TOP 10 đề ôn thi học sinh giỏi Toán 11 năm 2023-2024 (có lời giải)

TOP 10 đề ôn thi học sinh giỏi Toán 11 năm 2023-2024 có lời giải được soạn dưới dạng file PDF gồm 57 tranggiúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI HC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 11
Bài 1/ Cho sthc và dãy s đưc xác đnh bi điu kin
Chng minh rng dãy s có gii hn hu hn. Tìm gii hn đó.
Bài 2/ Tìm tt chàm s tha mãn đng thi hai điu kin sau:
i) với mi ;
ii) với mi .
Bài 3/ Tìm tt ccác snguyên dương tha điu kin: tn ti các snguyên để
Bài 4. Cho tam giác cân ti , ni tiếp đưng tròn . Ly các đim lần t
thuc các cnh sao cho không song song vi . Các tia lần t ct
đưng tròn tại ( ). Đưng tròn tâm , bán kính cắt đon thng
tại . Đưng tròn tâm , bán kính cắt đon thng tại .
a. Gi là trung đim cung không cha đim của đưng tròn . Chng minh
rằng .
b. Chng minh rng các đưng thng đồng quy.
Bài 5/ Theo dc trên đưng tròn, ngưi ta ghi sn 299 số gồm s0 và mt s1.
Ở mỗi bưc đi sau đó ca trò chơi, ngưi chơi đưc phép thc hin mt trong hai đng tác sau:
1/ Thay mi sđang có bi hiu gia nó và tng ca hai số nằm kề với nó (lúc chưa
thay) trên đưng tròn;
2/ Chn tùy ý hai smà gia chúng (trên đưng tròn) có đúng hai s, ri trừ mỗi sđưc
chn cho 1 hoc cng mi sđưc chn cho 1.
Hỏi sau hu hn bưc ta có ththu được
a/ 298 s0 và hai s1 nm knhau trên đưng tròn?
b/ 297 s0 ba s1 nm kliên tiếp nhau trên đưng tròn?
…………………………..HT…………………………….
01a££
( )
1
n
n
x
1
2
1
,
2
, 1.
22
n
n
a
x
x
a
xn
-
Ï
Ô
Ô
=
Ô
Ô
Ô
Ì
Ô
Ô
=- ">
Ô
Ô
Ô
Ó
( )
1
n
n
x
:f ÆRR
(1)()1fx fx+≥ +
x ŒR
,xyŒR
k
2, 2mn≥≥
35 .
kk m
n+=
ABC
A
( )
O
,DE
,CA AB
DE
BC
,BD CE
( )
O
,MN
,MBNCππ
M
MC
BD
P
N
NB
CE
Q
T
BC
A
( )
O
TP TQ=
,,DE PQ BC
Trang 2
LỜI GIẢI
Bài 1/ Cho sthc và dãy s đưc xác đnh bi điu kin
Chng minh rng dãy s có gii hn hu hn. Tìm gii hn đó.
Giải
1/ Bng quy np ta chng minh đưc
2/ Giới hạn , nếu có, slà nghim ca trong đon ca phương trình
nên
3/ Tcông thc truy hi ca dãy nên ta có
Từ (1) và (1’) suy ra nên
Từ đó và (2) kéo theo
Vì thế
Bài 2/ Tìm tt chàm s tha mãn đng thi hai điu kin sau:
i) với mi ;
ii) với mi .
Gii.
01a££
( )
1
n
n
x
1
2
1
,
2
, 1.
22
n
n
a
x
x
a
xn
-
Ï
Ô
Ô
=
Ô
Ô
Ô
Ì
Ô
Ô
=- ">
Ô
Ô
Ô
Ó
( )
1
n
n
x
0.(1)
2
n
a
x££
lim
n
xx=
0;
2
a
È˘
Í˙
Í˙
Î˚
2
2
20:11
22
ax
xxxacx a=- + -= = =-+ +
0a
2
0 . (1')
222
ac a
c£= - £
( )( )
( )( )
222
2
11
11
1
1
1
1
22 22 2
1
2
...
1
..(2)
2
nn
n
nn
n
n
i
i
xcx
aac
xc
xcxc
xcxc
--
--
-
-
=
ʈ
ʈ
-
˜
˜
Á
Á
˜
˜
-= - - - =
Á
Á
˜
˜
Á
Á
˜
Á
˜
Á
˯
˯
ʈ
˜
Á
=- + -
˜
Á
˜
˜
Á
˯
=
ʈ
˜
Á
=- + -
˜
Á
˜
˜
Á
˯
01,
i
xca i
+
£+££"ŒZ
( )
1
1
01
n
i
i
xc
-
=
£+£
1
1
1
0,1.
2
n
n
xc xcn
-
£-£ -">
lim 1 1 .
n
xa=- + +
:f ÆRR
(1)()1fx fx+≥ +
x ŒR
,xyŒR
Trang 3
Giả sử là mt nghim hàm. Ta quy ưc viết thay .
Từ ii) ta có
Do đó suy ra và do đó . (2)
Theo i) và quy np ta đưc . (3)
Theo ii) và quy np ta đưc . (4)
Với suy ra thì
Vì vy, nếu thì
Hay
Cho từ bất đng thc này ta nhn đưc với mi x>1. Nói cách khác
(5)
Ta có thviết (3) dưi dng . (3’)
Từ (3’) và (5) ta thy nếu thì khi đó
Vậy (5) đã ni thành (5’)
Với mi , dùng ii) và (5’) ta còn thy suy ra
. (*)
Ta schng minh (*) cũng đúng khi x<-1.
Ta có và theo (5’) ta suy ra (*).
f
()
n
fx
( )
()
n
fx
( )
( )
2
0, 0.(1)fx f x x≥≥"
2
(1) (0 1) (0) 1 1
(1) (1.1) (1)
ff f
ff f
Ï
=+ +
Ô
Ô
Ì
Ô
=≥
Ô
Ó
(1) 1f =
(0) 0f =
()(), ,fx n fx n x n+≥ +"Œ ŒNR
() (), 0,
nn
fx fx x n
+
≥"ŒZ
0x
{ }
,0xx
È˘
ŒN
Î˚
{ }
( )
{ }
( )
() 1.fx f x x f x x x x
È˘ È˘ È˘
=+ +>-
Î˚ Î˚ Î˚
1,xn
+
Z
( )
( )
10
11
0 theo (1),(4)
nn
n
n
fx x
ff
xx
Ï
Ô
>->
Ô
Ô
Ô
Ì
ʈ ʈ
Ô
˜˜
ÁÁ
≥≥
˜˜
Ô
ÁÁ
˜˜
Ô
˜˜
ÁÁ
˯ ˯
Ô
Ó
( )
( ) ( )
11 1
(2) 1 1 1
n
nn n
nn
ffx fxf xf
xx x
ʈ ʈ ʈ
˜˜ ˜
ÁÁÁ
fi= = -
˜˜ ˜
ÁÁÁ
˜˜ ˜
˜˜ ˜
ÁÁÁ
˯ ˯ ˯
11 11 1
1
1
1
1
n
n
nn
n
n
ff
xx x
x
x
x
ʈ ʈ
˜˜
ÁÁ
£fi£ =
˜˜
ÁÁ
˜˜
˜˜
ÁÁ
-
˯ ˯
-
-
,n Æ•
11
f
xx
ʈ
˜
Á
£
˜
Á
˜
˜
Á
˯
() , 0;1.fx x x
È˘
£"Œ
Î˚
()(), ,fx n fx n x n -"Œ ŒNR
0x £
{ }
,1 0xx
È˘
N>
Î˚
{ }
( )
( )
{ }
( )
( )
{ }
( )
() .fx f x x f x x x x x
È˘ È˘ È˘
=--£ --£--=
Î˚ Î˚ Î˚
() , 1.fx x x£"£
10x£
( )
( )
2
22
fx fx x££
() ()fx x x fx x≥- = =
( )
111
1(1) . . (). ()ffxfxf fx fxx
xxx
ʈ ʈ
˜˜
ÁÁ
== =
˜˜
ÁÁ
˜˜
˜˜
ÁÁ
˯ ˯
Trang 4
Bây gita chng minh (*) cho trưng hp x>0.
Ta có nên t(3) ta có
(6)
Thay x bi ta có (6’).
Nhưng .
Dấu “=” xy ra nên nó xy ra (6) và (6’).
Tóm li Thử lại ta thy hàm sđã tìm tha yêu cu đề.
Bài 3/ Tìm tt ccác snguyên dương tha điu kin: tn ti các snguyên để
Giải
1/ Vi tha điu kin ca đbài
2/ Ta schng minh không tha yêu cu đề.
Với , khi đó suy ra nên
Trong khi đó nên Suy ra
Với khi đó
Hay Từ đó, nếu tha mãn yêu cu ở đề thì
Nên ta xét đng dư ca theo .
Ta có, lẻ nên
Nếu thì mâu thun.
Nếu thì mâu thun.
Như vy chcòn trưng hp
Ta li thy Như vy
không tn ti m,n tha yêu cu bài.
{ }
10, 1xx
+
È˘
-< +Œ
Î˚
Z
{ }
( )
{ }
( )
{ }
() 1 1 1 1 1 1 0fx f x x f x x x x x
È˘ È˘ È˘
=-++≥-++=-++=>
Î˚ Î˚ Î˚
1
x
11
0f
xx
ʈ
˜
Á
≥>
˜
Á
˜
˜
Á
˯
( )
111
1(1) . . 1ffxfxf x
xxx
ʈ ʈ
˜˜
ÁÁ
== =
˜˜
ÁÁ
˜˜
˜˜
ÁÁ
˯ ˯
() , .fx x x="ŒR
k
2, 2mn≥≥
35 .
kk m
n+=
1k =
11 3
35 2.+=
1k >
2kl=
( )
( )
391mod4
5 25 1 mod 4
kl
kl
Ï
Ô
=∫
Ô
Ô
Ì
Ô
=∫
Ô
Ô
Ó
( )
35 2mod4
kk
+∫
( )
2
35 1,
kk
v +=
( )
2
m
vn mM
( )
2
1.
m
vn >
35 .
kk m
n
21kl=+
( )
( )
( )
221 212
2
2
0
35 353 3.5 3.5 5
8. 1 .3 .5
kk l l l l
l
i
li i
i
--
-
=
+=+ - +- +
=-
Â
L
( )
2
3 5 3.
kk
v +=
k
( ) ( )
22
2| 353 3
mkk
mv n v m£=+==
( )
3
1;0;1 mod9 .n ∫-
35
kk
+
mod 9
k
( ) ( )
30mod9, 1;3;5mod6.
k
k∫∫
61kp=+
( )
( )
61
6
55 5.5 5mod9
p
p
k
+
==
65kp=+
( )
( )
65
56
55 5.5 2mod9
p
p
k
+
==
63kp=+
( )
3
1; 0; 1 mod 7 .n ∫-
( ) ( )
( )
63 63
35 3.3 5.5 2mod7.
pp
kk
+= + -
Trang 5
Bài 4.
Cho tam giác cân ti , ni tiếp đưng tròn . Ly các đim lần lưt thuc các
cạnh sao cho không song song với . Các tia lần lưt ct đưng tròn
tại ( ). Đưng tròn tâm , bán kính cắt đon thng tại .
Đưng tròn tâm , bán kính cắt đon thng tại .
a. Gọi là trung đim cung không cha đim ca đưng tròn . Chng minh
rằng .
b. Chng minh rng các đưng thng đồng quy.
a)
Các tam giác cân có góc ở đỉnh bng nhau nên đng dng.
Suy ra , do đó bn đim cùng thuc mt đường tròn .
Hơn na nên nếu gi là tâm đưng tròn ni tiếp tam giác
thì đim cũng thuc (vì ).
Bằng biến đi góc, cũng ddàng kim tra đưc nên là tâm đưng tròn ngoi
tiếp tam giác (tc là đưng tròn ).
Do đó .
b)
Dễ thy các tiếp tuyến ca đưng tròn .
Gọi là giao đim ca các đưng thng ; là giao đim ca các đưng thng
.
ABC
A
( )
O
,DE
,CA AB
DE
BC
,BD CE
( )
O
,MN
,MBNCππ
M
MC
BD
P
N
NB
CE
Q
T
BC
A
( )
O
TP TQ=
,,DE PQ BC
T
H
K
P
Q
M
N
C
B
O
A
D
E
,,ABC MCP NBQ
BPC BQC=
,,,BCPQ
w
90
2
BAC
BPC BQC==+
I
ABC
I
w
90
2
BAC
BIC =+
TB TI TC==
T
BIC
w
TP TQ=
,AB AC
w
K
,BP CQ
H
,BQ CP
Trang 6
Ta có biến đi tỷ số kép (xét trên đưng tròn )
Do đó, thng hàng.
Hai tam giác thng
hàng nên theo đnh lý Desargues, ta có đồng quy.
Bài 5/ Theo dc trên đưng tròn, ngưi ta ghi sn 299 số gồm s0 và mt s1.
Ở mỗi bưc đi sau đó ca trò chơi, ngưi chơi đưc phép thc hin mt trong hai đng tác sau:
1/ Thay mi sđang có bi hiu gia nó và tng ca hai số nằm kề với nó (lúc chưa
thay) trên đưng tròn;
2/ Chn tùy ý hai smà gia chúng (trên đưng tròn) có đúng hai s, ri trừ mỗi sđưc
chn cho 1 hoc cng mi sđưc chn cho 1.
Hỏi sau hu hn bưc ta có ththu được
a/ 298 s0 và hai s1 nm knhau trên đưng tròn?
b/ 297 s0 ba s1 nm kliên tiếp nhau trên đưng tròn?
Giải
Trên đưng tròn ta đánh du (x) ti vtrí mà ngưi ta đã ghi sn s1 (và ginguyên du (x) đó
sut trò chơi).
Giả sử là các sđang có mt trên đưng tròn, ktheo thứ tự liên tiếp ngưc chiu
kim đng hồ. Trong đó, là số nằm ti vtrí có du (x).
Đặt .
Ta hãy tìm xem sau mi bưc đi các tng này có ththay đi thế nào.
Nếu bưc đi đưc thc hin bi đng tác 1, thì
với đưc thay bi (quy ưc ).
Từ động tác 1 đưa tng S thành .
Nếu bưc đi đưc thc hin bi đng tác 2, thì dthy .
a/ Tcác phân tích trên ta thy S ginguyên tính chn lqua mi bưc đi. Khi chưa thc hin
c đi nào thì S=1, nên không ththc hin đưc yêu cu ca câu a.
b/ Nếu mi bưc đi đưc thc hin bi đng tác 1, thì
Dễ thy nếu thc hin bi đng tác 2, thì A không thay đi.
Khi chưa thc hin bưc đi nào thì , trong khi trng thái 297 s0 và ba s1 nm k
nhau thì . Như vy theo phân tích trên vcách thay đi ca A thì điu kin cn và đủ để
thu đưc trng thái 297 s0 và ba s1 nm lin ksau hu hn bưc là không bao githc
hin bưc đi bi đng tác 1 và ba số 1 phi nm ở vị trí sao cho tng A=1.
w
( ) ( ) ( )
( ) ( )
,, , ,,, ,,,
,,, ,,,
BA BK BH BC BB BP BQ BC CB CP CQ CC
CB CH CK CA CA CK CH CB
==
==
,,AKH
BEQ
CDP
,,BE CD A BQ CP H BP CQ K«= «= «=
,,AKH
,,DE PQ BC
12 300
,,,aa aK
1
a
( )
300 300 100
1
3
11 1
:;: 1;:
k
kkk
kk k
SaA aTa
-
== =
==- =
ÂÂ Â
k
a
1300k££
,
11
:
kkk k
aaa a
-+
=- -
301 1 0 300
;aaaa==
300
,
1
'
k
k
SaS
=
==-
Â
300
,
1
'2
k
k
SaS
=
==±
Â
( )
300
1
,
1
'13
k
k
k
AaA
-
=
=- =
Â
1A =
1A
Trang 7
Tuy nhiên, chiu ngưc li vi cách thc hin các bưc đi như thế (không thc hin đng tác
1) thì hoc là các s đều đưc ginguyên hoc là có đúng hai trong 100 snày
thay đi, theo cách cùng tăng 1 hoc cùng gim 1. Vì thế . Vy, tính chn le
của T là không đi.
Khi chưa thc hin bưc đi nào, tng T=0, là mt schn, trong khi trng thái 297 s0 và ba
số 1 nm lin kthì T=1. Như vy không ththc hin đưc.
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI HC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 11
Bài 1. Cho dãy số được xác định
Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn. Tìm
Bài 2. Tìm tất cả đa thức thỏa mãn:
Bài 3. Tìm tất cả các số nguyên tố sao cho
.
Bài 4. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O) sao cho AB cắt CD tại E AD cắt BC tại F, gọi
G giao điểm ca AC BD. Các đường tròn (ADE) (CDF) cắt nhau tại D H. Phân giác trong
góc cắt AB, AD lần lượt ti I, J phân giác trong góc cắt CB, CD lần lượt ti K, L. Gọi
M, M’ giao điểm ca BH với AD, CD tương ứng, N, N’ giao điểm ca DH với BC, BA tương ứng.
Chứng minh IL, KJ, MN M’N’ đồng quy tại G.
Bài 5. Cho tập hợp X là một tập hợp con của tập các số nguyên dương sao cho trong 2023 số tự nhiên
liên tiếp bất kì luôn có một số thuộc tập X. Chứng minh rằng tồn tại hai số trong X sao cho số này chia
hết cho số kia.
LỜI GIẢI
Bài 1. Cho dãy số được xác định
Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn. Tìm
Gii:
Trước hết, ta chứng minh (1) bằng phương pháp quy nạp.
* Hiển nhiên
* Với ,ta có
36 300
,,,aa aK
100
,
3
1
'2
k
k
TaT
=
==±
Â
()
n
x
1
32
1
4
25 26
53 1,1.
1
nnnn
x
n
xxxx n
n
+
=
ì
ï
í
+
=-++ -³
ï
+
î
()
n
x
lim .
n
x
() []Px xÎ !
( )
22
() 7 15 2023, (1)Px Px x=-+"Î!
,mn
2
(1)|(131)
n
m ++
2
(1)|(131)
m
n ++
AHB
DHC
()
n
x
1
32
1
4
25 26
53 1,1.
1
nnnn
x
n
xxxx n
n
+
=
ì
ï
í
+
=-++ -³
ï
+
î
()
n
x
lim .
n
x
*
3,
n
xn>"Î
1
43.x =>
2n ³
Trang 8
Do đó với mọi số nguyên dương
Tiếp theo, ta chứng minh dãy số là dãy giảm hay bằng phương pháp quy nạp.
* Với .
* Giả sử
Khi đó xét hiệu
(gt quy nạp) và nên
Từ
đó suy ra dãy số giảm và bị chặn dưới nên theo nguyên lý Weierstrat dãy số có giới hạn hữu
hạn.Đặt .
Từ hệ thức truy hồi cho dần đến dương vô cực ta có phương trình
Kết hợp với điều kiện của ta có
Vậy
Bài 2. Tìm tất cả đa thức thỏa mãn:
Lời giải: Trước hết chúng ta cần tìm số thc a là nghiệm của phương trình;
Với thì a thỏa hay .
2
1
1
(1)(3)16 11613
1
nnn
xxx
n
+
=+-++->-=
+
3
n
x >
.n
()
n
x
*
1
, (2)
nn
xxn
+
<"Î
21
1, 18 1 4nx x==-<=
11
3...4
nn
xx x
-
<< <<=
( )
( )
2232 32
1111
22
1111
22
111
25 26 25( 1) 26
(1)(1) 53 53
1
11
.553
1
55 2511
()()().3 0,2.
22 21
nnnnn nnn
nn nnn n n n
nn n n nn
nn
Hx x x x x x x x
nn
xx xxx x x x
nn
xx x x xx n
nn
+---
----
---
+-+
æöæ ö
=+-+=-++ --++
ç÷ç ÷
+
èøè ø
=- + + -- ++ -
+
éù
=- - + - + +- + -<"³
êú
+
ëû
1
0
nn
xx
-
-<
1
3, 3
nn
xx
-
>>
22
22
11
5 5 25 5 5 25 2 2
( ) ( ) . 3 3 3 3.3 3 0; 0, 2.
22 222 21
nn nn
xx xx n
nn
--
éùæöæö
-+ -+ +- >- +- ++-= -<"³
ç÷ç÷
êú
+
ëûèøèø
()
n
x
lim , 3 4
n
xa a=£<
n
( )
2
32 32
2
5 3 25 1 1 5 3 25
(3)( 38)0
3
3 41
2
3 41
2
aaa a a aa a
aaa
a
a
a
=-++-Û+=-++
Û- --=
é
ê
=
ê
-
ê
Û=
ê
ê
+
ê
=
ê
ë
a
3a =
lim 3
n
x =
() []Px xÎ !
( )
22
() 7 15 2023, (1)Px Px x=-+"Î!
22
1 61
2
15 15 0
1 61
2
x
xx x x
x
é
-
=
ê
ê
=-Û--=Û
ê
+
=
ê
ë
161161
;
22
a
ìü
-+
ïï
Î
íý
ïï
îþ
2
5aa=-
2
50aa--=
Trang 9
Giả sử đa thức thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trong (1) thay ta có:
Gi sử đa thức khác hằng, khi đó với tha
Do nên ta viết dưới dạng với
Thay vào (1) ta được
.
Hay
(2)
, nên (2) được viết thành
Trong (3) thay x=a ta có:
)
Hay điều này không xảy ra với mọi số nguyên dương n
Do đó
Thử lại thỏa mãn yêu cầu bài toán
Vậy hoặc
Bài 3. Tìm tất cả các số nguyên tố sao cho
.
Lời giải:Vì vai trò của như nhau nên không mất tính tổng quát, giả sử .
● Nếu , ta có:
(1) và (2).
Từ (1) suy ra là số chẵn nên có .Thử lại là cặp số thỏa mãn.
● Nếu , vì lẻ nên do đó có ít nhất một ước là số lẻ. Gọi là một ước
nguyên tố lẻ của (*). Từ giả thiết suy ra
(mod ) (mod ).
()Px
xa=
( )
( )
( ) ( )
22 2
7152023 720230Pa Pa Pa Pa=-+Û--=
( )
( )
78141
2
78141
2
Pa
Pa
é
-
=
ê
ê
Û
ê
+
=
ê
ë
( )
Px
( )
Px b¹
7814178141
;
22
b
ìü
-+
ïï
Î
íý
ïï
îþ
b
2
720230bb-- =
()Pa b=
()Px
() ( ) ()
n
Px x a Qx b=- × +
( ) 0. Qa ¹
( ) ( ) ( )
2
22
()() 7 15 15 2023
n
n
xaQx b x a Qx b
éù
-+=--×-++
êú
ëû
( ) ( )
22 2 2 2
() ()2()() 7 15 1572023
n
nn
xa Qx bxa Qx b x a Qx b + -× += -- -++
2
72023bb=+
2
15aa=+
( ) ( )
( )
22 22 2
22
() ()2()()7 15
hay ( ) ( ) 2 ( ) 7( ) 15 (3)
n
nn
nn
xa Qx bxa Qx x a Qx
xa Qx bQx xa Qx
+ -× = - -
+× = +× -
( )
2
2()7(2) 15
2()7(2) ()
27(2)
n
n
n
bQa a Qa
bQ a a Q a
ba
×= × -
Û=×
Û=×
2
15aa-=
7 8141 7(1 61)
n
±=±
()Px bº
()Px bº
78141
()
2
Px
-
º
7 8141
()
2
Px
+
º
,mn
2
(1)|(131)
n
m ++
2
(1)|(131)
m
n ++
,mn
m n£
2m =
5|13 1
n
+
22
(1)|131n ++
n
2n =
(,) (2,2)mn =
2m >
m
2
12 (mod4)m +º
2
1m +
r
2
1m +
13 1
n
º-
r
2
13 1
n
Þº
r
Trang 10
Đặt , khi đó . Mà ta có (mod ) nên . Từ đó suy ra hoặc .
- TH1: khi đó . Vì lẻ nên hoặc .
+) Xét , vì (mod 3) nên (điều này mâu thuẫn với
(*))
+) Xét , theo định lí Fermat nhỏ .
Nếu thì (mâu thuẫn (*)).
Nếu thì , suy ra (vô lí vì m là số nguyên
tố).
- TH2: , theo định lí Fermat nhỏ ta có
,
suy ra , do đó . Điều này nghĩa là các ước nguyên tố lẻ của đều chia cho
dư 1 và hơn nữa , từ đây suy ra .
Suy ra hay hoặc . Vì nên . Do đó ,
nhưng điều này mâu thuẫn với .
Vậy là cặp số duy nhất thỏa mãn.
Bài 4. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O) sao cho AB cắt CD tại E AD cắt BC tại F, gọi
G giao điểm ca AC BD. Các đường tròn (ADE) (CDF) cắt nhau tại D H. Phân giác trong
c cắt AB, AD lần lượt ti I, J phân giác trong góc cắt CB, CD lần lượt ti K, L. Gọi
M, M’ giao điểm ca BH với AD, CD tương ứng, N, N’ giao điểm ca DH với BC, BA tương ứng.
Chứng minh IL, KJ, MN M’N’ đồng quy tại G.
Lời gii :
(13)
r
dord=
|2dn
13 1
n
º-
r
d n¹
|2d
2dn=
|2d
23
|13 1 168 2 3 7r ==×
r
3r =
7r =
3r =
13 1º
13 1 (mod3) 13 1 2 (mod 3)
nn
ºÞ+º
7r =
6242
1 (mod 7) ( 1)( 1) 0 (mod 7)mmmmºÞ-++º
2
1 0 (mod7)m
2
1 2 (mod 7)m +º
42
1 0 (mod7)mm++º
24
1 0 (mod 7)mm+º- º
0 (mod7)m º
2dn=
1
13 1 (mod )
r
r
-
º
2|( 1)dnr=-
|( 1)nr-
2
1m +
n
2
12 (mod4)m +º
2
12 (mod)mn+º
(1)(1)0 (mod)mm n-+º
|( 1)nm+
|( 1)nm-
m n£
1nm=+
2m =
3n =
2m >
(,) (2,2)mn =
AHB
DHC
Trang 11
Lời giải. Trước hết ta chứng minh H, E, F thẳng hàng. Thật vậy, do các tứ giác ABCD, AEHD, CFHD
nội tiếp nên ta có
Suy ra H, E, F thẳng hàng.
Xét hai tam giác HCBHAD, ta có
(Để ý H là điểm Miquel của tứ giác toàn phần ABCDEFG)
Suy ra hai tam giác HCBHDA đồng dạng. Do đó
Dễ thấy nên
Theo giả thiết thì HL, HI lần lượt là phân giác trong của nên ta lại có
Từ (1), (2), (3) ta được . Suy ra GI, GL tương ứng phân giác trong các góc
. Mà hai góc nay là hai góc đối đỉnh nên G, I, L thẳng hàng.
N
M
J
L
K
I
G
H
F
E
A
D
B
C
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )
,,, ,,d, moHD HE AD AE AD AB CD CB CD CF HD HF
p
ººººº
( ) ( ) ( ) ( )( )
mod,,,,HA HD EA ED EB EC HB HC
p
ººº
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
,,,,,
,,,, mod
CB CH CB CD CD CH A B AD FD FH
AE AD AD EH EA EH DA DH
p
º+ º +
º+ ºº
(1),
HB HA HC CB
HC HD HD DA
==
GBC GADDD!
(2)
GC GB BC
GD GA AD
==
,CHD AHB
(3),
LC HC IA HA
LD HD IB HB
==
GC LC
GD LD
=
GA IA
GB IB
=
CGD
AGB
Trang 12
Tiếp theo ta cần chứng minh KJMN, M’N’ cũng qua G. Xét hai tam giác AIJCKL ta có CK cắt AJ
tại F, IJ cắt KL tại H, IA cắt LC tại E. H, F, E thẳng hàng nên theo định lý Desargues thì AC, JK, IL
đồng quy tại G.
Lại xét hai tam giác FACHBD FH, AB, CD đồng quy. Mà FA cắt HB tại M, AC cắt BD tại G, FC
cắt HD tại N nên theo định lý Desargues thì M, N, G thẳng hàng.
Tương tự thì M’N’ cũng qua G. Vậy các đường thẳng MN, M’N’, IL, KJ đồng quy tại G.
Bài 5. Cho tập hợp X là một tập hợp con của tập các số nguyên dương sao cho trong 2023 số tự nhiên
liên tiếp bất kì luôn có một số thuộc tập X. Chứng minh rằng tồn tại hai số trong X sao cho số này chia
hết cho số kia.
Lời giải :
Xét một bảng gồm 2023 cột và 2024 hàng
Ta điền các số vào trong bảng theo quy tắc sau :
Trong hàng đầu tiên ta điền từ trái qua phải các số
!"#"$"#%#&
.
Giả sử trong hàng thứ được điền các số ( từ trái sang phải) là
Đặt Ta điền các số ( từ trái sang phải) vào hàng thứ các số
Như vậy ta được một bảng gồm 2023 cột và 2024 hàng thỏa mãn hai tính chất sau :
1)Mỗi hàng đều chứa 2023 số nguyên dương liên tiếp
2)Trong mỗi cột, số ở hàng j+1 chia hết cho hàng thứ j với mọi
Theo giả thiết,, trong mỗi hàng luôn chứa một phần tử của tập hợp X. Do 2024>2023 nên theo nguyên lí
Dirichlet tồn tại 2 phần tử của X nằm cùng một cột. Từ tính chất 2) của bảng đang xét ta có đpcm.
ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI HC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 11
Câu 1 (4 đim). Cho và dãy s định bi
.
Chng minh rng dãy s có gii hn hu hn và tìm gii hn đó.
Câu 2 (4 đim). Tìm tt ccác cp đa thc hệ snguyên tha mãn
Câu 3 (4 đim). Tìm tt ccác số tự nhiên sao cho
i
1, 2, ... , 2 023kk k++ +
(1)(2)...(2023)Ak k k=+ + +
1i +
1, 2, . . . , 2 0 2 3Ak Ak Ak++ ++ ++
1, 2, .. . , 20 2 3j =
0¹a
( )
n
x
( )
11
12(1)
0; 1
2
nn
n
n
xa x x n
nx
+
+
=> = + >
( )
n
x
(), ()Px Qx
(0) 0Q =
( ) ( )( ) ( )
() 1 2... 15PQx x x x=- - -
n
Trang 13
,
trong đó là ưc nguyên dương ln nht ca số tự nhiên và khác và biết
.
Câu 4 (4 đim). Cho tam giác nhn ABC ni tiếp đưng tròn (O), . Mt
đưng thng đi qua B và vuông góc vi BC ct tiếp tuyến ti C ca đưng tròn (O) ti
đim I. Gi D là đim đi xng vi C qua A. Đưng tròn ngoi tiếp tam giác BCD ct
AB và CI ln lưt ti H và K
a/ Chng minh : .
b/ Gi J là giao đim ca AB và DI . Chng minh rng bn đim B, I, K, J nm trên
đưng tròn có tâm thuc đưng thng CD.
