Top 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo có đáp án

Tài liệu gồm 180 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (viết tắt: CTST) có đáp án và lời giải chi tiết;

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
180 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Top 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 Chân Trời Sáng Tạo có đáp án

Tài liệu gồm 180 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (viết tắt: CTST) có đáp án và lời giải chi tiết;

83 42 lượt tải Tải xuống
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
tanyx=
A.
. B.
\;D k k
=
.
C.
\;
2
D k k

= +


. D.
\ 2 ;D k k
=
.
Câu 2: Cho
a
,
b
là hai góc lượng giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos .sina b a b a b+ =
. B.
( )
cos sin .cos cos .sina b a b a b = +
.
C.
( )
tan tan
tan
1 tan .tan
ab
ab
ab
+
−=
. D.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b+ =
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
sin2 0x =
A.
xk
=
. B.
2xk
=
. C.
2
k
x
=
. D.
4 2
k
x

=+
.
Câu 4: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
=
+
Tìm số hạng
5
u
A.
5
1
4
u =
. B.
5
7
4
u =
. C.
5
17
12
u =
. D.
5
71
39
u =
.
Câu 6: Hãy cho biết dãy số
( )
n
u
nào dưới đây dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát
n
u
của nó là:
A.
2
n
u
n
=
. B.
2
n
un=
. C.
2
n
un=−
. D.
( )
2
n
n
u =
.
Câu 7: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân?
A.
1
2
1
2
nn
u
uu
+
=
=
. B.
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
=−
. C.
1
1
3
1
nn
u
uu
+
=−
=+
. D.
12
11
1; 2
.
n n n
uu
u u u
+−
==
=
.
Câu 8: Cho
( )
n
u
cấp số cộng số hạng đầu
1
2,u =
công sai
3.d =−
Số hạng thứ
11
của cấp số
cộng đó là:
A.
32
. B.
30
. C.
31
. D.
28
.
Câu 9: Phương trình
( )
0
1
cot 4 20
3
x−=
họ nghiệm là
A.
00
30 45 ,x k k= +
. B.
00
20 90 ,x k k= +
.
2
2 tan 0x+=
2
cos cos8 0xx−=
2
cot 2 cot 2 3 0xx =
2
sin sin 0xx−=
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
01
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
C.
00
35 90 ,x k k= +
. D.
00
20 45 ,x k k= +
.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A.
2
lim 0
3
n

=


. B.
4
lim 0
( 3)
n
=
. C.
2
lim 0
3
n

=


. D.
2
lim 0
2
n

−=



.
Câu 11: Cho
lim
n
u = −
lim 5
n
v =−
, khi đó
lim .
nn
uv
bằng
A.
−
. B.
+
. C.
5
. D.
5
.
Câu 12: Cho
2
1
2
lim
1
x
xx
A
x
+−
=
. Kết quả của giới hạn trên là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 13:
( )
32
2
lim 18 2
x
A x x
= +
có giới hạn hữu hạn là
A.
62
. B.
15
. C.
62
. D.
15
.
Câu 14: Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đa thức liên tục trên .
B. Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
nếu nó liên tục trên khoảng
( )
;ab
.
C. Hàm số
( )
y f x=
liên tục tại điểm
0
x
nếu
( )
( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
.
D. Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Câu 15: Tính
2
2
1
45
lim
1
x
xx
x
→−
−−
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Câu 16: Giá trị của
32
43
32
lim
2 4 1
nn
L
nn
−+
=
−+
bằng
A.
+
. B.
−
. C.
0
. D.
1
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
2
4
x
fx
x
+
=
, khi đó hàm số liên tục trên khoảng
A.
( )
;5−
. B.
( )
3;10
. C.
( )
1; +
. D.
( )
4;+
.
Câu 18: Phương trình
( ) ( )
sin 2 1 cos 2xx+ =
họ nghiệm là
A.
22
2
,
12
6 3 3
xk
k
k
x

= +
= + +
. B.
32
2
,
12
6 3 3
xk
k
k
x

= +
= + +
.
C.
32
2
,
12
6 3 3
xk
k
k
x

= +
= +
. D.
2
2
,
12
6 3 3
xk
k
k
x

=+
= + +
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 19: Cho hàm số
( )
2
2
32
khi 1
1
khi 1
xx
x
y f x
x
ax
−+
==
=
. Xác định
a
để hàm số
( )
y f x=
liên tục tại
điểm
1x =
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 20: Biết
2
1
lim 4
1
x
x ax b
x
++
=
. Khi đó
ab+
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Câu 21: Trên mặt phẳng
( )
P
ta lấy hai điểm
A
B
phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
AB P
. B.
( )
AP
. C.
( )
BP
. D.
( )
AB P
.
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình thang
( )
//AD BC
. Gi
H
trung điểm
AB
.
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SHD
( )
SAC
là:
A.
SI
(
I
là giao điểm của
HD
AC
).
B.
SK
(
K
là giao điểm của
AB
CD
).
C.
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
).
D.
SA
.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong không gian, qua một điểm nm ngoài một đường thng, mt và ch một đường thng
song song với đường thẳng đó.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc
đồng quy hoặc đôi một song song.
C. Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng
A. Đường thẳng qua song song với .
B. Đường thẳng qua và song song với .
C. Đường thẳng .
D. Đường thẳng qua cắt .
Câu 26: Cho đường thẳng
a
và mặt phẳng
( )
. Chọn phương án đúng?
A. Nếu
a
song song với mặt phẳng
( )
thì
a
song song vi mọi đường thng nm trên mt
phng
( )
.
B.
a
song song với mặt phẳng
( )
khi và chỉ khi
a
( )
không có điểm chung.
.S ABCD
O
( )
SAB
( )
SCD
S
AD
S
CD
SO
S
AB
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
C. Nếu
a
song song với mặt phẳng
( )
thì mọi mặt phẳng chứa
a
đều song song với mặt phẳng
( )
.
D. Nếu
a
song song với một đường thẳng song song với mặt phẳng
( )
thì
a
song song với
mặt phẳng
( )
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
trung điểm
CD
,
N
điểm thuc
đoạn
SM
sao cho
3NS NM=
. Điểm
P
thuộc đoạn
AM
sao cho
NP
song song vi mt
phng
( )
SAB
. T s
MP
MA
bng
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 28: Cho t din . lần lượt trng tâm ca tam giác . Nhng khẳng định
nào sau đây đúng?
A. Ch đúng. B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hình chóp đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
E
,
I
,
K
lần lượt trung điểm
của các cạnh
SB
,
BC
,
CD
. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
SAD
A.
( )
EIK
. B.
( )
OEI
. C.
( )
KOE
. D.
( )
BEK
.
Câu 30: Cho t din . Trên các cnh lần lượt ly các điểm sao cho
. Gi lần lượt là trung điểm các cnh . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. T giác là hình thang.
B. T giác là hình bình hành.
C. Bốn điểm không đồng phng.
D. T giác không có các cp cạnh đối nào song song.
Câu 31: Tỉ giá giữa đồng tiền mỗi nước với đồng Đô la Mỹ (USD) là một chỉ số quan trọng của kinh tế.
Một nhà kinh doanh đã theo dõi trong 25 ngày liên tiếp tỉ giá giữa đồng EUR (đồng tiền chung
của nhiều quốc gia trong Liên minh châu Âu) và đồng USD vào đầu giờ làm việc mỗi ngày. Do
sự biến động tỉ giá giữa hai ngày liền nhau thường không nhiều nên nhà kinh doanh đó đã ghép
nhóm số liệu thu được và biểu diễn qua bảng.
Tính tỉ giá trung bình của đồng EUR/USD trong 25 ngày mà nhà kinh doanh theo dõi.
A.
1,1152
. B.
1,1052
. C.
1,0952
. D.
1,0852
.
ABCD
,MN
,ABC ABD
( ) ( )
1 // .MN BCD
( ) ( )
2 // .MN ACD
( ) ( )
3 // .MN ABD
( )
1
( )
2
( )
3
( )
1
( )
2
( )
1
( )
3
ABCD
,AB AD
,MN
1
3
AM AN
AB AD
==
,PQ
,CD CB
MNPQ
MNPQ
, , ,M N P Q
MNPQ
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 32: Khảo sát thời gian (phút) tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối
11
thu được mẫu số
liệu ghép nhóm sau:
Tứ phân vị thứ nhất
1
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
290
9
. B.
500
9
. C.
710
9
. D.
175
6
.
Câu 33: Một bưu thống lại số bưu phẩm gửi đến một quan mỗi ngày trong tháng 6/2022 trong
bảng sau:
Số trung bình của mấu số liệu là
A.
30
. B.
31
. C.
30
. D.
32
.
Câu 34: Diện tích các tỉnh và thành phố khu vực Nam Bộ được thống kê ở bảng sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với
4
nhóm độ dài bằng nhau nhóm đầu
tiên là
)
1000;2500
. Khi đó, số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
A.
3207,89
. B.
3307,89
. C.
3507,89
. D.
3407,89
.
Câu 35: Thời gian (phút) xem tivi mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
18,1
. B.
15,1
. C.
21.1
. D.
15
.
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình .
Câu 2: (1,0 điểm) Người ta trồng
3003
cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng
1
cây, hàng thứ hai trồng
2
cây, hàng thứ ba trồng
3
cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến
khi hết số cây. Tìm số hàng cây được trồng là
Câu 3: Tìm
a
để hàm s
( )
2 1 5
4
4
4
12
xx
khi x
x
fx
ax
khi x
+ +
=
liên tc trên tập xác định.
Câu 4: Cho hình chóp đáy bình hành. Gọi , , lần lượt trung điểm của
các cạnh , ; một điểm nằm trên đoạn sao cho . Xác định
thiết diện cắt khối chóp bởi mặt phẳng .
-----------------------HẾT-----------------------
( ) ( )
22
3 1 sin 2 3sin cos 3 1 cos 0x x x x+ + =
.S ABCD
ABCD
M
N
P
BC
SD
AB
K
SP
3SK KP=
( )
MNK
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.C
4.B
5.B
6.B
7.B
8.D
9.D
10.C
11.B
12.A
13.A
14.B
15.A
16.C
17.D
18.B
19.A
20.B
21.D
22.A
23.C
24.C
25.B
26.B
27.D
28.C
29.C
30.A
31.C
32.A
33.D
34.D
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
tanyx=
A.
. B.
\;D k k
=
.
C.
\;
2
D k k

= +


. D.
\ 2 ;D k k
=
.
Lời giải
Điều kiện xác định:
( )
cos 0
2
x x k k
+
.
Vy tập xác định của hàm số
tanyx=
\;
2
D k k

= +


.
Câu 2: Cho
a
,
b
là hai góc lượng giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
sin sin .cos cos .sina b a b a b+ =
. B.
( )
cos sin .cos cos .sina b a b a b = +
.
C.
( )
tan tan
tan
1 tan .tan
ab
ab
ab
+
−=
. D.
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b+ =
.
Lời giải
Theo công thức cộng ta có
( )
cos cos .cos sin .sina b a b a b+ =
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
sin2 0x =
A.
xk
=
. B.
2xk
=
. C.
2
k
x
=
. D.
4 2
k
x

=+
.
Lời giải
Ta có:
sin2 0 2
2
k
x x k x
= = =
Câu 4: Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Phương trình không dạng trong đó , , các hằng
số là một trong các hàm số lượng giác.
2
2 tan 0x+=
2
cos cos8 0xx−=
2
cot 2 cot 2 3 0xx =
2
sin sin 0xx−=
2
cos cos8 0xx−=
2
0at bt c+ + =
a
b
c
( )
0a
t
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 5: Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
=
+
Tìm số hạng
5
u
A.
5
1
4
u =
. B.
5
7
4
u =
. C.
5
17
12
u =
. D.
5
71
39
u =
.
Lời giải
Ta có
2
5
2
2.5 1 7
4
53
u
==
+
.
Câu 6: Hãy cho biết dãy số
( )
n
u
nào dưới đây dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát
n
u
của nó là:
A.
2
n
u
n
=
. B.
2
n
un=
. C.
2
n
un=−
. D.
( )
2
n
n
u =
.
Lời giải
Xét dãy số
( )
:2
n
n
u
un=
.
Ta có:
( )
11
2 2 2 0
1
n n n n
u u n n u u n
n
++
= =
+
.
Vậy dãy số là dãy tăng.
A: dãy giảm.
C: dãy giảm.
D: dãy không tăng không giảm.
Câu 7: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân?
A.
1
2
1
2
nn
u
uu
+
=
=
. B.
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
=−
. C.
1
1
3
1
nn
u
uu
+
=−
=+
. D.
12
11
1; 2
.
n n n
uu
u u u
+−
==
=
.
Lời giải
Do
1
2
n
n
u
u
+
=−
( không đổi) nên dãy số
( )
:
n
u
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
=−
là một cấp số nhân.
Câu 8: Cho
( )
n
u
cấp số cộng số hạng đầu
1
2,u =
công sai
3.d =−
Số hạng thứ
11
của cấp số
cộng đó là:
A.
32
. B.
30
. C.
31
. D.
28
.
Lời giải
Ta có:
11 1
10 28u u d= + =
.
Câu 9: Phương trình
( )
0
1
cot 4 20
3
x−=
họ nghiệm là
A.
00
30 45 ,x k k= +
. B.
00
20 90 ,x k k= +
.
C.
00
35 90 ,x k k= +
. D.
00
20 45 ,x k k= +
.
Lời giải
Ta có:
( )
0 0 0 0 0 0 0 0
1
cot 4 20 4 20 60 180 4 80 180 20 45 ,
3
x x k x k x k k = = + = + = +
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A.
2
lim 0
3
n

=


. B.
4
lim 0
( 3)
n
=
. C.
2
lim 0
3
n

=


. D.
2
lim 0
2
n

−=



.
Lời giải
Ta có:
22
1 lim
33
n

= +


.
Câu 11: Cho
lim
n
u = −
lim 5
n
v =−
, khi đó
lim .
nn
uv
bằng
A.
−
. B.
+
. C.
5
. D.
5
.
Lời giải
lim
n
u = −
lim 5
n
v =−
nên
lim .
nn
uv= +
.
Câu 12: Cho
2
1
2
lim
1
x
xx
A
x
+−
=
. Kết quả của giới hạn trên là
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
( )( )
( )
2
1 1 1
12
2
lim lim lim 2 1 2 3
11
x x x
xx
xx
Ax
xx
−+
+−
= = = + = + =
−−
.
Câu 13:
( )
32
2
lim 18 2
x
A x x
= +
có giới hạn hữu hạn là
A.
62
. B.
15
. C.
62
. D.
15
.
Lời giải
( )
3 2 3 2 2
2 2 2 2
lim 18 2 lim lim18 lim2 2 18.2 2 62
x x x x
A x x x x
= + = + = + =
.
Câu 14: Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đa thức liên tục trên .
B. Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
nếu nó liên tục trên khoảng
( )
;ab
.
C. Hàm số
( )
y f x=
liên tục tại điểm
0
x
nếu
( )
( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
.
D. Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Lời giải
Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
nếu liên tục trên khoảng
( )
;ab
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
,
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
.
Câu 15: Tính
2
2
1
45
lim
1
x
xx
x
→−
−−
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
( )( )
( )( )
2
2
1 1 1
15
4 5 5 1 5
lim lim lim 3.
1 1 1 1 1
1
x x x
xx
x x x
x x x
x
+−
= = = =
+
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 16: Giá trị của
32
43
32
lim
2 4 1
nn
L
nn
−+
=
−+
bằng
A.
+
. B.
−
. C.
0
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
32
24
43
4
1 3 2
32
lim lim 0
41
2 4 1
2
nn
n
nn
L
nn
n
n
−+
−+
= = =
−+
−+
Câu 17: Cho hàm số
( )
2
4
x
fx
x
+
=
, khi đó hàm số liên tục trên khoảng
A.
( )
;5−
. B.
( )
3;10
. C.
( )
1; +
. D.
( )
4;+
.
Lời giải
Tập xác định của hàm số
( )
fx
( ) ( )
;4 4;− +
. Vậy hàm số liên tục trên các khoảng
( )
;4−
( )
4;+
.
Câu 18: Phương trình
( ) ( )
sin 2 1 cos 2xx+ =
họ nghiệm là
A.
22
2
,
12
6 3 3
xk
k
k
x

= +
= + +
. B.
32
2
,
12
6 3 3
xk
k
k
x

= +
= + +
.
C.
32
2
,
12
6 3 3
xk
k
k
x

= +
= +
. D.
2
2
,
12
6 3 3
xk
k
k
x

=+
= + +
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
sin 2 1 cos 2 sin 2 1 sin 2
2
x x x x

+ = + = +


2 1 2 2 3 2
22
2 1 2 2 3 1 2
22
x x k x k
x x k x k




+ = + + = +




+ = + + = + +


32
2
,
12
6 3 3
xk
k
k
x

= +

= + +
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
2
2
32
khi 1
1
khi 1
xx
x
y f x
x
ax
−+
==
=
. Xác định
a
để hàm số
( )
y f x=
liên tục tại
điểm
1x =
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
2
.
Lời giải
Hàm số
( )
y f x=
liên tục tại điểm
1x =
( ) ( )
1
lim 1
x
f x f
=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
2
2
1
32
lim
1
x
xx
a
x
−+
=
1
21
lim
12
x
x
aa
x
= =
+
.
Câu 20: Biết
2
1
lim 4
1
x
x ax b
x
++
=
. Khi đó
ab+
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Do
( )
1
lim 1 0
x
x
−=
nên để tồn tại giới hạn hữu hạn
2
1
lim 4
1
x
x ax b
x
++
=
thì
( )
2
1
lim 0 1 0 1 .
x
x ax b a b b a
+ + = + + = =
Khi đó
( ) ( )( )
2
2
1 1 1
1 1 1 1
lim lim lim 2
1 1 1
x x x
x a x x a x
x ax b
a
x x x
+ + +
++
= = = +
2 4 2 3a a b + = = =
. Vậy
1.ab+ =
Câu 21: Trên mặt phẳng
( )
P
ta lấy hai điểm
A
B
phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
AB P
. B.
( )
AP
. C.
( )
BP
. D.
( )
AB P
.
Lời giải
Chọn
( )
AB P
.
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy hình thang
( )
//AD BC
. Gi
H
trung điểm
AB
.
Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SHD
( )
SAC
là:
A.
SI
(
I
là giao điểm của
HD
AC
).
B.
SK
(
K
là giao điểm của
AB
CD
).
C.
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
).
D.
SA
.
Lời giải
Ta thấy
S
là điểm chung th nht ca
( )
SHD
( )
SAC
.
Gọi
I
giao đim ca
AC
HD
nên
I AC
,
I HD
do đó
I
điểm chung th hai
( )
SHD
( )
SAC
.
Vy giao tuyến ca hai mt phng
( )
SHD
( )
SAC
SI
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong không gian, qua một điểm nm ngoài một đường thng, mt ch một đường thng
song song với đường thẳng đó.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc
đồng quy hoặc đôi một song song.
C. Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Lời giải
Phương án A, B, D đúng ( định lí 1, định lí 2, định lí 3).
Phương án C sai (Hai đường thẳng chéo nhau không có điểm chung nhưng không song song).
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.
Lời giải
Dựa vào cách xác định một mặt phẳng thì “Qua ba điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt
phẳng”.
Câu 25: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Giao tuyến của hai mặt phẳng
A. Đường thẳng qua song song với .
B. Đường thẳng qua và song song với .
C. Đường thẳng .
D. Đường thẳng qua cắt .
Lời giải
Do hai mặt phẳng có điểm chung là có chứa hai đường thẳng song song
nên giao tuyến của chúng là đường thẳng đi qua điểm và song song với .
Câu 26: Cho đường thẳng
a
và mặt phẳng
( )
. Chọn phương án đúng?
A. Nếu
a
song song với mặt phẳng
( )
thì
a
song song vi mọi đường thng nm trên mt
phng
( )
.
B.
a
song song với mặt phẳng
( )
khi và chỉ khi
a
( )
không có điểm chung.
.S ABCD
O
( )
SAB
( )
SCD
S
AD
S
CD
SO
S
AB
( )
SAB
( )
SCD
S
AB
CD
S
CD
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
C. Nếu
a
song song với mặt phẳng
( )
thì mọi mặt phẳng chứa
a
đều song song với mặt phẳng
( )
.
D. Nếu
a
song song với một đường thẳng song song với mặt phẳng
( )
thì
a
song song với
mặt phẳng
( )
.
Lời giải
Theo định nghĩa đường thẳng song song với mặt phẳng: đường thng
a
song song với mặt phẳng
( )
khi và chỉ khi
a
( )
không có điểm chung.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
trung điểm
CD
,
N
điểm thuc
đoạn
SM
sao cho
3NS NM=
. Điểm
P
thuộc đoạn
AM
sao cho
NP
song song vi mt
phng
( )
SAB
. T s
MP
MA
bng
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Lời giải
Do
NP
song song với mặt phẳng
( )
SAB
nên mặt phẳng
( )
SAM
chứa
NP
cắt
( )
SAB
theo giao
tuyến là
SA
thì
NP
song song
SA
. Theo định lý Thales ta có
1
4
MP MN
MA MS
==
.
Câu 28: Cho t din
ABCD
.
,MN
lần lượt trng tâm ca tam giác
,ABC ABD
. Nhng khẳng định
nào sau đây đúng?
1)
( )
MN BCD
2)
( )
MN ACD
3)
( )
MN ABD
A. Ch
( )
1
đúng. B.
( )
2
( )
3
. C.
( )
1
( )
2
. D.
( )
1
( )
3
.
Lời giải
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Gi
E
trung đim ca
AB
,
,MN
lần lượt trng tâm ca tam giác
,ABC ABD
nên .
1
3
EM EN
EC ED
==
Theo định lí Ta-lét suy ra
MN CD
( ) ( )
;CD BCD CD ACD
Vy
( ) ( )
;MN BCD MN ACD
∥∥
Câu 29: Cho hình chóp đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
E
,
I
,
K
lần lượt trung điểm
của các cạnh
SB
,
BC
,
CD
. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
SAD
A.
( )
EIK
. B.
( )
OEI
. C.
( )
KOE
. D.
( )
BEK
.
Lời giải
Ta có:
ABCD
là hình bình hành tâm
O
nên
O
là trung điểm của
AC
BD
.
Kết hợp giải thiết ta có:
//OK AD
(do
OK
là đường trung bình của
ACD
) nên
( )
//OK SAD
.
//OE SD
(do
OE
là đường trung bình của
SBD
) nên
( )
//OE SAD
.
OE OK O=
nên suy ra
( ) ( )
//KOE SAD
.
Câu 30: Cho t din . Trên các cnh lần lượt ly các điểm sao cho
. Gi lần lượt là trung điểm các cnh . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. T giác là hình thang.
B. T giác là hình bình hành.
C. Bốn điểm không đồng phng.
ABCD
,AB AD
,MN
1
3
AM AN
AB AD
==
,PQ
,CD CB
MNPQ
MNPQ
, , ,M N P Q
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
D. T giác không có các cp cạnh đối nào song song.
Lời giải
Xét tam giác ;
1
3
MN BD=
(Định lý Talet)
Xét tam giác là đường trung bình của tam giác ;
1
2
PQ BD=
.
Ta có
MN PQ
là hình thang.
Câu 31: Tỉ giá giữa đồng tiền mỗi nước với đồng Đô la Mỹ (USD) là một chỉ số quan trọng của kinh tế.
Một nhà kinh doanh đã theo dõi trong 25 ngày liên tiếp tỉ giá giữa đồng EUR (đồng tiền chung
của nhiều quốc gia trong Liên minh châu Âu) và đồng USD vào đầu giờ làm việc mỗi ngày. Do
sự biến động tỉ giá giữa hai ngày liền nhau thường không nhiều nên nhà kinh doanh đó đã ghép
nhóm số liệu thu được và biểu diễn qua bảng.
Tính tỉ giá trung bình của đồng EUR/USD trong 25 ngày mà nhà kinh doanh theo dõi.
A.
1,1152
. B.
1,1052
. C.
1,0952
. D.
1,0852
.
Lời giải
Số trung bình của mẫu số liệu cho trong bảng là
6.1,02 4.1,06 5.1,1 7.1,14 3.1,18
1,0952
25
x
+ + + +
=
.
Câu 32: Khảo sát thời gian (phút) tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối
11
thu được mẫu số
liệu ghép nhóm sau:
Tứ phân vị thứ nhất
1
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm này
A.
290
9
. B.
500
9
. C.
710
9
. D.
175
6
.
MNPQ
A
B
C
D
M
N
P
Q
ABD
1
3
AM AN
AB AD
==
//MN BD
BCD
PQ
PQ BD
//PQ MN
MNPQ
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Lời giải
Cỡ mẫu:
5 9 12 10 6 42n = + + + + =
.
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất:
)
20;40
. Suy ra:
20
m
u =
1
40
m
u
+
=
.
Ta có
9
m
n =
,
5C =
.
Vậy tứ phân vị thứ nhất
1
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm là:
( )
1
42
5
290
4
20 . 40 20
99
Q
= + =
.
Câu 33: Một bưu thống lại số bưu phẩm gửi đến một quan mỗi ngày trong tháng 6/2022 trong
bảng sau:
Số trung bình của mấu số liệu là
A.
30
. B.
31
. C.
30
. D.
32
.
Lời giải
Do số bưu phẩm là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
4.22 6.27 10.32 6.37 4.42
32
30
x
+ + + +
==
.
Câu 34: Diện tích các tỉnh và thành phố khu vực Nam Bộ được thống kê ở bảng sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với
4
nhóm độ dài bằng nhau nhóm đầu
tiên là
)
1000;2500
. Khi đó, số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
A.
3207,89
. B.
3307,89
. C.
3507,89
. D.
3407,89
.
Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm bao gồm giá trị đại diện của các nhóm như sau
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là
7.1750 6.3250 3.4750 3.6250
3407,89
19
x
+ + +
=
.
Câu 35: Thời gian (phút) xem tivi mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
18,1
. B.
15,1
. C.
21.1
. D.
15
.
Lời giải
Cỡ mẫu:
2 3 12 15 24 2 2 60n = + + + + + + =
.
Nhóm chứa trung vị:
)
15,5;18,5
. Suy ra:
15,5
m
u =
1
18,5
m
u
+
=
.
Tần số của nhóm chứa trung vị:
15
m
n =
.
1 2 3
2 3 12 17C n n n= + + = + + =
.
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là:
( )
60
17
2
15,5 . 18,5 15,5 18,1
15
e
M
= + =
.
-----------------------HẾT-----------------------
18
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 5: (0,5 điểm) Giải phương trình .
Lời giải
Trường hợp 1: . Trường hợp này không thỏa mãn phương trình.
Trường hợp 2: chia cả hai vế của phương trình cho ta được:
, .
Vậy họ nghiệm của phương trình là:
4
xk
=+
hoặc
12
xk
=+
.
Câu 6: (1,0 điểm) Người ta trồng
3003
cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng
1
cây, hàng thứ hai trồng
2
cây, hàng thứ ba trồng
3
cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến
khi hết số cây. Tìm số hàng cây được trồng là
Lời giải
Gọi số cây ở hàng thứ
n
n
u
.
Ta có:
1
1u =
,
2
2u =
,
3
3u =
, … và
1 2 3
... 3003
n
S u u u u= + + + + =
.
Nhận xét dãy số
( )
n
u
là cấp số cộng có
1
1u =
, công sai
1d =
.
Khi đó
( )
1
21
2
n u n d
S
+−


=
3003=
.
Suy ra
( )
2.1 1 1
3003
2
nn+−


=
( )
1 6006nn + =
2
6006 0nn + =
77
78
n
n
=
=−
77n=
(vì
n
).
Câu 7: Tìm
a
để hàm s
( )
2 1 5
4
4
4
12
xx
khi x
x
fx
ax
khi x
+ +
=
liên tc trên tập xác định.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
Khi
4x
, hàm s
( )
2 1 5
4
xx
fx
x
+ +
=
xác định nên nó liên tc trên khong
( )
4;+
.
Khi
4x
, hàm s
( )
12
ax
fx=
xác định nên nó liên tc trên khong
( )
;4−
.
Do đó, hàm số đã cho liên tục trên tập xác định thì hàm s liên tc ti
4x =
.
Ta có:
( )
( )
4 4 4
2 1 5 4
lim ( ) lim lim
4
4 2 1 5
x x x
x x x
fx
x
x x x
+ + +


+ +

==



+ + +


4
11
lim
6
2 1 5
x
xx
+

==

+ + +

( ) ( )
22
3 1 sin 2 3sin cos 3 1 cos 0x x x x+ + =
2
cos 0 sin 1xx= =
cos 0,x
2
cos x
( )
2
tan 1
4
3 1 tan 2 3 tan 3 1 0
tan 2 3
12
xk
x
xx
x
xk
=+
=
+ + =
=−
=+
k
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
19
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
( )
44
lim ( ) lim 4
12 3
xx
ax a
f x f
−−
→→
= = =
Hàm s đã cho liên tục ti
4x =
44
lim ( ) lim ( ) (4)
xx
f x f x f
+−
→→
= =
11
3 6 2
a
a = =
.
Vậy
1
2
a =
thì hàm số liên tc trên tập xác định.
Câu 8: Cho hình chóp đáy bình hành. Gọi , , lần lượt trung điểm của
các cạnh , ; một điểm nằm trên đoạn sao cho . Xác định
thiết diện cắt khối chóp bởi mặt phẳng .
Lời giải
Trong mặt phẳng , gọi .
Trong mặt phẳng , gọi .
Trong mặt phẳng , gọi .
Trong mặt phẳng , gọi .
Suy ra .
Vậy thiết diện cắt chóp bởi mặt phẳng là ngũ giác .
.S ABCD
ABCD
M
N
P
BC
SD
AB
K
SP
3SK KP=
( )
MNK
( )
SPD
E NK DP=
( )
ABCD
J EM AB
F EM CD
=
=
( )
SCD
H NF SC=
( )
SAB
I JK SA=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
MNK ABCD JM
MNK SBC MH
MNK SCD HN
MNK SAD NI
MNK SAB IJ
=
=
=
=
=
( )
MNK
MHNIJ
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2sin 1
cos 1
x
y
x
+
=
.
A.
\
2
D k k

= +


. B.
\D k k
=
.
C.
\2D k k

= +
. D.
\2D k k
=
.
Câu 2: Cho
33
sin ; 2
42
=
, giá trị của biểu thức
22
2sin 3cos
22
P

=+
bằng
A.
12 7
4
. B.
20 7
8
. C.
20 7
8
+
. D.
12 7
4
+
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
sin4 0x =
với mọi số
k
A.
4
k
x
=
. B.
2
k
x
=
. C.
82
k
x

=+
. D.
84
k
x

=+
.
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
biết
2
3 2 1
n
u n n=
. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số đó?
A.
5
64u =
. B.
5
62u =
. C.
5
1u =−
. D.
5
84u =
.
Câu 5: Dãy số
( )
n
u
nào sau đây có dạng khai triển là
1 1 1 1 1
; ; ; ; ;...
23456
?
A.
1
3
n
u
n
=
+
. B.
1
2
n
u
n
=
+
. C.
1
1
n
u
n
=
+
. D.
1
n
u
n
=
.
Câu 6: Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un=−
. B.
2
n
un=
. C.
3
n
n
n
u =
. D.
2
n
n
u =
.
Câu 7: Xác định
x
để 3 số
2; 1; 3x x x +
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân?
A. Không có giá tr nào ca
.x
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
3.x =−
Câu 8: Hàm số
2
1 sin
2
x
y =+
có chu kỳ là
A.
2
T
=
. B.
2T
=
. C.
T
=
. D.
4T
=
.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
1
lim 1
n
n
+
=
. B.
lim 0, 1
n
n
qq
+
=
.
C.
lim 1 0
n
n+
=
. D.
lim 0, 1
n
n
qq
+
=
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
02
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 10: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
sao cho
lim ,lim
nn
u a v b==
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
lim
nn
u v a b+ = +
. B.
( )
lim . .
nn
u v a b=
.
C.
( )
lim . .
n
c u c a=
(
c
là hằng số). D.
lim
n
n
u
a
vb
=
.
Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là 2?
A.
( )
n
u
với
2
n
un=+
. B.
( )
n
u
với
41
23
n
n
u
n
=
+
.
C.
( )
n
u
với
23
1
n
n
u
n
=
. D.
( )
n
u
với
2
1
n
u
n
=
.
Câu 12: Tính giới hạn
2
41
lim .
21
x
x
x
−
+
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 13: Tính
3
lim
x
x
+
A.
−
. B.
+
. C.
0
. D.
3
.
Câu 14: Giả sử
( )
lim
o
xx
f x L
=
( ) ( )
lim ,
o
xx
g x L L M
=
. Chọn đáp án sai
A.
( ) ( )
lim
o
xx
f x g x L M
+ = +


. B.
( ) ( )
lim
o
xx
f x g x L M
=


.
C.
( ) ( )
lim . .
o
xx
f x g x L M
=


. D.
( )
( )
lim
o
xx
fx
L
g x M
=
.
Câu 15: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên
K
,
0
xK
. Khi đó, hàm số
( )
y f x=
liên tục tại
0
x
khi
A.
( )
( )
0
lim
x
f x f x
+
=
. B.
( )
( )
0
lim
x
f x f x
−
=
.
C.
( )
( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
. D.
( )
( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
.
Câu 16: Để hàm số liên tục tại
0x =
thì
( ) ( )
0
lim 0 4 24
6
x
a
f x f b a b
= = =
.Giới hạn của hàm số
( )
2
1
lim 4 2
x
xx
−+
bng
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17: Cho giới hạn
( )
22
2
lim 2 3 3
x
x ax a
→−
+ + =
thì
a
bằng bao nhiêu.
A.
2a =
. B.
0a =
. C.
2a =−
. D.
1a =−
.
Câu 18: Cho
,ab
các số thực khác
0
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
,ab
để hàm số
( )
2
11
0
3
5 4 0
ax
khi x
fx
x
x b khi x
+−
=
+=
liên tục tại
0x =
.
A.
8ab=
B.
24ab=
C.
ab=
D.
12ab=
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua
2
điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
.
B. Qua
3
điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
C. Qua
3
điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
D. Qua
4
điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
Câu 20: Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
. Đường thẳng
a
song
song với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
cắt nhau.
Câu 21: Cho hai mặt phẳng song song
( )
( )
, đường thẳng
( )
a
. Có bao nhiêu vị trí tương đối
của
a
( )
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 22: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
theo th t là trung điểm ca
,AB BC
;
Q
một điểm nm trên
cnh
AD
tha mãn
2AQ QD=
P
giao điểm ca
CD
vi mt phng
( ).MNQ
Các cp
đường thng nào song song vi nhau:
A.
MN
PQ
. B.
MQ
NP
. C.
MQ
BD
. D.
NP
BD
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Gọi
,MN
theo thứ tự trọng tâm
các
;SAB SCD
. Khi đó
MN
song song với mặt phẳng
A.
()SAC
. B.
()SBD
. C.
()SAB
. D.
()ABCD
.
Câu 24: Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C. Phép chiếu song song thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo
nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phép chiếu song song biến trung điểm của đoạn thẳng thành trung điểm của đoạn thẳng hình
chiếu.
B. Phép chiếu song song biến trọng tâm tam giác thành trọng tâm tam giác hình chiếu.
C. Phép chiếu song song thể biến trọng tâm tam giác thành một điểm không phải trọng tâm
tam giác hình chiếu.
D. Phép chiếu song song biến tâm của hình bình hành thành tâm của hình bình hành hình chiếu.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy lớn
AD
. Gọi
M
trung điểm
CD
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SBM
( )
SAC
A.
SI
với
I
là giao điểm của
BM
AC
. B.
SJ
với
J
là giao điểm của
AM
BC
.
C.
SO
với
O
là giao điểm của
AC
BD
. D.
SP
với
P
là giao điểm của
AB
CD
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
,MN
2 điểm bất trên cạnh
CD
CB
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa
MN
song song với
SC
. Khi đó thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
A. một hình tam giác. B. một hình tứ giác.
C. một hình ngũ giác. D. một hình lục giác.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm
,SA SD
. Mặt phẳng
( )
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SAB
.
Câu 29: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
O
O
lần lượt tâm của
ABB A

DCC D

. Khẳng
định nào sau đây sai ?
A.
OO AD
=
. B.
OO
BB
cùng nằm trong một mặt phẳng.
C.
( )
// ADD AOO
. D.
OO
là đường trung bình của hình bình hành
ADC B

.
Câu 30: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
BB
CC
,
( ) ( )
AMN A B C
=
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
// AB
. B.
// AC
. C.
// BC
. D.
// AA
.
Câu 31: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 10A1, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
166; 162.
e
xM==
B.
162,4; 166.
e
xM==
C.
168; 162.
e
xM==
D.
148; 166.
e
xM==
Câu 32: Điểm thi toán giữa học 1 của lớp 12A7 của trường THPT X lập được bảng phân bố tần số
ghép lớp như sau
Số trung bình cộng của bảng phân bố ở trên gần nhất với số nào sau đây
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Câu 33: Khảo sát chiều cao của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A.
160
. B.
152,25
. C.
153,18
. D.
170
.
Câu 34: Số tiền điện phải trả (đơn vị nghìn đồng) của 50 hộ gia đình trong khu phố A được thống kê
trong bảng sau:
Trog các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với giá trị trung bình của bảng số liệu trên?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A.
576
. B.
575,5
. C.
576,5
. D.
577
.
Câu 35: Số liệu thống
100
học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được
thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
A.
2,01
. B.
1,89
. C.
1,98
. D.
1,99
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
33
sin sin2 sin cos cos 0x x x x x + =
.
Câu 2: (1,0 điểm) Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh
X
0
0
1,4 .
Biết rằng dân số tỉnh
X
hiện nay
1,8
triệu
người. Hỏi với mức tăng như vậy thì sau
10
năm nữa dân số tỉnh
X
là bao nhiêu người?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
2
khi 2
2
1 khi 2
x ax b
x
fx
x
ax x
+−
=
−=
. Tìm
,ab
để hàm số
( )
fx
liên tục tại
2x =
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
6AB =
. Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của
,,CD BM AN
. Tính diện tích thiết diện của mặt phẳng
( )
PCD
và tứ diện
ABCD
.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.C
3.A
4.A
5.C
6.D
7.A
8.B
9.D
10.D
11.B
12.D
13.B
14.D
15.D
16.D
17.C
18.B
19.C
20.C
21.B
22.A
23.D
24.D
25.C
26.A
27.C
28.A
29.B
30.C
31.B
32.B
33.C
34.A
35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2sin 1
cos 1
x
y
x
+
=
.
A.
\
2
D k k

= +


. B.
\D k k
=
.
C.
\2D k k

= +
. D.
\2D k k
=
.
Lời giải
Điu kin:
cos 1 2 ,x x k k
.
Câu 2: Cho
33
sin ; 2
42
=
, giá trị của biểu thức
22
2sin 3cos
22
P

=+
bằng
A.
12 7
4
. B.
20 7
8
. C.
20 7
8
+
. D.
12 7
4
+
.
Lời giải
Ta có:
2
37
sin cos 1 sin
44
= = =
.
Do
37
2 cos 0 cos
24
=
.
2 2 2 2 2
1 cos 20 7
2sin 3cos 2 sin cos cos 2
2 2 2 2 2 2 8
P
++

= + = + + = + =


.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
sin4 0x =
với mọi số
k
A.
4
k
x
=
. B.
2
k
x
=
. C.
82
k
x

=+
. D.
84
k
x

=+
.
Lời giải
Ta có
sin4 0 4
4
k
x x k x
= = =
(với mọi
k
).
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
biết
2
3 2 1
n
u n n=
. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số đó?
A.
5
64u =
. B.
5
62u =
. C.
5
1u =−
. D.
5
84u =
.
Lời giải
Ta có
2
5
3.5 2.5 1 64u = =
.
Câu 5: Dãy số
( )
n
u
nào sau đây có dạng khai triển là
1 1 1 1 1
; ; ; ; ;...
23456
?
A.
1
3
n
u
n
=
+
. B.
1
2
n
u
n
=
+
. C.
1
1
n
u
n
=
+
. D.
1
n
u
n
=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Li gii
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ; ; ,...
2 1 1 3 2 1 4 3 1 5 4 1 6 5 1
= = = = =
+ + + + +
nên
1
1
n
u
n
=
+
.
Câu 6: Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un=−
. B.
2
n
un=
. C.
3
n
n
n
u =
. D.
2
n
n
u =
.
Lời giải
Xét đáp án A.
( ) ( )
( )
( )
( )
1
1
1 . 1 1
1.
1.
n
n
n
n
n
n
nn
u
un
un
n
+
+
+ +
= = =
không phải cấp số nhân.
Xét đáp án B.
( )
2
2
1
2
1
n
n
n
n
u
un
u
n
+
+
= =
không phải cấp số nhân.
Xét đáp án C.
1
1
3
3
n
n
n
n
u
nn
u
un
+
+
= =
không phải cấp số nhân.
Xét đáp án D.
1
1
1
2
2 2 2
2
n
n
n
n n n
n
n
u
u u u
u
+
+
+
= = = =
là cấp số nhân.
Câu 7: Xác định
x
để 3 số
2; 1; 3x x x +
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân?
A. Không có giá tr nào ca
.x
B.
1.x =
C.
2.x =
D.
3.x =−
Lời giải
Vì 3 số theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có:
( ) ( )( )
2
2
1 2 3 2 3 7 0x x x x x+ = + =
(vô nghiệm).
Vậy không có giá trị nào của
x
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 8: Hàm số
2
1 sin
2
x
y =+
có chu kỳ là
A.
2
T
=
. B.
2T
=
. C.
T
=
. D.
4T
=
.
Lời giải
Ta có:
2
1 cos 3 1
1 sin 1 cos
2 2 2 2
xx
yx
= + = + =
.
Do đó hàm số có chu kỳ là:
2T
=
.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
1
lim 1
n
n
+
=
. B.
lim 0, 1
n
n
qq
+
=
.
C.
lim 1 0
n
n+
=
. D.
lim 0, 1
n
n
qq
+
=
.
Lời giải
Dựa vào một số giới hạn đặc biệt:
1
lim 0
n
n
+
=
;
lim 0; 1
n
n
qq
+
=
ta có khẳng định D là đúng.
Câu 10: Cho hai dãy số
( )
n
u
( )
n
v
sao cho
lim ,lim
nn
u a v b==
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
lim
nn
u v a b+ = +
. B.
( )
lim . .
nn
u v a b=
.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
C.
( )
lim . .
n
c u c a=
(
c
là hằng số). D.
lim
n
n
u
a
vb
=
.
Lời giải
Ta có:
lim
n
n
u
a
vb
=
khi
0b
Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là 2?
A.
( )
n
u
với
2
n
un=+
. B.
( )
n
u
với
41
23
n
n
u
n
=
+
.
C.
( )
n
u
với
23
1
n
n
u
n
=
. D.
( )
n
u
với
2
1
n
u
n
=
.
Lời giải
Xét
( )
n
u
với
41
23
n
n
u
n
=
+
. Ta có:
1
4
4 1 4 0
lim lim lim 2
3
2 3 2 0
2
n
n
n
u
n
n
−−
= = = =
++
+
.
Câu 12: Tính giới hạn
2
41
lim .
21
x
x
x
−
+
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
2
2 2 2
1 1 1
4 4 4
4 1 4
lim lim lim lim 1
1
1
2 1 2 1 2
2
2
x x x x
xx
x
x x x
xx
x
x
x
− →− − −
+ + +
+−
= = = = =
−−



.
Câu 13: Tính
3
lim
x
x
+
A.
−
. B.
+
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Do
3
là số nguyên dương nên
3
lim
x
x
+
= +
.
Câu 14: Giả sử
( )
lim
o
xx
f x L
=
( ) ( )
lim ,
o
xx
g x L L M
=
. Chọn đáp án sai
A.
( ) ( )
lim
o
xx
f x g x L M
+ = +


. B.
( ) ( )
lim
o
xx
f x g x L M
=


.
C.
( ) ( )
lim . .
o
xx
f x g x L M
=


. D.
( )
( )
lim
o
xx
fx
L
g x M
=
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
lim
o
xx
fx
L
g x M
=
(nếu
0M
).
Câu 15: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên
K
,
0
xK
. Khi đó, hàm số
( )
y f x=
liên tục tại
0
x
khi
A.
( )
( )
0
lim
x
f x f x
+
=
. B.
( )
( )
0
lim
x
f x f x
−
=
.
C.
( )
( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
. D.
( )
( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Lời giải
Hàm số
( )
y f x=
xác định trên
K
,
0
xK
. Hàm số
( )
y f x=
liên tục tại
0
x
khi
( )
( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
.
Câu 16: Để hàm số liên tục tại
0x =
thì
( ) ( )
0
lim 0 4 24
6
x
a
f x f b a b
= = =
.Giới hạn của hàm số
( )
2
1
lim 4 2
x
xx
−+
bng
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
( ) ( )
( )
2 2 2
1 1 1 1
lim 4 2 lim lim 4 2 1 4lim 2 1 4.1 2 1
x x x x
x x x x x
+ = + = + = + =
Câu 17: Cho giới hạn
( )
22
2
lim 2 3 3
x
x ax a
→−
+ + =
thì
a
bằng bao nhiêu.
A.
2a =
. B.
0a =
. C.
2a =−
. D.
1a =−
.
Lời giải
Ta có:
( )
( ) ( )
2
2 2 2
2
lim 2 3 3 2 2 2 3 3
x
x ax a a a
→−
+ + = + + =
.
2
4 4 0 2.a a a + + = =
Câu 18: Cho
,ab
các số thực khác
0
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
,ab
để hàm số
( )
2
11
0
3
5 4 0
ax
khi x
fx
x
x b khi x
+−
=
+=
liên tục tại
0x =
.
A.
8ab=
B.
24ab=
C.
ab=
D.
12ab=
Lời giải
Ta có
( )
( ) ( )
0 0 0 0
1 1 1 1
lim lim lim lim
36
3 1 1 3 1 1
x x x x
ax ax a a
fx
x
x ax ax
+ +
= = = =
+ + + +
( )
04fb=
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua
2
điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
.
B. Qua
3
điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
C. Qua
3
điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
D. Qua
4
điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
Lời giải
Xét đáp án A sai. Qua
2
điểm phân biệt, tạo được
1
đường thẳng, khi đó chưa đủ điều kiện đ
lập một mặt phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua
2
điểm đã cho.
Xét đáp án B sai. Trong trường hợp
3
điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được đường thẳng,
khi đó có vô số mặt phẳng đi qua
3
điểm phân biệt thẳng hàng.
Xét đáp án D sai. Trong trường hợp
4
điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua
4 điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được
mặt phẳng nào đi qua cả
4
điểm.
Câu 20: Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
. Đường thẳng
a
song
song với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
cắt nhau.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Lời giải
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 21: Cho hai mặt phẳng song song
( )
( )
, đường thẳng
( )
a
. Có bao nhiêu vị trí tương đối
của
a
( )
.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Trong không gian, giữa đường thng mt phng
3
v trí tương đối: đường thng ct mt
phẳng, đường thng song song vi mt phẳng, đường thng nm trên mt phng.
( )
a
( ) ( )
a
( )
không th ct nhau.
Vy còn
2
v trí tương đối ca
a
( )
.
Câu 22: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
theo th t là trung điểm ca
,AB BC
;
Q
một điểm nm trên
cnh
AD
tha mãn
2AQ QD=
P
giao điểm ca
CD
vi mt phng
( ).MNQ
Các cp
đường thng nào song song vi nhau:
A.
MN
PQ
. B.
MQ
NP
. C.
MQ
BD
. D.
NP
BD
.
Lời giải
Trong
()mp ABD
gi
E BD MQ=
. Suy ra
P NE CD=
.
Ba mt phng
( ),( )ABC ACD
()MNQ
lần lượt ct nhau theo các giao tuyến
,AC MN
PQ
//MN AC
(tính chất đường trung bình ca tam giác), nên
/ / / /PQ MN AC
(theo định lý v
giao tuyến ca ba mt phng).
Ba mt phng
( ),( )ABD CBD
()MNQ
lần lượt ct nhau theo các giao tuyến
,BD MQ
NP
, các giao tuyến này đồng quy ti
E
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Gọi
,MN
theo thứ tự trọng tâm
các
;SAB SCD
. Khi đó
MN
song song với mặt phẳng
A.
()SAC
. B.
()SBD
. C.
()SAB
. D.
()ABCD
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Gọi
E
Q
lần lượt là trung điểm
AB
CD
.
Do
;MN
là trọng tâm tam giác
;SAB SCD
nên
,,S M E
thẳng hàng;
,,S N F
thẳng hàng.
Xét
SEF
có:
2
3
SM SN
SE SF
==
nên theo định lý Ta – let suy ra:
//MN EF
.
( )
EF ABCD
nên
( )
//MN ABCD
.
Câu 24: Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C. Phép chiếu song song thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo
nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau.
Lời giải.
Chọn D
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phép chiếu song song biến trung điểm của đoạn thẳng thành trung điểm của đoạn thẳng hình
chiếu.
B. Phép chiếu song song biến trọng tâm tam giác thành trọng tâm tam giác hình chiếu.
C. Phép chiếu song song thể biến trọng tâm tam giác thành một điểm không phải trọng tâm
tam giác hình chiếu.
D. Phép chiếu song song biến tâm của hình bình hành thành tâm của hình bình hành hình chiếu.
Lời giải.
Phương án C sai vì phép chiếu song song bảo toàn tỉ lệ các đoạn thẳng cùng nằm trên một đoạn
thẳng.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy lớn
AD
. Gọi
M
trung điểm
CD
.
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SBM
( )
SAC
A.
SI
với
I
là giao điểm của
BM
AC
. B.
SJ
với
J
là giao điểm của
AM
BC
.
C.
SO
với
O
là giao điểm của
AC
BD
. D.
SP
với
P
là giao điểm của
AB
CD
.
Lời giải.
Ta có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
1
S SBM
S SBM SAC
S SAC
.
I
M
A
D
B
C
S
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
, gọi
I BM AC=
( )
( )
( ) ( ) ( )
,
2
,
I BM BM SBM
I SBM SAC
I AC AC SAC
.
Từ
( )
1
( )
2
( ) ( )
SBM SAC SI =
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
,MN
2 điểm bất trên cạnh
CD
CB
. Gọi
( )
P
mặt phẳng chứa
MN
song song với
SC
. Khi đó thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
A. một hình tam giác. B. một hình tứ giác.
C. một hình ngũ giác. D. một hình lục giác.
Lời giải
Gọi
I MN AC=
.
Từ
,,M I N
kẻ các đường thẳng song song với
SC
cắt
,,SD SA SB
lần lượt tại
,,R Q P
.
Thiết diện là ngũ giác
MNPQR
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm
,SA SD
. Mặt phẳng
( )
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SAB
.
Lời giải
ABCD
là hình bình hành nên
O
là trung điểm
,AC BD
.
Do đó:
( )
MO SC MO SBC
( )
NO SB NO SBC
Suy ra:
( ) ( )
OMN SBC
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 29: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
O
O
lần lượt tâm của
ABB A

DCC D

. Khẳng
định nào sau đây sai ?
A.
OO AD
=
.
B.
OO
BB
cùng nằm trong một mặt phẳng.
C.
( )
// ADD AOO
.
D.
OO
là đường trung bình của hình bình hành
ADC B

.
Lời giải.
Ta có:
ADC B

là hình bình hành có
OO
là đường trung bình nên
OO AD
=
do vậy đáp án A,
D đúng.
//OO AD
nên
( )
// ADD AOO
do vậy đáp án C đúng.
Ba điểm
,,O B B
cùng thuộc mặt phẳng
( )
ABB A

nhưng điểm
( )
O ABB A
vậy đáp án B
sai.
Câu 30: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
BB
CC
,
( ) ( )
AMN A B C
=
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
// AB
. B.
// AC
. C.
// BC
. D.
// AA
.
Lời giải.
Trong
( )
mp ACC A

gọi
( )
( )
L A B C
L AN A C L
L AMN

=
MN
là đường trung bình trong hình bình hành
BCC B

nên
//BC//MN B C

Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
;
/ / ;
AMN A B C
AMMN B CN A B C
MN B C L
=




suy ra
đi qua L
//BC
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 31: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 10A1, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
166; 162.
e
xM==
B.
162,4; 166.
e
xM==
C.
168; 162.
e
xM==
D.
148; 166.
e
xM==
Lời giải
Ta có: Bảng số liệu ghép nhóm sau
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
6.143,5 4.149,5 2.155,5 6.161,5 10.167,5 12.173,5
162,4
40
x
+ + + + +
==
Gi
1 2 40
, ,...,x x x
chiu cao ca các hc sinh lp 12A1 xếp theo th t không gim. Do
1 2 6
, ,..., 141;146x x x
;
7 8 9 10
, , , 147;152x x x x
;
11 12
, 153;158xx
;
19 20 28
; ;...; 165;170x x x
;
29 30 40
; ;...; 171;176x x x
nên trung v
ca mu s liu là
( )
20 21
1
2
xx+
s thuc nhóm
165;170
Vy trung v ca mu s liu trên là
( )
( )
40
6 4 2 6
2
165 . 170 165 166
10
e
M
+ + +
= + =
Câu 32: Điểm thi toán giữa học 1 của lớp 12A7 của trường THPT X lập được bảng phân bố tần số
ghép lớp như sau
Số trung bình cộng của bảng phân bố ở trên gần nhất với số nào sau đây
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
5
.
Lời giải
1 2 3 4 5
1, 3, 5, 7, 9c c c c c= = = = =
1 1 2 2 3 3 4 4 5 5
3.1 3.3 12.5 28.7 4.9
6,08
50
n c n c n c n c n c
x
n
+ + + +
+ + + +
= = =
.
Câu 33: Khảo sát chiều cao của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A.
160
. B.
152,25
. C.
153,18
. D.
170
.
Lời giải
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm
)
150;155
.
Ta có
2 2 1 3
2; 150; 14; 7; 10; 5j a m m m h= = = = = =
.
Do đó
( ) ( )
0
14 7
150 .5 153,18
14 7 14 10
M
= +
+
.
Câu 34: Số tiền điện phải trả (đơn vị nghìn đồng) của 50 hộ gia đình trong khu phố A được thống kê
trong bảng sau:
Trog các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với giá trị trung bình của bảng số liệu trên?
A.
576
. B.
575,5
. C.
576,5
. D.
577
.
Lời giải
412,5.6 487,5.15 562,5.10 637,5.6 712,5.9 787,5.4
576
50
TB
x
+ + + + +
==
.
Câu 35: Số liệu thống
100
học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được
thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê.
A.
2,01
. B.
1,89
. C.
1,98
. D.
1,99
.
Lời giải
Điểm số trung bình của các học sinh tham gia thi học sinh giỏi là
1.9 1.10 3.11 5.12 8.13 13.14 19.15 24.16 14.17 10.18 2.19
15,23
100
x
+ + + + + + + + + +
==
.
Phương sai của số liệu thống kê là
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
2
9 10 3 11 5 12 ... 2 19
3,96
100
x
x x x x x
S
+ + + + +
=
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
33
sin sin2 sin cos cos 0x x x x x + =
.
Lời giải
Ta có
33
sin cos sin 2 sin cosx x x x x+ = + +
( )( )
sin cos 1 sin .cos 2sin cos sin cosx x x x x x x x + = + +
( )( )
sin cos 1 sin .cos 1 2sin cosx x x x x x + =
( )( )
sin cos sin .cos 2sin cosx x x x x x + =
( )
sin .cos 2 sin cos 0x x x x + + =
( )
sin .cos 0
sin cos 2
xx
x x vn
=
+ =
( )
sin2 0 2
2
k
x x k x k
= = =
.
Vậy họ nghiệm của phương trình là
( )
2
k
xk
=
.
Câu 2: (1,0 điểm) Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh
X
0
0
1,4 .
Biết rằng dân số tỉnh
X
hiện nay
1,8
triệu
người. Hỏi với mức tăng như vậy thì sau
10
năm nữa dân số tỉnh
X
là bao nhiêu người?
Lời giải
Theo giải thiết, ta thấy tỷ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh
X
một cấp số nhân
( )
n
u
với số
hạng đầu
6
1
1,8.10u =
và công bội
1,4
1 1,014
100
q = + =
.
Do đó, dân số của tỉnh
X
sau
10
năm là:
( )
10
10 6
11 1
. 1,8.10 1,014u u q==
=
2068483
người.
Vậy dân số của tỉnh
X
sau
10
năm là
2068483
người.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
2
khi 2
2
1 khi 2
x ax b
x
fx
x
ax x
+−
=
−=
. Tìm
,ab
để hàm số
( )
fx
liên tục tại
2x =
.
Lời giải
Ta có:
( )
2 2 1fa=−
.
Mặt khác:
( )
2
22
lim lim
2
xx
x ax b
fx
x
→→
+−
=
( )
2
lim 2 0
x
x
−=
.
Vậy để
( )
2
lim
x
fx
tồn tại hữu hạn thì
( )
2
2
lim 0 2 4 0 2 4
x
x ax b a b b a
+ = + = = +
Khi đó:
( )
( )( )
( )
2
2 2 2 2
22
lim lim lim lim 2 4
22
x x x x
x x a
x ax b
f x x a a
xx
+ +
+−
= = = + + = +
−−
.
Mặt khác hàm số liên tục tại
2x =
nên
( ) ( )
2
5
lim 2 4 2 1
14
x
a
f x f a a
b
=
= + =
=
.
Vậy
5a =
14b =
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
6AB =
. Gọi
,,M N P
lần lượt trung điểm của
,,CD BM AN
. Tính diện tích thiết diện của mặt phẳng
( )
PCD
và tứ diện
ABCD
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Gọi
I
là giao điểm của
MP
AB
, ta được thiết diện là tam giác
ICD
.
Trong mặt phẳng
ABM
kẻ
NK
song song với
AB
,
K MP
. Dễ thấy
2 2 4BI NK AI= = =
.
Mặt khác:
, do đó tam giác
ICD
cân tại
I
,
IM CD
.
Áp dụng định lý cosin trong tam giác
IBC
ta được
2
28IC =
, suy ra
19IM =
.
Vậy diện tích thiết diện là:
1
. 3 19
2
ICD
S IM CD==
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Góc có số đo
7
4
thì góc đó có số đo là
A.
o
315
. B.
o
630
. C.
o
1 45
. D.
o
135
.
Câu 2: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác góc lượng giác nào trong các góc lượng giác có số đo
dưới đây có cùng điểm cuối với góc lượng giác có số đo
4
?
A.
10
3
. B.
5
4
. C.
25
4
. D.
7
4
.
Câu 3: Cho
0.
2

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0.
2

+


B.
cot 0.
2

+


C.
( )
tan 0.

+
D.
( )
tan 0.

+
Câu 4: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
23
n
n
u
n
=
+
. Tìm hai s hạng đầu tiên ca dãy.
A.
12
1
; 0
5
uu= =
. B.
12
21
;
35
uu= =
.
C.
12
12
;
9 11
uu==
. D.
12
1
; 0
3
uu= =
.
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
1; 2; 4; 6; 8−−−−
. B.
1; 3; 6; 9; 12.
C.
1; 3; 7; 11; 15.
D.
1; 3; 5; 7; 9
.
Câu 6: Thng kê chiu cao ca
40
hc sinh lp 11A ca một trường, ta có bng s liu sau:
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau khi nói v chiu cao ca các hc sinh lp 11A
A. S hc sinh cao trên
160
cm là
16
. B. S học sinh cao dưới
160
cm là
30
.
C. S hc sinh cao trên
160
cm là
10
. D. S học sinh cao dưới
160
cm là
14
.
Câu 7: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gn bng giá tr nào sau đây?
A.
19,4
. B.
18,4
. C.
20,4
. D.
21,4
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
03
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, lấy điểm
D
trên cnh
AC
kéo dài ( hình bên). Mệnh đề nào là mệnh đề
sai?
A.
( )
D ABC
. B.
( )
CD ABC
. C.
( )
CD ABC
. D.
( )
AD ABC
.
Câu 9: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Lấy hai điểm
A
,
B
thuộc đường thng
a
và hai điểm
C
,
D
thuộc đường thng
b
. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thng
AD
BC
?
A. Ct nhau. B. Chéo nhau.
C. Song song vi nhau. D. Song song hoc ct nhau.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Hỏi đường thng
AD
song song vi
mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SDC
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SB SC
. Hi mt phng
( )
AMN
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
SB
. B.
AB
. C.
BC
. D.
SA
.
Câu 12: Cho đường thng
d
song song vi mt phng
( )
P
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
d
có đúng một điểm chung vi mt phng
( )
P
.
B. Đưng thng
d
không có điểm chung vi mt phng
( )
P
.
C. Đưng thng
d
có vô s điểm chung vi mt phng
( )
P
.
D. Đưng thng
d
có đúng hai điểm chung vi mt phng
( )
P
.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mt phng phân bit song song vi nhau thì không có điểm chung.
B. Hai mt phng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai mt phng song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này đu song
song vi mt phng kia.
D. Mt mt phng ct hai mt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song vi nhau.
Câu 14: Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//ABCD A B C D
. B.
( ) ( )
//AA D D BCC B
.
C.
( ) ( )
//BDD B ACC A
. D.
( ) ( )
//ABB A CDD C
.
Câu 15: Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mt phng
( )
C BD
song song vi phng
A.
( )
A B C D
. B.
( )
BCC B

. C.
( )
BDC

. D.
( )
B D A

.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
A
D
B
C
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì song song.
C. Hình chiếu song song của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình chiếu song song của một lục giác đều là một lục giác đều.
Câu 17: Giới hạn
1
lim
25n +
bằng:
A.
1
2
. B.
0
. C.
+
. D.
1
5
.
Câu 18: Kết quả của giới hạn
2023
lim
x
x
+
bằng
A.
2023
. B.
−
. C.
+
. D.
0
.
Câu 19: Cho
a
,
0a
. Khi đó
2
2
2
lim 3
1
x
x
ax
+

=


thì giá trị của
a
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
cm
. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
;ab
A.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
. B.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
.
C.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
. D.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
.
Câu 21: Cho
cos
1
3
=
7
4
2

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
sin
3
=−
. B.
22
sin
3
=
. C.
2
sin
3
=
. D.
2
sin
3
=−
.
Câu 22: Tính giá trị
cos
6



biết
1
sin , .
32
=
A.
22
3
. B.
1 2 6
6
+
. C.
1 2 6
6
. D.
1 2 6
6
+
.
Câu 23: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
6
486u =
. Công bội q bằng
A.
3q =
. B.
5q =
. C.
3
2
q =
. D.
2
3
q =
.
Câu 24: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị là
A.
)
0;20
. B.
)
20;40
. C.
)
40;60
. D.
)
60;80
.
Câu 25: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
,ABD Q
thuộc cạnh
AB
sao cho
2,AQ QB P=
là trung điểm của
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A.
GQ
//
( )
.ACD
B.
GQ
//
( )
.BCD
C.
GQ
cắt
( )
.BCD
D.
Q
thuộc mặt phẳng
( )
.CDP
Câu 26: Tìm gii hn
23
32
7 2 1
lim
4 5 1
nn
I
nn
−+
=
++
.
A.
7
4
. B.
1
2
. C.
0
. D.
+
.
Câu 27: Tìm gii hn
1
1
24
lim
34
nn
nn
+
+
+
+
.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
0
. D.
+
.
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để
2
2
23
lim 2
34
an n
n
−+
=
+
.
A.
0a=
. B.
2a=
. C.
2
3
a=−
. D.
6a =
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
22
37
2
2
x khi x
fx
x
khi x
x
−
=
−+
.
Gọi
( )
2
lim
x
A f x
=
,
( )
2
lim
x
B f x
+
=
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
AB=
. B.
AB
. C.
AB
. D.
.0AB
.
Câu 30: Giới hạn
31
lim
5
x
x
x
−
+
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
//AB CD
2AB CD=
. Gọi
M
,
N
lần lượt là
trung điểm
SA
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
//AB MC
. B.
//MD NC
. C.
//MN AC
. D.
//MC ND
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
2
26
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
. Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số liên tục
tại
2x =
.
A.
1m =
. B.
5
2
m =
. C.
0m =
. D.
7m =
.
Câu 33: Cho hàm số
( )
2 +1
2
x
fx
x
=
+
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây:
A.
( )
;2−
. B.
( )
4; +
. C.
1
;
2

+


. D.
1
;
2

−


.
Câu 34: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nm trong hai mt phng phân bit. Kết qu nào sau
đây đúng?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A.
( )
// .AD BEF
B.
( ) ( )
// .AFD BEC
C.
( ) ( )
// .ABD EFC
D.
( )
// .EC ABF
Câu 35: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
, gọi
I
I
lần lượt trung điểm của
AB
,
AB

. Qua phép
chiếu song song với đường thẳng
AI
, mặt phẳng chiếu
( )
ABC
biến
I
thành điểm nào?
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
I
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
2 2 2
cos 2 cos 3 cos 5 1x x x+ + =
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm s
( )
3
2
khi 1
1
2 3 khi 1
xx
x
y f x
x
mx
+−
==
−=
, vi
m
là tham s. Tìm các giá tr
ca tham s
m
để hàm s
( )
y f x=
liên tc ti
1x =
.
Câu 3: (0,5 điểm) Gia đình ông An cn khoan mt cái giếng. Biết rng giá của mét khoan đu tiên
200.000
đồng k t mét khoan th hai, mi mét khoan sau s tăng thêm
7%
so vi mét
khoan trước đó. Hỏi nếu ông An khoan cái giếng sâu
30
m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến
hàng nghìn).
Câu 4: a) (0,5 điểm) Mt thang hình ch A được đặt cân bng trên nn nhà. Các thanh ngang các bc
thang có song song vi nn nhà hay không? Gii thích lý do.
b) (0,5 điểm) Một khối gỗ hình hộp tất cả các mặt các hình vuông, người thợ mộc muốn
cắt khối gỗ theo một mặt phẳng sao cho vết cắt trên các mặt của khối gỗ tạo thành một đa giác
đều không phải hình vuông (không nhất thiết phải cắt tất cảc mặt của khối gỗ). Tính diện tích
tích lớn nhất của đa giác đều đó khi cạnh của hình vuông bằng
( )
1 m
.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.D
4.A
5.C
6.D
7.A
8.B
9.B.C
10.A
11.C
12.B
13.B
14.C
15.D
16.A
17.B
18.D
19.D
20.C
21.A
22.C
23.A
24.C
25.B
26.B
27.B
28.D
29.C
30.A
31.B
32
33.C
34.B
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Góc có số đo
7
4
thì góc đó có số đo là
A.
o
315
. B.
o
630
. C.
o
1 45
. D.
o
135
.
Lời giải
Góc có s đo
7
4
thì góc đó có s đo là:
o
o
7.180
315
4
=−
.
Câu 2: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác góc lượng giác nào trong các góc lượng giác có số đo
dưới đây có cùng điểm cuối với góc lượng giác có số đo
4
?
A.
10
3
. B.
5
4
. C.
25
4
. D.
7
4
.
Lời giải
Ta có
25
3.2
44

=+
Câu 3: Cho
0.
2

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0.
2

+


B.
cot 0.
2

+


C.
( )
tan 0.

+
D.
( )
tan 0.

