TOP 10 đề ôn thi cuối học kì 2 Toán 11 CTST cấu trúc trắc nghiệm mới

Tài liệu gồm 140 trang, tuyển tập 10 đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán 11 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo (CTST), có đáp án và lời giải chi tiết. Các đề thi được biên soạn theo cấu trúc định dạng trắc nghiệm mới nhất (2025) do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, với nội dung gồm 03 phần: Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn; Câu trắc nghiệm đúng sai; Câu trả lời ngắn. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN Đ THI HC K 2 - THEO SÁCH CTST 11
Ni dung chương trình
Nhóm câu hi
TRC
NGHIM
KHÁCH
QUAN
(mc 1-2)
CÂU HI
ĐÚNG SAI
(Mc 1-2-3)
TR LI NGN
(mc 3-4)
Phép tính lũy tha
1
1 1
Phép tính logarit
Hàm smũ và hàm slogarit 1
Phương trình mũ - logarit 1
Đạo hàm 1
1 1
Các quy tc tính đo hàm
1
Hai đưng thng vuông góc
1
1 2
Đưng thng vuông góc mt phng
1
Hai mt phng vuông góc
1
Khong cách - thtích 1
Góc gia hai đưng thng Góc nhdiện 1
Biến cgiao và quy tc nhân xác suất 1
1 2
Biến cố hợp và quy tc cng xác suất
1
TNG S CÂU
12
4
6
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Rút gn biu thc
1
6
3
.
Px x=
vi
0x
>
.
A.
. B.
1
8
Px=
. C.
2
9
Px=
. D.
2
Px=
.
Câu 2. Hàm s
( )
2
5
log 4y xx=
có tập xác định là
A.
( )
0;4D =
. B.
D =
.
C.
(
) ( )
;0 4;D = −∞ +
. D.
( )
0;D = +∞
.
Câu 3. Giải phương trình
1 32
48
xx−−
=
.
A.
11
8
x
=
. B.
4
3
x =
. C.
1
8
x =
. D.
8
11
x
=
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng:
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
; tam giác ABC đều cnh
a
SA a=
(tham khảo hình
v bên). Tìm góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
.
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
o
135
. D.
o
90
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.
ABCD A BC D
′′
. Tính góc gia mt phng
( )
ABCD
( )
ACC A
′′
.
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Biết
khong cách t
A
đến
( )
SBD
bng
6
7
a
. Tính khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
?
A.
12
7
a
. B.
3
7
a
. C.
4
7
a
. D.
6
7
a
.
Câu 8. Cho khi t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc và
2
AB AC a= =
,
3
AD a
=
.
Th tích
V
ca khi t diện đó là:
A.
3
.Va=
B.
3
3.Va=
C.
3
2.
Va=
D.
3
4.Va
=
Câu 9. Mt hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. Chọn ngu nhiên 2 viên bi. Tính xác
suất 2 viên bi được chn cùng màu là:
A.
5
()
18
PX =
. B.
5
()
8
PX =
. C.
7
()
18
PX =
. D.
7
()
8
PX =
.
S
A
B
C
Câu 10. Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số
1,2,3 ..,9
. Lấy ngẫu nhiên mi hp mt
viên bi. Biết rng xác suất để lấy được viên bi mang s chn hp II là
3 /10
. Xác suất để lấy được c
hai viên bi mang s chn là:
A.
2
18
P =
B.
2
19
P =
. C.
5
18
P =
. D.
2
15
P =
.
Câu 11. Đạo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1yx=
A.
2
2
1
x
x
. B.
2
2
1
x
x
. C.
2
1
1x
. D.
2
1
x
x
.
Câu 12. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
39St t t=−+ +
, trong đó
t
tính bằng giây
S
tính bng mét. Tính vn tc của chuyển động ti thi đim gia tc trit tiêu.
A.
12 m/ s
. B.
0 m/ s
. C.
11m/ s
. D.
6 m/ s
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt trưng hc có t l hc sinh nam và n
5:3
. Trong đó, tỉ l s hc sinh nam thuận tay
trái là
11%
, tỉ l s hc sinh n thun tay trái là
9%
. Khi đó:
a) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh nam trưng không thun tay trái là:
273
.
800
b) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh n trưng không thun tay trái là:
89
.
160
c) Xác sut đ chọn được 1 học sinh nam, 1 học sinh n trưng thuận tay trái lần lưt là:
11 27
.
160 800
d) Xác sut đ chn ngu nhiên 5 hc sinh trường trong đó đúng 1 học sinh nam và 1 hc
sinh n thuận tay trái là:
297
128000
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cạnh
a
,
0
60ABC
=
,
( )
SO ABCD
3
4
a
SO =
, đặt
( )
( )
,x d O SAB=
,
( )
( )
,y d D SAB=
,
( )
,z d CD SA=
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a)
3
4
a
x =
.
b)
2yx=
.
c)
yzx= +
.
d)
15
8
a
xyz++=
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
3 2.3
xx
fx
=
có đồ th như hình vẽ sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đưng thng
0y =
cắt đồ th m s
( )
C
tại điểm có hoành độ
3
log 2x
=
.
b) Bất phương trình
( )
1fx≥−
có nghiệm duy nhất.
c) Bất phương trình
( )
0fx
có tp nghim là:
( )
3
;log 2−∞
.
d) Đường thng
0y =
cắt đồ th m s
( )
C
ti
2
điểm phân bit.
Câu 4. Cho hàm s
( )
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
ax
=
=
a) Ta có
2
1
1
lim 2
1
x
x
x
=
b) Vi
2a =
thì hàm s có đạo hàm ti
1x
=
c) Vi
2a =
thì hàm s có đạo hàm ti
1x =
d) Vi
0
am=
thì hàm số có đạo hàm ti
1x =
, khi đó :
( )
0
2
lim 2 3 5
xm
xx
+ −=
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt trưng hc có t l học sinh thích bóng đá là
45%
, thích bóng rổ
60%
và thích c hai
môn này là
30%
. Tính xác suất để gp mt học sinh trong trường mà hc sinh đó không thích bóng đá
hoặc bóng rổ.
Câu 2. Mt chiếc túi cha 5 qu bóng màu đỏ và 6 qu bóng màu xanh có cùng kích thước và khi
ng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên mt qu bóng rồi tr li vào túi. Tính xác sut lấy được ít nht mt qu
bóng màu xanh sau 3 lượt lấy.
Câu 3. Mt hp phn không bi có dạng hình hộp ch nhật, chiều cao hp phn bng
8, 2 cm
và đáy
của nó có hai kích thước là
8,5 ;10,5 cm cm
(xem hình vẽ sau). Tìm góc phẳng nh din
,,A BD A
′′


(tính theo độ, làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Câu 4. Mt cái hộp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp tứ
giác đều mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm ca mt mt chiếc hộp, giả s hình vuông đáy của hình
chóp trùng với mt mt ca chiếc hp (mặt này cùng với mt chứa đỉnh hình chóp là hai mặt đối nhau).
Biết cnh ca chiếc hp bng
30
cm
, hãy tính thể tích phần không gian bên trong chiếc hp không b
chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bi cht liu nhựa đặc bên trong).
Câu 5. Theo s liu ca tng cc thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là
91, 7
triệu người. Gi s t l
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2040 mc không đổi
1,1%
. Hỏi đến năm bao
nhiêu dân s Việt Nam đạt mc
113
triệu người?
Câu 6. Gi
00
;Mx y
là điểm trên đồ th hàm s
32
31
yx x

mà tiếp tuyến tại đó có hệ s góc bé
nhất trong các tiếp tuyến của đồ th m số. Khi đó
22
00
xy
bng bao nhiêu?
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1A
2A
3A
4A
5B
6D
7D
8C
9A
10D
11A
12A
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Rút gn biu thc
1
6
3
.Px x=
vi
0x >
.
A.
. B.
1
8
Px=
. C.
2
9
Px=
. D.
2
Px=
.
Li gii
Vi
0x >
, ta có
11
36
.P xx=
11
36
x
+
=
1
2
x=
x=
.
Câu 2. m s
( )
2
5
log 4y xx=
có tập xác định là
A.
( )
0;4D =
. B.
D
=
.
C.
( ) ( )
;0 4;D = −∞ +
. D.
( )
0;D = +∞
.
Li gii
Điu kin:
2
4 00 4xx x
>⇔<<
.
Vậy: Tập xác định là
( )
0;4D =
.
Câu 3. Giải phương trình
1 32
48
xx−−
=
.
A.
11
8
x =
. B.
4
3
x =
. C.
1
8
x =
. D.
8
11
x =
.
Li gii
Ta có:
2
1 32
6
2 512
48
42
x
xx
x
−−
= ⇔=
8
2 2048
x
⇔=
8 11
22
x
⇔=
8 11x⇔=
11
8
x⇔=
.
Cách khác:
Ta có:
1 32
48
xx−−
=
( )
( )
22
1 log 4 3 2 log 8xx⇔− =
2 296xx −=
8 11x⇔=
11
8
x⇔=
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng:
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Li gii
(
) ( )
// , , 45CD AB BA CD BA BA ABA
′′
⇒===°
(do
ABB A
′′
là hình vuông).
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
; tam giác ABC đều cnh
a
SA a
=
(tham khảo hình
v bên). Tìm góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
.
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
o
135
. D.
o
90
.
Li gii
Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
là góc
SCA
.
Tam giác
SAC
vuông cân ti
A
nên góc
45SCA = °
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A BC D
′′
. Tính góc gia mt phng
(
)
ABCD
( )
ACC A
′′
.
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Li gii
Do
( ) ( ) (
)
AA ABCD ACC A ABCD
′′
⊥⇒
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Biết
khong cách t
A
đến
( )
SBD
bng
6
7
a
. Tính khong cách t
C
đến mt phng
( )
SBD
?
S
A
B
C
A
B
C
D
B
D
A
C
A.
12
7
a
. B.
3
7
a
. C.
4
7
a
. D.
6
7
a
.
Li gii
Do
ABCD
là hình bình hành
AC BD O
∩=
là trung điểm ca
AC
BD
( )
(
)
( )
( )
6
,,
7
a
d C SBD d A SBD⇒==
.
Câu 8. Cho khi t din
ABCD
AB
,
AC
,
AD
đôi một vuông góc và
2AB AC a= =
,
3
AD a
=
.
Th tích
V
ca khi t diện đó là:
A.
3
.Va
=
B.
3
3.Va
=
C.
3
2.Va=
D.
3
4.Va
=
Li gii
Áp dng công thc th tích ca tam din vuông ta có:
3
11
. . .2 .2 .3 2
66
V AB AC AD a a a a= = =
.
Câu 9. Mt hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. Chọn ngu nhiên 2 viên bi. Tính xác
suất 2 viên bi được chn cùng màu là:
A.
5
()
18
PX =
. B.
5
()
8
PX =
. C.
7
()
18
PX =
. D.
7
()
8
PX =
.
Li gii
Gi
A
là biến c "Chọn được 2 viên bi xanh";
B
là biến c "Chọn được 2 viên bi đỏ",
C
là biến c
"Chọn được 2 viên bi vàng" và
X
là biến c "Chọn được 2 viên bi cùng màu".
Ta có:
X ABC=∪∪
và các biến c
,,ABC
đôi một xung khc.
Do đó, ta có:
2
22
3
42
222
999
11 1 5
( ) () () ()
6 12 36 18
C
CC
PX PA PB PC
CCC
= + + = + + =++=
.
Chn A.
Câu 10. Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số
1,2,3 ..,9
. Lấy ngẫu nhiên mi hp mt
viên bi. Biết rng xác suất để lấy được viên bi mang s chn hp II là
3 /10
. Xác suất để lấy được c
hai viên bi mang s chn là:
A.
2
18
P =
B.
2
19
P =
. C.
5
18
P =
. D.
2
15
P =
.
Li gii
Gi
X
là biến c "Lấy được hai viên bi là s chn"
S
A
B
C
D
O
Gi
A
là biến c "Lấy được viên bi là s chn hp I"
Gi
B
biến c "Lấy được viên bi là s chn hp II"
Vì hp th I có 4 viên bi s chn nên
4
()
9
PA
=
.
A
B
là hai biến c độc lp và
X AB=
nên
43 2
( ) () ()
9 10 15
PX PA PB= =⋅=
.
Chn D.
Câu 11. Đạo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1yx=
A.
2
2
1
x
x
. B.
2
2
1
x
x
. C.
2
1
1x
. D.
2
1
x
x
.
Li gii
( )
2
2
1
1
x
y
x
=
2
2
1
x
x
=
2
2
1
x
x
=
.
Câu 12. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
39St t t=−+ +
, trong đó
t
tính bằng giây
S
tính bng mét. Tính vn tc của chuyển động ti thi đim gia tc trit tiêu.
A.
12 m/ s
. B.
0 m/ s
. C.
11m/ s
. D.
6 m/ s
.
Li gii
Vn tc của chuyển động chính là đạo hàm cp mt của quãng đường:
2
3 69vS t t
== ++
Gia tc của chuyển động chính là đạo hàm cp hai của quãng đường:
66aS t
′′
= =−+
Gia tc trit tiêu khi
0S
′′
=
.
Khi đó vận tc của chuyển động là
(
)
1 12 m/ sS
=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt trưng hc có t l hc sinh nam và n
5:3
. Trong đó, tỉ l s hc sinh nam thuận tay
trái là
11%
, tỉ l s hc sinh n thun tay trái là
9%
. Khi đó:
a) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh nam trưng không thun tay trái là:
273
.
800
b) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh n trưng không thun tay trái là:
89
.
160
c) Xác sut đ chọn được 1 học sinh nam, 1 học sinh n trưng thuận tay trái lần lưt là:
11 27
.
160 800
d) Xác sut để chn ngu nhiên 5 hc sinh trường trong đó đúng 1 học sinh nam và 1 hc
sinh n thun tay trái là:
297
128000
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh nam trưng không thuận tay trái là:
5 89
.0,89 .
8 160
=
b) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh n trưng không thun tay trái là:
3 273
.0,91 .
8 800
=
-Xác suất để chọn được 1 hc sinh trưng không thun tay trái là:
89 273 359
.
160 800 400
+=
c) Xác sut đ chọn được 1 hc sinh nam, 1 học sinh n trưng không thun tay trái lần lượt
là:
5 11 3 27
0,11 0,09 .
8 160 8 800
⋅= =
d) Xác sut đ chn ngu nhiên 5 hc sinh trường trong đó đúng 1 học sinh nam và 1 hc
sinh n thuận tay trái là:
3
3
11 27 359
1,68 10 .
160 800 400

⋅⋅


Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cạnh
a
,
0
60ABC =
,
( )
SO ABCD
3
4
a
SO =
, đặt
(
)
(
)
,
x d O SAB=
,
( )
( )
,y d D SAB=
,
( )
,z d CD SA=
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a)
3
4
a
x =
.
b)
2yx=
.
c)
yzx= +
.
d)
15
8
a
xyz++=
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Tam giác
ABC
đều cnh
a
nên đường cao
3
2
a
CM =
. Gi
N
là trung điểm ca
AM
3
;
4
a
ON AB ON⇒⊥ =
.
K
OH SN
( )
( )
,d O SAB OH⇒=
.
22 2
1 11
OH SO ON
= +
;
13
24
a
ON CM= =
;
33
48
aa
SO OH
=⇒=
.
( )
( )
3
,
8
a
x d O SAB= =
,
( )
( )
( )
( )
,2.,2y d D SAB d O SAB x= = =
,
( )
,z d CD SA=
( )
( )
,2d D SAB x= =
.
Vậy
15
5
8
a
xyz x
++= =
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
2
3 2.3
xx
fx=
có đồ th như hình vẽ sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đưng thng
0y =
cắt đồ th m s
( )
C
tại điểm có hoành độ
3
log 2x
=
.
b) Bất phương trình
( )
1fx
≥−
có nghiệm duy nhất.
c) Bất phương trình
( )
0fx
có tp nghim là:
( )
3
;log 2−∞
.
d) Đường thng
0
y =
cắt đồ th m s
(
)
C
ti
2
điểm phân bit.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a:
2
3
3 2.3 0 3 2 0 log 2
xx x
x = −==
nên a đúng.
b Bất phương trình
(
)
1
fx
≥−
có nghiệm duy nhất: b sai.
c Bất phương trình
( )
0fx
có tp nghim là:
( )
3
log 2; +∞
nên c sai.
d Đưng thng
0y =
cắt đồ th hàm s
( )
C
ti
2
điểm phân bit: d sai.
Câu 4. Cho hàm s
(
)
2
1
khi 1
1
khi 1
x
x
fx
x
ax
=
=
a) Ta có
2
1
1
lim 2
1
x
x
x
=
b) Vi
2a =
thì hàm s có đạo hàm ti
1x =
c) Vi
2a =
thì hàm s có đạo hàm ti
1x =
d) Vi
0
am=
thì hàm số có đạo hàm ti
1x =
, khi đó :
( )
0
2
lim 2 3 5
xm
xx
+ −=
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Để m s có đạo hàm ti
1x =
thì trưc hết
()fx
phi liên tc ti
1
x =
Hay
2
11
1
lim ( ) lim 2 (1)
1
xx
x
fx f a
x
→→
= = = =
.
Khi đó, ta có:
2
11
1
2
( ) (1)
1
lim lim 1
11
xx
x
fx f
x
xx
→→
= =
−−
.
Vậy
2a =
là giá trị cn tìm.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt trưng hc có t l học sinh thích bóng đá là
45%
, thích bóng rổ
60%
và thích c hai
môn này là
30%
. Tính xác suất để gp mt học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá
hoặc bóng rổ.
Li gii
Gi
A
là biến c "Hc sinh thích bóng đá",
B
là biến c "Học sinh thích bóng rổ" và
AB
biến c "Học sinh thích bóng đá và bóng rổ".
Khi đó biến c
AB
là "Hc sinh không thích c bóng đá và bóng rổ".
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) 1 0, 45 1 0,6 (1 0,3) 0, 25PA B PA PB PAB = + = +− =
.
Câu 2. Mt chiếc túi cha 5 qu bóng màu đỏ và 6 qu bóng màu xanh có cùng kích thước và khi
ng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên mt qu bóng rồi tr li vào túi. Tính xác sut lấy được ít nht mt qu
bóng màu xanh sau 3 lượt lấy.
Li gii
Ta có sơ đồ cây như sau:
Trong đó: Đ biến c "Lấy được qu bóng màu đỏ”, X biến c "Ly được qu bóng màu
xanh".
Dựa vào sơ đồ cây, xác sut lấy được ít nht 1 bóng xanh sau 3 lượt là:
2
6 5 6 5 6 1206
11 11 11 11 11 1331

+⋅+ =


.
Câu 3. Mt hp phn không bi có dạng hình hp ch nhật, chiều cao hp phn bng
8, 2 cm
và đáy
của nó có hai kích thước là
8,5 ;10,5 cm cm
(xem hình vẽ sau). Tìm góc phẳng nh din
,,A BD A
′′


(tính theo độ, làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Tr li:
51,14
°
Li gii
Trong mặt phng
( )
ABC D
′′
, kẻ
AH BD
′′
ti
H
.
Ta có:
( )
( )
( )
do
′′
′′ ′′
′′ ′′
⇒⊥ ⇒⊥
⊥⊥
BD AH
B D AA H B D AH
B D AA AA A B C D
.
Do đó
AHA
là góc phng nh din
,,
A BD A
′′


.
Tam giác
ABD
′′
vuông ti
A
có đường cao
AH
nên
222
22
1 1 1 357
.
2 730
AB AD
AH
AH AB AD
AB AD
′′
′′
′′
= + ⇒= =
+
Tam giác
AHA
vuông ti
A
có:
8, 2
tan 51,14
357
2 730
AA
AHA AHA
AH
′°
== ⇒≈
Câu 4. Mt cái hộp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp tứ
giác đều mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm ca mt mt chiếc hộp, giả s hình vuông đáy của hình
chóp trùng với mt mt ca chiếc hp (mặt này cùng với mt chứa đỉnh hình chóp là hai mặt đối nhau).
Biết cnh ca chiếc hp bng
30 cm
, hãy tính thể tích phần không gian bên trong chiếc hp không b
chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bi cht liu nhựa đặc bên trong).
Tr li:
( )
3
18000 cm
Li gii
Th tích cái hp (khi lập phương) là:
( )
33
1
30 27000 V cm= =
.
Xét đ chơi có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao của hình chóp bằng vi mt cnh của hình lập
phương, hay
30
h cm=
, đáy của hình chóp có diện tích
22
30 900 S cm= =
.
Th tích khối đồ chơi (khối chóp t giác đều) là:
( )
3
2
11
900 30 9000 .
33
V Sh cm= = ⋅=
Th tích phần không gian bên trong chiếc hp không b chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp:
( )
3
12
27000 9000 18000
V V V cm=−= =
.
Câu 5. Theo s liu ca tng cc thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là
91, 7
triệu người. Gi s t l
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2040 mức không đổi
1,1%
. Hỏi đến năm bao
nhiêu dân s Việt Nam đạt mc
113
triệu người?
Tr li: 2034
Li gii
Gi s sau
n
năm dân số Vit Nam là
6
113.10
( người).
( )
66
113.10 91,7.10 . 1 1,1%
n
⇒= +
( )
1,011
1130 1130
1,01 log 19
917 917
n
n = ⇔= =
Vậy đến năm 2034 thì dân số Vit Nam là
113
triệu người.
Câu 6. Gi
00
;Mx y
là điểm trên đồ th hàm s
32
31yx x
mà tiếp tuyến tại đó có hệ s góc bé
nhất trong các tiếp tuyến của đồ th m số. Khi đó
22
00
xy
bng bao nhiêu?
Tr li: 10
Lời giải
Ta có
2
'3 6
yxx
Suy ra hệ số góc
2
00
36kx x
Ta có
2
00
36 3xx

suy ra
min
3k 
khi
0
1x
.
Từ đó suy ra
0
3y 
Vậy
2
2 22
00
1 3 10xy 
.
Câu hi
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho
a
là mt s dương, biểu thc
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu t là ?
A.
5
6
a
. B.
7
6
a
. C.
4
3
a
. D.
6
7
a
.
Câu 2. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
e
xx
y
.
A.
D
=
. B.
[ ]
0; 2D =
. C.
{ }
\ 0; 2D =
. D.
D =
.
Câu 3. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
1
5
25
x
x
+

<


A.
( )
;2S = −∞
. B.
( )
;1S
= −∞
. C.
( )
1;S
= +∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Câu 4. Cho t diện
ABCD
AB AC=
DB DC
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
CD AB
. B.
AC BD
. C.
BC AD
. D.
BC CD
.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tt c các cạnh bằng nhau. Gọi
E
,
M
ln lượt là trung
điểm ca các cạnh
BC
SA
,
α
là góc tạo bởi đường thẳng
EM
và mt phẳng
( )
SBD
. Giá trị ca
tan
α
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, hai mặt bên
( )
SAB
( )
SAD
vuông
góc với mặt đáy.
AH
,
AK
lần lượt là đường cao của tam giác
SAB
,
SAD
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
BC AH
. B.
SA AC
. C.
HK SC
. D.
AK BD
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Gọi
I
là trung
điểm ca
SC
. Khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
IO
. B.
IA
. C.
IC
. D.
IB
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
3
2
a
SD =
, hình chiếu vuông
góc của
S
trên mt phẳng
( )
ABCD
là trung điểm ca cạnh
AB
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 9. Hai cu th sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất ghi bàn tương ứng là 0,8 và 0,7 . Tính
xác suất để có ít nhất 1 cu th ghi bàn.
A.
( ) 0, 42PX =
. B.
( ) 0,94PX =
. C.
( ) 0,234PX =
. D.
( ) 0,9PX =
.
Câu 10. Các ch s
1, 6, 9
được sp theo th t ngẫu nhiên để tạo ra một s có 3 ch s. Tìm xác sut
để s này là số chính phương.
A.
2
3
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 11. Tính đạo hàm ca hàm s
17
x
y
=
A.
17 ln17
x
y
=
. B.
1
.17
x
yx
−−
=
. C.
17
x
y
=
. D.
17 ln17
x
y
=
.
Câu 12. Cho chuyển động xác định bởi phương trình
32
39
St t t=−−
, trong đó
t
được tính bằng giây
S
được tính bằng mét. Gia tốc ti thời điểm vận tốc triệt tiêu là
A.
2
12m/s
. B.
2
6m/s
. C.
2
12m/s
. D.
2
6m/s
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Theo kết qu kho sát mt trường học v s học sinh yêu thích một loi nước giải khát
A
được cho bởi bảng sau:
Lp
Thích
Không thích
S học sinh nam
S học sinh nữ
S hc sinh
nam
S hc sinh
nữ
11A
23
12
5
10
11B
25
15
6
12
11C
20
15
8
15
a) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam một học sinh nữ khi lp 11 mà thích ung
nước giải khát
A
952
4565
.
b) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam lp
11
A
và mt học sinh nam ở lp
11 B
không
thích nước giải khát
A
1
2739
.
c) Gọi
A
là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát
A
". Tính được
42
()
79
PA=
.
d) Vic thích uống nước giải khát
A
có ph thuộc vào giới tính.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
(tham khảo hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
là đoạn
BC
.
b)
( )
BC SAB
.
c) Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
là đoạn
AB
.
d)
SB BC
.
Câu 3. Cho hai hàm số
( )
0,5
logfx x=
( )
2
x
gx
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ th hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng
yx=
.
b) Tập xác định của hai hàm số trên là
.
c) Đồ th của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
d) Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó.
Câu 4. Cho m s
(
)
1.fx x
= +
Khẳng định nào sau đây là sai?
a)
( )
fx
liên tục ti
1.x =
b)
( )
fx
có đạo hàm ti
1.
x =
c)
( )
1 0.f −=
d)
( )
fx
đạt giá trị nhỏ nhất ti
1.x =
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gọi
S
là tp hp các s có bốn chữ s khác nhau được lp t các ch s
0;1; 2;3
; 4; 5; 6; 7.
Chọn ngẫu nhiên một s thuc tp hp
S
, tính xác suất để s chọn được chia hết cho 15.
Câu 2. Một chiếc túi chứa 5 qu bóng màu đỏ và 6 qu bóng màu xanh có cùng kích thước và khi
ợng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một qu bóng rồi tr lại vào túi. Tính xác suất lấy được hai quả bóng màu
xanh sau 2 lượt lấy
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
, ()a SB ABC
4SB a=
. Tính góc giữa
đường thẳng
SC
và mt phẳng
()SAB
?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tìm thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Câu 5. Trong tin học, độ hiệu qu ca mt thuật toán tỉ l với tốc độ thực thi chương trình và được tính
bởi
( )
( )
n
En
Pn
=
, trong đó
n
là s ợng dữ liệu đầu vào và
( )
Pn
là đ phc tp ca thuật toán. Biết
rằng một thuật toán có
( )
2
logPn n
=
và khi
300
n =
thì để chạy nó, máy tính mất
0,02
giây. Hỏi khi
90000n
=
thì phải mất bao lâu để chạy chương trình tương ứng?
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
( )
30;30
của tham số
m
để mi tiếp tuyến của đồ
th hàm s
( )
23
23 1y x mx m x=−+−
đều có hệ số góc dương?
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
Li gii tham kho
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1B
2A
3D
4C
5D
6D
7A
8B
9B
10D
11D
12A
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho
a
là mt s dương, biểu thc
2
3
aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu t là ?
A.
5
6
a
. B.
7
6
a
. C.
4
3
a
. D.
6
7
a
.
Li gii
Vi
0a >
, ta có
2 2 21 7
1
3 3 32 6
2
.a a aa a a
+
= = =
.
Câu 2. m tập xác định
D
ca hàm s
2
2
e
xx
y
.
A.
D =
. B.
[ ]
0; 2D =
. C.
{ }
\ 0; 2D =
. D.
D =
.
Li gii
Hàm s
2
2
e
xx
y
có tập xác định
D
.
Câu 3. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
1
5
25
x
x
+

<


A.
( )
;2S = −∞
. B.
( )
;1S = −∞
. C.
( )
1;S = +∞
. D.
( )
2;S = +∞
.
Li gii
( )
2
22
1
5 55 2
25
x
x
xx
x
++

< < ⇔<


.
Câu 4. Cho t diện
ABCD
AB AC=
DB DC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
CD AB
. B.
AC BD
. C.
BC AD
. D.
BC CD
.
Li gii
Gọi
M
là trung điểm
BC
. Do tam giác
ABC
cân tại
A
và tam giác
DBC
cân tại
D
nên, có:
BC DM
BC AD
BC AM
⇒⊥
.
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có tt c các cạnh bằng nhau. Gọi
E
,
M
ln lượt là trung
điểm ca các cạnh
BC
SA
,
α
là góc tạo bởi đường thẳng
EM
và mt phẳng
( )
SBD
. Giá trị ca
tan
α
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Dựng hình bình hành
ABFC
.
Ta có
//EM SF
nên góc giữa
EM
( )
SBD
bằng góc giữa
SF
( )
SBD
.
//FB AC
( )
FB SBD⇒⊥
do đó góc giữa
SF
( )
SBD
bằng góc
FSB
.
Ta có
tan 2
BF AC
FSB
SB SB
= = =
. Vậy chọn D.
F
E
M
O
C
A
B
D
S
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông, hai mặt bên
( )
SAB
( )
SAD
vuông
góc với mặt đáy.
AH
,
AK
lần lượt là đường cao của tam giác
SAB
,
SAD
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
BC AH
. B.
SA AC
. C.
HK SC
. D.
AK BD
.
Li gii
Ta có
(
) ( )
(
)
( )
SAB ABCD
SAD ABCD
nên
(
)
SA ABCD
Suy ra
SA AC
(B đúng);
SA BC
;
SA BD
.
Mt khác
BC AB
nên
( )
BC SAB
suy ra
BC AH
(A đúng).
BD AC
nên
( )
BD SAC
suy ra
BD SC
;
Đồng thời
//HK BD
nên
HK SC
(C đúng).
Vậy mệnh đề sai là
AK BD
(vì không đủ điều kiện chứng minh).
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Gọi
I
là trung
điểm ca
SC
. Khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
(
)
ABCD
bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A.
IO
. B.
IA
. C.
IC
. D.
IB
.
Li gii
Do
I
là trung điểm ca
SC
O
là trung điểm
AC
nên
//IO SA
. Do
( )
SA ABCD
nên
( )
IO ABCD
, hay khoảng cách từ
I
đến mặt phẳng
( )
ABCD
bằng độ dài đoạn thẳng
IO
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
3
2
a
SD =
, hình chiếu vuông
góc của
S
trên mt phẳng
(
)
ABCD
là trung điểm ca cạnh
AB
. Tính theo
a
th tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
3
a
.
Li gii
Gọi
H
là trung điểm
AB
( )
SH ABCD
.
Ta có:
( )
22
22 2 22 2
9
44
aa
SH SD HD SD AH AD a a

= = + = −+=


.
Vậy:
3
.
1
.
33
S ABCD ABCD
a
V S SH
= =
.
O
I
C
A
B
D
S
Câu 9. Hai cu th sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất ghi bàn tương ứng là 0,8 và 0,7 . Tính
xác suất để có ít nhất 1 cu th ghi bàn.
A.
( ) 0, 42PX =
.
B.
( ) 0,94PX
=
.
C.
( ) 0,234PX =
.
D.
( ) 0,9PX =
.
Li gii
Gọi
A
là biến c "Cu th th nhất ghi bàn";
B
là biến cố "Cu th th hai ghi bàn";
X
là biến cố "Ít
nhất một trong hai cầu th ghi bàn".
- Cu th th nhất ghi bàn và cầu th hai không ghi bàn là
AB
, ta có:
( ) ( ) ( ) 0,8 0,3 0, 24. PAB PA PB= =⋅=
- Cu th th nhất không ghi bàn và cầu th hai ghi bàn là
AB
, ta có:
( ) ( ) ( ) 0,2 0,7 0,14. PAB PA PB= =⋅=
- C hai cầu th ghi bàn là
AB
, ta có:
( ) ( ) ( ) 0,8 0,7 0,56PAB PA PB= =⋅=
.
Biến cố để có ít nhất mt cu th ghi bàn là
X AB AB AB=∪∪
.
Xác suất để có ít nhất mt cu th ghi bàn là:
( ) ( ) ( ) ( ) 0,24 0,14 0,56 0,94.PX PAB PAB PAB
= + + = ++=
Chọn B.
Câu 10. Các ch s
1, 6, 9
được sp theo th t ngẫu nhiên để tạo ra một s có 3 ch s. Tìm xác sut
để s này là số chính phương.
A.
2
3
.
B.
1
6
.
C.
1
3
.
D.
1
2
.
Li gii
Ta có th tạo được 6 s t ba chữ s 1,6, 9. Các số đó là:
169,196,619,691,916,961
.
Các s chính phương là
169,196,961
. Vậy xác suất để s này là số chính phương là
1
2
.
Chọn D.
Câu 11. Tính đạo hàm ca hàm s
17
x
y
=
A.
17 ln17
x
y
=
. B.
1
.17
x
yx
−−
=
. C.
17
x
y
=
. D.
17 ln17
x
y
=
.
Li gii
Áp dụng công thức:
(
)
. ln
uu
a ua a
=
ta có:
(
)
17 .ln1
17 7
x
x
y
=
=
.
Câu 12. Cho chuyển động xác định bởi phương trình
32
39St t t=−−
, trong đó
t
được tính bằng giây
S
được tính bằng mét. Gia tốc ti thời điểm vận tốc triệt tiêu là
A.
2
12m/s
. B.
2
6m/s
. C.
2
12m/s
. D.
2
6m/s
Li gii
Ta có
(
)
( )
(
)
( )
2
3 69
66
vt S t t t
at v t t
= = −−
= =
Khi vận tốc triệt tiêu ta có
( )
2
0 3 6 90 3vt t t t= =⇔=
(vì
0t >
)
Khi đó gia tốc là
( )
2
3 6.3 6 12m/sa = −=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Theo kết qu kho sát mt trường học v s học sinh yêu thích mt loi nước giải khát
A
được cho bởi bảng sau:
Lp
Thích
Không thích
S học sinh nam
S học sinh nữ
S hc sinh
nam
S hc sinh
nữ
11A
23
12
5
10
11B
25
15
6
12
11C
20
15
8
15
a) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam một học sinh nữ khi lp 11 mà thích ung
nước giải khát
A
952
4565
.
b) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam lp
11 A
và mt học sinh nam ở lp
11 B
không
thích nước giải khát
A
1
2739
.
c) Gọi
A
là biến c: "Học sinh nam thích nước giải khát
A
". Tính được
42
()
79
PA=
.
d) Vic thích uống nước giải khát
A
có ph thuộc vào giới tính.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam một học sinh nữ khi lp 11 mà thích ung
nước giải khát
A
11
68 42
2
166
952
4565
CC
C
=
.
b) Xác sut đ chọn được mt học sinh nam lp
11 A
và mt học sinh nam ở lp
11 B
không
thích nước giải khát
A
11
56
2
166
2
913
CC
C
=
.
c) Gọi
A
là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát
A
". Tính được
68
()
87
PA=
.
Gọi
B
là biến c: "Học sinh nữ thích nước giải khát
A
". Tính được
42
()
79
PB
=
.
Ta có
110
( ) () () ( )
166
PA B PA PB PAB∪= = +
, từ đó tính được
( ) 0,6506P AB
.
Trong khi đó
( ) ( ) 0,4155PA PB⋅≈
nên hai biến cố
A
B
không độc lập hay việc thích uống
nước giải khát
A
có ph thuộc vào giới tính.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
(tham khảo hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
là đoạn
BC
.
b)
( )
BC SAB
.
c) Khoảng cách từ
B
đến mặt phẳng
( )
SAC
là đoạn
AB
.
d)
SB BC
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
( )
SA ABC SA BC ⇒⊥
( )
BC SA
BC SAB BC SB
BC AB
⇒⊥ ⇒⊥
Đáp án
,BD
đúng.
Suy ra khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
là đoạn
BC
. Đáp án
A
đúng.
ABC
vuông tại
B
nên
AB
không vuông góc với
( )
SAC
. Vậy đáp án sai là
C
.
Câu 3. Cho hai hàm số
( )
0,5
logfx x=
( )
2
x
gx
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đồ th hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng
yx=
.
b) Tập xác định của hai hàm số trên là
.
c) Đồ th của hai hàm s cắt nhau tại đúng một điểm.
d) Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
Đồ th hai hàm số như hình vẽ suy ra a sai, b sai, c đúng, d đúng.
Câu 4. Cho hàm s
( )
1.fx x= +
Khẳng định nào sau đây là sai?
a)
( )
fx
liên tục ti
1.
x =
b)
(
)
fx
có đạo hàm ti
1.x
=
c)
( )
1 0.f −=
d)
( )
fx
đạt giá trị nhỏ nhất ti
1.x =
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
( )
( )
( )
1,
1
1,
x
fx x
x
+
= +=
−+
nếu
1
1
x
x
≥−
<−
( )
10
f −=
Phương án C đúng.
( ) ( )
0, . 0 1fx x fx x = =−⇒
Phương án D đúng.
( ) ( ) ( ) (
)
11 11
lim lim 1 0. lim lim 1 0.
xx xx
fx x fx x
++ −−
→− →− →− →−
= + = = −− =
Phương án A đúng.
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
11 11
11
11
lim lim 1, lim lim 1.
1 1 11
xx xx
fx f fx f
xx
x x xx
−− ++
→− →− →− →−
−− −−
−− +
==−==
−− + −− +
Suy ra không tồn tại giới hạn của t s
( ) ( )
(
)
1
1
fx f
x
−−
−−
khi
1.x →−
Do đó hàm số đã cho không có đạo hàm ti
1.x =
4
2
2
y=2
-x
y=log
0
,
5
x
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr li đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gọi
S
là tp hp các s có bốn chữ s khác nhau được lp t các ch s
0;1; 2;3
; 4; 5; 6; 7.
Chọn ngẫu nhiên một s thuc tp hp
S
, tính xác suất để s chọn được chia hết cho 15.
Tr li:
83
735
Li gii
S phần tử ca tp hp
S
43
87
1470AA−=
(phần tử).
S có 4 ch s có dạng
abcd
.
Gọi
A
là biến c "S chọn được có dạng
0abc
có tổng các chũ số chia hết cho 3 ",
B
là biến c
"S chọn được có dạng
5abc
có tng các ch s chia hết cho 3".
Khi đó biến c "S chọn được chia hết cho 15" là
AB
.
Nếu
0d =
, bộ 3 s
(;;)abc
có tổng
abc++
chia hết cho 3. Ta các b s tho mãn là:
(1; 2; 3), (1; 2; 6), (1; 3; 5), (1; 4; 7), (1; 5; 6), (2;3; 4), (2;3;7), (2;4;6), (2;6; 7)
,
(3;4;5),(3;5;7),(4;5;6),(5;6;7)
.
T các b s này có thể lập được
13.3! 78=
(số). Suy ra
78 13
()
1470 245
PA= =
.
Nếu
5d =
, bộ 3 s
(;;)abc
có tng
5abc+++
chia hết cho 3, ta các bộ tho mãn là:
(0;1;3), (0;1;6), (0; 2;5), (0;3; 4), (0;3; 7), (0; 4; 6), (1; 2;7), (1;3;6), (1; 4;5)
,
(2;3;5), (0;6;7), (1;5;7), (2;4; 7), (2;5;6), (3;4;6),(3;6;7),(4;5;7)
.
T các b s này có thể lập được
7.4 10.3! 88+=
(số). Suy ra
88 44
()
1470 735
PB = =
.
Ta có:
13 44 83
( ) () ()
245 735 735
PA B PA PB∪= + = + =
.
Vậy xác suất để chọn được s chia hết cho 15 t tp hp
S
83
735
.
Câu 2. Một chiếc túi chứa 5 qu bóng màu đỏ và 6 qu bóng màu xanh có cùng kích thước và khi
ợng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một qu bóng rồi tr lại vào túi. Tính xác suất lấy được hai quả bóng màu
xanh sau 2 lượt lấy
Tr li:
36
121
Li gii
Ta có sơ đồ cây như sau:
Trong đó: Đ biến cố "Lấy được qu bóng màu đỏ”, X biến cố "Lấy được qu bóng màu
xanh".
Dựa vào sơ đồ cây, xác sut lấy 2 bóng xanh sau 2 lượt là
2
6 36
11 121

=


.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
, ()
a SB ABC
4SB a=
. Tính góc giữa
đường thẳng
SC
và mt phẳng
()SAB
?
Tr li:
0
( , ( )) 12,1
SC SAB
Li gii
K
CI AB I⊥⇒
là trung điểm
AB
Ta có:
()
CI AB
CI SAB
CI SB
⇒⊥
ti
I
SC
ct mp
()SAB
ti
S
SI
là hình chiếu ca
SC
trên mp
()
SAB
(,( ))(,)SC SAB SC SI CSI⇒==
Ta có:
3
2
a
IC
=
Ta có:
2 2 22
(4 ) 17SC SB BC a a a= + = +=
Xét
SCI
vuông tại
I
:
0
3
51
2
sin 12,1
34
17
a
CI
CSI CSI
SC
a
== = ⇒≈
Vậy
0
( , ( )) 12,1SC SAB
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tìm thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Tr li:
3
3
6
a
Li gii
Gọi
H
là trung điểm
AB
, suy ra
SH AB
(do tam giác
SAB
đều).
Mt khác
( )( )SAB ABCD
nên
()SH ABCD
.
Đường cao hình chóp là
3
;
2
a
SH =
diện tích đáy hình chóp
2
ABCD
Sa=
.
Th tích khối chóp là:
3
2
.
1 13 3
3 32 6
= = ⋅=
S ABCD ABCD
aa
V SH S a
(đơn vị th tích).
Câu 5. Trong tin học, độ hiệu qu ca mt thuật toán tỉ l với tốc độ thực thi chương trình và được tính
bởi
( )
(
)
n
En
Pn
=
, trong đó
n
là s ợng dữ liệu đầu vào và
(
)
Pn
là đ phc tp ca thuật toán. Biết
rằng một thuật toán có
( )
2
log
Pn n=
và khi
300n =
thì để chạy nó, máy tính mất
0,02
giây. Hỏi khi
90000
n =
thì phải mất bao lâu để chạy chương trình tương ứng?
Tr li: 3 giây
Li gii
Ta có
(
)
2
300
300
log 300
E
=
máy tính phải chạy mất
0,02
giây.
Suy ra
( )
2
90000
90000
log 90000
E
=
máy tính phải mất thời gian để chạy là:
( )
( )
90000 .0,02
3
300
E
E
=
giây.
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng
( )
30;30
của tham số
m
để mi tiếp tuyến của đồ
th hàm s
( )
23
23 1y x mx m x=−+−
đều có hệ số góc dương?
Tr li: Không có giá trị m
Li gii
( )
232
23 1 3 2 23y x mx m x y x mx m
=−+−=+
.
Mi tiếp tuyến của đồ th m s
( )
23
23 1y x mx m x=−+−
đều có hệ số góc dương
( )
2 22
3 2 2 3 0, 3 2 3 0 6 9 0(VN)y x mx m x m m m m
′′
= + > ⇔∆ = < + <
.
Vậy không có giá trị của tham số
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Rút gn biu thc
1
4
3
.Px x
=
, vi
x
là s thực dương.
A.
. B.
7
12
Px=
. C.
2
3
Px=
. D.
2
7
Px
=
.
Câu 2. Tìm tập xác định ca hàm s
(
)
2
2
log 2 1
y xx
= ++
.
A.
1
;2
2
D

=


. B.
1
;1
2
D

=


.
C.
( )
1;D = +∞
. D.
( )
1
; 1;
2
D

= −∞ +∞


.
Câu 3. Phương trình
có nghim là
A.
4x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Câu 4. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
B. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc vi
đường thng còn li.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì vuông góc vi nhau.
D. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng vuông góc thì song song vi
đường thng còn li.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy
2SA a=
. Tìm s đo của góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
.
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
SA SC=
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Mt phng
(
)
SBD
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
B. Mt phng
( )
SBC
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
C. Mt phng
( )
SAD
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
D. Mt phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có độ dài cnh bng
10
. Tính khong cách gia hai mt
phng
( )
ADD A
′′
( )
BCC B
′′
.
A.
10
. B.
100
. C.
10
. D.
5
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a
=
,
2AC a=
,
SA
vuông góc vi
đáy và
3SA a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Câu 9. Minh và Hùng cùng thc hin hai thí nghim đc lp vi nhau, xác sut thành công ca Minh
0,45 , xác sut thành công của Hùng là 0,68 . Đề được tham gia cuc thi nghiên cu khoa hc toàn
quc, học sinh đó phải thành công tạo ra sản phm hoàn chnh. Vậy khả năng cả hai bạn được tham gia
cuộc thi là bao nhiêu?
A.
( ) 0,306PX =
. B.
( ) 0,176
PX =
. C.
( ) 0,144PX =
. D.
( ) 0,374PX =
.
Câu 10. Gieo hai con súc xc cân đối và đồng cht. Xác suất để tng s chấm trên mặt xut hin ca hai
con súc xc bng 7 là:
A.
7
36
P =
. B.
7
23
P
=
. C.
1
6
P =
. D.
5
36
P =
.
Câu 11. Cho hàm s
1
3
x
y
+
=
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
9
1.
ln 3
y
=
B.
( )
1 3.ln3.y
=
C.
( )
1 9.ln3.y
=
D.
( )
3
1.
ln 3
y
=
Câu 12. Mt chất điểm chuyển động thng quảng đường được xác định bởi phương trình
32
35st t=−−
trong đó quãng đường
s
tính bng mét
(
)
m
, thi gian
t
tính bằng giây
( )
s
. Khi đó gia tốc tc thi ca
chuyển động tại giây thứ
10
là:
A.
( )
2
6 m/s
. B.
(
)
2
54 m/s
. C.
( )
2
240 m/s
. D.
(
)
2
60 m/s
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Bình cùng thi ném bóng vào rổ, việc ném trước hay sau là ngẫu nhiên. Kết qu ca các
lần ném được cho bi bng sau:
Ném trưc
Ném sau
Vào
Không vào
Vào
Không vào
An
25
5
22
8
Bình
23
7
28
2
Gi
A
là biến c "An ném vào rổ” và
B
là biến c "Bình ném vào rổ". Khi đó:
a) Xác sut đ An ném trước mà vào rổ
25
30
.
b) Xác sut đ An ném sau mà vào rổ
22
30
.
c) Xác sut đ An ném vào rổ
47
120
.
d) Việc ném bóng vào rổ ca An và Bình s không ph thuc vào vic được ném trước hay ném
sau.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
=SC x
( )
03<<x
, các cnh còn li đu bng
1
(tham kho
hình v). Biết rằng th tích khi chóp
.S ABCD
ln nht khi và ch khi
=
a
x
b
( )
,
+
ab
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a)
2
2 30
ab
−<
. b)
2
8 20ab
−=
. c)
2
2ba <−
. d)
2
23 1
ab−=
.
Câu 3. Cho bất phương trình
2
11
6 36
xx+−



, có tp nghim là
[
)
;S ab=
. Khi đó:
a) Bất phương trình có chung tập nghim vi
22
66
xx−−
b)
( )
2
lim 3 2
xb
xb
+=
c)
[
)
( )
2
; \ 3; ; 3
3
ab

+∞ =


d)
( )
2
10
lim 3 2
3
xa
x
+=
Câu 4. Cho hàm s
( ) ( )
cos ln sin lnyx x x
= +


. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
20x y xy y
′′
+−=
.
b)
2
20x y xy y
′′
−=
.
c)
2
20x y xy y
′′
−+=
.
d)
2
20x y xy y
′′
+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hùng và Dũng cùng học lp
11
A
. Xác suất để Hùng và Dũng thi qua môn Toán Xác suất đ ít
nht mt bn thi qua môn Toán là 0,85 ; xác sut đ mt bn không thi qua môn Ng văn là 0,4. Nếu xem
như việc thi qua môn Ng văn và môn Toán độc lp vi nhau. Tính xác suất để hai bạn Hùng và Dũng
cùng trượt 1 môn.
Câu 2. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người ln lưt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì t l bắn trúng của người sau s tăng thêm 0,1 và ngược li nếu
người đó bắn trúng thì tỉ l bắn trúng của người sau s giảm đi 0,1. Thứ t bn giữa hai người là ngu
nhiên và cuc thi dng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có ai thng sau 1
t bn.
Câu 3. Cho hình hp ch nht
ABCD A B C D
′′
, 2, 3AB a AD a AA a
= = =
. Tính góc phng nh
din
,,A BD A


?
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều cnh a,
()SA ABC
2SB a=
. Gi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Tính khong cách t
G
đến mt phng
()
SBC
.
Câu 5. Các khí thải ra gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo
OECD (T chc Hợp tác và Phát triển kinh tế thế gii), khi nhiệt độ trái đất tăng thì tổng giá trị kinh tế
toàn cu giảm. Người ta ước tính được rằng, khi nhiệt độ trái đất tăng
2 C
thì tổng giá trị kinh tế toàn
cu gim
3%
; còn nhiệt độ trái đất tăng thêm
5 C
thì tng kinh tế toàn cu gim
10%
. Biết rằng, nếu
nhiệt độ trái đất tăng thêm
tC
, tổng giá trị kinh tế toàn cu gim
%ft
thì
t
f t ka
, trong đó
,ka
là hng s dương. Khi nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu
C
thì tổng giá trị kinh tế toàn cu gim đến
20%
?
Câu 6. Cho mt vật chuyển động theo phương trình
( )
2
40 10st t t=−+ +
trong đó
s
là quãng đường
vật đi được (đơn v
m
),
t
là thời gian chuyển động (đơn v
s
). Ti thi đim vt dng li thì vật đi được
quãng đường bao nhiêu?
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1B
2B
3A
4B
5B
6A
7C
8B
9A
10C
11C
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Rút gn biu thc
1
4
3
.Px x=
, vi
x
là s thực dương.
A.
. B.
7
12
Px
=
. C.
2
3
Px=
. D.
2
7
Px=
.
Li gii
11
17
4
33
4 12
..P x x xx x
= = =
.
Câu 2. m tập xác định ca hàm s
( )
2
2
log 2 1
y xx= ++
.
A.
1
;2
2
D

