Top 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 Cánh Diều có đáp án

Tài liệu gồm 172 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 bộ sách Cánh Diều có đáp án và lời giải chi tiết; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm khách quan kết hợp 30% tự luận

GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sinyx=
.
B.
.
C.
tanyx=
.
D.
cotyx=
.
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác cho đim
13
;
22
M




sao cho góc lượng giác
( )
,OA OM
=
. Giá
tr
sin
A.
1
2
.
B.
3
2
.
C.
1
3
.
D.
3
.
Câu 3: Dễ thấy D là phương án đúng.Tập xác định của hàm số
tanyx=
là:
A.
\,
4
k k Z

+

. B.
\,
2
k k Z

+

.
C.
\ 2 ,
2
k k Z

+

. D.
\,k k Z
.
Câu 4: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
1;1
. B.
0;2
. C. . D.
2;2
.
Câu 5: Phương trình
sin2 1x =
có nghim là
A.
,
2
x k k
= +
.
B.
,
4
x k k
= +
.
C.
,
2
k
xk
=
.
D.
2,
2
x k k
= +
.
Câu 6: Phương trình
2cos 2 3
3
x

−=


có nghim là
A.
( )
4
12
xk
k
xk
=+
=+
.
B.
( )
4
4
xk
k
xk
=+
=+
.
C.
( )
2
12
xk
k
xk
=+
=+
.
D.
( )
2
4
2
12
xk
k
xk
=+
=+
.
Câu 7: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
sin 5xm+=
có nghim?
A.
4
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Câu 8: Trong các dãy s cho bi công thc truy hi sau, hãy chn dãy s là cp s nhân?
A.
1
2
1
2
nn
u
uu
+
=
=
. B.
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
=−
. C.
1
1
3
1
nn
u
uu
+
=−
=+
. D.
12
11
1; 2
.
n n n
uu
u u u
+−
==
=
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
01
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 9: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1u =
2
3u =
. Giá trị của
3
u
bằng:
A.
6
. B.
9
. C.
4
. D.
5
.
Câu 10: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
4
16u =−
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
8
. D.
2
.
Câu 11: Cho cấp số nhân
( )
n
u
số hạng đầu
1
5u =
, công bội
1
3
q =
. Khi đó
5
59049
số hạng thứ mấy
của cấp số nhân?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Câu 12: Hàm số
( )
2
21
43
x
fx
xx
=
−+
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;4
. B.
( )
0;2
. C. .
( )
1;1
D.
1
;3
2



.
Câu 13: Cho cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
5u =−
công sai
3d =
. Số 100 số hạng thứ mấy
của cấp số cộng?
A.
36
. B.
35
. C.
15
. D.
20
.
Câu 14: Cho dãy s có các s hạng đầu là:
5;10;15;20;25;...
S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
( )
51
n
un=−
. B.
5
n
un=
. C.
5
n
un=+
. D.
51
n
un=+
.
Câu 15: Nếu
( )
2
lim 5
x
fx
=
thì
( )
2
lim 2023 4
x
fx


bằng
A.
2013
. B.
2003
. C.
1993
. D.
2015
.
Câu 16: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng
0
?
A.
2
lim
3
n



. B.
5
lim
3
n



. C.
4
lim
3
n



. D.
( )
lim 2
n
.
Câu 17: Giá trị của
32
lim
21
n
n
+
bằng
A.
−
. B.
+
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 18: Tìm giới hạn
2
3
2
2 5 2
lim
32
x
xx
A
xx
−+
=
−−
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
cm
. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
;ab
?
A.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
. B.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
.
C.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
. D.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 20: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng
?+
A.
( )
2
1
3
lim
1
x
x
x
. B.
( )
2
1
2
lim
1
x
x
x
. C.
( )
2
1
1
lim
1
x
x
x
−−
. D.
( )
2
1
1
lim
1
x
x
x
+
.
Câu 21: Tìm
m
để hàm s
( )
2
1
1
1
21
x
khi x
fx
x
m khi x
=
+=
liên tc tại điểm
0
1x =
.
A.
3m =
. B.
0m =
. C.
4m =
. D.
1m =
.
Câu 22: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =−
?
A.
( )
( )
2
12y x x= + +
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
1
x
y
x
=
. D.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 23: Cho
1
khi 1
( ) .
1
1 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1.x =
B. Hàm số gián đoạn tại điểm
1.x =
C. Hàm số không liên tục tại
1.x =
D. Hàm số không liên tục trên .
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
34
1
1
21
xx
x
fx
x
m khi x
+−

=
−=
. Với giá trị nào của
m
thì hàm số đã cho liên tục trên
?
A.
4m =
. B.
7m =
. C.
8m =
. D.
2m =
.
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung.
B. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
Câu 26: Cho tứ diện
ABCD
, điểm
M
thuộc đường thẳng
BD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
BCD
. B. Điểm
M
không thuộc mặt phẳng
( )
BCD
.
C. Điểm
M
không thuộc mặt phẳng
( )
ABD
. D. Điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
ACD
.
Câu 27: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 28: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , ,I J E F
lần lượt trung điểm
, , , .SA SB SC SD
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với
?IJ
A.
.EF
B.
.DC
C.
.AD
D.
.AB
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
SA
SC
Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN SCD
. D.
( )
//MN SBC
.
Câu 30: Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm của
,SA SB
.
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
( )
//IJ SAB
. B.
( )
//AB CIJ
. C.
( )
//IJ SCD
. D.
( )
//IJ ABCD
.
Câu 31: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
ln t trung
điểm
SB
BC
. Mt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau
đây?
A.
( )
SAD
. B.
( )
SCD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SAC
.
Câu 32: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AB
,
AD
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
CMN
( )
BCD
là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
BC
C.
BD
. D.
AB
Câu 33: Cho hình chóp
đáy hình bình hành
ABCD
tâm
O
(tham khảo hình vẽ). Giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
A. Đường thẳng qua
S
và song song với
AD
. B. Đường thẳng qua
S
và song song với
AB
.
C. Đường thẳng qua
S
và song song với
AB
. D. Đường thẳng
SO
.
Câu 34: Cho hình chóp
đáy hình bình hành
ABCD
. Gọi
,GK
lần lượt trọng tâm của
SAB
SBC
(tham khảo hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
DGK
( )
ABCD
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A. Đường thẳng qua
D
và song song với
BC
.
B. Đường thẳng qua
D
và song song với
.AC
.
C. Đường thẳng qua
D
và song song với
BC
.
D. Đường thẳng
DH
với
H
là giao điểm của
AC
GK
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gọi
,GK
lần lượt trọng tâm của
SAD
ACD
(tham khảo hình vẽ). Đường thẳng
GK
song song với đường thẳng nào sau
đây?
A. Đường thẳng
SB
.
B. Đưng thng
SC
.
C. Đường thẳng
SA
.
D. Đường thẳng
SO
, với
O
là giao điểm của
AC
BD
.
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
( )
3 sin sin2 cos cos2x x x x =
Câu 2: (1,0 điểm) Trong năm đầu tiên đi làm, anh An được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ
hết một năm, anh An lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm
trước. Mỗi khi lĩnh lương anh An đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm
mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh An mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh An
được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm s
( )
2
2 7 6
khi 2
2
1
khi 2
2
xx
x
x
y f x
x
ax
x
−+
==
+
+
. Biết
a
là giá tr để hàm s
( )
fx
liên tc ti
0
2x =
. Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
2
7
0
4
x ax + +
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
. Gọi
,MN
hai điểm bất kì trên
,SB CD
. Mặt phẳng
( )
P
qua
MN
và song song với
SC
. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
( )
P
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4.A
5.B
6.A
7.B
8.B
9.D
10.D
11.C
12.C
13.A
14.B
15.B
16.A
17.D
18.A
19.C
20.D
21.B
22.B
23.A
24.B
25.B
26.A
27.D
28.C
29.A
30.A
31.B
32.C
33.A
34.B
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sinyx=
.
B.
.
C.
tanyx=
.
D.
cotyx=
.
Li gii
Hàm s
là hàm s chn.
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác cho điểm
13
;
22
M




sao cho góc lượng giác
( )
,OA OM
=
. Giá tr
sin
A.
1
2
.
B.
3
2
.
C.
1
3
.
D.
3
.
Li gii
Theo định nghĩa, tung độ điểm
M
sin
nên ta có
3
sin
2
=
.
Câu 3: Dễ thấy D là phương án đúng.Tập xác định của hàm số
tanyx=
là:
A.
\,
4
k k Z

+

. B.
\,
2
k k Z

+

.
C.
\ 2 ,
2
k k Z

+

. D.
\,k k Z
.
Li gii
Điều kiện xác định:
cos 0
2
x x k
+
. Vậy tập xác định:
\,
2
D k k Z

= +

.
Câu 4: Tập giá trị của hàm số
sinyx=
A.
1;1
. B.
0;2
. C. . D.
2;2
.
Li gii
Hàm số
sinyx=
có tập giá trị là
1;1
.
Câu 5: Phương trình
sin2 1x =
có nghim là
A.
,
2
x k k
= +
.
B.
,
4
x k k
= +
.
C.
,
2
k
xk
=
.
D.
2,
2
x k k
= +
Li gii
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có
sin2 1 2 2 ,
24
x x k x k k


= = + = +
.
Câu 6: Phương trình
2cos 2 3
3
x

−=


có nghim là
A.
( )
4
12
xk
k
xk
=+
=+
.
B.
( )
4
4
xk
k
xk
=+
=+
.
C.
( )
2
12
xk
k
xk
=+
=+
.
D.
( )
2
4
2
12
xk
k
xk
=+
=+
.
Li gii
Ta có
3
2cos 2 3 cos 2 cos 2 cos
3 3 2 3 6
x x x
= = =
( )
22
36
4
22
3 6 12
xk
xk
k
x k x k


−=+
=+
= + = +
.
Câu 7: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
sin 5xm+=
có nghim?
A.
4
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
0
.
Li gii
Ta có
22
sin 5 sin 5x m x m+ = =
.
sin 1;1x−
nên phương trình đã cho có nghiệm
22
26
1 5 1 4 6
62
m
mm
m

2;2mm
.
Câu 8: Trong các dãy s cho bi công thc truy hi sau, hãy chn dãy s là cp s nhân?
A.
1
2
1
2
nn
u
uu
+
=
=
. B.
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
=−
. C.
1
1
3
1
nn
u
uu
+
=−
=+
. D.
12
11
1; 2
.
n n n
uu
u u u
+−
==
=
.
Lời giải
Do
1
2
n
n
u
u
+
=−
( không đổi) nên dãy số
( )
:
n
u
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
=−
là một cấp số nhân.
Câu 9: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1u =
2
3u =
. Giá trị của
3
u
bằng:
A.
6
. B.
9
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Áp dụng tính chất của cấp số cộng ta có:
1 3 2 3 2 1
2. 2. 2.3 1 5u u u u u u+ = = = =
.
Câu 10: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
4
16u =−
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
8
. D.
2
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Lời giải
Gọi công bội của cấp số nhân đã cho là
q
.
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân ta có
33
41
. 16 2. 2u u q q q= = =
.
Câu 11: Cho cấp số nhân
( )
n
u
số hạng đầu
1
5u =
, công bội
1
3
q =
. Khi đó
5
59049
số hạng thứ mấy
của cấp số nhân?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Lời giải
Ta có:
1
1
1
51
. 5. 11
59049 3
n
n
n
u u q n

= = =


Vậy số
5
59049
là số hạng thứ 11 của cấp số nhân.
Câu 12: Hàm số
( )
2
21
43
x
fx
xx
=
−+
liên tục trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;4
. B.
( )
0;2
. C. .
( )
1;1
D.
1
;3
2



.
Li gii
Hàm s hàm phân thc hu t, tập xác định
\ 1;3D =
nên liên tc trên tng khong
( ) ( )
;1 , 1;3−
( )
3;+
.
Câu 13: Cho cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
5u =−
công sai
3d =
. Số 100 số hạng thứ mấy
của cấp số cộng?
A.
36
. B.
35
. C.
15
. D.
20
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
1
1 100 5 1 .3 100 3 8 36
n
u u n d n n n= + = + = =
.
Câu 14: Cho dãy s có các s hạng đầu là:
5;10;15;20;25;...
S hng tng quát ca dãy s này là:
A.
( )
51
n
un=−
. B.
5
n
un=
.
C.
5
n
un=+
. D.
5. 1
n
un=+
.
Li gii
Th các đáp án:
5
n
un=
.
Câu 15: Nếu
( )
2
lim 5
x
fx
=
thì
( )
2
lim 2023 4
x
fx


bằng
A.
2013
. B.
2003
. C.
1993
. D.
2015
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
2 2 2
lim 2023 4 lim2023 4lim 2023 4.5 2003
x x x
f x f x
= = =


.
Câu 16: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng
0
?
A.
2
lim
3
n



. B.
5
lim
3
n



. C.
4
lim
3
n



. D.
( )
lim 2
n
.
Lời giải
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có
lim
n
q = +
nếu
1q
;
lim 0
n
q =
nếu
1q
.
Câu 17: Giá trị của
32
lim
21
n
n
+
bằng
A.
−
. B.
+
. C.
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Ta có
1
11
lim 3 2
3 2 lim3 2lim
3 2 3 2 0 3
lim lim
11
1
2 1 2 0 2
2 lim2 lim
lim 2
n
n
nn
n
nn
n

+
+ +

+ +

= = = = =
−−

−−


Câu 18: Tìm giới hạn
2
3
2
2 5 2
lim
32
x
xx
A
xx
−+
=
−−
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
2
. D.
0
.
Lời giải
Ta có
( )( )
( )
( )
2
32
2
2 2 2
2 2 1
2 5 2 2 1 1
lim lim lim
3
3 2 2 1
2 2 1
x x x
xx
x x x
A
x x x x
x x x
−−
+
= = = =
+ +
+ +
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
cm
. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
;ab
?
A.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
. B.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
.
C.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
. D.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
.
Lời giải
Theo định nghĩa hàm số liên tục trên đoạn
;ab
.
Ta có:
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
Câu 20: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng
?+
A.
( )
2
1
3
lim
1
x
x
x
. B.
( )
2
1
2
lim
1
x
x
x
. C.
( )
2
1
1
lim
1
x
x
x
−−
. D.
( )
2
1
1
lim
1
x
x
x
+
.
Lời giải
Nhận xét: Mẫu số của các hàm số có dạng
( )
2
1
lim 1 0
x
x
−=
( )
2
1 0, 1xx
.
Do đó để giới hạn bằng
+
thì giới hạn của tử phải dương.
Vậy
( )
2
1
1
lim .
1
x
x
x
+
= +
Câu 21: Tìm
m
để hàm s
( )
2
1
1
1
21
x
khi x
fx
x
m khi x
=
+=
liên tc tại điểm
0
1x =
.
A.
3m =
. B.
0m =
. C.
4m =
. D.
1m =
.
Li gii
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có
( )( )
( )
( )
2
1 1 1
11
1
lim lim lim 1 2
11
x x x
xx
x
x
xx
−+
= = + =
−−
.
Để hàm s liên tc ti
0
1x =
cần
( ) ( )
lim 1 2 2 0
x
f x f m m
= = + =
.
Câu 22: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =−
?
A.
( )
( )
2
12y x x= + +
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
1
x
y
x
=
. D.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Lời giải
Ta có
21
1
x
y
x
=
+
không xác định ti
0
1x =−
nên gián đoạn ti
0
1x =−
.
Câu 23: Cho
1
khi 1
( ) .
1
1 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1.x =
B. Hàm số gián đoạn tại điểm
1.x =
C. Hàm số không liên tục tại
1.x =
D. Hàm số không liên tục trên .
Lời giải
Tập xác định
D =
. Ta có:
11
1
lim ( ) lim 1 (1)
1
xx
x
f x f
x
→→
= = =
.
Vậy hàm số liên tục tại
1.x =
Câu 24: Cho hàm số
( )
2
34
1
1
21
xx
x
fx
x
m khi x
+−

=
−=
. Với giá trị nào của
m
thì hàm số đã cho liên tục trên
?
A.
4m =
. B.
7m =
. C.
8m =
. D.
2m =
.
Lời giải
Với
1x
thì hàm số
( )
fx
là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục với
1x
.
Với
1x =
Ta có:
( )
12fm=−
( )
( )( )
( )
2
1 1 1 1
14
34
lim lim lim lim 4 5
11
x x x x
xx
xx
f x x
xx
−+
+−
= = = + =
−−
.
Để hàm số
( )
fx
liên tục trên thì
( )
fx
liên tục tại
1x =
( ) ( )
1
lim 1 2 5 7
x
f x f m m
= = =
.
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung.
B. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
Lời giải
Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau hoặc trùng nhau.
Câu 26: Cho tứ diện
ABCD
, điểm
M
thuộc đường thẳng
BD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A. Điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
BCD
. B. Điểm
M
không thuộc mặt phẳng
( )
BCD
.
C. Điểm
M
không thuộc mặt phẳng
( )
ABD
. D. Điểm
M
thuộc mặt phẳng
( )
ACD
.
Lời giải
Ta có: Điểm
M
thuộc đường thẳng
BD
nên
M
thuộc mặt phẳng
( )
BCD
.
Câu 27: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Lời giải
Câu A sai vì hai đường thằng cắt nhau thì chúng có một điểm chung còn hai đường thẳng trùng
nhau thì chúng có vô số điểm chung.
Câu C sai hai đường thẳng song song khi chỉ khi chúng đồng phẳng không điểm
chung.
Câu B sai và câu D đúng vì hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 28: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , ,I J E F
lần lượt trung điểm
, , , .SA SB SC SD
Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với
?IJ
A.
.EF
B.
.DC
C.
.AD
D.
.AB
Lời giải
Ta có
IJ AB
(tính chất đường trung bình trong tam giác
SAB
)
EF CD
(tính chất đường trung bình trong tam giác
SCD
).
CD AB
(đáy là hình bình hành)
,,CD AB EF⎯⎯
đều song song với
IJ
.
Vậy đường thẳng không song song với
IJ
chính là
AD
.
E
J
F
I
C
A
D
B
S
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN mp ABCD
. B.
( )
//MN mp SAB
. C.
( )
//MN mp SCD
. D.
( )
//MN mp SBC
.
Lời giải
Do
;MN
lần lượt trung điểm của
SA
SC
nên
MN
đường trung bình của tam giác
SAC
suy ra
()AC SAC
( )
//MN mp ABCD
Câu 30: Cho hình chóp
đáy hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt trung điểm của
,SA SB
.
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
( )
//IJ SAB
. B.
( )
//AB CIJ
. C.
( )
//IJ SCD
. D.
( )
//IJ ABCD
.
Li gii
Dễ thấy
( )
IJ SAB
do đó đáp án A sai.
Câu 31: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình nh tâm
O
. Gọi
,MN
ln ợt trung đim
SB
BC
. Mt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
( )
SAD
. B.
( )
SCD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SAC
.
Lời giải
Xét
SBD
MO
là đường trung bình
// DMO S
.
Xét
SBC
MN
là đường trung bình
// CMN S
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Xét
( )
MNO
( )
SCD
có:
//
//
MO SD
MN SC
MO
ct
MN
và nm trong
( )
MNO
.
SD
ct
SC
và nm trong
( )
SCD
.
( ) ( )
//MNO SCD
.
Câu 32: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của
AB
,
AD
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
CMN
( )
BCD
là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
BC
C.
BD
. D.
AB
Lời giải
Hai mặt phẳng
( )
CMN
( )
BCD
có điểm chung là điểm
C
và lần lượt chứa hai đường thẳng
song song
MN
BD
nên giao tuyến của chúng đường thẳng đi qua
C
song song với
BD
Câu 33: Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành
ABCD
tâm
O
(tham khảo hình vẽ). Giao tuyến
của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
A. Đường thẳng qua
S
và song song với
AD
. B. Đường thẳng qua
S
và song song với
AB
.
C. Đường thẳng qua
S
và song song với
AB
. D. Đường thẳng
SO
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
,
S SAD SBC
AD BC SAD SBC Sx
AD SAD BC SBC

=

//
AD
//
BC
.
Câu 34: Cho hình chóp
đáy hình bình hành
ABCD
. Gọi
,GK
lần lượt trọng tâm của
SAB
SBC
(tham khảo hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
DGK
( )
ABCD
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A. Đường thẳng qua
D
và song song với
BC
.
B. Đường thẳng qua
D
và song song với
.AC
.
C. Đường thẳng qua
D
và song song với
BC
.
D. Đường thẳng
DH
với
H
là giao điểm của
AC
GK
.
Li gii
Gọi
,MN
là trung điểm của
,.AB BC
Ta có
1
2
BM BN
MN
BA BC
= =
//
AC
.
2
3
SG SK
GK
SM SN
= =
//
MN GK
//
AC
.
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
,
D DGK ABCD
GK AC DGK ABCD Dx
GK DGK AC ABCD

=

//
AC
//
GK
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành
ABCD
. Gọi
,GK
lần lượt trọng tâm của
SAD
ACD
(tham khảo hình vẽ). Đường thẳng
GK
song song với đường thẳng nào sau đây?
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A. Đường thẳng
SB
.
B. Đưng thng
SC
.
C. Đường thẳng
SA
.
D. Đường thẳng
SO
, với
O
là giao điểm của
AC
BD
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm của
AD
. Ta có
1
3
MG MK
GK
MS MC

= =


//
.SC
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
( )
3 sin sin2 cos cos2x x x x =
Lời giải
Ta có
( )
3 sin sin2 cos cos2x x x x =
( ) ( )
3sin cos 3sin2 cos2
3 1 3 1
sin cos sin2 cos2 sin sin 2
2 2 2 2 6 6
2
22
66
42
22
93
66
x x x x
x x x x x x
xk
x x k
kk
k
x
x x k





=
= =
=−
= +
=+
= + +
Vậy họ nghiệm của phương trình là:
( )
2
42
93
xk
k
k
x

=−
=+
Câu 2: (1,0 điểm) Trong năm đầu tiên đi làm, anh An được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ
hết một năm, anh An lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau ng 12% so với mỗi tháng năm
trước. Mỗi khi lĩnh lương anh An đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm
mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh An mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh An
được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe?
Lời giải
Số tiền anh An cần tiết kiệm là
500 500.0,32 340−=
(triệu).
Gọi số tiền mà anh An nhận được ở mỗi tháng trong năm đầu tiên là
1
10u =
(triệu).
Thì số tiền mà anh An nhận được ở mỗi tháng trong năm thứ hai là
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
( )
2 1 1
. 1 0,12 .1,12u u u= + =
(triệu).
Số tiền mà anh An nhận được ở mỗi tháng trong năm thứ ba là
( ) ( )
22
3 1 1
. 1 0,12 . 1,12u u u= + =
(triệu).
Số tiền mà anh An nhận được ở mỗi tháng trong năm thứ
n
( )
1
1
. 1 0,12
n
n
uu
=+
( )
1
1
. 1,12
n
u
=
(triệu).
Vậy số tiền mà anh An tiết kiệm được sau
n
năm là
( )
2 1 3 2 1 2 1
12.
n n n n
u u u u u u u u
+ + + +
( )
1
12.
n
uu=−
( )
1
11
12. . 1,12
n
uu

=−

.
Theo bài ta ta có:
( )
1
11
12. . 1,12 340
n
uu

−=

( )
1
1
12. . 1,12 1 340
n
u

=

( )
1
23
1,12
6
n
=
12,86n
13n=
.
Vậy sau ít nhất
13
năm thì anh An sẽ tiết kiệm đủ tiền để mua ô tô.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm s
( )
2
2 7 6
khi 2
2
1
khi 2
2
xx
x
x
y f x
x
ax
x
−+
==
+
+
. Biết
a
là giá tr để hàm s
( )
fx
liên tc ti
0
2x =
. Tìm s nghim nguyên ca bất phương trình
2
7
0
4
x ax + +
.
Lời giải
Ta có
( )
fx
xác định tại
0
2x =
( )
1
2
4
fa=−
.
( )
22
11
lim lim
24
xx
x
f x a a
x
++
→→

= + =

+

.
( )
2
lim
x
fx
=
2
2
2 7 6
lim
2
x
xx
x
−+
( )( )
2
2 2 3
lim
2
x
xx
x
−−
=
( )( )
2
2 2 3
lim
2
x
xx
x
=
( )
2
lim 2 3 1
x
x
= =
.
Để hàm số liên tục tại
0
2x =
thì
( ) ( ) ( )
22
2 lim lim
xx
f f x f x
+−
→→
==
1
1
4
a =
3
4
a =
.
Với
3
4
a =−
, xét bất phương trình
2
37
0
44
xx +
7
1
4
x
x
nên
1;0x−
.
Vậy bất phương trình đã cho có
2
nghiệm nguyên.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
. Gọi
,MN
hai điểm bất kì trên
,SB CD
. Mặt phẳng
( )
P
qua
MN
và song song với
SC
. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
( )
P
.
Lời giải
18
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Trong mặt phẳng
( )
SBC
thì từ điểm
M
kẻ đường thẳng song song với
SC
cắt
BC
tại
Q
.
Trong mặt phẳng
( )
SCD
thì từ điểm
N
kẻ đường thẳng song song với
SC
cắt
SD
tại
P
.
Gọi
I AC NQ=
.
Trong
( )
SAC
thì từ điểm
I
kẻ đường thẳng song song với
SC
cắt
SA
tại
H
.
Khi đó
( ) ( )
P SAC IH=
.
Khi đó giao tuyến của
( )
P
với
( )
SBC
,
( )
ABCD
,
( )
SCD
,
( )
SAD
( )
SAB
lần lượt MQ ,
QN
,
NP
,
PH
HM
.
Vậy thiết diện của mặt phẳng
( )
P
với khối chóp là ngũ giác
MQNPH
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tập giá trị của hàm số
2sin3 3yx=+
A.
1;5
. B.
1;1
. C.
( )
1;5
. D. .
Câu 2: Cho góc lượng giác
thỏa mãn
2

3
cos
5
=−
. Khi đó
sin
bằng
A.
4
5
. B.
4
5
. C.
2
5
. D.
2
5
.
Câu 3: Tích
sin .cosab
bằng
A.
( ) ( )
1
sin sin
2
a b a b + +


. B.
( ) ( )
1
sin sin
2
a b a b +


.
C.
( ) ( )
1
cos cos
2
a b a b +


. D.
( ) ( )
1
cos cos
2
a b a b + +


.
Câu 4: Tập giá trị của hàm số
cos2yx=
A.
1;1
. B.
( )
1;1
. C. . D.
2;2
.
Câu 5: Chu kỳ của hàm số
tanyx=
A.
2
. B.
k
()k
. C.
2
. D.
.
Câu 6: Tp nghim của phương trình
tan 1x =−
:
A.
,
4
S k k

= +

. B.
;
4
S k k

= +

.
C.
3
2;
4
S k k

= +

. D.
2;
4
S k k

= +

.
Câu 7: Phương trình
cos 1 0xm+ =
có nghim khi:
A.
0
2
m
m
. B.
1m
. C.
11m
. D.
02m
.
Câu 8: Cho dãy số
2
3
2
n
n
u
n
=
+
vi 𝑛 1. Số
7
33
là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số?
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau
1
1u =−
1
2
nn
uu
+
=−
với
1n
. Số hạng
2
u
bằng.
A.
3.
B.
1.
C.
3.
D.
1.
Câu 10: Cho dãy số
( )
n
u
có công thức số hạng tổng quát
2
5
n
un=+
. Có bao nhiêu số hạng của dãy số
có giá trị nằm trong khoảng
( )
100;1000
?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
02
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A.
21
. B.
22
. C.
20
. D.
23
.
Câu 11: Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai
d
của cấp số cộng thỏa mãn
5
9
19
35
u
u
=
=
.
A.
1
3, 4u d==
. B.
1
3, 4u d= =
. C.
1
3, 4u d= =
. D.
1
3, 4u d= =
.
Câu 12: Cho cấp số cộng
()
n
u
1
2u =
và công sai
3d =
. Số hạng thứ
10
của cấp số đó là:
A.
32
. B.
23
. C.
29
. D.
30
.
Câu 13: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
1
3
u
=
1 2 3
5u u u+ + =
. S hng tng quát
n
u
của cấp số cộng là
A.
27
n
un=−
. B.
7
2
3
n
un=−
. C.
45
33
n
un=−
. D.
7
2
3
n
un=−
.
Câu 14: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với số hạng đầu
1
2u =
công bội
3q =
. Số hạng thứ
5
của cấp số nhân
đó là
A.
14
. B.
162
. C.
17
. D.
486
.
Câu 15: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
1
1;
10
uq
= =
. Số
103
1
10
là số hạng thứ mấy của
( )
n
u
?
A. Số hạng thứ
105
. B. Không là số hạng của cấp số đã cho.
C. Số hạng thứ
104
. D. Số hạng thứ
103
.
Câu 16: Dãy số có công thức số hạng tổng quát nào dưới đây có biểu diễn hình học như hình vẽ?
A.
1
6
n
u
n
=+
. B.
1
6
n
u
n
=−
. C.
6
1
n
u
n
=−
. D.
6
1
n
u
n
=+
.
Câu 17: Cho dãy số
( )
2
2
12
:
nn
n
aa
n
=
. Tìm giới hạn
lim
n
a
.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
−
.
Câu 18: Giá trị của giới hạn
( )
2
lim 2 2023nn + +
A.
1
. B.
−
. C.
+
. D.
2023
.
Câu 19: Giá trị của giới hạn
2
2
12
lim
3
n
n
+
A.
2
. B.
0
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 20: Giá trị của giới hạn
( )
2
1
lim 3 2 1
x
xx
+−
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
+
.
Câu 21: Giá trị của giới hạn
( )
2
2
lim 3 7 11
x
xx
++
A.
37.
B.
38.
C.
39.
D.
40.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 22: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Câu 23: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( )
2 55C x x=+
. Gọi
( )
Cx
chi phí trung nh để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với s
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 24: Hàm số
( )
1
1
fx
x
=
liên tục trên khoảng nào?
A.
( )
;2−
. B.
( )
1; +
C. . D.
( )
;1−
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
sin 2cosxx
fx
x
=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số liên tục trên khoảng
( )
;1−
. B. Hàm số liên tục trên khoảng
( )
1;1
.
C. Hàm số liên tục trên khoảng
( )
1;+
. D. Hàm số liên tục trên khoảng
( )
0;+
.
Câu 26: Cho tứ diện
ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB AC
. Đường thẳng
MN
song song
với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ABC
. B.
( )
BCD
. C.
( )
ABD
. D.
( )
ACD
.
Câu 27: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
CD
,AD G
là trọng tâm tam giác
ACD
.
BG
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A.
( )
ABM
( )
.BCN
B.
( )
ABM
( )
.BDM
C.
( )
BCN
( )
.ABC
D.
( )
BMN
( )
.ABD
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song.
C. Hai đường thng cùng thuc mt mt phng thì trùng nhau.
D. Hai đường thng chéo nhau thì ct nhau.
Câu 29: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
J
lần lượt trọng tâm
ABC
ABD
. Chọn khẳng định
đúng.
A.
IJ
cắt
AB
. B.
IJ
song song với
AB
.
C.
IJ
chéo nhau với
CD
. D.
IJ
song song với
CD
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
,,I J K
lần lượt trọng tâm của các tam giác
,,ABC ACC A B C
. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng
( )
IJK
A.
( )
ABC
. B.
( )
BB C

. C.
( )
AA C
. D.
( )
A BC

.
Câu 31: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa
.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng
nhau
.
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Đường
thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. Mt phng
( )
ABCD
. B. Mt phng
( )
SAB
.
C. Mt phng
( )
SCD
. D. Mt phng
( )
SBC
.
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
B. Phép chiếu song song biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
C. Phép chiếu song song biến tia thành tia.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, gọi
M
trung điểm của
AC
. Khi đó hình chiếu song song
của điểm
M
lên
( )
AA B B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Câu 35: Cho hình chóp
đáy hình bình hành. Gọi
M
điểm thuộc đoạn thẳng
AC
sao
cho
3.AM MC=
. Mặt phẳng
( )
đi qua
M
,
( )
song song với
,BD SC
. Giao điểm của
( )
và các cạnh của hình chóp tạo thành đa giác có bao nhiêu cạnh?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
3
sin 2
32
x

+=


.
Câu 2: (1,0 đim) Trong sân vận động tt c 30 dãy ghế, dãy đầu tiên 15 ghế. Các dãy sau, mi
dãy nhiều hơn dãy ngay trước nó 4 ghế. Hi sân vận động có tt c bao nhiêu ghế?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
83
,1
1
2 , 1
x
x
y f x
x
x a x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã
cho liên tục tại điểm
1x =
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
có đáy là hình thang với
//AD BC
. Gọi
G
là trọng tâm của
tam giác
SAD
;
E
là điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
( )
,0EC xEA x=
. Tìm
x
để
( )
//GE SBC
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.A
4.A
5.D
6.B
7.D
8.C
9.A
10.B
11.A
12.C
13.B
14.B
15.C
16.D
17.B
18.B
19.A
20.B
21.A
22.C
23.C
24.D
25.B
26.B
27.A
28.A
29.D
30.B
31.B
32.A
33.D
34.B
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tập giá trị của hàm số
2sin3 3yx=+
A.
1;5
. B.
1;1
. C.
( )
1;5
. D. .
Lời giải
Ta có:
1 sin3 1x
2 2sin3 2x
2 3 2sin3 3 2 3x + + +
1 2sin3 3 5x +
. Vậy tập giá giá trị của hàm số
2sin3 3yx=+
1;5
.
Câu 2: Cho góc lượng giác
thỏa mãn
2

3
cos
5
=−
. Khi đó
sin
bằng
A.
4
5
. B.
4
5
. C.
2
5
. D.
2
5
.
Lời giải
Ta có:
2
2 2 2
3 16
sin cos 1 sin 1
5 25

+ = = =


2

nên
sin 0
Suy ra
4
sin
5
=−
.
Câu 3: Tích
sin cosab
bằng
A.
( ) ( )
1
sin sin
2
a b a b + +


. B.
( ) ( )
1
sin sin
2
a b a b +


.
C.
( ) ( )
1
cos cos
2
a b a b +


. D.
( ) ( )
1
cos cos
2
a b a b + +


.
Lời giải
Câu 4: Tập giá trị của hàm số
cos2yx=
A.
1;1
. B.
( )
1;1
. C. . D.
2;2
.
Lời giải
1 cos2 1,xx
nên tập giá trị của hàm số
cos2yx=
1;1 .
Câu 5: Chu kỳ của hàm số
tanyx=
A.
2
. B.
k
()k
. C.
2
. D.
.
Lời giải
Chu kỳ của hàm số
tanyx=
.
Câu 6: Tp nghim của phương trình
tan 1x =−
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A.
,
4
S k k

= +

. B.
;
4
S k k

= +

.
C.
3
2;
4
S k k

= +

. D.
2;
4
S k k

= +

.
Lời giải
Ta có
tan 1 ; .
4
x x k k
= = +
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
;.
4
S k k

= +

Câu 7: Phương trình
cos 1 0xm+ =
có nghim khi:
A.
0
2
m
m
. B.
1m
. C.
11m
. D.
02m
.
Lời giải
Ta có:
cos 1 0 cos 1x m x m+ = =
.
Phương trình có nghiệm
1 1 1 1 1 1 0 2m m m
.
Câu 8: Cho dãy số
2
3
2
n
n
u
n
=
+
vi 𝑛 1. Số
7
33
là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số?
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Lời giải
Ta có
22
2
14( )
73
7 14 99 7 99 14 0 .
1
33
2
7
n tm
n
n n n n
n
n
=
= + = + =
=
+
Số
7
33
là số hạng thứ 14 trong dãy số.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau
1
1u =−
1
2
nn
uu
+
=−
với
1n
. Số hạng
2
u
bằng.
A.
3.
B.
1.
C.
3.
D.
1.
Lời giải
1
2
nn
uu
+
=−
nên
21
2 1 2 3.uu= = =
Câu 10: Cho dãy số
( )
n
u
có công thức số hạng tổng quát
2
5
n
un=+
. Có bao nhiêu số hạng của dãy số
có giá trị nằm trong khoảng
( )
100;1000
?
A.
21
. B.
22
. C.
20
. D.
23
.
Lời giải
Ta có
22
100 1000 100 5 1000 95 995 95 995
n
u n n n +
.
*
n
nên
10;11;12;.......;31n
. Vậy có
22
số hạng.
Câu 11: Tìm số hạng đầu
1
u
và công sai
d
của cấp số cộng thỏa mãn
5
9
19
35
u
u
=
=
.
A.
1
3, 4u d==
. B.
1
3, 4u d= =
. C.
1
3, 4u d= =
. D.
1
3, 4u d= =
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Cấp số cộng có số hạng tổng quát
1
( -1)
n
u n du +=
.
Khi đó
5
1
1
19
19
14 9
3
35 35
4
8
u
u
u
uu
d
d
d
=
=
=

==
=
+
+
.
Câu 12: Cho cấp số cộng
()
n
u
1
2u =
và công sai
3d =
. Số hạng thứ
10
của cấp số đó là:
A.
32
. B.
23
. C.
29
. D.
30
.
Lời giải
Ta có:
10 1
(10 1). 2 9.3 29u u d= + = + =
Câu 13: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
1
3
u
=
1 2 3
5u u u+ + =
. S hng tng quát
n
u
của cấp số cộng là
A.
27
n
un=−
. B.
7
2
3
n
un=−
. C.
45
33
n
un=−
. D.
7
2
3
n
un=−
.
Lời giải
Gọi
d
là công sai của cấp số cộng.
Ta có
( ) ( )
1 2 3 1 1 1 1
5 2 5 3 3 5.u u u u u d u d u d+ + = + + + + = + =
1
1
3
u
=
, suy ra
1
3 3 5 2
3
dd

+ = =


.
Vậy số hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
n
u
là:
( ) ( )
1
17
1 1 2 2 1
33
n
u u n d n n n
= + = + =
.
Câu 14: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với số hạng đầu
1
2u =
công bội
3q =
. Số hạng thứ
5
của cấp số nhân
đó là
A.
14
. B.
162
. C.
17
. D.
486
.
Lời giải
Ta có
44
51
. 2.3 162u u q= = =
.
Câu 15: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
1
1;
10
uq
= =
. Số
103
1
10
là số hạng thứ mấy của
( )
n
u
?
A. Số hạng thứ
105
. B. Không là số hạng của cấp số đã cho.
C. Số hạng thứ
104
. D. Số hạng thứ
103
.
Lời giải
Ta có
1
1
1
103
11
. 1. 1 103 104
10
10
n
n
n
u u q n n

= = = =


Vậy số
103
1
10
là số hạng thứ 104 của cấp số nhân
( )
n
u
.
Câu 16: Dãy số có công thức số hạng tổng quát nào dưới đây có biểu diễn hình học như hình vẽ?
A.
1
6
n
u
n
=+
. B.
1
6
n
u
n
=−
. C.
6
1
n
u
n
=−
. D.
6
1
n
u
n
=+
.
Lời giải
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Dãy số
( )
n
u
với
6
1
n
u
n
=+
có biểu diễn hình học như hình vẽ.
Câu 17: Cho dãy số
( )
2
2
12
:
nn
n
aa
n
=
. Tìm giới hạn
lim
n
a
.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
−
.
Lời giải
Ta có
2
22
1 2 1
lim lim lim 2 0 2 2
n
n
a
nn

= = = =


.
Câu 18: Giá trị của giới hạn
( )
2
lim 2 2023nn + +
A.
1
. B.
−
. C.
+
. D.
2023
.
Lời giải
Ta có
( )
22
2
2 2023
lim 2 2023 lim 1n n n
n
n

+ + = + + = −


.
2
2
lim
2 2023
lim 1 1 0
n
n
n
= +

+ + =


.
Câu 19: Giá trị của giới hạn
2
2
12
lim
3
n
n
+
A.
2
. B.
0
. C.
1
3
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
2
2
2
2
1
2
12
lim lim 2
3
3
1
n
n
n
n
= =
+
+
.
Câu 20: Giá trị của giới hạn
( )
2
1
lim 3 2 1
x
xx
+−
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
+
.
Lời giải
Ta có
( )
2
1
lim 3 2 1 3 2 1 4
x
xx
+ = + =
.
Câu 21: Giá trị của giới hạn
( )
2
2
lim 3 7 11
x
xx
++
A.
37.
B.
38.
C.
39.
D.
40.
Lời giải
( )
22
2
lim 3 7 11 3.2 7.2 11 37
x
xx
+ + = + + =
.
Câu 22: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có
( )( )
( )
2
5 5 5
57
12 35 7 5 7 2
lim lim lim
25 5 5 5 5 5 5
x x x
xx
x x x
xx
−−
+
= = = =
.
Câu 23: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( )
2 55C x x=+
. Gọi
( )
Cx
chi phí trung nh để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với s
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm là
( )
( )
2 55
Cx
x
Cx
xx
+
==
(triệu đồng)
( )
2 55 55
lim lim lim 2 2
x x x
x
Cx
xx
+ + +
+

= = + =


.
Vậy khi số lượng sản phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản
phẩm càng gần với 2 (triệu đồng).
Câu 24: Hàm số
( )
1
1
fx
x
=
liên tục trên khoảng nào?
A.
( )
;2−
. B.
( )
1; +
C. . D.
( )
;1−
.
Lời giải
Điều kiện xác định:
1 0 1xx
nên hàm số trên liên tục trên khoảng
( )
;1−
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
sin 2cosxx
fx
x
=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số liên tục trên khoảng
( )
;1−
. B. Hàm số liên tục trên khoảng
( )
1;1
.
C. Hàm số liên tục trên khoảng
( )
1;+
. D. Hàm số liên tục trên khoảng
( )
0;+
.
Lời giải
Tập c định của hàm s
\0
nên hàm số liên tục trên các khoảng
( )
;1−
;
( )
1;+
;
( )
0;+
và không liên tục trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 26: Cho tứ diện
ABCD
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB AC
. Đường thẳng
MN
song song
với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ABC
. B.
( )
BCD
. C.
( )
ABD
. D.
( )
ACD
.
Lời giải
MN
đường trung bình của tam giác
ABC
nên
MN BC
.
( )
BC BCD
nên
( )
MN BCD
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 27: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
CD
,AD G
là trọng tâm tam giác
ACD
.
BG
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A.
( )
ABM
( )
.BCN
B.
( )
ABM
( )
.BDM
C.
( )
BCN
( )
.ABC
D.
( )
BMN
( )
.ABD
Lời giải
Ta có
( )
( )
( ) ( )
B ABM
B ABM BCN
B BCN
( )
( )
( ) ( )
,
,
G AM AM ABM
AM CN G G ABM BCN
G CN CN BCN

=

Vậy
( ) ( )
.ABM BCN BG=
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song.
C. Hai đường thng cùng thuc mt mt phng thì trùng nhau.
D. Hai đường thng chéo nhau thì ct nhau.
Li gii
Hai đường thẳng chéo nhau hai đưng thng không thuc cùng mt mt phng nên chúng
không có điểm chung.
Câu 29: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
J
lần lượt trọng tâm
ABC
ABD
. Chọn khẳng định
đúng.
A.
IJ
cắt
AB
. B.
IJ
song song với
AB
.
C.
IJ
chéo nhau với
CD
. D.
IJ
song song với
CD
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Gọi
E
là trung điểm
AB
.
I
J
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
ABD
nên:
1
3
EI EJ
EC ED
==
.
Suy ra:
//IJ CD
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
.Gọi
,,I J K
lần lượt trọng tâm của các tam giác
,,ABC ACC A B C
. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng
( )
IJK
A.
( )
ABC
. B.
( )
BB C

. C.
( )
AA C
. D.
( )
A BC

.
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm của
AC
. Ta có
1
//
3
MI MJ
IJ BC
MB MC
= =
.
Gọi
N
là trung điểm của
AC

, khi đó
//MN BB
,
1
//
'3
MI NK
IK BB
MB NB
= =
.
Do
( )
( )
( ) ( )
//
//
//
,
,
IJ BC
IK BB
IJK BB C
IJ IK IJK
BC BB BC B
.
Vậy mặt phẳng
( )
IJK
song song với mặt phẳng
( )
BB C

.
Câu 31: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa
.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua ba điểm
,,A B C
không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng
nhau
.
Lời giải
Mệnh đề A sai vì: Nếu hai mặt phẳng trùng nhau, khi đó hai mặt phẳng có vô số điểm chung và
chung nhau vô số đường thẳng.
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Đường
thẳng
MN
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. Mt phng
( )
ABCD
. B. Mt phng
( )
SAB
.
C. Mt phng
( )
SCD
. D. Mt phng
( )
SBC
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Lời giải
Do
M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
nên
MN
là đường trung bình của
SAC
.
Suy ra
/ / .MN AC
Khi đó,
( )
( )
( )
//
//
MN AC
AC ABCD MN ABCD
MN ABCD

.
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
B. Phép chiếu song song biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
C. Phép chiếu song song biến tia thành tia.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
Lời giải
Câu D sai vì phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song
song hoặc trùng nhau.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, gọi
M
trung điểm của
AC
. Khi đó hình chiếu song song
của điểm
M
lên
( )
AA B B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Lời giải
Gi
N
là trung điểm ca
AB
//MN CB
. Ta có:
( )
//MN CB
N AB AA B B


Hình chiếu song song của điểm
M
lên
( )
AA B

theo phương chiếu
CB
là điểm
N
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 35: Cho hình chóp
đáy hình bình hành. Gọi
M
điểm thuộc đoạn thẳng
AC
sao
cho
3.AM MC=
. Mặt phẳng
( )
đi qua
M
,
( )
song song với
,BD SC
. Giao điểm của
( )
và các cạnh của hình chóp tạo thành đa giác có bao nhiêu cạnh?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Ta
( ) ( )
( )
( )
M ABCD
BD ABCD
BD

nên giao tuyến của
( )
( )
ABCD
đường thẳng đi qua
M
,
song song với
BD
, cắt
,BC CD
lần lượt tại
E
F
.
Chứng minh tương tự, ta được:
Giao tuyến của
( )
( )
SBC
là đường thẳng qua
E
, song song với
SC
, cắt
SB
tại
K
.
Giao tuyến của
( )
( )
SCD
là đường thẳng qua
F
, song song với
SC
, cắt
SB
tại
H
.
Giao tuyến của
( )
( )
SAC
là đường thẳng qua
M
, song song với
SC
, cắt
SA
tại
I
.
Đa giác tạo bởi các giao điểm của
( )
và các cạnh là ngũ giác
EFHIK
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
3
sin 2
32
x

+=


.
Li gii
Ta có
3
sin 2 sin 2 sin
3 2 3 3
xx
+ = + =
( )
22
22
33
.
22
22
36
33
x k x k
xk
k
x k x k
xk






==
+ = +



= + = +
+ = +

Vậy họ nghiệm của phương trình là:
( )
.
6
xk
k
xk
=

=+
Câu 2: (1,0 đim) Trong sân vận động tt c 30 dãy ghế, dãy đầu tiên 15 ghế. Các dãy sau, mi
dãy nhiều hơn dãy ngay trước nó 4 ghế. Hi sân vận động có tt c bao nhiêu ghế?
Li gii
S ghế trong mi dãy ca sân vận động lp thành mt cp s cng có
1
15U =
4d =
.
Vy tng tt c các ghế ca sân vận động là tng 30 s hạng đầu ca cp s cộng trên, do đó áp
dng công thc
( )
1
1
2
n
n n d
S nU
=+
ta có
( )
30
30 30 1 4
30.15 2190
2
S
= + =
Vy sân vận động có tt c 2190 ghế.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
83
,1
1
2 , 1
x
x
y f x
x
x a x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã
cho liên tục tại điểm
1x =
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
;
1.xD=
Ta có:
( )
12fa=+
.
( )
( )
( )
1 1 1 1
8 3 1 1 1
lim lim lim lim
16
83
1 8 3
x x x x
xx
fx
x
x
xx
+ + + +
+
= = = =
++
+ +
.
( ) ( )
11
lim lim 2 2
xx
f x x a a
−−
→→
= + = +
.
Để hàm số đã cho liên tục tại
1x =
thì
( ) ( ) ( )
11
1 11
lim lim 1 2
66
xx
f x f x f a a
+−
→→
= = = + =
.
Vậy
11
6
a =−
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
có đáy là hình thang với
//AD BC
. Gọi
G
là trọng tâm của
tam giác
SAD
;
E
là điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
( )
,0EC xEA x=
. Tìm
x
để
( )
//GE SBC
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Gọi
I
là trung điểm của cạnh
AD
.
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
giả sử
IE
BC
cắt nhau tại điểm
Q
.
Dễ thấy
( ) ( )
SQ IGE SBC=
.
Do đó:
( )
//GE SBC
//GE SQ
IE IG
IQ IS
=
1
3
IE
IQ
=
( )
1
.
Mặt khác, tam giác
EIA
đồng dạng với tam giác
EQC
nên
1EI EA EA
EQ EC xEA x
= = =
suy ra
.EQ x EI=
1
.1
IE IE IE
IQ IE EQ IE x IE x
= = =
+ + +
( )
2
.
Từ (1)
và (2)
11
13x
=
+
2x=
.
Vậy
( )
//GE SBC
2x=
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cotyx=
. B.
. C.
sinyx=
. D.
tanyx=
.
Câu 2: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
1
sin
2
x =
. B.
cos 2x =
. C.
sin x
=
. D.
cos 2x =−
.
Câu 3: Phương trình
3sin cos 1xx+ =
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
cos
62
x

+ =


. B.
1
sin
62
x

+ =


. C.
1
sin
62
x

+=


. D.
1
cos
62
x

+=


.
Câu 4: Tập giá trị của hàm số
44
sin cosy x x=+
là đoạn
;ab
. Tính
P a b=+
A.
1
2
. B. 1. C.
3
2
. D.
1
2
.
Câu 5: Phương trình
( )( )
cos 2 5sin 1 0xx =
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
( )
0;2
?
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 6: Phương trình
sin2 3cos2 2xx−=
tương đương với phương trình nào sau đây.
A.
sin 2 1
3
x

−=


. B.
sin 2 1
3
x

+=


. C.
sin 2 2
3
x

−=


D.
sin 2 1
3
x

−=


Câu 7: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
18
3; 18uu= =
. Công sai ca cp s cộng đó là
A.
3d =
. B.
3d =−
. C.
2d =
. D.
2d =−
.
Câu 8: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
2q =−
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
12
. B.
12
. C.
1
. D.
3
4
.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
có số hạng tổng quát là
( )
*
1
3
n
n
un=
. Chọn kết luận đúng:
A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu
1
1u =
.
B. Dãy số là cấp số cộng có công sai
1
3
d =
.
C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu
1
3u =
.
D. Dãy số là cấp số nhân có công bội
1
3
q =
.
Câu 10: Cho dãy
( )
n
u
lim 2023
n
u =
, dãy
( )
n
v
lim 1
n
v =−
. Khi đó
( )
lim .
nn
uv
bằng
A.
2023
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2024
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
03
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 11: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
( )
lim
n
ua=
,
( )
lim
n
vb=
, với
a
,
b
,
k
các số thực tùy ý.
Chon mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A.
. B.
( )
lim
nn
u v a b+ = +
.
C.
( )
lim .
n
k u ka=
. D.
lim
n
k = +
.
Câu 12: Tính
3
2023 1
lim
2022 3
n
L
n
=
+
A.
1
3
L =−
. B.
L = +
. C.
0L =
. D.
1L =
.
Câu 13: Giá trị của
( )
2
1
lim 3 2 1
x
xx
−+
bằng:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 14: Giới hạn
1
21
lim
1
x
x
x
+
bằng:
A.
2
. B.
+
. C.
2
. D.
−
.
Câu 15: Giới hạn
31
lim
22
x
x
x
+
−−
+
bằng:
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
+
.
Câu 16: Hàm số
2
23
32
x
y
xx
=
−+
liên tục trên khoảng nào sau đây.
A.
( )
;− +
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
;1−
.
Câu 17: Hàm s nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
.
A.
( )
( )
2
12y x x= + +
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. D.
1
x
y
x
=
.
Câu 18: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
A SBC
. B.
( )
SD SBC
. C.
( )
BC SAD
. D.
( )
SC ABD
.
Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
hỏi mệnh đề nào sau đây đúng
A.
//AB AA
. B.
( )
//AB A B C
. C.
( )
//AB ABB A

. D.
( )
//BC ACC A

.
Câu 20: Cho một hình hộp, hỏi mệnh đề nào sau đây luôn đúng
A. Các cạnh của hình hộp đều bằng nhau.
B. Các mặt bên của hình hộp đều là hình vuông.
C. Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai mặt đối diện của hình hộp song song với nhau.
D. Hình hộp không là hình lăng trụ.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thành đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.
C. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
Câu 22: Cho cấp số cộng tổng số hạng đầu , . Giá trị của số hạng thứ
của cấp số cộng là
A.
10
55u =
. B.
10
67u =
. C.
10
59u =
. D.
10
61u =
.
Câu 23: Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
( )
n
u
biết
2
2u =
5
16u =
A.
1
2 ; 2uq==
. B.
1
2 ; 1uq==
. C.
1
2 ; 1uq= =
. D.
1
1; 2uq==
.
Câu 24: Biết rng
( )
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
ax
=
=
liên tục trên đoạn
0;1
(với
a
tham số). Khẳng định
nào dưới đây về giá trị
a
là đúng?
A.
a
là một số nguyên. B.
a
là một số vô tỉ.
C.
5.a
D.
0.a
Câu 25: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận
( ) ( )
?mp mp
A.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
(
là mặt phẳng nào đó
).
B.
( )
a
( )
b
với
,ab
là hai đường thẳng phân biệt thuộc
( )
.
C.
( )
a
( )
b
với
,ab
là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với
( )
.
D.
( )
a
( )
b
với
,ab
là hai đường thẳng cắt nhau thuộc
( )
.
Câu 26: Cho hình chóp
đáy hình bình hành tâm.
,IJ
lần lượt trung điểm của
SC
CD
. Đường thẳng
IJ
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
( )
SAC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SAD
.
Câu 27: Trong các hình sau hình nào biểu diễn cho một hình hộp có đáy là hình bình hành?
Hình a Hình b
A. Hình b. B. Hình a
C. Cả hình a và b. D. Không có hình nào.
Câu 28: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
11
1, 3 2 1.
nn
u u u n
+
= = +
Tính
15
.u
A.
9565923
. B.
28697799
. C.
9565938
. D.
28697814
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
, gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB AC
. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
( )
BC SMN
. B.
( )
BC AMN
.
C.
( )
MN SAB
. D.
( )
BC SMC
.
n
2
34
n
S n n=+
*n
10
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 30: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
ABA
song song với
A.
( )
AA C

. B.
( )
CC D

. C.
( )
ADD
. D.
( )
BB A

.
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
10;10a−
sao cho
( )
23
lim 5 3( 2)n a n = −
?
A.
16
. B.
3
. C.
5
. D.
10
.
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác
. Gọi
I
,
,J
K
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
IJK SAB
. B.
( ) ( )
IJK SAC
. C.
( ) ( )
IJK SDC
. D.
( ) ( )
IJK SBC
Câu 33: Cho hàm số
( )
2
2
65
khi 5
43
4 3 khi 5
xx
x
fx
x
x m m x
−+
=
+−
+ +
. Với giá trị nguyên dương nào của tham số
m
thì
hàm số có giới hạn tại
5x =
.
A.
1m =
. B.
4m =
. C.
3m =
D.
2m =
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
2025 45
,0
7
,0
180
x
x
x
y f x
xa
x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã cho
liên tục tại điểm
0x =
.
A.
3a =
. B.
1a =
. C.
2.a =
D.
1
2
a =
.
Câu 35: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Các điểm
M
,
N
,
P
lần lượt là các
trung điểm của các đoạn thẳng
SA
,
AB
,
CD
như hình vẽ. Đường thẳng nào sau đây không
song song với mặt phẳng
( )
MNP
?
A. Đường thẳng
SB
. B. Đường thẳng
SD
.
C. Đường thẳng
AD
. D. Đường thẳng
BC
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
cos2 3sin 2 0xx =
Câu 2: (0,5 điểm) Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn piano giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu
tiên, anh ta để dành được 20 triệu đồng. Mỗi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng đưa
số tiền tiết kiệm của mình. Hỏi ít nhất vào tháng thứ bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây
đàn piano đó?
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm
m
để tồn tại
( )
1
lim
x
fx
với
( )
32
1
1
21
xx
khi x
fx
x
mx khi x
+−
=
−
Câu 4: (1,0 đim) Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
tam giác
SAB
tam giác đều. Một điểm
M
di động trên cạnh
BC
sao cho
,( )BM x x a=
.
a) Chứng minh
CD
song song với
()SAB
.
b) Mặt phẳng
( )
qua
M
và song song với
SA
CD
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng
( )
tính theo
a
x
là ?
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.B
4.C
5.B
6.A
7.A
8.A
9.D
10.A
11.D
12.C
13.B
14.D
15.A
16.D
17.D
18.C
19.B
20.C
21.D
22.D
23.D
24.A
25.D
26.D
27.A
28.A
29.A
30.B
31.A
32.A
33.A
34.C
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cotyx=
. B.
. C.
sinyx=
. D.
tanyx=
.
Lời giải.
Hàm số
tập xác định
( )
cos cos ,x x x =
nên là hàm số chẵn.
Câu 2: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
1
sin
2
x =
. B.
cos 2x =
. C.
sin x
=
. D.
cos 2x =−
.
Lời giải.
Phương trình
nghiệm khi chỉ khi
1m
nên phương trình nghiệm
1
sin
2
x =
Câu 3: Phương trình
3sin cos 1xx+ =
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
cos
62
x

+ =


. B.
1
sin
62
x

+ =


. C.
1
sin
62
x

+=


. D.
1
cos
62
x

+=


.
Lời giải.
Ta có:
3 1 1
3sin cos 1 sin cos
2 2 2
x x x x+ = + =
11
sin cos cos sin sin .
6 6 2 6 2
x x x

+ = + =


Câu 4: Tập giá trị của hàm số
44
sin cosy x x=+
là đoạn
;ab
. Tính
P a b=+
A.
1
2
. B. 1. C.
3
2
. D.
1
2
.
Lời giải
44
sin cosxx+
( )
2
2 2 2 2
sin cos 2sin cosx x x x= +
2
1
1 sin 2
2
x=−
Ta có:
22
11
0 sin 2 1 1 sin 2 1 .
22
x x x
Vậy
max 1
x
y
=
1
min .
2
x
y
=
Tập giá trị của hàm số là
1
;1
2



do đó
13
1
22
P a b= + = + =
Câu 5: Phương trình
( )( )
cos 2 5sin 1 0xx =
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
( )
0;2
?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Lời giải
Ta có:
( )
cos 2 0
(cos 2)(5sin 1) 0
5sin 1 0
x vn
xx
x
−=
=
−=
1
arcsin 2
5
,.
1
arcsin 2
5
xk
k
xk

=+

= +
1
0 arcsin 2 2 0
5
kk

+ =
Từ đó suy ra phương trình có 2 nghiệm thuộc khoảng
(0;2 )
.
Câu 6: Phương trình
sin2 3cos2 2xx−=
tương đương với phương trình nào sau đây.
A.
sin 2 1
3
x

−=


. B.
sin 2 1
3
x

+=


. C.
sin 2 2
3
x

−=


D.
sin 2 1
3
x

−=


Lời giải
Ta có:
sin2 3cos2 2xx−=
13
sin2 cos2 1
22
xx =
cos sin2 sin cos2 1
33
xx

=
sin 2 1
3
x

=


.
Câu 7: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
18
3; 18uu= =
. Công sai ca cp s cộng đó là
A.
3d =
. B.
3d =−
. C.
2d =
. D.
2d =−
.
Lời giải
Ta có
81
7 18 3 7 3u u d d d= + = + =
, nên cấp số cộng có công sai
3d =
.
Câu 8: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
2q =−
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
12
. B.
12
. C.
1
. D.
3
4
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
2
31
. 3. 2 12u u q= = =
.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
có số hạng tổng quát là
( )
*
1
3
n
n
un=
. Chọn kết luận đúng:
A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu
1
1u =
.
B. Dãy số là cấp số cộng có công sai
1
3
d =
.
C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu
1
3u =
.
D. Dãy số là cấp số nhân có công bội
1
3
q =
.
Lời giải
Ta có:
( )
n
u
là cấp số nhân có số hạng đầu
1
1
3
u =
1
3
q =
Câu 10: Cho dãy
( )
n
u
lim 2023
n
u =
, dãy
( )
n
v
lim 1
n
v =−
. Khi đó
( )
lim .
nn
uv
bằng
A.
2023
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2024
.
Li gii
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Nếu
lim ,lim
nn
u a v b==
thì
( )
lim . .
nn
u v a b=
.
Do đó
( )
( )
lim . 2023. 1 2023
nn
uv = =
.
Câu 11: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
( )
lim
n
ua=
,
( )
lim
n
vb=
, với
a
,
b
,
k
các số thực tùy ý.
Chon mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A.
limkk=
. B.
( )
lim
nn
u v a b+ = +
.
C.
( )
lim .
n
k u ka=
. D.
lim
n
k = +
.
Lời giải
Ta có
lim
n
k = +
nếu
1k
lim 0
n
k =
nếu
1k
.
Câu 12: Tính
3
2023 1
lim
2022 3
n
L
n
=
+
A.
1
3
L =−
. B.
L = +
. C.
0L =
. D.
1L =
.
Lời giải
Ta có:
3
23
23
3
3
3
3
2023 1
2023 1
2023 1 0
lim lim lim 0
3
3
2022
2022 3
2022
2022
n
n
nn
nn
L
n
n
n
n



= = = = =

+
+
+


Câu 13: Giá trị của
( )
2
1
lim 3 2 1
x
xx
−+
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
1
lim 3 2 1 2
x
xx
+ =
Câu 14: Giới hạn
1
21
lim
1
x
x
x
+
bằng
A.
2
. B.
+
. C.
2
. D.
−
.
Lời giải
Ta
( )
1
lim 2 1 3 0
x
x
+ =
,
( )
1
lim 1 0
x
x
−=
,
10x −
khi
1x
nên
1
21
lim
1
x
x
x
+
= −
Câu 15: Giới hạn
31
lim
22
x
x
x
+
−−
+
bằng
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
1
2
. D.
+
.
Lời giải
Ta có:
1
3
3 1 3
lim lim
2
2 2 2
2
xx
x
x
x
x
+ +
−−
==
+
+
.
Câu 16: Hàm số
2
23
32
x
y
xx
=
−+
liên tục trên khoảng nào sau đây.
A.
( )
;− +
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1; +
. D.
( )
;1−
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Điều kiện xác định của hàm số:
2
1
3 2 0
2
x
xx
x
+
Hàm số có tập xác định
( ) ( ) ( )
;1 1;2 2;D = − +
Vậy hàm số liên tục trên các khoảng
( ) ( )
;1 ; 1;2−
( )
2;+
Câu 17: Hàm s nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
.
A.
( )
( )
2
12y x x= + +
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. D.
1
x
y
x
=
.
Lời giải
Ta có hàm s
1
x
y
x
=
không xác định ti
0
1x =
nên hàm s gián đoạn ti
0
1x =
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
A SBC
. B.
( )
SD SBC
.
C.
( )
BC SAD
. D.
( )
SC ABD
.
Lời giải
Ta có:
BC AD
(do
ABCD
là hình bình hành).
( ) ( )
,AD SAD BC SAD
nên
( )
BC SAD
.
Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
hỏi mệnh đề nào sau đây đúng
A.
//AB AA
. B.
( )
//AB A B C
. C.
( )
//AB ABB A

