Top 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống có đáp án

Tài liệu gồm 185 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập 10 đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (viết tắt: KNTTVCS) có đáp án và lời giải chi tiết; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm

GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
tanyx=
là:
A.
. B.
\,
2
kk

+


.
C.
\,kk
. D.
\,
2
k
k



.
Câu 2: Xét các mệnh đề sau:
1) Phương trình
sin 0x =
có tập nghiệm là
S k k
=
.
2) Phương trình
cos 0x =
có tập nghiệm là
2
2
S k k

= +

.
3) Phương trình
cot 0x =
có tập nghiệm là
2
S k k

= +

.
Số mệnh đề đúng là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 3: Số nghiệm thuộc đoạn

−
của phương trình
cos 2 1
2
x

−=


A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 4: Cho dãy
( )
n
u
với
( )
1
1
1
n
n
u
n
=
+
. Số hạng thứ
9
của dãy là:
A.
9
1
10
u =
. B.
9
1
10
u
=
. C.
9
1
9
u
=
. D.
9
1
9
u =
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
thỏa
3
2
1
n
u
n
với mọi
*n
. Khi đó:
A.
lim
n
u
không tồn tại. B.
lim 1
n
u =
. C.
lim 0
n
u =
. D.
lim 2
n
u =
.
Câu 6: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
1
n
u n n= + +
vi
*
n
. S
21
là shng thứ bao nhiêu ca y s đã cho?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 7: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
2
n
un=
. B.
1
n
u
n
=
. C.
32
n
un=−
. D.
2
2 3 1
n
u n n= + +
.
Câu 8: Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là
4,1, .x
Khi đó giá trị của
x
bằng:
A.
9.x =
B.
4.x =
C.
7.x =
D.
6.x =
Câu 9: Cho cấp số nhân
( )
n
u
23
4, 13SS==
. Biết
2
0u
, giá trị của
5
S
bằng
A.
11
. B.
2
. C.
35
16
. D.
181
16
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
01
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 10: Cho hai góc
thỏa mãn
3
sin
5
=
,
2





12
cos
13
=
,
0
2




. Giá trị
của
( )
sin

A.
56
65
. B.
56
65
. C.
16
65
. D.
16
65
.
Câu 11: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu
lim
n
u = +
limv 0
n
a=
thì
( )
lim
nn
uv = +
.
B. Nếu
lim 0
n
ua=
limv
n
= 
thì
lim 0
n
n
u
v

=


.
C. Nếu
lim 0
n
ua=
limv 0
n
=
thì
lim
n
n
u
v

= +


.
D. Nếu
lim 0
n
ua=
limv 0
n
=
0
n
v
với mọi
n
thì
lim
n
n
u
v

= −


.
Câu 12: Nghiệm của phương trình
tan3 tanxx=
A.
,.
2
k
xk
=
B.
,x k k
=
. C.
2 , .x k k
=
D.
,.
6
k
xk
=
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
;ab
. Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số
( )
fx
liên tục trên
;ab
( ) ( )
0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
không
có nghiệm trong khoảng
( )
;ab
.
B. Nếu
( ) ( )
0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
có ít nhất một nghiệm trong khoảng
( )
;ab
.
C. Nếu hàm số
( )
fx
liên tục, tăng trên
;ab
( ) ( )
0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
không có nghiệm trong khoảng
( )
;ab
.
D. Nếu phương trình
( )
0fx=
nghiệm trong khoảng
( )
;ab
thì hàm số
( )
fx
phải liên tục
trên
( )
;ab
.
Câu 14: Biết gii hn
32
lim
51
na
nb
=
+
trong đó
,a b Z
a
b
ti gin. Tính
.ab
.
A.
6
. B.
3
. C.
10
. D.
15
Câu 15: Tìm
( )
32
lim 2n an b + +
, với
,ab
là các tham số.
A.
.a
. B.
.−
. C.
+
. D.
2 ab + +
Câu 16: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây?
A.
0
0
lim
xx
xx
=
. B.
5
lim
x
x
−
= −
. C.
2
2
lim
x
x
+
= +
. D.
1
lim
x
CC
+
=
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
2
21
1
x
fx
x
+
=
+
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số liên tục tại
1x =
. B. Hàm số không liên tục tại
1x =−
.
C. Hàm số liên tục tại
0x =
. D. Hàm số liên tục tại mọi điểm
x
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 18: Cho hàm số
2
2
9
3
x
y
xx
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có
2
điểm gián đoạn là
3, 3xx= =
.
B. Hàm số chỉ có
1
điểm gián đoạn là
0x =
.
C. Hàm số chỉ có
1
điểm gián đoạn là
0x =
.
D. Hàm số có
2
điểm gián đoạn là
0, 3xx==
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
2
2
2 3 14
2
4
2
xx
khi x
fx
x
a khi x
+−
=
=
. Với giá trnào của
a
thì hàm số liên tục tại
2x =
?
A.
11
4
. B.
11
4
. C.
11
2
. D.
11
2
.
Câu 20: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm
0
1x =−
.
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
1
x
y
x
=
. C.
( )
( )
2
12y x x= + +
. D.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 21: Biết hàm số
( )
2
5 khi 1
2 3 khi 1
ax bx x
fx
ax b x
+
=
−
liên tục tại
1x =
. Tính giá trị của biểu thức
4P a b=−
.
A.
. B.
5P =
. C.
5P =−
. D.
4P =
.
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 23: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
AB D

song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BDA
.
Câu 24: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AD
,
G
là trọng tâm tam giác
ABD
N
là điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
2NB NC=
. Kết luận nào sau đây sai?
A.
( )
// NG BCM
. B.
( )
// NG ACD
.
C.
NG
AB
chéo nhau. D.
// NG CM
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
O
là giao điểm của
AC
BD
. Gọi
M
,
I
lần lượt là trung điểm
của
BD
,
SD
. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
( )
SAO
?
A. Điểm
B
. B. Điểm
M
. C. Điểm
I
. D. Điểm
C
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
E
trung điểm của
SA
. Mặt phẳng nào dưới đây chứa đường thẳng
OE
?
A.
( )
SBC
. B.
( )
ABCD
. C.
( )
SAC
. D.
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 27: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
P
,
Q
lần lượt trung điểm của
BC
CD
. Giao tuyến giữa mặt
phẳng
và mặt phẳng
A.
AG
với
G
là trọng tâm của
BCD
. B.
AI
với
I
là trung điểm của
BD
.
C.
AE
với
E
là trung điểm của
BQ
. D.
AK
với
K
là trung điểm của
PQ
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
//AB CD
2AB CD=
. Gọi
M
,
N
lần lượt là
trung điểm
SA
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
//AM DN
. B.
//MN BC
. C.
//SB MC
. D.
//MD NC
.
Câu 29: Với điều kiện nào sau đây thì đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
()P
?
A.
//da
( )
aP
. B.
//da
.
C.
( )
dP =
. D.
//da
( )
aP =
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
I
trung điểm
SB
.
,JK
điểm
thuộc
,BC AD
sao cho
1
3
BJ DK
BC DA
==
,
M
trung điểm
SA
. Hỏi
SC
song song với mặt
phẳng nào sau đây?
A.
( )
MJK
B.
( )
IJK
C.
( )
IBK
D.
( )
IJA
Câu 31: Cho tứ diện
ABCD
. Trên cạnh
,,AD BC AC
lần lượt lấy các điểm
,,E F G
. Điểm nào sau đây
thuộc giao tuyến của
( )
BCD
?
A.
M EF DB=
B.
Q GF DC=
C.
K EG BC=
D.
P EG DC=
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7; 9
.
B.
)
9; 11
.
C.
)
11; 13
.
D.
)
13; 15
.
Câu 33: Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho bởi
bảng số liệu sau:
Điểm nào đại din cho nhiu học sinh đạt được nht?
A.
6,5
. B.
7,5
. C.
7,25
. D.
8
.
Câu 34: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Nhóm cha trung v
A.
)
30;45
. B.
)
15;30
. C.
)
45;60
. D.
)
60;75
.
Câu 35: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một
công ty như sau:
Tứ phân vị thứ nhất
1
Q
và tứ phân vị thứ ba
3
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
13
1360 800
,
37 21
QQ==
. B.
13
1360 3280
,
37 83
QQ==
.
C.
13
136 3280
,
5 83
QQ==
. D.
13
136 800
,
5 21
QQ==
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
sin2 cos 2sin 1
4
x x x

+ =


.
Câu 2: (0,5 điểm) Cho hàm số
( )
3
13
1
1
1
21
khi x
fx
x
x
mx khi x
−
=
+
. Tìm
m
để hàm số liên tục trên .
Câu 3: (1,0 điểm) Một đôi thỏ cứ mỗi tháng đẻ được một đôi thỏ con; mỗi đôi thỏ con, khi tròn hai
tháng tuổi, lại mỗi tháng đẻ ra một đôi thỏ con, và quá trình sinh nở cứ thế tiếp diễn. Hỏi sau
một năm sẽ tất cả bao nhiêu đôi thỏ, nếu đầu năm một đôi thỏ sinh? Giả sthời gian
trong năm này không có con thỏ nào chết.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
AB
//
CD
và
2AB CD=
. Gi
O
là
giao điểm ca
AC
và
BD
. Ly
E
thuc cnh
SA
,
F
thuc cnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
==
.
Gi
( )
là mt phng qua
O
và song song vi mt phng
. Gi
P
là giao điểm ca
SD
vi
( )
. Tính t s
SP
SD
.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.B
4.A
5.D
6.D
7.A
8.D
9.D
10.B
11.C
12.B
13.C
14.C
15.B
16.C
17.B
18.D
19.A
20.A
21.C
22.A
23.B
24.A
25.D
26.C
27.A
28.D
29.C
30.A
31.D
32.B
33.C
34.A
35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
tanyx=
là:
A.
. B.
\,
2
kk

+


.
C.
\,kk
. D.
\,
2
k
k



.
Lời giải
Điều kiện xác định:
cos 0x
,
2
xkk
+
.
Vậy tập xác định là
\,
2
kk

+


.
Câu 2: Xét các mệnh đề sau:
1) Phương trình
sin 0x =
có tập nghiệm là
S k k
=
.
2) Phương trình
cos 0x =
có tập nghiệm là
2
2
S k k

= +

.
3) Phương trình
cot 0x =
có tập nghiệm là
2
S k k

= +

.
Số mệnh đề đúng là:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Mệnh đề
( )
1
( )
3
đúng.
Phương trình
cos 0x =
có tập nghiệm là
2
S k k

= +

nên mệnh đề
( )
2
sai.
Câu 3: Số nghiệm thuộc đoạn

−
của phương trình
cos 2 1
2
x

−=


A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Ta có:
( )
cos 2 1 2 2
2 2 4
x x k x k k


= = = +


.
Khi:
3
;
44
xx





.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc đoạn

−
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 4: Cho dãy
( )
n
u
với
( )
1
1
1
n
n
u
n
=
+
. Số hạng thứ
9
của dãy là:
A.
9
1
10
u =
. B.
9
1
10
u
=
. C.
9
1
9
u
=
. D.
9
1
9
u =
Lời giải
Ta có
( )
91
9
1
1
9 1 10
u
==
+
.
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
thỏa
3
2
1
n
u
n
với mọi
*n
. Khi đó:
A.
lim
n
u
không tồn tại. B.
lim 1
n
u =
. C.
lim 0
n
u =
. D.
lim 2
n
u =
.
Lời giải
Ta có:
3
2
1
n
u
n
( )
3
1
lim lim 02
n
u
n
==
2 0 2lim lim
nn
uu = =
.
Câu 6: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
1
n
u n n= + +
vi
*
n
. S
21
là shng thứ bao nhiêu ca y s đã cho?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
22
4
1 21 20 0
5
n
n n n n
n
=
+ + = + =
=−
.
*
n
nên ta chọn
4n =
. Vy s
21
là s hng thtư ca dãy số đã cho.
Câu 7: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
2
n
un=
. B.
1
n
u
n
=
. C.
32
n
un=−
. D.
2
2 3 1
n
u n n= + +
.
Lời giải
Xét
2
.
n
un=
Ta có
( )
2
2*
1
1 2 1 0, .
nn
u u n n n n
+
= + = +
Vậy
2
n
un=
là dãy số tăng.
Câu 8: Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là
4,1, .x
Khi đó giá trị của
x
bằng:
A.
9.x =
B.
4.x =
C.
7.x =
D.
6.x =
Li gii
Theo tính chất các số hạng trong cấp số cộng, ta có:
4
1 4 2 6.
2
x
xx
−+
= + = =
Câu 9: Cho cấp số nhân
( )
n
u
23
4, 13SS==
. Biết
2
0u
, giá trị của
5
S
bằng
A.
11
. B.
2
. C.
35
16
. D.
181
16
.
Lời giải
Ta có
( )
1
2 1 1
2
33
1
14
44
13 9
.9
uq
S u u q
Su
uq
+=
= + =


==
=

.
Suy ra
( )
( )
12
2
2
12
3
16 12 0
14
4 9 9 0
4
9
3 1 3 0
q u u TM
q
qq
q
q u u L
= = =
+
= =
= = =
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có
5
5
51
3
1
1 181
4
. 16.
3
1 16
1
4
q
Su
q

−−


= = =
−−
.
Câu 10: Cho hai góc
thỏa mãn
3
sin
5
=
,
2





12
cos
13
=
,
0
2




. Giá trị
của
( )
sin

A.
56
65
. B.
56
65
. C.
16
65
. D.
16
65
.
Li gii
Ta có:
2


nên
cos 0
2
4
cos 1 sin
5

= =
.
Lại có:
0
2

nên
sin 0
2
5
sin 1 cos
13

= =
.
Vậy
( )
3 12 4 5 56
sin sin cos cos sin . .
5 13 5 13 65

= = =


.
Câu 11: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu
lim
n
u = +
limv 0
n
a=
thì
( )
lim
nn
uv = +
.
B. Nếu
lim 0
n
ua=
limv
n
= 
thì
lim 0
n
n
u
v

=


.
C. Nếu
lim 0
n
ua=
limv 0
n
=
thì
lim
n
n
u
v

= +


.
D. Nếu
lim 0
n
ua=
limv 0
n
=
0
n
v
với mọi
n
thì
lim
n
n
u
v

= −


.
Li gii
Nếu
lim 0
n
ua=
limv 0
n
=
thì
lim
n
n
u
v

= +


mệnh đề sai chưa dấu của
n
v
dương hay âm.
Câu 12: Nghiệm của phương trình
tan3 tanxx=
A.
,.
2
k
xk
=
B.
,x k k
=
. C.
2 , .x k k
=
D.
,.
6
k
xk
=
Lời giải
Ta có
tan3 tan 3 , .
2
k
x x x x k x k
= = + =
Điều kiện:
cos3x 0
63
cosx 0
2
k
x
xk

+


+
( )
*
Ta có
tan3 tan 3 , .
2
k
x x x x k x k
= = + =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Kết hợp điều kiện
( )
*
suy ra
,x k k
=
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
;ab
. Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số
( )
fx
liên tục trên
;ab
( ) ( )
0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
không
có nghiệm trong khoảng
( )
;ab
.
B. Nếu
( ) ( )
0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
có ít nhất một nghiệm trong khoảng
( )
;ab
.
C. Nếu hàm số
( )
fx
liên tục, tăng trên
;ab
( ) ( )
0f a f b
thì phương trình
( )
0fx=
không có nghiệm trong khoảng
( )
;ab
.
D. Nếu phương trình
( )
0fx=
nghiệm trong khoảng
( )
;ab
thì hàm số
( )
fx
phải liên tục
trên
( )
;ab
.
Lời giải
( ) ( )
0f a f b
nên
( )
fa
( )
fb
cùng dương hoặc cùng âm. Mà
( )
fx
liên tục, tăng trên
;ab
nên đồ thị hàm
( )
fx
nằm trên hoặc nằm dưới trục hoành trên
;ab
hay phương trình
( )
0fx=
không có nghiệm trong khoảng
( )
;ab
.
Câu 14: Biết gii hn
32
lim
51
na
nb
=
+
trong đó
,a b Z
a
b
ti gin. Tính
.ab
.
A.
6
. B.
3
. C.
10
. D.
15
Lời giải
Ta có:
3
2
2
3 2 2
lim lim . 10
1
5
5 1 5
5
a
n
n
ab
b
n
n
=−
= = =
=
+
+
.
Câu 15: Tìm
( )
32
lim 2n an b + +
, với
,ab
là các tham số.
A.
.a
. B.
.−
. C.
+
. D.
2 ab + +
Lời giải
Ta có
( )
3 2 3
3
lim 2 lim 2
ab
n an b n
n
n


+ + = + = = −




.
Câu 16: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây?
A.
0
0
lim
xx
xx
=
. B.
5
lim
x
x
−
= −
. C.
2
2
lim
x
x
+
= +
. D.
1
lim
x
CC
+
=
.
Lời giải
Ta có :
2
2
2
lim 2 2, lim lim 0.
x x x
x
x
+ + +
= = + =
Câu 17: Cho hàm số
( )
2
21
1
x
fx
x
+
=
+
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số liên tục tại
1x =
. B. Hàm số không liên tục tại
1x =−
.
C. Hàm số liên tục tại
0x =
. D. Hàm số liên tục tại mọi điểm
x
.
Lời giải
Tập xác định
D =
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Suy ra hàm số
( )
2
21
1
x
fx
x
+
=
+
liên tục tại mọi điểm
x
.
Câu 18: Cho hàm số
2
2
9
3
x
y
xx
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có
2
điểm gián đoạn là
3, 3xx= =
.
B. Hàm số chỉ có
1
điểm gián đoạn là
0x =
.
C. Hàm số chỉ có
1
điểm gián đoạn là
0x =
.
D. Hàm số có
2
điểm gián đoạn là
0, 3xx==
.
Lời giải
Tập xác định là
\ 0;3D =
hàm số gián đoạn tại các điểm
0, 3xx==
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
2
2
2 3 14
2
4
2
xx
khi x
fx
x
a khi x
+−
=
=
. Với giá trnào của
a
thì hàm số liên tục tại
2x =
?
A.
11
4
. B.
11
4
. C.
11
2
. D.
11
2
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )( )
( )( )
2
2
2 2 2
2 2 7
2 3 14
lim lim lim
22
4
x x x
xx
xx
fx
xx
x
−+
+−
= = =
−+
2
2 7 11
lim
24
x
x
x
−−
= =
+
( )
2fa=
Để hàm số liên tục tại
2x =
thì
( ) ( )
2
11
lim 2
4
x
f x f a
= =
.
Câu 20: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm
0
1x =−
.
A.
21
1
x
y
x
=
+
. B.
1
x
y
x
=
. C.
2
( 1)( 2)y x x= + +
. D.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Lời giải
Hàm số
21
1
x
y
x
=
+
xác định khi và chỉ khi
10x +
1x
Tập xác định của hàm số là
( ; 1) ( 1; )D = − +
Hàm số
21
1
x
y
x
=
+
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
Vậy hàm số
21
1
x
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm
0
1x =−
.
Câu 21: Biết hàm số
( )
2
5 khi 1
2 3 khi 1
ax bx x
fx
ax b x
+
=
−
liên tục tại
1x =
. Tính giá trị của biểu thức
4P a b=−
.
A.
. B.
5P =
. C.
5P =−
. D.
4P =
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
2
11
lim lim 5 5 1
xx
f x ax bx a b f
−−
→→
= + = + =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
( ) ( )
11
lim lim 2 3 2 3
xx
f x ax b a b
++
→→
= =
.
Do hàm số liên tục tại
1x =
nên
5 2 3 4 5a b a b a b+ = =
.
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Lời giải
Áp dụng định nghĩa: Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 23: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
AB D

song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BDA
.
Li gii
Do
ADC B

hình bình hành nên
//AB DC

ABC D

hình bình hành nên
//AD BC

nên
( ) ( )
// BC DAB D
.
Câu 24: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
AD
,
G
là trọng tâm tam giác
ABD
N
là điểm thuộc cạnh
BC
sao cho
2NB NC=
. Kết luận nào sau đây sai?
A.
( )
// NG BCM
. B.
( )
// NG ACD
.
C.
NG
AB
chéo nhau. D.
// NG CM
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
NG BCM
do
NG
không song song
( )
BCM
.
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
O
là giao điểm của
AC
BD
. Gọi
M
,
I
lần lượt là trung điểm
của
BD
,
SD
. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
( )
SAO
?
A. Điểm
B
. B. Điểm
M
. C. Điểm
I
. D. Điểm
C
.
Lời giải
Ba điểm
A
,
O
,
C
thẳng hàng nên điểm
C
nằm trên mặt phẳng
( )
SAO
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
E
trung điểm của
SA
. Mặt phẳng nào dưới đây chứa đường thẳng
OE
?
A.
( )
SBC
. B.
( )
ABCD
. C.
( )
SAC
. D.
.
Lời giải
Do
O AC
nên
( )
OE SAC
.
Câu 27: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
P
,
Q
lần lượt trung điểm của
BC
CD
. Giao tuyến giữa mặt
phẳng
và mặt phẳng
A.
AG
với
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
.
B.
AI
với
I
là trung điểm của
BD
.
C.
AE
với
E
là trung điểm của
BQ
.
D.
AK
với
K
là trung điểm của
PQ
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Ta có
( ) ( )
A ABQ ADP
.
Trong mặt phẳng
( )
BCD
, ta gọi
G BQ PD=
. Do
BQ
,
DP
là các đường trung tuyến nên
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
.
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
G BQ ABQ G ABQ
G DP ADP G ADP
( ) ( )
G ABQ ADP
.
Do đó, ta có
( ) ( )
AG ABQ ADP=
với
G
là trọng tâm của tam giác
BCD
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
//AB CD
2AB CD=
. Gọi
M
,
N
lần lượt là
trung điểm
SA
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
//AM DN
. B.
//MN BC
. C.
//SB MC
. D.
//MD NC
.
Lời giải
Các đáp án A, B, C sai vì các đường thẳng đó không đồng phẳng.
Ta có
MN
là đường trung bình trong tam giác
SAB
//
1
2
MN AB
MN AB
=
.
Mặt khác:
//
1
2
CD AB
CD AB
=
//MN CD
MN CD
=
suy ra
MNCD
là hình bình hành.
Vậy
//MD NC
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 29: Với điều kiện nào sau đây thì đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
()P
?
A.
//da
( )
aP
. B.
//da
.
C.
( )
dP =
. D.
//da
( )
aP =
.
Lời giải
Áp dụng định nghĩa:
( )
dP =
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
I
trung điểm
SB
.
,JK
điểm
thuộc
,BC AD
sao cho
1
3
BJ DK
BC DA
==
,
M
trung điểm
SA
. Hỏi
SC
song song với mặt
phẳng nào sau đây?
A.
( )
MJK
B.
( )
IJK
C.
( )
IBK
D.
( )
IJA
Lời giải
Do
1
3
BJ DK
BC DA
==
BC AD=
nên
BJ DK=
hay
JC AK=
Gọi
O
là giao điểm của
AC
JK
. Khi đó:
1
OA AK
O
OC JC
= =
là trung điểm
AC
là đường trung bình tam giác
//SAC MO SC
, mà
()MO MJK
Vậy
( )
//SC MJK
.
Câu 31: Cho tứ diện
ABCD
. Trên cạnh
,,AD BC AC
lần lượt lấy các điểm
,,E F G
. Điểm nào sau đây
thuộc giao tuyến của
( )
BCD
?
A.
M EF DB=
B.
Q GF DC=
C.
K EG BC=
D.
P EG DC=
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
,EG DC
cùng nằm trong mặt phẳng
( )
ACD
, gọi
P EG DC=
khi đó
P
thuc giao tuyến
ca 2 mt phng
( )
BCD
.
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7; 9
.
B.
)
9; 11
.
C.
)
11; 13
.
D.
)
13; 15
.
Lời giải
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
6.2 8.7 10.7 12.3 14.1
9,4
20
x
+ + + +
==
Câu 33: Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho bởi
bảng số liệu sau:
Điểm nào đại din cho nhiu học sinh đạt được nht?
A.
6,5
. B.
7,5
. C.
7,25
. D.
8
.
Lời giải
Theo bảng thống kê, giá trị lớn nhất là 60 thuộc lớp
nên giá tr đại din là
6,5 8
7,25
2
+
=
.
Câu 34: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Nhóm cha trung v
A.
)
30;45
. B.
)
15;30
. C.
)
45;60
. D.
)
60;75
.
Lời giải
Cỡ mẫu:
9 5 15 14 7 50n = + + + + =
.
Gi
1 50
,...,xx
thi gian kho sát tp th dc trong ngày ca 50 hc sinh khi 11 và gi s dãy
này đã được sp xếp theo th t tăng dần. Khi đó, trung vị
25 26
2
xx+
. Do hai giá tr
thuc nhóm
)
30;45
.
Câu 35: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một
công ty như sau:
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Tứ phân vị thứ nhất
1
Q
và tứ phân vị thứ ba
3
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
13
1360 800
,
37 21
QQ==
. B.
13
1360 3280
,
37 83
QQ==
.
C.
13
136 3280
,
5 83
QQ==
. D.
13
136 800
,
5 21
QQ==
.
Lời giải
Cỡ mẫu là
128n =
.
Tứ phân vị thứ nhất
1
Q
32 33
2
xx+
. Do
32 33
,xx
đều thuộc nhóm
[25;30)
nên nhóm này chứa
1
Q
.
Do đó,
3 3 21 43
3; 25; 25; 21, 5p a m m am a= = = + = =
và ta có
1
21
136
4
25 5
5
128
25
Q
= + =
Với tứ phân vị thứ ba
3
Q
96 97
2
xx+
. Do
96 97
,xx
đều thuộc nhóm
[35;40)
nên nhóm này chứa
3
Q
.
Do đó,
5 5 41 63 52
5; 35; 21; 7 14 25 37 83; 5p a m m m m m a a= = = + + + = + + + = =
và ta có
3
3.128
83
800
4
35 5
21 21
Q
= + =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
sin2 cos 2sin 1
4
x x x

+ =


.
Lời giải
Ta có:
sin2 cos 2sin 1 2sin cos cos sin cos 1 0
4
x x x x x x x x

+ = + + =


( ) ( ) ( )( )
2cos sin 1 sin 1 0 sin 1 2cos 1 0x x x x x + + = + =
( )
sin 1
2
sin 1 0
2
1
2cos 1 0
cos
2
2
3
x
xk
x
k
x
x
xk
=−
= +
+=
−=
=
= +
.
Vậy nghiệm của phương trình là:
2
2
xk
= +
;
2
3
xk
= +
( )
k
.
Câu 2: (0,5 điểm) Cho hàm số
( )
3
13
1
1
1
21
khi x
fx
x
x
mx khi x
−
=
+
. Tìm
m
để hàm số liên tục trên .
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
Khi
( )
;1x −
:
( )
2f x mx=+
là hàm đa thức nên liên tục trên
.
Khi
( )
1;x +
:
( )
3
13
1
1
fx
x
x
=−
là hiệu hai hàm phân thức nên liên tục trên
( )
1;+
.
Tại
1x =
:
Ta có:
( )
3
11
13
lim lim
1
1
xx
fx
x
x
++
→→

=−


2
3
1
2
lim
1
x
xx
x
+
+−
=
( )( )
( )
( )
2
1
12
lim
11
x
xx
x x x
+
−+
=
+ +
2
1
2
lim 1
1
x
x
xx
+
+
==
++
.
Mặt khác:
( )
1
lim 2
x
mx
+
2 m=+
( )
12fm=+
.
Hàm số
( )
fx
liên tục trên
hàm số
( )
fx
liên tục tại
1x =
( ) ( ) ( )
11
lim lim 1
xx
f x f x f
+−
→→
= =
21m + =
1m =
.
Vậy với
1m =−
thì hàm số liên tục trên .
Câu 3: (1,0 điểm) Một đôi thỏ cứ mỗi tháng đẻ được một đôi thỏ con; mỗi đôi thỏ con, khi tròn hai
tháng tuổi, lại mỗi tháng đẻ ra một đôi thỏ con, và quá trình sinh nở cứ thế tiếp diễn. Hỏi sau
một năm sẽ tất cả bao nhiêu đôi thỏ, nếu đầu năm một đôi thỏ sinh? Giả sthời gian
trong năm này không có con thỏ nào chết.
Lời giải
18
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Số đôi thỏ tạo thành dãy Fibonacci, gọi
n
u
số đôi thỏ tại tháng thứ
n
ta dãy số cho bởi
công thức truy hồi sau:
12
12
1
,3
n n n
uu
u u u n
−−
==
= +
Số lượng đôi thỏ là:
Vậy sau một năm có 144 đôi thỏ.
Câu 4: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
AB
//
CD
và
2AB CD=
. Gi
O
là
giao điểm ca
AC
và
BD
. Ly
E
thuc cnh
SA
,
F
thuc cnh
SC
sao cho
2
3
SE SF
SA SC
==
.
Gi
( )
là mt phng qua
O
và song song vi mt phng
. Gi
P
là giao điểm ca
SD
vi
( )
. Tính t s
SP
SD
.
Lời giải
Vì
2
3
SE SF
SA SC
==
nên
EF
//
AC
.
Mà
( )
EF BEF
,
( )
AC BEF
nên
AC
song song vi mt phng
.
Vì
AC
qua
O
và
AC
song song vi mt phng
nên
( )
AC
.
Trong
( )
SAC
, gi
I SO EF=
; trong
( )
SBD
, gi
N BI SD=
.
Suy ra
N
là giao điểm của đường thng
SD
vi mt phng
.
Hai mt phng song song
và
( )
b ct bi mt phng th ba là
( )
SCD
theo hai giao
tuyến lần lượt là
FN
và
Ct
nên hai giao tuyến đó song song nhau, tc là
Ct
//
FN
.
Trong
( )
SCD
,
Ct
ct
SD
ti
P
. Khi đó
P
là giao điểm ca
SD
vi
( )
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
19
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Trong hình thang
ABCD
, do
AB
//
CD
và
2AB CD=
nên
2
2
3
BO AB BO
OD CD BD
= = =
.
Trong tam giác
SAC
, có
EF
//
AC
nên
2
2
3
SI SE IS
SO SA IO
= = =
.
Xét tam giác
SOD
vi cát tuyến
NIB
, ta có:
24
. . 1 . .2
33
NS BD IO NS BO IS
ND BO IS ND BD IO
= = = =
.
Suy ra:
4
7
SN
SD
=
( )
1
.
Li có:
2
3
SN SF
SP SC
==
(Do
CP
//
FN
)
( )
2
.
T
( )
1
và
( )
2
suy ra
6
7
SP
SD
=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định ?
A.
tanyx=
. B.
cotyx=
. C.
2
1
sin 1
y
x
=
+
. D.
1
cot
y
x
=
.
Câu 2: Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
?
A.
6
. B.
5
6
. C.
13
6
. D.
3
.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
cos4 3sin2 2 0xx+ =
A.
5
2 ; 2 ; 2 ,
4 12 12
S k k k k

= + + +

. B.
5
; ; ,
4 12 12
S k k k k

= + + +

.
C.
5
; ; ,
4 2 12 12
k
S k k k


= + + +

. D.
5
; 2 ; 2 ,
4 12 12
S k k k k

= + + +

.
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
với
2024
n
n
u =
. Tính
1
?
n
u
+
A.
1
2024 2024
n
n
u
+
=+
. B.
1
2024 1
n
n
u
+
=+
.
C.
1
1
2024
n
n
u
+
+
=
. D.
( )
1
2024 1
n
un
+
=+
.
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
với
25
n
un=−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
n
u
là dãy số tăng. B.
( )
n
u
là dãy số vừa tăng, vừa giảm.
C.
( )
n
u
là dãy không tăng, không giảm. D.
( )
n
u
là dãy số giảm
Câu 6: Cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
3u =
công sai
5d =−
. Khi đó
32
số hạng thứ mấy
của cấp số cộng đã cho?
A.
7
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Câu 7: Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu
( ). ( ) 0f a f b
thì phương trình
( ) 0fx=
không có nghiệm nằm trong
( )
;ab
.
B. Nếu
( ). ( ) 0f a f b
thì phương trình
( ) 0fx=
có ít nhất một nghiệm nằm trong
( )
;ab
.
C. Nếu
( ). ( ) 0f a f b
thì phương trình
( ) 0fx=
có ít nhất một nghiệm nằm trong
( )
;ab
.
D. Nếu phương trình
( ) 0fx=
có ít nhất một nghiệm nằm trong
( )
;ab
thì
( ). ( ) 0f a f b
.
Câu 8: Tính giới hạn
( )
24
lim 3 4 .nn+−
A.
.+
B.
5
. C.
.−
D.
5
.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
cấp số nhân có số hạng đầu
1
1u =
, công bội
2q =
. Tổng ba số hạng đầu của
cấp số nhân là
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
02
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
3
. B.
7
. C.
9
. D.
5
.
Câu 10: Cho dãy
( )
n
u
lim 3
n
u =
, dãy
( )
n
v
lim 5
n
v =
. Khi đó
( )
lim . ?
nn
uv =
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 11: Một tam giác vuông có chu vi bằng
3
độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Diện tích
của tam giác đã cho bằng
A.
15
.
32
B.
3
.
8
C.
5
.
8
D.
15
.
16
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
lim
n
uc=
(
n
uc=
hằng số ). B.
lim 0
n
q =
( )
1q
.
C.
1
lim 0
n
=
. D.
1
lim 0
k
n
=
( )
1k
.
Câu 13: Tính giới hạn
2
2
2 3 5
lim
2
nn
I
nn
−+
=
+
A.
1
. B.
3
2
. C.
0
. D.
2
.
Câu 14: Giá trị của biểu thức
37
cos
12
bằng:
A.
62
.
4
+
B.
62
.
4
C.
62
.
4
+
D.
26
.
4
Câu 15: Tổng các nghiệm phương trình
( )
0
tan 2 15 1x −=
trên khoảng
( )
00
90 ;90
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
0
. D.
0
30
.
Câu 16: Tính
( )
2
2
lim 2 3
x
xx
−+
A.
2
. B.
3
. C.
9
. D.
+
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
2
2
44
2
4
02
xx
khi x
fx
x
khi x
−+
=
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm
x
. B. Hàm số không liên tục tại
2x =−
.
C. Hàm số không liên tục tại
2x =
. D. Hàm số không liên tục tại
2x =
.
Câu 18: Hàm số nào sau đây liên tục trên ?
A.
sin x
y
x
=
. B.
1yx=+
. C.
cos 2
3
yx

=+


. D.
tanyx=
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
2
khi 2
2
1 khi 2
x ax b
x
fx
x
ax x
+−
=
−=
. Tính tổng
T a b=+
biết
( )
fx
liên tục tại
2x =
A.
9T =
. B.
19T =−
. C.
19T =
. D.
9T =−
.
Câu 20: Hàm số
1
24
y
x
=
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
1x =−
.
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên
m
để hàm số
( )
2
2
32
1
1
11
xx
khi x
fx
x
m m khi x
−+
=
+ =
liên tục tại điểm
1x =
?
A. 0. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 22: Cho tứ diện
ABCD
AB CD=
,
M
trung điểm của cạnh
BC
. Gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua
M
đồng thời song song với
AB
CD
. Thiết diện của tứ diện
ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
là hình gì?
A. Hình ngũ giác.
B. Hình thoi.
C. Hình thanh có đúng một cặp cạnh đối song song.
D. Hình tam giác.
Câu 23: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm
,,A B C
không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
( )
//AB CD
. Gọi
O
giao điểm của
AC
BD
,
I
là giao điểm của
AD
BC
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBC
SC
.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
SO
.
C. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
SI
.
D. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SID
( )
SCO
SB
.
Câu 26: Cho tứ diện
ABCD
điểm
M
thuộc miền trong của tam giác
ACD
. Gọi
I
J
lần lượt
hai điểm trên cạnh
BC
BD
sao cho
IJ
không song song với
CD
. Gọi
, HK
lần lượt giao
điểm của
IJ
với
CD
, của
MH
với
AC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
IJM
là:
A.
KJ
. B.
KI
. C.
MI
. D.
MH
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 28: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
I
J
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABD
ABC
. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song với
CD
. B.
IJ
song song với
AB
.
C.
IJ
chéo
CD
. D.
IJ
cắt
AB
.
Câu 29: Trong không gian, cho các mệnh đề:
1) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
2) Đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì chúng song song với nhau.
3) Nếu đường thẳng
a
song song với đường thẳng
b
, đường thẳng
b
nằm trên mặt phẳng
()P
thì đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
()P
.
4) Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,MG
lần lượt các điểm thuộc
cạnh
sao cho
2
3
SM SG
SB SC
==
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
// DMG A
. B.
( )
D // A SBC
. C.
( )
//MG ABC
D.
( )
//DG SAB
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
DABC
là tứ giác lồi. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
// DAB SC
. C.
( )
//BC SAD
. D.
( )
//MN SBD
.
Câu 32: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là
A.
156,5
. B.
157
. C.
157,5
. D.
158
.
Câu 33: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Câu 34: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Câu 35: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7; 9
.
B.
)
9; 11
.
C.
)
11; 13
.
D.
)
13; 15
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm tham số
m
để phương trình
( )
cos2 2 3 sin 2 0+ + =x m x m
đúng hai
nghiệm phân biệt
;
22


−


x
.
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm giá trị của tham số
a
để
2
2
32
lim
21
x
ax x
xx
−
−−
++
bằng
2
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang,
AB
song song
CD
2.AB CD=
Gọi
O
là giao điểm của
AC
.BD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
.SBD
b) Trên cạnh
SA
và.
SC
. lần lượt lấy hai điểm
,EF
sao cho
2
.
3
SE SF
SA SC
==
Gọi
( )
mặt
phẳng qua
O
song song với mặt phẳng
( )
.BEF
Gọi
P
giao điểm của
SD
với
( )
.
Tính
tỉ số
.
SP
SD
Câu 4: (1,0 điểm) Cho dãy số
( )
1
1
2
:
1
, 1,
2
n
n
n
n
u
u
u
u n n
u
+
=
−+
=
. Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số
trên.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.D
3.B
4.C
5.A
6.D
7.B
8.C
9.B
10.A
11.B
12.B
13.D
14.C
15.D
16.C
17.B
18.C
19.C
20.C
21.D
22.B
23.A
24.B
25.D
26.D
27.D
28.A
29.A
30.D
31.A
32.B
33.A
34.A
35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định ?
A.
tanyx=
. B.
cotyx=
. C.
2
1
sin 1
y
x
=
+
. D.
1
cot
y
x
=
.
Lời giải
Hàm số
tanyx=
xác định
( )
2
x k k
+
.
Hàm số
cotyx=
xác định
( )
x k k
.
Hàm số
1
cot
y
x
=
xác định
( )
2
k
xk
.
Hàm số
2
1
sin 1
y
x
=
+
xác định với mọi giá trị của
x
.
Câu 2: Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của phương trình
1
sin
2
x =
?
A.
6
. B.
5
6
. C.
13
6
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
( )
2
1
6
sin
5
2
2
6
xk
xk
xk
=+
=
=+
.
Vậy giá trị
3
không thuộc tập nghiệm của phương trình.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
cos4 3sin2 2 0xx+ =
A.
5
2 ; 2 ; 2 ,
4 12 12
S k k k k

= + + +

. B.
5
; ; ,
4 12 12
S k k k k

= + + +

.
C.
5
; ; ,
4 2 12 12
k
S k k k


= + + +

. D.
5
; 2 ; 2 ,
4 12 12
S k k k k

= + + +

.
Lời giải
Ta có:
cos4 3sin2 2 0xx+ =
2
2sin 2 3sin2 1 0xx + =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
sin2 1
1
sin2
2
x
x
=
=
22
2
22
6
22
6
xk
xk
xk

=+
= +
= +
4
,
12
5
12
xk
x k k
xk
=+
= +
=+
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
với
2024
n
n
u =
. Tính
1
?
n
u
+
A.
1
2024 2024
n
n
u
+
=+
. B.
1
2024 1
n
n
u
+
=+
.
C.
1
1
2024
n
n
u
+
+
=
. D.
( )
1
2024 1
n
un
+
=+
.
Lời giải
Ta có:
1
1
2024
n
n
u
+
+
=
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
với
25
n
un=−
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
n
u
là dãy số tăng. B.
( )
n
u
là dãy số vừa tăng, vừa giảm.
C.
( )
n
u
là dãy không tăng, không giảm. D.
( )
n
u
là dãy số giảm
Lời giải
Ta có:
( )
1
2 1 5 2 5 2 0
nn
u u n n
+
= + + =
nên dãy số là dãy tăng.
Câu 6: Cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
3u =
công sai
5d =−
. Khi đó
32
số hạng thứ mấy
của cấp số cộng đã cho?
A.
7
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Lời giải
Ta thấy
32
là số hạng thứ
n
của cấp số cộng
( )
1
32 1u n d = +
( )( )
32 3 1 5 8nn = + =
.
Vậy đó
32
là số hạng thứ
8
của cấp số cộng đã cho.
Câu 7: Cho hàm số
()y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu
( ). ( ) 0f a f b
thì phương trình
( ) 0fx=
không có nghiệm nằm trong
( )
;ab
.
B. Nếu
( ). ( ) 0f a f b
thì phương trình
( ) 0fx=
có ít nhất một nghiệm nằm trong
( )
;ab
.
C. Nếu
( ). ( ) 0f a f b
thì phương trình
( ) 0fx=
có ít nhất một nghiệm nằm trong
( )
;ab
.
D. Nếu phương trình
( ) 0fx=
có ít nhất một nghiệm nằm trong
( )
;ab
thì
( ). ( ) 0f a f b
.
Lời giải
Nếu
( ). ( ) 0f a f b
thì phương trình
( ) 0fx=
có ít nhất một nghiệm nằm trong
( )
;ab
.
Câu 8: Tính giới hạn :
( )
24
lim 3 4 .nn+−
A.
.+
B.
5
. C.
.−
D.
5
.
Lời giải
Ta có
( )
2 4 4
42
34
lim 3 4 lim 1n n n
nn

+ = + = −


Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
cấp số nhân có số hạng đầu
1
1u =
, công bội
2q =
. Tổng ba số hạng đầu của
cấp số nhân là
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
3
. B.
7
. C.
9
. D.
5
.
Lời giải
Áp dụng công thức
1
1
1
n
n
q
Su
q
=
ta có
3
3
12
1. 7
12
S
==
.
Câu 10: Cho dãy
( )
n
u
lim 3
n
u =
, dãy
( )
n
v
lim 5
n
v =
. Khi đó
( )
lim . ?
nn
uv =
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Li gii
Nếu
lim ,lim
nn
u a v b==
thì
( )
lim . .
nn
u v a b=
Suy ra:
( )
lim . 3.5 15
nn
uv ==
.
Câu 11: Một tam giác vuông có chu vi bằng
3
độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Diện tích
của tam giác đã cho bằng
A.
15
.
32
B.
3
.
8
C.
5
.
8
D.
15
.
16
Lời giải
Gọi độ dài 3 cạnh tam giác vuông là
,,c b a
. Theo bài ra
2 2 2
1
3
5
2
4
3
4
b
abc
a c b a
b c a
c
=
+ + =
+ = =


+=
=
Diện tích tam giác là
13
.
28
S b c==
.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
lim
n
uc=
(
n
uc=
hằng số ). B.
lim 0
n
q =
( )
1q
.
C.
1
lim 0
n
=
. D.
1
lim 0
k
n
=
( )
1k
.
Lời giải
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì
lim 0
n
q =
( )
1q
.
Câu 13: Tính giới hạn
2
2
2 3 5
lim
2
nn
I
nn
−+
=
+
A.
1
. B.
3
2
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Ta có
2
2
2
35
2
2 3 5
lim lim 2
2
2
1
nn
n
n
I
nn
n
−+
−+
= = =
+
+
.
Câu 14: Giá trị của biểu thức
37
cos
12
bằng
A.
62
.
4
+
B.
62
.
4
C.
62
.
4
+
D.
26
.
4
Lời giải.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Ta có:
37
cos
12
cos 2
12


= + +


cos
12

=+


cos
12

=−


cos
34


=


cos .cos sin .sin
3 4 3 4

= +


62
4
+
=−
.
Câu 15: Tổng các nghiệm phương trình
( )
0
tan 2 15 1x −=
trên khoảng
( )
00
90 ;90
bằng
A.
0
30
. B.
0
60
. C.
0
0
. D.
0
30
.
Lời giải
Ta có phương trình
( )
0 0 0 0 0 0
tan 2 15 1 2 15 45 180 30 90x x k x k = = + = +
với
k
.
Xét:
0
1
0 0 0 0
0
2
60
1
42
90 30 90 90
0
33
30
x
k
kk
k
x
=−
=−
+
=
=
. Vậy
0
12
30xx+ =
.
Câu 16: Tính
( )
2
2
lim 2 3
x
xx
−+
A.
2
. B.
3
. C.
9
. D.
+
.
Lời giải
Ta có:
( )
22
2
lim 2 3 2.2 2 3 9
x
xx
+ = + =
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
2
2
44
2
4
02
xx
khi x
fx
x
khi x
−+
=
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm
x
. B. Hàm số không liên tục tại
2x =−
.
C. Hàm số không liên tục tại
2x =
. D. Hàm số không liên tục tại
2x =
.
Lời giải
Hàm số
( )
fx
không xác định tại
2x =−
nên nó không liên tục tại
2x =−
.
Ta có
( )
( )
( )( )
( )
2
2
2
2 2 2 2
2
4 4 2
lim lim lim lim 0 2
2 2 2
4
x x x x
x
x x x
f x f
x x x
x
+
= = = = =
+ +
.
Suy ra hàm số
( )
fx
liên tục tại
2x =
.
Câu 18: Hàm số nào sau đây liên tục trên ?
A.
sin x
y
x
=
. B.
1yx=+
. C.
cos 2
3
yx

=+


. D.
tanyx=
.
Lời giải
Hàm số
sin x
y
x
=
có tập xác định là
\0D =
hàm số gián đoạn tại
0x =
.
Hàm số
1yx=+
tập xác định
)
1;D = +
hàm số liên tục trên nửa khoảng
)
1; +
Hàm số
cos 2
3
yx

=+


có tập xác định là
D =
hàm số liên tục trên .
Hàm số có tập xác định là
\,
2
D k k

= +


hàm số gián đoạn tại các điểm
2
k
+
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 19: Cho hàm số
( )
2
khi 2
2
1 khi 2
x ax b
x
fx
x
ax x
+−
=
−=
. Tính tổng
T a b=+
biết
( )
fx
liên tục tại
2x =
A.
9T =
. B.
19T =−
. C.
19T =
. D.
9T =−
.
Lời giải
Ta có:
( )
2 2 1fa=−
.
( )
2
2 2 2
42
lim lim lim 2
22
x x x
x ax b a b
f x x a
xx
+ +

= = + + +

−−

.
Hàm số
( )
fx
liên tục tại
2x =
thì:
4 2 0 2 4 5
2 1 4 5 14
a b a b a
a a a b
+ = = =

+ = + = =
.
Vậy
5 14 19T a b= + = + =
.
Câu 20: Hàm số
1
24
y
x
=
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
1x =−
.
Lời giải
Tập xác định
\2D =
, suy ra hàm số gián đoạn tại
2x =
.
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên
m
để hàm số
( )
2
2
32
1
1
11
xx
khi x
fx
x
m m khi x
−+
=
+ =
liên tục tại điểm
1x =
?
A. 0. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Ta có:
2
1
32
lim
1
x
xx
x
−+
( )( )
1
12
lim
1
x
xx
x
−−
=
( )
1
lim 2 1
x
x
= =
.
Để hàm số
( )
fx
liên tục tại điểm
1x =
cần:
( ) ( )
1
lim 1
x
f x f
=
2
11mm + =
2
0 ( )
0
1 ( )
m tm
mm
ml
=
+ =
=−
.
Câu 22: Cho tứ diện
ABCD
AB CD=
,
M
trung điểm của cạnh
BC
. Gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua
M
đồng thời song song với
AB
CD
. Thiết diện của tứ diện
ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
là hình gì?
A. Hình ngũ giác.
B. Hình thoi.
C. Hình thanh có đúng một cặp cạnh đối song song.
D. Hình tam giác.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
( )
P
qua
M
và song song với
AB
nên
( ) ( )
P ABC MN=
,
( )
P
qua
N
và song song với
CD
nên
( ) ( )
P ACD NP=
,
( )
P
qua
M
và song song với
CD
nên
( ) ( )
P BCD MQ=
,
Thiết diện của tứ diện
ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )
P
là tứ giác
MNPQ
.
Mặt khác, ta có:
//MN PQ
11
=
22
MN PQ AB a==
;
//MQ PN
11
=
22
MQ PN CD a==
Do đó
MN NP PQ QM= = =
. Vậy tứ giác
MNPQ
là hình thoi.
Câu 23: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Bốn điểm phân biệt.
Lời giải
Đáp án B sai: Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ số mặt phẳng chứa 3
điểm thẳng hàng đã cho.
Đáp án C sai: Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường thẳng,
có vô số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
Đáp án D sai: Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì số mặt phẳng đi qua 4
điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm không đồng phẳng thì sẽ không tạo được mặt phẳng nào
đi qua cả 4 điểm.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm
,,A B C
không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.
Lời giải
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng số điểm chung chung nhau số
đường thẳng.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
( )
//AB CD
. Gọi
O
giao điểm của
AC
BD
,
I
là giao điểm của
AD
BC
. Khẳng định nào sau đây sai?
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
A. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBC
SC
.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
SO
.
C. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
SI
.
D. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SID
( )
SCO
SB
.
Lời giải
Hai điểm
S
,
C
là hai điểm chung ca
( )
SAC
( )
SBC
nên A đúng.
Hai điểm
S
,
O
là hai điểm chung ca
( )
SAC
( )
SBD
nên B đúng.
Hai điểm
S
,
I
là hai điểm chung ca
( )
SAD
( )
SBC
nên C đúng.
Hai điểm
S
,
A
là hai điểm chung ca
( )
SID
( )
SCO
nên D sai.
Câu 26: Cho tứ diện
ABCD
điểm
M
thuộc miền trong của tam giác
ACD
. Gọi
I
J
lần lượt
hai điểm trên cạnh
BC
BD
sao cho
IJ
không song song với
CD
. Gọi
, HK
lần lượt giao
điểm của
IJ
với
CD
, của
MH
với
AC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
IJM
là:
A.
KJ
. B.
KI
. C.
MI
. D.
MH
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
M MIJ
M MIJ ACD
M ACD
( )
1
Mặt khác:
( )
( )
( ) ( )
H CD ACD
H CD IJ H IJM ACD
H IJ IJM

=

( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
( ) ( )
MH MIJ ACD=
.
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Lời giải
Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung và không đồng phẳng thì chéo nhau.
Câu 28: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
I
J
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABD
ABC
. Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song với
CD
. B.
IJ
song song với
AB
.
C.
IJ
chéo
CD
. D.
IJ
cắt
AB
.
Lời giải
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,.BD BC
MN
là đường trung bình của tam giác
BCD
( )
/ / 1MN CD
Ta có
,IJ
lần lượt là trọng tâm của các
ABD
ABC
nên
( )
2
2
3
AI AJ
IJ MN
AM AN
= =
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
.IJ CD
Câu 29: Trong không gian, cho các mệnh đề:
1) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
2) Đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì chúng song song với nhau.
3) Nếu đường thẳng
a
song song với đường thẳng
b
, đường thẳng
b
nằm trên mặt phẳng
()P
thì đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
()P
.
4) Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
Mệnh đề
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 4
đúng.
Mệnh đề
( )
3
sai vì hai đường thẳng
,ab
có thể cùng nằm trên mặt phẳng
( )
P
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,MG
lần lượt các điểm thuộc
cạnh
sao cho
2
3
SM SG
SB SC
==
. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
// DMG A
. B.
( )
D // A SBC
. C.
( )
//MG ABC
D.
( )
//DG SAB
.
Lời giải
2
3
SM SG
SB SC
==
nên theo định lí Ta-let, ta có
// //MG BC AD
.
( )
//AD MG
MG SBC
nên
( )
//AD SBC
.
( )
//MG AD
AD ABC
nên
( )
//MG ABC
.
Tứ giác
ADGM
là hình thang có
// //MG BC AD
DMG A
nên
AM
cắt
DG
.
Mặt khác:
( )
AM SAB
suy ra
DG
cắt mặt phẳng
( )
SAB
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
DABC
là tứ giác lồi. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
// DAB SC
. C.
( )
//BC SAD
. D.
( )
//MN SBD
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
MN
là đường trung bình ca
SAC
nên
//MN AC
( )
AC ABCD
( )
//MN ABCD
.
Câu 32: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là
A.
156,5
. B.
157
. C.
157,5
. D.
158
.
Lời giải
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là
156 158
157
2
+
=
.
Câu 33: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Lời giải
Mốt
0
M
chứa trong nhóm
[40;60)
Câu 34: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Lời giải
Ta có:
42n =
Nên trung vị của mẫu số liệu trên là
21 22
2
2
xx
Q
+
=
)
21 22
, 40;60xx
Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên
nhóm
[40;60)
Câu 35: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7; 9
.
B.
)
9; 11
.
C.
)
11; 13
.
D.
)
13; 15
.
Lời giải
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là
Số trung bình:
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14
9,4
20
x
+ + + +
==
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm tham số
m
để phương trình
( )
cos2 2 3 sin 2 0+ + =x m x m
đúng hai
nghiệm phân biệt
;
22


−


x
.
Lời giải
Phương trình
( )
cos2 2 3 sin 2 0+ + =x m x m
( )
2
2sin 2 3 sin 1 0 + + =x m x m
( )
2
21 = m
( )
( )
1
sin 1
2
sin 1 2
=−
=−
x
xm
.
Trên
;
22




thì phương trình
( )
1
có nghiệm
6
=−x
.
Do đó yêu cầu bài toán tương đương
( )
2
có đúng 1 nghiệm
;
22


−


x
và khác
6
.
Hay
11
1 1; ;1
22


m
11
0; ;2
22


m
.
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm giá trị của tham số
a
để
2
2
32
lim
21
x
ax x
xx
−
−−
++
bằng
2
Lời giải
Ta có:
2
2
2
2
2
2
2
2
32
32
32
lim lim lim
11
11
2 1 2
2
2
x x x
xa
a
ax x a
xx
xx
xx
x
xx
xx
→− →− −

−−
−−

−−

= = =
++

++
++


Theo yêu cầu bài ra ta có:
24
2
a
a= =
.
Vậy với
4a =−
thì giới hạn đã cho bằng
2
.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang,
AB
song song
CD
2.AB CD=
Gọi
O
là giao điểm của
AC
.BD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
.SBD
b) Trên cạnh
SA
và.
SC
. lần lượt lấy hai điểm
,EF
sao cho
2
.
3
SE SF
SA SC
==
Gọi
( )
mặt
phẳng qua
O
song song với mặt phẳng
( )
.BEF
Gọi
P
giao điểm của
SD
với
( )
.
Tính
tỉ số
.
SP
SD
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
a) Ta có
( ) ( )
.S SAC SBD
Trong mặt phẳng
( )
,ABCD
gọi
O
là giao điểm của
AC
.BD
( )
( )
( ) ( )
.
O AC SAC
O SAC SBD
O BD SBD


Vậy
( ) ( )
.SAC SBD SO=
b) Trong mặt phẳng
( )
,SAC
gọi
I
là giao điểm của
EF
.SO
( )
I SO SBD
suy ra
( )
.I SBD
Trong mặt phẳng
( )
,SBD
gọi
N
là giao điểm của
BI
.SD
Ta có
AC
qua
O
// AC EF
suy ra
( )
.AC
Trong mặt phẳng
( )
,SAD
qua
A
kẻ
// AP EN
( ) ( ) ( )
// .P SD AP BEF AP
Khi đó ta có
( ) ( )
.APC
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
// .
//
SBD OP
BEF SBD BN OP BN
BEF
=
=
Áp dụng định lý Ta-lét, ta có
.
DP DO
DN DB
=
Ta có
1 1 1 1 1
.
2 3 3 2 2
DO DC DO DP DP
DP NP
OB AB DB DN PN
= = = = = =
Lại áp dụng định lý Ta-let, ta có:
2
3
SN SE
SP SA
==
( )
// 2 2
SN
AP EN SN NP
NP
= =
2 3 6
.
17
7
2
22
SP SN NP NP NP NP
SD SN NP DP
NP NP NP NP
++
= = = =
++
++
Vậy
6
.
7
SP
SD
=
18
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 4: (1,0 điểm) Cho dãy số
( )
1
1
2
:
1
, 1,
2
n
n
n
n
u
u
u
u n n
u
+
=
−+
=
. Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số
trên.
Lời giải
Với mọi
1,nn
, ta có:
11
1 1 1
11
2 2 2
n n n
nn
n n n
u u u
uu
u u u
++
+ + +
= + = + =
1 1 1
2
1 2 1 2 2 4 1 2 1 2
22
1 1 1 1 3 1 3 1 3 1 3
n
n n n n n n n
u
u u u u u u u
+ + +

= = + = + =

+ + + + + + +

Đặt
1
1
1
1
1
1
12
, 1,
2 , 1,
13
12
, , 1
1
1 2 1
13
3
1 3 3
n
nn
n
n
n
v n n
v v n n
u
v n n
u
v
v
u
+
+
+
=
=
+

=

+
=−

= =
+
Vậy
( )
n
v
là một cấp số nhân với số hạng đầu
1
1
3
v =−
và công bội là
2q =−
Vậy số hạng tổng quát của
( )
n
v
( )
1
1
1
1
. . 2
3
n
n
n
v v q
= =
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
11
1
1
1
11
1 2 1 1 2 1
. 2 2
1 3 3 1 3 3
11
.2
12
1
33
1
2 1 2 1
22
. 2 . 2
3 3 3 3
nn
nn
n
n
n
n
nn
uu
u
−−
−−
= =
++
+−
+−
= = =
−−
Vậy số hạng tổng quát của dãy số đã cho là
( )
( )
1
1
12
22
n
n
n
u
+−
=
−−
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
19
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
tanyx=−
là:
A.
\,
2
D k k

= +


. B.
\,D k k
=
.
C.
\ 2 ,D k k
=
. D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


.
Câu 2: Cho góc
thỏa mãn
12
sin
13
=
2


. Tính
cos
.
A.
1
cos
13
=
. B.
5
cos
13
=
. C.
5
cos
13
=−
. D.
1
cos
13
=−
.
Câu 3: Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos cos cos sin sina b a b a b = +
. B.
( )
cos cos cos sin sina b a b a b =
.
C.
( )
sin sin cos cos sina b a b a b =
. D.
( )
sin sin cos cos sina b a b a b+ = +
.
Câu 4: Cho
2
2
xk
=+
là nghiệm của phương trình nào sau đây.
A.
sin2 1x =
. B.
sin 1x =
. C.
sin 0x =
. D.
sin2 0x =
.
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
( )
1 os f x c x=−
. B.
( )
2
sinf x x=
. C.
( )
cos2f x x=
. D.
( )
tanf x x x=+
.
Câu 6: Nghiệm của phương trình
1
cos2
2
x =
A.
6
xk
= +
. B.
2
6
xk
= +
. C.
3
xk
= +
. D.
2
3
xk
= +
.
Câu 7: Trong các dãy số
( )
n
u
sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A.
2
1
n
un=+
. B.
1
n
un
n
=+
. C.
21
n
n
u =+
. D.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 8: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng ?
A.
1; 3; 7; 11; 15;...
. B.
1; 3; 6; 9; 12;...
. C.
1; 2; 4; 6; 8 ;...
. D.
1; 3; 5; 7; 9;...
.
Câu 9: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
7u =
2
4u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
3
. B.
5
2
. C.
2
5
. D. 3.
Câu 10: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
=
+
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
dưới đây?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
03
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
1 2 3 4 5
, ; ; ; .
2 3 4 5 6
−−−−−
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
, ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Câu 11: Cho cấp số cộng
( )
n
u
vói số hạng đầu
1
3u =
công sai
2d =
. Số hạng tổng quát của cấp số
cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
21
n
un=+
. B.
3
n
un=+
. C.
2( 1)
n
un=+
. D.
2( 1)
n
un=−
.
Câu 12: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có công bội
q
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
,1
n n
uu nq
+
= 
. B.
1
,1
n
n
u nuq= 
.
C.
1
,1
n n
u nuq
+
= 
. D.
1
11
,1
n
n
u u q n
+
+
= 
Câu 13: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân?
A.
1
2
1
2
nn
u
uu
+
=
=
. B.
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
=−
. C.
1
1
3
1
nn
u
uu
+
=−
=+
. D.
12
11
1; 2
.
n n n
uu
u u u
+−
==
=
.
Câu 14: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
( )
12
12
1; 1
2 3;
n n n
uu
u u u n n
−−
==
= +
. Giá trị
45
uu+
là:
A. 16. B. 20. C. 22. D. 24.
Câu 15: Giá trị của
2
lim
n



bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 16: Giá trị của
2
lim
2
n
n
+
bằng
A.
1
2
. B.
+
. C.
1
. D.
2
.
Câu 17: Giá trị của
( )
1
lim 1
x
x
bằng
A.
0
. B. 1. C.
1
. D. 2.
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
0
lim 3
x
fx
=
. Giá trị của
( )
0
lim2
x
fx
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 19: Kết qu ca gii hn
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
0
. B.
1
. C.
+
. D.
−
.
Câu 20: Tính
3
27
lim
3
x
x
x
+
+
.
A.
+
. B.
−
. C.
0
. D.
2
.
Câu 21: Cho biết
( )
lim 1
n
u =
. Giá trị của
( )
lim 2 3
n
u
bằng
A.
1
. B. 1. C.
+
. D. 3.
Câu 22: Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
( )
lim 4 3
n
u+=
. Giá trị của
( )
lim
n
u
bằng
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
1
. B. 1. C.
7
. D. 3.
Câu 23: Cho giới hạn
( )
22
2
lim 2 3 3
x
x ax a
→−
+ + =
thì
a
bằng bao nhiêu?
A.
2a =
. B.
0a =
C.
2a =−
. D.
1a =−
.
Câu 24: Tính
2
3
26
lim
3
x
x
ab
x
=
. Khi đó
bằng
A.
6
. B.
7
. C.
10
. D.
25
.
Câu 25: Tìm giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
( )
3 1 1
1
x khi x
fx
m khi x
+
=
=−
liên tục tại
1
o
x =−
A.
. B.
2m =
. C.
3m =
. D.
0m =
.
Câu 26: Hàm số nào sau đây liên tục tại
2x =
?
A.
( )
2
2 6 1
2
xx
fx
x
++
=
+
. B.
( )
1
2
x
fx
x
+
=
. C.
( )
2
1
2
xx
fx
x
++
=
. D.
( )
2
2
32
4
xx
fx
x
−−
=
.
Câu 27: Một thư viện thống kê số người đến đọc sách vào buổi tối trong
30
ngày của tháng vừa qua như
sau:
Lp bng tn s ghép nhóm có tám nhóm ng vi tám na khong sau:
)
25;34
;
)
34;43
;
)
43;52
;
)
52;61
;
)
61;70
;
)
70;79
;
)
79;88
;
)
88;97
. Khi đó nhóm có tần s ln nht là.
A. Nhóm ng vi na khong
)
88;97
. B. Nhóm ng vi na khong
)
43;52
.
C. Nhóm ng vi na khong
)
79;88
. D. Nhóm ng vi na khong
)
70;79
.
Câu 28: Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca
20
hc sinh lớp lá như sau:
Trung v ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
1123
10
e
M =
. B.
907
10
e
M =
. C.
997
10
e
M =
. D.
1087
10
e
M =
Câu 29: Tìm hiu thi gian hoàn thành mt bài kiểm tra đánh giá thường xuyên ( đơn vị: phút) ca mt
s học sinh thu được kết qu sau:
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài kim tra ca các em hc sinh là
A.
10,5
. B.
12,3
. C.
13,7
. D.
14,5
.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
giao tuyến chung của hai
mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Đường thẳng
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng
AB
. B. Đường thẳng
AD
.
C. Đường thẳng
AC
. D. Đường thẳng
SA
.
Câu 32: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
AC
cắt
BD
tại
O
còn
AC

cắt
BD

tại
O
. Khi đó
( )
AB D

song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
A OC

. B.
( )
BDA
. C.
( )
BDC
. D.
( )
BCD
.
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
. Trên các cạnh
AB
AC
lấy hai điểm
M
N
sao cho
AM BM=
2AN NC=
. Giao tuyến của mặt phẳng
( )
DMN
mặt phẳng
( )
ACD
đường thẳng nào dưới
đây?
A.
DN
. B.
MN
. C.
DM
. D.
AC
.
Câu 34: Xét một phép chiếu song song bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thng chéo nhau có th song song vi nhau.
B. Một đường thng có th trùng vi hình chiếu ca nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thng chéo nhau có th trùng nhau.
D. Mt tam giác bt k đều có th xem là hình biu din ca mt tam giác cân.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AB
CD
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AD
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BC
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BD
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Gii phương trình:
( )
3 sin sin2 cos cos2x x x x =
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
2
32
khi 1
1
3 khi 1
x
x
fx
x
mx
+−
=
+ =
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại
0
1x =
.
Câu 3: (1,0 điểm) Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái
thang. Biết rằng chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt
45 cm,43 cm
,
41 cm, ,31 cm
. Cái thang đó bao nhiêu bậc? Tính chiều dài thanh gỗ mà
người đó cần mua, gisử chiều dài c mối nối (phần gỗ bị cắt thành n cưa) không đáng
kể.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AD
2AD BC=
. Gọi
O
giao điểm của
AC
BD
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SCD
. Chứng
minh rằng
OG
song song với
( )
SBC
.
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.B
5.D
6.A
7.D
8
9.A
10.A
11.A
12.A
13
14.A
15.C
16.A
17.A
18.A
19.D
20.A
21.A
22.A
23.C
24.D
25.A
26.A
27.B
28.C
29.C
30.C
31.B
32.C
33.A
34.C
35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm số
tanyx=−
là:
A.
\,
2
D k k