=


. B.
1
;1
2
D

=


.
C.
( )
1;D = +∞
. D.
( )
1
; 1;
2
D

= −∞ +∞


.
Li gii
Đkxđ:
2
1
2 10 1
2
xx x
+ + > ⇔− < <
. Vậy
1
;1
2
D

=


.
Câu 3. Phương trình
có nghim là
A.
4
x
=
. B.
1x =
. C.
3
x
=
. D.
2x =
.
Li gii
Ta có
1
2 8 13 4
x
xx
= −= =
.
Câu 4. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
B. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc vi
đường thng còn li.
C. Hai đường thng cùng vuông góc vi một đường thng th ba thì vuông góc vi nhau.
D. Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng vuông góc thì song song vi
đường thng còn li.
Li gii
Một đường thng vuông góc vi một trong hai đường thng song song thì vuông góc với đường
thng còn li.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy
2
SA a=
. Tìm s đo của góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
.
A.
o
45
. B.
o
30
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Li gii
D thấy
( )
CB SAB
SB
là hình chiếu vuông góc ca
SC
lên
( )
SAB
.
Vậy góc giữa đưng thng
SC
và mt phng
( )
SAB
CSB
.
Tam giác
CSB
1
90 ; ; 3 tan
33
CB a
B CB a SB a CSB
SB
a
=°= = == =
.
Vậy
CSB
30
= °
.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
SA SC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mt phng
( )
SBD
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
B. Mt phng
( )
SBC
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
C. Mt phng
( )
SAD
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
D. Mt phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
.
Li gii
Gi
O AC BD=
.
T giác
ABCD
là hình thoi nên
AC BD
(1).
Mt khác tam giác
SAC
cân tại
S
nên
SO AC
(2).
T (1) và (2) suy ra
( )
AC SBD
nên
( ) ( )
SBD ABCD
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có độ dài cnh bng
10
. Tính khong cách gia hai mt
phng
( )
ADD A
′′
( )
BCC B
′′
.
A.
10
. B.
100
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
O
C
A
B
D
S
A
B
C
D
S
a
a
Ta có
(
) ( )
//ADD A BCC B
′′ ′′
( ) ( )
( )
;d ADD A BCC B
′′ ′′
( )
( )
( )
;d A BCC B
′′
=
10AB= =
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
,
2AC a=
,
SA
vuông góc vi
đáy và
3SA a=
. Th tích khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
6a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Li gii
Ta có:
.
1
.
3
S ABC ABC
V S SA=
11
.. . .
32
AB AC SA
=
1
.2 .3
6
aaa
=
3
a=
.
Câu 9. Minh và Hùng cùng thc hin hai thí nghim đc lp vi nhau, xác sut thành công ca Minh
là 0,45 , xác sut thành công của Hùng là 0,68 . Đề được tham gia cuc thi nghiên cu khoa hc toàn
quc, học sinh đó phải thành công tạo ra sản phm hoàn chnh. Vậy kh năng cả hai bạn được tham gia
cuộc thi là bao nhiêu?
A.
( ) 0,306PX =
.
B.
( ) 0,176PX
=
.
C.
( ) 0,144PX =
.
D.
( ) 0,374PX =
.
Li gii
Gi
A
là biến c "Minh được tham gia";
B
là biến c "Hùng được tham gia cuc thi";
X
là biến c "C
hai bạn được tham gia cuc thi".
A
B
là hai biến c độc lp và
( ) ( ) ( ) 0,45 0,68 0,306PX PA PB= =⋅=
.
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
3a
2a
a
A
C
B
S
Chn A.
Câu 10. Gieo hai con súc xc cân đối và đồng cht. Xác suất để tng s chấm trên mặt xut hin ca hai
con súc xc bng 7 là:
A.
7
36
P =
.
B.
7
23
P
=
.
C.
1
6
P =
.
D.
5
36
P =
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là:
| | 6.6 36Ω= =
.
Gi biến c
A
: "Tng s chấm trên mặt xut hin ca hai con xúc xc bng 7 ".
Các kết qu thun li cho A là:
{(1;6);(2;5);(3; 4);(4;3);(5;2);(6;1)}A =
.
Do đó,
6
A
n
=
. Vậy
61
()
36 6
PA= =
.
Chn C.
Câu 11. Cho hàm s
1
3
x
y
+
=
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( )
9
1.
ln 3
y
=
B.
(
)
1 3.ln3.y
=
C.
( )
1 9.ln3.y
=
D.
( )
3
1.
ln 3
y
=
Li gii
Ta có
1
3 .ln 3
x
y
+
=
( )
1 9ln 3y
⇒=
.
Câu 12. Mt chất điểm chuyển động thng quảng đường được xác định bởi phương trình
32
35st t=−−
trong đó quãng đường
s
tính bng mét
( )
m
, thi gian
t
tính bằng giây
( )
s
. Khi đó gia tốc tc thi ca
chuyển động tại giây thứ
10
là:
A.
( )
2
6 m/s
. B.
( )
2
54 m/s
. C.
(
)
2
240 m/s
. D.
( )
2
60 m/s
.
Li gii
Ta có:
32
35st t=−−
2
36
st t
⇒=
66st
′′
⇒=
.
Gia tc tc thi của chuyển động tại giây thứ
10
là:
6.10 6a =
( )
2
54 m/s
=
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Bình cùng thi ném bóng vào rổ, việc ném trước hay sau là ngẫu nhiên. Kết qu ca các
lần ném được cho bi bng sau:
Ném trưc
Ném sau
Vào
Không vào
Vào
Không vào
An
25
5
22
8
Bình
23
7
28
2
Gi
A
là biến c "An ném vào rổ” và
B
là biến c "Bình ném vào rổ". Khi đó:
a) Xác sut đ An ném trước mà vào rổ
25
30
.
b) Xác sut đ An ném sau mà vào rổ
22
30
.
c) Xác sut đ An ném vào rổ
47
120
.
d) Việc ném bóng vào rổ ca An và Bình s không ph thuc vào vic được ném trước hay ném
sau.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Xác suất để An ném trước mà vào rổ
25
30
.
Xác suất để An ném sau mà vào rổ
22
30
.
Do việc ném trước hay sau đều là ngu nhiên nên xác sut ném trước và ném sau đều bng
1
2
.
Xác suất để An ném vào rổ
1 25 22 47
2 30 30 60

⋅+=


.
Tương tự tính được xác suất để Bình ném vào rổ
5
6
.
Ta thy xác sut An ném trưc mà vào r
25
30
, ném sau vào rổ
22
30
. Bình cũng sự
khác nhau như vậy nên việc ném bóng vào rổ ca An và Bình s ph thuc vào việc được ném
trước hay ném sau. Hay biến c ném bóng vào rổ của An Bình không độc lp vi vic chn
th t ném.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
=SC x
( )
03<<x
, các cnh còn li đu bng
1
(tham kho
hình v). Biết rằng th tích khi chóp
.S ABCD
ln nht khi và ch khi
=
a
x
b
( )
,
+
ab
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a)
2
2 30
ab
−<
. b)
2
8 20ab
−=
. c)
2
2ba <−
. d)
2
23 1
ab−=
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Gi
H
là hình chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABCD
, vì
SA SB SD= =
nên
H AO
vi
O
trung điểm ca
BD
Ta xét hai tam giác
SBD
ABD
có cnh
BD
chung,
=SB AB
,
=SD AD
nên
SBD ABD∆=
suy ra
AO SO OC= =
do đó
SAC
vuông ti
S
.
Ta có
2
11
1
22
AO AC x= = +
2
3
2
x
BO
⇒=
( )( )
22
13
2
ABCD
xx
S
+−
⇒=
( )
03x<<
Mt khác
22
.SA SC
SH
SA SC
=
+
2
1
x
x
=
+
Vậy
.
1
.
3
S ABCD ABCD
V SH S=
( )
22
3
1
64
xx
=
.
Th tích khi chóp
.S ABCD
ln nht khi và ch khi
22
3xx=
6
2
x
⇔=
.
Vậy
6
2
a
b
=
=
. Suy ra
2
8 20
ab
−=
.
Câu 3. Cho bất phương trình
2
11
6 36
xx+−



, có tp nghim là
[
)
;S ab=
. Khi đó:
a) Bất phương trình có chung tập nghim vi
22
66
xx−−
b)
( )
2
lim 3 2
xb
xb
+=
c)
[
) ( )
2
; \ 3; ; 3
3
ab

+∞ =


d)
( )
2
10
lim 3 2
3
xa
x
+=
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
2
22
11 2
6 6 22
6 36 3
xx
xx
x xx
+−
−−

⇔− ≥−


(do
61>
).
Mt cách gii khác:
2 22
1 1 11 2
22
6 36 6 6 3
+ +−
  
+ ≥− ≥−
  
  
x xx x
x xx
(do.
1
01
6
<<
)
Vậy nghiệm ca bất phương trình là
.
Câu 4. Cho hàm s
(
) ( )
cos ln sin lnyx x x= +


. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2
20x y xy y
′′
+−=
. b)
2
20x y xy y
′′
−=
.
c)
2
20x y xy y
′′
−+=
. d)
2
20x y xy y
′′
+=
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
sin ln cos ln
cos ln sin ln
xx
y x xx
xx

= + +− +


( ) (
) ( ) ( ) ( )
cos ln sin ln sin ln cos ln 2cos lnxxx x x= +−+ =
.
Suy ra:
( )
2sin ln x
y
x
′′
=
.
Ta có:
(
) (
)
(
)
(
)
(
)
2
2 2 sin ln 2 cos ln 2 cos ln sin ln 4 sin ln
xyxyyxxx xx x x xx
′′
+−= + + =


.
Vậy a sai.
( )
(
) ( ) ( )
2
2 2 sin ln 2 cos ln 2 cos ln sin lnxyxyy x xx xx x x
′′
−= +


( ) (
)
4 cos ln sin lnxx x=−+


.
Vậy b sai.
( ) ( ) (
)
( )
2
2 2 sin ln 2 cos ln 2 cos ln sin ln 0x y xy y x x x x x x x
′′
−+= + + =


.
Vậy c đúng.
( ) ( ) ( ) ( )
22
2 2 cos ln 2sin ln 2 cos ln sin ln 0x y xy y x x x x x x
′′
+= + + +


.
Vậy d sai.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hùng và Dũng cùng học lp
11 A
. Xác suất để Hùng và Dũng thi qua môn Toán Xác suất đ ít
nht mt bn thi qua môn Toán là 0,85 ; xác sut đ mt bn không thi qua môn Ng văn là 0,4. Nếu xem
như việc thi qua môn Ng văn và môn Toán độc lp vi nhau. Tính xác suất để hai bạn Hùng và Dũng
cùng trượt 1 môn.
Tr li: 0,65
Li gii
Xác suất để hai bạn cùng trượt môn Toán là 0,15 ;
Xác sut hai bạn cùng trượt môn Ng văn là 0,5 ;
Xác suất để hai bạn cùng trượt 1 môn là:
0,15 0,5 0,65
+=
.
Câu 2. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người ln lưt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì t l bắn trúng của người sau s tăng thêm 0,1 và ngược li nếu
người đó bắn trúng thì tỉ l bắn trúng của người sau s giảm đi 0,1. Thứ t bn giữa hai người là ngu
nhiên và cuc thi dng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có ai thng sau 1
t bn.
Tr li: 0,52
Li gii
Xác suất để hai người cùng trúng sau 1 lượt bn là:
11
0,7 0, 7 0,8 0, 6 0, 485
22
+⋅ =
.
Xác suất để hai người cùng trượt sau 1 lượt bn là:
11
0,3 0,1 0,2 0, 2 0, 035
22
+⋅ =
.
Xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bn là: 0,52.
Câu 3. Cho hình hp ch nht
ABCD A B C D
′′
, 2, 3AB a AD a AA a
= = =
. Tính góc phng nh
din
,,A BD A


?
Tr li:
Li gii
K
AI BD
. Mà
( )
′′
⇒⊥ IBD A A BD AA
( )
( )
()
Ta có: Trong( ),
Trong ,
,,
A BD ABD BD
ABD AI BD
A BD A I BD
A BD A A IA
′′
′′
∩=

⇒=

Ta có:
22 2 2
1 1 25
5
1 1 11
(2 )
AI a
AB AD a a
= = =
++
Xét
AA I
vuông ti
3 35
: tan 73, 4
2
25
5
AA a
A A IA A IA
AI
a
′°
== =⇒≈
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh a,
()SA ABC
2
SB a=
. Gi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Tính khong cách t
G
đến mt phng
()SBC
.
Tr li:
15
15
a
Li gii
K
AI BC
, k
AH SI
ti
H
Ta có:
()
BC SA
BC SAI BC AH
BC AI
⇒⊥ ⇒⊥
.
Ta li có:
() (,())
AH SI AH SBC d A SBC AH⊥⇒ =
Ta có:
2 2 22
(2 ) 3SA SB BA a a a= = −=
Ta có:
(
)
22
22
1 1 15
5
11 1 1
3
3
2
AH a
SA AI
a
a
= = =
++



Vậy
15
( ,( ))
5
d A SBC a=
.
Ta có:
GA
ct
(
)
SBC
ti
I
( ,( )) 1 1 15
( ,( )) ( ,( )) .
( ,( )) 3 3 15
d G SBC GI
d G SBC d A SBC a
d A SBC AI
==⇒= =
Câu 5. Các khí thải ra gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo
OECD (T chc Hợp tác và Phát triển kinh tế thế gii), khi nhiệt độ trái đất tăng thì tổng giá trị kinh tế
toàn cu giảm. Người ta ước tính được rằng, khi nhiệt độ trái đất tăng
2 C
thì tổng giá trị kinh tế toàn
cu gim
3%
; còn nhiệt độ trái đất tăng thêm
5 C
thì tng kinh tế toàn cu gim
10%
. Biết rằng, nếu
nhiệt độ trái đt tăng thêm
tC
, tổng giá trị kinh tế toàn cu gim
%ft
thì
t
f t ka
, trong đó
,ka
là hng s dương. Khi nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu
C
thì tổng giá trị kinh tế toàn cu gim đến
20%
?
Tr li: 6,7
Lời giải
Theo bài ra ta có
3
2
5
3
10
.3
3
. 10
9
3.
100
a
ka
ka
k



.
Do đó
33
9 10
3. .
100 3
t
ft


.
Khi kinh tế toàn cu gim đến
20%
thì nhiệt độ trái đất tăng lên số nhiệt độ
t
tha mãn
3
33
10
3
3
9 10 20
20 3. . log 6,7
100 3
9
3.
100
t
t





.
Câu 6. Cho mt vật chuyển động theo phương trình
( )
2
40 10st t t=−+ +
trong đó
s
là quãng đường
vật đi được (đơn v
m
),
t
là thời gian chuyển động (đơn v
s
). Ti thi đim vt dng li thì vật đi được
quãng đường bao nhiêu?
Tr li: 410m
Li gii
Ta có phương trình vận tc ca vt:
( ) ( )
2 40vt s t t
= =−+
.
Thi gian vật chuyển động cho đến khi dng li:
( )
0 2 40 0 20( )vt t t s= ⇔− + = =
.
Quãng đường vật đi được là:
(
)
20 410( )ss m
= =
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Biu thc
5
3
T aa
=
. Viết T dưới dng lũy tha ca s mũ hu t.
A.
1
3
a
. B.
1
5
a
. C.
1
15
a
. D.
4
15
a
.
Câu 2. Hàm s nào có đồ th như hình vẽ dưới đây ?
A.
2
1
2
y

=


. B.
(
)
2
x
y =
. C.
1
3
x
y

=


. D.
3
x
y
=
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
44
log 1 log 2 5xx
ππ
+>
A.
(
)
1; 6
. B.
5
;6
2



. C.
( )
;6−∞
. D.
( )
6; +∞
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
SB
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A.
AN BC
. B.
CM SB
. C.
CM AN
. D.
MN MC
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
3AB =
1AA
=
. Góc tạo bi gia đưng thng
AC
( )
ABC
bng
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
30
. D.
o
75
.
Câu 6. .Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
I
là trung điểm
AC
,
H
là hình chiếu ca
I
lên
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
BIH SBC
. B.
( ) (
)
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SBC ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Gọi
M
là trung điểm cnh
CD
′′
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thng
AA
CM
bng
A.
2a
. B.
a
. C.
2
3
a
. D.
3a
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABC
. Biết
2
SA a=
và tam giác
ABC
vuông tại
A
3AB a=
,
4AC a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
8a
. D.
3
4a
.
Câu 9. D báo thời tiết d đoán rằng có
70%
là tri s mưa vào thứ By. Tuy nhiên, ngày th By
Trang hẹn Nhi đi xem phim, xác suất Nhi đồng ý đi là
80%
. Tính xác suất hai bạn đi xem phim không bị
dính mưa.
A. 0,56 . B. 0,24 . C. 0,14 . D. 0,06 .
Câu 10. Một nhóm có 30 thành viên, số thành viên thích kim chi là 16 người, s người thích cơm trộn là
20 , có 5 người là không thích cả hai. Hỏi có bao nhiêu người vừa thích kim chi vừa thích cơm trộn?
A. 9 người B. 10 người C. 11 người D. 12 người
Câu 11. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 3 2yx= +
.
A.
( )
3
3 2 ln 3
y
x
=
+
. B.
( )
1
3 2 ln 3
y
x
=
+
. C.
(
)
1
32
y
x
=
+
. D.
( )
3
32
y
x
=
+
.
Câu 12. Cho hàm s
3
2
32
3
x
yx=+−
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th
( )
C
biết
tiếp tuyến có h s góc
9k =
.
A.
( )
16 9 3yx+= +
. B.
(
)
16 9 3yx−=
. C.
( )
93yx=−+
. D.
( )
16 9 3yx−= +
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc, cân đối và đồng cht 2 ln liên tiếp. Goi biến c
A
là "Tng s chm
xuất hiện trên xúc xắc sau hai ln gieo lớn hơn 7", biến c
B
là "S chm xut hiện trên xúc xắc sau hai
lần gieo khác nhau".
a)
1
()
3
P AB =
b)
1
()
12
PA B∪=
c)
11
()
12
P AB =
d) Hai biến c
A
B
không độc lập với nhau
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có hai mt bên
( )
SAB
(
)
SAC
vuông góc với đáy
( )
ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ở
A
và có đường cao
(), AH H BC
. Gọi
O
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
( )
SBC
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
SC ABC
.
b)
( )
(
)
SAH SBC
.
c)
O SC
.
d) Góc giữa
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SBA
.
Câu 3. Xét các hàm s
log , ,
xx
a
y xy b y c= =−=
có đồ th như hình vẽ bên, trong đó
,,
abc
là các s
thực dương khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(
)
log 1 log 2
cc
ab
+ >+
.
b)
log 0
ab
c >
.
c)
log 0
a
b
c
>
.
d)
log 0
b
a
c
<
.
Câu 4. Cho hàm s
32
31yx x=++
có đồ th là (C). Khi đó :
a) Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
( )
M 1; 3
là:
36yx=−+
b) Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm có hoành độ bng 2
24 27yx=
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm có tung độ bng 1
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến ca (C) tại giao điểm (C) với trc tung
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An gieo một con xúc xắc cân đối và đồng cht 4 lần. Tính xác suất để có 3 ln gieo mà s chm
xuất hiện trên xúc xắc là ba s liên tiếp.
Câu 2. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người ln lượt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì t l bắn trúng của người sau s tăng thêm 0,1 và ngược li nếu
người đó bắn trúng thì tỉ l bắn trúng của người sau s giảm đi 0,1. Thứ t bn giữa hai người là ngu
nhiên và cuc thi dng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để Bình bắn trúng sau lượt
bắn đầu tiên nếu biết Minh bắn trúng bia;
Câu 3. Cho hình lăng trụ đều
ABC A B C
′′
có đáy cạnh
a
, góc giữa đường thng
AB
và mặt phng
()ABC
60
°
. Tính góc giữa đường thng
CA
và mặt phng
( )
AA B B
′′
?
Câu 4. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy cạnh a và chiều cao
2
SO a=
. Gọi
,,MNP
,
Q
lần lượt là
trung điểm ca
,,,SA SB SC SD
. Tính th tích khi chóp cụt đều
.ABCD MNPQ
.
Câu 5. S ng ca loại vi khuẩn
A
trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
( ) ( )
0 .2
t
St s=
, trong đó
(
)
0
s
là s ợng vi khuẩn
A
lúc ban đầu,
( )
st
là s ợng vi khuẩn
A
có sau
t
phút. Biết sau
3
phút thì số ợng vi khuẩn
A
625
nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể t lúc ban đầu, s
ợng vi khuẩn
A
10
triệu con?
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
32
34S ft t t t= =−+
, trong đó
t
được tính bằng giây (s)
S
được tính bng mét (m). Gia tốc ca cht đim ti thời điểm
2t =
(s)
giá trị là bao nhiêu?
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh ch la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh la chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1D
2C
3D
4A
5C
6A
7B
8D
9B
10C
11A
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Biu thc
5
3
T aa
=
. Viết T dưới dng lũy tha ca s mũ hu t.
A.
1
3
a
. B.
1
5
a
. C.
1
15
a
. D.
4
15
a
.
Li gii
1 44
55
5
3
3 3 15
..T a a aa a a= = = =
.
Câu 2. m s nào có đồ th như hình vẽ dưới đây ?
A.
2
1
2
y

=


. B.
(
)
2
x
y
=
. C.
1
3
x
y

=


. D.
3
x
y =
.
Li gii
Đồ th hàm s hình vẽ là đồ th ca hàm s mũ có dạng
x
ya=
. Loại đáp án A
Dựa vào đồ th ta thy hàm s nghch biến trên
nên
01a<<
. Loại đáp án B, D
Vậy đồ th trong hình vẽ là đồ th hàm s
1
3
x
y

=


.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
44
log 1 log 2 5xx
ππ
+>
A.
( )
1; 6
. B.
5
;6
2



. C.
( )
;6−∞
. D.
( )
6; +∞
.
Li gii
Ta có
( )
( )
44
log 1 log 2 5xx
ππ
+>
10
2 50 6
12 5
x
xx
xx
+>
−> >
+<
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều, cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
SB
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A.
AN BC
. B.
CM SB
. C.
CM AN
. D.
MN MC
.
Li gii
Do tam giác
ABC
đều nên
CM AB
, vì
(
)
SA ABC
nên
SA CM
( )
CM SAB⇒⊥
CM SB⇒⊥
,
CM AN
nên B, C đúng.
Do
//
MN SA
nên
( )
MN ABC
MN MC
⇒⊥
nên D đúng.
Vy A sai.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
3AB
=
1AA
=
. Góc tạo bi gia đưng thng
AC
( )
ABC
bng
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
30
. D.
o
75
.
Li gii
Ta có
(
)
( )
,
AC ABC
=
( )
,AC AC
=
CAC
,
tan
CC
C AC
AC
=
1
3
=
o
30C AC
⇒=
.
Câu 6. .Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy,
I
là trung điểm
AC
,
H
là hình chiếu ca
I
lên
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
BIH SBC
. B.
( ) ( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SBC ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
gtBI AC
BI SAC SC SC BI
BI SA SA ABC
⇒⊥
⊥⊥
( )
1
.
H
I
S
C
B
A
Theo gi thiết:
SC IH
( )
2
.
T
(
)
1
( )
2
suy ra:
( )
SC BIH
. Mà
( )
SC SBC
nên
( ) (
)
BIH SBC
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cnh bng
a
. Gọi
M
là trung điểm cnh
CD
′′
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thng
AA
CM
bng
A.
2a
. B.
a
. C.
2
3
a
. D.
3a
.
Li gii
Ta có
( )
// AA DD C C CM
′′
( ) ( )
( )
,,
d AA CM d AA DD C C AD a
′′
⇒= ==
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mt phng
( )
ABC
. Biết
2SA a=
và tam giác
ABC
vuông tại
A
3AB a
=
,
4
AC a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
12a
. B.
3
6a
. C.
3
8a
. D.
3
4a
.
Li gii
Ta có
2
1
.3 .4 6
2
ABC
S aa a= =
;
23
11
. . .2 .6 4
33
SABC ABC
V SA S a a a
= = =
.
Câu 9. D báo thời tiết d đoán rằng có
70%
là tri s mưa vào thứ By. Tuy nhiên, ngày th By
Trang hẹn Nhi đi xem phim, xác suất Nhi đồng ý đi là
80%
. Tính xác suất hai bạn đi xem phim không bị
dính mưa.
A. 0,56 . B. 0,24 . C. 0,14 . D. 0,06 .
Li gii
A
C
B
S
Xác sut trời không mưa là 0,3 .
Xác sut hai bạn đi xem phim là là 0,8 .
Xác sut hai bạn đi xem phim không bị dính mưa là
0,3 0,8 0, 24⋅=
.
Chn B.
Câu 10. Một nhóm có 30 thành viên, số thành viên thích kim chi là 16 người, s người thích cơm trộn là
20 , có 5 người là không thích cả hai. Hỏi có bao nhiêu người vừa thích kim chi vừa thích cơm trộn?
A. 9 người B. 10 người C. 11 người D. 12 người
Li gii
A: S người thích kim chi,
( ) 16nA
=
.
B: S người thích cơm trộn,
( ) 20
nB =
.
S người thích cơm trộn hoc kim chi là:
( ) 30 5 25nA B = −=
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 20 16 25 11.nA B nA nB nAB nAB nA nB nA B∪= + = + ∪=+−=
Vậy có 11 người thích kim chi và cơm trộn.
Chn C.
Câu 11. Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 3 2yx= +
.
A.
( )
3
3 2 ln 3
y
x
=
+
. B.
(
)
1
3 2 ln 3
y
x
=
+
. C.
(
)
1
32
y
x
=
+
. D.
(
)
3
32
y
x
=
+
.
Li gii
Ta có
( )
3
3 2 ln 3
y
x
=
+
.
Câu 12. Cho hàm s
3
2
32
3
x
yx=+−
có đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th
( )
C
biết
tiếp tuyến có h s góc
9
k
=
.
A.
( )
16 9 3yx+= +
. B.
( )
16 9 3yx−=
. C.
( )
93yx=−+
. D.
( )
16 9 3yx−= +
.
Li gii
Gọi
3
2
0
00
; 32
3
x
Mx x

+−


là tiếp điểm .
Ta có:
( )
0
k fx
=
2
00
69xx⇔+ =
0
3x⇔=
( )
00
16
y fx⇒= =
Phương trình tiếp tuyến với đồ th
( )
C
thỏa mãn đầu bài là:
( )
16 9 3yx−= +
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc, cân đối và đồng cht 2 ln liên tiếp. Goi biến c
A
là "Tng s chm
xuất hiện trên xúc xắc sau hai ln gieo lớn hơn 7", biến c
B
là "S chm xut hiện trên xúc xắc sau hai
lần gieo khác nhau".
a)
1
()
3
P AB =
b)
1
()
12
PA B∪=
c)
11
()
12
P AB =
d) Hai biến c
A
B
không độc lập với nhau
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Biến c
AB
là "S chm xut hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo khác nhau hoặc tng ln hơn
7".
Biến c
AB
là: "S chm xut hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo khác nhau và tổng lớn hơn
7”.
Biến c
AB
là: "S chm xut hiện trên xúc xắc sau hai ln gieo giống nhau và có tổng nh hơn
hoc bng 7”.
a) b) c)
1 11 1
( ) ,( ) ,( )
3 12 12
PAB PA B PAB= ∪= =
.
d) Do
15 30
() ,()
36 36
PA PB= =
()() ( )PAPB PAB
nên hai biến c này không độc lp.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
có hai mt bên
( )
SAB
( )
SAC
vuông góc với đáy
( )
ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ở
A
và có đường cao
(), AH H BC
. Gọi
O
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
( )
SBC
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
SC ABC
.
b)
( ) ( )
SAH SBC
.
c)
O SC
.
d) Góc giữa
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SBA
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Ta có:
( )
( )
( )
(
)
(
) (
)
(
)
SAB SAC SA
SAC ABC SA ABC
SAB ABC
∩=
⇒⊥
.
Gọi
H
là trung điểm ca
BC
AH BC⇒⊥
BC SA
( )
( ) ( )
BC SAH SBC SAH⇒⊥
.
Khi đó
O
là hình chiếu vuông góc
ca
A
lên
( )
SBC
Thì suy ra
O SI
( ) (
)
( )
,SBC ABC SHA
=
.
Vậy đáp án b đúng.
Câu 3. Xét các hàm s
log , ,
xx
a
y xy b y c= =−=
có đồ th như hình vẽ bên, trong đó
,,
abc
là các s
thực dương khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
log 1 log 2
cc
ab
+ >+
.
b)
log 0
ab
c >
.
c)
log 0
a
b
c
>
.
d)
log 0
b
a
c
<
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
T hình v ta có: *)
1a >
. Vì hàm
log
a
yx=
đồng biến: Tính t trái qua phải đ th có dạng đi
lên.
*) Lấy đối xứng đồ th hàm s
x
yb
=
qua trục
Ox
ta được đồ th hàm s
x
yb=
là hàm đồng biến, nên
1b
>
.
*)
0 1.c<<
Vì hàm
x
yc=
nghch biến: Tính t trái qua phải đt có dạng đi xuống.
Do đó:
( )
2
log log 2
01
cc
ab
ab
c
+>
+<
<<
Đáp án a sai.
01
log log 1 0
1
ab ab
c
c
ab
<<
<=
>
Đáp án b sai.
1
log log 1 0
1
aa
b
b
c
c
a
>
>=
>
Đáp án c đúng.
1
log log 1 0
1
bb
a
a
c
c
b
>
>=
>
Đáp án d sai.
Câu 4. Cho hàm s
32
31yx x=++
có đồ th là (C). Khi đó :
a) Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
(
)
M 1; 3
là:
36
yx=−+
b) Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm có hoành độ bng 2
24 27yx
=
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm có tung độ bng 1
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến ca (C) tại giao điểm (C) với trc tung
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Hàm s đã cho xác định
D
=
Ta có:
2
'3 6
yxx= +
a) Phương trình tiếp tuyến
(
)
t
ti
( )
M 1; 3
có phương trình :
( )( )
'1 13yy x= ++
Ta có:
( )
'1 3y −=
, khi đó phương trình
( )
t
là:
36yx=−+
b) Thay
2x =
vào đồ th ca (C) ta được
21y =
.
phương trình
( )
t
là:
24 27yx=
c) Thay
1y =
vào đồ th ca (C) ta được
( )
2
30 0xx x+ =⇔=
hoc
3
x =
.
phương trình
( )
t
là:
1
y =
,
9 28yx= +
d) Trc tung Oy :
01xy=⇒=
. phương trình
( )
t
là:
1y =
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An gieo một con xúc xắc cân đối và đồng cht 4 lần. Tính xác suất để 3 ln gieo mà s chm
xuất hiện trên xúc xắc là ba s liên tiếp.
Tr li:
4
4.3!
6
Li gii
Xác suất để có 3 ln gieo mà s chấm xuất hiện trên xúc xắc là ba s liên tiếp là:
4
4.3!
6
.
Câu 2. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người ln lượt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì t l bắn trúng của người sau s tăng thêm 0,1 và ngược li nếu
người đó bắn trúng thì tỉ l bắn trúng của người sau s giảm đi 0,1. Thứ t bn giữa hai người là ngu
nhiên và cuộc thi dng li khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để Bình bắn trúng sau lượt
bắn đầu tiên nếu biết Minh bắn trúng bia;
Tr li: 0,65
Li gii
Xác suất để Bình bắn trúng sau lần bắn đầu tiên là:
11
0,7 0,6 0, 65
22
+⋅ =
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ đều
ABC A B C
′′
có đáy cạnh
a
, góc giữa đường thng
AB
và mặt phng
()ABC
60
°
. Tính góc giữa đường thng
CA
và mặt phng
( )
AA B B
′′
?
Tr li:
Li gii
K
CI AB
′′
Ta có:
( )
CI AA CI AABB
′′
⇒⊥
ti
I
CA
ct mp
( )
′′
AA B B
ti
A
.
AI
là hình chiếu ca
CA
trên mp
(
)
′′
AA B B
( )
( )
( )
,,C A AA B B C A AI C AI
′′
⇒==
Ta có:
tan 60 3
A A AB a
′°
=⋅=
2
22 2
13
( 3)
22
a
AI A A A I a a
′′

= += + =


Xét
C AI
vuông tại
0
3
39
2
: tan 25, 7
13
13
2
a
CI
I C AI C AI
AI
a
′′
== =⇒≈
Câu 4. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có đáy cạnh a và chiều cao
2SO a=
. Gọi
,,MNP
,
Q
lần lượt là
trung điểm ca
,,,SA SB SC SD
. Tính th tích khi chóp cụt đều
.ABCD MNPQ
.
Tr li:
3
7
12
a
Li gii
(
)
2
2
2
2 2 22 3
1
3
11
24
11 1 7
3 4 4 12
ABCD MNPQ ABCD MNPQ
ABCD
MNPQ
V S S S S OO
Sa
S aa
V a a a aa a
= ++
=

= =



= + + ⋅=



Câu 5. S ng ca loại vi khuẩn
A
trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
( ) ( )
0 .2
t
St s=
, trong đó
( )
0s
là s ợng vi khuẩn
A
lúc ban đầu,
(
)
st
là s ợng vi khuẩn
A
có sau
t
phút. Biết sau
3
phút thì số ợng vi khuẩn
A
625
nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể t lúc ban đầu, s
ợng vi khuẩn
A
10
triệu con?
Tr li: 7 phút
Li gii
Theo gi thiết:
( )
3 625S
=
(nghìn con)
( ) ( )
3
625
0 .2 625 0
8
sS =⇒=
.
Thời điểm s ợng vi khuẩn
A
10
triệu con thì
( )
625
10000 .2 10000
8
t
St =⇔=
7t⇔=
phút.
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
( )
32
34S ft t t t= =−+
, trong đó
t
được tính bằng giây (s)
S
được tính bng mét (m). Gia tốc ca cht đim ti thời điểm
2t =
(s)
giá trị bao nhiêu?
Tr li:
2
6 m/s
Li gii
Ta
(
)
2
3 64v ft t t
= = −+
( )
66aft t
′′
= =
.
Gia tc ca chất điểm ti thời điểm
2t =
(s) có giá trị
( )
2
2 6.2 6 6m/sf
′′
= −=
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
30 20
23
<
. B.
0,99 0,99
e
π
>
.
C.
(
)
2
2
2
log 1 0
a
a
+
+≥
. D.
3
4
<
2
4
.
Câu 2. Đồ th (hình bên) là đồ th ca hàm s nào ?
A.
2
log 1yx= +
. B.
( )
2
log 1yx= +
. C.
3
logyx=
. D.
( )
3
log 1yx
= +
.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
1
2
log 7 0
xx−+ >
A.
( ) ( )
; 2 3;−∞ +
. B.
( )
;2−∞
. C.
(
)
2;3
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thng
AC
′′
BD
bng.
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
3SA a
=
Gi
α
góc to bi giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
SAC
, khi đó
α
tha mãn h thức nào sau đây:
A.
2
cos
8
α
=
. B.
2
sin
8
α
=
. C.
2
sin
4
α
=
. D.
2
cos
4
α
=
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
mp AA C C mp ABCD
′′
. B.
( )
( )
.mp ABB A mp BDD B
′′
.
C.
( ) ( )
.mp ABBA mp ABCD
′′
. D.
( ) ( )
.mp ACC A mp BB D D
′′
Câu 7. Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc nhau và
OA OB=
3OC a= =
. Tính
khong cách giữa hai đường thng
AC
OB
.
A.
3
2
a
. B.
2
2
a
. C.
32
2
a
. D.
3
4
a
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc mặt đáy, tam giác
ABC
vuông tại
A
,
2cm
SA =
,
4cmAB =
,
3cmAC =
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
12
cm
3
. B.
3
24
cm
5
. C.
3
24
cm
3
. D.
3
24cm
.
Câu 9. Nhi và Nhung thường xuyên đến cùng mt quán cà phê cùng khung giờ, tuy nhiên hai bạn
không đi cùng nhau. Nhi thường đến vào 2 ngày bất k trong tuần, Nhung thì thường đến 3 ngày bất k.
Tính xác sut hai bn gặp được nhau.
x
y
-1
1
2
O
1
A.
. B.
8
49
P =
. C.
15
49
P =
. D.
20
49
P =
.
Câu 10. Tung một đồng xu 3 ln. Xác suất đồng xu xut hin 2 ln mt nga và mt ln mt sấp là:
A.
1
4
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
2
.
Câu 11. Tìm đo hàm ca hàm s
e
x
yx=
A.
1e
x
+
. B.
( )
1e
x
x+
. C.
( )
1e
x
x
. D.
e
x
.
Câu 12. Cho hàm s
32
265y xx=−+
có đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti đim
M
thuc
( )
C
và có hoành độ bng
3
A.
18 49yx
=
. B.
18 49yx=−−
. C.
18 49yx=−+
. D.
18 49
yx= +
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt hp chứa 15 viên bi xanh và 20 viên bi đỏ, có cùng kích thước và khi lưng. Lần lượt lấy
ngu nhiên ra 2 viên bi, mi ln mt viên. Gi
A
là biến c "Lấy được viên bi màu xanh ln th nht"
B
là biến c "Lấy được viên bi màu xanh ln th hai”. Khi đó:
a) Hai biến c
A
B
không độc lp
b)
3
()
17
P AB =
c)
60
()
119
P AB =
d) Xác sut đ hai viên bi lấy ra khác màu là:
30
119
Câu 2. Xét khi t din
ABCD
có cnh
, các cnh còn lại đều bng
23
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) Din tích tam giác
BCD
bng
33
BCD
S =
b)
2
3
36
3
ABCD
V xx=
c) Khi
3x =
thì
9
4
V
=
d) Khi
32x =
thì th tích khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
Câu 3. Lm phát là s tăng mức giá chung mt cách liên tc ca hàng hoá và dch v theo thi gian,
tc là s mt giá tr ca mt loi tin t nào đó. Chẳng hn, nếu lm phát là
5%
một năm thì sức mua ca
1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mt
5%
ca 1 triệu đồng, tc là 50000
đồng). Nói chung, nếu t l lm phát trung bình là
%r
một năm thì tổng s tin
P
ban đầu, sau
n
năm số
tiền đó chỉ còn giá tr là:
1
100
n
r
AP

=


a) Nếu t l lm phát là
7%
một năm thì sức mua ca 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li 86490000
đồng.
B) Nếu t l lm phát là
7%
một năm thì sức mua ca 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li 96490000
đồng.
c) Nếu sc mua ca 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn li 80 triệu đồng thì t l lm phát trung bình ca
ba năm đó là
9,17%
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
d) Nếu t l lm phát trung bình là
6%
một năm thì sau 15 năm sức mua ca s tiền ban đầu ch còn li
mt na
Câu 4. Cho hàm s
2
sinyx=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
cos2 22
4
yy x
π

′′
+=


. b)
t2
an 0
.yy
x
+
=
.
c)
42yy
′′
−=
. d)
40yy
′′′
+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xut hin mt
sp bng
2
3
. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xut hin 2 ln mt sp, 1 ln mt nga;
Câu 2. Mt lp hc có 40 hc sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn
Ng văn và 12 học sinh thích c hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất đ chọn được mt hc sinh
thích môn Ngữ văn mà không thích môn Toán.
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác vuông cân tại
,2
B AC a
=
3AB a
=
. Tính góc phng nh din
,,B AC B


?
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác vuông cân tại
,2A BC a=
7AC a
=
. Tính th tích khối lăng trụ đã cho.
Câu 5. Mt qun th ca loài ong mt ln lên ti một nhà nuôi ong bắt đầu vi
50
con ong, ti thi
điểm
t
s ng ong ca qun th này được mô hình hóa bởi công thức:
( )
0,5932
7520
1 1503e
t
Pt
=
+
. trong đó
t
là thời gian được tính bng tun. Hỏi sau bao lâu thì quần th ong có tốc độ phát trin nhanh nht.
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
32
32=−+
St t
, trong đó t tính bằng giây và S
tính theo mét. Vn tc ln nht của chuyển động chất điểm đó là bao nhiêu?
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1B
2D
3C
4D
5C
6B
7C
8A
9A
10C
11B
12C
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
30 20
23
<
. B.
0,99 0,99
e
π
>
.
C.
( )
2
2
2
log 1 0
a
a
+
+≥
. D.
3
4
<
2
4
.
Li gii
Ta có:
e
π
>
0,999 1
<
nên
0,99 0,99
e
π
<
, do đó đáp án B sai.
Câu 2. Đồ th (hình bên) là đồ th ca hàm s nào ?
A.
2
log 1yx= +
. B.
( )
2
log 1yx= +
. C.
3
logyx=
. D.
( )
3
log 1yx= +
.
Li gii
Dựa vào đồ th hàm s ta thấy đồ th hàm s nhận đường thng
1
x =
làm tim cận đứng nên
loại đáp án A và C.
Li có
( )
2;1A
thuộc đồ th hàm s nên loại phương án B.
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
1
2
log 7 0xx−+ >
x
y
-1
1
2
O
1
A.
( ) ( )
; 2 3;
−∞ +
. B.
( )
;2−∞
. C.
( )
2;3
. D.
( )
3; +∞
.
Li gii
( )
2
1
2
log 7 0xx
−+ >
2
2
5 70
5 71
xx
xx
+>
+<
2
2
53
0,
24
5 60
xx
xx

+ > ∀∈


+<
( )
2;3x⇒∈
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thng
AC
′′
BD
bng.
A.
60
°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
Ta có:
(
)
( )
; ; 90A C BD AC BD
′′
= = °
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
3SA a=
Gi
α
góc to bi giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
SAC
, khi đó
α
tha mãn h thức nào sau đây:
A.
2
cos
8
α
=
. B.
2
sin
8
α
=
. C.
2
sin
4
α
=
. D.
2
cos
4
α
=
.
Li gii
Gi
O
là tâm của đáy
ABCD
.
Ta có
BO AC
BO SA
nên
SO
là hình chiếu ca
SB
trên
( )
SAC
.
Suy ra
BSO
α
=
.
Li có
2
2
a
BO =
,
22
2
SB SA AB a= +=
. Suy ra
2
sin
4
BO
SB
α
= =
.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(
) ( )
mp AA C C mp ABCD
′′
. B.
( )
( )
.mp ABB A mp BDD B
′′
.
C.
( ) ( )
.mp ABBA mp ABCD
′′
. D.
( ) ( )
.mp ACC A mp BB D D
′′
Li gii
Chn B
( )
(
)
( ) ( )
( )
( )
0
, , 45
mp ABB A mp BDD B BB
AB BB mp ABB A mp BDD B AB DB
DB BB
′′
∩=
′′
⊥⇒==
.
Câu 7. Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc nhau và
OA OB=
3OC a= =
. Tính
khong cách giữa hai đường thng
AC
OB
.
A.
3
2
a
. B.
2
2
a
. C.
32
2
a
. D.
3
4
a
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
AC
AC OM⇒⊥
OM
là đường vuông góc chung của
AC
OB
,
32AC a=
32
2
a
OM⇒=
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc mặt đáy, tam giác
ABC
vuông tại
A
,
2cmSA =
,
4cmAB =
,
3cmAC =
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
A.
3
12
cm
3
. B.
3
24
cm
5
. C.
3
24
cm
3
. D.
3
24cm
.
Li gii
A
A'
D
D'
B
C
C'
B'
( )
3
.
1 11
. . .2. .4.3 4 cm
3 32
= = =
S ABC ABC
V SA S
.
Câu 9. Nhi và Nhung thường xuyên đến cùng mt quán cà phê cùng khung giờ, tuy nhiên hai bạn
không đi cùng nhau. Nhi thường đến vào 2 ngày bất k trong tuần, Nhung thì thường đến 3 ngày bất k.
Tính xác sut hai bn gặp được nhau.
A.
. B.
8
49
P
=
. C.
15
49
P =
. D.
20
49
P
=
.
Li gii
Xác suất Nhi đến quán cà phê là
2
7
.
Xác suất Nhung đến quán cà phê là
3
7
.
Xác suất để hai bn gp nhau là
23 6
7 7 49
⋅=
.
Chọn A.
Câu 10. Tung một đồng xu 3 ln. Xác suất đồng xu xut hin 2 ln mt nga và mt ln mt sấp là:
A.
1
4
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
2
.
Li gii
Các trưng hp có th xảy ra là:
,,, ,, , ,SSS SSN SNS SNN NSS NSN NNS NNN
.
Xác suất đồng xu xut hin 2 ln mt nga và mt ln mt sp là
3
8
.
Chn C.
Câu 11. Tìm đo hàm ca hàm s
e
x
yx=
A.
1e
x
+
. B.
( )
1e
x
x+
. C.
( )
1e
x
x
. D.
e
x
.
Li gii
A
C
B
S
Ta có
( )
( )
( )
e .e . e
x xx
x xx
′′
= +
e .e
xx
x= +
( )
1e
x
x= +
.
Câu 12. Cho hàm s
32
265
y xx=−+
có đồ th
(
)
C
. Phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
ti đim
M
thuc
( )
C
và có hoành độ bng
3
A.
18 49yx=
. B.
18 49yx=−−
. C.
18 49yx=−+
. D.
18 49yx= +
.
Li gii
(
)
2
6 12
y fx x x
′′
= =−+
, gi s điểm
( )
00
;Mx y
thì
0
3x =
0
5y⇒=
,
( )
3 18f
=
Vậy phương trình tiếp tuyến
( )( )
0 00
y fx xx y
= −+
( )
18 3 5x= −−
18 49
x=−+
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Mt hp chứa 15 viên bi xanh và 20 viên bi đỏ, có cùng kích thước và khi lưng. Lần lượt lấy
ngu nhiên ra 2 viên bi, mi ln mt viên. Gi
A
là biến c "Lấy được viên bi màu xanh ln th nht"
B
là biến c "Lấy được viên bi màu xanh ln th hai”. Khi đó:
a) Hai biến c
A
B
không độc lp
b)
3
()
17
P AB =
c)
60
()
119
P AB =
d) Xác sut đ hai viên bi lấy ra khác màu là:
30
119
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
a) Hai biến c
A
B
không độc lp vì vic lần đầu lấy được bi xanh hay không sẽ ảnh hưởng
đến vic ln sau lấy bi.
b) Ta có
15 14 3
()
35 34 17
P AB
=⋅=
.
d) Xác sut đ hai viên bi lấy ra khác màu là:
15 20 20 15 60
( ) ( ) .
35 34 35 34 119
P AB P AB+ =⋅+=
Câu 2. Xét khi t din
ABCD
có cnh
, các cnh còn lại đều bng
23
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a) Din tích tam giác
BCD
bng
33
BCD
S =
b)
2
3
36
3
ABCD
V xx
=
c) Khi
3x =
thì
9
4
V =
d) Khi
32
x =
thì th tích khi t din
ABCD
đạt giá tr ln nht.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
CD
AB
;
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BM
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
CD BM
CD ABM ABM ABC
CD AM
⇒⊥
.
AH BM
;
( ) ( )
BM ABM ABC=
( )
AH ABC⇒⊥
.
Do
ACD
BCD
là hai tam giác đều cnh
3
23 23 3
2
AM BM==⋅=
.
Tam giác
AMN
vuông tại
N
, có:
2
22
9
4
x
MN AM AN= −=
.
Lại có:
( )
2
3
23 33
4
BCD
S = =
.
2
2
1 1 36 3
3 3 36
3 36 6
ABCD BCD
xx
V AH S x x
= = ⋅=
.
Ta có:
22
2
3 3 36
36 3 3
6 62
ABCD
xx
V xx
+−
= −≤ =
.
Suy ra
ABCD
V
ln nht bng
33
khi
22
36 3 2x xx= ⇒=
.
Câu 3. Lm phát là s tăng mức giá chung mt cách liên tc ca hàng hoá và dch v theo thi gian,
tc là s mt giá tr ca mt loi tin t nào đó. Chẳng hn, nếu lm phát là
5%
một năm thì sức mua ca
1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mt
5%
ca 1 triệu đồng, tc là 50000
đồng). Nói chung, nếu t l lm phát trung bình là
%r
một năm thì tổng s tin
P
ban đầu, sau
n
năm số
tiền đó chỉ còn giá tr là:
1
100
n
r
AP

=


a) Nếu t l lm phát là
7%
một năm thì sức mua ca 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li 86490000
đồng.
B) Nếu t l lm phát là
7%
một năm thì sức mua ca 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn li 96490000
đồng.
c) Nếu sc mua ca 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn li 80 triệu đồng thì t l lm phát trung bình ca
ba năm đó là
9,17%
(làm tròn kết qu đến hàng phn trăm)?
d) Nếu t l lm phát trung bình là
6%
một năm thì sau 15 năm sức mua ca s tiền ban đầu ch còn li
mt na
ng dn gii
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
a) b) Gi thiết cho
100P =
triu đng,
% 7%, 2
rn
= =
năm.
Ta có:
2
6
7
100.10 1 86490000
100
A

