TOP 03 đề ôn tập giữa kì 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 tuyển tập 03 đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Việt Đức, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội cho bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC K 2 - MÔN TOÁN LP 11
NĂM HỌC 2023-2024
I. Gii hạn chương trình: Chương 5; Chương 6; Chương 7 ến hết bài Đường thng vuông góc vi mt
phng).
Cấu trúc đề: 70 % TN 30 % TL
A. Phn trc nghim
STT
Ni dung
S câu
1
Hàm s liên tc
3
2
Lũy tha Logarit
8
3
Hàm s mũ, logarit
5
4
PT, BPT mũ, logarit
5
5
Hai đường thng vuông góc
3
6
Đưng thng vuông góc vi mt phng
4
Tng
28
B. Phn t lun
- Lũy tha vi s mũ thực - logarit - PT, BPT mũ – logarit. - Chứng minh đt mp, đt đt,...
II. Mt s đề ôn tp:
ĐỀ ÔN TP S 1
Giáo viên ra đề: cô Nguyn Th Ho
PHN TRC NGHIM:
Câu 1: Các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A.
3
y x x=−
. B.
cotyx=
. C.
21
1
x
y
x
=
. D.
Câu 2: Cho các mệnh đề:
1. Nếu hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
( )
;ab
( ) ( )
.0f a f b
thì tồn tại
( )
0
;x a b
sao cho
( )
0
0fx =
.
2. Nếu hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
;ab
( ) ( )
.0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
có
nghiệm.
3. Nếu hàm số
( )
y f x=
liên tục, đơn điệu trên
;ab
( ) ( )
.0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
có nghiệm duy nhất.
A. Có đúng hai mệnh đề sai. B. Cả ba mệnh đề đều đúng.
C. Cả ba mệnh đề đều sai. D. Có đúng một mệnh đề sai.
Câu 3: Để hàm số
2
3 2 khi 1
4 khi 1
x x x
y
x a x
+ +
=
+
liên tục tại điểm
1x =−
thì giá trị của
a
A.
4
. B. 4. C. 1. D.
1
.
Câu 4: Cho
0; ,a m n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n m n
a a a
+
+=
B.
..
m n m n
a a a
=
C.
( ) ( ) .
m n n m
aa=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
Câu 5: Rút gọn biểu thức
5
3
3
:Q b b=
với
0b
.
A.
4
3
Qb
=
B.
4
3
Qb=
C.
5
9
Qb=
D.
2
Qb=
Câu 6: Cho biu thc
4
3
23
..P x x x=
, vi
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
3
Px=
B.
1
2
Px=
C.
13
24
Px=
D.
1
4
Px=
Câu 7: Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
2025 2024
7 4 3 4 3 7P = +
A.
( )
2016
7 4 3P =+
B.
1P =
C.
7 4 3P =−
D.
7 4 3P =+
Câu 8: Vi mi s thực dương
, , ,a b x y
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
11
log
log
a
a
xx
=
. B.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
.
C.
log .log log
b a b
a x x=
. D.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
.
Câu 9: Với
a
là số thực dương tùy ý,
( )
7
log 7a
bằng
A.
7
1 log a
. B.
7
1 log a+
. C.
1 a+
. D.
a
.
Câu 10: Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
23
16ab =
. Giá tr ca
22
2log 3logab+
bng
A.
2
. B.
8
. C.
16
. D.
4
.
Câu 11: Cho
3
log 5 ,a=
3
log 6 ,b=
3
log 22 c=
. Tính
3
90
log
11
P

=


theo
,a
,b
c
?
A.
2P a b c= +
. B.
2P a b c= + +
. C.
2P a b c= +
. D.
2P a b c= +
.
Câu 12: Tập xác định của hàm số
( )
3
log 4yx=−
là.
A.
( )
;4−
. B.
( )
4;+
. C.
( )
5;+
. D.
( )
;− +
.
Câu 13: Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
A.
3
logyx=
. B.
2
log 1yx=+
.
C.
( )
2
log 1yx=+
. D.
( )
3
log 1yx=+
Câu 14: Trong các hàm s sau hàm s nào nghch biến trên ?
A.
2
3
log x
B.
( )
3
logyx=
C.
e
4
x
y

=


D.
2
5
x
y

=


Câu 15: Cho ba s thực dương
,,abc
khác
1
. Đồ th các hàm s
,,
x x x
y a y b y c= = =
được cho trong hình v bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
b c a
B.
c a b
C.
abc
D.
a c b
Câu 16: Tìm tập xác định D ca hàm s
( )
( )
2019
2
2019
log 4 2 3 .y x x
= +
A.
33
2; ;2
22
D
=


