Top 12 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 (70% TN + 30% TL)

Tài liệu gồm 195 trang, tuyển tập 12 đề ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 có đáp án và lời giải chi tiết; các đề thi được biên soạn theo cấu trúc 70% trắc nghiệm + 30% tự luận, trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút.

ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 01
I. PHN TRC NGHIM ( 35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Không gian mu ca phép th gieo một đồng xu
2
ln liên tiếp có bao nhiêu phn t?
A.
8
. B.
36
. C.
4
. D.
2
.
Câu 2: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
8
1
x
x

+


vi
( )
0x
.
A.
8
. B.
28
. C.
56
. D.
70
.
Câu 3: Trong các dãy s
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chn?
A.
2
n
un=
. B.
1
n
un=+
. C.
2
n
n
u =
. D.
cos
n
un=
.
Câu 4: Cho hai s t nhiên
k
,
n
tha
1.kn
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
.
C.
!
n
n
An=
. D.
n
n
Cn=
.
Câu 5: Cho Cho hình bát giác đều
ABCDEFGH
tâm như hình bên.
Tìm nh của đon thng
AB
qua phép quay tâm góc quay
135
.
A.
DE
. B.
EF
.
C.
CD
. D.
FG
.
Câu 6: Có bao nhiêu cách chn
4
hc sinh t mt nhóm gm
10
hc sinh?
A.
4
10
A
. B.
4
10
C
. C.
4
10
. D.
10!
.
Câu 7: T tp
1,2,3,4,5,6X =
th lập được bao nhiêu s chn 4 ch s đôi mt khác nhau
ch s hàng nghìn là 2
A.
24
. B.
32
.
C.
180
. D.
12
.
Câu 8: Cho
( )
n
u
là dãy s tăng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
1
, n *
nn
uu
+
=
. B.
1
, n *
nn
uu
+
. C.
1
, n *
nn
uu
+
. D.
1
, n *
nn
uu
+
.
Câu 9: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phi là phép di hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên mt mt phng B. Phép đối xng trc
C. Phép v t t s
1k =−
D. Phép tnh tiến.
Câu 10: Trong khai trin nh thc Niu-Tơn của
( )
5
ab+
có tt c bao nhiêu s hng?
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
5.
Câu 11: Tìm tập xác định ca hàm s
cotyx=
là:
A.
\,
2
D k k

= +


. B.
\,D k k
=
.
C.
D=
. D.
\0D =
.
O
O
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên son
Câu 12: Tìm nghim của phương trình
2
sin sin 2 0xx+ =
A.
,x k k
=
. B.
,
2
x k k
= +
.
C.
2,
2
x k k
= +
. D.
2,
2
x k k
= +
.
Câu 13: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin2 .yx=
B.
2.y cos x=
C.
cot2 .yx=
D.
tan2 .yx=
Câu 14: Bn Châu v hình chóp
.S ABCD
như hình vẽ. Hi bn
Châu v cạnh nào sau đây không đúng với quy tc v hình
hiu din?
A.
.AD
B.
.SD
C.
.SA
D.
.BC
Câu 15: Cho
A
là biến c không th. Tính xác sut ca biến c
A
.
A. 1. B. 0.
C.
1
.
2
D.
3
.
4
Câu 16: Hai x th bn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác sut bn trúng hng tâm ca x th th
và x th th hai là 0,85. Tính xác suất để c hai x th đều không bn trúng hng tâm.
A.
13
.
40
B.
51
.
80
C.
3
.
80
D.
77
.
80
Câu 17: Cho 2 đường thng
12
,dd
song song với nhau. Trên đường thng
1
d
10 điểm phân bit trên
đường thng
2
d
9 điểm phân bit. Hỏi bao nhiêu tam giác được tạo thành 3 đỉnh ca
được chn t 19 điểm trên.
A.
1530.
B.
90.
C.
360.
D.
765.
Câu 18: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 3 4.C x y+ + =
Viết phương trình
đường tròn
( )
C
nh của đường tròn
( )
C
qua phép v t tâm
O
t s
2k =
.
A.
( ) ( )
22
2 6 4.xy + + =
B.
( ) ( )
22
2 6 4.xy+ + =
C.
( ) ( )
22
2 6 16.xy+ + =
D.
( ) ( )
22
2 6 16.xy + + =
Câu 19: Tìm chu k ca hàm s
tan .yx=
A.
3.
B.
2.
C.
.
D.
.
2
Câu 20: Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
( )
6
3 2 .x
A. 4860. B. 4860. C. 2160. D. 2160.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gi M trung đim ca SC
I giao điểm ca đường thng AM vi mt phng (SBD). Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
A. I là giao điểm ca AMSD. B. I là giao điểm ca AMSO.
C. I là giao điểm ca AMSB. D. I là giao điểm ca AMBD.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên son
Câu 22: Trong mt phng tọa độ
Oxy
điểm
( )
4;5A
. Tìm tọa độ điểm
A
ánh của đim A qua phép đi
xng tâm O.
A.
( )
4; 5 .A
B.
( )
4;5 .A
C.
( )
4; 5 .A
−−
D.
( )
5; 4 .A
Câu 23: Cho A và B là hai biến c độc lp. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
. ( ).P A B P A P B=
B.
( ) ( )
( ).P AB P A P B=+
C.
( ) ( )
. ( ).P AB P A P B=
D.
( ) ( )
( ).P A B P A B = +
Câu 24: Đội tuyn hc sinh gii môn Toán ca một trường THPT gm 8 hc sinh khi 12 6 hc sinh
khi 11. Có bao nhiêu cách chn hai hc sinh sao cho mi khi có mt hc sinh?
A.
14.
B.
48.
C.
35.
D.
132.
Câu 25: Cho tứ diện
ABCD
. Trên các cạnh
,,AB BC CD
lần lượt lấy các điểm
,,M N P
sao cho đường
thẳng
MN
cắt đường thẳng
AC
tại
E
đường thẳng
NP
cắt đường thẳng
BD
tại
F
. Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MNP
( )
ACD
.
A.
PE
. B.
EF
. C.
MF
. D.
PF
.
Câu 26: Mt hp cha 20 qu cầu được đánh số t 1 đến 20. Chn ngu nhiên mt qu, tính xác suất đ
chọn được qu cu ghi s chia hết cho 6.
A.
9
10
. B.
17
20
. C.
1
5
. D.
3
20
.
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song vi nó.
B. Phép tnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thng bng nó.
C. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bng nó.
D. Phép tnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu ba điểm phân bit cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
B. Có duy nht mt mt phẳng đi qua ba điểm phân bit không thng hàng.
C. Nếu hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
D. Nếu hai mt phng có một điểm chung thì chúng có vô s điểm chung khác na.
Câu 29: T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 th lập được bao nhiêu s t nhiên gồm năm chữ s đôi một khác
nhau?
A. 125. B. 10. C. 60. D. 120.
Câu 30: Trong mt hp chứa 4 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu
cách chn mt viên bi t hộp đó mà không phi viên bi màu vàng?
A. 9. B. 15. C. 10. D. 11.
Câu 31: Mt hp cha 7 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh. Ly ngẫu nhiên đồng thi ba viên bi, tính
xác suất để lấy được ba viên bi màu xanh.
A.
1
22
B.
7
44
C.
5
12
D.
2
7
Câu 32: Cho bốn đim
, , ,A B C D
không đồng phng. Trên các cnh
,AB AD
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
MN
ct
BD
ti
P
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên son
Hi
P
thuc không thuc mt phng nào trong các mt phẳng sau đây:
A.
( )
ABC
B.
( )
BCD
C.
( )
ABD
D.
( )
CMN
Câu 33: Phương trình
3sinx cos 2x−=
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
cos 2
3
x

+=


B.
sinx 2
6
x

−=


C.
sinx 1
6
x

−=


D.
2
cos 1
3
x

+=


Câu 34: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
21
n
n
u
n
+
=
với
*
.n
Tìm số hạng
3
.u
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2.u =
B.
3
4
.
5
u =
C.
3
5
.
7
u =
D.
3
1.u =
Câu 35: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
tan 3.x =−
B.
3cos 1.x =−
C.
cot 3.x =
D.
sin 2.x =
II. PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu 36: Giải phương trình
22
sin 2sin2 3cos 0x x x + =
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,ME
lần lượt là trung điểm ca
,SC AD
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
MBE
( )
SAC
.
b) Gi
N
là trung điểm ca
SD
. Tìm giao điểm
I
của đường thng
CN
( )
MBE
.
Câu 38: Tìm h s ca s hng cha
7
x
trong khai trin
( ) ( )
36
2.x x n+−
biết
n
s nguyên dương thỏa
mãn
32
2 28.
nn
CA+=
Câu 39: T các ch s
0;1;2;3;4;5;6;7
lập được bao nhiêu s t nhiên gm
5
ch s đôi một khác nhau
chia hết cho
5,
đồng thi luôn có mt ch s
2
và ch s
3
đứng cnh nhau?
---------- HT ----------
N
B
C
D
A
P
M
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM ( 35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Không gian mu ca phép th gieo một đồng xu
2
ln liên tiếp có bao nhiêu phn t?
A.
8
. B.
36
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Không gian mu ca phép th:
( )
, , , 4SS NN SN NS n = =
.
Câu 2: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
8
1
x
x

+


vi
( )
0x
.
A.
8
. B.
28
. C.
56
. D.
70
.
Li gii
Chn D
S hng tng quát ca khai trin:
8 8 2
1 8 8
1
.
k
k k k k
k
T C x C x
x
−−
+

==


S hng không cha
x
trong khai trin ng vi
k
tha mãn:
8 2 0 4kk = =
.
Vy S hng không cha
x
trong khai trin là
4
8
70C =
.
Câu 3: Trong các dãy s
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào b chn?
A.
2
n
un=
. B.
1
n
un=+
. C.
2
n
n
u =
. D.
cos
n
un=
.
Li gii
Chn D
D thy
1 cos 1n
chn D
Câu 4: Cho hai s t nhiên
k
,
n
tha
1.kn
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
. C.
!
n
n
An=
. D.
n
n
Cn=
.
Li gii
Chn D
Theo định nghĩa về t hp, chnh hp và hoán v thì các đáp án A, B và C đúng.
Đáp án D là sai vì
( )
!
1.
!!
n
n
n
C
n n n
==
Câu 5: Cho Cho hình bát giác đều
ABCDEFGH
tâm
O
như hình bên. Tìm nh của đoạn thng
AB
qua
phép quay tâm
O
góc quay
135
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên son
A.
DE
. B.
EF
. C.
CD
. D.
FG
.
Li gii
Chn A
Do
ABCDEFGH
hình bát giác đều tâm
O
nên
OA OB OC OD OE OF OG OH= = = = = = =
360 :8 45AOB BOC COD DOE EOF FOG GOH= = = = = = = =
Suy ra
135AOD BOE==
Khi đó
( )
( )
;135O
Q A D=
,
( )
( )
;135O
Q B E=
.
Vy nh của đoạn thng
AB
qua phép quay tâm
O
góc quay
135
là đoạn
.DE
Câu 6: Có bao nhiêu cách chn
4
hc sinh t mt nhóm gm
10
hc sinh?
A.
4
10
A
. B.
4
10
C
. C.
4
10
. D.
10!
.
Li gii
Chn B
S cách chn
4
hc sinh t
10
hc sinh là
4
10
C
.
Câu 7: T tp
1,2,3,4,5,6X =
th lập được bao nhiêu s chn 4 ch s đôi mt khác nhau
ch s hàng nghìn là 2
A.
24
. B.
32
.
C.
180
. D.
12
.
Li gii
Chn A
Gi s cn lp là
abcd
, theo gi thiết
2a =
,
4,6d
nên
d
có hai cách chn,
b
có 4 cách
chn,
c
có 3 cách chn.
Vy có tt c là:
2.3.4 24=
s.
Câu 8: Cho
( )
n
u
là dãy s tăng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
1
, n *
nn
uu
+
=
. B.
1
, n *
nn
uu
+
.
C.
1
, n *
nn
uu
+
. D.
1
, n *
nn
uu
+
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên son
Chn C
Theo định nghĩa dãy tăng thì
1
, n *
nn
uu
+
.
Câu 9: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phi là phép di hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên mt mt phng
B. Phép đối xng trc
C. Phép v t t s
1k =−
D. Phép tnh tiến.
Li gii
Chn A
Phép chiếu vuông góc lên mt phng không bo toàn khong cách nên không phi là phép di
hình.
Câu 10: Trong khai trin nh thc Niu-Tơn của
( )
5
ab+
có tt c bao nhiêu s hng?
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
5.
Li gii
Chn B
Câu 11: Tìm tập xác định ca hàm s
cotyx=
là:
A
\,
2
D k k

= +


. B.
\,D k k
=
.
C.
D=
. D.
\0D =
.
Li gii
Chn B
Điu kiện để hàm s
cotyx=
xác định là:
sin 0x
,x k k
.
Câu 12: Tìm nghim của phương trình
2
sin sin 2 0xx+ =
A
,x k k
=
. B.
,
2
x k k
= +
.
C.
2,
2
x k k
= +
. D.
2,
2
x k k
= +
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
sin sin 2 0xx+ =
( )
( )
sin 1
sin 2
x tm
x ktm
=
=−
2,
2
x k k
= +
.
Câu 13: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin2 .yx=
B.
2.y cos x=
C.
cot2 .yx=
D.
tan2 .yx=
Li gii
Chn B
Câu 14: Bn Châu v hình chóp
.S ABCD
như hình vẽ. Hi bn Châu v cạnh nào sau đây không đúng
vi quy tc v hình hiu din?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên son
A.
.AD
B.
.SD
C.
.SA
D.
.BC
Li gii
Chn B
Câu 15: Cho
A
là biến c không th. Tính xác sut ca biến cA.
A. 1. B. 0. C.
1
.
2
D.
3
.
4
Li gii
Chn B
Câu 16: Hai x th bn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác sut bn trúng hng tâm ca x th th
và x th th hai là 0,85. Tính xác suất để c hai x th đều không bn trúng hng tâm.
A.
13
.
40
B.
51
.
80
C.
3
.
80
D.
77
.
80
Li gii
Chn C
Xác sut không bn trúng hng tâm ca x th th nht là
1 0,75 0,25−=
Xác sut không bn trúng hng tâm ca x th th hai là
1 0,85 0,15−=
Vy xác suất để c hai x th đều không bn trúng hng tâm là
3
0,25.0,15
80
=
Câu 17: Cho 2 đường thng
12
,dd
song song với nhau. Trên đường thng
1
d
10 điểm phân bit trên
đường thng
2
d
9 điểm phân bit. Hỏi bao nhiêu tam giác được tạo thành 3 đỉnh ca
được chn t 19 điểm trên.
A.
1530.
B.
90.
C.
360.
D.
765.
Li gii
Chn D
TH1: 1 đỉnh thuộc đường thng
1
d
và 2 điểm thuộc đường thng
2
d
12
10 9
.CC
TH2: 2 đỉnh thuộc đường thng
1
d
và 1 điểm thuộc đường thng
2
d
21
10 9
.CC
Vy s tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh của nó được chn t 19 điểm trên là
1 2 2 1
10 9 10 9
. . 765C C C C+=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên son
Câu 18: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 3 4.C x y+ + =
Viết phương trình
đường tròn
( )
C
nh của đường tròn
( )
C
qua phép v t tâm
O
t s
2k =
.
A.
( ) ( )
22
2 6 4.xy + + =
B.
( ) ( )
22
2 6 4.xy+ + =
C.
( ) ( )
22
2 6 16.xy+ + =
D.
( ) ( )
22
2 6 16.xy + + =
Li gii
Chn C
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
1;3I
và bán kính
2.R =
Gi
( )
( )
( )
;2
22
;'
26
O
xx
I x y V I
yy
= =

=
==
( )
2;6I
−
Đưng tròn
( )
C
nh của đường tròn
( )
C
qua phép v t tâm
O
t s
2k =
có tâm
( )
2;6I
và bán kính
24RR
==
Vy
( ) ( ) ( )
22
: 2 6 16.C x y
+ + =
Câu 19: Tìm chu k ca hàm s
tan .yx=
A.
3.
B.
2.
C.
.
D.
.
2
Li gii
Chn C
Theo lý thuyết ta có đáp án C.
Câu 20: Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
( )
6
3 2 .x
A. 4860. B. 4860. C. 2160. D. 2160.
Li gii
Chn B
S hng tng quát:
( ) ( )
6
16
3 2 .
kk
k
k
T C x
+
=−
H s ca s hng cha
4
x
nên
( )
2
44
46
4 3 2 4860.k a C= = =
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gi M trung đim ca SC
I giao điểm ca đường thng AM vi mt phng (SBD). Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào đúng?
A. I là giao điểm ca AMSD. B. I là giao điểm ca AMSO.
C. I là giao điểm ca AMSB. D. I là giao điểm ca AMBD.
Li gii
Chn B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên son
Ta có
( )
( )
I AM
I AM SO I AM SBD
I SO SBD
= =

Câu 22: Trong mt phng tọa độ
Oxy
điểm
( )
4;5A
. Tìm tọa độ điểm
A
ánh của đim A qua phép đi
xng tâm O.
A.
( )
4; 5 .A
B.
( )
4;5 .A
C.
( )
4; 5 .A
−−
D.
( )
5; 4 .A
Li gii
Chn A
Gi
( )
;A x y
nh ca A qua phép đối xng tâm O.
Ta có:
4
5
xx
yy
= =
= =
Câu 23: Cho A và B là hai biến c độc lp. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A.
( ) ( )
. ( ).P A B P A P B=
B.
( ) ( )
( ).P AB P A P B=+
C.
( ) ( )
. ( ).P AB P A P B=
D.
( ) ( )
( ).P A B P A B = +
Li gii
Chn C
Công thc nhân xác sut.
Câu 24: Đội tuyn hc sinh gii môn Toán ca một trường THPT gm 8 hc sinh khi 12 6 hc sinh
khi 11. Có bao nhiêu cách chn hai hc sinh sao cho mi khi có mt hc sinh?
A.
14.
B.
48.
C.
35.
D.
132.
Li gii
Chn B
Quy tc nhân ta có: 8.6 = 48 cách.
Câu 25: Cho tứ diện
ABCD
. Trên các cạnh
,,AB BC CD
lần lượt lấy các điểm
,,M N P
sao cho đường
thẳng
MN
cắt đường thẳng
AC
tại
E
đường thẳng
NP
cắt đường thẳng
BD
tại
F
. Tìm
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
MNP
( )
ACD
.
I
O
A
D
B
S
C
M
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên son
A.
PE
. B.
EF
. C.
MF
. D.
PF
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
P MNP ACD
MNP ACD PE
E MNP ACD

=

Câu 26: Mt hp cha 20 qu cầu được đánh số t 1 đến 20. Chn ngu nhiên mt qu, tính xác suất đ
chọn được qu cu ghi s chia hết cho 6.
A.
9
10
. B.
17
20
. C.
1
5
. D.
3
20
.
Li gii
Chn D
Ta có
(Ω) 20n =
Gi
A
là biến c “chọn mt qu được ghi s chia hết cho 6”.
6;12;18 ( ) 3A n A= =
Vy xác sut là
( ) 3
()
(Ω) 20
nA
PA
n
==
.
Câu 27: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song vi nó.
B. Phép tnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thng bng nó.
C. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bng nó.
D. Phép tnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Li gii
F
E
C
D
A
B
M
N
P
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên son
Chn A
Da vào tính cht ca phép tnh tiến ta thấy đáp án A sai.
Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu ba điểm phân bit cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
B. Có duy nht mt mt phẳng đi qua ba điểm phân bit không thng hàng.
C. Nếu hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
D. Nếu hai mt phng có một điểm chung thì chúng có vô s điểm chung khác na.
Li gii
Chn C
Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có th chúng trùng nhau nếu chúng không phi là
hai mt phng phân biệt. Lúc đó, chúng có vô s đưng thng chung.
Câu 29: T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 th lập được bao nhiêu s t nhiên gồm năm chữ s đôi một khác
nhau?
A. 125. B. 10. C. 60. D. 120.
Li gii
Chn D
T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được
5! 120
s t nhiên gồm năm chữ s đôi một khác
nhau.
Câu 30: Trong mt hp chứa 4 viên bi màu xanh, 5 viên bi màu đỏ và 6 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu
cách chn mt viên bi t hộp đó mà không phi viên bi màu vàng?
A. 9. B. 15. C. 10. D. 11.
Li gii
Chn D
Chn mt viên bi t hộp đó mà không phi viên bi màu vàng nên ch có th chọn được viên bi
màu xanh hoặc đỏ.
Vy có 9 cách chn mt viên bi t hộp đó mà không phi viên bi màu vàng.
Câu 31: Mt hp cha 7 viên bi màu đỏ và 5 viên bi màu xanh. Ly ngu nhiên đng thi ba viên bi, nh
xác suất để lấy được ba viên bi màu xanh.
A.
1
22
B.
7
44
C.
5
12
D.
2
7
Li gii
Chn A
Gi A là phép th ly ngẫu nhiên đồng thi ba viên bi.
Không gian mu ca phép th
3
12
nC
=
S ln lấy được ba bi màu xanh là
3
5A
nC=
Xác suất để lấy được 3 bi màu xanh là
3
5
3
12
1
22
A
C
P
C
==
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên son
Câu 32: Cho bốn đim
, , ,A B C D
không đồng phng. Trên các cnh
,AB AD
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
MN
ct
BD
ti
P
.
Hi
P
thuc không thuc mt phng nào trong các mt phẳng sau đây:
A.
( )
ABC
B.
( )
BCD
C.
( )
ABD
D.
( )
CMN
Li gii
Chn A
MN BD P=
nên
P
thuc các mt phng
( )
BCD
,
( )
ABD
,
( )
CMN
.
Câu 33: Phương trình
3sinx cos 2x−=
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
cos 2
3
x

+=


B.
sinx 2
6
x

−=


C.
sinx 1
6
x

−=


D.
2
cos 1
3
x

+=


Li gii
Chn C
31
3sinx cos 2 sinx cos 1 sin 1
2 2 6
x x x

= = =


.
Câu 34: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
21
n
n
u
n
+
=
với
*
.n
Tìm số hạng
3
.u
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3
2.u =
B.
3
4
.
5
u =
C.
3
5
.
7
u =
D.
3
1.u =
Li gii
Chn B
Ta có
3
3 1 4
.
2.3 1 5
u
+
==
Câu 35: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
tan 3.x =−
B.
3cos 1.x =−
C.
cot 3.x =
D.
sin 2.x =
Li gii
Chn D
Vì phương trình
sinxm=
có nghim
11m
nên phương trình
sin 2x =
vô nghim.
II. PHN T LUN
N
B
C
D
A
P
M
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên son
Câu 36: Giải phương trình
22
sin 2sin2 3cos 0x x x + =
.
Li gii
2 2 2 2
sin 2sin2 3cos 0 sin 4sin .cos 3cos 0x x x x x x x + = + =
(1)
+)
cos 0 , .
2
x x k k
= = +
Ta thy
,
2
x k k
= +
không là nghim của phương trình (1).
+)
cos 0 , .
2
x x k k
+
2
tan 1
tan 4tan 3 0
tan 3
x
xx
x
=
+ =
=
Vi
tan 1 , .
4
x x k k
= = +
Vi
tan 3 tan3 , .x x acr k k
= = +
Vậy phương trình có nghiệm là
; tan3 , .
4
x k x acr k k

= + = +
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,ME
lần lượt là trung điểm ca
,SC AD
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
MBE
( )
SAC
.
b) Gi
N
là trung điểm ca
SD
. Tìm giao điểm
I
của đường thng
CN
( )
MBE
.
Li gii
a)Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
MBE
( )
SAC
.
+)
M
là một điểm chung ca
( )
MBE
( )
SAC
.
+) Gi
F
là giao điểm ca
AC
BE
. Suy ra
F
là điểm chung khác
M
ca
( )
MBE
( )
SAC
.
Vy
MF
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
MBE
( )
SAC
.
b) Gi
K
là giao điểm ca
BE
CD
;
I
là giao điểm ca
KM
NC
. Khi đó:
+)
I NC
+)
( )
I MBE
Vậy điểm
I
của đường thng
CN
( )
MBE
.
I
K
F
E
N
M
C
A
D
B
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên son
Câu 38: Tìm h s ca s hng cha
7
x
trong khai trin
( ) ( )
36
2.x x n+−
biết
n
s nguyên dương thỏa
mãn
32
2 28.
nn
CA+=
Li gii
Điu kin:
3
.
n
n
Với điều kin trên, ta có:
( ) ( )
( )( )
( )
32
32
12
!!
2 28 2. 28 2 1 28
3! 3 ! 2 ! 6
4 ( )
9 10 168 0 6 ( ).
7 ( )
nn
n n n
nn
C A n n
nn
n tm
n n n n ktm
n ktm
−−
+ = + = + =
−−
=
+ = =
=−
Vi
4,n =
ta có khai trin:
( ) ( )
36
2 . 4 .xx+−
Ta có:
( ) ( ) ( )
( )
36
36
36
36
00
36
9
36
00
2 . 4 2 . 4
. .2 . 4 .
m
k k k m m
km
m
k m k k m
km
x x C x C x
C C x
−−
==
−−
==
+ =
=−


Theo yêu cu bài toán ta có:
9 7 2 2 .k m k m m k = + = =
Ta có:
2 0, 2
0 3 1, 1 .
0 6 2, 0
m k k m
k k m
m k m
= = =

= =
= =

Vy h s cha
7
x
trong khai trin
( ) ( )
36
2 . 4xx+−
là:
( ) ( ) ( )
2 1 0
0 2 0 1 1 1 2 0 2
7 3 6 3 6 3 6
.2 . 4 .2. 4 .2 . 4 108.a C C C C C C= + + =
Câu 39: T các ch s
0;1;2;3;4;5;6;7
lập được bao nhiêu s t nhiên gm
5
ch s đôi một khác nhau
chia hết cho
5,
đồng thi luôn có mt ch s
2
và ch s
3
đứng cnh nhau?
Li gii
Gi
0;1;2;3;4;5;6;7A=
x abcde=
là s cn lp.
x
chia hết cho
5
nên
0;5 .e
Vì ch s
2
và ch s
3
luôn đứng cnh nhau nên ta xem hai ch s
2
3
như là một s
.
Khi đó:
0;1; ;4;5;6;7A
=
1 2 3
.x a a a e=
* Trường hp
1:
0.e =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và biên son
- Nếu
1
a
=
thì chn b th t
( )
23
; \ 0;a a A
là mt chnh hp chp
2
ca
5
phn t. S
cách chn là:
2
5
A
cách.
“Ni b
2
P
cách sp xếp.
Suy ra s cách chn là:
2
52
. 40AP=
cách.
- Nếu
2
a
=
hay
3
a
=
thì tương tự trường hp
1
a
=
nên có
2.40 80=
cách.
Suy ra có:
3.40 120=
cách.
* Trường hp
2:
5.e =
- Nếu
1
a
=
thì chn b th t
( )
23
; \ 5;a a A
là mt chnh hp chp
2
ca
5
phn t. S
cách chn là:
2
5
A
cách.
“Ni b
2
P
cách sp xếp.
Suy ra s cách chn là:
2
52
. 40AP=
cách.
- Nếu
2
a
=
thì chn
1
\ 5;0;aA
4
cách.
+ Chn
31
\ 5; ;a A a
4
cách.
“Ni b
2
P
cách sp xếp.
Suy ra s cách chn là:
2
2
4 . 32P =
cách.
- Nếu
3
a
=
thì tương tự trường hp
2
a
=
nên có
32
cách.
Suy ra có:
40 2.32 104+=
cách.
Suy ra có:
120 104 224+=
cách.
Vy có
224
s t nhiên tha yêu cu bài toán.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu cách xác định mt mt phng?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh có c nam và n t mt nhóm hc sinh gm
9
nam và
4
n?
A.
36.
B.
13.
C.
78.
D.
9.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
tan2 2021.x =
B.
2cos 1.x =
C.
sin3 2.x =
D.
cos sin .xx=
Câu 4: Có bao nhiêu cách chn
5
hc sinh t mt lp có
45
hc sinh?
A.
225
. B.
5
45
A
. C.
5
45
. D.
5
45
C
.
Câu 5: Vi
n
là s nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
1
n
n
Cn
=−
. B.
n
n
Cn=
. C.
1
n
n
C =
. D.
1
1
n
Cn=+
.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung và cùng nằm trong một mặt phẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không đồng phẳng.
D.
12
.Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
Câu 8: T các ch s
1,2,3,4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 2 ch s?
A.
16.
B.
4.
C.
8.
D.
12
.
Câu 9: Cho
A
là biến c chc chn. Xác sut ca biến c
A
bng:
A.
3
.
4
B.
1
C.
0.
D.
1
.
2
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 11: Cho năm điểm A, B, C, D, E trong đó không bốn điểm nào cùng thuc mt mt phng. Hi
có bao nhiêu mt phng to vi ba trong s năm điểm đã cho?
A. 14. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 12: Tập xác định ca hàm s
cotyx=
A.
1;1
. B.
\,kk
. C. . D.
\,
2
kk

+


.
Câu 13: Tp giá tr ca hàm s
sin2021yx=
A.
.
B.
.
C.
2021;2021 .
D.
1;1 .
Câu 14: Khai trin biu thc
( )
7
6x
ta được my hng t?
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 15: Không gian mu ca phép th gieo một đồng tin ba ln có bao nhiêu phn t?
A. 9. B. 3. C. 6. D. 8.
Câu 16: Nghim của phương trình
tan tan
6
x
=
A.
;.x k k
=
B.
;.
2
x k k
= +
C.
;.
6
x k k
= +
D.
; ..
3
x k k
= +
Câu 17: Có bao nhiêu cách chn mt bông hoa t 5 bông hoa hng và 6 bông hoa cúc khác nhau?
A.
1.
B.
30.
C.
11!.
D.
11.
Câu 18:
6
P
bng:
A.
36.
B.
6.
C.
72.
D.
720.
Câu 19: Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng cht. Tính xác suất để mt có s chm chn xut hin.
A.
0,2.
B.
0,4.
C.
0,3.
D.
0,5.
Câu 20: S tp con có 3 phn t ca mt tp hp có 7 phn t bng
A.
3 7.
B.
3! 7!..
C.
3
7
.C
D.
3
7
.A
Câu 21: Cho
,2n N n
2
90.
n
A =
Giá tr ca n bng
A.
7.
B.
10.
C.
8.
D.
9.
Câu 22: Tìm h s ca s hng không cha x trong khai trin nh thc Newton
8
1
x
x

+


A.
70.
B.
56.
C.
28.
D.
1.
Câu 23: Cho t din ABCD I, J theo th t trung điểm ca AD AC, G trng tâm ca tam giác
BCD. Giao tuyến ca hai mt phng (GIJ) và (BCD) là đường thng
A. qua I và song song vi AB. B. qua J và song song vi BD.
C. qua G và song song vi CD. D. qua G song song vi BC.
Câu 24: H s ca
42
xy
trong khai trin
( )
6
2xy+
A.
30.
B.
240.
C.
120.
D. 60.
Câu 25: Chn ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s khác nhau. Tính xác suât đ s được chn là s
l.
A.
40
.
81
B.
5
.
9
C.
4
.
9
D.
50
.
81
Câu 26: Mt hp cha 12 th được ghi s t 1 đến 12. Chn ngu nhiên mt th, xác suất để chn được
th ghi s chia hết cho 3 bng
A.
1
.
6
B.
1
.
4
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 27: Tng nghiệm dương nhỏ nht và nghim âm ln nht của phương trình
3tan 3 0x +=
A.
.
B.
.
6
C.
2
.
3
D.
0.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
.BD
B.
d
qua
S
và song song với
.BC
C.
d
qua
S
và song song với
.DC
D.
d
qua
S
và song song với
.AB
Câu 29: Gieo mt con súc sắc cân đối đng cht mt ln. Xác suất để xut hin mt s chm ln
hơn 4 bằng
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
A.
1
.
3
B.
1
.
6
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Câu 30: Mt hp chứa 5 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Ly ngẫu nhiên đồng thi 2 viên bi, xác suất để ly
được ít nht 1 viên bi đỏ bng
A.
5
.
6
B.
5
.
8
C.
5
.
18
D.
5
.
9
Câu 31: H s ca
6
x
trong khai trin
7
2
2 x
bng
A.
560.
B.
280.
C.
560.
D.
280.
Câu 32: Giá tr ln nht ca hàm s
1 3 sin2yx
bng
A.
5.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Câu 33: Cho t din
.ABCD
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC
.CD
Giao tuyến ca hai mt
phng
MBD
ABN
là:
A.
.AM
B.
,BG G
là trọng tâm tam giác
.ACD
C.
,AH H
là trực tâm tam giác
.ACD
D.
.MN
Câu 34: Cho tam giác đều tâm
.O
Hi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
,
02


biến tam
giác trên thành chính nó.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
,IJ
lần lượt trung
điểm
SA
.SB
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
.IAC JBD AO=
B.
( ) ( )
.SAB IBC IB=
C.
( ) ( )
.SBD JCD JD=
D.
IJCD
là hình thang.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Giải phương trình
cos4 sin2 0.xx+=
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
I
lần lượt là trung điểm
của
AD
,
CD
,
SO
. Tìm thiết diện của hình chóp
.S ABCD
với mặt phẳng
( )
MNI
.
Câu 38: Một người chọn ngẫu nhiên 4 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để trong bốn
chiếc được chọn không có 2 chiếc nào tạo thành một đôi.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu cách xác định mt mt phng?
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Lời giải
Chọn C
3
cách xác định một mặt phẳng, đó là:
- Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
- Qua một điểm không thuộc một đường thẳng cho trước.
- Qua hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh có c nam và n t mt nhóm hc sinh gm
9
nam và
4
n?
A.
36.
B.
13.
C.
78.
D.
9.
Lời giải
Chọn A
Để chọn ra
2
học sinh cả nam nữ từ một nhóm học sinh gồm
9
nam
4
nữ phải thực
hiện qua hai hành động liên tiếp sau:
- Hành động
1:
Chọn
1
học sinh nam từ
9
học sinh nam: có
1
9
C
cách.
- Hành động
2:
Chọn
1
học sinh nữ từ
4
học sinh nữ: có
1
4
C
cách.
Suy ra có:
11
94
. 36CC=
cách.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A.
tan2 2021.x =
B.
2cos 1.x =
C.
sin3 2.x =
D.
cos sin .xx=
Lời giải
Chọn C
- Phương trình
tan2 2021x =
là phương trình lượng giác cơ bản có dng
tanxa=
có nghim vi
mi giá tr ca
.a
Do đó, phương trình
tan2 2021x =
luôn có nghim.
- Phương trình
1
2cos 1 cos
2
xx= =
phương trình ợng giác bản dng
cos xa=
nghim vi
1.a
Do đó, phương trình
2cos 1x =
luôn có nghim.
-
Phương trình
sin3 2x =
phương trình lượng giác bn dng
sin xa=
nghim vi
1.a
Do đó, phương trình
sin3 2x =
vô nghim.
-
Phương trình
cos sin cos cos
2
x x x x

= =


luôn có nghim.
Vậy, chọn đáp án C
Câu 4: Có bao nhiêu cách chn
5
hc sinh t mt lp có
45
hc sinh?
A.
225
. B.
5
45
A
. C.
5
45
. D.
5
45
C
.
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn
5
học sinh từ
45
học sinh là
5
45
C
.
Câu 5: Vi
n
là s nguyên dương tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
1
n
n
Cn
=−
. B.
n
n
Cn=
. C.
1
n
n
C =
. D.
1
1
n
Cn=+
.
Lời giải
Chọn C
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Ta
( )
!
1.
!!
n
n
n
C
n n n
==
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Lời giải
Chọn B
Câu 7: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung và cùng nằm trong một mặt phẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không đồng phẳng.
D.
12
.Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
Lời giải
Chọn A
Hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng có thể chéo nhau.
Câu 8: T các ch s
1,2,3,4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 2 ch s?
A.
16.
B.
4.
C.
8.
D.
12
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
ab
là số có hai chữ số cần lập.
a
có 4 cách chọn,
b
có 4 cách chọn nên có tất cả
16
số.
Câu 9: Cho
A
là biến c chc chn. Xác sut ca biến c
A
bng:
A.
3
.
4
B.
1
C.
0.
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa xác suất của biến cố chắc chắn bằng 1.
Câu 10: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Lời giải
Chọn C
Câu 11: Cho năm điểm A, B, C, D, E trong đó không bốn điểm nào cùng thuc mt mt phng. Hi
có bao nhiêu mt phng to vi ba trong s năm điểm đã cho?
A. 14. B. 10. C. 12. D. 8.
Lời giải
Chọn B
Ta có số mặt phẳng tạo với ba trong số năm điểm đã cho là
3
5
10C =
.
Câu 12: Tập xác định ca hàm s
cotyx=
A.
1;1
. B.
\,kk
. C. . D.
\,
2
kk

+


.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải
Chọn B
Hàm số
cotyx=
xác đinh khi
sin 0 ,x x k k
.
Câu 13: Tp giá tr ca hàm s
sin2021yx=
A.
.
B.
.
C.
2021;2021 .
D.
1;1 .
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Khai trin biu thc
( )
7
6x
ta được my hng t?
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Lời giải
Chọn B
Câu 15: Không gian mu ca phép th gieo một đồng tin ba ln có bao nhiêu phn t?
A. 9. B. 3. C. 6. D. 8.
Lời giải
Chọn D
Câu 16: Nghim của phương trình
tan tan
6
x
=
A.
;.x k k
=
B.
;.
2
x k k
= +
C.
;.
6
x k k
= +
D.
; ..
3
x k k
= +
Lời giải
Chọn C
Tan Tan ; .
66
x x k k

= = +
Câu 17: Có bao nhiêu cách chn mt bông hoa t 5 bông hoa hng và 6 bông hoa cúc khác nhau?
A.
1.
B.
30.
C.
11!.
D.
11.
Lời giải
Chn D
Chn 1 bông hoa t 11 bông có 11 cách.
Câu 18:
6
P
bng:
A.
36.
B.
6.
C.
72.
D.
720.
Lời giải
Chn D
Câu 19: Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng cht. Tính xác suất để mt có s chm chn xut hin.
A.
0,2.
B.
0,4.
C.
0,3.
D.
0,5.
Lời giải
Chọn D
Gieo một con súc sắc
( )
6n =
Gọi A là biến cố “số chấm chẵn xuất hiện”.
( )
3nA=
Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chẵn là
( )
3
0,5
6
PA==
Câu 20: S tp con có 3 phn t ca mt tp hp có 7 phn t bng
A.
3 7.
B.
3! 7!..
C.
3
7
.C
D.
3
7
.A
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải
Chọn C
Số tập con có phần tử của một tập có 7 phần tử là
3
7
.C
Câu 21: Cho
,2n N n
2
90.
n
A =
Giá tr ca n bng
A.
7.
B.
10.
C.
8.
D.
9.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
( )
22
!
90 90 1 90 90 0
2!
10
9( )
n
n
A n n n n
n
n
n loai
= = = =
=
=−
Câu 22: Tìm h s ca s hng không cha x trong khai trin nh thc Newton
8
1
x
x

+


A.
70.
B.
56.
C.
28.
D.
1.
Lời giải
Chọn A
Số hạng tổng quát của khai triển
8
1
x
x

+


8 8 2
88
1
k
k k k k
C x C x
x
−−

=


Theo yêu cầu bài toán ta có:
8 2 0 4kk = =
Vậy số hạng không chứa x là:
4
8
70.C =
Câu 23: Cho t din ABCD I, J theo th t trung điểm ca AD AC, G trng tâm ca tam giác
BCD. Giao tuyến ca hai mt phng (GIJ) và (BCD) là đường thng
A. qua I và song song vi AB. B. qua J và song song vi BD.
C. qua G và song song vi CD. D. qua G song song vi BC.
Lời giải
Chọn C
Ta có G là điểm chung th nht ca hai mt phng (GIJ) và (BCD)
Mt khác:
( )
( )
//
IJ GIJ
CD BCD
IJ CD
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Vậy: Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ) và (BCD) là đường thẳng qua G và song song với
CD.
Câu 24: H s ca
42
xy
trong khai trin
( )
6
2xy+
A.
30.
B.
240.
C.
120.
D. 60.
Lời giải
Chọn D
Số hạng tổng quát của khai triển
( )
6
2xy+
( )
66
66
22
k
k k k k k k
C x y C x y
−−
=
Theo yêu cầu bài toán ta có:
2k =
Vậy: Hệ số của
42
xy
trong khai triển
( )
6
2xy+
là:
22
6
2 60.C =
Câu 25: Chn ngu nhiên mt s t nhiên có hai ch s khác nhau. Tính xác suât đ s được chn là s
l.
A.
40
.
81
B.
5
.
9
C.
4
.
9
D.
50
.
81
Lời giải
Chọn A
Số phần tử không gian mẫu:
( )
1
81
81.nC = =
Số chữ số lẻ là: 8.5=40
Gọi A là biến cố “Số được chọn là số lẻ
( )
40nA=
Vậy xác suất cần tìm là:
( )
( )
( )
40
.
81
nA
PA
n
==
Câu 26: Mt hp cha 12 th được ghi s t 1 đến 12. Chn ngu nhiên mt th, xác suất để chọn đưc
th ghi s chia hết cho 3 bng
A.
1
.
6
B.
1
.
4
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn C
Số phần tử không gian mẫu:
( )
1
12
12.nC = =
Chữ số chia hết cho 3 là: 3, 6, 9, 12
Gọi A là biến cố “Thẻ được chọn ghi số chia hết cho 3
( )
4nA=
Vậy xác suất cần tìm là:
( )
( )
( )
41
.
12 3
nA
PA
n
= = =
Câu 27: Tng nghiệm dương nhỏ nht và nghim âm ln nht của phương trình
3tan 3 0x +=
A.
.
B.
.
6
C.
2
.
3
D.
0.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
3tan 3 0 tan
36
x x x k
−−
+ = = = +
Nghiệm dương nhỏ nhất là
5
.
6
Nghiệm âm lớn nhất là
.
6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất là
2
.
3
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song với
.BD
B.
d
qua
S
và song song với
.BC
C.
d
qua
S
và song song với
.DC
D.
d
qua
S
và song song với
.AB
Lời giải
Chọn B
Vì hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
có điểm chung là
S
và lần lượt chứa hai đường thẳng
AD
BC
song song với nhau nên giao tuyến của chúng đường thẳng
d
qua
S
song song với
.BC
Câu 29: Gieo mt con súc sắc cân đối đng cht mt ln. Xác suất để xut hin mt s chm ln
hơn 4 bằng
A.
1
.
3
B.
1
.
6
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu:
( )
6n =
.
( )
5;6 2A n A= =
.
Xác suất của biến cố
( )
( )
( )
1
:
3
nA
A P A
n
==
.
Câu 30: Mt hp chứa 5 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Ly ngẫu nhiên đồng thi 2 viên bi, xác suất để ly
được ít nhất 1 viên bi đỏ bng
A.
5
.
6
B.
5
.
8
C.
5
.
18
D.
5
.
9
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn 2 viên bi từ 9 viên là:
( )
2
9
36nC = =
.
Số cách chọn đượt ít nhất một viên bi màu đỏ là:
( )
1 1 2
5 4 5
. 30n A C C C= + =
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Xác suất:
( )
( )
( )
5
6
nA
PA
n
==
.
Câu 31: H s ca
6
x
trong khai trin
7
2
2 x
bng
A.
560.
B.
280.
C.
560.
D.
280.
Lời giải
Chọn C
Số hạng tổng quát trong khai triển
7
2
2 x
7 2 7 2
7 .2 .( ) 1 .7 .2 . .
k
k k k k
Ck x Ck x
Số hạng chứa
6
x
ứng với
2 6 3.kk
Vậy hệ số của
6
x
trong khai triển
7
2
2 x
bằng
3
4
1 .7 3 .2 560.C
Câu 32: Giá tr ln nht ca hàm s
1 3 sin2yx
bng
A.
5.
B.
2.
C.
2.
D.
4.
Lời giải
Chọn D
: 1 sin2 1xx
3 3sin2 3 4 1 3sin2 2.xx
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
1 3 sin2yx
bằng 4 khi
sin2 1 2 2 .
24
x x k x k k
Câu 33: Cho t din
.ABCD
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC
.CD
Giao tuyến ca hai mt
phng
MBD
ABN
là:
A.
.AM
B.
,BG G
là trọng tâm tam giác
.ACD
C.
,AH H
là trực tâm tam giác
.ACD
D.
.MN
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.B MBD ABN
Gọi
.G DM AN
Lúc đó:
.
G DM MBD
G MBD ABN
G AN ABN
Vậy
.BG MBD ABN
Do
,MN
lần lượt là trung điểm của
AC
CD
nên
G
là trọng tâm tam giác
.ACD
G
M
N
A
B
C
D
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Câu 34: Cho tam giác đều tâm
.O
Hi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
,
02


biến tam
giác trên thành chính nó.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chọn D
Để phép quay tâm
O
góc quay
,
02


biến tam giác trên thành chính thì
2
3
=
hoặc
4
3
=
hoặc
2.

