TOP 14 đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 11 KNTTVCS năm học 2023 – 2024

Tài liệu gồm 168 trang, tuyển tập 14 đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024, có đáp án và lời giải chi tiết cho bạn tham khảo, ôn tập, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ S 01 – THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
2
a
bằng:
A.
1
6
a
. B.
6
a
. C.
2
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
( )
3
1yx=
A.
{ }
\1
. B.
. C.
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 3. Mt khi lăng tr có diện tích đáy bằng
6
và chiều cao bằng
5
. Th tích ca khi lăng tr đó
bằng
A.
15
. B.
90
. C.
10
.
D.
30
.
Câu 4. Cho
,
ab
là các s thực dương,
1a
tha mãn
log 3
a
b =
. Tính
23
log
a
ab
?
A.
24
. B.
25
. C.
22
. D.
23
.
Câu 5. Đường cong trong hình bên là của đồ th hàm số nào sau đây?
A.
2
logyx=
. B.
( )
0,8
x
y
=
. C.
0,4
logyx=
. D.
( )
2
x
y =
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
2
3 27
x+
=
A.
2x =
. B.
1
x =
. C.
2x =
. D.
1
x =
.
Câu 7. Tính th ch của khối lăng trụ đứng đáy tam giác vuông cân, cạnh góc vuông
a
, cạnh
bên bằng
2a
.
A.
3
1
2
Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
4Va=
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
1
4
log 1 1x >−
A.
5
;
4

+∞


. B.
5
1;
4



. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
1; 5
.
Câu 9. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đường vuông góc chung của
AA
BC
AB
. Nhận xét
nào dưới đây sai?
A.
90ACB
′′
= °
. B.
C 90AB = °
. C.
' 90A BB
= °
. D.
90ABC
= °
.
Câu 10. Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt
;ab
mặt phẳng
( )
P
, trong đó
( )
aP
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
ba
thì
.
C. Nếu
( )
bP
thì
ba
. D. Nếu
( )
bP
thì
ba
.
2
Câu 11. Cho tứ din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
OA OB OC a= = =
. Khi đó
th tích ca khi t din
OABC
:
A.
3
2
a
. B.
3
12
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 12. Cho một khi chóp có chiều cao bằng
h
din tích đáy bằng
B
. Nếu giữ nguyên chiều cao
h
, còn din tích đáy tăng lên
3
ln thì ta được một khi chóp mới có thch là:
A.
V Bh=
. B.
1
6
V Bh=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình
11
9 13.6 4 0
x xx++
+=
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Nếu đặt
3
2
x
t

=


thì phương trình đã cho trở thành
2
9 13 4 0
tt +=
.
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Tổng tất c các nghiệm của phương trình đã cho bằng
0
.
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.
Câu 14. Cho nh chóp tứ giác
.S ABCD
cnh
SA
vuông góc vi hình vuông đáy
. Nhận t
sai
a) Tam giác
SBC
vuông tại
B
.
b) Tam giác
SDC
vuông tại
C
.
c) Mặt phẳng
( )
SBC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAB
.
d) Mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAD
.
Câu 15. Gi s
,AB
hai điểm phân biệt trên đ th ca hàm s
( )
3
log 5 3yx=
sao cho
A
trung
điểm của đoạn
OB
.
a) Hoành độ của điểm
B
là mt s nguyên.
b) Trung đim của đoạn thẳng
OB
có tọa độ
12
;1
5



.
c) Gi
H
là hình chiếu của điểm
B
xuống trục hoành. Khi đó
61
25
OBH
S
=
d) Đon thẳng
AB
có độ dài bằng
61
5
.
3
Câu 16. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc
với mặt đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
BC
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SM
.
a) Đường thẳng
AH
vuông góc với mặt phẳng
( )
SBC
.
b) Đường thẳng
SH
là hình chiếu của đường thẳng
SA
lên mặt phẳng
( )
SBC
c) Độ dài đoạn thẳng
AH
bằng
6
11
a
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
SBC
bằng
11
33
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho biết hai s thực dương
a
b
tha mãn
( )
2
log 4
a
ab =
; vi
10ba>> >
. Hi giá tr ca
biu thc
( )
32
log
a
ab
tương ứng bằng bao nhiêu?
Câu 18. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số
[ ]
0;5m
để bất phương trình
( )
2
log 5 1
x
m−≤
nghiệm
1x
.
Câu 19. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo nh thức lãi kép, lãi sut
0,58%
một tháng (kể t tháng thứ hai tr đi, tiền lãi được tính theo phần trăm ca tổng tiền gốc và tin
lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nht bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiu 225 triu đồng trong
tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn?
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
đáy
hình vuông,
E
là đim đi xứng của
D
qua trung điểm
SA
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AE
BC
. Gi
α
góc giữa hai
đường thẳng
MN
BD
. Tính
sin
α
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
hình chữ nhật,
1, 2 3AB AD= =
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy, biết tam giác
SAD
có din tích
3S =
. Tính khoảng cách từ
C
đến
( )
SBD
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình chữ nhật,
,
3
AD =
, tam giác SAB cân
ti S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB SC bng
3
2
. Tính th
tích V ca khối chóp
.S ABCD
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
-------------------------HT-------------------------
4
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
2
a
bằng:
A.
1
6
a
. B.
6
a
. C.
2
3
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn C
Với mọi s thực dương
a
ta có:
2
3
2
3
aa
=
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
( )
3
1yx=
A.
{ }
\1
. B.
. C.
. D.
( )
1; +∞
.
Li gii
Chn C
Điều kiện:
10 1xx
−> >
. Vậy tập xác định của hàm số
( )
3
1yx
=
.
Câu 3. Mt khi lăng tr có diện tích đáy bằng
6
và chiều cao bằng
5
. Th tích của khối lăng tr đó
bằng
A.
15
. B.
90
. C.
10
.
D.
30
.
Li gii
Chn D
Ta có
6.5 30V = =
.
Câu 4. Cho
,ab
là các s thực dương,
1a
tha mãn
log 3
a
b =
. Tính
23
log
a
ab
?
A.
24
. B.
25
. C.
22
. D.
23
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
23 23
log 2log 2 2 3log 2 2 9 22
aa
a
ab ab b= = + = +=
.
Câu 5. Đường cong trong hình bên là của đồ th hàm số nào sau đây?
A.
2
logyx=
. B.
( )
0,8
x
y =
. C.
0,4
logyx=
. D.
( )
2
x
y =
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số có tập xác định
và hàm số nghịch biến suy ra
( )
0,8
x
y =
.
Câu 6. Nghiệm của phương trình
2
3 27
x+
=
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
3 27
x+
=
23
33
x+
⇔=
23x+=
1x⇔=
.
Câu 7. Tính th ch của khối lăng trụ đứng đáy tam giác vuông cân, cạnh góc vuông
a
, cạnh
5
bên bằng
2a
.
A.
3
1
2
Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
Va
=
. D.
3
4Va=
.
Li gii
Chn C
Th tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là
a
, cạnh bên
bằng
2
a
là:
23
1
.2
2
V Bh a a a= = =
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
1
4
log 1 1x >−
A.
5
;
4

+∞


. B.
5
1;
4



. C.
( )
;2−∞
. D.
( )
1; 5
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
1
1
4
1
log1101 01415
4
x x xx

> < −< < −< < <


.
Tập nghiệm của bất phương trình là
( )
1; 5S
=
.
Câu 9. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đường vuông góc chung của
AA
BC
AB
. Nhận xét
nào dưới đây sai?
A.
90ACB
′′
= °
. B.
C 90AB = °
. C.
' 90A BB
= °
. D.
90ABC
= °
.
Li gii
Chn A
AB
là đường vuông góc chung của
AA
'BC
nên
90AB BC ABC⊥⇒ =°
Vậy nên
90ACB
′′
= °
là sai.
Câu 10. Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt
;ab
mặt phẳng
(
)
P
, trong đó
( )
aP
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
ba
thì
.
C. Nếu
( )
bP
thì
ba
. D. Nếu
( )
bP
thì
ba
.
Li gii
Chn B
Mệnh đề sai là: Nếu
ba
thì
.
Câu 11. Cho tứ din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
OA OB OC a= = =
. Khi đó
th tích ca khi t din
OABC
:
A.
3
2
a
. B.
3
12
a
. C.
3
6
a
. D.
3
3
a
.
Li gii
Chn C
Th tích khi t din
OABC
3
1
...
66
a
V OA OB OC= =
.
6
Câu 12. Cho một khi chóp có chiều cao bằng
h
din tích đáy bằng
B
. Nếu giữ nguyên chiều cao
h
, còn din tích đáy tăng lên
3
ln thì ta được một khi chóp mới có thch là:
A.
V Bh
=
. B.
1
6
V Bh
=
. C.
1
2
V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
Li gii
Chn A
Ta có
3BB
=
nên thể tích khối chóp mới là
11
.3
33
V B h Bh Bh
= = =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình
11
9 13.6 4 0
x xx++
+=
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Nếu đặt
3
2
x
t

=


thì phương trình đã cho trở thành
2
9 13 4 0tt +=
.
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Tổng tất c các nghiệm của phương trình đã cho bằng
0
.
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.
Li gii
Ta có:
11
9 13.6 4 0
x xx++
+=
9.9 13.6 4.4 0
x xx
⇔− +=
96
9. 13. 4 0
44
xx
xx
+=
2
33
9. 13. 4 0
22
xx
 
+=
 
 
3
1
2
34
29
x
x

=



=


0
2
x
x
=
=
.
a) Đúng: Nếu đặt
3
2
x
t

=


thì phương trình đã cho trở thành
2
9 13 4 0
tt +=
.
b) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Sai: Tổng tất c các nghiệm của phương trình đã cho bằng
2
.
d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm và chỉ có một nghiệm nguyên dương.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có cnh
SA
vuông góc vi hình vuông đáy
.
a) Tam giác
SBC
vuông tại
B
.
b) Tam giác
SDC
vuông tại
C
.
c) Mặt phẳng
( )
SBC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAB
.
d) Mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAD
.
Li gii
a) Đúng: Ta có
( )
BC AB
BC SAB BC SB
BC SA
⇒⊥ ⇒⊥
Tam giác
SBC
vuông tại
B
.
7
b) Sai: Ta có
(
)
CD AD
CD SAD CD SD
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
tam giác
SCD
vuông tại
D
.
c) Đúng: Ta có
(
) ( ) ( )
BC AB
BC SAB SBC SAB
BC SA
⇒⊥
.
d) Đúng: Ta có
(
) (
)
( )
CD AD
CD SAD SCD SAD
CD SA
⇒⊥
.
Câu 15. Gi s
,AB
hai điểm phân biệt trên đ th ca hàm s
(
)
3
log 5 3
yx
=
sao cho
A
trung
điểm của đoạn
OB
.
a) Hoành độ của điểm
B
là mt s nguyên.
b) Trung đim của đoạn thẳng
OB
có tọa độ
12
;1
5



.
c) Gi
H
là hình chiếu của điểm
B
xuống trục hoành. Khi đó
61
25
OBH
S
=
d) Đon thẳng
AB
có độ dài bằng
61
5
.
Li gii
Gi
( )
( )
1 31
,log 5 3Ax x
. Vì
A
là trung điểm
OB
nên
( )
( )
1 31
2 ;2log 5 3Bx x
.
B
thuộc đồ th của hàm số
( )
3
log 5 3
yx=
nên
( ) ( )
( )
1
1
31 3 1 1 1
2
11
5 30
5 30
6
6
2log 5 3 log 10 3 10 3 0
5
5
2
5 3 10 3
5
x
x
x
x xx x
xx
x
−>
−>