+
Li gii
Ta có
( )
0 cot 0
2 2 2 2
.
3
0 tan 0
22


+ +


+ +
Câu 4: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
23
n
n
u
n
=
+
. Tìm hai s hạng đầu tiên ca dãy.
A.
12
1
; 0
5
uu= =
. B.
12
21
;
35
uu= =
.
C.
12
12
;
9 11
uu==
. D.
12
1
; 0
3
uu= =
.
Li gii
Vi
1n =
, thay vào công thc s hng tng quát ta có:
1
1
;
5
u =−
Vi
2n =
, thay vào công thc s hng tng quát ta có:
2
0u =
.
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A.
1; 2; 4; 6; 8−−−−
. B.
1; 3; 6; 9; 12.
C.
1; 3; 7; 11; 15.
D.
1; 3; 5; 7; 9
.
Lời giải
Dãy s
( )
n
u
có tính cht
1nn
u u d
+
=+
thì được gi là mt cp s cng.
Ta thy dãy s:
1; 3; 7; 11; 15
là mt cp s cng có s hạng đầu là 1 và công sai bng
4.
Câu 6: Thng kê chiu cao ca
40
hc sinh lp 11A ca một trường, ta có bng s liu sau:
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau khi nói v chiu cao ca các hc sinh lp 11A
A. S hc sinh cao trên
160
cm là
16
. B. S học sinh cao dưới
160
cm là
30
.
C. S hc sinh cao trên
160
cm là
10
. D. S học sinh cao dưới
160
cm là
14
.
Li gii
Nhìn t bng thng kê ta có s học sinh cao dưới
160
cm là các hc sinh thuc
2
lp
)
150;155
)
155;160
nên tng s học sinh đó là:
4 10 14+=
.
Câu 7: Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mt ca mu s liu ghép nhóm trên gn bng giá tr nào sau đây?
A.
19,4
. B.
18,4
. C.
20,4
. D.
21,4
.
Li gii
Ta có nhóm cha mt ca mu s liu trên là nhóm
)
18;22
.
Do đó
18
m
u =
,
1
18
m
n
=
,
120
m
n =
,
1
45
m
n
+
=
,
1
22 18 4
mm
uu
+
= =
.
Mt ca mu s liu ghép nhóm là:
0
120 78 758
18 .4 19,4
(120 78) (120 45) 39
M
= + =
+
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
, lấy điểm
D
trên cnh
AC
kéo dài ( hình bên). Mệnh đề nào là mệnh đề
sai?
A.
( )
D ABC
. B.
( )
CD ABC
. C.
( )
CD ABC
. D.
( )
AD ABC
.
Li gii
Da theo hình v ta có mệnh đề sai là
( )
CD ABC
.
A
D
B
C
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 9: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Lấy hai điểm
A
,
B
thuộc đường thng
a
và hai điểm
C
,
D
thuộc đường thng
b
. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thng
AD
BC
?
A. Ct nhau. B. Chéo nhau.
C. Song song vi nhau. D. Song song hoc ct nhau.
Li gii
Ta có:
a
b
là hai đường thng chéo nhau nên
a
b
không đồng phng.
Gi s
AD
BC
đồng phẳng. Khi đó bốn điểm
, , ,A B C D
đồng phng. Suy ra
AB
CD
đồng phng hay
a
b
đồng phng (mâu thun vi gi thiết).
Vậy điều gi s là sai. Do đó
AD
BC
chéo nhau.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Hỏi đường thng
AD
song song vi
mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SAB
. D.
( )
SDC
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
//
//
AD BC
AD SBC
BC SBC
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SB SC
. Hi mt phng
( )
AMN
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
SB
. B.
AB
. C.
BC
. D.
SA
.
Li gii
,MN
lần lượt trung điểm ca
,SB SC
nên
MN
đường trung bình ca tam giác
SBC
.
T đó suy ra
//MN BC
.
Suy ra
( )
( )
MN//
//
BC
BC AMN
MN AMN
.
Câu 12: Cho đường thng
d
song song vi mt phng
( )
P
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
d
có đúng một điểm chung vi mt phng
( )
P
.
B. Đưng thng
d
không có điểm chung vi mt phng
( )
P
.
C. Đưng thng
d
có vô s điểm chung vi mt phng
( )
P
.
D. Đưng thng
d
có đúng hai điểm chung vi mt phng
( )
P
.
Li gii
Đưng thng song song vi mt phng thì giữa chúng không có điểm chung.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mt phng phân bit song song vi nhau thì không có điểm chung.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
B. Hai mt phng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai mt phng song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này đu song
song vi mt phng kia.
D. Mt mt phng ct hai mt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song vi nhau.
Li gii
B sai vì: Hai mt phng cùng song song vi mt mt phng có th song song vi nhau hoc trùng
nhau.
Câu 14: Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
//ABCD A B C D
. B.
( ) ( )
//AA D D BCC B
.
C.
( ) ( )
//BDD B ACC A
. D.
( ) ( )
//ABB A CDD C
.
Li gii
A đúng vì hai mặt phng
( )
ABCD
( )
A B C D
là hai mặt đối ca hình hp nên song song.
B đúng vì hai mặt phng
( )
AA D D

( )
BCC B

là hai mặt đối ca hình hp nên song song.
D đúng vì hai mặt phng
( )
ABB A

( )
CDD C

là hai mặt đối ca hình hp nên song song.
C sai vì hai mt phng này ct nhau.
Câu 15: Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mt phng
( )
C BD
song song vi phng
A.
( )
A B C D
. B.
( )
BCC B

. C.
( )
BDC

. D.
( )
B D A

.
Li gii
Ta có
( )
// ; ' 'BD B D B D B D A
nên
( )
//BD B D A

.
Mt khác
( )
// ;BC AD AD B D A
nên
( )
//BC B D A
,
( ) ( )
,BD C BD BC C BD

,
BD
BC
ct nhau suy ra
( ) ( )
' // ' 'C BD B D A
.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì song song.
C. Hình chiếu song song của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình chiếu song song của một lục giác đều là một lục giác đều.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Lời giải
Xét hình chóp
.S ABCD
có đáy là bình bình hành, hình chiếu song song theo phương
SA
của 2
đường thẳng
,SD BC
chéo nhau 2 đường thẳng
,AD BC
song song với nhau. Khẳng định A
đúng.
Đáp án B sai vì hình chiếu của 2 đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau, trong trường
hợp mặt phẳng chứa 2 đường thẳng cắt nhau song song với phương chiếu thì hình chiếu của 2
đường thẳng cắt nhau là 1 đường thẳng.
Đáp án C sai hình chiếu song song của hình vuông thể hình bình hành. Nếu mặt phẳng
chứa hình vuông song song với phương chiếu thì hình chiếu của hình vuông là đoạn thẳng.
Đáp án D sai hình chiếu của lục giác đều thlục giác không đều. Nếu mặt phẳng chứa
lục giác đều song song với phương chiếu thì hình chiếu của lục giác đều là đoạn thẳng.
Câu 17: Giới hạn
1
lim
25n +
bằng:
A.
1
2
. B.
0
. C.
+
. D.
1
5
.
Li gii
Ta có:
1
lim
25n +
11
lim . 0
5
2
n
n
==
+
.
Câu 18: Kết quả của giới hạn
2023
lim
x
x
+
bằng
A.
2023
. B.
−
. C.
+
. D.
0
.
Lời giải
Theo tính chất giới hạn hàm số ta có
2023
lim 0
x
x
+
=
.
Câu 19: Cho
a
,
0a
. Khi đó
2
2
2
lim 3
1
x
x
ax
+

=


thì giá trị của
a
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
1
3
.
Li gii
Ta có
2
2
2
lim
1
x
x
ax
+



2
2
2
1
lim
1
x
x
a
x
+


=




11
3
3
a
a
= = =
.
Câu 20: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên
cm
. Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
;ab
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
. B.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
.
C.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
. D.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
+
=
.
Lời giải
Theo định nghĩa hàm số liên tục trên đoạn
;ab
. Chọn:
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
Câu 21: Cho
cos
1
3
=
7
4
2

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
sin
3
=−
. B.
22
sin
3
=
. C.
2
sin
3
=
. D.
2
sin
3
=−
.
Li gii
Ta có:
cos
1
3
=
2 2
osin 1 cs

=
2
18
1
39

= =


22
sin
3
=
7
4
2

nên
22
sin
3
=−
.
Câu 22: Tính giá trị
cos
6



biết
1
sin , .
32
=
A.
22
3
. B.
1 2 6
6
+
. C.
1 2 6
6
. D.
1 2 6
6
+
.
Lời giải
1
sin ,
32
=
nên
22
cos
3
=−
.
Do đó
2 2 3 1 1 1 2 6
cos cos .cos sin .sin . .
6 6 6 3 2 3 2 6

= + = + =


.
Câu 23: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
6
486u =
. Công bội q bằng
A.
3q =
. B.
5q =
. C.
3
2
q =
. D.
2
3
q =
.
Lời giải
Theo đề ra ta có:
1
6
2
486
u
u
=
=
1
5
1
2
486 .
u
uq
=
=
55
243 3q = =
3q=
.
Câu 24: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị là
A.
)
0;20
. B.
)
20;40
. C.
)
40;60
. D.
)
60;80
.
Lời giải
Ta có cỡ mẫu là
5 9 12 10 6 42n = + + + + =
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Gọi
1
x
;
2
x
; …;
42
x
lần lượt thời gian tập thể dục trong ngày của 42 học sinh khối 11 giả
sử dãy này đã sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị
21 22
2
xx+
. Do 2 giá trị
21
x
;
22
x
thuộc nhóm
)
40;60
nên nhóm này chứa trung vị
e
M
.
Câu 25: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
,ABD Q
thuộc cạnh
AB
sao cho
2,AQ QB P=
là trung điểm của
.AB
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
GQ
//
( )
.ACD
B.
GQ
//
( )
.BCD
C.
GQ
cắt
( )
.BCD
D.
Q
thuộc mặt phẳng
( )
.CDP
Lời giải
Gọi
M
là trung điểm của
.BD
G
là trọng tâm tam giác
ABD
2
.
3
AG
AM
=
Điểm
Q AB
sao cho
2
2.
3
AQ
AQ QB
AB
= =
Suy ra
AG AQ
GQ
AM AB
= ⎯⎯
//
.BD
Mặt khác
BD
nằm trong mặt phẳng
( )
BCD
suy ra
GQ
//
( )
.BCD
Câu 26: Tìm gii hn
23
32
7 2 1
lim
4 5 1
nn
I
nn
−+
=
++
.
A.
7
4
. B.
1
2
. C.
0
. D.
+
.
Li gii
Ta có:
23
3
32
3
71
2
7 2 1 1
lim lim
51
2
4 5 1
4
nn
n
n
I
nn
n
n
−+
−+
= = =
++
++
.
Câu 27: Tìm gii hn
1
1
24
lim
34
nn
nn
+
+
+
+
.
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
0
. D.
+
.
Li gii
Ta có:
1
1
2
2. 1
2 4 2.2 4 2.0 1 1
4
lim lim lim
0 4 4
3 4 3 4.4
3
4
4
n
n n n n
n n n n n
+
+

+

+ + +

= = = =
+
++

+


.
Q
G
P
M
A
C
D
B
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số
a
để
2
2
23
lim 2
34
an n
n
−+
=
+
.
A.
0a =
. B.
2a=
. C.
2
3
a=−
. D.
6a =
.
Lời giải
Ta có
2
2
2
3
23
23
lim lim
4
3
34
3
a
an n a
n
n
n
n
−+
−+
==
+
+
.
2
2
23
lim 2
34
an n
n
−+
=
+
.
Do đó
26
3
a
a= =
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
22
37
2
2
x khi x
fx
x
khi x
x
−
=
−+
.
Gọi
( )
2
lim
x
A f x
=
,
( )
2
lim
x
B f x
+
=
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
AB=
. B.
AB
. C.
AB
. D.
.0AB
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
22
2 2 2 2
lim lim 2 0
3 7 2 1 1
lim lim lim lim
26
37
2 3 7
xx
x x x x
A f x x
xx
B f x
x
x
xx
−−
+ + + +
→→
= = =
+
= = = = =
++
+ +
Vậy
.AB
Câu 30: Giới hạn
31
lim
5
x
x
x
−
+
bằng
A.
3
. B.
3
. C.
1
5
. D.
3
5
.
Lời giải
Ta có
31
lim
5
x
x
x
−
+
1
3
lim 3
5
1
x
x
x
−
==
+
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
//AB CD
2AB CD=
. Gọi
M
,
N
lần lượt là
trung điểm
SA
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
//AB MC
. B.
//MD NC
. C.
//MN AC
. D.
//MC ND
.
Lời giải
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Các đáp án A, C sai vì các đường thẳng đó không đồng phẳng.
Đáp án D sai vì
MC
ND
cắt nhau.
Ta có
MN
là đường trung bình trong tam giác
SAB
//
1
2
MN AB
MN AB
=
.
//
1
2
CD AB
CD AB
=
//MN CD
MN CD
=
.
Suy ra
MNCD
là hình bình hành.
Vậy
//MD NC
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
2
26
khi 2
2
khi 2
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
. Tìm các giá trị của tham số
m
để hàm số liên tục
tại
2x =
.
A.
1m =
. B.
5
2
m =
. C.
0m =
. D.
7m =
.
Lời giải
Ta có
31
lim
5
x
x
x
−
+
( )( )
( )
2
2 2 2
2 2 3
26
lim lim lim 2 3 7
22
x x x
xx
xx
x
xx
−+
−−
= = = + =
−−
.
Hàm số
( )
fx
liên tục tại
2x =
khi và chỉ khi
( ) ( )
2
lim 2 7
x
f x f m
= =
Câu 33: Cho hàm số
( )
2 +1
2
x
fx
x
=
+
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây:
A.
( )
;2−
. B.
( )
4; +
. C.
1
;
2

+


. D.
1
;
2

−


.
Lời giải
Tập xác định ca hàm s
\2D =
.
Hàm số hàm phân thức nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó. Tại điểm
2x =−
hàm
số không xác định, do đó hàm số không liên tục tại những khoảng chứa
2x =−
.
Vậy hàm số liên tc trên khong
1
;
2

+


.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 34: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nm trong hai mt phng phân bit. Kết qu nào sau
đây đúng?
A.
( )
// .AD BEF
B.
( ) ( )
// .AFD BEC
C.
( ) ( )
// .ABD EFC
D.
( )
// .EC ABF
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
// //
// //
//
,
AF BE AF BEC
AD BC AD BEC
ADF BCE
AF AD ADF
AF AD A
=
.
Câu 35: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
, gọi
I
I
lần lượt trung điểm của
AB
,
AB

. Qua phép
chiếu song song với đường thẳng
AI
, mặt phẳng chiếu
( )
ABC
biến
I
thành điểm nào?
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
I
.
Lời giải
Ta có:
//AI B I
AIB I
AI B I



=
là hình bình hành. Vậy nên qua phép chiếu song song đường thẳng
AI
, mặt phẳng chiếu
( )
' ' 'A B C
biến điểm
I
thành điểm
B
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
2 2 2
cos 2 cos 3 cos 5 1x x x+ + =
.
Lời giải
Ta có:
2 2 2 2
cos 2 cos 3 cos 5 1 1 cos4 1 cos6 2cos 5 2x x x x x x+ + = + + + + =
2
cos4 cos6 2cos 5 0x x x + + =
( )
2
2cos 5 2cos5 .cos 0 2cos5 cos5 cos 0x x x x x x + = + =
( )
5
10 5
2
cos5 0
4cos5 .cos3 .cos2 0 cos3 0 3 ;
2 6 3
cos2 0
2
2
42
k
x
xk
x
k
x x x x x k x k
x
k
xk
x


=+
=+
=
= = = + = +
=
=+
=+
Vậy nghiệm của phương trình:
( )
;;;
10 5 6 3 4 2
kkk
x x x k
= + = + = +
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm s
( )
3
2
khi 1
1
2 3 khi 1
xx
x
y f x
x
mx
+−
==
−=
, vi
m
là tham s. Tìm các giá tr
ca tham s
m
để hàm s
( )
y f x=
liên tc ti
1x =
.
Lời giải
Tập xác định
D =
.
Ta có
1xD= =
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
3
2
1 1 1 1
12
2
lim lim lim lim 2 4
11
x x x x
x x x
xx
f x x x
xx
+ +
+−
= = = + + =
−−
Mặt khác:
( )
1 2 3fm=−
Hàm số
( )
y f x=
liên tục tại
1x =
khi
( ) ( )
1
7
lim 1 4 2 3
2
x
f x f m m
= = =
.
Vậy
7
2
m =
thì hàm s
( )
y f x=
liên tc ti
1x =
.
Câu 3: (0,5 điểm) Gia đình ông An cn khoan mt cái giếng. Biết rng giá của mét khoan đu tiên
200.000
đồng k t mét khoan th hai, mi mét khoan sau s tăng thêm
7%
so vi mét
khoan trước đó. Hỏi nếu ông An khoan cái giếng sâu
30
m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến
hàng nghìn).
Lời giải
Ta có
1
200.000u =
suy ra
( )
2 1 1 1
.7% 1 7%u u u u= + = +
Khi đó:
( )
2
31
1 7%uu=+
,…;
( )
29
30 1
1 7%uu=+
.
Do đó ta có:
( ) ( ) ( )
0 1 29
30 1
1 7% 1 7% ... 1 7% .Su

= + + + + + +

GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
( ) ( )
( )
0 30
1 7% 1 1 7%
.200000 18892200
1 1 7%

+ +

==
−+
.
Vậy ông An muốn khoan
30
m giếng thì hết
18892200
đồng.
Câu 4: a) (0,5 điểm) Mt thang hình ch A được đặt cân bng trên nn nhà. Các thanh ngang các bc
thang có song song vi nn nhà hay không? Gii thích lý do.
Lời giải
Các thanh ngang có song song vi nn nhà.
Gi thanh ngang là
AB
và các chân thang là điểm
C
D
Ta có
//AB CD
,
( )
CD P
( )
//AB P
.
Vy thanh ngang
AB
song song vi mt phng nn nhà.
b) (0,5 điểm) Một khối gỗ hình hộp tất cả các mặt các hình vuông, người thợ mộc muốn
cắt khối gỗ theo một mặt phẳng sao cho vết cắt trên các mặt của khối gỗ tạo thành một đa giác
đều không phải hình vuông (không nhất thiết phải cắt tất cả các mặt của khối gỗ). Tính diện tích
tích lớn nhất của đa giác đều đó khi cạnh của hình vuông bằng
( )
1 m
.
Lời giải
Trường hợp 1: Đa giác là tam giác đều. Khi đó cạnh của đa giác đều nằm trọn vẹn trong hình
vuông nên diện tích tam giác đều lớn nhất khi cạnh của lớn nhất bằng
( )
2 m
, từ đó diện tích
tam giác đều lớn nhất bằng
( )
2
3
2
m
.
Trường hợp 2: Đa giác là ngũ giác đều. Khi đó sẽ có 5 mặt của khối gỗ được cắt, nên đa giác
đều sẽ phải 2 cặp cạnh song song. Trường hợp này không xảy ra ngũ giác đều không
cặp cạnh nào song song.
18
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Trường hợp 3: Đa giác là lục giác đều. Ta có
MNPQEF
là đa giác đều tâm
O
. Ba mặt phẳng
( ) ( ) ( )
,,MNPQEF BDD B ABCD

cắt nhau theo 3 giao tuyến
,,MN BD FP
đôi một song song
(vì
//MN FP
). Suy ra
, , , ,MN BD FP EQ B D

song song với nhau.
Mặt khác
2
// 2
2
DM BN BP QC
MQ AB MQ AB MN
AM AN PB QB

= = = = = =

.
Suy ra
( )
2
33
6
4
MNPQEF OMN
S S m==
. Vậy diện tích lớn nhất bằng
( )
2
33
4
m
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số lượng giác nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tan2yx=
. D.
cotyx=
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
sin4 4sin .cosx x x=
. B.
sin4 4sin2 .cos2x x x=
.
C.
sin4 2sin2 .cos2x x x=
.
D.
22
sin4 cos 2 sin 2x x x=−
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
1 cos2
sin
x
y
x
=
A.
\ 2 ,kk
. B.
\,
2
kk

+


.
C.
\ 2 ,
2
kk

+


. D.
\,kk
.
Câu 4: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng tổng quát
2
n
u =
, công sai
3d =−
. Hỏi số
52
là số hạng thứ
bao nhiêu của cấp số cộng đã cho?
A.
17
u
. B.
19
u
. C.
18
u
. D.
20
u
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
số hạng tổng quát
3
n
u =
, công bội
1
3
q =−
. Tính số hạng tổng quát
n
u
của cấp số nhân đã cho?
A.
1
3
n
n
u

=


. B.
( )
1
2
1
3
n
n
n
u
=
. C.
2
1
3
n
n
u
=
. D.
( )
2
2
1
3
n
n
n
u
=
.
Câu 6: Cho mẫu số liệu về điểm thi học kỳ I của các học sinh trong khối
11
của một trường THPT như
sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A.
165
số liệu;
5
nhóm. B.
45
số liệu;
6
nhóm.
C.
6
số liệu;
150
nhóm. D.
5
số liệu;
30
nhóm.
Câu 7: Thống kê chiều cao của học sinh lớp
11A
ta có bảng số liệu sau:
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ
162
cm trở lên?
A.
24
. B.
20
. C.
31
. D.
8
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
E
trung điểm của
SA
. Mặt phẳng nào dưới đây chứa đường thẳng
OE
?
A.
( )
SBD
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAC
. D.
( )
SCD
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
04
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 9: Trong không gian, cho tứ diện
ABCD
, vị trí tương đối giữa
2
đường thẳng
AC
BD
A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai.
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
B. Phép chiếu song song luôn biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Hình biểu diễn của một hình tròn qua phép chiếu song song có thể là một hình elip.
D. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyến của mặt phẳng
( )
SAC
( )
ABCD
đường thẳng
A.
SA
. B.
SC
. C.
AC
. D.
AB
.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
A. Nếu đường thẳng
a
không nằm trong mặt phẳng
()P
và cắt một đường thẳng
b
nào đó nằm
trong
()P
thì
a
song song với
()P
.
B. Nếu đường thẳng
a
không nằm trong mặt phẳng
()P
và vuông góc với một đường thẳng
b
nào đó nằm trong
()P
thì
a
song song với
()P
.
C. Nếu đường thẳng
a
không nằm trong mặt phẳng
()P
và song song với một đường thẳng
b
nào đó nằm trong
()P
thì
a
song song với
()P
.
D. Nếu đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
()P
cắt với một đường thẳng
b
nào đó cũng
nằm trong
()P
thì
a
song song với
()P
.
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trên một mặt phẳng thì không chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 14: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Chọn khẳng định đúng:
A.
( ) ( )
// ' ' 'ABCD A B D
. B.
( ) ( )
' ' //A D C ABCD
.
C.
( ) ( )
' ' //D C A ABCD
. D.
( ) ( )
' ' //BCC B ABCD
.
Câu 15: Trong không gian cho hai đường thẳng
a
b
.Hỏi bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường
thẳng đó.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
, , ,I J E F
lần lượt trung điểm
,SA
,SB
,SC
SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thng nào không song song vi
IJ
?
A.
EF
. B.
DC
. C.
AD
. D.
AB
.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
lim 0
n
q =
( với
1q
).
B. Nếu
lim 0
n
ua=
;
lim 0
n
v =
0,
n
vn
thì
lim
n
n
u
v
= +
.
C.
lim
k
n = +
với
k
là một số nguyên dương.
D.
lim 0
n
q =
với
1q
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 18: Cho
lim
n
u = −
lim 5
n
v =−
, khi đó
lim .
nn
uv
bng
A.
−
. B.
+
. C.
5
. D.
5
.
Câu 19: Tính gii hn
23
lim
2
x
x
x
+
+
+
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 20: Hàm số
( )
23
2
x
fx
x
+
=
không liên tục tại điểm nào trong các điểm sau?
A.
2x =
. B.
0x =
. C.
3x =
. D.
3
2
x =−
.
Câu 21: Biết
tan 2
=
0 90

. Tính giá trị của
sin cos

+
.
A.
35
5
. B.
1– 5
. C.
35
5
. D.
51
2
.
Câu 22: Phương trình:
cos2 (2cos2 1)
cot
sin3
xx
x
x
+
=
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
2 ;2

.
A.
0
. B.
12
. C.
8
. D.
6
.
Câu 23: Cho cấp số cộng có
1
2, 3ud==
. Giá trị của
2023
u
là:
A.
2023
. B.
4047
. C.
6066
. D.
6068
.
Câu 24: Tìm hiểu thời gian xem TikTok trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết
quả sau:
Tính thời gian xem TikTok trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này (đơn vị: giờ).
A.
10x =
. B.
7.4x =
C.
6.4x =
D.
9.4x =
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có một điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó song song.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm
.SA
Giao điểm
của đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
MCD
A. Trung điểm
I
của
AB
. B. Trung điểm
N
của
SB
.
C. Trung điểm
J
của
.BC
. D. Giao điểm
P
của
MD
SC
.
Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
theo phương
'CC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
là đoạn thẳng.
B. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
theo phương
'CC
lên mặt
phẳng
( )
ABCD
là hình chữ nhật.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
C. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
theo phương
'CC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
là hình thoi.
D. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
theo phương
'CC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
là một tam giác.
Câu 28: Cho
( )
0
lim 5
xx
fx
=−
( )
0
lim 7
xx
gx
=−
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
( )
( )
0
7
lim
5
xx
gx
fx
=
. B.
( ) ( )
0
lim 12
xx
f x g x
=


.
C.
( ) ( )
0
lim .g 35
xx
f x x
=


. D.
( )
( )
0
5
lim
7
xx
fx
gx
=
.
Câu 29: Tính giới hạn
( )
3
lim 2 2 1L n n= +
A.
L = −
. B.
L = +
. C.
2L =−
. D.
2L =
.
Câu 30: Tính giới hạn
3
3
22
lim
31
nn
M
n
−+
=
+
A.
2
3
M =−
. B.
2
3
M =
. C.
3
2
M =−
. D.
M = −
.
Câu 31: Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đa thức liên tục trên .
B. Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
nếu nó liên tục trên khoảng
( )
;ab
.
C. Hàm số
( )
y f x=
liên tục tại điểm
0
x
nếu
( )
( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
.
D. Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Câu 32: Giới hạn
2023
2023
lim
2023
x
x
x
+
+
bằng
A.
+
. B.
−
. C.
2023
. D.
2023
.
Câu 33: Tìm
m
để hàm số
2
4
2
()
2
32
x
khi x
fx
x
m khi x
=
−=
liên tục tại điểm
2x =
.
A.
4m =
. B.
3m =
. C.
7m =
. D.
12m =
.
Câu 34: Cho hàm số
với
m
tham số thực. Tìm
m
để hàm số liên tục tại tại
1x =
.
A.
2m =
. B.
1.m =
C.
2m =−
. D.
1m =−
.
Câu 35: Cho tứ diện
ABCD
AB a=
,
CD b=
. Gọi
I
,
J
lần lượt trung điểm
AB
CD
, giả sử
AB CD
. Mặt phẳng
( )
qua
M
nằm trên đoạn
IJ
song song với
AB
CD
. Thiết diện
của tứ diện
ABCD
với mặt phẳng
( )
là hình gì.
A. Ngũ giác. B. Hình ch nht. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
3
2 5 3s t t t= + +
, trong đó
s
tính bằng mét và
t
là thời gian tính bằng giây.
a) Tính vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ
0
3t =
đến
t
.
b) Tính giới hạn
( ) ( )
3
3
lim
3
t
s t s
t
. Giới hạn này cho ta biết điều gì?
Câu 2: (1,0 điểm) Bác An có mt k g để vt dụng gia đình gồm 2 tầng song song nhau. Để tăng diện
tích để vt dụng, bác An đóng thêm 1 mt g gia hai tầng để tr thành k g 3 tng. Do
đó, bác An hiệu đo các kích thước như hình bên dưới. Nếu bác An đo đoạn
20AM cm=
thì bác An phải đo
CP
dài bao nhiêu
cm
để mt g
MNPQ
song song vi 2 tng kia?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,MN
theo thứ tự là
trọng tâm
;SAB SCD
. Gọi I giao điểm của các đường thẳng
;BM CN
. Tính tỷ số
SI
CD
bằng
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.D
4.B
5.B
6.A
7.A
8.C
9.C
10.B
11.C
12.C
13
14.A
15.D
16.C
17.A
18.B
19.C
20.A
21.C
22.A
23.D
24.A
25.B
26.B
27.B
28.B
29.A
30.A
31.B
32.A
33.C
34.A
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số lượng giác nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tan2yx=
. D.
cotyx=
Lời giải
Hàm số
cosyx=
là hàm chẵn vì
( )
cos cosxx=−
.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
sin4 4sin .cosx x x=
. B.
sin4 4sin2 .cos2x x x=
.
C.
sin4 2sin2 .cos2x x x=
.
D.
22
sin4 cos 2 sin 2x x x=−
.
Lời giải
Sử dụng công thức
sin2 2sin cos
=
Câu 3: Tập xác định của hàm số
1 cos2
sin
x
y
x
=
A.
\ 2 ,kk
. B.
\,
2
kk

+


.
C.
\ 2 ,
2
kk

+


. D.
\,kk
.
Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số
1 cos2
sin
x
y
x
=
sin 0 ( )x x k k
.
Câu 4: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng tổng quát
2
n
u =
, công sai
3d =−
. Hỏi số
52
là số hạng thứ
bao nhiêu của cấp số cộng đã cho?
A.
17
u
. B.
19
u
. C.
18
u
. D.
20
u
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )( )
1
52 1 52 2 1 3 52 19
n
u u n d n n= + = + = =
Vậy
19
52u =−
.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
u
số hạng tổng quát
3
n
u =
, công bội
1
3
q =−
. Tính số hạng tổng quát
n
u
của cấp số nhân đã cho?
A.
1
3
n
n
u

=


. B.
( )
1
2
1
3
n
n
n
u
=
. C.
2
1
3
n
n
u
=
. D.
( )
2
2
1
3
n
n
n
u
=
.
Lời giải
Ta có:
( )
1
1
2
1
1
3.
3
3
n
n
n
n
u

= =


.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 6: Cho mẫu số liệu về điểm thi học kỳ I của các học sinh trong khối
11
của một trường THPT như
sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A.
165
số liệu;
5
nhóm. B.
45
số liệu;
6
nhóm.
C.
6
số liệu;
150
nhóm. D.
5
số liệu;
30
nhóm.
Lời giải
Mẫu số liệu
( )
T
có:
30 50 45 35 5 165+ + + + =
(số liệu).
5
nhóm:
)
)
)
)
5;6 ; 6;7 ; 7;8 ; 8;9 ; 9;10
.
Câu 7: Thống kê chiều cao của học sinh lớp
11A
ta có bảng số liệu sau:
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ
162
cm trở lên?
A.
24
. B.
20
. C.
31
. D.
8
.
Lời giải
Số học sinh có chiều cao từ
162
cm trở lên là
13 7 4 24+ + =
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
E
trung điểm của
SA
. Mặt phẳng nào dưới đây chứa đường thẳng
OE
?
A.
( )
SBD
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAC
. D.
( )
SCD
.
Lời giải
Do
O AC
E SA
nên
( )
OE SAC
.
Câu 9: Trong không gian, cho tứ diện
ABCD
, vị trí tương đối giữa
2
đường thẳng
AC
BD
A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.
Lời giải
Ta có
AC
BD
là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai.
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
B. Phép chiếu song song luôn biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Hình biểu diễn của một hình tròn qua phép chiếu song song có thể là một hình elip.
D. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.
Lời giải
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thng song song hoc
trùng nhau.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyến của mặt phẳng
( )
SAC
( )
ABCD
đường thẳng
A.
SA
. B.
SC
. C.
AC
. D.
AB
.
Lời giải
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
SAC
( )
ABCD
là đường thẳng
AC
.
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
A. Nếu đường thẳng
a
không nằm trong mặt phẳng
()P
và cắt một đường thẳng
b
nào đó nằm
trong
()P
thì
a
song song với
()P
.
B. Nếu đường thẳng
a
không nằm trong mặt phẳng
()P
và vuông góc với một đường thẳng
b
nào đó nằm trong
()P
thì
a
song song với
()P
.
C. Nếu đường thẳng
a
không nằm trong mặt phẳng
()P
và song song với một đường thẳng
b
nào đó nằm trong
()P
thì
a
song song với
()P
.
D. Nếu đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
()P
cắt với một đường thẳng
b
nào đó cũng
nằm trong
()P
thì
a
song song với
()P
.
Lời giải
Nếu đường thẳng
a
không nằm trong mặt phẳng
()P
và song song với một đường thẳng
b
nào
đó nằm trong
()P
thì
a
song song với
()P
.
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trên một mặt phẳng thì không chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trên một mặt phẳng thì không chéo nhau.
Câu 14: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Chọn khẳng định đúng:
A.
( ) ( )
// ' ' 'ABCD A B D
. B.
( ) ( )
' ' //A D C ABCD
.
C.
( ) ( )
' ' //D C A ABCD
. D.
( ) ( )
' ' //BCC B ABCD
.
Lời giải
Theo định nghĩa hình lập phương ta được kết quả.
Câu 15: Trong không gian cho hai đường thẳng
a
b
.Hỏi bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường
thẳng đó.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
4
vị trí tương đối giữa hai đường thẳng:
a
cắt
b
,
a
song song với
b
,
a
trùng
b
a
chéo
b
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
, , ,I J E F
lần lượt trung điểm
,SA
,SB
,SC
SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thng nào không song song vi
IJ
?
A.
EF
. B.
DC
. C.
AD
. D.
AB
.
Li gii
Ta có
IJ
là đường trung bình tam giác
SAB
nên
//IJ AB
D đúng.
ABCD
là hình bình hành nên
//AB CD
. Suy ra
//IJ CD
B đúng.
EF
là đường trung bình tam giác
SCD
nên
//EF CD
, suy ra
//IJ EF
A đúng.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
lim 0
n
q =
( với
1q
).
B. Nếu
lim 0
n
ua=
;
lim 0
n
v =
0,
n
vn
thì
lim
n
n
u
v
= +
.
C.
lim
k
n = +
với
k
là một số nguyên dương.
D.
lim 0
n
q =
với
1q
.
Lời giải
Mệnh đề A sai vì với
1q
thì
lim
n
q = +
.
Mệnh đề B đúng theo định lí về giới hạn vô cực.
Mệnh đề CD đúng theo kết quả của giới hạn đặc biệt.
Câu 18: Cho
lim
n
u = −
lim 5
n
v =−
, khi đó
lim .
nn
uv
bng
A.
−
. B.
+
. C.
5
. D.
5
.
Lời giải
lim
n
u = −
lim 5
n
v =−
nên
lim .
nn
uv= +
.
Câu 19: Tính gii hn
23
lim
2
x
x
x
+
+
+
.
A.
1
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
23
lim
2
x
x
x
+
+
+
3
2
lim 2
2
1
x
x
x
+
+
==
+
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 20: Hàm số
( )
23
2
x
fx
x
+
=
không liên tục tại điểm nào trong các điểm sau?
A.
2x =
. B.
0x =
. C.
3x =
. D.
3
2
x =−
.
Li gii
Hàm số không xác định tại
2x =
nên hàm số không liên tục tại điểm
2x =
.
Câu 21: Biết
tan 2
=
0 90

. Tính giá trị của
sin cos

+
.
A.
35
5
. B.
1– 5
. C.
35
5
. D.
51
2
.
Li gii
Do
0 90

nên
sin 0
cos 0
.
Ta có
2
2
1
1 tan 5
cos
= + =
2
1
cos
5
=
1
cos
5
=
.
12
sin tan .cos 2.
55
= = =
Như vậy,
1 2 3 5
sin cos
5
55

+ = + =
.
Câu 22: Phương trình:
cos2 (2cos2 1)
cot
sin3
xx
x
x
+
=
có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
( )
2 ;2

.
A.
0
. B.
12
. C.
8
. D.
6
.
Lời giải
Điều kiện:
sin3 0
sin3 0 ,
sin 0
3
x
k
x x k
x
.
Ta có:
( )
2
3
cos2 2 1 2sin 1
cos2 (2cos2 1) cos
cot
sin3 sin
3sin 4sin
xx
x x x
x
xx
xx

−+
+

= =
( )
( )
2
2
cos2 3 4sin
cos
sin
sin 3 4sin
xx
x
x
xx
=
cos2 cosxx=
22
22
x x k
x x k
=+
= +
2
2
,
2
3
3
xk
k
xk
k
x
=
=
=
(Loại vì không thỏa mãn điều kiện)
Kết luận: Phương trình vô nghiệm.
Câu 23: Cho cấp số cộng có
1
2, 3ud==
. Giá trị của
2023
u
là:
A.
2023
. B.
4047
. C.
6066
. D.
6068
.
Lời giải
Ta có:
2023 1
2022 2 2022.3 6068u u d= + = + =
.
Câu 24: Tìm hiểu thời gian xem TikTok trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết
quả sau:
Tính thời gian xem TikTok trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này (đơn vị: giờ).
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A.
10x =
. B.
7.4x =
C.
6.4x =
D.
9.4x =
Lời giải
Ta có:
Thời gian xem TikTok trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là:
6 2.5 12 7.5 8 12.5 4 17.5 2 22.5
10
6 12 8 4 2
x
+ + +
+
+
+ + +
==
(giờ).
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có một điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó song song.
Lời giải
A sai. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung nào.
C sai. Có thể xảy ra trường hợp hai đường thẳng đó hoặc cắt nhau hoặc trùng nhau.
D sai. Có thể xảy ra trường hợp hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm
.SA
Giao điểm
của đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
MCD
A. Trung điểm
I
của
AB
.
B. Trung điểm
N
của
SB
.
C. Trung điểm
J
của
.BC
.
D. Giao điểm
P
của
MD
SC
.
Li gii
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
// // // .
,
M MCD SAB
CD AB MCD SAB Mx AB CD
AB SAB CD MCD

=

Trong
( )
SAB
, gọi
N Mx SB=
.
Ta có:
( )
( )
N Mx MCD
SB MCD N
N SB

=
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Lại có:
//MN AB
,
M
là trung điểm
SA N
là trung điểm
SB
.
Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
theo phương
'CC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
là đoạn thẳng.
B. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
theo phương
'CC
lên mặt
phẳng
( )
ABCD
là hình chữ nhật.
C. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
theo phương
'CC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
là hình thoi.
D. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
theo phương
'CC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
là một tam giác.
Lời giải
Qua phép chiếu song song theo phương chiếu đường thẳng
'CC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
sẽ
biến
'C
thành
C
, biến
B
thành
B
, biến
'A
thành
A
, biến
D
thành
D
. Nên hình chiếu song
song của hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
là hình chữ nhật.
Câu 28: Cho
( )
0
lim 5
xx
fx
=−
( )
0
lim 7
xx
gx
=−
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
( )
( )
0
7
lim
5
xx
gx
fx
=
. B.
( ) ( )
0
lim 12
xx
f x g x
=


.
C.
( ) ( )
0
lim .g 35
xx
f x x
=


. D.
( )
( )
0
5
lim
7
xx
fx
gx
=
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
0
lim 12
xx
f x g x
=


.
Câu 29: Tính giới hạn
( )
3
lim 2 2 1L n n= +
A.
L = −
. B.
L = +
. C.
2L =−
. D.
2L =
.
Lời giải
Đặt
( )
3
2
11
0
2 2 1
2 1 1
n
un
nn
nn
= =
−+
−+
( )
1
3
3
23
1
1
lim lim lim 0
21
2 2 1
2
n
n
u
nn
nn
= = =
−+
−+
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
( )
3
11
lim lim lim 2 2 1
nn
nn
uu

= + = − + = −


Câu 30: Tính giới hạn
3
3
22
lim
31
nn
M
n
−+
=
+
A.
2
3
M =−
. B.
2
3
M =
. C.
3
2
M =−
. D.
M =
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Ta có:
3
2
3
3
2
2
2 2 2
lim lim
1
3
31
3
nn
nn
n
M
n
n
+ +
−+
−+
= = =
+
+
.
Câu 31: Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đa thức liên tục trên .
B. Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
nếu nó liên tục trên khoảng
( )
;ab
.
C. Hàm số
( )
y f x=
liên tục tại điểm
0
x
nếu
( )
( )
0
0
lim
xx
f x f x
=
.
D. Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Lời giải
Hàm số
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
nếu nó liên tục trên khoảng
( )
;ab
( ) ( )
lim
xa
f x f a
+
=
,
( ) ( )
lim
xb
f x f b
=
.
Câu 32: Giới hạn
2023
2023
lim
2023
x
x
x
+
+
bằng
A.
+
. B.
−
. C.
2023
. D.
2023
.
Lời giải
Do
( )
2023
lim 2023 4046
x
x
+
+=
;
( )
2023
lim 2023 0
x
x
+
−=
và khi
2023x
ta có
2023 0x −
2023
2023
lim
2023
x
x
x
+
+
= +
.
Câu 33: Tìm
m
để hàm số
2
4
2
()
2
32
x
khi x
fx
x
m khi x
=
−=
liên tục tại điểm
2x =
.
A.
4m =
. B.
3m =
. C.
7m =
. D.
12m =
.
Lời giải
Ta có:
(2) 3;fm=−
2
2 2 2 2
4 ( 2)( 2)
lim ( ) lim lim lim( 2) 4;
22
x x x x
x x x
f x x
xx
+
= = = + =
−−
Hàm số liên tục tại điểm
2x =
khi
2
lim ( ) (2) 4 3 7
x
f x f m m
= = =
Câu 34: Cho hàm số
với
m
tham số thực. Tìm
m
để hàm số liên tục tại tại
1x =
.
A.
2m =
. B.
1.m =
C.
2m =−
. D.
1m =−
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
chứa
1x =
và có
( )
1fm=
.
( )
1
lim
x
fx
( )( )
( )
2
1 1 1
11
1
lim lim lim 1 2
11
x x x
xx
x
x
xx
+−
= = = + =
−−
.
Để hàm số liên tục tại
1x =
( ) ( )
1
1 lim
x
f f x
=
2m=
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 35: Cho tứ diện
ABCD
AB a=
,
CD b=
. Gọi
I
,
J
lần lượt trung điểm
AB
CD
, giả sử
AB CD
. Mặt phẳng
( )
qua
M
nằm trên đoạn
IJ
song song với
AB
CD
. Thiết diện
của tứ diện
ABCD
với mặt phẳng
( )
là hình gì.
A. Ngũ giác. B. Hình ch nht. C. Hình thang. D. Hình bình hành.
Lời giải
Ta có
( )
( )
( ) ( )
// CD
CD ICD
M ICD

giao tuyến của
( )
với
( )
ICD
là đường thẳng qua
M
song song với
CD
cắt
IC
tại
L
ID
tại
N
.
( )
( )
( ) ( )
// AB
AB JAB
M JAB

giao tuyến của
( )
với
( )
JAB
là đường thẳng qua
M
và song song
với
AB
cắt
JA
tại
P
JB
tại
Q
.
Ta có
( )
( )
( ) ( )
// AB
AB ABC
L ABC

// EF AB
Tương tự
( )
( )
( ) ( )
// AB
AB ABD
N ABD

// HG AB
.
Từ đó suy ra
// // EF HG AB
( )
1
Ta có
( )
( )
( ) ( )
// CD
CD ACD
P ACD

// FG CD
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Tương tự
( )
( )
( ) ( )
// CD
CD BCD
Q BCD

// EH CD
Từ và
// // FG EH CD
.
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
, suy ra
EFGH
là hình bình hành. Mà
AB CD
nên
EFGH
là hình chữ nhật.
EFGH
chính thiết diện của tứ diện
ABCD
với mặt phẳng
( )
. Nên thiết diện của tứ
diện
ABCD
với mặt phẳng
( )
là hình chữ nhật
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
3
2 5 3s t t t= + +
, trong đó
s
tính bằng mét và
t
là thời gian tính bằng giây.
a) Tính vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ
0
3t =
đến
t
.
b) Tính giới hạn
( ) ( )
3
3
lim
3
t
s t s
t
. Giới hạn này cho ta biết điều gì?
Lời giải
a) Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ
0
3t =
đến
t
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
33
3
2
2
2 5 3 2.3 5.3 3
3 2 6 23
2 5 3 72
2 6 23.
3
33
33
s
t
ts
t
t
t t t
t
t
t
t
t
t
t
=
+
−−
= = =
+ + +
+ +
+ +
++
b)
( ) ( )
( )
2
33
.
3
lim lim 2 6 2 53 9
3
tt
t
s t s
t
t
→→
++
==
Giới hạn
( ) ( )
3
3
lim 59
3
t
s t s
t
=
cho ta biết vận tốc tức thời của vật chuyển động tại thời điểm
3t =
giây là
59 /ms
.
Câu 2: (1,0 điểm) Bác An có mt k g để vt dụng gia đình gồm 2 tầng song song nhau. Để tăng diện
tích để vt dụng, bác An đóng thêm 1 mt g gia hai tầng để tr thành k g 3 tng. Do
đó, bác An hiệu đo các kích thước như hình bên dưới. Nếu bác An đo đoạn
20AM cm=
thì bác An phải đo
CP
dài bao nhiêu
cm
để mt g
MNPQ
song song vi 2 tng kia?
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Lời giải
Vì các mt phng
( )
,ABCD
( )
EFGH
( )
MNPQ
song song vi nhau.
Áp dụng định lý Thales, ta có:
20
22 .
66 60
CP AM CP
CP cm
CG AE
= = =
Vy
22 .CP cm=
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,MN
theo thứ tự là
trọng tâm
;SAB SCD
. Gọi I giao điểm của các đường thẳng
;BM CN
. Tính tỷ số
SI
CD
bằng
Lời giải
Gi
E
F
lần lượt là trung điểm
AB
.CD
Ta có
I BM CN=
( )
( )
( ) ( )
.
I BM SAB
I SAB SCD
I CN SCD


( ) ( )
S SAB SCD
. Do đó
( ) ( )
.SAB SCD SI=
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
//
/ /AB/ /CD
AB CD
AB SAB
SI
CD SCD
SAB SCD SI
=
.Vì
//SI CD
nên
//SI CF
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Theo định lý Talet ta có:
22
SI SN
SI CF CD
CF NF
= = = =
1
SI
CD
=
.
Vậy tỷ số
SI
CD
bằng
1
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định
D
của hàm số
tan3yx=
.
A.
\ 2 |
2
D k k

= +


. B.
\|
2
D k k

= +


.
C.
\|
6
D k k

= +


. D.
\|
63
D k k


= +


.
Câu 2: Hàm số
cos2yx=
tuần hoàn với chu kỳ bằng
A.
2
. B.
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Phương trình
1
cos2
2
x =−
có nghiệm là
A.
2,
3
x k k
= +
. B.
,
6
x k k
= +
.
C.
,
3
x k k
= +
. D.
2,
6
x k k
= +
.
Câu 4: Cho góc lượng giác
được biu din bởi điểm
M
trên đường tròn lượng giác như mô tả trong
hình v dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
sin
2
=
. B.
3
cot
2
=
. C.
1
cos
2
=−
. D.
3
cos
2
=
.
Câu 5: Dãy s
( )
n
u
được gi là
A. Dãy số tăng nếu ta có
1
1
n
n
u
u
+
với mọi
*
n
.
B. Dãy số tăng nếu ta có
1nn
uu
+
với mọi
*
n
.
C. Dãy số giảm nếu ta có
1nn
uu
+
với mọi
*
n
.
D. Dãy số giảm nếu ta có
1nn
uu
+
với mọi
*
n
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
05
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 6: Cho dãy số
( )
n
u
, có dạng
2 2023
n
n
u
n
+
=
, với
*
n
. Số hạng thứ 10 của dãy số là
A.
2043
10
. B.
2023
10
. C.
2025
10
. D. 2.
Câu 7: Dãy s nào sau đây có giới hn bng
0
?
A.
2023
2022
n



. B.
2022
2023
n



. C.
2023
2022
n



. D.
2023
n
.
Câu 8: Cho hàm s
( )
2
1 neu 0
neu 0
xx
fx
xx
+
=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
0
lim 1
x
fx
=
. B.
( )
0
lim 0
x
fx
=
.
C.
( )
0
lim 0
x
fx
+
=
. D.
( )
0
lim
x
fx
không tn ti.
Câu 9: Cho hàm số
( )
42
3
5 6 1
3 1
x x x x
fx
x x x
=
+
. Tính
( )
1
lim .
x
fx
A. không tồn tại. B.
2
. C.
2
. D.
0
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên khoảng
K
chứa
a
. Hàm số
( )
fx
liên tục tại
0
xa=
nếu
A.
( ) ( )
lim lim
x a x a
f x f x
+−
→→
= = +
. B.
( ) ( )
lim lim
x a x a
f x f x a
+−
→→
==
.
C.
( )
fx
có giới hạn hữu hạn khi
xa
. D.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
2
2 3 khi 1
1 khi 1
xx
fx
xx
−
=
−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số gián đoạn tại
1x =
.
C. Hàm số liên tục tại
1x =
. D. Hàm số liên tục trên khoảng
( )
0;3
.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A.
3
y x x=−
. B.
cotyx=
. C.
21
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=−
.
Câu 13: Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó
A. Đi quan một điểm và cha một đường thng.
B. Đi qua ba điểm.
C. Chứa hai đường thng ct nhau.
D. Đi qua bốn điểm.
Câu 14: Cho ba mt phng phân bit
( ) ( ) ( )
, ,
( ) ( )
1
d

=
;
( ) ( )
2
d

=
;
( ) ( )
3
d

=
. Khi đó ba đường thng
1 2 3
,,d d d
A. đôi một cắt nhau. B. đôi một song song hoặc đồng quy.
C. đôi một song song. D. đồng quy.
Câu 15: Cho t din
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
,AB CD
chéo nhau. B.
,AB CD
song song.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
C.
,AD BC
ct nhau. D.
,AC BD
ct nhau
Câu 16: Cho tứ diện
ABCD
.
I
J
theo thứ tự trung điểm của
AD
AC
,
G
trọng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng
A. qua
I
và song song với
.AB
B. qua
J
và song song với
.BD
C. qua
G
và song song với
.CD
D. qua
G
và song song với
.BC
Câu 17: Gi thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thng
a
song song vi mp
( )
?
A.
//ab
( )
//b
. B.
//ab
( )
b
.
C.
( )
a
=
. D.
( )
//a
( ) ( )
//

.
Câu 18: Mt ca hàng trang sc kho sát khách hàng xem h d định mua trang sc vi mc giá nào.
Kết qu khảo sát được ghi li bng sau:
Tìm mt ca mu s liu ghép nhóm trên.
A.
11,55
. B.
10,42
. C.
11,78
. D.
10,5
.
Câu 19: Kết quả khảo sát cân nặng của 40 học sinh lớp 6A2 đang tham gia khảo sát dinh dưỡng được
cho ở bảng sau:
Hãy ước lượng cân nặng trung bình của một học sinh lớp 6A2.
A. 33,5. B. 32,5. C. 35,75. D. 34,25.
Câu 20: Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào sau:
A.
tan .yx=
B.
sin .yx=
C.
cos .yx=
D.
cot .yx=
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
M
trung điểm
SC
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của
( )
SAC
( )
ABCD
AC
. B.
SA
BD
chéo nhau.
C.
30
cắt
1
. D.
( ) ( )
SAB SCD SO=
.
Câu 22: Cho cấp số cộng
( )
n
u
,
*
n
với công sai
d
, đặt
12
...
n
S u u u= + + +
. Chọn khẳng định sai?
A.
( )
1
2
n
n
n u u
S
+
=
. B.
1 n
n
uu
S
n
+
=
.
C.
( )
1
21
2
n
n u n d
S
+−


=
. D.
( )
1
1
2
n
n n d
S nu
=+
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 23: Nếu
( )
n
u
, với
*
n
là một cấp số nhân với công bội
q
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
.
nn
u u q
+
=
. B.
1
1
.
n
n
u u q
=
với
2n
.
C.
2
11
.
k k k
u u u
−+
=
với
2k
. D.
11
.
k k k
u u u
−+
=
với
2k
.
Câu 24: Tìm dãy số tăng trong các phương án sau:
A.
( )
n
u
với
35
n
un= +
. B.
( )
n
u
với
31
3
n
n
u
n
+
=
+
.
C.
( )
n
u
với
( )
1
n
n
u =−
. D.
( )
n
u
với
1
n
u
n
=
.
Câu 25: Biết
0
5 1 1
lim
x
xa
xb
+−
=
(với
,*ab
a
b
phân số tối giản). Tính giá trị biểu thức
.
a
Tb=
A.
81.
B.
25.
C.
9.
D.
32.
Câu 26: Giá trị của giới hạn
( )
2
lim 2 2023nn + +
A.
1
. B.
−
. C.
+
. D.
2023
.
Câu 27: Hàm số
( )
1
1
fx
x
=
liên tục trên khoảng nào?
A.
( )
;2−
. B.
( )
1; +
C. . D.
( )
;1−
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
,EF
lần lượt trung điểm
,SA SC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
BEF
( )
ABCD
là đường thẳng đi qua điểm
B
và song song với đường thng
A.
AD
. B.
AC
. C.
CD
. D.
SD
.
Câu 29: Cho tứ diện
ABCD
. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A.
,AB AD
. B.
,AB CB
. C.
,BC BD
. D.
,BC AD
.
Câu 30: Cho tứ diện đều
ABCD
độ dài các cạnh bằng
2a
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm các
cạnh
AC
,
BC
;
P
trọng tâm tam giác
BCD
. Mặt phẳng
( )
MNP
cắt tứ diện theo một thiết
diện có diện tích là:
A.
2
11
2
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
11
4
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 31: Cho bảng tần số về cân nặng của 180 người dân trong một xã như sau: (đơn vị: kg)
Xác định số trung vị của mẫu số liệu trên:
A.
36,66
. B.
37,77
. C.
38,55
. D.
38,88
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 32: Doanh thu ca
50
ca hàng ca mt công ty trong một tháng (đơn vị: triu đồng) được thng
trong bng tn s ghép nhóm sau:
Doanh thu trung bình ca mi ca hàng của công ty hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) là
A.
79,52
. B.
73,04
. C.
77,48
. D.
64,98
.
Câu 33: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của
25
cây dừa giống như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này
A.
70
3
o
M =
. B.
50
3
o
M =
. C.
70
2
o
M =
. D.
80
3
o
M =
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với các cạnh đáy
AB
CD
. Gọi
,IJ
lần lượt
là trung điểm của
AD
BC
G
là trọng tâm tam giác
SAB
. Giao tuyến của
( )
SAB
( )
IJG
A.
SC
. B. Đưng thng qua
G
và song song vi
CD
.
C. Đưng thng qua
S
và song song vi
AB
. D. Đường thng qua
G
và ct
BC
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt trọng tâm của các
tam giác
SAB
SAD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB AD
. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A.
( )
IJ SMN
B.
( )
IJ SAD
. C.
( )
IJ SAB
. D.
( )
IJ SBD
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
( )
2
1
2 cos2 3sin2 sin 3cos 2
2
x x x x+ = + +
.
Câu 2: (1,0 điểm) Bạn Mai Hoa chơi bóng bàn. Mai thấy rằng khi thả qubóng bàn từ một độ cao
nào đó xuống mặt sân bê tông thì quả bóng lại nẩy lên một quãng đường bằng
70%
so với vị trí
thả bóng, sau đó lại rơi xuống và lại nẩy lên đúng bằng
70%
quãng đường vừa rơi xuống và cứ
như vậy cho đến khi dừng hẳn. Bạn Mai thả quả bóng bàn từ độ cao
1m
đố bạn Hoa tính tổng
quãng đường đi của quả bóng sau khi quả bóng được thả nảy lên, rơi xuống 15 lần. Em hãy
giúp Hoa tính toán nhé.( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
83
,1
1
2 , 1
x
x
y f x
x
x a x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã
cho liên tục tại điểm
1x =
.
Câu 4: (0,5 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
G
là trng tâm tam
giác
ABC
M
trung điểm cnh
SC
. Gi
K
giao điểm ca
SD
vi mt phng
( )
AGM
. Tính t s
KS
KD
?
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.C
4.D
5.D.D
6.A
7.B
8.B
9.B
10.D
11.B
12.A
13.C.C
14.B
15.A
16.C
17.C
18.A
19.C
20.B
21.D
22.B
23.D
24.B
25.D
26.B
27.D
28.B
29.D
30.C
31.A
32.C
33.A
34.B
35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tìm tập xác định
D
của hàm số
tan3yx=
.
A.
\ 2 |
2
D k k

= +


. B.
\|
2
D k k

= +


.
C.
\|
6
D k k

= +


. D.
\|
63
D k k


= +


.
Lời giải
Hàm số xác định khi
( )
cos3 0 3
2 6 3
x x k x k k
+ +
.
Tập xác định của hàm số là:
\|
63
D k k


= +


.
Câu 2: Hàm số
cos2yx=
tuần hoàn với chu kỳ bằng
A.
2
. B.
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Hàm số
cos2yx=
tuần hoàn với chu kỳ
2
2
T
==
.
Câu 3: Phương trình
1
cos2
2
x =−
có nghiệm là
A.
2,
3
x k k
= +
. B.
,
6
x k k
= +
.
C.
,
3
x k k
= +
. D.
2,
6
x k k
= +
.
Lời giải
Ta có:
( )
12
cos2 2 2
2 3 3
x x k x k k


= = + = +
.
Câu 4: Cho góc lượng giác
được biu din bởi điểm
M
trên đường tròn lượng giác như mô tả trong
hình v dưới đây:
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
sin
2
=
. B.
3
cot
2
=
. C.
1
cos
2
=−
. D.
3
cos
2
=
.
Lời giải
Áp dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc lượng giác thì
3
cos
2
M
x
==
.
Câu 5: Dãy s
( )
n
u
được gi là
A. Dãy số tăng nếu ta có
1
1
n
n
u
u
+
với mọi
*
n
.
B. Dãy số tăng nếu ta có
1nn
uu
+
với mọi
*
n
.
C. Dãy số giảm nếu ta có
1nn
uu
+
với mọi
*
n
.
D. Dãy số giảm nếu ta có
1nn
uu
+
với mọi
*
n
.
Lời giải
Theo định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm:
Dãy số
( )
n
u
được gọi là dãy số tăng nếu ta có
1nn
uu
+
với mọi
*
n
.
Dãy số
( )
n
u
được gọi là dãy số giảm nếu ta có
1nn
uu
+
với mọi
*
n
.
Câu 6: Cho dãy số
( )
n
u
, có dạng
2 2023
n
n
u
n
+
=
, với
*
n
. Số hạng thứ 10 của dãy số là
A.
2043
10
. B.
2023
10
. C.
2025
10
. D. 2.
Lời giải
Ta có:
10
2.10 2023 2043
10 10
u
+
==
.
Câu 7: Dãy s nào sau đây có giới hn bng
0
?
A.
2023
2022
n



. B.
2022
2023
n



. C.
2023
2022
n



. D.
2023
n
.
Li gii
Dãy s nào sau đây có giới hn bng
0
2022
2023
n



2022 2022
1
2023 2023
=
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 8: Cho hàm s
( )
2
1 neu 0
neu 0
xx
fx
xx
+
=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
0
lim 1
x
fx
=
. B.
( )
0
lim 0
x
fx
=
.
C.
( )
0
lim 0
x
fx
+
=
. D.
( )
0
lim
x
fx
không tn ti.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
00
lim lim 1 1
xx
f x x
−−
→→
= + =
;
( )
2
00
lim lim 0
xx
f x x
++
→→
==
( ) ( )
00
lim lim
xx
f x f x
−+
→→
nên
( )
0
lim
x
fx
không tn ti.
Câu 9: Cho hàm số
( )
42
3
5 6 1
3 1
x x x x
fx
x x x
=
+
. Tính
( )
1
lim .
x
fx
A. không tồn tại. B.
2
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
3
11
lim lim 3 1 3 2
xx
f x x x
−−
→→
= + = + =
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên khoảng
K
chứa
a
. Hàm số
( )
fx
liên tục tại
0
xa=
nếu
A.
( ) ( )
lim lim
x a x a
f x f x
+−
→→
= = +
. B.
( ) ( )
lim lim
x a x a
f x f x a
+−
→→
==
.
C.
( )
fx
có giới hạn hữu hạn khi
xa
. D.
( ) ( )
lim
xa
f x f a
=
.
Lời giải
Định nghĩa hàm số
( )
fx
liên tục tại
0
xx=
nếu
0
x
thuộc tập xác định và
( ) ( )
( )
( )
( )
0
0
0
00
lim lim lim
xx
x x x x
f x f x f x f x f x
+−
→→
= = =
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
2
2 3 khi 1
1 khi 1
xx
fx
xx
−
=
−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số gián đoạn tại
1x =
.
C. Hàm số liên tục tại
1x =
. D. Hàm số liên tục trên khoảng
( )
0;3
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
11
lim lim 2 3 1
xx
f x x
++
→→
= =
;
( )
( )
2
11
lim lim 1 0
xx
f x x
−−
→→
= =
.
Suy ra:
( ) ( )
11
lim lim
xx
f x f x
+−
→→
nên không tồn tại
( )
1
lim
x
fx
Vậy hàm số gián đoạn tại
1.x =
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A.
3
y x x=−
. B.
cotyx=
. C.
21
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=−
.
Lời giải
3
y x x=−
là đa thức nên nó liên tục trên .
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 13: Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó
A. Đi quan một điểm và cha một đường thng.
B. Đi qua ba điểm.
C. Chứa hai đường thng ct nhau.
D. Đi qua bốn điểm.
Lời giải
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 14: Cho ba mt phng phân bit
( ) ( ) ( )
, ,
( ) ( )
1
d