Câu 5 (4 đim). Bạn Bình An mi bn mt hp bi Trong mi hp đu cha bi
trng cha bi đen tng sbi trong hai hp 25 ( các bi ging nhau vkích thưc
và trng lưng)
a/ Biết hp ca Bình có 3bi trng 10 bi đen , còn hp ca An 10 bi trng và 2 bi đen
. Mi bn ly ngu nhiên từ hộp ca mình ra 2 viên Tính xác sut để bốn viên cùng màu.
b/ Biết hp ca Bình cha nhiu bi hơn hp ca An và sbi đen trong hp ca Bình
nhiu hơn sbi đen trong hp ca An .T mỗi hp ca mình mi bn ly ngu nhiên ra
một viên .Tính xác sut đhai viên được lấy ra khác màu biết rng xác sut ly ra
đưc hai viên cùng đen là 0,42.
-------------- HẾT --------------
NG DN CHẤM
Câu 1 (4 đim).
Nhn xét đưc
( ) ( )
( )
() () () ... 2023nfn ffn fffn++ + +=
()fk
k
k
(0) (1) 0ff==
0
45ABC <
..DB DH CH CB=
0, 1.
n
xn>"³
Trang 14
Theo BĐT Cô si, , suy ra (1 đim)
Ta có:
0< (do (*)) (1 đim)
Với mi x,y Î[2,+¥) , theo đnh lí Lagrang- có cÎ(x,y) hay cÎ(y,x) sao cho:
(1 đim)
Do vy f là ánh xco suy ra dãy ( ) có gii hn L
Trong phương trình xác đnh dãy cho n dần ti vô cùng ta được Û .
Do đó kết lun (1 đim)
Câu 2 (4 đim).
Trưng hp 1 : không tha
Trưng hp 2 :
Nhn xét : Đa thc và có h số cao nht là 1
Nên hệ số cao nht ca đều bng 1
Đa thc có hế số tdo bng 0 (vì )
1
1 2( 1) 1
2
2
nn
n
nn
xx
nx n
+
++
=+ ³
22,2.
1
n
n
xn
n
³>"³
-
1
12(1)
()
2
nn n
n
n
xx fx
nx
+
+
=+ =
( )
12(1)1
.
2
n
fx x
nx
+
=+
( )
2
12( 1)1 1
'.
22
n
fx
nx
+
=- <
( ) ( )
( ) ( )
| '( ) || |
1
||
2
fx fy fc x y
fx fy x y
-= -
Þ-£-
n
x
12
2
LL
L
=+
2L =
2
n
Limx =
Deg 0,deg 0PQ==
1, 1DegP p DegQ q=³ =³
( )
15DegP Q =
(), ()Px Qx
()Qx
(0) 0Q =
Trang 15
Đa thc có tp nghim là
Mặt khác ( 0,5 đim)
Cân bng bc ta có 0,5 đim)
+Khi Thì ta có là nghim
+Khi Thì
Do
Vậy ta có cp nghim là (1 đim)
+Khi
Thì
( Do )
T a có
Suy ra
Mỗi phương trình có ba nghim
Theo Đnh lý Viet ta
( )
()PQx
{ }
1, 2, 3, ...,1 5S =
( )
() .Deg P Q p q=
11535
.15 , , ,
15 1 5 3
qq qq
pq
pppp
=ì= = =
ììì
=Þ
íííí
====
îîî
î
1
15
q
p
=
ì
í
=
î
( )( ) ( )
()
() 1 2... 15
Qx x
Px x x x
=
ì
í
=- - -
î
15
1
q
p
=
ì
í
=
î
( ) ( ) ( ) ( )
() () () 1. 2... 15Px x C PQx Qx C x x x C=+ Þ = + = - - - +
(0) 0 15!QC=Þ =-
15
1
() 15!
() ( ) 15!
i
Px x
Qx x i
=
=+
ì
ï
í
=--
ï
î
Õ
3
5
q
p
=
ì
í
=
î
( )( )
( )
( )
( )
12345
()Px x x x x x x x x x x=- - - - -
32
()Qx x ax bx=- +
(0) 0Q =
( ) ( )( )
( )
( )
( )
12345
() () () () () ()PQx Qx x Qx x Qx x Qx x Qx x=- - - - -
() 1,5
i
Qx x i==
() , 1,5
i
Qx x i==
,,
iii
abc
{ }
1, 2, 3, 4, 5 ,
iii iiiiii
abc ai abbccab++=-"Î + + =
Trang 16
Cũng theo Viets ta có
Ta li có
Suy ra
Do có nghim là 1 nên trong 5 phương trình có bnghim là
nên vô lý (1 đim)
+ Khi
Ta có
Mỗi phương trình có 5 nghim
Ta đt
Ta có Vô lý (1 đim)
Thử lại và kết lun
Câu 3 (4 đim).
Giả sử là số tự nhiên tha yêu cu ca đbài
Cứ mỗi tồn ti sao cho
Trong đó là snguyên tố với mi )
( )
( )
5
1
1 2 ... 15 24
iii
i
abc a
=
++ =+++ Þ=
å
( ) ( )
2
222 222 2
22
iii i i i iiiiii i i i
abc a b c abbcca a b c a b++ = + + + + + Þ + + = -
( ) ( )
5
22 2 22 2 2 2
1
1 2 ... 15 2 248
iii
i
abc a b
=
++ = +++ Þ- =
å
( )
()PQx
()
i
Qx x=
( )
22
1, , 247 3mod 4
jj j j
bc b cÞ+= º
2
0,1m od 4n º
( )( )( )
5432
122
3
() , ()
5
p
Px x x x x x x Qx x ax bx cx dx
q
=
ì
Þ=- - - =++++
í
=
î
(() 0 () , 1,3
i
PQx Qx x i=Û = =
()
i
Qx x=
,, , ,
iii ii
abc de
{ }
3
11 11 3 3 3 3 3
1
,, ,,,,a,,, ,
ii
i
Aabde bcde AS
=
=Þ=
!
222 22 22 2
11240
(1 2 ... 15 )
33
iiiii
abcde+++ += +++ =
n
n
N
123
. . ...
N
npppp=
i
p
1,iN=
12
...
N
pp p£££
Trang 17
Từ githiết ta có : (*) (1đim)
Suy ra
Nếu đem thay vào (*) thu gn ta có :
(1 đim)
Khi Thì (*) thành ( vô lý ) (1 đim)
Khi Thì (*) thành
(vô lý vì )
Thử lại và kết lun (1 đim)
Câu 4 (4 điểm).
a/ Ta có: DCK = ACK = ABC = HBC = HDC.
Xét tgiác ni tiếp CDHK có
C = D và D + K = 180
0
nên C + K = 180
0
suy ra CD // HK
suy ra tgiác CDHK là hình thang cân. (1 đi
m)
123 23 1
. ... ... ... . 2022
NNNNN
ppp p pp p p p p
-
++++=
{ }
|2022 2,3,337
NN
ppÞÎ
337
N
p =
123 1 23 1 1 1
. ... ... ... . 5 5 5.337 1685
NNNN
ppp p pp p p p n
----
+++=Þ=Þ==
2
N
p =
11
22 ...212 12022
NN N-+
++++=-=
3
N
p =
123 23 1
. ...3 ...3 ... .3 3 2022
N
ppp pp p
-
++++=
123 1 23 1 1 1
. ...p ...p ... 673 | 673
nnN N
ppp pp p p
--- -
+++=Þ
1
2
N
p
-
=
1685n =
Trang 18
nên DH = CK DBH = KBC
BK là đưng đi trung ca góc B tứ giác BDKC là tgiác điu hòa
Kết hp vi CDHK là hình thang cân suy ra (1 đim)
b/ Vì tgiác BDKC là tgiác điu hòa nên
2 đưng phân giác trong ca DBC và DKC ct nhau ti đim E thuc CD ; 2 đưng
phân giác ngoài ca DBC và DKC ct nhau ti đim F thuc CD
B và K thuc đưng tròn Apollonius ca tam giác DBC và DKC dng trên đon CD
có đưng kính EF.
+ Ta li có:
.
Suy ra tgiác BEKI ni tiếp. (1 đi
m)
+ Ttrên suy ra I cũng thuc đưng tròn Apollonius ca tam giác DBC dng trên đon
CD nên IE là phân giác ca góc DIC
suy ra hay nên DC là phân giác ca góc IDK
Lại có CAK = DAH = CAB
Do đó phép đi xng trc CD biến DI thành DK, biến AB thành AK nên biến đim J
thành đim K. Phép đi xng trc CD biến đưng tròn Apollonius ca tam giác DBC
dựng trên đon CD thành chính nó, mà K thuc đưng tròn Apollonius nên J cũng nm
trên đưng tròn đó.
Vậy bn đim B, I, K, J nm trên đưng tròn Apollonius ca tam giác DBC dng trên
đon CD có tâm là trung đim EF thuc đưng thng CD. (1 đi
m)
Câu 5 (4 đim).
a/ ( 2 đim) Tính xác sut đAn và Bình ly ra đưc bn viên cùng màu
Ta gi ln lưt là biến cAn ly ra đưc hai bi trng , 2 bi đen
BD KD
BC KC
=
..BD KC BC KD=
..DB DH CH CB=
BD KD
BC KC
=
000 0
1
360 ( ) 360 (90 ) ( ) 180
2
BEK BCK EBC EKC BIC DBC DKC BIC=- - + =-+ - + =-
ID ED KD
IC EC KC
==
ID IC
KD KC
=
d
,
t
AA
Trang 19
Gọi lần lưt là biến cBình ly ra đưc hai bi trng , hai bi đen
Trưng hp chai đu ly ra hai bi đen
( 1 đim)
Trưng hp chai đu ly ra đưc hai bi trng
Qui tc cng ta có ( 1đim)
b/ ( 2 đim)
Ta hiu , lần t các biến clấy đưc 2 bi trng , 2 bi đen , 1 bi
trng và 1 bi đen và các biến cố ấy là xung khắc
Gọi lần lưt là sbi trong hp ca An và Bình . Ta có
Và gi lần lưt là sbi đen trong hp ca An và Bình . Ta có
Từ ( 1 đim)
Đề cho
Nên có hai trưng hp xy ra
Trưng hp 1 :
Và do đó sbi trng trong hp ca An và Bình ln lưt là 2 và 6
,
td
BB
( )
2
10
22 2
10 13 13
111
()(A). .
78
dd d d
C
PAB P PB
CC C
====
( ) ( ) ( )
22
10 3
22
12 13
15
..
572
tt t t
CC
PAB PA PB
CC
===
( )
15 1 67
572 78 1726
PC =+=
2D
2,11TTD
,
AB
nn
AB
nn<
25
AB
nn+=
,
AB
dd
AB
dd<
25 2 13
25 25 25
AB AB B B
AB AB AB
nn nn n n
nn nn nn
<=+< ³
ìì ì
ÞÞ
íí í
+= += +=
îî î
21
(2D) . 0,42 50. . 21. . . 5
50
AB
AB AB AB
AB
kk
Pkknnnn
nn
===Û = Þ!
25
AB
nn+=
.
5 20 . 42 3, 14
AB AB AB
nn dd dd=Þ = Þ = Þ = =
Trang 20
Vậy
Trưng hp 2 :
Do đó sbi trng trong hp ca An và Bình ln lưt là 3 và 6
Vậy (1 đim)
Kết lun : 0,46
ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI HC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 11
Bài 1 (4 điểm). Với mỗi số nguyên dương , xét phương trình .
a) Chứng minh rằng với mọi phương trình có duy nhất một nghiệm dương.
b) Kí hiệu nghiệm dương của phương trình (1) là . Chứng minh rằng các dãy số
giới hạn hữu hạn và tính các giới hạn đó.
Bài 2 (4 điểm). Cho ba số thực thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất
giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Bài 3 (4 điểm). Cho tam giác nhọn các đường cao . Đường tròn ngoại tiếp
tam giác cắt đường thẳng tại (các điểm lần lượt nằm theo thứ tự). Giả
sử cắt tại , cắt tại . Chứng minh rằng tam giác là tam giác cân.
Bài 4 (4 điểm). Cho dãy số xác định như sau
a) Xác định công thức tổng quát của dãy .
b) Cho là một số nguyên dương tùy ý và là một ước số nguyên tố của . Chứng minh rằng
nếu chia hết cho thì là ước số của
26
(2 ) . 0,12 (1 1 ) 1 0,42 0,2 0,46
520
PT PTD==Þ =--=
.
10 15 . 63 5, 9
AB AB AB
nn dd dd=Þ = Þ = Þ = =
36
(2 ) . 0,12 (1 1 ) 1 0,42 0,2 0,46
10 15
PT PTD==Þ =--=
n
3(1)
xn
ex+=
n
(1)
n
x
( )
n
x
( )
1
n
nx-
,,xyz
1,, 6xyz££
12xyz++=
222
Px y z=++
ABC
,,AD BE CF
()O
ABC
EF
M
N
,,,MFEN
BM
DF
I
CN
DE
K
AIK
( )
n
a
2
11
9; 2 1 1.
nn
aa a n
+
==-"³
n
a
m
p
2
5m -
n
a
p
2
2
n+
1.p -
Trang 21
Bài 5 (4 điểm). Cho số nguyên dương n hiệu . Với mỗi hoán vị
của ; đặt . Hỏi bao nhiêu hoán vị của thỏa mãn
biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN
Bài
Nội dung
Điểm
1
(4
điểm)
a) Với mỗi số nguyên dương , xét hàm số .
; hàm liên tục, đơn điệu tăng trên khoảng
nên PT (1) có duy nhất một nghiệm dương .
1,5
b) .
Lại có . .
hữu hạn và .
Suy ra .
Cho .
1,5
Cho .
1,0
Bài
Nội dung
Điểm
2
+Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki:
1,0
{ }
1; 2; 3; . . . ; 4 1; 4Xnn=-
{ }
12 4
;;...;
n
aa a
X
4
1
3
n
k
k
Sak
=
=-
å
{ }
12 4
;;...;
n
aa a
X
4
1
3
n
k
k
Sak
=
=-
å
n
( )
3
xn
n
fx e x=+-
( )
020
n
f =- <
( )
lim
x
x
®+¥
=+¥
( )
n
fx
( )
0; +¥
n
x
( ) ( )
120 1
nnnn
fe fxx=->= Þ <
( ) ( )
1
1
30 3
nn
xx
nn
nn n n n n
fx e x e x f x
-
-
=+-=<+ -=
1nn
xx
-
Þ>
lim
n
xAÞ$ =
1
n
xA n<£"
( )
( )
03
An
nn n
fx fA e A=< = + -
lim 3 0 lim 3 0 1 1
An nA
neA AeAA®+¥Þ + - ³ Þ ³ - > Þ ³ Þ =
( )
( )
( )
( )
11
3.lnln3 1.ln ln3
1
nn n
xx x
nn
nn n n
n
x
xenx enx x e
x
+-
=- Þ = - Þ - = -
-
( )
( )
lim 1 ln 3
n
nnx e®+¥Þ - = -
Trang 22
(4
điểm)
.
Vậy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
Giả sử .
Ta có
Vậy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi và các hoán vị.
3,0
Bài
Nội dung
Điểm
3
(4
điểm)
Gọi là trực tâm tam giác , là giao điểm của .
Ta có (vì
)
. trung trực đoạn
2,0
( )
( )
2
222
3144xyz xyz++ ≥++ =
222
48xyzfi++
min 48P =
4abc===
( )
222
144 2 2 2 144 2 12 2x y z xy yz zx x x yz++= - - - = - - -
( )( ) ( )
6636 6 60 6 36366yz y z y z yz y z x--+=- - +-=-
( ) ( )
222 2
144 2 12 2 36 6 72 2 12xyz x x x x xfi++£ - -- - =+ -
( )( )
222
62 2 1 5 62xyz x xÞ++£+ - -£
max 62P =
( ) ( )
;; 1;5;6xyz =
P
K
I
N
M
F
E
H
D
O
A
B
C
H
ABC
P
AO
EF
0
00
180
90 90
2
AOC
PAE AEP AEP ABC AEP
-
+= +=-+=
ABC AEP=
0
90APE OA MNÞ=Þ^
OM ON=
OAÞ
Trang 23
(1).
(2).
Lại có hai tứ giác nội tiếp suy ra
(3).
Từ (2) và (3) suy ra là trung
trực đoạn .
Dẫn đến . Hoàn toàn tương tự c/m .
Kết hợp (1) suy ra 4 đoạn thẳng bằng nhau đpcm.
2,0
Bài
Nội dung
Điểm
4
(4
điểm)
Bằng phương pháp chứng minh quy nạp ta có
1,5
Do
Vì vậy .
Hơn nữa
Vì vậy
Ta có .
, đpcm.
2,5
MN AM ANÞ=
ABM ABNÞ=
ACDF
BCEF
AF BFDBFE I BFE=Þ=
(..) ,BFI BFN g c g BI BN FI FN BFD=D Þ= =Þ
IN
AI AN=
AK AM=
,, ,AI AK AM AN
Þ
( ) ( )
22
52 52
2
nn
n
a
++-
=
( )
( ) ( )
( )
22
2
22
5 mod mod .
2
nn
n
mm
mpa p
++-
ºÞº
( ) ( )
( ) ( )
22
22
22
22(1)
2
nn
nn
n
mm
ap p m m p
++-
ÛÞ++-!!!
( ) ( )( ) ( )
2
5mod 2 2 1mod .mpmm pºÞ+-º
( ) ( )
1
2
121
n
mp
+
Û+ +!
n
a ! 2 pÞ !
( )
1
2
21
2
n
m
+
+-
Þ
!
( )
( )
2
2
2
2or 2
21
n
n
p
p
dm
mp
+
+
ì
ï
Þ= +
í
+-
ï
î
!
( ) ( )
1
2
21mod 12
p
n
mpp
-
+
+º Þ-!
Trang 24
Bài
Nội dung
Điểm
5
(4
điểm)
Với mỗi , kí hiệu .
Khi đó .
Chú ý
+
+
Suy ra
2,0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 điều kiện sau được thỏa mãn:
+ Với mọi thì
+ Với mọi thì
Vậy có tất cả hoán vị thỏa mãn.
2,0
ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI HC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 11
Câu 1 (4 điểm) Cho dãy số được xác định bởi
a) Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
b) Với mỗi số nguyên dương , đặt . Tìm tất cả các số thc sao cho
dãy số có giới hạn hữu hạn khác .
{ }
1; 2; 3; . . . ; 4knÎ
{ } { }
max 3 ; ; min 3 ;
kkkk
bakcak==
( )
44 44
11 11
3
nn nn
kkkkk
kk kk
ak bc b c
== ==
-= - = -
åå åå
( ) ( ) ( ) ( )
4
2
1
3 1 2 ... 4 3 1 3 2 ... 4 26 5
n
k
k
bn n nn n nnn
=
£+++++++++++=+
éùé ù
ëûë û
å
( ) ( )
4
2
1
3 1 2 ... 1 2 ... 3 6 3
n
k
k
cnnnn
=
³+++++++= +
å
4
2
1
3202
n
k
k
ak n n
=
+
å
{ }
1; 2; 3; . . . ; 3knÎ
{ }
1; 2; 3; . . .; 4
k
annn nÎ+ + +
{ }
31;32;33;...;4kn n n nÎ+ + +
{ }
1; 2; 3; . . .;
k
anÎ
( )
!. 3 !nn
()
n
u
*
11
3, 2 2,
nn
uuun n
+
==++"Î
2
n
u
n
æö
ç÷
èø
n
2
1
nn
vu=+
13 2 1
24 2
...
w
...
n
n
n
vv v
vv v
-
=
a
(w)
n
n
a
0
Trang 25
Câu 2 (4 điểm) Tìm hàm số thỏa mãn thỏa mãn
Câu 3 (4 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB, P là điểm chính giữa cung nhỏ AB ( ).
Tiếp tuyến tại B của (O) cắt AP tại C. Gọi Q là điểm đối xứng với P qua BC. Đường OP cắt đường
thẳng qua C vuông BC tại D. Chứng minh 4 điểm A, D, C, Q cùng thuộc một đường tròn.
Câu 4 (4 điểm) Cho các s nguyên dương thỏa mãn với s nguyên dương nào đó
lập phương đúng của mt snguyên dương thì cũng lập phương đúng của mt
số nguyên dương. Chứng minh rằng là một số chính phương.
Câu 5 (4 điểm) Cho số thực lớn hơn thỏa mãn với mọi số nguyên dương thì là số vô tỉ. Với
mọi số tự nhiên , xét các quân bài gồm các loại có giá trị bằng . Hỏi có xảy ra trường hợp với mọi số
nguyên dương thì đều có thể chọn ra được một số quân bài có tổng giá trị bằng và mỗi loại bài
được chọn đều không quá quân hay không?
………………………. HẾT …………………….
ĐÁP ÁN
Câu 1 Cho dãy số được xác định bởi
a) Chứng minh rằng dãy số có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
b) Với mỗi số nguyên dương , đặt . Tìm tất cả các số thc sao cho
dãy số có giới hạn hữu hạn khác .
Lời giải
a) Với mỗi số nguyên dương , đặt , ta có .
Lúc này ta sẽ có được . Vì vậy .
b) Ta có nên
:f
++
®!!
( ) ( )
( )
2023 2023xf x y yf x++=
!
0
60sd AB >
,ab
n
2
1na na++
1nb +
41b +
x
2
n
n
x
t
t
x
m
m
6
()
n
u
*
11
3, 2 2,
nn
uuun n
+
==++"Î
2
n
u
n
æö
ç÷
èø
n
2
1
nn
vu=+
13 2 1
24 2
...
w
...
n
n
n
vv v
vv v
-
=
a
(w)
n
n
a
0
n
2
nn
tunn=--
*
11
... 1,
nn
vv v n
+
===="Î
2*
1,
n
unn n=++"Î
2
22
1
lim lim 1
n
u
nn
nn
++
==
22 2 2 *
(1)1(1)[(1)1],
n
vnn n n n=+++=+ ++"Î
2222 2 2
*
13 2 1
2222 2 2 2 2
24 2
...
(1 1)(2 1)(3 1)( 4 1)...[(2 1) 1][(2 ) 1] 2 1
w,
... (2 1)(3 1)(4 1)(5 1)...[(2 ) 1][(2 1) 1] (2 1) 1 221
n
n
n
vv v
nn
n
vv v n n n n n
-
++++ -+ +
== = = "Î
++++ + ++ ++ ++
Trang 26
Vì vậy ta sẽ có được .
Nếu thì rõ ràng , còn nếu thì .
Vì vậy tất cả các số thc cần tìm là , và .
Câu 2. Tìm hàm số thỏa mãn thỏa mãn
HD: Đổi chỗ x và y ta được
Mà f(x+y)>0 nên suy ra
Thay y=1 và biến đổi ta được với
Biện luận ta được không tồn tại C. Vậy không tồn tại hàm thỏa mãn đề.
Câu 3.
Cho đường tròn (O) và dây AB, P là điểm chính giữa cung nhỏ AB có sđ>60 độ. Tiếp tuyến tại B của
(O) cắt AP tại C. Gọi Q là điểm đối xứng với P qua BC. Đường OP cắt đường thẳng qua C vuông BC tại
D. Chứng minh 4 điểm A, D, C, Q cùng thuộc một đường tròn.
HD:+ OP cắt QB, AB lần lượt tại E, F.
+ Cm tg QCDE, QDAE nội tiếp
Câu 4 Cho các snguyên dương thỏa mãn với snguyên dương nào đó
lập phương đúng của mt số nguyên dương thì cũng lập phương đúng của mt s nguyên
dương.
a) Chứng minh rằng tồn tại số số nguyên dương để lập phương đúng của mt s
nguyên dương.
b) Chứng minh rằng là một số chính phương.
2
1
lim w
2
n
n =
2
a
>
lim w
n
n
a
=+¥
2
a
<
lim w 0
n
n
a
=
a
2
a
=
2
1
lim w
2
n
n =
:f
++
®!!
( ) ( )
( )
2023 2023xf x y yf x++=
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
2023 2023 2023yf x y xf y xf x y yf x++==++
( )
( )
( )
( )
2023 2023yxf y xyf x+= +
( ) ( )
2023 2023xyf y y xyf x x+= +
( )
2023
fx C
x
=+
( )
12023Cf=-
,ab
n
2
1na na++
1nb +
n
2
1na na++
41b +
Trang 27
Lời giải
a) Đặt , khi đó là lập phương
đúng của một số nguyên dương.
Vì thế tồn tại vô số số nguyên dương để là lập phương đúng của một số nguyên dương.
b) Đầu tiên, ta có bổ đề sau:
Bổ đề: Cho đa thức hệ số nguyên có bậc bằng 3 thỏa mãn với mi snguyên dương thì ta đều
là lập phương đúng. Khi đó sẽ tồn tại đa thức hệ số nguyên sao cho .
Chứng minh bổ đề:
Viết với là các số nguyên, .
Với mỗi số nguyên dương , tồn tại số nguyên để .
Ta có với mọi số nguyên dương thì
Vì vậy , ta lại có giới hạn của một dãy số nguyên là một số nguyên nên là số
nguyên và tồn tại để . Khi đó sẽ tồn tại số nguyên để
.
Ta có nên , ở đây .
Vì vậy nên , lúc này ta chọn là bổ đề
được chứng minh.
Trở lại bài toán:
Với đã chọn ở phía trên, ta có cũng là lập phương đúng.
32 2 2 2 *
()3()3,
k
nkaa aak kk=++++"Î
223
1[(a )1]
kk
na na k a++= ++
n
2
1na na++
()Px
n
()Pn
()Qx
3
() ()Px Qx=
32
()Px ax bx cx d=+++
,,,abcd
0a ¹
n
n
x
3
()
n
xPn=
n
2
3
32 32
3
1
22
33
3
(3 3 1) (2 1)
(1) (1) (1)
(1) ()(1) ()
nn
an n bn c
xx an bn cn daxbxcxd
Pn PnPn Pn
+
+++ ++
-= + + + + ++- + ++=
++ ++
222
22
3
3
3
6336
31 21
(3 ) ( )
(1) ()(1) ()
.
c
ab
nn nn n
Pn PnPn Pn
nnnn
++ + + +
=
++
++
3
1
lim( )
nn
xx a
+
-=
3
a
0
n
3
10
,
nn
xx ann
+
-= "³
A
3
Aa=
10
,
nn
xxAnn
+
-="³
00 0
000
.().,
nn n n
xAnxAnnxAnnn
+
=+= ++- "³
0
0
.
n
Bx An=-
33
0
(. ) (),
n
An B x P n n n+== "³
3
() ( . )Px Ax B=+
() .Qx Ax B=+
k
n
1
k
nb+
Trang 28
Xét đa thức , ta có là lập phương đúng nên
lập phương đúng với mọi số nguyên dương .
Áp dụng bổ đề thì sẽ tồn tại các só nguyên để .
Vì vậy sau khi đồng nhất hệ số ta sẽ có được nên .
Lúc này ta sẽ có được là số chính phương, từ đó ta có điều phải chứng minh.
Câu 5 Cho số thực lớn hơn thỏa mãn với mọi số nguyên dương thì là số vô tỉ. Với mọi số tự
nhiên , xét các quân bài gồm các loại có giá trị bằng . Hỏi có xảy ra trường hợp với mọi số nguyên
dương thì đều có thể chọn ra được một số quân bài có tổng giá trị bằng và mỗi loại bài được chọn
đều không quá quân hay không?
Lời giải
Câu trả lời là có thể xảy ra trường hợp đấy.
Giả sử tồn tại số thc thỏa mãn yêu cầu đề bài, khi đó ta có thể chọn ra một số quân bài có tổng bằng
7 và mỗi loại bài đều không quá 6 quân.
Trong các quân bài được chọn, không có quân nào có dạng với , bởi vì nếu có thì , vô lý,
ta cũng có nhận xét rằng không thể có 2 quân bài .
Rõ ràng phải có ít nhất một quân bài , vì nếu không thì sẽ không phải là số vô tỉ.
Vì vậy , với . Vì nên ta có thể chọn là số thực thỏa mãn
.
Lúc này, chọn , ta sẽ chứng minh với mọi số nguyên dương thì đều có thể chọn ra được
một số quân bài có tổng giá trị bằng và mỗi loại bài được chọn đều không quá quân.
Thật vậy, ta sẽ chứng minh với mọi số nguyên dương sẽ đều tồn tại các số thực để
có các hệ số đều thuộc .
Nếu có điều này thì rõ ràng và sẽ thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Ta có các hệ số của lần lượt là
223 2 2
() ( ). 3( ) 3 1Px ba a x ba ax bx=+ + +++
1
k
nb+
()Pk
k
,AB
3
() ( )Px Ax B=+
1,BbA==
2
ba a=+
2
41(2a1)b += +
x
2
n
n
x
t
t
x
m
m
6
x
t
x
3t ³
8
t
x >
2
x
2
x
x
2
7rx kx++=
,{0,1,2,...,6}rkÎ
2x >
x
2
7xx+=
29 1
2
x
-
=
m
m
6
m
01
,,...,
s
aa a
2
0
( ) ( 7)( ... )
s
s
Pt t t at a m=+- ++ +
{0,1, 2,...,6}
()Px m=
01 2
,,...,
s
tt t
+
()Pt
00 10 1 2 2 1 1
7a , 7a , 7a ,..., 7a , ,
ss ssss
ma aa aa aaa
-- -
--+- +- +
Trang 29
Lúc này ta chỉ cần chọn ,... là ta sẽ có được các hệ số
của đều thuộc .
Từ đó ta có được khẳng định cho bài toán là có thể.
ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI HC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 11
Câu 1. (2 điểm)
Cho dãy số xác định bởi . Tìm điều kiện của để dãy có giới hạn hũu
han. Trong trường hợp này, tìm .
Câu 2. (2 điểm)
Tìm tất cả các hàm thỏa mãn
Câu 3. (2 điểm)
Cho tứ giác lồi nội tiếp . Giả sử tia cắt tại , tia cắt tại , đường
thẳng cắt đường thẳng tại . Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác cắt lại tại
khác
a) Chứng minh rằng đi qua trung điểm của .
b) Giả sử lần lượt cắt , đường tròn ngoại tiếp tam giác tại .
Chứng minh rằng .
Câu 4. (2 điểm)
Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên dương phân biệt sao cho :
Câu 5. (2 điểm)
Cho đa giác lồi đỉnh. Ta nối tất cả các đường chéo. Biết rằng không có 3 đường chéo nào đồng quy
bên trong của đa giác đã cho. Tính số miền đa giác được tạo thành bên trong của đa giác lồi đó (ta chỉ
tính các đa giác mà bên trong nó không có điểm nào thuộc đường chéo của đa giác ban đầu)
-Hết-
001
12
01 2 3
,, ,
77 7 7
aaa
aa
m
aaa a
+
+
éù é ù
éù
éù
== = =
êú ê ú
êú
êú
ëû
ëû
ëû ë û
()Pt
{0,1, 2,...,6}
{ }
n
a
2
1
22 0
nnn
aaa
+
-+=
0
a
{ }
n
a
( )
lim
n
n
na
®+¥
:f ®!!
[( ) ( )] 4 () ;xf x y f x y yf x xy+- - = " Î!
ABCD
()O
AB
DC
E
BC
AD
F
AC
EF
G
AEG
()O
K
.A
KD
I
EF
EF
BD
IAC
;( )HJJ I¹
OH OJ=
,2xy>
n
Trang 30
ỚNG DẪN CHẤM
Câu 1:
Ta có , suy ra dãy đơn điệu giảm. Giả sử có giới hạn hữu hạn là , từ
ta có hay .
Nếu thì không thể có giới hạn bằng 0 do đơn điệu giảm.
Nếu thì do đó không thể có giới hạn bằng 0 do đơn điệu giảm.
Nếu thì , do đó có giới hạn bằng 0 .