. B.
33
2; ;2
22
D
=
.
C.
3
;2
2
D

=


. D.
.
Câu 17: Nghim của phương trình
( )
3
log 1 2x −=
A.
8x =
. B.
9x =
. C.
7x =
. D.
10x =
.
Câu 18: Tp nghim bất phương trình
2
3
2 16
xx
A.
( )
;1−
. B.
( )
4;+
. C.
( )
1;4
. D.
( ) ( )
; 1 4;− +
.
Câu 19: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
3
log 18 2x−
A.
(
;3−
. B.
(
0;3
. C.
3;3
. D.
(
)
; 3 3;− +
.
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình
25
x
A.
( )
2
5;log−
. B.
( )
2
log 5;+
. C.
( )
5
;log 2−
. D.
( )
5
log 2;+
.
Câu 21: Gi
x
,
y
các s thực dương thỏa mãn điều kin
( )
9 6 4
log log logx y x y= = +
2
x a b
y
−+
=
vi
,ab
là hai s nguyên dương. Tính
22
T a b=+
.
A.
26.T =
B.
29.T =
C.
20.T =
D.
25.T =
Câu 22: Trong không gian, cho
3
đưng thng
,,abc
phân bit và mt phng
( )
P
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu
ac
( )
Pc
thì
( )
//aP
. B. Nếu
ac
bc
thì
//ab
.
C. Nếu
ab
bc
thì
ac
. D. Nếu
ab
thì
a
b
ct nhau hoc chéo nhau.
Câu 23: Cho hình lập phương
. ' ' ' '.ABCD A B C D
Tính góc giữa hai đường thng
AC
'.AB
A.
60
B.
45
C.
75
D.
90
Câu 24: Cho t din
ABCD
2AB CD a==
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
. Biết
3MN a=
, góc giữa hai đường thng
AB
CD
bng
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 25: Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
P
. Chn khẳng định đúng?
A. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
ba
.
C. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
bP
. D. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
ba
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
()ABCD
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
()CD SBC
. B.
()SA ABC
. C.
()BC SAB
. D.
()BD SAC
.
Câu 27: Cho t din
MNPQ
hai tam giác
MNP
QNP
hai tam giác cân lần lượt ti
M
Q
.
Góc giữa hai đường thng
MQ
NP
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
na lục giác đu vi cnh
a
. Cnh
SA
vuông c
với đáy và
3SA a=
.
M
là một điểm khác
B
trên
SB
sao cho
AM
vuông góc vi
MD
.
Khi đó, tỉ s
SM
SB
bng
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
PHN T LUN:
Câu 1:
a) Cho
a
b
là hai số dương. Rút gọn biểu thức sau:
21
2 1 2
1
21
.
aa
A
b
b
+
−−

=



b) Cho
0, 0xy
thoả mãn:
22
46x y xy+=
. Chứng minh rằng:
2log( 2 ) 1 log log .x y x y+ = + +
Câu 2: Trong năm 2019, diện tích rng trng mi ca tnh A
1000
ha. Gi s din tích rng trng mi
ca tnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so vi din tích rng trng mi của năm liền trước.
K t sau năm 2019, đến năm bao nhiêu là năm đầu tiên tnh A có din tích rng trng mi trong
năm đó đạt trên
1400
ha.
Câu 3: Cho hình tứ diện
ABCD
có
()AB BCD
, các tam giác
BCD
ACD
những tam giác nhọn.
Gọi
,HK
lần lượt là trực tâm của các tam giác
,BCD ACD
. Chứng minh rằng:
a)
AD CH
. b)
( ). HK ACD
------------- HT ĐỀ 1 -------------
ĐỀ ÔN TP S 2
Giáo viên ra đề: Nguyn Th Thu
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Hàm s
()y f x=
đồ th như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm
có hoành độ bng bao nhiêu?
A.
0
. B.
2
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 2: Mc 2 Cho hàm s
( )
2
khi 2
22
4 khi 2
x
x
fx
x
x
=
+−
=
. Chn mệnh đề
đúng?
A. Hàm s liên tc ti
2x =
. B. Hàm s gián đoạn ti
2x =
.
C.
( )
42f =
. D.
( )
2
lim 2
x
fx
=
.
Câu 3: Mc 3 Cho hàm s
( )
2
2
32
2
22
4 6 2
xx
khi x
fx
x
m x m khi x
−+
=
+−
+
,
m
tham s. bao nhiêu giá tr ca
m
để hàm s đã cho liên tục ti
2x =
?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
Câu 4: Vy mt giá tr ca
m
tha mãn hàm s đã cho liên tục ti
2x =
. Cho
0, ,a m n
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
.
m n m n
a a a
+
+=
B.
..
m n m n
a a a
=
C.
( ) ( ) .
m n n m
aa=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
Câu 5: Mc 2 Nếu
11
3 6
aa
35
bb
thì
A.
1;0 1ab
. B.
1; 1ab
. C.
0 1; 1ab
D.
1;0 1ab
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
(
)
(
)
2
3
2
3
3
1
88
31
8
a a a
fa
a a a
=
vi
0, 1aa
. Tính giá tr
( )
2018
2017Mf=
.
A.
(3)
B.
1009
2017 1.−−
C.
1009
2017 .
D.
1009
2017 1.+
Câu 7: Anh Nam gi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép hn mt quý vi lãi sut
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng vi kì hn lãi suất như trước
đó.Hỏi sau 1 năm số tin anh Nam nhận được là bao nhiêu?.
A.
218,64
triệu đồng. B.
208,25
triệu đồng.
C.
210,45
triệu đồng. D.
209,25
triệu đồng.
Câu 8: Cho
,,abc
là các s thực dương và
,1ab
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
log .log 1
ab
ba=
. B.
log log
ac
ca=−
.
C.
log
log
log
b
a
b
c
c
a
=
. D.
log log .log
a a b
c b c=
.
Câu 9: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mi s thực dương
,?xy
A.
log log log
a a a
x
xy
y
=+
. B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
.
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
. D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
.
Câu 10: Cho
25
log 7a =
;
2
log 5b =
. Tính
5
49
log
8
theo
a
,
b
.
A.
43a
b
. B.
43ab
b
+
. C.
53ab
b
. D.
43ab
b
.
Câu 11: Biết
x
y
là hai s thc tha mãn
( )
4 9 6
log log log 2 .x y x y= =
Giá tr ca
x
y
bng
A.
2
2
3
log 2
. B.
1
.
C.
4
. D.
2
.
Câu 12: Cho đồ th hàm s
x
ya=
log
b
yx=
như hình vẽ.
Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng
A.
0 1,0 1ab
. B.
1, 1ab
.
C.
01ba
. D.
01ab
.
Câu 13: Tập xác định ca hàm s
3
log 2yx=
A.
( )
;0−
. B.
( )
0;+
. C. . D.
( )
1; +
.
Câu 14: Tập xác định ca
( )
2
ln 5 6y x x= +
A.
2;3
B.
( )
2;3
C.
( )
;2 3;