=
;
( ) ( )
2
d

=
;
( ) ( )
3
d

=
. Khi đó ba đường thng
1 2 3
,,d d d
A. đôi một cắt nhau. B. đôi một song song hoặc đồng quy.
C. đôi một song song. D. đồng quy.
Lời giải
Ba đường thng
1 2 3
,,d d d
đôi một song song hoặc đồng quy.
Câu 15: Cho t din
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
,AB CD
chéo nhau. B.
,AB CD
song song.
C.
,AD BC
ct nhau. D.
,AC BD
ct nhau
Lời giải
Do
,AB CD
hoc
,AD BC
hoc
,AC BD
hai cạnh đối nhau ca t din
ABCD
nên chúng
ch có th chéo nhau.
Câu 16: Cho tứ diện
ABCD
.
I
J
theo thứ tự trung điểm của
AD
AC
,
G
trọng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng
A. qua
I
và song song với
.AB
B. qua
J
và song song với
.BD
C. qua
G
và song song với
.CD
D. qua
G
và song song với
.BC
Lời giải
Gọi
d
là giao tuyến của
( )
GIJ
( )
BCD
.
Ta có
( ) ( )
G GIJ BCD
,
//IJ CD
,
( )
IJ GIJ
,
( )
CD BCD
.
Suy ra
d
đi qua
G
d
song song với
CD
.
Câu 17: Gi thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thng
a
song song vi mp
( )
?
A.
//ab
( )
//b
. B.
//ab
( )
b
.
C.
( )
a
=
. D.
( )
//a
( ) ( )
//

.
Lời giải
Theo định nghĩa SGK.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 18: Mt ca hàng trang sc kho sát khách hàng xem h d định mua trang sc vi mc giá nào.
Kết qu khảo sát được ghi li bng sau:
Tìm mt ca mu s liu ghép nhóm trên.
A.
11,55
. B.
10,42
. C.
11,78
. D.
10,5
.
Lời giải
Nhóm cha mt ca mu s liu trên là nhóm
[9;12)
.
Do đó
1 1 1
9, 20, 78, 45, 12 9 3
m m m m m m
u n n n u u
+ +
= = = = = =
.
Mt ca mu s liu ghép nhóm là:
( ) ( )
78 20
9 4 11,55
78 20 78 45
O
M
= +
+
.
Câu 19: Kết quả khảo sát cân nặng của 40 học sinh lớp 6A2 đang tham gia khảo sát dinh dưỡng được
cho ở bảng sau:
Hãy ước lượng cân nặng trung bình của một học sinh lớp 6A2.
A. 33,5. B. 32,5. C. 35,75. D. 34,25.
Lời giải
Ta có bng thng kê theo giá tr đại din:
Cân nặng trung bình của một học sinh lớp 6A2 là:
27,5.5 32,5.16 37,5.10 42,5.6 47,5.3
35,75
40
+ + + +
=
.
Câu 20: Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào sau:
A.
tan .yx=
B.
sin .yx=
C.
cos .yx=
D.
cot .yx=
Lời giải
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số
sinyx=
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
M
trung điểm
SC
. Khẳng
định nào sau đây sai?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A. Giao tuyến của
( )
SAC
( )
ABCD
AC
. B.
SA
BD
chéo nhau.
C.
30
cắt
1
. D.
( ) ( )
SAB SCD SO=
.
Lời giải
Hai mặt phẳng
5
5
điểm
1
chung lần lượt chứa hai đường thẳng song song
10
568
667
nên giao tuyến của hai mặt phẳng này là đường thẳng đi qua
1001
3335
và song song với
99
667
200
3335
.
Câu 22: Cho cấp số cộng
( )
n
u
,
*
n
với công sai
d
, đặt
12
...
n
S u u u= + + +
. Chọn khẳng định sai?
A.
( )
1
2
n
n
n u u
S
+
=
. B.
1 n
n
uu
S
n
+
=
.
C.
( )
1
21
2
n
n u n d
S
+−


=
. D.
( )
1
1
2
n
n n d
S nu
=+
.
Lời giải
Cho cấp số cộng
( )
n
u
với công sai
d
, đặt
12
...
n
S u u u= + + +
ta có
( )
( )
1
1
21
22
n
n
n u n d
n u u
S
+−

+

==
hay
( )
1
1
2
n
n n d
S nu
=+
.
Câu 23: Nếu
( )
n
u
, với
*
n
là một cấp số nhân với công bội
q
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
.
nn
u u q
+
=
. B.
1
1
.
n
n
u u q
=
với
2n
.
C.
2
11
.
k k k
u u u
−+
=
với
2k
. D.
11
.
k k k
u u u
−+
=
với
2k
.
Lời giải
Với
2k
thì
2
11
.
k k k
u u u
−+
=
hay
11
.
k k k
u u u
−+
=
.
Câu 24: Tìm dãy số tăng trong các phương án sau:
A.
( )
n
u
với
35
n
un= +
. B.
( )
n
u
với
31
3
n
n
u
n
+
=
+
.
C.
( )
n
u
với
( )
1
n
n
u =−
. D.
( )
n
u
với
1
n
u
n
=
.
Lời giải
Ta có:
*
1
3 3 1 3 4
,
1 3 4
n
nn
nu
nn
+
+ + +
= =
+ + +
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
( )( ) ( )( )
( )( ) ( )( )
*
1
3 4 3 4 3 1
3 4 3 1 8
0, .
4 3 4 3 4 3
nn
n n n n
nn
u u n
n n n n n n
+
+ + + +
++
= = =
+ + + + + +
*
1
,
nn
u u n
+
.
Vậy
( )
n
u
với
31
3
n
n
u
n
+
=
+
là dãy số tăng.
Câu 25: Biết
0
5 1 1
lim
x
xa
xb
+−
=
(với
,*ab
a
b
phân số tối giản). Tính giá trị biểu thức
.
a
Tb=
A.
81.
B.
25.
C.
9.
D.
32.
Lời giải
Ta có
( )
0 0 0
5 1 1 5 1 1 5 5
lim lim lim .
2
5 1 1
5 1 1
x x x
xx
x
x
xx
+ +
= = =
++
++
Do đó
5, 2.ab==
Vậy
5
2 32.T ==
Câu 26: Giá trị của giới hạn
( )
2
lim 2 2023nn + +
A.
1
. B.
−
. C.
+
. D.
2023
.
Lời giải
Ta có
( )
22
2
2 2023
lim 2 2023 lim 1n n n
n
n

+ + = + + = −


.
2
2
lim
2 2023
lim 1 1 0
n
n
n
= +

+ + =


.
Câu 27: Hàm số
( )
1
1
fx
x
=
liên tục trên khoảng nào?
A.
( )
;2−
. B.
( )
1; +
C. . D.
( )
;1−
.
Lời giải
Điều kiện xác định:
1 0 1xx
nên hàm số trên liên tục trên khoảng
( )
;1−
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
,EF
lần lượt trung điểm
,SA SC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
BEF
( )
ABCD
là đường thẳng đi qua điểm
B
và song song với đường thng
A.
AD
. B.
AC
. C.
CD
. D.
SD
.
Li gii
Ta có
EF
là đường trung bình trong
SAC
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
//
, , / / / /
EF AC
EF BEF AC ABCD BEF ABCD d B d d EF AC
B BEF ABCD
=

.
Câu 29: Cho tứ diện
ABCD
. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A.
,AB AD
. B.
,AB CB
. C.
,BC BD
. D.
,BC AD
.
Lời giải
Theo định nghĩa tứ diện, ta có
,BC AD
là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 30: Cho tứ diện đều
ABCD
độ dài các cạnh bằng
2a
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm các
cạnh
AC
,
BC
;
P
trọng tâm tam giác
BCD
. Mặt phẳng
( )
MNP
cắt tứ diện theo một thiết
diện có diện tích là:
A.
2
11
2
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
11
4
a
. D.
2
3
4
a
.
Lời giải
Trong tam giác
BCD
có:
P
là trọng tâm,
N
là trung điểm
BC
. Suy ra
N
,
P
,
D
thẳng hàng.
Vậy thiết diện là tam giác
MND
.
Xét tam giác
MND
, ta có
2
AB
MN a==
;
3
3
2
AD
DM DN a= = =
.
Do đó tam giác
MND
cân tại
D
.
Gọi
H
là trung điểm
MN
suy ra
DH MN
.
Diện tích tam giác
2
22
1 1 11
..
2 2 4
MND
a
S MN DH MN DM MH
= = =
.
Câu 31: Cho bảng tần số về cân nặng của 180 người dân trong một xã như sau: (đơn vị: kg)
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Xác định số trung vị của mẫu số liệu trên:
A.
36,66
. B.
37,77
. C.
38,55
. D.
38,88
.
Lời giải
Gọi
1 2 180
, ,...,x x x
cân nặng của 180 người dân sắp xếp theo thứ tự không giảm. Khi đó trung
vị là
90 91
2
xx+
Ta có
90 91
;xx
thuộc nhóm [30;40) nên nhóm này chứa trung vị.
Ta có:
4;p =
30;
p
a =
1 2 3
48;m 6 15 37 58
p
m m m= + + = + + =
.
Vậy
1 2 3
1
()
90 58
2
.( ) 30 .10 36,66
48
e p p p
p
n
m m m
M a a a
m
+
+ +
= + = + =
.
Câu 32: Doanh thu ca
50
ca hàng ca mt công ty trong một tháng (đơn v: triu đồng) được thng
trong bng tn s ghép nhóm sau:
Doanh thu trung bình ca mi ca hàng của công ty hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) là
A.
79,52
. B.
73,04
. C.
77,48
. D.
64,98
.
Li gii
Doanh thu trung bình ca mi ca hàng ca công ty hàng tháng là
37 6 59 14 81 17 103 8 125 5
77,48
50
+ + + +
=
(triệu đồng).
Câu 33: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của
25
cây dừa giống như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này
A.
70
3
o
M =
. B.
50
3
o
M =
. C.
70
2
o
M =
. D.
80
3
o
M =
.
Li gii
Tấn số lớn nhất là 7 nên nhóm chứa mốt là
)
20;30
. Ta có:
3j =
,
3
20a =
,
3
7m =
,
24
6, 5mm==
,
10h =
.
Do đó:
( ) ( )
7 6 70
20 .10
7 6 7 5 3
o
M
= + =
+
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang với các cạnh đáy
AB
CD
. Gọi
,IJ
lần lượt
là trung điểm của
AD
BC
G
là trọng tâm tam giác
SAB
. Giao tuyến của
( )
SAB
( )
IJG
A.
SC
. B. Đưng thng qua
G
và song song vi
CD
.
C. Đưng thng qua
S
và song song vi
AB
. D. Đường thng qua
G
và ct
BC
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Do
,IJ
lần lượt trung điểm của
AD
BC
nên
IJ
đường trung bình của hình thang
ABCD
Suy ra
//IJ AB
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
, // // //
//
G
DI
SAB IJG
IJ IJG AB AIJG SAB Gx J B C
A
S
B
AB
IJ

=
Vậy giao tuyến của
( )
SAB
( )
IJG
là đường thẳng đi qua
G
và song song với
CD
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt trọng tâm của các
tam giác
SAB
SAD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB AD
. Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A.
( )
IJ SMN
B.
( )
IJ SAD
. C.
( )
IJ SAB
. D.
( )
IJ SBD
.
Lời giải
Trong tam giác
SAB
, vì
I
là trọng tâm nên
2
3
SI
SM
=
Trong tam giác
SAD
, vì
J
là trọng tâm nên
2
3
SJ
SN
=
Xét tam giác
SMN
SI SJ
IJ MN
SM SN
=
(1)
Trong tam giác
ABD
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
AD
nên
MN BD
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
IJ BD
. Ta có :
( )
( )
( )
IJ SBD
IJ BD IJ SBD
BD SBD
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
( )
2
1
2 cos2 3sin2 sin 3cos 2
2
x x x x+ = + +
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
1
2 cos2 3sin2 sin 3cos 2
2
x x x x+ = + +
2
1 3 1 3
2 cos2 sin2 2 2 cos sin 2
2 2 2 2
x x x x
+ = + +
2
2cos 2 2 2sin 2
36
xx

+ + = + +
22
4cos 2sin 2
66
xx

+ = + +
( )
2 2 2
2
cos sin 1 cos 1 cos 1
6 6 6 6
cos 2 ( )
6
cos cos 2 0
66
cos 1
6
sin 0
6 6 6
x x x x
x Vo nghiem
xx
x
x x k x k k


+ = + + + = + +

+ =


+ + + =

+=



+ = + = = +


Vậy họ nghiệm của phương trình là
( )
6
x k k
= +
.
Câu 2: (1,0 điểm) Bạn Mai Hoa chơi bóng bàn. Mai thấy rằng khi thả quả bóng bàn từ một độ cao
nào đó xuống mặt sân bê tông thì quả bóng lại nẩy lên một quãng đường bằng
70%
so với vị trí
thả bóng, sau đó lại rơi xuống và lại nẩy lên đúng bằng
70%
quãng đường vừa rơi xuống và cứ
như vậy cho đến khi dừng hẳn. Bạn Mai thả quả bóng bàn từ độ cao
1m
đố bạn Hoa tính tổng
quãng đường đi của quả bóng sau khi quả bóng được thả nảy lên, rơi xuống 15 lần. Em hãy
giúp Hoa tính toán nhé.( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
Gọi u
n
là khoảng cách của quả bóng đến mặt đất sau n lần rơi xuống (n ℕ)
Lần rơi đầu tiên quả bóng cách mặt đất 1 m.
Sau 1 lần rơi, quả bóng nẩy lên được quãng đường là:
( )
1
1.70% .um=
Sau lần rơi thứ 2 quả bóng nẩy lên được quãng đường là:
( ) ( )
2
2
1.70%.70% 1. 70% .um==
Dãy số trên lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu là 1 m và công bội q = 70%, có công thức
tổng quát
( ) ( )
1
1. 70% .
n
n
um
=
Tổng quãng đường đi của quả bóng sau khi quả bóng được thả và nảy lên, rơi xuống 15 lần là
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
15
1
10
(1 ) (1 (70%) )
1 2. 1 2.1.70%.
1 1 70%
n
n
uq
SS
q
−−
= + = +
−−
5,64(m).
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
83
,1
1
2 , 1
x
x
y f x
x
x a x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã
cho liên tục tại điểm
1x =
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
;
1xD=
( )
12fa=+
.
( )
( )
( )
1 1 1 1
8 3 1 1 1
lim lim lim lim
16
83
1 8 3
x x x x
xx
fx
x
x
xx
+ + + +
+
= = = =
++
+ +
.
( ) ( )
11
lim lim 2 2
xx
f x x a a
−−
→→
= + = +
.
Để hàm số đã cho liên tục tại
1x =
thì
( ) ( ) ( )
11
1 11
lim lim 1 2
66
xx
f x f x f a a
+−
→→
= = = + =
.
Vậy
11
6
a =−
.
Câu 4: (0,5 đim) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
G
là trng tâm tam
giác
ABC
M
trung điểm cnh
SC
. Gi
K
giao điểm ca
SD
vi mt phng
( )
AGM
. Tính t s
KS
KD
?
Li gii
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Trong
( )
mp SAC
ta có
AM
SO
ct nhau tại điểm
H
.
Trong
( )
SBD
ta có
GH
SD
ct nhau tại điểm
K
.
Do
GH
thuc mt phng
( )
AMG
nên
K
cũng là giao điểm ca
SD
và mt phng
( )
AMG
.
Xét tam giác
SOD
3 điểm
,,K H G
lần lượt thuc các cnh
,SD SO
OD
kéo dài
,,K H G
thng hàng nên áp dụng định lý Menelaus trong tam giác
SOD
ta có:
18
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
. . 1
KS GD HO
KD GO HS
=
( )
1
.
Do
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên
1
3
GO OB=
hay
11
34
GO OD GO GD= =
4
GD
GO
=
( )
2
.
Tương tự, áp dụng định Menelaus trong tam giác
SOC
( 3 điểm
,,M H A
thng hàng
thuc 3 cnh ca tam giác)
Ta có:
. . 1 .1.2 1
HO MS AC HO
HS MC AO HS
= =
1
2
HO
HS
=
( )
3
.
T
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3
suy ra:
11
.4. 1
22
KS KS
KD KD
= =
.
Vy
1
2
KS
KD
=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A.
tanyx=
. B.
sinyx=
. C.
cosyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 2: Cho
2
sin
3
=
,
2


. Tính
cos
?
A.
5
cos
3
=
. B.
5
cos
3
=
. C.
3
cos
3
=
. D.
3
cos
3
=
.
Câu 3: Tập xác định của hàm số
cot
6
yx

=−


A.
\,D k k
=
B.
C.
D =
D.
\,
6
D k k

= +


.
Câu 4: Công thức nghiệm của phương trình
tan tanx
=
A.
( )
2
2
xk
k
xk

=+
= +
. B.
( )
xk
k
xk

=+
= +
.
C.
( )
2.x k k

= +
D.
( )
.x k k

= +
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un=−
B.
2
n
un=
C.
2
n
n
u =
D.
3
n
n
n
u =
Câu 6: Cho cấp số cộng có số hạng đầu
1
2u =
, công sai là
3d =
. Số hạng thứ hai của cấp số cộng là
A.
2
3.u =
B.
2
4.u =
C.
2
5.u =
D.
2
6.u =
Câu 7: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống chiều cao của
35
cây bạch đàn trong rừng, ta bảng
số liệu sau:
Tính chiều cao trung bình của
35
cây bạch đàn trên.
A.
( )
7,407 m
. B.
( )
4,707 m
. C.
( )
7,704 m
. D.
( )
7,5 m
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
06
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 9: Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca
25
cây da giống như sau:
T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
1
13,5Q =
. B.
1
13,9Q =
. C.
1
15,75Q =
. D.
1
13,75Q =
.
Câu 10: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
)
20;40
. B.
)
40;60
. C.
)
60;80
. D.
)
80;100
.
Câu 11: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
. Mặt phẳng
( )
chứa
a
cắt mặt phẳng
( )
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
ct nhau. B.
a
d
trùng nhau.
C.
a
d
chéo nhau. D.
a
d
song song.
Câu 12: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Câu 14: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Câu 15: Năm 2022, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe X 750.000.000 đồng dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A.
675.000.000
đồng. B.
664.382.000
đồng.
C.
677.941.000
đồng. D.
691.776.000
đồng.
Câu 16: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( ' ')AB D
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BDA
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BC D
.
2%
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 17: Giá trị của giới hạn
2
3
lim
4 2 1nn
−+
là:
A.
3
.
4
B.
.−
C.
0
. D.
1.
Câu 18: Giá tr ca
2
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
bằng
A.
2
. B.
0.
C.
2
. D.
3
2
.
Câu 19: Tìm
2023
lim
x
x
−
ta được kết quả là
A. 2023. B. 0. C.
+
. D.
−
.
Câu 20: Hàm số
1
24
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. 2. B.
1
C.
4
. D.
2
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình bên.
Hàm số
( )
y f x=
không liên tục tại
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Câu 22: Một đu quay công viên bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc ?
A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Câu 23: Cho dãy số xác định bởi . Khi đó có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
, gọi
,OO
lần lượt tâm của hai đáy
,ABCD A B C D
. Hình
chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
A B C D
theo phương
AA
A.
O
. B.
A
. C.
B
. D.
C
.
Câu 25: Trong mặt phẳng
( )
, cho tứ giác
ABCD
AB
cắt
CD
tại
E
,
AC
cắt
BD
tại
F
,
S
điểm không thuộc
( )
. Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
A.
AC
. B.
SE
. C.
SF
. D.
SD
.
270
1
3
1
6
1
4
1,5
n
u
1
1
1
2
1
,2
2
n
n
u
un
u
3
u
3
4
4
3
2
3
3
2
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 26: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
b
đường thẳng nằm trong
( )
P
. Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A.
a
song song
b
. B.
a
cắt
b
.
C.
a
b
chéo nhau. D.
a
b
không có điểm chung.
Câu 27: Cho hàm số
( )
2
3 2 khi 2
khi 2
x x x
fx
x m x
+
=
+=
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại
0
2x =
.
A.
8m =
. B.
10m =
. C.
8m =−
. D.
10m =−
.
Câu 28: Biết
32
3
2 4 1
lim
2
2
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 29: Kết quả của
4
3
3
3
1
3
lim lim lim
5
45
4
n
nn
n
un
n
n


= = = −



bằng:
A.
+
. B. . C. . D. .
Câu 30: Giá trị của giới hạn
2
2
21
1
n
n
+
+
bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 31: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A.
lim
23
12
n
n
+
. B.
3
lim
1
3.2 4
n
nn
+
. C.
2
2
lim
1
32
n
nn
+
. D.
2
2
1
lim
2
n
nn
.
Câu 32: Tìm
m
để
3P =
với
2
3
lim
2
x
xm
P
x
+
=
+
.
A. 6. B. 14. C. 3. D.
10
3
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung
điểm của các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường
thẳng
.MN
A.
,.AB PQ
B.
, , .AB CD PQ
C.
, , .AB AC PQ
D.
, , .AB BC PQ
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
, gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
,SA
AD
. Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
−
0
1
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình thang với đáy lớn
AB
. Gọi
,MN
lần lượt
là trung điểm của
SA
SB
. Gọi
P
là giao điểm của
SC
( )
ADN
,
I
là giao điểm của
AN
DP
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI
song song với
CD
. B.
SI
chéo với
CD
.
C.
SI
cắt với
CD
. D.
SI
trùng với
CD
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Hằng ngày mực c ca con nh n xung theo thủy triều. Độ u
( )
mh
ca mực
ớc trong nh nh theo thi gian
( )
ht
( )
0 24t
được cho bởi ng thức
3cos 14
12 4
t
h


= + +


. Thời đim nào trong ngày mc nưc trong kênh là cao nht?
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
3
1
.
1
1
xa
khi x
fx
x
b khi x
+−
=
=
Tìm
a
,
b
để hàm số liên tục tại
0
1x =
Câu 3: (1,0 điểm) Bạn Lan thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả
bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển
động vuông góc với mặt đất. Tính quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng cho đến
lúc bóng không nảy nữa)?
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
3AD BC=
. Gi
M
điểm trên cnh
AB
tha
2AM MB=
. Gi
N
P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,SB SD
. Gọi
( )
mặt phẳng chứa đường thẳng
BD
song song với
( )
MNP
. Gọi
K
giao
điểm của
SC
với mặt phẳng
( )
. Tính tỉ số
KC
KS
.
----------------------- HẾT -------------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.D
4.D
5.C
6.C
7.C
8.A
9.D
10.B
11.D
12.A
13.D
14.C
15.C
16.D
17.C
18.C
19.D
20.D
21.B
22.C
23.A
24.A
25.B
26.B
27.B
28.A
29.C
30.C
31.B
32.A
33.B
34.D
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A.
tanyx=
. B.
sinyx=
. C.
cosyx=
. D.
cotyx=
.
Lời giải
( )
cos cosxx−=
và hàm số
cosyx=
có tập xác định là nên nó là một hàm số chẵn.
Câu 2: Cho
2
sin
3
=
,
2


. Tính
cos
?
A.
5
cos
3
=
. B.
5
cos
3
=
. C.
3
cos
3
=
. D.
3
cos
3
=
.
Li gii
Ta có:
2
22
25
sin cos 1 cos 1
33

+ = = =


(Vì
2


nên
cos 0
)
Câu 3: Tập xác định của hàm số
cot
6
yx

=−


A.
\,D k k
=
B.
C.
D =
D.
\,
6
D k k

= +


.
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
sin 0 ,
6 6 6
x x k x k k


+


Vậy tập xác định của hàm số là
\,
6
D k k

= +


.
Câu 4: Công thức nghiệm của phương trình
tan tanx
=
A.
( )
2
2
xk
kZ
xk

=+
= +
. B.
( )
xk
kZ
xk

=+
= +
.
C.
( )
2.x k k Z

= +
D.
( )
.x k k Z

= +
Lời giải
Áp dụng công thức:
tan tanx
=
xk

= +
,
k
.
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un=−
B.
2
n
un=
C.
2
n
n
u =
D.
3
n
n
n
u =
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Lập tỉ số
1n
n
u
u
+
A:
( ) ( )
( )
1
1
1 . 1
1
1.
n
n
n
n
n
u
n
un
n
+
+
−+
+
= =
( )
n
u
không phải cấp số nhân.
B:
( )
2
1
2
1
n
n
n
u
u
n
+
+
=
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
C:
1
1
1
2
22
2
n
n
nn
n
n
u
uu
u
+
+
+
= = =
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội bằng
2
.
D:
1
1
3
n
n
u
n
un
+
+
=
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
Câu 6: Cho cấp số cộng có số hạng đầu
1
2u =
, công sai là
3d =
. Số hạng thứ hai của cấp số cộng là
A.
2
3.u =
B.
2
4.u =
C.
2
5.u =
D.
2
6.u =
Lời giải
Ta có:
21
2 3 5u u d= + = + =
.
Câu 7: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu, mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả 5 nhóm.
Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống chiều cao của
35
cây bạch đàn trong rừng, ta bảng
số liệu sau:
Tính chiều cao trung bình của
35
cây bạch đàn trên.
A.
( )
7,407 m
. B.
( )
4,707 m
. C.
( )
7,704 m
. D.
( )
7,5 m
.
Lời giải
Giá trị đại diện của mỗi nhóm số liệu là trung bình cộng của hai đầu mút.
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm:
Chiều cao trung bình của
35
cây bạch đàn là:
( )
6.6,75 15.7,25 11.7,75 3.8,25
7,407
35
xm
+ + +
==
.
Câu 9: Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca
25
cây da giống như sau:
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
1
13,5Q =
. B.
1
13,9Q =
. C.
1
15,75Q =
. D.
1
13,75Q =
.
Li gii
C mu:
4 6 7 5 3 25n = + + + + =
.
T phân v th nht
1
Q
67
2
xx+
. Do
67
,xx
đều thuc nhóm
)
10;20
nên nhóm này cha
1
Q
.
Do đó:
2p =
,
2
10a =
,
2
6m =
,
1
4m =
,
32
10aa−=
.
Ta có:
1
25
4
4
10 .10 13,75
6
Q
= + =
.
Câu 10: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
)
20;40
. B.
)
40;60
. C.
)
60;80
. D.
)
80;100
.
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Do đó nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là nhóm
)
40;60
.
Câu 11: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
. Mặt phẳng
( )
chứa
a
cắt mặt phẳng
( )
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
ct nhau. B.
a
d
trùng nhau.
C.
a
d
chéo nhau. D.
a
d
song song.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( )
//
//
d
a d a
a

=

.
Câu 12: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian có những vị trí tương đối sau:
Hai đường thẳng phân biệt
a
2
2
9
x
y
x
=
cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng thể
song song hoặc cắt nhau
Hai đường thẳng phân biệt
a
b
không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau
Vậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Lời giải
MN
là đường trung bình của tam giác
//SAC MN AC
.
Mặt khác
( )
/ /( )AC ABCD MN ABCD
.
Câu 14: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Lời giải
Số ghế của mỗi dãy theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng 30 số hạng công sai
Tổng số ghế là
Câu 15: Năm 2022, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe X 750.000.000 đồng dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A.
675.000.000
đồng. B.
664.382.000
đồng.
C.
677.941.000
đồng. D.
691.776.000
đồng.
Lời giải
Gọi
n
u
là giá xe bán ra sau
n
năm kể từ năm 2022.
Theo giả thiết, ta có
n
u
lập thành cấp số nhân với số
1
750.000.000 0,98u =
0,98q =
.
Giá tiền xe bán ra năm 2027 là
( )
5
4
51
. 750.000.000 0,98 677.940.597,6u u q= = =
đồng.
Câu 16: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( ' ')AB D
song song với mặt phẳng nào sau đây?
3d =
1
25.u =
30 3 1012
30.29
30 2055
2
S u u u du++ + + ===
2%
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A.
( )
BCA
. B.
( )
BDA
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BC D
.
Câu 17: Giá trị của giới hạn
2
3
lim
4 2 1nn
−+
là:
A.
3
.
4
B.
.−
C.
0
. D.
1.
Lời giải
Ta có
2
2
2
3
30
lim lim 0.
21
4
4 2 1
4
n
nn
n
n
= = =
−+
−+
Giải nhanh : Dạng « bậc tử »
« bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
Câu 18: Giá tr ca
2
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
bằng
A.
2
. B.
0.
C.
2
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có:
2
1
3 1 3
lim 2
2 1 2
x
x
x
→−
−−
= =
+ +
Câu 19: Tìm
2023
lim
x
x
−
ta được kết quả là
A. 2023. B. 0. C.
+
. D.
−
.
Li gii
2023
lim
x
x
−
= −
Câu 20: Hàm số
1
24
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. 2. B.
1
C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Tập xác định
\2D =
, suy ra hàm số gián đoạn tại
2x =−
.
Câu 21: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình bên.
Hàm số
( )
y f x=
không liên tục tại
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Lời giải
Tại
2x =
, hàm số không liên tục.
Câu 22: Một đu quay công viên bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc ?
270
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Lời giải
Tính được:
Vậy đu quay quay được góc khi nó quay được vòng
Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong phút
Đu quay quay được vòng trong phút.
Câu 23: Cho dãy số xác định bởi . Khi đó có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Theo công thức truy hồi ta có .
Câu 24: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
, gọi
,OO
lần lượt tâm của hai đáy
,ABCD A B C D
. Hình
chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
A B C D
theo phương
AA
A.
O
. B.
A
. C.
B
. D.
C
.
Lời giải
.ABCD A B C D
hình hộp nên
OO AA
. Vậy hình chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
A B C D
theo phương
AA
O
.
Câu 25: Trong mặt phẳng
( )
, cho tứ giác
ABCD
AB
cắt
CD
tại
E
,
AC
cắt
BD
tại
F
,
S
điểm không thuộc
( )
. Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
A.
AC
. B.
SE
. C.
SF
. D.
SD
.
Lời giải
1
3
1
6
1
4
1,5
270 3 3
270 .2
180 2 4
= = =
270
3
4
1
3
3
4
3 1 1
.
4 3 4
=
n
u
1
1
1
2
1
,2
2
n
n
u
un
u
3
u
3
4
4
3
2
3
3
2
2
12
1
3
2
2
u
3
13
2
4
2
3
u
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
hai điểm chung
S
E
nên giao tuyến đường
thẳng
SE
.
Câu 26: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
b
đường thẳng nằm trong
( )
P
. Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A.
a
song song
b
. B.
a
cắt
b
.
C.
a
b
chéo nhau. D.
a
b
không có điểm chung.
Lời giải
( )
||aP
nên
a
không điểm chung với mặt phẳng
( )
P
.
( )
bP
nên
a
không điểm chung với
b
tức
a
không thể cắt
b
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
2
3 2 khi 2
khi 2
x x x
fx
x m x
+
=
+=
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại
0
2x =
.
A.
8m =
. B.
10m =
. C.
8m =−
. D.
10m =−
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
lim lim 3 2 12
xx
f x x x
→→
= + =
( )
22fm=+
.
Để hàm số liên tục tại
0
2x =
thì
2 12m +=
10m=
.
Câu 28: Biết
32
3
2 4 1
lim
2
2
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Lời giải
Ta có
3
32
3
3
3
3
14
2
2 4 2 1
lim lim
2
2
2
n
nn
n
n
a
an
na
n

+−

+−

= = =

+
+


.
Suy ra
4a =
. Khi đó
22
4 4 12aa = =
.
Câu 29: Kết quả của
4
3
3
3
1
3
lim lim lim
5
45
4
n
nn
n
un
n
n


= = = −



bằng:
A.
+
. B. . C. . D. .
Lời giải
−
0
1
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 30: Giá trị của giới hạn
2
2
21
1
n
n
+
+
bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải
Ta có:
2
2
2
2
1
2
21
lim lim 2
1
1
1
n
n
n
n
+
+
==
+
+
.
Câu 31: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A.
lim
23
12
n
n
+
. B.
3
lim
1
3.2 4
n
nn
+
. C.
2
2
lim
1
32
n
nn
+
. D.
2
2
1
lim
2
n
nn
.
Lời giải
Ta có:
31
3
44
lim lim
2
3. 1
4
1
3.2 4
nn
n
n
nn
+
=



+
0=
.
Câu 32: Tìm
m
để
3P =
với
2
3
lim
2
x
xm
P
x
+
=
+
.
A. 6. B. 14. C. 3. D.
10
3
.
Lời giải
Ta có:
2
3
lim
2
x
xm
P
x
+
=
+
3.2 6
2 2 4
mm++
==
+
.
Khi đó:
6
36
4
m
m
+
= =
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung
điểm của các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường
thẳng
.MN
A.
,.AB PQ
B.
, , .AB CD PQ
C.
, , .AB AC PQ
D.
, , .AB BC PQ
Lời giải
Các đường thẳng song song với
MN
là:
AB
,
CD
PQ
.
1
3 1 1
2. 3.
3 4.2 3 3 2.2 3
4 2 4
lim lim lim 0
3.2 4 3.2 4
1
3. 1
2
n n n
n n n n
n
n n n n
−−
= = =
++

+


14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
, gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
,SA
AD
. Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
Lời giải
MN
là đường trung bình của tam giác
//SAD MN SD
.
Ta có
( )
( )
( )
//S
// .
MN D
MN SCD MN SCD
SD SCD

.
Tương tự
( )
//ON SCD
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
// , //
, // .
MN SCD ON SCD
MN MNO ON MNO MNO SCD
MN ON N
=
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình thang với đáy lớn
AB
. Gọi
,MN
lần lượt
là trung điểm của
SA
SB
. Gọi
P
là giao điểm của
SC
( )
ADN
,
I
là giao điểm của
AN
DP
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI
song song với
CD
. B.
SI
chéo với
CD
.
C.
SI
cắt với
CD
. D.
SI
trùng với
CD
.
Lời giải
I
P
E
N
M
D
A
S
B
C
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Trong
( )
ABCD
gọi
E AD BC=
, trong
( )
SCD
gọi
P SC EN=
.
Ta có
( )
E AD ADN
( ) ( )
EN AND P ADN
.
Vậy
( )
P SC ADN=
.
Do
I AN DP=
I AN
I DP
( )
( )
I SAB
I SCD
( ) ( )
SI SAB SCD =
Ta có
( )
( )
( ) ( )
AB SAB
CD SCD
SI CD
AB CD
SAB SCD SI
=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Hằng ngày mực ớc của con nh n xung theo thủy triều. Độ u
( )
mh
ca mực
ớc trong nh nh theo thi gian
( )
ht
( )
0 24t
được cho bởi ng thc
3cos 14
12 4
t
h


= + +


. Thời đim nào trong ngày mc nưc trong kênh là cao nht?
Lời giải
Ta có
3 3cos 3 11 3cos 14 17 11 17
12 4 12 4
tt
h
+ + +
Khi đó:
( )
Max 17 cos 1 2 3 24
12 4 12 4
tt
h k t k k

= + = + = = +


0 24
t
t

nên
1k =
( )
3 24.1 21 ht = + =
Vậy thời điểm mực nước trong kênh cao nhất trong ngày là
( )
21 h .
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
3
1
.
1
1
xa
khi x
fx
x
b khi x
+−
=
=
Tìm
a
,
b
để hàm số liên tục tại
0
1x =
Lời giải
Tập xác định:
D =
có:
( )
1.fb=
Ta có:
( )
( )
( )
2
11
3
lim lim .
13
xx
xa
fx
x x a
→→
+−
=
+ +
Hàm số liên tục tại
1x =
( ) ( )
( )
( )
( )
2
11
3
lim 1 lim 1
13
xx
xa
f x f b
x x a
→→
+−
= =
+ +
Ta thấy
( )
1
lim
x
fx
tồn tại và hữu hạn thì dạng của nó
0
0
khi đó
1
là nghiệm của phương trình
2
30xa+ =
suy ra
2
2
1 3 0 .
2
a
a
a
=
+ =
=−
Khi
2a =
thì
( )
( )
( )
11
1 1 1
1 lim lim .
4
32
1 3 2
xx
x
b b b
x
xx
→→
= = =
++
+ +
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Khi
2a =−
thì
( )
1
1
1 lim
32
x
b
x
=
+−
1
1
lim
32
x
x
+−
không hữu hạn suy ra không tồn tại
.b
Vậy với
2a =
1
4
b =
thì hàm số liên tục tại
0
1x =
.
Câu 3: (1,0 điểm) Bạn Lan thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả
bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển
động vuông góc với mặt đất. Tính quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng cho đến
lúc bóng không nảy nữa)?
Lời giải
Ta quãng đường bóng bay bng tng quảng đường bóng nảy lên quãng đường bóng rơi
xung.
Đây là tổng ca cp s nhân lùi vô hn có s hạng đầu
1
6u =
và công bi
3
4
q =
.
Tổng quãng đường bóng rơi xuống bng khoảng cách độ cao ban đầu tổng quãng đường bóng
ny lên nên là
2
3 3 3
6 6. 6. ... 6. ...
4 4 4
n
S
= + + + + +
Đây là tổng ca cp s nhân lùi vô hn vi s hạng đầu
1
6u =
và công bi
3
4
q =
.
Suy ra
6
24
3
1
4
S ==
.
Vy tổng quãng đường bóng bay là
24S =
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
3AD BC=
. Gi
M
điểm trên cnh
AB
tha
2AM MB=
. Gi
N
P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,SB SD
. Gọi
( )
mặt phẳng chứa đường thẳng
BD
song song với
( )
MNP
. Gọi
K
giao
điểm của
SC
với mặt phẳng
( )
. Tính tỉ số
KC
KS
.
Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
MNP
:
MNHPQ
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Xác định
( )
K SC
=
Ta có:
NH
là đường trung bình ca
SBK
:
SH HK=
Mặt khác:
BI QD=
(do
BIQD
là hình bình hành) và
1
3
QD
AD
=
(do
2AM BM=
)
QD BC=
Suy ra
B
là trung điểm ca
IC
BK
là đường trung bình ca
CIH
HJ KC=
Vy
1
2
KC
KS
=
.
----------------------- HẾT -------------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
2
?
A.
sin2yx=
. B.
sinyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 2: Với
là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
22
cos2 cos sin .
=+
B.
22
cos2 cos sin .
=−
C.
22
cos2 2cos sin .
=+
D.
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
tanyx=
:
A.
\ 2 |
2
D k k

= +


. B.
\|
2
D k k

= +


.
C.
\|
4
D k k

= +


. D.
\|
22
D k k


= +


.
Câu 4: Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
sin3
n
u n n=−
B.
2
1
n
n
u
n
+
=
. C.
( )
1
1
n
u
nn
=
+
. D.
( )
.sin 3 1
n
u n n=−
.
Câu 5: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
2
3u =
5
12u =
. Giá tr
759
tng ca bao nhiêu s hạng đầu ca
cp s cng?
A.
22
. B.
23
. C.
24
. D.
21
.
Câu 6: Cho dãy số
1
1
4
nn
u
u u n
+
=
=+
. Năm số hạng đầu của dãy số là
A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128.
C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14.
Câu 7: Xét tính bị chặn của dãy số sau:
2
43
n
u n n=
A. Bị chặn. B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 8: Mức thưởng tết cho các nhân viên của một công ty được thống kê trong bảng sau:
bao nhiêu nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20
triệu đồng?
A.
5
. B.
13
. C.
47
. D.
130
.
Câu 9: Khảo sát về cân nặng của các học sinh lớp 11D người ta được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như
sau:
Cân nặng
)
30;40
)
40;50
)
50;60
)
60;70
)
70;80
)
80;90
Số học sinh
2
10
16
8
2
2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
07
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
A.
50
. B.
48
. C.
40
. D.
45
.
Câu 10: Khi thống kê chiều cao của học sinh khối 12 trong một trường trung học, ta thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
)
150;156
. B.
)
162;168
. C.
)
168;174
. D.
)
180;186
.
Câu 11: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 11A, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
166; 162.
e
xM==
B.
162,4; 166.
e
xM==
C.
168; 162.
e
xM==
D.
148; 166.
e
xM==
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song
song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó
song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi. Gọi
,H
,I
K
lần ợt trung điểm của
,SA
,AB
.CD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//HK SBC
. B.
( )
//HK SBD
. C.
( )
//HK SAC
. D.
( )
//HK SAD
.
Câu 14: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ABB A CDD C
. B.
( ) ( )
// BDA D B C
.
C.
( ) ( )
// BA D ADC

. D.
( ) ( )
// ACD A C B
.
Câu 15: Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
. Đường thẳng
a
song
song với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
cắt nhau.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 16: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C

. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
ABC
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Câu 17: Giá trị của
( )
2
0
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
+
. D.
0
.
Câu 18: Cho
( ) ( )
lim 5; lim 2
xx
f x g x
+ +
= =
. Tìm
( )
( )
21
lim .
23
x
fx
gx
+
+
A.
11
.
4
B.
3
.
4
C.
11
.
8
D.
11
.
8
Câu 19: Giá trị của giới hạn
2
1
31
lim
1
x
xx
x
→−
+−
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Câu 20: Cho hàm số
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;2
. B.
( )
;3−
. C.
( )
5;3
. D.
( )
1; +
.
Câu 21: Hàm số
1
y
x
=−
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Câu 22: Cho
,ab
các số thực khác
0
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
,ab
để hàm số
( )
2
11
0
3
5 4 0
ax
khi x
fx
x
x b khi x
+−
=
+=
liên tục tại
0x =
.
A.
8ab=
B.
24ab=
C.
ab=
D.
12ab=
Câu 23: Rút gọn biểu thức
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
++
=
++
A.
tan6 .Ax=
B.
tan3 .Ax=
C.
tan2 .Ax=
D.
tan tan 2 tan3 .A x x x= + +
Câu 24: Hng ngày mực c của con kênh n xung theo thy triều. Độ sâu h của mc c trong nh nh
theo thi gian t đưc cho bởi công thc
3cos 14
64
t
h


= + +


. Khi nào mc nưc của nh là cao
nhất với thời gian ngn nht?
A.
9
B.
14
C.
16.
D.
19
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong
ống nghiệm sau 30 phút.
A.
16384
. B.
16383
. C.
32767
. D.
32768
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm
,SA SD
. Mặt phẳng
( )
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SAB
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
12
;GG
lần lượt trọng tâm của
;SAB SAD
. Khi đó
12
GG
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
BD
. C.
AD
. D.
AB
.
Câu 28: Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ACD
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ABD
. D.
( )
BCD
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
. Giao điểm của
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
CMD
là:
A. Không có giao điểm. B. Giao điểm của đường thng
SB
MC
.
C. Giao điểm của đường thng
SB
MD
. D. Trung điểm của đoạn thng
SB
.
Câu 30: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
O
O
lần lượt tâm của
ABB A

DCC D

. Khẳng
định nào sau đây sai ?
A.
OO AD
=
.
B.
OO
BB
cùng nằm trong một mặt phẳng.
C.
( )
// ADD AOO
.
D.
OO
là đường trung bình của hình bình hành
ADC B

.
Câu 31: Tính giới hạn
1
1
3 4.5
lim
2.5 5.4
nn
nn
+
+
+
.
A.
1
7
. B.
2
. C.
2
. D.
1
5
.
Câu 32: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
n
u n n= +
. Mệnh đề đúng là
A.
lim 0
n
u =
. B.
lim 1
n
u =
. C.
lim
n
u = +
. D.
lim
n
u = −
.
Câu 33: Tính giới hạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Gii hn
2
2
5
lim
2
x
x
x
+
bng
2
41
lim
1
x
x
K
x
→−
+
=
+
0K =
1K =
2K =−
4K =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A.
+
. B.
−
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
22
2 4 3 2
4
2
22
x khi x
fx
x
khi x
x mx m
+
=
+
+ +
.Tìm các giá trị của tham số thực m để
hàm số liên tục trên
A.
3m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
6m =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình :
13
2sin
cos sin 3
x
xx

+ = +


.
Câu 2: (1,0 điểm) Một bức tường trang trí có dạng hình thang, rộng
2,4 m
ở đáy và rộng
1,2 m
ở đỉnh
(hình vẽ bên).
Các viên gạch hình vuông kích thước
10 10 cm cm
phải được đặt sao cho mỗi hàng phía
trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần bao nhiêu viên gạch hình
vuông như vậy để ốp hết bức tường đó?
Câu 3: (1,0 điểm) t tính liên tục của hàm số
( )
2
23
3
3
4 3
xx
khi x
fx
x
khi x
−−
=
=
trên tập xác định của nó.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện
SABC
. Trên
,SA SB
SC
lấy các điểm
,DE
F
sao cho
DE
cắt
AB
tại
I
,
EF
cắt
BC
tại
J
,
FD
cắt
CA
tại
K
. Chứng minh ba điểm
,,I J K
thẳng hàng.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3
4.C
5.B
6.D
7.C.B
8.C
9.B
10.B
11.B
12.C
13.A
14.C
15.C
16.C
17.B
18.D
19.A
20.D
21.A
22.B
23.C
24.A
25.C
26.A
27.B
28.A
29.D
30.B
31.C
32.A
33.C
34.A
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
2
?
A.
sin2yx=
. B.
sinyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Lời giải
Hàm số
sinyx=
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
2
vì:
( ) ( )
sin 2 sinx k x k
+ =
.
Câu 2: Với
là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
22
cos2 cos sin .
=+
B.
22
cos2 cos sin .
=−
C.
22
cos2 2cos sin .
=+
D.
Lời giải
Công thức đúng là
22
cos2 cos sin .
=−
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
tanyx=
:
A.
\ 2 |
2
D k k

= +


. B.
\|
2
D k k

= +


.
C.
\|
4
D k k

= +


. D.
\|
22
D k k


= +


.
Lời giải
Hàm s
tanyx=
xác định khi
,
2
x k k
+
, do đó
\|
2
D k k

= +


.
Câu 4: Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
sin3
n
u n n=−
B.
2
1
n
n
u
n
+
=
. C.
( )
1
1
n
u
nn
=
+
. D.
( )
.sin 3 1
n
u n n=−
.
Lời giải
Ta có
( )
*
11
0,
12
n
un
nn
=
+
Dãy
()
n
u
với
( )
1
1
n
u
nn
=
+
bị chặn
Câu 5: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
2
3u =
5
12u =
. Giá tr
759
tng ca bao nhiêu s hạng đầu ca
cp s cng?
A.
22
. B.
23
. C.
24
. D.
21
.
Lời giải
Ta có:
21
1
51
3
0
4 12
3
u u d
u
u u d
d
= + =
=

= + =
=
Gi tng ca
( )
0,n n n N
s hạng đầu bng
759
suy ra
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
( ) ( )
( )
1
2 1 0 1 3
759 759
22
22( )
1 506
23
n
n u n d n n
S
n loai
nn
n
+ +
= = =
=−
=
=
Câu 6: Cho dãy số
1
1
4
nn
u
u u n
+
=
=+
. Năm số hạng đầu của dãy số là
A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128.
C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14.
Lời giải
Ta có:
21
15uu= + =
;
32
27uu= + =
;
43
3 10uu= + =
;
54
4 14uu= + =
.
Câu 7: Xét tính bị chặn của dãy số sau:
2
43
n
u n n=
A. Bị chặn. B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
2
2
25 3 25
43
4 2 4
n
u n n n

= = +


,
n

nên dãy số
( )
n
u
bị chặn trên; dãy
( )
n
u
không bị chặn dưới.
Câu 8: Mức thưởng tết cho các nhân viên của một công ty được thống kê trong bảng sau:
bao nhiêu nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20
triệu đồng?
A.
5
. B.
13
. C.
47
. D.
130
.
Lời giải
Số nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng
là 47.
Câu 9: Khảo sát về cân nặng của các học sinh lớp 11D người ta được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như
sau:
Cân nặng
)
30;40
)
40;50
)
50;60
)
60;70
)
70;80
)
80;90
Số học sinh
2
10
16
8
2
2
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
A.
50
. B.
48
. C.
40
. D.
45
.
Lời giải
Ta có: Số phần tử của mẫu là
40 10
4
n
n = =
.
Suy ra nhóm
)
40;50
chứa tứ phân vị thứ nhất.
Do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
1
10 2
40 .10 48
10
Q
= + =
.
Câu 10: Khi thống kê chiều cao của học sinh khối 12 trong một trường trung học, ta thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
)
150;156
. B.
)
162;168
. C.
)
168;174
. D.
)
180;186
.
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Do đó nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là nhóm
)
162;168
.
Câu 11: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 11A, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
166; 162.
e
xM==
B.
162,4; 166.
e
xM==
C.
168; 162.
e
xM==
D.
148; 166.
e
xM==
Lời giải
Ta có: Bảng số liệu ghép nhóm sau
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
6.143,5 4.149,5 2.155,5 6.161,5 10.167,5 12.173,5
162,4
40
x
+ + + + +
==
Gi
1 2 40
, ,...,x x x
chiu cao ca các hc sinh lp 12A1 xếp theo th t không gim. Do
1 2 6
, ,..., 141;146x x x
;
7 8 9 10
, , , 147;152x x x x
;
11 12
, 153;158xx
;
19 20 28
; ;...; 165;170x x x
;
29 30 40
; ;...; 171;176x x x
nên trung v
ca mu s liu là
( )
20 21
1
2
xx+
s thuc nhóm
165;170
Vy trung v ca mu s liu trên là
( )
( )
40
6 4 2 6
2
165 . 170 165 166
10
e
M
+ + +
= + =
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song
song với nhau.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó
song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Lời giải
Đáp án C đúng, dựa theo tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi. Gọi
,H
,I
K
lần ợt trung điểm của
,SA
,AB
.CD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//HK SBC
. B.
( )
//HK SBD
. C.
( )
//HK SAC
. D.
( )
//HK SAD
.
Li gii
Ta có
HI
là đường trung bình của tam giác
SAB
nên
( ) ( )
// //HI SB SBC HI SBC
Lại có
,I
K
lần lượt là trung điểm
,AB
CD
nên
( ) ( )
// //IK BC SBC IK SBC
Từ, ta có
( ) ( )
//HIK SBC
, mà
( )
HK HIK
nên
( )
//HK SBC
.
Câu 14: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ABB A CDD C
. B.
( ) ( )
// BDA D B C
.
C.
( ) ( )
// BA D ADC

. D.
( ) ( )
// ACD A C B
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
BA D BCA D
( ) ( )
ADC ABCD
.
( ) ( )
BCA D ABCD BC

=
. Suy ra
( ) ( )
// BA D ADC

sai.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 15: Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
. Đường thẳng
a
song
song với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
cắt nhau.
Lời giải
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 16: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C

. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
ABC
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Lời giải
Do
I
,
J
,
K
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
nên
2
3
AI AJ
AM AN
==
nên
IJ MN
.
( )
IJ BCC B
Tương tự
( )
IK BCC B
( ) ( )
IJK BCC B
hay
( ) ( )
IJK BB C
Câu 17: Giá trị của
( )
2
0
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
+
. D.
0
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
0
lim 2 3 1 1
x
xx
+ =
.
Câu 18: Cho
( ) ( )
lim 5; lim 2
xx
f x g x
+ +
= =
. Tìm
( )
( )
21
lim .
23
x
fx
gx
+
+
A.
11
.
4
B.
3
.
4
C.
11
.
8
D.
11
.
8
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
21
2.5 1 11
lim .
2 3 2 3. 2 8
x
fx
gx
+
+
+
==
Câu 19: Giá trị của giới hạn
2
1
31
lim
1
x
xx
x
→−
+−
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Lời giải
Ta có
2
1
3 1 3 1 1 3
lim
1 1 1 2
x
xx
x
→−
+ + +
= =
Câu 20: Cho hàm số
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;2
. B.
( )
;3−
. C.
( )
5;3
. D.
( )
1; +
.
Lời giải
Hàm s xác định khi và ch khi
2
1
5 4 0
4
x
xx
x
−
+ +
−
.
Tập xác định ca làm s
( ) ( ) ( )
; 4 4; 1 1;D = − +
.
Hàm s
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
là hàm phân thức hữu tỉ, nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định
( )
;4−
,
( )
4; 1−−
( )
1; +
.
Vậy hàm số đã cho liên tục trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 21: Hàm số
1
y
x
=−
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Lời giải
Ta có: Tập xác định của hàm số
1
y
x
=−
\0D =
. Suy ra hàm số gián đoạn tại điểm
0x =
Câu 22: Cho
,ab
các số thực khác
0
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
,ab
để hàm số
( )
2
11
0
3
5 4 0
ax
khi x
fx
x
x b khi x
+−
=
+=
liên tục tại
0x =
.
A.
8ab=
B.
24ab=
C.
ab=
D.
12ab=
Lời giải
Ta có
( )
( ) ( )
0 0 0 0
1 1 1 1
lim lim lim lim
36
3 1 1 3 1 1
x x x x
ax ax a a
fx
x
x ax ax
+ +
= = = =
+ + + +
( )
04fb=
Để hàm số liên tục tại
0x =
thì
( ) ( )
0
lim 0 4 24
6
x
a
f x f b a b
= = =
.
Câu 23: Rút gọn biểu thức
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
++
=
++
A.
tan6 .Ax=
B.
tan3 .Ax=
C.
tan2 .Ax=
D.
tan tan 2 tan3 .A x x x= + +
Lời giải
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
++
=
++
2sin2 .cos sin2
2cos2 .cos cos2
x x x
x x x
+
=
+
( )
( )
sin2 2cos 1
tan2 .
cos2 2cos 1
xx
x
xx
+
==
+
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 24: Hng ngày mực c của con kênh n xung theo thy triều. Độ sâu h của mc c trong nh nh
theo thi gian t đưc cho bởi công thc
3cos 14
64
t
h


= + +


. Khi nào mc nưc của nh là cao
nhất với thời gian ngn nht?
A.
9
B.
14
C.
16.
D.
19
Lời giải
Ta có
3 3cos 3 11 3cos 14 17 11 17
6 4 6 4
tt
h
+ + +
Max
17 cos 1 2 3 12
6 4 6 4
tt
h k t k

= + = + = = +


Thời gian ngắn nhất
3 12 9t = + =
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong
ống nghiệm sau 30 phút.
A.
16384
. B.
16383
. C.
32767
. D.
32768
.
Lời giải
Số lượng lợi khuẩn cứ sau 2 phút lập thành cấp số nhân với
1
1, 2uq==
.
Thời gian 30 phút tương ứng trải qua
30
15
2
=
lần sinh trưởng.
Do đó tổng số lợi khuẩn nuôi cấy được sau 30 phút là
15 15
15 1
1 1 2
. 1. 32767
1 1 2
q
Su
q
−−
= = =
−−
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm
,SA SD
. Mặt phẳng
( )
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SAB
.
Lời giải
ABCD
là hình bình hành nên
O
là trung điểm
,AC BD
nên
( )
MO SC MO SBC
Mặt khác:
( )
NO SB NO SBC
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
12
;GG
lần lượt trọng tâm của
;SAB SAD
. Khi đó
12
GG
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
BD
. C.
AD
. D.
AB
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Gọi
N
là trung điểm của
SA
.
12
;GG
lần lượt là trọng tâm của
;SAB SAD
nên ta có:
12
1
3
NG NG
NB ND
==
12
//G G BD
.
Câu 28: Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ACD
. B.
( )
ABC
. C.
( )
ABD
. D.
( )
BCD
.
Lời giải
Gọi
P
là trung điểm của
AD
.
Ta có:
2
||
3
BM BG
MG CP
BC BP
= =
.Mà
( )
( )
CP ACD
MG ACD
nên
( )
||MG ACD
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
. Giao điểm của
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
CMD
là:
P
M
G
B
C
D
A
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A. Không có giao điểm. B. Giao điểm của đường thng
SB
MC
.
C. Giao điểm của đường thng
SB
MD
. D. Trung điểm của đoạn thng
SB
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
//
,
AB CD
M CMD SAB
CD CMD AB SAB


giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
CMD
( )
SAB
đường thng
// //MN AB CD
vi
N SB
.
N
là giao điểm của đường thng
SB
và mt phng
( )
CMD
.
Xét tam giác
SAB
M
là trung điểm
SA
//MN AB
N
là trung điểm
SB
.
Câu 30: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
O
O
lần lượt tâm của
ABB A

DCC D

. Khẳng
định nào sau đây sai ?
A.
OO AD
=
.
B.
OO
BB
cùng nằm trong một mặt phẳng.
C.
( )
// ADD AOO
.
D.
OO
là đường trung bình của hình bình hành
ADC B

.
Lời giải.
Ta có:
ADC B

là hình bình hành có
OO
là đường trung bình nên
OO AD
=
Mặt khác:
//OO AD
nên
( )
// ADD AOO
Ba điểm
,,O B B
cùng thuộc mặt phẳng
( )
ABB A

nhưng điểm
( )
O ABB A
Câu 31: Tính giới hạn
1
1
3 4.5
lim
2.5 5.4
nn
nn
+
+
+
.
A.
1
7
. B.
2
. C.
2
. D.
1
5
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Ta có
1
1
3
34
3 4.5 3.3 4.5
5
lim lim lim 2.
2.5 5.4 2.5 20.4
4
2 20.
5
n
n n n n
n n n n n
+
+


−−

= = =
++

+


Câu 32: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
n
u n n= +
. Mệnh đề đúng là
A.
lim 0
n
u =
. B.
lim 1
n
u =
. C.
lim
n
u = +
. D.
lim
n
u = −
.
Lời giải
( )
( )( )
( )
11
lim lim 1 lim
1
n
n n n n
u n n
nn
+ + +
= + =
++
11
lim lim 0
11
nn
n n n n
+−
===
+ + + +
.
Câu 33: Tính giới hạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 34: Gii hn
2
2
5
lim
2
x
x
x
+
bng
A.
+
. B.
−
. C.
3
2
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
2
2
5
lim
2
x
x
x
+
= +
.
( )
2
2
lim 5 1
x
x
+
=
( )
2
lim 2 0, 2 0, 2
x
x x x
+
=
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
22
2 4 3 2
4
2
22
x khi x
fx
x
khi x
x mx m
+
=
+
+ +
.Tìm các giá trị của tham số thực m để
hàm số liên tục trên
A.
3m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
6m =
.
Lời giải
Chn C
Khi
2x
thì
( )
2 4 3f x x= +
nên
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
2;+
Khi
2x
thì
( )
22
4
22
x
fx
x mx m
+
=
+ +
nên
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
;2−
2
41
lim
1
x
x
K
x
→−
+
=
+
0K =
1K =
2K =−
4K =
2
22
11
44
41
lim lim lim 2
1
11
1
x x x
x
x
xx
K
xx
x
→− − −
+ +
+
= = = =
++
+
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Để hàm số liên tục trên thì
( ) ( ) ( )
22
lim lim 2
xx
f x f x f
+−
→→
==
22
2
4
3 lim
22
x
x
x mx m
+
=
+ +
2
6
32
46
m
mm
= =
−+
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình :
13
2sin
cos sin 3
x
xx

+ = +


.
Lời giải
Điều kiện :
( )
sin 0
sin2 0 2
cos 0
2
x
k
x x k x k
x
.
Theo bài ra ta có:
13
2sin
cos sin 3
x
xx

+ = +


sin 3cos
2sin
sin cos 3
xx
x
xx
+

= +


13
sin cos
22
sin
sin cos 3
xx
x
xx
+

= +


sin
3
sin
sin cos 3
x
x
xx

+



= +


1
sin 1 0
3 sin cos
x
xx


+ =




2
sin 1 0
3 sin2
x
x
+ =
sin 0
3
sin2 2
x
x

+=


=
Với
( )
sin 0
3 3 3
x x k x k k


+ = + = = +


.
Với
sin2 2x =
phương trình vô nghiệm.
Kết hợp với điều kiện, vậy nghiệm của phương trình là
( )
3
x k k
= +
.
Câu 2: (1,0 điểm) Một bức tường trang trí có dạng hình thang, rộng
2,4 m
ở đáy và rộng
1,2 m
ở đỉnh
(hình vẽ bên).
Các viên gạch hình vuông kích thước
10 10 cm cm
phải được đặt sao cho mỗi hàng phía
trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần bao nhiêu viên gạch hình
vuông như vậy để ốp hết bức tường đó?
Lời giải
Đổi
2,4 240 ;1,2 120 m cm m cm==
.
Số viên gạch ở hàng đầu tiên (ứng với đáy lớn) là:
1
240:10 24u ==
.
Số viên gạch ở hàng trên cùng (ứng với đáy nhỏ) là:
120:10 12.
n
u ==
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Vì mỗi hàng phía trên chứa ít hơn một viên so với hàng ngay phíaới nên ta thu được
cấp số cộng có công sai
1d =−
.
Như vậy
1
12 ( 1)( 1) 13
n
u u n n= = + =
.
Vậy số viên gạch hình vuông cần thiết để ốp hết bức tường đó là:
( )
1 13
13
13
234
2
uu
S
+
==
(viên
gạch).
Câu 3: (1,0 điểm) t tính liên tục của hàm số
( )
2
23
3
3
4 3
xx
khi x
fx
x
khi x
−−
=
=
trên tập xác định của nó.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
Nếu
3x
, thì
( )
2
23
3
xx
fx
x
−−
=
.
( )
fx
hàm phân thức hữu tỉ tập xác định
( ) ( )
;3 3;− +
nên
( )
fx
liên tục trên
mỗi khoảng
( )
;3−
( )
3;+
.
Nếu
3x =
, ta có
( )
34f =
.
Ta có:
( )
( )( )
2
3 3 3
13
23
lim lim lim
33
x x x
xx
xx
fx
xx
+−
−−
==
−−
( )
3
lim 1 4
x
x
= + =
.
( ) ( )
3
lim 3 4
x
f x f
==
nên
( )
fx
liên tục tại điểm
3x =
.
Vậy hàm số đã cho liên tục trên .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện
SABC
. Trên
,SA SB
SC
lấy các điểm
,DE
F
sao cho
DE
cắt
AB
tại
I
,
EF
cắt
BC
tại
J
,
FD
cắt
CA
tại
K
. Chứng minh ba điểm
,,I J K
thẳng hàng.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
,;I DE AB DE DEF I DEF=
( ) ( ) ( )
1AB ABC I ABC
.
Tương tự:
J EF BC=
( )
( )
( )
2
J EF DEF
J BC ABC


Mặt khác:
K DF AC=
( )
( )
( )
3
K DF DEF
K AC ABC


Từ
( ) ( )
1 , 2
( )
3
ta
,,I J K
điểm chung của hai mặt phẳng
( )
ABC
( )
DEF
nên chúng
thẳng hàng.
K
I
J
S
A
B
C
D
E
F
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
thỏa mãn
2


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0
. B.
tan 0
. C.
cos 0
. D.
cot 0
.
Câu 2: Trong bn hàm s
sin , cos , tan , coty x y x y x y x= = = =
có bao nhiêu hàm s là hàm s l?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
( )
0
cot 2 30 3x −=
A.
00
45 90S k k= +
. B.
00
30 90S k k= +
.
C.
00
60 90S k k= +
. D.
00
90 90S k k= +
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
2023
1 cos
y
x
=
A.
\ 2 ,D k k
=
B.
\,D k k
=
C.
\ 2023 2 ,D k k
= +
D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


Câu 5: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn?
A.
( )
*
,
1
nn
n
u u n
n
=
+
. B.
( )
*
,1
nn
u u n n= +
.
C.
( )
*
,
nn
u u n n=
. D.
( )
2*
,
nn
u u n n=
.
Câu 6: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2u =−
,
9.d =
Khi đó số
2023
là số hạng thứ mấy
A. 225 B. 226 C. 224 D. 227
Câu 7: Điể kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau
Độ dài của nhóm
)
8,5;9,5
A.
17
. B.
18
. C.
1
. D.
8,5
.
Câu 8: Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm
)
2;15
bằng bao nhiêu?
A.
15
. B.
13
. C.
2
. D.
17
.
Câu 9: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
08
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 10: Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc laptop mới, bạn An thống thời gian sử dụng
laptop của mình từ lúc sạc đầy pin cho tới khi hết pin ở bảng sau
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
8;10
. B.
)
14;16
. C.
)
12;14
. D.
)
10;12
.
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
,,abc
trong đó
ab
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu
ca
thì
cb
.
B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thẳng
,,a b AB
cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Câu 12: Cho đường thẳng
( )
a
và đường thẳng
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
.ab

∥∥
B.
( ) ( ) ( )
a
∥∥
( )
.b
C.
( ) ( )
.ab

∥∥
D.
a
b
chéo nhau.
Câu 13: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
,M
N
lần lượt trung điểm ca
SA
.SC
Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
MN SAB
. B.
( )
MN SBC
. C.
( )
MN ABCD
. D.
( )
MN SBD
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
.O
Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm
của
,SA
.AD
Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAD
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt
;ab
và mặt phẳng
( )
. Giả sử
( ) ( )
/ / ,ab

. Khi đó:
A.
//ab
. B.
,ab
cắt nhau.
C.
//ab
hoặc
,ab
chéo nhau. D.
,ab
chéo nhau.
Câu 17: Cho cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
5u =−
công sai
2d =
. Năm số hạng đầu của cấp số
cộng này là
A.
5; 7; 9; 11; 13
. B.
5; 3; 1;1;3
.
C.
5; 10; 20; 40; 80
. D.
5; 3; 1;3;5
.
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
1
3
n
y