Tiếp theo chúng ta tính .
Nếu hoặc thì .
Nếu ta có
Suy ra
theo Định lý trung bình công Stolz-Cesàro, ta có
Vậy từ đẳng thức trước đó, ta có ngay .
Câu 2:
Cho . Thay vào ta có
với mọi .
Thay x, y bởi 2x, 2y vào và dùng tính chất bên trên (ta chọn x, y sao cho ), ta có
hay
(1)
( )
2
1
20
nn n
aa a
+
-=-³
{ }
n
a
{ }
n
a
A
2
1
22 0
nnn
aaa
+
-+=
2
22 0AAA-+=
0A =
0
0a <
{ }
n
a
{ }
n
a
0
2a >
1
0a <
{ }
n
a
{ }
n
a
0
02a££
02,
n
an££"
{ }
n
a
( )
lim
n
n
na
®+¥
0
0a =
0
2a =
( )
lim 0
n
n
na
®+¥
=
0
02a<<
2
11
12 11
22
nnn nn
aaa aa
++
==+
--
1
0
0
11 1
2
n
i
ni
aa a
-
=
-=
-
å
1
0
1
11 11
lim lim .
222
n
nn
i
in
na a
-
®+¥ ®+¥
=
-
==
--
å
( )
lim 2
n
n
na
®+¥
=
(0)af=
xy=
(*)
(2 ) 4 ( )fx a fx=+
0x ¹
(*)
,,0xyxyx+-¹
2[4 ( ) 4 ( )] 8[ 4 ()],xfxy fxy ya fx+- - = +
4
()() ().
ay y
fx y fx y fx
xx
+- -= +
Trang 31
Kết hợp (2) và , ta có hay ; từ đó với mọi .
Thay ta có
với mọi . Do , ta suy ra là hàm chẵn.
Thay bởi ở (1) ta có:
hay
Điều này dẫn đến
Từ ta có . Kết hợp với phương trình bên trên ta có
với mọi x, y. Điều này dẫn đến
Câu 3:
a)
Giả sử tại , ta chứng minh là trung điểm EF
+) nên
Dẫn tới
+) Ta có là điểm Miquel của tứ giác toàn phần do thuộc nên
Từ đó, ta được
nên dần tối hay
(*)
0a =
(0) 0f =
(2 ) 4 ( )fx fx=
x
yx=-
(*)
(2) 4 () (2)fx fxfx-= =
0x ¹
(0) 0f =
f
x
x-
[( ) ( )] 4 ( ),xf x y f y x yf x-- - - = -
[( ) ( )] 4 ().xf y x f y x yf x+- - =
2
[( ) ( )] 4 ().xy f y x f y x y f x+- - =
(*)
[( ) ( )] 4 ()yf y x f y x xf y+- - =
22
() ()xf y yfx=
2
()fx cx=
KD EFÇ
I
I
(( )) (())IEK GAK K AEG IDE K OÐ=Ð Î =Ð Î
~IEK IDE!!
2
.IE ID IK=
K
EBCGAF
K
(),()ABC AEG
().KFCGÎ
(())IFK ACK ADK K OÐ=Ð =Ð Î
IDF=Ð
~,IFK IDFD!
22
.IF ID IK IE==
IE IF=
Trang 32
b)
Gọi là giao điểm của . theo định lý Brocard, nên yêu cầu bài toán tương
đương chứng Gọi là trung điểm A C. Do nên
nên tứ giác nội tiếp. Suy ra
- Do là giao điểm của nên tồn tai phép vị tự quay tâm sao cho
mà M;I là trung diểm AC; EF nên dẫn tới Suy ra
- Do nên nên tứ giác KDGH nội
tiếp. Suy ra hay cân tai
Câu 4:
Ta sẽ chứng minh : "với mỗi số nguyên dưong , nếu thì hàm số được xác
định bởi là đơn ánh".
a) Trước hết, ta chứng minh là hàm tăng với .
Ta có
Suy ra hay .
L
;DAC B
OL EF HJ
minh .LH LJ=
M
(,) 1AC LG =-
\( )GIAC
GM GL GA GC GI GJ×=× = =×P
MLIJ
LJH GMIÐ=Ð
K
(),()GAE GCF
S
K
:,AEC F®®S
: MI®S
().KGMIÎ
.GMI GKDÐ=Ð
(,)1HG EF =-
2
IH IG IE ID IK×= =×
LHJ GKD GMI LJHÐ=Ð =Ð =Ð
LHJ!
L
2n ³
21
m
n ¹-
*
:f ® !
() !
n
fx x x=-
()fx
2xn³
22
1
(!) ( 1 ) .
x
xn
i
xixixx
=
=+-³³
Õ
!
n
xx³
*
() 0, , 2fx x x n³"Î ³
Trang 33
Hơn nũa
.Khi đó với ta có
Do đó là hàm tăng với mọi .
b) Bây giờ ta sẽ chứng minh là đơn ánh.
Giả sử tồn tại hai số nguyên dương sao cho . Dễ thấy . Gọi là một ước
nguyên tố của . Khi đó
Suy ra .
Mặt khác, ta có
Suy ra
Hơn thế nữa
Từ (1) và (2) suy ra . Điều này dẫn đến hay chỉ nhận 2 làm ước
nguyên tố tức là với mọi số nguyên .
Khi đó:
.
Đặt .
Xét các trường hợp sau đây:
- Nếu thì
Suy ra . Do nên (vô lý).
- Nếu thì
2
11
11
2
nn
e
xn
æöæ ö
+£+ £
ç÷ç ÷
èøè ø
2xn³
( )
11
(1)(1)!(1) 1 ! 11 ! ()(1)! ().
nn
nn
fx x x x x x x fx x ex fx
xx
æö
æö æö
+= +- + = + - + +-+ ³ + +- >
ç÷
ç÷ ç÷
ç÷
èø èø
èø
()fx
2xn³
f
xy<
() ()fx fy=
2xn<
p
x
!!!(1)(1).
nn n
px x y y x x y y y-=-= +- -
py
!! !(( 1)( 1) 1).yx xx y y-= +- -
( )
(!) (! !) .
nn
pp p
vx vy x v y x n=-= -³
11
2
(!) .
11
p
ii
ii
xxxn
vx
pppp
+¥ +¥
==
=£=<
--
åå
(1)(1)(!)2
p
pnpvx n- <
2p =
x
2
m
x =
2m ³
( )
22
1
2
(!) 2 1
2
m
nn m
i
i
vy x vx
+¥
=
-= = =-
å
( )
*
2,gcd(,2)1
k
yzz z=Î =
kn¹
( ) ( )
22
22 min{,}.
nn knnmn
vy x v z n km-= - =×
21
m
n -
22
m
xn=<
21
m
n =-
kn=
Trang 34
Do nên . Vì thế
Vậy là đơn ánh với mọi .
Câu 5:
Gọi lần lượt là số miền tam giác; tứ giác; ngũ giác;…; m- giác được tạo thành.
Ta cần tính
+) Trước hết; ta đếm tổng tất cả các đỉnh của các miền đa giác.
Ta thấy ngay tổng này bằng .
Hơn nữa; nếu đếm như vậy thì mỗi giao điểm của 2 đường chéo sẽ được tính 4 lần (do giao điểm đó
thuộc 4 miền). Mỗi đỉnh của đa giác ban đầu sẽ được đếm lần (do thuộc miền)
Như vậy, (1)
+) Tiếp theo, ta đếm tổng tất cả các góc trong các miền của đa giác.
Ta có tổng này bằng
Mặt khác, tổng các góc trên chính là tổng các góc của đa giác ban đầu ( ) cộng với
nhân tổng các giao điểm của các đường chéo.
Như vậy,
Suy ra (2)
Từ suy ra .
thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN THI HC SINH GIỎI
( ) ( )
( )
( )
22 2
21 1.
nn mnn n
vy x v z mnvz mn-= -=+ -³
22
m
xn=<
1
2
m
n
-
>
( )
1
2
21 2.2 2 (vô lý).
mnn mm
vy x mn
-
-= - ³ > =
f
2x ³
34
;;...;
m
aa a
12
...
m
Sa a a=+++
34
34....
m
Aa a ma=+++
2n -
2n -
4
34
3 4 ... . 4. ( 2)
mn
Aa a ma Cnn=+++ = +-
00 0 0
345
180 . 180 .2. 180 .3. ... 180 .( 2)
m
Ba a a ma=+ + ++ -
0
180 .( 2)n -
0
360
00 0 0 0 04
345
180 . 180 .2. 180 .3. ... 180 .( 2) 180 ( 2) 360 .
mn
Ba a a ma n C=+ + ++ -=-+
4
34
2 ... ( 2). 2. ( 2)
mn
aa m a Cn+++- = +-
(1); ( 2)
4
1
1(3)
2
n
SCnn=+ + -
Trang 35
ĐỀ 7
MÔN: TOÁN 11
Bài 1 (5,0 điểm)
Cho và hàm số
a) Chứng minh dãy số xác định bởi
có giới hạn hữu hạn.
b) Tồn tại hay không các số thc tha đồng thời dãy số xác định bởi
có giới hạn là số khác 0?
Bài 2 (4,0 điểm)
Tìm tất cả các hàm số thỏa mãn
Bài 3 (5,0 điểm)
Cho tam giác nhọn không cân, nội tiếp đường tròn có đường cao Gọi điểm di
động trên cung nhỏ ( khác ). Đường thẳng qua song song với cắt đường tròn
tại điểm thhai Đường tròn đường kính cắt lần lượt ti Đường tròn
đường kính cắt lần lượt ti Chứng minh tiếp tuyến chung ngoài của các đường tròn
ngoại tiếp các tam giác luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4 (3,0 điểm)
Cho dãy số xác định bởi
a) Chứng minh là số nguyên với mọi số nguyên dương
b) Chứng minh tồn tại vô hạn số nguyên tố sao cho chia hết cho
Bài 5 (3,0 điểm)
Cho số nguyên tố có bao nhiêu bộ với thỏa mãn
?
--Hết--
ỚNG DẪN ĐÁP ÁN
1
0
2
a<<
( ) ( )
ln 2 .fx ax x=+ +
( )
1
n
n
x
³
( )
11
0, , 1,2,...
nn
xxfxn
+
>= =
12 100
,,...,aa a
100
1
0
i
i
a
=
=
å
( )
1
n
n
y
³
( ) ( ) ( )
12 100
12 100
... , 1, 2,...
23 101
n
fn fn fn
yna a a n
nn n
++ +
æö
=+++ =
ç÷
++ +
èø
:f ®!!
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
,,fxfy x xf fy f x xy+= + " Î!
ABC
( )
O
.AD
E
AB
E
,AB
E
BC
( )
O
.F
AB
,AE AF
,.MN
AC
,AE AF
,.NQ
DMQ
DNP
( )
1
n
n
u
³
( )
( )
11
22 3
0, 3 1 , 1
2
nn
n
uu un n
n
+
+
== -+"³
+
n
u
.n
p
1p
up
-
-
3
.p
3,p >
( )
,,abc
{ }
,, 0,1,2,..., 1abc pÎ-
( )
222
modabc abbcca p++º ++
Trang 36
Bài
Ý
Nội dung
Điểm
1
a
Xét với . Ta với mi
Do , liên tục trên nên phương trình
có nghiệm duy nhất.
1,0
Nhận xét với mi với mi nên với mi
áp dụng định lí Lagrange cho hàm số . Ta có
nên , do đó
1,0
b
Bổ đề: Cho dãy số xác định bởi Khi đó
Chứng minh. Xét hàm số với
Khi đó, liên tục trên nên với mi snguyên dương , áp dụng
định lý Lagrange trên các đoạn thì tồn tại để
Đánh giá trên đúng với mọi nên
hay , từ đó bổ đề được chứng minh.
1,0
Trở lại bài toán, giả sử có giới hạn bằng
Đặt
Tồn tại snguyên dương sao cho hay . Vậy với
mọi thì .
Theo bổ đề, suy ra
1,0
Mặt khác, đặt đồng thời chú ý rằng
1,0
( ) ( )
gx x f x=-
0x >
( ) ( )
11
'1 0
22
gx a a
x
=- - >->
+
0x >
( )
lim
x
gx
®+¥
=+¥
( )
0
lim ln 2 0
x
gx
+
®
=- <
g
( )
0; +¥
( )
0gx=
0
0x >
0
n
x >
n
( )
11
'
22
fx a a
x
=+ <+
+
0x >
1,n >
f
( ) ( )
1
010 10 10
11
...
22
n
nn n
xx fx fx a x x a xx
-
--
æö æö
-= - £+ £+ -
ç÷ ç÷
èø èø
1
01
2
a<+ <
1
1
lim 0
2
n
a
-
æö
+=
ç÷
èø
0
lim .
n
xx=
( )
1
n
n
t
³
1
1
,1.
n
n
j
tn
j
=
=³
å
lim .
n
t =+¥
( )
hx x=
0x >
( )
1
'
2
hx
x
=
( )
0; +¥
j
[ ]
;1jj+
( )
;1cjjÎ+
( ) ( ) ( )
11
1'
22
hj hj hc
cj
+- = = <
1, 2,...,jn=
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
1
11 1 1...
11
21
2
n
i
hn h hn hn hn hn
hh
i
=
+- = +- + - - +
+-<
å
( )
211
n
tn>+-
( )
100
1
1
ni
i
fn i
yna
ni
=
+
æö
=
ç÷
++
èø
å
0l >
( )
100
1
,1,2,...
1
ni
i
fn i
za n
ni
=
+
==
++
å
N
,
2
n
l
ynN>">
,
2
n
l
znN
n
>">
nN>
11
1
2
nn
j
jN jN
l
z
j
=+ =+
>
åå
1
lim
n
j
j
z
=
=+¥
å
1,100
max
i
i
Aa
=
=
Trang 37
Với mọi thì
Điều này dẫn đến mâu thuẫn.
Trong trường hợp thì ta cũng tìm được mâu thuẫn bằng cách thay
bởi Vậy không tồn tại các số thc thỏa yêu cầu bài toán.
2
Ký hiệu
TH1. là hàm hằng thì
TH2. không phải hàm hằng
Thay được , vì không phải hàm hằng nên
Giả sử tồn tại để thì thay vào ta được
Nếu thì với mọi Khi đó
Cho vào phương trình trên suy ra : mâu thuẫn
Vậy hay
1,0
+Chứng minh đơn ánh. Giả sử tồn tại các số thc sao cho
Nếu thì
Nếu thì lần lượt thay suy ra
Vậy hay đơn ánh.
1,0
+Chứng minh lẻ . Thay suy ra hay
Thay thì (2)
Do đó là hàm chẵn. Thay ta được
Thay bởi được
Hay
Suy ra
Vậy , suy ra lẻ
1,0
( ) ( )
ln 2
1, 0
111
fx x
x
aax
xxx
+
=+ <+">
+++
100
1
0,
i
i
a
=
=
å
100nN>+
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )( ) ( )
100 100 100
111 1 1
112 199
2100 100
1
...
12 1
2 3 100
... ..
3 4 101
2 100
... ...
3 101
2 2 ... 99 1 99.100 1
nn
ji i i
jN jN i i i
fji fNi fni
za a a
ji Ni ni
fN fN fN
aaa aa
NN N
fn fn
aa a
nn
AA Aa Aa
=+ =+ = = =
+++ +
==++
++ ++ ++
++ +
=++ ++++
++ +
++
+++ ++
++
<+++ += +
ååå å å
lim ' 0
n
yl=<
f
.f-
12 100
,,...,aa a
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
,,fxfy x xf fy f x xy+= + " Î!
( )
1
f
( )
0, .fx x="Î!
f
0x =
( ) ( ) ( )
2
00ffyf=
f
( )
00.f =
u
( )
0fu=
xu=
( )
1
( )
( )
0uf f y =
0u ¹
( )
( )
0ffy=
.y
( ) ( ) ( )
2
fxfy x f x+=
yx=-
( )
0,fx x="
0u =
( )
00.fx x=Û=
f
,ab
( ) ( )
fa fb=
( ) ( )
0fa fb==
0.ab==
( ) ( )
0fa fb=¹
,xayb==
,xbya==
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
22
af f b f a bf f a f b+= +
ab=
f
f
yx=-
( ) ( )
( )
2
fx xff x=- -
yx=
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
22 2
2,fxf x xf fx f x f x f x x=+=-+"
( ) ( )
.2fxf x
2yx=-
( ) ( ) ( )
( )
( )
2
2fxf x xf f x f x-= - +
x
2x
2yx=-
( )
( )
( )
2
02 2 2xf f x f x=-+
( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
22 22fx xff x fxfxfx=- - = - -
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
22 3
22fxfx fxfxfx=--
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
22 3
22fxfx fxfxfx=- --
f
Trang 38
Từ (2), suy ra , nên từ ta có
Hoán đổi vai trò :
Vì vậy với thì nên
lẻ nên . KL
1,0
3
Gọi theo thứ tự là trung điểm
Ta có các bộ điểm , cùng thuộc một đường tròn và các tam
giác đồng dạng ngược hướng. Do đó
Vậy các điểm thuộc một đường tròn.
1,0
( )
( )
( )
2
,0
fx
ffx x
x
="¹
( )
1
( )
( )
( )
( )
2
.,,0
fy
fx y x fx xy
yf x
+= + " ¹
,xy
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
..
0
fy fx
xfxyfy
yf x xf y
fx fy f y f x
xy y x
+= +
æö
æö
Û- + =
ç÷
ç÷
èø
èø
,0xy>
( ) ( )
22
0
fx fy
xy
+>
( ) ( )
( ) ( )
1, 0
fx fy
fx f x x
xy
=Þ= ">
f
( ) ( )
1,fx f x x="
( ) ( )
,.fx ax xa=" Î!
,,LU V
,,.BC MN PQ
( )
,, ,ABM P
( )
,, ,AC N Q
,ABM ACQ
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )( )
,,,,
,,mod.
PM PQ PM PA BM BA CA CQ
NA NQ NM NQ
p
ººº
ºº
,,,MNPQ
Trang 39
nên theo định lí Thales đảo Do
đó vuông góc Vậy là trung trực
Tương tự là trung trực của Vậy là tâm đường tròn qua các điểm
Gọi theo thứ tự là tâm và bán kính các đường tròn
là các giao điểm là trực tâm tam giác ; là giao điểm
của theo thứ tự là giao điểm của ;
là tâm
đường tròn
Ta có
nên kết hợp với suy ra thuộc đường tròn Vậy là trung
trc (1)
1,0
Do đó theo thứ tự là trung điểm . Kết hợp là trung điểm HG (kết
quả quen thuộc) suy ra .
Kết hợp suy ra
1,0
//BM C N
1
LB UM
LC UN
=- =
// // .LU BM CN
LU
.MN
LU
.MN
LV
.PQ
L
,,,.MNPQ
,';,'WW RR
( ) ( )
;;DMQ DNP
,'KK
OL
( )
;OH
ABC
G
AH
( )
;, 'OSS
,'HK HK
'WW
Z
( )
.DPQ
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
,,, ,
,mod
DL DM DB DM AB AM AC AQ
DC DQ
p
ººº-
º-
,LM LQ=
L
( )
.DMQ
'WW
DL
,'SS
,'HK HK
D
// ; '// 'DS GK DS GK
'GK GK^
'.DS DS^
Trang 40
Gọi theo thứ tự là trung điểm của (2).
Từ (1) và (2) suy ra tâm đường tròn Euler của tam giác nằm trên
là trung trực (3)
Ta có là dây cung chung của các đường tròn ; là dây cung
chung của các đường tròn nên . Suy ra
Vậy thuộc đường tròn (đường tròn Euler của tam giác ) (4)
1,0
Từ (3), (4) suy ra
Kết hợp suy ra là phân giác của góc tạo bởi
Theo tính chất đường phân giác
Suy ra theo thứ tự tâm vtự trong tâm vị tự ngoài của các đường tròn
nên cố định. Nói riêng tiếp tuyến chung ngoài của các đường tròn
luôn đi qua điểm cố định.
1,0
4
a
Đặt thì
Khi đó và chứng minh quy nạp được với mọi
Vậy nên là số nguyên với mọi số nguyên dương
1,0
b
Nhận xét. Với mọi số nguyên tố thì
Chứng minh
Ta chứng minh
Ta có
Hệ thu gọn theo modunlo nên
1,0
Ta cũng có
1,0
,XY
,AB AC
ABC
'WW
'WW
XY
DP
( )
X
( )
Z
DQ
( )
Y
( )
Z
,DP ZX^
DQ ZY^
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )( )
,, ,,
,, ,,mod
ZX ZY DP DQ DP AP A P D Q
DB AB AC DC AC AB LX LY
p
ºº+
º+ º º
Z
( )
'DLXYSS
ABC
( ) ( ) ( )
'' '' ' 1SS W W Z SS WW Z SS XY===-
'DS DS^
,'DS DS
,'DW DW
'
;
'' ''
'''
SW DW R S W DW R
DW R DW R
SW S W
=- =- = =
,'SS
( ) ( )
,DMQ DNP
( )
DMQ
( )
DNP
( )
2, 1
nn
un vn=+-"³
( )
( )
( ) ( )
( )
11
22 3 22 3
3231
22
nnnn
nn
nv nvn v v
nn
++
++
+- = +- - +Þ =
++
1
3v =
21
n
nn
vC
+
=
.n
( )
21
2
n
nn
un C
+
=+-
n
u
.n
5p ³
( )
3
21
1mod
p
p
Cp
-
º
( )( ) ( )
( )
21
1 2 ... 2 1
1!
p
p
pp p
C
p
-
++ -
=
-
( )( ) ( ) ( )
3
12...21 1!pp p p p++ ---!
( ) ( ) ( )
( )
11 1
11 1
111 1
21! 1! 1!
pp p
ii i
pp pp
iipi pii
-- -
== =
æö
æö
æö
æö
-=-+=-
ç÷
ç÷
ç÷
ç÷
ç÷
--
èø
èø
èø
èø
åå å
{ }
1; 2; .. . ; 1p -
p
( )
( )
( ) ( )
( )
( )( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
111
2
2
111
11
2
11
11
1! 1! 1!
12 1
1! mod
6
11
1! 0 mod 1! 0 mod
ppp
iii
pp
ii
pppi
pii i
pp p
pp
pppp
pii i
---
===
--
==
æö
--º--
ç÷
ç÷
-
èø
--
º- -
æö
æö
Þ- º Þ- º
ç÷
ç÷
ç÷
-
èø
èø
ååå
åå
Trang 41
Nên
Do đó,
Vậy nhận xét được chứng minh
Do đó với mọi số nguyên tố thì
5
Biến đổi
Đặt thì (1),
TH1. Nếu thì từ , ta có
Nếu thì
Vậy , mâu thuẫn vì
Do vậy . Khi đó , tức có bộ tha.
1,0
TH2. Nếu thì là thặng dư bình phương modunlo nên phương
trình có hai nghiệm theo modunlo
Khi đó , suy ra hoặc
Nếu thì , nên có bộ tha.
Nếu thì , nên có bộ tha
1,0
Giả sử tồn tại bộ thỏa đồng thời
thì
Do nên , do đó ,
tức có bộ như thế. Vậy trường hợp này có bộ tha.
1,0
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )( )
( )
2
11
2
11 1 1
11
2
2
11
111
21! 1!
ij
1
1! 1!
12 1
1 ! 0 mod
6
pp
ijp i i
pp
ii
pp
ii
ppi
i
ppp
pp
--
£< £ - = =
--
==
æö
æö
æö
ç÷
-=--
ç÷
ç÷
ç÷
èø
èø
èø
º- - º- -
--
º- - º
ååå
åå
( ) ( )
11
1
1! 0 mod .
ij
ijp
pp
£< £ -
æö
ç÷
èø
å
( )( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
32
11 11
3
1 2 ... 2 1 1 !
11
1! 1!
0 mod
ijp ijp
pp p p
Ap p p p p
ij i
p
£< £ - £< £ -
++ ---
æö æö
=+ - + -
ç÷ ç÷
èø èø
º
åå
5p ³
( )
13
121
10mod.
p
pp
up C p
-
--
-=- º
( ) ( ) ( ) ( )
222
0modab bc ca p-+-+- º
ab x-=
bc y-=
( )
22
0modxyxy p++º
( )
2mod3p º
( )
1
( ) ( )
2
2
23modxy y p+º-
( )
,1yp=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
11
1
1
22
3. 2 mod 3 1mod
pp
p
p
yxy p p
--
-
-
+ Þ-º
( )
3
11mod6p
p
æö
-
=Þ º
ç÷
èø
( )
2mod3p º
( )
0modyx pºº
( )
modabc pºº
p
( )
1mod3p º
3-
p
( )
2
10modzz p++º
0
z
1
0
z
-
.p
( )
( )
( )
1
00
0modxzyxzy p
-
--º
( )
0
modxzy pº
( )
1
0
modxzy p
-
º
( )
0
modxzy pº
( ) ( )
00
1modaz bzc pº+-
2
p
( )
1
0
modxzy p
-
º
( )
( )
11
00
1modaz bzc p
--
º+-
2
p
( )
,,abc
( ) ( )
00
1modaz bzc pº+-
( )
( )
11
00
1modaz bzc p
--
º+-
( )
( ) ( )
1
00
0modzz bc p
-
--º
( )
1
00
1modzzp
-
º- -
( )
1
00 0
12 0modzz z p
-
-- º
( )
modbc pº
p
2
2 pp-
Trang 42
ĐỀ 8
ĐỀ ÔN THI HC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 11
Câu 1. Cho dãy sxác đnh bi Tìm tt ccác giá tr sao
cho dãy s có gii hn hu hn.
Câu 2. Tìm tt ccác hàm sliên tc tha mãn
Câu 3. Cho tam giác nhn nội tiếp các đưng cao đồng quy ti
Đưng thng cắt li tại cắt li tại cắt li tại
Chng minh rng đồng quy.
Câu 4. Cho tha mãn đng thi hai điu kin sau:
1. Nếu thì .
2. Vi mi luôn tn ti sao cho không chia hết cho
Chng minh rng là tp có hu hn phn t.
Câu 5. Xét bng ô vuông có bn ô ở bốn góc bxóa .Ta tô màu n ô trong bng còn các ô
còn li không tô màu .Tìm sn nhnht sao cho vi mi cách tô màu tha mãn yêu cu bài
toán đu không tn ti mt hình chthp nào mà 5 ô ca hình này đu không màu
Đáp Án
Câu
Đáp Án
Điểm
1
Chng minh đưc
0.5
Xét vi . Ta có
1.0
1
*
1
2023
1
2022
,.
nnn
n
u
uuu n
u
+
=
ì
ï
í
=+ + "Î
ï
î
a
n
u
n
a
æö
ç÷
èø
,,:fgh ®!!
()()()(),, .fx y gxy hx hy xy++ = + " Î!
ABC
( ),O
111
;;AA BB CC
.H
1
OA
()OBC
2
,A
1
OB
()OCA
2
,B
1
OC
()OAB
2
.C
22 2
;;AA BB CC
,XX̹Æ
,ab XÎ
ab X+Î
,1aaÎ>
bXÎ
b
.a
\ X
77´
lim
n
u =+¥
1
2
a
=
2023
1
2023
2023
2022
2022 1
.
2
2022
n
n
nn n n n
n
nn n
n
u
u
uu u u u
u
uu u
u
+
+
-= + + - = ®
++ +
Trang 43
Suy ra
Với , ta có
1.0
Với , ta có
1.0
Vậy, dãy s có gii hn hu hn khi và chkhi
0.5
2
(*)
Từ (*) cho ta có , suy ra
(1), trong đó
0.5
Trong (1) thay bởi ta có
Trong (2) thay đi vtrí ta có
(3)
1.0
Với bất k, chn thế vào (3) ta có
, cho ta có
.
1.0
Với bất kchn thế vào (3) ta có
, cho ta có
.
Cho ta có
Như vy , kết hp vi liên tc ta có
0.5
Đặt , khi đó liên tc trên , kết hp (1) ta có
, suy ra . Do đó
Thử lại ta có
1.0
1
2
1
lim .
2
n
u
n
=
1
2
a
>
1
1
2
2
lim lim . .
nn
n
uu
u
nn
a
a
-
==+¥
1
2
a
<
1
1
2
2
lim lim . 0.
nn
n
uu
u
nn
a
a
-
==
n
u
n
a
æö
ç÷
èø
1
.
2
a
£
()()()(),, .fx y gxy hx hy xy++ = + " Î!
0y =
() (0) () (0)fx g hx h+=+
()()()()hx y hx hy pxy+- - =
() () (0) (0).px gx g h=- - +
y
yz+
()()()()
() () () ( ) ( ), (2)
hx y z hx hy z pxy xz
hx hy hz pyz pxy xz
++ = + + + +
=+++ + +
x
z
() ( ) () ( ), ,, .pxy pyz zx pyz pxy zx xyz++= ++" Î!
,, 0abc>
;;
ac ab bc
xyz
bca
===
() ( ) () ( )pa pb c pb pa c++= ++
0a
+
®
(0) ( ) ( ) ( )ppbcpbpc++= +
,0;0ac b><
;;
ac ab bc
xyz
bca
=- = =
() ( ) () ( )pa pb c pb pa c++= ++
0b
+
®
(0) ( ) ( ) ( )ppacpapc++= +
0a
-
®
(0) ( ) ( ) ( ).ppbcpbbc++= +
()()()(0),,0pa b pa pb p ab+= + - " ¹
p
() .px ax b=+
2
() ()
2
a
kx hx x=-
()kx
!
()()(),, .kx y kx ky b xy+= + +" Î!
()kx cx b=-
2
() .
2
a
hx x cx b=+-
22
() ;() ; () .
22
aa
gx axhx x cx b f x x cx b=- = + - = + -
Trang 44
3
Gọi lần lưt là giao đim ca với .
Áp dng đnh lý Menelaus cho tam giác với các đim
thng hàng ta có
, tđây suy ra (1)
1.0
Vì tam giác nhn nên nằm gia ; nằm trong
nên nó nm gia . Do đó (1)
1.0
Mặt khác li có (2)
Lai có nên (3)
Tam giác nên (4)
1.0
Từ (1), (2), (3), (4) ta có .
1.0
4
Từ 2 điu kiên trên ta suy ra tn ti . Khi đó
0.5
Nếu thì là tp hu hạn
0.5
Nếu thì , trong đó là các snguyên tkhác nhau. T
điu kin 2 suy ra tn ti không chia hết cho .
1.0
,'SS
22
,AA BB
OH
1
HOA
2
,,AA S
21
12
.. 1
AA
SO AH
SH AA A O
=
21
12
.
AA
SH AH
SO AA A O
=
ABC
H
A
1
A
1
A
()OBC
2
A
O
21 21
12
12
..
AA AA
SH AH AH
AA A O
SO AA A O
==
21 12 1 1 1
21212
..
..
AA AA OA ABAC
AO OA OA OA OA
==
12
OA B OBADD!
22
12
.OA OA OB R==
11
ABA CH A!
11 11
..AB AC AAAH=
11 1
22
1
..ABAC AH AH
SH AH
AA R R
SO
==
0,xxX¹Î
*
,.kx X kÎ"Î
1x =
\{0}X Ì
1x >
1
k
i
i
i
xp
a
=
=
Õ
i
p
i
xXÎ
i
p
Trang 45
Đặt
Dễ thy . Ta schng minh mi snguyên đếu thuc X.
Tht vy
1.0
nên là mt hệ đầy đmodul . Do
đó tn ti sao cho Suy ra .