= +


. B.
\,D k k
=
.
C.
\ 2 ,D k k
=
. D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


.
Li gii
Hàm số
tanyx=−
xác định khi:
2
xk
+
,
k
.
Vậy tập xác định của hàm số là:
\,
2
D k k

= +


.
Câu 2: Cho góc
thỏa mãn
12
sin
13
=
2


. Tính
cos
.
A.
1
cos
13
=
. B.
5
cos
13
=
. C.
5
cos
13
=−
. D.
1
cos
13
=−
.
Li gii
Ta có : Vì
2


nên
cos 0
.
2
2 2 2 2
12 25
sin os 1 os 1 sin 1
13 169
cc

+ = = = =


5
cos
13
=
.
Câu 3: Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
cos cos cos sin sina b a b a b = +
. B.
( )
cos cos cos sin sina b a b a b =
.
C.
( )
sin sin cos cos sina b a b a b =
. D.
( )
sin sin cos cos sina b a b a b+ = +
.
Li gii
Ta có
( )
cos cos cos sin sina b a b a b+ =
Câu 4: Cho
2
2
xk
=+
là nghiệm của phương trình nào sau đây.
A.
sin2 1x =
. B.
sin 1x =
. C.
sin 0x =
. D.
sin2 0x =
.
Li gii
Ta có:
sin 1 2 ,
2
x x k k
= = +
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
( )
1 os f x c x=−
. B.
( )
2
sinf x x=
. C.
( )
cos2f x x=
. D.
( )
tanf x x x=+
.
Li gii
Hàm s
( )
tanf x x x=+
có tập xác định
\,
2
D k k

= +


nên
x D x D
Ta có
( ) ( ) ( )
tan tan , .f x x x x x f x x D = + = =
Nên hàm s
( )
tanf x x x=+
là hàm s l.
Câu 6: Nghiệm của phương trình
1
cos2
2
x =
A.
6
xk
= +
. B.
2
6
xk
= +
. C.
3
xk
= +
. D.
2
3
xk
= +
.
Lời giải
( )
1
cos2 2 2
2 3 6
x x k x k k


= = + = +
.
Câu 7: Trong các dãy số
( )
n
u
sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A.
2
1
n
un=+
. B.
1
n
un
n
=+
. C.
21
n
n
u =+
. D.
1
n
n
u
n
=
+
Lời giải
Các dãy s
2
; ;2
n
nn
dương tăng lên hạn (dương vô cùng) khi
n
tăng lên hạn, nên các
dãy
2
1n +
;
1
n
n
+
;
21
n
+
cũng tăng lên hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không b
chặn trên, do đó chúng không bị chn.
Nhn xét:
1
0 1 1
11
n
n
u
nn
= =
++
.
Câu 8: Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng ?
A.
1; 3; 7; 11; 15;...
. B.
1; 3; 6; 9; 12;...
. C.
1; 2; 4; 6; 8 ;...
. D.
1; 3; 5; 7; 9;...
.
Lời giải
Ta lần lượt kim tra :
2 1 3 2 4 3
...?u u u u u u = = =
Xét đáp án:
2 1 3 2 4 3
1; 3; 7; 11; 15;... ...u u u u u u = = =
chn
Xét đáp án:
2 1 3 2
1; 3; 6; ; 1;... 4 3u u u u = =
loi
Xét đáp án:
2 1 3 2
1; 2; 4; 6; 8;... 3 2u u u u = =
loi
Xét đáp án:
2 1 3 2
1; 3; 5; ;7 9;... 4 2u u u u = =
loi
Câu 9: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
7u =
2
4u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
3
. B.
5
2
. C.
2
5
. D. 3.
Lời giải
Công sai của cấp số cộng:
21
4 7 3d u u= = =
.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 10: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
=
+
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
, ; ; ; .
2 3 4 5 6
−−−−−
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
, ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Lời giải
Ta có
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ;
2 3 4 5 6
u u u u u= = = = =
.
Câu 11: Cho cấp số cộng
( )
n
u
vói số hạng đầu
1
3u =
công sai
2d =
. Số hạng tổng quát của cấp số
cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
21
n
un=+
. B.
3
n
un=+
. C.
2( 1)
n
un=+
. D.
2( 1)
n
un=−
.
Lời giải
Số hạng tổng quát của cấp số cộng:
1
( 1).23 2 1
n
nu u d n= = ++−=+
Câu 12: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có công bội
q
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
,1
n n
uu nq
+
= 
. B.
1
,1
n
n
u nuq= 
.
C.
1
,1
n n
u nuq
+
= 
. D.
1
11
,1
n
n
u u q n
+
+
= 
Lời giải
Theo ĐN, Số hạng tổng quát của cấp số nhân:
1
,1
n n
uu nq
+
= 
.
Câu 13: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân?
A.
1
2
1
2
nn
u
uu
+
=
=
. B.
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
=−
. C.
1
1
3
1
nn
u
uu
+
=−
=+
. D.
12
11
1; 2
.
n n n
uu
u u u
+−
==
=
.
Lời giải
Do
1
2
n
n
u
u
+
=−
( không đổi) nên dãy số
( )
:
n
u
1
1
1
2
nn
u
uu
+
=
=−
là một cấp số nhân.
Câu 14: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
( )
12
12
1; 1
2 3;
n n n
uu
u u u n n
−−
==
= +
. Giá trị
45
uu+
là:
A. 16. B. 20. C. 22. D. 24.
Li gii
Ta có
3 2 1
4 3 2
5 4 3
2 1 2.1 3.
2 3 2.1 5.
2 5 2.3 11.
u u u
u u u
u u u
= + = + =
= + = + =
= + = + =
Vậy
45
5 11 16.uu+ = + =
Câu 15: Giá trị của
2
lim
n



bằng
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải
Ta có, theo hệ qu
1
lim 0 lim 0,
k
k
nn
= =
Câu 16: Giá trị của
2
lim
2
n
n
+
bằng
A.
1
2
. B.
+
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
2
1
21
lim lim
2 2 2
n
n
n
+
+
==
Câu 17: Giá trị của
( )
1
lim 1
x
x
bằng
A.
0
. B. 1. C.
1
. D. 2.
Lời giải
( )
1
lim 1 1 1 0
x
x
= =
Câu 18: Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
0
lim 3
x
fx
=
. Giá trị của
( )
0
lim2
x
fx
bằng
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
( ) ( )
00
lim2 2.lim 2.3 6
xx
f x f x
→→
= = =
Câu 19: Kết qu ca gii hn
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
0
. B.
1
. C.
+
. D.
−
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
2
2
lim 15 13 0
lim 2 0
x
x
x
x
+
+
=
−=
. Vì
2x
+
nên
2x
. Do đó
20x −
.
Vy
2
15
lim
2
x
x
x
+
= −
.
Câu 20: Tính
3
27
lim
3
x
x
x
+
+
.
A.
+
. B.
−
. C.
0
. D.
2
.
Lời giải
Ta có:
( )
3
lim 2 7 13 0
x
x
+
+ =
,
( )
3
lim 3 0
x
x
+
−=
,
3 3 0xx
+
.
Vậy,
3
27
lim
3
x
x
x
+
+
= +
.
Câu 21: Cho biết
( )
lim 1
n
u =
. Giá trị của
( )
lim 2 3
n
u
bằng
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
1
. B. 1. C.
+
. D. 3.
Lời giải
Theo định về giới hạn của dãy, ta
( )
lim 2 3 lim2 lim3 2.lim 3 2.1 3 1
n n n
u u u = = = =
Câu 22: Cho dãy số
( )
n
u
thỏa mãn
( )
lim 4 3
n
u+=
. Giá trị của
( )
lim
n
u
bằng
A.
1
. B. 1. C.
7
. D. 3.
Lời giải
( )
lim 4 3 lim4 lim 3 4 lim 3 lim 1
n n n n
u u u u+ = + = + = =
Câu 23: Cho giới hạn
( )
22
2
lim 2 3 3
x
x ax a
→−
+ + =
thì
a
bằng bao nhiêu?
A.
2a =
. B.
0a =
C.
2a =−
. D.
1a =−
.
Li gii
Ta có,
( )
( )
2
2 2 2 2
2
lim 2 3 2 2 ( 2) 3 4 7
x
x ax a a a a a
→−
+ + = + + = + +
.
( )
22
2
lim 2 3 3
x
x ax a
→−
+ + =
2
4 7 3aa + + =
2
4 4 0aa + + =
2a =
.
Câu 24: Tính
2
3
26
lim
3
x
x
ab
x
=
. Khi đó
bằng
A.
6
. B.
7
. C.
10
. D.
25
.
Lời giải
( )
( )( )
( )
2
2
3 3 3 3
2 3 3
23
26
lim lim lim lim 2 3 4 3
3 3 3
x x x x
xx
x
x
x
x x x
−+
= = = + =
.
Suy ra
22
4, 3 25a b a b= = + =
.
Câu 25: Tìm giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
( )
3 1 1
1
x khi x
fx
m khi x
+
=
=−
liên tục tại
1
o
x =−
A.
. B.
2m =
. C.
3m =
. D.
0m =
.
Lời giải
Tập xác định của hàm số
( )
fx
D =
. Ta có:
( )
1fm−=
.
( ) ( ) ( )
11
lim lim 3 1 3. 1 1 2
xx
f x x
= + = + =
.
Hàm số đã cho liên tục tại
1
o
x =−
khi
( ) ( )
1
1 lim 2
x
f f x m
→−
= =
.
Vậy
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 26: Hàm số nào sau đây liên tục tại
2x =
?
A.
( )
2
2 6 1
2
xx
fx
x
++
=
+
. B.
( )
1
2
x
fx
x
+
=
. C.
( )
2
1
2
xx
fx
x
++
=
. D.
( )
2
2
32
4
xx
fx
x
−−
=
.
Lời giải
Hàm số
( )
2
2 6 1
2
xx
fx
x
++
=
+
hàm phân thức hữu tỉ xác định tại
2x =
nên liên tục tại
2x =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 27: Một thư viện thống kê số người đến đọc sách vào buổi tối trong
30
ngày của tháng vừa qua như
sau:
Lp bng tn s ghép nhóm có tám nhóm ng vi tám na khong sau:
)
25;34
;
)
34;43
;
)
43;52
;
)
52;61
;
)
61;70
;
)
70;79
;
)
79;88
;
)
88;97
. Khi đó nhóm có tần s ln nht là.
A. Nhóm ng vi na khong
)
88;97
. B. Nhóm ng vi na khong
)
43;52
.
C. Nhóm ng vi na khong
)
79;88
. D. Nhóm ng vi na khong
)
70;79
.
Li gii
Ta có bng tn s ghép nhóm như sau:
Nhóm có tn s ln nht là nhóm ng vi na khong
)
43;52
.
Câu 28: Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca
20
hc sinh lp lá như sau:
Trung v ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
1123
10
e
M =
. B.
907
10
e
M =
. C.
997
10
e
M =
. D.
1087
10
e
M =
Li gii
C mu:
1 2 4 10 3 20n = + + + + =
.
Ta có
1 2 20
, ,...,x x x
là chiu cao ca
20
hc sinh được sp xếp theo th t không gim.
Khi đó, trung vị
( )
10 11
1
2
xx+
. Do
( )
10 11
1
2
xx+
thuc nhóm
)
97;106
nên nhóm này cha
trung vị. Do đó:
4p =
,
4
97a =
,
4
10m =
,
1 2 3
7m m m++=
,
43
9aa−=
. Do đó:
20
7
997
2
97 .9
10 10
e
M
= + =
.
Câu 29: Tìm hiu thi gian hoàn thành mt bài kiểm tra đánh giá thường xuyên ( đơn vị: phút) ca mt
s học sinh thu được kết qu sau:
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài kim tra ca các em hc sinh là
A.
10,5
. B.
12,3
. C.
13,7
. D.
14,5
.
Li gii
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có:
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài kim tra ca các em hc sinh là:
1.10,5 2.11,5 5.12,5 12.13,5 20.14,5
13,7
40
x
+ + + +
==
(phút).
Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng.
Lời giải
Theo các cách xác định mặt phẳng, qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được duy nhất một mặt
phẳng.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
giao tuyến chung của hai
mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
. Đường thẳng
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng
AB
. B. Đường thẳng
AD
.
C. Đường thẳng
AC
. D. Đường thẳng
SA
.
Lời giải
Hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
có chung điểm
S
và lần lượt chứa hai đường thẳng song song
AD
,
BC
nên giao tuyến
đi qua
S
và lần lượt song song với
AD
,
BC
.
Câu 32: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
AC
cắt
BD
tại
O
còn
AC

cắt
BD

tại
O
. Khi đó
( )
AB D

song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
A OC

. B.
( )
BDA
. C.
( )
BDC
. D.
( )
BCD
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
//B D BD
nên
( )
//B D BDC
. Vì
//AD BC
nên
( )
//AD BDC
.
Từ đó suy ra
( ) ( )
//AB D BDC
.
Câu 33: Cho tứ diện
ABCD
. Trên các cạnh
AB
AC
lấy hai điểm
M
N
sao cho
AM BM=
2AN NC=
. Giao tuyến của mặt phẳng
( )
DMN
mặt phẳng
( )
ACD
đường thẳng nào dưới
đây?
A.
DN
. B.
MN
. C.
DM
. D.
AC
.
Lời giải
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
DMN
và mặt phẳng
( )
ACD
là đường thẳng
DN
.
Câu 34: Xét một phép chiếu song song bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thng chéo nhau có th song song vi nhau.
B. Một đường thng có th trùng vi hình chiếu ca nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thng chéo nhau có th trùng nhau.
D. Mt tam giác bt k đều có th xem là hình biu din ca mt tam giác cân.
Lời giải
Xét hình hp
.ABCD A B C D
phép chiếu lên mt phng
( )
A B C D
theo phương chiếu
AA
.
Hai đường thng
AD
,
BC
chéo nhau hình chiếu hai đường thng
AD
,
BC
song
song.
Mọi đường thng nm trên mt phng chiếu có hình chiếu là chính nó.
Xét hai đường thng chéo nhau
,ab
. Gi
( )
P
là mt phng cha
a
, hình chiếu ca
a
trên mt
phng chiếu
( )
Q
a
. Vì
b
không thuc
( )
P
nên hình chiếu ca
b
không trùng
a
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Khi
A B A D =
thì mọi tam giác
MB D
(
M AA
) đều hình biểu diễn tam giác cân
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
A. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AB
CD
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AD
BC
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BC
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và giao điểm của hai đường thẳng
,AC
BD
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
S SAC SBD
.
Trong
( )
ABCD
, gọi
O AC BD=
thì
( ) ( )
( ) ( )
O AC SAC O SAC
O BD SBD O SBD
.
Vậy
( ) ( )
SO SAC SBD=
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Gii phương trình:
( )
3 sin sin2 cos cos2x x x x =
Lời giải
Ta có
( )
3 sin sin2 cos cos2x x x x =
3sin cos 3sin2 cos2x x x x =
( ) ( )
3 1 3 1
sin cos sin2 cos2 sin sin 2
2 2 2 2 6 6
2
22
66
42
22
93
66
x x x x x x
xk
x x k
kk
k
x
x x k





= =
=−
= +
=+
= + +
Vậy họ nghiệm của phương trình là:
( )
2
42
93
xk
k
k
x

=−
=+
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
2
32
khi 1
1
3 khi 1
x
x
fx
x
mx
+−
=
+ =
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại
0
1x =
.
Lời giải
Hàm số xác định tại
0
1x =
( )
13fm= +
.
( )
1
lim
x
fx
=
( )
(
)
2
1
2
1
lim
1 3 2
x
x
xx
+ +
( )( )
( )
(
)
1
2
11
lim
1 3 2
x
xx
xx
−+
=
+ +
2
1
11
lim
2
32
x
x
x
+
==
++
.
Hàm số đã cho liên tục tại
0
1x =
( ) ( )
1
lim 1
x
f x f
=
1
3
2
m + =
5
2
m=
.
Vậy
5
2
m =
.
Câu 3: (1,0 điểm) Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái
thang. Biết rằng chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt
45 cm,43 cm
,
41 cm, ,31 cm
. Cái thang đó bao nhiêu bậc? Tính chiều dài thanh gỗ
người đó cần mua, gisử chiều dài c mối nối (phần gỗ bị cắt thành n cưa) không đáng
kể.
Lời giải
Chiều dài các thanh ngang của cái thang (tính từ bậc dưới cùng) tạo thành một cấp số cộng có:
1
45; 2ud= =
.
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Suy ra
45 31
18
2
n
= + =
.
Do đó cái thang có 8 bậc.
Ta lại có
( )
8
8 45 31
304
2
S
+
==
.
Vậy người đó cần mua thanh gỗ có chiều dài 304 cm.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AD
2AD BC=
. Gọi
O
giao điểm của
AC
BD
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SCD
. Chứng
minh rằng
OG
song song với
( )
SBC
.
Lời giải
Tứ giác
ABCD
là hình thang, đáy lớn là
AD
AD BC
.
Khi đó:
EBC EAD
1
2
EB EC BC
EA ED AD
= = =
,
22
EA ED
EB EC = =
,BC
lần lượt là trung điểm của
,AE DE
,BD AC
là hai đường trung tuyến trong tam giác
ADE
.
O AC BD=
O
là trọng tâm tam giác
ADE
2
3
DO
DB
=
Gọi
I
là trung điểm
SC
. Vì
G
là trọng tâm tam giác
SCD
nên
2
3
DG
DI
=
.
Xét
DIB
2
3
DG DO
DI DB
==
,
D
là góc chung
DGO DIB OG IB
.
Ta có:
( )
( )
( )
OG IB
OG SBC OG SBC
IB SBC

.
----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
1
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: S nào dưới đây là một nghim của phương trình
2
sin
2
x =
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
4
. D.
4
.
Câu 2: Đồ thị của một hàm số
cosyx=
có tính chất nào dưới đây?
A. Đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đối xứng qua trục hoành.
C. Đối xứng qua trục tung. D. Đối xứng qua điểm
( )
0;1I
.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với
sin ;cosxx
?
A.
3sin3 cos3 2xx−=
. B.
2
sin 3cos 2xx+=
.
C.
22
sin 3cos 2xx+=
. D.
3sin cos 2xx−=
.
Câu 4: Cho dãy số vô hạn
( )
n
u
, biết
1
*
1
1
2 3,
n
n
u
u u n
+
=
= +
. Tính số hạng thứ 4 của dãy số.
A.
21
. B.
29
. C.
11
. D.
13
.
Câu 5: Cho dãy s hu hn gm 5 s hng
1 1 1 1 1
; ; ; ;
3 5 7 9 11
. Số hạng thứ 3 của dãy số bằng
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
7
. D.
1
9
.
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng
0
?
A. dãy
( )
n
v
với
1
n
n
v
n
+
=
. B. dãy
( )
n
v
với
1
n
v
n
=
.
C. dãy
( )
n
v
với
2023
n
v =
. D. dãy
( )
n
v
với
23
n
n
v
n
+
=
.
Câu 7: Cho
( )
n
u
( )
n
v
là các dãy số thỏa mãn
( )
lim , lim , ; .
nn
u a v b a b= =
Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
( )
lim .
nn
u v a b+ = +
B.
( )
lim 2 3 2 3 .
nn
u v a b =
C.
lim .
n
n
u
a
vb
=
D.
( )
lim .
nn
u v ab=
Câu 8: Cho
( )
1
lim 2
x
fx
=
,
( )
1
lim 3
x
gx
=
. Tính
( ) ( )
1
lim
x
f x g x
+


.
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
3
2
x
fx
x
=
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
fx
liên tục tại
0
3x =
. B.
( )
fx
liên tục tại
0
2x =−
.
C.
( )
fx
liên tục tại
0
2x =
. D.
( )
fx
liên tục tại
0
3x =−
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K1 – TOÁN 11 KNTT
04
ĐỀ SỐ
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
2
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Câu 10: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
4x =−
?
A.
( )
( )
2
2 3 5y x x= +
. B.
21
4
x
y
x
=
+
. C.
4
x
y
x
=
. D.
2
1
4
x
y
x
+
=
+
.
Câu 11: Hàm số nào sau đây liên tục trên
A.
32
24y x x= +
. B.
1
3
x
y
x
+
=
. C.
tanyx=
. D.
2yx=+
.
Câu 12: Điều kiện để hai đường thẳng trong không gian song song với nhau là
A. Không có điểm chung. B. Đồng phẳng hoặc không có điểm chung.
C. Đồng phẳng. D. Đồng phẳng và không có điểm chung.
Câu 13: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của các cạnh
AB
AC
. Chọn khẳng
định đúng?
A.
( )
//MN BCD
. B.
( )
//MN ACD
. C.
( )
//MN ABD
. D.
( )
//MN ABC
.
Câu 14: Cho tứ diện
ABCD
với
M
,
N
lần lượt trọng tâm các tam giác
ABD
,
ACD
. Khi đó
MN
song song với mặt phẳng nào?
A. Mặt phẳng
.
B. Mặt phẳng
( )
ACD
.
C. Mặt phẳng
.
D. Mặt phẳng
( )
IBC
với
I
là trung điểm của
AD
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong
( )
.
B. Nếu hai đường thẳng song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
( )
thì
( )
song song với
( )
.
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được vô số mặt phẳng song song
với mặt phẳng đó.
D. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
Câu 16: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng trùng nhau.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau
hoặc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 17: Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (tính theo năm) của
120
chiếc ô tô. Kết quả điều
tra được cho trong bảng số liệu dưới đây:
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
3
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Trong các mệnh đề dưới đây, đâu là mệnh đề đúng?
A.
29
ô tô ở độ tuổi là
4
. B.
48
ô tô ở độ tuổi dưới 12.
C.
8
ô tô từ độ tui
16
đến 20. D. Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4.
Câu 18: Tìm hiểu thời gian xem YouTube trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được
kết quả sau:
Tính thời gian xem YouTube trung bình trong tuần trước củac bạn học sinh này (đơn vị:
giờ).
A.
8.4375 x =
. B.
7.4375 x =
C.
6.4375 x =
D.
9.4375 x =
Câu 19: Thống kê chiều cao của học sinh lớp
11A
ta có bảng số liệu sau:
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ
168cm
trở lên?
A.
11
. B.
20
. C.
31
. D.
8
.
Câu 20: Cho mẫu số liệu về điểm thi học kỳ I của các học sinh trong khối
11
của một trường THPT
Chuyên Lương Thế Vinh như sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A.
150
số liệu;
5
nhóm. B.
45
số liệu;
6
nhóm.
C.
6
số liệu;
150
nhóm. D.
5
số liệu;
30
nhóm.
Câu 21: Rút gn biu thc
35
cos(7 ) sin 2tan cot(23 )
22
A x x x x


= + + +
ta được
A.
3cotAx=
. B.
2cosAx=
. C.
cosAx=
. D.
cotAx=
.
Câu 22: Tập giá trị của hàm số:
22
5sin 4sin2 cos2 5cosy x x x x= + +
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
4
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Câu 23: Cho dãy số
( )
n
u
có
1
3u =−
1nn
u u n
+
=+
với
1n
,
n
. Số hạng thứ 3 của dãy số đã cho
A.
3
1u =−
. B.
3
3u =
. C.
3
2u =−
. D.
3
0u =
.
Câu 24: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
2023u =
1
3
nn
uu
=−
với
2n
,
n
. Số hạng tổng quát của
cấp số cộng đã cho là
A.
( )
3 2020 2,
n
u n n n= +
. B.
( )
3 2014 2,
n
u n n n= +
.
C.
( )
3 2026 2,
n
u n n n= +
. D.
( )
3 2026 2,
n
u n n n= +
.
Câu 25: Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công bi
3q =
. S hng tng quát ca cp s
nhân là:
A.
2.3
n
n
u =
. B.
3.2
n
n
u =
. C.
1
3.2
n
n
u
=
. D.
1
2.3
n
n
u
=
.
Câu 26: Kết qu ca gii hn
2
2
21
lim
32
x
nn
n
+
−+
+
bng:
A.
3
2
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
.
Câu 27: Kết quả của giới hạn
2
2
2 5 3
lim
63
x
xx
xx
−
+−
++
là:
A.
2.
B.
.+
C.
3.
D.
2
.
Câu 28: Giá trị của giới hạn
3
3
3
lim
27
x
x
x
là:
A.
1
.
3
B.
0.
C.
5
.
3
D.
3
.
5
Câu 29: Biết
3
2
1
72
lim
1
x
xa
b
x
+−
=
với
, , 0,
a
a b b
b
là phân số tối giản. giá trị của
bằng
A.
25
. B.
575
. C.
23
. D.
577
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
2
1
0 1 1
1
x m khi x
f x khi x
x m khi x
+
=
+
Tìm
m
để hàm số liên tục trên .
A.
1m =
. B.
1
1
m
m
=
=−
. C.
1
1
m
m
−
. D.
1m =−
.
Câu 31: Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 32: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
AD
AC
. Gọi
G
trọng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GMN
( )
BCD
là đường thẳng
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
5
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
A. Qua
M
và song song với
AB
.
B. Qua
N
và song song với
BD
.
C. Qua
G
và song song với
CD
.
D. Qua
G
và song song với
BC
.
Câu 33: Xét hình tứ diện
ABCD
.
Hai đường thẳng
;AC BD
có vị trí tương đối là
A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.
Câu 34: Cho t din
ABCD
,,M N P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AD BC
BD
(tham kho
hình v bên).
Gọi đường thẳng
d
là giao tuyến của mặt phẳng
( )
MNP
và mặt phẳng
( )
ACD
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
song song với
AB
. B.
d
song song với
CD
.
C.
d
song song với
AC
. D.
d
song song với
BC
.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca các cnh
SA
,
SB
. Gi
điểm
E
thuc cnh
SC
sao cho
1
4
SE SC=
.
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Các đường thẳng
MN
,
AB
song song.
B. Các đường thẳng
NE
,
BC
chéo nhau.
C. Các đường thẳng
MN
,
SC
chéo nhau.
D. Các đường thẳng
ME
,
AC
cắt nhau.
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
6
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho phương trình
2
2cos 2 cos2 1 0xx+ =
. Tìm các nghiệm của phương trình nằm
trong khoảng
( )
;3x

−
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
32
3
3
2 5 3
xx
khi x
fx
x
mx khi x
−+
−
=
+
+
. Tìm
m
để hàm số giới hạn tại
3x =−
.
Câu 3: (1,0 điểm) Đ tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hot cho dân vi
theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bc gm
10
s; bc
1
t s th
1
đến s th
10
, bc
2
t s th
11
đến s
20
, bc
3
t s th
21
đến s th
30
,…. Bậc
1
giá
800
đồng/
1
s, giá ca mi s bc th
1n +
tăng so với giá ca mi s bc th
n
2,5%
. Gia
đình ông A sử dng hết
347
s trong tháng
1
. Hi tháng
1
ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn
v là đồng, kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện
ABCD
,
G
trọng tâm tam giác
ABD
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
. Chứng minh đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
( )
ACD
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
7
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.C
3.D
4.B
5.C
6.B
7.C
8.A
9.C
10.B
11.A
12.D
13.A
14.C
15.D
16.C
17.D
18.A
19.A
20.A
21.D
22.D
23.D
24.C
25.D
26.C
27.D
28.B
29.D
30.D
31.A
32.C
33.C
34.B
35.B
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: S nào dưới đây là một nghim của phương trình
2
sin
2
x =
?
A.
2
. B.
4
. C.
3
4
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
2
sin
42
=
.
Câu 2: Đồ thị của một hàm số
cosyx=
có tính chất nào dưới đây?
A. Đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đối xứng qua trục hoành.
C. Đối xứng qua trục tung. D. Đối xứng qua điểm
( )
0;1I
.
Lời giải.
Hàm số
cosyx=
là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục tung.
Câu 3: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với
sin ;cosxx
?
A.
3sin3 cos3 2xx−=
. B.
2
sin 3cos 2xx+=
.
C.
22
sin 3cos 2xx+=
. D.
3sin cos 2xx−=
.
Lời giải
Phương trình
3sin cos 2xx−=
là phương trình bậc nhất đối với
sin ;cosxx
Câu 4: Cho dãy số vô hạn
( )
n
u
, biết
1
*
1
1
2 3,
n
n
u
u u n
+
=
= +
. Tính số hạng thứ 4 của dãy số.
A.
21
. B.
29
. C.
11
. D.
13
.
Lời giải
Ta có:
1
1u =
;
2
2.1 3 5u = + =
;
3
2.5 3 13u = + =
;
4
2.13 3 29.u = + =
Câu 5: Cho dãy s hu hn gm 5 s hng
1 1 1 1 1
; ; ; ;
3 5 7 9 11
. Số hạng thứ 3 của dãy số bằng
A.
1
5
. B.
1
3
. C.
1
7
. D.
1
9
.
Lời giải
Số hạng thứ 3 của dãy số là
1
7
.
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
8
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng
0
?
A. dãy
( )
n
v
với
1
n
n
v
n
+
=
. B. dãy
( )
n
v
với
1
n
v
n
=
.
C. dãy
( )
n
v
với
2023
n
v =
. D. dãy
( )
n
v
với
23
n
n
v
n
+
=
.
Lời giải
Theo định nghĩa dãy số
( )
n
v
có giới hạn là 0 thì chỉ có
1
n
v
n
=
là dãy số có giới hạn bằng 0.
Câu 7: Cho
( )
n
u
( )
n
v
là các dãy số thỏa mãn
( )
lim , lim , ; .
nn
u a v b a b= =
Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
( )
lim .
nn
u v a b+ = +
B.
( )
lim 2 3 2 3 .
nn
u v a b =
C.
lim .
n
n
u
a
vb
=
D.
( )
lim .
nn
u v ab=
Lời giải
Chọn ý C vì thiếu điều kiện mẫu số khác 0.
Câu 8: Cho
( )
1
lim 2
x
fx
=
,
( )
1
lim 3
x
gx
=
. Tính
( ) ( )
1
lim
x
f x g x
+


.
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Lời giải
( ) ( )
1
lim
x
f x g x
+


( ) ( )
11
lim lim 2 3 5
xx
f x g x
→→
= + = + =
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
3
2
x
fx
x
=
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
fx
liên tục tại
0
3x =
. B.
( )
fx
liên tục tại
0
2x =−
.
C.
( )
fx
liên tục tại
0
2x =
. D.
( )
fx
liên tục tại
0
3x =−
.
. Lời giải
Ta có hàm số
( )
3
2
x
fx
x
=
liên tục tại mọi điểm
2x
Tại
2x =
thì không xác định, do đó không liên tục tại
0
2x =
.
Câu 10: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
4x =−
?
A.
( )
( )
2
2 3 5y x x= +
. B.
21
4
x
y
x
=
+
. C.
4
x
y
x
=
. D.
2
1
4
x
y
x
+
=
+
.
Lời giải
Ta có: hàm số
21
4
x
y
x
=
+
hàm phân thức hữu tỷ không xác định tại
4x =−
nên hàm số bị gián
đoạn tại
4x =−
.
Câu 11: Hàm số nào sau đây liên tục trên
( )
fx
( )
fx
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
9
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
A.
32
24y x x= +
. B.
1
3
x
y
x
+
=
. C.
tanyx=
. D.
2yx=+
.
Lời giải
Hàm đa thức liên tục trên .
Câu 12: Điều kiện để hai đường thẳng trong không gian song song với nhau là
A. Không có điểm chung. B. Đồng phẳng hoặc không có điểm chung.
C. Đồng phẳng. D. Đồng phẳng và không có điểm chung.
Lời giải
Điều kiện để hai đường thẳng trong không gian song song với nhau là đồng phẳng và không có
điểm chung.
Câu 13: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm của các cạnh
AB
AC
. Chọn khẳng
định đúng?
A.
( )
//MN BCD
. B.
( )
//MN ACD
. C.
( )
//MN ABD
. D.
( )
//MN ABC
.
Lời giải
Theo giả thiết, ta có
MN
là đường trunng bình của tam giác
ABC
, suy ra
//MN BC
.
( )
( )
( )
//
//
MN BC
MN BCD MN BCD
BC BCD

.
Câu 14: Cho tứ diện
ABCD
với
M
,
N
lần lượt trọng tâm các tam giác
ABD
,
ACD
. Khi đó
MN
song song với mặt phẳng nào?
A. Mặt phẳng
.
B. Mặt phẳng
( )
ACD
.
C. Mặt phẳng
.
D. Mặt phẳng
( )
IBC
với
I
là trung điểm của
AD
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
10
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Gọi
I
là trung điểm của
AD
.
Do
M
,
N
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABD
ACD
, theo tính chất trọng tâm của tam
giác nên ta có
1
3
IM IN
IB IC
==
M
,
N
nằm trong mặt phẳng
( )
IBC
.
Trong mặt phẳng
( )
IBC
, theo định lý Ta - lét ta có
//MN BC
.
( )
BC ABC
( )
MN ABC
suy ra
( )
//MN ABC
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong
( )
.
B. Nếu hai đường thẳng song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
( )
thì
( )
song song với
( )
.
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được vô số mặt phẳng song song
với mặt phẳng đó.
D. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều song song với
( )
.
Lời giải
Mệnh đề đúng là:
‘’Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với
( )
’.
Câu 16: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng song song.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng trùng nhau.
C. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau
hoặc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau.
Lời giải
Theo tính chất của phép chiếu song song, mệnh đề đúng là:
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
11
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
‘’Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau
hoặc trùng nhau’’.
Câu 17: Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (tính theo năm) của
120
chiếc ô tô. Kết quả điều
tra được cho trong bảng số liệu dưới đây:
Trong các mệnh đề dưới đây, đâu là mệnh đề đúng?
A.
29
ô tô ở độ tuổi là
4
. B.
48
ô tô ở độ tuổi dưới 12.
C.
8
ô tô từ độ tui
16
đến 20. D. Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4.
Lời giải
Trong bảng 1 ta thấy:
Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;
Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8;
Có 48 ô tô có độ tuổi từ 8 đến dưới 12;
Có 22 ô tô có độ tuổi từ 12 đến dưới 16;
Có 8 ô tô có độ tuổi từ 16 đến dưới 20.
Câu 18: Tìm hiểu thời gian xem YouTube trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một shọc sinh thu được
kết quả sau:
Tính thời gian xem YouTube trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này (đơn vị:
giờ).
A.
8.4375 x =
. B.
7.4375 x =
C.
6.4375 x =
D.
9.4375 x =
Lời giải
Ta có:
Thời gian xem YouTube trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là:
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
12
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
8 2.5 16 7.5 4 12.5 2 17.5 2 22.5
8.4375
8 16 4 2 2
x
+ + + +
==
+ + + +
(giờ).
Câu 19: Thống kê chiều cao của học sinh lớp
11A
ta có bảng số liệu sau:
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ
168cm
trở lên?
A.
11
. B.
20
. C.
31
. D.
8
.
Lời giải
Số học sinh có chiều cao từ
168cm
trở lên là
8 3 11+=
.
Câu 20: Cho mẫu số liệu về điểm thi học kỳ I của các học sinh trong khối
11
của một trường THPT
Chuyên Lương Thế Vinh như sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A.
150
số liệu;
5
nhóm. B.
45
số liệu;
6
nhóm.
C.
6
số liệu;
150
nhóm. D.
5
số liệu;
30
nhóm.
Lời giải
Mẫu số liệu
( )
T
có:
20 45 35 40 10 150+ + + + =
(sliệu).
5
nhóm:
)
)
)
)
5;6 ; 6;7 ; 7;8 ; 8;9 ; 9;10
.
Câu 21: Rút gn biu thc
35
cos(7 ) sin 2tan cot(23 )
22
A x x x x


= + + +
ta được
A.
3cotAx=
. B.
2cosAx=
. C.
cosAx=
. D.
cotAx=
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
cos(7 ) cos 3.2 cos cosx x x x
= + = =
.
3
sin sin sin cos
2 2 2
x x x x
+ = + + = + =
.
5
tan tan 2 tan cot
2 2 2
x x x x
= + = =
.
( )
cot(23 ) cot cotx x x
= =
.
Suy ra
( ) ( )
cos cos 2cot cot cotA x x x x x= + + =
.
Câu 22: Tập giá trị của hàm số:
22
5sin 4sin2 cos2 5cosy x x x x= + +
có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
13
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Ta có:
( )
2 2 2 2
5sin 4sin2 cos2 5cos 5 sin cos 2sin4 5 2sin4y x x x x x x x x= + + = + + = +
.
1 sin4 1 2 2sin4 2 3 5 2sin4 7 3 7x x x y +
Do
y
nên
3;4;5;6;7y
. Vậy
y
5
giá trị nguyên.
Câu 23: Cho dãy số
( )
n
u
có
1
3u =−
1nn
u u n
+
=+
với
1n
,
n
. Số hạng thứ 3 của dãy số đã cho
A.
3
1u =−
. B.
3
3u =
. C.
3
2u =−
. D.
3
0u =
.
Lời giải
Ta có :
1
3u =−
1nn
u u n
+
=+
với
1n
,
n
.
Suy ra:
21
1 3 1 2uu= + = + =
;
32
2 2 2 0uu= + = + =
.
Câu 24: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
2023u =
1
3
nn
uu
=−
với
2n
,
n
. Số hạng tổng quát của
cấp số cộng đã cho là
A.
( )
3 2020 2,
n
u n n n= +
. B.
( )
3 2014 2,
n
u n n n= +
.
C.
( )
3 2026 2,
n
u n n n= +
. D.
( )
3 2026 2,
n
u n n n= +
.
Lời giải
Ta có
1
2023u =
1
3
nn
uu
=−
với
2n
,
n
nên suy ra :
( )
1 1 1
33
n n n n
d u u u u
= = =
.
Vậy số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là :
( ) ( )( )
1
1 2023 1 3 3 2026
n
u u n d n n= + = + = +
với
2n
,
n
.
Câu 25: Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2u =
và công bi
3q =
. S hng tng quát ca cp s
nhân là:
A.
2.3
n
n
u =
. B.
3.2
n
n
u =
. C.
1
3.2
n
n
u
=
. D.
1
2.3
n
n
u
=
.
Lời giải
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân ta có
11
1
. 2.3
nn
n
u u q
−−
==
.
Câu 26: Kết qu ca gii hn
2
2
21
lim
32
x
nn
n
+
−+
+
bng:
A.
3
2
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
.
Lời giải
Ta có
2
2
2
2
11
2
2 1 2
lim lim
2
3
32
3
xx
nn
n
n
n
n
+ +
−+
−+
==
+
+
.
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
14
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Câu 27: Kết quả của giới hạn
2
2
2 5 3
lim
63
x
xx
xx
−
+−
++
là:
A.
2.
B.
.+
C.
3.
D.
2
.
Lời giải
Ta có
2
2
2
2
53
2
2 5 3
lim lim 2
63
63
1
xx
xx
x
x
xx
x
x
− −
+−
+−
==
++
++
.
Câu 28: Giá trị của giới hạn
3
3
3
lim
27
x
x
x
là:
A.
1
.
3
B.
0.
C.
5
.
3
D.
3
.
5
Lời giải
Ta có
30x−
với mọi
3,x
do đó:
( )
( )
3
2
33
33
lim lim
27
3 9 3
xx
xx
x
x x x
−−
→→
−−
=
+ +
22
3
3 3 3
lim 0.
9 3 9 3.3 3
x
x
xx
−−
= = =
+ + + +
Câu 29: Biết
3
2
1
72
lim
1
x
xa
b
x
+−
=
với
, , 0,
a
a b b
b
là phân số tối giản. giá trị của
bằng
A.
25
. B.
575
. C.
23
. D.
577
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
( )
( )
2
33
3
3
2
11
2
2
3
3
7 2 7 2 7 4
72
lim lim
1
1 7 2 7 4
xx
x x x
x
x
x x x
→→

+ + + + +

+−

=

+ + + +


( )
( )
1
2
2
3
3
78
lim
1 7 2 7 4
x
x
x x x
+−
=

+ + + +


( )( ) ( )
1
2
3
3
1
lim
1 1 7 2 7 4
x
x
x x x x
=

+ + + + +


( ) ( )
1
2
3
3
11
lim
24
1 7 2 7 4
x
x x x
==

+ + + + +


.
Suy ra
22
1
577
24
a
ab
b
=
+ =
=
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
2
1
0 1 1
1
x m khi x
f x khi x
x m khi x
+
=
+
Tìm
m
để hàm số liên tục trên .
A.
1m =
. B.
1
1
m
m
=
=−
. C.
1
1
m
m
−
. D.
1m =−
.
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
15
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Lời giải
Xét
( )
;1x −
ta có
( )
2
f x x m=+
nên hàm số liên tục trên khoảng
( )
;1−
.
Xét
( )
1;1x−
ta có
( )
0fx=
nên hàm số liên tục trên khoảng
( )
1;1
.
Xét
( )
1;x +
ta có
( )
f x x m=+
nên hàm số liên tục trên khoảng
( )
1; +
.
Để hàm số liên tục trên thì hàm số phải liên tục tại
1x =−
1x =
nên điều kiện cần tìm là
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
11
11
lim lim 1
lim lim 1
xx
xx
f x f x f
f x f x f
−+
−+
→→
= =
==
( )
( )
2
11
11
lim lim 0 0
lim 0 lim 1
xx
xx
xm
x m m
−+
−+
→→
+ = =
= + = +
2
10
1
10
m
m
m
−=
=
+=
.
Vậy
1m =−
là giá trị cần tìm.
Câu 31: Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 32: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm
AD
AC
. Gọi
G
trọng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GMN
( )
BCD
là đường thẳng
A. Qua
M
và song song với
AB
.
B. Qua
N
và song song với
BD
.
C. Qua
G
và song song với
CD
.
D. Qua
G
và song song với
BC
.
Lời giải
Ta có
MN
là đường trung bình tam giác
ACD
nên
//MN CD
.
Mặt khác
( )
()G GMN BCD
. Hai mặt phẳng
( )
ACD
( )
BCD
lần lượt chứa
DC
MN
nên giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GMN
( )
BCD
đường thẳng đi qua
G
song song
với
CD
.
Câu 33: Xét hình tứ diện
ABCD
.
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
16
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Hai đường thẳng
;AC BD
có vị trí tương đối là
A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.
Lời giải
ABCD
là hình tứ diện nên bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phẳng. Suy ra hai đường thẳng
;AC BD
không đồng phẳng. Do đó hai đường thẳng
;AC BD
chéo nhau.
Câu 34: Cho t din
ABCD
,,M N P
lần lượt trung điểm ca các cnh
,AD BC
BD
(tham kho
hình v bên).
Gọi đường thẳng
d
là giao tuyến của mặt phẳng
( )
MNP
và mặt phẳng
( )
ACD
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
song song với
AB
. B.
d
song song với
CD
.
C.
d
song song với
AC
. D.
d
song song với
BC
.
Lời giải
Ta có điểm
( ) ( )
,M AD AD ACD M ACD
và điểm
( )
M MNP
.
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
17
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
( ) ( )
M MNP ACD
.
//NP CD
(theo tính chất đường trung bình trong tam giác),
( ) ( )
,NP MNP CD ACD
.
Suy ra
( ) ( )
MNP ACD d=
, với
d
đi qua điểm
M
và song song với
CD
.
Câu 35: Cho hình chóp tam giác
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca các cnh
SA
,
SB
. Gi
điểm
E
thuc cnh
SC
sao cho
1
4
SE SC=
.
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Các đường thẳng
MN
,
AB
song song.
B. Các đường thẳng
NE
,
BC
chéo nhau.
C. Các đường thẳng
MN
,
SC
chéo nhau.
D. Các đường thẳng
ME
,
AC
cắt nhau.
Lời giải
Hai đường thẳng
NE
,
BC
cùng nằm trong mặt phẳng
( )
SBC
nên mệnh đề
B
sai.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho phương trình
2
2cos 2 cos2 1 0xx+ =
. Tìm các nghiệm của phương trình nằm
trong khoảng
( )
;3x

−
.
Lời giải
Ta có:
2
cos2 1
2cos 2 cos2 1 0
1
cos2
2
x
xx
x
=−
+ =
=
.
Xét phương trình:
( )
1
cos2 2 2
2 3 6
x x k x k k


= = + = +
.
( )
cos2 1 2 2
2
x x l x l l
= = + = +
.
Phương trình có nghiệm
( )
;3x

−
nên ta có:
Với
6
xk
=+
:
1 7 17
3 1 3 .
6 6 6 6
k k k
+ +
k
nên
1;0;1;2k −
do đó có 4 nghiệm thoả mãn là:
5 7 13
; ; ;
6 6 6 6



.
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
18
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Với
6
xk
= +
:
1 5 19
3 1 3 .
6 6 6 6
k k k
+ +
k
nên
0;1;2;3k
do đó có 4 nghiệm thoả mãn là:
5 11 17
; ; ;
6 6 6 6



.
Với
2
xl
=+
:
1 3 5
3 1 3 .
2 2 2 2
l l l
+ +
l
nên
1;0;1;2l −
do đó có 4 nghiệm thoả mãn là:
35
; ; ;
2 2 2 2



.
Vậy, phương trình đã cho có
12
nghiệm trong khoảng
( )
;3

:
5 7 13 5 11 17 3 5
; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;
6 6 6 6 6 6 6 6 2 2 2 2



.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
32
3
3
2 5 3
xx
khi x
fx
x
mx khi x
−+
−
=
+
+
. Tìm
m
để hàm số giới hạn tại
3x =−
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )( )
( )
( )
33
13
lim lim
3 3 2
xx
xx
fx
x x x
−−
→− →−
+
=
+
=
( )
( )
3
1
lim
32
x
x
xx
→−
−+
−−
=
3
2
Mặt khác:
( ) ( )
33
lim lim 2 5 6 5
xx
f x mx m
++
→− →−
= + = +
Để hàm s có gii hn ti
3x =−
khi và chi khi:
( ) ( )
33
lim lim
xx
f x f x
+−
=
2 13
65
3 18
mm + = =
Vậy khi
thì hàm số có giới hạn tại
3x =−
.
Câu 3: (1,0 điểm) Đ tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hot cho dân vi
theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bc gm
10
s; bc
1
t s th
1
đến s th
10
, bc
2
t s th
11
đến s
20
, bc
3
t s th
21
đến s th
30
,…. Bậc
1
giá
800
đồng/
1
s, giá ca mi s bc th
1n +
tăng so với giá ca mi s bc th
n
2,5%
. Gia
đình ông A sử dng hết
347
s trong tháng
1
. Hi tháng
1
ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn
v là đồng, kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải
Gọi
1
u
là số tiền phải trả cho
10
số điện đầu tiên.
1
u
=10. 800= 8000 (đồng)
2
u
là số tiền phải trả cho các số điện từ
11
đến
20
:
21
(1 0,025)uu=+
34
u
là số tiền phải trả cho các số điện từ
331
đến
340
:
33
34 1
(1 0,025)uu=+
Số tiền phải trả cho
340
số điện đầu tiên là:
( )
( )
34
11
1 1 0,025
. 420903,08
1 1 0,025
Su
−+
==
−+
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
19
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
Số tiền phỉ trả cho các số điện từ
341
đến
347
là:
34
2
7.800(1 0,025) 12965,80S = + =
Vậy tháng
1
gia đình ông A phải trả số tiền là:
12
433868,89S S S= + =
ồng).
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện
ABCD
,
G
trọng tâm tam giác
ABD
M
điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
. Chứng minh đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
( )
ACD
.
Lời giải
Gọi
E
là trung điểm
AD
.
Do
G
là trọng tâm
ABD
nên:
2
3
BG
BE
=
(1)
Mặt khác do
2BM MC=
2
3
BM
BC
=
(2)
Từ (1) và (2)
//GM EC
, mà
( )
EC ACD
nên
( )
//MG ACD
.
M
G
E
A
B
C
D
GV. Phan Nhật Linh
-
SĐT: 0817 098
716
20
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thức với cuộc
sng
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Góc có số đo
7
4
thì góc đó có số đo là
A.
o
315
. B.
o
630
. C.
o
1 45
. D.
o
135
.
Câu 2: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác góc lượng giác nào trong các góc lượng giác có số đo
dưới đây có cùng điểm cuối với góc lượng giác có số đo
4
?
A.
10
3
. B.
5
4
. C.
25
4
. D.
7
4
.
Câu 3: Cho
0.
2

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0.
2

+


B.
cot 0.
2

+


C.
( )
tan 0.

+
D.
( )
tan 0.

+
Câu 4: Cho
cos
1
3
=
7
4
2

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
sin
3
=−
. B.
22
sin
3
=
. C.
2
sin
3
=
. D.
2
sin
3
=−
.
Câu 5: Tính giá trị
cos
6



biết
1
sin , .
32
=
A.
22
3
. B.
1 2 6
6
+
. C.
1 2 6
6
. D.
1 2 6
6
+
.
Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
tan4yx=
. B.
cos3yx=
. C.
cot5yx=
. D.
sin2yx=
.
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình
sin sin
3
x
=
A.
( )
2
3
2
3
xk
k
xk
=+
= +
. B.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
=+
=+
.
C.
( )
3
x k k
= +
. D.
( )
3
2
3
xk
k
xk
=+
=+
.
Câu 8: Cho dãy số
()
n
u
biết
2
21
2
n
nn
u
n
−−
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
05
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm
Câu 9: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
1; 2; 4; 6; 8−−−−
. B.
1; 3; 6; 9; 12.
C.
1; 3; 7; 11; 15.
D.
1; 3; 5; 7; 9
.
Câu 10: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1u =
1
1u =
2
3u =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
6.
B.
9.
C.
4.
D.
5.
Câu 11: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
2q =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Câu 12: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
6
486u =
. Công bội q bằng
A.
3q =
. B.
5q =
. C.
3
2
q =
. D.
2
3
q =
.
Câu 13:
1
lim
25n +
bằng
A.
1
2
. B.
0
. C.
+
. D.
1
5
.
Câu 14: Tổng
23
1 1 1 1
1 ... ...
3
3 3 3
n
S = + + + + + +
có giá trị là:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Câu 15: Giới hạn
(
)
2
lim 18n n n+−
bằng
A.
9
. B.
+
. C.
18
. D.
0
.
Câu 16: Giới hạn
21
lim
2
x
x
x
−
+
bằng
A. 1. B.
1
2
. C. 2. D.
−
.
Câu 17:
2
91
lim
1
x
x
x
−
+
+
bằng
A.
9.
B.
3.
C.
3.
D.
9.
Câu 18: Cho
a
,
0a
. Khi đó
2
2
2
lim 3
1
x
x
ax
+

=


thì giá trị của
a
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang
( )
.ABCD AB CD
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
là SO
(O
là giao điểm ca AC và
).BD
C. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
là SI
(I
là giao điểm ca AD và
).BC
D. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
là đường trung bình ca
.ABCD
Câu 21: Trong không gian, cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Một đường thng
c
song song vi
a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
b
c
chéo nhau. B.
b
c
ct nhau.
C.
b
c
chéo nhau hoc ct nhau. D.
b
c
song song vi nhau.
Câu 22: Cho hình chóp
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A.
//( )MN ABC
. B.
//( )MN SAB
. C.
//( )MN SAC
. D.
//( )MN SBC
.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
( ) ( )
, ab


thì
.ab
B. Nếu
( )
a
( )
b
thì
.ab
C. Nếu
( ) ( )
( )
a
thì
( )
.a
D. Nếu
ab
( ) ( )
, ab


thì
( ) ( )
.
Câu 24: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
AB D

song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BDA
.
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
D. Nếu một đường thẳng hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 26: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 27: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
trung điểm của
AD
. Hình chiếu song song của điểm
M
theo
phương
AC
lên mặt phẳng
( )
BCD
là điểm nào sau đây?
A.
D
. B. Trung điểm của
CD
.
C. Trung điểm của
BD
. D. Trọng tâm tam giác
BCD
.
Câu 28: Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó
A. đi quan một điểm và cha một đường thng.
B. đi qua ba điểm.
C. chứa hai đường thng ct nhau.
D. đi qua bốn điểm.
Câu 29: Cho tứ diện
ABCD
. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A.
,AB AD
. B.
,AB CB
. C.
,BC BD
. D.
,BC AD
.
Câu 30: Cho tứ diện
ABCD
.
I
J
theo thứ tự trung điểm của
AD
AC
,
G
trọng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng
A. qua
I
và song song với
.AB
B. qua
J
và song song với
.BD
C. qua
G
và song song với
.CD
D. qua
G
và song song với
.BC
Câu 31: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Câu 32: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5
phút?
A.
24
. B.
15
. C.
2
. D.
20
.
Câu 33: Mẫu số liệu
()T
được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:
Số lượng thí sinh có ít nhất một môn học có điểm từ 6 đến dưới 7 là:
A. 23. B. 192. C. 56. D. 69.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 34: Kho sát khối lượng 30 c khoai tây ngu nhiên thu hoạch được một nông trường
S c khoai tây đạt chun loi I (t 90 gam đến dưới 100 gam) là
A.
5.
B.
12
. C.
6
. D.
4.
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Tổng số học sinh được khảo sát là bao nhiêu?
A.
42
. B.
100
. C.
50
. D.
12
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin cos 2023y x x= + +
Câu 2: (1,0 điểm) Một ruộng bậc thang thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm độ cao
950 m
so với
mực nước biển và độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình
1,5 m
. Hỏi thửa ruộng
ở bậc thứ
18
có độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển?
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm hai số thực
,ab
để hàm số
( )
( )
2
2
2
1 khi 2
2 2 1
khi 2
2
ax bx x
fx
x x a x x
x
x
+ +
=
+ +
liên tục
trên tập xác định của nó.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SC
.
Tìm giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
ABM
.
-----------------------HẾT-----------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.D
4.A
5.C
6.B
7.B
8.A
9.C
10.D
11.C
12.A
13.B
14.B
15.A
16.C
17.C
18.D
19.C
20.D
21.C
22.A
23.C
24.B
25.A
26.B
27.B
28.C
29.D
30.C
31.A
32.A
33.D
34.B
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Góc có số đo
7
4
thì góc đó có số đo là
A.
o
315
. B.
o
630
. C.
o
1 45
. D.
o
135
.
Lời giải
Góc có s đo
7
4
thì góc đó có s đo là:
o
o
7.180
315
4
=−
.
Câu 2: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác góc lượng giác nào trong các góc lượng giác có số đo
dưới đây có cùng điểm cuối với góc lượng giác có số đo
4
?
A.
10
3
. B.
5
4
. C.
25
4
. D.
7
4
.
Lời giải
Ta có
25
3.2
44

=+
Câu 3: Cho
0.
2

Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cot 0.
2

+


B.
cot 0.
2

+


C.
( )
tan 0.

+
D.
( )
tan 0.