=


. B.
4
3
n



. C.
4
3
n



. D.
3
n
y =
.
Câu 19: Cho
( )
1
khi 1
.
1
1 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số liên tục tại
1.x =
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm
1.x =
C. Hàm số không liên tục tại
1.x =
D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Xác định giá trị
( )
0f
để hàm số
( )
( )
2 1 1
1
x
fx
xx
+−
=
+
liên tục tại điểm
0.x =
A.
( )
0 1.f =
B.
( )
02f =
. C.
( )
0 3.f =
D.
( )
0 4.f =
Câu 21: Cho các hàm số
( ) ( )
sin , cosI y x II y x==
( )
tanIII y x=
. Hàm số nào liên tục trên
?
A.
( ) ( )
,I II
. B.
( ) ( ) ( )
,,I II III
. C.
( )
I
. D.
( )
III
.
Câu 22: Cho hai góc nhọn
a
b
. Biết
cos
1
3
a =
,
cos
1
4
b =
. Giá trị
( ) ( )
cos .cosa b a b+−
bằng:
A.
113
.
144
B.
115
.
144
C.
117
.
144
D.
119
.
144
Câu 23: Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
1
3
2 3 1
nn
u
u au n
+
=
= +
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để
()
n
u
tăng?
A.
0a
. B.
0a
. C.
0a
. D.
1a
.
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo
1000
đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi ngày thứ 89, Anbao nhiêu tiền?
A.
4095000
đồng. B.
89000
đồng. C.
4005000
đồng. D.
3960000
đồng.
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone n
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua?
A.
75%
. B.
73,51%
. C.
77,38%
. D.
70%
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Đường thẳng
SA
không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
A.
( )
SAC
( )
SCD
. B.
( )
SAB
( )
SAC
. C.
( )
SOC
( )
SAB
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Câu 27: Gii hn
2017 2018
lim
2019
nn
n
+
bng
A.
3
5
. B.
4035
2019
. C. 1. D. 0.
Câu 28: Tìm giới hạn
32
lim
3
n
I
n
=
+
.
A.
1I =
. B.
2
3
I =−
. C.
3I =
. D.
3
2
I =
.
Câu 29: Giá trị của giới hạn
( )
2
lim 2 2023nn + +
A.
1
. B.
−
. C.
+
. D.
2023
.
Câu 30: Gii hn
( )( )
2
1 2 3
lim
4
x
xx
x
−
+−
bng
A.
1
. B.
+
. C.
2
. D.
−
.
Câu 31: Giá trị của giới hạn
2
2
12
lim
3
n
n
+
A.
2
. B.
0
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
12
,GG
lần lượt trọng tâm của các cạnh tam giác
SAB
,
SCD
. Trong các đường
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
12
GG
?
A.
AD
. B.
BC
. C.
SA
. D.
MN
.
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
12
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
, điểm
P
thuộc cạnh
SA
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
PMN
A. đường thẳng qua
P
và song song song với
AB
.
B. đường thẳng qua
P
và song song song với
AD
.
C.
.PD
.
D. đường thẳng qua
P
và song song song với
MC
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
. Tam giác
SAD
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Gọi
()
mặt phẳng qua
O
song song với mặt phẳng
()SAD
. Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()
là hình gì
A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang.
C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
sin3 cos4 0xx−=
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm giá trị của
a
sao cho
( )
23
2
2
20 2023
lim 9
21
an a n
aa
n
++
= +
.
Câu 3: (1,0 điểm) Với hình vuông như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo
quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông .
Bước 2: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông chính giữa khi chia hình
vuông thành phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông chính giữa khi chia hình
vuông thành phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Gọi
E
trung điểm của
BC
,
F
là điểm thuộc cạnh
CD
sao cho
45
o
EAF =
G
thuộc cạnh
SA
. Biết
FG
song song với
mặt phẳng
( )
SBC
. Tính tỉ số
GA
GS
.
--------------------HẾT--------------------
1 1 1 1
A B C D
1 1 1 1
A B C D
2 2 2 2
A B C D
1 1 1 1
A B C D
9
3 3 3 3
A B C D
2 2 2 2
A B C D
9
49,99%
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.B
4.A
5.A
6.B
7.C
8.B
9.C
10.D
11.B
12.B
13.C
14.C
15.B
16.C
17.B
18.A
19.A
20.A
21.C
22.D
23.A
24.C
25.B
26.A
27.D
28.C
29.B
30.C
31.A
32.C
33.B
34.B
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
thỏa mãn
2


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0
. B.
tan 0
. C.
cos 0
. D.
cot 0
.
Lời giải
Với
2


(góc phần tư thứ hai) thì
sin 0
cos 0
tan 0
cot 0
nên khẳng định đúng là
sin 0
.
Câu 2: Trong bn hàm s
sin , cos , tan , coty x y x y x y x= = = =
có bao nhiêu hàm s là hàm s l?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Hàm s chn là:
cosyx=
.
Các hàm s l là:
sin , tan , coty x y x y x= = =
.
Vy có 3 hàm s l (t bn hàm s trên).
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
( )
0
cot 2 30 3x −=
A.
00
45 90S k k= +
. B.
00
30 90S k k= +
.
C.
00
60 90S k k= +
. D.
00
90 90S k k= +
.
Lời giải
0
3 cot30=
nên:
( ) ( )
0 0 0 0 0 0
cot 2 30 3 cot 2 30 cot30 2 30 30 180x x x k = = = +
0 0 0 0
2 60 180 30 90 ,x k x k k = + = +
Vy tp nghim của phương trình
00
30 90S k k= +
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
2023
1 cos
y
x
=
A.
\ 2 ,D k k
=
B.
\,D k k
=
C.
\ 2023 2 ,D k k
= +
D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
1 cos 0 cos 1xx
1 cos 1x
nên
cos 1 2 ,x x k k
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Vậy tập xác định của hàm số là
\2D k k
=
.
Câu 5: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn?
A.
( )
*
,
1
nn
n
u u n
n
=
+
. B.
( )
*
,1
nn
u u n n= +
.
C.
( )
*
,
nn
u u n n=
. D.
( )
2*
,
nn
u u n n=
.
Li gii
Xét dãy
( )
*
,;
1
nn
n
u u n
n
=
+
. Ta
*
0 1;n n n +
*
0 1;
1
n
n
n
+
nên
*
0 1;
n
un
. Suy ra dãy s
( )
n
u
b chn.
Xét dãy
( )
*
, 1;
nn
u u n n= +
ta có
*
1 2;
n
u n n= +
nên dãy s
( )
n
u
b chn dưi.
Xét dãy
( )
*
,;
nn
u u n n=
ta có
*
1;
n
u n n=
nên dãy s
( )
n
u
b chn trên.
Xét dãy
( )
2*
,;
nn
u u n n=
ta có
2*
1;
n
u n n=
nên dãy s
( )
n
u
b chn dưi.
Câu 6: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2u =−
,
9.d =
Khi đó số
2023
là số hạng thứ mấy
A. 225 B. 226 C. 224 D. 227
Lời giải
Theo công thức số hạng tổng quát của
n
u
ta có
( ) ( )
1
1 2023 2 1 9
226
n
u u n d n
n
= + = +
=
Vậy số 2023 là số hạng thứ 226.
Câu 7: Điể kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau
Độ dài của nhóm
)
8,5;9,5
A.
17
. B.
18
. C.
1
. D.
8,5
.
Lời giải
Độ dài của nhóm
)
8,5;9,5
là:
9,5 8,5 1−=
.
Câu 8: Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm
)
2;15
bằng bao nhiêu?
A.
15
. B.
13
. C.
2
. D.
17
.
Lời giải
Độ dài của nhóm
)
2;15
15 2 13−=
.
Câu 9: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tphân vị thứ ba của mu số liệu tn
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Lời giải
Ta có:
42n =
Nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là
3 33
Qx=
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
)
33
60;80x
Vậy nhóm chứa tphân vị thứ ba của mẫu số liệu trên
nhóm
)
60;80
Câu 10: Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc laptop mới, bạn An thống thời gian sử dụng
laptop của mình từ lúc sạc đầy pin cho tới khi hết pin ở bảng sau
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
8;10
. B.
)
14;16
. C.
)
12;14
. D.
)
10;12
.
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm
)
10;12
do có tần số lớn nhất là
8
.
Do đó:
111
10, 5, 5, 12 10 2.
m m m m m
u n n u u
+ +
= = = = =
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
( ) ( )
( )
( ) ( )
1
1
11
85
. 10 .2 11.
8 5 8 5
mm
O m m m
m m m m
nn
M u u u
n n n n
+
−+
= + = + =
+ +
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
,,abc
trong đó
ab
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu
ca
thì
cb
.
B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thẳng
,,a b AB
cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Lời giải
Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
hoặc
c
chéo
b
.
Câu 12: Cho đường thẳng
( )
a
và đường thẳng
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
.ab

∥∥
B.
( ) ( ) ( )
a
∥∥
( )
.b
C.
( ) ( )
.ab

∥∥
D.
a
b
chéo nhau.
Lời giải
Do
( ) ( )

( )
a
nên
( )
a
. Tương tự, do
( ) ( )

( )
b
nên
( )
.b
Câu 13: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
,M
N
lần lượt trung điểm ca
SA
.SC
Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
MN SAB
. B.
( )
MN SBC
. C.
( )
MN ABCD
. D.
( )
MN SBD
.
Lời giải
Ta có
MN
là đường trung bình của tam giác
SAC
nên
.MN AC
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
( )
AC ABCD
suy ra
( )
.MN ABCD
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
.O
Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm
của
,SA
.AD
Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAD
.
Lời giải
Theo tính chất đường trung bình, ta có
MN SD
.ON CD
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
;
; .
;
MN MNO ON MNO
MN SD ON CD MNO SCD
SD SCD CD SCD


Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó.
Lời giải
Một đường thẳng và hình chiếu song song của nó có thể song song hoặc trùng nhau.
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt
;ab
và mặt phẳng
( )
. Giả sử
( ) ( )
/ / ,ab

. Khi đó:
A.
//ab
. B.
,ab
cắt nhau.
C.
//ab
hoặc
,ab
chéo nhau. D.
,ab
chéo nhau.
Lời giải
( )
//a
nên tồn tại đường thẳng
( )
c
thỏa mãn
/ / .ac
Suy ra
,bc
đồng phẳng và xảy ra các trường hợp sau:
Nếu
b
song song hoặc trùng với
c
thì
//ab
.
Nếu
b
cắt c thì
b
cắt
( )
,ac
nên
,ab
không đồng phẳng, do đó
,ab
chéo nhau.
Câu 17: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có shạng đầu
1
5u =−
công sai
2d =
. Năm số hạng đầu của cấp số cộng
này là
A.
5; 7; 9; 11; 13
. B.
5; 3; 1;1;3
.
C.
5; 10; 20; 40; 80
. D.
5; 3; 1;3;5
.
Lời giải
Ta có
1
5u =−
;
21
5 2 3u u d= + = + =
;
32
3 2 1u u d= + = + =
;
43
1 2 1u u d= + = + =
;
54
1 2 3u u d= + = + =
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Vậy năm số hạng đầu của cấp số cộng đã cho là
5; 3; 1;1;3
.
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
1
3
n
y

=


. B.
4
3
n



. C.
4
3
n



. D.
3
n
y =
.
Lời giải
Dãy
1
3
n



có giới hạn 0 vì
1q
thì
lim 0
n
q =
.
Câu 19: Cho
( )
1
khi 1
.
1
1 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số liên tục tại
1.x =
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm
1.x =
C. Hàm số không liên tục tại
1.x =
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Tập xác định
D =
. Ta có:
( ) ( )
11
1
lim lim 1 1
1
xx
x
f x f
x
→→
= = =
Vậy hàm số liên tục tại
1.x =
Câu 20: Xác định giá trị
( )
0f
để hàm số
( )
( )
2 1 1
1
x
fx
xx
+−
=
+
liên tục tại điểm
0.x =
A.
( )
0 1.f =
B.
( )
02f =
. C.
( )
0 3.f =
D.
( )
0 4.f =
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0 0 0 0
2 1 1 2 2
lim lim lim lim 1
1
1 2 1 1 1 2 1 1
x x x x
xx
fx
xx
x x x x x
+−
= = = =
+
+ + + + + +
Để hàm số liên tục tại điểm
0x =
thì
( )
0 1.f =
Câu 21: Cho các hàm số
( ) ( )
sin , cosI y x II y x==
( )
tanIII y x=
. Hàm số nào liên tục trên
?
A.
( ) ( )
,I II
. B.
( ) ( ) ( )
,,I II III
. C.
( )
I
. D.
( )
III
.
Lời giải
Hàm số
sinyx=
có tập xác định là nên liên tục trên .
Hàm số
cosyx=
có tập xác định là
)
0;+
nên không liên tục trên .
Hàm số
tanyx=
có tập xác định
\,
2
kk

+


nên không liên tục trên .
Câu 22: Cho hai góc nhọn
a
b
. Biết
cos
1
3
a =
,
cos
1
4
b =
. Giá trị
( ) ( )
cos .cosa b a b+−
bằng:
A.
113
.
144
B.
115
.
144
C.
117
.
144
D.
119
.
144
Lời giải
Ta có :
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
( ) ( ) ( )
22
22
1 1 1 119
cos .cos cos2 cos2 cos cos 1 1 .
2 3 4 144
a b a b a b a b
+ = + = + = + =
Câu 23: Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
1
3
2 3 1
nn
u
u au n
+
=
= +
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để
()
n
u
tăng?
A.
0a
. B.
0a
. C.
0a
. D.
1a
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 1
2 3 2 3 2 . 2
n n n n n n
u u au au a u u n
+
= + + =
.
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
3 2 2 1
23
4 3 3 2
1
2 2 . 6 3 2 2 .6 3. 2
2 2 .3. 2 3. 2
...
3. 2
n
nn
u u a u u a a a a a
u u a u u a a a
u u a
+
= = + = =
= = =
=
Để dãy số
( )
n
u
tăng thì
( )
1
3. 2 0 1
n
nn
u u a n
+
=
.
Suy ra
0a
.
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo
1000
đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi ngày thứ 89, Anbao nhiêu tiền?
A.
4095000
đồng. B.
89000
đồng. C.
4005000
đồng. D.
3960000
đồng.
Li gii
Số tiền bỏ heo của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng số hạng đầu
1
1000u =
công sai
1000d =
.
Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ
n
là:
( )
( )
1
1
12
21
...
22
n
nn
n u n d
n u u
S u u u
+−

+

= + + + = =
Ngày thứ 89, tổng số tiền bỏ heo là:
( )
89
89 2.1000 89 1 .1000
45.89.1000 4005000
2
S
+−


= = =
đồng.
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone n
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua?
A.
75%
. B.
73,51%
. C.
77,38%
. D.
70%
.
Lời giải
Dung lượng pin sau mỗi 200 lần sạc kể từ lúc mới mua lập thành cấp số nhân có công bội
0,95q =
và số hạng đu
1
100%u =
.
Dung lượng pin của điện thoại Ipjone sau 1200 lần sạc còn lại so với lúc mới mua
( )
6
6
71
. 100%. 0,95 73,51%.u u q= =
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Đường thẳng
SA
không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAC
( )
SCD
. B.
( )
SAB
( )
SAC
. C.
( )
SOC
( )
SAB
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Lời giải
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
S SAC SCD
SAC SCD SC
C SAC SCD

=

.
Vậy
SA
không phải là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SCD
.
Câu 27: Gii hn
2017 2018
lim
2019
nn
n
+
bng
A.
3
5
. B.
4035
2019
. C. 1. D. 0.
Lời giải
Có
2017 2018 2017 2018
lim lim 0 0 0
2019 2019
2019
nn
nn
n

+
= + = + =



.
Câu 28: Tìm giới hạn
32
lim
3
n
I
n
=
+
.
A.
1I =
. B.
2
3
I =−
. C.
3I =
. D.
3
2
I =
.
Lời giải
Ta có
2
3
32
lim lim 3
3
3
1
n
n
I
n
n
= = =
+
+
.
Câu 29: Giá trị của giới hạn
( )
2
lim 2 2023nn + +
A.
1
. B.
−
. C.
+
. D.
2023
.
Lời giải
Ta có
( )
22
2
2 2023
lim 2 2023 lim 1n n n
n
n

+ + = + + = −


.
2
2
lim
2 2023
lim 1 1 0
n
n
n
= +

+ + =


.
Câu 30: Gii hn
( )( )
2
1 2 3
lim
4
x
xx
x
−
+−
bng
A.
1
. B.
+
. C.
2
. D.
−
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
( )( )
2
2
13
12
1 2 3
1.2
lim lim 2
4
1
4
1
xx
xx
xx
x
x
− −
+−
+−
= = =
.
Câu 31: Giá trị của giới hạn
2
2
12
lim
3
n
n
+
A.
2
. B.
0
. C.
1
3
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
2
2
2
2
1
2
12
lim lim 2
3
3
1
n
n
n
n
= =
+
+
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
12
,GG
lần lượt trọng tâm của các cạnh tam giác
SAB
,
SCD
. Trong các đường
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
12
GG
?
A.
AD
. B.
BC
. C.
SA
. D.
MN
.
Li gii
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
,AB CD
12
,GG
lần lượt trọng tâm của các tam giác
SAB
,
SCD
nên
12
,G SM G SN
( )
12
12
1
// // //
3
SG SG
G G MN AD BC
SM SN
= =
.
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ các điểm đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
12
.
Li gii
Vì 4 điểm đã cho không đồng phẳng nên tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt phẳng.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
, điểm
P
thuộc cạnh
SA
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
PMN
A. đường thẳng qua
P
và song song song với
AB
.
B. đường thẳng qua
P
và song song song với
AD
.
C.
.PD
.
D. đường thẳng qua
P
và song song song với
MC
.
Lời giải
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Ta có
( )
( )
( ) ( )
//MN AD
MN PMN
AD SAD
P PMN SAD

Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
PMN
đường thẳng
qua
P
và song song song với
AD
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
. Tam giác
SAD
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Gọi
()
mặt phẳng qua
O
song song với mặt phẳng
()SAD
. Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()
là hình gì
A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang.
C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân.
Lời giải
Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm các cạnh
, , ,AB DC SC SB
khi đó mặt phẳng
()MNPQ
đi
qua
O
và song song với mặt phẳng
()SAD
nên
MNPQ
là thiết diện.
Ta có
MN PQ
suy ra
MNPQ
là hình thang
11
,,
22
MQ SA NP SD SA SD= = =
suy ra
MQ NP=
suy ra
MNPQ
là hình thang cân.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
sin3 cos4 0xx−=
Lời giải
Ta có:
sin3 cos4 cos 3 cos4 cos4sin3 c cos 3
22
os4 0 x x xx x x xx

= = =
−=
2
4 3 2 7 2
14
22
( ).
4 ( 3 ) 2 4 3 2
2
22
7
2
xk
x x k x k
k
x x k x x k
xk






=+
= + = +



= + = + +
= +


Vậy họ nghiệm của phương trình là
7
2
14
( ).
2
2
xk
k
xk

=+
= +
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm giá trị của
a
sao cho
( )
23
2
2
20 2023
lim 9
21
an a n
aa
n
++
= +
.
Lời giải
Ta có:
( )
23
2
2
20 2023
lim 9
21
an a n
aa
n
++
= +
3
2
2
2
2
2
2023
20
lim 9
1
2
a
na
n
n
aa
n
n

++


= +



( )
( )
2
2
20 0 0
lim 9
20
a
aa
++
= +
2
20
lim 9
4
a
aa = +
2
59a a a = +
2
6 9 0aa + =
3a=
Vậy
3a =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: (1,0 điểm) Với hình vuông như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo
quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông .
Bước 2: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông chính giữa khi chia hình vuông
thành phần bằng nhau như hình vẽ.
1 1 1 1
A B C D
1 1 1 1
A B C D
2 2 2 2
A B C D
1 1 1 1
A B C D
9
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Bước 3: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông chính giữa khi chia hình vuông
thành phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng
diện tích phần được tô màu chiếm .
Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước , . Dễ thấy dãy các giá trị là một cấp số nhân
với số hạng đầu và công bội .
Gọi là tổng của số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì .
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm thì .
Vậy cần ít nhất bước.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Gọi
E
trung điểm của
BC
,
F
là điểm thuộc cạnh
CD
sao cho
45
o
EAF =
G
thuộc cạnh
SA
. Biết
FG
song song với
mặt phẳng
( )
SBC
. Tính tỉ số
GA
GS
.
Lời giải
Ta có:
45
o
BAE DAF + =
( )
tan 1BAE DAF + =
tan tan
1
1 tan .tan
BAE DAF
BAE DAF
+
=
1
tan
2
BE
BAE
BA
==
nên
1 1 1 1
tan
3 3 3 3
DF
DAF DF DA DC
DA
= = = =
Gọi
H
là giao điểm của
AF
BC
trong mặt phẳng
( )
ABCD
3 3 3 3
A B C D
2 2 2 2
A B C D
9
49,99%
n
u
*
n
n
u
1
4
9
u =
1
9
q =
k
S
k
( )
1
1
1
k
k
uq
S
q
=
49,99%
( )
1
1
0,4999 3,8
1
k
uq
k
q
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Chân tri sáng to
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
/ / / /
GF SAH
GF SBC GF SH
SAH SBC SH
=
AG AF
AS AH
=
. Mà
1
3
AF DF
AH DC
==
Khi đó:
11
32
AG GA
AS GS
= =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
x
thoả
00
0 90x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
sin 0x
B.
cos 0x
C.
tan 0x
D.
cot 0x
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số:
sinyx=
,
cos3yx=
,
tan2yx=
cotyx=
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
tan2 1x =
là:
A.
( )
8
x k k
= +
. B.
( )
2
8
x k k
= +
.
C.
( )
2
8
x k k
= +
. D.
( )
4
8
x k k
= +
.
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
−−
C.
1; 3; 5; 7; 9.
D.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
=
+
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt những số nào
dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
−−−−−
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng
qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
, đường thẳng
( ) ( )
;a P b Q
. Tìm khẳng định sai:
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
//ab
.
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//bP
.
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//aQ
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K1 – TOÁN 11 CTST
09
ĐỀ SỐ
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AD
. C.
BC
. D.
BD
.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
.
2
3
n
n
u

=−


B.
.
6
5
n
n
u

=


C.
3
3
.
1
n
nn
u
n
=
+
D.
2
4.
n
u n n=−
Câu 11: Giá trị của
24
23
lim 1
x
xx
−

−−


bằng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 12: Kết quả của
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
.−
B.
.+
C.
15
.
2
D.
1.
Câu 13: Cho hàm số
( )( )
31
khi 3
( ) .
3
khi 3
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số liên
tục tại điểm
3.x =
A.
2.m =
B.
.m
C.
1.m =
D.
1.m =−
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A.
3
2 2023y x x= + +
. B.
2
sin2
y
x
=
. C.
2
1
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=−
.
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm
0
1x =−
?
A.
23
1
x
y
x
=
+
. B.
53
21
x
y
x
=
. C.
2
21y x x= +
. D.
2
31
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 16: Cho
2
cos
3
=−
,
cos2
nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A.
1
9
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 17: Tìm chu kì
T
của hàm số
3sin 5
3
yx

=−


.
A.
3
T
=
. B.
3
5
T
=
. C.
2
3
T
=
. D.
2
5
T
=
.
Câu 18: Cho dãy
( )
n
u
với
*
2023
,.
2023 1
n
n
un
n
+
=
+
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A. Dãy
( )
n
u
bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. Dãy
( )
n
u
bị chặn.
C. Dãy
( )
n
u
không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy
( )
n
u
bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Câu 19: Cho cấp số cộng
1,4,7,...
. Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A.
297
. B.
301
. C.
295
. D.
298
.
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm
11
tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa din
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng
1
bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là
2
12288m
. Diện tích mặt trên cùng của tháp là
A.
2
6m
. B.
2
8m
. C.
2
10m
. D.
2
12m
.
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
' / / ' 'AB C A C C
. B.
( ) ( )
' ' / / 'A C B ACD
.
C.
( ) ( )
' ' / / 'A C D B BC
. D.
( ) ( )
' / / 'A BD ACD
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang, đáy lớn
AB
. Gọi
,EF
lần lượt thuộc các cạnh
,SA SC
sao cho
SE SF
SA SC
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//EF ABCD
. B.
( )
//AD BEF
. C.
( )
//BC SAD
. D.
( )
//CD BEF
.
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm cạnh
BC
,
( )
là mặt phẳng qua
,AM
và song song với
SD
. Mặt phẳng
( )
cắt
SB
tại
N
, tính tỉ số
SN
SB
.
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
I
,
,J
K
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
//IJK SAB
. B.
( ) ( )
//IJK SAC
. C.
( ) ( )
//IJK SDC
. D.
( ) ( )
//IJK SBC
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
,MN
lần lượt trung điểm của
,AB CD
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
( )
đi qua
MN
song song với mặt phẳng
( )
SAD
.Thiết diện là hình gì?
A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 27: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
( )
1
1
3
.
2 1 2
nn
u
n u nu n
+
=
+ = + +
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u =
B.
lim 4.
n
u =
C.
lim 3.
n
u =
D.
lim 0.
n
u =
Câu 28:
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
−−
+
bằng:
A.
+
. B.
−
. C. 0. D.
1
.
Câu 29: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Câu 30: Biết
( )
( )
2
*
3 2 1
lim , , , 1
41
x
x x a
a b a b
xb
−
++
= =
. Tính
ab+
A. 0. B. 2. C. 5. D. 7.
Câu 31: Kết quả của
( )
2
2
lim 2
4
x
x
x
x
+
bằng
A.
.+
B. 0. C.
.−
D. 1.
Câu 32: Kết quả điều tra chiều cao của học sinh trong trường THPT được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây.
Độ dài của mỗi nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
A.
4
. B.
15
. C.
36
. D.
3
.
Câu 33: Lợi nhuận bán hàng trong
20
ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng
8
tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Trung vị của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
10;13
. B.
)
16;19
. C.
)
13;16
. D.
)
19;22
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 34: Lợi nhuận bán hàng trong
20
ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng
8
tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
16,2
. B.
17,2
. C.
18,2
. D.
19,2
.
Câu 35: Cho mẫu số liệu cho bởi tần số ghép nhóm dưới đây
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
10;12
. B.
)
14;16
. C.
)
12;14
. D.
)
8;10
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Cho phương trình
( )
22
sin 2sin .cos 1 cos 3m x x x m x+ + + =
với
m
tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số
a
để
(
)
2
lim 4 5 8 2 0n n a n + + =
?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cạnh
bằng
1
2
đường chéo của hình vuông
ABCD
; dựng hình vuông
2 2 2 2
A B C D
cạnh bằng
1
2
đường
chéo của hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên thể tiến tới
hạn. Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông
1 1 1 1 2 2 2 2
, D , ...ABCD A B C A B C D
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai hình vuông
,ABCD ABEF
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo
AC
BF
ta lấy các điểm
,MN
sao cho
AM BN=
. Chứng minh rằng :
( )
//MN DEF
.
---------------------- HẾT ----------------------
S
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4.C
5.A
6.B
7.A
8.A
9.A
10.A
11.A
12.A
13.A
14.A
15.A
16.A
17.D
18.B
19.D
20.A
21.B
22.A
23.A
24.A
25.A
26.B
27.A
28.C
29.C
30.D
31.B
32.D
33.C
34.B
35.D
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
x
thoả
00
0 90x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
sin 0x
B.
cos 0x
C.
tan 0x
D.
cot 0x
Lời giải
00
0 90x
(góc phần tư thứ nhất) nên
sin 0,cos 0,tan 0,cot 0x x x x
.
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số:
sinyx=
,
cos3yx=
,
tan2yx=
cotyx=
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Vì hàm số
sinyx=
có tập xác định
D =
sin sinxx−=
nên
sinyx=
là hàm số chẵn.
Vì hàm số
cos3yx=
có tập xác định
D =
( )
( )
( )
cos 3 cos 3 cos3x x x = =
nên
cos3yx=
là hàm số chẵn.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
tan2 1x =
là:
A.
( )
8
x k k
= +
. B.
( )
2
8
x k k
= +
.
C.
( )
2
8
x k k
= +
. D.
( )
4
8
x k k
= +
.
Lời giải
Ta có:
( )
82
x k k

= +
.
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
−−
C.
1; 3; 5; 7; 9.
D.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
Lời giải
Xét đáp án A:
1; 1; 1; 1; 1; 1.
đây là dãy hằng nên không tăng không giảm.
Xét đáp án B:
1 2 2 3
1 1 1 1
1; ; ; ; ,
2 4 8 16
u u u u
.
Xét đáp án C:
1 2 3 4 5
1; 3; 5; 7; 9 u u u u u
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Xét đáp án D:
1 2 3 4 5
1 1 1 1
1; ; ; ;
2 4 8 16
u u u u u
.
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
=
+
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt những số nào
dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
−−−−−
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Lời giải
Ta có
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
u u u u u= = = = =
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng
qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Lời giải
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba gieo tuyến phân biệt thì ba theo tuyến ấy song song
hoặc đồng qui.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
, đường thẳng
( ) ( )
;a P b Q
. Tìm khẳng định sai:
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
//ab
.
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//bP
.
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//aQ
.
Lời giải
Đáp án A: Vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
; đường thẳng
( ) ( )
;a P b Q
,
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
có thể song song hoặc chéo nhau.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AD
. C.
BC
. D.
BD
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ta có
( ) ( )
( )
( )
//
S SAB SCD
AB SAB
CD SCD
AB CD

Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
song song với
đường thẳng
AB
CD
.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Lời giải
Các phương án B, C sai phép chiếu song song không bảo toàn góc. Phương án D sai phép
chiếu song song chưa chắc bảo toàn tỉ số hai đoạn nằm trên hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
.
2
3
n
n
u

=−


B.
.
6
5
n
n
u

=


C.
3
3
.
1
n
nn
u
n
=
+
D.
2
4.
n
u n n=−
Lời giải
Ta thấy
22
0 lim 0.
33
n
n+

=


Câu 11: Giá trị của
24
23
lim 1
x
xx
−

−−


bằng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Lời giải
Ta có
24
23
lim 1 1
x
xx
−

=


Câu 12: Kết quả của
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
.−
B.
.+
C.
15
.
2
D.
1.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
( )
( )
2
2
2
lim 15 13 0
15
lim .
2
lim 2 0 & 2 0, 2
x
x
x
x
x
x
x x x
+
+
+
=
⎯⎯ = −
=
Câu 13: Cho hàm số
( )( )
31
khi 3
( ) .
3
khi 3
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số liên
tục tại điểm
3.x =
A.
2.m =
B.
.m
C.
1.m =
D.
1.m =−
Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên
.
Ta có
( )( ) ( )
3 3 3
3 1 1
lim ( ) lim lim 2
31
x x x
x x x
fx
x
= = =
( )
3fm=
Vậy với mọi
2m =
hàm số đã cho liên tục tại điểm
3.x =
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A.
3
2 2023y x x= + +
. B.
2
sin2
y
x
=
. C.
2
1
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=−
.
Lời giải
3
2 2023y x x= + +
là đa thức nên nó liên tục trên .
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm
0
1x =−
?
A.
23
1
x
y
x
=
+
. B.
53
21
x
y
x
=
. C.
2
21y x x= +
. D.
2
31
1
x
y
x
+
=
+
.
Lời giải
Hàm số
23
1
x
y
x
=
+
xác định khi và chỉ khi
10x +
1x
Tập xác định của hàm số là
( ; 1) ( 1; )D = − +
Hàm số
23
1
x
y
x
=
+
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
Vậy hàm số
23
1
x
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm
0
1x =−
.
Câu 16: Cho
2
cos
3
=−
,
cos2
nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A.
1
9
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Ta có:
2
2
21
cos2 2cos 1 2. 1
39


= = =


.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
10
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 17: Tìm chu kì
T
của hàm số
3sin 5
3
yx

=−


.
A.
3
T
=
. B.
3
5
T
=
. C.
2
3
T
=
. D.
2
5
T
=
.
Lời giải
Hàm số
( )
siny A ax b=+
tuần hoàn với chu kì
2
T
a
=
.
Áp dụng: Hàm số
3sin 5
3
yx

=−


tuần hoàn với chu kì
2
5
T
=
.
Câu 18: Cho dãy
( )
n
u
với
*
2023
,.
2023 1
n
n
un
n
+
=
+
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Dãy
( )
n
u
bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. Dãy
( )
n
u
bị chặn.
C. Dãy
( )
n
u
không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy
( )
n
u
bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Lời giải
Ta có:
( )
2023 1 2022.2024
2023 1 2023 2023 2023 1
n
n
u
nn
+
= = +
++
.
Do đó
( )
n
u
là dãy giảm, mà
1
1u =
, dễ thấy
*
,0
n
nu
0 1.
n
u
Dãy
( )
n
u
bị chặn.
Câu 19: Cho cấp số cộng
1,4,7,...
. Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A.
297
. B.
301
. C.
295
. D.
298
.
Lời giải
Cấp số cộng
1,4,7,...
. có số hạng đầu
1
1u =
và công sai
3d =
.
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là:
100 1
99. 1 99.3 298u u d= + = + =
.
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm
11
tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa din
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng
1
bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là
2
12288m
. Diện tích mặt trên cùng của tháp là
A.
2
6m
. B.
2
8m
. C.
2
10m
. D.
2
12m
.
Lời giải
Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội
1
2
q =
và số hạng đầu
1
12288
6144
2
u ==
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Khi đó diện tích mặt trên cùng của tháp là
10
10
11 1
1
. 6144. 6
2
u u q

= = =


( )
2
m
.
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
' / / ' 'AB C A C C
. B.
( ) ( )
' ' / / 'A C B ACD
.
C.
( ) ( )
' ' / / 'A C D B BC
. D.
( ) ( )
' / / 'A BD ACD
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
' '/ / ' '/ / '
'/ / ' '/ / '
A C AC A C ACD
BC AD BC ACD
( )
( )
' ' ' '
' ' ' '
' ' '
A C BC C
A C A C B
BC A C B
=
Suy ra
( ) ( )
' ' / / 'A C B ACD
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang, đáy lớn
AB
. Gọi
,EF
lần lượt thuộc các cạnh
,SA SC
sao cho
SE SF
SA SC
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//EF ABCD
. B.
( )
//AD BEF
. C.
( )
//BC SAD
. D.
( )
//CD BEF
.
Lời giải
SE SF
SA SC
=
nên
//EF AC
( )
AC ABCD
. Suy ra
( )
//EF ABCD
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
12
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Lời giải
Do phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau, nên không thể là hình thang.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm cạnh
BC
,
( )
là mặt phẳng qua
,AM
và song song với
SD
. Mặt phẳng
( )
cắt
SB
tại
N
, tính tỉ số
SN
SB
.
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Lời giải
Gọi
I
là giao điểm của
AM
BD
. Ta có
I
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Suy ra:
12
;
33
BI ID
BD BD
==
.
Ta có:
( )
và mặt phẳng
( )
SBD
có chung điểm
I
,
( )
SD
,
()SD SBD
nên giao tuyến của
( )
và mặt phẳng
()SBD
là đường thẳng qua
I
song song với
SD
cắt
SB
tại
N
.
Vậy
2
3
SN ID
SB BD
==
.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
I
,
,J
K
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
//IJK SAB
. B.
( ) ( )
//IJK SAC
. C.
( ) ( )
//IJK SDC
. D.
( ) ( )
//IJK SBC
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của cạnh
AC
BC
.
Do
,I
K
lần lượt là trọng tâm của
,ABC
SAC
nên ta có
1
3
MK MI
MS MB
==
//IK SB
Ta có
( )
( )
( )
//
// .
IK SB
IK SAB IK SAB
AB SAB

Chứng minh tương tự :
( )
// .IJ SAB
Ta có:
( )
( ) ( )
//( )
//( )
//
:
SAB
IK
IJ SAB
IJK SAB
Trong IJK IK IJ I
=
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
,MN
lần lượt trung điểm của
,AB CD
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
( )
đi qua
MN
song song với mặt phẳng
( )
SAD
.Thiết diện là hình gì?
A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác
Lời giải
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
M SAB
SAD
SAB SAD SA

=
( ) ( )
// ,SAB MK SA K SB
=
.
Tương tự
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
N SCD
SAD
SCD SAD SD

=
( ) ( )
// ,SCD NH SD H SC
=
.
Dễ thấy
( ) ( )
HK SBC
=
. Thiết diện là tứ giác
MNHK
Ba mặt phẳng
( ) ( )
,ABCD SBC
( )
đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là
,,BC HK MN
,
// //MN BC MN HK
. Vậy thiết diện là một hình thang.
K
H
N
M
B
D
C
A
S
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
14
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 27: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
( )
1
1
3
.
2 1 2
nn
u
n u nu n
+
=
+ = + +
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u =
B.
lim 4.
n
u =
C.
lim 3.
n
u =
D.
lim 0.
n
u =
Lời giải
Ta có
1
2
(*)
2 2 2 2
nn
nn
uu
nn
+
+
=+
++
Đặt
lim ,
n
au=
trong biểu thức
(*)
cho
n +
ta được
11
1 lim .
22
n
a a a u= + = =
Chú ý: Để chặt chẽ hơn ta có thể lập luận như sau:
Sử dụng quy nạp toán học, ta chứng minh được
1
n
u
với mọi
*n
, nên dãy
( )
n
u
bị chặn
dưới.
Khi đó ta cũng có
1
..
22
.
2 2 2 2 2 2 2 2
n
nn n
n
nu n u
nn
u u u
n n n n
+
++
= + + =
+ + + +
nên dãy
( )
n
u
là dãy giảm.
Vậy, dãy
( )
n
u
có giới hạn.
Đặt
lim ,
n
au=
trong biểu thức
(*)
cho
n +
ta được
11
1 lim .
22
n
a a a u= + = =
Câu 28:
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
−−
+
bằng:
A.
+
. B.
−
. C. 0. D.
1
.
Lời giải
1
21
3 1 4. 3.
33
3 4.2 3 3 2.2 3
lim lim lim
3.2 4 3.2 4
2
4 3. 1
4
nn
n
n n n n
n n n n
n
n

−−



==

++

+





21
1 4. 3.
33
3
lim 0
4
2
3. 1
4
nn
n
n

−−




==




+





.
Câu 29: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ta có:
( )( )
( )
2
5 5 5
57
12 35 7 5 7 2
lim lim lim
25 5 5 5 5 5 5
x x x
xx
x x x
xx
−−
+
= = = =
Câu 30: Biết
( )
( )
2
*
3 2 1
lim , , , 1
41
x
x x a
a b a b
xb
−
++
= =
. Tính
ab+
A. 0. B. 2. C. 5. D. 7.
Lời giải
Ta có
2
2
21
3
3
3 2 1 3
lim lim 7
1
4
4 1 4
4
xx
a
xx
x
x
ab
b
x
x
− −
+ +
=
++
= = + =
=
.
Câu 31: Kết quả của
( )
2
2
lim 2
4
x
x
x
x
+
bằng
A.
.+
B. 0. C.
.−
D. 1.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( )( )
2
2 2 2
lim 2 lim 2 lim 2 0.
2 2 2
4
x x x
x x x
x x x
x x x
x
+ + +
= = =
+ +
Câu 32: Kết quả điều tra chiều cao của học sinh trong trường THPT được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây.
Độ dài của mỗi nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
A.
4
. B.
15
. C.
36
. D.
3
.
Lời giải
Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu là hiệu số giữa hai đầu mút, nên đáp số là
163 160 3.−=
Câu 33: Lợi nhuận bán hàng trong
20
ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng
8
tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
16
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Trung vị của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
10;13
. B.
)
16;19
. C.
)
13;16
. D.
)
19;22
.
Lời giải
Gọi
1 2 20
, ,...,x x x
là doanh thu trong
20
ngày được xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có
)
)
)
)
)
1 2 3 4 7 8 13 14 18 19 20
, , 7;10 ; ,...., 10;13 ; ,...., 13;16 ;; ,...., 16;19 ; , 19;22x x x x x x x x x x x
nên trung vị của mẫu số liu
1 2 20
, ,...,x x x
( )
)
10 11
1
13;16
2
xx+
. Suy ra
)
13;16
là nhóm
chứa trung vị. Khi đó ta xác định được
1
20, 6, 3 4 7, 13, 16
m m m
n n C u u
+
= = = + = = =
.
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
( )
( )
1
20
7
22
. 13 . 16 13 14,5.
6
e m m m
m
n
C
M u u u
n
+
−−
= + = + =
Câu 34: Lợi nhuận bán hàng trong
20
ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng
8
tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
16,2
. B.
17,2
. C.
18,2
. D.
19,2
.
Lời giải
Gọi
1 2 20
, ,...,x x x
là doanh thu trong
20
ngày được xếp theo thứ tự không giảm.
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu
1 2 20
, ,...,x x x
( )
)
15 16
1
16;19
2
xx+
. Do đó tứ phân vị th
ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
( )
( )
3
3.20
3 4 6
4
16 . 19 16 17,2.
5
Q
+ +
= + =
Câu 35: Cho mẫu số liệu cho bởi tần số ghép nhóm dưới đây
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
10;12
. B.
)
14;16
. C.
)
12;14
. D.
)
8;10
.
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm
)
8;10
do có tần số lớn nhất là
18
. Do đó
1 1 1
8, 8, 11, 10 8 2.
m m m m m
u n n u u
+ +
= = = = =
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
( ) ( )
( )
( ) ( )
1
1
11
18 8
. 8 .2 9,18.
18 8 18 11
mm
O m m m
m m m m
nn
M u u u
n n n n
+
−+
= + = +
+ +
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Cho phương trình
( )
22
sin 2sin .cos 1 cos 3m x x x m x+ + + =
với
m
tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có nghiệm.
Lời giải
Ta có
( )
22
sin 2sin .cos 1 cos 3m x x x m x+ + + =
( )
1 cos2 cos2 1
sin2 1 3
22
xx
m x m
−+
+ + + =
( ) ( )( )
1 cos2 2sin2 1 cos2 1 6 cos2 2sin2 5 2m x x m x x x m + + + + = + =
Để phương trình có nghiệm thì:
( )
2
22
5 5 5 5
5 2 1 2 5 2 5 5
22
m m m
−+
+
m
nên
2;3m =
. Vậy có
2
giá trị nguyên của
m
để phương trình có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số
a
để
(
)
2
lim 4 5 8 2 0n n a n + + =
?
Lời giải
Ta có:
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
22
2
2
4 5 8 2 4 5 8 2
lim 4 5 8 2 lim
4 5 8 2
n n a n n n a n
n n a n
n n a n
+ + +
+ + =
+
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2 2 2 2
22
4 5 8 2 4 5 8 4 4
lim lim
4 5 8 2 4 5 8 2
n n a n n n a an n
n n a n n n a n


+ + +


==


+ +


( )
2
2
2
2
8
45
4 5 8 4 5
lim lim
4
58
4 5 8 2
42
a
a
an n a a
nn
a
n n a n
nn
n
+

+

==

+

+ +
Để
(
)
2
lim 4 5 8 2 0n n a n + + =
thì
4 5 5
0
44
a
a
= =
.
Vậy không tồn tại số nguyên
a
thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cạnh
bằng
1
2
đường chéo của hình vuông
ABCD
; dựng hình vuông
2 2 2 2
A B C D
cạnh bằng
1
2
đường
chéo của hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên thể tiến tới
hạn. Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông
1 1 1 1 2 2 2 2
, D , ...ABCD A B C A B C D
Lời giải
S
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
18
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ta có
2
1D
3
ABC
SS==
;
1 1 1 1
2
2
2
3 2 3
22
A B C D
SS

= = =



;
2 2 2 2
2
2
3
2
3 2 2 3
.
22
2
A B C D
SS

= = =



Vậy diện tích tam giác thức
n
được tính bằng công thức:
2
1
1
3
2
n
n
S
=
Như vậy các số
12
, ,...,
n
S S S
lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có:
2
1
3S =
; công bội là
1
2
q =
Tổng diện tích các hình vuông là:
1 1 1 1 2 2 2 2
1
D
...
1
ABC A B C D A B C D
S
S S S S
q
= + + + =
2
2
3
2.3 18
1
1
2
= = =
.
Vậy tổng diện tích các hình vuông bằng
18
.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai hình vuông
,ABCD ABEF
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo
AC
BF
ta lấy các điểm
,MN
sao cho
AM BN=
. Chứng minh rằng :
( )
//MN DEF
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
19
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Trong
( )
ABCD
qua
M
kẻ
( )
//MM AB M AD

Trong
( )
ABEF
qua
N
kẻ
( )
//NN AB N AF

Ta có :
//
;
AM AM
AD AC
AN BN AM AN
M N DF
AF BF AD AF
AM BN AC BF
=

= =
==
Ta có :
( ) ( )
// // //NN AB EF MM N N DEF
( ) ( )
//MN MM N N MN DEF


---------------------- HẾT ----------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho
3
sin
5
x =
và góc
x
thỏa mãn
2
x

. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
3
cot
5
x =
. B.
3
cos
5
x =
. C.
3
tan
4
x
=
. D.
4
cos
5
x
=
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
sin 1
2023cos
x
y
x
+
=
.
A.
\|D k k
=
. B.
\ 2 |
2
D k k

= +


.
C.
\ 2 |D k k
=
. D.
\|
2
D k k

= +


.
Câu 3: Phương trình
( )
3
cot 45
3
x + =
có nghiệm là
A.
15 180k +
B.
30 180k +
C.
45 180k +
D.
60 180k +
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm số hạng
1n
u
.
A.
1
1
5
n
n
u
=
. B.
1
5
n
n
u
=
. C.
1
1
5.5
n
n
u
+
=
. D.
1
1
5.5
n
n
u
=
.
Câu 5: Cho biết dãy số
( )
n
u
với
*
n
một cấp số nhân công bội
3q =
. Tìm
2
u
biết
1
u
số
nguyên tố chẵn.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 6: Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
( )
n
u
biết
2
2u =
5
16u =
A.
1
2 ; 2uq==
. B.
1
2 ; 1uq==
. C.
1
2 ; 1uq= =
. D.
1
1; 2uq==
.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
( ) ( )
, ab


thì
.ab
B. Nếu
( )
a
( )
b
thì
.ab
C. Nếu
( ) ( )
( )
a
thì
( )
.a
D. Nếu
ab
( ) ( )
, ab


thì
( ) ( )
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
AB SBC
. B.
( )
SD SBC
. C.
( )
BC SAD
. D.
( )
SC ABD
.
Câu 9: Giá trị của
7.2 4
lim
2.3 4
nn
nn
+
+
bằng
A.
7
2
. B. 0. C. 1. D.
+
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K1 – TOÁN 11 CTST
10
ĐỀ SỐ
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 10: Giá trị của giới hạn
2
3
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3
.
2
Câu 11: Kết quả của
32
2
2 5 3
lim
63
x
xx
xx
−
+−
++
là:
A.
2.
B.
.+
C.
.−
D.
2
.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số thc
m
sao cho hàm số
( )
2 khi 0
2 khi 0
x m x
fx
mx x
−
=
+
liên tục
trên .
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
2m =−
. D.
0m =
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
3
35x
fx
xx
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1x =−
. B. Hàm số liên tục tại
0x =
.
C. Hàm số liên tục tại
1x =
. D. Hàm số liên tục tại
3x =
.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
.
A.
( )
( )
2
12y x x= + +
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. D.
1
x
y
x
=
.
Câu 15: Cho
3
cos ;
52
=
thì
sin 2
bằng
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Câu 16: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
6cos2 7yx=−
trên đoạn
;
36




. Tính
.Mm+
A.
14.
B.
3.
C.
11.
D.
10.
Câu 17: Cho dãy số
( )
n
u
, với
2 2 2
1 1 1
, 2;3;4;
23
n
un
n
= + + + =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
( )
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
( )
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
( )
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
( )
n
u
không bị chặn.
Câu 18: Cho cấp số cộng
()
n
u
13
2; 6uu= =
. Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
A.
505
. B.
507
. C.
508
. D.
510
.
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành
42
đô la,
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm
8
đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua giá
400
đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy đtiền đmua cây
guitar đó?
A.
47
B.
45
C.
44
D.
46
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SC
sao cho
3SM MC=
,
N
giao điểm của
SD
( )
MAB
. Khi đó, hai đường thẳng
CD
MN
hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với
( )
.
B. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong
( )
.
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
( )
thì
( )
( )
song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
.
P
một điểm thuộc cạnh
SD
. Giả
sử
SO
cắt
BP
tại
I
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABP
( )
SAC
là:
A.
SO
. B.
PI
. C.
PO
. D.
AI
.
Câu 23: Biết
3x
;
1x
;
3x +
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó
bằng
A.
5q =
. B.
2q =
. C.
4q =
. D.
2q =−
.
Câu 24: Cho dãy số có giới hạn xác định bởi:
1
1
1
2
1
,1
2
n
n
u
un
u
+
=
=
. Tính giá trị của
lim
n
u
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 25: Tính giới hạn
(
)
11
lim 16 4 16 3
n n n n
T
++
= + +
A.
1
8
T =
. B.
1
16
T =
C.
0T =
. D.
1
4
T =
Câu 26: Biết rằng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x
+

+
+ =


. Tính tổng
ab+
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 27: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( )
2 55C x x=+
. Gọi
( )
Cx
chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số ợng sản
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình đsản xuất một sản phẩm càng gần với s
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu.
A.
73
. B.
74
. C.
76
. D.
75
.
Câu 30: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7;9
B.
)
9;11
. C.
)
11;13
. D.
)
13;15
.
Câu 31: Cho mu s liu ghép nhóm v thng kê nhiệt độ ti một địa điểm trong
30
ngày, ta có bng s
liu sau:
Nhiệt độ trung bình trong
30
ngày trên là:
A.
22,6
.
B.
21,5
.
C.
23,4
.
D.
19,6
.
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã
u nhiên của một cửa hàng được ghi li
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung v ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7;9
. B.
)
9;11
. C.
)
11;13
. D.
)
13;15
.
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, gọi
M
trung điểm ca
AC
. Khi đó hình chiếu song song
của điểm
M
lên
( )
AA B B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Điểm
M
thuộc cạnh
SB
. Biết
( )
OM SCD
. Tính tỉ số của
SM
MB
.
A.
1
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
22
43
4sin 4sin 2cot 7 0
tan
x x x
x
+ + =
Câu 36: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
83
,1
1
2 , 1
x
x
y f x
x
x a x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã
cho liên tục tại điểm
1x =
.
Câu 37: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, 2 vợ chồng trẻ mới vừa đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con.
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 qubánh sinh
nhật đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này giá:
1.000
đồng, 1 bánh kem giá:
200.000
đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó.
Câu 38: (0,5 điểm) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,ABD ABC
E
điểm đối xứng của
B
qua
D
. Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
tam giác
QPK
với các đỉnh
,,QPK
lần lượt thuộc các cạnh
,AD AB
AC
. Tính tỷ số
AK
AC
---------------------- HẾT ----------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.A
4.B
5.A
6.D
7.C
8.C
9.C
10.B
11.C
12.C
13.D
14.D
15.A
16.C
17.C
18.B
19.D
20.C
21.A
22.D
23.B
24.B
25.A
26.A
27.C
28.C
29.C
30.B
31.C
32.B
33.A
34.B
35.D
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho
3
sin
5
x =
và góc
x
thỏa mãn
2
x

. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
3
cot
5
x =
. B.
3
cos
5
x =
. C.
3
tan
4
x
=
. D.
4
cos
5
x
=
.
Lời giải
Do
2
x

nên
tan 0
cos 0
cot 0
x
x
x
.
22
9 16
cos 1 sin 1
25 25
xx= = =
4
cos
5
x
=
(vì
cos 0x
)
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
sin 1
2023cos
x
y
x
+
=
.
A.
\|D k k
=
. B.
\ 2 |
2
D k k

= +


.
C.
\ 2 |D k k
=
. D.
\|
2
D k k

= +


.
Lời giải
Điều kiện:
cos 0x
2
xk
+
Vậy
\|
2
D k k

= +


Câu 3: Phương trình
( )
3
cot 45
3
x + =
có nghiệm là
A.
15 180k +
B.
30 180k +
C.
45 180k +
D.
60 180k +
Lời giải
Phương trình
( )
3
cot 45
3
x + =
( )
cot 45 cot60x + =
45 60 180xk + = +
15 180xk = +
.
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm số hạng
1n
u
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A.
1
1
5
n
n
u
=
. B.
1
5
n
n
u
=
. C.
1
1
5.5
n
n
u
+
=
. D.
1
1
5.5
n
n
u
=
.
Lời giải
Ta có
( )
11
1
55
n
n
n
u
−+
==
Câu 5: Cho biết dãy số
( )
n
u
với
*
n
một cấp số nhân công bội
3q =
. Tìm
2
u
biết
1
u
số
nguyên tố chẵn.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Ta có
1
u
là số nguyên tố chẵn suy ra
12
2 2.3 6uu= = =
.
Câu 6: Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
( )
n
u
biết
2
2u =
5
16u =
A.
1
2 ; 2uq==
. B.
1
2 ; 1uq==
. C.
1
2 ; 1uq= =
. D.
1
1; 2uq==
.
Lời giải
Ta có
2
2u =
5
16u =
, nên
1
0 , 0uq
Do đó:
4
3
5
1
21
.
.
u
uq
q
u u q
==
3
82qq = =
Lại có:
2
2 1 1
.1
u
u u q u
q
= = =
Vậy
1
1; 2uq==
.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
( ) ( )
, ab


thì
.ab
B. Nếu
( )
a
( )
b
thì
.ab
C. Nếu
( ) ( )
( )
a
thì
( )
.a
D. Nếu
ab
( ) ( )
, ab


thì
( ) ( )
.
Lời giải
( ) ( ) ( )
( )
không có điểm chung
( )
a
Từ và suy ra
a
( )
không có điểm chung.
Vậy
( )
//a
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
AB SBC
. B.
( )
SD SBC
. C.
( )
BC SAD
. D.
( )
SC ABD
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ta có:
BC AD
(do
ABCD
là hình bình hành) mà
( ) ( )
,AD SAD BC SAD
nên
( )
BC SAD
.
Câu 9: Giá trị của
7.2 4
lim
2.3 4
nn
nn
+
+
bằng
A.
7
2
. B. 0. C. 1. D.
+
.
Lời giải
Ta có:
2
71
7.2 4 0 1
4
lim lim 1
01
2.3 4
3
21
4
n
nn
n n n

+

++

= = =
+
+

+


Câu 10: Giá trị của giới hạn
2
3
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3
.
2
Lời giải
( )
( )
2
2
33
1
13
3
lim 2
2
12
x
x
x
→−
−−
= =
+
−+
Câu 11: Kết quả của
32
2
2 5 3
lim
63
x
xx
xx
−
+−
++
là:
A.
2.
B.
.+
C.
.−
D.
2
.
Lời giải
Ta có:
32
2
2
2
53
2
2 5 3
lim lim . .
63
63
1
xx
xx
x
x
x
xx
x
x
− −
+−
+−
= = −
++
++
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số thc
m
sao cho hàm số
( )
2 khi 0
2 khi 0
x m x
fx
mx x
−
=
+
liên tục
trên .
A.
2m =
. B.
2m =
. C.
2m =−
. D.
0m =
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Trên khoảng
( )
0;+
hàm số
( )
2f x x m=−
là hàm số liên tục.
Trên khoảng
( )
;0−
hàm số
( )
2f x mx=+
là hàm số liên tục.
Ta có
( )
( )
( )
00
lim lim 2 0
xx
f x x m m f
++
→→
= = =
( ) ( )
00
lim lim 2 2
xx
f x mx
−−
→→
= + =
.
Hàm số
( )
fx
liên tục trên khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )
00
lim lim 0
xx
f x f x f
+−
→→
==
22mm = =
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
3
35x
fx
xx
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1x =−
. B. Hàm số liên tục tại
0x =
.
C. Hàm số liên tục tại
1x =
. D. Hàm số liên tục tại
3x =
.
Lời giải
Tại
3x =
, ta có:
( ) ( )
3
33
3 5 1
lim lim 3
6
xx
x
f x f
xx
→→
= = =
. Vậy hàm số liên tục tại
3x =
.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
.
A.
( )
( )
2
12y x x= + +
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. D.
1
x
y
x
=
.
Lời giải
Ta có hàm số
1
x
y
x
=
không xác định tại
0
1x =
nên hàm số gián đoạn tại
0
1x =
.
Câu 15: Cho
3
cos ;
52
=
thì
sin 2
bằng
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Lời giải
2


nên
sin 0
;
3
cos
5
=
.
Ta có
22
sin cos 1

+ =
4
sin
5
=
.
4 3 24
sin2 2sin cos 2. . .
5 5 25
−−
= = =
Câu 16: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
6cos2 7yx=−
trên đoạn
;
36




. Tính
.Mm+
A.
14.
B.
3.
C.
11.
D.
10.
Lời giải
Ta có:
36
x

2
2
33
x

1
cos2 1 10 6cos2 7 1
2
xx
.
Suy ra
1, 10.Mm= =
Vậy
11.Mm+ =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
10
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 17: Cho dãy số
( )
n
u
, với
2 2 2
1 1 1
, 2;3;4;
23
n
un
n
= + + + =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
( )
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
( )
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
( )
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
( )
n
u
không bị chặn.
Lời giải
Ta có
( )
0
nn
uu
bị chặn dưới bởi 0.
Mặt khác
( )
*
2
1 1 1 1
,2
( 1) 1
kk
k k k k
k
=
−−
nên suy ra:
( )
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 1
n
u
nn
+ + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1.
2 2 3 2 4 1n n n
= + + + + =
Nên dãy
( )
n
u
bị chặn trên, do đó dãy
( )
n
u
bị chặn.
Câu 18: Cho cấp số cộng
()
n
u
13
2; 6uu= =
. Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
A.
505
. B.
507
. C.
508
. D.
510
.
Lời giải
Ta có
31
2 6 2 2 4u u d d d= + = + =
.
Số hạng tổng quát là:
1
( 1) 2 ( 1).4 4 6
n
u u n d n n= + = + =
.
Ta có
4 6 2022 4 2028 507n n n = = =
.
Vậy 2022 là số hạng thứ 507 của cấp số cộng.
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành
42
đô la,
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm
8
đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua giá
400
đô la. Hỏi vào tuần thbao nhiêu thì anh ấy đủ tiền để mua cây
guitar đó?
A.
47
B.
45
C.
44
D.
46
Lời giải
Xét 1 cấp số cộng có
1
42, 8ud==
sau
n
tuần anh ta phải có số tiền là
42 ( 1).8 400
n
un= +
400 42 400 42
1 1 45.75
88
nn
−−
+ =
Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ
46
anh ta có đủ tiền để mua cây guitar đó.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SC
sao cho
3SM MC=
,
N
giao điểm của
SD
( )
MAB
. Khi đó, hai đường thẳng
CD
MN
hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Lời giải
S
A
B
C
D
M
N
x
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
M MAB SCD
AB MAB CD SCD
AB CD

( ) ( )
Mx MAB SCD =
với
Mx CD AB
Gọi
N Mx SD=
trong
( )
SCD
( )
N SD MAB =
Vậy
MN
song song với
CD
.
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với
( )
.
B. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong
( )
.
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
( )
thì
( )
( )
song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
.
P
một điểm thuộc cạnh
SD
. Giả
sử
SO
cắt
BP
tại
I
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABP
( )
SAC
là:
A.
SO
. B.
PI
. C.
PO
. D.
AI
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
12
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ta có:
( ) ( )( )
1A ABP SAC
( ) ( )
( ) ( )
I BP ABP I ABP
I SO SAC I SAC
( ) ( )( )
2I ABP SAC
Từ
( )
1
( )
2
:
( ) ( )
ABP SAC AI=
Câu 23: Biết
3x
;
1x
;
3x +
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó
bằng
A.
5q =
. B.
2q =
. C.
4q =
. D.
2q =−
.
Lời giải
Ta có ba số
3; 1; 3x x x +
theo thứ tự lập thành cấp số nhân
( ) ( )
2
22
( 3) 3 1 9 2 1 2 10 5.x x x x x x x x + = = + = =
Với
5x =
, suy ra công bội của cấp số nhân là
1 5 1
2.
3 5 3
x
q
x
−−
= = =
−−
Vậy
2q =
.
Câu 24: Cho dãy số có giới hạn xác định bởi:
1
1
1
2
1
,1
2
n
n
u
un
u
+
=
=
. Tính giá trị của
lim
n
u
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Ta có:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .;...
2 3 4 5 6
u u u u u= = = = =
Dự đoán
1
n
n
u
n
=
+
với
*
n
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Từ đó
1
lim lim lim 1
1
1
1
n
n
u
n
n
= = =
+
+
.
Câu 25: Tính giới hạn
(
)
11
lim 16 4 16 3
n n n n
T
++
= + +
A.
1
8
T =
. B.
1
16
T =
C.
0T =
. D.
1
4
T =
Lời giải
Ta có
(
)
11
lim 16 4 16 3
n n n
T
++
= + +
11
43
lim
16 4 16 3
nn
n n n n++
=
+ + +
43
lim
16.16 4 16.16 3
nn
n n n n
=
+ + +
3
1
4
lim
13
16 16
44
n
nn



=
+ + +
1
44
=
+
1
8
=
.
Câu 26: Biết rằng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x
+

+
+ =


. Tính tổng
ab+
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2
2
1 2 2 1
1
lim lim
22
xx
a x a b x b
x
ax b
xx
+ +


+ + + +
+
+ =



−−


Nếu
10a +
thì
( ) ( )
2
1 2 2 1
lim
2
x
a x a b x b
x
+

+ + + +
= +



Nếu
10a +
thì
( ) ( )
2
1 2 2 1
lim
2
x
a x a b x b
x
+

+ + + +
= −



Do đó
10a +=
, khi đó
( ) ( ) ( )
( )
2
1 2 2 1 2 2 1
lim lim 2
22
xx
a x a b x b a b x b
ab
xx
+ +

+ + + + + + +

= = +



−−


Vậy
2
1 0 1
1
lim 5
2 5 7
2
x
aa
x
ax b
a b b
x
+

+ = =

+
+ =


+ = =


Do đó
6ab+=
Câu 27: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
14
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ta có
( )( )
( )
2
5 5 5
57
12 35 7 5 7 2
lim lim lim
25 5 5 5 5 5 5
x x x
xx
x x x
xx
−−
+
= = = =
.
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( )
2 55C x x=+
. Gọi
( )
Cx
chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số ợng sản
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình đsản xuất một sản phẩm càng gần với s
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm là
( )
( )
2 55
Cx
x
Cx
xx
+
==
(triệu đồng)
( )
2 55 55
lim lim lim 2 2
x x x
x
Cx
xx
+ + +
+

= = + =


.
Vậy khi số ợng sản phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản
phẩm càng gần với 2 (triệu đồng).
Câu 29: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu.
A.
73
. B.
74
. C.
76
. D.
75
.
Lời giải
Tần số lớn nhất là 31 nên nhóm chứa mốt là [60;80).
Ta có:
4 4 3 5
4, 60, 31, 23, 29, 20. j a m m m h= = = = = =
Do đó:
31 23
60 20 76
(31 23) (31 29)
o
M
= + =
+
Câu 30: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7;9
B.
)
9;11
. C.
)
11;13
. D.
)
13;15
.
Li gii
Gi
1 2 3 20
; ; ; ;x x x x
lần lượt là thi gian chy ca các vận động viên theo th t t nh đến
ln.
Do
)
)
)
)
1 2 3 9 10 16 17 19
, 5;7 ; , , 7;9 ; , , 9;11 ; , , 11;13x x x x x x x x
;
)
20
13;15x
.
Trung v ca mu s liu là
10 16
,,xx
thuc nhóm
)
9;11
.
Câu 31: Cho mu s liu ghép nhóm v thng kê nhiệt độ ti một địa điểm trong
30
ngày, ta có bng s
liu sau:
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Nhiệt độ trung bình trong
30
ngày trên là:
A.
22,6
.
B.
21,5
.
C.
23,4
.
D.
19,6
.
Lời giải
Ta có bng tn s ghép nhóm theo giá tr đại din ca mi nhóm:
Nhiệt đ trung bình trong
30
ngày trên là:
( )
6.19,5 12.22,5 9.25,5 3.28,5
23,4
30
xC
+ + +
= =
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã
u nhiên của một cửa hàng được ghi li
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung v ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7;9
. B.
)
9;11
. C.
)
11;13
. D.
)
13;15
.
Li gii
Gi
1 2 3 20
; ; ; ;x x x x
lần lượt là thi gian chy ca các vận động viên theo th t t nh đến
ln.
Do
)
)
)
)
1 2 3 9 10 16 17 19
, 5;7 ; , , 7;9 ; , , 9;11 ; , , 11;13x x x x x x x x
;
)
20
13;15x
.
Trung v ca mu s liu là
10 16
,,xx
thuc nhóm
)
9;11
.
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau.
Lời giải
Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không thuộc cùng một mặt phẳng nên chúng
không có điểm chung.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, gọi
M
trung điểm ca
AC
. Khi đó hình chiếu song song
của điểm
M
lên
( )
AA B B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
16
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Lời giải
Gọi
N
là trung điểm của
AB
//MN CB
.
Ta có:
( )
//MN CB
N AB AA B B