=
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
,IJ
lần lượt trung
điểm
SA
.SB
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
.IAC JBD AO=
B.
( ) ( )
.SAB IBC IB=
C.
( ) ( )
.SBD JCD JD=
D.
IJCD
là hình thang.
Lời giải
Chọn A
( ) ( ) ( ) ( )
IAC JBD SAC SBD SO = =
nên chnA.
II. PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu 36: Giải phương trình
cos4 sin2 0.xx+=
Lời giải
Ta có:
cos4 sin2 0xx+=
2
2sin 2 sin2 1 0xx =
sin 2 1 (1)
1
sin 2 (2)
2
x
x
=
=−
(1) sin2 1 , .
4
x x k k
= = +
1
12
sin2x ,
7
2
)
12
(2
xk
k
xk
= +
=
=+
.
O
J
I
A
B
C
D
S
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
I
lần lượt là trung điểm
của
AD
,
CD
,
SO
. Tìm thiết diện của hình chóp
.S ABCD
với mặt phẳng
( )
MNI
.
Lời giải
//MN AC
nên
( ) ( ) //MNI SAC It AC=
. Gọi
It
cắt
,SA SC
lần lượt tại
Q
P
.
Trong mp
()ACD
gọi
K
là giao điểm của
MN
BD
.
Trong mp
()SBD
gọi
R
là giao điểm của
KI
với
SB
.
Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác
MNPRQ
.
Câu 38: Một người chọn ngẫu nhiên 4 chiếc giày từ 5 đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để trong bốn
chiếc được chọn không có 2 chiếc nào tạo thành một đôi.
Lời giải
Ta có số phần tử của không gian mẫu:
4
10
( .)nC=
Gọi A là biến cố: “Trong 4 chiếc được chọn không có hai chiếc nào tạo thành 1 đôi”.
Khi đó:
-Trong 5 đôi chọn 4 đôi ta có
4
5
C
cách.
-Trong mỗi đôi được chọn lấy một chiếc có: 2.2.2.2 = 16 cách.
4
5
( ) .16 80.n A C = =
Vậy:
( ) 8
( ) .
( ) 21
nA
PA
n
==
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
1n
20?
n
P
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Câu 2: Có bao nhiêu cách để chia đều
10
phn quà khác nhau cho
10
bn?
A.
432100
B.
3628800
C.
1.
D.
10.
Câu 3: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
cos2 sin2x x m+=
vô nghim.
A.
2.m
B.
2 0.m
C.
2 2.m
D.
2m −
hoặc
2.m
Câu 4: T các ch s
1,2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s?
A.
243
. B.
60
. C.
125
. D.
10
.
Câu 5: Gi
A
biến c liên quan đến mt phép th ngu nhiên vi không gian mu
ch mt s
hu hn hu hạn đồng kh năng xuất hin. Gi
()PA
xác sut ca biến c
A
. Tìm mệnh đề
sai trong các mệnh đề sau.
A.
( ) 1PA
. B.
0 ( ) 1PA
. C.
( ) 1P =
. D.
()
()
()
nA
PA
n
=
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Xác định giao tuyến ca hai
mt phng
()SAB
()SCD
.
A. Đường thẳng
SA
. B. Đường thẳng
d
đi qua
S
//d CD
.
C. Đường thẳng
d
đi qua
S
//d BC
. D. Đường thẳng
SO
.
Câu 7: Phương trình
1
sinx
2
=
có bao nhiêu nghim thuc khong
( )
0;
?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 8: Hai hình
( )
( )
'
,HH
được gi là bng nhau nếu tho mãn điều kiện nào sau đây?
A. Có một phép vị tự biến hình này thành hình kia.
B. Có một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
C. Có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
D. Có một phép biến hình biến hình này thành hình kia.
Câu 9: Xét các mệnh đề sau:
(1)Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
(2)Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
(3)Nếu hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy
nhất.
(4)Nếu ba điểm cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 3 B. 4. C. 1 D. 2.
Câu 10: Gieo đồng thi ba con súc sắc cân đối và đồng cht. Tính xác suất đ s chm xut hin trên ba
con súc sắc đôi một khác nhau.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
A.
7
10
. B.
5
9
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Có mt phép quay biến mỗi điểm trong mt phng thành chính nó.
B. Có mt phép v t biến mỗi điểm trong mt phng thành chính nó.
C. Có mt phép tnh tiến biến mỗi điểm trong mt phng thành chính nó.
D. Có một phép đối xng trc biến mỗi điểm trong mt phng thành chính nó.
Câu 12:
3
10
A
là ký hiu ca
A. Một tổ hợp chập 3 của 10 phần tử. B. Số hoán vị của 10 phần tử.
C. Một chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử. D. Số các chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
là hình thang có đáy lớn
AB
. Gi
M
là trung điểm ca
cnh
SC
. Khi đó giao điểm của đường thng
BC
vi mt phng
( )
ADM
là:
A. Giao điểm của hai đường thẳng
BC
MD
.
B. Giao điểm của hai đường thẳng
BC
AD
.
C. Giao điểm của hai đường thẳng
BC
MA
.
D. Giao điểm của hai đường thẳng
BC
SD
.
Câu 14: Cho các mệnh đề đúng sau:
(1):
2
: 4 9 0 + + n n n
(2):
( )
*3
:6 n n n
(3):
( )
*
1
:1 2
2
+
+ + + =
nn
nn
(4):
0: sin n n n
Nếu dùng phương pháp quy nạp để chng minh các mệnh đề trên thì ta chứng minh được bao
nhiêu mệnh đề?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 15: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
cos 2 2
3

+=


xm
có nghim.
A.
11 m
. B. Không tồn tại
m
. C.
22 m
. D.
11
22
m
.
Câu 16: Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Bốn điểm. B. Hai đương thẳng cắt nhau.
C. Ba điểm. D. Một điểm và một đường thẳng
Câu 17: Cho khai trin
30 2 30
0 1 2 30
(3 1)x a a x a x a x+ = + + + +
. Tính tng
2 1 2 30
S a a a a= + + + +
.
A.
90
2S =
B.
30
4S =
C.
10
3S =
. D.
40
3S =
Câu 18: Mệnh đề nào sau đây đúng với mi
*
n
A.
01
... 2
nn
n n n
C C C+ + + =
. B.
01
... 0
n
n n n
C C C+ + + =
C.
01
...
n
n n n
C C C n+ + + =
. D.
( )
01
... 1
n
n
n n n
C C C+ + + =
Câu 19: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
.
E
điểm trên cnh
CD
sao cho
2CE ED=
. Khi đó thiết din ca mt phng
( )
MNE
vi t din
ABCD
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Hình thoi.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 20: Cho tp hp
A
gm
12
phn t, s tp con gm phn t
7
ca tp hp
A
A.
3991680
. B.
5040
. C.
5544
. D.
792
.
Câu 21: Trong mt phng
( )
Oxy
, cho
( )
1;1I
( )
3;4M
. Hi phép v t tâm
I
t s
2k =
biến điểm
M
thành các điểm nào trong các điểm sau?
A.
1
0;
2
D



. B.
( )
3; 5A −−
. C.
( )
5;7B
. D.
5
2;
2
C



.
Câu 22: Dãy s
( )
n
u
vi
1
1
n
n
u
n
=
+
có tính chất nào dưới đây?
A. Dãy số không bị chặn trên. B. Dãy số tăng.
C. Dãy số không bị chặn dưới. D. Dãy số giảm.
Câu 23: Cho dãy s
( )
n
u
vi
( )
1 .2 .
n
n
n
u =−
Tính
5
u
.
A.
5
16u =
. B.
5
32u =−
. C.
5
10u =−
. D.
5
10u =
.
Câu 24: Trong các hàm s được cho dưới đây, hàm số nào là hàm s chn?
A.
cos .yx=
B.
cos .y x x=
C.
tan .yx=
D.
sin .yx=
Câu 25: Lp 11A 20 hc sinh nam 16 hc sinh n. bao nhiêu cách chn 2 hc sinh c nam
và n ca lớp để trc nht.
A.
630.
B.
1260.
C.
640.
D.
320.
Câu 26: Mt hp cha 5 th được đánh số lần lượt
1,2,3, 4,5
. Ly ra ngu nhiên 2 th. m s phn
t ca biến c
:A
“Tích các số trên 2 th là s lẻ”
A.
( )
6.nA=
B.
( )
9.nA=
C.
( )
10.nA=
D.
( )
3.nA=
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
là hình thang có đáy lớn
.AD
Xác định giao tuyến ca hai
mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
A. Đường thẳng
d
đi qua
S
|| .d AB
B. Đường thẳng
SM
với
M
là giao điểm của
AB
CD
C. Đường thẳng
d
đi qua
S
|| .d BC
D. Đường thẳng
SO
với
O
là giao điểm của
AC
BD
Câu 28: Cho hai đường thng
1
d
2
d
trong không gian. Có bao nhiêu v trí tương đối gia
1
d
2
d
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 29: Cho ba mt phng phân biệt đôi một ct nhau theo ba giao tuyến. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba giao tuyến ấy đôi một song song.
B. Ba giao tuyến ấy đồng qui hoặc đôi một song song.
C. Ba giao tuyến ấy đồng quy.
D. Ba giao tuyến ấy đôi một ct nhau.
Câu 30: Trong các mnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay là một phép đồng dng. B. Phép đồng dng là mt phép di hình.
C. Phép v t là một phép đồng dng. D. Phép di hình là một phép đồng dng.
Câu 31: Cho phép th gieo mt con súc sc một đồng xu cân đối theo th t đó. Tìm s phn t ca
không gian mu.
A.
( )
36n =
B.
( )
12n =
C.
( )
24n =
D.
( )
4n =
Câu 32: Chn ngu nhiên hai khác nhau s t 25 s nguyên dương đu tiên. Tính xác suất để chọn được
hai s đều chia hết cho 5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
A.
1
10
B.
1
30
C.
1
15
D.
2
15
Câu 33: Tìm h s
3
x
trong khai trin ca biu thc
( )
6
1 2x+
A.
60
B.
160
C.
100
D.
20
Câu 34: Cho phương trình:
2
3
2.tan 1 0
cos
x
x
+ =
,
2
x k k

+

. Đặt
tantx=
ta được phương
trình theo
t
là:
A.
2
2 2 0tt + =
. B.
2
3 2 0tt−=
. C.
2
2 4 0tt + =
. D.
2
3 2 4 0tt + =
.
Câu 35: Tp giá tr ca hàm s
cos3yx=
là:
A. . B.
3;3
. C.
( )
0;1
. D.
1;1
.
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 36: Giải phương trình:
cos2 5sin 3xx+=
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
G
trng tâm tam giác
,SAB
M
điểm trên cnh
SD
sao cho
3
.
4
SM SD=
c định thiết din to bi mt phng
( )
BGM
hình chóp
..S ABCD
Câu 38: Tìm h s ca
5
x
trong khai trin ca biu thc
( ) ( )
8 10
2 1 3+ + x x x
.
Câu 39: Sp xếp
2
hc sinh lp
A
,
3
hc sinh lp
B
,
4
hc sinh lp
C
thành mt hàng ngang. bao
nhiêu cách sp xếp sao cho gia hai hc sinh lp
A
không có hc sinh lp
C
.
---------- HẾT ----------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
1n
20?
n
P
A.
3.
B.
5.
C.
2.
D.
4.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1! 1 20=
,
2! 2 20=
,
3! 6 20=
,
4! 24 20.=
Vậy số tự nhiên
n
thỏa mãn
1n
20
n
P
1;2;3 .n
Câu 2: Có bao nhiêu cách để chia đều
10
phn quà khác nhau cho
10
bn?
A.
432100
B.
3628800
C.
1.
D.
10.
Lời giải
Chọn B
Số cách để chia đều
10
phần quà khác nhau cho
10
bạn
10! 3628800.=
Câu 3: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
cos2 sin2x x m+=
vô nghim.
A.
2.m
B.
2 0.m
C.
2 2.m
D.
2m −
hoặc
2.m
Lời giải
Chọn D
cos2 sin2x x m+=
Phương trình vô nghiệm khi
22
2
1 1 2 .
2
m
mm
m
−
+
Vậy
2m −
hoặc
2.m
Câu 4: T các ch s
1,2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s?
A.
243
. B.
60
. C.
125
. D.
10
.
Lời giải
Chọn C
Số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ 5 chữ số trên là:
3
5 125=
.
Câu 5: Gi
A
biến c liên quan đến mt phép th ngu nhiên vi không gian mu
ch mt s
hu hn hu hạn đồng kh năng xuất hin. Gi
()PA
xác sut ca biến c
A
. Tìm mệnh đề
sai trong các mệnh đề sau.
A.
( ) 1PA
. B.
0 ( ) 1PA
. C.
( ) 1P =
. D.
()
()
()
nA
PA
n
=
.
Lời giải
Chọn A
Theo tính cht và công thc tính xác sut ta thấy đáp án A sai.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Xác định giao tuyến ca hai
mt phng
()SAB
()SCD
.
A. Đường thẳng
SA
. B. Đường thẳng
d
đi qua
S
//d CD
.
C. Đường thẳng
d
đi qua
S
//d BC
. D. Đường thẳng
SO
.
Lời giải
Chọn B
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Ta có
//CD AB
nên giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
là đường thng
d
đi qua
S
//d CD
.
Câu 7: Phương trình
1
sinx
2
=
có bao nhiêu nghim thuc khong
( )
0;
?
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Lời giải
Chọn C
Câu 8: Hai hình
( )
( )
'
,HH
được gi là bng nhau nếu tho mãn điều kiện nào sau đây?
A. Có một phép vị tự biến hình này thành hình kia.
B. một phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.
C. Có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
D. Có một phép biến hình biến hình này thành hình kia.
Lời giải
Chọn C
Câu 9: Xét các mệnh đề sau:
(1)Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
(2)Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
(3)Nếu hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng một đường thẳng chung duy
nhất.
(4)Nếu ba điểm cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 3 B. 4. C. 1 D. 2.
Lời giải
Chọn A
Các mệnh đề (1);(3);(4) là các mệnh đề đúng.
Câu 10: Gieo đồng thi ba con súc sắc cân đối và đồng cht. Tính xác suất đ s chm xut hin trên ba
con súc sắc đôi mt khác nhau.
A.
7
10
. B.
5
9
. C.
1
2
. D.
3
4
.
O
D
C
A
B
S
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải
Chọn B
Số phần tử không gian mẫu là:
( )
3
6 216n = =
.
Gọi A là biến cố: “ Chọn được ba con súc sắc đôi một khác nhau’’
Số phần tử của biến cố A:
( )
6.5.4 120nA==
.
Vậy xác suất cần tìm là:
( )
120 5
216 9
pA==
.
Câu 11: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Có mt phép quay biến mỗi điểm trong mt phng thành chính nó.
B. Có mt phép v t biến mỗi điểm trong mt phng thành chính nó.
C. Có mt phép tnh tiến biến mỗi điểm trong mt phng thành chính nó.
D. Có một phép đối xng trc biến mỗi điểm trong mt phng thành chính nó.
Lời giải
Chọn D
Ta có :
Phép quay biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó khi góc quay bằng
2k
.
Phép vị tự biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó khi tỉ số
1k =
.
Phép tịnh tiến biến mỗi điểm trong mặt phẳng thành chính nó khi véc tơ
0v =
.
Không có phép đối xng trc nào biến mỗi điểm trong mt phng thành chính nó.
Câu 12:
3
10
A
là ký hiu ca
A. Một tổ hợp chập 3 của 10 phần tử. B. Số hoán vị của 10 phần tử.
C. Một chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử. D. Số các chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử.
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa của chỉnh hợp.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
là hình thang có đáy lớn
AB
. Gi
M
là trung điểm ca
cnh
SC
. Khi đó giao điểm của đường thng
BC
vi mt phng
( )
ADM
là:
A. Giao điểm của hai đường thẳng
BC
MD
.
B. Giao điểm của hai đường thẳng
BC
AD
.
C. Giao điểm của hai đường thẳng
BC
MA
.
D. Giao điểm của hai đường thẳng
BC
SD
.
Lời giải
Chọn B
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
gọi
I
giao điểm của hai đường thẳng
BC
AD
.
Ta có
( )
I AD ADM
nên
I
giao điểm của
BC
với mặt phẳng
( )
ADM
.
Câu 14: Cho các mệnh đề đúng sau:
(1):
2
: 4 9 0 + + n n n
(2):
( )
*3
:6 n n n
(3):
( )
*
1
:1 2
2
+
+ + + =
nn
nn
(4):
0: sin n n n
Nếu dùng phương pháp quy nạp để chng minh các mệnh đề trên thì ta chứng minh được bao
nhiêu mệnh đề?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Phương pháp quy nạp dùng để chứng minh các mệnh đề
*
n
nên ta chứng minh được 2
mệnh đề: (2), (3).
Câu 15: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
cos 2 2
3

+=


xm
có nghim.
A.
11 m
. B. Không tồn tại
m
. C.
22 m
. D.
11
22
m
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình có nghiệm khi
11
1 2 1
22
mm
.
Câu 16: Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Bốn điểm. B. Hai đương thẳng cắt nhau.
C. Ba điểm. D. Một điểm và một đường thẳng
Lời giải
Chọn B
Câu 17: Bốn điểm có th to thành mt t din nên không th xác định 1 mt phng duy nht. LoiA.
- Ba điểm thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm đó.
- Nếu điểm đó thuộc đường thẳng thì có vô số mặt phẳng qua điểm và đường thẳng đó.
Câu 18: Cho khai trin
30 2
0 1 2 30
30
(3 1)x a a x a x a x+ = + + + +
. Tính tng
2 1 2 30
S a a a a= + + + +
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
A.
90
2S =
B.
30
4S =
C.
10
3S =
. D.
40
3S =
Lời giải
Chọn B
Ta có:
30 2
0 1 2 30
30
(3 1)x a a x a x a x+ = + + + +
(*)
Cho
1x =
thì (*) trở thành
30
0 1 2 30
30
(3.1 1) 4a a a a =+ + + =++
Câu 19: Mệnh đề nào sau đây đúng với mi
*
n
A.
01
... 2
nn
n n n
C C C+ + + =
. B.
01
... 0
n
n n n
C C C+ + + =
C.
01
...
n
n n n
C C C n+ + + =
. D.
( )
01
... 1
n
n
n n n
C C C+ + + =
Lời giải
Chọn A
Ta có:
0 1 1 2 2
( 1) ...
n n n n n
n n n n
x C x C x C x C
−−
+ = + + + +
(*)
Cho
1x =
thì (*) trở thành:
01
... 2
nn
n n n
C C C+ + + =
Câu 20: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
.
E
điểm trên cnh
CD
sao cho
2CE ED=
. Khi đó thiết din ca mt phng
( )
MNE
vi t din
ABCD
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Hình thoi.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
//MN BC
.
Suy ra giao tuyến của mặt phẳng
( )
MNE
với mặt phẳng
( )
BCD
đường thẳng qua
E
song
song với
BC
cắt
BD
tại
Q
Vậy thiết diện là hình thang
MNEQ
.
Câu 21: Cho tp hp
A
gm
12
phn t, s tp con gm phn t
7
ca tp hp
A
A.
3991680
. B.
5040
. C.
5544
. D.
792
.
Lời giải
Chọn D
Số tập con là
7
12
792C =
.
A
B
C
D
M
N
E
Q
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Câu 22: Trong mt phng
( )
Oxy
, cho
( )
1;1I
( )
3;4M
. Hi phép v t tâm
I
t s
2k =
biến điểm
M
thành các điểm nào trong các điểm sau?
A.
1
0;
2
D



. B.
( )
3; 5A −−
. C.
( )
5;7B
. D.
5
2;
2
C



.
Lời giải
Chọn C
( )
( )
( )
( )
;2
3;4 ;
I
V M M x y
=
( )
( )
( )
1 2 3 1 5
5;7
1 2 4 1 7
x
M
y
= + =

= + =
.
Câu 23: Dãy s
( )
n
u
vi
1
1
n
n
u
n
=
+
có tính chất nào dưới đây?
A. Dãy số không bị chặn trên. B. Dãy số tăng.
C. Dãy số không bị chặn dưới. D. Dãy số giảm.
Lời giải
Chọn B
( )( )
1
12
0
2 1 2 1
nn
nn
uu
n n n n
+
= =
+ + + +
Suy ra
( )
n
u
là dãy số tăng.
Câu 24: Cho dãy s
( )
n
u
vi
( )
1 .2 .
n
n
n
u =−
Tính
5
u
.
A.
5
16u =
. B.
5
32u =−
. C.
5
10u =−
. D.
5
10u =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
5
5
5
1 .2 32.u = =
Câu 25: Trong các hàm s được cho dưới đây, hàm số nào là hàm s chn?
A.
cos .yx=
B.
cos .y x x=
C.
tan .yx=
D.
sin .yx=
Li gii
Chn A
Hàm s
cosyx=
là hàm s chn.
Câu 26: Lp 11A 20 hc sinh nam 16 hc sinh n. bao nhiêu cách chn 2 hc sinh c nam
và n ca lớp để trc nht.
A.
630.
B.
1260.
C.
640.
D.
320.
Lời giải
Chọn D
Chọn 1 nam lớp 11A đi trực nhật có 20 cách.
Chọn 1 nữ lớp 11A đi trực nhật có 16 cách.
Do đó có
16.20 320=
cách chọn cả 2 học sinh có cả nam và nữa của lớp để trực nhật.
Câu 27: Mt hp cha 5 th được đánh số lần lượt
1,2,3, 4,5
. Ly ra ngu nhiên 2 th. m s phn
t ca biến c
:A
“Tích các số trên 2 th là s lẻ”
A.
( )
6.nA=
B.
( )
9.nA=
C.
( )
10.nA=
D.
( )
3.nA=
Lời giải
Chọn B
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Ta có biến cố
:A
“Tích các số trên 2 thẻ là số lẻ” xảy ra khi cả 2 thẻ chọn được đều là số lẻ.
Chọn 2 thẻ trong 3 thẻ đánh số
1,3,5
( )
2
3
3n A C==
cách chọn.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
vi
ABCD
là hình thang có đáy lớn
.AD
Xác định giao tuyến ca hai
mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
A. Đường thẳng
d
đi qua
S
|| .d AB
B. Đường thẳng
SM
với
M
là giao điểm của
AB
CD
C. Đường thẳng
d
đi qua
S
|| .d BC
D. Đường thẳng
SO
với
O
là giao điểm của
AC
BD
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( ) ( )
S SAB SCD
Trong
( )
:ABCD AB CD M=
.
Khi đó:
( )
( )
( ) ( )
M AB M SAB
M SAB SCD
M C D M SCD
Vậy
( ) ( )
SAB SCD SM=
Câu 29: Cho hai đường thng
1
d
2
d
trong không gian. Có bao nhiêu v trí tương đối gia
1
d
2
d
?
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Có 4 v trí tương đối gia
1
d
2
d
: song song; ct; trùng; chéo nhau.
Câu 30: Cho ba mt phng phân biệt đôi một ct nhau theo ba giao tuyến. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba giao tuyến ấy đôi một song song.
B. Ba giao tuyến ấy đồng qui hoặc đôi một song song.
C. Ba giao tuyến ấy đồng quy.
D. Ba giao tuyến ấy đôi một ct nhau.
Li gii
Chn B
Câu 31: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép quay là một phép đồng dng.
B. Phép đồng dng là mt phép di hình.
C. Phép v t là một phép đồng dng.
D. Phép di hình là một phép đồng dng.
Li gii
Chn B
Phép đồng dng t s khác 1 không phi là phép di hình.
Câu 32: Cho phép th gieo mt con súc sc một đồng xu cân đối theo th t đó. Tìm s phn t ca
không gian mu.
A.
( )
36n =
B.
( )
12n =
C.
( )
24n =
D.
( )
4n =
Lời giải
Chọn B
( )
6.2 12n = =
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Câu 33: Chn ngu nhiên hai khác nhau s t 25 s nguyên dương đu tiên. Tính xác suất để chọn được
hai s đều chia hết cho 5
A.
1
10
B.
1
30
C.
1
15
D.
2
15
Lời giải
Chọn B
Các số từ 25 số nguyên dương đầu tiên chia hết cho 5 là: 5;10;15;20;25.
Xác suất để chọn được hai s đều chia hết cho 5 là:
2
5
2
25
1
30
C
P
C
==
Câu 34: Tìm h s
3
x
trong khai trin ca biu thc
( )
6
1 2x+
A.
60
B.
160
C.
100
D.
20
Lời giải
Chọn B
Hệ số
3
x
trong khai triển của biểu thức
( )
6
1 2x+
là:
3 3 3
6
.2 .1 160C =
Câu 35: Cho phương trình:
2
3
2.tan 1 0
cos
x
x
+ =
,
2
x k k

+

. Đặt
tantx=
ta được phương
trình theo
t
là:
A.
2
2 2 0tt + =
. B.
2
3 2 0tt−=
. C.
2
2 4 0tt + =
. D.
2
3 2 4 0tt + =
.
Li gii
Chn D
Phương trình
2
3
2.tan 1 0
cos
x
x
+ =
( )
2
3 tan 1 2.tan 1 0 ,
2
x x x k k

+ + = +

2
3tan 2tan 4 0xx + =
Đặt
tantx=
. Khi đó ta có phương trình:
2
3 2 4 0tt + =
.
Câu 36: Tp giá tr ca hàm s
cos3yx=
là:
A. . B.
3;3
. C.
( )
0;1
. D.
1;1
.
Li gii
Chn D
Vi mi
x
, ta luôn có:
1 cos3 1x
( )
2
cos3 1 3 2
3
k
x x k x k
= = =
( )
2
cos3 1 3 2
33
k
x x k x k


= = + = +
Vy tp giá tr ca hàm s
cos3yx=
1;1
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 37: (1,0 điểm) Giải phương trình:
cos2 5sin 3xx+=
Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
( )( )
( )
2
2
cos2 5sin 3
1 2sin 5sin 3 0
2sin 5sin 2 0
sin 2 2sin 1 0
2sin 1 0 1 sin 1 3 sin 2 1 0
1
sin
2
2
6
,.
5
2
6
xx
xx
xx
xx
x x x
x
xk
k
xk
+=
+ =
+ =
=
=
=
=+

=+
Câu 38: (1,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
G
trng tâm tam
giác
,SAB
M
điểm trên cnh
SD
sao cho
3
.
4
SM SD=
Xác định thiết din to bi mt phng
( )
BGM
và hình chóp
..S ABCD
Lời giải
Trong
( )
SAB
, gọi
H BG SA=
.
Trong
( )
,SAD
gọi
.I HM AD=
Trong
( )
,ABCD
gọi
.J BI CD=
Vậy thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
BGM
và hình chóp
.S ABCD
là tứ giác
.BHMJ
Câu 39: Tìm h s ca
5
x
trong khai trin ca biu thc
( ) ( )
8 10
2 1 3+ + x x x
.
Lời giải
J
I
H
M
G
D
A
B
C
S
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
( ) ( ) ( ) ( )
( )
8 10
8 10 8
10
8 10
00
8 10
8 8 10
8 10
00
2 1 3 2 3
2 3
==
==
+ + = +
= +


kl
k l l
kl
l
k k k l l
kl
x x x C x x C x
C x x C x
Hệ số của
5
x
ứng với:
8 5 3
10 4 6
= =


= =

kk
ll
.
Vậy hệ số của
5
x
( )
6
3 8 3 6
8 10
2 3 154882
+ =CC
.
Câu 40: Sp xếp
2
hc sinh lp
A
,
3
hc sinh lp
B
,
4
hc sinh lp
C
thành mt hàng ngang. Có bao
nhiêu cách sp xếp sao cho gia hai hc sinh lp
A
không có hc sinh lp
C
.
Lời giải
Xếp
2
học sinh lớp
A
2
cách.
Xếp hc sinh th nht ca lp
C
2
cách.
Xếp hc sinh th hai ca lp
C
3
cách.
Xếp hc sinh th ba ca lp
C
4
cách.
Xếp hc sinh th bn ca lp
C
5
cách.
Xếp hc sinh th nht ca lp
B
6
cách.
Xếp hc sinh th hai ca lp
B
7
cách.
Xếp hc sinh th ba ca lp
B
8
cách.
Theo quy tắc nhân có:
2.2.3.4.5.6.7.8 80640=
cách.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 04
I. PHN TRC NGHIM ( 35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định
D
ca hàm s
( )
4cos 1
sin
=
x
fx
x
A.
\ 2 ,
=D k k
. B.
\ 2 ,
2

= +


D k k
.
C.
\,
2

= +


D k k
. D.
\,
=D k k
.
Câu 2: Hàm s
sin=yx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;
. B.
0;
2



. C.
;
2



. D.
( )
0;2
.
Câu 3: Trong các hàm s sau, đâu là hàm số chn.
A.
sin2=yx
. B.
tan
2

=+


yx
. C.
2sin
2

=−


yx
. D.
icos sn=−y x x
.
Câu 4: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
14
1 sin
23
=−
x
y
. Tính
M
n
.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 5: Tìm tp nghim của phương trình
2sin 2
4

+=


x
.
A.
;
4

+

kk
. B.
2 ; 2 ;
2


+

k k k
.
C.
3
2 ; 2 ,
44



+ +

k k k
. D.
2;
2

+

kk
.
Câu 6: Tìm s nghim thuộc đoạn
;2

của phương trình
2sin 0
3

+=


x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7: Cho phương trình
2sin 3 0−=x
. Tng tt c các nghim thuc
0;
của phương trình là.
A.
. B.
3
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 8: Nghim của phương trình
sin .cos 0=xx
là.
A.
2
2
=+xk
. B.
2
=xk
. C.
2
=xk
. D.
2
6
=+xk
.
Câu 9: Các nghim của phương trình
1 cos3
0
sin
=
x
x
được biu din bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn
ng giác?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 10: Nghim của phương trình
2
2
1
2tan 3tan 3
cos
= +xx
x
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên son
A.
4
arctan 2
xk
xk
=+
=+
. B.
2
4
xk
=+
. C.
4
xk
=+
. D.
2
4
arctan 2 2
xk
xk
=+
=+
.
Câu 11: Phương trình
3sin 2 cos2 1−=xx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
sin 2
62

−=


x
. B.
1
sin 2
32

−=


x
. C.
1
sin
62

−=


x
. D.
1
sin 2
62

−=


x
.
Câu 12: Phương trình
sin4 3 cos4 3cos2 sin2 2cos 2cos3 + = x x x x x x
có tp nghiệm được biu
din bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 13: Phương trình
sin2 2sin cos 1 0 + =x x x
nhn các giá tr nào của x sau đây làm nghiệm?
A.
2,

= + x k k
. B.
2,
6
= + x k k
. C.
2,
6
= + x k k
. D.
5
2,
6
= + x k k
.
Câu 14: Nghim của phương trình
2
sin 2 sin 2 cos 1 0
2
+ =x x x
được biu din bi mấy điểm trên
đường tròn lượng giác
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 15: Lp 11A có
20
hc sinh nam và
25
hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn một đôi song ca gồm
1
nam và
1
n?
A.
45
. B.
2
45
C
. C.
2
45
A
. D.
500
.
Câu 16: bao nhiêu cách sp xếp
5
viên bi đỏ khác nhau
5
viên bi đen khác nhau thành mt dãy
sao cho hai viên bi cùng màu không xếp cnh nhau?
A.
3628800
. B.
28800
. C.
120
. D.
100
.
Câu 17: T các ch s
1,3,5,7,9
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s đôi mt khác nhau
và nh hơn 379?
A.
12
. B.
20
. C.
60
. D.
30
.
Câu 18: th lp bao nhiêu s t nhiên gm
9
ch s t các ch s
1, 2, 4, 6, 7,8,9
trong đó các chữ
s
6
8
có mt hai ln, còn các ch s khác thì ch có mt mt ln?
A.
90720
. B.
97200
. C.
79200
. D.
79020
.
Câu 19: Khai trin nh thc
( ) ( )
7
1=−P a a
theo s mũ tăng dần ca
a
A.
( )
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7= + + + +P a a a a a a a a
.
B.
( )
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7= + + + + + + +P a a a a a a a a
.
C.
( )
7 6 5 4 3 2
7 21 35 35 21 7 1= + + + P a a a a a a a a
.
D.
( )
2 3 4 5 6 7
1 7 21 30 35 21 7= + + + +P a a a a a a a a
.
Câu 20: Đội tuyn hc sinh gii ca một trường THPT có
8
hc sinh nam và
4
hc sinh n. Trong bui
l trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành mt hàng ngang. Hi bao nhiêu cách
xếp sao cho
2
hc sinh n không đứng cnh nhau.
A.
4
9
8!.C
. B.
4
9
4!.A
. C.
4
9
4!.C
. D.
4
9
8!.A
.
Câu 21: Mt hp cha 20 th được đánh số t 1 đến 20, rút ngu nhiên ba th. Xác suất để rút được ba
th có tng các s ghi trên ba th là s l bng:
A.
4
39
. B.
1
2
. C.
5
13
. D.
20
39
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên son
Câu 22: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi công thc
2
91
+
=
n
n
u
n
. S hng th
5
ca dãy s bng
A.
5
8
. B.
7
44
. C.
13
58
. D.
11
7
.
Câu 23: Dãy s nào sau đây không phi là cp s cng?
A.
2 1 1 2 4
; ;0; ; ;1;
3 3 3 3 3
−−
. B.
15 2;12 2; 9 2; 6 2
.
C.
4 7 9 11
;1; ; ; ;
5 5 5 5
. D.
1 2 3 4 3 5
; ; 3; ;
33
33
.
Câu 24: Cho cp s cng
( )
n
u
1
123=u
3 15
84−=uu
. Tìm s hng
17
u
.
A.
17
242=u
. B.
17
235=u
. C.
17
11=u
. D.
17
4=u
.
Câu 25: Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
1
2
=u
3
6
1
125
=−
u
u
. Tính
2021
u
.
A.
( )
2021
2021
1
.5
2
=−u
. B.
( )
2020
2021
1
.5
2
=−u
. C.
( )
2021
2021
1
.5
2
= u
. D.
( )
2020
2021
1
.5
2
= u
.
Câu 26: Gi s qua phép tnh tiến theo vectơ
0v
, đưng thng
d
biến thành đường thng
d
. Mnh đề
nào sau đây sai?
A.
d
trùng
d
khi
v
là vectơ chỉ phương của
d
.
B.
d
song song vi
d
khi
v
là vectơ chỉ phương của
d
.
C.
d
song song vi
d
khi
v
không phải là vectơ chỉ phương của
d
.
D.
d
không bao gi vuông góc vi
d
.
Câu 27: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, nếu php tnh tiến biến điểm
( )
4;2M
thành điểm
( )
4;5
M
thì nó
biến điểm
( )
2;5A
thành điểm nào sau đây?
A.
( )
2;8
A
. B.
( )
1;6
A
. C.
( )
5;2
A
. D.
( )
2;5
A
.
Câu 28: Phép quay góc
90
biến đường thng
d
thành đường thng
d
. Khi đó
A.
d
song song vi
d
. B.
d
trùng
d
.
C.
d
to vi
d
góc
60
D.
d
vuông góc vi
d
.
Câu 29: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho điểm
( )
2; 3A
. Điểm
A
nh của điểm nào qua phép
quay tâm
O
góc quay
90−
?
A.
( )
2; 3−−M
. B.
( )
2;3N
. C.
( )
3; 2−−P
. D.
( )
3;2Q
.
Câu 30: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho điểm
( )
3; 1A
điểm
( )
1;2I
. Tìm nh của điểm
A
qua phép v t tâm
I
t s
2=−k
.
A.
( )
7; 4
A
. B.
5
3;
2



A
. C.
( )
9;8
A
. D.
( )
9; 4
−−A
.
Câu 31: Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Qua hai đường thng bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
B. Qua một điểm và một đường thng bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
C. Qua bốn điểm bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
D. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định được mt và ch mt mt phng.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên son
Câu 32: Cho mt phng
( )
và đường thng
d
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
//
d
thì trong
( )
tn tại đường thng
a
sao cho
//ad
.
B. Nếu
( )
//
d
và đường thng
( )
b
thì
//bd
.
C. Nếu
( )
d
,
//dc
( )
c
thì
( )
//
d
.
D. Nếu
( )
=dA
và đường thng
( )
d
thì
d
d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng cho nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì hoc ct nhau hoc song song.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang,
//AB CD
,
2=AB CD
. Điểm
M
thuc cnh
AD
(
M
không trùng vi
A
D
) sao cho
=
MA
x
MD
. Gi
( )
mt phng qua
M
song song
vi
SA
CD
. Tìm
x
để din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
bng mt
na din tích tam giác
SAB
.
A.
1
2
=x
. B.
1=x
. C.
2=x
. D.
1
3
=x
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang với các cạnh đáy là
AB
CD
. Gi
,IJ
lần lượt
trung điểm ca
AD
BC
G
trng tâm tam giác
SAB
. Giao tuyến ca
()SAB
()JIG
A.
SC
. B. đường thng qua
S
và song song vi
AB
.
C. đường thng qua
G
và song song vi
DC
. D. đường thng qua
G
và ct
BC
.
II. PHN T LUN ( 4 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
cos2 2 3 sin 2 0+ + =x m x m
có đúng
hai nghim phân bit
;
22


−


x
.
Câu 37: Mt b đề thi tuyn hc sinh gii lp 12 mà mi đề có 5 câu, được chn t 15 câu d, 10 câu
trung bình và 5 câu khó. Một đề thi đạt chun phi có c 3 loi câu khó, trung bình, d và s câu
d không t hơn 2. Lấy ngu nhiên một đề thi t b đề thi trên, tìm xác suất để ly ra một đề thi
chun.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
,
E
lần lượt trung điểm
ca
SB
,
SC
,
SD
.
a) Gi
F
là trung điểm ca
AD
. Tìm giao điểm
Q
ca
CE
và mt phng
( )
.BFN
b) Một đưng thng
d
song song vi
AM
cắt đường thng
CE
ti
R
ct
BN
ti
P
. Tính
t s
PN
BN
RE
CE
.
---------- HT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.C
4.A
5.B
6.B
7.A
8.B
9.B
10.A
11.A
12.C
13.B
14.B
15.D
16.B
17.B
18.A
19.A
20.D
21.B
22.B
23.C
24.C
25.B
26.B
27.A
28.D
29.D
30.C
31.D
32.B
33.A
34.B
35.C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. TRC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: [1D1-1.1-1] Tập xác định
D
ca hàm s
( )
4cos 1
sin
=
x
fx
x
A.
\ 2 ,
=D k k
. B.
\ 2 ,
2

= +


D k k
.
C.
\,
2

= +


D k k
. D.
\,
=D k k
.
Li gii
Điu kin:
sin 0 ,
x x k k
.
Tập xác định ca hàm s đã cho là
\,
=D k k
.
Câu 2: [1D1-1.2-1] Hàm s
sin=yx
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;
. B.
0;
2



. C.
;
2



. D.
( )
0;2
.
Li gii
T đồ th hàm s
sin=yx
suy ra hàm s đồng biến trên khong
0;
2



nghch biến trên
khong
;
2



. Do đó B là đáp án đúng.
Câu 3: [1D1-1.3-1] Trong các hàm s sau, đâu là hàm số chn.
A.
sin2=yx
. B.
tan
2

=+


yx
. C.
2sin
2

=−


yx
. D.
icos sn=−y x x
.
Li gii
Xét hàm s
( )
2 2cos
2
sin

= = =


y f x x x
. Tập xác định:
=D
.
Vi
xD
, ta có
−xD
( ) ( ) ( )
2cos 2cos = = =f x x x f x
.
Do đó hàm số
( )
s
2
in2

= =


y f x x
là hàm s chn.
Câu 4: [1D1-1.5-1] Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
14
1 sin
23
=−
x
y
. Tính
M
n
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên son
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
3
2
.
Li gii
+ Tập xác định
=D
. Ta có :
4
1 sin 1,
3
1 1 4 1
sin ,
2 2 3 2
x
x
x
x
1 1 4 3
1 sin ,
2 2 3 2
x
x
.
+ Suy ra
3
max
2
==My
;
1
min
2
==my
.
Vy
3=
M
n
.
Câu 5: [1D1-2.1-1] Tìm tp nghim của phương trình
2sin 2
4

+=


x
.
A.
;
4

+

kk
. B.
2 ; 2 ;
2


+

k k k
.
C.
3
2 ; 2 ,
44



+ +

k k k
. D.
2;
2

+

kk
.
Li gii
Ta có
2
2
44
2sin 2 sin
3
4 4 2
2
44



+ = +
+ = + =
+ = +
xk
xx
xk
2
,
2
2
=

=+
xk
k
xk
.
Vy tp nghim của phương trình là
( )
2 ; 2 ,
2


= +

T k k k
.
Câu 6: [1D1-2.1-1] Tìm s nghim thuộc đoạn
;2

của phương trình
2sin 0
3

+=


x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Ta có
2sin 0 ,
3 3 3


+ = + = = +


x x k x k k
.
47
;2 2 2
3 3 3
+ ⎯⎯ =
k
x k k k
.
Vy phương trình
2sin 0
3

+=


x
có 1 nghiệm trên đoạn
;2

.
Câu 7: [1D1-2.1-1] Cho phương trình
2sin 3 0−=x
. Tng tt c các nghim thuc
0;
của phương
trình là.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên son
A.
. B.
3
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Li gii
Ta có:
2sin 3 0−=x
3
sin sin sin
23
= =xx
2
2
3
2
3
=+
=+
xk
xk
,
k
.
Các nghim của phương trình trong đoạn
0;
3
;
2
3
.
Vy tng tt c các nghim thuc
0;
của phương trình là
2
33

+=
.
Câu 8: [1D1-2.1-1] Nghim của phương trình
sin .cos 0=xx
là.
A.
2
2
=+xk
. B.
2
=xk
. C.
2
=xk
. D.
2
6
=+xk
.
Li gii
Ta có:
sin .cos 0=xx
1
sin2 0
2
=x
sin2 0=x
2
=xk
( )
,
2
= x k k
.
Câu 9: [1D1-2.1-2] Các nghim của phương trình
1 cos3
0
sin
=
x
x
được biu din bởi bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Điu kin:
( )
sin 0
x x k k
.
Khi đó
( )
1 cos3 2
0 1 cos3 0 cos3 1
sin 3
= = = =
xm
x x x m
x
.
Biu din các nghim
( )
2
3
=
m
xm
trên đường tròn lượng giác kết hp với điều kin, ta
thy các nghim của phương trình được biu din bởi hai điểm
H
I
.
Vy các nghim của phương trình được biu din bởi hai điểm trên đường tròn lượng giác.
Câu 10: [1D1-3.1-2] Nghim của phương trình
2
2
1
2tan 3tan 3
cos
= +xx
x
A.
( )
4
arctan2
=+
=+
xk
k
xk
. B.
( )
2
4
= + x k k
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên son
C.
( )
4
= + x k k
. D.
( )
2
4
arctan2 2
=+
=+
xk
k
xk
.
Li gii
Điu kin:
( )
cos 0
2
+ x x m m
.
Ta có
2
2
1
2tan 3tan 3
cos
= +xx
x
22
1 tan 2tan 3tan 3 + = +x x x
2
tan 3tan 2 0 + =xx
( )
tan 1
4
tan 2
arctan 2
=
=+
=
=+
x
xk
k
x
xk
Nhn thy tt c các nghiệm đều thỏa mãn điều kin.
Vy các h nghim của phương trình là:
4
=+xk
,
( )
arctan2
= + x k k
.
Câu 11: [1D1-3.3-1] Phương trình
3sin 2 cos2 1−=xx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
sin 2
62

−=


x
. B.
1
sin 2
32

−=


x
. C.
1
sin
62

−=


x
. D.
1
sin 2
62

−=


x
.
Li gii
Ta có
3 1 1 1
3sin2 cos2 1 sin2 cos2 sin 2
2 2 2 6 2

= = =


x x x x x
.
Câu 12: [1D1-3.3-3] Phương trình
sin4 3cos4 3cos2 sin 2 2cos 2cos3 + = x x x x x x
tp
nghim được biu din bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Li gii
Ta có
sin4 3cos4 3cos2 sin 2 2cos 2cos3 + = x x x x x x
( ) ( )
sin4 sin2 3 cos2 cos4 2 cos cos3 + = x x x x x x
cos3 sin 3sin sin3 2sin 2 sin + =x x x x x x
( )
( )
( )
sin 0 1
sin cos3 3sin3 2sin 2 0
cos3 3sin3 2sin 2 2
=
+ =
+=
x
x x x x
x x x
.
+)
( ) ( )
1
= x k k
.
+)
( )
13
2 cos3 sin3 sin 2
22
+ =x x x
( )
2
6
sin 3 sin2 ,
2
6
65

= +

+ =


=+
xm
x x m n
n
x
.
Biu din các nghim của phương trình trên đường tròn lượng giác
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên son
Vy tp nghim của phương trình đã cho được biu din bi
8
điểm
1 2 3 4 5 1 2
; ; ; ; ; ; ;M M M M M N N P
trên đường tròn lượng giác.
Câu 13: [1D1-2.1-2] Phương trình
sin2 2sin cos 1 0 + =x x x
nhn các giá tr nào của x sau đây làm
nghim?
A.
2,