+
D.
( ) ( )
;2 3;

+
Câu 15: Cho các hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
đồ th như
hình v bên. Đường thng
5x =
ct trục hoành, đồ th
hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
lần lượt ti
,AB
C
.
Biết rng
2CB AB=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
5ab=
. B.
2
ab=
.
C.
3
ab=
. D.
3
ab=
.
Câu 16: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
2
2024
log 2 4y x mx= +
xác định
vi mi
x
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 17: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
1
3
x
m

=−


có nghim
A.
0m
hoc
1m =
. B.
1m
. C.
0m
. D.
01m
.
Câu 18: Gi
12
, xx
là hai nghim của phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−
+

=


. Khi đó
12
xx+
bng:
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 19: Nghim của phương trình
( )
9
1
log 2
2
x =
A.
2x =
. B.
1
2
x =
. C.
1x =
. D.
3
2
x =
.
Câu 20: S nghim thc của phương trình
( ) ( )
3
31
3
3log 1 log 5 3xx =
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 21: Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
4
1
2
2
xx
x



bng
A.
( )
2; +
. B.
( ) ( )
; 2 2;− +
. C.
( )
2;+
. D.
( )
2;2
Câu 22: Bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 2 3 log 5 2xx
có tp nghim là
( )
;ab
. Tính giá tr
S a b=+
.
A.
11
2
S =
. B.
7
2
S =
.
C.
13
2
S =
. D.
9
2
S =
.
Câu 23: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường
thng
AB
AC

bng
A.
60
. B.
45
.
C.
90
. D.
30
.
Câu 24: Cho t diện đều
ABCD
cnh
a
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Tính cosin góc giữa hai đường
thng
AB
DM
A.
3
6
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thoi tâm
O
SA SC=
,
SB SD=
. Trong các mệnh đ
sau mệnh đề nào sai?
A.
AC SD
. B.
BD AC
. C.
BD SA
. D.
AC SA
.
Câu 26: Cho hai đường thng
,ab
và mt phng
( )
.P
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
.ab
B. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
.ab
C. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
bP
hoc
( )
.bP
D. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
.bP
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Gi
H
,
K
lần lượt trc tâm các tam giác
SBC
và
ABC
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
( )
BC SAH
. B.
( )
HK SBC
.
C.
( )
BC SAB
. D.
SH
,
AK
BC
đồng quy.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
. Gi
,HK
ln lượt hình
chiếu của điểm
A
trên cnh
SB
SC
. Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AH SBC
. C.
( )
AK SBC
. D.
( )
SC AHK
.
PHN T LUN:
Câu 1: Đơn giản biu thc
21
2
1
.Pa
a

=


vi
0a
.
Câu 2: Cho
25
log 7a =
;
2
log 5b =
. Tính
5
49
log
8
theo
a
,
b
Câu 3: Tìm
m
để phương trình:
( )
22
5 6 1 6 5
.2 2 2.2 1
x x x x
mm
+
+ = +
có 4 nghim phân bit.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với đáy,
ABCD
hình vuông cnh
2; 2 .a SA a=
Gi
M
trung điểm ca cnh
SC
,
( )
mt phẳng đi qua
,AM
song song với đường thng
BD
.
a) Chng minh
( )
.CB SAB
b) Chng minh
.BD SC
c) Gi
M
là trung điểm ca cnh
SC
,
( )
là mt phẳng đi qua
,AM
và song song với đường
thng
BD
.
( )
ct SB ti P, SD ti Q.Tính din tích t giác APMQ theo a?
------------- HT ĐỀ 2 -------------
ĐỀ ÔN TP S 3
Giáo viên ra đề: thy Phm Viết Chính
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm số
2
( ) 3 2 3f x x x= +
Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm x = 1 bằng nhau.
B. Hàm số có giới hạn trái và phải tại mọi điểm bằng nhau.
C. Hàm số có giới hạn tại mọi điểm.
D. Hàm số không liên tục trên R.
Câu 2: Cho
5
3a =
,
2
3b =
6
3c =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
abc
. B.
a c b
. C.
c a b
. D.
bac
.
Câu 3: Cho
0x
. Biểu thức
5
P x x=
bằng
A.
7
5
x
. B.
6
5
x
. C.
1
5
x
. D.
4
5
x
.
Câu 4: Vi hai s
a
b
là hai s thực dương tùy ý,
2
log
b
a
bng
A.
2log logba
. B.
2log logba+
. C.
1
log log
2
ab
. D.
( )
2 log logab
.
Câu 5: Điu kiện xác định ca
3
x
là:
A.
x
. B.
0x
. C.
0x
. D.
0x
.
Câu 6: Tập xác định ca hàm s
( )
2
0,5
log 2 1y x x= +
là:
A. . B.
\1
. C.
( )
0;+
. D.
( )
1; +
.
Câu 7: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên tập xác định ca nó?
A.
3
logyx=
. B.
3
logyx=
. C.
1
log
e
yx=
. D.
log x
.
Câu 8: Nếu
35
x
=
thì
2
3
x
bng:
A.
15
. B.
125
. C.
10
. D.
25
.
Câu 9: Cho
1x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
log 0 0;1
a
xa
. B.
log 0 0
a
xa
.
C.
log 0 0 1
a
xa
. D.
log 0 1
a
xa
.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có th sai?
A. Trong không gian, hai đường thng vuông góc vi nhau thì có th ct nhau hoc chéo nhau.
B. Trong mt phẳng, hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì
song song vi nhau.
C. Trong không gian, hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi một đường thng thì song
song vi nhau.
D. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thng nào vuông góc với đường
thng này thì vuông góc với đường thng kia.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng
( )
d
thì
d
vuông góc với hai đường thng trong
( )
.
B. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng nm trong
( )
thì
( )
d
.
C. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong
( )
thì
d
vuông
góc vi bất kì đường thng nào nm trong
( )
.
D. Nếu
( )
d
và đường thng
( )
//a
thì
da
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
3 5 khi 2
3 khi 2
xx
fx
ax x
=
. Vi giá tr nào ca
a
thì hàm s
( )
fx
liên tc trên .
A.
5a =−
. B.
4a =
. C.
6a =
. D.
5a =
.
Câu 13: Cho góc
. Giá tr biu thc
22
sin cos
10 .10