. D.
( )
//BC ACC A

.
Lời giải
Ta có
//AB A B

( ) ( )
,A B A B C AB A B C

suy ra
( )
//AB A B C
Câu 20: Cho một hình hộp, hỏi mệnh đề nào sau đây luôn đúng
A. Các cạnh của hình hộp đều bằng nhau.
B. Các mặt bên của hình hộp đều là hình vuông.
C. Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai mặt đối diện của hình hộp song song với nhau.
D. Hình hộp không là hình lăng trụ.
Lời giải
Theo tính chất hình hộp ta hai mặt phẳng lần lượt chứa hai mặt đối diện của hình hộp song
song với nhau.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thành đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
C. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
Lời giải
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau.
Câu 22: Cho cấp số cộng tổng số hạng đầu , . Giá trị của số hạng thứ
của cấp số cộng là
A.
10
55u =
. B.
10
67u =
. C.
10
59u =
. D.
10
61u =
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
22
10 10 9
3 10 4 10 3 9 4 9 61u S S= = + + =
.
Câu 23: Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
( )
n
u
biết
2
2u =
5
16u =
A.
1
2 ; 2uq==
. B.
1
2 ; 1uq==
. C.
1
2 ; 1uq= =
. D.
1
1; 2uq==
.
Lời giải
Ta có
2
2u =
5
16u =
, nên
1
0 , 0uq
Do đó:
4
3
5
1
21
.
.
u
uq
q
u u q
==
3
82qq = =
Lại có:
2
2 1 1
.1
u
u u q u
q
= = =
Vậy
1
1; 2uq==
.
Câu 24: Biết rng
( )
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
ax
=
=
liên tục trên đoạn
0;1
(với
a
tham số). Khẳng định
nào dưới đây về giá trị
a
là đúng?
A.
a
là một số nguyên. B.
a
là một số vô tỉ.
C.
5.a
D.
0.a
Lời giải
Hàm số xác định liên tục trên
)
0;1
. Khi đó
( )
fx
liên tục trên
0;1
khi chỉ khi
( ) ( ) ( )
1
lim 1 . *
x
f x f
=
Ta có
( )
( ) ( )
( )
( )
2
1 1 1
1
* 4.
1
lim lim lim 1 1 4
1
x x x
fa
a
x
f x x x
x
=
⎯⎯ =

= = + + =

Câu 25: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận
( ) ( )
?mp mp
A.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
(
là mặt phẳng nào đó
).
B.
( )
a
( )
b
với
,ab
là hai đường thẳng phân biệt thuộc
( )
.
C.
( )
a
( )
b
với
,ab
là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với
( )
.
D.
( )
a
( )
b
với
,ab
là hai đường thẳng cắt nhau thuộc
( )
.
n
2
34
n
S n n=+
*n
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Lời giải
Trong trường hợp:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
(
mặt phẳng nào đó) thì
( )
( )
th
trùng nhau
Loại A.
( )
a
( )
b
với
,ab
hai đường thẳng phân biệt thuộc
( )
thì
( )
( )
vẫn
thể cắt nhau (hình 1)
Loại B.
( )
a
( )
b
với
,ab
hai đường thẳng phân biệt cùng song song với
( )
thì
( )
( )
vẫn có thể cắt nhau (hình 2)
Loại C.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm.
,IJ
lần lượt trung điểm của
SC
CD
. Đường thẳng
IJ
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A.
( )
SAC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SAD
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
/ / / /
IJ SAD
IJ SD IJ SAD
SD SAD
.
Câu 27: Trong các hình sau hình nào biểu diễn cho một hình hộp có đáy là hình bình hành?
Hình a Hình b
A. Hình b. B. Hình a
C. Cả hình a và b. D. Không có hình nào.
Lời giải
a
b
b
a
J
I
C
B
A
D
S
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có hình b là hình biểu diễn cho hình hộp có đáy là hình bình hành.
Câu 28: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
11
1, 3 2 1.
nn
u u u n
+
= = +
Tính
15
.u
A.
9565923
. B.
28697799
. C.
9565938
. D.
28697814
.
Lời giải
Ta có:
( )
11
3 2 1 1 3 (*)
n n n n
u u n u n u n
++
= + + + = +
Chọn dãy số
( )
n
v
thỏa mãn
( )
( )
1
*3
n n n n n
v u n v v v
+
= + =
cấp số nhân
11
3; 1 2q v u= = + =
. Vậy
1 1 1
1 15
. 2.3 2.3 9565923
n n n
nn
v v q u n u
= = = =
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
, gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB AC
. Khẳng định nào sau đây
là đúng?
A.
( )
BC SMN
. B.
( )
BC AMN
. C.
( )
MN SAB
. D.
( )
BC SMC
.
Lời giải
Ta :
,MN
lần lượt trung điểm của
,AB AC
nên
MN
đường trung bình của tam giác
ABC
suy ra
MN BC
.
( ) ( )
,MN SMN BC SMN
nên
( )
BC SMN
.
Câu 30: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
ABA
song song với
A.
( )
AA C

. B.
( )
CC D

. C.
( )
ADD
. D.
( )
BB A

.
Li gii
Ta có:
'CC AA
( )
'CC ABA
,
C D AB

( )
C D ABA
Mặt khác:
( )
( ) ( )
', ' ' ' '
' ' ' '
' ' , ' ' '
CC C D CC D
CC C D C
CC ABA C D ABA
=
∥∥
( ) ( )
' ' 'CC D ABA
.
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
10;10a−
sao cho
( )
23
lim 5 3( 2)n a n = −
?
A.
16
. B.
3
. C.
5
. D.
10
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Lời giải
Ta có
( )
2 3 3 2 2
22
55
lim 5 3( 2) lim 3( 2) lim 3( 2) 0n a n n a a
nn
= − = −
2
2 0 2 2a a a
;
a
( )
10;10a−
, suy ra tất cả giá trị của a thỏa
mãn ycbt là
9; 8;...; 2;2;3;...;9a
(gồm 16 giá trị).
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác
. Gọi
I
,
,J
K
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
IJK SAB
. B.
( ) ( )
IJK SAC
. C.
( ) ( )
IJK SDC
. D.
( ) ( )
IJK SBC
Lời giải
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của cạnh
AC
BC
.
Do
,I
K
lần lượt là trọng tâm của
,ABC
SAC
nên ta có
1
3
MK MI
MS MB
==
IK SB
Do
,I
J
lần lượt là trọng tâm của
,ABC
SBC
nên ta có
1
3
NI NJ
NA NS
==
IJ SA
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
:
:
SB
IK
IJ SA
IJK SAB
IJK IK IJ I
SAB SA SB S
=
=
Câu 33: Cho hàm số
( )
2
2
65
khi 5
43
4 3 khi 5
xx
x
fx
x
x m m x
−+
=
+−
+ +
. Với giá trị nguyên dương nào của tham số
m
thì
hàm số có giới hạn tại
5x =
.
A.
1m =
. B.
4m =
. C.
3m =
D.
2m =
.
Lời giải
Ta có:
( )( )
( )
( )
( )
( )
2
5 5 5
5 1 4 3
65
lim lim lim 1 4 3 24
5
43
x x x
x x x
xx
xx
x
x
+ + +
+ +
−+
= = + + =
+−
( )
22
55
lim lim (4 3 ) 20 3
xx
f x x m m m m
−−
→→
= + + = + +
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Hàm só có gii hn ti
5x =
khi ch khi
( ) ( )
55
lim lim
xx
f x f x
−+
→→
=
( )
( )
22
1
20 3 24 3 4 0
4
mN
m m m m
mL
=
+ + = + =
=−
Vy
1m =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 34: Cho hàm số
( )
2025 45
,0
7
,0
180
x
x
x
y f x
xa
x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã cho
liên tục tại điểm
0x =
.
A.
3a =
. B.
1a =
. C.
2.a =
D.
1
2
a =
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
;
0.xD=
Ta có:
( )
0
180
a
f =
.
( )
( )
2
0 0 0 0
2025 45 2025 45 1 1
lim lim lim lim
90
2025 45
2025 45
x x x x
xx
fx
x
x
xx
+ + + +
+ +
= = = =
++
++
.
( )
00
7
lim lim
180 180
xx
x a a
fx
−−
→→
+

==


.
Để hàm số đã cho liên tục tại
0x =
thì
( ) ( ) ( )
00
1
lim lim 0 2
90 180
xx
a
f x f x f a
+−
→→
= = = =
.
Vậy
2a =
.
Câu 35: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Các điểm
M
,
N
,
P
lần lượt là các
trung điểm của các đoạn thẳng
SA
,
AB
,
CD
như hình vẽ. Đường thẳng nào sau đây không
song song với mặt phẳng
( )
MNP
?
A. Đường thẳng
SB
. B. Đường thẳng
SD
.
C. Đường thẳng
AD
. D. Đường thẳng
BC
.
Lời giải
( ) ( )
// //SB MN MNP SB MNP
(loại đáp án A).
( )
( )
( )
//
// //
//
BC MNP
BC AD NP MNP
AD MNP

(loại đáp án C, D).
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
cos2 3sin 2 0xx =
Lời giải
Ta có:
cos2 3sin 2 0xx =
22
1 2sin 3sin 2 0 2sin 3sin 1 0x x x x = + + =
(*)
Đặt
sin , 1 1t x t=
. (*)
2
1
2 3 1 0
1
2
t
tt
t
=−
+ + =
=−
Với
( )
1 sin 1 2 ,
2
t x x k k
= = = +
Với
2
11
6
sin sin sin ,( )
7
2 2 6
2
6
xk
t x x k
xk
= +

= = =


=+
Vậy nghiệm của phương trình:
2
2
xk
= +
;
2
6
xk
= +
;
7
2
6
xk
=+
,
()k
Câu 2: (0,5 điểm) Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn piano giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu
tiên, anh ta để dành được 20 triệu đồng. Mỗi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng đưa
số tiền tiết kiệm của mình. Hỏi ít nhất vào tháng thứ bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây
đàn piano đó?
Lời giải
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào mỗi tháng (đơn vị: triệu đồng) lập thành một cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
20u =
và công sai
3d =
.
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào tháng thứ
n
bằng
( ) ( )
1
1 20 1 .3 3 17
n
u u n d n n= + = + = +
Hùng có đủ tiền mua cây đàn
3 17 142n +
125
41,67
3
n
.
Vậy ít nhất vào tháng thứ 42 thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn piano đó.
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm
m
để tồn tại
( )
1
lim
x
fx
với
( )
32
1
1
21
xx
khi x
fx
x
mx khi x
+−
=
−
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
11
lim lim 2 2
xx
f x mx m
−−
→→
= =
.
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
1 1 1 1
31
3 4 3 3
lim lim lim lim
4
1 3 2 1 3 2 3 2
x x x x
x
xx
fx
x x x x x x x x
+ + + +
−−
+
= = = =
+ + + + + +
Suy ra để tồn tại
( )
1
lim
x
fx
thì
( ) ( )
11
35
lim lim 2
44
xx
f x f x m m
−+
→→
= = =
.
Vậy khi
5
4
m =
thì tồn tại
( )
1
lim
x
fx
.
Câu 4: (1,0 đim) Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
tam giác
SAB
tam giác đều. Một điểm
M
di động trên cạnh
BC
sao cho
,( )BM x x a=
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
a) Chứng minh
CD
song song với
()SAB
.
b) Mặt phẳng
( )
qua
M
và song song với
SA
CD
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng
( )
tính theo
a
x
là ?
Lời giải
a) Ta có
()
()
CD AB
CD SAB
AB SAB
b) Xác định mặt phẳng
( )
.
Ta có
( )
()
()
()
M ABCD
CD
CD ABCD

( )
( ) , / / ,ABCD MN MN CD MN AD N
= =
Tương tự ta vẽ
,NP SA NP SD P=
suy ra
,PQ CD PQ SC Q=
Ta suy ra thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng
()
là tứ giác
MNPQ
Ta có:
//
//
MN CD
PQ CD
nên tứ giác
MNPQ
là hình thang.
Mặt khác
()
CM DN a x
CD MN
CB DA a
==
( , )
DP DN CQ a x
NP SA PQ CD
DS DA CS a
= = =
∥∥
suy ra
//
CM CQ
MQ SA
CB CS
=
Do đó:
MQ NP CM a x
SB SA CB a
= = =
(do )MQ NP SA SB = =
Suy ra
MNPQ
là hình thang cân. Gọi
,HK
lần lượt là chân đường cao kẻ từ
,QP
.
Do tính chất hình thang cân nên ta có
,MH NK PQ HK==
Ta có:
PQ SQ BM x
PQ x
CD SC BC a
= = = =
Mặt khác ta có
0
( , ) 60
MN AB
MN MQ
MQ SB
=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Xét tam giác
MQH
vuông tại
H
00
.tan60 tan60 3
22
MN HK a x
QH MH
−−
= = =
( )
22
()
. 3 3
2 2 2 4
MNPQ
ax
MN PQ QH a x a x
S
+ +
= = =
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Giá trị của
tan60
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 2: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
31
cos sin cos
3 2 2
a a a

+ =


. B.
13
cos sin cos
3 2 2
a a a

+ =


.
C.
13
cos cos sin
3 2 2
a a a

+ =


. D.
1
cos cos
32
aa

+ = +


.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =−
A.
2
3
xk
= +
. B.
2
6
xk
= +
. C.
2
2
3
xk
= +
. D.
6
xk
= +
.
Câu 4: Phương trình
sin2 1x =
có nghiệm là
A.
3
4
xk
=+
. B.
4
xk
=+
. C.
42
xk

=+
. D.
2
4
xk
=+
.
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số
tanyx=
.
A.
\ 2 |kk
. B.
\|
2
kk

+


.
C.
\|kk
. D.
\ 2 |
2
kk

+


.
Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
;
2



?
A.
cotyx=−
. B.
tanyx=
. C.
sinyx=−
. D.
.
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
sin 2 2sinaa=
. B.
sin2 sin cosa a a=+
.
C.
sin2 2sin cosa a a=
. D.
22
sin2 cos sina a a=−
.
Câu 8: Hàm số
11
tan cot
sin cos
y x x
xx
= + + +
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau
đây?
A.
2 ; 2
2
kk


+


với
k
. B.
3
2 ; 2
2
kk

++


với
k
.
C.
2 ; 2
2
kk

++


với
k
. D.
( )
2 ;2 2kk
++
với
k
.
Câu 9: Nếu
là góc nhọn và
sin2 a
=
. Tính
sin cos

+
.
A.
2
1a a a+
. B.
1a +
. C.
2
1a a a+ +
. D.
( )
2 1 1a−+
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
04
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 10: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng tổng quát là
32
n
un=−
. Tìm công sai
d
của cấp số cộng.
A.
3d =−
. B.
3d =
. C.
2d =
. D.
2d =−
.
Câu 11: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =−
1
2
d =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
31
2
n
un= + +
. B.
1
31
2
n
un= +
.
C.
( )
1
31
2
n
un= +
. D.
( )
1
31
4
n
un= +
.
Câu 12: Cho dãy số
( )
n
u
với
2
1
n
an
u
n
=
+
(
a
hằng số). Hỏi
1n
u
+
là số hạng nào sau đây?
A.
( )
2
1
.1
2
n
an
u
n
+
+
=
+
. B.
( )
2
1
.1
1
n
an
u
n
+
+
=
+
. C.
2
1
.1
1
n
an
u
n
+
+
=
+
. D.
2
1
2
n
an
u
n
+
=
+
.
Câu 13: Dãy số
( )
n
u
nào sau đây là cấp số nhân?
A.
1
*
1
5
3,
nn
u
u u n
+
=
=
. B.
21
n
un=+
. C.
2
n
un=
. D.
2
1
3
n
n
u
+
=
.
Câu 14: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
I
. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAB
( )
SCD
A. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AD
BC
.
B. Đường thẳng
SI
.
C. Đường thẳng đi qua
I
và song song với
AB
CD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AB
CD
.
Câu 15: Cho
2
2
3
21
lim
44
x
n n a
b
n
−+
=
với
a
b
là phân số tối giản. Mệnh đề đúng là
A.
6ab+=
. B.
26ab+=
. C.
20ab+=
. D.
20ab−=
.
Câu 16: Xác định
2
0
lim
x
x
x
.
A.
+
. B.
0
. C.
−
. D. Không tồn tại.
Câu 17: Cho các mệnh đề sau:
(I). Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm.
(II). Nếu một đường thẳng hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phằng đó.
(III). Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữ
(IV). Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18: Cho tứ diện
DABC
,
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của
( )
ACD
( )
GAB
A.
AN
(với
N
là trung điểm
CD
). B.
AK
(với
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
).
C.
AH
(với
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
). D.
AM
(với
M
là trung điểm
AB
).
Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành một điểm.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
B. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đoạn thẳng.
C. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường elip.
D. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường tròn.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
ba góc
,,A B C
thỏa mãn đẳng thức
sin cos cosA B C=+
. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?
A. Tam giác
ABC
là tam giác đều. B. Tam giác
ABC
vuông tại
B
hoặc
C
.
C. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. D. Tam giác
ABC
vuông tại
B
.
Câu 21: Kết quả của giới hạn
1
lim
2
n



bằng
A.
0
. B.
+
. C.
1
2
. D.
−
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
fx
đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
( )
fx
không liên tục tại điểm nào sau đây?
x
2
3
y
1
O
1
A.
0
3x =
. B.
0
0x =
. C.
0
1x =
. D.
0
2x =
.
Câu 23: Giá trị của
2
2
lim
x
x
x
+
bằng
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 24: Cho hình chóp
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SBC
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN SCD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Câu 25: Cho tứ diện
ABCD
1
G
2
G
lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABC
ACD
.
H
điểm
bất kỳ thuộc miền trong tam giác
BCD
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
12
HG G
( )
BCD
A. Là đường thẳng qua
H
và song song song với
BD
.
B. Là đường thẳng
AH
.
C. Là đường thẳng qua
H
và song song song với
BC
.
D. Là đường thẳng qua
H
và song song song với
CD
.
Câu 26: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thang
( )
AB CD
. Gọi
I
,
J
lần lượt trung
điểm của
AD
BC
,
G
trọng tâm
SAB
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
IJG
A. Đường thẳng qua
G
và cắt
BC
. B. Đường thẳng qua
S
và song song với
AB
.
C. Đường thẳng qua
G
và song song với
DC
. D.
SC
.
Câu 27: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại
2x =−
?
A.
2
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
3
31y x x= + +
. C.
2
35
4
x
y
x
+
=
. D.
2
4yx=+
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 28: Giới hạn
2
32
1
32
lim
1
x
xx
x x x
−+
+
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 29: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
O
,
O
lần lượt tâm của hai đáy
ABCD
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//ABO OC D
. B.
( ) ( )
//ABB CDD

.
C.
( ) ( )
//B AC DA C
. D.
( ) ( )
//BA D ADC
.
Câu 30: Cho hình chóp
đáy hình bình hành.
M
trung điểm của
SC
. Gọi
I
giao
điểm của đường thẳng
AM
với mặt phẳng
( )
SBD
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau đây.
A.
2IM IA=
. B.
2IA IM=
. C.
3IA IM=
. D.
3IM IA=
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
1
1
fx
x
=
. Chọn mệnh đề sai.
A.
( )
3
2
lim
2
x
fx
=
. B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
1x
.
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm
( )
1;x +
. D.
( )
2
lim 1
x
fx
=
.
Câu 32: Giá trị
3
12
lim
3
x
x
x
+−
bằng
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 33: Cho hình chóp
có đáy nh bình nh, gọi
M
là trung điểm của
SC
(nhưnh vẽ).
Hình chiếu song song ca điểm
M
theo pơng
AC
lên mặt phẳng
( )
SAD
là đim nào sau đây?
A. Trung điểm của
SB
. B. Trung điểm của
SD
.
C. Điểm
D
. D. Trung điểm của
SA
.
Câu 34: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
M
trung điểm của
AB
. Mặt phẳng
( )
MA C

cắt hình
hộp
.ABCD A B C D
theo thiết diện là hình gì?
A. Hình lục giác. B. Hình thang. C. Hình tam giác. D. Hình ngũ giác.
Câu 35: Cho t din
ABCD
, gi
12
,GG
lần lượt trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A.
( )
12
//G G ABC
. B.
12
2
3
G G AB=
.
C. Ba đường thẳng
12
,BG AG
CD
đồng quy. D.
( )
12
//G G ABD
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
2
sin 2sin cos 1 0.x x x+ + =
Câu 2: (1,0 đim) Mt th th công mun v trang trí một hình vuông kích thưc
44mm
bng cách
v mt hình vuông mi với các đỉnh trung điểm các cnh của hình vuông ban đu kín
màu lên hai tam giác đối din (như hình vẽ). Quá trình v và tô theo quy luật đó được lp li
5
ln. Tính s tiền nước sơn để người th đó hoàn thành trang trí hình vuông như trên? Biết tin
nước sơn
2
1m
60000
đ.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm s
( )
2
39
0
2 4 2
1
50
3
x
khi x
x
fx
x m khi x
−+
+−
=
−
. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm
s
( )
fx
liên tc ti
0x =
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho t diện đều
ABCD
cnh a. Gi
G
trng tâm tam giác
ABD
, điểm
M
,
H
lần lượt thuc cnh
CD
,
AD
sao cho
2DM MC=
2DH HA=
. Gi
E
giao điểm
DG
ct
BH
. Mt phng
()
đi qua
E
song song
()ABC
ct
BM
ti
F
. Tính độ dài đoạn thng
EF
.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.C
4.B
5.B
6.D
7.C
8.D
9.B
10.B
11.C
12.A
13.A
14.D
15.D
16.D
17.C
18.A
19.A
20.C
21.A
22.C
23.A
24.D
25.A
26.C
27.C
28.B
29.D
30.B
31.C
32.A
33.D
34.B
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Giá trị của
tan60
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Ta có:
tan60 3.
=
Câu 2: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
31
cos sin cos
3 2 2
a a a

+ =


. B.
13
cos sin cos
3 2 2
a a a

+ =


.
C.
13
cos cos sin
3 2 2
a a a

+ =


. D.
1
cos cos
32
aa

+ = +


.
Lời giải
Ta có:
13
cos cos .cos sin .sin cos . sin .
3 3 3 2 2
a a a a a

+ = =


Câu 3: Nghiệm của phương trình
1
cos
2
x =−
A.
2
3
xk
= +
. B.
2
6
xk
= +
. C.
2
2
3
xk
= +
. D.
6
xk
= +
.
Ta có:
12
cos co
2
s cos
23
2,
3
xxx k k
== +=
.
Câu 4: Phương trình
sin2 1x =
có nghiệm là
A.
3
4
xk
=+
. B.
4
xk
=+
. C.
42
xk

=+
. D.
2
4
xk
=+
.
Li gii
Ta có:
sin2 1 2 2
2
x x k
= = +
4
xk
= +
,
( )
k
.
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số
tanyx=
.
A.
\ 2 |kk
. B.
\|
2
kk

+


.
C.
\|kk
. D.
\ 2 |
2
kk

+


.
Li gii
Hàm số xác định khi và chỉ khi
cos 0
2
x x k
+
,
( )
k
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
;
2



?
A.
cotyx=−
. B.
tanyx=
. C.
sinyx=−
. D.
.
Li gii
Với
;
2
x



: Khi giá trị của
x
tăng thì giá trị tương ứng của hàm số
giảm
Hàm số
nghịch biến trên
;
2



.
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
sin 2 2sinaa=
. B.
sin2 sin cosa a a=+
.
C.
sin2 2sin cosa a a=
. D.
22
sin2 cos sina a a=−
.
Lời giải
Ta có
sin2 2sin cosa a a=
.
Câu 8: Hàm số
11
tan cot
sin cos
y x x
xx
= + + +
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau
đây?
A.
2 ; 2
2
kk


+


với
k
. B.
3
2 ; 2
2
kk

++


với
k
.
C.
2 ; 2
2
kk

++


với
k
. D.
( )
2 ;2 2kk
++
với
k
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là
sin 0
,
cos 0
2
xk
x
k
x
xk


+
Khi đó, hàm số không xác định tại
3
2
2
xk
=+
với
k
.
Suy ra, hàm số không xác định trên khoảng
( )
2 ;2 2kk
++
với
k
.
Câu 9: Nếu
là góc nhọn và
sin2 a
=
. Tính
sin cos

+
.
A.
2
1a a a+
. B.
1a +
. C.
2
1a a a+ +
. D.
( )
2 1 1a−+
.
Lời giải
Do
là góc nhọn nên
sin 0;cos 0 sin cos 0
+
.
Ta có
( )
22
2
sin cos 2sis n coi sn cos

++=+
1 sin 2
=+
1 a=+
.
Suy ra
1sin cos a

+=+
.
Câu 10: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng tổng quát là
32
n
un=−
. Tìm công sai
d
của cấp số cộng.
A.
3d =−
. B.
3d =
. C.
2d =
. D.
2d =−
.
Lời giải
Ta có
( )
1
3 1 2 3 2 3
nn
u u n n
+
= + + =
Suy ra
3d =
là công sai của cấp số cộng.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 11: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =−
1
2
d =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
31
2
n
un= + +
. B.
1
31
2
n
un= +
.
C.
( )
1
31
2
n
un= +
. D.
( )
1
31
4
n
un= +
.
Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
n
u
, ta có:
( )
1
1
n
u u n d= +
( )
1
31
2
n
un = +
.
Câu 12: Cho dãy số
( )
n
u
với
2
1
n
an
u
n
=
+
(
a
hằng số). Hỏi
1n
u
+
là số hạng nào sau đây?
A.
( )
2
1
.1
2
n
an
u
n
+
+
=
+
. B.
( )
2
1
.1
1
n
an
u
n
+
+
=
+
. C.
2
1
.1
1
n
an
u
n
+
+
=
+
. D.
2
1
2
n
an
u
n
+
=
+
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
22
1
. 1 . 1
1 1 2
n
a n a n
u
nn
+
++
==
+ + +
.
Câu 13: Dãy số
( )
n
u
nào sau đây là cấp số nhân?
A.
1
*
1
5
3,
nn
u
u u n
+
=
=
. B.
21
n
un=+
. C.
2
n
un=
. D.
2
1
3
n
n
u
+
=
.
Lời giải
Xét dãy s
1
*
1
5
3,
nn
u
u u n
+
=
=
*
1
3,
n
n
u
n
u
+
=
nên dãy số này là cấp số nhân.
Câu 14: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
I
. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAB
( )
SCD
A. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AD
BC
.
B. Đường thẳng
SI
.
C. Đường thẳng đi qua
I
và song song với
AB
CD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AB
CD
.
Lời giải
Ta có
//AB CD
.
Hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
S
một điểm chung lần lượt chứa hai đường thẳng
song song là
AB
CD
.
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng đi qua
S
và song song với
AB
CD
.
Câu 15: Cho
2
2
3
21
lim
44
x
n n a
b
n
−+
=
với
a
b
là phân số tối giản. Mệnh đề đúng là
A.
6ab+=
. B.
26ab+=
. C.
20ab+=
. D.
20ab−=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Lời giải
Ta có:
2
2
2
33
2
11
2
2 1 1
lim lim 1, 2
4
2
44
4
xx
nn
n
n
ab
n
n
→→
−+
−+
= = = =
.
Câu 16: Xác định
2
0
lim
x
x
x
.
A.
+
. B.
0
. C.
−
. D. Không tồn tại.
Lời giải
Ta có
22
000
1
lim lim lim
xxx
x
x
x
xx
+++
→→→
= = = +
22
0 0 0
1
lim lim lim
x x x
x
x
x
xx
−−
= = = +
.
Vậy không tồn tại
2
0
lim
x
x
x
.
Câu 17: Cho các mệnh đề sau:
(I). Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm.
(II). Nếu một đường thẳng hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phằng đó.
(III). Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữ
(IV). Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Số mệnh đề đúng là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng nên mệnh đề (I) sai.
Mệnh đề (II), (III) và (IV) đúng.
Vậy số mệnh đề đúng là
3
.
Câu 18: Cho tứ diện
DABC
,
G
là trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của
( )
ACD
( )
GAB
A.
AN
(với
N
là trung điểm
CD
). B.
AK
(với
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
).
C.
AH
(với
H
là hình chiếu của
B
trên
CD
). D.
AM
(với
M
là trung điểm
AB
).
Lời giải
Ta thấy
( )
GAB
chính là mặt phẳng
( )
ANB
. Suy ra giao tuyến của
( )
GAB
với
( )
ACD
chính là
AN
.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành một điểm.
B. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đoạn thẳng.
C. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường elip.
D. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường tròn.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Lời giải
Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn biến đường tròn thành đường tròn.
Phương chiếu nằm trong mặt phẳng chứa đường tròn biến đường tròn thành đoạn thẳng.
Phương chiếu cắt (không vuông góc) với mặt phẳng chứa đường tròn biến đường tròn thành
đường elip.
Câu 20: Cho tam giác
ABC
ba góc
,,A B C
thỏa mãn đẳng thức
sin cos cosA B C=+
. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?
A. Tam giác
ABC
là tam giác đều. B. Tam giác
ABC
vuông tại
B
hoặc
C
.
C. Tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. D. Tam giác
ABC
vuông tại
B
.
Lời giải
Nếu tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, thì
sin cos cosA B C=+
là đẳng thức đúng.
Câu 21: Kết quả của giới hạn
1
lim
2
n



bằng
A.
0
. B.
+
. C.
1
2
. D.
−
.
Lời giải
lim 0
n
q =
nếu
1q
.
1
1
2
nên
1
lim 0
2
n

=


.
Câu 22: Cho hàm số
( )
fx
đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số
( )
fx
không liên tục tại điểm nào sau đây?
x
2
3
y
1
O
1
A.
0
3x =
. B.
0
0x =
. C.
0
1x =
. D.
0
2x =
.
Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số
( )
fx
không liên tục tại điểm
0
1x =
.
Câu 23: Giá trị của
2
2
lim
x
x
x
+
bằng
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Ta có:
22
2 2 2
lim lim 1 1 2
2
xx
x
xx
→→
+

= + = + =


.
Câu 24: Cho hình chóp
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SBC
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN SCD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Li gii
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
MN
đường trung bình ca tam giác
SAC
nên
//MN AC
( )
AC ABCD
( )
//MN ABCD
.
Câu 25: Cho tứ diện
ABCD
1
G
2
G
lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABC
ACD
.
H
điểm
bất kỳ thuộc miền trong tam giác
BCD
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
12
HG G
( )
BCD
A. Là đường thẳng qua
H
và song song song với
BD
.
B. Là đường thẳng
AH
.
C. Là đường thẳng qua
H
và song song song với
BC
.
D. Là đường thẳng qua
H
và song song song với
CD
.
Lời giải
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,CB CD
. Khi đó ta có
12
2
3
AG AG
AM AN
==
.
Do đó
12
G G MN
.
( )
1 2 1 2
G G HG G
,
( )
MN BCD
,
( ) ( )
12
H HG G BCD
nên giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
12
HG G
( )
BCD
là đường thẳng qua
H
, song song với
BD
.
Câu 26: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thang
( )
AB CD
. Gọi
I
,
J
lần lượt trung
điểm của
AD
BC
,
G
trọng tâm
SAB
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
IJG
A. Đường thẳng qua
G
và cắt
BC
. B. Đường thẳng qua
S
và song song với
AB
.
C. Đường thẳng qua
G
và song song với
DC
. D.
SC
.
Lời giải
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có
( )
1IJ AB
(đường trung bình hình thang ).
( ) ( )( )
2G GIJ SAB
.
( )
IJ GIJ
,
( )( )
3AB SAB
.
Từ
( )
1
,
( )
2
,
( ) ( ) ( )
3 Gx GIJ SAB =
,
Gx AB
,
Gx CD
.
Câu 27: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại
2x =−
?
A.
2
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
3
31y x x= + +
. C.
2
35
4
x
y
x
+
=
. D.
2
4yx=+
.
Lời giải
Xét hàm số
2
35
4
x
y
x
+
=
, hàm số này không xác định tại
2x =−
. Do đó hàm số gián đoạn tại
2x =−
.
Câu 28: Giới hạn
2
32
1
32
lim
1
x
xx
x x x
−+
+
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
2
32
1
32
lim
1
x
xx
x x x
−+
+
( )( )
( )
( )
2
1
12
lim
11
x
xx
xx
−−
=
−+
2
1
2
lim
1
x
x
x
=
+
1
2
=−
.
Câu 29: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
O
,
O
lần lượt tâm của hai đáy
ABCD
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//ABO OC D
. B.
( ) ( )
//ABB CDD

.
C.
( ) ( )
//B AC DA C
. D.
( ) ( )
//BA D ADC
.
Lời giải
Ta thấy
AB A B

, mà
( ) ( )
BA D CBA D
( ) ( )
ADC ADC B
nên hai mặt này cắt nhau.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 30: Cho hình chóp
đáy hình bình hành.
M
trung điểm của
SC
. Gọi
I
giao
điểm của đường thẳng
AM
với mặt phẳng
( )
SBD
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau đây.
A.
2IM IA=
. B.
2IA IM=
. C.
3IA IM=
. D.
3IM IA=
.
Lời giải
Gọi
AC BD O=
thì
( ) ( )
SAC SBD SO=
.
Trong mặt phẳng
( )
SAC
, lấy
AM SO I=
( )
I AM SBD =
.
Do trong
SAC
,
AM
SO
là hai đường trung tuyến, nên
I
là trọng tâm
SAC
.
Vậy
2IA IM=
.
Câu 31: Cho hàm số
( )
1
1
fx
x
=
. Chọn mệnh đề sai.
A.
( )
3
2
lim
2
x
fx
=
. B. Hàm số liên tục tại mọi điểm
1x
.
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm
( )
1;x +
. D.
( )
2
lim 1
x
fx
=
.
Lời giải
Hàm số xác định khi
( )
1
0 1;
1
x
x
+
Hàm số liên tục tại mọi điểm
( )
1;x +
.
Câu 32: Giá trị
3
12
lim
3
x
x
x
+−
bằng
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
33
1 2 3
lim lim
3
1 2 3
xx
xx
x
xx
→→
+
=
+ +
3
11
lim
4
12
x
x
==
++
.
Câu 33: Cho hình chóp
có đáy nh bình nh, gọi
M
là trung điểm của
SC
(nhưnh vẽ).
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Hình chiếu song song ca điểm
M
theo pơng
AC
lên mặt phẳng
( )
SAD
là đim nào sau đây?
A. Trung điểm của
SB
. B. Trung điểm của
SD
.
C. Điểm
D
. D. Trung điểm của
SA
.
Lời giải
Gọi
N
là trung điểm
SA
.
Khi đó
//MN AC
nên hình chiếu song song của điểm
M
lên mặt phẳng
( )
SAD
là trung điểm
SA
Câu 34: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
M
trung điểm của
AB
. Mặt phẳng
( )
MA C

cắt hình
hộp
.ABCD A B C D
theo thiết diện là hình gì?
A. Hình lục giác. B. Hình thang. C. Hình tam giác. D. Hình ngũ giác.
Lời giải
Gọi
N
là trung điểm của
BC
, ta có
// //MN AC A C

nên
( )
MN MA C

.
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
;
;
MA C ABB A MA MA C ABCD MN
MA C BCC B NC MA C A B C D A C
= =
= =
Thiết diện thu được là tứ giác
MNC A

. Do
//MN A C

nên
MNC A

là hình thang.
Câu 35: Cho t din
ABCD
, gi
12
,GG
lần lượt trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A.
( )
12
//G G ABC
. B.
12
2
3
G G AB=
.
C. Ba đường thẳng
12
,BG AG
CD
đồng quy. D.
( )
12
//G G ABD
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Gọi
M
là trung điểm của
CD
nên ba đường thẳng
12
,BG AG
CD
đồng quy ti
M
, mt khác:
12
1
3
MG MG
MB MA
==
, suy ra
12
//G G AB
12
1
3
GG
AB
=
.
Vậy
( )
12
//G G ABD
,
( )
12
//G G ABC
12
1
3
G G AB=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
2
sin 2sin cos 1 0.x x x+ + =
Lời giải
Ta có :
( ) ( )
2
2
sin 2sin cos 1 0. 1 sin cos 1x x x x x+ + = + =
Điều kiện:
cos 0.x
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
4 4 4
22
1 1 sin cos 1 sin 1 sin 1 sin 1 sin 1 sin .x x x x x x x + = + = + = +
( ) ( ) ( )
3
1 sin 1 sin 1 sin 0x x x

+ + =

( ) ( )
( )
3 2 2
1 sin sin 3sin 4sin 0 1 sin sin sin 3sin 4 0x x x x x x x x

+ + + = + + + =

2
1 sin 0
sin 1
2
sin 0 ,
2
sin 0
2
sin 3sin 4 0
x
x
xk
xk
x
xk
xx
+=
=−
= +
=
=
=
+ + =
.
Vậy họ nghiệm của phương trình là
2
,
2
2
xk
k
xk
= +
=
.
Câu 2: (1,0 đim) Mt th th công mun v trang trí một hình vuông kích thưc
44mm
bng cách
v mt hình vuông mi với các đỉnh trung điểm các cnh của hình vuông ban đu kín
màu lên hai tam giác đối din (như hình vẽ). Quá trình v và tô theo quy luật đó được lp li
5
ln. Tính s tiền nước sơn để người th đó hoàn thành trang trí hình vuông như trên? Biết tin
nước sơn
2
1m
60000
đ.
Lời giải
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Gọi
i
S
tổng diện tích tam giác được sơn màu lần vẽ hình vuông thứ
i
( )
1 5;ii
S
là diện tích hình vuông ban đầu.
Ta có:
1
11
22
SS

=


;
2
2
11
2
2
SS

=


;
3
3
11
2
2
SS

=


;
4
4
11
2
2
SS

=


;
5
5
11
2
2
SS

=


.
Tổng diện tích các tam giác được tô sơn sau
5
lần là
5
55
11
1
1
1 1 1 1 31
2
.16. .
1
2 2 2 4
2
1
2
i
i
ii
SS
==



= = =

.
Số tiền nước sơn để người thợ đó hoàn thành trang trí là
31
.60000 465000
4
=
đ.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm s
( )
2
39
0
2 4 2
1
50
3
x
khi x
x
fx
x m khi x
−+
+−
=
−
. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm
s
( )
fx
liên tc ti
0x =
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
Ta có:
( )
( )( )( )
( )( )( )
0 0 0
3 9 3 9 2 4 2
39
lim lim lim
2 4 2
2 4 2 2 4 2 3 9
x x x
x x x
x
fx
x
x x x
+ + +
+ + + + +
−+
==
+−
+ + + + +
( )
( )
( )
( )
00
2 4 2 2 4 2
1
lim lim
3
2 3 9 2 3 9
xx
x x x
x x x
++
→→
+ + + +
= = =
+ + + +
Mặt khác:
( )
22
00
11
lim lim 5
33
xx
f x x m m
−−
→→

= =


( )
2
1
0
3
fm=−
Hàm số liên tục tại
0x =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
00
lim 0 lim lim 0
x
xx
f x f f x f x f
+−
→→
= = =
22
1
11
1
1
33
m
mm
m
=
= =
=−
Vậy với
1
1
m
m
=
=−
thì hàm số liên tục tại
0x =
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho t diện đều
ABCD
cnh a. Gi
G
trng tâm tam giác
ABD
, điểm
M
,
H
lần lượt thuc cnh
CD
,
AD
sao cho
2DM MC=
2DH HA=
. Gi
E
giao điểm
DG
ct
BH
. Mt phng
()
đi qua
E
song song
()ABC
ct
BM
ti
F
. Tính độ dài đoạn thng
EF
.
Lời giải
Mặt phẳng
()
đi qua
E
song song
()ABC
cắt
BM
tại
F
suy ra
/ /( )EF ABC
Giả thiết có
2
3
DM DH
DC DA
==
//MH AC
/ /( )EF ABC
nên
//EF MH
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Khi đó:
2 2 2
3 3 3
MH DM
MH DC a
AC DC
= = = =
Gọi
K DG AB=
Ta có:
2
//
3
DG DH
HG AK
DK DA
= =
2 2 2
3 3 3
HG DH
HG AK BK
AK DA
= = = =
23
35
HE HG EF BE
BE BK MH BH
= = = =
3 3 2 2
.
5 5 3 5
EF HM a a = = =
.
Vậy độ dài của đường thẳng
EF
bằng
2
5
a
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
2
.
B. Hàm số
tuần hoàn với chu kì
.
C. Hàm số
sinyx=
đồng biến trên khoảng
0;
2



.
D. Hàm số
cotyx=
nghịch biến trên .
Câu 2: Cho
1
sin .cos
2

=
;
1
cos .sin
3

=
. Tính
( )
sin

+
.
A.
( )
5
sin
6

+=
. B.
( )
1
sin
6

+=
. C.
( )
1
sin
6

+ =
. D.
( )
2
sin
3

+=
.
Câu 3: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
sin 1
6
x

+=


.
A.
5
2
6
xk
=+
( )
k
. B.
3
xk
=+
( )
k
.
C.
2
6
xk
= +
( )
k
. D.
2
3
xk
=+
( )
k
.
Câu 4: Hàm số
1
sin 1
y
x
=
xác định với điều kiện nào sau đây.
A.
( )
2x k k

. B.
( )
2
2
x k k
+
.
C.
( )
2
x k k
+
. D.
( )
4
x k k
+
.
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
cos2 1 2sinaa=−
. B.
cos2 2sin cosa a a=
C.
22
cos2 cos sina a a=−
. D.
2
cos2 2cos 1aa=−
.
Câu 6: Cho biết
1
tan
2
=
. Tính
cot
.
A.
1
cot
2
=
. B.
cot 2
=
. C.
. D.
1
cot
4
=
.
Câu 7: Cho
5
sin ,(0 )
13 4

=
. Giá trị của
sin 2
bằng
A.
120
sin2
169
=
. B.
120
sin2
169
=−
. C.
60
sin2
169
=
. D.
60
sin2
169
=−
.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
2cos2 1 0x +=
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
05
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A.
22
2 , 2 ,
33
S k k k



= + +

. B.
,,
33
S k k k



= + +

.
C.
,,
66
S k k k



= + +

. D.
2 , 2 ,
33
S k k k



= + +

.
Câu 9: Hàm số
sin2
cot 3
x
y
x
=
có tập xác định là
A.
\ ; |
6
D k k k


= +


. B.
\ ; |
26
D k k k



= + +


.
C.
\|
6
D k k

= +


. D.
\|D k k
=
.
Câu 10: Cho t din
ABCD
,
G
trng tâm tam giác
ABD
. Trên đoạn
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MB MC=
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
MG
song song
( )
BCD
. B.
MG
song song
( )
ABD
.
C.
MG
song song
( )
ACB
. D.
MG
song song
( )
ACD
.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thng không ct nhau và không chéo nhau thì song song.
B. Hai đường thng song song nhau thì chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng thì song song nhau.
D. Hai đường thng
a
b
lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì ta nói
a
b
chéo
nhau.
Câu 12: Điền vào chỗ
...
để được mệnh đề đúng.
“Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng
(nếu có)
...
”.
A. song song với hai đường thẳng đó.
B. trùng với một trong hai đường thẳng đó.
C. cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
D. cắt cả hai đường thẳng đó.
Câu 13: Giá trị của
1
lim
k
n
( )
*
k
bằng:
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
0
.
Câu 14: Cho tứ diện
ABCD
,
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()ACD
()GAB
A.
AN
, với
N
là trung điểm của
CD
. B.
AK
, với
K
là hình chiếu của
C
lên
BD
.
C.
AM
, với
M
là trung điểm của
AB
. D.
AH
, với
H
là hình chiếu của
B
lên
CD
.
Câu 15: Cho
a
là một số thực khác
0
thỏa mãn
4
lim 4
xa
xa
xa
=
. Khi đó
a
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
Câu 16: Cho góc lượng giác
. Tìm mệnh đề sai. (giả sử các vế đều có nghĩa).
A.
sin cos
2


−=


. B.
( )
sin sin

=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
C.
( )
sin sin
+=
. D.
( )
tan tan
+=
.
Câu 17: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
1
11
n
n
un
+
= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
8
3u =
. B.
8
3u =−
. C.
8
8u =
. D.
8
8u =−
.
Câu 18: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =−
1
2
d =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
31
4
n
un= +
. B.
( )
1
31
2
n
un= + +
.
C.
1
31
2
n
un= +
. D.
( )
1
31
2
n
un= +
.
Câu 19: Dãy số nào sau đây không là một cấp số nhân?
A.
3 3 3 3
2 ;4 ;6 ;8
. B.
1 1 1
1; ; ;
2 4 8
.
C.
1; 1;1; 1−−
. D.
234
; ; ;a a a a
với
0a
.
Câu 20: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
32
n
un=−
thì
60
S
bằng
A.
117
. B. đáp án khác. C.
116
. D.
6960
.
Câu 21: Giới hạn
12
lim
31
n
n
+
bằng:
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
2
4 1 khi 3
2 khi 3
xx
fx
x
+
=
−
. Khi đó
( )
( )
3
lim
x
fx
+
→−
bằng
A.
37
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Câu 23: Trong không gian có duy nhất một mặt phẳng đi qua
A. hai đường thẳng cắt nhau. B. một điểm và một đường thẳng.
C. ba điểm phân biệt. D. hai đường thẳng phân biệt.
Câu 24: Tính giới hạn
3
2
1
2 3 1
lim
1
x
xx
x
+−
+
ta được kết qu bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 25: Biết
2
2
1
21
lim
1
x
xx
a
x
−+
=
. Hỏi
a
không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2
10x x+ +
. B.
2 1 0x +
. C.
2
5 6 0xx +
. D.
2
30x x−
.
Câu 26: Giới hạn
5
12
lim
5
x
x
x
−−
bằng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
. D.
1
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A.
2
21
1
x
y
x
=
. B.
2
4yx=−
. C.
3
1y x x= + +
. D.
3
sin
y
x
=
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 28: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành,
AC
cắt
BD
tại
O
. Gọi
M
trung
điểm của
SC
. Xét các khẳng định sau:
1)
( )
// OM SAC
2)
( )
// OM SAB
3)
( )
// OM SAD
.
Số các khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 29: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,IJ
theo thứ tự trung điểm của
,AD AC
,
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng.
A. qua
I
và song song với
AB
. B. qua
J
và song song với
BD
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua
G
và song song với
BC
.
Câu 30: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
E
F
lần lượt trung điểm của
AB
CD
;
G
trọng tâm của
tam giác
BCD
. Giao điểm của đường thẳng
EG
và mặt phẳng
( )
ACD
A. Giao điểm của đường thẳng
EG
AC
. B. Giao điểm của đường thẳng
EG
CD
.
C. Điểm
F
. D. Giao điểm của đường thẳng
EG
AF
.
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
. Qua các đỉnh
A
,
B
,
C
,
D
dựng các nửa đường thẳng song song với nhau
nằm về một phía đối với mặt phẳng
( )
ABCD
. Một mặt phẳng
( )
P
không song song với
( )
ABCD
cắt bốn đường thẳng nói trên tại
E
,
F
,
G
,
H
. Hỏi tứ giác
EFGH
là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình thang cân.
C. Hình bình hành. D. Hình thang vuông.
Câu 32: Cho hình chóp
với đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt là trung
điểm của
,.SA SD
Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
OMN
?
A.
( )
AMO
. B.
( )
NOD
. C.
( )
OMN
. D.
( )
AOD
.
Câu 33: Cho hình chóp
đáy hình thang
ABCD
( )
//AD BC
. Gọi
M
trung điểm của
CD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
SAC
A.
SO
(
O
là giao điểm cùa
AC
HD
). B.
SP
(
P
là giao điểm của
AB
CD
).
C.
SI
(
I
là giao điểm của
AC
BM
). D.
SJ
(
J
là giao điểm của
AM
BD
).
Câu 34: Cho hình chóp
đáy hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt trung điểm của
AB
BC
. Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng song song với
A.
BJ
. B.
BI
. C.
AD
. D.
IJ
.
Câu 35: Cho m số
( )
sin neu cos 0
1 cos neu cos 0
xx
fx
xx
=
+
. Hỏi hàm số
( )
fx
tất cả bao nhiêu điểm gián
đoạn trên khoảng
( )
0;2018
?
A.
321
. B.
1009
. C.
542
. D.
2018
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
( )
( )
3 1 cos2 sin2 4cos 8 4 3 1 sinx x x x + + = +
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho
,,abc
các số thực khác
0
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
,,abc
để giới hạn
2
92
lim 5
1
x
ax b x
cx
−
−+
=
+
.
Câu 3: (1,0 điểm) Anh An được Khi ký hợp đồng làm việci hạn sau khi phỏng vấn xin việco công
ty A. Công ty A đề xuất phương án trả lương cho anh An như sau: quý đầu tiên anh An sẽ
nhận được mức lương
10
triệu đồng kể từ quý thứ hai mức lương của anh An stăng
300.000
đồng mỗi quý. Hỏi sau 10 năm làm việc tổng số tiền anh An nhận được là bao nhiêu?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thang cân biết
12 , 8AB a CD a==
,
cạnh bên
4BC a=
. Mặt phẳng
( )
song song với đáy cắt cạnh
SA
tại
M
sao cho
2SA SM=
. Diện tích thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng
( )
bằng bao nhiêu?
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.D
4.B
5.B
6.C
7.A
8.B
9.A
10.D
11.B
12.C
13.D
14.A
15.C
16.C
17.B
18.D
19.A
20.B
21.A
22.C
23.A
24.D
25.C
26.B
27.C
28.B
29.D
30.D
31.C
32.C
33.C
34.B
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
2
.
B. Hàm số
tuần hoàn với chu kì
.
C. Hàm số
sinyx=
đồng biến trên khoảng
0;
2



.
D. Hàm số
cotyx=
nghịch biến trên .
Lời giải
Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
đáp án A sai.
Hàm số
tuần hoàn với chu kì
2
đáp án B sai.
Hàm số
cotyx=
nghịch biến trên mỗi khoảng
( )
;kk
+
,
k
đáp án D sai.
Câu 2: Cho
1
sin .cos
2

=
;
1
cos .sin
3

=
. Tính
( )
sin

+
.
A.
( )
5
sin
6

+=
. B.
( )
1
sin
6

+=
. C.
( )
1
sin
6

+ =
. D.
( )
2
sin
3

+=
.
Li gii
( )
1 1 5
sin sin .cos sin .cos
2 3 6
+ = + = + =
.
Câu 3: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình
sin 1
6
x

+=


.
A.
5
2
6
xk
=+
( )
k
. B.
3
xk
=+
( )
k
.
C.
2
6
xk
= +
( )
k
. D.
2
3
xk
=+
( )
k
.
Lời giải
Ta có
sin 1
6
x

+=


2
62
xk

+ = +
2
3
xk
= +
( )
k
.
Câu 4: Hàm số
1
sin 1
y
x
=
xác định với điều kiện nào sau đây.
A.
( )
2x k k

. B.
( )
2
2
x k k
+
.
C.
( )
2
x k k
+
. D.
( )
4
x k k
+
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Điều kiện xác định:
( )
sin 1 0 sin 1 2 .
2
x x x k k
+
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
cos2 1 2sinaa=−
. B.
cos2 2sin cosa a a=
C.
22
cos2 cos sina a a=−
. D.
2
cos2 2cos 1aa=−
.
Lời giải
Theo lý thuyết:
cos2 2sin cosa a a=
Câu 6: Cho biết
1
tan
2
=
. Tính
cot
.
A.
1
cot
2
=
. B.
cot 2
=
. C.
. D.
1
cot
4
=
.
Lời giải
Ta có
1
tan .cot 1 cot 2
tan
= = =
.
Câu 7: Cho
5
sin ,(0 )
13 4

=
. Giá trị của
sin 2
bằng
A.
120
sin2
169
=
. B.
120
sin2
169
=−
. C.
60
sin2
169
=
. D.
60
sin2
169
=−
.
Lời giải
Ta có
22
25 144 12
cos 1 sin 1 os
169 169 13
c
= = = =
.
Mặt khác,
0
4

nên
12
os
13
c
=
, suy ra
120
sin2
169
=
.
Câu 8: Tập nghiệm của phương trình
2cos2 1 0x +=
A.
22
2 , 2 ,
33
S k k k



= + +

. B.
,,
33
S k k k



= + +

.
C.
,,
66
S k k k



= + +

. D.
2 , 2 ,
33
S k k k



= + +

.
Lời giải
Ta có
2cos2 1 0x +=
12
cos2 cos
23
x
= =
2
22
3
xk
= +
( )
3
x k k
= +
.
Câu 9: Hàm số
sin2
cot 3
x
y
x
=
có tập xác định là
A.
\ ; |
6
D k k k


= +


. B.
\ ; |
26
D k k k



= + +


.
C.
\|
6
D k k

= +


. D.
\|D k k
=
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số là:
( )
cot 3
6
sin 0
xk
x
k
x
xk
+



.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 10: Cho t din
ABCD
,
G
trng tâm tam giác
ABD
. Trên đoạn
BC
lấy điểm
M
sao cho
2MB MC=
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
MG
song song
( )
BCD
. B.
MG
song song
( )
ABD
.
C.
MG
song song
( )
ACB
. D.
MG
song song
( )
ACD
.
Lời giải
//MG CD
nên
( )
//MG ACD
.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thng không ct nhau và không chéo nhau thì song song.
B. Hai đường thng song song nhau thì chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng thì song song nhau.
D. Hai đường thng
a
b
lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì ta nói
a
b
chéo
nhau.
Lời giải
A. sai, vì có thể 2 đường thẳng trùng nhau.
B. đúng (theo định nghĩa).
C. sai, vì thiếu điều kiện : “phân biệt”.
D. sai, theo định nghĩa hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 12: Điền vào chỗ
...
để được mệnh đề đúng.
“Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng
(nếu có)
...
”.
A. song song với hai đường thẳng đó.
B. trùng với một trong hai đường thẳng đó.
C. cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
D. cắt cả hai đường thẳng đó.
Lời giải
C. Cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó
Câu 13: Giá trị của
1
lim
k
n
( )
*
k
bằng
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
Ta có:
1
lim 0
k
n
=
( )
*
k
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 14: Cho tứ diện
ABCD
,
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()ACD
()GAB
A.
AN
, với
N
là trung điểm của
CD
. B.
AK
, với
K
là hình chiếu của
C
lên
BD
.
C.
AM
, với
M
là trung điểm của
AB
. D.
AH
, với
H
là hình chiếu của
B
lên
CD
.
Lời giải
Mặt phẳng
( )
GAB
chính mặt phẳng
( )
NAB
, với
N
trung điểm của
CD
. Vậy giao tuyến
ca hai mt phng
()ACD
()GAB
AN
.
Câu 15: Cho
a
là một số thực khác
0
thỏa mãn
4
lim 4
xa
xa
xa
=
. Khi đó
a
bằng
A.
4
. B.
1
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Ta có :
( )( )
( )
( )
( )
22
4
2 2 3
lim lim lim 4
x a x a x a
x a x a x a
xa
x a x a a
x a x a
+ +

= = + + =

−−
Theo giả thiết
4
lim 4
xa
xa
xa
=
nên
3
4 4 1aa= =
Câu 16: Cho góc lượng giác
. Tìm mệnh đề sai. (giả sử các vế đều có nghĩa).
A.
sin cos
2


−=


. B.
( )
sin sin

=
.
C.
( )
sin sin
+=
. D.
( )
tan tan
+=
.
Lời giải
Theo công thức:
( )
sin sin
+=
Câu 17: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
1
11
n
n
un
+
= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
8
3u =
. B.
8
3u =−
. C.
8
8u =
. D.
8
8u =−
.
Lời giải
Ta có
( )
81
8
1 8 1 3u
+
= + =
.
Câu 18: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =−
1
2
d =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
1
31
4
n
un= +
. B.
( )
1
31
2
n
un= + +
.
C.
1
31
2
n
un= +
. D.
( )
1
31
2
n
un= +
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
n
u
, ta có:
( )
1
1
n
u u n d= +
( )
1
31
2
n
un = +
.
Câu 19: Dãy số nào sau đây không là một cấp số nhân?
A.
3 3 3 3
2 ;4 ;6 ;8
. B.
1 1 1
1; ; ;
2 4 8
.
C.
1; 1;1; 1−−
. D.
234
; ; ;a a a a
với
0a
.
Lời giải
Xét phương án
1 1 1
1; ; ;
2 4 8
: Ta thấy
1
11
1
8
24
11
21
24
===
nên dãy số
1 1 1
1; ; ;
2 4 8
là một cấp số nhân.
Xét phương án
1; 1;1; 1−−
: Ta thấy
1 1 1
1
1 1 1
−−
= = =
nên dãy số
1; 1;1; 1−−
là một cấp số nhân.
Xét phương án
234
; ; ;a a a a
với
0a
: Ta thấy
234
23
a a a
a
a
aa
===
nên dãy số
234
; ; ;a a a a
một
cấp số nhân.
Xét phương án
3 3 3 3
2 ;4 ;6 ;8
: Ta thấy
33
33
46
24
.
Vậy dãy số
3 3 3 3
2 ;4 ;6 ;8
không phải là một cấp số nhân.
Câu 20: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
32
n
un=−
thì
60
S
bằng
A.
117
. B.
3840
. C.
116
. D.
6960
.
Lời giải
Ta
1
12
n
un
+
=−
, Ta
*
1
2,
nn
u u n
+
=
, suy ra
( )
n
u
cấp số cộng có
1
1u =
công
sai
2d =−
. Vậy
( )
60 1
60
2 59 3840
2
S u d= + =
.
Câu 21:
12
lim
31
n
n
+
bằng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Lời giải
Ta có
1
2
1 2 2
lim lim
1
3 1 3
3
n
n
n
n
= =
+
+
.
Câu 22: Cho hàm số
( )
2
4 1 khi 3
2 khi 3
xx
fx
x
+
=
−
. Khi đó
( )
( )
3
lim
x
fx
+
→−
bằng
A.
37
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có:
( )
( )
( )
( )
33
lim lim 2 2
xx
fx
++
==
.
Câu 23: Trong không gian có duy nhất một mặt phẳng đi qua
A. hai đường thẳng cắt nhau. B. một điểm và một đường thẳng.
C. ba điểm phân biệt. D. hai đường thẳng phân biệt.
Lời giải
A sai khi hai đường thẳng phân biệt đó chéo nhau.
B sai khi điểm đó nằm trên đường thẳng đó.
C sai khi ba điểm đó phân biệt nhưng thẳng hàng.
Câu 24: Tính giới hạn
3
2
1
2 3 1
lim
1
x
xx
x
+−
+
ta được kết qu bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Ta có:
3
2
1
2 3 1
lim
1
x
xx
x
+−
+
3
2
2.1 3.1 1
11
+−
=
+
4
2
2
==
.
Câu 25: Biết
2
2
1
21
lim
1
x
xx
a
x
−+
=
. Hỏi
a
không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2
10x x+ +
. B.
2 1 0x +
. C.
2
5 6 0xx +
. D.
2
30x x−
.
Lời giải
Ta có:
2
2
11
2 1 1
lim lim 0
1
1
xx
x x x
x
x
→→
+
==
+
0a=
Xét các bất phương trình:
2
10x x+ +
tập nghiệm là , loại phương án
A
.
2
2 1 0
1
xx + 
, loại phương án
B
.
2
5 6 0 2 3x xx +
, nhận phương án
C
.
2
0
30
3
x
x x
x
, loại phương án
D
.
Câu 26: Giới hạn
5
12
lim
5
x
x
x
−−
bằng
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
2
. D.
1
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
5 5 5
1 2 5 1 1
lim lim lim
54
( 5) 1 2 1 2
x x x
xx
x
x x x
= = =
+ +
.
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A.
2
21
1
x
y
x
=
. B.
2
4yx=−
. C.
3
1y x x= + +
. D.
3
sin
y
x
=
.
Lời giải
Hàm số
3
1y x x= + +
có tập xác định là
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Do đó hàm
3
1y x x= + +
liên tục trên .
Câu 28: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành,
AC
cắt
BD
tại
O
. Gọi
M
trung
điểm của
SC
. Xét các khẳng định sau:
1)
( )
// OM SAC
2)
( )
// OM SAB
3)
( )
// OM SAD
.
Số các khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
OM
là đường trung bình của tam giác
SAC
nên
// OM SA
( )
( )
SA SAB
OM SAB
Do đó
( )
// OM SAB
.
Tương tự:
// OM SA
( )
( )
SA SAD
OM SAD
, do đó
( )
// OM SAD
.
Ta lại có:
( )
OM SAC
nên
OM
không song song với
( )
mp SAC
.
Vậy trong các khẳng định trên có 2 khẳng định đúng.
Câu 29: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,IJ
theo thứ tự trung điểm của
,AD AC
,
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng.
A. qua
I
và song song với
AB
. B. qua
J
và song song với
BD
.
C. qua
G
và song song với
CD
. D. qua
G
và song song với
BC
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có
G
là một điểm chung của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
.
Mặt khác
( )
( )
IJ CD
IJ IJG
CD ACD
.
Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
đường thẳng
m
qua
G
song song
với
CD
.
Câu 30: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
E
F
lần lượt trung điểm của
AB
CD
;
G
trọng tâm của
tam giác
BCD
. Giao điểm của đường thẳng
EG
và mặt phẳng
( )
ACD
A. Giao điểm của đường thẳng
EG
AC
. B. Giao điểm của đường thẳng
EG
CD
.
C. Điểm
F
. D. Giao điểm của đường thẳng
EG
AF
.
Lời giải
Trong mặt phẳng
( )
ABF
AF EG O=
.
Ta có
( )
AF ACD
AF EG O
=
( )
EG ACD O =
.
Câu 31: Cho hình thoi
ABCD
. Qua các đỉnh
A
,
B
,
C
,
D
dựng các nửa đường thẳng song song với
nhau nằm về một phía đối với mặt phẳng
( )
ABCD
. Một mặt phẳng
( )
P
không song song
với
( )
ABCD
cắt bốn đường thẳng nói trên tại
E
,
F
,
G
,
H
. Hỏi tứ giác
EFGH
là hình gì?
A. Hình thoi. B. Hình thang cân.
C. Hình bình hành. D. Hình thang vuông.
Lời giải
Ta có
( )
( )
//BC AD
AD ADHE
BC ADHE
( )
//BC ADHE
( )
1
.
O
G
E
F
B
D
C
A
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Tương tự ta có
( )
//GC ADHE
( )
2
mà
BC GC C=
( )
3
.
Từ
( )
1
,
( )
2
,
( )
3
ta có
( ) ( )
//BCGF ADHE
( )
5
. Mặt khác
( ) ( )
BCGF EFGH GF=
( )
6
( ) ( )
ADHE EFGH HE=
( )
7
. Từ
( )
5
,
( )
6
,
( )
7
ta có
//HE GF
.
Chứng minh tương tự ta có
//HG EF
. Vậy tứ giác
EFGH
là hình bình hành.
Câu 32: Cho hình chóp
với đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm của
,.SA SD
Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
OMN
?
A.
( )
AMO
. B.
( )
NOD
. C.
( )
OMN
. D.
( )
AOD
.
Lời giải
ON
là đường trung bình của
SBD
nên
( )
//ON SB SBC
.
Lại có:
( )
ON SBC
.
Do đó:
( )
//ON SBC
.
Tương tự ta có:
( )
//OM SBC
.
Mặt khác:
( )
,ON OM OMN
ON OM O
=
Vậy
( ) ( )
//OMN SBC
.
Câu 33: Cho hình chóp
đáy hình thang
ABCD
( )
//AD BC
. Gọi
M
trung điểm của
CD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
SAC
A.
SO
(
O
là giao điểm cùa
AC
HD
). B.
SP
(
P
là giao điểm của
AB
CD
).
C.
SI
(
I
là giao điểm của
AC
BM
). D.
SJ
(
J
là giao điểm của
AM
BD
).
Lời giải.
Trong mặt phẳng
( )
,ABCD
gọi
AC
cắt
BM
tại
I
. Khi đó dễ thấy hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
SAC
có hai điểm chung là
S
I
nên giao tuyến của hai mặt phẳng đó là
SI
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 34: Cho hình chóp
đáy hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt trung điểm của
AB
BC
. Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thẳng song song với
A.
BJ
. B.
BI
. C.
AD
. D.
IJ
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
//AB CD
AB SAB
CD SCD
S SAB SCD