+
Li gii
Ta có
( )
0 cot 0
2 2 2 2
.
3
0 tan 0
22


+ ⎯⎯ +


+ ⎯⎯ +
Câu 4: Cho
cos
1
3
=
7
4
2

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
sin
3
=−
. B.
22
sin
3
=
. C.
2
sin
3
=
. D.
2
sin
3
=−
.
Li gii
cos
1
3
=
2 2
osin 1 cs

=
2
18
1
39

= =


22
sin
3
=
7
4
2

nên
22
sin
3
=−
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 5: Tính giá trị
cos
6



biết
1
sin , .
32
=
A.
22
3
. B.
1 2 6
6
+
. C.
1 2 6
6
. D.
1 2 6
6
+
.
Lời giải
1
sin ,
32
=
nên
22
cos
3
=−
.
Do đó
2 2 3 1 1 1 2 6
cos cos .cos sin .sin . .
6 6 6 3 2 3 2 6

= + = + =


.
Câu 6: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
tan4yx=
. B.
cos3yx=
. C.
cot5yx=
. D.
sin2yx=
.
Lời giải
Hàm s
cos3yx=
là hàm số chẵn do có tập xác định là
D =
,
,x D x D
ta có:
cos3( ) cos( 3 ) cos3x x x = =
.
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình
sin sin
3
x
=
A.
( )
2
3
2
3
xk
k
xk
=+
= +
. B.
( )
2
3
2
2
3
xk
k
xk
=+
=+
.
C.
( )
3
x k k
= +
. D.
( )
3
2
3
xk
k
xk
=+
=+
.
Lời giải
Áp dụng công thức:
( )
2
sin sin
2
x a k
x a k
x a k

=+
=
= +
.
Câu 8: Cho dãy số
()
n
u
biết
2
21
2
n
nn
u
n
−−
=
+
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm
Li gii
Ta có
( )( )
2 2 2
*
1
2 3 2 1 2 10 3
0,
3 2 3 2
nn
n n n n n n
u u n
n n n n
+
+ + +
= =
+ + + +
Vậy dãy số đã cho là dãy tăng
Câu 9: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A.
1; 2; 4; 6; 8−−−−
. B.
1; 3; 6; 9; 12.
C.
1; 3; 7; 11; 15.
D.
1; 3; 5; 7; 9
.
Lời giải
Dãy s
( )
n
u
có tính cht
1nn
u u d
+
=+
thì được gi là mt cp s cng.
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta thy dãy s:
1; 3; 7; 11; 15
là mt cp s cng có s hạng đầu là 1 và công sai bng
4.
Câu 10: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1u =
1
1u =
2
3u =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
6.
B.
9.
C.
4.
D.
5.
Lời giải
Công sai
21
2d u u= =
nên
32
5.u u d= + =
Câu 11: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
và công bội
2q =
. Giá trị của
2
u
bằng
A.
8
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Lời giải
Ta có:
21
. 3.2 6u u q= = =
.
Câu 12: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
6
486u =
. Công bội q bằng
A.
3q =
. B.
5q =
. C.
3
2
q =
. D.
2
3
q =
.
Lời giải
Theo đề ra ta có:
1
6
2
486
u
u
=
=
1
5
1
2
486 .
u
uq
=
=
55
243 3q = =
3q=
.
Câu 13:
1
lim
25n +
bằng
A.
1
2
. B.
0
. C.
+
. D.
1
5
.
Li gii
Ta có:
1
lim
25n +
11
lim . 0
5
2
n
n
==
+
.
Câu 14: Tổng
23
1 1 1 1
1 ... ...
3
3 3 3
n
S = + + + + + +
có giá trị là:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có:
S
là tng ca cp s nhân lùi vô hn có
1
1
1;
3
uq==
.
Suy ra:
1
13
1
12
1
3
u
S
q
= = =
Câu 15: Giới hạn
(
)
2
lim 18n n n+−
bằng
A.
9
. B.
+
. C.
18
. D.
0
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
(
)
2
2
18 18
lim 18 lim lim 9
18
18
11
n
n n n
n n n
n
+ = = =
++
++
.
Câu 16: Giới hạn
21
lim
2
x
x
x
−
+
bằng
A. 1. B.
1
2
. C. 2. D.
−
.
Lời giải
Ta có:
1
2
21
lim lim 2
2
2
1
xx
x
x
x
x
−
==
+
+
.
Câu 17:
2
91
lim
1
x
x
x
−
+
+
bằng
A.
9.
B.
3.
C.
3.
D.
9.
Lời giải
Ta có:
2
22
11
99
91
lim lim lim 3
1
11
1
x x x
x
x
xx
K
xx
x
− − −
+ +
+
= = = =
++
+
.
Câu 18: Cho
a
,
0a
. Khi đó
2
2
2
lim 3
1
x
x
ax
+

=


thì giá trị của
a
bằng
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
1
3
.
Li gii
Ta có
2
2
2
lim
1
x
x
ax
+



2
2
2
1
lim
1
x
x
a
x
+


=




11
3
3
a
a
= = =
.
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
.
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang
( )
.ABCD AB CD
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có 4 mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
là SO
(O
là giao điểm ca AC và
).BD
C. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
là SI
(I
là giao điểm ca AD và
).BC
D. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
là đường trung bình ca
.ABCD
Câu 21: Trong không gian, cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Một đường thng
c
song song vi
a
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
b
c
chéo nhau. B.
b
c
ct nhau.
C.
b
c
chéo nhau hoc ct nhau. D.
b
c
song song vi nhau.
Li gii
Phương án A sai vì
, bc
có thể cắt nhau.
Phương án B sai vì
, bc
có thể chéo nhau.
Phương án D sai vì nếu
b
c
song song thì
a
b
song song hoặc trùng nhau.
Câu 22: Cho hình chóp
. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của các cạnh
. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A.
//( )MN ABC
. B.
//( )MN SAB
. C.
//( )MN SAC
. D.
//( )MN SBC
.
Lời giải
Theo giả thiết thì
,MN
lần lượt trung điểm của
nên
MN
đường trung bình của
SBC
, do đó
//MN BC
.
()
()
//
MN ABC
BC ABC
MN BC

//( )MN ABC
.
Câu 23: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
( ) ( )
, ab


thì
.ab
B. Nếu
( )
a
( )
b
thì
.ab
C. Nếu
( ) ( )
( )
a
thì
( )
.a
D. Nếu
ab
( ) ( )
, ab


thì
( ) ( )
.
Lời giải
( ) ( ) ( )
( )
không có điểm chung mà
( )
a
N
M
S
A
B
C
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Từ đó suy ra
a
( )
không có điểm chung.
Vậy
( )
//a
.
Câu 24: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )
AB D

song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BDA
.
Li gii
Do
ADC B

là hình bình hành nên
//AB DC

, và
ABC D

là hình bình hành nên
//AD BC

nên
( ) ( )
// BC DAB D
.
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
D. Nếu một đường thẳng hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Lời giải
Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm
Câu 26: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Lời giải
Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình thang.
Câu 27: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
trung điểm của
AD
. Hình chiếu song song của điểm
M
theo
phương
AC
lên mặt phẳng
( )
BCD
là điểm nào sau đây?
A.
D
. B. Trung điểm của
CD
.
C. Trung điểm của
BD
. D. Trọng tâm tam giác
BCD
.
Lời giải
N
M
B
D
C
A
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Gọi
N
là trung điểm của cạnh
CD
Khi đó
MN
đường trung bình của
ADC
nên
//MN AC
. Do đó, hình chiếu song song của
M
theo phương
AC
lên mặt phẳng
( )
BCD
là điểm
N
.
Câu 28: Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó
A. đi quan một điểm và cha một đường thng.
B. đi qua ba điểm.
C. chứa hai đường thng ct nhau.
D. đi qua bốn điểm.
Lời giải
Chọn C
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 29: Cho tứ diện
ABCD
. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A.
,AB AD
. B.
,AB CB
. C.
,BC BD
. D.
,BC AD
.
Lời giải
Theo định nghĩa tứ diện, ta có
,BC AD
là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 30: Cho tứ diện
ABCD
.
I
J
theo thứ tự trung điểm của
AD
AC
,
G
trọng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thẳng
A. qua
I
và song song với
.AB
B. qua
J
và song song với
.BD
C. qua
G
và song song với
.CD
D. qua
G
và song song với
.BC
Lời giải
Gọi
d
là giao tuyến của
( )
GIJ
( )
BCD
.
Ta có
( ) ( )
G GIJ BCD
,
//IJ CD
,
( )
IJ GIJ
,
( )
CD BCD
.
Suy ra
d
đi qua
G
d
song song với
CD
.
Câu 31: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Li gii
Mt
0
M
cha trong nhóm
[40;60)
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 32: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5
phút?
A.
24
. B.
15
. C.
2
. D.
20
.
Lời giải
Số học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút là 24.
Câu 33: Mẫu số liệu
()T
được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:
Số lượng thí sinh có ít nhất một môn học có điểm từ 6 đến dưới 7 là:
A. 23. B. 192. C. 56. D. 69.
Lời giải
Số lượng thí sinh có ít nhất một môn học có điểm từ 6 đến dưới 7 là 69
Câu 34: Kho sát khối lượng 30 c khoai tây ngu nhiên thu hoch được một nông trường
S c khoai tây đạt chun loi I (t 90 gam đến dưới 100 gam) là
A.
5.
B.
12
. C.
6
. D.
4.
Lời giải
S c khoai tây đạt chun loi I là 12.
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Tổng số học sinh được khảo sát là bao nhiêu?
A.
42
. B.
100
. C.
50
. D.
12
.
Lời giải
Tổng số học sinh được khảo sát là:
5 9 12 10 6 42+ + + + =
.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin cos 2023y x x= + +
Lời giải
Ta có
3sin cos 2023y x x= + +
31
2 sin cos 2023
22
xx

= + +



2cos 2023
3
x

= +


.
Ta có:
1 cos 1 2 2cos 2
33
xx

.
Suy ra
2021 2cos 2023 2025 2021 2025
3
xy

+


.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là
2021
khi
( )
4
cos 1 2
33
x x k k


= = +


.
Câu 2: (1,0 điểm) Một ruộng bậc thang thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm độ cao
950 m
so với
mực nước biển và độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình
1,5 m
. Hỏi thửa ruộng
ở bậc thứ
18
có độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển?
Lời giải
Kí hiệu
n
u
là chiều cao so với mực nước biển của thửa ruộng ở bậc thứ
n
.
Khi đó, dãy số
( )
n
u
là một cấp số cộng với
1
950u =
.
Ta có
18 1
17 950 17.1,5 975,5u u d= + = + =
.
Vậy thửa ruộng ở bậc thứ
18
có độ cao
975,5m
so với mực nước biển.
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm hai số thực
,ab
để hàm số
( )
( )
2
2
2
1 khi 2
2 2 1
khi 2
2
ax bx x
fx
x x a x x
x
x
+ +
=
+ +
liên tục
trên tập xác định của nó.
Lời giải
Tập xác định của hàm số là .
Dễ thấy hàm số liên tục trên các khoảng
( ) ( )
;2 , 2;− +
.
Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi nó liên tục tại
( ) ( ) ( )
22
2 lim lim 2
xx
x f x f x f
+−
→→
= = =
.
Ta có
( ) ( )
2
lim 2 4 2 1
x
f x f a b
= = + +
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2
2 2 1 2 2 1
lim lim lim 1
2 2 2
x x x
x x a x x x x x a
fx
x x x
+ + +

+ +
= = + +


( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 2 2
22
2 2 1 1
lim 1 lim 1
2 2 1
2 2 2 1 2 2
xx
x x x x
aa
x x x
x x x x x x
++
→→



= + + = +

+

+


.
Để tồn tại giới hạn hữu hạn của hàm số tại
2x =
thì
0a =
.
Khi đó
( )
2
3
lim
4
x
fx
+
=
. Vậy
0
0
1
3
4 2 1
8
4
a
a
b
ab
=
=


=−
+ + =

Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SC
.
Tìm giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
ABM
.
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
gọi
O AC BD=
Trong mặt phẳng
( )
SAC
gọi
H AM SO=
Xét hai mặt phẳng
( )
SBD
và mặt phẳng
( )
MAB
.
Ta có:
( ) ( )
BH SBD MAB=
Gọi
( )
,I BH BH MAB
I BH SD
I SD

=
Vậy
()I SD MAB=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho
2
sin
3
=
,
2


. Tính
cos
?
A.
5
cos
3
=
. B.
5
cos
3
=
. C.
3
cos
3
=
. D.
3
cos
3
=
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A.
tanyx=
. B.
sinyx=
. C.
cosyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 3: Công thức nghiệm của phương trình
tan tanx
=
A.
( )
2
2
xk
kZ
xk

=+
= +
. B.
( )
xk
kZ
xk

=+
= +
.
C.
( )
2.x k k Z

= +
D.
( )
.x k k Z

= +
Câu 4: Cho cấp số cộng có số hạng đầu
1
2u =
, công sai là
3d =
. Số hạng thứ hai của cấp số cộng là
A.
2
3.u =
B.
2
4.u =
C.
2
5.u =
D.
2
6.u =
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un=−
B.
2
n
un=
C.
2
n
n
u =
D.
3
n
n
n
u =
Câu 6: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 7: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống chiều cao của
35
cây bạch đàn trong rừng, ta bảng
số liệu sau:
Tính chiều cao trung bình của
35
cây bạch đàn trên.
A.
( )
7,407 m
. B.
( )
4,707 m
. C.
( )
7,704 m
. D.
( )
7,5 m
.
Câu 8: Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca
25
cây da giống như sau:
T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
1
13,5Q =
. B.
1
13,9Q =
. C.
1
15,75Q =
. D.
1
13,75Q =
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
06
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 9: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
)
20;40
. B.
)
40;60
. C.
)
60;80
. D.
)
80;100
.
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 11: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
. Mặt phẳng
( )
chứa
a
cắt mặt phẳng
( )
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
ct nhau. B.
a
d
trùng nhau.
C.
a
d
chéo nhau. D.
a
d
song song.
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Câu 13: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( ' ')AB D
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BDA
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BC D
.
Câu 14: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
, gọi
,OO
lần lượt tâm của hai đáy
,ABCD A B C D
. Hình
chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
A B C D
theo phương
AA
A.
O
. B.
A
. C.
B
. D.
C
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 15: Giá trị của giới hạn
2
3
lim
4 2 1nn
−+
là:
A.
3
.
4
B.
.−
C.
0
. D.
1.
Câu 16: Giá tr ca
2
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
bằng
A.
2
. B.
0.
C.
2
. D.
3
2
.
Câu 17: Tìm
2023
lim
x
x
−
ta được kết quả là
A. 2023. B. 0. C.
+
. D.
−
.
Câu 18: Hàm số
1
24
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. 2. B.
1
C.
4
. D.
2
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình bên.
Hàm số
( )
y f x=
không liên tục tại
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Câu 20: Một đu quay công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc ?
A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
A. B.
C. D. .
Câu 22: Cho dãy số xác định bởi . Khi đó có giá trị bằng
270
1
3
1
6
1
4
1,5
cot
6
yx

=−


\,D k k
=
\ 2 ,
6
D k k

= +


D =
\,
6
D k k

= +


n
u
1
1
1
2
1
,2
2
n
n
u
un
u
3
u
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Câu 24: Năm 2022, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A.
675.000.000
đồng. B.
664.382.000
đồng.
C.
677.941.000
đồng. D.
691.776.000
đồng.
Câu 25: Trong mặt phẳng
( )
, cho tứ giác
ABCD
AB
cắt
CD
tại
E
,
AC
cắt
BD
tại
F
,
S
điểm không thuộc
( )
. Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
A.
AC
. B.
SE
. C.
SF
. D.
SD
.
Câu 26: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
b
đường thẳng nằm trong
( )
P
. Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A.
a
song song
b
. B.
a
cắt
b
.
C.
a
b
chéo nhau. D.
a
b
không có điểm chung.
Câu 27: Cho hàm số
( )
2
3 2 khi 2
khi 2
x x x
fx
x m x
+
=
+=
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại
0
2x =
.
A.
8m =
. B.
10m =
. C.
. D.
10m =−
.
Câu 28: Biết
32
3
2 4 1
lim
2
2
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 29: Kết quả của
4
3
3
3
1
3
lim lim lim
5
45
4
n
nn
n
un
n
n


= = = −



bằng:
A.
+
. B. . C. . D. .
Câu 30: Giá trị của giới hạn
2
2
21
1
n
n
+
+
bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 31: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A.
lim
23
12
n
n
+
. B.
3
lim
1
3.2 4
n
nn
+
. C.
2
2
lim
1
32
n
nn
+
. D.
2
2
1
lim
2
n
nn
.
Câu 32: Tìm
m
để
3P =
với
2
3
lim
2
x
xm
P
x
+
=
+
.
A. 6. B. 14. C. 3. D.
10
3
.
3
4
4
3
2
3
3
2
2%
−
0
1
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung
điểm của các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường
thẳng
.MN
A.
,.AB PQ
B.
, , .AB CD PQ
C.
, , .AB AC PQ
D.
, , .AB BC PQ
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
, gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
,SA
AD
. Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình thang với đáy lớn
AB
. Gọi
,MN
lần lượt
là trung điểm của
SA
SB
. Gọi
P
là giao điểm của
SC
( )
ADN
,
I
là giao điểm của
AN
DP
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI
song song với
CD
. B.
SI
chéo với
CD
.
C.
SI
cắt với
CD
. D.
SI
trùng với
CD
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Hằng ngày mực c của con nh n xuống theo thủy triều. Độ u
( )
mh
của mực
ớc trong nh nh theo thi gian
( )
ht
( )
0 24t
được cho bởi ng thức
3cos 14
12 4
t
h


= + +


. Thời điểm o trong ny mực nước trong kênh là cao nhất?
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
3
1
.
1
1
xm
khi x
fx
x
n khi x
+−
=
=
Tìm
m
,
n
để hàm số liên tục tại
0
1x =
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
Ở cơ sở
A
: Giá của mét khoan đầu tiên là
đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm
10,000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
Ở cơ sở
B
: Giá của mét khoan đầu tiên là
đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm
8%
giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu
20
mét, một
cái giếng sâu
40
mét ở hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn sở khoan giếng nào
cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng ít nhất. Biết chất lượng thời gian khoan giếng
của hai cơ sở là như nhau.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
3AD BC=
. Gi
M
điểm trên cnh
AB
tha
2AM MB=
. Gi
N
P
lần lượt trung đim ca các cnh
. Gọi
( )
mặt phẳng chứa đường thẳng
BD
song song với
( )
MNP
. Gọi
K
giao
điểm của
SC
với mặt phẳng
( )
. Tính tỉ số
KC
KS
.
-----------------------HẾT-----------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.C
3.D
4.C
5.C
6.C
7.A
8.D
9.B
10.A
11.D
12.D
13.D
14.A
15.C
16.C
17.D
18.D
19.B
20.C
21.D
22.A
23.C
24.C
25.B
26.B
27.B
28.A
29.C
30.C
31.B
32.A
33.B
34.D
35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho
2
sin
3
=
,
2


. Tính
cos
?
A.
5
cos
3
=
. B.
5
cos
3
=
. C.
3
cos
3
=
. D.
3
cos
3
=
.
Li gii
Ta có:
2
22
25
sin cos 1 cos 1
33

+ = = =


(Vì
2


nên
cos 0
)
Câu 2: Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A.
tanyx=
. B.
sinyx=
. C.
cosyx=
. D.
cotyx=
.
Lời giải
( )
cos cosxx−=
và hàm số
cosyx=
có tập xác định là nên nó là một hàm số chẵn.
Câu 3: Công thức nghiệm của phương trình
tan tanx
=
A.
( )
2
2
xk
kZ
xk

=+
= +
. B.
( )
xk
kZ
xk

=+
= +
.
C.
( )
2.x k k Z

= +
D.
( )
.x k k Z

= +
Lời giải
Áp dụng công thức:
tan tanx
=
xk

= +
,
k
.
Câu 4: Cho cấp số cộng có số hạng đầu
1
2u =
, công sai là
3d =
. Số hạng thứ hai của cấp số cộng là
A.
2
3.u =
B.
2
4.u =
C.
2
5.u =
D.
2
6.u =
Lời giải
Ta có:
21
2 3 5u u d= + = + =
.
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
( )
1
n
n
un=−
B.
2
n
un=
C.
2
n
n
u =
D.
3
n
n
n
u =
Lời giải
Lập tỉ số
1n
n
u
u
+
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
A:
( ) ( )
( )
1
1
1 . 1
1
1.
n
n
n
n
n
u
n
un
n
+
+
−+
+
= =
( )
n
u
không phải cấp số nhân.
B:
( )
2
1
2
1
n
n
n
u
u
n
+
+
=
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
C:
1
1
1
2
22
2
n
n
nn
n
n
u
uu
u
+
+
+
= = =
( )
n
u
là cấp số nhân có công bội bằng
2
.
D:
1
1
3
n
n
u
n
un
+
+
=
( )
n
u
không phải là cấp số nhân.
Câu 6: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Lời giải
Dựa vào bảng số liệu, mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả 5 nhóm.
Câu 7: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống chiều cao của
35
cây bạch đàn trong rừng, ta bảng
số liệu sau:
Tính chiều cao trung bình của
35
cây bạch đàn trên.
A.
( )
7,407 m
. B.
( )
4,707 m
. C.
( )
7,704 m
. D.
( )
7,5 m
.
Lời giải
Giá trị đại diện của mỗi nhóm số liệu là trung bình cộng của hai đầu mút.
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm:
Chiều cao trung bình của
35
cây bạch đàn là:
( )
6.6,75 15.7,25 11.7,75 3.8,25
7,407
35
xm
+ + +
==
.
Câu 8: Cho mu s liu ghép nhóm v chiu cao ca
25
cây da giống như sau:
T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm này là
A.
1
13,5Q =
. B.
1
13,9Q =
. C.
1
15,75Q =
. D.
1
13,75Q =
.
Li gii
C mu:
4 6 7 5 3 25n = + + + + =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
T phân v th nht
1
Q
67
2
xx+
. Do
67
,xx
đều thuc nhóm
)
10;20
nên nhóm này cha
1
Q
.
Do đó:
2p =
,
2
10a =
,
2
6m =
,
1
4m =
,
32
10aa−=
.
Ta có:
1
25
4
4
10 .10 13,75
6
Q
= + =
.
Câu 9: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
)
20;40
. B.
)
40;60
. C.
)
60;80
. D.
)
80;100
.
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Do đó nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là nhóm
)
40;60
.
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa
a
b
?
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt
a
b
trong không gian có những vị trí tương đối sau:
Hai đường thẳng phân biệt
a
2
2
9
x
y
x
=
cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng thể
song song hoặc cắt nhau
Hai đường thẳng phân biệt
a
b
không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau
Vậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 11: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
. Mặt phẳng
( )
chứa
a
cắt mặt phẳng
( )
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
ct nhau. B.
a
d
trùng nhau.
C.
a
d
chéo nhau. D.
a
d
song song.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( )
//
//
d
a d a
a

=

.
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác
..S ABCD
Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm của
SA
SC
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Lời giải
MN
là đường trung bình của tam giác
//SAC MN AC
.
Mặt khác
( )
/ /( )AC ABCD MN ABCD
.
Câu 13: Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( ' ')AB D
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BDA
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BC D
.
Câu 14: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
, gọi
,OO
lần lượt tâm của hai đáy
,ABCD A B C D
. Hình
chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
A B C D
theo phương
AA
A.
O
. B.
A
. C.
B
. D.
C
.
Lời giải
.ABCD A B C D
hình hộp nên
OO AA
. Vậy hình chiếu song song của
O
lên mặt phẳng
( )
A B C D
theo phương
AA
O
.
Câu 15: Giá trị của giới hạn
2
3
lim
4 2 1nn
−+
là:
A.
3
.
4
B.
.−
C.
0
. D.
1.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Ta có
2
2
2
3
30
lim lim 0.
21
4
4 2 1
4
n
nn
n
n
= = =
−+
−+
Giải nhanh : Dạng « bậc tử »
« bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
Câu 16: Giá tr ca
2
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
bằng
A.
2
. B.
0.
C.
2
. D.
3
2
.
Li gii
Ta có:
2
1
3 1 3
lim 2
2 1 2
x
x
x
→−
−−
= =
+ +
Câu 17: Tìm
2023
lim
x
x
−
ta được kết quả là
A. 2023. B. 0. C.
+
. D.
−
.
Li gii
2023
lim
x
x
−
= −
Câu 18: Hàm số
1
24
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. 2. B.
1
C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Tập xác định
\2D =
, suy ra hàm số gián đoạn tại
2x =−
.
Câu 19: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình bên.
Hàm số
( )
y f x=
không liên tục tại
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
4x =
.
Lời giải
Tại
2x =
, hàm số không liên tục.
Câu 20: Một đu quay công viên bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc ?
A. phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Lời giải
Tính được:
270
1
3
1
6
1
4
1,5
270 3 3
270 .2
180 2 4
= = =
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Vậy đu quay quay được góc khi nó quay được vòng
Ta có: Đu quay quay được 1 vòng trong phút
Đu quay quay được vòng trong phút.
Câu 21: Tập xác định của hàm số
A. B.
C. D. .
Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định của hàm số là .
Câu 22: Cho dãy số xác định bởi . Khi đó có giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Theo công thức truy hồi ta có .
Câu 23: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Lời giải
Số ghế của mỗi dãy theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng 30 số hạng công sai
Tổng số ghế là
Câu 24: Năm 2022, một hãng xe ô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A.
675.000.000
đồng. B.
664.382.000
đồng.
C.
677.941.000
đồng. D.
691.776.000
đồng.
Lời giải
Gọi
n
u
là giá xe bán ra sau
n
năm kể từ năm 2022.
270
3
4
1
3
3
4
3 1 1
.
4 3 4
=
cot
6
yx

=−


\,D k k
=
\ 2 ,
6
D k k

= +


D =
\,
6
D k k

= +


sin 0 ,
6 6 6
x x k x k k


+


\,
6
D k k

= +


n
u
1
1
1
2
1
,2
2
n
n
u
un
u
3
u
3
4
4
3
2
3
3
2
2
12
1
3
2
2
u
3
13
2
4
2
3
u
3d =
1
25.u =
30 3 1012
30.29
30 2055
2
S u u u du++ + + ===
2%
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Theo giả thiết, ta có
n
u
lập thành cấp số nhân với số
1
750.000.000 0,98u =
0,98q =
.
Giá tiền xe bán ra năm 2027 là
( )
5
4
51
. 750.000.000 0,98 677.940.597,6u u q= = =
đồng.
Câu 25: Trong mặt phẳng
( )
, cho tứ giác
ABCD
AB
cắt
CD
tại
E
,
AC
cắt
BD
tại
F
,
S
điểm không thuộc
( )
. Giao tuyến của
( )
SAB
( )
SCD
A.
AC
. B.
SE
. C.
SF
. D.
SD
.
Lời giải
Hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
hai điểm chung
S
E
nên giao tuyến đường
thẳng
SE
.
Câu 26: Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( )
P
b
đường thẳng nằm trong
( )
P
. Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A.
a
song song
b
. B.
a
cắt
b
.
C.
a
b
chéo nhau. D.
a
b
không có điểm chung.
Lời giải
nên
a
không điểm chung với mặt phẳng
( )
P
.
( )
bP
nên
a
không điểm chung với
b
tức
a
không thể cắt
b
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
2
3 2 khi 2
khi 2
x x x
fx
x m x
+
=
+=
. Tìm
m
để hàm số liên tục tại
0
2x =
.
A.
8m =
. B.
10m =
. C.
. D.
10m =−
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
2
22
lim lim 3 2 12
xx
f x x x
→→
= + =
( )
22fm=+
.
Để hàm số liên tục tại
0
2x =
thì
2 12m +=
10m=
.
Câu 28: Biết
32
3
2 4 1
lim
2
2
nn
an
+−
=
+
với
a
là tham số. Khi đó
2
aa
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Lời giải
Ta có
3
32
3
3
3
3
14
2
2 4 2 1
lim lim
2
2
2
n
nn
n
n
a
an
na
n

+−

+−

= = =

+
+


.
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Suy ra
4a =
. Khi đó
22
4 4 12aa = =
.
Câu 29: Kết quả của
4
3
3
3
1
3
lim lim lim
5
45
4
n
nn
n
un
n
n


= = = −



bằng:
A.
+
. B. . C. . D. .
Lời giải
Câu 30: Giá trị của giới hạn
2
2
21
1
n
n
+
+
bằng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải
Ta có:
2
2
2
2
1
2
21
lim lim 2
1
1
1
n
n
n
n
+
+
==
+
+
.
Câu 31: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
A.
lim
23
12
n
n
+
. B.
3
lim
1
3.2 4
n
nn
+
. C.
2
2
lim
1
32
n
nn
+
. D.
2
2
1
lim
2
n
nn
.
Lời giải
Ta có:
31
3
44
lim lim
2
3. 1
4
1
3.2 4
nn
n
n
nn
+
=



+
0=
.
Câu 32: Tìm
m
để
3P =
với
2
3
lim
2
x
xm
P
x
+
=
+
.
A. 6. B. 14. C. 3. D.
10
3
.
Lời giải
Ta có:
2
3
lim
2
x
xm
P
x
+
=
+
3.2 6
2 2 4
mm++
==
+
.
Khi đó:
6
36
4
m
m
+
= =
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung
điểm của các cạnh
SA
,
SB
,
SC
,
SD
. Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường
thẳng
.MN
−
0
1
1
3 1 1
2. 3.
3 4.2 3 3 2.2 3
4 2 4
lim lim lim 0
3.2 4 3.2 4
1
3. 1
2
n n n
n n n n
n
n n n n
−−
= = =
++

+


GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
A.
,.AB PQ
B.
, , .AB CD PQ
C.
, , .AB AC PQ
D.
, , .AB BC PQ
Lời giải
Các đường thẳng song song với
MN
là:
AB
,
CD
PQ
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
, gọi
M
,
N
lần lượt trung điểm
,SA
AD
. Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
Lời giải
MN
là đường trung bình của tam giác
//SAD MN SD
.
Ta có
( )
( )
( )
//S
// .
MN D
MN SCD MN SCD
SD SCD

.
Tương tự
( )
//ON SCD
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
// , //
, // .
MN SCD ON SCD
MN MNO ON MNO MNO SCD
MN ON N
=
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình thang với đáy lớn
AB
. Gọi
,MN
lần lượt
là trung điểm của
SA
SB
. Gọi
P
là giao điểm của
SC
( )
ADN
,
I
là giao điểm của
AN
DP
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI
song song với
CD
. B.
SI
chéo với
CD
.
C.
SI
cắt với
CD
. D.
SI
trùng với
CD
.
Lời giải
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Trong
( )
ABCD
gọi
E AD BC=
, trong
( )
SCD
gọi
P SC EN=
.
Ta có
( )
E AD ADN
( ) ( )
EN AND P ADN
.
Vậy
( )
P SC ADN=
.
Do
I AN DP=
I AN
I DP
( )
( )
I SAB
I SCD
( ) ( )
SI SAB SCD =
Ta có
( )
( )
( ) ( )
AB SAB
CD SCD
SI CD
AB CD
SAB SCD SI
=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Hng ny mực nước của con kênh n xuống theo thủy triều. Độ sâu
( )
mh
của mc
ớc trong nh tính theo thời gian
( )
ht
( )
0 24t
được cho bởi ng thức
3cos 14
12 4
t
h


= + +


. Thời điểm o trong ny mực nước trong kênh là cao nhất?
Lời giải
Ta có
3 3cos 3 11 3cos 14 17 11 17
12 4 12 4
tt
h
+ + +
Khi đó:
( )
Max 17 cos 1 2 3 24
12 4 12 4
tt
h k t k k

= + = + = = +


0 24
t
t

nên
1k =
( )
3 24.1 21 ht = + =
Vậy thời điểm mực nước trong kênh cao nhất trong ngày là
( )
21 h .
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
3
1
.
1
1
xm
khi x
fx
x
n khi x
+−
=
=
Tìm
m
,
n
để hàm số liên tục tại
0
1x =
Lời giải
Tập xác định:
D =
có:
( )
1.fn=
I
P
E
N
M
D
A
S
B
C
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Ta có:
( )
( )
( )
2
11
3
lim lim .
13
xx
xm
fx
x x m
→→
+−
=
+ +
Hàm số liên tục tại
1x =
( ) ( )
( )
( )
( )
2
11
3
lim 1 lim 1
13
xx
xm
f x f n
x x m
→→
+−
= =
+ +
Ta thấy
( )
1
lim
x
fx
tồn tại và hữu hạn thì dạng của
0
0
khi đó
1
là nghiệm của phương trình
2
30xm+ =
suy ra
2
2
1 3 0 .
2
m
m
m
=
+ =
=−
Khi
2m =
thì
( )
( )
( )
11
1 1 1
1 lim lim .
4
32
1 3 2
xx
x
n n n
x
xx
→→
= = =
++
+ +
Khi
2m =−
thì
( )
1
1
1 lim
32
x
n
x
=
+−
1
1
lim
32
x
x
+−
không hữu hạn suy ra không tồn tại
.n
Vậy với
2m =
1
4
n =
thì hàm số liên tục tại
0
1x =
.
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
Ở cơ sở
A
: Giá của mét khoan đầu tiên là
đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm
10,000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
Ở cơ sở
B
: Giá của mét khoan đầu tiên là
đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm
8%
giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu
20
mét, một
cái giếng sâu
40
mét ở hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn sở khoan giếng nào
cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng ít nhất. Biết chất lượng thời gian khoan giếng
của hai cơ sở là như nhau.
Lời giải
hiệu
,
nn
AB
lần lượt số tiền công (đơn vị đồng) cần trả theo cách tính giá của sở
A
cơ sở
B
.
Theo giả thiết ta có:
n
A
tổng
n
số hạng đầu tiên của cấp số cộng với số hạng đầu
1
50,000u =
công sai
10,000.d =
n
B
tổng
n
số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu
1
50,000v =
công bội
1.08q =
Do đó:
18
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
( )
( )
1
20
20 2 19
10 2.50,000 19 10,000 2,900,000.
2
ud
A
+
= = + =
( )
20
20
20 1
1 1.08
1
50,000 2,288,000.
1 1 1.08
q
Bv
q
= =
−−
( )
( )
1
40
40 2 39
20 2.50,000 39 10,000 9,800,000.
2
ud
A
+
= = + =
( )
40
40
40 1
1 1.08
1
50,000 12,953,000.
1 1 1.08
q
Bv
q
= =
−−
Vậy nên chọn cơ sở
B
khoan giếng
20
mét và cơ sở
A
để khoan giếng
40
mét.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
3AD BC=
. Gi
M
điểm trên cnh
AB
tha
2AM MB=
. Gi
N
P
lần lượt trung đim ca các cnh
. Gọi
( )
mặt phẳng chứa đường thẳng
BD
song song với
( )
MNP
. Gọi
K
giao
điểm của
SC
với mặt phẳng
( )
. Tính tỉ số
KC
KS
.
Lời giải
Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
( )
MNP
:
MNHPQ
Xác định
( )
K SC
=
Ta có:
NH
là đường trung bình ca
SBK
:
SH HK=
Mặt khác:
BI QD=
(do
BIQD
là hình bình hành) và
1
3
QD
AD
=
(do
2AM BM=
)
QD BC=
Suy ra
B
là trung điểm ca
IC
BK
là đường trung bình ca
CIH
HJ KC=
Vy
1
2
KC
KS
=
.
----------------------- HẾT -------------------------
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
19
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Với
là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
22
cos2 cos sin .
=+
B.
22
cos2 cos sin .
=−
C.
22
cos2 2cos sin .
=+
D.
22
cos2 2cos sin .
=−
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
2
?
A.
sin2yx=
. B.
sinyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
tanyx=
:
A.
\ 2 |
2
D k k

= +


. B.
\|
2
D k k

= +


.
C.
\|
4
D k k

= +


. D.
\|
22
D k k


= +


.
Câu 4: Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
sin3
n
u n n=−
B.
2
1
n
n
u
n
+
=
. C.
( )
1
1
n
u
nn
=
+
. D.
( )
.sin 3 1
n
u n n=−
.
Câu 5: Cho dãy số
1
1
4
nn
u
u u n
+
=
=+
. Năm số hạng đầu của dãy số là
A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128.
C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14.
Câu 6: Xét tính bị chặn của dãy số sau:
2
43
n
u n n=
A. Bị chặn. B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Câu 7: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
2
3u =
5
12u =
. Giá tr
759
tng ca bao nhiêu s hạng đầu ca
cp s cng?
A.
22
. B.
23
. C.
24
. D.
21
.
Câu 8: Mức thưởng tết cho các nhân viên của một công ty được thống kê trong bảng sau:
bao nhiêu nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20
triệu đồng?
A.
5
. B.
13
. C.
47
. D.
130
.
Câu 9: Khảo sát về cân nặng của các học sinh lớp 11D người ta được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như
sau:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
07
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
A.
50
. B.
48
. C.
40
. D.
45
.
Câu 10: Khi thống chiều cao của học sinh khối 12 trong một trường trung học, ta thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
)
150;156
. B.
)
162;168
. C.
)
168;174
. D.
)
180;186
.
Câu 11: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 11A, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
166; 162.
e
xM==
B.
162,4; 166.
e
xM==
C.
168; 162.
e
xM==
D.
148; 166.
e
xM==
Câu 12: Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
. Đường thẳng
a
song
song với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
cắt nhau.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song
song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó
song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi. Gọi
,H
,I
K
lần ợt trung điểm của
,SA
,AB
.CD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//HK SBC
. B.
( )
//HK SBD
. C.
( )
//HK SAC
. D.
( )
//HK SAD
.
Câu 15: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ABB A CDD C
. B.
( ) ( )
// BDA D B C
.
C.
( ) ( )
// BA D ADC

. D.
( ) ( )
// ACD A C B
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 16: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C

. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
ABC
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Câu 17: Giá trị của
( )
2
0
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
+
. D.
0
.
Câu 18: Cho
( ) ( )
lim 5; lim 2
xx
f x g x
+ →+
= =
. Tìm
( )
( )
21
lim .
23
x
fx
gx
+
+
A.
11
.
4
B.
3
.
4
C.
11
.
8
D.
11
.
8
Câu 19: Giá trị của giới hạn
2
1
31
lim
1
x
xx
x
→−
+−
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Câu 20: Cho hàm số
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;2
. B.
( )
;3−
. C.
( )
5;3
. D.
( )
1; +
.
Câu 21: Hàm số
1
y
x
=−
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Câu 22: Cho
,ab
các số thực khác
0
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
,ab
để hàm số
( )
2
11
0
3
5 4 0
ax
khi x
fx
x
x b khi x
+−
=
+=
liên tục tại
0x =
.
A.
8ab=
B.
24ab=
C.
ab=
D.
12ab=
Câu 23: Rút gọn biểu thức
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
++
=
++
A.
tan6 .Ax=
B.
tan3 .Ax=
C.
tan2 .Ax=
D.
tan tan2 tan3 .A x x x= + +
Câu 24: Hằng ngày mực ớc của con nh n xung theo thy triều. Độ u h của mực c trong nh tính
theo thời gian t đưc cho bởi ng thức
3cos 14
64
t
h


= + +


. Khi nào mực ớc của kênh cao
nhất với thi gian ngắn nhất?
A.
9
B.
14
C.
16.
D.
19
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong
ống nghiệm sau 30 phút.
A.
16384
. B.
16383
. C.
32767
. D.
32768
.
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm
,SA SD
. Mặt phẳng
( )
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SAB
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
12
;GG
lần lượt trọng tâm của
;SAB SAD
. Khi đó
12
GG
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
BD
. C.
AD
. D.
AB
.
Câu 28: Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ACD
. B.
. C.
. D.
( )
BCD
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
. Giao điểm của
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
CMD
là:
A. Không có giao điểm. B. Giao điểm của đường thng
SB
MC
.
C. Giao điểm của đường thng
SB
MD
. D. Trung điểm của đoạn thng
SB
.
Câu 30: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
O
O
lần lượt tâm của
ABB A

DCC D

. Khẳng
định nào sau đây sai ?
A.
OO AD
=
.
B.
OO
BB
cùng nằm trong một mặt phẳng.
C.
( )
// ADD AOO
.
D.
OO
là đường trung bình của hình bình hành
ADC B

.
Câu 31: Tính giới hạn
1
1
3 4.5
lim
2.5 5.4
nn
nn
+
+
+
.
A.
1
7
. B.
2
. C.
2
. D.
1
5
.
Câu 32: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
n
u n n= +
. Mệnh đề đúng là
A.
lim 0
n
u =
. B.
lim 1
n
u =
. C.
lim
n
u = +
. D.
lim
n
u = −
.
Câu 33: Tính giới hạn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Gii hn
2
2
5
lim
2
x
x
x
+
bng
A.
+
. B.
−
. C.
3
2
. D.
2
.
2
41
lim
1
x
x
K
x
→−
+
=
+
0K =
1K =
2K =−
4K =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 35: Cho hàm số
( )
22
2 4 3 2
4
2
22
x khi x
fx
x
khi x
x mx m
+
=
+
+ +
.Tìm các giá trị của tham số thực m để
hàm số liên tục trên
A.
3m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
6m =
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: Giải phương trình :
13
2sin
cos sin 3
x
xx

+ = +


.
Câu 2: Đầu năm
2023
anh Minh mua một chiếc ô
4
chỗ giá
700
triệu đồng để chở khách. Trung
bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn lại của ô giảm đi
0,4%
(so với tháng trước đó). Biết
rằng mỗi tháng anh làm ra được
18
triệu đồng (số tiền làm ra mỗi tháng không đổi). Hỏi sau
3
năm tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe ô tổng số tiền anh Minh làm ra) anh Minh được
là bao nhiêu?
Câu 3: Xét tính liên tục của hàm số
( )
2
23
3
3
4 3
xx
khi x
fx
x
khi x
−−
=
=
trên tập xác định của nó.
Câu 4: Cho tứ diện
SABC
. Trên
,SA SB
SC
lấy các điểm
,DE
F
sao cho
DE
cắt
AB
tại
I
,
EF
cắt
BC
tại
J
,
FD
cắt
CA
tại
K
. Chứng minh ba điểm
,,I J K
thẳng hàng.
--------------------HẾT--------------------
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4.C
5.D
6.C.B
7.B
8.C
9.B
10.B
11.B
12.C
13.C
14.A
15.C
16.C
17.B
18.D
19.A
20.D
21.A
22.B
23.C
24.A
25.C
26.A
27.B
28.A
29.D
30.B
31.C
32.A
33.C
34.A
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Với
là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
22
cos2 cos sin .
=+
B.
22
cos2 cos sin .
=−
C.
22
cos2 2cos sin .
=+
D.
22
cos2 2cos sin .
=−
Lời giải
Công thức đúng là
22
cos2 cos sin .
=−
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
2
?
A.
sin2yx=
. B.
sinyx=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Lời giải
Hàm số
sinyx=
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng
2
vì:
( ) ( )
sin 2 sinx k x k
+ =
.
Câu 3: Tập xác định
D
ca hàm s
tanyx=
:
A.
\ 2 |
2
D k k

= +


. B.
\|
2
D k k

= +


.
C.
\|
4
D k k

= +


. D.
\|
22
D k k


= +


.
Lời giải
Hàm s
tanyx=
xác định khi
,
2
x k k
+
, do đó
\|
2
D k k

= +


.
Câu 4: Trong các dãy số
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
sin3
n
u n n=−
B.
2
1
n
n
u
n
+
=
. C.
( )
1
1
n
u
nn
=
+
. D.
( )
.sin 3 1
n
u n n=−
.
Lời giải
Ta có
( )
*
11
0,
12
n
un
nn
=
+
Dãy
()
n
u
với
( )
1
1
n
u
nn
=
+
bị chặn
Câu 5: Cho dãy số
1
1
4
nn
u
u u n
+
=
=+
. Năm số hạng đầu của dãy số là
A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128.
C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14.
Lời giải
Ta có:
21
15uu= + =
;
32
27uu= + =
;
43
3 10uu= + =
;
54
4 14uu= + =
.
Câu 6: Xét tính bị chặn của dãy số sau:
2
43
n
u n n=
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
A. Bị chặn. B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
2
2
25 3 25
43
4 2 4
n
u n n n

= = +


,
n

nên dãy số
( )
n
u
bị chặn trên; dãy
( )
n
u
không bị chặn dưới.
Câu 7: Cho cấp số cộng
()
n
u
vi
2
3u =
5
12u =
. Giá tr
759
tng ca bao nhiêu s hạng đầu ca
cp s cng?
A.
22
. B.
23
. C.
24
. D.
21
.
Lời giải
Ta có:
21
1
51
3
0
4 12
3
u u d
u
u u d
d
= + =
=

= + =
=
Gi tng ca
( )
0,n n n N
s hạng đầu bng
759
suy ra
( ) ( )
( )
1
2 1 0 1 3
759 759
22
22( )
1 506
23
n
n u n d n n
S
n loai
nn
n
+ +
= = =
=−
=
=
Câu 8: Mức thưởng tết cho các nhân viên của một công ty được thống kê trong bảng sau:
bao nhiêu nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20
triệu đồng?
A.
5
. B.
13
. C.
47
. D.
130
.
Lời giải
Số nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng
là 47.
Câu 9: Khảo sát về cân nặng của các học sinh lớp 11D người ta được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như
sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
A.
50
. B.
48
. C.
40
. D.
45
.
Lời giải
Ta có: Số phần tử của mẫu là
40 10
4
n
n = =
.
Suy ra nhóm
)
40;50
chứa tứ phân vị thứ nhất.
Do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là:
1
10 2
40 .10 48
10
Q
= + =
.
Câu 10: Khi thống chiều cao của học sinh khối 12 trong một trường trung học, ta thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
)
150;156
. B.
)
162;168
. C.
)
168;174
. D.
)
180;186
.
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Do đó nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là nhóm
)
162;168
.
Câu 11: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 11A, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A.
166; 162.
e
xM==
B.
162,4; 166.
e
xM==
C.
168; 162.
e
xM==
D.
148; 166.
e
xM==
Lời giải
Ta có: Bảng số liệu ghép nhóm sau
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
6.143,5 4.149,5 2.155,5 6.161,5 10.167,5 12.173,5
162,4
40
x
+ + + + +
==
Gi
1 2 40
, ,...,x x x
chiu cao ca các hc sinh lp 12A1 xếp theo th t không gim. Do
1 2 6
, ,..., 141;146x x x
;
7 8 9 10
, , , 147;152x x x x
;
11 12
, 153;158xx
;
13 14 18
; ;...; 159;164 ;x x x
19 20 28
; ;...; 165;170x x x
;
29 30 40
; ;...; 171;176x x x
nên trung v
ca mu s liu là
( )
20 21
1
2
xx+
s thuc nhóm
165;170
Vy trung v ca mu s liu trên là:
( )
( )
40
6 4 2 6
2
165 . 170 165 166
10
e
M
+ + +
= + =
Câu 12: Cho hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
. Đường thẳng
a
song
song với cả hai mặt phẳng
( ) ( )
,PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
cắt nhau.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song
song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó
song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Lời giải
Đáp án C đúng, dựa theo tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi. Gọi
,H
,I
K
lần ợt trung điểm của
,SA
,AB
.CD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//HK SBC
. B.
( )
//HK SBD
. C.
( )
//HK SAC
. D.
( )
//HK SAD
.
Li gii
Ta có
HI
là đường trung bình của tam giác
SAB
nên
( ) ( )
// //HI SB SBC HI SBC
Lại có
,I
K
lần lượt là trung điểm
,AB
CD
nên
( ) ( )
// //IK BC SBC IK SBC
Từ, ta có
( ) ( )
//HIK SBC
, mà
( )
HK HIK
nên
( )
//HK SBC
.
Câu 15: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ABB A CDD C
. B.
( ) ( )
// BDA D B C
.
C.
( ) ( )
// BA D ADC

. D.
( ) ( )
// ACD A C B
.
Lời giải
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có
( ) ( )
BA D BCA D
( ) ( )
ADC ABCD
.
( ) ( )
BCA D ABCD BC

=
. Suy ra
( ) ( )
// BA D ADC

sai.
Câu 16: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
I
,
J
,
K
lần lượt trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
AB C

. Mặt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
ABC
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Lời giải
Do
I
,
J
,
K
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
,
ACC
nên
2
3
AI AJ
AM AN
==
nên
IJ MN
.
( )
IJ BCC B
Tương tự
( )
IK BCC B
( ) ( )
IJK BCC B
hay
( ) ( )
IJK BB C
Câu 17: Giá trị của
( )
2
0
lim 2 3 1
x
xx
−+
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
+
. D.
0
.
Lời giải
Ta có:
( )
2
0
lim 2 3 1 1
x
xx
+ =
.
Câu 18: Cho
( ) ( )
lim 5; lim 2
xx
f x g x
+ →+
= =
. Tìm
( )
( )
21
lim .
23
x
fx
gx
+
+
A.
11
.
4
B.
3
.
4
C.
11
.
8
D.
11
.
8
Li gii
Ta có
( )
( ) ( )
21
2.5 1 11
lim .
2 3 2 3. 2 8
x
fx
gx
+
+
+
==
Câu 19: Giá trị của giới hạn
2
1
31
lim
1
x
xx
x
→−
+−
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
2
Lời giải
Ta có
2
1
3 1 3 1 1 3
lim
1 1 1 2
x
xx
x
→−
+ + +
= =
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 20: Cho hàm số
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;2
. B.
( )
;3−
. C.
( )
5;3
. D.
( )
1; +
.
Lời giải
Hàm s xác định khi và ch khi
2
1
5 4 0
4
x
xx
x
−
+ +
−
.
Tập xác định ca làm s
( ) ( ) ( )
; 4 4; 1 1;D = − +
.
Hàm s
2
2
1
54
x
y
xx
+
=
++
là hàm phân thức hữu tỉ, nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định
( )
;4−
,
( )
4; 1−−
( )
1; +
.
Vậy hàm số đã cho liên tục trên khoảng
( )
1; +
.
Câu 21: Hàm số
1
y
x
=−
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Lời giải
Ta có: Tập xác định của hàm số
1
y
x
=−
\0D =
. Suy ra hàm số gián đoạn tại điểm
0x =
Câu 22: Cho
,ab
các số thực khác
0
. Tìm hệ thức liên hệ giữa
,ab
để hàm số
( )
2
11
0
3
5 4 0
ax
khi x
fx
x
x b khi x
+−
=
+=
liên tục tại
0x =
.
A.
8ab=
B.
24ab=
C.
ab=
D.
12ab=
Lời giải
Ta có
( )
( ) ( )
0 0 0 0
1 1 1 1
lim lim lim lim
36
3 1 1 3 1 1
x x x x
ax ax a a
fx
x
x ax ax
+ +
= = = =
+ + + +
( )
04fb=
Để hàm số liên tục tại
0x =
thì
( ) ( )
0
lim 0 4 24
6
x
a
f x f b a b
= = =
.
Câu 23: Rút gọn biểu thức
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
++
=
++
A.
tan6 .Ax=
B.
tan3 .Ax=
C.
tan2 .Ax=
D.
tan tan2 tan3 .A x x x= + +
Lời giải
sin sin2 sin3
cos cos2 cos3
x x x
A
x x x
++
=
++
2sin2 .cos sin2
2cos2 .cos cos2
x x x
x x x
+
=
+
( )
( )
sin2 2cos 1
tan2 .
cos2 2cos 1
xx
x
xx
+
==
+
Câu 24: Hằng ngày mực ớc của con nh n xung theo thy triều. Độ u h của mực ớc trong nh nh
theo thời gian t đưc cho bởi ng thức
3cos 14
64
t
h


= + +


. Khi nào mực ớc của kênh cao
nhất với thi gian ngắn nhất?
A.
9
B.
14
C.
16.
D.
19
Lời giải
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có
3 3cos 3 11 3cos 14 17 11 17
6 4 6 4
tt
h
+ + +
Max
17 cos 1 2 3 12
6 4 6 4
tt
h k t k

= + = + = = +


Thời gian ngắn nhất
3 12 9t = + =
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng n
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong
ống nghiệm sau 30 phút.
A.
16384
. B.
16383
. C.
32767
. D.
32768
.
Lời giải
Số lượng lợi khuẩn cứ sau 2 phút lập thành cấp số nhân với
1
1, 2uq==
.
Thời gian 30 phút tương ứng trải qua
30
15
2
=
lần sinh trưởng.
Do đó tổng số lợi khuẩn nuôi cấy được sau 30 phút là
15 15
15 1
1 1 2
. 1. 32767
1 1 2
q
Su
q
−−
= = =
−−
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,MN
lần lượt trung
điểm
,SA SD
. Mặt phẳng
( )
OMN
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SCD
. C.
( )
ABCD
. D.
( )
SAB
.
Lời giải
ABCD
là hình bình hành nên
O
là trung điểm
,AC BD
nên
( )
MO SC MO SBC
Mặt khác:
( )
NO SB NO SBC
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
12
;GG
lần lượt trọng tâm của
;SAB SAD
. Khi đó
12
GG
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
. B.
BD
. C.
AD
. D.
AB
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Gọi
N
là trung điểm của
SA
.
12
;GG
lần lượt là trọng tâm của
;SAB SAD
nên ta có:
12
1
3
NG NG
NB ND
==
12
//G G BD
.
Câu 28: Cho tứ diện
ABCD
,
G
là trọng tâm
ABD
M
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2BM MC=
.
Đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ACD
. B.
. C.
. D.
( )
BCD
.
Lời giải
Gọi
P
là trung điểm của
AD
.
Ta có:
2
||
3
BM BG
MG CP
BC BP
= =
.Mà
( )
( )
CP ACD
MG ACD
nên
( )
||MG ACD
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SA
. Giao điểm của
đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
CMD
là:
A. Không có giao điểm. B. Giao điểm của đường thng
SB
MC
.
C. Giao điểm của đường thng
SB
MD
. D. Trung điểm của đoạn thng
SB
.
Li gii
P
M
G
B
C
D
A
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
//
,
AB CD
M CMD SAB
CD CMD AB SAB


giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
CMD
( )
SAB
đường thng
// //MN AB CD
vi
N SB
.
N
là giao điểm của đường thng
SB
và mt phng
( )
CMD
.
Xét tam giác
SAB
M
là trung điểm
SA
//MN AB
N
là trung điểm
SB
.
Câu 30: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
O
O
lần lượt tâm của
ABB A

DCC D

. Khẳng
định nào sau đây sai ?
A.
OO AD
=
.
B.
OO
BB
cùng nằm trong một mặt phẳng.
C.
( )
// ADD AOO
.
D.
OO
là đường trung bình của hình bình hành
ADC B

.
Lời giải.
Ta có:
ADC B

là hình bình hành có
OO
là đường trung bình nên
OO AD
=
Mặt khác:
//OO AD
nên
( )
// ADD AOO
Ba điểm
,,O B B
cùng thuộc mặt phẳng
( )
ABB A

nhưng điểm
( )
O ABB A
Câu 31: Tính giới hạn
1
1
3 4.5
lim
2.5 5.4
nn
nn
+
+
+
.
A.
1
7
. B.
2
. C.
2
. D.
1
5
.
Lời giải
Ta có
1
1
3
34
3 4.5 3.3 4.5
5
lim lim lim 2.
2.5 5.4 2.5 20.4
4
2 20.
5
n
n n n n
n n n n n
+
+


−−

= = =
++

+


Câu 32: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
n
u n n= +
. Mệnh đề đúng là
A.
lim 0
n
u =
. B.
lim 1
n
u =
. C.
lim
n
u = +
. D.
lim
n
u = −
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )( )
( )
11
lim lim 1 lim
1
n
n n n n
u n n
nn
+ + +
= + =
++
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
11
lim lim 0
11
nn
n n n n
+−
===
+ + + +
.
Câu 33: Tính giới hạn .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Câu 34: Gii hn
2
2
5
lim
2
x
x
x
+
bng
A.
+
. B.
−
. C.
3
2
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
2
2
5
lim
2
x
x
x
+
= +
.
( )
2
2
lim 5 1
x
x
+
=
( )
2
lim 2 0, 2 0, 2
x
x x x
+
=
.
Câu 35: Cho hàm số
( )
22
2 4 3 2
4
2
22
x khi x
fx
x
khi x
x mx m
+
=
+
+ +
.Tìm các giá trị của tham số thực m để
hàm số liên tục trên
A.
3m =
. B.
4m =
. C.
2m =
. D.
6m =
.
Lời giải
Chn C
Khi
2x
thì
( )
2 4 3f x x= +
nên
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
2;+
Khi
2x
thì
( )
22
4
22
x
fx
x mx m
+
=
+ +
nên
( )
fx
liên tục trên khoảng
( )
;2−
Để hàm số liên tục trên thì
( ) ( ) ( )
22
lim lim 2
xx
f x f x f
+−
→→
==
22
2
4
3 lim
22
x
x
x mx m
+
=
+ +
2
6
32
46
m
mm
= =
−+
.
2
41
lim
1
x
x
K
x
→−
+
=
+
0K =
1K =
2K =−
4K =
2
22
11
44
41
lim lim lim 2
1
11
1
x x x
x
x
xx
K
xx
x
→− →− −
+ +
+
= = = =
++
+
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình :
13
2sin
cos sin 3
x
xx

+ = +


.
Lời giải
Điều kiện :
( )
sin 0
sin2 0 2
cos 0
2
x
k
x x k x k
x
.
Theo bài ra ta có:
13
2sin
cos sin 3
x
xx

+ = +


sin 3cos
2sin
sin cos 3
xx
x
xx
+

= +


13
sin cos
22
sin
sin cos 3
xx
x
xx
+

= +


sin
3
sin
sin cos 3
x
x
xx

+



= +


1
sin 1 0
3 sin cos
x
xx


+ =




2
sin 1 0
3 sin2
x
x
+ =
sin 0
3
sin2 2
x
x

+=


=
Với
( )
sin 0
3 3 3
x x k x k k


+ = + = = +


.
Với
sin2 2x =
phương trình vô nghiệm.
Kết hợp với điều kiện, vậy nghiệm của phương trình là
( )
3
x k k
= +
.
Câu 2: (1,0 điểm) Đầu năm
2023
anh Minh mua một chiếc ô
4
chỗ giá
700
triệu đồng để chở
khách. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn lại của ô giảm đi
0,4%
(so với tháng
trước đó). Biết rằng mỗi tháng anh làm ra được
18
triệu đồng (số tiền làm ra mỗi tháng không
đổi). Hỏi sau
3
năm tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe ô tô và tổng số tiền anh Minh làm ra) anh
Minh có được là bao nhiêu?
Lời giải
Sau
1
tháng giá trị của ô tô còn lại là:
( )
1
700 700.0,4% 700. 1 0,4% u ==
(triệu đồng).
Sau
2
tháng giá trị của ô tô còn lại là:
( ) ( ) ( )
2
2
700. 1 0,4% 700. 1 0,4% .0,4% 700. 1 0,4% u ==
(triệu đồng).
Sau
3
tháng giá trị của ô tô còn lại là:
( ) ( ) ( )
2 2 3
3
700. 1 0,4% 700. 1 0,4% .0,4% 700. 1 0,4% u ==
(triệu đồng).
Gọi
n
u
là giá trị của ô tô sau
n
tháng sử dụng.
Dãy số
( )
n
u
tạo thành một cấp số nhân với số hạng đầu là giá trị đầu của ô tô là:
( )
1
700. 1 0,4% u =
triệu đồng và công bội
1 0,4% q =
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Khi đó công thức tổng quát để tính
( )
700. 1 0,4%
n
n
u =
.
Sau
3
năm sử dụng giá trị của ô tô còn lại là:
( )
3
36
6
700. 1 0,4% 605,95u =
(triệu đồng).
Sau
3
năm anh Minh làm ra
18.36 648=
(triệu đồng).
Sau
3
năm tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe ô tô và tổng số tiền anh Minh làm ra) anh Minh
có được là
648 605,95 1253,95+=
(triệu đồng).
Câu 3: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số
( )
2
23
3
3
4 3
xx
khi x
fx
x
khi x
−−
=
=
trên tập xác định của nó.
Lời giải
Tập xác định:
D =
.
Nếu
3x
, thì
( )
2
23
3
xx
fx
x
−−
=
.
( )
fx
hàm phân thức hữu tỉ tập c định
( ) ( )
;3 3;− +
nên
( )
fx
liên tục trên
mỗi khoảng
( )
;3−
( )
3;+
.
Nếu
3x =
, ta có
( )
34f =
.
Ta có:
( )
( )( )
2
3 3 3
13
23
lim lim lim
33
x x x
xx
xx
fx
xx
+−
−−
==
−−
( )
3
lim 1 4
x
x
= + =
.
( ) ( )
3
lim 3 4
x
f x f
==
nên
( )
fx
liên tục tại điểm
3x =
.
Vậy hàm số đã cho liên tục trên .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện
SABC
. Trên
,SA SB
SC
lấy các điểm
,DE
F
sao cho
DE
cắt
AB
tại
I
,
EF
cắt
BC
tại
J
,
FD
cắt
CA
tại
K
. Chứng minh ba điểm
,,I J K
thẳng hàng.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
,;I DE AB DE DEF I DEF=
( ) ( ) ( )
1AB ABC I ABC
.
Tương tự:
J EF BC=
( )
( )
( )
2
J EF DEF
J BC ABC


K
I
J
S
A
B
C
D
E
F
18
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Mặt khác:
K DF AC=
( )
( )
( )
3
K DF DEF
K AC ABC


Từ
( ) ( )
1 , 2
( )
3
ta
,,I J K
điểm chung của hai mặt phẳng
( )
DEF
nên chúng
thẳng hàng.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
thỏa mãn
2


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0
. B.
tan 0
. C.
cos 0
. D.
cot 0
.
Câu 2: Trong bn hàm s
sin , cos , tan , coty x y x y x y x= = = =
có bao nhiêu hàm s là hàm s l?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
( )
0
cot 2 30 3x −=
A.
00
45 90S k k= +
. B.
00
30 90S k k= +
.
C.
00
60 90S k k= +
. D.
00
90 90S k k= +
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
2023
1 cos
y
x
=
A.
\ 2 ,D k k
=
B.
\,D k k
=
C.
\ 2023 2 ,D k k
= +
D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


Câu 5: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn?
A.
( )
*
,
1
nn
n
u u n
n
=
+
. B.
( )
*
,1
nn
u u n n= +
.
C.
( )
*
,
nn
u u n n=
. D.
( )
2*
,
nn
u u n n=
.
Câu 6: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2u =−
,
9.d =
Khi đó số
2023
là số hạng thứ mấy
A. 225 B. 226 C. 224 D. 227
Câu 7: Điể kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau
Độ dài của nhóm
)
8,5;9,5
A.
17
. B.
18
. C.
1
. D.
8,5
.
Câu 8: Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm
)
2;15
bằng bao nhiêu?
A.
15
. B.
13
. C.
2
. D.
17
.
Câu 9: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
08
ĐỀ SỐ
2
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Câu 10: Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc laptop mới, bạn An thống thời gian sử dụng
laptop của mình từ lúc sạc đầy pin cho tới khi hết pin ở bảng sau
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
8;10
. B.
)
14;16
. C.
)
12;14
. D.
)
10;12
.
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
,,abc
trong đó
ab
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu
ca
thì
cb
.
B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thẳng
,,a b AB
cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Câu 12: Cho đường thẳng
( )
a
và đường thẳng
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
.ab

∥∥
B.
( ) ( ) ( )
a
∥∥
( )
.b
C.
( ) ( )
.ab

∥∥
D.
a
b
chéo nhau.
Câu 13: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
,M
N
lần lượt trung đim ca
SA
.SC
Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
MN SAB
. B.
( )
MN SBC
. C.
( )
MN ABCD
. D.
( )
MN SBD
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
.O
Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm
của
,SA
.AD
Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAD
.
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt
;ab
và mặt phẳng
( )
. Giả sử
( ) ( )
/ / ,ab

. Khi đó:
A.
//ab
. B.
,ab
cắt nhau.
C.
//ab
hoặc
,ab
chéo nhau. D.
,ab
chéo nhau.
Câu 17: Cho cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu
1
5u =−
công sai
2d =
. Năm số hạng đầu của cấp s
cộng này là
A.
5; 7; 9; 11; 13
. B.
5; 3; 1;1;3
.
C.
5; 10; 20; 40; 80
. D.
5; 3; 1;3;5
.
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
1
3
n
y

=


. B.
4
3
n



. C.
4
3
n



. D.
3
n
y =
.
Câu 19: Cho
( )
1
khi 1
.
1
1 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số liên tục tại
1.x =
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm
1.x =
C. Hàm số không liên tục tại
1.x =
D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Xác định giá trị
( )
0f
để hàm số
( )
( )
2 1 1
1
x
fx
xx
+−
=
+
liên tục tại điểm
0.x =
A.
( )
0 1.f =
B.
( )
02f =
. C.
( )
0 3.f =
D.
( )
0 4.f =
Câu 21: Cho các hàm số
( ) ( )
sin , cosI y x II y x==
( )
tanIII y x=
. Hàm số nào liên tục trên
?
A.
( ) ( )
,I II
. B.
( ) ( ) ( )
,,I II III
. C.
( )
I
. D.
( )
III
.
Câu 22: Cho hai góc nhọn
a
b
. Biết
cos
1
3
a =
,
cos
1
4
b =
. Giá trị
( ) ( )
cos .cosa b a b+−
bằng:
A.
113
.
144
B.
115
.
144
C.
117
.
144
D.
119
.
144
Câu 23: Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
1
3
2 3 1
nn
u
u au n
+
=
= +
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để
()
n
u
tăng?
A.
0a
. B.
0a
. C.
0a
. D.
1a
.
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo
1000
đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu tiền?
A.
4095000
đồng. B.
89000
đồng. C.
4005000
đồng. D.
3960000
đồng.
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua?
A.
75%
. B.
73,51%
. C.
77,38%
. D.
70%
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Đường thẳng
SA
không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
A.
( )
SAC
( )
SCD
. B.
( )
SAB
( )
SAC
. C.
( )
SAB
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Câu 27: Gii hn
2017 2018
lim
2019
nn
n
+
bng
A.
3
5
. B.
4035
2019
. C. 1. D. 0.
Câu 28: Tìm giới hạn
32
lim
3
n
I
n
=
+
.
A.
1I =
. B.
2
3
I =−
. C.
3I =
. D.
3
2
I =
.
Câu 29: Giá trị của giới hạn
( )
2
lim 2 2023nn + +
A.
1
. B.
−
. C.
+
. D.
2023
.
Câu 30: Gii hn
( )( )
2
1 2 3
lim
4
x
xx
x
−
+−
bng
A.
1
. B.
+
. C.
2
. D.
−
.
Câu 31: Giá trị của giới hạn
2
2
12
lim
3
n
n
+
A.
2
. B.
0
. C.
1
3
. D.
1
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
12
,GG
lần lượt trọng tâm của các cạnh tam giác
SAB
,
SCD
. Trong các đường
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
12
GG
?
A.
AD
. B.
BC
. C.
SA
. D.
MN
.
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
12
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
, điểm
P
thuộc cạnh
SA
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
PMN
A. đường thẳng qua
P
và song song song với
AB
.
B. đường thẳng qua
P
và song song song với
AD
.
C.
.PD
.
D. đường thẳng qua
P
và song song song với
MC
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
. Tam giác
SAD
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Gọi
()
mặt phẳng qua
O
song song với mặt phẳng
()SAD
. Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()
là hình gì
A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang.
C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
sin3 cos4 0xx−=
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm giá trị của
a
sao cho
( )
23
2
2
20 2023
lim 9
21
an a n
aa
n
++
= +
.
Câu 3: (1,0 điểm) Với hình vuông như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành màu cho một hình vuông như hình bên, theo
quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông .
Bước 2: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông chính giữa khi chia hình
vuông thành phần bằng nhau như hình vẽ.
Bước 3: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông chính giữa khi chia hình
vuông thành phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Gọi
E
trung điểm của
BC
,
F
là điểm thuộc cạnh
CD
sao cho
45
o
EAF =
G
thuộc cạnh
SA
. Biết
FG
song song với
mặt phẳng
( )
SBC
. Tính tỉ số
GA
GS
.
--------------------HẾT--------------------
1 1 1 1
A B C D
1 1 1 1
A B C D
2 2 2 2
A B C D
1 1 1 1
A B C D
9
3 3 3 3
A B C D
2 2 2 2
A B C D
9
49,99%
6
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.B
4.A
5.A
6.B
7.C
8.B
9.C
10.D
11.B
12.B
13.C
14.C
15.B
16.C
17.B
18.A
19.A
20.A
21.C
22.D
23.A
24.C
25.B
26.A
27.D
28.C
29.B
30.C
31.A
32.C
33.B
34.B
35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
thỏa mãn
2


. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0
. B.
tan 0
. C.
cos 0
. D.
cot 0
.
Lời giải
Với
2


(góc phần tư thứ hai) thì
sin 0
cos 0
tan 0
cot 0
nên khẳng định đúng là
sin 0
.
Câu 2: Trong bn hàm s
sin , cos , tan , coty x y x y x y x= = = =
có bao nhiêu hàm s là hàm s l?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Lời giải
Hàm s chn là:
cosyx=
.
Các hàm s l là:
sin , tan , coty x y x y x= = =
.
Vy có 3 hàm s l (t bn hàm s trên).
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình
( )
0
cot 2 30 3x −=
A.
00
45 90S k k= +
. B.
00
30 90S k k= +
.
C.
00
60 90S k k= +
. D.
00
90 90S k k= +
.
Lời giải
0
3 cot30=
nên:
( ) ( )
0 0 0 0 0 0
cot 2 30 3 cot 2 30 cot30 2 30 30 180x x x k = = = +
0 0 0 0
2 60 180 30 90 ,x k x k k = + = +
Vy tp nghim của phương trình
00
30 90S k k= +
.
Câu 4: Tập xác định của hàm số
2023
1 cos
y
x
=
A.
\ 2 ,D k k
=
B.
\,D k k
=
C.
\ 2023 2 ,D k k
= +
D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi
1 cos 0 cos 1xx
1 cos 1x
nên
cos 1 2 ,x x k k
.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Vậy tập xác định của hàm số là
\2D k k
=
.
Câu 5: Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn?
A.
( )
*
,
1
nn
n
u u n
n
=
+
. B.
( )
*
,1
nn
u u n n= +
.
C.
( )
*
,
nn
u u n n=
. D.
( )
2*
,
nn
u u n n=
.
Li gii
Xét dãy
( )
*
,;
1
nn
n
u u n
n
=
+
. Ta
*
0 1;n n n +
*
0 1;
1
n
n
n
+
nên
*
0 1;
n
un
. Suy ra dãy s
( )
n
u
b chn.
Xét dãy
( )
*
, 1;
nn
u u n n= +
ta có
*
1 2;
n
u n n= +
nên dãy s
( )
n
u
b chn dưi.
Xét dãy
( )
*
,;
nn
u u n n=
ta có
*
1;
n
u n n=
nên dãy s
( )
n
u
b chn trên.
Xét dãy
( )
2*
,;
nn
u u n n=
ta có
2*
1;
n
u n n=
nên dãy s
( )
n
u
b chn dưi.
Câu 6: Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
2u =−
,
9.d =
Khi đó số
2023
là số hạng thứ mấy
A. 225 B. 226 C. 224 D. 227
Lời giải
Theo công thức số hạng tổng quát của
n
u
ta có
( ) ( )
1
1 2023 2 1 9
226
n
u u n d n
n
= + = +
=
Vậy số 2023 là số hạng thứ 226.
Câu 7: Điể kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau
Độ dài của nhóm
)
8,5;9,5
A.
17
. B.
18
. C.
1
. D.
8,5
.
Lời giải
Độ dài của nhóm
)
8,5;9,5
là:
9,5 8,5 1−=
.
Câu 8: Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm
)
2;15
bằng bao nhiêu?
A.
15
. B.
13
. C.
2
. D.
17
.
Lời giải
Độ dài của nhóm
)
2;15
15 2 13−=
.
Câu 9: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tphân vị thứ ba của mẫu số liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Lời giải
Ta có:
42n =
Nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên
3 33
Qx=
8
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
)
33
60;80x
Vậy nhóm chứa tphân vị thứ ba của mẫu số liệu trên
nhóm
)
60;80
Câu 10: Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc laptop mới, bạn An thống thời gian sử dụng
laptop của mình từ lúc sạc đầy pin cho tới khi hết pin ở bảng sau
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
8;10
. B.
)
14;16
. C.
)
12;14
. D.
)
10;12
.
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm
)
10;12
do có tần số lớn nhất là
8
.
Do đó:
111
10, 5, 5, 12 10 2.
m m m m m
u n n u u
+ +
= = = = =
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
( ) ( )
( )
( ) ( )
1
1
11
85
. 10 .2 11.
8 5 8 5
mm
O m m m
m m m m
nn
M u u u
n n n n
+
−+
= + = + =
+ +
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt
,,abc
trong đó
ab
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu
ca
thì
cb
.
B. Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
.
C. Nếu
Aa
Bb
thì ba đường thẳng
,,a b AB
cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua
a
b
.
Lời giải
Nếu
c
cắt
a
thì
c
cắt
b
hoặc
c
chéo
b
.
Câu 12: Cho đường thẳng
( )
a
và đường thẳng
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
.ab