A. 1. B. 20. C. 10. D.
22
sin cos
10 .10

.
Câu 14: Ông A gi 100 triệu đồng vào ngân hàng vi lãi sut năm (lãi kép). Biết rằng sau 10 năm
s tin trong tài khon của ông A tăng gấp đôi. Hỏi giá tr gần đúng nhất ca m là bao nhiêu ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Vi
,ab
là hai s thực dương tuỳ ý, biu thc
( )
2
2022
log 2022ab
bng
A.
2022 2022
1
1 log log
2
ab++
. B.
2022 2022
1
2022 log log
2
ab++
.
C.
2022 2022
1 2log logab++
. D.
2022 2022
2022 2log logab++
.
Câu 16: Cho
,ab
là các s thực dương với
1a
,
log
a
b
biu din theo
log
a
b
A.
2log
a
b
. B.
1
log
2
a
b
. C.
1
log
2
a
b
. D.
2log
a
b
.
%/m
7, 2
0,072
0,08
8
Câu 17: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
ln 2 4y x mx= +
xác định vi
x
.
A.
; 2 2;m − +
. B.
2;2m−
.
C.
( ) ( )
; 2 2;m − +
. D.
( )
2;2m−
.
Câu 18: Cho các dng đồ th sau:.
.
Trong các phát biu v dng hàm s ca các đồ th trên, phát biu nào sau đây đúng?
A.
( )
1 : log , 1;
a
y x a=
( )
2 : log , 0 1;
a
y x a=
( )
3 : , 1;
x
y a a=
( )
4 : , 0 1;
x
y a a=
.
B.
( )
1 : log , 0 1;
a
y x a=
( )
2 : log , 1;
a
y x a=
( )
3 : , 0 1;
x
y a a=
( )
4 : , 1;
x
y a a=
.
C.
( )
1 : log , 0 1;
a
y x a=
( )
2 : log , 1;
a
y x a=
( )
3 : , 1;
x
y a a=
( )
4 : , 0 1;
x
y a a=
.
D.
( )
1 : log , 1;
a
y x a=
( )
2 : log , 0 1;
a
y x a=
( )
3 : , 0 1;
x
y a a=
( )
4 : , 1.
x
y a a=
.
Câu 19: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
31
x
m+=
có nghim
A.
1m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
0m
.
Câu 20: Bất phương trình
( )
0,5
log 2 1 0x −
có tp nghim là?
A.
1
;
2

+

. B.
1
;
2

+


. C.
( )
1; +
. D.
1
;1
2


.
Câu 21: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành, tam giác
SBC
tam giác
đều. Góc giữa đường thng
AD
SB
bng
A.
60
. B.
45
.
C.
120
. D.
90
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
A
,
cnh bên
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
M
trung
điểm cnh
BC
,
J
trung điểm
BM
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
()BC SAB
. B.
()BC SAM
.
C.
()BC SAC
. D.
()BC SAJ
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông, cnh
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
, vi
M
là hình chiếu ca
A
trên
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AM SD
. B.
()AM SCD
. C.
AM CD
. D.
( )
AM SBC
Câu 24: Phương trình
3
2 6 1 3xx+ =
có 3 nghim phân bit thuc khong
A.
( )
9; 7−−
. B.
( )
7;9
. C.
( )
7;9
. D.
( )
7;0
.
Câu 25: Đặt
5
log 3a =
;
7
log 3b =
. Nếu biu din
15
.
log 63 .
mb n a
b a n
+
=
+
thì
mn+
bng
A.
3
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 26: Cho phương trình
( )
2
22
4log log 5. 3 1 0
x
x x m+ + =
(
m
là tham s thc). Có tt c bao nhiêu
giá tr nguyên dương của
m
để pt đã cho có đúng hai nghiệm phân bit
A.
9
. B.
8
. C. 10. D.
7
.
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác
ABCA B C
có cnh bên vuông góc vi đáy và đáy
ABC
tam giác
cân vi
1AB AC==
,
120BAC =
, cnh bên
2AA
=
. Góc giữa hai đường thng
AB
BC
bng:
A.
90
. B.
30
. C.
45
. D.
60
.
Câu 28: Cho hình chóp t giác S.ABCD các cnh bên bằng nhau đáy ABCD hình vuông, E
điểm đối xng ca D qua trung điểm ca SA. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AEBC.
A.
MN AD
. B.
MN AB
. C.
//MN SA
. D.
MN BD
.
PHN T LUN:
Câu 1: Độ
pH
của một dung dịch được tính theo công thức :
logpH H
+

=−

trong đó
H
+


là nồng
độ
H
+
của dung dịch đó tính bằng
/mol L
. Nồng độ
H
+
trong dung dịch cho biết độ acid của
dung dịch đó.
a) Tính nồng độ
H
+
trong dung dịch acid A độ
pH
bằng 1,9 trong dung dịch B độ
pH
bằng 2,5.
b) Dung dịch nào độ acid cao hơn cao hơn bao nhiêu lần. Nước cất nồng độ
H
+
7
10 /mol L
. Nước chảy từ một vòi nước có độ
pH
từ
6,5
đến
6,7
thì có độ acid cao hay thấp
hơn nước cất.
Câu 2: Gii bất phương trình
( )
2
15
2
log log 1 0xx

