Tổng quan về lập trình và giải quyết bài toán | Công nghệ phần mềm | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Tổng quan về lập trình và giải quyết bài toán môn Công nghệ phần mềm của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Thông tin:
65 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tổng quan về lập trình và giải quyết bài toán | Công nghệ phần mềm | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

Tổng quan về lập trình và giải quyết bài toán môn Công nghệ phần mềm của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

27 14 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40651217
Nhập môn lập trình – Khang Võ
LAB 1:
TỔNG QUAN VỀ LẬP TRÌNH VÀ GIẢI QUYẾT BÀI TOÁN
https://sites.google.com/site/voquanghoangkhang/
I. Tại sao chúng ta viết chương trình?
- Chúng ta thường hay sai, mau quên và chóng chán
- Máy tính là sự trợ giúp cho chúng ta
- Máy tính cần ược dạy cách làm việc
- Để dạy máy tính làm việc, chúng ta sử dụng một ngôn ngữ lập trình.
II. Tại sao chọn ngôn ngữ C
III. Cấu trúc của một chương trình viết bằng ngôn ngữ C
#include <stdio.h>
int main()
{
<Your Code>
return 0;
}
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD|40651217
Nhập môn lập trình – Khang Võ
IV. Kiến Trúc Von Neumann
V. Các bước ể phát triển phần mềm
- Xác ịnh yêu cầu - Requirement collecting
- Phân tích - Analysis
- Thiết kế - Design
- Hiện thực - Implementing
- Thử nghiệm - Testing
- Triển khai - Deploying
- Bảo trì - Maintaining
VI. Dữ liệu - Data:
- Các giá trị cụ thể mô tả iều gì ó
- Đơn vị dữ liệu cơ bản: Bit, Byte, KB, MB, GB, TB
- Biểu diễn dữ liệu: Hệ thống số: 2, 10, 8, 16 A. Biến và kiểu dữ liệu:
- Biến là một tên gọi tham chiếu ến một vị trí trong bộ nhớ (address)
- Dùng ể chứa dữ liệu (nhị phân)
- Questions:
Nó ở âu? It’s Address
Nó chiếm bao nhiêu byte nhớ? Data type
- C có 4 kiểu dữ liệu cơ sở:
lOMoARcPSD|40651217
Nh
p môn l
p trình
Khang Võ
Ví dụ:
Khai báo biến trong C: 
Ví dụ:
 !
" #$% 
 & '(')
Quy ịnh ặt tên *+,-.
/
012.2%
+/234-56
lOMoARcPSD|40651217
Nh
p môn l
p trình
Khang Võ
K
ý tự:
:4 cách biểu diễn cho chữ cái
Sử dụng dấu nháy ơn
-
ví dụ 'A',
Mã thập phân ASCII cho ký tự: 65 cho 'A‘
Mã bát phân ASCII cho ký tự: 0101 cho'A',
Mã thập lục phân ASCII cho ký tự: 0x41 cho 'A',
B.
H
ằng
%(
708#09 :
lOMoARcPSD|40651217
Nh
p môn l
p trình
Khang Võ
VII.
Bài tập
Bài 1
9;3<'=>?'=6@?'
=
6
 (AB;CDEF0



?
GH
"2<
(
Bài 2
9;3<IJ
H"K;CL"
(
Bài 3
9;3<I,=MN7H"K;COP2QR(
+ $!$  P 
lOMoARcPSD|40651217
Nh
p môn l
p trình
Khang Võ
Bài 4
9;3<
F0P2'=>?IP2"2<J??I?;3
HS
(
Bài 5
9;3<F0P20Q=?IP2"2<JHS
 
*
Bài 6
9;3<IPP2IH"T;UH4
(
Hướng dẫn
:
%/VW 
*
Bài 7
9
;3<
I
IPX
;Y
/"2

K
2
H
P2(
lOMoARcPSD|40651217
Nh
p môn l
p trình
Khang Võ
Bài 8
9
;3<F
0P2"
K
5
6
7ZW#[\][^?(((?]_^`(%
"a
ASCII

H

5
6
P
.

F
0(
Bài 9
9
;3<F
0P2"
K
5
6
;C\]^?(((?]b^`(%
"a
ASCII

H

5
6
P
.

