lOMoARcPSD| 58490434
Ch 1
TNG QUAN V
QUN TR TÀI CHÍNH KHÁCH SN
lOMoARcPSD| 58490434
Khách sn và Kinh doanh khách sn
Khách sn (hotel) công trình kiến trúc ược xây dng c lp, quy
t 10 bung ng tr lên, bo m chất lượng v sở vt cht, trang thiết
b, dch v cn thiết phc v khách du lch (TT s 01/2001/TT-TCDL).
Khách sn sở cung cp cÆc dch v
lưu trú, dch v ăn uống, phc v vui chơi,
gii trí cÆc dch v cn thiết khác nhm
tha mªn nhu cu ca du khách trong thi
gian lưu trú tại khách sn.
Khách sn và Kinh doanh khách sn
Kinh doanh khách sn hoạt động kinh doanh trŒn cơ s cung cp cÆc dch
v lưu trœ, ăn uống v dch v b sung trong những điều kin v cơ sở vt cht v
mức độ phc v nhất định nhằm đáp ng nhu cu ca du khÆch khi tiŒu dung
cÆc dch v n y (Nguyn Quyết Thng, 2014).
Kinh doanh khách sn hot ng cung
cp các dch v lưu trú, ăn uống các dch
v cn thiết khÆc cho du khách khi lưu trœ ti
khÆch sn v mục tiŒu lợi nhun.
lOMoARcPSD| 58490434
Đặc
im kinh doanh khách sn
Kinh doanh khách sn ph thuc vào tài nguyên du lch ti các im
du lch;
Kinh doanh khách sn òi hi vn ầu tư lớn, đặc bit ph thuc v o v tr
khÆch sn v th hng khách sn;
Kinh doanh khách sn s dng nhiu lao ng;
Kinh doanh khách sn s thành công
hơn nhng n i có tài nguyên du lch,
đặc biệt nơi đó c tài nguyên du lch
giá tr và sc hp dn cao!
Đặc
im kinh doanh khách sn
Kinh doanh khách sn có tính chu k: ph thuc vào tính thi v, loi hình
hay cp hng khách sn và th trường mà khách sn ng ến;
Kinh doanh khách sn mang tính liên tc (khách sn m ca 24/24 trong
ngày và phc v 365 ngày trong năm);
Kinh doanh khách sạn có xu hướng chn lc ối tượng khách hàng nht nh;
Hot ng ca các b phn nghip v ti khÆch sn tính cht c lập tương
i trong mt quy trình phc v khÆch h ng.
lOMoARcPSD| 58490434
CÆc sn phm/ dch v cung ng
Dch v buồng, ph ng (lưu trœ)
Din t ch ph ng nghỉ, tiŒu chuẩn gường/gi/nm/ga/mn; Dng c pha tr , c
phŒ, nấu nước trong ph ng; T lnh v thc phm min ph /t nh ph ; B n i v ghế
i, h thống điều h a; H thng vin th ng v truyền h nh (TV; kŒnh truyền h nh;
đin thoi; h thng truy cp Internet...);
Ph ng tm; H thng điều khiển đèn trong ph ng;
Phòng tp th dc, th hình (c /kh ng c h tr mÆy m c hay hun luyn viên);
H bơi v s n tennis
H thng thiết b an toàn, bÆo động v ph ng chÆy chữa chÆy…
CÆc sn phm/ dch v cung ng
CÆc sn phm/ dch v cung ứng (tøy v o tiŒu chuẩn ca KS)
Dch v ăn uống, h ng lưu niệm: Dch v nh h ng, Bar, quầy h ng lưu niệm
Dch v tham quan v gii tr : cÆc hoạt động gii tr (karaoke, phim, ln biển, c u cÆ…);
dch v đặt tour; dch v t chc s kin, cm tri...
Dch v văn phòng: phòng hội hp, thư kí, t chc hi hp/ hi tho, hi nghị…
CÆc dch v khÆc: Dch v spa, massage, dch v visa, cho thuŒ xe, ưa ón tn sân
bay/bến cng/nh ga/bến xe; dch v đặt vØ t u/xe/mÆy bay;
lOMoARcPSD| 58490434
Mc tiêu ca khách sn
1. Ti a hoá ch tiêu li nhun sau thuế (Earning after tax EAT)
2. Ti a hoá li nhun trên vn Ch s hu (Return on Equity
ROE) hay Li nhun trên s c phn (Earning per share EPS)
3. Ti a hoá giá tr khách sn (Enterprise Value EV) hay Th giá c
phiếu (Market price per share)
Khái nim Qun tr tài chính khách sn
Quntr
khách
sn
làcác
hotng
liên
quan
ến
vic
u
, tài
tr
vàphân
phi
ctc
nhm
t
mc
tiêu
ca
khách
sn
.
Quyết
nh
u
Quyết
nh
tài
tr
Quyết
nh
phân
phi
c
tc
lOMoARcPSD| 58490434
Quyết nh u tư là nhng quyết nh liên
quan ến tng giá tr tài sn giá tr
tng b phn tài sn (tài sn ngn hn
tài sn dài hn) cn có cho khách sn
mi quan h cân i gia các b phn tài
sn trong khách sn.