= + x k k
. B.
2,
6
= + x k k
.
C.
2,
6
= + x k k
. D.
5
2,
6
= + x k k
.
Li gii
Ta có:
sin2 2sin cos 1 0 + =x x x
2sin cos 2sin cos 1 0 + =x x x x
( ) ( )
2sin cos 1 cos 1 0 + =x x x
( )( )
cos 1 2sin 1 0 + =xx
cos 1 0
2sin 1 0
−=
+=
x
x
cos 1
1
sin
2
=
=−
x
x
( )
2
2 , ,
6
7
2
6
=
= +
=+
xk
x m k m
xm
.
Vy phương trình đã cho nhn
2,
6
= + x k k
làm nghim.
Câu 14: [1D1-2.1-2] Nghim của phương trình
2
sin 2 sin 2 cos 1 0
2
+ =x x x
được biu din bi
mấy điểm trên đường tròn lượng giác
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Ta có:
2
sin 2 sin 2 cos 1 0
2
+ =x x x
2sin cos sin 2cos 1 0 + =x x x x
( ) ( )
sin 2cos 1 2 cos 1 0 + + =x x x
( )
( )
2 cos 1 sin 1 0 + =xx
2 cos 1 0
sin 1 0
+=
−=
x
x
1
cos
2
sin 1
=−
=
x
x
( )
( )
( )
( )
3
21
4
3
2 2 , ,
4
23
2
=+
= +
=+
xk
x k k m
xm
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên son
H nghim
( )
1
được biu din bi một điểm trên đường tròn lượng giác.
H nghim
( )
2
được biu din bi một điểm trên đường tròn lượng giác.
H nghim
( )
3
được biu din bi một điểm trên đường tròn lượng giác.
Nhn thấy, các điểm này không trùng nhau.
Vy nghim của phương trình được biu din bởi 3 điểm trên đường tròn lượng giác.
Câu 15: [1D2-1.2-1] Lp 11A có
20
hc sinh nam và
25
hc sinh n. bao nhiêu cách chn một đôi
song ca gm
1
nam và
1
n?
A.
45
. B.
2
45
C
. C.
2
45
A
. D.
500
.
Li gii
Chn D
Để chọn được một đôi song ca gồm mt nam và mt n ta thc hin liên tiếp 2 công đoạn:
Công đoạn 1: Chn
1
hc sinh nam t
20
hc sinh nam
20
cách chn.
Công đoạn 2: Chn
1
hc sinh n t
25
hc sinh n
25
cách chn.
Theo quy tc nhân ta có
20.25 500=
cách chn.
Câu 16: [1D2-2.2-2] Có bao nhiêu cách sp xếp
5
viên bi đỏ khác nhau
5
viên bi đen khác nhau thành
mt dãy sao cho hai viên bi cùng màu không xếp cnh nhau?
A.
3628800
. B.
28800
. C.
120
. D.
100
.
Chn B
Sp xếp 5 bi đỏ, có 5! cách.
Chn v tr để sp xếp bi đen xen giữa các bi đỏ, 2 cách (bi đen đứng đầu hoặc bi đỏ đứng
đầu).
Sp xếp 5 bi đen vào vị tr đã chọn, có 5! cách.
Vy s cách sp xếp tha mãn yêu cu bài toán là 5!.2.5! = 28800 cách.
Câu 17: [1D2-2.2-2] T các ch s
1,3,5,7,9
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s đôi
mt khác nhau và nh hơn 379?
A.
12
. B.
20
. C.
60
. D.
30
.
Li gii
Gi s t nhiên cn lp là
abc
.
Trường hp 1:
1=a
.
Chn
b
: có 4 cách, chn
c
: có 3 cách.
Suy ra s các s t nhiên lp được là:
1.4.3 12=
(s).
Trường hp 2:
3=a
;
7=b
Chn
c
: 2 cách (là 1 hoc 5).
Suy ra có 2 s t nhiên tha mãn.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên son
Trường hp 3:
3=a
;
7b
Chn b: có 2 cách chn
( )
1;5b
.
Chn
c
:
3
cách chn,
( )
\ 3;c A b
.
Suy ra s các s t nhiên lập được là:
1.2.3 6=
(s).
Vy có
12 2 6 20+ + =
s tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 18: [1D2-2.2-2] Có th lp bao nhiêu s t nhiên gm
9
ch s t các ch s
1, 2, 4, 6, 7,8,9
trong
đó các chữ s
6
8
có mt hai ln, còn các ch s khác thì ch có mt mt ln?
A.
90720
. B.
97200
. C.
79200
. D.
79020
.
Li gii
Cách 1: Gi s cn tìm có dng
abcdefghi
.
Chn
2
v trí trong
9
v tr để xếp ch s
6
: có
2
9
36=C
cách.
Chn
2
v trí trong
7
v trí còn lại để xếp ch s
8
: có
2
7
21=C
cách.
Vì vy còn 5 v tr để xếp 5 ch s còn li có
5! 120=
cách.
Như vậy có
36.21.120 90720=
s tha yêu cu bài toán.
Cách 2: Sp xếp
1, 2, 4, 6,6, 7,8,8,9
thành mt dãy,
9!
90720
2.2
=
(cách). Suy ra
90720
s t nhiên cn lp.
Câu 19: [1D2-3.1-1] Khai trin nh thc
( ) ( )
7
1=−P a a
theo s mũ tăng dần ca
a
A.
( )
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7= + + + +P a a a a a a a a
.
B.
( )
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7= + + + + + + +P a a a a a a a a
.
C.
( )
7 6 5 4 3 2
7 21 35 35 21 7 1= + + + P a a a a a a a a
.
D.
( )
2 3 4 5 6 7
1 7 21 30 35 21 7= + + + +P a a a a a a a a
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
7
0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7
7 7 7 7 7 7 7 7
1= + = + + + +P a a C C a C a C a C a C a C a C a
( )
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7= + + + +P a a a a a a a a
.
Câu 20: [1D2-2.2-2] Đội tuyn hc sinh gii ca một trường THPT có
8
hc sinh nam
4
hc sinh n.
Trong bui l trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành mt hàng ngang. Hi có bao
nhiêu cách xếp sao cho
2
hc sinh n không đứng cnh nhau.
A.
4
9
8!.C
. B.
4
9
4!.A
. C.
4
9
4!.C
. D.
4
9
8!.A
.
Li gii
S cách xếp 8 hc sinh nam thành 1 hàng ngang là:
8!
(cách).
S cách xếp 4 hc sinh n vào trong 9 khong trng to ra t 8 hc sinh nam trên là:
4
9
A
(cách).
Khi đó số cách xếp sao cho
2
hc sinh n không đứng cnh nhau là
4
9
8!.A
(cách).
Câu 21: [1D2-5.2-2] Mt hp cha 20 th được đánh s t 1 đến 20, rút ngu nhiên ba th. Xác suất để
rút được ba th có tng các s ghi trên ba th là s l bng:
A.
4
39
. B.
1
2
. C.
5
13
. D.
20
39
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên son
Số cách rút ba thẻ trong
20
thẻ là:
3
20
1140=C
(cách).
Trong
20
th được đánh số t
1
đến
20
ta có
10
th mang s l
10
th mang s chn.
Số cách rút ba thẻ mang số lẻ là:
3
10
120=C
(cách).
Số cách rút ba thẻ trong đó có hai thẻ mang số chẵn và một thẻ mang số lẻ là:
2
10
.10 450=C
(cách).
S cách rút được ba cái th có tng các s ghi trên ba th là s l là:
120 450 570+=
(cách).
Vậy xác suất rút được ba cái th có tng các s ghi trên ba th là s l là:
2
570
1140
1
=
.
Câu 22: [1D3-2.2-1] Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi công thc
2
91
+
=
n
n
u
n
. S hng th
5
ca dãy s bng
A.
5
8
. B.
7
44
. C.
13
58
. D.
11
7
.
Li gii
S hng th
5
ca dãy s
( )
n
u
là:
5
5 2 7
9.5 1 44
+
==
u
.
Câu 23: [1D3-3.1-1] Dãy s nào sau đây không phải là cp s cng?
A.
2 1 1 2 4
; ;0; ; ;1;
3 3 3 3 3
−−
. B.
15 2;12 2; 9 2; 6 2
.
C.
4 7 9 11
;1; ; ; ;
5 5 5 5
. D.
1 2 3 4 3 5
; ; 3; ;
33
33
.
Li gii
Xét phương án A ta có dãy s đã cho là một cp s cng vi công sai
1
3
=d
.
Xét phương án B ta có dãy s đã cho là một cp s cng vi công sai
32=−d
.
Xét phương án D ta có dãy s đã cho là một cp s cng vi công sai
3
3
=d
.
Xét phương án C ta có
47
11
55
. Suy ra dãy s đã cho không phi mt cp s cng.
Câu 24: [1D3-3.3-1] Cho cp s cng
( )
n
u
1
123=u
3 15
84−=uu
. Tìm s hng
17
u
.
A.
17
242=u
. B.
17
235=u
. C.
17
11=u
. D.
17
4=u
.
Li gii
Gi công sai ca cp s cng là
d
ta có
( )
3 15 1 1
84 2 14 84 7 = + + = = u u u d u d d
.
Suy ra
17 1
(17 1) 11= + =u u d
.
Vy
17
11=u
.
Câu 25: [1D3-3.3-2] Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
1
2
=u
3
6
1
125
=−
u
u
. Tính
2021
u
.
A.
( )
2021
2021
1
.5
2
=−u
. B.
( )
2020
2021
1
.5
2
=−u
. C.
( )
2021
2021
1
.5
2
= u
. D.
( )
2020
2021
1
.5
2
= u
.
Li gii
Gi
q
là công bi ca cp s nhân
( )
n
u
. Khi đó
1
1
.
=
n
n
u u q
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên son
Ta có:
3
6
1
125
=−
u
u
2
1
5
1
.
1
. 125
=
uq
uq
3
11
125
=
q
5 = q
.
Vy
( )
2020
2021
1
.5
2
=−u
.
Câu 26: [1H1-2.1-1] Gi s qua phép tnh tiến theo vectơ
0v
, đường thng
d
biến thành đường thng
d
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
d
trùng
d
khi
v
là vectơ chỉ phương của
d
.
B.
d
song song vi
d
khi
v
là vectơ chỉ phương của
d
.
C.
d
song song vi
d
khi
v
không phải là vectơ chỉ phương của
d
.
D.
d
không bao gi vuông góc vi
d
.
Li gii
Theo định nghĩa php tịnh tiến và tính cht ca phép tnh tiến, ta có mệnh đề A, C, D đúng,
mệnh đề B sai.
Câu 27: [1H1-2.2-2] Trong mt phng tọa độ
Oxy
, nếu php tnh tiến biến điểm
( )
4;2M
thành điểm
( )
4;5
M
thì nó biến điểm
( )
2;5A
thành điểm nào sau đây?
A.
( )
2;8
A
. B.
( )
1;6
A
. C.
( )
5;2
A
. D.
( )
2;5
A
.
Li gii
Php tnh tiến biến điểm
( )
4;2M
thành điểm
( )
4;5
M
, biến điểm
( )
2;5A
thành
( )
;
A x y
Nên ta có
4 4 2 2
.
5 2 5 8
= =

=

= =

xx
MM AA
yy
Vy tọa độ điểm
( )
2;8
A
.
Câu 28: [1H1-5.1-1] Phép quay góc
90
biến đường thng
d
thành đường thng
d
. Khi đó
A.
d
song song vi
d
. B.
d
trùng
d
.
C.
d
to vi
d
góc
60
D.
d
vuông góc vi
d
.
Li gii
Theo tính cht phép quay và gi thiết ta có
d
vuông góc vi
d
.
Câu 29: [1H1-5.2-2] Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho điểm
( )
2; 3A
. Điểm
A
nh của điểm
nào qua phép quay tâm
O
góc quay
90−
?
A.
( )
2; 3−−M
. B.
( )
2;3N
. C.
( )
3; 2−−P
. D.
( )
3;2Q
.
Li gii
Bài toán quy v tìm tọa độ nh của điểm
( )
2; 3A
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
.
Ta có phép quay tâm
O
góc quay
90
biến điểm
( )
2; 3A
thành điểm
( )
3;2Q
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên son
Câu 30: [1H1-7.2-2] Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho điểm
( )
3; 1A
điểm
( )
1;2I
. Tìm nh
của điểm
A
qua phép v t tâm
I
t s
2=−k
.
A.
( )
7; 4
A
. B.
5
3;
2



A
. C.
( )
9;8
A
. D.
( )
9; 4
−−A
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
,2
2

= =
I
V A A IA IA
( )
1
.
Gi s
( )
;
A x y
khi đó
( )
( )
( )
1 2 3 1
9
1
8
2 2 1 2
+ = +
=−


=
=
x
x
y
y
.
Vy
( )
9;8
A
.
Câu 31: [1H2-1.1-1] Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Qua hai đường thng bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
B. Qua mt điểm và một đường thng bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
C. Qua bốn điểm bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
D. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định được mt và ch mt mt phng.
Li gii
Lý thuyết cn nh:
Mt mt phẳng được xác định khi biết:
+ Ba điểm không thng hàng.
+ Một điểm đi qua và một đường thẳng không đi qua điểm y.
+ Hai đường thng ct nhau.
+ Hai đường thng song song.
Câu 32: [1H2-3.1-2] Cho mt phng
( )
và đường thng
d
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu
( )
//
d
thì trong
( )
tn tại đường thng
a
sao cho
//ad
.
B. Nếu
( )
//
d
và đường thng
( )
b
thì
//bd
.
C. Nếu
( )
d
,
//dc
( )
c
thì
( )
//
d
.
D. Nếu
( )
=dA
và đường thng
( )
d
thì
d
d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
Li gii
Khi
( )
//
d
đường thng
( )
b
thì ngoài trường hp
//bd
còn có trường hp
b
d
chéo nhau.
Câu 33: [1H2-2.1-1] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng cho nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên son
D. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì hoc ct nhau hoc song song.
Li gii
Hai đường thẳng không có điểm chung có th song song hoc chéo nhau. Vy mệnh đề A là
mệnh đề sai.
Câu 34: [1H2-3.4-4] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang,
//AB CD
,
2=AB CD
. Điểm
M
thuc cnh
AD
(
M
không trùng vi
A
D
) sao cho
=
MA
x
MD
. Gi
( )
mt phng qua
M
song song vi
SA
CD
. Tìm
x
để din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
bng mt na din tích tam giác
SAB
.
A.
1
2
=x
. B.
1=x
. C.
2=x
. D.
1
3
=x
.
Lời giải
Ta có
( )
( )
//
()
, ( )

CD
CD ABCD
M M ABCD
nên giao tuyến ca
( )
và mp
( )
ABCD
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
CD
, đường thng này ct
CB
ti
Q
.
Ta có
( )
( )
//
()
, ( )

SA
SA SAD
M M SAD
nên giao tuyến ca
( )
và mp
( )
SAD
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
SA
, đường thng này ct
SD
ti
N
.
Ta có
( )
( )
//
()
, ( )

CD
CD SCD
N N SCD
nên giao tuyến ca
( )
và mp
( )
SCD
là đường thẳng đi qua
N
song song vi
CD
, đường thng này ct
SC
ti
P
.
Ta có
// , //MQ CD PN CD
nên
//PN MQ
. Do đó tứ giác
MNPQ
là hình thang.
Thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
là hình thang
MNPQ
.
Gi
E
là giao điểm ca
MN
PQ
.
Ta có:
( )
12
..
1 1 2 1
+
= + = + =
+ + +
MD AM x x
QM AB CD AB CD AB
AD AD x x x
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và biên son
Hai tam giác
SAB
EMQ
đồng dng nên
( )
( )
2
2
2
2
41
+

==


+
EMQ
SAB
S
x
MQ
S AB
x
.
( )
1
( )
1 1 2 1
= = = = =
+ + +
NP NS AM x x x
NP CD AB
CD SD AD x x x
.
Do đó
2
=
+
NP x
QM x
( ) ( ) ( )
2
22
2 2 2
44
1
2 2 2


+
= = = =

+ + +

MNPQ
EPN
EMQ EMQ
S
S
NP x x x
S QM S
x x x
.
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra:
( )
2
4 4 1
1
41
+
==
+
+
MNPQ
SAB
S
x
Sx
x
.
Do đó
1 1 1
1
2 1 2
= = =
+
MNPQ SAB
S S x
x
.
Vy
1=x
là giá tr cn tìm.
Câu 35: [1H2-3.3-3] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang với các cạnh đáy là
AB
CD
. Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
G
trng tâm tam giác
SAB
. Giao tuyến ca
()SAB
()JIG
A.
SC
. B. đường thng qua
S
và song song vi
AB
.
C. đường thng qua
G
và song song vi
DC
. D. đường thng qua
G
và ct
BC
.
Li gii
Ta có:
,IJ
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
suy ra
JI
là đường trung bình ca hình
thang
ABCD
. Suy ra
.IJ AB CD
Gi
( ) ( )
=d SAB IJG
. Ta có
G
là điểm chung gia hai mt phng
( )
SAB
( )
IJG
.
Mt khác
( )
( )
;
SAB AB
IJG IJ
AB IJ
Vy giao tuyến
d
ca
( )
SAB
( )
IJG
là đường thng qua
G
và song song vi
AB
IJ
.
Đưng thng
d
ct
SA
ti
P
; ct
SB
ti
Q
.
II. T LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 36: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
cos2 2 3 sin 2 0+ + =x m x m
có đúng
hai nghim phân bit
;
22


−


x
.
Q
P
G
J
I
S
D
B
A
C
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Sưu tầm và biên son
Li gii
a) Ta có:
( )
2
1
6
2sin 1 0 sin sin sin
5
26
2
6
=+
= = =
=+
xk
x x x k
xk
.
b) Phương trình
( )
cos2 2 3 sin 2 0+ + =x m x m
( )
2
2sin 2 3 sin 1 0 + + =x m x m
( có
( )
2
21 = m
)
( )
( )
1
sin 1
2
sin 1 2
=−
=−
x
xm
.
Trên
;
22




, Phương trình
( )
1
có nghim
6
=−x
.
Do đó yêu cầu bài toán tương đương
( )
2
có đúng 1 nghiệm
;
22


−


x
và khác
6
Hay
11
1 1; ;1
22


m
11
0; ;2
22


m
.
Câu 37: Mt b đề thi tuyn hc sinh gii lp 12 mà mi đề có 5 câu, được chn t 15 câu d, 10 câu
trung bình và 5 câu khó. Một đề thi đạt chun phi có c 3 loi câu khó, trung bình, d và s câu
d không t hơn 2. Lấy ngu nhiên một đề thi t b đề thi trên, tìm xác suất để ly ra một đề thi
chun.
Li gii
Không gian mu:
( )
5
30
142506 = =nC
.
Gi
A
là biến c cn tìm.
Các trường hp thun li cho biến c
A
như sau:
+) Trường hp 1: 2 d, 2 trung bình, 1 khó.
Trường hp này có
2 2 1
15 10 5
. . 23625=C C C
đề chun
+) Trường hp 2: 2 d, 1 trung bình, 2 khó.
Trường hp này có
2 1 2
15 10 5
. . 10500=C C C
đề chun.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
Sưu tầm và biên son
+) Trường hp 3: 3 d, 1 trung bình, 1 khó.
Trường hp này có
3 1 1
15 10 5
. . 22750=C C C
đề chun
Suy ra
( )
23625 10500 22750 56875= + + =nA
.
Vy
( )
( )
( )
56875 625
142506 1566
= = =
nA
PA
n
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
,
E
lần lượt là trung điểm
ca
SB
,
SC
,
SD
.
a) Gi
F
là trung điểm ca
AD
. Tìm giao điểm
Q
ca
CE
và mt phng
( )
.BFN
b) Một đưng thng
d
song song vi
AM
cắt đường thng
CE
ti
R
ct
BN
ti
P
. Tính t
s
PN
BN
RE
CE
.
Li gii
a).Gi
F
là trung điểm ca
AD
. Tìm giao điểm
Q
ca
CE
và mt phng
( )
BFN
.
Trong
( )
mp ABCD
, gi
=I BF CD
.
Trong
( )
SCD
, gi
=Q CE IN
, mà
( )
IN BFN
( )
= Q CE BFN
.
Vy
Q
là giao điểm ca
CE
( )
mp BFN
.
b).Một đường thng
d
song song vi
AM
cắt đường thng
CE
ti
R
và ct
BN
ti
P
.
Tính t s
PN
BN
RE
CE
.
*Dựng đường thng
d
//AF MN
(do chúng cung song song
BC
),
1
2
==AF MN BC
AFNM
là hình bình hành
// FN AM
.
//d AM
,
d
ct
BN
ti
P
,
d
ct
CE
ti
R
, nên
d
giao tuyến ca hai mt phng lần lượt
cha
BN
,
CE
và cùng song song
AM
.
Gi
( )
là mt phng cha
CE
và song song
AM
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 19
Sưu tầm và biên son
Ta có
( )
mp BFN
cha
BN
( )
mp //BFN AM
( do
FN AM
).
Suy ra
( ) ( )
=d BFN
.
( )
=Q CE BFN
= Q CE d
, hay
QR
.
Suy ra
d
là đường thẳng đi qua
Q
, song song
NF
, ct
BN
,
CE
lần lượt ti
P
Q
.
NE
là đường trung bình ca
SDC
,
FD
là đường trung bình ca
IBC
.
1
4
==
QE EN
QC CI
1
5
=
QE
CE
.
Gi
=K PQ BI
, có
1
5
= = = = =
PN KF KF NQ ER
BN BF IF NI EC
(do t giác
ABDI
là hình bình hành).
Vy
1
5
=
PN
BN
,
1
5
=
RE
CE
.
HT
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Tìm chu kì
T
của hàm số
sin .yx=
A.
4.T
=
B.
3.T
=
C.
2.T
=
D.
.
2
T
=
Câu 2: Giải phương trình
cot 3.x =−
A.
2
,
3
x k k
= +
B.
,
3
x k k
= +
C.
,
6
x k k
= +
D.
4
,
3
x k k
= +
Câu 3: Giả sử bạn muốn mua một chiếc váy màu hồng hoặc màu vàng. Váy màu hồng 5 kiểu khác
nhau, váy màu vàng 4 kiểu khác nhau. Hỏi bao nhiêu sự lựa chọn (về kiểu váy và màu
váy)?
A.
5.
B.
20.
C.
9.
D.
4.
Câu 4: Một lớp học
40
học sinh gồm 25 nam
15
nữ. Hỏi bao nhiêu cách cử ra hai bạn trong
đó có 1 bạn nam và
1
bạn nữ?
A.
375
. B.
25
. C.
15
. D.
40
.
Câu 5: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh theo một hàng ngang?
A. 10. B. 24. C. 5. D. 120.
Câu 6: Với
k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
!
!
k
n
n
C
k
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. C.
( )
!!
!
k
n
k n k
C
n
=
. D.
( )
!
!!
k
n
n
A
k n k
=
.
Câu 7: Cho tập hợp
M
10
phần tử. Số tập con gồm
2
phần tử của
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10
.
Câu 8: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món,
1
loại quả
tráng miệng trong
5
loại quả tráng miệng một nước uống trong
3
loại nước uống. bao
nhiêu cách chọn thực đơn.
A.
25
. B.
75
. C.
100
. D.
15
.
Câu 9: Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài khơ
52
con thì số phần tử của không gian mẫu
là:
A.
140608
. B.
156
. C.
132600
. D.
22100
.
Câu 10: Cho dãy số
( )
n
u
với
2
1
.
n
u
nn
=
+
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Năm số hạng đầu tiên
1 1 1 1 1
; ; ; ; .
2 6 12 20 30
B. Là dãy số tăng.
C. Bị chặn trên bởi số
1
.
2
M =
D. Không bị chặn.
Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy giảm?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
31
.
1
n
n
u
n
=
+
C.
2
.
n
un=
D.
2.
n
un=+
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
Câu 12: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
1u =
, công sai
2d =
. Tổng
10 1 2 3 10
...S u u u u= + + + +
bằng:
A.
10
110.S =
B.
10
100.S =
C.
10
21.S =
D.
10
19.S =
Câu 13: Cho cấp số cộng có
1
3u =−
,
4d =
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
5
15u =
. B.
4
8u =
. C.
3
5u =
. D.
2
2u =
.
Câu 14: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 2; 3; 4; 5
.
B.
1; 2; 4; 8;16
. C.
1; 1; 1; 1; 1−−
. D.
1; 2; 4; 8; 16−−
.
Câu 15: Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng đầu
1
5u =
và công bội
2q =−
. Số hạng thứ sáu của
( )
n
u
là:
A.
6
160u =
. B.
6
320u =−
. C.
6
160u =−
. D.
6
320u =
.
Câu 16: Cho hai đường thẳng
d
d’
song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
d
thành
d’
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô số.
Câu 17: Cho tứ giác lồi
ABCD
điểm S không thuộc mp (ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
xác định bởi các điểm A, B, C, D, S?
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCDE, phát biều nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng SE và AB cắt nhau. B. Đường thẳng SB nằm trong mp
( )
.SED
C. Hai đường thẳng SB và ED chéo nhau. D. Hai đường thẳng SE và AB song song.
Câu 19: Cho đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
. Giả sử
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
b
thì
ba
B. Nếu
b
cắt
( )
thì
b
cắt
a
C. Nếu
ba
thì
( )
b
D. Nếu
b
cắt
( )
( )
chứa
b
thì giao tuyến của
( )
( )
đường thẳng cắt cả
a
.b
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
Câu 21: Nghiệm của phương trình
+=
2
2sin - 3sin 1 0xx
là:
A.
2
xk
= +
;

= +
= +
6
,
5
6
xk
k
xk
B.
2
2
xk
= +
;

= +
=+
2
63
,
52
63
xk
k
xk
C.
5
22
xk
= +
;

= +
=+
1
62
,
51
62
xk
k
xk
D.
2
2
xk
= +
;

= +
= +
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk
Câu 22: Một lớp học
25
nam
15
nữ. Số cách chọn
3
học sinh trong lớp tham gia vệ sinh công cộng
toàn trường là:
A.
9880.
B.
59280.
C.
2300.
D.
455.
Câu 23: Hệ số của x
5
trong khai triển
( )
8
23x +
là:
A.
3 3 5
8
.2 .3 .C
B.
3 5 3
8
.2 .3 .C
C.
3 5 3
8
.2 .3 .C
D.
5 3 5
8
.2 .3 .C
Câu 24: Số hạng chứa
7
x
trong khai triển
13
1
x
x



là:
A.
47
13
.Cx
B.
3
13
.C
C.
37
13
.Cx
D.
37
13
.Cx
Câu 25: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng cht bn ln. Xác suất để c bn ln xut hin mt sp là:
A.
1
.
16
B.
2
.
16
C.
6
.
16
D.
4
.
16
Câu 26: Gieo mt con súc xắc cân đối và đồng cht hai ln. Xác suất để ít nht mt ln xut hin mt sáu
chm là:
A.
12
.
36
B.
11
.
36
C.
6
.
36
D.
8
.
36
Câu 27: Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là
A.
, , , , , , , .NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
B.
, , , .NN NS SN SS
C.
, , , , , .NNN SSS NNS SSN NSS SNN
D.
, , , , , .NNN SSS NNS SSN NSN SNS
Câu 28: Cho dãy số
( )
7
:
25
nn
n
uu
n
+
=
+
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
1,
n
un
. B. Dãy tăng.
C. Dãy không tăng không giảm. D. y giảm.
Câu 29: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
123u =
3 15
84uu−=
. Số hạng
17
u
có giá trị là
A.
11
. B.
4
. C.
235
. D.
242
.
Câu 30: Có bao nhiêu cặp đường thẳng chéo nhau trong một hình tứ diện?
A.
1
. B.
2
. C. 3. D. 4.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung điểm của
AB
AD
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SBD
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN ABCD
. D.
( )
//MN SCD
.
Câu 32: Cho hình hộp
..ABCD A B C D
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
( ) ( )
//BBC ADD
. B.
( ) ( )
//A B C D ABCD
.
C.
( ) ( )
//BA D ADC
. D.
( ) ( )
//AA B B DD C C
.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song với nhau thì chéo nhau.
Câu 34: Cho chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
||AB CD
. Giả sử
AC BD O=
AD BC I=
. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
là:
A.
SO
. B.
SC
. C.
SI
. D.
SD
.
Câu 35: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Mặt phẳng
( )

AB D
song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )

A C C
. D.
( )
BDA
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Giải phương trình:
2
2sin 2 7sin 2 3 0
66
xx

+ =
. (1)
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm
BCD
,
M
trung điểm
CD
,
E
thuộc đoạn
AG
;
BE
cắt
()mp ACD
tại
F
. Chứng minh
,,A F M
thẳng hàng.
Câu 38: Một người viết ngẫu nhiên một số bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số được viết
ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần ( nghĩa nếu số được viết dưới dạng
abc d
thì
a b c d
hoặc
a b c d
).
Câu 39: Cho khai triển
( )
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x+ = + + + +
, trong đó
*
n
các hệ số thỏa mãn hệ
thức
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a + + + =
. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển?
-----HẾT-----
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm chu kì
T
của hàm số
sin .yx=
A.
4.T
=
B.
3.T
=
C.
2.T
=
D.
.
2
T
=
Li gii
Chn C
Hàm s
sin( )y ax b=+
tun hoàn vi chu kì
2
.T
a
=
Nên hàm s
sinyx=
có chu kì
2.T
=
Câu 2: Gii phương trình
cot 3.x =−
A.
2
,
3
x k k
= +
B.
,
3
x k k
= +
C.
,
6
x k k
= +
D.
4
,
3
x k k
= +
Li gii
Chn C
cot 3 cot ,
66
x x k k


= = = +


Câu 3: Giả sử bạn muốn mua một chiếc váy màu hồng hoặc màu vàng. Váy màu hồng 5 kiểu khác
nhau, váy màu vàng 4 kiểu khác nhau. Hỏi bao nhiêu sự lựa chọn (về kiểu váy và màu
váy)?
A.
5.
B.
20.
C.
9.
D.
4.
Lời giải
Chn C
Nếu chọn váy màu hồng thì sẽ có 5 cách.
Nếu chọn váy màu vàng thì sẽ có 4 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 5+ 4= 9 cách chọn mua váy.
Câu 4: Mt lp hc có
40
hc sinh gm 25 nam
15
n. Hi có bao nhiêu cách c ra hai bn trong
đó có 1 bạn nam và
1
bn n?
A.
375
. B.
25
. C.
15
. D.
40
.
Lời giải
Chọn A
Để chọn
1
bạn nam có
25
cách.
Để chọn
1
bạn nữ có
15
cách.
Vậy có
25.15 375=
cách chọn.
Câu 5: Có bao nhiêu cách sp xếp 5 hc sinh theo mt hàng ngang?
A. 10. B. 24. C. 5. D. 120.
Li gii
Chọn D
Mi cách sp xếp 5 hc sinh là mt hoán v ca 5 phn t. Vy có
5! 120=
cách.
Câu 6: Vi
k
n
là hai s nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
!
!
k
n
n
C
k
=
. B.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. C.
( )
!!
!
k
n
k n k
C
n
=
. D.
( )
!
!!
k
n
n
A
k n k
=
.
Li gii
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
Chọn B
Mệnh đề đúng
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
Câu 7: Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10
.
Lời giải
Chn C
S tp con gm
2
phn t ca
M
là mt t hp chp
2
ca
M
. Do đó số tp con gm
2
phn
t ca
M
2
10
C
.
Câu 8: Mt người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món,
1
loi qu
tráng ming trong
5
loi qu tráng ming một nước ung trong
3
loại nước ung. bao
nhiêu cách chn thực đơn.
A.
25
. B.
75
. C.
100
. D.
15
.
Lời giải
Chn B
Theo quy tc nhân ta có:
5.5.3 75=
cách chn thực đơn.
Câu 9: Rút ngu nhiên cùng lúc ba con bài t c bài lơ khơ
52
con thì s phn t ca không gian mu
là:
A.
140608
. B.
156
. C.
132600
. D.
22100
.
Lời giải
Chn D
Rút ngẫu nhiên cùng lúc ba con bài từ cỗ bài tú lơ khơ
52
con là một tổ hợp chập 3 của tập hợp
gồm 52 phần tử nên
( )
3
52
22100nC = =
.
Câu 10: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
1
.
n
u
nn
=
+
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Năm số hạng đầu tiên
1 1 1 1 1
; ; ; ; .
2 6 12 20 30
B. Là dãy số tăng.
C. Bị chặn trên bởi số
1
.
2
M =
D. Không bị chặn.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
( )( )
1
2
2
1 1 2
0
12
11
nn
uu
n n n n n
nn
+
= =
+ + +
+ + +
Do đó
( )
n
u
là dãy giảm.
Câu 11: Trong các dãy s sau, dãy nào là dãy gim?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
31
.
1
n
n
u
n
=
+
C.
2
.
n
un=
D.
2.
n
un=+
Lời giải
Chọn A
1
1
11
22
nn
nn
uu
+
+
= =
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
Câu 12: Cho cp s cng
( )
n
u
1
1u =
, công sai
2d =
. Tng
10 1 2 3 10
...S u u u u= + + + +
bng:
A.
10
110.S =
B.
10
100.S =
C.
10
21.S =
D.
10
19.S =
Lời giải
Chọn B
( )
1
1
10
2 ( 1) 10 2.1 (10 1).2
100.
2 2 2
n
n
n u n d
n u u
SS
+ +
+
= = = =
Câu 13: Cho cp s cng có
1
3u =−
,
4d =
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
5
15u =
. B.
4
8u =
. C.
3
5u =
. D.
2
2u =
.
Li gii
Chọn C
Ta có
31
2u u d=+
3 2.4= +
5=
.
Câu 14: Dãy s nào sau đây không phải là cp s nhân?
A.
1; 2; 3; 4; 5
.
B.
1; 2; 4; 8;16
. C.
1; 1; 1; 1; 1−−
. D.
1; 2; 4; 8; 16−−
.
Lời giải
Chọn A
Dãy
1; 2; 4; 8;16
là cấp số nhân với công bội
2q =
.
Dãy
1; 1; 1; 1; 1−−
là cấp số nhân với công bội
1q =−
.
Dãy
1; 2; 4; 8; 16−−
là cấp số nhân với công bội
2q =−
.
Dãy
1; 2; 3; 4; 5
là cấp số cộng với công sai
1d =
.
Câu 15: Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
5u =
và công bi
2q =−
. S hng th sáu ca
( )
n
u
:
A.
6
160u =
. B.
6
320u =−
. C.
6
160u =−
. D.
6
320u =
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
5
5
61
5. 2 160u u q= = =
.
Câu 16: Cho hai đường thng
d
d’
song song nhau. Có bao nhiêu phép tnh tiến biến
d
thành
d’
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô số.
Lời giải
Chọn D
Lấy hai điểm
;'AA
lần lượt nằm trên
d
'd
. Phép tịnh tiến theo vec-
'AA
biến
d
thành
d’
.
Câu 17: Cho tứ giác lồi
ABCD
điểm S không thuộc mp (ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng
xác định bởi các điểm A, B, C, D, S?
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
8.
Lời giải
Chọn A
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
Có 5 mặt phẳng là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; ; ; ; .SAB SBC SCD SAD ABCD
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCDE, phát biều nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng SE và AB cắt nhau. B. Đường thẳng SB nằm trong mp
( )
.SED
C. Hai đường thẳng SB và ED chéo nhau. D. Hai đường thẳng SE và AB song song.
Lời giải
Chọn C
Giá trị hàm số tăng khi
x
tăng từ
0
đến
2
nên hàm số đồng biến trên khoảng
( )
0;2
Câu 19: Cho đường thng
a
nm trong mt phng
( )
. Gi s
( )
b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
( )
b
thì
ba
B. Nếu
b
cắt
( )
thì
b
cắt
a
C. Nếu
ba
thì
( )
b
D. Nếu
b
cắt chứa
b
thì giao tuyến của là đường thẳng cắt cả
a
.b
Lời giải
Chọn C
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
B. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
C. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Lời giải
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
Chọn C
Câu 21: Nghim của phương trình
+=
2
2sin - 3sin 1 0xx
là:
A.
2
xk
= +
;

= +
= +
6
,
5
6
xk
k
xk
B.
2
2
xk
= +
;

= +
=+
2
63
,
52
63
xk
k
xk
C.
5
22
xk
= +
;

= +
=+
1
62
,
51
62
xk
k
xk
D.
2
2
xk
= +
;

= +
= +
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk
Lời giải
Chọn D
Ta có:

= +
=
+ = = +
=
= +
2
2
2
sin 1
2 sin - 3sin 1 0 2 ,
1
6
sin
2
5
2
6
xk
x
x x x k k
x
xk
Câu 22: Mt lp hc
25
nam
15
n. S cách chn
3
hc sinh trong lp tham gia v sinh công cng
toàn trường là:
A.
9880.
B.
59280.
C.
2300.
D.
455.
Lời giải
Chọn A
Ly
3
hc sinh t
40
hc sinh trong lp tham gia v sinh công cộng toàn trường
3
40
9880.C =
Câu 23: H s ca x
5
trong khai trin
( )
8
23x +
là:
A.
3 3 5
8
.2 .3 .C
B.
3 5 3
8
.2 .3 .C
C.
3 5 3
8
.2 .3 .C
D.
5 3 5
8
.2 .3 .C
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
8
88
8
0
2 3 2 3
k
kk
k
x C x
=
+=
Theo giả thiết
8 5 3kk = =
H s ca x
5
trong khai trin
( )
8
23x +
là:
3 5 3
8
.2 .3 .C
Câu 24: S hng cha
7
x
trong khai trin
13
1
x
x



là:
A.
47
13
.Cx
B.
3
13
.C
C.
37
13
.Cx
D.
37
13
.Cx
Lời giải
Chọn C
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có
( )
13
13 13
13 13 2
13 13
00
11
1
k
k
k k k k
kk
x C x C x
xx
−−
==
= =

Hệ số của
7
x
ứng với
13 2 7 3.kk = =
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
Số hạng cần tìm là
37
13
.Cx
Câu 25: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng cht bn ln. Xác suất để c bn ln xut hin mt sp là:
A.
1
.
16
B.
2
.
16
C.
6
.
16
D.
4
.
16
Li gii
Chn A
S phn t không gian mu là
( )
4
2 16n = =
Biến c A: “ cả bn ln xut hin mt sấp” nên
A SSSS=
( )
1nA=
Vy
( )
1
16
PA=
Câu 26: Gieo mt con súc xắc cân đối và đồng cht hai ln. Xác suất để ít nht mt ln xut hin mt sáu
chm là:
A.
12
.
36
B.
11
.
36
C.
6
.
36
D.
8
.
36
Li gii
Chn A
Không gian mu: Gieo mt con súc xắc cân đối và đồng cht hai ln là
( )
6.6 36.n = =
Biến c A: ít nht mt ln xut hin mt sáu chm là:
( )
2.5.1 1.1 11.= + =nA
Vy xác suất để ít nht mt ln xut hin mt sáu chm là
( )
( )
( )
11
.
36
==
nA
PA
n
Câu 27: Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là
A.
, , , , , , , .NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
B.
, , , .NN NS SN SS
C.
, , , , , .NNN SSS NNS SSN NSS SNN
D.
, , , , , .NNN SSS NNS SSN NSN SNS
Li gii
Chn A
S phn t không gian mu là
( )
3
2 8.n = =
Câu 28: Cho dãy số
( )
7
:
25
nn
n
uu
n
+
=
+
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
1,
n
un
. B. Dãy tăng.
C. Dãy không tăng không giảm. D. Dãy giảm.
Lời giải
Chọn D
( )( )
1
8 7 9
0
2 7 2 5 2 7 2 5
nn
nn
uu
n n n n
+
+ +
= =
+ + + +
Suy ra
( )
n
u
là dãy giảm
Câu 29: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
123u =
3 15
84uu−=
. Số hạng
17
u
có giá trị là
A.
11
. B.
4
. C.
235
. D.
242
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
Lời giải
Ta có:
3 15 1 1
84 2 ( 14 ) 84u u u d u d = + + =
12 84 7dd = =
.
17 1
16 123 16.( 7) 11u u d = + = + =
. Vậy số hạng
17
u
có giá trị là
11
.
Câu 30: Có bao nhiêu cặp đường thng chéo nhau trong mt hình t din?
A.
1
. B.
2
. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Các cặp đường thẳng chéo nhau là:
AB
CD
;
AD
BC
;
BD
AC
.
Vậy trong tứ diện
ABCD
3 cặp đường thẳng chéo nhau.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
N
ln lượt là trung điểm ca
AB
AD
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( )
//MN SBD
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN ABCD
. D.
( )
//MN SCD
.
Lời giải
Chọn A
Nhận thấy
MN
là đường trung bình trong tam giác
ABD
, suy ra
//MN BD
.
Mặt khác
()BD SBD
nên
( )
//MN SBD
.
Câu 32: Cho hình hp
..ABCD A B C D
Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
( ) ( )
//BBC ADD
. B.
( ) ( )
//A B C D ABCD
.
C.
( ) ( )
//BA D ADC
. D.
( ) ( )
//AA B B DD C C
.
Lời giải
Chọn C
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
,BA D BA D C ADC ADC B

. Mà
( )
BA D C

( )
ADC B

hai mặt phẳng
cắt nhau. Khẳng định ở câu C sai.
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song với nhau thì chéo nhau.
Lời giải
Chọn A
Mệnh đề A sai hai đường thẳng không điểm chung thì chúng song song với nhau hoặc chéo
nhau.
Câu 34: Cho chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi
||AB CD
. Gi s
AC BD O=
AD BC I=
. Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
là:
A.
SO
. B.
SC
. C.
SI
. D.
SD
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
( ) ( )
S SAD SBC
D
C
B
A
A'
B'
C'
D'
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
Mặt khác
( )
( )
( ) ( )
I AD SA D
I SAD SBC
I BC SBC


( ) ( )
SI SAD SBC =
.
Câu 35: Cho hình hp
.
ABCD A B C D
. Mt phng
( )

AB D
song song vi mt phng nào trong các mt
phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )

A C C
. D.
( )
BDA
.
Lời giải
Chọn B
Do

ADC B
là hình bình hành nên
//

AB DC
, và

ABC D
là hình bình hành nên
//

AD BC
nên
( ) ( )
//

AB D BC D
.
II) TỰ LUẬN
Câu 36: Giải phương trình:
2
2sin 2 7sin 2 3 0
66
xx

+ =
. (1)
Lời giải
TXĐ:
DR=
.
Đặt
sin 2
6
tx

=−


,
11t
, phương trình (1) trở thành:
2
2 7 3 0tt + =
.
( 3)(2 1) 0.
3( )
1
2
tt
t KTM
t
=
=
=
Với
1
2
t =
, ta có:
1
sin 2
62
x

−=


.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
sin 2 sin
66
22
66
( ).
5
22
66
22
( ).
3
22
6
( ).
2
x
xk
kZ
xk
xk
kZ
xk
xk
kZ
xk





=


−=+

= +
=+

=+
=+

=+
Vậy phương trình (1) có nghiệm
6
xk
=+
;
2
xk
=+
,
( ).kZ
Câu 37: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm
BCD
,
M
trung điểm
CD
,
E
thuộc đoạn
AG
;
BE
cắt
()mp ACD
tại
F
. Chứng minh
,,A F M
thẳng hàng.
Lời giải
Ta có:
A
là điểm chung của
()mp ACD
()mp ABG
.
( ) ( ).A ACD ABG
(1)
M
là giao điểm của
BG
CD
nên ta có:
()
( ) ( )
()
M BG ABG
M ACD ABG
M CD ACD


. (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
( ) ( )AM ACD ABG=
.
Ta có:
()F BE ACD=
.
()
()
( ) ( )
F BE ABG
F ACD
F ACD ABG

( ) ( )AM ACD ABG=
F AM
,,A F M
thẳng hàng.
E
G
M
B
C
D
A
F
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
Câu 38: Một người viết ngẫu nhiên một số bốn chữ số. Tính xác suất để các chữ số của số được viết
ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần ( nghĩa nếu số được viết dưới dạng
abc d
thì
a b c d
hoặc
a b c d
).
Lời giải
Viết ngẫu nhiên một số
4
chữ số nên số phần tử của không gian mẫu là
( )
9.10.10.10 9000n = =
.
Gọi
A
là biến cố các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
Gọi số tự nhiên có
4
chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
có dạng
abc d
.
Trường hợp 1: số tự nhiên có
4
chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự giảm dần
a b c d
nên các chữ số đôi một khác nhau các chữ số
a
,
b
,
c
,
d
lấy từ tập
1,2,3,4,5,6,7,8,9X =
và với
4
chữ số lấy ra từ
X
thì chỉ lập được duy nhất một số thỏa yêu
cầu bài toán. Do đó số số tự nhiên có
4
chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng
dần là
4
9
C
.
Trường hợp 2: số tự nhiên có
4
chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự tăng dần
a b c d
nên các chữ số đôi một khác nhau các chữ số
a
,
b
,
c
,
d
lấy từ tập
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9Y =
với
4
chữ số lấy ra từ
Y
thì chỉ lập được duy nhất mọt số thỏa yêu
cầu bài toán. Do đó số số tự nhiên có
4
chữ số mà các chữ số của số được viết ra có thứ tự giảm
dần dần là
4
10
C
.
Vậy số phần tử của biến cố
A
( )
44
9 10
336n A C C= + =
.
Xác suất của biến cố
A
là:
( )
( )
( )
336 14
9000 375
nA
PA
n
= = =
.
Câu 39: Cho khai triển
( )
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x+ = + + + +
, trong đó
*
n
các hệ số thỏa mãn hệ
thức
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a + + + =
. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển?
Lời giải
Số hạng tổng quát trong khai triển
( )
12
n
x+
.2 .
k k k
n
Cx
,
0 kn
,
k
. Vậy hệ số của số
hạng chứa
k
x
.2 .2
k k k k
n k n
C a C=
.
Khi đó, ta có
( )
0 1 2
1
0
... 4096 ... 4096
22
1 1 4096 12
n
n
n n n n
n
n
a
a
a C C C C
n
+ + + = + + + + =
+ = =
Dễ thấy
0
a
n
a
không phải hệ số lớn nhất. Giả sử
k
a
( )
0 kn
là hệ số lớn nhất trong các
hệ số
0 1 2
, , ,...,
n
a a a a
.
Khi đó ta có
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
11
1
12 12
11
1
12 12
12! 12!.2
!. 12 ! 1 !. 12 1 !
.2 .2
12! 12! 1
.2 .2
.
!. 12 ! 1 !. 12 1 ! 2
k k k k
kk
k k k k
kk
k k k k
aa
CC
aa
CC
k k k k
++
+
−−
+


+
( )
1 2 23
1 2 12 0
23 26
12 1 3
2 1 26
33
26 3 0
13 3
k
kk
kk
k
k
k
kk



+
−+
−




.
Do
8kk =
.
Vậy hệ số lớn nhất là
88
8 12
.2 126720aC==
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ SỐ: 06
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm s
cosyx=
là hàm s l. B. Hàm s
cotyx=
là hàm s l.
C. Hàm s
sinyx=
là hàm s l. D. Hàm s
tanyx=
là hàm s l.
Câu 2: Nghim của phương trình
sin 1x =
A.
2
xk
= +
,
k
. B.
2
xk
=+
,
k
.
C.
2
2
xk
= +
,
k
. D.
2
2
xk
=+
,
k
.
Câu 3: Trong một trưng THPT, khi 11 280 hc sinh nam và 325 hc sinh n. Nhà trường cn chn
mt học sinh đi dự d hi ca hc sinh tnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chn?
A. 605 B. 325 C. 280 D. 45
Câu 4: Nam mun qua nhà Mẫn để cùng Mẫn đi đến nhà Hi. T nhà Nam đến nhà Mẫn có 3 con đường
đi, từ nhà Mẫn đến nhà Hi 6 con đường đi. Hi Nam bao nhiêu cách chọn đường đi đến
nhà Hi?
A. 9. B. 3. C. 18. D. 20
Câu 5: Mun xếp 5 người vào 5 ghế thành 1 mt hàng ngang có bao nhiêu cách xếp?
A. 5. B. 10. C. 60. D. 120
Câu 6: Một đoàn thanh nhiên Phường An Hòa 15 người. bao nhiêu cách chọn 3 người để phân
công trưởng đoàn, phó đoàn, thành viên đ tham gia tiếp sc cùng các cán b các điểm cách
ly?
A. 15!. B.
3
15
C
. C.
3
15
A
. D.
12
15
.A
Câu 7: Vi
k
n
là hai s nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
k n k
=
B.
!
.
!
k
n
n
C
k
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!!
.
!
k
n
k n k
C
n
=
Câu 8: Xét phép th gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht 6 mt hai ln. Xét biến c
A
: ‘‘Số chm
xut hin c hai ln gieo giống nhau’’. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( ) 16.nA=
B.
( ) 12.nA=
C.
( ) 6.nA=
D.
( ) 36.nA=
Câu 9: Cho
,AB
là hai biến c xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B = +
B.
( ) ( ). ( ).P A B P A P B=
C.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B =
D.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B = +
Câu 10: Cho dãy s
n
u
có s hng tng quát
21
.
n
n
u
n
Tính giá tr ca
5
.u
A.
5
5.u
B.
5
11.u
C.
5
11
.
5
u
D.
5
2.u
Câu 11: Dãy s nào sau đây là dãy số tăng?
A.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2345
B.
1; 2; 3; 4; 5.
C.
1 2 3 4 5
0,1 ; 0,1 ; 0,1 ; 0,1 ; 0,1 .
D.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 2
Câu 12: Cho cp s cng
n
u
có s hạng đầu
1
u
và công sai
.d
Lúc đó, số hng tng quát
n
u
A.
1
1.
n
u u n d
B.
1
.
n
u u d
C.
1
1.
n
u u n d
D.
1
.
n
u u nd
Câu 13: Cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3u =
, công sai
5d =
, s hng th tư là
A.
4
23.u =
B.
4
18.u =
C.
4
8.u =
D.
4
14.u =
Câu 14: Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
1; 2; 3; 4; 5.
B.
1; 2; 4; 8;16.
C.
1; 1;1; 1;1.−−
D.
1; 2; 4; 8;16−−
.
Câu 15: Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
5u =
và công bi
2q =−
. S hng th sáu ca
( )
n
u
là:
A.
6
160.u =
B.
6
320.u =−
C.
6
160.u =−
D.
6
320.u =
Câu 16: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho
( )
3; 4AB
và điểm
( )
1; 2C
. nh của điểm C trong phép tnh
tiến
AB
T
A.
( )
4; 6 .
B.
( )
4;6 .
C.
( )
4; 6 .−−
D.
( )
2;2 .
Câu 17: Cách xác định mt mt phng duy nht là:
A. Ba điểm phân bit. B. Một điểm và mt đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau. D. Bốn điểm bt kì.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
D. Không có mt phng nào cha c hai đường thng
a
b
thì ta nói
a
b
chéo nhau.
Câu 19: Trong không gian cho đường thng
d
không nm trong mt phng
( )
.
Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Nếu
d
cắt đường thng
1
d
nm trong
( )
thì
d
song song vi
( )
.
B. Nếu
d
cắt đường thng
1
d
không nm trong
( )
thì
d
song song vi
( )
.
C. Nếu
d
song song với đường thng
'd
nm trong
( )
thì
d
song song vi
( )
.
D. Nếu
d
song song với đường thng
'd
không nm trong
( )
thì
d
song song vi
( )
.
Câu 20: Trong không gian cho hình lăng trụ
( )
.H
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Các mt bên ca
( )
H
là các đa giác bằng nhau.
B. Các cnh bên ca
( )
H
bng nhau và song song vi nhau.
C. Hai đáy của
( )
H
là hai đa giác nằm trong hai mt phng song song.
D. Hai đáy của
( )
H
là hai đa giác bằng nhau.
Câu 21: Gi
o
x
mt nghim của phương trình
2
4cos 2 3cos2 1 0xx =
trên khong
;.
33




Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
1
0; .
2
o
x



B.
1
;1 .
2
o
x



C.
1
;0 .
2
o
x

−


D.
3
2; .
2
o
x



ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 3
Câu 22: Bn An muốn đặt mt khu cho chiếc điện thoi ca mình mt dãy gm
4
t khác nhau,
mi ký t là mt ch s (t
1
đến
9
). Hi bn An có bao nhiêu cách đặt mt khu?
A.
3024
. B.
126
. C.
6561
. D.
362880
.
Câu 23: Tìm giá tr ca
n
biết
0 1 2 1
... 1023
n
n n n n
C C C C
+ + + + =
.
A.
10
. B.
9
. C.
12
. D.
11
.
Câu 24: Tìm h s ca s hng cha
5
x
trong khai trin nh thc Newton ca
( )
12
2+x
.
A.
33
12
2C
. B.
99
12
2C
. C.
77
12
2C
. D.
55
12
2C
.
Câu 25: Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là:
A.
, , , .NN NS SN SS
B.
., , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
C.
, , , , , , , .NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
D.
, , , , , .NNN SSS NNS SSN NSS SNN
Câu 26: Gieo
3
con súc sắc cân đối đồng cht. Xác suất để s chm xut hin trên
3
con súc sắc đó
bng nhau:
A.
36
5
B.
9
1
. C.
18
1
. D.
36
1
.
Câu 27: Gieo đồng tin hai ln. Xác suất để sau hai ln gieo thì mt sp xut hin ít nht mt ln là:
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
3
.
4
D.
1
.
3
Câu 28: Xét tính b chn ca dãy s
( )
n
u
biết
21
2
n
n
u
n
+
=
+
.
A. B chn. B. Không b chn. C. B chn trên. D. B chặn dưới.
Câu 29: Cho cp s cng
( )
n
u
1
5; 3ud= =
. S
103
là s hng th my ca cp s cng?
A. Th
16
. B. Th
21
. C. Th
36
. D. Th
37
.
Câu 30: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3; 2uq= =
. Tng
10
s hạng đầu ca cp s nhân là
A.
10
511S =−
. B.
10
1025S =−
. C.
10
1025S =
. D.
10
1023S =
.
Câu 31: Trong mt phng Oxy, cho hai điểm
( ) ( )
2;5 , 1;3 .AM
Tìm nh ca M qua phép v t tâm A t s
3.
A.
( )
' 7;11M
. B.
( )
' 7;1M
. C.
( )
' 11;11M
. D.
( )
' 11;11M
.
Câu 32: Trong không gian cho t din
,ABCD
gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
,.AB CD
Giao tuyến
ca hai mt phng
( ) ( )
,ABJ CDI
A.
AJ
. B.
DI
. C.
IJ
. D.
CI
.
Câu 33: Trong không gian cho nh chóp
..S ABC
Gi M trung điểm SA, N điểm trên cnh SB sao
cho
2,SN NB=
P là điểm trên cnh SC sao cho
3.SC PC=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//MN AB
. B.
//NP BC
. C.
//MN SC
. D.
//MP AC
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 4
Câu 34: Cho hình chóp
SABC
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
SB
SC
. Gi
G
trng tâm tam
giác
ABC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GMN
( )
ABC
là đường thng
A. qua
M
và song song vi
BC
. B. Qua
N
và song song vi
SB
.
C. qua
G
và song song vi
BC
. D. qua
G
và song song vi
SC
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
,
P
theo th t
trung điểm ca
SC
,
SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
NOM
trùng
( )
OPM
. B.
( ) ( )
//MON SBC
.
C.
( ) ( )
PON MNP NP=
. D.
( ) ( )
//MON SAB
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Tìm tt c các giá tr ca tham s thực m để phương trình
2
sin x sinx cosx m+=
có nghim.
Câu 37: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
một điểm trong tam giác
SCD
. Tìm giao tuyến
ca hai mt phng
( )
SBM
( )
SAC
.
Câu 38: Một trường tiểu học 50 học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ, trong đó bốn cặp anh
em sinh đôi. Nhà trường cần chọn một nhóm 3 học sinh trong 50 học sinh trên dự Đại hội cháu
ngoan Bác Hồ sao cho trong nhóm không cặp anh em sinh đôi nào. Hỏi bao nhiêu cách
chọn.
Câu 39: Cho khai triển nhị thức
( )
12
12
0 1 12
1 2 .x a a x a x+ = + + +
Hãy tìm số hạng
k
a
lớn nhất.
----- HẾT -----
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số
cosyx=
là hàm số lẻ. B. Hàm số
cotyx=
là hàm số lẻ.
C. Hàm số
sinyx=
là hàm số lẻ. D. Hàm số
tanyx=
là hàm số lẻ.
Lời giải
Chn A
Ta có
+ Hàm s
cosyx=
là hàm s chn.
+ Hàm s
cotyx=
là hàm s l.
+ Hàm s
sinyx=
là hàm s l.
+ Hàm s
tanyx=
là hàm s l.
Câu 2: Nghim của phương trình
sin 1x =
A.
2
xk
= +
,
k
. B.
2
xk
=+
,
k
.
C.
2
2
xk
= +
,
k
. D.
2
2
xk
=+
,
k
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
sin 1x =
2
2
xk
= +
,
k
.
Câu 3: Trong một trưng THPT, khi 11 280 hc sinh nam và 325 hc sinh nữ. Nhà trường cn chn
mt học sinh đi dự d hi ca hc sinh tnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chn?
A. 605 B. 325 C. 280 D. 45
Lời giải
Chọn A
Chọn một học sinh nam trong 280 học sinh nam có 280 cách chọn
Chọn một học sinh nữ trong 325 học sinh nữ có 325 cách chọn
Vậy có
280 325 605+=
cách chọn.
Câu 4: Nam mun qua nhà Mẫn để cùng Mẫn đi đến nhà Hi. T nhà Nam đến nhà Mẫn có 3 con đường
đi, t nhà Mẫn đến nhà Hải 6 con đường đi. Hi Nam bao nhiêu cách chọn đường đi đến
nhà Hi?
A. 9. B. 3. C. 18. D. 20
Li gii:
Chn C
T nhà Nam đến nhà Mẫn có 3 con đường
T nhà Mẫn đến nhà Hải có 6 con đường
Vy có:
3.6 18
cách.
Câu 5: Mun xếp 5 người vào 5 ghế thành 1 mt hàng ngang có bao nhiêu cách xếp?
A. 5. B. 10. C. 60. D. 120
Lời giải
Chọn D
Xếp 5 người vào 5 ghế có
5! 120
cách.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 6
Câu 6: Một đoàn thanh nhiên Phường An Hòa 15 người. bao nhiêu cách chọn 3 người để phân
công trưởng đoàn, phó đoàn, thành viên đ tham gia tiếp sc cùng các cán b các điểm cách
ly?
A. 15!. B.
3
15
C
. C.
3
15
A
. D.
12
15
.A
Li gii:
Chn C
Chọn ra 3 người trong 15 người để làm 3 nhiệm vụ khác nhau có:
3
15
A
cách
Câu 7: Với
k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
k n k
=
B.
!
.
!
k
n
n
C
k
=
C.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
D.
( )
!!
.
!
k
n
k n k
C
n
=
Li gii
Chn A
Với
k
n
là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
kn
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
Câu 8: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt hai lần. Xét biến cố
A
: ‘‘Số chấm
xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau’’. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( ) 16.nA=
B.
( ) 12.nA=
C.
( ) 6.nA=
D.
( ) 36.nA=
Li gii
Chn C
Gọi cặp số
( ; )xy
là số chấm xuất hiện ở hai lần gieo.
Xét biến cố
A
: ‘‘Số chấm xuất hiện ở cả hai lần gieo giống nhau’’.
Các kết quả biến cố
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;1 ; 2;2 ; 3;3 ; 4;4 ; 5;5 ; 6;6A=
.
Suy ra
( ) 6.nA=
Câu 9: Cho
,AB
là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B = +
B.
( ) ( ). ( ).P A B P A P B=
C.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B =
D.
( ) ( ) ( ).P A B P A P B = +
Li gii
Chn A
,AB
là hai biến c xung khc nên
( ) ( ) ( ).P A B P A P B = +
Câu 10: Cho dãy s
n
u
có s hng tng quát
21
.
n
n
u
n
Tính giá tr ca
5
.u
A.
5
5.u
B.
5
11.u
C.
5
11
.
5
u
D.
5
2.u
Lời giải
Chọn C
Ta có
5
2.5 1 11
.
55
u
Câu 11: Dãy s nào sau đây là dãy số tăng?
A.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2345
B.
1; 2; 3; 4; 5.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 7
C.
1 2 3 4 5
0,1 ; 0,1 ; 0,1 ; 0,1 ; 0,1 .
D.
1 2 3 4 5
; ; ; ; .
2 3 4 5 6
Lời giải
Chọn D
Dãy số
1 2 3 4 5
;;;;
2 3 4 5 6
thỏa mãn tính chất
1nn
uu
nên nó là dãy số tăng.
Câu 12: Cho cp s cng
n
u
có s hạng đầu
1
u
và công sai
.d
Lúc đó, số hng tng quát
n
u
A.
1
1.
n
u u n d
B.
1
.
n
u u d
C.
1
1.
n
u u n d
D.
1
.
n
u u nd
Lời giải
Chọn A
Cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
u
và công sai
d
có số hạng tổng quát là
1
1.
n
u u n d
Câu 13: Cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3u =
, công sai
5d =
, s hng th tư là
A.
4
23.u =
B.
4
18.u =
C.
4
8.u =
D.
4
14.u =
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng, ta có
41
3u u d=+
3 5.3=+
18=
.
Câu 14: Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
1; 2; 3; 4; 5.
B.
1; 2; 4; 8;16.
C.
1; 1;1; 1;1.−−
D.
1; 2; 4; 8;16−−
.
Lời giải
Chọn A
Dãy
1; 2; 4; 8;16
là cấp số nhân với công bội
2q =
.
Dãy
1; 1; 1; 1; 1−−
là cấp số nhân với công bội
1q =−
.
Dãy
1; 2; 4; 8;16−−
là cấp số nhân với công bội
2q =−
.
Dãy
1; 2; 3; 4; 5
là cấp số cộng với công sai
1d =
.
Câu 15: Cho cp s nhân
( )
n
u
có s hạng đầu
1
5u =
và công bi
2q =−
. S hng th sáu ca
( )
n
u
là:
A.
6
160.u =
B.
6
320.u =−
C.
6
160.u =−
D.
6
320.u =
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân, ta có
( )
5
5
61
5. 2 160u u q= = =
.
Câu 16: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho
( )
3; 4AB
và điểm
( )
1; 2C
. nh của điểm C trong phép tnh
tiến
AB
T
A.
( )
4; 6 .
B.
( )
4;6 .
C.
( )
4; 6 .−−
D.
( )
2;2 .
Li gii
Chn A
Ta có :
( ) ( )
==;
AB
T C C x y
Lúc đó:
= + = + =
= + = =
3 1 4
4 2 6
x x a
y y b
Câu 17: Cách xác định mt mt phng duy nht là:
A. Ba điểm phân bit.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 8
B. Một điểm và một đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau.
D. Bốn điểm bt kì.
Li gii
Chn C
+ A sai vì trong trường hp ba điểm phân bit thng hàng thì s có vô s mt phẳng chưa ba
điểm thẳng hàng đó.
+ B sai vì điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có một đường thẳng. Lúc đó có vô số
mt phẳng đi qua đường thẳng đó.
+ D sai vì trong trường hợp 4 điểm phân bit thng hàng thì c vô s mt phẳng đi qua 4 điểm
đó hoặc trong trường hợp 4 điểm không đồng phng thì s không tạo được mt phng nào cùng
đi qua cả 4 điểm.
Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
D. Không có mt phng nào cha c hai đường thng
a
b
thì ta nói
a
b
chéo nhau.
Li gii
Chn D
Đáp án A sai vì hai đường thẳng đó có thể trùng nhau.
Đáp án B sai vì nếu hai đường thẳng không có điểm chung thì chúng có th song song hoc
chéo nhau.
Đáp án C sai vì hai đường thẳng đó có thể ct nhau, trùng nhau hoc song song vi nhau.
Câu 19: Trong không gian cho đường thng
d
không nm trong mt phng
( )
.
Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Nếu
d
cắt đường thẳng
1
d
nằm trong
( )
thì
d
song song với
( )
.
B. Nếu
d
cắt đường thẳng
1
d
không nằm trong
( )
thì
d
song song với
( )
.
C. Nếu
d
song song với đường thẳng
'd
nằm trong
( )
thì
d
song song với
( )
.
D. Nếu
d
song song với đường thẳng
'd
không nằm trong
( )
thì
d
song song với
( )
.
Li gii
Chn C
Da vào nội dung định lí 1 sách giáo khoa trang 61 thì mệnh đề đáp án C là đúng, các mệnh đề
đáp án A, B, D là sai. Vậy chọn đáp án C.
Câu 20: Trong không gian cho hình lăng trụ
( )
.H
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Các mặt bên của
( )
H
là các đa giác bằng nhau.
B. Các cạnh bên của
( )
H
bằng nhau và song song với nhau.
C. Hai đáy của
( )
H
là hai đa giác nằm trong hai mặt phẳng song song.
D. Hai đáy của
( )
H
là hai đa giác bằng nhau.
Lời giải
Chọn A
Theo tính cht của hình lăng trụ thì các mệnh đề các đáp án B, C, D là đúng và mệnh đề đáp
án A là sai. Do đó chọn đáp án A.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 9
Câu 21: Gi
o
x
mt nghim của phương trình
2
4cos 2 3cos2 1 0xx =
trên khong
;.
33




Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
1
0; .
2
o
x



B.
1
;1 .
2
o
x



C.
1
;0 .
2
o
x

−


D.
3
2; .
2
o
x



Lời giải
Chọn B
2
22
cos2 1
4cos 2 3cos2 1 0
1
1
2 arccos 2
cos2
4
4
xk
x
xx
xk
x
=
=
=

= +
=−


,.
11
arccos
24
xk
k
xk
=

= +


Trên khong
;
33




phương trình
2
4cos 2 3cos2 1 0xx =
các nghim
1 1 1 1
arccos ;0; arccos .
2 4 2 4
o
x



S dng máy tính cầm tay đổi 3 kết qu va tìm ra s
thập phân ta được
0,91; 0; 0,91.
o o o
x x x−=
Do đó chọn đáp án B.
Câu 22: Bn An muốn đặt mt khu cho chiếc điện thoi ca mình mt dãy gm
4
t khác nhau,
mi ký t là mt ch s (t
1
đến
9
). Hi bạn An có bao nhiêu cách đặt mt khu?
A.
3024
. B.
126
. C.
6561
. D.
362880
.
Lời giải
Chọn A
Số cách đặt mật khẩu là một chỉnh hợp chập 4 của 9 phần tử:
4
9
3024=A
.
Câu 23: Tìm giá tr ca
n
biết
0 1 2 1
... 1023
n
n n n n
C C C C
+ + + + =
.
A.
10
. B.
9
. C.
12
. D.
11
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
0 1 2 1
0 1 2 1
10
... 1023
... 1024
2 2 10
+ + + + =
+ + + + + =
= =
n
n n n n
nn
n n n n n
n
C C C C
C C C C C
n
Câu 24: Tìm h s ca s hng cha
5
x
trong khai trin nh thc Newton ca
( )
12
2+x
.
A.
33
12
2C
. B.
99
12
2C
. C.
77
12
2C
. D.
55
12
2C
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức nhị thức Newton ta có:
( )
12 12
12
12 12
12 12
00
2 .2 2
−−
==
+ = =

k k k k k k
kk
x C x C x
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 10
12 5 7 = =kk
. Hệ số cần tìm:
77
12
2C
.
Câu 25: Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là:
A.
, , , .NN NS SN SS
B.
., , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
C.
, , , , , , , .NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
D.
, , , , , .NNN SSS NNS SSN NSS SNN
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Gieo
3
con súc sắc cân đối đồng cht. Xác suất để s chm xut hin trên
3
con súc sắc đó
bng nhau:
A.
36
5
B.
9
1
. C.
18
1
. D.
36
1
.
Lời giải
Chọn D
Phép thử: Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất
Ta có
Biến cố : Số chấm trên ba súc sắc bằng nhau
.
Câu 27: Gieo đồng tin hai ln. Xác suất để sau hai ln gieo thì mt sp xut hin ít nht mt ln là:
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
3
.
4
D.
1
.
3
Lời giải
Chọn C
Số phần tử không gian mẫu:
Biến cố xuất hiện mặt sấp ít nhất một lần:
Suy ra .
Câu 28: Xét tính b chn ca dãy s
( )
n
u
biết
21
2
n
n
u
n
+
=
+
.
A. Bị chặn. B. Không bị chặn. C. Bị chặn trên. D. Bị chặn dưới.
Lời giải
Chọn A
Với
*
n
ta có
21
0
2
n
n
u
n
+
=
+
nên dãy số bị chặn dưới bởi
0
Lại có
( )
2 2 3
2 1 3
22
2 2 2
n
n
n
u
n n n
+−
+
= = =
+ + +
nên dã số bị chặn trên bởi
2
Vậy dãy số bị chặn.
Câu 29: Cho cp s cng
( )
n
u
1
5; 3ud= =
. S
103
là s hng th my ca cp s cng?
( )
3
6 216n = =
A
( )
6nA=
( )
( )
( )
1
36
nA
pA
n
= =
( )
2.2 4n = =
; ;SSA SN NS=
( )
( )
( )
3
4
nA
PA
n
==
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 11
A. Thứ
16
. B. Thứ
21
.
C. Thứ
36
. D. Thứ
37
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( ) ( )
1
1 103 5 1 3 37
n
u u n d n n= + = + =
.
Câu 30: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3; 2uq= =
. Tng
10
s hạng đầu ca cp s nhân là
A.
10
511S =−
. B.
10
1025S =−
.
C.
10
1025S =
. D.
10
1023S =
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
( )
( )
10
10 1
12
1
. 3 . 1023
1 1 2
n
q
Su
q
−−
= = =
.
Câu 31: Trong mt phng Oxy, cho hai điểm
( ) ( )
2;5 , 1;3 .AM
Tìm nh ca M qua phép v t tâm A t s
3.
A.
( )
' 7;11M
. B.
( )
' 7;1M
. C.
( )
' 11;11M
. D.
( )
' 11;11M
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )
' '; 'M x y
là ảnh của M qua phép vị tự tâm A tỉ số
3.
Ta có:
( )
( )
' ' 2; ' 5
3; 2
AM x y
AM
= +
=−
Theo định nghĩa phép vị tự ta có:
'3AM AM=−
( )
' 2 3.3 9
' 11
' 5 3. 2 6
' 11
x
x
y
y
+ = =
=−


= =
=
Vậy
( )
' 11;11 .M
Câu 32: Trong không gian cho t din
,ABCD
gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
,.AB CD
Giao tuyến
ca hai mt phng
( ) ( )
,ABJ CDI
A.
AJ
. B.
DI
. C.
IJ
. D.
CI
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
J
I
A
B
C
D
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 12
( )
( )
( ) ( )
.
I AB ABJ
I ABJ CDI
I CDI

( )
( )
( ) ( )
.
J ABJ
J ABJ CDI
J CD CDI

Vậy giao tuyến của hai mặt phẳng
( ) ( )
,ABJ CDI
IJ.
Câu 33: Trong không gian cho nh chóp
..S ABC
Gi M trung điểm SA, N điểm trên cnh SB sao
cho
2,SN NB=
P là điểm trên cnh SC sao cho
3.SC PC=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//MN AB
. B.
//NP BC
. C.
//MN SC
. D.
//MP AC
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
3
//
SN SP
NP BC
SB SC
= =
Câu 34: Cho hình chóp
SABC
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm
SB
SC
. Gi
G
trng tâm tam
giác
ABC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GMN
( )
ABC
là đường thng
A. qua
M
và song song với
BC
. B. Qua
N
và song song với
SB
.
C. qua
G
và song song với
BC
. D. qua
G
và song song với
SC
.
Lời giải
Chn B
Ta có
MN
là đường trung bình tam giác
SBC
nên
//MN BC
.
Xét hai mt phng
( )
GMN
( )
ABC
.Ta có:
S
A
B
C
M
N
P
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 13
( ) ( )
( )
( )
//
G GMN ABC
MN BC
MN GMN
BC ABC

Do đó, hai mt phng
( )
GMN
( )
ABC
ct nhau theo giao tuyến đường thẳng đi qua
G
và
song song vi
BC
.
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
,
P
theo th t
trung điểm ca
SC
,
SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
NOM
trùng
( )
OPM
. B.
( ) ( )
//MON SBC
.
C.
( ) ( )
PON MNP NP=
. D.
( ) ( )
//MON SAB
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
//
//
//
MN CD
MN AB
CD AB
.
Xét hai mặt phẳng
( )
MON
( )
SAB
.
Ta có:
//
//
MN AB
ON SB
SA AB A=
MN ON N=
.
Do đó
( ) ( )
//MNO SAB
.
II) TỰ LUẬN
Câu 36: Tìm tt c các giá tr ca tham s thực m để phương trình
2
sin x sinx cosx m+=
có nghim.
Li gii
+ =
2
sin x sinxcosx m
1 cos2 1
sin2 1 cos2 sin2 2
22
x
x m x x m
+ = + =
cos2 sin2 2 1x x m + =
.
Điu kiện để phương trình có nghiệm là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 1 2
1 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 ; .
22
m m m m

−+
+


Câu 37: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
một điểm trong tam giác
SCD
. Tìm giao tuyến
ca hai mt phng
( )
SBM
( )
SAC
.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 14
Li gii
Gi
SM
ct
CD
ti
I
,
BI
ct
AC
ti
J
.
+)
S
là điểm chung ca mt phng
( )
SBM
và mt phng
( )
SAC
.
+)
( )
( )
,
,
J BI BI SBM
J
J AC AC SAC


là điểm chung khác
S
ca mt phng
( )
SBM
và mt phng
( )
SAC
. Vy
( ) ( )
SBM SAC SJ=
.
Câu 38: Một trường tiểu học 50 học sinh đạt danh hiệu cháu ngoan Bác Hồ, trong đó bốn cặp anh
em sinh đôi. Nhà trường cần chọn một nhóm 3 học sinh trong 50 học sinh trên dự Đại hội cháu
ngoan Bác Hồ sao cho trong nhóm không cặp anh em sinh đôi nào. Hỏi bao nhiêu cách
chọn.
Lời giải
Để chọn một nhóm 3 học sinh sao cho không có cặp em học sinh sinh đôi nào ta có các TH sau:
- TH1: Trong nhóm 3 người có 1 người trong bốn cặp sinh đôi.
Chọn 1 người trong bốn cặp sinh đôi có 8 cách chọn người thứ nhất, có 50 – 8 = 42 cách chọn
người thứ 2 và có 41 cách chọn người thứ 3.
Vậy có 8.42.41 = 13776 cách chọn.
- TH2: Trong nhóm 3 người có 2 người trong bốn cặp sinh đôi.
Chọn 1 người trong bốn cặp sinh đôi có 8 cách chọn người thứ nhất, chọn 1 người trong ba cặp
sinh đôi còn lại có 6 cách chọn người thứ hai, có
50 8 6 36−=
cách chọn người thứ 3.
Vậy có
8.6.36 1728=
cách chọn.
- TH3: Trong nhóm 3 người có 3 người trong bốn cặp sinh đôi.
Chọn 1 người trong bốn cặp sinh đôi có 8 cách chọn người thứ nhất, chọn 1 người trong ba cặp
sinh đôi còn lại có 6 cách chọn người thứ hai, chọn 1 người trong hai cặp sinh đôi còn lại có 4
cách chọn người thứ ba.
Vậy có
8.6.4 192=
cách chọn
- TH4: Trong nhóm 3 người không có ai trong bốn cặp sinh đôi.
Có 42 cách chọn người thứ nhất, 41 cách chọn người thứ hai và 40 cách chọn người thứ ba.
Vậy có 42.41.40 = 68880 cách chọn.
Tóm lại có:
13776 1728 192 68880 72176+ + + =
cách chọn
Câu 39: Cho khai triển nhị thức
( )
12
12
0 1 12
1 2 .x a a x a x+ = + + +
Hãy tìm số hạng
k
a
lớn nhất.
J
A
D
B
C
S
I
M
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – TOÁN 11
Page 15
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
12 12
12
12
12 12 12
00
1 2 .1 . 2 2 2
k
k k k k k k k
k
kk
x C x C x a C
==
+ = = =

k
a
là hệ số lớn nhất của kkhai triển
1
1
kk
kk
aa
aa
+
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1
11
12 12
1 1 1
12 12
2 .12! 2 .12!
21
! 12 ! 1 ! 13 !
22
23 26
13
12
33
2 2 2 .12! 2 .12!
12 1
! 12 ! 1 ! 11 !
kk
k k k k
k k k k k k
k k k k
CC
kk
k
CC
kk
k k k k
−−
+ + +

−+
+
, 0;12kk
nên
8k =
.
Vậy
88
8 12
max 2 . 126720.
k
a a C= = =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 07
I. PHN TRC NGHIM ( 35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
cotyx=
A. . B.
\,
2
kk

+


. C.
\ 2 ,kk
. D.
\,kk
.
Câu 2: Xét hàm s
sin=yx
trên đoạn
0


;.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong
2




0
2



;
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
2




; nghch biến trên khong
0
2



;
.
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2




; đồng biến trên khong
0
2



;
.
D. Hàm s nghch biến trên các khong
2




0
2



;
.
Câu 3: Đồ th ca hàm s nào sau đây nhận trc tung làm trục đối xng?
A.
cos .yx=
.
B.
sin .yx=
.
C.
tan .yx=
. D.
cot .yx=
.
Câu 4: Giá tr ln nht ca hàm s
1 cos2yx=+
bng
A.
2.
.
B.
1
.
C.
0
. D.
2
.
Câu 5: Phương trình
3
sin
2
x =
có tp nghim là
A.
5
2 ; 2 ,
66
S k k k



= + +

. B.
2 ; 2 ,
33
S k k k



= + +

.
C.
2
2 ; 2 ,
33
S k k k



= + +

. D.
2
2 ; 2 ,
33
S k k k



= + +

.
Câu 6: S nghim của phương trình
1
cos2
2
x =−
thuộc đoạn
;

A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 7: Phương trình
sin 2 cos 2x+ 0
6
x

−=


có tp nghim là
A.
5
2 ; 2 ,
66
S k k k



= + +

. B.
2 5 2
;,
6 3 6 3
kk
Sk

= + +

.
C.
2
2 ; 2 ,
93
S k k k



= + +

. D.
2 2 2
;,
9 3 3 3
kk
Sk

= + +

.
Câu 8: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
42
4sin 12cos 7xx+=
trên đường tròn lượng
giác là?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 9: Biu din tt c các nghim của phương trình
sin3 sin 0xx−=
trên đường tròn lượng giác ta
được bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 10: Nếu đặt
costx=
thì phương trình
cos2 3cos 4 0xx =
tr thành phương trình nào sau đây?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên son
A.
2
2 3 3 0tt+ + =
. B.
2
2 3 3 0tt+ =
. C.
2
2 3 5 0tt =
. D.
2
2 3 3 0tt =
.
Câu 11: Phương trình
1cossin3 = xx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
1
6
sin =
x
. B.
2
1
6
sin =
x
. C.
1
6
sin =
x
. D.
2
1
3
cos =
+
x
.
Câu 12: m g tr ln nht
M
ca m s
sin 2cos 1
sin cos 2
xx
y
xx
++
=
++
.
A.
2M =−
. B.
3M =−
. C.
3M =
. D.
1M =
.
Câu 13: Nghim của phương trình
2
cos sin cos 0x x x−=
A.
( )
2
x k k
= +
. B.
( )
57
;
66
x k x k k


= + = +
.
C.
( )
4
x k k
= +
. D.
( )
;
42
x k x k k


= + = +
.
Câu 14: S v trí biu din các nghim của phương trình
2
2cos 5cos 3 0xx+ + =
trên đường tròn lượng
giác là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 15: Mt t hc sinh có
5
hc sinh nam và
7
hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn
4
hc sinh ca t
để tham ra mt buổi lao động?
A.
44
57
CC+
. B.
4!
. C.
4
12
A
. D.
4
12
C
.
Câu 16: Mt t
5
hc sinh n
6
hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong
đó có cả hc sinh nam và hc sinh n ?
A.
545
. B.
462
. C.
455
. D.
456
.
Câu 17: Cho các ch s
0,1,2, 3, 5,6,7
. Lập được bao nhiêu s t nhiên chn gm
4
ch s đôi mt
khác nhau t nhng ch s đó?
A.
840
. B.
360
. C.
320
. D.
2401
.
Câu 18: Cho các ch s
0,1,2, 3, 4,5,6,7,8
. Lập được bao nhiêu s t nhiên
5
ch s sao cho ch
s sau luôn lớn hơn chữ s trước?
A.
56
. B.
1680
. C.
490
. D.
126
.
Câu 19: T các ch s
1;2;3;4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có các ch s khác nhau?
A.
64
. B.
40
. C.
36
. D.
24
.
Câu 20: Đa thức
( )
5 4 3 2
243 405 270 90 15 1P x x x x x x= + +
khai trin ca nh thức nào dưới đây?
A.
( )
5
13x
. B.
( )
5
13x+
. C.
( )
5
1x
. D.
( )
5
31x
.
Câu 21: Mt nhóm hc sinh hc sinh nam hc sinh n. T nhóm hc sinh này ta chn ngu
nhiên hc sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chn có c nam và n.
A.
3
7
3
13
1
C
C
. B.
3
6
3
13
1
C
C
. C.
2 1 1 2
6 7 6 7
3
13
C C C C
C
+
. D.
33
67
3
13
CC
C
+
.
Câu 22: Cho dãy s
2
21
1
n
nn
u
n
+−
=
+
. Tính
11
u
.
A.
11
182
12
u =
. B.
11
1142
12
u =
. C.
11
1422
12
u =
. D.
11
71
6
u =
.
Câu 23: Cho cp s cng có
1
1u =−
23
483S =
. Công sai ca cp s cng là:
A.
3d =
. B.
4d =
. C.
2d =−
. D.
2d =
.
6
7
3
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên son
Câu 24: Cho cp s cng
( )
n
u
có
1
25u =
và công sai
5d =
. S hng
12
u
bng:
A.
11 5
. B.
14 5
. C.
12 5
.
D.
13 5
.
Câu 25: Mt cp s nhân có
36
3, 81uu==
. Hi 729 là s hng th my ca cp s nhân?
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 26: Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Php tnh tiến không làm thay đổi khong cách giữa hai điểm bt kì.
B. Php tnh tiến biến một đường thng thành đường thng song song vi nó.
C. Php tnh tiến biến một đường tròn thành đường tròn có cng bán kính.
D. Php tnh tiến biến ba điểm thng hàng thành ba điểm thng hàng.
Câu 27: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1;3A
. Phép tnh tiến theo vectơ
( )
2;1v =−
biến điểm
B
thành điểm
A
. Tọa độ của điểm
B
A.
( )
3; 2B −−
. B.
( )
4; 1B
. C.
( )
1;4B
. D.
( )
3;2B
.
Câu 28: Cho tam giác
ABC
có din tích bng 2020. Khi đó diện tích ca tam giác
' ' 'A B C
nh ca tam
giác
ABC
qua phép quay tâm
O
góc lượng giác
bng
A.
2018
+
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2020
.
Câu 29: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
( 1;0)A
. Điểm nào sau đây nh
A
qua phép quay
,
2
O
Q



?
A.
( )
0; 1B
. B.
( )
1;0B
. C.
( )
0;1B
. D.
( )
1;0B
.
Câu 30: Trong mt phng Oxy, cho phép v t tâm
(2;3)I
t s
2k =−
biến điểm
( )
7;2M
thành
'M
có tọa độ là?
A.
( )
' 10;2M
. B.
( )
' 20;5M
. C.
( )
' 18 ;2M
. D.
( )
' 10;5M
.
Câu 31: Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit. B. Một điểm và một đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau. D. Bốn điểm phân bit.
Câu 32: Cho các mệnh đề:
1.
/ / , ( ) / /( )a b b P a P
.
2.
/ /( ), ( )a P a Q
vi
()Q
( ) ( ) / /Q P b b a =
.
3. Nếu hai mt phng ct nhau cùng song song vi một đường thng thì giao tuyến ca chúng
cũng song song với đường thẳng đó.
4. Nếu
a
,
b
là hai đường thng chéo nhau thì có vô s mt phng cha
a
và song song vi
b
.
S mệnh đề đúng là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đường thng song song nhau nếu chúng đồng phng.
B. Hai đường thẳng cho nhau nếu chúng đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
Câu 34: Cho t din
ABCD
,AB a CD b==
. Gi
M
điểm thuc
BC
sao cho
2BM CM=
. mt
phng
( )
P
đi qua
M
song song vi
AB
CD
ct t din theo thiết din có chu vi bng
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên son
A.
12
33
ab+
. B.
42
33
ab+
. C.
21
33
ab+
. D.
24
33
ab+
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình bình hành.
M
điểm di động trên cnh
SC
(
M
không trùng
S
C
). Mt phng
( )
cha
AM
, song song vi
BD
. Gi
E
,
F
lần lượt
giao điểm ca mt phng
( )
vi
SB
,
SD
. Tính giá tr ca
.
SB SD SC
T
SE SF SM
= +
A.
4
3
T =
. B.
3
2
T =
. C.
1T =
. D.
2T =
.
II. PHN T LUN (3,0 đim)
Câu 36: Giải phương trình:
6
3cos 4sin 6
3cos 4sin 1
xx
xx
+ + =
++
Câu 37: Cho t din
,ABCD G
trng tâm tam giác
ABC
,
M
trung điểm ca
AD
K
trung
điểm
BC
. Tìm giao điểm
I
ca
MG
và mt phng
( )
BCD
. Tính t s
.
ID
IK
Câu 38: T các s
0,1,2,..,8
th lập được bao nhiêu s t nhiên
5
ch s đôi một khác nhau mà
3
ch s chn,
2
s l và hai s
2, 3
không đồng thi có mt.
Câu 39: Cho khai trin
( )
2 2 2
0 1 2 2
1 2 3
n
n
n
x x a a x a x a x+ + = + + ++
. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
trên biết rng
0 2 4 2
30233600
n
a a a a+ + ++ =
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên son
BẢNG ĐÁP ÁN TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
C
A
A
C
B
D
A
B
C
A
D
D
D
D
C
C
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
D
C
D
D
D
A
B
D
D
A
B
C
C
D
B
C
NG DN GII CHI TIT
TRC NGHIM:
Câu 1: [ Mức độ 1] Tập xác định ca hàm s
cotyx=
A. . B.
\,
2
kk

+


.
C.
\ 2 ,kk
. D.
\,kk
.
Li gii
Điu kiện xác định
sin 0 ,x x k k
.
Vy tập xác định ca hàm s
cotyx=
\,kk
.
Câu 2: [ Mức độ 1] Xét hàm s
sin=yx
trên đoạn
0


;.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong
2




0
2



;
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
2




; nghch biến trên khong
0
2



;
.
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
2




; đồng biến trên khong
0
2



;
.
D. Hàm s nghch biến trên các khong
2




0
2



;
.
Li gii
T thuyết v các hàm s ợng giác cơ bản ta hàm s
sinyx=
nghch biến trên khong
2




và đồng biến trên khong
0
2



;
.
Câu 3: [ Mức độ 1] Đồ th ca hàm s nào sau đây nhận trc tung làm trục đối xng?
A.
cos .yx=
.
B.
sin .yx=
.
C.
tan .yx=
. D.
cot .yx=
.
Li gii
Ta có hàm s
cos .yx=
là hàm s chẵn nên đồ th ca nó nhn trc tung làm trục đối xng.
Câu 4: [ Mức độ 1] Giá tr ln nht ca hàm s
1 cos2yx=+
bng
A.
2.
.
B.
1
.
C.
0
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
1 cos2 1 0 cos2 1 2xx +
cos2 1 2x +
.
Câu 5: [ Mức độ 1] Phương trình
3
sin
2
x =
có tp nghim là
A.
5
2 ; 2 ,
66
S k k k



= + +

. B.
2 ; 2 ,
33
S k k k



= + +

.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên son
C.
2
2 ; 2 ,
33
S k k k



= + +

. D.
2
2 ; 2 ,
33
S k k k



= + +

.
Li gii
Ta có
( )
2
3
3
sin sin sin , .
2
23
2
3
xk
x x k
xk
=+
= =
=+
Câu 6: [ Mức độ 2] S nghim của phương trình
1
cos2
2
x =−
thuộc đoạn
;

A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Ta có
1 2 2
cos2 cos2 cos 2 2 ,
2 3 3 3
x x x k x k k

= = = + = +
.
+ Vi
3
xk
=+
,
k
ta có
4 2 4 2
3 3 3 3 3
k k k
+
,
k
1;0k
. Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn
;

.
+ Vi
3
xk
= +
,
k
ta có
2 4 2 4
3 3 3 3 3
k k k
+
,
k
0;1k
. Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn
;

.
Do đó phương trình có
4
nghim thuộc đoạn
;

.
Câu 7: [Mức độ 1] Phương trình
sin 2 cos 2x+ 0
6
x

−=


có tp nghim là
A.
5
2 ; 2 ,
66
S k k k



= + +

. B.
2 5 2
;,
6 3 6 3
kk
Sk

= + +

.
C.
2
2 ; 2 ,
93
S k k k



= + +

. D.
2 2 2
;,
9 3 3 3
kk
Sk

= + +

.
Li gii
( )
sin 2 cos x+ 0 sin 2 cos x+
66
sin 2 sin sin 2 sin
2 6 3
2
22
3 9 3
22
22
3 3 3
xx
x x x x
k
x x k x
k
k
x x k x


= =
= =

= + = +



= + + = +


Câu 8: [Mức độ 2] Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
42
4sin 12cos 7xx+=
trên đường
tròn lượng giác là?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
4 2 4 2
4sin 12cos 7 4sin 12 12sin 7 0x x x x+ = + =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên son
( )
2
42
2
1
sin
2
4sin 12sin 5 0
5
sin VN
2
x
xx
x
=
+ =
=
2
2sin 1 0 cos2 0 2 ,
2 4 2
x x x k x k k
= = = + = +
.
Vy có 4 v trí biu din nghim của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 9: [ Mức độ 2] Biu din tt c các nghim ca phương trình
sin3 sin 0xx−=
trên đường tròn
ợng giác ta được bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Li gii
Ta có
sin3 sin 0xx−=
sin3 sinxx=
32
32
x x k
x x k

=+
= +
( )
42
xk
k
k
x

=

=+
.
Biu din tt c các nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được 6 điểm.
Câu 10: [ Mức đ 2] Nếu đt
costx=
tphương trình
cos2 3cos 4 0xx =
tr thành phương trình
nào sau đây?
A.
2
2 3 3 0tt+ + =
. B.
2
2 3 3 0tt+ =
. C.
2
2 3 5 0tt =
. D.
2
2 3 3 0tt =
.
Li gii
Ta có:
22
cos2 3cos 4 0 2cos 1 3cos 4 0 2cos 3cos 5 0x x x x x x = = =
.
Nên khi đặt
costx=
thì phương trình trở thành
2
2 3 5 0tt =
.
Câu 11: [Mức độ 1] Phương trình
1cossin3 = xx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
1
6
sin =
x
. B.
2
1
6
sin =
x
. C.
1
6
sin =
x
. D.
2
1
3
cos =
+
x
.
Li gii
Ta có
1cossin3 = xx
3 1 1
sin cos
2 2 2
xx =
1
sin
62
x

=


.
Câu 12: [Mức độ 3]m giá tr ln nht
M
ca hàm s
sin 2cos 1
sin cos 2
xx
y
xx
++
=
++
.
A.
2M =−
. B.
3M =−
. C.
3M =
. D.
1M =
.
Li gii
Ta có
sin cos 2 0xx+ +
,
x
.
Biến đổi hàm s v dạng phương trình ta được:
( ) ( ) ( )
sin cos 2 sin 2cos 1 1 sin 2 cos 1 2y x x x x y x y x y+ + = + + + =
.
( )
1
Phương trình
( )
1
có nghim khi:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 1 2 2 2 4 0 2 1y y y y y y + +
.
Vy giá tr ln nht
1M =
.
Câu 13: [Mức độ 2] Nghim của phương trình
2
cos sin cos 0x x x−=
A.
( )
2
x k k
= +
. B.
( )
57
;
66
x k x k k


= + = +
.
C.
( )
4
x k k
= +
. D.
( )
;
42
x k x k k


= + = +
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên son
Ta có
( )
2
cos sin cos 0 cos cos sin 0 2 cos cos 0
4
x x x x x x x x

= = + =


cos 0
22
cos 0
4
4 2 4
x
x k x k
x
x k x k



=
= + = +

+=

+ = + = +

.
Câu 14: [Mức độ 2] S v trí biu din các nghim của phương trình
2
2cos 5cos 3 0xx+ + =
trên đường
tròn lượng giác là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có
2
cos 1
2cos 5cos 3 0
3
cos
2
x
xx
x
=−
+ + =
=−
( )
cos 1 2 .x x k k

= = +
Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 15: [Mức độ 1] Mt t hc sinh
5
hc sinh nam
7
hc sinh n. bao nhiêu cách chn
4
hc sinh ca t để tham ra mt buổi lao động?
A.
44
57
CC+
. B.
4!
. C.
4
12
A
. D.
4
12
C
.
Li gii
Tng s hc sinh ca t :
5 7 12+=
.
S cách cách chn
4
hc sinh ca t để tham ra mt buổi lao động là t hp chp 4 ca 12
phn t:
4
12
C
.
Câu 16: [Mức độ 2] Mt t
5
hc sinh n
6
hc sinh nam. Sch chn ngu nhiên
5
hc sinh
ca t trong đó có cả hc sinh nam và hc sinh n ?
A.
545
. B.
462
. C.
455
. D.
456
.
Li gii
Chn
5
hc sinh bt k t t
11
hc sinh có s cách chn là
5
11
C
.
S cách chn
5
hc sinh mà ch toàn n hoc toàn nam là
55
56
CC+
.
S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong đó có cả hc sinh nam và hc sinh n
( )
5 5 5
11 5 6
455C C C + =
.
Câu 17: [Mức độ 1] Cho các ch s
0,1,2, 3, 5,6,7
. Lập được bao nhiêu s t nhiên chn gm
4
ch
s đôi một khác nhau t nhng ch s đó?
A.
840
. B.
360
. C.
320
. D.
2401
.
Li gii
Gi s các s lập được có dng
abcd
.
Trường hp 1:
0d =
abc
3
6
120A =
cách chn.
Trường hp 2:
0d
d
2
cách chn.
abc
2
5
5.A
cách chn.
Áp dng quy tắc nhân, trường hp 2 có:
2
5
2.5. 200A =
Vy có:
200 120 320+=
s.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên son
Câu 18: [Mức độ 2] Cho các ch s
0,1,2, 3, 4,5,6,7,8
. Lập được bao nhiêu s t nhiên
5
ch s
sao cho ch s sau luôn lớn hơn chữ s trước?
A.
56
. B.
1680
. C.
490
. D.
126
.
Li gii
Gi s các s lập được có dng
abcde
.
D thy các ch s đều khác ch s
0
.
S cách chn 5 ch s khác nhau t các ch s
1,2, 3, 4,5,6,7,8
là:
5
8
C
cách.
Vi mi b 5 ch s đó, có duy nhất mt s tha mãn ch s đứng sau lớn lơn chữ s đứng
trước.
Vy có:
5
8
56C =
s tha mãn điều kin bài toán.
Câu 19: [Mức độ 1] T các ch s
1;2;3;4
th lập được bao nhiêu s t nhiên các ch s khác
nhau?
A.
64
. B.
40
. C.
36
. D.
24
.
Li gii
TH 1: Lp các s có mt ch s: có
1
4
C
=
4
s.
TH2: Lp các s có hai ch s khác nhau: có
2
4
A
=
12
s.
TH3: Lp các s có ba ch s khác nhau: có
3
4
A
=
24
s.
TH4: Lp các s có bn ch s khác nhau: có
4
P
=
24
s.
Vy lập được tt c:
4 24 24 12 64+ + + =
s.
Câu 20: [Mức độ 1] Đa thức
( )
5 4 3 2
243 405 270 90 15 1P x x x x x x= + +
khai trin ca nh thc
nào dưới đây?
A.
( )
5
13x
. B.
( )
5
13x+
. C.
( )
5
1x
. D.
( )
5
31x
.
Li gii
Nhn thy
( )
Px
có dấu đan xen nên loại đáp án B. H s ca
5
x
bng
243 nên loại đáp án C.
Khai trin s hạng đầu tiên là
5
243x
nên loại đáp án A.
Câu 21: [Mức độ 2] Mt nhóm hc sinh có hc sinh nam hc sinh n. T nhóm hc sinh này ta
chn ngu nhiên hc sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chn có c nam và n.
A.
3
7
3
13
1
C
C
. B.
3
6
3
13
1
C
C
. C.
2 1 1 2
6 7 6 7
3
13
C C C C
C
+
. D.
33
67
3
13
CC
C
+
.
Li gii
S phn t không gian mu là
( )
3
13
nC=
.
Gi
A
là biến c trong ba học sinh được chn có c nam và n.
+Trường hp 1:
2
nam và
1
n, ta có s cách chn là
21
67
CC
.
+ Trường hp 2:
1
nam và
2
n, ta có s cách chn là
12
67
CC
.
S phn t ca
A
là:
( )
2 1 1 2
6 7 6 7
n A C C C C=+
Vy xác sut cn tìm là
( )
( )
( )
2 1 1 2
6 7 6 7
3
13
nA
C C C C
PA
nC
+
==
6
7
3
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên son
Câu 22: [Mức độ 1] Cho dãy s
2
21
1
n
nn
u
n
+−
=
+
. Tính
11
u
.
A.
11
182
12
u =
. B.
11
1142
12
u =
. C.
11
1422
12
u =
. D.
11
71
6
u =
.
Li gii
Ta có:
2
11
11 2.11 1 71
11 1 6
u
+−
==
+
.
Câu 23: [Mức độ 2] Cho cp s cng có
1
1u =−
23
483S =
. Công sai ca cp s cng là:
A.
3d =
. B.
4d =
. C.
2d =−
. D.
2d =
.
Li gii
Gi
d
là công sai ca cp s cng.
Ta có:
( )
( ) ( )
1 1 1
1
1 2 1
.
2 2 2
n
n
n u u n d n u n d
n u u
S
+ + +
+
= = =
Vy:
( ) ( )
1
23
23 2 22 23 2 22
483 2.
22
u d d
Sd
+ +
= = =
Câu 24: [Mức độ 1] Cho cp s cng
( )
n
u
có
1
25u =
và công sai
5d =
. S hng
12
u
bng:
A.
11 5
. B.
14 5
. C.
12 5
.
D.
13 5
.
Li gii
Ta có
( )
1 12
1 2 5 11 5 13 5
n
u u n d u= + = + =
.
Câu 25: [Mức độ 2] Mt cp s nhân có
36
3, 81uu==
. Hi 729 là s hng th my ca cp s nhân?
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Li gii
Ta có:
2
3
1
1
5
6
1
1
3
3
3
81
81
3
u
uq
u
u
uq
q
=
=

=

=
=

=
12
1
.3 3 .
3
nn
n
u
−−
= =
Vy
2
729 3 729 2 6 8
n
n
u n n
= = = =
.
Câu 26: [Mức độ 1] Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Php tnh tiến không làm thay đổi khong cách gia hai điểm bt kì.
B. Php tnh tiến biến một đường thng thành đường thng song song vi nó.
C. Php tnh tiến biến một đường tròn thành đường tròn có cng bán kính.
D. Php tnh tiến biến ba điểm thng hàng thành ba điểm thng hàng.
Li gii
Php tnh tiến biến một đường thng thành đường thng song song hoc trng vi nó.
Câu 27: [Mức độ 2] Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
1;3A
. Phép tnh tiến theo vectơ
( )
2;1v =−
biến điểm
B
thành điểm
A
. Tọa độ của điểm
B
A.
( )
3; 2B −−
. B.
( )
4; 1B
. C.
( )
1;4B
. D.
( )
3;2B
.
Li gii
Gi
( )
;B x y
Ta có
( ) ( )
1 2 3
3;2
3 1 2
v
xx
T B A BA v B
yy
= =
= =