( ) ( )
, // , //SAB SCD Sx Sx AB Sx CD =
do
//Sx AB
//Sx BI
.
Câu 35: Cho m số
( )
sin neu cos 0
1 cos neu cos 0
xx
fx
xx
=
+
. Hỏi hàm số
( )
fx
tất cả bao nhiêu điểm gián
đoạn trên khoảng
( )
0;2018
?
A.
321
. B.
1009
. C.
542
. D.
2018
.
Lời giải
Xét hàm số
( )
fx
trên đoạn
0;2
, khi đó:
( )
3
sin neu 0; ;2
22
3
1 cos neu ;
22
xx
fx
xx



=

+


Ta có
( ) ( )
0
lim 0 0
x
f x f
+
==
;
( ) ( )
2
lim 0 2
x
f x f
==
.
Hàm số rõ ràng liên tục trên các khoảng
0;
2


;
3
;
22




3
;2
2


.
Ta xét tại
2
x
=
:
Ta có:
( ) ( )
22
lim lim 1 cos 1
xx
f x x

++
→→
= + =
;
( )
22
lim lim sin 1
xx
f x x

−−
→→
==
1
2
f

=


;
Như vậy
( ) ( )
22
lim lim
2
xx
f x f x f

−+
→→

==


nên hàm số
( )
fx
liên tục tại điểm
2
x
=
.
Ta xét tại
3
2
x
=
:
Ta có:
( )
33
22
lim lim sin 1
xx
f x x

++
→→
= =
;
( ) ( )
33
22
lim lim 1 cos 1
xx
f x x

−−
→→
= + =
;
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
( ) ( )
33
22
lim lim
xx
f x f x

−+
→→
nên hàm số
( )
fx
gián đoạn tại điểm
3
2
x
=
.
Do đó, trên đoạn
0;2
hàm số chỉ gián đoạn tại điểm
3
2
x
=
.
Do tính chất tuần hoàn của hàm số
sinyx=
suy ra hàm số gián đoạn tại các điểm
3
2,
2
x k k
= +
.
Ta có
( )
0;2018x
3
0 2 2018
2
k
+
3 1009 3
320,42
44
k
.
k
nên
0,1,2,....,320k
.
Vậy, hàm số
( )
fx
321
điểm gián đoạn trên khoảng
( )
0;2018
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
( )
( )
3 1 cos2 sin2 4cos 8 4 3 1 sinx x x x + + = +
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
3 1 cos2 sin2 4cos 8 4 3 1 sinx x x x + + = +
2
2 3sin 2sin cos 4cos 4 3sin 4sin 8 0x x x x x x + + =
( ) ( )
2sin 3sin cos 2 4 3sin cos 2 0x x x x x + + =
( )
( )
2 sin 2 3sin cos 2 0x x x + =
3sin cos 2 0xx + =
π
sin 1
6
x

+ =


2
3
xk
= +
,
k
.
Vậy họ nghiệm của phương trình là
2
3
xk
=+
với
k
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho
,,abc
các số thực khác
0
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
,,abc
để
2
92
lim 5
1
x
ax b x
cx
−
−+
=
+
.
Lời giải
Ta có:
2
92
lim 5
1
x
ax b x
cx
−
−+
=
+
2
2
9
lim 5
1
x
ax b x
x
cx
−
−+
=
+
2
2
9
lim 5
1
x
ab
x
c
x
−
++
=
+
90
5
0
ab
c
++
=
+
3
5 3 5
ab
a b c
c
+
= + =
.
Vậy với
35a b c+=
thì giới hạn đã cho bằng
5
Câu 3: (1,0 điểm) Anh An được Khi ký hợp đồng làm việci hạn sau khi phỏng vấn xin việco công
ty A. Công ty A đề xuất phương án trả lương cho anh An như sau: quý đầu tiên anh An sẽ
nhận được mức lương
10
triệu đồng kể từ quý thứ hai mức lương của anh An s tăng
300.000
đồng mỗi quý. Hỏi sau 10 năm làm việc tổng số tiền anh An nhận được là bao nhiêu?
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Một năm có 4 quý nên sau 10 năm sẽ có 40 quý.
mỗi tháng mức lương tăng 300 000 đồng mỗi quý nên đây bài toán cấp số cộng với
1
10, 0,3ud==
.
Do đó
( )
( )
1 40
40
40.
40. 10 10 39.0,3
634
22
uu
S
+
++
= = =
triệu đồng.
Vậy sau
10
năm thì tổng số tiền anh An nhận được
634
triệu đồng.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thang cân với hai đáy
12 , 8AB a CD a==
, cạnh bên
4BC a=
. Mặt phẳng
( )
song song với đáy cắt cạnh
SA
tại
M
sao cho
2SA SM=
. Diện tích thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng
( )
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Gọi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
,DC
trên
AB
ABCD
là hình thang cân
;
2
AH BK CD HK
BK a
AH HK BK AB
==
=
+ + =
.
Tam giác
BCK
vuông tại
,K
( ) ( )
22
22
4 2 2 3CK BC BK a a a= = =
.
Suy ra diện tích hình thang
ABCD
2
8 12
. 2 3. 20 3
22
ABCD
AB CD a a
S CK a a
++
= = =
.
Gọi
,,N P Q
lần lượt là giao điểm của
( )
và các cạnh
,,SB SC SD
.
Vì mặt phẳng
( ) ( )
// ABCD
nên theo định lí Talet, ta có
1
2
MN NP PQ QM SM
k
AB BC CD AD SA
= = = = = =
.
Khi đó mặt phẳng
( )
cắt hình chóp theo thiết diện
MNPQ
diện tích là:
2 2 2
1
. .20 3 5 3
4
MNPQ ABCD
S k S a a= = =
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho
2
sin
3
=
,
2


. Tính
cos
?
A.
5
cos
3
=
. B.
5
cos
3
=
. C.
3
cos
3
=
. D.
3
cos
3
=
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A.
tanyx=
. B.
sinyx=
. C.
cosyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 3: Công thức nghiệm của phương trình
tan tanx
=
A.
( )
2
2
xk
kZ
xk

=+
= +
. B.
( )
xk
kZ
xk

=+
= +
.
C.
( )
2.x k k Z

= +
D.
( )
.x k k Z

= +
Câu 4: Cho cấp số cộng có số hạng đầu
1
2u =
, công sai là
3d =
. Số hạng thứ hai của cấp số cộng là
A.
2
3.u =
B.
2
4.u =
C.
2
5.u =
D.
2
6.u =
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un=−
B.
2
n
un=
C.
2
n
n
u =
D.
3
n
n
n
u =
Câu 6: Biểu thức
sin
6
a

+


được viết lại
A.
1
sin sin
62
aa

+ = +


. B.
31
sin sin cos
6 2 2
a a a

+ = +


.
C.
31
sin sin cos
6 2 2
a a a

+ =


. D.
13
sin sin cos
6 2 2
a a a

+ =


.
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
sin 2 2sinaa=
. B.
sin 2 2sin .cosa a a=
.
C.
22
sin 2 cos sina a a=−
. D.
sin 2 sin cosa a a=+
.
Câu 8: Phương trình
sin 2023 0x =
có nghim là
A.
( )
2
2023
k
xk
=
. B.
( )
4046
k
xk
=
. C.
( )
2023
k
xk
=
. D.
( )
2023x k k
=
Câu 9: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A.
2;5;8;11;14.
B.
2;4;8;10;14.
C.
1;2;3;4;5;7.
D.
15;10;5;0; 4.
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
06
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 11: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
. Mặt phẳng
( )
chứa
a
cắt mặt phẳng
( )
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
ct nhau. B.
a
d
trùng nhau.
C.
a
d
chéo nhau. D.
a
d
song song.
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Câu 13: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( ' ')AB D
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BDA
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BC D
.
Câu 14: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
, gọi
,OO
lần lượt tâm của hai đáy
,ABCD A B C D
. Hình
chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
A B C D
theo phương
AA
A.
O
. B.
A
. C.
B
. D.
C
.
Câu 15: Giá trị của giới hạn
2
3
lim
4 2 1nn
−+
là:
A.
3
.
4
B.
.−
C.
0
. D.
1.
Câu 16: Giá tr ca
2
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
bằng
A.
2
. B.
0.
C.
2
. D.
3
2
.
Câu 17: Tìm
2023
lim
x
x
−
ta được kết quả là
A. 2023. B. 0. C.
+
. D.
−
.
Câu 18: Hàm số
1
24
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. 2. B.
1
C.
4
. D.
2
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình bên.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Hàm số
( )
y f x=
không liên tục tại
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Câu 20: Một đu quay công viên bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc ?
A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Câu 21: Cho dãy số xác định bởi . Khi đó có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Câu 23: Năm 2022, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe X 750.000.000 đồng dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A.
675.000.000
đồng. B.
664.382.000
đồng.
C.
677.941.000
đồng. D.
691.776.000
đồng.
Câu 24: Trong mặt phẳng
( )
, cho tứ giác
ABCD
AB
cắt
CD
tại
E
,
AC
cắt
BD
tại
F
,
S
điểm không thuộc
( )
. Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
A.
AC
. B.
SE
. C.
SF
. D.
SD
.
Câu 25: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
b
đường thẳng nằm trong
( )
P
. Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A.
a
song song
b
. B.
a
cắt
b
.
C.
a
b
chéo nhau. D.
a
b
không có điểm chung.
Câu 26: Cho hàm số
( )
2
3 2 khi 2
khi 2
x x x
fx
x m x
+
=
+=
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại
0
2x =
.
A.
8m =
. B.
10m =
. C.
8m =−
. D.
10m =−
.
Câu 27: Biết
32
3
2 4 1
lim
2
2
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
270
1
3
1
6
1
4
1,5
n
u
1
1
1
2
1
,2
2
n
n
u
un
u
3
u
3
4
4
3
2
3
3
2
2%
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 28: Kết quả của
4
3
3
3
1
3
lim lim lim
5
45
4
n
nn
n
un
n
n


= = = −



bằng:
A.
+
. B. . C. . D. .
Câu 29: Giá trị của giới hạn
2
2
21
1
n
n
+
+
bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 30: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A.
lim
23
12
n
n
+
. B.
3
lim
1
3.2 4
n
nn
+
. C.
2
2
lim
1
32
n
nn
+
. D.
2
2
1
lim
2
n
nn
.
Câu 31: Tìm
m
để
3P =
với
2
3
lim
2
x
xm
P
x
+
=
+
.
A. 6. B. 14. C. 3. D.
10
3
.
Câu 32: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng
quy.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung
điểm của các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. c định tất cả các đường thẳng song song với đường
thẳng
.MN
A.
,.AB PQ
B.
, , .AB CD PQ
C.
, , .AB AC PQ
D.
, , .AB BC PQ
Câu 34: Cho hình chóp
đáy hình bình hành tâm
O
, gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
,SA
AD
. Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
Câu 35: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là một hình thang với đáy lớn
AB
. Gọi
,MN
lần lượt
là trung điểm của
SA
SB
. Gọi
P
là giao điểm của
SC
( )
ADN
,
I
là giao điểm của
AN
DP
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI
song song với
CD
. B.
SI
chéo với
CD
.
C.
SI
cắt với
CD
. D.
SI
trùng với
CD
.
−
0
1
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Hng ngày mc c của con nh n xung theo thy triều. Độ u
( )
mh
ca mực
ớc trong nh nh theo thời gian
( )
ht
( )
0 24t
được cho bởi ng thc
3cos 14
12 4
t
h


= + +


. Thời đim nào trong ny mực nước trong nh cao nhất?
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
3
1
.
1
1
xm
khi x
fx
x
n khi x
+−
=
=
Tìm
m
,
n
để hàm số liên tục tại
0
1x =
Câu 3: (1,0 điểm) Một rạp chiếu phim có tất cả 25 dãy ghế, biết dãy đầu tiên có 30 ghế và mỗi dãy ghế
sau có hơn dãy trước 4 ghế. Hỏi tổng số ghế từ dãy thứ 15 đến dãy thứ 25 là bao nhiêu?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
3AD BC=
. Gi
M
điểm trên cnh
AB
tha
2AM MB=
. Gi
N
P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,SB SD
. Gọi
( )
mặt phẳng chứa đường thẳng
BD
song song với
( )
MNP
. Gọi
K
giao
điểm của
SC
với mặt phẳng
( )
. Tính tỉ số
KC
KS
.
----------------------- HẾT -------------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.D
4.C
5.C
6.B
7.B
8.C
9.A
10.A
11.D
12.D
13.D
14.A
15.C
16.C
17.D
18.D
19.B
20.C
21.A
22.C
23.C
24.B
25.B
26.B
27.A
28.C
29.C
30.B
31.A
32.B
33.B
34.D
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho
2
sin
3
=
,
2


. Tính
cos
?
A.
5
cos
3
=
. B.
5
cos
3
=
. C.
3
cos
3
=
. D.
3
cos
3
=
.
Li gii
Ta có:
2
22
25
sin cos 1 cos 1
33

+ = = =


(Vì
2


nên
cos 0
)
Câu 2: Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A.
tanyx=
. B.
sinyx=
. C.
cosyx=
. D.
cotyx=
.
Lời giải
( )
cos cosxx−=
và hàm số
có tập xác định là nên nó là một hàm số chẵn.
Câu 3: Công thức nghiệm của phương trình
tan tanx
=
A.
( )
2
2
xk
kZ
xk

=+
= +
. B.
( )
xk
kZ
xk

=+
= +
.
C.
( )
2.x k k Z

= +
D.
( )
.x k k Z

= +
Lời giải
Áp dụng công thức:
tan tanx
=
xk

= +
,
k
.
Câu 4: Cho cấp số cộng có số hạng đầu
1
2u =
, công sai là
3d =
. Số hạng thứ hai của cấp số cộng là
A.
2
3.u =
B.
2
4.u =
C.
2
5.u =
D.
2
6.u =
Lời giải
Ta có:
21
2 3 5u u d= + = + =
.
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un=−
B.
2
n
un=
C.
2
n
n
u =
D.
3
n
n
n
u =
Lời giải
Lập tỉ số
1n
n
u
u
+
A:
( ) ( )
( )
1
1
1 . 1
1
1.
n
n
n
n
n
u
n
un
n
+
+
−+
+
= =
( )
n
u
không phải cấp số nhân.
B:
( )
2
1
2
1
n
n
n
u
u
n
+
+
=
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
C:
1
1
1
2
22
2
n
n
nn
n
n
u
uu
u
+
+
+
= = =
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội bằng
2
.
D:
1
1
3
n
n
u
n
un
+
+
=
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
Câu 6: Biểu thức
sin
6
a

+


được viết lại
A.
1
sin sin
62
aa

+ = +


. B.
31
sin sin cos
6 2 2
a a a

+ = +


.
C.
31
sin sin cos
6 2 2
a a a

+ =


. D.
13
sin sin cos
6 2 2
a a a

+ =


.
Lời giải
Công thức:
( )
sin sin .cos cos .sina b a b a b+ = +
.
sin sin .cos cos .sin
6 6 6
a a a

+ = +


31
sin cos
22
aa=+
.
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
sin 2 2sinaa=
. B.
sin 2 2sin .cosa a a=
.
C.
22
sin 2 cos sina a a=−
. D.
sin 2 sin cosa a a=+
.
Lời giải
Ta có công thức nhân đôi:
sin 2 2sin .cosa a a=
.
Câu 8: Phương trình
sin 2023 0x =
có nghim là
A.
( )
2
2023
k
xk
=
. B.
( )
4046
k
xk
=
. C.
( )
2023
k
xk
=
. D.
( )
2023x k k
=
Lời giải
Ta có:
( )
sin2023 0 2023
2023
k
x x k x k
= = =
.
Câu 9: Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A.
2;5;8;11;14.
B.
2;4;8;10;14.
C.
1;2;3;4;5;7.
D.
15;10;5;0; 4.
Lời giải
Ta có:
1
3
kk
uu
+
=+
,
1;2;3;4k
.
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian có những vị trí tương đối sau:
Hai đường thẳng phân biệt
a
2
2
9
x
y
x
=
cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng thể
song song hoặc cắt nhau
Hai đường thẳng phân biệt
a
b
không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau
Vậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 11: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
. Mặt phẳng
( )
chứa
a
cắt mặt phẳng
( )
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
ct nhau. B.
a
d
trùng nhau.
C.
a
d
chéo nhau. D.
a
d
song song.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( )
//
//
d
a d a
a

=

.
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Lời giải
MN
là đường trung bình của tam giác
//SAC MN AC
.
Mặt khác
( )
/ /( )AC ABCD MN ABCD
.
Câu 13: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( ' ')AB D
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BDA
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BC D
.
Câu 14: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
, gọi
,OO
lần lượt tâm của hai đáy
,ABCD A B C D
. Hình
chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
A B C D
theo phương
AA
A.
O
. B.
A
. C.
B
. D.
C
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
.ABCD A B C D
hình hộp nên
OO AA
. Vậy hình chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
A B C D
theo phương
AA
O
.
Câu 15: Giá trị của giới hạn
2
3
lim
4 2 1nn
−+
là:
A.
3
.
4
B.
.−
C.
0
. D.
1.
Lời giải
Ta có
2
2
2
3
30
lim lim 0.
21
4
4 2 1
4
n
nn
n
n
= = =
−+
−+
Giải nhanh : Dạng « bậc tử »
« bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
Câu 16: Giá tr ca
2
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
bằng
A.
2
. B.
0.
C.
2
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có:
2
1
3 1 3
lim 2
2 1 2
x
x
x
→−
−−
= =
+ +
Câu 17: Tìm
2023
lim
x
x
−
ta được kết quả là
A. 2023. B. 0. C.
+
. D.
−
.
Li gii
2023
lim
x
x
−
= −
Câu 18: Hàm số
1
24
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. 2. B.
1
C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Tập xác định
\2D =
, suy ra hàm số gián đoạn tại
2x =−
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình bên.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Hàm số
( )
y f x=
không liên tục tại
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Lời giải
Tại
2x =
, hàm số không liên tục.
Câu 20: Một đu quay công viên bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc ?
A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Lời giải
Tính được:
Vậy đu quay quay được góc khi nó quay được vòng
Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong phút
Đu quay quay được vòng trong phút.
Câu 21: Cho dãy số xác định bởi . Khi đó có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Theo công thức truy hồi ta có .
Câu 22: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Lời giải
Số ghế của mỗi dãy theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng 30 số hạng công sai
Tổng số ghế là
270
1
3
1
6
1
4
1,5
270 3 3
270 .2
180 2 4
= = =
270
3
4
1
3
3
4
3 1 1
.
4 3 4
=
n
u
1
1
1
2
1
,2
2
n
n
u
un
u
3
u
3
4
4
3
2
3
3
2
2
12
1
3
2
2
u
3
13
2
4
2
3
u
3d =
1
25.u =
30 3 1012
30.29
30 2055
2
S u u u du++ + + ===
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 23: Năm 2022, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe X 750.000.000 đồng dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A.
675.000.000
đồng. B.
664.382.000
đồng.
C.
677.941.000
đồng. D.
691.776.000
đồng.
Lời giải
Gọi
n
u
là giá xe bán ra sau
n
năm kể từ năm 2022.
Theo giả thiết, ta có
n
u
lập thành cấp số nhân với số
1
750.000.000 0,98u =
0,98q =
.
Giá tiền xe bán ra năm 2027 là
( )
5
4
51
. 750.000.000 0,98 677.940.597,6u u q= = =
đồng.
Câu 24: Trong mặt phẳng
( )
, cho tứ giác
ABCD
AB
cắt
CD
tại
E
,
AC
cắt
BD
tại
F
,
S
điểm không thuộc
( )
. Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
A.
AC
. B.
SE
. C.
SF
. D.
SD
.
Lời giải
Hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
hai điểm chung
S
E
nên giao tuyến đường
thẳng
SE
.
Câu 25: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
b
đường thẳng nằm trong
( )
P
. Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A.
a
song song
b
. B.
a
cắt
b
.
C.
a
b
chéo nhau. D.
a
b
không có điểm chung.
Lời giải
( )
||aP
nên
a
không điểm chung với mặt phẳng
( )
P
.
( )
bP
nên
a
không điểm chung với
b
tức
a
không thể cắt
b
.
Câu 26: Cho hàm số
( )
2
3 2 khi 2
khi 2
x x x
fx
x m x
+
=
+=
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại
0
2x =
.
A.
8m =
. B.
10m =
. C.
8m =−
. D.
10m =−
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
lim lim 3 2 12
xx
f x x x
→→
= + =
( )
22fm=+
.
Để hàm số liên tục tại
0
2x =
thì
2 12m +=
10m=
.
2%
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 27: Biết
32
3
2 4 1
lim
2
2
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Lời giải
Ta có
3
32
3
3
3
3
14
2
2 4 2 1
lim lim
2
2
2
n
nn
n
n
a
an
na
n

+−

+−

= = =

+
+


.
Suy ra
4a =
. Khi đó
22
4 4 12aa = =
.
Câu 28: Kết quả của
4
3
3
3
1
3
lim lim lim
5
45
4
n
nn
n
un
n
n


= = = −



bằng:
A.
+
. B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 29: Giá trị của giới hạn
2
2
21
1
n
n
+
+
bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải
Ta có:
2
2
2
2
1
2
21
lim lim 2
1
1
1
n
n
n
n
+
+
==
+
+
.
Câu 30: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A.
lim
23
12
n
n
+
. B.
3
lim
1
3.2 4
n
nn
+
. C.
2
2
lim
1
32
n
nn
+
. D.
2
2
1
lim
2
n
nn
.
Lời giải
Ta có:
31
3
44
lim lim
2
3. 1
4
1
3.2 4
nn
n
n
nn
+
=



+
0=
.
Câu 31: Tìm
m
để
3P =
với
2
3
lim
2
x
xm
P
x
+
=
+
.
A. 6. B. 14. C. 3. D.
10
3
.
Lời giải
Ta có:
2
3
lim
2
x
xm
P
x
+
=
+
3.2 6
2 2 4
mm++
==
+
.
Khi đó:
6
36
4
m
m
+
= =
.
−
0
1
1
3 1 1
2. 3.
3 4.2 3 3 2.2 3
4 2 4
lim lim lim 0
3.2 4 3.2 4
1
3. 1
2
n n n
n n n n
n
n n n n
−−
= = =
++

+


GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 32: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng
qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Lời giải
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba gieo tuyến phân biệt thì ba theo tuyến ấy song song
hoặc đồng quy.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung
điểm của các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. c định tất cả các đường thẳng song song với đường
thẳng
.MN
A.
,.AB PQ
B.
, , .AB CD PQ
C.
, , .AB AC PQ
D.
, , .AB BC PQ
Lời giải
Các đường thẳng song song với
MN
là:
AB
,
CD
PQ
.
Câu 34: Cho hình chóp
đáy hình bình hành tâm
O
, gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
,SA
AD
. Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
Lời giải
MN
là đường trung bình của tam giác
//SAD MN SD
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có
( )
( )
( )
//S
// .
MN D
MN SCD MN SCD
SD SCD

.
Tương tự
( )
//ON SCD
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
// , //
, // .
MN SCD ON SCD
MN MNO ON MNO MNO SCD
MN ON N
=
Câu 35: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là một hình thang với đáy lớn
AB
. Gọi
,MN
lần lượt
là trung điểm của
SA
SB
. Gọi
P
là giao điểm của
SC
( )
ADN
,
I
là giao điểm của
AN
DP
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI
song song với
CD
. B.
SI
chéo với
CD
.
C.
SI
cắt với
CD
. D.
SI
trùng với
CD
.
Lời giải
Trong
( )
ABCD
gọi
E AD BC=
, trong
( )
SCD
gọi
P SC EN=
.
Ta có
( )
E AD ADN
( ) ( )
EN AND P ADN
.
Vậy
( )
P SC ADN=
.
Do
I AN DP=
I AN
I DP
( )
( )
I SAB
I SCD
( ) ( )
SI SAB SCD =
Ta có
( )
( )
( ) ( )
AB SAB
CD SCD
SI CD
AB CD
SAB SCD SI
=
.
I
P
E
N
M
D
A
S
B
C
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Hng ngày mực ớc của con nh n xung theo thủy triều. Đu
( )
mh
ca mực
ớc trong nh nh theo thời gian
( )
ht
( )
0 24t
được cho bởi ng thc
3cos 14
12 4
t
h


= + +


. Thời đim nào trong ny mực nước trong nh cao nhất?
Lời giải
Ta có
3 3cos 3 11 3cos 14 17 11 17
12 4 12 4
tt
h
+ + +
Khi đó:
( )
Max 17 cos 1 2 3 24
12 4 12 4
tt
h k t k k

= + = + = = +


0 24
t
t

nên
1k =
( )
3 24.1 21 ht = + =
Vậy thời điểm mực nước trong kênh cao nhất trong ngày là
( )
21 h .
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
3
1
.
1
1
xm
khi x
fx
x
n khi x
+−
=
=
Tìm
m
,
n
để hàm số liên tục tại
0
1x =
Lời giải
Tập xác định:
D =
có:
( )
1.fn=
Ta có:
( )
( )
( )
2
11
3
lim lim .
13
xx
xm
fx
x x m
→→
+−
=
+ +
Hàm số liên tục tại
1x =
( ) ( )
( )
( )
( )
2
11
3
lim 1 lim 1
13
xx
xm
f x f n
x x m
→→
+−
= =
+ +
Ta thấy
( )
1
lim
x
fx
tồn tại và hữu hạn thì dạng của nó
0
0
khi đó
1
là nghiệm của phương trình
2
30xm+ =
suy ra
2
2
1 3 0 .
2
m
m
m
=
+ =
=−
Khi
2m =
thì
( )
( )
( )
11
1 1 1
1 lim lim .
4
32
1 3 2
xx
x
n n n
x
xx
→→
= = =
++
+ +
Khi
2m =−
thì
( )
1
1
1 lim
32
x
n
x
=
+−
1
1
lim
32
x
x
+−
không hữu hạn suy ra không tồn tại
.n
Vậy với
2m =
1
4
n =
thì hàm số liên tục tại
0
1x =
.
Câu 3: (1,0 điểm) Một rạp chiếu phim có tất cả 25 dãy ghế, biết dãy đầu tiên có 30 ghế và mỗi dãy ghế
sau có hơn dãy trước 4 ghế. Hỏi tổng số ghế từ dãy thứ 15 đến dãy thứ 25 là bao nhiêu?
Lời giải
Giả sử dãy ghế đầu tiên của rạp chiếu phim là
11
30.=uu
mỗi dãy ghế sau có hơn dãy ghế trước 4 ghế
các dãy ghế của rạp chiếu phim lập thành một
cấp số cộng với công sai
4.d =
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Tổng số ghế của rạp hát là
( ) ( )
1
25
25. 2 24 25. 2.30 24.4
1950
22
ud
S
++
= = =
ghế.
Tổng số ghế của rạp từ dãy một đến dãy 14
( ) ( )
1
14
14. 2 13 14. 2.30 13.4
784
22
ud
S
++
= = =
ghế.
Tổng số ghế từ dãy thứ 15 đến dãy thứ 25 là
1950 784 1166S = =
ghế.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
3AD BC=
. Gi
M
điểm trên cnh
AB
tha
2AM MB=
. Gi
N
P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,SB SD
. Gọi
( )
mặt phẳng chứa đường thẳng
BD
song song với
( )
MNP
. Gọi
K
giao
điểm của
SC
với mặt phẳng
( )
. Tính tỉ số
KC
KS
.
Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
MNP
:
MNHPQ
Xác định
( )
K SC
=
Ta có:
NH
là đường trung bình ca
SBK
:
SH HK=
Mặt khác:
BI QD=
(do
BIQD
là hình bình hành) và
1
3
QD
AD
=
(do
2AM BM=
)
QD BC=
Suy ra
B
là trung điểm ca
IC
BK
là đường trung bình ca
CIH
HJ KC=
Vy
1
2
KC
KS
=
.
----------------------- HẾT -------------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
2
?
A.
sin2yx=
. B.
sinyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 2: Với
là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
22
cos2 cos sin .
=+
B.
22
cos2 cos sin .
=−
C.
22
cos2 2cos sin .
=+
D.
22
cos2 2cos sin .
=−
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
tanyx=
:
A.
\ 2 |
2
D k k

= +


. B.
\|
2
D k k

= +


.
C.
\|
4
D k k

= +


. D.
\|
22
D k k


= +


.
Câu 4: Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
sin3
n
u n n=−
B.
2
1
n
n
u
n
+
=
. C.
( )
1
1
n
u
nn
=
+
. D.
( )
.sin 3 1
n
u n n=−
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
2
3u =
5
12u =
. Giá tr
759
tng ca bao nhiêu s hạng đu ca
cp s cng?
A.
22
. B.
23
. C.
24
. D.
21
.
Câu 6: Cho dãy số
1
1
4
nn
u
u u n
+
=
=+
. Năm số hạng đầu của dãy số là
A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128.
C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14.
Câu 7: Xét tính bị chặn của dãy số sau:
2
43
n
u n n=
A. Bị chặn. B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 8: Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào sau:
A.
tan .yx=
B.
sin .yx=
C.
cos .yx=
D.
cot .yx=
Câu 9: Phương trình lượng giác
3tan 1 0
2
x
−=
có nghiệm là:
A.
2
2
3
xk
=+
. B.
2
6
xk
= +
. C.
2
3
xk
=+
. D.
3
xk
= +
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
07
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 10: Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
1
2, 2uq==
. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân đó là
A.
2046
. B.
2046
. C.
1023
. D.
1023
.
Câu 11: Cho cấp số nhân
( )
n
u
thỏa n
53
97
60
960
uu
uu
−=
−=
với công bội dương. Tìm số hạng đầu
1
u
công
bội
q
của cấp số nhân đã cho.
A.
1
1
;4
4
uq==
. B.
1
5; 2uq==
. C.
1
2; 5uq==
. D.
1
1
4;
4
uq==
.
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song
song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó
song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Câu 13: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thoi. Gọi
,H
,I
K
lần ợt trung điểm của
,SA
,AB
.CD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//HK SBC
. B.
( )
//HK SBD
. C.
( )
//HK SAC
. D.
( )
//HK SAD
.
Câu 14: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ABB A CDD C
. B.
( ) ( )
// BDA D B C
.
C.
( ) ( )
// BA D ADC

. D.
( ) ( )
// ACD A C B
.
Câu 15: Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
. Đường thẳng
a
song
song với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
cắt nhau.
Câu 16: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C

. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
ABC
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Câu 17: Giá trị của
( )
2
0
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
+
. D.
0
.
Câu 18: Cho
( ) ( )
lim 5; lim 2
xx
f x g x
+ +
= =
. Tìm
( )
( )
21
lim .
23
x
fx
gx
+
+
A.
11
.
4
B.
3
.
4
C.
11
.
8
D.
11
.
8
Câu 19: Giá trị của giới hạn
2
1
31
lim
1
x
xx
x
→−
+−
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Câu 20: Cho hàm số
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;2
. B.
( )
;3−
. C.
( )
5;3
. D.
( )
1; +
.
Câu 21: Hàm số
1
y
x
=−
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Câu 22: Cho
,ab
các số thực khác
0
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
,ab
để hàm số
( )
2
11
0
3
5 4 0
ax
khi x
fx
x
x b khi x
+−
=
+=
liên tục tại
0x =
.
A.
8ab=
B.
24ab=
C.
ab=
D.
12ab=
Câu 23: Rút gọn biểu thức
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
++
=
++
A.
tan6 .Ax=
B.
tan3 .Ax=
C.
tan2 .Ax=
D.
tan tan2 tan3 .A x x x= + +
Câu 24: Hng ngày mực ớc của con nh n xuống theo thy triều. Đ u h của mc ớc trong nh nh
theo thi gian t đưc cho bởi công thc
3cos 14
64
t
h


= + +


. Khi nào mc ớc của kênh là cao
nhất với thời gian ngắn nht?
A.
9
B.
14
C.
16.
D.
19
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong
ống nghiệm sau 30 phút.
A.
16384
. B.
16383
. C.
32767
. D.
32768
.
Câu 26: Cho hình chóp
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm
,SA SD
. Mặt phẳng
( )
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SAB
.
Câu 27: Cho hình chóp
đáy hình bình hành. Gọi
12
;GG
lần lượt trọng tâm của
;SAB SAD
. Khi đó
12
GG
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
BD
. C.
AD
. D.
AB
.
Câu 28: Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ACD
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ABD
. D.
( )
BCD
.
Câu 29: Cho hình chóp
đáy là hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
. Giao điểm của
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
CMD
là:
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A. Không có giao điểm. B. Giao điểm của đường thng
SB
MC
.
C. Giao điểm của đường thng
SB
MD
. D. Trung điểm của đoạn thng
SB
.
Câu 30: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
O
O
lần lượt tâm của
ABB A

DCC D

. Khẳng
định nào sau đây sai ?
A.
OO AD
=
.
B.
OO
BB
cùng nằm trong một mặt phẳng.
C.
( )
// ADD AOO
.
D.
OO
là đường trung bình của hình bình hành
ADC B

.
Câu 31: Tính giới hạn
1
1
3 4.5
lim
2.5 5.4
nn
nn
+
+
+
.
A.
1
7
. B.
2
. C.
2
. D.
1
5
.
Câu 32: Khi ký hợp đồng làm việc dài hạn, công ty đề xuất phương án trả lương như sau: Ở quý đầu tiên
người lao động sẽ nhận 10 triệu đồng và kể từ quý thứ hai mức lương sẽ tăng 300 000 đồng mỗi
quý. Hỏi sau 10 năm làm việc, tổng số tiền người lao động nhận được là bao nhiêu?
A.
530
triệu. B.
550
triệu. C.
630
triệu. D.
634
triệu.
Câu 33: Tính giới hạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Gii hn
2
2
5
lim
2
x
x
x
+
bng
A.
+
. B.
−
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
22
2 4 3 2
4
2
22
x khi x
fx
x
khi x
x mx m
+
=
+
+ +
.Tìm các giá trị của tham số thực m để
hàm số liên tục trên
A.
3m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
6m =
.
2
41
lim
1
x
x
K
x
→−
+
=
+
0K =
1K =
2K =−
4K =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình :
13
2sin
cos sin 3
x
xx

+ = +


.
Câu 2: (1,0 điểm) Chu kỳ bán rã của của nguyên tố phóng xạ Poloni 210
138
ngày (nghĩa là sau
138
ngày thì khối lượng của nguyên tố đó còn lại một nửa). Tính chính xác đến hàng phần trăm khối
lượng còn lại của
100gam
Poloni
210
sau
1518
ngày (khoảng 4 năm)?
Câu 3: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số
( )
2
23
3
3
4 3
xx
khi x
fx
x
khi x
−−
=
=
trên tập xác định của nó.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện
SABC
. Trên
,SA SB
SC
lấy các điểm
,DE
F
sao cho
DE
cắt
AB
tại
I
,
EF
cắt
BC
tại
J
,
FD
cắt
CA
tại
K
. Chứng minh ba điểm
,,I J K
thẳng hàng.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4.C
5.B
6.D
7.C
8.B
9.C
10.A
11.B
12.C
13.A
14.C
15.C
16.C
17.B
18.D
19.A
20.D
21.A
22.B
23.C
24.A
25.C
26.A
27.B
28.A
29.D
30.B
31.C
32.D
33.C
34.A
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
2
?
A.
sin2yx=
. B.
sinyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Lời giải
Hàm số
sinyx=
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
2
vì:
( ) ( )
sin 2 sinx k x k
+ =
.
Câu 2: Với
là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
22
cos2 cos sin .
=+
B.
22
cos2 cos sin .
=−
C.
22
cos2 2cos sin .
=+
D.
22
cos2 2cos sin .
=−
Lời giải
Công thức đúng là
22
cos2 cos sin .
=−
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
tanyx=
:
A.
\ 2 |
2
D k k

= +


. B.
\|
2
D k k

= +


.
C.
\|
4
D k k

= +


. D.
\|
22
D k k


= +


.
Lời giải
Hàm s
tanyx=
xác định khi
,
2
x k k
+
, do đó
\|
2
D k k

= +


.
Câu 4: Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
sin3
n
u n n=−
B.
2
1
n
n
u
n
+
=
. C.
( )
1
1
n
u
nn
=
+
. D.
( )
.sin 3 1
n
u n n=−
.
Lời giải
Ta có
( )
*
11
0,
12
n
un
nn
=
+
Dãy
()
n
u
với
( )
1
1
n
u
nn
=
+
bị chặn
Câu 5: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
2
3u =
5
12u =
. Giá tr
759
tng ca bao nhiêu s hạng đu ca
cp s cng?
A.
22
. B.
23
. C.
24
. D.
21
.
Lời giải
Ta có:
21
1
51
3
0
4 12
3
u u d
u
u u d
d
= + =
=

= + =
=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Gi tng ca
( )
0,n n n N
s hạng đầu bng
759
suy ra
( ) ( )
( )
1
2 1 0 1 3
759 759
22
22( )
1 506
23
n
n u n d n n
S
n loai
nn
n
+ +
= = =
=−
=
=
Câu 6: Cho dãy số
1
1
4
nn
u
u u n
+
=
=+
. Năm số hạng đầu của dãy số là
A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128.
C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14.
Lời giải
Ta có:
21
15uu= + =
;
32
27uu= + =
;
43
3 10uu= + =
;
54
4 14uu= + =
.
Câu 7: Xét tính bị chặn của dãy số sau:
2
43
n
u n n=
A. Bị chặn. B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
2
2
25 3 25
43
4 2 4
n
u n n n

= = +


,
n

nên dãy số
( )
n
u
bị chặn trên; dãy
( )
n
u
không bị chặn dưới.
Câu 8: Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào sau:
A.
tan .yx=
B.
sin .yx=
C.
cos .yx=
D.
cot .yx=
Lời giải
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số
sinyx=
.
Câu 9: Phương trình lượng giác
3tan 1 0
2
x
−=
có nghiệm là:
A.
2
2
3
xk
=+
. B.
2
6
xk
= +
. C.
2
3
xk
=+
. D.
3
xk
= +
.
Lời giả
Ta có:
3tan 1 0
2
x
−=
1
tan
2
3
x
=
26
x
k
=+
( )
2
3
x k k
= +
Câu 10: Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
1
2, 2uq==
. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân đó là
A.
2046
. B.
2046
. C.
1023
. D.
1023
.
Lời giải
Ta có
( )
10
10 1
2 1 2
1
2046
1 1 2
n
q
Su
q
= = =
−−
.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 11: Cho cấp số nhân
( )
n
u
thỏa n
53
97
60
960
uu
uu
−=
−=
với công bội dương. Tìm số hạng đầu
1
u
công
bội
q
của cấp số nhân đã cho.
A.
1
1
;4
4
uq==
. B.
1
5; 2uq==
. C.
1
2; 5uq==
. D.
1
1
4;
4
uq==
.
Lời giải.
Ta có
( )
( )
( )
( )
22
42
1
53
11
86
62
97
11
1
1 60
60
60
1
2
960
960
1 960
u q q
uu
u q u q
uu
u q u q
u q q
=
−=
=


−=
=
=
Lấy
( ) ( )
2 : 1
ta được
( )
( )
4
2
16
2
n
q
q
l
q
=
=
=−
.
Với
( )
1
22
60
25
2 2 1
qu= = =
−
.
Vậy số hạng đầu
1
5u =
và công bội
2q =
.
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song
song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó
song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Lời giải
Đáp án C đúng, dựa theo tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
Câu 13: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thoi. Gọi
,H
,I
K
lần ợt trung điểm của
,SA
,AB
.CD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//HK SBC
. B.
( )
//HK SBD
. C.
( )
//HK SAC
. D.
( )
//HK SAD
.
Li gii
Ta có
HI
là đường trung bình của tam giác
SAB
nên
( ) ( )
// //HI SB SBC HI SBC
Lại có
,I
K
lần lượt là trung điểm
,AB
CD
nên
( ) ( )
// //IK BC SBC IK SBC
Từ, ta có
( ) ( )
//HIK SBC
, mà
( )
HK HIK
nên
( )
//HK SBC
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 14: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ABB A CDD C
. B.
( ) ( )
// BDA D B C
.
C.
( ) ( )
// BA D ADC

. D.
( ) ( )
// ACD A C B
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
BA D BCA D
( ) ( )
ADC ABCD
.
( ) ( )
BCA D ABCD BC

=
. Suy ra
( ) ( )
// BA D ADC

sai.
Câu 15: Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
. Đường thẳng
a
song
song với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
cắt nhau.
Lời giải
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 16: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C

. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
ABC
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Lời giải
Do
I
,
J
,
K
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
nên
2
3
AI AJ
AM AN
==
nên
IJ MN
.
( )
IJ BCC B
Tương tự
( )
IK BCC B
( ) ( )
IJK BCC B
hay
( ) ( )
IJK BB C
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 17: Giá trị của
( )
2
0
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
+
. D.
0
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
0
lim 2 3 1 1
x
xx
+ =
.
Câu 18: Cho
( ) ( )
lim 5; lim 2
xx
f x g x
+ +
= =
. Tìm
( )
( )
21
lim .
23
x
fx
gx
+
+
A.
11
.
4
B.
3
.
4
C.
11
.
8
D.
11
.
8
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
21
2.5 1 11
lim .
2 3 2 3. 2 8
x
fx
gx
+
+
+
==
Câu 19: Giá trị của giới hạn
2
1
31
lim
1
x
xx
x
→−
+−
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Lời giải
Ta có
2
1
3 1 3 1 1 3
lim
1 1 1 2
x
xx
x
→−
+ + +
= =
Câu 20: Cho hàm số
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;2
. B.
( )
;3−
. C.
( )
5;3
. D.
( )
1; +
.
Lời giải
Hàm s xác định khi và ch khi
2
1
5 4 0
4
x
xx
x
−
+ +
−
.
Tập xác định ca làm s
( ) ( ) ( )
; 4 4; 1 1;D = − +
.
Hàm s
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
là hàm phân thức hữu tỉ, nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định
( )
;4−
,
( )
4; 1−−
( )
1; +
.
Vậy hàm số đã cho liên tục trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 21: Hàm số
1
y
x
=−
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Lời giải
Ta có: Tập xác định của hàm số
1
y
x
=−
\0D =
. Suy ra hàm số gián đoạn tại điểm
0x =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 22: Cho
,ab
các số thực khác
0
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
,ab
để hàm số
( )
2
11
0
3
5 4 0
ax
khi x
fx
x
x b khi x
+−
=
+=
liên tục tại
0x =
.
A.
8ab=
B.
24ab=
C.
ab=
D.
12ab=
Lời giải
Ta có
( )
( ) ( )
0 0 0 0
1 1 1 1
lim lim lim lim
36
3 1 1 3 1 1
x x x x
ax ax a a
fx
x
x ax ax
+ +
= = = =
+ + + +
( )
04fb=
Để hàm số liên tục tại
0x =
thì
( ) ( )
0
lim 0 4 24
6
x
a
f x f b a b
= = =
.
Câu 23: Rút gọn biểu thức
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
++
=
++
A.
tan6 .Ax=
B.
tan3 .Ax=
C.
tan2 .Ax=
D.
tan tan2 tan3 .A x x x= + +
Lời giải
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
++
=
++
2sin2 .cos sin2
2cos2 .cos cos2
x x x
x x x
+
=
+
( )
( )
sin2 2cos 1
tan2 .
cos2 2cos 1
xx
x
xx
+
==
+
Câu 24: Hng ngày mực ớc của con nh n xuống theo thy triu. Độ sâu h của mực c trong nh nh
theo thi gian t đưc cho bởi công thc
3cos 14
64
t
h


= + +


. Khi nào mc ớc của kênh là cao
nhất với thời gian ngắn nht?
A.
9
B.
14
C.
16.
D.
19
Lời giải
Ta có
3 3cos 3 11 3cos 14 17 11 17
6 4 6 4
tt
h
+ + +
Max
17 cos 1 2 3 12
6 4 6 4
tt
h k t k

= + = + = = +


Thời gian ngắn nhất
3 12 9t = + =
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong
ống nghiệm sau 30 phút.
A.
16384
. B.
16383
. C.
32767
. D.
32768
.
Lời giải
Số lượng lợi khuẩn cứ sau 2 phút lập thành cấp số nhân với
1
1, 2uq==
.
Thời gian 30 phút tương ứng trải qua
30
15
2
=
lần sinh trưởng.
Do đó tổng số lợi khuẩn nuôi cấy được sau 30 phút là
15 15
15 1
1 1 2
. 1. 32767
1 1 2
q
Su
q
−−
= = =
−−
.
Câu 26: Cho hình chóp
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm
,SA SD
. Mặt phẳng
( )
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A.
( )
SBC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SAB
.
Lời giải
ABCD
là hình bình hành nên
O
là trung điểm
,AC BD
nên
( )
MO SC MO SBC
Mặt khác:
( )
NO SB NO SBC
Câu 27: Cho hình chóp
đáy hình bình hành. Gọi
12
;GG
lần lượt trọng tâm của
;SAB SAD
. Khi đó
12
GG
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
BD
. C.
AD
. D.
AB
.
Lời giải
Gọi
N
là trung điểm của
SA
.
12
;GG
lần lượt là trọng tâm của
;SAB SAD
nên ta có:
12
1
3
NG NG
NB ND
==
12
//G G BD
.
Câu 28: Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ACD
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ABD
. D.
( )
BCD
.
Lời giải
P
M
G
B
C
D
A
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Gọi
P
là trung điểm của
AD
.
Ta có:
2
||
3
BM BG
MG CP
BC BP
= =
.Mà
( )
( )
CP ACD
MG ACD
nên
( )
||MG ACD
.
Câu 29: Cho hình chóp
đáy là hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
. Giao điểm của
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
CMD
là:
A. Không có giao điểm. B. Giao điểm của đường thng
SB
MC
.
C. Giao điểm của đường thng
SB
MD
. D. Trung điểm của đoạn thng
SB
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
//
,
AB CD
M CMD SAB
CD CMD AB SAB


giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
CMD
( )
SAB
đường thng
// //MN AB CD
vi
N SB
.
N
là giao điểm của đường thng
SB
và mt phng
( )
CMD
.
Xét tam giác
SAB
M
là trung điểm
SA
//MN AB
N
là trung điểm
SB
.
Câu 30: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
O
O
lần lượt tâm của
ABB A

DCC D

. Khẳng
định nào sau đây sai ?
A.
OO AD
=
.
B.
OO
BB
cùng nằm trong một mặt phẳng.
C.
( )
// ADD AOO
.
D.
OO
là đường trung bình của hình bình hành
ADC B

.
Lời giải.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có:
ADC B

là hình bình hành có
OO
là đường trung bình nên
OO AD
=
Mặt khác:
//OO AD
nên
( )
// ADD AOO
Ba điểm
,,O B B
cùng thuộc mặt phẳng
( )
ABB A

nhưng điểm
( )
O ABB A
Câu 31: Tính giới hạn
1
1
3 4.5
lim
2.5 5.4
nn
nn
+
+
+
.
A.
1
7
. B.
2
. C.
2
. D.
1
5
.
Lời giải
Ta có
1
1
3
34
3 4.5 3.3 4.5
5
lim lim lim 2.
2.5 5.4 2.5 20.4
4
2 20.
5
n
n n n n
n n n n n
+
+


−−

= = =
++

+


Câu 32: Khi ký hợp đồng làm việc dài hạn, công ty đề xuất phương án trả lương như sau: Ở quý đầu tiên
người lao động sẽ nhận 10 triệu đồng và kể từ quý thứ hai mức lương sẽ tăng 300 000 đồng mỗi
quý. Hỏi sau 10 năm làm việc, tổng số tiền người lao động nhận được là bao nhiêu?
A.
530
triệu. B.
550
triệu. C.
630
triệu. D.
634
triệu.
Lời giải
Một năm 4 quý, như vậy sau 10 năm sẽ 40 quý. mỗi tháng mức lương tăng 300 000
đồng mỗi quý nên đây là bài toán cấp số cộng với
1
10, 0,3ud==
.
Do đó
( )
( )
1 40
40
40.
40. 10 10 39.0,3
634
22
uu
S
+
++
= = =
triệu đồng.
Câu 33: Tính giới hạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 34: Gii hn
2
2
5
lim
2
x
x
x
+
bng
A.
+
. B.
−
. C.
3
2
. D.
2
.
2
41
lim
1
x
x
K
x
→−
+
=
+
0K =
1K =
2K =−
4K =
2
22
11
44
41
lim lim lim 2
1
11
1
x x x
x
x
xx
K
xx
x
→− − →−
+ +
+
= = = =
++
+
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Li gii
Ta có:
2
2
5
lim
2
x
x
x
+
= +
.
( )
2
2
lim 5 1
x
x
+
=
( )
2
lim 2 0, 2 0, 2
x
x x x
+
=
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
22
2 4 3 2
4
2
22
x khi x
fx
x
khi x
x mx m
+
=
+
+ +
.Tìm các giá trị của tham số thực m để
hàm số liên tục trên
A.
3m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
6m =
.
Lời giải
Khi
2x
thì
( )
2 4 3f x x= +
nên
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
2;+
Khi
2x
thì
( )
22
4
22
x
fx
x mx m
+
=
+ +
nên
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
;2−
Để hàm số liên tục trên thì
( ) ( ) ( )
22
lim lim 2
xx
f x f x f
+−
→→
==
22
2
4
3 lim
22
x
x
x mx m
+
=
+ +
2
6
32
46
m
mm
= =
−+
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình :
13
2sin
cos sin 3
x
xx

+ = +


.
Lời giải
Điều kiện :
( )
sin 0
sin2 0 2
cos 0
2
x
k
x x k x k
x
.
Theo bài ra ta có:
13
2sin
cos sin 3
x
xx

+ = +


sin 3cos
2sin
sin cos 3
xx
x
xx
+

= +


13
sin cos
22
sin
sin cos 3
xx
x
xx
+

= +


sin
3
sin
sin cos 3
x
x
xx

+



= +


1
sin 1 0
3 sin cos
x
xx


+ =




2
sin 1 0
3 sin2
x
x
+ =
sin 0
3
sin2 2
x
x

+=


=
Với
( )
sin 0
3 3 3
x x k x k k


+ = + = = +


.
Với
sin2 2x =
phương trình vô nghiệm.
Kết hợp với điều kiện, vậy nghiệm của phương trình là
( )
3
x k k
= +
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 2: (1,0 điểm) Chu kỳ bán rã của của nguyên tố phóng xạ Poloni 210
138
ngày (nghĩa là sau
138
ngày thì khối lượng của nguyên tố đó còn lại một nửa). Tính chính xác đến hàng phần trăm khối
lượng còn lại của
100gam
Poloni
210
sau
1518
ngày (khoảng 4 năm)?
Lời giải
Gọi
( )
n
u gam
là khối lượng còn lại của
100gam
Poloni
210
sau
n
chu kì bán rã.
Sau
1518
ngày thì số chu kì bán rã của Poloni 210 là:
1518:138 11=
.
Theo yêu cầu bài toán ta tính
11
u
Khối lượng Poloni 210 còn lại sau mỗi chu kì bán rã lập thành dãy
( )
n
u
là một cấp số nhân, với
1
100u =
,
1
2
q =
10
11 1
11 1
1
. 100. 0,1
2
u u q

= =


Vậy khối lượng còn lại của Poloni
210
sau
1518
ngày khoảng
0,1
gam.
Câu 3: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số
( )
2
23
3
3
4 3
xx
khi x
fx
x
khi x
−−
=
=
trên tập xác định của nó.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
Nếu
3x
, thì
( )
2
23
3
xx
fx
x
−−
=
.
( )
fx
hàm phân thức hữu tỉ tập xác định
( ) ( )
;3 3;− +
nên
( )
fx
liên tục trên
mỗi khoảng
( )
;3−
( )
3;+
.
Nếu
3x =
, ta có
( )
34f =
.
Ta có:
( )
( )( )
2
3 3 3
13
23
lim lim lim
33
x x x
xx
xx
fx
xx
+−
−−
==
−−
( )
3
lim 1 4
x
x
= + =
.
( ) ( )
3
lim 3 4
x
f x f
==
nên
( )
fx
liên tục tại điểm
3x =
.
Vậy hàm số đã cho liên tục trên .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện
SABC
. Trên
,SA SB
SC
lấy các điểm
,DE
F
sao cho
DE
cắt
AB
tại
I
,
EF
cắt
BC
tại
J
,
FD
cắt
CA
tại
K
. Chứng minh ba điểm
,,I J K
thẳng hàng.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
,;I DE AB DE DEF I DEF=
K
I
J
S
A
B
C
D
E
F
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
( ) ( ) ( )
1AB ABC I ABC
.
Tương tự:
J EF BC=
( )
( )
( )
2
J EF DEF
J BC ABC


Mặt khác:
K DF AC=
( )
( )
( )
3
K DF DEF
K AC ABC


Từ
( ) ( )
1 , 2
( )
3
ta
,,I J K
điểm chung của hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
DEF
nên chúng
thẳng hàng.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
thỏa mãn
2


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0
. B.
. C.
cos 0
. D.
.
Câu 2: Trong bn hàm s
sin , cos , tan , coty x y x y x y x= = = =
có bao nhiêu hàm s là hàm s l?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
( )
0
cot 2 30 3x −=
A.
00
45 90S k k= +
. B.
00
30 90S k k= +
.
C.
00
60 90S k k= +
. D.
00
90 90S k k= +
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
2023
1 cos
y
x
=
A.
\ 2 ,D k k
=
B.
\,D k k
=
C.
\ 2023 2 ,D k k
= +
D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


Câu 5: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn?
A.
( )
*
,
1
nn
n
u u n
n
=
+
. B.
( )
*
,1
nn
u u n n= +
.
C.
( )
*
,
nn
u u n n=
. D.
( )
2*
,
nn
u u n n=
.
Câu 6: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2u =−
,
9.d =
Khi đó số
2023
là số hạng thứ mấy
A. 225 B. 226 C. 224 D. 227
Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình
sin 2 1x =
.
A.
2
4
xk
=+
. B.
2
k
x
=
. C.
4
xk
=+
. D.
2
2
xk
=+
.
Câu 8: Cho
1
cos
3
=
. Khi đó
( )
cos 3

+
bằng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau:
2
1
n
n
u
n
=
. Số hạng thứ 7 của dãy số trên là
A.
6
49
. B.
6
7
. C.
6
49
. D.
7
49
.
Câu 10: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =−
1
2
d =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
08
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A.
1
31
2
n
un= +
. B.
( )
1
31
4
n
un= +
.
C.
( )
1
31
2
n
un= + +
. D.
( )
1
31
2
n
un= +
.
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
,,abc
trong đó
ab
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu
ca
thì
cb
.
B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thẳng
,,a b AB
cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Câu 12: Cho đường thẳng
( )
a
và đường thẳng
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
.ab

∥∥
B.
( ) ( ) ( )
a
∥∥
( )
.b
C.
( ) ( )
.ab

∥∥
D.
a
b
chéo nhau.
Câu 13: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
,M
N
lần lượt trung đim ca
SA
.SC
Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
MN SAB
. B.
( )
MN SBC
. C.
( )
MN ABCD
. D.
( )
MN SBD
.
Câu 14: Cho hình chóp
đáy hình bình hành tâm
.O
Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm
của
,SA
.AD
Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAD
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó.
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt
;ab
và mặt phẳng
( )
. Giả sử
( ) ( )
/ / ,ab

. Khi đó:
A.
//ab
. B.
,ab
cắt nhau.
C.
//ab
hoặc
,ab
chéo nhau. D.
,ab
chéo nhau.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 17: Cho cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
5u =−
công sai
2d =
. Năm số hạng đầu của cấp số
cộng này là
A.
5; 7; 9; 11; 13
. B.
5; 3; 1;1;3
.
C.
5; 10; 20; 40; 80
. D.
5; 3; 1;3;5
.
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
1
3
n
y

=


. B.
4
3
n



. C.
4
3
n



. D.
3
n
y =
.
Câu 19: Cho
( )
1
khi 1
.
1
1 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số liên tục tại
1.x =
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm
1.x =
C. Hàm số không liên tục tại
1.x =
D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Xác định giá trị
( )
0f
để hàm số
( )
( )
2 1 1
1
x
fx
xx
+−
=
+
liên tục tại điểm
0.x =
A.
( )
0 1.f =
B.
( )
02f =
. C.
( )
0 3.f =
D.
( )
0 4.f =
Câu 21: Cho các hàm số
( ) ( )
sin , cosI y x II y x==
( )
tanIII y x=
. Hàm số nào liên tục trên
?
A.
( ) ( )
,I II
. B.
( ) ( ) ( )
,,I II III
. C.
( )
I
. D.
( )
III
.
Câu 22: Cho hai góc nhọn
a
b
. Biết
cos
1
3
a =
,
cos
1
4
b =
. Giá trị
( ) ( )
cos .cosa b a b+−
bằng:
A.
113
.
144
B.
115
.
144
C.
117
.
144
D.
119
.
144
Câu 23: Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
1
3
2 3 1
nn
u
u au n
+
=
= +
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để
()
n
u
tăng?
A.
0a
. B.
0a
. C.
0a
. D.
1a
.
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo
1000
đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi ngày thứ 89, Anbao nhiêu tiền?
A.
đồng. B.
89000
đồng. C.
đồng. D.
3960000
đồng.
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua?
A.
75%
. B.
73,51%
. C.
77,38%
. D.
70%
.
Câu 26: Cho hình chóp
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Đường thẳng
SA
không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAC
( )
SCD
. B.
( )
SAB
( )
SAC
. C.
( )
SOC
( )
SAB
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Câu 27: Gii hn
2017 2018
lim
2019
nn
n
+
bng
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A.
3
5
. B.
4035
2019
. C. 1. D. 0.
Câu 28: Tìm giới hạn
32
lim
3
n
I
n
=
+
.
A.
1I =
. B.
2
3
I =−
. C.
3I =
. D.
3
2
I =
.
Câu 29: Giá trị của giới hạn
( )
2
lim 2 2023nn + +
A.
1
. B.
−
. C.
+
. D.
2023
.
Câu 30: Gii hn
( )( )
2
1 2 3
lim
4
x
xx
x
−
+−
bng
A.
1
. B.
+
. C.
2
. D.
−
.
Câu 31: Giá trị của giới hạn
2
2
12
lim
3
n
n
+
A.
2
. B.
0
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 32: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
12
,GG
lần lượt trọng tâm của các cạnh tam giác
SAB
,
SCD
. Trong c đường
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
12
GG
?
A.
AD
. B.
BC
. C.
SA
. D.
MN
.
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
12
.
Câu 34: Cho hình chóp
đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
, điểm
P
thuộc cạnh
SA
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
PMN
A. đường thẳng qua
P
và song song song với
AB
.
B. đường thẳng qua
P
và song song song với
AD
.
C.
.PD
.
D. đường thẳng qua
P
và song song song với
MC
.
Câu 35: Cho hình chóp
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
. Tam giác
SAD
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Gọi
()
mặt phẳng qua
O
song song với mặt phẳng
()SAD
. Thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng
()
là hình gì
A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang.
C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
sin3 cos4 0xx−=
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm giá trị của
a
sao cho
( )
23
2
2
20 2023
lim 9
21
an a n
aa
n
++
= +
.
Câu 3: (1,0 điểm) Với hình vuông như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo
quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông .
Bước 2: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông chính giữa khi chia hình
vuông thành phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông chính giữa khi chia hình
vuông thành phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình vuông. Gọi
E
trung điểm của
BC
,
F
là điểm thuộc cạnh
CD
sao cho
45
o
EAF =
G
thuộc cạnh
SA
. Biết
FG
song song với
mặt phẳng
( )
SBC
. Tính tỉ số
GA
GS
.
--------------------HẾT--------------------
1 1 1 1
A B C D
1 1 1 1
A B C D
2 2 2 2
A B C D
1 1 1 1
A B C D
9
3 3 3 3
A B C D
2 2 2 2
A B C D
9
49,99%
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.B
4.A
5.A
6.B
7.C
8.B
9.C
10.D
11.B
12.B
13.C
14.C
15.B
16.C
17.B
18.A
19.A
20.A
21.C
22.D
23.A
24.C
25.B
26.A
27.D
28.C
29.B
30.C
31.A
32.C
33.B
34.B
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
thỏa mãn
2