Vậy là tp có hu hn phn tử.
1.0
5
+Gi là ô vuông nm hàng i ct j. Đý rng mt hình ch
thp đưc xác đnh mt cách duy nht bi ô chính gia. Ta ký
hiu là hình ch thp có tâm là ô trong đó
Do đó tng shình chthp trong bng là 25, chia các ô trong
bảng thành bn loi.
Loi 1 : các ô thuc đúng mt hình chthp là các ô
với
Loi 2 : Các ô trong bng thuc đúng ba hình chthp gm các ô
Loi 3 : Các ô trong bng thuc đúng bn hình chthp gm các ô
với
Loi 4 : Các ô trong bng thuc đúng năm hình chthp bao gm
các ô
1.0
Nếu không thy đưc 5 ô không màu ca hình thì trong các ô
có ít nht một ô đưc tô màu.
Nếu hình đưc tô màu thì trong các ô (6,2), (6,1), (6,3), (7,2),
(5,2) có ít nht 1 ô đưc tô màu
Nếu hình đưc tô màu thì trong các ô (2,6), (2,5), (2,7), (1,6),
(3,6) có ít nht 1 ô đưc tô màu.
Nếu hình đưc tô màu thì trong các ô (6,6), (6,5), (6,7), (5,6),
(7,6) có ít nht mt ô đưc tô màu
1.0
Theo cách phân loi trên các ô ktrên thuc không quá 4 hình ch
thp.
Gọi là sô đưc tô màu trong loi 4, shình chthp đưc tô
màu
1.0
Nếu vi mi hình chthp đu đưc tô màu thì (1)
Nếu các ô đưc tô màu là 6 tương ng và do vy theo (1) có
không quá 1 hình chthp cha nhiu hơn 1 ô đưc tô màu. Nếu
có 2 ô có 1 cnh chung và có 1 đnh chung đưc tô màu thì scó 2
1.0
.
i
i
i
x
yx
p
a
æö
=
ç÷
èø
å
yXÎ
nxy>
(, ) 1xy =
{,2,..., }nxn x nyx-- -
y
*
l Î
.nlxy- !
n lx ky X=+ Î
\ X
(, )ij
ij
C
(, )ij
{ }
,2,3,4,5,6.ijÎ
(1, j),(i,1),(7, j),(i,7)
{ }
(, ) 2,3,4,5,6ijÎ
(2,2),(2,6),(6, 2),(6,6)
(2,i),(i,2),( 6,i),(i,6)
{ }
3, 4, 5i Î
(, )ij
3, 5ij££
22
C
(2,2),(2,1),(1, 2),(2,3),(3,2)
62
C
26
C
66
C
x
5 4.4x£+
5 16 25x +³
2xÛ³
2x =
Trang 46
hình chthp mà mi hình có ít nht 2 ô đưc tô màu đo đưc.
Suy ra (4,4), (3,3), (3,5), (5,3), (5,5) không màu.
Không gian tng quát : giả sử (4,3), (4,5) đưc tô màu
không màu. Vy không tha mãn
Với cách tô trên tha mãn. Vy min
ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI HC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 11
Câu 1 (4 điểm). Cho dãy số (
'
!
) thỏa mãn
'
"
(
#$#%
#$##
,
'
!&"
( '
!
) #
*
'
!
)
!
!
'
"
với
+ , !-
a) Tính .
*
'
#$#%
/.
b) Chứng minh rằng dãy
0
!
(
"
'
#
)
#
'
!
) 1)
!
'
"
không có giới hạn hữu hạn.
Câu 2 (4 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có M là trung điểm BC. Tiếp tuyến tại B,C
của O cắt nhau tại T. (BOC) lần lượt cắt lại AC,AB tại điểm thứ hai là E,F. Gọi S là hình chiếu của O
trên AT, H là trực tâm của tam giác BOC.
a) Kẻ đường cao AD của tam giác ABC, gọi L là điểm Lemoine của tam giác ABC. Chứng minh
rằng khi A di động trên (O) sao cho ABC là tam giác nhọn, DL luôn đi qua một điểm cố định.
b) Chứng minh rằng hai đường tròn (AEF) và (HST) trực giao.
Câu 3 (4 điểm). Tìm tất cả các hàm số
2345 6 5
thỏa mãn:
3
7
89 ) 83
:
9
;
<
( 89 ) 93
:
8
;
"=8"92 > 5-
Câu 4 (4 điểm). Cho a là số nguyên dương thỏa mãn gcd(an+1,2n+1) = 1 với mọi số nguyên n.
a) Chứng minh rằng gcd(a-2,2n+1) = 1 với mọi số nguyên n.
b) Tìm tất cả số nguyên a thỏa mãn.
Câu 5 (4 điểm). Cho một bảng kích thước 2024 × 2024 được điền các số tự nhiên từ 1 đến
2024 theo quy tắc sau: Hàng thứ nhất ta điền các số từ 1 đến 2024 từ trái qua phải, ở
hàng thứ hai ta đánh các số từ 2025 đến 4048 từ phải qua trái, các hàng tiếp theo được
đánh theo kiểu zích zắc tương tự như trên. Hãy tìm các phủ kín bẳng trên bởi 1012 × 2024
quân cơ Domino 1x2 sao cho tổng của tích các số trên mỗi quân cờ Domino lớn nhất.
------ Hết ------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI
34 54
,CCÞ
6n =
7n ³
7n =
7n =
Trang 47
Câu 1 (4 điểm). Cho dãy số (
'
!
) thỏa mãn
'
"
(
#$#%
#$##
,
'
!&"
( '
!
) #
*
'
!
)
!
!
'
"
với
+ , !-
a) Tính .
*
'
#$#%
/.
b) Chứng minh rằng dãy
0
!
(
"
'
#
)
#
'
!
) 1)
!
'
"
không có giới hạn hữu hạn.
Nội dung
Điểm
a) Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp:
+
#
? '
!
? :+ ) !;
#
-
Thật vậy: Xét
+ ( !
đúng, giả sử khẳng định đúng tới
+ ( @ , !
, ta sẽ chứng minh khẳng
định vẫn đúng với
+ ( @ ) !
0,5
Ta có:
'
(&"
( '
(
) #
*
'
(
)
(
!
'
$
A @
#
) #@ ) ! ( :@ ) !;
#
'
(&"
( '
(
) #
*
'
(
)
(
!
'
$
? :@ ) !;
#
) #:@ ) !; ) ! ( :@ ) #;
#
0,5
Vậy theo nguyên lý quy nạp toán học, ta có
+
#
? '
!
? :+ ) !;
#
-
0,5
6
.
*
'
#$#%
/
( #%#&
.
0,5
b) Rõ ràng
:0
!
;2
là dãy tăng, hơn nữa:
0
!
(
!
'
"
)
#
'
#
) 1)
+
'
!
A
!
#
#
)
#
&
#
) 1)
+
:+ ) !;
#
0,5
Ta sẽ chứng minh: lim B
"
#
!
)
#
%
!
) 1)
!
)! &"*
!
C
( )D
. Thật vậy:
Gọi
:E
!
;
là dãy thỏa mãn:
E
!
(
F
(
)(&"*
!
!
(+"
. Xét dãy con
:E
#
$
,"
;
, ta có:
#
(
:
#
(
) !
;
#
)
#
(
) !
:
#
(
) !
;
#
) 1)
#
(&"
G !
:
#
(
) !
;
#
A
#
(
) #
(
) ! ) 1)#
(&"
G !
#
#(&#
0,5
(
#
(
:#
(
) #
(&"
G !;
#
#(&%
(
#
(
) #
(&"
G !
#
#(&#
A
#
(&"
#
(&%
(
!
H
0,5
62E
#
$
,"
A
@
H
"=@ > I
-
JKL
(.&/
(
0
( )D2
nên lim
E
#
$
,"
( )D2 6
lim
E
!
( )D
.
0,5
Câu 2 (4 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có M là trung điểm BC. Tiếp tuyến tại B,C
của O cắt nhau tại T. (BOC) lần lượt cắt lại AC,AB tại điểm thứ hai là E,F. Gọi S là hình chiếu của O
trên AT, H là trực tâm của tam giác BOC.
Trang 48
a) Kẻ đường cao AD của tam giác ABC, gọi L là điểm Lemoine của tam giác ABC. Chứng minh
rằng khi A di động trên (O) sao cho ABC là tam giác nhọn, DL luôn đi qua một điểm cố định.
b) Chứng minh rằng hai đường tròn (AEF) và (HST) trực giao.
Nội dung
Điểm
a) Gọi M là trung điểm BC, ta có chùm điều hòa cơ bản D(AM,ST)=-1 (1).
0,5
Mặt khác, do H là trực tâm của tam giác BOC nên MN
O
O
O
O
O
-MP
O
O
O
O
O
( GMQ
O
O
O
O
O
-MR
O
O
O
O
O
( GMS
O
O
O
O
O
-MN
O
O
O
O
O
26
22MP
O
O
O
O
O
( GMS
O
O
O
O
O
2hay M là trung điểm HT.
1,0
Lại có TUVVPS nên D(AM,HT)=-1 (2). Từ (1) và (2) suy ra D,L,H thẳng hàng. Rõ ràng khi A
di động thì H là điểm cố định nên ta có điều phải chứng minh.
0,5
b) Xét phép nghịch đảo f cực A, phương tích
UQ
O
O
O
O
-UW
O
O
O
O
"
ta có:
0,5
f:
Q X W"R X Y"Z X S"
:
UYW
;
X QR":PZS; X :PZS;2
.
0,5
Mặt khác, theo ý a ta có H,T đối xứng nhau qua BC nên tâm của (HST) thuộc BC.
0,5
Do phép nghịch đảo có tính bảo toàn góc nên (AEF) trực giao với (HST), ta có điều phải
chứng minh.
0,5
D
L
S
F
E
H
M
T
O
C
B
A
Trang 49
Câu 3 (4 điểm). Tìm tất cả các hàm số
2345 6 5
thỏa mãn:
3
7
89 ) 83
:
9
;
<
( 89 ) 93
:
8
;
"=8"92 > 5-
Nội dung
Điểm
Gọi là phép thế chỉ khẳng định
(1)
(2)
Giả sử sao cho
(3)
0,5
Từ (3)
(4)
Trong (4) thay
Thử lại thấy không thỏa mãn.
Suy ra
0,5
Xét 2 trường hợp sau:
Trường hợp 1:
Thử lại thấy thỏa mãn.
1,0
(; )Pxy
( )
() ().fxy xfy xy yfx+=+
(0;0) : (0) 0.Pf=
( )
(1; ) : ( ) (1), .Px fxfx xxf x+=+ "Î!
0a
() 0.fa=
(; ): ( ) (), .Pxa f ax ax af x x=+ "Î!
( )
(;): () , .Pax f ax af x ax x+="Î!
( ) ( )
() () , .ax fx af x fx ax xÞ+ + + ="Î!
( )
() (1) , .
() (1) 0, .
ax af x a x xf ax x
fx x xf x
Þ+ + + = "Î
Þ++ ="Î
!
!
( )
() (1) 1 , .fx f x xÞ=-+"Î!
1
1: (1) (1) 1 (1) .
2
xf f f
-
==--Þ=
1
() , .
2
fx x xÞ=-"Î!
() 0 0.fx x=Û=
0: ( ) .bfbb =-
( )
(; ): () 0, .
() 0, .
Pbx f bx bf x x
bx bf x x
+="Î
Þ+ ="Î
!
!
() , 0.fx x xÞ=-"¹
Trang 50
Trường hợp 2:
Giả sử
(5)
(6)
Từ (5), (6) suy ra
(7)
Trong (7) thay bởi (8)
0,5
Từ (8) suy ra
Cũng từ (1) :
Suy ra
Kết hợp với suy ra đơn ánh trên
Viết lại (1) thành
(9)
Trong (9) thay ta được
0,5
() , 0.fx x x¹- " ¹
( ) ( )
12 1 2 0 0
,0: 0xx f x f x x x = =Þ¹
( )
( )
01 1 1
01 1 1
0
.
0
xx fx x
xx fx x
+= +¹
ì
ï
í
+= +¹
ï
î
( ) ( )
11011
;: . . . .(), .Pxx f xx xx xx xfx x+=+ "Î!
( ) ( )
12022
;: . . . .(), .Pxx f xx xx xx x fx x+=+ "Î!
( )
( )
( )
( )
( )
( )
10
1
2
20
()
,0.
()
fxxx
xx fx
x
xx fx
fx xx
+
+
="¹
+
+
( )
( )
( )
( )
1
10 2 0
2
,0.
x
fxxx fx xx x
x
Þ+= + "¹
x
10
1
20 20 2
:(),0.
xx
x
x
fxfxx
xx xx x
æö
+
×= "¹
ç÷
++
èø
( )
10 10 10 10
20 20 20 20
;: () , 0; .
xx xx xx xx
Pxyf xyxfy xyyf xxy
xx xx xx xx
æöæ ö æö
++ ++
×+=×+×"¹Î
ç÷ç ÷ ç÷
++ ++
èøè ø èø
!
( )
10
11
2202
() (), 0; .
xx
xx
fxy xfy xy yfx x y
xxxx
+
+=×+ "¹Î
+
!
( )
111
222
() (), , .
xxx
fxy xfy xy yfx xy
xxx
+=×+ "Î!
10
1
20 2
,0;.
xx
x
xy xy x y
xx x
+
×=× "¹ Î
+
!
10
1
12 0 2 12 10 1 2
20 2
.
xx
x
xx xx xx xx x x
xx x
+
Þ=Þ+=+Þ=
+
() 0 0fx x=Û=
f
.!
( )
( )
( )
() (), , .fxy fy yx fx xy+=+ "Î!
()yyfy®+
Trang 51
Đổi vai trò suy ra
Thay
Từ (2)
0,5
Thử lại ta được
Vậy tất cả các hàm thỏa mãn là
0,5
Câu 4 (4 điểm). Cho a là số nguyên dương thỏa mãn gcd(an+1,2n+1) = 1 với mọi số nguyên n.
c) Chứng minh rằng gcd(a-2,2n+1) = 1 với mọi số nguyên n.
d) Tìm tất cả số nguyên a thỏa mãn.
Nội dung
Điểm
a) Ta có an + 1 = 2n + 1 + (a-2)n nên (an+1,2n+1) = (2n+1,(a-2)n)=1
Suy ra (2n+1,a-2) = 1
1,0
b) TH1 : a chẵn , đặt a=2k ( k nguyên dương)
Theo ý a ta có (2n+1,2k-2) = (2n+1,a-2) = 1 với mọi n nguyên
Hay (2n+1, k-1) = 1 với mọi n nguyên
Suy ra k-1 = 2
x
nên a = 2
x+1
+2 với x là số nguyên không âm
1,0
TH2 : a lẻ
Nếu a = 1 hoặc a = 3 thì thỏa mãn
1,0
Nếu a = 1 hoặc a = 3 thì thỏa mãn
Xét a ≥ 5 , đặt a = 2k+1 với k ≥ 2
Khi đó với n = 3k – 2 thì gcd (an+1,2n+1) = 2k-1 > 1
1,0
( )
( )
( )
( )( )
() () () (), , .fxy fy fy fy y fy x fx xy+++ =+ + "Î!
,xy
( )
( )
( )
( )
( )
( )
() () () () , , .fxy fy fy fy fyx fx fx fx xy+++ = +++ "Î!
( )
( )
( )
( )
() () () () , , .xy fy f y fy yx fx f x fx xyÞ+ + + =+ ++ "Î!
( )
( )
( )
1: 1 (1) 1 (1) ( ) ( ) , , .xxfff xfxfxfxxy=+++=+++ "Î!
( )
1(1)1(1) () (1), .xf f xfxxxf xÞ+ ++ =+ ++ "Î!
() (1), .fx xf xÞ= "Î!
() , .fx x x="Î!
() , ; () , .fx x x fx x x="Î =-"Î!!
Trang 52
Vậy a = 1, a = 3 hoặc a = 2
m
+ 2, m ≥ 1 thì thỏa mãn
Câu 5 (4 điểm). Cho một bảng kích thước 2024 × 2024 được điền các số tự nhiên từ 1 đến
2024 theo quy tắc sau: Hàng thứ nhất ta điền các số từ 1 đến 2024 từ trái qua phải, ở
hàng thứ hai ta đánh các số từ 2025 đến 4048 từ phải qua trái, các hàng tiếp theo được
đánh theo kiểu zích zắc tương tự như trên. Hãy tìm các phủ kín bẳng trên bởi 1012 × 2024
quân cơ Domino 1x2 sao cho tổng của tích các số trên mỗi quân cờ Domino lớn nhất.
Nội dung
Điểm
Đặt A = { 1,2,…,2024
2
}. Gọi 0
1
,
[
1
là hai số được ghi trên quân cờ Domino thứ I với 0
1
, [
1
>
{ 1,2,…, 2024
2
} ; i = 1,…, 1006 x 2012 và S =
F
0
1
-[
1
2
!
1+"
với n = 1012 x 2024. Ta cần tìm giá
trị nhỏ nhất của S.
0,5
Vì xy =
2
!
3&34
!
#
-
)23,34*
!
#
Nên ta có:
S =
"
#
F
70
1
#
)2[
1
#
<
!
1+"
-
"
#
F
:0
1
G2[
1
;
#
!
1+"
1,0
Mặt khác 0
1
2"[
1
là các số tự nhiên khác nhau thuộc tập A nên
F
70
1
#
)2[
1
#
<
!
1+"
=
F
\
#
#!
1+"
:0
1
G2[
1
;
#
≥ 1
1,0
Suy ra S ≤
"
#
F
:\
#
G +;
#!
1+"
0,5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 0
1
2"[
1
2là hai số tự nhiên liên tiếp
Vậy để S lớn nhất ta phủ các quân cờ Domino sao cho mỗi quân cờ chứa hai số tự nhiên liên
tiếp.
1,0
ĐỀ 10
ĐỀ ÔN THI HC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN 11
Câu 1 (4,0 đim). Cho dãy xác đnh bi vi
Tìm tt ccác giá trị của sao cho dãy có gii hn hu hn.
()
n
x
1
2*
1
,
2,
nn
xa
xxn
+
=
ì
ï
í
=- "Î
ï
î
.a Î !
a
()
n
x
Trang 53
Câu 2 (4,0 đim). Chng minh rng vi mi hàm s luôn tn ti
sao cho
Câu 3 (4,0 đim). Cho tam giác đim thuc min trong tam giác
lần t ct tại Đưng thng qua vuông góc vi
cắt tại lần t là các đim đi xng vi qua Chng minh
rằng thng hàng.
Câu 4 (4,0 đim). Cho là phân tích ca thành tích
các tha snguyên t.
Chng minh rng nếu phương trình nghim nguyên vi mi
thì
Câu 5 (4,0 đim). Cho mt tp hu hn vi cho
các tp con có ba phn tử của sao cho
với mi
Chng minh rng tn ti mt tập
tp con của
sao cho không
cha tp nào trong các tp
-----Hết-----
Ghi chú: - Thí sinh không đưc sử dng tài liu và máy tính cm tay trong khi làm
bài.
- Cán bcoi thi không gii thích gì thêm.
NG DN CHẤM
-----
Câu 1 (4,0 đim). Cho dãy xác đnh bi với Tìm tt
cả các giá trị của sao cho dãy có gii hn hu hn.
ng dn chấm
4,0 điểm
Với chra đưc dãy không gii hn hu hn. Ta xét trưng hp
1,0
:,f
++
®!!
,0xy>
( )
() ().fx y yf fx+<
ABC
I
; , ,ABC AI BI CID
,,BC CA AB
,,.DEF
I
AI
BC
; ,MNP
I
,.DE DF
,,MPN
( )
12
*
12
. ... 2; , 1,
k
r
rr
ki
npp pk r i k=³Î"=
n
2023
(mod )xa nº
a Î !
12
... 1
k
rr r====
gcd( 1, 2023 ) 1, 1, .
i
pik-="=
X
Xn=
12
,,..., ( 2)
m
AA A m³
X
1
ij
AAÇ£
.ij¹
A
X
2An
éù
³
ëû
A
12
,,...,.
m
AA A
()
n
x
1
2*
1
,
2,
nn
xa
xxn
+
=
ì
ï
í
=- "Î
ï
î
.a Î !
a
()
n
x
2a <
2.a £
Trang 54
Đặt Ta Gisử s
mà tn ti Khi đó
Đặt Khi đó Ta có
với là mt snào đó nm gia
Do nên tn ti Suy ra
Khi đó Do vy
(*)
1,0
Nếu thì trong (*) cho ta suy ra điu vô lý. Vy
Trưng hp 1: Xét phương trình
0,5
Trưng hp 2: Xét phương trình
Kết hp li ta đưc
0,5
Thử lại, xét Ta có
Với thì
+) Nếu thì
+) Nếu thì Ta thy
nên
+) Nếu thì Ta thy
nên
1,0
[ ]
1
2cos , 0; .xa==- Î
aa p
( )
1*
2cos 2 , .
n
n
xn
-
=- " Î
a
a
lim .
n
x
{ }
2
22;1.LLL=- ÞÎ-
2*
() 2 , .fx x n=- Î
() .fL L=
Lagrange
1
() () () 2 ,
nn nnnn
xLfxfL fcxLcxL
+
¢
-= - = -= -
n
c
n
x
.L
{ }
lim 2;1
n
xL=Î-
*
00
3
:,.
4
n
nx nnÎ>"³
0
3
,.
4
n
cnn>"³
10
3
,.
2
nn
xL xLnn
+
-> - "³
00
*
3
,.
2
k
nk n
xL xLk
+
æö
-> - "Î
ç÷
èø
0
0
n
xL
k ® +¥
0
.
n
xL=
2.L =-
( ) ( )
000
0
111
1
.2
2cos 2 2 cos 2 1 2 .2 , .
2
nnn
n
m
mm
---
-
-=-Û=Û=Û="Î!
p
aaapa
1.L =
( ) ( )
( )
00
0
11
1
13 .2
1
2cos 2 1 cos 2 , .
23.2
nn
n
m
m
--
-
±+
-
-=Û=Û= "Î!
p
aaa
.2
,,.
3.2
q
p
pq=ÎÎ!
p
a
.2
,,.
3.2
q
p
pq=ÎÎ!
p
a
11*
.2 .2
2cos 2 2cos 2 , .
3.2 3
nnq
n
q
pp
xn
---
æöæ ö
=- × =- × " Î
ç÷ç ÷
èøè ø
pp
1,nq³+
0(mod3)p º
( )
1
2cos 2 .2 2, 1.
nq
n
xpnq
--
¢
=- × =- " ³ +
p
1(mod 3)p º
1
2
2cos 2 , 1.
3
nq
n
xnq
--
æö
=- × " ³ +
ç÷
èø
p
1
21(mod3)
nq--
º±
2
2cos 1, 1, 1(mod3).
3
n
xnqp
æö
=- ± = " ³ + º
ç÷
èø
p
2(mod3)p º
1
4
2cos 2 , 1.
3
nq
n
xnq
--
æö
=- × " ³ +
ç÷
èø
p
1
21(mod3)
nq--
º±
4
2cos 1, 1, 2(mod3).
3
n
xnqp
æö
=- ± = " ³ + º
ç÷
èø
p
Trang 55
Tóm li, vi thì dãy hi tụ.
Câu 2 (4,0 đim). Chng minh rng vi mi hàm s luôn tn ti
sao cho
ng dn chấm
4,0 điểm
Gi thiết phn chng Lấy đt
Xét
1,0
Ta có
(1)
(2)
1,0
Ta có (3)
Xét Khi đó
(4)
1,0
Trong (3), ta chn sao cho thì (5)
Tóm li, vi thì ta đng thi (4) (5). Đây điu hay
githiết phn chng là sai.
1,0
Câu 3 (4,0 đim). Cho tam giác đim thuc min trong tam giác
lần t ct tại Đưng thng qua vuông góc vi
cắt tại lần t các đim đi xng vi qua Chng minh
rằng thng hàng.
ng dn chấm
4,0 điểm
Gọi đim đi xng vi qua Ta nên bn
đim cùng nm trên đưng tròn tâm
1,0
Mặt khác, vì nên tiếp xúc vi tại đối xng vi
nhau qua nên tiếp xúc vi tại
1,0
1
.2
2cos , ,
3.2
q
p
xa p q
æö
==- Î Î
ç÷
èø
!
p
:,f
++
®!!
,0xy>
( )
() ().fx y yf fx+<
( )
() ();,0.fx y yf fx xy+³ " >
1a >
( )
() 0.tffa=>
2
11
1.ba a
tt
æö
=++>
ç÷
èø
( ) ( )
1
() ( ) ( ) () ( ) 1fb f b a a b af fa b at a a
t
æö
=-+³- =-=+>
ç÷
èø
( ) ( )
( )
( ) ( )
() () () () .
a
ffb fa fb a fb affa t a
t
=+ -= - ³×=
( )
( )
( ) ( ) ( )
() () , .fx fb x b x bf fb x ba x b=+-=- >- ">
( )
() .
1
ab
fx x ba x x
a
>- >Þ>
-
( ) ( )
( )
( ) ( )
() () () ()ffx fx fx x fx xffx=+ -³ -
1() () 1.fx x fx xÞ³ - Þ £ +
x
( )
1
1
1
ab
xba x x
a
+
->+Û>
-
() 1.fx x>+
1
1
ab
x
a
+
>
-
ABC
I
; , ,ABC AI BI CID
,,BC CA AB
,,.DEF
I
AI
BC
; ,MNP
I
,.DE DF
,,MPN
Q
I
.BC
DN DI DP DQ== =
,, , NIPQ
.D
0
90DIM =
IM
()D
.I
,IQ
BC
MQ
()D
.Q
Trang 56
Đặt là các giao đim ca với Khi đó
hoc có thviết
Lại có
.
(vì theo thứ tự vuông góc vi ).
1,5
Suy ra hay tgiác điu hòa. Vậy thng hàng.
0,5
Câu 4 (4,0 đim). Cho là phân tích ca thành tích
các tha snguyên t. Chng minh rng: Nếu phương trình nghim
nguyên vi mi thì
ng dn chấm
4,0
điểm
Gisử phương trình nghim nguyên vi mi Khi
đó các phương trình cũng nghim nguyên vi mi
0,5
Nếu tn ti sao cho thì chn Từ suy
ra vô lí. Vy
0,5
Gi s Suy ra tn ti sao
cho
1,0
Với gọi nghim nguyên ca phương trình
1,0
,XY
EF
,.BC AD
()1()1XY EF D XY EF=- Þ =-
( )
,, , 1.DMIEF =-
( )
sin( , ) sin( , ) sin( ; ) sin( , )
::
sin( , ) sin( , ) sin( , ) si n( , )
,,,I
IN IQ IP IQ DE DM DF DM
IN I I
QP
MIPM DEDI D
MN
FDI
==
!! " !!" !!" !!" !!!" !!!!" !!!" !!!!"
!! " !!!" !!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
( )
,, , 1DMIEF =-=
,,, IQ IM IN IP
, , , DM DI DE DF
( )
,,, 1IIQNP=-
IPQN
,,MPN
( )
12
*
12
. ... 2; , 1,
k
r
rr
ki
npp pk r i k=³Î"=
n
2023
(mod )xa nº
a Î !
12
... 1
k
rr r====
gcd( 1, 2023 ) 1, 1, .
i
pik-="=
2023
(mod )xa nº
.a Î !
( )
2023
mod
i
r
i
xa pº
,1,.aikÎ=!
i
1
i
r >
.
i
ap=
( )
2023
mod
i
r
ii
xp pº
1
i
r >
2
,
ii
pp!
1, 1, .
i
rik="=
12023
gcd( 1, 2023) gcd , 1.
i
ii
ii
p
pd
dd
æö
-
-=Þ =
ç÷
èø
*
s Î
1 2023
1..
i
ii
p
s
dd
-
=+
x
Trang 57
thì Suy ra
Do đó đa thc nghim Theo
Định lí Lagrage thì Vậy
1,0
Câu 5 (4,0 đim). Cho mt tp hu hn vi cho
các tp con ba phn tcủa sao cho
với mi Chng minh rng tn
tại mt tp
tp con ca
sao cho không cha tp nào trong các
tập
ng dn chấm
4,0 điểm
Gọi tp hp con ca sphn tlớn nht sao cho không cha
tập nào trong các tp Gisử Khi đó sphn tcủa tp
1,0
Ta sẽ đếm sphn tử của theo các cách khác như sau:
Nếu thì
không tha mãn yêu cu ca bài toán nên tn ti
sao cho Suy ra
1,0
Mặt khác tp có sphn tử bằng 3 nên
Ta thy vi nếu thì Đây
là điu vô lý, suy ra
1,0
Do vy, mi phn tử của tp tương ng vi mt tp con có hai phn t
của nên ta có Đây
là điu phi chng minh.
1,0
2023
(mod )xa nº
gcd( , ) 1.
i
xp =
( )
( )
1
2023
1
(Fermat)
1
2023
1 (mod ); , gcd( , ) 1.
i
i
ii
i
i
p
p
p
d
d
d
i
ax x pa ap
-
-
-
ºº º "Î =!
1
() 1
i
i
p
d
Pt t
-
=-
1
i
p -
1, 2, .. ., 1 (mod ).
ii
tp pº-
deg ( ) 1 1.
ii
Pt p d=-Þ=
gcd( 1, 2023 ) 1, 1, .
i
pik-="=
X
Xn=
12
,,..., ( 2)
m
AA A m³
X
1
ij
AAÇ£
.ij¹
A
X
2An
éù
³
ëû
A
12
,,...,.
m
AA A
B
X
B
12
,,...,.
m
AA A
.Bk=
\.XA nk=-
\XA
\xXAÎ
{ }
AxÈ
{ }
() 1,2,...,ix mÎ
{ }
()
.
ix
AAxÌÈ
()ix
xAÎ
{ }
()
\.
ix
AxAÌ
()ix
A
{ }
()
\2.
ix
Ax=
,\,,xy X Ax yι
{ } { }
() ()
\\
ix iy
AxAy=
() ()
2.
ix iy
AAÈ=
{ } { }
() ()
\\.
ix iy
AxAy¹
\XA
A
22
(1)
\202.
2
k
kk
XA C nk k k n k n
-
éù
£Û-£ Û+-³Û³
ëû
| 1/57

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN 11
Bài 1/ Cho số thực 0 £ a £ 1 và dãy số (xn) được xác định bởi điều kiện n≥ 1 ÏÔ a x Ô = Ô , 1 Ô 2 Ì 2 Ô Ô a xn- 1 x Ô = - ," n > 1. n Ô Ô Ó 2 2
Chứng minh rằng dãy số (xn) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó. n≥ 1
Bài 2/ Tìm tất cả hàm số f : R Æ R thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
i) f (x + 1) ≥ f ( )
x + 1 với mọi x ŒR ;
ii) f (xy) ≥ f (x). f (y) với mọi x,y ŒR .
Bài 3/
Tìm tất cả các số nguyên dương k thỏa điều kiện: tồn tại các số nguyên m ≥ 2,n ≥ 2 để 3k + 5k m = n .
Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại A , nội tiếp đường tròn (O .