∥∥
B.
( ) ( ) ( )
a
∥∥
( )
.b
C.
( ) ( )
.ab

∥∥
D.
a
b
chéo nhau.
Lời giải
Do
( ) ( )

( )
a
nên
( )
a
. Tương tự, do
( ) ( )

( )
b
nên
( )
.b
Câu 13: Cho hình chóp t giác
..S ABCD
Gi
,M
N
lần lượt trung đim ca
SA
.SC
Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
MN SAB
. B.
( )
MN SBC
. C.
( )
MN ABCD
. D.
( )
MN SBD
.
Lời giải
Ta có
MN
là đường trung bình của tam giác
SAC
nên
.MN AC
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
( )
AC ABCD
suy ra
( )
.MN ABCD
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
.O
Gọi
,M
N
lần lượt trung điểm
của
,SA
.AD
Mặt phẳng
( )
MNO
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAD
.
Lời giải
Theo tính chất đường trung bình, ta có
MN SD
.ON CD
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
;
; .
;
MN MNO ON MNO
MN SD ON CD MNO SCD
SD SCD CD SCD


Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó.
Lời giải
Một đường thẳng và hình chiếu song song của nó có thể song song hoặc trùng nhau.
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt
;ab
và mặt phẳng
( )
. Giả sử
( ) ( )
/ / ,ab

. Khi đó:
A.
//ab
. B.
,ab
cắt nhau.
C.
//ab
hoặc
,ab
chéo nhau. D.
,ab
chéo nhau.
Lời giải
( )
//a
nên tồn tại đường thẳng
( )
c
thỏa mãn
/ / .ac
Suy ra
,bc
đồng phẳng và xảy ra các trường hợp sau:
Nếu
b
song song hoặc trùng với
c
thì
//ab
.
Nếu
b
cắt c thì
b
cắt
( )
,ac
nên
,ab
không đồng phẳng, do đó
,ab
chéo nhau.
Câu 17: Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u =−
công sai
2d =
. Năm số hạng đầu của cấp số cộng
này là
A.
5; 7; 9; 11; 13
. B.
5; 3; 1;1;3
.
C.
5; 10; 20; 40; 80
. D.
5; 3; 1;3;5
.
Lời giải
Ta có
1
5u =−
;
21
5 2 3u u d= + = + =
;
32
3 2 1u u d= + = + =
;
43
1 2 1u u d= + = + =
;
54
1 2 3u u d= + = + =
.
10
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Vậy năm số hạng đầu của cấp số cộng đã cho là
5; 3; 1;1;3
.
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
1
3
n
y

=


. B.
4
3
n



. C.
4
3
n



. D.
3
n
y =
.
Lời giải
Dãy
1
3
n



có giới hạn 0 vì
1q
thì
lim 0
n
q =
.
Câu 19: Cho
( )
1
khi 1
.
1
1 khi 1
x
x
fx
x
x
=
=
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số liên tục tại
1.x =
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm
1.x =
C. Hàm số không liên tục tại
1.x =
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Tập xác định
D =
. Ta có:
( ) ( )
11
1
lim lim 1 1
1
xx
x
f x f
x
→→
= = =
Vậy hàm số liên tục tại
1.x =
Câu 20: Xác định giá trị
( )
0f
để hàm số
( )
( )
2 1 1
1
x
fx
xx
+−
=
+
liên tục tại điểm
0.x =
A.
( )
0 1.f =
B.
( )
02f =
. C.
( )
0 3.f =
D.
( )
0 4.f =
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
0 0 0 0
2 1 1 2 2
lim lim lim lim 1
1
1 2 1 1 1 2 1 1
x x x x
xx
fx
xx
x x x x x
+−
= = = =
+
+ + + + + +
Để hàm số liên tục tại điểm
0x =
thì
( )
0 1.f =
Câu 21: Cho các hàm số
( ) ( )
sin , cosI y x II y x==
( )
tanIII y x=
. Hàm số nào liên tục trên
?
A.
( ) ( )
,I II
. B.
( ) ( ) ( )
,,I II III
. C.
( )
I
. D.
( )
III
.
Lời giải
Hàm số
sinyx=
có tập xác định là nên liên tục trên .
Hàm số
cosyx=
có tập xác định là
nên không liên tục trên .
Hàm số
tanyx=
có tập xác định
\,
2
kk

+


nên không liên tục trên .
Câu 22: Cho hai góc nhọn
a
b
. Biết
cos
1
3
a =
,
cos
1
4
b =
. Giá trị
( ) ( )
cos .cosa b a b+−
bằng:
A.
113
.
144
B.
115
.
144
C.
117
.
144
D.
119
.
144
Lời giải
Ta có :
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
( ) ( ) ( )
22
22
1 1 1 119
cos .cos cos2 cos2 cos cos 1 1 .
2 3 4 144
a b a b a b a b
+ = + = + = + =
Câu 23: Cho dãy số
( )
n
u
biết
1
1
3
2 3 1
nn
u
u au n
+
=
= +
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để
()
n
u
tăng?
A.
0a
. B.
0a
. C.
0a
. D.
1a
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 1
2 3 2 3 2 . 2
n n n n n n
u u au au a u u n
+
= + + =
.
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2
3 2 2 1
23
4 3 3 2
1
2 2 . 6 3 2 2 .6 3. 2
2 2 .3. 2 3. 2
...
3. 2
n
nn
u u a u u a a a a a
u u a u u a a a
u u a
+
= = + = =
= = =
=
Để dãy số
( )
n
u
tăng thì
( )
1
3. 2 0 1
n
nn
u u a n
+
=
.
Suy ra
0a
.
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo
1000
đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước
1000
đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu tiền?
A.
4095000
đồng. B.
89000
đồng. C.
4005000
đồng. D.
3960000
đồng.
Li gii
Số tiền bỏ heo của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng số hạng đầu
1
1000u =
công sai
1000d =
.
Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ
n
là:
( )
( )
1
1
12
21
...
22
n
nn
n u n d
n u u
S u u u
+−

+

= + + + = =
Ngày thứ 89, tổng số tiền bỏ heo là:
( )
89
89 2.1000 89 1 .1000
45.89.1000 4005000
2
S
+−


= = =
đồng.
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua?
A.
75%
. B.
73,51%
. C.
77,38%
. D.
70%
.
Lời giải
Dung lượng pin sau mỗi 200 lần sạc kể từ lúc mới mua lập thành cấp số nhân có công bội
0,95q =
và số hạng đu
1
100%u =
.
Dung lượng pin của điện thoại Ipjone sau 1200 lần sạc còn lại so với lúc mới mua
( )
6
6
71
. 100%. 0,95 73,51%.u u q= =
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Đường thẳng
SA
không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SAC
( )
SCD
. B.
( )
SAB
( )
SAC
. C.
( )
SAB
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Lời giải
12
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
S SAC SCD
SAC SCD SC
C SAC SCD

=

.
Vậy
SA
không phải là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SCD
.
Câu 27: Gii hn
2017 2018
lim
2019
nn
n
+
bng
A.
3
5
. B.
4035
2019
. C. 1. D. 0.
Lời giải
Có
2017 2018 2017 2018
lim lim 0 0 0
2019 2019
2019
nn
nn
n

+
= + = + =



.
Câu 28: Tìm giới hạn
32
lim
3
n
I
n
=
+
.
A.
1I =
. B.
2
3
I =−
. C.
3I =
. D.
3
2
I =
.
Lời giải
Ta có
2
3
32
lim lim 3
3
3
1
n
n
I
n
n
= = =
+
+
.
Câu 29: Giá trị của giới hạn
( )
2
lim 2 2023nn + +
A.
1
. B.
−
. C.
+
. D.
2023
.
Lời giải
Ta có
( )
22
2
2 2023
lim 2 2023 lim 1n n n
n
n

+ + = + + = −


.
2
2
lim
2 2023
lim 1 1 0
n
n
n
= +

+ + =


.
Câu 30: Gii hn
( )( )
2
1 2 3
lim
4
x
xx
x
−
+−
bng
A.
1
. B.
+
. C.
2
. D.
−
.
Lời giải
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
( )( )
2
2
13
12
1 2 3
1.2
lim lim 2
4
1
4
1
xx
xx
xx
x
x
− −
+−
+−
= = =
.
Câu 31: Giá trị của giới hạn
2
2
12
lim
3
n
n
+
A.
2
. B.
0
. C.
1
3
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
2
2
2
2
1
2
12
lim lim 2
3
3
1
n
n
n
n
= =
+
+
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
12
,GG
lần lượt trọng tâm của các cạnh tam giác
SAB
,
SCD
. Trong các đường
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với
12
GG
?
A.
AD
. B.
BC
. C.
SA
. D.
MN
.
Li gii
Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
,AB CD
12
,GG
lần lượt trọng tâm của các tam giác
SAB
,
SCD
nên
12
,G SM G SN
( )
12
12
1
// // //
3
SG SG
G G MN AD BC
SM SN
= =
.
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ các điểm đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
12
.
Li gii
Vì 4 điểm đã cho không đồng phẳng nên tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt phẳng.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
, điểm
P
thuộc cạnh
SA
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
PMN
A. đường thẳng qua
P
và song song song với
AB
.
B. đường thẳng qua
P
và song song song với
AD
.
C.
.PD
.
D. đường thẳng qua
P
và song song song với
MC
.
Lời giải
14
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Ta có
( )
( )
( ) ( )
//MN AD
MN PMN
AD SAD
P PMN SAD

Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
PMN
đường thẳng
qua
P
và song song song với
AD
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
. Tam giác
SAD
đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Gọi
()
mặt phẳng qua
O
song song với mặt phẳng
()SAD
. Thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
()
là hình gì
A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang.
C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân.
Lời giải
Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm các cạnh
, , ,AB DC SC SB
khi đó mặt phẳng
()MNPQ
đi
qua
O
và song song với mặt phẳng
()SAD
nên
MNPQ
là thiết diện.
Ta có
MN PQ
suy ra
MNPQ
là hình thang
11
,,
22
MQ SA NP SD SA SD= = =
suy ra
MQ NP=
suy ra
MNPQ
là hình thang cân.
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình:
sin3 cos4 0xx−=
Lời giải
Ta có:
sin3 cos4 cos 3 cos4 cos4sin3 c cos 3
22
os4 0 x x xx x x xx

= = =
−=
2
4 3 2 7 2
14
22
( ).
4 ( 3 ) 2 4 3 2
2
22
7
2
xk
x x k x k
k
x x k x x k
xk






=+
= + = +



= + = + +
= +


Vậy họ nghiệm của phương trình là
7
2
14
( ).
2
2
xk
k
xk

=+
= +
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm giá trị của
a
sao cho
( )
23
2
2
20 2023
lim 9
21
an a n
aa
n
++
= +
.
Lời giải
Ta có:
( )
23
2
2
20 2023
lim 9
21
an a n
aa
n
++
= +
3
2
2
2
2
2
2023
20
lim 9
1
2
a
na
n
n
aa
n
n

++


= +



( )
( )
2
2
20 0 0
lim 9
20
a
aa
++
= +
2
20
lim 9
4
a
aa = +
2
59a a a = +
2
6 9 0aa + =
3a=
Vậy
3a =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: (1,0 điểm) Với hình vuông như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành màu cho một hình vuông như hình bên, theo
quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông .
Bước 2: màu “đẹp” cho hình vuông hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông
thành phần bằng nhau như hình vẽ.
1 1 1 1
A B C D
1 1 1 1
A B C D
2 2 2 2
A B C D
1 1 1 1
A B C D
9
16
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tr thc vi cuc sng
Bước 3: màu đẹp” cho hình vuông là hình vuông chính giữa khi chia hình vuông
thành phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng
diện tích phần được tô màu chiếm .
Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước , . Dễ thấy dãy các giá trị một cấp số nhân
với số hạng đầu và công bội .
Gọi là tổng của số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì .
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm thì .
Vậy cần ít nhất bước.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông. Gọi
E
trung điểm của
BC
,
F
là điểm thuộc cạnh
CD
sao cho
45
o
EAF =
G
thuộc cạnh
SA
. Biết
FG
song song với
mặt phẳng
( )
SBC
. Tính tỉ số
GA
GS
.
Lời giải
Ta có:
90
o
BAE EAF DAF+ + =
45
o
BAE DAF + =
( )
tan 1BAE DAF + =
tan tan
1
1 tan .tan
BAE DAF
BAE DAF
+
=
1
tan
2
BE
BAE
BA
==
nên
1 1 1 1
tan
3 3 3 3
DF
DAF DF DA DC
DA
= = = =
Gọi
H
là giao điểm của
AF
BC
trong mặt phẳng
( )
ABCD
3 3 3 3
A B C D
2 2 2 2
A B C D
9
49,99%
n
u
*
n
n
u
1
4
9
u =
1
9
q =
k
S
k
( )
1
1
1
k
k
uq
S
q
=
49,99%
( )
1
1
0,4999 3,8
1
k
uq
k
q
4
GV. Phan Nht Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyn tp 10 đề ôn HKI
Kết ni tri thc vi cuc sng
Ta có:
( )
( )
( ) ( )
/ / / /
GF SAH
GF SBC GF SH
SAH SBC SH
=
AG AF
AS AH
=
. Mà
1
3
AF DF
AH DC
==
Khi đó:
11
32
AG GA
AS GS
= =
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
x
thoả
00
0 90x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
sin 0x
B.
cos 0x
C.
tan 0x
D.
cot 0x
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số:
sinyx=
,
cos3yx=
,
tan2yx=
cotyx=
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
tan2 1x =
là:
A.
( )
8
x k k
= +
. B.
( )
2
8
x k k
= +
.
C.
( )
2
8
x k k
= +
. D.
( )
4
8
x k k
= +
.
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
−−
C.
1; 3; 5; 7; 9.
D.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
=
+
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt những số nào
dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
−−−−−
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng
qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
, đường thẳng
( ) ( )
;a P b Q
. Tìm khẳng định sai:
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
//ab
.
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//bP
.
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K1 – TOÁN 11 KNTT
09
ĐỀ SỐ
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AD
. C.
BC
. D.
BD
.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
.
2
3
n
n
u

=−


B.
.
6
5
n
n
u

=


C.
3
3
.
1
n
nn
u
n
=
+
D.
2
4.
n
u n n=−
Câu 11: Giá trị của
24
23
lim 1
x
xx
−

−−


bằng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Câu 12: Kết quả của
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
.−
B.
.+
C.
15
.
2
D.
1.
Câu 13: Cho hàm số
( )( )
31
khi 3
( ) .
3
khi 3
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số liên
tục tại điểm
3.x =
A.
2.m =
B.
.m
C.
1.m =
D.
1.m =−
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A.
3
2 2023y x x= + +
. B.
2
sin2
y
x
=
. C.
2
1
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=−
.
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm
0
1x =−
?
A.
23
1
x
y
x
=
+
. B.
53
21
x
y
x
=
. C.
2
21y x x= +
. D.
2
31
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 16: Cho
2
cos
3
=−
,
cos2
nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A.
1
9
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 17: Tìm chu kì
T
của hàm số
3sin 5
3
yx

=−


.
A.
3
T
=
. B.
3
5
T
=
. C.
2
3
T
=
. D.
2
5
T
=
.
Câu 18: Cho dãy
( )
n
u
với
*
2023
,.
2023 1
n
n
un
n
+
=
+
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
A. Dãy
( )
n
u
bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. Dãy
( )
n
u
bị chặn.
C. Dãy
( )
n
u
không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy
( )
n
u
bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Câu 19: Cho cấp số cộng
1,4,7,...
. Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A.
297
. B.
301
. C.
295
. D.
298
.
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm
11
tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng
1
bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là
2
12288m
. Diện tích mặt trên cùng của tháp là
A.
2
6m
. B.
2
8m
. C.
2
10m
. D.
2
12m
.
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
' / / ' 'AB C A C C
. B.
( ) ( )
' ' / / 'A C B ACD
.
C.
( ) ( )
' ' / / 'A C D B BC
. D.
( ) ( )
' / / 'A BD ACD
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang, đáy lớn
AB
. Gọi
,EF
lần lượt thuộc các cạnh
,SA SC
sao cho
SE SF
SA SC
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//EF ABCD
. B.
( )
//AD BEF
. C.
( )
//BC SAD
. D.
( )
//CD BEF
.
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm cạnh
BC
,
( )
là mặt phẳng qua
,AM
và song song với
SD
. Mặt phẳng
( )
cắt
SB
tại
N
, tính tỉ số
SN
SB
.
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
I
,
,J
K
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
//IJK SAB
. B.
( ) ( )
//IJK SAC
. C.
( ) ( )
//IJK SDC
. D.
( ) ( )
//IJK SBC
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành và
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
( )
đi qua
MN
song song với mặt phẳng
( )
SAD
.Thiết diện là hình gì?
A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 27: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
( )
1
1
3
.
2 1 2
nn
u
n u nu n
+
=
+ = + +
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u =
B.
lim 4.
n
u =
C.
lim 3.
n
u =
D.
lim 0.
n
u =
Câu 28:
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
−−
+
bằng:
A.
+
. B.
−
. C. 0. D.
1
.
Câu 29: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Câu 30: Biết
( )
( )
2
*
3 2 1
lim , , , 1
41
x
x x a
a b a b
xb
−
++
= =
. Tính
ab+
A. 0. B. 2. C. 5. D. 7.
Câu 31: Kết quả của
( )
2
2
lim 2
4
x
x
x
x
+
bằng
A.
.+
B. 0. C.
.−
D. 1.
Câu 32: Kết quả điều tra chiều cao của học sinh trong trường THPT được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây.
Độ dài của mỗi nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
A.
4
. B.
15
. C.
36
. D.
3
.
Câu 33: Lợi nhuận bán hàng trong
20
ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng
8
tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Trung vị của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
. B.
)
16;19
. C.
. D.
)
19;22
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 34: Lợi nhuận bán hàng trong
20
ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng
8
tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
16,2
. B.
17,2
. C.
18,2
. D.
19,2
.
Câu 35: Cho mẫu số liệu cho bởi tần số ghép nhóm dưới đây
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
10;12
. B.
)
14;16
. C.
)
12;14
. D.
)
8;10
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Cho phương trình
( )
22
sin 2sin .cos 1 cos 3m x x x m x+ + + =
với
m
tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số
a
để
(
)
2
lim 4 5 8 2 0n n a n + + =
?
Câu 3: (1,0 đim) Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cạnh
bằng
1
2
đường chéo của hình vuông
ABCD
; dựng hình vuông
2 2 2 2
A B C D
cạnh bằng
1
2
đường
chéo của hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cứ tiếp tục như vậy. Giả sử ch dựng trên có thtiến tới vô
hạn. Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông
1 1 1 1 2 2 2 2
, D , ...ABCD A B C A B C D
Câu 4: (0,5 đim) Cho hai hình vuông
,ABCD ABEF
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo
AC
BF
ta lấy c điểm
,MN
sao cho
AM BN=
. Chứng minh rằng :
( )
//MN DEF
.
---------------------- HẾT ----------------------
S
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4.C
5.A
6.B
7.A
8.A
9.A
10.A
11.A
12.A
13.A
14.A
15.A
16.A
17.D
18.B
19.D
20.A
21.B
22.A
23.A
24.A
25.A
26.B
27.A
28.C
29.C
30.D
31.B
32.D
33.C
34.B
35.D
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc
x
thoả
00
0 90x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
sin 0x
B.
cos 0x
C.
tan 0x
D.
cot 0x
Lời giải
00
0 90x
(góc phần tư thứ nhất) nên
sin 0,cos 0,tan 0,cot 0x x x x
.
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số:
sinyx=
,
cos3yx=
,
tan2yx=
cotyx=
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Vì hàm số
sinyx=
có tập xác định
D =
sin sinxx−=
nên
sinyx=
là hàm số chẵn.
Vì hàm số
cos3yx=
có tập xác định
D =
( )
( )
( )
cos 3 cos 3 cos3x x x = =
nên
cos3yx=
là hàm số chẵn.
Câu 3: Nghiệm của phương trình
tan2 1x =
là:
A.
( )
8
x k k
= +
. B.
( )
2
8
x k k
= +
.
C.
( )
2
8
x k k
= +
. D.
( )
4
8
x k k
= +
.
Lời giải
Ta có:
tan2 1 2
4
x x k
= = +
( )
82
x k k

= +
.
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
−−
C.
1; 3; 5; 7; 9.
D.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
Lời giải
Xét đáp án A:
1; 1; 1; 1; 1; 1.
đây là dãy hằng nên không tăng không giảm.
Xét đáp án B:
1 2 2 3
1 1 1 1
1; ; ; ; ,
2 4 8 16
u u u u
.
Xét đáp án C:
1 2 3 4 5
1; 3; 5; 7; 9 u u u u u
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Xét đáp án D:
1 2 3 4 5
1 1 1 1
1; ; ; ;
2 4 8 16
u u u u u
.
Câu 5: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
.
1
n
n
u
n
=
+
Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt những số nào
dưới đây?
A.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
−−−−−
B.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
C.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
D.
2 3 4 5 6
; ; ; ; .
3 4 5 6 7
Lời giải
Ta có
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
u u u u u= = = = =
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng
qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Lời giải
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba gieo tuyến phân biệt thì ba theo tuyến ấy song song
hoặc đồng qui.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
, đường thẳng
( ) ( )
;a P b Q
. Tìm khẳng định sai:
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
//ab
.
B. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
( )
//bP
.
C. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu
( ) ( )
//PQ
thì
.
Lời giải
Đáp án A: Vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt
( )
P
( )
Q
; đường thẳng
( ) ( )
;a P b Q
,
( ) ( )
//PQ
thì
a
b
có thể song song hoặc chéo nhau.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AD
. C.
BC
. D.
BD
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Ta có
( ) ( )
( )
( )
//
S SAB SCD
AB SAB
CD SCD
AB CD

Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
song song với
đường thẳng
AB
CD
.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Lời giải
Các phương án B, C sai phép chiếu song song không bảo toàn góc. Phương án D sai phép
chiếu song song chưa chắc bảo toàn tỉ số hai đoạn nằm trên hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
.
2
3
n
n
u

=−


B.
.
6
5
n
n
u

=


C.
3
3
.
1
n
nn
u
n
=
+
D.
2
4.
n
u n n=−
Lời giải
Ta thấy
22
0 lim 0.
33
n
n+

=


Câu 11: Giá trị của
24
23
lim 1
x
xx
−

−−


bằng
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
3.
Lời giải
Ta có
24
23
lim 1 1
x
xx
−

=


Câu 12: Kết quả của
2
15
lim
2
x
x
x
+
là:
A.
.−
B.
.+
C.
15
.
2
D.
1.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
( )
( )
2
2
2
lim 15 13 0
15
lim .
2
lim 2 0 & 2 0, 2
x
x
x
x
x
x
x x x
+
+
+
=
⎯⎯ = −
=
Câu 13: Cho hàm số
( )( )
31
khi 3
( ) .
3
khi 3
xx
x
fx
x
mx
−−
=
=
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để hàm số liên
tục tại điểm
3.x =
A.
2.m =
B.
.m
C.
1.m =
D.
1.m =−
Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên
.
Ta có
( )( ) ( )
3 3 3
3 1 1
lim ( ) lim lim 2
31
x x x
x x x
fx
x
= = =
( )
3fm=
Vậy với mọi
2m =
hàm số đã cho liên tục tại điểm
3.x =
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
A.
3
2 2023y x x= + +
. B.
2
sin2
y
x
=
. C.
2
1
1
x
y
x
=
. D.
2
1yx=−
.
Lời giải
3
2 2023y x x= + +
là đa thức nên nó liên tục trên .
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm
0
1x =−
?
A.
23
1
x
y
x
=
+
. B.
53
21
x
y
x
=
. C.
2
21y x x= +
. D.
2
31
1
x
y
x
+
=
+
.
Lời giải
Hàm số
23
1
x
y
x
=
+
xác định khi và chỉ khi
10x +
1x
Tập xác định của hàm số là
( ; 1) ( 1; )D = − +
Hàm số
23
1
x
y
x
=
+
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
Vậy hàm số
23
1
x
y
x
=
+
gián đoạn tại điểm
0
1x =−
.
Câu 16: Cho
2
cos
3
=−
,
cos2
nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A.
1
9
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Ta có:
2
2
21
cos2 2cos 1 2. 1
39


= = =


.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
10
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 17: Tìm chu kì
T
của hàm số
3sin 5
3
yx

=−


.
A.
3
T
=
. B.
3
5
T
=
. C.
2
3
T
=
. D.
2
5
T
=
.
Lời giải
Hàm số
( )
siny A ax b=+
tuần hoàn với chu kì
2
T
a
=
.
Áp dụng: Hàm số
3sin 5
3
yx

=−


tuần hoàn với chu kì
2
5
T
=
.
Câu 18: Cho dãy
( )
n
u
với
*
2023
,.
2023 1
n
n
un
n
+
=
+
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Dãy
( )
n
u
bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.
B. Dãy
( )
n
u
bị chặn.
C. Dãy
( )
n
u
không bị chặn trên, không bị chặn dưới.
D. Dãy
( )
n
u
bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới
Lời giải
Ta có:
( )
2023 1 2022.2024
2023 1 2023 2023 2023 1
n
n
u
nn
+
= = +
++
.
Do đó
( )
n
u
là dãy giảm, mà
1
1u =
, dễ thấy
*
,0
n
nu
0 1.
n
u
Dãy
( )
n
u
bị chặn.
Câu 19: Cho cấp số cộng
1,4,7,...
. Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là
A.
297
. B.
301
. C.
295
. D.
298
.
Lời giải
Cấp số cộng
1,4,7,...
. có số hạng đầu
1
1u =
và công sai
3d =
.
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là:
100 1
99. 1 99.3 298u u d= + = + =
.
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm
11
tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng
1
bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là
2
12288m
. Diện tích mặt trên cùng của tháp là
A.
2
6m
. B.
2
8m
. C.
2
10m
. D.
2
12m
.
Lời giải
Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội
1
2
q =
và số hạng đầu
1
12288
6144
2
u ==
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Khi đó diện tích mặt trên cùng của tháp là
10
10
11 1
1
. 6144. 6
2
u u q

= = =


( )
2
m
.
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
' / / ' 'AB C A C C
. B.
( ) ( )
' ' / / 'A C B ACD
.
C.
( ) ( )
' ' / / 'A C D B BC
. D.
( ) ( )
' / / 'A BD ACD
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
' '/ / ' '/ / '
'/ / ' '/ / '
A C AC A C ACD
BC AD BC ACD
( )
( )
' ' ' '
' ' ' '
' ' '
A C BC C
A C A C B
BC A C B
=
Suy ra
( ) ( )
' ' / / 'A C B ACD
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang, đáy lớn
AB
. Gọi
,EF
lần lượt thuộc các cạnh
,SA SC
sao cho
SE SF
SA SC
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//EF ABCD
. B.
( )
//AD BEF
. C.
( )
//BC SAD
. D.
( )
//CD BEF
.
Lời giải
SE SF
SA SC
=
nên
//EF AC
( )
AC ABCD
. Suy ra
( )
//EF ABCD
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
12
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Lời giải
Do phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau, nên không thể là hình thang.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm cạnh
BC
,
( )
là mặt phẳng qua
,AM
và song song với
SD
. Mặt phẳng
( )
cắt
SB
tại
N
, tính tỉ số
SN
SB
.
A.
2
3
. B.
3
4
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Lời giải
Gọi
I
là giao điểm của
AM
BD
. Ta có
I
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Suy ra:
12
;
33
BI ID
BD BD
==
.
Ta có:
( )
và mặt phẳng
( )
SBD
có chung điểm
I
,
( )
SD
,
()SD SBD
nên giao tuyến của
( )
và mặt phẳng
()SBD
là đường thẳng qua
I
song song với
SD
cắt
SB
tại
N
.
Vậy
2
3
SN ID
SB BD
==
.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
I
,
,J
K
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ABC
,
SBC
SAC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
//IJK SAB
. B.
( ) ( )
//IJK SAC
. C.
( ) ( )
//IJK SDC
. D.
( ) ( )
//IJK SBC
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Gọi
,M
N
lần lượt là trung điểm của cạnh
AC
BC
.
Do
,I
K
lần lượt là trọng tâm của
,ABC
SAC
nên ta có
1
3
MK MI
MS MB
==
//IK SB
Ta có
( )
( )
( )
//
// .
IK SB
IK SAB IK SAB
AB SAB

Chứng minh tương tự :
( )
// .IJ SAB
Ta có:
( )
( ) ( )
//( )
//( )
//
:
SAB
IK
IJ SAB
IJK SAB
Trong IJK IK IJ I
=
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành và
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB CD
. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi
( )
đi qua
MN
song song với mặt phẳng
( )
SAD
.Thiết diện là hình gì?
A. Tam giác B. Hình thang C. Hình bình hành D. Tứ giác
Lời giải
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
M SAB
SAD
SAB SAD SA

=
( ) ( )
// ,SAB MK SA K SB
=
.
Tương tự
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
//
N SCD
SAD
SCD SAD SD

=
( ) ( )
// ,SCD NH SD H SC
=
.
Dễ thấy
( ) ( )
HK SBC
=
. Thiết diện là tứ giác
MNHK
Ba mặt phẳng
( ) ( )
,ABCD SBC
( )
đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là
,,BC HK MN
,
// //MN BC MN HK
. Vậy thiết diện là một hình thang.
K
H
N
M
B
D
C
A
S
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
14
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 27: Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
( )
1
1
3
.
2 1 2
nn
u
n u nu n
+
=
+ = + +
Tính
lim .
n
u
A.
lim 1.
n
u =
B.
lim 4.
n
u =
C.
lim 3.
n
u =
D.
lim 0.
n
u =
Lời giải
Ta có
1
2
(*)
2 2 2 2
nn
nn
uu
nn
+
+
=+
++
Đặt
lim ,
n
au=
trong biểu thức
(*)
cho
n +
ta được
11
1 lim .
22
n
a a a u= + = =
Chú ý: Để chặt chẽ hơn ta có thể lập luận như sau:
Sử dụng quy nạp toán học, ta chứng minh được
1
n
u
với mọi
*n
, nên dãy
( )
n
u
bị chặn
dưới.
Khi đó ta cũng có
1
..
22
.
2 2 2 2 2 2 2 2
n
nn n
n
nu nu
nn
u u u
n n n n
+
++
= + + =
+ + + +
nên dãy
( )
n
u
là dãy giảm.
Vậy, dãy
( )
n
u
có giới hạn.
Đặt
lim ,
n
au=
trong biểu thức
(*)
cho
n +
ta được
11
1 lim .
22
n
a a a u= + = =
Câu 28:
1
3 4.2 3
lim
3.2 4
nn
nn
−−
+
bằng:
A.
+
. B.
−
. C. 0. D.
1
.
Lời giải
1
21
3 1 4. 3.
33
3 4.2 3 3 2.2 3
lim lim lim
3.2 4 3.2 4
2
4 3. 1
4
nn
n
n n n n
n n n n
n
n

−−



==

++

+





21
1 4. 3.
33
3
lim 0
4
2
3. 1
4
nn
n
n

−−




==




+





.
Câu 29: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Ta có:
( )( )
( )
2
5 5 5
57
12 35 7 5 7 2
lim lim lim
25 5 5 5 5 5 5
x x x
xx
x x x
xx
−−
+
= = = =
Câu 30: Biết
( )
( )
2
*
3 2 1
lim , , , 1
41
x
x x a
a b a b
xb
−
++
= =
. Tính
ab+
A. 0. B. 2. C. 5. D. 7.
Lời giải
Ta có
2
2
21
3
3
3 2 1 3
lim lim 7
1
4
4 1 4
4
xx
a
xx
x
x
ab
b
x
x
−
+ +
=
++
= = + =
=
.
Câu 31: Kết quả của
( )
2
2
lim 2
4
x
x
x
x
+
bằng
A.
.+
B. 0. C.
.−
D. 1.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( )( )
2
2 2 2
lim 2 lim 2 lim 2 0.
2 2 2
4
x x x
x x x
x x x
x x x
x
+ + +
= = =
+ +
Câu 32: Kết quả điều tra chiều cao của học sinh trong trường THPT được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây.
Độ dài của mỗi nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu?
A.
4
. B.
15
. C.
36
. D.
3
.
Lời giải
Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu là hiệu số giữa hai đầu mút, nên đáp số là
163 160 3.−=
Câu 33: Lợi nhuận bán hàng trong
20
ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng
8
tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
16
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Trung vị của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
. B.
)
16;19
. C.
. D.
)
19;22
.
Lời giải
Gọi
1 2 20
, ,...,x x x
là doanh thu trong
20
ngày được xếp theo thứ tự không giảm.
Ta có
)
)
)
)
)
1 2 3 4 7 8 13 14 18 19 20
, , 7;10 ; ,...., 10;13 ; ,...., 13;16 ;; ,...., 16;19 ; , 19;22x x x x x x x x x x x
nên trung vị của mẫu số liu
1 2 20
, ,...,x x x
( )
)
10 11
1
13;16
2
xx+
. Suy ra
là nhóm
chứa trung vị. Khi đó ta xác định được
1
20, 6, 3 4 7, 13, 16
m m m
n n C u u
+
= = = + = = =
.
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
( )
( )
1
20
7
22
. 13 . 16 13 14,5.
6
e m m m
m
n
C
M u u u
n
+
−−
= + = + =
Câu 34: Lợi nhuận bán hàng trong
20
ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng
8
tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là giá trị nào trong các giá trị sau?
A.
16,2
. B.
17,2
. C.
18,2
. D.
19,2
.
Lời giải
Gọi
1 2 20
, ,...,x x x
là doanh thu trong
20
ngày được xếp theo thứ tự không giảm.
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu
1 2 20
, ,...,x x x
( )
)
15 16
1
16;19
2
xx+
. Do đó tứ phân vị th
ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
( )
( )
3
3.20
3 4 6
4
16 . 19 16 17,2.
5
Q
+ +
= + =
Câu 35: Cho mẫu số liệu cho bởi tần số ghép nhóm dưới đây
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
10;12
. B.
)
14;16
. C.
)
12;14
. D.
)
8;10
.
Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm
)
8;10
do có tần số lớn nhất là
18
. Do đó
1 1 1
8, 8, 11, 10 8 2.
m m m m m
u n n u u
+ +
= = = = =
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
( ) ( )
( )
( ) ( )
1
1
11
18 8
. 8 .2 9,18.
18 8 18 11
mm
O m m m
m m m m
nn
M u u u
n n n n
+
−+
= + = +
+ +
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 đim) Cho phương trình
( )
22
sin 2sin .cos 1 cos 3m x x x m x+ + + =
với
m
tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình đã cho có nghiệm.
Lời giải
Ta có
( )
22
sin 2sin .cos 1 cos 3m x x x m x+ + + =
( )
1 cos2 cos2 1
sin2 1 3
22
xx
m x m
−+
+ + + =
( ) ( )( )
1 cos2 2sin2 1 cos2 1 6 cos2 2sin2 5 2m x x m x x x m + + + + = + =
Để phương trình có nghiệm thì:
( )
2
22
5 5 5 5
5 2 1 2 5 2 5 5
22
m m m
−+
+
m
nên
2;3m =
. Vậy có
2
giá trị nguyên của
m
để phương trình có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số
a
để
(
)
2
lim 4 5 8 2 0n n a n + + =
?
Lời giải
Ta có:
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
22
2
2
4 5 8 2 4 5 8 2
lim 4 5 8 2 lim
4 5 8 2
n n a n n n a n
n n a n
n n a n
+ + +
+ + =
+
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2 2 2 2
22
4 5 8 2 4 5 8 4 4
lim lim
4 5 8 2 4 5 8 2
n n a n n n a an n
n n a n n n a n


+ + +


==


+ +


( )
2
2
2
2
8
45
4 5 8 4 5
lim lim
4
58
4 5 8 2
42
a
a
an n a a
nn
a
n n a n
nn
n
+

+

==

+

+ +
Để
(
)
2
lim 4 5 8 2 0n n a n + + =
thì
4 5 5
0
44
a
a
= =
.
Vậy không tồn tại số nguyên
a
thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 3: (1,0 đim) Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cạnh
bằng
1
2
đường chéo của hình vuông
ABCD
; dựng hình vuông
2 2 2 2
A B C D
cạnh bằng
1
2
đường
chéo của hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cứ tiếp tục như vậy. Giả sử ch dựng trên có thtiến tới vô
hạn. Tính tổng diện tích của tất cả các hình vuông
1 1 1 1 2 2 2 2
, D , ...ABCD A B C A B C D
Lời giải
S
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
18
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Ta có
2
1D
3
ABC
SS==
;
1 1 1 1
2
2
2
3 2 3
22
A B C D
SS

= = =



;
2 2 2 2
2
2
3
2
3 2 2 3
.
22
2
A B C D
SS

= = =



Vậy diện tích tam giác thức
n
được tính bằng công thức:
2
1
1
3
2
n
n
S
=
Như vậy các số
12
, ,...,
n
S S S
lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có:
2
1
3S =
; công bội là
1
2
q =
Tổng diện tích các hình vuông là:
1 1 1 1 2 2 2 2
1
D
...
1
ABC A B C D A B C D
S
S S S S
q
= + + + =
2
2
3
2.3 18
1
1
2
= = =
.
Vậy tổng diện tích các hình vuông bằng
18
.
Câu 4: (0,5 đim) Cho hai hình vuông
,ABCD ABEF
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo
AC
BF
ta lấy c điểm
,MN
sao cho
AM BN=
. Chứng minh rằng :
( )
//MN DEF
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
19
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Trong
( )
ABCD
qua
M
kẻ
( )
//MM AB M AD

Trong
( )
ABEF
qua
N
kẻ
( )
//NN AB N AF

Ta có :
//
;
AM AM
AD AC
AN BN AM AN
M N DF
AF BF AD AF
AM BN AC BF
=

= =
==
Ta có :
( ) ( )
// // //NN AB EF MM N N DEF
( ) ( )
//MN MM N N MN DEF


---------------------- HẾT ----------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
20
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
21
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
1
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho
3
sin
5
x =
và góc
x
thỏa mãn
2
x

. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
3
cot
5
x =
. B.
3
cos
5
x =
. C.
3
tan
4
x
=
. D.
4
cos
5
x
=
.
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
sin 1
2023cos
x
y
x
+
=
.
A.
\|D k k
=
. B.
\ 2 |
2
D k k

= +


.
C.
\ 2 |D k k
=
. D.
\|
2
D k k

= +


.
Câu 3: Phương trình
( )
3
cot 45
3
x + =
có nghiệm là
A.
15 180k +
B.
30 180k +
C.
45 180k +
D.
60 180k +
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm số hạng
1n
u
.
A.
1
1
5
n
n
u
=
. B.
1
5
n
n
u
=
. C.
1
1
5.5
n
n
u
+
=
. D.
1
1
5.5
n
n
u
=
.
Câu 5: Cho biết dãy số
( )
n
u
với
*
n
một cấp số nhân công bi
3q =
. Tìm
2
u
biết
1
u
số
nguyên tố chẵn.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 6: Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
( )
n
u
biết
2
2u =
A.
1
2 ; 2uq==
. B.
1
2 ; 1uq==
. C.
1
2 ; 1uq= =
. D.
1
1; 2uq==
.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
( ) ( )
, ab


thì
.ab
B. Nếu
( )
a
( )
b
thì
.ab
C. Nếu
( ) ( )
( )
a
thì
( )
.a
D. Nếu
ab
( ) ( )
, ab


thì
( ) ( )
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
AB SBC
. B.
( )
SD SBC
. C.
( )
BC SAD
. D.
( )
SC ABD
.
Câu 9: Giá trị của
7.2 4
lim
2.3 4
nn
nn
+
+
bằng
A.
7
2
. B. 0. C. 1. D.
+
.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K1 – TOÁN 11 KNTT
10
ĐỀ SỐ
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
2
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 10: Giá trị của giới hạn
2
3
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3
.
2
Câu 11: Kết quả của
32
2
2 5 3
lim
63
x
xx
xx
−
+−
++
là:
A.
2.
B.
.+
C.
.−
D.
2
.
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số thc
m
sao cho hàm số
( )
2 khi 0
2 khi 0
x m x
fx
mx x
−
=
+
liên tục
trên .
A.
2m =
. B.
. C.
. D.
0m =
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
3
35x
fx
xx
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1x =−
. B. Hàm số liên tục tại
0x =
.
C. Hàm số liên tục tại
1x =
. D. Hàm số liên tục tại
3x =
.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
.
A.
( )
( )
2
12y x x= + +
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. D.
1
x
y
x
=
.
Câu 15: Cho
3
cos ;
52
=
thì
sin 2
bằng
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Câu 16: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
6cos2 7yx=−
trên đoạn
;
36




. Tính
.Mm+
A.
14.
B.
3.
C.
11.
D.
10.
Câu 17: Cho dãy số
( )
n
u
, với
2 2 2
1 1 1
, 2;3;4;
23
n
un
n
= + + + =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
( )
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
( )
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
( )
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
( )
n
u
không bị chặn.
Câu 18: Cho cấp số cộng
()
n
u
13
2; 6uu= =
. Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
A.
505
. B.
507
. C.
508
. D.
510
.
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành
42
đô la,
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm
8
đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua giá
400
đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy đtiền để mua cây
guitar đó?
A.
47
B.
45
C.
44
D.
46
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
3
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Đim
M
thuộc cạnh
SC
sao cho
3SM MC=
,
N
giao điểm của
SD
( )
MAB
. Khi đó, hai đường thẳng
CD
MN
hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với
( )
.
B. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong
( )
.
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
( )
thì
( )
( )
song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
.
P
một điểm thuộc cạnh
SD
. Giả
sử
SO
cắt
BP
tại
I
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABP
( )
SAC
là:
A.
SO
. B.
PI
. C.
PO
. D.
AI
.
Câu 23: Biết
3x
;
1x
;
3x +
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó
bằng
A.
5q =
. B.
2q =
. C.
4q =
. D.
2q =−
.
Câu 24: Cho dãy số có giới hạn xác định bởi:
1
1
1
2
1
,1
2
n
n
u
un
u
+
=
=
. Tính giá trị của
lim
n
u
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 25: Tính giới hạn
(
)
11
lim 16 4 16 3
n n n n
T
++
= + +
A.
1
8
T =
. B.
1
16
T =
C.
0T =
. D.
1
4
T =
Câu 26: Biết rằng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x
+

+
+ =


. Tính tổng
ab+
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 27: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( )
2 55C x x=+
. Gọi
( )
Cx
chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số ợng sản
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
4
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 29: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu.
A.
73
. B.
74
. C.
76
. D.
75
.
Câu 30: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7;9
B.
)
9;11
. C.
)
11;13
. D.
.
Câu 31: Cho mu s liu ghép nhóm v thng kê nhiệt độ ti một địa điểm trong
30
ngày, ta có bng s
liu sau:
Nhiệt độ trung bình trong
30
ngày trên là:
A.
22,6
.
B.
21,5
.
C.
23,4
.
D.
19,6
.
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã
u nhiên của một cửa hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung v ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7;9
. B.
)
9;11
. C.
)
11;13
. D.
.
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, gọi
M
trung điểm của
AC
. Khi đó hình chiếu song song
của điểm
M
lên
( )
AA B B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Điểm
M
thuộc cạnh
SB
. Biết
( )
OM SCD
. Tính tỉ số của
SM
MB
.
A.
1
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
5
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
22
43
4sin 4sin 2cot 7 0
tan
x x x
x
+ + =
Câu 36: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
83
,1
1
2 , 1
x
x
y f x
x
x a x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã
cho liên tục tại điểm
1x =
.
Câu 37: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, có 2 vợ chồng trẻ mới vừa có đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con.
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 qubánh sinh
nhật đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này giá:
1.000
đồng, 1 bánh kem giá:
200.000
đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó.
Câu 38: (0,5 điểm) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,ABD ABC
E
điểm đối xứng của
B
qua
D
. Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
tam giác
QPK
với các đỉnh
,,QPK
lần lượt thuộc các cạnh
,AD AB
AC
. Tính tỷ số
AK
AC
---------------------- HẾT ----------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
6
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.D
3.A
4.B
5.A
6.D
7.C
8.C
9.C
10.B
11.C
12.C
13.D
14.D
15.A
16.C
17.C
18.B
19.D
20.C
21.A
22.D
23.B
24.B
25.A
26.A
27.C
28.C
29.C
30.B
31.C
32.B
33.A
34.B
35.D
ỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho
3
sin
5
x =
và góc
x
thỏa mãn
2
x

. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
3
cot
5
x =
. B.
3
cos
5
x =
. C.
3
tan
4
x
=
. D.
4
cos
5
x
=
.
Lời giải
Do
2
x

nên
tan 0
cos 0
cot 0
x
x
x
.
22
9 16
cos 1 sin 1
25 25
xx= = =
4
cos
5
x
=
(vì
cos 0x
)
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
sin 1
2023cos
x
y
x
+
=
.
A.
\|D k k
=
. B.
\ 2 |
2
D k k

= +


.
C.
\ 2 |D k k
=
. D.
\|
2
D k k

= +


.
Lời giải
Điều kiện:
cos 0x
2
xk
+
Vậy
\|
2
D k k

= +


Câu 3: Phương trình
( )
3
cot 45
3
x + =
có nghiệm là
A.
15 180k +
B.
30 180k +
C.
45 180k +
D.
60 180k +
Lời giải
Phương trình
( )
3
cot 45
3
x + =
( )
cot 45 cot60x + =
45 60 180xk + = +
15 180xk = +
.
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
5.
n
n
u
+
=
Tìm số hạng
1n
u
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
7
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
A.
1
1
5
n
n
u
=
. B.
1
5
n
n
u
=
. C.
1
1
5.5
n
n
u
+
=
. D.
1
1
5.5
n
n
u
=
.
Lời giải
Ta có
( )
11
1
55
n
n
n
u
−+
==
Câu 5: Cho biết dãy số
( )
n
u
với
*
n
một cấp số nhân công bi
3q =
. Tìm
2
u
biết
1
u
số
nguyên tố chẵn.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Lời giải
Ta có
1
u
là số nguyên tố chẵn suy ra
12
2 2.3 6uu= = =
.
Câu 6: Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
( )
n
u
biết
2
2u =
A.
1
2 ; 2uq==
. B.
1
2 ; 1uq==
. C.
1
2 ; 1uq= =
. D.
1
1; 2uq==
.
Lời giải
Ta có
2
2u =
, nên
1
0 , 0uq
Do đó:
4
3
5
1
21
.
.
u
uq
q
u u q
==
3
82qq = =
Lại có:
2
2 1 1
.1
u
u u q u
q
= = =
Vậy
1
1; 2uq==
.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
( ) ( )
( ) ( )
, ab


thì
.ab
B. Nếu
( )
a
( )
b
thì
.ab
C. Nếu
( ) ( )
( )
a
thì
( )
.a
D. Nếu
ab
( ) ( )
, ab


thì
( ) ( )
.
Lời giải
( ) ( ) ( )
( )
không có điểm chung
( )
a
Từ và suy ra
a
( )
không có điểm chung.
Vậy
( )
//a
.
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
AB SBC
. B.
( )
SD SBC
. C.
( )
BC SAD
. D.
( )
SC ABD
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
8
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Ta có:
BC AD
(do
ABCD
là hình bình hành) mà
( ) ( )
,AD SAD BC SAD
nên
( )
BC SAD
.
Câu 9: Giá trị của
7.2 4
lim
2.3 4
nn
nn
+
+
bằng
A.
7
2
. B. 0. C. 1. D.
+
.
Lời giải
Ta có:
2
71
7.2 4 0 1
4
lim lim 1
01
2.3 4
3
21
4
n
nn
n n n

+

++

= = =
+
+

+


Câu 10: Giá trị của giới hạn
2
3
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3
.
2
Lời giải
( )
( )
2
2
33
1
13
3
lim 2
2
12
x
x
x
→−
−−
= =
+
−+
Câu 11: Kết quả của
32
2
2 5 3
lim
63
x
xx
xx
−
+−
++
là:
A.
2.
B.
.+
C.
.−
D.
2
.
Lời giải
Ta có:
32
2
2
2
53
2
2 5 3
lim lim . .
63
63
1
xx
xx
x
x
x
xx
x
x
− −
+−
+−
= = −
++
++
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của tham số thc
m
sao cho hàm số
( )
2 khi 0
2 khi 0
x m x
fx
mx x
−
=
+
liên tục
trên .
A.
2m =
. B.
. C.
. D.
0m =
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
9
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Trên khoảng
( )
0;+
hàm số
( )
2f x x m=−
là hàm số liên tục.
Trên khoảng
( )
;0−
hàm số
( )
2f x mx=+
là hàm số liên tục.
Ta có
( )
( )
( )
00
lim lim 2 0
xx
f x x m m f
++
→→
= = =
( ) ( )
00
lim lim 2 2
xx
f x mx
−−
→→
= + =
.
Hàm số
( )
fx
liên tục trên khi và chỉ khi
( ) ( ) ( )
00
lim lim 0
xx
f x f x f
+−
→→
==
22mm = =
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
3
35x
fx
xx
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1x =−
. B. Hàm số liên tục tại
0x =
.
C. Hàm số liên tục tại
1x =
. D. Hàm số liên tục tại
3x =
.
Lời giải
Tại
3x =
, ta có:
( ) ( )
3
33
3 5 1
lim lim 3
6
xx
x
f x f
xx
→→
= = =
. Vậy hàm số liên tục tại
3x =
.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
.
A.
( )
( )
2
12y x x= + +
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
. D.
1
x
y
x
=
.
Lời giải
Ta có hàm số
1
x
y
x
=
không xác định tại
0
1x =
nên hàm số gián đoạn tại
0
1x =
.
Câu 15: Cho
3
cos ;
52
=
thì
sin 2
bằng
A.
24
25
. B.
24
25
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Lời giải
2


nên
sin 0
;
3
cos
5
=
.
Ta có
22
sin cos 1

+ =
4
sin
5
=
.
4 3 24
sin2 2sin cos 2. . .
5 5 25
−−
= = =
Câu 16: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
6cos2 7yx=−
trên đoạn
;
36




. Tính
.Mm+
A.
14.
B.
3.
C.
11.
D.
10.
Lời giải
Ta có:
36
x

2
2
33
x

1
cos2 1 10 6cos2 7 1
2
xx
.
Suy ra
1, 10.Mm= =
Vậy
11.Mm+ =
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
10
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 17: Cho dãy số
( )
n
u
, với
2 2 2
1 1 1
, 2;3;4;
23
n
un
n
= + + + =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
( )
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
B. Dãy số
( )
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
C. Dãy số
( )
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
( )
n
u
không bị chặn.
Lời giải
Ta có
( )
0
nn
uu
bị chặn dưới bởi 0.
Mặt khác
( )
*
2
1 1 1 1
,2
( 1) 1
kk
k k k k
k
=
−−
nên suy ra:
( )
1 1 1 1
1.2 2.3 3.4 1
n
u
nn
+ + + +
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1.
2 2 3 2 4 1n n n
= + + + + =
Nên dãy
( )
n
u
bị chặn trên, do đó dãy
( )
n
u
bị chặn.
Câu 18: Cho cấp số cộng
()
n
u
13
2; 6uu= =
. Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó?
A.
505
. B.
507
. C.
508
. D.
510
.
Lời giải
Ta có
31
2 6 2 2 4u u d d d= + = + =
.
Số hạng tổng quát là:
1
( 1) 2 ( 1).4 4 6
n
u u n d n n= + = + =
.
Ta có
4 6 2022 4 2028 507n n n = = =
.
Vậy 2022 là số hạng thứ 507 của cấp số cộng.
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành
42
đô la,
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm
8
đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua giá
400
đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy đtiền để mua cây
guitar đó?
A.
47
B.
45
C.
44
D.
46
Lời giải
Xét 1 cấp số cộng có
1
42, 8ud==
sau
n
tuần anh ta phải có số tiền là
42 ( 1).8 400
n
un= +
400 42 400 42
1 1 45.75
88
nn
−−
+ =
Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ
46
anh ta có đủ tiền để mua cây guitar đó.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
11
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Đim
M
thuộc cạnh
SC
sao cho
3SM MC=
,
N
giao điểm của
SD
( )
MAB
. Khi đó, hai đường thẳng
CD
MN
hai
đường thẳng:
A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Có hai điểm chung.
Lời giải
S
A
B
C
D
M
N
x
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
;
M MAB SCD
AB MAB CD SCD
AB CD

( ) ( )
Mx MAB SCD =
với
Mx CD AB
Gọi
N Mx SD=
trong
( )
SCD
( )
N SD MAB =
Vậy
MN
song song với
CD
.
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với
( )
.
B. Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong
( )
đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong
( )
.
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt
( )
( )
thì
( )
( )
song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
.
P
một điểm thuộc cạnh
SD
. Giả
sử
SO
cắt
BP
tại
I
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
ABP
( )
SAC
là:
A.
SO
. B.
PI
. C.
PO
. D.
AI
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
12
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Ta có:
( ) ( )( )
1A ABP SAC
( ) ( )
( ) ( )
I BP ABP I ABP
I SO SAC I SAC
( ) ( )( )
2I ABP SAC
Từ
( )
1
( )
2
:
( ) ( )
ABP SAC AI=
Câu 23: Biết
3x
;
1x
;
3x +
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó
bằng
A.
5q =
. B.
2q =
. C.
4q =
. D.
2q =−
.
Lời giải
Ta có ba số
3; 1; 3x x x +
theo thứ tự lập thành cấp số nhân
( ) ( )
2
22
( 3) 3 1 9 2 1 2 10 5.x x x x x x x x + = = + = =
Với
5x =
, suy ra công bội của cấp số nhân là
1 5 1
2.
3 5 3
x
q
x
−−
= = =
−−
Vậy
2q =
.
Câu 24: Cho dãy số có giới hạn xác định bởi:
1
1
1
2
1
,1
2
n
n
u
un
u
+
=
=
. Tính giá trị của
lim
n
u
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Lời giải
Ta có:
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ; .;...
2 3 4 5 6
u u u u u= = = = =
Dự đoán
1
n
n
u
n
=
+
với
*
n
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
13
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Từ đó
1
lim lim lim 1
1
1
1
n
n
u
n
n
= = =
+
+
.
Câu 25: Tính giới hạn
(
)
11
lim 16 4 16 3
n n n n
T
++
= + +
A.
1
8
T =
. B.
1
16
T =
C.
0T =
. D.
1
4
T =
Lời giải
Ta có
(
)
11
lim 16 4 16 3
n n n
T
++
= + +
11
43
lim
16 4 16 3
nn
n n n n++
=
+ + +
43
lim
16.16 4 16.16 3
nn
n n n n
=
+ + +
3
1
4
lim
13
16 16
44
n
nn



=
+ + +
1
44
=
+
1
8
=
.
Câu 26: Biết rằng
2
1
lim 5
2
x
x
ax b
x
+

+
+ =


. Tính tổng
ab+
.
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2
2
1 2 2 1
1
lim lim
22
xx
a x a b x b
x
ax b
xx
+ +


+ + + +
+
+ =



−−


Nếu
10a +
thì
( ) ( )
2
1 2 2 1
lim
2
x
a x a b x b
x
+

+ + + +
= +



Nếu
10a +
thì
( ) ( )
2
1 2 2 1
lim
2
x
a x a b x b
x
+

+ + + +
= −



Do đó
10a +=
, khi đó
( ) ( ) ( )
( )
2
1 2 2 1 2 2 1
lim lim 2
22
xx
a x a b x b a b x b
ab
xx
+ +

+ + + + + + +

= = +



−−


Vậy
2
1 0 1
1
lim 5
2 5 7
2
x
aa
x
ax b
a b b
x
+

+ = =

+
+ =


+ = =


Do đó
6ab+=
Câu 27: Tính
2
5
12 35
lim
25 5
x
xx
x
−+
.
A.
2
5
. B.
+
. C.
2
5
. D.
−
.
Lời giải
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
14
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Ta có
( )( )
( )
2
5 5 5
57
12 35 7 5 7 2
lim lim lim
25 5 5 5 5 5 5
x x x
xx
x x x
xx
−−
+
= = = =
.
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất
x
sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
( )
2 55C x x=+
. Gọi
( )
Cx
chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số ợng sản
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm là
( )
( )
2 55
Cx
x
Cx
xx
+
==
(triệu đồng)
( )
2 55 55
lim lim lim 2 2
x x x
x
Cx
xx
+ + +
+

= = + =


.
Vậy khi số ợng sản phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản
phẩm càng gần với 2 (triệu đồng).
Câu 29: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu.
A.
73
. B.
74
. C.
76
. D.
75
.
Lời giải
Tần số lớn nhất là 31 nên nhóm chứa mốt là [60;80).
Ta có:
4 4 3 5
4, 60, 31, 23, 29, 20. j a m m m h= = = = = =
Do đó:
31 23
60 20 76
(31 23) (31 29)
o
M
= + =
+
Câu 30: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7;9
B.
)
9;11
. C.
)
11;13
. D.
.
Li gii
Gi
1 2 3 20
; ; ; ;x x x x
lần lượt là thi gian chy ca các vận động viên theo th t t nh đến
ln.
Do
)
)
)
)
1 2 3 9 10 16 17 19
, 5;7 ; , , 7;9 ; , , 9;11 ; , , 11;13x x x x x x x x
;
)
20
13;15x
.
Trung v ca mu s liu là
10 16
,,xx
thuc nhóm
)
9;11
.
Câu 31: Cho mu s liu ghép nhóm v thng kê nhiệt độ ti một địa điểm trong
30
ngày, ta có bng s
liu sau:
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
15
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Nhiệt độ trung bình trong
30
ngày trên là:
A.
22,6
.
B.
21,5
.
C.
23,4
.
D.
19,6
.
Lời giải
Ta có bng tn s ghép nhóm theo giá tr đại din ca mi nhóm:
Nhiệt độ trung bình trong
30
ngày trên là:
( )
6.19,5 12.22,5 9.25,5 3.28,5
23,4
30
xC
+ + +
= =
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã
u nhiên của một cửa hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung v ca mu s liu trên thuc khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
)
7;9
. B.
)
9;11
. C.
)
11;13
. D.
.
Li gii
Gi
1 2 3 20
; ; ; ;x x x x
lần lượt là thi gian chy ca các vận động viên theo th t t nh đến
ln.
Do
)
)
)
)
1 2 3 9 10 16 17 19
, 5;7 ; , , 7;9 ; , , 9;11 ; , , 11;13x x x x x x x x
;
)
20
13;15x
.
Trung v ca mu s liu là
10 16
,,xx
thuc nhóm
)
9;11
.
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C. Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau.
Lời giải
Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không thuộc cùng một mặt phẳng nên chúng
không có điểm chung.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
, gọi
M
trung điểm của
AC
. Khi đó hình chiếu song song
của điểm
M
lên
( )
AA B B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
16
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Lời giải
Gọi
N
là trung điểm của
AB
//MN CB
.
Ta có:
( )
//MN CB
N AB AA B B


Hình chiếu song song của điểm
M
lên
( )
AA B

theo phương chiếu
CB
là điểm
N
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Điểm
M
thuộc cạnh
SB
. Biết
( )
OM SCD
. Tính tỉ số của
SM
MB
.
A.
1
3
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Lời giải
Trong
( )
SBD
xét hai đường thẳng
OM
SD
. Vì
( )
SD SCD
( )
OM SCD
nên
OM SD =
, hay
OM SD
.
Suy ra
OM
là đường trung bình của tam giác
SBD
Do đó
M
là trung điểm
SB
, hay
1
SM
MB
=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
17
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình
22
43
4sin 4sin 2cot 7 0
tan
x x x
x
+ + =
Lời giải
Xét phương trình :
22
43
4sin 4sin 2cot 7 0
tan
x x x
x
+ + =
.
Điều kiện xác định của phương trình là
2
k
x
( )
k
.
Với điều kiện trên phương trình đã cho
22
4sin 4sin 2cot 4 3cot 7 0x x x x + + =
( )
22
4sin 4sin 1 2 cot 2 3cot 3 0x x x x + + + =
( )
( )
2
2
2sin 1 2 cot 3 0xx + =
2sin 1
cot 3
x
x
=
=
2
6
5
2
6
6
xk
xk
xm
=+
=+
=+
( )
,km
2
6
xk
= +
( )
k
.
Kết hợp điều kiện ta được họ nghiệm phương trình là
2
6
xk
=+
( )
k
.
Câu 2: (1,0 điểm) Cho hàm số
( )
83
,1
1
2 , 1
x
x
y f x
x
x a x
+−
==
+
. Tìm tất cả các giá trị của
a
để hàm số đã
cho liên tục tại điểm
1x =
.
Lời giải
Tập xác định:
D =
;
1.xD=
Ta có:
( )
12fa=+
.
( )
( )
( )
1 1 1 1
8 3 1 1 1
lim lim lim lim
16
83
1 8 3
x x x x
xx
fx
x
x
xx
+ + + +
+
= = = =
++
+ +
.
( ) ( )
11
lim lim 2 2
xx
f x x a a
−−
→→
= + = +
.
Để hàm số đã cho liên tục tại
1x =
thì
( ) ( ) ( )
11
1 11
lim lim 1 2
66
xx
f x f x f a a
+−
→→
= = = + =
.
Vậy
11
6
a =−
.
Câu 3: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, có 2 vợ chồng trẻ mới vừa có đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con.
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
18
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 qubánh sinh
nhật đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này giá:
1.000
đồng, 1 bánh kem giá:
200.000
đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó.
Lời giải
Theo đề ta có :
Vì ông chồng suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả
bánh sinh nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con:
Cho nên: Số cây nến mỗi năm là một hạng tử của cấp số cộng với
1
1, 1ud==
. Khi đó, tổng số
cây nến ông dự định dùng là
( )
( )
18 1 18
18
. 18 1 .9 171
2
S u u= + = + =
(cây nến).
Suy ra số tiền để mua nến là:
171 1.000 171.000=
đồng.
Hơn nữa, tổng số bánh kem ông dự định dùng là:
18
, Và mỗi năm giá tiền mua bánh kem của
ông là một hạng tử của cấp số cộng với
1
200.000, 20.000ud==
. Khi đó, tổng số tiền ông dự
định dùng để mua bánh kem là
( )
( )
18 1 18
18
. 200.000 0.540.000 6 660.00.9
2
S u u= + = + =
đồng.
Tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định là:
6.660.000 6.831.000171.000 + =
đồng.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trọng tâm các tam giác
,ABD ABC
E
điểm đối xứng của
B
qua
D
. Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng
( )
MNE
tam giác
QPK
với các đỉnh
,,QPK
lần lượt thuộc các cạnh
,AD AB
AC
. Tính tỷ số
AK
AC
Lời giải
Gọi
,JI
lần lượt là trung điểm của
,BD AC
. Nối
ME
cắt
,AD AB
lần lượt tại
Q
P
;
PN
cắt
AC
tại
K
ta được thiết diện là tam giác
QPK
.
Áp dụng định lý Mênêlauýt cho:
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
19
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Tam giác
1
: . . 1
3
AM JE DQ DQ
JAD
MJ ED QA QA
= =
Tam giác
3
: . . 1
2
AP BE DQ AP
ADB
PB ED QA PB
= =
Tam giác
1
: . . 1
3
AP BN IK IK
ABI
PB NI KA KA
= =
Từ đó suy ra:
13
.
44
AK
IK AC
AC
= =
---------------------- HẾT ----------------------
GV. Phan Nhật Linh -
SĐT: 0817 098 716
20
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
| 1/185