Trong Bng Cân i kế toán ca
khách sn, quyết nh ầu tư
gn lin vi phía bên trái bng
cân i tài sn.
Quyết nh ầu tư
TÀI SN
S tin
A - TÀI SN NGN HN
?
1. Tiền và tương ương tiền
?
2. Đầu tư tài chính ngắn hn
?
3. Các khon phi thu ngn hn
?
4. Hàng tn kho
?
5. Tài sn ngn hn khác
?
B - TÀI SN DÀI HN
?
1. Các khon phi thu dài hn
?
2. Tài sn c định
?
3. Bt ng sn ầu tư
?
4. Đầu tư tài chính dài hạn
?
5. Tài sn dài hn khác
?
Quyết nh ầu tư
Quyết nh ầu tư bao gm nhng quyết ịnh như sau:
- Khách sn cn nhng loi tài sn nào phc v cho sn xut
kinh doanh?
- Khách sn cn ầu tư bao nhiêu vào tài sản ngn hn? Bao
nhiêu vào tài sn c nh/dài hn?
- Mi quan h gia tài sn ngn hn và tài sn c nh/dài hn
nên như thế nào?
lOMoARcPSD| 58490434
Quyết
nh
quyết
vn
nào
tài tài
sn
Quyết
bên
phi
ca
khách
Quyết nh tài tr
NGUỒN VỐN
Số tiền
C- NỢ
PHẢI
TRẢ
I. Nợngắnhạn
?
1. Phải trả người bán ngắn hạn
?
tài tr gn lin vi vic
nh nên la chn loi ngun
tr cho vic mua sm
cho khách sn.
nh tài tr liên quan ến phía
ca Bng Cân i kế toán sn.
2. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
?
3. Phải trả người lao ộng
?
4. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn
?
5. Nợ ngắn hạn khác
?
II. Nợ dài hạn
?
1. Phải trả người bán dài hạn
?
2. Vay dài hạn
?
3. Nợ thuê tài chính dài hạn
?
4. Phải trả dài hạn khác
?
D - VỐN
CHỦ SỞ
HỮU
I. Vốnchủsởhữu
?
1. Vốn góp của chủ sở hữu
?
2. Thặng dư vốn cổ phần
?
3. Vốn khác của chủ sở hữu
?
4. Quỹ ầu tư phát triển
?
5. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
?
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
?
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
?
Quyết nh tài tr
Quyết nh tài tr bao gm nhng quyết ịnh như sau:
- Khách sn nên s dng vn ch s hu hay vn n tài
tr cho ầu tư tài sản ca khách sn?
- Khách sn nên huy ng vn ngn hn hay vn dài hn n tài
tr cho ầu tư tài sản ca khách sn?
- Ngoài ra, quyết nh tài tr còn xem xét vic s dng li nhun
li tái ầu tư tài sản ca khách sn?
lOMoARcPSD| 58490434
Quyết nh tài tr
Sau quyết nh tài tr, câu hi t
ra là
Làm thế nào huy ng Huy ng vn t bên ngoài khách sn: ược
các
ngun
tài
tr ó
?
Vay t các t chc tín dng (NHTM,
Công ty mẹ, Công ty Tài chính…)
Huy ng vn t bên trong Vay trong công chúng (Phát hành các
khách sn:
công c n như Trái phiếu)
S dng li nhuận tích lũy hay Đi thuê tài chính (Thuê ng sn t các li nhun chưa
phân phi; công ty Tài chính/ Cho thuê Tài chính)
Huy ng thêm vn góp t c Mua chu/mua tr chm hang hóa/dch ông (phát hành C
phiếu v (Tín dụng thương mại) thường/ưu ãi) Các hình thc huy ng khác
Quyết nh chi tr c tc
Quyết nh chi tr c tc liên quan ến vic n nh mc li nhun
sau thuế ca khách sn s ược em ra phân phối như thế nào?
Bao nhiêu ược gi li tái ầu tư ? Bao nhiêu dùng ể chi tr c
tc cho các c ông?
Chi tr c tức dưới hình thc nào?
Khi nào công b thông tin và chi tr c tc?
Tác ng ca quyết nh chi tr c tc có ảnh hưởng gì ến mc
tiêu ca khách sn?
lOMoARcPSD| 58490434
Các loi hình khách sn
Căn cứ vào Lut DN (2014, 2020), Khách sn có th la chn t chc hot ng
kinh doanh theo các loi hình DN sau:
DN tư nhân (DNTN)
Công ty trách nhim hu hn (Cty TNHH) 2 thành viên tr lên
Công ty trách nhim hu hn (Cty TNHH) 1 thành viên
DN nhà nước (DNNN)
Công ty c phn (Cty CP).
lOMoARcPSD| 58490434
Các loi hình khách sn
DNTN là DN do mt cá nhân làm ch và t chu trách nhim bng toàn b tài sn ca
mình v mi hot ng ca DN.