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0
. B.
. C.
cos 0
. D.
.
Lời giải
Với
2


(góc phần tư thứ hai) thì
sin 0
cos 0
tan 0
cot 0
nên khẳng định đúng là
sin 0
.
Câu 2: Trong bn hàm s
sin , cos , tan , coty x y x y x y x= = = =
có bao nhiêu hàm s là hàm s l?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Hàm s chn là:
.
Các hàm s l là:
sin , tan , coty x y x y x= = =
.
Vy có 3 hàm s l (t bn hàm s trên).
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
( )
0
cot 2 30 3x −=
A.
00
45 90S k k= +
. B.
00
30 90S k k= +
.
C.
00
60 90S k k= +
. D.
00
90 90S k k= +
.
Lời giải
0
3 cot30=
nên:
( ) ( )
0 0 0 0 0 0
cot 2 30 3 cot 2 30 cot30 2 30 30 180x x x k = = = +
0 0 0 0
2 60 180 30 90 ,x k x k k = + = +
Vy tp nghim của phương trình
00
30 90S k k= +
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
2023
1 cos
y
x
=
A.
\ 2 ,D k k
=
B.
\,D k k
=
C.
\ 2023 2 ,D k k
= +
D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
1 cos 0 cos 1xx
1 cos 1x
nên
cos 1 2 ,x x k k
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Vậy tập xác định của hàm số là
\2D k k
=
.
Câu 5: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn?
A.
( )
*
,
1
nn
n
u u n
n
=
+
. B.
( )
*
,1
nn
u u n n= +
.
C.
( )
*
,
nn
u u n n=
. D.
( )
2*
,
nn
u u n n=
.
Li gii
Xét dãy
( )
*
,;
1
nn
n
u u n
n
=
+
. Ta
*
0 1;n n n +
*
0 1;
1
n
n
n
+
nên
*
0 1;
n
un
. Suy ra dãy s
( )
n
u
b chn.
Xét dãy
( )
*
, 1;
nn
u u n n= +
ta có
*
1 2;
n
u n n= +
nên dãy s
( )
n
u
b chn dưi.
Xét dãy
( )
*
,;
nn
u u n n=
ta có
*
1;
n
u n n=
nên dãy s
( )
n
u
b chn trên.
Xét dãy
( )
2*
,;
nn
u u n n=
ta có
2*
1;
n
u n n=
nên dãy s
( )
n
u
b chn dưi.
Câu 6: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2u =−
,
9.d =
Khi đó số
2023
là số hạng thứ mấy
A. 225 B. 226 C. 224 D. 227
Lời giải
Theo công thức số hạng tổng quát của
n
u
ta có
( ) ( )
1
1 2023 2 1 9
226
n
u u n d n
n
= + = +
=
Vậy số 2023 là số hạng thứ 226.
Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình
sin 2 1x =
.
A.
2
4
xk
=+
. B.
2
k
x
=
. C.
4
xk
=+
. D.
2
2
xk
=+
.
Lời giải
Ta có:
sin2 1 2 2
24
x x k x k


= = + = +
.
Câu 8: Cho
1
cos
3
=
. Khi đó
( )
cos 3

+
bằng
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Lời giải
Ta có:
( )
cos 3

+
cos
=−
1
3
=−
.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định như sau:
2
1
n
n
u
n
=
. Số hạng thứ 7 của dãy số trên là
A.
6
49
. B.
6
7
. C.
6
49
. D.
7
49
.
Li gii
S hng th 7:
7
2
7 1 6
7 49
u
==
.
Câu 10: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
3u =−
1
2
d =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A.
1
31
2
n
un= +
. B.
( )
1
31
4
n
un= +
.
C.
( )
1
31
2
n
un= + +
. D.
( )
1
31
2
n
un= +
.
Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng
( )
n
u
, ta có:
( )
1
1
n
u u n d= +
( )
1
31
2
n
un = +
.
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
,,abc
trong đó
ab
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu
ca
thì
cb
.
B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thẳng
,,a b AB
cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Lời giải
Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
hoặc
c
chéo
b
.
Câu 12: Cho đường thẳng
( )
a
và đường thẳng
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
.ab

∥∥
B.
( ) ( ) ( )
a
∥∥
( )
.b
C.
( ) ( )
.ab

∥∥
D.
a
b
chéo nhau.
Lời giải
Do
( ) ( )

( )
a
nên
( )
a
. Tương tự, do
( ) ( )

( )
b
nên
( )
.b
Câu 13: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
,M
N
lần lượt trung đim ca
SA
.SC
Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
MN SAB
. B.
( )
MN SBC
. C.
( )
MN ABCD
. D.
( )
MN SBD
.
Lời giải
Ta có
MN
là đường trung bình của tam giác
SAC
nên
.MN AC
( )
AC ABCD
suy ra
( )
.MN ABCD
Câu 14: Cho hình chóp
đáy hình bình hành tâm
.O
Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm
của
,SA
.AD
Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAD
.
Lời giải
Theo tính chất đường trung bình, ta có
MN SD
.ON CD
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
;
; .
;
MN MNO ON MNO
MN SD ON CD MNO SCD
SD SCD CD SCD


Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó.
Lời giải
Một đường thẳng và hình chiếu song song của nó có thể song song hoặc trùng nhau.
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt
;ab
và mặt phẳng
( )
. Giả sử
( ) ( )
/ / ,ab

. Khi đó:
A.
//ab
. B.
,ab
cắt nhau.
C.
//ab
hoặc
,ab
chéo nhau. D.
,ab
chéo nhau.
Lời giải
( )
//a
nên tồn tại đường thẳng
( )
c
thỏa mãn
/ / .ac
Suy ra
,bc
đồng phẳng và xảy ra các trường hợp sau:
Nếu
b
song song hoặc trùng với
c
thì
//ab
.
Nếu
b
cắt c thì
b
cắt
( )
,ac
nên
,ab
không đồng phẳng, do đó
,ab
chéo nhau.
Câu 17: Cho cấp scộng
( )
n
u
có shạng đầu
1
5u =−
công sai
2d =
. Năm số hạng đầu của cấp số cộng
này là
A.
5; 7; 9; 11; 13
. B.
5; 3; 1;1;3
.
C.
5; 10; 20; 40; 80
. D.
5; 3; 1;3;5
.
Lời giải
Ta có
1
5u =−
;
21
5 2 3u u d= + = + =
;
32
3 2 1u u d= + = + =
;
43
1 2 1u u d= + = + =
;
54
1 2 3u u d= + = + =
.
Vậy năm số hạng đầu của cấp số cộng đã cho là
5; 3; 1;1;3
.
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
1
3
n
y

=


. B.
4
3
n



. C.
4
3
n



. D.
3
n
y =
.
Lời giải
Dãy
1
3
n



có giới hạn 0 vì
1q
thì
lim 0
n
q =
.
Câu 19: Cho
( )
1
khi 1
.
1
1 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số liên tục tại
1.x =
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm
1.x =
C. Hàm số không liên tục tại
1.x =
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Tập xác định
D =
. Ta có:
( ) ( )
11
1
lim lim 1 1
1
xx
x
f x f
x
→→
= = =
Vậy hàm số liên tục tại
1.x =
Câu 20: Xác định giá trị
( )
0f
để hàm số
( )
( )
2 1 1
1
x
fx
xx
+−
=
+
liên tục tại điểm
0.x =
A.
( )
0 1.f =
B.
( )
02f =
. C.
( )
0 3.f =
D.
( )
0 4.f =
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0 0 0 0
2 1 1 2 2
lim lim lim lim 1
1
1 2 1 1 1 2 1 1
x x x x
xx
fx
xx
x x x x x
+−
= = = =
+
+ + + + + +
Để hàm số liên tục tại điểm
0x =
thì
( )
0 1.f =
Câu 21: Cho các hàm số
( ) ( )
sin , cosI y x II y x==
( )
tanIII y x=
. Hàm số nào liên tục trên
?
A.
( ) ( )
,I II
. B.
( ) ( ) ( )
,,I II III
. C.
( )
I
. D.
( )
III
.
Lời giải
Hàm số
sinyx=
có tập xác định là nên liên tục trên .
Hàm số
cosyx=
có tập xác định là
)
0;+
nên không liên tục trên .
Hàm số
tanyx=
có tập xác định
\,
2
kk

+


nên không liên tục trên .
Câu 22: Cho hai góc nhọn
a
b
. Biết
cos
1
3
a =
,
cos
1
4
b =
. Giá trị
( ) ( )
cos .cosa b a b+−
bằng:
A.
113
.
144
B.
115
.
144
C.
117
.
144
D.
119
.
144
Lời giải
Ta có :
( ) ( ) ( )
22
22
1 1 1 119
cos .cos cos2 cos2 cos cos 1 1 .
2 3 4 144
a b a b a b a b
+ = + = + = + =
Câu 23: Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
1
3
2 3 1
nn
u
u au n
+
=
= +
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để
()
n
u
tăng?
A.
0a
. B.
0a
. C.
0a
. D.
1a
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 1
2 3 2 3 2 . 2
n n n n n n
u u au au a u u n
+
= + + =
.
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
3 2 2 1
23
4 3 3 2
1
2 2 . 6 3 2 2 .6 3. 2
2 2 .3. 2 3. 2
...
3. 2
n
nn
u u a u u a a a a a
u u a u u a a a
u u a
+
= = + = =
= = =
=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Để dãy số
( )
n
u
tăng thì
( )
1
3. 2 0 1
n
nn
u u a n
+
=
.
Suy ra
0a
.
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo
1000
đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi ngày thứ 89, Anbao nhiêu tiền?
A.
đồng. B.
89000
đồng. C.
đồng. D.
3960000
đồng.
Li gii
Số tiền bỏ heo của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng số hạng đầu
1
1000u =
công sai
.
Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ
n
là:
( )
( )
1
1
12
21
...
22
n
nn
n u n d
n u u
S u u u
+−

+

= + + + = =
Ngày thứ 89, tổng số tiền bỏ heo là:
( )
89
89 2.1000 89 1 .1000
45.89.1000 4005000
2
S
+−


= = =
đồng.
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua?
A.
75%
. B.
73,51%
. C.
77,38%
. D.
70%
.
Lời giải
Dung lượng pin sau mỗi 200 lần sạc kể từ lúc mới mua lập thành cấp số nhân có công bội
0,95q =
và số hạng đu
1
100%u =
.
Dung lượng pin của điện thoại Ipjone sau 1200 lần sạc còn lại so với lúc mới mua
( )
6
6
71
. 100%. 0,95 73,51%.u u q= =
Câu 26: Cho hình chóp
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Đường thẳng
SA
không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAC
( )
SCD
. B.
( )
SAB
( )
SAC
. C.
( )
SOC
( )
SAB
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
S SAC SCD
SAC SCD SC
C SAC SCD

=

.
Vậy
SA
không phải là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SCD
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Câu 27: Gii hn
2017 2018
lim
2019
nn
n
+
bng
A.
3
5
. B.
4035
2019
. C. 1. D. 0.
Lời giải
Có
2017 2018 2017 2018
lim lim 0 0 0
2019 2019
2019
nn
nn
n

+
= + = + =



.
Câu 28: Tìm giới hạn
32
lim
3
n
I
n
=
+
.
A.
1I =
. B.
2
3
I =−
. C.
3I =
. D.
3
2
I =
.
Lời giải
Ta có
2
3
32
lim lim 3
3
3
1
n
n
I
n
n
= = =
+
+
.
Câu 29: Giá trị của giới hạn
( )
2
lim 2 2023nn + +
A.
1
. B.
−
. C.
+
. D.
2023
.
Lời giải
Ta có
( )
22
2
2 2023
lim 2 2023 lim 1n n n
n
n

+ + = + + = −


.
2
2
lim
2 2023
lim 1 1 0
n
n
n
= +

+ + =


.
Câu 30: Gii hn
( )( )
2
1 2 3
lim
4
x
xx
x
−
+−
bng
A.
1
. B.
+
. C.
2
. D.
−
.
Lời giải
( )( )
2
2
13
12
1 2 3
1.2
lim lim 2
4
1
4
1
xx
xx
xx
x
x
− −
+−
+−
= = =
.
Câu 31: Giá trị của giới hạn
2
2
12
lim
3
n
n
+
A.
2
. B.
0
. C.
1
3
. D.
1
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có
2
2
2
2
1
2
12
lim lim 2
3
3
1
n
n
n
n
= =
+
+
.
Câu 32: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
12
,GG
lần lượt trọng tâm của các cạnh tam giác
SAB
,
SCD
. Trong c đường
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
12
GG
?
A.
AD
. B.
BC
. C.
SA
. D.
MN
.
Li gii
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
,AB CD
12
,GG
lần lượt trọng tâm của các tam giác
SAB
,
SCD
nên
12
,G SM G SN
( )
12
12
1
// // //
3
SG SG
G G MN AD BC
SM SN
= =
.
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ các điểm đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
12
.
Li gii
Vì 4 điểm đã cho không đồng phẳng nên tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt phẳng.
Câu 34: Cho hình chóp
đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
, điểm
P
thuộc cạnh
SA
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
PMN
A. đường thẳng qua
P
và song song song với
AB
.
B. đường thẳng qua
P
và song song song với
AD
.
C.
.PD
.
D. đường thẳng qua
P
và song song song với
MC
.
Lời giải
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Ta có
( )
( )
( ) ( )
//MN AD
MN PMN
AD SAD
P PMN SAD

Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
PMN
đường thẳng
qua
P
và song song song với
AD
.
Câu 35: Cho hình chóp
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
. Tam giác
SAD
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Gọi
()
mặt phẳng qua
O
song song với mặt phẳng
()SAD
. Thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng
()
là hình gì
A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang.
C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân.
Lời giải
Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm các cạnh
, , ,AB DC SC SB
khi đó mặt phẳng
()MNPQ
đi
qua
O
và song song với mặt phẳng
()SAD
nên
MNPQ
là thiết diện.
Ta có
MN PQ
suy ra
MNPQ
là hình thang
11
,,
22
MQ SA NP SD SA SD= = =
suy ra
MQ NP=
suy ra
MNPQ
là hình thang cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
sin3 cos4 0xx−=
Lời giải
Ta có:
sin3 cos4 cos 3 cos4 cos4sin3 c cos 3
22
os4 0 x x xx x x xx

= = =
−=
2
4 3 2 7 2
14
22
( ).
4 ( 3 ) 2 4 3 2
2
22
7
2
xk
x x k x k
k
x x k x x k
xk






=+
= + = +



= + = + +
= +


Vậy họ nghiệm của phương trình là
7
2
14
( ).
2
2
xk
k
xk

=+
= +
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm giá trị của
a
sao cho
( )
23
2
2
20 2023
lim 9
21
an a n
aa
n
++
= +
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Lời giải
Ta có:
( )
23
2
2
20 2023
lim 9
21
an a n
aa
n
++
= +
3
2
2
2
2
2
2023
20
lim 9
1
2
a
na
n
n
aa
n
n

++


= +



( )
( )
2
2
20 0 0
lim 9
20
a
aa
++
= +
2
20
lim 9
4
a
aa = +
2
59a a a = +
2
6 9 0aa + =
3a=
Vậy
3a =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: (1,0 điểm) Với hình vuông như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo
quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông .
Bước 2: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông chính giữa khi chia hình vuông
thành phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông chính giữa khi chia hình vuông
thành phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng
diện tích phần được tô màu chiếm .
Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước , . Dễ thấy dãy các giá trị là một cấp số nhân
với số hạng đầu và công bội .
Gọi là tổng của số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì .
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm thì .
Vậy cần ít nhất bước.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình vuông. Gọi
E
trung điểm của
BC
,
F
là điểm thuộc cạnh
CD
sao cho
45
o
EAF =
G
thuộc cạnh
SA
. Biết
FG
song song với
mặt phẳng
( )
SBC
. Tính tỉ số
GA
GS
.
1 1 1 1
A B C D
1 1 1 1
A B C D
2 2 2 2
A B C D
1 1 1 1
A B C D
9
3 3 3 3
A B C D
2 2 2 2
A B C D
9
49,99%
n
u
*
n
n
u
1
4
9
u =
1
9
q =
k
S
k
( )
1
1
1
k
k
uq
S
q
=
49,99%
( )
1
1
0,4999 3,8
1
k
uq
k
q
4
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Cánh Diu
Lời giải
Ta có:
90
o
BAE EAF DAF+ + =
45
o
BAE DAF + =
( )
tan 1BAE DAF + =
tan tan
1
1 tan .tan
BAE DAF
BAE DAF
+
=
1
tan
2
BE
BAE
BA
==
nên
1 1 1 1
tan
3 3 3 3
DF
DAF DF DA DC
DA
= = = =
Gọi
H
là giao điểm của
AF
BC
trong mặt phẳng
( )
ABCD
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
/ / / /
GF SAH
GF SBC GF SH
SAH SBC SH
=
AG AF
AS AH
=
. Mà
1
3
AF DF
AH DC
==
Khi đó:
11
32
AG GA
AS GS
= =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
x
thoả
00
0 90x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
sin 0x
B.
cos 0x
C.
tan 0x
D.
cot 0x
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số:
sinyx=
,
cos3yx=
,
tan2yx=
cotyx=
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
tan2 1x =
là:
A.
( )
8
x k k
= +
. B.
( )
2
8
x k k
= +
.
C.
( )
2
8
x k k
= +
. D.
( )
4
8
x k k
= +
.
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
−−
C.
1; 3; 5; 7; 9.
D.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
=
+
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt những số nào
dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
−−−−−
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng
qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
, đường thẳng
( ) ( )
;a P b Q
. Tìm khẳng định sai:
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
//ab
.
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//bP
.
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//aQ
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
09
ĐỀ SỐ
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 8: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AD
. C.
BC
. D.
BD
.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
.
2
3
n
n
u

=−


B.
.
6
5
n
n
u

=


C.
3
3
.
1
n
nn
u
n
=
+
D.
2
4.
n
u n n=−
Câu 11: Giá trị của
24
23
lim 1
x
xx
−

−−


bằng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 12: Kết quả của
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
.−
B.
.+
C.
15
.
2
D.
1.
Câu 13: Cho hàm số
( )( )
31
khi 3
( ) .
3
khi 3
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số liên
tục tại điểm
3.x =
A.
2.m =
B.
.m
C.
1.m =
D.
1.m =−
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A.
3
2 2023y x x= + +
. B.
2
sin2
y
x
=
. C.
2
1
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=−
.
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm
0
1x =−
?
A.
23
1
x
y
x
=
+
. B.
53
21
x
y
x
=
. C.
2
21y x x= +
. D.
2
31
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 16: Cho
2
cos
3
=−
,
cos2
nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A.
1
9
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 17: Tìm chu kì
T
của hàm số
3sin 5
3
yx

=−


.
A.
3
T
=
. B.
3
5
T
=
. C.
2
3
T
=
. D.
2
5
T
=
.
Câu 18: Cho dãy
( )
n
u
với
*
2023
,.
2023 1
n
n
un
n
+
=
+
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A. Dãy
( )
n
u
bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. Dãy
( )
n
u
bị chặn.
C. Dãy
( )
n
u
không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy
( )
n
u
bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Câu 19: Cho cấp số cộng
1,4,7,...
. Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A.
297
. B.
301
. C.
295
. D.
298
.
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm
11
tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng
1
bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là
2
12288m
. Diện tích mặt trên cùng của tháp là
A.
2
6m
. B.
2
8m
. C.
2
10m
. D.
2
12m
.
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
' / / ' 'AB C A C C
. B.
( ) ( )
' ' / / 'A C B ACD
.
C.
( ) ( )
' ' / / 'A C D B BC
. D.
( ) ( )
' / / 'A BD ACD
.
Câu 22: Cho hình chóp
đáy hình thang, đáy lớn
AB
. Gọi
,EF
lần lượt thuộc các cạnh
,SA SC
sao cho
SE SF
SA SC
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//EF ABCD
. B.
( )
//AD BEF
. C.
( )
//BC SAD
. D.
( )
//CD BEF
.
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 24: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung điểm cạnh
BC
,
( )
là mặt phẳng qua
,AM
và song song với
SD
. Mặt phẳng
( )
cắt
SB
tại
N
, tính tỉ số
SN
SB
.
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác
. Gọi
I
,
,J
K
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
//IJK SAB
. B.
( ) ( )
//IJK SAC
. C.
( ) ( )
//IJK SDC
. D.
( ) ( )
//IJK SBC
Câu 26: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành
,MN
lần lượt trung điểm của
,AB CD
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
( )
đi qua
MN
song song với mặt phẳng
( )
SAD
.Thiết diện là hình gì?
A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 27: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
( )
1
1
3
.
2 1 2
nn
u
n u nu n
+
=
+ = + +
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u =
B.
lim 4.
n
u =
C.
lim 3.
n
u =
D.
lim 0.
n
u =
Câu 28:
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
−−
+
bằng:
A.
+
. B.
−
. C. 0. D.
1
.
Câu 29: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Câu 30: Biết
( )
( )
2
*
3 2 1
lim , , , 1
41
x
x x a
a b a b
xb
−
++
= =
. Tính
ab+
A. 0. B. 2. C. 5. D. 7.
Câu 31: Kết quả của
( )
2
2
lim 2
4
x
x
x
x
+
bằng
A.
.+
B. 0. C.
.−
D. 1.
Câu 32: Biết rằng
( )
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
ax
=
=
liên tục trên đoạn
0;1
(vi
a
tham số). Khẳng định nào
dưới đây về giá trị
a
là đúng?
A.
0.a
. B.
a
là một số vô tỉ.
C.
5.a
D.
a
là một số nguyên
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
10;10a−
sao cho
( )
23
lim 5 3( 2)n a n = −
?
A.
5
. B.
3
. C.
16
. D.
10
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
2025 45
,0
7
,0
180
x
x
x
y f x
xa
x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã cho
liên tục tại điểm
0x =
.
A.
3a =
. B.
2a =
. C.
1a =
D.
1
2
a =
.
Câu 35: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
ABA
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
AA C

. B.
( )
BB A

. C.
( )
ADD
. D.
( )
CC D

.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Cho phương trình
( )
22
sin 2sin .cos 1 cos 3m x x x m x+ + + =
với
m
tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số
a
để
(
)
2
lim 4 5 8 2 0n n a n + + =
?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cạnh
bằng
1
2
đường chéo của hình vuông
ABCD
; dựng hình vuông
2 2 2 2
A B C D
cạnh bằng
1
2
đường
chéo của hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thtiến tới
hạn. Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông
1 1 1 1 2 2 2 2
, D , ...ABCD A B C A B C D
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai hình vuông
,ABCD ABEF
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo
AC
BF
ta lấy các điểm
,MN
sao cho
AM BN=
. Chứng minh rằng :
( )
//MN DEF
.
---------------------- HẾT ----------------------
S
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4.C
5.A
6.B
7.A
8.A
9.A
10.A
11.A
12.A
13.A
14.A
15.A
16.A
17.D
18.B
19.D
20.A
21.B
22.A
23.A
24.A
25.A
26.B
27.A
28.C
29.C
30.D
31.B
32.D
33.C
34.B
35.D
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
x
thoả
00
0 90x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
sin 0x
B.
cos 0x
C.
tan 0x
D.
cot 0x
Lời giải
00
0 90x
(góc phần tư thứ nhất) nên
sin 0,cos 0,tan 0,cot 0x x x x
.
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số:
sinyx=
,
cos3yx=
,
tan2yx=
cotyx=
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Vì hàm số
sinyx=
có tập xác định
D =
sin sinxx−=
nên
sinyx=
là hàm số chẵn.
Vì hàm số
cos3yx=
có tập xác định
D =
( )
( )
( )
cos 3 cos 3 cos3x x x = =
nên
cos3yx=
là hàm số chẵn.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
tan2 1x =
là:
A.
( )
8
x k k
= +
. B.
( )
2
8
x k k
= +
.
C.
( )
2
8
x k k
= +
. D.
( )
4
8
x k k
= +
.
Lời giải
Ta có:
tan2 1 2
4
x x k
= = +
( )
82
x k k

= +
.
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
−−
C.
1; 3; 5; 7; 9.
D.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
Lời giải
Xét đáp án A:
1; 1; 1; 1; 1; 1.
đây là dãy hằng nên không tăng không giảm.
Xét đáp án B:
1 2 2 3
1 1 1 1
1; ; ; ; ,
2 4 8 16
u u u u
.
Xét đáp án C:
1 2 3 4 5
1; 3; 5; 7; 9 u u u u u
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Xét đáp án D:
1 2 3 4 5
1 1 1 1
1; ; ; ;
2 4 8 16
u u u u u
.
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
=
+
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt những số nào
dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
−−−−−
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Lời giải
Ta có
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
u u u u u= = = = =
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng
qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Lời giải
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba gieo tuyến phân biệt thì ba theo tuyến ấy song song
hoặc đồng qui.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
, đường thẳng
( ) ( )
;a P b Q
. Tìm khẳng định sai:
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
//ab
.
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//bP
.
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//aQ
.
Lời giải
Đáp án A: Vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
; đường thẳng
( ) ( )
;a P b Q
,
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
có thể song song hoặc chéo nhau.
Câu 8: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AD
. C.
BC
. D.
BD
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ta có
( ) ( )
( )
( )
//
S SAB SCD
AB SAB
CD SCD
AB CD

Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
song song với
đường thẳng
AB
CD
.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Lời giải
Các phương án B, C sai phép chiếu song song không bảo toàn góc. Phương án D sai phép
chiếu song song chưa chắc bảo toàn tỉ số hai đoạn nằm trên hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
.
2
3
n
n
u

=−


B.
.
6
5
n
n
u

=


C.
3
3
.
1
n
nn
u
n
=
+
D.
2
4.
n
u n n=−
Lời giải
Ta thấy
22
0 lim 0.
33
n
n+

=


Câu 11: Giá trị của
24
23
lim 1
x
xx
−

−−


bằng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Lời giải
Ta có
24
23
lim 1 1
x
xx
−

=


Câu 12: Kết quả của
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
.−
B.
.+
C.
15
.
2
D.
1.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
( )
( )
2
2
2
lim 15 13 0
15
lim .
2
lim 2 0 & 2 0, 2
x
x
x
x
x
x
x x x
+
+
+
=
⎯⎯ = −
=
Câu 13: Cho hàm số
( )( )
31
khi 3
( ) .
3
khi 3
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số liên
tục tại điểm
3.x =
A.
2.m =
B.
.m
C.
1.m =
D.
1.m =−
Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên
.
Ta có
( )( ) ( )
3 3 3
3 1 1
lim ( ) lim lim 2
31
x x x
x x x
fx
x
= = =
( )
3fm=
Vậy với mọi
2m =
hàm số đã cho liên tục tại điểm
3.x =
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A.
3
2 2023y x x= + +
. B.
2
sin2
y
x
=
. C.
2
1
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=−
.
Lời giải
3
2 2023y x x= + +
là đa thức nên nó liên tục trên .
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm
0
1x =−
?
A.
23
1
x
y
x
=
+
. B.
53
21
x
y
x
=
. C.
2
21y x x= +
. D.
2
31
1
x
y
x
+
=
+
.
Lời giải
Hàm số
23
1
x
y
x
=
+
xác định khi và chỉ khi
10x +
1x
Tập xác định của hàm số là
( ; 1) ( 1; )D = − +
Hàm số
23
1
x
y
x
=
+
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
Vậy hàm số
23
1
x
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm
0
1x =−
.
Câu 16: Cho
2
cos
3
=−
,
cos2
nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A.
1
9
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Ta có:
2
2
21
cos2 2cos 1 2. 1
39


= = =


.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
10
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 17: Tìm chu kì
T
của hàm số
3sin 5
3
yx

=−


.
A.
3
T
=
. B.
3
5
T
=
. C.
2
3
T
=
. D.
2
5
T
=
.
Lời giải
Hàm số
( )
siny A ax b=+
tuần hoàn với chu kì
2
T
a
=
.
Áp dụng: Hàm số
3sin 5
3
yx

=−


tuần hoàn với chu kì
2
5
T
=
.
Câu 18: Cho dãy
( )
n
u
với
*
2023
,.
2023 1
n
n
un
n
+
=
+
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Dãy
( )
n
u
bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. Dãy
( )
n
u
bị chặn.
C. Dãy
( )
n
u
không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy
( )
n
u
bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Lời giải
Ta có:
( )
2023 1 2022.2024
2023 1 2023 2023 2023 1
n
n
u
nn
+
= = +
++
.
Do đó
( )
n
u
là dãy giảm, mà
1
1u =
, dễ thấy
*
,0
n
nu
0 1.
n
u
Dãy
( )
n
u
bị chặn.
Câu 19: Cho cấp số cộng
1,4,7,...
. Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A.
297
. B.
301
. C.
295
. D.
298
.
Lời giải
Cấp số cộng
1,4,7,...
. có số hạng đầu
1
1u =
và công sai
3d =
.
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là:
100 1
99. 1 99.3 298u u d= + = + =
.
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm
11
tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng
1
bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là
2
12288m
. Diện tích mặt trên cùng của tháp là
A.
2
6m
. B.
2
8m
. C.
2
10m
. D.
2
12m
.
Lời giải
Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội
1
2
q =
và số hạng đầu
1
12288
6144
2
u ==
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Khi đó diện tích mặt trên cùng của tháp là
10
10
11 1
1
. 6144. 6
2
u u q

= = =


( )
2
m
.
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
' / / ' 'AB C A C C
. B.
( ) ( )
' ' / / 'A C B ACD
.
C.
( ) ( )
' ' / / 'A C D B BC
. D.
( ) ( )
' / / 'A BD ACD
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
' '/ / ' '/ / '
'/ / ' '/ / '
A C AC A C ACD
BC AD BC ACD
( )
( )
' ' ' '
' ' ' '
' ' '
A C BC C
A C A C B
BC A C B
=
Suy ra
( ) ( )
' ' / / 'A C B ACD
.
Câu 22: Cho hình chóp
đáy hình thang, đáy lớn
AB
. Gọi
,EF
lần lượt thuộc các cạnh
,SA SC
sao cho
SE SF
SA SC
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//EF ABCD
. B.
( )
//AD BEF
. C.
( )
//BC SAD
. D.
( )
//CD BEF
.
Lời giải
SE SF
SA SC
=
nên
//EF AC
( )
AC ABCD
. Suy ra
( )
//EF ABCD
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
12
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Lời giải
Do phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau, nên không thể là hình thang.
Câu 24: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung điểm cạnh
BC
,
( )
là mặt phẳng qua
,AM
và song song với
SD
. Mặt phẳng
( )
cắt
SB
tại
N
, tính tỉ số
SN
SB
.
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Lời giải
Gọi
I
là giao điểm của
AM
BD
. Ta có
I
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Suy ra:
12
;
33
BI ID
BD BD
==
.
Ta có:
( )
và mặt phẳng
( )
SBD
có chung điểm
I
,
( )
SD
,
()SD SBD
nên giao tuyến của
( )
và mặt phẳng
()SBD
là đường thẳng qua
I
song song với
SD
cắt
SB
tại
N
.
Vậy
2
3
SN ID
SB BD
==
.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác
. Gọi
I
,
,J
K
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
//IJK SAB
. B.
( ) ( )
//IJK SAC
. C.
( ) ( )
//IJK SDC
. D.
( ) ( )
//IJK SBC
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của cạnh
AC
BC
.
Do
,I
K
lần lượt là trọng tâm của
,ABC
SAC
nên ta có
1
3
MK MI
MS MB
==
//IK SB
Ta có
( )
( )
( )
//
// .
IK SB
IK SAB IK SAB
AB SAB

Chứng minh tương tự :
( )
// .IJ SAB
Ta có:
( )
( ) ( )
//( )
//( )
//
:
SAB
IK
IJ SAB
IJK SAB
Trong IJK IK IJ I
=
.
Câu 26: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành
,MN
lần lượt trung điểm của
,AB CD
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
( )
đi qua
MN
song song với mặt phẳng
( )
SAD
.Thiết diện là hình gì?
A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác
Lời giải
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
M SAB
SAD
SAB SAD SA

=
( ) ( )
// ,SAB MK SA K SB
=
.
Tương tự
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
N SCD
SAD
SCD SAD SD

=
( ) ( )
// ,SCD NH SD H SC
=
.
Dễ thấy
( ) ( )
HK SBC
=
. Thiết diện là tứ giác
MNHK
Ba mặt phẳng
( ) ( )
,ABCD SBC
( )
đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là
,,BC HK MN
,
// //MN BC MN HK
. Vậy thiết diện là một hình thang.
K
H
N
M
B
D
C
A
S
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
14
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 27: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
( )
1
1
3
.
2 1 2
nn
u
n u nu n
+
=
+ = + +
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u =
B.
lim 4.
n
u =
C.
lim 3.
n
u =
D.
lim 0.
n
u =
Lời giải
Ta có
1
2
(*)
2 2 2 2
nn
nn
uu
nn
+
+
=+
++
Đặt
lim ,
n
au=
trong biểu thức
(*)
cho
n +
ta được
11
1 lim .
22
n
a a a u= + = =
Chú ý: Để chặt chẽ hơn ta có thể lập luận như sau:
Sử dụng quy nạp toán học, ta chứng minh được
1
n
u
với mọi
*n
, nên dãy
( )
n
u
bị chặn
dưới.
Khi đó ta cũng có
1
..
22
.
2 2 2 2 2 2 2 2
n
nn n
n
nu n u
nn
u u u
n n n n
+
++
= + + =
+ + + +
nên dãy
( )
n
u
là dãy giảm.
Vậy, dãy
( )
n
u
có giới hạn.
Đặt
lim ,
n
au=
trong biểu thức
(*)
cho
n +
ta được
11
1 lim .
22
n
a a a u= + = =
Câu 28:
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
−−
+
bằng:
A.
+
. B.
−
. C. 0. D.
1
.
Lời giải
1
21
3 1 4. 3.
33
3 4.2 3 3 2.2 3
lim lim lim
3.2 4 3.2 4
2
4 3. 1
4
nn
n
n n n n
n n n n
n
n

−−



==

++

+





21
1 4. 3.
33
3
lim 0
4
2
3. 1
4
nn
n
n

−−




==




+





.
Câu 29: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ta có:
( )( )
( )
2
5 5 5
57
12 35 7 5 7 2
lim lim lim
25 5 5 5 5 5 5
x x x
xx
x x x
xx
−−
+
= = = =
Câu 30: Biết
( )
( )
2
*
3 2 1
lim , , , 1
41
x
x x a
a b a b
xb
−
++
= =
. Tính
ab+
A. 0. B. 2. C. 5. D. 7.
Lời giải
Ta có
2
2
21
3
3
3 2 1 3
lim lim 7
1
4
4 1 4
4
xx
a
xx
x
x
ab
b
x
x
− −
+ +
=
++
= = + =
=
.
Câu 31: Kết quả của
( )
2
2
lim 2
4
x
x
x
x
+
bằng
A.
.+
B. 0. C.
.−
D. 1.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( )( )
2
2 2 2
lim 2 lim 2 lim 2 0.
2 2 2
4
x x x
x x x
x x x
x x x
x
+ + +
= = =
+ +
Câu 32: Biết rằng
( )
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
ax
=
=
liên tục trên đoạn
0;1
(vi
a
tham số). Khẳng định nào
dưới đây về giá trị
a
là đúng?
A.
0.a
. B.
a
là một số vô tỉ.
C.
5.a
D.
a
là một số nguyên
Lời giải
Hàm số xác định và liên tục trên
)
0;1
. Khi đó
( )
fx
liên tục trên
0;1
khi và chỉ khi:
( ) ( ) ( )
1
lim 1 . *
x
f x f
=
Ta có
( )
( ) ( )
( )
( )
2
1 1 1
1
* 4.
1
lim lim lim 1 1 4
1
x x x
fa
a
x
f x x x
x
=
⎯⎯ =

= = + + =

Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
( )
10;10a−
sao cho
( )
23
lim 5 3( 2)n a n = −
?
A.
5
. B.
3
. C.
16
. D.
10
.
Lời giải
Ta có
( )
2 3 3 2 2
22
55
lim 5 3( 2) lim 3( 2) lim 3( 2) 0n a n n a a
nn
= − = −
2
2 0 2 2a a a
a
( )
10;10 9; 8;...; 2;2;3;...;9aa
Vậy có tất cả
16
giá trị của
a
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
16
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 34: Cho hàm số
( )
2025 45
,0
7
,0
180
x
x
x
y f x
xa
x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã cho
liên tục tại điểm
0x =
.
A.
3a =
. B.
2a =
. C.
1a =
D.
1
2
a =
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
;
0.xD=
Ta có:
( )
0
180
a
f =
.
( )
( )
2
0 0 0 0
2025 45 2025 45 1 1
lim lim lim lim
90
2025 45
2025 45
x x x x
xx
fx
x
x
xx
+ + + +
+ +
= = = =
++
++
.
( )
00
7
lim lim
180 180
xx
x a a
fx
−−
→→
+

==


.
Để hàm số đã cho liên tục tại
0x =
thì
( ) ( ) ( )
00
1
lim lim 0 2
90 180
xx
a
f x f x f a
+−
→→
= = = =
.
Câu 35: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
ABA
song song với
A.
( )
AA C

. B.
( )
BB A

. C.
( )
ADD
. D.
( )
CC D

.
Lời giải
Ta có:
'CC AA
( )
'CC ABA
,
'DC AB
( )
'DC ABA

Mặt khác:
( )
( ) ( )
', ' ' ' '
' ' ' '
' ' , ' ' '
CC C D CC D
CC C D C
CC ABA C D ABA
=
∥∥
( ) ( )
' ' 'CC D ABA
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Cho phương trình
( )
22
sin 2sin .cos 1 cos 3m x x x m x+ + + =
với
m
tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có nghiệm.
Lời giải
Ta có
( )
22
sin 2sin .cos 1 cos 3m x x x m x+ + + =
( )
1 cos2 cos2 1
sin2 1 3
22
xx
m x m
−+
+ + + =
( ) ( )( )
1 cos2 2sin2 1 cos2 1 6 cos2 2sin2 5 2m x x m x x x m + + + + = + =
Để phương trình có nghiệm thì:
( )
2
22
5 5 5 5
5 2 1 2 5 2 5 5
22
m m m
−+
+
m
nên
2;3m =
. Vậy có
2
giá trị nguyên của
m
để phương trình có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số
a
để
(
)
2
lim 4 5 8 2 0n n a n + + =
?
Lời giải
Ta có:
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
22
2
2
4 5 8 2 4 5 8 2
lim 4 5 8 2 lim
4 5 8 2
n n a n n n a n
n n a n
n n a n
+ + +
+ + =
+
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2 2 2 2
22
4 5 8 2 4 5 8 4 4
lim lim
4 5 8 2 4 5 8 2
n n a n n n a an n
n n a n n n a n


+ + +


==


+ +


( )
2
2
2
2
8
45
4 5 8 4 5
lim lim
4
58
4 5 8 2
42
a
a
an n a a
nn
a
n n a n
nn
n
+

+

==

+

+ +
Để
(
)
2
lim 4 5 8 2 0n n a n + + =
thì
4 5 5
0
44
a
a
= =
.
Vậy không tồn tại số nguyên
a
thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cạnh
bằng
1
2
đường chéo của hình vuông
ABCD
; dựng hình vuông
2 2 2 2
A B C D
cạnh bằng
1
2
đường
chéo của hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thtiến tới
hạn. Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông
1 1 1 1 2 2 2 2
, D , ...ABCD A B C A B C D
Lời giải
S
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
18
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ta có
2
1D
3
ABC
SS==
;
1 1 1 1
2
2
2
3 2 3
22
A B C D
SS

= = =



;
2 2 2 2
2
2
3
2
3 2 2 3
.
22
2
A B C D
SS

= = =



Vậy diện tích tam giác thức
n
được tính bằng công thức:
2
1
1
3
2
n
n
S
=
Như vậy các số
12
, ,...,
n
S S S
lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có:
2
1
3S =
; công bội là
1
2
q =
Tổng diện tích các hình vuông là:
1 1 1 1 2 2 2 2
1
D
...
1
ABC A B C D A B C D
S
S S S S
q
= + + + =
2
2
3
2.3 18
1
1
2
= = =
.
Vậy tổng diện tích các hình vuông bằng
18
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai hình vuông
,ABCD ABEF
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo
AC
BF
ta lấy các điểm
,MN
sao cho
AM BN=
. Chứng minh rằng :
( )
//MN DEF
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
19
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Trong
( )
ABCD
qua
M
kẻ
( )
//MM AB M AD

Trong
( )
ABEF
qua
N
kẻ
( )
//NN AB N AF

Ta có :
//
;
AM AM
AD AC
AN BN AM AN
M N DF
AF BF AD AF
AM BN AC BF
=

= =
==
Ta có :
( ) ( )
// // //NN AB EF MM N N DEF
( ) ( )
//MN MM N N MN DEF


---------------------- HẾT ----------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho
3
sin
5
x =
và góc
x
thỏa mãn
2
x

. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
3
cot
5
x =
. B.
3
cos
5
x =
. C.
3
tan
4
x
=
. D.
4
cos
5
x
=
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
sin 1
2023cos
x
y
x
+
=
.
A.
\|D k k
=
. B.
\ 2 |
2
D k k

= +


.
C.
\ 2 |D k k
=
. D.
\|
2
D k k

= +


.
Câu 3: Phương trình
( )
3
cot 45
3
x + =
có nghiệm là
A.
15 180k +
B.
30 180k +
C.
45 180k +
D.
60 180k +
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm số hạng
1n
u
.
A.
1
1
5
n
n
u
=
. B.
1
5
n
n
u
=
. C.
1
1
5.5
n
n
u
+
=
. D.
1
1
5.5
n
n
u
=
.
Câu 5: Cho biết dãy số
( )
n
u
với
*
n
một cấp snhân công bội
3q =
. Tìm
2
u
biết
1
u
số
nguyên tố chẵn.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 6: Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
( )
n
u
biết
2
2u =
5
16u =
A.
1
2 ; 2uq==
. B.
1
2 ; 1uq==
. C.
1
2 ; 1uq= =
. D.
1
1; 2uq==
.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
( ) ( )
, ab


thì
.ab
B. Nếu
( )
a
( )
b
thì
.ab
C. Nếu
( ) ( )
( )
a
thì
( )
.a
D. Nếu
ab
( ) ( )
, ab


thì
( ) ( )
.
Câu 8: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
AB SBC
. B.
( )
SD SBC
. C.
( )
BC SAD
. D.
( )
SC ABD
.
Câu 9: Giá trị của
7.2 4
lim
2.3 4
nn
nn
+
+
bằng
A.
7
2
. B. 0. C. 1. D.
+
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
10
ĐỀ SỐ
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Câu 10: Giá trị của giới hạn
2
3
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3
.
2
Câu 11: Kết quả của
32
2
2 5 3
lim
63
x
xx
xx
−
+−
++
là:
A.
2.
B.
.+
C.
.−
D.
2
.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trcủa tham số thc
m
sao cho hàm số
( )
2 khi 0
2 khi 0
x m x
fx
mx x
−
=
+
liên tục
trên .
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
2m =−
. D.
0m =
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
3
35x
fx
xx
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1x =−
. B. Hàm số liên tục tại
0x =
.
C. Hàm số liên tục tại
1x =
. D. Hàm số liên tục tại
3x =
.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
.
A.
( )
( )
2
12y x x= + +
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. D.
1
x
y
x
=
.
Câu 15: Cho
3
cos ;
52
=
thì
sin 2
bằng
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Câu 16: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm s
6cos2 7yx=−
trên đoạn
;
36




. Tính
.Mm+
A.
14.
B.
3.
C.
11.
D.
10.
Câu 17: Cho dãy số
( )
n
u
, với
2 2 2
1 1 1
, 2;3;4;
23
n
un
n
= + + + =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
( )
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
( )
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
( )
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
( )
n
u
không bị chặn.
Câu 18: Cho cấp số cộng
()
n
u
13
2; 6uu= =
. Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
A.
505
. B.
507
. C.
508
. D.
510
.
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành
42
đô la,
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm
8
đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua giá
400
đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy đtiền để mua cây
guitar đó?
A.
47
B.
45
C.
44
D.
46
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Câu 20: Cho hình chóp
, đáy
ABCD
hình bình hành. Đim
M
thuộc cạnh
SC
sao cho
3SM MC=
,
N
giao điểm của
SD
( )
MAB
. Khi đó, hai đường thẳng
CD
MN
hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với
( )
.
B. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong
( )
.
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
( )
thì
( )
( )
song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp
với đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
.
P
một điểm thuộc cạnh
SD
. Giả
sử
SO
cắt
BP
tại
I
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABP
( )
SAC
là:
A.
SO
. B.
PI
. C.
PO
. D.
AI
.
Câu 23: Biết
3x
;
1x
;
3x +
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó
bằng
A.
5q =
. B.
2q =
. C.
4q =
. D.
2q =−
.
Câu 24: Cho dãy số có giới hạn xác định bởi:
1
1
1
2
1
,1
2
n
n
u
un
u
+
=
=
. Tính giá trị của
lim
n
u
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 25: Tính giới hạn
(
)
11
lim 16 4 16 3
n n n n
T
++
= + +
A.
1
8
T =
. B.
1
16
T =
C.
0T =
. D.
1
4
T =
Câu 26: Biết rằng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x
+

+
+ =


. Tính tổng
ab+
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 27: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( )
2 55C x x=+
. Gọi
( )
Cx
chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số ợng sản
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng. D. Hai đường thẳng nằm trên mặt phẳng.
Câu 30: Tính
2
2
82
lim
nn
n
+−
.
A.
3
. B.
8
. C.
2
. D.
0
.
Câu 31: Cho dãy số
2
1
n
u
n
=−
. Kể từ số hạng nào thì
1
1000000
n
u
?
A.
1000001
. B.
1000
. C.
1001
. D.
100001
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
2
2023 2024
3
68
x
f x x
xx
+
= +
−+
. Khi đó hàm số
( )
y f x=
liên tục trên các khoảng
nào sau đây?
A.
( )
2;4
. B.
( )
3;4
. C.
( )
3; +
. D.
( )
;2−
.
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, gọi
M
trung điểm ca
AC
. Khi đó hình chiếu song song
của điểm
M
lên
( )
AA B B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Câu 35: Cho hình chóp
đáy hình bình nh tâm
O
. Điểm
M
thuộc cạnh
SB
. Biết
( )
OM SCD
. Tính tỉ số của
SM
MB
.
A.
1
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
22
43
4sin 4sin 2cot 7 0
tan
x x x
x
+ + =
Câu 36: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
83
,1
1
2 , 1
x
x
y f x
x
x a x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã
cho liên tục tại điểm
1x =
.
Câu 37: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, 2 vợ chồng trẻ mới vừa đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con.
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả bánh sinh
nhật đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này giá:
1.000
đồng, 1 bánh kem giá:
200.000
đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó.
Câu 38: (0,5 điểm) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,ABD ABC
E
điểm đối xứng của
B
qua
D
. Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
tam giác
QPK
với các đỉnh
,,QPK
lần lượt thuộc các cạnh
,AD AB
AC
. Tính tỷ số
AK
AC
---------------------- HẾT ----------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.A
4.B
5.A
6.D
7.C
8.C
9.C
10.B
11.C
12.C
13.D
14.D
15.A
16.C
17.C
18.B
19.D
20.C
21.A
22.D
23.B
24.B
25.A
26.A
27.C
28.C
29.C
30.B
31.C
32.B
33.A
34.B
35.D
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho
3
sin
5
x =
và góc
x
thỏa mãn
2
x

. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
3
cot
5
x =
. B.
3
cos
5
x =
. C.
3
tan
4
x
=
. D.
4
cos
5
x
=
.
Lời giải
Do
2
x

nên
tan 0
cos 0
cot 0
x
x
x
.
22
9 16
cos 1 sin 1
25 25
xx= = =
4
cos
5
x
=
(vì
cos 0x
)
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
sin 1
2023cos
x
y
x
+
=
.
A.
\|D k k
=
. B.
\ 2 |
2
D k k

= +


.
C.
\ 2 |D k k
=
. D.
\|
2
D k k

= +


.
Lời giải
Điều kiện:
cos 0x
2
xk
+
Vậy
\|
2
D k k

= +


Câu 3: Phương trình
( )
3
cot 45
3
x + =
có nghiệm là
A.
15 180k +
B.
30 180k +
C.
45 180k +
D.
60 180k +
Lời giải
Phương trình
( )
3
cot 45
3
x + =
( )
cot 45 cot60x + =
45 60 180xk + = +
15 180xk = +
.
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm số hạng
1n
u
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
A.
1
1
5
n
n
u
=
. B.
1
5
n
n
u
=
. C.
1
1
5.5
n
n
u
+
=
. D.
1
1
5.5
n
n
u
=
.
Lời giải
Ta có
( )
11
1
55
n
n
n
u
−+
==
Câu 5: Cho biết dãy số
( )
n
u
với
*
n
một cấp snhân công bội
3q =
. Tìm
2
u
biết
1
u
số
nguyên tố chẵn.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Ta có
1
u
là số nguyên tố chẵn suy ra
12
2 2.3 6uu= = =
.
Câu 6: Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
( )
n
u
biết
2
2u =
5
16u =
A.
1
2 ; 2uq==
. B.
1
2 ; 1uq==
. C.
1
2 ; 1uq= =
. D.
1
1; 2uq==
.
Lời giải
Ta có
2
2u =
5
16u =
, nên
1
0 , 0uq
Do đó:
4
3
5
1
21
.
.
u
uq
q
u u q
==
3
82qq = =
Lại có:
2
2 1 1
.1
u
u u q u
q
= = =
Vậy
1
1; 2uq==
.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
( ) ( )
, ab


thì
.ab
B. Nếu
( )
a
( )
b
thì
.ab
C. Nếu
( ) ( )
( )
a
thì
( )
.a
D. Nếu
ab
( ) ( )
, ab


thì
( ) ( )
.
Lời giải
( ) ( ) ( )
( )
không có điểm chung
( )
a
Từ và suy ra
a
( )
không có điểm chung.
Vậy
( )
//a
.
Câu 8: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
AB SBC
. B.
( )
SD SBC
. C.
( )
BC SAD
. D.
( )
SC ABD
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Ta có:
BC AD
(do
ABCD
là hình bình hành) mà
( ) ( )
,AD SAD BC SAD
nên
( )
BC SAD
.
Câu 9: Giá trị của
7.2 4
lim
2.3 4
nn
nn
+
+
bằng
A.
7
2
. B. 0. C. 1. D.
+
.
Lời giải
Ta có:
2
71
7.2 4 0 1
4
lim lim 1
01
2.3 4
3
21
4
n
nn
n n n

+

++

= = =
+
+

+


Câu 10: Giá trị của giới hạn
2
3
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3
.
2
Lời giải
( )
( )
2
2
33
1
13
3
lim 2
2
12
x
x
x
→−
−−
= =
+
−+
Câu 11: Kết quả của
32
2
2 5 3
lim
63
x
xx
xx
−
+−
++
là:
A.
2.
B.
.+
C.
.−
D.
2
.
Lời giải
Ta có:
32
2
2
2
53
2
2 5 3
lim lim . .
63
63
1
xx
xx
x
x
x
xx
x
x
− −
+−
+−
= = −
++
++
Câu 12: Tìm tất cả các giá trcủa tham số thc
m
sao cho hàm số
( )
2 khi 0
2 khi 0
x m x
fx
mx x
−
=
+
liên tục
trên .
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
2m =−
. D.
0m =
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Trên khoảng
( )
0;+
hàm số
( )
2f x x m=−
là hàm số liên tục.
Trên khoảng
( )
;0−
hàm số
( )
2f x mx=+
là hàm số liên tục.
Ta có
( )
( )
( )
00
lim lim 2 0
xx
f x x m m f
++
→→
= = =
( ) ( )
00
lim lim 2 2
xx
f x mx
−−
→→
= + =
.
Hàm số
( )
fx
liên tục trên khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )
00
lim lim 0
xx
f x f x f
+−
→→
==
22mm = =
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
3
35x
fx
xx
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1x =−
. B. Hàm số liên tục tại
0x =
.
C. Hàm số liên tục tại
1x =
. D. Hàm số liên tục tại
3x =
.
Lời giải
Tại
3x =
, ta có:
( ) ( )
3
33
3 5 1
lim lim 3
6
xx
x
f x f
xx
→→
= = =
. Vậy hàm số liên tục tại
3x =
.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
.
A.
( )
( )
2
12y x x= + +
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. D.
1
x
y
x
=
.
Lời giải
Ta có hàm số
1
x
y
x
=
không xác định tại
0
1x =
nên hàm số gián đoạn tại
0
1x =
.
Câu 15: Cho
3
cos ;
52
=
thì
sin 2
bằng
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Lời giải
2


nên
sin 0
;
3
cos
5
=
.
Ta có
22
sin cos 1

+ =
4
sin
5
=
.
4 3 24
sin2 2sin cos 2. . .
5 5 25
−−
= = =
Câu 16: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm s
6cos2 7yx=−
trên đoạn
;
36




. Tính
.Mm+
A.
14.
B.
3.
C.
11.
D.
10.
Lời giải
Ta có:
36
x

2
2
33
x

1
cos2 1 10 6cos2 7 1
2
xx
.
Suy ra
1, 10.Mm= =
Vậy
11.Mm+ =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
10
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Câu 17: Cho dãy số
( )
n
u
, với
2 2 2
1 1 1
, 2;3;4;
23
n
un
n
= + + + =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
( )
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
( )
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
( )
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
( )
n
u
không bị chặn.
Lời giải
Ta có
( )
0
nn
uu
bị chặn dưới bởi 0.
Mặt khác
( )
*
2
1 1 1 1
,2
( 1) 1
kk
k k k k
k
=
−−
nên suy ra:
( )
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 1
n
u
nn
+ + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1.
2 2 3 2 4 1n n n
= + + + + =
Nên dãy
( )
n
u
bị chặn trên, do đó dãy
( )
n
u
bị chặn.
Câu 18: Cho cấp số cộng
()
n
u
13
2; 6uu= =
. Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
A.
505
. B.
507
. C.
508
. D.
510
.
Lời giải
Ta có
31
2 6 2 2 4u u d d d= + = + =
.
Số hạng tổng quát là:
1
( 1) 2 ( 1).4 4 6
n
u u n d n n= + = + =
.
Ta có
4 6 2022 4 2028 507n n n = = =
.
Vậy 2022 là số hạng thứ 507 của cấp số cộng.
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành
42
đô la,
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm
8
đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua giá
400
đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy đủ tiền để mua cây
guitar đó?
A.
47
B.
45
C.
44
D.
46
Lời giải
Xét 1 cấp số cộng có
1
42, 8ud==
sau
n
tuần anh ta phải có số tiền là
42 ( 1).8 400
n
un= +
400 42 400 42
1 1 45.75
88
nn
−−
+ =
Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ
46
anh ta có đủ tiền để mua cây guitar đó.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Câu 20: Cho hình chóp
, đáy
ABCD
hình bình hành. Đim
M
thuộc cạnh
SC
sao cho
3SM MC=
,
N
giao điểm của
SD
( )
MAB
. Khi đó, hai đường thẳng
CD
MN
hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Lời giải
S
A
B
C
D
M
N
x
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
M MAB SCD
AB MAB CD SCD
AB CD

( ) ( )
Mx MAB SCD =
với
Mx CD AB
Gọi
N Mx SD=
trong
( )
SCD
( )
N SD MAB =
Vậy
MN
song song với
CD
.
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với
( )
.
B. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong
( )
.
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
( )
thì
( )
( )
song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp
với đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
.
P
một điểm thuộc cạnh
SD
. Giả
sử
SO
cắt
BP
tại
I
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABP
( )
SAC
là:
A.
SO
. B.
PI
. C.
PO
. D.
AI
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
12
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Ta có:
( ) ( )( )
1A ABP SAC
( ) ( )
( ) ( )
I BP ABP I ABP
I SO SAC I SAC
( ) ( )( )
2I ABP SAC
Từ
( )
1
( )
2
:
( ) ( )
ABP SAC AI=
Câu 23: Biết
3x
;
1x
;
3x +
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó
bằng
A.
5q =
. B.
2q =
. C.
4q =
. D.
2q =−
.
Lời giải
Ta có ba số
3; 1; 3x x x +
theo thứ tự lập thành cấp số nhân
( ) ( )
2
22
( 3) 3 1 9 2 1 2 10 5.x x x x x x x x + = = + = =
Với
5x =
, suy ra công bội của cấp số nhân là
1 5 1
2.
3 5 3
x
q
x
−−
= = =
−−
Vậy
2q =
.
Câu 24: Cho dãy số có giới hạn xác định bởi:
1
1
1
2
1
,1
2
n
n
u
un
u
+
=
=
. Tính giá trị của
lim
n
u
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Ta có:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .;...
2 3 4 5 6
u u u u u= = = = =
Dự đoán
1
n
n
u
n
=
+
với
*
n
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Từ đó
1
lim lim lim 1
1
1
1
n
n
u
n
n
= = =
+
+
.
Câu 25: Tính giới hạn
(
)
11
lim 16 4 16 3
n n n n
T
++
= + +
A.
1
8
T =
. B.
1
16
T =
C.
0T =
. D.
1
4
T =
Lời giải
Ta có
(
)
11
lim 16 4 16 3
n n n
T
++
= + +
11
43
lim
16 4 16 3
nn
n n n n++
=
+ + +
43
lim
16.16 4 16.16 3
nn
n n n n
=
+ + +
3
1
4
lim
13
16 16
44
n
nn



=
+ + +
1
44
=
+
1
8
=
.
Câu 26: Biết rằng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x
+

+
+ =


. Tính tổng
ab+
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2
2
1 2 2 1
1
lim lim
22
xx
a x a b x b
x
ax b
xx
+ +


+ + + +
+
+ =



−−


Nếu
10a +
thì
( ) ( )
2
1 2 2 1
lim
2
x
a x a b x b
x
+

+ + + +
= +



Nếu
10a +
thì
( ) ( )
2
1 2 2 1
lim
2
x
a x a b x b
x
+

+ + + +
= −



Do đó
10a +=
, khi đó
( ) ( ) ( )
( )
2
1 2 2 1 2 2 1
lim lim 2
22
xx
a x a b x b a b x b
ab
xx
+ +

+ + + + + + +

= = +



−−


Vậy
2
1 0 1
1
lim 5
2 5 7
2
x
aa
x
ax b
a b b
x
+

+ = =

+
+ =


+ = =


Do đó
6ab+=
Câu 27: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
14
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Ta có
( )( )
( )
2
5 5 5
57
12 35 7 5 7 2
lim lim lim
25 5 5 5 5 5 5
x x x
xx
x x x
xx
−−
+
= = = =
.
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( )
2 55C x x=+
. Gọi
( )
Cx
chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số ợng sản
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm là
( )
( )
2 55
Cx
x
Cx
xx
+
==
(triệu đồng)
( )
2 55 55
lim lim lim 2 2
x x x
x
Cx
xx
+ + +
+

= = + =


.
Vậy khi số ợng sản phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản
phẩm càng gần với 2 (triệu đồng).
Câu 29: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng. D. Hai đường thẳng nằm trên mặt phẳng.
Lời giải
Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết ba điểm không thẳng hàng.
Câu 30: Tính
2
2
82
lim
nn
n
+−
.
A.
3
. B.
8
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Ta có:
2
22
8 2 1 2
lim lim 8 8
nn
n n n
+−

= + =


.
Câu 31: Cho dãy số
2
1
n
u
n
=−
. Kể từ số hạng nào thì
1
1000000
n
u
?
A.
1000001
. B.
1000
. C.
1001
. D.
100001
.
Lời giải
2
2
1 1 1
1000000 1000
1000000 1000000
n
u n n
n
.
Vậy kể từ số hạng thứ 1001 thì
1
1000000
n
u
.
Câu 32: Cho hàm số
( )
2
2023 2024
3
68
x
f x x
xx
+
= +
−+
. Khi đó hàm số
( )
y f x=
liên tục trên các khoảng
nào sau đây?
A.
( )
2;4
. B.
( )
3;4
. C.
( )
3; +
. D.
( )
;2−
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Lời giải
Hàm số có nghĩa khi
2
2
4
6 8 0
4
3
30
3
x
x
xx
x
x
x
x
+
−
.
Vậy theo định ta hàm số
( )
2
2023 2024
3
68
x
f x x
xx
+
= +
−+
liên tục trên khoảng
( )
3;4
( )
4;+
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau.
Lời giải
Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không thuộc cùng một mặt phẳng nên chúng
không có điểm chung.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, gọi
M
trung điểm ca
AC
. Khi đó hình chiếu song song
của điểm
M
lên
( )
AA B B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Lời giải
Gọi
N
là trung điểm của
AB
//MN CB
.
Ta có:
( )
//MN CB
N AB AA B B