Preview text:

Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 01
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = tan x là:   A. \   0 . B.
\  + k ,k   .  2  k  C.
\ k , k   . D. \  ,k   .  2  Câu 2: Xét các mệnh đề sau:
1) Phương trình sin x = 0 có tập nghiệm là S = kk   .  
2) Phương trình cos x = 0 có tập nghiệm là S =  + k2 k  .  2   
3) Phương trình cot x = 0 có tập nghiệm là S =  + kk   .  2 
Số mệnh đề đúng là: A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .    Câu 3:
Số nghiệm thuộc đoạn  
−   của phương trình cos 2x − =1   là  2  A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . (− )n 1− 1 Câu 4:
Cho dãy (u với u =
. Số hạng thứ 9 của dãy là: n ) n n + 1 1 1 − 1 − 1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = 9 9 9 9 10 10 9 9 1 Câu 5:
Cho dãy số (u thỏa u − 2  với mọi n  * . Khi đó: n ) n 3 n
A. lim u không tồn tại. B. limu = 1 . C. limu = 0 . D. limu = 2 . n n n n Câu 6:
Cho dãy số (u với 2
u = n + n + 1 với * n
. Số 21 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho? n ) n A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Câu 7:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? 1 A. 2 u = n . B. u = .
C. u = 3 − 2n . D. 2 u = 2 − n + 3n +1. n n n n n Câu 8:
Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là −4,1, .
x Khi đó giá trị của x bằng:
A. x = 9.
B. x = 4.
C. x = 7.
D. x = 6. Câu 9:
Cho cấp số nhân (u S = 4,S = 13 . Biết u  0 , giá trị của S bằng n ) 2 3 2 5 35 181 A. 11. B. 2 . C. . D. . 16 16 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống    12   
Câu 10: Cho hai góc  và  thỏa mãn 3 sin = , 
     và cos = ,  0     . Giá trị 5  2  13  2  của sin ( −  ) là 56 56 16 16 A. − . B. . C. . D. − . 65 65 65 65
Câu 11: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu limu = + và limv = a  0 thì lim(u v = + . n n ) n nu
B. Nếu lim u = a  0 và limv =  thì lim n   = 0 . n n vn   u
C. Nếu lim u = a  0 và limv = 0 thì lim n   = + . n n vn   u
D. Nếu lim u = a  0 và limv = 0 và v  0 với mọi n thì lim n   = − . n n n vn
Câu 12: Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x kkA. x = , k  .
B. x = k , k .
C. x = k 2 , k  . D. x = , k  . 2 6
Câu 13: Cho hàm số f ( x) xác định trên a;b . Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số f ( x) liên tục trên a;b và f (a) f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0 không
có nghiệm trong khoảng (a;b) .
B. Nếu f (a) f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a;b) .
C. Nếu hàm số f ( x) liên tục, tăng trên a;b và f (a) f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0
không có nghiệm trong khoảng (a;b) .
D. Nếu phương trình f ( x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a;b) thì hàm số f ( x) phải liên tục trên (a;b) . 3 − 2n a a
Câu 14: Biết giới hạn lim
= trong đó a,b Z và tối giản. Tính . a b . 5n + 1 b b A. 6 . B. 3 . C. −10 . D. 15 Câu 15: Tìm ( 3 2 lim 2
n + an + b), với a,b là các tham số. A. . a . B. . − . C. + . D. 2 − + a + b
Câu 16: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây? 2
A. lim x = x . B. 5 lim x = − . C. lim = + .
D. lim C = C . 0 x→ →− 2 →+ + 0 x x x x x 1 → 2x + 1
Câu 17: Cho hàm số f ( x) =
. Khẳng định nào sau đây sai? 2 x + 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1 .
B. Hàm số không liên tục tại x = −1 .
C. Hàm số liên tục tại x = 0 .
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 2 x − 9
Câu 18: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x − 3x
A. Hàm số có 2 điểm gián đoạn là x = −3, x = 3 .
B. Hàm số chỉ có 1 điểm gián đoạn là x = 0 .
C. Hàm số chỉ có 1 điểm gián đoạn là x = 0 .
D. Hàm số có 2 điểm gián đoạn là x = 0, x = 3 . 2 2x + 3x −14  khi x  2
Câu 19: Cho hàm số f ( x) 2 =  4 − x
. Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại a khi x = 2 x = 2 ? 11 11 11 11 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 2 2
Câu 20: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x = −1. 0 2x −1 x x + 1 A. y = . B. y = .
C. y = ( x + )( 2
1 x + 2) . D. y = . x + 1 x − 1 2 x + 1
ax + bx x
Câu 21: Biết hàm số f ( x) 2 5 khi 1 = 
liên tục tại x = 1 . Tính giá trị của biểu thức
 2ax − 3b khi x  1
P = a − 4b .
A. P = −4 .
B. P = 5 .
C. P = −5 .
D. P = 4 .
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 23: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng ( AB D
 ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( BCA) . B. ( BC D  ) .
C. ( AC C  ) . D. ( BDA) .
Câu 24: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh AD , G là trọng tâm tam giác ABD N
là điểm thuộc cạnh BC sao cho NB = 2NC . Kết luận nào sau đây sai?
A. NG // ( BCM ) .
B. NG // ( ACD) .
C. NG AB chéo nhau.
D. NG // CM .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD O là giao điểm của AC BD . Gọi M , I lần lượt là trung điểm
của BD , SD . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (SAO)? A. Điểm B . B. Điểm M . C. Điểm I . D. Điểm C .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E là trung điểm của SA
. Mặt phẳng nào dưới đây chứa đường thẳng OE ? A. ( SBC ) . B. ( ABCD) . C. ( SAC ) . D. (CDE ) . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của BC CD . Giao tuyến giữa mặt
phẳng ( ABQ) và mặt phẳng ( ADP) là
A. AG với G là trọng tâm của BCD .
B. AI với I là trung điểm của BD .
C. AE với E là trung điểm của BQ .
D. AK với K là trung điểm của PQ .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD AB = 2CD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SA SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM // DN .
B. MN // BC .
C. SB // MC .
D. MD // NC .
Câu 29: Với điều kiện nào sau đây thì đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) ?
A. d // a a  ( P) .
B. d // a a // ( P) .
C. d  ( P) =  .
D. d // a a  ( P) =  .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm SB . J , K là điểm thuộc BJ DK 1 BC, AD sao cho =
= , M là trung điểm SA . Hỏi SC song song với mặt BC DA 3 phẳng nào sau đây? A. ( MJK ) B. ( IJK ) C. ( IBK ) D. ( IJA)
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AD, BC, AC lần lượt lấy các điểm E, F ,G . Điểm nào sau đây
thuộc giao tuyến của (EFG) và (BCD) ?
A. M = EF DB
B. Q = GF DC
C. K = EG BC
D. P = EG DC
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7; 9) . B. 9; 1 ) 1 . C. 11; 13) . D. 13; 15) .
Câu 33: Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho bởi bảng số liệu sau:
Điểm nào đại diện cho nhiều học sinh đạt được nhất? A. 6,5 . B. 7,5 . C. 7, 25 . D. 8 .
Câu 34: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống Nhóm chứa trung vị là A. 30;45) . B. 15;30) . C. 45;60) . D. 60;75) .
Câu 35: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau:
Tứ phân vị thứ nhất Q và tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm này là 1 3 1360 800 1360 3280 A. Q = ,Q = . B. Q = ,Q = . 1 3 1 3 37 21 37 83 136 3280 136 800 C. Q = ,Q = . D. Q = ,Q = . 1 3 1 3 5 83 5 21
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)    Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình sin 2x + cos x − 2 sin x − = 1   .  4   1 3  − khi x  1 Câu 2:
(0,5 điểm) Cho hàm số f ( x) 3
=  x −1 x −1
. Tìm m để hàm số liên tục trên . mx + 2 khi x  1 Câu 3:
(1,0 điểm) Một đôi thỏ cứ mỗi tháng đẻ được một đôi thỏ con; mỗi đôi thỏ con, khi tròn hai
tháng tuổi, lại mỗi tháng đẻ ra một đôi thỏ con, và quá trình sinh nở cứ thế tiếp diễn. Hỏi sau
một năm sẽ có tất cả bao nhiêu đôi thỏ, nếu đầu năm có một đôi thỏ sơ sinh? Giả sử thời gian
trong năm này không có con thỏ nào chết. Câu 4:
(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD AB = 2CD . Gọi O là giao điể SE SF 2
m của AC BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho = = . SA SC 3
Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng ( BEF ) . Gọi P là giao điểm của SD SP
với ( ) . Tính tỉ số . SD
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.B 4.A 5.D 6.D 7.A 8.D 9.D 10.B 11.C 12.B 13.C 14.C 15.B 16.C 17.B 18.D 19.A 20.A 21.C 22.A 23.B 24.A 25.D 26.C 27.A 28.D 29.C 30.A 31.D 32.B 33.C 34.A 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = tan x là:   A. \   0 . B.
\  + k ,k   .  2  k  C.
\ k , k   . D. \  ,k   .  2  Lời giải
Điều kiện xác định: cos x  0  x  + k ,k  . 2   Vậy tập xác định là
\  + k ,k   .  2  Câu 2: Xét các mệnh đề sau:
1) Phương trình sin x = 0 có tập nghiệm là S = kk   .  
2) Phương trình cos x = 0 có tập nghiệm là S =  + k2 k   .  2   
3) Phương trình cot x = 0 có tập nghiệm là S =  + kk   .  2  Số mệnh đề đúng là: A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Mệnh đề ( ) 1 và (3) đúng.  
Phương trình cos x = 0 có tập nghiệm là S =  + kk   nên mệnh đề (2) sai.  2     Câu 3:
Số nghiệm thuộc đoạn  
−   của phương trình cos 2x − =1   là  2  A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải      Ta có: cos 2x
=1  2x − = k2  x = + k (k    ).  2  2 4     Khi: x   −   3  x  − ;  .  4 4 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm thuộc đoạn   −   . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống (− )n 1− 1 Câu 4:
Cho dãy (u với u =
. Số hạng thứ 9 của dãy là: n ) n n + 1 1 1 − 1 − 1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = 9 9 9 9 10 10 9 9 Lời giải (− )9 1− 1 1 Ta có u = = . 9 9 + 1 10 1 Câu 5:
Cho dãy số (u thỏa u − 2  với mọi n  * . Khi đó: n ) n 3 n
A. lim u không tồn tại. B. limu = 1 . C. limu = 0 . D. limu = 2 . n n n n Lời giải 1 1 Ta có: u − 2   lim(u − 2 =
=  limu − 2 = 0  limu = 2 . n ) lim 0 n 3 n n n 3 n Câu 6:
Cho dãy số (u với 2
u = n + n + 1 với * n
. Số 21 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số đã cho? n ) n A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 . Lời giải n = 4 Ta có 2 2
n + n + 1 = 21  n + n − 20 = 0   . n = 5 − Vì * n
nên ta chọn n = 4 . Vậy số 21 là số hạng thứ tư của dãy số đã cho. Câu 7:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? 1 A. 2 u = n . B. u = .
C. u = 3 − 2n . D. 2 u = 2 − n + 3n +1. n n n n n Lời giải Xét 2
u = n . Ta có u u n 1 n 2n 1 0, n .
u = n là dãy số tăng. n 1 + − = + − = +    Vậy 2 n ( )2 2 * n n Câu 8:
Cho cấp số cộng có các số hạng lần lượt là −4,1, .
x Khi đó giá trị của x bằng:
A. x = 9.
B. x = 4.
C. x = 7.
D. x = 6. Lời giải − +
Theo tính chất các số hạng trong cấp số cộng, ta có: 4 x = 1  4
− + x = 2  x = 6. 2 Câu 9:
Cho cấp số nhân (u S = 4,S = 13 . Biết u  0 , giá trị của S bằng n ) 2 3 2 5 35 181 A. 11. B. 2 . C. . D. . 16 16 Lời giải S = 4 u  + u q = 4 u  1+ q = 4  2 1 1 1 ( ) Ta có      . 2 S = 13 u = 9    = 3 3 u .q 9  1  3 1 + q 4 q = −
u = 16  u = −12  0 TM 2  1 2 ( ) Suy ra
=  4q − 9q − 9 = 0  4 2 q 9 
q = 3  u = 1 u = 3  0 L  1 2 ( ) 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống 5  3  − −1 5   q −1  4  181 Ta có S = u . = 16. = . 5 1 q −1 3 16 − −1 4    12   
Câu 10: Cho hai góc  và  thỏa mãn 3 sin = , 
     và cos = ,  0     . Giá trị 5  2  13  2  của sin ( −  ) là 56 56 16 16 A. − . B. . C. . D. − . 65 65 65 65 Lời giải  Ta có:
    nên cos  0 2 4
 cos = − 1− sin  = − . 2 5  Lại có: 0    nên sin   0 2 5  sin  = 1− cos  = . 2 13   Vậy ( −  ) 3 12 4 5 56 sin
= sin cos  − cos sin  − = . − . =   . 5 13  5  13 65
Câu 11: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu limu = + và limv = a  0 thì lim(u v = + . n n ) n nu
B. Nếu lim u = a  0 và limv =  thì lim n   = 0 . n n vn   u
C. Nếu lim u = a  0 và limv = 0 thì lim n   = + . n n vn   u
D. Nếu lim u = a  0 và limv = 0 và v  0 với mọi n thì lim n   = − . n n n vn Lời giải   Nếu u
lim u = a  0 và limv = 0 thì lim n
 = + là mệnh đề sai vì chưa rõ dấu của v n n n vn  dương hay âm.
Câu 12: Nghiệm của phương trình tan 3x = tan x kkA. x = , k  .
B. x = k , k .
C. x = k 2 , k  . D. x = , k  . 2 6 Lời giải k
Ta có tan 3x = tan x  3x = x + k  x = , k  . 2   kx  + cos3x  0  Điều kiện: 6 3    (*) cosx  0  x  + k  2 k
Ta có tan 3x = tan x  3x = x + k  x = , k  . 2 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Kết hợp điều kiện (*) suy ra x = k , k  .
Câu 13: Cho hàm số f ( x) xác định trên a;b . Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số f ( x) liên tục trên a;b và f (a) f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0 không
có nghiệm trong khoảng (a;b) .
B. Nếu f (a) f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a;b) .
C. Nếu hàm số f ( x) liên tục, tăng trên a;b và f (a) f (b)  0 thì phương trình f ( x) = 0
không có nghiệm trong khoảng (a;b) .
D. Nếu phương trình f ( x) = 0 có nghiệm trong khoảng (a;b) thì hàm số f ( x) phải liên tục trên (a;b) . Lời giải
f (a) f (b)  0 nên f (a) và f (b) cùng dương hoặc cùng âm. Mà f ( x) liên tục, tăng trên
a;b nên đồ thị hàm f (x) nằm trên hoặc nằm dưới trục hoành trên a;b hay phương trình
f ( x) = 0 không có nghiệm trong khoảng (a;b) . 3 − 2n a a
Câu 14: Biết giới hạn lim
= trong đó a,b Z và tối giản. Tính . a b . 5n + 1 b b A. 6 . B. 3 . C. −10 . D. 15 Lời giải 3 − 2 3 − 2n 2 a = 2 − Ta có: lim = lim n = −    . a b = 1 − 0 . 5n + 1 1 5 b  = 5 5 + n Câu 15: Tìm ( 3 2 lim 2
n + an + b), với a,b là các tham số. A. . a . B. . − . C. + . D. 2 − + a + b Lời giải   a b  Ta có lim( 3 2 2
n + an + b) 3 = lim n 2 − + = = −    . 3   n n 
Câu 16: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây? 2
A. lim x = x . B. 5 lim x = − . C. lim = + .
D. lim C = C . 0 x→ →− 2 →+ + 0 x x x x x 1 → Lời giải 2 Ta có : 2
lim 2 = 2, lim x = +  lim = 0. 2 x→+ x→+ x→+ x 2x + 1
Câu 17: Cho hàm số f ( x) =
. Khẳng định nào sau đây sai? 2 x + 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1 .
B. Hàm số không liên tục tại x = −1 .
C. Hàm số liên tục tại x = 0 .
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  . Lời giải Tập xác định D = . 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống +
Suy ra hàm số f ( x) 2x 1 =
liên tục tại mọi điểm x  . 2 x + 1 2 x − 9
Câu 18: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 x − 3x
A. Hàm số có 2 điểm gián đoạn là x = −3, x = 3 .
B. Hàm số chỉ có 1 điểm gián đoạn là x = 0 .
C. Hàm số chỉ có 1 điểm gián đoạn là x = 0 .
D. Hàm số có 2 điểm gián đoạn là x = 0, x = 3 . Lời giải
Tập xác định là D = \ 0; 
3  hàm số gián đoạn tại các điểm x = 0, x = 3 . 2 2x + 3x −14  khi x  2
Câu 19: Cho hàm số f ( x) 2 =  4 − x
. Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại a khi x = 2 x = 2 ? 11 11 11 11 A. − . B. . C. . D. − . 4 4 2 2 Lời giải 2 2x + 3x −14 x − 2 2x + 7 2 − x − 7 11
Ta có: lim f ( x) ( )( ) = lim = lim = = lim = − và f (2) = a 2 x→2 x→2 − x→2 4 x (2 − x)(2 + x) x→2 x + 2 4
Để hàm số liên tục tại 11
x = 2 thì lim f ( x) = f (2)  a = − . x→2 4
Câu 20: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x = −1. 0 2x −1 x x + 1 A. y = . B. y = . C. 2
y = (x + 1)(x + 2) . D. y = . x + 1 x − 1 2 x + 1 Lời giải − Hàm số 2x 1 y =
xác định khi và chỉ khi x + 1  0  x  −1 x + 1
Tập xác định của hàm số là D = ( ; − 1 − )  (−1;+) − Hàm số 2x 1 y =
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định. x + 1 − Vậy hàm số 2x 1 y =
gián đoạn tại điểm x = −1. 0 x + 1
ax + bx x
Câu 21: Biết hàm số f ( x) 2 5 khi 1 = 
liên tục tại x = 1 . Tính giá trị của biểu thức
 2ax − 3b khi x  1
P = a − 4b .
A. P = −4 .
B. P = 5 .
C. P = −5 .
D. P = 4 . Lời giải
Ta có: lim f ( x) = lim + − = + − = . − − ( 2 ax bx 5) a b 5 f ( ) 1 x 1 → x 1 → 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
lim f ( x) = lim (2ax − 3b) = 2a − 3b . + + x 1 → x 1 →
Do hàm số liên tục tại x = 1 nên a + b − 5 = 2a − 3b a − 4b = −5 .
Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
C. Hai đường thẳng nằm trong hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Lời giải
Áp dụng định nghĩa: Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 23: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng ( AB D
 ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( BCA) . B. ( BC D  ) .
C. ( AC C  ) . D. ( BDA) . Lời giải Do ADC B
  là hình bình hành nên AB//DC và ABC D
  là hình bình hành nên AD//BC nên ( AB D  )//(BC D  ) .
Câu 24: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh AD , G là trọng tâm tam giác ABD N
là điểm thuộc cạnh BC sao cho NB = 2NC . Kết luận nào sau đây sai?
A. NG // ( BCM ) .
B. NG // ( ACD) .
C. NG AB chéo nhau.
D. NG // CM . Lời giải Chọn A
Ta có NG  ( BCM ) do NG không song song ( BCM ) . 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD O là giao điểm của AC BD . Gọi M , I lần lượt là trung điểm
của BD , SD . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (SAO)? A. Điểm B . B. Điểm M . C. Điểm I . D. Điểm C . Lời giải
Ba điểm A , O , C thẳng hàng nên điểm C nằm trên mặt phẳng (SAO) .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E là trung điểm của SA
. Mặt phẳng nào dưới đây chứa đường thẳng OE ? A. ( SBC ) . B. ( ABCD) . C. ( SAC ) . D. (CDE ) . Lời giải
Do O AC E SA nên OE  (SAC ) .
Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi P , Q lần lượt là trung điểm của BC CD . Giao tuyến giữa mặt
phẳng ( ABQ) và mặt phẳng ( ADP) là
A. AG với G là trọng tâm của tam giác BCD .
B. AI với I là trung điểm của BD .
C. AE với E là trung điểm của BQ .
D. AK với K là trung điểm của PQ . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Ta có A  ( ABQ)  ( ADP) .
Trong mặt phẳng (BCD) , ta gọi G = BQ PD . Do BQ , DP là các đường trung tuyến nên G
là trọng tâm của tam giác BCD . G   BQ  
( ABQ)  G ( ABQ) Ta có: 
G ( ABQ)  ( ADP) . G   DP  
( ADP)  G ( ADP)
Do đó, ta có AG = ( ABQ)  ( ADP) với G là trọng tâm của tam giác BCD .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD AB = 2CD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm SA SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM // DN .
B. MN // BC .
C. SB // MC .
D. MD // NC . Lời giải
Các đáp án A, B, C sai vì các đường thẳng đó không đồng phẳng. MN // AB
Ta có MN là đường trung bình trong tam giác SAB   1 . MN = AB  2 CD // AB  MN //CD Mặt khác:  1  
suy ra MNCD là hình bình hành. CD = AB  MN = CD  2
Vậy MD // NC . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 29: Với điều kiện nào sau đây thì đường thẳng d song song với mặt phẳng (P) ?
A. d // a a  ( P) .
B. d // a a // ( P) .
C. d  ( P) =  .
D. d // a a  ( P) =  . Lời giải
Áp dụng định nghĩa: d  (P) = 
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. I là trung điểm SB . J , K là điểm thuộc BJ DK 1 BC, AD sao cho =
= , M là trung điểm SA . Hỏi SC song song với mặt BC DA 3 phẳng nào sau đây? A. ( MJK ) B. ( IJK ) C. ( IBK ) D. ( IJA) Lời giải BJ DK 1 Do =
= và BC = AD nên BJ = DK hay JC = AK BC DA 3 Gọi OA AK
O là giao điểm của AC JK . Khi đó: =
= 1 O là trung điểm AC OC JC
MO là đường trung bình tam giác SAC MO // SC , mà MO  (MJK)
Vậy SC // (MJK ) .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AD, BC, AC lần lượt lấy các điểm E, F ,G . Điểm nào sau đây
thuộc giao tuyến của (EFG) và (BCD) ?
A. M = EF DB
B. Q = GF DC
C. K = EG BC
D. P = EG DC Lời giải 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
EG, DC cùng nằm trong mặt phẳng ( ACD) , gọi P = EG DC khi đó P thuộc giao tuyến
của 2 mặt phẳng ( EFG) và ( BCD) .
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7; 9) . B. 9; 1 ) 1 . C. 11; 13) . D. 13; 15) . Lời giải + + + +
Số trung bình của mẫu số liệu trên là 6.2 8.7 10.7 12.3 14.1 : x = = 9,4 20
Câu 33: Theo số liệu thông kê điểm Giữa học kì I môn toán khối 10 của một trường THPT được cho bởi bảng số liệu sau:
Điểm nào đại diện cho nhiều học sinh đạt được nhất? A. 6,5 . B. 7,5 . C. 7, 25 . D. 8 . Lời giải
Theo bảng thống kê, giá trị lớn nhất là 60 thuộc lớp 6,5;8) nên giá trị đại diện là 6,5 + 8 = 7,25. 2
Câu 34: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Nhóm chứa trung vị là A. 30;45) . B. 15;30) . C. 45;60) . D. 60;75) . Lời giải
Cỡ mẫu: n = 9 + 5 +15 +14 + 7 = 50 .
Gọi x ,..., x là thời gian khảo sát tập thể dục trong ngày của 50 học sinh khối 11 và giả sử dãy 1 50 + này đã đượ x x
c sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là 25
26 . Do hai giá trị x , x 25 26 2 thuộc nhóm 30;45) .
Câu 35: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Tứ phân vị thứ nhất Q và tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm này là 1 3 1360 800 1360 3280 A. Q = ,Q = . B. Q = ,Q = . 1 3 1 3 37 21 37 83 136 3280 136 800 C. Q = ,Q = . D. Q = ,Q = . 1 3 1 3 5 83 5 21 Lời giải
Cỡ mẫu là n = 128 . + Tứ phân vị thứ nhất x x Q là 32
33 . Do x , x đều thuộc nhóm [25;30) nên nhóm này chứa 1 32 33 2 Q . 1 128 − 21 Do đó, 136
p = 3;a = 25;m = 25;m + m = 21, a a = 5 và ta có 4 Q = 25 +  5 = 3 3 1 2 4 3 1 25 5 +
Với tứ phân vị thứ ba x x Q là 96
97 . Do x , x đều thuộc nhóm [35;40) nên nhóm này chứa 3 96 97 2 Q . 3
Do đó, p = 5;a = 35;m = 21;m + m + m + m = 7 +14 + 25 + 37 = 83;a a = 5 và ta có 5 5 1 2 3 4 6 5 3.128 − 83 800 4 Q = 35 +  5 = . 3 21 21 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)    Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình sin 2x + cos x − 2 sin x − = 1   .  4  Lời giải   
Ta có: sin 2x + cos x − 2 sin x
=1  2sin xcos x + cos x − sin x + cos x −1 = 0    4 
 2cos x(sin x + ) 1 − (sin x + ) 1 = 0  (sin x + ) 1 (2cos x − ) 1 = 0   sin x = 1 − x = − + k2 sin x +1 = 0   2   1    (k  ). 2cos x −1 = 0 cos x =    x =  + k2 2   3  
Vậy nghiệm của phương trình là: x = − + k2 ; x =  + k2 (k  ) . 2 3  1 3  − khi x  1 Câu 2:
(0,5 điểm) Cho hàm số f ( x) 3
=  x −1 x −1
. Tìm m để hàm số liên tục trên . mx + 2 khi x  1 Lời giải Tập xác định: D = . Khi x  (− )
;1 : f ( x) = mx + 2 là hàm đa thức nên liên tục trên (− ) ;1 . 1 3
Khi x  (1;+ ) : f ( x) = −
là hiệu hai hàm phân thức nên liên tục trên (1;+ ) . 3 x −1 x −1 Tại x = 1:  1 3  2 x + x − 2 (x − ) 1 ( x + 2)
Ta có: lim f ( x) = lim −   = lim = lim + + 3 + 3 + 2 x 1 → x 1 →  x −1 x −1 x 1 → x −1 x 1 → (x − ) 1 ( x + x + ) 1 x + 2 = lim = 1. + 2 x 1 → x + x + 1
Mặt khác: lim (mx + 2) = 2 + m f ( ) 1 = 2 + m . − x 1 →
Hàm số f ( x) liên tục trên
 hàm số f (x) liên tục tại x = 1
 lim f (x) = lim f (x) = f ( )
1  2 + m = 1  m = −1. + − x 1 → x 1 →
Vậy với m = −1 thì hàm số liên tục trên . Câu 3:
(1,0 điểm) Một đôi thỏ cứ mỗi tháng đẻ được một đôi thỏ con; mỗi đôi thỏ con, khi tròn hai
tháng tuổi, lại mỗi tháng đẻ ra một đôi thỏ con, và quá trình sinh nở cứ thế tiếp diễn. Hỏi sau
một năm sẽ có tất cả bao nhiêu đôi thỏ, nếu đầu năm có một đôi thỏ sơ sinh? Giả sử thời gian
trong năm này không có con thỏ nào chết. Lời giải 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Số đôi thỏ tạo thành dãy Fibonacci, gọi u là số đôi thỏ tại tháng thứ n ta có dãy số cho bởi n u  = u = 1 công thức truy hồi sau: 1 2  u = u + u , n  3  n n 1 − n−2
Số lượng đôi thỏ là:
Vậy sau một năm có 144 đôi thỏ. Câu 4:
(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD AB = 2CD . Gọi O là giao điể SE SF 2
m của AC BD . Lấy E thuộc cạnh SA , F thuộc cạnh SC sao cho = = . SA SC 3
Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng ( BEF ) . Gọi P là giao điểm của SD SP
với ( ) . Tính tỉ số . SD Lời giải SE SF 2 Vì =
= nên EF // AC . SA SC 3
EF  ( BEF ) , AC  ( BEF ) nên AC song song với mặt phẳng ( BEF ) .
AC qua O AC song song với mặt phẳng ( BEF ) nên AC  ( ) .
Trong ( SAC ) , gọi I = SO EF ; trong ( SBD) , gọi N = BI SD .
Suy ra N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( BEF ) .
Hai mặt phẳng song song ( BEF ) và ( ) bị cắt bởi mặt phẳng thứ ba là ( SCD) theo hai giao
tuyến lần lượt là FN Ct nên hai giao tuyến đó song song nhau, tức là Ct // FN .
Trong ( SCD) , Ct cắt SD tại P . Khi đó P là giao điểm của SD với ( ) . 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống BO AB BO 2
Trong hình thang ABCD , do AB // CD AB = 2CD nên = = 2  = . OD CD BD 3 SI SE 2 IS
Trong tam giác SAC , có EF // AC nên = =  = 2 . SO SA 3 IO NS BD IO NS BO IS 2 4
Xét tam giác SOD với cát tuyến NIB , ta có: . . =1 = . = .2 = . ND BO IS ND BD IO 3 3 SN 4 Suy ra: = ( ) 1 . SD 7 SN SF 2 Lại có: =
= (Do CP // FN ) (2) . SP SC 3 SP 6 Từ ( ) 1 và (2) suy ra = . SD 7 19 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 02
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hàm số nào sau đây có tập xác định ? 1 1
A. y = tan x .
B. y = cot x . C. y = . D. y = . 2 sin x + 1 cot x Câu 2:
Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của phương trình 1 sin x = ? 2  5 13  A. . B. . C. . D. . 6 6 6 3 Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình cos 4x + 3sin 2x − 2 = 0 là   5    5 
A. S =  + k2 ; + k2;
+ k2 ,k  . B. S =  + k; + k;
+ k ,k   .  4 12 12   4 12 12   k  5    5  C. S =  + ; + k;
+ k ,k  .
D. S =  + k ; + k2;
+ k2 ,k  .  4 2 12 12   4 12 12  Câu 4:
Cho dãy số (u với u = 2024n . Tính u ? n ) n n 1 + A. u 2024n 2024 u 2024n 1 n 1 + = + . B. n 1 + = + . + C. 1 u 2024n u 2024 n + 1 . n 1 + = . D. n 1 + = ( ) Câu 5:
Cho dãy số (u với u = 2n − 5. Khẳng định nào sau đây đúng? n ) n
A. (u là dãy số tăng.
B. (u là dãy số vừa tăng, vừa giảm. n ) n )
C. (u là dãy không tăng, không giảm.
D. (u là dãy số giảm n ) n ) Câu 6:
Cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = −5 . Khi đó −32 là số hạng thứ mấy n ) 1
của cấp số cộng đã cho? A. 7 . B. 10 . C. 9 . D. 8 . Câu 7:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn a;b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (a). f (b)  0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm nằm trong (a;b) .
B. Nếu f (a). f (b)  0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong (a;b) .
C. Nếu f (a). f (b)  0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong (a;b) .
D. Nếu phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong (a;b) thì f (a). f (b)  0 . Câu 8: Tính giới hạn ( 2 4
lim 3 + 4n n ). A. . + B. 5 − . C. . − D. 5 . Câu 9:
Cho dãy số (u là cấp số nhân có số hạng đầu u = 1, công bội q = 2 . Tổng ba số hạng đầu của n ) 1 cấp số nhân là 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống A. 3 . B. 7 . C. 9 . D. 5 .
Câu 10: Cho dãy (u có limu = 3, dãy (v có lim v = 5 . Khi đó lim(u .v = n n ) ? n ) n ) n n A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 11: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Diện tích
của tam giác đã cho bằng 15 3 5 15 A. . B. . C. . D. . 32 8 8 16
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. limu = c ( u = c là hằng số ). B. lim n q = 0 ( q  ) 1 . n n 1 1 C. lim = 0 . D. lim = 0 (k  ) 1 . n k n 2 2n − 3n + 5
Câu 13: Tính giới hạn I = lim 2 2n + n 3 A. 1. B. − . C. 0 . D. 2 . 2 
Câu 14: Giá trị của biểu thức 37 cos bằng: 12 6 + 2 6 − 2 + 2 − 6 A. . B. . C. – 6 2 . D. . 4 4 4 4
Câu 15: Tổng các nghiệm phương trình ( 0
tan 2x −15 ) = 1trên khoảng ( 0 0 90 − ;90 ) bằng A. 0 30 . B. 0 −60 . C. 0 0 . D. 0 −30 . Câu 16: Tính lim ( 2
2x x + 3) là x→2 A. 2 . B. 3 . C. 9 . D. + . 2  x − 4x + 4  khi x  2
Câu 17: Cho hàm số f ( x) 2 =  x − 4
. Khẳng định nào sau đây đúng? 0 khi x = 2
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  .
B. Hàm số không liên tục tại x = −2 .
C. Hàm số không liên tục tại x = 2 .
D. Hàm số không liên tục tại x = 2 .
Câu 18: Hàm số nào sau đây liên tục trên ? sin x    A. y = . B. y = x + 1 .
C. y = cos 2x + 
 . D. y = tan x . x  3  2
x + ax b  khi x  2
Câu 19: Cho hàm số f ( x) =  x − 2
. Tính tổng T = a + b biết f ( x) liên tục tại x = 2  ax −1 khi x = 2 A. T = 9 . B. T = −19 . C. T = 19 . D. T = −9 . Câu 20: Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? 2x − 4 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống A. x = 1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = −1 . 2  x − 3x + 2  khi x  1
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f ( x) =  x −1
liên tục tại điểm x = 1 ?  2
m + m −1 khi x = 1 A. 0. B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 22: Cho tứ diện ABCD AB = CD , M là trung điểm của cạnh BC . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua
M đồng thời song song với AB CD . Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng ( P) là hình gì? A. Hình ngũ giác. B. Hình thoi.
C. Hình thanh có đúng một cặp cạnh đối song song. D. Hình tam giác.
Câu 23: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C.
Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D.
Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm ,
A B,C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB//CD) . Gọi O là giao điểm của AC
BD , I là giao điểm của AD BC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) là SC .
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là SO .
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ) là SI .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SID) và ( SCO) là SB .
Câu 26: Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong của tam giác ACD . Gọi I J lần lượt là
hai điểm trên cạnh BC BD sao cho IJ không song song với CD . Gọi H , K lần lượt là giao
điểm của IJ với CD , của MH với AC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD) và (IJM ) là: A. KJ . B. KI . C. MI . D. MH . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung thì song song.
C.
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D.
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 28: Cho tứ diện ABC .
D Gọi I J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD ABC . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ song song với CD .
B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo CD .
D. IJ cắt AB .
Câu 29: Trong không gian, cho các mệnh đề:
1) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
2) Đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì chúng song song với nhau.
3) Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng (P)
thì đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) .
4) Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M ,G lần lượt là các điểm thuộc cạnh SM SG 2 SB, SC sao cho =
= . Khẳng định nào dưới đây sai? SB SC 3 A. MG// D A . B. D
A // ( SBC ) .
C. MG// ( ABC )
D. DG// (SAB) .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi M N lần lượt là trung điểm của
SA SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // ( ABCD) .
B. AB// (SCD) .
C. BC // (SAD) .
D. MN // (SBD) .
Câu 32: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5 . B. 157 . C. 157,5 . D. 158 .
Câu 33: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 34: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 35: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7; 9) . B. 9; 1 ) 1 . C. 11; 13) . D. 13; 15) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm tham số m để phương trình cos 2x + (2m − 3)sin x + m − 2 = 0 có đúng hai    
nghiệm phân biệt x  − ;   .  2 2  2 ax − 3x − 2 Câu 2:
(0,5 điểm) Tìm giá trị của tham số a để lim bằng −2 2
x→− 2x + x + 1 Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB song song CD AB = 2C . D
Gọi O là giao điểm của AC và . BD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD). SE SF 2
b) Trên cạnh SA và. SC . lần lượt lấy hai điểm E, F sao cho = = . Gọi ( ) là mặt SA SC 3
phẳng qua O và song song với mặt phẳng (BEF ). Gọi P là giao điểm của SD với ( ). Tính tỉ số SP . SD u  = 2 1  Câu 4:
(1,0 điểm) Cho dãy số (u  − +
. Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số n ) : u 1 n u = , n  1, n n 1 +  2un trên.
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.B 4.C 5.A 6.D 7.B 8.C 9.B 10.A 11.B 12.B 13.D 14.C 15.D 16.C 17.B 18.C 19.C 20.C 21.D 22.B 23.A 24.B 25.D 26.D 27.D 28.A 29.A 30.D 31.A 32.B 33.A 34.A 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Hàm số nào sau đây có tập xác định ? 1 1
A. y = tan x .
B. y = cot x . C. y = . D. y = . 2 sin x + 1 cot x Lời giải
Hàm số y = tan x xác định x  
+ k (k  ). 2
Hàm số y = cot x xác định x
  k (k  ) .  Hàm số 1 k y = xác định x   (k  ) . cot x 2 Hàm số 1 y =
xác định với mọi giá trị của x . 2 sin x + 1 Câu 2:
Giá trị nào sau đây không thuộc tập nghiệm của phương trình 1 sin x = ? 2  5 13  A. . B. . C. . D. . 6 6 6 3 Lời giải   x = + k2 1  6 Ta có sin x =   (k  ). 2  5 x = + k2  6  Vậy giá trị
không thuộc tập nghiệm của phương trình. 3 Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình cos 4x + 3sin 2x − 2 = 0 là   5    5 
A. S =  + k2 ; + k2;
+ k2 ,k  . B. S =  + k; + k;
+ k ,k   .  4 12 12   4 12 12   k  5    5  C. S =  + ; + k;
+ k ,k  .
D. S =  + k ; + k2;
+ k2 ,k  .  4 2 12 12   4 12 12  Lời giải
Ta có: cos 4x + 3sin 2x − 2 = 0 2  2
− sin 2x + 3sin 2x −1 = 0 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống     2x = + k2  x = + k   2 4 sin 2x = 1         1  = +   = +    2x k 2 x k , k sin 2x =  6  12  2     5 2x =  − + k2  = +   x k  6  12 Câu 4:
Cho dãy số (u với u = 2024n . Tính u ? n ) n n 1 + A. u 2024n 2024 u 2024n 1 n 1 + = + . B. n 1 + = + . + C. 1 u 2024n u 2024 n + 1 . n 1 + = . D. n 1 + = ( ) Lời giải + Ta có: 1 u 2024n n 1 + = Câu 5:
Cho dãy số (u với u = 2n − 5. Khẳng định nào sau đây đúng? n ) n
A. (u là dãy số tăng.
B. (u là dãy số vừa tăng, vừa giảm. n ) n )
C. (u là dãy không tăng, không giảm.
D. (u là dãy số giảm n ) n ) Lời giải Ta có: u u 2 n 1 5 2n 5 2 0 n 1 + − = + − −
+ =  nên dãy số là dãy tăng. n ( ) Câu 6:
Cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = −5 . Khi đó −32 là số hạng thứ mấy n ) 1
của cấp số cộng đã cho? A. 7 . B. 10 . C. 9 . D. 8 . Lời giải
Ta thấy −32 là số hạng thứ n của cấp số cộng  3
− 2 = u + n −1 d 1 ( )  32 − = 3 + (n − ) 1 ( 5 − )  n = 8.
Vậy đó −32 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho. Câu 7:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn a;b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (a). f (b)  0 thì phương trình f (x) = 0 không có nghiệm nằm trong (a;b) .
B. Nếu f (a). f (b)  0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong (a;b) .
C. Nếu f (a). f (b)  0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong (a;b) .
D. Nếu phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong (a;b) thì f (a). f (b)  0 . Lời giải
Nếu f (a). f (b)  0 thì phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong (a;b) . Câu 8: Tính giới hạn : ( 2 4
lim 3 + 4n n ). A. . + B. 5 − . C. . − D. 5 . Lời giải  3 4  Ta có lim( 2 4 3 + 4n n ) 4 = limn + −1 = −   4 2  n nCâu 9:
Cho dãy số (u là cấp số nhân có số hạng đầu u = 1, công bội q = 2 . Tổng ba số hạng đầu của n ) 1 cấp số nhân là 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống A. 3 . B. 7 . C. 9 . D. 5 . Lời giải n − 3 − Áp dụng công thức 1 q 1 2 S = u ta có S = 1. = 7 . n 1 3 1 − q 1 − 2
Câu 10: Cho dãy (u có limu = 3, dãy (v có lim v = 5 . Khi đó lim(u .v = n n ) ? n ) n ) n n A. 15. B. 8. C. 5. D. 3. Lời giải
Nếu lim u = a,lim v = b thì lim(u .v = a b n n ) . n n
Suy ra: lim (u .v ) = 3.5 = 15 . n n
Câu 11: Một tam giác vuông có chu vi bằng 3 và độ dài các cạnh lập thành một cấp số cộng. Diện tích
của tam giác đã cho bằng 15 3 5 15 A. . B. . C. . D. . 32 8 8 16 Lời giải b  = 1
a + b + c = 3   
Gọi độ dài 3 cạnh tam giác vuông là 5
c,b, a . Theo bài ra a + c = 2b  a = 4   2 2 2 b  + c = a  3 c =  4 Diện tích tam giác là 1 3 S = . b c = . 2 8
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. limu = c ( u = c là hằng số ). B. lim n q = 0 ( q  ) 1 . n n 1 1 C. lim = 0 . D. lim = 0 (k  ) 1 . n k n Lời giải
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim n q = 0 ( q  ) 1 . 2 2n − 3n + 5
Câu 13: Tính giới hạn I = lim 2 2n + n 3 A. 1. B. − . C. 0 . D. 2 . 2 Lời giải 3 5 − + 2 2 2 2n − 3n + 5 Ta có = lim = lim n n I = 2 . 2 + 2 2n n +1 n
Câu 14: Giá trị của biểu thức 37 cos bằng 12 6 + 2 6 − 2 + 2 − 6 A. . B. . C. – 6 2 . D. . 4 4 4 4 Lời giải. 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 37              Ta có: cos = cos 2 +  +   = cos  +   = −cos  = −cos −   12  12   12  12   3 4        + = − 6 2 cos .cos + sin .sin   = − .  3 4 3 4  4
Câu 15: Tổng các nghiệm phương trình ( 0
tan 2x −15 ) = 1trên khoảng ( 0 0 90 − ;90 ) bằng A. 0 30 . B. 0 −60 . C. 0 0 . D. 0 −30 . Lời giải Ta có phương trình ( 0 x − ) 0 0 0 0 0 tan 2 15
= 1  2x −15 = 45 + 1
k 80  x = 30 + k90 với k  . 0 4 2 k = −1 x = −60 Xét: 0 0 0 0 1
−90  30 + k90  90  −  k      . Vậy 0 x + x = −30 . 0 3 3 k = 0  1 2 x = 30  2 Câu 16: Tính lim ( 2
2x x + 3) là x→2 A. 2 . B. 3 . C. 9 . D. + . Lời giải Ta có: lim ( 2 2x x + 3) 2 = 2.2 − 2 + 3 = 9 . x→2 2  x − 4x + 4  khi x  2
Câu 17: Cho hàm số f ( x) 2 =  x − 4
. Khẳng định nào sau đây đúng? 0 khi x = 2
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  .
B. Hàm số không liên tục tại x = −2 .
C. Hàm số không liên tục tại x = 2 .
D. Hàm số không liên tục tại x = 2 . Lời giải
Hàm số f ( x) không xác định tại x = −2 nên nó không liên tục tại x = −2 . 2 2 x − 4x + 4 x − 2 x − 2
Ta có lim f ( x) ( ) = lim = lim = lim = 0 = f 2 . 2 x→2 x→2 − x→2 x 4 (x − 2)(x + 2) ( ) x→2 x + 2
Suy ra hàm số f ( x) liên tục tại x = 2 .
Câu 18: Hàm số nào sau đây liên tục trên ? sin x    A. y = . B. y = x + 1 .
C. y = cos 2x + 
 . D. y = tan x . x  3  Lời giải Hàm số sin x y =
có tập xác định là D = \  
0  hàm số gián đoạn tại x = 0 . x
Hàm số y = x +1 có tập xác định là D =  1
− ;+)  hàm số liên tục trên nửa khoảng −1;+)   
Hàm số y = cos 2x + 
 có tập xác định là D =  hàm số liên tục trên .  3    
Hàm số có tập xác định là D =
\  + k , k    hàm số gián đoạn tại các điểm + k  2  2 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống 2
x + ax b  khi x  2
Câu 19: Cho hàm số f ( x) =  x − 2
. Tính tổng T = a + b biết f ( x) liên tục tại x = 2  ax −1 khi x = 2 A. T = 9 . B. T = −19 . C. T = 19 . D. T = −9 . Lời giải
Ta có: f (2) = 2a −1. 2 + −  + −  f ( x) x ax b 4 2a b lim = lim
= lim x + 2 + a +   . x→2 x→2 − x→2 x 2  x − 2 
4 + 2a b = 0 2a b = 4 − a = 5
Hàm số f ( x) liên tục tại x = 2 thì:      . 2a +1 = 4 + aa = 5 b  = 14
Vậy T = a + b = 5 +14 = 19 . Câu 20: Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? 2x − 4 A. x = 1 . B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = −1 . Lời giải Tập xác định D = \  
2 , suy ra hàm số gián đoạn tại x = 2 . 2  x − 3x + 2  khi x  1
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f ( x) =  x −1
liên tục tại điểm x = 1 ?  2
m + m −1 khi x = 1 A. 0. B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải 2 x − 3x + 2 (x − ) 1 ( x − 2) Ta có: lim = lim = lim(x − 2) = 1 − . x 1 → x −1 x 1 → x −1 x 1 →
Để hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = 1 cần: lim f ( x) = f ( ) 1 x 1 → m = 0 ( ) tm 2
m + m −1 = −1 2
m + m = 0   . m = 1 − (l)
Câu 22: Cho tứ diện ABCD AB = CD , M là trung điểm của cạnh BC . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua
M đồng thời song song với AB CD . Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng ( P) là hình gì? A. Hình ngũ giác. B. Hình thoi.
C. Hình thanh có đúng một cặp cạnh đối song song. D. Hình tam giác. Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Vì ( P) qua M và song song với AB nên ( P)  ( ABC ) = MN ,
Vì ( P) qua N và song song với CD nên ( P)  ( ACD) = NP ,
Vì ( P) qua M và song song với CD nên ( P)  ( BCD) = MQ ,
 Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là tứ giác MNPQ . Mặt khác, ta có: 1 1 1 1
MN // PQ MN = PQ = AB =
a ; MQ // PN MQ= PN = CD = a 2 2 2 2
Do đó MN = NP = PQ = QM . Vậy tứ giác MNPQ là hình thoi.
Câu 23: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng.
D. Bốn điểm phân biệt. Lời giải
Đáp án B sai: Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa 3
điểm thẳng hàng đã cho.
Đáp án C sai: Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường thẳng,
có vô số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
Đáp án D sai: Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4
điểm đó hoặc trong trường hợp 4 điểm không đồng phẳng thì sẽ không tạo được mặt phẳng nào đi qua cả 4 điểm.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C.
Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D.
Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm ,
A B,C không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau. Lời giải
Nếu 2 mặt phẳng trùng nhau, khi đó 2 mặt phẳng có vô số điểm chung và chung nhau vô số đường thẳng.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB//CD) . Gọi O là giao điểm của AC
BD , I là giao điểm của AD BC . Khẳng định nào sau đây sai? 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) là SC .
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là SO .
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ) là SI .
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SID) và ( SCO) là SB . Lời giải
Hai điểm S , C là hai điểm chung của (SAC ) và (SBC ) nên A đúng.
Hai điểm S , O là hai điểm chung của (SAC ) và (SBD) nên B đúng.
Hai điểm S , I là hai điểm chung của (SAD) và (SBC ) nên C đúng.
Hai điểm S , A là hai điểm chung của (SID) và (SCO) nên D sai.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong của tam giác ACD . Gọi I J lần lượt là
hai điểm trên cạnh BC BD sao cho IJ không song song với CD . Gọi H , K lần lượt là giao
điểm của IJ với CD , của MH với AC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD) và (IJM ) là: A. KJ . B. KI . C. MI . D. MH . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sốngM   (MIJ ) Ta có: 
M (MIJ )  ( ACD) ( ) 1 M   ( ACD) H CD   ( ACD)
Mặt khác: H = CD IJ  
H (IJM )  ( ACD) (2) H IJ   (IJM ) Từ ( )
1 và (2) suy ra MH = (MIJ )  ( ACD) .
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng song song thì không có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng đồng phẳng và không có điểm chung thì song song.
C.
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D.
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau. Lời giải
Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung và không đồng phẳng thì chéo nhau.
Câu 28: Cho tứ diện ABC .
D Gọi I J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD ABC . Chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ song song với CD .
B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo CD .
D. IJ cắt AB . Lời giải
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD, BC.
MN là đường trung bình của tam giác BCD MN / /CD ( ) 1 AI AJ 2
Ta có I , J lần lượt là trọng tâm của các ABD và ABC nên = =  IJ MN (2) AM AN 3 Từ ( ) 1 và (2) suy ra: IJ . CD
Câu 29: Trong không gian, cho các mệnh đề:
1) Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
2) Đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì chúng song song với nhau.
3) Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b , đường thẳng b nằm trên mặt phẳng (P)
thì đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) .
4) Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất. 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 . Lời giải Mệnh đề ( ) 1 , (2), (4) đúng.
Mệnh đề (3) sai vì hai đường thẳng a,b có thể cùng nằm trên mặt phẳng (P) .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M ,G lần lượt là các điểm thuộc cạnh SM SG 2 SB, SC sao cho =
= . Khẳng định nào dưới đây sai? SB SC 3 A. MG// D A . B. D
A // ( SBC ) .
C. MG// ( ABC )
D. DG// (SAB) . Lời giải SM SG 2 Vì =
= nên theo định lí Ta-let, ta có MG//BC//AD . SB SC 3 AD//MG  Vì 
nên AD// (SBC ) . MG   (SBC) MG//AD  Vì 
nên MG// ( ABC ) . AD   ( ABC)
Tứ giác ADGM là hình thang có MG//BC//AD MG AD nên AM cắt DG .
Mặt khác: AM  (SAB) suy ra DG cắt mặt phẳng (SAB) .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi M N lần lượt là trung điểm của
SA SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // ( ABCD) .
B. AB// (SCD) .
C. BC // (SAD) .
D. MN // (SBD) . Lời giải 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
MN là đường trung bình của SAC nên MN //AC AC  ( ABCD)  MN // ( ABCD) .
Câu 32: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau:
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5 . B. 157 . C. 157,5 . D. 158 . Lời giải +
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là 156 158 = 157 . 2
Câu 33: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải
Mốt M chứa trong nhóm [40;60) 0
Câu 34: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Ta có: n = 42 + Nên trung vị x x
của mẫu số liệu trên là 21 22 Q =
x , x  40;60 21 22  ) 2 2
Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là nhóm [40;60)
Câu 35: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7; 9) . B. 9; 1 ) 1 . C. 11; 13) . D. 13; 15) . Lời giải 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là + + + + Số trung bình: 2.6 7.8 7.10 3.12 1.14 x = = 9,4 20
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm tham số m để phương trình cos 2x + (2m − 3)sin x + m − 2 = 0 có đúng hai    
nghiệm phân biệt x  − ;   .  2 2  Lời giải
Phương trình cos 2x + (2m − 3)sin x + m − 2 = 0  1 sin x = − ( ) 1 2   2
− sin x + (2m − 3)sin x + m −1= 0 có  = ( m − )2 2 1  2  .
sin x = m −1  (2)      Trên − ;   thì phương trình ( ) 1 có nghiệm x = − .  2 2  6     
Do đó yêu cầu bài toán tương đương (2) có đúng 1 nghiệm x  − ;   và khác − .  2 2  6  1   1   1   1  Hay m −1 1 − ;−  − ;1      m 0;  ; 2    .   2   2   2   2  2 ax − 3x − 2 Câu 2:
(0,5 điểm) Tìm giá trị của tham số a để lim bằng −2 2
x→− 2x + x + 1 Lời giải  3 2  2 3 2 x a − −   − − 2 2 a 2 ax − 3x − 2  x x a Ta có: lim = lim = lim x x = 2
x→− 2x + x +1 x→−  1 1 x→−  1 1 2 2 x 2 + + 2 + +   2 2  x x x x
Theo yêu cầu bài ra ta có: a = 2 −  a = 4 − . 2
Vậy với a = −4 thì giới hạn đã cho bằng −2 . Câu 3:
(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB song song CD AB = 2C . D
Gọi O là giao điểm của AC và . BD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD). SE SF 2
b) Trên cạnh SA và. SC . lần lượt lấy hai điểm E, F sao cho = = . Gọi ( ) là mặt SA SC 3
phẳng qua O và song song với mặt phẳng (BEF ). Gọi P là giao điểm của SD với ( ). Tính tỉ số SP . SD Lời giải 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
a) Ta có S  (SAC )  (SBD).
Trong mặt phẳng ( ABCD), gọi O là giao điểm của AC và . BD O   AC   (SAC) 
O (SAC)  (SBD) O   BD   (SBD) .
Vậy (SAC)  (SBD) = S . O
b) Trong mặt phẳng ( SAC ), gọi I là giao điểm của EF và . SO
I SO  (SBD) suy ra I  (SBD).
Trong mặt phẳng (SBD), gọi N là giao điểm của BI và . SD
Ta có AC qua O AC // EF suy ra AC  ( ).
Trong mặt phẳng (SAD), qua A kẻ AP // EN (P SD)  AP // (BEF )  AP  ( ). (
  )  (SBD) = OP
Khi đó ta có ( )  ( APC). Ta có (
BEF )  (SBD) = BN OP // BN. (    ) // (BEF ) Áp dụng định lý Ta DP DO -lét, ta có = . DN DB DO DC 1 DO 1 DP 1 DP 1 1 Ta có = =  =  =  =  DP = N . P OB AB 2 DB 3 DN 3 PN 2 2
Lại áp dụng định lý Ta SN SE 2 SN -let, ta có: =
= ( AP // EN ) 
= 2  SN = 2NP SP SA 3 NP SP SN + NP 2NP + NP 3NP 6  = = = = . SD
SN + NP + DP 1 7 7 2NP + NP + NP NP 2 2 Vậy SP 6 = . SD 7 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống u  = 2 1  Câu 4:
(1,0 điểm) Cho dãy số (u  − +
. Hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số n ) : u 1 n u = , n  1, n n 1 +  2un trên. Lời giải − + − + + Với mọi u 1 u 1 u 1 n  1, n  , ta có: n u =  u +1 n = +1 n = n 1 + n 1 + 2u 2u 2u n n n 1 2u 2 1 2 2 4 1 2  1 2  n  = = − + 2  − = − +  − = −2 −  u +1 u +1 u + 1 u +1 3 u + 1 3 u +1 3 u + 1 3 n 1 + n n n 1 + n n 1 +  n  Đặt  1 2 v =
− ,n  1,n    = −   n 1 + v 2v , n 1, n n 1 + 1 2  u +1 3 nn 1 + v = − , n   ,n  1    n 1 u + 1 3 1 2 1 v = − n   1 v = − = − 1  3  u + 1 3 3  1 Vậy ( 1 v
là một cấp số nhân với số hạng đầu v = − và công bội là q = −2 n ) 1 3
Vậy số hạng tổng quát của ( − 1 nv
v = v . n q = − . 2 − n 1 ( ) 1 1 n ) 3 1 2 1  − = − (− )n 1− 1 2 1 n− . 2  = − (−2) 1 u + 1 3 3 u + 1 3 3 n n 1 1 n− + .(−2) 1 n− 1 1 + ( 2 − ) 1 3 3  u = −1 = = n 2 1 − (− ) − 2 1 − (− ) nn n− 2 − (−2 . 2 . 2 ) 1 1 1 3 3 3 3 n− 1 + (−2) 1
Vậy số hạng tổng quát của dãy số đã cho là u = n n− 2 − ( 2 − ) 1 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 19 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 03
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = − tan x là:   A. D =
\  + k ,k   . B. D =
\ k ,k   .  2    C. D =
\ k 2 , k   . D. D =
\  + k2 ,k   .  2   Câu 2: Cho góc  thỏa mãn 12 sin = và
    . Tính cos . 13 2 1 5 5 1 A. cos = . B. cos = . C. cos = − . D. cos = − . 13 13 13 13 Câu 3:
Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a b) = cos a cosb + sin a sin b .
B. cos(a b) = cos a cosb − sin asin b .
C. sin (a b) = sin a cosb − cos asin b .
D. sin (a + b) = sin a cosb + cos asin b .  Câu 4: Cho x =
+ k2 là nghiệm của phương trình nào sau đây. 2 A. sin 2x = 1 . B. sin x = 1. C. sin x = 0 . D. sin 2x = 0 . Câu 5:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. f ( x) = 1 − o c s x . B. f ( x) 2 = sin x .
C. f ( x) = cos 2x .
D. f ( x) = x + tan x . Câu 6:
Nghiệm của phương trình 1 cos 2x = là 2     A. x =  + k . B. x =  + k2 . C. x =  + k . D. x =  + k2 . 6 6 3 3 Câu 7:
Trong các dãy số (u sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? n ) 1 n A. 2 u = n + 1 .
B. u = n + .
C. u = 2n + 1 . D. u = n n n n n n + 1 Câu 8:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng ? A. 1; 3 − ; 7 − ; 11 − ; 15
− ;.... B. 1;−3;−6;−9;−12;.... C. 1; 2 − ;−4;−6;−8 ; − .... D. 1; 3 − ; 5 − ;−7;−9;.... Câu 9:
Cho cấp số cộng (u với u = 7 và u = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 5 2 A. 3 − . B. . C. . D. 3. 2 5 −n
Câu 10: Cho dãy số (u , biết u =
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n ) n n + 1 dưới đây? 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. − , − ;− ;− ; − .
B. − ;− ;− ;− ;− . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. , ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 11: Cho cấp số cộng (u vói số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2 . Số hạng tổng quát của cấp số n ) 1
cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. u = 2n + 1 .
B. u = 3 + n .
C. u = 2(n + 1) .
D. u = 2(n − 1) . n n n n
Câu 12: Cho cấp số nhân (u có công bội q . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) A. u
u q, n 1. B. n
u = u q , n   1. n 1 + =   n n 1 + C. u = uq, n   1. D. n 1 u
= u q , n   1 n n 1 + n 1 + 1
Câu 13: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân? u  = 2  u  =1 u  = 3 − u  =1;u = 2 1 A.  . B. 1  . C. 1  . D. 1 2  . 2 u  = uu = 2 − uu = u +1  u = u .un 1 + n n 1 + n n 1 + n n 1 + n 1 − n u  =1; u =1  1 2
Câu 14: Cho dãy số (u xác định bởi 
. Giá trị u + u là: n ) u  = u + 2u n  3;n  4 5  n n 1 − n−2 ( ) A. 16. B. 20. C. 22. D. 24.  
Câu 15: Giá trị của 2 lim   bằng  n A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. n +
Câu 16: Giá trị của 2 lim bằng 2n 1 A. . B. + . C. 1. D. 2 . 2
Câu 17: Giá trị của lim( x − ) 1 bằng x 1 → A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2.
Câu 18: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn lim f ( x) = 3 . Giá trị của lim 2 f ( x) bằng x→0 x→0 A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . x −15
Câu 19: Kết quả của giới hạn lim là: + x→2 x − 2 A. 0 . B. 1. C. + . D. − . 2x + 7 Câu 20: Tính lim . + x→3 x − 3 A. + . B. − . C. 0 . D. 2 .
Câu 21: Cho biết lim(u ) = 1. Giá trị của lim(2u − 3 bằng n ) n A. 1 − . B. 1. C. + . D. 3.
Câu 22: Cho dãy số (u thỏa mãn lim(4 + u
= . Giá trị của lim(u bằng n ) n ) 3 n ) 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống A. 1 − . B. 1. C. 7 . D. 3.
Câu 23: Cho giới hạn lim ( 2 2
x − 2ax + 3 + a ) = 3 thì a bằng bao nhiêu? x 2 →−
A. a = 2 .
B. a = 0
C. a = −2 . D. a = −1. 2 2x − 6 Câu 24: Tính lim = a b . Khi đó 2 2
a + b bằng x→ 3 x − 3 A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 25 .  x + khi x  −
Câu 25: Tìm giá trị của tham số m sao cho hàm số f ( x) 3 1 1 = 
liên tục tại x = −1 m khi x = 1 − o A. m = −2 . B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = 0 .
Câu 26: Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 2 ? 2 2x + 6x + 1 x + 2 x + x + 1 2 3x x − 2
A. f ( x) =
. B. f ( x) 1 = .
C. f ( x) =
. D. f ( x) = x + 2 x − 2 x − 2 2 x − 4 .
Câu 27: Một thư viện thống kê số người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:
Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau: 25;34) ;34;43) ;
43;52);52;6 )1 ;61;70);70;79) ;79;88);88;97). Khi đó nhóm có tần số lớn nhất là.
A. Nhóm ứng với nửa khoảng 88;97) .
B. Nhóm ứng với nửa khoảng 43;52) .
C. Nhóm ứng với nửa khoảng 79;88) .
D. Nhóm ứng với nửa khoảng 70;79) .
Câu 28: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 20 học sinh lớp lá như sau:
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là 1123 907 997 1087 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = e e e e 10 10 10 10
Câu 29: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài kiểm tra đánh giá thường xuyên ( đơn vị: phút) của một
số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài kiểm tra của các em học sinh là A. 10,5 . B. 12,3 . C. 13,7 . D. 14,5 .
Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng? 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến chung của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC ) . Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng AB .
B. Đường thẳng AD .
C. Đường thẳng AC .
D. Đường thẳng SA .
Câu 32: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  có AC cắt BD tại O còn AC cắt B D
  tại O . Khi đó ( AB D
 ) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( AOC) . B. ( BDA) . C. ( BDC) . D. ( BCD) .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB AC lấy hai điểm M N sao cho AM = BM
AN = 2NC . Giao tuyến của mặt phẳng ( DMN ) và mặt phẳng ( ACD) là đường thẳng nào dưới đây? A. DN . B. MN . C. DM . D. AC .
Câu 34: Xét một phép chiếu song song bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AB, CD .
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AD, BC .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: 3 (sin x − sin 2x) = cos x − cos2x  2 x + 3 − 2   Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) khi x 1 =  x − 1
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1 . 0 
 − m + 3 khi x = 1 Câu 3:
(1,0 điểm) Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái
thang. Biết rằng chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là 45 cm, 43 cm , 41 cm, ,
 31 cm . Cái thang đó có bao nhiêu bậc? Tính chiều dài thanh gỗ mà
người đó cần mua, giả sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị cắt thành mùn cưa) là không đáng kể. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD
AD = 2BC . Gọi O là giao điểm của AC BD . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Chứng
minh rằng OG song song với (SBC ) . 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.B 5.D 6.A 7.D 8 9.A 10.A 11.A 12.A 13 14.A 15.C 16.A 17.A 18.A 19.D 20.A 21.A 22.A 23.C 24.D 25.A 26.A 27.B 28.C 29.C 30.C 31.B 32.C 33.A 34.C 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Tập xác định của hàm số y = − tan x là:   A. D =
\  + k ,k   . B. D =
\ k ,k   .  2    C. D =
\ k 2 , k   . D. D =
\  + k2 ,k   .  2  Lời giải
Hàm số y = − tan x xác định khi: x
+ k , k  . 2  
Vậy tập xác định của hàm số là: D =
\  + k ,k   .  2   Câu 2: Cho góc  thỏa mãn 12 sin = và
    . Tính cos . 13 2 1 5 5 1 A. cos = . B. cos = . C. cos = − . D. cos = − . 13 13 13 13 Lời giải  Ta có : Vì
    nên cos  0 . 2 2 2 2 2 2 12 25 5 sin  o c s  1 o c s  1 sin    + =  = − =1− =    cos = − . 13  169 13 Câu 3:
Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a b) = cos a cosb + sin a sin b .
B. cos(a b) = cos a cosb − sin asin b .
C. sin (a b) = sin a cosb − cos asin b .
D. sin (a + b) = sin a cosb + cos asin b . Lời giải