Đặc im DNTN
Không ược phát hành bt k loi chng khoán nào.
Mi cá nhân ch ược quyn thành lp một DN tư nhân. Chủ DN tư nhân không ược ng
thi là ch h kinh doanh, thành viên công ty hp danh.
Không ược quyn góp vn thành lp hoc mua c phn, phn vn góp trong công ty
hp danh, công ty TNHH hoc công ty CP.
Vn ầu tư của ch DNTN do ch DN t ăng ký.
Toàn b vn và tài sn, k c vn vay và tài sản thuê ược s dng vào hot ng kinh
doanh ca DN phải ưc ghi chép y vào s kế toán và báo cáo tài chính ca DN theo
quy nh.
Ch DNTN có quyền tăng hoặc gim vn ầu tư của mình vào hot ng KD ca DN.
Các loi hình khách sn
Công ty TNHH 2 thành viên tr lên: là DN, trong ó:
a) Thành viên có th là t chc, cá nhân; s ợng thành viên không vượt quá 50;
b) Thành viên chu trách nhim v các khon n và nghĩa vụ tài sn khác ca DN trong phm vi
s vn ã góp vào DN và ch ưc chuyn nhưng phn vn góp úng theo quy nh ca Luật (Điều 47)
Đặc im công ty TNHH 2 TV
Có tư cách pháp nhân k t ngày ược cp Giy chng nhn ăng ký DN.
Không ưc quyn phát hành c phn.
Vn iu l của công ty khi ăng ký DN là tổng giá tr phn vn góp các thành viên cam kết góp vào
công ty.
lOMoARcPSD| 58490434
Các loi hình khách sn
Thành viên phi góp vn phn vn góp cho công ty và úng loi tài sn như ã cam kết khi ăng ký
thành lp DN trong thi hn 90 ngày, k t ngày ược cp Giy chng nhận ăng ký DN. Thành viên
công ty ch ược góp vn phn vn góp cho công ty bng các tài sn khác vi loi tài sn ã cam
kết nếu ưc s tán thành ca a s thành viên còn li.
Công ty TNHH mt thành viên
Công ty TNHH mt thành viên là DN do mt t chc hoc mt cá nhân làm ch s hu; ch
s hu công ty chu trách nhim v các khon n nghĩa vụ tài sn khác ca công ty trong
phm vi s vn iu l ca công ty (Điều 73).
Đặc im công ty TNHH 1 thành viên
Có tư cách pháp nhân k t ngày ược cp Giy chng nhn ăng ký DN.
Không ược quyn phát hành c phn.
Vn iu l ca công ty ti thi iểm ăng ký DN là tng giá tr tài sn do ch s hu cam
kết góp và ghi trong Điều l công ty.
Ch s hu phi góp và úng loi tài sản như ã cam kết khi ăng ký thành lập DN trong
thi hn 90 ngày, k t ngày ược cp Giy chng nhận ăng ký DN.
Ch s hu chu trách nhim bng toàn b tài sn ca mình i với các nghĩa vụ tài chính
ca công ty, thit hi xy ra do không góp, không góp , không góp úng hn vn iu l.
lOMoARcPSD| 58490434
Các loi hình khách sn
Các loi hình khách sn
DN nhà nước (DNNN): là DN do Nhà nước nm gi 100% vn iu l (Lut DN, 2014).
Đặc im DNNN
quan i din ch s hu quyết nh t chc quản DNNN i hình thc công ty
TNHH theo mt trong hai mô hình:
a) Ch tch công ty, Giám c hoc Tng giám c và Kim soát viên;
b) Hi ng thành viên, Giám c hoc Tng giám c và Kim soát viên.
DNNN ược t chc quản lý dưới hình thc công ty
TNHH, công ty CP, bao gm:
DN do Nhà nước nm gi 100% vn iu l.
DN do Nhà nước nm gi trên 50% vn iu l hoc tng s
c phn có quyn biu quyết.
(Lut Doanh nghip, 2020)
Công ty c phn: là DN, trong ó:
a) Vn iu l ược chia thành nhiu phn bng nhau gi là c phn;
b) C ông có th là t chc, cá nhân; s ng c ông ti thiu là 03 và không hn chế s
ng ti a;
c) C ông ch chu trách nhim v các khon n và nghĩa vụ tài sn khác ca DN trong
phm vi s vn ã góp vào DN;
d) C ông có quyn t do chuyển nhượng c phn của mình cho ni khác, tr trưng
hp đặc bit (Điu 110).
Đặc điểm c ng ty CP
Có tư cách pháp nhân kể t ngày ược cp Giy chng nhn ăng ký DN.
Có quyn phát hành c phn các loi huy ng vn.
Vn iu l công ty là tng giá tr mnh giá c phn ã bán các loi.