=
−= −⇔ > =


−=
=
.
Vì thế
6 12 61
;1 , ;2
55 5
A B AB

⇒=


.
Hình chiếu điểm
B
xuống trục hoành là
12
;0 2
5
H BH

⇒=


12 12
55
OBH
OH S
=⇒=
a) Đúng: Hoành độ ca đim
B
là một s nguyên.
b) Sai: Trung điểm của đoạn thẳng
OB
là điểm
A
có tọa độ
6
;1
5



.
c) Sai: Gi
H
là hình chiếu của điểm
B
xuống trục hoành. Khi đó
12
5
OBH
S
=
d) Đúng: Đoạn thẳng
AB
có độ dài bằng
61
5
.
8
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc
với mặt đáy. Gọi
M
là trung điểm ca
BC
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SM
.
a) Đường thẳng
AH
vuông góc với mặt phẳng
( )
SBC
.
b) Đường thẳng
SH
là hình chiếu của đường thẳng
SA
lên mặt phẳng
( )
SBC
c) Độ dài đoạn thẳng
AH
bằng
6
11
a
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
SBC
bằng
11
33
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
BC
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SM
.
Ta có:
AH SM
.
Mặt khác
( )
BC SAM
nên
BC AH
. Ta suy ra
( )
AH SBC
.
Nên
SH
là hình chiếu ca
SA
lên mặt phẳng
( )
SBC
.
Ta suy ra góc giữa đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
SBC
là góc
ASH
α
=
.
Xét tam giác
SAM
vuông tại
A
ta có:
(
)
22 2 2 22
1 1 1 1 1 11
6
3
2
2
AH SA AM a
a
a
=+= + =



2
2
6 66
11 11
aa
AH AH =⇒=
.
Xét tam giác
SAH
vuông tại
H
ta có:
66
33
11
sin
11
2
a
AH
ASH
SA
a
= = =
.
a) Đúng: Đường thẳng
AH
vuông góc với mặt phẳng
( )
SBC
.
b) Đúng: Đường thẳng
SH
là hình chiếu của đường thẳng
SA
lên mặt phẳng
( )
SBC
c) Sai: Đ dài đoạn thng
AH
bằng
6
11
a
d) Sai: Cosin góc tạo bởi đường thẳng
SA
và mặt phẳng
( )
SBC
bằng
33
11
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho biết hai s thực dương
a
b
tha mãn
( )
2
log 4
a
ab =
; vi
10ba>> >
. Hi giá tr ca
biu thc
( )
32
log
a
ab
tương ứng bằng bao nhiêu?
Li gii
Vi
10ba>> >
ta có :
9
( )
( ) ( )
22
2
1 log 2 log 1
log 4 log log 4 1 log 4
1 log 2 log 3
aa
a aa a
aa
bb
ab a b b
bb
+= =

=+=+=

+= =

01
1
a
b
<<
>
nên
log 3
a
b
=
.
Khi đó :
(
)
( )
( )
( )
3
3
32
log log 2log 1 2. 3 125
a aa
ab a b= + =+− =
.
Câu 18. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số
[ ]
0;5m
để bất phương trình
(
)
2
log 5 1
x
m−≤
nghiệm
1x
.
Li gii
Điu kin
5 10 0
x
x−> >
.
Ta có
( )
2
log51 512
x xm
m −≤
.
Ta có
5 14
x
−≥
với mọi
1
x
.
Để bất phương trình có nghiệm
1x
thì
[ ]
{
}
0;5
2 4 2 2;3; 4;5
m
m
mm
→ =
nên tổng các
giá trị ca tham s
m
bằng
14
.
Câu 19. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo nh thức lãi kép, lãi sut
0,58%
một tháng (kể t tháng thứ hai tr đi, tiền lãi được tính theo phần trăm ca tổng tiền gốc và tin
lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiu 225 triu đồng trong
tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn?
Li gii
Theo hình thức lãi kép, tổng số tin c gốc lẫn lãi trong tài khoản của người đó sau
n
tháng là:
( )
200 1 0,58% 200.1,0058
n
n
A =+=
(triệu đồng).
Theo đề bài
9
225 200.1,0058 225 1,0058
8
nn
A ≥⇒
1,0058
9
log 20,37
8
n⇔≥
.
Vì ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn nên phải sau ít nhất 21 tháng người đó mới có ti thiu
225 triệu đồng trong tài khoản.
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đu
.
S ABCD
đáy
hình vuông,
E
là đim đi xứng của
D
qua trung điểm
SA
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AE
BC
. Gi
α
góc giữa hai
đường thẳng
MN
BD
. Tính
sin
α
Li gii
Gi
I
là trung điểm
SA
thì
IMNC
là hình bình hành nên
//
MN IC
.
Ta có
(
)
BD SAC
BD IC⇒⊥
// MN IC
BD MN⇒⊥
nên góc giữa hai đường thẳng
MN
BD
bằng
90°
hay
90 sin 1
αα
= °⇒ =
Vậy
sin 1
α
=
.
10
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình chữ nhật,
1, 2 3
AB AD
= =
. Cạnh bên
SA
vuông góc với đáy, biết tam giác
SAD
có din tích
3S =
. Tính khoảng cách từ
C
đến
( )
SBD
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
Do
16
3 .. 3
2
23
SAD
S SA AD SA== ⇒= =
.
Mặt khác ta có
( )
( )
( )
( )
,,d C SBD d A SBD=
.
K
AH BD
ti
H
,
, AK SH
ti
K
( )
( )
,d A SBD AK⇒=
.
22
. 23 239
13
13
13
AB AD
BD AB AD AH
BD
= + =⇒= = =
.
(
)
22 2
2
2 39
3.
. 2 51
13
17
2 39
3
13
SA AH
AK
SA AH
⇒= = =
+

+


.
Vậy
(
)
( )
(
)
( )
2 51
, , 0,84
17
d C SBD d A SBD
= =
.
Câu 22. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy ABCD hình chữ nhật,
,
3AD =
, tam giác SAB cân
ti S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB SC bng
3
2
. Tính th
tích V ca khối chóp
.S ABCD
(Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
Li gii
Gi H, I ln lượt là trung điểm ca AB, CD, k
HK SI
.
Vì tam giác SAB cân ti S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Suy ra
( )
SH ABCD
.
O
A
B
C
D
S
H
I
K
11
(
)
( )
CD HI
CD SIH CD HK HK SCD
CD SH
⇒⊥ ⇒⊥
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,CD AB d AB SC d AB SCD d H SCD HK⇒= = =
Suy ra
3
;3
2
HK HI AD= = =
Trong tam giác vuông SHI ta có
22
22
.
3
HI HK
SH
HI HK
= =
Vậy
.
11
. .3. 3 3 1,73
33
S ABCD ABCD
V SH S
= = =
.
-------------------------HT-------------------------
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ S 02 – THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Giá tr ca
1
3
27
bng:
A. 6. B. 81. C. 9. D. 3.
Câu 2. Hàm s
(
)
1
3
1yx=
có tập xác định là
A.
[
)
1; +∞
. B.
. C.
( )
;−∞ +∞
. D.
( ) ( )
;1 1;−∞ +∞
.
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
A.
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
3
Bh
V
π
=
. D.
2
1
3
V
Bh
π
=
.
Câu 4. Cho
0a >
tha mãn
log 7a =
. Giá tr ca
( )
log 100a
bng
A.
9
. B.
700
. C.
14
. D.
7
.
Câu 5. Tìm
a
để đồ th hàm s
( )
log 0 1
a
y xa= <≠
có đồ th là hình bên.
A.
2
a =
. B.
1
2
a =
. C.
1
2
a =
. D.
2a =
Câu 6. Tng các nghim của phương trình
2
25
3 27
xx−−
=
A.
0
. B.
8
. C.
2
. D.
2
.
Câu 7. Cho khối hp ch nhật có kích thước
2;4;6
. Th tích của khối hộp đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
48
. D.
8
.
Câu 8. Tìm tp nghim ca bất phương trình:
( )
2
log 2 1x−≤
.
A.
[
)
0;+∞
. B.
[ ]
0;2
. C.
(
)
;2
−∞
. D.
[
)
0;2
.
Câu 9. Cho hình lập phương
.
′′′′
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Câu 10. Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
()P
, trong đó
()aP
. Trong các mệnh đề
dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
//ba
thì
()bP
. B. Nếu
()bP
thì
ba
.
C. Nếu
/ /( )bP
thì
ba
. D. Nếu
//ba
thì
/ /( )bP
.
Câu 11. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng 2, cnh bên bng 3. Gi
ϕ
là góc gia cnh bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
tan 7
ϕ
=
. B.
0
60
ϕ
=
. C.
0
45
ϕ
=
. D.
2
cos
3
ϕ
=
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
2SA a=
. Th tích ca khối chóp đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
2
6
a
.
2
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình:
(
)
2
22
log 1 6log 1 2 0xx
+ ++=
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điều kiện xác định của phương trình là
1x >−
.
b) Nếu đặt
( )
2
log 1tx= +
thì phương trình đã cho trở thành
2
6 20tt +=
.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
d) Tng các nghim của phương trình đã cho bằng
6
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
( )
SA ABC
,
AB BC a
= =
,
3SA a
=
. Tính góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
?
a) Đưng thng
BC
vuông góc với đường thng
SB
.
b) Góc to bởi hai đường thng
SB
AB
bng góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
.
c) Cosin góc to bi hai đưng thng
SB
AB
bng
3
2
d) Góc gia hai mt phng
(
)
SBC
(
)
ABC
bng
0
45
.
Câu 15. Hình v dưới đây là đồ th ca các hàm s
,,
xxx
yaybyc= = =
a) T đồ th, hàm s
x
ya=
là hàm s nghch biến.
b) Hàm s
x
yc=
là hàm s nghch biến nên
1
c <
.
c) Hai hàm s
x
ya=
x
yb=
là hai hàm s đồng biến nên
ab<
.
d) Hai hàm s
x
ya=
x
yb=
là hai hàm s đồng biến và
x
yc=
là hàm s nghch biến nên ta
suy ra được
1ab c> >>
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc
vi nhau,
3SB a=
, góc gia
SC
( )
SAB
45°
30ASB = °
.
a) Mặt phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phng.
b) Tam giác
SBC
vuông cân ti
C
.
c) Hai đường thng
AB
CB
vuông góc vi nhau.
d) Nếu gi th tích khối chóp
.
S ABC
V
thì t s
3
a
V
bng
3
8
.
3
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
( )
2024;2024m
∈−
để m s
( )
7
2
21y x xm
= −+
có tập xác định là
?
Câu 18. Tìm s nghiệm nguyên của bất phương trình
(
)
( )
23 23
log 1 log 11 2 0
xx
−+
−+
.
Câu 19. S ng ca loại vi khuẩn
A
trong mt phòng thí nghim đưc tính theo công thc
( ) ( )
0 .2
t
St S=
, trong đó
( )
0
S
là s ợng vi khuẩn
A
ban đầu,
(
)
St
là s ợng vi khuẩn
A
có sau
t
phút. Biết sau
3
phút thì số ợng vi khuẩn
A
625
nghìn con. Hỏi sau bao lâu (đơn
vị: phút) kể t lúc ban đầu, s ợng vi khuẩn
A
10
triu con?
Câu 20. Cho hình chóp
.
S ABC
2BC a=
các cạnh còn lại đều bằng
a
. Tính góc giữa hai đường
thẳng
SB
AC
(đơn vị: độ)
Câu 21. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′′′
có cạnh bằng
4
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CD
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
là hình thoi cnh
3
đường chéo
3AC =
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Góc giữa
và đáy bằng
45°
.
Tính th tích của khối chóp
.S ABCD
(đơn vị th tích).
-------------------------HT-------------------------
4
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Giá tr ca
1
3
27
bng
A. 6. B. 81. C. 9. D. 3.
Li gii
Chn D
Ta có
3
3
1
27 327 = =
.
Câu 2. Hàm s
(
)
1
3
1yx=
có tập xác định là
A.
[
)
1; +∞
. B.
. C.
( )
;−∞ +∞
. D.
( ) ( )
;1 1;−∞ +∞
.
Li gii
Chn B
1
3
là s không nguyên nên hàm số
( )
1
3
1
yx
=
xác định khi và chỉ khi
10 1
xx−> >
.
Vậy hàm số
( )
1
3
1yx=
có tập xác định là
.
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
B
và chiu cao bng
h
A.
V Bh=
. B.
1
3
V Bh
=
. C.
3
BhV
π
=
. D.
2
1
3
V
Bh
π
=
.
Lời giải
Chn B
Ta có công thc
1
3
V Bh
=
.
Câu 4. Cho
0a >
tha mãn
log 7a =
. Giá tr ca
( )
log 100a
bng
A.
9
. B.
700
. C.
14
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
log 100 log100 log 2 log 2 7 9a aa= +=+=+=
.
Câu 5. Tìm
a
để đồ th hàm s
(
)
log 0 1
a
y xa
= <≠
có đồ th là hình bên.
A.
2a
=
. B.
1
2
a =
. C.
1
2
a =
. D.
2a =
Li gii
Chn A
Do đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2;2
nên
2 log 2 2
a
a= ⇔=
.
Câu 6. Tng các nghim của phương trình
2
25
3 27
xx−−
=
A.
0
. B.
8
. C.
2
. D.
2
.
5
Li gii
Chn D
Ta có:
22
25 25 3 2
2
3 27 3 3 2 8 0
4
xx xx
x
xx
x
−− −−
=
= = −=
=
.
Vậy
( )
4 22+− =
.
Câu 7. Cho khối hp ch nhật có kích thước
2;4;6
. Th tích của khối hộp đã cho bằng
A.
16
. B.
12
. C.
48
. D.
8
.
Li gii
Chn C
Th tích của khối hp là
2.4.6 48
V = =
.
Câu 8. Tìm tp nghim ca bất phương trình:
( )
2
log 2 1x−≤
.
A.
[
)
0;+∞
. B.
[ ]
0;2
. C.
( )
;2−∞
. D.
[
)
0;2
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
( )
;2D
= −∞
. Ta có:
( )
2
log 2 1 2 2 0x xx
. Vậy
[
)
0;2S =
.
Câu 9. Cho hình lập phương
.
′′′′
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
BA
CD
bng
A.
45°
. B.
60°
. C.
30°
. D.
90°
.
Li gii
Chn A
//CD AB
nên
( ) ( )
, , 45
′′
= = = °BA CD BA BA ABA
(do
′′
ABB A
là hình vuông).
Câu 10. Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
()P
, trong đó
()aP
. Trong các mệnh đề
dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
//ba
thì
()bP
. B. Nếu
()bP
thì
ba
.
C. Nếu
/ /( )bP
thì
ba
. D. Nếu
//ba
thì
/ /( )bP
.
Li gii
Chn D
A. Đúng vì
()
()
//
aP
bP
ab
⇒⊥
nên đáp án D sai.
B. Đúng
()
()
aP
ab
bP
⇒⊥
.
C. Đúng
()
/ /( )
aP
bP
ba⇒⊥
.
Câu 11. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng 2, cnh bên bng 3. Gi
ϕ
là góc gia cnh bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
tan 7
ϕ
=
. B.
0
60
ϕ
=
. C.
0
45
ϕ
=
. D.
2
cos
3
ϕ
=
.
Li gii
Chn D
6
Gi
( )
H AB CD SH ABCD=∩⇒
( )
( )
,SB ABCD SAH
ϕ
⇒= =
.
Xét tam giác
SBH
vuông ti
H
, có
22
2
22
BD
BH = = =
.
2
cos
3
BH
SB
ϕ
⇒==
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
2SA a=
. Th tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
4
a
. D.
3
2
6
a
.
Li gii
Chn B
Diện tích đáy
2
ABCD
Sa=
.
Th tích của khối chóp đã cho là
3
2
.
11 2
. 2.
333
S ABCD ABCD
a
V SA S a a= = =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 13. Cho phương trình:
( )
2
22
log 1 6log 1 2 0xx+ ++=
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điều kiện xác định của phương trình là
1
x >−
.
b) Nếu đặt
( )
2
log 1tx= +
thì phương trình đã cho trở thành
2
6 20tt +=
.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
d) Tng các nghim của phương trình đã cho bằng
6
.
Li gii
Điều kiện:
1.x
>−
Ta có:
( ) ( ) ( )
22
22 22
log 1 6log 1 2 0 log 1 3log 1 2 0x x xx+− ++= +− ++=
Đặt
( )
2
log 1tx
= +
thì phương trình trở thành
2
3 20tt +=
11
.
23
tx
tx
= =

