TOP 10 câu hỏi ôn tập môn Nguyên lí kế toán | Trường Đại học Phenikaa

Câu 1: Ngày 30/08 doanh nghiệp xuất kho bán một lô hàng cho công ty Hưng Hà, ngày 01/09 lô hàng về ến kho của công ty Hưng Hà, ngày 05/09 Công ty Hưng Hà thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp. Doanh thu của lô hàng ược ghi nhận vào ngày nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

lOMoARcPSD|47231818
Đề kiểm tra số 1
Phần A: Phần trắc nghiệm
Câu 1: Ngày 30/08 doanh nghiệp xuất kho bán một lô hàng cho công ty Hưng
Hà, ngày 01/09 lô hàng về ến kho của công ty Hưng Hà, ngày 05/09 Công ty
Hưng Hà thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp. Doanh thu của lô hàng ược
ghi nhận vào ngày nào?
A. Ngày 28/08
B. Ngày 30/08
C. Ngày 04/09
D. Không ược ghi nhận Câu 2: Công ty C bán chịu cho khách hàng A một lô
hàng trị giá 500 triệu ồng, thanh toán trong vòng 15 ngày. Khoản mục nào
trên Bảng Cân ối kế toán của công ty C sẽ cho biết rằng khách hàng A sẽ
phải thanh toán toàn bộ khoản tiền trên?
A. Tiền mặt
B. Phải thu khách hàng
C. Hàng tồn kho
D. Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 3: Công ty A xuất bán mộtsản phẩm cho khách hàng vào ngày 25/09/N
với giá 100 triệu VNĐ, hàng ã giao, khách hàng chấp nhận nợ sẽ trả 50%
tiền hàng vào ngày 30/09/N, số còn lại trả vào ngày 31/10/N. Theo nguyên tắc
cơ sở dồn tích, công ty A sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng trên vào ngày nào?
A. 30/09/N
B. 31/10/N
C. 25/09/N
D. 31/12/N
Câu 4: Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh
nghiệp?
A. Vật liệu dùng cho sản xuất.
B. Nhà xưởng.
C. Xe ô tô vận tải.
D. Khoản vay ngắn hạn ngân hàng.
Câu 5: Thông tin kế toán tài chính nhằm mục ích phục vụ nhu cầu ra quyết
ịnh của:
A. Các nhà quản lý kinh tế
B. Các nhà ầu tư, các tổ chức tài chính, tín dụng
lOMoARcPSD|47231818
C. Các ối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệp (người lao
ộng, chủ nợ...)
D. Các nhà quản lý kinh tế; các nhà ầu tư, các tổ chức tài chính, tín dụng và tất cả
các ối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệp (người lao
ộng, chủ nợ…)
Câu 6: Các giấy tờ sau, giấy tờ nào là chứng từ kế toán
A. Bảng giá.
B. Thẻ khách hàng thường xuyên.
C. Thẻ mua hàng.
D. Phiếu thanh toán/ hoá ơn bán lẻ.
Câu 7: Ngày 01/10/2020, công ty TNHH TNG (có năm tài chính bắt ầu từ ngày
01/01) nhận ược vào tài khoản tiền gửi số tiền 240 triệu do người i thuê thanh
toán tiền thuê thiết bị từ ngày 01/10/2020 ến ngày 30/09/2021. Doanh thu của
nghiệp vụ này năm 2020 ối với khoản tiền nhận của khách hành của công ty
PTL trên báo cáo tài chính sẽ là:
A. 240 triệu
B. 12 triệu
C. 36 triệu D. 72 triệu
60 trieu
Câu 8: Trong tháng 08/2020 công ty TNHH TNG mua 30 máy khâu với giá 15
triệu ồng/chiếc. Công ty ã bán ược 25 chiếc với giá 20 triệu ồng/chiếc.
Vào ngày 31/12/2020 do giá thị trường giảm sút nên nếu bán 5 chiếc còn lại,
công ty sẽ thu ược 13 triệu ồng /chiếc. Nếu công ty không bán thì 5 chiếc máy
hút bụi ược ghi trên sổ là bao nhiêu tiền vào ngày 31/12/2020?
A. 75 triệu
B. 100 triệu
C. 65 triệu
D. Không ghi nhận
Câu 9: Trong các nội dung sau, âu là nguyên tắc kế toán?
A. Có thể so sánh ược.
B. Thận trọng.
C. Hình thức sổ kế toán.
D. Kỳ kế toán.
Câu 10: Những nội dung sau, nội dung nào là nguồn vốn của doanh nghiệp?
lOMoARcPSD|47231818
A. Tiền trong két của doanh nghiệp.
B. Lợi nhuận chưa phân phối của doanh nghiệp.
C. Thiết bị sản xuất của doanh nghiệp.
D. Hàng hóa doanh nghiệp nhận bán hộ (bán ại lý).
Phần B: Phần tự luận
Công ty TNHH A áp dụng chế ộ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC;
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên; Phương pháp
Tính giá xuất kho: Bình quân cả kỳ;
Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ.