+

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông tâm O cnh a SA vuông góc vi mt phng (ABCD).
Gi M, N lần lượt là trung điểm ADCD.
a) Chng minh rng hình chóp S.ABCD có bn mt bên là tam giác vuông.
b) Chng minh rng BM vuông góc vi SN. Trên đoạn SO lấy điểm I, đường thng qua I song
song vi BD lần lượt ti HK. Tìm độ dài đoạn thng OI để CI vuông góc vi (AHK).
------------- HT -------------
| 1/10

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2 - MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM HỌC 2023-2024
I. Giới hạn chương trình: Chương 5; Chương 6; Chương 7 (đến hết bài Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng).
Cấu trúc đề: 70 % TN – 30 % TL
A. Phần trắc nghiệm STT Nội dung Số câu 1 Hàm số liên tục 3 2 Lũy thừa – Logarit 8 3 Hàm số mũ, logarit 5 4 PT, BPT mũ, logarit 5 5
Hai đường thẳng vuông góc 3 6
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 4 Tổng 28 B. Phần tự luận
- Lũy thừa với số mũ thực - logarit - PT, BPT mũ – logarit.
- Chứng minh đt ⊥ mp, đt ⊥ đt,...
II. Một số đề ôn tập:
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
Giáo viên ra đề: cô Nguyễn Thị Hảo PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1:
Các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? 2x −1 A. 3
y = x x .
B. y = cot x . C. y = . D. 2 y = x −1 x −1 Câu 2: Cho các mệnh đề:
1. Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên (a;b) và f (a). f (b)  0 thì tồn tại x  ; a b sao cho 0 ( ) f ( x = 0 . 0 )
2. Nếu hàm số y = f ( x) liên tục trên  ;
a b và f (a). f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0 có nghiệm.
3. Nếu hàm số y = f ( x) liên tục, đơn điệu trên  ;
a b và f (a). f (b)  0 thì phương trình
f ( x) = 0 có nghiệm duy nhất.
A. Có đúng hai mệnh đề sai.
B. Cả ba mệnh đề đều đúng.
C. Cả ba mệnh đề đều sai.
D. Có đúng một mệnh đề sai. 2 x + 3x + 2 khi x  1 − Câu 3: Để hàm số y = 
liên tục tại điểm x = 1
− thì giá trị của a 4x + a khi x  1 − A. 4 − . B. 4. C. 1. D. 1 − . Câu 4: Cho a  0; , m n
. Khẳng định nào sau đây đúng? m aA. m n m n a a a + + = . B. m. n m n a a a − = .
C. ( m )n = ( n )m a a . D. n m = a . n a 5 Câu 5: Rút gọn biểu thức 3 3
Q = b : b với b  0 . 4 − 4 5 A. 3 Q = b B. 3 Q = b C. 9 Q = b D. 2 Q = b Câu 6: Cho biểu thức 4 3 2 3 P = . x
x . x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 1 13 1 A. 3 P = x B. 2 P = x C. 24 P = x D. 4 P = x 2025 2024 Câu 7:
Tính giá trị của biểu thức P = (7 + 4 3) (4 3−7) A. P = ( + )2016 7 4 3 B. P = 1
C. P = 7 − 4 3 D. P = 7 + 4 3 Câu 8:
Với mọi số thực dương a, ,
b x, y a,b  1, mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 A. log = . B. log xy = x + y . a ( ) log log a x log x a a a x C. log .
a log x = log x . D. log
= log x − log y . b a b a a a y Câu 9:
Với a là số thực dương tùy ý, log 7a bằng 7 ( )
A. 1− log a .
B. 1+ log a .
C. 1+ a . D. a . 7 7
Câu 10: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2 3
a b = 16 . Giá trị của 2log a + 3log b bằng 2 2 A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .  90  Câu 11: Cho log 5 = , a log 6 = ,
b log 22 = c . Tính P = log
theo a, b, c ? 3 3 3 3    11 
A. P = 2a b + c .
B. P = 2a + b + c .
C. P = 2a + b c .
D. P = a + 2b c .
Câu 12: Tập xác định của hàm số y = log x − 4 là. 3 ( ) A. ( ; − 4) . B. (4; +) . C. (5; +) . D. (− ;  +) .
Câu 13: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y = log x .
B. y = log x +1. 3 2 C. y = log x +1 . D. y = log x +1 3 ( ) 2 ( )
Câu 14: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ? A. 2 log x B. y = ( 3 log x ) 3 x  − x e   2  C. y =   D. y =    4   5 
Câu 15: Cho ba số thực dương a, ,
b c khác 1. Đồ thị các hàm số x = , x = , x y a y
b y = c được cho trong hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
b c a
B. c a b
C. a b c
D. a c b
Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số y = log
(4− x )+(2x−3) 2019 2 . 2019  3   3   3   3  A. D = 2 − ;  ; 2     . B. D = 2 − ;  ; 2     .  2   2   2   2   3  C. D = ; 2   . D. D = ( 2 − ;2) .  2 
Câu 17: Nghiệm của phương trình log x −1 = 2 là 3 ( ) A. x = 8 . B. x = 9 . C. x = 7 . D. x = 10 . −
Câu 18: Tập nghiệm bất phương trình 2 x 3 2 x 16 là A. (− ;  − ) 1 . B. (4; +) . C. ( 1 − ;4) . D. (− ;  − ) 1  (4; +) .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 18 − x  2 là 3 ) A. (−  ;3 . B. (0;  3 . C.  3 − ;  3 . D. (−; −  3 3; + ) .
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  5 là A. ( ; − log 5 . B. (log 5; + . C. ( ; − log 2 . D. (log 2; + . 5 ) 5 ) 2 ) 2 ) xa + b
Câu 21: Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log x = log y = log x + y và = 9 6 4 ( ) y 2
với a, b là hai số nguyên dương. Tính 2 2
T = a + b . A. T = 26. B. T = 29. C. T = 20. D. T = 25.