Công ty có th thay i vn iu l trong các trưng hp đặc bit.
lOMoARcPSD| 58490434
Các loi hình khách sn
M
h
n
h
t
ch
c
qun
l
t
i
C
T
C
P
22
lOMoARcPSD| 58490434
Môi trường tài chính
Môi trường tài chính
1. Th trường tài chính (Financial Market)
Th trường tài chính là th trường giao dch các loi tài sn tài chính
như cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu…
Tham gia giao dch trên th trường tài chính các nhà ầu th
là cá nhân, t chc, chính ph...
a. Th trường tin t và th trường vn
b. Th trường s cp và th trường th cp
c. Th trường có t chc và th trường không có t chc
(th trường OTC)
Đơn
v
thng
vn
H
gia
ình
Cácnhà
u
trong
c
Cáckhách
sn
Chính
ph
Nhà
u
c
ngoài
Đơn
v
thiếu
ht
vn
H
gia
ình
Cácnhà
u
trong
c
Cáckhách
sn
Chính
ph
Nhà
u
c
ngoài
Th trường tài
chính
Định chế tài
chính trung
gian
Huy
ng
vn
Phân
b
vn
lOMoARcPSD| 58490434
Môi trường tài chính
2. Các t chc tài chính (Financial institutions)
Các t chc tài chính này thu thp thông tin t người mua người bán
làm cho nhu cu mua n gp nhau. Nếu không các t chc tài chính
thì chi phí thông tin và giao dch s rt ln khiến cho các giao dch rt khó
th xy ra. Có 2 loi t chc tài chính trung gian :
lOMoARcPSD| 58490434
Môi trường tài chính
a. T chc nhn tin gi (Deposistory institutions): Ngân hàng thương
mi, Ngân hàng chính sách, Ngân hàng hp tác xã, Qu tín dng nhân dân
(Lut Các t chc tín dng, 2017)
b. T chc không nhn tin gi (Nondeposistory institutions): Công ty i
chính, Công ty cho thuê i chính, Công ty Bo him, Công ty Chng khoán,
Qu ầu tư…
Môi trường tài chính
3. Các công c tài chính (Trên th trường vn)
a) Trái phiếu (Bonds): chng nhn n dài hn do DN/Khách sn
hoc chính ph phát hành huy ng vn tài tr cho hot ng ca mình.
b) Chng khoán cm c bt ng sn (mortgages): loi chng
nhn n dài hạn ược to ra nhm tài tr cho DN/Khách sn trong vic mua
bt ng sn.
c) C phiếu (stocks): mt loi chng khoán vn, chng nhn u
tư và sở hu mt phn vn trong DN/Khách sn c phn.
lOMoARcPSD| 58490434
Môi trường tài chính
3. Các công c tài chính (th trường tin t)
- Tín phiếu kho bc (treasury bill): chng khoán thi hn không quá 1
năm do Kho bạc nhà nước phát hành huy ng vn bù p thiếu ht cho ngân sách.
lOMoARcPSD| 58490434
Môi trường tài chính
Môi trường tài chính
3. Các công c tài chính (th trường tin t)
- Thun nhn của ngân hàng (bank’s acceptance) Tho
thun theo ó ngân hàng chp nhn s thanh toán s tin ghi trên
hi phiếu khi hi phiếu ược xut trình.
- Tho thun mua li (repurchase agreement repo)
Tho thun theo ó ngân hàng (hoc khách sn) bán chng khoán
mà h s hu kèm theo cam kết sau này s mua li chng khoán
ó.
lOMoARcPSD| 58490434
Môi trường tài chính
- Chng ch tin gi (certificate of deposit): loi chng ch do các t chc
nhn ký thác phát hành có nêu rõ s tin gi, thi hn và lãi sut.
-Hi phiếu (commercial paper): Chng ch ghi n ngn hạn ược hình thành t hot
ng mua bán n trong kinh doanh. Trong Hi phiếu quy ịnh rõ người th ng, s
tin và thi hn phi thanh toán cho bên th ng.
- thác dollar ngoi biên (eurodollar deposit): thác
dollar ti các ngân hàng nm ngoài lãnh th ca M.
lOMoARcPSD| 58490434
Môi trường tài chính
Chng khoán phái sinh (derivative securities): loi chng
khoán giá tr của ưc phái sinh t giá tr ca tài sn s
(underlying assets). Chng khoán phái sinh ph biến bao gm các
loi:
Hpngkhn (forwards contracts);
Hp ng giao sau (futures contracts);
Hp ng hoán i (swaps contracts);
Hp ng quyn chn (options
contracts).

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58490434 Chủ ề 1 TỔNG QUAN VỀ
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH KHÁCH SẠN lOMoAR cPSD| 58490434
Khách sạn và Kinh doanh khách sạn
Khách sạn (hotel) là công trình kiến trúc ược xây dựng ộc lập, có quy mô
từ 10 buồng ngủ trở lên, bảo ảm chất lượng về cơ sở vật chất, trang thiết
bị, dịch vụ cần thiết phục vụ khách du lịch (TT số 01/2001/TT-TCDL).
Khách sạn là cơ sở cung cấp cÆc dịch vụ
lưu trú, dịch vụ ăn uống, phục vụ vui chơi,
giải trí và cÆc dịch vụ cần thiết khác nhằm
thỏa mªn nhu cầu của du khách trong thời
gian lưu trú tại khách sạn.