Ta có cos(a + b) = cos a cosb − sin asin b Câu 4: Cho x =
+ k2 là nghiệm của phương trình nào sau đây. 2 A. sin 2x = 1 . B. sin x = 1. C. sin x = 0 . D. sin 2x = 0 . Lời giải
Ta có: sin x = 1  x =
+ k2 ,k  . 2 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 5:
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. f ( x) = 1 − o c s x . B. f ( x) 2 = sin x .
C. f ( x) = cos 2x .
D. f ( x) = x + tan x . Lời giải  
Hàm số f ( x) = x + tan x có tập xác định D =
\  + k ,k   nên x
  D  −x D  2 
Ta có f (−x) = −x + tan (−x) = −x − tan x = − f ( x), x   . D
Nên hàm số f ( x) = x + tan x là hàm số lẻ. Câu 6:
Nghiệm của phương trình 1 cos 2x = là 2     A. x =  + k . B. x =  + k2 . C. x =  + k . D. x =  + k2 . 6 6 3 3 Lời giải 1   cos 2x =
 2x =  + k2  x =  + k (k  ) . 2 3 6 Câu 7:
Trong các dãy số (u sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? n ) 1 n A. 2 u = n + 1 .
B. u = n + .
C. u = 2n + 1 . D. u = n n n n n n + 1 Lời giải Các dãy số 2; ; 2n n n
dương và tăng lên vô hạn (dương vô cùng) khi n tăng lên vô hạn, nên các 1 dãy 2 n + 1 ; n +
; 2n + 1 cũng tăng lên vô hạn (dương vô cùng), suy ra các dãy này không bị n
chặn trên, do đó chúng không bị chặn. n 1
Nhận xét: 0  u = = 1−  1. n n + 1 n + 1 Câu 8:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng ? A. 1; 3 − ; 7 − ; 11 − ; 15
− ;.... B. 1;−3;−6;−9;−12;.... C. 1; 2 − ;−4;−6;−8 ; − .... D. 1; 3 − ; 5 − ;−7;−9;.... Lời giải
Ta lần lượt kiểm tra : u u = u u = u u = ...? 2 1 3 2 4 3 Xét đáp án: 1; 3 − ; 7 − ; 11 − ; 15
− ;...  u u = u u = u u = ...  chọn 2 1 3 2 4 3 Xét đáp án: 1; 3 − ; 6 − ; ; − 1
− ;...  u u = 4 −  3
− = u u → loại 2 1 3 2 Xét đáp án: 1; 2 − ; 4 − ; 6 − ; 8
− ;...  u u = 3 −  2
− = u u → loại 2 1 3 2 Xét đáp án: 1; 3 − ; 5 − ; ;
− 7 − 9;...  u u = 4 −  2
− = u u → loại 2 1 3 2 Câu 9:
Cho cấp số cộng (u với u = 7 và u = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 2 5 2 A. 3 − . B. . C. . D. 3. 2 5 Lời giải
Công sai của cấp số cộng: d = u u = 4 − 7 = 3 − . 2 1 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sốngn
Câu 10: Cho dãy số (u , biết u =
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n ) n n + 1 dưới đây? 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
A. − , − ;− ;− ; − .
B. − ;− ;− ;− ;− . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 C. , ; ; ; . D. ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 Lời giải 1 2 3 4 5
Ta có u = − ;u = − ;u = − ;u = − ;u = − . 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
Câu 11: Cho cấp số cộng (u vói số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2 . Số hạng tổng quát của cấp số n ) 1
cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A. u = 2n + 1 .
B. u = 3 + n .
C. u = 2(n + 1) .
D. u = 2(n − 1) . n n n n Lời giải
Số hạng tổng quát của cấp số cộng: u = u + d = 3 + (n −1).2 = 2n +1 n 1
Câu 12: Cho cấp số nhân (u có công bội q . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) A. u
u q, n 1. B. n
u = u q , n   1. n 1 + =   n n 1 + C. u = uq, n   1. D. n 1 u
= u q , n   1 n n 1 + n 1 + 1 Lời giải
Theo ĐN, Số hạng tổng quát của cấp số nhân: u
u q, n 1. n 1 + =   n
Câu 13: Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân? u  = 2  u  =1 u  = 3 − u  =1;u = 2 1 A.  . B. 1  . C. 1  . D. 1 2  . 2 u  = uu = 2 − uu = u +1  u = u .un 1 + n n 1 + n n 1 + n n 1 + n 1 − n Lời giải u u  =1 Do n 1 + = 2
− ( không đổi) nên dãy số (u ) : 1  là một cấp số nhân. n u u = 2 − un n 1 + n u  =1; u =1  1 2
Câu 14: Cho dãy số (u xác định bởi 
. Giá trị u + u là: n ) u  = u + 2u n  3;n  4 5  n n 1 − n−2 ( ) A. 16. B. 20. C. 22. D. 24. Lời giải Ta có
u = u + 2u = 1 + 2.1 = 3. 3 2 1
u = u + 2u = 3 + 2.1 = 5. 4 3 2
u = u + 2u = 5 + 2.3 = 11. 5 4 3
Vậy u + u = 5 +11 = 16. 4 5  
Câu 15: Giá trị của 2 lim   bằng  n 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Lời giải     Ta có, theo hệ quả 1 k lim = 0  lim = 0, k        n   n n +
Câu 16: Giá trị của 2 lim bằng 2n 1 A. . B. + . C. 1. D. 2 . 2 Lời giải 2 1 + n + 2 1 lim = lim n = 2n 2 2
Câu 17: Giá trị của lim( x − ) 1 bằng x 1 → A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 2. Lời giải Vì lim( x − ) 1 = 1 −1 = 0 x 1 →
Câu 18: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn lim f ( x) = 3 . Giá trị của lim 2 f ( x) bằng x→0 x→0 A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải
lim 2 f ( x) = 2.lim f ( x) = 2.3 = 6 x→0 x→0 x −15
Câu 19: Kết quả của giới hạn lim là: + x→2 x − 2 A. 0 . B. 1. C. + . D. − . Lời giải  lim (x −15) = 1 − 3  0 +  → + Ta có x 2 
. Vì x → 2 nên x  2 . Do đó x − 2  0 . lim  (x − 2) = 0 + x→2 x −15 Vậy lim = − . + x→2 x − 2 2x + 7 Câu 20: Tính lim . + x→3 x − 3 A. + . B. − . C. 0 . D. 2 . Lời giải +
Ta có: lim (2x + 7) = 13  0 , lim ( x − 3) = 0 , x → 3  x − 3  0 . + + x→3 x→3 + Vậy, 2x 7 lim = + . + x→3 x − 3
Câu 21: Cho biết lim(u ) = 1. Giá trị của lim(2u − 3 bằng n ) n 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống A. 1 − . B. 1. C. + . D. 3. Lời giải
Theo định lý về giới hạn của dãy, ta có lim(2u − 3) = lim2u − lim3 = 2.limu − 3 = 2.1− 3 = 1 − n n n
Câu 22: Cho dãy số (u thỏa mãn lim(4 + u
= . Giá trị của lim(u bằng n ) n ) 3 n ) A. 1 − . B. 1. C. 7 . D. 3. Lời giải
lim (4 + u ) = 3  lim 4 + limu = 3  4 + limu = 3  limu = 1 − n n n n
Câu 23: Cho giới hạn lim ( 2 2
x − 2ax + 3 + a ) = 3 thì a bằng bao nhiêu? x 2 →−
A. a = 2 .
B. a = 0
C. a = −2 . D. a = −1. Lời giải
Ta có, lim ( x − 2ax + 3 + a ) = ( 2 − )2 2 2 2 2 − 2a( 2
− ) + 3 + a = a + 4a + 7 . x 2 →− lim ( 2 2
x − 2ax + 3 + a ) = 3 2
a + 4a + 7 = 3 2
a + 4a + 4 = 0  a = −2 . x 2 →− 2 2x − 6 Câu 24: Tính lim = a b . Khi đó 2 2
a + b bằng x→ 3 x − 3 A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 25 . Lời giải 2 − − + x − ( 2 2 x 3 2 6 ) 2( x 3 )( x 3 ) lim = lim = lim = lim 2(x + 3) = 4 3 . x→ 3 − x→ 3 − x→ 3 − x→ 3 x 3 x 3 x 3 Suy ra 2 2
a = 4,b = 3  a + b = 25 .  x + khi x  −
Câu 25: Tìm giá trị của tham số m sao cho hàm số f ( x) 3 1 1 = 
liên tục tại x = −1 m khi x = 1 − o A. m = −2 . B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = 0 . Lời giải
Tập xác định của hàm số f ( x) là D = . Ta có: f (− ) 1 = m .
lim f ( x) = lim (3x + ) 1 = 3.(− ) 1 + 1 = 2 − . x→ 1 − x→ 1 −
Hàm số đã cho liên tục tại x = −1 khi f (− )
1 = lim f ( x)  m = 2 − . o x 1 →−
Vậy m = −2 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 26: Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 2 ? 2 2x + 6x + 1 x + 2 x + x + 1 2 3x x − 2
A. f ( x) =
. B. f ( x) 1 = .
C. f ( x) =
. D. f ( x) = x + 2 x − 2 x − 2 2 x − 4 . Lời giải 2 + +
Hàm số f ( x) 2x 6x 1 =
là hàm phân thức hữu tỉ xác định tại x = 2 nên nó liên tục tại x = 2 x + 2 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 27: Một thư viện thống kê số người đến đọc sách vào buổi tối trong 30 ngày của tháng vừa qua như sau:
Lập bảng tần số ghép nhóm có tám nhóm ứng với tám nửa khoảng sau: 25;34) ;34;43) ;
43;52);52;6 )1 ;61;70);70;79) ;79;88);88;97). Khi đó nhóm có tần số lớn nhất là.
A. Nhóm ứng với nửa khoảng 88;97) .
B. Nhóm ứng với nửa khoảng 43;52) .
C. Nhóm ứng với nửa khoảng 79;88) .
D. Nhóm ứng với nửa khoảng 70;79) . Lời giải
Ta có bảng tần số ghép nhóm như sau:
Nhóm có tần số lớn nhất là nhóm ứng với nửa khoảng 43;52) .
Câu 28: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 20 học sinh lớp lá như sau:
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là 1123 907 997 1087 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = e e e e 10 10 10 10 Lời giải
Cỡ mẫu: n = 1 + 2 + 4 + 10 + 3 = 20 .
Ta có x , x ,..., x là chiều cao của 20 học sinh được sắp xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20 Khi đó, trung vị 1 1 là
(x + x . Do (x + x thuộc nhóm 97;106) nên nhóm này chứa 10 11 ) 10 11 ) 2 2 trung vị. Do đó:
p = 4 , a = 97 , m = 10 , m + m + m = 7 , a a = 9 . Do đó: 4 4 1 2 3 4 3 20 − 7 997 2 M = 97 + .9 = . e 10 10
Câu 29: Tìm hiểu thời gian hoàn thành một bài kiểm tra đánh giá thường xuyên ( đơn vị: phút) của một
số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài kiểm tra của các em học sinh là A. 10,5 . B. 12,3 . C. 13,7 . D. 14,5 . Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống Ta có:
Thời gian trung bình (phút) để hoàn thành bài kiểm tra của các em học sinh là:
1.10,5 + 2.11,5 + 5.12,5 + 12.13,5 + 20.14,5 x = = 13,7 (phút). 40
Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt xác định được duy nhất một mặt phẳng. Lời giải
Theo các cách xác định mặt phẳng, qua 2 đường thẳng cắt nhau xác định được duy nhất một mặt phẳng.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến chung của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC ) . Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đường thẳng AB .
B. Đường thẳng AD .
C. Đường thẳng AC .
D. Đường thẳng SA . Lời giải
Hai mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ) có chung điểm S và lần lượt chứa hai đường thẳng song song
AD , BC nên giao tuyến  đi qua S và lần lượt song song với AD , BC .
Câu 32: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  có AC cắt BD tại O còn AC cắt B D
  tại O . Khi đó ( AB D
 ) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( AOC) . B. ( BDA) . C. ( BDC) . D. ( BCD) . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
BD//BD nên BD// ( BDC) . Vì AD//BC nên AD// ( BDC) .
Từ đó suy ra ( ABD)//(BDC) .
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB AC lấy hai điểm M N sao cho AM = BM
AN = 2NC . Giao tuyến của mặt phẳng ( DMN ) và mặt phẳng ( ACD) là đường thẳng nào dưới đây? A. DN . B. MN . C. DM . D. AC . Lời giải
Giao tuyến của mặt phẳng (DMN ) và mặt phẳng ( ACD) là đường thẳng DN .
Câu 34: Xét một phép chiếu song song bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
B. Một đường thẳng có thể trùng với hình chiếu của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Một tam giác bất kỳ đều có thể xem là hình biểu diễn của một tam giác cân. Lời giải Xét hình hộp ABC . D AB CD
  và phép chiếu lên mặt phẳng ( AB C
 D) theo phương chiếu AA .
Hai đường thẳng AD , BC chéo nhau và có hình chiếu là hai đường thẳng AD , B C   song song.
Mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng chiếu có hình chiếu là chính nó.
Xét hai đường thẳng chéo nhau a,b . Gọi (P) là mặt phẳng chứa a , hình chiếu của a trên mặt
phẳng chiếu (Q) là a . Vì b không thuộc ( P) nên hình chiếu của b không trùng a . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Khi AB = AD thì mọi tam giác MBD ( M AA ) đều có hình biểu diễn là tam giác cân
ABD .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD . Giao tyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là
A. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AB, CD .
B. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AD, BC .
C. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BC .
D. Đường thẳng đi qua S và giao điểm của hai đường thẳng AC, BD . Lời giải
Ta có: S  (SAC )  (SBD) . O   AC  
(SAC)  O(SAC)
Trong ( ABCD) , gọi O = AC BD thì  . O   BD  
(SBD)  O(SBD)
Vậy SO = (SAC)  (SBD) . 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: 3 (sin x − sin 2x) = cos x − cos2x Lời giải
Ta có 3 (sin x − sin 2x) = cos x − cos 2x  3 sin x − cos x = 3 sin 2x − cos 2x 3 1 3 1        sin x − cos x = sin 2x
cos 2x  sin x − = sin 2x −     2 2 2 2  6   6     x − = 2x − + k2 x = −k2  6 6  (   k  )  4 k 2 (k  )    x = + x
=  − 2x + + k2  9 3  6 6 x = −k2
Vậy họ nghiệm của phương trình là:  4 k 2 (k  )  . x = +  9 3  2 x + 3 − 2  khi x  1 Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  x −1
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1 . 0 
 − m + 3 khi x = 1 Lời giải
Hàm số xác định tại x = 1 và f ( ) 1 = −m + 3 . 0 2 x − 1 (x − ) 1 ( x + ) 1 x + 1 1 lim f ( x) = lim = lim = lim = . x 1 → x 1 → ( → → x − ) 1 ( 2
x + 3 + 2) x 1(x − ) 1 ( 2 x + 3 + 2) x 1 2 2 x + 3 + 2
Hàm số đã cho liên tục tại x = 1  lim f ( x) = f ( ) 1  1 −m + 3 = 5  m = . 0 x 1 → 2 2 Vậy 5 m = . 2 Câu 3:
(1,0 điểm) Một người muốn mua một thanh gỗ đủ để cắt ra làm các thanh ngang của một cái
thang. Biết rằng chiều dài các thanh ngang của cái thang đó (từ bậc dưới cùng) lần lượt là 45 cm, 43 cm , 41 cm, ,
 31 cm . Cái thang đó có bao nhiêu bậc? Tính chiều dài thanh gỗ mà
người đó cần mua, giả sử chiều dài các mối nối (phần gỗ bị cắt thành mùn cưa) là không đáng kể. Lời giải
Chiều dài các thanh ngang của cái thang (tính từ bậc dưới cùng) tạo thành một cấp số cộng có: u = 45; d = 2 − . 1 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống 45 − 31 Suy ra n = +1 = 8. 2
Do đó cái thang có 8 bậc. 8(45 + 3 ) 1 Ta lại có S = = 304 . 8 2
Vậy người đó cần mua thanh gỗ có chiều dài 304 cm. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD
AD = 2BC . Gọi O là giao điểm của AC BD . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Chứng
minh rằng OG song song với (SBC ) . Lời giải
Tứ giác ABCD là hình thang, đáy lớn là AD AD BC . Khi đó: EB EC BC EBC EA  1 D  = = = EA ED AD 2 EA EDEB = , EC =
B,C lần lượt là trung điểm của AE, DE 2 2
BD, AC là hai đường trung tuyến trong tam giác ADE .
O = AC BD DO 2
O là trọng tâm tam giác ADE  = DB 3 Gọi DG 2
I là trung điểm SC . Vì G là trọng tâm tam giác SCD nên = . DI 3 DG DO 2
Xét DGO và DIB có = = , D là góc chung DI DB 3  D
GO DIB OG IB . OG IB  Ta có: O
G  (SBC)  OG (SBC) . IB   (SBC)
----------------------HẾT----------------------- 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 04
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Số nào dưới đây là một nghiệm của phương trình 2 sin x = ? 2     A. . B. . C. 3 − . D. − . 2 4 4 4 Câu 2:
Đồ thị của một hàm số y = cos x có tính chất nào dưới đây?
A.
Đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đối xứng qua trục hoành.
C. Đối xứng qua trục tung.
D. Đối xứng qua điểm I (0; ) 1 . Câu 3:
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sin ; x cos x ?
A. 3 sin 3x − cos3x = 2 . B. 2
sin x + 3 cos x = 2 . C. 2 2
sin x + 3 cos x = 2 .
D. 3 sin x − cos x = 2 . u  =1  Câu 4:
Cho dãy số vô hạn (u , biết 1 
. Tính số hạng thứ 4 của dãy số. n ) * u  = 2u + 3,n   n 1 + n A. 21 . B. 29 . C. 11. D. 13 . 1 1 1 1 1 Câu 5:
Cho dãy số hữu hạn gồm 5 số hạng ; ; ; ;
. Số hạng thứ 3 của dãy số bằng 3 5 7 9 11 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 7 9 Câu 6:
Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng 0 ? + A. dãy ( n v với 1 v = .
B. dãy (v với 1 v = . n ) n ) n n n n + C. dãy ( n v
với v = 2023 .
D. dãy (v với 2 3 v = . n ) n ) n n n Câu 7:
Cho (u và (v là các dãy số thỏa mãn limu = a, lim v = , b a b  Khẳng định nào sau n n ( ; ). n ) n ) đây sai?
A. lim (u + v ) = a + . b
B. lim(2u − 3v
= a b n n ) 2 3 . n n u a C. lim n = . D. lim (u v ) = . ab n n v b n Câu 8:
Cho lim f ( x) = 2 , lim g ( x) = 3 . Tính lim  f ( x) + g ( x)   . x 1 → x 1 → x 1 → A. 5 . B. 5 − . C. 1 − . D. 1. x Câu 9:
Cho hàm số f ( x) 3 =
. Khẳng định nào sau đây sai? x − 2
A. f ( x) liên tục tại x = 3 .
B. f ( x) liên tục tại x = −2 . 0 0
C. f ( x) liên tục tại x = 2 .
D. f ( x) liên tục tại x = −3 . 0 0 1 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 10: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = −4 ? 0 − + A. x x x 1 y = ( x − )( 2 2 3 x + 5) . B. 2 1 y = . C. y = . D. y = . x + 4 x − 4 2 x + 4
Câu 11: Hàm số nào sau đây liên tục trên + A. 3 2 x
y = x + 2x − 4 . B. 1 y = .
C. y = tan x .
D. y = 2 + x . x − 3
Câu 12: Điều kiện để hai đường thẳng trong không gian song song với nhau là
A. Không có điểm chung.
B. Đồng phẳng hoặc không có điểm chung. C. Đồng phẳng.
D. Đồng phẳng và không có điểm chung.
Câu 13: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC . Chọn khẳng định đúng?
A.
MN // (BCD) .
B. MN // ( ACD) .
C. MN // ( ABD) .
D. MN // ( ABC) .
Câu 14: Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD . Khi đó MN
song song với mặt phẳng nào?
A.
Mặt phẳng ( ABD).
B. Mặt phẳng ( ACD) .
C. Mặt phẳng ( ABC ) .
D.
Mặt phẳng (IBC ) với I là trung điểm của AD .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( )
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) .
B. Nếu hai đường thẳng song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và ( )
thì ( ) song song với ( ) .
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được vô số mặt phẳng song song
với mặt phẳng đó.
D. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( )
Câu 16: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng song song.
B.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng trùng nhau.
C.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 17: Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (tính theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điều
tra được cho trong bảng số liệu dưới đây: 2 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Trong các mệnh đề dưới đây, đâu là mệnh đề đúng?
A. Có 29 ô tô ở độ tuổi là 4 .
B. Có 48 ô tô ở độ tuổi dưới 12.
C. Có 8 ô tô từ độ tuổi 16 đến 20.
D. Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4.
Câu 18: Tìm hiểu thời gian xem YouTube trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính thời gian xem YouTube trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này (đơn vị: giờ).
A. x = 8.4375 . B. x = 7.4375 C. x = 6.4375 D. x = 9.4375
Câu 19: Thống kê chiều cao của học sinh lớp 11A ta có bảng số liệu sau:
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 168cm trở lên? A. 11. B. 20 . C. 31. D. 8 .
Câu 20: Cho mẫu số liệu về điểm thi học kỳ I của các học sinh trong khối 11 của một trường THPT
Chuyên Lương Thế Vinh như sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A. 150 số liệu; 5 nhóm.
B. 45 số liệu; 6 nhóm.
C. 6 số liệu; 150 nhóm.
D. 5 số liệu; 30 nhóm.  3   5 
Câu 21: Rút gọn biểu thức A = cos(7 − x) − sin  + x + 2tan
x + cot(23 − x) ta được  2   2 
A. A = 3cot x .
B. A = 2cos x .
C. A = cos x .
D. A = cot x .
Câu 22: Tập giá trị của hàm số: 2 2
y = 5sin x + 4sin 2x cos 2x + 5cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . 3 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 23: Cho dãy số (u u = −3 và u u n n  , n
. Số hạng thứ 3 của dãy số đã cho n ) 1 n 1 + = + với 1 n
A.
u = −1.
B. u = 3 .
C. u = −2 . D. u = 0 . 3 3 3 3
Câu 24: Cho cấp số cộng (u u = 2023 và u = u
− 3 với n  2 , n  . Số hạng tổng quát của n ) 1 n n 1 −
cấp số cộng đã cho là A. u = 3
n + 2020 (n  2,n .
B. u = 3n + 2014 (n  2,n  . n ) n ) C. u = 3
n + 2026 (n  2,n .
D. u = 3n + 2026 (n  2,n  . n ) n )
Câu 25: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3 . Số hạng tổng quát của cấp số n ) 1 nhân là: A. − −
u = 2.3n .
B. u = 3.2n . C. 1
u = 3.2n . D. 1 u = 2.3n . n n n n 2 2n n + 1
Câu 26: Kết quả của giới hạn lim bằng: 2 x→+ 3n + 2 A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . 2 3 2 2x + 5x − 3
Câu 27: Kết quả của giới hạn lim là: 2
x→− x + 6x + 3 A. −2. B. . + C. 3. D. 2 . 3 − x
Câu 28: Giá trị của giới hạn lim là: − 3 x→3 27 − x A. 1 . B. 0. C. 5 . D. 3 . 3 3 5 3 x + 7 − 2 a a Câu 29: Biết lim =
với a,b  ,b  0,
là phân số tối giản. giá trị của 2 2 a + b bằng 2 x 1 → x −1 b b A. 25 . B. 575 . C. 23 . D. 577 . 2
x + m khi x  1 − 
Câu 30: Cho hàm số f ( x) = 0
khi − 1  x  1 Tìm m để hàm số liên tục trên .
x + m khi x 1  m = 1 m  1
A. m = 1 . B.  . C.  . D. m = −1. m = 1 − m  1 −
Câu 31: Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B.
Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C.
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D.
Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD AC . Gọi G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN ) và ( BCD) là đường thẳng 4 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
A. Qua M và song song với AB .
B.
Qua N và song song với BD .
C.
Qua G và song song với CD .
D.
Qua G và song song với BC .
Câu 33: Xét hình tứ diện ABCD .
Hai đường thẳng AC; BD có vị trí tương đối là A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC BD (tham khảo hình vẽ bên).
Gọi đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng ( ACD) .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d song song với AB .
B. d song song với CD .
C. d song song với AC .
D. d song song với BC .
Câu 35: Cho hình chóp tam giác S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB . Gọi điể 1
m E thuộc cạnh SC sao cho SE = SC . 4
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Các đường thẳng MN , AB song song.
B. Các đường thẳng NE , BC chéo nhau.
C. Các đường thẳng MN , SC chéo nhau.
D. Các đường thẳng ME , AC cắt nhau. 5 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho phương trình 2
2 cos 2x + cos 2x −1 = 0 . Tìm các nghiệm của phương trình nằm
trong khoảng x (  − ;3 ) .  3 − 2x + xkhi x  3 − Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  3 + x
. Tìm m để hàm số có giới hạn tại 2mx + 5 khi x  3 − x = −3 . Câu 3:
(1,0 điểm) Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với
theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ
10 , bậc 2 từ số thứ 11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30 ,…. Bậc 1 có giá là 800
đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia
đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1. Hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn
vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD M là điểm trên cạnh BC
sao cho BM = 2MC . Chứng minh đường thẳng MG song song với mặt phẳng ( ACD) .
-----------------------HẾT----------------------- 6 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.D 4.B 5.C 6.B 7.C 8.A 9.C 10.B 11.A 12.D 13.A 14.C 15.D 16.C 17.D 18.A 19.A 20.A 21.D 22.D 23.D 24.C 25.D 26.C 27.D 28.B 29.D 30.D 31.A 32.C 33.C 34.B 35.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Số nào dưới đây là một nghiệm của phương trình 2 sin x = ? 2     A. . B. . C. 3 − . D. − . 2 4 4 4 Lời giải  Ta có 2 sin = . 4 2 Câu 2:
Đồ thị của một hàm số y = cos x có tính chất nào dưới đây?
A.
Đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đối xứng qua trục hoành.
C. Đối xứng qua trục tung.
D. Đối xứng qua điểm I (0; ) 1 . Lời giải.
Hàm số y = cos x là hàm số chẵn nên đồ thị đối xứng qua trục tung. Câu 3:
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với sin ; x cos x ?
A. 3 sin 3x − cos3x = 2 . B. 2
sin x + 3 cos x = 2 . C. 2 2
sin x + 3 cos x = 2 .
D. 3 sin x − cos x = 2 . Lời giải
Phương trình 3 sin x − cos x = 2 là phương trình bậc nhất đối với sin ; x cos x u  =1  Câu 4:
Cho dãy số vô hạn (u , biết 1 
. Tính số hạng thứ 4 của dãy số. n ) * u  = 2u + 3,n   n 1 + n A. 21 . B. 29 . C. 11. D. 13 . Lời giải
Ta có: u = 1; u = 2.1+ 3 = 5 ; u = 2.5 + 3 = 13 ; u = 2.13 + 3 = 29. 1 2 3 4 1 1 1 1 1 Câu 5:
Cho dãy số hữu hạn gồm 5 số hạng ; ; ; ;
. Số hạng thứ 3 của dãy số bằng 3 5 7 9 11 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 3 7 9 Lời giải
Số hạng thứ 3 của dãy số là 1 . 7 7 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống Câu 6:
Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng 0 ? + A. dãy ( n v với 1 v = .
B. dãy (v với 1 v = . n ) n ) n n n n + C. dãy ( n v
với v = 2023 .
D. dãy (v với 2 3 v = . n ) n ) n n n Lời giải
Theo định nghĩa dãy số (v có giới hạn là 0 thì chỉ có 1 v =
là dãy số có giới hạn bằng 0. n ) n n Câu 7:
Cho (u và (v là các dãy số thỏa mãn limu = a, lim v = , b a b  Khẳng định nào sau n n ( ; ). n ) n ) đây sai?
A. lim (u + v ) = a + . b
B. lim(2u − 3v
= a b n n ) 2 3 . n n u a C. lim n = . D. lim (u v ) = . ab n n v b n Lời giải
Chọn ý C vì thiếu điều kiện mẫu số khác 0. Câu 8:
Cho lim f ( x) = 2 , lim g ( x) = 3 . Tính lim  f ( x) + g ( x)   . x 1 → x 1 → x 1 → A. 5 . B. 5 − . C. 1 − . D. 1. Lời giải
Có lim  f ( x) + g ( x) 
 = lim f ( x) + lim g ( x) = 2 + 3 = 5 . x 1 → x 1 → x 1 → x Câu 9:
Cho hàm số f ( x) 3 =
. Khẳng định nào sau đây sai? x − 2
A. f ( x) liên tục tại x = 3 .
B. f ( x) liên tục tại x = −2 . 0 0
C. f ( x) liên tục tại x = 2 .
D. f ( x) liên tục tại x = −3 . 0 0 . Lời giải
Ta có hàm số f ( x) x 3 =
liên tục tại mọi điểm x  2 x − 2
Tại x = 2 thì f ( x) không xác định, do đó f ( x) không liên tục tại x = 2 . 0
Câu 10: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = −4 ? 0 − + A. x x x 1 y = ( x − )( 2 2 3 x + 5) . B. 2 1 y = . C. y = . D. y = . x + 4 x − 4 2 x + 4 Lời giải − Ta có: hàm số 2x 1 y =
là hàm phân thức hữu tỷ không xác định tại x = −4 nên hàm số bị gián x + 4
đoạn tại x = −4 .
Câu 11: Hàm số nào sau đây liên tục trên 8 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống + A. 3 2 x
y = x + 2x − 4 . B. 1 y = .
C. y = tan x .
D. y = 2 + x . x − 3 Lời giải
Hàm đa thức liên tục trên .
Câu 12: Điều kiện để hai đường thẳng trong không gian song song với nhau là
A. Không có điểm chung.
B. Đồng phẳng hoặc không có điểm chung. C. Đồng phẳng.
D. Đồng phẳng và không có điểm chung. Lời giải
Điều kiện để hai đường thẳng trong không gian song song với nhau là đồng phẳng và không có điểm chung.
Câu 13: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC . Chọn khẳng định đúng?
A.
MN // (BCD) .
B. MN // ( ACD) .
C. MN // ( ABD) .
D. MN // ( ABC) . Lời giải
Theo giả thiết, ta có MN là đường trunng bình của tam giác ABC , suy ra MN //BC . MN //BC
MN  (BCD)  MN //(BCD) . BC   (BCD)
Câu 14: Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , ACD . Khi đó MN
song song với mặt phẳng nào?
A.
Mặt phẳng ( ABD).
B.
Mặt phẳng ( ACD) .
C.
Mặt phẳng ( ABC ) .
D.
Mặt phẳng (IBC ) với I là trung điểm của AD . Lời giải 9 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Gọi I là trung điểm của AD .
Do M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD ACD , theo tính chất trọng tâm của tam giác nên ta có IM IN 1 =
= và M , N nằm trong mặt phẳng (IBC) . IB IC 3
Trong mặt phẳng (IBC ) , theo định lý Ta - lét ta có MN //BC .
BC  ( ABC) và MN  ( ABC) suy ra MN //( ABC) .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( )
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) .
B. Nếu hai đường thẳng song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và ( )
thì ( ) song song với ( ) .
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được vô số mặt phẳng song song
với mặt phẳng đó.
D. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( )
đều song song với ( ) . Lời giải
Mệnh đề đúng là:
‘’Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều
song song với ( ) ’’.
Câu 16: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng song song.
B.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng trùng nhau.
C.
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau. Lời giải
Theo tính chất của phép chiếu song song, mệnh đề đúng là: 10 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
‘’Phép chiếu song song biến hai đường thẳng cắt nhau thành hai đường thẳng cắt nhau hoặc trùng nhau’’.
Câu 17: Một cuộc khảo sát đã tiến hành xác định tuổi (tính theo năm) của 120 chiếc ô tô. Kết quả điều
tra được cho trong bảng số liệu dưới đây:
Trong các mệnh đề dưới đây, đâu là mệnh đề đúng?
A. Có 29 ô tô ở độ tuổi là 4 .
B. Có 48 ô tô ở độ tuổi dưới 12.
C. Có 8 ô tô từ độ tuổi 16 đến 20.
D. Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4. Lời giải Trong bảng 1 ta thấy:
Có 13 ô tô có độ tuổi dưới 4;
Có 29 ô tô có độ tuổi từ 4 đến dưới 8;
Có 48 ô tô có độ tuổi từ 8 đến dưới 12;
Có 22 ô tô có độ tuổi từ 12 đến dưới 16;
Có 8 ô tô có độ tuổi từ 16 đến dưới 20.
Câu 18: Tìm hiểu thời gian xem YouTube trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính thời gian xem YouTube trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này (đơn vị: giờ).
A. x = 8.4375 . B. x = 7.4375 C. x = 6.4375 D. x = 9.4375 Lời giải Ta có:
Thời gian xem YouTube trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là: 11 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
8  2.5 + 16  7.5 + 4 12.5 + 2 17.5 + 2  22.5 x = = 8.4375 (giờ). 8 + 16 + 4 + 2 + 2
Câu 19: Thống kê chiều cao của học sinh lớp 11A ta có bảng số liệu sau:
Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh có chiều cao từ 168cm trở lên? A. 11. B. 20 . C. 31. D. 8 . Lời giải
Số học sinh có chiều cao từ 168cm trở lên là 8 + 3 = 11 .
Câu 20: Cho mẫu số liệu về điểm thi học kỳ I của các học sinh trong khối 11 của một trường THPT
Chuyên Lương Thế Vinh như sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A. 150 số liệu; 5 nhóm.
B. 45 số liệu; 6 nhóm.
C. 6 số liệu; 150 nhóm.
D. 5 số liệu; 30 nhóm. Lời giải
Mẫu số liệu (T ) có: 20 + 45 + 35 + 40 +10 = 150 (số liệu).
5 nhóm: 5;6);6;7);7;8);8;9);9;10.  3   5 
Câu 21: Rút gọn biểu thức A = cos(7 − x) − sin  + x + 2tan
x + cot(23 − x) ta được  2   2 
A. A = 3cot x .
B. A = 2cos x .
C. A = cos x .
D. A = cot x . Lời giải
Ta có: cos(7 − x) = cos( − x + 3.2 ) = cos( − x) = −cos x .  3        sin 
+ x = sin + + x = −sin + x = −cos x .  2   2   2   5        tan 
x = tan2 + − x = tan − x = cot x .  2   2   2 
cot(23 − x) = cot (−x) = −cot x .
Suy ra A = −cos x − (−cos x) + 2cot x + (−cot x) = cot x .
Câu 22: Tập giá trị của hàm số: 2 2
y = 5sin x + 4sin 2x cos 2x + 5cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống Ta có: 2 2 y = x + x x + x = ( 2 2 5sin 4sin 2 cos 2 5cos
5 sin x + cos x) + 2sin 4x = 5 + 2sin 4x . Vì 1
−  sin 4x  1  2
−  2sin 4x  2  3  5 + 2sin 4x  7  3  y  7
Do y  nên y 3;4;5;6; 
7 . Vậy y có 5 giá trị nguyên.
Câu 23: Cho dãy số (u u = −3 và u u n n  , n
. Số hạng thứ 3 của dãy số đã cho n ) 1 n 1 + = + với 1 n
A.
u = −1.
B. u = 3 .
C. u = −2 . D. u = 0 . 3 3 3 3 Lời giải
Ta có : u = −3 và u u n n  , n  . 1 n 1 + = + với 1 n
Suy ra: u = u +1 = 3 − +1 = 2
− ; u = u + 2 = 2 − + 2 = 0 . 2 1 3 2
Câu 24: Cho cấp số cộng (u u = 2023 và u = u
− 3 với n  2 , n  . Số hạng tổng quát của n ) 1 n n 1 −
cấp số cộng đã cho là A. u = 3
n + 2020 (n  2,n .
B. u = 3n + 2014 (n  2,n  . n ) n ) C. u = 3
n + 2026 (n  2,n .
D. u = 3n + 2026 (n  2,n  . n ) n ) Lời giải
Ta có u = 2023 và u = u
− 3 với n  2 , n  nên suy ra : 1 n n 1 −
d = u u = u − 3 − u = 3 − . n n 1 −
( n 1− ) n 1−
Vậy số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là :
u = u + n − 1 d = 2023 + n − 1 3 − = 3
n + 2026 với n  2 , n  . n 1 ( ) ( )( )
Câu 25: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và công bội q = 3 . Số hạng tổng quát của cấp số n ) 1 nhân là: A. − −
u = 2.3n .
B. u = 3.2n . C. 1
u = 3.2n . D. 1 u = 2.3n . n n n n Lời giải
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân ta có n 1 − n 1 − u = u .q = 2.3 . n 1 2 2n n + 1
Câu 26: Kết quả của giới hạn lim bằng: 2 x→+ 3n + 2 A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . 2 3 Lời giải 1 1 − + 2 2 2 − + Ta có 2n n 1 2 lim = lim n n = . 2 x→+ + x→+ 2 3n 2 3 3 + 2 n 13 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2x + 5x − 3
Câu 27: Kết quả của giới hạn lim là: 2
x→− x + 6x + 3 A. −2. B. . + C. 3. D. 2 . Lời giải 5 3 + − 2 2 2 + − Ta có 2x 5x 3 lim = lim x x = 2 . 2 x→− + + x→− 6 3 x 6x 3 1 + + 2 x x 3 − x
Câu 28: Giá trị của giới hạn lim là: − 3 x→3 27 − x A. 1 . B. 0. C. 5 . D. 3 . 3 3 5 Lời giải 3 − x 3 − x
Ta có 3 − x  0 với mọi x  3, do đó: lim = lim − 3 − x→ 27 xx → (3− x)( 2 3 3 9 + 3x + x ) 3 − x 3 − 3 = lim = = 0. − 2 2 x→3 9 + 3x + x 9 + 3.3 + 3 3 x + 7 − 2 a a Câu 29: Biết lim =
với a,b  ,b  0,
là phân số tối giản. giá trị của 2 2 a + b bằng 2 x 1 → x −1 b b A. 25 . B. 575 . C. 23 . D. 577 . Lời giải (   x + 7 − 2) 3  + + + + 3 (x 7)2 3 3 2 x 7 4  + − Ta có x 7 2   lim = lim 2 x 1 → − x 1 x 1 → (   x − ) 3 1  ( x + 7)2 2 3 + 2 x + 7 + 4   x + 7 − 8 − = x 1 lim = lim x 1 → (   x 1 →  2  x − ) 3 1  ( x + 7)2 2 3 + 2 x + 7 + 4 (x − ) 1 ( x + ) 3 1  ( x + 7) 3 + 2 x + 7 + 4     1 1 = lim = . x 1 → (   x + ) 3  ( x + )2 3 24 1 7 + 2 x + 7 + 4   a = 1 Suy ra 2 2 
a + b = 577 . b  = 24 2
x + m khi x  1 − 
Câu 30: Cho hàm số f ( x) = 0
khi − 1  x  1 Tìm m để hàm số liên tục trên .
x + m khi x 1  m = 1 m  1
A. m = 1 . B.  . C.  . D. m = −1. m = 1 − m  1 − 14 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải Xét x (− ;  − ) 1 ta có ( ) 2
f x = x + m nên hàm số liên tục trên khoảng (−;− ) 1 . Xét x ( 1 − ; )
1 ta có f ( x) = 0 nên hàm số liên tục trên khoảng (−1; ) 1 .
Xét x (1;+) ta có f ( x) = x + m nên hàm số liên tục trên khoảng (1;+) .
Để hàm số liên tục trên
thì hàm số phải liên tục tại x = −1 và x = 1 nên điều kiện cần tìm là
 lim f (x) = lim f (x) = f (− ) 1  lim + = =  − ( 2 x m ) lim 0 0 − +  2  − = x→ 1 − x→−1 + m 1 0  x→ 1 − x→−1      m = 1 − . lim f
(x) = lim f (x) = f ( ) 1
 lim 0 = lim ( x + m) = 1+ m m +1 = 0 − + x 1 → x 1 → − + x 1 → x 1 →
Vậy m = −1 là giá trị cần tìm.
Câu 31: Trong các tính chất sau, tính chất nào không đúng?
A. Có hai đường thẳng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
B.
Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C.
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D.
Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 32: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD AC . Gọi G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN ) và ( BCD) là đường thẳng
A.
Qua M và song song với AB .
B.
Qua N và song song với BD .
C.
Qua G và song song với CD .
D.
Qua G và song song với BC . Lời giải
Ta có MN là đường trung bình tam giác ACD nên MN // CD .
Mặt khác G  (GMN )  (BCD). Hai mặt phẳng ( ACD) và (BCD) lần lượt chứa DC MN
nên giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN ) và (BCD) là đường thẳng đi qua G và song song với CD .
Câu 33: Xét hình tứ diện ABCD . 15 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Hai đường thẳng AC; BD có vị trí tương đối là A. song song. B. trùng nhau. C. chéo nhau. D. cắt nhau. Lời giải
ABCD là hình tứ diện nên bốn điểm ,
A B,C, D không đồng phẳng. Suy ra hai đường thẳng
AC; BD không đồng phẳng. Do đó hai đường thẳng AC; BD chéo nhau.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC BD (tham khảo hình vẽ bên).
Gọi đường thẳng d là giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng ( ACD) .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d song song với AB .
B. d song song với CD .
C. d song song với AC .
D. d song song với BC . Lời giải
Ta có điểm M AD, AD  ( ACD)  M ( ACD) và điểm M (MNP) . 16 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
M (MNP)  ( ACD) .
NP//CD (theo tính chất đường trung bình trong tam giác), NP  (MNP),CD  ( ACD) .
Suy ra (MNP)  ( ACD) = d , với d đi qua điểm M và song song với CD .
Câu 35: Cho hình chóp tam giác S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SB . Gọi điể 1
m E thuộc cạnh SC sao cho SE = SC . 4
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Các đường thẳng MN , AB song song.
B. Các đường thẳng NE , BC chéo nhau.
C. Các đường thẳng
MN , SC chéo nhau.
D. Các đường thẳng ME , AC cắt nhau. Lời giải
Hai đường thẳng NE , BC cùng nằm trong mặt phẳng (SBC ) nên mệnh đề B sai.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Cho phương trình 2
2 cos 2x + cos 2x −1 = 0 . Tìm các nghiệm của phương trình nằm
trong khoảng x (  − ;3 ) . Lời giải cos 2x = 1 − Ta có: 2 2 cos 2x cos 2x 1 0  + − =  1 .  cos 2x =  2   Xét phương trình: 1 cos 2x =
 2x =  + k2  x =  + k (k  ) . 2 3 6   cos2x = 1
−  2x =  + l2  x = + l (l  ) . 2
Phương trình có nghiệm x (  − ;3 ) nên ta có:   Với x = + k : 1 7 17 
−  + k  3  1
−  + k  3  −  k  . 6 6 6 6 6      
k  nên k  1 − ;0;1; 
2 do đó có 4 nghiệm thoả mãn là: 5 7 13 − ; ; ;  .  6 6 6 6  17 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống  
Với x = − + k : 1 5 19 
−  − + k  3  1
−  − + k  3  −  k  . 6 6 6 6 6      
k  nên k  0;1;2; 
3 do đó có 4 nghiệm thoả mãn là: 5 11 17 − ; ; ; .  6 6 6 6    Với x = + l : 1 3 5 
−  + l  3  1
−  + l  3  −  l  . 2 2 2 2 2      
l  nên l  −1;0;1; 
2 do đó có 4 nghiệm thoả mãn là: 3 5 − ; ; ;  .  2 2 2 2 
Vậy, phương trình đã cho có 12 nghiệm trong khoảng (  − ;3 ) là :  5  7 13  5 11 17   3 5  − ; ; ; ; − ; ; ; ; − ; ; ;  .  6 6 6 6 6 6 6 6 2 2 2 2   3 − 2x + xkhi x  3 − Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  3 + x
. Tìm m để hàm số có giới hạn tại 2mx + 5 khi x  3 − x = −3 . Lời giải x −1 x + 3 (−x + ) 1 Ta có: 2 lim f ( x) ( )( ) = lim = lim = − − − x→−3 x→−3
(3 + x)( 3− 2x x) x 3 →−
( 3−2x x) 3
Mặt khác: lim f ( x) = lim (2mx + 5) = 6 − m + 5 + + x→ 3 − x→ 3 −
Để hàm số có giới hạn tại x = −3 khi và chi khi: lim f ( x) = lim f ( x) + − x→ 3 − x→ 3 − 2 13  6
m + 5 =  m = 3 18 Vậy khi 13 m =
thì hàm số có giới hạn tại x = −3. 18 Câu 3:
(1,0 điểm) Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với
theo hình thức lũy tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ
10 , bậc 2 từ số thứ 11 đến số 20 , bậc 3 từ số thứ 21 đến số thứ 30 ,…. Bậc 1 có giá là 800
đồng/1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n +1 tăng so với giá của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia
đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1. Hỏi tháng 1 ông A phải đóng bao nhiêu tiền? (đơn
vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải
Gọi u là số tiền phải trả cho 10 số điện đầu tiên. u =10. 800= 8000 (đồng) 1 1
u là số tiền phải trả cho các số điện từ 11 đến 20 : u = u (1+ 0, 025) 2 2 1
u là số tiền phải trả cho các số điện từ 331 đến 340 : 33 u = u (1+ 0,025) 34 34 1 1− (1+ 0,025)34
Số tiền phải trả cho 340 số điện đầu tiên là: S = u . = 420903,08 1 1 1− (1+ 0, 025) 18 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Số tiền phỉ trả cho các số điện từ 341 đến 347 là: 34 S = 7.800(1+ 0, 025) =12965,80 2
Vậy tháng 1 gia đình ông A phải trả số tiền là: S = S + S = 433868,89 (đồng). 1 2 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác ABD M là điểm trên cạnh BC
sao cho BM = 2MC . Chứng minh đường thẳng MG song song với mặt phẳng ( ACD) . Lời giải D E G A C M B
Gọi E là trung điểm AD . Do BG
G là trọng tâm ABD nên: 2 = (1) BE 3 Mặt khác do BM BM = 2MC  2 = (2) BC 3
Từ (1) và (2)  GM //EC , mà EC  ( ACD) nên MG//( ACD). 19 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716 T
uyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 20 GV. Phan Nhật Linh SĐT: 0817 098 - 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 05
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) −  Câu 1:
Góc có số đo 7 thì góc đó có số đo là 4 A. o −315 . B. o −630 . C. o −1 45. D. o −135 . Câu 2:
Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác góc lượng giác nào trong các góc lượng giác có số đo 
dưới đây có cùng điểm cuối với góc lượng giác có số đo ? 4 10 5 25 7 A. . B. − . C. . D. . 3 4 4 4  Câu 3: Cho 0   
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2       A. cot  +  0.   B. cot  +  0.  
C. tan ( +  )  0.
D. tan ( +  )  0.  2   2  1 7 Câu 4: Cho cos = và
   4 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2 2 2 2 2 2 2 A. sin = − . B. sin = . C. sin = . D. sin = − . 3 3 3 3     Câu 5: Tính giá trị cos  −   biết 1 sin = ,    .  6  3 2 2 2 1 + 2 6 1 − 2 6 1 + 2 6 A. − . B. − . C. . D. . 3 6 6 6 Câu 6:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
y = tan 4x .
B. y = cos3x .
C. y = cot 5x .
D. y = sin 2x .  Câu 7:
Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = sin là 3     x = + k2  x = + k2  3 3 A.  (k  ). B.  (k  ) .    2 x = − + k2  x = + k2  3  3   = +   x k  3 C. x =
+ k (k  ) . D.  (k  ). 3  2 x = + k  3 2 2n n −1 Câu 8:
Cho dãy số (u ) biết u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n + 2 A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm Câu 9:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; −2; −4; 6 − ; 8 − . B. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 12 − . C. 1; 3 − ; 7 − ; 11 − ; 15. − D. 1; −3; −5; 7 − ; 9 − .
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = 1 có u = 1 và u = 3 . Giá trị của u bằng n ) 1 1 2 3 A. 6. B. 9. C. 4. D. 5.
Câu 11: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. . 2
Câu 12: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và u = 486 . Công bội q bằng n ) 1 6 3 2 A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . D. q = . 2 3 1 Câu 13: lim bằng 2n + 5 1 1 A. . B. 0 . C. + . D. . 2 5 1 1 1 1
Câu 14: Tổng S = 1 + + + + ... + + ... có giá trị là: 2 3 3 3 3 3n 2 3 2 3 A. − . B. . C. . D. − . 3 2 3 2 Câu 15: Giới hạn ( 2 lim
n + 18n n) bằng A. 9 . B. + . C. 18 . D. 0 . x Câu 16: Giới hạn 2 1 lim bằng x→− x + 2 1 A. 1. B. − . C. 2. D. − . 2 2 9x + 1 Câu 17: lim bằng x→− x + 1 A. −9. B. 3. C. −3. D. 9. 2  x − 2 
Câu 18: Cho a
, a  0 . Khi đó lim 
 = 3 thì giá trị của a bằng 2 x→+ ax −1   1 A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. . 3
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB CD).
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là SO (O là giao điểm của AC và BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ) là SI (I là giao điểm của AD và BC).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và ( SAD) là đường trung bình của ABC . D
Câu 21: Trong không gian, cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với
a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. b c chéo nhau.
B. b c cắt nhau.
C. b c chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. b c song song với nhau.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN //( ABC) .
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SAC) .
D. MN // (SBC) .
Câu 23: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Nếu ( )
( ) và a  ( ), b  ( ) thì a . b B. Nếu a
( ) và b ( ) thì a . b C. Nếu ( )
( ) và a  ( ) thì a ( ). D. Nếu a
b a  ( ), b  ( ) thì ( ) ( ).
Câu 24: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng ( AB D
 ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( BCA) . B. ( BC D  ) .
C. ( AC C  ) . D. ( BDA) .
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
D. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 26: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi. 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Hình chiếu song song của điểm M theo
phương AC lên mặt phẳng (BCD) là điểm nào sau đây? A. D .
B. Trung điểm của CD .
C. Trung điểm của BD .
D. Trọng tâm tam giác BCD .
Câu 28: Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó
A. đi quan một điểm và chứa một đường thẳng. B. đi qua ba điểm.
C. chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. đi qua bốn điểm.
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AB, AD .
B. AB,CB .
C. BC, BD .
D. BC, AD .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng
A. qua I và song song với . AB
B. qua J và song song với . BD
C. qua G và song song với . CD
D. qua G và song song với BC.
Câu 31: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 32: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 24 . B. 15 . C. 2 . D. 20 .
Câu 33: Mẫu số liệu (T ) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:
Số lượng thí sinh có ít nhất một môn học có điểm từ 6 đến dưới 7 là: A. 23. B. 192. C. 56. D. 69. 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 34: Khảo sát khối lượng 30 củ khoai tây ngẫu nhiên thu hoạch được ở một nông trường
Số củ khoai tây đạt chuẩn loại I (từ 90 gam đến dưới 100 gam) là A. 5. B. 12 . C. 6 . D. 4.
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tổng số học sinh được khảo sát là bao nhiêu? A. 42 . B. 100 . C. 50 . D. 12 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + cos x + 2023 Câu 2:
(1,0 điểm) Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 950 m so với
mực nước biển và độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,5 m . Hỏi thửa ruộng
ở bậc thứ 18 có độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển? 2 ax + bx +1 khi x  2  Câu 3:
(1,0 điểm) Tìm hai số thực a, b để hàm số f ( x) 2
=  x − 2x + a + 2 − x x −1  liên tục   ( x x − 2) khi 2 2
trên tập xác định của nó. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC .
Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABM ).
-----------------------HẾT----------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.A 5.C 6.B 7.B 8.A 9.C 10.D 11.C 12.A 13.B 14.B 15.A 16.C 17.C 18.D 19.C 20.D 21.C 22.A 23.C 24.B 25.A 26.B 27.B 28.C 29.D 30.C 31.A 32.A 33.D 34.B 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) −  Câu 1:
Góc có số đo 7 thì góc đó có số đo là 4 A. o −315 . B. o −630 . C. o −1 45. D. o −135 . Lời giải −  o 7 − .180
Góc có số đo 7 thì góc đó có số đo là: o = 315 − . 4 4 Câu 2:
Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác góc lượng giác nào trong các góc lượng giác có số đo 
dưới đây có cùng điểm cuối với góc lượng giác có số đo ? 4 10 5 25 7 A. . B. − . C. . D. . 3 4 4 4 Lời giải 25  Ta có = + 3.2 4 4  Câu 3: Cho 0   
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2       A. cot  +  0.   B. cot  +  0.  
C. tan ( +  )  0.
D. tan ( +  )  0.  2   2  Lời giải        0    →   +   ⎯⎯ →cot  +  0     2 2 2  2  Ta có  .   3 0    →    +   ⎯⎯ → tan ( +  )  0  2 2 1 7 Câu 4: Cho cos = và
   4 . Khẳng định nào sau đây đúng? 3 2 2 2 2 2 2 2 A. sin = − . B. sin = . C. sin = . D. sin = − . 3 3 3 3 Lời giải 2 1  1  8 2 2 cos = 2 2  sin  = 1− o c s  = 1 − =    sin =  3  3  9 3 7 2 2 Vì
   4 nên sin = − . 2 3 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống     Câu 5: Tính giá trị cos  −   biết 1 sin = ,    .  6  3 2 2 2 1 + 2 6 1 − 2 6 1 + 2 6 A. − . B. − . C. . D. . 3 6 6 6 Lời giải 1  2 2 Vì sin = ,
    nên cos = − . 3 2 3      Do đó 2 2 3 1 1 1 2 6 cos  − = cos.cos + sin − .sin = − . + . =   .  6  6 6 3 2 3 2 6 Câu 6:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
y = tan 4x .
B. y = cos3x .
C. y = cot 5x .
D. y = sin 2x . Lời giải
Hàm số y = cos3x là hàm số chẵn do có tập xác định là D = , x
  D,−x D ta có: cos 3(−x) = cos( 3
x) = cos3x .  Câu 7:
Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = sin là 3     x = + k2  x = + k2  3 3 A.  (k  ). B.  (k  ) .    2 x = − + k2  x = + k2  3  3   = +   x k  3 C. x =
+ k (k  ) . D.  (k  ). 3  2 x = + k  3 Lời giải
x = a + k2
Áp dụng công thức: sin x = sin a  (k   ).
x =  − a + k2 2 2n n −1 Câu 8:
Cho dãy số (u ) biết u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n + 2 A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng, không giảm D. Có số hạng âm Lời giải 2 2 2 2n + 3n 2n n −1 2n + 10n + 3 Ta có * uu = − =  0, n   n 1 + n n + 3 n + 2 (n + 3)(n + 2)
Vậy dãy số đã cho là dãy tăng Câu 9:
Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1; −2; −4; 6 − ; 8 − . B. 1; 3 − ; 6 − ; 9 − ; 12 − . C. 1; 3 − ; 7 − ; 11 − ; 15. − D. 1; −3; −5; 7 − ; 9 − . Lời giải
Dãy số (u có tính chất u u d n ) n 1 + =
+ thì được gọi là một cấp số cộng. n 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống Ta thấy dãy số: 1; 3 − ; 7 − ; 11
− ;−15 là một cấp số cộng có số hạng đầu là 1 và công sai bằng −4.
Câu 10: Cho cấp số cộng (u u = 1 có u = 1 và u = 3 . Giá trị của u bằng n ) 1 1 2 3 A. 6. B. 9. C. 4. D. 5. Lời giải
Công sai d = u u = 2 nên u = u + d = 5. 2 1 3 2
Câu 11: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 3 A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. . 2 Lời giải
Ta có: u = u .q = 3.2 = 6 . 2 1
Câu 12: Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 và u = 486 . Công bội q bằng n ) 1 6 3 2 A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . D. q = . 2 3 Lời giải u  = 2 u  = 2  Theo đề 1 ra ta có: 1    5 5
q = 243 = 3  q = 3 . u = 486  5  = 6 486 u .q  1 1 Câu 13: lim bằng 2n + 5 1 1 A. . B. 0 . C. + . D. . 2 5 Lời giải 1 1 1 Ta có: lim = lim . = 0 . 2n + 5 n 5 2 + n 1 1 1 1
Câu 14: Tổng S = 1 + + + + ... + + ... có giá trị là: 2 3 3 3 3 3n 2 3 2 3 A. − . B. . C. . D. − . 3 2 3 2 Lời giải 1
Ta có: S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có u = 1; q = . 1 3 u 1 3 Suy ra: 1 S = = = 1 − q 1 2 1 − 3 Câu 15: Giới hạn ( 2 lim
n + 18n n) bằng A. 9 . B. + . C. 18 . D. 0 . Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
( 2n + n n) 18n 18 lim 18 = lim = lim = 9 . 2 + + 18 n 18n n 1 + +1 n x Câu 16: Giới hạn 2 1 lim bằng x→− x + 2 1 A. 1. B. − . C. 2. D. − . 2 Lời giải 1 2 − 2x −1 Ta có: lim = lim x = 2 . x→− x + 2 x→− 2 1 + x 2 9x + 1 Câu 17: lim bằng x→− x + 1 A. −9. B. 3. C. −3. D. 9. Lời giải 1 1 − + − + 2 x 9 9 2 2 9x + 1 x x Ta có: K = lim = lim = lim = 3 − . x→− x + 1 x→− x + 1 x→− 1 1 + x 2  x − 2 
Câu 18: Cho a
, a  0 . Khi đó lim 
 = 3 thì giá trị của a bằng 2 x→+ ax −1   1 A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. . 3 Lời giải  2  − 2  1 x − 2   2  1 1 Ta có lim   = lim x   = = 3  a = . 2 x→+ ax −1   x→+ 1  a 3 a −  2  x
Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB CD). 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là SO (O là giao điểm của AC và BD).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ) là SI (I là giao điểm của AD và BC).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và ( SAD) là đường trung bình của ABC . D
Câu 21: Trong không gian, cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Một đường thẳng c song song với
a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. b c chéo nhau.
B. b c cắt nhau.
C. b c chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. b c song song với nhau. Lời giải
Phương án A sai vì b, c có thể cắt nhau.
Phương án B sai vì b, c có thể chéo nhau.
Phương án D sai vì nếu b c song song thì a b song song hoặc trùng nhau.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN //( ABC) .
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SAC) .
D. MN // (SBC) . Lời giải S N M C A B
Theo giả thiết thì M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC nên MN là đường trung bình của
SBC , do đó MN // BC .  MN  (ABC) 
Vì BC  (ABC)  MN // ( ABC) . MN // BC
Câu 23: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Nếu ( )
( ) và a  ( ), b  ( ) thì a . b B. Nếu a
( ) và b ( ) thì a . b C. Nếu ( )
( ) và a  ( ) thì a ( ). D. Nếu a
b a  ( ), b  ( ) thì ( ) ( ). Lời giải Vì ( )
( )  ( ) và ( ) không có điểm chung mà a  ( ) 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Từ đó suy ra a và ( ) không có điểm chung. Vậy a / / ( ) .
Câu 24: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mặt phẳng ( AB D
 ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( BCA) . B. ( BC D  ) .
C. ( AC C  ) . D. ( BDA) . Lời giải Do ADC B
  là hình bình hành nên AB//DC , và ABC D
  là hình bình hành nên AD//BC nên ( AB D  )//(BC D  ) .
Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm.
B. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
D. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường
thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. Lời giải
Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm
Câu 26: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Lời giải
Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình thang.
Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Hình chiếu song song của điểm M theo
phương AC lên mặt phẳng (BCD) là điểm nào sau đây? A. D .
B. Trung điểm của CD .
C. Trung điểm của BD . D. Trọng tâm tam giác BCD . Lời giải A M B D N C 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Gọi N là trung điểm của cạnh CD
Khi đó MN là đường trung bình của ADC nên MN // AC . Do đó, hình chiếu song song của
M theo phương AC lên mặt phẳng ( BCD) là điểm N .
Câu 28: Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó
A. đi quan một điểm và chứa một đường thẳng. B. đi qua ba điểm.
C. chứa hai đường thẳng cắt nhau.
D. đi qua bốn điểm. Lời giải Chọn C
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A. AB, AD .
B. AB,CB .
C. BC, BD .
D. BC, AD . Lời giải
Theo định nghĩa tứ diện, ta có BC, AD là hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng
A. qua I và song song với . AB
B. qua J và song song với . BD
C. qua G và song song với . CD
D. qua G và song song với BC. Lời giải
Gọi d là giao tuyến của (GIJ ) và (BCD) .
Ta có G  (GIJ )  ( BCD) , IJ //CD , IJ  (GIJ ) , CD  ( BCD) .
Suy ra d đi qua G d song song với CD .
Câu 31: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải
Mốt M chứa trong nhóm [40;60) 0 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 32: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 24 . B. 15 . C. 2 . D. 20 . Lời giải
Số học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút là 24.
Câu 33: Mẫu số liệu (T ) được mô tả dưới dạng bảng thống kê sau:
Số lượng thí sinh có ít nhất một môn học có điểm từ 6 đến dưới 7 là: A. 23. B. 192. C. 56. D. 69. Lời giải
Số lượng thí sinh có ít nhất một môn học có điểm từ 6 đến dưới 7 là 69
Câu 34: Khảo sát khối lượng 30 củ khoai tây ngẫu nhiên thu hoạch được ở một nông trường
Số củ khoai tây đạt chuẩn loại I (từ 90 gam đến dưới 100 gam) là A. 5. B. 12 . C. 6 . D. 4. Lời giải
Số củ khoai tây đạt chuẩn loại I là 12.
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Tổng số học sinh được khảo sát là bao nhiêu? A. 42 . B. 100 . C. 50 . D. 12 . Lời giải
Tổng số học sinh được khảo sát là: 5 + 9 +12 +10 + 6 = 42 . 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x + cos x + 2023 Lời giải  3 1    
Ta có y = 3 sin x + cos x + 2023 = 2 sin x + cos x  + 2023   = 2cos x − + 2023   . 2 2    3        Ta có: 1 −  cos x −  1 2 −  2cos x −  2     .  3   3    
Suy ra 2021  2cos x
+ 2023  2025  2021  y  2025   .  3     
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 4 2021 khi cos x − = 1 −  x = + k2 (k    ) .  3  3 Câu 2:
(1,0 điểm) Một ruộng bậc thang có thửa thấp nhất (bậc thứ nhất) nằm ở độ cao 950 m so với
mực nước biển và độ chênh lệch giữa thửa trên và thửa dưới trung bình là 1,5 m . Hỏi thửa ruộng
ở bậc thứ 18 có độ cao là bao nhiêu mét so với mực nước biển? Lời giải
Kí hiệu u là chiều cao so với mực nước biển của thửa ruộng ở bậc thứ n . n
Khi đó, dãy số (u là một cấp số cộng với u = 950 và d = 1,5 . n ) 1 Ta có u
= u +17d = 950 +17.1,5 = 975,5 . 18 1
Vậy thửa ruộng ở bậc thứ 18 có độ cao 975,5m so với mực nước biển. 2 ax + bx +1 khi x  2  Câu 3:
(1,0 điểm) Tìm hai số thực a, b để hàm số f ( x) 2
=  x − 2x + a + 2 − x x −1  liên tục   ( x x − 2) khi 2 2
trên tập xác định của nó. Lời giải
Tập xác định của hàm số là .
Dễ thấy hàm số liên tục trên các khoảng (−;2), (2;+ ) . Hàm số liên tục trên
khi và chỉ khi nó liên tục tại x = 2  lim f ( x) = lim f ( x) = f (2) . + − x→2 x→2
Ta có lim f ( x) = f (2) = 4a + 2b +1. − x→2 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 2   − + + − − − − − f ( x) x 2x a 2 x x 1 2x 2 x x 1 a lim = lim =  + +  + + + xx→ (x − 2) lim 1 2 x→  (x − 2)2 (x − 2)2 2 2 2   (  2x − 2)2 2 − x (x − ) 1  −  a (x ) 1 a = lim 1  + +  =  − +  . + +  − − + − −  x→ (x 2) lim 1 2 
(2x 2 x x 1) (x 2)2 x→  2x−2+ x x−1   (x − 2)2 2 2 
Để tồn tại giới hạn hữu hạn của hàm số tại x = 2 thì a = 0 . a = 0 a = 0   Khi đó f ( x) 3 lim = . Vậy  3   1 + x→2 4 4a + 2b + 1 = b = −    4  8 Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC .
Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABM ).
Trong mặt phẳng ( ABCD) gọi O = AC BD
Trong mặt phẳng ( SAC ) gọi H = AM SO
Xét hai mặt phẳng ( SBD) và mặt phẳng ( MAB) .
Ta có: BH = (SBD)  (MAB)
I BH,BH  (MAB)
Gọi I = BH SD   I SD
Vậy I = SD  (MAB) 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 06
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 2  Câu 1: Cho sin = ,
    . Tính cos ? 3 2 5 5 3 3 A. cos − = . B. cos = . C. cos − = . D. cos = . 3 3 3 3 Câu 2:
Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A. y = tan x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = cot x . Câu 3:
Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan là
x =  + k2
x =  + kA.  (k Z). B.  (k Z) .
x =  − + k2
x =  − + kC. x = 
 + k2 (k Z ).
D. x =  + k (k Z ). Câu 4:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu u = 2 , công sai là d = 3 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng là 1 A. u = 3. B. u = 4. C. u = 5. D. u = 6. 2 2 2 2 Câu 5:
Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? n n A. u = − n B. 2 u = n
C. u = 2n D. u = n ( ) 1 n n n 3n Câu 6:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 7:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số liệu sau:
Tính chiều cao trung bình của 35 cây bạch đàn trên.
A. 7, 407(m) .
B. 4,707(m) .
C. 7,704(m) . D. 7,5(m) . Câu 8:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q = 13,5 .
B. Q = 13,9 .
C. Q = 15,75 . D. Q = 13,75 . 1 1 1 1 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống Câu 9:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 20;40) . B. 40;60) . C. 60;80) . D. 80;100) .
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 11: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) . Mặt phẳng ( ) chứa a và cắt mặt phẳng
( ) theo giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a d cắt nhau.
B. a d trùng nhau.
C. a d chéo nhau.
D. a d song song.
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC ) .
C. MN // (SBD) .
D. MN // ( ABCD) .
Câu 13: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Mặt phẳng ( AB ' D ') song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( BCA) . B. ( BDA) .
C. ( AC C  ) . D. ( BC D  ) .
Câu 14: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  , gọi O,O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, AB CD   . Hình
chiếu song song của O lên mặt phẳng ( AB CD
 ) theo phương AA là
A. O .
B. A .
C. B . D. C . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 3 −
Câu 15: Giá trị của giới hạn lim là: 2 4n − 2n + 1 3 A. − . B. . − C. 0 . D. −1. 4 2 x − 3
Câu 16: Giá trị của lim bằng x 1 →− x + 2 3 A. 2 . B. 0. C. −2 . D. − . 2 Câu 17: Tìm 2023 lim x ta được kết quả là x→− A. 2023. B. 0. C. + . D. − . Câu 18: Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? 2x + 4 A. 2. B. 1 C. 4 . D. −2 .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f ( x) không liên tục tại A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 4 .
Câu 20: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc 270 ? 1 1 1 A. phút. B. phút. C. phút.
D. 1,5 phút. 3 6 4   
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = cot x − là    6    A. D =
\ k , k   B. D =
\  + k2 , k    6    C. D = D. D =
\  + k , k   .  6  1 u1 2
Câu 22: Cho dãy số u xác định bởi
. Khi đó u có giá trị bằng n 1 3 u , n 2 n 2 un 1 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 23: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125.
Câu 24: Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu? A. 675.000.000 đồng.
B. 664.382.000 đồng.
C. 677.941.000 đồng.
D. 691.776.000 đồng.
Câu 25: Trong mặt phẳng ( ) , cho tứ giác ABCD AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S
điểm không thuộc ( ) . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là A. AC . B. SE . C. SF . D. SD .
Câu 26: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) và b là đường thẳng nằm trong ( P) . Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A.
a song song b .
B. a cắt b .
C. a b chéo nhau.
D. a b không có điểm chung. 2 3
x + x − 2 khi x  2
Câu 27: Cho hàm số f ( x) = 
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2 .  0 x + m khi x = 2 A. m = 8 . B. m = 10 . C. m = −8 . D. m = −10 . 3 2 2n + n − 4 1 Câu 28: Biết lim
= với a là tham số. Khi đó 2 a a bằng 3 an + 2 2 A. −12 . B. −2 . C. 0 . D. 6 − .  3  − 4 1 −  3 3n n
Câu 29: Kết quả của 3 lim = lim = lim n u n   = − bằng: n 4n − 5 5  4 −   n A. + . B. − . C. 0 . D. 1 . 2 2n +1
Câu 30: Giá trị của giới hạn bằng 2 n +1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 31: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 2n + 3 3n +1 2 1− n 2 n −1 A. lim lim lim lim 1− . B. 2n 3.2n − . C. 4n 2 3n + . D. 2n 2 n − . 2n 3x + m
Câu 32: Tìm m để P = 3 với P = lim . x→2 x + 2 10 A. 6. B. 14. C. 3. D. . 3 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA , SB , SC , SD . Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng MN.
A. AB, P . Q
B. AB, CD, . PQ
C. AB, AC, . PQ
D. AB, BC, . PQ
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA AD . Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( SBC ) . B. ( SAB) . C. ( SAD) . D. ( SCD) .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SA SB . Gọi P là giao điểm của SC và ( ADN ) , I là giao điểm của AN
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
SI song song với CD .
B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD .
D. SI trùng với CD .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1:
(0,5 điểm) Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực
nước trong kênh tính theo thời gian t (h) (0  t  24) được cho bởi công thức  t   h = 3cos + +14  
. Thời điểm nào trong ngày mực nước trong kênh là cao nhất?  12 4  5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sốngx + 3 − mkhi x  1 Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  − . x 1
Tìm m , n để hàm số liên tục tại x = 1 0 n khi x = 1 Câu 3:
(1,0 điểm) Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
Ở cơ sở A : Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm 10,000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
Ở cơ sở B : Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một
cái giếng sâu 40 mét ở hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào
cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng
của hai cơ sở là như nhau. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD = 3BC . Gọi M
là điểm trên cạnh AB thỏa AM = 2MB . Gọi N P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB, SD . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng BD và song song với (MNP) . Gọi K là giao
điểm của SC với mặt phẳng ( ) . Tính tỉ số KC . KS
-----------------------HẾT----------------------- 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.C 5.C 6.C 7.A 8.D 9.B 10.A 11.D 12.D 13.D 14.A 15.C 16.C 17.D 18.D 19.B 20.C 21.D 22.A 23.C 24.C 25.B 26.B 27.B 28.A 29.C 30.C 31.B 32.A 33.B 34.D 35.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 2  Câu 1: Cho sin = ,
    . Tính cos ? 3 2 5 5 3 3 A. cos − = . B. cos = . C. cos − = . D. cos = . 3 3 3 3 Lời giải 2 2 5  Ta có: 2 2 sin  cos  1 cos   + =  = − 1− = −   (Vì
    nên cos  0 )  3  3 2 Câu 2:
Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A. y = tan x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = cot x . Lời giải
Vì cos (−x) = cos x và hàm số y = cos x có tập xác định là
nên nó là một hàm số chẵn. Câu 3:
Công thức nghiệm của phương trình tan x = tan là
x =  + k2
x =  + kA.  (k Z). B.  (k Z) .
x =  − + k2
x =  − + kC. x = 
 + k2 (k Z ).
D. x =  + k (k Z ). Lời giải
Áp dụng công thức: tan x = tan  x =  + k , k  . Câu 4:
Cho cấp số cộng có số hạng đầu u = 2 , công sai là d = 3 . Số hạng thứ hai của cấp số cộng là 1 A. u = 3. B. u = 4. C. u = 5. D. u = 6. 2 2 2 2 Lời giải
Ta có: u = u + d = 2 + 3 = 5 . 2 1 Câu 5:
Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân? n n A. u = − n B. 2 u = n
C. u = 2n D. u = n ( ) 1 n n n 3n Lời giải Lập tỉ số un 1 + un 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống + u − + + ( )n 1 1 .(n ) 1 n + 1 A: n 1 = = −
 (u không phải cấp số nhân. n ) u (− )n n n n 1 . u + + (n )2 1 B: n 1 =
 (u không phải là cấp số nhân. n ) 2 un n n 1 + u 2 C: n 1 + = = 2  u
= 2u  (u là cấp số nhân có công bội bằng 2 . n ) n 1 + n u 2n n u n 1 D: n 1 + + =
 (u không phải là cấp số nhân. n ) u 3n n Câu 6:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Lời giải
Dựa vào bảng số liệu, mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả 5 nhóm. Câu 7:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê chiều cao của 35 cây bạch đàn trong rừng, ta có bảng số liệu sau:
Tính chiều cao trung bình của 35 cây bạch đàn trên.
A. 7, 407(m) .
B. 4,707(m) .
C. 7,704(m) . D. 7,5(m) . Lời giải
Giá trị đại diện của mỗi nhóm số liệu là trung bình cộng của hai đầu mút.
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm:
Chiều cao trung bình của 35 cây bạch đàn là:
6.6,75 + 15.7, 25 +11.7,75 + 3.8, 25 x = = 7,407(m) . 35 Câu 8:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A. Q = 13,5 .
B. Q = 13,9 .
C. Q = 15,75 . D. Q = 13,75 . 1 1 1 1 Lời giải
Cỡ mẫu: n = 4 + 6 + 7 + 5 + 3 = 25 . 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống x + x
Tứ phân vị thứ nhất Q là 6
7 . Do x , x đều thuộc nhóm 10;20) nên nhóm này chứa Q . 1 6 7 1 2
Do đó: p = 2 , a = 10 , m = 6 , m = 4 , a a = 10 . 2 2 1 3 2 25 − 4 Ta có: 4 Q = 10 + .10 = 13, 75 . 1 6 Câu 9:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 20;40) . B. 40;60) . C. 60;80) . D. 80;100) . Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Do đó nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là nhóm 40;60) .
Câu 10: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian có những vị trí tương đối sau: −
Hai đường thẳng phân biệt 2 x a y =
cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng có thể 2 9 − x
song song hoặc cắt nhau
Hai đường thẳng phân biệt a b không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau
Vậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 11: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) . Mặt phẳng ( ) chứa a và cắt mặt phẳng
( ) theo giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng?
A. a d cắt nhau.
B. a d trùng nhau.
C. a d chéo nhau.
D. a d song song. Lời giải
d = ( )  ( ) Ta có a  ( )
  d / /a .  a / / ( ) 
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // (SAB) .
B. MN // (SBC ) .
C. MN // (SBD) .
D. MN // ( ABCD) . 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống Lời giải
MN là đường trung bình của tam giác SAC MN / / AC .
Mặt khác AC  ( ABCD)  MN / /(ABCD) .
Câu 13: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Mặt phẳng ( AB ' D ') song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( BCA) . B. ( BDA) .
C. ( AC C  ) . D. ( BC D  ) .
Câu 14: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  , gọi O,O lần lượt là tâm của hai đáy ABCD, AB CD   . Hình
chiếu song song của O lên mặt phẳng ( AB CD
 ) theo phương AA là
A. O .
B. A .
C. B . D. C . Lời giải ABC . D AB CD
  là hình hộp nên OOAA . Vậy hình chiếu song song của O lên mặt phẳng ( AB CD
 ) theo phương AA là O . 3 −
Câu 15: Giá trị của giới hạn lim là: 2 4n − 2n + 1 3 A. − . B. . − C. 0 . D. −1. 4 Lời giải 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 3 − 2 3 − 0 Ta có lim = lim n = = 0. 2 − + 2 1 4n 2n 1 4 4 − + 2 n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0. 2 x − 3
Câu 16: Giá trị của lim bằng x 1 →− x + 2 3 A. 2 . B. 0. C. −2 . D. − . 2 Lời giải 2 x − 3 1 − 3 Ta có: lim = = 2 − x 1 →− x + 2 1 − + 2 Câu 17: Tìm 2023 lim x ta được kết quả là x→− A. 2023. B. 0. C. + . D. − . Lời giải 2023 lim x = − x→− Câu 18: Hàm số 1 y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? 2x + 4 A. 2. B. 1 C. 4 . D. −2 . Lời giải Tập xác định D = \ − 
2 , suy ra hàm số gián đoạn tại x = −2 .
Câu 19: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình bên.
Hàm số y = f ( x) không liên tục tại A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 4 . Lời giải
Tại x = 2 , hàm số không liên tục.
Câu 20: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10m. Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất
bao lâu để đu quay quay được góc 270 ? 1 1 1 A. phút. B. phút. C. phút.
D. 1,5 phút. 3 6 4 Lời giải Tính được: 270 3 3 270 =  =  = .2 180 2 4 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Vậy đu quay quay được góc 270 3 khi nó quay được vòng 4
Ta có: Đu quay quay được 1 1 vòng trong phút 3 Đu quay quay được 3 3 1 1 vòng trong . = phút. 4 4 3 4   
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = cot x − là    6    A. D =
\ k , k   B. D =
\  + k2 , k    6    C. D = D. D =
\  + k , k   .  6  Lời giải     
Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x
 0  x −  k  x  + k ,k     6  6 6  
Vậy tập xác định của hàm số là D =
\  + k , k   .  6  1 u1 2
Câu 22: Cho dãy số u xác định bởi
. Khi đó u có giá trị bằng n 1 3 u , n 2 n 2 un 1 3 4 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2 Lời giải 1 2 1 3
Theo công thức truy hồi ta có u u . 2 1 3 3 2 4 2 2 2 3
Câu 23: Một rạp hát có 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp
hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 1635. B. 1792. C. 2055. D. 3125. Lời giải
Số ghế của mỗi dãy theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có 30 số hạng có công sai d = 3 và u = 25. 1 30.29
Tổng số ghế là S = u + u + + u = 30u + d = 2055 30 1 2 30 1 2
Câu 24: Năm 2022, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong
10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó, năm 2027 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu?
A. 675.000.000 đồng.
B. 664.382.000 đồng.
C. 677.941.000 đồng.
D. 691.776.000 đồng. Lời giải
Gọi u là giá xe bán ra sau n năm kể từ năm 2022. n 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Theo giả thiết, ta có u lập thành cấp số nhân với số u = 750.000.000  0,98 và q = 0,98 . n 1
Giá tiền xe bán ra năm 2027 là u = u .q = 750.000.000  (0,98)5 4 = 677.940.597,6 đồng. 5 1
Câu 25: Trong mặt phẳng ( ) , cho tứ giác ABCD AB cắt CD tại E , AC cắt BD tại F , S
điểm không thuộc ( ) . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là A. AC . B. SE . C. SF . D. SD . Lời giải
Hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) có hai điểm chung là S E nên có giao tuyến là đường thẳng SE .
Câu 26: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) và b là đường thẳng nằm trong ( P) . Khi đó
trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. a song song b .
B. a cắt b .
C. a b chéo nhau. D. a b không có điểm chung. Lời giải
a || ( P) nên a không điểm chung với mặt phẳng ( P) .
b  ( P) nên a không điểm chung với b tức a không thể cắt b . 2 3
x + x − 2 khi x  2
Câu 27: Cho hàm số f ( x) = 
. Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2 .  0 x + m khi x = 2 A. m = 8 . B. m = 10 . C. m = −8 . D. m = −10 . Lời giải
Ta có: lim f ( x) = lim ( 2
3x + x − 2) =12 và f (2) = m + 2 . x→2 x→2
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì m + 2 = 12  m = 10 . 0 3 2 2n + n − 4 1 Câu 28: Biết lim
= với a là tham số. Khi đó 2 a a bằng 3 an + 2 2 A. −12 . B. −2 . C. 0 . D. 6 − . Lời giải   3 1 4  + − 3 2 n 2  3 2n + n − 4  n n  2 1 Ta có lim = lim = = . 3 an + 2   3 2 a 2 n a +  3  n 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Suy ra a = 4 . Khi đó 2 2
a a = 4 − 4 = −12 .  3  − 4 1 −  3 3n n
Câu 29: Kết quả của 3 lim = lim = lim n u n   = − bằng: n 4n − 5 5  4 −   n A. + . B. − . C. 0 . D. 1 . Lời giải n n n  3   1   1 
  −   −   n n 1 − n n 2. 3. 3 − 4.2 − 3 3 − 2.2 − 3  4   2   4  lim = lim = lim = 0 3.2n + 4n 3.2n + 4n n  1  3.  +1  2  2 2n +1
Câu 30: Giá trị của giới hạn bằng 2 n +1 A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Lời giải 1 + 2 2 2 2n +1 Ta có: lim = lim n = 2 . 2 n +1 1 1+ 2 n
Câu 31: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 2n + 3 3n +1 2 1− n 2 n −1 A. lim lim lim lim 1− . B. 2n 3.2n − . C. 4n 2 3n + . D. 2n 2 n − . 2n Lời giải n n  3   1  +     3n +1  4   4  Ta có: lim = lim = . 3.2n − 0 4n n  2  3. −1    4  3x + m
Câu 32: Tìm m để P = 3 với P = lim . x→2 x + 2 10 A. 6. B. 14. C. 3. D. . 3 Lời giải 3x + m 3.2 + m 6 + m Ta có: P = lim = = . x→2 x + 2 2 + 2 4 +
Khi đó: 6 m = 3  m = 6 . 4
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA , SB , SC , SD . Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng MN. 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
A. AB, P . Q
B. AB, CD, . PQ
C. AB, AC, . PQ
D. AB, BC, . PQ Lời giải
Các đường thẳng song song với MN là: AB , CD PQ .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm ,
SA AD . Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. ( SBC ) . B. ( SAB) . C. ( SAD) . D. ( SCD) . Lời giải
MN là đường trung bình của tam giác SAD MN //SD . MN //SD
Ta có MN  (SCD)  MN // (SCD). . SD   (SCD)
Tương tự ON // (SCD) .
MN // (SCD),ON //(SCD) 
Ta có MN  (MNO),ON  (MNO)  (MNO) // (SCD). MN ON =  N
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SA SB . Gọi P là giao điểm của SC và ( ADN ) , I là giao điểm của AN
DP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SI song song với CD .
B. SI chéo với CD .
C. SI cắt với CD .
D. SI trùng với CD . Lời giải 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống I S N M A B P D C E
Trong ( ABCD) gọi E = AD BC , trong ( SCD) gọi P = SC EN .
Ta có E AD  ( ADN )  EN  ( AND)  P  ( ADN ) .
Vậy P = SC  ( ADN ) .   I   (SAB) Do I = AN I AN DP    
SI = (SAB)  (SCD) I DPI   (SCD) AB  (SAB) CD  (SCD) Ta có   SI CD . AB CD (SAB  ) (SCD) = SI
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực
nước trong kênh tính theo thời gian t (h) (0  t  24) được cho bởi công thức  t   h = 3cos + +14  
. Thời điểm nào trong ngày mực nước trong kênh là cao nhất?  12 4  Lời giải  t    t   Ta có 3 −  3cos +  3  11  3cos +
+14 17  11  h 17      12 4   12 4        Khi đó: t t Maxh = 17  cos + =1  +
= k2  t = 3 − + 24k (k    )  12 4  12 4 t   Mà  k =  t = 3 − + 24.1 = ( 21 h ) 0  t  nên 1 24
Vậy thời điểm mực nước trong kênh cao nhất trong ngày là 2 ( 1 h ).  x + 3 − mkhi x  1 Câu 2:
(1,0 điểm) Cho hàm số f ( x) =  − . x 1
Tìm m , n để hàm số liên tục tại x = 1 0 n khi x = 1 Lời giải
Tập xác định: D =
có: f ( ) 1 = . n 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 2 x + 3 − m
Ta có: lim f ( x) = lim . x 1 → x 1 → ( x − ) 1 ( x + 3 + m) 2 + − Hàm số liên tục tại x 3 m
x = 1  lim f ( x) = f ( ) 1  n = lim 1 x 1 → x 1 → ( x − )
1 ( x + 3 + m) ( )
Ta thấy lim f ( x) tồn tại và hữu hạn thì dạng của nó là 0 khi đó 1 là nghiệm của phương trình x 1 → 0 m = 2 2
x + 3 − m = 0 suy ra 2 1+ 3 − m = 0 .  m = 2 − x −1 1 1 Khi m = 2 thì ( ) 1  n = lim  n = lim  n = . x 1 → (x − ) 1 ( x + 3 + 2) x 1 → x + 3 + 2 4 1 1 Khi m = −2 thì ( ) 1  n = lim mà lim
không hữu hạn suy ra không tồn tại x 1 → x + 3 − 2 x 1 → x + 3 − 2 . n Vậy với 1 m = 2 và n =
thì hàm số liên tục tại x = 1. 0 4 Câu 3:
(1,0 điểm) Tìm hiểu tiền công khoan giếng ở hai cơ sở khoan giếng, người ta được biết:
Ở cơ sở A : Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm 10,000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước.
Ở cơ sở B : Giá của mét khoan đầu tiên là 50,000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi
mét sau tăng thêm 8% giá của mét khoan ngay trước.
Một người muốn chọn một trong hai cơ sở nói trên để thuê khoan một cái giếng sâu 20 mét, một
cái giếng sâu 40 mét ở hai địa điểm khác nhau. Hỏi người ấy nên chọn cơ sở khoan giếng nào
cho từng giếng để chi phí khoan hai giếng là ít nhất. Biết chất lượng và thời gian khoan giếng
của hai cơ sở là như nhau. Lời giải
Kí hiệu A , B lần lượt là số tiền công (đơn vị đồng) cần trả theo cách tính giá của cơ sở A n n cơ sở B . Theo giả thiết ta có:
A là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng với số hạng đầu u = 50,000 và công sai n 1 d = 10,000.
B là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu v = 50,000 và công bội n 1 q = 1.08 Do đó: 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống 20(2u +19d 1 ) A =
= 10 2.50,000 +1910,000 = 2,900,000. 20 ( ) 2 1 − q 1 − (1.08)20 20 B = v = 50,000  2,288,000. 20 1 1− q 1 −1.08 40(2u + 39d 1 ) A =
= 20 2.50,000 + 3910,000 = 9,800,000. 40 ( ) 2 1 − q 1 − (1.08)40 40 B = v = 50,000 12,953,000. 40 1 1− q 1 −1.08
Vậy nên chọn cơ sở B khoan giếng 20 mét và cơ sở A để khoan giếng 40 mét. Câu 4:
(0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD = 3BC . Gọi M
là điểm trên cạnh AB thỏa AM = 2MB . Gọi N P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SB, SD . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng BD và song song với (MNP) . Gọi K là giao
điểm của SC với mặt phẳng ( ) . Tính tỉ số KC . KS Lời giải
Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( MNP) : MNHPQ
Xác định K = SC  ( )
Ta có: NH là đường trung bình của SBK :  SH = HK Mặt khác: QD 1
BI = QD (do BIQD là hình bình hành) và
= (do AM = 2BM )  QD = BC AD 3
Suy ra B là trung điểm của IC BK là đường trung bình của CIH HJ = KC KC 1 Vậy = . KS 2
----------------------- HẾT ------------------------- 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 19 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 07
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Với  là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 2 2 cos 2 = cos  + sin . B. 2 2
cos 2 = cos  − sin . C. 2 2
cos 2 = 2cos  + sin . D. 2 2
cos 2 = 2cos  − sin . Câu 2:
Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2 ?
A.
y = sin 2x .
B. y = sin x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Câu 3:
Tập xác định D của hàm số y = tan x là:     A. D =
\  + k2 | k   . B. D =
\  + k | k   .  2   2       C. D =
\  + k | k   . D. D = \  + k | k   .  4   2 2  Câu 4:
Trong các dãy số (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) 2 n + 1 1
A. u = n − sin 3n B. u = . C. u = . D. u = . n sin n − . n (3 ) 1 n n n n n(n + ) 1 u  = 4 Câu 5: Cho dãy số 1 
. Năm số hạng đầu của dãy số là u = u + nn 1 + n A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128. C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14. Câu 6:
Xét tính bị chặn của dãy số sau: 2
u = 4 − 3n n n A. Bị chặn.
B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên.
D. Bị chặn dưới. Câu 7:
Cho cấp số cộng (u ) với u = 3 và u = 12 . Giá trị 759 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu của n 2 5 cấp số cộng? A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 21 . Câu 8:
Mức thưởng tết cho các nhân viên của một công ty được thống kê trong bảng sau:
Có bao nhiêu nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng? A. 5 . B. 13 . C. 47 . D. 130 . Câu 9:
Khảo sát về cân nặng của các học sinh lớp 11D người ta được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau: 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 50 . B. 48 . C. 40 . D. 45 .
Câu 10: Khi thống kê chiều cao của học sinh khối 12 trong một trường trung học, ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 150;156) . B. 162;168) . C. 168;174) . D. 180;186) .
Câu 11: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 11A, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A. x = 166; M = 162.
B. x = 162, 4; M = 166. e e
C. x = 168; M = 162.
D. x = 148; M = 166. e e
Câu 12: Cho hai mặt phẳng ( P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng (P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau.
B. a, d chéo nhau.
C. a song song d .
D. a, d cắt nhau.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của , SA AB, .
CD Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HK // (SBC ) .
B. HK // (SBD) .
C. HK // (SAC ) .
D. HK // (SAD) .
Câu 15: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A  ) // (CDD C  ) .
B. ( BDA) // ( D BC  ) .
C. ( BAD) // ( ADC ) .
D. ( ACD) // ( A CB  ) . 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , AB C
  . Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. ( BC A  ).
B. ( AB C  ) . C. ( BB C  ). D. (CC A  ).
Câu 17: Giá trị của lim ( 2 2x − 3x + ) 1 bằng x→0 A. 2 . B. 1. C. + . D. 0 . 2 f ( x) +1
Câu 18: Cho lim f ( x) = 5; lim g ( x) = 2 − . Tìm lim . x→+ x→+
x→+ 2 − 3g ( x) 11 3 11 11 A. − . B. . C. − . D. . 4 4 8 8 2 3x + 1 − x
Câu 19: Giá trị của giới hạn lim là x 1 →− x −1 3 1 1 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 2 x + 1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây? 2 x + 5x + 4 A. (−3;2) . B. ( ;3 − ) . C. (−5;3) . D. (−1;+) . Câu 21: Hàm số 1 y = −
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x
A. x = 0 .
B. x = 1 .
C. x = −1 . D. x = 2 .
Câu 22: Cho a,b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b để hàm số  ax +1 −1   f ( x) khi x 0 =  3x
liên tục tại x = 0 .  2
 5x + 4b khi x = 0
A. a = 8b
B. a = 24b
C. a = b
D. a = 12b x + x + x
Câu 23: Rút gọn biểu thức sin sin 2 sin 3 A =
cos x + cos 2x + cos3x A. A = tan 6 . x B. A = tan 3 . x C. A = tan 2 . x
D. A = tan x + tan 2x + tan 3 . x
Câu 24: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh tính    
theo thời gian t được cho bởi công thức t h = 3cos + +14  
. Khi nào mực nước của kênh là cao  6 4 
nhất với thời gian ngắn nhất? A. 9 B. 14 C. 16. D. 19
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong ống nghiệm sau 30 phút. A. 16384 . B. 16383 . C. 32767 . D. 32768 . 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm S ,
A SD . Mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SCD) .
C. ( ABCD) . D. ( SAB) .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G ;G lần lượt là trọng tâm của 1 2
SAB; SAD . Khi đó G G song song với đường thẳng nào sau đây? 1 2 A. CD . B. BD . C. AD . D. AB .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ACD) .
B. ( ABC ) .
C. ( ABD) . D. ( BCD) .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Giao điểm của
đường thẳng SB và mặt phẳng (CMD) là:
A. Không có giao điểm.
B. Giao điểm của đường thẳng SB MC .
C. Giao điểm của đường thẳng SB MD .
D. Trung điểm của đoạn thẳng SB .
Câu 30: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi O O lần lượt là tâm của ABB A   và DCC D   . Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. OO = AD .
B. OO và BB cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. OO// ( ADD A  ) .
D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B  . n 1 + 3 − 4.5n
Câu 31: Tính giới hạn lim . n n 1 + 2.5 + 5.4 1 1 A. − . B. 2 . C. −2 . D. − . 7 5
Câu 32: Cho dãy số (u với u = n + 1 − n . Mệnh đề đúng là n ) n
A. limu = 0 .
B. limu = 1 .
C. limu = + .
D. limu = − . n n n n 2 4x +1
Câu 33: Tính giới hạn K = lim . x→− x +1 A. K = 0 . B. K = 1 . C. K = −2 . D. K = 4 . 2 x − 5
Câu 34: Giới hạn lim bằng + x→2 2 − x 3 A. + . B. − . C. . D. 2 . 2 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống  2x − 4 + 3 khi x  2 
Câu 35: Cho hàm số f ( x) =  x + 4
.Tìm các giá trị của tham số thực m để  khi x  2 2 2
x − 2mx + m + 2 hàm số liên tục trên A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 6 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1 3    Câu 1: Giải phương trình : + = 2sin x +   . cos x sin x  3  Câu 2:
Đầu năm 2023 anh Minh mua một chiếc ô tô 4 chỗ giá 700 triệu đồng để chở khách. Trung
bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn lại của ô tô giảm đi 0,4% (so với tháng trước đó). Biết
rằng mỗi tháng anh làm ra được 18 triệu đồng (số tiền làm ra mỗi tháng không đổi). Hỏi sau 3
năm tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe ô tô và tổng số tiền anh Minh làm ra) anh Minh có được là bao nhiêu? 2
x − 2x − 3  khi x  3 Câu 3:
Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x − 3
trên tập xác định của nó.  4 khi x = 3 Câu 4:
Cho tứ diện SABC . Trên S ,
A SB SC lấy các điểm D, E F sao cho DE cắt AB tại I ,
EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng.
--------------------HẾT-------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.C 5.D 6.C.B 7.B 8.C 9.B 10.B 11.B 12.C 13.C 14.A 15.C 16.C 17.B 18.D 19.A 20.D 21.A 22.B 23.C 24.A 25.C 26.A 27.B 28.A 29.D 30.B 31.C 32.A 33.C 34.A 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1:
Với  là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. 2 2 cos 2 = cos  + sin . B. 2 2
cos 2 = cos  − sin . C. 2 2
cos 2 = 2cos  + sin . D. 2 2
cos 2 = 2cos  − sin . Lời giải
Công thức đúng là 2 2
cos 2 = cos  − sin . Câu 2:
Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2 ?
A.
y = sin 2x .
B. y = sin x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Lời giải
Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ bằng 2 vì: sin ( x + k2 ) = sinx (k  ) . Câu 3:
Tập xác định D của hàm số y = tan x là:     A. D =
\  + k2 | k   . B. D =
\  + k | k   .  2   2       C. D =
\  + k | k   . D. D = \  + k | k   .  4   2 2  Lời giải   
Hàm số y = tan x xác định khi x
+ k ,k  , do đó D = \  + k | k   . 2  2  Câu 4:
Trong các dãy số (u sau, dãy số nào bị chặn? n ) 2 n + 1 1
A. u = n − sin 3n B. u = . C. u = . D. u = . n sin n − . n (3 ) 1 n n n n n(n + ) 1 Lời giải 1 1 1 Ta có * 0  u =  n  
 Dãy (u ) với u = bị chặn n n n n(n + ) , 1 2 n(n + ) 1 u  = 4 Câu 5: Cho dãy số 1 
. Năm số hạng đầu của dãy số là u = u + nn 1 + n A. 4, 5, 6, 7, 8. B. 4, 16, 32, 64, 128. C. 4, 6, 9, 13, 18. D. 4, 5, 7, 10, 14. Lời giải
Ta có: u = u + 1 = 5 ; u = u + 2 = 7 ; u = u + 3 = 10 ; u = u + 4 = 14 . 2 1 3 2 4 3 5 4 Câu 6:
Xét tính bị chặn của dãy số sau: 2
u = 4 − 3n n n 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống A. Bị chặn.
B. Không bị chặn.
C. Bị chặn trên.
D. Bị chặn dưới. Lời giải 2    Vì 2 25 3 25
u = 4 − 3n n = − n +  , n  nên dãy số (u
bị chặn trên; dãy (u n ) n ) n   4  2  4 không bị chặn dưới. Câu 7:
Cho cấp số cộng (u ) với u = 3 và u = 12 . Giá trị 759 là tổng của bao nhiêu số hạng đầu của n 2 5 cấp số cộng? A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 21 . Lời giải u  = u + d = 3 u  = 0 Ta có: 2 1 1   
u = u + 4d = 12  d = 3 5 1
Gọi tổng của n (n  0,n N ) số hạng đầu bằng 759 suy ra
n 2u + n − 1 d
n 0 + n − 1 3  1 ( )   ( )  S = = 759  = 759 n 2 2  = −  n(n − ) n 22 (loai)
1 = 506  n = 23 Câu 8:
Mức thưởng tết cho các nhân viên của một công ty được thống kê trong bảng sau:
Có bao nhiêu nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng? A. 5 . B. 13 . C. 47 . D. 130 . Lời giải
Số nhân viên trong công ty nhận được mức thưởng tết từ 15 triệu đồng đến dưới 20 triệu đồng là 47. Câu 9:
Khảo sát về cân nặng của các học sinh lớp 11D người ta được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. 50 . B. 48 . C. 40 . D. 45 . Lời giải n
Ta có: Số phần tử của mẫu là n = 40  = 10 . 4
Suy ra nhóm 40;50) chứa tứ phân vị thứ nhất. −
Do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 10 2 : Q = 40 + .10 = 48 . 1 10
Câu 10: Khi thống kê chiều cao của học sinh khối 12 trong một trường trung học, ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 150;156) . B. 162;168) . C. 168;174) . D. 180;186) . Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm là nhóm có tần số lớn nhất.
Do đó nhóm chứa mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là nhóm 162;168) .
Câu 11: Đo chiều cao của các học sinh trong lớp 11A, người ta thu được bảng sau
Hãy tính số trung bình và trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên
A. x = 166; M = 162.
B. x = 162, 4; M = 166.
C. x = 168; M = 162. e e e
D. x = 148; M = 166. e Lời giải
Ta có: Bảng số liệu ghép nhóm sau
Số trung bình của mẫu số liệu trên là:
6.143,5 + 4.149,5 + 2.155,5 + 6.161,5 +10.167,5 +12.173,5 x = = 162,4 40
Gọi x , x ,..., x
là chiều cao của các học sinh lớp 12A1 xếp theo thứ tự không giảm. Do 1 2 40
x , x ,..., x  141;146 ;
x , x , x , x  147;152 ;
x , x  153;158 ; 11 12   7 8 9 10   1 2 6  
x ; x ;...; x  159;164 ; x ; x ;...; x  165;170 ; x ; x ;...; x  171;176 nên trung vị 29 30 40   19 20 28   13 14 18   1
của mẫu số liệu là ( x + x
sẽ thuộc nhóm 165;170 20 21 ) 2 40 − (6 + 4 + 2 + 6)
Vậy trung vị của mẫu số liệu trên là: 2 M = 165 + . − = e (170 165) 166 10
Câu 12: Cho hai mặt phẳng ( P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song
song với cả hai mặt phẳng (P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a, d trùng nhau.
B. a, d chéo nhau.
C. a song song d .
D. a, d cắt nhau. Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì hai mặt phẳng đó song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của hai mặt
phẳng đó cũng song song với đường thẳng.
D. Nếu một mặt phẳng song song với một trong hai đường thẳng song song với nhau thì nó cũng
song song với đường thẳng còn lại. Lời giải
Đáp án C đúng, dựa theo tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi H , I , K lần lượt là trung điểm của , SA AB, .
CD Khẳng định nào sau đây đúng?
A. HK // (SBC ) .
B. HK // (SBD) .
C. HK // (SAC ) .
D. HK // (SAD) . Lời giải
Ta có HI là đường trung bình của tam giác SAB nên HI //SB  (SBC )  HI // (SBC )
Lại có I , K lần lượt là trung điểm AB, CD nên IK //BC  (SBC)  IK // (SBC)
Từ, ta có (HIK )// (SBC) , mà HK  (HIK ) nên HK //(SBC) .
Câu 15: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A  ) // (CDD C  ) .
B. ( BDA) // ( D BC  ) .
C. ( BAD) // ( ADC ) .
D. ( ACD) // ( A CB  ) . Lời giải 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống Ta có ( BA D
 )  (BCAD) và ( ADC)  ( ABCD) .
Mà ( BCAD)  ( ABCD) = BC . Suy ra ( BAD) // ( ADC ) sai.
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
  . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC , AB C
  . Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. ( BC A  ).
B. ( AB C  ) . C. ( BB C  ). D. (CC A  ). Lời giải AI AJ 2
Do I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC nên = = nên IJ MN . AM AN 3  IJ (BCC B  ) Tương tự IK
(BCC B)  (IJK ) (BCC B) hay (IJK ) (BB C  )
Câu 17: Giá trị của lim ( 2 2x − 3x + ) 1 bằng x→0 A. 2 . B. 1. C. + . D. 0 . Lời giải Ta có: lim ( 2 2x − 3x + ) 1 = 1. x→0 2 f ( x) +1
Câu 18: Cho lim f ( x) = 5; lim g ( x) = 2 − . Tìm lim . x→+ x→+
x→+ 2 − 3g ( x) 11 3 11 11 A. − . B. . C. − . D. . 4 4 8 8 Lời giải 2 f ( x) +1 2.5 + 1 11 Ta có lim = = x→+ − g (x) − (− ) . 2 3 2 3. 2 8 2 3x + 1 − x
Câu 19: Giá trị của giới hạn lim là x 1 →− x −1 3 1 1 3 A. − . B. . C. − . D. . 2 2 2 2 Lời giải 2 3x + 1 − x 3 + 1 + 1 3 Ta có lim = = − x 1 →− x −1 1 − −1 2 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 2 x + 1
Câu 20: Cho hàm số y =
. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây? 2 x + 5x + 4 A. (−3;2) . B. ( ;3 − ) . C. (−5;3) . D. (−1;+) . Lời giải x  1 −
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2
x + 5x + 4  0   . x  4 −
Tập xác định của làm số là D = (− ;  4 − )  ( 4 − ;− ) 1  ( 1 − ;+). 2 x + 1 Hàm số y =
là hàm phân thức hữu tỉ, nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định 2 x + 5x + 4 (− ;  −4) , (−4;− ) 1 và (−1;+) .
Vậy hàm số đã cho liên tục trên khoảng (−1;+) . Câu 21: Hàm số 1 y = −
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? x
A. x = 0 .
B. x = 1 .
C. x = −1 . D. x = 2 . Lời giải
Ta có: Tập xác định của hàm số 1 y = − là D = \  
0 . Suy ra hàm số gián đoạn tại điểm x = 0 x
Câu 22: Cho a,b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a,b để hàm số  ax +1 −1   f ( x) khi x 0 =  3x
liên tục tại x = 0 .  2
 5x + 4b khi x = 0
A. a = 8b
B. a = 24b
C. a = b
D. a = 12b Lời giải ax + 1 − 1 ax + 1 − 1 a a
Ta có lim f ( x) = lim = lim = lim
= mà f (0) = 4b x→0 x→0 x→0 3x
3x ( ax +1 + ) x→0 1 3( ax +1 + ) 1 6
Để hàm số liên tục tại a
x = 0 thì lim f ( x) = f (0) 
= 4b a = 24b . x→0 6 x + x + x
Câu 23: Rút gọn biểu thức sin sin 2 sin 3 A =
cos x + cos 2x + cos3x A. A = tan 6 . x B. A = tan 3 . x C. A = tan 2 . x
D. A = tan x + tan 2x + tan 3 . x Lời giải
sin x + sin 2x + sin 3x 2sin 2 .
x cos x + sin 2x
sin 2x (2cos x + ) 1 A = = = = tan 2 . x
cos x + cos 2x + cos3x 2cos 2 .
x cos x + cos 2x
cos 2x (2cos x + ) 1
Câu 24: Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h của mực nước trong kênh tính    
theo thời gian t được cho bởi công thức t h = 3cos + +14  
. Khi nào mực nước của kênh là cao  6 4 
nhất với thời gian ngắn nhất? A. 9 B. 14 C. 16. D. 19 Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống  t    t   Ta có 3 −  3cos +  3  11  3cos +
+14  17  11  h  17      6 4   6 4   t   t  Max h = 17  cos + = 1  +
= k2  t = 3 − +12k    6 4  6 4
Thời gian ngắn nhất t = −3 + 12 = 9
Câu 25: Một loại lợi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ cách hai phút số lượng lại tăng lên
gấp đôi so với số lượng đang có. Từ một lợi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số lợi khuẩn có trong ống nghiệm sau 30 phút. A. 16384 . B. 16383 . C. 32767 . D. 32768 . Lời giải
Số lượng lợi khuẩn cứ sau 2 phút lập thành cấp số nhân với u = 1, q = 2 . 1
Thời gian 30 phút tương ứng trải qua 30 = 15 lần sinh trưởng. 2 15 15 − −
Do đó tổng số lợi khuẩn nuôi cấy được sau 30 phút là 1 q 1 2 S = u . = 1. = 32767 . 15 1 1 − q 1 − 2
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm S ,
A SD . Mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SCD) .
C. ( ABCD) . D. ( SAB) . Lời giải
ABCD là hình bình hành nên O là trung điểm AC, BD nên MO SC MO (SBC) Mặt khác: NO SB NO (SBC)
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G ;G lần lượt là trọng tâm của 1 2
SAB; SAD . Khi đó G G song song với đường thẳng nào sau đây? 1 2 A. CD . B. BD . C. AD . D. AB . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Gọi N là trung điểm của SA . NG NG 1
G ;G lần lượt là trọng tâm của SAB; SAD nên ta có: 1 2 =
=  G G / /BD . 1 2 1 2 NB ND 3
Câu 28: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC .
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( ACD) .
B. ( ABC ) .
C. ( ABD) . D. ( BCD) . Lời giải A P G B C M D
Gọi P là trung điểm của AD . BM BG 2 CP   ( ACD) Ta có: =
=  MG || CP .Mà 
nên MG || ( ACD) . BC BP 3 MG   ( ACD)
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA . Giao điểm của
đường thẳng SB và mặt phẳng (CMD) là:
A. Không có giao điểm.
B. Giao điểm của đường thẳng SB MC .
C. Giao điểm của đường thẳng SB MD .
D. Trung điểm của đoạn thẳng SB . Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sốngAB//CD
Ta có: M (CMD)  (SAB)
 giao tuyến của hai mặt phẳng (CMD) và (SAB) là
CD  (CMD),AB   (SAB)
đường thẳng MN //AB//CD với N SB .
N là giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (CMD) .
Xét tam giác SAB M là trung điểm SA MN //AB N là trung điểm SB .
Câu 30: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  . Gọi O O lần lượt là tâm của ABB A   và DCC D   . Khẳng
định nào sau đây sai ?
A. OO = AD .
B. OO và BB cùng nằm trong một mặt phẳng.
C. OO// ( ADD A  ) .
D. OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B  . Lời giải. Ta có: ADC B
  là hình bình hành có OO là đường trung bình nên OO = AD
Mặt khác: OO//AD nên OO// ( ADD A  )
Ba điểm O, B, B cùng thuộc mặt phẳng ( ABB A
 ) nhưng điểm O( ABB A  ) n 1 + 3 − 4.5n
Câu 31: Tính giới hạn lim . n n 1 + 2.5 + 5.4 1 1 A. − . B. 2 . C. −2 . D. − . 7 5 Lời giải n  3  3 − 4 n 1 +   3 − 4.5n 3.3n − 4.5n  5  Ta có lim = lim = lim = 2. − n n 1 + 2.5 + 5.4 2.5n + 20.4n n  4  2 + 20.   5 
Câu 32: Cho dãy số (u với u = n + 1 − n . Mệnh đề đúng là n ) n
A. limu = 0 .
B. limu = 1 .
C. limu = + .
D. limu = − . n n n n Lời giải n + 1 − n n + 1 + n Ta có: lim u = lim n + − n = n ( 1 ) ( )( ) lim ( n+1+ n) 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống n + 1 − n 1 = lim = lim = 0 . n + 1 + n n + 1 + n 2 4x +1
Câu 33: Tính giới hạn K = lim . x→− x +1 A. K = 0 . B. K = 1 . C. K = −2 . D. K = 4 . Lời giải 1 1 − + − + 2 x 4 4 2 2 4x +1 x x Ta có: K = lim = lim = lim = 2 − . x→− x +1 x→− x +1 x→− 1 1+ x 2 x − 5
Câu 34: Giới hạn lim bằng + x→2 2 − x 3 A. + . B. − . C. . D. 2 . 2 Lời giải 2 x − 5 Ta có: lim = + . + x→2 2 − x Vì lim −
= − và lim (2 − x) = 0, 2 − x  0, x   2 . + ( 2 x 5) 1 + x→2 x→2  2x − 4 + 3 khi x  2 
Câu 35: Cho hàm số f ( x) =  x + 4
.Tìm các giá trị của tham số thực m để  khi x  2 2 2
x − 2mx + m + 2 hàm số liên tục trên A. m = 3 . B. m = 4 . C. m = 2 . D. m = 6 . Lời giải Chọn C
Khi x  2 thì f ( x) = 2x − 4 + 3 nên f ( x) liên tục trên khoảng (2;+) x + 4
Khi x  2 thì f ( x) =
nên f ( x) liên tục trên khoảng ( ; − 2) 2 2
x − 2mx + m + 2
Để hàm số liên tục trên
thì lim f ( x) = lim f ( x) = f (2) + − x→2 x→2 x + 4  6 3 = lim  3 =  m = 2 . − 2 2 2 x→2
x − 2mx + m + 2 m − 4m + 6 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 1 3    Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình : + = 2sin x +   . cos x sin x  3  Lời giải sin x  0  Điều kiện k : 
 sin 2x  0  2x k  x  (k  ) . cos x  0 2 1 3    sin x + 3 cos x    Theo bài ra ta có: + = 2sin x +    = 2sin x +   cos x sin x  3  sin x cos x  3  1 3    sin x + cos x sin x +   2 2         = 3  sin x +    = sin x +   sin x cos x  3  sin x cos x  3         1    + =   2  sin x 0    sin x +   −1 = 0  sin x + −1 = 0      3  
3  sin xcos x   3  sin 2x    sin 2x = 2      Với sin x + = 0  x +
= k  x = − + k (k    ) .  3  3 3
Với sin 2x = 2 phương trình vô nghiệm. 
Kết hợp với điều kiện, vậy nghiệm của phương trình là x = − + k (k  ) . 3 Câu 2:
(1,0 điểm) Đầu năm 2023 anh Minh mua một chiếc ô tô 4 chỗ giá 700 triệu đồng để chở
khách. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn lại của ô tô giảm đi 0,4% (so với tháng
trước đó). Biết rằng mỗi tháng anh làm ra được 18 triệu đồng (số tiền làm ra mỗi tháng không
đổi). Hỏi sau 3 năm tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe ô tô và tổng số tiền anh Minh làm ra) anh
Minh có được là bao nhiêu? Lời giải
Sau 1 tháng giá trị của ô tô còn lại là: u = 700 – 700.0, 4% = 700. 1 – 0,4% (triệu đồng). 1 ( )
Sau 2 tháng giá trị của ô tô còn lại là:
u = 700.(1 – 0,4%) – 700.(1 – 0,4%).0,4% = 700.(1 – 0,4%)2 (triệu đồng). 2
Sau 3 tháng giá trị của ô tô còn lại là:
u = 700.(1 – 0,4%)2 – 700.(1 – 0,4%)2 .0,4% = 700.(1 – 0,4%)3 (triệu đồng). 3
Gọi u là giá trị của ô tô sau n tháng sử dụng. n
Dãy số (u tạo thành một cấp số nhân với số hạng đầu là giá trị đầu của ô tô là: n )
u = 700. 1 – 0,4% triệu đồng và công bội q = 1 – 0,4% . 1 ( ) 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Khi đó công thức tổng quát để tính u = 700. . n (1– 0,4%)n 6
Sau 3 năm sử dụng giá trị của ô tô còn lại là: u = 700.(1 – 0,4%)3  605,95 (triệu đồng). 36
Sau 3 năm anh Minh làm ra 18.36 = 648 (triệu đồng).
Sau 3 năm tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe ô tô và tổng số tiền anh Minh làm ra) anh Minh
có được là 648 + 605,95 = 1253,95 (triệu đồng). 2
x − 2x − 3  khi x  3 Câu 3:
(1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f ( x) =  x − 3
trên tập xác định của nó.  4 khi x = 3 Lời giải Tập xác định: D = . 2 − − Nếu x 2x 3
x  3 , thì f ( x) = . x − 3
f ( x) là hàm phân thức hữu tỉ có tập xác định là (− ;
 3)  (3;+) nên f ( x) liên tục trên mỗi khoảng ( ;3 − ) và (3;+) .
Nếu x = 3, ta có f (3) = 4 . 2 x − 2x − 3 x + 1 x − 3
Ta có: lim f ( x) ( )( ) = lim = lim = lim(x + ) 1 = 4 . x→3 x→3 − x→3 x 3 x − 3 x→3
Vì lim f ( x) = f (3) = 4 nên f ( x) liên tục tại điểm x = 3 . x→3
Vậy hàm số đã cho liên tục trên . Câu 4:
(0,5 điểm) Cho tứ diện SABC . Trên S ,
A SB SC lấy các điểm D, E F sao cho DE cắt
AB tại I , EF cắt BC tại J , FD cắt CA tại K . Chứng minh ba điểm I , J , K thẳng hàng. Lời giải S D F A K C E B I J
Ta có I = DE AB, DE  ( DEF )  I  ( DEF );
AB  ( ABC )  I  ( ABC ) ( ) 1 . J EF   (DEF )
Tương tự: J = EF BC   (2) J BC   ( ABC) 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sốngK DF   (DEF )
Mặt khác: K = DF AC   (3) K AC   ( ABC) Từ ( )
1 , (2) và (3) ta có I , J , K là điểm chung của hai mặt phẳng ( ABC ) và ( DEF ) nên chúng thẳng hàng. 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 08
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho góc  thỏa mãn
    . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. sin  0 .
B. tan  0 .
C. cos  0 .
D. cot  0 . Câu 2:
Trong bốn hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình ( 0
cot 2x − 30 ) = 3 là A. S =  0 0
45 + k90 k  . B. S =  0 0
30 + k90 k   . C. S =  0 0
60 + k90 k  . D. S =  0 0
90 + k90 k   . Câu 4:
Tập xác định của hàm số 2023 y = là 1 − cosx A. D =
\ k2 , k   B. D =
\ k , k     C. D =
\ 2023 + k2 , k   D. D =
\  + k2 , k    2  Câu 5:
Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? n A. (u u = n   . B. (u u = n + n   . n ) * , 1 n ) * , n n n + 1 C. (u ) * , u = −n n   . D. (u u = n n   . n ) 2 * , n n n Câu 6:
Cho cấp số cộng (u với u = −2 , d = Khi đó số 2023 n ) 1 9.
là số hạng thứ mấy A. 225 B. 226 C. 224 D. 227 Câu 7:
Điể kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau
Độ dài của nhóm 8,5;9,5) là A. 17 . B. 18 . C. 1. D. 8,5 . Câu 8:
Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm 2;15) bằng bao nhiêu? A. 15 . B. 13 . C. 2 . D. 17 . Câu 9:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 10: Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc laptop mới, bạn An thống kê thời gian sử dụng
laptop của mình từ lúc sạc đầy pin cho tới khi hết pin ở bảng sau
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 8;10) . B. 14;16) . C. 12;14) . D. 10;12) .
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a c thì b c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C.
Nếu A a B b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b .
Câu 12: Cho đường thẳng a  ( ) và đường thẳng b  (  ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( )∥ ( )  a∥ .
b B. ( )∥ ( )  a∥ ( ) và b∥ ( ).
C. ab  ( )∥ ( ). D. a b chéo nhau.
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN (SAB) . B. MN (SBC). C. MN
( ABCD) . D. MN (SBD) .
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA .
AD Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SAB) .
C. ( SCD) . D. ( SAD) .
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B.
Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C.
Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D.
Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó. 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt a;b và mặt phẳng ( ) . Giả sử a / / ( ),b  ( ) . Khi đó:
A. a / /b .
B. a,b cắt nhau.
C. a / /b hoặc a,b chéo nhau.
D. a,b chéo nhau.
Câu 17: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −5 và công sai d = 2 . Năm số hạng đầu của cấp số n ) 1 cộng này là A. 5
− ;−7;−9;−11;−13. B. 5 − ;−3;−1;1;3. C. 5
− ;−10;−20;−40;−80 .
D. −5; −3; −1;3;5 .
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? nn n 1   4   4 
A. y =   . B.   . C. −   . D. 3n y = .  3   3   3   x −1  khi x  1
Câu 19: Cho f ( x) =  x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng. 1  khi x = 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm x = 1.
C. Hàm số không liên tục tại x = 1.
D. Tất cả đều sai. 2x + 1 −1
Câu 20: Xác định giá trị f (0) để hàm số f ( x) =
liên tục tại điểm x = 0. x( x + ) 1
A. f (0) = 1.
B. f (0) = 2 .
C. f (0) = 3. D. f (0) = 4.
Câu 21: Cho các hàm số ( I ) y = sin x,( II ) y = cos x và ( III ) y = tan x . Hàm số nào liên tục trên ?
A. ( I ),( II ) .
B. ( I ),( II ),( III ) .
C. ( I ) . D. ( III ) . 1 1
Câu 22: Cho hai góc nhọn a b . Biết cos a = , cosb =
. Giá trị cos(a + b).cos(a b) bằng: 3 4 113 115 117 119 A. − . B. − . C. − . D. − . 144 144 144 144 u  = 3
Câu 23: Cho dãy số (u biết 1 
. Tìm tất cả các giá trị của a để (u ) tăng? n ) u = 2au + 3 n   1  n n 1 + n
A. a  0 .
B. a  0 .
C. a  0 . D. a  1 .
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo 1000 đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu tiền? A. 4095000 đồng. B. 89000 đồng. C. 4005000 đồng. D. 3960000 đồng.
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua? A. 75% . B. 73,51% . C. 77,38% . D. 70% .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Đường thẳng SA không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây? 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
A. ( SAC ) và ( SCD) . B. ( SAB) và ( SAC ) . C. ( SOC ) và ( SAB) . D. (SAC )  (SAD) . 2017n + 2018n
Câu 27: Giới hạn lim bằng 2019n 3 4035 A. . B. . C. 1. D. 0. 5 2019 n
Câu 28: Tìm giới hạn 3 2 I = lim . n + 3 2 3
A. I = 1 . B. I = − .
C. I = 3 . D. I = . 3 2
Câu 29: Giá trị của giới hạn ( 2
lim −n + 2n + 2023) là A. 1 − . B. − . C. + . D. 2023 . (x + ) 1 (2x − 3)
Câu 30: Giới hạn lim bằng 2 x→− x − 4 A. 1. B. + . C. 2 . D. − . 2 1 − 2n
Câu 31: Giá trị của giới hạn lim là 2 n + 3 1 A. −2 . B. 0 . C. . D. 1. 3
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD G ,G lần lượt là trọng tâm của các cạnh tam giác SAB , SCD . Trong các đường 1 2
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với G G ? 1 2 A. AD . B. BC . C. SA . D. MN .
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
CD , điểm P thuộc cạnh SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( PMN ) là
A. đường thẳng qua P và song song song với AB .
B. đường thẳng qua P và song song song với AD . C. . PD .
D. đường thẳng qua P và song song song với MC .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật tâm O . Tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng
(SAD) . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) là hình gì A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang. C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân. 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: sin 3x − cos 4x = 0 2 3
20an + a n + 2023 Câu 2:
(1,0 điểm) Tìm giá trị của a sao cho 2 lim = − + ( a a . 2n − ) 9 2 1 Câu 3:
(1,0 điểm) Với hình vuông A B C D như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi 1 1 1 1
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D . 1 1 1 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 2 2 2 2
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ. 1 1 1 1
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình 3 3 3 3
vuông A B C D thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước 2 2 2 2
để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E là trung điểm của BC
, F là điểm thuộc cạnh CD sao cho 45o EAF =
G thuộc cạnh SA . Biết FG song song với
mặt phẳng (SBC ) . Tính tỉ số GA . GS
--------------------HẾT-------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.B 3.B 4.A 5.A 6.B 7.C 8.B 9.C 10.D 11.B 12.B 13.C 14.C 15.B 16.C 17.B 18.A 19.A 20.A 21.C 22.D 23.A 24.C 25.B 26.A 27.D 28.C 29.B 30.C 31.A 32.C 33.B 34.B 35.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho góc  thỏa mãn
    . Khẳng định nào sau đây đúng? 2
A. sin  0 .
B. tan  0 .
C. cos  0 .
D. cot  0 . Lời giải si  n  0   cos  0 Với
    (góc phần tư thứ hai) thì 
nên khẳng định đúng là sin  0 . 2 tan  0  cot  0 Câu 2:
Trong bốn hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x có bao nhiêu hàm số là hàm số lẻ? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . Lời giải
Hàm số chẵn là: y = cos x .
Các hàm số lẻ là: y = sin x, y = tan x, y = cot x .
Vậy có 3 hàm số lẻ (từ bốn hàm số trên). Câu 3:
Tập nghiệm của phương trình ( 0
cot 2x − 30 ) = 3 là A. S =  0 0
45 + k90 k  . B. S =  0 0
30 + k90 k   . C. S =  0 0
60 + k90 k  . D. S =  0 0
90 + k90 k   . Lời giải Vì 0 3 = cot 30 nên: ( 0 x − ) =  ( 0 x − ) 0 0 0 0 cot 2 30 3 cot 2 30
= cot30  2x − 30 = 30 + 1 k 80 0 0 0 0  2x = 60 + 18 k
0  x = 30 + k90 , k
Vậy tập nghiệm của phương trình S =  0 0
30 + k90 k   . Câu 4:
Tập xác định của hàm số 2023 y = là 1 − cosx A. D =
\ k2 , k   B. D =
\ k , k     C. D =
\ 2023 + k2 , k   D. D =
\  + k2 , k    2  Lời giải
Hàm số xác định khi và chỉ khi 1 − cosx  0  cosx  1 mà −1  cosx  1
nên cosx  1  x k 2 , k  . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Vậy tập xác định của hàm số là D =
\ k2 k  . Câu 5:
Dãy số nào trong các dãy số sau đây là dãy số bị chặn? n A. (u u = n   . B. (u u = n + n   . n ) * , 1 n ) * , n n n + 1 C. (u ) * , u = −n n   . D. (u u = n n   . n ) 2 * , n n n Lời giải n n Xét dãy (u u = n   . Ta có *
0  n n + 1; n   *  0  1; n   nên n ) * , ; n n + 1 n + 1 * 0  u  1; n  
. Suy ra dãy số (u bị chặn. n ) n Xét dãy (u ) *
, u = n + 1; n   ta có *
u = n + 1  2; n   nên dãy số (u bị chặn dưới. n ) n n n Xét dãy (u ) *
, u = −n; n   ta có *
u = −n  −1; n   nên dãy số (u bị chặn trên. n ) n n n Xét dãy (u ) 2 *
, u = n ; n   ta có 2 *
u = n  1; n   nên dãy số (u bị chặn dưới. n ) n n n Câu 6:
Cho cấp số cộng (u với u = −2 , d = Khi đó số 2023 n ) 1 9.
là số hạng thứ mấy A. 225 B. 226 C. 224 D. 227 Lời giải
Theo công thức số hạng tổng quát của u ta có n
u = u + n −1 d  2023 = 2 − + n −1 9 n 1 ( ) ( )  n = 226
Vậy số 2023 là số hạng thứ 226. Câu 7:
Điể kiểm tra giữa kỳ I của 1 lớp được cô giáo chủ nhiệm ghi lại theo bảng sau
Độ dài của nhóm 8,5;9,5) là A. 17 . B. 18 . C. 1. D. 8,5 . Lời giải
Độ dài của nhóm 8,5;9,5) là: 9,5 − 8,5 = 1. Câu 8:
Trong mẫu số liệu ghép nhóm, độ dài của nhóm 2;15) bằng bao nhiêu? A. 15 . B. 13 . C. 2 . D. 17 . Lời giải
Độ dài của nhóm 2;15) là 15 − 2 = 13 . Câu 9:
Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20; 40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Ta có: n = 42
Nên tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là Q = x 3 33 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sốngx  60;80 33  )
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là nhóm 60;80)
Câu 10: Để kiểm tra thời gian sử dụng pin của chiếc laptop mới, bạn An thống kê thời gian sử dụng
laptop của mình từ lúc sạc đầy pin cho tới khi hết pin ở bảng sau
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 8;10) . B. 14;16) . C. 12;14) . D. 10;12) . Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm 10;12) do có tần số lớn nhất là 8 .
Do đó: u = 10,n = 5,n = 5,uu = 12 −10 = 2. m m 1 − m 1 + m 1 + m
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là n n 8 − 5 m m 1 M = u − + uu = + = O m ( . 10 .2 11. m+ m n n + n n 8 − 5 + 8 − 5 m m 1 − ) ( m m 1+) ( 1 ) ( ) ( )
Câu 11: Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu a c thì b c .
B. Nếu c cắt a thì c cắt b .
C. Nếu A a B b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a b . Lời giải
Nếu c cắt a thì c cắt b hoặc c chéo b .
Câu 12: Cho đường thẳng a  ( ) và đường thẳng b  (  ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( )∥ ( )  a∥ . b
B. ( )∥ ( )  a∥ ( ) và b∥ ( ).
C. ab  ( )∥ ( ).
D. a b chéo nhau. Lời giải
Do ( )∥ ( ) và a  ( ) nên a∥ (  ) . Tương tự, do ( )∥ ( ) và b  (  ) nên b∥ ( ).
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác S.ABC .
D Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. MN (SAB) . B. MN (SBC). C. MN
( ABCD) . D. MN (SBD) . Lời giải
Ta có MN là đường trung bình của tam giác SAC nên MN AC. 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
AC  ( ABCD) suy ra MN ( ABCD).
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA .
AD Mặt phẳng ( MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SBC ) .
B. ( SAB) .
C. ( SCD) . D. ( SAD) . Lời giải
Theo tính chất đường trung bình, ta có MN SD ON C . D
MN  (MNO); ON  (MNO)  Ta có MN ; SD ON CD
 (MNO) (SCD).
SD  (SCD); CD   (SCD)
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng song song có thể trùng nhau.
B.
Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C.
Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D.
Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó. Lời giải
Một đường thẳng và hình chiếu song song của nó có thể song song hoặc trùng nhau.
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt a;b và mặt phẳng ( ) . Giả sử a / / ( ),b  ( ) . Khi đó:
A. a / /b .
B. a,b cắt nhau.
C. a / /b hoặc a,b chéo nhau.
D. a,b chéo nhau. Lời giải
a / / ( ) nên tồn tại đường thẳng c  ( ) thỏa mãn a / / . c
Suy ra b,c đồng phẳng và xảy ra các trường hợp sau:
Nếu b song song hoặc trùng với c thì a / /b .
Nếu b cắt c thì b cắt (a,c) nên a,b không đồng phẳng, do đó a,b chéo nhau.