= −=


đồng.
Vậy sau hai năm sức mua còn li của 100000000 là 86490000 đồng.
c) Gi thiết cho
100P =
triệu đồng,
80A
=
triệu đồng,
3n =
năm.
Ta có:
3
3
4
80 100 1 1 7,17
100 100 5
rr
r

= ⇔− =


.
Vậy tỉ l lm phát trung bình của ba năm là
% 7,17%r
.
d) Gi thiết cho
PX
=
triệu đồng,
2
X
A =
triệu đồng,
% 6%r =
.
Ta có:
61
1 (0,94) 11,2
2 100 2
n
n
X
Xn

= =⇔≈


(năm).
Vậy sau khoảng 12 năm sức mua ca s tin còn li là mt na.
Câu 4. Cho hàm s
2
sinyx=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
cos2 22
4
yy x
π

′′
+=


. b)
t2
an 0.
yy x
+ =
.
c)
42yy
′′
−=
. d)
40yy
′′′
+=
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Ta có
sin 2 xy
=
,
cos22y x
′′
=
,
4sin 2xy
′′′
=
.
( )
cos2 cos2 2 sin 2 x 2 2 2
4
yy xx
π

′′
+= + =


,
22
tan 2sin 2sin .cos .t2. an 4sinx x xxy xxy
=+ = +
,
2
4 4sin 2cos2 2 4cos2xyy xx =
′′
−=
,
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xut hin mt
sp bng
2
3
. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xut hin 2 ln mt sp, 1 ln mt nga;
Tr li:
4
9
Li gii
Xác sut ch xut hin 2 ln mt sp, 1 ln mt nga là:
2
2
3
2 14
3 39
C

⋅=


.
Câu 2. Mt lp hc có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn
Ng văn và 12 hc sinh thích c hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất đ chọn được mt hc sinh
thích môn Ngữ văn mà không thích môn Toán.
Tr li:
8
40
Li gii
Xác suất để chọn được mt học sinh thích môn Ngữ văn mà không thích môn Toán:
8
40
.
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác vuông cân tại
,2
B AC a
=
3AB a
=
. Tính góc phng nh din
,,B AC B


?
Tr li:
69,3
°
Li gii
Ta có:
( )
( )
()
Trong( ), [ , , ]
Trong ,
B AC ABC AC
ABC BI AC A SC B B IB
B AC B I AC
′′
∩=
⊥⇒ =
Ta có:
2
AC
BI a= =
22
(3 ) ( 2) 7BB a a a
=−=
Xét
BB I
vuông tại
7
: tan 7 69,3
BB a
B B IB B IB
BI a
′°
===⇒≈
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng
ABC A B C
′′
có đáy là tam giác vuông cân tại
,2
A BC a
=
7AC a
=
. Tính th tích khối lăng trụ đã cho.
Tr li:
3
5a
Li gii
2
2
2
=
= = =
ABC
V S AA
a
AB AC a
2
2
22 2 2
23
.
( 2)
2
( 7) ( 2 ) 5
55
′′
= =
= −= =
=⋅=
ABC
S ABC
a
Sa
A A A C AC a a a
V aaa
Câu 5. Mt qun th ca loài ong mt ln lên ti một nhà nuôi ong bắt đầu vi
50
con ong, ti thi
điểm
t
s ng ong ca qun th này được mô hình hóa bởi công thức:
( )
0,5932
7520
1 1503e
t
Pt
=
+
. trong đó
t
là thời gian được tính bng tun. Hỏi sau bao lâu thì quần th ong có tốc độ phát trin nhanh nht.
Tr li:
12,332
tun
Li gii
Ta có:
(
)
0,5932
0,5932
7520.1503.0,5932.
'
1 1503e
t
t
e
Pt
=
+
.
( )
( )
( )
2 0,5932 0,5932
3
0,5932
7520.1503.(0,5932) . 1 1503e
''
1 1503e
tt
t
e
Pt
−−
−+
=
+
.
( )
0,5932 0,5932
1 ln1503
'' 0 1503e 1 e 12,332
1503 0,5932
tt
Pt t
−−
= =⇔ = ⇔=
.
Câu 6. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
32
32=−+ St t
, trong đó t tính bằng giây và S
tính theo mét. Vn tc ln nht của chuyển động chất điểm đó là bao nhiêu?
Tr li:
3/ms
Lời giải
Ta có:
2
36
vS t t
==−+
.
( )
max
1
2
b
vt s
a
⇔= =
( )
max
1 3/v v ms⇒==
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi mi s thực dương
a
,
b
,
x
,
y
a
,
b
khác
1
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log .log log
ba b
ax x=
. B.
( )
log log log
a ab
xy x x= +
.
C.
log log log
a aa
x
xy
y
=
. D.
11
log
log
a
a
xx
=
.
Câu 2. Hàm s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
e
x
y

=

π

. B.
2
e
x
y

=


. C.
( )
2
x
y =
. D.
( )
0,5
x
y =
.
Câu 3. Giải phương trình
( )
1
2
log 1 2x −=
.
A.
2
x =
. B.
5
2
x
=
. C.
3
2
x
=
. D.
5x =
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
A.
90°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
45°
.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
6SA a=
(hình vẽ). Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
SB
và mt phẳng
( )
SAC
. Tính
sin
α
ta được
kết quả là:
A.
1
14
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
5
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
( ) ( )
SBC SAB
. B.
( ) ( )
SAB ABCD
. C.
( ) ( )
SAC ABCD
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
a
. Tính khoảng cách giữa
SC
AB
biết rng
SO a=
và vuông góc với mặt đáy của hình chóp.
A.
a
. B.
5
5
a
. C.
2
5
a
. D.
2
5
a
.
Câu 8. Cho một hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy,
2SA a=
, thể tích của khối chóp là
V
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
2
3
Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
1
3
Va
=
. D.
3
Va=
.
Câu 9. Cho hai biến c
A
B
độc lập. Khi đó
()P AB
bằng:
A.
() ()PA PB
. B.
() ()
PA PB+
. C.
() ()PA PB
. D.
[1 ( )][1 ( )]PA PB−−
.
Câu 10. Mt hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó.
Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
A.
1
4
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
5
4
.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm s
(
)
23
e
x
fx
=
.
A.
( )
23
2.e
x
fx
=
. B.
(
)
23
2.e
x
fx
=
. C.
( )
3
2.e
x
fx
=
. D.
( )
23
e
x
fx
=
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
2
2
yx x= −−
tại điểm có hoành độ
1x =
A.
20xy−=
B.
2 40xy−−=
. C.
10xy
−=
. D.
30xy−=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Huy lần lượt lấy ngẫu nhiên các mảnh giấy có kích thước giống nhau được đánh số t 1
đến 9 trong một hộp kín. Gọi biến cố
A
: "An lấy được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố
B
: "Huy lấy
được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến c
C
: "An lấy được mảnh giấy đánh số 8". Khi đó:
a)
4
()
9
PA=
b)
1
()
9
PC =
c)
4
()
9
PB =
d) Hai biến c
A
C
không độc lập.
Câu 2. Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
vuông góc nhau từng đôi một. Trên
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ly các
điểm
A
,
B
,
C
sao cho
OA OB OC a= = =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
.O ABC
là hình chóp đều.
b) Tam giác
ABC
có diện tích
2
3
2
a
S =
.
c) Tam giác
ABC
có chu vi
32
2
2
a
p =
.
d) Ba mt phẳng
( )
OAB
,
( )
OBC
,
( )
OCA
vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 3. Cho phương trình
31
x
m= +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm dương nếu
0m >
.
b) Phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nhất
( )
3
log 1xm= +
.
d) Phương trình có nghiệm vi
1
m
≥−
.
Câu 4. Một chuyển động xác định bởi phương trình
( )
32
3 92St t t t= −+
. Trong đó
t
được tính bằng
giây,
S
được tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc của chuyển động bằng
0
khi
0s
t =
hoặc
2s.t =
b) Gia tc của chuyển động tại thi đim
3s
t =
2
12 m/s
.
c) Gia tc của chuyển động bằng
2
0 m/s
khi
0st =
.
d) Vận tốc của chuyển động tại thi đim
2st
=
18 m/s.v =
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chiếc hp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khi lượng.
Lấy lần lượt một viên bi từ hộp và không trả li, thc hiện hai lần liêp tiếp. Tính xác suất để lấy được ít
nhất 1 viên bi màu đỏ.
Câu 2. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt
sấp bằng
2
3
. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để ch xuất hiện mặt sp;
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
, ()a SA ABC
5SB a=
. Gọi
M
trung điểm
BC
. Tính góc giữa đường thẳng
SM
và mt phẳng
()SAC
?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 3 ,SA ABCD SA a ABCD
⊥=
là hình vuông cạnh bằng
a
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
SB
.
Câu 5. S ợng tế bào còn sống trong khoảng thời gian
t
(phút) kể t lúc tiến hành thí nghiệm được
xác định bởi
() .
bt
f t ae=
trong đó
,
ab
là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu một thí nghiệm sinh học vi
5.000.000
tế bào thì có
45%
các tế bào s chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nhất bao lâu nó sẽ còn ít hơn
1.000
tế bào?
Câu 6. Mt vt rơi t do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển
( )
2
1
2
S t gt=
vi
t
thời gian tính bằng giây (s) k t lúc vật bắt đầu rơi,
S
là quãng đường tính bằng mét (m),
2
9,8 /g ms=
.
Vận tốc tc thi của vật ti thi đim
4ts=
?
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1D
2C
3D
4B
5A
6D
7D
8A
9C
10B
11A
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi mi s thực dương
a
,
b
,
x
,
y
a
,
b
khác
1
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
log .log log
ba b
ax x=
. B.
( )
log log log
a ab
xy x x= +
.
C.
log log log
a aa
x
xy
y
=
. D.
11
log
log
a
a
xx
=
.
Li gii
11
log
log
a
a
xx
=
Câu 2. m s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
e
x
y

=

π

. B.
2
e
x
y

=


. C.
( )
2
x
y =
. D.
( )
0,5
x
y =
.
Li gii
Hàm s
x
ya=
đồng biến khi
1a >
và nghịch biến khi
01a<<
.
Suy ra hàm số
( )
2
x
y =
đồng biến trên
.
Câu 3. Giải phương trình
( )
1
2
log 1 2x −=
.
A.
2x =
. B.
5
2
x =
. C.
3
2
x =
. D.
5x =
.
Li gii
Ta có
( )
1
2
log 1 2x
−=
2
1
1
2
x

−=


5x =
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
A.
90°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
45°
.
Lời giải
Ta có
//BC AD
′′
(
)
(
)
;;AB BC AB AD
′′ ′′
⇒=
DA B
=
.
Xét
DA B
AD AB
′′
=
BD=
nên
DA B
là tam giác đều.
Vậy
DA B
60
= °
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
.
SA
vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
6SA a=
(hình vẽ). Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
SB
và mt phẳng
( )
SAC
. Tính
sin
α
ta được
kết quả là:
A.
1
14
. B.
2
2
. C.
3
2
. D.
1
5
.
Li gii
D
D'
A
A'
C
C'
B
B'
Gi
O
là tâm hình vuông
ABCD
thì
( )
BO SAC
(
)
(
)
,
SB SAC
α
⇒=
BSO
=
.
Ta có
7SB a=
,
sin
BO
SB
α
=
2
2
7
a
a
=
1
14
=
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào
sau đây sai?
A.
( ) ( )
SBC SAB
. B.
( )
( )
SAB ABCD
. C.
( ) ( )
SAC ABCD
. D.
( ) ( )
SAC SAD
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
( )
BC AB
BC SAB SBC SAB
BC SA
⇒⊥
.
Ta có
( ) ( ) ( )
SA ABCD SAB ABCD ⇒⊥
( )
( )
SAC ABCD
.
Vậy đáp án D sai.
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
là hình vuông tâm
O
cạnh
a
. Tính khoảng cách giữa
SC
AB
biết rng
SO a=
và vuông góc với mặt đáy của hình chóp.
A.
a
. B.
5
5
a
. C.
2
5
a
. D.
2
5
a
.
Li gii
D
C
B
A
S
Từ giả thiết suy ra hình chóp
.S ABCD
là hình chóp tứ giác đều.
Ta có
//AB CD
( )
//AB SCD
nên
( )
;d SC AB
( )
( )
;mpd AB SCD=
( )
( )
;mpd A SCD=
.
Mt khác
O
là trung điểm
AC
nên
(
)
( )
;mpd A SCD
(
)
( )
2 ;mpd O SCD=
.
Như vậy
( )
;d SC AB
( )
( )
2 ;mpd O SCD=
.
Gi
M
trung điểm
CD
, ta
OM CD
2
a
OM
=
. Kẻ
OH SM
, vi
H SM
, thì
( )
mpOH SCD
.
Xét tam giác
SOM
vuông tại
O
, ta có
22 2
111
OH SO OM
= +
2
22
115
2
aa
a
=+=



.
Từ đó
5
a
OH =
.
Vậy
(
)
;
d SC AB
( )
( )
2 ;mpd O SCD=
2.OH
=
2
5
a
=
.
Câu 8. Cho một hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy,
2SA a=
, thể tích của khối chóp là
V
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
3
2
3
Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
1
3
Va=
. D.
3
Va=
.
Li gii
M
O
D
B
C
A
S
H
Ta có:
1
.S .
3
ABCD
V SA=
3
2
3
a=
.
Câu 9. Cho hai biến c
A
B
độc lập. Khi đó
()P AB
bằng:
A.
() ()PA PB
. B.
() ()PA PB+
. C.
() ()PA PB
. D.
[1 ( )][1 ( )]
PA PB−−
.
Li gii
Chọn C
Câu 10. Mt hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó.
Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu.
A.
1
4
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
5
4
.
Li gii
Chọn B.
Gi
A
là biến c: "Lấy được 2 viên bi màu trắng", suy ra
2
4
2
9
1
()
6
C
PA
C
= =
.
Gi
B
là biến c: "Lấy được 2 viên bi màu đen", suy ra
2
5
2
9
5
()
18
C
PB
C
= =
.
Gi
C
là biến c: "Lấy được 2 viên bi cùng màu".
Ta có
CAB=
,
AB
là hai biến c xung khắc.
Vì vậy:
4
() () ()
9
PC P A PB
=+=
.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm s
( )
23
e
x
fx
=
.
A.
( )
23
2.e
x
fx
=
. B.
( )
23
2.e
x
fx
=
. C.
( )
3
2.e
x
fx
=
. D.
( )
23
e
x
fx
=
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
23 23
2 3 .e 2.e
xx
fx x
−−
=−=
.
a
2a
D
C
B
A
S
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
2
2yx x
= −−
tại điểm có hoành độ
1x =
A.
20xy
−=
B.
2 40
xy−=
. C.
10xy −=
. D.
30xy−=
.
Li gii
Gi
M
là tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ th hàm số. Theo giả thiết:
( )
1; 2M
Gi
k
là h s góc của tiếp tuyến với đồ th m s ti
M
.
Ta có
21yx
=
,
( )
11ky
= =
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là
( )
1 1 2 30y x xy= −=
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Huy lần lượt lấy ngẫu nhiên các mảnh giấy có kích thước giống nhau được đánh số t 1
đến 9 trong một hộp kín. Gọi biến cố
A
: "An lấy được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố
B
: "Huy lấy
được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến c
C
: "An lấy được mảnh giấy đánh số 8". Khi đó:
a)
4
()
9
PA=
b)
1
()
9
PC =
c)
4
()
9
PB
=
d) Hai biến c
A
C
không độc lập.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Ta có
41
() ,()
99
PA PC= =
.
Nếu
A
xảy ra thì xác suất đ Huy lấy được mảnh giấy đánh số chn
3
8
, nếu
A
không xảy ra
thì xác suất đ Huy lấy ra được mảnh giấy đánh số chẵn là
4
8
. Do đó
43 54 4
()
98 98 9
PB =⋅+=
.
Rõ ràng hai biến cố
A
B
không độc lập, hai biến c
C
B
không độc lp, hai biến cố
A
C
độc lập.
Câu 2. Cho ba tia
Ox
,
Oy
,
Oz
vuông góc nhau từng đôi một. Trên
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt ly các
điểm
A
,
B
,
C
sao cho
OA OB OC a
= = =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
.O ABC
là hình chóp đều.
b) Tam giác
ABC
có diện tích
2
3
2
a
S =
.
c) Tam giác
ABC
có chu vi
32
2
2
a
p =
.
d) Ba mt phẳng
(
)
OAB
,
( )
OBC
,
(
)
OCA
vuông góc với nhau từng đôi một.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
+ Áp dụng định lý Pytago trong tam giác
OAB
vuông tại
O
ta có:
2 2 2 22 2
2AB OA OB a a a= + =+=
2AB a⇒=
.
Hoàn toàn tương tự ta tính được
2BC AC a= =
.
ABC⇒∆
là tam giác đều. Mặt khác theo giả thiết
OA OB OC a= = =
các mặt bên của hình chóp
.O ABC
là các tam giác cân ti
O
.O ABC
là hình chóp đều
đáp án a đúng.
+ Chu vi
ABC
là:
2 22232p AB AC BC a a a a=++= + + =
đáp án c sai.
+ Nửa chu vi Diện tích
ABC
là:
32
2
a
p =
. Diện tích
ABC
là:
33
3 42
3232 32 2 322 2 3 3
2.
2 2 22 2 8 4 2
a a a a a a aa
Sa

= −= = ==



(đvdt).
đáp án b đúng.
+ D chứng minh được
(
)
( )
( )
(
) ( )
( ) ( )
OA OBC
OAB OBC
OA OAB
OAC OBC
OA OAC
⊂⇒

,
( )
( )
( )
(
)
OB OAC
OAB OAC
OB OAB
⇒⊥
.
đáp án d đúng.
Câu 3. Cho phương trình
31
x
m= +
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm dương nếu
0m >
.
b) Phương trình luôn có nghiệm vi mi
m
.
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nhất
( )
3
log 1xm= +
.
d) Phương trình có nghiệm vi
1m ≥−
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Ta có
30
x
>
,
x∀∈
nên
31
x
m= +
có nghiệm
10 1mm + > >−
.
Từ đó ta loại được đáp án b và d
Xét đáp án a, phương trình có nghiệm dương thì
0
331
x
>=
nên
11 0mm
+> >
.
Từ đó đáp án a đúng.
Xét đáp án c, ta thấy sai đây thiếu điều kiện
1m >−
.
Câu 4. Một chuyển động xác định bởi phương trình
( )
32
3 92St t t t= −+
. Trong đó
t
được tính bằng
giây,
S
được tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc của chuyển động bằng
0
khi
0st =
hoặc
2s.t =
b) Gia tc của chuyển động tại thi đim
3st =
2
12 m/s
.
c) Gia tc của chuyển động bằng
2
0 m/s
khi
0st =
.
d) Vận tốc của chuyển động tại thi đim
2st =
18 m/s.v =
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Vận tốc của chuyển động tại thi đim
t
có phương trình là
( ) ( )
2
3 6 9.vt S t t t
= = −−
Gia tc của chuyển động tại thi đim
t
có phương trình là
(
) (
)
6 6.
at v t t
= =
Tại thời điểm
3s
t
=
ta có
( )
2
3 6.3 6 12 m/s .a
= −=
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt chiếc hp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khi lượng.
Lấy lần lượt một viên bi từ hp và không trả li, thc hiện hai lần liêp tiếp. Tính xác suất để lấy được ít
nhất 1 viên bi màu đỏ.
Tr li:
25
39
Li gii
Ta có sơ đồ cây như sau:
Trong đó:
X
biến cố "Lấy được 1 viên bi màu xanh", Đ biến cố "Lấy được 1 viên bi màu
đỏ".
Xác sut lấy được ít nhất một viên bi đỏ:
25
39
.
Câu 2. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt
sấp bằng
2
3
. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để ch xuất hiện mặt sp;
Tr li:
8
27
Li gii
Xác sut ch xuất hiện mặt sp là:
3
28
3 27

=


.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
, ()
a SA ABC
5SB a=
. Gọi
M
trung điểm
BC
. Tính góc giữa đường thẳng
SM
và mt phẳng
()SAC
?
Tr li:
0
11, 5
Li gii
Kẻ
MH AC
Ta có:
()
MH SA MH SAC⊥⇒
ti
H
SM
ct mp
()SAC
ti
S
SH
là hình chiếu của
SM
trên mp
()SAC
(,( ))(,)SM SAC SM SH MSH⇒==
Ta có:
3
sin 60 sin 60
24
aa
HM MC
°°
=⋅=⋅=
;
3
cos60
4 44
a aa
HC MC AH AC HC a
°
= = = =−=
Ta có:
2
2 2 22
3 73
( 5)
44
a
SH SA AH a a a

= + = −+ =


Xét
SHM
vuông tại
0
3
219
4
: tan 11, 5
73
73
4
a
HM
H MSH MSH
SH
a
== = ⇒≈
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
( ), 3 ,
SA ABCD SA a ABCD
⊥=
là hình vuông cạnh bằng
a
. Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
AC
SB
.
Tr li:
3 19
( ,)
19
d AC SB a=
Li gii
Dựng
// //( )Bx AC AC SBx
Suy ra
(,)(,())(,())
d AC SB d AC SBx d A SBx= =
Dựng và chứng minh được
( ,( ))
d A SBx AK=
Ta có:
AHB
vuông cân tại
H
nên
22
AB a
AH = =
Ta có:
2
22 2
1 1 3 19
19
11 1 1
(3 )
2
AK a
SA AH a
a
= = =
++



Vậy
3 19
( ,)
19
d AC SB a=
.
Câu 5. S ợng tế bào còn sống trong khoảng thời gian
t
(phút) kể t lúc tiến hành thí nghiệm được
xác định bởi
() .
bt
f t ae=
trong đó
,ab
là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu một thí nghiệm sinh học vi
5.000.000
tế bào thì có
45%
các tế bào s chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nhất bao lâu nó sẽ còn ít hơn
1.000
tế bào?
Tr li:
14,245
phút
Li gii
Ta có
( )
.
bt
f t ae=
Khi
( )
0 0 5.000.000tf=⇒=
0
. 5.000.000 5.000.000
ae a = ⇔=
Khi
( )
100 45 55
11
100 100
t f aa
=⇒= =
55 55
. ln
100 100
b
ae a b

= ⇔=


.
Theo đề ta có bất phương trình
(
)
1000
ln
. 1000
bt
a
f t ae t
b



= < ⇔>
14,245
Câu 6. Mt vt rơi t do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển
( )
2
1
2
S t gt=
vi
t
thời gian tính bằng giây (s) k t lúc vật bắt đầu rơi,
S
là quãng đường tính bằng mét (m),
2
9,8 /g ms=
.
Vận tốc tc thi của vật ti thi đim
4ts
=
?
Tr li:
( )
19, 6 m/s
Li gii
Quãng đường vật dịch chuyển trong 4 giây là:
( )
( )
2
1
4 .9,8.4 78,4 m
2
S = =
.
Vận tốc tc thi ti thi đim
4ts=
là:
( )
78, 4
19, 6 m/s
4
v
= =
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Đặt
5
log 3a =
. Tính theo
a
giá tr ca biu thc
9
log 1125
.
A.
9
3
log 1125 1
2a
= +
. B.
9
3
log 1125 2
a
= +
. C.
9
2
log 1125 2
3a
= +
. D.
9
3
log 1125 1
a
= +
.
Câu 2. Giá tr thc ca
a
để hàm s
log
a
yx
=
( )
01a<≠
có đồ th là hình bên dưới?
A.
1
2
a =
. B.
2a =
. C.
1
2
a =
. D.
2a =
.
Câu 3. Tìm tp nghim
S
của phương trình
1
2
4 5.2 2 0
x
x
+
+=
.
A.
{ }
1;1S
=
. B.
{ }
1S =
. C.
{ }
1S =
. D.
(
)
1;1S =
.
Câu 4. Trong t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
2OA OB OC= =
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Góc gia
OG
AB
bng:
A.
0
75
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh
AB a=
,
3AD a=
. Cnh bên
2SA a=
và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
SAC
bng:
A.
75°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
I
, cnh bên
SA
vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
⊥⋅SCD SAD
B.
( ) (
)
⊥⋅SBC SIA
C.
( ) ( )
⊥⋅SDC SAI
D.
( ) ( )
⊥⋅SBD SAC
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2AA a
=
. Tính khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
A BC
A.
25a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Câu 8. Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau và
OA a=
,
2OB a=
,
3OC a=
. Th tích ca khi t din
OABC
bng
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
2
Va=
. D.
3
Va=
.
Câu 9. Cho hai biến c
A
B
vi
( ) 0,3; ( ) 0, 4
PA PB= =
( ) 0, 2
P AB =
. Xác suất để
A
hoc
B
xảy ra bằng:
A. 0,3 . B. 0,4 . C. 0,6 . D. 0,5 .
Câu 10. Gieo hai con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng cht. Gi
X
là biến c: " Tích s chm xut hin
trên hai mặt con xúc xắc là mt s l”. Xác sut ca
X
bng:
A.
1
5
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 11. Tính đo hàm ca hàm s
(
)
3
2
1yxx= −+
ti đim
1x =
.
A.
27
. B.
27
. C.
81
. D.
81
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
32
32yx x=+−
ti điểm có hoành độ
0
1x =
là:
A.
97yx
=
. B.
97yx= +
. C.
97yx=−−
. D.
97yx=−+
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Lp
11 A
có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích học môn Toán; 30 học sinh thích hc
môn Ngữ văn; 10 học sinh thích học môn Toán và Ngữ văn. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong lp
11A. Gi
A
là biến c "Hc sinh thích học môn Toán",
B
là biến c "Hc sinh thích học môn Ngữ văn".
a) Khi đó
AB
là biến c "Mt hc sinh ca lp 11A thích hc ít nht một trong hai môn Toán Ngữ
văn".
b)
20
()
50
PA=
c)
5
()
6
2
P AB
=
d) Xác sut đ chọn được mt hc sinh thích hc ít nht một trong hai môn Toán và Ngữ văn là
4
5
Câu 2. Cho hình chóp
DSABC
SA x=
và tt c các cạnh đều bng nhau và bng
a
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a)
(
) ( )
DSAC ABC
.
b) Tam giác
SAC
là tam giác vuông.
c)
(
) (
)
D
SAC SB
.
d) Chiu cao ca hình chóp
.DS ABC
22
2
ax
h
+
=
.
Câu 3. Cho phương trình
2
28
4
1
3
2 16
x
x
+
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ.
b) Tng các nghim ca một phương trình là một s nguyên.
c) Tích các nghim của phương trình là một s âm.
d) Phương trình vô nghiệm.
Câu 4. Xét hàm s
( )
3
cos 2fx x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
1
2
f
π

=


.
b)
( )
3
2
2sin 2x
'
3. cos 2
fx
x
=
.
c)
'1
2
f
π

=


.
d)
2
3. . ' 2sin 2 0yy x
+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xut hin mt
sp bng
2
3
. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xut hin ít nht 1 ln mt nga.
Câu 2. Mt lp hc có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn
Ng văn và 12 học sinh thích c hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất đ chọn được mt hc sinh
thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
, 120, ( )a BAD SA ABCD=
3SA a=
.
Tính góc giữa đường thng
SC
và mt phng
()SAD
?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh
, ()a SA ABC
2SC a
=
. Tính th tích
khi chóp
.S ABC
.
Câu 5. Mc cường độ âm
P
ca mt nguồn âm cho trước xác đnh bi
0
10log
I
P
I
=
được đo bằng
Decibel (db), trong đó
I
là cường độ độ âm có đơn vị
W
12 2
0
10 W / mI
=
là cường độ âm chun
mà tai người có th nghe thấy được. Gi s mt nguồn âm phát ra cường độ âm
( )
2
1WIt t= ++
vi
t
thời gian được tính bằng giây. Xác định tốc độ thay đổi mc cường độ âm ti thời điểm
3t
=
giây.
Câu 6. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức
( )
2
2vt t t= +
, trong đó
t
tính bằng giây
( )
s
0t
>
,
( )
vt
tính bằng mét/giây. Tại thời điểm nào sau đây chất điểm có gia tốc là
2
6/ms
?
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1A
2B
3A
4D
5D
6A
7B
8D
9D
10B
11D
12A
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Đặt
5
log 3a =
. Tính theo
a
giá tr ca biu thc
9
log 1125
.
A.
9
3
log 1125 1
2a
= +
. B.
9
3
log 1125 2
a
= +
. C.
9
2
log 1125 2
3a
= +
. D.
9
3
log 1125 1
a
= +
.
Li gii
Ta có:
( )
2 22
32 3 2
93
3 33
5
3 31 3
log 1125 log 5 .3 log 5 log 3 log 5 1 . 1 1
2 2 log 3 2a
= = + = += +=+
.
Câu 2. Giá tr thc ca
a
để hàm s
log
a
yx=
( )
01a<≠
có đồ th là hình bên dưới?
A.
1
2
a
=
. B.
2a =
. C.
1
2
a =
. D.
2a =
.
Li gii
Do đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2;2
nên
2
log 2 2 2 2
a
aa= =⇔=
.
Câu 3. m tp nghim
S
của phương trình
1
2
4 5.2 2 0
x
x
+
+=
.
A.
{ }
1;1S =
. B.
{ }
1S =
. C.
{ }
1S =
. D.
(
)
1;1S
=
.
Li gii
Ta có
1
2
4 5.2 2 0
x
x
+
+=
2
2.2 5.2 2 0
xx
+=
1
22
1
22
2
x
x
=
= =
1
1.
x
x
=
=
Vậy tập nghim của phương trình
{ }
1;1S =
.
Câu 4. Trong t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
2OA OB OC= =
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Góc gia
OG
AB
bng:
A.
0
75
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Li gii
Gọi M là trung điểm
AB
, ta có
OM AB
. Mt khác d thấy
( )
OC OAB OC AB ⇒⊥
( )
( )
0
, 90AB OCM AB OG OG AB⇒⊥ ⇒⊥ =
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh
AB a=
,
3AD a=
. Cnh bên
2SA a=
và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
(
)
SAC
bng:
A.
75°
. B.
60°
. C.
45°
. D.
30°
.
Lời giải
Kẻ
BH AC
H AC
( )
BH SAC
.
SH
là hình chiếu ca
BH
trên mt phng
( )
SAC
.
Góc gia
SB
và mt phng
( )
SAC
BSH
.
Ta có
22
.3
2
AB BC a
BH
AB BC
= =
+
,
22
3
SB SA AB a= +=
.
Trong tam giác vuông
SBH
ta có
1
sin
2
BH
BSH
SB
= =
30BSH⇒=°
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
I
, cnh bên
SA
vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
⊥⋅SCD SAD
B.
(
) (
)
⊥⋅
SBC SIA
C.
(
) ( )
⊥⋅SDC SAI
D.
( ) ( )
⊥⋅SBD SAC
Li gii
Chn A
Ta có:
CD AD
(vì
ABCD
là hình ch nht)
( )
⇒⊥SA ABCD SA CD
∩=SA AD A
D
B
A
C
S
H
( )
, SA AD SAD
( )
⇒⊥CD SAD
( )
CD SCD
nên
( )
( )
SCD SAD
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB a
=
,
2AA a
=
. Tính khong cách t điểm
A
đến mt phng
( )
A BC
A.
25a
. B.
25
5
a
. C.
5
5
a
. D.
35
5
a
.
Li gii
Dng
AH A B
.
Ta có
( )
BC AB
BC A AB
BC AA
⇒⊥
BC AH⇒⊥
Vậy
( )
AH A BC
( )
( )
,d A A BC AH
⇒=
.
Xét tam giác vuông
A AB
2 22
1 11
AH AA AB
= +
25
5
a
AH⇔=
.
Câu 8. Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc với nhau và
OA a=
,
2OB a=
,
3OC a=
. Th tích ca khi t din
OABC
bng
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
3
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
Va=
.
Li gii
Ta có:
.
1
.
3
O ABC OBC
V OA S
=
11
..
32
OA OB OC=
3
a=
.
Câu 9. Cho hai biến c
A
B
vi
( ) 0,3; ( ) 0, 4PA PB= =
( ) 0, 2P AB =
. Xác suất để
A
hoc
B
xảy ra bằng:
A. 0,3 . B. 0,4 . C. 0,6 . D. 0,5 .
Li gii
2a
a
B'
C'
A'
C
A
B
H
Chn D.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) 0,3 0, 4 0, 2 0,5PA B PA PB PAB∪= + = + =
Câu 10. Gieo hai con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng cht. Gi
X
là biến c: " Tích s chm xut hin
trên hai mặt con xúc xắc là mt s l”. Xác sut ca
X
bng:
A.
1
5
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B.
Gi
A
là biến cố: "Con xúc xắc th nht xut hin mt l ",
1
()
2
PA=
.
Gi
B
là biến cố: "Con xúc xắc th hai xut hin mt l ",
1
()
2
PB =
.
Gi
C
là biến c: “Tích s chm xut hin trên hai mặt con xúc xắc là mt s l”.
,
AB
là hai biến c độc lp nên ta có:
1
() ( ) () ()
4
PC PAB PA PB= =⋅=
Câu 11. Tính đo hàm ca hàm s
( )
3
2
1yxx= −+
ti đim
1
x =
.
A.
27
. B.
27
. C.
81
. D.
81
.
Li gii
Ta có
( ) ( )
( )
( )
22
22 2
3 1 1 32 1 1y xx xx x xx
= −+ −+ = −+
.
Suy ra
( )
1 81y
−=
.
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong
32
32
yx x=+−
ti điểm có hoành độ
0
1x =
là:
A.
97yx=
. B.
97
yx= +
. C.
97yx=−−
. D.
97yx=−+
.
Li gii
2
36
yx x
= +
0
1x =
( )
12
y⇒=
( )
19y
=
Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm
( )
1; 2
có dng
( )( )
0 00
y yx x x y
= −+
97yx⇔=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Lp
11 A
có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích học môn Toán; 30 học sinh thích hc
môn Ngữ văn; 10 học sinh thích học môn Toán và Ngữ văn. Chọn ngu nhiên mt hc sinh trong lp
11A. Gi
A
là biến c "Hc sinh thích học môn Toán",
B
là biến c "Hc sinh thích học môn Ngữ văn".
a) Khi đó
AB
là biến c "Mt hc sinh ca lp 11A thích hc ít nht một trong hai môn Toán Ngữ
văn".
b)
20
()
50
PA=
c)
5
()
6
2
P AB =
d) Xác sut đ chọn được mt hc sinh thích hc ít nht một trong hai môn Toán và Ngữ văn là
4
5
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Khi đó
AB
là biến c "Mt hc sinh ca lp 11A thích hc ít nht một trong hai môn Toán
và Ngữ văn”.
Ta có
20 30 10 40 4
( ) () () ( )
50 50 50 50 5
PA B PA PB PAB∪= + = + = =
.
Câu 2. Cho hình chóp
D
SABC
SA x=
và tt c các cạnh đều bng nhau và bng
a
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a)
( ) ( )
DSAC ABC
.
b) Tam giác
SAC
là tam giác vuông.
c)
( ) ( )
DSAC SB
.
d) Chiu cao ca hình chóp
.DS ABC
22
2
ax
h
+
=
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
T giác
ABCD
4
cnh bng nhau
ABCD
là hình thoi.
Gi H là hình chiếu vuông góc của
S
lên
( )
ABCD
SB SC SD
= =
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp
DBC
DBC
cân nên
H
thuộc trung tuyến k t
C
.
H AC⇒∈
.
Nên đáp án
,AC
đúng.
Mà ta có:
H AC⇒∈
.
D
C
B
H
A
S
Mà ta có:
1
()
2
ABD CBD SBD c c c AD CO SO SO AC = = −− = = =
SAC⇒∆
vuông tại
S
. Do đó đáp án b đúng.
Trong tam giác
SAC
, k
SH AC
.
Khi đó ta có:
( )
SO
BD SAC BD SH
BD AC
BD
⇒⊥ ⇒⊥
()SH ABCD⇒⊥
Suy ra:
2 2 2 22
22
1 1 1 1 1 ax
SH h
SH SA SC a x
ab
= + =+⇒ ==
+
.
Do đó đáp án d sai.
Câu 3. Cho phương trình
2
28
4
1
3
2 16
x
x
+
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ.
b) Tng các nghim ca một phương trình là một s nguyên.
c) Tích các nghim của phương trình là một s âm.
d) Phương trình vô nghiệm.
Li gii.
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
(
)
22
28 28
44
1 44 2
33
28
2 16 2 2 4 4 4 1 .
3
xx
xx
xx
++
−−
= = +=
TH1: Nếu
3
.
7
x >−
PT
( )
1:
( )
(
)
22
3
28 28
44 4 4 80
2
33
3
x TM
x x xx
xL
=
+= −=
=
TH1: Nếu
3
.
7
x
≤−
PT
( )
1:
(
)
( )
22
0
28 28
44 4 4 0
7
33
3
xL
x x xx
x TM
=
−= −⇔ + =
=
Phương trình có tập nghim
7
;3
3
S

=


.
Câu 4. Xét hàm s
( )
3
cos 2fx x=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
1
2
f
π

=


.
b)
( )
3
2
2sin 2x
'
3. cos 2
fx
x
=
.
c)
'1
2
f
π

=


.
d)
2
3. . ' 2sin 2 0yy x+=
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
3
cos2. 1
22
f
ππ

= =


.
(
)
32
3
2
3
2sin 2
cos 2 cos 2 '3y 2sin 2 '
3 cos 2
x
y xy xy xy
x
= = = ⇒=
.
'0
2
f
π

=


.
( )
( )
2
3
2
3
2sin 2
3. cos 2 . 2sin 2 2sin 2 2sin 2 0
3 cos 2
x
x x xx
x
+=+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xut hin mt
sp bng
2
3
. Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xut hin ít nht 1 ln mt nga.
Tr li:
19
27
Li gii
Xác sut xut hin ít nht 1 ln mt nga:
3
2 19
1
3 27

−=


.
Câu 2. Mt lp hc có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn
Ng văn và 12 học sinh thích c hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất đ chọn được mt hc sinh
thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán.
Tr li:
33
40
Li gii
Xác suất để chọn được mt học sinh thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán:
25 20 12 33
40 40
+−
=
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
, 120, ( )
a BAD SA ABCD=
3SA a=
.
Tính góc giữa đường thng
SC
và mt phng
()SAD
?
Tr li:
Li gii
Xét
ADC
cân ti
D
, có
60D
°
=
nên
ADC
đều.
Kẻ
CI AD
Ta có:
()CI SA CI SAD⊥⇒⊥
ti
I
SC
ct mp
()SAD
ti
S
SI
là hình chiếu ca
SC
trên mp
()SAD
(,( ))(,)SC SAD SC SI CSI⇒==
Ta có:
2
22 2
13
( 3)
22
a
SI SA AI a a

= += + =


Xét
SCI
vuông tại
0
13
39
2
: tan 64,3
3
3
2
a
SI
I CSI CSI
IC
a
== = ⇒≈
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
, ()a SA ABC
2SC a=
. Tính th tích
khi chóp
.S ABC
.
Tr li:
3
1
4
a
Li gii
.
2
2 2 22
2
3
.
1
3
3
4
(2 ) 3
13 1
3
34 4
S ABC ABC
ABC
S ABC
V S SA
a
S
SA SC AC a a a
a
V aa
=⋅⋅
=
= = −=
= ⋅=
Câu 5. Mc cường độ âm
P
ca mt nguồn âm cho trước xác đnh bi
0
10log
I
P
I
=
được đo bằng
Decibel (db), trong đó
I
là cường độ độ âm có đơn vị
W
12 2
0
10 W / mI
=
là cường độ âm chun
mà tai người có th nghe thấy được. Gi s mt nguồn âm phát ra cường độ âm
( )
2
1WIt t= ++
vi
t
thời gian được tính bằng giây. Xác định tốc độ thay đổi mc cường độ âm ti thời điểm
3t =
giây.
Tr li:
2,3385 db/s
.
Li gii.
Ta có
0
10log
I
P
I
=
0
10log 10log
II=
( )
2
0
10log 1 10logtt I= ++
Mức độ thay đổi cường độ âm đưc tính theo biu thc :
(
)
(
)
2
21
10.
1 ln10
t
Pt
tt
+
′=
++
Suy ra
( )
7
3 10.
13ln10
P
′=
2,3385 db/s
.
Câu 6. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức
( )
2
2vt t t= +
, trong đó
t
tính bằng giây
( )
s
0
t >
,
( )
vt
tính bằng mét/giây. Tại thời điểm nào sau đây chất điểm có gia tốc là
2
6/ms
?
Tr li:
2t =
Lời giải
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
t
( )
( )
22
at v t t
= = +
.
Theo giả thiết ta có
22 6 2tt
+ = ⇔=
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các s dương
a
,
b
,
c
, và
1a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
log log log
aaa
b c bc+= +
. B.
log log log
aaa
b c bc+=
.
C.
( )
log log log
aaa
b c bc
+=
. D.
( )
log log log
aaa
b c bc+=
.
Câu 2. Cầu thủ Quang Hải của đội tuyển U23 Việt nam gửi vào ngân hàng với s tiền 200.000.000
VNĐ với lãi suất
0.5%
tháng. Hỏi sau 6 năm, cầu thủ Quang Hải nhận được s tin (c gốc lẫn lãi) là bao
nhiêu, biết rằng lãi suất không thay đổi.
A.
286.408.856
VNĐ. B.
206.075.502
đồng.
C.
268.408.856
đồng. D.
260.075.502
đồng.
Câu 3. Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
( )
12
xx<
. Giá trị của biểu thc
12
23Ax x= +
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
2
4log 3
. D.
3
3log 2
.
Câu 4. Cho tứ diện đều
ABCD
,
M
là trung điểm ca
CD
,
N
là điểm trên
AD
sao cho
BN
vuông
góc với
AM
. Tính tỉ s
AN
AD
.
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB BC a
= =
,
'3
BB a=
. Tính góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
( )
BCC B
′′
.
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi,
SA SC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
( )
SBD ABCD
. B.
( )
( )
SBC ABCD
.
C.
(
)
( )
SAD ABCD
. D.
( ) ( )
SBA ABCD
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
,
ABCD
là hình thang
vuông có đáy lớn
AD
gấp đôi đáy nhỏ
BC
, đồng thời đường cao
AB BC a= =
. Biết
3SA a
=
, khi đó
khoảng cách từ đỉnh
B
đến đường thẳng
SC
là.
A.
10a
. B.
2a
. C.
25
5
a
. D.
10
5
a
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
SB
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC
,
2=SB a
. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Câu 9. Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục
tiêu của chúng lần lượt là
1
4
1
3
. Xác suất để mục tiêu bị trúng đạn là:
A.
1
4
. B.
5
12
. C.
1
2
. D.
7
12
.
Câu 10. Một lớp học có 100 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên giỏi môn Tiếng Anh; 30 sinh viên giỏi
môn Tin học và 20 sinh viên giỏi c môn Tiếng Anh và Tin học. Sinh viên nào giỏi ít nhất một trong hai
môn sẽ được thêm điểm trong kết quả học tập của học kì. Chọn ngẫu nhiên một trong các sinh viên trong
lớp, xác suất đ sinh viên đó được tăng điểm là:
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
5 32
24y x xx
=−−
A.
42
1032
y xxx
= −−
. B.
42
5 12 2
yx xx
=−−
.
C.
42
10 12 2y x xx
=+−
. D.
42
10 12 2y x xx
=−−
.
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật
2
1
20
2
stt
= +
vi
t
(giây) là khoảng thời gian tính từ khi
vật bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thi
của vật ti thời điểm
8
t =
giây bằng bao nhiêu?
A.
40 m/ s
. B.
152m/s
. C.
22 m/ s
. D.
12 m/ s
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một chiếc hộp có chín thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi
nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Gọi
A
là biến c "Rút được một th đánh số chẵn và một th đánh
s l",
B
biến cố "Rút được hai thẻ đều đánh số chẵn”. Khi đó:
a) Biến cố "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn" là
AB
.
b)
( ) () ()PA B PA PB∪= +
c)
() () PA PB<
d) Xác suất đ kết quả nhận được là một số chn là:
461
722
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a)
( ) ( )
( )
,
SBC ABCD SBA=
. b)
( )
( )
,d D SAC DO=
.
c)
( )
( )
,SC SAD CSD=
. d)
( )
,d CD SB BD
=
.
Câu 3. Gi
S
là tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
0,3 0,3
log 4 log 12 5xx≥−
. Kí hiu
m
,
M
lần
t là giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập
S
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
3Mm−=
. b)
1Mm−=
. c)
3mM+=
. d)
2mM+=
.
Câu 4. Cho hai hàm s
( )
fx
( )
gx
đều có đạo hàm trên
tha mãn
( )
( ) ( )
3 22
2 2. 2 3 . 36 0f x f x xgx x−− + + + =
,
x∀∈
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(2) 2f
=
b)
(2) 2f =
c)
(
)
( )
2 24ff
+=
d)
(
) ( )
3. 2 4. 2 10ff
+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An và Bình, mỗi bạn cùng gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để: tổng số
điểm của hai bạn lớn hơn 8.
Câu 2. Mt bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó có 1 phương
án đúng. Biết rằng nếu tr lời đúng một câu hỏi thì thí sinh đó được 1 điểm, còn nếu trả li sai thì thí sinh
đó bị tr 0,5 điểm. Giả s rằng thí sinh phải bắt buộc trả li đ 10 câu hỏi, hãy tính xác suất để thí sinh đó
được trên 5 điểm.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2, ( )a SC ABCD
3SC a=
. Tính góc
phẳng nhị diện
[, , ]
B SA C
?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 2 ,
SA ABCD SA a ABCD⊥=
là hình vuông cạnh bằng
a
. Gi
O
là tâm của
ABCD
.
Tính khoảng cách từ
S
đến
DM
vi
M
là trung điểm
OC
.
Câu 5. Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat là người đầu tiên đưa ra khái niệm s Fermat
2
21
n
n
F 
vi
n
là một s nguyên dương không âm, Fermat dự đoán
n
F
là một số nguyên tố nhưng
Euler đã chứng minh được
5
F
là hp số. Hãy tìm số ch s ca
13
F
.
Câu 6. Cho hàm số
32
3yx x=−+
có đồ th
( )
C
. Gi
1
d
,
2
d
là tiếp tuyến của đồ th
( )
C
vuông góc
với đường thẳng
9 2021 0
xy−+ =
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
d
,
2
d
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1C
2A
3D
4D
5B
6A
7C
8B
9C
10B
11D
12D
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các s dương
a
,
b
,
c
, và
1a
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
)
log log log
aaa
b c bc+= +
. B.
log log log
aaa
b c bc+=
.
C.
(
)
log log log
aaa
b c bc+=
. D.
( )
log log log
aaa
b c bc+=
.
Li gii
Theo tính chất logarit ta có:
( )
log log log
aaa
b c bc
+=
.
Câu 2. Cầu thủ Quang Hải của đội tuyển U23 Việt nam gửi vào ngân hàng với s tiền 200.000.000
VNĐ với lãi suất
0.5%
tháng. Hỏi sau 6 năm, cầu thủ Quang Hải nhận được s tin (c gốc lẫn lãi) là bao
nhiêu, biết rằng lãi suất không thay đổi.
A.
286.408.856
VNĐ. B.
206.075.502
đồng.
C.
268.408.856
đồng. D.
260.075.502
đồng.
Li gii
Áp dụng công thức tính i kép
( )
1
n
n
TM r= +
vi
72n =
tháng (6 năm),
200.000.000M =
,
0.5%r =
, ta được
( )
72
72
200.000.000 1 0.5% 286.408.856T = +=
.
Câu 3. Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
( )
12
xx<
. Giá trị của biểu thc
12
23
Ax x= +
bằng
A.
0
. B.
2
. C.
2
4log 3
. D.
3
3log 2
.
Li gii
Đặt
3
x
t =
( )
0t >
, khi đó phương trình trở thành
2
3 20tt
+=
( )
1
2
t
tm
t
=
=
Với
1t =
ta có
31 0
x
x=⇔=
Với
2t =
ta có
3
3 2 log 2
x
x=⇔=
Suy ra phương trình có hai nghiệm là
1
0x =
23
log 2x =
Vậy
12
23Ax x= +
3
2.0 3log 2
= +
3
3log 2=
.
Câu 4. Cho tứ diện đều
ABCD
,
M
là trung điểm ca
CD
,
N
là điểm trên
AD
sao cho
BN
vuông
góc với
AM
. Tính tỉ s
AN
AD
.
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Li gii
Gi
H
là hình chiếu của
B
trên
(
)
ACD
. Suy ra
H
là tâm tam giác
ACD
.
Ta có
AM BH
AM HN
AM BN
⇒⊥
. Do đó
//HN MD
, suy ra
2
3
AN
AD
=
.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
AB BC a
= =
,
'3
BB a=
. Tính góc giữa đường thẳng
AB
và mặt phẳng
( )
BCC B
′′
.
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Li gii
Hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
nên
( )
BB ABC
′′
BB A B
′′
⇒⊥
A B BB
′′
⇒⊥
( )
1
Bài ra có
AB BC
AB BC
′′
⇒⊥
.
N
H
M
B
D
C
A
C
B
A
C'
B'
A'
Kết hợp với
( )
1
( )
A B BCC B
′′
⇒⊥
(
)
(
)
;
A B BCC B A BB
′′
⇒=
( )
( )
tan ; tanA B BCC B A BB
′′
⇒=
AB
BB
′′
=
3
a
a
=
1
3
=
(
)
(
)
; 30
A B BCC B
′′
⇒=°
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi,
SA SC
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
SBD ABCD
. B.
( ) ( )
SBC ABCD
.
C.
( ) ( )
SAD ABCD
. D.
( ) ( )
SBA ABCD
.
Lời giải
Chn A
Ta có: AC BD (1) (giả thiết)
AC SO (2) ( Do SAC là tam giác cân tại A và O là trung điểm của AC nên SO là đường cao
ca tam giác)
T (1) và (2) suy ra: AC (SBD) mà AC (ABCD) nên (SBD)(ABCD)
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
,
ABCD
là hình thang
vuông có đáy lớn
AD
gấp đôi đáy nhỏ
BC
, đồng thời đường cao
AB BC a= =
. Biết
3SA a=
, khi đó
khoảng cách từ đỉnh
B
đến đường thẳng
SC
là.
A.
10a
. B.
2a
. C.
25
5
a
. D.
10
5
a
.
Li gii
Ta có:
BC AB
BC SB
BC SA
⇒⊥
SBC⇒∆
vuông tại
B
.
Trong
SBC
dựng đường cao
BH
( )
;d B SC BH=
.
2SB a=
;
22 2
1 11
BH SB BC
= +
22
. 25
5
BS BC a
BH
BS BC
⇒= =
+
.
O
C
B
A
D
S
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh bên
SB
vuông góc với mặt
phẳng
( )
ABC
,
2=SB a
. Tính thể tích khối chóp
.
S ABC
.
A.
3
4
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
Li gii
Th tích khối chóp
.S ABC
là:
1
..
3
=
ABC
V S SB
2
13
. .2
34
=
a
a
3
3
6
=
a
.
Câu 9. Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục
tiêu của chúng lần lượt là
1
4
1
3
. Xác suất để mục tiêu bị trúng đạn là:
A.
1
4
.
B.
5
12
.
C.
1
2
.
D.
7
12
.
Li gii
Chọn C.
Gi
1
A
là biến c: "Khẩu pháo thứ nhất bắn trúng mục tiêu",
2
A
là biến cố: "Khẩu pháo thứ hai bắn trúng
mục tiêu".
Gi
A
là biến c: "Mục tiêu bị bắn trúng", suy ra
A
là biến cố: "Mục tiêu không bị bắn trúng". Ta có:
( ) ( )
12
32 1 1 1
() () 1 () 1 .
432 22
PA P A P A PA PA= =⋅= = ==
2a
C
A
B
S
a
Câu 10. Một lớp học có 100 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên giỏi môn Tiếng Anh; 30 sinh viên giỏi
môn Tin học và 20 sinh viên giỏi c môn Tiếng Anh và Tin học. Sinh viên nào giỏi ít nhất một trong hai
môn sẽ được thêm điểm trong kết quả học tập của học kì. Chọn ngẫu nhiên một trong các sinh viên trong
lớp, xác suất đ sinh viên đó được tăng điểm là:
A.
3
10
.
B.
1
2
.
C.
2
5
.
D.
3
5
.
Li gii
Chọn B.
Gi
A
là biến cố: "Sinh viên được chọn là người được tăng đim".
Gi
B
là biến cố: "Sinh viên được chọn học giỏi môn Tiếng Anh".
Gi
C
là biến cố: "Sinh viên được chọn học giỏi môn Tin học".
Ta có
;A B C BC=
là biến cố: "Học sinh chọn học giỏi c môn Tiếng Anh và Tin học".
Ta có:
40 30 20 1
() () () ( )
100 100 100 2
PA PB PC PBC= + =+−=
.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số
5 32
24y x xx=−−
A.
42
1032y xxx
= −−
. B.
42
5 12 2yx x x
=−−
.
C.
42
10 12 2y x xx
=+−
. D.
42
10 12 2y x xx
=−−
.
Li gii
Ta có:
( )
5 32 4 2
2 4 10 12 2y x xx x x x
= −− =
.
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật
2
1
20
2
stt
= +
vi
t
(giây) là khoảng thời gian tính từ khi
vật bắt đầu chuyển động và
s
(mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thi
của vật ti thời điểm
8t =
giây bằng bao nhiêu?
A.
40 m/ s
. B.
152m/s
. C.
22 m/ s
. D.
12 m/ s
.
Li gii
Vận tốc của chuyển động:
20vs t
= =−+
Ti thời điểm
8t =
thì
12 m/ sv =
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một chiếc hộp có chín thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi
nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Gọi
A
là biến c "Rút được một th đánh số chẵn và một th đánh
s l",
B
biến cố "Rút được hai thẻ đều đánh số chẵn”. Khi đó:
a) Biến cố "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn" là
AB
.
b)
( ) () ()PA B PA PB∪= +
c)
() () PA PB<
d) Xác suất đ kết quả nhận được là một số chn là:
461
722
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Gi
A
là biến cố "Rút đưc mt th đánh số chẵn mt th đánh số l",
B
là biến cố "Rút
được hai thẻ đều đánh số chẵn”.
Khi đó biến c "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chn" là
AB
.
Do hai biến c xung khắc nên
( ) () ()
PA B PA PB
∪= +
.
Vì có 10 số chẵn và 10 số l nên ta có:
11 2
10 10 10
22
20 20
10 9
() ,() .
19 38
CC C
PA PB
CC
= = = =
Do đó,
10 9 29
( ) () ()
19 38 38
PA B PA PB∪= + =+=
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a)
( )
( )
( )
,SBC ABCD SBA
=
. b)
( )
( )
,d D SAC DO
=
.
c)
( )
( )
,
SC SAD CSD=
. d)
(
)
,d CD SB BD=
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
d: sai
BD
không vuông góc với
CD
.
Câu 3. Gi
S
là tập nghiệm của bất phương trình
( )
( )
2
0,3 0,3
log 4 log 12 5xx≥−
. Kí hiu
m
,
M
lần
t là giá tr nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập
S
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
3Mm−=
. b)
1Mm−=
. c)
3mM+=
. d)
2mM+=
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Ta có:
( )
( )
2
0,3 0,3
2
12 5 0
log 4 log 12 5
4 12 5
x
xx
xx
−>
−⇔
≤−
2
5
12
4 12 5 0
x
xx
>
+≤
5
15
12
15
22
22
x
x
x
>
≤≤
≤≤
.
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho
15
;
22
S