Khách sạn và Kinh doanh khách sạn
Kinh doanh khách sạn là hoạt động kinh doanh trŒn cơ sở cung cấp cÆc dịch
vụ lưu trœ, ăn uống v dịch vụ bổ sung trong những điều kiện về cơ sở vật chất v
mức độ phục vụ nhất định nhằm đáp ứng nhu cầu của du khÆch khi tiŒu dung
cÆc dịch vụ n y (Nguyễn Quyết Thắng, 2014).
Kinh doanh khách sạn là hoạt ộng cung
cấp các dịch vụ lưu trú, ăn uống và các dịch
vụ cần thiết khÆc cho du khách khi lưu trœ tại
khÆch sạn v mục tiŒu lợi nhuận. lOMoAR cPSD| 58490434
Đặc iểm kinh doanh khách sạn
Kinh doanh khách sạn phụ thuộc vào tài nguyên du lịch tại các iểm du lịch;
Kinh doanh khách sạn òi hỏi vốn ầu tư lớn, đặc biệt phụ thuộc v o vị tr
khÆch sạn v thứ hạng khách sạn;
Kinh doanh khách sạn sử dụng nhiều lao ộng;
Kinh doanh khách sạn sẽ thành công
hơn ở những n i có tài nguyên du lịch,
đặc biệt nơi đó c tài nguyên du lịch có
giá trị và sức hấp dẫn cao!

Đặc iểm kinh doanh khách sạn
Kinh doanh khách sạn có tính chu kỳ: phụ thuộc vào tính thời vụ, loại hình
hay cấp hạng khách sạn và thị trường mà khách sạn hướng ến;
Kinh doanh khách sạn mang tính liên tục (khách sạn mở của 24/24 trong
ngày và phục vụ 365 ngày trong năm);
Kinh doanh khách sạn có xu hướng chọn lọc ối tượng khách hàng nhất ịnh;
Hoạt ộng của các bộ phận nghiệp vụ tại khÆch sạn có tính chất ộc lập tương
ối trong một quy trình phục vụ khÆch h ng. lOMoAR cPSD| 58490434
CÆc sản phẩm/ dịch vụ cung ứng
 Dịch vụ buồng, ph ng (lưu trœ)
 Diện t ch ph ng nghỉ, tiŒu chuẩn gường/gối/nệm/ga/mền; Dụng cụ pha tr , c
phŒ, nấu nước trong ph ng; Tủ lạnh v thực phẩm miễn ph /t nh ph ; B n ủi v ghế
ủi, hệ thống điều h a; Hệ thống viễn th ng v truyền h nh (TV; kŒnh truyền h nh;
điện thoại; hệ thống truy cập Internet...);
 Ph ng tắm; Hệ thống điều khiển đèn trong ph ng;
 Phòng tập thể dục, thể hình (c /kh ng c hỗ trợ mÆy m c hay huấn luyện viên); Hồ bơi v s n tennis…
 Hệ thống thiết bị an toàn, bÆo động v ph ng chÆy chữa chÆy…
CÆc sản phẩm/ dịch vụ cung ứng
CÆc sản phẩm/ dịch vụ cung ứng (tøy v o tiŒu chuẩn của KS)
 Dịch vụ ăn uống, h ng lưu niệm: Dịch vụ nh
h ng, Bar, quầy h ng lưu niệm
 Dịch vụ tham quan v giải tr : cÆc hoạt động giải tr (karaoke, phim, lặn biển, c u cÆ…);
dịch vụ đặt tour; dịch vụ tổ chức sự kiện, cấm trại...
 Dịch vụ văn phòng: phòng hội họp, thư kí, tổ chức hội họp/ hội thảo, hội nghị…
 CÆc dịch vụ khÆc: Dịch vụ spa, massage, dịch vụ visa, cho thuŒ xe, ưa ón tận sân
bay/bến cảng/nh ga/bến xe; dịch vụ đặt vØ t u/xe/mÆy bay; lOMoAR cPSD| 58490434
Mục tiêu của khách sạn 1. Tối
a hoá chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế (Earning after tax – EAT) 2. Tối
a hoá lợi nhuận trên vốn Chủ sở hữu (Return on Equity –
ROE) hay Lợi nhuận trên số cổ phần (Earning per share – EPS) 3. Tối
a hoá giá trị khách sạn (Enterprise Value – EV) hay Thị giá cổ
phiếu (Market price per share)
Khái niệm Quản trị tài chính khách sạn Quảntrị tàichính
Quyết ịnh ầu khách sạn làcác hoạtộng liên quan ến việc ầu tư , tài trợ vàphân
Quyết ịnh tài trợ phối cổtức nhằm ạt mục tiêu của
Quyết ịnh phân phối cổ tức khách sạn . lOMoAR cPSD| 58490434 Quyết ịnh ầu tư
Quyết ịnh ầu tư là những quyết ịnh liên TÀI SẢN Số tiền
quan ến tổng giá trị tài sản và giá trị
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN ?
từng bộ phận tài sản (tài sản ngắn hạn và
tài sản dài hạn) cần có cho khách sạn và
1. Tiền và tương ương tiền ?
mối quan hệ cân ối giữa các bộ phận tài
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn ? sản trong khách sạn.