) Lấy các điểm D,E lần lượt thuộc các cạnh ,
CA AB sao cho DE không song song với BC. Các tia BD,CE lần lượt cắt đường tròn (O
) tại M,N ( M π ,
B N π C). Đường tròn tâm M , bán kính MC cắt đoạn thẳng
BD tại P. Đường tròn tâm N , bán kính NB cắt đoạn thẳng CE tại Q.
a. Gọi T là trung điểm cung BC không chứa điểm A của đường tròn (O . C ) hứng minh rằng TP = TQ.
b. Chứng minh rằng các đường thẳng , DE P , Q BC đồng quy.
Bài 5/ Theo dọc trên đường tròn, người ta ghi sẵn 299 số gồm số 0 và một số 1.
Ở mỗi bước đi sau đó của trò chơi, người chơi được phép thực hiện một trong hai động tác sau:
1/ Thay mỗi số đang có bởi hiệu giữa nó và tổng của hai số nằm kề với nó (lúc chưa thay) trên đường tròn;
2/ Chọn tùy ý hai số mà giữa chúng (trên đường tròn) có đúng hai số, rồi trừ mỗi số được
chọn cho 1 hoặc cộng mỗi số được chọn cho 1.
Hỏi sau hữu hạn bước ta có thể thu được
a/ 298 số 0 và hai số 1 nằm kề nhau trên đường tròn?
b/ 297 số 0 ba số 1 nằm kề liên tiếp nhau trên đường tròn?
…………………………..HẾT……………………………. Trang 1 LỜI GIẢI
Bài 1/ Cho số thực 0 £ a £ 1 và dãy số (xn) được xác định bởi điều kiện n≥ 1 ÏÔ a x Ô = Ô , 1 Ô 2 Ì 2 Ô Ô a xn- 1 x Ô = - ," n > 1. n Ô Ô Ó 2 2
Chứng minh rằng dãy số (xn) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới hạn đó. n≥ 1 Giải a
1/ Bằng quy nạp ta chứng minh được 0 £ x £ . (1) n 2 È a ˘
2/ Giới hạn x = lim x , nếu có, sẽ là nghiệm của trong đoạn 0; Í ˙ của phương trình n Í 2˙ Î ˚ 2 a x 2 x = -
x + 2x- a = 0 € c = : x = - 1+ 1+ a 2 2 2 a c a
a ≥ 0 nên 0 £ c = - £ . (1') 2 2 2
3/ Từ công thức truy hồi của dãy nên ta có 2 2 2 2 a Ê x ˆ Ê ˆ - Á - ˜ a c Á ˜ c x n 1 n- 1 x - c = Á - ˜ - Á ˜ Á - ˜ = n 2 Á Ë 2 ˜¯ 2 Á Ë 2 ˜˜¯ 2 Ê 1ˆ Á ˜ = - Á ˜(x + - Á ˜ - c x - c n 1 )( n 1 ) Ë 2˜¯ = ... n- 1 n- 1 Ê 1ˆ Á ˜ = - Á ˜
’ (x + c x - c Á ˜ i )( . . (2) 1 ) Ë 2˜¯ i=1
Từ (1) và (1’) suy ra 0 x c a 1, i + £ + £ £ " ŒZ nên i n- 1
0 £ ’ (x + c £ i ) 1 i= 1 1
Từ đó và (2) kéo theo 0 £ x - c £
x - c ," n> 1. n n- 1 1 2
Vì thế limx = - 1+ 1+ a. n
Bài 2/ Tìm tất cả hàm số f : R Æ R thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
i) f (x + 1) ≥ f ( )
x + 1 với mọi x ŒR ;
ii) f (xy) ≥ f (x). f (y) với mọi x,y ŒR . Giải. Trang 2
Giả sử f là một nghiệm hàm. Ta quy ước ( )n f x viết thay ( ( ) ) n f x . Từ ii) ta có f ( )
x f ( x)2 ≥ 0, "x ≥ 0.(1) Ï f
Ô (1) = f (0 + 1) ≥ f (0) + 1≥ 1 Do đó Ô Ì suy ra f (1) =
1 và do đó f (0) = 0. (2) 2 f Ô (1) = f (1.1) ≥ Ô f (1) Ó
Theo i) và quy nạp ta được f (x + )
n f(x)+ n," x ŒR,nŒN. (3)
Theo ii) và quy nạp ta được ( n) ( )n f x
f x , x 0,n + ≥ " ≥ ŒZ . (4)
Với x ≥ 0 suy ra x È ˘ŒN,{ } x ≥ 0 thì Î ˚ f( ) x = f { ( } x + x È Î ) ˘ ≥ f { ˚ ( }
x )+ xÈ˘≥ xÈ˘> x- 1. Î ˚ Î ˚
Vì vậy, nếu x 1,n + > ŒZ thì Ï f Ô ( n x ) n > x - 1> Ô 0 Ô Ô n Ì Ê Ô 1 ˆ Á ˜ 1 Ê ˆ f Ô Á ˜ ≥ f Á ˜ Á ˜ ≥ 0 n (theo (1),(4 ) ) Ô Ô x Á ˜ Ë ¯ x Á ˜ Ë ¯ Ó n Ê ˆ Ê ˆ Ê ˆ fi = f ( ) n 1 = f x Á ˜ Á ˜ ≥ f Á ˜ ( n x ) 1 f Á ˜ Á ˜ ≥ ˜ Ë ¯ Á ˜ ( n x - f Á ˜ Á ˜ n n ) 1 (2) 1 1 1 x x ˜ Ë ¯ x Á ˜ Ë ¯ Hay 1 n Ê ˆ 1 1 Ê ˆ Á ˜ Á ˜ 1 1 f Á ˜ £ fi f Á ˜ £ = Á ˜ n x˜ Ë ¯ x - 1 Á ˜ n n x Ë ¯ x - 1 1 n x 1- n x 1 Ê ˆ Á ˜ 1
Cho n Æ • , từ bất đẳng thức này ta nhận được f Á ˜ £ với mọi x>1. Nói cách khác x Á ˜ Ë ¯ x f( ) x £ x, " x Œ 0 È;1 .˘ (5) Î ˚
Ta có thể viết (3) dưới dạng f (x- ) n £ f( )
x - n,"x ŒR,nŒN . (3’)
Từ (3’) và (5) ta thấy nếu x £ 0 thì - x È˘ŒN,1> { } x ≥ 0 khi đó Î ˚ f( ) x = f { ( }
x - (- xÈÎ )˘˚ £ f { ( }
x )- (- xÈÎ )˘£ { } x - ˚
(- xÈÎ )˘= .x ˚
Vậy (5) đã nới thành f (x) £ x, " x £ 1. (5’)
Với mọi - 1£ x £ 0, dùng ii) và (5’) ta còn thấy ( )2 £ ( 2) 2 f x
f x £ x suy ra f( )
x ≥ - x = x f( ) x = x. (*)
Ta sẽ chứng minh (*) cũng đúng khi x<-1. Ê 1ˆ 1 Ê ˆ Á ˜ Á ˜ 1
Ta có 1 = f (1) = f Á .
x ˜ ≥ f (x). f Á ˜ = f(x). fi f(x) ≥ x và theo (5’) ta suy ra (*). Á Ë x˜¯ x Á ˜ Ë ¯ x Trang 3
Bây giờ ta chứng minh (*) cho trường hợp x>0. Ta có { }
x - 1< 0, x + 1 + È˘ Œ nên từ (3) ta có Î ˚ Z f( ) x = f { ( } x - 1+ x È ˘+ Î ˚ ) 1 ≥ f { ( } x - ) 1 + x È ˘+ 1= { } x - 1+ x È ˘+ 1= x> 0 (6) Î ˚ Î ˚ 1 1 Ê ˆ Á ˜ 1
Thay x bởi ta có f Á ˜ ≥ > 0 (6’). x x Á ˜ Ë ¯ x Ê 1ˆ 1 Ê ˆ Á ˜ Á ˜ 1
Nhưng 1 = f (1) = f Á .
x ˜ ≥ f (x)f Á ˜ ≥ . x = 1. Á Ë x˜¯ x Á ˜ Ë ¯ x
Dấu “=” xảy ra nên nó xảy ra ở (6) và (6’).
Tóm lại f (x) = x," x ŒR. Thử lại ta thấy hàm số đã tìm thỏa yêu cầu đề.
Bài 3/ Tìm tất cả các số nguyên dương k thỏa điều kiện: tồn tại các số nguyên m ≥ 2,n ≥ 2 để 3k + 5k m = n . Giải
1/ Với k = 1 thỏa điều kiện của đề bài 1 1 3 3 + 5 = 2 .
2/ Ta sẽ chứng minh k > 1 không thỏa yêu cầu đề. Ï 3k Ô = 9l ∫ Ô ( 1 mod4)
Với k = 2l , khi đó Ô Ì suy ra 3k 5k + ∫ 2(mod4 ) nên 3k 5k v + = 1, 2 ( ) 5k Ô = 25l ∫ Ô ( 1 mod4) Ô Ó Trong khi đó m v n m M m v n > 1. 3k + 5k m π n . 2 ( ) 2 ( ) nên Suy ra
Với k = 2l + 1 khi đó 3k + 5k = (3+ ) 5 ( 2l 2l- 1 2l- 1 2 3 - 3 .5+ L - 3.5 + 5 l ) 2l = 8. (- )i 2
1 .3 l- i.5i i= 0 Hay 3k 5k v + = 3. k 2 ( )
Từ đó, nếu thỏa mãn yêu cầu ở đề thì 2 £ | m = 3k + 5k m v n v = 3 fi m = 3 2 ( ) 2( ) Mà 3 n ∫ - 1;0; ( 1 mod )
9 . Nên ta xét đồng dư của 3k 5k + theo mod9.
Ta có, k lẻ nên 3k ∫ 0(mod ) 9 ,k ∫ 1;3;5(mod ) 6 . p Nếu k = 6p + 1 thì k 6p+ 1 = = ( 6 5 5
5. 5 ) ∫ 5(mod9 )mâu thuẫn. p
Nếu k = 6p + 5 thì k 6p+ 5 5 = = ( 6 5 5
5 . 5 ) ∫ 2(mod9 )mâu thuẫn.
Như vậy chỉ còn trường hợp k = 6p + 3 p p Ta lại thấy 3 n ∫ - 1;0; ( 1 mod7). Mà k k + = ( 6) 3 + ( 6) 3 3 5 3 .3
5 .5 ∫ - 2(mod7). Như vậy
không tồn tại m,n thỏa yêu cầu bài. Trang 4 Bài 4.
Cho tam giác ABC cân tại A , nội tiếp đường tròn (O . L
) ấy các điểm D,E lần lượt thuộc các cạnh ,
CA AB sao cho DE không song song với BC. Các tia BD,CE lần lượt cắt đường tròn
(O )tại M,N ( M π ,
B N π C). Đường tròn tâm M , bán kính MC cắt đoạn thẳng BD tại P.
Đường tròn tâm N , bán kính NB cắt đoạn thẳng CE tại Q.
a. Gọi T là trung điểm cung BC không chứa điểm A của đường tròn (O . C ) hứng minh rằng TP = TQ.
b. Chứng minh rằng các đường thẳng , DE P , Q BC đồng quy. A M D H O N E P Q K C B T a)
Các tam giác cân ABC,MCP,NBQ có góc ở đỉnh bằng nhau nên đồng dạng. Suy ra ∑ ∑
BPC = BQC, do đó bốn điểm ,
B C,P,Q cùng thuộc một đường tròn w. ∑ BAC Hơn nữa ∑ ∑ BPC = BQC = 90 +
nên nếu gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC 2 ∑ BAC
thì điểm I cũng thuộc w (vì ∑ BIC = 90 + ). 2
Bằng biến đổi góc, cũng dễ dàng kiểm tra được TB = TI = TC nên T là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác BIC (tức là đường tròn w).
Do đó TP = TQ. b) Dễ thấy ,
AB AC là các tiếp tuyến của đường tròn w.
Gọi K là giao điểm của các đường thẳng BP,CQ; H là giao điểm của các đường thẳng BQ,CP. Trang 5
Ta có biến đổi tỷ số kép (xét trên đường tròn w)
(BA,BK,BH,BC)= (BB,BP,BQ,BC)= (CB,CP,CQ,CC)
= (CB,CH,CK, )
CA = (CA,CK,CH, ) CB
Do đó, A,K,H thẳng hàng.
Hai tam giác BEQCDPBE« CD = ,
A BQ« CP = H,BP« CQ = KA,K,H thẳng
hàng nên theo định lý Desargues, ta có , DE P , Q BC đồng quy.
Bài 5/ Theo dọc trên đường tròn, người ta ghi sẵn 299 số gồm số 0 và một số 1.
Ở mỗi bước đi sau đó của trò chơi, người chơi được phép thực hiện một trong hai động tác sau:
1/ Thay mỗi số đang có bởi hiệu giữa nó và tổng của hai số nằm kề với nó (lúc chưa thay) trên đường tròn;
2/ Chọn tùy ý hai số mà giữa chúng (trên đường tròn) có đúng hai số, rồi trừ mỗi số được
chọn cho 1 hoặc cộng mỗi số được chọn cho 1.
Hỏi sau hữu hạn bước ta có thể thu được
a/ 298 số 0 và hai số 1 nằm kề nhau trên đường tròn?
b/ 297 số 0 ba số 1 nằm kề liên tiếp nhau trên đường tròn? Giải
Trên đường tròn ta đánh dấu (x) tại vị trí mà người ta đã ghi sẵn số 1 (và giữ nguyên dấu (x) đó suốt trò chơi).
Giả sử a ,a ,K ,a là các số đang có mặt trên đường tròn, kể theo thứ tự liên tiếp ngược chiều 1 2 300
kim đồng hồ. Trong đó, a là số nằm tại vị trí có dấu (x). 1 300 300 100
Đặt S := Â a ; A : - = Â - a T = Â a k ( )k 1 1 ; : . k 3k k= 1 k= 1 k= 1
Ta hãy tìm xem sau mỗi bước đi các tổng này có thể thay đổi thế nào.
Nếu bước đi được thực hiện bởi động tác 1, thì
a với 1£ k £ 300 được thay bởi ,a := a - a -
a = a ;a = a - a (quy ước ). k k k k 1 k+ 1 301 1 0 300 300
Từ động tác 1 đưa tổng S thành ,
S' = Â a = - S. k k= 1 300
Nếu bước đi được thực hiện bởi động tác 2, thì dễ thấy ,
S' = Â a = S± 2. k k= 1
a/ Từ các phân tích trên ta thấy S giữ nguyên tính chẵn lẻ qua mỗi bước đi. Khi chưa thực hiện
bước đi nào thì S=1, nên không thể thực hiện được yêu cầu của câu a. 300
b/ Nếu mỗi bước đi được thực hiện bởi động tác 1, thì A' = Â (- )k- 1 , 1 a = 3A k k= 1
Dễ thấy nếu thực hiện bởi động tác 2, thì A không thay đổi.
Khi chưa thực hiện bước đi nào thì A = 1, trong khi ở trạng thái 297 số 0 và ba số 1 nằm kề
nhau thì A = ± 1. Như vậy theo phân tích trên về cách thay đổi của A thì điều kiện cần và đủ để
thu được trạng thái 297 số 0 và ba số 1 nằm liền kề sau hữu hạn bước là không bao giờ thực
hiện bước đi bởi động tác 1 và ba số 1 phải nằm ở vị trí sao cho tổng A=1. Trang 6
Tuy nhiên, ở chiều ngược lại với cách thực hiện các bước đi như thế (không thực hiện động tác
1) thì hoặc là các số a ,a ,K ,a đều được giữ nguyên hoặc là có đúng hai trong 100 số này 3 6 300 100
thay đổi, theo cách cùng tăng 1 hoặc cùng giảm 1. Vì thế ,
T' = Â a = T ± 2. Vậy, tính chẵn le 3k k= 1 của T là không đổi.
Khi chưa thực hiện bước đi nào, tổng T=0, là một số chẵn, trong khi ở trạng thái 297 số 0 và ba
số 1 nằm liền kề thì T=1. Như vậy không thể thực hiện được. ĐỀ 2
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN 11 ìx = 4 1 ï
Bài 1. Cho dãy số (x ) được xác định í n 25n + 26 3 2 x
= x - 5x + 3x + -1,n ³1. ï n 1+ n n n î n +1
Chứng minh rằng dãy số (x ) có giới hạn hữu hạn. Tìm lim x . n n
Bài 2. Tìm tất cả đa thức P(x)Î ![x] thỏa mãn: 2 P x = P( 2 ( ) 7 x -15)+ 2023, x " Î! (1)
Bài 3. Tìm tất cả các số nguyên tố , m n sao cho 2 ( 1) | (13n m + +1) và 2 ( 1) | (13m n + +1).
Bài 4. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O) sao cho AB cắt CD tại EAD cắt BC tại F, gọi
G là giao điểm của ACBD. Các đường tròn (ADE) và (CDF) cắt nhau tại DH. Phân giác trong góc ∑
AHB cắt AB, AD lần lượt tại I, J và phân giác trong góc ∑
DHC cắt CB, CD lần lượt tại K, L. Gọi
M, M’ là giao điểm của BH với AD, CD tương ứng, N, N’ là giao điểm của DH với BC, BA tương ứng.
Chứng minh IL, KJ, MN M’N’ đồng quy tại G.
Bài 5. Cho tập hợp X là một tập hợp con của tập các số nguyên dương sao cho trong 2023 số tự nhiên
liên tiếp bất kì luôn có một số thuộc tập X. Chứng minh rằng tồn tại hai số trong X sao cho số này chia hết cho số kia. LỜI GIẢI ìx = 4 1 ï
Bài 1. Cho dãy số (x ) được xác định í n 25n + 26 3 2 x
= x - 5x + 3x + -1,n ³1. ï n 1+ n n n î n +1
Chứng minh rằng dãy số (x ) có giới hạn hữu hạn. Tìm lim x . n n Giải:
Trước hết, ta chứng minh * x > 3, n
" Î • (1) bằng phương pháp quy nạp. n
* Hiển nhiên x = 4 > 3. 1
* Với n ³ 2 ,ta có Trang 7 1 2 x
= (x +1)(x -3) +16 + -1> 16 -1= 3 n 1 + n n n +1
Do đó x > 3 với mọi số nguyên dương . n n
Tiếp theo, ta chứng minh dãy số (x ) là dãy giảm hay * x < x , n
" Î • (2)bằng phương pháp quy nạp. n n 1 + n
* Với n =1, x = 18 -1< 4 = x . 2 1
* Giả sử 3 < x < x < ... < x = 4 n n 1 - 1 Khi đó xét hiệu æ 25n + 26 ö æ 25(n -1) + 26 2 2 3 2 3 2 ö H = (x
+1) - (x +1) = x - 5x + 3x +
- x - 5x + 3x + n 1 + n ç n n n ÷ ç n 1- n 1 - n 1 ÷ è n +1 - ø è n ø = (x - x
x + x x + x - x - x + + - n n- ) ( 1 1 2 2 . 5 5 3 1 n n n 1 - n 1 - n n 1 - ) n +1 n é 5 5 25ù 1 1 2 2
= (x - x ) (x - ) + (x - ) + x .x + 3- + - < 0, n " ³ 2. n n 1 - ê n n 1 - n n 1 ë 2 2 - 2 úû n +1 nx - x
< 0 (gt quy nạp) và x > 3, x > 3nên n n 1 - n n 1 - 2 2 é 5 5 25ù æ 5 ö æ 5 ö 25 2 2 2 2 (x - ) + (x - ) + x .x + 3 - > 3 - + 3 - + 3.3 + 3 - = 0; - < 0, n " ³ 2.Từ n n 1 ê - n n 1 ú ç ÷ ç ÷ ë 2 2 - 2 û è 2 ø è 2 ø 2 n +1 n
đó suy ra dãy số (x ) giảm và bị chặn dưới nên theo nguyên lý Weierstrat dãy số có giới hạn hữu n hạn.Đặt lim x = ,
a 3 £ a < 4 . n
Từ hệ thức truy hồi cho n dần đến dương vô cực ta có phương trình
a = a - 5a + 3a + 25 -1 Û (a + )2 3 2 3 2
1 = a - 5a + 3a + 25 2
Û (a - 3)(a - 3a - 8) = 0 é êa = 3 ê ê 3 - 41 Û a = ê 2 ê ê 3 + 41 a = êë 2
Kết hợp với điều kiện của a ta có a = 3 Vậy lim x = 3 n
Bài 2. Tìm tất cả đa thức P(x)Î ![x] thỏa mãn: 2 P x = P( 2 ( ) 7 x -15)+ 2023, x " Î! (1)
Lời giải: Trước hết chúng ta cần tìm số thực a là nghiệm của phương trình; é 1- 61 êx = 2 2 2
x = x -15 Û x - x -15 = 0 Û ê ê 1+ 61 êx = ë 2 ìï - + ü Với 1 61 1 61 ï a Î í ; thì a thỏa 2 a = a - 5 hay 2 a - a - 5 = 0. ý ï 2 2 î ïþ Trang 8
Giả sử đa thức P(x) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trong (1) thay x = a ta có: 2
P (a) = P( 2 a - ) 2 7
15 + 2023 Û P (a) -7P(a) - 2023 = 0 é - êP (a) 7 8141 = 2 Û ê ê + êP (a) 7 8141 = ë 2 ìï - + ü Giả sử ï
P(x) là đa thức khác hằng, khi đó P(x) ¹ b với 7 8141 7 8141 bÎí ; và b thỏa ý ï 2 2 î ïþ 2
b - 7b - 2023 = 0
Do P(a) = b nên ta viết P(x) dưới dạng ( ) = ( - )n P x
x a ×Q(x) + b với Q(a) ¹ 0. Thay vào (1) ta được ( )2 (é 2 )n n x a Q x b x a Q( 2 ( ) ( ) 7 15 x 15) bù - + = - - × - + + 2023. êë úû Hay 2 2 2 - × + - × + = ( 2 - - )n n n x a Q x b x a Q x b x a Q( 2 ( ) ( ) 2 ( ) ( ) 7 15
x -15)+ 7b + 2023 (2) Vì 2 b = 7b + 2023, 2
a = a +15 nên (2) được viết thành 2n 2 n
(x - a) ×Q (x) + 2b(x - a)n ×Q(x) = 7( 2 2
x - a ) Q( 2 x -15) n 2
hay (x - a) ×Q (x) + 2b ×Q(x) = 7(x + a)n ×Q ( 2 x -15) (3)
Trong (3) thay x=a ta có: n b ×Q a = a ×Q ( 2 2 ( ) 7(2 ) a -15)
Û 2bQ(a) = 7(2a)n ×Q(a) vì 2 a -15 = a )
Û 2b = 7×(2a)n Hay 7 8141 7(1 61)n ± = ±
điều này không xảy ra với mọi số nguyên dương n
Do đó P(x) º b
Thử lại P(x) º b thỏa mãn yêu cầu bài toán 7 - 8141 + Vậy P(x) º 7 8141 hoặc P(x) º 2 2
Bài 3.
Tìm tất cả các số nguyên tố , m n sao cho 2 ( 1) | (13n m + +1) và 2 ( 1) | (13m n + +1).
Lời giải:Vì vai trò của ,
m n như nhau nên không mất tính tổng quát, giả sử m £ n .
● Nếu m = 2 , ta có: 5 |13n +1 (1) và 2 2 (n +1) |13 + 1 (2).
Từ (1) suy ra n là số chẵn nên có n = 2 .Thử lại ( , m )
n = (2, 2) là cặp số thỏa mãn.
● Nếu m > 2 , vì m lẻ nên 2
m +1 º 2 (mod 4)do đó 2
m +1 có ít nhất một ước là số lẻ. Gọi r là một ước nguyên tố lẻ của 2
m +1(*). Từ giả thiết suy ra 13n º 1 - (mod r ) 2 13 n Þ º 1 (mod r ). Trang 9
Đặt d = ord (13), khi đó d | 2n. Mà ta có 13n º 1
- (mod r ) nên d ¹ n. Từ đó suy ra d | 2 hoặc d = 2n. r - TH1: d | 2 khi đó 2 3
r |13 -1 =168 = 2 ×3×7. Vì r lẻ nên r = 3 hoặc r = 7 .
+) Xét r = 3, vì 13 º 1 (mod 3) nên 13n 1 (mod3) 13n º Þ
+1 º 2 (mod3) (điều này mâu thuẫn với (*))
+) Xét r = 7 , theo định lí Fermat nhỏ 6 2 4 2
m º1 (mod 7) Þ (m -1)(m + m +1) º 0 (mod 7) . Nếu 2
m -1 º 0 (mod 7) thì 2
m +1 º 2 (mod 7) (mâu thuẫn (*)). Nếu 4 2
m + m +1 º 0 (mod 7) thì 2 4
m +1 º -m º 0 (mod 7), suy ra m º 0 (mod 7) (vô lí vì m là số nguyên tố).
- TH2: d = 2n , theo định lí Fermat nhỏ ta có r 1 13 - º1 (mod r) ,
suy ra d = 2n | (r -1) , do đó n | (r -1). Điều này nghĩa là các ước nguyên tố lẻ của 2 m + 1 đều chia cho n dư 1 và hơn nữa 2
m +1 º 2 (mod 4) , từ đây suy ra 2 m +1 º 2 (mod ) n .
Suy ra (m -1)(m +1) º 0 (mod n) hay n | (m +1) hoặc n | (m -1). Vì m £ n nên n = m +1. Do đó m = 2 ,
n = 3 nhưng điều này mâu thuẫn với m > 2 . Vậy ( , m )
n = (2, 2) là cặp số duy nhất thỏa mãn.
Bài 4.
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O) sao cho AB cắt CD tại EAD cắt BC tại F, gọi
G là giao điểm của ACBD. Các đường tròn (ADE) và (CDF) cắt nhau tại DH. Phân giác trong góc ∑
AHB cắt AB, AD lần lượt tại I, J và phân giác trong góc ∑
DHC cắt CB, CD lần lượt tại K, L. Gọi
M, M’ là giao điểm của BH với AD, CD tương ứng, N, N’ là giao điểm của DH với BC, BA tương ứng.
Chứng minh IL, KJ, MN M’N’ đồng quy tại G. Lời giải : Trang 10 E A I J M H D G L B N K C F
Lời giải. Trước hết ta chứng minh H, E, F thẳng hàng. Thật vậy, do các tứ giác ABCD, AEHD, CFHD nội tiếp nên ta có ( , HD HE) º ( A , D AE) º ( A , D AB) º (C , D CB) º (C , D CF ) º ( , HD HF )( d mo p )
Suy ra H, E, F thẳng hàng.
Xét hai tam giác HCBHAD, ta có ( , HA HD) º (E , A ED) º (E , B EC) º ( , HB HC)(modp )
(Để ý H là điểm Miquel của tứ giác toàn phần ABCDEFG) ( , CB CH ) º ( , CB CD) + ( , CD CH ) º ( A , B AD) + (F , D FH )
º ( AE, AD) + ( , AD EH ) º ( , EA EH ) º (D , A DH ) (modp )
Suy ra hai tam giác HCBHDA đồng dạng. Do đó HB HA HC CB = , = (1) HC HD HD DA GC GB BC Dễ thấy G D BC ! G D AD nên = = (2) GD GA AD
Theo giả thiết thì HL, HI lần lượt là phân giác trong của ∑ ∑
CHD, AHB nên ta lại có LC HC IA HA = , = (3) LD HD IB HB GC LC
Từ (1), (2), (3) ta được = GA IA và =
. Suy ra GI, GL tương ứng là phân giác trong các góc GD LD GB IBCGD và ∑
AGB. Mà hai góc nay là hai góc đối đỉnh nên G, I, L thẳng hàng. Trang 11
Tiếp theo ta cần chứng minh KJMN, M’N’ cũng qua G. Xét hai tam giác AIJCKL ta có CK cắt AJ
tại F, IJ cắt KL tại H, IA cắt LC tại E. Mà H, F, E thẳng hàng nên theo định lý Desargues thì AC, JK, IL đồng quy tại G.
Lại xét hai tam giác FACHBD FH, AB, CD đồng quy. Mà FA cắt HB tại M, AC cắt BD tại G, FC
cắt HD tại N nên theo định lý Desargues thì M, N, G thẳng hàng.
Tương tự thì M’N’ cũng qua G. Vậy các đường thẳng MN, M’N’, IL, KJ đồng quy tại G.
Bài 5. Cho tập hợp X là một tập hợp con của tập các số nguyên dương sao cho trong 2023 số tự nhiên
liên tiếp bất kì luôn có một số thuộc tập X. Chứng minh rằng tồn tại hai số trong X sao cho số này chia hết cho số kia. Lời giải :
Xét một bảng gồm 2023 cột và 2024 hàng
Ta điền các số vào trong bảng theo quy tắc sau :
Trong hàng đầu tiên ta điền từ trái qua phải các số 1,2, … ,2023.
Giả sử trong hàng thứ i được điền các số ( từ trái sang phải) là k +1, k + 2,..., k + 2023
Đặt A = (k +1)(k + 2)...(k + 2023) Ta điền các số ( từ trái sang phải) vào hàng thứ i +1 các số
A + k +1, A + k + 2,..., A + k + 2023
Như vậy ta được một bảng gồm 2023 cột và 2024 hàng thỏa mãn hai tính chất sau :
1)Mỗi hàng đều chứa 2023 số nguyên dương liên tiếp
2)Trong mỗi cột, số ở hàng j+1 chia hết cho hàng thứ j với mọi j =1, 2,..., 2023
Theo giả thiết,, trong mỗi hàng luôn chứa một phần tử của tập hợp X. Do 2024>2023 nên theo nguyên lí
Dirichlet tồn tại 2 phần tử của X nằm cùng một cột. Từ tính chất 2) của bảng đang xét ta có đpcm. ĐỀ 3
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN 11
Câu 1 (4 điểm). Cho a ¹ 0 và dãy số (xn ) định bởi 1 2(n +1)
x = a > 0 ; x = x + n >1 1 n 1 + n ( ). 2 nxn
Chứng minh rằng dãy số (xn ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Câu 2 (4 điểm). Tìm tất cả các cặp đa thức hệ số nguyên P(x) , ( Q x) thỏa mãn
Q(0) = 0 và P(Q(x)) = (x - )
1 (x - 2)...(x -15)
Câu 3 (4 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho Trang 12 n + f ( )
n + f ( f ( )
n ) + f ( f ( f (n))) +... = 2023,
trong đó f (k) là ước nguyên dương lớn nhất của số tự nhiên k và khác k và biết
f (0) = f (1) = 0 .
Câu 4 (4 điểm). Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O), ∑ 0 ABC < 45 . Một
đường thẳng đi qua B và vuông góc với BC cắt tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) tại
điểm I. Gọi D là điểm đối xứng với C qua A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD cắt
AB và CI lần lượt tại H và K
a/ Chứng minh : DB.DH = CH .CB.
b/ Gọi J là giao điểm của AB và DI . Chứng minh rằng bốn điểm B, I, K, J nằm trên
đường tròn có tâm thuộc đường thẳng CD.
Câu 5 (4 điểm). Bạn Bình và An mỗi bạn có một hộp bi Trong mỗi hộp đều có chứa bi
trắng và có chứa bi đen tổng số bi trong hai hộp là 25 ( các bi giống nhau về kích thước và trọng lượng)
a/ Biết hộp của Bình có 3bi trắng 10 bi đen , còn hộp của An 10 bi trắng và 2 bi đen
. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên từ hộp của mình ra 2 viên Tính xác suất để bốn viên cùng màu.
b/ Biết hộp của Bình chứa nhiều bi hơn hộp của An và số bi đen trong hộp của Bình
nhiều hơn số bi đen trong hộp của An .Từ mỗi hộp của mình mỗi bạn lấy ngẫu nhiên ra
một viên .Tính xác suất để hai viên được lấy ra khác màu và biết rằng xác suất lấy ra
được hai viên cùng đen là 0,42.