= =

. Chn D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên son
Câu 28: [Mức độ 1] Cho tam giác
ABC
din tích bng 2020. Khi đó din tích ca tam giác
' ' 'A B C
nh ca tam giác
ABC
qua phép quay tâm
O
góc lượng giác
bng
A.
2018
+
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2020
.
Li gii
Phép quay tâm
O
góc lượng giác
biến tam giác thành tam giác bằng nó. Do đó diện tích ca
tam giác
' ' 'A B C
bng din tích ca tam giác
ABC
.Chn D
Câu 29: [Mức đ 2] Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
( 1;0)A
. Điểm nào sau đây có ảnh
A
qua phép
quay
,
2
O
Q



?
A.
( )
0; 1B
. B.
( )
1;0B
. C.
( )
0;1B
. D.
( )
1;0B
.
Li gii
Gi
B
là điểm có nh là
A
.
( ) ( )
,
2
O
Q B A



=
. Khi đó ta có
cos sin
1 .( 1) 1
22
00
sin cos( )
22
A B B
BB
BB
A B B
x x y
yy
xx
y x y


=−
= =


==
−−


=+


.
Vy
( )
0; 1B
.
Câu 30: [Mức độ 2] Trong mt phng Oxy, cho phép v t tâm
(2;3)I
t s
2k =−
biến điểm
( )
7;2M
thành
'M
có tọa độ là?
A.
( )
' 10;2M
. B.
( )
' 20;5M
. C.
( )
' 18 ;2M
. D.
( )
' 10;5M
.
Li gii
( ; 2)
( ) '
Ik
V M M
=−
=
.
Khi đó ta có
'
'
2( 7 2) 2 20
2(2 3) 3 5
M
M
x
y
= + =
= + =
.
Vy
'(20;5)M
.
Câu 31: [Mức độ 1] Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit. B. Một điểm và một đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau. D. Bốn điểm phân bit.
Li gii
Chn C
Khẳng định
A
sai. Ba điểm phân bit không thng hàng mới c định mt mt phng duy nht.
Khẳng định
B
sai. Điểm không nằm trên đường thng mới xác định mt mt phng duy nht.
Khẳng định C đúng.
Khẳng định
D
sai.
Câu 32: [Mức độ 2] Cho các mệnh đề:
1.
/ / , ( ) / /( )a b b P a P
.
2.
/ /( ), ( )a P a Q
vi
()Q
( ) ( ) / /Q P b b a =
.
3. Nếu hai mt phng ct nhau cùng song song vi một đường thng thì giao tuyến ca chúng
cũng song song với đường thẳng đó.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên son
4. Nếu
a
,
b
là hai đường thng chéo nhau thì có vô s mt phng cha
a
và song song vi
b
.
S mệnh đề đúng là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
1.
/ / , ( ) / /( )a b b P a P
sai, vì có th
()aP
thì
a
không song song vi
()P
.
2.
/ /( ), ( )a P a Q
vi
()Q
( ) ( ) / /Q P b b a =
đúng
3. Nếu hai mt phng ct nhau cùng song song vi một đường thng thì giao tuyến ca
chúng cũng song song với đường thẳng đó, đúng
4. Nếu
a
,
b
là hai đường thng chéo nhau thì có vô s mt phng cha
a
và song song vi
b
, sai vì ch có mt mt phng.
Câu 33: [ Mức độ 1] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đường thng song song nhau nếu chúng đồng phng.
B. Hai đường thẳng cho nhau nếu chúng đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
Lời giải
Sử dụng định nghĩa vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Câu 34: [ Mức độ 4] Cho t din
ABCD
,AB a CD b==
. Gi
M
điểm thuc
BC
sao cho
2BM CM=
. mt phng
( )
P
đi qua
M
song song vi
AB
CD
ct t din theo thiết din
chu vi bng
A.
12
33
ab+
. B.
42
33
ab+
. C.
21
33
ab+
. D.
24
33
ab+
Li gii.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
/ / / /
x
M BCD P
CD P P BCD M CD
CD BCD
=
.
Trong mt phng
( )
BCD
. Gi
//
x
N M AD MN CD=
.
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
/ / / /
y
N ABD P
AB P P ABD N AB
AB ABD
=
.
A
B
M
D
C
N
Q
P
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên son
Trong mt phng
( )
ABD
. Gi
//
y
Q N AD NQ AB=
.
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
/ / / /
y
M ABC P
AB P P ABC M AB
CD BCD
=
.
Trong mt phng
( )
ABC
. Gi
//
x
P M AD MP CD=
.
Thiết din ca t din ct bi mt phng
( )
P
MNQP
.
/ / / / , / / / /MP AB NQ MN CD PQ MNQP
là hình bình hành.
22
//
33
BN BM MN
MM CD MN b
BD BC CD
= = = =
.
11
//
33
CM CP MP
MP AB MP a
CB CA AB
= = = =
.
Chu vi ca hình bình hành
MNQP
:
2 1 4 2
22
3 3 3 3
C b a a b= + = +
.
Câu 35: [ Mức độ 3] Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành.
M
là điểm di động trên cnh
SC
(
M
không trùng
S
C
). Mt phng
( )
cha
AM
, song song vi
BD
. Gi
E
,
F
ln
ợt là giao điểm ca mt phng
( )
vi
SB
,
SD
. Tính giá tr ca
.
SB SD SC
T
SE SF SM
= +
A.
4
3
T =
. B.
3
2
T =
. C.
1T =
. D.
2T =
.
Li gii
Trong mt phng
( )
ABCD
, gi
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Trong mt
phng
( )
SAC
, gi
N
là giao điểm ca
SO
AM
. D thy, giao tuyến ca mt phng
( )
và mt phng
( )
SBD
là đường thẳng đi qua
N
và song song vi
BD
. K đường thẳng đi qua
N
và song song vi
BD
ct
,SB SD
ti
,EF
.
Ta có:
2SB SD SO SB SD SC SO SC
T
SE SF SN SE SF SM SN SM
= = = + =
.
Gi
P
là trung điểm của đoạn
CM
thì
//OP AM
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên son
Ta có:
2
1 2 1
2
MC
SM
SO SP MC MC SO
SN SM SM SM SM SN
+

= = = + =


.
Mt khác:
2
1 1 2 1 1
SC SM MC MC SO SO SC
SM SM SM SN SN SM
+

= = + = + =


.
Vy
1.T =
II. PHN T LUN
Câu 36: Giải phương trình:
6
3cos 4sin 6
3cos 4sin 1
xx
xx
+ + =
++
Li gii
6
3cos 4sin 6
3cos 4sin 1
xx
xx
+ + =
++
6
3cos 4sin 1 7
3cos 4sin 1
xx
xx
+ + + =
++
.
Đặt
3cos 4sin 1t x x= + +
,
0t
.
Phương trình đã cho trở thành
6
7t
t
+=
.
2
7 6 0tt + =
1
6
t
t
=
=
.
Vi
1t =
34
3cos 4sin 1 1 cos sin 0
55
x x x x + + = + =
.
Đặt
34
sin ;cos
55

==
, ta có:
( )
sin 0x
+=
x k x k
+ = = +
.
Vi
6t =
34
3cos 4sin 1 6 cos sin 1
55
x x x x + + = + =
.
Đặt
34
sin ;cos
55

==
, ta có:
( )
sin 1 2 2
22
x x k x k

+ = + = + = +
.
Vy tp nghim của phương trình là
;2
2
S k k

= + +


.
Câu 37: Cho t din
,ABCD G
trng tâm tam giác
ABC
,
M
trung điểm ca
AD
K
trung
điểm
BC
. Tìm giao điểm
I
ca
MG
và mt phng
( )
BCD
. Tính t s
.
ID
IK
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên son
D thy
,DK
là hai điểm chung ca hai mt phng
( )
AGD
( )
BCD
.
Do đó, giao tuyến ca hai mt phng
( )
AGD
( )
BCD
chính là
DK
.
Trong mt phng
( )
AKD
AG AM
AK AD
nên
MG
ct
DK
ti
I
, do đó
I
là giao điểm ca
MG
và mt phng
( )
BCD
.
K
KH AD
. Ta có
1
2
HK HK GK
MD AM AG
= = =
suy ra
HK
là đường trung bình tam giác
IMD
nên
K
là trung điểm
ID
. Hay
2
ID
IK
=
.
Câu 38: T các s
0,1,2,..,8
th lập được bao nhiêu s t nhiên
5
ch s đôi một khác nhau mà
3
ch s chn,
2
s l và hai s
2, 3
không đồng thi có mt.
Li gii
Th1:
abcde
k c s 0 đứng đầu
3
s chn,
2
s l
Chn
3
s chn trong
5
s chn
0;2;4;6;8
3
5
C
cách
Chn
2
s l trong
4
s l
1;3;5;7
2
4
C
cách
Xếp 5 s trên vào
5
v trí có:
5!
cách
Th2:
0bcde
mà có
3
s chn,
2
s l
Chn
2
s chn trong
4
s chn
0;2;4;6;8
2
4
C
cách
Chn
2
s l trong
4
s l
1;3;5;7
2
4
C
cách
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và biên son
Xếp 4 s trên vào
4
v trí có:
4!
cách
Vây th1 và th2 có:
3 2 2 2
5 4 4 4
. .5! . .4! 6336C C C C−=
( s )
Th3:
abcde
k c s 0 đứng đầu mà có
3
s chn,
2
s l và hai s
2, 3
đồng thi có mt
Chn
2
s chn trong
4
s chn
0; 4;6; 8
2
4
C
cách
Chn
1
s l trong
3
s l
1; 5;7
1
3
C
cách
Xếp 5 s trên vào
5
v trí có:
5!
cách
Th4:
0bcde
mà có
3
s chn,
2
s l và hai s
2, 3
đồng thi có mt
Chn
1
s chn trong
3
s chn
4;6;8
1
3
C
cách
Chn
1
s l trong
3
s l
1; 5;7
1
3
C
cách
Xếp 4 s trên vào
4
v trí có:
4!
cách
Vy th3 và th4 ta có:
2 1 1 1
4 3 3 3
. .5! . .4! 1944C C C C−=
( s )
Vy kết qu bài toán:
6336 1944 4392−=
.
Câu 39: Cho khai trin
( )
2 2 2
0 1 2 2
1 2 3
n
n
n
x x a a x a x a x+ + = + + ++
. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
trên biết rng
0 2 4 2
30233600
n
a a a a+ + ++ =
.
Li gii
Ta có:
( )
2 2 2
0 1 2 2
1 2 3
n
n
n
x x a a x a x a x+ + = + + ++
Cho
0 1 2 3 2
1 6
n
n
x a a a a a= + + + + =
(1)
0 1 2 3 2
1 2
n
n
x a a a a a= + + =
(2)
Cng vế vi vế của (1) và (2) ta được:
( )
0 2 2
2 6 2
nn
n
a a a+ + + = +
2.30233600 6 2
nn
= +
10n=
Ta có:
( ) ( )
10 10
10
22
10 10
0 0 0
1 2 3 2 332
k
k
k k i k i k i
k
ki
i
k
x x C x x C C x
−+
= = =
+ + = + =
Ta cn tìm h s ca s hng trong khai trin cha
5
x
nên suy ra
5
0 10
0
,
ki
k
ik
ik
+=


Ta có bng giá tr:
i
0
1
2
k
5
4
3
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Sưu tầm và biên son
Nên có các cp nghim
( )
;ik
tho mãn h
( ) ( ) ( )
0;5 , 1;4 , 2;3
Vy h s ca s hng cha
5
x
là:
5 0 5 4 3
3
1
4
3 2 2
10 5 10 10
. .2 2 3 2.3 34704. . . . .CCC CCC+ + =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 08
I. PHN TRC NGHIM ( 35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Hàm s nào sau đây xác định vi mi
x
?
A.
sinyx=
. B.
tanyx=
. C.
cotyx=
. D.
1 2cos
sin
x
y
x
+
=
.
Câu 2: S nghim thc của phương trình
2cos 1 0x−=
trên đoạn
3
;10
2



A.
11
. B.
12
. C.
20
. D.
21
.
Câu 3:
5
6! P
bng
A.
720
. B.
600
. C.
120
. D.
300
.
Câu 4: Ông A vào mt ca hàng tạp hóa để mua mt chiếc bút bi. Cô ch ca hàng cho ông A biết ca
hàng ch còn 6 chiếc bút bi mực đỏ, 7 chiếc bút bi mc xanh và 3 chiếc bút bi mực đen. Hỏi ông
A có bao nhiêu cách chn mt chiếc bút để mua?
A.
7
. B.
16
. C.
126
. D.
13
.
Câu 5: Cho tp hp
{1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}A =
. T các phn t ca tp
A
th lập được bao nhiêu
s t nhiên chn gm 4 ch s khác nhau?
A.
134
. B.
1433
. C.
1344
. D.
143
.
Câu 6: Có bao nhiêu cách sp xếp 6 nam sinh 4 n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang có 10 ch ngi?
A.
6!4!
. B.
10!
. C.
6! 4!
. D.
6! 4!+
.
Câu 7: bao nhiêu ch chia
10
người thành
3
nhóm
,,I II III
lần lượt
5
người,
3
người
2
người?
A.
5 3 2
10 5 2
C C C++
. B.
5 3 2
10 5 2
..C C C
. C.
5 3 2
10 5 2
..A A A
.
D.
5 3 2
10 5 2
A A A++
.
Câu 8: Rút ngu nhiên cùng lúc ba con bài t c bài tú lơ khơ
52
con thì
( )
n
bng bao nhiêu?
A.
140608
. B.
156
. C.
132600
. D.
22100
.
Câu 9: Cho
A
là biến c chc chn. Xác sut ca
A
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 10: Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
23
n
un=−
vi
1n
. S hng th 2 trong dãy s
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
11
1, 3, 1
nn
u u u n
+
= = +
. S hng
2
u
bng?
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12: Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =−
,
6
27u =
. Công sai
d
A.
7d =
. B.
5d =
. C.
8d =
. D.
6d =
.
Câu 13: Cho
0x
tha mãn
1x
,
2
,
2
3x
là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
)
1;0x−
. B.
)
2; 1x
. C.
)
4; 3x
. D.
)
3; 2x
.
Câu 14: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
17
1
; 32
2
uu= =
. Tìm
q
?
A.
1
2
q =
. B.
2=q
. C.
4=q
. D.
1=q
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên son
Câu 15: Cho cp s nhân các s hng lần lượt
3; 9; 27; 81; ...
Tìm số hạng tổng quát
n
u
của cấp
số nhân đã cho.
A.
1
3.
n
n
u
B.
3.
n
n
u
C.
1
3.
n
n
u
D.
3 3 .
n
n
u
Câu 16: Trong mt phng, với các đim
,AB
và vectơ
u
bt kì, gọi các điểm
', 'AB
lần lượt nh ca
,AB
qua phép tnh tiến vectơ
u
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
A B AB

=
. B.
AB u=
. C.
A B u

=
. D.
A B BA

=
.
Câu 17: Cho mp
( )
P
và đường thng
()dP
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
Ad
thì
()AP
.
B. Nếu
()AP
thì
Ad
.
C.
,A A d
()AP
.
D. Nếu 3 điểm
, , ( )A B C P
,,A B C
thng hàng thì
,,A B C d
.
Câu 18: S mt của hình lăng trụ tam giác là
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
D. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 20: Cho đường thng
d
song song vi mt phng
( )
P
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
d
song song vi một đường thẳng nào đó trong
( )
P
.
B. Đưng thng
d
song song vi mọi đường thng trong
( )
P
.
C. Đưng thng
d
song song với hai đường thng ct nhau trong
( )
P
.
D. Đưng thng
d
song song vi nhiu nht một đường thng trong
( )
P
.
Câu 21: Giá tr ln nht ca hàm s
3cos 5yx=−
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
8
.
Câu 22: Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
( )
32
5 2 15
nn
A A n+ = +
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 23: Trong khai trin
( )
8
25xy
, h s ca s hng cha
53
.xy
A.
224000
. B.
40000
. C.
8960
. D.
4000
.
Câu 24: S hng cha
31
x
trong khai trin
40
2
1
x
x


+
A.
37 31
40
Cx
. B.
3 31
40
Cx
. C.
2 31
40
Cx
. D.
4 31
40
Cx
.
Câu 25: Gieo ngu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng cht hai ln. Tính xác sut ca biến c
A
: “Mặt
sp xut hin hai lần”.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
4
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên son
Câu 26: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa
20
thẻ được đánh số từ
1
đến
20
. Tính xác suất của
biến cố
A
: “thẻ được lấy ghi số chẵn”.
A.
2
5
. B.
1
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 27: Có hai hp bút chì màu. Hp th nht có
5
bút chì màu đỏ
7
bút chì màu xanh. Hp th hai
8
bút chì màu đỏ
4
bút chì màu xanh. Chn ngu nhiên mi hp mt cây bút chì. Xác sut
để
1
cây bút chì màu đỏ
1
cây bút chì màu xanh là
A.
17
36
. B.
5
12
. C.
7
12
. D.
19
36
.
Câu 28: Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
23
n
n
u
n
+
=
+
. Tìm s hng th
1n+
ca dãy s trên.
A.
1
2
25
n
n
u
n
+
+
=
+
. B.
1
2
23
n
n
u
n
+
+
=
+
. C.
1
1
25
n
n
u
n
+
+
=
+
. D.
1
1
23
n
n
u
n
+
+
=
+
.
Câu 29: Xác định s hng đầu
1
u
và công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
92
5uu=
13 6
25uu=+
.
A.
1
3u =
4d =
. B.
1
3u =
5d =
. C.
1
4u =
5d =
. D.
1
4u =
3d =
.
Câu 30: Cho cp s nhân
( )
n
u
20 17
15
8
.
272
=
+=
uu
uu
Tìm
1
u
, biết rng
1
100u
.
A.
1
16.=u
B.
1
2.=u
C.
1
16.=−u
D.
1
2.=−u
Câu 31: Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
có phương trình
( )
2
2
14xy+ =
điểm
( )
4; 2A
. Tìm phương trình đường tròn
( )
C
đối xng vi
( )
C
qua
A
.
A.
( ) ( )
22
8 5 4xy+ + =
. B.
( ) ( )
22
8 5 4xy + + =
.
C.
( ) ( )
22
8 5 16xy + + =
. D.
( ) ( )
22
4 2 4xy + + =
.
Câu 32: Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, MN
lần ợt trung điểm của
, .AC CD
Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
MBD
ABN
A. đường thẳng
.MN
B. đường thẳng
.AM
C. đường thẳng
BG
(
G
là trọng tâm tam giác
ACD
).
D. đường thẳng
(AH H
là trực tâm tam giác
ACD
).
Câu 33: Cho t din
ABCD
. Gi
,GE
lần lượt trng tâm ca các tam giác
ABD
,
ABC
. Gi
giao tuyến ca hai mt phng
( )
AEG
( )
BCD
. Đường thng
song song với đường thng
nào dưới đây?
A. Đưng thng
AD
. B. Đưng thng
BC
. C. Đưng thng
BD
. D. Đưng thng
CD
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên son
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
. Trên các cnh
,AC SC
ly lần lượt các điểm
,IK
sao cho
SC AC
SK AI
=
.
Mt phng
( )
đi qua
IK
, cắt các đường thng
, , ,AB AD SD SB
tại các đim theo th t
, , ,M N P Q
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
MQ
NP
ct nhau.
B. T giác
MNPQ
là hình bình hành.
C. T giác
MNPQ
không có cp cnh nào song song.
D.
//MQ NP
.
Câu 35: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
12
,GG
lần lượt trng tâm các
tam giác
SAB
,
SCD
. Xét các khẳng định sau:
(I)
( )
12
//GG SBC
. (II)
( )
12
//GG SAD
.
(III)
( )
12
//GG SAC
. (IV)
( )
12
//GG ABD
.
Các khẳng định đúng là
A. I, II, IV. B. I, II, III. C. I, IV. D. III, IV.
II. PHN T LUN (4 câu 3,0 điểm)
Câu 36: Giải phương trình:
22
4sin 2 3sin4 2cos 2 4x x x + =
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành có tâm
O
. Gi
N
là trung điểm ca
cnh
AB
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
SAN
. Chng minh:
( )
//OG SBC
.
Câu 38: hai dãy ghế đối din nhau mi dãy 5 ghế. bao nhiêu cách xếp 5 nam 5 n vào hai
dãy ghế trên sao cho nam và n ngồi đối din nhau.
Câu 39: Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
( )
( )
4
7
2
11xx++
.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên son
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.A
3.B
4.B
5.C
6.B
7.B
8.D
9.A
10.D
11.C
12.D
13.D
14.B
15.B
16.A
17.C
18.C
19.B
20.A
21.A
22.B
23.A
24.B
25.D
26.D
27.D
28.A
29.A
30.A
31.B
32.C
33.D
34.D
35.A
NG DN GII CHI TIT
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1: [Mức độ 1] Hàm s nào sau đây xác định vi mi
x
?
A.
sinyx=
. B.
tanyx=
. C.
cotyx=
. D.
1 2cos
sin
x
y
x
+
=
.
Li gii
Hàm s
sinyx=
xác định
x
.
Hàm s
tanyx=
xác định khi và ch khi
,
2
x k k +
.
Hàm s
cotyx=
xác định khi và ch khi
,x k k
.
Hàm s
1 2cos
sin
x
y
x
+
=
xác định khi và ch khi
,x k k
.
Câu 2: [Mức độ 2] S nghim thc của phương trình
2cos 1 0x−=
trên đoạn
3
;10
2



A.
11
. B.
12
. C.
20
. D.
21
.
Li gii
2cos 1 0x =
1
cos
2
x =
2
3
2
3
xk
xk
=+
= +
,
k
.
+ Vi
2
3
xk=+
ta có
3
2 10
23
k +


11 29
12 6
k
,
k
04k
,
k
. Do đó phương trình có
5
nghim thc trên
3
;10
2



.
+ Vi
2
3
xk= +
ta có
3
2 10
23
k +


7 31
12 6
k
,
k
05k
,
k
. Do đó phương trình có
6
nghim thc trên
3
;10
2



.
+ Rõ ràng các nghim này khác nhau từng đôi một, vì
1
22
3 3 3
k k k k

+ = + =


(vô lí do
k
,
'k
).
Vậy phương trình đã cho có
11
nghim thực trên đoạn
3
;10
2



.
Câu 3: [Mức độ 1]
5
6! P
bng
A.
720
. B.
600
. C.
120
. D.
300
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên son
Ta có
5
6! P
6! 5!=−
5.5!=
5.120 600==
.
Câu 4: [Mức độ 1] Ông A vào mt ca hàng tạp hóa để mua mt chiếc bút bi. Cô ch ca hàng cho
ông A biết ca hàng ch còn 6 chiếc bút bi mực đỏ, 7 chiếc bút bi mc xanh 3 chiếc bút bi
mực đen. Hỏi ông A có bao nhiêu cách chn mt chiếc bút để mua?
A.
7
. B.
16
. C.
126
. D.
13
.
Li gii
+ Có 6 cách chn mt chiếc bút bi mực đỏ.
+ Có 7 cách chn mt chiếc bút bi mc xanh.
+ Có 3 cách chn mt chiếc bút bi mực đen.
Vy theo qui tc cng có
6 7 3 16++=
cách chn tha yêu cu bài toán.
Câu 5: [Mức đ 2] Cho tp hp
{1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}A =
. T các phn t ca tp
A
th lp được
bao nhiêu s t nhiên chn gm 4 ch s khác nhau?
A.
134
. B.
1433
. C.
1344
. D.
143
.
Li gii
Gi s cn tìm là
1 2 3 4
x a a a a=
.
x
là s t nhiên chn nên
4
{2; 4; 6; 8}.a
Khi đó
4
a
có 4 cách chn.
Chn
1
a
có 8 cách.
Chn
2
a
có 7 cách.
Chn
3
a
có 6 cách.
Vy theo quy tc nhân có tt c
4.8.7.6 1344=
s tha yêu cu bài toán.
Câu 6: [Mức độ 1]bao nhiêu cách sp xếp 6 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy ghếng ngang
10 ch ngi?
A.
6!4!
. B.
10!
. C.
6! 4!
. D.
6! 4!+
.
Li gii
Mi cách sp xếp 6 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang có 10 chmt hoán v
ca 10 phn t.
Vy có
10!
cách xếp tha yêu cu bài toán.
Câu 7: [Mức độ 2] bao nhiêu cách chia
10
người thành
3
nhóm
,,I II III
lần lượt
5
người,
3
người và
2
người?
A.
5 3 2
10 5 2
C C C++
. B.
5 3 2
10 5 2
..C C C
.
C.
5 3 2
10 5 2
..A A A
.
D.
5 3 2
10 5 2
A A A++
.
Li gii
Chn
5
người vào nhóm
I
: có
5
10
C
cách.
Chn
3
người vào nhóm
II
: có
3
5
C
cách.
Chn
2
người còn li vào nhóm
III
: có
2
2
C
cách.
Vy theo qui tc nhân có
5 3 2
10 5 2
..C C C
cách chia tha yêu cu bài toán.
Câu 8: [Mức độ 1] Rút ngu nhiên cùng lúc ba con bài t c bài tú lơ khơ
52
con thì
( )
n
bng bao
nhiêu?
A.
140608
. B.
156
. C.
132600
. D.
22100
.
Li gii
Ta có, mi cách rút ngu nhiên cùng lúc ba con bài t c bài tú lơ khơ
52
con mt t hp chp
3 ca 52 phn t.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên son
Do đó,
( )
3
52
22100nC = =
.
Câu 9: [Mức độ 1] Cho
A
là biến c chc chn. Xác sut ca
A
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Li gii
Biến c chc chn là biến c nhất định s xy ra nên xác sut ca nó bng 1.
Câu 10: [Mức độ 1] Cho dãy s
( )
n
u
xác định bi
23
n
un=−
vi
1n
. S hng th 2 trong dãy s
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Vi
23
n
un=−
,
1n
. Ta có
2
2.2 3 1u = =
.
Khi đó số hng th 2 trong dãy s là 1.
Câu 11: [Mức độ 1] Cho dãy s
( )
n
u
, biết
11
1, 3, 1
nn
u u u n
+
= = +
. S hng
2
u
bng?
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
1 2 1
1, 3 1 3 2u u u= = + = + =
Câu 12: [Mức độ 1] Cho cp s cng
( )
n
u
1
3u =−
,
6
27u =
. Công sai
d
A.
7d =
. B.
5d =
. C.
8d =
. D.
6d =
.
Li gii
Ta có
61
61
27 3
56
55
uu
u u d d
+
= + = = =
.
Câu 13: [Mức độ 2] Cho
0x
tha mãn
1x
,
2
,
2
3x
là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
)
1;0x−
. B.
)
2; 1x
.
C.
)
4; 3x
. D.
)
3; 2x
.
Li gii
Ta có
1x
,
2
,
2
3x
là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng nên
2
13
2
2
xx+ +
=
2
24xx + =
2
60xx + =
3
2
x
x
=−
=
.
Do
0x
nên
3x =−
)
3; 2
.
Câu 14: [Mức độ 2] Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
17
1
; 32
2
uu= =
. Tìm
q
?
A.
1
2
q =
. B.
2=q
. C.
4=q
. D.
1=q
.
Li gii
Áp dng công thc s hng tng quát cp s nhân
1
1
( , 2)
n
n
u u q n n
=
ta được:
6
71
.u u q=
hay
6
1
32 .
2
q =
6
64q=
2
2
q
q
=
=−
.
Câu 15: [Mức độ 1] Cho cp s nhân có các s hng lần lượt là
3; 9; 27; 81; ...
Tìm số hạng tổng quát
n
u
của cấp số nhân đã cho.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên son
A.
1
3.
n
n
u
B.
3.
n
n
u
C.
1
3.
n
n
u
D.
3 3 .
n
n
u
Li gii
Cp s nhân là:
3; 9; 27; 81; ...
Suy ra số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân lần lượt là:
1
3
9
3
3
u
q
S hng tng quát ca cp s nhân đã cho là:
1
1
.
n
n
u u q
=
1
3.3 3
nn
==
.
Câu 16: [Mức độ 1] Trong mt phng, với các điểm
,AB
và vectơ
u
bt kì, gọi các điểm
', 'AB
lần lượt
nh ca
,AB
qua phép tnh tiến vectơ
u
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
A B AB

=
. B.
AB u=
. C.
A B u

=
. D.
A B BA

=
.
Li gii
Theo tính cht ca phép tnh tiến ta có
A B AB

=
.
Câu 17: [Mức độ 1] Cho mp
( )
P
và đường thng
()dP
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
Ad
thì
()AP
.
B. Nếu
()AP
thì
Ad
.
C.
,A A d
()AP
.
D. Nếu 3 điểm
, , ( )A B C P
,,A B C
thng hàng thì
,,A B C d
.
Li gii
Ta có
Ad
()dP
nên
()AP
.
Câu 18: [Mức độ 1] S mt của hình lăng trụ tam giác là
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Hình lăng trụ tam giác gm có 5 mt:
( );( );( );( );( )ABC A B C ACC A ABB A BCC B
.
Câu 19: [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
D. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Li gii
A sai vì 2 đường thẳng cắt nhau thì chúng chỉ có 1 điểm chung.
C D sai 2 đường thẳng song song khi chỉ khi chúng đồng phằng không điểm chung.
Vậy Chọn B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên son
Câu 20: [Mức độ 1] Cho đường thng
d
song song vi mt phng
( )
P
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
d
song song vi một đường thẳng nào đó trong
( )
P
.
B. Đưng thng
d
song song vi mọi đường thng trong
( )
P
.
C. Đưng thng
d
song song với hai đường thng ct nhau trong
( )
P
.
D. Đưng thng
d
song song vi nhiu nht một đường thng trong
( )
P
.
Li gii
Theo định lí, nếu đường thng
d
song song vi mt phng
( )
P
thì
d
không nm trên mt
phng
( )
P
và song song vi một đường thẳng nào đó nằm trên
( )
P
.
Câu 21: [Mức độ 1] Giá tr ln nht ca hàm s
3cos 5yx=−
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
8
.
Li gii
x
, ta có
1 cos 1 3 3cos 3xx
3 5 3cos 5 3 5 8 2xy
. Vy
giá tr ln nht ca hàm s bng
2
, khi
( )
cos 1 2 ,x x k k= =
.
Câu 22: [Mức độ 2] Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
( )
32
5 2 15
nn
A A n+ = +
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Điu kiện xác định
3n
,
n
.
( )
32
5 2 15
nn
A A n+ = +
( ) ( )
!!
5 2 30
3 ! 2 !
nn
n
nn
+ = +
−−
.
( )( ) ( )
2 1 5 1 2 30 0n n n n n n + =
.
3 2 2
3 2 5 7 30 0n n n n n + + =
32
2 5 30 0n n n + =
3n=
.
Vy có
1
giá tr ca
n
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 23: [Mức độ 1] Trong khai trin
( )
8
25xy
, h s ca s hng cha
53
.xy
A.
224000
. B.
40000
. C.
8960
. D.
4000
.
Li gii
S hng tng quát trong khai trin trên là
8 8 8
1 8 8
( 1) .(2 ) (5 ) ( 1) .2 5 . .
k k k k k k k k k k
k
T C x y C x y
+
= =
.
Yêu cu bài toán xy ra khi
3k =
. Khi đó hệ s ca s hng cha
53
.xy
224000
.
Câu 24: [Mức độ 2] S hng cha
31
x
trong khai trin
40
2
1
x
x


+
A.
37 31
40
Cx
. B.
3 31
40
Cx
. C.
2 31
40
Cx
. D.
4 31
40
Cx
.
Li gii
S hng tng quát trong khai trin là
40 40 3
1 40 40
2
1
. . .
k
k k k k
k
T C x C x
x
−−
+

==


.
Ta cn tìm
k
sao cho:
40 3 31 3 9 3k k k = = =
.
Vy s hng cha
31
x
trong khai trin là
3 40 3.3 3 31
40 40
..C x C x
=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên son
Câu 25: [Mức độ 1] Gieo ngu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng cht hai ln. Tính xác sut ca biến
c
A
: “Mặt sp xut hin hai lần”.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Li gii
Ta có không gian mu
, , ,SS SN NS NN=
( )
4n =
.
Biến c
A SS=
( )
1nA=
.
Vy xác sut ca biến c
A
( )
( )
( )
1
4
nA
PA
n
==
.
Câu 26: [Mức độ 1] Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa
20
thẻ được đánh số t
1
đến
20
. Tính
xác suất của biến cố
A
: “thẻ được lấy ghi số chẵn”.
A.
2
5
. B.
1
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Li gii
Không gian mu
1,2,3,...,20=
( )
20n =
.
Biến c
2,4,6,...,20A =
( )
10nA=
.
Vy xác sut ca biến c
A
( )
( )
( )
10 1
20 2
nA
PA
n
= = =
.
Câu 27: [Mức độ 2]hai hp bút chì màu. Hp th nht
5
bút chì màu đỏ
7
bút chì màu xanh.
Hp th hai
8
bút chì màu đỏ
4
bút chì màu xanh. Chn ngu nhiên mi hp mt cây bút
chì. Xác suất để
1
cây bút chì màu đỏ
1
cây bút chì màu xanh là
A.
17
36
. B.
5
12
. C.
7
12
. D.
19
36
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là:
( )
11
12 12
. 144CnC==
.
Gi
A
là biến cố: “Lấy được
1
cây bút chì màu đỏ
1
cây bút chì màu xanh”.
S các kết qu thun li cho
A
là:
( )
4
1
5
1 1 1
78
. . 76n CC CAC==+
.
Xác sut biến c
A
là:
( )
( )
( )
19
36
nA
PA
n
==
.
Câu 28: [Mức độ 1] Cho dãy s
( )
n
u
vi
1
23
n
n
u
n
+
=
+
. Tìm s hng th
1n+
ca dãy s trên.
A.
1
2
25
n
n
u
n
+
+
=
+
. B.
1
2
23
n
n
u
n
+
+
=
+
.
C.
1
1
25
n
n
u
n
+
+
=
+
. D.
1
1
23
n
n
u
n
+
+
=
+
.
Li gii
Ta có:
1
( 1) 1 2
2( 1) 3 2 5
n
nn
u
nn
+
+ + +
==
+ + +
.
Câu 29: [Mức độ 2] Xác định s hng đầu
1
u
và công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
92
5uu=
13 6
25uu=+
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên son
A.
1
3u =
4d =
. B.
1
3u =
5d =
. C.
1
4u =
5d =
. D.
1
4u =
3d =
.
Li gii
Ta có:
( )
1
1
n
u u n d= +
. Theo đầu bài ta có hphương trình:
( )
( )
11
11
85
12 2 5 5
u d u d
u d u d
+ = +
+ = + +
1
1
1
4 3 0
3
4
25
ud
u
d
ud
−=
=


=
=
.
Câu 30: [Mức độ 2] Cho cp s nhân
( )
n
u
20 17
15
8
.
272
=
+=
uu
uu
Tìm
1
u
, biết rng
1
100u
.
A.
1
16.=u
B.
1
2.=u
C.
1
16.=−u
D.
1
2.=−u
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
16 3
19 16
1
20 17
11
4
4
15
11
1
8 0 1
8
.8
272
. 272
1 272 2
−=
=
=


+=
+=
+=
u q q
uu
u q u q
uu
u u q
uq
.
T
( )
2
suy ra
1
0u
do đó:
( )
0
1
2
=
=
q
q
.
Nếu
0=q
thì
( )
1
2 272=u
không thỏa điều kin
1
100u
.
Nếu
2=q
thì
( )
1
2 16=u
thỏa điều kin
1
100u
.
Câu 31: [Mức độ 2] Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
( )
C
phương trình
( )
2
2
14xy+ =
điểm
( )
4; 2A
. Tìm phương trình đường tròn
( )
C
đối xng vi
( )
C
qua
A
.
A.
( ) ( )
22
8 5 4xy+ + =
. B.
( ) ( )
22
8 5 4xy + + =
.
C.
( ) ( )
22
8 5 16xy + + =
. D.
( ) ( )
22
4 2 4xy + + =
.
Li gii
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
0;1I
và bán kính
2R =
.
Gi
I
là điểm đối xng ca
I
qua
A
.
Khi đó
A
là trung điểm ca
II
.
Hay
( )
0 2 8; 5AI AI OI OA OI

+ = = =
. Suy ra
( )
8; 5I
.
Bán kính đường tròn
( )
C
2RR
==
.
Vậy phương trình đường tròn
( )
C
( ) ( )
22
8 5 4xy + + =
.
Câu 32: [Mức đ2] Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, MN
lần lượt trung điểm của
, .AC CD
Giao tuyến
của hai mặt phẳng
( )
MBD
ABN
A. đường thẳng
.MN
B. đường thẳng
.AM
C. đường thẳng
BG
(
G
là trọng tâm tam giác
ACD
).
D. đường thẳng
(AH H
là trực tâm tam giác
ACD
).
Lời giải
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên son
B
là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng
MBD
( )
.ABN
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AC CD
nên suy ra
, AN DM
là hai trung tuyến của tam
giác
ACD
. Gọi
G AN DM=
( ) ( )
( ) ( )
G AN ABN G ABN
G
G DM MBD G MBD

điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng
( )
MBD
.ABN
Vậy
( ) ( )
.ABN MBD BG=
Câu 33: [Mức độ 2] Cho t din
ABCD
. Gi
,GE
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
ABD
,
ABC
.
Gi
giao tuyến ca hai mt phng
( )
AEG
( )
BCD
. Đường thng
song song với đường
thẳng nào dưới đây?
A. Đưng thng
AD
. B. Đưng thng
BC
.
C. Đưng thng
BD
. D. Đưng thng
CD
.
Li gii
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BD
BC
.
Ta có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
1
M AG M AEG
M AEG BCD
M BCD
G
N
M
B
D
C
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên son
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
N AE N AEG
N AEG BCD
N BCD
T
( )
1
( )
2
ta có
( ) ( )
AEG BCD MN=
.
Ta có
MN CD
(tính chất đường trung bình).
Câu 34: [Mức độ 2] Cho hình chóp
.S ABCD
. Trên các cnh
,AC SC
ly lần lượt các điểm
,IK
sao cho
SC AC
SK AI
=
. Mt phng
( )
đi qua
IK
, cắt các đường thng
, , ,AB AD SD SB
tại các đim theo
th t
, , ,M N P Q
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
MQ
NP
ct nhau.
B. T giác
MNPQ
là hình bình hành.
C. T giác
MNPQ
không có cp cnh nào song song.
D.
//MQ NP
.
Li gii
Xét
SAC
SC AC
SK AI
=
nên:
//IK SA
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
//
,
IK SA
SA SAB IK
SAB MQ

=
// //MQ IK SA
( )
1
Li có:
( ) ( )
( ) ( )
//
,
IK SA
SA SAD IK
SAD NP

=
// //NP IK SA
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra:
//MQ NP
.
Câu 35: [Mức độ 2] Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
12
,GG
lần lượt
trng tâm các tam giác
SAB
,
SCD
. Xét các khẳng định sau:
(I)
( )
12
//GG SBC
. (II)
( )
12
//GG SAD
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên son
(III)
( )
12
//GG SAC
. (IV)
( )
12
//GG ABD
.
Các khẳng định đúng là
A. I, II, IV. B. I, II, III. C. I, IV. D. III, IV.
Li gii
Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
.
Do
12
,GG
lần lượt là trng tâm
SAB
SCD
nên
12
12
2
//
3
SG SG
MN
SM SN
GG= =
.
( )
MN ABCD
suy ra
( )
12
//GG ABCD
hay
( )
12
//GG ABD
.
Ta có
// //MN AD BC
12
// //G G AD BC
( )
BC SBC
( )
AD SAD
, suy ra
( )
12
//GG SBC
( )
12
//GG SAD
.
PHN II: T LUN
Câu 36: Giải phương trình:
22
4sin 2 3sin4 2cos 2 4x x x + =
Li gii
22
4sin 2 3sin4 2cos 2 4x x x + =
( )
2 2 2 2
4sin 2 6sin2 .cos2 2cos 2 4 sin 2 cos 2x x x x x x + = +
2
6sin2 .cos2 2cos 2 0x x x + =
( )
2cos2 3sin2 cos2 0x x x + =
cos2 0
cos2 0
1
3sin2 cos2
tan2
3
x
x
xx
x
=
=

=−
=−
+
cos2 0 2
2 4 2
x x k x k
= = + = +
,
k
+
1 1 1 1
tan 2 2 arctan arctan
3 3 2 3 2
x x k x k
= = + = +
,
k
Kết Lun: Vậy phương trình có nghiệm là:
42
xk

=+
11
arctan
2 3 2
xk

= +


,
k
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành có tâm
O
. Gi
N
là trung điểm ca
cnh
AB
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
SAN
. Chng minh:
( )
//OG SBC
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên son
Gi
M
là trung điểm ca
SA
.
Xét
ABC
ON
là đường trung bình ng vi
BC
// //( )ON BC ON SBC
( Vì
( )
ON SBC
( )
BC SBC
) (1)
Xét
ASC
MO
là đường trung bình ng vi
SC
// //( )OM SC OM SBC
( Vì
( )
OM SBC
( )
SC SBC
) (2)
T (1) và (2) suy ra
( )/ /( )OMN SBC
.
G
là trng tâm ca tam giác
SAN
nên
( )
G MN G OMN
( )//( )OMN SBC
.
( )
//OG SBC
.
Câu 38: hai dãy ghế đối din nhau mi dãy 5 ghế. bao nhiêu cách xếp 5 nam 5 n vào hai
dãy ghế trên sao cho nam và n ngồi đối din nhau.
Li gii
Xếp
5
nam vào trước có:
5
2 .5! 3840=
( cách xếp ).
Xếp 5 n vào 5 v trí còn li có:
5! 120=
(cách xếp ).
Theo quy tc nhân có:
3840.120 460800=
(cách xếp ).
Câu 39: Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
( )
( )
4
7
2
11xx++
.
Li gii
( )
( )
4 7 4 7
4
7
2 2 2
4 7 4 7
0 0 0 0
1 1 . . .
k k m m k m k m
k m k m
x x C x C x C C x
+
= = = =
+ + = =
( )
0 4;0 7; ,k m k m
Ycbt
24km+=
.
k
0
1
2
3
m
4
2
0
2
0 4;0 7; ,k m k m
nên h s ca
4
x
trong khai trin là:
0 4 1 2 2 0
4 7 4 7 4 7
. . . 125C C C C C C+ + =
.
HT
O
G
M
N
B
S
A
C
D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 09
I. PHN TRC NGHIM ( 35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
3
1
n
n
u
n
+
=
+
. B.
3
n
un=−
. C.
23
n
un=−
. D.
( )
1 sin
n
n
un=−
.
Câu 2: Vi các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có th lập đưc bao nhiêu s t nhiên chn có 5 ch s khác
nhau?
A. 1280. B. 1250. C. 1270. D. 1260.
Câu 3: Mt ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cn chọn 3 người vào ban thường v vi các chc v: Bí
thư, Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chn?
A. 120. B. 210. C. 35. D. 220.
Câu 4: Mt hộp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tt. Ly ngu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để
lấy được ít nht 2 bóng tt.
A.
7
11
P =
. B.
21
44
P =
. C.
1
22
P =
. D.
14
55
P =
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
trung điểm của
OC
, gọi
(α)
mặt phẳng qua
I
song song với
SC
,
BD
. Thiết diện của
(α)
hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Câu 6: Cho hàm số
2sin 1yx
đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm
[ 2 ;2 ] x
của phương
trình
2sin 1xm
với
(0;1)m
.
A.
4
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 7: Cho 2 đim
(1;3)A
(4; 1)B
. Gi
', 'AB
nh ca
A
B
qua phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
. Khi đó, độ dài đoạn
''AB
bng
A.
9
. B.
5
. C.
52
. D.
7
.
Câu 8: Dãy s
()
n
u
xác định bi:
12
12
1
2
n n n
uu
n
u u u
−−
==
=+
. S hng
6
u
ca dãy s :
A.
8
. B.
11
. C.
19
. D.
27
.
Câu 9: Trên giá sách 4 quyn sách Toán, 3 quyn sách Lý, 2 quyn sách Hóa. Ly ngu nhiên 3 quyn
sách. Tính xác suất để 3 quyn ly ra thuc 3 môn khác nhau.
A.
5
42
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
2
7
.
Câu 10: H s ca x
5
trong khai trin (2x+3)
8
là:
A.
3 3 5
8
.2 .3C
. B.
3 5 3
8
.2 .3C
. C.
5 3 5
8
.2 .3C
. D.
5 5 3
8
.2 .3C
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên son
Câu 11: Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
như hình vẽ. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
ADJ
( )
BCI
A.
.IP
B.
.PQ
C.
.PJ
D.
.IJ
Câu 12: Bn Xuân có mt cái l. Ngày th nht bn b vào l 1
viên ko, ngày th hai bn b vào 2 viên ko, ngày th
ba bn b vào 4 viên kẹo… Biết sau khi b hết s ko
ngày th 12 thì l đầy. Hi ngày th my, s ko
trong l chiếm
1
4
l?
A. Ngày th 3. B. Ngày th 4. C. Ngày th 11. D. Ngày th 10.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s
tan 2 2y x x=
là hàm s l. B. Hàm s
2
cosy x x=−
là hàm s chn.
C. Hàm s
sin 1yx=+
là hàm s l. D. Hàm s
tan2 .cot3y x x=
là hàm s chn.
Câu 14: Cho hình chóp t giác
SABCD
đáy hình bình hành tâm
.O
Tìm giao tuyến ca hai mt
phng
()SAC
( )?SBD
A.
.SO
B.
.SA
C.
.AC
D.
.BD
Câu 15: Giải phương trình
( )
32
5 2 15 .
nn
A A n+ = +
A.
4n =
. B.
2n =
. C.
3n =
. D.
5n =
.
Câu 16: Cho dãy s
( )
n
u
có biu din hình học như sau:
Công thc s hng tng quát ca dãy s trên có th
A.
2
1
n
n
u
n
=
+
. B.
1
n
u
n
=
. C.
21
n
n
u
n
=
. D.
2
n
un=
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;2 , 1;3 , 4; 2A B C
. Gi
,,A B C
lần lượt là nh ca
,,A B C
qua
phép đối xng qua trc hoành. Tìm tọa độ trng tâm ca tam giác
ABC
.
A.
( )
2;1
. B.
( )
2; 1
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1;2
Câu 18: Trong các mệnh đề dưới đây có bao nhiêu mệnh đề đúng?
a)
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1
n
n n n
b)
2
1 3 5 ... (2 1)nn
c)
3
nn
chia hết cho 3 vi mi
*nN
d)
( 1)
1 2 3 . .
2
nn
n
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: Tính tng
1 2 2 2017 2017
2017 2017 2017
1 2C 2 C ... 2 C= + + + +T
A.
2017
2017T =
. B.
2017
3T =
. C.
2017
2T =
. D.
2016
3T =
.
Câu 20: Trong các phát biu sau, phát biu nào đúng?
P
Q
J
I
B
D
C
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên son
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
D. Hai đường thng không cùng nm trên mt mt phng thì chéo nhau.
Câu 21: T các ch s ca tp hp
0;1;2;3;4;5;6=A
lập được bao nhiêu s t nhiên gm
4
ch s đôi
mt khác nhau?
A.
418
. B.
720
. C.
300
. D.
731
.
Câu 22: Mt nhóm
6
bn hc sinh mua vào rp chiếu phim. Các bn mua
6
gm
3
mang s
ghế chn,
3
mang s ghế l không hai nào cùng s. Trong
6
bn thì hai bn mun
ngi bên ghế chn, hai bn mun ngi bên ghế l, hai bn còn li không yêu cu gì. Hi
bao nhiêu cách xếp ch để tha mãn các yêu cu ca tt c các bạn đó?
A.
72
. B.
36
. C.
18
. D.
180
.
Câu 23: Cho hàm s
(2 1)sin ( 2)cos 4 3y m x m x m
.Vi giá tr nào ca m thì hàm s
xác định vi mi giá tr ca
x
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
2
11
m
. D.
2
11
m
.
Câu 24: Trong các hình sau đây: Hình tròn, hình thang cân, tam giác đu, hình vuông elip. bao
nhiêu hình vừa có tâm đối xng, va có trục đối xng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Trong mt
Oxy
cho đường thng
:1d y x
và parabol
2
( ) : 1P y x x
. Tìm hai điểm
M
N
lần lượt nm trên
d
( )
P
sao cho
,MN
đối xng qua gc tọa độ
O
.
A.
( 2; 3), (2;3)MN
. B.
(0; 1), (0;1)MN
.
C.
(0; 1), (0;1)MN
( 2; 3), (2;3)MN
. D.
( 4;2), (4; 2)MN
(3; 2), ( 3;2)MN
.
Câu 26: Cho dãy s
()
n
x
tha mãn
1
1
1
,1
23
nn
x
n
x x n
. Biết s hng tng quát được biu din
dưới dng
2
n
x an bn c
. Tính
abc++
A
.2
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 27: nh của đường thng
:2 1 0d x y + =
qua phép đối xng trc
Ox
phép v t tâm
O
, t s
2k =−
A.
2 1 0xy+ =
. B.
2 2 0xy−+=
. C.
20xy+=
. D.
2 2 0xy+ =
.
Câu 28: Tp xác định ca hàm s
1 sin
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\2
2
D k k