=


.
Khi đó:
5
2
M =
;
1
2
m =
51
3
22
mM
+ =+=
.
Câu 4. Cho hai hàm s
( )
fx
(
)
gx
đều có đạo hàm trên
tha mãn
( ) ( ) ( )
3 22
2 2. 2 3 . 36 0f x f x xgx x−− + + + =
,
x∀∈
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(2) 2
f
=
b)
(2) 2f =
c)
( ) ( )
2 24ff
+=
d)
( ) ( )
3. 2 4. 2 10ff
+=
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
3 22
(2 ) 2 (2 3 ) . ( ) 36 0f x f x x gx x−− + + + =
,
x∀∈
(
)
1
.
( )
1
đúng
nên cũng đúng với
32
0 (2) 2 (2) 0xf f=⇒− =
(2) 0
(2) 2
f
f
=
=
Lấy đạo hàm hai vế ca
( )
1
ta có:
22
3 (2 ). '(2 ) 12 (2 3 ). (2 3 ) 2 . ( ) . ( ) 36 0f xf x f xf x xgx xgx
′′
−− + + + + + =
,
x
∀∈
Cho
0x =
2
3 (2). (2) 12 (2). (2) 36 0f f ff
′′
⇒− + =
( )
2
.
Ta thấy
(2) 0f =
không thỏa mãn
( )
2
nên
(2) 2f =
, khi đó
(2) 1f
=
3 (2) 4 (2) 10ff
⇒+ =
.
.
Vậy
( ) ( )
3. 2 4. 2 10Af f
=+=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An và Bình, mỗi bạn cùng gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để: tổng số
điểm của hai bạn lớn hơn 8.
Tr li:
5
18
Li gii
Xác sut đ tổng số điểm ca hai bạn lớn hơn 8 khi kết qu tung của hai bn các b
(3;6),(4;6),(5;6),(6;6),(4;5),(5;5),(6;3
),(6;4),(6;5),(5;4)
.
Do đó xác suất để tổng số điểm của hai bạn lớn hơn 8 là
2
15
10
6 18

⋅=


.
Câu 2. Mt bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó có 1 phương
án đúng. Biết rằng nếu tr lời đúng một câu hỏi thì thí sinh đó được 1 điểm, còn nếu trả li sai thì thí sinh
đó bị tr 0,5 điểm. Giả s rằng thí sinh phải bắt buộc trả li đ 10 câu hỏi, hãy tính xác suất để thí sinh đó
được trên 5 điểm.
Tr li:
0,0035.
Li gii
Gi
, 10xx∈≤
là s câu trả li sai của thí sinh. Khi đó điểm s của thí sinh là
10 0,5xx
−−
.
Để thí sinh đạt trên 5 đim thì
10
10 0,5 5
3
xx x−− > >
. Tức là thí sinh đó trả lời sai ko quá 3
câu.
Xác suất để thí sinh trả lời sai 1 câu là 0,75.
Xác suất để học sinh trả lời sai không quá 3 câu là
10 1 9 2 8 2 3 7 3
10 10 10
(0, 25) (0, 25) 0,75 (0, 25) 0,75 (0, 25) .(0,75) 0,0035.CC C+ ⋅+ +
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
2, ( )a SC ABCD
3SC a=
. Tính góc
phẳng nhị diện
[, , ]B SA C
?
Tr li:
54
°
Li gii
Ta có:
()
⇒⊥
BO SA
BO SAC
BO AC
Ta có:
( )( )
Trong ( ), [ , , ] [ , , ]
Trong ( ),
∩=
⊥⇒ = =
SBA SAC SA
SAC OI SA B SA C B SA O BIO
SBA BI SA
Ta có:
22
2 .3 3 34
17
(3 ) (2 2 )
OI OA OA SC a a
IAO CAS OI a
SC SA SA
aa
= ⇒= = =
+
Xét
BOI
vuông tại
2 17
: tan 54
3
3 34
17
BO a
O BIO BIO
IO
a
°
== =⇒≈
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
( ), 2 ,SA ABCD SA a ABCD
⊥=
là hình vuông cạnh bằng
a
. Gi
O
là tâm của
ABCD
.
Tính khoảng cách từ
S
đến
DM
vi
M
là trung điểm
OC
.
Tr li:
190
(, )
5
dSDM a
=
Li gii
K
SK DM
tại
(, )K dSDM SK⇒=
.
Ta có:
()
DM SA
DM SAK DM AK
DM SK
⇒⊥ ⇒⊥
Ta có:
KMA OMD∆∆
22
3
22
3 10
4
5
22
24
aa
KA AM AM OD
KA a
OD DM DM
aa
= ⇒= = =

+


Ta có:
2
22 2
3 10 190
(2 )
55
SK SA AK a a a

= += + =



Vậy
190
(, )
5
dSDM a=
.
Câu 5. Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat là người đầu tiên đưa ra khái niệm s Fermat
2
21
n
n
F 
vi
n
là một s nguyên dương không âm, Fermat dự đoán
n
F
là một số nguyên tố nhưng
Euler đã chứng minh được
5
F
là hp số. Hãy tìm số ch s ca
13
F
.
Tr li:
2467
. Li gii
Ta s dụng kiến thức: Xét số tự nhiên A
log
A
n
ch số. Khi đó
log 1nA
, đó
log A
là phần nguyên của
log A
- là s nguyên lớn nhất không vượt qua
log
A
.
Khi đó số ch s ca
13
F
13
log 1nF

13
2
log 2 1 1




D
13
13
21
2
log 2 1 log 2 1n








13 13
2 .log 2 1 2 1 .log 2 1n







2467,0377... 2467,338754...n 
Vậy
2467n
Câu 6. Cho hàm số
32
3yx x=−+
có đồ th
( )
C
. Gi
1
d
,
2
d
là tiếp tuyến của đồ th
( )
C
vuông góc
với đường thẳng
9 2021 0xy−+ =
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
1
d
,
2
d
Tr li:
32
82
.
Li gii
Gi
( )
00
;Mx y
là tiếp điểm của tiếp tuyến
d
với đồ th
( )
C
.
Ta có
2
36y xx
= +⇒
h s góc tiếp tuyến tại đim
M
(
)
2
0 00
36yx x x
=−+
.
Mà tiếp tuyến
d
vuông góc với đường thẳng
1 2021
:
99
yx∆= +
nên
( )
0
1
9
yx
k
=−=
.
Khi đó
0
2
00
0
3
3 6 90
1
x
xx
x
=
−=
=
.
Như vậy
Phương trình tiếp tuyến
1
d
tại đim
( )
3; 0M
1
:9 27 0d xy+− =
.
Phương trình tiếp tuyến
2
d
tại đim
( )
1; 4M
2
:9 5 0d xy++=
.
Mặt khác
12
//dd
nên
(
)
12
32
;
82
ddd
=
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi
a
b
là các s thực dương. Biểu thc
( )
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b
. B.
2 log
a
b
+
. C.
1 2log
a
b
+
. D.
2log
a
b
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
log 2 4
y x mx= −+
có tập xác định
.
A.
2
.
2
m
m
>
<−
B.
2.m =
C.
2.m <
D.
2 2.m−< <
Câu 3. S nghiệm của phương trình
22
log 3 log 3 7 2xx−+ =
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Tìm khẳng định
sai ?
A.
AD SC
. B.
SC BD
. C.
SA BD
. D.
SO BD
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
2AB a
,
AD a
.
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy.
3SA a=
. Cosin của góc giữa
SC
và mặt đáy bằng:
A.
5
4
. B.
7
4
. C.
6
4
. D.
10
4
.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
=AB a
, ,
. Gọi
M
là trung điểm ca
AD
,
I
là giao điểm ca
AC
BM
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
( ) (
)
SAC SMB
. B.
( ) ( )
SAC SBD
. C.
( ) ( )
SBC SMB
. D.
( ) ( )
SAB SBD
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh là
0a >
. Khi đó, khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau
AB
BC
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
6
3
a
.
Câu 8. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cạnh bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
93
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
93
2
.
Câu 9. Ba x th bắn vào mục tiêu một cách độc lp với nhau. Xác suất bắn trúng của x th th nhất,
th hai và th ba lần lượt là 0,
6;0, 7;0,8
. Xác suất để có ít nht mt x th bắn trúng là:
A. 0,188 . B. 0,024 . C. 0,976 . D. 0,812 .
Câu 10. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất sao cho tổng số chấm trong hai lần
gieo là s chẵn bằng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
1
3
.
Câu 11. Cho hàm s
( )
sin 2fx x=
. Tính
( )
fx
.
2AD a=
()
SA ABCD
A.
( )
2sin 2
fx x
=
. B.
(
)
cos 2fx x
=
. C.
( )
2cos 2fx x
=
. D.
( )
1
cos 2
2
fx x
=
.
Câu 12. Cho hàm s
32
32yx x=−−
. Hệ s góc của tiếp tuyến với đồ th hàm s tại điểm có hoành độ
2x =
A.
6
. B.
0
. C.
6
. D.
2
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 ln liên tiếp. Gọi biến cố
A
là "S chm xut
hiện trên xúc xắc là s l" và biến cố
B
là "S chm xut hiện trên xúc xắc lần thứ hai ln hơn 3 ".
a) Biến cố xung khắc vi biến cố
A
là biến cố
A
được phát biểu như sau: "Số chm xut hiện trên xúc
xc ln th nhất là s chẵn"
b)
() 1
()
() 2
nA
PA
n
= =
c)
( )
()PB P A=
d)
( )1
()
() 3
n AB
P AB
n
= =
Câu 2. Cho hình tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
b
( )
ab
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) Đon thẳng
MN
là đường vuông góc chung của
AB
SC
(
M
N
lnợt là trung điểm
ca
AB
SC
).
b) Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
c) Hình chiếu vuông góc của
S
lên trên mt phẳng
( )
ABC
là trọng tâm tam giác
ABC
.
d)
SA
vuông góc với
BC
.
Câu 3. Cho phương trình
(
)
(
)
23 23 4
xx
++ =
. Gọi
12 1 2
,( )xx x x<
là hai nghiệm thc ca
phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
12
0xx+=
. b)
12
21xx−=
. c)
12
2xx−=
. d)
12
20xx+=
.
Câu 4. Cho
( )
32
2
32
xx
fx x=+−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
2
'2fx x x= +−
b)
( )
'0fx=
có 1 nghiệm
c)
( )
'2fx=
có 2 nghiệm
d)
( )
' 10fx=
có 1 nghiệm
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. thành phố
X
, xác suất để một ngày là nắng ráo là 0,8. Nếu trời nắng thì xác suất để Minh đi
ra biển chơi là 0,7. Nếu trời mưa thì xác suất để Minh ra biển chơi là 0,1. Xác định xác suất mà Minh sẽ
đi biển chơi vào một ngày bất kì.
Câu 2. An và Bình, mỗi bạn cùng gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để hai bạn
tung được s điểm như nhau.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,( )a SA ABCD
. Biết góc giữa
SC
mt phẳng
()
ABCD
60
°
. Tính góc phẳng nhị diện
[, , ]S BD C
?
Câu 4. Một hình chóp cụt đều
ABC A B C
′′
có cạnh đáy lớn bằng
4a
, cạnh đáy nhỏ bằng
2a
và chiu
cao của nó bằng
3
2
a
. Tìm thể tích của khối chóp ct đều đó.
Câu 5. ờng độ mt trận động dất
M
(Richter) tính theo thang Richter được xác định theo công thức
0
log log
M AA
=
. Với
A
là cường độ tối đa đo được bằng địa chấn kế (biên độ của những sóng địa
chấn đo ở
100 km
cách chấn tâm của cơn động đất) và
0
A
là một biên độ chuẩn. Năng lượng được phát
ra bởi mt trận động đất có cường độ
M
được xác định bởi
1,5
0
.10
M
M
EE=
trong đó
0
E
là mt hằng số
dương. Hỏi vi hai trn động đất có biên độ
12
,AA
thỏa mãn
12
4
AA
=
, thì t l năng lượng được phát ra
bi hai trn động đất này là?
Câu 6. Cho hàm s
32
32yx x=−+
. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ th hàm s đi qua điểm
(
)
1; 0
A
?
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được
0, 25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0, 25
điểm.
- Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
1B
2D
3A
4A
5D
6A
7B
8B
9C
10A
11C
12B
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi
a
b
là các s thực dương. Biểu thc
(
)
2
log
a
ab
bằng
A.
2 log
a
b
. B.
2 log
a
b
+
. C.
1 2log
a
b+
. D.
2log
a
b
.
Li gii
Ta có:
( )
22
log log log
a aa
ab a b= +
2 log
a
b= +
.
Câu 2. m tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
log 2 4y x mx= −+
có tập xác định
.
A.
2
.
2
m
m
>
<−
B.
2.
m =
C.
2.m <
D.
2 2.m−< <
Li gii
Điều kiện:
( )
2
2 40*x mx +>
Để
( )
*
đúng với mi
x
thì
2
4 0 2 2.mm
= < ⇔− < <
Câu 3. S nghiệm của phương trình
22
log 3 log 3 7 2xx−+ =
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Điu kiện xác định:
3x >
.
Phương trình đã cho tương:
( )
2
log 3. 3 7 2 ( 3)(3 7) 4x x xx = −=
( )
5
1
3
x
xL
=
=
.
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Tìm khẳng định
sai ?
A.
AD SC
. B.
SC BD
. C.
SA BD
. D.
SO BD
.
Li gii
Ta có
BD AC
BD SA
BD SC⇒⊥
. Ta có
( )
( )
SA ABCD
BD ABCD
SA BD
⇒⊥
.
Ta có
BD AC
BD SA
( )
BD SAC⇒⊥
BD SO⇒⊥
.
Vậy khẳng định
AD SC
là khẳng định sai.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
2AB a
,
AD a
.
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy.
3
SA a=
. Cosin của góc giữa
SC
và mặt đáy bằng:
A.
5
4
. B.
7
4
. C.
6
4
. D.
10
4
.
Li gii
Hình chiếu ca
SC
lên
ABCD
AC
Do đó
,SC ABCD SCA


2 2 22
45AB ADA aaC a 
22SC a
Trong tam giác vuông
SAC
:
5 10
cos
4
22
AC a
SCA
SC
a

.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
=AB a
, ,
. Gọi
M
là trung điểm ca
AD
,
I
là giao điểm ca
AC
BM
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
( ) ( )
SAC SMB
. B.
( ) ( )
SAC SBD
. C.
( ) (
)
SBC SMB
. D.
( ) ( )
SAB SBD
.
Li gii
Chn A
2
AD a
=
()SA ABCD
+ Ta có: .
+ Xét tam giác vuông
ABM
có: .
Xét tam giác vuông
ACD
có: . Ta có:
( )
(
)
( )
0
cot cot 180 cotAIM AMB CAD AMB CAD= −+ = +
1 tan .tan
0
tan tan
AMB CAD
AMB CAD
=−=
+
0
90AIM⇒=
.
T (1) và (2) suy ra: nên
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
có cạnh là
0a >
. Khi đó, khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau
AB
BC
A.
3
2
a
. B.
3
3
a
. C.
2
3
a
. D.
6
3
a
.
Li gii
Gọi
O
m hình vuông
ABCD
. Trong mặt phẳng
( )
ACC A
′′
, kẻ
CH C O
ti
H
,
CH BD
(do
( )
BD ACC A
′′
) nên
( )
CH C BD
( )
;d C C BD CH
⇒=
Ta có:
( )
//AB C BD
′′
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,, , ,d AB BC d AB C BD d A C BD d C C BD CH
′′
⇒= = = =
Xét
C CO
vuông tại
C
, đường cao
CH
:
2 2 22
1 1 13 3
3
a
CH
CH CO CC a
= + =⇒=
.
I
M
D
S
A
C
B
( ) (1)SA ABCD SA BM ⇒⊥
tan 2
AB
AMB
AM
= =
1
tan
2
CD
CAD
AD
= =
(2)BM AC
()BM SAC
()BM SAC
( )( )SAC SMB
Câu 8. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cạnh bằng
3
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
93
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
93
2
.
Li gii
Diện tích đáy:
1 93
.3.3.sin 60
24
ABC
S
= °=
. Thể tích
27 3
.
4
l ABC
t
V S AA
= =
.
Câu 9. Ba x th bắn vào mục tiêu một cách độc lp với nhau. Xác suất bắn trúng của x th th nhất,
th hai và th ba lần lượt là 0,
6;0, 7;0,8
. Xác suất để có ít nht mt x th bắn trúng là:
A. 0,188 . B. 0,024 . C. 0,976 . D. 0,812 .
Li gii
Chọn C.
Gọi
i
A
là biến cố: "Người th
i
bắn trúng mục tiêu" vi
1 3,ii≤≤
.
Xác suất để c ba x th cùng bắn không trúng mục tiêu là:
( )
( ) ( ) ( )
123 1 2 3
0, 4 0,3 0, 2 0,024. PAAA PA PA PA= = ⋅⋅ =
Xác suất để có ít nhất mt x th bắn trúng mục tiêu là:
( )
123
1 0,024 0,976.PA A A∪∪ = =
Câu 10. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất sao cho tổng số chấm trong hai lần
gieo là số chẵn bằng:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
1
3
.
Li gii
Chọn A.
Gọi
1
A
là biến c: "Lần gieo đầu tiên xuất hiện mặt có s chm chẵn"; gọi
2
A
là biến cố: "Lần gieo thứ
hai xut hiện mặt có s chm chẵn".
Ta có:
( ) ( )
12
11
,
22
PA PA= =
.
Gọi
C
là biến c: "Tổng số chấm trong hai lần gieo là số chn".
Ta có
( )( )C AB AB=
, đồng thời
AB
AB
là hai biến c xung khắc.
Suy ra:
A
B
C
A
B
C
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
12 12 1 2 1 2
()
11 11 1
.
22 22 2
PC PAA PAA PA PA PA PA= + =+⋅
=⋅+=
Câu 11. Cho hàm s
(
)
sin 2fx x
=
. Tính
( )
fx
.
A.
( )
2sin 2
fx x
=
. B.
( )
cos 2fx x
=
. C.
( )
2cos 2fx x
=
. D.
( )
1
cos 2
2
fx x
=
.
Li gii
Ta có
( )
sin 2fx x=
, suy ra
( )
2cos 2fx x
=
.
Câu 12. Cho hàm s
32
32yx x=−−
. Hệ s góc của tiếp tuyến với đồ th hàm s tại điểm có hoành độ
2
x =
A.
6
. B.
0
. C.
6
. D.
2
.
Li gii
Tập xác định
D =
. Đạo hàm:
2
36yxx
=
.
Hệ s góc của tiếp tuyến với đồ th hàm s tại điểm có hoành độ
2x =
(
)
2
2 3.2 6.2 0
ky
= = −=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 ln liên tiếp. Gọi biến cố
A
là "S chm xut
hiện trên xúc xắc là s l" và biến cố
B
là "S chm xut hiện trên xúc xắc lần thứ hai ln hơn 3 ".
a) Biến cố xung khắc vi biến cố
A
là biến cố
A
được phát biểu như sau: "Số chm xut hiện trên xúc
xc ln th nhất là s chẵn"
b)
() 1
()
() 2
nA
PA
n
= =
c)
( )
()
PB P A=
d)
( )1
()
() 3
n AB
P AB
n
= =
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Biến cố
A
là "S chm xut hiện trên xúc xắc lần thứ nhất là s chn".
Biến cố
B
là "S chm xut hiện trên xúc xắc lần thứ hai nhỏ hơn hoặc bằng 3 ".
b)
( ) 18 1
()
( ) 36 2
nA
PA
n
= = =
.
c)
( ) 18 1
() .
( ) 36 2
nB
PB
n
= = =
d)
()91
() .
( ) 36 4
n AB
P AB
n
= = =
Câu 2. Cho hình tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
và cạnh bên bằng
b
(
)
ab
. Các mệnh đề
sau đúng hay sai?
a) Đon thẳng
MN
là đường vuông góc chung của
AB
SC
(
M
N
lnợt là trung điểm
ca
AB
SC
).
b) Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
c) Hình chiếu vuông góc của
S
lên trên mt phẳng
( )
ABC
là trọng tâm tam giác
ABC
.
d)
SA
vuông góc với
BC
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
SAG SBG SCG∆=∆=
. Suy ra góc giữa các cạnh bên và đáy bằng nhau.
SA SB SC
AB AC BC
= =
= =
, suy ra hình chiếu vuông góc của
S
lên trên mt phẳng
( )
ABC
là trọng tâm
tam giác
ABC
.
( )
BC SAI BC SA ⇒⊥
.
Câu 3. Cho phương trình
(
)
(
)
23 23 4
xx
++ =
. Gọi
12 1 2
,( )xx x x<
là hai nghiệm thc ca
phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
12
0xx+=
. b)
12
21xx−=
. c)
12
2xx−=
. d)
12
20xx+=
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Sai
(
)
(
)
2 3. 2 3 1
xx
+=
.Đặt
(
)
23
x
t−=
,
( )
0t >
suy ra
(
)
1
23
x
t
+=
Phương trình
tr thành:
2
23
1
4 4 10
23
t
t tt
t
t
= +
+ = +=
=
.
1
23 2t xx=+ ⇒= =
2
23 2
t xx= ⇒= =
Vậy
12
0xx+=
Câu 4. Cho
( )
32
2
32
xx
fx x=+−
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(
)
2
'2
fx x x
= +−
b)
( )
'0fx=
có 1 nghiệm
c)
( )
'2fx=
có 2 nghiệm
d)
( )
' 10fx=
có 1 nghiệm
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Ta có
( )
32
2
' 22
32
xx
fx x x x

= + = +−


b)
( )
2
'0 2012fx x x x x
= +−===
c)
(
)
22
' 2 22 0 0 1fx xx xx x x
=−⇔ + =−⇔ + = = =
d)
( )
22
' 10 2 10 12 0 3 4fx xx xx x x= +−= +− ===
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. thành phố
X
, xác suất để một ngày là nắng ráo là 0,8. Nếu trời nắng thì xác suất để Minh đi
ra biển chơi là 0,7. Nếu trời mưa thì xác suất để Minh ra biển chơi là 0,1. Xác định xác suất mà Minh sẽ
đi biển chơi vào một ngày bất kì.
Tr li:
0,58
Li gii
Rõ ràng việc Minh đi biển hay không hoàn toàn phụ thuc vào thi tiết.
Ta có sơ đồ cây như sau:
Trong đó:
N
là biến cố "Trời nắng",
M
là biến cố “Trời mưa",
B
là biến cố "Đi biển”.
Xác suất Minh đi biển chơi là:
0,8 0, 7 0, 2 0,1 0,58+ ⋅=
.
Câu 2. An và Bình, mỗi bạn cùng gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để hai bạn
tung được s điểm như nhau.
Tr li:
1
6
Li gii
Vì hai bạn An Bình tung xúc xắc ra kết qu độc lập. Do đó xác suất đ hai bạn ra cùng số
điểm là
2
11
6
66

⋅=


.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,( )a SA ABCD
. Biết góc giữa
SC
mt phẳng
()ABCD
60
°
. Tính góc phẳng nhị diện
[, , ]S BD C
?
Tr li:
0
106,1SOC =
Li gii
Ta có:
()SA ABCD
ti
A
SC
ct mp
()ABCD
ti
C
AC
là hình chiếu ca
SC
trên mp
()ABCD
(,( ))(, ) 60
SC ABCD SC AC SCA
°
⇒===
Ta có:
tan 60 2 3 6
SA AC a a
°
⇒= = ⋅=
Ta có:
()
BD SA
BD SAC
BD AC
⇒⊥
Ta có:
( )( )
Trong ( ), [ , , ]
Trong ( ),
∩=
⊥⇒ =
SBD CBD BD
CBD CO BD S BD C SOC
SBC SO BD
Xét
SAO
vuông tại
0
6
: tan 2 3 73, 9
2
2
SA a
A SOA SOA
AO
a
== =⇒=
0
106,1
SOC
⇒=
Câu 4. Một hình chóp cụt đều
ABC A B C
′′
có cạnh đáy lớn bằng
4a
, cạnh đáy nhỏ bằng
2a
và chiu
cao của nó bằng
3
2
a
. Tìm thể tích của khối chóp ct đều đó.
Tr li:
Li gii
Gọi
,OI
theo thứ t là tâm của đáy lớn
ABC
và đáy bé
;,ABC K J
′′
theo thứ t là trung điểm ca
BC
BC
′′
.
Ta có
3
2
a
h IO= =
là chiu cao của hình chóp cụt đu
ABC A B C
′′
.
Diện tích hai đáy hình chóp cụt đều là:
22
22
12
(4 ) 3 (2 ) 3
4 3; 3
44
ABC
ABC
aa
SS a S S a
′′′
= = = = = =
Th tích khối chóp cụt đều là:
( )
1 12 2
1
3
= ++
V h S SS S
(
)
3
2 22 2
13 7 3
4343 3 3
32 2
= + ⋅+ =
aa
a aa a
(đơn vị th tích)
Câu 5. ờng độ mt trận động dất
M
(Richter) tính theo thang Richter được xác định theo công thức
0
log logM AA=
. Với
A
là cường độ tối đa đo được bằng địa chấn kế (biên độ của những sóng địa
chấn đo ở
100 km
cách chấn tâm của cơn động đất) và
0
A
là một biên độ chuẩn. Năng lượng được phát
ra bởi mt trận động đất có cường độ
M
được xác định bởi
1,5
0
.10
M
M
EE=
trong đó
0
E
là mt hằng số
dương. Hỏi vi hai trn động đất có biên độ
12
,AA
thỏa mãn
12
4AA=
, thì t l năng lượng được phát ra
bi hai trn động đất này là?
Tr li: 8
Li gii
Theo công thức
1,5
0
.10
M
M
EE=
ta có
1
2
1,5
1
1,5
2
10
10
M
M
E
E
=
=
.
Suy ra
( ) ( )
1
2
21 1 2
2
1
1,5
1,5log
1,5 1,5 log log
1,5log 4
2
1,5
1
10
10 10 10 10 8
10
A
M
MM A A
A
M
E
E
−−
= = = = = =
.
Câu 6. Cho hàm s
32
32yx x=−+
. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1; 0A
?
Tr li: 1
Li gii
Gọi đồ thị hàm số
32
32yx x
=−+
( )
C
.
Ta có
2
36yx x
=
Gọi
( ) ( )
00
;Mx y C
là tiếp điểm. Suy ra phương trình tiếp tuyến vi
( )
C
ti
M
( )
( )
2 32
0 0 000
36 32y x x xx x x
= +− +
(d).
( )
d
đi qua điểm
( )
1; 0A
nên
( )
( )
2 32
0 0 000
3 6 1 3 20x x xxx + +=
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 32 2 2
00000 000000
361 3 20 361 1 220xxxxx xxxxxx
−++= −+− =
( )
( )
2
0 00
12 4 20x xx + −=
0
2
00
1
2 4 20
x
xx
=
+ −=
0
1x⇔=
.
Suy ra có
1
tiếp tuyến với
( )
C
đi qua điểm
A
.
CÂU HI
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi các s thc
bt kì, rút gn biu thc
2
21
2
2log logP ab
=
ta được
A.
( )
2
2
log 2
P ab=
. B.
( )
2
2
logP ab=
. C.
2
2
log
a
P
b

=


. D.
2
2
2
log
a
P
b

=


.
Câu 2. Cho
a
,
b
,
c
là các s thực dương khác
1
. Hình v bên là đồ th các hàm s
, , log
xx
c
y ay by x= = =
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.abc<<
B.
.cba<<
C.
.acb<<
D.
.cab<<
Câu 3. Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
33
2log 4 3 log 18 27xx−≤ +
.
A.
3
;3
4
S

=

. B.
3
;
4
S

= +∞


. C.
[
)
3;S = +∞
. D.
3
;3
8
S

=


.
Câu 4. Cho t diện đều
ABCD
. S đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
A.
45
°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30°
.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
( )
SA ABCD
. Biết
6
3
a
SA =
. Góc giữa
SC
( )
ABCD
là:
A.
45°
. B.
30°
. C.
75°
. D.
60°
.
Câu 6. Cho t din
ABCD
có hai mặt phng
( )
ABC
,
( )
ABD
cùng vuông góc với
. Gi
,BE DF
là hai đường cao ca tam giác
BCD
,
DK
là đưng cao ca tam giác
ACD
. Chn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A.
( ) ( )
ABE ACD
. B.
( ) ( )
ABD ACD
. C.
( ) ( )
ABC DFK
. D.
( ) ( )
DFK ACD
.
Câu 7. Cho t din
ABCD
có tất c các cạnh đều bng
0a >
. Khi đó khoảng cách t đỉnh
A
đến
( )
mp BCD
bng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
8
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 8. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Đường thng
AB
hp với đáy
một góc
60°
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
O
x
y
1
1
log
c
yx=
x
yb=
x
ya=
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
2
a
V
=
.
Câu 9. Trong một trò chơi điện t ch có thắng và thua, xác suất để An thng trong mt trn là 0,4 .
Hi An phải chơi tối thiu bao nhiêu trận để xác sut An thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn hơn
0,95 .
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 10. Có 10 bạn học sinh trong đội tuyển hc sinh gii môn Toán 12 ca mt trưng ph thông gm
2 bạn đến t lp
12 1, 3A
bạn đến t lp
12 2,5A
bn còn lại đến t các lp khác nhau. Thầy giáo xếp
ngu nhiên các bạn đó vào ngồi mt bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế đối din nhau. Tính xác sut sao cho
không có học sinh nào cùng lp ngi đi din nhau.
A.
73
126
. B.
53
126
. C.
5
9
. D.
38
63
.
Câu 11. Đạo hàm ca hàm s
2
4 31y xx= ++
A.
12 3yx
= +
. B.
2
1
24 3 1
y
xx
=
++
.
C.
2
83
24 3 1
x
y
xx
+
=
++
. D.
2
83
4 31
x
y
xx
+
=
++
.
Câu 12. Mt vt chuyển động vi vn tc
( )
vt
( )
m/s
có gia tốc
( ) ( )
2 10at v t t
= =−+
( )
2
m/s
. Vn
tốc ban đầu ca vt là
5 m/s
. Tính vn tc ca vt sau
5
giây.
A.
30 m/s
. B.
25 m/s
. C.
20 m/s
. D.
15 m/s
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gi
S
là tp hp các s có ba chữ s to bi các ch s
0;1; 2;3; 4;5
. Gi biến c
A
là "Chn
được s chn t tp hp
S
",
B
là biến c "Chọn được s lớn hơn 300 từ tp hp
S
". Khi đó:
a)
1
()
2
PA=
b)
() ()PA PB
<
c)
1
()
5
P AB =
d)
161
18
)
0
(PA B∪=
Câu 2. Cho hình chóp cụt đều
.
ABC A B C
′′
với đáy lớn
ABC
có cạnh bng
a
. Đáy nhỏ
ABC
′′
cnh bng
2
a
, chiu cao
2
a
OO
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Ba đường cao
AA
,
BB
,
CC
đồng qui ti
S
.
b)
2
a
AA BB CC
′′
= = =
.
c) Góc giữa mt bên mặt đáy là góc
SIO
(
I
là trung điểm
BC
).
d) Đáy lớn
ABC
có diện tích gp
4
ln diện tích đáy nhỏ
ABC
′′
.
Câu 3. Gi a là mt nghim của phương trình
2log log 2log
4.2 6 18.3 0
xx x
−− =
. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a)
( )
2
10 1
a −=
.
b)
a
cũng là nghiệm của phương trình
log
29
34
x

=


.
c)
2
12aa+ +=
.
d)
2
10
a =
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
sin 2y fx x
= =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
2
2
4yy
+=
.
b)
40
yy
′′
+=
.
c)
40yy
′′
−=
.
d)
tan 2yy x
=
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một máy bay chỉ b rơi khi trúng cùng lúc ít nhất hai viên đạn pháo. Biết rng xác suất để khu
pháo
,,ABC
bắn trúng máy bay lần lượt là 0,
6;0,5
và 0,7. Tính xác sut đ máy bay không bị rơi khi các
khu pháo trên cùng lúc khai ho (xem như việc bn trúng ca các khẩu pháo là độc lp vi nhau).
Câu 2. Mt chiếc hp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khi lưng.
Lấy lần lượt mt viên bi t hp và không tr li, thc hin hai ln liêp tiếp. Tính xác suất để: lấy được 2
viên bi cùng màu;
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
, ()a SA ABC
2SA a=
. Tính góc
phng nh din
[, ,]A SC B
?
Câu 4. Cho t din
.S ABC
trong đó
,,SA SB SC
vuông góc với nhau từng đôi một và
3, , 2SA a SB a SC a= = =
. Tính khong cách t
A
đến đường thng
BC
.
Câu 5. S ng ca mt loi vi khuẩn được xác định bi công thc:
( )
0,8
1500000
1 5000
t
Pt
e
=
+
trong đó
t
là thời gian được tính bng gi. Hi vào thi gian nào thì s ng vi khuẩn tăng
nhanh nht
Câu 6. Một vật có phương trình chuyển động
( )
2
4,9St t=
trong đó
t
tính bằng giây
( )
s
,
( )
St
tính
bằng mét
( )
m
. Vận tốc của vật tại thời điểm
6ts=
bằng?
PHIU TR LI
PHN 1.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc
0, 25
đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
PHN 2.
Đim ti đa ca 01 câu hi là 1 đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi đưc
0,1
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi đưc
0, 25
đim.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi đưc
0,50
đim.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 1 câu hi đưc 1 đim.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)
a)
a)
a)
b)
b)
b)
b)
c)
c)
c)
c)
d)
d)
d)
d)
PHN 3.
(Mi câu tr li đúng thí sinh đưc 0,5 đim)
Câu
Đáp án
1
2
3
4
5
6
LI GII THAM KHO
1B
2B
3A
4B
5B
6B
7A
8C
9C
10D
11C
12A
Phn 1. Câu trc nghim nhiu phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vi các s thc
bt kì, rút gn biu thc
2
21
2
2log logP ab=
ta được
A.
( )
2
2
log 2P ab=
. B.
( )
2
2
logP ab=
. C.
2
2
log
a
P
b

=


. D.
2
2
2
log
a
P
b

=


.
Li gii
Ta có
2
21
2
2log logP ab=
( )
2
22
222
log log loga b ab=+=
.
Câu 2. Cho
a
,
b
,
c
là các s thực dương khác
1
. Hình v bên là đồ th các hàm s
, , log
xx
c
y ay by x= = =
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
O
x
y
1
1
log
c
yx=
x
yb=
x
ya=
A.
.abc
<<
B.
.cba<<
C.
.
acb
<<
D.
.cab<<
Li gii
Vì hàm s
log
c
yx
=
nghch biến nên
01
c<<
, các hàm s
,
xx
y ayb= =
đồng biến nên
1; 1ab>>
nên
c
là s nh nht trong ba s.
Đưng thng
1x =
ct hai hàm s
,
x
ya=
x
yb=
ti các điểm có tung độ lần lượt là
a
b
, d
thấy
ab>
(hình v). Vậy
cba<<
Câu 3. m tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
33
2log 4 3 log 18 27xx−≤ +
.
A.
3
;3
4
S

=

. B.
3
;
4
S

= +∞


. C.
[
)
3;S = +∞
. D.
3
;3
8
S

=


.
Li gii
Điu kin
3
4
x >
.
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với
(
) ( )
2
33
log 4 3 log 18 27xx−≤ +
( )
2
4 3 18 27
xx −≤ +
2
16 42 18 0
xx −≤
3
3
8
x⇔−
.
Kết hp vi điu kin nghim ca bất phương trình là
3
;3
4
S

=

.
Câu 4. Cho t diện đều
ABCD
. S đo góc giữa hai đường thng
AB
CD
A.
45°
. B.
90°
. C.
60°
. D.
30°
.
Li gii
Gi
E
là trung điểm
CD
thì
AE CD
,
BE CD
( )
CD ABE⇒⊥
CD AB⇒⊥
.
O
x
y
1
b
log
c
yx=
x
yb
=
x
ya=
a
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
( )
SA ABCD
. Biết
6
3
a
SA =
. Góc giữa
SC
( )
ABCD
là:
A.
45°
. B.
30°
. C.
75°
. D.
60°
.
Li gii
Ta có:
(
)
SA ABCD
.
Do đó
AC
là hình chiếu ca
SC
lên
( )
ABCD
.
( )
( )
,SC ABCD
( )
,SC AC
=
SCA=
.
Xét tam giác
SAC
vuông ti
A
6
3
3
tan
3
2
a
SA
SCA
AC
a
= = =
.
30SCA⇒=°
.
Vậy góc giữa
SC
( )
ABCD
30°
.
Câu 6. Cho t din
ABCD
có hai mặt phng
( )
ABC
,
( )
ABD
cùng vuông góc với
. Gi
,
BE DF
là hai đường cao ca tam giác
BCD
,
DK
là đưng cao ca tam giác
ACD
. Chn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A.
( ) ( )
ABE ACD
. B.
( ) ( )
ABD ACD
. C.
( ) ( )
ABC DFK
. D.
( ) ( )
DFK ACD
.
Li gii
Chn B
a
6
3
a
a
A
D
B
C
S
( ) ( ) ( )
CD AB
CD ABE ACD ABE
CD BE
⇒⊥
nên A đúng.
(
) ( )
.,
DF AB
DF ABC DF AC AC DF AC DK AC DKF
DF BC
⇒⊥ ⇒⊥
Nên C,D đúng.
Câu 7. Cho t din
ABCD
có tất c các cạnh đều bng
0a
>
. Khi đó khoảng cách t đỉnh
A
đến
( )
mp BCD
bng
A.
6
3
a
. B.
3
3
a
. C.
8
3
a
. D.
2
3
a
.
Li gii
Gi
O
là trọng tâm tam giác
BCD
( ) ( )
( )
;AO BCD d A BCD AO⊥⇒ =
.
Gi
I
là trung điểm
CD
.
Ta có:
23
33
a
BO BI= =
,
22
6
3
a
AO AB BO= −=
.
Vậy
( )
(
)
6
;
3
a
d A BCD =
.
Câu 8. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Đường thng
AB
hp với đáy
một góc
60°
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
2
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
K
E
F
D
C
B
A
Li gii
Ta có
(
)
AA ABC
′′
nên
( )
( )
; 60AB ABC ABA
′′
= = °
.
Suy ra:
.tan 60 3AA A B a
′′
= °=
.
Th tích khối lăng trụ
23
33
. 3.
44
ABC
aa
V AA S a
′′
= = =
.
Câu 9. Trong một trò chơi điện t ch có thắng và thua, xác suất để An thng trong mt trn là 0,4 .
Hi An phải chơi tối thiu bao nhiêu trận để xác sut An thng ít nht mt trn trong loạt chơi đó lớn hơn
0,95 .
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Li gii
Chn C.
Gi
n
(
n
là s nguyên dương) là số trận An chơi. Gọi
A
là biến c “An thng ít nht 1 trn trong lot
chơi
n
trận". Suy ra
A
là biến c: "An thua tt c
n
trn".
Ta có:
()1 ()1(0,6)
n
PA PA
=−=
.
Theo gi thiết:
0,6
( ) 0,95 1 (0,6) 0,95 (0,6) 0,05 log 0,05 5,86.
nn
PA n> ⇔− > < >
S nguyên dương
n
nh nht tho mãn là 6 (An chơi tối thiu 6 trn).
Câu 10. Có 10 bạn học sinh trong đội tuyển hc sinh gii môn Toán 12 ca mt trưng ph thông gm
2 bạn đến t lp
12 1, 3
A
bạn đến t lp
12 2,5A
bn còn lại đến t các lp khác nhau. Thầy giáo xếp
ngu nhiên các bạn đó vào ngồi mt bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế đối din nhau. Tính xác sut sao cho
không có học sinh nào cùng lp ngi đi din nhau.
A.
73
126
. B.
53
126
. C.
5
9
. D.
38
63
.
Li gii
Chn D.
Gi các biến c
A
: "Có học sinh cùng lp ngồi đối din nhau";
A
: "Không có học sinh cùng lp ngi đi din nhau";
1
A
: "Có học sinh lp 12A1 ngồi đối din nhau";
2
A
: "Có học sinh lp
12 2A
ngồi đối din nhau".
Khi đó
12
AA
là biến c: "Hc sinh
12 1A
ngồi đối din nhau và hc sinh
12 2A
ngồi đối din nhau".
A
B
C
A
B
C
Ta có:
(
)
(
)
( )
22
33
1 2 12
5 8! 5 2 4 6!
5 2 8! 1 1 1
;;
10! 9 10! 3 10! 21
AA
PA PA PAA
⋅⋅⋅
⋅⋅
= = = = = =
.
Suy ra:
( ) ( ) ( )
1 2 12
1 1 1 25
()
9 3 21 63
PA PA PA PAA= + =+− =
.
Vậy xác suất để xếp được hàng mà không có học sinh cùng lp nào ngi đi din nhau là:
25 38
()1 ()1
63 63
PA PA= =−=
Câu 11. Đạo hàm ca hàm s
2
4 31y xx= ++
A.
12 3yx
= +
. B.
2
1
24 3 1
y
xx
=
++
.
C.
2
83
24 3 1
x
y
xx
+
=
++
. D.
2
83
4 31
x
y
xx
+
=
++
.
Lời giải
Ta có
( )
2
22
4 31
83
24 3 1 24 3 1
xx
x
y
xx xx
++
+
= =
++ ++
.
Câu 12. Mt vt chuyển động vi vn tc
( )
vt
(
)
m/s
có gia tốc
( ) ( )
2 10at v t t
= =−+
(
)
2
m/s
. Vn
tốc ban đầu ca vt là
5 m/s
. Tính vn tc ca vt sau
5
giây.
A.
30 m/s
. B.
25 m/s
. C.
20 m/s
. D.
15 m/s
.
Li gii
( ) (
)
d
vt at t=
( )
2
2 10 d 10t t tt C= −+ = +
.
Lại có
( )
05
v =
5C⇔=
. Vậy
( )
2
10 5vt t t= −+
.
Khi đó vận tc ca vt sau
5
giây là
( )
( )
2
5 10.5 5 5 30 m/sv
= +=
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gi
S
là tp hp các s có ba chữ s to bi các ch s
0;1; 2;3; 4;5
. Gi biến c
A
là "Chn
được s chn t tp hp
S
",
B
là biến c "Chọn được s lớn hơn 300 từ tp hp
S
". Khi đó:
a)
1
()
2
PA=
b)
() ()PA PB<
c)
1
()
5
P AB =
d)
161
18
)
0
(PA B∪=
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
S phn t ca không gian mu là 5.6.6=180 (phn t).
Xác sut ca các biến c
,AB
AB
lần lượt là:
( ) 5.3.6 1
()
( ) 180 2
nA
PA
n
= = =
,
( ) 2.6.6 1 71 ( ) 2.6.3 1
() ,( ) .
( ) 180 180 ( ) 180 5
n B n AB
P B P AB
nn
= = = = = =
ΩΩ
Xác sut ca biến c
AB
25
( ) () () ( )
36
PA B PA PB PAB∪= + =
.
Câu 2. Cho hình chóp cụt đều
.
ABC A B C
′′
với đáy lớn
ABC
có cạnh bng
a
. Đáy nhỏ
ABC
′′
cnh bng
2
a
, chiu cao
2
a
OO
=
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Ba đường cao
AA
,
BB
,
CC
đồng qui ti
S
.
b)
2
a
AA BB CC
′′
= = =
.
c) Góc giữa mt bên mặt đáy là góc
SIO
(
I
là trung điểm
BC
).
d) Đáy lớn
ABC
có diện tích gp
4
ln diện tích đáy nhỏ
ABC
′′
.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
+ Đáp án a đúng.
+ Gi
I
là trung điểm ca
BC
.
T gi thiết d dàng ch ra được
1
2
AA OO
SA SO
′′
= =
2SO OO a
⇒= =
. Mt khác
ABC
là tam giác đều
cnh
a
, có
AI
là đường trung tuyến
3
2
a
AI⇒=
23 3
.
32 3
aa
AO⇒= =
.
Áp dụng định lý Pytago trong
SOA
vuông ti
O
ta có:
2
2
2 2 22
3 12
39
aa
SA SO AO a