⇔⇔

= =

So với điều kiện thy tha mãn. Vậy tổng các nghim là:
1 3 4.+=
a) Đúng: Điều kiện xác định của phương trình là
1
x >−
.
b) Sai: Nếu đt
( )
2
log 1tx
= +
thì phương trình đã cho trở thành
2
3 20tt +=
.
c) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương là
1x =
hoc
3x
=
d) Sai: Tng các nghim của phương trình đã cho bằng
4
.
Câu 14. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
( )
SA ABC
,
AB BC a= =
,
3SA a=
. Tính góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
?
a) Đưng thng
BC
vuông góc với đường thng
SB
.
b) Góc to bởi hai đường thng
SB
AB
bng góc gia hai mt phng
(
)
SBC
( )
ABC
.
7
c) Cosin góc to bi hai đưng thng
SB
AB
bng
3
2
d) Góc gia hai mt phng
(
)
SBC
( )
ABC
bng
0
45
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
SA BC do SA ABC
BC SAB BC SB
AB BC gt
⊥⊥
⇒⊥ ⇒⊥
Xét 2 mt phng
( )
SBC
( )
ABC
ta có:
( ) ( )
( )
( )
{ }
,
,
SBC ABC BC
SB BC SB SBC
AB BC AB ABC
SB AB B
∩=
⊥⊂
⊥⊂
∩=
.
( ) ( )
(
)
( )
;,SBA ABC SB AB SBA⇒==
Xét
SAB
tam giác vuông ti
A
, có
0
tan 3 60
SA
SBA SBA
AB
==⇒=
.
a) Đúng: Đường thng
BC
vuông góc với đường thng
SB
.
b) Đúng: Góc to bởi hai đường thng
SB
AB
bng góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
c) Sai: Cosin góc to bởi hai đường thng
SB
AB
bng
3
2
d) Sai: Góc gia hai mt phng
( )
SBC
( )
ABC
bng
0
45
.
Câu 15. Hình v dưới đây là đồ th ca các hàm s
,,
xxx
yaybyc= = =
8
a) T đồ th, hàm s
x
ya=
là hàm s nghch biến.
b) Hàm s
x
yc=
là hàm s nghch biến nên
1
c <
.
c) Hai hàm s
x
ya=
x
yb
=
là hai hàm s đồng biến nên
ab<
.
d) Hai hàm s
x
ya=
x
yb=
là hai hàm s đồng biến và
x
yc=
là hàm s nghch biến nên ta
suy ra được
1ab c> >>
.
Li gii
T đồ th ta suy ra: Hai hàm s
x
ya=
x
yb=
là hai hàm s đồng biến và
x
yc=
là hàm s
nghch biến.
Hai hàm s
x
ya=
x
yb=
là hai hàm s đồng biến nên
Do
x
yc=
là hàm s nghch biến nên
1c <
.
Nếu lấy
xm=
khi đó tồn ti
12
,0yy>
để
1
2
m
m
ay
by
=
=
. D thấy
12
yy>
nên
ab>
.
Vậy
1ab c
> >>
a) Sai: T đồ th, hàm s
x
ya=
là hàm s đồng biến.
b) Đúng: Hàm số
x
yc
=
là hàm s nghch biến nên
1c <
.
c) Sai: Hai hàm s
x
ya=
x
yb=
là hai hàm s đồng biến nên
ab>
.
d) Đúng: Hai hàm số
x
ya=
x
yb=
là hai hàm s đồng biến và
x
yc=
là hàm s nghch biến
nên ta suy ra được
1ab c> >>
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
vuông góc
vi nhau,
3SB a=
, góc gia
SC
( )
SAB
45°
30ASB = °
.
a) Mặt phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phng.
b) Tam giác
SBC
vuông cân ti
C
.
c) Hai đường thng
AB
CB
vuông góc vi nhau.
d) Nếu gi th tích khối chóp
.S ABC
V
thì t s
3
a
V
bng
3
8
.
Li gii
Theo gi thiết,
SAB
vuông ti
A
3SB a=
,
30ASB = °
. Khi đó,
3
.cos30
2
a
SA SB= °=
3
.sin30
2
a
AB SB= °=
.
Do
( )
SA ABC
nên
( ) ( )
SAB ABC
. Vậy hai mặt phng
( )
SBC
(
)
ABC
cùng vuông góc
vi
( )
SAB
nên suy ra
( )
BC SAB⊥⇒
( )
( )
( )
, , 45SC SAB SC SB CSB= = = °
.
Suy ra
SBC
vuông cân ti
B
3BC SB a⇒==
.
Mặt khác,
( )
BC SAB CB AB ⇒⊥
ABC
⇒∆
vuông ti
B
.
9
Khi đó,
2
13
.
24
ABC
a
S AB BC
= =
3
13
.
38
ABC
a
V SA S
= =
.
Vậy tỉ s
.
a) Đúng: Mặt phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
.
b) Sai: Tam giác
SBC
vuông cân ti
B
.
c) Đúng: Hai đường thng
AB
CB
vuông góc vi nhau.
d) Sai: Nếu gi th tích khối chóp
.
S ABC
V
thì t s
3
a
V
bng
8
3
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
(
)
2024;2024m
∈−
để m s
(
)
7
2
21
y x xm= −+
có tập xác định là
?
Li gii
Hàm s
( )
7
2
21
y x xm= −+
có tập xác định là
2
2 1 0,x xm x
+ > ∀∈
( ) (
)
22
1 , min 1 0
x
mx x m x m
⇔<+ ⇔< + ⇔<
Mà
( )
( )
2024;2024 2024;0
mm
mm
∈∈



∈− ∈−



nên có 2023 giá tr
m
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 18. Tìm s nghiệm nguyên của bất phương trình
( ) ( )
23 23
log 1 log 11 2 0xx
−+
−+
.
Li gii
Điều kiện
11
1
2
x<<
.
Ta có
( ) ( )
23 23
log 1 log 11 2 0xx
−+
−+
( )
23 23 23
1 11
log 1 log 0 log 0 1
11 2 11 2 11 2
4
3 12
0
11
11 2
2
xx
x
x xx
x
x
x
x
−−
−−