Hình chiếu song song của điểm
M
lên
( )
AA B

theo phương chiếu
CB
là điểm
N
.
Câu 35: Cho hình chóp
đáy hình bình nh tâm
O
. Điểm
M
thuộc cạnh
SB
. Biết
( )
OM SCD
. Tính tỉ số của
SM
MB
.
A.
1
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
16
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Lời giải
Trong
( )
SBD
xét hai đường thẳng
OM
SD
. Vì
( )
SD SCD
( )
OM SCD
nên
OM SD =
, hay
OM SD
.
Suy ra
OM
là đường trung bình của tam giác
SBD
Do đó
M
là trung điểm
SB
, hay
1
SM
MB
=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
22
43
4sin 4sin 2cot 7 0
tan
x x x
x
+ + =
Lời giải
Xét phương trình :
22
43
4sin 4sin 2cot 7 0
tan
x x x
x
+ + =
.
Điều kiện xác định của phương trình là
2
k
x
( )
k
.
Với điều kiện trên phương trình đã cho
22
4sin 4sin 2cot 4 3cot 7 0x x x x + + =
( )
22
4sin 4sin 1 2 cot 2 3cot 3 0x x x x + + + =
( )
( )
2
2
2sin 1 2 cot 3 0xx + =
2sin 1
cot 3
x
x
=
=
2
6
5
2
6
6
xk
xk
xm
=+
=+
=+
( )
,km
2
6
xk
= +
( )
k
.
Kết hợp điều kiện ta được họ nghiệm phương trình là
2
6
xk
=+
( )
k
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
83
,1
1
2 , 1
x
x
y f x
x
x a x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã
cho liên tục tại điểm
1x =
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
;
1.xD=
Ta có:
( )
12fa=+
.
( )
( )
( )
1 1 1 1
8 3 1 1 1
lim lim lim lim
16
83
1 8 3
x x x x
xx
fx
x
x
xx
+ + + +
+
= = = =
++
+ +
.
( ) ( )
11
lim lim 2 2
xx
f x x a a
−−
→→
= + = +
.
Để hàm số đã cho liên tục tại
1x =
thì
( ) ( ) ( )
11
1 11
lim lim 1 2
66
xx
f x f x f a a
+−
→→
= = = + =
.
Vậy
11
6
a =−
.
Câu 3: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, 2 vợ chồng trẻ mới vừa đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con.
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả bánh sinh
nhật đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này giá:
1.000
đồng, 1 bánh kem giá:
200.000
đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó.
Lời giải
Theo đề ta có :
Vì ông chồng suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả
bánh sinh nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con:
Cho nên: Số cây nến mỗi năm là một hạng tử của cấp số cộng với
1
1, 1ud==
. Khi đó, tổng số
cây nến ông dự định dùng là
( )
( )
18 1 18
18
. 18 1 .9 171
2
S u u= + = + =
(cây nến).
Suy ra số tiền để mua nến là:
171 1.000 171.000=
đồng.
Hơn nữa, tổng số bánh kem ông dự định dùng là:
18
, Và mỗi năm giá tiền mua bánh kem của
ông là một hạng tử của cấp số cộng với
1
200.000, 20.000ud==
. Khi đó, tổng số tiền ông dự
định dùng để mua bánh kem là
( )
( )
18 1 18
18
. 200.000 0.540.000 6 660.00.9
2
S u u= + = + =
đồng.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
18
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
Tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định là:
6.660.000 6.831.000171.000 + =
đồng.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,ABD ABC
E
điểm đối xứng của
B
qua
D
. Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
tam giác
QPK
với các đỉnh
,,QPK
lần lượt thuộc các cạnh
,AD AB
AC
. Tính tỷ số
AK
AC
Lời giải
Gọi
,JI
lần lượt là trung điểm của
,BD AC
. Nối
ME
cắt
,AD AB
lần lượt tại
Q
P
;
PN
cắt
AC
tại
K
ta được thiết diện là tam giác
QPK
.
Áp dụng định lý Mênêlauýt cho:
Tam giác
1
: . . 1
3
AM JE DQ DQ
JAD
MJ ED QA QA
= =
Tam giác
3
: . . 1
2
AP BE DQ AP
ADB
PB ED QA PB
= =
Tam giác
1
: . . 1
3
AP BN IK IK
ABI
PB NI KA KA
= =
Từ đó suy ra:
13
.
44
AK
IK AC
AC
= =
---------------------- HẾT ----------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
19
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Cánh Diều
| 1/172

Preview text:

Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều ĐỀ SỐ 01
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x . = D. y cot x .  1 3  Câu 2:
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M  ;  
 sao cho góc lượng giác (OA,OM ) =  . Giá 2 2   trị sin là 1 3 1 A. . B. . C. . D. 3 . 2 2 3 Câu 3:
Dễ thấy D là phương án đúng.Tập xác định của hàm số y = tan x là:     A.
\  + k ,k Z  . B.
\  + k ,k Z  .  4   2    C.
\  + k2 ,k Z . D.
\k , k Z .  2  Câu 4:
Tập giá trị của hàm số y = sin x A.  1 − ;  1 . B. 0;2 . C. . D. −2;2 . Câu 5:
Phương trình sin 2x = 1 có nghiệm là   k  A. x = + k ,k  . B. x =
+ k ,k  . C. x = , k  . = +   D. x k 2 , k . 2 4 2 2    Câu 6:
Phương trình 2cos 2x − = 3   có nghiệm là  3      x = + k  x = + k  4 4 A.  (k  ) . B.  (k  ) .    −  x = + k  x = + k  12  4     x = + k  x = + k2  2 4 C.  (k  )    . . − kD. ( )  −  x = + k  x = + k2  12  12 Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
sin x + 5 = m có nghiệm? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 8:
Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân? u  = 2   =  = −  = = 1 u 1 u 3 u 1;u 2 A.  . B. 1  . C. 1  . D. 1 2  . 2 u  = uu = 2 − u u = u +1 u = u .u n 1 + nn 1 + nn 1 + nn 1 + n 1 − n 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Câu 9:
Cho cấp số cộng (u u = 1 và u = 3. Giá trị của u bằng: n ) 1 2 3 A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 5 .
Câu 10: Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = −16 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 4 A. 3 . B. 2 . C. 8 − . D. −2 .
Câu 11: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 5 , công bội 1 q = . Khi đó 5 là số hạng thứ mấy n ) 1 3 59049 của cấp số nhân? A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. 2x −1
Câu 12: Hàm số f ( x) = 2
x − 4x + liên tục trên khoảng nào sau đây? 3  1  A. (2;4) . B. (0;2) . C. . (−1; ) 1 D. ;3   .  2 
Câu 13: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −5 và công sai d = 3 . Số 100 là số hạng thứ mấy n ) 1 của cấp số cộng? A. 36 . B. 35 . C. 15 . D. 20 .
Câu 14: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. u = 5(n − ) 1 .
B. u = 5n .
C. u = 5 + n .
D. u = 5n + 1 . n n n n
Câu 15: Nếu lim f ( x) = 5 thì lim 2023 − 4 f ( x)   bằng x→2 x→2 A. 2013 . B. 2003 . C. 1993 . D. 2015 .
Câu 16: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ? nn n 2   5   4  n A. lim  . B. lim  . C. lim  . D. lim (2) .  3   3   3  n +
Câu 17: Giá trị của 3 2 lim bằng 2n −1 3 A. − . B. + . C. −2 . D. . 2 2 2x − 5x + 2
Câu 18: Tìm giới hạn A = lim . 3
x→2 x − 3x − 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. 0 . 3 3 2
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên cm . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a;b là?
A. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
B. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + + − − xa xb xa xb
C. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
D. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + − − + xa xb xa xb 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 20: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng + ? x − 3 x − 2 −x −1 x + 1 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . x→ ( x − )2 1 1 x→ ( x − )2 1 1 x→ ( x − )2 1 1 x→ ( x − )2 1 1 2  x −1  khi x  1
Câu 21: Tìm m để hàm số f ( x) =  x −1
liên tục tại điểm x = 1 . 0 m + 2 khi x = 1
A. m = 3 .
B. m = 0 .
C. m = 4 . D. m = 1 .
Câu 22: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = −1? 0 2x −1 x x + 1
A. y = ( x + )( 2
1 x + 2) . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x − 1 2 x + 1  x −1  khi x  1
Câu 23: Cho f (x) =  x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1  khi x = 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B.
Hàm số gián đoạn tại điểm x = 1.
C.
Hàm số không liên tục tại x = 1.
D.
Hàm số không liên tục trên . 2  x + 3x − 4  x   1
Câu 24: Cho hàm số f ( x) =  x − 1
. Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho liên tục trên
m − 2 khi x =1 ?
A. m = 4 .
B. m = 7 .
C. m = 8 .
D. m = 2 .
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung.
B. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD , điểm M thuộc đường thẳng BD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điểm M thuộc mặt phẳng ( BCD) .
B. Điểm M không thuộc mặt phẳng ( BCD) .
C. Điểm M không thuộc mặt phẳng ( ABD) . D. Điểm M thuộc mặt phẳng ( ACD) .
Câu 27: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng. 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm S ,
A SB, SC, S .
D Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF. B. DC. C. . AD D. . AB
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // ( ABCD) .
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SCD) .
D. MN // (SBC ) .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của S , A SB .
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. IJ // (SAB) .
B. AB// (CIJ ) .
C. IJ // (SCD) .
D. IJ // ( ABCD) .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm SB BC . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. ( SAD) . B. ( SCD) . C. ( SAB) . D. ( SAC ) .
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (CMN ) và (BCD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. CD . B. BC C. BD . D. AB
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O (tham khảo hình vẽ). Giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với AB .
C. Đường thẳng qua S và song song với AB . D. Đường thẳng SO .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của
SAB và SBC (tham khảo hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng (DGK ) và ( ABCD) là 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
A. Đường thẳng qua D và song song với BC .
B. Đường thẳng qua D và song song với AC. .
C. Đường thẳng qua D và song song với BC .
D. Đường thẳng DH với H là giao điểm của AC GK .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của
SAD và ACD (tham khảo hình vẽ). Đường thẳng GK song song với đường thẳng nào sau đây?
A. Đường thẳng SB .
B. Đường thẳng SC .
C. Đường thẳng SA .
D. Đường thẳng SO , với O là giao điểm của AC BD . 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: 3 (sin x − sin 2x) = cos x − cos2x Câu 2:
(1,0 điểm) Trong năm đầu tiên đi làm, anh An được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ
hết một năm, anh An lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm
trước. Mỗi khi lĩnh lương anh An đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm
mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh An mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh An
được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe? 2 2x − 7x + 6  khi x  2  x − 2 Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) = 
. Biết a là giá trị để hàm số f ( x)  1 − x a + khi x  2  2 + x
liên tục tại x = 2 . Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 7
x + ax +  0 . 0 4 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N là hai điểm bất kì trên SB,CD . Mặt phẳng (P)
qua MN và song song với SC . Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( P) .
-----------------------HẾT----------------------- 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.A 5.B 6.A 7.B 8.B 9.D 10.D 11.C 12.C 13.A 14.B 15.B 16.A 17.D 18.A 19.C 20.D 21.B 22.B 23.A 24.B 25.B 26.A 27.D 28.C 29.A 30.A 31.B 32.C 33.A 34.B 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x . = D. y cot x . Lời giải
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.  1 3  Câu 2:
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M  ;  
 sao cho góc lượng giác (OA,OM ) =  . Giá trị 2 2   sin là 1 3 1 A. . B. . C. . D. 3 . 2 2 3 Lời giải
Theo định nghĩa, tung độ 3
điểm M là sin nên ta có sin = . 2 Câu 3:
Dễ thấy D là phương án đúng.Tập xác định của hàm số y = tan x là:     A.
\  + k ,k Z  . B.
\  + k ,k Z  .  4   2    C.
\  + k2 ,k Z . D.
\k , k Z .  2  Lời giải   
Điều kiện xác định: cos x  0  x
+ k . Vậy tập xác định: D = \  + k,k Z . 2  2  Câu 4:
Tập giá trị của hàm số y = sin x A.  1 − ;  1 . B. 0;2 . C. . D. −2;2 . Lời giải
Hàm số y = sin x có tập giá trị là  1 − ;  1 . Câu 5:
Phương trình sin 2x = 1 có nghiệm là   k  A. x =
+ k , k  . B. x = + k ,k  . C. x = , k  . = +   D. x k 2 , k 2 4 2 2 Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều  
Ta có sin 2x = 1  2x =
+ k2  x = + k , k  . 2 4    Câu 6:
Phương trình 2cos 2x − = 3   có nghiệm là  3      x = + k  x = + k  4 4 A.  (k  ) . B.  (k  ) .    −  x = + k  x = + k  12  4     x = + k  x = + k2  2 4 C.  (k  )    . . − kD. ( )  −  x = + k  x = + k2  12  12 Lời giải       3     Ta có 2cos 2x − = 3  cos 2x − =  cos 2x − = cos        3   3  2  3  6      2x − = + k2 x = + k   3 6 4     (k  ).      2x − = − + k2 x = + k  3 6  12 Câu 7:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
sin x + 5 = m có nghiệm? A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Lời giải Ta có 2 2
sin x + 5 = m  sin x = m − 5 . Vì sin x  1 − ; 
1 nên phương trình đã cho có nghiệm 2  m  6 2 2
 −1  m − 5  1  4  m  6  
− 6  m  −2 Mà m   m  2 − ;  2 . Câu 8:
Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân? u  = 2   =  = −  = = 1 u 1 u 3 u 1;u 2 A.  . B. 1  . C. 1  . D. 1 2  . 2 u  = uu = 2 − u u = u +1 u = u .u n 1 + nn 1 + nn 1 + nn 1 + n 1 − n
Lời giải u u  = 1 Do n 1 + = 2
− ( không đổi) nên dãy số (u ) : 1  là một cấp số nhân. n u u = 2 − u nn 1 + n Câu 9:
Cho cấp số cộng (u u = 1 và u = 3. Giá trị của u bằng: n ) 1 2 3 A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Áp dụng tính chất của cấp số cộng ta có: u + u = 2.u u = 2.u u = 2.3 −1 = 5. 1 3 2 3 2 1
Câu 10: Cho cấp số nhân (u
với u = 2 và u = −16 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 4 A. 3 . B. 2 . C. 8 − . D. −2 . 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Lời giải
Gọi công bội của cấp số nhân đã cho là q .
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân ta có 3 3
u = u .q  16 −
= 2.q q = −2 . 4 1 1 5
Câu 11: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 5 , công bội q = . Khi đó là số hạng thứ mấy n ) 1 3 59049 của cấp số nhân? A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Lời giải n 1 − − 5  1  Ta có: n 1 u = u .q  = 5.  n = 11 n 1   59049  3  Vậy số 5
là số hạng thứ 11 của cấp số nhân. 59049 2x −1
Câu 12: Hàm số f ( x) = 2
x − 4x + liên tục trên khoảng nào sau đây? 3  1  A. (2;4) . B. (0;2) . C. . (−1; ) 1 D. ;3   .  2  Lời giải
Hàm số là hàm phân thức hữu tỉ, có tập xác định D = \ 1; 
3 nên liên tục trên từng khoảng ( ; − )
1 , (1;3) và (3;+) .
Câu 13: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −5 và công sai d = 3 . Số 100 là số hạng thứ mấy n ) 1 của cấp số cộng? A. 36 . B. 35 . C. 15 . D. 20 . Lời giải
Ta có: u = u + n −1 d  100 = 5
− + n −1 .3  100 = 3n − 8  n = 36 . n 1 ( ) ( )
Câu 14: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. u = 5(n − ) 1 .
B. u = 5n . n n
C. u = 5 + n .
D. u = 5.n + 1 . n n Lời giải
Thử các đáp án: u = 5n . n
Câu 15: Nếu lim f ( x) = 5 thì lim 2023 − 4 f ( x)   bằng x→2 x→2 A. 2013 . B. 2003 . C. 1993 . D. 2015 . Lời giải
Ta có lim 2023 − 4 f
(x) = lim2023− 4lim f
(x) = 2023− 4.5 = 2003. x→2 x→2 x→2
Câu 16: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ? nn n 2   5   4  n A. lim  . B. lim  . C. lim  . D. lim (2) .  3   3   3  Lời giải 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Ta có lim n
q = + nếu q  1; lim n
q = 0 nếu q  1. n +
Câu 17: Giá trị của 3 2 lim bằng 2n −1 3 A. − . B. + . C. −2 . D. . 2 Lời giải 1  1  1 3 + 2  lim 3 + 2    lim3 + 2lim 3n + 2 nn  3 + 2  0 3 Ta có lim = lim n = = = = 2n −1 1  1  1 2 − 0 2 2 − lim 2 − lim 2 − lim   nn n 2 2x − 5x + 2
Câu 18: Tìm giới hạn A = lim . 3
x→2 x − 3x − 2 1 2 1 A. . B. . C. . D. 0 . 3 3 2 Lời giải 2 2x − 5x + 2
(x − 2)(2x − ) 1 2x − 1 1 Ta có A = lim = lim = lim = . 3 xx − 3x − 2
x→ ( x − 2)( 2 2 2 x + 2x + ) 2 x→2 1 x + 2x + 1 3
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên cm . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a;b là?
A. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
B. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + + − − xa xb xa xb
C. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
D. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + − − + xa xb xa xb Lời giải
Theo định nghĩa hàm số liên tục trên đoạn a;b .
Ta có: lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) + − xa xb
Câu 20: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng + ? x − 3 x − 2 −x −1 x + 1 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . x→ ( x − )2 1 1 x→ ( x − )2 1 1 x→ ( x − )2 1 1 x→ ( x − )2 1 1 Lời giải
Nhận xét: Mẫu số của các hàm số có dạng lim( x − )2 1 = 0 và (x − )2 1  0, x   1 . x 1 →
Do đó để giới hạn bằng + thì giới hạn của tử phải dương. + Vậy x 1 lim = + x→ ( x − ) . 2 1 1 2  x −1  khi x  1
Câu 21: Tìm m để hàm số f ( x) =  x −1
liên tục tại điểm x = 1 . 0 m + 2 khi x = 1
A. m = 3 .
B. m = 0 .
C. m = 4 . D. m = 1 . Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 2 x −1 (x − ) 1 ( x + ) 1 Ta có lim = lim = lim x +1 = 2 . x 1 → − x 1 x 1 → (x − ) ( ) x 1 1 →
Để hàm số liên tục tại x = 1 cần lim f ( x) = f ( )
1  2 = m + 2  m = 0 . 0 x
Câu 22: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = −1? 0 2x −1 x x + 1
A. y = ( x + )( 2
1 x + 2) . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x − 1 2 x + 1 Lời giải 2x −1 Ta có y =
không xác định tại x = −1 nên gián đoạn tại x = −1. 0 0 x + 1  x −1  khi x  1
Câu 23: Cho f (x) =  x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1  khi x = 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B.
Hàm số gián đoạn tại điểm x = 1.
C.
Hàm số không liên tục tại x = 1.
D.
Hàm số không liên tục trên . Lời giải − Tập xác định x 1 D =
. Ta có: lim f (x) = lim =1 = f (1) . x 1 → x 1 → x −1
Vậy hàm số liên tục tại x = 1. 2  x + 3x − 4  x   1
Câu 24: Cho hàm số f ( x) =  x − 1
. Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho liên tục trên
m − 2 khi x =1 ?
A. m = 4 .
B. m = 7 .
C. m = 8 .
D. m = 2 . Lời giải
Với x  1 thì hàm số f ( x) là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục với x  1. Với x = 1 2 x + 3x − 4 x −1 x + 4 Ta có: f ( )
1 = m − 2 và lim f ( x) ( )( ) = lim = lim = lim(x + 4) = 5. x 1 → x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 →
Để hàm số f ( x) liên tục trên thì f ( x) liên tục tại x = 1
 lim f (x) = f ( )
1  m − 2 = 5  m = 7 . x 1 →
Câu 25: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì chúng không có điểm chung.
B. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng có vô số điểm chung.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung. Lời giải
Nếu hai mặt phẳng không song song thì chúng cắt nhau hoặc trùng nhau.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD , điểm M thuộc đường thẳng BD . Khẳng định nào sau đây đúng? 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
A. Điểm M thuộc mặt phẳng ( BCD) .
B. Điểm M không thuộc mặt phẳng ( BCD) .
C. Điểm M không thuộc mặt phẳng ( ABD) . D. Điểm M thuộc mặt phẳng ( ACD) . Lời giải
Ta có: Điểm M thuộc đường thẳng BD nên M thuộc mặt phẳng ( BCD) .
Câu 27: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng. Lời giải
Câu A sai vì hai đường thằng cắt nhau thì chúng có một điểm chung còn hai đường thẳng trùng
nhau thì chúng có vô số điểm chung.
Câu C sai vì hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
Câu B sai và câu D đúng vì hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm S ,
A SB, SC, S .
D Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF. B. DC. C. . AD D. . AB Lời giải S F I J E A D B C Ta có IJ
AB (tính chất đường trung bình trong tam giác SAB ) EF
CD (tính chất đường trung bình trong tam giác SCD ). Mà CD
AB (đáy là hình bình hành) ⎯⎯
CD, AB, EF đều song song với IJ .
Vậy đường thẳng không song song với IJ chính là AD . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN //mp ( ABCD) . B. MN //mp (SAB) .
C. MN //mp (SCD) .
D. MN //mp (SBC ) . Lời giải
Do M ; N lần lượt là trung điểm của SA SC nên MN là đường trung bình của tam giác SAC
suy ra MN //AC AC  (SAC)  MN //mp ( ABCD)
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của S , A SB .
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. IJ // (SAB) .
B. AB// (CIJ ) .
C. IJ // (SCD) .
D. IJ // ( ABCD) . Lời giải
Dễ thấy IJ  (SAB) do đó đáp án A sai.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
SB BC . Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. ( SAD) . B. ( SCD) . C. ( SAB) . D. ( SAC ) . Lời giải
Xét SBD MO là đường trung bình  MO//SD .
Xét SBC MN là đường trung bình  MN //SC . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh DiềuMO//SD
Xét ( MNO) và ( SCD) có:  MN //SC
MO cắt MN và nằm trong ( MNO) .
SD cắt SC và nằm trong ( SCD) .
 (MNO)//(SCD) .
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , AD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (CMN ) và (BCD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. CD . B. BC C. BD . D. AB Lời giải
Hai mặt phẳng (CMN ) và (BCD) có điểm chung là điểm C và lần lượt chứa hai đường thẳng
song song MN BD nên giao tuyến của chúng là đường thẳng đi qua C và song song với BD
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O (tham khảo hình vẽ). Giao tuyến
của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với AB .
C. Đường thẳng qua S và song song với AB . D. Đường thẳng SO . Lời giải
S (SAD)  (SBC) 
Ta có: AD//BC
 (SAD)  (SBC) = Sx // AD // BC .
AD  (SAD), BC   (SBC)
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của
SAB và SBC (tham khảo hình vẽ). Giao tuyến của hai mặt phẳng (DGK ) và ( ABCD) là 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
A. Đường thẳng qua D và song song với BC .
B. Đường thẳng qua D và song song với AC. .
C. Đường thẳng qua D và song song với BC .
D. Đường thẳng DH với H là giao điểm của AC GK . Lời giải Gọi BM BN 1
M , N là trung điểm của AB, BC. Ta có =
=  MN // AC . BA BC 2 SG SK 2 =
=  GK // MN GK // AC . SM SN 3
D (DGK )  ( ABCD) GK //AC
 (DGK )  ( ABCD) = Dx // AC //GK .
GK  (DGK), AC   (ABCD)
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Gọi G, K lần lượt là trọng tâm của
SAD và ACD (tham khảo hình vẽ). Đường thẳng GK song song với đường thẳng nào sau đây? 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
A. Đường thẳng SB .
B. Đường thẳng SC .
C. Đường thẳng SA .
D. Đường thẳng SO , với O là giao điểm của AC BD . Lời giải   Gọi MG MK 1
M là trung điểm của AD . Ta có = =  GK   // SC. MS MC  3 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: 3 (sin x − sin 2x) = cos x − cos2x Lời giải
Ta có 3 (sin x − sin 2x) = cos x − cos 2x
 3sin x − cos x = 3sin 2x − cos2x 3 1 3 1        sin x − cos x = sin 2x
cos 2x  sin x − = sin 2x −     2 2 2 2  6   6     x − = 2x − + k2 x = −k2  6 6  (   k  )  4 k 2 (k  )    x = + x
=  − 2x + + k2  9 3  6 6 x = −k2
Vậy họ nghiệm của phương trình là:  4 k 2 (k  )  x = +  9 3 Câu 2:
(1,0 điểm) Trong năm đầu tiên đi làm, anh An được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ
hết một năm, anh An lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm
trước. Mỗi khi lĩnh lương anh An đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết kiệm
mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh An mua được ô tô giá 500 triệu biết rằng anh An
được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe? Lời giải
Số tiền anh An cần tiết kiệm là 500 − 500.0,32 = 340 (triệu).
Gọi số tiền mà anh An nhận được ở mỗi tháng trong năm đầu tiên là u = 10 (triệu). 1
Thì số tiền mà anh An nhận được ở mỗi tháng trong năm thứ hai là 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
u = u . 1 + 0,12 = u .1,12 (triệu). 2 1 ( ) 1
Số tiền mà anh An nhận được ở mỗi tháng trong năm thứ ba là
u = u .(1 + 0,12)2 = u .(1,12)2 (triệu). 3 1 1 …
Số tiền mà anh An nhận được ở mỗi tháng trong năm thứ n nnu = u . + = u . 1,12 (triệu). 1 ( ) 1 n (1 0,12) 1 1
Vậy số tiền mà anh An tiết kiệm được sau n năm là n
12.(u u + u u +    + uu + u u
= 12.(u u =12.u . 1,12 − u  1 ( ) 1 n 1 ) 2 1 3 2 n 1 − n−2 n n 1 − ) 1   . nn
Theo bài ta ta có: 12.u .(1,12) 1 − u  = 340  12.u . 1,12 −1 = 340 1 1   ( ) 1 1    ( )n 1− 23 1,12 =
n  12,86  n = 13 . 6
Vậy sau ít nhất 13 năm thì anh An sẽ tiết kiệm đủ tiền để mua ô tô. 2 2x − 7x + 6  khi x  2  x − 2 Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) = 
. Biết a là giá trị để hàm số f ( x)  1 − x a + khi x  2  2 + x
liên tục tại x = 2 . Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 7
x + ax +  0 . 0 4 Lời giải
Ta có f ( x) xác định tại x = 2 và f ( ) 1 2 = a − . 0 4  −  f ( x) 1 x 1 lim = lim a + = a −   . + + x→2 x→2  2 + x  4 2 2x − 7x + 6
(x − 2)(2x − 3)
−(x − 2)(2x − 3) lim f ( x) = lim = lim = lim − − − − x→2 x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→2 x − 2
= − lim (2x − 3) = 1 − . − x→2
Để hàm số liên tục tại 3
x = 2 thì f (2) = lim f ( x) = 1
lim f ( x)  a − = 1 −  a = − . 0 + − x→2 x→2 4 4 Với 3
a = − , xét bất phương trình 2 3 7 −x x +  7 0  −  x  1 4 4 4 4 Mà x  nên x  1 − ;  0 .
Vậy bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N là hai điểm bất kì trên SB,CD . Mặt phẳng (P)
qua MN và song song với SC . Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( P) . Lời giải 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Trong mặt phẳng (SBC ) thì từ điểm M kẻ đường thẳng song song với SC cắt BC tại Q .
Trong mặt phẳng (SCD) thì từ điểm N kẻ đường thẳng song song với SC cắt SD tại P .
Gọi I = AC NQ .
Trong ( SAC ) thì từ điểm I kẻ đường thẳng song song với SC cắt SA tại H .
Khi đó (P)  (SAC) = IH .
Khi đó giao tuyến của (P) với (SBC ) , ( ABCD) , (SCD) , (SAD) và (SAB) lần lượt là MQ ,
QN , NP , PH HM .
Vậy thiết diện của mặt phẳng (P) với khối chóp là ngũ giác MQNPH .
-----------------------HẾT----------------------- 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Tập giá trị của hàm số y = 2sin 3x + 3 là A. 1;5 . B.  1 − ;  1 . C. (1;5) . D. .  3 Câu 2:
Cho góc lượng giác  thỏa mãn 
−    − và cos = − . Khi đó sin bằng 2 5 4 4 2 2 A. . B. − . C. − . D. . 5 5 5 5 Câu 3: Tích sin .
a cos b bằng 1 1 A.
sin(a b) + sin(a + b)   . B.
sin(a b) − sin(a + b)   . 2 2 1 1 C.
cos(a b) − cos(a + b)   . D.
cos(a b) + cos(a + b)   . 2 2 Câu 4:
Tập giá trị của hàm số y = cos 2x A. −1;  1 . B. (−1; ) 1 . C. .
D. −2;2 . Câu 5:
Chu kỳ của hàm số y = tan x A. .
B. k (k  ) . C. 2 . D.  . 2 Câu 6:
Tập nghiệm của phương trình tan x = −1 là:     
A. S =  + k ,k   . B. S = −
+ k;k   .  4   4  3     C. S = 
+ k2;k   . D. S = 
+ k2;k   .  4   4  Câu 7:
Phương trình cos x + m −1 = 0 có nghiệm khi: m  0 A.  . B. m  1 . C. 1 −  m  1.
D. 0  m  2 . m  2 3n Câu 8: Cho dãy số u =
với 𝑛 ≥ 1. Số 7 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số? n 2 n + 2 33 A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 9:
Cho dãy số (u được xác định như sau u = −1 và u u 2 n  . Số hạng n ) 1 n 1 + = − n với 1 u2 bằng. A. −3. B. −1. C. 3. D. 1.
Câu 10: Cho dãy số (u có công thức số hạng tổng quát 2
u = n + 5 . Có bao nhiêu số hạng của dãy số n ) n
có giá trị nằm trong khoảng (100;1000) ? 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều A. 21 . B. 22 . C. 20 . D. 23 . u  = 19
Câu 11: Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng thỏa mãn 5  . 1 u = 35  9
A. u = 3, d = 4 .
B. u = −3, d = 4 .
C. u = 3, d = 4 − .
D. u = −3, d = −4 . 1 1 1 1
Câu 12: Cho cấp số cộng (u ) có u = 2 và công sai d = 3 . Số hạng thứ 10 của cấp số đó là: n 1 A. 32 . B. 23 . C. 29 . D. 30 . 1 −
Câu 13: Cho cấp số cộng (u với u =
u + u + u = 5 . Số hạng tổng quát u của cấp số cộng là n ) 1 1 2 3 n 3 7 4 5 7
A. u = 2n − 7 .
B. u = 2n − . C. u = n − . D. u = − 2n . n n n n 3 3 3 3
Câu 14: Cho cấp số nhân (u với số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3 . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân n ) 1 đó là A. 14 . B. 162 . C. 17 . D. 486 . 1 − 1
Câu 15: Cho cấp số nhân (u với u = 1 − ; q = . Số
là số hạng thứ mấy của (u ? n ) n ) 1 10 103 10
A. Số hạng thứ105 .
B. Không là số hạng của cấp số đã cho.
C. Số hạng thứ 104 .
D. Số hạng thứ 103 .
Câu 16: Dãy số có công thức số hạng tổng quát nào dưới đây có biểu diễn hình học như hình vẽ? 1 1 6 6 A. u = 6 + . B. u = 6 − . C. u = 1 − . D. u = 1 + . n n n n n n n n 1 − 2n
Câu 17: Cho dãy số (a a =
. Tìm giới hạn lim a . n ) 2 : n 2 n n A. 0 . B. −2 . C. 1. D. − .
Câu 18: Giá trị của giới hạn ( 2
lim −n + 2n + 2023) là A. 1 − . B. − . C. + . D. 2023 . 2 1 − 2n
Câu 19: Giá trị của giới hạn lim là 2 n + 3 1 A. −2 . B. 0 . C. . D. 1. 3
Câu 20: Giá trị của giới hạn lim( 2 3x + 2x − ) 1 là x 1 → A. 3 . B. 4 . C. 1 − . D. + .
Câu 21: Giá trị của giới hạn lim ( 2 3x + 7x + 1 ) 1 là x→2 A. 37. B. 38. C. 39. D. 40. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 2 x −12x + 35 Câu 22: Tính lim . x→5 25 − 5x 2 2 A. − . B. + . C. . D. − . 5 5
Câu 23: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C ( x) = 2x + 55 . Gọi C ( x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 24: Hàm số f ( x) 1 =
liên tục trên khoảng nào? 1 − x A. ( ; − 2). B. (1;+) C. . D. ( ) ;1 − . x x
Câu 25: Cho hàm số f ( x) sin 2cos =
. Mệnh đề nào sau đây sai? x
A. Hàm số liên tục trên khoảng (−;− ) 1 .
B. Hàm số liên tục trên khoảng (− ) 1;1 .
C. Hàm số liên tục trên khoảng (1;+) .
D. Hàm số liên tục trên khoảng (0;+) .
Câu 26: Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Đường thẳng MN song song
với mặt phẳng nào sau đây? A. ( ABC ) . B. ( BCD) . C. ( ABD) . D. ( ACD) .
Câu 27: Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD AD,G là trọng tâm tam giác
ACD . BG là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A. ( ABM ) và ( BCN ).
B. ( ABM ) và ( BDM ).
C. ( BCN ) và ( ABC ).
D. ( BMN ) và ( ABD).
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C.
Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D.
Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau.
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi I J lần lượt là trọng tâm ABC và ABD . Chọn khẳng định đúng.
A.
IJ cắt AB .
B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo nhau với CD .
D. IJ song song với CD .
Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi I, J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC ,  A BC
  . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (IJK )
A. ( ABC ) . B. ( BB C  ) .
C. ( AAC ) .
D. ( ABC) .
Câu 31: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa .
B.
Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C.
Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau .
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. Mặt phẳng ( ABCD) .
B. Mặt phẳng ( SAB) .
C. Mặt phẳng ( SCD) .
D. Mặt phẳng ( SBC ) .
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
B.
Phép chiếu song song biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
C.
Phép chiếu song song biến tia thành tia.
D.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  , gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song
của điểm M lên ( AAB B
 ) theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc đoạn thẳng AC sao
cho AM = 3.MC . Mặt phẳng ( ) đi qua M , ( ) song song với BD, SC . Giao điểm của ( )
và các cạnh của hình chóp tạo thành đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)    Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình 3 sin 2x + =   .  3  2 Câu 2:
(1,0 điểm) Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế. Các dãy sau, mỗi
dãy nhiều hơn dãy ngay trước nó 4 ghế. Hỏi sân vận động có tất cả bao nhiêu ghế?  x + 8 − 3  , x  1 Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x − 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã
 2x + a, x 1
cho liên tục tại điểm x = 1. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD//BC . Gọi G là trọng tâm của
tam giác SAD ; E là điểm thuộc đoạn AC sao cho EC = xE ,
A ( x  0) . Tìm x để GE// (SBC ) .
-----------------------HẾT----------------------- 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.A 4.A 5.D 6.B 7.D 8.C 9.A 10.B 11.A 12.C 13.B 14.B 15.C 16.D 17.B 18.B 19.A 20.B 21.A 22.C 23.C 24.D 25.B 26.B 27.A 28.A 29.D 30.B 31.B 32.A 33.D 34.B 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Tập giá trị của hàm số y = 2sin 3x + 3 là A. 1;5 . B.  1 − ;  1 . C. (1;5) . D. . Lời giải
Ta có: −1  sin 3x  1  −2  2sin 3x  2  −2 + 3  2sin 3x + 3  2 + 3
 1  2sin 3x + 3  5 . Vậy tập giá giá trị của hàm số y = 2sin 3x + 3 là 1;5 .  3 Câu 2:
Cho góc lượng giác  thỏa mãn 
−    − và cos = − . Khi đó sin bằng 2 5 4 4 2 2 A. . B. − . C. − . D. . 5 5 5 5 Lời giải 2  Ta có: 2 2 2 3 16 sin  cos  1 sin    + =  =1− − =   mà 
−    − nên sin  0  5  25 2 4 Suy ra sin = − . 5 Câu 3:
Tích sin a cos b bằng 1 1 A.
sin(a b) + sin(a + b)   . B.
sin(a b) − sin(a + b)   . 2 2 1 1 C.
cos(a b) − cos(a + b)   . D.
cos(a b) + cos(a + b)   . 2 2 Lời giải Câu 4:
Tập giá trị của hàm số y = cos 2x A. −1;  1 . B. (−1; ) 1 . C. .
D. −2;2 . Lời giải Vì 1
−  cos2x  1, x
  nên tập giá trị của hàm số y = cos2x là −1;  1 . Câu 5:
Chu kỳ của hàm số y = tan x A. .
B. k (k  ) . C. 2 . D.  . 2 Lời giải
Chu kỳ của hàm số y = tan x là . Câu 6:
Tập nghiệm của phương trình tan x = −1 là 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều     
A. S =  + k ,k   . B. S = −
+ k;k   .  4   4  3     C. S = 
+ k2;k   . D. S = 
+ k2;k   .  4   4  Lời giải
Ta có tan x = 1
−  x = − + k;k  . 4   
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = − + k;k  .  4  Câu 7:
Phương trình cos x + m −1 = 0 có nghiệm khi: m  0 A.  . B. m  1 . C. 1 −  m  1.
D. 0  m  2 . m  2 Lời giải
Ta có: cos x + m − 1 = 0  cos x = 1 − m .
Phương trình có nghiệm  1
−  1− m  1  −1  m −1  1  0  m  2 . 3n Câu 8: Cho dãy số u =
với 𝑛 ≥ 1. Số 7 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số? n 2 n + 2 33 A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Lời giải n = 14(tm) 7 3n  Ta có 2 2 =
 7n +14 = 99n  7n − 99n +14 = 0  1 . 2 33 n + 2 n =  7
Số 7 là số hạng thứ 14 trong dãy số. 33 Câu 9:
Cho dãy số (u được xác định như sau u = −1 và u u 2 n  . Số hạng n ) 1 n 1 + = − n với 1 u2 bằng. A. −3. B. −1. C. 3. D. 1. Lời giải u u 2 u = u − 2 = 1 − − 2 = 3. − n 1 + = − n nên 2 1
Câu 10: Cho dãy số (u có công thức số hạng tổng quát 2
u = n + 5 . Có bao nhiêu số hạng của dãy số n ) n
có giá trị nằm trong khoảng (100;1000) ? A. 21 . B. 22 . C. 20 . D. 23 . Lời giải Ta có 2 2
100  u  1000  100  n + 5  1000  95  n  995  95  n  995 . n Vì * n
nên n 10;11;12;.......;3  1 . Vậy có 22 số hạng. u  = 19
Câu 11: Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng thỏa mãn 5  . 1 u = 35  9
A. u = 3, d = 4 .
B. u = −3, d = 4 .
C. u = 3, d = 4 − .
D. u = −3, d = −4 . 1 1 1 1 Lời giải 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Cấp số cộng có số hạng tổng quát u = u + (n -1)d . n 1 u  = 19 u  + 4d = 19 u  = 3 Khi đó 5 1 1      . u = 35 u + 8d = 35   d = 4 9 1
Câu 12: Cho cấp số cộng (u ) có u = 2 và công sai d = 3 . Số hạng thứ 10 của cấp số đó là: n 1 A. 32 . B. 23 . C. 29 . D. 30 . Lời giải Ta có: u
= u + (10 −1).d = 2 + 9.3 = 29 10 1 1 −
Câu 13: Cho cấp số cộng (u với u =
u + u + u = 5 . Số hạng tổng quát u của cấp số cộng là n ) 1 1 2 3 n 3 7 4 5 7
A. u = 2n − 7 .
B. u = 2n − . C. u = n − . D. u = − 2n . n n n n 3 3 3 3 Lời giải
Gọi d là công sai của cấp số cộng.
Ta có u + u + u =5 u + u + d + u + 2d =5 3u + 3d =5. 1 2 3 1 ( 1 ) ( 1 ) 1 1 −  1 −  Mà u = , suy ra 3
+ 3d = 5d = 2 . 1   3  3  −
Vậy số hạng tổng quát của cấp số cộng ( 1 7 u
là: u =u + n −1 d = + n −1 2=2nn   1. n 1 ( ) ( ) n ) 3 3
Câu 14: Cho cấp số nhân (u với số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3 . Số hạng thứ 5 của cấp số nhân n ) 1 đó là A. 14 . B. 162 . C. 17 . D. 486 . Lời giải Ta có 4 4
u = u .q = 2.3 = 162 . 5 1 1 − 1
Câu 15: Cho cấp số nhân (u với u = 1 − ; q = . Số
là số hạng thứ mấy của (u ? n ) n ) 1 10 103 10
A. Số hạng thứ105 .
B. Không là số hạng của cấp số đã cho.
C. Số hạng thứ 104 .
D. Số hạng thứ 103 . Lời giải n 1 − − 1  1  Ta có n 1 u = u .q  = 1 − . −
n −1 = 103  n = 104 n 1   103 10  10 
Vậy số 1 là số hạng thứ 104 của cấp số nhân (u . n ) 103 10
Câu 16: Dãy số có công thức số hạng tổng quát nào dưới đây có biểu diễn hình học như hình vẽ? 1 1 6 6 A. u = 6 + . B. u = 6 − . C. u = 1 − . D. u = 1 + . n n n n n n n n Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Dãy số (u với 6 u = 1 +
có biểu diễn hình học như hình vẽ. n ) n n 1 − 2n
Câu 17: Cho dãy số (a a =
. Tìm giới hạn lim a . n ) 2 : n 2 n n A. 0 . B. −2 . C. 1. D. − . Lời giải 2 1 − 2n  1  Ta có lim a = lim = lim − 2 = 0 − 2 = 2 − . n   2 2 nn
Câu 18: Giá trị của giới hạn ( 2
lim −n + 2n + 2023) là A. 1 − . B. − . C. + . D. 2023 . Lời giải  2 2023  Ta có lim( 2
n + 2n + 2023) 2 = lim n 1 − + + = −   . 2  n n  2 lim n = +  Vì   2 2023  . lim 1 − + + = 1 −  0    2   n n  2 1 − 2n
Câu 19: Giá trị của giới hạn lim là 2 n + 3 1 A. −2 . B. 0 . C. . D. 1. 3 Lời giải 1 − 2 2 2 1 − 2n Ta có lim = lim n = 2 − . 2 + 3 n 3 1 + 2 n
Câu 20: Giá trị của giới hạn lim( 2 3x + 2x − ) 1 là x 1 → A. 3 . B. 4 . C. 1 − . D. + . Lời giải Ta có lim( 2 3x + 2x − ) 1 = 3 + 2 −1 = 4 . x 1 →
Câu 21: Giá trị của giới hạn lim ( 2 3x + 7x + 1 ) 1 là x→2 A. 37. B. 38. C. 39. D. 40. Lời giải lim ( 2 3x + 7x + 1 ) 2 1 = 3.2 + 7.2 + 11 = 37 . x→2 2 x −12x + 35 Câu 22: Tính lim . x→5 25 − 5x 2 2 A. − . B. + . C. . D. − . 5 5 Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 2 x −12x + 35
(x −5)(x − 7) x − 7 5 − 7 2 Ta có lim = lim = lim = = . x→5 − x→5 25 5x 5 − (x − 5) x→5 5 − 5 − 5
Câu 23: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C ( x) = 2x + 55 . Gọi C ( x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải C x +
Chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm là C ( x) ( ) 2x 55 = = (triệu đồng) x x +   C ( x) 2x 55 55 lim = lim = lim 2 + = 2   . x→+ x→+ x x →+  x
Vậy khi số lượng sản phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản
phẩm càng gần với 2 (triệu đồng).
Câu 24: Hàm số f ( x) 1 =
liên tục trên khoảng nào? 1 − x A. ( ; − 2). B. (1;+) C. . D. ( ) ;1 − . Lời giải
Điều kiện xác định: 1− x  0  x  1 nên hàm số trên liên tục trên khoảng ( ) ;1 − . x x
Câu 25: Cho hàm số f ( x) sin 2cos =
. Mệnh đề nào sau đây sai? x
A. Hàm số liên tục trên khoảng (−;− ) 1 .
B. Hàm số liên tục trên khoảng (− ) 1;1 .
C. Hàm số liên tục trên khoảng (1;+) .
D. Hàm số liên tục trên khoảng (0;+) . Lời giải
Tập xác định của hàm số là \  
0 nên hàm số liên tục trên các khoảng (−;− ) 1 ; (1;+) ;
(0;+) và không liên tục trên khoảng (− ) 1;1 .
Câu 26: Cho tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Đường thẳng MN song song
với mặt phẳng nào sau đây? A. ( ABC ) . B. ( BCD) . C. ( ABD) . D. ( ACD) . Lời giải
MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN BC . Mà BC  ( BCD) nên MN ∥ ( BCD) . 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 27: Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD AD,G là trọng tâm tam giác
ACD . BG là giao tuyến của hai mặt phẳng nào?
A. ( ABM ) và ( BCN ).
B. ( ABM ) và ( BDM ).
C. ( BCN ) và ( ABC ).
D. ( BMN ) và ( ABD). Lời giải B   ( ABM ) Ta có 
B ( ABM )  (BCN ) B   (BCN ) G
  AM , AM   ( ABM )
AM CN = G  
G ( ABM )  (BCN ) G  CN,CN   (BCN )
Vậy ( ABM )  (BCN ) = B . G
Câu 28: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C.
Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D.
Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau. Lời giải
Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không thuộc cùng một mặt phẳng nên chúng
không có điểm chung.
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi I J lần lượt là trọng tâm ABC và ABD . Chọn khẳng định đúng.
A.
IJ cắt AB .
B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo nhau với CD .
D. IJ song song với CD . Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Gọi E là trung điểm AB . EI EJ 1
I J lần lượt là trọng tâm tam giác ABC ABD nên: = = . EC ED 3
Suy ra: IJ //CD .
Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  .Gọi I, J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACC ,  A BC
  . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (IJK )
A. ( ABC ) . B. ( BB C  ) .
C. ( AAC ) .
D. ( ABC) . Lời giải Gọi MI MJ 1
M là trung điểm của AC . Ta có = =  IJ //BCMB MC . 3 Gọi MI NK 1
N là trung điểm của AC , khi đó MN //BB , =
=  IK //BB . MB NB ' 3 IJ //BC IK//BB  Do   IJK BB C  .
IJ , IK  ( IJK ) ( )//( ) 
BC ,BB   (BC B)
Vậy mặt phẳng (IJK ) song song với mặt phẳng (BB C  ) .
Câu 31: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa .
B.
Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C.
Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D.
Hai mặt phẳng cùng đi qua ba điểm ,
A B, C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau . Lời giải
Mệnh đề A sai vì: Nếu hai mặt phẳng trùng nhau, khi đó hai mặt phẳng có vô số điểm chung và
chung nhau vô số đường thẳng.
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. Mặt phẳng ( ABCD) .
B. Mặt phẳng ( SAB) .
C. Mặt phẳng ( SCD) .
D. Mặt phẳng ( SBC ) . 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Lời giải
Do M N lần lượt là trung điểm của SA SC nên MN là đường trung bình của SAC .
Suy ra MN / / AC. MN / / AC
Khi đó, AC  ( ABCD)  MN / /( ABCD) . MN   (ABCD)
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
B.
Phép chiếu song song biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
C.
Phép chiếu song song biến tia thành tia.
D.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song. Lời giải
Câu D sai vì phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  , gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song
của điểm M lên ( AAB B
 ) theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B . Lời giải MN //CB
Gọi N là trung điểm của AB MN // CB . Ta có:  N AB   (AA BB  )
 Hình chiếu song song của điểm M lên ( AAB) theo phương chiếu CB là điểm N . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là điểm thuộc đoạn thẳng AC sao
cho AM = 3.MC . Mặt phẳng ( ) đi qua M , ( ) song song với BD, SC . Giao điểm của ( )
và các cạnh của hình chóp tạo thành đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải
M ( )  ( ABCD) 
Ta có BD  ( ABCD)
nên giao tuyến của ( ) và ( ABCD) là đường thẳng đi qua M , BD  ∥ ( )
song song với BD , cắt BC,CD lần lượt tại E F .
Chứng minh tương tự, ta được:
Giao tuyến của ( ) và (SBC ) là đường thẳng qua E , song song với SC , cắt SB tại K .
Giao tuyến của ( ) và (SCD) là đường thẳng qua F , song song với SC , cắt SB tại H .
Giao tuyến của ( ) và (SAC ) là đường thẳng qua M , song song với SC , cắt SA tại I .
Đa giác tạo bởi các giao điểm của ( ) và các cạnh là ngũ giác EFHIK . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)    Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình 3 sin 2x + =   .  3  2 Lời giải    3     Ta có sin 2x + =  sin 2x + = sin      3  2  3  3    2x + = + k2 2x = k2 x = k  3 3         (k  ).    2x = + k2 x = + k 2x + =  − + k2  3  6  3 3 x = k
Vậy họ nghiệm của phương trình là:    (k  ).  x = + k  6 Câu 2:
(1,0 điểm) Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế. Các dãy sau, mỗi
dãy nhiều hơn dãy ngay trước nó 4 ghế. Hỏi sân vận động có tất cả bao nhiêu ghế? Lời giải
Số ghế trong mỗi dãy của sân vận động lập thành một cấp số cộng có U = 15 và d = 4 . 1
Vậy tổng tất cả các ghế của sân vận động là tổng 30 số hạng đầu của cấp số cộng trên, do đó áp n(n − ) 1 d 30(30 − ) 1 4
dụng công thức S = nU + ta có S = 30.15 + = 2190 n 1 30 2 2
Vậy sân vận động có tất cả 2190 ghế.  x + 8 − 3  , x  1 Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x − 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã
 2x + a, x 1
cho liên tục tại điểm x = 1. Lời giải Tập xác định: D = ; x = 1 . D Ta có: f ( ) 1 = 2 + a . + − − f ( x) x 8 3 x 1 1 1 lim = lim = lim = lim = . + + + + x 1 → x 1 → x − 1 x 1 → (x − )
1 ( x + 8 + 3) x 1 → x + 8 + 3 6
lim f ( x) = lim (2x + a) = 2 + a . − − x 1 → x 1 →
Để hàm số đã cho liên tục tại 1 11
x = 1 thì lim f ( x) = lim f ( x) = f ( ) 1 
= 2 + a a = − . + − x 1 → x 1 → 6 6 Vậy 11 a = − . 6 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AD//BC . Gọi G là trọng tâm của
tam giác SAD ; E là điểm thuộc đoạn AC sao cho EC = xE ,
A ( x  0) . Tìm x để GE// (SBC ) . Lời giải 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Gọi I là trung điểm của cạnh AD .
Trong mặt phẳng ( ABCD) giả sử IE BC cắt nhau tại điểm Q .
Dễ thấy SQ = (IGE)  (SBC). Do đó: IE IG IE 1
GE // (SBC )  GE//SQ  =  = ( ) 1 . IQ IS IQ 3 Mặt khác, tam giác EI EA EA 1
EIA đồng dạng với tam giác EQC nên = = = EQ EC xEA x IE IE IE suy ra EQ = 1 . x EI  = = = (2) . IQ IE + EQ IE + . x IE 1 + x Từ (1) 1 1 và (2)  =  x = 2 . 1 + x 3
Vậy GE// (SBC)  x = 2 .
-----------------------HẾT----------------------- 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều ĐỀ SỐ 03
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x .
B. y = cos x .
C. y = sin x .
D. y = tan x . Câu 2:
Phương trình nào sau đây có nghiệm? 1 A. sin x = . B. cos x = 2 .
C. sin x =  . D. cos x = 2 − . 2 Câu 3:
Phương trình 3 sin x + cos x = 1
− tương đương với phương trình nào sau đây?    1    1    1    1 A. cos x + = −   . B. sin x + = −   . C. sin x + =   . D. cos x + =   .  6  2  6  2  6  2  6  2 Câu 4:
Tập giá trị của hàm số 4 4
y = sin x + cos x là đoạn a;b . Tính P = a + b 1 3 1 A. . B. 1. C. . D. − . 2 2 2 Câu 5:
Phương trình (cos x − 2)(5sin x − )
1 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;2 ) ? A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm Câu 6:
Phương trình sin 2x − 3 cos 2x = 2 tương đương với phương trình nào sau đây.             A. sin 2x − = 1   . B. sin 2x + = 1   . C. sin 2x − = 2   D. sin − 2x = 1    3   3   3   3  Câu 7:
Cho cấp số cộng (u ) với u = −3;u = 18 . Công sai của cấp số cộng đó là n 1 8
A. d = 3 .
B. d = −3.
C. d = 2 . D. d = −2 . Câu 8:
Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = −2 . Giá trị của u bằng n ) 1 3 3 A. 12 . B. −12 . C. 1. D. . 4 1 Câu 9:
Cho dãy số (u có số hạng tổng quát là u = n  
. Chọn kết luận đúng: n n ( * ) n ) 3
A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu u = 1. 1
B. Dãy số là cấp số cộng có công sai 1 d = . 3
C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u = 3 . 1
D. Dãy số là cấp số nhân có công bội 1 q = . 3
Câu 10: Cho dãy (u có limu = 2023 , dãy (v có lim v = 1
− . Khi đó lim(u .v bằng n n ) n ) n ) n n A. −2023 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2024 . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 11: Cho hai dãy số (u và (v có lim(u
= a , lim(v = b , với a , b , k là các số thực tùy ý. n ) n ) n ) n )
Chon mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. lim k = k .
B. lim (u + v
= a + b . n n )
C. lim (k.u = ka . D. lim n k = + . n ) 2023n −1
Câu 12: Tính L = lim 3 2022n + 3 1 A. L = − . B. L = + . C. L = 0 . D. L = 1 . 3
Câu 13: Giá trị của lim( 2 3x − 2x + ) 1 bằng: x 1 → A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . 2x + 1
Câu 14: Giới hạn lim bằng: x 1 → x −1 A. 2 . B. + . C. −2 . D. − . − x Câu 15: Giới hạn 3 1 lim bằng: x→+ 2x + 2 3 − 3 1 − A. . B. . C. . D. + . 2 2 2 2x − 3
Câu 16: Hàm số y =
liên tục trên khoảng nào sau đây. 2 x − 3x + 2 A. (− ;  +) . B. ( ; − 2). C. (1;+) . D. ( ) ;1 − .
Câu 17: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x =1 . 0 2x −1 x + 1 x
A. y = ( x + )( 2
1 x + 2) . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 2 x + 1 x − 1
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A∥ (SBC ) .
B. SD∥ (SBC ) .
C. BC ∥ (SAD) .
D. SC ∥ ( ABD) .
Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  hỏi mệnh đề nào sau đây đúng
A. AB//AA .
B. AB// ( A BC  ) .
C. AB// ( ABB A  ) .
D. BC // ( ACC A  ) .
Câu 20: Cho một hình hộp, hỏi mệnh đề nào sau đây luôn đúng
A. Các cạnh của hình hộp đều bằng nhau.
B. Các mặt bên của hình hộp đều là hình vuông.
C. Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai mặt đối diện của hình hộp song song với nhau.
D. Hình hộp không là hình lăng trụ.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.
C. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
Câu 22: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là 2
S = 3n + 4n , n
* . Giá trị của số hạng thứ 10 n của cấp số cộng là A. u = 55. B. u = 67 . C. u = 59 . D. u = 61. 10 10 10 10
Câu 23: Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u biết u = 2 và u = 16 n ) 1 2 5
A. u = 2 ; q = 2 .
B. u = 2 ; q = 1 .
C. u = −2 ; q = −1.
D. u = 1; q = 2 . 1 1 1 1 2  x −1  khi x  1
Câu 24: Biết rằng f ( x) =  x −1
liên tục trên đoạn 0; 
1 (với a là tham số). Khẳng định  a khi x = 1
nào dưới đây về giá trị a là đúng?
A. a là một số nguyên.
B. a là một số vô tỉ.
C. a  5. D. a  0.
Câu 25: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp ( ) mp ( )? A. ( )
( ) và ( ) ( ) (( ) là mặt phẳng nào đó). B. ( ) a và ( )
b với a,b là hai đường thẳng phân biệt thuộc (  ). C. ( ) a và ( )
b với a,b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với (  ). D. ( ) a và ( )
b với a,b là hai đường thẳng cắt nhau thuộc (  ).
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm. I , J lần lượt là trung điểm của SC
CD . Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. ( SAC ) . B. ( SCD) . C. ( SAB) . D. ( SAD) .
Câu 27: Trong các hình sau hình nào biểu diễn cho một hình hộp có đáy là hình bình hành? Hình a Hình b A. Hình b. B. Hình a C. Cả hình a và b.
D. Không có hình nào.
Câu 28: Cho dãy số (u xác định bởi u = 1,u
= 3u + 2n −1. Tính u . n ) 1 n 1 + n 15 A. 9565923 . B. 28697799 . C. 9565938 . D. 28697814 .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BC ∥ (SMN ) .
B. BC ∥ ( AMN ) .
C. MN ∥ (SAB) .
D. BC ∥ (SMC ) . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 30: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng ( ABA) song song với
A. ( AAC) . B. (CC D  ) .
C. ( ADD) . D. ( BB A  ) .
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  ( 10 − ;10) sao cho ( 2 3
lim 5n − 3(a − 2)n ) = − ? A. 16 . B. 3 . C. 5 . D. 10 .
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC ,
SBC SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ( IJK )∥ (SAB) .
B. ( IJK )∥ (SAC ) .
C. ( IJK )∥ (SDC ) .
D. ( IJK )∥ (SBC ) 2  x − 6x + 5  khi x  5
Câu 33: Cho hàm số f ( x) =  x + 4 − 3
. Với giá trị nguyên dương nào của tham số m thì  2
4x + m + 3m khi x  5
hàm số có giới hạn tại x = 5 .
A. m = 1 .
B. m = 4 .
C. m = 3 D. m = 2 .  x + 2025 − 45  , x  0  Câu 34: Cho hàm số = ( ) x y f x = 
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã cho 7x + a  , x  0  180
liên tục tại điểm x = 0 . 1
A. a = 3 .
B. a = 1.
C. a = 2. D. a = . 2
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm M , N , P lần lượt là các
trung điểm của các đoạn thẳng SA , AB , CD như hình vẽ. Đường thẳng nào sau đây không
song song với mặt phẳng ( MNP) ?
A. Đường thẳng SB .
B. Đường thẳng SD .
C. Đường thẳng AD .
D. Đường thẳng BC . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: cos 2x − 3sin x − 2 = 0 Câu 2:
(0,5 điểm) Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn piano có giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu
tiên, anh ta để dành được 20 triệu đồng. Mỗi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng và đưa
số tiền tiết kiệm của mình. Hỏi ít nhất vào tháng thứ bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn piano đó?
x + 3 − 2 xkhi x  1 Câu 3:
(1,0 điểm) Tìm m để tồn tại lim f ( x) với f ( x) =  x − 1 x 1 → mx − 2 khi x  1 Câu 4:
(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và tam giác SAB
tam giác đều. Một điểm M di động trên cạnh BC sao cho BM = x,(x a) .
a) Chứng minh CD song song với (SAB) .
b) Mặt phẳng ( ) qua M và song song với SA CD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp
S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) tính theo a x là ?
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.B 4.C 5.B 6.A 7.A 8.A 9.D 10.A 11.D 12.C 13.B 14.D 15.A 16.D 17.D 18.C 19.B 20.C 21.D 22.D 23.D 24.A 25.D 26.D 27.A 28.A 29.A 30.B 31.A 32.A 33.A 34.C 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x .
B. y = cos x .
C. y = sin x .
D. y = tan x . Lời giải.
Hàm số y = cos x có tập xác định là và cos(−x) = cos , x x
  nên là hàm số chẵn. Câu 2:
Phương trình nào sau đây có nghiệm? 1 A. sin x = . B. cos x = 2 .
C. sin x =  . D. cos x = 2 − . 2 Lời giải.
Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi m  1 nên phương trình có nghiệm là 1 sin x = 2 Câu 3:
Phương trình 3 sin x + cos x = 1
− tương đương với phương trình nào sau đây?    1    1    1    1 A. cos x + = −   . B. sin x + = −   . C. sin x + =   . D. cos x + =   .  6  2  6  2  6  2  6  2 Lời giải. 3 1 1
Ta có: 3 sin x + cos x = 1 −  sin x + cos x = − 2 2 2   1    1
 sin xcos + cos xsin = −  sin x + = − .   6 6 2  6  2 Câu 4:
Tập giá trị của hàm số 4 4
y = sin x + cos x là đoạn a;b . Tính P = a + b 1 3 1 A. . B. 1. C. . D. − . 2 2 2 Lời giải 4 4 1
sin x + cos x = ( x + x)2 2 2 2 2 sin cos
− 2sin x  cos x 2 = 1− sin 2x 2 1 1 Ta có: 2 2 0  sin 2x  1 
1− sin 2x 1 x   . 2 2 Vậy 1
max y = 1 và min y = . xx 2  
Tập giá trị của hàm số là 1 ;1   do đó 1 3
P = a + b = +1 = 2  2 2 Câu 5:
Phương trình (cos x − 2)(5sin x − )
1 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;2 ) ? 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm Lời giải  1  x = arcsin + k2
cos x − 2 = 0(vn)  5
Ta có: (cos x − 2)(5sin x −1) = 0     , k  . 5sin x −1 = 0  1 x =  − arcsin + k2  5 1 0  arcsin
+ k2  2  k = 0 5
Từ đó suy ra phương trình có 2 nghiệm thuộc khoảng (0;2 ) . Câu 6:
Phương trình sin 2x − 3 cos 2x = 2 tương đương với phương trình nào sau đây.             A. sin 2x − = 1   . B. sin 2x + = 1   . C. sin 2x − = 2   D. sin − 2x = 1    3   3   3   3  Lời giải
Ta có: sin 2x − 3 cos 2x = 1 3 2  sin 2x − cos 2x = 1 2 2       cos sin 2x − sin
cos 2x = 1  sin 2x − = 1   . 3 3  3  Câu 7:
Cho cấp số cộng (u ) với u = −3;u = 18 . Công sai của cấp số cộng đó là n 1 8
A. d = 3 .
B. d = −3.
C. d = 2 . D. d = −2 . Lời giải
Ta có u = u + 7d  18 = 3
− + 7d d = 3, nên cấp số cộng có công sai d = 3 . 8 1 Câu 8:
Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = −2 . Giá trị của u bằng n ) 1 3 3 A. 12 . B. −12 . C. 1. D. . 4 Lời giải
Ta có: u = u .q = 3.( 2 − )2 2 = 12 . 3 1 1 Câu 9:
Cho dãy số (u có số hạng tổng quát là u = n  
. Chọn kết luận đúng: n n ( * ) n ) 3
A. Dãy số là cấp số nhân có số hạng đầu u = 1. 1
B. Dãy số là cấp số cộng có công sai 1 d = . 3
C. Dãy số là cấp số cộng có số hạng đầu u = 3 . 1
D. Dãy số là cấp số nhân có công bội 1 q = . 3 Lời giải 1 1
Ta có: (u là cấp số nhân có số hạng đầu u = và q = n ) 1 3 3
Câu 10: Cho dãy (u có limu = 2023 , dãy (v có lim v = 1
− . Khi đó lim(u .v bằng n n ) n ) n ) n n A. −2023 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2024 . Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Nếu lim u = a,lim v = b thì lim(u .v ) = . n n . a b n n
Do đó lim(u .v ) = 2023.(− ) 1 = 20 − 23 . n n
Câu 11: Cho hai dãy số (u và (v có lim(u
= a , lim(v = b , với a , b , k là các số thực tùy ý. n ) n ) n ) n )
Chon mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
A. lim k = k .
B. lim (u + v
= a + b . n n )
C. lim (k.u = ka . D. lim n k = + . n ) Lời giải Ta có lim n k = + nếu n
k  1 và lim k = 0 nếu k  1. 2023n −1
Câu 12: Tính L = lim 3 2022n + 3 1 A. L = − . B. L = + . C. L = 0 . D. L = 1 . 3 Lời giải   3 2023 1 2023 1 n −   − 2 3 2 3 2023n −1  n n  0 Ta có: = lim = lim = lim n n L = = 0 3 2022n + 3  3  3 3 2022 n 2022 + 2022 +   3 3  n n
Câu 13: Giá trị của lim( 2 3x − 2x + ) 1 bằng x 1 → A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Ta có: lim( 2 3x − 2x + ) 1 = 2 x 1 → 2x + 1
Câu 14: Giới hạn lim bằng x 1 → x −1 A. 2 . B. + . C. −2 . D. − . Lời giải − 2x + 1 Ta có lim (2x + )
1 = 3  0 , lim ( x − )
1 = 0 , x − 1  0 khi x → 1 nên lim = − − − − x 1 → x 1 → x 1 → x − 1 − x Câu 15: Giới hạn 3 1 lim bằng x→+ 2x + 2 3 − 3 1 − A. . B. . C. . D. + . 2 2 2 Lời giải 1 3 − − 3 − x −1 3 − Ta có: lim = lim x = . x→+ 2x + 2 x→+ 2 2 2 + x 2x − 3
Câu 16: Hàm số y =
liên tục trên khoảng nào sau đây. 2 x − 3x + 2 A. (− ;  +) . B. ( ; − 2). C. (1;+) . D. ( ) ;1 − . Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diềux  1
Điều kiện xác định của hàm số: 2
x − 3x + 2  0  x  2
Hàm số có tập xác định D = (− ;  ) 1  (1;2)  (2; +)
Vậy hàm số liên tục trên các khoảng ( ; − ) 1 ; (1;2) và (2;+)
Câu 17: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x =1 . 0 2x −1 x + 1 x
A. y = ( x + )( 2
1 x + 2) . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 2 x + 1 x − 1 Lời giải x Ta có hàm số y =
x = 1 nên hàm số gián đoạn tại x = 1 . 0
x − không xác định tại 0 1
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A∥ (SBC ) .
B. SD∥ (SBC ) .
C. BC ∥ (SAD) .
D. SC ∥ ( ABD) . Lời giải
Ta có: BC AD (do ABCD là hình bình hành).
AD  (SAD), BC  (SAD) nên BC∥ (SAD) .
Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
  hỏi mệnh đề nào sau đây đúng
A. AB//AA .
B. AB// ( A BC  ) .
C. AB// ( ABB A  ) .
D. BC // ( ACC A  ) . Lời giải
Ta có AB//AB và AB  ( AB C
 ), AB  ( AB C
 ) suy ra AB// ( A BC  )
Câu 20: Cho một hình hộp, hỏi mệnh đề nào sau đây luôn đúng
A. Các cạnh của hình hộp đều bằng nhau.
B. Các mặt bên của hình hộp đều là hình vuông.
C. Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai mặt đối diện của hình hộp song song với nhau.
D. Hình hộp không là hình lăng trụ. Lời giải
Theo tính chất hình hộp ta có hai mặt phẳng lần lượt chứa hai mặt đối diện của hình hộp song song với nhau.
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
C. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song. Lời giải
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 22: Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là 2
S = 3n + 4n , n
* . Giá trị của số hạng thứ 10 n của cấp số cộng là A. u = 55. B. u = 67 . C. u = 59 . D. u = 61. 10 10 10 10 Lời giải Ta có u = S S = ( 2 3 10 + 4 10) − ( 2 3  9 + 4  9 = 61 . 10 10 9 )
Câu 23: Tìm số hạng đầu u và công bội
u = 2 và u = 16 1
q của cấp số nhân (u biết n ) 2 5
A. u = 2 ; q = 2 .
B. u = 2 ; q = 1 .
C. u = −2 ; q = −1.
D. u = 1; q = 2 . 1 1 1 1 Lời giải
Ta có u = 2 và u = 16 , nên u  0 , q  0 2 5 1 4 Do đó: u u .q 5 1 3 = = q 3
q = 8  q = 2 u u .q 2 1 u Lại có: 2
u = u .q u = =1 2 1 1 q
Vậy u = 1; q = 2 . 1 2  x −1  khi x  1
Câu 24: Biết rằng f ( x) =  x −1
liên tục trên đoạn 0; 
1 (với a là tham số). Khẳng định  a khi x = 1
nào dưới đây về giá trị a là đúng?
A. a là một số nguyên.
B. a là một số vô tỉ.
C. a  5. D. a  0. Lời giải
Hàm số xác định và liên tục trên 0; )
1 . Khi đó f ( x) liên tục trên 0;  1 khi và chỉ khi
lim f ( x) = f ( ) 1 . (*) − x 1 →  f ( ) 1 = a  Ta có 2  ⎯⎯ →  =  ( ) x f x = = (x + ) +  = − − −  ( x ) (*) a 4. 1 lim lim lim 1 1 4  x 1 → x 1 → x −1 x 1 →
Câu 25: Trong các điều kiện sau, điều kiện nào kết luận mp ( ) mp (  )?
A. ( ) ( ) và ( )
( ) (( ) là mặt phẳng nào đó ). B. ( ) a và ( )
b với a,b là hai đường thẳng phân biệt thuộc (  ). C. ( ) a và ( )
b với a,b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với (  ). D. ( ) a và ( )
b với a,b là hai đường thẳng cắt nhau thuộc (  ). 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Lời giải a ba b  
Trong trường hợp: ( ) ( ) và ( ) ( ) (
(  ) là mặt phẳng nào đó) thì ( ) và (  ) có thể
trùng nhau  Loại A.
( ) a và ( ) b với a,b là hai đường thẳng phân biệt thuộc ( ) thì ( ) và ( ) vẫn có
thể cắt nhau (hình 1)  Loại B.
( ) a và ( ) b với a,b là hai đường thẳng phân biệt cùng song song với ( ) thì ( ) và
( ) vẫn có thể cắt nhau (hình 2)  Loại C.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm. I , J lần lượt là trung điểm của SC
CD . Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau? A. ( SAC ) . B. (SCD) . C. ( SAB) . D. ( SAD) . S I B C J A D Lời giải IJ  (SAD) 
Ta có IJ / /SD
IJ / /(SAD) . SD   (SAD)
Câu 27: Trong các hình sau hình nào biểu diễn cho một hình hộp có đáy là hình bình hành? Hình a Hình b A. Hình b. B. Hình a C. Cả hình a và b.
D. Không có hình nào. Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Ta có hình b là hình biểu diễn cho hình hộp có đáy là hình bình hành.
Câu 28: Cho dãy số (u xác định bởi u = 1,u
= 3u + 2n −1. Tính u . n ) 1 n 1 + n 15 A. 9565923 . B. 28697799 . C. 9565938 . D. 28697814 . Lời giải Ta có: u
= 3u + 2n −1  u
+ n +1 = 3 u + n (*) n 1 + n n 1 + ( n ) Chọn dãy số (v
thỏa mãn v = u + n (*)  v = 3v v là cấp số nhân có n n n 1 + n ( n ) n )
q = 3;v = u + 1 = 2 . Vậy n 1 − n 1 − n 1 − = =  = −  = . 1 1 v v .q 2.3 u 2.3 n u 9565923 n 1 n 15
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC , gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BC∥ (SMN ) .
B. BC ∥ ( AMN ) .
C. MN ∥ (SAB) .
D. BC∥ (SMC ) . Lời giải
Ta có: M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC nên MN là đường trung bình của tam giác
ABC suy ra MN BC .
MN  (SMN ), BC  (SMN ) nên BC∥ (SMN ) .
Câu 30: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng ( ABA) song song với
A. ( AAC) . B. (CC D  ) .
C. ( ADD) . D. ( BB A  ) . Lời giải
Ta có: CC '∥ AA  CC '∥ ( ABA) , C D
 ∥ AB C D  ∥ ( ABA) CC
',C ' D '  (CC ' D ')  Mặt khác: CC
' C ' D ' = C  '
 (CC 'D')∥ ( ABA') . CC' 
∥ ( ABA'),C 'D'∥ ( ABA')
Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  ( 10 − ;10) sao cho ( 2 3
lim 5n − 3(a − 2)n ) = − ? A. 16 . B. 3 . C. 5 . D. 10 . 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Lời giải  5   5  Ta có lim( 2 3
5n − 3(a − 2)n ) 3 2 2 = −  limn
− 3(a − 2) = −  lim − 3(a − 2)  0     2 2  n   n  2
a − 2  0  a  2  a  − 2 ; mà a  và a ( 10
− ;10) , suy ra tất cả giá trị của a thỏa
mãn ycbt là a  9 − ; 8 − ;...; 2 − ;2;3;...;  9 (gồm 16 giá trị).
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC ,
SBC SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ( IJK )∥ (SAB) .
B. ( IJK )∥ (SAC ) .
C. ( IJK )∥ (SDC ) .
D. ( IJK )∥ (SBC ) Lời giải
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC BC . MK MI 1
Do I , K lần lượt là trọng tâm của ABC, SAC nên ta có =
=  IK SB MS MB 3 NI NJ 1
Do I , J lần lượt là trọng tâm của ABC, SBC nên ta có = =  IJSA NA NS 3 Ta có: IKSB   IJSA  (   ∥ IJK ) (IJK ) (SAB)
: IK IJ = I
(SAB): SA SB S  =  2  x − 6x + 5  khi x  5
Câu 33: Cho hàm số f ( x) =  x + 4 − 3
. Với giá trị nguyên dương nào của tham số m thì  2
4x + m + 3m khi x  5
hàm số có giới hạn tại x = 5 .
A. m = 1 .
B. m = 4 .
C. m = 3 D. m = 2 . Lời giải 2 − − + + x x + (x 5)(x ) 1 ( x 4 3 6 5 ) Ta có: lim = lim = lim x −1 x + 4 + 3 = 24 + + + x→5 x + 4 − 3 x→5 (x − 5) ( )( ) x→5 lim f ( x) 2 2
= lim (4x + m + 3m) = 20 + m + 3m . − − x→5 x→5 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Hàm só có giới hạn tại x = 5 khi chỉ khi lim f ( x) = lim f ( x) − + x→5 x→5 m = ( 1 N ) 2 2
 20 + m + 3m = 24  m + 3m − 4 = 0   m = 4 −  (L)
Vậy m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.  x + 2025 − 45  , x  0  Câu 34: Cho hàm số = ( ) x y f x = 
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã cho 7x + a  , x  0  180
liên tục tại điểm x = 0 . 1
A. a = 3 .
B. a = 1.
C. a = 2. D. a = . 2 Lời giải Tập xác định: D = ; x = 0  . D a Ta có: f (0) = . 180 2 + − + − f ( x) x 2025 45 x 2025 45 1 1 lim = lim = lim = lim = . + + + + x→0 x→0 x x→0
x ( x + 2025 + 45) x→0 x + 2025 + 45 90  +  f ( x) 7x a a lim = lim =   . − − x→0 x→0  180  180
Để hàm số đã cho liên tục tại 1 a
x = 0 thì lim f ( x) = lim f ( x) = f (0)  =  a = 2 . + − x→0 x→0 90 180 Vậy a = 2 .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm M , N , P lần lượt là các
trung điểm của các đoạn thẳng SA , AB , CD như hình vẽ. Đường thẳng nào sau đây không
song song với mặt phẳng ( MNP) ?
A. Đường thẳng SB .
B. Đường thẳng SD .
C. Đường thẳng AD .
D. Đường thẳng BC . Lời giải
SB // MN  (MNP)  SB // (MNP) (loại đáp án A). BC //  (MNP)
BC // AD // NP  (MNP)  
(loại đáp án C, D). AD //  (MNP)
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: cos 2x − 3sin x − 2 = 0 Lời giải
Ta có: cos 2x − 3sin x − 2 = 0 2 2
 1− 2sin x − 3sin x − 2 = 0  2sin x + 3sin x +1 = 0 (*) t = 1 − Đặt  t = sin x, 1 −  t  1 . (*) 2
 2t + 3t +1 = 0  1  t = −  2  Với t = 1 −  sin x = 1
−  x = − + k2 ,(k  ) 2   x = − + k2     Với 1 1 6 t = −
 sin x = −  sin x = sin −     ,(k  ) 2 2  6   7 x = + k2  6   
Vậy nghiệm của phương trình: 7 x = −
+ k2 ; x = − + k2 ; x =
+ k2 , (k  ) 2 6 6 Câu 2:
(0,5 điểm) Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn piano có giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu
tiên, anh ta để dành được 20 triệu đồng. Mỗi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng và đưa
số tiền tiết kiệm của mình. Hỏi ít nhất vào tháng thứ bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn piano đó? Lời giải
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào mỗi tháng (đơn vị: triệu đồng) lập thành một cấp số cộng
(u có số hạng đầu u = 20 và công sai d = 3 . n ) 1
Tổng số tiền Hùng tiết kiệm được vào tháng thứ n bằng
u = u + n − 1 d = 20 + n − 1 .3 = 3n + 17 n 1 ( ) ( )
Hùng có đủ tiền mua cây đàn  125
3n + 17  142  n   41,67 . 3
Vậy ít nhất vào tháng thứ 42 thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn piano đó.
x + 3 − 2 xkhi x  1 Câu 3:
(1,0 điểm) Tìm m để tồn tại lim f ( x) với f ( x) =  x − 1 x 1 → mx − 2 khi x  1 Lời giải
Ta có: lim f ( x) = lim (mx − 2) = m − 2 . − − x 1 → x 1 → + − − − − f ( x) x 3 4x 3( x ) 1 3 3 lim = lim = lim = lim = − + + + + x 1 → x 1 → (x − )
1 ( x + 3 + 2 x ) x 1 → (x − )
1 ( x + 3 + 2 x ) x 1 → ( x+3 +2 x) 4 Suy ra để tồn tại 3 5
lim f ( x) thì lim f ( x) = lim f ( x)  m − 2 = −  m = . x 1 → − + x 1 → x 1 → 4 4 Vậy khi 5 m =
thì tồn tại lim f ( x) . 4 x 1 → Câu 4:
(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và tam giác SAB
tam giác đều. Một điểm M di động trên cạnh BC sao cho BM = x,(x a) . 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
a) Chứng minh CD song song với (SAB) .
b) Mặt phẳng ( ) qua M và song song với SA CD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp
S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) tính theo a x là ? Lời giải CDAB a) Ta có   CD∥ (SAB) AB  (SAB)
b) Xác định mặt phẳng ( ) .
M ( )  (ABCD)  Ta có CD  ∥ ()
 ( )  (ABCD) = MN, MN / /CD, MN AD = N CD  (ABCD) 
Tương tự ta vẽ NP∥ ,
SA NP SD = P suy ra PQCD, PQ SC = Q
Ta suy ra thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) là tứ giác MNPQ MN / /CD Ta có: 
nên tứ giác MNPQ là hình thang. PQ / /CD − Mặt khác CM DN a x = = (CDMN ) CB DA a DP DN CQ a x CM CQ Mà = = = ( NPS ,
A PQCD) suy ra =  MQ / /SA DS DA CS a CB CS MQ NP CM a x = = = Do đó: SB SA CB a
MQ = NP (do SA = SB)
Suy ra MNPQ là hình thang cân. Gọi H , K lần lượt là chân đường cao kẻ từ Q, P .
Do tính chất hình thang cân nên ta có MH = NK, PQ = HK PQ SQ BM x Ta có: = = =  PQ = x CD SC BC aMN AB Mặt khác ta có 0   (MN,MQ) = 60 MQSB 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Xét tam giác MQH vuông tại H có − − 0 MN HK 0 a x QH = MH.tan 60 = tan 60 = 3 2 2 + + − ( 2 2 ( ) a x MN PQ QH a x a x ) S = = . 3 = 3 MNPQ 2 2 2 4
-----------------------HẾT----------------------- 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều ĐỀ SỐ 04
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Giá trị của tan 60 là A. 3 . B. 0 . C. 1 − . D. − 3 . Câu 2:
Đẳng thức nào sau đây là đúng?    3 1    1 3 A. cos a + = sin a − cos a   . B. cos a + = sin a − cos a   .  3  2 2  3  2 2    1 3    1 C. cos a + = cosa − sin a   . D. cos a + = cosa +   .  3  2 2  3  2 Câu 3:
Nghiệm của phương trình 1 cos x = − là 2   2  A. x =  + k2 . B. x =  + k2 . C. x = 
+ k2 . D. x =  + k . 3 6 3 6 Câu 4:
Phương trình sin 2x = 1 có nghiệm là      A. x = + k3 . B. x = + k . C. x = + k . D. x = + k2 . 4 4 4 2 4 Câu 5:
Tìm tập xác định của hàm số y = tan x .   A.
\ k2 | k   . B.
\  + k | k   .  2    C.
\ k | k   . D.
\  + k2 | k   .  2     Câu 6:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ;   ?  2 
A. y = − cot x .
B. y = tan x .
C. y = −sin x .
D. y = cos x . Câu 7:
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
sin 2a = 2sin a .
B. sin 2a = sin a + cos a .
C. sin 2a = 2sin a cos a . D. 2 2
sin 2a = cos a − sin a . Câu 8: Hàm số 1 1
y = tan x + cot x + +
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau sin x cos x đây?     3  A. k 2 ; + k2 
 với k  .
B.  + k 2 ; + k2 
 với k  .  2   2     C.
+ k2; + k2 
 với k  .
D. ( + k2 ;2 + k2 ) với k  .  2  Câu 9:
Nếu  là góc nhọn và sin 2 = a . Tính sin + cos . A. 2
a + 1 − a a .
B. a + 1 . C. 2
a + 1 + a a . D. ( 2 − ) 1 a + 1 . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 10: Cho cấp số cộng (u có số hạng tổng quát là u = 3n − 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. n ) n
A. d = −3.
B. d = 3 .
C. d = 2 . D. d = −2 . 1
Câu 11: Cho cấp số cộng (u u = −3 và d =
. Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 1 1 A. u = 3 − + n + . B. u = 3 − + n −1. n ( )1 n 2 2 1 1 C. u = 3 − + n − . D. u = 3 − + n − . n ( )1 n ( )1 2 4 2 an
Câu 12: Cho dãy số (u với u =
( a hằng số). Hỏi u n ) n n 1
+ là số hạng nào sau đây? n + 1 . a (n + )2 1 . a (n + )2 1 2 . a n + 1 2 an A. u = . B. u = . C. u = . D. u . n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + = n + 2 n + 1 n + 1 n + 2
Câu 13: Dãy số (u nào sau đây là cấp số nhân? n ) u  = 5  1 2 + A.
. B. u = 2n + 1 . C. 2 u = n . D. 1 u = 3n . * n n n u  = 3u , n    n 1 + n
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I . Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) là
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AD BC .
B. Đường thẳng SI .
C. Đường thẳng đi qua I và song song với AB CD .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB CD . 2 2n n + 1 a Câu 15: Cho lim
= với a là phân số tối giản. Mệnh đề đúng là 2 x→3 4n − 4 b b
A. a + b = 6 .
B. 2a + b = 6 .
C. 2a + b = 0 .
D. 2a b = 0 . x
Câu 16: Xác định lim . 2 x→0 x A. + . B. 0 . C. − . D. Không tồn tại.
Câu 17: Cho các mệnh đề sau:
(I). Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm.
(II). Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phằng đó.
(III). Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữ
(IV). Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của ( ACD) và (GAB) là
A. AN (với N là trung điểm CD ).
B. AK (với K là hình chiếu của C trên BD ).
C. AH (với H là hình chiếu của B trên CD ). D. AM (với M là trung điểm AB ).
Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành một điểm. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
B. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đoạn thẳng.
C.
Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường elip.
D.
Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường tròn.
Câu 20: Cho tam giác ABC có ba góc ,
A B,C thỏa mãn đẳng thức sin A = cos B + cos C . Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. Tam giác ABC vuông tại B hoặc C .
C. Tam giác ABC vuông cân tại A .
D. Tam giác ABC vuông tại B . n  
Câu 21: Kết quả của giới hạn 1 lim  bằng  2  1 A. 0 . B. + . C. . D. − . 2
Câu 22: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số f ( x) không liên tục tại điểm nào sau đây? y 3 1 x O 1 2
A. x = 3 .
B. x = 0 .
C. x = 1 . D. x = 2 . 0 0 0 0 x + 2
Câu 23: Giá trị của lim bằng x→2 x A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. MN / / (SBC ) .
B. MN / / (SAB) .
C. MN / / (SCD) .
D. MN / / ( ABCD) .
Câu 25: Cho tứ diện ABCD G G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC ACD . H là điểm 1 2
bất kỳ thuộc miền trong tam giác BCD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (HG G và (BCD) 1 2 )
A. Là đường thẳng qua H và song song song với BD .
B.
Là đường thẳng AH .
C.
Là đường thẳng qua H và song song song với BC .
D. Là đường thẳng qua H và song song song với CD .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB CD) . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của AD BC , G là trọng tâm SAB . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (IJG) là
A. Đường thẳng qua G và cắt BC .
B. Đường thẳng qua S và song song với AB .
C. Đường thẳng qua G và song song với DC . D. SC .
Câu 27: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = −2 ? x + 2 3x + 5 A. y = . B. 3
y = x + 3x + 1. C. y = . D. 2 y = x + 4 . 2 x + 1 2 x − 4 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 2 x − 3x + 2
Câu 28: Giới hạn lim bằng 3 2 x 1
x x + x −1 1 1 A. 1 − . B. − . C. . D. −2 . 2 2
Câu 29: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi O , O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD AB CD   .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ( ABO) // (OC D  ).
B. ( ABB) // (CDD) . C. ( B AC)//(DA C  ) . D. ( BA D
 )//( ADC) .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao
điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A.
IM = 2IA .
B. IA = 2IM .
C. IA = 3IM .
D. IM = 3IA .
Câu 31: Cho hàm số f ( x) 1 =
. Chọn mệnh đề sai. x −1 2
A. lim f ( x) = .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  1. x→3 2
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  (1;+) .
D. lim f ( x) = 1. x→2 x + 1 − 2 Câu 32: Giá trị lim bằng x→3 x − 3 1 1 1 1 A. . B. . C. − . D. − . 4 2 4 2
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi M là trung điểm của SC (như hình vẽ).
Hình chiếu song song của điểm M theo phương AC lên mặt phẳng (SAD) là điểm nào sau đây?
A. Trung điểm của SB .
B. Trung điểm của SD .
C. Điểm D .
D. Trung điểm của SA .
Câu 34: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng (MAC) cắt hình hộp ABC . D AB CD
  theo thiết diện là hình gì?
A. Hình lục giác. B. Hình thang.
C. Hình tam giác.
D. Hình ngũ giác.
Câu 35: Cho tứ diện ABCD , gọi G ,G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ACD . Mệnh đề nào 1 2 sau đây sai? 2
A. G G / / ABC . B. G G = AB . 1 2 ( ) 1 2 3
C. Ba đường thẳng BG , AG CD đồng quy. D. G G / / ABD . 1 2 ( ) 1 2 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình 2
sin x + 2sin x − cos x + 1 = 0. Câu 2:
(1,0 điểm) Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước 4m  4m bằng cách
vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín
màu lên hai tam giác đối diện (như hình vẽ). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 5
lần. Tính số tiền nước sơn để người thợ đó hoàn thành trang trí hình vuông như trên? Biết tiền nước sơn 2 1m là 60000 đ.  3 − x + 9  khi x  0  + − Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) 2x 4 2 =