Hình chiếu song song của điểm
M
lên
( )
AA B

theo phương chiếu
CB
là điểm
N
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Điểm
M
thuộc cạnh
SB
. Biết
( )
OM SCD
. Tính tỉ số của
SM
MB
.
A.
1
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Lời giải
Trong
( )
SBD
xét hai đường thẳng
OM
SD
. Vì
( )
SD SCD
( )
OM SCD
nên
OM SD =
, hay
OM SD
.
Suy ra
OM
là đường trung bình của tam giác
SBD
Do đó
M
là trung điểm
SB
, hay
1
SM
MB
=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
22
43
4sin 4sin 2cot 7 0
tan
x x x
x
+ + =
Lời giải
Xét phương trình :
22
43
4sin 4sin 2cot 7 0
tan
x x x
x
+ + =
.
Điều kiện xác định của phương trình là
2
k
x
( )
k
.
Với điều kiện trên phương trình đã cho
22
4sin 4sin 2cot 4 3cot 7 0x x x x + + =
( )
22
4sin 4sin 1 2 cot 2 3cot 3 0x x x x + + + =
( )
( )
2
2
2sin 1 2 cot 3 0xx + =
2sin 1
cot 3
x
x
=
=
2
6
5
2
6
6
xk
xk
xm
=+
=+
=+
( )
,km
2
6
xk
= +
( )
k
.
Kết hợp điều kiện ta được họ nghiệm phương trình là
2
6
xk
=+
( )
k
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
83
,1
1
2 , 1
x
x
y f x
x
x a x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã
cho liên tục tại điểm
1x =
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
;
1.xD=
Ta có:
( )
12fa=+
.
( )
( )
( )
1 1 1 1
8 3 1 1 1
lim lim lim lim
16
83
1 8 3
x x x x
xx
fx
x
x
xx
+ + + +
+
= = = =
++
+ +
.
( ) ( )
11
lim lim 2 2
xx
f x x a a
−−
→→
= + = +
.
Để hàm số đã cho liên tục tại
1x =
thì
( ) ( ) ( )
11
1 11
lim lim 1 2
66
xx
f x f x f a a
+−
→→
= = = + =
.
Vậy
11
6
a =−
.
Câu 3: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, 2 vợ chồng trẻ mới vừa đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
18
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 qubánh sinh
nhật đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này giá:
1.000
đồng, 1 bánh kem giá:
200.000
đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó.
Lời giải
Theo đề ta có :
Vì ông chồng suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả
bánh sinh nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con:
Cho nên: Số cây nến mỗi năm là một hạng tử của cấp số cộng với
1
1, 1ud==
. Khi đó, tổng số
cây nến ông dự định dùng là
( )
( )
18 1 18
18
. 18 1 .9 171
2
S u u= + = + =
(cây nến).
Suy ra số tiền để mua nến là:
171 1.000 171.000=
đồng.
Hơn nữa, tổng số bánh kem ông dự định dùng là:
18
, Và mỗi năm giá tiền mua bánh kem của
ông là một hạng tử của cấp số cộng với
1
200.000, 20.000ud==
. Khi đó, tổng số tiền ông dự
định dùng để mua bánh kem là
( )
( )
18 1 18
18
. 200.000 0.540.000 6 660.00.9
2
S u u= + = + =
đồng.
Tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định là:
6.660.000 6.831.000171.000 + =
đồng.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,ABD ABC
E
điểm đối xứng của
B
qua
D
. Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
tam giác
QPK
với các đỉnh
,,QPK
lần lượt thuộc các cạnh
,AD AB
AC
. Tính tỷ số
AK
AC
Lời giải
Gọi
,JI
lần lượt là trung điểm của
,BD AC
. Nối
ME
cắt
,AD AB
lần lượt tại
Q
P
;
PN
cắt
AC
tại
K
ta được thiết diện là tam giác
QPK
.
Áp dụng định lý Mênêlauýt cho:
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
19
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Tam giác
1
: . . 1
3
AM JE DQ DQ
JAD
MJ ED QA QA
= =
Tam giác
3
: . . 1
2
AP BE DQ AP
ADB
PB ED QA PB
= =
Tam giác
1
: . . 1
3
AP BN IK IK
ABI
PB NI KA KA
= =
Từ đó suy ra:
13
.
44
AK
IK AC
AC
= =
---------------------- HẾT ----------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
20
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
| 1/180

Preview text:

Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 01
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = tan x là   A. D =
\  + k2 ;k   . B. D =
\ k ;k   .  2    C. D =
\  + k ;k   . D. D =
\ k 2 ;k   .  2  Câu 2:
Cho a , b là hai góc lượng giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin b .
B. cos(a b) = sin . a cos b + cos . a sin b . a + b C. (a b) tan tan tan = .
D. cos(a + b) = cos .
a cos b − sin .
a sin b . 1 − tan . a tan b Câu 3:
Nghiệm của phương trình sin 2x = 0 là k  k
A. x = k .
B. x = k 2 . C. x = . D. x = + . 2 4 2 Câu 4:
Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác? A. 2 2 + tan x = 0 . B. 2
cos x − cos 8x = 0 . C. 2
cot 2x − cot 2x − 3 = 0 . D. 2
sin x − sin x = 0 . 2 2n −1 Câu 5:
Cho dãy số (u ), biết u =
. Tìm số hạng u n n 2 5 n + 3 1 7 17 71 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 5 5 5 4 4 12 39 Câu 6:
Hãy cho biết dãy số (u
nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát là n ) u của nó là: n 2 n A. u = .
B. u = 2n .
C. u = 2 − n . D. u = − . n ( 2) n n n n Câu 7:
Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân? u  = 2   =  = −  = = 1 u 1 u 3 u 1;u 2 A.  . B. 1  . C. 1  . D. 1 2  . 2 u  = uu = 2 − u u = u +1 u = u .u n 1 + nn 1 + nn 1 + nn 1 + n 1 − n Câu 8:
Cho (u là cấp số cộng có số hạng đầu u = 2, công sai d = −3. Số hạng thứ 11 của cấp số n ) 1 cộng đó là: A. 32 . B. 30 . C. −31. D. −28 . 1 Câu 9: Phương trình cot ( 0 4x − 20 )= có họ nghiệm là 3 A. 0 0
x =30 + k 45 , k . B. 0 0
x = 20 + k90 , k . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo C. 0 0
x = 35 + k90 , k . D. 0 0
x = 20 + k 45 , k .
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? n nn 2  4  2   2  A. lim = 0   . B. lim = 0 . C. lim = 0. D. lim  −  = 0 .      3  ( 3)n  3  2   lim u = − lim v = 5 − u v Câu 11: Cho nn , khi đó lim . n n bằng A. − . B. + . C. 5 . D. 5 − . 2 x + x − 2
Câu 12: Cho A = lim
. Kết quả của giới hạn trên là x 1 → x −1 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 2 .
Câu 13: A = lim ( 3 2
x −18x + 2) có giới hạn hữu hạn là x→2 A. −62 . B. −15 . C. 62 . D. 15 .
Câu 14: Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đa thức liên tục trên .
B. Hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn a;b nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) .
C. Hàm số y = f ( x) liên tục tại điểm x nếu lim f ( x) = f ( x . 0 ) 0 x→ 0 x
D. Hàm số y = f ( x) liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó. 2 x − 4x − 5 Câu 15: Tính lim bằng 2 x 1 →− x −1 A. 3 . B. 1 − . C. 1. D. 3 − . 3 2 n − 3n + 2
Câu 16: Giá trị của L = lim bằng 4 3 2n − 4n + 1 A. + . B. − . C. 0 . D. 1. x +
Câu 17: Cho hàm số f ( x) 2 =
, khi đó hàm số liên tục trên khoảng x − 4 A. ( ;5 − ) . B. (−3;10) . C. (−1;+) . D. (4;+) .
Câu 18: Phương trình sin (2x + )
1 = cos(2− x) có họ nghiệm là     x = −2+ k2  x = −3+ k2  2 2 A.  , k . B.  , k .   1 k2   1 k2 x = + +  x = + +  6 3 3  6 3 3     x = −3+ k2  x = + k2  2 2 C.  , k . D.  , k .   1 k2   1 k2 x = − +  x = + +  6 3 3  6 3 3 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2  x − 3x + 2  khi x  1
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) 2 =  x −1
. Xác định a để hàm số y = f ( x) liên tục tại a khi x =1 điểm x = 1. 1 1 A. − . B. 1 − . C. 0 . D. . 2 2 2
x + ax + b Câu 20: Biết lim
= 4 . Khi đó a + b bằng x 1 → x −1 A. 1. B. 1 − . C. 5 . D. −2 .
Câu 21: Trên mặt phẳng ( P) ta lấy hai điểm A B phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB  ( P) .
B. A  ( P) .
C. B  ( P) .
D. AB  ( P) .
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ( AD / /BC ) . Gọi H là trung điểm AB .
Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SHD) và ( SAC ) là:
A. SI ( I là giao điểm của HD AC ).
B. SK ( K là giao điểm của AB CD ).
C. SO ( O là giao điểm của AC BD ). D. SA .
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có một và chỉ một đường thẳng
song song với đường thẳng đó.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc
đồng quy hoặc đôi một song song.
C. Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và ( SCD) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AD .
B. Đường thẳng qua S và song song với CD .
C. Đường thẳng SO .
D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
Câu 26: Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( ) . Chọn phương án đúng?
A. Nếu a song song với mặt phẳng ( ) thì a song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng ( ) .
B. a song song với mặt phẳng ( ) khi và chỉ khi a và ( ) không có điểm chung. 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
C. Nếu a song song với mặt phẳng ( ) thì mọi mặt phẳng chứa a đều song song với mặt phẳng ( ) .
D. Nếu a song song với một đường thẳng song song với mặt phẳng ( ) thì a song song với mặt phẳng ( ) .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm CD , N là điểm thuộc
đoạn SM sao cho NS = 3NM . Điểm P thuộc đoạn AM sao cho NP song song với mặt MP
phẳng ( SAB) . Tỉ số bằng MA 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 2 4
Câu 28: Cho tứ diện ABCD . M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC, ABD . Những khẳng định nào sau đây đúng? ( ) 1 MN // ( BCD). (2)MN //( ACD). (3)MN //( ABD). A. Chỉ có ( ) 1 đúng. B. (2) và (3) . C. ( ) 1 và (2) . D. ( ) 1 và (3) .
Câu 29: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E , I , K lần lượt là trung điểm
của các cạnh SB , BC , CD . Mặt phẳng nào sau đây song song với (SAD) A. ( EIK ) . B. (OEI ) . C. ( KOE ) . D. ( BEK ) .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM AN 1 =
= . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CB . Mệnh đề nào sau đây đúng? AB AD 3
A. Tứ giác MNPQ là hình thang.
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. Bốn điểm M , N , P , Q không đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối nào song song.
Câu 31: Tỉ giá giữa đồng tiền mỗi nước với đồng Đô la Mỹ (USD) là một chỉ số quan trọng của kinh tế.
Một nhà kinh doanh đã theo dõi trong 25 ngày liên tiếp tỉ giá giữa đồng EUR (đồng tiền chung
của nhiều quốc gia trong Liên minh châu Âu) và đồng USD vào đầu giờ làm việc mỗi ngày. Do
sự biến động tỉ giá giữa hai ngày liền nhau thường không nhiều nên nhà kinh doanh đó đã ghép
nhóm số liệu thu được và biểu diễn qua bảng.
Tính tỉ giá trung bình của đồng EUR/USD trong 25 ngày mà nhà kinh doanh theo dõi. A. 1,1152 . B. 1,1052 . C. 1, 0952 . D. 1, 0852 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 32: Khảo sát thời gian (phút) tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm này là 1 290 500 710 175 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 6
Câu 33: Một bưu tá thống kê lại số bưu phẩm gửi đến một cơ quan mỗi ngày trong tháng 6/2022 trong bảng sau:
Số trung bình của mấu số liệu là A. 30 . B. 31. C. 30 . D. 32 .
Câu 34: Diện tích các tỉnh và thành phố khu vực Nam Bộ được thống kê ở bảng sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với 4 nhóm có độ dài bằng nhau và nhóm đầu
tiên là 1000; 2500) . Khi đó, số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 3207,89 . B. 3307,89 . C. 3507,89 . D. 3407,89 .
Câu 35: Thời gian (phút) xem tivi mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 18,1. B. 15,1. C. 21.1 . D. 15 . 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình ( + ) 2 x x x + ( − ) 2 3 1 sin 2 3 sin cos 3 1 cos x = 0 . Câu 2:
(1,0 điểm) Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng
1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến
khi hết số cây. Tìm số hàng cây được trồng là
 2x +1 − x + 5  khi x  4  − Câu 3:
Tìm a để hàm số f ( x) x 4 = 
liên tục trên tập xác định. axkhi x  4 12 Câu 4:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC , SD AB ; K là một điểm nằm trên đoạn SP sao cho SK = 3KP . Xác định
thiết diện cắt khối chóp bởi mặt phẳng (MNK ).
-----------------------HẾT----------------------- 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.C 4.B 5.B 6.B 7.B 8.D 9.D 10.C 11.B 12.A 13.A 14.B 15.A 16.C 17.D 18.B 19.A 20.B 21.D 22.A 23.C 24.C 25.B 26.B 27.D 28.C 29.C 30.A 31.C 32.A 33.D 34.D 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = tan x là   A. D =
\  + k2 ;k   . B. D =
\ k ;k   .  2    C. D =
\  + k ;k   . D. D =
\ k 2 ;k   .  2  Lời giải
Điều kiện xác định: cos x  0  x
+ k (k  ) . 2  
Vậy tập xác định của hàm số y = tan x D =
\  + k ;k   .  2  Câu 2:
Cho a , b là hai góc lượng giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin (a + b) = sin . a cosb − cos . a sin b .
B. cos(a b) = sin . a cos b + cos . a sin b . a + b C. (a b) tan tan tan = .
D. cos(a + b) = cos .
a cos b − sin .
a sin b . 1 − tan . a tan b Lời giải
Theo công thức cộng ta có cos(a + b) = cos .
a cos b − sin . a sin b . Câu 3:
Nghiệm của phương trình sin 2x = 0 là k  k
A. x = k .
B. x = k 2 . C. x = . D. x = + . 2 4 2 Lời giải k
Ta có: sin 2x = 0  2x = k  x = 2 Câu 4:
Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác? A. 2 2 + tan x = 0 . B. 2
cos x − cos 8x = 0 . C. 2
cot 2x − cot 2x − 3 = 0 . D. 2
sin x − sin x = 0 . Lời giải Phương trình 2
cos x − cos 8x = 0 không có dạng 2
at + bt + c = 0 trong đó a , b , c là các hằng
số (a  0) và t là một trong các hàm số lượng giác. 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2 2n −1 Câu 5:
Cho dãy số (u ), biết u =
. Tìm số hạng u n n 2 5 n + 3 1 7 17 71 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 5 5 5 4 4 12 39 Lời giải 2 2.5 −1 7 Ta có u = = . 5 2 5 + 3 4 Câu 6:
Hãy cho biết dãy số (u
nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát là n ) u của nó là: n 2 n A. u = .
B. u = 2n .
C. u = 2 − n . D. u = − . n ( 2) n n n n Lời giải
Xét dãy số (u ) : u = 2n . n n Ta có: u
u = 2 n +1 − 2n = 2  0 n    uu n   . n 1 + n ( ) n 1 + n
Vậy dãy số là dãy tăng. A: dãy giảm. C: dãy giảm.
D: dãy không tăng không giảm. Câu 7:
Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân? u  = 2   =  = −  = = 1 u 1 u 3 u 1;u 2 A.  . B. 1  . C. 1  . D. 1 2  . 2 u  = uu = 2 − u u = u +1 u = u .u n 1 + nn 1 + nn 1 + nn 1 + n 1 − n Lời giải u u  = 1 Do n 1 + = 2
− ( không đổi) nên dãy số (u ) : 1  là một cấp số nhân. n u u = 2 − u nn 1 + n Câu 8:
Cho (u là cấp số cộng có số hạng đầu u = 2, công sai d = −3. Số hạng thứ 11 của cấp số n ) 1 cộng đó là: A. 32 . B. 30 . C. −31. D. −28 . Lời giải
Ta có: u = u + 10d = −28 . 11 1 1 Câu 9: Phương trình cot ( 0 4x − 20 )= có họ nghiệm là 3 A. 0 0
x =30 + k 45 , k . B. 0 0
x = 20 + k90 , k . C. 0 0
x = 35 + k90 , k . D. 0 0
x = 20 + k 45 , k . Lời giải 1 Ta có: cot ( 0 4x − 20 ) 0 0 0 0 0 0 0 =
4x− 20 =60 + k180 4x=80 + 1
k 80  x = 20 + k45 , k . 3 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai? n nn 2  4  2   2  A. lim = 0   . B. lim = 0 . C. lim = 0. D. lim  −  = 0 .      3  ( 3)n  3  2   Lời giải n 2  2  Ta có:  1 lim = +   . 3  3 
Câu 11: Cho limu = − và lim v = 5
− , khi đó limu .v bằng n n n n A. − . B. + . C. 5 . D. 5 − . Lời giải
Vì limu = − và lim v = 5
− nên limu .v = + . n n n n 2 x + x − 2
Câu 12: Cho A = lim
. Kết quả của giới hạn trên là x 1 → x −1 A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 2 . Lời giải 2 x + x − 2 (x − )1(x + 2) Ta có A = lim = lim
= lim(x + 2) =1+ 2 = 3 . x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 →
Câu 13: A = lim ( 3 2
x −18x + 2) có giới hạn hữu hạn là x→2 A. −62 . B. −15 . C. 62 . D. 15 . Lời giải A = lim ( 3 2 x −18x + 2) 3 2 2
= lim x − lim18x + lim 2 = 2 −18.2 + 2 = 6 − 2 . x→2 x→2 x→2 x→2
Câu 14: Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đa thức liên tục trên .
B. Hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn a;b nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) .
C. Hàm số y = f ( x) liên tục tại điểm x nếu lim f ( x) = f ( x . 0 ) 0 x→ 0 x
D. Hàm số y = f ( x) liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó. Lời giải
Hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn a;b nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) và
lim f ( x) = f (a) , lim f ( x) = f (b) . + − xa xb 2 x − 4x − 5 Câu 15: Tính lim bằng 2 x 1 →− x −1 A. 3 . B. 1 − . C. 1. D. 3 − . Lời giải 2 x − 4x − 5 (x + ) 1 ( x − 5) x − 5 1 − − 5 Ta có lim = lim = lim = = 3. 2 x→ 1 − − x→ 1 x 1 − ( x − ) 1 ( x + ) x→ 1 1 − x −1 1 − −1 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 3 2 n − 3n + 2
Câu 16: Giá trị của L = lim bằng 4 3 2n − 4n + 1 A. + . B. − . C. 0 . D. 1. Lời giải 1 3 2 − + 3 2 2 4 n − 3n + 2 Ta có = lim = lim n n n L = 0 4 3 − + 4 1 2n 4n 1 2 − + 4 n n x +
Câu 17: Cho hàm số f ( x) 2 =
, khi đó hàm số liên tục trên khoảng x − 4 A. ( ;5 − ) . B. (−3;10) . C. (−1;+) . D. (4;+) . Lời giải
Tập xác định của hàm số f ( x) là (− ;
 4)  (4;+). Vậy hàm số liên tục trên các khoảng ( ; − 4)và (4;+).
Câu 18: Phương trình sin (2x + )
1 = cos(2− x) có họ nghiệm là     x = −2+ k2  x = −3+ k2  2 2 A.  , k . B.  , k .   1 k2   1 k2 x = + +  x = + +  6 3 3  6 3 3     x = −3+ k2  x = + k2  2 2 C.  , k . D.  , k .   1 k2   1 k2 x = − +  x = + +  6 3 3  6 3 3 Lời giải    Ta có: sin (2x + )
1 =cos(2− x)sin (2x + ) 1 =sin − 2+ x    2        2x +1= − 2+ x + k2 x = −3 + k2   x = −3+ k2  2 2     2   , k .       1 k2 2x +1= − + 2− x+ k2 3x = +1 + k2  x = + +  2  2  6 3 3 2  x − 3x + 2  khi x  1
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) 2 =  x −1
. Xác định a để hàm số y = f ( x) liên tục tại a khi x =1 điểm x = 1. 1 1 A. − . B. 1 − . C. 0 . D. . 2 2 Lời giải
Hàm số y = f ( x) liên tục tại điểm x = 1  lim f ( x) = f ( ) 1 x 1 → 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2 x − 3x + 2 −  x 2 1 lim = a a = lim  a = − . 2 x 1 → x −1 x 1 → x +1 2 2
x + ax + b Câu 20: Biết lim
= 4 . Khi đó a + b bằng x 1 → x −1 A. 1. B. 1 − . C. 5 . D. −2 . Lời giải 2
x + ax + b Do lim ( x − )
1 = 0 nên để tồn tại giới hạn hữu hạn lim = 4 thì x 1 → x 1 → x −1 lim( 2
x + ax + b) = 0  1+ a + b = 0  b = 1 − − . a x 1 → 2 2
x + ax + b
x −1 + a ( x − ) 1
(x +1+ a)(x − ) 1 Khi đó lim = lim = lim = 2 + a x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 → x −1
 2 + a = 4  a = 2  b = −3 . Vậy a + b = −1.
Câu 21: Trên mặt phẳng ( P) ta lấy hai điểm A B phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB  ( P) .
B. A  ( P) .
C. B  ( P) .
D. AB  ( P) . Lời giải
Chọn AB  (P) .
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang ( AD / /BC ) . Gọi H là trung điểm AB .
Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SHD) và ( SAC ) là:
A. SI ( I là giao điểm của HD AC ).
B. SK ( K là giao điểm của AB CD ).
C. SO ( O là giao điểm của AC BD ). D. SA . Lời giải
Ta thấy S là điểm chung thứ nhất của (SHD) và (SAC ) .
Gọi I là giao điểm của AC HD nên I AC , I HD do đó I là điểm chung thứ hai
(SHD) và (SAC).
Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng ( SHD) và ( SAC ) là SI . 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có một và chỉ một đường thẳng
song song với đường thẳng đó.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc
đồng quy hoặc đôi một song song.
C. Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Lời giải
Phương án A, B, D đúng ( định lí 1, định lí 2, định lí 3).
Phương án C sai (Hai đường thẳng chéo nhau không có điểm chung nhưng không song song).
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua hai điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng. Lời giải
Dựa vào cách xác định một mặt phẳng thì “Qua ba điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng”.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và ( SCD) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AD .
B. Đường thẳng qua S và song song với CD .
C. Đường thẳng SO .
D. Đường thẳng qua S và cắt AB . Lời giải
Do hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) có điểm chung là S và có chứa hai đường thẳng song song
AB CD nên giao tuyến của chúng là đường thẳng đi qua điểm S và song song với CD .
Câu 26: Cho đường thẳng a và mặt phẳng ( ) . Chọn phương án đúng?
A. Nếu a song song với mặt phẳng ( ) thì a song song với mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng ( ) .
B. a song song với mặt phẳng ( ) khi và chỉ khi a và ( ) không có điểm chung. 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
C. Nếu a song song với mặt phẳng ( ) thì mọi mặt phẳng chứa a đều song song với mặt phẳng ( ) .
D. Nếu a song song với một đường thẳng song song với mặt phẳng ( ) thì a song song với mặt phẳng ( ) . Lời giải
Theo định nghĩa đường thẳng song song với mặt phẳng: đường thẳng a song song với mặt phẳng
( ) khi và chỉ khi a và ( ) không có điểm chung.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm CD , N là điểm thuộc
đoạn SM sao cho NS = 3NM . Điểm P thuộc đoạn AM sao cho NP song song với mặt MP
phẳng ( SAB) . Tỉ số bằng MA 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 2 4 Lời giải
Do NP song song với mặt phẳng ( SAB) nên mặt phẳng ( SAM ) chứa NP cắt ( SAB) theo giao tuyến là MP MN
SA thì NP song song SA . Theo định lý Thales ta có 1 = = . MA MS 4
Câu 28: Cho tứ diện ABCD . M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC, ABD . Những khẳng định nào sau đây đúng?
1) MN ∥ ( BCD)
2) MN ∥ ( ACD)
3) MN ∥ ( ABD) A. Chỉ có ( ) 1 đúng. B. (2) và (3) . C. ( ) 1 và (2) . D. ( ) 1 và (3) . Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Gọi E là trung điểm của AB , M , N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC, ABD nên . EM EN 1 = = EC ED 3
Theo định lí Ta-lét suy ra MN CD CD  (BCD);CD  ( ACD)
Vậy MN ∥ ( BCD);MN ∥ ( ACD)
Câu 29: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E , I , K lần lượt là trung điểm
của các cạnh SB , BC , CD . Mặt phẳng nào sau đây song song với (SAD) A. ( EIK ) . B. (OEI ) . C. ( KOE ) . D. ( BEK ) . Lời giải
Ta có: ABCD là hình bình hành tâm O nên O là trung điểm của AC BD .
Kết hợp giải thiết ta có:
OK // AD (do OK là đường trung bình của ACD ) nên OK // (SAD) .
OE // SD (do OE là đường trung bình của SBD ) nên OE // (SAD) .
OE OK =  
O nên suy ra ( KOE ) // (SAD) .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M , N sao cho AM AN 1 =
= . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CB . Mệnh đề nào sau đây đúng? AB AD 3
A. Tứ giác MNPQ là hình thang.
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. Bốn điểm M , N , P , Q không đồng phẳng. 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
D. Tứ giác MNPQ không có các cặp cạnh đối nào song song. Lời giải A M N B D Q P C AM AN 1 1
Xét tam giác ABD có =
=  MN // BD ; MN = BD (Định lý Talet) AB AD 3 3 1
Xét tam giác BCD PQ là đường trung bình của tam giác  PQ BD ; PQ = BD . 2
Ta có MN PQ PQ // MN MNPQ là hình thang.
Câu 31: Tỉ giá giữa đồng tiền mỗi nước với đồng Đô la Mỹ (USD) là một chỉ số quan trọng của kinh tế.
Một nhà kinh doanh đã theo dõi trong 25 ngày liên tiếp tỉ giá giữa đồng EUR (đồng tiền chung
của nhiều quốc gia trong Liên minh châu Âu) và đồng USD vào đầu giờ làm việc mỗi ngày. Do
sự biến động tỉ giá giữa hai ngày liền nhau thường không nhiều nên nhà kinh doanh đó đã ghép
nhóm số liệu thu được và biểu diễn qua bảng.
Tính tỉ giá trung bình của đồng EUR/USD trong 25 ngày mà nhà kinh doanh theo dõi. A. 1,1152 . B. 1,1052 . C. 1, 0952 . D. 1, 0852 . Lời giải
Số trung bình của mẫu số liệu cho trong bảng là
6.1, 02 + 4.1, 06 + 5.1,1+ 7.1,14 + 3.1,18 x = 1,0952 . 25
Câu 32: Khảo sát thời gian (phút) tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm này là 1 290 500 710 175 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 6 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Lời giải
Cỡ mẫu: n = 5 + 9 +12 +10 + 6 = 42 .
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất: 20;40). Suy ra: u = 20 và u = 40 . m m 1 +
Ta có n = 9 , C = 5 . m 42 −5
Vậy tứ phân vị thứ nhất 290
Q của mẫu số liệu ghép nhóm là: 4 Q = 20 + . 40 − 20 = . 1 ( ) 1 9 9
Câu 33: Một bưu tá thống kê lại số bưu phẩm gửi đến một cơ quan mỗi ngày trong tháng 6/2022 trong bảng sau:
Số trung bình của mấu số liệu là A. 30 . B. 31. C. 30 . D. 32 . Lời giải
Do số bưu phẩm là số nguyên nên ta hiệu chỉnh lại + + + +
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 4.22 6.27 10.32 6.37 4.42 x = = 32 . 30
Câu 34: Diện tích các tỉnh và thành phố khu vực Nam Bộ được thống kê ở bảng sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê) 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với 4 nhóm có độ dài bằng nhau và nhóm đầu
tiên là 1000; 2500) . Khi đó, số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 3207,89 . B. 3307,89 . C. 3507,89 . D. 3407,89 . Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm bao gồm giá trị đại diện của các nhóm như sau + + +
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là 7.1750 6.3250 3.4750 3.6250 x =  3407,89. 19
Câu 35: Thời gian (phút) xem tivi mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Số trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 18,1. B. 15,1. C. 21.1 . D. 15 . Lời giải
Cỡ mẫu: n = 2 + 3 +12 +15 + 24 + 2 + 2 = 60 .
Nhóm chứa trung vị: 15,5;18,5) . Suy ra: u =15,5 và u =18,5 . m m 1 +
Tần số của nhóm chứa trung vị: n = 15. m
C = n + n + n = 2 + 3 +12 = 17 . 1 2 3 60 −17
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 2 M = 15, 5 + . − = . e (18,5 15,5) 18,1 15
-----------------------HẾT----------------------- 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 5:
(0,5 điểm) Giải phương trình ( + ) 2 x x x + ( − ) 2 3 1 sin 2 3 sin cos 3 1 cos x = 0 . Lời giải Trường hợp 1: 2
cos x = 0  sin x = 1. Trường hợp này không thỏa mãn phương trình.
Trường hợp 2: cos x  0, chia cả hai vế của phương trình cho 2
cos x ta được:   = +  ( + ) tan =1 x k x  2 4
3 1 tan x − 2 3 tan x + 3 −1 = 0     , k  . tan x = 2 − 3  x = + k  12  
Vậy họ nghiệm của phương trình là: x =
+ k hoặc x = + k . 4 12 Câu 6:
(1,0 điểm) Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng
1 cây, hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến
khi hết số cây. Tìm số hàng cây được trồng là Lời giải
Gọi số cây ở hàng thứ n u . n
Ta có: u = 1 , u = 2 , u = 3 , … và S = u + u + u + ... + u = 3003 . 1 2 3 1 2 3 n
Nhận xét dãy số (u là cấp số cộng có u = 1, công sai d = 1. n ) 1
n 2u + n −1 d   1 ( )  Khi đó S = = 3003. 2
n 2.1+ (n − ) 1 1   n = 77 Suy ra
= 3003  n(n + ) 1 = 6006 2
n + n − 6006 = 0    n = 77 2 n = 78 − (vì n  ).
 2x +1 − x + 5  khi x  4  − Câu 7:
Tìm a để hàm số f ( x) x 4 = 
liên tục trên tập xác định. axkhi x  4 12 Lời giải Tập xác định: D = . x + − x +
Khi x  4 , hàm số f ( x) 2 1 5 =
xác định nên nó liên tục trên khoảng (4; +) . x − 4 ax
Khi x  4 , hàm số f ( x) =
xác định nên nó liên tục trên khoảng ( ; − 4) . 12
Do đó, hàm số đã cho liên tục trên tập xác định thì hàm số liên tục tại x = 4 . Ta có:  
 2x +1 − x + 5  x − 4
lim f (x) = lim   = lim   + +   + x→4 x→4 − x→4 x 4    (x − 4) 
( 2x+1+ x+5)  1  1 = lim =   +
x→4  2x +1 + x + 5  6 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ax a lim f (x) = lim = = f (4) − − x→4 x→4 12 3 a
Hàm số đã cho liên tục tại x = 4  lim f (x) = lim f (x) = 1 1 f (4)  =  a = . + − x→4 x→4 3 6 2 Vậy 1 a =
thì hàm số liên tục trên tập xác định. 2 Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
các cạnh BC , SD AB ; K là một điểm nằm trên đoạn SP sao cho SK = 3KP . Xác định
thiết diện cắt khối chóp bởi mặt phẳng (MNK ). Lời giải
Trong mặt phẳng (SPD) , gọi E = NK DP .
J = EM AB
Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi  .
F = EM CD
Trong mặt phẳng (SCD) , gọi H = NF SC .
Trong mặt phẳng (SAB) , gọi I = JK SA . (
MNK ) ( ABCD) = JM ( 
MNK )  (SBC ) = MH  Suy ra (
MNK )  (SCD) = HN . (
MNK)(SAD) = NI (MNK  )(SAB) = IJ
Vậy thiết diện cắt chóp bởi mặt phẳng (MNK ) là ngũ giác MHNIJ . 19 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) x + Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số 2sin 1 y = . cos x −1   A. D =
\  + kk   . B. D =
\ kk   .  2  C. D =
\  + k2 k  . D. D =
\ k2 k  . 3 3   Câu 2: Cho sin = − ;
   2 , giá trị của biểu thức 2 2 P = 2sin + 3cos bằng 4 2 2 2 12 − 7 20 − 7 20 + 7 12 + 7 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4 Câu 3:
Nghiệm của phương trình sin 4x = 0 với mọi số k  là kk  k  kA. x = . B. x = . C. x = + . D. x = + . 4 2 8 2 8 4 Câu 4:
Cho dãy số (u biết 2
u = 3n − 2n −1 . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số đó? n ) n A. u = 64 . B. u = 62 . C. u = −1. D. u = 84 . 5 5 5 5 Câu 5:
Dãy số (u nào sau đây có dạng khai triển là 1 1 1 1 1 ; ; ; ; ;... ? n ) 2 3 4 5 6 A 1 1 1 1 . u = . B. u = . C. u = . D. u = . n n n n n + 3 n + 2 n + 1 n Câu 6:
Trong các dãy số (u sau, dãy số nào là cấp số nhân? n ) n n A. u = − n . B. 2 u = n . C. u = .
D. u = 2n . n ( ) 1 n n n 3n Câu 7:
Xác định x để 3 số x − 2; x +1; 3 − x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân?
A. Không có giá trị nào của . x
B. x = 1.
C. x = 2.
D. x = −3. x Câu 8: Hàm số 2 y = 1 + sin có chu kỳ là 2  A. T = .
B. T = 2 .
C. T =  . D. T = 4 . 2 Câu 9:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 1 A. lim = 1. B. lim n
q = 0, q  1 . n→+ n n→+ C. lim 1n = 0 . D. lim n q = 0, q  1. n→+ n→+ 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 10: Cho hai dãy số (u và (v sao cho limu = a,lim v = b . Khẳng định nào sau đây sai? n ) n ) n n
A. lim (u + v
= a + b .
B. lim(u .v = a b . n n ) . n n ) u a C. lim ( . c u ) = .
c a ( c là hằng số). D. lim n = . n v b n
Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là 2? n
A. (u với u = n + 2 . B. (u với 4 1 u = . n ) n ) n n 2n + 3 n − 1 C. (u với 2 3 u = .
D. (u với u = . n ) n ) n 1 − n n 2 n 2 4x + 1
Câu 12: Tính giới hạn lim . x→− 2x −1 1 1 A. . B. 1. C. − . D. 1 − . 2 2 Câu 13: Tính 3 lim x x→+ A. − . B. + . C. 0 . D. 3 .
Câu 14: Giả sử lim f ( x) = L và lim g ( x) = L( L, M  ) . Chọn đáp án sai x→ → o x x o x A. lim  f
 ( x) + g ( x) = L + M  . B. lim  f
 ( x) − g ( x) = L M  . x→ → o x x o x f ( x) L C. lim  f
 ( x).g ( x) = . L M  . D. lim = . xxo x g ( x) o x M
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên K , x K . Khi đó, hàm số y = f ( x) liên tục tại x khi 0 0
A. lim f ( x) = f ( x .
B. lim f ( x) = f ( x . 0 ) 0 ) x→+ x→−
C. lim f ( x = f x .
D. lim f ( x) = f ( x . 0 ) 0 ) ( ) x→ → 0 x x 0 x a
Câu 16: Để hàm số liên tục tại x = 0 thì lim f ( x) = f (0) 
= 4b a = 24b .Giới hạn của hàm số x→0 6 lim( 2
x − 4x + 2) bằng x 1 → A. −2 . B. 4 . C. −2 . D. 1 − .
Câu 17: Cho giới hạn lim ( 2 2
x − 2ax + 3 + a ) = 3 thì a bằng bao nhiêu. x 2 →−
A. a = 2 .
B. a = 0 .
C. a = −2 . D. a = −1.
Câu 18: Cho a,b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b để hàm số  ax +1 −1   f ( x) khi x 0 =  3x
liên tục tại x = 0 .  2
 5x + 4b khi x = 0
A. a = 8b
B. a = 24b
C. a = b
D. a = 12b
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
Câu 20: Cho hai mặt phẳng ( P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng (P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau.
B. a, d chéo nhau.
C. a song song d .
D. a, d cắt nhau.
Câu 21: Cho hai mặt phẳng song song ( ) và ( ) , đường thẳng a
( ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và ( ). A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 22: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC ; Q là một điểm nằm trên
cạnh AD thỏa mãn AQ = 2QD P là giao điểm của CD với mặt phẳng (MNQ). Các cặp
đường thẳng nào song song với nhau:
A. MN PQ .
B. MQ NP .
C. MQ BD .
D. NP BD .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm các SAB; SC
D . Khi đó MN song song với mặt phẳng A. (SAC) . B. (SBD) . C. (SAB) . D. ( ABCD) .
Câu 24: Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B.
Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C.
Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
D.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phép chiếu song song biến trung điểm của đoạn thẳng thành trung điểm của đoạn thẳng hình chiếu.
B.
Phép chiếu song song biến trọng tâm tam giác thành trọng tâm tam giác hình chiếu.
C.
Phép chiếu song song có thể biến trọng tâm tam giác thành một điểm không phải là trọng tâm tam giác hình chiếu.
D.
Phép chiếu song song biến tâm của hình bình hành thành tâm của hình bình hành hình chiếu.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang có đáy lớn là AD . Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM ) và (SAC ) là
A. SI với I là giao điểm của BM AC .
B. SJ với J là giao điểm của AM BC .
C. SO với O là giao điểm của AC BD .
D. SP với P là giao điểm của AB CD .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N là 2 điểm bất kì trên cạnh CD
CB . Gọi ( P) là mặt phẳng chứa MN và song song với SC . Khi đó thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng (P) là
A. một hình tam giác.
B. một hình tứ giác.
C. một hình ngũ giác.
D. một hình lục giác. 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm S ,
A SD . Mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SCD) .
C. ( ABCD) . D. ( SAB) .
Câu 29: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi O O lần lượt là tâm của ABB A   và DCC D   . Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. OO = AD .
B. OO và BB cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. OO// ( ADD A  ) .
D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B  .
Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC ,
 = ( AMN )  ( AB C
 ) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.  // AB .
B.  // AC .
C.  // BC .
D.  // AA .
Câu 31: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 10A1, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A. x = 166; M = 162.
B. x = 162, 4; M = 166.
C. x = 168; M = 162. e e e
D. x = 148; M = 166. e
Câu 32: Điểm thi toán giữa học kì 1 của lớp 12A7 của trường THPT X lập được bảng phân bố tần số ghép lớp như sau
Số trung bình cộng của bảng phân bố ở trên gần nhất với số nào sau đây A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5 .
Câu 33: Khảo sát chiều cao của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) A. 160 . B. 152, 25 . C. 153,18 . D. 170 .
Câu 34: Số tiền điện phải trả (đơn vị nghìn đồng) của 50 hộ gia đình trong khu phố A được thống kê trong bảng sau:
Trog các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với giá trị trung bình của bảng số liệu trên? 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo A. 576 . B. 575,5 . C. 576,5 . D. 577 .
Câu 35: Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 2,01 . B. 1,89 . C. 1,98 . D. 1,99 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình 3 3
sin x − sin 2x − sin x − cos x + cos x = 0 . Câu 2:
(1,0 điểm) Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh X là 0 1, 4
. Biết rằng dân số tỉnh X hiện nay là 1,8 triệu 0
người. Hỏi với mức tăng như vậy thì sau 10 năm nữa dân số tỉnh X là bao nhiêu người? 2
x + ax b  khi x  2 Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  x − 2
. Tìm a,b để hàm số f ( x) liên tục tại
ax −1 khi x = 2 x = 2 . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh AB = 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
CD, BM , AN . Tính diện tích thiết diện của mặt phẳng ( PCD) và tứ diện ABCD .
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.A 4.A 5.C 6.D 7.A 8.B 9.D 10.D 11.B 12.D 13.B 14.D 15.D 16.D 17.C 18.B 19.C 20.C 21.B 22.A 23.D 24.D 25.C 26.A 27.C 28.A 29.B 30.C 31.B 32.B 33.C 34.A 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) x + Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số 2sin 1 y = . cos x −1   A. D =
\  + kk   . B. D =
\ kk   .  2  C. D =
\  + k2 k  . D. D =
\ k2 k  . Lời giải
Điều kiện: cos x  1  x k2 ,k  . 3 3   Câu 2: Cho sin = − ;
   2 , giá trị của biểu thức 2 2 P = 2sin + 3cos bằng 4 2 2 2 12 − 7 20 − 7 20 + 7 12 + 7 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 4 Lời giải 3 7 Ta có: 2 sin = −
 cos =  1− sin  =  . 4 4 3 7 Do
   2  cos  0  cos = . 2 4        +  + 2 2 2 2 2 1 cos 20 7 P = 2sin + 3cos = 2 sin + cos + cos = 2 + =   . 2 2  2 2  2 2 8 Câu 3:
Nghiệm của phương trình sin 4x = 0 với mọi số k  là kk  k  kA. x = . B. x = . C. x = + . D. x = + . 4 2 8 2 8 4 Lời giải k
Ta có sin 4x = 0  4x = k  x = (với mọi k  ). 4 Câu 4:
Cho dãy số (u biết 2
u = 3n − 2n −1 . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số đó? n ) n A. u = 64 . B. u = 62 . C. u = −1. D. u = 84 . 5 5 5 5 Lời giải Ta có 2
u = 3.5 − 2.5 − 1 = 64 . 5 Câu 5:
Dãy số (u nào sau đây có dạng khai triển là 1 1 1 1 1 ; ; ; ; ;... ? n ) 2 3 4 5 6 A. 1 u = . B. 1 u = . C. 1 u = . D. 1 u = . n n n n n + 3 n + 2 n + 1 n 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Lời giải Vì 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1 ; = ; = ; = ; = ,... nên u = . n 2 1 + 1 3 2 + 1 4 3 + 1 5 4 + 1 6 5 + 1 n + 1 Câu 6:
Trong các dãy số (u sau, dãy số nào là cấp số nhân? n ) n n A. u = − n . B. 2 u = n . C. u = .
D. u = 2n . n ( ) 1 n n n 3n Lời giải + u − + + + ( )n 1 1 .(n ) 1 (n ) 1 Xét đáp án n A. n 1 = = −  u = −
n không phải cấp số nhân. n ( ) u (− ) 1 . n n n n 1 . u + + (n )2 1
Xét đáp án B. n 1 2 =
u = n không phải cấp số nhân. 2 n un n Xét đáp án u n 1 n C. n 1 + + =  u =
không phải cấp số nhân. n u 3n 3n n n 1 + Xét đáp án u 2 D. n 1 + = = 2  u
= 2u u = 2n là cấp số nhân. n 1 + n n u 2n n Câu 7:
Xác định x để 3 số x − 2; x +1; 3 − x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân?
A. Không có giá trị nào của . x
B. x = 1.
C. x = 2.
D. x = −3. Lời giải
Vì 3 số theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có:
(x + )2 = (x − )( − x) 2 1 2 3
 2x − 3x + 7 = 0 (vô nghiệm).
Vậy không có giá trị nào của x thỏa yêu cầu bài toán. x Câu 8: Hàm số 2 y = 1 + sin có chu kỳ là 2  A. T = .
B. T = 2 .
C. T =  . D. T = 4 . 2 Lời giải xx Ta có: 2 1 cos 3 1 y = 1 + sin = 1+ = − cos x . 2 2 2 2
Do đó hàm số có chu kỳ là: T = 2 . Câu 9:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 1 A. lim = 1. B. lim n
q = 0, q  1 . n→+ n n→+ C. lim 1n = 0 . D. lim n q = 0, q  1. n→+ n→+ Lời giải
Dựa vào một số giới hạn đặc biệt: 1 lim = 0 ; lim n
q = 0; q  1 ta có khẳng định D là đúng. n→+ n n→+
Câu 10: Cho hai dãy số (u và (v sao cho limu = a,lim v = b . Khẳng định nào sau đây sai? n ) n ) n n
A. lim (u + v
= a + b .
B. lim(u .v = a b . n n ) . n n ) 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo u a C. lim ( . c u ) = .
c a ( c là hằng số). D. lim n = . n v b n Lời giải u a Ta có: lim n = khi b  0 v b n
Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn là 2? n
A. (u với u = n + 2 . B. (u với 4 1 u = . n ) n ) n n 2n + 3 n − 1 C. (u với 2 3 u = .
D. (u với u = . n ) n ) n 1 − n n 2 n Lời giải 1 4 − 4n −1 4n −1 4 − 0
Xét (u với u = . Ta có: lim = lim = lim n u = = 2 . n ) n 2n + 3 n 2n + 3 3 2 + 0 2 + n 2 4x + 1
Câu 12: Tính giới hạn lim . x→− 2x −1 1 1 A. . B. 1. C. − . D. 1 − . 2 2 Lời giải Ta có 1 1 1 + − + − + 2 x 4 x 4 4 2 2 2 4x + 1 x x x − 4 lim = lim = lim = lim = = 1 − . x→− 2x −1 x→− 2x −1 x→−  1  x→− 1 2 x 2 − 2 −    x x Câu 13: Tính 3 lim x x→+ A. − . B. + . C. 0 . D. 3 . Lời giải
Do 3 là số nguyên dương nên 3 lim x = + . x→+
Câu 14: Giả sử lim f ( x) = L và lim g ( x) = L( L, M  ) . Chọn đáp án sai x→ → o x x o x A. lim  f
 ( x) + g ( x) = L + M  . B. lim  f
 ( x) − g ( x) = L M  . x→ → o x x o x f ( x) L C. lim  f
 ( x).g ( x) = . L M  . D. lim = . xxo x g ( x) o x M Lời giải f ( x) L Ta có lim =
(nếu M  0 ). xo x g ( x) M
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên K , x K . Khi đó, hàm số y = f ( x) liên tục tại x khi 0 0
A. lim f ( x) = f ( x .
B. lim f ( x) = f ( x . 0 ) 0 ) x→+ x→−
C. lim f ( x = f x .
D. lim f ( x) = f ( x . 0 ) 0 ) ( ) x→ → 0 x x 0 x 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Lời giải
Hàm số y = f ( x) xác định trên K , x K . Hàm số y = f ( x) liên tục tại x khi 0 0
lim f ( x) = f ( x . 0 ) x→ 0 x a
Câu 16: Để hàm số liên tục tại x = 0 thì lim f ( x) = f (0) 
= 4b a = 24b .Giới hạn của hàm số x→0 6 lim( 2
x − 4x + 2) bằng x 1 → A. −2 . B. 4 . C. −2 . D. 1 − . Lời giải lim( 2
x − 4x + 2) = lim( 2 x ) − lim(4x) 2
+ 2 = 1 − 4lim x + 2 = 1− 4.1+ 2 = 1 − x 1 → x 1 → x 1 → x 1 →
Câu 17: Cho giới hạn lim ( 2 2
x − 2ax + 3 + a ) = 3 thì a bằng bao nhiêu. x 2 →−
A. a = 2 .
B. a = 0 .
C. a = −2 . D. a = −1. Lời giải 2 Ta có: lim ( 2 2
x − 2ax + 3 + a ) = 3  ( 2 − ) − 2a( 2 − ) 2 + 3 + a = 3 . x 2 →− 2
a + 4a + 4 = 0  a = 2 − .
Câu 18: Cho a,b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b để hàm số  ax +1 −1   f ( x) khi x 0 =  3x
liên tục tại x = 0 .  2
 5x + 4b khi x = 0
A. a = 8b
B. a = 24b
C. a = b
D. a = 12b Lời giải ax + 1 − 1 ax + 1 − 1 a a
Ta có lim f ( x) = lim = lim = lim = x→0 x→0 x→0 3x
3x ( ax +1 + ) x→0 1 3( ax +1 + ) 1 6 Mà f (0) = 4b
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . Lời giải
Xét đáp án A sai. Qua 2 điểm phân biệt, tạo được 1 đường thẳng, khi đó chưa đủ điều kiện để
lập một mặt phẳng xác định. Có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho.
Xét đáp án B sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì chỉ tạo được đường thẳng,
khi đó có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng.
Xét đáp án D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua
4 điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm mặt phẳng không đồng phẳng thì sẽ tạo không tạo được
mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 20: Cho hai mặt phẳng ( P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng (P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau.
B. a, d chéo nhau.
C. a song song d .
D. a, d cắt nhau. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Lời giải
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 21: Cho hai mặt phẳng song song ( ) và ( ) , đường thẳng a
( ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và ( ). A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
Trong không gian, giữa đường thẳng và mặt phẳng có 3 vị trí tương đối: đường thẳng cắt mặt
phẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng, đường thẳng nằm trên mặt phẳng. a
( ) mà ( ) ( )  a và ( ) không thể cắt nhau.
Vậy còn 2 vị trí tương đối của a và ( ).
Câu 22: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC ; Q là một điểm nằm trên
cạnh AD thỏa mãn AQ = 2QD P là giao điểm của CD với mặt phẳng (MNQ). Các cặp
đường thẳng nào song song với nhau:
A. MN PQ .
B. MQ NP .
C. MQ BD .
D. NP BD . Lời giải
Trong mp( ABD) gọi E = BD MQ . Suy ra P = NE CD .
Ba mặt phẳng ( ABC),( ACD) và (MNQ) lần lượt cắt nhau theo các giao tuyến AC, MN PQ
MN / / AC (tính chất đường trung bình của tam giác), nên PQ / /MN / / AC (theo định lý về
giao tuyến của ba mặt phẳng).
Ba mặt phẳng ( ABD),(CBD) và (MNQ) lần lượt cắt nhau theo các giao tuyến BD, MQ NP
, các giao tuyến này đồng quy tại E .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng tâm các SAB; SC
D . Khi đó MN song song với mặt phẳng A. (SAC) . B. (SBD) . C. (SAB) . D. ( ABCD) . Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Gọi E Q lần lượt là trung điểm AB và CD .
Do M ; N là trọng tâm tam giác ;
SAB SCD nên S, M , E thẳng hàng; S, N , F thẳng hàng. SM 2 SN Xét SEF có: = =
nên theo định lý Ta – let suy ra: MN / / EF . SE 3 SF
EF  ( ABCD) nên MN / / ( ABCD) .
Câu 24: Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
B.
Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.
C.
Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.
D.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau. Lời giải. Chọn D
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phép chiếu song song biến trung điểm của đoạn thẳng thành trung điểm của đoạn thẳng hình chiếu.
B.
Phép chiếu song song biến trọng tâm tam giác thành trọng tâm tam giác hình chiếu.
C.
Phép chiếu song song có thể biến trọng tâm tam giác thành một điểm không phải là trọng tâm tam giác hình chiếu.
D.
Phép chiếu song song biến tâm của hình bình hành thành tâm của hình bình hành hình chiếu. Lời giải.
Phương án C sai vì phép chiếu song song bảo toàn tỉ lệ các đoạn thẳng cùng nằm trên một đoạn thẳng.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang có đáy lớn là AD . Gọi M là trung điểm CD .
Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM ) và (SAC ) là
A. SI với I là giao điểm của BM AC .
B. SJ với J là giao điểm của AM BC .
C. SO với O là giao điểm của AC BD .
D. SP với P là giao điểm của AB CD . Lời giải. S A D I M B CS   (SBM ) Ta có: 
S (SBM )  (SAC) ( ) . S   (SAC) 1 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Trong mặt phẳng ( ABCD) , gọi I = BM AC
I BM , BM   (SBM )  
I (SBM )  (SAC) (2) .
I AC, AC   (SAC) Từ ( )
1 và (2)  (SBM )  (SAC ) = SI .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N là 2 điểm bất kì trên cạnh CD
CB . Gọi ( P) là mặt phẳng chứa MN và song song với SC . Khi đó thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng (P) là
A. một hình tam giác.
B. một hình tứ giác.
C. một hình ngũ giác.
D. một hình lục giác. Lời giải
Gọi I = MN AC .
Từ M , I, N kẻ các đường thẳng song song với SC cắt SD, ,
SA SB lần lượt tại R,Q, P .
Thiết diện là ngũ giác MNPQR .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm S ,
A SD . Mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SCD) .
C. ( ABCD) . D. ( SAB) . Lời giải
ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm AC, BD . Do đó: MO SC MO
(SBC) và NO SB NO (SBC) Suy ra: (OMN ) (SBC). 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 29: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi O O lần lượt là tâm của ABB A   và DCC D   . Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. OO = AD .
B. OO và BB cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. OO// ( ADD A  ) .
D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B  . Lời giải. Ta có: ADC B
  là hình bình hành có OO là đường trung bình nên OO = AD do vậy đáp án A, D đúng.
OO//AD nên OO// ( ADD A
 ) do vậy đáp án C đúng.
Ba điểm O, B, B cùng thuộc mặt phẳng ( ABB A
 ) nhưng điểm O( ABB A
 ) vì vậy đáp án B sai.
Câu 30: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC ,
 = ( AMN )  ( AB C
 ) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.  // AB .
B.  // AC .
C.  // BC .
D.  // AA . Lời giải. L   ( AB C  ) Trong mp ( ACC A  ) gọi  
L = AN AC      ( )  L L AMN
MN là đường trung bình trong hình bình hành BCC B
  nên MN //BC//B C   (
AMN )  ( A BC  ) =  
Ta có : MN  ( AMN ); B C    ( A BC
 ) suy ra  đi qua L và //BC . MN / /B C  ;L    13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 31: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 10A1, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A. x = 166; M = 162.
B. x = 162, 4; M = 166. e e
C. x = 168; M = 162.
D. x = 148; M = 166. e e Lời giải
Ta có: Bảng số liệu ghép nhóm sau
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
6.143,5 + 4.149,5 + 2.155,5 + 6.161,5 +10.167,5 +12.173,5 x = = 162,4 40
Gọi x , x ,..., x
là chiều cao của các học sinh lớp 12A1 xếp theo thứ tự không giảm. Do 1 2 40
x , x ,..., x  141;146 ;
x , x , x , x  147;152 ;
x , x  153;158 ; 11 12   7 8 9 10   1 2 6  
x ; x ;...; x  159;164 ; x ; x ;...; x  165;170 ; x ; x ;...; x  171;176 nên trung vị 29 30 40   19 20 28   13 14 18   1
của mẫu số liệu là ( x + x
sẽ thuộc nhóm 165;170 20 21 ) 2
Vậy trung vị của mẫu số liệu trên là 40 − (6 + 4 + 2 + 6) 2 M = 165 + . − = e (170 165) 166 10
Câu 32: Điểm thi toán giữa học kì 1 của lớp 12A7 của trường THPT X lập được bảng phân bố tần số ghép lớp như sau
Số trung bình cộng của bảng phân bố ở trên gần nhất với số nào sau đây A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . Lời giải
c = 1,c = 3,c = 5,c = 7,c = 9 1 2 3 4 5
n c + n c + n c + n c + n c 3.1 + 3.3 + 12.5 + 28.7 + 4.9 Có 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5 x = = = 6,08 . n 50
Câu 33: Khảo sát chiều cao của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) A. 160 . B. 152, 25 . C. 153,18 . D. 170 . Lời giải
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm 150;155) .
Ta có j = 2;a = 150;m = 14;m = 7;m = 10;h = 5 . 2 2 1 3 − Do đó 14 7 M = 150 + .5  153,18 . 0 (14 − 7) + (14 −10)
Câu 34: Số tiền điện phải trả (đơn vị nghìn đồng) của 50 hộ gia đình trong khu phố A được thống kê trong bảng sau:
Trog các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với giá trị trung bình của bảng số liệu trên? A. 576 . B. 575,5 . C. 576,5 . D. 577 . Lời giải
412,5.6 + 487,5.15 + 562,5.10 + 637,5.6 + 712,5.9 + 787,5.4 x = = 576 . TB 50
Câu 35: Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm 20). Kết quả được thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 2,01 . B. 1,89 . C. 1,98 . D. 1,99 .
Lời giải
Điểm số trung bình của các học sinh tham gia thi học sinh giỏi là
1.9 + 1.10 + 3.11 + 5.12 + 8.13 + 13.14 +19.15 + 24.16 +14.17 +10.18 + 2.19 x = = 15,23. 100
Phương sai của số liệu thống kê là
(x −9)2 +(x−10)2 +3(x− )2 11
+ 5(x −12)2 +...+ 2(x −19)2 2 S =  3,96 . x 100 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình 3 3
sin x − sin 2x − sin x − cos x + cos x = 0 . Lời giải Ta có 3 3
sin x + cos x = sin 2x + sin x + cos x
 (sin x + cos x)(1− sin .
x cos x) = 2sin x cos x + sin x + cos x
 (sin x + cos x)(1− sin . x cos x − )
1 = 2sin x cos x  (sin x + cos x)(−sin .
x cos x) = 2sin x cos x sin . x cos x = 0  sin .
x cos x (2 + sin x + cos x) = 0  
sin x + cos x = 2 −  (vn) k
 sin 2x = 0  2x = k  x = (k  ). 2 
Vậy họ nghiệm của phương trình là k x = (k  ). 2 Câu 2:
(1,0 điểm) Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh X là 0 1, 4
. Biết rằng dân số tỉnh X hiện nay là 1,8 triệu 0
người. Hỏi với mức tăng như vậy thì sau 10 năm nữa dân số tỉnh X là bao nhiêu người? Lời giải
Theo giải thiết, ta thấy tỷ lệ tăng dân số hàng năm của tỉnh X là một cấp số nhân (u với số n ) hạng đầu 6
u = 1,8.10 và công bội 1, 4 q = 1 + = 1,014 . 1 100
Do đó, dân số của tỉnh X sau 10 năm là: u = u .q = 1,8.10 (1,014)10 10 6 = 2068483 người. 11 1
Vậy dân số của tỉnh X sau 10 năm là 2068483 người. 2
x + ax b  khi x  2 Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  x − 2
. Tìm a,b để hàm số f ( x) liên tục tại
ax −1 khi x = 2 x = 2 . Lời giải
Ta có: f (2) = 2a −1. 2 + − Mặt khác: x ax b lim f ( x) = lim
và lim ( x − 2) = 0 . x→2 x→2 x − 2 x→2
Vậy để lim f ( x) tồn tại hữu hạn thì lim ( 2
x + ax b) = 0  2a b + 4 = 0  b = 2a + 4 x→2 x→2 2
x + ax b x − 2 x + a + 2
Khi đó: lim f ( x) ( )( ) = lim = lim
= lim (x + a + 2) = a + 4 . x→2 x→2 − x→2 − x→2 x 2 x 2 a = 5
Mặt khác hàm số liên tục tại x = 2 nên lim f ( x) = f (2)  a + 4 = 2a −1   . x→2 b  = 14
Vậy a = 5 và b = 14 . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh AB = 6 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
CD, BM , AN . Tính diện tích thiết diện của mặt phẳng ( PCD) và tứ diện ABCD . Lời giải 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Gọi I là giao điểm của MP AB , ta được thiết diện là tam giác ICD .
Trong mặt phẳng ABM kẻ NK song song với AB , K MP . Dễ thấy BI = 2NK = 2AI = 4 .
Mặt khác: IBC = IBD IC = ID , do đó tam giác ICD cân tại I , IM CD .
Áp dụng định lý cosin trong tam giác IBC ta được 2
IC = 28 , suy ra IM = 19 .
Vậy diện tích thiết diện là: 1 S
= IM.CD = 3 19 . ICD 2
-----------------------HẾT----------------------- 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 03
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) −  Câu 1:
Góc có số đo 7 thì góc đó có số đo là 4 A. o −315 . B. o −630 . C. o −1 45. D. o −135 . Câu 2:
Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác góc lượng giác nào trong các góc lượng giác có số đo 
dưới đây có cùng điểm cuối với góc lượng giác có số đo ? 4 10 5 25 7 A. . B. − . C. . D. . 3 4 4 4  Câu 3: Cho 0   
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2       A. cot  +  0.   B. cot  +  0.  
C. tan ( +  )  0.
D. tan ( +  )  0.  2   2  n − 2 Câu 4:
Cho dãy số (u với u =
. Tìm hai số hạng đầu tiên của dãy. n ) n 2n + 3 1 2 1
A. u = − ; u = 0 .
B. u = − ; u = − . 1 2 1 2 5 3 5 1 2 1 C. u = ; u = .
D. u = − ; u = 0 . 1 2 1 2 9 11 3 Câu 5:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; −2; −4; 6 − ; 8 − . B. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 12 − . C. 1; 3 − ; 7 − ; 11 − ; 15. − D. 1; −3; −5; 7 − ; 9 − . Câu 6:
Thống kê chiều cao của 40 học sinh lớp 11A của một trường, ta có bảng số liệu sau:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau khi nói về chiều cao của các học sinh lớp 11A
A. Số học sinh cao trên 160 cm là 16 .
B. Số học sinh cao dưới 160 cm là 30 .
C. Số học sinh cao trên 160 cm là 10 .
D. Số học sinh cao dưới 160 cm là 14 . Câu 7:
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 19, 4 . B. 18, 4 . C. 20, 4 . D. 21, 4 . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Câu 8:
Cho tam giác ABC , lấy điểm D trên cạnh AC kéo dài ( hình bên). Mệnh đề nào là mệnh đề sai? B A C D
A. D  ( ABC ) .
B. CD  ( ABC ) .
C. CD  ( ABC ) .
D. AD  ( ABC ) . Câu 9:
Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Lấy hai điểm A , B thuộc đường thẳng a và hai điểm
C , D thuộc đường thẳng b . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD BC ? A. Cắt nhau. B. Chéo nhau.
C. Song song với nhau. D. Song song hoặc cắt nhau.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hỏi đường thẳng AD song song với
mặt phẳng nào dưới đây? A. ( SBC ) . B. ( SAD) . C. ( SAB) . D. ( SDC ) .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Hỏi mặt phẳng ( AMN )
song song với đường thẳng nào sau đây? A. SB . B. AB . C. BC . D. SA .
Câu 12: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng ( P) .
B. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng ( P) .
C. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng ( P) .
D. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng ( P) .
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt song song với nhau thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau.
Câu 14: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ( ABCD) // ( A BCD  ) . B. ( AA DD  ) // (BCC B  ) . C. ( BDD B  ) // ( ACC A  ). D. ( ABB A  ) // (CDD C  ) .
Câu 15: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng (C BD  ) song song với phẳng
A. ( AB CD  ) . B. ( BCC B  ) . C. ( B DC  ) . D. ( B DA  ).
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì song song.
C. Hình chiếu song song của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình chiếu song song của một lục giác đều là một lục giác đều. Câu 17: Giới hạn 1 lim bằng: 2n + 5 1 1 A. . B. 0 . C. + . D. . 2 5
Câu 18: Kết quả của giới hạn 2023 lim bằng x→+ x A. 2023 . B. − . C. + . D. 0 . 2  x − 2 
Câu 19: Cho a
, a  0 . Khi đó lim 
 = 3 thì giá trị của a bằng 2 x→+ ax −1   1 A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. . 3
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên cm . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a;b là
A. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
B. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + + − − xa xb xa xb
C. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
D. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + − − + xa xb xa xb 1 7 Câu 21: Cho cos = và
   4 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2 2 2 2 2 2 2 A. sin = − . B. sin = . C. sin = . D. sin = − . 3 3 3 3    
Câu 22: Tính giá trị cos  −   biết 1 sin = ,    .  6  3 2 2 2 1 + 2 6 1 − 2 6 1 + 2 6 A. − . B. − . C. . D. . 3 6 6 6
Câu 23: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và u = 486 . Công bội q bằng n ) 1 6 3 2 A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . D. q = . 2 3
Câu 24: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa trung vị là A. 0;20) . B. 20;40) . C. 40;60) . D. 60;80) .
Câu 25: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho
AQ = 2QB, P là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A. GQ // ( ACD).
B. GQ // ( BCD).
C. GQ cắt ( BCD).
D. Q thuộc mặt phẳng (CDP). 2 3 7n − 2n + 1
Câu 26: Tìm giới hạn I = lim . 3 2 4n + 5n + 1 7 1 A. . B. − . C. 0 . D. + . 4 2 n 1 + 2 + 4n
Câu 27: Tìm giới hạn lim . n n 1 + 3 + 4 1 1 A. . B. . C. 0 . D. + . 2 4 2 an − 2n + 3
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để lim = 2 . 2 3n + 4 2 A. a = 0 . B. a = 2 . C. a =− . D. a = 6 . 3  2 − x khi x  2 
Câu 29: Cho hàm số f ( x) =  3 − x + 7 .  khi x  2  x − 2
Gọi A = lim f ( x) , B = lim f ( x) . Phát biểu nào sau đây đúng? − + x→2 x→2
A. A = B .
B. A B .
C. A B . D. . A B  0 . x Câu 30: Giới hạn 3 1 lim bằng x→− x + 5 1 3 A. 3 . B. 3 − . C. − . D. . 5 5
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD AB = 2CD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SA SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB // MC .
B. MD // NC .
C. MN // AC .
D. MC // ND . 2
2x x − 6  khi x  2
Câu 32: Cho hàm số f ( x) =  x − 2
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số liên tục m khi x = 2 tại x = 2 . 5
A. m = 1 . B. m = .
C. m = 0 . D. m = 7 . 2 x
Câu 33: Cho hàm số f ( x) 2 +1 =
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây: x + 2  1   1  A. ( ; − 2). B. (−4;+) . C. − ;+   . D. − ;  −   .  2   2 
Câu 34: Cho hai hình bình hành ABCDABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng? 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A. AD // ( BEF ).
B. ( AFD) // ( BEC ).
C. ( ABD) // ( EFC ).
D. EC // ( ABF ).
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  , gọi I I lần lượt là trung điểm của AB , AB . Qua phép
chiếu song song với đường thẳng AI , mặt phẳng chiếu ( AB C
 ) biến I thành điểm nào? A. A . B. B . C. C . D. I  .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình 2 2 2
cos 2x + cos 3x + cos 5x = 1 . 3  x + x − 2  khi x  1 Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x −1 , với m
là tham số. Tìm các giá trị
2m −3 khi x =1
của tham số m để hàm số y = f ( x) liên tục tại x = 1. Câu 3:
(0,5 điểm) Gia đình ông An cần khoan một cái giếng. Biết rằng giá của mét khoan đầu tiên là
200.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, mỗi mét khoan sau sẽ tăng thêm 7% so với mét
khoan trước đó. Hỏi nếu ông An khoan cái giếng sâu 30 m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn). Câu 4:
a) (0,5 điểm) Một thang hình chữ A được đặt cân bằng trên nền nhà. Các thanh ngang ở các bậc
thang có song song với nền nhà hay không? Giải thích lý do.
b) (0,5 điểm) Một khối gỗ hình hộp có tất cả các mặt là các hình vuông, người thợ mộc muốn
cắt khối gỗ theo một mặt phẳng sao cho vết cắt trên các mặt của khối gỗ tạo thành một đa giác
đều không phải hình vuông (không nhất thiết phải cắt tất cả các mặt của khối gỗ). Tính diện tích
tích lớn nhất của đa giác đều đó khi cạnh của hình vuông bằng ( 1 m) .
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.A 5.C 6.D 7.A 8.B 9.B.C 10.A 11.C 12.B 13.B 14.C 15.D 16.A 17.B 18.D 19.D 20.C 21.A 22.C 23.A 24.C 25.B 26.B 27.B 28.D 29.C 30.A 31.B 32 33.C 34.B 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) −  Câu 1:
Góc có số đo 7 thì góc đó có số đo là 4 A. o −315 . B. o −630 . C. o −1 45. D. o −135 . Lời giải −  o 7 − .180
Góc có số đo 7 thì góc đó có số đo là: o = 315 − . 4 4 Câu 2:
Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác góc lượng giác nào trong các góc lượng giác có số đo 
dưới đây có cùng điểm cuối với góc lượng giác có số đo ? 4 10 5 25 7 A. . B. − . C. . D. . 3 4 4 4 Lời giải 25  Ta có = + 3.2 4 4  Câu 3: Cho 0   
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2       A. cot  +  0.   B. cot  +  0.  
C. tan ( +  )  0.
D. tan ( +  )  0.  2   2  Lời giải        0    →   +   ⎯⎯ →cot  +  0     2 2 2  2  Ta có  .   3 0    →    +   ⎯⎯ → tan ( +  )  0  2 2 n − 2 Câu 4:
Cho dãy số (u với u =
. Tìm hai số hạng đầu tiên của dãy. n ) n 2n + 3 1 2 1
A. u = − ; u = 0 .
B. u = − ; u = − . 1 2 1 2 5 3 5 1 2 1 C. u = ; u = .
D. u = − ; u = 0 . 1 2 1 2 9 11 3 Lời giải 1
Với n = 1 , thay vào công thức số hạng tổng quát ta có: u = − ; 1 5
Với n = 2 , thay vào công thức số hạng tổng quát ta có: u = 0 . 2 Câu 5:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo A. 1; −2; −4; 6 − ; 8 − . B. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 12 − . C. 1; 3 − ; 7 − ; 11 − ; 15. − D. 1; −3; −5; 7 − ; 9 − . Lời giải
Dãy số (u có tính chất u u d n ) n 1 + =
+ thì được gọi là một cấp số cộng. n Ta thấy dãy số: 1; 3 − ; 7 − ; 11
− ;−15 là một cấp số cộng có số hạng đầu là 1 và công sai bằng −4. Câu 6:
Thống kê chiều cao của 40 học sinh lớp 11A của một trường, ta có bảng số liệu sau:
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau khi nói về chiều cao của các học sinh lớp 11A
A. Số học sinh cao trên 160 cm là 16 .
B. Số học sinh cao dưới 160 cm là 30 .
C. Số học sinh cao trên 160 cm là 10 .
D. Số học sinh cao dưới 160 cm là 14 . Lời giải
Nhìn từ bảng thống kê ta có số học sinh cao dưới 160 cm là các học sinh thuộc 2 lớp
150;155)và 155;160)nên tổng số học sinh đó là: 4 +10 =14 . Câu 7:
Một công ty xây dựng khảo sát khách hàng xem họ có nhu cầu mua nhà ở mức giá nào. Kết quả
khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần bằng giá trị nào sau đây? A. 19, 4 . B. 18, 4 . C. 20, 4 . D. 21, 4 . Lời giải
Ta có nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm 18;22) .
Do đó u = 18 , n 18 n = , n 45 u u 22 18 4 m m 1 − = , 120 m m 1 + = , m 1 + − = − = . m 120 − 78 758
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: M = 18 + .4 =  19,4 . 0 (120 − 78) + (120 − 45) 39 Câu 8:
Cho tam giác ABC , lấy điểm D trên cạnh AC kéo dài ( hình bên). Mệnh đề nào là mệnh đề sai? B A C D
A. D  ( ABC ) .
B. CD  ( ABC ) .
C. CD  ( ABC ) .
D. AD  ( ABC ) . Lời giải
Dựa theo hình vẽ ta có mệnh đề sai là CD  ( ABC ) . 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Câu 9:
Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Lấy hai điểm A , B thuộc đường thẳng a và hai điểm
C , D thuộc đường thẳng b . Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD BC ? A. Cắt nhau. B. Chéo nhau.
C. Song song với nhau.
D. Song song hoặc cắt nhau. Lời giải
Ta có: a b là hai đường thẳng chéo nhau nên a b không đồng phẳng.
Giả sử AD BC đồng phẳng. Khi đó bốn điểm ,
A B,C, D đồng phẳng. Suy ra AB CD
đồng phẳng hay a b đồng phẳng (mâu thuẫn với giả thiết).
Vậy điều giả sử là sai. Do đó AD BC chéo nhau.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hỏi đường thẳng AD song song với
mặt phẳng nào dưới đây? A. ( SBC ) . B. ( SAD) . C. ( SAB) . D. ( SDC ) . Lời giải AD//BC  Ta có:   . BC  
(SBC) AD//(SBC)
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Hỏi mặt phẳng ( AMN )
song song với đường thẳng nào sau đây? A. SB . B. AB . C. BC . D. SA . Lời giải
M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC nên MN là đường trung bình của tam giác SBC .
Từ đó suy ra MN //BC . MN//BC  Suy ra   . MN  
(AMN) BC//(AMN)
Câu 12: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng ( P) .
B. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng ( P) .
C. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng ( P) .
D. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng ( P) . Lời giải
Đường thẳng song song với mặt phẳng thì giữa chúng không có điểm chung.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt song song với nhau thì không có điểm chung. 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
B. Hai mặt phẳng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau. Lời giải
B sai vì: Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng có thể song song với nhau hoặc trùng nhau.
Câu 14: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ( ABCD) // ( A BCD  ) . B. ( AA DD  ) // (BCC B  ) . C. ( BDD B  ) // ( ACC A  ). D. ( ABB A  ) // (CDD C  ) . Lời giải
A đúng vì hai mặt phẳng ( ABCD) và ( AB CD
 ) là hai mặt đối của hình hộp nên song song.
B đúng vì hai mặt phẳng ( AA DD  ) và (BCC B
 ) là hai mặt đối của hình hộp nên song song.
D đúng vì hai mặt phẳng ( ABB A  ) và (CDD C
 ) là hai mặt đối của hình hộp nên song song.
C sai vì hai mặt phẳng này cắt nhau.
Câu 15: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng (C BD  ) song song với phẳng
A. ( AB CD  ) . B. ( BCC B  ) . C. ( B DC  ) . D. ( B DA  ). Lời giải Ta có BD//B D
 ;B'D'  (B DA
 ) nên BD//(B DA  ) .
Mặt khác BC//AD ;
AD  (B DA
 ) nên BC//(B DA
 ), BD  (C B
D),BC  (C BD), BD
BC cắt nhau suy ra (C ' BD) // ( B ' D ' A) .
Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì song song.
C. Hình chiếu song song của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình chiếu song song của một lục giác đều là một lục giác đều. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Lời giải
Xét hình chóp S.ABCD có đáy là bình bình hành, hình chiếu song song theo phương SA của 2
đường thẳng SD , BC chéo nhau là 2 đường thẳng AD , BC song song với nhau. Khẳng định A đúng.
Đáp án B sai vì hình chiếu của 2 đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau, trong trường
hợp mặt phẳng chứa 2 đường thẳng cắt nhau song song với phương chiếu thì hình chiếu của 2
đường thẳng cắt nhau là 1 đường thẳng.
Đáp án C sai vì hình chiếu song song của hình vuông có thể là hình bình hành. Nếu mặt phẳng
chứa hình vuông song song với phương chiếu thì hình chiếu của hình vuông là đoạn thẳng.
Đáp án D sai vì hình chiếu của lục giác đều có thể là lục giác không đều. Nếu mặt phẳng chứa
lục giác đều song song với phương chiếu thì hình chiếu của lục giác đều là đoạn thẳng. Câu 17: Giới hạn 1 lim bằng: 2n + 5 1 1 A. . B. 0 . C. + . D. . 2 5 Lời giải 1 1 1 Ta có: lim = lim . = 0 . 2n + 5 n 5 2 + n
Câu 18: Kết quả của giới hạn 2023 lim bằng x→+ x A. 2023 . B. − . C. + . D. 0 . Lời giải
Theo tính chất giới hạn hàm số ta có 2023 lim = 0 . x→+ x 2  x − 2 
Câu 19: Cho a
, a  0 . Khi đó lim 
 = 3 thì giá trị của a bằng 2 x→+ ax −1   1 A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. . 3 Lời giải  2  − 2  1 x − 2   2  1 1 Ta có lim   = lim x   = = 3  a = . 2 x→+ ax −1   x→+ 1  a 3 a −  2  x
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên cm . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a;b là 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
B. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + + − − xa xb xa xb
C. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) .
D. lim f ( x) = f (a) và lim f ( x) = f (b) . + − − + xa xb xa xb Lời giải
Theo định nghĩa hàm số liên tục trên đoạn a;b . Chọn: lim f ( x) = f (a) và + xa
lim f ( x) = f (b) − xb 1 7 Câu 21: Cho cos = và
   4 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2 2 2 2 2 2 2 A. sin = − . B. sin = . C. sin = . D. sin = − . 3 3 3 3 Lời giải 2 1  1  8 2 2 Ta có: cos = 2 2  sin  = 1− o c s  = 1 − =    sin =  3  3  9 3 7 2 2 Vì
   4 nên sin = − . 2 3    
Câu 22: Tính giá trị cos  −   biết 1 sin = ,    .  6  3 2 2 2 1 + 2 6 1 − 2 6 1 + 2 6 A. − . B. − . C. . D. . 3 6 6 6 Lời giải 1  2 2 Vì sin = ,
    nên cos = − . 3 2 3      Do đó 2 2 3 1 1 1 2 6 cos  − = cos.cos + sin − .sin = − . + . =   .  6  6 6 3 2 3 2 6
Câu 23: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và u = 486 . Công bội q bằng n ) 1 6 3 2 A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . D. q = . 2 3 Lời giải u  = 2 u  = 2  Theo đề 1 ra ta có: 1    5 5
q = 243 = 3  q = 3 . u = 486  5  = 6 486 u .q  1
Câu 24: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa trung vị là A. 0;20) . B. 20;40) . C. 40;60) . D. 60;80) . Lời giải
Ta có cỡ mẫu là n = 5 + 9 + 12 + 10 + 6 = 42 . 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Gọi x ; x ; …; x lần lượt là thời gian tập thể dục trong ngày của 42 học sinh khối 11 và giả 1 2 42 +
sử dãy này đã sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là x x 21
22 . Do 2 giá trị x ; 21 2
x thuộc nhóm 40;60) nên nhóm này chứa trung vị M . 22 e
Câu 25: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD, Q thuộc cạnh AB sao cho
AQ = 2QB, P là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. GQ // ( ACD).
B. GQ // ( BCD).
C. GQ cắt ( BCD).
D. Q thuộc mặt phẳng (CDP). Lời giải A P Q G D B M C
Gọi M là trung điểm của BD. AG 2
G là trọng tâm tam giác ABD  = . AM 3 Điểm AQ 2 AG AQ
Q AB sao cho AQ = 2QB  = . Suy ra = ⎯⎯ → GQ // BD. AB 3 AM AB
Mặt khác BD nằm trong mặt phẳng (BCD) suy ra GQ //(BCD). 2 3 7n − 2n + 1
Câu 26: Tìm giới hạn I = lim . 3 2 4n + 5n + 1 7 1 A. . B. − . C. 0 . D. + . 4 2 Lời giải 7 1 − + 2 3 2 3 7n − 2n + 1 1 Ta có: = lim = lim n n I = − . 3 2 + + 5 1 4n 5n 1 2 4 + + 3 n n n 1 + 2 + 4n
Câu 27: Tìm giới hạn lim . n n 1 + 3 + 4 1 1 A. . B. . C. 0 . D. + . 2 4 Lời giải n  2  2. +1 n 1 +   2 + 4n 2.2n + 4n  4  2.0 + 1 1 Ta có: lim = lim = lim = = . n n 1 + 3 + 4 3n + 4.4n n  3 0 + 4 4  + 4    4  12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2 an − 2n + 3
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để lim = 2 . 2 3n + 4 2 A. a = 0 . B. a = 2 . C. a =− . D. a = 6 . 3 Lời giải 2 3 − + 2 a 2 an − 2n + 3 a Ta có lim = lim n n = . 2 + 4 3n 4 3 3 + 3 n 2 an − 2n + 3 Mà lim = 2 . 2 3n + 4
Do đó a = 2  a = 6 . 3  2 − x khi x  2 
Câu 29: Cho hàm số f ( x) =  3 − x + 7 .  khi x  2  x − 2
Gọi A = lim f ( x) , B = lim f ( x) . Phát biểu nào sau đây đúng? − + x→2 x→2
A. A = B .
B. A B .
C. A B . D. . A B  0 . Lời giải Ta có:
A = lim f ( x) = lim 2 − x = 0 − − x→2 x→2 − + − − B = f ( x) 3 x 7 2 x 1 1 lim = lim = lim = lim = − + + + + x→2 x→2 x − 2 x→2
(x − 2)(3+ x + 7) x→2 3+ x + 7 6 Vậy A  . B x Câu 30: Giới hạn 3 1 lim bằng x→− x + 5 1 3 A. 3 . B. 3 − . C. − . D. . 5 5 Lời giải 1 3 − 3x −1 Ta có lim = lim x = 3 . x→− x + 5 x→− 5 1 + x
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD AB = 2CD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SA SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB // MC .
B. MD // NC .
C. MN // AC .
D. MC // ND . Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Các đáp án A, C sai vì các đường thẳng đó không đồng phẳng.
Đáp án D sai vì MC ND cắt nhau. MN // AB
Ta có MN là đường trung bình trong tam giác SAB   1 . MN = AB  2 CD // AB  MN //CD Mà  1   . CD = AB  MN = CD  2
Suy ra MNCD là hình bình hành.
Vậy MD // NC . 2
2x x − 6  khi x  2
Câu 32: Cho hàm số f ( x) =  x − 2
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số liên tục m khi x = 2 tại x = 2 . 5
A. m = 1 . B. m = .
C. m = 0 . D. m = 7 . 2 Lời giải 3x −1 2 2x x − 6
(x − 2)(2x + 3) Ta có lim = lim = lim
= lim(2x + 3) = 7 . x→− x + 5 x→2 − x→2 − x→2 x 2 x 2
Hàm số f ( x) liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim f ( x) = f (2)  m = 7 x→2 x
Câu 33: Cho hàm số f ( x) 2 +1 =
, hàm số đã cho liên tục trên khoảng nào dưới đây: x + 2  1   1  A. ( ; − 2). B. (−4;+) . C. − ;+   . D. − ;  −   .  2   2  Lời giải
Tập xác định của hàm số D = \ −  2 .
Hàm số là hàm phân thức nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó. Tại điểm x = −2 hàm
số không xác định, do đó hàm số không liên tục tại những khoảng chứa x = −2 .   Vậy hàm số 1
liên tục trên khoảng − ;+   .  2  14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 34: Cho hai hình bình hành ABCDABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Kết quả nào sau đây đúng?
A. AD // ( BEF ).
B. ( AFD) // ( BEC ).
C. ( ABD) // ( EFC ).
D. EC // ( ABF ). Lời giải Ta có:
AF //BE AF // ( BEC ) 
AD//BC AD// ( BEC ) (ADF)//(BCE) .
AF, AD  ( ADF )  
AF AD =   A
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  , gọi I I lần lượt là trung điểm của AB , AB . Qua phép
chiếu song song với đường thẳng AI , mặt phẳng chiếu ( AB C
 ) biến I thành điểm nào? A. A . B. B . C. C . D. I  . Lời giải AI //B I    Ta có:
  AIB I là hình bình hành. Vậy nên qua phép chiếu song song đường thẳng AI = B I  
AI  , mặt phẳng chiếu ( A' B 'C ') biến điểm I thành điểm B . 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình 2 2 2
cos 2x + cos 3x + cos 5x = 1 . Lời giải Ta có: 2 2 2 2
cos 2x + cos 3x + cos 5x = 1  1 + cos 4x + 1 + cos 6x + 2cos 5x = 2 2
 cos4x + cos6x + 2cos 5x = 0 2  2cos 5x + 2cos5 .
x cos x = 0  2cos5x (cos5x + cos x) = 0     k 5x = + kx = +   2 10 5 cos5x = 0        k  4cos5 . x cos3 .
x cos 2x = 0  cos3x = 0  3x = + k  x = + ;(k  )   2  6 3 cos2x = 0      k 2x = + k  x = +  2  4 2      
Vậy nghiệm của phương trình: k k k x = + ; x = + ; x = + ;(k  ) 10 5 6 3 4 2 3  x + x − 2  khi x  1 Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x −1 , với m
là tham số. Tìm các giá trị
2m −3 khi x =1
của tham số m để hàm số y = f ( x) liên tục tại x = 1. Lời giải Tập xác định D = .
Ta có x = 1 D = . x + x − (x − ) 1 ( 2 3 x + x + 2 2 )
Ta có: lim f ( x) = lim = lim = lim( 2 x + x + 2) = 4 x 1 → x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 → Mặt khác: f ( ) 1 = 2m − 3 7
Hàm số y = f ( x) liên tục tại x = 1 khi lim f ( x) = f ( )
1  4 = 2m − 3  m = . x 1 → 2 Vậy 7 m =
thì hàm số y = f ( x) liên tục tại x = 1. 2 Câu 3:
(0,5 điểm) Gia đình ông An cần khoan một cái giếng. Biết rằng giá của mét khoan đầu tiên là
200.000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, mỗi mét khoan sau sẽ tăng thêm 7% so với mét
khoan trước đó. Hỏi nếu ông An khoan cái giếng sâu 30 m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn). Lời giải
Ta có u = 200.000 suy ra u = u + u .7% = u 1 + 7% 2 1 1 1 ( ) 1
Khi đó: u = u (1+ 7%)2 ,…; u = u 1+ 7% . 30 1 ( )29 3 1
Do đó ta có: S = (1+ 7%)0 + (1+ 7%)1 + ... + (1+ 7%)29 .u 30 1   16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ( + )0  − ( + )30 1 7% 1 1 7%    = . − ( + ) .200000 = 18892200 1 1 7%
Vậy ông An muốn khoan 30 m giếng thì hết 18892200 đồng. Câu 4:
a) (0,5 điểm) Một thang hình chữ A được đặt cân bằng trên nền nhà. Các thanh ngang ở các bậc
thang có song song với nền nhà hay không? Giải thích lý do. Lời giải
Các thanh ngang có song song với nền nhà.
Gọi thanh ngang là AB và các chân thang là điểm C D
Ta có AB / /CD , CD  ( P)  AB / / ( P) .
Vậy thanh ngang AB song song với mặt phẳng nền nhà.
b) (0,5 điểm) Một khối gỗ hình hộp có tất cả các mặt là các hình vuông, người thợ mộc muốn
cắt khối gỗ theo một mặt phẳng sao cho vết cắt trên các mặt của khối gỗ tạo thành một đa giác
đều không phải hình vuông (không nhất thiết phải cắt tất cả các mặt của khối gỗ). Tính diện tích
tích lớn nhất của đa giác đều đó khi cạnh của hình vuông bằng ( 1 m) . Lời giải
Trường hợp 1: Đa giác là tam giác đều. Khi đó cạnh của đa giác đều nằm trọn vẹn trong hình
vuông nên diện tích tam giác đều lớn nhất khi cạnh của nó lớn nhất bằng 2 (m) , từ đó diện tích
tam giác đều lớn nhất bằng 3 ( 2 m ) . 2
Trường hợp 2: Đa giác là ngũ giác đều. Khi đó sẽ có 5 mặt của khối gỗ được cắt, nên đa giác
đều sẽ phải có 2 cặp cạnh song song. Trường hợp này không xảy ra vì ngũ giác đều không có
cặp cạnh nào song song. 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Trường hợp 3: Đa giác là lục giác đều. Ta có MNPQEF là đa giác đều tâm O . Ba mặt phẳng (MNPQEF ),(BDD B
 ),( ABCD) cắt nhau theo 3 giao tuyến MN,BD,FP đôi một song song
(vì MN // FP ). Suy ra MN , BD, FP, EQ, B D   song song với nhau.  Mặt khác DM BN BP QC 2 = = =
MQ // AB  MQ = AB = 2  MN = AM AN PBQB . 2 3 3 3 3 Suy ra S = 6S = m
. Vậy diện tích lớn nhất bằng ( 2 m ) . MNPQEF OMN ( 2) 4 4 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 04
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hàm số lượng giác nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan 2x .
D. y = cot x Câu 2:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin 4x = 4sin .
x cos x .
B. sin 4x = 4sin 2 . x cos 2x .
C. sin 4x = 2sin 2 .
x cos 2x . D. 2 2
sin 4x = cos 2x − sin 2x . x Câu 3:
Tập xác định của hàm số 1 cos 2 y = là sin x   A.
\ k2 , k   . B.
\  + k ,k   .  2    C.
\  + k2 ,k   . D.
\ k , k   .  2  Câu 4:
Cho cấp số cộng (u có số hạng tổng quát u = 2 , công sai d = −3. Hỏi số −52 là số hạng thứ n ) n
bao nhiêu của cấp số cộng đã cho? A. u . B. u . C. u . D. u . 17 19 18 20 Câu 5:
Cho cấp số nhân (u có số hạng tổng quát u = 3, công bội 1
q = − . Tính số hạng tổng quát u n ) n n 3
của cấp số nhân đã cho? nnn− 1  (− ) 1 1 1 (− ) 2 1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n    n n n 3  n−2 − − 3 n 2 3 n 2 3 Câu 6:
Cho mẫu số liệu về điểm thi học kỳ I của các học sinh trong khối 11 của một trường THPT như sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A. 165 số liệu; 5 nhóm.
B. 45 số liệu; 6 nhóm.
C. 6 số liệu; 150 nhóm.
D. 5 số liệu; 30 nhóm. Câu 7:
Thống kê chiều cao của học sinh lớp 11A ta có bảng số liệu sau:
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 162 cm trở lên? A. 24 . B. 20 . C. 31. D. 8 . Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E là trung điểm của SA
. Mặt phẳng nào dưới đây chứa đường thẳng OE ? A. ( SBD) . B. ( SAB) . C. ( SAC ) . D. ( SCD) . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Câu 9:
Trong không gian, cho tứ diện ABCD , vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng AC BD A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai.
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
B. Phép chiếu song song luôn biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Hình biểu diễn của một hình tròn qua phép chiếu song song có thể là một hình elip.
D. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của mặt phẳng ( SAC ) và ( ABCD) là đường thẳng A. SA . B. SC . C. AC . D. AB .
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
A. Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (P) và cắt một đường thẳng b nào đó nằm
trong (P) thì a song song với (P) .
B. Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với một đường thẳng b
nào đó nằm trong (P) thì a song song với (P) .
C. Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (P) và song song với một đường thẳng b
nào đó nằm trong (P) thì a song song với (P) .
D. Nếu đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) và cắt với một đường thẳng b nào đó cũng
nằm trong (P) thì a song song với (P) .