+ ≥⇔ ≥⇔

−−

≤⇔
>
Kết hợp điều kiện suy ra
14x
<≤
Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên.
Câu 19. S ng ca loại vi khuẩn
A
trong mt phòng thí nghim đưc tính theo công thc
( ) ( )
0 .2
t
St S=
, trong đó
( )
0S
là s ợng vi khuẩn
A
ban đầu,
( )
St
là s ợng vi khuẩn
A
có sau
t
phút. Biết sau
3
phút thì số ợng vi khuẩn
A
625
nghìn con. Hỏi sau bao lâu (đơn
vị: phút) kể t lúc ban đầu, s ợng vi khuẩn
A
10
triu con?
Li gii
Vì sau
3
phút thì số ợng vi khuẩn
A
625
nghìn con
Khi đó ta có:
( ) ( )
3
625000 0 .2 0 78125SS= ⇔=
con.
Thời gian để s ợng vi khuẩn
A
10
triu con là:
10000000 78125.2 7
t
t= ⇔=
phút.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABC
2BC a=
các cạnh còn lại đều bằng
a
. Tính góc giữa hai đường
thẳng
SB
AC
(đơn vị: độ)
Li gii
10
Gi
(
)
,
SB AC
α
=
. Do
222
AB AC BC+=
nên tam giác
ABC
vuông ti
A
.
Ta có
(
)
2 22
.
. .. .
cos
.
AB AS AC
SB AC AB AC AS AC AS AC
a aa
SB AC
α
= = = =
  
       
 
0
0
2
. .cos60
cos60
SA AC
a
= =
. Khi đó
( )
0
, 60
SB AC
α
= =
Câu 21. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′′′
có cạnh bằng
4
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CD
Lời giải
Gọi
;
IJ
lần lượt là trung điểm của
AB
CD
Suy ra
J
lần lượt là trung điểm của
DC
. Do đó
;2IJ AD IJ AD a= =
( )
1
Mặt khác
(
)
AD DD
AD DD C C AD CD
AD DC
′′
⇒⊥ ⇒⊥
( )
2
Tương tự
AD AB
( )
3
Từ
( )
1
,
( )
2
( )
3
ta có:
IJ
là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng
AB
CD
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
CD
bằng
4
.
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
là hình thoi cnh
3
đường chéo
3AC =
. Tam giác
SAB
cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Góc giữa
và đáy bằng
45°
.
Tính th tích của khối chóp
.S ABCD
(đơn vị th tích).
Li gii
11
Ta có diện tích đáy
93
2
2
ABCD ACD
SS
= =
.
Gi
H
là trung điểm
AB SH AB⇒⊥
, vì
( ) ( )
( ) ( )
( )
SAB ABCD
SH ABCD
SAB ABCD AB
⇒⊥
∩=
.
Ta có
( )
()
AB SH
AB SHC
AB CH do AB BC CA
⇒⊥
⊥==
, vì
( )
//CD AB CD SHC⇒⊥
.
Li có
( ) ( )
( )
( )
,
,
SCD ABCD CD
SC CD SC SCD
HC CD HC ABCD
∩=
⊥⊂
⊥⊂
suy ra góc giữa
(
)
ABCD
là góc
SCH
.
Suy ra
SHC
vuông cân ti
H
33
2
SH CH⇒==
.
Vậy
3
1 1 9 3 3 3 27
. . . 6,75
3 32 2 4 4
ABCD
a
V S SH= = = = =
(đơn vị th tích).
-------------------------HT-------------------------
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ S 03 – THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
a
là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
2
3
Pa a=
bằng
A.
3
a
. B.
2
3
a
. C.
7
6
a
. D.
5
6
a
.
Câu 2. Một khối chóp có th tích bằng
21
và diện tích đáy bằng
9
. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A.
21
. B.
7
3
. C.
7
. D.
63
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
( )
4
2
23yx x
= −−
A.
D =
. B.
\ { 1; 3}D
=
. C.
( ; 1) (3; )D = −∞ +∞
. D.
( 1; 3)D =
.
Câu 4. Cho
a
là một s thực dương khác
1
. Giá trị của biểu thc
1
3
log
a
a
bằng
A.
1
3
.
B.
1
3
. C.
3
.
D.
3
.
Câu 5. Cho các đồ th hàm số
, log ,
xc
b
y a y xy x= = =
hình v sau đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
01 .c ab<<< <
B.
0 1.c ab< < <<
C.
0 1.c ab<<<<
D.
0 1.cab<<<<
Câu 6. Trong không gian mặt phẳng
( )
P
và đường thẳng
d
không vuông góc với mt phẳng
( )
P
. Hãy
chọn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
A. Tn tại duy nhất một mặt phẳng
( )
α
chứa đường thẳng
d
( )
α
song song với
( )
P
.
B. Không tồn tại mặt phẳng
(
)
α
chứa đường thẳng
d
(
)
α
song song với
(
)
P
.
C. Tn tại duy nhất một mặt phẳng
( )
α
chứa đường thẳng
d
( )
α
vuông góc với
( )
P
.
D. Tn tại duy nhất một đường thẳng
nằm trên mặt phẳng
( )
P
vuông góc với
d
.
Câu 7. Phương trình
2
32
24
xx−+
=
có hai nghiệm
12
,xx
. Tính
22
12
Tx x= +
.
A.
. B.
9T =
. C.
3T =
. D.
1T =
.
Câu 8. Cho một hình chóp đáy hình vuông cạng bằng
a
, có th tích
V
, chiều cao
h
. Khi đó
h
được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
2
3
a
h
V
=
. B.
2
3V
h
a
=
. C.
. D.
2
3
V
h
a
=
.
2
Câu 9. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
( )
11
33
log 1 log 2 1
xx+<
.
A.
(
)
1; 2S =
. B.
( )
2;
S
= +∞
. C.
1
;2
2
S

=


. D.
( )
;2S
= −∞
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào sau
đây đúng.
A.
(
)
BC SAB
. B.
( )
AC SBD
.
C.
( )
AC SAB
. D.
( )
AC SAD
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
có
( )
SA ABC
đáy
ABC
là tam giác đu. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
( ) ( )
SAB ABC
.
B. Gọi
H
trung đim ca cnh
BC
. Khi đó
AHS
góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
C. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SAC
ACB
.
D.
(
) (
)
SAC ABC
.
Câu 12. Cho khối chóp t giác đu có cạnh đáy bằng
2a
, chiu cao bằng
a
. Th tích
V
ca khi chóp
đó là
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
7
3
a
V =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho các hàm số
2024
2023
logyx=
2023
2024
x
y

=


. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a) Hàm s
2024
2023
logyx=
có tập giá trị
.
b) Hàm s
2023
2024
x
y

=


đồng biến trên
.
c) Đồ th hàm số
2024
2023
logyx=
nằm bên phải trục tung.
d) Đồ th hàm số
2023
2024
x
y

=


ct trc tung.
Câu 14. Cho hình chóp đều
.S ABC
ABC
tam giác đu cnh
a
, cạnh bên
21
6
a
SA =
. Gọi
G
trọng tâm của
ABC
và kẻ
AM BC
.
a) Đường thẳng
SG
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
.
b) Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SMA
.
c) Đon thẳng
SM
có độ dài bằng
2
3
a
d) Giá trị góc
α
giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
0
60
.
3
Câu 15. Cô Lan có s tiền ban đầu 120 triu đồng được gửi tiết kiệm vi lãi suất năm không đổi là
6%
.
a) Số tin (c vn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thc tính lãi
hàng quý là khoảng
161,623
triệu đồng.
b) S tin (c vn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thc tính lãi
hàng tháng là khoảng
161,862
triệu đồng.
c) Số tin (c vn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thc tính lãi
liên tục là khoảng
161,483
triu đồng.
d) Thi gian cn thiết đ Lan thu đưc s tin c vn ln lãi là 180 triu đồng nếu gửi theo th
thức lãi lép liên tục khoảng 13 năm.
(Kết qu được tính theo đơn vị triu đồng và làm tròn đến ch s thp phân th ba).
Câu 16. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Biết rằng góc giữa hai mt phẳng
( )
A BC
30°
. Tam giác
A BC
đều và có diện tích bằng
3
.
a) Độ dài cạnh
BC
bằng
2
.
b) Hai đường thẳng
BC
AM
vuông góc với nhau.
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
0
45
d) Thể ch khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
bằng
33
4
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho
log 4
a
x =
log 6
b
x =
vi
,ab
là các s thc lớn hơn
1
. Tính
log
ab
Px=
.
Câu 18. Cho
44 7
xx
+=
. Tính giá trị ca biu thc
52 2
8 4.2 4.2
xx
xx
P
++
=
−−
.
Câu 19. Một người gi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thc lãi kép kì hn 6 tháng với
lãi sut 8% một năm. Giả s lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận
được ít nht 120 triệu đồng?
Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng
0
60
, đáy
ABC
tam giác đu cnh
1
A
cách đu
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình
lăng trụ.
Câu 21. Cho khối lăng tr tam giác đu
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
2a
và chiu cao bằng
a
. Tính s
đo góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
AB C
′′
(
)
ABC
?
Câu 22. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
hình ch nht,
1, 10, , AB AD SA SB SC SD= = = =
Biết rằng mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích ca hai tam
giác
SAB
SCD
bằng 2. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
-------------------------HT-------------------------
4
NG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chn C C B B B C B B C A C A
PHN II.
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a) Đ
a) Đ
a) Đ
a) S
b) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) S
c) S
c) S
d) S
d) Đ
d) S
d) Đ
PHN III.
Câu
17
18
19
20
21
22
Chn
2,4
2
30
1
30
1
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
a
là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
2
3
Pa a=
bằng
A.
3
a
. B.
2
3
a
. C.
7
6
a
. D.
5
6
a
.
Li gii
Chn C
Ta có:
227
1
336
2
.P a a aa a= = =
.
Câu 2. Một khối chóp có th tích bằng
21
và diện tích đáy bằng
9
. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A.
21
. B.
7
3
. C.
7
. D.
63
.
Li gii
Chn C
Gọi
V
là th tích,
S
là diện tích đáy và
h
là chiu cao của khối chóp đã cho.
Ta có
13
.7
3
V
V Sh h
S
= ⇒= =
.
Câu 3. Tập xác định của hàm số
( )
4
2
23yx x
= −−
A.
D =
. B.
\ { 1; 3}D =
. C.
( ; 1) (3; )D = −∞ +∞
. D.
( 1; 3)D =
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi
2
1
2 30
3
x
xx
x
≠−
−≠
.
Vậy tập xác định của hàm số
( )
4
2
23yx x
= −−
\ { 1; 3}D =
.
Câu 4. Cho
a
là một s thực dương khác
1
. Giá trị của biểu thc
1
3
log
a
a
bằng
A.
1
3
.
B.
1
3
. C.
3
.
D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
1
3
11
log log
33
aa
aa= =
.
Câu 5. Cho các đồ th hàm số
, log ,
xc
b
y a y xy x= = =
hình v sau đây.
5
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
01 .
c ab<<< <
B.
0 1.c ab< < <<
C.
0 1.
c ab<<<<
D.
0 1.cab<<<<
Li gii
Chn B
Ta thy đ th
c
yx=
đi xuống nên
0c
<
, đ th
x
ya=
đi xuống nên
01
a<<
, đ th
log
b
yx=
đi lên nên
1.b >
Câu 6. Trong không gian mặt phẳng
( )
P
và đường thẳng
d
không vuông góc với mt phẳng
(
)
P
. Hãy
chọn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
A. Tn tại duy nhất một mặt phẳng
( )
α
chứa đường thẳng
d
(
)
α
song song với
(
)
P
.
B. Không tồn tại mặt phẳng
(
)
α
chứa đường thẳng
d
(
)
α
song song với
(
)
P
.
C. Tn tại duy nhất một mặt phẳng
( )
α
chứa đường thẳng
d
(
)
α
vuông góc với
( )
P
.
D. Tn tại duy nhất một đường thẳng
nằm trên mặt phẳng
(
)
P
vuông góc với
d
.
Li gii
Chn C
Tn tại duy nhất một mt phẳng
( )
α
chứa đường thẳng
d
(
)
α
vuông góc với
( )
P
.
Câu 7. Phương trình
2
32
24
xx−+
=
có hai nghiệm
12
,xx
. Tính
22
12
Tx x= +
.
A.
. B.
9T =
. C.
3T =
. D.
1T =
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
32
24
xx−+
=
22
0
3 22 3 0
3
x
xx xx
x
=
⇔−+=⇔−=
=
.
Vậy
22
12
9Tx x=+=
.
Câu 8. Cho một hình chóp đáy hình vuông cạng bằng
a
, có th tích
V
, chiều cao
h
. Khi đó
h
được xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
2
3
a
h
V
=
. B.
2
3V
h
a
=
. C.
. D.
2
3
V
h
a
=
.
Li gii
Chn B
Th tích khối chóp là
2
11
.. . .
33
V Sh a h= =
. Vậy
2
3V
h
a
=
.
Câu 9. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( ) ( )
11
33
log 1 log 2 1xx+<
.
A.
( )
1; 2S =
. B.
( )
2;S = +∞
. C.
1
;2
2
S