I. Đầu kỳ có thông tin một số tài khoản như sau:
ĐVT: 1.000
Tài
khoản
Số tiền
Chi tiết
phát sinh như sau:
ật liệu B nhập kho, biết giá mua chưa
ế suất thuế GTGT là 10%. Biết
phân xưởng sản xuất, trị giá xuất kho
ột lần vào chi phí
ầu ở phân xưởng sản xuất.
152A
120.000
Số lượng: 4.000kg;
Đơn giá: 30
152B
100.000
Số lượng: 4.000kg;
Đơn giá: 25
153
15.000
154
120.000
lOMoARcPSD|47231818
Ngoài ra, các tài khoản khác có số dư phù hợp.
II. Trong kỳ có một số nghiệp vụ kinh tế
1. Mua 2.000kg nguyên vật liệu A 1800kg
v thuế của hai nguyên vật liệu trên lần lượt là 30
và 28; thu tiền chưa thanh toán cho nhà cung cấp
N.
2. Xuất kho công cụ, dụng cụ dùng bộ phận
5.000. Biết công cụ dụng cụ ược phân bổ hết m
3. Xuất kho 200kg nguyên liệu A phục vụ
nhu c
4. Xuất kho 2.000kg nguyên liệu A và 1.500
nguyên li
Y
5. Thanh toán toàn bộ tiền hàng cho nhà cung
cấ gửi ngân hàng.
6. Tính ra tiền lương phải trả cho công nhân
trự nhân viên phân xưởng là 50.000.
7. Trích BHXH, BHYT, KPCD, BHTN theo
tỷ l 8. Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ phân
xưở
là 16.000, thuế GTGT là 10%. Đã thanh toán cho nhà cung
cấ
ệu B phục vụ sản xuất sản phẩm
p N phát sinh ở nghiệp vụ 1 bằng tiền
c tiếp sản xuất sản phẩm 220.000;
quy ịnh hiện hành ng sản xuất chưa
bao gồm thuế GTGT
p bằng tiền mặt.
9. Trích khấu hao ở bộ phận phân xưởng sản xuất trong kỳ là 19.000.
10. Cuối kỳ, thực hiện các bút toán kết chuyển ể tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ.
Yêu cầu:
1. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ (0,5 iểm mỗi nghiệp vụ) 2.
Phản ánh số dư ầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ vào tài khoản chữ T của một số
tài khoản 152A, 152B, 153, 621,622, 627 (0,25 iểm mỗi chữ T)
lOMoARcPSD|47231818
3. Cuối kỳ, hoàn thành và nhập kho 4.000 sản phẩm Y. Tính tổng giá thành và giá
thành ơn vị sản phẩm Y. Biết rằng, không có chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
cuối kỳ (1,5 iểm)
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD|47231818 Đề kiểm tra số 1
Phần A: Phần trắc nghiệm
Câu 1: Ngày 30/08 doanh nghiệp xuất kho bán một lô hàng cho công ty Hưng
Hà, ngày 01/09 lô hàng về ến kho của công ty Hưng Hà, ngày 05/09 Công ty
Hưng Hà thanh toán tiền hàng cho doanh nghiệp. Doanh thu của lô hàng ược
ghi nhận vào ngày nào?
A. Ngày 28/08 B. Ngày 30/08 C. Ngày 04/09
D. Không ược ghi nhận Câu 2: Công ty C bán chịu cho khách hàng A một lô
hàng trị giá 500 triệu ồng, thanh toán trong vòng 15 ngày. Khoản mục nào
trên Bảng Cân ối kế toán của công ty C sẽ cho biết rằng khách hàng A sẽ
phải thanh toán toàn bộ khoản tiền trên?
A. Tiền mặt B. Phải thu khách hàng C. Hàng tồn kho
D. Lợi nhuận chưa phân phối
Câu 3: Công ty A xuất bán một lô sản phẩm cho khách hàng vào ngày 25/09/N
với giá 100 triệu VNĐ, hàng ã giao, khách hàng chấp nhận nợ và sẽ trả 50%
tiền hàng vào ngày 30/09/N, số còn lại trả vào ngày 31/10/N. Theo nguyên tắc
cơ sở dồn tích, công ty A sẽ ghi nhận doanh thu của lô hàng trên vào ngày nào?
A. 30/09/N B. 31/10/N C. 25/09/N D. 31/12/N
Câu 4: Những nội dung sau, nội dung nào là tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp?
A. Vật liệu dùng cho sản xuất. B. Nhà xưởng. C. Xe ô tô vận tải.
D. Khoản vay ngắn hạn ngân hàng.
Câu 5: Thông tin kế toán tài chính nhằm mục ích phục vụ nhu cầu ra quyết ịnh của:
A. Các nhà quản lý kinh tế
B. Các nhà ầu tư, các tổ chức tài chính, tín dụng lOMoARcPSD|47231818
C. Các ối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệp (người lao ộng, chủ nợ...)
D. Các nhà quản lý kinh tế; các nhà ầu tư, các tổ chức tài chính, tín dụng và tất cả
các ối tượng khác có liên quan về lợi ích kinh tế với doanh nghiệp (người lao ộng, chủ nợ…)
Câu 6: Các giấy tờ sau, giấy tờ nào là chứng từ kế toán A. Bảng giá.