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm  1 2 5x m khi x  0  3
số f ( x) liên tục tại x = 0 . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , điểm M , H
lần lượt thuộc cạnh CD , AD sao cho DM = 2MC DH = 2HA . Gọi E là giao điểm DG cắt
BH . Mặt phẳng ( ) đi qua E song song ( ABC) cắt BM tại F . Tính độ dài đoạn thẳng EF .
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.C 4.B 5.B 6.D 7.C 8.D 9.B 10.B 11.C 12.A 13.A 14.D 15.D 16.D 17.C 18.A 19.A 20.C 21.A 22.C 23.A 24.D 25.A 26.C 27.C 28.B 29.D 30.B 31.C 32.A 33.D 34.B 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Giá trị của tan 60 là A. 3 . B. 0 . C. 1 − . D. − 3 . Lời giải  Ta có: tan 60 = 3. Câu 2:
Đẳng thức nào sau đây là đúng?    3 1    1 3 A. cos a + = sin a − cos a   . B. cos a + = sin a − cos a   .  3  2 2  3  2 2    1 3    1 C. cos a + = cosa − sin a   . D. cos a + = cosa +   .  3  2 2  3  2 Lời giải      1 3 Ta có: cos a + = cos . a cos − sin . a sin = cos . a − sin . a    3  3 3 2 2 Câu 3:
Nghiệm của phương trình 1 cos x = − là 2   2  A. x =  + k2 . B. x =  + k2 . C. x = 
+ k2 . D. x =  + k . 3 6 3 6 1 2 2
Ta có: cos x = −  cos x = cos  x = 
+ k2 ,k  . 2 3 3 Câu 4:
Phương trình sin 2x = 1 có nghiệm là      A. x = + k3 . B. x = + k . C. x = + k . D. x = + k2 . 4 4 4 2 4 Lời giải  
Ta có: sin 2x = 1  2x =
+ k2  x = + k , (k  ) . 2 4 Câu 5:
Tìm tập xác định của hàm số y = tan x .   A.
\ k2 | k   . B.
\  + k | k   .  2    C.
\ k | k   . D.
\  + k2 | k   .  2  Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi cos x  0  x
+ k , (k  ) . 2 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều    Câu 6:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ;   ?  2 
A. y = − cot x .
B. y = tan x .
C. y = −sin x .
D. y = cos x . Lời giải    Với x  ; 
 : Khi giá trị của x tăng thì giá trị tương ứng của hàm số y = cos x giảm  2     
Hàm số y = cos x nghịch biến trên ;   .  2  Câu 7:
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
sin 2a = 2sin a .
B. sin 2a = sin a + cos a .
C. sin 2a = 2sin a cos a . D. 2 2
sin 2a = cos a − sin a . Lời giải
Ta có sin 2a = 2sin a cos a . Câu 8: Hàm số 1 1
y = tan x + cot x + +
không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau sin x cos x đây?     3  A. k 2 ; + k2 
 với k  .
B.  + k 2 ; + k2 
 với k  .  2   2     C.
+ k2; + k2 
 với k  .
D. ( + k2 ;2 + k2 ) với k  .  2  Lời giải x k sin  x  0 
Điều kiện xác định của hàm số là     , k  cos x  0 x  + k  2 
Khi đó, hàm số không xác định tại 3 x =
+ k2 với k  . 2
Suy ra, hàm số không xác định trên khoảng ( + k2;2 + k2 ) với k  . Câu 9:
Nếu  là góc nhọn và sin 2 = a . Tính sin + cos . A. 2
a + 1 − a a .
B. a + 1 . C. 2
a + 1 + a a . D. ( 2 − ) 1 a + 1 . Lời giải
Do  là góc nhọn nên sin  0;cos  0  sin + cos  0 . 2 Ta có (sin + cos ) 2 2
= sin  + cos + 2sin cos = 1+ sin 2 = 1+ a . Suy ra sin + cos = a + 1 .
Câu 10: Cho cấp số cộng (u có số hạng tổng quát là u = 3n − 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. n ) n
A. d = −3.
B. d = 3 .
C. d = 2 . D. d = −2 . Lời giải Ta có u u 3 n 1 2 3n 2 3 n 1 + − = + − − + = n ( )
Suy ra d = 3 là công sai của cấp số cộng. 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 1
Câu 11: Cho cấp số cộng (u u = −3 và d =
. Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 1 1 A. u = 3 − + n + . B. u = 3 − + n −1. n ( )1 n 2 2 1 1 C. u = 3 − + n − . D. u = 3 − + n − . n ( )1 n ( )1 2 4 Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng (u , ta có: n ) 1
u = u + n − 1 d u = 3 − + n − . n ( ) 1 n 1 ( ) 2 2 an
Câu 12: Cho dãy số (u với u =
( a hằng số). Hỏi u n ) n n 1
+ là số hạng nào sau đây? n + 1 . a (n + )2 1 . a (n + )2 1 2 . a n + 1 2 an A. u = . B. u = . C. u = . D. u . n 1 + n 1 + n 1 + n 1 + = n + 2 n + 1 n + 1 n + 2 Lời giải . a (n + )2 1 . a (n + )2 1 Ta có: u = = . n 1 + (n + ) 1 + 1 n + 2
Câu 13: Dãy số (u nào sau đây là cấp số nhân? n ) u  = 5  1 2 + A.
. B. u = 2n + 1 . C. 2 u = n . D. 1 u = 3n . * n n n u  = 3u , n    n 1 + n Lời giải u  = 5  1 u Xét dãy số n 1 + * = 3, n  
nên dãy số này là cấp số nhân. * u  = 3u , n    u n 1 + n n
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm I . Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) là
A. Đường thẳng đi qua S và song song với AD BC .
B. Đường thẳng SI .
C. Đường thẳng đi qua I và song song với AB CD .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB CD . Lời giải
Ta có AB / /CD .
Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) có S là một điểm chung và lần lượt chứa hai đường thẳng
song song là AB CD .
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song với
AB CD . 2 2n n + 1 a Câu 15: Cho lim
= với a là phân số tối giản. Mệnh đề đúng là 2 x→3 4n − 4 b b
A. a + b = 6 .
B. 2a + b = 6 .
C. 2a + b = 0 .
D. 2a b = 0 . 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Lời giải 1 1 − + 2 2 2 2n n + 1 1 Ta có: lim = lim n
n =  a =1,b = 2 . 2 x→3 − x→3 4 4n 4 2 4 − 2 n x
Câu 16: Xác định lim . 2 x→0 x A. + . B. 0 . C. − . D. Không tồn tại. Lời giải x x 1 xx 1 − Ta có lim = lim = lim = +  lim = lim = lim = + . + 2 + 2 + − 2 − 2 − x→0 x x→0 x x→0 x x→0 x x→0 x x→0 x x Vậy không tồn tại lim . 2 x→0 x
Câu 17: Cho các mệnh đề sau:
(I). Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm.
(II). Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phằng đó.
(III). Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữ
(IV). Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Số mệnh đề đúng là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng nên mệnh đề (I) sai.
Mệnh đề (II), (III) và (IV) đúng.
Vậy số mệnh đề đúng là 3 .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của ( ACD) và (GAB) là
A. AN (với N là trung điểm CD ).
B. AK (với K là hình chiếu của C trên BD ).
C. AH (với H là hình chiếu của B trên CD ). D. AM (với M là trung điểm AB ). Lời giải
Ta thấy (GAB) chính là mặt phẳng ( ANB) . Suy ra giao tuyến của (GAB) với ( ACD) chính là AN .
Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành một điểm.
B.
Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đoạn thẳng.
C.
Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường elip.
D.
Phép chiếu song song có thể biến đường tròn thành đường tròn. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Lời giải
Phương chiếu vuông góc với mặt phẳng chứa đường tròn biến đường tròn thành đường tròn.
Phương chiếu nằm trong mặt phẳng chứa đường tròn biến đường tròn thành đoạn thẳng.
Phương chiếu cắt (không vuông góc) với mặt phẳng chứa đường tròn biến đường tròn thành đường elip.
Câu 20: Cho tam giác ABC có ba góc ,
A B,C thỏa mãn đẳng thức sin A = cos B + cos C . Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. Tam giác ABC vuông tại B hoặc C .
C. Tam giác ABC vuông cân tại A .
D. Tam giác ABC vuông tại B . Lời giải
Nếu tam giác ABC vuông cân tại A , thì sin A = cos B + cosC là đẳng thức đúng. n  
Câu 21: Kết quả của giới hạn 1 lim  bằng  2  1 A. 0 . B. + . C. . D. − . 2 Lời giải Có lim n
q = 0 nếu q  1. n 1  1  Vì  1 nên lim = 0   . 2  2 
Câu 22: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số f ( x) không liên tục tại điểm nào sau đây? y 3 1 x O 1 2
A. x = 3 .
B. x = 0 .
C. x = 1 . D. x = 2 . 0 0 0 0 Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số f ( x) không liên tục tại điểm x = 1 . 0 x + 2
Câu 23: Giá trị của lim bằng x→2 x A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải x + 2  2  2 Ta có: lim = lim 1+ =1+ = 2   . x→2 x→2 xx  2
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. MN / / (SBC ) .
B. MN / / (SAB) .
C. MN / / (SCD) .
D. MN / / ( ABCD) . Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
MN là đường trung bình của tam giác SAC nên MN / / AC AC  ( ABCD)
MN / / ( ABCD).
Câu 25: Cho tứ diện ABCD G G lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC ACD . H là điểm 1 2
bất kỳ thuộc miền trong tam giác BCD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (HG G và (BCD) 1 2 )
A. Là đường thẳng qua H và song song song với BD .
B.
Là đường thẳng AH .
C.
Là đường thẳng qua H và song song song với BC .
D. Là đường thẳng qua H và song song song với CD . Lời giải Gọi AG AG 2
M , N lần lượt là trung điểm của CB,CD . Khi đó ta có 1 2 = = . AM AN 3
Do đó G G MN . 1 2 Mà G G HG G
, MN  ( BCD) , H  ( HG G BCD nên giao tuyến của hai mặt 1 2 ) ( ) 1 2 ( 1 2)
phẳng (HG G và (BCD) là đường thẳng qua H , song song với BD . 1 2 )
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB CD) . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của AD BC , G là trọng tâm SAB . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (IJG) là
A. Đường thẳng qua G và cắt BC .
B. Đường thẳng qua S và song song với AB .
C. Đường thẳng qua G và song song với DC . D. SC . Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Ta có IJ AB ( )
1 (đường trung bình hình thang ).
G  (GIJ )  (SAB)(2) .
IJ  (GIJ ) , AB  (SAB)(3) . Từ ( )
1 , (2) , (3)  Gx = (GIJ )  (SAB) , Gx AB , Gx CD .
Câu 27: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = −2 ? x + 2 3x + 5 A. y = . B. 3
y = x + 3x + 1. C. y = . D. 2 y = x + 4 . 2 x + 1 2 x − 4 Lời giải + Xét hàm số 3x 5 y =
, hàm số này không xác định tại x = −2 . Do đó hàm số gián đoạn tại 2 x − 4 x = −2 . 2 x − 3x + 2
Câu 28: Giới hạn lim bằng 3 2 x 1
x x + x −1 1 1 A. 1 − . B. − . C. . D. −2 . 2 2 Lời giải 2 x − 3x + 2 (x − ) 1 ( x − 2) x − 2 1 Ta có lim = lim = lim = − . 3 2 x 1
x x + x −1 x→ ( 2 x − ) 1 ( 2 1 x + ) 1 x 1 → x +1 2
Câu 29: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi O , O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD AB CD   .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ( ABO) // (OC D  ).
B. ( ABB) // (CDD) . C. ( B AC)//(DA C  ) . D. ( BA D
 )//( ADC) . Lời giải
Ta thấy AB  AB , mà (BA D  )  (CBA D
 ) và ( ADC)  ( ADC B
 ) nên hai mặt này cắt nhau. 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao
điểm của đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A.
IM = 2IA .
B. IA = 2IM .
C. IA = 3IM .
D. IM = 3IA . Lời giải
Gọi AC BD = O thì (SAC)  (SBD) = SO .
Trong mặt phẳng (SAC ) , lấy AM SO = I I = AM  (SBD) .
Do trong SAC , AM SO là hai đường trung tuyến, nên I là trọng tâm SAC .
Vậy IA = 2IM .
Câu 31: Cho hàm số f ( x) 1 =
. Chọn mệnh đề sai. x −1 2
A. lim f ( x) = .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  1. x→3 2
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  (1;+) .
D. lim f ( x) = 1. x→2 Lời giải
Hàm số xác định khi 1  0  x (1;+)  Hàm số liên tục tại mọi điểm x (1;+) . x −1 x + 1 − 2 Câu 32: Giá trị lim bằng x→3 x − 3 1 1 1 1 A. . B. . C. − . D. − . 4 2 4 2 Lời giải x + 1 − 2 x − 3 1 1 Ta có lim = lim = lim = . x→3 − x→3 x 3
( x+1+2)(x−3) x→3 x+1+2 4
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, gọi M là trung điểm của SC (như hình vẽ). 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Hình chiếu song song của điểm M theo phương AC lên mặt phẳng (SAD) là điểm nào sau đây?
A. Trung điểm của SB .
B. Trung điểm của SD .
C. Điểm D .
D. Trung điểm của SA . Lời giải
Gọi N là trung điểm SA .
Khi đó MN // AC nên hình chiếu song song của điểm M lên mặt phẳng (SAD) là trung điểm SA
Câu 34: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi M là trung điểm của AB . Mặt phẳng (MAC) cắt hình hộp ABC . D AB CD
  theo thiết diện là hình gì?
A. Hình lục giác. B. Hình thang.
C. Hình tam giác.
D. Hình ngũ giác. Lời giải
Gọi N là trung điểm của BC , ta có MN //AC//AC nên MN  (MAC) . (MA C  ) ( ABB A
 ) = MA ;(MAC) ( ABCD) = MN ( MA C  ) (BCC B
 ) = NC ;(MA C  ) ( A BCD  ) = A C  
Thiết diện thu được là tứ giác MNC A
  . Do MN //AC nên MNC A
  là hình thang.
Câu 35: Cho tứ diện ABCD , gọi G ,G lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD ACD . Mệnh đề nào 1 2 sau đây sai? 2
A. G G / / ABC . B. G G = AB . 1 2 ( ) 1 2 3
C. Ba đường thẳng BG , AG CD đồng quy. D. G G / / ABD . 1 2 ( ) 1 2 Lời giải 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Gọi M là trung điểm của CD nên ba đường thẳng BG , AG CD đồng quy tại M , mặt khác: 1 2 MG MG 1 G G 1 1 2 =
= , suy ra G G // AB và 1 2 = . 1 2 MB MA 3 AB 3 Vậy 1
G G / / ABD , G G / / ABC G G = AB . 1 2 ( ) 1 2 ( ) 1 2 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình 2
sin x + 2sin x − cos x + 1 = 0. Lời giải 2 Ta có : 2
sin x + 2sin x − cos x + 1 = 0.  (1 + sin x) = cos x ( ) 1
Điều kiện: cos x  0. ( )  ( + x)4 = x  ( + x)4 = − x  ( + x)4 2 2 1 1 sin cos 1 sin 1 sin 1 sin
= (1− sin x)(1+ sin x).  ( + x) ( + x)3 1 sin 1 sin − (1− sin x) = 0    ( + x) 3 2  x + x + x =  ( + x) x   ( 2 1 sin sin 3sin 4sin 0 1 sin sin
sin x + 3sin x + 4) = 0 1  + sin x = 0    sin x = 1 − x = − + k2   sin x = 0    2 , k   . sin x = 0   2  + + = x = k2 sin x 3sin x 4 0   x = − + k2
Vậy họ nghiệm của phương trình là  2 , k   . x = k2 Câu 2:
(1,0 điểm) Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước 4m  4m bằng cách
vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín
màu lên hai tam giác đối diện (như hình vẽ). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 5
lần. Tính số tiền nước sơn để người thợ đó hoàn thành trang trí hình vuông như trên? Biết tiền nước sơn 2 1m là 60000 đ. Lời giải 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Gọi S là tổng diện tích tam giác được tô sơn màu ở lần vẽ hình vuông thứ i (1  i  5;i  ) i
S là diện tích hình vuông ban đầu. 1  1  1  1  1  1  1  1  1  1  Ta có: S = S ; S = S ; S = S ; S = S ; S = S . 1   2   3   4   5   2  2  2 2  2  3 2  2  4 2  2  5 2  2 
Tổng diện tích các tam giác được tô sơn sau 5 lần là 5  1  1 − 5 5   1 1 1 1  2  31 S = S = .16. . =   . i 2 2i 2 2 1 4 i 1 = i 1 = 1 − 2
Số tiền nước sơn để người thợ đó hoàn thành trang trí là 31.60000 = 465000 đ. 4  3 − x + 9  khi x  0  + − Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) 2x 4 2 =
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm  1 2 5x m khi x  0  3
số f ( x) liên tục tại x = 0 . Lời giải Tập xác định: D = . − + + + + + − x +
(3 x 9)(3 x 9)( 2x 4 2 3 9 )
Ta có: lim f ( x) = lim = lim + + + x→0 x→0 2x + 4 − 2 x→0
( 2x+4 −2)( 2x+4 +2)(3+ x+9)
x( 2x + 4 + 2) −( 2x + 4 + 2) 1 = lim = lim = − + + x→0 2x (3 + x + 9 ) x→0 2(3 + x + 9 ) 3  1  1 1
Mặt khác: lim f ( x) 2 2 = lim 5x m = − m   và f (0) 2 = − m − − x→0 x→0  3  3 3
Hàm số liên tục tại x = 0  lim f ( x) = f (0)  lim f ( x) = lim f ( x) = f (0) x→0 + − x→0 x→0 1 − 1 m = 1 2 2  m = −  m = 1   3 3 m = 1 − m = 1 Vậy với 
thì hàm số liên tục tại x = 0 . m = 1 − Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD , điểm M , H
lần lượt thuộc cạnh CD , AD sao cho DM = 2MC DH = 2HA . Gọi E là giao điểm DG cắt
BH . Mặt phẳng ( ) đi qua E song song ( ABC) cắt BM tại F . Tính độ dài đoạn thẳng EF . Lời giải
Mặt phẳng ( ) đi qua E song song (ABC) cắt BM tại F suy ra EF / /(ABC) Giả thiết có DM 2 DH = =
MH / / AC EF / /( ABC) nên EF / /MH DC 3 DA 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Khi đó: MH DM 2 2 2 =
=  MH = DC = a AC DC 3 3 3
Gọi K = DG AB DG DH 2 HG DH 2 2 2 Ta có: =
=  HG / / AK  =
=  HG = AK = BK DK DA 3 AK DA 3 3 3 HE HG 2 EF BE 3  = =  = = 3 3 2 2
EF = HM = . a = a . BE BK 3 MH BH 5 5 5 3 5
Vậy độ dài của đường thẳng EF bằng 2 a . 5 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều ĐỀ SỐ 05
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì  .   
C. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng 0;   .  2 
D. Hàm số y = cot x nghịch biến trên . 1 1 Câu 2: Cho sin.cos  = ; cos.sin  =
. Tính sin ( +  ) . 2 3 A. ( +  ) 5 sin = . B. ( +  ) 1 sin = . C. ( +  ) 1 sin = − . D. ( +  ) 2 sin = . 6 6 6 3    Câu 3:
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + = 1   .  6  5  A. x =
+ k2 (k  ) . B. x =
+ k (k  ) . 6 3   C. x = −
+ k2 (k  ) . D. x =
+ k2 (k  ) . 6 3 Câu 4: Hàm số 1 y =
xác định với điều kiện nào sau đây. sin x −1 
A. x k 2 (k  ) . B. x
+ k2 (k  ). 2   C. x
+ k (k  ) . D. x
+ k (k  ) . 2 4 Câu 5:
Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2
cos 2a = 1 − 2sin a .
B. cos 2a = 2sin a cos a C. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . D. 2
cos 2a = 2 cos a − 1. Câu 6: Cho biết 1 tan = . Tính cot . 2 1 1 A. cot = . B. cot = 2 . C. cot = 2 . D. cot = . 2 4 5  Câu 7: Cho sin = ,(0   
) . Giá trị của sin 2 bằng 13 4 120 120 60 60 A. sin 2 = . B. sin 2 = − . C. sin 2 = . D. sin 2 = − . 169 169 169 169 Câu 8:
Tập nghiệm của phương trình 2cos 2x +1 = 0 là 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 2 2     A. S =  + 2k ,−
+ 2k ,k  .
B. S =  + k ,−
+ k ,k   .  3 3   3 3       
C. S =  + k ,−
+ k ,k   .
D. S =  + k2 ,−
+ k2 ,k   .  6 6   3 3  x Câu 9: Hàm số sin 2 y =
có tập xác định là cot x − 3       A. D =
\ k ; + k | k   . B. D =
\  + k ; + k | k   .  6   2 6    C. D =
\  + k | k   . D. D =
\ k | k   .  6 
Câu 10: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. MG song song ( BCD) .
B. MG song song ( ABD) .
C. MG song song ( ACB) .
D. MG song song ( ACD) .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không chéo nhau thì song song.
B.
Hai đường thẳng song song nhau thì chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng a b lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì ta nói a b chéo nhau.
Câu 12: Điền vào chỗ ... để được mệnh đề đúng.
“Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng
(nếu có) ... ”.
A. song song với hai đường thẳng đó.
B.
trùng với một trong hai đường thẳng đó.
C.
cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
D.
cắt cả hai đường thẳng đó.
Câu 13: Giá trị của 1 lim ( * k  ) bằng: k n A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 0 .
Câu 14: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là
A. AN , với N là trung điểm của CD .
B. AK , với K là hình chiếu của C lên BD .
C. AM , với M là trung điểm của AB .
D. AH , với H là hình chiếu của B lên CD . 4 x a
Câu 15: Cho a là một số thực khác 0 thỏa mãn lim
= 4 . Khi đó a bằng
xa x a A. 4 . B. 1 − . C. 1. D. −4 .
Câu 16: Cho góc lượng giác  . Tìm mệnh đề sai. (giả sử các vế đều có nghĩa).    A. sin − = cos   . B. sin (  − ) = −sin .  2  2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
C. sin ( +  ) = sin .
D. tan ( +  ) = tan . n+
Câu 17: Cho dãy số (u , biết u = −
n + . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ( ) 1 1 1 n )
A. u = 3 .
B. u = −3 .
C. u = 8 .
D. u = − 8 . 8 8 8 8 1
Câu 18: Cho cấp số cộng (u u = −3 và d =
. Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 1 1 A. u = 3 − + n − . B. u = 3 − + n + . n ( )1 n ( )1 4 2 1 1 C. u = 3 − + n −1. D. u = 3 − + n − . n ( )1 n 2 2
Câu 19: Dãy số nào sau đây không là một cấp số nhân? 1 1 1 A. 3 3 3 3 2 ;4 ;6 ;8 . B. 1; ; ; . 2 4 8 C. 1; 1 − ;1; 1 − . D. 2 3 4 ;
a a ;a ;a với a  0 .
Câu 20: Cho cấp số cộng (u với u = 3 − 2n thì S bằng n ) n 60 A. −117 .
B. đáp án khác. C. −116 . D. −6960 . n Câu 21: Giới hạn 1 2 lim bằng: 3n + 1 2 1 2 A. − . B. . C. 1. D. . 3 3 3  x + x  −
Câu 22: Cho hàm số f ( x) 2 4 1 khi 3 = 
. Khi đó lim f ( x) bằng 2 khi x  3 − + x→( 3 − ) A. 37 . B. 3 . C. 2 . D. 3 − .
Câu 23: Trong không gian có duy nhất một mặt phẳng đi qua
A. hai đường thẳng cắt nhau.
B. một điểm và một đường thẳng.
C. ba điểm phân biệt.
D. hai đường thẳng phân biệt. 3 2x + 3x −1
Câu 24: Tính giới hạn lim
ta được kết quả bằng 2 x 1 → x + 1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . 2 x − 2x + 1 Câu 25: Biết lim
= a . Hỏi a không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 2 x 1 → x −1 A. 2
x + x + 1  0 .
B. −2x + 1  0 . C. 2
x − 5x + 6  0 . D. 2
x − 3x  0 . x −1 − 2
Câu 26: Giới hạn lim bằng x→5 x − 5 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 1 2 4
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? 2x −1 3 A. y = . B. 2 y = x − 4 . C. 3
y = x + x + 1. D. y = . 2 x −1 sin x 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AC cắt BD tại O . Gọi M là trung
điểm của SC . Xét các khẳng định sau: 1) OM // (SAC ) 2) OM // (SAB)
3) OM // (SAD) .
Số các khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J theo thứ tự là trung điểm của AD, AC , G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng.
A. qua I và song song với AB .
B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD .
D. qua G và song song với BC .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi E F lần lượt là trung điểm của AB CD ; G là trọng tâm của
tam giác BCD . Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ( ACD) là
A. Giao điểm của đường thẳng EG AC .
B. Giao điểm của đường thẳng EG CD .
C. Điểm F .
D. Giao điểm của đường thẳng EG AF .
Câu 31: Cho hình thoi ABCD . Qua các đỉnh A , B , C , D dựng các nửa đường thẳng song song với nhau
và nằm về một phía đối với mặt phẳng ( ABCD) . Một mặt phẳng (P) không song song với
( ABCD) cắt bốn đường thẳng nói trên tại E , F ,G , H . Hỏi tứ giác EFGH là hình gì? A. Hình thoi.
B. Hình thang cân.
C. Hình bình hành.
D. Hình thang vuông.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S , A S .
D Mặt phẳng nào sau đây song song với (OMN ) ?
A. ( AMO) . B. ( NOD) .
C. (OMN ) .
D. ( AOD) .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD / /BC ) . Gọi M là trung điểm của
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MSB) và ( SAC ) là
A. SO ( O là giao điểm cùa AC HD ).
B. SP ( P là giao điểm của AB CD ).
C. SI ( I là giao điểm của AC BM ).
D. SJ ( J là giao điểm của AM BD ).
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB
BC . Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và ( SCD) là đường thẳng song song với A. BJ . B. BI . C. AD . D. IJ . x x
Câu 35: Cho hàm số f ( x) sin neu cos 0 = 
. Hỏi hàm số f ( x) có tất cả bao nhiêu điểm gián 1
 + cos x neu cos x  0
đoạn trên khoảng (0;2018) ? A. 321. B. 1009 . C. 542 . D. 2018 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: 3 (1− cos2x) + sin 2x − 4cos x + 8 = 4( 3 + ) 1 sin x . Câu 2:
(1,0 điểm) Cho a,b,c là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b,c để giới hạn 2
ax b 9x + 2 lim = 5 . x→− cx + 1 Câu 3:
(1,0 điểm) Anh An được Khi ký hợp đồng làm việc dài hạn sau khi phỏng vấn xin việc vào công
ty A. Công ty A đề xuất phương án trả lương cho anh An như sau: Ở quý đầu tiên anh An sẽ
nhận được mức lương là 10 triệu đồng và kể từ quý thứ hai mức lương của anh An sẽ tăng
300.000 đồng mỗi quý. Hỏi sau 10 năm làm việc tổng số tiền anh An nhận được là bao nhiêu? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân biết AB = 12a,CD = 8a ,
cạnh bên BC = 4a . Mặt phẳng ( ) song song với đáy và cắt cạnh SA tại M sao cho
SA = 2 SM . Diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) bằng bao nhiêu?
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.D 4.B 5.B 6.C 7.A 8.B 9.A 10.D 11.B 12.C 13.D 14.A 15.C 16.C 17.B 18.D 19.A 20.B 21.A 22.C 23.A 24.D 25.C 26.B 27.C 28.B 29.D 30.D 31.C 32.C 33.C 34.B 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì  .   
C. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng 0;   .  2 
D. Hàm số y = cot x nghịch biến trên . Lời giải
Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì  đáp án A sai.
Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2 đáp án B sai.
Hàm số y = cot x nghịch biến trên mỗi khoảng (k; + k ) , k  đáp án D sai. 1 1 Câu 2: Cho sin.cos  = ; cos.sin  =
. Tính sin ( +  ) . 2 3 A. ( +  ) 5 sin = . B. ( +  ) 1 sin = . C. ( +  ) 1 sin = − . D. ( +  ) 2 sin = . 6 6 6 3 Lời giải ( +  ) 1 1 5 sin
= sin.cos  + sin .cos = + = . 2 3 6    Câu 3:
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + = 1   .  6  5  A. x =
+ k2 (k  ) . B. x =
+ k (k  ) . 6 3   C. x = −
+ k2 (k  ) . D. x =
+ k2 (k  ) . 6 3 Lời giải       Ta có sin x + = 1    x +
= + k2  x = + k2 (k  ) .  6  6 2 3 Câu 4: Hàm số 1 y =
xác định với điều kiện nào sau đây. sin x −1 
A. x k 2 (k  ) . B. x
+ k2 (k  ). 2   C. x
+ k (k  ) . D. x
+ k (k  ) . 2 4 Lời giải 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Điều kiện xác định: sin x −1  0  sin x  1  x
+ k2 (k  ). 2 Câu 5:
Mệnh đề nào sau đây sai? A. 2
cos 2a = 1 − 2sin a .
B. cos 2a = 2sin a cos a C. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . D. 2
cos 2a = 2 cos a − 1. Lời giải
Theo lý thuyết: cos 2a = 2sin a cos a Câu 6: Cho biết 1 tan = . Tính cot . 2 1 1 A. cot = . B. cot = 2 . C. cot = 2 . D. cot = . 2 4 Lời giải 1
Ta có tan.cot = 1  cot = = 2 . tan 5  Câu 7: Cho sin = ,(0   
) . Giá trị của sin 2 bằng 13 4 120 120 60 60 A. sin 2 = . B. sin 2 = − . C. sin 2 = . D. sin 2 = − . 169 169 169 169 Lời giải Ta có 2 2 25 144 12
cos  = 1 − sin  = 1 − =  o c s =  . 169 169 13  Mặt khác, 12 120 0    nên os c  = , suy ra sin 2 = . 4 13 169 Câu 8:
Tập nghiệm của phương trình 2cos 2x +1 = 0 là 2 2     A. S =  + 2k ,−
+ 2k ,k  .
B. S =  + k ,−
+ k ,k   .  3 3   3 3       
C. S =  + k ,−
+ k ,k   .
D. S =  + k2 ,−
+ k2 ,k   .  6 6   3 3  Lời giải    Ta có 2 cos 2x + 1 = 1 2 0  cos 2x = − = 2 cos  2x = 
+ k2  x =  + k (k  ) . 2 3 3 3 x Câu 9: Hàm số sin 2 y =
có tập xác định là cot x − 3       A. D =
\ k ; + k | k   . B. D =
\  + k ; + k | k   .  6   2 6    C. D =
\  + k | k   . D. D =
\ k | k   .  6  Lời giải    x  x  + k
Điều kiện xác định của hàm số là: cot 3    6 (k  ). si  n x  0 x k7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 10: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. MG song song ( BCD) .
B. MG song song ( ABD) .
C. MG song song ( ACB) .
D. MG song song ( ACD) . Lời giải
MG//CD nên MG// ( ACD) .
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không chéo nhau thì song song.
B. Hai đường thẳng song song nhau thì chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng a b lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì ta nói a b chéo nhau. Lời giải
A. sai, vì có thể 2 đường thẳng trùng nhau.
B. đúng (theo định nghĩa).
C. sai, vì thiếu điều kiện : “phân biệt”.
D. sai, theo định nghĩa hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 12: Điền vào chỗ ... để được mệnh đề đúng.
“Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng
(nếu có) ... ”.
A.
song song với hai đường thẳng đó.
B.
trùng với một trong hai đường thẳng đó.
C.
cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
D.
cắt cả hai đường thẳng đó. Lời giải
C. Cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó
Câu 13: Giá trị của 1 lim ( * k  )bằng k n A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 0 . Lời giải 1 Ta có: lim = 0 ( * k  ) k n 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 14: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là
A. AN , với N là trung điểm của CD .
B. AK , với K là hình chiếu của C lên BD .
C. AM , với M là trung điểm của AB .
D. AH , với H là hình chiếu của B lên CD . Lời giải
Mặt phẳng (GAB) chính là mặt phẳng ( NAB) , với N là trung điểm của CD . Vậy giao tuyến
của hai mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là AN . 4 x a
Câu 15: Cho a là một số thực khác 0 thỏa mãn lim
= 4 . Khi đó a bằng
xa x a A. 4 . B. 1 − . C. 1 . D. −4 . Lời giải
(x a)(x + a)( 2 2 4 x + a x a ) Ta có : = = (x + a)  ( 2 2 x + a ) 3 lim lim lim  = 4axaxaxa x a x a 4 x a Theo giả thiết lim = 4 nên 3
4a = 4  a = 1
xa x a
Câu 16: Cho góc lượng giác  . Tìm mệnh đề sai. (giả sử các vế đều có nghĩa).    A. sin − = cos   . B. sin (  − ) = −sin .  2 
C. sin ( +  ) = sin .
D. tan ( +  ) = tan . Lời giải
Theo công thức: sin ( +  ) = sin n+
Câu 17: Cho dãy số (u , biết u = −
n + . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ( ) 1 1 1 n )
A. u = 3 .
B. u = −3 .
C. u = 8 .
D. u = − 8 . 8 8 8 8 Lời giải + Ta có u = (− )8 1 1 8 + 1 = 3 − . 8 1
Câu 18: Cho cấp số cộng (u u = −3 và d =
. Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 1 1 A. u = 3 − + n − . B. u = 3 − + n + . n ( )1 n ( )1 4 2 1 1 C. u = 3 − + n −1. D. u = 3 − + n − . n ( )1 n 2 2 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng (u , ta có: n ) 1
u = u + n − 1 d u = 3 − + n − . n ( ) 1 n 1 ( ) 2
Câu 19: Dãy số nào sau đây không là một cấp số nhân? 1 1 1 A. 3 3 3 3 2 ;4 ;6 ;8 . B. 1; ; ; . 2 4 8 C. 1; 1 − ;1; 1 − . D. 2 3 4 ;
a a ;a ;a với a  0 . Lời giải 1 1 1 Xét phương án 1 1 1 1
1; ; ; : Ta thấy 2 4 8 = = = nên dãy số 1 1 1
1; ; ; là một cấp số nhân. 2 4 8 2 1 1 1 2 4 8 2 4 − − Xét phương án 1; 1 − ;1; 1 − : Ta thấy 1 1 1 1 − = = = nên dãy số 1; 1 − ;1; 1
− là một cấp số nhân. 1 1 − 1 2 3 4 Xét phương án 2 3 4 a a a ;
a a ;a ;a với a  0 : Ta thấy a = = = nên dãy số 2 3 4 ;
a a ;a ;a là một 2 3 a a a cấp số nhân. 3 3 Xét phương án 3 3 3 3 4 6 2 ;4 ;6 ;8 : Ta thấy  . 3 3 2 4 Vậy dãy số 3 3 3 3
2 ;4 ;6 ;8 không phải là một cấp số nhân.
Câu 20: Cho cấp số cộng (u với u = 3 − 2n thì S bằng n ) n 60 A. −117 . B. −3840 . C. −116 . D. −6960 . Lời giải Ta có u 1 2n u u 2, n u
là cấp số cộng có u = 1 và công n 1 + = − , Ta có * n 1 + − = −   , suy ra ( n ) n 1 60
sai d = −2 . Vậy S = 2u + 59d = 3 − 840 . 60 ( 1 ) 2 1 − 2n Câu 21: lim bằng 3n + 1 2 1 2 A. − . B. . C. 1. D. . 3 3 3 Lời giải 1 − 2 1 − 2n 2 Ta có lim = lim n = − . 3n + 1 1 3 3 + n  x + x  −
Câu 22: Cho hàm số f ( x) 2 4 1 khi 3 = 
. Khi đó lim f ( x) bằng 2 khi x  3 − + x→( 3 − ) A. 37 . B. 3 . C. 2 . D. 3 − . Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Ta có: lim
f ( x) = lim (2) = 2 . + + x→( 3 − ) x→( 3 − )
Câu 23: Trong không gian có duy nhất một mặt phẳng đi qua
A. hai đường thẳng cắt nhau.
B. một điểm và một đường thẳng.
C. ba điểm phân biệt.
D. hai đường thẳng phân biệt. Lời giải
A sai khi hai đường thẳng phân biệt đó chéo nhau.
B sai khi điểm đó nằm trên đường thẳng đó.
C sai khi ba điểm đó phân biệt nhưng thẳng hàng. 3 2x + 3x −1
Câu 24: Tính giới hạn lim
ta được kết quả bằng 2 x 1 → x + 1 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải 3 2x + 3x −1 3 2.1 + 3.1 −1 4 Ta có: lim = = = 2. 2 x 1 → x + 1 2 1 + 1 2 2 x − 2x + 1 Câu 25: Biết lim
= a . Hỏi a không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 2 x 1 → x −1 A. 2
x + x + 1  0 .
B. −2x + 1  0 . C. 2
x − 5x + 6  0 . D. 2
x − 3x  0 . Lời giải 2 x − 2x + 1 x −1 Ta có: lim = lim = 0  a = 0 2 x 1 → − 1 x 1 xx + 1
Xét các bất phương trình: 2
x + x + 1  0 tập nghiệm là
, loại phương án A . 1 2
x +1  0  x  , loại phương án B . 2 2
x − 5x + 6  0  2  x  3 , nhận phương án C . x  0 2
x − 3x  0   , loại phương án D . x  3 x −1 − 2
Câu 26: Giới hạn lim bằng x→5 x − 5 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 1 2 4 Lời giải x − 1 − 2 x − 5 1 1 Ta có: lim = lim = lim = . x→5 − x→5 x 5
(x − 5)( x −1 + 2) x→5 ( x −1 + 2) 4
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? 2x −1 3 A. y = . B. 2 y = x − 4 . C. 3
y = x + x + 1. D. y = . 2 x −1 sin x Lời giải Hàm số 3
y = x + x + 1 có tập xác định là 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Do đó hàm 3
y = x + x + 1 liên tục trên .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AC cắt BD tại O . Gọi M là trung
điểm của SC . Xét các khẳng định sau: 1) OM // (SAC ) 2) OM // (SAB)
3) OM // (SAD) .
Số các khẳng định đúng trong các khẳng định trên là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải SA   (SAB)
OM là đường trung bình của tam giác SAC nên OM // SA và  OM   (SAB)
Do đó OM // ( SAB) . SA   (SAD)
Tương tự: OM // SA và 
, do đó OM // (SAD) . OM   (SAD)
Ta lại có: OM  (SAC) nên OM không song song với mp(SAC) .
Vậy trong các khẳng định trên có 2 khẳng định đúng.
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J theo thứ tự là trung điểm của AD, AC , G là trọng tâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng.
A. qua I và song song với AB .
B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD .
D. qua G và song song với BC . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Ta có G là một điểm chung của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) . IJ CD
Mặt khác IJ  (IJG) . CD   ( ACD)
Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và (BCD) là đường thẳng m qua G và song song với CD .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi E F lần lượt là trung điểm của AB CD ; G là trọng tâm của
tam giác BCD . Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ( ACD) là
A. Giao điểm của đường thẳng EG AC .
B. Giao điểm của đường thẳng EG CD .
C. Điểm F .
D. Giao điểm của đường thẳng EG AF . Lời giải D O F G B A E C
Trong mặt phẳng ( ABF ) có AF EG =   O . AF   ( ACD) Ta có 
EG  ( ACD) =   O . AF EG =    O
Câu 31: Cho hình thoi ABCD . Qua các đỉnh A , B , C , D dựng các nửa đường thẳng song song với
nhau và nằm về một phía đối với mặt phẳng ( ABCD) . Một mặt phẳng (P) không song song
với ( ABCD) cắt bốn đường thẳng nói trên tại E , F , G , H . Hỏi tứ giác EFGH là hình gì? A. Hình thoi.
B. Hình thang cân.
C. Hình bình hành.
D. Hình thang vuông. Lời giảiBC//AD
Ta có AD  ( ADHE)  BC// ( ADHE) ( ) 1 . BC   ( ADHE) 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Tương tự ta có GC// ( ADHE) (2) mà BC GC = C (3) . Từ ( )
1 , (2) , (3) ta có ( BCGF ) // ( ADHE ) (5) . Mặt khác ( BCGF )  ( EFGH ) = GF (6) và
( ADHE) (EFGH ) = HE (7) . Từ (5), (6) , (7) ta có HE//GF .
Chứng minh tương tự ta có HG//EF . Vậy tứ giác EFGH là hình bình hành.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S , A S .
D Mặt phẳng nào sau đây song song với (OMN ) ?
A. ( AMO) . B. ( NOD) .
C. (OMN ) .
D. ( AOD) . Lời giải
ON là đường trung bình của SBD nên ON // SB  (SBC ) .
Lại có: ON  (SBC) .
Do đó: ON // (SBC) .
Tương tự ta có: OM // (SBC). O
 N,OM  (OMN ) Mặt khác:  O
 N OM = O
Vậy (OMN )//(SBC) .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD / /BC ) . Gọi M là trung điểm của
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MSB) và ( SAC ) là
A. SO ( O là giao điểm cùa AC HD ).
B. SP ( P là giao điểm của AB CD ).
C. SI ( I là giao điểm của AC BM ).
D. SJ ( J là giao điểm của AM BD ). Lời giải.
Trong mặt phẳng ( ABCD), gọi AC cắt BM tại I . Khi đó dễ thấy hai mặt phẳng (MSB) và
(SAC) có hai điểm chung là S I nên giao tuyến của hai mặt phẳng đó là SI . 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB
BC . Khi đó, giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và ( SCD) là đường thẳng song song với A. BJ . B. BI . C. AD . D. IJ . Lời giải AB//CD   AB  ( SAB)  Ta có:
  (SAB)  (SCD) = Sx,Sx//AB,Sx//CD do Sx//AB Sx//BI . CD  (SCD)  
S  (SAB)  (SCD)  x x
Câu 35: Cho hàm số f ( x) sin neu cos 0 = 
. Hỏi hàm số f ( x) có tất cả bao nhiêu điểm gián 1
 + cos x neu cos x  0
đoạn trên khoảng (0;2018) ? A. 321. B. 1009 . C. 542 . D. 2018 . Lời giải     3  sin x neu x  0;  ; 2        2   2 
Xét hàm số f ( x) trên đoạn 0;2 , khi đó: f ( x) =     3  1 + cos x neu x  ;     2 2 
Ta có lim f ( x) = 0 = f (0) ; lim f ( x) = 0 = f (2 ) . + − x→0 x→2          
Hàm số rõ ràng liên tục trên các khoảng 3 3 0;   ; ;   và ;2  .   2   2 2   2   Ta xét tại x = : 2    Ta có: lim
f ( x) = lim (1 + cos x) = 1; lim f ( x) = lim sin x = 1 và f =1   ;  +  +      −  −      2  xx→     xx→      2   2   2   2     
Như vậy lim f ( x) = lim f ( x) = f   nên hàm số f (x) liên tục tại điểm x = .  −  +      2  2 xx→      2   2   Ta xét tại 3 x = : 2 Ta có: lim f ( x) = lim sin x = 1
− ; lim f (x) = lim (1+ cos x) =1; + +  − − 3   3   3   3  xx→     xx→      2   2   2   2  15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều  Vì lim f ( x)  lim
f ( x) nên hàm số f ( x) gián đoạn tại điểm 3 x = . − +  3   3  2 xx→      2   2  
Do đó, trên đoạn 0;2 hàm số chỉ gián đoạn tại điểm 3 x = . 2
Do tính chất tuần hoàn của hàm số y = cos x y = sin x suy ra hàm số gián đoạn tại các điểm 3 x =
+ k2 ,k  . 2 3
Ta có x  (0;2018)  0  + k2  3 1009 3 2018  −  k  −  320,42 . 2 4  4 Vì k
nên k 0,1,2,....,32  0 .
Vậy, hàm số f ( x) có 321 điểm gián đoạn trên khoảng (0;2018) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: 3 (1− cos2x) + sin 2x − 4cos x + 8 = 4( 3 + ) 1 sin x . Lời giải
Ta có: 3 (1 − cos 2x) + sin 2x − 4cos x + 8 = 4( 3 + ) 1 sin x 2
 2 3sin x + 2sin xcos x − 4cos x − 4 3sin x − 4sin x + 8 = 0
 2sin x( 3sin x + cos x − 2) − 4( 3sin x + cos x − 2) = 0
 2(sin x − 2)( 3sin x + cos x − 2) = 0    
3 sin x + cos x − 2 = π 0  sin x + = 1  
x = + k2 , k  .  6  3 
Vậy họ nghiệm của phương trình là x =
+ k2 với k  . 3 Câu 2:
(1,0 điểm) Cho a,b,c là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b,c để 2
ax b 9x + 2 lim = 5 . x→− cx + 1 Lời giải 2 − + 2 + + 2 ax b x 9 a b 9
ax b 9x + 2 2 x 2 x Ta có: lim = 5  lim = 5  lim = 5 x→− cx + 1 x→− cx + 1 x→− 1 c + x a + b 9 + 0 +  = a 3b 5 
= 5  a + 3b = 5c . c + 0 c
Vậy với a + 3b = 5c thì giới hạn đã cho bằng 5 Câu 3:
(1,0 điểm) Anh An được Khi ký hợp đồng làm việc dài hạn sau khi phỏng vấn xin việc vào công
ty A. Công ty A đề xuất phương án trả lương cho anh An như sau: Ở quý đầu tiên anh An sẽ
nhận được mức lương là 10 triệu đồng và kể từ quý thứ hai mức lương của anh An sẽ tăng
300.000 đồng mỗi quý. Hỏi sau 10 năm làm việc tổng số tiền anh An nhận được là bao nhiêu? Lời giải 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Một năm có 4 quý nên sau 10 năm sẽ có 40 quý.
Vì mỗi tháng mức lương tăng 300 000 đồng mỗi quý nên đây là bài toán cấp số cộng với
u = 10, d = 0,3 . 1 40.(u + u 40. 10 + 10 + 39.0,3 1 40 ) ( ) Do đó S = = = 634 triệu đồng. 40 2 2
Vậy sau 10 năm thì tổng số tiền anh An nhận được là 634 triệu đồng. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với hai đáy
AB = 12a,CD = 8a , cạnh bên BC = 4a . Mặt phẳng ( ) song song với đáy và cắt cạnh SA tại
M sao cho SA = 2 SM . Diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) bằng bao nhiêu? Lời giải
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D, C trên AB
AH = BK; CD = HK
ABCD là hình thang cân    BK = 2a .
AH + HK + BK = AB 2 2
Tam giác BCK vuông tại K , có 2 2 CK =
BC BK = (4a) − (2a) = 2a 3 . + +
Suy ra diện tích hình thang AB CD 8a 12a ABCD là 2 S = CK. = 2a 3. = 20a 3 . ABCD 2 2
Gọi N , P, Q lần lượt là giao điểm của ( ) và các cạnh SB, SC, SD .
Vì mặt phẳng ( ) / /( ABCD) nên theo định lí Talet, ta có MN NP PQ QM SM 1 k = = = = = = . AB BC CD AD SA 2
Khi đó mặt phẳng ( ) cắt hình chóp theo thiết diện MNPQ có diện tích là: 2 1 2 2 S = k .S
= .20a 3 = 5a 3 . MNPQ ABCD 4
-----------------------HẾT----------------------- 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều ĐỀ SỐ 06
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 2  Câu 1: Cho sin = ,
    . Tính cos ? 3 2 5 5 3 3 A. cos − = . B. cos = . C. cos − = . D. cos = . 3 3 3 3 Câu 2:
Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A. y = tan x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = cot x . Câu 3:
Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan là
x =  + k2
x =  + kA.  (k Z). B.  (k Z) .
x =  − + k2
x =  − + kC. x = 
 + k2 (k Z ).
D. x =  + k (k Z ). Câu 4:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu u = 2 , công sai là d = 3 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng là 1 A. u = 3. B. u = 4. C. u = 5. D. u = 6. 2 2 2 2 Câu 5:
Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? n n A. u = − n B. 2 u = n
C. u = 2n D. u = n ( ) 1 n n n 3n    Câu 6: Biểu thức sin a +   được viết lại  6     1    3 1 A. sin a + = sin a +   . B. sin a + = sin a + cos a   .  6  2  6  2 2    3 1    1 3 C. sin a + = sin a − cos a   . D. sin a + = sin a − cos a   .  6  2 2  6  2 2 Câu 7:
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin 2a = 2 sin a .
B. sin 2a = 2 sin . a cos a . C. 2 2
sin 2a = cos a − sin a .
D. sin 2a = sin a + cos a . Câu 8:
Phương trình sin 2023x = 0 có nghiệm là k 2 kkA. x =
(k  ) . B. x =
(k  ). C. x =
(k  ) . D. x = k2023 (k  ) 2023 4046 2023 Câu 9:
Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A. 2;5;8;11;14. B. 2; 4;8;10;14. C. 1; 2;3; 4;5; 7. D. 15;10;5; 0; 4 − .
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 11: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) . Mặt phẳng ( ) chứa a và cắt mặt phẳng
( ) theo giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a d cắt nhau.
B. a d trùng nhau.
C. a d chéo nhau.
D. a d song song.
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC ) .
C. MN // (SBD) .
D. MN // ( ABCD) .
Câu 13: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Mặt phẳng ( AB ' D ') song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( BCA) . B. ( BDA) .
C. ( AC C  ) . D. ( BC D  ) .
Câu 14: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  , gọi O,O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, AB CD   . Hình
chiếu song song của O lên mặt phẳng ( AB CD
 ) theo phương AA là
A. O .
B. A .
C. B . D. C . 3 −
Câu 15: Giá trị của giới hạn lim là: 2 4n − 2n + 1 3 A. − . B. . − C. 0 . D. −1. 4 2 x − 3
Câu 16: Giá trị của lim bằng x 1 →− x + 2 3 A. 2 . B. 0. C. −2 . D. − . 2 Câu 17: Tìm 2023 lim x ta được kết quả là x→− A. 2023. B. 0. C. + . D. − . Câu 18: Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? 2x + 4 A. 2. B. 1 C. 4 . D. −2 .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Hàm số y = f ( x) không liên tục tại A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 4 .
Câu 20: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc 270 ? 1 1 1 A. phút. B. phút. C. phút.
D. 1,5 phút. 3 6 4 1 u1 2
Câu 21: Cho dãy số u xác định bởi
. Khi đó u có giá trị bằng n 1 3 u , n 2 n 2 un 1 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 22: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Câu 23: Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? A. 675.000.000 đồng.
B. 664.382.000 đồng.
C. 677.941.000 đồng.
D. 691.776.000 đồng.
Câu 24: Trong mặt phẳng ( ) , cho tứ giác ABCD AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S
điểm không thuộc ( ) . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là A. AC . B. SE . C. SF . D. SD .
Câu 25: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) và b là đường thẳng nằm trong ( P) . Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A.
a song song b .
B. a cắt b .
C. a b chéo nhau.
D. a b không có điểm chung. 2 3
x + x − 2 khi x  2
Câu 26: Cho hàm số f ( x) = 
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2 .  0 x + m khi x = 2 A. m = 8 . B. m = 10 . C. m = −8 . D. m = −10 . 3 2 2n + n − 4 1 Câu 27: Biết lim
= với a là tham số. Khi đó 2 a a bằng 3 an + 2 2 A. −12 . B. −2 . C. 0 . D. 6 − . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều  3  − 4 1 −  3 3n n
Câu 28: Kết quả của 3 lim = lim = lim n u n   = − bằng: n 4n − 5 5  4 −   n A. + . B. − . C. 0 . D. 1 . 2 2n +1
Câu 29: Giá trị của giới hạn bằng 2 n +1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 30: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 2n + 3 3n +1 2 1− n 2 n −1 A. lim lim lim lim 1− . B. 2n 3.2n − . C. 4n 2 3n + . D. 2n 2 n − . 2n 3x + m
Câu 31: Tìm m để P = 3 với P = lim . x→2 x + 2 10 A. 6. B. 14. C. 3. D. . 3
Câu 32: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng quy.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA , SB , SC , SD . Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng MN.
A. AB, P . Q
B. AB, CD, . PQ
C. AB, AC, . PQ
D. AB, BC, . PQ
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA AD . Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( SBC ) . B. ( SAB) . C. ( SAD) . D. ( SCD) .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SA SB . Gọi P là giao điểm của SC và ( ADN ) , I là giao điểm của AN
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI song song với CD .
B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD .
D. SI trùng với CD . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực
nước trong kênh tính theo thời gian t (h) (0  t  24) được cho bởi công thức  t   h = 3cos + +14  
. Thời điểm nào trong ngày mực nước trong kênh là cao nhất?  12 4   x + 3 − mkhi x  1 Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  − . x 1
Tìm m , n để hàm số liên tục tại x = 1 0 n khi x = 1 Câu 3:
(1,0 điểm) Một rạp chiếu phim có tất cả 25 dãy ghế, biết dãy đầu tiên có 30 ghế và mỗi dãy ghế
sau có hơn dãy trước 4 ghế. Hỏi tổng số ghế từ dãy thứ 15 đến dãy thứ 25 là bao nhiêu? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD = 3BC . Gọi M
là điểm trên cạnh AB thỏa AM = 2MB . Gọi N P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB, SD . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng BD và song song với (MNP) . Gọi K là giao
điểm của SC với mặt phẳng ( ) . Tính tỉ số KC . KS
----------------------- HẾT ------------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.C 5.C 6.B 7.B 8.C 9.A 10.A 11.D 12.D 13.D 14.A 15.C 16.C 17.D 18.D 19.B 20.C 21.A 22.C 23.C 24.B 25.B 26.B 27.A 28.C 29.C 30.B 31.A 32.B 33.B 34.D 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2  Câu 1: Cho sin = ,
    . Tính cos ? 3 2 5 5 3 3 A. cos − = . B. cos = . C. cos − = . D. cos = . 3 3 3 3 Lời giải 2 2 5  Ta có: 2 2 sin  cos  1 cos   + =  = − 1− = −   (Vì
    nên cos  0 )  3  3 2 Câu 2:
Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A. y = tan x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = cot x . Lời giải
Vì cos (−x) = cos x và hàm số y = cos x có tập xác định là
nên nó là một hàm số chẵn. Câu 3:
Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan là
x =  + k2
x =  + kA.  (k Z). B.  (k Z) .
x =  − + k2
x =  − + kC. x = 
 + k2 (k Z ).
D. x =  + k (k Z ). Lời giải
Áp dụng công thức: tan x = tan   x =  + k , k  . Câu 4:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu u = 2 , công sai là d = 3 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng là 1 A. u = 3. B. u = 4. C. u = 5. D. u = 6. 2 2 2 2 Lời giải
Ta có: u = u + d = 2 + 3 = 5 . 2 1 Câu 5:
Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? n n A. u = − n B. 2 u = n
C. u = 2n D. u = n ( ) 1 n n n 3n Lời giải Lập tỉ số un 1 + un + u − + + ( )n 1 1 .(n ) 1 n + 1 A: n 1 = = −
 (u không phải cấp số nhân. n ) u (− )n n n n 1 . u + + (n )2 1 B: n 1 =
 (u không phải là cấp số nhân. n ) 2 un n 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều n 1 + u 2 C: n 1 + = = 2  u
= 2u  (u là cấp số nhân có công bội bằng 2 . n ) n 1 + n u 2n n u n 1 D: n 1 + + =
 (u không phải là cấp số nhân. n ) u 3n n    Câu 6: Biểu thức sin a +   được viết lại  6     1    3 1 A. sin a + = sin a +   . B. sin a + = sin a + cos a   .  6  2  6  2 2    3 1    1 3 C. sin a + = sin a − cos a   . D. sin a + = sin a − cos a   .  6  2 2  6  2 2 Lời giải
Công thức: sin (a + b) = sin . a cos b + cos . a sin b .      3 1 sin a + = sin . a cos + cos . a sin   = sin a + cos a .  6  6 6 2 2 Câu 7:
Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin 2a = 2 sin a .
B. sin 2a = 2 sin . a cos a . C. 2 2
sin 2a = cos a − sin a .
D. sin 2a = sin a + cos a . Lời giải
Ta có công thức nhân đôi: sin 2a = 2sin . a cos a . Câu 8:
Phương trình sin 2023x = 0 có nghiệm là k 2 kkA. x =
(k  ) . B. x =
(k  ). C. x =
(k  ) . D. x = k2023 (k  ) 2023 4046 2023 Lời giải k
Ta có: sin 2023x = 0  2023x = k  x = (k  ). 2023 Câu 9:
Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A. 2;5;8;11;14. B. 2; 4;8;10;14. C. 1; 2;3; 4;5; 7. D. 15;10;5; 0; 4 − . Lời giải Ta có: u = u + 3 , k  1;2;3;  4 . k 1 + k
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian có những vị trí tương đối sau: −
Hai đường thẳng phân biệt 2 x a y =
cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng có thể 2 9 − x
song song hoặc cắt nhau
Hai đường thẳng phân biệt a b không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau
Vậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau. 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 11: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) . Mặt phẳng ( ) chứa a và cắt mặt phẳng
( ) theo giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a d cắt nhau.
B. a d trùng nhau.
C. a d chéo nhau.
D. a d song song. Lời giải
d = ( )  ( ) Ta có a  ( )
  d / /a .  a / / ( ) 
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC ) .
C. MN // (SBD) .
D. MN // ( ABCD) . Lời giải
MN là đường trung bình của tam giác SAC MN / / AC .
Mặt khác AC  ( ABCD)  MN / /(ABCD) .
Câu 13: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Mặt phẳng ( AB ' D ') song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( BCA) . B. ( BDA) .
C. ( AC C  ) . D. ( BC D  ) .
Câu 14: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  , gọi O,O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, AB CD   . Hình
chiếu song song của O lên mặt phẳng ( AB CD
 ) theo phương AA là
A. O .
B. A .
C. B . D. C . Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều ABC . D AB CD
  là hình hộp nên OOAA . Vậy hình chiếu song song của O lên mặt phẳng ( AB CD
 ) theo phương AA là O . 3 −
Câu 15: Giá trị của giới hạn lim là: 2 4n − 2n + 1 3 A. − . B. . − C. 0 . D. −1. 4 Lời giải 3 − 2 3 − 0 Ta có lim = lim n = = 0. 2 − + 2 1 4n 2n 1 4 4 − + 2 n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0. 2 x − 3
Câu 16: Giá trị của lim bằng x 1 →− x + 2 3 A. 2 . B. 0. C. −2 . D. − . 2 Lời giải 2 x − 3 1 − 3 Ta có: lim = = 2 − x 1 →− x + 2 1 − + 2 Câu 17: Tìm 2023 lim x ta được kết quả là x→− A. 2023. B. 0. C. + . D. − . Lời giải 2023 lim x = − x→− Câu 18: Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? 2x + 4 A. 2. B. 1 C. 4 . D. −2 . Lời giải Tập xác định D = \ − 
2 , suy ra hàm số gián đoạn tại x = −2 .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Hàm số y = f ( x) không liên tục tại A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 4 . Lời giải
Tại x = 2 , hàm số không liên tục.
Câu 20: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc 270 ? 1 1 1 A. phút. B. phút. C. phút.
D. 1,5 phút. 3 6 4 Lời giải Tính được: 270 3 3 270 =  =  = .2 180 2 4
Vậy đu quay quay được góc 270 3 khi nó quay được vòng 4
Ta có: Đu quay quay được 1 1 vòng trong phút 3 Đu quay quay được 3 3 1 1 vòng trong . = phút. 4 4 3 4 1 u1 2
Câu 21: Cho dãy số u xác định bởi
. Khi đó u có giá trị bằng n 1 3 u , n 2 n 2 un 1 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2 Lời giải 1 2 1 3
Theo công thức truy hồi ta có u u . 2 1 3 3 2 4 2 2 2 3
Câu 22: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125. Lời giải
Số ghế của mỗi dãy theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có 30 số hạng có công sai d = 3 và u = 25. 1 30.29
Tổng số ghế là S = u + u + + u = 30u + d = 2055 30 1 2 30 1 2 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 23: Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A. 675.000.000 đồng.
B. 664.382.000 đồng.
C. 677.941.000 đồng.
D. 691.776.000 đồng. Lời giải
Gọi u là giá xe bán ra sau n năm kể từ năm 2022. n
Theo giả thiết, ta có u lập thành cấp số nhân với số u = 750.000.000  0,98 và q = 0,98 . n 1
Giá tiền xe bán ra năm 2027 là u = u .q = 750.000.000  (0,98)5 4 = 677.940.597,6 đồng. 5 1
Câu 24: Trong mặt phẳng ( ) , cho tứ giác ABCD AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S
điểm không thuộc ( ) . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là A. AC . B. SE . C. SF . D. SD . Lời giải
Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) có hai điểm chung là S E nên có giao tuyến là đường thẳng SE .
Câu 25: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) và b là đường thẳng nằm trong ( P) . Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. a song song b .
B. a cắt b .
C. a b chéo nhau. D. a b không có điểm chung. Lời giải
a || ( P) nên a không điểm chung với mặt phẳng ( P) .
b  ( P) nên a không điểm chung với b tức a không thể cắt b . 2 3
x + x − 2 khi x  2
Câu 26: Cho hàm số f ( x) = 
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2 .  0 x + m khi x = 2 A. m = 8 . B. m = 10 . C. m = −8 . D. m = −10 . Lời giải
Ta có: lim f ( x) = lim ( 2
3x + x − 2) =12 và f (2) = m + 2 . x→2 x→2
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì m + 2 = 12  m = 10 . 0 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 3 2 2n + n − 4 1 Câu 27: Biết lim
= với a là tham số. Khi đó 2 a a bằng 3 an + 2 2 A. −12 . B. −2 . C. 0 . D. 6 − . Lời giải   3 1 4  + − 3 2 n 2  3 2n + n − 4  n n  2 1 Ta có lim = lim = = . 3 an + 2   3 2 a 2 n a +  3  n
Suy ra a = 4 . Khi đó 2 2
a a = 4 − 4 = −12 .  3  − 4 1 −  3 3n n
Câu 28: Kết quả của 3 lim = lim = lim n u n   = − bằng: n 4n − 5 5  4 −   n A. + . B. − . C. 0 . D. 1 . Lời giải n n n  3   1   1 
  −   −   n n 1 − n n 2. 3. 3 − 4.2 − 3 3 − 2.2 − 3  4   2   4  lim = lim = lim = 0 3.2n + 4n 3.2n + 4n n  1  3.  +1  2  2 2n +1
Câu 29: Giá trị của giới hạn bằng 2 n +1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Lời giải 1 + 2 2 2 2n +1 Ta có: lim = lim n = 2 . 2 n +1 1 1+ 2 n
Câu 30: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 2n + 3 3n +1 2 1− n 2 n −1 A. lim lim lim lim 1− . B. 2n 3.2n − . C. 4n 2 3n + . D. 2n 2 n − . 2n Lời giải n n  3   1  +     3n +1  4   4  Ta có: lim = lim = . 3.2n − 0 4n n  2  3. −1    4  3x + m
Câu 31: Tìm m để P = 3 với P = lim . x→2 x + 2 10 A. 6. B. 14. C. 3. D. . 3 Lời giải 3x + m 3.2 + m 6 + m Ta có: P = lim = = . x→2 x + 2 2 + 2 4 +
Khi đó: 6 m = 3  m = 6 . 4 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 32: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước. Lời giải
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba gieo tuyến phân biệt thì ba theo tuyến ấy song song hoặc đồng quy.
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA , SB , SC , SD . Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng MN.
A. AB, P . Q
B. AB, CD, . PQ
C. AB, AC, . PQ
D. AB, BC, . PQ Lời giải
Các đường thẳng song song với MN là: AB , CD PQ .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA AD . Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( SBC ) . B. ( SAB) . C. ( SAD) . D. ( SCD) . Lời giải
MN là đường trung bình của tam giác SAD MN //SD . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh DiềuMN //SD
Ta có MN  (SCD)  MN // (SCD). . SD   (SCD)
Tương tự ON // (SCD) .
MN // (SCD),ON //(SCD) 
Ta có MN  (MNO),ON  (MNO)  (MNO) // (SCD). MN ON =  N
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SA SB . Gọi P là giao điểm của SC và ( ADN ) , I là giao điểm của AN
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SI song song với CD .
B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD .
D. SI trùng với CD . Lời giải I S N M A B P D C E
Trong ( ABCD) gọi E = AD BC , trong ( SCD) gọi P = SC EN .
Ta có E AD  ( ADN )  EN  ( AND)  P  ( ADN ) .
Vậy P = SC  ( ADN ) .   I   (SAB) Do I = AN I AN DP    
SI = (SAB)  (SCD) I DPI   (SCD) AB  (SAB) CD  (SCD) Ta có   SI CD . AB CD (SAB  ) (SCD) = SI 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực
nước trong kênh tính theo thời gian t (h) (0  t  24) được cho bởi công thức  t   h = 3cos + +14  
. Thời điểm nào trong ngày mực nước trong kênh là cao nhất?  12 4  Lời giải  t    t   Ta có 3 −  3cos +  3  11  3cos +
+14 17  11  h 17      12 4   12 4        Khi đó: t t Maxh = 17  cos + =1  +
= k2  t = 3 − + 24k (k    )  12 4  12 4 t   Mà  k =  t = 3 − + 24.1 = ( 21 h ) 0  t  nên 1 24
Vậy thời điểm mực nước trong kênh cao nhất trong ngày là 2 ( 1 h ).  x + 3 − mkhi x  1 Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  − . x 1
Tìm m , n để hàm số liên tục tại x = 1 0 n khi x = 1 Lời giải
Tập xác định: D = có: f ( ) 1 = . n 2 x + 3 − m
Ta có: lim f ( x) = lim . x 1 → x 1 → ( x − ) 1 ( x + 3 + m) 2 + − Hàm số liên tục tại x 3 m
x = 1  lim f ( x) = f ( ) 1  n = lim 1 x 1 → x 1 → ( x − )
1 ( x + 3 + m) ( )
Ta thấy lim f ( x) tồn tại và hữu hạn thì dạng của nó là 0 khi đó 1 là nghiệm của phương trình x 1 → 0 m = 2 2
x + 3 − m = 0 suy ra 2 1+ 3 − m = 0 .  m = 2 − x −1 1 1 Khi m = 2 thì ( ) 1  n = lim  n = lim  n = . x 1 → (x − ) 1 ( x + 3 + 2) x 1 → x + 3 + 2 4 1 1 Khi m = −2 thì ( ) 1  n = lim mà lim
không hữu hạn suy ra không tồn tại x 1 → x + 3 − 2 x 1 → x + 3 − 2 . n Vậy với 1 m = 2 và n =
thì hàm số liên tục tại x = 1. 0 4 Câu 3:
(1,0 điểm) Một rạp chiếu phim có tất cả 25 dãy ghế, biết dãy đầu tiên có 30 ghế và mỗi dãy ghế
sau có hơn dãy trước 4 ghế. Hỏi tổng số ghế từ dãy thứ 15 đến dãy thứ 25 là bao nhiêu? Lời giải
Giả sử dãy ghế đầu tiên của rạp chiếu phim là u u = 30. 1 1
Vì mỗi dãy ghế sau có hơn dãy ghế trước 4 ghế các dãy ghế của rạp chiếu phim lập thành một
cấp số cộng với công sai d = 4. 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 25.(2u + 24d 25. 2.30 + 24.4 1 ) ( )
Tổng số ghế của rạp hát là S = = =1950 ghế. 25 2 2 14.(2u +13d 14. 2.30 +13.4 1 ) ( )
Tổng số ghế của rạp từ dãy một đến dãy 14 là S = = = 784 ghế. 14 2 2
Tổng số ghế từ dãy thứ 15 đến dãy thứ 25 là S = 1950 − 784 = 1166 ghế. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD = 3BC . Gọi M
là điểm trên cạnh AB thỏa AM = 2MB . Gọi N P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB, SD . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng BD và song song với (MNP) . Gọi K là giao
điểm của SC với mặt phẳng ( ) . Tính tỉ số KC . KS
Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) : MNHPQ
Xác định K = SC  ( )
Ta có: NH là đường trung bình của SBK :  SH = HK Mặt khác: QD 1
BI = QD (do BIQD là hình bình hành) và
= (do AM = 2BM )  QD = BC AD 3
Suy ra B là trung điểm của IC BK là đường trung bình của CIH HJ = KC KC 1 Vậy = . KS 2
----------------------- HẾT ------------------------- 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều ĐỀ SỐ 07
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2 ?
A.
y = sin 2x .
B. y = sin x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Câu 2:
Với  là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 2 2 cos 2 = cos  + sin . B. 2 2
cos 2 = cos  − sin . C. 2 2
cos 2 = 2cos  + sin . D. 2 2
cos 2 = 2cos  − sin . Câu 3:
Tập xác định D của hàm số y = tan x là:     A. D =
\  + k2 | k   . B. D =
\  + k | k   .  2   2       C. D =
\  + k | k   . D. D = \  + k | k   .  4   2 2  Câu 4:
Trong các dãy số (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) 2 n + 1 1
A. u = n − sin 3n B. u = . C. u = . D. u = . n sin n − . n (3 ) 1 n n n n n(n + ) 1 Câu 5:
Cho cấp số cộng (u ) với u = 3 và u = 12 . Giá trị 759 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu của n 2 5 cấp số cộng? A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 21 . u  = 4 Câu 6: Cho dãy số 1 
. Năm số hạng đầu của dãy số là u = u + nn 1 + n A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128. C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14. Câu 7:
Xét tính bị chặn của dãy số sau: 2
u = 4 − 3n n n A. Bị chặn.
B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên.
D. Bị chặn dưới. Câu 8:
Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào sau: A. y = tan . x B. y = sin . x C. y = cos . x D. y = cot . x x Câu 9:
Phương trình lượng giác 3 tan −1 = 0 có nghiệm là: 2 2    A. x = + k2 . B. x = − + k2 . C. x = + k2 . D. x = − + k . 3 6 3 3 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 10: Cho cấp số nhân (u biết u = 2, q = 2 . Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân đó là n ) 1 A. 2046 . B. −2046 . C. 1023 . D. −1023 . u  − u = 60
Câu 11: Cho cấp số nhân (u thỏa mãn 5 3 
với công bội dương. Tìm số hạng đầu u và công n ) u u = 960  1 9 7
bội q của cấp số nhân đã cho. 1 1 A. u = ; q = 4 .
B. u = 5; q = 2 .
C. u = 2; q = 5 .
D. u = 4; q = . 1 4 1 1 1 4
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của , SA AB, .
CD Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HK // (SBC ) .
B. HK // (SBD) .
C. HK // (SAC ) .
D. HK // (SAD) .
Câu 14: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A  ) // (CDD C  ) .
B. ( BDA) // ( D BC  ) .
C. ( BAD) // ( ADC ) .
D. ( ACD) // ( A CB  ) .
Câu 15: Cho hai mặt phẳng ( P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng (P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau.
B. a, d chéo nhau.
C. a song song d .
D. a, d cắt nhau.
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , AB C
  . Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. ( BC A  ).
B. ( AB C  ) . C. ( BB C  ). D. (CC A  ).
Câu 17: Giá trị của lim ( 2 2x − 3x + ) 1 bằng x→0 A. 2 . B. 1. C. + . D. 0 . 2 f ( x) +1
Câu 18: Cho lim f ( x) = 5; lim g ( x) = 2 − . Tìm lim . x→+ x→+
x→+ 2 − 3g ( x) 11 3 11 11 A. − . B. . C. − . D. . 4 4 8 8 2 3x + 1 − x
Câu 19: Giá trị của giới hạn lim là x 1 →− x −1 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 3 1 1 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 2 x + 1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây? 2 x + 5x + 4 A. (−3;2) . B. ( ;3 − ) . C. (−5;3) . D. (−1;+) . Câu 21: Hàm số 1 y = −
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x
A. x = 0 .
B. x = 1 .
C. x = −1 . D. x = 2 .
Câu 22: Cho a,b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b để hàm số  ax +1 −1   f ( x) khi x 0 =  3x
liên tục tại x = 0 .  2
 5x + 4b khi x = 0
A. a = 8b
B. a = 24b
C. a = b
D. a = 12b x + x + x
Câu 23: Rút gọn biểu thức sin sin 2 sin 3 A =
cos x + cos 2x + cos3x A. A = tan 6 . x B. A = tan 3 . x C. A = tan 2 . x
D. A = tan x + tan 2x + tan 3 . x
Câu 24: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh tính    
theo thời gian t được cho bởi công thức t h = 3cos + +14  
. Khi nào mực nước của kênh là cao  6 4 
nhất với thời gian ngắn nhất? A. 9 B. 14 C. 16. D. 19
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong ống nghiệm sau 30 phút. A. 16384 . B. 16383 . C. 32767 . D. 32768 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm S ,
A SD . Mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SCD) .
C. ( ABCD) . D. ( SAB) .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G ;G lần lượt là trọng tâm của 1 2
SAB; SAD . Khi đó G G song song với đường thẳng nào sau đây? 1 2 A. CD . B. BD . C. AD . D. AB .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ACD) .
B. ( ABC ) .
C. ( ABD) . D. ( BCD) .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Giao điểm của
đường thẳng SB và mặt phẳng (CMD) là: 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
A. Không có giao điểm.
B. Giao điểm của đường thẳng SB MC .
C. Giao điểm của đường thẳng SB MD .
D. Trung điểm của đoạn thẳng SB .
Câu 30: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi O O lần lượt là tâm của ABB A   và DCC D   . Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. OO = AD .
B. OO và BB cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. OO// ( ADD A  ) .
D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B  . n 1 + 3 − 4.5n
Câu 31: Tính giới hạn lim . n n 1 + 2.5 + 5.4 1 1 A. − . B. 2 . C. −2 . D. − . 7 5
Câu 32: Khi ký hợp đồng làm việc dài hạn, công ty đề xuất phương án trả lương như sau: Ở quý đầu tiên
người lao động sẽ nhận 10 triệu đồng và kể từ quý thứ hai mức lương sẽ tăng 300 000 đồng mỗi
quý. Hỏi sau 10 năm làm việc, tổng số tiền người lao động nhận được là bao nhiêu? A. 530 triệu. B. 550 triệu. C. 630 triệu. D. 634 triệu. 2 4x +1
Câu 33: Tính giới hạn K = lim . x→− x +1 A. K = 0 . B. K = 1 . C. K = −2 . D. K = 4 . 2 x − 5
Câu 34: Giới hạn lim bằng + x→2 2 − x 3 A. + . B. − . C. . D. 2 . 2  2x − 4 + 3 khi x  2 
Câu 35: Cho hàm số f ( x) =  x + 4
.Tìm các giá trị của tham số thực m để  khi x  2 2 2
x − 2mx + m + 2 hàm số liên tục trên A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 6 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1 3    Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình : + = 2sin x +   . cos x sin x  3  Câu 2:
(1,0 điểm) Chu kỳ bán rã của của nguyên tố phóng xạ Poloni 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138
ngày thì khối lượng của nguyên tố đó còn lại một nửa). Tính chính xác đến hàng phần trăm khối
lượng còn lại của 100 gam Poloni 210 sau 1518 ngày (khoảng 4 năm)? 2
x − 2x − 3  khi x  3 Câu 3:
(1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x − 3
trên tập xác định của nó.  4 khi x = 3 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ diện SABC . Trên S ,
A SB SC lấy các điểm D, E F sao cho DE cắt
AB tại I , EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng.
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.C 5.B 6.D 7.C 8.B 9.C 10.A 11.B 12.C 13.A 14.C 15.C 16.C 17.B 18.D 19.A 20.D 21.A 22.B 23.C 24.A 25.C 26.A 27.B 28.A 29.D 30.B 31.C 32.D 33.C 34.A 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2 ?
A.
y = sin 2x .
B. y = sin x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Lời giải
Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2 vì: sin ( x + k2 ) = sinx (k  ) . Câu 2:
Với  là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 2 2 cos 2 = cos  + sin . B. 2 2
cos 2 = cos  − sin . C. 2 2
cos 2 = 2cos  + sin . D. 2 2
cos 2 = 2cos  − sin . Lời giải
Công thức đúng là 2 2
cos 2 = cos  − sin . Câu 3:
Tập xác định D của hàm số y = tan x là:     A. D =
\  + k2 | k   . B. D =
\  + k | k   .  2   2       C. D =
\  + k | k   . D. D = \  + k | k   .  4   2 2  Lời giải   
Hàm số y = tan x xác định khi x
+ k ,k  , do đó D = \  + k | k   . 2  2  Câu 4:
Trong các dãy số (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) 2 n + 1 1
A. u = n − sin 3n B. u = . C. u = . D. u = . n sin n − . n (3 ) 1 n n n n n(n + ) 1 Lời giải 1 1 1 Ta có * 0  u =  n  
 Dãy (u ) với u = bị chặn n n n n(n + ) , 1 2 n(n + ) 1 Câu 5:
Cho cấp số cộng (u ) với u = 3 và u = 12 . Giá trị 759 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu của n 2 5 cấp số cộng? A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 21 . Lời giải u  = u + d = 3 u  = 0 Ta có: 2 1 1   
u = u + 4d = 12  d = 3 5 1 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Gọi tổng của n (n  0,n N ) số hạng đầu bằng 759 suy ra
n 2u + n − 1 d
n 0 + n − 1 3  1 ( )   ( )  S = = 759  = 759 n 2 2  = −  n(n − ) n 22 (loai)
1 = 506  n = 23 u  = 4 Câu 6: Cho dãy số 1 
. Năm số hạng đầu của dãy số là u = u + nn 1 + n A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128. C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14. Lời giải
Ta có: u = u + 1 = 5 ; u = u + 2 = 7 ; u = u + 3 = 10 ; u = u + 4 = 14 . 2 1 3 2 4 3 5 4 Câu 7:
Xét tính bị chặn của dãy số sau: 2
u = 4 − 3n n n A. Bị chặn.
B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên.
D. Bị chặn dưới. Lời giải 2    Vì 2 25 3 25
u = 4 − 3n n = − n +  , n  nên dãy số (u
bị chặn trên; dãy (u n ) n ) n   4  2  4 không bị chặn dưới. Câu 8:
Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào sau: A. y = tan . x B. y = sin . x C. y = cos . x D. y = cot . x Lời giải
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số y = sin x . x Câu 9:
Phương trình lượng giác 3 tan −1 = 0 có nghiệm là: 2 2    A. x = + k2 . B. x = − + k2 . C. x = + k2 . D. x = − + k . 3 6 3 3 Lời giả x x x   Ta có: 3 tan −1 = 0  1 tan = 
= + k  x = + k2 (k  ) 2 2 3 2 6 3
Câu 10: Cho cấp số nhân (u biết u = 2, q = 2 . Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân đó là n ) 1 A. 2046 . B. −2046 . C. 1023 . D. −1023 . Lời giải n − 2 q ( 10 1− 2 1 ) Ta có S = u = = 2046 . 10 1 1− q 1− 2 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều u  − u = 60
Câu 11: Cho cấp số nhân (u thỏa mãn 5 3 
với công bội dương. Tìm số hạng đầu u và công n ) u u = 960  1 9 7
bội q của cấp số nhân đã cho. 1 1 A. u = ; q = 4 .
B. u = 5; q = 2 .
C. u = 2; q = 5 .
D. u = 4; q = . 1 4 1 1 1 4 Lời giải. 2  − =   −  = u  q u u u q u q  ( 2 4 2 q −1 = 60 60 60 1 ) 1 5 3 1 1 ( ) Ta có      8 6 6 u u = 960  u
  q u q = 960  u   q  ( 2 − = 2 9 7 q 1 960 1 1 1 ) ( ) q = 2 n 4 ( ) Lấy (2) : ( )
1 ta được q = 16   . q = 2 − (l) Với 60 q = 2  u = = 5 . 1 2 2 ( 2 2 − ) 1
Vậy số hạng đầu u = 5 và công bội q = 2 . 1
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại. Lời giải
Đáp án C đúng, dựa theo tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của , SA AB, .
CD Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HK // (SBC ) .
B. HK // (SBD) .
C. HK // (SAC ) .
D. HK // (SAD) . Lời giải
Ta có HI là đường trung bình của tam giác SAB nên HI //SB  (SBC )  HI // (SBC )
Lại có I , K lần lượt là trung điểm AB, CD nên IK //BC  (SBC)  IK // (SBC)
Từ, ta có (HIK )// (SBC ) , mà HK  (HIK ) nên HK //(SBC) . 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 14: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A  ) // (CDD C  ) .
B. ( BDA) // ( D BC  ) .
C. ( BAD) // ( ADC ) .
D. ( ACD) // ( A CB  ) . Lời giải Ta có ( BA D
 )  (BCAD) và ( ADC)  ( ABCD) .
Mà ( BCAD)  ( ABCD) = BC . Suy ra ( BAD) // ( ADC ) sai.
Câu 15: Cho hai mặt phẳng ( P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng (P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau.
B. a, d chéo nhau.
C. a song song d .
D. a, d cắt nhau. Lời giải
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , AB C
  . Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. ( BC A  ).
B. ( AB C  ) . C. ( BB C  ). D. (CC A  ). Lời giải AI AJ 2
Do I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC nên = = nên IJ MN . AM AN 3  IJ (BCC B  ) Tương tự IK
(BCC B)  (IJK ) (BCC B) hay (IJK ) (BB C  ) 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 17: Giá trị của lim ( 2 2x − 3x + ) 1 bằng x→0 A. 2 . B. 1. C. + . D. 0 . Lời giải Ta có: lim ( 2 2x − 3x + ) 1 = 1. x→0 2 f ( x) +1
Câu 18: Cho lim f ( x) = 5; lim g ( x) = 2 − . Tìm lim . x→+ x→+
x→+ 2 − 3g ( x) 11 3 11 11 A. − . B. . C. − . D. . 4 4 8 8 Lời giải 2 f ( x) +1 2.5 + 1 11 Ta có lim = = x→+ − g (x) − (− ) . 2 3 2 3. 2 8 2 3x + 1 − x
Câu 19: Giá trị của giới hạn lim là x 1 →− x −1 3 1 1 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 Lời giải 2 3x + 1 − x 3 + 1 + 1 3 Ta có lim = = − x 1 →− x −1 1 − −1 2 2 x + 1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây? 2 x + 5x + 4 A. (−3;2) . B. ( ;3 − ) . C. (−5;3) . D. (−1;+) . Lời giải x  1 −
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
x + 5x + 4  0   . x  4 −
Tập xác định của làm số là D = (− ;  4 − )  ( 4 − ;− ) 1  ( 1 − ;+). 2 x + 1 Hàm số y =
là hàm phân thức hữu tỉ, nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định 2 x + 5x + 4 (− ;  −4) , (−4;− ) 1 và (−1;+) .
Vậy hàm số đã cho liên tục trên khoảng (−1;+) . Câu 21: Hàm số 1 y = −
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x
A. x = 0 .
B. x = 1 .
C. x = −1 . D. x = 2 . Lời giải
Ta có: Tập xác định của hàm số 1 y = − là D = \  
0 . Suy ra hàm số gián đoạn tại điểm x = 0 x 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 22: Cho a,b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b để hàm số  ax +1 −1   f ( x) khi x 0 =  3x
liên tục tại x = 0 .  2
 5x + 4b khi x = 0
A. a = 8b
B. a = 24b
C. a = b
D. a = 12b Lời giải ax + 1 − 1 ax + 1 − 1 a a
Ta có lim f ( x) = lim = lim = lim
= mà f (0) = 4b x→0 x→0 x→0 3x
3x ( ax +1 + ) x→0 1 3( ax +1 + ) 1 6
Để hàm số liên tục tại a
x = 0 thì lim f ( x) = f (0) 
= 4b a = 24b . x→0 6 x + x + x