3. Các khoản phải thu ngắn hạn ? 4. Hàng tồn kho ?
Trong Bảng Cân ối kế toán của
5. Tài sản ngắn hạn khác ? khách sạn, quyết ịnh ầu tư
gắn liền với phía bên trái bảng
B - TÀI SẢN DÀI HẠN ? cân ối tài sản.
1. Các khoản phải thu dài hạn ? 2. Tài sản cố định ? 3. Bất ộng sản ầu tư ?
4. Đầu tư tài chính dài hạn ?
5. Tài sản dài hạn khác ? Quyết ịnh ầu tư
Quyết ịnh ầu tư bao gồm những quyết ịnh như sau:
- Khách sạn cần những loại tài sản nào phục vụ cho sản xuất kinh doanh?
- Khách sạn cần ầu tư bao nhiêu vào tài sản ngắn hạn? Bao
nhiêu vào tài sản cố ịnh/dài hạn?
- Mối quan hệ giữa tài sản ngắn hạn và tài sản cố ịnh/dài hạn nên như thế nào? lOMoAR cPSD| 58490434 NGUỒN VỐN Số tiền
Quyết ịnh tài trợ
C- NỢ I. Nợngắnhạn ? Quyết
PHẢI 1. Phải trả người bán ngắn hạn ? TRẢ ịnh
tài trợ gắn liền với việc quyết ị
2. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
nh nên lựa chọn loại nguồn ? vốn
3. Phải trả người lao ộng ? trợ cho việc mua sắm
4. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn ? nào cho khách sạn. 5. Nợ ngắn hạn khác ? tài tài
II. Nợ dài hạn ?
1. Phải trả người bán dài hạn sản ?
ịnh tài trợ liên quan ến phía 2. Vay dài hạn ?
của Bảng Cân ối kế toán sạn.
3. Nợ thuê tài chính dài hạn ? Quyết
4. Phải trả dài hạn khác ? bên
D - VỐN I. Vốnchủsởhữu ? CHỦ SỞ phải
1. Vốn góp của chủ sở hữu ? HỮU của
2. Thặng dư vốn cổ phần ?
3. Vốn khác của chủ sở hữu khách ?
4. Quỹ ầu tư phát triển ?
5. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu ?
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối ?
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác ?
Quyết ịnh tài trợ
Quyết ịnh tài trợ bao gồm những quyết ịnh như sau:
- Khách sạn nên sử dụng vốn chủ sở hữu hay vốn nợ ể tài
trợ cho ầu tư tài sản của khách sạn?
- Khách sạn nên huy ộng vốn ngắn hạn hay vốn dài hạn nợ ể tài
trợ cho ầu tư tài sản của khách sạn?
- Ngoài ra, quyết ịnh tài trợ còn xem xét việc sử dụng lợi nhuận
ể lại tái ầu tư tài sản của khách sạn? lOMoAR cPSD| 58490434
Quyết ịnh tài trợ
Sau quyết ịnh tài trợ, câu hỏi ặt
ra là Làm thế nào ể huy ộng
Huy ộng vốn từ bên ngoài khách sạn: ược các nguồn tài trợ ó?
Vay từ các tổ chức tín dụng (NHTM,
Công ty mẹ, Công ty Tài chính…) khách sạn:
Huy ộng vốn từ bên trong
Vay trong công chúng (Phát hành các
công cụ nợ như Trái phiếu)
Sử dụng lợi nhuận tích lũy hay Đi thuê tài chính (Thuê ộng sản từ các lợi nhuận chưa
phân phối; công ty Tài chính/ Cho thuê Tài chính)
Huy ộng thêm vốn góp từ cổ Mua chịu/mua trả chậm hang hóa/dịch ông (phát hành Cổ
phiếu vụ (Tín dụng thương mại) thường/ưu ãi)
Các hình thức huy ộng khác
Quyết ịnh chi trả cổ tức
Quyết ịnh chi trả cổ tức liên quan ến việc ấn ịnh mức lợi nhuận
sau thuế của khách sạn sẽ ược em ra phân phối như thế nào?
Bao nhiêu ược giữ lại ể tái ầu tư ? Bao nhiêu dùng ể chi trả cổ tức cho các cổ ông?
Chi trả cổ tức dưới hình thức nào?
Khi nào công bố thông tin và chi trả cổ tức?
Tác ộng của quyết ịnh chi trả cổ tức có ảnh hưởng gì ến mục tiêu của khách sạn? lOMoAR cPSD| 58490434
Các loại hình khách sạn
Căn cứ vào Luật DN (2014, 2020), Khách sạn có thể lựa chọn tổ chức hoạt ộng
kinh doanh theo các loại hình DN sau:
DN tư nhân (DNTN)
Công ty trách nhiệm hữu hạn (Cty TNHH) 2 thành viên trở lên
Công ty trách nhiệm hữu hạn (Cty TNHH) 1 thành viên
DN nhà nước (DNNN)
Công ty cổ phần (Cty CP). lOMoAR cPSD| 58490434
Các loại hình khách sạn
DNTN là DN do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình về mọi hoạt ộng của DN. Đặc iểm DNTN
Không ược phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào.