-------------- HẾT -------------- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1 (4 điểm).
Nhận xét được x > 0, n " ³1. n Trang 13 Theo BĐT Cô si, 1 2(n +1) n +1 n x = x + ³ 2 ³ > " ³ + , suy ra x 2 2, n 2. (1 điểm) n 1 2 n nx n n n -1 n 1 2(n +1) x = x + = f (x ) n 1 + 2 n n nxn Ta có: + f ( x) 1 2(n 1) 1 = x + . 2 n x 0< +
f ( x) 1 2(n 1) 1 1 ' = - . < (do (*)) (1 điểm) 2 2 n x 2
Với mọi x,y Î[2,+¥) , theo định lí Lagrang- có cÎ(x,y) hay cÎ(y,x) sao cho:
f ( x) - f ( y) |
= f '(c) || x - y | (1 điểm)
Þ f (x) - f ( y) 1 £ | x - y | 2
Do vậy f là ánh xạ co suy ra dãy ( xn ) có giới hạn L
Trong phương trình xác định dãy cho n dần tới vô cùng ta được 1 2
L = L + Û L = 2 . 2 L
Do đó kết luận Limx = 2 (1 điểm) n Câu 2 (4 điểm).
Trường hợp 1 : Deg P = 0,degQ = 0 không thỏa
Trường hợp 2 : DegP = p ³1, DegQ = q ³1
Nhận xét : Đa thức DegP(Q) =15 và có hệ số cao nhất là 1
Nên hệ số cao nhất của P(x),Q(x) đều bằng 1
Đa thức Q(x) có hế số tự do bằng 0 (vì Q(0) = 0 ) Trang 14
Đa thức P(Q(x)) có tập nghiệm là S = {1,2,3,...,1 } 5
Mặt khác Deg (P(Q)) = . p q ( 0,5 điểm)
ì q =1 ìq =15 ìq = 3 ìq = 5 Cân bằng bậc ta có . p q =15 Þ í , í ,í , í 0,5 điểm) î p =15 p =1 î
î p = 5 î p = 3 ì q =1 ì Q(x) = x +Khi í Thì ta có í là nghiệm î p =15 P(x) = î
(x - )1(x - 2)...(x -15) ìq =15 +Khi í
Thì P(x) = x + C Þ P(Q(x)) = Q(x) + C = (x - )
1 .(x - 2)...(x -15) + C î p =1
Do Q(0) = 0 Þ C = 1 - 5 ! ì
P(x) = x +15! ï
Vậy ta có cặp nghiệm là 15 í (1 điểm)
Q(x) = Õ(x -i) -15! ïî i 1 = ìq = 3 +Khi í î p = 5
Thì P(x) = (x - x x - x x - x x - x x - x 1 )( 2 )( 3 )( 4 )( 5 ) 3 2
Q(x) = x - ax + bx ( Do Q(0) = 0 )
T a có P(Q(x)) = (Q(x) - x Q(x) - x Q(x) - x Q(x) - x Q(x) - x 1 )( 2 )( 3 )( 4 )( 5 ) Suy ra ( Q x) = x i =1,5 i Mỗi phương trình ( Q )
x = x ,i =1,5 có ba nghiệm a ,b ,c i i i i
Theo Định lý Viet ta có a + b + c = -a i " Î
a b + b c + c a = b i i i {1,2,3,4, } 5 , i i i i i i Trang 15 5
Cũng theo Viets ta có å(a + b + c = + + + Þ a = i i i ) (1 2 ... 15) 24 i 1 =
Ta lại có (a + b + c = a + b + c + a b + bc + c a Þ a + b + c = a - b i i i )2 2 2 2 i i i ( i i i i i i ) 2 2 2 2 2 2 i i i 5 Suy ra å( 2 2 2 a + b + c = + + + Þ a - b = i i i ) ( 2 2 2 1 2 ... 15 ) 2 2 2 248 i 1 =
Do P(Q(x)) có nghiệm là 1 nên trong 5 phương trình Q(x) = x có bộ nghiệm là i
( b c Þb +c = º j j ) 2 2 1, , 247 3mod4 j j Mà 2
n º 0,1mod4 nên vô lý (1 điểm) ì p = 3 + Khi í
Þ P(x) = (x - x x - x x - x ,Q(x) = x + ax + bx + cx + dx 1 )( 2 )( 2 ) 5 4 3 2 îq = 5 Ta có ( P ( Q ) x = 0 Û ( Q )
x = x ,i =1,3 i
Mỗi phương trình Q(x) = x có 5 nghiệm a ,b ,c ,d ,e i i i i i i
Ta đặt A = {a ,b ,d ,e ,,,a ,b ,c ,d ,e Þ A = S i 1 1 1 1 3 3 3 3 3} 3 ! i i 1 = 1 1240 Ta có 2 2 2 2 2 2 2 2
a + b + c + d + e = (1 + 2 + ... +15 ) = Vô lý (1 điểm) i i i i i 3 3 Thử lại và kết luận
Câu 3 (4 điểm).
Giả sử n là số tự nhiên thỏa yêu cầu của đề bài
Cứ mỗi n tồn tại N sao cho n = p .p .p ...p 1 2 3 N
Trong đó p là số nguyên tố với mọi i =1, N p £ p £ ... £ p ) i 1 2 N Trang 16
Từ giả thiết ta có : p .p p ...p + p p ...p + ... + p .p + p = 2022 (*) (1điểm) 1 2 3 N 2 3 N N 1 - N N
Suy ra p | 2022 Þ p Î N N {2,3,33 } 7
Nếu p = 337 đem thay vào (*) thu gọn ta có : N
p .p p ...p + p p ...p
+ ... + p . = 5 Þ p
= 5 Þ n = 5.337 =1685 (1 điểm) 1 2 3 N 1 - 2 3 N 1 - N 1 - N 1 -
Khi p = 2 Thì (*) thành N N 1 - N 1 2 2 ... 2 1 2 + + + + + =
-1= 2022( vô lý ) (1 điểm) N
Khi p = 3 Thì (*) thành p .p p ...3 + p p ...3 + ... + p .3 + 3 = 2022 N 1 2 3 2 3 N 1 -
p .p p ...p + p p ...p + ... + p = 673 Þ p | 673 (vô lý vì p = 2 ) 1 2 3 n 1 - 2 3 n 1 - N 1 - N 1 - N 1 -
Thử lại và kết luận n =1685 (1 điểm) Câu 4 (4 điểm).
a/ Ta có: ∠DCK = ∠ACK = ∠ABC = ∠HBC = ∠HDC.
Xét tứ giác nội tiếp CDHK có
∠C = ∠D và ∠D + ∠K = 1800 nên ∠C + ∠K = 1800 suy ra CD // HK
suy ra tứ giác CDHK là hình thang cân. (1 điểm) Trang 17
nên DH = CK ⇒ ∠DBH = ∠KBC
⇒ BK là đường đối trung của góc B ⇒ tứ giác BDKC là tứ giác điều hòa ⇒ BD KD = ⇒ .
BD KC = BC.KD BC KC
Kết hợp với CDHK là hình thang cân suy ra DB.DH = CH .CB (1 điểm)
b/ Vì tứ giác BDKC là tứ giác điều hòa nên BD KD = BC KC
⇒ 2 đường phân giác trong của ∠DBC và ∠DKC cắt nhau tại điểm E thuộc CD ; 2 đường
phân giác ngoài của ∠DBC và ∠DKC cắt nhau tại điểm F thuộc CD
⇒ B và K thuộc đường tròn Apollonius của tam giác DBC và DKC dựng trên đoạn CD
có đường kính EF. + Ta lại có: ∑ 1 0 ∑ ∑ ∑ 0 0 ∑ ∑ ∑ 0 ∑
BEK = 360 - BCK - (EBC + EKC) = 360 - (90 + BIC) - (DBC + DKC) =180 - BIC . 2
Suy ra tứ giác BEKI nội tiếp. (1 điểm)
+ Từ trên suy ra I cũng thuộc đường tròn Apollonius của tam giác DBC dựng trên đoạn
CD nên IE là phân giác của góc DIC suy ra ID ED KD = = hay ID IC =
nên DC là phân giác của góc IDK IC EC KC KD KC
Lại có ∠CAK = ∠DAH = ∠CAB
Do đó phép đối xứng trục CD biến DI thành DK, biến AB thành AK nên biến điểm J
thành điểm K. Phép đối xứng trục CD biến đường tròn Apollonius của tam giác DBC
dựng trên đoạn CD thành chính nó, mà K thuộc đường tròn Apollonius nên J cũng nằm trên đường tròn đó.
Vậy bốn điểm B, I, K, J nằm trên đường tròn Apollonius của tam giác DBC dựng trên
đoạn CD có tâm là trung điểm EF thuộc đường thẳng CD. (1 điểm) Câu 5 (4 điểm).
a/ ( 2 điểm) Tính xác suất để An và Bình lấy ra được bốn viên cùng màu
Ta gọi A , A lần lượt là biến cố An lấy ra được hai bi trắng , 2 bi đen t d Trang 18
Gọi B , B lần lượt là biến cố Bình lấy ra được hai bi trắng , hai bi đen t d
Trường hợp cả hai đều lấy ra hai bi đen 2 C
P(A B ) = P(A ).P B = = = d d d ( d ) 1 1 1 10 . ( 1 điểm) 2 2 2 C C C 78 10 13 13
Trường hợp cả hai đều lấy ra được hai bi trắng 2 2 ( C C
P A B = P A P B = = t t ) ( t ). ( t ) 15 10 3 . 2 2 C C 572 12 13
Qui tắc cộng ta có P(C) 15 1 67 = + = ( 1điểm) 572 78 1726 b/ ( 2 điểm)
Ta ký hiệu 2D , 2T , 1T1D lần lượt là các biến cố lấy được 2 bi trắng , 2 bi đen , 1 bi
trắng và 1 bi đen và các biến cố ấy là xung khắc
Gọi n ,n lần lượt là số bi trong hộp của An và Bình . Ta có n < n n + n = 25 A B A B A B
Và gọi d ,d lần lượt là số bi đen trong hộp của An và Bình . Ta có d <d A B A B ì n < n
ì25 = n + n < 2n ì n ³13 Từ A B A B B B í Þ í Þ í ( 1 điểm) n + n = 25 n + n = 25 n + n = 25 î A B î A B î A B k k 21 Đề cho P(2D) A = . B = 0,42 =
Û 50.k .k = 21.n .n Þ n .n !5 và n + n = 25 n n 50 A B A B A B A B A B
Nên có hai trường hợp xảy ra
Trường hợp 1 : n = 5Þ n = 20 Þ d .d = 42 Þ d = 3,d =14 A B . A B A B
Và do đó số bi trắng trong hộp của An và Bình lần lượt là 2 và 6 Trang 19 2 6 Vậy P(2T ) = .
= 0,12 Þ P(1T1D) =1- 0,42 - 0,2 = 0,46 5 20
Trường hợp 2 : n =10Þ n =15 Þ d .d = 63 Þ d = 5,d = 9 A B . A B A B
Do đó số bi trắng trong hộp của An và Bình lần lượt là 3 và 6 3 6 Vậy P(2T ) = .
= 0,12 Þ P(1T1D) =1- 0,42 - 0,2 = 0,46 (1 điểm) 10 15 Kết luận : 0,46 ĐỀ 4
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN 11
Bài 1 (4 điểm). Với mỗi số nguyên dương n , xét phương trình x n e + x = 3 (1).
a) Chứng minh rằng với mọi n phương trình (1) có duy nhất một nghiệm dương.
b) Kí hiệu nghiệm dương của phương trình (1) là x . Chứng minh rằng các dãy số (x n(x - n )1 n ) và có n
giới hạn hữu hạn và tính các giới hạn đó.
Bài 2 (4 điểm). Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn 1 £ x, y, z £ 6 và x + y + z = 12 . Tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P = x + y + z .
Bài 3 (4 điểm). Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao ,
AD BE,CF . Đường tròn (O) ngoại tiếp
tam giác ABC cắt đường thẳng EF tại M N (các điểm M , F, E, N lần lượt nằm theo thứ tự). Giả
sử BM cắt DF tại I , CN cắt DE tại K . Chứng minh rằng tam giác AIK là tam giác cân.
Bài 4 (4 điểm). Cho dãy số (a 2 a = 9;a = 2a -1 n " ³1.
n ) xác định như sau 1 n 1 + n
a) Xác định công thức tổng quát của dãy a . n
b) Cho m là một số nguyên dương tùy ý và p là một ước số nguyên tố của 2
m - 5. Chứng minh rằng
nếu a chia hết cho p thì 2
2n+ là ước số của p - 1. n Trang 20
Bài 5 (4 điểm). Cho số nguyên dương n và kí hiệu X = {1;2;3;...;4n -1;4 }
n . Với mỗi hoán vị { 4n
a ;a ;...;a X
S = å 3a - k
{a ;a ;...;a X 1 2 4n} 1 2 4n} của ; đặt
. Hỏi có bao nhiêu hoán vị của thỏa mãn k k 1 = 4n
biểu thức S = å 3a - k đạt giá trị lớn nhất. k k 1 = ----- HẾT ----- ĐÁP ÁN Bài Nội dung Điểm
a) Với mỗi số nguyên dương n , xét hàm số f x = e + x - n ( ) x n 3. Có f = - < lim (x) = +¥ f x n ( ) n (0) 2 0; và
là hàm liên tục, đơn điệu tăng trên khoảng 1,5 x®+¥
(0;+¥) nên PT (1) có duy nhất một nghiệm dương xn. b) f
= e - > = f x Þ x < n ( ) 1 2 0 n ( n ) . 1 n
Lại có f x = e + x - = < e + x - - = f x Þ x > x n ( n ) x n x n 1 n 3 0 n 3 n n n 1 - ( n ) . . n n 1 - 1
Þ $lim x = A hữu hạn và x < A £1 n " . 1,5 (4 n n
điểm) Suy ra f x = < f A =e + A - n ( n ) 0 n ( ) A n 3. Cho A ® +¥ Þ
+ lim n - 3 ³ 0 Þ lim n ³ 3 A n e A A
- e > 0 Þ A ³1Þ A = . 1 Có + x - n n x
x = - e Þ n x = - e Þ n x - x = - e n n ( n x ) ( n ) 1 ( n )1 3 .ln ln 3 1 .ln ln n (3 nx ) 1,0 x -1 n
Cho n ® +¥ Þ limn( x - ) 1 = ln(3 - e n ). Bài Nội dung Điểm 2
+Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki: 1,0 Trang 21 (4
(x + y + z )≥ (x + y + z)2 2 2 2 3 = 144 2 2 2
x + y + z ≥ 48. điểm)
Vậy min P = 48. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 4.
Giả sử x £ y £ z x £ 4 . Ta có 2 2 2
x + y + z = 144 - 2xy - 2yz - 2zx = 144 - 2x (12 - x)- 2yz
yz - 6y - 6z + 36 = (y - ) 6 (z - )
6 ≥ 0 fi yz ≥ 6(y + z)- 36 = 36 - 6x 3,0 2 2 2
x + y + z £
- x ( - x)- ( - x) 2 144 2 12
2 36 6 = 72 + 2x - 12x 2 2 2
Þ x + y + z £ 62 + 2(x - ) 1 (x -5) £ 62
Vậy max P = 62. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi (x;y;z)= (1;5;6 )và các hoán vị. Bài Nội dung Điểm I K A N P E F H M O 3 B C D (4 2,0 điểm)
Gọi H là trực tâm tam giác ABC , P là giao điểm của AOEF . 0 ∑ 180 - AOC Ta có ∑ ∑ ∑ 0 ∑ ∑ 0 PAE + AEP =
+ AEP = 90 - ABC + AEP = 90 (vì 2 ∑ ∑ ABC = AEP) ∑ 0
Þ APE = 90 Þ OA ^ MN . Mà OM = ON Þ OA là trung trực đoạn Trang 22
MN Þ AM = AN (1). ∑ ∑ Þ ABM = ABN (2).
Lại có hai tứ giác ACDF BCEF nội tiếp suy ra ∑ ∑ ∑ ∑
AFD = BFE Þ BFI = BFE (3).
Từ (2) và (3) suy ra BFI D = BFN D (g. .
c g) Þ BI = BN, FI = FN Þ BF là trung 2,0 trực đoạn IN .
Dẫn đến AI = AN . Hoàn toàn tương tự c/m AK = AM .
Kết hợp (1) suy ra 4 đoạn thẳng AI, AK, AM, AN bằng nhau Þ đpcm. Bài Nội dung Điểm 2n 2n ( 5+2) +( 5-2)
Bằng phương pháp chứng minh quy nạp ta có a = n 2 1,5 2n 2n m + 2 + m - 2 Do 2 m º 5(mod p) ( ) ( ) Þ a º p n (mod ). 2 4 ( n n
m + 2)2 + (m - 2)2 a ! p Û ! p Þ m + + m - ! p n ( n n 2)2 ( 2)2 (4 Vì vậy (1) . 2 điểm) Hơn nữa 2
m º 5(mod p) Þ (m + 2)(m - 2) º ( 1 mod p). 2,5 n+
Vì vậy ( ) Û (m + ) 1 2 1 2 +1! p ìï( + m + ) n 1 2 2 -1! p
Ta có a ! 2 Þ p! 2 Þ n+2 í Þ 2 = ord m + 2 n+2 p ( ). n ( ï m + 2 î )2 -1! p
Mà (m + )p 1- º ( p) n+2 2 1 mod Þ p -1!2 , đpcm. Trang 23 Bài Nội dung Điểm
Với mỗi k Î{1;2;3;...;4 }
n , kí hiệu b = max{3a ;k};c = min{3a ;k k k k k }. 4n 4n 4n 4n
Khi đó å 3a - k b - c = åb - åc k ( k k ) . k k k 1 = k 1 = k 1 = k 1 = Chú ý 4n 2 2,0
+ åb £ 3é n + + n + + + nù + é n + + n + + + nù = n + n k ë(
)1 ( 2) ... 4 û ë(3 )1 (3 2) ... 4 26 5 û k 1 = 5 4n (4
+ åc ³ 3 + + + n + + + + n = n + n k (1 2 ... ) (1 2 ... 3 ) 2 6 3 k 1 = điểm) 4n 2
Suy ra å 3a - k £ 20n + 2n k k 1 =
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 điều kiện sau được thỏa mãn:
+ Với mọi k Î{1;2;3;...;3 }
n thì a Î{n +1;n + 2;n +3;...;4n k } 2,0
+ Với mọi k Î{3n +1;3n + 2;3n +3;...;4 }
n thì a Î{1;2;3;...;n k }
Vậy có tất cả n!.(3n)! hoán vị thỏa mãn. ĐỀ 5
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN 11
Câu 1 (4 điểm) Cho dãy số (u ) được xác định bởi * u = 3,u
= u + 2n + 2, n " Î • n 1 n 1 + n æ u ö
a) Chứng minh rằng dãy số n
có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. ç 2 ÷ è n ø v v ...v
b) Với mỗi số nguyên dương n , đặt 2 v = u +1 và 1 3 2n 1 w - =
. Tìm tất cả các số thực a sao cho n n n v v ...v 2 4 2n
dãy số (na w ) có giới hạn hữu hạn khác 0 . n Trang 24
Câu 2 (4 điểm) Tìm hàm số thỏa mãn f : + +
! ® ! thỏa mãn xf (x + y)( yf (x) + ) 2023 = 2023
Câu 3 (4 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB, P là điểm chính giữa cung nhỏ AB ( ! 0 sd AB > 60 ).
Tiếp tuyến tại B của (O) cắt AP tại C. Gọi Q là điểm đối xứng với P qua BC. Đường OP cắt đường
thẳng qua C vuông BC tại D. Chứng minh 4 điểm A, D, C, Q cùng thuộc một đường tròn.
Câu 4 (4 điểm) Cho a,b là các số nguyên dương thỏa mãn với số nguyên dương n nào đó mà 2
na + na +1 là lập phương đúng của một số nguyên dương thì nb +1 cũng là lập phương đúng của một
số nguyên dương. Chứng minh rằng 4b +1 là một số chính phương.
Câu 5 (4 điểm) Cho số thực x lớn hơn 2 thỏa mãn với mọi số nguyên dương n thì n
x là số vô tỉ. Với
mọi số tự nhiên t , xét các quân bài gồm các loại có giá trị bằng t
x . Hỏi có xảy ra trường hợp với mọi số
nguyên dương m thì đều có thể chọn ra được một số quân bài có tổng giá trị bằng m và mỗi loại bài
được chọn đều không quá 6 quân hay không?
………………………. HẾT ……………………. ĐÁP ÁN
Câu 1 Cho dãy số (u ) được xác định bởi * u = 3,u
= u + 2n + 2, n " Î • n 1 n 1 + n æ u ö
a) Chứng minh rằng dãy số n
có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó. ç 2 ÷ è n ø v v ...v
b) Với mỗi số nguyên dương n , đặt 2 v = u +1 và 1 3 2n 1 w - =
. Tìm tất cả các số thực a sao cho n n n v v ...v 2 4 2n
dãy số (na w ) có giới hạn hữu hạn khác 0 . n Lời giải
a) Với mỗi số nguyên dương n , đặt 2
t = u - n - n , ta có * v
= v = ... = v = 1, n " Î • . n n n 1 + n 1 2 u n + n +1
Lúc này ta sẽ có được 2 *
u = n + n +1, n
" Î • . Vì vậy lim n = lim =1. n 2 2 n n b) Ta có 2 2 2 2 *
v = (n + n +1) +1 = (n +1)[(n +1) +1], n " Î • nên n 2 2 2 2 2 2 v v ...v
(1 +1)(2 +1)(3 +1)(4 +1)...[(2n -1) +1][(2 ) n +1] 2 1 1 3 2n 1 - * w = = = = , n " Î • n 2 2 2 2 2 2 2 2 v v ...v
(2 +1)(3 +1)(4 +1)(5 +1)...[(2n) +1][(2n +1) +1] (2n +1) +1 2n + 2n +1 2 4 2n Trang 25 1
Vì vậy ta sẽ có được 2 lim n w = . n 2
Nếu a > 2 thì rõ ràng lim na w = +¥ , còn nếu a < 2 thì lim na w = 0. n n 1
Vì vậy tất cả các số thực a cần tìm là a = 2 , và 2 lim n w = . n 2
Câu 2. Tìm hàm số thỏa mãn f : + +
! ® ! thỏa mãn xf (x + y)( yf (x) + ) 2023 = 2023
HD: Đổi chỗ x và y ta được yf (x + y)(xf ( y) + )
2023 = 2023 = xf (x + y)( yf (x)+ ) 2023
Mà f(x+y)>0 nên y(xf ( y) + )
2023 = x( yf (x)+ )
2023 suy ra xyf ( y) + 2023y = xyf (x) + 2023x
Thay y=1 và biến đổi ta được ( ) 2023 f x =
+ C với C = f ( ) 1 - 2023 x
Biện luận ta được không tồn tại C. Vậy không tồn tại hàm thỏa mãn đề. Câu 3.
Cho đường tròn (O) và dây AB, P là điểm chính giữa cung nhỏ AB có sđ>60 độ. Tiếp tuyến tại B của
(O) cắt AP tại C. Gọi Q là điểm đối xứng với P qua BC. Đường OP cắt đường thẳng qua C vuông BC tại
D. Chứng minh 4 điểm A, D, C, Q cùng thuộc một đường tròn.
HD:+ OP cắt QB, AB lần lượt tại E, F.
+ Cm tg QCDE, QDAE nội tiếp
Câu 4 Cho a,b là các số nguyên dương thỏa mãn với số nguyên dương n nào đó mà 2 na + na +1 là
lập phương đúng của một số nguyên dương thì nb +1 cũng là lập phương đúng của một số nguyên dương.
a) Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên dương n để 2
na + na +1 là lập phương đúng của một số nguyên dương.
b) Chứng minh rằng 4b +1 là một số chính phương. Trang 26 Lời giải a) Đặt 3 2 2 2 2 *
n = k (a + a) + 3(a + a)k + 3k, k " Î • , khi đó 2 2 3
n a + n a +1 = [k(a + a) +1] là lập phương k k k
đúng của một số nguyên dương.
Vì thế tồn tại vô số số nguyên dương n để 2
na + na +1 là lập phương đúng của một số nguyên dương.
b) Đầu tiên, ta có bổ đề sau:
Bổ đề: Cho đa thức P(x) hệ số nguyên có bậc bằng 3 thỏa mãn với mọi số nguyên dương n thì ta đều
P(n) là lập phương đúng. Khi đó sẽ tồn tại đa thức hệ số nguyên Q(x) sao cho 3
P(x) = Q(x) .
Chứng minh bổ đề: Viết 3 2
P(x) = ax + bx + cx + d với a, , b ,
c d là các số nguyên, a ¹ 0 .
Với mỗi số nguyên dương n , tồn tại số nguyên x để 3
x = P(n) . n n
Ta có với mọi số nguyên dương n thì 2
a(3n + 3n +1) + b(2n +1) + c 3 3 2 3 3 2 x
- x = a(n +1) + b(n +1) + c(n +1) + d - ax + bx + cx + d = n 1 + n 3 2 3 3 2
P(n +1) + P(n)P(n +1) + P(n) 3 1 2 1 c a(3 + + ) + b( + ) + 2 2 2 n n n n n = 2 2 P(n +1)
P(n)P(n +1) P(n) 3 3 3 + + 6 3 3 6 n n .n n Vì vậy 3
lim(x - x ) = a , ta lại có giới hạn của một dãy số nguyên là một số nguyên nên 3 a là số n 1 + n
nguyên và tồn tại n để 3
x - x = a, n
" ³ n . Khi đó sẽ tồn tại số nguyên A để 3 A = a và 0 n 1 + n 0 x - x = , A n " ³ n . n 1 + n 0 Ta có x = . A n + x = (
A n + n ) + x - . A n , n
" ³ n nên x = . A n + , B n
" ³ n , ở đây B = x - . A n . + 0 n n 0 n 0 0 n 0 0 n 0 0 n 0 Vì vậy 3 3 ( .
A n + B) = x = P(n), n " ³ n nên 3 P(x) = ( .
A x + B) , lúc này ta chọn Q(x) = .
A x + B là bổ đề n 0 được chứng minh.
Trở lại bài toán:
Với n đã chọn ở phía trên, ta có n b +1 cũng là lập phương đúng. k k Trang 27 Xét đa thức 2 2 3 2 2 P(x) = (
b a + a) .x + 3 (
b a + a)x + 3bx +1, ta có n b +1 là lập phương đúng nên P(k) là k
lập phương đúng với mọi số nguyên dương k .
Áp dụng bổ đề thì sẽ tồn tại các só nguyên , A B để 3
P(x) = (Ax + B) .
Vì vậy sau khi đồng nhất hệ số ta sẽ có được B = 1,b = A nên 2
b = a + a .
Lúc này ta sẽ có được 2
4b +1 = (2a +1) là số chính phương, từ đó ta có điều phải chứng minh.
Câu 5 Cho số thực x lớn hơn 2 thỏa mãn với mọi số nguyên dương n thì n
x là số vô tỉ. Với mọi số tự
nhiên t , xét các quân bài gồm các loại có giá trị bằng t
x . Hỏi có xảy ra trường hợp với mọi số nguyên
dương m thì đều có thể chọn ra được một số quân bài có tổng giá trị bằng m và mỗi loại bài được chọn
đều không quá 6 quân hay không? Lời giải
Câu trả lời là có thể xảy ra trường hợp đấy.
Giả sử tồn tại số thực x thỏa mãn yêu cầu đề bài, khi đó ta có thể chọn ra một số quân bài có tổng bằng
7 và mỗi loại bài đều không quá 6 quân.
Trong các quân bài được chọn, không có quân nào có dạng t
x với t ³ 3 , bởi vì nếu có thì t x > 8, vô lý,
ta cũng có nhận xét rằng không thể có 2 quân bài 2 x .
Rõ ràng phải có ít nhất một quân bài 2
x , vì nếu không thì x sẽ không phải là số vô tỉ. Vì vậy 2
r + x + kx = 7 , với r, k Î{0,1, 2,...,6}. Vì x > 2 nên ta có thể chọn x là số thực thỏa mãn 2 x + x = 7 . 29 -1 Lúc này, chọn x =
, ta sẽ chứng minh với mọi số nguyên dương m thì đều có thể chọn ra được 2
một số quân bài có tổng giá trị bằng m và mỗi loại bài được chọn đều không quá 6 quân.
Thật vậy, ta sẽ chứng minh với mọi số nguyên dương m sẽ đều tồn tại các số thực a , a ,..., a để 0 1 s 2
P(t) = (t + t - 7)( s
a t + ...+ a ) + m có các hệ số đều thuộc {0,1, 2,...,6 . } s 0
Nếu có điều này thì rõ ràng P(x) = m và sẽ thỏa mãn yêu cầu đề bài. Ta có các hệ số 0 1 2 , ,..., s t t
t + của P(t) lần lượt là
m - 7a ,a - 7a , a + a - 7a ,..., a
+ a - 7a ,a + a ,a 0 0 1 0 1 2 s-2 s 1 - s s 1 - s s Trang 28 émù éa ù éa + a ù éa + a ù
Lúc này ta chỉ cần chọn 0 0 1 1 2 a = , a = , a = , a =
,... là ta sẽ có được các hệ số 0 ê ú 1 ê ú 2 ê ú 3 ë 7 û ë 7 û ë 7 ê û ë 7 úû
của P(t) đều thuộc {0,1, 2,...,6}.
Từ đó ta có được khẳng định cho bài toán là có thể. ĐỀ 6
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN 11
Câu 1. (2 điểm) Cho dãy số {a 2 2a - 2a + a = 0 a {an} n } xác định bởi . Tìm điều kiện của để dãy có giới hạn hũu n 1 + n n 0
han. Trong trường hợp này, tìm lim (nan ) . n®+¥
Câu 2. (2 điểm)
Tìm tất cả các hàm f : ! ® ! thỏa mãn [
x f (x + y) - f (x - y)] = 4yf (x) " ; x y Î !
Câu 3. (2 điểm)
Cho tứ giác lồi ABCD nội tiếp (O) . Giả sử tia AB cắt DC tại E , tia BC cắt AD tại F , đường
thẳng AC cắt đường thẳng EF tại G . Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác AEG cắt lại (O) tại K khác . A
a) Chứng minh rằng KD đi qua trung điểm I của EF .
b) Giả sử EF lần lượt cắt BD , đường tròn ngoại tiếp tam giác IAC tại H; J (J ¹ I) .
Chứng minh rằng OH = OJ .
Câu 4. (2 điểm)
Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên dương x, y > 2 phân biệt sao cho : 2021 2021 x + y!= y + x !