B. Thẻ khách hàng thường xuyên. C. Thẻ mua hàng.
D. Phiếu thanh toán/ hoá ơn bán lẻ.
Câu 7: Ngày 01/10/2020, công ty TNHH TNG (có năm tài chính bắt ầu từ ngày
01/01) nhận ược vào tài khoản tiền gửi số tiền 240 triệu do người i thuê thanh
toán tiền thuê thiết bị từ ngày 01/10/2020 ến ngày 30/09/2021. Doanh thu của
nghiệp vụ này năm 2020 ối với khoản tiền nhận của khách hành của công ty
PTL trên báo cáo tài chính sẽ là:
A. 240 triệu B. 12 triệu C. 36 triệu D. 72 triệu 60 trieu
Câu 8: Trong tháng 08/2020 công ty TNHH TNG mua 30 máy khâu với giá 15
triệu ồng/chiếc. Công ty ã bán ược 25 chiếc với giá 20 triệu ồng/chiếc.
Vào ngày 31/12/2020 do giá thị trường giảm sút nên nếu bán 5 chiếc còn lại,
công ty sẽ thu ược 13 triệu ồng /chiếc. Nếu công ty không bán thì 5 chiếc máy
hút bụi ược ghi trên sổ là bao nhiêu tiền vào ngày 31/12/2020?
A. 75 triệu B. 100 triệu C. 65 triệu D. Không ghi nhận
Câu 9: Trong các nội dung sau, âu là nguyên tắc kế toán? A. Có thể so sánh ược. B. Thận trọng.
C. Hình thức sổ kế toán. D. Kỳ kế toán.
Câu 10: Những nội dung sau, nội dung nào là nguồn vốn của doanh nghiệp? lOMoARcPSD|47231818
A. Tiền trong két của doanh nghiệp.
B. Lợi nhuận chưa phân phối của doanh nghiệp.
C. Thiết bị sản xuất của doanh nghiệp.
D. Hàng hóa doanh nghiệp nhận bán hộ (bán ại lý). Phần B: Phần tự luận
Công ty TNHH A áp dụng chế ộ kế toán theo Thông tư 200/2014/TT-BTC;
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên; Phương pháp
Tính giá xuất kho: Bình quân cả kỳ;
Phương pháp tính thuế GTGT: Phương pháp khấu trừ.
I. Đầu kỳ có thông tin một số tài khoản như sau: ĐVT: 1.000 Tài Số tiền Chi tiết khoản phát sinh như sau: 152A 120.000
Số lượng: 4.000kg; ật liệu B nhập kho, biết giá mua chưa Đơn giá: 30
ế suất thuế GTGT là 10%. Biết 152B 100.000 Số lượng: 4.000kg; Đơn giá: 25
phân xưởng sản xuất, trị giá xuất kho là 153 15.000 ột lầ n vào chi phí 154 120.000 ầu ở phân xưởng sản xuất. lOMoARcPSD|47231818
Ngoài ra, các tài khoản khác có số dư phù hợp.
ệu B phục vụ sản xuất sản phẩm
II. Trong kỳ có một số nghiệp vụ kinh tế 1.
Mua 2.000kg nguyên vật liệu A và 1800kg p N phát sinh ở nghiệp vụ 1 bằng tiền
v thuế của hai nguyên vật liệu trên lần lượt là 30
và 28; thu tiền chưa thanh toán cho nhà cung cấp c tiếp sản xuất sản phẩm là 220.000; N.
ệ quy ịnh hiện hành ng sản xuất chưa 2.
Xuất kho công cụ, dụng cụ dùng ở bộ phận
5.000. Biết công cụ dụng cụ ược phân bổ hết mbao gồm thuế GTGT 3.
Xuất kho 200kg nguyên liệu A phục vụ p bằng tiền mặt. nhu c 4.
Xuất kho 2.000kg nguyên liệu A và 1.500 nguyên li Y 5.
Thanh toán toàn bộ tiền hàng cho nhà cung cấ gửi ngân hàng. 6.
Tính ra tiền lương phải trả cho công nhân
trự nhân viên phân xưởng là 50.000. 7.
Trích BHXH, BHYT, KPCD, BHTN theo
tỷ l 8. Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ phân xưở
là 16.000, thuế GTGT là 10%. Đã thanh toán cho nhà cung cấ
9. Trích khấu hao ở bộ phận phân xưởng sản xuất trong kỳ là 19.000.
10. Cuối kỳ, thực hiện các bút toán kết chuyển ể tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ. Yêu cầu:
1. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ (0,5 iểm mỗi nghiệp vụ) 2.
Phản ánh số dư ầu kỳ, số phát sinh và số dư cuối kỳ vào tài khoản chữ T của một số
tài khoản 152A, 152B, 153, 621,622, 627 (0,25 iểm mỗi chữ T) lOMoARcPSD|47231818
3. Cuối kỳ, hoàn thành và nhập kho 4.000 sản phẩm Y. Tính tổng giá thành và giá
thành ơn vị sản phẩm Y. Biết rằng, không có chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ (1,5 iểm)