=


. D.
( )
;2S = −∞
.
Li gii
6
Chn C
Ta có:
( ) ( )
11
33
2
12 1
1
log 1 log 2 1 2
1
2 10
2
2
x
xx
xx x
x
x
<
+>
+< −⇔ <<

−>
>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
1
;2
2
S

=


.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht
,
( )
SA ABCD
. Khẳng định nào sau
đây đúng.
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
AC SAB
. D.
( )
AC SAD
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
SA ABCD
SA BC
BC ABCD
⇒⊥
.
Vậy có
{ }
(
)
BC AB
BC SA BC SAB
SA AB A
⇒⊥
∩=
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
có
( )
SA ABC
đáy
ABC
là tam giác đu. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
( ) ( )
SAB ABC
.
B. Gọi
H
trung đim ca cnh
BC
. Khi đó
AHS
góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
C. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
SAC
ACB
.
D.
( ) ( )
SAC ABC
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
SA ABC
nên
( )
( )
SAB ABC
( ) ( )
SAC ABC
.
7
Do
ABC
là tam giác đều nên
AH BC
BC SA
nên
BC SH
, suy ra góc giữa
( )
SBC
( )
ABC
AHS
.
Câu 12. Cho khối chóp t giác đu có cạnh đáy bằng
2a
, chiu cao bằng
a
. Th tích
V
ca khi chóp
đó là
A.
3
2
3
a
V =
. B.
3
2
3
a
V =
. C.
3
2Va=
. D.
3
7
3
a
V =
.
Li gii
Chn A
Khi chóp t giác đều nên đáy là hình vuông có diện tích là:
( )
2
2
22Sa a= =
Th tích
V
của khối chóp đó là:
( )
3
2
11 2
. .2 .
33 3
a
V S h a a dvtt
= = =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho các hàm số
2024
2023
logyx=
2023
2024
x
y

=


. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau?
a) Hàm s
2024
2023
logyx=
có tập giá trị
.
b) Hàm s
2023
2024
x
y

=


đồng biến trên
.
c) Đồ th hàm số
2024
2023
logyx=
nằm bên phải trục tung.
d) Đồ th hàm số
2023
2024
x
y

=


ct trc tung.
Li gii
a) Đúng: Hàm s
2024
2023
logyx=
có tập giá trị
.
b) Sai: cơ s
( )
2023
0;1
2024
nên hàm số
2023
2024
x
y

=


nghịch biến trên
.
c) Đúng: Hàm s
2024
2023
logyx=
có tập xác định là
(
)
0;+∞
nên có đồ th nằm bên phải trục tung.
d) Sai:
2023
0,
2024
x
x

> ∀∈


nên đồ th hàm số
2023
2024
x
y

=


không cắt trc tung.
Câu 14. Cho hình chóp đều
.S ABC
ABC
tam giác đu cnh
a
, cạnh bên
21
6
a
SA
=
. Gọi
G
trọng tâm của
ABC
và kẻ
AM BC
.
a) Đường thẳng
SG
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
.
b) Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SMA
.
c) Đon thẳng
SM
có độ dài bằng
2
3
a
d) Giá trị góc
α
giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
0
60
.
Li gii
8
Gọi
G
là trọng tâm của
ABC
. Vì hình chóp
.S ABC
đều nên
( )
SG ABC
.
Ta có:
GM
là hình chiếu ca
SM
trên mặt phẳng
( )
ABC
nên
SM BC
.
Lại có:
( ) (
)
( )
( )
( )( )
(
)
SBC ABC BC
SBC SM BC SBC ABC SMA SMG
ABC AM BC
∩=
⊃⊥ = =
⊃⊥
.
Xét
ABC
đều có
AM
là đưng trung tuyến,
G
trọng tâm nên
1 13 3
.
3 32 6
aa
GM AM= = =
Tam giác
SMB
vuông tại
M
nên:
2
2
2
22 2
21
6 23
3
a aa a
SM SB BM SM


= = =⇒=





.
Tam giác
SGM
vuông tại G nên:
331
cos . 60
62
GM a
SMG SMG
SM a
== =⇒=
.
a) Đúng: Đường thẳng
SG
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
.
b) Đúng: Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
SMA
.
c) Sai: Đoạn thẳng
SM
có độ dài bằng
3
a
d) Đúng: Giá trị góc
α
giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
bằng
0
60
.
Câu 15. Cô Lan có s tiền ban đầu 120 triu đồng được gửi tiết kiệm vi lãi suất năm không đổi là
6%
.
a) Số tin (c vn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thc tính lãi
hàng quý là khoảng
161,623
triệu đồng.
b) S tin (c vn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thc tính lãi
hàng tháng là khoảng
161,862
triệu đồng.
c) Số tin (c vn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thc tính lãi
liên tục là khoảng
161,483
triu đồng.
d) Thi gian cn thiết đ Lan thu đưc s tin c vn ln lãi là 180 triu đồng nếu gi theo th
thức lãi lép liên tục khoảng 13 năm.
(Kết qu được tính theo đơn vị triu đồng và làm tròn đến ch s thp phân th ba).
Li gii
Công thức lãi kép theo định kì để tính tổng số tiền thu được
1
t
r
AP
n

= +


, trong đó
P
là s
tin vốn ban đầu,
r
là lãi suất năm (
r
cho dưới dạng số thp phân),
n
là s kì tính lãi trong
một năm và
t
là s kì gửi.
9
Công thức lãi kép liên tục
rt
A Pe=
, đây
r
là lãi suất năm (
r
cho dưới dạng số thp phân)
t
là s năm gửi tiết kiệm.
Ta có:
120, 6% 0,06, 4, 20
P r nt
= = = = =
.
Thay vào công thức trên, ta được:
20
20
0,06
120 1 120 1,015 161,623
4
A

=+ =⋅≈


( triệu đồng).
Ta có:
120, 6% 0,06, 12, 60P r nt= = = = =
. Thay vào công thức trên, ta được:
60
60
0,06
120 1 120 1,005 161,862
12
A

=+ =⋅≈


(triệu đồng)
Ta s dụng công thức lãi kép liên tục
rt
A Pe
=
, đây
r
là lãi suất năm (
r
cho dưới dạng số
thp phân) và
t
là s năm gửi tiết kiệm.
Ta có:
120, 6% 0,06, 5Pr t= = = =
nên
0,06 5 0,3
120 120 161,983 A
θθ
= =⋅≈
(triệu đồng).
Ta có phương trình:
180 120.
rt
e=
0.06
23
t
e =
Lấy logarit tự nhiên của hai vế của phương trình, ta có:
0.06 ln(1.5)t =
Do đó,
ln(1.5)
11.55
0.06
t =
năm.
Vậy thời gian cần để cô Lan thu được s tin là 150 triệu đồng nếu gửi theo thể thức lãi kép
liên tc là khoảng 11.55 năm.
a) Đúng: Số tin (c vn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thc
tính lãi hàng quý là khoảng
161,623
triệu đồng.
b) Đúng: Số tin (c vn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo th thc
tính lãi hàng tháng là khoảng
161,862
triệu đồng.
c) Sai: S tin (c vn lẫn lãi) Lan thu được sau 5 năm nếu đưc tính lãi kép theo thể thc tính
lãi liên tục là khoảng
161,983
triệu đồng.
d) Sai: Thời gian cn thiết đ Lan thu được s tin c vn ln lãi là 180 triệu đồng nếu gửi
theo thể thức lãi lép liên tục khoảng
11,55
năm.
Câu 16. Cho lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Biết rằng góc giữa hai mt phẳng
( )
A BC
30°
. Tam giác
A BC
đều và có diện tích bằng
3
.
a) Độ dài cạnh
BC
bằng
2
.
b) Hai đường thẳng
BC
AM
vuông góc với nhau.
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
A BC
(
)
ABC
bằng
0
45
d) Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
33
4
.
Li gii
Đặt
2
3
32
4
A BC
BC x S x x
= = = ⇔=
.
Gọi
M
là trung điểm ca
BC
suy ra
BC A M
(Do tam giác
A BC
đều). Khi đó ta có:
10
BC A M
BC AM
BC AA
⇒⊥
.
Vậy
( ) ( )
( )
( )
o
13
; ; 30 .sin30 3.
22
A BC ABC A M AM A MA AA A M
′′
= = = = °= =
.
Áp dụng công thức:
3
.cos .cos30
2
o
ABC A BC
SS S S
ϕ
= ⇒= =