=+=+ =



23
3
a
SA⇒=
3
3
a
AA
⇒=
. Vì
.
ABC A B C
′′
là hình chóp cụt
đều nên
3
3
a
AA BB CC
′′
= = =
đáp án b sai.
+ Ta có:
( ) ( )
SBC ABC BC∩=
. Vì
SBC
cân tại
S
I
là trung điểm ca
BC
nên suy ra
SI BC
.
Mt khác
ABC
là tam giác đều có
I
là trung điểm ca
BC
AI BC⇒⊥
.
( ) ( )
( )
( ) ( )
, ,,SBC ABC SI AI SI OI SIO⇒===
đáp án c đúng.
+ Ta có:
1
. . .sin
. 2 .2
2
4
1
..
. . .sin
2
ABC
ABC
AB AC A
S
AB AC A B A C
S AB AC AB AC
AB AC A
′′
′′
= = = =
′′ ′′
′′
đáp án d đúng.
Câu 3. Gi a là mt nghim của phương trình
2log log 2log
4.2 6 18.3 0
xx x
−− =
. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
a)
(
)
2
10 1a
−=
.
b)
a
cũng là nghiệm của phương trình
log
29
34
x

=


.
c)
2
12aa
+ +=
.
d)
2
10a =
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Điu kin
0x
>
.
Chia c hai vế của phương trình cho
2log
3
x
ta được
2log log
33
4 18 0
22
xx
 
−=
 
 
.
Đặt
log
3
2
x
t

=


,
0t >
.
Ta có
2
4 18 0tt
−− =
( )
9
4
2
t
tL
=
=
.
Vi
9
4
t =
log
39
24
x

⇒=


log 2x⇔=
100x
⇔=
.
Vậy
2
100 10a = =
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
sin 2y fx x= =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
( )
2
2
4yy
+=
.
b)
40yy
′′
+=
.
c)
40yy
′′
−=
.
d)
tan 2yy x
=
.
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
2cos 2yx
=
,
4sin 2
yx
′′
=
.
( )
2
2 22 2
sin 2 4cos 2 1 3cos 2yy x x x
+= + =+
.
4 4sin 2 4sin 2 0yy x x
′′
+= =
.
4 8sin 2
yy x
′′
−=
.
sin 2
tan 2 2cos 2 . 2sin 2
cos 2
x
yx x x
x
= =
.
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một máy bay chỉ b rơi khi trúng cùng lúc ít nhất hai viên đạn pháo. Biết rng xác suất để khu
pháo
,,ABC
bắn trúng máy bay lần lượt là 0,
6;0,5
và 0,7. Tính xác sut đ máy bay không bị rơi khi các
khu pháo trên cùng lúc khai ho (xem như việc bn trúng ca các khẩu pháo là độc lp vi nhau).
Tr li: 0,65
Li gii
Gi
,,
ABC
ln t là các biến c "Khu pháo A bắn trúng máy bay", "Khẩu pháo B bn trúng
máy bay", "Khẩu pháo C bắn trúng máy bay".
Biến c máy bay bị rơi là
ABC ABC ABC ABC∪∪∪
.
Xác suất máy bay bị rơi là
()()() ()()() ()()() ()()() 0,65.PAPBPC PCPBPA PAPCPB PAPBPC
+++=
Câu 2. Mt chiếc hp cha 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khi lưng.
Lấy lần lượt mt viên bi t hp và không tr li, thc hin hai ln liêp tiếp. Tính xác suất để: lấy được 2
viên bi cùng màu;
Tr li:
19
39
Li gii
Ta có sơ đồ cây như sau:
Trong đó:
X
là biến c "Lấy được 1 viên bi màu xanh", Đ biến c "Lấy được 1 viên bi màu
đỏ".
Xác sut lấy được 2 viên bi cùng màu là:
19
39
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
, ()a SA ABC
2SA a=
. Tính góc
phng nh din
[, ,]A SC B
?
Tr li:
Li gii
K
BI AC
Ta có:
()
BI AC
BI SAC
BI SA
⇒⊥
Ta có:
()()
Trong ( ), [ , , ]
Trong ( ),
∩=
⊥⇒ =
SAC SBC SC
SAC IH SC A SC B IHB
SBC BH SC
Ta có:
22
2
5
2
5
(2 )
a
a
HI CI SA CI
HCI ACS HI a
SA SC SC
aa
= ⇒= = =
+
Xét
BH
vuông ti
0
3
15
2
: tan 62, 7
2
5
5
a
BI
I BHI BHI
HI
a
== =⇒≈
Câu 4. Cho t din
.
S ABC
trong đó
,,SA SB SC
vuông góc với nhau từng đôi một và
3, , 2
SA a SB a SC a= = =
. Tính khong cách t
A
đến đường thng
BC
.
Tr li:
75
(, )
5
d A BC a=
Li gii
K
AH BC
ti
(, )H d A BC AH⇒=
.
Ta có:
()
BC SA
BC SAH BC SH
BC AH
⇒⊥ ⇒⊥
Ta có:
2 2 22
1 1 25
5
11 11
(2 )
SH a
SC SB a a
= = =
++
Ta có:
2
22 2
25 75
(3 )
55
AH SA SH a a a

= += + =



Vậy
75
(, )
5
d A BC a
=
.
Câu 5. S ng ca mt loi vi khuẩn được xác định bi công thc:
( )
0,8
1500000
1 5000
t
Pt
e
=
+
trong đó
t
là thời gian được tính bng gi. Hi vào thi gian nào thì s ng vi khuẩn tăng
nhanh nht
Tr li:
10,6465
gi.
Li gii
( ) ( )
( )
0,8 0,8
2
0,8 0,8
0,8
1500000 6000000000. 6000000000.
300000
1 5000 4.1.5000
1 5000
tt
tt
t
ee
Pt P t
ee
e
−−
−−
= ⇒= =
+
+
.
Du bng xảy ra khi và chỉ khi
0,8
1 5000 10,6465
t
et
= ⇔≈
gi.
Câu 6. Một vật có phương trình chuyển động
( )
2
4,9St t=
trong đó
t
tính bằng giây
(
)
s
,
( )
St
tính
bằng mét
( )
m
. Vận tốc của vật tại thời điểm
6ts=
bằng?
Tr li:
58,8 /
ms
.
Li gii
( )
' 9,8v St t= =
( )
6
9,8.6 58,8vm= =
| 1/140