= +


. B.
\D k k
=
.
C.
\2D k k
=
. D.
\
2
D k k

= +


.
Câu 29: Nghim của phương trình
sin 3cos 1+=xx
là:
A.
2
3
xk
= +
;
k
B.
2
6
xk
= +
;
k
C.
2
3
xk
=+
;
2
2
3
xk
=+
;
k
D.
2
6
= +xk
;
2
2
=+xk
;
k
Câu 30: Mt lp 11 có 5 hc sinh nam và 3 hc sinh n hc gii Toán. Giáo viên chn 4 hc sinh đ d
thi hc sinh gii Toán cấp trường. Xác xuất để chọn được s hc sinh nam n bng nhau
bao nhiêu?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên son
A.
9
35
B.
3
7
C.
18
35
D.
4
7
Câu 31: Cho biết
2
2
3
xk
= +
là họ nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
2cos 1 0x−=
. B.
2sin 3 0x −=
. C.
2cos 1 0x+=
. D.
2sin 1 0x+=
.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
( )
//AB CD
, biết
AB x=
CD a=
. Gọi
M
,
N
,
G
lần lượt trung điểm của
AD
,
BC
trọng tâm tam giác
SAB
. Tìm
x
để thiết diện tạo
bởi
( )
GMN
và hình chóp
.S ABCD
là hình bình hành.
A.
3
2
a
x =
. B.
2
3
a
x =
. C.
3xa=
. D.
2xa=
.
Câu 33: Nghim của phương trình
2
sin 4sin 3 0xx + =
, là:
A.
2,
2
x k k= +
. B.
,x k k=
. C.
2,x k k=
. D.
,
2
x k k= +
.
Câu 34: Tìm
m
để hàm s
sin 1
cos2 cos
x
y
x x m
có tập xác định là R
A.
9
2
8
m
. B.
9
8
m
. C.
9
8
m
hoc
2m
. D.
2m
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt trung
điểm ca
DC
BC
. Lấy điểm
P
trên cnh
SA
,
H
giao điểm ca
AC
MN
. Khi đó,
K
là giao điểm ca
SO
và mt phng
()PMN
được xác định như sau:
A.
K
là giao điểm ca
SO
PH
. B.
K
là giao điểm ca
SO
NP
.
C.
K
là giao điểm ca
SO
MN
. D.
K
là giao điểm ca
SO
PM
.
II. PHN T LUN
Câu 36: Giải phương trình:
3
5sin4 .cos
6sin 2cos
2cos2
xx
xx
x
−=
Câu 37: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
,
M
là một điểm trên cnh
SC
,
N
là trên cnh
BC
. Tìm giao
điểm của đường thng
SD
vi mt phng
( )
AMN
.
Câu 38:
5
cun sách Toán,
2
cun sách Lý và
1
cuốn sách Hóa đôi mt khác nhau. Xếp ngu nhiêu
tám cun sách nm ngang trên mt cái k. Hi s cách sp xếp sao cho cun sách Hóa không
nm gia lin k hai cun sách Lý?
Câu 39: Cho đa giác đu có
12
đỉnh được đặt tên bng 12 ch cái khác nhau, chn ngu nhiên 4 ch cái
trong 12 ch cái đó. Tính xác suất ca biến c “bn ch cái được chọn là 4 đỉnh ca mt hình
ch nhật”.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên son
ĐÁP ÁN – NG DN GII CHI TIT
1C
2D
3B
4A
5D
6B
7A
8A
9D
10B
11D
12D
13C
14A
15C
16A
17B
18A
19B
20D
21B
22A
23A
24B
25C
26B
27D
28C
29D
30B
31C
32C
33D
34C
35A
Câu 1: [Mức độ 1] Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
3
1
n
n
u
n
+
=
+
. B.
3
n
un=−
. C.
23
n
un=−
. D.
( )
1 sin
n
n
un=−
.
Li gii
Xét dãy s
( )
n
u
23
n
un=−
,
*n
.
Ta có:
( ) ( )
1
2 1 3 2 3 2 0
nn
u u n n
+
= + =
1nn
uu
+

,
*n
.
Vy dãy s
( )
n
u
vi
23
n
un=−
,
*n
là dãy s tăng.
Câu 2: [Mức độ 2] Vi các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có 5
ch s khác nhau?
A. 1280. B. 1250. C. 1270. D. 1260.
Li gii
S lập được dng
abcde
, trong đó
, , , 0;1;2;3;4;5;6
0
0;2;4;6
a b c d
a
e
, , , ,a b c d e
đôi một khác
nhau.
TH1:
0e =
Chn 4 ch s t 6 ch s
1;2;3;4;5;6
ri xếp vào 4 v trí
, , ,a b c d
lập được
4
6
360A =
s
TH2:
2;4;6e
+ Bước 1:
e
có 3 cách chn
+ Bước 2:
a
có 5 cách chn (
0a
ae
)
+ Bước 3: Chn 3 ch s t 5 ch s còn li ri xếp vào 3 v trí
,,b c d
3
5
A
cách
Áp dng quy tc nhân, lập được
3
5
3.5. 900A =
s
Vy lập được tt c
360 900 1260+=
s.
Câu 3: [Mức độ 1] Mt ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cn chọn 3 người vào ban thường v vi các
chc vụ: Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chn?
A. 120. B. 210. C. 35. D. 220.
Li gii
Chn B
Chn
3
người trong
7
người và gi 3 chc v khác nhau nên s cách là:
3
7
210A =
Câu 4: [Mức độ 2] Mt hộp bóng đèn 12 bóng, trong đó 7 bóng tt. Ly ngu nhiên 3 bóng. Tính
xác suất để lấy được ít nht 2 bóng tt.
A.
7
11
P =
. B.
21
44
P =
. C.
1
22
P =
. D.
14
55
P =
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên son
Chn A
TH1: 2 bóng tt-1 bóng không tt.
- Ly 2 bóng tt trong 7 bóng tt và 1 bóng trong 5 bóng không tt không phân bit th t. S
cách là:
21
75
.CC
.
TH2: 3 bóng tt
- Ly 3 bóng tt trong 7 bóng tt không phân bit th t. S cách là:
3
7
C
.
Suy ra, s cách lấy ra được ít nht 2 bóng tt trong 12 bóng là:
3 2 1
7 7 5
.C C C+
.
Không gian mu: Ly 3 bóng trong 12 bóng không phân bit th t các bóng ly ra nên s cách
ly là:
( )
3
12
nC=
.
Gi biến c
A
: “Lấy 3 bóng trong 12 bóng sao cho có ít nht 2 bóng tốt”. Khi đó,
( )
3 2 1
7 7 5
.n A C C C=+
.
Xác suất để ly ít nht 2 bóng tt là:
( )
3 2 1
7 7 5
3
12
.
7
11
C C C
PA
C
+
==
.
Câu 5: [ Mức độ 2] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
là trung
điểm của
OC
, gọi
(α)
mặt phẳng qua
I
song song với
SC
,
BD
. Thiết diện của
(α)
hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
//

I ABCD
BD ABCD
Do đó qua
I
k
//MN BD
khi đó
( ) ( ) ( )
, = ABCD MN M CD N BC
( )
// SC
do đó qua
,,M N I
ta lần lượt k
,,MQ IP NK
cùng
//SC
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; = = SCD MQ Q SD SBC NK K SB

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
; = =SAB KP P SA SAD PQ

Vy thiết diện của
(α)
và hình chóp
.S ABCD
là ngũ giác
MNKPQ
.
Câu 6: [ Mức độ 2] Cho hàm s
2sin 1yx
đồ thị như hình vẽ. Tìm số nghiệm
[ 2 ;2 ] x
của phương trình
2sin 1xm
với
(0;1)m
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên son
A.
4
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
T đồ th hàm số
2sin 1yx
ta suy ra đồ thị hàm số
2sin 1yx
S nghim của phương trình
2sin 1 1xm
bng s giao điểm hai đồ th
2sin 1=+yx
đường
thng
=ym
.
Dựa vào đồ th hàm s
2sin 1yx
trên
[ 2 ;2 ] x
ta thy khi
( )
0;1m
thì hai đồ th ct nhau ti 8
giao điểm do đó phương trình (1) có 8 nghiệm phân bit.
Câu 7: [Mức độ 1] Cho 2 đim
(1;3)A
(4; 1)B
. Gi
', 'AB
nh ca
A
B
qua phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
. Khi đó, độ dài đoạn
''AB
bng
A.
9
. B.
5
. C.
52
. D.
7
.
Li gii
Ta có :
22
(4 1) ( 1 3) 5AB = + =
.
Theo Tính cht 1(trang 18-sách Hình hc 11). Phép quay bo toàn khong cách giữa hai điểm
bt kì.
Suy ra
' ' 5A B AB==
.
Câu 8: [Mức độ 2] Dãy s
()
n
u
xác định bi:
12
12
1
2
n n n
uu
n
u u u
−−
==
=+
. S hng
6
u
ca dãy s :
A.
8
. B.
11
. C.
19
. D.
27
.
Li gii
Dãy s
12
12
1
2
n n n
uu
n
u u u
−−
==
=+
là dãy số Phi-bô-na-xi, nên kể từ số hạng thứ ba trở đi, mỗi số
hạng đều bằng tổng của hai số hạng đứng ngay trước nó.
Ta có
1 2 3 4 5 6
1, 1, 2, 3, 5, 8.u u u u u u= = = = = =
Vậy
6
8u =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên son
Câu 9: [ Mức độ 2] Trên giá sách có 4 quyn sách Toán, 3 quyn sách Lý, 2 quyn sách Hóa. Ly ngu
nhiên 3 quyn sách. Tính xác suất để 3 quyn ly ra thuc 3 môn khác nhau.
A.
5
42
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
2
7
.
Li gii
Không gian mu
( )
3
9
84nC = =
.
Gi
A
: “3 quyển ly ra thuộc 3 môn khác nhau”.
Chn 3 quyn sách thuc ba môn khác nhau nên chn 1 quyn sách Toán, 1 quyn sách Lý, 1
quyn sách hóa có
( )
1 1 1
4 3 2
. . 24n A C C C==
cách chn.
Vy xác sut cn tìm là:
( )
( )
( )
24 2
84 7
nA
PA
n
= = =
.
Câu 10: [ Mức độ 2] H s ca x
5
trong khai trin (2x+3)
8
là:
A.
3 3 5
8
.2 .3C
. B.
3 5 3
8
.2 .3C
. C.
5 3 5
8
.2 .3C
. D.
5 5 3
8
.2 .3C
.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
88
88
88
88
00
2 3 . 2 .3 .2 .3 .
k
k k k k k k
kk
x C x C x
−−
==
+ = =

.
H s ca
5
x
ng vi
8 5 3kk = =
.
Vy h s cn tìm là:
3 5 3
8
.2 .3C
.
Câu 11: Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
như hình vẽ. Giao tuyến
ca hai mt phng
( )
ADJ
( )
BCI
A.
.IP
B.
.PQ
C.
.PJ
D.
.IJ
Li gii
Chn D
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
,I AD AD ADJ ADJ
BCI ADJI
I CI
I
B

( ) ( )
( )
( ) ( )
,J BC BC BCI BCI
BCI ADJ
J
J
J ADJ

P
Q
J
I
B
D
C
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên son
Vy
( ) ( )
.BCI ADJ IJ=
Câu 12: Bn Xuân có mt cái l. Ngày th nht bn b vào l 1 viên ko, ngày th hai bn b vào 2 viên
ko, ngày th ba bn b vào 4 viên kẹo… Biết sau khi b hết s ko ngày th 12 thì l đầy.
Hi ngày th my, s ko trong l chiếm
1
4
l?
A. Ngày th 3. B. Ngày th 4. C. Ngày th 11. D. Ngày th 10.
Li gii
Chn D
Nhn xét: Quá trình b viên ko ngày qua ngày ca bn Xuân theo quy tc là mt cp s nhân
vi
1
1, 2u q==
Gi tng s ko mà bn y b vào l
,S
do đến ngày th 12 l đầy nên ta có công thc sau:
12
2 11
12 1 2 12
2
1 2 2 4095.
1
... .
2
.
1
2S v v v = + + = =
= + + + + +
Để s ko chiếm
1
4
l thì cn
4095
4
viên ko
Gi
n
là s ngày, ta có
1
12
4095
1 2 ... 2 2 10...
4
.1
nn
nn
S vvnv
+ + + = = + + + = =
Vậy đến ngày th 10 s ko trong l chiếm
1
4
l.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s
tan 2 2y x x=
là hàm s l. B. Hàm s
2
cosy x x=−
là hàm s chn.
C. Hàm s
sin 1yx=+
là hàm s l. D. Hàm s
tan2 .cot3y x x=
là hàm s chn.
Li gii
Chn C
Xét hàm
( )
sin 1,f x x=+
ta có:
2, 0
22
ff

= =
Suy ra
22
ff

−
nên
( )
fx
không phi là hàm s l.
Câu 14: Cho hình chóp t giác
SABCD
đáy hình bình hành tâm
.O
Tìm giao tuyến ca hai mt
phng
()SAC
( )?SBD
A.
.SO
B.
.SA
C.
.AC
D.
.BD
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên son
Chn A
S là một điểm chung ca hai mt phng
( )
SAC
( )
.SBD
Mt khác:
( )
( )
( ) ( )
,
.
,
O AC AC SAC
O SAC SBD
O BD BD SBD


Vy giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
là đường thng
( )
.SO
Câu 15: [ Mức độ 2] Giải phương trình
( )
32
5 2 15 .
nn
A A n+ = +
A.
4n =
. B.
2n =
. C.
3n =
. D.
5n =
.
Li gii
Điu kin:
,3nn
.
Ta có:
( )
32
5 2 15
nn
A A n+ = +
( ) ( )
( )
!!
5 2 15
3 ! 2 !
nn
n
nn
+ = +
−−
( )( ) ( ) ( )
2 1 5 1 2 15n n n n n n + = +
32
2 5 30 0n n n + =
3n=
.
Câu 16: [ Mức độ 2] Cho dãy s
( )
n
u
có biu din hình học như sau:
Công thc s hng tng quát ca dãy s trên có th
A.
2
1
n
n
u
n
=
+
. B.
1
n
u
n
=
. C.
21
n
n
u
n
=
. D.
2
n
un=
.
Li gii
Theo biu din hình hc:
1
2.1
1
11
u ==
+
2
4 2.2
3 2 1
u ==
+
3
3 2.3
2 3 1
u ==
+
O
A
D
C
S
B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên son
.
2
,1
1
n
n
un
n
=
+
D dàng chng minh biu thc bằng phương pháp quy nạp.
Câu 17: [Mức đ 2] Cho tam giác
ABC
( ) ( ) ( )
1;2 , 1;3 , 4; 2A B C
. Gi
,,A B C
lần lượt là nh ca
,,A B C
qua phép đối xng qua trc hoành. Tìm tọa độ trng tâm ca tam giác
ABC
.
A.
( )
2;1
. B.
( )
2; 1
. C.
( )
2;1
. D.
( )
1;2
Li gii
Gi
G
là trng tâm ca
ΔABC
. Khi đó
3
3
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y
++
=
++
=
( )
1 1 4
2
3
2 3 2
1
3
G
G
x
y
++
==
+ +
==
( )
2;1G
.
Gi
G
là trng tâm ca
ΔABC
, khi đó
G
nh ca
G
qua phép đối xng qua trc hoành
( )
2; 1G
−
.
Câu 18: [Mức độ 2] Trong các mệnh đề dưới đây có bao nhiêu mệnh đề đúng?
a)
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1
n
n n n
b)
2
1 3 5 ... (2 1)nn
c)
3
nn
chia hết cho 3 vi mi
*nN
d)
( 1)
1 2 3 . .
2
nn
n
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Xét mệnh đề a) Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1 ...
1.2 2.3 3.4 ( 1) 2 2 3 1 1
n
n n n n n
=>mệnh đề ý a) đúng.
Xét mệnh đề b)
2
1 3 5 ... (2 1)nn
( )
1
Chng minh
( )
1
đúng bằng phương pháp qui nạp
Vi
1n =
thì
( )
1
1VT =
( )
2
1
11VP ==
( )
1
đúng khi
1n =
Gi s
( )
1
đúng khi
1nk=
, tc là
( )
2
1 3 ... 2 1kk+ + + =
(*)
Cng hai vế ca (*) vi
21k +
ta được
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên son
2
2
1 3 5 ... (2 1) 2 1 2 1 1k k k k k
( )
1
cũng đúng khi
1nk=+
Theo phương pháp qui nạp suy ra
( )
1
đúng
Xét mệnh đề c)
3
nn
chia hết cho 3 vi mi
*nN
. Ta có
( )
( ) ( )
32
1 1 . . 1S n n n n n n n= = = +
, ta thy
S
là tích ca 3 s t nhiên liên tiếp, mà trong 3
s t nhiên liên tiếp luôn có 1 s chia hết cho 3, do đó
3S
mệnh đề đúng.
Xét mệnh đề d)
( 1)
1 2 3 . .
2
nn
n
( )
2
.
Chng minh
( )
2
đúng bằng phương pháp qui nạp
Vi
1n =
thì
( )
2
1VT =
( )
( )
2
1 1 1
1
2
VP
+
==
( )
2
đúng khi
1n =
Gi s
( )
2
đúng khi
1nk=
, tc là
( )
1
1 2 ...
2
kk
k
+
+ + + =
(*)
Cng hai vế ca (*) vi
1k +
ta được
1 1 2
1 2 ... 1 1
22
k k k k
k k k
( )
2
cũng đúng khi
1nk=+
.
Theo phương pháp qui nạp suy ra
( )
2
đúng.
Vy có 4 mệnh đề đúng.
Câu 19: [ Mức độ 2] Tính tng
1 2 2 2017 2017
2017 2017 2017
1 2C 2 C ... 2 C= + + + +T
A.
2017
2017T =
. B.
2017
3T =
.
C.
2017
2T =
. D.
2016
3T =
.
Li gii
Ta có:
( )
2017
0 1 2 2 2017 2017
2017 2017 2017 2017
1 ...x C C x C x C x+ = + + + +
(1).
Thay
2x =
vào
(1),
ta được:
( )
2017
0 1 2 2 2017 2017
2017 2017 2017 2017
1 2 2 2 ... 2C C C C+ = + + + +
2017 1 2 2 2017 2017
2017 2017 2017
3 1 2 2 ... 2C C C = + + + +
2017
3T=
.
Câu 20: [ Mức độ 1] Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
D. Hai đường thng không cùng nm trên mt mt phng thì chéo nhau.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên son
Da vào v trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian ta được đáp án đúng là
D.
Câu 21: [ Mức độ 2] T c ch s ca tp hp
0;1;2;3;4;5;6=A
lập được bao nhiêu s t nhiên gm
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
418
. B.
720
. C.
300
. D.
731
.
Li gii
Gi s t nhiên có bn ch s khác nhau là
abcd
(
0a
).
Chn ch s
a
6
cách.
Các ch s còn li có
3
6
A
cách chn.
Vy s các s t nhiên gm
4
ch s đôi một khác nhau là:
3
6
6. 720=A
s.
Câu 22: [ Mức độ 2] Mt nhóm
6
bn hc sinh mua vé vào rp chiếu phim. Các bn mua
6
vé gm
3
vé mang s ghế chn,
3
vé mang s ghế l và không có hai vé nào cùng s. Trong
6
bn thì hai
bn mun ngi bên ghế chn, hai bn mun ngi bên ghế l, hai bn còn li không có yêu cu gì.
Hi có bao nhiêu cách xếp ch để tha mãn các yêu cu ca tt c các bạn đó?
A.
72
. B.
36
. C.
18
. D.
180
.
Li gii
S cách chn
2
vé cho hai bn mun ngi ghế bên chn là
2
3
A
.
S cách chn
2
vé cho hai bn mun ngi ghế bên l
2
3
A
.
Còn li
2
vé cho hai bn còn li có
2!
cách.
Vy s cách chn là:
22
33
. .2! 72AA =
cách
Câu 23: [Mức độ 3] Cho hàm s
(2 1)sin ( 2)cos 4 3y m x m x m
.Vi giá tr nào ca m
thì hàm s xác định vi mi giá tr ca
x
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
2
11
m
. D.
2
11
m
.
Li gii
Để hàm s xác định vi mi giá tr ca
x
khi và ch khi
(2 1)sin ( 2)cos 4 3 0;m x m x m x
2 2 2
2 1 2 4 3
sin cos 0;
5 5 5 5 5 5
m m m
x x x
m m m
2
43
os sin sin cos 0;
55
m
c x x x
m
( vi
22
2 1 2
os ;sin
5 5 5 5
mm
c
mm
)
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên son
2
2
2
2
2
2
43
sin( ) ;
55
43
1
55
5 5 4 3
4 3 0
5 5 4 3
3
4
11 24 4 0
3
4
2
2
2
11
m
xx
m
m
m
mm
m
mm
m
mm
m
m
m
m
Câu 24: [Mức độ 1] Trong các hình sau đây: Hình tròn, hình thang cân, tam giác đu, hình vuông
elip. Có bao nhiêu hình vừa có tâm đối xng, va có trục đối xng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii
Hình tròn, hình vuông và elip là nhng hình vừa có tâm đối xng, va có trục đối xng.
Câu 25: Trong mt
Oxy
cho đường thng
:1d y x
và parabol
2
( ) : 1P y x x
. Tìm hai điểm
M
N
lần lượt nm trên
d
( )
P
sao cho
,MN
đối xng qua gc tọa độ
O
.
A.
( 2; 3), (2;3)MN
.
B.
(0; 1), (0;1)MN
.
C.
(0; 1), (0;1)MN
( 2; 3), (2;3)MN
.
D.
( 4;2), (4; 2)MN
(3; 2), ( 3;2)MN
.
Li gii
Gi
( )
;1M m m d−
, vì
M
đối xng
N
qua gc tọa độ
O
suy ra
( )
;1N m m +
Theo gi thiết
( ) ( )
;1PN m m +
ta có:
22
0
1 1 2 0
2
m
m m m m m
m
.
Vi
0 (0; 1), (0;1)m M N
.
Vi
2 ( 2; 3), (2;3)m M N
.
Vy có hai cặp điểm tha mãn yêu cu bài ra:
(0; 1), (0;1)MN
( 2; 3), (2;3)MN
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên son
Câu 26: Cho dãy s
()
n
x
tha mãn
1
1
1
,1
23
nn
x
n
x x n
. Biết s hng tng quát được biu din
dưới dng
2
n
x an bn c
. Tính
abc++
A
.2
B.
1
C.
2
D.
0
Li gii
Ta có
21
1xx
32
1xx
43
3xx
54
5xx
…………………………
1
23
nn
x x n
Cng theo vế ta có
11
1 1 3 5 ... 2 3
n
x x n
1 1 3 5 ... 2 5
n
xn
2
1 3 5 ... 2 1nn
Suy ra
2
44
n
x n n
Vy
1abc+ + =
Câu 27: [Mức độ 3] nh của đưng thng
:2 1 0d x y + =
qua phép đối xng trc
Ox
phép v t
tâm
O
, t s
2k =−
A.
2 1 0xy+ =
. B.
2 2 0xy−+=
. C.
20xy+=
. D.
2 2 0xy+ =
.
Li gii
* Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục
Ox
xx
yy
=
=−
.
Lấy điểm
( )
;M x y
bt kì thuc
d
( ) ( )
'
2 1 0 2 1 0 2 1 0 ; :2 1 0x y x y x y M x y d x y
+ = + = + + = + + =
.
*
( )
( )
;2
:2 0
O
V d d d x y m
= + + =
.
( )
0; 1Ad
−
;
( )
( ) ( )
;2
0;2
O
V A B B
=
.
( )
0;2Bd

nên
2.0 2 0 2mm+ + = =
.
Vy
:2 2 0d x y

+ =
.
Câu 28: [Mức độ 3] Tp xác định ca hàm s
1 sin
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\2
2
D k k

= +


. B.
\D k k
=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và biên son
C.
\2D k k
=
. D.
\
2
D k k

= +


.
Li gii
Điều kiện:
( )
1 sin
0*
1 cos
x
x
+
.
Ta
1 sin 1x
nên
1 sin 0x+
.
1 cos 1x
nên
1 cos 0x−
.
Do đó
( ) ( )
* 1 cos 0 cos 1 2x x x k k
.
Vậy tập xác định
\2D k k
=
.
Câu 29: [ Mức độ 2] Cho biết
2
2
3
xk
= +
là họ nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
2cos 1 0x−=
. B.
2sin 3 0x −=
. C.
2cos 1 0x+=
. D.
2sin 1 0x+=
.
Li gii
Chn C
2
2
12
3
2cos 1 0 cos cos cos
2
23
2
3
xk
x x x
xk
=+
+ = = =
= +
,
( )
k
.
Câu 30: [ Mức độ 2] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
( )
//AB CD
, biết
AB x=
CD a=
. Gọi
M
,
N
,
G
lần lượt trung điểm của
AD
,
BC
trọng tâm tam giác
SAB
. Tìm
x
để
thiết diện tạo bởi
( )
GMN
và hình chóp
.S ABCD
là hình bình hành.
A.
3
2
a
x =
. B.
2
3
a
x =
. C.
3xa=
. D.
2xa=
.
Li gii
Chn C
Ta có
//MN AB
từ
G
kẻ đường thẳng song song với
AB
cắt
SA
SB
lần lượt tại
Q
P
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng
( )
GMN
là tứ giác
MNPQ
.
Ta có
//MN AB
//PQ AB
nên
//MN PQ
.
Vậy
MNPQ
là hình thang.
G là trọng tâm của tam giác
SAB
nên
22
33
PQ AB x==
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Sưu tầm và biên son
Gọi
K MN DB=
Trong tam giác
ABD
ta có
11
22
MK AB x==
.
Trong tam giác
BCD
ta có
11
22
NK CD a==
.
2
xa
MK NK MN
+
+ = =
(có thể sủ dụng luôn tính chất đường trung bình của hình thang).
Để thiết điện là hình bình hành thì
2
3
23
xa
MN PQ x x a
+
= = =
.
Câu 31: [ Mức độ 3] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
ln
ợt trung điểm ca
DC
BC
. Lấy điểm
P
trên cnh
SA
,
H
giao điểm ca
AC
MN
. Khi đó,
K
là giao điểm ca
SO
và mt phng
()PMN
được xác định như sau:
A.
K
là giao điểm ca
SO
PH
. B.
K
là giao điểm ca
SO
NP
.
C.
K
là giao điểm ca
SO
MN
. D.
K
là giao điểm ca
SO
PM
.
Li gii
Chn A
Trong mp
()SAC
: Gi
K SO PH=
.
K SO
(1)
()
K PH
PH PMN
()K PMN
(2)
T (1) và (2)
K
là giao
điểm ca
SO
()PMN
.
II. PHN T LUN
Câu 32: Giải phương trình:
3
5sin4 .cos
6sin 2cos
2cos2
xx
xx
x
−=
Li gii
Điu kin:
cos2 0
42
k
xx

+
Phương trình
3
10sin2 .cos2 .cos
6sin 2cos
2cos2
x x x
xx
x
=
3
6sin 2cos 5sin2 .cosx x x x =
32
6sin 2cos 10sin .cos 0x x x x =
32
3sin cos 5sin .cos 0x x x x =
( )
( )
22
3sin 1 2cos cos sin cos 0x x x x x + =
( )( ) ( )
2
3sin sin cos sin cos cos sin cos 0x x x x x x x x + + =
( )
( )
22
sin cos 3sin 3sin .cos cos 0x x x x x x + + =
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
Sưu tầm và biên son
22
sin cos 0(1)
3sin 3sin .cos cos 0(2)
xx
x x x x
−=
+ + =
(1) 2sin( ) 0
4
x
=
44
x k x k


= = +
( loi)
Gii (2): Nếu
cos 0x =
thì
( )
2 sin 0x=
. điều này vô lý.
Suy ra
cos 0x
. Lúc đó
( )
2
2 3tan 3tan 1 0xx + + =
. Phương trình này vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Câu 33: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
,
M
là một điểm trên cnh
SC
,
N
là trên cnh
BC
. Tìm giao
điểm của đường thng
SD
vi mt phng
( )
AMN
.
Li gii.
Trong mặt phẳng
( )
ABCD
gọi
,O AC BD J AN BD= =
.
Trong
( )
SAC
gọi
I SO AM=
K IJ SD=
.
Ta có
( ) ( )
,I AM AMN J AN AMN
( )
IJ AMN
.
Do đó
( ) ( )
K IJ AMN K AMN
.
Vậy
( )
K SD AMN=
Câu 34:
5
cun sách Toán,
2
cun sách Lý và
1
cuốn sách Hóa đôi mt khác nhau. Xếp ngu nhiêu
tám cun sách nm ngang trên mt cái k. Hi s cách sp xếp sao cho cun sách Hóa không
nm gia lin k hai cun sách Lý?
Li gii
+ Xếp ngu nhiên
8
cun sách khác nhau nm ngang vào
8
v trí ta có
8!
cách.
+ Ta xem
2
cun sách
1
cun sách Hóa một đối tượng,
5
cun sách Toán năm đối
ng.
Vì vy s hoán v
6
đối tượng là
6!
.
+ S cách xếp
2
cun sách Lý
1
cun sách Hóa sao cho cun sách Hóa nm gia lin k hai
cun sách Lý là
2!
+ S cách sp xếp
8
cun sách sao cho cun sách Hóa nm gia lin k hai cun sách
6!.2!
+ S cách sp xếp
8
cun sách tha yêu cu bài toán là
6!.2! 38880.8! =
Câu 35: Cho đa giác đu có
12
đỉnh được đặt tên bng 12 ch cái khác nhau, chn ngu nhiên 4 ch cái
trong 12 ch cái đó. Tính xác suất ca biến c bn ch cái được chọn là 4 đỉnh ca mt hình
ch nhật”.
Li gii
Gi
( )
C
là đường tròn ngoi tiếp đa giác đều đã cho. Khi đó có 6 đường kính của đường tròn
có hai đầu mút là các ch cái đã cho. Chọn 2 trong 6 đường kính ta lập được 1 hình ch nht.
J
I
O
S
A
B
D
C
M
N
K
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 19
Sưu tầm và biên son
Vy s hình ch nht là
2
6
15C =
.
S cách chọn 4 điểm t 12 đim là
4
12
495C =
.
Xác sut ca biến c “bn ch cái được chọn là 4 đỉnh ca mt hình ch nhật” bằng
15 1
495 33
=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 10
I. PHN TRC NGHIM ( 35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Tìm tt c các nghim ca phương trình
tanxm=
,
( )
m
.
A.
arctanx m k
=+
hoc
arctanx m k

= +
,
( )
k
.
B.
arctanx m k
= +
,
( )
k
.
C.
arctan 2x m k
=+
,
( )
k
. D.
arctanx m k
=+
,
( )
k
.
Câu 2: Tp xác định ca hàm s
tanyx=−
là:
A.
\,
2
D k k

= +


. B.
\,D k k
=
.
C.
\ 2 ,D k k
=
. D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


.
Câu 3: Cho
2
2
xk
=+
là nghim của phương trình nào sau đây.
A.
sin2 1x =
. B.
sin 1x =
. C.
sin 0x =
. D.
sin2 0x =
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
. B.
( )
( )
( )
1 nA
PA
n
=
. C.
( )
( )
( )
n
PA
nA
=
. D.
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
. B.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
=
. C.
!
( )!
k
n
n
C
nk
=
. D.
!
n
Pn=
.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
( )
1
nA
PA
n
=+
. B.
( )
1PA
. C.
( )
01PA
. D.
( )
01PA
.
Câu 7: Mt hộp đồ chơi có
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ. Hi có bao nhiêu cách ly ra
1
viên?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
30
.
Câu 8: Trong mt phng
Oxy
cho
( )
2;3v =−
điểm
( )
4;2M
. Tìm to độ
M
nh của điểm
M
qua phép tnh tiến
v
T
.
A.
( )
6;1M
. B.
( )
6; 1M
. C.
( )
8;6M
. D.
( )
2;5M
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
(có th tham kho hình v).
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
?
A.
SA
. B.
AC
.
C.
SB
. D.
SO
.
O
D
C
A
B
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên son
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình
hành tâm
O
. Gi
M
một điểm thuc min trong ca
tam giác
SAD
(như hình vẽ dưới). Giao điểm ca
đường thng
MD
và mt phng
( )
SAB
A. Đim
N
, vi
N
là giao điểm ca
MD
SB
.
B. Đim
H
, vi
H
là giao điểm ca
MD
AB
.
C. Đim
K
, vi
K
là giao điểm ca
MD
SA
.
D. Đim
M
.
Câu 11: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sinyx=
. B.
tanyx=
. C.
cosyx=
. D.
cotyx=
.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nht mt mt phng.
B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nht mt mt phng.
C. Qua 2 đường thng cắt nhau xác định được duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 điểm phân biệt xác định được duy nht mt mt phng.
Câu 13: Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Biến c
A
là biến c để sau hai ln gieo có ít
nht mt mt 6 chm
A.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6=A
.
B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6=A
.
C.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5=A
.
D.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5=A
.
Câu 14: Cho hai đường thng song song
a
b
. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song vi
b
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Câu 15: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa hai điểm bt kì.
B. Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng.
C. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 16: Phương trình
tan 0
3
x

+=


có nghim là
A.
( )
2,
3
x k k
= +
. B.
( )
,
2
x k k
= +
.
C.
( )
,
3
x k k
= +
. D.
( )
,
3
x k k
= +
.
Câu 17: Phương trình
2cos 3 0
2
x
+=
có nghim là
A.
( )
5
2,
6
x k k
= +
. B.
( )
2
2,
3
x k k
= +
.
C.
( )
5
4,
6
x k k
= +
. D.
( )
5
4,
3
x k k
= +
.
Câu 18: Một trường trung hc ph thông
26
hc sinh gii khi
12
,
43
hc sinh gii khi
11
,
59
hc sinh gii khi
10
. Hỏi nhà trường đó bao nhiêu cách chọn
3
hc sinh giỏi đủ c
3
khối để đi dự tri hè?
A.
65962
. B.
128
. C.
341376
. D.
1118
.
C
B
A
D
S
M
O
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên son
Câu 19: Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
sin
cos 2
=
+
x
y
x
?
A.
1
21
=
M
. B.
1
2
=M
. C.
1=−M
. D.
1=M
.
Câu 20: Gieo 3 con súc sắc cân đối đồng cht. Tính xác suất để s chm xut hin trên 3 con súc sc
đó bằng nhau?
A.
5
36
. B.
1
9
. C.
1
18
. D.
1
36
.
Câu 21: Trong mt phng ta đ
Oxy
, tìm phương trình đưng thng
nh ca đường thng
: 2 1 0xy + =
qua phép tnh tiến theo véctơ
( )
1; 1v =−
?
A.
: 2 2 0
+ + =xy
. B.
: 2 3 0
+ + =xy
. C.
: 2 1 0
+ + =xy
. D.
: 2 0xy
+ =
.
Câu 22: Số nghiệm của phương trình
22
cos2 cos sin 2x x x+ =
,
( )
0;12x
là:
A.
10
. B.
1
. C.
12
. D.
11
.
Câu 23: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:5 3 15 0d x y + =
. Viết phương trình của đường thẳng
'd
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay
( )
O,90
.
o
Q
A.
3 5 15 0+ + =xy
B.
5 3 15 0+ + =xy
C.
3 5 15 0+ =xy
D.
5 3 15 0+ =xy
Câu 24: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 9C x y + + =
. Viết phương trình của đường
tròn
( )
'C
là ảnh của
( )
C
qua phép vị tự tâm
( )
1;2I
tỉ số
2.k =
A.
( ) ( )
22
4 6 9xy + + =
. B.
( ) ( )
22
4 6 36xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
5 4 36xy + + =
. D.
( ) ( )
22
5 4 9xy+ + =
.
Câu 25: Gọi S tập các số tự nhiên 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập
1;2;3;4;5E =
. Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
A.
3
4
B.
2
5
C.
3
5
D.
1
2
Câu 26: Cho hàm s
2
2020
2sin sin .cos
3
y x m x x

= +


vi
m
tham s. Gi
0
m
giá tr ca tham
s
m
để hàm s đã cho là hàm chẵn trên tập xác định. Chn khẳng định đúng.
A.
( )
0
1;0m −
. B.
( )
0
0;1m
. C.
( )
0
1;2m
. D.
( )
0
2;3m
.
Câu 27: Tính tng tt c các nghim của phương trình
( )
2sin 3cos 1 cos2
1
1 2sin
x x x
x
−−
=
thuộc đoạn
0;2
.
A.
10
3
. B.
19
6
. C.
2
3
. D.
13
6
.
Câu 28: Trong khai trin nh thc Newton ca biu thc
11
2
3
x
x

+


, vi
( )
0x
. H s ca s hng cha
7
x
A.
7
11
C
. B.
77
11
3 C
. C.
5
11
C
. D.
55
11
3 C
.
Câu 29: Giá tr ca
n
tha mãn
22
2
3 42 0
nn
AA + =
A.
9
. B.
8
. C.
6
. D.
10
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên son
Câu 30: Trong tp hp các s t nhiên
4
ch s ta chn ngu nhiên mt s. Tính xác suất để chn
được mt s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
.
A.
43
3000
. B.
431
2020
. C.
3
65
. D.
16
81
.
Câu 31: Cho Tng
1 2 2 2 3 2 4 2 100
100 100 100 100 100
2 3 4 ... 100C C C C C+ + + + +
bng
A.
98
10100.2
. B.
98
10000.2
. C.
100
10000..2
. D.
99
10100.2
.
Câu 32: Trong mt bài thi trc nghim khách quan
20
câu. Mi câu bốn phương án trả li, trong
đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu tr lời đúng thì được
0,5
điểm, tr li sai thì b tr
0,2
điểm. Mt thí sinh do không hc bài nên làm bài bng cách vi mi u đều chn ngu nhiên
một phương án trả li. Xác suất để thí sinh đó làm bài được điểm s không nh hơn
9
A.
18 2 19 1 20
18 19
20 20
1 3 1 3 1
. . . .
4 4 4 4 4
CC
++
. B.
18 2 19 1
18 19
20 20
1 3 1 3
. . . .
4 4 4 4
CC
+
.
C.
18 2 20
18
20
1 3 1
..
4 4 4
C
+
. D.
19 1 20
19
20
1 3 1
..
4 4 4
C
+
.
Câu 33: Cho phương trình
( )
2
cos 1 (cos2 cos ) sinx x m x m x+ =
. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham
s
m
để phương trình có nghiệm
0;
3
x



.
A.
;m

−


1
1
2
. B.
;m



1
1
2
. C.
;m



1
1
2
. D.
;m

−


1
1
2
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cân vi cnh bên
5BC =
, hai đáy
6AB =
,
4CD =
. Mt phng
( )
P
song song vi
( )
ABCD
ct cnh
SA
ti
M
sao cho
3SA SM=
. Din tích thiết din ca
( )
P
và hình chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu?
A.
5
9
. B.
25
3
. C.
2
9
. D.
75
9
.
Câu 35: Tại chương trình “Tủ sách học đường”, Một mạnh thường quân đã trao tặng các cuốn sách tham
khảo gồm 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật Lí, 9 cuốn sách Hóa Học (các cuốn sách cùng loại
giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại.
Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Quang và Thiện. Tính xác suất để hai bạn Quang và Thiện
có phần thưởng giống nhau.
A.
19
66
. B.
1
11
. C.
3
22
. D.
5
17
.
PHN II. T LUN (3,0 đim)
Câu 36: Giải phương trình
sin3 cos3
5 sin cos2 3
1 2sin 2
xx
xx
x
+

+ = +

+

Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành,
G
trng tâm tam giác
SAD
,
M
trung
điểm ca
.AB
Gi
()
mt phng cha
GM
song song vi
AC
,
()
ct
SD
ti
E
. Tính
t s
.
D
SE
S
Câu 38: 30 tm th được đánh số th t t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm. Tính xác suất để ly
được 5 tm th mang s l, 5 tm th mang s chẵn trong đó có đúng mt tm th mang s chia
hết cho 10.
Câu 39: Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên 6 ch s đôi một khác nhau. Ly ngu nhiên mt s
thuc
S
. Tính xác suất để s đó có hai ch s tn cùng khác tính chn l.
---------- HT ---------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên son
BẢNG ĐÁP ÁN TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
D
A
B
D
C
D
A
D
D
C
C
C
C
D
D
C
D
A
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
D
D
D
D
A
C
B
C
B
D
C
A
A
D
A
A
A
NG DN GII CHI TIT
PHN I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Câu 1: [Mức độ 1] Tìm tt c các nghim ca phương trình
tanxm=
,
( )
m
.
A.
arctanx m k
=+
hoc
arctanx m k

= +
,
( )
k
.
B.
arctanx m k
= +
,
( )
k
.
C.
arctan 2x m k
=+
,
( )
k
.
D.
arctanx m k
=+
,
( )
k
.
Li gii
Ta có:
tan arctanx m x m k
= = +
,
( )
k
.
Câu 2: [Mức độ 1] Tp xác định ca hàm s
tanyx=−
là:
A.
\,
2
D k k

= +


. B.
\,D k k
=
.
C.
\ 2 ,D k k
=
. D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


.
Li gii
Hàm s
tanyx=−
xác định khi:
2
xk
+
,
k
.
Vy tập xác định ca hàm s là:
\,
2
D k k

= +


.
Câu 3: [Mức độ 1] Cho
2
2
xk
=+
là nghim của phương trình nào sau đây.
A.
sin2 1x =
. B.
sin 1x =
. C.
sin 0x =
. D.
sin2 0x =
.
Li gii
Ta có:
sin 1 2 ,
2
x x k k
= = +
.
Câu 4: [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
. B.
( )
( )
( )
1 nA
PA
n
=
. C.
( )
( )
( )
n
PA
nA
=
. D.
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
.
Li gii
Câu 5: [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây sai?
A.
!
( )!
k
n
n
A
nk
=
. B.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
=
. C.
!
( )!
k
n
n
C
nk
=
. D.
!
n
Pn=
.
Li gii
Câu 6: [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
( )
( )
1
nA
PA
n
=+
. B.
( )
1PA
. C.
( )
01PA
. D.
( )
01PA
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên son
Li gii
Tính cht ca xác sut:
( )
01PA
.
Câu 7: [Mức độ 1] Mt hộp đồ chơi
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ. Hi bao nhiêu cách ly ra
1
viên?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
30
.
Li gii
S cách ly 1 viên bi xanh:
6
cách.
S cách lấy 1 viên bi đỏ:
5
cách.
Suy ra s cách ly 1 viên bi xanh hoặc đỏ
6 5 11+=
cách.
Câu 8: [Mức độ 1] Trong mt phng
Oxy
cho
( )
2;3v =−
điểm
( )
4;2M
. Tìm to độ
M
nh
của điểm
M
qua phép tnh tiến
v
T
.
A.
( )
6;1M
. B.
( )
6; 1M
. C.
( )
8;6M
. D.
( )
2;5M
.
Li gii
Ta có:
( )
4 ( 2) 2
2 3 5
MM
v
M
v
M M M
v
x x x
x
T M M
y y y y

=+
= + =
=

= + = + =
( )
2;5M
.
Câu 9: [Mức đ 1] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
(có th tham kho
hình v). Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
?
A.
SA
. B.
AC
. C.
SB
. D.
SO
.
Li gii
Ta có
S
là điểm chung ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
Mt khác
( ) ( )
O AC SAC O SAC
.
( ) ( )
O BD SBD O SBD
.
Suy ra
O
là điểm chung th 2 ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
.
Vy
( ) ( )
SAC SBD SO=
.
Câu 10: [Mức độ 1] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
mt
điểm thuc min trong ca tam giác
SAD
(như hình vẽ dưới). Giao điểm của đường thng
MD
và mt phng
( )
SAB
O
D
C
A
B
S
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên son
A. Đim
N
, vi
N
là giao điểm ca
MD
SB
.
B. Đim
H
, vi
H
là giao điểm ca
MD
AB
.
C. Đim
K
, vi
K
là giao điểm ca
MD
SA
.
D. Đim
M
.
Li gii
+ Giao điểm của đường thng
MD
và mt phng
( )
SAB
là đim
K
, vi
K
là giao điểm ca
MD
SA
.
Câu 11: [Mức độ 1] Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sinyx=
. B.
tanyx=
. C.
cosyx=
. D.
cotyx=
.
Li gii
Hàm s
cosyx=
là hàm s chn. Các hàm s
sinyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
là các hàm s l.
Câu 12: [Mức độ 1] Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nht mt mt phng.
B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nht mt mt phng.
C. Qua 2 đường thng cắt nhau xác định được duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 điểm phân bit xác định được duy nht mt mt phng.
Li gii
Theo các cách xác định mt phng, qua 2 đường thng cắt nhau xác định được duy nht mt
mt phng.
Câu 13: [ Mức độ 1]Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Biến c
A
là biến c để sau hai
ln gieo có ít nht mt mt 6 chm
A.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6=A
.
B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6=A
.
C.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5=A
.
D.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5=A
.
C
B
A
D
S
M
O
K
C
B
A
D
S
M
O
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên son
Li gii
Biến c
A
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5=A
.
Câu 14: [ Mức độ 1]Cho hai đường thng song song
a
b
. Có bao nhiêu mt phng cha
a
song
song vi
b
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô s.
Li gii
Có vô s mt phng cha
a
và song song vi
b
.
Câu 15: [Mức độ 1]Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa hai điểm bt kì.
B. Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng.
C. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song với đường thẳng đã cho.
Li gii
Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng với đường thẳng đã
cho.
Câu 16: [Mức độ 2] Phương trình
tan 0
3
x