Câu 22: Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, ,
b c phân biệt và mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a c và ( P) ⊥ c thì a // ( P) .
B. Nếu a c b c thì a // b .
C. Nếu a b b c thì a c .
D. Nếu a b thì a b cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 23: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D '. Tính góc giữa hai đường thẳng AC A ' . B A. 60 B. 45 C. 75 D. 90
Câu 24: Cho tứ diện ABCD AB = CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC . Biết
MN = 3a , góc giữa hai đường thẳng AB CD bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 25: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng ( P) . Chọn khẳng định đúng?
A. Nếu a ( P) và b a thì b ⊥ ( P) .
B. Nếu a ( P) và b ⊥ ( P) thì b a .
C. Nếu a ⊥ ( P) và b a thì b ( P) .
D. Nếu a ( P) và b ( P) thì b a .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD) . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. CD ⊥ (SBC) .
B. SA ⊥ ( ABC) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. BD ⊥ (SAC) .
Câu 27: Cho tứ diện MNPQ có hai tam giác MNP QNP là hai tam giác cân lần lượt tại M Q .
Góc giữa hai đường thẳng MQ NP bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với cạnh a . Cạnh SA vuông góc
với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B và ở trên SB sao cho AM vuông góc với MD . Khi đó, tỉ SM số bằng SB 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 8 3 PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:
a)
Cho a b là hai số dương. Rút gọn biểu thức sau: 2 1 + 2 1 − − 2  a a A =    .  2 1− 1 −  b b  
b) Cho x  0, y  0 thoả mãn: 2 2
x + 4y = 6xy . Chứng minh rằng:
2 log(x + 2 y) = 1+ log x + log . y Câu 2:
Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới
của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước.
Kể từ sau năm 2019, đến năm bao nhiêu là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới trong
năm đó đạt trên 1400 ha. Câu 3:
Cho hình tứ diện ABCD AB ⊥ (BCD) , các tam giác BCD ACD là những tam giác nhọn.
Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác BC ,
D ACD . Chứng minh rằng:
a) AD CH .
b) HK ⊥ ( ACD).
------------- HẾT ĐỀ 1 ------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
Giáo viên ra đề: cô Nguyễn Thị Thu PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1:
Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm
có hoành độ bằng bao nhiêu? A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.  x − 2  khi x  2 Câu 2:
Mức 2 Cho hàm số f ( x) =  x + 2 − 2 . Chọn mệnh đề 4 khi x = 2 đúng?
A. Hàm số liên tục tại x = 2 .
B. Hàm số gián đoạn tại x = 2 . C. f (4) = 2 .
D. lim f ( x) = 2 . x→2 2  x − 3x + 2  khi x  2 Câu 3:
Mức 3 Cho hàm số f ( x) =  x + 2 − 2
, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của  2
m x − 4m + 6 khi x  2
m để hàm số đã cho liên tục tại x = 2 ? A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 Câu 4:
Vậy có một giá trị của m thỏa mãn hàm số đã cho liên tục tại x = 2 . Cho a  0, , m n  . Khẳng
định nào sau đây đúng? m aA. m n m n a a a + + = . B. m. n m n a a a − = .
C. ( m )n = ( n )m a a . D. n m = a . n a 1 1 Câu 5: Mức 2 Nếu 3 6 a a và 3 5 bb thì
A. a  1;0  b  1.
B. a  1;b  1 .
C. 0  a  1;b  1
D. a  1;0  b  1. 2 3 a ( 3 2− 3 aa ) Câu 6:
Cho hàm số f (a) =
với a  0, a  1 . Tính giá trị M = f ( 2018 2017 ) . 1 a ( 8 3 8 1 8 a a− ) A. (3) B. 1009 2 − 017 −1. C. 1009 2017 . D. 1009 2017 +1. Câu 7:
Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất
3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước
đó.Hỏi sau 1 năm số tiền anh Nam nhận được là bao nhiêu?.
A. 218, 64 triệu đồng.
B. 208, 25 triệu đồng.
C. 210, 45 triệu đồng.
D. 209, 25 triệu đồng. Câu 8: Cho a, ,
b c là các số thực dương và a,b  1. Khẳng định nào sau đây là sai? A. log . b log a = 1.
B. log c = − log a . a b a c log c C. log b c = . D. log c = log . b log c . a log a a a b b Câu 9:
Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương , x y ? x x A. log
= log x + log y . B. log
= log x y . a a ( ) a a a y y x x log x C. log
= log x − log y . D. log a = . a a a y a y log y a 49
Câu 10: Cho a = log 7 ; b = log 5 . Tính log theo a , b . 25 2 5 8 4a − 3 4ab + 3 5ab − 3 4ab − 3 A. . B. . C. . D. . b b b b x
Câu 11: Biết x y là hai số thực thỏa mãn log x = log y = log
x − 2 y . Giá trị của bằng 4 9 6 ( ) y A. 2 log 2 . B. 1. 2 3 C. 4 . D. 2 .
Câu 12: Cho đồ thị hàm số x
y = a y = log x như hình vẽ. b
Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng
A. 0  a  1, 0  b  1 .
B. a  1,b  1.
C. 0  b  1  a .
D. 0  a  1  b .
Câu 13: Tập xác định của hàm số y = log 2x là 3 A. ( ; − 0). B. (0; +) . C. . D. (1; +) .