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - THEO SÁCH CTST 11 Nhóm câu hỏi
Nội dung chương trình TRẮC NGHIỆM CÂU HỎI KHÁCH ĐÚNG SAI TRẢ LỜI NGẮN QUAN (Mức 1-2-3) (mức 3-4) (mức 1-2) Phép tính lũy thừa 1 Phép tính logarit 1 1
Hàm số mũ và hàm số logarit 1 Phương trình mũ - logarit 1 Đạo hàm 1 1 1
Các quy tắc tính đạo hàm 1
Hai đường thẳng vuông góc 1
Đường thẳng vuông góc mặt phẳng 1 Hai mặt phẳng vuông góc 1 1 2 Khoảng cách - thể tích 1
Góc giữa hai đường thẳng – Góc nhị diện 1
Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất 1 1 2
Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất 1 TỔNG SỐ CÂU 12 4 6 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x > 0 . 1 2
A. P = x . B. 8 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x .
Câu 2. Hàm số y = log ( 2
5 4x x ) có tập xác định là A. D = (0;4). B. D =  . C. D = ( ;
−∞ 0) ∪ (4;+ ∞) .
D. D = (0;+ ∞) .
Câu 3. Giải phương trình x 1− 3−2 4 = 8 x . A. 11 x = . B. 4 x = . C. 1 x = . D. 8 x = . 8 3 8 11
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng: A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) ; tam giác ABC đều cạnh a SA = a (tham khảo hình
vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC). S A C B A. o 60 . B. o 45 . C. o 135 . D. o 90 .
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D ABC D
′ ′ . Tính góc giữa mặt phẳng( ABCD) và ( ACC A ′ ′) . A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
khoảng cách từ A đến (SBD) bằng 6a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)? 7 A. 12a . B. 3a . C. 4a . D. 6a . 7 7 7 7
Câu 8. Cho khối tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB = AC = 2a , AD = 3a .
Thể tích V của khối tứ diện đó là: A. 3 V = a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = 2a . D. 3 V = 4a .
Câu 9. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác
suất 2 viên bi được chọn cùng màu là: A. 5 P(X ) = . B. 5
P(X ) = . C. 7 P(X ) = . D. 7
P(X ) = . 18 8 18 8
Câu 10. Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1,2,3 ..,
… 9 . Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một
viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là 3 /10 . Xác suất để lấy được cả
hai viên bi mang số chẵn là: A. 2 P = B. 2 P = . C. 5 P = . D. 2 P = . 18 19 18 15
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln 1− x ) là A. 2x . B. 2 − x . C. 1 . D. x . 2 x −1 2 x −1 2 x −1 2 1− x
Câu 12. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S = t
− + 3t + 9t , trong đó t tính bằng giây
S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A. 12m/ s . B. 0m/ s. C. 11m/ s . D. 6m/ s.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một trường học có tỉ lệ học sinh nam và nữ là 5:3. Trong đó, tỉ lệ số học sinh nam thuận tay
trái là 11% , tỉ lệ số học sinh nữ thuận tay trái là 9%. Khi đó:
a) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam ở trường không thuận tay trái là: 273. 800
b) Xác suất để chọn được 1 học sinh nữ ở trường không thuận tay trái là: 89 . 160
c) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam, 1 học sinh nữ ở trường thuận tay trái lần lượt là: 11 27 và . 160 800
d) Xác suất để chọn ngẫu nhiên 5 học sinh ở trường trong đó có đúng 1 học sinh nam và 1 học
sinh nữ thuận tay trái là: 297 128000
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a ,  0 ABC = 60 ,
SO ⊥ ( ABCD) và 3a SO =
, đặt x = d (O,(SAB)) , y = d (D,(SAB)), z = d (CD,SA) . Các mệnh đề sau 4 đúng hay sai? a) 3a x = . 4
b) y = 2x .
c) y = z + x . d) 15a
x + y + z = . 8
Câu 3. Cho hàm số ( ) 2 3 x 2.3x f x = −
có đồ thị như hình vẽ sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là x = log 2. 3
b) Bất phương trình f (x) ≥ 1 − có nghiệm duy nhất.
c) Bất phương trình f (x) ≥ 0 có tập nghiệm là: ( ; −∞ log 2 . 3 )
d) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt. 2  x −1 Câu 4. Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1 a khi x =1 2 a) Ta có x −1 lim = 2 x 1 → x −1 b) Với a = 2
− thì hàm số có đạo hàm tại x =1
c) Với a = 2 thì hàm số có đạo hàm tại x =1
d) Với a = m thì hàm số có đạo hàm tại x =1, khi đó : ( 2
lim x + 2x − 3) = 5 0 x→ 0 m
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá là 45% , thích bóng rổ là 60% và thích cả hai
môn này là 30%. Tính xác suất để gặp một học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá hoặc bóng rổ.
Câu 2. Một chiếc túi chứa 5 quả bóng màu đỏ và 6 quả bóng màu xanh có cùng kích thước và khối
lượng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một quả bóng rồi trả lại vào túi. Tính xác suất lấy được ít nhất một quả
bóng màu xanh sau 3 lượt lấy.
Câu 3.
Một hộp phấn không bụi có dạng hình hộp chữ nhật, chiều cao hộp phấn bằng 8,2 cm và đáy
của nó có hai kích thước là 8,5 c ;
m 10,5 cm (xem hình vẽ sau). Tìm góc phẳng nhị diện ,
A BD′, A′    
(tính theo độ, làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 4. Một cái hộp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp tứ
giác đều mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm của một mặt chiếc hộp, giả sử hình vuông đáy của hình
chóp trùng với một mặt của chiếc hộp (mặt này cùng với mặt chứa đỉnh hình chóp là hai mặt đối nhau).
Biết cạnh của chiếc hộp bằng 30 cm , hãy tính thể tích phần không gian bên trong chiếc hộp không bị
chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bởi chất liệu nhựa đặc bên trong).
Câu 5. Theo số liệu của tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2040 ở mức không đổi 1,1% . Hỏi đến năm bao
nhiêu dân số Việt Nam đạt mức 113 triệu người?
Câu 6. Gọi M x ; y 0
0  là điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bé
nhất trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Khi đó 2 2
x y bằng bao nhiêu? 0 0 PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1A 2A 3A 4A 5B
6D 7D 8C 9A 10D 11A 12A
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x > 0 . 1 2
A. P = x . B. 8 P = x . C. 9 P = x . D. 2 P = x . Lời giải 1 1 1 1 1
Với x > 0 , ta có 3 6 P = x .x 3 6 x + = 2 = x = x .
Câu 2. Hàm số y = log ( 2
5 4x x ) có tập xác định là A. D = (0;4). B. D =  . C. D = ( ;
−∞ 0) ∪ (4;+ ∞) .
D. D = (0;+ ∞) . Lời giải Điều kiện: 2
4x x > 0 ⇔ 0 < x < 4 .
Vậy: Tập xác định là D = (0;4).
Câu 3. Giải phương trình x 1− 3−2 4 = 8 x . A. 11 x = . B. 4 x = . C. 1 x = . D. 8 x = . 8 3 8 11 Lời giải 2 − − 2 x x x 512 Ta có: 1 3 2 4 = 8 ⇔ = 8 2 x ⇔ = 2048 8x 11 ⇔ 2 = 2 11
⇔ 8x =11 ⇔ x = . 6 4 2 x 8 Cách khác: Ta có: x 1− 3−2
4 = 8 x ⇔ (x − ) 1 log 4 = 3− 2x log 8 11 ⇔ − = − ⇔ = ⇔ = . 2 ( ) 2 2x 2 9 6x 8x 11 x 8
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BA′ và CD bằng: A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° . Lời giải ADBCA D B C
CD AB ⇒ (BACD) = (BABA) =  // , ,
ABA′ = 45° (do ABB A ′ ′ là hình vuông).
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) ; tam giác ABC đều cạnh a SA = a (tham khảo hình
vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC). S A C B A. o 60 . B. o 45 . C. o 135 . D. o 90 . Lời giải
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) là góc  SCA .
Tam giác SAC vuông cân tại A nên góc  SCA = 45° .
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D ABC D
′ ′ . Tính góc giữa mặt phẳng( ABCD) và ( ACC A ′ ′) . A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° . Lời giải
Do AA′ ⊥ ( ABCD) ⇒ ( ACC A ′ ′) ⊥ ( ABCD) .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết
khoảng cách từ A đến (SBD) bằng 6a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)? 7 A. 12a . B. 3a . C. 4a . D. 6a . 7 7 7 7 Lời giải S A D O B C
Do ABCD là hình bình hành⇒ AC BD = O là trung điểm của AC BD ⇒ ( ( )) = ( ( )) 6 , , a d C SBD d A SBD = . 7
Câu 8. Cho khối tứ diện ABCD AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB = AC = 2a , AD = 3a .
Thể tích V của khối tứ diện đó là: A. 3 V = a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = 2a . D. 3 V = 4a . Lời giải
Áp dụng công thức thể tích của tam diện vuông ta có: 1 1 3 V = A . B AC.AD = .2 .2 a .3 a a = 2a . 6 6
Câu 9. Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác
suất 2 viên bi được chọn cùng màu là: A. 5 P(X ) = . B. 5
P(X ) = . C. 7 P(X ) = . D. 7
P(X ) = . 18 8 18 8 Lời giải
Gọi A là biến cố "Chọn được 2 viên bi xanh"; B là biến cố "Chọn được 2 viên bi đỏ", C là biến cố
"Chọn được 2 viên bi vàng" và X là biến cố "Chọn được 2 viên bi cùng màu".
Ta có: X = AB C và các biến cố ,
A B,C đôi một xung khắc. 2 2 2 Do đó, ta có: C C C 1 1 1 5 4 3 2
P(X ) = P( )
A + P(B) + P(C) = + + = + + = . 2 2 2 C C C 6 12 36 18 9 9 9 Chọn A.
Câu 10. Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1,2,3 ..,
… 9 . Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một
viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là 3 /10 . Xác suất để lấy được cả
hai viên bi mang số chẵn là: A. 2 P = B. 2 P = . C. 5 P = . D. 2 P = . 18 19 18 15 Lời giải
Gọi X là biến cố "Lấy được hai viên bi là số chẵn"
Gọi A là biến cố "Lấy được viên bi là số chẵn ở hộp I"
Gọi B là biến cố "Lấy được viên bi là số chẵn ở hộp II"
Vì hộp thứ I có 4 viên bi số chẵn nên 4 P( ) A = . 9
A B là hai biến cố độc lập và X = AB nên 4 3 2
P(X ) = P( )
A P(B) = ⋅ = . 9 10 15 Chọn D.
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = ( 2 ln 1− x ) là A. 2x . B. 2 − x . C. 1 . D. x . 2 x −1 2 x −1 2 x −1 2 1− x Lời giải ( 2 1 x )′ − y′ = 2 − x = 2x = . 2 1− x 2 1− x 2 x −1
Câu 12. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2 S = t
− + 3t + 9t , trong đó t tính bằng giây
S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A. 12m/ s . B. 0m/ s. C. 11m/ s . D. 6m/ s. Lời giải
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường: 2 v = S′ = 3 − t + 6t + 9
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường: a = S′ = 6 − t + 6
Gia tốc triệt tiêu khi S′ = 0 ⇔ t =1.
Khi đó vận tốc của chuyển động là S′( ) 1 =12m/ s .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một trường học có tỉ lệ học sinh nam và nữ là 5:3. Trong đó, tỉ lệ số học sinh nam thuận tay
trái là 11% , tỉ lệ số học sinh nữ thuận tay trái là 9%. Khi đó:
a) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam ở trường không thuận tay trái là: 273. 800
b) Xác suất để chọn được 1 học sinh nữ ở trường không thuận tay trái là: 89 . 160
c) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam, 1 học sinh nữ ở trường thuận tay trái lần lượt là: 11 27 và . 160 800
d) Xác suất để chọn ngẫu nhiên 5 học sinh ở trường trong đó có đúng 1 học sinh nam và 1 học
sinh nữ thuận tay trái là: 297 128000 Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam ở trường không thuận tay trái là: 5 89 .0,89 = . 8 160
b) Xác suất để chọn được 1 học sinh nữ ở trường không thuận tay trái là: 3 273 .0,91 = . 8 800
-Xác suất để chọn được 1 học sinh ở trường không thuận tay trái là: 89 273 359 + = . 160 800 400
c) Xác suất để chọn được 1 học sinh nam, 1 học sinh nữ ở trường không thuận tay trái lần lượt là: 5 11 3 27 ⋅0,11 = và ⋅0,09 = . 8 160 8 800
d) Xác suất để chọn ngẫu nhiên 5 học sinh ở trường trong đó có đúng 1 học sinh nam và 1 học
sinh nữ thuận tay trái là: 3 11 27  359  3 ⋅ ⋅ ≈ 1,68⋅   10− . 160 800  400 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a ,  0 ABC = 60 ,
SO ⊥ ( ABCD) và 3a SO =
, đặt x = d (O,(SAB)) , y = d (D,(SAB)), z = d (CD,SA) . Các mệnh đề sau 4 đúng hay sai? a) 3a x = . 4
b) y = 2x .
c) y = z + x . d) 15a
x + y + z = . 8 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng
Tam giác ABC đều cạnh a nên đường cao a 3 CM =
. Gọi N là trung điểm của AM 2 a 3 ⇒ ON A ; B ON = . 4
Kẻ OH SN d (O,(SAB)) = OH . 1 1 1 a a = + ; 1 a 3 ON = CM = ; 3 3 SO = ⇒ OH = . 2 2 2 OH SO ON 2 4 4 8 = ( ( )) 3 , a x d O SAB =
, y = d (D,(SAB)) = 2.d (O,(SAB)) = 2x , z = d (CD,SA) 8
= d (D,(SAB)) = 2x. Vậy 15 + + = 5 a x y z x = . 8
Câu 3. Cho hàm số ( ) 2 3 x 2.3x f x = −
có đồ thị như hình vẽ sau
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại điểm có hoành độ là x = log 2. 3
b) Bất phương trình f (x) ≥ 1 − có nghiệm duy nhất.
c) Bất phương trình f (x) ≥ 0 có tập nghiệm là: ( ; −∞ log 2 . 3 )
d) Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai a: 2
3 x − 2.3x = 0 ⇔ 3x − 2 = 0 ⇔ x = log 2 nên a đúng. 3
b Bất phương trình f (x) ≥ 1
− có nghiệm duy nhất: b sai.
c Bất phương trình f (x) ≥ 0 có tập nghiệm là: (log 2;+∞ nên c sai. 3 )
d Đường thẳng y = 0 cắt đồ thị hàm số (C) tại 2 điểm phân biệt: d sai. 2  x −1 Câu 4. Cho hàm số  ≠ f (x) khi x 1 =  x −1 a khi x =1 2 a) Ta có x −1 lim = 2 x 1 → x −1 b) Với a = 2
− thì hàm số có đạo hàm tại x =1
c) Với a = 2 thì hàm số có đạo hàm tại x =1
d) Với a = m thì hàm số có đạo hàm tại x =1, khi đó : ( 2
lim x + 2x − 3) = 5 0 x→ 0 m Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
Để hàm số có đạo hàm tại x =1 thì trước hết f (x) phải liên tục tại x =1 2 Hay x −1 lim f (x) = lim
= 2 = f (1) = a . x 1 → x 1 → x −1 2 x −1 −2 Khi đó, ta có:
f (x) − f (1) x −1 lim = lim = 1. x 1 → x 1 x −1 → x −1
Vậy a = 2 là giá trị cần tìm.
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một trường học có tỉ lệ học sinh thích bóng đá là 45% , thích bóng rổ là 60% và thích cả hai
môn này là 30%. Tính xác suất để gặp một học sinh trong trường mà học sinh đó không thích bóng đá hoặc bóng rổ. Lời giải
Gọi A là biến cố "Học sinh thích bóng đá", B là biến cố "Học sinh thích bóng rổ" và AB
biến cố "Học sinh thích bóng đá và bóng rổ".
Khi đó biến cố A B là "Học sinh không thích cả bóng đá và bóng rổ".
Ta có P(A B) = P(A) + P(B) − P(AB) =1− 0,45 +1− 0,6 − (1− 0,3) = 0,25 .
Câu 2. Một chiếc túi chứa 5 quả bóng màu đỏ và 6 quả bóng màu xanh có cùng kích thước và khối
lượng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một quả bóng rồi trả lại vào túi. Tính xác suất lấy được ít nhất một quả
bóng màu xanh sau 3 lượt lấy. Lời giải
Ta có sơ đồ cây như sau:
Trong đó: Đ là biến cố "Lấy được quả bóng màu đỏ”, X là biến cố "Lấy được quả bóng màu xanh".
Dựa vào sơ đồ cây, xác suất lấy được ít nhất 1 bóng xanh sau 3 lượt là: 2 6 5 6  5  6 1206 + ⋅ + ⋅ = . 11 11 11 11   11 1331
Câu 3. Một hộp phấn không bụi có dạng hình hộp chữ nhật, chiều cao hộp phấn bằng 8,2 cm và đáy
của nó có hai kích thước là 8,5 c ;
m 10,5 cm (xem hình vẽ sau). Tìm góc phẳng nhị diện ,
A BD′, A′    
(tính theo độ, làm tròn kết quả đến hàng phần chục). Trả lời: 51,14° ≈ Lời giải
Trong mặt phẳng ( ABCD′ ), kẻ AH BD′ ⊥ tại H . ′ ′ ′ B D A H Ta có:  B D AA H B D AH . B D ⊥  AA ( ′ ′ ′ ′ ′ ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ′ ′ ′ ′ AA ⊥  ( ′ ′ ′ ′ A B C D ) ( ) do Do đó 
AHA′ là góc phẳng nhị diện ,
A BD′, A′     .
Tam giác ABD′ vuông tại A′ có đường cao AH nên 1 1 1
AB′ ⋅ AD′ ′ 357 = + ⇒ A H = = . ′ 2 ′ ′2 ′ ′2 ′ ′2 ′ ′2 A H A B A D A B + A D 2 730
Tam giác AHA′ vuông tại A′ có:  AA′ ′ 8,2  tan AHA = = ⇒ AHA′ ≈ 51,14° AH 357 2 730
Câu 4. Một cái hộp hình lập phương, bên trong nó đựng một mô hình đồ chơi có dạng hình chóp tứ
giác đều mà đỉnh của hình chóp đó trùng với tâm của một mặt chiếc hộp, giả sử hình vuông đáy của hình
chóp trùng với một mặt của chiếc hộp (mặt này cùng với mặt chứa đỉnh hình chóp là hai mặt đối nhau).
Biết cạnh của chiếc hộp bằng 30 cm , hãy tính thể tích phần không gian bên trong chiếc hộp không bị
chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp (mô hình đồ chơi được làm bởi chất liệu nhựa đặc bên trong). Trả lời: ( 3 18000 cm ) Lời giải
Thể tích cái hộp (khối lập phương) là: 3 V = 30 = 27000( 3 cm . 1 )
Xét đồ chơi có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao của hình chóp bằng với một cạnh của hình lập
phương, hay h = 30 cm , đáy của hình chóp có diện tích 2 2
S = 30 = 900 cm .
Thể tích khối đồ chơi (khối chóp tứ giác đều) là: 1 1
V = Sh = ⋅900⋅30 = 9000( 3 cm . 2 ) 3 3
Thể tích phần không gian bên trong chiếc hộp không bị chiếm bởi mô hình đồ chơi dạng hình chóp:
V = V V = 27000 − 9000 =18000( 3 cm . 1 2 )
Câu 5. Theo số liệu của tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015-2040 ở mức không đổi 1,1% . Hỏi đến năm bao
nhiêu dân số Việt Nam đạt mức 113 triệu người? Trả lời: 2034 Lời giải
Giả sử sau n năm dân số Việt Nam là 6 113.10 ( người). 6 6 113.10 91,7.10 .(1 1,1%)n ⇒ = + ⇔ ( )n 1130 1130 1,01 = ⇔ n = log = 19 1,011 917 917
Vậy đến năm 2034 thì dân số Việt Nam là 113 triệu người.
Câu 6. Gọi M x ; y 0
0  là điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y x 3x 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc bé
nhất trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số. Khi đó 2 2
x y bằng bao nhiêu? 0 0 Trả lời: 10 Lời giải Ta có 2
y '  3x 6x Suy ra hệ số góc 2
k  3x 6x 0 0 Ta có 2
3x 6x 3 suy ra k  3 khi x 1. 0 0 min 0
Từ đó suy ra y  3 0 Vậy 2 2 2
x y 1  3 10 . 0 0  2 Câu hỏi
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 2
Câu 1. Cho a là một số dương, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ? 5 7 4 6 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 7 a .
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 ex x y   . A. D =  . B. D = [0;2].
C. D =  \{0; } 2 . D. D = ∅ . − x
Câu 3. Tập nghiệm S của bất phương trình x+2  1 5  <  là 25    A. S = ( ;2 −∞ ) . B. S = (−∞ ) ;1 .
C. S = (1;+∞) .
D. S = (2;+∞) .
Câu 4. Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD AB .
B. AC BD .
C. BC AD .
D. BC CD .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC SA, α là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng (SBD). Giá trị của tanα bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông
góc với mặt đáy. AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB , SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. BC AH .
B. SA AC .
C. HK SC .
D. AK BD .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi I là trung
điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. IO . B. IA. C. IC . D. IB .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , 3a SD = , hình chiếu vuông 2
góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. 2a . 2 3 4 3
Câu 9. Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất ghi bàn tương ứng là 0,8 và 0,7 . Tính
xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ ghi bàn.
A. P(X ) = 0,42 .
B. P(X ) = 0,94.
C. P(X ) = 0,234 .
D. P(X ) = 0,9.
Câu 10. Các chữ số 1,6,9 được sắp theo thứ tự ngẫu nhiên để tạo ra một số có 3 chữ số. Tìm xác suất
để số này là số chính phương. A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 6 3 2
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số 17 x y − = A. 17 x y − ′ = ln17 . B. 1 .17 x y x − − ′ = − . C. 17 x y − ′ = − . D. 17 x y − ′ = − ln17 .
Câu 12. Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2
S = t − 3t − 9t , trong đó t được tính bằng giây
S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là A. 2 12m/s . B. 2 6 − m/s . C. 2 1 − 2m/s . D. 2 6m/s
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Theo kết quả khảo sát ở một trường học về số học sinh yêu thích một loại nước giải khát A
được cho bởi bảng sau: Lớp Thích Không thích Số học sinh nam Số học sinh nữ
Số học sinh Số học sinh nam nữ 11A 23 12 5 10 11B 25 15 6 12 11C 20 15 8 15
a)
Xác suất để chọn được một học sinh nam và một học sinh nữ ở khối lớp 11 mà thích uống
nước giải khát A là 952 . 4565
b) Xác suất để chọn được một học sinh nam ở lớp 11 A và một học sinh nam ở lớp 11 B không
thích nước giải khát A là 1 . 2739
c) Gọi A là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát A ". Tính được 42 P( ) A = . 79
d) Việc thích uống nước giải khát A có phụ thuộc vào giới tính.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) là đoạn BC .
b) BC ⊥ (SAB) .
c) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) là đoạn AB .
d) SB BC .
Câu 3. Cho hai hàm số f (x) = log x và ( ) 2 x g x − =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 0,5
a) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = −x .
b) Tập xác định của hai hàm số trên là  .
c) Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
d) Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó.
Câu 4. Cho hàm số f (x) = x +1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
a) f (x) liên tục tại x = 1. −
b) f (x) có đạo hàm tại x = 1. − c) f (− ) 1 = 0.
d) f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1. −
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gọi S là tập hợp các số có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0;1;2;3; 4; 5; 6; 7.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập hợp S , tính xác suất để số chọn được chia hết cho 15.
Câu 2. Một chiếc túi chứa 5 quả bóng màu đỏ và 6 quả bóng màu xanh có cùng kích thước và khối
lượng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một quả bóng rồi trả lại vào túi. Tính xác suất lấy được hai quả bóng màu xanh sau 2 lượt lấy
Câu 3.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SB ⊥ (ABC) và SB = 4a . Tính góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) ?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD .
Câu 5. Trong tin học, độ hiệu quả của một thuật toán tỉ lệ với tốc độ thực thi chương trình và được tính n bởi E (n) =
, trong đó n là số lượng dữ liệu đầu vào và P(n) là độ phức tạp của thuật toán. Biết P(n)
rằng một thuật toán có P(n) = log n n = 2 và khi
300 thì để chạy nó, máy tính mất 0,02 giây. Hỏi khi
n = 90000 thì phải mất bao lâu để chạy chương trình tương ứng?
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( 30
− ;30) của tham số m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x mx + (2m − 3) x −1 đều có hệ số góc dương? PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
Lời giải tham khảo
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2A 3D 4C 5D 6D 7A 8B 9B 10D 11D 12A
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 2
Câu 1. Cho a là một số dương, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ? 5 7 4 6 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 7 a . Lời giải 2 2 1 2 1 7
Với a > 0 , ta có + 3 3 2 3 2 6
a a = a .a = a = a .
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số 2 2 ex x y   . A. D =  . B. D = [0;2].
C. D =  \{0; } 2 . D. D = ∅ . Lời giải Hàm số 2 2 ex x y  
có tập xác định D   . − x
Câu 3. Tập nghiệm S của bất phương trình x+2  1 5  <  là 25    A. S = ( ;2 −∞ ) . B. S = (−∞ ) ;1 .
C. S = (1;+∞) .
D. S = (2;+∞) . Lời giải x x+2  1  x+2 5 <
⇔ 5 < (5)2x ⇔ 2 <   x .  25 
Câu 4. Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CD AB .
B. AC BD .
C. BC AD .
D. BC CD . Lời giải
Gọi M là trung điểm BC . Do tam giác ABC cân tại A và tam giác DBC cân tại D nên, có: BC DM  ⇒ BC AD . BC AM
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt là trung
điểm của các cạnh BC SA, α là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng (SBD). Giá trị của tanα bằng A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải S M A B E O D F C
Dựng hình bình hành ABFC .
Ta có EM // SF nên góc giữa EM và (SBD) bằng góc giữa SF và (SBD).
FB // AC FB ⊥ (SBD) do đó góc giữa SF và (SBD) bằng góc  FSB . Ta có  tan BF AC FSB = = = 2 . Vậy chọn D. SB SB
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hai mặt bên (SAB) và (SAD) vuông
góc với mặt đáy. AH , AK lần lượt là đường cao của tam giác SAB , SAD . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. BC AH .
B. SA AC .
C. HK SC .
D. AK BD . Lời giải (
 SAB) ⊥ ( ABCD) Ta có ⊥ ( 
nên SA ( ABCD)  SAD  ) ⊥ ( ABCD)
Suy ra SA AC (B đúng); SA BC ; SA BD .
Mặt khác BC AB nên BC ⊥ (SAB) suy ra BC AH (A đúng).
BD AC nên BD ⊥ (SAC) suy ra BD SC ;
Đồng thời HK // BD nên HK SC (C đúng).
Vậy mệnh đề sai là AK BD (vì không đủ điều kiện chứng minh).
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Gọi I là trung
điểm của SC . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. IO . B. IA. C. IC . D. IB . Lời giải
Do I là trung điểm của SC O là trung điểm AC nên IO//SA. Do SA ⊥ ( ABCD) nên
IO ⊥ ( ABCD) , hay khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng IO . S I B A O D C
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , 3a SD = , hình chiếu vuông 2
góc của S trên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm của cạnh AB . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD . 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. 2a . 2 3 4 3 Lời giải
Gọi H là trung điểm AB SH ⊥ ( ABCD) .  
Ta có: SH = SD HD = SD − ( AH + AD ) 2 2 2 2 2 2 2 9a a 2 =
−  + a  = a . 4  4  3 Vậy: 1 a V = S SH = . S ABCD ABCD . . 3 3
Câu 9. Hai cầu thủ sút phạt đền. Mỗi người đá 1 lần với xác suất ghi bàn tương ứng là 0,8 và 0,7 . Tính
xác suất để có ít nhất 1 cầu thủ ghi bàn.
A. P(X ) = 0,42 .
B. P(X ) = 0,94.
C. P(X ) = 0,234 .
D. P(X ) = 0,9. Lời giải
Gọi A là biến cố "Cầu thủ thứ nhất ghi bàn"; B là biến cố "Cầu thủ thứ hai ghi bàn"; X là biến cố "Ít
nhất một trong hai cầu thủ ghi bàn".
- Cầu thủ thứ nhất ghi bàn và cầu thủ hai không ghi bàn là AB , ta có:
P(AB) = P( )
A P(B) = 0,8⋅0,3 = 0,24.
- Cầu thủ thứ nhất không ghi bàn và cầu thủ hai ghi bàn là AB , ta có:
P(AB) = P(A)⋅ P(B) = 0,2⋅0,7 = 0,14.
- Cả hai cầu thủ ghi bàn là AB , ta có: P(AB) = P( )
A P(B) = 0,8⋅0,7 = 0,56 .
Biến cố để có ít nhất một cầu thủ ghi bàn là X = AB AB AB .
Xác suất để có ít nhất một cầu thủ ghi bàn là:
P(X ) = P(AB) + P(AB) + P(AB) = 0,24 + 0,14 + 0,56 = 0,94. Chọn B.
Câu 10. Các chữ số 1,6,9 được sắp theo thứ tự ngẫu nhiên để tạo ra một số có 3 chữ số. Tìm xác suất
để số này là số chính phương. A. 2 . 3 B. 1 . 6 C. 1 . 3 D. 1 . 2 Lời giải
Ta có thể tạo được 6 số từ ba chữ số 1,6, 9. Các số đó là: 169,196,619,691,916,961.
Các số chính phương là 169,196,961. Vậy xác suất để số này là số chính phương là 1 . 2 Chọn D.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số 17 x y − = A. 17 x y − ′ = ln17 . B. 1 .17 x y x − − ′ = − . C. 17 x y − ′ = − . D. 17 x y − ′ = − ln17 . Lời giải
Áp dụng công thức: ( u )′ = . u a
ua ln a ta có: ′ = (17 x )′ = 1 − 7 x y − − .ln17 .
Câu 12. Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2
S = t − 3t − 9t , trong đó t được tính bằng giây
S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là A. 2 12m/s . B. 2 6 − m/s . C. 2 1 − 2m/s . D. 2 6m/s Lời giải Ta có
v(t) = S′(t) 2
= 3t − 6t − 9
a(t) = v′(t) = 6t − 6
Khi vận tốc triệt tiêu ta có v(t) 2
= 0 ⇔ 3t − 6t − 9 = 0 ⇔ t = 3 (vì t > 0)
Khi đó gia tốc là a( ) 2 3 = 6.3− 6 =12m/s .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Theo kết quả khảo sát ở một trường học về số học sinh yêu thích một loại nước giải khát A
được cho bởi bảng sau: Lớp Thích Không thích Số học sinh nam Số học sinh nữ
Số học sinh Số học sinh nam nữ 11A 23 12 5 10 11B 25 15 6 12 11C 20 15 8 15
a) Xác suất để chọn được một học sinh nam và một học sinh nữ ở khối lớp 11 mà thích uống
nước giải khát A là 952 . 4565
b) Xác suất để chọn được một học sinh nam ở lớp 11 A và một học sinh nam ở lớp 11 B không
thích nước giải khát A là 1 . 2739
c) Gọi A là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát A ". Tính được 42 P( ) A = . 79
d) Việc thích uống nước giải khát A có phụ thuộc vào giới tính. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Xác suất để chọn được một học sinh nam và một học sinh nữ ở khối lớp 11 mà thích uống 1 1
nước giải khát A C C 952 68 42 = . 2 C 4565 166
b) Xác suất để chọn được một học sinh nam ở lớp 11 A và một học sinh nam ở lớp 11 B không 1 1
thích nước giải khát A C C 2 5 6 = . 2 C 913 166
c) Gọi A là biến cố: "Học sinh nam thích nước giải khát A ". Tính được 68 P( ) A = . 87
Gọi B là biến cố: "Học sinh nữ thích nước giải khát A ". Tính được 42 P(B) = . 79 Ta có 110
P(AB) = = P( )
A + P(B) − P(AB) , từ đó tính được P(AB) ≈ 0,6506 . 166 Trong khi đó P( )
A P(B) ≈ 0,4155 nên hai biến cố A B không độc lập hay việc thích uống
nước giải khát A có phụ thuộc vào giới tính.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B (tham khảo hình vẽ).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) là đoạn BC .
b) BC ⊥ (SAB) .
c) Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) là đoạn AB .
d) SB BC . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
SA ⊥ ( ABC) ⇒ SA BC BC SA
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB ⇒ Đáp án B, D đúng. BC AB
Suy ra khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) là đoạn BC . Đáp án A đúng. A
BC vuông tại B nên AB không vuông góc với (SAC) . Vậy đáp án sai là C .
Câu 3. Cho hai hàm số f (x) = log x và ( ) 2 x g x − =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai? 0,5
a) Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = −x .
b) Tập xác định của hai hàm số trên là  .
c) Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
d) Hai hàm số trên đều nghịch biến trên tập xác định của nó. Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Đúng y=log 0,5 x 4 y=2 -x 2 2
Đồ thị hai hàm số như hình vẽ suy ra a sai, b sai, c đúng, d đúng.
Câu 4. Cho hàm số f (x) = x +1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
a) f (x) liên tục tại x = 1. −
b) f (x) có đạo hàm tại x = 1. − c) f (− ) 1 = 0.
d) f (x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1. − Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng (  x + ) f (x) 1 , ≥ − = x +1 = x  nếu 1 −  ( x + ) 1 , x < 1 − f (− )
1 = 0 ⇒ Phương án C đúng.
f (x) ≥ 0,∀ .x f (x) = 0 ⇔ x = 1
− ⇒ Phương án D đúng.
lim f (x) = lim (x + ) 1 = 0.
lim f (x) = lim (−x − )
1 = 0. ⇒ Phương án A đúng. x 1+ x 1+ x 1− x 1− →− →− →− →−
f (x) − f (− ) 1 −x −1
f (x) − f (− ) 1 x +1 lim = lim = 1 − , lim = lim = 1. x 1− x − (− ) x 1− + x 1 1 x 1 + x − (− ) x 1 1 + →− →− →− →− x +1
f (x) − f (− ) 1
Suy ra không tồn tại giới hạn của tỷ số khi x → 1. − x − (− ) 1
Do đó hàm số đã cho không có đạo hàm tại x = 1. −
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gọi S là tập hợp các số có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0;1;2;3; 4; 5; 6; 7.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc tập hợp S , tính xác suất để số chọn được chia hết cho 15. Trả lời: 83 735 Lời giải
Số phần tử của tập hợp S là 4 3
A A =1470 (phần tử). 8 7
Số có 4 chữ số có dạng abcd .
Gọi A là biến cố "Số chọn được có dạng abc0 có tổng các chũ số chia hết cho 3 ", B là biến cố
"Số chọn được có dạng abc5 có tổng các chữ số chia hết cho 3".
Khi đó biến cố "Số chọn được chia hết cho 15" là AB .
Nếu d = 0 , bộ 3 số (a; ;
b c) có tổng a + b + c chia hết cho 3. Ta có các bộ số thoả mãn là:
(1;2;3),(1;2;6),(1;3;5),(1;4;7),(1;5;6),(2;3;4),(2;3;7),(2;4;6),(2;6;7) ,
(3;4;5),(3;5;7),(4;5;6),(5;6;7) .
Từ các bộ số này có thể lập được 13.3!= 78 (số). Suy ra 78 13 P( ) A = = . 1470 245
Nếu d = 5, bộ 3 số (a; ;
b c) có tổng a + b + c + 5 chia hết cho 3, ta có các bộ thoả mãn là:
(0;1;3),(0;1;6),(0;2;5),(0;3;4),(0;3;7),(0;4;6),(1;2;7),(1;3;6),(1;4;5) ,
(2;3;5),(0;6;7),(1;5;7),(2;4;7),(2;5;6),(3;4;6),(3;6;7),(4;5;7) .
Từ các bộ số này có thể lập được 7.4 +10.3!= 88 (số). Suy ra 88 44 P(B) = = . 1470 735 Ta có: 13 44 83
P(AB) = P( )
A + P(B) = + = . 245 735 735
Vậy xác suất để chọn được số chia hết cho 15 tử tập hợp S là 83 . 735
Câu 2. Một chiếc túi chứa 5 quả bóng màu đỏ và 6 quả bóng màu xanh có cùng kích thước và khối
lượng. Lần lượt lấy ngẫu nhiên một quả bóng rồi trả lại vào túi. Tính xác suất lấy được hai quả bóng màu xanh sau 2 lượt lấy Trả lời: 36 121 Lời giải
Ta có sơ đồ cây như sau:
Trong đó: Đ là biến cố "Lấy được quả bóng màu đỏ”, X là biến cố "Lấy được quả bóng màu xanh". 2
Dựa vào sơ đồ cây, xác suất lấy 2 bóng xanh sau 2 lượt là  6  36 =  . 11   121
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,SB ⊥ (ABC) và SB = 4a . Tính góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) ? Trả lời: 0
(SC,(SAB)) ≈12,1 Lời giải
Kẻ CI AB I là trung điểm AB CI AB Ta có: 
CI ⊥ (SAB) tại I SC cắt mp (SAB) tại S CI SB
SI là hình chiếu của SC trên mp (SAB) ⇒ = = 
(SC,(SAB)) (SC, SI) CSI Ta có: a 3 IC = 2 Ta có: 2 2 2 2
SC = SB + BC = (4a) + a = 17a a 3 Xét SC
I vuông tại I :  CI 2 51 = = = ⇒  0 sin CSI CSI ≈12,1 SC 17a 34 Vậy 0
(SC,(SAB)) ≈12,1 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tìm thể tích khối chóp S.ABCD . 3
Trả lời: a 3 6 Lời giải
Gọi H là trung điểm AB , suy ra SH AB (do tam giác SAB đều).
Mặt khác (SAB) ⊥ (ABCD) nên SH ⊥ (ABCD). Đường cao hình chóp là a 3 SH =
; diện tích đáy hình chóp 2 S = a . 2 ABCD Thể tích khối chóp là: 3 1 1 a 3 2 a 3 V = SH S = ⋅ ⋅ a = (đơn vị thể tích). S.ABCD 3 ABCD 3 2 6
Câu 5. Trong tin học, độ hiệu quả của một thuật toán tỉ lệ với tốc độ thực thi chương trình và được tính n bởi E (n) =
, trong đó n là số lượng dữ liệu đầu vào và P(n) là độ phức tạp của thuật toán. Biết P(n)
rằng một thuật toán có P(n) = log n n = 2 và khi
300 thì để chạy nó, máy tính mất 0,02 giây. Hỏi khi
n = 90000 thì phải mất bao lâu để chạy chương trình tương ứng?
Trả lời: 3 giây Lời giải 300 Ta có E (300) =
máy tính phải chạy mất 0,02 giây. log 300 2 90000 Suy ra E (90000) =
máy tính phải mất thời gian để chạy là: log 90000 2 E(90000).0,02 = giây. E( ) 3 300
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng ( 30
− ;30) của tham số m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x mx + (2m − 3) x −1 đều có hệ số góc dương?
Trả lời: Không có giá trị m Lời giải 3 2
y = x mx + ( m − ) 2 2
3 x −1 ⇒ y′ = 3x − 2mx + 2m − 3.
Mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x mx + (2m − 3) x −1 đều có hệ số góc dương 2 2
y′ = x mx + m − > x
∀ ∈  ⇔ ∆′ = m − ( m − ) 2 3 2 2 3 0, 3 2
3 < 0 ⇔ m − 6m + 9 < 0(VN) .
Vậy không có giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 3 4
P = x . x , với x là số thực dương. 1 7 2 2 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 3 P = x . D. 7 P = x .
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 2 − x + x +1 . 2 ) A. 1 D  ;2 = −   . B. 1 D  = −  ;1 . 2      2 
C. D = (1;+∞) . D. 1 D  ;  = −∞ − ∪ (1;+∞   ).  2 
Câu 3. Phương trình x 1
2 − = 8 có nghiệm là
A. x = 4 . B. x =1.
C. x = 3.
D. x = 2 .
Câu 4. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) . A. o 45 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
B. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
C. Mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
D. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có độ dài cạnh bằng 10. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ADD A ′ ′) và (BCC B ′ ′) . A. 10 . B. 100. C. 10. D. 5.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với
đáy và SA = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 3 6a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 2a .
Câu 9. Minh và Hùng cùng thực hiện hai thí nghiệm độc lập với nhau, xác suất thành công của Minh
là 0,45 , xác suất thành công của Hùng là 0,68 . Đề được tham gia cuộc thi nghiên cứu khoa học toàn
quốc, học sinh đó phải thành công tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh. Vậy khả năng cả hai bạn được tham gia
cuộc thi là bao nhiêu?
A. P(X ) = 0,306.
B. P(X ) = 0,176.
C. P(X ) = 0,144.
D. P(X ) = 0,374.
Câu 10. Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai
con súc xắc bằng 7 là: A. 7 P = . B. 7 P = . C. 1 P = . D. 5 P = . 36 23 6 36 Câu 11. Cho hàm số 1 3x y + =
. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. y′( ) 9 1 = . B. y′( ) 1 = 3.ln 3. C. y′( ) 1 = 9.ln 3. D. y′( ) 3 1 = . ln 3 ln 3
Câu 12. Một chất điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình 3 2
s = t − 3t − 5
trong đó quãng đường s tính bằng mét (m) , thời gian t tính bằng giây (s) . Khi đó gia tốc tức thời của
chuyển động tại giây thứ 10 là: A. ( 2 6 m/s ) . B. ( 2 54 m/s ) . C. ( 2 240 m/s ) . D. ( 2 60 m/s ) .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Bình cùng thi ném bóng vào rổ, việc ném trước hay sau là ngẫu nhiên. Kết quả của các
lần ném được cho bởi bảng sau: Ném trước Ném sau Vào Không vào Vào Không vào An 25 5 22 8 Bình 23 7 28 2
Gọi A là biến cố "An ném vào rổ” và B là biến cố "Bình ném vào rổ". Khi đó:
a) Xác suất để An ném trước mà vào rổ là 25 . 30
b) Xác suất để An ném sau mà vào rổ là 22 . 30
c) Xác suất để An ném vào rổ là 47 . 120
d) Việc ném bóng vào rổ của An và Bình sẽ không phụ thuộc vào việc được ném trước hay ném sau.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SC = x (0 < x < 3) , các cạnh còn lại đều bằng 1 (tham khảo
hình vẽ). Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi = a x (a, +
b∈ ). Các mệnh đề b sau đúng hay sai? a) 2
a − 2b < 30 . b) 2 a − 8b = 20 . c) 2 b a < 2 − . d) 2 2a − 3b = 1 − . x+2 − x
Câu 3. Cho bất phương trình  1   1  ≤ 
, có tập nghiệm là S = [ ; a b) . Khi đó: 6   36     
a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với −x−2 2 6 ≤ 6− x b) ( 2
lim 3x + 2) = b xb c) [a b) ( )  2 ; \ 3; ;3 +∞ = −  3    d) ( 2x + ) 10 lim 3 2 = xa 3
Câu 4. Cho hàm số y = x cos(ln x) + sin(ln x) 
 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2
x y′′ + xy′ − 2y = 0 . b) 2
x y′′ − xy′ − 2y = 0 . c) 2
x y′′ − xy′ + 2y = 0 . d) 2
x y′ − xy′′ + 2y = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hùng và Dũng cùng học lớp 11 A . Xác suất để Hùng và Dũng thi qua môn Toán Xác suất để ít
nhất một bạn thi qua môn Toán là 0,85 ; xác suất để một bạn không thi qua môn Ngữ văn là 0,4. Nếu xem
như việc thi qua môn Ngữ văn và môn Toán độc lập với nhau. Tính xác suất để hai bạn Hùng và Dũng cùng trượt 1 môn.
Câu 2. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu
người đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1. Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu
nhiên và cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD ABCD′ ⋅
AB a, AD 2a, AA′ = =
= 3a . Tính góc phẳng nhị diện A′  , BD, A   ?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SB = 2a . Gọi G
trọng tâm tam giác ABC . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) .
Câu 5. Các khí thải ra gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo
OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng thì tổng giá trị kinh tế
toàn cầu giảm. Người ta ước tính được rằng, khi nhiệt độ trái đất tăng 2 C thì tổng giá trị kinh tế toàn
cầu giảm 3%; còn nhiệt độ trái đất tăng thêm 5C thì tổng kinh tế toàn cầu giảm 10% . Biết rằng, nếu
nhiệt độ trái đất tăng thêm tC , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f t% thì   t
f t ka , trong đó k, a
là hằng số dương. Khi nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến 20% ?
Câu 6. Cho một vật chuyển động theo phương trình s(t) 2 = t
− + 40t +10 trong đó slà quãng đường
vật đi được (đơn vị m ), t là thời gian chuyển động (đơn vị s ). Tại thời điểm vật dừng lại thì vật đi được quãng đường bao nhiêu? PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2B 3A 4B 5B 6A 7C 8B 9A 10C 11C 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 3 4
P = x . x , với x là số thực dương. 1 7 2 2 A. 12 P = x . B. 12 P = x . C. 3 P = x . D. 7 P = x . Lời giải 1 1 1 7 3 4 3 4 12
P = x . x = x .x = x .
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 2 − x + x +1 . 2 ) A. 1 D  ;2 = −   . B. 1 D  = −  ;1 . 2      2 
C. D = (1;+∞) . D. 1 D  ;  = −∞ − ∪ (1;+∞   ).  2  Lời giải Đkxđ: 2 1 2
x + x +1 > 0 ⇔ − < x <1. Vậy 1 D  ;1 = − . 2 2   
Câu 3. Phương trình x 1
2 − = 8 có nghiệm là
A. x = 4 . B. x =1.
C. x = 3.
D. x = 2 . Lời giải Ta có x 1
2 − = 8 ⇔ x −1 = 3 ⇔ x = 4 .
Câu 4. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại. Lời giải
Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) . A. o 45 . B. o 30 . C. o 90 . D. o 60 . Lời giải S A a D a B C
Dễ thấy CB ⊥ (SAB) ⇒ SB là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB) .
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là  CSB .
Tam giác CSB có  = ° = = ⇒  CB a 1 B 90 ;CB ; a SB a 3 tan CSB = = = . SB a 3 3 Vậy  CSB = 30°.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
B. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
C. Mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD).
D. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD). Lời giải S A B O D C
Gọi O = AC BD .
Tứ giác ABCD là hình thoi nên AC BD (1).
Mặt khác tam giác SAC cân tại S nên SO AC (2).
Từ (1) và (2) suy ra AC ⊥ (SBD) nên (SBD) ⊥ ( ABCD) .
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có độ dài cạnh bằng 10. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ADD A ′ ′) và (BCC B ′ ′) . A. 10 . B. 100. C. 10. D. 5. Lời giải A' D' B' C' A D B C Ta có ( ADD A ′ ′)//(BCC B
′ ′) ⇒ d (( ADD A ′ ′);(BCC B ′ ′)) = d ( ; A ((BCC B ′ ′))) = AB =10 .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a , SA vuông góc với
đáy và SA = 3a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 3 6a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 2a . Lời giải S 3a 2a A C a B Ta có: 1 V = S SA 1 1 = . .A . B AC.SA 1 = .2 a .3 a a 3 = a . S ABC ABC . . 3 3 2 6
Câu 9. Minh và Hùng cùng thực hiện hai thí nghiệm độc lập với nhau, xác suất thành công của Minh
là 0,45 , xác suất thành công của Hùng là 0,68 . Đề được tham gia cuộc thi nghiên cứu khoa học toàn
quốc, học sinh đó phải thành công tạo ra sản phẩm hoàn chỉnh. Vậy khả năng cả hai bạn được tham gia
cuộc thi là bao nhiêu?
A. P(X ) = 0,306.
B. P(X ) = 0,176.
C. P(X ) = 0,144.
D. P(X ) = 0,374. Lời giải
Gọi A là biến cố "Minh được tham gia"; B là biến cố "Hùng được tham gia cuộc thi"; X là biến cố "Cả
hai bạn được tham gia cuộc thi".
A B là hai biến cố độc lập và P(X ) = P( )
A P(B) = 0,45⋅0,68 = 0,306 . Chọn A.
Câu 10. Gieo hai con súc xắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai
con súc xắc bằng 7 là: A. 7 P = . 36 B. 7 P = . 23 C. 1 P = . 6 D. 5 P = . 36 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là: | Ω |= 6.6 = 36 .
Gọi biến cố A : "Tổng số chấm trên mặt xuất hiện của hai con xúc xắc bằng 7 ".
Các kết quả thuận lợi cho A là: A = {(1;6);(2;5);(3;4);(4;3);(5;2);(6;1)}. Do đó, n = . Vậy 6 1 P( ) A = = . A 6 36 6 Chọn C. Câu 11. Cho hàm số 1 3x y + =
. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. y′( ) 9 1 = . B. y′( ) 1 = 3.ln 3. C. y′( ) 1 = 9.ln 3. D. y′( ) 3 1 = . ln 3 ln 3 Lời giải Ta có x 1 y 3 + ′ = .ln 3 ⇒ y′( ) 1 = 9ln 3.
Câu 12. Một chất điểm chuyển động thẳng quảng đường được xác định bởi phương trình 3 2
s = t − 3t − 5
trong đó quãng đường s tính bằng mét (m) , thời gian t tính bằng giây (s) . Khi đó gia tốc tức thời của
chuyển động tại giây thứ 10 là: A. ( 2 6 m/s ) . B. ( 2 54 m/s ) . C. ( 2 240 m/s ) . D. ( 2 60 m/s ) . Lời giải Ta có: 3 2
s = t − 3t − 5 2
s′ = 3t − 6t s′′ = 6t − 6 .
Gia tốc tức thời của chuyển động tại giây thứ 10 là: a = 6.10 − 6 = ( 2 54 m/s )
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Bình cùng thi ném bóng vào rổ, việc ném trước hay sau là ngẫu nhiên. Kết quả của các
lần ném được cho bởi bảng sau: Ném trước Ném sau Vào Không vào Vào Không vào An 25 5 22 8 Bình 23 7 28 2
Gọi A là biến cố "An ném vào rổ” và B là biến cố "Bình ném vào rổ". Khi đó:
a) Xác suất để An ném trước mà vào rổ là 25 . 30
b) Xác suất để An ném sau mà vào rổ là 22 . 30
c) Xác suất để An ném vào rổ là 47 . 120
d) Việc ném bóng vào rổ của An và Bình sẽ không phụ thuộc vào việc được ném trước hay ném sau. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Xác suất để An ném trước mà vào rổ là 25 . 30
Xác suất để An ném sau mà vào rổ là 22 . 30
Do việc ném trước hay sau đều là ngẫu nhiên nên xác suất ném trước và ném sau đều bằng 1 . 2
Xác suất để An ném vào rổ là 1  25 22  47 ⋅ + = . 2  30 30    60
Tương tự tính được xác suất để Bình ném vào rổ là 5 . 6
Ta thấy xác suất An ném trước mà vào rổ là 25 , ném sau mà vào rổ là 22 . Bình cũng có sự 30 30
khác nhau như vậy nên việc ném bóng vào rổ của An và Bình sẽ phụ thuộc vào việc được ném
trước hay ném sau. Hay biến cố ném bóng vào rổ của An và Bình không độc lập với việc chọn thứ tự ném.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SC = x (0 < x < 3) , các cạnh còn lại đều bằng 1 (tham khảo
hình vẽ). Biết rằng thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi = a x (a, +
b∈ ). Các mệnh đề b sau đúng hay sai? a) 2
a − 2b < 30 . b) 2 a − 8b = 20 . c) 2 b a < 2 − . d) 2 2a − 3b = 1 − . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD) , vì SA = SB = SD nên H AO với O
trung điểm của BD
Ta xét hai tam giác SBD ABD có cạnh BD chung, SB = AB , SD = AD nên SBD = A
BD suy ra AO = SO = OC do đó S
AC vuông tại S . 2 − ( 2 + x )( 2 1 3 − x ) Ta có 1 1 2 AO = AC = 1+ x 3 xBO = ⇒ S = (0 < x < 3) 2 2 2 ABCD 2 Mặt khác . SA SC SH = x = 2 2 SA + SC 2 1+ x 2 x ( 2 3 − x ) Vậy 1 V = SH S 1 = ≤ . S ABCD . . 3 ABCD 6 4
Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi 2 2 x 6
= 3 − x x = . 2 a = 6 Vậy . Suy ra 2 a − 8b = 20 . b   = 2 x+2 − x
Câu 3. Cho bất phương trình  1   1  ≤ 
, có tập nghiệm là S = [ ; a b) . Khi đó: 6   36     
a) Bất phương trình có chung tập nghiệm với −x−2 2 6 ≤ 6− x b) ( 2
lim 3x + 2) = b xb c) [a b) ( )  2 ; \ 3; ;3 +∞ = −  3    d) ( 2x + ) 10 lim 3 2 = xa 3 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng x+2  1   1 −x  − x−2 2x 2 ≤ ⇔    6
≤ 6 ⇔ −x − 2 ≤ 2x x ≥ −  (do 6 >1).  6   36  3 Một cách giải khác: x+2 − x x+2 2 1 1 1 1 −         x 2 ≤ ⇔ ≤ ⇔ x +        2 ≥ 2
x x ≥ −  (do. 1 0 < <1)  6   36   6   6  3 6
Vậy nghiệm của bất phương trình là 2 x ≥ − . 3
Câu 4. Cho hàm số y = x cos(ln x) + sin(ln x) 
 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2
x y′′ + xy′ − 2y = 0 . b) 2
x y′′ − xy′ − 2y = 0 . c) 2
x y′′ − xy′ + 2y = 0 . d) 2
x y′ − xy′′ + 2y = 0 . Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai  sin ln x cos ln x
Ta có: y′ = cos(ln x) + sin (ln x) ( ) ( ) + x − + x x   
= cos(ln x) + sin (ln x) − sin (ln x) + cos(ln x) = 2cos(ln x). 2sin (ln x) Suy ra: y′′ = − . x Ta có:  2
x y′′ + xy′ − 2y = 2
xsin (ln x) + 2xcos(ln x) − 2x cos 
(ln x)+sin(ln x) = 4 − xsin  (ln x) . Vậy a sai.  2
x y′′ − xy′ − 2y = 2
xsin (ln x) − 2xcos(ln x) − 2x cos(ln x) + sin (ln x)   = 4
x cos(ln x) + sin (ln x)   . Vậy b sai.  2
x y′′ − xy′ + 2y = 2
xsin (ln x) − 2xcos(ln x) + 2x cos 
(ln x)+sin(ln x) = 0  . Vậy c đúng.  2 2
x y′ − xy′′ + 2y = 2x cos(ln x) + 2sin (ln x) + 2x cos 
(ln x)+sin(ln x) ≠ 0  . Vậy d sai.
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hùng và Dũng cùng học lớp 11 A . Xác suất để Hùng và Dũng thi qua môn Toán Xác suất để ít
nhất một bạn thi qua môn Toán là 0,85 ; xác suất để một bạn không thi qua môn Ngữ văn là 0,4. Nếu xem
như việc thi qua môn Ngữ văn và môn Toán độc lập với nhau. Tính xác suất để hai bạn Hùng và Dũng cùng trượt 1 môn.
Trả lời: 0,65 Lời giải
Xác suất để hai bạn cùng trượt môn Toán là 0,15 ;
Xác suất hai bạn cùng trượt môn Ngữ văn là 0,5 ;
Xác suất để hai bạn cùng trượt 1 môn là: 0,15 + 0,5 = 0,65.
Câu 2. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu
người đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1. Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu
nhiên và cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn.
Trả lời: 0,52 Lời giải
Xác suất để hai người cùng trúng sau 1 lượt bắn là: 1 1
⋅0,7⋅0,7 + ⋅0,8⋅0,6 = 0,485. 2 2
Xác suất để hai người cùng trượt sau 1 lượt bắn là: 1 1
⋅0,3⋅0,1+ ⋅0,2⋅0,2 = 0,035 . 2 2
Xác suất để không có ai thắng sau 1 lượt bắn là: 0,52.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD ABCD′ ⋅
AB a, AD 2a, AA′ = =
= 3a . Tính góc phẳng nhị diện A′  , BD, A   ? Trả lời: 73,4° ≈ Lời giải
Kẻ AI BD . Mà ′ BD A A BD ( ′ ⊥ ⇒ ⊥ AA I )
(ABD)∩(ABD) = BD
Ta có: Trong(ABD), AI BD Trong 
(ABD), AI BD  ′ 
⇒ A , BD, A = AIA   Ta có: 1 1 2 5 AI = = = a 1 1 1 1 5 + + 2 2 2 2 AB AD a (2a) ′ Xét ′ A A a 3 3 5 AA′ ∆ I vuông tại   A: tan A IA AIA 73,4° = = = ⇒ ≈ AI 2 5 2 a 5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SB = 2a . Gọi G
trọng tâm tam giác ABC . Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC) .
Trả lời: 15 a 15 Lời giải
Kẻ AI BC , kẻ AH SI tại H BC SA Ta có: 
BC ⊥ (SAI) ⇒ BC AH . BC AI
Ta lại có: AH SI AH ⊥ (SBC) ⇒ d( ,
A (SBC)) = AH Ta có: 2 2 2 2
SA = SB BA = (2a) − a = 3a Ta có: 1 1 15 AH = = = a 1 1 1 1 5 + + 2 2 SA AI ( 3a)2 2  a 3   2    Vậy 15 d( , A (SBC)) = a . 5
Ta có: GA cắt (SBC) tại I
d(G,(SBC)) GI 1 1 15 ⇒ =
= ⇒ d(G,(SBC)) = d( , A (SBC)) = . a d( ,
A (SBC)) AI 3 3 15
Câu 5. Các khí thải ra gây hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên. Theo
OECD (Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế thế giới), khi nhiệt độ trái đất tăng thì tổng giá trị kinh tế
toàn cầu giảm. Người ta ước tính được rằng, khi nhiệt độ trái đất tăng 2 C thì tổng giá trị kinh tế toàn
cầu giảm 3%; còn nhiệt độ trái đất tăng thêm 5C thì tổng kinh tế toàn cầu giảm 10% . Biết rằng, nếu
nhiệt độ trái đất tăng thêm tC , tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm f t% thì   t
f t ka , trong đó k, a
là hằng số dương. Khi nhiệt độ trái đất tăng thêm bao nhiêu C thì tổng giá trị kinh tế toàn cầu giảm đến 20% ? Trả lời: 6,7 Lời giải  10 3 2  .  3 a k a   Theo bài ra ta có   3    . 5
k.a 10    9  3 k  3.  100 t  
Do đó f t 9  10 3 3  3. .  . 100  3 
Khi kinh tế toàn cầu giảm đến 20% thì nhiệt độ trái đất tăng lên số nhiệt độ t thỏa mãn     9  10 t      20  3 3 20  3. .     t  log     6,7 . 10       3 100 3   9  3  3 3.   100 
Câu 6. Cho một vật chuyển động theo phương trình s(t) 2 = t
− + 40t +10 trong đó slà quãng đường
vật đi được (đơn vị m ), t là thời gian chuyển động (đơn vị s ). Tại thời điểm vật dừng lại thì vật đi được quãng đường bao nhiêu?
Trả lời: 410m Lời giải
 Ta có phương trình vận tốc của vật: v(t) = s′(t) = 2 − t + 40 .
 Thời gian vật chuyển động cho đến khi dừng lại: v(t) = 0 ⇔ 2
t + 40 = 0 ⇔ t = 20(s) .
 Quãng đường vật đi được là: s = s (20) = 410(m) . CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Biểu thức 5 3
T = a a . Viết T dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỷ. 1 1 1 4 A. 3 a . B. 5 a . C. 15 a . D. 15 a .
Câu 2. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ở dưới đây ? 2 x A. 1 y   x =  . B. y = ( 2) . C. 1 y   = . D. 3x y = . 2       3 
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log + > − π ( x )1 logπ (2x 5) là 4 4 A. ( 1; − 6) . B.  5 ;6  . C. ( ;6 −∞ ). D. (6;+∞). 2   
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của AB SB . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. AN BC .
B. CM SB .
C. CM AN .
D. MN MC .
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có AB = 3 và AA′ =1. Góc tạo bởi giữa đường thẳng
AC′ và ( ABC) bằng A. o 45 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 75 .
Câu 6. .Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
I là trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (BIH ) ⊥ (SBC) .
B. (SAC) ⊥ (SAB) . C. (SBC) ⊥ ( ABC) . D. (SAC) ⊥ (SBC) .
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh C D ′ ′
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và CM bằng A. a 2 . B. a . C. a 2 . D. a 3 . 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Biết SA = 2a và tam giác
ABC vuông tại A AB = 3a , AC = 4a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . A. 3 12a . B. 3 6a . C. 3 8a . D. 3 4a .
Câu 9. Dự báo thời tiết dự đoán rằng có 70% là trời sẽ mưa vào thứ Bảy. Tuy nhiên, ngày thứ Bảy
Trang hẹn Nhi đi xem phim, xác suất Nhi đồng ý đi là 80% . Tính xác suất hai bạn đi xem phim không bị
dính mưa. A. 0,56 . B. 0,24 . C. 0,14 . D. 0,06 .
Câu 10. Một nhóm có 30 thành viên, số thành viên thích kim chi là 16 người, số người thích cơm trộn là
20 , có 5 người là không thích cả hai. Hỏi có bao nhiêu người vừa thích kim chi vừa thích cơm trộn? A. 9 người B. 10 người C. 11 người D. 12 người
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = log 3x + 2 . 3 ( ) A. 3 y′ = 1 1 3 ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 3x + 2)ln3 (3x + 2)ln3 (3x + 2) (3x + 2) 3 Câu 12. Cho hàm số x 2 y =
+ 3x − 2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết 3
tiếp tuyến có hệ số góc k = 9 − . A. y +16 = 9
− (x + 3). B. y −16 = 9
− (x − 3) . C. y = 9 − (x + 3) . D. y −16 = 9 − (x + 3) .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc, cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Goi biến cố A là "Tổng số chấm
xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo lớn hơn 7", biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai
lần gieo khác nhau". a) 1 P(AB) = 3 b) 1
P(AB) = 12 c) 11 P(AB) = 12
d) Hai biến cố A B không độc lập với nhau
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy ( ABC), tam giác
ABC vuông cân ở A và có đường cao AH, (H BC). Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên
(SBC). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SC ⊥ ( ABC) .
b) (SAH ) ⊥ (SBC) .
c) O SC .
d) Góc giữa (SBC) và ( ABC) là góc  SBA.
Câu 3. Xét các hàm số y = log x, x y = b − , x
y = c có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó a,b,c là các số a thực dương khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) log a + b > + . c ( ) 1 logc 2 b) log c > . ab 0 b c) log > a 0. c d) log a < . b 0 c Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x +1 có đồ thị là (C). Khi đó :
a) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M( 1; − 3) là: y = 3 − x + 6
b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là y = 24x − 27
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 4 lần. Tính xác suất để có 3 lần gieo mà số chấm
xuất hiện trên xúc xắc là ba số liên tiếp.
Câu 2. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu
người đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1. Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu
nhiên và cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để Bình bắn trúng sau lượt
bắn đầu tiên nếu biết Minh bắn trúng bia;
Câu 3. Cho hình lăng trụ đều ABC ABC′ ⋅
có đáy cạnh a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
(ABC) là 60° . Tính góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng ( AABB) ?
Câu 4. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy cạnh a và chiều cao SO = 2a . Gọi M , N, P , Q lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Tính thể tích khối chóp cụt đều ABC . D MNPQ .
Câu 5. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t S t s
, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau
t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số
lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = f (t) 3 2
= t − 3t + 4t , trong đó
t được tính bằng giây (s)S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 (s) có giá trị là bao nhiêu? PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1D 2C 3D 4A 5C 6A 7B 8D 9B 10C 11A 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. Câu 1. Biểu thức 5 3
T = a a . Viết T dưới dạng lũy thừa của số mũ hữu tỷ. 1 1 1 4 A. 3 a . B. 5 a . C. 15 a . D. 15 a . Lời giải 1 4 4 5 5 5 3 3 3 15 T = . a a = .
a a = a = a .
Câu 2. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ ở dưới đây ? 2 x A. 1 y   x =  . B. y = ( 2) . C. 1 y   = . D. 3x y = . 2       3  Lời giải
Đồ thị hàm số ở hình vẽ là đồ thị của hàm số mũ có dạng x
y = a . Loại đáp án A
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số nghịch biến trên  nên 0 < a <1. Loại đáp án B, D x
Vậy đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số 1 y   =  . 3   
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log + > − π ( x )1 logπ (2x 5) là 4 4 A. ( 1; − 6) . B.  5 ;6  . C. ( ;6 −∞ ). D. (6;+∞). 2    Lời giảix +1 > 0 Ta có log + > −  π ( x
)1 logπ (2x 5) ⇔ 2x −5 > 0 ⇔ x > 6. 4 4
x +1< 2x −  5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của AB SB . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. AN BC .
B. CM SB .
C. CM AN .
D. MN MC . Lời giải
Do tam giác ABC đều nên CM AB , vì SA ⊥ ( ABC) nên SA CM CM ⊥ (SAB)
CM SB , CM AN nên B, C đúng.
Do MN //SA nên MN ⊥ ( ABC) ⇒ MN MC nên D đúng. Vậy A sai.
Câu 5. Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có AB = 3 và AA′ =1. Góc tạo bởi giữa đường thẳng
AC′ và ( ABC) bằng A. o 45 . B. o 60 . C. o 30 . D. o 75 . Lời giải ′ 1
Ta có ( AC′ ( ABC))  , = ( ACAC)  , =  CAC′,  tan CC C AC = = ⇒  o C AC = 30 . AC 3
Câu 6. .Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
I là trung điểm AC , H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (BIH ) ⊥ (SBC) .
B. (SAC) ⊥ (SAB) . C. (SBC) ⊥ ( ABC) . D. (SAC) ⊥ (SBC) . Lời giải S H I A C BBI AC  (gt) Ta có:  ( ) 1 . ⊥  ( ⊥  (
)) ⇒ BI ⊥ (SAC) ⊃ SC SC BI BI SA SA ABC
Theo giả thiết: SC IH (2) . Từ ( )
1 và (2) suy ra: SC ⊥ (BIH ) . Mà SC ⊂ (SBC) nên (BIH ) ⊥ (SBC) .
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm cạnh C D ′ ′
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và CM bằng A. a 2 . B. a . C. a 2 . D. a 3 . 3 Lời giải
Ta có AA′// (DD CC
′ ) ⊃ CM d ( AA ,′CM ) = d ( AA ,′(DD CC
′ )) = AD = a .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). Biết SA = 2a và tam giác
ABC vuông tại A AB = 3a , AC = 4a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . A. 3 12a . B. 3 6a . C. 3 8a . D. 3 4a . Lời giải S A C B Ta có 1 2 S = a a = a ; 1 1 2 3 V = SA S = a a = a . SABC . . ABC .2 .6 4 ABC .3 .4 6 2 3 3
Câu 9. Dự báo thời tiết dự đoán rằng có 70% là trời sẽ mưa vào thứ Bảy. Tuy nhiên, ngày thứ Bảy
Trang hẹn Nhi đi xem phim, xác suất Nhi đồng ý đi là 80% . Tính xác suất hai bạn đi xem phim không bị
dính mưa. A. 0,56 . B. 0,24 . C. 0,14 . D. 0,06 . Lời giải
Xác suất trời không mưa là 0,3 .
Xác suất hai bạn đi xem phim là là 0,8 .
Xác suất hai bạn đi xem phim không bị dính mưa là 0,3⋅0,8 = 0,24. Chọn B.
Câu 10. Một nhóm có 30 thành viên, số thành viên thích kim chi là 16 người, số người thích cơm trộn là
20 , có 5 người là không thích cả hai. Hỏi có bao nhiêu người vừa thích kim chi vừa thích cơm trộn? A. 9 người B. 10 người C. 11 người D. 12 người Lời giải
A: Số người thích kim chi, n( ) A =16 .
B: Số người thích cơm trộn, n(B) = 20.
Số người thích cơm trộn hoặc kim chi là: n(AB) = 30 − 5 = 25 .
Ta có: n(AB) = n( )
A + n(B) − n(AB) ⇒ n(AB) = n( )
A + n(B) − n(AB) = 20 +16 − 25 =11.
Vậy có 11 người thích kim chi và cơm trộn. Chọn C.
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = log 3x + 2 . 3 ( ) A. 3 y′ = 1 1 3 ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 3x + 2)ln3 (3x + 2)ln3 (3x + 2) (3x + 2) Lời giải Ta có 3 y′ = ( . 3x + 2)ln3 3 Câu 12. Cho hàm số x 2 y =
+ 3x − 2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết 3
tiếp tuyến có hệ số góc k = 9 − . A. y +16 = 9
− (x + 3). B. y −16 = 9
− (x − 3) . C. y = 9 − (x + 3) . D. y −16 = 9 − (x + 3) . Lời giải 3   Gọi x0 2
M x ; + 3x − 2 là tiếp điểm . 0 0 3   
Ta có: k = f ′(x 2 ⇔ x + 6x = 9 − ⇔ x = 3
− ⇒ y = f x =16 0 ( 0) 0 ) 0 0 0
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) thỏa mãn đầu bài là: y −16 = 9 − (x + 3) .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc, cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Goi biến cố A là "Tổng số chấm
xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo lớn hơn 7", biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai
lần gieo khác nhau". a) 1 P(AB) = 3 b) 1
P(AB) = 12 c) 11 P(AB) = 12
d) Hai biến cố A B không độc lập với nhau Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Biến cố AB là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo khác nhau hoặc tổng lớn hơn 7".
Biến cố AB là: "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo khác nhau và có tổng lớn hơn 7”.
Biến cố AB là: "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc sau hai lần gieo giống nhau và có tổng nhỏ hơn hoặc bằng 7”. a) b) c) 1 11 1
P(AB) = , P(AB) = , P(AB) = . 3 12 12 d) Do 15 30 P( ) A = , P(B) = và P( )
A P(B) ≠ P(AB) nên hai biến cố này không độc lập. 36 36
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy ( ABC), tam giác
ABC vuông cân ở A và có đường cao AH, (H BC). Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên
(SBC). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) SC ⊥ ( ABC) .
b) (SAH ) ⊥ (SBC) .
c) O SC .
d) Góc giữa (SBC) và ( ABC) là góc  SBA. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai (
SAB) ∩(SAC) = SA
Ta có:  (SAC) ⊥ ( ABC) ⇒ SA ⊥ ( ABC) .  (SAB) ⊥  ( ABC)
Gọi H là trung điểm của BC AH BC
BC SA BC ⊥ (SAH ) ⇒ (SBC) ⊥ (SAH ).
Khi đó O là hình chiếu vuông góc
của A lên (SBC)
Thì suy ra O SI và ((SBC) ( ABC))  =  , SHA.
Vậy đáp án b đúng.
Câu 3. Xét các hàm số y = log x, x y = b − , x
y = c có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó a,b,c là các số a thực dương khác 1.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) log a + b > + . c ( ) 1 logc 2 b) log c > . ab 0 b c) log > a 0. c d) log a < . b 0 c Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
Từ hình vẽ ta có: *) a >1. Vì hàm y = log x đồng biến: Tính từ trái qua phải đồ thị có dạng đi a lên.
*) Lấy đối xứng đồ thị hàm số x y = b
− qua trục Ox ta được đồ thị hàm số x y = b
là hàm đồng biến, nên b >1.
*) 0 < c <1. Vì hàm x
y = c nghịch biến: Tính từ trái qua phải đt có dạng đi xuống. Do đó:
a + b > 2⇒ log (a+b)< log 2⇒Đáp án a sai. 0 < c <1 c c
0 < c <1⇒log c b sai. ab >1 ab abb 1 > ⇒ log b c >
= ⇒ Đáp án c đúng. a loga1 0 > 1 c a  a 1 > ⇒ log a c > = ⇒ Đáp án d sai. b logb1 0 > 1 c b  Câu 4. Cho hàm số 3 2
y = x + 3x +1 có đồ thị là (C). Khi đó :
a) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M( 1; − 3) là: y = 3 − x + 6
b) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là y = 24x − 27
c) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1
d) Có 2 phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm (C) với trục tung Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Hàm số đã cho xác định D =  Ta có: 2
y ' = 3x + 6x
a) Phương trình tiếp tuyến (t) tại M( 1;
− 3) có phương trình : y = y '(− ) 1 (x + ) 1 + 3 Ta có: y '(− ) 1 = 3
− , khi đó phương trình (t) là: y = 3 − x + 6
b) Thay x = 2 vào đồ thị của (C) ta được y = 21.
phương trình (t) là: y = 24x − 27
c) Thay y =1 vào đồ thị của (C) ta được 2
x (x + 3) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 3 − .
phương trình (t) là: y =1, y = 9x + 28
d) Trục tung Oy : x = 0 ⇒ y =1. phương trình (t) là: y =1
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 4 lần. Tính xác suất để có 3 lần gieo mà số chấm
xuất hiện trên xúc xắc là ba số liên tiếp. Trả lời: 4.3! 4 6 Lời giải
Xác suất để có 3 lần gieo mà số chấm xuất hiện trên xúc xắc là ba số liên tiếp là: 4.3! . 4 6
Câu 2. Bình và Minh cùng thi bắn đĩa bay. Xác suất bắn trúng đĩa của mỗi người lần lượt là 0,7 và 0,8.
Nếu một người bắn trước và trượt thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ tăng thêm 0,1 và ngược lại nếu
người đó bắn trúng thì tỉ lệ bắn trúng của người sau sẽ giảm đi 0,1. Thứ tự bắn giữa hai người là ngẫu
nhiên và cuộc thi dừng lại khi người này trúng, người kia trượt. Tính xác suất để Bình bắn trúng sau lượt
bắn đầu tiên nếu biết Minh bắn trúng bia;
Trả lời: 0,65 Lời giải
Xác suất để Bình bắn trúng sau lần bắn đầu tiên là: 1 1
⋅0,7 + ⋅0,6 = 0,65 . 2 2
Câu 3. Cho hình lăng trụ đều ABC ABC′ ⋅
có đáy cạnh a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
(ABC) là 60° . Tính góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng ( AABB) ? Trả lời: 0 ≈ 25,7 Lời giải
Kẻ CI AB′ ⊥
Ta có: CI AA
CI ( AAB′ ⊥ ⇒ ⊥
B) tại I CA cắt mp( ′ ′
AA B B) tại A .
AI là hình chiếu của CA trên mp( ′ ′ AA B B)
(CA (AABB) (CA AI)  , , C′ ⇒ = = AI
Ta có: AA AB tan 60° = ⋅ = 3a 2 ′ 2 ′ 2 2  a  13
AI = A A + A I = (a 3) + =   a  2  2 a 3 ′ Xét C′ ∆ AI vuông tại  ′ C I 2 39  ′ 0 I : tan C AI = = = ⇒ C AI ≈ 25,7 AI 13a 13 2
Câu 4. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy cạnh a và chiều cao SO = 2a . Gọi M , N, P , Q lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Tính thể tích khối chóp cụt đều ABC . D MNPQ . Trả lời: 7 3 a 12 Lời giải 1 V (S S S S OO′ = + + ⋅ ⋅ ABCD MNPQ ABCD MNPQ ) 3 2 S = a ABCD 2  1  1 2 S = a =   a MNPQ  2  4 1   2 1 2 2 1 2 7 3
V =  a + a + a a ⋅a = a 3  4 4  12  
Câu 5. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t S t s
, trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn A có sau
t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số
lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? Trả lời: 7 phút Lời giải Theo giả thiết: 625
S(3) = 625 (nghìn con) ⇒ s(0) 3 .2 = 625 ⇒ S(0) = . 8
Thời điểm số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con thì ( ) 625 10000 .2t S t = ⇔ = 10000 8 ⇔ t = 7 phút.
Câu 6. Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = f (t) 3 2
= t − 3t + 4t , trong đó
t được tính bằng giây (s)S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 (s) có giá trị là bao nhiêu? Trả lời: 2 6m/s Lời giải
Ta có v = f ′(t) 2
= 3t − 6t + 4 và a = f ′′(t) = 6t − 6.
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 (s) có giá trị là f ′′( ) 2 2 = 6.2 − 6 = 6m/s . CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. 30 20 2 < 3 .
B. 0,99π > 0,99e . C. 2 log a +1 ≥ 0 . D. 3 4− < 2 4− . 2 a +2 ( )
Câu 2. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào ? y 1 -1 1 x O 2
A. y = log x +1.
B. y = log x +1 .
C. y = log x .
D. y = log x +1 . 3 ( ) 2 ( ) 2 3
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x x + 7 > 0 là 1 ) 2 A. ( ;
−∞ 2) ∪(3;+ ∞) . B. ( ;2 −∞ ) . C. (2;3). D. (3;+ ∞) .
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC′ và BD bằng. A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3 Gọi α là
góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC), khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây: A. 2 cosα = . B. 2 sinα = . C. 2 sinα = . D. 2 cosα = . 8 8 4 4
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây sai?
A. mp( AAC C
′ ) ⊥ mp( ABCD) .
B. mp( ABB A
′ ′) ⊥ mp(BDD B ′ ′)..
C. mp( ABB A
′ ′) ⊥ mp( AB CD ′ ′)..
D. mp( ACC A
′ ′) ⊥ mp(BB DD ′ ).
Câu 7. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc nhau và OA = OB = OC = 3a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC OB . A. 3a . B. a 2 .
C. 3a 2 . D. 3a . 2 2 2 4
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A , SA = 2cm ,
AB = 4cm , AC = 3cm . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 12 3 cm . B. 24 3 cm . C. 24 3 cm . D. 3 24cm . 3 5 3
Câu 9. Nhi và Nhung thường xuyên đến cùng một quán cà phê cùng khung giờ, tuy nhiên hai bạn
không đi cùng nhau. Nhi thường đến vào 2 ngày bất kỳ trong tuần, Nhung thì thường đến 3 ngày bất kỳ.
Tính xác suất hai bạn gặp được nhau. A. 6 P = . B. 8 P = . C. 15 P = . D. 20 P = . 49 49 49 49
Câu 10. Tung một đồng xu 3 lần. Xác suất đồng xu xuất hiện 2 lần mặt ngửa và một lần mặt sấp là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 4 3 8 2
Câu 11. Tìm đạo hàm của hàm số = ex y x A. 1 ex + . B. (1+ )ex x . C. (1− )ex x . D. ex . Câu 12. Cho hàm số 3 2 y = 2
x + 6x − 5 có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M
thuộc (C) và có hoành độ bằng 3 là
A. y =18x − 49 . B. y = 18 − x − 49 . C. y = 18 − x + 49 .
D. y =18x + 49 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một hộp chứa 15 viên bi xanh và 20 viên bi đỏ, có cùng kích thước và khối lượng. Lần lượt lấy
ngẫu nhiên ra 2 viên bi, mỗi lần một viên. Gọi A là biến cố "Lấy được viên bi màu xanh ở lần thứ nhất"
B là biến cố "Lấy được viên bi màu xanh ở lần thứ hai”. Khi đó:
a) Hai biến cố A B không độc lập b) 3 P(AB) = 17 c) 60 P(AB) = 119
d) Xác suất để hai viên bi lấy ra khác màu là: 30 119
Câu 2. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x , các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Diện tích tam giác BCD bằng S = BCD 3 3 b) 3 2 V = xx ABCD 36 3
c) Khi x = 3 thì 9 V = 4
d) Khi x = 3 2 thì thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
Câu 3. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian,
tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là 5% một năm thì sức mua của
1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1 triệu đồng, tức là 50000
đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% một năm thì tổng số tiền P ban đầu, sau n năm số n
tiền đó chỉ còn giá trị là: 1 r A P  = −  100   
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86490000 đồng.
B) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 96490000 đồng.
c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của
ba năm đó là 9,17% (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là 6% một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa Câu 4. Cho hàm số 2
y = sin x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a)  π 2y + y = c 2 os 2x  ′ ′ −  .
b) 2y + y′ t.anx = 0. 4   
c) 4y y′ = 2.
d) 4y′ + y′′′ = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt
sấp bằng 2 . Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xuất hiện 2 lần mặt sấp, 1 lần mặt ngửa; 3
Câu 2. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn
Ngữ văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn được một học sinh
thích môn Ngữ văn mà không thích môn Toán.
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC ABC′ ⋅
có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a
AB = 3a . Tính góc phẳng nhị diện B′  , AC, B   ?
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng ABC ABC′ ⋅
có đáy là tam giác vuông cân tại , A BC = 2a AC
= a 7 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
Câu 5. Một quần thể của loài ong mật lớn lên tại một nhà nuôi ong bắt đầu với 50con ong, tại thời
điểm t số lượng ong của quần thể này được mô hình hóa bởi công thức: P(t) 7520 = . trong đó t 0 − ,5932 1+1503e t
là thời gian được tính bằng tuần. Hỏi sau bao lâu thì quần thể ong có tốc độ phát triển nhanh nhất.
Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S = −t + 3t − 2 , trong đó t tính bằng giây và S
tính theo mét. Vận tốc lớn nhất của chuyển động chất điểm đó là bao nhiêu? PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2D 3C 4D 5C 6B 7C 8A 9A 10C 11B 12C
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. 30 20 2 < 3 .
B. 0,99π > 0,99e . C. 2 log a +1 ≥ 0 . D. 3 4− < 2 4− . 2 a +2 ( ) Lời giải
Ta có: π > e và 0,999 <1 nên 0,99π < 0,99e , do đó đáp án B sai.
Câu 2. Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào ? y 1 -1 1 x O 2
A. y = log x +1.
B. y = log x +1 .
C. y = log x .
D. y = log x +1 . 3 ( ) 2 ( ) 2 3 Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1
− làm tiệm cận đứng nên loại đáp án A và C. Lại có A(2; )
1 thuộc đồ thị hàm số nên loại phương án B.
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
x x + 7 > 0 là 1 ) 2 A. ( ;
−∞ 2) ∪(3;+ ∞) . B. ( ;2 −∞ ) . C. (2;3). D. (3;+ ∞) . Lời giải 2  2   5  3
x − 5x + 7 > 0  x − + >  0, x ∀ ∈  log ( 2
x x + 7 > 0 ⇔ ⇔  2  4 ⇒ x ∈(2;3). 1 )  2  − + < 2 x 5x 7 1  2
x − 5x + 6 < 0
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC′ và BD bằng. A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° . Lời giải Ta có: 
(AC ;′BD)=  (AC;BD)=90°
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 3 Gọi α là
góc tạo bởi giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC), khi đó α thỏa mãn hệ thức nào sau đây: A. 2 cosα = . B. 2 sinα = . C. 2 sinα = . D. 2 cosα = . 8 8 4 4 Lời giải
Gọi O là tâm của đáy ABCD .
Ta có BO AC BO SA nên SO là hình chiếu của SB trên (SAC) . Suy ra α =  BSO . Lại có a 2 BO = , 2 2
SB = SA + AB = 2a . Suy ra BO 2 sinα = = . 2 SB 4
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây sai?
A. mp( AAC C
′ ) ⊥ mp( ABCD) .
B. mp( ABB A
′ ′) ⊥ mp(BDD B ′ ′)..
C. mp( ABB A
′ ′) ⊥ mp( AB CD ′ ′)..
D. mp( ACC A
′ ′) ⊥ mp(BB DD ′ ). Lời giải Chọn B B C A D C' B' A' D'mp( ABB A
′ ′) ∩ mp(BDD B ′ ′) = BB′  AB BB′ ⇒ (mp( ABB A
′ ′) mp(BDD B ′ ′))  = (AB DB)  0 , , = 45 . DB BB′ 
Câu 7. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc nhau và OA = OB = OC = 3a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC OB . A. 3a . B. a 2 .
C. 3a 2 . D. 3a . 2 2 2 4 Lời giải
Gọi M là trung điểm của AC AC OM OM là đường vuông góc chung của AC và 3a 2
OB , AC = 3a 2 ⇒ OM = . 2
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc mặt đáy, tam giác ABC vuông tại A , SA = 2cm ,
AB = 4cm , AC = 3cm . Tính thể tích khối chóp S.ABC . A. 12 3 cm . B. 24 3 cm . C. 24 3 cm . D. 3 24cm . 3 5 3 Lời giải S A C B 1 1 1 V = . . SA S = = . S ABCABC .2. .4.3 4( 3 cm . ) 3 3 2
Câu 9. Nhi và Nhung thường xuyên đến cùng một quán cà phê cùng khung giờ, tuy nhiên hai bạn
không đi cùng nhau. Nhi thường đến vào 2 ngày bất kỳ trong tuần, Nhung thì thường đến 3 ngày bất kỳ.
Tính xác suất hai bạn gặp được nhau. A. 6 P = . B. 8 P = . C. 15 P = . D. 20 P = . 49 49 49 49 Lời giải
Xác suất Nhi đến quán cà phê là 2 . 7
Xác suất Nhung đến quán cà phê là 3 . 7
Xác suất để hai bạn gặp nhau là 2 3 6 ⋅ = . 7 7 49 Chọn A.
Câu 10. Tung một đồng xu 3 lần. Xác suất đồng xu xuất hiện 2 lần mặt ngửa và một lần mặt sấp là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 4 3 8 2 Lời giải
Các trường hợp có thể xảy ra là: SSS, SSN, SNS, SNN, NSS, NSN, NNS, NNN .
Xác suất đồng xu xuất hiện 2 lần mặt ngửa và một lần mặt sấp là 3 . 8 Chọn C.
Câu 11. Tìm đạo hàm của hàm số = ex y x A. 1 ex + . B. (1+ )ex x . C. (1− )ex x . D. ex . Lời giải Ta có ( ex )′ ( )′ = .ex + .(ex x x x )′ = ex + .ex x = (1+ )ex x . Câu 12. Cho hàm số 3 2 y = 2
x + 6x − 5 có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M
thuộc (C) và có hoành độ bằng 3 là
A. y =18x − 49 . B. y = 18 − x − 49 . C. y = 18 − x + 49 .
D. y =18x + 49 . Lời giải
y′ = f ′(x) 2 = 6
x +12x , giả sử điểm M (x ; y thì x = 3 ⇒ y = 5 − , f ′(3) = 18 − 0 0 ) 0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến y = f ′(x x x + y = 18
− (x − 3) − 5 = 18 − x + 49 . 0 ) ( 0 ) 0
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một hộp chứa 15 viên bi xanh và 20 viên bi đỏ, có cùng kích thước và khối lượng. Lần lượt lấy
ngẫu nhiên ra 2 viên bi, mỗi lần một viên. Gọi A là biến cố "Lấy được viên bi màu xanh ở lần thứ nhất"
B là biến cố "Lấy được viên bi màu xanh ở lần thứ hai”. Khi đó:
a) Hai biến cố A B không độc lập b) 3 P(AB) = 17 c) 60 P(AB) = 119
d) Xác suất để hai viên bi lấy ra khác màu là: 30 119 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
a) Hai biến cố A B không độc lập vì việc lần đầu lấy được bi xanh hay không sẽ ảnh hưởng
đến việc lần sau lấy bi. b) Ta có 15 14 3 P(AB) = ⋅ = . 35 34 17
d) Xác suất để hai viên bi lấy ra khác màu là: 15 20 20 15 60
P(AB) + P(AB) = ⋅ + ⋅ = . 35 34 35 34 119
Câu 2. Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB = x , các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Diện tích tam giác BCD bằng S = BCD 3 3 b) 3 2 V = xx ABCD 36 3
c) Khi x = 3 thì 9 V = 4
d) Khi x = 3 2 thì thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD AB ; H là hình chiếu vuông góc của A lên BM . CD BM  Ta có:
 ⇒ CD ⊥ ( ABM ) ⇒ ( ABM ) ⊥ ( ABC) . CD AM
AH BM ; BM = ( ABM ) ∩( ABC) ⇒ AH ⊥ ( ABC).
Do ACD BCD là hai tam giác đều cạnh 3
2 3 ⇒ AM = BM = ⋅ 2 3 = 3 . 2 2
Tam giác AMN vuông tại N , có: 2 2 = − = 9 x MN AM AN − . 4 Lại có: S = = . BCD ( )2 3 2 3 3 3 4 2 1 1 x 36 − x 3 2 V = AH S = ⋅ ⋅ = xx . ABCD BCD 3 3 36 3 3 6 6 2 2 Ta có: 3 2 3 x 36 x V x x + − = − ≤ ⋅ = . ABCD 36 3 3 6 6 2 Suy ra V lớn nhất bằng 3 3 khi 2 2
x = 36 − x x = 3 2 . ABCD
Câu 3. Lạm phát là sự tăng mức giá chung một cách liên tục của hàng hoá và dịch vụ theo thời gian,
tức là sự mất giá trị của một loại tiền tệ nào đó. Chẳng hạn, nếu lạm phát là 5% một năm thì sức mua của
1 triệu đồng sau một năm chỉ còn là 950 nghìn đồng (vì đã giảm mất 5% của 1 triệu đồng, tức là 50000
đồng). Nói chung, nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là r% một năm thì tổng số tiền P ban đầu, sau n năm số n
tiền đó chỉ còn giá trị là: 1 r A P  = −  100   
a) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 86490000 đồng.
B) Nếu tỉ lệ lạm phát là 7% một năm thì sức mua của 100 triệu đồng sau hai năm sẽ còn lại 96490000 đồng.
c) Nếu sức mua của 100 triệu đồng sau ba năm chỉ còn lại 80 triệu đồng thì tỉ lệ lạm phát trung bình của
ba năm đó là 9,17% (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
d) Nếu tỉ lệ lạm phát trung bình là 6% một năm thì sau 15 năm sức mua của số tiền ban đầu chỉ còn lại một nửa Hướng dẫn giải Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
a) b) Giả thiết cho P =100 triệu đồng, r% = 7%,n = 2 năm. 2 Ta có: 6  7 A 100.10 1  = − =   86490000 đồng.  100 
Vậy sau hai năm sức mua còn lại của 100000000 là 86490000 đồng.
c) Giả thiết cho P =100 triệu đồng, A = 80 triệu đồng, n = 3 năm. 3 Ta có:  r r 4 = − ⇔ − = 3 80 100 1 1 ⇔ r ≈   7,17 .  100  100 5
Vậy tỉ lệ lạm phát trung bình của ba năm là r% ≈ 7,17%.
d) Giả thiết cho P = X triệu đồng, X A =
triệu đồng, r% = 6% . 2 n Ta có: X  6  n 1 = X 1− ⇔ (0,94) = ⇔ n ≈   11,2 (năm). 2  100  2
Vậy sau khoảng 12 năm sức mua của số tiền còn lại là một nửa. Câu 4. Cho hàm số 2
y = sin x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a)  π 2y + y = c 2 os 2x  ′ ′ −  .
b) 2y + y′ t.anx = 0. 4   
c) 4y y′ = 2.
d) 4y′ + y′′′ = 0 . Lời giải a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
Ta có y′ = sin 2 x , y′′ = c
2 os2x , y′′′ = 4 − sin 2 x .  π
2y + y = 2(sin 2 x+ cos2x) = 2 c 2 os 2x  ′ ′′ −  , 4    2 2 2y + y′ ta
. nx = 2sin x + 2sin .xcos .xtanx = 4sin x , 2
4y y′′ = 4sin x − 2cos2x = 2 − 4cos2x ,
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt
sấp bằng 2 . Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xuất hiện 2 lần mặt sấp, 1 lần mặt ngửa; 3 Trả lời: 4 9 Lời giải 2
Xác suất chỉ xuất hiện 2 lần mặt sấp, 1 lần mặt ngửa là: 2 2 1 4
C   ⋅ = . 3  3    3 9
Câu 2. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn
Ngữ văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn được một học sinh
thích môn Ngữ văn mà không thích môn Toán. Trả lời: 8 40 Lời giải
Xác suất để chọn được một học sinh thích môn Ngữ văn mà không thích môn Toán: 8 . 40
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC ABC′ ⋅
có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = 2a
AB = 3a . Tính góc phẳng nhị diện B′  , AC, B   ? Trả lời: 69,3° Lời giải
(BAC)∩(ABC) = AC  Ta có:  
Trong(ABC), BI AC ⇒ [ ,
A SC, B] = BIB Trong 
(BAC),BI AC  Ta có: AC BI = = a 2 ′ 2 2
B B = (3a) − (a 2) = 7a ′ Xét BB′ ∆ I vuông tại  ′ B B 7aB : tan B IB 7 BIB 69,3° = = = ⇒ ≈ BI a
Câu 4. Cho khối lăng trụ đứng ABC ABC′ ⋅
có đáy là tam giác vuông cân tại , A BC = 2a AC
= a 7 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. Trả lời: 3 5a Lời giải V = SA A ABC 2 = = a AB AC = 2a 2 2 ( 2a) 2 S = = a ABC 2 ′ ′ 2 2 2 2
A A = A C AC = (a 7) − ( 2a) = 5a 2 3 ⇒ V = a a a S ABC 5 = 5 .
Câu 5. Một quần thể của loài ong mật lớn lên tại một nhà nuôi ong bắt đầu với 50con ong, tại thời
điểm t số lượng ong của quần thể này được mô hình hóa bởi công thức: P(t) 7520 = . trong đó t 0 − ,5932 1+1503e t
là thời gian được tính bằng tuần. Hỏi sau bao lâu thì quần thể ong có tốc độ phát triển nhanh nhất.
Trả lời: 12,332 tuần Lời giải 0 − ,5932t Ta có: ( ) 7520.1503.0,5932. ' e P t = 0 − ,5932 1+1503e t . 2 0 − ,5932 7520.1503.(0,5932) . t e ( 0 − ,5932 1 − +1503e t ) P ''(t) = ( . 1+1503e− t )3 0,5932 ⇒ P (t) 0 − ,5932t 0 − ,5932t 1 ln1503 ' = 0 ⇔ 1503e =1 ⇔ e = ⇔ t = ≈12,332 . 1503 0,5932
Câu 6. Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S = −t + 3t − 2 , trong đó t tính bằng giây và S
tính theo mét. Vận tốc lớn nhất của chuyển động chất điểm đó là bao nhiêu?
Trả lời: 3m / s Lời giải Ta có: 2 v = S′ = 3 − t + 6t . b v t − ⇔ = = 1 s max ( ) 2av
= v 1 = 3m / s . max ( ) CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với mọi số thực dương a , b , x , y a , b khác 1, mệnh đề nào sau đây sai? A. log a x = x . B. log xy = x + x . a ( ) loga log b .loga logb b C. log x = x y = a loga loga . D. 1 1 log . y a x log x a
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x A. e x x y   = x   . B. 2 y   =   . C. y = ( 2) . D. y = (0,5) .  π   e 
Câu 3. Giải phương trình log x −1 = 2 − 1 ( ) . 2 A. x = 2 . B. 5 x = . C. 3 x = . D. x = 5. 2 2
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , góc giữa hai đường thẳng AB B C ′ là A. 90° . B. 60°. C. 30° . D. 45°.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
SA = a 6 (hình vẽ). Gọi α là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) . Tính sinα ta được kết quả là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 14 2 2 5
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SBC) ⊥ (SAB) .
B. (SAB) ⊥ ( ABCD). C. (SAC) ⊥ ( ABCD). D. (SAC) ⊥ (SAD) .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Tính khoảng cách giữa SC
AB biết rằng SO = a và vuông góc với mặt đáy của hình chóp. A. a 2 . B. a 5 . C. 2a . D. a . 5 5 5
Câu 8. Cho một hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA = 2a , thể tích của khối chóp là V . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 1 3 V = a . D. 3 V = a . 3 3
Câu 9. Cho hai biến cố A B độc lập. Khi đó P(AB) bằng: A. P( )
A P(B) . B. P( )
A + P(B) . C. P( )
A P(B) . D. [1− P( )][
A 1− P(B)] .
Câu 10. Một hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó.
Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. A. 1 . B. 4 . C. 1 . D. 5 . 4 9 9 4
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = . A. ( ) 2 3 2.e x f x − ′ = . B. ( ) 2 3 2.e x f x − ′ = − . C. ( ) 3 2.ex f x − ′ = . D. ( ) 2 3 e x f x − ′ = .
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là
A. 2x y = 0
B. 2x y − 4 = 0 .
C. x y −1 = 0.
D. x y − 3 = 0 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Huy lần lượt lấy ngẫu nhiên các mảnh giấy có kích thước giống nhau được đánh số từ 1
đến 9 trong một hộp kín. Gọi biến cố A : "An lấy được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố B : "Huy lấy
được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố C : "An lấy được mảnh giấy đánh số 8". Khi đó: a) 4 P( ) A = 9 b) 1 P(C) = 9 c) 4 P(B) = 9
d) Hai biến cố A C không độc lập.
Câu 2. Cho ba tiaOx , Oy , Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên Ox , Oy , Oz lần lượt lấy các
điểm A , B , C sao choOA = OB = OC = a . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) .
O ABC là hình chóp đều. 2
b) Tam giác ABC có diện tích a 3 S = . 2
c) Tam giác ABC có chu vi 3a 2 2 p = . 2
d) Ba mặt phẳng (OAB) , (OBC), (OCA) vuông góc với nhau từng đôi một.
Câu 3. Cho phương trình 3x = m +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm dương nếu m > 0.
b) Phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x = log m +1 . 3 ( )
d) Phương trình có nghiệm với m ≥ 1 − .
Câu 4. Một chuyển động xác định bởi phương trình S (t) 3 2
= t − 3t − 9t + 2. Trong đó t được tính bằng
giây, S được tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0s hoặc t = 2s.
b)
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3s là 2 12 m/s .
c) Gia tốc của chuyển động bằng 2
0 m/s khi t = 0s .
d) Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2s là v =18 m/s.
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc hộp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khối lượng.
Lấy lần lượt một viên bi từ hộp và không trả lại, thực hiện hai lần liêp tiếp. Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 viên bi màu đỏ.
Câu 2. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt
sấp bằng 2 . Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để chỉ xuất hiện mặt sấp; 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SB = a 5 . Gọi M
trung điểm BC . Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (SAC) ?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), SA = 3a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB .
Câu 5. Số lượng tế bào còn sống trong khoảng thời gian t (phút) kể từ lúc tiến hành thí nghiệm được
xác định bởi ( ) = . bt f t
a e trong đó a,b là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu một thí nghiệm sinh học với
5.000.000 tế bào thì có 45% các tế bào sẽ chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nhất bao lâu nó sẽ còn ít hơn 1.000 tế bào?
Câu 6. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển S (t) 1 2
= gt với t là 2
thời gian tính bằng giây (s) kể từ lúc vật bắt đầu rơi, S là quãng đường tính bằng mét (m), 2
g = 9,8 m / s .
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 4s ? PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1D 2C 3D 4B
5A 6D 7D 8A 9C 10B 11A 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với mọi số thực dương a , b , x , y a , b khác 1, mệnh đề nào sau đây sai? A. log a x = x . B. log xy = x + x . a ( ) loga log b .loga logb b C. log x = x y = a loga loga . D. 1 1 log . y a x log x a Lời giải 1 1 log = a x log x a
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x A. e x x y   = x   . B. 2 y   =   . C. y = ( 2) . D. y = (0,5) .  π   e  Lời giải Hàm số x
y = a đồng biến khi a >1 và nghịch biến khi 0 < a <1. Suy ra hàm số ( 2)x y = đồng biến trên  .
Câu 3. Giải phương trình log x −1 = 2 − 1 ( ) . 2 A. x = 2 . B. 5 x = . C. 3 x = . D. x = 5. 2 2 Lời giải 2 − Ta có log x −1 = 2 −  1  − = 1 ( ) ⇔ x 1  ⇔ x = 5.  2  2 
Câu 4. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ , góc giữa hai đường thẳng AB B C ′ là A. 90° . B. 60°. C. 30° . D. 45°. Lời giải C B D A C' B' D' A' Ta có B C
′ // AD ⇒ ( AB B C ′ )
 = (AB AD)  ; ; =  DAB . Xét DA
∆ ′B AD = AB = BD nên DA
∆ ′B là tam giác đều. Vậy  DAB = 60° .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
SA = a 6 (hình vẽ). Gọi α là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) . Tính sinα ta được kết quả là: A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 14 2 2 5 Lời giải
Gọi O là tâm hình vuông ABCD thì BO ⊥ (SAC) ⇒ α = (SB (SAC))  , =  BSO . a 2 1
Ta có SB = a 7 , sin BO α = 2 = = . SB a 7 14
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SBC) ⊥ (SAB) .
B. (SAB) ⊥ ( ABCD). C. (SAC) ⊥ ( ABCD). D. (SAC) ⊥ (SAD) . Lời giải Chọn D S A D B CBC AB Ta có 
BC ⊥ (SAB) ⇒ (SBC) ⊥ (SAB) . BC SA
Ta có SA ⊥ ( ABCD) ⇒ (SAB) ⊥ ( ABCD) và (SAC) ⊥ ( ABCD). Vậy đáp án D sai.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Tính khoảng cách giữa SC
AB biết rằng SO = a và vuông góc với mặt đáy của hình chóp. A. a . B. a 5 . C. 2a . D. 2a . 5 5 5 Lời giải S H B C O M A D
Từ giả thiết suy ra hình chóp S.ABCD là hình chóp tứ giác đều.
Ta có AB//CD AB// (SCD) nên d (SC; AB) = d ( A ;
B mp(SCD)) = d ( ; A mp(SCD)) .
Mặt khác O là trung điểm AC nên d ( ;
A mp(SCD)) = 2d ( ; O mp(SCD)).
Như vậy d (SC; AB) = 2d ( ; O mp(SCD)).
Gọi M là trung điểm CD , ta có OM a
CD OM = . Kẻ OH SM , với H SM , thì 2
OH ⊥ mp(SCD) . Xét tam giác 1 1 1 1 1 5
SOM vuông tại O , ta có = + = + = . 2 2 2 OH SO OM 2 2 2 aa a  2    a Từ đó OH = . 5 2
Vậy d (SC; AB) a = 2d ( ;
O mp(SCD)) = 2.OH = . 5
Câu 8. Cho một hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SA = 2a , thể tích của khối chóp là V . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 2 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 1 3 V = a . D. 3 V = a . 3 3 Lời giải S 2a a A D B C Ta có: 1 V = .S .SA 2 3 = a . 3 ABCD 3
Câu 9. Cho hai biến cố A B độc lập. Khi đó P(AB) bằng: A. P( )
A P(B) . B. P( )
A + P(B) . C. P( )
A P(B) . D. [1− P( )][
A 1− P(B)] . Lời giải Chọn C
Câu 10. Một hộp có 5 viên bi màu đen, 4 viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ chiếc hộp đó.
Tìm xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. A. 1 . B. 4 . C. 1 . D. 5 . 4 9 9 4 Lời giải Chọn B. 2
Gọi A là biến cố: "Lấy được 2 viên bi màu trắng", suy ra C 1 4 P( ) A = = . 2 C 6 9 2
Gọi B là biến cố: "Lấy được 2 viên bi màu đen", suy ra C 5 5 P(B) = = . 2 C 18 9
Gọi C là biến cố: "Lấy được 2 viên bi cùng màu".
Ta có C = AB và ,
A B là hai biến cố xung khắc. Vì vậy: 4
P(C) = P( )
A + P(B) = . 9
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số ( ) 2 3 e x f x − = . A. ( ) 2 3 2.e x f x − ′ = . B. ( ) 2 3 2.e x f x − ′ = − . C. ( ) 3 2.ex f x − ′ = . D. ( ) 2 3 e x f x − ′ = . Lời giải
Ta có f ′(x) = ( x − )′ 2x−3 2x−3 2 3 .e = 2.e .
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là
A. 2x y = 0
B. 2x y − 4 = 0 .
C. x y −1 = 0.
D. x y − 3 = 0 . Lời giải
Gọi M là tiếp điểm của tiếp tuyến và đồ thị hàm số. Theo giả thiết: M (1;− 2)
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại M .
Ta có y′ = 2x −1, k = y′( ) 1 =1
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là y =1(x − )
1 − 2 ⇔ x y − 3 = 0
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. An và Huy lần lượt lấy ngẫu nhiên các mảnh giấy có kích thước giống nhau được đánh số từ 1
đến 9 trong một hộp kín. Gọi biến cố A : "An lấy được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố B : "Huy lấy
được mảnh giấy đánh số chẵn". Biến cố C : "An lấy được mảnh giấy đánh số 8". Khi đó: a) 4 P( ) A = 9 b) 1 P(C) = 9 c) 4 P(B) = 9
d) Hai biến cố A C không độc lập. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai Ta có 4 1 P( )
A = , P(C) = . 9 9
Nếu A xảy ra thì xác suất để Huy lấy được mảnh giấy đánh số chẵn là 3 , nếu A không xảy ra 8
thì xác suất để Huy lấy ra được mảnh giấy đánh số chẵn là 4 . Do đó 4 3 5 4 4
P(B) = ⋅ + ⋅ = . 8 9 8 9 8 9
Rõ ràng hai biến cố A B không độc lập, hai biến cố C B không độc lập, hai biến cố A C độc lập.
Câu 2. Cho ba tiaOx , Oy , Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên Ox , Oy , Oz lần lượt lấy các
điểm A , B , C sao choOA = OB = OC = a . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) .
O ABC là hình chóp đều. 2
b) Tam giác ABC có diện tích a 3 S = . 2
c) Tam giác ABC có chu vi 3a 2 2 p = . 2
d) Ba mặt phẳng (OAB) , (OBC), (OCA) vuông góc với nhau từng đôi một. Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
+ Áp dụng định lý Pytago trong tam giác OAB vuông tại O ta có: 2 2 2 2 2 2
AB = OA + OB = a + a = 2a AB = a 2 .
Hoàn toàn tương tự ta tính được BC = AC = a 2 . ⇒ A
BC là tam giác đều. Mặt khác theo giả thiết OA = OB = OC = a ⇒ các mặt bên của hình chóp .
O ABC là các tam giác cân tại O ⇒ .
O ABC là hình chóp đều ⇒ đáp án a đúng. + Chu vi A
BC là: 2 p = AB + AC + BC = a 2 + a 2 + a 2 = 3a 2 ⇒ đáp án c sai.
+ Nửa chu vi Diện tích ABC là: 3a 2 p = . Diện tích ABC là: 2 3 3 3 4 2 3a 2  3a 2  3a 2  a 2  3a 2 2a 2 3a a 3 S =  − a 2  =   = . = = (đvdt). 2  2  2  2  2 8 4 2    
đáp án b đúng. OA  ⊥ (OBC)  (
 OAB) ⊥ (OBC) OB  ⊥  (OAC)
+ Dễ chứng minh được OA  ⊂ (OAB) ⇒ , 
⇒ (OAB) ⊥ (OAC) .  (   OAC  ) ⊥ (OBC) OB  ⊂  (OAB) OA ⊂  (OAC)
đáp án d đúng.
Câu 3. Cho phương trình 3x = m +1. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Phương trình có nghiệm dương nếu m > 0.
b) Phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
c) Phương trình luôn có nghiệm duy nhất x = log m +1 . 3 ( )
d) Phương trình có nghiệm với m ≥ 1 − . Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai
Ta có 3x > 0 , x
∀ ∈  nên 3x = m +1 có nghiệm ⇔ m +1 > 0 ⇔ m > 1 − .
Từ đó ta loại được đáp án b và d
Xét đáp án a, phương trình có nghiệm dương thì x 0
3 > 3 =1 nên m +1 >1 ⇔ m > 0 . Từ đó đáp án a đúng.
Xét đáp án c, ta thấy sai vì ở đây thiếu điều kiện m > 1 − .
Câu 4. Một chuyển động xác định bởi phương trình S (t) 3 2
= t − 3t − 9t + 2. Trong đó t được tính bằng
giây, S được tính bằng mét. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0s hoặc t = 2s.
b)
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3s là 2 12 m/s .
c) Gia tốc của chuyển động bằng 2
0 m/s khi t = 0s .
d) Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2s là v =18 m/s. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t có phương trình là v(t) = S′(t) 2
= 3t − 6t − 9.
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t có phương trình là a(t) = v′(t) = 6t − 6.
Tại thời điểm t = 3s ta có a( ) 2 3 = 6.3− 6 =12 m/s .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một chiếc hộp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khối lượng.
Lấy lần lượt một viên bi từ hộp và không trả lại, thực hiện hai lần liêp tiếp. Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 viên bi màu đỏ.
Trả lời: 25 39 Lời giải
Ta có sơ đồ cây như sau:
Trong đó: X là biến cố "Lấy được 1 viên bi màu xanh", Đ là biến cố "Lấy được 1 viên bi màu đỏ".
Xác suất lấy được ít nhất một viên bi đỏ: 25 . 39
Câu 2. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt
sấp bằng 2 . Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để chỉ xuất hiện mặt sấp; 3 Trả lời: 8 27 Lời giải 3
Xác suất chỉ xuất hiện mặt sấp là:  2  8 =  . 3    27
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,SA ⊥ (ABC) và SB = a 5 . Gọi M
trung điểm BC . Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng (SAC) ? Trả lời: 0 ≈11,5 Lời giải Kẻ MH AC
Ta có: MH SA MH ⊥ (SAC) tại H SM cắt mp (SAC) tại S
SH là hình chiếu của SM trên mp (SAC) ⇒ = = 
(SM ,(SAC)) (SM , SH ) MSH Ta có: ° a ° a 3
HM = MC ⋅sin 60 = ⋅sin 60 = ; 2 4 ° a a 3 = ⋅cos60 a HC MC
= ⇒ AH = AC HC = a − = 4 4 4 2  a Ta có: 2 2 2 2 3  73
SH = SA + AH = (a 5) − a + =   a  4  4 a 3 Xét SHM vuông tại  HM 4 219 = = = ⇒  0 H : tan MSH MSH ≈11,5 SH 73a 73 4
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD),SA = 3a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB . Trả lời: 3 19
d(AC, SB) = a 19 Lời giải
Dựng Bx / / AC AC / /(SBx)
Suy ra d(AC, SB) = d(AC,(SBx)) = d( , A (SBx))
Dựng và chứng minh được d( ,
A (SBx)) = AK Ta có: AB a A
HB vuông cân tại H nên AH = = 2 2 Ta có: 1 1 3 19 AK = = = a 1 1 1 1 19 + + 2 2 2 2 SA AH (3a)  a   2    Vậy 3 19
d(AC, SB) = a . 19
Câu 5. Số lượng tế bào còn sống trong khoảng thời gian t (phút) kể từ lúc tiến hành thí nghiệm được
xác định bởi ( ) = . bt f t
a e trong đó a,b là các hằng số cho trước. Nếu bắt đầu một thí nghiệm sinh học với
5.000.000 tế bào thì có 45% các tế bào sẽ chết sau mỗi phút, hỏi sau ít nhất bao lâu nó sẽ còn ít hơn
1.000 tế bào? Trả lời: 14,245 phút Lời giải Ta có ( ) = . bt f t a e
Khi t = 0 ⇒ f (0) = 5.000.000 0 ⇔ .
a e = 5.000.000 ⇔ a = 5.000.000 Khi b 55  55
t = ⇒ f ( ) 100 − 45 55 1 1 = a = a . a e a b ln  ⇔ = ⇔ = . 100 100 100 100   1000 ln   
Theo đề ta có bất phương trình ( ) . bt 1000  a f t a e t  = < ⇔ > ≈ 14,245 b
Câu 6. Một vật rơi tự do theo phương thẳng đứng có quãng đường dịch chuyển S (t) 1 2
= gt với t là 2
thời gian tính bằng giây (s) kể từ lúc vật bắt đầu rơi, S là quãng đường tính bằng mét (m), 2
g = 9,8 m / s .
Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 4s ?
Trả lời: 19,6 (m/s) Lời giải
Quãng đường vật dịch chuyển trong 4 giây là: S (4) 1 2 = .9,8.4 = 78,4 (m) . 2
Vận tốc tức thời tại thời điểm 78,4
t = 4s là: v = = 19,6 (m/s) 4 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Đặt a = log 3. Tính theo a giá trị của biểu thức log 1125 . 5 9 A. 3 log 1125 =1+ . B. 3 log 1125 = 2 + . C. 2 log 1125 = 2 + . D. 3 log 1125 =1+ . 9 2a 9 a 9 3a 9 a
Câu 2. Giá trị thực của a để hàm số y = log x (0 < a ≠ )
1 có đồ thị là hình bên dưới? a A. 1 a = . B. a = 2 . C. 1 a = . D. a = 2 . 2 2 1
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của phương trình x+2 4 − 5.2x + 2 = 0 . A. S = { 1; − } 1 . B. S = {− } 1 . C. S = { } 1 . D. S = ( 1; − ) 1 .
Câu 4. Trong tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = 2OC . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa OG AB bằng: A. 0 75 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a , AD = 3a . Cạnh bên
SA = a 2 và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng: A. 75°. B. 60°. C. 45°. D. 30° .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SCD) ⊥ (SAD)⋅
B. (SBC) ⊥ (SIA)⋅
C. (SDC) ⊥ (SAI )⋅
D. (SBD) ⊥ (SAC)⋅
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , AA′ = 2a
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ABC) A. 2 5a . B. 2 5a . C. 5a . D. 3 5a . 5 5 5
Câu 8. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA= a , OB = 2a ,
OC =3a . Thể tích của khối tứ diện OABC bằng 3 3 A. 2 a V = . B. a V = . C. 3 V = 2a . D. 3 V = a . 3 3
Câu 9. Cho hai biến cố A B với P( )
A = 0,3; P(B) = 0,4 và P(AB) = 0,2 . Xác suất để A hoặc B xảy ra bằng: A. 0,3 . B. 0,4 . C. 0,6 . D. 0,5 .
Câu 10. Gieo hai con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng chất. Gọi X là biến cố: " Tích số chấm xuất hiện
trên hai mặt con xúc xắc là một số lẻ”. Xác suất của X bằng: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 4 3 2
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = (x x + )3 2 1 tại điểm x = 1 − . A. 27 . B. 27 − . C. 81. D. 81 − .
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là: 0
A. y = 9x − 7 .
B. y = 9x + 7 . C. y = 9 − x − 7 . D. y = 9 − x + 7 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Lớp 11 A có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích học môn Toán; 30 học sinh thích học
môn Ngữ văn; 10 học sinh thích học môn Toán và Ngữ văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp
11A. Gọi A là biến cố "Học sinh thích học môn Toán", B là biến cố "Học sinh thích học môn Ngữ văn".
a) Khi đó AB là biến cố "Một học sinh của lớp 11A thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn". b) 20 P( ) A = 50 c) P(AB) 6 = 5 2
d) Xác suất để chọn được một học sinh thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn là 4 5
Câu 2. Cho hình chóp SABCD có SA = x và tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) (SAC) ⊥ ( ABCD) .
b) Tam giác SAC là tam giác vuông. c) (SAC) ⊥ ( D SB ) . 2 2
d) Chiều cao của hình chóp a x
S.ABCD là h + = . 2 28 x+4
Câu 3. Cho phương trình 2 3 x 1 2 16 − =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ.
b) Tổng các nghiệm của một phương trình là một số nguyên.
c) Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
d) Phương trình vô nghiệm.
Câu 4. Xét hàm số f (x) 3
= cos 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a)  π f  =  1 −  .  2  b) f (x) 2 − sin 2 x ' = . 3 2 3. cos 2x c)  π f '  =   1.  2  d) 2
3.y .y '+ 2sin 2x = 0 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt
sấp bằng 2 . Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xuất hiện ít nhất 1 lần mặt ngửa. 3
Câu 2. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn
Ngữ văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn được một học sinh
thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán.
Câu 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 
a, BAD =120, SA ⊥ (ABCD) và SA = 3a .
Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD)?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SC = 2a . Tính thể tích
khối chóp S.ABC .
Câu 5. Mức cường độ âm P của một nguồn âm cho trước xác định bởi =10log I P được đo bằng I0
Decibel (db), trong đó I là cường độ độ âm có đơn vị là W và 12 − 2
I =10 W / m là cường độ âm chuẩn 0
mà tai người có thể nghe thấy được. Giả sử một nguồn âm phát ra cường độ âm 2
I = t + t +1(W) với t
thời gian được tính bằng giây. Xác định tốc độ thay đổi mức cường độ âm tại thời điểm t = 3 giây.
Câu 6. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v(t) 2
= 2t + t , trong đó t
tính bằng giây (s) và t > 0, v(t) tính bằng mét/giây. Tại thời điểm nào sau đây chất điểm có gia tốc là 2 6m / s ? PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1A 2B 3A 4D 5D 6A 7B 8D 9D 10B 11D 12A
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Đặt a = log 3. Tính theo a giá trị của biểu thức log 1125 . 5 9 A. 3 log 1125 =1+ . B. 3 log 1125 = 2 + . C. 2 log 1125 = 2 + . D. 3 log 1125 =1+ . 9 2a 9 a 9 3a 9 a Lời giải Ta có: 3 2 3 2 3 3 1 3
log 1125 = log 5 .3 = log 5 + log 3 = log 5 +1 = . +1 =1+ . 2 9 3 ( ) 2 2 3 3 3 2 2 log 3 2a 5
Câu 2. Giá trị thực của a để hàm số y = log x (0 < a ≠ )
1 có đồ thị là hình bên dưới? a A. 1 a = . B. a = 2 . C. 1 a = . D. a = 2 . 2 2 Lời giải
Do đồ thị hàm số đi qua điểm (2;2) nên 2
log = ⇔ a = ⇔ a = . a 2 2 2 2 1
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của phương trình x+2 4 − 5.2x + 2 = 0 . A. S = { 1; − } 1 . B. S = {− } 1 . C. S = { } 1 . D. S = ( 1; − ) 1 . Lời giải x  1 2 = 2 x = 1 Ta có x+2 4 − 5.2x + 2 = 0 ⇔ 2 2.2 x 5.2x − + 2 = 0 ⇔  ⇔ x 1 1 2 = = 2−  x = 1. −  2
Vậy tập nghiệm của phương trình S = { 1; − } 1 .
Câu 4. Trong tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = 2OC . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa OG AB bằng: A. 0 75 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 . Lời giải
Gọi M là trung điểm AB , ta có OM AB . Mặt khác dễ thấy OC ⊥ (OAB) ⇒ OC AB
AB ⊥ (OCM ) ⇒ ⊥ ⇒  AB OG (OG AB) 0 , = 90
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a , AD = 3a . Cạnh bên
SA = a 2 và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng: A. 75°. B. 60°. C. 45°. D. 30° . Lời giải S A D H B C
Kẻ BH AC H AC BH ⊥ (SAC).
SH là hình chiếu của BH trên mặt phẳng (SAC) .
Góc giữa SB và mặt phẳng (SAC) là  BSH . Ta có A . B BC a 3 BH = = , 2 2
SB = SA + AB = a 3 . 2 2 AB + BC 2
Trong tam giác vuông SBH ta có  BH 1 sin BSH = = ⇒  BSH = 30°. SB 2
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SCD) ⊥ (SAD)⋅
B. (SBC) ⊥ (SIA)⋅
C. (SDC) ⊥ (SAI )⋅
D. (SBD) ⊥ (SAC)⋅ Lời giải Chọn A Ta có:
CD AD (vì ABCD là hình chữ nhật)
SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA CD
SAAD = A S , A AD ⊂ (SAD)
CD ⊥ (SAD)
CD ⊂ (SCD) nên (SCD) ⊥ (SAD) .
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , AA′ = 2a
. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( ABC) A. 2 5a . B. 2 5a . C. 5a . D. 3 5a . 5 5 5 Lời giải A' C' B' 2a H A C a B
Dựng AH AB . BC AB  Ta có
 ⇒ BC ⊥ ( AAB) ⇒ BC AH BC AA′
Vậy AH ⊥ ( ABC) ⇒ d ( ,
A ( ABC)) = AH .
Xét tam giác vuông AAB có 1 1 1 = + 2 5aAH = . 2 2 2 AH AAAB 5
Câu 8. Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc với nhau và OA=a , OB =2a ,
OC =3a . Thể tích của khối tứ diện OABC bằng 3 3 A. 2a V = . B. a V = . C. 3 V = 2a . D. 3 V = a . 3 3 Lời giải Ta có: 1 V = OA S 1 1 = . OA . OB OC 3 = a . O ABC . . 3 OBC 3 2
Câu 9. Cho hai biến cố A B với P( )
A = 0,3; P(B) = 0,4 và P(AB) = 0,2 . Xác suất để A hoặc B xảy ra bằng: A. 0,3 . B. 0,4 . C. 0,6 . D. 0,5 . Lời giải Chọn D.
Ta có: P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB) = 0,3+ 0,4 − 0,2 = 0,5
Câu 10. Gieo hai con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng chất. Gọi X là biến cố: " Tích số chấm xuất hiện
trên hai mặt con xúc xắc là một số lẻ”. Xác suất của X bằng: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 5 4 3 2 Lời giải Chọn B.
Gọi A là biến cố: "Con xúc xắc thứ nhất xuất hiện mặt lẻ ", 1 P( ) A = . 2
Gọi B là biến cố: "Con xúc xắc thứ hai xuất hiện mặt lẻ ", 1 P(B) = . 2
Gọi C là biến cố: “Tích số chấm xuất hiện trên hai mặt con xúc xắc là một số lẻ”. Vì ,
A B là hai biến cố độc lập nên ta có: 1
P(C) = P(AB) = P( )
A P(B) = 4
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = (x x + )3 2 1 tại điểm x = 1 − . A. 27 . B. 27 − . C. 81. D. 81 − . Lời giải 2 ′ 2 Ta có y′ = ( 2 x x + ) ( 2
x x + ) = ( x − )( 2 3 1 1
3 2 1 x x + )1 . Suy ra y′(− ) 1 = 81 − .
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đường cong 3 2
y = x + 3x − 2 tại điểm có hoành độ x =1 là: 0
A. y = 9x − 7 .
B. y = 9x + 7 . C. y = 9 − x − 7 . D. y = 9 − x + 7 . Lời giải 2
y′ = 3x + 6x
x =1 ⇒ y( ) 1 = 2 và y′( ) 1 = 9 0
Khi đó phương trình tiếp tuyến tại điểm (1;2) có dạng y = y′(x x x + y y = 9x − 7 . 0 ) ( 0 ) 0
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Lớp 11 A có 50 học sinh, trong đó có 20 học sinh thích học môn Toán; 30 học sinh thích học
môn Ngữ văn; 10 học sinh thích học môn Toán và Ngữ văn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong lớp
11A. Gọi A là biến cố "Học sinh thích học môn Toán", B là biến cố "Học sinh thích học môn Ngữ văn".
a) Khi đó AB là biến cố "Một học sinh của lớp 11A thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn". b) 20 P( ) A = 50 c) P(AB) 6 = 25
d) Xác suất để chọn được một học sinh thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn là 4 5 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Khi đó AB là biến cố "Một học sinh của lớp 11A thích học ít nhất một trong hai môn Toán và Ngữ văn”. Ta có 20 30 10 40 4
P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB) = + − = = . 50 50 50 50 5
Câu 2. Cho hình chóp SABCD có SA = x và tất cả các cạnh đều bằng nhau và bằng a . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) (SAC) ⊥ ( ABCD) .
b) Tam giác SAC là tam giác vuông. c) (SAC) ⊥ ( D SB ) . 2 2
d) Chiều cao của hình chóp a x
S.ABCD là h + = . 2 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai S A D H B C
Tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau ⇒ ABCD là hình thoi.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên ( ABCD)
SB = SC = SD H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD Vì B
CD cân nên H thuộc trung tuyến kẻ từ C . ⇒ H AC . Nên đáp án , A C đúng.
Mà ta có: ⇒ H AC . Mà ta có: 1 ABD = CBD = S
BD (c c c) ⇒ AD = CO = SO SO = AC 2 ⇒ S
AC vuông tại S . Do đó đáp án b đúng.
Trong tam giác SAC , kẻ SH AC . BD SO Khi đó ta có: 
BD ⊥ (SAC) ⇒ BD SH SH ⊥ (ABCD) BD AC Suy ra: 1 1 1 1 1 ax = + = + ⇒ SH = h = . 2 2 2 2 2 2 2 SH SA SC a x a + b Do đó đáp án d sai. 28 x+4
Câu 3. Cho phương trình 2 3 x 1 2 16 − =
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ.
b) Tổng các nghiệm của một phương trình là một số nguyên.
c) Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
d) Phương trình vô nghiệm. Lời giải. a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai 28 28 x+4 2 x+4 2 3 x 1 − 3 4x −4 28 2 2 = 16 ⇔ 2 = 2 ⇔
x + 4 = 4x − 4 ( ) 1 . 3 x = 3 (TM ) TH1: Nếu 3 x > − . PT ( ) 1 : 28 2 2 28 x 4 4x 4 4x x 8 0  + = − ⇔ − − = ⇔ 7  2 3 3 x = − (L)  3 x = 0 (L) TH1: Nếu 3 x ≤ − . PT ( ) 1 : 28 2 2 28 x 4 4x 4 4x x 0  − − = − ⇔ + = ⇔ 7  7 3 3 x = − (TM )  3
Phương trình có tập nghiệm 7 S  ;3 = − . 3   
Câu 4. Xét hàm số f (x) 3
= cos 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a)  π f  =  1 −  .  2  b) f (x) 2 − sin 2 x ' = . 3 2 3. cos 2x c)  π f '  =   1.  2  d) 2