+=


có nghim là
A.
( )
2,
3
x k k
= +
. B.
( )
,
2
x k k
= +
.
C.
( )
,
3
x k k
= +
. D.
( )
,
3
x k k
= +
.
Li gii
Điu kin:
cos 0
3
x

+


.
Ta có
tan 0 sin 0 ,
3 3 3 3
x x x k x k k

+ = + = + = = +
.
Câu 17: [Mức độ 2] Phương trình
2cos 3 0
2
x
+=
có nghim là
A.
( )
5
2,
6
x k k
= +
. B.
( )
2
2,
3
x k k
= +
.
C.
( )
5
4,
6
x k k
= +
. D.
( )
5
4,
3
x k k
= +
.
Li gii
( )
35
2cos 3 0 cos cos cos
2 2 2 2 6
55
24
2 6 3
55
24
2 6 3
x x x
x
k x k
k
x
k x k




+ = = =

= + = +



= + = +


Câu 18: [Mức độ 2]Một trường trung hc ph thông
26
hc sinh gii khi
12
, có
43
hc sinh gii
khi
11
, có
59
hc sinh gii khi
10
. Hỏi nhà trường đó có bao nhiêu cách chọn
3
hc sinh gii
đủ c
3
khối để đi dự tri hè?
A.
65962
. B.
128
. C.
341376
. D.
1118
.
Li gii
Nhà trường chn
3
hc sinh giỏi đủ c
3
khối để đi dự tri hè có:
26.43.59 65962=
cách.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên son
Câu 19: [Mức độ 2] Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
sin
cos 2
=
+
x
y
x
?
A.
1
21
=
M
. B.
1
2
=M
. C.
1=−M
. D.
1=M
.
Li gii
TXĐ:
D=
.
Ta có
sin
2 sin cos
cos 2
= =
+
x
y y x y x
x
. Để phương trình có nghiệm
x
thì
2 2 2
1 2 1 1 1+ y y y y
.
Do đó giá trị ln nht ca hàm s
1=M
, xy ra khi
3
sin cos 2 2 , .
4
= = + x x x k k
Câu 20: [Mức độ 2] Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng cht. Tính xác suất để s chm xut hin trên 3
con súc sắc đó bằng nhau?
A.
5
36
. B.
1
9
. C.
1
18
. D.
1
36
.
Li gii
Phép th “gieo ba con súc sắc cân đối đồng chất”. Ta có
( )
3
6 216 = =n
.
Gi biến c
A
: “Số chm trên ba con súc sc bằng nhau”. Ta có
( )
6=nA
.
Xác sut xy ra biến c
A
( )
( )
( )
1
36
==
nA
PA
n
.
Câu 21: [Mức độ 2] Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tìm phương trình đường thng
nh của đường
thng
: 2 1 0xy + =
qua phép tnh tiến theo véctơ
( )
1; 1v =−
?
A.
: 2 2 0
+ + =xy
. B.
: 2 3 0
+ + =xy
. C.
: 2 1 0
+ + =xy
. D.
: 2 0xy
+ =
.
Li gii
Lấy điểm
( ) ( )
; 2 1 0 1
M M M M
M x y x y + =
.
Ta có
( ) ( )
11
;
11
MM
v
MM
x x x x
T M M x y
y y y y

= + =

=


= = +

.
Thay vào (1) ta được
( ) ( )
1 2 1 1 0xy

+ + =
20xy

+ =
.Vy
: 2 0xy
+ =
.
Câu 22: [Mức độ 2] Số nghiệm của phương trình
22
cos2 cos sin 2x x x+ =
,
( )
0;12x
là:
A.
10
. B.
1
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Ta có:
22
cos2 cos sin 2 2cos2 2 cos2 1 ,
+ = = = = x x x x x x k k Z
.
(0;12 )
x
nên
0 12 0 12

kk
.
Do đó có 11 giá trị k, tương ứng với 11 nghiệm.
Câu 23: [Mức đ 2] Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:5 3 15 0d x y + =
. Viết phương trình của
đường thẳng
'd
là ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay
( )
O,90
.
o
Q
A.
3 5 15 0+ + =xy
B.
5 3 15 0+ + =xy
C.
3 5 15 0+ =xy
D.
5 3 15 0+ =xy
Li gii
Ta có:
( )
;90
:'
O
Q d d
khi đó
'dd
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên son
Suy ra phương trình đường thẳng
':3 5 0d x y m+ + =
.
Gọi
( )
0;5Md
, khi đó:
( )
( ) ( )
;90
: 0;5 ' 5;0 '
O
Q M d M d
.
Thay
( )
' 5;0M
vào
'd
ta được:
15m =
.
Vậy phương trình
':3 5 15 0d x y+ + =
.
Câu 24: [Mức độ 2] Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
( ) ( ) ( )
22
: 3 1 9C x y + + =
. Viết phương
trình của đường tròn
( )
'C
là ảnh của
( )
C
qua phép vị tự tâm
( )
1;2I
tỉ số
2.k =
A.
( ) ( )
22
4 6 9xy + + =
. B.
( ) ( )
22
4 6 36xy+ + =
.
C.
( ) ( )
22
5 4 36xy + + =
. D.
( ) ( )
22
5 4 9xy+ + =
.
Li gii
Đưng tròn
( )
C
có tâm
( )
3; 1A
và bán kính
3R =
.
Đưng tròn
( )
'C
nh ca
( )
C
qua phép v t tâm
( )
1;2I
t s
2.k =
Gi
'; 'AR
lần lượt
tâm và bán kính của đường tròn
( )
'C
.
Khi đó:
( )
( )
( )
' 1 2 3 1
' 5; 4
'2
' 2 2 1 2
'6
'2
'6
x
A
IA IA
y
R
RR
R
=
=

=
=
=
=
.
Vậy phương trình đường tròn
( )
'C
:
( ) ( )
22
5 4 36xy + + =
.
Câu 25: [Mức độ 2] Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập
1;2;3;4;5E =
.
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
A.
3
4
B.
2
5
C.
3
5
D.
1
2
Li gii
Số phần tử của không gian mẫu
( )
4
5
nA=
Gọi
A
là biến cố “Số được chọn là một số chẵn”.
Gọi số có 4 chữ số khác nhau là
1 2 3 4
a a a a
Vì là số chẵn nên
4
2;4a
có 2 cách chọn.
Các chữ số còn lại có
3
4
A
cách chọn. Theo quy tắc nhân ta có:
3
4
2A
cách chọn.
Suy ra
( )
3
4
2n A A=
.
Vậy
( )
( )
( )
3
4
4
5
2
2
5
nA
A
PA
nA
= = =
.
Câu 26: [ Mc độ 3 ] Cho hàm s
2
2020
2sin sin .cos
3
y x m x x

= +


vi
m
tham s. Gi
0
m
giá tr ca tham s
m
để hàm s đã cho là hàm chẵn trên tập xác định. Chn khẳng định đúng.
A.
( )
0
1;0m −
. B.
( )
0
0;1m
. C.
( )
0
1;2m
. D.
( )
0
2;3m
.
Li gii
Tập xác định:
D=
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên son
2 2 2
2020 1 3
2sin sin .cos 2sin sin2 cos sin2
3 3 2 2 2
mm
y x m x x x x x x

= + = + = + +
xx
.
( ) ( )
( )
, 3 sin2 0 , 3y x y x x m x x m = = =
.
Câu 27: [ Mức độ 3 ] Tính tng tt c các nghim của phương trình
( )
2sin 3cos 1 cos2
1
1 2sin
x x x
x
−−
=
thuộc đoạn
0;2
.
A.
10
3
. B.
19
6
. C.
2
3
. D.
13
6
.
Li gii
Điu kin:
2
1
6
sin ; ,
5
2
2
6
xk
x k l
xl
+
+
.
( )
2sin 3cos 1 cos2
1 3sin 2 cos2 2sin 1 2sin 3sin 2 cos2 1
1 2sin
1
6
sin 2 , .
62
2
x x x
x x x x x x
x
xm
xm
xm
−−
= = =
=+

=


=+
Đối chiếu điều kiện ta được nghim của phương trình đã cho là:
7
; 2 ;
26
x m x m m


= + = +
.
Có các nghim thuộc đoạn
0;2
là:
3 7 3 7 19
;;
2 2 6 2 2 6 6
+ + =
.
Câu 28: [Mức độ 2] Trong khai trin nh thc Newton ca biu thc
11
2
3
x
x

+


, vi
( )
0x
. H s ca
s hng cha
7
x
A.
7
11
C
. B.
77
11
3 C
. C.
5
11
C
. D.
55
11
3 C
.
Li gii
Ta có s hng tng quát ca khai trin
11
2
3
x
x

+


là:
( )
11
2 22 3
1 11 11
3
3
k
k
k k k k
k
T C x C x
x
+

==


.
Theo đề bài ta có:
22 3 7 5kk = =
.
Vy h s ca s hng cha
7
x
trong khai trin là:
55
11
3 C
.
Câu 29: [Mức độ 2] Giá tr ca
n
tha mãn
22
2
3 42 0
nn
AA + =
A.
9
. B.
8
. C.
6
. D.
10
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên son
Điều kiện:
2
2
22
n
n
n
n
n


Với điều kin trên, ta có:
22
2
3 42 0
nn
AA + =
( )
( )
( )
2!
!
3. 42 0
2 ! 2 2 !
n
n
nn
+ =
−−
( ) ( )
3 1 2 . 2 1 42 0n n n n + =
2
42 0nn + =
6
7
n
n
=
=−
Kết hp với điều kiện, ta được
6n =
.
Câu 30: [ Mc độ 3] Trong tp hp các s t nhiên
4
ch s ta chn ngu nhiên mt s. Tính xác
suất để chọn được mt s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
.
A.
43
3000
. B.
431
2020
. C.
3
65
. D.
16
81
.
Li gii
S các s t nhiên có
4
ch s là:
9999 1000 1 9000 + =
nên
( )
9000n =
Đặt biến c
A
: S t nhiên có
4
ch s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng 1.
Gi s t nhiên có
4
ch s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
1abc
.
1 10. 1 3. 7. 1abc abc abc abc= + = + +
chia hết cho
7
khi và ch khi
3. 1abc +
chia hết cho
7
Đặt
1
3. 1 7 2
3
m
abc m abc m
+ = = +
là s nguyên khi và ch khi
31mt=+
Khi đó ta được
998
7 2 100 7 2 999 14 14,15,16,...,142
7
abc t t t t= + +
129
s t nhiên có
4
ch s mà s đó chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
.
Suy ra
( )
129nA=
Vy
( )
( )
( )
129 43
9000 3000
nA
PA
n
= = =
.
Câu 31: [ Mức độ 4] Cho Tng
1 2 2 2 3 2 4 2 100
100 100 100 100 100
2 3 4 ... 100C C C C C+ + + + +
bng
A.
98
10100.2
. B.
98
10000.2
. C.
100
10000..2
. D.
99
10100.2
.
Li gii
( )
2
. 1 . . .
k k k
n n n
k C k k C k C= +
Ta có:
2 1 2 2 2 3 2 4 2
1 . 2 3 4 ...
n
n n n n n
C C C C n C+ + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 2 2 3 3
1 1 .1. 1. 2 1 .2. 2. 3 1 .3. 3. ... 1 . . .
nn
n n n n n n n n
C C C C C C n nC nC
= + + + + + + + +
( )
2 3 1 2 3
1.2. 2.3. ... 1 . . 1. 2. 3. ... .
nn
n n n n n n n
C C n nC C C C nC
= + + + + + + + +
Vi
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2
2
. 1 . 2 !
!
1 . . 1 . . . 1 .
! ! !. 2 !
kk
nn
n n n
n
k k C k k n n C
n k k n k k
−−
= = =
( )
( )
( ) ( )
1
1
. 1 !
!
. . .
! ! !. 1 !
kk
nn
nn
n
k C k nC
n k k n k k
= = =
Suy ra:
2 1 2 2 2 3 2 4 2
1 . 2 3 4 ...
n
n n n n n
C C C C n C+ + + + +
( )
( ) ( )
0 1 2 0 1 2 1
2 2 2 1 1 1 1
. 1 . ... . ...
nn
n n n n n n n
n n C C C n C C C C
−−
= + + + + + + + +
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên son
( ) ( )
2 1 2
. 1 .2 .2 . 1 .2
n n n
n n n n n
= + = +
Vy
( )
1 2 2 2 3 2 4 2 100 100 2 98
100 100 100 100 100
2 3 4 ... 100 100. 100 1 .2 10100.2C C C C C
+ + + + + = + =
Câu 32: [Mức độ 4] Trong mt bài thi trc nghim khách quan
20
câu. Mi câu bốn phương án
tr lời, trong đó chỉ một phương án đúng. Mỗi câu tr lời đúng thì được
0,5
đim, tr li sai
thì b tr
0,2
điểm. Mt thí sinh do không hc bài nên làm bài bng cách vi mỗi câu đều chn
ngu nhiên một phương án trả li. Xác suất để thí sinh đó làm bài được đim s không nh hơn
9
A.
18 2 19 1 20
18 19
20 20
1 3 1 3 1
. . . .
4 4 4 4 4
CC
++
. B.
18 2 19 1
18 19
20 20
1 3 1 3
. . . .
4 4 4 4
CC
+
.
C.
18 2 20
18
20
1 3 1
..
4 4 4
C
+
. D.
19 1 20
19
20
1 3 1
..
4 4 4
C
+
.
Li gii
Gi s câu tr lời đúng là
( )
, 20x x x
. Suy ra s câu sai là
20 x
.
Khi đó số điểm đạt được là:
( )
130
0,5 0,2 20 0,7 4 9
7
x x x x =
.
Xác suất 1 câu đúng là
1
4
; xác sut mt câu sai là
3
4
.
Ta có các trường hp sau
Các trường hp
S câu đúng
S câu sai
Xác sut
TH1
19
1
19 1
19
20
13
..
44
C
TH2
20
0
20
1
4



Vy xác sut cn tìm là
19 1 20
19
20
1 3 1
..
4 4 4
C
+
.
Câu 33: [Mức đ 4] Cho phương trình
( )
2
cos 1 (cos2 cos ) sinx x m x m x+ =
. Tìm tp hp tt c các giá
tr ca tham s
m
để phương trình có nghiệm
0;
3
x



.
A.
;m

−


1
1
2
. B.
;m



1
1
2
. C.
;m



1
1
2
. D.
;m

−


1
1
2
.
Li gii
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )( )
( )
( )
2
2
cos 1 (cos2 cos ) sin
cos 1 (cos2 cos ) 1 cos
cos 1 (cos2 cos ) 1 cos 1 cos
cos 1 (cos2 cos cos ) 0
cos 1 (cos2 ) 0
2 0;
cos 1
3
cos2
cos2
x x m x m x
x x m x m x
x x m x m x x
x x m x m m x
x x m
xk
x
xm
xm

+ =
+ =
+ = +
+ + =
+ =

= +
=−



=
=
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên son
Ta có
21
0; 2 0; cos2 ;1
3 3 2
x x x

.
Do đó phương trình có nghiệm khi và ch khi
;m

−


1
1
2
.
Câu 34: [Mức độ 4] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang cân vi cnh bên
5BC =
,
hai đáy
6AB =
,
4CD =
. Mt phng
( )
P
song song vi
( )
ABCD
ct cnh
SA
ti
M
sao
cho
3SA SM=
. Din tích thiết din ca
( )
P
và hình chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu?
A.
5
9
. B.
25
3
. C.
2
9
. D.
75
9
.
Li gii
Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
,DC
trên
AB
ABCD
là hình thang cân
;
1
AH BK CD HK
BK
AH HK BK AB
==
=
+ + =
.
Tam giác
BCK
vuông ti
,K
2
2 2 2
5 1 2CK BC BK= = =
.
Suy ra din tích hình thang
ABCD
46
. 2. 5
22
ABCD
AB CD
S CK
++
= = =
.
Gi
,,N P Q
lần lượt là giao điểm ca
( )
P
và các cnh
,,SB SC SD
.
( )
P
//
( )
ABCD
nên theo định lí Talet, ta có
1
3
MN NP PQ QM
k
AB BC CD AD
= = = = =
.
Khi đó
( )
P
ct hình chóp theo thiết din
MNPQ
có din tích
2
5
.
9
MNPQ ABCD
S k S==
.
Câu 35: [Mức độ 4] Tại chương trình “Tủ sách học đường”, Một mạnh thường quân đã trao tặng các
cuốn sách tham khảo gồm 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật Lí, 9 cuốn ch Hóa Học (các cuốn
sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách
khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Quang và Thiện. Tính xác suất để hai bạn Quang
và Thiện có phần thưởng giống nhau.
A.
19
66
. B.
1
11
. C.
3
22
. D.
5
17
.
Li gii
Gi
,,x y z
là s b Toán Lý, Lý Hóa, Hóa Toán
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên son
T gi thiết ta có:
83
95
74
x y x
y z y
x z z
+ = =


+ = =


+ = =

.
Chia 12 phần thưởng bt k có:
3 5 4
12 9 4
..C C C
cách.
S cách chia cho hai bn Quang và Thin có cùng phần thưởng:
- Cùng nhn b sách Toán Lý có:
1 9 4
10 5 4
..C C C
cách.
- Cùng nhn b sách Lý Hóa có:
3 3 5
10 7 5
..C C C
cách.
- Cùng nhn b sách Hóa Toán có:
2 3 5
10 8 5
..C C C
cách.
Khi đó xác suất cn tìm là:
1 9 4 3 3 5 2 3 5
10 5 4 10 7 5 10 8 5
3 5 4
12 9 4
. . . . . .
19
. . 66
C C C C C C C C C
P
C C C
++
==
.
PHN II. T LUN (3,0 đim)
Câu 36: Giải phương trình
sin3 cos3
5 sin cos2 3
1 2sin 2
xx
xx
x
+

+ = +

+

Li gii
ĐKXĐ:
( )
12
1 2sin2 0 ,
7
12
xl
x l m
xm
+
+
+
.
sin 2sin2 .sin cos3 sin
5 cos2 3
1 2sin2
x x x x x
x
x
+ + +
=+
+
sin cos cos3 cos3 sin
5 cos2 3
1 2sin2
x x x x x
x
x
+ + +
= +
+
( )
sin3 sin cos
5 cos2 3
1 2sin 2
x x x
x
x
++
= +
+
2sin2 cos cos
5 cos2 3
1 2sin2
x x x
x
x
+
= +
+
( )
2sin 1 .cos
5 cos2 3
1 2sin 2
x
x
x
+
= +
+
( )
2
5cos cos2 3
2cos 5cos 2 0
1
cos 2
23
xx
xx
x x k k
= +
+ =
= = +
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành,
G
trng tâm tam giác
SAD
,
M
trung
điểm ca
.AB
Gi
()
mt phng cha
GM
song song vi
AC
,
()
ct
SD
ti
E
. Tính
t s
.
D
SE
S
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và biên son
* Tìm
E
Trong
( )
ABCD
, k đường thng qua
M
, song song vi
AC
lần lượt ct
,BC AD
ti
,.KH
Trong
( )
SAD
, k đường thng qua
HG
ct
SD
ti
E
thì
E
là giao điểm ca
SD
( )
* Tính t s
SE
SD
.
T giác
HACK
là hình bình hành nên
1
.
2
HA CK AB==
K
NF
song song
( )
,HE F SD
ta có:
21
;
33
SE SG DF DN
SF SN DE DH
= = = =
Gi s
EF x=
74
2 , 2
2 2 2 7
x x x SE
SE x DF SD x x
SD
= = = + + = =
Câu 38: 30 tm th được đánh số th t t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm. Tính xác suất để ly
được 5 tm th mang s l, 5 tm th mang s chẵn trong đó có đúng mt tm th mang s chia
hết cho 10.
Li gii
Không gian mu:
10
30
C=
Các s t 1 đến 30 được chia thành ba loi tp hp:
Loi I: tp hp các s l, có 15 phn t.
Loi II: tp hp các s chia hết cho 10, có 3phn t.
Loi III: tp hp các s chn và không chia hết cho 10, có 12 phn t.
Chn 5 tm th mang s l, có
5
15
C
cách chn.
Chn 1 th chia hết cho 10, có 3 cách chn.
Chn 4 th chn và không chia hết cho 10, có
4
12
C
cách chn.
Theo quy tc nhân, ta có
54
15 12
.3.CC
cách chn.
Xác sut cn tính:
54
15 12
10
30
.3.
99
667
CC
P
C
==
.
Câu 39: Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên 6 ch s đôi một khác nhau. Ly ngu nhiên mt s
thuc
S
. Tính xác suất để s đó có hai chữ s tn cùng khác tính chn l.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Sưu tầm và biên son
Gi s có 6 ch s
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
( )
1
0a
.
S phn t không gian mu:
( )
9
5
9. =nA
.
Gi
A
là biến c chọn được s có hai ch s tn cùng khác tính chn l.
Tng hp 1:
5
a
chn và
6
a
l
6
a
có 5 cách chn.
Nếu
5
0=a
thì b
1 2 3 4
; ; ;a a a a
4
8
A
cách chn.
Nếu
5
0a
thì
5
a
4
cách chn,
1
a
7
cách chn và b
234
;;a a a
3
7
A
cách chn.
Vy ta
( )
3
7
4
8
5. 4.7.+AA
s.
Tng hp 2:
5
a
l
6
a
chn
Tương tự trường hp 1, ta có
( )
3
7
4
8
5. 4.7.+AA
s.
Vy
( )
( )
( )
( )
43
87
5
9
2.5. 4.7.
5
9. 9
+
= = =
AA
nA
PA
nA
.
----------Hết---------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 11
I. PHN TRC NGHIM ( 35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
tanyx=
:
A.
\|
2
kk

+


. B.
\|kk
. C.
1;1
. D. .
Câu 2: Phương trình
sin 1x =
có mt nghim là:
A.
x =
. B.
2
x
=−
. C.
2
x
=
. D.
3
x
=
.
Câu 3: Chu k ca hàm s
cosyx=
A.
. B.
2
3
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4: T mt nhóm có 15 hc sinh nam và 12 hc sinh n, có bao nhiêu cách chn ra 5 hc sinh trong
đó có 3 học sinh nam và 2 hc sinh n?
A.
32
15 12
CC+
. B.
32
15 12
AA+
. C.
32
15 12
.AA
. D.
32
15 12
.CC
.
Câu 5: Gi s có khai trin
( )
7
27
0 1 2 7
1 2 ...x a a x a x a x = + + + +
. Tìm
5
a
.
A.
672
. B.
5
672x
. C.
672
. D.
5
672x
.
Câu 6: Mt lp hc 15 nam và 20 n. Chn ngu nhiên 3 học sinh để đi hoạt động đoàn. Xác suất để
3 hc sinh chn ra là nam:
A.
13
187
. B.
174
187
. C.
3
7
. D.
4
7
.
Câu 7: Cho dãy s
( )
n
u
vi
3.
n
n
u =
Tính
3
u
.
A.
3
9.u =
B.
3
27.u =
C.
3
3.u =
D.
3
81.u =
Câu 8: Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
31
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
n
un=
. D.
2
n
un=+
.
Câu 9: Cho cp s cng
( )
n
u
1
2u =−
và công sai
3d =
. Tìm s hng
10
u
.
A.
9
10
2.3u =−
. B.
10
28u =
. C.
10
25u =
. D.
10
29u =−
.
Câu 10: Phép biến hình nào sau đây không tính chất “Biến hai điểm phân bit
,MN
lần lượt thành
hai điểm
,MN
M N MN =
”.
A. Phép tnh tiến. B. Phép quay.
C. Phép đối xng trc. D. Phép v t vi t s
1k
.
Câu 11: Cho hình bát giác đều
ABCDEFGH
tâm là điểm
O
(xem hình v). nh
của điểm
A
qua phép quay tâm
O
và góc quay
135
là điểm nào sau đây
A.
B
. B.
F
.
C.
D
. D.
G
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên son
Câu 12: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
3;2M
. Tọa độ của điểm
N
ảnh của
M
qua phép tịnh
tiến vecto
( )
2;1v =−
.
A.
( )
1; 1
. B.
( )
1;1
. C.
( )
5;1
. D.
( )
5;3
.
Câu 13: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2; 6A
. Tọa độ của điểm
A
ảnh của
A
qua phép vị tự tâm
O
gốc toạ độ, tỉ số
2k =
.
A.
( )
4; 4
. B.
( )
4; 12
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
0; 8
.
Câu 14: Hai đường thng trong không gian có bao nhiêu v trí tương đối?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AB
gấp đôi đáy nhỏ
CD
,
E
trung điểm của đoạn
AB
. Hình v nào sau đây đúng quy tắc?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Tập xác định ca hàm s
tan 3
4
yx

=−


A.
2
\,
43
k
Dk


= +


. B.
\,
12
D k k

= +


.
C.
\,
2
D k k

= +


. D.
\,
43
k
Dk


= +


.
Câu 17: Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
4 2sin
3
yx

= +


A.
6; 1Mm= =
. B.
5; 3Mm==
. C.
6; 2Mm==
. D.
4; 3Mm==
.
Câu 18: Tp nghim
S
của phương trình
2
2cos cos 3 0xx+ =
A.
2,S k k
=
. B.
,S k k
=
.
C.
,
2
S k k

= +

. D.
3
2 , arccos 2 ,
2
S k k k



= +



.
Câu 19:
9
chiếc th được đánh số t
1
đến
9
, người ta rút ngu nhiên hai th khác nhau. Xác sut để
rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chn bng
A.
2
3
. B.
5
18
. C.
13
18
. D.
1
3
.
E
S
B
A
C
D
E
S
B
A
C
D
E
S
B
A
C
D
S
B
A
C
D
E
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên son
Câu 20: Mt lp hc có 20 nam 26 n. Giáo viên ch nhim cn chn mt ban cán s gồm 3 người.
Hi có bao nhiêu cách chn nếu trong ban cán s có ít nht mt nam.
A.
12462
. B.
12580
. C.
12561
. D.
12364
.
Câu 21: Cho đa giác đều có
n
cnh
( )
4n
. Tìm
n
để đa giác có s đưng chéo bng s cnh ?
A.
8=n
. B.
16=n
. C.
5=n
. D.
6=n
.
Câu 22: Mt cp s cng có
7
27u =
20
79u =
. Tng ca
30
s hạng đầu ca cp s cng này là
A.
1083
. B.
1380
. C.
1830
. D.
1038
.
Câu 23: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các đim
,AB

lần lượt nh của các điểm
( )
2;3A
,
( )
1;1B
qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
3;1v =
. Tính độ dài vectơ
AB

.
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 24: Trong mt phng
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90−
biến đường tròn
22
( ) :( 2) ( 1) 16C x y + =
thành đường tròn
( )
C
có phương trình là
A.
22
( 2) ( 1) 16xy+ + =
. B.
22
( 1) ( 2) 16xy + + =
.
C.
22
( 2) ( 1) 16xy + + =
. D.
22
( 1) ( 2) 16xy+ + =
.
Câu 25: Cho t din
ABCD
có tt c các cnh bng
4.cm
Gi
G
trng tâm tam giác
.BCD
Thiết din
ca t din ct bi mt phng
( )
GAD
có din tích bng
A.
( )
2
83cm
B.
( )
2
4 3 .cm
C.
( )
2
82
.
3
cm
D.
( )
2
4 2 .cm
Câu 26: Tìm tt c các g tr ca tham s
m
đ phương trình
( )
cos2 2 1 cos 1 0x m x m + =
có đúng
2
nghim thuộc đoạn




;
22
.
A.
11m
. B.
10m
. C.
01m
. D.
01m
.
Câu 27: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
9
2
8
x
x

+


A.
40096
. B.
43008
. C.
512
. D.
84
.
Câu 28: Tính tng
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
2 2 ... 2S C C C C= + + + +
.
A.
59055
. B.
1024
. C.
59049
. D.
1025
.
Câu 29: Người ta trồng
3003
cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng
1
cây, hàng
thứ hai trồng
2
cây, hàng thứ ba trồng
3
cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số
cây. Số hàng cây được trồng là
A.
77
. B.
79
. C.
76
. D.
78
.
Câu 30: Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bi
1
2u =
;
1
2 3 1
nn
u u n
= +
. Công thc s hng tng quát ca
dãy s đã cho biu thc dng
.2
n
a bn c++
, vi
a
,
b
,
c
các s nguyên,
2n
;
n
.
Khi đó tổng
a b c−+
có giá tr bng
A.
4
. B.
4
. C.
3
. D.
3
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên son
Câu 31: Cho đường tròn
C
phương trình
( ) ( )
22
2 5 4xy + + =
. nh của đường tròn
C
qua phép
đồng dng bng cách thc liên tiếp phép v t tâm
O
t s
2k
và phép quay tâm
O
góc quay
90
A.
( ) ( )
22
4 10 4xy + =
. B.
( ) ( )
22
10 4 16xy+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
4 10 4xy+ + + =
. D.
( ) ( )
22
10 4 16xy + =
.
Câu 32: Cho t din
ABCD
9,AD cm=
6.CB cm=
M
điểm bt trên cnh
CD
.
( )
mt
phng qua
M
song song vi
,AD
BC
. Nếu thiết din ca t din ct bi mt phng
( )
hình thoi thì cnh của hình thoi đó bằng
A.
( )
3.cm
B.
( )
7
.
2
cm
C.
( )
31
.
8
cm
D.
( )
18
.
5
cm
Câu 33: Tính tng các nghim thuc khong
( )
0;2
của phương trình sau:
( )
3
4sin cos2 3cos 2
cot 1 4sin
sin tan
x x x
xx
xx
+ + +
=+
+
.
A.
6
. B.
2
3
. C.
. D.
3
.
Câu 34: Có 2020 tm th được đánh s t 1 ti 2020. Có bao nhiêu cách chn ra 2 tm thtng 2 s
ghi trên 2 tm th đó nhỏ hơn 2002.
A.
6
10 .
B.
6
10 1.
C.
5
10 1.
D.
5
10 .
Câu 35: Tam giác ba đỉnh của ba trung điểm ba cnh ca tam giác
ABC
được gi tam giác
trung bình ca tam giác
ABC
. Ta xây dng dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...A B C A B C A B C
sao cho
1 1 1
A B C
một tam giác đu cnh bng
3
. Vi mi s nguyên dương
2n
, tam giác
n n n
A B C
tam giác trung bình ca tam giác
1 1 1n n n
A B C
. Vi mi s nguyên dương
n
, hiu
n
S
tương
ng là din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác
n n n
A B C
. Tng
1 2 2021
...S S S S= + + +
là:
A.
2021
1
1
4







. B.
2021
1
21
4







. C.
2021
1
31
4







. D.
2021
1
41
4







.
II. PHN PHN T LUN (3,0 điểm)
Câu 36: Giải phương trình
sin 2 3cos2 2sin .x x x+=
Câu 37: Cho tp
1,2,3,4,5,6A =
. Trong các s t nhiên gm 6 ch s được lp t các ch s thuc tp
A
, chn ngu nhiên mt s. Tính xác suất để trong s đó luôn xuất hin
3
ch s
2
, các ch s
còn lại đôi một khác nhau.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
M
là trung điểm ca
SD
a) Chng minh rng
MO
song song vi mt phng
(SAB)
.
b) Gi
G
trng tâm tam giác
()BCD
. Mt phng
()P
qua
,M
G
()P
song song với đường thng
SC
. Dng thiết din to bi
()P
và hình chóp.
---------- HT ----------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM
Câu 1: [1D1-1.1-1] Tập xác định ca hàm s
tanyx=
:
A.
\|
2
kk

+


. B.
\|kk
. C.
1;1
. D. .
Li gii
Điu kin:
cos 0
2
x x k
+
,
k
.
Câu 2: [1D1-2.1-1] Phương trình
sin 1x =
có mt nghim là:
A.
x =
. B.
2
x
=−
. C.
2
x
=
. D.
3
x
=
.
Li gii
Ta có
sin 1x =
2
2
xk
= +
( )
k
.
Do đó
2
x
=
là mt nghim của phương trình
sin 1x =
.
Câu 3: [1D1-1.4-1] Chu k ca hàm s
cosyx=
A.
. B.
2
3
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chu k tun hoàn ca hàm s
sin , cosy x y x==
2
.
Câu 4: [1D2-2.1-1] T mt nhóm 15 hc sinh nam 12 hc sinh n, bao nhiêu cách chn ra 5
học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 hc sinh n?
A.
32
15 12
CC+
. B.
32
15 12
AA+
. C.
32
15 12
.AA
. D.
32
15 12
.CC
.
Li gii
Ta có:
S cách chn ra 3 hc sinh nam t 15 hc sinh nam là:
3
15
C
.
S cách chn ra 2 hc sinh n t 12 hc sinh n là:
2
12
C
.
Vy s cách chn tha yêu cu là:
32
15 12
.CC
.
Câu 5: [1D2-3.2-1] Gi s có khai trin
( )
7
27
0 1 2 7
1 2 ...x a a x a x a x = + + + +
. Tìm
5
a
.
A.
672
. B.
5
672x
. C.
672
. D.
5
672x
.
Li gii
Theo khai trin nh thc Newton ta có:
( ) ( ) ( )
77
7
77
00
1 2 2 2 .
kk
k k k
kk
x C x C x
==
= =

H s ca s hng cha
5
x
là:
( )
5
5
57
2 672.aC= =
Câu 6: [1D2-5.2-1] Mt lp hc 15 nam 20 n. Chn ngu nhiên 3 học sinh để đi hoạt động đoàn.
Xác suất để 3 hc sinh chn ra là nam:
A.
13
187
. B.
174
187
. C.
3
7
. D.
4
7
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên son
Ta có:
( )
3
35
nC=
Gi A là biến cố: “3 học sinh chọn ra là nam”. Khi đó,
( )
3
15
455n A C==
.
Vy xác suất để 3 người ly ra là nam là:
( )
( )
( )
3
15
3
35
13
187
nA
C
PA
nC
= = =
.
Câu 7: [1D3-2.2-1] Cho dãy s
( )
n
u
vi
3.
n
n
u =
Tính
3
u
.
A.
3
9.u =
B.
3
27.u =
C.
3
3.u =
D.
3
81.u =
Li gii
Ta có
3
3
3 27u ==
.
Câu 8: [1D3-2.3-1] Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào dãy s gim?
A.
1
2
n
n
u =
. B.
31
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
n
un=
. D.
2
n
un=+
.
Li gii
Ta có
1
11
22
nn+
*
n
nên
1nn
uu
+
*
n
Vy
( )
n
u
vi
1
2
n
n
u =
là dãy s gim.
Câu 9: [1D3-3.3-1] Cho cp s cng
( )
n
u
1
2u =−
và công sai
3d =
. Tìm s hng
10
u
.
A.
9
10
2.3u =−
. B.
10
28u =
. C.
10
25u =
. D.
10
29u =−
.
Li gii
Ta có
10 1
9u u d=+
2 9.3 25= + =
.
Câu 10: [1H1-1.0-1] Phép biến hình nào sau đây không có tính chất “Biến hai điểm phân bit
,MN
ln
ợt thành hai điểm
,MN
M N MN =
”.
A. Phép tnh tiến. B. Phép quay.
C. Phép đối xng trc. D. Phép v t vi t s
1k
.
Li gii
+ Các phép biến hình: Phép tnh tiến; Phép quay; Phép đối xng trc cùng có tính cht: Biến hai
điểm phân bit
,MN
lần lượt thành hai điểm
,MN
M N MN =
.
+ Phép v t vi t s
1k
biến hai đim phân bit
,MN
lần lượt thành hai điểm
,MN
.M N k MN MN =
.
Câu 11: [1H1-5.2-1] Cho hình bát giác đều
ABCDEFGH
tâm điểm
O
(xem hình v). nh ca
điểm
A
qua phép quay tâm
O
và góc quay
135
là điểm nào sau đây
A.
B
. B.
F
. C.
D
. D.
G
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên son
( )
( )
( )
,135
, 135
O
OD OA
Q A D
OA OD
=
=
=
.
Vậy ảnh của điểm
A
qua phép quay tâm
O
và góc quay
135
là điểm
D
.
Câu 12: [1H1-2.2-1] Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
3;2M
. Tọa độ của điểm
N
là ảnh của
M
qua
phép tịnh tiến vecto
( )
2;1v =−
.
A.
( )
1; 1
. B.
( )
1;1
. C.
( )
5;1
. D.
( )
5;3
.
Li gii
Gi
( )
;N x y
, ta có:
3 2 5
2 1 3
xx
MN v
yy
+ = =
=

= =

. Vy
( )
5;3N
Câu 13: [1H1-7.2-1] Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
( )
2; 6A
. Tọa độ của điểm
A
ảnh của
A
qua
phép vị tự tâm
O
gốc toạ độ, tỉ số
2k =
.
A.
( )
4; 4
. B.
( )
4; 12
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
0; 8
.
Li gii
Gi
( )
;A x y
, ta có:
( )
2.2 4
2
6 .2 12
x
OA OA
y
==
=
= =
. Vy
( )
4; 12A
Câu 14: [1H2-2.1-1] Hai đường thng trong không gian có bao nhiêu v trí tương đối?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Hai đường thng trong không gian có 4 v trí tương đối là: song song, ct nhau, trùng và chéo nhau.
Câu 15: [1H2-5.2-1] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AB
gấp đôi đáy nhỏ
CD
,
E
là trung điểm của đoạn
AB
. Hình v nào sau đây đúng quy tắc?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Theo định nghĩa của phép chiếu song song:
Hình biu din ca hình thang là hình thang và bo toàn t s độ dài ca hai cnh.
Câu 16: [1D1-1.1-2] Tập xác định ca hàm s
tan 3
4
yx

=−


E
S
B
A
C
D
E
S
B
A
C
D
E
S
B
A
C
D
S
B
A
C
D
E
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên son
A.
2
\,
43
k
Dk


= +


. B.
\,
12
D k k

= +


.
C.
\,
2
D k k

= +


. D.
\,
43
k
Dk


= +


.
Li gii
Ta có
Hàm s xác định
cos 3 0
4
x



3
42
xk

+
( )
k
( )
3
3
4
x k k
+
( )
43
k
xk

+
Vy tập xác định ca hàm s
\,
43
k
Dk


= +


.
Câu 17: [1D1-1.5-2] Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
4 2sin
3
yx

= +


A.
6; 1Mm= =
. B.
5; 3Mm==
.
C.
6; 2Mm==
. D.
4; 3Mm==
.
Li gii
Ta có
1 sin 1,
3
xx

+


2 2sin 2,
3
xx

+


6 4 2sin 2,
3
xx

+


.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
6M =
sin 1
3
x

+ =


2,
32
x k k

+ = +
5
2,
6
x k k
= +
.
Giá tr nh nht ca hàm s
2m =
sin 1
3
x

+=


2,
32
x k k

+ = +
2,
6
x k k
= +
.
Câu 18: [1D1-3.1-2] Tp nghim
S
của phương trình
2
2cos cos 3 0xx+ =
A.
2,S k k
=
. B.
,S k k
=
.
C.
,
2
S k k

= +

. D.
3
2 , arccos 2 ,
2
S k k k



= +



.
Li gii
Đặt
costx=
, điều kiện:
11t
. Khi đó phương trình đã cho trở thành
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên son
2
2 3 0tt+ =
1 ( )
3
()
2
tN
tL
=
=−
Với
1t =
( )
cos 1 2 ,x x k k
= =
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
2,S k k
=
.
Câu 19: [1D2-5.3-2]
9
chiếc th được đánh số t
1
đến
9
, người ta rút ngu nhiên hai th khác nhau.
Xác suất để rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chn bng
A.
2
3
. B.
5
18
. C.
13
18
. D.
1
3
.
Li gii
Cách 1. Rút ra hai th tùy ý t
9
th nên có
( )
2
9
nC=
36=
.
Gi
A
là biến cố: “rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chẵn”
Suy ra
( )
22
95
n A C C=−
26=
.
Xác sut ca
A
( )
26
36
PA=
13
18
=
.
Cách 2. Rút ra hai th tùy ý t
9
th nên có
( )
2
9
nC=
36=
.
Gi
A
là biến cố: “rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chẵn”
TH1: 1 th đánh số l, 1 th đánh số chn có
11
45
. 20CC=
.
TH2: 2 th đánh số chn có
2
4
6C =
.
Suy ra
( )
26nA=
.
Xác sut ca
A
( )
26
36
PA=
13
18
=
.
Câu 20: [1D2-2.5-2] Mt lp hc 20 nam và 26 n. Giáo viên ch nhim cn chn mt ban cán s
gồm 3 người. Hi có bao nhiêu cách chn nếu trong ban cán s có ít nht mt nam.
A.
12462
. B.
12580
. C.
12561
. D.
12364
.
Li gii
3
46
C
cách chn ba hc sinh trong lp.
3
26
C
cách chn ban cán s không có nam (ta chn n c).
Do đó, có
33
46 26
12580−=CC
cách chn ban cán s trong đó có ít nhất một nam được chn.
Câu 21: [1D2-2.7-3] Cho đa giác đều có
n
cnh
( )
4n
. Tìm
n
để đa giác có s đường chéo bng s
cnh ?
A.
8=n
. B.
16=n
. C.
5=n
. D.
6=n
.
Li gii
Tng s đường chéo và cnh của đa giác là :
2
n
C
S đường chéo của đa giác là
2
n
Cn
.
S đường chéo bng s cnh:
2
n
C n n−=
( )
!
2
2! 2 !
=
n
n
n
( )
14 =n n n
14 =n
5=n
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên son
Câu 22: [1D3-3.5-2] Mt cp s cng
7
27u =
20
79u =
. Tng ca
30
s hạng đầu ca cp s cng
này là
A.
1083
. B.
1380
. C.
1830
. D.
1038
.
Li gii
Gi
d
là công sai ca cp s cng.
Khi đó ta có:
7
1
1
20 1
27
6 27
3
79 19 79
4
u
ud
u
u u d
d
=
+=
=

= + =
=
.
Do đó
30 1
30.29.d 30.29.4
30 30.3 1830
22
Su= + = + =
.
Câu 23: [1H1-2.2-2] Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
,AB

lần lượt nh của các điểm
( )
2;3A
,
( )
1;1B
qua phép tnh tiến theo vectơ
( )
3;1v =
. Tính độ dài vectơ
AB

.
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Ta có
( )
( )
v
v
T A A
T B B
=
=
5A B AB

= =
.
Câu 24: [1H1-5.3-2] Trong mt phng
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90−
biến đưng tròn
22
( ) :( 2) ( 1) 16C x y + =
thành đường tròn
( )
C
có phương trình là
A.
22
( 2) ( 1) 16xy+ + =
. B.
22
( 1) ( 2) 16xy + + =
.
C.
22
( 2) ( 1) 16xy + + =
. D.
22
( 1) ( 2) 16xy+ + =
.
Li gii
( )
C
có tâm
( )
2;1I
, bán kính
4R =
( )
( )
( )
( )
; 90O
Q C C
−
=
có tâm
( )
;I x y
, bán kính
4RR
==
Ta có
1
2
xy
yx
==
= =
( )
1; 2I
−
Vậy phương trình
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 16C x y
+ + =
.
Câu 25: [1H2-1.4-2] Cho t din
ABCD
tt c các cnh bng
4.cm
Gi
G
trng tâm tam giác
.BCD
Thiết din ca t din ct bi mt phng
( )
GAD
có din tích bng
A.
( )
2
83cm
B.
( )
2
4 3 .cm
C.
( )
2
82
.
3
cm
D.
( )
2
4 2 .cm
Li gii
Chn D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên son
Thiết din ca t din khi ct bi mt phng
( )
GAD
là tam giác
.AMD
Tam giác
AMD
2 3, 4MA MD AD= = =
nên có din tích bng
( )
2
4 2 .cm
Câu 26: [1D1-3.2-3] Tìm tt c c giá tr ca tham s
m
để phương trình
( )
cos2 2 1 cos 1 0x m x m + =
có đúng
2
nghim thuc đon




;
22
.
A.
11m
. B.
10m
. C.
01m
. D.
01m
.
Li gii
Ta có:
( )
cos2 2 1 cos 1 0x m x m + =
( )
2
2cos 2 1 cos 0x m x m =
( )( )
2cos 1 cos 0x x m + =
1
cos
2
cos
x
xm
=−
=
Tn đoạn
;
22




tphương trình
1
cos
2
x =−
vô nghim.
Vy phương trình đã cho đúng 2 nghiệm thuộc đon




;
22
khi ch khi phương trình
cos xm=
có đúng 2 nghiệm thuộc đon
;
22




01m
.
Câu 27: [1D2-3.2-3] Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
9
2
8
x
x

+


A.
40096
. B.
43008
. C.
512
. D.
84
.
Li gii
S hng tng quát
9 9 3
1 9 9
2
8
. . .8 .
k
k k k k k
k
T C x C x
x
−−
+

==


, vi
09k
.
S hng không cha
x
ng vi
9 3 0 3kk = =
.
M
G
D
C
B
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên son
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là
33
49
.8 43008TC==
.
Câu 28: [1D2-3.3-3] Tính tng
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
2 2 ... 2S C C C C= + + + +
.
A.
59055
. B.
1024
. C.
59049
. D.
1025
.
Li gii
Xét khai trin
( )
10
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
1 ...x C xC x C x C+ = + + + +
.
Cho
2x =
ta được
( )
10
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
1 2 2 2 ... 2C C C C S+ = + + + + =
. Vy
10
3S =
.
Câu 29: [1D3-3.6-3] Người ta trồng
3003
cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng
1
cây, hàng thứ hai trồng
2
cây, hàng thứ ba trồng
3
cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến
khi hết số cây. Số hàng cây được trồng là
A.
77
. B.
79
. C.
76
. D.
78
.
Li gii
Gọi số cây ở hàng thứ
n
n
u
.
Ta có:
1
1u =
,
2
2u =
,
3
3u =
, … và
1 2 3
... 3003
n
S u u u u= + + + + =
.
Nhận xét dãy số
( )
n
u
là cấp số cộng có
1
1u =
, công sai
1d =
.
Khi đó
( )
1
21
2
n u n d
S
+−


=
3003=
.
Suy ra
( )
2.1 1 1
3003
2
nn+−


=
( )
1 6006nn + =
2
6006 0nn + =
77
78
n
n
=
=−
77n=
(vì
n
).
Vậy số hàng cây được trồng là
77
.
Câu 30: [1D3-4.2-3] Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bi
1
2u =
;
1
2 3 1
nn
u u n
= +
. Công thc s hng
tng quát ca dãy s đã cho biểu thc dng
.2
n
a bn c++
, vi
a
,
b
,
c
các s nguyên,
2n
;
n
. Khi đó tổng
a b c−+
có giá tr bng
A.
4
. B.
4
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Ta
1
2 3 1
nn
u u n
= +
, vi
2n
;
n
( )
1
3 5 2 3 1 5
nn
u n u n
+ + = + +