Câu 17: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = −5 và công sai d = 2 . Năm số hạng đầu của cấp số cộng n ) 1 này là A. 5
− ;−7;−9;−11;−13. B. 5 − ;−3;−1;1;3. C. 5
− ;−10;−20;−40;−80 .
D. −5; −3; −1;3;5 . Lời giải
Ta có u = −5 ; u = u + d = 5 − + 2 = 3
− ; u = u + d = 3 − + 2 = 1 − ; 1 2 1 3 2
u = u + d = 1
− + 2 = 1; u = u + d = 1+ 2 = 3. 4 3 5 4 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Vậy năm số hạng đầu của cấp số cộng đã cho là 5 − ;−3;−1;1;3.
Câu 18: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? nn n 1   4   4 
A. y =   . B.   . C. −   . D. 3n y = .  3   3   3  Lời giải n  1 
Dãy   có giới hạn 0 vì q  1 thì lim n q = 0 .  3   x −1  khi x  1
Câu 19: Cho f ( x) =  x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng. 1  khi x = 1
A. Hàm số liên tục tại x = 1.
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trên tập xác định nhưng gián đoạn tại điểm x = 1.
C. Hàm số không liên tục tại x = 1.
D. Tất cả đều sai. Lời giải x −1 Tập xác định D =
. Ta có: lim f ( x) = lim = 1 = f ( ) 1 x 1 → x 1 → x −1
Vậy hàm số liên tục tại x = 1. 2x + 1 −1
Câu 20: Xác định giá trị f (0) để hàm số f ( x) =
liên tục tại điểm x = 0. x( x + ) 1
A. f (0) = 1.
B. f (0) = 2 .
C. f (0) = 3. D. f (0) = 4. Lời giải 2x + 1 − 1 2x 2
Ta có: lim f ( x) = lim = lim = lim = 1 x→0 x→0 x ( x + ) x→0 1 x ( x + )
1 ( 2x +1 + ) x→0 1 (x + ) 1 ( 2x +1 + ) 1
Để hàm số liên tục tại điểm x = 0 thì f (0) = 1.
Câu 21: Cho các hàm số ( I ) y = sin x,( II ) y = cos x và ( III ) y = tan x . Hàm số nào liên tục trên ?
A. ( I ),( II ) .
B. ( I ),( II ),( III ) .
C. ( I ) . D. ( III ) . Lời giải
Hàm số y = sin x có tập xác định là nên liên tục trên .
Hàm số y = cos x có tập xác định là 0;+) nên không liên tục trên .  
Hàm số y = tan x có tập xác định
\  + k ,k   nên không liên tục trên .  2  1 1
Câu 22: Cho hai góc nhọn a b . Biết cos a = , cosb =
. Giá trị cos(a + b).cos(a b) bằng: 3 4 113 115 117 119 A. − . B. − . C. − . D. − . 144 144 144 144 Lời giải Ta có : 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2 (     a + b) (a b) 1 = ( a + b) 2 2 1 1 119 cos .cos cos 2 cos 2
= cos a + cos b −1 = + −1 = − .     2  3   4  144 u  = 3
Câu 23: Cho dãy số (u biết 1 
. Tìm tất cả các giá trị của a để (u ) tăng? n ) u = 2au + 3 n   1  n n 1 + n
A. a  0 .
B. a  0 .
C. a  0 . D. a  1 . Lời giải Ta có: u
u = 2au + 3 − 2au + 3 = 2 . a u u n   2 . n 1 + n ( n ) ( n 1 − ) ( n n 1−)
u u = 2a(u u ) = 2 .
a (6a + 3 − 2) = 2 .6 a a = 3.(2a)2 3 2 2 1
u u = 2a(u u ) = 2 .3. a (2a)2 = 3.(2a)3 4 3 3 2 ... nuu = 3. 2a n 1 + n ( ) Để dãy số ( n u tăng thì u u 3. 2a 0 n 1 n 1 + − =    . n ( ) n ) Suy ra a  0 .
Câu 24: An tiết kiệm theo hình thức như sau: Ngày đầu tiên bỏ ống heo 1000 đồng. Trong các ngày tiếp
theo, ngày sau bỏ ống nhiều hơn ngày trước 1000 đồng. Hỏi ngày thứ 89, An có bao nhiêu tiền? A. 4095000 đồng. B. 89000 đồng. C. 4005000 đồng. D. 3960000 đồng. Lời giải
Số tiền bỏ heo của An mỗi ngày tạo thành một cấp số cộng có số hạng đầu u = 1000 công sai 1 d = 1000 .
Tổng số tiền bỏ heo tính đến ngày thứ n là: n(u + u
n 2u + n −1 d  1 n )  1 ( ) 
S = u + u + ... + u = = n 1 2 n 2 2
Ngày thứ 89, tổng số tiền bỏ heo là: 89 2.1000 + (89 − ) 1 .1000   S =
= 45.89.1000 = 4005000 đồng. 89 2
Câu 25: Theo ước tính, kể từ lúc mới mua, cứ sau mỗi 200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone sẽ giảm
5% so với chu kỳ 200 lần sạc trước đó. Hỏi sau 1200 lần sạc thì pin của điện thoại Iphone còn
lại bao nhiêu phần trăm so với lúc mới mua? A. 75% . B. 73,51% . C. 77,38% . D. 70% . Lời giải
Dung lượng pin sau mỗi 200 lần sạc kể từ lúc mới mua lập thành cấp số nhân có công bội q = 0,95
và số hạng đầu u = 100% . 1
Dung lượng pin của điện thoại Ipjone sau 1200 lần sạc còn lại so với lúc mới mua là
u = u .q = 100%.(0,95)6 6  73,51%. 7 1
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Đường thẳng SA không phải
là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A. ( SAC ) và ( SCD) .
B. ( SAB) và ( SAC ) . C. ( SOC ) và ( SAB) . D. ( SAC )  (SAD) . Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sốngS   (SAC)  (SCD) Ta có: 
 (SAC)  (SCD) .    ( ) ( ) = SC C SAC SCD
Vậy SA không phải là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SCD) . 2017n + 2018n
Câu 27: Giới hạn lim bằng 2019n 3 4035 A. . B. . C. 1. D. 0. 5 2019 Lời giải n n 2017n 2018n  2017 2018  +     Có lim = lim  +      = 0 + 0 = 0 . 2019n  2019   2019    n
Câu 28: Tìm giới hạn 3 2 I = lim . n + 3 2 3
A. I = 1 . B. I = − .
C. I = 3 . D. I = . 3 2 Lời giải 2 3 − 3n − 2 Ta có = lim = lim n I = 3. n + 3 3 1 + n
Câu 29: Giá trị của giới hạn ( 2
lim −n + 2n + 2023) là A. 1 − . B. − . C. + . D. 2023 . Lời giải  2 2023  Ta có lim( 2
n + 2n + 2023) 2 = lim n 1 − + + = −   . 2  n n  2 lim n = +  Vì   2 2023  . lim 1 − + + = 1 −  0    2   n n  (x + ) 1 (2x − 3)
Câu 30: Giới hạn lim bằng 2 x→− x − 4 A. 1. B. + . C. 2 . D. − . Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống  1  3  ( + −    x + )( x − ) 1 2 1 2 3  x  x  1.2 lim = lim = = 2 . 2 x→− − x→− 4 x 4 1 1 − 2 x 2 1 − 2n
Câu 31: Giá trị của giới hạn lim là 2 n + 3 1 A. −2 . B. 0 . C. . D. 1. 3 Lời giải 1 − 2 2 2 1 − 2n Ta có lim = lim n = 2 − . 2 + 3 n 3 1 + 2 n
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD G ,G lần lượt là trọng tâm của các cạnh tam giác SAB , SCD . Trong các đường 1 2
thẳng sau đây, đường thẳng nào không song song với G G ? 1 2 A. AD . B. BC . C. SA . D. MN . Lời giải
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB,CD G ,G lần lượt là trọng tâm của các tam giác SAB 1 2
, SCD nên G SM ,G SN 1 2 SG SG 1 Và 1 2 =
=  G G //MN //AD//BC . 1 2 ( ) SM SN 3
Câu 33: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 12 . Lời giải
Vì 4 điểm đã cho không đồng phẳng nên tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt phẳng.
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
CD , điểm P thuộc cạnh SA . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( PMN ) là
A. đường thẳng qua P và song song song với AB .
B. đường thẳng qua P và song song song với AD . C. . PD .
D. đường thẳng qua P và song song song với MC . Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống MN / / AD   MN  ( PMN )  Ta có
  Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (PMN ) là đường thẳng AD  (SAD)  
P  ( PMN )  (SAD)
qua P và song song song với AD .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật tâm O . Tam giác SAD đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với mặt phẳng
(SAD) . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( ) là hình gì A. Tam giác.
B. Hình tứ giác nhưng không phải là hình thang. C. Hình thang cân.
D. Hình thang không cân. Lời giải
Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, DC, SC, SB khi đó mặt phẳng (MNPQ) đi
qua O và song song với mặt phẳng (SAD) nên MNPQ là thiết diện.
Ta có MN PQ suy ra MNPQ là hình thang 1 1 MQ = S , A NP =
SD, SA = SD suy ra MQ = NP suy ra MNPQ là hình thang cân. 2 2 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1:
(0,5 điểm) Giải phương trình: sin 3x − cos 4x = 0 Lời giải      
Ta có: sin 3x − cos 4x = 0  sin 3x = cos 4x  cos
− 3x = cos4x  cos4x = cos − 3x      2   2        2 4x = − 3x + k2 7x = + k2 x = + k    2 2 14 7       (k  ).       4x = −( − 3x) + k2 4x = − + 3x + k2 x = − + k2  2  2  2   2 x = + k
Vậy họ nghiệm của phương trình là 14 7  (k  ).   x = − + k2  2 2 3
20an + a n + 2023 Câu 2:
(1,0 điểm) Tìm giá trị của a sao cho 2 lim = − + ( a a . 2n − ) 9 2 1 Lời giải 3   2 a 2023 n  20a + +  2 3
20an + a n + 2023 2 n n   Ta có: 2 lim = − + 2  = − + ( a a lim a a 9 2 2n − ) 9 2 1   2 1 n 2 −    n  (20a + 0 + 0) 2  20a lim = − + 2  = − + 2  = − + ( a a lim a a 9 5a a a 9 2 − 0) 9 2 4 2
a − 6a + 9 = 0  a = 3
Vậy a = 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3:
(1,0 điểm) Với hình vuông A B C D như hình vẽ bên, cách tô màu như phần gạch sọc được gọi 1 1 1 1
là cách tô màu “đẹp”. Một nhà thiết kế tiến hành tô màu cho một hình vuông như hình bên, theo quy trình sau:
Bước 1: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D . 1 1 1 1
Bước 2: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông 2 2 2 2
A B C D thành 9 phần bằng nhau như hình vẽ. 1 1 1 1 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Bước 3: Tô màu “đẹp” cho hình vuông A B C D là hình vuông ở chính giữa khi chia hình vuông 3 3 3 3
A B C D thành 9 phần bằng nhau. Cứ tiếp tục như vậy. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bước để tổng 2 2 2 2
diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% . Lời giải
Gọi diện tích được tô màu ở mỗi bước là u , * n
. Dễ thấy dãy các giá trị u là một cấp số nhân n n với số hạng đầu 4 u = 1 và công bội q = . 1 9 9 k u q −1 1 ( )
Gọi S là tổng của k số hạng đầu trong cấp số nhân đang xét thì S = . k k q −1 k u q −1 1 ( )
Để tổng diện tích phần được tô màu chiếm 49,99% thì
 0,4999  k  3,8 . q −1
Vậy cần ít nhất 4 bước.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E là trung điểm của BC
, F là điểm thuộc cạnh CD sao cho 45o EAF =
G thuộc cạnh SA . Biết FG song song với
mặt phẳng (SBC ) . Tính tỉ số GA . GS Lời giải Ta có: + + = 90o BAE EAF DAF  + = 45o BAE DAF +  BAE DAF
tan (BAE + DAF ) =1 tan tan  = 1
1 − tan BAE.tan DAFBE 1 DF tan BAE = = nên 1 1 1 1 tan DAF = 
=  DF = DA = DC BA 2 3 DA 3 3 3
Gọi H là giao điểm của AF BC trong mặt phẳng ( ABCD) 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tu yển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống GF  (SAH )  Ta có: AG AF AF DF GF / /(SBC)  GF / /SH  = . Mà 1 = = (  AS AH AH DC 3 SAH  ) (SBC) = SH AG 1 GA 1 Khi đó: =  = . AS 3 GS 2 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 09
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc x thoả 0 0
0  x  90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin x  0
B. cos x  0
C. tan x  0 D. cot x  0
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số: y = sin x , y = cos3x , y = tan 2x y = cot x ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan 2x = 1 là:    A. x =
+ k (k  ) . B. x =
+ k (k  ). 8 2 8   C. x =
+ k2 (k  ) . D. x =
+ k4 (k  ) . 8 8
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1. B. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; . 2 4 8 16
C. 1; 3; 5; 7; 9. D. 1 1 1 1 1; ; ; ; . 2 4 8 16 − Câu 5: n
Cho dãy số (u , biết u =
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n ) n n + 1 dưới đây? A. 1 2 3 4 5 − ;− ;− ;− ;− . B. 2 3 4 5 6 − ;− ;− ;− ;− . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . D. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) (Q) , đường thẳng a  (P);b  (Q) . Tìm khẳng định sai:
A. Nếu (P)//(Q) thì a / /b .
B. Nếu (P)//(Q) thì b / / (P) .
C. Nếu (P)//(Q) thì a b song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu (P)//(Q) thì a// (Q) . 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)
và (SCD) song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AD . C. BC . D. BD . Câu 9:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n   n   3 − A. 2 6 n 3n u = − . B. u = . C. u = . D. 2 u = n − 4 . n n      n n n 3   5  n + 1   Câu 11: 2 3 Giá trị của lim − −1   bằng 2 4 x→−  x xA. −1. B. 2. C. 0. D. −3. − Câu 12: x 15 Kết quả của lim là: + x→2 x − 2 A. . − B. . + C. 15 − . D. 1. 2
(x − 3)(x − ) 1   Câu 13: khi x 3
Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số liên
m khi x = 3
tục tại điểm x = 3. A. m = 2.
B. m  .
C. m = 1. D. m = −1.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? A. 3 x 1
y = x + 2x + 2023 . B. 2 y = . C. y = . D. 2 y = x −1 . sin 2x 2 x −1
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x = −1? 0 − − + A. 2x 3 x 3x 1 y = . B. 5 3 y = . C. 2
y = x + 2x − 1. D. y = . x + 1 2x −1 2 x + 1 Câu 16: Cho 2 cos = −
, cos 2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau 3 A. 1 − . B. 4 − . C. 4 . D. 2 − . 9 3 3 3   
Câu 17: Tìm chu kì T của hàm số y = 3sin 5x −   .  3      A. T = . B. 3 T = . C. 2 T = . D. 2 T = . 3 5 3 5 + Câu 18: n 2023
Cho dãy (u với * u = , n
  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? n ) n 2023n + 1 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
A. Dãy (u bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên. n )
B. Dãy (u bị chặn. n )
C. Dãy (u không bị chặn trên, không bị chặn dưới. n )
D. Dãy (u bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới n )
Câu 19: Cho cấp số cộng 1,4,7,.... Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là A. 297 . B. 301. C. 295 . D. 298 .
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là 2
12288 m . Diện tích mặt trên cùng của tháp là A. 2 6 m . B. 2 8m . C. 2 10 m . D. 2 12 m .
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( AB'C) / / ( A'C 'C) .
B. ( A'C 'B) / / ( ACD') .
C. ( A'C 'D) / / (B'BC) .
D. ( A'BD) / /( ACD') .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi E, F lần lượt thuộc các cạnh S , A SC sao cho SE SF =
. Khẳng định nào sau đây đúng? SA SC
A. EF // ( ABCD) .
B. AD// (BEF ) .
C. BC// (SAD) .
D. CD// (BEF ) .
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC , ( ) là mặt phẳng qua ,
A M và song song với SD . Mặt phẳng ( ) cắt SB tại N , tính tỉ số SN . SB A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 3 4 2 3
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
(IJK ) / / (SAB).
B. (IJK ) / / (SAC).
C. (IJK )/ /(SDC) . D. (IJK ) / / (SBC)
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) đi qua MN và song song với mặt phẳng
(SAD).Thiết diện là hình gì? A. Tam giác B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Tứ giác 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống u  = 3  Câu 27: 1
Cho dãy số (u được xác định bởi 
. Tính lim u . n ) 2 n  (n + ) 1 u = nu + n + 2 n 1 + n
A. limu = 1.
B. limu = 4.
C. limu = 3. D. limu = 0. n n n n n n 1 − − − Câu 28: 3 4.2 3 lim bằng: 3.2n + 4n A. + . B. − . C. 0. D. 1. 2 − + Câu 29: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5 2 + + Câu 30: 3x 2x 1 a Biết lim = − ( * a,b  ,(a,b) = )
1 . Tính a + b x→− 4x −1 b A. 0. B. 2. C. 5. D. 7. Câu 31: x
Kết quả của lim ( x − 2) bằng + 2 x→2 x − 4 A. . + B. 0. C. . − D. 1.
Câu 32: Kết quả điều tra chiều cao của học sinh trong trường THPT được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây.
Độ dài của mỗi nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? A. 4 . B. 15 . C. 36 . D. 3 .
Câu 33: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Trung vị của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 10;13) . B. 16;19) . C. 13;16) . D. 19;22) . 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Câu 34: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 16,2 . B. 17,2 . C. 18,2 . D. 19,2 .
Câu 35: Cho mẫu số liệu cho bởi tần số ghép nhóm dưới đây
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 10;12) . B. 14;16) . C. 12;14) . D. 8;10) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho phương trình 2 m x + x x + (m + ) 2 sin 2sin .cos
1 cos x = 3 với m là tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số a để ( 2 lim
4n − 5n + 8 + a − 2n) = 0 ?
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông A B C D có cạnh 1 1 1 1
bằng 1 đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng 1 đường 2 2 2 2 2 2
chéo của hình vuông A B C D và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến tới vô 1 1 1 1
hạn. Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A B C D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai hình vuông ABCD, ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo AC BF ta lấy các điểm M , N sao cho AM = BN . Chứng minh rằng : MN // ( DEF ) .
---------------------- HẾT ---------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.C 5.A 6.B 7.A 8.A 9.A 10.A 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.D 18.B 19.D 20.A 21.B 22.A 23.A 24.A 25.A 26.B 27.A 28.C 29.C 30.D 31.B 32.D 33.C 34.B 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Cho góc x thoả 0 0
0  x  90 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. sin x  0
B. cos x  0
C. tan x  0 D. cot x  0 Lời giải Vì 0 0
0  x  90 (góc phần tư thứ nhất) nên sin x  0,cos x  0, tan x  0,cot x  0 .
Câu 2: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số: y = sin x , y = cos3x , y = tan 2x y = cot x ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
Vì hàm số y = sin x có tập xác định D =
và sin −x = sin x nên y = sin x là hàm số chẵn.
Vì hàm số y = cos3x có tập xác định D =
và cos(3(−x)) = cos( 3
x) = cos3x nên
y = cos3x là hàm số chẵn.
Câu 3: Nghiệm của phương trình tan 2x = 1 là:    A. x =
+ k (k  ) . B. x =
+ k (k  ). 8 2 8   C. x =
+ k2 (k  ) . D. x =
+ k4 (k  ) . 8 8 Lời giải   
Ta có: tan 2x = 1  2x =
+ k  x = + k (k ) . 4 8 2
Câu 4: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A. 1; 1; 1; 1; 1; 1. B. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; . 2 4 8 16
C. 1; 3; 5; 7; 9. D. 1 1 1 1 1; ; ; ; . 2 4 8 16 Lời giải
Xét đáp án A: 1; 1; 1; 1; 1; 1. đây là dãy hằng nên không tăng không giảm. Xét đáp án B: 1 1 1 1 1; − ; ; − ;
u u , u u . 1 2 2 3 2 4 8 16
Xét đáp án C: 1; 3; 5; 7; 9  u u u u u . 1 2 3 4 5 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống Xét đáp án D: 1 1 1 1 1; ; ; ;
u u u u u . 1 2 3 4 5 2 4 8 16 − Câu 5: n
Cho dãy số (u , biết u =
. Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào n ) n n + 1 dưới đây? A. 1 2 3 4 5 − ;− ;− ;− ;− . B. 2 3 4 5 6 − ;− ;− ;− ;− . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 C. 1 2 3 4 5 ; ; ; ; . D. 2 3 4 5 6 ; ; ; ; . 2 3 4 5 6 3 4 5 6 7 Lời giải Ta có 1 2 3 4 5
u = − ;u = − ;u = − ;u = − ;u = − . 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6
Câu 6: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy đồng qui.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng
nào đó trong mặt phẳng.
D. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước. Lời giải
Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba gieo tuyến phân biệt thì ba theo tuyến ấy song song hoặc đồng qui.
Câu 7: Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) (Q) , đường thẳng a  (P);b  (Q) . Tìm khẳng định sai:
A. Nếu (P)//(Q) thì a / /b .
B. Nếu (P)//(Q) thì b / / (P) .
C. Nếu (P)//(Q) thì a b song song hoặc chéo nhau.
D. Nếu (P)//(Q) thì a// (Q) . Lời giải
Đáp án A: Vì khi cho hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) ; đường thẳng a  (P);b  (Q) ,
(P)//(Q) thì a b có thể song song hoặc chéo nhau.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)
và (SCD) song song với đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AD . C. BC . D. BD . Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
S  (SAB)  (SCD) AB  (SAB)  Ta có
  Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) song song với CD  (SCD)   AB / /CD
đường thẳng AB CD . Câu 9:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một hình bình hành là một hình bình hành.
B. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật.
C. Hình biểu diễn của một hình vuông là một hình vuông.
D. Hình biểu diễn của một hình thoi là một hình thoi. Lời giải
Các phương án B, C sai vì phép chiếu song song không bảo toàn góc. Phương án D sai vì phép
chiếu song song chưa chắc bảo toàn tỉ số hai đoạn nằm trên hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 10: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? n   n   3 − A. 2 6 n 3n u = − . B. u = . C. u = . D. 2 u = n − 4 . n n      n n n 3   5  n + 1 Lời giải n   Ta thấy 2 2 −  0  lim − = 0.   3 n→+  3    Câu 11: 2 3 Giá trị của lim − −1   bằng 2 4 x→−  x xA. −1. B. 2. C. 0. D. −3. Lời giải   Ta có 2 3 lim − −1 = 1 −   2 4 x→−  x x  − Câu 12: x 15 Kết quả của lim là: + x→2 x − 2 A. . − B. . + C. 15 − . D. 1. 2 Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống  lim (x −15) = 13 −  0 +  − Vì x→2 x 15  ⎯⎯ → = − lim  (x − 2) lim .
= 0 & x − 2  0, x   2 + x→2 x − 2 + x→2
(x − 3)(x − ) 1   Câu 13: khi x 3
Cho hàm số f (x) =  x − 3
. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số liên
m khi x = 3
tục tại điểm x = 3. A. m = 2.
B. m  .
C. m = 1. D. m = −1. Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên . (x −3)(x − ) 1 (x − ) 1
Ta có lim f (x) = lim = lim
= 2 và f (3) = m x→3 x→3 − x→3 x 3 1
Vậy với mọi m = 2 hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 3.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? A. 3 x 1
y = x + 2x + 2023 . B. 2 y = . C. y = . D. 2 y = x −1 . sin 2x 2 x −1 Lời giải Vì 3
y = x + 2x + 2023 là đa thức nên nó liên tục trên .
Câu 15: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x = −1? 0 − − + A. 2x 3 x 3x 1 y = . B. 5 3 y = . C. 2
y = x + 2x − 1. D. y = . x + 1 2x −1 2 x + 1 Lời giải − Hàm số 2x 3 y =
xác định khi và chỉ khi x + 1  0  x  −1 x + 1
Tập xác định của hàm số là D = ( ; − 1 − )  (−1;+) − Hàm số 2x 3 y =
là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định. x + 1 − Vậy hàm số 2x 3 y =
gián đoạn tại điểm x = −1. 0 x + 1 Câu 16: Cho 2 cos = −
, cos 2 nhận giá trị nào trong các giá trị sau 3 A. 1 − . B. 4 − . C. 4 . D. 2 − . 9 3 3 3 Lời giải 2   Ta có: 2 2 1 cos 2 = 2cos  − −1 = 2. − −1 =   .  3  9 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống   
Câu 17: Tìm chu kì T của hàm số y = 3sin 5x −   .  3      A. T = . B. 3 T = . C. 2 T = . D. 2 T = . 3 5 3 5 Lời giải
Hàm số y = Asin (ax + b) tuần hoàn với chu kì 2 T = . a    
Áp dụng: Hàm số y = 3sin 5x − 
 tuần hoàn với chu kì 2 T = .  3  5 + Câu 18: n 2023
Cho dãy (u với * u = , n
  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? n ) n 2023n + 1
A. Dãy (u bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên. n )
B. Dãy (u bị chặn. n )
C. Dãy (u không bị chặn trên, không bị chặn dưới. n )
D. Dãy (u bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới n ) Lời giải + Ta có: n 2023 1 2022.2024 u = = + . n 2023n + 1 2023 2023(2023n + ) 1
Do đó (u là dãy giảm, mà u = 1, dễ thấy * n  
, u  0  0  u  1. n ) 1 n n Dãy (u bị chặn. n )
Câu 19: Cho cấp số cộng 1,4,7,.... Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là A. 297 . B. 301. C. 295 . D. 298 . Lời giải
Cấp số cộng 1,4,7,.... có số hạng đầu u = 1 và công sai d = 3 . 1
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là: u
= u + 99.d = 1+ 99.3 = 298 . 100 1
Câu 20: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của
đế tháp. Biết diện tích của đế tháp là 2
12288 m . Diện tích mặt trên cùng của tháp là A. 2 6 m . B. 2 8m . C. 2 10 m . D. 2 12 m . Lời giải
Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng lập thành một cấp số nhân có công bội 1 q = và số hạng đầu 2 12288 u = = 6144 . 1 2 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 10  
Khi đó diện tích mặt trên cùng của tháp là 10 1 u = u .q = 6144. = 6 ( 2 m ) . 11 1    2 
Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B 'C ' D ' . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( AB'C) / / ( A'C 'C) .
B. ( A'C 'B) / / ( ACD') .
C. ( A'C 'D) / / (B'BC) .
D. ( A'BD) / /( ACD') . Lời giải   =  A'C ' BC ' C '
A'C '/ / AC A'C '/ /  ( ACD')  Ta có: 
và A'C '  ( A'C 'B)
BC '/ / AD'  BC '/ /  ( ACD') BC'   ( A'C'B)
Suy ra ( A'C 'B) / / ( ACD') .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi E, F lần lượt thuộc các cạnh S , A SC sao cho SE SF =
. Khẳng định nào sau đây đúng? SA SC
A. EF // ( ABCD) .
B. AD// (BEF ) .
C. BC// (SAD) .
D. CD// (BEF ) . Lời giải SE SF =
nên EF //AC AC  ( ABCD) . Suy ra EF //( ABCD) SA SC
Câu 23: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau? A. Hình thang.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống Lời giải
Do phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau, nên không thể là hình thang.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm cạnh BC , ( ) là mặt phẳng qua ,
A M và song song với SD . Mặt phẳng ( ) cắt SB tại N , tính tỉ số SN . SB A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 3 4 2 3 Lời giải
Gọi I là giao điểm của AM BD . Ta có I là trọng tâm tam giác ABC . Suy ra: BI 1 ID 2 = ; = . BD 3 BD 3
Ta có: ( ) và mặt phẳng (SBD) có chung điểm I , ( ) SD , SD  (SBD) nên giao tuyến của
( ) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng qua I song song với SD cắt SB tại N . Vậy SN ID 2 = = . SB BD 3
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , SBC
SAC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
(IJK )/ /(SAB).
B. (IJK ) / /(SAC).
C. (IJK )/ /(SDC) . D. (IJK ) / /(SBC) Lời giải 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC BC . Do MK MI
I , K lần lượt là trọng tâm của ABC, SAC nên ta có 1 = =  IK // SB MS MB 3 IK //SB
Ta có IK  (SAB)  IK //(SAB). AB   (SAB)
Chứng minh tương tự : IJ // (SAB). IK // (SAB)   IJ // (SAB)  Ta có:   IJK SAB .
Trong ( IJK ) : IK IJ = I ( )//( )  
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB,CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) đi qua MN và song song với mặt phẳng
(SAD).Thiết diện là hình gì? A. Tam giác B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Tứ giác Lời giải S K H A B M D N C
M (SAB)  ( )  Ta có (   ) //(SAD)
 (SAB)  ( ) = MK // , SA K SB . (  SAB  ) (SAD) = SA
N (SCD)  ( )  Tương tự (   )//(SAD)
 (SCD)  ( ) = NH //SD, H SC . (  SCD  ) (SAD) = SD
Dễ thấy HK = ( )  (SBC) . Thiết diện là tứ giác MNHK
Ba mặt phẳng ( ABCD),(SBC) và ( ) đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là BC, HK,MN ,
MN //BC MN //HK . Vậy thiết diện là một hình thang. 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống u  = 3  Câu 27: 1
Cho dãy số (u được xác định bởi 
. Tính lim u . n ) 2 n  (n + ) 1 u = nu + n + 2 n 1 + n
A. limu = 1.
B. limu = 4.
C. limu = 3. D. limu = 0. n n n n Lời giải + Ta có n n 2 u = u + (*) n 1 + n 2n + 2 2n + 2
Đặt a = limu , trong biểu thức (*) cho n → + ta được 1 1 a = a +
a = 1 = limu . n n 2 2
Chú ý: Để chặt chẽ hơn ta có thể lập luận như sau:
Sử dụng quy nạp toán học, ta chứng minh được u  1 với mọi n  * , nên dãy (u bị chặn n ) n dưới. + + Khi đó ta cũng có . n u n 2 . n u n 2 n n u = +  +
.u = u nên dãy (u là dãy giảm. n ) n 1 + n n 2n + 2 2n + 2 2n + 2 2n + 2
Vậy, dãy (u có giới hạn. n )
Đặt a = limu , trong biểu thức (*) cho n → + ta được 1 1 a = a +
a = 1 = limu . n n 2 2 n n 1 − − − Câu 28: 3 4.2 3 lim bằng: 3.2n + 4n A. + . B. − . C. 0. D. 1. Lời giải n n       n 2 1 3 1 − 4. − 3.      n n 1 − n n  − − − −  3   3  3 4.2 3 3 2.2 3    lim = lim = lim 3.2n + 4n 3.2n + 4n n     n 2 4  3. +1     4      n n  2 1      1− 4. − 3.      n     3   3  3    = lim = 0   .  4 n    2   3. +1     4      2 − + Câu 29: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5 Lời giải 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 2 x −12x + 35
(x −5)(x − 7) − − Ta có: x 7 5 7 2 lim = lim = lim = = x→5 − x→5 25 5x 5 − (x − 5) x→5 5 − 5 − 5 2 + + Câu 30: 3x 2x 1 a Biết lim = − ( * a,b  ,(a,b) = )
1 . Tính a + b x→− 4x −1 b A. 0. B. 2. C. 5. D. 7. Lời giải 2 1 − + + 2 3 2 3x + 2x + 1 x x 3 a = 3 Ta có lim = lim = −    a + b = 7 . x→− 4x −1 x→− 1 4 b  = 4 4 − x Câu 31: x
Kết quả của lim ( x − 2) bằng + 2 x→2 x − 4 A. . + B. 0. C. . − D. 1. Lời giải Ta có: x x x lim ( x − 2) = lim (x − 2) = lim x − 2 = 0. + 2 + + x→2 x − 4 x→2
(x − 2)(x + 2) x→2 x + 2
Câu 32: Kết quả điều tra chiều cao của học sinh trong trường THPT được biểu diễn ở biểu đồ dưới đây.
Độ dài của mỗi nhóm của mẫu số liệu ghép nhóm trên là bao nhiêu? A. 4 . B. 15 . C. 36 . D. 3 . Lời giải
Độ dài của mỗi nhóm trong mẫu số liệu là hiệu số giữa hai đầu mút, nên đáp số là 163 −160 = 3.
Câu 33: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau. 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Trung vị của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 10;13) . B. 16;19) . C. 13;16) . D. 19;22) . Lời giải
Gọi x , x ,..., x là doanh thu trong 20 ngày được xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20 Ta có
x , x , x  7;10 ; x ,...., x  10;13 ; x ,...., x  13;16 ;; x ,...., x  16;19 ; x , x  19; 22 1 2 3  ) 4 7  ) 8 13  ) 14 18  ) 19 20  )
nên trung vị của mẫu số liệu 1
x , x ,..., x là ( x + x
 13;16 . Suy ra 13;16) là nhóm 10 11 )  ) 1 2 20 2
chứa trung vị. Khi đó ta xác định được
n = 20, n = 6,C = 3 + 4 = 7,u = 13,u = 16 . m m m 1 +
Vậy trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là n 20 − C − 7 2 M = u + uu = + − = e m ( 2 . 13 . 16 13 14,5. m 1 + m ) ( ) n 6 m
Câu 34: Lợi nhuận bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên trong tháng 8 tại một cửa hàng
được ghi lại ở bảng sau.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 16,2 . B. 17,2 . C. 18,2 . D. 19,2 . Lời giải
Gọi x , x ,..., x là doanh thu trong 20 ngày được xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20
Tứ phân vị thứ ba của dãy số liệu 1
x , x ,..., x là ( x + x
 16;19 . Do đó tứ phân vị thứ 15 16 )  ) 1 2 20 2
ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 3.20 − (3+ 4 + 6) 4 Q = 16 + . 19 − 16 = 17, 2. 3 ( ) 5
Câu 35: Cho mẫu số liệu cho bởi tần số ghép nhóm dưới đây
Mốt của mẫu số liệu thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 10;12) . B. 14;16) . C. 12;14) . D. 8;10) . Lời giải
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm 8;10) do có tần số lớn nhất là 18 . Do đó u = 8, n = 8,n = 11,uu = 10 − 8 = 2. m m 1 − m 1 + m 1 + m
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống n n 18 − 8 m m 1 M = u − + uu = +  O m ( . 8 .2 9,18. m+ m n n + n n 18 − 8 + 18 −11 m m 1 − ) ( m m 1+) ( 1 ) ( ) ( )
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Cho phương trình 2 m x + x x + (m + ) 2 sin 2sin .cos
1 cos x = 3 với m là tham số. Tìm
các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm. Lời giải − + Ta có 2 1 cos 2x cos2x 1 m x + x x + (m + ) 2 sin 2sin .cos
1 cos x = 3  m
+ sin 2x + (m + ) 1 = 3 2 2
m(1− cos2x) + 2sin 2x + (m + ) 1 (cos 2x + )
1 = 6  cos 2x + 2sin 2x = 5 − 2m
Để phương trình có nghiệm thì: ( − + − m)2 2 2 5 5 5 5 5 2
 1 + 2  − 5  2m − 5  5   m  2 2
m  nên m = 2; 
3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm.
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của tham số a để ( 2 lim
4n − 5n + 8 + a − 2n) = 0 ? Lời giải
4n − 5n + 8 + a − 2n
4n − 5n + 8 − a − 2n 2 ( 2 )( 2 ( ))
Ta có: lim( 4n −5n +8 + a − 2n) ( ) = lim ( 2
4n − 5n + 8 − (a − 2n))
 (4n −5n +8) −(a − 2n)2 2   ( 2
4n − 5n + 8) − ( 2 2
a − 4an + 4n )  = lim  = lim   2   
4n − 5n + 8 − (a − 2n) 2
4n − 5n + 8 − (a − 2n)     2 8 a   − + − 2 4a 5
4an − 5n + 8 − a 4a − 5 lim  = lim n n =  2 4n 5n 8  (a 2n)  − + − − 5 8 a 4  4 − + − + 2 2 n n n − Để ( 2 a lim
4n − 5n + 8 + a − 2n) = 0 thì 4 5 5 = 0  a = . 4 4
Vậy không tồn tại số nguyên a thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 3. Người ta dựng hình vuông A B C D có cạnh 1 1 1 1
bằng 1 đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A B C D có cạnh bằng 1 đường 2 2 2 2 2 2
chéo của hình vuông A B C D và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến tới vô 1 1 1 1
hạn. Tính tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A B C D , A B C D ... 1 1 1 1 2 2 2 2 Lời giải 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 2 2   Ta có 2 3 2 3 S = S = 3 ; S = S =   = ; 1 ABCD 2 1 A 1 B 1 C 1 D   2 2   2 2  3 2 2  3 S = S =  .  = 3 2 A 2 B C2 2 D   2 2 2 2  
Vậy diện tích tam giác thức 1
n được tính bằng công thức: 2 S = 3 n n 1 − 2
Như vậy các số S , S ,..., S lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có: 2
S = 3 ; công bội là 1 q = 1 2 n 1 2
Tổng diện tích các hình vuông là: S1 S = S + S + S + ... = AB D C 1 A 1 B 1 C 1 D 2 A 2 B 2 C 2 D 1 − q 2 3 2 = = 2.3 = 18 . 1 1 − 2
Vậy tổng diện tích các hình vuông bằng 18 .
Câu 4: (0,5 điểm) Cho hai hình vuông ABCD, ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Trên các
đường chéo AC BF ta lấy các điểm M , N sao cho AM = BN . Chứng minh rằng : MN // ( DEF ) . Lời giải 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống
Trong ( ABCD) qua M kẻ MM // AB(M  AD)
Trong ( ABEF ) qua N kẻ NN// AB( N AF )  AM AM =  AD AC      Ta có AN BN AM AN :  =  =  M N  // DF AF BF AD AF
AM = BN; AC = BF 
Ta có : NN// AB //EF  (MM NN
 )//(DEF )mà MN  (MM NN
 ) MN //(DEF )
---------------------- HẾT ---------------------- 19 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 20 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối tri thức với cuộc sống 21 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống ĐỀ SỐ 10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – TOÁN 11 KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho 3 sin x =
và góc x thỏa mãn
x   . Khẳng định nào sau đây là đúng 5 2 − − A. 3 cot x = . B. 3 cos x = . C. 3 tan x = . D. 4 cos x = . 5 5 4 5 + Câu 2: x
Tìm tập xác định của hàm số sin 1 y = . 2023cos x   A. D =
\ k | k   . B. D =
\  + k2 | k   .  2    C. D =
\ k 2 | k   . D. D =
\  + k | k   .  2 
Câu 3: Phương trình (x + ) 3 cot 45 = có nghiệm là 3 A. 15 + 1 k 80 B. 30 + 1 k 80 C. 45 + 1 k 80 D. 60 + 1 k 80 Câu 4: Cho dãy số ( + u với n 1 u = 5 . Tìm số hạng u n ) n n 1 − . A. 1 − + − u 5n u 5n u 5.5n u 5.5n n 1 − = . B. n 1 − = . C. 1 n 1 − = . D. 1 n 1 − = .
Câu 5: Cho biết dãy số (u với * n
là một cấp số nhân có công bội q = 3 . Tìm u biết u là số n ) 2 1 nguyên tố chẵn. A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 6: Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u biết u = 2 và u = 16 n ) 1 2 5
A. u = 2 ; q = 2 .
B. u = 2 ; q = 1.
C. u = −2 ; q = −1.
D. u = 1; q = 2 . 1 1 1 1
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) ( ) và a  ( ), b  ( ) thì a . b
B. Nếu a ( ) và b ( ) thì a . b
C. Nếu ( ) ( ) và a  ( ) thì a ( ).
D. Nếu a b a  ( ), b  ( ) thì ( ) ( ). Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB∥ (SBC) .
B. SD∥ (SBC) .
C. BC∥ (SAD) .
D. SC∥ ( ABD) . n n +
Câu 9: Giá trị của 7.2 4 lim bằng 2.3n + 4n A. 7 . B. 0. C. 1. D. + . 2 1 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống 2 − Câu 10: x 3
Giá trị của giới hạn lim là 3 x 1 →− x + 2 A. 1. B. −2. C. 2. D. 3 − . 2 3 2 + − Câu 11: 2x 5x 3 Kết quả của lim là: 2 x→− x + 6x + 3 A. −2. B. . + C. . − D. 2 .  −  Câu 12: x m x
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f ( x) 2 khi 0 =  liên tục mx + 2 khi x  0 trên . A. m = 2 .
B. m = 2 .
C. m = −2 . D. m = 0 . − Câu 13: 3x 5
Cho hàm số f ( x) =
. Kết luận nào sau đây đúng? 3 x x
A. Hàm số liên tục tại x = −1.
B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
C. Hàm số liên tục tại x = 1.
D. Hàm số liên tục tại x = 3.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x =1 . 0 − + A. x x 1 x y = ( x + )( 2 1 x + 2) . B. 2 1 y = . C. y = . D. y = . x + 1 2 x + 1 x − 1  Câu 15: Cho 3 cos = − ;
    thì sin 2 bằng 5 2 A. 24 − . B. 24 . C. 4 . D. 4 − . 25 25 5 5
Câu 16: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6cos 2x − 7 trên đoạn     − ;   . Tính M + . m  3 6  A. −14. B. 3. C. −11. D. −10. Câu 17: 1 1 1
Cho dãy số (u , với u = + + + , n
 = 2;3;4; Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số (u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n )
B. Dãy số (u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n )
C. Dãy số (u bị chặn. n )
D. Dãy số (u không bị chặn. n )
Câu 18: Cho cấp số cộng (u ) có u = −2;u = 6 . Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó? n 1 3 A. 505 . B. 507 . C. 508 . D. 510 .
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 47 B. 45 C. 44 D. 46 2 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM = 3MC , N là giao điểm của SD và ( MAB) . Khi đó, hai đường thẳng CD MN là hai đường thẳng: A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song.
D. Có hai điểm chung.
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với ( ) .
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và
( ) thì ( ) và ( ) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi tâm O . P là một điểm thuộc cạnh SD . Giả
sử SO cắt BP tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABP) và (SAC ) là: A. SO . B. PI . C. PO . D. AI .
Câu 23: Biết x − 3; x −1; x + 3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó bằng
A. q = 5 .
B. q = 2 .
C. q = 4 . D. q = −2 .  1 u =  1  Câu 24: 2
Cho dãy số có giới hạn xác định bởi: 
. Tính giá trị của limu . 1 nu = , n  1 n 1 +  2 − un A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 1 . 2 Câu 25: + + Tính giới hạn = ( n 1 n n 1 lim 16 + 4 − 16 + 3n T ) A. 1 T = . B. 1 T = C. T = 0 . D. 1 T = 8 16 4 2  +  Câu 26: x 1 Biết rằng lim 
+ ax b = 5
− . Tính tổng a + b . x→+ x − 2   A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . 2 − + Câu 27: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C ( x) = 2x + 55 . Gọi C ( x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản 3 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 29: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu. A. 73 . B. 74 . C. 76 . D. 75 .
Câu 30: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9) B. 9; ) 11 . C. 11;13) . D. 13;15) .
Câu 31: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày trên là: A. 22,6 . B. 21,5 . C. 23,4 . D. 19,6 .
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9) . B. 9; ) 11 . C. 11;13) . D. 13;15) .
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C.
Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D.
Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  , gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song
của điểm M lên ( AAB B
 ) theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Điểm M thuộc cạnh SB . Biết
OM ∥ ( SCD) . Tính tỉ số của SM . MB A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 3 2 4 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình 2 2 4 3
4sin x − 4sin x + 2cot x − + 7 = 0 tan xx + 8 − 3   Câu 36: , x 1
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x − 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã
 2x + a, x 1
cho liên tục tại điểm x = 1.
Câu 37: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, có 2 vợ chồng trẻ mới vừa có đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con.
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả bánh sinh
nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
là bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này có giá: 1.000 đồng, 1 bánh kem có giá: 200.000 đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó.
Câu 38: (0,5 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD, ABC E
là điểm đối xứng của B qua D . Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) là tam giác
QPK với các đỉnh Q, P, K lần lượt thuộc các cạnh AD, AB AC . Tính tỷ số AK AC
---------------------- HẾT ---------------------- 5 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.B 5.A 6.D 7.C 8.C 9.C 10.B 11.C 12.C 13.D 14.D 15.A 16.C 17.C 18.B 19.D 20.C 21.A 22.D 23.B 24.B 25.A 26.A 27.C 28.C 29.C 30.B 31.C 32.B 33.A 34.B 35.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1: Cho 3 sin x =
và góc x thỏa mãn
x   . Khẳng định nào sau đây là đúng 5 2 − − A. 3 cot x = . B. 3 cos x = . C. 3 tan x = . D. 4 cos x = . 5 5 4 5 Lời giải tan x  0   Do
x   nên cos x  0 . 2 cot x  0  − Mà 2 2 9 16
cos x = 1 − sin x = 1 − = 4  cos x = (vì cos x  0 ) 25 25 5 + Câu 2: x
Tìm tập xác định của hàm số sin 1 y = . 2023cos x   A. D =
\ k | k   . B. D =
\  + k2 | k   .  2    C. D =
\ k 2 | k   . D. D =
\  + k | k   .  2  Lời giải
Điều kiện: cos x  0  x  + k 2   Vậy D =
\  + k | k    2 
Câu 3: Phương trình (x + ) 3 cot 45 = có nghiệm là 3 A. 15 + 1 k 80 B. 30 + 1 k 80 C. 45 + 1 k 80 D. 60 + 1 k 80 Lời giải Phương trình (x + ) 3 cot 45 =
 cot ( x + 45) = cot 60  x + 45 = 60 + 18 k 0 3  x = 15 + 18 k 0 . Câu 4: Cho dãy số ( + u với n 1 u = 5 . Tìm số hạng u n ) n n 1 − . 6 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống A. 1 − + − u 5n u 5n u 5.5n u 5.5n n 1 − = . B. n 1 − = . C. 1 n 1 − = . D. 1 n 1 − = . Lời giải Ta có (n− ) 1 1 + u 5 5n n 1 − = =
Câu 5: Cho biết dãy số (u với * n
là một cấp số nhân có công bội q = 3 . Tìm u biết u là số n ) 2 1 nguyên tố chẵn. A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . Lời giải
Ta có u là số nguyên tố chẵn suy ra u = 2  u = 2.3 = 6 . 1 1 2
Câu 6: Tìm số hạng đầu u và công bội q của cấp số nhân (u biết u = 2 và u = 16 n ) 1 2 5
A. u = 2 ; q = 2 .
B. u = 2 ; q = 1.
C. u = −2 ; q = −1.
D. u = 1; q = 2 . 1 1 1 1 Lời giải
Ta có u = 2 và u = 16 , nên u  0 , q  0 2 5 1 4 Do đó: u u .q 5 1 3 = = q 3
q = 8  q = 2 u u .q 2 1 Lại có: u2
u = u .q u = = 1 2 1 1 q
Vậy u = 1; q = 2 . 1
Câu 7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu ( ) ( ) và a  ( ), b  ( ) thì a . b
B. Nếu a ( ) và b ( ) thì a . b
C. Nếu ( ) ( ) và a  ( ) thì a ( ).
D. Nếu a b a  ( ), b  ( ) thì ( ) ( ). Lời giải
Vì ( ) ( )  ( ) và ( ) không có điểm chung Mà a  ( )
Từ và suy ra a và ( ) không có điểm chung. Vậy a / / ( ) . Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB∥ (SBC) .
B. SD∥ (SBC) .
C. BC∥ (SAD) .
D. SC∥ ( ABD) . Lời giải 7 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Ta có: BCAD (do ABCD là hình bình hành) mà AD  (SAD), BC  (SAD) nên BC ∥ (SAD) . n n +
Câu 9: Giá trị của 7.2 4 lim bằng 2.3n + 4n A. 7 . B. 0. C. 1. D. + . 2 Lời giải n  2  7 +1 n n   +   + Ta có: 7.2 4 4 0 1 lim = lim = = 1 2.3n + 4n n  3 0 + 1  2 +1    4  2 − Câu 10: x 3
Giá trị của giới hạn lim là 3 x 1 →− x + 2 A. 1. B. −2. C. 2. D. 3 − . 2 Lời giải x − 3 (− )2 2 1 − 3 lim = = −2 3 x→− x + 2 (− )3 1 1 + 2 3 2 + − Câu 11: 2x 5x 3 Kết quả của lim là: 2 x→− x + 6x + 3 A. −2. B. . + C. . − D. 2 . Lời giải 5 3 + − 3 2 2 2 + − Ta có: 2x 5x 3 lim = lim . x x x = − .  2 x→− + + x→− 6 3 x 6x 3 1 + + 2 x x  −  Câu 12: x m x
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số f ( x) 2 khi 0 =  liên tục mx + 2 khi x  0 trên . A. m = 2 .
B. m = 2 .
C. m = −2 . D. m = 0 . Lời giải 8 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Trên khoảng (0;+) hàm số f ( x) = 2 x m là hàm số liên tục. Trên khoảng ( ;0
− ) hàm số f ( x) = mx + 2 là hàm số liên tục.
Ta có lim f ( x) = lim − = − =
và lim f ( x) = lim (mx + 2) = 2 . + + ( 2 x m) m f (0) − − x→0 x→0 x→0 x→0
Hàm số f ( x) liên tục trên khi và chỉ khi
lim f ( x) = lim f ( x) = f (0)  −m = 2  m = −2 . + − x→0 x→0 − Câu 13: 3x 5
Cho hàm số f ( x) =
. Kết luận nào sau đây đúng? 3 x x
A. Hàm số liên tục tại x = −1.
B. Hàm số liên tục tại x = 0 .
C. Hàm số liên tục tại x = 1.
D. Hàm số liên tục tại x = 3. Lời giải − Tại 3x 5 1
x = 3 , ta có: lim f ( x) = lim
= = f (3) . Vậy hàm số liên tục tại x = 3. 3 x→3
x→3 x x 6
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x =1 . 0 − + A. x x 1 x y = ( x + )( 2 1 x + 2) . B. 2 1 y = . C. y = . D. y = . x + 1 2 x + 1 x − 1 Lời giải Ta có hàm số x y =
x = 1 nên hàm số gián đoạn tại x = 1 . 0
x − không xác định tại 0 1  Câu 15: Cho 3 cos = − ;
    thì sin 2 bằng 5 2 A. 24 − . B. 24 . C. 4 . D. 4 − . 25 25 5 5 Lời giải  Vì
    nên sin  0; 3 cos − = . 2 5 Ta có 2 2 sin  + cos  = 1  4 sin = . 5 4 3 24 sin 2 2sin cos − − = = 2. . = . 5 5 25
Câu 16: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 6cos 2x − 7 trên đoạn     − ;   . Tính M + . m  3 6  A. −14. B. 3. C. −11. D. −10. Lời giải     Ta có: −  x  2  −  2x  1
 −  cos2x  1  1
− 0  6cos2x − 7  1 − . 3 6 3 3 2 Suy ra M = 1 − ,m = 10. −
Vậy M + m = −11. 9 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống Câu 17: 1 1 1
Cho dãy số (u , với u = + + + , n
 = 2;3;4; Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 2 2 2 2 3 n
A. Dãy số (u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n )
B. Dãy số (u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n )
C. Dãy số (u bị chặn. n )
D. Dãy số (u không bị chặn. n ) Lời giải
Ta có u  0  u bị chặn dưới bởi 0. n ( n) Mặt khác 1 1 1 1  = − ( * k  , k  2 nên suy ra: 2 ) k (k −1)k k −1 k 1 1 1 1 u  + + + + n 1.2 2.3 3.4 (n − ) 1 n 1 1 1 1 1 1 1 1 = 1− + − + − + + − = 1−  1. 2 2 3 2 4 n −1 n n
Nên dãy (u bị chặn trên, do đó dãy (u bị chặn. n ) n )
Câu 18: Cho cấp số cộng (u ) có u = −2;u = 6 . Hỏi 2022 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đó? n 1 3 A. 505 . B. 507 . C. 508 . D. 510 . Lời giải
Ta có u = u + 2d  6 = 2
− + 2d d = 4 . 3 1
Số hạng tổng quát là: u = u + (n −1)d = 2
− + (n −1).4 = 4n − 6 . n 1
Ta có 4n − 6 = 2022  4n = 2028  n = 507 .
Vậy 2022 là số hạng thứ 507 của cấp số cộng.
Câu 19: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 47 B. 45 C. 44 D. 46 Lời giải
Xét 1 cấp số cộng có u = 42,d = 8 1
sau n tuần anh ta phải có số tiền là u = 42 + (n −1).8  400 n 400 − 42 400 − 42 n −1   n  +1 = 45.75 8 8
Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ 46 anh ta có đủ tiền để mua cây guitar đó. 10 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SC sao cho
SM = 3MC , N là giao điểm của SD và ( MAB) . Khi đó, hai đường thẳng CD MN là hai đường thẳng: A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Song song.
D. Có hai điểm chung. Lời giải S A B N x M D C
M (MAB)  (SCD) 
Ta có: AB  (MAB); CD  (SCD)  Mx = (MAB)  (SCD) với Mx CD AB  AB CD
Gọi N = Mx SD trong (SCD)  N = SD  (MAB)
Vậy MN song song với CD .
Câu 21: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều song song với ( ) .
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( ) đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong ( ) .
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt ( ) và
( ) thì ( ) và ( ) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng cho trước đó.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thoi tâm O . P là một điểm thuộc cạnh SD . Giả
sử SO cắt BP tại I . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABP) và (SAC ) là: A. SO . B. PI . C. PO . D. AI . Lời giải 11 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Ta có: A( ABP)  (SAC)( ) 1 I BP  
( ABP)  I ( ABP) 
I ( ABP)  (SAC)(2) I SO  
(SAC)  I (SAC) Từ ( )
1 và (2) : ( ABP)  (SAC ) = AI
Câu 23: Biết x − 3; x −1; x + 3 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Công bội của cấp số nhân đó bằng
A. q = 5 .
B. q = 2 .
C. q = 4 . D. q = −2 . Lời giải
Ta có ba số x − 3; x −1; x + 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân
x − (x + ) = (x − )2 2 2 ( 3) 3 1
x − 9 = x − 2x +1  2x =10  x = 5. − − Với x
x = 5 , suy ra công bội của cấp số nhân là 1 5 1 q = = = 2. x − 3 5 − 3 Vậy q = 2 .  1 u =  1  Câu 24: 2
Cho dãy số có giới hạn xác định bởi: 
. Tính giá trị của limu . 1 nu = , n  1 n 1 +  2 − un A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. 1 . 2 Lời giải Ta có: 1 2 3 4 5 u = ; u = ; u = ; u = ; u = .;... 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 Dự đoán n u = với * n n n + 1
Dễ dàng chứng minh dự đoán trên bằng phương pháp quy nạp. 12 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống Từ đó n 1 lim u = lim = lim = 1. n n + 1 1 1 + n
Câu 25: Tính giới hạn ( n 1+ n n 1+ = lim 16 + 4 − 16 + 3n T ) A. 1 T = . B. 1 T = C. T = 0 . D. 1 T = 8 16 4 Lời giải n n − Ta có + + 4 3 T = ( n 1 n n 1 lim 16 + 4 − 16 + 3) = lim n 1 + n n 1 + 16 + 4 + 16 + 3n n  3  1 −   4n − 3n =  4  1 1 lim = lim = = .
16.16n + 4n + 16.16n + 3n n n  + 1   3  4 4 8 16 + + 16 +      4   4  2  +  Câu 26: x 1 Biết rằng lim 
+ ax b = 5
− . Tính tổng a + b . x→+ x − 2   A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 . Lời giải 2  x +1   (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1  Ta có: lim 
+ ax b = lim     x→+ x − 2 x→+ x − 2      (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1 
Nếu a + 1  0 thì lim   = +   x→+ x − 2    (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1 
Nếu a + 1  0 thì lim   = −   x→+ x − 2  
Do đó a + 1 = 0 , khi đó  (a + ) 2
1 x − (2a + b) x + 2b + 1
 −(2a + b) x + 2b +1 lim   = lim 
 = −(2a + b)   x→+ x − 2 x→+ x − 2     2  x +1  a +1 = 0 a = 1 − Vậy lim 
+ ax b = 5 −     x→+ x − 2   2a + b = 5 b  = 7
Do đó a + b = 6 2 − + Câu 27: x 12x 35 Tính lim . x→5 25 − 5x A. 2 − . B. + . C. 2 . D. − . 5 5 Lời giải 13 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống 2 x −12x + 35
(x −5)(x − 7) − − Ta có x 7 5 7 2 lim = lim = lim = = . x→5 − x→5 25 5x 5 − (x − 5) x→5 5 − 5 − 5
Câu 28: Chi phí (đơn vị: triệu đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty được xác định bởi hàm số
C ( x) = 2x + 55 . Gọi C ( x) là chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm. Khi số lượng sản
phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm càng gần với số
tiền nào dưới đây (đơn vị triệu đồng)? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Lời giải C x +
Chi phí trung bình để sản xuất một sản phẩm là C ( x) ( ) 2x 55 = = (triệu đồng) x x +   C ( x) 2x 55 55 lim = lim = lim 2 + = 2   . x→+ x→+ x x →+  x
Vậy khi số lượng sản phẩm sản xuất được càng lớn thì chi phí trung bình để sản xuất một sản
phẩm càng gần với 2 (triệu đồng).
Câu 29: Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu. A. 73 . B. 74 . C. 76 . D. 75 . Lời giải
Tần số lớn nhất là 31 nên nhóm chứa mốt là [60;80).
Ta có: j = 4,a = 60,m = 31,m = 23,m = 29,h = 20. 4 4 3 5 − Do đó: 31 23 M = 60 +  20 = 76 o (31 − 23) + (31 − 29)
Câu 30: Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9) B. 9; ) 11 . C. 11;13) . D. 13;15) . Lời giải
Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là thời gian chạy của các vận động viên theo thứ tự từ nhỏ đến 1 2 3 20 lớn.
Do x , x  5;7 ; x , ,
x  7;9 ; x , ,
x  9;11 ; x , ,
x  11;13 ; x  13;15 . 20  ) 1 2  ) 3 9  ) 10 16  ) 17 19  )
Trung vị của mẫu số liệu là x , ,
x thuộc nhóm 9; ) 11 . 10 16
Câu 31: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 30 ngày, ta có bảng số liệu sau: 14 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày trên là: A. 22,6 . B. 21,5 . C. 23,4 . D. 19,6 . Lời giải
Ta có bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện của mỗi nhóm: Nhiệt độ trung bình trong 30 ngày trên là:
6.19,5 + 12.22,5 + 9.25,5 + 3.28,5 x = = 23,4( C  ) 30
Câu 32: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 7;9) . B. 9; ) 11 . C. 11;13) . D. 13;15) . Lời giải
Gọi x ; x ; x ; ;
x lần lượt là thời gian chạy của các vận động viên theo thứ tự từ nhỏ đến 1 2 3 20 lớn.
Do x , x  5;7 ; x , ,
x  7;9 ; x , ,
x  9;11 ; x , ,
x  11;13 ; x  13;15 . 20  ) 1 2  ) 3 9  ) 10 16  ) 17 19  )
Trung vị của mẫu số liệu là x , ,
x thuộc nhóm 9; ) 11 . 10 16
Câu 33: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B.
Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.
C.
Hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng thì trùng nhau.
D.
Hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau. Lời giải
Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thẳng không thuộc cùng một mặt phẳng nên chúng
không có điểm chung.
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
  , gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song
của điểm M lên ( AAB B
 ) theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B . 15 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống Lời giải
Gọi N là trung điểm của AB MN // CB . MN //CB  Ta có:  N AB   (AA BB  )
 Hình chiếu song song của điểm M lên ( AAB) theo phương chiếu CB là điểm N .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Điểm M thuộc cạnh SB . Biết
OM ∥ ( SCD) . Tính tỉ số của SM . MB A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 3 2 Lời giải
Trong (SBD) xét hai đường thẳng OM SD . Vì SD  (SCD) và OM ∥ (SCD) nên
OM SD =  , hay OM SD .
Suy ra OM là đường trung bình của tam giác SBD Do đó SM
M là trung điểm SB , hay = 1. MB
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 16 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Câu 1: (0,5 điểm) Giải phương trình 2 2 4 3
4sin x − 4sin x + 2cot x − + 7 = 0 tan x Lời giải Xét phương trình : 2 2 4 3
4sin x − 4sin x + 2cot x − + 7 = 0 . tan x
Điều kiện xác định của phương trình là k x  (k  ) . 2
Với điều kiện trên phương trình đã cho 2 2
 4sin x − 4sin x + 2cot x − 4 3 cot x + 7 = 0 2  x x + + ( 2 4sin 4sin
1 2 cot x − 2 3 cot x + 3) = 0  ( x − ) + ( x − )2 2 2sin 1 2 cot 3 = 0   x = + k2  6    2sin x = 1       5   x =
+ k2 (k,m )  x = + 2kk  .  ( ) cot x = 3  6  6   x = + m  6 
Kết hợp điều kiện ta được họ nghiệm phương trình là x =
+ 2k (k  ) . 6  x + 8 − 3   Câu 2: , x 1
(1,0 điểm) Cho hàm số y = f ( x) =  x − 1
. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số đã
 2x + a, x 1
cho liên tục tại điểm x = 1. Lời giải Tập xác định: D = ; x = 1 . D Ta có: f ( ) 1 = 2 + a . + − − f ( x) x 8 3 x 1 1 1 lim = lim = lim = lim = . + + + + x 1 → x 1 → x − 1 x 1 → (x − )
1 ( x + 8 + 3) x 1 → x + 8 + 3 6
lim f ( x) = lim (2x + a) = 2 + a . − − x 1 → x 1 →
Để hàm số đã cho liên tục tại 1 11
x = 1 thì lim f ( x) = lim f ( x) = f ( ) 1 
= 2 + a a = − . + − x 1 → x 1 → 6 6 Vậy 11 a = − . 6
Câu 3: (1,0 điểm) Trong một gia đình nọ, có 2 vợ chồng trẻ mới vừa có đứa con đầu lòng. Ông chồng
rất vui sướng vì bây giờ mình đã được làm cha của một đứa trẻ. Trong lúc ông chồng đang trông
vợ và con ngủ. Ông chợt nghĩ về bữa tiệc Thôi Nôi (Tiệc sinh nhật khi con tròn 1 tuổi) cho con. 17 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống
Ông suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả bánh sinh
nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con. Và ông dự định tổ chức sinh nhật cho
con đến khi con đủ 18 tuổi. Hỏi tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định
là bao nhiêu. Giả sử, 1 cây nến lúc này có giá: 1.000 đồng, 1 bánh kem có giá: 200.000 đồng.
Biết rằng mỗi năm tiền nến sẽ không tăng giá, còn bánh kem mỗi năm ông chồng phải tăng thêm
20.000 đồng cho giá mỗi chiếc bánh so với năm trước đó. Lời giải Theo đề ta có :
Vì ông chồng suy nghĩ rằng cứ mỗi lần tổ chức sinh nhật cho con, ông sẽ tặng cho con 1 quả
bánh sinh nhật và đốt cho con số cây nến bằng với số tuổi của con:
Cho nên: Số cây nến mỗi năm là một hạng tử của cấp số cộng với u = 1,d = 1 . Khi đó, tổng số 1
cây nến ông dự định dùng là 18 S = u + u . = 18 +1 .9 =171(cây nến). 18 ( 1 18) ( ) 2
Suy ra số tiền để mua nến là: 1711.000 = 171.000 đồng.
Hơn nữa, tổng số bánh kem ông dự định dùng là: 18 , Và mỗi năm giá tiền mua bánh kem của
ông là một hạng tử của cấp số cộng với u = 200.000,d = 20.000 . Khi đó, tổng số tiền ông dự 1
định dùng để mua bánh kem là 18 S = u + u . = 200.000 +540.000 .9 = . 6 660.0 0 0 đồng. 18 ( 1 18) ( ) 2
Tổng số tiền chi phí để mua nến và bánh kem mà ông ấy dự định là:
171.000 + 6.660.000 = 6.831.000 đồng.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD, ABC E
là điểm đối xứng của B qua D . Thiết diện của tứ diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) là tam giác
QPK với các đỉnh Q, P, K lần lượt thuộc các cạnh AD, AB AC . Tính tỷ số AK AC Lời giải
Gọi J , I lần lượt là trung điểm của BD, AC . Nối ME cắt AD, AB lần lượt tại Q P ; PN
cắt AC tại K ta được thiết diện là tam giác QPK .
Áp dụng định lý Mênêlauýt cho: 18 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống Tam giác AM JE DQ DQ 1 JAD : . . =1 = MJ ED QA QA 3 Tam giác AP BE DQ AP 3 ADB : . . =1 = PB ED QA PB 2 Tam giác AP BN IK IK 1 ABI : . . = 1 = PB NI KA KA 3 Từ đó suy ra: 1 AK 3 IK = AC  = . 4 AC 4
---------------------- HẾT ---------------------- 19 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716
Tuyển tập 10 đề ôn HKI
Kết nối trị thức với cuộc sống 20 GV. Phan Nhật Linh - SĐT: 0817 098 716