Câu 14: Tập xác định của y = ( 2
ln −x + 5x − 6) là A. 2;  3 B. (2;3) C. (  − ;2   3;  + ) D. (  − ;2) (3;  + )
Câu 15: Cho các hàm số y = log x y = log x có đồ thị như a b
hình vẽ bên. Đường thẳng x = 5 cắt trục hoành, đồ thị
hàm số y = log x y = log x lần lượt tại , A B C . a b
Biết rằng CB = 2 AB . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a = 5b . B. 2 a = b . C. 3 a = b . D. 3 a = b .
Câu 16: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = log
( 2x −2mx+4 xác định 2024 ) với mọi x  ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. x  
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1 = m −1   có nghiệm  3 
A. m  0 hoặc m = 1. B. m  1.
C. m  0 .
D. 0  m  1 . 2 x −2 x−3  x+  1
Câu 18: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình 1 7 =
. Khi đó x + x bằng: 1 2    7  1 2 A. 2 − . B. 1 − . C. 2 . D. 1. 1
Câu 19: Nghiệm của phương trình log 2x = là 9 ( ) 2 1 3
A. x = 2 . B. x = .
C. x = 1 . D. x = . 2 2
Câu 20: Số nghiệm thực của phương trình 3log ( x − )
1 − log ( x − 5)3 = 3 là 3 1 3 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . 2 x x  1 
Câu 21: Tìm tập nghiệm của bất phương trình x−4  2   bằng  2  A. ( 2; − +). B. (− ;  2
− ) (2;+) . C. (2;+) . D. ( 2 − ;2)
Câu 22: Bất phương trình log 2x − 3  log
5 − 2x có tập nghiệm là (a;b) . Tính giá trị S = a + b . 1 ( ) 1 ( ) 2 2 11 7 A. S = . B. S = . 2 2 13 9 C. S = . D. S = . 2 2
Câu 23: Cho hình lập phương AB . CD A BCD
  . Góc giữa hai đường
thẳng AB AC bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Câu 24: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính cosin góc giữa hai đường
thẳng AB DM 3 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 6 2 2 2
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O SA = SC , SB = SD . Trong các mệnh đề
sau mệnh đề nào sai?
A. AC SD .
B. BD AC .
C. BD SA .
D. AC SA .
Câu 26: Cho hai đường thẳng a,b và mặt phẳng ( P). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu a ( P) và b ⊥ ( P) thì a ⊥ . b
B. Nếu a  ( P) và b ⊥ ( P) thì a ⊥ . b
C. Nếu a ⊥ ( P) và b a thì b ( P) hoặc b  ( P).
D. Nếu a ( P) và b a thì b ⊥ ( P).
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC
ABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. BC ⊥ (SAH ) .
B. HK ⊥ (SBC ) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. SH , AK BC đồng quy.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC ) . Gọi H, K lần lượt là hình
chiếu của điểm A trên cạnh SB SC . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AH ⊥ (SBC ) .
C. AK ⊥ (SBC ) .
D. SC ⊥ ( AHK ) . PHẦN TỰ LUẬN: 2 1 −  1  Câu 1: Đơn giản biểu thức 2 P = a .  với a  0 .  a  49 Câu 2:
Cho a = log 7 ; b = log 5 . Tính log theo a , b 25 2 5 8 2 2 − + − − Câu 3:
Tìm m để phương trình: x 5x 6 1 x 6 5 .2 + 2 = 2.2 x m + m ( )
1 có 4 nghiệm phân biệt. Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2; SA = 2 . a
Gọi M là trung điểm của cạnh SC , ( ) là mặt phẳng đi qua ,
A M và song song với đường thẳng BD .
a) Chứng minh CB ⊥ (SAB).
b) Chứng minh BD SC.
c) Gọi M là trung điểm của cạnh SC , ( ) là mặt phẳng đi qua ,
A M và song song với đường
thẳng BD . ( ) cắt SB tại P, SD tại Q.Tính diện tích tứ giác APMQ theo a?
------------- HẾT ĐỀ 2 ------------- ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
Giáo viên ra đề: thầy Phạm Viết Chính PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho hàm số 2
f (x) = 3x − 2x + 3 Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm x = 1 bằng nhau.
B. Hàm số có giới hạn trái và phải tại mọi điểm bằng nhau.
C. Hàm số có giới hạn tại mọi điểm.
D. Hàm số không liên tục trên R. Câu 2: Cho 5 a = 3 , 2 b = 3 và 6 c = 3
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b c .
B. a c b .
C. c a b .
D. b a c . Câu 3:
Cho x  0 . Biểu thức 5
P = x x bằng 7 6 1 4 A. 5 x . B. 5 x . C. 5 x . D. 5 x . 2 b Câu 4:
Với hai số a b là hai số thực dương tùy ý, log bằng a 1
A. 2 log b − log a .
B. 2 log b + log a . C. log a − log b .
D. 2(log a − log b) . 2 Câu 5:
Điều kiện xác định của 3 x− là: A. x .
B. x  0 .
C. x  0 .
D. x  0 . Câu 6:
Tập xác định của hàm số y = log
( 2x −2x+1 là: 0,5 ) A. . B. \   1 . C. (0; +) . D. (1; +) . Câu 7:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = log x . B. y = log x .
C. y = log x . D. log x 3 3 1  . e Câu 8: Nếu 3x = 5 thì 2 3 x bằng: A. 15 . B. 125 . C. 10 . D. 25 . Câu 9:
Cho x  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. log x  0  a 0  ;1 .
B. log x  0  a  0 . a a
C. log x  0  0  a  1.
D. log x  0  a  1. a a
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?
A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường
thẳng này thì vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d ⊥ ( ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ( ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d ⊥ ( ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì d vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ) .
D. Nếu d ⊥ ( ) và đường thẳng a // ( ) thì d a .  x x  −
Câu 12: Cho hàm số f ( x) 3 5 khi 2 = 
. Với giá trị nào của a thì hàm số f ( x) liên tục trên .
ax − 3 khi x  2 − A. a = 5 − . B. a = 4 . C. a = 6 . D. a = 5 . 2 2  
Câu 13: Cho góc  . Giá trị biểu thức sin cos 10 .10 là 2 2   A. 1. B. 20. C. 10. D. sin cos 10 .10 .
Câu 14: Ông A gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất %
m / năm (lãi kép). Biết rằng sau 10 năm
số tiền trong tài khoản của ông A tăng gấp đôi. Hỏi giá trị gần đúng nhất của m là bao nhiêu ? A. 7, 2 . B. 0,072 . C. 0,08 . D. 8 .
Câu 15: Với a,b là hai số thực dương tuỳ ý, biểu thức log ( 2 2022a b bằng 2022 ) 1 1 A. 1+ log a + log b . B. 2022 + log a + log b . 2022 2022 2 2022 2022 2 C. 1+ 2log a + log b . D. 2022 + 2log a + log b . 2022 2022 2022 2022
Câu 16: Cho a,b là các số thực dương với a  1, log
b biểu diễn theo log b a a 1 1 A. −2 log b . B. − log b . C. log b . D. 2 log b . a a 2 a 2 a
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
ln x − 2mx + 4) xác định với x   . A. m − ;  2 − 2;+. B. m  2 − ;2 . C. m (− ;  2 − ) (2;+) . D. m  ( 2 − ;2) .
Câu 18: Cho các dạng đồ thị sau:. .
Trong các phát biểu về dạng hàm số của các đồ thị trên, phát biểu nào sau đây là đúng? A. ( )
1 : y = log x, a  1; (2) : y = log x, 0  a  1; (3) : x
y = a , a  1; (4) : x
y = a , 0  a  1; . a a B. ( )
1 : y = log x, 0  a  1; (2) : y = log x, a  1; (3) : x
y = a , 0  a  1; (4) : x
y = a , a  1; . a a C. ( )
1 : y = log x, 0  a  1; (2) : y = log x, a  1; (3) : x
y = a , a  1; (4) : x
y = a , 0  a  1; . a a D. ( )
1 : y = log x, a  1; (2) : y = log x, 0  a  1; (3) : x
y = a , 0  a  1; (4) : x
y = a , a  1.. a a
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x +1 = m có nghiệm A. m  1. B. m  0 . C. m  1. D. m  0 .
Câu 20: Bất phương trình log
2x −1  0 có tập nghiệm là? 0,5 ( ) 1   1   1  A. ; +   . B. ; +   . C. (1; +) . D. ;1  .   2   2   2 
Câu 21: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SBC là tam giác
đều. Góc giữa đường thẳng AD SB bằng A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , M là trung
điểm cạnh BC , J là trung điểm BM . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. BC ⊥ (SAM ) .
C. BC ⊥ (SAC) .
D. BC ⊥ (SAJ ) .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) , với M là hình chiếu của A trên SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM SD .
B. AM ⊥ (SCD) .
C. AM CD .
D. AM ⊥ (SBC )
Câu 24: Phương trình 3
2x + 6 1− x = 3 có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng A. ( 9 − ; 7 − ) . B. ( 7 − ;9) . C. (7;9) . D. ( 7 − ;0) . . m b + n a
Câu 25: Đặt a = log 3 ; b = log 3 . Nếu biểu diễn log 63 = .
thì m + n bằng 5 7 15 b a + n A. 3 B. 4 C. 6 D. −3
Câu 26: Cho phương trình 2 4 log + log − 5. 3x x x
m +1 = 0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu 2 2 ( )
giá trị nguyên dương của m để pt đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt A. 9 . B. 8 . C. 10. D. 7 .
Câu 27: Cho hình lăng trụ tam giác ABCA BC
  có cạnh bên vuông góc với đáy và đáy ABC là tam giác
cân với AB = AC = 1, BAC = 120 , cạnh bên AA =
2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng: A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và đáy ABCD là hình vuông, E
điểm đối xứng của D qua trung điểm của SA. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AEBC.
A. MN AD .
B. MN AB .
C. MN / /SA .
D. MN BD . PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:
Độ pH của một dung dịch được tính theo công thức : pH = −log H +     trong đó H +     là nồng
độ H + của dung dịch đó tính bằng mol / L . Nồng độ H + trong dung dịch cho biết độ acid của dung dịch đó.
a) Tính nồng độ H + trong dung dịch acid A có độ pH bằng 1,9 và trong dung dịch B có độ pH bằng 2,5.
b) Dung dịch nào có độ acid cao hơn và cao hơn bao nhiêu lần. Nước cất có nồng độ H + là 7
10− mol / L . Nước chảy từ một vòi nước có độ pH từ 6,5 đến 6, 7 thì có độ acid cao hay thấp hơn nước cất. Câu 2:
Giải bất phương trình log log 
( 2x + x−1   0 1 5 ) 2 Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông tâm O cạnh aSA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
Gọi M, N lần lượt là trung điểm ADCD.
a) Chứng minh rằng hình chóp S.ABCD có bốn mặt bên là tam giác vuông.
b) Chứng minh rằng BM vuông góc với SN. Trên đoạn SO lấy điểm I, đường thẳng qua I và song
song với BD lần lượt tại HK. Tìm độ dài đoạn thẳng OI để CI vuông góc với (AHK).
------------- HẾT -------------