Câu 5. (2 điểm)
Cho đa giác lồi n đỉnh. Ta nối tất cả các đường chéo. Biết rằng không có 3 đường chéo nào đồng quy
bên trong của đa giác đã cho. Tính số miền đa giác được tạo thành bên trong của đa giác lồi đó (ta chỉ
tính các đa giác mà bên trong nó không có điểm nào thuộc đường chéo của đa giác ban đầu) -Hết- Trang 29 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1:
Ta có 2(a - a = -a ³ 0 {a {a A n } n } n 1 + n ) 2 , suy ra dãy
đơn điệu giảm. Giả sử
có giới hạn hữu hạn là , từ n 2 2a
- 2a + a = 0 ta có 2
2A - 2A + A = 0 hay A = 0 . n 1 + n n
Nếu a < 0 thì {a {an}
n } không thể có giới hạn bằng 0 do đơn điệu giảm. 0
Nếu a > 2 thì a < 0 do đó {a {an}
n } không thể có giới hạn bằng 0 do đơn điệu giảm. 0 1
Nếu 0 £ a £ 2 thì 0 £ a £ 2, n
" , do đó {an} có giới hạn bằng 0 . 0 n
Tiếp theo chúng ta tính lim (nan ) . n®+¥
Nếu a = 0 hoặc a = 2 thì lim (na = n ) 0. 0 0 n®+¥
Nếu 0 < a < 2 ta có 0 1 2 1 1 = = + 2 a 2a - a 2 - a a n 1 + n 1 + n n n Suy ra n 1 1 1 - 1 - =
theo Định lý trung bình công Stolz-Cesàro, ta có å a a = - a n i 2 0 0 i n 1 1 - 1 1 1 lim å = lim
= .Vậy từ đẳng thức trước đó, ta có ngay lim (na = n ) 2 . n®+¥ n n ®+¥ - - n®+¥ i=0 2 a 2 a 2 i n 1 - Câu 2:
Cho a = f (0) . Thay x = y vào (*) ta có
f (2x) = a + 4 f (x) với mọi x ¹ 0 .
Thay x, y bởi 2x, 2y vào (*) và dùng tính chất bên trên (ta chọn x, y sao cho x + y, x - y, x ¹ 0 ), ta có 2 [
x 4 f (x + y) - 4 f (x - y)] = 8 [
y a + 4 f (x)], hay ay 4y
f (x + y) - f (x - y) = + f (x). (1) x x Trang 30
Kết hợp (2) và (*), ta có a = 0 hay f (0) = 0; từ đó f (2x) = 4 f (x) với mọi x .
Thay y = -x ở (*) ta có f ( 2
- x) = 4 f (x) = f (2x) với mọi x ¹ 0 . Do f (0) = 0, ta suy ra f là hàm chẵn.
Thay x bởi -x ở (1) ta có: [
x f (-x - y) - f (y - x)] = 4yf (-x), hay [
x f (y + x) - f (y - x)] = 4yf (x). Điều này dẫn đến 2 [
xy f (y + x) - f (y - x)] = 4y f (x). Từ (*) ta có [
y f (y + x) - f (y - x)] = 4xf (y) . Kết hợp với phương trình bên trên ta có 2 2
x f (y) = y f (x)với mọi x, y. Điều này dẫn đến 2
f (x) = cx Câu 3: a)
Giả sử KD Ç EF tại I , ta chứng minh I là trung điểm EF +) IE Ð K = G
Ð AK(K Î(AEG)) = ID
Ð E(K Î(O)) nên !IEK ~!IDE Dẫn tới 2 IE = . ID IK
+) Ta có K là điểm Miquel của tứ giác toàn phần EBCGAF do K thuộc (ABC),(AEG) nên
K Î(FCG). Từ đó, ta được IF Ð K = A Ð CK = A
Ð DK(K Î(O)) = ID
Ð F nên !IFK ~ ID D F, dần tối 2 2 IF = .
ID IK = IE hay IE = IF Trang 31 b)
Gọi L là giao điểm của AC; D
B . theo định lý Brocard, OL ^ EF º HJ nên yêu cầu bài toán tương
đương chứng minh LH = LJ. Gọi M là trung điểm A C. Do (AC, LG) = - 1 nên
GM ×GL = GA×GC = P
= GI ×GJ nên tứ giác MLIJ nội tiếp. Suy ra LJ Ð H = G Ð MI G\(IAC)
- Do K là giao điểm của (GAE),(GCF) nên tồn tai phép vị tự quay S tâm K sao cho
S : A ® E,C ® F mà M;I là trung diểm AC; EF nên S : M ® I dẫn tới K Î(GMI ). Suy ra GM Ð I = GK Ð . D
- Do (HG, EF) = - 1 nên 2
IH × IG = IE = ID× IK nên tứ giác KDGH nội tiếp. Suy ra LH Ð J = G Ð KD = G Ð MI = LJ
Ð H hay !LHJ cân tai L Câu 4:
Ta sẽ chứng minh : "với mỗi số nguyên dưong n ³ 2 , nếu 2m n ¹ -1 thì hàm số *
f : • ® ! được xác định bởi ( ) = ! n f x
x - x là đơn ánh".
a) Trước hết, ta chứng minh f (x) là hàm tăng với x ³ 2n . Ta có x 2 x 2
(x!) = Õi(x +1-i) n
³ x ³ x .Suy ra ! n x ³ x hay *
f (x) ³ 0, x
" Ε , x ³ 2n. i 1 = Trang 32 Hơn nũa n 2 æ 1 ö æ 1 n ö 1+ £ 1+
£ e .Khi đó với x ³ 2n ta có ç ÷ ç ÷ è x ø è 2n ø æ ö n æ 1 n ö + = + - + = + ç ÷ ( n æ ö f x x x x - x ) 1 n ( 1) ( 1)! ( 1) 1 ! + ç x +1- 1+ ç
÷ ÷ xf (x) + (x +1- )
e x! > f (x). x ç x ÷ è ø è ø è ø
Do đó f (x) là hàm tăng với mọi x ³ 2n .
b) Bây giờ ta sẽ chứng minh f là đơn ánh.
Giả sử tồn tại hai số nguyên dương x < y sao cho f (x) = f (y) . Dễ thấy x < 2n . Gọi p là một ước
nguyên tố của x . Khi đó ∣ ! n - = ! n - = !( +1) ( … -1) n p x x y y x x y
y - y .Suy ra py . Mặt khác, ta có
y!- x!= x!((x +1)…(y -1)y -1).Suy ra
v (x!) = v (y!- x!) = v ( n n
y - x ³ n p p p ) . Hơn thế nữa +¥ xx x 2n v (x!) = å £ å = < . p i i - - i 1 = p i 1 = p p 1 p 1
Từ (1) và (2) suy ra ( p -1)n £ ( p -1)v (x!) < 2n . Điều này dẫn đến p = 2 hay x chỉ nhận 2 làm ước p nguyên tố tức là 2m x =
với mọi số nguyên m ³ 2 . Khi đó: +¥ 2m n n
v y - x = v (x!) = å = 2m -1 2 ( ) . 2 i i 1 = 2 Đặt k y = z ( * 2
z Ε ,gcd(z,2) = ) 1 .
Xét các trường hợp sau đây:
- Nếu k ¹ n thì n n - = 2kn n - 2mn v y x v z = n×min{k, } m . ∣2m n -1
2m = x < 2n 2m n = -1 2 ( ) 2( ) Suy ra . Do nên (vô lý).
- Nếu k = n thì Trang 33 n n - = 2mn n -1 n v y x v z
= mn + v z -1 ³ m . n
2m = x < 2n 1 2m n - > 2 ( ) 2 ( ( ) 2 ( ) Do nên . Vì thế 2m 1 n n 2.2m 2m v y x mn - - = - ³ > = (vô lý). f x ³ 2 2 ( ) 1
Vậy là đơn ánh với mọi . Câu 5:
Gọi a ;a ;...;a lần lượt là số miền tam giác; tứ giác; ngũ giác;…; m- giác được tạo thành. 3 4 m
Ta cần tính S = a + a +...+ a 1 2 m
+) Trước hết; ta đếm tổng tất cả các đỉnh của các miền đa giác.
Ta thấy ngay tổng này bằng A = 3a + 4a +...+ . m a . 3 4 m
Hơn nữa; nếu đếm như vậy thì mỗi giao điểm của 2 đường chéo sẽ được tính 4 lần (do giao điểm đó
thuộc 4 miền). Mỗi đỉnh của đa giác ban đầu sẽ được đếm n - 2 lần (do thuộc n - 2 miền) Như vậy, 4
A = 3a + 4a + ...+ .
m a = 4.C + n(n - 2) (1) 3 4 m n
+) Tiếp theo, ta đếm tổng tất cả các góc trong các miền của đa giác. Ta có tổng này bằng 0 0 0 0
B = 180 .a +180 .2.a +180 .3.a + ...+180 .(m - 2)a 3 4 5 m
Mặt khác, tổng các góc trên chính là tổng các góc của đa giác ban đầu ( 0
180 .(n - 2)) cộng với 0 360
nhân tổng các giao điểm của các đường chéo. Như vậy, 0 0 0 0 0 0 4
B = 180 .a +180 .2.a +180 .3.a + ...+180 .(m - 2)a = 180 (n - 2) + 360 .C 3 4 5 m n Suy ra 4
a + 2a + ...+ (m - 2).a = 2.C + (n - 2) (2) 3 4 m n 1 Từ (1);(2) suy ra 4
S = 1+ C + n(n - 3) . n 2 thuvienhoclieu.com
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI Trang 34 ĐỀ 7 MÔN: TOÁN 11
Bài 1 (5,0 điểm) 1
Cho 0 < a < và hàm số f (x) = ax + ln(x + 2). 2
a) Chứng minh dãy số (xn ) xác định bởi n 1 ³ x > 0, x
= f x ,n =1,2,... 1 n 1 + ( n)
có giới hạn hữu hạn. 100
b) Tồn tại hay không các số thực a , a ,..., a thỏa åa = 0 đồng thời dãy số ( yn ) xác định bởi 1 2 100 i n 1 ³ i 1 = æ f (n + ) 1 f (n + 2) f (n +100) ö y = n ça + a +...+ a ÷,n =1,2,... n 1 2 100 n + 2 n + 3 n +101 è ø
có giới hạn là số khác 0?
Bài 2
(4,0 điểm)
Tìm tất cả các hàm số f : ! ® ! thỏa mãn
f (x) f ( y + x) = xf ( f ( y)) 2 + f (x)," , x y Î!
Bài 3
(5,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn không cân, nội tiếp đường tròn (O) và có đường cao .
AD Gọi E là điểm di
động trên cung nhỏ AB ( E khác ,
A B ). Đường thẳng qua E và song song với BC và cắt đường tròn
(O) tại điểm thứ hai là F. Đường tròn đường kính AB cắt AE, AF lần lượt tại M, N. Đường tròn
đường kính AC cắt AE, AF lần lượt tại N, .
Q Chứng minh tiếp tuyến chung ngoài của các đường tròn
ngoại tiếp các tam giác DMQ DNP luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4
(3,0 điểm)
Cho dãy số (un ) xác định bởi n 1 ³ 2(2n + 3) u = 0, u =
u - 3 n +1 , n " ³1 1 n 1 + n ( ) n + 2
a) Chứng minh u là số nguyên với mọi số nguyên dương . n n
b) Chứng minh tồn tại vô hạn số nguyên tố p sao cho u - p chia hết cho 3 p . p 1 -
Bài 5
(3,0 điểm)
Cho số nguyên tố p > 3, có bao nhiêu bộ ( , a , b c) với , a ,
b cÎ{0,1,2,..., p - } 1 thỏa mãn 2 2 2
a + b + c º ab + bc + ca(mod p) ? --Hết--
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN Trang 35 Bài Ý Nội dung Điểm 1 a 1,0
Xét g (x) = x - f (x) với x > 0 . Ta có g (x) = ( - a) 1 1 ' 1 -
> - a > 0 với mọi x + 2 2 x > 0
Do lim g (x) = +¥, lim g (x) = -ln 2 < 0và g liên tục trên (0;+¥) nên phương trình x®+¥ x 0+ ®
g (x) = 0 có nghiệm x > 0 duy nhất. 0 1,0
Nhận xét x > 0với mọi n f (x) 1 1 ' = a +
< a + với mọi x > 0 nên với mọi n x + 2 2
n > 1, áp dụng định lí Lagrange cho hàm số f . Ta có n 1 æ 1 ö æ 1 - ö
x - x = f x - f x £ a + x
- x £ ... £ a + x - x n 0 ( n 1-) ( 0 ) ç ÷ n 1- 0 ç ÷ 1 0 è 2 ø è 2 ø 1 n 1 1 - æ ö
Vì 0 < a + < 1 nên lim a +
= 0 , do đó lim x = x . 2 ç ÷ è 2 ø n 0 b n 1 1,0
Bổ đề: Cho dãy số (t t = å , n ³ 1. limt = + . ¥ n ) xác định bởi Khi đó n 1 ³ n n j 1 = j
Chứng minh. Xét hàm số h(x) = x với x > 0 Khi đó, h (x) 1 ' =
liên tục trên (0;+¥) nên với mọi số nguyên dương j , áp dụng 2 x
định lý Lagrange trên các đoạn [ j; j + ]
1 thì tồn tại c Î( j; j + ) 1 để
h( j + ) - h( j) = h (c) 1 1 1 ' = < 2 c 2 j
Đánh giá trên đúng với mọi j = 1, 2,..., n nên h(n + ) 1 - h( ) 1 = (h(n + )
1 - h(n)) + (h(n) - h(n - ) 1 ) +... n
+ (h( ) - h( )) 1 1 2 1 < å 2 i 1= i hay t > 2 n + - n
( 1 )1, từ đó bổ đề được chứng minh. 100 æ + ö 1,0 f (n i)
Trở lại bài toán, giả sử y = n çåa
có giới hạn bằng l > 0 n i ÷ + + è i 1= n i 1 ø 100 f (n + i) Đặt z = åa , n =1, 2,... n i + + i 1 = n i 1 l l
Tồn tại số nguyên dương N sao cho y > , n
" > N hay z > , n " > N . Vậy với n 2 n 2 n n n l 1
mọi n > N thì å z > å . j j=N 1 +
2 j=N 1+ j n
Theo bổ đề, suy ra limåz = +¥ j j 1 =
Mặt khác, đặt A = max a đồng thời chú ý rằng 1,0 i i 1 = ,100 Trang 36 f (x) x ln (x + 2) 100 = a + < a +1, x " > 0 và åa = 0, x +1 x +1 x +1 i i 1 =
Với mọi n > N +100 thì n n 100
f ( j + i) 100
f ( N + i + ) 100 1 f (n + i) å z = å åa = åa +...+ åa j i i i + + + + + + j=N 1 + j=N 1 + i 1 = j i 1 i 1 = N i 2 i 1 = n i 1 f ( N + 2) f N + 3 f N +100 = a + a + a + ...+ a + ..+ a 1 ( 1 2 ) ( ) ( 1 99 ) ( ) N + 3 N + 4 N +101 + ( f n + 2 f n +100 a + ...+ a +...+ a 2 100 ) ( ) ( ) 100 n + 3 n +101
< 2( A + 2A +...+ 99A)(a + )
1 = 99.100A(a + ) 1
Điều này dẫn đến mâu thuẫn.
Trong trường hợp lim y = l ' < 0 thì ta cũng tìm được mâu thuẫn bằng cách thay f n
bởi - f . Vậy không tồn tại các số thực a , a ,..., a thỏa yêu cầu bài toán. 1 2 100 2
Ký hiệu f (x) f ( y + x) = xf ( f ( y)) 2 + f (x)," , x y Î! ( ) 1 1,0
TH1. f là hàm hằng thì f (x) = 0, x " Î!.
TH2. f không phải hàm hằng
Thay x = 0 được f ( ) f ( y) 2 0
= f (0), vì f không phải hàm hằng nên f (0) = 0.
Giả sử tồn tại u để f (u) = 0 thì thay x = u vào ( )
1 ta được u f ( f ( y)) = 0
Nếu u ¹ 0 thì f ( f ( y)) = 0 với mọi .y Khi đó ( ) ( + ) 2
f x f y x = f (x)
Cho y = -x vào phương trình trên suy ra f (x) = 0, x " : mâu thuẫn
Vậy u = 0 hay f (x) = 0 Û x = 0.
+Chứng minh f đơn ánh. Giả sử tồn tại các số thực a,b sao cho f (a) = f (b) 1,0
Nếu f (a) = f (b) = 0 thì a = b = 0.
Nếu f (a) = f (b) ¹ 0 thì lần lượt thay x = a, y = bx = , b y = a suy ra ( ( )) 2 + ( ) = ( ( )) 2 af f b f a
bf f a + f (b)
Vậy a = b hay f đơn ánh.
+Chứng minh f lẻ . Thay y = -x suy ra 2
f (x) = -xf ( f (-x)) hay 1,0 2
f (-x) = xf ( f (x))
Thay y = x thì f (x) f ( x) = xf ( f (x)) 2 + f (x) 2 = f (-x) 2 2
+ f (x), x " (2)
Do đó f (x). f (2x) là hàm chẵn. Thay y = 2 - x ta được
f (x) f (-x) = xf ( f (- x)) 2 2 + f (x)
Thay x bởi 2x y = 2
- x được = xf ( f (- x)) 2 0 2 2 + f (2x) Hay 2 f (2x) = 2 - xf ( f ( 2
- x)) = 2 f (x)( f (x)- f (-x)) Suy ra 2 f ( x) 2 f (x) 3 2
= 2 f (x)( f (x)- f (-x)) Vậy 2 f ( x) 2 f (x) 3 2
= 2 f (-x)( f (-x)- f (x)), suy ra f lẻ Trang 37 2 f x 1,0
Từ (2), suy ra f ( f (x)) ( ) = , x " ¹ 0, nên từ ( ) 1 ta có x 2 f (x + y) f ( y) = . x + f x , x " , y ¹ 0 yf (x) ( )
Hoán đổi vai trò x, y : 2 f ( y) 2 f x . x + = +
yf ( x) f ( x) ( ) .
y xf (y) f (y)
æ f (x) f ( y) 2 öæ f ( y) 2 f ( x) ö Û ç - ÷ç + ÷ = 0 x y y x è øè ø 2 f ( x) 2 f ( y)
Vì vậy với x, y > 0 thì + > 0 nên x y f (x) f ( y) =
Þ f (x) = f ( ) 1 , x x " > 0 x y
f lẻ nên f (x) = f ( ) 1 , x x
" . KL f (x) = a ,x x " (aÎ! ). 3 Gọi ,
L U,V theo thứ tự là trung điểm BC, MN, . PQ 1,0 Ta có các bộ điểm ( , A , B M , P), ( ,
A C, N,Q) cùng thuộc một đường tròn và các tam
giác ABM , ACQ đồng dạng ngược hướng. Do đó
(PM,PQ) º (PM,PA) º (BM,BA) º (C , A CQ) º ( ,
NA NQ) º (NM , NQ)(modp ).
Vậy các điểm M , N, ,
P Qthuộc một đường tròn. Trang 38 LB UM
BM / /CN và = 1 - =
nên theo định lí Thales đảo LU / /BM / /CN. Do LC UN
đó LU vuông góc MN. Vậy LU là trung trực MN.
Tương tự LV là trung trực của PQ. Vậy L là tâm đường tròn qua các điểm
M , N, P, . Q
Gọi W ,W '; R, R ' theo thứ tự là tâm và bán kính các đường tròn (DMQ);(DNP); 1,0
K, K ' là các giao điểm OL và (O); H là trực tâm tam giác ABC ; G là giao điểm
của AH và (O);S,S ' theo thứ tự là giao điểm của HK, HK ' và WW ' ; Z là tâm đường tròn (DPQ) . Ta có ( , DL DM ) º ( , DB DM ) º ( A ,
B AM ) º -( AC, AQ)
º -(DC, DQ)(modp )
nên kết hợp với LM = LQ, suy ra L thuộc đường tròn (DMQ). Vậy WW ' là trung trực DL (1)
Do đó S, S ' theo thứ tự là trung điểm HK, HK '. Kết hợp D là trung điểm HG (kết 1,0
quả quen thuộc) suy ra DS / /GK; DS '/ /GK '.
Kết hợp GK ^ GK ' suy ra DS ^ DS '. Trang 39
Gọi X ,Y theo thứ tự là trung điểm của AB, AC (2).
Từ (1) và (2) suy ra tâm đường tròn Euler của tam giác ABC nằm trên WW ' và
WW ' là trung trực XY (3)
Ta có DP là dây cung chung của các đường tròn ( X ) và (Z ); DQ là dây cung 1,0
chung của các đường tròn (Y ) và (Z ) nên DP ^ ZX , DQ ^ ZY . Suy ra
(ZX,ZY ) º (D , P DQ) º (D , P AP) + ( A , P DQ) º ( ,
DB AB) + ( AC, DC) º ( AC, AB) º (LX , LY )(modp )
Vậy Z thuộc đường tròn (DLXYSS ') (đường tròn Euler của tam giác ABC ) (4)
Từ (3), (4) suy ra (SS 'WW ') = Z (SS 'WW ') = Z (SS ' XY ) = 1 - 1,0
Kết hợp DS ^ DS ' suy ra DS, DS ' là phân giác của góc tạo bởi DW , DW '
Theo tính chất đường phân giác SW DW R S 'W DW R = - = - ; = = SW ' DW '
R ' S 'W ' DW ' R'
Suy ra S, S ' theo thứ tự là tâm vị tự trong và tâm vị tự ngoài của các đường tròn
(DMQ),(DNP) nên cố định. Nói riêng tiếp tuyến chung ngoài của các đường tròn
(DMQ) và (DNP) luôn đi qua điểm cố định. 4
a Đặt u = n + -v n " ³ n ( 2) , 1 thì 1,0 n ( + + n + ) 2(2n 3) 2 2n 3 3 - v =
n + 2 - v - 3 n +1 Þ v = v n 1 + ( n ) ( ) ( ) n 1 n + 2 + n + 2 n
Khi đó v = 3 và chứng minh quy nạp được n v = C với mọi . n 1 n 2n 1 + Vậy u = n + -C u . n n
( 2) n nên là số nguyên với mọi số nguyên dương 2n 1 + n
b Nhận xét. Với mọi số nguyên tố p ³ 5 thì p C º p p- ( 3 1 mod 2 1 ) 1,0 p + p + p - p ( )1( 2)...(2 ) 1 Chứng minh C = 2 p 1 - ( p - )1!
Ta chứng minh ( p + )( p + ) ( p - ) -( p - ) 3 1 2 ... 2 1 1 !! p p 1 - p 1 - p 1 - æ ö æ æ öö æ ö Ta có ( p - ) 1 å = ç ÷ ( p - ) 1 1 çå + ç ÷÷ = p( p - ) 1 2 1 ! 1 ! 1 !åç ÷ ç ÷ è ø è è - ø - i 1 = i i 1 = i p i ø i 1 = è ( p i)i ø Hệ {1;2;...; p - }
1 thu gọn theo modunlo p nên p 1 - p 1 - p 1 - ( æ ö p - ) 1 1 2 1 !åç
÷ º - p -1 !å º - p -1 !åi ç ÷ - i 1 = è ( p i) ( ) 2 ( ) i i 1 = i i 1 = ø ( - -
º - p - ) p( p ) 1 (2 p ) 1 1 ! (mod p) 6 p 1 - p 1 - ( æ ö æ ö Þ p - ) 1 1 2 1 !åç
÷ º 0 mod p Þ p -1 ! å º 0 mod p ç ÷ ç ÷ - i 1 = è ( p i) ( ) ( ) ( ) i ø è i 1= i ø Ta cũng có 1,0 Trang 40 2 æ ö æ p 1- p 1 - ö ( æ ö p - ) 1 ç å ÷ = ( p - ) 1 1 2 1 ! 1 !ç å - å ÷ ç ÷ 2 ç ÷
è1£i< j£p 1- ij ø è i 1= i ø i 1 = i è ø p 1 - p 1 - º -( p - ) 1
1 !å º - p -1 !åi 2 ( ) 2 i 1 = i i 1 = º -( - ) ( p - ) 1 (2 p - ) 1 p p 1 ! º 0(mod p) 6 æ 1 ö Nên ( p - ) 1 !ç å ÷ º 0(mod p).
è1£i< j£p 1- ij ø Do đó,
( p + )1( p + 2)...(2p - )1-( p - ) 1 ! æ ö æ ö 3 2
= Ap + p ( p - ) 1 ç å ÷ + p ( p - ) 1 1 ! 1 !ç å ÷
è1£i< j£p 1- ij ø
è1£i< j£p 1- i ø º 0( 3 mod p )
Vậy nhận xét được chứng minh
Do đó với mọi số nguyên tố p ³ 5 thì p 1 u - p =1-C - º 0 p p- p- ( 3 mod . 1 2 1 ) 5
Biến đổi (a -b)2 +(b -c)2 +(c -a)2 º 0(mod p) 1,0
Đặt a - b = x b - c = y thì 2 2
x + y + xy º 0(mod p) (1),
TH1. Nếu p º 2(mod3) thì từ ( )
1 , ta có ( x + y)2 2 2 º 3 - y (mod p) p 1 - p 1 -
Nếu ( y, p) =1 thì ( ) 3 . p y
º (2x + y)p 1 1 - - - 2 (mod p) Þ(- ) 3 2 º ( 1 mod p) æ 3 - ö Vậy =1Þ p º1 ç ÷
(mod6), mâu thuẫn vì p º 2(mod3) è p ø
Do vậy y º x º 0(mod p). Khi đó a º b º c(mod p), tức có p bộ thỏa. TH2. Nếu p º ( 1 mod3) thì 3
- là thặng dư bình phương modunlo p nên phương 1,0 trình 2
z + z +1º 0(mod p) có hai nghiệm z và 1 z- theo modunlo . p 0 0 Khi đó (x z y)( 1 x z- - - y º 0 mod p
x º z y mod p 0 ( ) 0 0 ) ( ), suy ra hoặc 1 x z- º y mod p 0 ( )
Nếu x º z y mod p
a º (z +1 b - z c mod p 2 p 0 ) 0 ( ) 0 ( ) thì , nên có bộ thỏa. Nếu 1 x z- º y mod p a ( 1 z- ) 1 1 b z- º + - c mod p 2 p 0 0 ( ) 0 ( ) thì , nên có bộ thỏa
Giả sử tồn tại bộ ( , a ,
b c) thỏa đồng thời a º (z +1 b - z c mod p 0 ) 0 ( ) và 1,0 a ( 1 z- ) 1 1 b z- º + - c mod p ( 1 z z- -
b - c º 0 mod p 0 0 )( ) ( ) 0 0 ( ) thì Do 1 z- º 1 - - z mod p 1 z- - z º 1
- - 2z º 0 mod p
b º c(mod p) 0 0 0 ( ) 0 0 ( ) nên , do đó ,
tức có p bộ như thế. Vậy trường hợp này có 2
2 p - p bộ thỏa. Trang 41 ĐỀ 8
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN 11 u ì =1 1 ï
Câu 1. Cho dãy số xác định bởi í 2022
* Tìm tất cả các giá trị sao u = u + u + , n " Ε a . n 1 + n n ï 2023 u î n ua æ ö cho dãy số n ç
÷ có giới hạn hữu hạn. n è ø
Câu 2. Tìm tất cả các hàm số liên tục f , g, h :! ® ! thỏa mãn
f (x + y) + g(xy) = h(x) + h( y)," , x y Î ! .
Câu 3. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp (O), các đường cao AA ; BB ;CC đồng quy tại H. 1 1 1
Đường thẳng OA cắt lại (OBC) tại A , OB cắt lại (OC )
A tại B , OC cắt lại (OAB) tại C . 1 2 1 2 1 2
Chứng minh rằng AA ; BB ;CC đồng quy. 2 2 2
Câu 4. Cho X Ì • , X ¹ Æ thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
1. Nếu a,b Î X thì a + b Î X .
2. Với mọi a Î • , a > 1 luôn tồn tại b Î X sao cho b không chia hết cho . a
Chứng minh rằng • \ X là tập có hữu hạn phần tử.
Câu 5. Xét bảng 7´ 7 ô vuông có bốn ô ở bốn góc bị xóa .Ta tô màu n ô trong bảng còn các ô
còn lại không tô màu .Tìm số n nhỏ nhất sao cho với mọi cách tô màu thỏa mãn yêu cầu bài
toán đều không tồn tại một hình chữ thập nào mà 5 ô của hình này đều không màu Đáp Án Câu Đáp Án Điểm 1
Chứng minh được limu = +¥ 0.5 n Xét với 1 a = . Ta có 1.0 2 2022 u + n 2023 2022 un 1 u
- u = u + u + - u = ® . n 1 + n n n n 2023 u 2022 2 n u + u + + u n n n 2023 un Trang 42 1 2 u 1 Suy ra lim n = . n 2 1 1.0 a 1 2 u u a - Với 1 a > , ta có n n 2 lim = lim .u = + . ¥ 2 n n n 1 1.0 a 1 2 u u a - Với 1 a < , ta có n n 2 lim = lim .u = 0. 2 n n n ua æ ö 0.5 Vậy, 1 dãy số n
có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi a £ . ç ÷ n è ø 2 2
f (x + y) + g(xy) = h(x) + h( y)," , x y Î ! . (*)
Từ (*) cho y = 0 ta có f (x) + g(0) = h(x) + h(0), suy ra 0.5
h(x + y) - h(x) - h(y) = p(xy) (1), trong đó p(x) = -g(x) - g(0) + h(0).
Trong (1) thay y bởi y + z ta có 1.0
h(x + y + z) = h(x) + h( y + z) + p(xy + xz)
= h(x) + h(y) + h(z) + p(yz) + p(xy + xz), (2)
Trong (2) thay đổi vị trí x z ta có
p(xy) + p( yz + zx) = p( yz) + p(xy + zx)," x, y, z Î ! . (3) 1.0 ac ab bc Với a, ,
b c > 0 bất kỳ , chọn x = ; y = ; z = thế vào (3) ta có b c a
p(a) + p(b + c) = p(b) + p(a + c), cho a 0+ ® ta có
p(0) + p(b + c) = p(b) + p(c). ac ab bc
Với a,c > 0;b < 0 bất kỳ chọn x = - ; y = ; z = thế vào (3) ta có b c a
p(a) + p(b + c) = p(b) + p(a + c), cho b 0+ ® ta có
p(0) + p(a + c) = p(a) + p(c). Cho a 0-
® ta có p(0) + p(b + c) = p(b) + b(c).
Như vậy p(a + b) = p(a) + p(b) - p(0), a
" ,b ¹ 0, kết hợp với p liên tục ta có 0.5
p(x) = ax + . b a 2 1.0
Đặt k(x) = h(x) - x , khi đó k(x) liên tục trên ! , kết hợp (1) ta có 2
k(x + y) = k(x) + k(y) + , b x
" , y Î!., suy ra k(x) = cx - b. Do đó a 2
h(x) = x + cx - . b Thử lại ta có 2 a a 2 2
g(x) = -a ;
x h(x) = x + cx - ;
b f (x) = x + cx - . b 2 2 Trang 43 3
Gọi S, S ' lần lượt là giao điểm của AA , BB với OH . 1.0 2 2
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác HOA với các điểm , A A , S 1 2 thẳng hàng ta có SO AH A A SH AH A A 2 1 . . =1, từ đây suy ra 2 1 = . (1) SH AA A O SO AA A O 1 2 1 2
Vì tam giác ABC nhọn nên H nằm giữa A A ; A nằm trong (OBC) 1.0 1 1 nên nó nằm giữa SH AH A A AH A A
A O . Do đó 2 1 2 1 = . = . (1) 2 SO AA A O AA A O 1 2 1 2 A A A A .OA A . B A C 2 1 1 2 1 1 1 1.0 Mặt khác lại có = = (2) A O OA .OA OA .OA 2 1 2 1 2 Lai có OA D B ! OB D A nên 2 2
OA .OA = OB = R (3) 1 2 1 2
Tam giác ABA ! CHA nên A . B AC = A . A A H (4) 1 1 1 1 1 1 SH AH A . B AC AH.A H 1.0
Từ (1), (2), (3), (4) ta có 1 1 1 = = . 2 2 SO AA R R 1 4
Từ 2 điều kiên trên ta suy ra tồn tại x ¹ 0, x Î X . Khi đó *
kx ΠX , k " Ε . 0.5
Nếu x = 1 thì • \ X Ì {0} là tập hữu hạn 0.5 k 1.0 Nếu x > 1 thì i
x = Õ pa , trong đó pi là các số nguyên tố khác nhau. Từ i i 1 =
điều kiện 2 suy ra tồn tại x Î X không chia hết cho pi . i Trang 44 æ ö Đặt x y = åç .x ÷ i i pa è i ø
Dễ thấy y Î X . Ta sẽ chứng minh mọi số nguyên n > xy đếu thuộc X. 1.0 Thật vậy Vì ( ,
x y) =1 nên {n - ,
x n - 2x,..., n - y }
x là một hệ đầy đủ modul y . Do 1.0 đó tồn tại *
l Î • sao cho n -lx! .
y Suy ra n = lx + ky Î X .