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trên một mặt phẳng thì không chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 14: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Chọn khẳng định đúng:
A. ( ABCD) // ( A' B ' D ') .
B. ( A' D 'C ) // ( ABCD) .
C. ( D 'C ' A) // ( ABCD) .
D. ( BCC ' B ') // ( ABCD) .
Câu 15: Trong không gian cho hai đường thẳng a b .Hỏi có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF . B. DC . C. AD . D. AB .
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. lim n
q = 0 ( với q  1 ). u
B. Nếu lim u = a  0 ; lim v = 0 và v  0,  n thì lim n = + . n n n vn C. lim k
n = + với k là một số nguyên dương. D. lim n
q = 0 với q  1. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 18: Cho limu = − và lim v = 5
− , khi đó limu .v bằng n n n n A. − . B. + . C. 5 . D. 5 − . 2x + 3
Câu 19: Tính giới hạn lim . x→+ x + 2 1 A. . B. 1. C. 2 . D. 1 − . 2 x +
Câu 20: Hàm số f ( x) 2 3 =
không liên tục tại điểm nào trong các điểm sau? x − 2 3
A. x = 2 .
B. x = 0 .
C. x = 3 . D. x = − . 2
Câu 21: Biết tan = 2 và 0    90 . Tính giá trị của sin + cos . 3 5 3 5 5 − 1 A. − . B. 1 – 5 . C. . D. . 5 5 2 x x +
Câu 22: Phương trình: cos2 (2cos 2
1) = cot xcó bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 2 − ;2 ) . sin 3x A. 0 . B. 12 . C. 8 . D. 6 .
Câu 23: Cho cấp số cộng có u = 2, d = 3 . Giá trị của u là: 1 2023 A. 2023 . B. 4047 . C. 6066 . D. 6068 .
Câu 24: Tìm hiểu thời gian xem TikTok trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính thời gian xem TikTok trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này (đơn vị: giờ).
A. x = 10 . B. x = 7.4 C. x = 6.4 D. x = 9.4
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có một điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó song song.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm . SA Giao điểm
của đường thẳng SB và mặt phẳng (MCD) là
A. Trung điểm I của AB .
B. Trung điểm N của SB .
C. Trung điểm J của BC. .
D. Giao điểm P của MD SC .
Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  theo phương CC ' lên mặt phẳng
( ABCD) là đoạn thẳng.
B. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  theo phương CC ' lên mặt
phẳng ( ABCD) là hình chữ nhật. 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
C. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  theo phương CC ' lên mặt phẳng
( ABCD) là hình thoi.
D. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  theo phương CC ' lên mặt phẳng
( ABCD) là một tam giác.
Câu 28: Cho lim f ( x) = 5
− và lim g (x) = 7
− . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. x→ → 0 x x 0 x g ( x) 7 A. lim = . B. lim  f
 ( x) − g ( x) = 1 − 2  . x→ → 0 x f ( x) 5 x 0 x f ( x) 5 C. lim  f
 ( x).g( x) = 35  . D. lim = . xx→ 0 x g ( x) 0 x 7
Câu 29: Tính giới hạn L = ( 3 lim 2 − n + 2n − ) 1 A. L = − . B. L = + . C. L = −2 . D. L = 2 . 3 2 − n + 2n
Câu 30: Tính giới hạn M = lim 3 3n + 1 2 2 3 A. M = − . B. M = . C. M = − . D. M = − . 3 3 2
Câu 31: Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đa thức liên tục trên .
B. Hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn a;b nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) .
C. Hàm số y = f ( x) liên tục tại điểm x nếu lim f ( x) = f ( x . 0 ) 0 x→ 0 x
D. Hàm số y = f ( x) liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó. x + 2023
Câu 32: Giới hạn lim bằng + x→2023 x − 2023 A. + . B. − . C. 2023 . D. −2023 . 2  x − 4  khi x  2
Câu 33: Tìm m để hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại điểm x = 2 .
m −3 khi x = 2
A. m = 4 .
B. m = 3 .
C. m = 7 .
D. m = 12 . 2  x −1  khi x  1
Câu 34: Cho hàm số f ( x) =  x −1
với m là tham số thực. Tìm m để hàm số liên tục tại tại m khi x = 1 x = 1 . A. m = 2 . B. m = 1. C. m = −2 . D. m = −1.
Câu 35: Cho tứ diện ABCD AB = a , CD = b . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB CD , giả sử
AB CD . Mặt phẳng ( ) qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB CD . Thiết diện
của tứ diện ABCD với mặt phẳng ( ) là hình gì. A. Ngũ giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình bình hành. 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(1,0 điểm) Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) 3
= 2t + 5t + 3 , trong đó
s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây.
a) Tính vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t = 3 đến t . 0
s (t ) − s (3) b) Tính giới hạn lim
. Giới hạn này cho ta biết điều gì? t →3 t − 3 Câu 2:
(1,0 điểm) Bác An có một kệ gỗ để vật dụng gia đình gồm 2 tầng song song nhau. Để tăng diện
tích để vật dụng, bác An đóng thêm 1 mặt gỗ ở giữa hai tầng cũ để trở thành kệ gỗ 3 tầng. Do
đó, bác An kí hiệu và đo các kích thước như hình bên dưới. Nếu bác An đo đoạn AM = 20cm
thì bác An phải đo CP dài bao nhiêu cm để mặt gỗ MNPQ song song với 2 tầng kia? Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N theo thứ tự là
trọng tâm SAB; SC
D . Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM ;CN . Tính tỷ số SI bằng CD
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.D 4.B 5.B 6.A 7.A 8.C 9.C 10.B 11.C 12.C 13 14.A 15.D 16.C 17.A 18.B 19.C 20.A 21.C 22.A 23.D 24.A 25.B 26.B 27.B 28.B 29.A 30.A 31.B 32.A 33.C 34.A 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hàm số lượng giác nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan 2x .
D. y = cot x Lời giải
Hàm số y = cos x là hàm chẵn vì cos x = cos(−x) . Câu 2:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin 4x = 4sin .
x cos x .
B. sin 4x = 4sin 2 . x cos 2x .
C. sin 4x = 2sin 2 .
x cos 2x . D. 2 2
sin 4x = cos 2x − sin 2x . Lời giải
Sử dụng công thức sin 2 = 2sin cos − x Câu 3:
Tập xác định của hàm số 1 cos 2 y = là sin x   A.
\ k2 , k   . B.
\  + k ,k   .  2    C.
\  + k2 ,k   . D.
\ k , k   .  2  Lời giải
Điều kiện xác định của hàm số 1 cos 2x y =
là sin x  0  x k (k  ) . sin x Câu 4:
Cho cấp số cộng (u có số hạng tổng quát u = 2 , công sai d = −3. Hỏi số −52 là số hạng thứ n ) n
bao nhiêu của cấp số cộng đã cho? A. u . B. u . C. u . D. u . 17 19 18 20 Lời giải Ta có: u = 5
− 2  u + n −1 d = −52  2 + n −1 −3 = −52  n = 19 n 1 ( ) ( )( ) Vậy u = 52 − . 19 Câu 5:
Cho cấp số nhân (u có số hạng tổng quát u = 3, công bội 1
q = − . Tính số hạng tổng quát u n ) n n 3
của cấp số nhân đã cho? nnn− 1  (− ) 1 1 1 (− ) 2 1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n    n n n 3  n−2 − − 3 n 2 3 n 2 3 Lời giải n 1 − n−  1  (− ) 1 1 Ta có: u = 3. − = . n   n−2  3  3 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Câu 6:
Cho mẫu số liệu về điểm thi học kỳ I của các học sinh trong khối 11 của một trường THPT như sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A. 165 số liệu; 5 nhóm.
B. 45 số liệu; 6 nhóm.
C. 6 số liệu; 150 nhóm.
D. 5 số liệu; 30 nhóm. Lời giải
Mẫu số liệu (T ) có: 30 + 50 + 45 + 35 + 5 = 165 (số liệu).
Có 5 nhóm: 5;6);6;7);7;8);8;9);9;10. Câu 7:
Thống kê chiều cao của học sinh lớp 11A ta có bảng số liệu sau:
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 162 cm trở lên? A. 24 . B. 20 . C. 31. D. 8 . Lời giải
Số học sinh có chiều cao từ 162 cm trở lên là 13 + 7 + 4 = 24 . Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E là trung điểm của SA
. Mặt phẳng nào dưới đây chứa đường thẳng OE ? A. ( SBD) . B. ( SAB) . C. ( SAC ) . D. ( SCD) . Lời giải
Do O AC E SA nên OE  (SAC ) . Câu 9:
Trong không gian, cho tứ diện ABCD , vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng AC BD A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau. Lời giải
Ta có AC BD là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai.
A. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay
đổi thứ tự ba điểm đó.
B. Phép chiếu song song luôn biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Hình biểu diễn của một hình tròn qua phép chiếu song song có thể là một hình elip.
D. Hình chiếu song song của một đường thẳng là một đường thẳng. Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tuyến của mặt phẳng ( SAC ) và ( ABCD) là đường thẳng A. SA . B. SC . C. AC . D. AB . Lời giải
Giao tuyến của mặt phẳng (SAC ) và ( ABCD) là đường thẳng AC .
Câu 12: Chọn phát biểu đúng
A. Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (P) và cắt một đường thẳng b nào đó nằm
trong (P) thì a song song với (P) .
B. Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với một đường thẳng b
nào đó nằm trong (P) thì a song song với (P) .
C. Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (P) và song song với một đường thẳng b
nào đó nằm trong (P) thì a song song với (P) .
D. Nếu đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) và cắt với một đường thẳng b nào đó cũng
nằm trong (P) thì a song song với (P) . Lời giải
Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (P) và song song với một đường thẳng b nào
đó nằm trong (P) thì a song song với (P) .
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trên một mặt phẳng thì không chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trên một mặt phẳng thì không chéo nhau.
Câu 14: Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' . Chọn khẳng định đúng:
A. ( ABCD) // ( A' B ' D ') .
B. ( A' D 'C ) // ( ABCD) .
C. ( D 'C ' A) // ( ABCD) .
D. ( BCC ' B ') // ( ABCD) . Lời giải
Theo định nghĩa hình lập phương ta được kết quả.
Câu 15: Trong không gian cho hai đường thẳng a b .Hỏi có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Có 4 vị trí tương đối giữa hai đường thẳng: a cắt b , a song song với b , a trùng b a chéo b .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J , E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF . B. DC . C. AD . D. AB . Lời giải
Ta có IJ là đường trung bình tam giác SAB nên IJ //AB  D đúng.
ABCD là hình bình hành nên AB//CD . Suy ra IJ //CD  B đúng.
EF là đường trung bình tam giác SCD nên EF //CD , suy ra IJ //EF  A đúng.
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. lim n
q = 0 ( với q  1 ). u
B. Nếu lim u = a  0 ; lim v = 0 và v  0,  n thì lim n = + . n n n vn C. lim k
n = + với k là một số nguyên dương. D. lim n
q = 0 với q  1. Lời giải
Mệnh đề A sai vì với q  1 thì lim n q = + .
Mệnh đề B đúng theo định lí về giới hạn vô cực.
Mệnh đề CD đúng theo kết quả của giới hạn đặc biệt.
Câu 18: Cho limu = − và lim v = 5
− , khi đó limu .v bằng n n n n A. − . B. + . C. 5 . D. 5 − . Lời giải
Vì limu = − và lim v = 5
− nên limu .v = + . n n n n 2x + 3
Câu 19: Tính giới hạn lim . x→+ x + 2 1 A. . B. 1. C. 2 . D. 1 − . 2 Lời giải 3 2 + 2x + 3 Ta có: lim = lim x = 2 . x→+ x + 2 x→+ 2 1 + x 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo x +
Câu 20: Hàm số f ( x) 2 3 =
không liên tục tại điểm nào trong các điểm sau? x − 2 3
A. x = 2 .
B. x = 0 .
C. x = 3 . D. x = − . 2 Lời giải
Hàm số không xác định tại x = 2 nên hàm số không liên tục tại điểm x = 2 .
Câu 21: Biết tan = 2 và 0    90 . Tính giá trị của sin + cos . 3 5 3 5 5 − 1 A. − . B. 1 – 5 . C. . D. . 5 5 2 Lời giải
Do 0    90 nên sin  0 và cos  0 . 1 Ta có 2 = 1+ tan  = 5 2 1  cos  = 1  cos = . 2 cos  5 5 1 2 sin = tan.cos = 2. = 5 5 Như vậy, 1 2 3 5 sin + cos = + = . 5 5 5 x x +
Câu 22: Phương trình: cos2 (2cos 2
1) = cot xcó bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ( 2 − ;2 ) . sin 3x A. 0 . B. 12 . C. 8 . D. 6 . Lời giải s  in3x  0  Điều kiện: k
 sin3x  0  x  , k  . s  in x  0 3 cos2x 2 +  ( 2 1 − 2sin x +  x x ) 1 cos2 (2cos 2 1)  cos x Ta có: = cot x  = 3 sin 3x
3sin x − 4sin x sin x cos2x ( 2
3 − 4sin x) cos x  =
 cos2x = cosx sin x ( 2 3 − 4sin x) sin x  =   x k 2
2x = x + k 2   k 2    k 2  x = , k
(Loại vì không thỏa mãn điều kiện)
2x = −x + k2 x = 3  3
Kết luận: Phương trình vô nghiệm.
Câu 23: Cho cấp số cộng có u = 2, d = 3 . Giá trị của u là: 1 2023 A. 2023 . B. 4047 . C. 6066 . D. 6068 . Lời giải Ta có: u
= u + 2022d = 2 + 2022.3 = 6068 . 2023 1
Câu 24: Tìm hiểu thời gian xem TikTok trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính thời gian xem TikTok trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này (đơn vị: giờ). 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo A. x = 10 . B. x = 7.4 C. x = 6.4 D. x = 9.4 Lời giải Ta có:
Thời gian xem TikTok trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là:
6  2.5 + 12  7.5 + 8 12.5 + 4 17.5 + 2  22.5 x = = 10 (giờ). 6 + 12 + 8 + 4 + 2
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có một điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó song song. Lời giải
A sai. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung nào.
C sai. Có thể xảy ra trường hợp hai đường thẳng đó hoặc cắt nhau hoặc trùng nhau.
D sai. Có thể xảy ra trường hợp hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm . SA Giao điểm
của đường thẳng SB và mặt phẳng (MCD) là
A. Trung điểm I của AB .
B. Trung điểm N của SB .
C. Trung điểm J của BC. .
D. Giao điểm P của MD SC . Lời giải
M (MCD)  (SAB) CD  //AB
 (MCD)  (SAB) = Mx//AB// . CD
AB  (SAB), CD   (MCD)
Trong ( SAB) , gọi N = Mx SB .
N Mx  (MCD) Ta có: 
SB  (MCD) = N . N SB 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Lại có: MN //AB , M là trung điểm SA N là trung điểm SB .
Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  theo phương CC ' lên mặt phẳng
( ABCD) là đoạn thẳng.
B. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  theo phương CC ' lên mặt
phẳng ( ABCD) là hình chữ nhật.
C. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  theo phương CC ' lên mặt phẳng
( ABCD) là hình thoi.
D. Hình chiếu song song của hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  theo phương CC ' lên mặt phẳng
( ABCD) là một tam giác. Lời giải
Qua phép chiếu song song theo phương chiếu là đường thẳng CC ' lên mặt phẳng ( ABCD) sẽ
biến C ' thành C , biến B thành B , biến A' thành A , biến D thành D . Nên hình chiếu song
song của hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  là hình chữ nhật.
Câu 28: Cho lim f ( x) = 5
− và lim g (x) = 7
− . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. x→ → 0 x x 0 x g ( x) 7 A. lim = . B. lim  f
 ( x) − g ( x) = 1 − 2  . x→ → 0 x f ( x) 5 x 0 x f ( x) 5 C. lim  f
 ( x).g( x) = 35  . D. lim = . xx→ 0 x g ( x) 0 x 7 Lời giải
Ta có: lim  f
 ( x) − g ( x) = 1 − 2  . x→ 0 x
Câu 29: Tính giới hạn L = ( 3 lim 2 − n + 2n − ) 1 A. L = − . B. L = + . C. L = −2 . D. L = 2 . Lời giải Đặt 1 1 u = =  0 n   ( ) 1 n 3 2n − 2n + 1 2n( 2 n − ) 1 + 1 1 3 1 lim = lim = lim n u = 0 (2) n 3 − + 2 1 2n 2n 1 2 − + 2 3 n n   Từ ( ) 1 1 1 (2) suy ra lim
= +  lim−  = −  lim( 3 2 − n + 2n − ) 1 = − u u nn  3 2 − n + 2n
Câu 30: Tính giới hạn M = lim 3 3n + 1 2 2 3 A. M = − . B. M = . C. M = − . D. M = − . 3 3 2 Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2 − + 3 2 2 2 − n + 2n 2 Ta có: = lim = lim n M = − . 3 n→+ + n→+ 1 3n 1 3 3 + 3 n
Câu 31: Chọn khẳng định sai.
A. Hàm số đa thức liên tục trên .
B. Hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn a;b nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) .
C. Hàm số y = f ( x) liên tục tại điểm x nếu lim f ( x) = f ( x . 0 ) 0 x→ 0 x
D. Hàm số y = f ( x) liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó. Lời giải
Hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn a;b nếu nó liên tục trên khoảng (a;b) và
lim f ( x) = f (a) , lim f ( x) = f (b) . + − xa xb x + 2023
Câu 32: Giới hạn lim bằng + x→2023 x − 2023 A. + . B. − . C. 2023 . D. −2023 . Lời giải
Do lim ( x + 2023) = 4046 ; lim ( x − 2023) = 0 và khi x  2023 ta có x − 2023  0 + + x→2023 x→2023 x + 2023  lim = + . + x→2023 x − 2023 2  x − 4  khi x  2
Câu 33: Tìm m để hàm số f (x) =  x − 2
liên tục tại điểm x = 2 .
m −3 khi x = 2
A. m = 4 .
B. m = 3 .
C. m = 7 .
D. m = 12 . Lời giải
Ta có: f (2) = m − 3; 2 x − 4 (x − 2)(x + 2) lim f (x) = lim = lim = lim(x + 2) = 4; x→2 x→2 − x→2 − x→2 x 2 x 2
Hàm số liên tục tại điểm x = 2 khi lim f (x) = f (2)  4 = m − 3  m = 7 x→2 2  x −1  khi x  1
Câu 34: Cho hàm số f ( x) =  x −1
với m là tham số thực. Tìm m để hàm số liên tục tại tại m khi x = 1 x = 1 . A. m = 2 . B. m = 1. C. m = −2 . D. m = −1. Lời giải Tập xác định: D =
chứa x = 1 và có f ( ) 1 = m . 2 x −1 (x + ) 1 ( x − ) 1 lim f ( x) = lim = lim = lim(x + ) 1 = 2 . x 1 → x 1 → − x 1 → − x 1 x 1 x 1 →
Để hàm số liên tục tại x = 1  f ( )
1 = lim f ( x)  m = 2 . x 1 → 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 35: Cho tứ diện ABCD AB = a , CD = b . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB CD , giả sử
AB CD . Mặt phẳng ( ) qua M nằm trên đoạn IJ và song song với AB CD . Thiết diện
của tứ diện ABCD với mặt phẳng ( ) là hình gì. A. Ngũ giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình thang. D. Hình bình hành. Lời giải (   )// CD  Ta có CD   (ICD)
giao tuyến của ( ) với (ICD) là đường thẳng qua M và M ()  (ICD)
song song với CD cắt IC tại L ID tại N . (   )// AB  AB  ( JAB)
 giao tuyến của ( ) với ( JAB) là đường thẳng qua M và song song M ()  (JAB)
với AB cắt JA tại P JB tại Q . (   )// AB
Ta có AB  ( ABC )  EF // AB L()  (ABC) (   )// AB
Tương tự AB  ( ABD)  HG// AB . N ()  ( ABD)
Từ đó suy ra EF // HG// AB ( ) 1 (   )// CD  Ta có CD   ( ACD)  FG// CD P()  ( ACD) 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo (   )// CD  Tương tự CD   (BCD)  EH // CD Q()  (BCD)
Từ và  FG// EH // CD . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra EFGH là hình bình hành. Mà AB CD nên EFGH là hình chữ nhật.
EFGH chính là thiết diện của tứ diện ABCD với mặt phẳng ( ) . Nên thiết diện của tứ
diện ABCD với mặt phẳng ( ) là hình chữ nhật
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(1,0 điểm) Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s(t) 3
= 2t + 5t + 3 , trong đó
s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây.
a) Tính vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t = 3 đến t . 0
s (t ) − s (3) b) Tính giới hạn lim
. Giới hạn này cho ta biết điều gì? t →3 t − 3 Lời giải
a) Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t = 3 đến t là 0
s (t ) − s (3) ( 3
2t + 5t + 3) − ( 3 2.3 + 5.3 + 3) = t − 3 t − 3 3 t + t + − (t − 3)( 2 2t + 6t + 23 2 5 3 72 ) 2 = = = 2t + 6t + 23. t − 3 t − 3
s (t ) − s(3) b) lim = lim( 2
2t + 6t + 23) = 5 . 9 t →3 − t →3 t 3
s (t ) − s(3) Giới hạn lim
= 59 cho ta biết vận tốc tức thời của vật chuyển động tại thời điểm t = 3 t →3 t − 3
giây là 59 m / s . Câu 2:
(1,0 điểm) Bác An có một kệ gỗ để vật dụng gia đình gồm 2 tầng song song nhau. Để tăng diện
tích để vật dụng, bác An đóng thêm 1 mặt gỗ ở giữa hai tầng cũ để trở thành kệ gỗ 3 tầng. Do
đó, bác An kí hiệu và đo các kích thước như hình bên dưới. Nếu bác An đo đoạn AM = 20cm
thì bác An phải đo CP dài bao nhiêu cm để mặt gỗ MNPQ song song với 2 tầng kia? 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Lời giải
Vì các mặt phẳng ( ABCD), ( EFGH ) và (MNPQ) song song với nhau. CP AM CP 20
Áp dụng định lý Thales, ta có: =  =  CP = 22c . m CG AE 66 60 Vậy CP = 22 . cm Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N theo thứ tự là
trọng tâm SAB; SC
D . Gọi I là giao điểm của các đường thẳng BM ;CN . Tính tỷ số SI bằng CD Lời giải
Gọi E F lần lượt là trung điểm AB và . CD I BM   (SAB)
Ta có I = BM CN  
I (SAB)  (SCD) I CN   (SCD) .
S  (SAB)  (SCD) . Do đó (SAB)  (SCD) = SI. AB / /CD   AB  (SAB)  Ta có:  
.Vì SI / /CD nên SI / /CF . CD  (SCD) SI / / AB/ / CD  ( 
SAB)  (SCD) = SI 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Theo đị SI SN SI nh lý Talet ta có: =
= 2  SI = 2CF = CD  = 1. CF NF CD
Vậy tỷ số SI bằng 1. CD 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 05
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 3x .     A. D =
\  + k2 | k   . B. D =
\  + k | k   .  2   2       C. D =
\  + k | k   . D. D = \  + k | k   .  6   6 3  Câu 2:
Hàm số y = cos 2x tuần hoàn với chu kỳ bằng   A. 2 . B.  . C. . D. . 2 4 Câu 3: Phương trình 1
cos 2x = − có nghiệm là 2   A. x = 
+ k2 ,k  . B. x =  + k ,k  . 3 6   C. x =  + k ,k  . D. x = 
+ k2 ,k  . 3 6 Câu 4:
Cho góc lượng giác  được biểu diễn bởi điểm M trên đường tròn lượng giác như mô tả trong hình vẽ dưới đây:
Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 3 1 3 A. sin = . B. cot = . C. cos = − . D. cos = . 2 2 2 2 Câu 5:
Dãy số (u được gọi là n ) u
A. Dãy số tăng nếu ta có n  1 với mọi * n  . un 1 +
B. Dãy số tăng nếu ta có u u n 1 +  với mọi * n  . n
C. Dãy số giảm nếu ta có u u n 1 +  với mọi * n  . n
D. Dãy số giảm nếu ta có u u n 1 +  với mọi * n  . n 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo n + Câu 6:
Cho dãy số (u , có dạng 2 2023 u = , với * n
. Số hạng thứ 10 của dãy số là n ) n n 2043 2023 2025 A. . B. . C. . D. 2. 10 10 10 Câu 7:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? nn n 2023   2022   2023  A.   . B.   . C. −   . D. 2023n .  2022   2023   2022 
x +1 neu x  0  Câu 8:
Cho hàm số f ( x) = 
. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 x neu x  0
A. lim f ( x) = 1.
B. lim f ( x) = 0 . x→0 x→0
C. lim f ( x) = 0 .
D. lim f ( x) không tồn tại. + x→0 x→0 4 2 5
 x − 6x x x 1 Câu 9:
Cho hàm số f ( x) = 
. Tính lim f ( x). 3
−x + 3x x 1 − x 1 → A. không tồn tại. B. 2 . C. −2 . D. 0 .
Câu 10: Cho hàm số f ( x) xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f ( x) liên tục tại x = a nếu 0
A. lim f ( x) = lim f ( x) = + .
B. lim f ( x) = lim f ( x) = a . + − + − xa xa xa xa
C. f ( x) có giới hạn hữu hạn khi x a .
D. lim f ( x) = f (a) . xa
2x − 3 khi x 1 
Câu 11: Cho hàm số f ( x) = 
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
x −1 khi x 1
A. Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số gián đoạn tại x = 1 .
C. Hàm số liên tục tại x = 1 .
D. Hàm số liên tục trên khoảng (0;3) .
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? 2x −1 A. 3
y = x x .
B. y = cot x . C. y = . D. 2 y = x −1 . x −1
Câu 13: Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó
A. Đi quan một điểm và chứa một đường thẳng. B. Đi qua ba điểm.
C. Chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. Đi qua bốn điểm.
Câu 14: Cho ba mặt phẳng phân biệt ( ), ( ), ( ) có ( )  (  ) = d ; (  )  ( ) = d ; 1 2
( ) ( ) = d . Khi đó ba đường thẳng d , d , d 3 1 2 3
A. đôi một cắt nhau.
B. đôi một song song hoặc đồng quy.
C. đôi một song song. D. đồng quy.
Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB, CD chéo nhau.
B. AB, CD song song. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
C. AD, BC cắt nhau.
D. AC, BD cắt nhau
Câu 16: Cho tứ diện ABCD . I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng
A. qua I và song song với . AB
B. qua J và song song với . BD
C. qua G và song song với . CD
D. qua G và song song với BC.
Câu 17: Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng a song song với mp ( ) ?
A. a//b b// ( ) .
B. a//b b  ( ) .
C. a  ( ) =  .
D. a// (  ) và ( ) // ( ) .
Câu 18: Một cửa hàng trang sức khảo sát khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào.
Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 11,55 . B. 10, 42 . C. 11,78 . D. 10,5 .
Câu 19: Kết quả khảo sát cân nặng của 40 học sinh lớp 6A2 đang tham gia khảo sát dinh dưỡng được cho ở bảng sau:
Hãy ước lượng cân nặng trung bình của một học sinh lớp 6A2. A. 33,5. B. 32,5. C. 35,75. D. 34,25.
Câu 20: Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào sau: A. y = tan . x B. y = sin . x C. y = cos . x D. y = cot . x
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SC . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của ( SAC ) và ( ABCD) là AC . B. SA BD chéo nhau. C. 30 cắt 1.
D. (SAB)  (SCD) = SO .
Câu 22: Cho cấp số cộng (u , * n
với công sai d , đặt S = u + u + ... + u . Chọn khẳng định sai? n ) 1 2 n n(u + u + 1 n ) u u A. S = . B. 1 n S = . n n 2 n
n 2u + n −1 d   n(n − ) 1 ( )  1 d C. S = .
D. S = nu + . n n 1 2 2 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 23: Nếu (u , với * n
là một cấp số nhân với công bội q . Khẳng định nào sau đây là sai? n ) − A. u u .q u = u . n q với n  2 . n 1 + = . B. 1 n n 1 C. 2 u
= u .u với k  2 . D. u = u .u với k  2 . k k 1 − k 1 + k k 1 − k 1 +
Câu 24: Tìm dãy số tăng trong các phương án sau: n +
A. (u với u = 3 − n + 5.
B. (u với 3 1 u = . n ) n ) n n n + 3 n
C. (u với u = − .
D. (u với 1 u = . n ) n ( ) 1 n ) n n 5x + 1 −1 a a Câu 25: Biết lim
= (với a,b  * và là phân số tối giản). Tính giá trị biểu thức a T = b . x→0 x b b A. 81. B. 25. C. 9. D. 32.
Câu 26: Giá trị của giới hạn ( 2
lim −n + 2n + 2023) là A. 1 − . B. − . C. + . D. 2023 .
Câu 27: Hàm số f ( x) 1 =
liên tục trên khoảng nào? 1 − x A. ( ; − 2). B. (1;+) C. . D. ( ) ;1 − .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm S ,
A SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(BEF ) và ( ABCD) là đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường thẳng A. AD . B. AC . C. CD . D. SD .
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AB, AD .
B. AB,CB .
C. BC, BD .
D. BC, AD .
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng (MNP) cắt tứ diện theo một thiết
diện có diện tích là: 2 a 11 2 a 2 2 a 11 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4
Câu 31: Cho bảng tần số về cân nặng của 180 người dân trong một xã như sau: (đơn vị: kg)
Xác định số trung vị của mẫu số liệu trên: A. 36, 66 . B. 37, 77 . C. 38,55 . D. 38,88 . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 32: Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Doanh thu trung bình của mỗi cửa hàng của công ty hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) là A. 79,52 . B. 73, 04 . C. 77, 48 . D. 64,98 .
Câu 33: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là 70 50 70 80 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . o o o o 3 3 2 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I , J lần lượt
là trung điểm của AD BC G là trọng tâm tam giác SAB . Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là A. SC .
B. Đường thẳng qua G và song song với CD .
C. Đường thẳng qua S và song song với AB .
D. Đường thẳng qua G và cắt BC .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của các
tam giác SAB SAD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. IJ (SMN ) B. IJ (SAD) . C. IJ (SAB) . D. IJ (SBD) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình + x x = ( x+ x)2 1 2 cos 2 3 sin 2 sin 3 cos + 2 . 2 Câu 2:
(1,0 điểm) Bạn Mai và Hoa chơi bóng bàn. Mai thấy rằng khi thả quả bóng bàn từ một độ cao
nào đó xuống mặt sân bê tông thì quả bóng lại nẩy lên một quãng đường bằng 70% so với vị trí
thả bóng, sau đó lại rơi xuống và lại nẩy lên đúng bằng 70% quãng đường vừa rơi xuống và cứ
như vậy cho đến khi dừng hẳn. Bạn Mai thả quả bóng bàn từ độ cao 1m và đố bạn Hoa tính tổng
quãng đường đi của quả bóng sau khi quả bóng được thả và nảy lên, rơi xuống 15 lần. Em hãy
giúp Hoa tính toán nhé.( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).  x + 8 − 3  , x  1 Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x − 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã
 2x + a, x 1
cho liên tục tại điểm x = 1. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC M là trung điểm cạnh SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng ( AGM ) KS . Tính tỉ số ? KD
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.B 3.C 4.D 5.D.D 6.A 7.B 8.B 9.B 10.D 11.B 12.A 13.C.C 14.B 15.A 16.C 17.C 18.A 19.C 20.B 21.D 22.B 23.D 24.B 25.D 26.B 27.D 28.B 29.D 30.C 31.A 32.C 33.A 34.B 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 3x .     A. D =
\  + k2 | k   . B. D =
\  + k | k   .  2   2       C. D =
\  + k | k   . D. D = \  + k | k   .  6   6 3  Lời giải   
Hàm số xác định khi cos3x  0  3x
+ k  x  + k (k  ) . 2 6 3   
Tập xác định của hàm số là: D = \  + k | k   .  6 3  Câu 2:
Hàm số y = cos 2x tuần hoàn với chu kỳ bằng   A. 2 . B.  . C. . D. . 2 4 Lời giải
Hàm số y = cos 2x tuần hoàn với chu kỳ 2 T = =  . 2 Câu 3: Phương trình 1
cos 2x = − có nghiệm là 2   A. x = 
+ k2 ,k  . B. x =  + k ,k  . 3 6   C. x =  + k ,k  . D. x = 
+ k2 ,k  . 3 6 Lời giải 1 2  Ta có: cos 2x = −  2x = 
+ k2  x =  + k (k  ) . 2 3 3 Câu 4:
Cho góc lượng giác  được biểu diễn bởi điểm M trên đường tròn lượng giác như mô tả trong hình vẽ dưới đây: 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 3 1 3 A. sin = . B. cot = . C. cos = − . D. cos = . 2 2 2 2 Lời giải
Áp dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc lượng giác thì 3 cos = x = . M 2 Câu 5:
Dãy số (u được gọi là n ) u
A. Dãy số tăng nếu ta có n  1 với mọi * n  . un 1 +
B. Dãy số tăng nếu ta có u u n 1 +  với mọi * n  . n
C. Dãy số giảm nếu ta có u u n 1 +  với mọi * n  . n
D. Dãy số giảm nếu ta có u u n 1 +  với mọi * n  . n Lời giải
Theo định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm:
Dãy số (u được gọi là dãy số tăng nếu ta có u u n ) n 1 +  với mọi * n  . n
Dãy số (u được gọi là dãy số giảm nếu ta có u u n ) n 1 +  với mọi * n  . n n + Câu 6:
Cho dãy số (u , có dạng 2 2023 u = , với * n
. Số hạng thứ 10 của dãy số là n ) n n 2043 2023 2025 A. . B. . C. . D. 2. 10 10 10 Lời giải 2.10 + 2023 2043 Ta có: u = = . 10 10 10 Câu 7:
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? nn n 2023   2022   2023  A.   . B.   . C. −   . D. 2023n .  2022   2023   2022  Lời giải n  2022  2022 2022
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 là   vì =  1  2023  2023 2023 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
x +1 neu x  0  Câu 8:
Cho hàm số f ( x) = 
. Mệnh đề nào sau đây sai? 2 x neu x  0
A. lim f ( x) = 1.
B. lim f ( x) = 0 . x→0 x→0
C. lim f ( x) = 0 .
D. lim f ( x) không tồn tại. + x→0 x→0 Lời giải
Ta có lim f ( x) = lim ( x + )
1 = 1; lim f ( x) 2 = lim x = 0 − − + + x→0 x→0 x→0 x→0
Vì lim f ( x)  lim f ( x) nên lim f ( x) không tồn tại. − + x→0 x→0 x→0 4 2 5
 x − 6x x x 1 Câu 9:
Cho hàm số f ( x) = 
. Tính lim f ( x). 3
−x + 3x x 1 − x 1 → A. không tồn tại. B. 2 . C. −2 . D. 0 . Lời giải
Ta có: lim f ( x) = lim ( 3
x + 3x = − + = . − − ) 1 3 2 x 1 → x 1 →
Câu 10: Cho hàm số f ( x) xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f ( x) liên tục tại x = a nếu 0
A. lim f ( x) = lim f ( x) = + .
B. lim f ( x) = lim f ( x) = a . + − + − xa xa xa xa
C. f ( x) có giới hạn hữu hạn khi x a .
D. lim f ( x) = f (a) . xa Lời giải
Định nghĩa hàm số f ( x) liên tục tại x = x nếu x thuộc tập xác định và 0 0
lim f ( x) = lim f ( x) = f ( x  lim f x = f x . 0 ) ( ) ( 0) + − → → x→ 0 x x x x x 0 0
2x − 3 khi x 1 
Câu 11: Cho hàm số f ( x) = 
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2
x −1 khi x 1
A. Hàm số liên tục trên .
B. Hàm số gián đoạn tại x = 1 .
C. Hàm số liên tục tại x = 1 .
D. Hàm số liên tục trên khoảng (0;3) . Lời giải
Ta có: lim f ( x) = lim (2x − 3) = 1
− ; lim f (x) = lim ( 2 x − = . − − )1 0 + + x 1 → x 1 → x 1 → x 1 →
Suy ra: lim f ( x)  lim f ( x) nên không tồn tại lim f ( x) + − x 1 → x 1 → x 1 →
Vậy hàm số gián đoạn tại x = 1.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? 2x −1 A. 3
y = x x .
B. y = cot x . C. y = . D. 2 y = x −1 . x −1 Lời giải Vì 3
y = x x là đa thức nên nó liên tục trên . 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 13: Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó
A. Đi quan một điểm và chứa một đường thẳng. B. Đi qua ba điểm.
C. Chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. Đi qua bốn điểm. Lời giải
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 14: Cho ba mặt phẳng phân biệt ( ), ( ), ( ) có ( )  ( ) = d ; (  )  ( ) = d ; 1 2
( ) ( ) = d . Khi đó ba đường thẳng d , d , d 3 1 2 3
A. đôi một cắt nhau.
B. đôi một song song hoặc đồng quy.
C. đôi một song song. D. đồng quy. Lời giải
Ba đường thẳng d , d , d đôi một song song hoặc đồng quy. 1 2 3
Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB, CD chéo nhau.
B. AB, CD song song.
C. AD, BC cắt nhau.
D. AC, BD cắt nhau Lời giải
Do AB, CD hoặc AD, BC hoặc AC, BD là hai cạnh đối nhau của tứ diện ABCD nên chúng chỉ có thể chéo nhau.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD . I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng
A. qua I và song song với . AB
B. qua J và song song với . BD
C. qua G và song song với . CD
D. qua G và song song với BC. Lời giải
Gọi d là giao tuyến của (GIJ ) và (BCD) .
Ta có G  (GIJ )  ( BCD) , IJ //CD , IJ  (GIJ ) , CD  ( BCD) .
Suy ra d đi qua G d song song với CD .
Câu 17: Giả thiết nào sau đây là điều kiện đủ để kết luận đường thẳng a song song với mp ( ) ?
A. a//b b// ( ) .
B. a//b b  ( ) .
C. a  ( ) =  .
D. a// (  ) và ( ) // ( ) . Lời giải Theo định nghĩa SGK. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 18: Một cửa hàng trang sức khảo sát khách hàng xem họ dự định mua trang sức với mức giá nào.
Kết quả khảo sát được ghi lại ở bảng sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 11,55 . B. 10, 42 . C. 11,78 . D. 10,5 . Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [9;12) . Do đó u = 9,n = 20,n = 78,n = 45,uu = 12 − 9 = 3 . m m 1 − m m 1 + m 1 + m 78 − 20
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là: M = 9 +   . O ( − ) + ( − ) 4 11,55 78 20 78 45
Câu 19: Kết quả khảo sát cân nặng của 40 học sinh lớp 6A2 đang tham gia khảo sát dinh dưỡng được cho ở bảng sau:
Hãy ước lượng cân nặng trung bình của một học sinh lớp 6A2. A. 33,5. B. 32,5. C. 35,75. D. 34,25. Lời giải
Ta có bảng thống kê theo giá trị đại diện:
Cân nặng trung bình của một học sinh lớp 6A2 là:
27,5.5 + 32,5.16 + 37,5.10 + 42,5.6 + 47,5.3 = 35,75. 40
Câu 20: Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào sau: A. y = tan . x B. y = sin . x C. y = cos . x D. y = cot . x Lời giải
Đồ thị đã cho là đồ thị hàm số y = sin x .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SC . Khẳng
định nào sau đây sai? 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A. Giao tuyến của ( SAC ) và ( ABCD) là AC . B. SA BD chéo nhau. C. 30 cắt 1.
D. (SAB)  (SCD) = SO . Lời giải
Hai mặt phẳng 5 và 5 có điểm 1 chung và lần lượt chứa hai đường thẳng song song là 10 và
568 nên giao tuyến của hai mặt phẳng này là đường thẳng đi qua 1001 và song song với 99 667 3335 667 200 và . 3335
Câu 22: Cho cấp số cộng (u , * n
với công sai d , đặt S = u + u + ... + u . Chọn khẳng định sai? n ) 1 2 n n(u + u + 1 n ) u u A. S = . B. 1 n S = . n n 2 n
n 2u + n −1 d   n(n − ) 1 ( )  1 d C. S = .
D. S = nu + . n n 1 2 2 Lời giải
Cho cấp số cộng (u với công sai d , đặt S = u + u + ... + u ta có n ) 1 2 n n(u + u
n 2u + n −1 d n(n − ) 1 d 1 n )  1 ( )  S = = hay S = nu + . n n 1 2 2 2
Câu 23: Nếu (u , với * n
là một cấp số nhân với công bội q . Khẳng định nào sau đây là sai? n ) − A. u u .q u = u . n q với n  2 . n 1 + = . B. 1 n n 1 C. 2 u
= u .u với k  2 . D. u = u .u với k  2 . k k 1 − k 1 + k k 1 − k 1 + Lời giải Với k  2 thì 2 u
= u .u hay u = u .u . k k 1 − k 1 + k k 1 − k 1 +
Câu 24: Tìm dãy số tăng trong các phương án sau: n +
A. (u với u = 3 − n + 5.
B. (u với 3 1 u = . n ) n ) n n n + 3 n
C. (u với u = − .
D. (u với 1 u = . n ) n ( ) 1 n ) n n Lời giải 3n + 3 + 1 3n + 4 Ta có: * n   , u = = . n 1 + n + 1 + 3 n + 4 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 3n + 4 3n + 1
(3n + 4)(n + 3) − (n + 4)(3n + ) 1 8 * uu = − = =  0, n   . n 1 + n n + 4 n + 3 (n + 4)(n + 3) (n + 4)(n + 3) *  uu , n   . n 1 + n + Vậy ( n u với 3 1 u = là dãy số tăng. n ) n n + 3 5x + 1 −1 a a Câu 25: Biết lim
= (với a,b  * và là phân số tối giản). Tính giá trị biểu thức a T = b . x→0 x b b A. 81. B. 25. C. 9. D. 32. Lời giải 5x + 1 − 1 5x + 1 − 1 5 5 Ta có lim = lim = lim = . x→0 x→0 x
x ( 5x +1 + ) x→0 1 5x + 1 + 1 2
Do đó a = 5, b = 2. Vậy 5 T = 2 = 32.
Câu 26: Giá trị của giới hạn ( 2
lim −n + 2n + 2023) là A. 1 − . B. − . C. + . D. 2023 . Lời giải  2 2023  Ta có lim( 2
n + 2n + 2023) 2 = lim n 1 − + + = −   . 2  n n  2 lim n = +  Vì   2 2023  . lim 1 − + + = 1 −  0    2   n n
Câu 27: Hàm số f ( x) 1 =
liên tục trên khoảng nào? 1 − x A. ( ; − 2). B. (1;+) C. . D. ( ) ;1 − . Lời giải
Điều kiện xác định: 1− x  0  x  1 nên hàm số trên liên tục trên khoảng ( ) ;1 − .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm S ,
A SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(BEF ) và ( ABCD) là đường thẳng đi qua điểm B và song song với đường thẳng A. AD . B. AC . C. CD . D. SD . Lời giải
Ta có EF là đường trung bình trong SAC 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạoEF / / AC  
EF  ( BEF ), AC  ( ABCD)  ( BEF )  ( ABCD) = d ( B d,d / /EF / / AC ) . 
B  ( BEF )  ( ABCD) 
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AB, AD .
B. AB,CB .
C. BC, BD .
D. BC, AD . Lời giải
Theo định nghĩa tứ diện, ta có BC, AD là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 30: Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng (MNP) cắt tứ diện theo một thiết
diện có diện tích là: 2 a 11 2 a 2 2 a 11 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 4 4 Lời giải
Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D thẳng hàng.
Vậy thiết diện là tam giác MND . AB AD 3
Xét tam giác MND , ta có MN =
= a ; DM = DN = = a 3 . 2 2
Do đó tam giác MND cân tại D .
Gọi H là trung điểm MN suy ra DH MN . 2 Diện tích tam giác 1 1 2 2 a 11 S MN.DH MN. DM MH M  = = − = . ND 2 2 4
Câu 31: Cho bảng tần số về cân nặng của 180 người dân trong một xã như sau: (đơn vị: kg) 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Xác định số trung vị của mẫu số liệu trên: A. 36, 66 . B. 37, 77 . C. 38,55 . D. 38,88 . Lời giải
Gọi x , x ,..., x là cân nặng của 180 người dân sắp xếp theo thứ tự không giảm. Khi đó trung 1 2 180 + vị là x x 90
91 Ta có x ; x thuộc nhóm [30;40) nên nhóm này chứa trung vị. 90 91 2
Ta có: p = 4; a = 30; m = 48;m + m + m = 6 + 15 + 37 = 58 . p p 1 2 3
n − (m + m + m ) 1 2 3 − Vậy 90 58 2 M = a + .(aa ) = 30 + .10 = 36,66 . e p p 1 + p m 48 p
Câu 32: Doanh thu của 50 cửa hàng của một công ty trong một tháng (đơn vị: triệu đồng) được thống kê
trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Doanh thu trung bình của mỗi cửa hàng của công ty hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) là A. 79,52 . B. 73, 04 . C. 77, 48 . D. 64,98 . Lời giải
Doanh thu trung bình của mỗi cửa hàng của công ty hàng tháng là
37  6 + 59 14 + 8117 + 103  8 +125  5 = 77,48 (triệu đồng). 50
Câu 33: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là 70 50 70 80 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . o o o o 3 3 2 3 Lời giải
Tấn số lớn nhất là 7 nên nhóm chứa mốt là 20;30) . Ta có:
j = 3 , a = 20 , m = 7 , m = 6, m = 5 , h = 10 . 3 3 2 4 − Do đó: 7 6 70 M = 20 + = o ( − ) + ( − ).10 7 6 7 5 3
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I , J lần lượt
là trung điểm của AD BC G là trọng tâm tam giác SAB . Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là A. SC .
B. Đường thẳng qua G và song song với CD .
C. Đường thẳng qua S và song song với AB .
D. Đường thẳng qua G và cắt BC . Lời giải 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Do I , J lần lượt là trung điểm của AD BC nên IJ là đường trung bình của hình thang ABCD
Suy ra IJ //AB . G
 (SAB)  (IJG) 
Ta có IJ  ( IJG), AB  (SAB)  ( IJG)  (SAB) = Gx//IJ //AB//CD IJ//AB
Vậy giao tuyến của (SAB) và (IJG) là đường thẳng đi qua G và song song với CD .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của các
tam giác SAB SAD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AD . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. IJ (SMN ) B. IJ (SAD) . C. IJ (SAB) . D. IJ (SBD) . Lời giải SI
Trong tam giác SAB , vì I là trọng tâm nên 2 = SM 3 SJ
Trong tam giác SAD , vì J là trọng tâm nên 2 = SN 3 SI SJ Xét tam giác SMN có =  IJ MN (1) SM SN
Trong tam giác ABD M , N lần lượt là trung điểm của AB AD nên MN BD (2)
IJ  (SBD) 
Từ (1) và (2) suy ra IJ BD . Ta có : IJ BD
  IJ (SBD) .  BD  (SBD) 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình + x x = ( x+ x)2 1 2 cos 2 3 sin 2 sin 3 cos + 2 . 2 Lời giải Ta có: + x x = ( x+ x)2 1 2 cos 2 3 sin 2 sin 3 cos + 2 2 2  1 3   1 3   2 cos2x
sin 2x  + 2 = 2 cos x + sin x  + 2     2 2 2 2                 2  2cos 2x + + 2 = 2sin x + + 2     2 2  4cos x + = 2sin x + + 2      3   6   6   6              2 2 2  cos x + = sin x + +1  cos x + = 1− cos x + +1          6   6   6   6       cos x + = −2 (Vo nghiem) 2          6    cos x + + cos x + − 2 = 0      6 6          cos x + = 1     6       sin x + = 0  x +
= k  x = − + k (k    )  6  6 6 
Vậy họ nghiệm của phương trình là x = −
+ k (k  ) . 6 Câu 2:
(1,0 điểm) Bạn Mai và Hoa chơi bóng bàn. Mai thấy rằng khi thả quả bóng bàn từ một độ cao
nào đó xuống mặt sân bê tông thì quả bóng lại nẩy lên một quãng đường bằng 70% so với vị trí
thả bóng, sau đó lại rơi xuống và lại nẩy lên đúng bằng 70% quãng đường vừa rơi xuống và cứ
như vậy cho đến khi dừng hẳn. Bạn Mai thả quả bóng bàn từ độ cao 1m và đố bạn Hoa tính tổng
quãng đường đi của quả bóng sau khi quả bóng được thả và nảy lên, rơi xuống 15 lần. Em hãy
giúp Hoa tính toán nhé.( Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Gọi un là khoảng cách của quả bóng đến mặt đất sau n lần rơi xuống (n ∈ ℕ)
Lần rơi đầu tiên quả bóng cách mặt đất 1 m.
Sau 1 lần rơi, quả bóng nẩy lên được quãng đường là: u = 1.70% m . 1 ( )
Sau lần rơi thứ 2 quả bóng nẩy lên được quãng đường là: u = 1.70%.70% = 1.(70%)2 m . 2 ( )
Dãy số trên lập thành một cấp số nhân có số hạng đầu là 1 m và công bội q = 70%, có công thức tổng quát − u = m n ( )n 1 1. 70% ( ).
Tổng quãng đường đi của quả bóng sau khi quả bóng được thả và nảy lên, rơi xuống 15 lần là 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo n 15 u (1 − q ) (1 − (70%) ) 1 S = 1 + 2.  S = 1+ 2.1.70%.  5,64(m). n 10 1 − q 1 − 70%  x + 8 − 3  , x  1 Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x − 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã
 2x + a, x 1
cho liên tục tại điểm x = 1. Lời giải Tập xác định: D =
; x = 1 D f ( ) 1 = 2 + a . + − − f ( x) x 8 3 x 1 1 1 lim = lim = lim = lim = . + + + + x 1 → x 1 → x − 1 x 1 → (x − )
1 ( x + 8 + 3) x 1 → x + 8 + 3 6
lim f ( x) = lim (2x + a) = 2 + a . − − x 1 → x 1 →
Để hàm số đã cho liên tục tại 1 11
x = 1 thì lim f ( x) = lim f ( x) = f ( ) 1 
= 2 + a a = − . + − x 1 → x 1 → 6 6 Vậy 11 a = − . 6 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC M là trung điểm cạnh SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng ( AGM ) KS . Tính tỉ số ? KD Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC BD . Trong mp (SAC ) ta có AM SO cắt nhau tại điểm H .
Trong ( SBD) ta có GH SD cắt nhau tại điểm K .
Do GH thuộc mặt phẳng ( AMG ) nên K cũng là giao điểm của SD và mặt phẳng ( AMG ) .
Xét tam giác SOD có 3 điểm K , H ,G lần lượt thuộc các cạnh SD, SO OD kéo dài và
K , H ,G thẳng hàng nên áp dụng định lý Menelaus trong tam giác SOD ta có: 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo KS GD HO . . =1 ( ) 1 . KD GO HS 1 1 1
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên GO =
OB hay GO = OD GO = GD 3 3 4 GD  = 4 (2) . GO
Tương tự, áp dụng định lý Menelaus trong tam giác SOC ( có 3 điểm M , H , A thẳng hàng và
thuộc 3 cạnh của tam giác) HO MS AC HO HO Ta có: . . =1  .1.2 = 1 1  = (3) . HS MC AO HS HS 2 KS 1 KS 1 Từ ( ) 1 ,(2),(3) suy ra: .4. = 1  = . KD 2 KD 2 KS 1 Vậy = . KD 2 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 06
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A. y = tan x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = cot x . 2  Câu 2: Cho sin = ,
    . Tính cos ? 3 2 5 5 3 3 A. cos − = . B. cos = . C. cos − = . D. cos = . 3 3 3 3    Câu 3:
Tập xác định của hàm số y = cot x −   là  6    A. D =
\ k ,k   B. D =
\  + k2 ,k    6    C. D = D. D =
\  + k ,k   .  6  Câu 4:
Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan là
x =  + k2
x =  + kA. (k   ) . B. (k   ).
x =  − + k2
x =  − + kC. x = 
 + k2 (k  ).
D. x =  + k (k  ). Câu 5:
Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? n n A. u = − n B. 2 u = n
C. u = 2n D. u = n ( ) 1 n n n 3n Câu 6:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu u = 2 , công sai là d = 3 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng là 1 A. u = 3. B. u = 4. C. u = 5. D. u = 6. 2 2 2 2 Câu 7:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 8:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số liệu sau:
Tính chiều cao trung bình của 35 cây bạch đàn trên.
A. 7, 407(m) .
B. 4,707(m) .
C. 7,704(m) . D. 7,5(m) . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Câu 9:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q = 13,5 .
B. Q = 13,9 .
C. Q = 15,75 . D. Q = 13,75 . 1 1 1 1
Câu 10: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 20;40) . B. 40;60) . C. 60;80) . D. 80;100) .
Câu 11: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) . Mặt phẳng ( ) chứa a và cắt mặt phẳng
( ) theo giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a d cắt nhau.
B. a d trùng nhau.
C. a d chéo nhau.
D. a d song song.
Câu 12: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC ) .
C. MN // (SBD) .
D. MN // ( ABCD) .
Câu 14: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Câu 15: Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A.
675.000.000 đồng. B. 664.382.000 đồng.
C. 677.941.000 đồng. D. 691.776.000 đồng.
Câu 16: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Mặt phẳng ( AB ' D ') song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( BCA) . B. ( BDA) .
C. ( AC C  ) . D. ( BC D  ) . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 3 −
Câu 17: Giá trị của giới hạn lim là: 2 4n − 2n + 1 3 A. − . B. . − C. 0 . D. −1. 4 2 x − 3
Câu 18: Giá trị của lim bằng x 1 →− x + 2 3 A. 2 . B. 0. C. −2 . D. − . 2 Câu 19: Tìm 2023 lim x ta được kết quả là x→− A. 2023. B. 0. C. + . D. − . Câu 20: Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? 2x + 4 A. 2. B. 1 C. 4 . D. −2 .
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f ( x) không liên tục tại A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 4 .
Câu 22: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc 270 ? 1 1 1 A. phút. B. phút. C. phút.
D. 1,5 phút. 3 6 4 1 u1 2
Câu 23: Cho dãy số u xác định bởi
. Khi đó u có giá trị bằng n 1 3 u , n 2 n 2 un 1 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 24: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  , gọi O,O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, AB CD   . Hình
chiếu song song của O lên mặt phẳng ( AB CD
 ) theo phương AA là
A. O .
B. A .
C. B . D. C .
Câu 25: Trong mặt phẳng ( ) , cho tứ giác ABCD AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S
điểm không thuộc ( ) . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là A. AC . B. SE . C. SF . D. SD . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 26: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) và b là đường thẳng nằm trong ( P) . Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A.
a song song b .
B. a cắt b .
C. a b chéo nhau.
D. a b không có điểm chung. 2 3
x + x − 2 khi x  2
Câu 27: Cho hàm số f ( x) = 
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2 .  0 x + m khi x = 2 A. m = 8 . B. m = 10 . C. m = −8 . D. m = −10 . 3 2 2n + n − 4 1 Câu 28: Biết lim
= với a là tham số. Khi đó 2 a a bằng 3 an + 2 2 A. −12 . B. −2 . C. 0 . D. 6 − .  3  − 4 1 −  3 3n n
Câu 29: Kết quả của 3 lim = lim = lim n u n   = − bằng: n 4n − 5 5  4 −   n A. + . B. − . C. 0 . D. 1 . 2 2n +1
Câu 30: Giá trị của giới hạn bằng 2 n +1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 31: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 2n + 3 3n +1 2 1− n 2 n −1 A. lim lim lim lim 1− . B. 2n 3.2n − . C. 4n 2 3n + . D. 2n 2 n − . 2n 3x + m
Câu 32: Tìm m để P = 3 với P = lim . x→2 x + 2 10 A. 6. B. 14. C. 3. D. . 3
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA , SB , SC , SD . Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng MN.
A. AB, P . Q
B. AB, CD, . PQ
C. AB, AC, . PQ
D. AB, BC, . PQ
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA AD . Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( SBC ) . B. ( SAB) . C. ( SAD) . D. ( SCD) . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SA SB . Gọi P là giao điểm của SC và ( ADN ) , I là giao điểm của AN
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI song song với CD .
B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD .
D. SI trùng với CD .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực
nước trong kênh tính theo thời gian t (h) (0  t  24) được cho bởi công thức  t   h = 3cos + +14  
. Thời điểm nào trong ngày mực nước trong kênh là cao nhất?  12 4   x + 3 − akhi x  1 Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  − . x 1
Tìm a , b để hàm số liên tục tại x = 1 0 bkhi x = 1 Câu 3:
(1,0 điểm) Bạn Lan thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả
bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển
động vuông góc với mặt đất. Tính quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng cho đến
lúc bóng không nảy nữa)? Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD = 3BC . Gọi M
là điểm trên cạnh AB thỏa AM = 2MB . Gọi N P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB, SD . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng BD và song song với (MNP) . Gọi K là giao
điểm của SC với mặt phẳng ( ) . Tính tỉ số KC . KS
----------------------- HẾT ------------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.A 3.D 4.D 5.C 6.C 7.C 8.A 9.D 10.B 11.D 12.A 13.D 14.C 15.C 16.D 17.C 18.C 19.D 20.D 21.B 22.C 23.A 24.A 25.B 26.B 27.B 28.A 29.C 30.C 31.B 32.A 33.B 34.D 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A. y = tan x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = cot x . Lời giải
Vì cos (−x) = cos x và hàm số y = cos x có tập xác định là
nên nó là một hàm số chẵn. 2  Câu 2: Cho sin = ,
    . Tính cos ? 3 2 5 5 3 3 A. cos − = . B. cos = . C. cos − = . D. cos = . 3 3 3 3 Lời giải 2 2 5  Ta có: 2 2 sin  cos  1 cos   + =  = − 1− = −   (Vì
    nên cos  0 )  3  3 2    Câu 3:
Tập xác định của hàm số y = cot x −   là  6    A. D =
\ k ,k   B. D =
\  + k2 ,k    6    C. D = D. D =
\  + k ,k   .  6  Lời giải     
Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x
 0  x −  k  x  + k ,k     6  6 6  
Vậy tập xác định của hàm số là D =
\  + k ,k   .  6  Câu 4:
Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan là
x =  + k2
x =  + kA.  (k Z). B.  (k Z) .
x =  − + k2
x =  − + kC. x = 
 + k2 (k Z ).
D. x =  + k (k Z ). Lời giải
Áp dụng công thức: tan x = tan  x =  + k , k  . Câu 5:
Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? n n A. u = − n B. 2 u = n
C. u = 2n D. u = n ( ) 1 n n n 3n Lời giải 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Lập tỉ số un 1 + un + u − + + ( )n 1 1 .(n ) 1 n + 1 A: n 1 = = −
 (u không phải cấp số nhân. n ) u (− )n n n n 1 . u + + (n )2 1 B: n 1 =
 (u không phải là cấp số nhân. n ) 2 un n n 1 + u 2 C: n 1 + = = 2  u
= 2u  (u là cấp số nhân có công bội bằng 2 . n ) n 1 + n u 2n n u n 1 D: n 1 + + =
 (u không phải là cấp số nhân. n ) u 3n n Câu 6:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu u = 2 , công sai là d = 3 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng là 1 A. u = 3. B. u = 4. C. u = 5. D. u = 6. 2 2 2 2 Lời giải
Ta có: u = u + d = 2 + 3 = 5 . 2 1 Câu 7:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải
Dựa vào bảng số liệu, mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả 5 nhóm. Câu 8:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số liệu sau:
Tính chiều cao trung bình của 35 cây bạch đàn trên.
A. 7, 407(m) .
B. 4,707(m) .
C. 7,704(m) . D. 7,5(m) . Lời giải
Giá trị đại diện của mỗi nhóm số liệu là trung bình cộng của hai đầu mút.
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm:
Chiều cao trung bình của 35 cây bạch đàn là:
6.6,75 + 15.7, 25 +11.7,75 + 3.8, 25 x = = 7,407(m) . 35 Câu 9:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau: 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q = 13,5 .
B. Q = 13,9 .
C. Q = 15,75 . D. Q = 13,75 . 1 1 1 1 Lời giải
Cỡ mẫu: n = 4 + 6 + 7 + 5 + 3 = 25 . x + x
Tứ phân vị thứ nhất Q là 6
7 . Do x , x đều thuộc nhóm 10;20) nên nhóm này chứa Q . 1 6 7 1 2
Do đó: p = 2 , a = 10 , m = 6 , m = 4 , a a = 10 . 2 2 1 3 2 25 − 4 Ta có: 4 Q = 10 + .10 = 13, 75 . 1 6
Câu 10: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 20;40) . B. 40;60) . C. 60;80) . D. 80;100) . Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Do đó nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là nhóm 40;60) .
Câu 11: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) . Mặt phẳng ( ) chứa a và cắt mặt phẳng
( ) theo giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a d cắt nhau.
B. a d trùng nhau.
C. a d chéo nhau.
D. a d song song. Lời giải
d = ( )  ( ) Ta có a  ( )
  d / /a .  a / / ( ) 
Câu 12: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian có những vị trí tương đối sau: −
Hai đường thẳng phân biệt 2 x a y =
cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng có thể 2 9 − x
song song hoặc cắt nhau
Hai đường thẳng phân biệt a b không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau
Vậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng? 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC ) .
C. MN // (SBD) .
D. MN // ( ABCD) . Lời giải
MN là đường trung bình của tam giác SAC MN / / AC .
Mặt khác AC  ( ABCD)  MN / /(ABCD) .
Câu 14: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125. Lời giải
Số ghế của mỗi dãy theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có 30 số hạng có công sai d = 3 và u = 25. 1 30.29
Tổng số ghế là S = u + u + + u = 30u + d = 2055 30 1 2 30 1 2
Câu 15: Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A. 675.000.000 đồng.
B. 664.382.000 đồng.
C. 677.941.000 đồng.
D. 691.776.000 đồng. Lời giải
Gọi u là giá xe bán ra sau n năm kể từ năm 2022. n
Theo giả thiết, ta có u lập thành cấp số nhân với số u = 750.000.000  0,98 và q = 0,98 . n 1
Giá tiền xe bán ra năm 2027 là u = u .q = 750.000.000  (0,98)5 4 = 677.940.597,6 đồng. 5 1
Câu 16: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Mặt phẳng ( AB ' D ') song song với mặt phẳng nào sau đây? 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo A. ( BCA) . B. ( BDA) .
C. ( AC C  ) . D. ( BC D  ) . 3 −
Câu 17: Giá trị của giới hạn lim là: 2 4n − 2n + 1 3 A. − . B. . − C. 0 . D. −1. 4 Lời giải 3 − 2 3 − 0 Ta có lim = lim n = = 0. 2 − + 2 1 4n 2n 1 4 4 − + 2 n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0. 2 x − 3
Câu 18: Giá trị của lim bằng x 1 →− x + 2 3 A. 2 . B. 0. C. −2 . D. − . 2 Lời giải 2 x − 3 1 − 3 Ta có: lim = = 2 − x 1 →− x + 2 1 − + 2 Câu 19: Tìm 2023 lim x ta được kết quả là x→− A. 2023. B. 0. C. + . D. − . Lời giải 2023 lim x = − x→− Câu 20: Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? 2x + 4 A. 2. B. 1 C. 4 . D. −2 . Lời giải Tập xác định D = \ − 
2 , suy ra hàm số gián đoạn tại x = −2 .
Câu 21: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f ( x) không liên tục tại A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 4 . Lời giải
Tại x = 2 , hàm số không liên tục.
Câu 22: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc 270 ? 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 1 1 1 A. phút. B. phút. C. phút.
D. 1,5 phút. 3 6 4 Lời giải Tính được: 270 3 3 270 =  =  = .2 180 2 4
Vậy đu quay quay được góc 270 3 khi nó quay được vòng 4
Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong 1 phút 3 Đu quay quay được 3 3 1 1 vòng trong . = phút. 4 4 3 4 1 u1 2
Câu 23: Cho dãy số u xác định bởi
. Khi đó u có giá trị bằng n 1 3 u , n 2 n 2 un 1 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2 Lời giải 1 2 1 3
Theo công thức truy hồi ta có u u . 2 1 3 3 2 4 2 2 2 3
Câu 24: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  , gọi O,O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, AB CD   . Hình
chiếu song song của O lên mặt phẳng ( AB CD
 ) theo phương AA là
A. O .
B. A .
C. B . D. C . Lời giải ABC . D AB CD
  là hình hộp nên OOAA . Vậy hình chiếu song song của O lên mặt phẳng ( AB CD
 ) theo phương AA là O .
Câu 25: Trong mặt phẳng ( ) , cho tứ giác ABCD AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S
điểm không thuộc ( ) . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là A. AC . B. SE . C. SF . D. SD . Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) có hai điểm chung là S E nên có giao tuyến là đường thẳng SE .
Câu 26: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) và b là đường thẳng nằm trong ( P) . Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. a song song b .
B. a cắt b .
C. a b chéo nhau.
D. a b không có điểm chung. Lời giải
a || ( P) nên a không điểm chung với mặt phẳng ( P) .
b  ( P) nên a không điểm chung với b tức a không thể cắt b . 2 3
x + x − 2 khi x  2
Câu 27: Cho hàm số f ( x) = 
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2 .  0 x + m khi x = 2 A. m = 8 . B. m = 10 . C. m = −8 . D. m = −10 . Lời giải
Ta có: lim f ( x) = lim ( 2
3x + x − 2) =12 và f (2) = m + 2 . x→2 x→2
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì m + 2 = 12  m = 10 . 0 3 2 2n + n − 4 1 Câu 28: Biết lim
= với a là tham số. Khi đó 2 a a bằng 3 an + 2 2 A. −12 . B. −2 . C. 0 . D. 6 − . Lời giải   3 1 4  + − 3 2 n 2  3 2n + n − 4  n n  2 1 Ta có lim = lim = = . 3 an + 2   3 2 a 2 n a +  3  n
Suy ra a = 4 . Khi đó 2 2
a a = 4 − 4 = −12 .  3  − 4 1 −  3 3n n
Câu 29: Kết quả của 3 lim = lim = lim n u n   = − bằng: n 4n − 5 5  4 −   n A. + . B. − . C. 0 . D. 1 . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo n n n  3   1   1 
  −   −   n n 1 − n n 2. 3. 3 − 4.2 − 3 3 − 2.2 − 3  4   2   4  lim = lim = lim = 0 3.2n + 4n 3.2n + 4n n  1  3.  +1  2  2 2n +1
Câu 30: Giá trị của giới hạn bằng 2 n +1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Lời giải 1 + 2 2 2 2n +1 Ta có: lim = lim n = 2 . 2 n +1 1 1+ 2 n
Câu 31: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 2n + 3 3n +1 2 1− n 2 n −1 A. lim lim lim lim 1− . B. 2n 3.2n − . C. 4n 2 3n + . D. 2n 2 n − . 2n Lời giải n n  3   1  +     3n +1  4   4  Ta có: lim = lim = . 3.2n − 0 4n n  2  3. −1    4  3x + m
Câu 32: Tìm m để P = 3 với P = lim . x→2 x + 2 10 A. 6. B. 14. C. 3. D. . 3 Lời giải 3x + m 3.2 + m 6 + m Ta có: P = lim = = . x→2 x + 2 2 + 2 4 +
Khi đó: 6 m = 3  m = 6 . 4
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA , SB , SC , SD . Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng MN.
A. AB, P . Q
B. AB, CD, . PQ
C. AB, AC, . PQ
D. AB, BC, . PQ Lời giải
Các đường thẳng song song với MN là: AB , CD PQ . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA AD . Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( SBC ) . B. ( SAB) . C. ( SAD) . D. ( SCD) . Lời giải
MN là đường trung bình của tam giác SAD MN //SD . MN //SD
Ta có MN  (SCD)  MN // (SCD). . SD   (SCD)
Tương tự ON // (SCD) .
MN // (SCD),ON //(SCD) 
Ta có MN  (MNO),ON  (MNO)  (MNO) // (SCD). MN ON =  N
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SA SB . Gọi P là giao điểm của SC và ( ADN ) , I là giao điểm của AN
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SI song song với CD .
B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD .
D. SI trùng với CD . Lời giải I S N M A B P D C E 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Trong ( ABCD) gọi E = AD BC , trong ( SCD) gọi P = SC EN .
Ta có E AD  ( ADN )  EN  ( AND)  P  ( ADN ) .
Vậy P = SC  ( ADN ) .   I   (SAB) Do I = AN I AN DP    
SI = (SAB)  (SCD) I DPI   (SCD) AB  (SAB) CD  (SCD) Ta có   SI CD . AB CD (SAB  ) (SCD) = SI
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực
nước trong kênh tính theo thời gian t (h) (0  t  24) được cho bởi công thức  t   h = 3cos + +14  
. Thời điểm nào trong ngày mực nước trong kênh là cao nhất?  12 4  Lời giải  t    t   Ta có 3 −  3cos +  3  11  3cos +
+14 17  11  h 17      12 4   12 4        Khi đó: t t Maxh = 17  cos + =1  +
= k2  t = 3 − + 24k (k    )  12 4  12 4 t   Mà  k =  t = 3 − + 24.1 = ( 21 h ) 0  t  nên 1 24
Vậy thời điểm mực nước trong kênh cao nhất trong ngày là 2 ( 1 h ).  x + 3 − akhi x  1 Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  − . x 1
Tìm a , b để hàm số liên tục tại x = 1 0 bkhi x = 1 Lời giải
Tập xác định: D = có: f ( ) 1 = . b 2 x + 3 − a
Ta có: lim f ( x) = lim . x 1 → x 1 → ( x − ) 1 ( x + 3 + a) 2 + − Hàm số liên tục tại x 3 a
x = 1  lim f ( x) = f ( ) 1  b = lim 1 x 1 → x 1 → ( x − )
1 ( x + 3 + a) ( )
Ta thấy lim f ( x) tồn tại và hữu hạn thì dạng của nó là 0 khi đó 1 là nghiệm của phương trình x 1 → 0 a = 2 2
x + 3 − a = 0 suy ra 2 1 + 3 − a = 0 .  a = 2 − x −1 1 1 Khi a = 2 thì ( ) 1  b = lim  b = lim  b = . x 1 → (x − ) 1 ( x + 3 + 2) x 1 → x + 3 + 2 4 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 1 1 Khi a = −2 thì ( ) 1  b = lim mà lim
không hữu hạn suy ra không tồn tại x 1 → x + 3 − 2 x 1 → x + 3 − 2 b. Vậy với 1 a = 2 và b =
thì hàm số liên tục tại x = 1. 0 4 Câu 3:
(1,0 điểm) Bạn Lan thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả
bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển
động vuông góc với mặt đất. Tính quãng đường quả bóng đã di chuyển (từ lúc thả bóng cho đến
lúc bóng không nảy nữa)? Lời giải
Ta có quãng đường bóng bay bằng tổng quảng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi xuống. Đây là tổ 3
ng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u = 6 và công bội q = . 1 4
Tổng quãng đường bóng rơi xuống bằng khoảng cách độ cao ban đầu và tổng quãng đường bóng 2 n  3   3   3 
nảy lên nên là S = 6 + 6. + 6. +...+ 6. +...        4   4   4  Đây là tổ 3
ng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u = 6 và công bội q = . 1 4 6 Suy ra S = = 24 . 3 1− 4
Vậy tổng quãng đường bóng bay là S = 24 . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD = 3BC . Gọi M
là điểm trên cạnh AB thỏa AM = 2MB . Gọi N P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB, SD . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng BD và song song với (MNP) . Gọi K là giao
điểm của SC với mặt phẳng ( ) . Tính tỉ số KC . KS
Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) : MNHPQ 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Xác định K = SC  ( )
Ta có: NH là đường trung bình của SBK :  SH = HK Mặt khác: QD 1
BI = QD (do BIQD là hình bình hành) và
= (do AM = 2BM )  QD = BC AD 3
Suy ra B là trung điểm của IC BK là đường trung bình của CIH HJ = KC KC 1 Vậy = . KS 2
----------------------- HẾT ------------------------- 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 07
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2 ?
A.
y = sin 2x .
B. y = sin x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Câu 2:
Với  là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 2 2 cos 2 = cos  + sin . B. 2 2
cos 2 = cos  − sin . C. 2 2
cos 2 = 2cos  + sin . D. 2 2
cos 2 = 2cos  − sin . Câu 3:
Tập xác định D của hàm số y = tan x là:     A. D =
\  + k2 | k   . B. D =
\  + k | k   .  2   2       C. D =
\  + k | k   . D. D = \  + k | k   .  4   2 2  Câu 4:
Trong các dãy số (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) 2 n + 1 1
A. u = n − sin 3n B. u = . C. u = . D. u = . n sin n − . n (3 ) 1 n n n n n(n + ) 1 Câu 5:
Cho cấp số cộng (u ) với u = 3 và u = 12 . Giá trị 759 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu của n 2 5 cấp số cộng? A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 21 . u  = 4 Câu 6: Cho dãy số 1 
. Năm số hạng đầu của dãy số là u = u + nn 1 + n A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128. C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14. Câu 7:
Xét tính bị chặn của dãy số sau: 2
u = 4 − 3n n n A. Bị chặn.
B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên.
D. Bị chặn dưới. Câu 8:
Mức thưởng tết cho các nhân viên của một công ty được thống kê trong bảng sau:
Có bao nhiêu nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng? A. 5 . B. 13 . C. 47 . D. 130 . Câu 9:
Khảo sát về cân nặng của các học sinh lớp 11D người ta được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau: Cân nặng 30;40) 40;50) 50;60) 60;70) 70;80) 80;90) Số học sinh 2 10 16 8 2 2 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 50 . B. 48 . C. 40 . D. 45 .
Câu 10: Khi thống kê chiều cao của học sinh khối 12 trong một trường trung học, ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 150;156) . B. 162;168) . C. 168;174) . D. 180;186) .
Câu 11: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 11A, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A. x = 166; M = 162.
B. x = 162, 4; M = 166.
C. x = 168; M = 162. e e e
D. x = 148; M = 166. e
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của , SA AB, .
CD Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HK // (SBC ) .
B. HK // (SBD) .
C. HK // (SAC ) .
D. HK // (SAD) .
Câu 14: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A  ) // (CDD C  ) .
B. ( BDA) // ( D BC  ) .
C. ( BAD) // ( ADC ) . D. ( ACD) // ( A CB  ) .
Câu 15: Cho hai mặt phẳng ( P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng ( P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau.
B. a, d chéo nhau.
C. a song song d .
D. a, d cắt nhau. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , AB C
  . Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. ( BC A  ).
B. ( AB C  ) . C. ( BB C  ). D. (CC A  ).
Câu 17: Giá trị của lim ( 2 2x − 3x + ) 1 bằng x→0 A. 2 . B. 1. C. + . D. 0 . 2 f ( x) +1
Câu 18: Cho lim f ( x) = 5; lim g ( x) = 2 − . Tìm lim . x→+ x→+
x→+ 2 − 3g ( x) 11 3 11 11 A. − . B. . C. − . D. . 4 4 8 8 2 3x + 1 − x
Câu 19: Giá trị của giới hạn lim là x 1 →− x −1 3 1 1 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 2 x + 1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây? 2 x + 5x + 4 A. (−3;2) . B. ( ;3 − ) . C. (−5;3) . D. (−1;+) . Câu 21: Hàm số 1 y = −
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x
A. x = 0 .
B. x = 1 .
C. x = −1 . D. x = 2 .
Câu 22: Cho a,b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b để hàm số  ax +1 −1   f ( x) khi x 0 =  3x
liên tục tại x = 0 .  2
 5x + 4b khi x = 0
A. a = 8b
B. a = 24b
C. a = b
D. a = 12b x + x + x
Câu 23: Rút gọn biểu thức sin sin 2 sin 3 A =
cos x + cos 2x + cos3x A. A = tan 6 . x B. A = tan 3 . x C. A = tan 2 . x
D. A = tan x + tan 2x + tan 3 . x
Câu 24: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh tính    
theo thời gian t được cho bởi công thức t h = 3cos + +14  
. Khi nào mực nước của kênh là cao  6 4 
nhất với thời gian ngắn nhất? A. 9 B. 14 C. 16. D. 19
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong ống nghiệm sau 30 phút. A. 16384 . B. 16383 . C. 32767 . D. 32768 . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm S ,
A SD . Mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SCD) .
C. ( ABCD) . D. ( SAB) .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G ;G lần lượt là trọng tâm của 1 2
SAB; SAD . Khi đó G G song song với đường thẳng nào sau đây? 1 2 A. CD . B. BD . C. AD . D. AB .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ACD) .
B. ( ABC ) .
C. ( ABD) . D. ( BCD) .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Giao điểm của
đường thẳng SB và mặt phẳng (CMD) là:
A. Không có giao điểm. B. Giao điểm của đường thẳng SB MC .
C. Giao điểm của đường thẳng SB MD .
D. Trung điểm của đoạn thẳng SB .
Câu 30: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi O O lần lượt là tâm của ABB A   và DCC D   . Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. OO = AD .
B. OO và BB cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. OO// ( ADD A  ) .
D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B  . n 1 + 3 − 4.5n
Câu 31: Tính giới hạn lim . n n 1 + 2.5 + 5.4 1 1 A. − . B. 2 . C. −2 . D. − . 7 5
Câu 32: Cho dãy số (u với u = n + 1 − n . Mệnh đề đúng là n ) n
A. limu = 0 .
B. limu = 1 .
C. limu = + .
D. limu = − . n n n n 2 4x +1
Câu 33: Tính giới hạn K = lim . x→− x +1 A. K = 0 . B. K = 1 . C. K = −2 . D. K = 4 . 2 x − 5
Câu 34: Giới hạn lim bằng + x→2 2 − x 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 3 A. + . B. − . C. . D. 2 . 2  2x − 4 + 3 khi x  2 
Câu 35: Cho hàm số f ( x) =  x + 4
.Tìm các giá trị của tham số thực m để  khi x  2 2 2
x − 2mx + m + 2 hàm số liên tục trên A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 6 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1 3    Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình : + = 2sin x +   . cos x sin x  3  Câu 2:
(1,0 điểm) Một bức tường trang trí có dạng hình thang, rộng 2, 4 m ở đáy và rộng 1, 2 m ở đỉnh (hình vẽ bên).
Các viên gạch hình vuông có kích thước 10 cm 10 cm phải được đặt sao cho mỗi hàng ở phía
trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần bao nhiêu viên gạch hình
vuông như vậy để ốp hết bức tường đó? 2
x − 2x − 3  khi x  3 Câu 3:
(1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x − 3
trên tập xác định của nó.  4 khi x = 3 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ diện SABC . Trên S ,
A SB SC lấy các điểm D, E F sao cho DE cắt
AB tại I , EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng.
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3 4.C 5.B 6.D 7.C.B 8.C 9.B 10.B 11.B 12.C 13.A 14.C 15.C 16.C 17.B 18.D 19.A 20.D 21.A 22.B 23.C 24.A 25.C 26.A 27.B 28.A 29.D 30.B 31.C 32.A 33.C 34.A 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2 ?
A.
y = sin 2x .
B. y = sin x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Lời giải
Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2 vì: sin ( x + k2 ) = sinx (k  ) . Câu 2:
Với  là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 2 2 cos 2 = cos  + sin . B. 2 2
cos 2 = cos  − sin . C. 2 2
cos 2 = 2cos  + sin . D. 2 2
cos 2 = 2cos  − sin . Lời giải
Công thức đúng là 2 2
cos 2 = cos  − sin . Câu 3:
Tập xác định D của hàm số y = tan x là:     A. D =
\  + k2 | k   . B. D =
\  + k | k   .  2   2       C. D =
\  + k | k   . D. D = \  + k | k   .  4   2 2  Lời giải   
Hàm số y = tan x xác định khi x
+ k ,k  , do đó D = \  + k | k   . 2  2  Câu 4:
Trong các dãy số (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) 2 n + 1 1
A. u = n − sin 3n B. u = . C. u = . D. u = . n sin n − . n (3 ) 1 n n n n n(n + ) 1 Lời giải 1 1 1 Ta có * 0  u =  n  
 Dãy (u ) với u = bị chặn n n n n(n + ) , 1 2 n(n + ) 1 Câu 5:
Cho cấp số cộng (u ) với u = 3 và u = 12 . Giá trị 759 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu của n 2 5 cấp số cộng? A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 21 . Lời giải u  = u + d = 3 u  = 0 Ta có: 2 1 1   
u = u + 4d = 12  d = 3 5 1
Gọi tổng của n (n  0,n N ) số hạng đầu bằng 759 suy ra 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
n 2u + n − 1 d
n 0 + n − 1 3  1 ( )   ( )  S = = 759  = 759 n 2 2  = −  n(n − ) n 22 (loai)
1 = 506  n = 23 u  = 4 Câu 6: Cho dãy số 1 
. Năm số hạng đầu của dãy số là u = u + nn 1 + n A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128. C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14. Lời giải
Ta có: u = u + 1 = 5 ; u = u + 2 = 7 ; u = u + 3 = 10 ; u = u + 4 = 14 . 2 1 3 2 4 3 5 4 Câu 7:
Xét tính bị chặn của dãy số sau: 2
u = 4 − 3n n n A. Bị chặn.
B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên.
D. Bị chặn dưới. Lời giải 2    Vì 2 25 3 25
u = 4 − 3n n = − n +  , n  nên dãy số (u
bị chặn trên; dãy (u n ) n ) n   4  2  4 không bị chặn dưới. Câu 8:
Mức thưởng tết cho các nhân viên của một công ty được thống kê trong bảng sau:
Có bao nhiêu nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng? A. 5 . B. 13 . C. 47 . D. 130 . Lời giải
Số nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng là 47. Câu 9:
Khảo sát về cân nặng của các học sinh lớp 11D người ta được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau: Cân nặng 30;40) 40;50) 50;60) 60;70) 70;80) 80;90) Số học sinh 2 10 16 8 2 2
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 50 . B. 48 . C. 40 . D. 45 . Lời giải
Ta có: Số phần tử của mẫu là n n = 40  = 10 . 4
Suy ra nhóm 40;50) chứa tứ phân vị thứ nhất.
Do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 10 − 2 Q = 40 + .10 = 48 . 1 10
Câu 10: Khi thống kê chiều cao của học sinh khối 12 trong một trường trung học, ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 150;156) . B. 162;168) . C. 168;174) . D. 180;186) . Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Do đó nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là nhóm 162;168) .
Câu 11: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 11A, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A. x = 166; M = 162.
B. x = 162, 4; M = 166.
C. x = 168; M = 162. e e e
D. x = 148; M = 166. e Lời giải
Ta có: Bảng số liệu ghép nhóm sau
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
6.143,5 + 4.149,5 + 2.155,5 + 6.161,5 +10.167,5 +12.173,5 x = = 162,4 40
Gọi x , x ,..., x
là chiều cao của các học sinh lớp 12A1 xếp theo thứ tự không giảm. Do 1 2 40
x , x ,..., x  141;146 ;
x , x , x , x  147;152 ;
x , x  153;158 ; 11 12   7 8 9 10   1 2 6  
x ; x ;...; x  159;164 ; x ; x ;...; x  165;170 ; x ; x ;...; x  171;176 nên trung vị 29 30 40   19 20 28   13 14 18   1
của mẫu số liệu là ( x + x
sẽ thuộc nhóm 165;170 20 21 ) 2
Vậy trung vị của mẫu số liệu trên là 40 − (6 + 4 + 2 + 6) 2 M = 165 + . − = e (170 165) 166 10
Câu 12: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song song với nhau. 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại. Lời giải
Đáp án C đúng, dựa theo tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của , SA AB, .
CD Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HK // (SBC ) .
B. HK // (SBD) .
C. HK // (SAC ) .
D. HK // (SAD) . Lời giải
Ta có HI là đường trung bình của tam giác SAB nên HI //SB  (SBC )  HI // (SBC )