Câu 23: Rút gọn biểu thức sin sin 2 sin 3 A =
cos x + cos 2x + cos3x A. A = tan 6 . x B. A = tan 3 . x C. A = tan 2 . x
D. A = tan x + tan 2x + tan 3 . x Lời giải
sin x + sin 2x + sin 3x 2sin 2 .
x cos x + sin 2x
sin 2x (2cos x + ) 1 A = = = = tan 2 . x
cos x + cos 2x + cos3x 2cos 2 .
x cos x + cos 2x
cos 2x (2cos x + ) 1
Câu 24: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh tính    
theo thời gian t được cho bởi công thức t h = 3cos + +14  
. Khi nào mực nước của kênh là cao  6 4 
nhất với thời gian ngắn nhất? A. 9 B. 14 C. 16. D. 19 Lời giải  t    t   Ta có 3 −  3cos +  3  11  3cos +
+14  17  11  h  17      6 4   6 4   t   t  Max h = 17  cos + = 1  +
= k2  t = 3 − +12k    6 4  6 4
Thời gian ngắn nhất t = −3 + 12 = 9
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong ống nghiệm sau 30 phút. A. 16384 . B. 16383 . C. 32767 . D. 32768 . Lời giải
Số lượng lợi khuẩn cứ sau 2 phút lập thành cấp số nhân với u = 1, q = 2 . 1
Thời gian 30 phút tương ứng trải qua 30 = 15 lần sinh trưởng. 2 15 15 − −
Do đó tổng số lợi khuẩn nuôi cấy được sau 30 phút là 1 q 1 2 S = u . = 1. = 32767 . 15 1 1 − q 1 − 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm S ,
A SD . Mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng nào sau đây? 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
A. ( SBC ) .
B. ( SCD) .
C. ( ABCD) . D. ( SAB) . Lời giải
ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm AC, BD nên MO SC MO (SBC) Mặt khác: NO SB NO (SBC)
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G ;G lần lượt là trọng tâm của 1 2
SAB; SAD . Khi đó G G song song với đường thẳng nào sau đây? 1 2 A. CD . B. BD . C. AD . D. AB . Lời giải
Gọi N là trung điểm của SA . NG NG 1
G ;G lần lượt là trọng tâm của SAB; SAD nên ta có: 1 2 =
=  G G / /BD . 1 2 1 2 NB ND 3
Câu 28: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ACD) .
B. ( ABC ) .
C. ( ABD) . D. ( BCD) . Lời giải A P G B C M D 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Gọi P là trung điểm của AD . BM BG 2 CP   ( ACD) Ta có: =
=  MG || CP .Mà 
nên MG || ( ACD) . BC BP 3 MG   ( ACD)
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Giao điểm của
đường thẳng SB và mặt phẳng (CMD) là:
A. Không có giao điểm.
B. Giao điểm của đường thẳng SB MC .
C. Giao điểm của đường thẳng SB MD .
D. Trung điểm của đoạn thẳng SB . Lời giải AB//CD
Ta có: M  (CMD)  (SAB)
 giao tuyến của hai mặt phẳng (CMD) và (SAB) là
CD  (CMD),AB   (SAB)
đường thẳng MN //AB//CD với N SB .
N là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (CMD) .
Xét tam giác SAB M là trung điểm SA MN //AB N là trung điểm SB .
Câu 30: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi O O lần lượt là tâm của ABB A   và DCC D   . Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. OO = AD .
B. OO và BB cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. OO// ( ADD A  ) .
D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B  . Lời giải. 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Ta có: ADC B
  là hình bình hành có OO là đường trung bình nên OO = AD
Mặt khác: OO//AD nên OO// ( ADD A  )
Ba điểm O, B, B cùng thuộc mặt phẳng ( ABB A
 ) nhưng điểm O( ABB A  ) n 1 + 3 − 4.5n
Câu 31: Tính giới hạn lim . n n 1 + 2.5 + 5.4 1 1 A. − . B. 2 . C. −2 . D. − . 7 5 Lời giải n  3  3 − 4 n 1 +   3 − 4.5n 3.3n − 4.5n  5  Ta có lim = lim = lim = 2. − n n 1 + 2.5 + 5.4 2.5n + 20.4n n  4  2 + 20.   5 
Câu 32: Khi ký hợp đồng làm việc dài hạn, công ty đề xuất phương án trả lương như sau: Ở quý đầu tiên
người lao động sẽ nhận 10 triệu đồng và kể từ quý thứ hai mức lương sẽ tăng 300 000 đồng mỗi
quý. Hỏi sau 10 năm làm việc, tổng số tiền người lao động nhận được là bao nhiêu? A. 530 triệu. B. 550 triệu. C. 630 triệu. D. 634 triệu. Lời giải
Một năm có 4 quý, như vậy sau 10 năm sẽ có 40 quý. Vì mỗi tháng mức lương tăng 300 000
đồng mỗi quý nên đây là bài toán cấp số cộng với u = 10,d = 0,3. 1 40.(u + u 40. 10 +10 + 39.0,3 1 40 ) ( ) Do đó S = = = 634 triệu đồng. 40 2 2 2 4x +1
Câu 33: Tính giới hạn K = lim . x→− x +1 A. K = 0 . B. K = 1 . C. K = −2 . D. K = 4 . Lời giải 1 1 − + − + 2 x 4 4 2 2 4x +1 x x Ta có: K = lim = lim = lim = 2 − . x→− x +1 x→− x +1 x→− 1 1+ x 2 x − 5
Câu 34: Giới hạn lim bằng + x→2 2 − x 3 A. + . B. − . C. . D. 2 . 2 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Lời giải 2 x − 5 Ta có: lim = + . + x→2 2 − x Vì lim −
= − và lim (2 − x) = 0, 2 − x  0, x   2 . + ( 2 x 5) 1 + x→2 x→2  2x − 4 + 3 khi x  2 
Câu 35: Cho hàm số f ( x) =  x + 4
.Tìm các giá trị của tham số thực m để  khi x  2 2 2
x − 2mx + m + 2 hàm số liên tục trên A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 6 . Lời giải
Khi x  2 thì f ( x) = 2x − 4 + 3 nên f ( x) liên tục trên khoảng (2;+) x + 4
Khi x  2 thì f ( x) =
nên f ( x) liên tục trên khoảng ( ; − 2) 2 2
x − 2mx + m + 2
Để hàm số liên tục trên
thì lim f ( x) = lim f ( x) = f (2) + − x→2 x→2 x + 4  6 3 = lim  3 =  m = 2 . − 2 2 2 x→2
x − 2mx + m + 2 m − 4m + 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1 3    Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình : + = 2sin x +   . cos x sin x  3  Lời giải sin x  0  Điều kiện k : 
 sin 2x  0  2x k  x  (k  ) . cos x  0 2 1 3    sin x + 3 cos x    Theo bài ra ta có: + = 2sin x +    = 2sin x +   cos x sin x  3  sin x cos x  3  1 3    sin x + cos x sin x +   2 2         = 3  sin x +    = sin x +   sin x cos x  3  sin x cos x  3         1    + =   2  sin x 0    sin x +   −1 = 0  sin x + −1 = 0      3  
3  sin xcos x   3  sin 2x    sin 2x = 2      Với sin x + = 0  x +
= k  x = − + k (k    ) .  3  3 3
Với sin 2x = 2 phương trình vô nghiệm. 
Kết hợp với điều kiện, vậy nghiệm của phương trình là x = − + k (k  ) . 3 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Câu 2:
(1,0 điểm) Chu kỳ bán rã của của nguyên tố phóng xạ Poloni 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138
ngày thì khối lượng của nguyên tố đó còn lại một nửa). Tính chính xác đến hàng phần trăm khối
lượng còn lại của 100 gam Poloni 210 sau 1518 ngày (khoảng 4 năm)? Lời giải
Gọi u gam là khối lượng còn lại của 100 gam Poloni 210 sau n chu kì bán rã. n ( )
Sau 1518 ngày thì số chu kì bán rã của Poloni 210 là: 1518 :138 = 11.
Theo yêu cầu bài toán ta tính u 11
Khối lượng Poloni 210 còn lại sau mỗi chu kì bán rã lập thành dãy (u là một cấp số nhân, với n ) 10 1 −  1  u = 100 , q = 11 1
u = u .q = 100.  0,1 1   2 11 1  2 
Vậy khối lượng còn lại của Poloni 210 sau 1518 ngày khoảng 0,1 gam. 2
x − 2x − 3  khi x  3 Câu 3:
(1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x − 3
trên tập xác định của nó.  4 khi x = 3 Lời giải Tập xác định: D = . 2 − − Nếu x 2x 3
x  3 , thì f ( x) = . x − 3
f ( x) là hàm phân thức hữu tỉ có tập xác định là (− ;
 3)  (3;+) nên f ( x) liên tục trên mỗi khoảng ( ;3 − ) và (3;+) .
Nếu x = 3, ta có f (3) = 4 . 2 x − 2x − 3 x + 1 x − 3
Ta có: lim f ( x) ( )( ) = lim = lim = lim(x + ) 1 = 4 . x→3 x→3 − x→3 x 3 x − 3 x→3
Vì lim f ( x) = f (3) = 4 nên f ( x) liên tục tại điểm x = 3 . x→3
Vậy hàm số đã cho liên tục trên . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ diện SABC . Trên S ,
A SB SC lấy các điểm D, E F sao cho DE cắt
AB tại I , EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng. Lời giải S D F A K C E B I J
Ta có I = DE AB, DE  ( DEF )  I  ( DEF ); 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
AB  ( ABC )  I  ( ABC ) ( ) 1 . J EF   (DEF )
Tương tự: J = EF BC   (2) J BC   ( ABC) K DF   (DEF )
Mặt khác: K = DF AC   (3) K AC   ( ABC) Từ ( )
1 , (2) và (3) ta có I , J , K là điểm chung của hai mặt phẳng ( ABC ) và ( DEF ) nên chúng thẳng hàng. 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều ĐỀ SỐ 08
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho góc  thỏa mãn
    . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. sin  0 .
B. tan  0 .
C. cos  0 .
D. cot  0 . Câu 2:
Trong bốn hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình ( 0
cot 2x − 30 ) = 3 là A. S =  0 0
45 + k90 k  . B. S =  0 0
30 + k90 k   . C. S =  0 0
60 + k90 k  . D. S =  0 0
90 + k90 k   . Câu 4:
Tập xác định của hàm số 2023 y = là 1 − cosx A. D =
\ k2 , k   B. D =
\ k , k     C. D =
\ 2023 + k2 , k   D. D =
\  + k2 , k    2  Câu 5:
Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? n A. (u u = n   . B. (u u = n + n   . n ) * , 1 n ) * , n n n + 1 C. (u ) * , u = −n n   . D. (u u = n n   . n ) 2 * , n n n Câu 6:
Cho cấp số cộng (u với u = −2 , d = Khi đó số 2023 n ) 1 9.
là số hạng thứ mấy A. 225 B. 226 C. 224 D. 227 Câu 7:
Tìm nghiệm của phương trình sin 2x = 1 . k   A. x = + k2 . B. x = . C. x = + k . D. x =
+ k2 . 4 2 4 2 1 Câu 8: Cho cos =
. Khi đó cos(3 + ) bằng 3 2 1 2 1 A. − . B. − . C. . D. . 3 3 3 3 n −1 Câu 9:
Cho dãy số (u được xác định như sau: u =
. Số hạng thứ 7 của dãy số trên là n ) n 2 n 6 − 6 6 7 A. . B. . C. . D. . 49 7 49 49 1
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = −3 và d =
. Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 1 1 A. u = 3
− + n −1 . B. u = 3 − + n − . n ( ) 1 n 2 4 1 1 C. u = 3 − + n + . D. u = 3 − + n − . n ( ) 1 n ( ) 1 2 2
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a c thì b c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C.
Nếu A a B b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b .
Câu 12: Cho đường thẳng a  ( ) và đường thẳng b  (  ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( )∥ ( )  a∥ . b
B. ( )∥ ( )  a∥ ( ) và b∥ ( ).
C. ab  ( )∥ ( ).
D. a b chéo nhau.
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN (SAB) . B. MN (SBC). C. MN
( ABCD) . D. MN (SBD) .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA .
AD Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SAB) .
C. ( SCD) . D. ( SAD) .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B.
Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C.
Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D.
Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó.
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt a;b và mặt phẳng ( ) . Giả sử a / / ( ),b  ( ) . Khi đó:
A. a / /b .
B. a,b cắt nhau.
C. a / /b hoặc a,b chéo nhau.
D. a,b chéo nhau. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 17: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −5 và công sai d = 2 . Năm số hạng đầu của cấp số n ) 1 cộng này là A. 5
− ;−7;−9;−11;−13. B. 5 − ;−3;−1;1;3. C. 5
− ;−10;−20;−40;−80 .
D. −5; −3; −1;3;5 .
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? nn n 1   4   4 
A. y =   . B.   . C. −   . D. 3n y = .  3   3   3   x −1  khi x  1
Câu 19: Cho f ( x) =  x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng. 1  khi x = 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm x = 1.
C. Hàm số không liên tục tại x = 1. D. Tất cả đều sai. 2x + 1 −1
Câu 20: Xác định giá trị f (0) để hàm số f ( x) =
liên tục tại điểm x = 0. x( x + ) 1
A. f (0) = 1.
B. f (0) = 2 .
C. f (0) = 3. D. f (0) = 4.
Câu 21: Cho các hàm số ( I ) y = sin x,( II ) y = cos x và ( III ) y = tan x . Hàm số nào liên tục trên ?
A. ( I ),( II ) .
B. ( I ),( II ),( III ) .
C. ( I ) . D. ( III ) . 1 1
Câu 22: Cho hai góc nhọn a b . Biết cos a = , cosb =
. Giá trị cos(a + b).cos(a b) bằng: 3 4 113 115 117 119 A. − . B. − . C. − . D. − . 144 144 144 144 u  = 3
Câu 23: Cho dãy số (u biết 1 
. Tìm tất cả các giá trị của a để (u ) tăng? n ) u = 2au + 3 n   1  n n 1 + n
A. a  0 .
B. a  0 .
C. a  0 . D. a  1 .
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo 1000 đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu tiền? A. 4095000 đồng. B. 89000 đồng. C. 4005000 đồng. D. 3960000 đồng.
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua? A. 75% . B. 73,51% . C. 77,38% . D. 70% .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Đường thẳng SA không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SAC ) và ( SCD) . B. ( SAB) và ( SAC ) . C. ( SOC ) và ( SAB) . D. (SAC )  (SAD) . 2017n + 2018n
Câu 27: Giới hạn lim bằng 2019n 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 3 4035 A. . B. . C. 1. D. 0. 5 2019 n
Câu 28: Tìm giới hạn 3 2 I = lim . n + 3 2 3
A. I = 1 . B. I = − .
C. I = 3 . D. I = . 3 2
Câu 29: Giá trị của giới hạn ( 2
lim −n + 2n + 2023) là A. 1 − . B. − . C. + . D. 2023 . (x + ) 1 (2x − 3)
Câu 30: Giới hạn lim bằng 2 x→− x − 4 A. 1. B. + . C. 2 . D. − . 2 1 − 2n
Câu 31: Giá trị của giới hạn lim là 2 n + 3 1 A. −2 . B. 0 . C. . D. 1. 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD G ,G lần lượt là trọng tâm của các cạnh tam giác SAB , SCD . Trong các đường 1 2
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với G G ? 1 2 A. AD . B. BC . C. SA . D. MN .
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
CD , điểm P thuộc cạnh SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( PMN ) là
A. đường thẳng qua P và song song song với AB .
B. đường thẳng qua P và song song song với AD . C. . PD .
D. đường thẳng qua P và song song song với MC .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật tâm O . Tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng
(SAD) . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) là hình gì A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang. C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân. 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: sin 3x − cos 4x = 0 2 3
20an + a n + 2023 Câu 2:
(1,0 điểm) Tìm giá trị của a sao cho 2 lim = − + ( a a . 2n − ) 9 2 1 Câu 3:
(1,0 điểm) Với hình vuông A B C D như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi 1 1 1 1
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D . 1 1 1 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 2 2 2 2
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ. 1 1 1 1
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 3 3 3 3
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước 2 2 2 2
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E là trung điểm của BC
, F là điểm thuộc cạnh CD sao cho 45o EAF =
G thuộc cạnh SA . Biết FG song song với
mặt phẳng (SBC ) . Tính tỉ số GA . GS
--------------------HẾT-------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.A 5.A 6.B 7.C 8.B 9.C 10.D 11.B 12.B 13.C 14.C 15.B 16.C 17.B 18.A 19.A 20.A 21.C 22.D 23.A 24.C 25.B 26.A 27.D 28.C 29.B 30.C 31.A 32.C 33.B 34.B 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho góc  thỏa mãn
    . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. sin  0 .
B. tan  0 .
C. cos  0 .
D. cot  0 . Lời giải si  n  0   cos  0 Với
    (góc phần tư thứ hai) thì 
nên khẳng định đúng là sin  0 . 2 tan  0  cot  0 Câu 2:
Trong bốn hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Hàm số chẵn là: y = cos x .
Các hàm số lẻ là: y = sin x, y = tan x, y = cot x .
Vậy có 3 hàm số lẻ (từ bốn hàm số trên). Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình ( 0
cot 2x − 30 ) = 3 là A. S =  0 0
45 + k90 k  . B. S =  0 0
30 + k90 k   . C. S =  0 0
60 + k90 k  . D. S =  0 0
90 + k90 k   . Lời giải Vì 0 3 = cot 30 nên: ( 0 x − ) =  ( 0 x − ) 0 0 0 0 cot 2 30 3 cot 2 30
= cot30  2x − 30 = 30 + 1 k 80 0 0 0 0  2x = 60 + 18 k
0  x = 30 + k90 , k
Vậy tập nghiệm của phương trình S =  0 0
30 + k90 k   . Câu 4:
Tập xác định của hàm số 2023 y = là 1 − cosx A. D =
\ k2 , k   B. D =
\ k , k     C. D =
\ 2023 + k2 , k   D. D =
\  + k2 , k    2  Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 − cosx  0  cosx  1 mà −1  cosx  1
nên cosx  1  x k 2 , k  . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Vậy tập xác định của hàm số là D =
\ k2 k  . Câu 5:
Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? n A. (u u = n   . B. (u u = n + n   . n ) * , 1 n ) * , n n n + 1 C. (u ) * , u = −n n   . D. (u u = n n   . n ) 2 * , n n n Lời giải n n Xét dãy (u u = n   . Ta có *
0  n n + 1; n   *  0  1; n   nên n ) * , ; n n + 1 n + 1 * 0  u  1; n  
. Suy ra dãy số (u bị chặn. n ) n Xét dãy (u ) *
, u = n + 1; n   ta có *
u = n + 1  2; n   nên dãy số (u bị chặn dưới. n ) n n n Xét dãy (u ) *
, u = −n; n   ta có *
u = −n  −1; n   nên dãy số (u bị chặn trên. n ) n n n Xét dãy (u ) 2 *
, u = n ; n   ta có 2 *
u = n  1; n   nên dãy số (u bị chặn dưới. n ) n n n Câu 6:
Cho cấp số cộng (u với u = −2 , d = Khi đó số 2023 n ) 1 9.
là số hạng thứ mấy A. 225 B. 226 C. 224 D. 227 Lời giải
Theo công thức số hạng tổng quát của u ta có n
u = u + n −1 d  2023 = 2 − + n −1 9 n 1 ( ) ( )  n = 226
Vậy số 2023 là số hạng thứ 226. Câu 7:
Tìm nghiệm của phương trình sin 2x = 1 . k   A. x = + k2 . B. x = . C. x = + k . D. x =
+ k2 . 4 2 4 2 Lời giải  
Ta có: sin 2x = 1  2x =
+ k2  x = + k . 2 4 1 Câu 8: Cho cos =
. Khi đó cos(3 + ) bằng 3 2 1 2 1 A. − . B. − . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải
Ta có: cos (3 +  ) = − 1 cos = − . 3 n −1 Câu 9:
Cho dãy số (u được xác định như sau: u =
. Số hạng thứ 7 của dãy số trên là n ) n 2 n 6 − 6 6 7 A. . B. . C. . D. . 49 7 49 49 Lời giải 7 −1 6
Số hạng thứ 7: u = = . 7 2 7 49 1
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = −3 và d =
. Khẳng định nào sau đây đúng? n ) 1 2 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 1 1 A. u = 3
− + n −1 . B. u = 3 − + n − . n ( ) 1 n 2 4 1 1 C. u = 3 − + n + . D. u = 3 − + n − . n ( ) 1 n ( ) 1 2 2 Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng (u , ta có: n ) 1
u = u + n −1 d u = 3 − + n − . n ( ) 1 n 1 ( ) 2
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a c thì b c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu A a B b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b . Lời giải
Nếu c cắt a thì c cắt b hoặc c chéo b .
Câu 12: Cho đường thẳng a  ( ) và đường thẳng b  (  ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( )∥ ( )  a∥ . b
B. ( )∥ ( )  a∥ ( ) và b∥ ( ).
C. ab  ( )∥ ( ).
D. a b chéo nhau. Lời giải
Do ( )∥ ( ) và a  ( ) nên a∥ (  ) . Tương tự, do ( )∥ ( ) và b  (  ) nên b∥ ( ).
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN (SAB) . B. MN (SBC). C. MN
( ABCD) . D. MN (SBD) . Lời giải
Ta có MN là đường trung bình của tam giác SAC nên MN AC.
AC  ( ABCD) suy ra MN ( ABCD).
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA .
AD Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
A. ( SBC ) .
B. ( SAB) .
C. ( SCD) . D. ( SAD) . Lời giải
Theo tính chất đường trung bình, ta có MN SD ON C . D
MN  (MNO); ON  (MNO)  Ta có MN ; SD ON CD
 (MNO) (SCD).
SD  (SCD); CD   (SCD)
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B.
Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C.
Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D.
Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó. Lời giải
Một đường thẳng và hình chiếu song song của nó có thể song song hoặc trùng nhau.
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt a;b và mặt phẳng ( ) . Giả sử a / / ( ),b  ( ) . Khi đó:
A. a / /b .
B. a,b cắt nhau.
C. a / /b hoặc a,b chéo nhau.
D. a,b chéo nhau. Lời giải
a / / ( ) nên tồn tại đường thẳng c  ( ) thỏa mãn a / / . c
Suy ra b,c đồng phẳng và xảy ra các trường hợp sau:
Nếu b song song hoặc trùng với c thì a / /b .
Nếu b cắt c thì b cắt (a,c) nên a,b không đồng phẳng, do đó a,b chéo nhau.
Câu 17: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −5 và công sai d = 2 . Năm số hạng đầu của cấp số cộng n ) 1 này là A. 5
− ;−7;−9;−11;−13. B. 5 − ;−3;−1;1;3. C. 5
− ;−10;−20;−40;−80 .
D. −5; −3; −1;3;5 . Lời giải
Ta có u = −5 ; u = u + d = 5 − + 2 = 3
− ; u = u + d = 3 − + 2 = 1 − ; 1 2 1 3 2
u = u + d = 1
− + 2 = 1; u = u + d = 1+ 2 = 3. 4 3 5 4
Vậy năm số hạng đầu của cấp số cộng đã cho là 5 − ;−3;−1;1;3.
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? nn n 1   4   4 
A. y =   . B.   . C. −   . D. 3n y = .  3   3   3  Lời giải n  1 
Dãy   có giới hạn 0 vì q  1 thì lim n q = 0 .  3   x −1  khi x  1
Câu 19: Cho f ( x) =  x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng. 1  khi x = 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm x = 1.
C. Hàm số không liên tục tại x = 1.
D. Tất cả đều sai. Lời giải x −1 Tập xác định D =
. Ta có: lim f ( x) = lim = 1 = f ( ) 1 x 1 → x 1 → x −1
Vậy hàm số liên tục tại x = 1. 2x + 1 −1
Câu 20: Xác định giá trị f (0) để hàm số f ( x) =
liên tục tại điểm x = 0. x( x + ) 1
A. f (0) = 1.
B. f (0) = 2 .
C. f (0) = 3. D. f (0) = 4. Lời giải 2x + 1 − 1 2x 2
Ta có: lim f ( x) = lim = lim = lim = 1 x→0 x→0 x ( x + ) x→0 1 x ( x + )
1 ( 2x +1 + ) x→0 1 (x + ) 1 ( 2x +1 + ) 1
Để hàm số liên tục tại điểm x = 0 thì f (0) = 1.
Câu 21: Cho các hàm số ( I ) y = sin x,( II ) y = cos x và ( III ) y = tan x . Hàm số nào liên tục trên ?
A. ( I ),( II ) .
B. ( I ),( II ),( III ) .
C. ( I ) . D. ( III ) . Lời giải
Hàm số y = sin x có tập xác định là nên liên tục trên .
Hàm số y = cos x có tập xác định là 0;+) nên không liên tục trên .  
Hàm số y = tan x có tập xác định
\  + k ,k   nên không liên tục trên .  2  1 1
Câu 22: Cho hai góc nhọn a b . Biết cos a = , cosb =
. Giá trị cos(a + b).cos(a b) bằng: 3 4 113 115 117 119 A. − . B. − . C. − . D. − . 144 144 144 144 Lời giải Ta có : 2 2 (     a + b) (a b) 1 = ( a + b) 2 2 1 1 119 cos .cos cos 2 cos 2
= cos a + cos b −1 = + −1 = − .     2  3   4  144 u  = 3
Câu 23: Cho dãy số (u biết 1 
. Tìm tất cả các giá trị của a để (u ) tăng? n ) u = 2au + 3 n   1  n n 1 + n
A. a  0 .
B. a  0 .
C. a  0 . D. a  1 . Lời giải Ta có: u
u = 2au + 3 − 2au + 3 = 2 . a u u n   2 . n 1 + n ( n ) ( n 1 − ) ( n n 1−)
u u = 2a(u u ) = 2 .
a (6a + 3 − 2) = 2 .6 a a = 3.(2a)2 3 2 2 1
u u = 2a(u u ) = 2 .3. a (2a)2 = 3.(2a)3 4 3 3 2 ... nuu = 3. 2a n 1 + n ( ) 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Để dãy số ( n u tăng thì u u 3. 2a 0 n 1 n 1 + − =    . n ( ) n ) Suy ra a  0 .
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo 1000 đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu tiền? A. 4095000 đồng. B. 89000 đồng. C. 4005000 đồng. D. 3960000 đồng. Lời giải
Số tiền bỏ heo của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu u = 1000 công sai 1 d = 1000 .
Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ n là: n(u + u
n 2u + n −1 d  1 n )  1 ( ) 
S = u + u + ... + u = = n 1 2 n 2 2
Ngày thứ 89, tổng số tiền bỏ heo là: 89 2.1000 + (89 − ) 1 .1000   S =
= 45.89.1000 = 4005000 đồng. 89 2
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua? A. 75% . B. 73,51% . C. 77,38% . D. 70% . Lời giải
Dung lượng pin sau mỗi 200 lần sạc kể từ lúc mới mua lập thành cấp số nhân có công bội q = 0,95
và số hạng đầu u = 100% . 1
Dung lượng pin của điện thoại Ipjone sau 1200 lần sạc còn lại so với lúc mới mua là
u = u .q = 100%.(0,95)6 6  73,51%. 7 1
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Đường thẳng SA không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SAC ) và ( SCD) .
B. ( SAB) và ( SAC ) . C. ( SOC ) và ( SAB) . D. (SAC )  (SAD) . Lời giải S   (SAC)  (SCD) Ta có: 
 (SAC)  (SCD) .    ( ) ( ) = SC C SAC SCD
Vậy SA không phải là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SCD) . 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 2017n + 2018n
Câu 27: Giới hạn lim bằng 2019n 3 4035 A. . B. . C. 1. D. 0. 5 2019 Lời giải n n 2017n 2018n  2017 2018  +     Có lim = lim  +      = 0 + 0 = 0 . 2019n  2019   2019    n
Câu 28: Tìm giới hạn 3 2 I = lim . n + 3 2 3
A. I = 1 . B. I = − .
C. I = 3 . D. I = . 3 2 Lời giải 2 3 − 3n − 2 Ta có = lim = lim n I = 3. n + 3 3 1 + n
Câu 29: Giá trị của giới hạn ( 2
lim −n + 2n + 2023) là A. 1 − . B. − . C. + . D. 2023 . Lời giải  2 2023  Ta có lim( 2
n + 2n + 2023) 2 = lim n 1 − + + = −   . 2  n n  2 lim n = +  Vì   2 2023  . lim 1 − + + = 1 −  0    2   n n  (x + ) 1 (2x − 3)
Câu 30: Giới hạn lim bằng 2 x→− x − 4 A. 1. B. + . C. 2 . D. − . Lời giải  1  3  ( + −    x + )( x − ) 1 2 1 2 3  x  x  1.2 lim = lim = = 2 . 2 x→− − x→− 4 x 4 1 1 − 2 x 2 1 − 2n
Câu 31: Giá trị của giới hạn lim là 2 n + 3 1 A. −2 . B. 0 . C. . D. 1. 3 Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 1 − 2 2 2 1 − 2n Ta có lim = lim n = 2 − . 2 + 3 n 3 1 + 2 n
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD G ,G lần lượt là trọng tâm của các cạnh tam giác SAB , SCD . Trong các đường 1 2
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với G G ? 1 2 A. AD . B. BC . C. SA . D. MN . Lời giải
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD G ,G lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB 1 2
, SCD nên G SM ,G SN 1 2 SG SG 1 Và 1 2 =
=  G G //MN //AD//BC . 1 2 ( ) SM SN 3
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12 . Lời giải
Vì 4 điểm đã cho không đồng phẳng nên tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt phẳng.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
CD , điểm P thuộc cạnh SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( PMN ) là
A. đường thẳng qua P và song song song với AB .
B. đường thẳng qua P và song song song với AD . C. . PD .
D. đường thẳng qua P và song song song với MC . Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều MN / / AD   MN  ( PMN )  Ta có
  Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (PMN ) là đường thẳng AD  (SAD)  
P  ( PMN )  (SAD)
qua P và song song song với AD .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật tâm O . Tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng
(SAD) . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) là hình gì A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang. C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân. Lời giải
Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, DC, SC, SB khi đó mặt phẳng (MNPQ) đi
qua O và song song với mặt phẳng (SAD) nên MNPQ là thiết diện.
Ta có MN PQ suy ra MNPQ là hình thang 1 1 MQ = S , A NP =
SD, SA = SD suy ra MQ = NP suy ra MNPQ là hình thang cân. 2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: sin 3x − cos 4x = 0 Lời giải      
Ta có: sin 3x − cos 4x = 0  sin 3x = cos 4x  cos
− 3x = cos4x  cos4x = cos − 3x      2   2        2 4x = − 3x + k2 7x = + k2 x = + k    2 2 14 7       (k  ).       4x = −( − 3x) + k2 4x = − + 3x + k2 x = − + k2  2  2  2   2 x = + k
Vậy họ nghiệm của phương trình là 14 7  (k  ).   x = − + k2  2 2 3
20an + a n + 2023 Câu 2:
(1,0 điểm) Tìm giá trị của a sao cho 2 lim = − + ( a a . 2n − ) 9 2 1 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Lời giải 3   2 a 2023 n  20a + +  2 3
20an + a n + 2023 2 n n   Ta có: 2 lim = − + 2  = − + ( a a lim a a 9 2 2n − ) 9 2 1   2 1 n 2 −    n  (20a + 0 + 0) 2  20a lim = − + 2  = − + 2  = − + ( a a lim a a 9 5a a a 9 2 − 0) 9 2 4 2
a − 6a + 9 = 0  a = 3
Vậy a = 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3:
(1,0 điểm) Với hình vuông A B C D như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi 1 1 1 1
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D . 1 1 1 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông 2 2 2 2
A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ. 1 1 1 1
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông 3 3 3 3
A B C D thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng 2 2 2 2
diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% . Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là u , * n
. Dễ thấy dãy các giá trị u là một cấp số nhân n n với số hạng đầu 4 u = 1 và công bội q = . 1 9 9 k u q −1 1 ( )
Gọi S là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S = . k k q −1 k u q −1 1 ( )
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% thì
 0,4999  k  3,8 . q −1
Vậy cần ít nhất 4 bước.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E là trung điểm của BC
, F là điểm thuộc cạnh CD sao cho 45o EAF =
G thuộc cạnh SA . Biết FG song song với
mặt phẳng (SBC ) . Tính tỉ số GA . GS 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Lời giải Ta có: + + = 90o BAE EAF DAF  + = 45o BAE DAF +  BAE DAF
tan (BAE + DAF ) =1 tan tan  = 1
1 − tan BAE.tan DAFBE 1 DF tan BAE = = nên 1 1 1 1 tan DAF = 
=  DF = DA = DC BA 2 3 DA 3 3 3
Gọi H là giao điểm của AF BC trong mặt phẳng ( ABCD) GF  (SAH )  Ta có: AG AF AF DF GF / /(SBC)  GF / /SH  = . Mà 1 = = (  AS AH AH DC 3 SAH  ) (SBC) = SH AG 1 GA 1 Khi đó: =  = . AS 3 GS 2 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
ĐỀ SỐ 09 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc x thoả 0 0
0  x  90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin x  0
B. cos x  0
C. tan x  0 D. cot x  0
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số: y = sin x , y = cos3x , y = tan 2x y = cot x ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan 2x = 1 là:    A. x =
+ k (k  ) . B. x =
+ k (k  ). 8 2 8   C. x =
+ k2 (k  ) . D. x =
+ k4 (k  ) . 8 8
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1. B. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; . 2 4 8 16
C. 1; 3; 5; 7; 9. D. 1 1 1 1 1; ; ; ; . 2 4 8 16 − Câu 5: n
Cho dãy số (u , biết u =
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n ) n n + 1 dưới đây? A. 1 2 3 4 5 − ;− ;− ;− ;− . B. 2 3 4 5 6 − ;− ;− ;− ;− . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . D. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) (Q) , đường thẳng a  (P);b  (Q) . Tìm khẳng định sai:
A. Nếu (P)//(Q) thì a / /b .
B. Nếu (P)//(Q) thì b / / (P) .
C. Nếu (P)//(Q) thì a b song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu (P)//(Q) thì a// (Q) . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)
và (SCD) song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AD . C. BC . D. BD . Câu 9:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n   n   3 − A. 2 6 n 3n u = − . B. u = . C. u = . D. 2 u = n − 4 . n n      n n n 3   5  n + 1   Câu 11: 2 3 Giá trị của lim − −1   bằng 2 4 x→−  x xA. −1. B. 2. C. 0. D. −3. − Câu 12: x 15 Kết quả của lim là: + x→2 x − 2 A. . − B. . + C. 15 − . D. 1. 2
(x − 3)(x − ) 1   Câu 13: khi x 3
Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số liên
m khi x = 3
tục tại điểm x = 3. A. m = 2.
B. m  .
C. m = 1. D. m = −1.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? A. 3 x 1
y = x + 2x + 2023 . B. 2 y = . C. y = . D. 2 y = x −1 . sin 2x 2 x −1
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x = −1? 0 − − + A. 2x 3 x 3x 1 y = . B. 5 3 y = . C. 2
y = x + 2x − 1. D. y = . x + 1 2x −1 2 x + 1 Câu 16: Cho 2 cos = −
, cos 2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau 3 A. 1 − . B. 4 − . C. 4 . D. 2 − . 9 3 3 3   
Câu 17: Tìm chu kì T của hàm số y = 3sin 5x −   .  3      A. T = . B. 3 T = . C. 2 T = . D. 2 T = . 3 5 3 5 + Câu 18: n 2023
Cho dãy (u với * u = , n
  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? n ) n 2023n + 1 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A. Dãy (u bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên. n )
B. Dãy (u bị chặn. n )
C. Dãy (u không bị chặn trên, không bị chặn dưới. n )
D. Dãy (u bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới n )
Câu 19: Cho cấp số cộng 1,4,7,.... Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là A. 297 . B. 301. C. 295 . D. 298 .
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là 2
12288 m . Diện tích mặt trên cùng của tháp là A. 2 6 m . B. 2 8m . C. 2 10 m . D. 2 12 m .
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( AB'C) / / ( A'C 'C) .
B. ( A'C 'B) / / ( ACD') .
C. ( A'C 'D) / / (B'BC) .
D. ( A'BD) / /( ACD') .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi E, F lần lượt thuộc các cạnh S , A SC sao cho SE SF =
. Khẳng định nào sau đây đúng? SA SC
A. EF // ( ABCD) .
B. AD// (BEF ) .
C. BC// (SAD) .
D. CD// (BEF ) .
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC , ( ) là mặt phẳng qua ,
A M và song song với SD . Mặt phẳng ( ) cắt SB tại N , tính tỉ số SN . SB A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 3 4 2 3
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
(IJK ) / / (SAB).
B. (IJK ) / / (SAC).
C. (IJK )/ /(SDC) . D. (IJK ) / / (SBC)
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) đi qua MN và song song với mặt phẳng
(SAD).Thiết diện là hình gì? A. Tam giác B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Tứ giác 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo u  = 3  Câu 27: 1
Cho dãy số (u được xác định bởi 
. Tính lim u . n ) 2 n  (n + ) 1 u = nu + n + 2 n 1 + n
A. limu = 1.
B. limu = 4.
C. limu = 3. D. limu = 0. n n n n n n 1 − − − Câu 28: 3 4.2 3 lim bằng: 3.2n + 4n A. + . B. − . C. 0. D. 1. 2 − + Câu 29: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5 2 + + Câu 30: 3x 2x 1 a Biết lim = − ( * a,b  ,(a,b) = )
1 . Tính a + b x→− 4x −1 b A. 0. B. 2. C. 5. D. 7. Câu 31: x
Kết quả của lim ( x − 2) bằng + 2 x→2 x − 4 A. . + B. 0. C. . − D. 1. 2  x −1  khi x  1
Câu 32: Biết rằng f ( x) =  x −1
liên tục trên đoạn 0 
;1 (với a là tham số). Khẳng định nào a khi x = 1
dưới đây về giá trị a là đúng? A. a  0..
B. a là một số vô tỉ.
C. a  5.
D. a là một số nguyên
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ( 10 − ;10) sao cho ( 2 3
lim 5n − 3(a − 2)n ) = − ? A. 5 . B. 3 . C. 16 . D. 10 .  x + 2025 − 45  , x  0 
Câu 34: Cho hàm số = ( ) x y f x = 
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã cho 7x + a  , x  0  180
liên tục tại điểm x = 0 .
A. a = 3.
B. a = 2 . C. a = 1 D. 1 a = . 2
Câu 35: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng ( ABA) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( AAC) . B. (BB A  ) .
C. ( ADD). D. (CC D  ) . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho phương trình 2 m x + x x + (m + ) 2 sin 2sin .cos
1 cos x = 3 với m là tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số a để ( 2 lim
4n − 5n + 8 + a − 2n) = 0 ?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông A B C D có cạnh 1 1 1 1
bằng 1 đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng 1 đường 2 2 2 2 2 2
chéo của hình vuông A B C D và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến tới vô 1 1 1 1
hạn. Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A B C D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai hình vuông ABCD, ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo AC BF ta lấy các điểm M , N sao cho AM = BN . Chứng minh rằng : MN // ( DEF ) .
---------------------- HẾT ---------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.C 5.A 6.B 7.A 8.A 9.A 10.A 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.D 18.B 19.D 20.A 21.B 22.A 23.A 24.A 25.A 26.B 27.A 28.C 29.C 30.D 31.B 32.D 33.C 34.B 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc x thoả 0 0
0  x  90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin x  0
B. cos x  0
C. tan x  0 D. cot x  0 Lời giải Vì 0 0
0  x  90 (góc phần tư thứ nhất) nên sin x  0,cos x  0, tan x  0,cot x  0 .
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số: y = sin x , y = cos3x , y = tan 2x y = cot x ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
Vì hàm số y = sin x có tập xác định D =
và sin −x = sin x nên y = sin x là hàm số chẵn.
Vì hàm số y = cos3x có tập xác định D =
và cos(3(−x)) = cos( 3
x) = cos3x nên
y = cos3x là hàm số chẵn.
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan 2x = 1 là:    A. x =
+ k (k  ) . B. x =
+ k (k  ). 8 2 8   C. x =
+ k2 (k  ) . D. x =
+ k4 (k  ) . 8 8 Lời giải   
Ta có: tan 2x = 1  2x =
+ k  x = + k (k ) . 4 8 2
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1. B. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; . 2 4 8 16
C. 1; 3; 5; 7; 9. D. 1 1 1 1 1; ; ; ; . 2 4 8 16 Lời giải
Xét đáp án A: 1; 1; 1; 1; 1; 1. đây là dãy hằng nên không tăng không giảm. Xét đáp án B: 1 1 1 1 1; − ; ; − ;
u u , u u . 1 2 2 3 2 4 8 16
Xét đáp án C: 1; 3; 5; 7; 9  u u u u u . 1 2 3 4 5 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Xét đáp án D: 1 1 1 1 1; ; ; ;
u u u u u . 1 2 3 4 5 2 4 8 16 − Câu 5: n
Cho dãy số (u , biết u =
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n ) n n + 1 dưới đây? A. 1 2 3 4 5 − ;− ;− ;− ;− . B. 2 3 4 5 6 − ;− ;− ;− ;− . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . D. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 Lời giải Ta có 1 2 3 4 5
u = − ;u = − ;u = − ;u = − ;u = − . 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước. Lời giải
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba gieo tuyến phân biệt thì ba theo tuyến ấy song song hoặc đồng qui.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) (Q) , đường thẳng a  (P);b  (Q) . Tìm khẳng định sai:
A. Nếu (P)//(Q) thì a / /b .
B. Nếu (P)//(Q) thì b / / (P) .
C. Nếu (P)//(Q) thì a b song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu (P)//(Q) thì a// (Q) . Lời giải
Đáp án A: Vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) ; đường thẳng a  (P);b  (Q) ,
(P)//(Q) thì a b có thể song song hoặc chéo nhau.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)
và (SCD) song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AD . C. BC . D. BD . Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
S  (SAB)  (SCD) AB  (SAB)  Ta có
  Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) song song với CD  (SCD)   AB / /CD
đường thẳng AB CD . Câu 9:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi. Lời giải
Các phương án B, C sai vì phép chiếu song song không bảo toàn góc. Phương án D sai vì phép
chiếu song song chưa chắc bảo toàn tỉ số hai đoạn nằm trên hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n   n   3 − A. 2 6 n 3n u = − . B. u = . C. u = . D. 2 u = n − 4 . n n      n n n 3   5  n + 1 Lời giải n   Ta thấy 2 2 −  0  lim − = 0.   3 n→+  3    Câu 11: 2 3 Giá trị của lim − −1   bằng 2 4 x→−  x xA. −1. B. 2. C. 0. D. −3. Lời giải   Ta có 2 3 lim − −1 = 1 −   2 4 x→−  x x  − Câu 12: x 15 Kết quả của lim là: + x→2 x − 2 A. . − B. . + C. 15 − . D. 1. 2 Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo  lim (x −15) = 13 −  0 +  − Vì x→2 x 15  ⎯⎯ → = − lim  (x − 2) lim .
= 0 & x − 2  0, x   2 + x→2 x − 2 + x→2
(x − 3)(x − ) 1   Câu 13: khi x 3
Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số liên
m khi x = 3
tục tại điểm x = 3. A. m = 2.
B. m  .
C. m = 1. D. m = −1. Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên . (x −3)(x − ) 1 (x − ) 1
Ta có lim f (x) = lim = lim
= 2 và f (3) = m x→3 x→3 − x→3 x 3 1
Vậy với mọi m = 2 hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 3.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? A. 3 x 1
y = x + 2x + 2023 . B. 2 y = . C. y = . D. 2 y = x −1 . sin 2x 2 x −1 Lời giải Vì 3
y = x + 2x + 2023 là đa thức nên nó liên tục trên .
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x = −1? 0 − − + A. 2x 3 x 3x 1 y = . B. 5 3 y = . C. 2
y = x + 2x − 1. D. y = . x + 1 2x −1 2 x + 1 Lời giải − Hàm số 2x 3 y =
xác định khi và chỉ khi x + 1  0  x  −1 x + 1
Tập xác định của hàm số là D = ( ; − 1 − )  (−1;+) − Hàm số 2x 3 y =
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định. x + 1 − Vậy hàm số 2x 3 y =
gián đoạn tại điểm x = −1. 0 x + 1 Câu 16: Cho 2 cos = −
, cos 2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau 3 A. 1 − . B. 4 − . C. 4 . D. 2 − . 9 3 3 3 Lời giải 2   Ta có: 2 2 1 cos 2 = 2cos  − −1 = 2. − −1 =   .  3  9 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo   
Câu 17: Tìm chu kì T của hàm số y = 3sin 5x −   .  3      A. T = . B. 3 T = . C. 2 T = . D. 2 T = . 3 5 3 5 Lời giải
Hàm số y = Asin (ax + b) tuần hoàn với chu kì 2 T = . a    
Áp dụng: Hàm số y = 3sin 5x − 
 tuần hoàn với chu kì 2 T = .  3  5 + Câu 18: n 2023
Cho dãy (u với * u = , n
  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? n ) n 2023n + 1
A. Dãy (u bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên. n )
B. Dãy (u bị chặn. n )
C. Dãy (u không bị chặn trên, không bị chặn dưới. n )
D. Dãy (u bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới n ) Lời giải + Ta có: n 2023 1 2022.2024 u = = + . n 2023n + 1 2023 2023(2023n + ) 1
Do đó (u là dãy giảm, mà u = 1, dễ thấy * n  
, u  0  0  u  1. n ) 1 n n Dãy (u bị chặn. n )
Câu 19: Cho cấp số cộng 1,4,7,.... Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là A. 297 . B. 301. C. 295 . D. 298 . Lời giải
Cấp số cộng 1,4,7,.... có số hạng đầu u = 1 và công sai d = 3 . 1
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là: u
= u + 99.d = 1+ 99.3 = 298 . 100 1
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là 2
12288 m . Diện tích mặt trên cùng của tháp là A. 2 6 m . B. 2 8m . C. 2 10 m . D. 2 12 m . Lời giải
Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội 1 q = và số hạng đầu 2 12288 u = = 6144 . 1 2 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 10  
Khi đó diện tích mặt trên cùng của tháp là 10 1 u = u .q = 6144. = 6 ( 2 m ) . 11 1    2 
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( AB'C) / / ( A'C 'C) .
B. ( A'C 'B) / / ( ACD') .
C. ( A'C 'D) / / (B'BC) .
D. ( A'BD) / /( ACD') . Lời giải   =  A'C ' BC ' C '
A'C '/ / AC A'C '/ /  ( ACD')  Ta có: 
và A'C '  ( A'C 'B)
BC '/ / AD'  BC '/ /  ( ACD') BC'   ( A'C'B)
Suy ra ( A'C 'B) / / ( ACD') .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi E, F lần lượt thuộc các cạnh S , A SC sao cho SE SF =
. Khẳng định nào sau đây đúng? SA SC
A. EF // ( ABCD) .
B. AD// (BEF ) .
C. BC// (SAD) .
D. CD// (BEF ) . Lời giải SE SF =
nên EF //AC AC  ( ABCD) . Suy ra EF //( ABCD) SA SC
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Lời giải
Do phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau, nên không thể là hình thang.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC , ( ) là mặt phẳng qua ,
A M và song song với SD . Mặt phẳng ( ) cắt SB tại N , tính tỉ số SN . SB A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 3 4 2 3 Lời giải
Gọi I là giao điểm của AM BD . Ta có I là trọng tâm tam giác ABC . Suy ra: BI 1 ID 2 = ; = . BD 3 BD 3
Ta có: ( ) và mặt phẳng (SBD) có chung điểm I , ( ) SD , SD  (SBD) nên giao tuyến của
( ) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng qua I song song với SD cắt SB tại N . Vậy SN ID 2 = = . SB BD 3
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
(IJK )/ /(SAB).
B. (IJK ) / /(SAC).
C. (IJK )/ /(SDC) . D. (IJK ) / /(SBC) Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC BC . Do MK MI
I , K lần lượt là trọng tâm của ABC, SAC nên ta có 1 = =  IK // SB MS MB 3 IK //SB
Ta có IK  (SAB)  IK //(SAB). AB   (SAB)
Chứng minh tương tự : IJ // (SAB). IK // (SAB)   IJ // (SAB)  Ta có:   IJK SAB .
Trong ( IJK ) : IK IJ = I ( )//( )  
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) đi qua MN và song song với mặt phẳng
(SAD).Thiết diện là hình gì? A. Tam giác B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Tứ giác Lời giải S K H A B M D N C
M (SAB)  ( )  Ta có (   ) //(SAD)
 (SAB)  ( ) = MK // , SA K SB . (  SAB  ) (SAD) = SA
N (SCD)  ( )  Tương tự (   )//(SAD)
 (SCD)  ( ) = NH //SD, H SC . (  SCD  ) (SAD) = SD
Dễ thấy HK = ( )  (SBC) . Thiết diện là tứ giác MNHK
Ba mặt phẳng ( ABCD),(SBC) và ( ) đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là BC, HK,MN ,
MN //BC MN //HK . Vậy thiết diện là một hình thang. 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo u  = 3  Câu 27: 1
Cho dãy số (u được xác định bởi 
. Tính lim u . n ) 2 n  (n + ) 1 u = nu + n + 2 n 1 + n
A. limu = 1.
B. limu = 4.
C. limu = 3. D. limu = 0. n n n n Lời giải + Ta có n n 2 u = u + (*) n 1 + n 2n + 2 2n + 2
Đặt a = limu , trong biểu thức (*) cho n → + ta được 1 1 a = a +
a = 1 = limu . n n 2 2
Chú ý: Để chặt chẽ hơn ta có thể lập luận như sau:
Sử dụng quy nạp toán học, ta chứng minh được u  1 với mọi n  * , nên dãy (u bị chặn n ) n dưới. + + Khi đó ta cũng có . n u n 2 . n u n 2 n n u = +  +
.u = u nên dãy (u là dãy giảm. n ) n 1 + n n 2n + 2 2n + 2 2n + 2 2n + 2
Vậy, dãy (u có giới hạn. n )
Đặt a = limu , trong biểu thức (*) cho n → + ta được 1 1 a = a +
a = 1 = limu . n n 2 2 n n 1 − − − Câu 28: 3 4.2 3 lim bằng: 3.2n + 4n A. + . B. − . C. 0. D. 1. Lời giải n n       n 2 1 3 1 − 4. − 3.      n n 1 − n n  − − − −  3   3  3 4.2 3 3 2.2 3    lim = lim = lim 3.2n + 4n 3.2n + 4n n     n 2 4  3. +1     4      n n  2 1      1− 4. − 3.      n     3   3  3    = lim = 0   .  4 n    2   3. +1     4      2 − + Câu 29: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5 Lời giải 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2 x −12x + 35
(x −5)(x − 7) − − Ta có: x 7 5 7 2 lim = lim = lim = = x→5 − x→5 25 5x 5 − (x − 5) x→5 5 − 5 − 5 2 + + Câu 30: 3x 2x 1 a Biết lim = − ( * a,b  ,(a,b) = )
1 . Tính a + b x→− 4x −1 b A. 0. B. 2. C. 5. D. 7. Lời giải 2 1 − + + 2 3 2 3x + 2x + 1 x x 3 a = 3 Ta có lim = lim = −    a + b = 7 . x→− 4x −1 x→− 1 4 b  = 4 4 − x Câu 31: x
Kết quả của lim ( x − 2) bằng + 2 x→2 x − 4 A. . + B. 0. C. . − D. 1. Lời giải Ta có: x x x lim ( x − 2) = lim (x − 2) = lim x − 2 = 0. + 2 + + x→2 x − 4 x→2
(x − 2)(x + 2) x→2 x + 2 2  x −1  khi x  1
Câu 32: Biết rằng f ( x) =  x −1
liên tục trên đoạn 0 
;1 (với a là tham số). Khẳng định nào a khi x = 1
dưới đây về giá trị a là đúng? A. a  0..
B. a là một số vô tỉ.
C. a  5.
D. a là một số nguyên
Lời giải
Hàm số xác định và liên tục trên 0; )
1 . Khi đó f ( x) liên tục trên 0  ;1 khi và chỉ khi:
lim f ( x) = f ( ) 1 . (*) − x 1 →  f ( ) 1 = a  Ta có  ⎯⎯ →  = ( ) 2 x f x = = (x + ) +  =  − − −  ( x ) (*) a 4. 1 lim lim lim 1 1 4  x 1 → x 1 → x 1  x −1 →
Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ( 10 − ;10) sao cho ( 2 3
lim 5n − 3(a − 2)n ) = − ? A. 5 . B. 3 . C. 16 . D. 10 . Lời giải     Ta có lim( 5 5 2 3
5n − 3(a − 2)n ) 3 2 2 = −  lim n
− 3(a − 2) = −  lim − 3(a − 2)  0     2 2  n   n  2
a − 2  0  a  2  a  − 2 mà a  và a ( 1
− 0;10)  a  9 − ; 8 − ;...; 2 − ;2;3;...;  9
Vậy có tất cả 16 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu bài toán. 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạox + 2025 − 45  , x  0 
Câu 34: Cho hàm số = ( ) x y f x = 
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã cho 7x + a  , x  0  180
liên tục tại điểm x = 0 .
A. a = 3.
B. a = 2 . C. a = 1 D. 1 a = . 2 Lời giải a Tập xác định: D = ; x = 0  .
D Ta có: f (0) = . 180 + − + − f ( x) 2 x 2025 45 x 2025 45 1 1 lim = lim = lim = lim = . + + + + x→0 x→0 x→0 x
x ( x + 2025 + 45) x→0 x + 2025 + 45 90  +  f ( x) 7x a a lim = lim =   . − − x→0 x→0  180  180 1 a
Để hàm số đã cho liên tục tại x = 0 thì lim f ( x) = lim f ( x) = f (0)  =  a = 2 . + − x→0 x→0 90 180
Câu 35: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng ( ABA) song song với
A. ( AAC) . B. (BB A  ) .
C. ( ADD). D. (CC D  ) . Lời giải
Ta có: CC '∥ AA  CC '∥ ( ABA) ,C 'D∥ AB C 'D∥ ( ABA) CC
',C ' D '  (CC ' D ')  Mặt khác: CC
' C ' D ' = C  '
 (CC 'D ')∥ ( ABA') . CC' 
∥ ( ABA'),C 'D'∥ ( ABA') 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho phương trình 2 m x + x x + (m + ) 2 sin 2sin .cos
1 cos x = 3 với m là tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm. Lời giải − + Ta có 2 1 cos 2x cos2x 1 m x + x x + (m + ) 2 sin 2sin .cos
1 cos x = 3  m
+ sin 2x + (m + ) 1 = 3 2 2
m(1− cos2x) + 2sin 2x + (m + ) 1 (cos 2x + )
1 = 6  cos 2x + 2sin 2x = 5 − 2m
Để phương trình có nghiệm thì: ( − + − m)2 2 2 5 5 5 5 5 2
 1 + 2  − 5  2m − 5  5   m  2 2
m  nên m = 2; 
3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số a để ( 2 lim
4n − 5n + 8 + a − 2n) = 0 ? Lời giải
4n − 5n + 8 + a − 2n
4n − 5n + 8 − a − 2n 2 ( 2 )( 2 ( ))
Ta có: lim( 4n −5n +8 + a − 2n) ( ) = lim ( 2
4n − 5n + 8 − (a − 2n))
 (4n −5n +8) −(a − 2n)2 2   ( 2
4n − 5n + 8) − ( 2 2
a − 4an + 4n )  = lim  = lim   2   
4n − 5n + 8 − (a − 2n) 2
4n − 5n + 8 − (a − 2n)     2 8 a   − + − 2 4a 5
4an − 5n + 8 − a 4a − 5 lim  = lim n n =  2 4n 5n 8  (a 2n)  − + − − 5 8 a 4  4 − + − + 2 2 n n n − Để ( 2 a lim
4n − 5n + 8 + a − 2n) = 0 thì 4 5 5 = 0  a = . 4 4
Vậy không tồn tại số nguyên a thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông A B C D có cạnh 1 1 1 1
bằng 1 đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng 1 đường 2 2 2 2 2 2
chéo của hình vuông A B C D và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến tới vô 1 1 1 1
hạn. Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A B C D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2 Lời giải 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2 2   Ta có 2 3 2 3 S = S = 3 ; S = S =   = ; 1 ABCD 2 1 A 1 B 1 C 1 D   2 2   2 2  3 2 2  3 S = S =  .  = 3 2 A 2 B C2 2 D   2 2 2 2  
Vậy diện tích tam giác thức 1
n được tính bằng công thức: 2 S = 3 n n 1 − 2
Như vậy các số S , S ,..., S lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có: 2
S = 3 ; công bội là 1 q = 1 2 n 1 2
Tổng diện tích các hình vuông là: S1 S = S + S + S + ... = AB D C 1 A 1 B 1 C 1 D 2 A 2 B 2 C 2 D 1 − q 2 3 2 = = 2.3 = 18 . 1 1 − 2
Vậy tổng diện tích các hình vuông bằng 18 .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai hình vuông ABCD, ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo AC BF ta lấy các điểm M , N sao cho AM = BN . Chứng minh rằng : MN // ( DEF ) . Lời giải 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Trong ( ABCD) qua M kẻ MM // AB(M  AD)
Trong ( ABEF ) qua N kẻ NN// AB( N AF )  AM AM =  AD AC      Ta có AN BN AM AN :  =  =  M N  // DF AF BF AD AF
AM = BN; AC = BF 
Ta có : NN// AB //EF  (MM NN
 )//(DEF )mà MN  (MM NN
 ) MN //(DEF )
---------------------- HẾT ---------------------- 19 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CÁNH DIỀU
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho 3 sin x =
và góc x thỏa mãn
x   . Khẳng định nào sau đây là đúng 5 2 − − A. 3 cot x = . B. 3 cos x = . C. 3 tan x = . D. 4 cos x = . 5 5 4 5 + Câu 2: x
Tìm tập xác định của hàm số sin 1 y = . 2023cos x   A. D =
\ k | k   . B. D =
\  + k2 | k   .  2    C. D =
\ k 2 | k   . D. D =
\  + k | k   .  2 
Câu 3: Phương trình (x + ) 3 cot 45 = có nghiệm là 3 A. 15 + 1 k 80 B. 30 + 1 k 80 C. 45 + 1 k 80 D. 60 + 1 k 80 Câu 4: Cho dãy số ( + u với n 1 u = 5 . Tìm số hạng u n ) n n 1 − . A. 1 − + − u 5n u 5n u 5.5n u 5.5n n 1 − = . B. n 1 − = . C. 1 n 1 − = . D. 1 n 1 − = .
Câu 5: Cho biết dãy số (u với * n
là một cấp số nhân có công bội q = 3 . Tìm u biết u là số n ) 2 1 nguyên tố chẵn. A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 6: Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u biết u = 2 và u = 16 n ) 1 2 5
A. u = 2 ; q = 2 .
B. u = 2 ; q = 1.
C. u = −2 ; q = −1.
D. u = 1; q = 2 . 1 1 1 1
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) ( ) và a  ( ), b  ( ) thì a . b
B. Nếu a ( ) và b ( ) thì a . b
C. Nếu ( ) ( ) và a  ( ) thì a ( ).
D. Nếu a b a  ( ), b  ( ) thì ( ) ( ). Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB∥ (SBC) .
B. SD∥ (SBC) .
C. BC∥ (SAD) .
D. SC∥ ( ABD) . n n +
Câu 9: Giá trị của 7.2 4 lim bằng 2.3n + 4n A. 7 . B. 0. C. 1. D. + . 2 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 2 − Câu 10: x 3
Giá trị của giới hạn lim là 3 x 1 →− x + 2 A. 1. B. −2. C. 2. D. 3 − . 2 3 2 + − Câu 11: 2x 5x 3 Kết quả của lim là: 2 x→− x + 6x + 3 A. −2. B. . + C. . − D. 2 .  −  Câu 12: x m x
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f ( x) 2 khi 0 =  liên tục mx + 2 khi x  0 trên . A. m = 2 .
B. m = 2 .
C. m = −2 . D. m = 0 . − Câu 13: 3x 5
Cho hàm số f ( x) =
. Kết luận nào sau đây đúng? 3 x x
A. Hàm số liên tục tại x = −1.
B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
C. Hàm số liên tục tại x = 1.
D. Hàm số liên tục tại x = 3.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x =1 . 0 − + A. x x 1 x y = ( x + )( 2 1 x + 2) . B. 2 1 y = . C. y = . D. y = . x + 1 2 x + 1 x − 1  Câu 15: Cho 3 cos = − ;
    thì sin 2 bằng 5 2 A. 24 − . B. 24 . C. 4 . D. 4 − . 25 25 5 5
Câu 16: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6cos 2x − 7 trên đoạn     − ;   . Tính M + . m  3 6  A. −14. B. 3. C. −11. D. −10. Câu 17: 1 1 1
Cho dãy số (u , với u = + + + , n
 = 2;3;4; Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số (u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n )
B. Dãy số (u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n )
C. Dãy số (u bị chặn. n )
D. Dãy số (u không bị chặn. n )
Câu 18: Cho cấp số cộng (u ) có u = −2;u = 6 . Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó? n 1 3 A. 505 . B. 507 . C. 508 . D. 510 .
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 47 B. 45 C. 44 D. 46 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM = 3MC , N là giao điểm của SD và ( MAB) . Khi đó, hai đường thẳng CD MN là hai đường thẳng: A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song.
D. Có hai điểm chung.
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với ( ) .
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và
( ) thì ( ) và ( ) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi tâm O . P là một điểm thuộc cạnh SD . Giả
sử SO cắt BP tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABP) và (SAC ) là: A. SO . B. PI . C. PO . D. AI .
Câu 23: Biết x − 3; x −1; x + 3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó bằng
A. q = 5 .
B. q = 2 .
C. q = 4 . D. q = −2 .  1 u =  1  Câu 24: 2
Cho dãy số có giới hạn xác định bởi: 
. Tính giá trị của limu . 1 nu = , n  1 n 1 +  2 − un A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 1 . 2 Câu 25: + + Tính giới hạn = ( n 1 n n 1 lim 16 + 4 − 16 + 3n T ) A. 1 T = . B. 1 T = C. T = 0 . D. 1 T = 8 16 4 2  +  Câu 26: x 1 Biết rằng lim 
+ ax b = 5
− . Tính tổng a + b . x→+ x − 2   A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . 2 − + Câu 27: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C ( x) = 2x + 55 . Gọi C ( x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 29: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.
B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng.
D. Hai đường thẳng nằm trên mặt phẳng. 2 + − Câu 30: 8n n 2 Tính lim . 2 n A. 3 . B. 8 . C. −2 . D. 0 . 1
Câu 31: Cho dãy số u = −
. Kể từ số hạng nào thì 1 u  ? n 2 n n 1000000 A. 1000001. B. 1000 . C.1001 . D. 100001. + Câu 32: 2023x 2024
Cho hàm số f ( x) =
+ x − 3 . Khi đó hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng 2 x − 6x + 8 nào sau đây? A. (2;4) . B. (3;4). C. (3;+) . D. ( ; − 2) .
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C.
Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D.
Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  , gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song
của điểm M lên ( AAB B
 ) theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Điểm M thuộc cạnh SB . Biết
OM ∥ ( SCD) . Tính tỉ số của SM . MB A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 3 2 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình 2 2 4 3
4sin x − 4sin x + 2cot x − + 7 = 0 tan xx + 8 − 3   Câu 36: , x 1
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x − 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã
 2x + a, x 1
cho liên tục tại điểm x = 1.
Câu 37: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, có 2 vợ chồng trẻ mới vừa có đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con.
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả bánh sinh
nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
là bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này có giá: 1.000 đồng, 1 bánh kem có giá: 200.000 đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó.
Câu 38: (0,5 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD, ABC E
là điểm đối xứng của B qua D . Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) là tam giác
QPK với các đỉnh Q, P, K lần lượt thuộc các cạnh AD, AB AC . Tính tỷ số AK AC
---------------------- HẾT ---------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.B 5.A 6.D 7.C 8.C 9.C 10.B 11.C 12.C 13.D 14.D 15.A 16.C 17.C 18.B 19.D 20.C 21.A 22.D 23.B 24.B 25.A 26.A 27.C 28.C 29.C 30.B 31.C 32.B 33.A 34.B 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho 3 sin x =
và góc x thỏa mãn
x   . Khẳng định nào sau đây là đúng 5 2 − − A. 3 cot x = . B. 3 cos x = . C. 3 tan x = . D. 4 cos x = . 5 5 4 5 Lời giải tan x  0   Do
x   nên cos x  0 . 2 cot x  0  − Mà 2 2 9 16
cos x = 1 − sin x = 1 − = 4  cos x = (vì cos x  0 ) 25 25 5 + Câu 2: x
Tìm tập xác định của hàm số sin 1 y = . 2023cos x   A. D =
\ k | k   . B. D =
\  + k2 | k   .  2    C. D =
\ k 2 | k   . D. D =
\  + k | k   .  2  Lời giải
Điều kiện: cos x  0  x  + k 2   Vậy D =
\  + k | k    2 
Câu 3: Phương trình (x + ) 3 cot 45 = có nghiệm là 3 A. 15 + 1 k 80 B. 30 + 1 k 80 C. 45 + 1 k 80 D. 60 + 1 k 80 Lời giải Phương trình (x + ) 3 cot 45 =
 cot ( x + 45) = cot 60  x + 45 = 60 + 18 k 0 3  x = 15 + 18 k 0 . Câu 4: Cho dãy số ( + u với n 1 u = 5 . Tìm số hạng u n ) n n 1 − . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều A. 1 − + − u 5n u 5n u 5.5n u 5.5n n 1 − = . B. n 1 − = . C. 1 n 1 − = . D. 1 n 1 − = . Lời giải Ta có (n− ) 1 1 + u 5 5n n 1 − = =
Câu 5: Cho biết dãy số (u với * n
là một cấp số nhân có công bội q = 3 . Tìm u biết u là số n ) 2 1 nguyên tố chẵn. A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Lời giải
Ta có u là số nguyên tố chẵn suy ra u = 2  u = 2.3 = 6 . 1 1 2
Câu 6: Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u biết u = 2 và u = 16 n ) 1 2 5
A. u = 2 ; q = 2 .
B. u = 2 ; q = 1.
C. u = −2 ; q = −1.
D. u = 1; q = 2 . 1 1 1 1 Lời giải
Ta có u = 2 và u = 16 , nên u  0 , q  0 2 5 1 4 Do đó: u u .q 5 1 3 = = q 3
q = 8  q = 2 u u .q 2 1 Lại có: u2
u = u .q u = = 1 2 1 1 q
Vậy u = 1; q = 2 . 1
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) ( ) và a  ( ), b  ( ) thì a . b
B. Nếu a ( ) và b ( ) thì a . b
C. Nếu ( ) ( ) và a  ( ) thì a ( ).
D. Nếu a b a  ( ), b  ( ) thì ( ) ( ). Lời giải
Vì ( ) ( )  ( ) và ( ) không có điểm chung Mà a  ( )
Từ và suy ra a và ( ) không có điểm chung. Vậy a / / ( ) . Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB∥ (SBC) .
B. SD∥ (SBC) .
C. BC∥ (SAD) .
D. SC∥ ( ABD) . Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Ta có: BCAD (do ABCD là hình bình hành) mà AD  (SAD), BC  (SAD) nên BC ∥ (SAD) . n n +
Câu 9: Giá trị của 7.2 4 lim bằng 2.3n + 4n A. 7 . B. 0. C. 1. D. + . 2 Lời giải n  2  7 +1 n n   +   + Ta có: 7.2 4 4 0 1 lim = lim = = 1 2.3n + 4n n  3 0 + 1  2 +1    4  2 − Câu 10: x 3
Giá trị của giới hạn lim là 3 x 1 →− x + 2 A. 1. B. −2. C. 2. D. 3 − . 2 Lời giải x − 3 (− )2 2 1 − 3 lim = = −2 3 x→− x + 2 (− )3 1 1 + 2 3 2 + − Câu 11: 2x 5x 3 Kết quả của lim là: 2 x→− x + 6x + 3 A. −2. B. . + C. . − D. 2 . Lời giải 5 3 + − 3 2 2 2 + − Ta có: 2x 5x 3 lim = lim . x x x = − .  2 x→− + + x→− 6 3 x 6x 3 1 + + 2 x x  −  Câu 12: x m x
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f ( x) 2 khi 0 =  liên tục mx + 2 khi x  0 trên . A. m = 2 .
B. m = 2 .
C. m = −2 . D. m = 0 . Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Trên khoảng (0;+) hàm số f ( x) = 2 x m là hàm số liên tục. Trên khoảng ( ;0
− ) hàm số f ( x) = mx + 2 là hàm số liên tục.
Ta có lim f ( x) = lim − = − =
và lim f ( x) = lim (mx + 2) = 2 . + + ( 2 x m) m f (0) − − x→0 x→0 x→0 x→0
Hàm số f ( x) liên tục trên khi và chỉ khi
lim f ( x) = lim f ( x) = f (0)  −m = 2  m = −2 . + − x→0 x→0 − Câu 13: 3x 5
Cho hàm số f ( x) =
. Kết luận nào sau đây đúng? 3 x x
A. Hàm số liên tục tại x = −1.
B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
C. Hàm số liên tục tại x = 1.
D. Hàm số liên tục tại x = 3. Lời giải − Tại 3x 5 1
x = 3 , ta có: lim f ( x) = lim
= = f (3) . Vậy hàm số liên tục tại x = 3. 3 x→3
x→3 x x 6
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x =1 . 0 − + A. x x 1 x y = ( x + )( 2 1 x + 2) . B. 2 1 y = . C. y = . D. y = . x + 1 2 x + 1 x − 1 Lời giải Ta có hàm số x y =
x = 1 nên hàm số gián đoạn tại x = 1 . 0
x − không xác định tại 0 1  Câu 15: Cho 3 cos = − ;
    thì sin 2 bằng 5 2 A. 24 − . B. 24 . C. 4 . D. 4 − . 25 25 5 5 Lời giải  Vì
    nên sin  0; 3 cos − = . 2 5 Ta có 2 2 sin  + cos  = 1  4 sin = . 5 4 3 24 sin 2 2sin cos − − = = 2. . = . 5 5 25
Câu 16: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6cos 2x − 7 trên đoạn     − ;   . Tính M + . m  3 6  A. −14. B. 3. C. −11. D. −10. Lời giải     Ta có: −  x  2  −  2x  1
 −  cos2x  1  1
− 0  6cos2x − 7  1 − . 3 6 3 3 2 Suy ra M = 1 − ,m = 10. −
Vậy M + m = −11. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Câu 17: 1 1 1
Cho dãy số (u , với u = + + + , n
 = 2;3;4; Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số (u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n )
B. Dãy số (u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n )
C. Dãy số (u bị chặn. n )
D. Dãy số (u không bị chặn. n ) Lời giải
Ta có u  0  u bị chặn dưới bởi 0. n ( n) Mặt khác 1 1 1 1  = − ( * k  , k  2 nên suy ra: 2 ) k (k −1)k k −1 k 1 1 1 1 u  + + + + n 1.2 2.3 3.4 (n − ) 1 n 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1− + − + − + + − = 1−  1. 2 2 3 2 4 n −1 n n
Nên dãy (u bị chặn trên, do đó dãy (u bị chặn. n ) n )
Câu 18: Cho cấp số cộng (u ) có u = −2;u = 6 . Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó? n 1 3 A. 505 . B. 507 . C. 508 . D. 510 . Lời giải
Ta có u = u + 2d  6 = 2
− + 2d d = 4 . 3 1
Số hạng tổng quát là: u = u + (n −1)d = 2
− + (n −1).4 = 4n − 6 . n 1
Ta có 4n − 6 = 2022  4n = 2028  n = 507 .
Vậy 2022 là số hạng thứ 507 của cấp số cộng.
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 47 B. 45 C. 44 D. 46 Lời giải
Xét 1 cấp số cộng có u = 42,d = 8 1
sau n tuần anh ta phải có số tiền là u = 42 + (n −1).8  400 n 400 − 42 400 − 42 n −1   n  +1 = 45.75 8 8
Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ 46 anh ta có đủ tiền để mua cây guitar đó. 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM = 3MC , N là giao điểm của SD và ( MAB) . Khi đó, hai đường thẳng CD MN là hai đường thẳng: A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song.
D. Có hai điểm chung. Lời giải S A B N x M D C
M (MAB)  (SCD) 
Ta có: AB  (MAB); CD  (SCD)  Mx = (MAB)  (SCD) với Mx CD AB  AB CD
Gọi N = Mx SD trong (SCD)  N = SD  (MAB)
Vậy MN song song với CD .
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với ( ) .
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và
( ) thì ( ) và ( ) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi tâm O . P là một điểm thuộc cạnh SD . Giả
sử SO cắt BP tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABP) và (SAC ) là: A. SO . B. PI . C. PO . D. AI . Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Ta có: A( ABP)  (SAC)( ) 1 I BP  
( ABP)  I ( ABP) 
I ( ABP)  (SAC)(2) I SO  
(SAC)  I (SAC) Từ ( )
1 và (2) : ( ABP)  (SAC ) = AI
Câu 23: Biết x − 3; x −1; x + 3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó bằng
A. q = 5 .
B. q = 2 .
C. q = 4 . D. q = −2 . Lời giải
Ta có ba số x − 3; x −1; x + 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân
x − (x + ) = (x − )2 2 2 ( 3) 3 1
x − 9 = x − 2x +1  2x =10  x = 5. − − Với x
x = 5 , suy ra công bội của cấp số nhân là 1 5 1 q = = = 2. x − 3 5 − 3 Vậy q = 2 .  1 u =  1  Câu 24: 2
Cho dãy số có giới hạn xác định bởi: 
. Tính giá trị của limu . 1 nu = , n  1 n 1 +  2 − un A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 1 . 2 Lời giải Ta có: 1 2 3 4 5 u = ; u = ; u = ; u = ; u = .;... 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 Dự đoán n u = với * n n n + 1
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp. 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Từ đó n 1 lim u = lim = lim = 1. n n + 1 1 1 + n
Câu 25: Tính giới hạn ( n 1+ n n 1+ = lim 16 + 4 − 16 + 3n T ) A. 1 T = . B. 1 T = C. T = 0 . D. 1 T = 8 16 4 Lời giải n n − Ta có + + 4 3 T = ( n 1 n n 1 lim 16 + 4 − 16 + 3) = lim n 1 + n n 1 + 16 + 4 + 16 + 3n n  3  1 −   4n − 3n =  4  1 1 lim = lim = = .
16.16n + 4n + 16.16n + 3n n n  + 1   3  4 4 8 16 + + 16 +      4   4  2  +  Câu 26: x 1 Biết rằng lim 
+ ax b = 5
− . Tính tổng a + b . x→+ x − 2   A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . Lời giải 2  x +1   (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1  Ta có: lim 
+ ax b = lim     x→+ x − 2 x→+ x − 2      (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1 
Nếu a + 1  0 thì lim   = +   x→+ x − 2    (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1 
Nếu a + 1  0 thì lim   = −   x→+ x − 2  
Do đó a + 1 = 0 , khi đó  (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1
 −(2a + b) x + 2b +1 lim   = lim 
 = −(2a + b)   x→+ x − 2 x→+ x − 2     2  x +1  a +1 = 0 a = 1 − Vậy lim 
+ ax b = 5 −     x→+ x − 2   2a + b = 5 b  = 7
Do đó a + b = 6 2 − + Câu 27: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5 Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 2 x −12x + 35
(x −5)(x − 7) − − Ta có x 7 5 7 2 lim = lim = lim = = . x→5 − x→5 25 5x 5 − (x − 5) x→5 5 − 5 − 5
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C ( x) = 2x + 55 . Gọi C ( x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải C x +
Chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm là C ( x) ( ) 2x 55 = = (triệu đồng) x x +   C ( x) 2x 55 55 lim = lim = lim 2 + = 2   . x→+ x→+ x x →+  x
Vậy khi số lượng sản phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản
phẩm càng gần với 2 (triệu đồng).
Câu 29: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.
B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng.
D. Hai đường thẳng nằm trên mặt phẳng. Lời giải
Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết ba điểm không thẳng hàng. 2 + − Câu 30: 8n n 2 Tính lim . 2 n A. 3 . B. 8 . C. −2 . D. 0 . Lời giải 2 + −   Ta có: 8n n 2 1 2 lim = lim 8 + − = 8   . 2 2 nn n  1
Câu 31: Cho dãy số u = −
. Kể từ số hạng nào thì 1 u  ? n 2 n n 1000000 A. 1000001. B. 1000 . C.1001 . D. 100001. Lời giải 1 1 1 2 u   
n  1000000  n  1000 . n 2 1000000 n 1000000
Vậy kể từ số hạng thứ 1001 thì 1 u  . n 1000000 + Câu 32: 2023x 2024
Cho hàm số f ( x) =
+ x − 3 . Khi đó hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng 2 x − 6x + 8 nào sau đây? A. (2;4) . B. (3;4). C. (3;+) . D. ( ; − 2) . 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Lời giải x  2 2
x − 6x + 8  0  x  4 Hàm số có nghĩa khi   x  4   . x − 3  0  x  3 x  3  +
Vậy theo định lí ta có hàm số f (x) 2023x 2024 =
+ x − 3 liên tục trên khoảng (3;4) và 2 x − 6x + 8 (4;+)
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C.
Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D.
Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau. Lời giải
Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không thuộc cùng một mặt phẳng nên chúng
không có điểm chung.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  , gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song
của điểm M lên ( AAB B
 ) theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B . Lời giải
Gọi N là trung điểm của AB MN // CB . MN //CB  Ta có:  N AB   (AA BB  )
 Hình chiếu song song của điểm M lên ( AAB) theo phương chiếu CB là điểm N .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Điểm M thuộc cạnh SB . Biết
OM ∥ ( SCD) . Tính tỉ số của SM . MB A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 3 2 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều Lời giải
Trong (SBD) xét hai đường thẳng OM SD . Vì SD  (SCD) và OM ∥ (SCD) nên
OM SD =  , hay OM SD .
Suy ra OM là đường trung bình của tam giác SBD Do đó SM
M là trung điểm SB , hay = 1. MB
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình 2 2 4 3
4sin x − 4sin x + 2cot x − + 7 = 0 tan x Lời giải Xét phương trình : 2 2 4 3
4sin x − 4sin x + 2cot x − + 7 = 0 . tan x
Điều kiện xác định của phương trình là k x  (k  ) . 2
Với điều kiện trên phương trình đã cho 2 2
 4sin x − 4sin x + 2cot x − 4 3 cot x + 7 = 0 2  x x + + ( 2 4sin 4sin
1 2 cot x − 2 3 cot x + 3) = 0  ( x − ) + ( x − )2 2 2sin 1 2 cot 3 = 0   x = + k2  6    2sin x = 1       5   x =
+ k2 (k,m )  x = + 2kk  .  ( ) cot x = 3  6  6   x = + m  6 
Kết hợp điều kiện ta được họ nghiệm phương trình là x =
+ 2k (k  ) . 6 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diềux + 8 − 3   Câu 2: , x 1
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x − 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã
 2x + a, x 1
cho liên tục tại điểm x = 1. Lời giải Tập xác định: D = ; x = 1 . D Ta có: f ( ) 1 = 2 + a . + − − f ( x) x 8 3 x 1 1 1 lim = lim = lim = lim = . + + + + x 1 → x 1 → x − 1 x 1 → (x − )
1 ( x + 8 + 3) x 1 → x + 8 + 3 6
lim f ( x) = lim (2x + a) = 2 + a . − − x 1 → x 1 →
Để hàm số đã cho liên tục tại 1 11
x = 1 thì lim f ( x) = lim f ( x) = f ( ) 1 
= 2 + a a = − . + − x 1 → x 1 → 6 6 Vậy 11 a = − . 6
Câu 3: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, có 2 vợ chồng trẻ mới vừa có đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con.
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả bánh sinh
nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
là bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này có giá: 1.000 đồng, 1 bánh kem có giá: 200.000 đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó. Lời giải Theo đề ta có :
Vì ông chồng suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả
bánh sinh nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con:
Cho nên: Số cây nến mỗi năm là một hạng tử của cấp số cộng với u = 1,d = 1 . Khi đó, tổng số 1
cây nến ông dự định dùng là 18 S = u + u . = 18 +1 .9 =171(cây nến). 18 ( 1 18) ( ) 2
Suy ra số tiền để mua nến là: 1711.000 = 171.000 đồng.
Hơn nữa, tổng số bánh kem ông dự định dùng là: 18 , Và mỗi năm giá tiền mua bánh kem của
ông là một hạng tử của cấp số cộng với u = 200.000,d = 20.000 . Khi đó, tổng số tiền ông dự 1
định dùng để mua bánh kem là 18 S = u + u . = 200.000 +540.000 .9 = . 6 660.0 0 0 đồng. 18 ( 1 18) ( ) 2 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều
Tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định là:
171.000 + 6.660.000 = 6.831.000 đồng.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD, ABC E
là điểm đối xứng của B qua D . Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) là tam giác
QPK với các đỉnh Q, P, K lần lượt thuộc các cạnh AD, AB AC . Tính tỷ số AK AC Lời giải
Gọi J , I lần lượt là trung điểm của BD, AC . Nối ME cắt AD, AB lần lượt tại Q P ; PN
cắt AC tại K ta được thiết diện là tam giác QPK .
Áp dụng định lý Mênêlauýt cho: Tam giác AM JE DQ DQ 1 JAD : . . =1 = MJ ED QA QA 3 Tam giác AP BE DQ AP 3 ADB : . . =1 = PB ED QA PB 2 Tam giác AP BN IK IK 1 ABI : . . = 1 = PB NI KA KA 3 Từ đó suy ra: 1 AK 3 IK = AC  = . 4 AC 4
---------------------- HẾT ---------------------- 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI Cánh Diều 19 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716