Vậy • \ X là tập có hữu hạn phần tử. 5
+Gọi (i, j)là ô vuông nằm ở hàng i cột j. Để ý rằng một hình chữ 1.0
thập được xác định một cách duy nhất bởi ô ở chính giữa. Ta ký
hiệu C là hình chữ thập có tâm là ô (i, j)trong đó i, j Î{2,3,4,5, } 6 . ij
Do đó tổng số hình chữ thập trong bảng là 25, chia các ô trong bảng thành bốn loại.
Loại 1 : các ô thuộc đúng một hình chữ thập là các ô
(1, j),(i,1),(7, j),(i,7)với (i, j)Î{2,3,4,5, } 6
Loại 2 : Các ô trong bảng thuộc đúng ba hình chữ thập gồm các ô (2, 2),(2,6),(6, 2),(6,6)
Loại 3 : Các ô trong bảng thuộc đúng bốn hình chữ thập gồm các ô
(2,i),(i, 2),(6,i),(i,6)với i Î{3,4, } 5
Loại 4 : Các ô trong bảng thuộc đúng năm hình chữ thập bao gồm
các ô (i, j) 3 £ i, j £ 5
Nếu không thấy được 5 ô không màu của hình C thì trong các ô 1.0 22
(2, 2),(2,1),(1, 2),(2,3),(3, 2)có ít nhất một ô được tô màu.
Nếu hình C được tô màu thì trong các ô (6,2), (6,1), (6,3), (7,2), 62
(5,2) có ít nhất 1 ô được tô màu
Nếu hình C được tô màu thì trong các ô (2,6), (2,5), (2,7), (1,6), 26
(3,6) có ít nhất 1 ô được tô màu.
Nếu hình C được tô màu thì trong các ô (6,6), (6,5), (6,7), (5,6), 66
(7,6) có ít nhất một ô được tô màu
Theo cách phân loại trên các ô kể trên thuộc không quá 4 hình chữ 1.0 thập.
Gọi x là số ô được tô màu trong loại 4, số hình chữ thập được tô màu £ 5x + 4.4
Nếu với mọi hình chữ thập đều được tô màu thì 5x +16 ³ 25 (1) 1.0 Û x ³ 2
Nếu các ô được tô màu là 6 tương ứng x = 2 và do vậy theo (1) có
không quá 1 hình chữ thập chứa nhiều hơn 1 ô được tô màu. Nếu
có 2 ô có 1 cạnh chung và có 1 đỉnh chung được tô màu thì sẽ có 2 Trang 45
hình chữ thập mà mỗi hình có ít nhất 2 ô được tô màu đo được.
Suy ra (4,4), (3,3), (3,5), (5,3), (5,5) không màu.
Không gian tổng quát : giả sử (4,3), (4,5) được tô màu Þ C ,C 34 54
không màu. Vậy n = 6 không thỏa mãn n ³ 7
Với n = 7 cách tô trên thỏa mãn. Vậy min n = 7 ĐỀ 9
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN 11
Câu 1 (4 điểm). Cho dãy số (𝑢!) thỏa mãn 𝑢" = #$#% , 𝑢 với 𝑛 ≥ 1. #$## !&" = 𝑢! + 2*𝑢! + !! '" a) Tính .*𝑢#$#%/.
b) Chứng minh rằng dãy 𝑎! = " + # + ⋯ + ! không có giới hạn hữu hạn. '# '! '"
Câu 2 (4 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có M là trung điểm BC. Tiếp tuyến tại B,C
của O cắt nhau tại T. (BOC) lần lượt cắt lại AC,AB tại điểm thứ hai là E,F. Gọi S là hình chiếu của O
trên AT, H là trực tâm của tam giác BOC.
a) Kẻ đường cao AD của tam giác ABC, gọi L là điểm Lemoine của tam giác ABC. Chứng minh
rằng khi A di động trên (O) sao cho ABC là tam giác nhọn, DL luôn đi qua một điểm cố định.
b) Chứng minh rằng hai đường tròn (AEF) và (HST) trực giao.
Câu 3 (4 điểm). Tìm tất cả các hàm số 𝑓: 𝑅 → 𝑅 thỏa mãn:
𝑓7𝑥𝑦 + 𝑥𝑓(𝑦)< = 𝑥𝑦 + 𝑦𝑓(𝑥), ∀𝑥, 𝑦 ∈ 𝑅.
Câu 4 (4 điểm). Cho a là số nguyên dương thỏa mãn gcd(an+1,2n+1) = 1 với mọi số nguyên n.
a) Chứng minh rằng gcd(a-2,2n+1) = 1 với mọi số nguyên n.
b) Tìm tất cả số nguyên a thỏa mãn.
Câu 5 (4 điểm). Cho một bảng kích thước 2024 × 2024 được điền các số tự nhiên từ 1 đến
2024 theo quy tắc sau: Hàng thứ nhất ta điền các số từ 1 đến 2024 từ trái qua phải, ở
hàng thứ hai ta đánh các số từ 2025 đến 4048 từ phải qua trái, các hàng tiếp theo được
đánh theo kiểu zích zắc tương tự như trên. Hãy tìm các phủ kín bẳng trên bởi 1012 × 2024
quân cơ Domino 1x2 sao cho tổng của tích các số trên mỗi quân cờ Domino lớn nhất. ------ Hết ------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI Trang 46
Câu 1 (4 điểm). Cho dãy số (𝑢!) thỏa mãn 𝑢" = #$#% , 𝑢 với 𝑛 ≥ 1. #$## !&" = 𝑢! + 2*𝑢! + !! '" a) Tính .*𝑢#$#%/.
b) Chứng minh rằng dãy 𝑎! = " + # + ⋯ + ! không có giới hạn hữu hạn. '# '! '" Nội dung Điểm
a) Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp: 𝑛# < 𝑢! < (𝑛 + 1)#. 0,5
Thật vậy: Xét 𝑛 = 1 đúng, giả sử khẳng định đúng tới 𝑛 = 𝑘 ≥ 1, ta sẽ chứng minh khẳng
định vẫn đúng với 𝑛 = 𝑘 + 1 Ta có: 𝑢 0,5
(&" = 𝑢( + 2*𝑢( + (! > 𝑘# + 2𝑘 + 1 = (𝑘 + 1)# '$
𝑢(&" = 𝑢( + 2*𝑢( + (! < (𝑘 + 1)# + 2(𝑘 + 1) + 1 = (𝑘 + 2)# '$
Vậy theo nguyên lý quy nạp toán học, ta có 𝑛# < 𝑢! < (𝑛 + 1)#. 0,5 → .*𝑢#$#%/ = 2023. 0,5
b) Rõ ràng (𝑎!) là dãy tăng, hơn nữa: 0,5 1 2 𝑛 1 2 𝑛 𝑎! = + + ⋯ + > + + ⋯ + 𝑢" 𝑢# 𝑢! 2# 3# (𝑛 + 1)#
Ta sẽ chứng minh: lim B " + # + ⋯ + ! C = +∞. Thật vậy: 0,5 #! %! (!&")! Gọi (𝑠 !
!) là dãy thỏa mãn: 𝑠! = ∑ ( (+" . Xét dãy con (𝑠 ((&")! #$,"), ta có: 2( 2( + 1 2(&" − 1
2( + 2( + 1 + ⋯ + 2(&" − 1 + + ⋯ + > (2( + 1)# (2( + 1)# (2( + 1)# 2#( 2((2( + 2(&" − 1) 2( + 2(&" − 1 2(&" 1 0,5 = = > = 2#(&% 2#( 2(&% 4 𝑘 0,5
→ 𝑠#$," > , ∀𝑘 ∈ 𝑁∗ 4 Mà lim ( = +∞ nên lim𝑠 (→&/ 0
#$," = +∞ → lim𝑠! = +∞.
Câu 2 (4 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có M là trung điểm BC. Tiếp tuyến tại B,C
của O cắt nhau tại T. (BOC) lần lượt cắt lại AC,AB tại điểm thứ hai là E,F. Gọi S là hình chiếu của O
trên AT, H là trực tâm của tam giác BOC. Trang 47
a) Kẻ đường cao AD của tam giác ABC, gọi L là điểm Lemoine của tam giác ABC. Chứng minh
rằng khi A di động trên (O) sao cho ABC là tam giác nhọn, DL luôn đi qua một điểm cố định.
b) Chứng minh rằng hai đường tròn (AEF) và (HST) trực giao. Nội dung Điểm A H E S O L B C D M F T
a) Gọi M là trung điểm BC, ta có chùm điều hòa cơ bản D(AM,ST)=-1 (1). 0,5
Mặt khác, do H là trực tâm của tam giác BOC nên 𝑀𝑂 OOOOO. 𝑀𝐻 OOOOO = −𝑀𝐵 OOOOO. 𝑀𝐶 OOOOO = −𝑀𝑇 OOOOO. 𝑀𝑂 OOOOO → 1,0 𝑀𝐻 OOOOO = −𝑀𝑇
OOOOO hay M là trung điểm HT.
Lại có 𝐷𝐴//𝐻𝑇 nên D(AM,HT)=-1 (2). Từ (1) và (2) suy ra D,L,H thẳng hàng. Rõ ràng khi A 0,5
di động thì H là điểm cố định nên ta có điều phải chứng minh.
b) Xét phép nghịch đảo f cực A, phương tích 𝐴𝐵 OOOO. 𝐴𝐹 OOOO, ta có: 0,5
f: 𝐵 ↔ 𝐹, 𝐶 ↔ 𝐸, 𝑆 ↔ 𝑇, (𝐴𝐸𝐹) ↔ 𝐵𝐶, (𝐻𝑆𝑇) ↔ (𝐻𝑆𝑇) . 0,5
Mặt khác, theo ý a ta có H,T đối xứng nhau qua BC nên tâm của (HST) thuộc BC. 0,5
Do phép nghịch đảo có tính bảo toàn góc nên (AEF) trực giao với (HST), ta có điều phải 0,5 chứng minh. Trang 48
Câu 3 (4 điểm). Tìm tất cả các hàm số 𝑓: 𝑅 → 𝑅 thỏa mãn:
𝑓7𝑥𝑦 + 𝑥𝑓(𝑦)< = 𝑥𝑦 + 𝑦𝑓(𝑥), ∀𝑥, 𝑦 ∈ 𝑅. Nội dung Điểm Gọi P( ;
x y) là phép thế chỉ khẳng định 0,5
f (xy + xf (y)) = xy + yf (x). (1)
P(0;0) : f (0) = 0. (1
P ; x) : f (x + f (x)) = x + xf (1), x " Î!. (2) Giả sử a
$ ¹ 0sao cho f (a) = 0. P( ;
x a) : f (ax) = ax + af (x), x " Î! . (3) ( P ;
a x) : f (ax + af (x)) = a , x x " Î! .
Từ (3) Þ a(x + f (x)) + af (x + f (x)) = a , x x " Î!. 0,5
Þ ax + af (x) + a(x + xf (1)) = , ax x " Î!.
Þ f (x) + x + xf (1) = 0, x " Î!.
Þ f (x) = -( f (1) + ) 1 , x x " Î!. (4) 1 -
Trong (4) thay x = 1 : f (1) = - f (1) -1Þ f (1) = . 2 1 Þ f (x) = - , x x
" Î! . Thử lại thấy không thỏa mãn. 2
Suy ra f (x) = 0 Û x = 0. Xét 2 trường hợp sau: 1,0 Trường hợp 1: b
$ ¹ 0 : f (b) = - . b P( ;
b x) : f (bx + bf (x)) = 0, x " Î!.
Þ bx + bf (x) = 0, x " Î!. Þ f (x) = - , x x
" ¹ 0. Thử lại thấy thỏa mãn. Trang 49
Trường hợp 2: f (x) ¹ -x, x " ¹ 0.
ìïx + x = f x + x ¹ 0 0 1 ( 1) Giả sử x
$ , x ¹ 0 : f x = f x = x Þ x ¹ 0 1 í . 1 2 ( 1) ( 2) và 0 0
ïx + x = f x + x ¹ 0 î 0 1 ( 1) 1 P( ; x x : f . x x + . x x = .
x x + x . f (x), x " Î!. 1 ) ( 1 0 ) (5) 1 1 P( ; x x : f . x x + . x x = .
x x + x . f (x), x " Î!. 1 ) ( 2 0 ) (6) 2 2 Từ (5), (6) suy ra 0,5
f ((x + x x
x x + f (x) 1 0 ) ) 1( ) = , x " ¹ 0.
f ((x + x x
x x + f (x) 2 0 ) ) 2 ( )
Þ f ((x + x ) x) x1 = f x + x x , x " ¹ 0. 1 0 (( 2 0) ) (7) x2 x æ x + x ö x
Trong (7) thay x bởi 1 0 1 : f ç × x÷ = f (x), x " ¹ 0. (8) x + x x + x x 2 0 è 2 0 ø 2 æ x + x ö æ x + x ö x + x æ x + x ö 1 0 1 0 Pç × ; x y ÷ : f ç
(xy + xf (y)) 1 0 1 0 ÷ = × xy + yf ç × x÷, x " ¹ 0; y Î!. x + x x + x x + x x + x è 2 0 ø è 2 0 ø 2 0 è 2 0 ø x x + x x 0,5
Từ (8) suy ra 1 f ( xy + xf (y)) 1 0 1 = × xy + yf (x), x " ¹ 0; y Î ! . x x + x x 2 2 0 2 x x x
Cũng từ (1) : 1 f ( xy + xf (y)) 1 1 = × xy + yf (x), x " , y Î ! . x x x 2 2 2 Suy ra x + x x 1 0 1 × xy = × xy, x " ¹ 0; y Î ! . x + x x 2 0 2 x + x x 1 0 1 Þ =
Þ x x + x x = x x + x x Þ x = x . 1 2 0 2 1 2 1 0 1 2 x + x x 2 0 2
Kết hợp với f (x) = 0 Û x = 0suy ra f đơn ánh trên ! . Viết lại (1) thành
f (x( y + f (y))) = y(x + f (x)), " , x y Î!. (9)
Trong (9) thay y ® y + f (y) ta được Trang 50
f (x( y + f (y) + f ( y + f (y))) = ( y + f (y))(x + f (x)), x " , y Î!.
Đổi vai trò x, y suy ra 0,5
f (x( y + f (y) + f ( y + f (y))) = f ( y(x + f (x) + f (x + f (x))) , x " , y Î !.
Þ x( y + f (y) + f ( y + f (y))) = y(x + f (x) + f (x + f (x))), x " , y Î! .
Thay x =1 : x(1+ f (1) + f (1+ f (1))) = x + f (x) + f (x + f (x)), " , x y Î!.
Từ (2) Þ x(1+ f (1) +1+ f (1)) = x + f (x) + x + xf (1), x " Î!.
Þ f (x) = xf (1), x " Î! .
Thử lại ta được f (x) = , x x " Î ! . 0,5
Vậy tất cả các hàm thỏa mãn là f (x) = x, x
" Î! ; f (x) = -x, x " Î ! .
Câu 4 (4 điểm). Cho a là số nguyên dương thỏa mãn gcd(an+1,2n+1) = 1 với mọi số nguyên n.
c) Chứng minh rằng gcd(a-2,2n+1) = 1 với mọi số nguyên n.
d) Tìm tất cả số nguyên a thỏa mãn. Nội dung Điểm
a) Ta có an + 1 = 2n + 1 + (a-2)n nên (an+1,2n+1) = (2n+1,(a-2)n)=1 1,0 Suy ra (2n+1,a-2) = 1
b) TH1 : a chẵn , đặt a=2k ( k nguyên dương) 1,0
Theo ý a ta có (2n+1,2k-2) = (2n+1,a-2) = 1 với mọi n nguyên
Hay (2n+1, k-1) = 1 với mọi n nguyên
Suy ra k-1 = 2x nên a = 2x+1 +2 với x là số nguyên không âm TH2 : a lẻ 1,0
Nếu a = 1 hoặc a = 3 thì thỏa mãn
Nếu a = 1 hoặc a = 3 thì thỏa mãn 1,0
Xét a ≥ 5 , đặt a = 2k+1 với k ≥ 2
Khi đó với n = 3k – 2 thì gcd (an+1,2n+1) = 2k-1 > 1 Trang 51
Vậy a = 1, a = 3 hoặc a = 2m + 2, m ≥ 1 thì thỏa mãn
Câu 5 (4 điểm). Cho một bảng kích thước 2024 × 2024 được điền các số tự nhiên từ 1 đến
2024 theo quy tắc sau: Hàng thứ nhất ta điền các số từ 1 đến 2024 từ trái qua phải, ở
hàng thứ hai ta đánh các số từ 2025 đến 4048 từ phải qua trái, các hàng tiếp theo được
đánh theo kiểu zích zắc tương tự như trên. Hãy tìm các phủ kín bẳng trên bởi 1012 × 2024
quân cơ Domino 1x2 sao cho tổng của tích các số trên mỗi quân cờ Domino lớn nhất. Nội dung Điểm
Đặt A = { 1,2,…,20242 }. Gọi 𝑎1 , 𝑏1 là hai số được ghi trên quân cờ Domino thứ I với 𝑎1 , 𝑏1 ∈ 0,5
{ 1,2,…, 20242 } ; i = 1,…, 1006 x 2012 và S = ∑! 𝑎
1+" 1. 𝑏1 với n = 1012 x 2024. Ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của S.
Vì xy = 2! & 4! - (2 , 4)! 1,0 # # Nên ta có:
S = " ∑! 7𝑎 # + 𝑏 #< - " ∑! (𝑎 # 1+" 1 1 # 1+" 1 − 𝑏1)#
Mặt khác 𝑎1 , 𝑏1 là các số tự nhiên khác nhau thuộc tập A nên 1,0 ∑! 7𝑎 # # #! 1+" 1 + 𝑏1 < = ∑ 𝑖# 1+" và (𝑎1 − 𝑏1)# ≥ 1
Suy ra S ≤ " ∑#! (𝑖# − 𝑛) # 1+" 0,5
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 𝑎1 , 𝑏1 là hai số tự nhiên liên tiếp 1,0
Vậy để S lớn nhất ta phủ các quân cờ Domino sao cho mỗi quân cờ chứa hai số tự nhiên liên tiếp. ĐỀ 10
ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN 11 ìx = a
Câu 1 (4,0 điểm). Cho dãy ï
(x ) xác định bởi 1 í , với a Î ! . n 2 *
ïx = 2 - x , n " Î î • n 1 + n
Tìm tất cả các giá trị của a sao cho dãy (x ) có giới hạn hữu hạn. n Trang 52
Câu 2 (4,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi hàm số f : + +
! ® ! , luôn tồn tại x, y > 0 sao cho
f (x + y) < yf ( f (x)).
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC và điểm I thuộc miền trong tam giác ABC D
; AI, BI,CI lần lượt cắt BC,C ,
A AB tại D, E, F. Đường thẳng qua I và vuông góc với
AI cắt BC tại M; N, P lần lượt là các điểm đối xứng với I qua DE, DF. Chứng minh
rằng M , P, N thẳng hàng.
Câu 4 (4,0 điểm). Cho 1 r 2 n = p . r p ... kr p k ³ r Î • i " = k n k ( * 2; , 1, 1 2 i
) là phân tích của thành tích
các thừa số nguyên tố.
Chứng minh rằng nếu phương trình 2023 x
º a (mod n) có nghiệm nguyên với mọi a Î!
thì r = r = ... = r =
1 và gcd( p -1,2023) = 1, i " =1,k. 1 2 k i
Câu 5 (4,0 điểm). Cho X là một tập hữu hạn với X = n và cho A , A ,..., A (m ³ 2) là 1 2 m
các tập con có ba phần tử của X sao cho A Ç A £1 với mọi i ¹ .j i j
Chứng minh rằng tồn tại một tập A là tập con của X sao cho A ³ é 2nù và không ë û A
chứa tập nào trong các tập A , A ,..., A . 1 2 m -----Hết-----
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay trong khi làm bài.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM ----- ìx = a
Câu 1 (4,0 điểm). Cho dãy ï
(x ) xác định bởi 1 í
, với a Î ! . Tìm tất n 2 *
ïx = 2 - x , n " Î î • n 1 + n
cả các giá trị của a sao cho dãy (x ) có giới hạn hữu hạn. n Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
Với a < 2 chỉ ra được dãy không có giới hạn hữu hạn. Ta xét trường hợp 1,0 a £ 2. Trang 53
Đặt x = a = 2c - osa, a Î 0;p . x - = - a n " Ε a n ( n 1 ) * 2cos 2 , . 1 [ ] Ta có Giả sử là số
mà tồn tại lim x . Khi đó 2
L = 2 - L Þ LÎ{ 2 - ; } 1 . n Đặt 2 *
f (x) = 2 - x , nΕ . Khi đó f (L) = . L Ta có Lagrange
x - L = f (x ) - f (L) =
f c ) x - L = 2c x - L , n 1 + n n n n n với c x . L
n là một số nào đó nằm giữa n và Do 3 lim x = LÎ - *
n Î • : x > , n " ³ n . n { 2; } 1 nên tồn tại Suy ra 0 n 0 4 1,0 3 c > , n " ³ n . n 0 4 k Khi đó 3 æ 3 ö x - L > x - L , n " ³ n . Do vậy * x - L > x - L , k " Î • . n 1 + n 0 ç ÷ 2 + 0 n k 0 è 2 n ø (*)
Nếu x - L ¹ 0 thì trong (*) cho k ® +¥ ta suy ra điều vô lý. Vậy x = . L n 0 n 0
Trường hợp 1: L = 2. - Xét phương trình 0,5 p - - - m 2c - os( n n n .2 0 1 2 a ) = 2 - Û cos( 0 1 2 a ) 0 1 =1 Û 2 a = . m 2p Û a = , m " Î . ! - 0 n 1 2
Trường hợp 2: L =1. Xét phương trình - ± + m p 2c - os( n - n - 1 1 3 .2 1 2 a ) =1Û cos( 1 2 a ) ( ) 0 0 = Û a = , m " Î . ! - 0 n 1 2 3.2 0,5 Kết hợp lại ta được .2 p p a = , p Î , ! q Î • . 3.2q Thử lại, xét .2 p p a = , p Î , ! q Î • .Ta có 3.2q æ p p - p ö æ - - p n .2 n q .2 1 1 ö * x = 2c - os 2 × = 2c - os 2 × , n " Î • . n ç ÷ ç ÷ è 3.2q ø è 3 ø
Với n ³ q +1, thì
+) Nếu p º 0(mod3) thì x - - = - × p¢ p = - n " ³ q + n ( n 1 2cos 2 q .2 ) 2, 1 . p +) Nếu æ n- -q 2 ö p º 1(mod 3) thì 1 x = 2c - os 2 × , n " ³ q +1.Ta thấy 1,0 n ç ÷ è 3 ø p n 1 æ ö 2 - -q º 1 ± 2 (mod3) nên x = 2c - os ± =1, n
" ³ q +1, p º1(mod3). n ç ÷ è 3 ø p +) Nếu æ n- -q 4 ö p º 2(mod 3) thì 1 x = 2c - os 2 × , n " ³ q +1.Ta thấy n ç ÷ è 3 ø p n 1 æ ö 2 - -q º 1 ± 4 (mod3) nên x = 2c - os ± =1, n
" ³ q +1, p º 2(mod3). n ç ÷ è 3 ø Trang 54 p Tóm lại, với æ .2 p ö x = a = 2c - os , p Î ,
! q Î • thì dãy hội tụ. 1 ç ÷ è 3.2q ø
Câu 2 (4,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi hàm số f : + +
! ® ! , luôn tồn tại x, y > 0 sao cho
f (x + y) < yf ( f (x)). Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
Giả thiết phản chứng f (x + y) ³ yf ( f (x)); " ,x y > 0. Lấy a >1 và đặt
t = f ( f (a)) > 0. 1,0 Xét æ 1 1 ö b = a 1+ + > . a ç 2 ÷ è t t ø Ta có æ ö
f b = f ( b - a + a) ³ b - a f ( f a ) 1 ( ) ( ) ( )
( ) = (b - a)t = a 1+ > a (1) ç ÷ è t ø a 1,0
f ( f (b)) = f (a +( f (b) - a)) = ( f (b) - a) f ( f (a)) ³ ×t = .a t (2) Ta có f ( )
x = f (b +(x -b)) = (x -b) f ( f ( )
b ) > (x -b) , a x " > . b (3) Xét ab
f (x) > (x -b)a > x Þ x > . Khi đó 1,0 a -1 f ( f ( )
x ) = f (x +( f (x) - x)) ³ ( f (x) - x) f ( f (x)) Þ1³ f (x) - x Þ f (x) £ x +1. (4) Trong (3), ta chọn +
x sao cho (x -b) ab 1
a > x +1 Û x >
thì f (x) > x +1. (5) a -1 Tóm lại, với ab +1 x >
thì ta có đồng thời (4) và (5). Đây là điều vô lý hay 1,0 a -1
giả thiết phản chứng là sai.
Câu 3 (4,0 điểm). Cho tam giác ABC và điểm I thuộc miền trong tam giác ABC D
; AI, BI,CI lần lượt cắt BC,C ,
A AB tại D, E, F. Đường thẳng qua I và vuông góc với
AI cắt BC tại M; N, P lần lượt là các điểm đối xứng với I qua DE, DF. Chứng minh
rằng M , P, N thẳng hàng. Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
Gọi Q là điểm đối xứng với I qua BC. Ta có DN = DI = DP = DQ nên bốn 1,0 điểm N, I, ,
P Q cùng nằm trên đường tròn tâm . D Mặt khác, vì ∑ 0
DIM = 90 nên IM tiếp xúc với (D) tại I. Vì I , Q đối xứng với 1,0
nhau qua BC nên MQ tiếp xúc với (D) tại . Q Trang 55
Đặt X , Y là các giao điểm của EF với BC, . AD Khi đó (XYEF) = 1 - Þ D(XYEF) = 1
- hoặc có thể viết D(M, I, E, F) = 1 - . !!" !!" !!" !!" !!!" !!!!" !!!" !!!!" Lại có IN IQ IP IQ DE DM DF DM
I (Q, M , N, P) sin( , ) sin( , ) sin( ; ) sin( , ) = !!" !!!" : !!" !!!" = !!!" !!!" : !!!" !!!"
sin(IN, IM ) sin(IP, IM ) sin(DE, DI) sin(DF, DI)
= D(M,I,E,F) = - . 1 (vì ,
IQ IM , IN, IP theo thứ tự vuông góc với DM , DI, DE, DF ). 1,5 Suy ra I (I, , Q N, P) = -
1 hay tứ giác IPQN điều hòa. Vậy M , P, N thẳng hàng. 0,5
Câu 4 (4,0 điểm). Cho 1 r 2 n = p . r p ... kr p k ³ r Î • i " = k n k ( * 2; , 1, 1 2 i
) là phân tích của thành tích
các thừa số nguyên tố. Chứng minh rằng: Nếu phương trình 2023 x
º a (mod n) có nghiệm
nguyên với mọi a Î! thì r = r = ... = r =
1 và gcd( p -1,2023) = 1, i " =1,k. 1 2 k i Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
Giả sử phương trình 2023 x
º a (mod n) có nghiệm nguyên với mọi a Î . ! Khi đó các phương trình 2023 x º a (mod ir
pi ) cũng có nghiệm nguyên với mọi 0,5
a Î !, i = 1, k.
Nếu tồn tại i sao cho r >1 thì chọn a = p . Từ 2023 x º p (mod ir p r > 1 i i ) và suy i i i 0,5 ra 2
p ! p , vô lí. Vậy r =1, i " =1,k. i i i æ - ö Giả sử p 1 2023
gcd( p -1,2023) = d Þ gcd i , = 1. Suy ra tồn tại * s Î • sao i i ç ÷ d d è i i ø 1,0 cho p -1 2023 i = 1+ . . s d d i i Với a Î ,
! gcd(a, p ) =1, gọi x là nghiệm nguyên của phương trình 1,0 i Trang 56 2023 x
º a (mod n) thì gcd( , x p ) =1. Suy ra i p 1 - i p - d p - i a º ( i 2023 x
) 1d º ( ix )2023 (Fermat) 1 di i º 1 (mod p ); a " Î ,
! gcd(a, p) = 1. i p 1 - i
Do đó đa thức P(t) di = t
-1 có p -1 nghiệm t º1,2,..., p -1(mod p ). Theo i i i 1,0
Định lí Lagrage thì deg P(t) = p -1Þ d =1. Vậy gcd( p -1,2023) =1, i " =1,k. i i i
Câu 5 (4,0 điểm). Cho X là một tập hữu hạn với X = n và cho A , A ,..., A (m ³ 2) là 1 2 m
các tập con có ba phần tử của X sao cho A Ç A £1 với mọi i ¹ .j Chứng minh rằng tồn i j
tại một tập A là tập con của X sao cho A ³ é 2nù và không chứa tập nào trong các ë û A
tập A , A ,..., A . 1 2 m Hướng dẫn chấm 4,0 điểm
Gọi B là tập hợp con của X có số phần tử lớn nhất sao cho B không chứa
tập nào trong các tập A , A ,..., A . Giả sử B = k. Khi đó số phần tử của tập 1 2 m 1,0
X \ A = n - k.
Ta sẽ đếm số phần tử của X \ A theo các cách khác như sau:
Nếu xÎ X \ A thì AÈ{ }
x không thỏa mãn yêu cầu của bài toán nên tồn tại 1,0
i(x)Î{1, 2,..., }
m sao cho A Ì AÈ x . x Î A A \ x Ì . A i(x) { } i(x) { } Suy ra và i( x)
Mặt khác tập A có số phần tử bằng 3 nên A \ x = 2. i(x) { } i( x) Ta thấy với , x y Î X \ ,
A x ¹ y, nếu A \ x = A \ y A È A = 2. i(x)
{ } i(y) { } thì Đây 1,0 i(x) i( y)
là điều vô lý, suy ra A \ x ¹ A \ y . i(x) { } i(y) { }
Do vậy, mỗi phần tử của tập X \ A tương ứng với một tập con có hai phần tử của A nên ta có k(k -1) 2 2
X \ A £ C Û n - k £
Û k + k - 2n ³ 0 Û k ³ é 2n ù .Đây k 1,0 2 ë û
là điều phải chứng minh. Trang 57