F
0(
Bài 10
9

;3<F
0P2"
K
5
6
;C\]^?(((?]b^`P2

"2<
5
6
7ZW#[;3V\][^?(((?]_^`
(
Hướng dẫn:
+1"a[c%77?56
7ZW#[
V;U
56;C4'PT(
9TE
G"ade<[G"ade4'f)(
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD|40651217
Nhập môn lập trình – Khang Võ
LAB 2:
CÁC PHƯỢNG PHÁP BIỂU DIỄN THUẬT TOÁN
I.
Ví dụ 2: Thuật toán giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a !=0)
1. Yêu cầu cho biết giá trị của 3 hệ số a, b, c
2. Nếu a=0 thì
2.1. Yêu cầu ầu vào không ảm bảo.
2.2. Kết thúc thuật toán.
3. Trường hợp a khác 0 thì
3.1. Tính giá trị D = b
2
-4ac
3.2. Nếu D > 0 thì
3.2.1. Phương trình có hai nghiệm phân biệt x
1
và x
2
3.2.2. Giá trị của hai nghiệm ược tính theo công thức sau
3.2.3. Kết thúc thuật toán.
3.3. Nếu D = 0 thì
Dùng ngôn ngữ tự nhiên
dụ 1: Ðể tính tổng các số nguyên dương lẻ trong khoảng từ 1 ến n ta
thuật toán sau :
B1. Hỏi giá trị của n.
B2. S = 0
B3. i = 1
B4. Nếu i = n+1 thì sang bước B8, ngược lại sang bước B5
B5. Cộng thêm i vào S
B6. Cộng thêm 2 vào i
B7. Quay lại bước B4.
B8. Tổng cần tìm chính là S.
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD|40651217
Nhập môn lập trình – Khang Võ
3.3.1. Phương trình có nghiệm kép x
0
3.3.2. Giá trị của nghiệm kép là
3.3.3. Kết thúc thuật toán
3.4. Nếu D < 0 thì
3.4.1. Phương trình vô nghiệm.
3.4.2. Kết thúc thuật toán.
Ví dụ 3: Thuật toán tìm hộp có trọng lượng nặng nhất
Vấn : n hộp khối lượng khác nhau một cái cân dĩa. Hãy chỉ ra
cách cân tìm ược hộp trọng lượng nặng nhất. Vấn này thể hiện của một
bài toán tổng quát : Cho một tập hợp A hữu hạn một thứ tự toàn phần trên A.
Hãy xây dựng thuật toán tìm phần tử lớn nhất của A.
1. Nếu chỉ có 1 hộp (n=1) thì
1.1. Hộp ó chính là hộp nặng nhất.
1.2. Kết thúc thuật toán.
2. Ngược lại nếu có từ hai hộp trở lên (n>1)
2.1. Chọn hai hộp bất kỳ và ặt lên bàn cân.
2.2. Giữ lại hộp nặng hơn, cất hộp nhẹ hơn sang chỗ khác.
3. Nếu còn hộp chưa ược cân thực hiện các bước sau, nếu không còn hộp nào
nữa, sang bước 5.
3.1. Chọn một hộp bất kỳ và ể lên dĩa cân còn trống.
3.2. Giữ lại hộp nặng hơn, cất hộp nhẹ hơn sang chỗ khác.
4. Trở lại bước 3.
5. Hộp còn lại trên cân chính là hộp nặng nhất. Kết thúc.
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD|40651217
Nhập môn lập
trình – Khang
III. if Delta
> 0 then
begin
x
1
=(-b-
sqrt(delta))/
(2*a) x
2
=(-
b+sqrt(delta))/(2*a) xuất kết quả : phương trình có hai
nghiệm là x
1
và x
2
end
else if delta = 0
then
xuất kết quả : phương trình có nghiệm kép là -b/(2*a)
else {trường hợp delta < 0 }
xuất kết quả : phương trình vô nghiệm
Dùng mã giả (pseudocode)
Ví dụ 1: Một oạn mã giả của thuật toán giải phương trình bậc hai
lOMoARcPSD|40651217
Nh
p môn l
p trình
Khang Võ
Bài tập
Bài 1
MgFH2F0
LAB1
 4*X/6X
3h=X"a1
Bài 2
MgF2*>Q>*"*\C*0S*Q>`(
Bài 3
MgF2*
Q>Chh

hh:mm:ss
<-Q>?
hh<i
Bài 4
9F"j "Z2=>=>/i
Bài 5
9

F

J


H
'
[P2M/k
%(
lOMoARcPSD|40651217
Z
F
0"/
F
0<
l
9m
LAB 3:
BIỂU THỨC SỐ HỌC, GỌI HÀM
\[" !nj0 ?&!%`

I.
Biểu thức số học:
Expression
2"KY0Y0o??D?2"P21
PO"Kk1(
9T*
>8f -f()p q8k\-)`r-e4'jp
l
s
q) >-epfr)8dt)rj
l
brb
Phép toán quan hệ:
uuttv
w -* 8x*$ 
Phép toán gán:
MV
9y*
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD|40651217
Nhập môn lập trình – Khang Võ
II. Function Calls and Library Functions
A. Standard (stdlib.h)
int abs(int)
B. Math (math.h)
Bài 1
Viết chương trình nhậpo hai cạnh vuông của một tam giác vuông. Sau ó, tính diện
tích và cạnh huyền của tam giác này. B dữ liệu mu:
Input Output
Cạnh vuông 1 Cạnh vuông 2 Diện tích Cạnh huyền
3 4 6 5
5 12 30 13
5 5.25 13.125 7.25
1 2 1 2.236068
Hướng dẫn:
- Công thức tính diện tích tam giác vuông: (cạnh vuông 1 * cạnh vuông 2)/2
III.
Bài tập:
| 1/65