, vi
2n
;
n
.
Đặt
35
nn
v u n= + +
, ta có
1
2
nn
vv
=
vi
2n
;
n
.
Như vậy,
( )
n
v
là cp s nhân vi công bi
2q =
1
10v =
, do đó
1
10.2 5.2
nn
n
v
==
.
Do đó
3 5 5.2
n
n
un+ + =
, hay
5.2 3 5
n
n
un=
vi
2n
;
n
.
Suy ra
5a =
,
3b =−
,
5c =−
. Nên
( ) ( )
5 3 5 3a b c + = + =
.
Câu 31: [1H1-8.2-2] Cho đường tròn
C
phương trình
( ) ( )
22
2 5 4xy + + =
. nh của đường tròn
C
qua phép đồng dng bng cách thc liên tiếp phép v t tâm
O
t s
2k
phép quay
tâm
O
góc quay
90
A.
( ) ( )
22
4 10 4xy + =
. B.
( ) ( )
22
10 4 16xy+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
4 10 4xy+ + + =
. D.
( ) ( )
22
10 4 16xy + =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên son
Li gii
Đưng tròn
C
có tâm
2; 5I
và bán kính
2R
.
Gi s
,2
; 2 (1)
O
V I I x y OI OI
.
Ta có
; ; 2; 5OI x y OI
T (1) suy ra
2.2 4
4; 10
2.( 5) 10
x
I
y
.
Gi s
,90
;
O
Q I I x y
Ta có biu thc tọa độ
10
10;4
4
xy
I
yx
.
Gi
C
nh của đường tròn cn tìm.
Đưng tròn
C
có tâm
10;4I
và bán kính
24RR
Phương trình đường tròn
C
22
10 4 16.xy
Câu 32: [1H2-3.4-3] Cho t din
ABCD
9,AD cm=
6.CB cm=
M
điểm bt trên cnh
CD
.
( )
mt phng qua
M
song song vi
,AD
BC
. Nếu thiết din ca t din ct bi mt
phng
( )
là hình thoi thì cnh của hình thoi đó bằng
A.
( )
3.cm
B.
( )
7
.
2
cm
C.
( )
31
.
8
cm
D.
( )
18
.
5
cm
Li gii
Chn D
Thiết din là hình bình hành
MNPQ
.
Ta có
6
MN DN MN DN
BC BD BD
= =
(1) và
9
PN BN PN BN
AD BD BD
= =
(2)
T (1) (2) suy ra
1.
69
MN PN
+=
Khi thiết din hình thoi thì
MN PN=
nên
18
1.
9 6 5
MN MN
MN+ = =
9cm
6cm
Q
P
N
A
B
C
D
M
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên son
Câu 33: [1D1-3.6-4] Tính tng các nghim thuc khong
( )
0;2
của phương trình sau:
( )
3
4sin cos2 3cos 2
cot 1 4sin
sin tan
x x x
xx
xx
+ + +
=+
+
.
A.
6
. B.
2
3
. C.
. D.
3
.
Li gii
Điu kin:
sin 0 sin 0
cos 0 cos 0
sin tan 0 cos 1 0
xx
xx
x x x





+ +

Ta có
( )
3
4sin cos2 3cos 2
cot 1 4sin
sin tan
x x x
xx
xx
+ + +
=+
+
( ) ( )
32
4sin 1 2sin 3cos 2 cot 1 4sin .tan cos 1x x x x x x x + + + = + +
( ) ( )( )
2
2sin 2sin 1 3cos 3 1 4sin cos 1x x x x x + + = + +
( )
( ) ( ) ( )( )
2
2 1 2sin 1 3 cos 1 1 4sin cos 1cos x x x x x + + = + +
( )( )
2 1 2sin 1 3 1 4sin
4sin 2 4sin cos 2cos 3 1 4sin
cosx x x
x x x x x
+ = +
+ + = +
( )
cos 0
2
6
4sin cos 2cos 0
1
5
sin
2
2
6
xl
xk
x x x
x
xk
=
=+
+ =
=
=+
Trong khong
( )
0;2
phương trình có các nghiệm là
6
x
=
5
6
x
=
.
Vy tng các nghim của phương trình đã cho bằng
.
Câu 34: [1D2-1.1-4] 2020 tm th được đánh s t 1 ti 2020. Có bao nhiêu cách chn ra 2 tm th
mà tng 2 s ghi trên 2 tm th đó nhỏ hơn 2002.
A.
6
10 .
B.
6
10 1.
C.
5
10 1.
D.
5
10 .
Li gii
Gi s 2 tm th chọn ra được đánh 2 số
a
,b
vi
1 2020ab
2002.ab+
Ta xét tp hp
1;2;3;...;1000A =
.
Nếu
,bA
khi đó
aA
nên c
a
b
đều thuc
,A
khi đó số cách chn là
2
1000
.C
Nếu
1001,b =
khi đó
a
có 1000 cách chn là
1;2;3;...;1000.
Nếu
1002,b =
khi đó
a
có 999 cách chọn là 1; 2; 3; …; 999.
Nếu
1003,b =
khi đó
a
có 998 cách chọn là 1; 2; 3; …; 998.
Nếu
2000,b =
khi đó
a
có đúng 1 cách chọn là 1.
Nếu
2001,b
ta không có cách chn
.a
Theo quy tc cng, tng s cách chn 2 s
,ab
tha mãn là :
2 2 6
1000 1000
1000.1001
1000 999 998 ... 1 10 .
2
CC+ + + + + = + =
Câu 35: [1D3-4.5-4] Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cnh ca tam giác
ABC
được gi
tam giác trung bình ca tam giác
ABC
. Ta xây dng dãy các tam giác
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên son
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...A B C A B C A B C
sao cho
1 1 1
A B C
một tam giác đều cnh bng
3
. Vi mi s nguyên
dương
2n
, tam giác
n n n
A B C
tam giác trung bình ca tam giác
1 1 1n n n
A B C
. Vi mi s
nguyên dương
n
, kí hiu
n
S
tương ứng là din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác
n n n
A B C
. Tng
1 2 2021
...S S S S= + + +
là:
A.
2021
1
1
4







. B.
2021
1
21
4







.
C.
2021
1
31
4







. D.
2021
1
41
4







.
Li gii
Vì dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...A B C A B C A B C
các tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoi tiếp các
tam giác bng cnh
3
3
.
Vi
1n =
thì tam giác đu
1 1 1
A B C
cnh bng
3
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
1 1 1
A B C
có bán kính
1
3
3.
3
R =
2
1
3
3. 3
3
S


= =



.
Vi
2n =
thì tam giác đu
2 2 2
A B C
cnh bng
3
2
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
2 2 2
A B C
bán
kính
2
13
3. .
23
R =
2
2
13
3. .
23
S

=



.
Vi
3n =
thì tam giác đều
3 3 3
A B C
có cnh bng
3
4
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
2 2 2
A B C
có bán
kính
3
13
3. .
43
R =
2
3
13
3. .
43
S

=



.
Như vậy tam giác đều
n n n
A B C
có cnh bng
1
1
3.
2
n



nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
n n n
A B C
có bán
kính
1
13
3. .
23
n
n
R

=


2
1
13
3. .
23
n
n
S


=





.
Khi đó ta được dãy
1
S
,
2
S
,
2021
...S
là mt cp s nhân vi s hạng đầu
11
3uS
==
và công bi
1
4
q =
.
Do đó tổng
1 2 2021
...S S S S= + + +
2021
2021
1
31
4
1
41
1
4
1
4









= =





.
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 36: Giải phương trình
sin 2 3cos2 2sin .x x x+=
Li gii
sin 2 3cos2 2sin sin 2 sin
3
x x x x x

+ = + =


.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và biên son
22
3
2 2 ,
3
x x k
x x k k

+ = +
+ = +
2
3
22
,
93
xk
k
xk

= +
= +
Vậy phương trình đã cho có nghim
22
2 , , .
3 9 3
k
x k x k
= + = +
Câu 37: Cho tp
1,2,3,4,5,6A =
. Trong các s t nhiên gm 6 ch s được lp t các ch s thuc tp
A
, chn ngu nhiên mt s. Tính xác suất để trong s đó luôn xuất hin
3
ch s
2
, các ch s
còn lại đôi một khác nhau.
Li gii
Ta có:
( )
6
6n =
.
Gi
A
là biến cố: “Chọn được s t nhiên có 6 ch s trong đó luôn
3
ch s
2
các ch
s còn lại đôi một khác nhau ”.
Chn v trí để xếp
3
ch s
2
là:
3
6
C
, chn
3
ch s cho
3
v trí còn li là
3
5
A
.
Vy
( ) ( )
( )
( )
33
33
65
65
6
.
25
.
6 972
nA
CA
n A C A P A
n
= = = =
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
M
là trung điểm ca
SD
a) Chng minh rng
MO
song song vi mt phng
(SAB)
.
b) Gi
G
trng tâm tam giác
()BCD
. Mt phng
()P
qua
,M
G
()P
song song với đường thng
SC
. Dng thiết din to bi
()P
và hình chóp.
Li gii
a) Ta có
MO
là đường trung bình ca tam giác
SBD
suy ra
/ /SBMO
()SB SAB
. T đây
suy ra
/ /( )MO SAB
.
b)
SC/ /(P)
M
là điểm chung ca hai mt phng
( ), ( )P SCD
nên
( ) ( ) ,=SCD P MN N
trung điểm ca
CD
.
+
GN
đi qua điểm
B
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Sưu tầm và biên son
+
SC/ /(P)
G
là điểm chung ca hai mt phng
( ),( )P SAC
nên
( ) ( ) , / / , = SAC P GH GH SC H SA
Suy ra các đoạn giao tuyến to bi
()P
và các mt
(SAB),(ABCD),(SCD),(SAD)
lần lượt là
HB,BN,NM,MH
Vy thiết din to bi
(P)
và hình chóp là t giác
MNBH
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 1
Sưu tầm và biên son
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN: TOÁN 11 ĐỀ S: 12
I. PHN TRC NGHIM ( 35 câu 7,0 điểm)
Câu 1: Hàm s
sinyx=
nghch biến trên mi khoảng nào sau đây?
A.
( )
π ; ,k k k +
. B.
( )
2π; π ,k k k+
.
C.
ππ
2π ; 2π ,
22
k k k

+ +


. D.
π
2π ; 2π ,
22
k k k

+ +


.
Câu 2: Tìm nghim của phương trình
2 π
sin 0
33
x

−=


.
A.
( )
3
.
22
k
xk

= +
B.
( )
.x k k=
C.
( )
23
.
32
k
xk

= +
D.
( )
.
3
x k k
= +
Câu 3: Tìm nghim của phương trình
2
sin 3sin 4 0.xx+ =
A.
π
π, .
2
x k k= +
B.
π , .x k k= +
C.
π, .x k k=
D.
π
2π, .
2
x k k= +
Câu 4: Trong một lớp học 40 học sinh gồm 25 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Thầy giáo muốn chọn
ra 2 học sinh gồm 1 học sinh nam 1 học sinh nữ để tham dự đội hình đại diện của khối. S
cách chọn khác nhau là
A. 15. B. 25. C. 40. D. 375.
Câu 5: Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh từ hộp đó
để phát cho các bạn An, Bình và Cường, mỗi bạn một chiếc?
A.
10
3
. B.
3
10
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 6: Khai triển nhị thức Newton
( )
20
1Ax=+
thành đa thức, hệ số của
6
x
A.
6
20
C
. B.
6
. C.
5
20
C
. D.
6
20
.
Câu 7: Gieo mt con súc sc hai ln. S phn t ca không gian mu là?
A.
6
. B.
12
. C.
18
. D.
36
.
Câu 8: Gieo mt con súc xắc cân đối và đồng cht hai ln. Xác suất để ít nht mt ln xut hin mt sáu
chm là
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Câu 9: Cho dãy s
1
*
1
4
,
nn
u
u u n n
+
=
= +
. Tìm s hng th
5
ca dãy s?
A.
16
. B.
12
. C.
15
. D.
14
.
Câu 10: Cho mt cp s cng có
1
11
;
22
= =ud
. Hãy chn kết qu đúng.
A. Dng khai trin:
11
;0;1; ;1;...
22
. B. Dng khai trin:
111
;0; ;0; ;...
222
.
C. Dng khai trin:
1 3 5
;1; ;2; ;...
2 2 2
. D. Dng khai trin:
1 1 3
;0; ;1; ;...
2 2 2
.
Câu 11: Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
*
3,
n
n
u n N=
. Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
trên.
A.
1
3u =
;
3q =−
. B.
1
3u =−
;
3q =
. C.
1
3u =
;
3q =
. D.
1
3u =
;
3q =
.
Câu 12: Trong mt phng
Oxy
, phép tnh tiến
( )
v
T M M
=
( )
v
T N N
=
(vi
0v
). Mệnh đề nào
sau đây là sai?
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 2
Sưu tầm và biên son
A.
MM NN

=
. B.
MN M N

=
. C.
MN NM

=
. D.
MM NN

=
.
Câu 13: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
3;0A
. Tìm tọa độ điểm
A
nh của điểm
A
qua
phép quay tâm
( )
0;0O
góc quay
.
2
A.
( )
0; 3
A
. B.
( )
3;0
A
. C.
( )
0;3
A
. D.
( )
2 3;2 3
A
.
Câu 14: Cho
ABCD
mt t giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết din ca hình chóp
.S ABCD
?
A. Tam giác. B. T giác. C. Lc giác. D. Ngũ giác.
Câu 15: Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
,
AD
,
CD
,
BC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
//MN BD
1
2
=MN BD
. B.
//MN PQ
=MN PQ
.
C.
MNPQ
là hình bình hành. D.
MP
NQ
chéo nhau.
Câu 16: Cho hàm s
1 sin=−yx
. Trong các kết lun sau, kết lun nào sai?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
0
2
;.



B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
0
2
;.



C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
2
;.



D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
22
.




Câu 17: S điểm biu din các nghim của phương trình
2cos 2 1
3
x

−=


trên đường tròn lượng giác
A.
2
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 18: H nghim của phương trình
2
cot cot 2 0xx+ =
là:
A.
,,
4
arccot 2
xk
kl
xl
= +
=+
. B.
4
,,
1
arccot
2
xk
kl
xl
=+

= +


.
C.
( )
2
4
,,
cot 2 2
xk
kl
xl
=+
= +
. D.
( )
4
,,
arccot 2
xk
kl
xl
=+
= +
.
Câu 19: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
lập được bao nhiêu s t nhiên nh hơn
100
?
A.
25
. B.
30
. C.
20
. D.
21
.
Câu 20: Mt hộp đựng 2 bi trắng, 3 bi đen và 4 bi đỏ. S cách chn ra 3 viên bi t hp sao cho có ít nht
một viên bi đen bằng
A.
74
. B.
64
. C.
48
. D.
96
.
Câu 21: H s ca
3
x
trong khai trin biu thc
( ) ( ) ( )
45
2
12P x x x x x= + +
thành đa thức bng
A.
86
. B.
76
. C.
76
. D.
86
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 3
Sưu tầm và biên son
Câu 22: Mt hp có
10
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ. Ly ngu nhiên
5
qu t hộp đó. Xác suất để được
5
qu có đủ hai màu là
A.
13
143
. B.
132
143
. C.
12
143
. D.
250
273
.
Câu 23: Cho mt cp s cng
n
u
1
5u
và tng ca 40 s hạng đầu là
3320
. Tìm công sai ca cp
s cộng đó.
A.
4
. B.
8
. C.
8
. D.
4
.
Câu 24: Phép v t
( )
,2I
V
tâm
( )
2;1I
, t s
2k =−
biến điểm
( )
3;2A
thành điểm
A
. Hi
A
có tọa độ
nào sau đây?
A.
( )
3;2A
. B.
( )
1;2A
. C.
( )
3; 2A
. D.
( )
0; 1A
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
, gọi O là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Trên cnh
SB
ly
điểm
M
, trên cnh
SD
lấy đim
N
. Gi
I
là giao điểm ca
SO
MN
,
J
giao điểm ca
SA
( )
CMN
. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
J
là giao điểm ca
MO
SA
. B.
J
là giao điểm ca
NI
SA
.
C.
J
là giao điểm ca
MC
SA
. D.
J
là giao điểm ca
CI
SA
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang đáy lớn
CD
. Gi
M
trung điểm ca cnh
SA
,
N
giao điểm ca cnh
SB
mt phng
( )
MCD
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề
đúng?
A.
MN
SD
cắt nhau. B.
//MN CD
.
C.
MN
SC
cắt nhau. D.
MN
CD
chéo nhau.
Câu 27: Cho t din
ABCD
. Gi
O
G
lần lượt trng tâm ca tam giác
ACD
BCD
. Đường
thng
OG
song song vi các mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ABD
( )
ABC
. B.
( )
ABD
( )
BCD
. C.
( )
ABC
( )
BCD
. D.
( )
ABC
( )
ACD
.
Câu 28: Trên đoạn
2 ;4
phương trình
sin 3
0
cos 1
x
x
có bao nhiêu nghim?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Câu 29: S nghim trong na khong
)
0;2021
của phương trình
sin7 7sinxx=
A. 643. B. 644. C. 1286. D. 1288.
Câu 30: bao nhiêu s 4 ch s được viết t các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
sao cho s đó
chia hết cho
15
?
A.
234
. B.
243
. C.
132
. D.
432
.
Câu 31: Gi
S
tp hp tt cc s t nhiên có
6
ch s đôi một khác nhau. Chn ngu nhiên mt s
thuc
S
, xác suất để s đó có hai chữ s tn cùng khác tính chn l bng.
A.
50
81
. B.
5
9
. C.
5
18
. D.
1
2
.
Câu 32: Giá tr ca tng
1 11 111 ... 11...1
n
S = + + + +
c sè
bng
A.
( )
10
10 1
9
n
n +
. B.
1
1 10 10
99
n
n
+

−


. C.
1
1 10 10
99
n
n
+

+


. D.
1
10 10 10
99
n
n
+

+


.
Câu 33: Tìm tng tt c các nghim thuc
10;30
của phương trình:
( )
2019 2020 2021 2022
sin cos 2 sin cos cos2x x x x x = +
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 4
Sưu tầm và biên son
A.
565
4
. B.
142
. C.
141
. D.
567
4
.
Câu 34: Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có
5
ch s. Chn ngu nhiên mt s t tp
,S
xác sut
để chọn được mt s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
A.
3
.
200
B.
1287
.
90000
C.
1286
.
90000
D.
7
.
500
Câu 35: Hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Trên cnh
AC
ly
điểm
M
và trên cnh
BF
lấy điểm sao cho
.
AM BN
k
AC BF
==
Tìm
k
để
MN DE
A.
1
3
k =
. B.
3k =
. C.
1
2
k =
. D.
2k =
.
II. PHN T LUN
Câu 36: Tìm
m
để phương trình
( )( )
cos 1 2sin cos2 2 1 0x x x m + + =
đúng sáu nghiệm thuộc đoạn
0;2
.
Câu 37: Lp 11A có 39 hc sinh, trước mi bui hc môn Lch S cô giáo luôn kêu đồng thi ngu nhiên
hai bạn có tên khác nhau để kiểm tra bài cũ. Hôm nay bạn Quân rt lo lắng vì chưa học bài. Tính
xác sut bn Quân phi tr bài cũ, biết trong lp ch 3 người cùng tên và cùng tên Quân, ngoài
ra không có ai tên ging nhau.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
,MN
nm trên cnh
AB
CD
. Gi
()mp P
qua hai điểm
,MN
( ) / /mp P SA
.
a) Tìm giao tuyến ca
()mp P
()mp SAB
.
b) Xác định thiết diện được to ra bi
()mp P
và hình chóp
.S ABCD
. Tìm điều kin ca
,MN
để thiết din là hình thang.
-------- HT -------
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 5
Sưu tầm và biên son
NG DN GII CHI TIT
I. TRC NGHIM
Câu 1: [Mức độ 1] Hàm s
sinyx=
nghch biến trên mi khoảng nào sau đây?
A.
( )
π ; ,k k k +
. B.
( )
2π; π ,k k k+
.
C.
ππ
2π ; 2π ,
22
k k k

+ +


. D.
π
2π ; 2π ,
22
k k k

+ +


.
Li gii
Hàm s
sinyx=
đồng biến trên mi khong
ππ
2π ; 2π ,
22
k k k

+ +


nghch biến trên
mi khong
π
2π ; 2π ,
22
k k k

+ +


.
Câu 2: [Mức độ 1] Tìm nghim của phương trình
2 π
sin 0
33
x

−=


.
A.
( )
3
.
22
k
xk

= +
B.
( )
.x k k=
C.
( )
23
.
32
k
xk

= +
D.
( )
.
3
x k k
= +
Li gii
2 π 2 π
sin 0 π
3 3 3 3
xx
k

= =


( )
2 π π
π.
3 3 2 2
xk
k x k = + = +
Câu 3: [Mức độ 1] Tìm nghim của phương trình
2
sin 3sin 4 0.xx+ =
A.
π
π, .
2
x k k= +
B.
π , .x k k= +
C.
π, .x k k=
D.
π
2π, .
2
x k k= +
Li gii
Ta có:
2
sin 1
sin 3sin 4 0
sin 4
x
xx
x
=
+ =
=−
π
sin 1 2π,
2
x x k k = = +
.
Câu 4: [Mức độ 1] Trong một lớp học 40 học sinh gồm 25 học sinh nữ 15 học sinh nam. Thầy
giáo muốn chọn ra 2 học sinh gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ để tham dự đội hình đại diện
của khối. Số cách chọn khác nhau là
A. 15. B. 25. C. 40. D. 375.
Li gii
Bài toán thc hiện theo hai bước: chn 1 hc sinh nam rồi sau đó chọn 1 hc sinh n, s cách
làm từng bước th t là 15 và 25 nên s cách làm khác nhau là
15.25 375=
cách.
Câu 5: [Mức độ 1] Trong một hộp bánh 10 chiếc bánh khác nhau. bao nhiêu cách lấy 3 chiếc
bánh từ hộp đó để phát cho các bạn An, Bình và Cường, mỗi bạn một chiếc?
A.
10
3
. B.
3
10
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Li gii
Chn 3 trong 10 chiếc bánh, chia phát cho các bn An, Bình và Cường (vai trò mỗi chiếc bánh
khác nhau) nên có
3
10
A
cách làm.
Câu 6: [Mức độ 1] Khai triển nhị thức Newton
( )
20
1Ax=+
thành đa thức, hệ số của
6
x
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 6
Sưu tầm và biên son
A.
6
20
C
. B.
6
. C.
5
20
C
. D.
6
20
.
Li gii
( )
20
20
20
0
1
kk
k
A x C x
=
= + =
nên h s ca
6
x
6
20
.C
Câu 7: [ Mức độ 1] Gieo mt con súc sc hai ln. S phn t ca không gian mu là?
A.
6
. B.
12
. C.
18
. D.
36
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là
( ) 6.6 36n = =
.
Câu 8: [ Mức độ 2] Gieo mt con súc xắc cân đối và đồng cht hai ln. Xác suất để ít nht mt ln xut
hin mt sáu chm là
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Li gii
Ta có:
( ) 6.6 36n = =
.
Gi
A
:“ít nhất mt ln xut hin mt sáu chấm”.
Khi đó
A
:“không có lần nào xut hin mt sáu chấm”.
Ta có
( ) 5.5 25nA==
.
Vy
25 11
( ) 1 ( ) 1
36 36
P A P A= = =
.
Câu 9: [ Mức độ 1] Cho dãy s
1
*
1
4
,
nn
u
u u n n
+
=
= +
. Tìm s hng th
5
ca dãy s?
A.
16
. B.
12
. C.
15
. D.
14
.
Li gii
Ta có:
21
15uu= + =
;
32
27uu= + =
;
43
3 10uu= + =
;
54
4 14uu= + =
.
Câu 10: [ Mức độ 1] Cho mt cp s cng có
1
11
;
22
= =ud
. Hãy chn kết qu đúng.
A. Dng khai trin:
11
;0;1; ;1;...
22
. B. Dng khai trin:
111
;0; ;0; ;...
222
.
C. Dng khai trin:
1 3 5
;1; ;2; ;...
2 2 2
. D. Dng khai trin:
1 1 3
;0; ;1; ;...
2 2 2
.
Li gii
Ta có:
21
11
0
22
u u d= + = + =
32
11
0
22
u u d= + = + =
43
11
1
22
u u d= + = + =
54
13
1
22
u u d= + = + =
.
Câu 11: [ Mức độ 1] Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
*
3,
n
n
u n N=
. Tìm số hạng đầu
1
u
công bội
q
của cấp số nhân trên.
A.
1
3u =
;
3q =−
. B.
1
3u =−
;
3q =
. C.
1
3u =
;
3q =
. D.
1
3u =
;
3q =
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 7
Sưu tầm và biên son
Ta có:
1 1 *
1
3 3.3 . ,
n n n
n
u u q n N
−−
= = =
. nên
1
3u =
;
3q =
.
Câu 12: [ Mức độ 2] Trong mt phng
Oxy
, phép tnh tiến
( )
v
T M M
=
( )
v
T N N
=
(vi
0v
).
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
MM NN

=
. B.
MN M N

=
. C.
MN NM

=
. D.
MM NN

=
.
Li gii
Ta có
( )
v
T M M MM v

= =
( )
v
T N N NN v

= =
.
Do đó
MM NN MNN M
=
là hình bình hành.
Khi đó
MN M N

=
MM NN

=
.
Câu 13: [Mức độ 1] Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
3;0A
. Tìm tọa độ điểm
A
nh ca
điểm
A
qua phép quay tâm
( )
0;0O
góc quay
.
2
A.
( )
0; 3
A
. B.
( )
3;0
A
. C.
( )
0;3
A
. D.
( )
2 3;2 3
A
.
Li gii
Gi
( )
;.
A x y
Ta có
( )
( )
,
2
.
,
2
O
OA OA
Q A A
OA OA



=
=
=
( ) ( )
,
2
3;0 0;
O
Q
A Ox A Oy A y




⎯⎯
. Mà
3.
= =OA OA y
Do góc quay
0
2
= y
. Vy
( )
0;3
A
.
Câu 14: [Mức độ 1] Cho
ABCD
mt t giác lồi. Hình nào sau đây không thể thiết din ca hình
chóp
.S ABCD
?
A. Tam giác. B. T giác. C. Lc giác. D. Ngũ giác.
Li gii
Hình chóp
.S ABCD
5
mt nên thiết din ca hình chóp có tối đa 5 cạnh. Vy thiết din
không th là lc giác.
Câu 15: [Mức độ 1] Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm ca các cnh
AB
,
AD
,
CD
,
BC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
//MN BD
1
2
=MN BD
. B.
//MN PQ
=MN PQ
.
C.
MNPQ
là hình bình hành. D.
MP
NQ
chéo nhau.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 8
Sưu tầm và biên son
,MN PQ
lần lượt là đường trung bình tam giác
,ABD BCD
nên
1
// ,
2
1
// ,
2
=
=
MN BD MN BD
PQ BD PQ BD
.
Nên
//MN PQ
,
MN PQ=
.
MNPQ
là hình bình hành.
Do đó
MP
NQ
cùng thuc mt phng
MNPQ
.
Câu 16: [Mức độ 2] Cho hàm s
1 sin=−yx
. Trong các kết lun sau, kết lun nào sai?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
0
2
;.



B. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
0
2
;.



C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
2
;.



D. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
22
.




Li gii
V đồ th hàm s
sinyx=
. T đó suy ra đồ th hàm s hàm s
1 sin=−yx
.
Dựa vào đồ th hàm s, d thy hàm s đồng biến trên khong
22
;.



Câu 17: [Mức độ 2] S điểm biu din các nghim của phương trình
2cos 2 1
3
x

−=


trên đường tròn
ng giác là
A.
2
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Xét phương trình
1
2cos 2 1 cos 2
3 3 2
xx

= =
22
33
cos 2 cos
33
22
33
xk
x
xk



−=+

=


= +
( )
3
xk
k
xk
=+

=
Ta có mi h nghim trên biu din bởi hai điểm trên đường tròn lượng giác và bốn điểm này
phân bit.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 9
Sưu tầm và biên son
Vy có 4 điểm biu din các nghim của phương trình
2cos 2 1
3
x

−=


trên đường tròn lượng
giác.
Câu 18: [ Mức độ 2] H nghim của phương trình
2
cot cot 2 0xx+ =
là:
A.
,,
4
arccot 2
xk
kl
xl
= +
=+
. B.
4
,,
1
arccot
2
xk
kl
xl
=+

= +


.
C.
( )
2
4
,,
cot 2 2
xk
kl
xl
=+
= +
. D.
( )
4
,,
arccot 2
xk
kl
xl
=+
= +
.
Li gii
2
cot cot 2 0xx+ =
cot 1
cot 2
x
x
=
=−
cot cot
4
cot 2
x
x
=
=−
( )
4
,,
arccot 2
xk
kl
xl
=+

= +
.
Câu 19: [ Mức độ 2] T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
lập được bao nhiêu s t nhiên nh hơn
100
?
A.
25
. B.
30
. C.
20
. D.
21
.
Li gii
S t nhiên nh hơn
100
có hai loi s:
TH1: S có mt ch s: có 5 s.
TH2: S có hai ch s. Gi
ab
là s có hai ch s vi
, 0;1;2;3;4ab
0a
.
0a
nên có
4
cách chn,
b
5
cách chn. Suy ra có
4.5 20=
s.
Vy có
5 20 25+=
s tha mãn yêu cu bài toán.
.
Câu 20: [ Mức độ 2] Mt hộp đựng 2 bi trắng, 3 bi đen và 4 bi đỏ. S cách chn ra 3 viên bi t hp sao
cho có ít nht một viên bi đen bằng
A.
74
. B.
64
. C.
48
. D.
96
.
Li gii
S cách chn 3 viên bi tu ý là
3
9
C
.
S cách chọn 3 viên bi sao cho không có bi đen là
3
6
C
.
Vy s cách chn 3 viên bi sao cho có ít nhất 1 bi đen là
33
96
64CC
.
Câu 21: [ Mức độ 2] H s ca
3
x
trong khai trin biu thc
( ) ( ) ( )
45
2
12P x x x x x= + +
thành đa thức
bng
A.
86
. B.
76
. C.
76
. D.
86
.
Li gii
H s
3
x
trong
( )
4
1xx
2
2
4
16aC
.
H s
3
x
trong
( )
5
2
2xx+
14
5
2 80bC
.
Vy h s ca
3
x
khi khai trin biu thc
Px
86ab
.
Câu 22: [ Mức độ 2] Mt hp có
10
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ. Ly ngu nhiên
5
qu t hộp đó. Xác
suất để được
5
qu có đủ hai màu là
A.
13
143
. B.
132
143
. C.
12
143
. D.
250
273
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 10
Sưu tầm và biên son
Li gii
S phn t ca không gian mu:
( )
n
5
15
C=
3003=
.
Gi
A
là biến cố: “
5
qu lấy ra có đủ hai màu”
A
là biến cố: “
5
qu ly ra ch
1
màu”.
TH1: Ly ra t hp 5 qu cu xanh, có
5
10
252C =
cách.
TH2: Ly ra t hp 5 qu cầu đỏ, có
5
5
1C =
cách.
Suy ra:
( )
nA
252 1=+
253=
.
Vy xác suất để được
5
qu có đủ hai màu là:
( )
PA
( )
1 PA=−
( )
( )
1
nA
n
=−
253
1
3003
=−
250
273
=
.
Câu 23: [ Mức độ 2] Cho mt cp s cng
n
u
1
5u
tng ca 40 s hạng đầu
3320
. Tìm công
sai ca cp s cộng đó.
A.
4
. B.
8
. C.
8
. D.
4
.
Li gii
Gi
d
là công sai ca cp s cng.
Ta có tng 40 s hạng đầu ca cp s cng là:
1 40
1
40
40
40 2 39
3320
22
uu
ud
S
40 2.5 39
3320 4
2
d
d
.
Câu 24: [Mức độ 2] Phép v t
( )
,2I
V
tâm
( )
2;1I
, t s
2k =−
biến điểm
( )
3;2A
thành điểm
A
. Hi
A
có tọa độ nào sau đây?
A.
( )
3;2A
. B.
( )
1;2A
. C.
( )
3; 2A
. D.
( )
0; 1A
.
Li gii
Gi
( )
;A x y
.
Ta có
( )
( )
,2
2 2 0
2
1 2 1
I
xx
V A A IA IA
yy
= =

= =

= =

.
Vy
( )
0; 1A
.
Câu 25: [Mức độ 2] Cho hình chóp
.S ABCD
, gọi Ogiao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Trên
cnh
SB
lấy điểm
M
, trên cnh
SD
lấy điểm
N
. Gi
I
giao điểm ca
SO
MN
,
J
giao điểm ca
SA
( )
CMN
. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
J
là giao điểm ca
MO
SA
. B.
J
là giao điểm ca
NI
SA
.
C.
J
là giao điểm ca
MC
SA
. D.
J
là giao điểm ca
CI
SA
.
Li gii
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 11
Sưu tầm và biên son
Trong mp
( )
SAC
thì
SA
CI
ct nhau ti
J
( )
CI CMN
, nên
( )
J SA CMN=
.
Câu 26: [Mức độ 2] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thang đáy lớn
CD
. Gi
M
trung điểm
ca cnh
SA
,
N
giao điểm ca cnh
SB
mt phng
( )
MCD
. Mệnh đề nào sau đây
mệnh đề đúng?
A.
MN
SD
cắt nhau. B.
//MN CD
.
C.
MN
SC
cắt nhau. D.
MN
CD
chéo nhau.
Li gii
( )
MCD
chứa
//CD AB
nên mặt phẳng
( )
MCD
cắt các mặt phẳng chứa
AB
theo các giao
tuyến song song với
AB
. Mà
M
là trung điểm của cạnh
SA
nên
M
một điểm chung của hai
mặt phẳng
( )
MCD
( )
SAB
, theo nhận xét trên giao tuyến
MN
phải song song với
AB
. Vậy
//MN CD
.
Câu 27: [Mức đ 2] Cho t din
ABCD
. Gi
O
G
lần lượt trng tâm ca tam giác
ACD
BCD
. Đường thng
OG
song song vi các mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
ABD
( )
ABC
. B.
( )
ABD
( )
BCD
.
C.
( )
ABC
( )
BCD
. D.
( )
ABC
( )
ACD
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm
CD
Ta có:
1
3
MO
MA
=
(
O
là trng tâm tam giác
ACD
)
G
O
M
B
D
C
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 12
Sưu tầm và biên son
1
3
MG
MB
=
(
G
là trng tâm tam giác
BCD
)
Suy ra
//
MO MG
OG AB
MA MB
=
( )
AB ABC
,
( )
OG ABC
nên OG // (ABC)
Li có :
( )
AB ABD
,
( )
OG ABD
nên
OG
//
( )
ABD
.
Câu 28: [Mức độ 3] Trên đoạn
2 ;4
phương trình
sin 3
0
cos 1
x
x
có bao nhiêu nghim?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Điu kin:
cos 1 0 2 .x x k k
Suy ra trên
2 ;4
điều kin là:
3.x
Phương trình:
sin 3
0 sin 3 0 3 .
cos 1 3
x
x x k x k k
x
2 ;4x
nên
7 8 10 11
2 , , , 3 , , , 4 .
3 3 3 3
x
Kết hợp điều kin
,
suy ra
7 8 10 11
2 , , , , , 4 .
3 3 3 3
x
Câu 29: [Mức độ 3] S nghim trong na khong
)
0;2021
của phương trình
sin7 7sinxx=
A. 643. B. 644. C. 1286. D. 1288.
Li gii
sin7 7sinxx=
sin7 sin 6sinx x x =
2cos4 sin3 6sinx x x=
( )
3
cos4 3sin 4sin 3sinx x x x =
( )
2
sin cos4 3 4sin 3 0x x x

=

( )
( )
( )
2
sin 0
1
cos4 3 4sin 3 0 2
x
xx
=
=
( )
1 xk
=
( )
k
.
( )
( )
2
1 cos2
2 2cos 2 1 3 4 3 0
2
x
x

=


( )
( )
2
2cos 2 1 2cos2 1 3 0xx + =
32
4cos 2 2cos 2 2cos2 4 0x x x + =
( )
( )
2
cos2 1 2cos 2 3cos 2 0x x x + + =
cos2 1x=
22xk
=
( )
k
xk
=
.
Cho
2021
0 2021 0kk
. Mà
k
nên
0;1;2;...;643k
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 13
Sưu tầm và biên son
Vậy phương trình đã cho có 644 nghiệm trong na khong
)
0;2021
.
Câu 30: [ Mức độ 3] bao nhiêu s 4 ch s được viết t các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
sao
cho s đó chia hết cho
15
?
A.
234
. B.
243
. C.
132
. D.
432
.
Li gii
Đặt tp
1,2,3,4,5,6,7,8,9E =
.
Gi s cn tìm có dng
x abcd=
. Vì
3
15 5
5
x
xd
x
=
hay
d
có 1 cách chn.
Chn
a
có 9 cách
( )
aE
.
Chn
b
có 9 cách
( )
bE
.
Khi đó tổng
a b d++
s chia hết cho
3
hoc chia
3
1
hoc chia
3
2
nên tương ứng trong
từng trường hp
c
s chia hết cho
3
hoc chia
3
2
hoc chia
3
1
.
Nhn xét
Các s chia hết cho
3
:
3
,
6
,
9
.
Các s chia
3
1
:
1
,
4
,
7
.
Các s chia
3
2
:
2
,
5
,
8
.
Vi mỗi trường hp ca tng
a b d++
ta luôn có
3
cách chn s
c
.
Vy có
1.9.9.3 243=
s tha yêu cu.
Câu 31: Gi
S
tp hp tt cc s t nhiên có
6
ch s đôi một khác nhau. Chn ngu nhiên mt s
thuc
S
, xác suất để s đó có hai chữ s tn cùng khác tính chn l bng.
A.
50
81
. B.
5
9
. C.
5
18
. D.
1
2
.
Li gii
* S phn t không gian mu là
5
9
9.nA
.
+ Gi
A
biến c chn ngu nhiên mt s
6
ch s đôi một khác nhau
2
ch s cui khác tính
chn l.
* Gi s
6
ch s
abcdef
sao cho
e
f
khác tính chn l.
+ TH1. Nếu
0f
, chn
e
là s l
5
cách, các s
, , ,a b c d
4
8
A
, suy ra có
4
8
5.A
s.
+ TH2. Nếu
0e
, chn
f
là s l
5
cách, các s
, , ,a b c d
4
8
A
, suy ra có
4
8
5.A
s.
+ TH3. Nếu
0f
và là s chn có
4
cách chn, chn
e
là s l
5
cách, các s
, , ,a b c d
3
7
7.A
,
suy ra có
3
7
4.5.7.A
s.
+ TH4. Nếu
0e
và là s chn có
4
cách chn, chn
f
là s l
5
cách, các s
, , ,a b c d
3
7
7.A
,
suy ra có
3
7
4.5.7.A
s.
S phn t ca biến c
A
43
87
2. 5. 4.5.7.n A A A
Vy xác sut cn tính là :
43
87
5
9
2. 5. 4.5.7.
5
9. 9
AA
nA
PA
nA
.
Câu 32: [ Mức độ 3] Giá tr ca tng
1 11 111 ... 11...1
n
S = + + + +
c sè
bng
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 14
Sưu tầm và biên son
A.
( )
10
10 1
9
n
n +
. B.
1
1 10 10
99
n
n
+

−


.
C.
1
1 10 10
99
n
n
+

+


. D.
1
10 10 10
99
n
n
+

+


.
Li gii
Xét dãy s
( )
n
u
là CSN vi
1
1u =
10q =
.
( )
1
10 1
9
n
n
s =
.
Khi đó,
( )
12
11
1 1 1 10 1
... 10 1 10 10
9 9 9 9
n
nn
nn
n
kk
S s s s n n
==


= + + + = = =





1
1 10 10
99
n
n
+

=


.
Câu 33: [Mức độ 4] Tìm tng tt c các nghim thuc
10;30
của phương trình:
( )
2019 2020 2021 2022
sin cos 2 sin cos cos2x x x x x = +
.
A.
565
4
. B.
142
. C.
141
. D.
567
4
.
Li gii
Ta có:
( )
2019 2020 2021 2022
sin cos 2 sin cos cos2x x x x x = +
( ) ( )
2019 2 2020 2
sin 1 2sin cos 2cos 1 cos2x x x x x + =
2019 2020
sin .cos2 cos .cos2 cos2x x x x x + =
2019 2020
cos2 0
sin cos 1
x
xx
=
+=
.
Vi
cos2 0x =
,
42
x k k

= +
10;30x−
10 30
42
k

+
20 1 60 1
22
k

6 18k
Khi đó tổng các nghiệm trong trường hp này:
18
1
6
325
25.
4 2 4
k
Sk

=−
= + =
.
Vi
2019 2020
sin cos 1xx+=
. Ta có
2019 2 2020 2
sin sin ;cos cosx x x x
.
Do đó
2019 2020 2 2
1 sin cos sin cos 1x x x x= + + =
suy ra
sin 0,cos 1
sin 1,cos 0
xx
xx
= =
==
.
Nếu
sin 0 ,x x k k
= =
.
10;30x−
10 30k
10 30

39k
Khi đó tổng các nghiệm trong trường hp này:
9
2
3
39Sk

==
.
Nếu
sin 1 2 ,
2
x x k k
= = +
.
10;30x−
10 2 30
2
k
+
5 1 15 1
44
k

14k
Khi đó tổng các nghiệm trong trường hp này:
4
3
1
6. 2 21
2
k
Sk

=−
= + =
.
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 15
Sưu tầm và biên son
Vy tng tt c các nghim thuc
10;30
của phương trình đã cho là:
1 2 3
565
4
S S S S
= + + =
.
Câu 34: [Mc 3] Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên
5
ch s. Chn ngu nhiên mt s t tp
,S
xác suất để chọn được mt s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
A.
3
.
200
B.
1287
.
90000
C.
1286
.
90000
D.
7
.
500
Li gii
S các s t nhiên có
5
ch s là:
( )
44
9.10 9.10 .n =
Gi s s t nhiên có
5
ch s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
1.abcd
Ta có
1 10 1 3. 7. 1abcd abcd abcd abcd= + = + +
chia hết cho
7
3. 1abcd +
chia hết cho
7.
Đặt
1
3. 1 7 2
3
h
abcd h abcd h
+ = = +
là s nguyên khi và ch khi
3 1.ht=+
Khi đó
998 9997
7 2 1000 7 2 9999 143,144,...,1428 .
77
abcd t t t t= + ⎯⎯ +
Suy ra s cách chn
t
sao cho s
1abcd
chia hết cho
7
ch s hàng đơn vị bng
1
1286
hay nói cách khác
( )
1286.nA=
Vy xác sut cn tìm
1286
.
90000
P =
Câu 35: [Mc 2] Hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Trên cnh
AC
lấy điểm
M
và trên cnh
BF
lấy điểm sao cho
.
AM BN
k
AC BF
==
Tìm
k
để
MN DE
A.
1
3
k =
. B.
3k =
. C.
1
2
k =
. D.
2k =
.
Li gii
,MN DE MN DE
đồng phng
,DM NE
ct nhau tại điểm I và
.
IM IN
DM NE
=
Li có
;.
11
IM AI AM k IN BI BN k
DM DC MC k NE EF NF k
= = = = = =
−−
Mt khác
1
1 2. 1 .
13
AI BI AI BI k
k
DC EF E F E F k
+ = + = = =
I
N
M
F
E
D
C
B
A
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 16
Sưu tầm và biên son
II. PHN T LUN
Câu 36: Tìm
m
để phương trình
( )( )
cos 1 2sin cos2 2 1 0x x x m + + =
đúng sáu nghiệm thuộc đoạn
0;2
.
Li gii
Ta có
( )( ) ( )
( )
2
cos 1 2sin cos2 2 1 0 cos 1 sin sin 0 (1)x x x m x x x m + + = + + =
( )
( )
2
2
cos 1 2
cos 1 0
sin sin 0
sin sin 3
x
x
x x m
m x x
=
−=

+ + =
=
Trên đoạn
0;2
phương trình
( )
2
hai nghim
0x =
2x
=
nên phương trình
( )
1
sáu
nghim thuộc đoạn
0;2
khi và ch khi phương trình
( )
3
4 nghim phân bit thuc khong
( )
0;2
.
Đặt
sintx=
,
1;1t−
.
Phương trình
( )
3
tr thành
2
m t t=
.
( )
4
Phương trình
( )
3
4 nghim phân bit thuc khong
( )
0;2
khi ch khi phương trình
( )
4
2
nghim phân bit thuc các khong
( ) ( )
1;0 0;1−
.
Xét hàm s
( )
2
f t t t=
trên đoạn
1;1
, ta có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra phương trình
( )
4
2 nghim phân bit thuc c khong
( ) ( )
1;0 0;1−
khi và ch khi
1
0;
4
m



.
Vậy phương trình
( )
1
có đúng sáu nghiệm thuộc đoạn
0;2
khi và ch khi
1
0;
4
m



.
Câu 37: Lp 11A có 39 hc sinh, trước mi bui hc môn Lch S cô giáo luôn kêu đồng thi ngu nhiên
hai bn có tên khác nhau để kiểm tra bài cũ. Hôm nay bạn Quân rt lo lắng vì chưa học bài. Tính
xác sut bn Quân phi tr bài cũ, biết trong lp ch 3 người cùng tên và cùng tên Quân, ngoài
ra không có ai tên ging nhau.
Li gii
Xét phép th ngu nhiên T: “Chọn đồng thi hai bn bt k tên khác nhau trong 39 hc sinh
lớp 11A”.
S phn t ca không gian mu
( )
22
39 3
n C C =
(S cách chn 2 bn trong 39 hc sinh bt k
tr đi số cách chn 2 trong 3 bn cùng tên Quân).
Gi
A
là biến c: “Trong hai bạn lên tr bài có bạn Quân”.
S kết qu thun li ca
A
( )
1
36
1n A C=
(1 kh năng chọn bn Quân và chn 1 trong 36 bn
còn li không phi tên Quân).
-2
1
4
0
0
0
-
1
2
1
-
1
f
(
t
)
t
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 17
Sưu tầm và biên son
Xác suất để bn Quân lên tr bài là:
( )
1
36
22
39 3
1
2
41
C
PA
CC
==
.
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
,MN
nm trên cnh
AB
CD
. Gi
()mp P
qua hai điểm
,MN
( ) / /mp P SA
.
a) Tìm giao tuyến ca
()mp P
()mp SAB
.
b) Xác định thiết diện được to ra bi
()mp P
và hình chóp
.S ABCD
. Tìm điều kin ca
,MN
để
thiết din là hình thang.
Li gii
a) Tìm giao tuyến ca
()mp P
()mp SAB
Ta có
()SA mp SAB
/ / ( )SA mp P
Ta có
( ) ( )M mp SAB mp P
.
Trong
()mp SAB
dng
//MI SA
{}MI SB I=
.
KL :
( ) ( )mp P mp SAB MI=
.
b) Xác định thiết diện được to ra bi
()mp P
và hình chóp
.S ABCD
. Tìm điều kin ca
,MN
để
thiết din là hình thang.
Trong
()mp ABCD
gi
{}AC MN E=
.
Ta có
()SA mp SAC
/ / ( )SA mp P
Ta có
( ) ( )E mp P mp SAC
.
Trong
()mp SAC
dng
//EJ SA
{J}EJ SC=
.
KL :
( ) ( )mp P mp SAC EJ=
.
Ta có
MNJI
là thiết din ca
()mp P
và hình chóp
.S ABCD
.
Để
MNJI
là hình thang thì
//IJ MN
hoc
//MI NJ
.
TH1 :
//IJ MN
Ta có
()MN mp ABCD
()IJ mp SBC
//IJ MN
( ) ( )mp SBC mp ABCD BC=
Suy ra
//MN BC
TH2 :
//MI NJ
Ta có
//MI SA
ĐỀ ÔN TP KIM TRA CUI HC KÌ I TOÁN 11
Page 18
Sưu tầm và biên son
//MI NJ
Suy ra
//NJ SA
mt khác
()JN mp SCD
Suy ra
/ / ( )SA mp SCD
(Vô lý)
KL : Để thiết din là hình thang thì
//MN BC
.
| 1/195