.
Suy ra thể tích của lăng trụ là:
.
33 33
..
22 4
CABC A B C AB
V AA S
′′
= = =
.
a) Sai: Độ dài cạnh
BC
bằng
2
.
b) Đúng: Hai đường thẳng
BC
AM
vuông góc với nhau.
c) Sai: Góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
0
30
d) Đúng: Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bằng
33
4
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho
log 4
a
x
=
log 6
b
x =
vi
,ab
là các s thc lớn hơn
1
. Tính
log
ab
Px
=
.
Li gii
Ta có :
log .log
1 1 1 4.6 12
log
11
log log log log log 4 6 5
log log
ab
ab
x x x ab
ab
xx
Px
ab a b x x
xx
= = = = = = =
+ ++
+
Vậy
12
2,4
5
P = =
.
Câu 18. Cho
44 7
xx
+=
. Tính giá trị ca biu thc
52 2
8 4.2 4.2
xx
xx
P
++
=
−−
.
Li gii
Ta có
44 7
xx
+=
22
22 7
xx
⇔+ =
(
)
( )
22
227
xx
⇔+ =
( ) ( )
22
2 2.2 .2 2 2.2 .2 7
x xx x xx−−
⇔+ + =
( )
2
22 922 3
xx xx
−−
+ =⇔+ =
.
Vậy
52 2
8 4.2 4.2
xx
xx
P
++
=
−−
53
2
8 4.3
+
= =
.
Câu 19. Một người gi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thc lãi kép kì hạn 6 tháng vi
lãi sut 8% một năm. Giả s lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận
được ít nht 120 triệu đồng?
Li gii
Lãi suất năm là 8% nên lãi suất kì hạn 6 tháng sẽ
4% 0,04r = =
. Thay
100; 0,04; 120Pr A= = =
vào công thc
(
)
1
t
AP r= +
, ta được:
( )
1,04
120 100 1 0,04 1,2 1,04 log 1,2 4,65
t
t
t
= + = ⇒=
.
Vậy sau 5 kì gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng, tức sau 30 tháng, người đó sẽ nhận được ít nht 120
triu đồng.
Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng
0
60
, đáy
ABC
tam giác đu cnh
1
A
cách đu
. Tính khoảng cách giữa hai đáy ca hình
lăng trụ.
Li gii
Gọi
H
là trng tâm tam giác đu
ABC
.
A
cách đu
n hình chiếu vuông góc của
đỉnh
A
H
cũng cách đều
. Khi đó khoảng cách giữa hai đáy chính là
.AH
11
Xét tam giác
AA H
có:
( )
(
)
0
0
0
90
2 23 3 3
. .tan 60 . 3 1.
3 32 3 3
, ' 60
H
AH AM A H AH
AA ABC A AH
=
= = = ⇒= = =
= =
Vậy khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ
1
AH
=
.
Câu 21. Cho khối lăng tr tam giác đu
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy bằng
2a
và chiu cao bằng
a
. Tính s
đo góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
AB C
′′
( )
ABC
?
Li gii
Gọi
H
trung điểm ca
BC
′′
, do các tam giác
,ABC ABC
′′ ′′
∆∆
lần lượt cân đnh
A
A
nên
AH B C
′′
,
AH BC
′′
Suy ra:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
, ,,AB C ABC AB C A B C AH A H AHA
′′ ′′ ′′
= = =
Xét tam giác:
AHA
0
90 , 3A AH a
′′
= =
1
tan
3
AA
AHA
AH
= =
0
30AHA
⇒=
.
Vậy số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng
( )
AB C
′′
( )
ABC
bằng
0
30
.
Câu 22. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
hình ch nht,
1, 10, , AB AD SA SB SC SD= = = =
Biết rằng mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích ca hai tam
giác
SAB
SCD
bằng 2. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
Li gii
12
( )
( )
( )
(
)
//
S SAB SCD
AB SAB
CD SCD
AB CD
∈∩
nên giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
là đường thẳng
d
đi qua
S
và song song với
,
AB CD
.
Gọi
, MN
lần lượt là trung điểm ca
, AB CD
.
, SA SB SC SD
= =
nên
( )
, ,
SM AB SN CD SM d SN d d SMN ⊥⇒
.
Mà mt phẳng
( )
SAB
vuông góc với nhau nên
SM SN
. K
( )
1SH MN
.
( )
( )
2
d SMN d SH SH AB ⇒⊥
.
T (1), (2) suy ra
( )
.
11
.. ...
33
S ABCD ABCD
SH ABCD V SH S SH AB AD ⇒= =
.
Đặt
22
,
xy
SM x SN y SH
xy
= =⇒=
+
. Ta có
2 2 2 22
10SM SN MN x y+ = ⇔+=
.
Mặt khác
11
2 . .1 . .1 2 4
22
SAB SCD
S S x y xy+ =⇔ + =⇔+=
.
Suy ra
( )
( )
2
22
3
2
xy x y
xy
+−+
= =
.
22
3
1
10
S ABCD
xy
SH V
xy
⇒= = =
+
.
Vậy thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng 1.
-------------------------HT-------------------------
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ S 04 – THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
3
2
1yx
=
.
A.
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
. B.
. C.
{ }
\1±
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 2. Gi s
a
,
b
α
là các s thc tùy ý
( )
0, 0ab>>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
ab a b
α
αα
= +
. B.
( )
ab a b
α
αα
+=+
. C.
( )
.ab a b
α
αα
=
. D.
1
.
a
ab
b
α
α
α

=


.
Câu 3. Cho khối lăng trụ có din tích đáy bằng.
2
a
.và khoảng cách giữa hai đáy bằng
3
a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
9Va=
.
Câu 4. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
24
log logaa+
bằng
A.
2
3
log
2
a
. B.
2
5
log
2
a
. C.
2
log a
. D.
2
1
log
2
a
.
Câu 5. Mt khi chóp t giác đu có chiều cao bằng
6
và cạnh đáy bằng
2.
Th tích ca khối chóp đó
bằng
A.
12
. B.
8
. C.
24
. D.
6
.
Câu 6. Cho các hàm s
,
x
ya
=
log ,
b
yx=
log
c
yx=
có đ th như nh vẽ bên. Chọn khẳng định đúng?
A.
bca>>
. B.
bac>>
. C.
abc>>
D.
cba>>
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình
3
1
log
3
x =
A.
27x =
. B.
. C.
1
3
x =
. D.
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
2 16
x+
>
A.
( )
( )
; 2 2;−∞ +∞
. B.
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
.
C.
(
] [
)
; 2 2;−∞ +∞
. D.
( )
; 2 2;

−∞ +∞

.
Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
mặt phẳng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Nếu
( )
bP
thì
//ba
. B. Nếu
( )
//bP
thì
ba
.
C. Nếu
//ba
thì
( )
bP
. D. Nếu
ba
thì
( )
//bP
.
2
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
BD SAC
. B.
( )
SA ABC
. C.
( )
CD SBC
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
. Khong
cách giữa hai đường thẳng SBCD
A.
3a
.
B.
2a
.
C.
2a
. D.
a
.
Câu 12. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Biết
()SA ABC
3.
SA a
=
Th
tích khi chóp
.S ABC
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình
( ) ( )
2
3 27
log 3 1 .log 3 9
xx
m
+
−=
vi
m
là tham số. Xét tính đúng sai của các
mệnh đề sau.
a) Điu kiện xác định của phương trình là
0x
.
b) Khi
1m =
phương trình có một nghiệm là
3
log 2x =
.
c) Đặt
( )
3
log 3 1
x
t−=
. Khi đó phương trình đã cho trở thành
2
23 0t tm+− =
.
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và ch khi
1
3
m >−
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
C
. Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
60 ;
BSC SA a=°=
. Gi
,MN
ln t trung đim cnh
,SB SA
,
ϕ
góc giữa đường
thẳng
AB
CM
.
a) Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
3a
b) Tam giác
SBC
là tam giác đu
c) Đường thẳng
MN
song song với đường thẳng
AB
(
)
( )
,,AB CM MN CM=
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
AB
CM
bằng
6
8
Câu 15. Ông
X
gửi vào ngân hàng số tin
300
triệu đồng theo hình thức lãi kép vi lãi sut
6%
/năm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a) Số tiền lãi ông
X
nhận được ở năm đầu tiên là
6
triu đồng.
b) Công thức tính số tiền ông
X
nhận được cả gốc lãi sau
n
năm gửi tiền
( )
300000000. 1 6%
n
n
T = +
đồng.
c) Số tiền ông
X
nhận được sau
5
năm là nhiều hơn
410
triệu đồng.
d) Nếu ông
X
muốn nhận được s tin c gốc lẫn lãi nhiều hơn
500
triu đồng thì cần gửi ít
nht
9
năm.
Câu 16. Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a
=
, hai mt phẳng
( )
SAB
vuông góc với nhau.
Gi
,,MON
lần lượt là trung điểm ca
,,AB AC CD
, qua
S
dựng đường thẳng
//Sx AB
.
a) Đường thẳng
Sx
vuông góc với mt phẳng
( )
SMN
.
b) Tứ giác
là một hình bình hành.
c) Đon thẳng
SO
có độ dài bằng
2a
.
d) Th tích khi chóp
.S ABCD
bằng
3
2
3
a
.
3
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Biết
4 4 14
xx
+=
. Hãy tính giá trị của biểu thc
22
xx
P
= +
.
Đáp án:………………………………………….
Câu 18. Cho
,ab
là các s thực dương
a
khác
1
, tha mãn
3
4
5
log 2
a
a
b
=
. Giá tr ca biu thc
log
a
b
bằng bao nhiêu?
Đáp án:………………………………………….
Câu 19. Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp hc t thin cho học sinh vùng cao đã thực hin
được mt khi lượng công việc. Nếu tiếp tc vi tiến độ như vậy thì d kiến sau đúng 23 tháng
nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thi đưa vào s dụng, đơn v
xây dựng quyết đnh t tháng thứ hai tăng
4%
khi ợng công việc so với tháng kề trưc. Hi
công trình sẽ hoàn thành tháng thứ my sau khi khởi công?
Đáp án:………………………………………….
Câu 20. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
có
3AC a=
, cạnh bên
3AA a
=
. Tính góc giữa đường thẳng
AC
và mt phẳng
( )
ABC
.
Đáp án:………………………………………….
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
,
2
BC =
,
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy và
2SA =
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
Đáp án:………………………………………….
Câu 22. Ct mt miếng giấy hình vuông như hình bên và xếp thành hình mt hình chóp t giác đu. Biết
các cạnh hình vuông bằng
20
cm,
OM x=
(cm). Tìm
x
để hình chóp đều y có th tích ln nht
(đơn v: cm)
Đáp án:………………………………………….
-------------------------HT-------------------------
4
NG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chn C C B B B D B D D C D B
PHN II.
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a) S
a) S
a) S
a) Đ
b) S
b) Đ
b) Đ
b) S
c) Đ
c) Đ
c) S
c) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
d) S
PHN III.
Câu
17
18
19
20
21
22
Chn
4
4
18
60
1
8
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Tìm tập xác định ca hàm s
(
)
3
2
1
yx
=
.
A.
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
. B.
. C.
{ }
\1±
. D.
( )
;1−∞
.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định
2
10 1
xx
≠±
.
Vy
{ }
\1D = ±
.
Câu 2. Gi s
a
,
b
α
là các s thc tùy ý
(
)
0, 0ab
>>
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
ab a b
α
αα
= +
. B.
( )
ab a b
α
αα
+=+
. C.
( )
.ab a b
α
αα
=
. D.
1
.
a
ab
b
α
α
α

=


.
Li gii
Chn C
Công thức đúng:
( )
.ab a b
α
αα
=
.
Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng.
2
a
.và khoảng cách giữa hai đáy bằng
3
a
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
Va=
. B.
3
3Va=
. C.
3
Va=
. D.
3
9Va=
.
Li gii
Chn B
Ta có chiều cao lăng trụ
3ha=
.
Th tích ca khối lăng trụ
3
3V Bh a= =
.
Câu 4. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
24
log logaa+
bằng
A.
2
3
log
2
a
. B.
2
5
log
2
a
. C.
2
log a
. D.
2
1
log
2
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
24 2 2 2
15
log log 2log log log .
22
aa a a a+= + =
Câu 5. Mt khi chóp t giác đu có chiều cao bằng
6
và cạnh đáy bằng
2.
Th tích ca khối chóp đó
bằng
A.
12
. B.
8
. C.
24
. D.
6
.
5
Li gii
Chn B
Th tích ca khối chóp đã cho là
2
11
. .2 .6 8
33
day
V Sh= = =
Câu 6. Cho các hàm s
,
x
ya
=
log ,
b
yx
=
log
c
yx=
có đ th như nh vẽ bên. Chọn khẳng định đúng?
A.
bca>>
. B.
bac>>
. C.
abc
>>
D.
cba>>
.
Li gii
Chn D
Hàm
x
ya
=
nghịch biến nên
01a<<
.
Hàm
log ,
b
yx=
log
c
yx=
đồng biến nên
,1bc
>
Đường thẳng
1
y =
ct ĐTHS
log
c
yx=
,
log
b
yx=
ti các điểm hoành độ ln t là
c
b
. Ta thy
bc
<
.
Câu 7. Nghiệm của phương trình
3
1
log
3
x
=
A.
27x =
. B.
. C.
1
3
x =
. D.
.
Li gii
Chn B
Ta có:
1
3
3
0
1
log
3
3
x
x
x
=
=
3
3
x⇔=
.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
2 16
x+
>
A.
( )
( )
; 2 2;
−∞ +∞
. B.
( )
( )
; 2 2;−∞ +∞
.
C.
(
] [
)
; 2 2;−∞ +∞
. D.
( )
; 2 2;