Mỗi cá nhân chỉ ược quyền thành lập một DN tư nhân. Chủ DN tư nhân không ược ồng
thời là chủ hộ kinh doanh, thành viên công ty hợp danh.
Không ược quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần, phần vốn góp trong công ty
hợp danh, công ty TNHH hoặc công ty CP.
Vốn ầu tư của chủ DNTN do chủ DN tự ăng ký.
Toàn bộ vốn và tài sản, kể cả vốn vay và tài sản thuê ược sử dụng vào hoạt ộng kinh
doanh của DN phải ược ghi chép ầy ủ vào sổ kế toán và báo cáo tài chính của DN theo quy ịnh.
Chủ DNTN có quyền tăng hoặc giảm vốn ầu tư của mình vào hoạt ộng KD của DN.
Các loại hình khách sạn
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
là DN, trong ó: a)
Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá 50; b)
Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của DN trong phạm vi
số vốn ã góp vào DN và chỉ ược chuyển nhượng phần vốn góp úng theo quy ịnh của Luật (Điều 47)
Đặc iểm công ty TNHH 2 TV
Có tư cách pháp nhân kể từ ngày ược cấp Giấy chứng nhận ăng ký DN.
Không ược quyền phát hành cổ phần.
Vốn iều lệ của công ty khi ăng ký DN là tổng giá trị phần vốn góp các thành viên cam kết góp vào công ty. lOMoAR cPSD| 58490434
Các loại hình khách sạn
Thành viên phải góp vốn phần vốn góp cho công ty ủ và úng loại tài sản như ã cam kết khi ăng ký
thành lập DN trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày ược cấp Giấy chứng nhận ăng ký DN. Thành viên
công ty chỉ ược góp vốn phần vốn góp cho công ty bằng các tài sản khác với loại tài sản ã cam
kết nếu ược sự tán thành của a số thành viên còn lại.
Công ty TNHH một thành viên
Công ty TNHH một thành viên là DN do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu; chủ
sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong
phạm vi số vốn iều lệ của công ty (Điều 73).
Đặc iểm công ty TNHH 1 thành viên
Có tư cách pháp nhân kể từ ngày ược cấp Giấy chứng nhận ăng ký DN.
Không ược quyền phát hành cổ phần.
Vốn iều lệ của công ty tại thời iểm ăng ký DN là tổng giá trị tài sản do chủ sở hữu cam
kết góp và ghi trong Điều lệ công ty.
Chủ sở hữu phải góp ủ và úng loại tài sản như ã cam kết khi ăng ký thành lập DN trong
thời hạn 90 ngày, kể từ ngày ược cấp Giấy chứng nhận ăng ký DN.
Chủ sở hữu chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình ối với các nghĩa vụ tài chính
của công ty, thiệt hại xảy ra do không góp, không góp ủ, không góp úng hạn vốn iều lệ. lOMoAR cPSD| 58490434
Các loại hình khách sạn
Các loại hình khách sạn
DN nhà nước (DNNN): là DN do Nhà nước nắm giữ 100% vốn
iều lệ (Luật DN, 2014). Đặc iểm DNNN
Cơ quan ại diện chủ sở hữu quyết ịnh tổ chức quản lý DNNN dưới hình thức công ty
TNHH theo một trong hai mô hình:
a) Chủ tịch công ty, Giám ốc hoặc Tổng giám ốc và Kiểm soát viên;
b) Hội ồng thành viên, Giám ốc hoặc Tổng giám ốc và Kiểm soát viên.
DNNN ược tổ chức quản lý dưới hình thức công ty TNHH, công ty CP, bao gồm:
 DN do Nhà nước nắm giữ 100% vốn iều lệ.
 DN do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn iều lệ hoặc tổng số
cổ phần có quyền biểu quyết.
(Luật Doanh nghiệp, 2020)
Công ty cổ phần: là DN, trong ó: a) Vốn
iều lệ ược chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần;
b) Cổ ông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ ông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối a;
c) Cổ ông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của DN trong
phạm vi số vốn ã góp vào DN;
d) Cổ ông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác, trừ trường
hợp đặc biệt (Điều 110).
Đặc điểm c ng ty CP
Có tư cách pháp nhân kể từ ngày ược cấp Giấy chứng nhận ăng ký DN.
Có quyền phát hành cổ phần các loại ể huy ộng vốn. Vốn
iều lệ công ty là tổng giá trị mệnh giá cổ phần ã bán các loại.