3.y .y '+ 2sin 2x = 0 . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng  π  π  = 3 f  cos 2. = 1 −  .  2  2  − 3 3 2 2sin 2 = cos 2 ⇒ = cos 2 ⇒ '3y = 2 − sin 2 ⇒ ' x y x y x y x y = . 3( cos2x)2 3   π f '  =   0 .  2  2  ( − 3 ) 2sin2 3. cos 2 . x x + x = − x + x = . 3( cos2x) 2sin 2 2sin 2 2sin 2 0 2 3
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Khi tung một đồng xu không cân đối thì người ta thấy rằng xác suất để đồng xu xuất hiện mặt
sấp bằng 2 . Tung đồng xu này ba lần liên tiếp. Tính xác suất để xuất hiện ít nhất 1 lần mặt ngửa. 3
Trả lời: 19 27 Lời giải 3
Xác suất xuất hiện ít nhất 1 lần mặt ngửa:  2  19 1− =  . 3    27
Câu 2. Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 25 học sinh thích môn Toán, 20 học sinh thích môn
Ngữ văn và 12 học sinh thích cả hai môn Ngữ văn và Toán. Tính xác suất để chọn được một học sinh
thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán. Trả lời: 33 40 Lời giải
Xác suất để chọn được một học sinh thích môn Ngữ văn hoặc môn Toán: 25 + 20 −12 33 = . 40 40
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 
a, BAD =120, SA ⊥ (ABCD) và SA = 3a .
Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD)? Trả lời: 0 ≈ 64,3 Lời giải Xét A
DC cân tại D , có  D 60° = nên ADC đều. Kẻ CI AD
Ta có: CI SA CI ⊥ (SAD) tại I SC cắt mp (SAD) tại S SI là hình chiếu của SC trên mp (SAD) ⇒ = = 
(SC,(SAD)) (SC, SI) CSI 2  a Ta có: 2 2 2  13
SI = SA + AI = (a 3) + =   a  2  2 a 13 Xét SCI vuông tại  SI 2 39 = = = ⇒  0 I : tan CSI CSI ≈ 64,3 IC 3a 3 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,SA ⊥ (ABC) và SC = 2a . Tính thể tích
khối chóp S.ABC . Trả lời: 1 3 a 4 Lời giải 1 V = ⋅ SSA S.ABC 3 ABC 2 a 3 S = ABC 4 2 2 2 2
SA = SC AC = (2a) − a = 3a 2 1 a 3 1 3 ⇒ V = ⋅ ⋅ a = a S ABC 3 . 3 4 4
Câu 5. Mức cường độ âm P của một nguồn âm cho trước xác định bởi =10log I P được đo bằng I0
Decibel (db), trong đó I là cường độ độ âm có đơn vị là W và 12 − 2
I =10 W / m là cường độ âm chuẩn 0
mà tai người có thể nghe thấy được. Giả sử một nguồn âm phát ra cường độ âm 2
I = t + t +1(W) với t
thời gian được tính bằng giây. Xác định tốc độ thay đổi mức cường độ âm tại thời điểm t = 3 giây. Trả lời: 2,3385 db/  s . Lời giải. Ta có =10log I P
=10log I −10log I =10log( 2t + t + ) 1 −10log I I 0 0 0
Mức độ thay đổi cường độ âm được tính theo biểu thức : P′(t) 2t +1 = 10.( 2 t + t + ) 1 ln10 Suy ra P′( ) 7 3 =10. ≈ 2,3385 db/  s . 13ln10
Câu 6. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được biểu thị bởi công thức v(t) 2
= 2t + t , trong đó t
tính bằng giây (s) và t > 0, v(t) tính bằng mét/giây. Tại thời điểm nào sau đây chất điểm có gia tốc là 2 6m / s ?
Trả lời: t = 2 Lời giải
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm t a(t) = v′(t) = 2 + 2t .
Theo giả thiết ta có 2 + 2t = 6 ⇔ t = 2 . CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các số dương a ,b , c , và a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log b + c = b + c . B. log b + c = b c . a loga log a loga loga ( ) a C. log b + c = bc . D. log b + c = b c . a loga loga ( ) a loga loga ( )
Câu 2. Cầu thủ Quang Hải của đội tuyển U23 Việt nam gửi vào ngân hàng với số tiền 200.000.000
VNĐ với lãi suất 0.5% tháng. Hỏi sau 6 năm, cầu thủ Quang Hải nhận được số tiền (cả gốc lẫn lãi) là bao
nhiêu, biết rằng lãi suất không thay đổi. A. 286.408.856 VNĐ.
B. 206.075.502 đồng.
C. 268.408.856 đồng.
D. 260.075.502 đồng.
Câu 3. Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x < 1 , x ( x
x . Giá trị của biểu thức 1 2 ) 2
A = 2x + 3x bằng 1 2 A. 0 . B. 2 . C. 4log 3. D. 3log 2. 2 3
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của CD , N là điểm trên AD sao cho BN vuông
góc với AM . Tính tỉ số AN . AD A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 4 3 2 3
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = BC = a ,
BB ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCC B ′ ′) . A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi, SA = SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SBD) ⊥ ( ABCD) .
B. (SBC) ⊥ ( ABCD).
C. (SAD) ⊥ ( ABCD) .
D. (SBA) ⊥ ( ABCD) .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , ABCD là hình thang
vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC , đồng thời đường cao AB = BC = a . Biết SA = a 3 , khi đó
khoảng cách từ đỉnh B đến đường thẳng SC là. 2a 5 a 10 A. a 10 . B. 2a . C. . D. . 5 5
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. 3 a . B. a 3 . C. a .
D. a 3 . 4 6 4 2
Câu 9. Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục
tiêu của chúng lần lượt là 1 và 1 . Xác suất để mục tiêu bị trúng đạn là: 4 3 A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 7 . 4 12 2 12
Câu 10. Một lớp học có 100 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên giỏi môn Tiếng Anh; 30 sinh viên giỏi
môn Tin học và 20 sinh viên giỏi cả môn Tiếng Anh và Tin học. Sinh viên nào giỏi ít nhất một trong hai
môn sẽ được thêm điểm trong kết quả học tập của học kì. Chọn ngẫu nhiên một trong các sinh viên trong
lớp, xác suất để sinh viên đó được tăng điểm là: A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 10 2 5 5
Câu 11. Đạo hàm của hàm số 5 3 2
y = 2x − 4x x A. 4 2
y′ =10x − 3x − 2x . B. 4 2
y′ = 5x −12x − 2x . C. 4 2
y′ =10x +12x − 2x . D. 4 2
y′ =10x −12x − 2x .
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật 1 − 2 s =
t + 20t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời
của vật tại thời điểm t = 8 giây bằng bao nhiêu? A. 40m/ s . B. 152m/ s . C. 22m/ s . D. 12m/ s .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một chiếc hộp có chín thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi
nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Gọi A là biến cố "Rút được một thẻ đánh số chẵn và một thẻ đánh
số lẻ", B là biến cố "Rút được hai thẻ đều đánh số chẵn”. Khi đó:
a) Biến cố "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn" là AB .
b) P(AB) = P( ) A + P(B) c) P( )
A < P(B)
d) Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn là: 461 722
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) ((SBC) ( ABCD)) =  , SBA .
b) d (D,(SAC)) = DO .
c) (SC (SAD)) =  , CSD .
d) d (CD, SB) = BD .
Câu 3. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
4x ≥ log 12x − 5 . Kí hiệu m , M lần 0,3 ) 0,3 ( )
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập S . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) M m = 3.
b) M m =1.
c) m + M = 3 .
d) m + M = 2.
Câu 4. Cho hai hàm số f (x) và g (x) đều có đạo hàm trên  và thỏa mãn 3 f ( − x) 2 − f ( + x) 2 2 2.
2 3 + x .g (x) + 36x = 0 , x
∀ ∈  . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) f (′2) = 2 b) f (2) = 2
c) f (2) + f ′(2) = 4
d) 3. f (2) + 4. f ′(2) =10 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An và Bình, mỗi bạn cùng gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để: tổng số
điểm của hai bạn lớn hơn 8.
Câu 2.
Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó có 1 phương
án đúng. Biết rằng nếu trả lời đúng một câu hỏi thì thí sinh đó được 1 điểm, còn nếu trả lời sai thì thí sinh
đó bị trừ 0,5 điểm. Giả sử rằng thí sinh phải bắt buộc trả lời đủ 10 câu hỏi, hãy tính xác suất để thí sinh đó được trên 5 điểm.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SC ⊥ (ABCD) và SC = 3a . Tính góc
phẳng nhị diện [B, , SA C]?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), SA = 2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi O là tâm của ABCD .
Tính khoảng cách từ S đến DM với M là trung điểm OC .
Câu 5. Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat là người đầu tiên đưa ra khái niệm số Fermat 2
F  2 n  với n là một số nguyên dương không âm, Fermat dự đoán F là một số nguyên tố nhưng n 1 n
Euler đã chứng minh được F F
5 là hợp số. Hãy tìm số chữ số của 13 . Câu 6. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x có đồ thị (C). Gọi d , d là tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc 1 2
với đường thẳng x − 9y + 2021 = 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d , d 1 2 PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
1C 2A 3D 4D 5B 6A 7C 8B 9C 10B 11D 12D
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho các số dương a ,b , c , và a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log b + c = b + c . B. log b + c = b c . a loga log a loga loga ( ) a C. log b + c = bc . D. log b + c = b c . a loga loga ( ) a loga loga ( ) Lời giải
Theo tính chất logarit ta có: log b + c = bc . a loga loga ( )
Câu 2. Cầu thủ Quang Hải của đội tuyển U23 Việt nam gửi vào ngân hàng với số tiền 200.000.000
VNĐ với lãi suất 0.5% tháng. Hỏi sau 6 năm, cầu thủ Quang Hải nhận được số tiền (cả gốc lẫn lãi) là bao
nhiêu, biết rằng lãi suất không thay đổi. A. 286.408.856 VNĐ.
B. 206.075.502 đồng.
C. 268.408.856 đồng.
D. 260.075.502 đồng. Lời giải
Áp dụng công thức tính lãi kép T = M (1+ r)n với n = 72 tháng (6 năm), M = 200.000.000 , n
r = 0.5% , ta được T = 200.000.000(1+ 0.5%)72 = 286.408.856 . 72
Câu 3. Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x < 1 , x ( x
x . Giá trị của biểu thức 1 2 ) 2
A = 2x + 3x bằng 1 2 A. 0 . B. 2 . C. 4log 3. D. 3log 2. 2 3 Lời giải t =1 Đặt 3x
t = (t > 0), khi đó phương trình trở thành 2t −3t + 2 = 0 ⇔  (tm) t = 2
Với t =1 ta có 3x =1 ⇔ x = 0
Với t = 2 ta có 3x = 2 ⇔ x = log 2 3
Suy ra phương trình có hai nghiệm là x = 0 và x = log 2 1 2 3
Vậy A = 2x + 3x = 2.0 + 3log 2 = 3log 2 . 1 2 3 3
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của CD , N là điểm trên AD sao cho BN vuông
góc với AM . Tính tỉ số AN . AD A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 . 4 3 2 3 Lời giải A N H B D M C
Gọi H là hình chiếu của B trên ( ACD). Suy ra H là tâm tam giác ACD . AM BH Ta có AN
AM HN . Do đó HN // MD , suy ra 2 = . AM BN AD 3
Câu 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = BC = a ,
BB ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCC B ′ ′) . A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° . Lời giải A' C' B' A C B
Hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ nên BB′ ⊥ ( AB C
′ ′) ⇒ BB′ ⊥ AB′ ⇒ AB′ ⊥ BB′ ( ) 1
Bài ra có AB BC AB′ ⊥ B C ′ ′ . Kết hợp với ( )
1 ⇒ AB′ ⊥ (BCC B
′ ′) ⇒ ( AB (BCC B ′ ′))  =  ; ABBABa
(AB (BCC B′′))  =  tan ; tan ABB′ = = 1 =
⇒ ( AB (BCC B ′ ′))  ; = 30° . BBa 3 3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi, SA = SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SBD) ⊥ ( ABCD) .
B. (SBC) ⊥ ( ABCD).
C. (SAD) ⊥ ( ABCD) .
D. (SBA) ⊥ ( ABCD) . Lời giải Chọn A S D C O A B
Ta có: AC ⊥ BD (1) (giả thiết)
AC⊥ SO (2) ( Do ∆SAC là tam giác cân tại A và O là trung điểm của AC nên SO là đường cao của tam giác)
Từ (1) và (2) suy ra: AC ⊥ (SBD) mà AC ⊂ (ABCD) nên (SBD)⊥(ABCD)
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , ABCD là hình thang
vuông có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC , đồng thời đường cao AB = BC = a . Biết SA = a 3 , khi đó
khoảng cách từ đỉnh B đến đường thẳng SC là. 2a 5 a 10 A. a 10 . B. 2a . C. . D. . 5 5 Lời giảiBC AB Ta có: 
BC SB S
BC vuông tại B . BC SA Trong S
BC dựng đường cao BH d ( ; B SC) = BH . SB = 2a ; 1 1 1 = + BS.BC 2a 5 ⇒ BH = = . 2 2 2 BH SB BC 2 2 BS + BC 5
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh bên SB vuông góc với mặt
phẳng ( ABC), SB = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABC . 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a .
D. a 3 . 4 6 4 2 Lời giải S 2a a B C A 2 3 Thể tích khối chóp 1 a 3 3 S.ABC là: 1 V = .S SB = . .2a = a . ABC . 3 3 4 6
Câu 9. Hai khẩu pháo cao xạ cùng bắn độc lập với nhau vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng mục
tiêu của chúng lần lượt là 1 và 1 . Xác suất để mục tiêu bị trúng đạn là: 4 3 A. 1 . 4 B. 5 . 12 C. 1 . 2 D. 7 . 12 Lời giải Chọn C. Gọi A A
1 là biến cố: "Khẩu pháo thứ nhất bắn trúng mục tiêu", 2 là biến cố: "Khẩu pháo thứ hai bắn trúng mục tiêu".
Gọi A là biến cố: "Mục tiêu bị bắn trúng", suy ra A là biến cố: "Mục tiêu không bị bắn trúng". Ta có: P A = P( 3 2 1 1 1 ( )
A P A = ⋅ = ⇒ P( )
A =1− P(A) =1− = . 1 ) ( 2) 4 3 2 2 2
Câu 10. Một lớp học có 100 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên giỏi môn Tiếng Anh; 30 sinh viên giỏi
môn Tin học và 20 sinh viên giỏi cả môn Tiếng Anh và Tin học. Sinh viên nào giỏi ít nhất một trong hai
môn sẽ được thêm điểm trong kết quả học tập của học kì. Chọn ngẫu nhiên một trong các sinh viên trong
lớp, xác suất để sinh viên đó được tăng điểm là: A. 3 . 10 B. 1 . 2 C. 2 . 5 D. 3 . 5 Lời giải Chọn B.
Gọi A là biến cố: "Sinh viên được chọn là người được tăng điểm".
Gọi B là biến cố: "Sinh viên được chọn học giỏi môn Tiếng Anh".
Gọi C là biến cố: "Sinh viên được chọn học giỏi môn Tin học".
Ta có A = B C; BC là biến cố: "Học sinh chọn học giỏi cả môn Tiếng Anh và Tin học". Ta có: 40 30 20 1 P( )
A = P(B) + P(C) − P(BC) = + − = . 100 100 100 2
Câu 11. Đạo hàm của hàm số 5 3 2
y = 2x − 4x x A. 4 2
y′ =10x − 3x − 2x . B. 4 2
y′ = 5x −12x − 2x . C. 4 2
y′ =10x +12x − 2x . D. 4 2
y′ =10x −12x − 2x . Lời giải Ta có: y′ = ( 5 3 2
x x x )′ 4 2 2 4
= 10x −12x − 2x .
Câu 12. Một vật chuyển động theo quy luật 1 − 2 s =
t + 20t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi 2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời
của vật tại thời điểm t = 8 giây bằng bao nhiêu? A. 40m/ s . B. 152m/ s . C. 22m/ s . D. 12m/ s . Lời giải
Vận tốc của chuyển động: v = s′ = t − + 20
Tại thời điểm t = 8 thì v =12m/ s.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Một chiếc hộp có chín thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên hai thẻ rồi
nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau. Gọi A là biến cố "Rút được một thẻ đánh số chẵn và một thẻ đánh
số lẻ", B là biến cố "Rút được hai thẻ đều đánh số chẵn”. Khi đó:
a) Biến cố "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn" là AB .
b) P(AB) = P( ) A + P(B) c) P( )
A < P(B)
d) Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn là: 461 722 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai
Gọi A là biến cố "Rút được một thẻ đánh số chẵn và một thẻ đánh số lẻ", B là biến cố "Rút
được hai thẻ đều đánh số chẵn”.
Khi đó biến cố "Tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn" là AB .
Do hai biến cố xung khắc nên P(AB) = P( )
A + P(B) .
Vì có 10 số chẵn và 10 số lẻ nên ta có: 1 1 2 C C 10 C 9 10 10 10 P( ) A = = , P(B) = = . 2 2 C 19 C 38 20 20 Do đó, 10 9 29
P(AB) = P( )
A + P(B) = + = . 19 38 38
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) ((SBC) ( ABCD)) =  , SBA .
b) d (D,(SAC)) = DO .
c) (SC (SAD)) =  , CSD .
d) d (CD, SB) = BD . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
d: saiBD không vuông góc với CD .
Câu 3. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
4x ≥ log 12x − 5 . Kí hiệu m , M lần 0,3 ) 0,3 ( )
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tập S . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) M m = 3.
b) M m =1.
c) m + M = 3 .
d) m + M = 2. Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai 12x − 5 > 0  5 x > Ta có: log ( 2
4x ≥ log 12x − 5 ⇔ ⇔ 0,3 ) 0,3 ( )  2  12
4x ≤12x − 5 2
4x −12x +5 ≤ 0  5 x >  12 1 5 ⇔  ⇔ ≤ x ≤ . 1 5 2 2  ≤ x ≤ 2 2
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho 1 5 S  ;  =  . 2 2   Khi đó: 5 M = ; 1 m = và 5 1
m + M = + = 3. 2 2 2 2
Câu 4. Cho hai hàm số f (x) và g (x) đều có đạo hàm trên  và thỏa mãn 3 f ( − x) 2 − f ( + x) 2 2 2.
2 3 + x .g (x) + 36x = 0 , x
∀ ∈  . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) f (′2) = 2 b) f (2) = 2
c) f (2) + f ′(2) = 4
d) 3. f (2) + 4. f ′(2) =10 . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng 3 2 2
f (2 − x) − 2 f (2 + 3x) + x .g(x) + 36x = 0 , x ∀ ∈  ( ) 1 .  f (2) = 0 Vì ( ) 1 đúng x
∀ ∈  nên cũng đúng với 3 2
x = 0 ⇒ f (2) − 2 f (2) = 0 ⇒   f (2) = 2
Lấy đạo hàm hai vế của ( ) 1 ta có: 2 2 3
f (2 − x). f '(2 − x) −12 f (2 + 3x). f (2 ′ + 3x) + 2 .
x g(x) + x .g (′x) + 36 = 0 , x ∀ ∈  Cho x = 0 2 ⇒ 3
f (2). f (′2) −12 f (2). f (′2) + 36 = 0 (2) .
Ta thấy f (2) = 0 không thỏa mãn (2) nên f (2) = 2 , khi đó f (′2) =1 ⇒ 3 f (2) + 4 f (′2) =10..
Vậy A = 3. f (2) + 4. f ′(2) =10 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. An và Bình, mỗi bạn cùng gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để: tổng số
điểm của hai bạn lớn hơn 8. Trả lời: 5 18 Lời giải
Xác suất để tổng số điểm của hai bạn lớn hơn 8 là khi kết quả tung của hai bạn là các bộ
(3;6),(4;6),(5;6),(6;6),(4;5),(5;5),(6;3),(6;4),(6;5),(5;4) . 2
Do đó xác suất để tổng số điểm của hai bạn lớn hơn 8 là  1  5 10⋅ =  . 6    18
Câu 2. Một bài thi trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời trong đó có 1 phương
án đúng. Biết rằng nếu trả lời đúng một câu hỏi thì thí sinh đó được 1 điểm, còn nếu trả lời sai thì thí sinh
đó bị trừ 0,5 điểm. Giả sử rằng thí sinh phải bắt buộc trả lời đủ 10 câu hỏi, hãy tính xác suất để thí sinh đó được trên 5 điểm.
Trả lời: 0,0035. Lời giải
Gọi x ∈, x ≤10 là số câu trả lời sai của thí sinh. Khi đó điểm số của thí sinh là 10 − x − 0,5x .
Để thí sinh đạt trên 5 điểm thì 10
10 − x − 0,5x > 5 ⇔
> x . Tức là thí sinh đó trả lời sai ko quá 3 3 câu.
Xác suất để thí sinh trả lời sai 1 câu là 0,75.
Xác suất để học sinh trả lời sai không quá 3 câu là 10 1 9 2 8 2 3 7 3
(0,25) + C (0,25) ⋅0,75 + C (0,25) ⋅0,75 + C (0,25) .(0,75) ≈ 0,0035. 10 10 10
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SC ⊥ (ABCD) và SC = 3a . Tính góc
phẳng nhị diện [B, , SA C]? Trả lời: 54° ≈ Lời giải BO SA Ta có: 
BO ⊥ (SAC) BO AC (SB )
A ∩ (SAC) = SA  Ta có: 
SAC OI SA B SA C = B SA O =  Trong ( ), [ , , ] [ , , ] BIO Trong(SB ), A BI ⊥  SA Ta có: OI OA OASC 2 .3 a a 3 34 IAO CAS ⇒ = ⇒ OI = = = a 2 2 SC SA SA + 17 (3a) (2 2a) Xét B BO a 2 17 ∆ OI vuông tại   O : tan BIO BIO 54° = = = ⇒ ≈ IO 3 34 3 a 17
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD), SA = 2a, ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Gọi O là tâm của ABCD .
Tính khoảng cách từ S đến DM với M là trung điểm OC . Trả lời: 190
d(S, DM ) = a 5 Lời giải
Kẻ SK DM tại K d(S, DM ) = SK . DM SA Ta có: 
DM ⊥ (SAK) ⇒ DM AK DM SK Ta có: KMA OMD 3 a 2⋅a 2 KA AM AM OD 4 3 10 ⇒ = ⇒ KA = = = a 2 2 OD DM DM 5
a 2   a 2    + 2  4      2   Ta có: 2 2 2 3 10 190
SK = SA + AK = (2a) +  a = a  5  5   Vậy 190
d(S, DM ) = a . 5
Câu 5. Nhà toán học người Pháp Pierre de Fermat là người đầu tiên đưa ra khái niệm số Fermat 2
F  2 n  với n là một số nguyên dương không âm, Fermat dự đoán F là một số nguyên tố nhưng n 1 n
Euler đã chứng minh được F F
5 là hợp số. Hãy tìm số chữ số của 13 . Trả lời: 2467 . Lời giải
Ta sử dụng kiến thức: Xét số tự nhiên A log A n chữ số. Khi đó n log A1, ở đó
log A là phần nguyên của log A - là số nguyên lớn nhất không vượt qua log A .
Khi đó số chữ số của F   132 log 2 1      1
13 là n  log F 1 13    Dễ có   13 13 2  1 2 log 2 1 n log 2        1       13      n     13 2 .log 2 1 2    1.log2 1  
 2467,0377... n  2467,338754... Vậy n  2467 Câu 6. Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x có đồ thị (C). Gọi d , d là tiếp tuyến của đồ thị (C) vuông góc 1 2
với đường thẳng x − 9y + 2021 = 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d , d 1 2 Trả lời: 32 . 82 Lời giải
Gọi M ( x ; y là tiếp điểm của tiếp tuyến d với đồ thị (C) . 0 0 ) Ta có 2 y′ = 3
x + 6x ⇒ hệ số góc tiếp tuyến tại điểm M y′(x ) 2 = 3 − x + 6x . 0 0 0
Mà tiếp tuyến d vuông góc với đường thẳng 1 2021 ∆ : y = x + nên y′( 1 x = − = 9 − . 0 ) 9 9 kx = 3 Khi đó 2 0
3x − 6x − 9 = 0 ⇔ . 0 0 x = 1 −  0 Như vậy
Phương trình tiếp tuyến d tại điểm M (3;0) là d :9x + y − 27 = 0 . 1 1
Phương trình tiếp tuyến d tại điểm M ( 1;
− 4) là d :9x + y + 5 = 0 . 2 2
Mặt khác d //d nên d ( 32 d ;d = . 1 2 ) 1 2 82 CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2 − log b . B. 2 + log b . C. 1+ 2log b . D. 2log b . a a a a
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2mx + 4) có tập xác định là  . m > 2 A.  . B. m = 2. C. m < 2. D. 2 − < m < 2. m < 2 −
Câu 3. Số nghiệm của phương trình log x − 3 + log 3x − 7 = 2 bằng 2 2 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Tìm khẳng định sai ?
A. AD SC .
B. SC BD .
C. SA BD .
D. SO BD .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a , AD a . SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. SA = a 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng: A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 10 . 4 4 4 4
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 ,
SA ⊥ (ABCD) . Gọi M là trung điểm của AD , I là giao điểm của AC BM . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. (SAC) ⊥ (SMB) . B. (SAC) ⊥ (SBD). C. (SBC) ⊥ (SMB) . D. (SAB) ⊥ (SBD) .
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh là a > 0 . Khi đó, khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau AB′ và BC′ là a 2 A. a 3 . B. a 3 . C. . D. a 6 . 2 3 3 3
Câu 8. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3 . B. 27 3 . C. 27 3 . D. 9 3 . 4 4 2 2
Câu 9. Ba xạ thủ bắn vào mục tiêu một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ nhất,
thứ hai và thứ ba lần lượt là 0,6;0,7;0,8 . Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng là: A. 0,188 . B. 0,024 . C. 0,976 . D. 0,812 .
Câu 10. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất sao cho tổng số chấm trong hai lần
gieo là số chẵn bằng: A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 2 4 4 3
Câu 11. Cho hàm số f (x) = sin 2x . Tính f ′(x) .
A. f ′(x) = 2sin 2x .
B. f ′(x) = cos 2x .
C. f ′(x) = 2cos 2x . D. f ′(x) 1 = − cos 2x . 2 Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 là A. 6. B. 0 . C. 6 − . D. 2 − .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi biến cố A là "Số chấm xuất
hiện trên xúc xắc là số lẻ" và biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ hai lớn hơn 3 ".
a)
Biến cố xung khắc với biến cố A là biến cố A được phát biểu như sau: "Số chấm xuất hiện trên xúc
xắc ở lần thứ nhất là số chẵn" b) n(A) 1 P(A) = = n(Ω) 2
c) P(B) = P( A) d) n(AB) 1 P(AB) = = n(Ω) 3
Câu 2. Cho hình tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b (a b). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đoạn thẳng MN là đường vuông góc chung của AB SC ( M N lần lượt là trung điểm
của AB SC ).
b) Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
c) Hình chiếu vuông góc của S lên trên mặt phẳng ( ABC) là trọng tâm tam giác ABC .
d) SA vuông góc với BC . x x
Câu 3. Cho phương trình ( 2− 3) +( 2+ 3) = 4. Gọi x ,x (x < x ) 1 2 1
2 là hai nghiệm thực của
phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) x + x = 0 2x x =1 x x = 2 x + 2x = 0 1 2 . b) 1 2 . c) 1 2 . d) 1 2 . 3 2
Câu 4. Cho ( ) x x f x = +
− 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 a) f (x) 2 ' = x + x − 2
b) f '(x) = 0 có 1 nghiệm c) f '(x) = 2 − có 2 nghiệm
d) f '(x) =10 có 1 nghiệm
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ở thành phố X , xác suất để một ngày là nắng ráo là 0,8. Nếu trời nắng thì xác suất để Minh đi
ra biển chơi là 0,7. Nếu trời mưa thì xác suất để Minh ra biển chơi là 0,1. Xác định xác suất mà Minh sẽ
đi biển chơi vào một ngày bất kì.
Câu 2. An và Bình, mỗi bạn cùng gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để hai bạn
tung được số điểm như nhau.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) . Biết góc giữa SC
mặt phẳng (ABCD) là 60° . Tính góc phẳng nhị diện [S, BD,C] ?
Câu 4. Một hình chóp cụt đều ABC ABC′ ⋅
có cạnh đáy lớn bằng 4a , cạnh đáy nhỏ bằng 2a và chiều
cao của nó bằng 3a . Tìm thể tích của khối chóp cụt đều đó. 2
Câu 5. Cường độ một trận động dất M (Richter) tính theo thang Richter được xác định theo công thức
M = log A − log A0 . Với A là cường độ tối đa đo được bằng địa chấn kế (biên độ của những sóng địa
chấn đo ở 100 km cách chấn tâm của cơn động đất) và A0 là một biên độ chuẩn. Năng lượng được phát
ra bởi một trận động đất có cường độ M được xác định bởi 1,5
E = E .10 M trong đó E là một hằng số M 0 0
dương. Hỏi với hai trận động đất có biên độ A , A A = 4A 1 2 thỏa mãn 1
2 , thì tỉ lệ năng lượng được phát ra
bởi hai trận động đất này là? Câu 6. Cho hàm số 3 2
y = x −3x + 2. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;0)? PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn. 1B 2D 3A 4A 5D 6A 7B 8B 9C 10A 11C 12B
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với a b là các số thực dương. Biểu thức ( 2 log a b bằng a )
A. 2 − log b . B. 2 + log b . C. 1+ 2log b . D. 2log b . a a a a Lời giải Ta có: a b = a + b = 2 + log b . a ( 2 ) 2 log loga loga a
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2mx + 4) có tập xác định là  . m > 2 A.  . B. m = 2. C. m < 2. D. 2 − < m < 2. m < 2 − Lời giải Điều kiện: 2
x − 2mx + 4 > 0 (*)
Để (*) đúng với mọi x∈ thì 2
∆′ = m − 4 < 0 ⇔ 2 − < m < 2.
Câu 3. Số nghiệm của phương trình log x −3 + log 3x − 7 = 2 bằng 2 2 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải
Điều kiện xác định: x > 3. x = 5
Phương trình đã cho tương: log
x − 3. 3x − 7 = 2 ⇔ (x − 3)(3x − 7) = 4  ⇔ . 2 ( ) 1 x = (L)  3
Vậy phương trình có một nghiệm.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA ⊥ ( ABCD) . Tìm khẳng định sai ?
A. AD SC .
B. SC BD .
C. SA BD .
D. SO BD . Lời giải BD AC
SA ⊥ ( ABCD) Ta có 
BD SC . Ta có 
SA BD . BD SABD ⊂  ( ABCD) BD AC Ta có 
BD ⊥ (SAC) ⇒ BD SO . BD SA
Vậy khẳng định AD SC là khẳng định sai.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2a , AD a . SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. SA = a 3 . Cosin của góc giữa SC và mặt đáy bằng: A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 10 . 4 4 4 4 Lời giải
Hình chiếu của SC lên ABCD là AC
Do đó SC ABCD    , SCA   2 2 2 2
AC AB AD  4a a a 5  SC  2a 2
Trong tam giác vuông SAC :  AC a 5 10 cos SCA    . SC 2a 2 4
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 ,
SA ⊥ (ABCD) . Gọi M là trung điểm của AD , I là giao điểm của AC BM . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. (SAC) ⊥ (SMB) . B. (SAC) ⊥ (SBD). C. (SBC) ⊥ (SMB) . D. (SAB) ⊥ (SBD) . Lời giải Chọn A S A M D I B C
+ Ta có: SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA BM (1) . + Xét tam giác vuông AB ABM có:  tan AMB = = 2 . AM
Xét tam giác vuông ACD có:  CD 1 tanCAD = = . Ta có: AD 2  −   0 1 tan AM . B tan CAD = −  + 
cot AIM cot (180 (AMB CAD) = −  +  cot (AMB CAD) = −  +  = 0 tan AMB tan CAD ⇒  0
AIM = 90 ⇒ BM AC (2) .
Từ (1) và (2) suy ra: BM ⊥ (SAC) mà BM ⊂ (SAC) nên (SAC) ⊥ (SMB)
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh là a > 0 . Khi đó, khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau AB′ và BC′ là a 2 A. a 3 . B. a 3 . C. . D. a 6 . 2 3 3 3 Lời giải
Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Trong mặt phẳng ( ACC A
′ ′) , kẻ CH C O ′ tại H ,
CH BD (do BD ⊥ ( ACC A
′ ′) ) nên CH ⊥ (C B
D) ⇒ d (C;C BD) = CH
Ta có: AB′ // (C B
D) ⇒ d ( AB ,′ BC′) = d ( AB ,′(C BD)) = d ( , A (C B
D)) = d (C,(C BD)) = CH Xét ∆ C CO
vuông tại C , đường cao CH : 1 1 1 3 a 3 = + = ⇒ CH = . 2 2 2 2 CH CO CCa 3
Câu 8. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 9 3 . B. 27 3 . C. 27 3 . D. 9 3 . 4 4 2 2 Lời giải ACBA C B Diện tích đáy: 1 9 3 S = ° = . Thể tích 27 3 V = S ′ = . ∆ AA lt ABC . ABC ∆ .3.3.sin 60 2 4 4
Câu 9. Ba xạ thủ bắn vào mục tiêu một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ nhất,
thứ hai và thứ ba lần lượt là 0,6;0,7;0,8 . Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng là: A. 0,188 . B. 0,024 . C. 0,976 . D. 0,812 . Lời giải Chọn C. Gọi Ai i
i là biến cố: "Người thứ i bắn trúng mục tiêu" với 1 3,  .
Xác suất để cả ba xạ thủ cùng bắn không trúng mục tiêu là:
P( A A A = P A P A P A = 0,4⋅0,3⋅0,2 = 0,024. 1 2 3 ) ( 1) ( 2) ( 3)
Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu là:
P( A A A =1− 0,024 = 0,976. 1 2 3 )
Câu 10. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất sao cho tổng số chấm trong hai lần
gieo là số chẵn bằng: A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 2 4 4 3 Lời giải Chọn A. Gọi A A
1 là biến cố: "Lần gieo đầu tiên xuất hiện mặt có số chấm chẵn"; gọi 2 là biến cố: "Lần gieo thứ
hai xuất hiện mặt có số chấm chẵn". Ta có: P( 1 1 A = , P A = . 1 ) ( 2) 2 2
Gọi C là biến cố: "Tổng số chấm trong hai lần gieo là số chẵn".
Ta có C = (AB) ∪ (AB) , đồng thời AB AB là hai biến cố xung khắc. Suy ra:
P(C) = P( A A + P A A
= P A P A + P A P A 1 2 ) ( 1 2) ( 1) ( 2) ( 1) ( 2) 1 1 1 1 1 = ⋅ + ⋅ = . 2 2 2 2 2
Câu 11. Cho hàm số f (x) = sin 2x . Tính f ′(x) .
A. f ′(x) = 2sin 2x .
B. f ′(x) = cos 2x .
C. f ′(x) = 2cos 2x . D. f ′(x) 1 = − cos 2x . 2 Lời giải
Ta có f (x) = sin 2x , suy ra f ′(x) = 2cos 2x . Câu 12. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 là A. 6 . B. 0 . C. 6 − . D. 2 − . Lời giải
Tập xác định D =  . Đạo hàm: 2
y′ = 3x − 6x .
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = 2 là k = y′( ) 2 2 = 3.2 − 6.2 = 0 .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Gọi biến cố A là "Số chấm xuất
hiện trên xúc xắc là số lẻ" và biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ hai lớn hơn 3 ".
a)
Biến cố xung khắc với biến cố A là biến cố A được phát biểu như sau: "Số chấm xuất hiện trên xúc
xắc ở lần thứ nhất là số chẵn" b) n(A) 1 P(A) = = n(Ω) 2
c) P(B) = P( A) d) n(AB) 1 P(AB) = = n(Ω) 3 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
a) Biến cố A là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ nhất là số chẵn".
Biến cố B là "Số chấm xuất hiện trên xúc xắc ở lần thứ hai nhỏ hơn hoặc bằng 3 ". b) n(A) 18 1 P(A) = = = . n(Ω) 36 2 c) n(B) 18 1 P(B) = = = . n(Ω) 36 2 d) n(AB) 9 1 P(AB) = = = . n(Ω) 36 4
Câu 2. Cho hình tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b (a b). Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Đoạn thẳng MN là đường vuông góc chung của AB SC ( M N lần lượt là trung điểm
của AB SC ).
b) Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.
c) Hình chiếu vuông góc của S lên trên mặt phẳng ( ABC) là trọng tâm tam giác ABC .
d) SA vuông góc với BC . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng SAG = SBG = SC
G . Suy ra góc giữa các cạnh bên và đáy bằng nhau.
SA = SB = SC  
, suy ra hình chiếu vuông góc của S lên trên mặt phẳng ( ABC) là trọng tâm
AB = AC = BC tam giác ABC .
BC ⊥ (SAI ) ⇒ BC SA . x x
Câu 3. Cho phương trình ( 2− 3) +( 2+ 3) = 4. Gọi x ,x (x < x ) 1 2 1
2 là hai nghiệm thực của
phương trình. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) x + x = 0 2x x =1 x x = 2 x + 2x = 0 1 2 . b) 1 2 . c) 1 2 . d) 1 2 . Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Sai x x x x
Vì ( 2− 3) .( 2+ 3) =1.Đặt ( 2− 3) = t ,(t > 0) suy ra ( + ) 1 2 3 = Phương trình t 1 t = 2 + 3 trở thành: 2
t + = 4 ⇔ t − 4t +1 = 0 ⇔  . t t = 2 − 3
t = 2 + 3 ⇒ x = x = 2 − 1
t = 2 − 3 ⇒ x = x = 2 2 Vậy x + x = 0 1 2 3 2
Câu 4. Cho ( ) x x f x = +
− 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 3 2 a) f (x) 2 ' = x + x − 2
b) f '(x) = 0 có 1 nghiệm c) f '(x) = 2 − có 2 nghiệm
d) f '(x) =10 có 1 nghiệm Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai 3 2   a) Ta có f (x) x x 2 '
=  + − 2x = x + x − 2  3 2  b) f (x) 2 '
= 0 ⇔ x + x − 2 = 0 ⇔ x =1∨ x = 2 − c) f (x) 2 2 ' = 2
− ⇔ x + x − 2 = 2
− ⇔ x + x = 0 ⇔ x = 0 ∨ x = 1 − d) f (x) 2 2 '
=10 ⇔ x + x − 2 =10 ⇔ x + x −12 = 0 ⇔ x = 3∨ x = 4 −
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Ở thành phố X , xác suất để một ngày là nắng ráo là 0,8. Nếu trời nắng thì xác suất để Minh đi
ra biển chơi là 0,7. Nếu trời mưa thì xác suất để Minh ra biển chơi là 0,1. Xác định xác suất mà Minh sẽ
đi biển chơi vào một ngày bất kì.
Trả lời: 0,58 Lời giải
Rõ ràng việc Minh đi biển hay không hoàn toàn phụ thuộc vào thời tiết.
Ta có sơ đồ cây như sau:
Trong đó: N là biến cố "Trời nắng", M là biến cố “Trời mưa", B là biến cố "Đi biển”.
Xác suất Minh đi biển chơi là: 0,8⋅0,7 + 0,2⋅0,1 = 0,58 .
Câu 2. An và Bình, mỗi bạn cùng gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để hai bạn
tung được số điểm như nhau. Trả lời: 1 6 Lời giải
Vì hai bạn An và Bình tung xúc xắc ra kết quả độc lập. Do đó xác suất để hai bạn ra cùng số 2 điểm là  1  1 6⋅ =  . 6    6
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA ⊥ (ABCD) . Biết góc giữa SC
mặt phẳng (ABCD) là 60° . Tính góc phẳng nhị diện [S, BD,C] ? Trả lời:  0 SOC =106,1 Lời giải
Ta có: SA ⊥ (ABCD) tại A SC cắt mp (ABCD) tại C
AC là hình chiếu của SC trên mp (ABCD) 
(SC,(ABCD)) (SC, AC) SCA 60° ⇒ = = = Ta có: SA AC tan 60° ⇒ = ⋅
= a 2 ⋅ 3 = 6a BD SA Ta có: 
BD ⊥ (SAC) BD AC
(SBD) ∩ (CBD) = BD  Ta có: 
CBD CO BD S BD C =  Trong ( ), [ , , ] SOC
Trong(SBC),SO ⊥  BD Xét SAO vuông tại  SA a 6 = = = ⇒  0 A: tan SOA 2 3 SOA = 73,9 AO a 2 2 ⇒  0 SOC =106,1
Câu 4. Một hình chóp cụt đều ABC ABC′ ⋅
có cạnh đáy lớn bằng 4a , cạnh đáy nhỏ bằng 2a và chiều
cao của nó bằng 3a . Tìm thể tích của khối chóp cụt đều đó. 2 3
Trả lời: 7a 3 2 Lời giải
Gọi O, I theo thứ tự là tâm của đáy lớn ABC và đáy bé ABC′; K, J theo thứ tự là trung điểm của BC BC′ . Ta có 3a h = IO =
là chiều cao của hình chóp cụt đều ABC ABC′ ⋅ . 2
Diện tích hai đáy hình chóp cụt đều là: 2 2 (4a) 3 2 (2a) 3 2 S = S = = a S = S = = ′ ′ ′ ∆ a ABC 4 3; 3 1 2 4 AB C 4
Thể tích khối chóp cụt đều là: 1
V = h(S + S S + S 1 1 2 2 ) 3 1 3 = ⋅ a ( a + aa + a ) 3 2 2 2 2 7a 3 4 3 4 3 3 3 = (đơn vị thể tích) 3 2 2
Câu 5. Cường độ một trận động dất M (Richter) tính theo thang Richter được xác định theo công thức
M = log A − log A0 . Với A là cường độ tối đa đo được bằng địa chấn kế (biên độ của những sóng địa
chấn đo ở 100 km cách chấn tâm của cơn động đất) và A0 là một biên độ chuẩn. Năng lượng được phát
ra bởi một trận động đất có cường độ M được xác định bởi 1,5
E = E .10 M trong đó E là một hằng số M 0 0
dương. Hỏi với hai trận động đất có biên độ A , A A = 4A 1 2 thỏa mãn 1
2 , thì tỉ lệ năng lượng được phát ra
bởi hai trận động đất này là? Trả lời: 8 Lời giải 1,5M1 E =10 Theo công thức 1,5
E = E .10 M ta có 1 . M 0  1,5M2 E =10 2 1,5 1 A M2 1,5log Suy ra E 10 2 1, ( 5 M2 −M1) 1, ( 5 log 1 A −log 2 A ) 2 A 1,5log4 = =10 =10 =10 =10 = 8 . 1,5M1 E 10 1 Câu 6. Cho hàm số 3 2
y = x −3x + 2. Có bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;0)? Trả lời: 1 Lời giải Gọi đồ thị hàm số 3 2
y = x −3x + 2 là (C). Ta có 2
y′ = 3x − 6x
Gọi M (x ; y C là tiếp điểm. Suy ra phương trình tiếp tuyến với (C) tại M là 0 0 ) ( ) y = ( 2
3x − 6x )(x x ) 3 2 + x − 3x + 2 0 0 0 0 0 (d).
Vì (d ) đi qua điểm A(1;0) nên ( 2
3x − 6x )(1− x ) 3 2
+ x − 3x + 2 = 0 0 0 0 0 0 ( 2
3x − 6x )(1− x ) 3 2
+ x −3x + 2 = 0 ⇔ ( 2
3x − 6x )(1− x )+(x − )
1 ( 2x − 2x − 2 = 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ) ⇔ (x − ) 1 ( 2 2
x + 4x − 2 = 0 0 0 0 ) x = 1 0 ⇔  ⇔ x =1. 2 2
x + 4x − 2 = 0  0 0 0
Suy ra có 1 tiếp tuyến với (C) đi qua điểm A . CÂU HỎI
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với các số thực a,b > 0 bất kì, rút gọn biểu thức 2
P = 2log a − log b ta được 2 1 2 2 A. P = log ( 2 2ab P = log ab log  a P  =  2 log a P  = 2 ). B. ( )2 . . . 2 C. 2  D. b    2  2 b   
Câu 2. Cho a , b , c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số x y = a , x
y = b , y = log x . c y x y = a x y = b 1 O 1 x y = log x c
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < b < .c
B. c < b < . a
C. a < c < . b
D. c < a < . b
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log 4x − 3 ≤ log 18x + 27 . 3 ( ) 3 ( ) A. 3 S  ;3 =    . B. 3 S  =  ;+∞ .
C. S = [3;+∞) . D. 3 S  = − ;3 . 4      4   8   
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 45°. B. 90° . C. 60°. D. 30° .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) . Biết a 6 SA = 3
. Góc giữa SC và ( ABCD) là: A. 45°. B. 30° . C. 75°. D. 60°.
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ( ABC), ( ABD)cùng vuông góc với (BCD) . Gọi
BE, DF là hai đường cao của tam giác BCD , DK là đường cao của tam giác ACD . Chọn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A. ( ABE) ⊥ ( ACD). B. ( ABD) ⊥ ( ACD). C. ( ABC) ⊥ (DFK ). D. (DFK ) ⊥ ( ACD).
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a > 0 . Khi đó khoảng cách từ đỉnh A đến
mp(BCD) bằng A. a 6 . B. a 3 . C. a 8 . D. a 2 . 3 3 3 3
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB′ hợp với đáy
một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 3 A. 3 3 a V = . B. a V = . C. a V = . D. a V = . 2 4 4 2
Câu 9. Trong một trò chơi điện tử chỉ có thắng và thua, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4 .
Hỏi An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 . A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 10. Có 10 bạn học sinh trong đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 12 của một trường phổ thông gồm
2 bạn đến từ lớp 12 1,
A 3 bạn đến từ lớp 12 2,
A 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau. Thầy giáo xếp
ngẫu nhiên các bạn đó vào ngồi một bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế đối diện nhau. Tính xác suất sao cho
không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau. A. 73 . B. 53 . C. 5 . D. 38 . 126 126 9 63
Câu 11. Đạo hàm của hàm số 2
y = 4x + 3x +1 là
A. y′ =12x + 3. B. 1 y′ = . 2 2 4x + 3x +1 C. 8x + 3 y′ + = . D. 8x 3 y′ = . 2 2 4x + 3x +1 2 4x + 3x +1
Câu 12. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t) = v′(t) = 2 − t +10 ( 2 m/s ). Vận
tốc ban đầu của vật là 5 m/s . Tính vận tốc của vật sau 5 giây. A. 30 m/s . B. 25 m/s . C. 20 m/s . D. 15 m/s .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gọi S là tập hợp các số có ba chữ số tạo bởi các chữ số 0;1;2;3;4;5 . Gọi biến cố A là "Chọn
được số chẵn từ tập hợp S ", B là biến cố "Chọn được số lớn hơn 300 từ tập hợp S ". Khi đó: a) 1 P( ) A = 2 b) P( )
A < P(B) c) 1 P(AB) = 5 d) 161
P(AB) = 180
Câu 2. Cho hình chóp cụt đều ABC.AB C
′ ′ với đáy lớn ABC có cạnh bằng a . Đáy nhỏ AB C ′ ′ có
cạnh bằng a , chiều cao a
OO′ = . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2 2
a) Ba đường cao AA′ , BB′ , CC′ đồng qui tại S . b) a
AA′ = BB′ = CC′ = . 2
c) Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc SIO ( I là trung điểm BC ).
d) Đáy lớn ABC có diện tích gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ AB C ′ ′ .
Câu 3. Gọi a là một nghiệm của phương trình 2log x log x 2log 4.2 6 18.3 x − −
= 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) (a − )2 10 =1. log x
b) a cũng là nghiệm của phương trình  2  9 =  . 3    4 c) 2 a + a +1 = 2 . d) 2 a =10 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2
y + ( y′)2 = 4.
b) 4y + y′′ = 0 .
c) 4y y′′ = 0.
d) y = y′tan 2x .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một máy bay chỉ bị rơi khi trúng cùng lúc ít nhất hai viên đạn pháo. Biết rằng xác suất để khẩu pháo ,
A B,C bắn trúng máy bay lần lượt là 0,6;0,5 và 0,7. Tính xác suất để máy bay không bị rơi khi các
khẩu pháo trên cùng lúc khai hoả (xem như việc bắn trúng của các khẩu pháo là độc lập với nhau).
Câu 2. Một chiếc hộp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khối lượng.
Lấy lần lượt một viên bi từ hộp và không trả lại, thực hiện hai lần liêp tiếp. Tính xác suất để: lấy được 2 viên bi cùng màu;
Câu 3.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SA = 2a . Tính góc phẳng nhị diện [ , A SC, B]?
Câu 4. Cho tứ diện S.ABC trong đó ,
SA SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và
SA = 3a, SB = a, SC = 2a . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC .
Câu 5. Số lượng của một loại vi khuẩn được xác định bởi công thức: P(t) 1500000 = 0,8 1+ 5000 t e
trong đó t là thời gian được tính bằng giờ. Hỏi vào thời gian nào thì số lượng vi khuẩn tăng nhanh nhất
Câu 6. Một vật có phương trình chuyển động S (t) 2
= 4,9t trong đó t tính bằng giây (s) , S (t) tính
bằng mét (m) . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 6s bằng? PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN 1.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn PHẦN 2.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) a) a) a) b) b) b) b) c) c) c) c) d) d) d) d) PHẦN 3.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu Đáp án 1 2 3 4 5 6
LỜI GIẢI THAM KHẢO 1B 2B 3A 4B 5B 6B 7A 8C 9C 10D 11C 12A
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Với các số thực a,b > 0 bất kì, rút gọn biểu thức 2
P = 2log a − log b ta được 2 1 2 2 A. P = log ( 2 2ab P = log ab log  a P  =  2 log a P  = 2 ). B. ( )2 . . . 2 C. 2  D. b    2  2 b    Lời giải Ta có 2
P = 2log a − log b 2 2
= log a + log b = log ab . 2 2 2 ( )2 2 1 2
Câu 2. Cho a , b , c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số x y = a , x
y = b , y = log x . c y x y = a x y = b 1 O 1 x y = log x c
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a < b < .c
B. c < b < . a
C. a < c < . b
D. c < a < . b Lời giải y x y = a x y = b a b O 1 x y = log x c
Vì hàm số y = log x nghịch biến nên < < , các hàm số x = , x
y a y = b đồng biến nên c 0 c 1
a >1;b >1 nên c là số nhỏ nhất trong ba số.
Đường thẳng x =1 cắt hai hàm số x y = a , x
y = b tại các điểm có tung độ lần lượt là a b , dễ
thấy a > b (hình vẽ). Vậy c < b < a
Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log 4x − 3 ≤ log 18x + 27 . 3 ( ) 3 ( ) A. 3 S  ;3 =    . B. 3 S  =  ;+∞ .
C. S = [3;+∞) . D. 3 S  = − ;3 . 4      4   8    Lời giải Điều kiện 3 x > . 4
Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với log (4x − 3)2 ≤ log 18x + 27 3 3 ( ) ⇔ ( x − )2 4 3 ≤ 18x + 27 2
⇔ 16x − 42x −18 ≤ 0 3 ⇔ − ≤ x ≤ 3 . 8
Kết hợp với điều kiện nghiệm của bất phương trình là 3 S  ;3 =  . 4   
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD A. 45°. B. 90° . C. 60°. D. 30° . Lời giải
Gọi E là trung điểm CD thì AE CD , BE CD CD ⊥ ( ABE) ⇒ CD AB .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) . Biết a 6 SA = 3
. Góc giữa SC và ( ABCD) là: A. 45°. B. 30° . C. 75°. D. 60°. Lời giải S a 6 3 A D a B a C
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) .
Do đó AC là hình chiếu của SC lên ( ABCD) .
⇒ (SC,( ABCD)) = (SC, AC) =  SCA. a 6 Xét tam giác SA 3 3
SAC vuông tại A có  tan SCA = = = . AC a 2 3 ⇒  SCA = 30° .
Vậy góc giữa SC và ( ABCD) là 30° .
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng ( ABC), ( ABD)cùng vuông góc với (BCD) . Gọi
BE, DF là hai đường cao của tam giác BCD , DK là đường cao của tam giác ACD . Chọn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A. ( ABE) ⊥ ( ACD). B. ( ABD) ⊥ ( ACD). C. ( ABC) ⊥ (DFK ). D. (DFK ) ⊥ ( ACD). Lời giải Chọn B A K B D F E C
CD AB⇒CD ⊥(ABE)⇒(ACD) ⊥(ABE)nên A đúng. CD BE
DF AB⇒ DF ⊥(ABC)⇒ DF AC. AC DF,AC DK AC ⊥(DKF) DF BC Nên C,D đúng.
Câu 7. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a > 0 . Khi đó khoảng cách từ đỉnh A đến
mp(BCD) bằng A. a 6 . B. a 3 . C. a 8 . D. a 2 . 3 3 3 3 Lời giải
Gọi O là trọng tâm tam giác BCD AO ⊥ (BCD) ⇒ d ( ;
A (BCD)) = AO .
Gọi I là trung điểm CD . Ta có: 2 a 3 BO = BI = , 2 2 a 6
AO = AB BO = . 3 3 3
Vậy d ( A (BCD)) a 6 ; = . 3
Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Đường thẳng AB′ hợp với đáy
một góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 3 A. 3a V = 3 . B. a V = . C. a V = . D. a V = . 2 4 4 2 Lời giải A C B ACB
Ta có AA′ ⊥ ( AB C
′ ′) nên ( AB′ ( AB C ′ ′))  =  ; AB A ′ ′ = 60° .
Suy ra: AA′ = AB .′tan 60° = a 3 . 2 3
Thể tích khối lăng trụ là a 3 3 = . a V AAS = = . ∆ ′ ′ ′ a A B C 3. 4 4
Câu 9. Trong một trò chơi điện tử chỉ có thắng và thua, xác suất để An thắng trong một trận là 0,4 .
Hỏi An phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất An thắng ít nhất một trận trong loạt chơi đó lớn hơn 0,95 . A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn C.
Gọi n ( n là số nguyên dương) là số trận An chơi. Gọi A là biến cố “An thắng ít nhất 1 trận trong loạt
chơi n trận". Suy ra A là biến cố: "An thua tất cả n trận".
Ta có: ( ) =1− ( ) =1− (0,6)n P A P A . Theo giả thiết:
( ) > 0,95 ⇔ 1− (0,6)n > 0,95 ⇒ (0,6)n P A
< 0,05 ⇒ n > log 0,05 ≈ 5,86. 0,6
Số nguyên dương n nhỏ nhất thoả mãn là 6 (An chơi tối thiểu 6 trận).
Câu 10. Có 10 bạn học sinh trong đội tuyển học sinh giỏi môn Toán 12 của một trường phổ thông gồm
2 bạn đến từ lớp 12 1,
A 3 bạn đến từ lớp 12 2,
A 5 bạn còn lại đến từ các lớp khác nhau. Thầy giáo xếp
ngẫu nhiên các bạn đó vào ngồi một bàn dài mà mỗi bên có 5 ghế đối diện nhau. Tính xác suất sao cho
không có học sinh nào cùng lớp ngồi đối diện nhau. A. 73 . B. 53 . C. 5 . D. 38 . 126 126 9 63 Lời giải Chọn D.
Gọi các biến cố A : "Có học sinh cùng lớp ngồi đối diện nhau";
A : "Không có học sinh cùng lớp ngồi đối diện nhau";
A1 : "Có học sinh lớp 12A1 ngồi đối diện nhau";
A2 : "Có học sinh lớp 12 2
A ngồi đối diện nhau". Khi đó A A
1 2 là biến cố: "Học sinh 12 1
A ngồi đối diện nhau và học sinh 12 2
A ngồi đối diện nhau". 2 2 Ta có: ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ P( A ) 5 2 8! 1 =
= ; P( A ) 5A 8! 1 5 2 4 A 6! 1 3 = = ; P( A A ) 3 = = . 1 2 1 2 10! 9 10! 3 10! 21 Suy ra: P A = P( 1 1 1 25 ( )
A + P A P A A = + − = . 1 ) ( 2) ( 1 2) 9 3 21 63
Vậy xác suất để xếp được hàng mà không có học sinh cùng lớp nào ngồi đối diện nhau là: 25 38
P(A) =1− P( ) A =1− = 63 63
Câu 11. Đạo hàm của hàm số 2
y = 4x + 3x +1 là
A. y′ =12x + 3. B. 1 y′ = . 2 2 4x + 3x +1 C. 8x + 3 y′ + = . D. 8x 3 y′ = . 2 2 4x + 3x +1 2 4x + 3x +1 Lời giải ( 2 4x 3x ) 1 ′ + + Ta có 8x + 3 y′ = = . 2 2
2 4x + 3x +1 2 4x + 3x +1
Câu 12. Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t) = v′(t) = 2 − t +10 ( 2 m/s ). Vận
tốc ban đầu của vật là 5 m/s . Tính vận tốc của vật sau 5 giây. A. 30 m/s . B. 25 m/s . C. 20 m/s . D. 15 m/s . Lời giải
v(t) = a
∫ (t)dt = ∫(− t + ) 2
2 10 dt =10t t + C .
Lại có v(0) = 5 ⇔ C = 5. Vậy v(t) 2
=10t t + 5 .
Khi đó vận tốc của vật sau 5 giây là v( ) 2 5 =10.5 − 5 + 5 = 30(m/s) .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Gọi S là tập hợp các số có ba chữ số tạo bởi các chữ số 0;1;2;3;4;5 . Gọi biến cố A là "Chọn
được số chẵn từ tập hợp S ", B là biến cố "Chọn được số lớn hơn 300 từ tập hợp S ". Khi đó: a) 1 P( ) A = 2 b) P( )
A < P(B) c) 1 P(AB) = 5 d) 161
P(AB) = 180 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
Số phần tử của không gian mẫu là 5.6.6=180 (phần tử). n( ) A 5.3.6 1
Xác suất của các biến cố ,
A B AB lần lượt là: P( ) A = = = , n(Ω) 180 2
n(B) 2.6.6 −1 71 n(AB) 2.6.3 1 P(B) = = = , P(AB) = = = . n(Ω) 180 180 n(Ω) 180 5
Xác suất của biến cố AB là 25
P(AB) = P( )
A + P(B) − P(AB) = . 36
Câu 2. Cho hình chóp cụt đều ABC.AB C
′ ′ với đáy lớn ABC có cạnh bằng a . Đáy nhỏ AB C ′ ′ có
cạnh bằng a , chiều cao a
OO′ = . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2 2
a) Ba đường cao AA′ , BB′ , CC′ đồng qui tại S . b) a
AA′ = BB′ = CC′ = . 2
c) Góc giữa mặt bên mặt đáy là góc SIO ( I là trung điểm BC ).
d) Đáy lớn ABC có diện tích gấp 4 lần diện tích đáy nhỏ AB C ′ ′ . Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng + Đáp án a đúng.
+ Gọi I là trung điểm của BC . ′ ′
Từ giả thiết dễ dàng chỉ ra được AA OO 1 =
= ⇒ SO = 2OO′ = a . Mặt khác A
BC là tam giác đều SA SO 2
cạnh a , có AI là đường trung tuyến a 3 ⇒ AI = 2 a 3 a 3 ⇒ AO = . = . 2 3 2 3
Áp dụng định lý Pytago trong S
OA vuông tại O ta có: 2 2   2 2 2 2 a 3 12a SA a a
= SO + AO = a +   =  2 3 ⇒ SA = 3 ⇒ AA′ =
. Vì ABC.AB C ′ ′ là hình chóp cụt 3  9   3 3 đều nên a 3
AA′ = BB′ = CC′ = ⇒ đáp án b sai. 3
+ Ta có: (SBC) ∩( ABC) = BC . Vì S
BC cân tại S I là trung điểm của BC nên suy ra SI BC . Mặt khác A
BC là tam giác đều có I là trung điểm của BC AI BC .
⇒ ((SBC) ( ABC)) = (SI AI ) = (SI OI ) =  , , ,
SIO đáp án c đúng.
1 .A .BAC.sin A ′ ′ ′ ′ + Ta có: SAB AC A B A C ABC 2 . 2 .2 = = =
= 4 ⇒ đáp án d đúng. S 1 ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ′ ∆ ′ ′ ′ A B A C A B A C A B C . .
.AB .′AC .′sin A′ 2
Câu 3. Gọi a là một nghiệm của phương trình 2log x log x 2log 4.2 6 18.3 x − −
= 0 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) (a − )2 10 =1. log x
b) a cũng là nghiệm của phương trình  2  9 =  . 3    4 c) 2 a + a +1 = 2 . d) 2 a =10 . Lời giải a) Sai b) Sai c) Sai d) Đúng
Điều kiện x > 0 . 2log x log x
Chia cả hai vế của phương trình cho 2log
3 x ta được  3   3 4  − −18 =     0.  2   2  log x Đặt 3 t   =  , t > 0. 2     9 t = Ta có 2
4t t −18 = 0  ⇔ 4  . t = 2 −  (L) log x Với 9 t =  3  9 ⇒
= ⇔ log x = 2 ⇔ x =100 . 4  2   4 Vậy 2 a =100 =10 .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2
y + ( y′)2 = 4.
b) 4y + y′′ = 0 .
c) 4y y′′ = 0.
d) y = y′tan 2x . Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai
y′ = 2cos 2x , y′′ = 4 − sin 2x . 2 y + ( y′)2 2 2 2
= sin 2x + 4cos 2x =1+ 3cos 2x .
4y + y′′ = 4sin 2x − 4sin 2x = 0.
4y y′′ = 8sin 2x . sin 2 ′ tan 2 = 2cos 2 . x y x x = 2sin 2x . cos 2x
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một máy bay chỉ bị rơi khi trúng cùng lúc ít nhất hai viên đạn pháo. Biết rằng xác suất để khẩu pháo ,
A B,C bắn trúng máy bay lần lượt là 0,6;0,5 và 0,7. Tính xác suất để máy bay không bị rơi khi các
khẩu pháo trên cùng lúc khai hoả (xem như việc bắn trúng của các khẩu pháo là độc lập với nhau).
Trả lời: 0,65 Lời giải Gọi ,
A B,C lần lượt là các biến cố "Khẩu pháo A bắn trúng máy bay", "Khẩu pháo B bắn trúng
máy bay", "Khẩu pháo C bắn trúng máy bay".
Biến cố máy bay bị rơi là ABC ABC ABC ABC .
Xác suất máy bay bị rơi là P( )
A P(B)P(C) + P(C)P(B)P(A) + P( )
A P(C)P(B) + P( )
A P(B)P(C) = 0,65.
Câu 2. Một chiếc hộp chứa 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ có cùng kích thước và khối lượng.
Lấy lần lượt một viên bi từ hộp và không trả lại, thực hiện hai lần liêp tiếp. Tính xác suất để: lấy được 2 viên bi cùng màu; Trả lời: 19 39 Lời giải
Ta có sơ đồ cây như sau:
Trong đó: X là biến cố "Lấy được 1 viên bi màu xanh", Đ là biến cố "Lấy được 1 viên bi màu đỏ".
Xác suất lấy được 2 viên bi cùng màu là: 19 . 39
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a,SA ⊥ (ABC) và SA = 2a . Tính góc phẳng nhị diện [ , A SC, B]? Trả lời: 0 ≈ 62,7 Lời giải Kẻ BI AC BI AC Ta có: 
BI ⊥ (SAC) BI SA
(SAC) ∩ (SBC) = SC  Ta có: 
SAC IH SC A SC B =  Trong ( ), [ , , ] IHB
Trong(SBC),BH ⊥  SC Ta có: 2 a a HI CI SA CI ⋅ ⋅ 2 5 HCI ACS ⇒ = ⇒ HI = = = a 2 2 SA SC SC (2a) + a 5 a 3 Xét BI 2 15 BH vuông tại  = = = ⇒  0 I : tan BHI BHI ≈ 62,7 HI 5 2 a 5
Câu 4. Cho tứ diện S.ABC trong đó ,
SA SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và
SA = 3a, SB = a, SC = 2a . Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng BC . Trả lời: 7 5 d( , A BC) = a 5 Lời giải
Kẻ AH BC tại H d( , A BC) = AH . BC SA Ta có: 
BC ⊥ (SAH ) ⇒ BC SH BC AH Ta có: 1 1 2 5 SH = = = a 1 1 1 1 5 + + 2 2 2 2 SC SB (2a) a 2   Ta có: 2 2 2 2 5 7 5
AH = SA + SH = (3a) +  a = a  5  5   Vậy 7 5 d( , A BC) = a . 5
Câu 5. Số lượng của một loại vi khuẩn được xác định bởi công thức: P(t) 1500000 = 0,8 1+ 5000 t e
trong đó t là thời gian được tính bằng giờ. Hỏi vào thời gian nào thì số lượng vi khuẩn tăng nhanh nhất
Trả lời: 10,6465 giờ. Lời giải 0 − ,8t 0 − ,8t ( ) 1500000 6000000000.e 6000000000.e P t = ⇒ Pt = ≤ = 300000 . 0 − ,8t ( ) 1+ 5000e (1+5000e− )2 0 − ,8 0,8 4.1.5000 t t e
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 0 − ,8 1 = 5000 t e
t ≈10,6465 giờ.
Câu 6. Một vật có phương trình chuyển động S (t) 2
= 4,9t trong đó t tính bằng giây (s) , S (t) tính
bằng mét (m) . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 6s bằng?
Trả lời: 58,8m / s . Lời giải
v = S '(t) = 9,8t (
v = 9,8.6 = 58,8m 6)
Document Outline

  • MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - THEO SÁCH CTST 11
  • 1-HK2-TOAN 11-CTST
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 2-HK2-TOAN 11-CTST
    • Câu hỏi
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
    • Lời giải tham khảo
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 3-HK2-TOAN 11-CTST
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 4-HK2-TOAN 11-CTST
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 5-HK2-TOAN 11-CTST
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 6-HK2-TOAN 11-CTST
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 7-HK2-TOAN 11-CTST
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 8-HK2-TOAN 11-CTST
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 9-HK2-TOAN 11-CTST
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
  • 10-HK2-TOAN 11-CTST
    • CÂU HỎI
    • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
    • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
    • Phần 3. Câu trả lời ngắn.
    • PHIẾU TRẢ LỜI
      • LỜI GIẢI THAM KHẢO
      • Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
      • Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
      • Phần 3. Câu trả lời ngắn.