−∞ +∞

.
Li gii
Chn D
Ta có.
( ) ( )
2
2 22
2 16 2 4 2 ; 2 2;
x
xxx
+
> + > > −∞ +∞
Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
mặt phẳng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. Nếu
( )
bP
thì
//ba
. B. Nếu
( )
//bP
thì
ba
.
C. Nếu
//ba
thì
( )
bP
. D. Nếu
ba
thì
(
)
//bP
.
Li gii
Chn D
Nếu
ba
thì
( )
//
bP
.
6
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
BD SAC
. B.
( )
SA ABC
. C.
( )
CD SBC
. D.
( )
BC SAB
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
CD AD
CD SAD
CD SA
⇒⊥
theo đáp án C có
( )
CD SBC
,
( )
SBC
()
SAD
điểm chung
S
nên
( )
SBC
()
SAD
trùng nhau. Vô lý vậy C sai.
( )
BD AC
BD SAC
BD SA
⇒⊥
A đúng.
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
D đúng.
( ) ( )
SA ABCD SA ABC ⇒⊥
B đúng.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy,
. Khong
cách giữa hai đường thẳng SBCD
A.
3a
.
B.
2a
.
C.
2
a
. D.
a
.
Li gii
Chn D
CD AB
nên
(
) ( )
( )
( )
( )
,, ,d SB CD d CD SAB d D SAB AD a= = = =
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
. Biết
()SA ABC
3.SA a=
Th
tích khi chóp
.S ABC
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
4
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
23
.
1 13
. . . 3.
3 3 44
S ABC ABC
aa
V SA S a
= = =
.
7
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình
( ) ( )
2
3 27
log 3 1 .log 3 9
xx
m
+
−=
vi
m
là tham số. Xét tính đúng sai của các
mệnh đề sau.
a) Điu kiện xác định của phương trình là
0x
.
b) Khi
1
m
=
phương trình có một nghiệm là
3
log 2
x =
.
c) Đặt
( )
3
log 3 1
x
t−=
. Khi đó phương trình đã cho trở thành
2
23 0t tm+− =
.
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và ch khi
1
3
m >−
.
Li gii
a) Sai: Điều kiện xác định:
2
3 10
3 90
x
x+
−>
−>
0x >
.
b) Sai: Khi
1m =
phương trình có dạng:
( ) (
)
2
3 27
log 3 1 .log 3 9 1
xx+
−=
( ) ( )
3
2
3
3
log 3 1 .log 3 1 1
3
xx
−−

=
( ) ( )
33
log 3 1 . log 3 1 2 3
xx

−+ =

( ) ( )
2
33
log 3 1 2log 3 1 3 0
xx

+ −=

( )
( )
3
3
log 3 1 1
log 3 1 3
x
x
−=
−=
3 13
1
31
27
x
x
−=
−=
34
28
3
27
x
x
=
=
3
3
log 4
28
log
27
x
x
=
=
3
3
2log 2
28
log
27
x
x
=
=
.
c) Đúng:
( ) ( )
2
3 27
log 3 1 .log 3 9
xx
m
+
−=
( ) ( )
3
2
3
3
log 3 1 .log 13 3
xx
m
=
( ) ( )
33
log 3 1 . log 3 1 2 3
xx
m

−+ =

( )
( )
2
33
log 3 1 2log 3 1 3 0
xx
m

+ −− =

.
Khi đó đặt
( )
3
log 3 1
x
t
−=
thì phương trình đã cho trở thành
( )
2
2 3 01t tm+− =
.
d) Đúng: Phương trình đã cho hai nghiệm phân biệt khi và ch khi phương trình
(
)
1
có hai
nghiệm phân biệt
13 0m
∆= + >
1
3
m >−
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
C
. Tam giác
SAB
vuông cân tại
S
60 ;BSC SA a=°=
. Gi
,MN
ln t trung đim cnh
,SB SA
,
ϕ
góc giữa đường
thẳng
AB
CM
.
a) Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
3a
b) Tam giác
SBC
là tam giác đu
c) Đường thẳng
MN
song song với đường thẳng
AB
( )
( )
,,AB CM MN CM=
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
AB
CM
bằng
6
8
Li gii
8
Đặt
. Suy ra
SB CA CB a
= = =
2AB a=
.
Li có
60
o
BSC =
. Suy ra tam giác
SBC
đều nên
SC a=
.
Suy ra
3
2
a
CM CN= =
hay
MN
song song với
AB
.
Khi đó
( )
( )
,,AB CM MN CM=
. Áp dụng định lí cosin vào tam giác
CMN
ta có:
2 22
6
cos CMN
2. 6
MC MN CN
MC MN
+−
= =
( )
( )
6
cos , cos , cos
6
AB CM MN CM CMN⇒= ==
.
a) Sai: Đ dài đoạn thng
AB
bằng
2a
b) Đúng: Tam giác
SBC
là tam giác đều
c) Đúng: Đường thẳng
MN
song song với đường thẳng
AB
( )
( )
,,AB CM MN CM=
d) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
AB
CM
bằng
6
6
Câu 15. Ông
X
gửi vào ngân hàng số tin
300
triệu đồng theo hình thức lãi kép vi lãi sut
6%
/năm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a) Số tiền lãi ông
X
nhận được ở năm đầu tiên là
6
triu đồng.
b) Công thức tính số tiền ông
X
nhận được cả gốc lãi sau
n
năm gửi tiền
( )
300000000. 1 6%
n
n
T = +
đồng.
c) Số tiền ông
X
nhận được sau
5
năm là nhiều hơn
410
triệu đồng.
d) Nếu ông
X
muốn nhận được s tin c gốc lẫn lãi nhiều hơn
500
triu đồng thì cần gửi ít
nht
9
năm.
Li gii
a) Sai: Vì s tiền lãi năm đầu tiên bằng số tiền gửi nhân với lãi suất:
300 6% 18
×=
triu đồng.
b) Đúng: Áp dụng công thức:
( )
.1
n
n
TA r= +
.
Theo giả thiết
3000000A =
;
6%r =
nên suy ra số tiền nhận được cả gốc và lãi sau
n
năm gửi
tiền là
( )
300000000. 1 6%
n
n
T = +
đồng
c) Sai: Vì s tiền ông nhận được sau
5
năm gửi là
( )
5
5
300000000. 1 6% 401467673T = +≈
đồng,
nhỏ hơn
410
triệu đồng.
d) Đúng: Công thức tính số tiền nhận được cả gốc lãi sau
n
năm gửi tiền
( )
300000000. 1 6%
n
n
T = +
đồng.
Theo giả thiết ta có
500000000
n
T >
( )
300000000. 1 6% 500000000
n
+>
( )
1 6%
5
log 8,77
3
n
+
>≈
.
Vy sau ít nht
9
năm thì ông
X
thu được s tin c gốc lẫn lãi nhiu hơn
500
triệu đồng.
Câu 16. Cho khối chóp đều
.S ABCD
4AC a=
, hai mt phẳng
(
)
SAB
vuông góc với nhau.
Gi
,,MON
lần lượt là trung điểm ca
,,AB AC CD
, qua
S
dựng đường thẳng
//Sx AB
.
a) Đường thẳng.
Sx
. vuông góc với mt phẳng
( )
SMN
b) Tứ giác
là một hình bình hành
c) Đon thẳng
SO
có độ dài bằng
2a
d) Th tích khi chóp
.
S ABCD
bằng
3
2
3
a
Li gii
9
Gi
,,
MON
lần lượt là trung điểm ca
,,AB AC CD
nên
,AB SM CD SN⊥⊥
.
Qua
S
dựng đường thẳng
//
Sx AB
.
( )
(
)
//
AB SAB
CD SCD
AB CD
nên
(
)
( )
// //SAB SCD Sx AB CD
∩=
.
Ta có
( )
90
Sx SM
Sx SMN MSN
Sx SN
°
⇒⊥ =
.
Hình chóp
.S ABCD
đều
ABCD
là hình vuông, có
4AC a
=
22
2
AC
AB BC a⇒== =
22MN a⇒=
2
2
MN
SO a⇒= =
.
Vy th tích khi chóp
.S ABCD
( )
3
2
11
. . . 2.2 2
33
82
3
ABCD
V SO S a a a= = =
.
a) Đúng: Đường thẳng
Sx
vuông góc với mt phẳng
( )
SMN
b) Sai: T giác
là một hình vuông do khối chóp này là khối chóp đều
c) Đúng: Đoạn thẳng
SO
có độ dài bằng
22a
d) Sai: Th tích khi chóp
.S ABCD
bằng
3
82
3
a
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Biết
4 4 14
xx
+=
. Hãy tính giá trị của biểu thc
22
xx
P
= +
.
Li gii
Ta có
4 4 14
xx
+=
( ) (
)
22
2 2 2 16
xx
+ +=
( )
2
2 2 16
xx
⇔+ =
22 4
22 4
xx
xx
+=
+=
22 4
xx
⇔+ =
(vì
2 2 0,
xx
x
+ > ∀∈
).
Vậy
4P =
.
Câu 18. Cho
,ab
là các s thực dương
a
khác
1
, tha mãn
3
4
5
log 2
a
a
b
=
. Giá tr ca biu thc
log
a
b
bằng bao nhiêu?
Li gii
Ta có:
3
5
1
4
5
4
1
2 log log
3
a
a
aa
b
b
= =
1
5
4
1
log log
3
aa
ab

=



11
5 log
34
a
b

=


10
6
1
5 log
4
a
b
=
4
log
a
b
=
.
Câu 19. Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp hc t thin cho học sinh vùng cao đã thực hin
được mt khi lượng công việc. Nếu tiếp tc vi tiến độ như vậy thì d kiến sau đúng 23 tháng
nữa công tnh s hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thi đưao s dụng, đơn vị
xây dựng quyết đnh t tháng thứ hai tăng
4%
khi ợng công việc so với tháng kề trưc. Hi
công trình sẽ hoàn thành tháng thứ my sau khi khởi công?
Li gii
Theo dự kiến, cn
24
tháng để hoàn thành công trình. Vy khi lượng công việc trên một tháng
theo dự tính là:
1
24
( công trình )
Khi lượng công việc của tháng thứ 2 là:
( )
1
2
1 11
0,04. 1 0,04
24 24 24
T =+=+
Khi lượng công việc của tháng thứ 3 là:
3
11 11
0,04. 0,04. 0,04.
24 24 24 24
T