Công ty có thể thay ổi vốn
iều lệ trong các trường hợp đặc biệt. lOMoAR cPSD| 58490434
Các loại hình khách sạn
M h n h tổ chứ c quản l t ại C T C P 22 lOMoAR cPSD| 58490434
Môi trường tài chính
Đơn vị thặng Thị trường tài Đơn
vị thiếu hụt vốn vốn chính • Hộ gia ình • • Cácnhà ầu tư Hộ Huy ộng Phân bổ gia ình vốn vốn • trong nước Cácnhà ầu tư • Cáckhách sạn trong nước • • Chính phủ Cáckhách sạn Định chế tài • Nhà ầu tư Chính phủ nướ chính trung c • ngoài Nhà ầu tư gian nước ngoài
Môi trường tài chính
1. Thị trường tài chính (Financial Market)
Thị trường tài chính là thị trường giao dịch các loại tài sản tài chính
như cổ phiếu, trái phiếu, tín phiếu…
Tham gia giao dịch trên thị trường tài chính là các nhà ầu tư có thể
là cá nhân, tổ chức, chính phủ... a.
Thị trường tiền tệ và thị trường vốn b.
Thị trường s cấp và thị trường thứ cấp c.
Thị trường có tổ chức và thị trường không có tổ chức
(thị trường OTC) lOMoAR cPSD| 58490434
Môi trường tài chính
2. Các tổ chức tài chính (Financial institutions)
Các tổ chức tài chính này thu thập thông tin từ người mua và người bán ể
làm cho nhu cầu mua và bán gặp nhau. Nếu không có các tổ chức tài chính
thì chi phí thông tin và giao dịch sẽ rất lớn khiến cho các giao dịch rất khó có
thể xảy ra. Có 2 loại tổ chức tài chính trung gian : lOMoAR cPSD| 58490434
Môi trường tài chính
a. Tổ chức nhận tiền gửi (Deposistory institutions): Ngân hàng thương
mại, Ngân hàng chính sách, Ngân hàng hợp tác xã, Quỹ tín dụng nhân dân
(Luật Các tổ chức tín dụng, 2017)
b. Tổ chức không nhận tiền gửi (Nondeposistory institutions): Công ty tài
chính, Công ty cho thuê tài chính, Công ty Bảo hiểm, Công ty Chứng khoán, Quỹ ầu tư…
Môi trường tài chính
3. Các công cụ tài chính (Trên thị trường vốn) a)
Trái phiếu (Bonds): là chứng nhận nợ dài hạn do DN/Khách sạn
hoặc chính phủ phát hành ể huy ộng vốn tài trợ cho hoạt ộng của mình. b)
Chứng khoán cầm cố bất ộng sản (mortgages): là loại chứng
nhận nợ dài hạn ược tạo ra nhằm tài trợ cho DN/Khách sạn trong việc mua bất ộng sản. c)
Cổ phiếu (stocks): Là một loại chứng khoán vốn, chứng nhận ầu
tư và sở hữu một phần vốn trong DN/Khách sạn cổ phần. lOMoAR cPSD| 58490434
Môi trường tài chính
3. Các công cụ tài chính (thị trường tiền tệ) -
Tín phiếu kho bạc (treasury bill): chứng khoán có thời hạn không quá 1
năm do Kho bạc nhà nước phát hành ể huy ộng vốn bù ắp thiếu hụt cho ngân sách. lOMoAR cPSD| 58490434
Môi trường tài chính
Môi trường tài chính
3. Các công cụ tài chính (thị trường tiền tệ) -
Thuận nhận của ngân hàng (bank’s acceptance) – Thoả
thuận theo ó ngân hàng chấp nhận sẽ thanh toán số tiền ghi trên
hối phiếu khi hối phiếu ược xuất trình. -
Thoả thuận mua lại (repurchase agreement – repo) –
Thoả thuận theo ó ngân hàng (hoặc khách sạn) bán chứng khoán
mà họ sở hữu kèm theo cam kết sau này sẽ mua lại chứng khoán ó. lOMoAR cPSD| 58490434
Môi trường tài chính -
Ký thác dollar ngoại biên (eurodollar deposit): Ký thác
dollar tại các ngân hàng nằm ngoài lãnh thổ của Mỹ. -
Chứng chỉ tiền gửi (certificate of deposit): là loại chứng chỉ do các tổ chức
nhận ký thác phát hành có nêu rõ số tiền gửi, thời hạn và lãi suất.
-Hối phiếu (commercial paper): Chứng chỉ ghi nợ ngắn hạn ược hình thành từ hoạt
ộng mua bán nợ trong kinh doanh. Trong Hối phiếu quy ịnh rõ người thụ hưởng, số
tiền và thời hạn phải thanh toán cho bên thụ hưởng. lOMoAR cPSD| 58490434
Môi trường tài chính
Chứng khoán phái sinh (derivative securities): là loại chứng
khoán mà giá trị của nó ược phái sinh từ giá trị của tài sản cơ sở
(underlying assets). Chứng khoán phái sinh phổ biến bao gồm các loại:
Hợpồngkỳhạn (forwards contracts);
Hợp ồng giao sau (futures contracts);
Hợp ồng hoán ổi (swaps contracts);
Hợp ồng quyền chọn (options contracts).