Lại có I , K lần lượt là trung điểm AB, CD nên IK //BC  (SBC)  IK // (SBC)
Từ, ta có (HIK )// (SBC) , mà HK  (HIK ) nên HK //(SBC) .
Câu 14: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A  ) // (CDD C  ) .
B. ( BDA) // ( D BC  ) .
C. ( BAD) // ( ADC ) .
D. ( ACD) // ( A CB  ) . Lời giải Ta có ( BA D
 )  (BCAD) và ( ADC)  ( ABCD) .
Mà ( BCAD)  ( ABCD) = BC . Suy ra ( BAD) // ( ADC ) sai. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 15: Cho hai mặt phẳng ( P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng (P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau.
B. a, d chéo nhau.
C. a song song d .
D. a, d cắt nhau. Lời giải
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , AB C
  . Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. ( BC A  ).
B. ( AB C  ) . C. ( BB C  ). D. (CC A  ). Lời giải AI AJ 2
Do I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC nên = = nên IJ MN . AM AN 3  IJ (BCC B  ) Tương tự IK
(BCC B)  (IJK ) (BCC B) hay (IJK ) (BB C  )
Câu 17: Giá trị của lim ( 2 2x − 3x + ) 1 bằng x→0 A. 2 . B. 1. C. + . D. 0 . Lời giải Ta có: lim ( 2 2x − 3x + ) 1 = 1. x→0 2 f ( x) +1
Câu 18: Cho lim f ( x) = 5; lim g ( x) = 2 − . Tìm lim . x→+ x→+
x→+ 2 − 3g ( x) 11 3 11 11 A. − . B. . C. − . D. . 4 4 8 8 Lời giải 2 f ( x) +1 2.5 + 1 11 Ta có lim = = x→+ − g (x) − (− ) . 2 3 2 3. 2 8 2 3x + 1 − x
Câu 19: Giá trị của giới hạn lim là x 1 →− x −1 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 3 1 1 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 Lời giải 2 3x + 1 − x 3 + 1 + 1 3 Ta có lim = = − x 1 →− x −1 1 − −1 2 2 x + 1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây? 2 x + 5x + 4 A. (−3;2) . B. ( ;3 − ) . C. (−5;3) . D. (−1;+) . Lời giải x  1 −
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
x + 5x + 4  0   . x  4 −
Tập xác định của làm số là D = (− ;  4 − )  ( 4 − ;− ) 1  ( 1 − ;+). 2 x + 1 Hàm số y =
là hàm phân thức hữu tỉ, nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định 2 x + 5x + 4 (− ;  −4) , (−4;− ) 1 và (−1;+) .
Vậy hàm số đã cho liên tục trên khoảng (−1;+) . Câu 21: Hàm số 1 y = −
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x
A. x = 0 .
B. x = 1 .
C. x = −1 . D. x = 2 . Lời giải
Ta có: Tập xác định của hàm số 1 y = − là D = \  
0 . Suy ra hàm số gián đoạn tại điểm x = 0 x
Câu 22: Cho a,b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b để hàm số  ax +1 −1   f ( x) khi x 0 =  3x
liên tục tại x = 0 .  2
 5x + 4b khi x = 0
A. a = 8b
B. a = 24b
C. a = b
D. a = 12b Lời giải ax + 1 − 1 ax + 1 − 1 a a
Ta có lim f ( x) = lim = lim = lim
= mà f (0) = 4b x→0 x→0 x→0 3x
3x ( ax +1 + ) x→0 1 3( ax +1 + ) 1 6
Để hàm số liên tục tại a
x = 0 thì lim f ( x) = f (0) 
= 4b a = 24b . x→0 6 x + x + x
Câu 23: Rút gọn biểu thức sin sin 2 sin 3 A =
cos x + cos 2x + cos3x A. A = tan 6 . x B. A = tan 3 . x C. A = tan 2 . x
D. A = tan x + tan 2x + tan 3 . x Lời giải
sin x + sin 2x + sin 3x 2sin 2 .
x cos x + sin 2x
sin 2x (2cos x + ) 1 A = = = = tan 2 . x
cos x + cos 2x + cos3x 2cos 2 .
x cos x + cos 2x
cos 2x (2cos x + ) 1 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 24: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh tính    
theo thời gian t được cho bởi công thức t h = 3cos + +14  
. Khi nào mực nước của kênh là cao  6 4 
nhất với thời gian ngắn nhất? A. 9 B. 14 C. 16. D. 19 Lời giải  t    t   Ta có 3 −  3cos +  3  11  3cos +
+14  17  11  h  17      6 4   6 4   t   t  Max h = 17  cos + = 1  +
= k2  t = 3 − +12k    6 4  6 4
Thời gian ngắn nhất t = −3 + 12 = 9
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong ống nghiệm sau 30 phút. A. 16384 . B. 16383 . C. 32767 . D. 32768 . Lời giải
Số lượng lợi khuẩn cứ sau 2 phút lập thành cấp số nhân với u = 1, q = 2 . 1
Thời gian 30 phút tương ứng trải qua 30 = 15 lần sinh trưởng. 2 15 15 − −
Do đó tổng số lợi khuẩn nuôi cấy được sau 30 phút là 1 q 1 2 S = u . = 1. = 32767 . 15 1 1 − q 1 − 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm S ,
A SD . Mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SCD) .
C. ( ABCD) . D. ( SAB) . Lời giải
ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm AC, BD nên MO SC MO (SBC) Mặt khác: NO SB NO (SBC)
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G ;G lần lượt là trọng tâm của 1 2
SAB; SAD . Khi đó G G song song với đường thẳng nào sau đây? 1 2 A. CD . B. BD . C. AD . D. AB . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Gọi N là trung điểm của SA . NG NG 1
G ;G lần lượt là trọng tâm của SAB; SAD nên ta có: 1 2 =
=  G G / /BD . 1 2 1 2 NB ND 3
Câu 28: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ACD) .
B. ( ABC ) .
C. ( ABD) . D. ( BCD) . Lời giải A P G B C M D
Gọi P là trung điểm của AD . BM BG 2 CP   ( ACD) Ta có: =
=  MG || CP .Mà 
nên MG || ( ACD) . BC BP 3 MG   ( ACD)
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Giao điểm của
đường thẳng SB và mặt phẳng (CMD) là: 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A. Không có giao điểm.
B. Giao điểm của đường thẳng SB MC .
C. Giao điểm của đường thẳng SB MD .
D. Trung điểm của đoạn thẳng SB . Lời giải AB//CD
Ta có: M (CMD)  (SAB)
 giao tuyến của hai mặt phẳng (CMD) và (SAB) là
CD  (CMD),AB   (SAB)
đường thẳng MN //AB//CD với N SB .
N là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (CMD) .
Xét tam giác SAB M là trung điểm SA MN //AB N là trung điểm SB .
Câu 30: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi O O lần lượt là tâm của ABB A   và DCC D   . Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. OO = AD .
B. OO và BB cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. OO// ( ADD A  ) .
D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B  . Lời giải. Ta có: ADC B
  là hình bình hành có OO là đường trung bình nên OO = AD
Mặt khác: OO//AD nên OO// ( ADD A  )
Ba điểm O, B, B cùng thuộc mặt phẳng ( ABB A
 ) nhưng điểm O( ABB A  ) n 1 + 3 − 4.5n
Câu 31: Tính giới hạn lim . n n 1 + 2.5 + 5.4 1 1 A. − . B. 2 . C. −2 . D. − . 7 5 Lời giải 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo n  3  3 − 4 n 1 +   3 − 4.5n 3.3n − 4.5n  5  Ta có lim = lim = lim = 2. − n n 1 + 2.5 + 5.4 2.5n + 20.4n n  4  2 + 20.   5 
Câu 32: Cho dãy số (u với u = n + 1 − n . Mệnh đề đúng là n ) n
A. limu = 0 .
B. limu = 1 .
C. limu = + .
D. limu = − . n n n n Lời giải n + − n n + + n lim u = lim n + − n = n ( 1 ) ( 1 )( 1 ) lim ( n+1+ n) n + 1 − n 1 = lim = lim = 0 . n + 1 + n n + 1 + n 2 4x +1
Câu 33: Tính giới hạn K = lim . x→− x +1 A. K = 0 . B. K = 1 . C. K = −2 . D. K = 4 . Lời giải 1 1 − + − + 2 x 4 4 2 2 4x +1 x x Ta có: K = lim = lim = lim = 2 − . x→− x +1 x→− x +1 x→− 1 1+ x 2 x − 5
Câu 34: Giới hạn lim bằng + x→2 2 − x 3 A. + . B. − . C. . D. 2 . 2 Lời giải 2 x − 5 Ta có: lim = + . + x→2 2 − x Vì lim −
= − và lim (2 − x) = 0, 2 − x  0, x   2 . + ( 2 x 5) 1 + x→2 x→2  2x − 4 + 3 khi x  2 
Câu 35: Cho hàm số f ( x) =  x + 4
.Tìm các giá trị của tham số thực m để  khi x  2 2 2
x − 2mx + m + 2 hàm số liên tục trên A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 6 . Lời giải Chọn C
Khi x  2 thì f ( x) = 2x − 4 + 3 nên f ( x) liên tục trên khoảng (2;+) x + 4
Khi x  2 thì f ( x) =
nên f ( x) liên tục trên khoảng ( ; − 2) 2 2
x − 2mx + m + 2 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Để hàm số liên tục trên
thì lim f ( x) = lim f ( x) = f (2) + − x→2 x→2 x + 4  6 3 = lim  3 =  m = 2 . − 2 2 2 x→2
x − 2mx + m + 2 m − 4m + 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
1 3    Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình : + = 2sin x +   . cos x sin x  3  Lời giải sin x  0  Điều kiện k : 
 sin 2x  0  2x k  x  (k  ) . cos x  0 2 1 3    sin x + 3 cos x    Theo bài ra ta có: + = 2sin x +    = 2sin x +   cos x sin x  3  sin x cos x  3  1 3    sin x + cos x sin x +   2 2         = 3  sin x +    = sin x +   sin x cos x  3  sin x cos x  3         1    + =   2  sin x 0    sin x +   −1 = 0  sin x + −1 = 0      3  
3  sin xcos x   3  sin 2x    sin 2x = 2      Với sin x + = 0  x +
= k  x = − + k (k    ) .  3  3 3
Với sin 2x = 2 phương trình vô nghiệm. 
Kết hợp với điều kiện, vậy nghiệm của phương trình là x = − + k (k  ) . 3 Câu 2:
(1,0 điểm) Một bức tường trang trí có dạng hình thang, rộng 2, 4 m ở đáy và rộng 1, 2 m ở đỉnh (hình vẽ bên).
Các viên gạch hình vuông có kích thước 10 cm 10 cm phải được đặt sao cho mỗi hàng ở phía
trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó. Hỏi sẽ cần bao nhiêu viên gạch hình
vuông như vậy để ốp hết bức tường đó? Lời giải
Đổi 2, 4 m = 240 c ;
m 1, 2 m = 120 cm .
Số viên gạch ở hàng đầu tiên (ứng với đáy lớn) là: u = 240 :10 = 24 . 1
Số viên gạch ở hàng trên cùng (ứng với đáy nhỏ) là: u = 120 :10 = 12. n 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Vì mỗi hàng ở phía trên chứa ít hơn một viên so với hàng ở ngay phía dưới nó nên ta thu được
cấp số cộng có công sai d = −1 .
Như vậy u = 12 = u + (n −1)(−1)  n = 13 . n 1 (u +u 13 1 13 )
Vậy số viên gạch hình vuông cần thiết để ốp hết bức tường đó là: S = = 234 (viên 13 2 gạch). 2
x − 2x − 3  khi x  3 Câu 3:
(1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x − 3
trên tập xác định của nó.  4 khi x = 3 Lời giải Tập xác định: D = . 2 − − Nếu x 2x 3
x  3 , thì f ( x) = . x − 3
f ( x) là hàm phân thức hữu tỉ có tập xác định là (− ;
 3)  (3;+) nên f ( x) liên tục trên mỗi khoảng ( ;3 − ) và (3;+) .
Nếu x = 3, ta có f (3) = 4 . 2 x − 2x − 3 x + 1 x − 3
Ta có: lim f ( x) ( )( ) = lim = lim = lim(x + ) 1 = 4 . x→3 x→3 − x→3 x 3 x − 3 x→3
Vì lim f ( x) = f (3) = 4 nên f ( x) liên tục tại điểm x = 3. x→3
Vậy hàm số đã cho liên tục trên . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ diện SABC . Trên S ,
A SB SC lấy các điểm D, E F sao cho DE cắt
AB tại I , EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng. Lời giải S D F A K C E B I J
Ta có I = DE AB, DE  ( DEF )  I  ( DEF );
AB  ( ABC )  I  ( ABC ) ( ) 1 . J EF   (DEF )
Tương tự: J = EF BC   (2) J BC   ( ABC) K DF   (DEF )
Mặt khác: K = DF AC   (3) K AC   ( ABC) Từ ( )
1 , (2) và (3) ta có I , J , K là điểm chung của hai mặt phẳng ( ABC ) và ( DEF ) nên chúng thẳng hàng. 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 08
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho góc  thỏa mãn
    . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. sin  0 .
B. tan  0 .
C. cos  0 .
D. cot  0 . Câu 2:
Trong bốn hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình ( 0
cot 2x − 30 ) = 3 là A. S =  0 0
45 + k90 k  . B. S =  0 0
30 + k90 k   . C. S =  0 0
60 + k90 k  . D. S =  0 0
90 + k90 k   . Câu 4:
Tập xác định của hàm số 2023 y = là 1 − cosx A. D =
\ k2 , k   B. D =
\ k , k     C. D =
\ 2023 + k2 , k   D. D =
\  + k2 , k    2  Câu 5:
Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? n A. (u u = n   . B. (u u = n + n   . n ) * , 1 n ) * , n n n + 1 C. (u ) * , u = −n n   . D. (u u = n n   . n ) 2 * , n n n Câu 6:
Cho cấp số cộng (u với u = −2 , d = Khi đó số 2023 n ) 1 9.
là số hạng thứ mấy A. 225 B. 226 C. 224 D. 227 Câu 7:
Điể kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau
Độ dài của nhóm 8,5;9,5) là A. 17 . B. 18 . C. 1. D. 8,5 . Câu 8:
Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm 2;15) bằng bao nhiêu? A. 15 . B. 13 . C. 2 . D. 17 . Câu 9:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 10: Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc laptop mới, bạn An thống kê thời gian sử dụng
laptop của mình từ lúc sạc đầy pin cho tới khi hết pin ở bảng sau
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 8;10) . B. 14;16) . C. 12;14) . D. 10;12) .
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a c thì b c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C.
Nếu A a B b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b .
Câu 12: Cho đường thẳng a  ( ) và đường thẳng b  (  ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( )∥ ( )  a∥ .
b B. ( )∥ ( )  a∥ ( ) và b∥ ( ).
C. ab  ( )∥ ( ). D. a b chéo nhau.
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN (SAB) . B. MN (SBC). C. MN
( ABCD) . D. MN (SBD) .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA .
AD Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SAB) .
C. ( SCD) . D. ( SAD) .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B.
Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C.
Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D.
Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt a;b và mặt phẳng ( ) . Giả sử a / / ( ),b  ( ) . Khi đó:
A. a / /b .
B. a,b cắt nhau.
C. a / /b hoặc a,b chéo nhau.
D. a,b chéo nhau.
Câu 17: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −5 và công sai d = 2 . Năm số hạng đầu của cấp số n ) 1 cộng này là A. 5
− ;−7;−9;−11;−13. B. 5 − ;−3;−1;1;3. C. 5
− ;−10;−20;−40;−80 .
D. −5; −3; −1;3;5 .
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? nn n 1   4   4 
A. y =   . B.   . C. −   . D. 3n y = .  3   3   3   x −1  khi x  1
Câu 19: Cho f ( x) =  x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng. 1  khi x = 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm x = 1.
C. Hàm số không liên tục tại x = 1.
D. Tất cả đều sai. 2x + 1 −1
Câu 20: Xác định giá trị f (0) để hàm số f ( x) =
liên tục tại điểm x = 0. x( x + ) 1
A. f (0) = 1.
B. f (0) = 2 .
C. f (0) = 3. D. f (0) = 4.
Câu 21: Cho các hàm số ( I ) y = sin x,( II ) y = cos x và ( III ) y = tan x . Hàm số nào liên tục trên ?
A. ( I ),( II ) .
B. ( I ),( II ),( III ) .
C. ( I ) . D. ( III ) . 1 1
Câu 22: Cho hai góc nhọn a b . Biết cos a = , cosb =
. Giá trị cos(a + b).cos(a b) bằng: 3 4 113 115 117 119 A. − . B. − . C. − . D. − . 144 144 144 144 u  = 3
Câu 23: Cho dãy số (u biết 1 
. Tìm tất cả các giá trị của a để (u ) tăng? n ) u = 2au + 3 n   1  n n 1 + n
A. a  0 .
B. a  0 .
C. a  0 . D. a  1 .
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo 1000 đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu tiền? A. 4095000 đồng. B. 89000 đồng. C. 4005000 đồng. D. 3960000 đồng.
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua? A. 75% . B. 73,51% . C. 77,38% . D. 70% .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Đường thẳng SA không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây? 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A. ( SAC ) và ( SCD) . B. ( SAB) và ( SAC ) . C. ( SOC ) và ( SAB) . D. (SAC )  (SAD) . 2017n + 2018n
Câu 27: Giới hạn lim bằng 2019n 3 4035 A. . B. . C. 1. D. 0. 5 2019 n
Câu 28: Tìm giới hạn 3 2 I = lim . n + 3 2 3
A. I = 1 . B. I = − .
C. I = 3 . D. I = . 3 2
Câu 29: Giá trị của giới hạn ( 2
lim −n + 2n + 2023) là A. 1 − . B. − . C. + . D. 2023 . (x + ) 1 (2x − 3)
Câu 30: Giới hạn lim bằng 2 x→− x − 4 A. 1. B. + . C. 2 . D. − . 2 1 − 2n
Câu 31: Giá trị của giới hạn lim là 2 n + 3 1 A. −2 . B. 0 . C. . D. 1. 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD G ,G lần lượt là trọng tâm của các cạnh tam giác SAB , SCD . Trong các đường 1 2
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với G G ? 1 2 A. AD . B. BC . C. SA . D. MN .
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
CD , điểm P thuộc cạnh SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( PMN ) là
A. đường thẳng qua P và song song song với AB .
B. đường thẳng qua P và song song song với AD . C. . PD .
D. đường thẳng qua P và song song song với MC .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật tâm O . Tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng
(SAD) . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) là hình gì A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang. C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân. 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: sin 3x − cos 4x = 0 2 3
20an + a n + 2023 Câu 2:
(1,0 điểm) Tìm giá trị của a sao cho 2 lim = − + ( a a . 2n − ) 9 2 1 Câu 3:
(1,0 điểm) Với hình vuông A B C D như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi 1 1 1 1
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D . 1 1 1 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 2 2 2 2
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ. 1 1 1 1
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 3 3 3 3
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước 2 2 2 2
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E là trung điểm của BC
, F là điểm thuộc cạnh CD sao cho 45o EAF =
G thuộc cạnh SA . Biết FG song song với
mặt phẳng (SBC ) . Tính tỉ số GA . GS
--------------------HẾT-------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.A 5.A 6.B 7.C 8.B 9.C 10.D 11.B 12.B 13.C 14.C 15.B 16.C 17.B 18.A 19.A 20.A 21.C 22.D 23.A 24.C 25.B 26.A 27.D 28.C 29.B 30.C 31.A 32.C 33.B 34.B 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho góc  thỏa mãn
    . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. sin  0 .
B. tan  0 .
C. cos  0 .
D. cot  0 . Lời giải si  n  0   cos  0 Với
    (góc phần tư thứ hai) thì 
nên khẳng định đúng là sin  0 . 2 tan  0  cot  0 Câu 2:
Trong bốn hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Hàm số chẵn là: y = cos x .
Các hàm số lẻ là: y = sin x, y = tan x, y = cot x .
Vậy có 3 hàm số lẻ (từ bốn hàm số trên). Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình ( 0
cot 2x − 30 ) = 3 là A. S =  0 0
45 + k90 k  . B. S =  0 0
30 + k90 k   . C. S =  0 0
60 + k90 k  . D. S =  0 0
90 + k90 k   . Lời giải Vì 0 3 = cot 30 nên: ( 0 x − ) =  ( 0 x − ) 0 0 0 0 cot 2 30 3 cot 2 30
= cot30  2x − 30 = 30 + 1 k 80 0 0 0 0  2x = 60 + 18 k
0  x = 30 + k90 , k
Vậy tập nghiệm của phương trình S =  0 0
30 + k90 k   . Câu 4:
Tập xác định của hàm số 2023 y = là 1 − cosx A. D =
\ k2 , k   B. D =
\ k , k     C. D =
\ 2023 + k2 , k   D. D =
\  + k2 , k    2  Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 − cosx  0  cosx  1 mà −1  cosx  1
nên cosx  1  x k 2 , k  . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Vậy tập xác định của hàm số là D =
\ k2 k  . Câu 5:
Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? n A. (u u = n   . B. (u u = n + n   . n ) * , 1 n ) * , n n n + 1 C. (u ) * , u = −n n   . D. (u u = n n   . n ) 2 * , n n n Lời giải n n Xét dãy (u u = n   . Ta có *
0  n n + 1; n   *  0  1; n   nên n ) * , ; n n + 1 n + 1 * 0  u  1; n  
. Suy ra dãy số (u bị chặn. n ) n Xét dãy (u ) *
, u = n + 1; n   ta có *
u = n + 1  2; n   nên dãy số (u bị chặn dưới. n ) n n n Xét dãy (u ) *
, u = −n; n   ta có *
u = −n  −1; n   nên dãy số (u bị chặn trên. n ) n n n Xét dãy (u ) 2 *
, u = n ; n   ta có 2 *
u = n  1; n   nên dãy số (u bị chặn dưới. n ) n n n Câu 6:
Cho cấp số cộng (u với u = −2 , d = Khi đó số 2023 n ) 1 9.
là số hạng thứ mấy A. 225 B. 226 C. 224 D. 227 Lời giải
Theo công thức số hạng tổng quát của u ta có n
u = u + n −1 d  2023 = 2 − + n −1 9 n 1 ( ) ( )  n = 226
Vậy số 2023 là số hạng thứ 226. Câu 7:
Điể kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau
Độ dài của nhóm 8,5;9,5) là A. 17 . B. 18 . C. 1. D. 8,5 . Lời giải
Độ dài của nhóm 8,5;9,5) là: 9,5 − 8,5 = 1. Câu 8:
Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm 2;15) bằng bao nhiêu? A. 15 . B. 13 . C. 2 . D. 17 . Lời giải
Độ dài của nhóm 2;15) là 15 − 2 = 13 . Câu 9:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Ta có: n = 42
Nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là Q = x 3 33 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạox  60;80 33  )
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là nhóm 60;80)
Câu 10: Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc laptop mới, bạn An thống kê thời gian sử dụng
laptop của mình từ lúc sạc đầy pin cho tới khi hết pin ở bảng sau
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 8;10) . B. 14;16) . C. 12;14) . D. 10;12) . Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm 10;12) do có tần số lớn nhất là 8 .
Do đó: u = 10,n = 5,n = 5,uu = 12 −10 = 2. m m 1 − m 1 + m 1 + m
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là n n 8 − 5 m m 1 M = u − + uu = + = O m ( . 10 .2 11. m+ m n n + n n 8 − 5 + 8 − 5 m m 1 − ) ( m m 1+) ( 1 ) ( ) ( )
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a c thì b c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu A a B b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b . Lời giải
Nếu c cắt a thì c cắt b hoặc c chéo b .
Câu 12: Cho đường thẳng a  ( ) và đường thẳng b  (  ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( )∥ ( )  a∥ . b
B. ( )∥ ( )  a∥ ( ) và b∥ ( ).
C. ab  ( )∥ ( ).
D. a b chéo nhau. Lời giải
Do ( )∥ ( ) và a  ( ) nên a∥ (  ) . Tương tự, do ( )∥ ( ) và b  (  ) nên b∥ ( ).
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN (SAB) . B. MN (SBC). C. MN
( ABCD) . D. MN (SBD) . Lời giải
Ta có MN là đường trung bình của tam giác SAC nên MN AC. 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
AC  ( ABCD) suy ra MN ( ABCD).
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA .
AD Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SAB) .
C. ( SCD) . D. ( SAD) . Lời giải
Theo tính chất đường trung bình, ta có MN SD ON C . D
MN  (MNO); ON  (MNO)  Ta có MN ; SD ON CD
 (MNO) (SCD).
SD  (SCD); CD   (SCD)
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B.
Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C.
Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D.
Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó. Lời giải
Một đường thẳng và hình chiếu song song của nó có thể song song hoặc trùng nhau.
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt a;b và mặt phẳng ( ) . Giả sử a / / ( ),b  ( ) . Khi đó:
A. a / /b .
B. a,b cắt nhau.
C. a / /b hoặc a,b chéo nhau.
D. a,b chéo nhau. Lời giải
a / / ( ) nên tồn tại đường thẳng c  ( ) thỏa mãn a / / . c
Suy ra b,c đồng phẳng và xảy ra các trường hợp sau:
Nếu b song song hoặc trùng với c thì a / /b .
Nếu b cắt c thì b cắt (a,c) nên a,b không đồng phẳng, do đó a,b chéo nhau.
Câu 17: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −5 và công sai d = 2 . Năm số hạng đầu của cấp số cộng n ) 1 này là A. 5
− ;−7;−9;−11;−13. B. 5 − ;−3;−1;1;3. C. 5
− ;−10;−20;−40;−80 .
D. −5; −3; −1;3;5 . Lời giải
Ta có u = −5 ; u = u + d = 5 − + 2 = 3
− ; u = u + d = 3 − + 2 = 1 − ; 1 2 1 3 2
u = u + d = 1
− + 2 = 1; u = u + d = 1+ 2 = 3. 4 3 5 4 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Vậy năm số hạng đầu của cấp số cộng đã cho là 5 − ;−3;−1;1;3.
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? nn n 1   4   4 
A. y =   . B.   . C. −   . D. 3n y = .  3   3   3  Lời giải n  1 
Dãy   có giới hạn 0 vì q  1 thì lim n q = 0 .  3   x −1  khi x  1
Câu 19: Cho f ( x) =  x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng. 1  khi x = 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm x = 1.
C. Hàm số không liên tục tại x = 1.
D. Tất cả đều sai. Lời giải x −1 Tập xác định D =
. Ta có: lim f ( x) = lim = 1 = f ( ) 1 x 1 → x 1 → x −1
Vậy hàm số liên tục tại x = 1. 2x + 1 −1
Câu 20: Xác định giá trị f (0) để hàm số f ( x) =
liên tục tại điểm x = 0. x( x + ) 1
A. f (0) = 1.
B. f (0) = 2 .
C. f (0) = 3. D. f (0) = 4. Lời giải 2x + 1 − 1 2x 2
Ta có: lim f ( x) = lim = lim = lim = 1 x→0 x→0 x ( x + ) x→0 1 x ( x + )
1 ( 2x +1 + ) x→0 1 (x + ) 1 ( 2x +1 + ) 1
Để hàm số liên tục tại điểm x = 0 thì f (0) = 1.
Câu 21: Cho các hàm số ( I ) y = sin x,( II ) y = cos x và ( III ) y = tan x . Hàm số nào liên tục trên ?
A. ( I ),( II ) .
B. ( I ),( II ),( III ) .
C. ( I ) . D. ( III ) . Lời giải
Hàm số y = sin x có tập xác định là nên liên tục trên .
Hàm số y = cos x có tập xác định là 0;+) nên không liên tục trên .  
Hàm số y = tan x có tập xác định
\  + k ,k   nên không liên tục trên .  2  1 1
Câu 22: Cho hai góc nhọn a b . Biết cos a = , cosb =
. Giá trị cos(a + b).cos(a b) bằng: 3 4 113 115 117 119 A. − . B. − . C. − . D. − . 144 144 144 144 Lời giải Ta có : 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2 2 (     a + b) (a b) 1 = ( a + b) 2 2 1 1 119 cos .cos cos 2 cos 2
= cos a + cos b −1 = + −1 = − .     2  3   4  144 u  = 3
Câu 23: Cho dãy số (u biết 1 
. Tìm tất cả các giá trị của a để (u ) tăng? n ) u = 2au + 3 n   1  n n 1 + n
A. a  0 .
B. a  0 .
C. a  0 . D. a  1 . Lời giải Ta có: u
u = 2au + 3 − 2au + 3 = 2 . a u u n   2 . n 1 + n ( n ) ( n 1 − ) ( n n 1−)
u u = 2a(u u ) = 2 .
a (6a + 3 − 2) = 2 .6 a a = 3.(2a)2 3 2 2 1
u u = 2a(u u ) = 2 .3. a (2a)2 = 3.(2a)3 4 3 3 2 ... nuu = 3. 2a n 1 + n ( ) Để dãy số ( n u tăng thì u u 3. 2a 0 n 1 n 1 + − =    . n ( ) n ) Suy ra a  0 .
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo 1000 đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu tiền? A. 4095000 đồng. B. 89000 đồng. C. 4005000 đồng. D. 3960000 đồng. Lời giải
Số tiền bỏ heo của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu u = 1000 công sai 1 d = 1000 .
Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ n là: n(u + u
n 2u + n −1 d  1 n )  1 ( ) 
S = u + u + ... + u = = n 1 2 n 2 2
Ngày thứ 89, tổng số tiền bỏ heo là: 89 2.1000 + (89 − ) 1 .1000   S =
= 45.89.1000 = 4005000 đồng. 89 2
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua? A. 75% . B. 73,51% . C. 77,38% . D. 70% . Lời giải
Dung lượng pin sau mỗi 200 lần sạc kể từ lúc mới mua lập thành cấp số nhân có công bội q = 0,95
và số hạng đầu u = 100% . 1
Dung lượng pin của điện thoại Ipjone sau 1200 lần sạc còn lại so với lúc mới mua là
u = u .q = 100%.(0,95)6 6  73,51%. 7 1
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Đường thẳng SA không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SAC ) và ( SCD) .
B. ( SAB) và ( SAC ) . C. ( SOC ) và ( SAB) . D. ( SAC )  (SAD) . Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạoS   (SAC)  (SCD) Ta có: 
 (SAC)  (SCD) .    ( ) ( ) = SC C SAC SCD
Vậy SA không phải là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SCD) . 2017n + 2018n
Câu 27: Giới hạn lim bằng 2019n 3 4035 A. . B. . C. 1. D. 0. 5 2019 Lời giải n n 2017n 2018n  2017 2018  +     Có lim = lim  +      = 0 + 0 = 0 . 2019n  2019   2019    n
Câu 28: Tìm giới hạn 3 2 I = lim . n + 3 2 3
A. I = 1 . B. I = − .
C. I = 3 . D. I = . 3 2 Lời giải 2 3 − 3n − 2 Ta có = lim = lim n I = 3. n + 3 3 1 + n
Câu 29: Giá trị của giới hạn ( 2
lim −n + 2n + 2023) là A. 1 − . B. − . C. + . D. 2023 . Lời giải  2 2023  Ta có lim( 2
n + 2n + 2023) 2 = lim n 1 − + + = −   . 2  n n  2 lim n = +  Vì   2 2023  . lim 1 − + + = 1 −  0    2   n n  (x + ) 1 (2x − 3)
Câu 30: Giới hạn lim bằng 2 x→− x − 4 A. 1. B. + . C. 2 . D. − . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo  1  3  ( + −    x + )( x − ) 1 2 1 2 3  x  x  1.2 lim = lim = = 2 . 2 x→− − x→− 4 x 4 1 1 − 2 x 2 1 − 2n
Câu 31: Giá trị của giới hạn lim là 2 n + 3 1 A. −2 . B. 0 . C. . D. 1. 3 Lời giải 1 − 2 2 2 1 − 2n Ta có lim = lim n = 2 − . 2 + 3 n 3 1 + 2 n
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD G ,G lần lượt là trọng tâm của các cạnh tam giác SAB , SCD . Trong các đường 1 2
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với G G ? 1 2 A. AD . B. BC . C. SA . D. MN . Lời giải
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD G ,G lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB 1 2
, SCD nên G SM ,G SN 1 2 SG SG 1 Và 1 2 =
=  G G //MN //AD//BC . 1 2 ( ) SM SN 3
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12 . Lời giải
Vì 4 điểm đã cho không đồng phẳng nên tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt phẳng.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
CD , điểm P thuộc cạnh SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( PMN ) là
A. đường thẳng qua P và song song song với AB .
B. đường thẳng qua P và song song song với AD . C. . PD .
D. đường thẳng qua P và song song song với MC . Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo MN / / AD   MN  ( PMN )  Ta có
  Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (PMN ) là đường thẳng AD  (SAD)  
P  ( PMN )  (SAD)
qua P và song song song với AD .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật tâm O . Tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng
(SAD) . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) là hình gì A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang. C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân. Lời giải
Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, DC, SC, SB khi đó mặt phẳng (MNPQ) đi
qua O và song song với mặt phẳng (SAD) nên MNPQ là thiết diện.
Ta có MN PQ suy ra MNPQ là hình thang 1 1 MQ = S , A NP =
SD, SA = SD suy ra MQ = NP suy ra MNPQ là hình thang cân. 2 2 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: sin 3x − cos 4x = 0 Lời giải      
Ta có: sin 3x − cos 4x = 0  sin 3x = cos 4x  cos
− 3x = cos4x  cos4x = cos − 3x      2   2        2 4x = − 3x + k2 7x = + k2 x = + k    2 2 14 7       (k  ).       4x = −( − 3x) + k2 4x = − + 3x + k2 x = − + k2  2  2  2   2 x = + k
Vậy họ nghiệm của phương trình là 14 7  (k  ).   x = − + k2  2 2 3
20an + a n + 2023 Câu 2:
(1,0 điểm) Tìm giá trị của a sao cho 2 lim = − + ( a a . 2n − ) 9 2 1 Lời giải 3   2 a 2023 n  20a + +  2 3
20an + a n + 2023 2 n n   Ta có: 2 lim = − + 2  = − + ( a a lim a a 9 2 2n − ) 9 2 1   2 1 n 2 −    n  (20a + 0 + 0) 2  20a lim = − + 2  = − + 2  = − + ( a a lim a a 9 5a a a 9 2 − 0) 9 2 4 2
a − 6a + 9 = 0  a = 3
Vậy a = 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3:
(1,0 điểm) Với hình vuông A B C D như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi 1 1 1 1
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D . 1 1 1 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông 2 2 2 2
A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ. 1 1 1 1 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông 3 3 3 3
A B C D thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng 2 2 2 2
diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% . Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là u , * n
. Dễ thấy dãy các giá trị u là một cấp số nhân n n với số hạng đầu 4 u = 1 và công bội q = . 1 9 9 k u q −1 1 ( )
Gọi S là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S = . k k q −1 k u q −1 1 ( )
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% thì
 0,4999  k  3,8 . q −1
Vậy cần ít nhất 4 bước.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E là trung điểm của BC
, F là điểm thuộc cạnh CD sao cho 45o EAF =
G thuộc cạnh SA . Biết FG song song với
mặt phẳng (SBC ) . Tính tỉ số GA . GS Lời giải Ta có: + + = 90o BAE EAF DAF  + = 45o BAE DAF +  BAE DAF
tan (BAE + DAF ) =1 tan tan  = 1
1 − tan BAE.tan DAFBE 1 DF tan BAE = = nên 1 1 1 1 tan DAF = 
=  DF = DA = DC BA 2 3 DA 3 3 3
Gọi H là giao điểm của AF BC trong mặt phẳng ( ABCD) 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo GF  (SAH )  Ta có: AG AF AF DF GF / /(SBC)  GF / /SH  = . Mà 1 = = (  AS AH AH DC 3 SAH  ) (SBC) = SH AG 1 GA 1 Khi đó: =  = . AS 3 GS 2 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 09
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc x thoả 0 0
0  x  90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin x  0
B. cos x  0
C. tan x  0 D. cot x  0
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số: y = sin x , y = cos3x , y = tan 2x y = cot x ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan 2x = 1 là:    A. x =
+ k (k  ) . B. x =
+ k (k  ). 8 2 8   C. x =
+ k2 (k  ) . D. x =
+ k4 (k  ) . 8 8
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1. B. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; . 2 4 8 16
C. 1; 3; 5; 7; 9. D. 1 1 1 1 1; ; ; ; . 2 4 8 16 − Câu 5: n
Cho dãy số (u , biết u =
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n ) n n + 1 dưới đây? A. 1 2 3 4 5 − ;− ;− ;− ;− . B. 2 3 4 5 6 − ;− ;− ;− ;− . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . D. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) (Q) , đường thẳng a  (P);b  (Q) . Tìm khẳng định sai:
A. Nếu (P)//(Q) thì a / /b .
B. Nếu (P)//(Q) thì b / / (P) .
C. Nếu (P)//(Q) thì a b song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu (P)//(Q) thì a// (Q) . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)
và (SCD) song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AD . C. BC . D. BD . Câu 9:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n   n   3 − A. 2 6 n 3n u = − . B. u = . C. u = . D. 2 u = n − 4 . n n      n n n 3   5  n + 1   Câu 11: 2 3 Giá trị của lim − −1   bằng 2 4 x→−  x xA. −1. B. 2. C. 0. D. −3. − Câu 12: x 15 Kết quả của lim là: + x→2 x − 2 A. . − B. . + C. 15 − . D. 1. 2
(x − 3)(x − ) 1   Câu 13: khi x 3
Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số liên
m khi x = 3
tục tại điểm x = 3. A. m = 2.
B. m  .
C. m = 1. D. m = −1.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? A. 3 x 1
y = x + 2x + 2023 . B. 2 y = . C. y = . D. 2 y = x −1 . sin 2x 2 x −1
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x = −1? 0 − − + A. 2x 3 x 3x 1 y = . B. 5 3 y = . C. 2
y = x + 2x − 1. D. y = . x + 1 2x −1 2 x + 1 Câu 16: Cho 2 cos = −
, cos 2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau 3 A. 1 − . B. 4 − . C. 4 . D. 2 − . 9 3 3 3   
Câu 17: Tìm chu kì T của hàm số y = 3sin 5x −   .  3      A. T = . B. 3 T = . C. 2 T = . D. 2 T = . 3 5 3 5 + Câu 18: n 2023
Cho dãy (u với * u = , n
  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? n ) n 2023n + 1 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
A. Dãy (u bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên. n )
B. Dãy (u bị chặn. n )
C. Dãy (u không bị chặn trên, không bị chặn dưới. n )
D. Dãy (u bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới n )
Câu 19: Cho cấp số cộng 1,4,7,.... Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là A. 297 . B. 301. C. 295 . D. 298 .
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là 2
12288 m . Diện tích mặt trên cùng của tháp là A. 2 6 m . B. 2 8m . C. 2 10 m . D. 2 12 m .
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( AB'C) / / ( A'C 'C) .
B. ( A'C 'B) / / ( ACD') .
C. ( A'C 'D) / / (B'BC) .
D. ( A'BD) / /( ACD') .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi E, F lần lượt thuộc các cạnh S , A SC sao cho SE SF =
. Khẳng định nào sau đây đúng? SA SC
A. EF // ( ABCD) .
B. AD// (BEF ) .
C. BC// (SAD) .
D. CD// (BEF ) .
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC , ( ) là mặt phẳng qua ,
A M và song song với SD . Mặt phẳng ( ) cắt SB tại N , tính tỉ số SN . SB A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 3 4 2 3
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
(IJK ) / / (SAB).
B. (IJK ) / / (SAC).
C. (IJK )/ /(SDC) . D. (IJK ) / / (SBC)
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) đi qua MN và song song với mặt phẳng
(SAD).Thiết diện là hình gì? A. Tam giác B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Tứ giác 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo u  = 3  Câu 27: 1
Cho dãy số (u được xác định bởi 
. Tính lim u . n ) 2 n  (n + ) 1 u = nu + n + 2 n 1 + n
A. limu = 1.
B. limu = 4.
C. limu = 3. D. limu = 0. n n n n n n 1 − − − Câu 28: 3 4.2 3 lim bằng: 3.2n + 4n A. + . B. − . C. 0. D. 1. 2 − + Câu 29: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5 2 + + Câu 30: 3x 2x 1 a Biết lim = − ( * a,b  ,(a,b) = )
1 . Tính a + b x→− 4x −1 b A. 0. B. 2. C. 5. D. 7. Câu 31: x
Kết quả của lim ( x − 2) bằng + 2 x→2 x − 4 A. . + B. 0. C. . − D. 1.
Câu 32: Kết quả điều tra chiều cao của học sinh trong trường THPT được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây.
Độ dài của mỗi nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? A. 4 . B. 15 . C. 36 . D. 3 .
Câu 33: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Trung vị của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 10;13) . B. 16;19) . C. 13;16) . D. 19;22) . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 34: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 16,2 . B. 17,2 . C. 18,2 . D. 19,2 .
Câu 35: Cho mẫu số liệu cho bởi tần số ghép nhóm dưới đây
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 10;12) . B. 14;16) . C. 12;14) . D. 8;10) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho phương trình 2 m x + x x + (m + ) 2 sin 2sin .cos
1 cos x = 3 với m là tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số a để ( 2 lim
4n − 5n + 8 + a − 2n) = 0 ?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông A B C D có cạnh 1 1 1 1
bằng 1 đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng 1 đường 2 2 2 2 2 2
chéo của hình vuông A B C D và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến tới vô 1 1 1 1
hạn. Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A B C D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai hình vuông ABCD, ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo AC BF ta lấy các điểm M , N sao cho AM = BN . Chứng minh rằng : MN // ( DEF ) .
---------------------- HẾT ---------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.C 5.A 6.B 7.A 8.A 9.A 10.A 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.D 18.B 19.D 20.A 21.B 22.A 23.A 24.A 25.A 26.B 27.A 28.C 29.C 30.D 31.B 32.D 33.C 34.B 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc x thoả 0 0
0  x  90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin x  0
B. cos x  0
C. tan x  0 D. cot x  0 Lời giải Vì 0 0
0  x  90 (góc phần tư thứ nhất) nên sin x  0,cos x  0, tan x  0,cot x  0 .
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số: y = sin x , y = cos3x , y = tan 2x y = cot x ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
Vì hàm số y = sin x có tập xác định D =
và sin −x = sin x nên y = sin x là hàm số chẵn.
Vì hàm số y = cos3x có tập xác định D =
và cos(3(−x)) = cos( 3
x) = cos3x nên
y = cos3x là hàm số chẵn.
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan 2x = 1 là:    A. x =
+ k (k  ) . B. x =
+ k (k  ). 8 2 8   C. x =
+ k2 (k  ) . D. x =
+ k4 (k  ) . 8 8 Lời giải   
Ta có: tan 2x = 1  2x =
+ k  x = + k (k ) . 4 8 2
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1. B. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; . 2 4 8 16
C. 1; 3; 5; 7; 9. D. 1 1 1 1 1; ; ; ; . 2 4 8 16 Lời giải
Xét đáp án A: 1; 1; 1; 1; 1; 1. đây là dãy hằng nên không tăng không giảm. Xét đáp án B: 1 1 1 1 1; − ; ; − ;
u u , u u . 1 2 2 3 2 4 8 16
Xét đáp án C: 1; 3; 5; 7; 9  u u u u u . 1 2 3 4 5 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Xét đáp án D: 1 1 1 1 1; ; ; ;
u u u u u . 1 2 3 4 5 2 4 8 16 − Câu 5: n
Cho dãy số (u , biết u =
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n ) n n + 1 dưới đây? A. 1 2 3 4 5 − ;− ;− ;− ;− . B. 2 3 4 5 6 − ;− ;− ;− ;− . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . D. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 Lời giải Ta có 1 2 3 4 5
u = − ;u = − ;u = − ;u = − ;u = − . 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước. Lời giải
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba gieo tuyến phân biệt thì ba theo tuyến ấy song song hoặc đồng qui.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) (Q) , đường thẳng a  (P);b  (Q) . Tìm khẳng định sai:
A. Nếu (P)//(Q) thì a / /b .
B. Nếu (P)//(Q) thì b / / (P) .
C. Nếu (P)//(Q) thì a b song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu (P)//(Q) thì a// (Q) . Lời giải
Đáp án A: Vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) ; đường thẳng a  (P);b  (Q) ,
(P)//(Q) thì a b có thể song song hoặc chéo nhau.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)
và (SCD) song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AD . C. BC . D. BD . Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
S  (SAB)  (SCD) AB  (SAB)  Ta có
  Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) song song với CD  (SCD)   AB / /CD
đường thẳng AB CD . Câu 9:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi. Lời giải
Các phương án B, C sai vì phép chiếu song song không bảo toàn góc. Phương án D sai vì phép
chiếu song song chưa chắc bảo toàn tỉ số hai đoạn nằm trên hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n   n   3 − A. 2 6 n 3n u = − . B. u = . C. u = . D. 2 u = n − 4 . n n      n n n 3   5  n + 1 Lời giải n   Ta thấy 2 2 −  0  lim − = 0.   3 n→+  3    Câu 11: 2 3 Giá trị của lim − −1   bằng 2 4 x→−  x xA. −1. B. 2. C. 0. D. −3. Lời giải   Ta có 2 3 lim − −1 = 1 −   2 4 x→−  x x  − Câu 12: x 15 Kết quả của lim là: + x→2 x − 2 A. . − B. . + C. 15 − . D. 1. 2 Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo  lim (x −15) = 13 −  0 +  − Vì x→2 x 15  ⎯⎯ → = − lim  (x − 2) lim .
= 0 & x − 2  0, x   2 + x→2 x − 2 + x→2
(x − 3)(x − ) 1   Câu 13: khi x 3
Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số liên
m khi x = 3
tục tại điểm x = 3. A. m = 2.
B. m  .
C. m = 1. D. m = −1. Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên . (x −3)(x − ) 1 (x − ) 1
Ta có lim f (x) = lim = lim
= 2 và f (3) = m x→3 x→3 − x→3 x 3 1
Vậy với mọi m = 2 hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 3.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? A. 3 x 1
y = x + 2x + 2023 . B. 2 y = . C. y = . D. 2 y = x −1 . sin 2x 2 x −1 Lời giải Vì 3
y = x + 2x + 2023 là đa thức nên nó liên tục trên .
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x = −1? 0 − − + A. 2x 3 x 3x 1 y = . B. 5 3 y = . C. 2
y = x + 2x − 1. D. y = . x + 1 2x −1 2 x + 1 Lời giải − Hàm số 2x 3 y =
xác định khi và chỉ khi x + 1  0  x  −1 x + 1
Tập xác định của hàm số là D = ( ; − 1 − )  (−1;+) − Hàm số 2x 3 y =
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định. x + 1 − Vậy hàm số 2x 3 y =
gián đoạn tại điểm x = −1. 0 x + 1 Câu 16: Cho 2 cos = −
, cos 2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau 3 A. 1 − . B. 4 − . C. 4 . D. 2 − . 9 3 3 3 Lời giải 2   Ta có: 2 2 1 cos 2 = 2cos  − −1 = 2. − −1 =   .  3  9 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo   
Câu 17: Tìm chu kì T của hàm số y = 3sin 5x −   .  3      A. T = . B. 3 T = . C. 2 T = . D. 2 T = . 3 5 3 5 Lời giải
Hàm số y = Asin (ax + b) tuần hoàn với chu kì 2 T = . a    
Áp dụng: Hàm số y = 3sin 5x − 
 tuần hoàn với chu kì 2 T = .  3  5 + Câu 18: n 2023
Cho dãy (u với * u = , n
  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? n ) n 2023n + 1
A. Dãy (u bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên. n )
B. Dãy (u bị chặn. n )
C. Dãy (u không bị chặn trên, không bị chặn dưới. n )
D. Dãy (u bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới n ) Lời giải + Ta có: n 2023 1 2022.2024 u = = + . n 2023n + 1 2023 2023(2023n + ) 1
Do đó (u là dãy giảm, mà u = 1, dễ thấy * n  
, u  0  0  u  1. n ) 1 n n Dãy (u bị chặn. n )
Câu 19: Cho cấp số cộng 1,4,7,.... Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là A. 297 . B. 301. C. 295 . D. 298 . Lời giải
Cấp số cộng 1,4,7,.... có số hạng đầu u = 1 và công sai d = 3 . 1
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là: u
= u + 99.d = 1+ 99.3 = 298 . 100 1
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là 2
12288 m . Diện tích mặt trên cùng của tháp là A. 2 6 m . B. 2 8m . C. 2 10 m . D. 2 12 m . Lời giải
Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội 1 q = và số hạng đầu 2 12288 u = = 6144 . 1 2 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 10  
Khi đó diện tích mặt trên cùng của tháp là 10 1 u = u .q = 6144. = 6 ( 2 m ) . 11 1    2 
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( AB'C) / / ( A'C 'C) .
B. ( A'C 'B) / / ( ACD') .
C. ( A'C 'D) / / (B'BC) .
D. ( A'BD) / /( ACD') . Lời giải   =  A'C ' BC ' C '
A'C '/ / AC A'C '/ /  ( ACD')  Ta có: 
và A'C '  ( A'C 'B)
BC '/ / AD'  BC '/ /  ( ACD') BC'   ( A'C'B)
Suy ra ( A'C 'B) / / ( ACD') .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi E, F lần lượt thuộc các cạnh S , A SC sao cho SE SF =
. Khẳng định nào sau đây đúng? SA SC
A. EF // ( ABCD) .
B. AD// (BEF ) .
C. BC// (SAD) .
D. CD// (BEF ) . Lời giải SE SF =
nên EF //AC AC  ( ABCD) . Suy ra EF //( ABCD) SA SC
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Lời giải
Do phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau, nên không thể là hình thang.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC , ( ) là mặt phẳng qua ,
A M và song song với SD . Mặt phẳng ( ) cắt SB tại N , tính tỉ số SN . SB A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 3 4 2 3 Lời giải
Gọi I là giao điểm của AM BD . Ta có I là trọng tâm tam giác ABC . Suy ra: BI 1 ID 2 = ; = . BD 3 BD 3
Ta có: ( ) và mặt phẳng (SBD) có chung điểm I , ( ) SD , SD  (SBD) nên giao tuyến của
( ) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng qua I song song với SD cắt SB tại N . Vậy SN ID 2 = = . SB BD 3
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
(IJK )/ /(SAB).
B. (IJK ) / /(SAC).
C. (IJK )/ /(SDC) . D. (IJK ) / /(SBC) Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC BC . Do MK MI
I , K lần lượt là trọng tâm của ABC, SAC nên ta có 1 = =  IK // SB MS MB 3 IK //SB
Ta có IK  (SAB)  IK //(SAB). AB   (SAB)
Chứng minh tương tự : IJ // (SAB). IK // (SAB)   IJ // (SAB)  Ta có:   IJK SAB .
Trong ( IJK ) : IK IJ = I ( )//( )  
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) đi qua MN và song song với mặt phẳng
(SAD).Thiết diện là hình gì? A. Tam giác B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Tứ giác Lời giải S K H A B M D N C
M (SAB)  ( )  Ta có (   ) //(SAD)
 (SAB)  ( ) = MK // , SA K SB . (  SAB  ) (SAD) = SA
N (SCD)  ( )  Tương tự (   )//(SAD)
 (SCD)  ( ) = NH //SD, H SC . (  SCD  ) (SAD) = SD
Dễ thấy HK = ( )  (SBC) . Thiết diện là tứ giác MNHK
Ba mặt phẳng ( ABCD),(SBC) và ( ) đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là BC, HK,MN ,
MN //BC MN //HK . Vậy thiết diện là một hình thang. 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo u  = 3  Câu 27: 1
Cho dãy số (u được xác định bởi 
. Tính lim u . n ) 2 n  (n + ) 1 u = nu + n + 2 n 1 + n
A. limu = 1.
B. limu = 4.
C. limu = 3. D. limu = 0. n n n n Lời giải + Ta có n n 2 u = u + (*) n 1 + n 2n + 2 2n + 2
Đặt a = limu , trong biểu thức (*) cho n → + ta được 1 1 a = a +
a = 1 = limu . n n 2 2
Chú ý: Để chặt chẽ hơn ta có thể lập luận như sau:
Sử dụng quy nạp toán học, ta chứng minh được u  1 với mọi n  * , nên dãy (u bị chặn n ) n dưới. + + Khi đó ta cũng có . n u n 2 . n u n 2 n n u = +  +
.u = u nên dãy (u là dãy giảm. n ) n 1 + n n 2n + 2 2n + 2 2n + 2 2n + 2
Vậy, dãy (u có giới hạn. n )
Đặt a = limu , trong biểu thức (*) cho n → + ta được 1 1 a = a +
a = 1 = limu . n n 2 2 n n 1 − − − Câu 28: 3 4.2 3 lim bằng: 3.2n + 4n A. + . B. − . C. 0. D. 1. Lời giải n n       n 2 1 3 1 − 4. − 3.      n n 1 − n n  − − − −  3   3  3 4.2 3 3 2.2 3    lim = lim = lim 3.2n + 4n 3.2n + 4n n     n 2 4  3. +1     4      n n  2 1      1− 4. − 3.      n     3   3  3    = lim = 0   .  4 n    2   3. +1     4      2 − + Câu 29: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5 Lời giải 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2 x −12x + 35
(x −5)(x − 7) − − Ta có: x 7 5 7 2 lim = lim = lim = = x→5 − x→5 25 5x 5 − (x − 5) x→5 5 − 5 − 5 2 + + Câu 30: 3x 2x 1 a Biết lim = − ( * a,b  ,(a,b) = )
1 . Tính a + b x→− 4x −1 b A. 0. B. 2. C. 5. D. 7. Lời giải 2 1 − + + 2 3 2 3x + 2x + 1 x x 3 a = 3 Ta có lim = lim = −    a + b = 7 . x→− 4x −1 x→− 1 4 b  = 4 4 − x Câu 31: x
Kết quả của lim ( x − 2) bằng + 2 x→2 x − 4 A. . + B. 0. C. . − D. 1. Lời giải Ta có: x x x lim ( x − 2) = lim (x − 2) = lim x − 2 = 0. + 2 + + x→2 x − 4 x→2
(x − 2)(x + 2) x→2 x + 2
Câu 32: Kết quả điều tra chiều cao của học sinh trong trường THPT được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây.
Độ dài của mỗi nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? A. 4 . B. 15 . C. 36 . D. 3 . Lời giải
Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu là hiệu số giữa hai đầu mút, nên đáp số là 163 −160 = 3.
Câu 33: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau. 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Trung vị của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 10;13) . B. 16;19) . C. 13;16) . D. 19;22) . Lời giải
Gọi x , x ,..., x là doanh thu trong 20 ngày được xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20 Ta có
x , x , x  7;10 ; x ,...., x  10;13 ; x ,...., x  13;16 ;; x ,...., x  16;19 ; x , x  19; 22 1 2 3  ) 4 7  ) 8 13  ) 14 18  ) 19 20  )
nên trung vị của mẫu số liệu 1
x , x ,..., x là ( x + x
 13;16 . Suy ra 13;16) là nhóm 10 11 )  ) 1 2 20 2
chứa trung vị. Khi đó ta xác định được
n = 20, n = 6,C = 3 + 4 = 7,u = 13,u = 16 . m m m 1 +
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là n 20 − C − 7 2 M = u + uu = + − = e m ( 2 . 13 . 16 13 14,5. m 1 + m ) ( ) n 6 m
Câu 34: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 16,2 . B. 17,2 . C. 18,2 . D. 19,2 . Lời giải
Gọi x , x ,..., x là doanh thu trong 20 ngày được xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu 1
x , x ,..., x là ( x + x
 16;19 . Do đó tứ phân vị thứ 15 16 )  ) 1 2 20 2
ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 3.20 − (3+ 4 + 6) 4 Q = 16 + . 19 − 16 = 17, 2. 3 ( ) 5
Câu 35: Cho mẫu số liệu cho bởi tần số ghép nhóm dưới đây
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 10;12) . B. 14;16) . C. 12;14) . D. 8;10) . Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm 8;10) do có tần số lớn nhất là 18 . Do đó u = 8, n = 8,n = 11,uu = 10 − 8 = 2. m m 1 − m 1 + m 1 + m
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo n n 18 − 8 m m 1 M = u − + uu = +  O m ( . 8 .2 9,18. m+ m n n + n n 18 − 8 + 18 −11 m m 1 − ) ( m m 1+) ( 1 ) ( ) ( )
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho phương trình 2 m x + x x + (m + ) 2 sin 2sin .cos
1 cos x = 3 với m là tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm. Lời giải − + Ta có 2 1 cos 2x cos2x 1 m x + x x + (m + ) 2 sin 2sin .cos
1 cos x = 3  m
+ sin 2x + (m + ) 1 = 3 2 2
m(1− cos2x) + 2sin 2x + (m + ) 1 (cos 2x + )
1 = 6  cos 2x + 2sin 2x = 5 − 2m
Để phương trình có nghiệm thì: ( − + − m)2 2 2 5 5 5 5 5 2
 1 + 2  − 5  2m − 5  5   m  2 2
m  nên m = 2; 
3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số a để ( 2 lim
4n − 5n + 8 + a − 2n) = 0 ? Lời giải
4n − 5n + 8 + a − 2n
4n − 5n + 8 − a − 2n 2 ( 2 )( 2 ( ))
Ta có: lim( 4n −5n +8 + a − 2n) ( ) = lim ( 2
4n − 5n + 8 − (a − 2n))
 (4n −5n +8) −(a − 2n)2 2   ( 2
4n − 5n + 8) − ( 2 2
a − 4an + 4n )  = lim  = lim   2   
4n − 5n + 8 − (a − 2n) 2
4n − 5n + 8 − (a − 2n)     2 8 a   − + − 2 4a 5
4an − 5n + 8 − a 4a − 5 lim  = lim n n =  2 4n 5n 8  (a 2n)  − + − − 5 8 a 4  4 − + − + 2 2 n n n − Để ( 2 a lim
4n − 5n + 8 + a − 2n) = 0 thì 4 5 5 = 0  a = . 4 4
Vậy không tồn tại số nguyên a thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông A B C D có cạnh 1 1 1 1
bằng 1 đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng 1 đường 2 2 2 2 2 2
chéo của hình vuông A B C D và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến tới vô 1 1 1 1
hạn. Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A B C D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2 Lời giải 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2 2   Ta có 2 3 2 3 S = S = 3 ; S = S =   = ; 1 ABCD 2 1 A 1 B 1 C 1 D   2 2   2 2  3 2 2  3 S = S =  .  = 3 2 A 2 B C2 2 D   2 2 2 2  
Vậy diện tích tam giác thức 1
n được tính bằng công thức: 2 S = 3 n n 1 − 2
Như vậy các số S , S ,..., S lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có: 2
S = 3 ; công bội là 1 q = 1 2 n 1 2
Tổng diện tích các hình vuông là: S1 S = S + S + S + ... = AB D C 1 A 1 B 1 C 1 D 2 A 2 B 2 C 2 D 1 − q 2 3 2 = = 2.3 = 18 . 1 1 − 2
Vậy tổng diện tích các hình vuông bằng 18 .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai hình vuông ABCD, ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo AC BF ta lấy các điểm M , N sao cho AM = BN . Chứng minh rằng : MN // ( DEF ) . Lời giải 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Trong ( ABCD) qua M kẻ MM // AB(M  AD)
Trong ( ABEF ) qua N kẻ NN// AB( N AF )  AM AM =  AD AC      Ta có AN BN AM AN :  =  =  M N  // DF AF BF AD AF
AM = BN; AC = BF 
Ta có : NN// AB //EF  (MM NN
 )//(DEF )mà MN  (MM NN
 ) MN //(DEF )
---------------------- HẾT ---------------------- 19 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo ĐỀ SỐ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 CTST
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho 3 sin x =
và góc x thỏa mãn
x   . Khẳng định nào sau đây là đúng 5 2 − − A. 3 cot x = . B. 3 cos x = . C. 3 tan x = . D. 4 cos x = . 5 5 4 5 + Câu 2: x
Tìm tập xác định của hàm số sin 1 y = . 2023cos x   A. D =
\ k | k   . B. D =
\  + k2 | k   .  2    C. D =
\ k 2 | k   . D. D =
\  + k | k   .  2 
Câu 3: Phương trình (x + ) 3 cot 45 = có nghiệm là 3 A. 15 + 1 k 80 B. 30 + 1 k 80 C. 45 + 1 k 80 D. 60 + 1 k 80 Câu 4: Cho dãy số ( + u với n 1 u = 5 . Tìm số hạng u n ) n n 1 − . A. 1 − + − u 5n u 5n u 5.5n u 5.5n n 1 − = . B. n 1 − = . C. 1 n 1 − = . D. 1 n 1 − = .
Câu 5: Cho biết dãy số (u với * n
là một cấp số nhân có công bội q = 3 . Tìm u biết u là số n ) 2 1 nguyên tố chẵn. A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 6: Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u biết u = 2 và u = 16 n ) 1 2 5
A. u = 2 ; q = 2 .
B. u = 2 ; q = 1.
C. u = −2 ; q = −1.
D. u = 1; q = 2 . 1 1 1 1
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) ( ) và a  ( ), b  ( ) thì a . b
B. Nếu a ( ) và b ( ) thì a . b
C. Nếu ( ) ( ) và a  ( ) thì a ( ).
D. Nếu a b a  ( ), b  ( ) thì ( ) ( ). Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB∥ (SBC) .
B. SD∥ (SBC) .
C. BC∥ (SAD) .
D. SC∥ ( ABD) . n n +
Câu 9: Giá trị của 7.2 4 lim bằng 2.3n + 4n A. 7 . B. 0. C. 1. D. + . 2 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2 − Câu 10: x 3
Giá trị của giới hạn lim là 3 x 1 →− x + 2 A. 1. B. −2. C. 2. D. 3 − . 2 3 2 + − Câu 11: 2x 5x 3 Kết quả của lim là: 2 x→− x + 6x + 3 A. −2. B. . + C. . − D. 2 .  −  Câu 12: x m x
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f ( x) 2 khi 0 =  liên tục mx + 2 khi x  0 trên . A. m = 2 .
B. m = 2 .
C. m = −2 . D. m = 0 . − Câu 13: 3x 5
Cho hàm số f ( x) =
. Kết luận nào sau đây đúng? 3 x x
A. Hàm số liên tục tại x = −1.
B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
C. Hàm số liên tục tại x = 1.
D. Hàm số liên tục tại x = 3.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x =1 . 0 − + A. x x 1 x y = ( x + )( 2 1 x + 2) . B. 2 1 y = . C. y = . D. y = . x + 1 2 x + 1 x − 1  Câu 15: Cho 3 cos = − ;
    thì sin 2 bằng 5 2 A. 24 − . B. 24 . C. 4 . D. 4 − . 25 25 5 5
Câu 16: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6cos 2x − 7 trên đoạn     − ;   . Tính M + . m  3 6  A. −14. B. 3. C. −11. D. −10. Câu 17: 1 1 1
Cho dãy số (u , với u = + + + , n
 = 2;3;4; Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số (u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n )
B. Dãy số (u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n )
C. Dãy số (u bị chặn. n )
D. Dãy số (u không bị chặn. n )
Câu 18: Cho cấp số cộng (u ) có u = −2;u = 6 . Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó? n 1 3 A. 505 . B. 507 . C. 508 . D. 510 .
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 47 B. 45 C. 44 D. 46 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM = 3MC , N là giao điểm của SD và ( MAB) . Khi đó, hai đường thẳng CD MN là hai đường thẳng: A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song.
D. Có hai điểm chung.
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với ( ) .
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và
( ) thì ( ) và ( ) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi tâm O . P là một điểm thuộc cạnh SD . Giả
sử SO cắt BP tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABP) và (SAC ) là: A. SO . B. PI . C. PO . D. AI .
Câu 23: Biết x − 3; x −1; x + 3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó bằng
A. q = 5 .
B. q = 2 .
C. q = 4 . D. q = −2 .  1 u =  1  Câu 24: 2
Cho dãy số có giới hạn xác định bởi: 
. Tính giá trị của limu . 1 nu = , n  1 n 1 +  2 − un A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 1 . 2 Câu 25: + + Tính giới hạn = ( n 1 n n 1 lim 16 + 4 − 16 + 3n T ) A. 1 T = . B. 1 T = C. T = 0 . D. 1 T = 8 16 4 2  +  Câu 26: x 1 Biết rằng lim 
+ ax b = 5
− . Tính tổng a + b . x→+ x − 2   A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . 2 − + Câu 27: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C ( x) = 2x + 55 . Gọi C ( x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 29: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu. A. 73 . B. 74 . C. 76 . D. 75 .
Câu 30: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9) B. 9; ) 11 . C. 11;13) . D. 13;15) .
Câu 31: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày trên là: A. 22,6 . B. 21,5 . C. 23,4 . D. 19,6 .
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9) . B. 9; ) 11 . C. 11;13) . D. 13;15) .
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C.
Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D.
Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  , gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song
của điểm M lên ( AAB B
 ) theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Điểm M thuộc cạnh SB . Biết
OM ∥ ( SCD) . Tính tỉ số của SM . MB A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 3 2 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình 2 2 4 3
4sin x − 4sin x + 2cot x − + 7 = 0 tan xx + 8 − 3   Câu 36: , x 1
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x − 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã
 2x + a, x 1
cho liên tục tại điểm x = 1.
Câu 37: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, có 2 vợ chồng trẻ mới vừa có đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con.
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả bánh sinh
nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
là bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này có giá: 1.000 đồng, 1 bánh kem có giá: 200.000 đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó.
Câu 38: (0,5 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD, ABC E
là điểm đối xứng của B qua D . Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) là tam giác
QPK với các đỉnh Q, P, K lần lượt thuộc các cạnh AD, AB AC . Tính tỷ số AK AC
---------------------- HẾT ---------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.B 5.A 6.D 7.C 8.C 9.C 10.B 11.C 12.C 13.D 14.D 15.A 16.C 17.C 18.B 19.D 20.C 21.A 22.D 23.B 24.B 25.A 26.A 27.C 28.C 29.C 30.B 31.C 32.B 33.A 34.B 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho 3 sin x =
và góc x thỏa mãn
x   . Khẳng định nào sau đây là đúng 5 2 − − A. 3 cot x = . B. 3 cos x = . C. 3 tan x = . D. 4 cos x = . 5 5 4 5 Lời giải tan x  0   Do
x   nên cos x  0 . 2 cot x  0  − Mà 2 2 9 16
cos x = 1 − sin x = 1 − = 4  cos x = (vì cos x  0 ) 25 25 5 + Câu 2: x
Tìm tập xác định của hàm số sin 1 y = . 2023cos x   A. D =
\ k | k   . B. D =
\  + k2 | k   .  2    C. D =
\ k 2 | k   . D. D =
\  + k | k   .  2  Lời giải
Điều kiện: cos x  0  x  + k 2   Vậy D =
\  + k | k    2 
Câu 3: Phương trình (x + ) 3 cot 45 = có nghiệm là 3 A. 15 + 1 k 80 B. 30 + 1 k 80 C. 45 + 1 k 80 D. 60 + 1 k 80 Lời giải Phương trình (x + ) 3 cot 45 =
 cot ( x + 45) = cot 60  x + 45 = 60 + 18 k 0 3  x = 15 + 18 k 0 . Câu 4: Cho dãy số ( + u với n 1 u = 5 . Tìm số hạng u n ) n n 1 − . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo A. 1 − + − u 5n u 5n u 5.5n u 5.5n n 1 − = . B. n 1 − = . C. 1 n 1 − = . D. 1 n 1 − = . Lời giải Ta có (n− ) 1 1 + u 5 5n n 1 − = =
Câu 5: Cho biết dãy số (u với * n
là một cấp số nhân có công bội q = 3 . Tìm u biết u là số n ) 2 1 nguyên tố chẵn. A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Lời giải
Ta có u là số nguyên tố chẵn suy ra u = 2  u = 2.3 = 6 . 1 1 2
Câu 6: Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u biết u = 2 và u = 16 n ) 1 2 5
A. u = 2 ; q = 2 .
B. u = 2 ; q = 1.
C. u = −2 ; q = −1.
D. u = 1; q = 2 . 1 1 1 1 Lời giải
Ta có u = 2 và u = 16 , nên u  0 , q  0 2 5 1 4 Do đó: u u .q 5 1 3 = = q 3
q = 8  q = 2 u u .q 2 1 Lại có: u2
u = u .q u = = 1 2 1 1 q
Vậy u = 1; q = 2 . 1
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) ( ) và a  ( ), b  ( ) thì a . b
B. Nếu a ( ) và b ( ) thì a . b
C. Nếu ( ) ( ) và a  ( ) thì a ( ).
D. Nếu a b a  ( ), b  ( ) thì ( ) ( ). Lời giải
Vì ( ) ( )  ( ) và ( ) không có điểm chung Mà a  ( )
Từ và suy ra a và ( ) không có điểm chung. Vậy a / / ( ) . Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB∥ (SBC) .
B. SD∥ (SBC) .
C. BC∥ (SAD) .
D. SC∥ ( ABD) . Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ta có: BCAD (do ABCD là hình bình hành) mà AD  (SAD), BC  (SAD) nên BC ∥ (SAD) . n n +
Câu 9: Giá trị của 7.2 4 lim bằng 2.3n + 4n A. 7 . B. 0. C. 1. D. + . 2 Lời giải n  2  7 +1 n n   +   + Ta có: 7.2 4 4 0 1 lim = lim = = 1 2.3n + 4n n  3 0 + 1  2 +1    4  2 − Câu 10: x 3
Giá trị của giới hạn lim là 3 x 1 →− x + 2 A. 1. B. −2. C. 2. D. 3 − . 2 Lời giải x − 3 (− )2 2 1 − 3 lim = = −2 3 x→− x + 2 (− )3 1 1 + 2 3 2 + − Câu 11: 2x 5x 3 Kết quả của lim là: 2 x→− x + 6x + 3 A. −2. B. . + C. . − D. 2 . Lời giải 5 3 + − 3 2 2 2 + − Ta có: 2x 5x 3 lim = lim . x x x = − .  2 x→− + + x→− 6 3 x 6x 3 1 + + 2 x x  −  Câu 12: x m x
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f ( x) 2 khi 0 =  liên tục mx + 2 khi x  0 trên . A. m = 2 .
B. m = 2 .
C. m = −2 . D. m = 0 . Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Trên khoảng (0;+) hàm số f ( x) = 2 x m là hàm số liên tục. Trên khoảng ( ;0
− ) hàm số f ( x) = mx + 2 là hàm số liên tục.
Ta có lim f ( x) = lim − = − =
và lim f ( x) = lim (mx + 2) = 2 . + + ( 2 x m) m f (0) − − x→0 x→0 x→0 x→0
Hàm số f ( x) liên tục trên khi và chỉ khi
lim f ( x) = lim f ( x) = f (0)  −m = 2  m = −2 . + − x→0 x→0 − Câu 13: 3x 5
Cho hàm số f ( x) =
. Kết luận nào sau đây đúng? 3 x x
A. Hàm số liên tục tại x = −1.
B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
C. Hàm số liên tục tại x = 1.
D. Hàm số liên tục tại x = 3. Lời giải − Tại 3x 5 1
x = 3 , ta có: lim f ( x) = lim
= = f (3) . Vậy hàm số liên tục tại x = 3. 3 x→3
x→3 x x 6
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x =1 . 0 − + A. x x 1 x y = ( x + )( 2 1 x + 2) . B. 2 1 y = . C. y = . D. y = . x + 1 2 x + 1 x − 1 Lời giải Ta có hàm số x y =
x = 1 nên hàm số gián đoạn tại x = 1 . 0
x − không xác định tại 0 1  Câu 15: Cho 3 cos = − ;
    thì sin 2 bằng 5 2 A. 24 − . B. 24 . C. 4 . D. 4 − . 25 25 5 5 Lời giải  Vì
    nên sin  0; 3 cos − = . 2 5 Ta có 2 2 sin  + cos  = 1  4 sin = . 5 4 3 24 sin 2 2sin cos − − = = 2. . = . 5 5 25
Câu 16: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6cos 2x − 7 trên đoạn     − ;   . Tính M + . m  3 6  A. −14. B. 3. C. −11. D. −10. Lời giải     Ta có: −  x  2  −  2x  1
 −  cos2x  1  1
− 0  6cos2x − 7  1 − . 3 6 3 3 2 Suy ra M = 1 − ,m = 10. −
Vậy M + m = −11. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Câu 17: 1 1 1
Cho dãy số (u , với u = + + + , n
 = 2;3;4; Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số (u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n )
B. Dãy số (u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n )
C. Dãy số (u bị chặn. n )
D. Dãy số (u không bị chặn. n ) Lời giải
Ta có u  0  u bị chặn dưới bởi 0. n ( n) Mặt khác 1 1 1 1  = − ( * k  , k  2 nên suy ra: 2 ) k (k −1)k k −1 k 1 1 1 1 u  + + + + n 1.2 2.3 3.4 (n − ) 1 n 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1− + − + − + + − = 1−  1. 2 2 3 2 4 n −1 n n
Nên dãy (u bị chặn trên, do đó dãy (u bị chặn. n ) n )
Câu 18: Cho cấp số cộng (u ) có u = −2;u = 6 . Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó? n 1 3 A. 505 . B. 507 . C. 508 . D. 510 . Lời giải
Ta có u = u + 2d  6 = 2
− + 2d d = 4 . 3 1
Số hạng tổng quát là: u = u + (n −1)d = 2
− + (n −1).4 = 4n − 6 . n 1
Ta có 4n − 6 = 2022  4n = 2028  n = 507 .
Vậy 2022 là số hạng thứ 507 của cấp số cộng.
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 47 B. 45 C. 44 D. 46 Lời giải
Xét 1 cấp số cộng có u = 42,d = 8 1
sau n tuần anh ta phải có số tiền là u = 42 + (n −1).8  400 n 400 − 42 400 − 42 n −1   n  +1 = 45.75 8 8
Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ 46 anh ta có đủ tiền để mua cây guitar đó. 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM = 3MC , N là giao điểm của SD và ( MAB) . Khi đó, hai đường thẳng CD MN là hai đường thẳng: A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song.
D. Có hai điểm chung. Lời giải S A B N x M D C
M (MAB)  (SCD) 
Ta có: AB  (MAB); CD  (SCD)  Mx = (MAB)  (SCD) với Mx CD AB  AB CD
Gọi N = Mx SD trong (SCD)  N = SD  (MAB)
Vậy MN song song với CD .
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với ( ) .
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và
( ) thì ( ) và ( ) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi tâm O . P là một điểm thuộc cạnh SD . Giả
sử SO cắt BP tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABP) và (SAC ) là: A. SO . B. PI . C. PO . D. AI . Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ta có: A( ABP)  (SAC)( ) 1 I BP  
( ABP)  I ( ABP) 
I ( ABP)  (SAC)(2) I SO  
(SAC)  I (SAC) Từ ( )
1 và (2) : ( ABP)  (SAC ) = AI
Câu 23: Biết x − 3; x −1; x + 3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó bằng
A. q = 5 .
B. q = 2 .
C. q = 4 . D. q = −2 . Lời giải
Ta có ba số x − 3; x −1; x + 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân
x − (x + ) = (x − )2 2 2 ( 3) 3 1
x − 9 = x − 2x +1  2x =10  x = 5. − − Với x
x = 5 , suy ra công bội của cấp số nhân là 1 5 1 q = = = 2. x − 3 5 − 3 Vậy q = 2 .  1 u =  1  Câu 24: 2
Cho dãy số có giới hạn xác định bởi: 
. Tính giá trị của limu . 1 nu = , n  1 n 1 +  2 − un A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 1 . 2 Lời giải Ta có: 1 2 3 4 5 u = ; u = ; u = ; u = ; u = .;... 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 Dự đoán n u = với * n n n + 1
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp. 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Từ đó n 1 lim u = lim = lim = 1. n n + 1 1 1 + n
Câu 25: Tính giới hạn ( n 1+ n n 1+ = lim 16 + 4 − 16 + 3n T ) A. 1 T = . B. 1 T = C. T = 0 . D. 1 T = 8 16 4 Lời giải n n − Ta có + + 4 3 T = ( n 1 n n 1 lim 16 + 4 − 16 + 3) = lim n 1 + n n 1 + 16 + 4 + 16 + 3n n  3  1 −   4n − 3n =  4  1 1 lim = lim = = .
16.16n + 4n + 16.16n + 3n n n  + 1   3  4 4 8 16 + + 16 +      4   4  2  +  Câu 26: x 1 Biết rằng lim 
+ ax b = 5
− . Tính tổng a + b . x→+ x − 2   A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . Lời giải 2  x +1   (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1  Ta có: lim 
+ ax b = lim     x→+ x − 2 x→+ x − 2      (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1 
Nếu a + 1  0 thì lim   = +   x→+ x − 2    (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1 
Nếu a + 1  0 thì lim   = −   x→+ x − 2  
Do đó a + 1 = 0 , khi đó  (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1
 −(2a + b) x + 2b +1 lim   = lim 
 = −(2a + b)   x→+ x − 2 x→+ x − 2     2  x +1  a +1 = 0 a = 1 − Vậy lim 
+ ax b = 5 −     x→+ x − 2   2a + b = 5 b  = 7
Do đó a + b = 6 2 − + Câu 27: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5 Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 2 x −12x + 35
(x −5)(x − 7) − − Ta có x 7 5 7 2 lim = lim = lim = = . x→5 − x→5 25 5x 5 − (x − 5) x→5 5 − 5 − 5
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C ( x) = 2x + 55 . Gọi C ( x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải C x +
Chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm là C ( x) ( ) 2x 55 = = (triệu đồng) x x +   C ( x) 2x 55 55 lim = lim = lim 2 + = 2   . x→+ x→+ x x →+  x
Vậy khi số lượng sản phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản
phẩm càng gần với 2 (triệu đồng).
Câu 29: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu. A. 73 . B. 74 . C. 76 . D. 75 . Lời giải
Tần số lớn nhất là 31 nên nhóm chứa mốt là [60;80).
Ta có: j = 4,a = 60,m = 31,m = 23,m = 29,h = 20. 4 4 3 5 − Do đó: 31 23 M = 60 +  20 = 76 o (31 − 23) + (31 − 29)
Câu 30: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9) B. 9; ) 11 . C. 11;13) . D. 13;15) . Lời giải
Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là thời gian chạy của các vận động viên theo thứ tự từ nhỏ đến 1 2 3 20 lớn.
Do x , x  5;7 ; x , ,
x  7;9 ; x , ,
x  9;11 ; x , ,
x  11;13 ; x  13;15 . 20  ) 1 2  ) 3 9  ) 10 16  ) 17 19  )
Trung vị của mẫu số liệu là x , ,
x thuộc nhóm 9; ) 11 . 10 16
Câu 31: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau: 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày trên là: A. 22,6 . B. 21,5 . C. 23,4 . D. 19,6 . Lời giải
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm: Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày trên là:
6.19,5 + 12.22,5 + 9.25,5 + 3.28,5 x = = 23,4( C  ) 30
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9) . B. 9; ) 11 . C. 11;13) . D. 13;15) . Lời giải
Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là thời gian chạy của các vận động viên theo thứ tự từ nhỏ đến 1 2 3 20 lớn.
Do x , x  5;7 ; x , ,
x  7;9 ; x , ,
x  9;11 ; x , ,
x  11;13 ; x  13;15 . 20  ) 1 2  ) 3 9  ) 10 16  ) 17 19  )
Trung vị của mẫu số liệu là x , ,
x thuộc nhóm 9; ) 11 . 10 16
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C.
Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D.
Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau. Lời giải
Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không thuộc cùng một mặt phẳng nên chúng
không có điểm chung.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  , gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song
của điểm M lên ( AAB B
 ) theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B . 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Lời giải
Gọi N là trung điểm của AB MN // CB . MN //CB  Ta có:  N AB   (AA BB  )
 Hình chiếu song song của điểm M lên ( AAB) theo phương chiếu CB là điểm N .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Điểm M thuộc cạnh SB . Biết
OM ∥ ( SCD) . Tính tỉ số của SM . MB A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 3 2 Lời giải
Trong (SBD) xét hai đường thẳng OM SD . Vì SD  (SCD) và OM ∥ (SCD) nên
OM SD =  , hay OM SD .
Suy ra OM là đường trung bình của tam giác SBD Do đó SM
M là trung điểm SB , hay = 1. MB
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình 2 2 4 3
4sin x − 4sin x + 2cot x − + 7 = 0 tan x Lời giải Xét phương trình : 2 2 4 3
4sin x − 4sin x + 2cot x − + 7 = 0 . tan x
Điều kiện xác định của phương trình là k x  (k  ) . 2
Với điều kiện trên phương trình đã cho 2 2
 4sin x − 4sin x + 2cot x − 4 3 cot x + 7 = 0 2  x x + + ( 2 4sin 4sin
1 2 cot x − 2 3 cot x + 3) = 0  ( x − ) + ( x − )2 2 2sin 1 2 cot 3 = 0   x = + k2  6    2sin x = 1       5   x =
+ k2 (k,m )  x = + 2kk  .  ( ) cot x = 3  6  6   x = + m  6 
Kết hợp điều kiện ta được họ nghiệm phương trình là x =
+ 2k (k  ) . 6  x + 8 − 3   Câu 2: , x 1
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x − 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã
 2x + a, x 1
cho liên tục tại điểm x = 1. Lời giải Tập xác định: D = ; x = 1 . D Ta có: f ( ) 1 = 2 + a . + − − f ( x) x 8 3 x 1 1 1 lim = lim = lim = lim = . + + + + x 1 → x 1 → x − 1 x 1 → (x − )
1 ( x + 8 + 3) x 1 → x + 8 + 3 6
lim f ( x) = lim (2x + a) = 2 + a . − − x 1 → x 1 →
Để hàm số đã cho liên tục tại 1 11
x = 1 thì lim f ( x) = lim f ( x) = f ( ) 1 
= 2 + a a = − . + − x 1 → x 1 → 6 6 Vậy 11 a = − . 6
Câu 3: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, có 2 vợ chồng trẻ mới vừa có đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con. 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả bánh sinh
nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
là bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này có giá: 1.000 đồng, 1 bánh kem có giá: 200.000 đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó. Lời giải Theo đề ta có :
Vì ông chồng suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả
bánh sinh nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con:
Cho nên: Số cây nến mỗi năm là một hạng tử của cấp số cộng với u = 1,d = 1 . Khi đó, tổng số 1
cây nến ông dự định dùng là 18 S = u + u . = 18 +1 .9 =171(cây nến). 18 ( 1 18) ( ) 2
Suy ra số tiền để mua nến là: 1711.000 = 171.000 đồng.
Hơn nữa, tổng số bánh kem ông dự định dùng là: 18 , Và mỗi năm giá tiền mua bánh kem của
ông là một hạng tử của cấp số cộng với u = 200.000,d = 20.000 . Khi đó, tổng số tiền ông dự 1
định dùng để mua bánh kem là 18 S = u + u . = 200.000 +540.000 .9 = . 6 660.0 0 0 đồng. 18 ( 1 18) ( ) 2
Tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định là:
171.000 + 6.660.000 = 6.831.000 đồng.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD, ABC E
là điểm đối xứng của B qua D . Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) là tam giác
QPK với các đỉnh Q, P, K lần lượt thuộc các cạnh AD, AB AC . Tính tỷ số AK AC Lời giải
Gọi J , I lần lượt là trung điểm của BD, AC . Nối ME cắt AD, AB lần lượt tại Q P ; PN
cắt AC tại K ta được thiết diện là tam giác QPK .
Áp dụng định lý Mênêlauýt cho: 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo Tam giác AM JE DQ DQ 1 JAD : . . =1 = MJ ED QA QA 3 Tam giác AP BE DQ AP 3 ADB : . . =1 = PB ED QA PB 2 Tam giác AP BN IK IK 1 ABI : . . = 1 = PB NI KA KA 3 Từ đó suy ra: 1 AK 3 IK = AC  = . 4 AC 4
---------------------- HẾT ---------------------- 19 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Chân trời sáng tạo 20 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716