=+++


( )
2
1
. 1 0,04
24
= +
Như vy khi lượng công việc của tháng thứ
n
là:
( )
1
1
. 1 0,04
24
n
n
T
= +
Ta có:
( )
( )
( )
01 1
11 1
. 1 0,04 . 1 0,04 ... . 1 0,04 1
24 24 24
n
+ ++ +++ =
( )
( )
( )
1 0,04
1 1 0,04
1 49 49
. 1 1 0,04 log 17,2
24 1 1 0,04 25 25
n
n
n
+
−+
=+ = ⇔=
−+
Vậy công trình sẽ hoàn thành tháng thứ
18
t khi khởi công.
Câu 20. Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
có
3AC a=
, cạnh bên
3AA a
=
. Tính góc giữa đường thẳng
AC
và mt phẳng
( )
ABC
.
Li gii
Ta có hình chiếu ca
AC
lên mt phẳng
( )
ABC
AC
.
Nên
( )
( )
( )
,,A C ABC A C AC A CA
′′
= =
. Ta có
3
tan 3 60
3
AA a
A CA A CA
AC
a
′′
===⇒=°
.
Do vy
( )
( )
, 60A C ABC
= °
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
,
2BC =
,
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy và
2SA =
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SC
.
Li gii
11
Dựng điểm D sao cho
là hình ch nht. Ta có
//
AB CD
nên
( )
//
AB SCD
.
Khi đó
(
) ( )
( )
( )
( )
,, ,
d AB SC d AB SCD d A SCD= =
.
Trong
, dựng
AH SD
(
H SD
).
Ta có
( )
CD AD
CD SAD CD AH
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
.
( )
AH SD
AH SCD
AH CD
⇒⊥
. Do đó
( )
( )
,d A SCD AH=
.
Ta có
2
AD BC= =
.
2 2 2 2 22
1 1 1 1 11
22
AH a
AH SA AD a a a
=+ =+=⇒=
. Vy
( )
,1d AB SC AH= =
.
Câu 22. Ct mt miếng giấy hình vuông như hình bên và xếp thành hình mt hình chóp t giác đu. Biết
các cạnh hình vuông bằng
20
cm,
OM x=
(cm). Tìm
x
để hình chóp đều y có th tích ln nht
(đơn vị: cm)
Li gii
Gi s được hình chóp t giác đều như hình vẽ có cạnh đáy bằng
2x
.
Khi đó:
OM x=
2
x
OH HM⇒= =
10 2
2
x
SH⇒=
.
12
Suy ra:
( )
22
22
10 2 20 10
22
xx
SO SH OH x

= −= =


.
Th tích
1
..
3
MNPQ
V S SO=
( )
2
1
.2 . 20 10
3
xx=
2
20
. . 40 4
3
xx
=
(vi
0 10
x≤≤
).
Tìm giá trị ln nht ca
V
ta được
2
max
20
.10
3
V =
khi
8x =
.
Có th tìm giá trị ln nhất bằng cách áp dụng BĐT Cauchy cho 4 số không âm, ta có:
(
)
4
2
40 4
. 40 4 40 4 .....
4
xxxxx
x x x xxxx

++++
−=


22
40 4 . 10
xx⇔−
.
Vy
22
20 20
. 40 4 .10
33
Vx x= −≤
. Dấu bằng xảy ra khi
40 4 8xx x =⇔=
.
-------------------------HT-------------------------
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ S 05 – THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian cho ba đường thng phân bit
,,abc
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
b
cùng vuông góc vi
c
thì
ab
.
B. Nếu
ab
ca
thì
cb
.
C. Nếu góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
thì
//ab
.
D. Nếu
a
b
cùng nm trong
( ) ( )
, c
αα
thì góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
( )
2
3
1yx=
A.
[
)
1; +∞
. B.
. C.
( )
0;
+∞
. D.
{
}
\1
.
Câu 3. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
4
aa
bng
A.
13
6
a
. B.
13
8
a
. C.
17
4
a
. D.
17
6
a
.
Câu 4. Th tích khi lập phương cạnh
2a
bng
A.
3
32
a
. B.
3
16a
. C.
3
64a
. D.
3
8
a
.
Câu 5. Vi
0
a >
,
( )
10
log 100 loga
a

+


bng
A.
1000
. B.
10
log 100a
a

+


. C.
3
. D.
1 2log
a+
.
Câu 6. Cho t din
AB AC=
DB DC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AB ABC
. B.
AC BD
. C.
( )
CD ABD
. D.
BC AD
.
Câu 7. S nghim thc của phương trình
2
2
3 81
x
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 8. Tích tt c các nghim của phương trình
2
log 2log 3 0xx+ −=
A.
2
. B.
3
. C.
1
100
. D.
1
1000
.
Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
2a
và th tích bng
3
a
. Chiu cao ca khi chóp
đã cho bằng
A.
3a
. B.
23
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình
2 50
x
−≤
A.
(
]
2
;log 5 .S = −∞
B.
(
]
2
0;log 5 .S =
C.
[
]
2
0;log 5 .
S =
D.
(
]
5
0;log 2 .
S =
Câu 11. Mt khi lăng tr có th tích bng
V
, din tích mt đáy bng
S
. Chiu cao ca khi lăng tr đó
bng
A.
S
V
. B.
3V
S
. C.
V
S
. D.
3
S
V
.
Câu 12. Cho t din
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
,MN
lần lượt là trung
điểm ca
BC
AC
(tham kho hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
OM
AB
bng
2
A.
ABO
. B.
MNO
. C.
NOM
. D.
OMN
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình
22
33
log log 2 0
xxm +− =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi
2m =
phương trình có 1 nghiệm
3x =
.
b) Điu kiện xác định của phương trình
0x >
.
c) Với điều kiện xác định của phương trình, đặt
( )
2
log 0t xt= >
, phương trình đã cho có dạng
2
22 0
tt m +− =
d) Có 2 giá tr nguyên để phương trình có nghiệm
[ ]
1; 9x
Câu 14. Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
5SA a=
, đáy là tam giác vuông tại
A
vi
AB a=
,
2AC a=
. Dng
AK
vuông góc
BC
AH
vuông góc
SK
.
a) Hai đường thng
BC
AH
vuông góc vi nhau.
b) Đưng thng
AH
vuông góc vi mt phng
( )
SBC
c) Đon thng
AK
có độ dài bng
5
5
a
d) Tan góc giữa đường thng
SA
và mt phng
(
)
SBC
bng
2
5
.
Câu 15. Năm
2024
bạn Huyền có s tin
200
triệu đồng. Do chưa cần s sng đến s tiền này nên bạn
Huyn gi tiết kim vào một ngân hàng và được nhân viên ngân hàng vấn nhiu hình thc gi
khác nhau để bạn Huyện chn mt hình thc gi.
a) Nếu bạn Huyền gi theo kì hn
6
tháng vi lãi suất không đổi
5%
thì s tin bạn Huyền thu
được c lãi và gốc sau ba năm là
triu.
b) Sau
48
tháng bạn Huyền mun có s tin
250
thì bạn Huyền chn hình thc lãi kép vi lãi
sut bng
1,005%
mt tháng.
c) Bạn Huyền chn hình thc gi theo kì hn
3
tháng vi lãi suất không đổi là
6%
mt năm thì
sau
13
quý bạn Huyền có
300
triệu đồng.
d) Vào ngày
01/ 01/ 2024
bạn Huyền gi vào ngân hàng vi lãi suất không đổi
5%
mt năm.
Hàng tháng vào ngày
01/ 01
bạn Huyền rút ra s tiền không đổi là
5
triệu đồng. Sau
44
tháng
thì bạn Huyền rút hết s tiền đã gửi trong ngân hàng.
Câu 16. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
. Biết rằng góc giữa
( )
A BC
( )
ABC
30°
, tam giác
A BC
có diện tích bằng
18
.
a) Hình lăng trụ đã cho có đường cao
33h =
.
b) Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là
93
ABC
S =
.
c) Thể tích của khối chóp
'.A ABC
thuộc khoảng
33
.
d) Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.'''
27 3
ABC A B C
S =
.
3
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên đểm s
( )
( )
1
2
2
22f x x mx
= ++
c định vi mi
x
?
Đáp án:………………………………………….
Câu 18. Biết
x
y
là hai s thc thỏa mãn
( )
496
log log log 2 .x y xy= =
Giá tr ca
x
y
bng
Đáp án:………………………………………….
Câu 19. Cho biết tính đến ngày
31
tháng
12
năm
2023
, dân s nước ta có khong
99186471
người và
người ta d đoán tỷ l tăng dân số trong vòng
21
năm, t năm
2020
đến năm
2040
là khong
0.99%
một năm. Như vậy, nếu t l tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
nước ta mc
115
triệu người?
Đáp án:………………………………………….
Câu 20. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh bng
2a
. Tam giác
SAB
là tam giác
vuông cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đưng thng
SC
mt phng
ABC
?
Đáp án:………………………………………….
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
là hình vuông cnh
6
, cnh bên
23
SD
=
SD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thng
SB
CD
bng
Đáp án:………………………………………….
Câu 22. Ông A muốn xây mt cái b cha c ln dng mt khi hp ch nht không np có th tích
bng
3
2304m
. Đáy bể là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để
xây bể
600000
đồng/
2
m
. Nếu ông A biết xác định các kích thước ca b hp lí thì chi phí
thuê nhân công s thp nht. Hi ông A tr chi phí thp nht (đơn v: triu đồng) để xây dựng b
đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)?
Đáp án:………………………………………….
-------------------------HT-------------------------
4
NG DN GII CHI TIT
PHN I.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chn B B B D C D A C A A C D
PHN II.
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a) S
a) Đ
a) Đ
a) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) S
c) S
c) S
c) S
d) Đ
d) Đ
d) S
d) Đ
PHN III.
Câu
17
18
19
20
21
22
Chn
7
4
15
30
2
578,4
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong không gian cho ba đường thng phân bit
,,
abc
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
b
cùng vuông góc vi
c
thì
ab
.
B. Nếu
ab
ca
thì
cb
.
C. Nếu góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
thì
//ab
.
D. Nếu
a
b
cùng nm trong
( ) ( )
, c
αα
thì góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
.
Li gii
Chn B
Nếu
//ab
ca
thì
cb
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
( )
2
3
1yx=
A.
[
)
1; +∞
. B.
. C.
( )
0;+∞
. D.
{ }
\1
.
Li gii
Chn B
Điu kiện xác định:
10 1xx−> >
.
Tập xác định
( )
1;D = +∞
.
Câu 3. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
4
aa
bng
A.
13
6
a
. B.
13
8
a
. C.
17
4
a
. D.
17
6
a
.
Li gii
Chn B
Ta có
13
1 13
33
4
8
44
a a aa a a= = =
.
Câu 4. Th tích khi lập phương cạnh
2a
bng
A.
3
32a
. B.
3
16a
. C.
3
64a
. D.
3
8a
.
Li gii
Chn D
Th tích khi lập phương cạnh
2a
bng
(
)
3
3
28aa=
.
Câu 5. Vi
0a >
,
( )
10
log 100 loga
a

+


bng
A.
1000
. B.
10
log 100
a
a

+


. C.
3
. D.
1 2log a+
.
Li gii
5
Chn C
Ta có
(
)
10 10
log 100 log log 100 . log1000 3
aa
aa

+= ==


.
Câu 6. Cho t din
AB AC
=
DB DC=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
AB ABC
. B.
AC BD
. C.
( )
CD ABD
. D.
BC AD
.
Lời giải
Chn D
Gi
E
là trung điểm ca
BC
. Khi đó ta có
( )
AE BC
BC ADE BC AD
DE BC
⇒⊥ ⇒⊥
.
Câu 7. S nghim thc của phương trình
2
2
3 81
x
=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
22
2 24 2 2
3 81 3 3 2 4 6 6
xx
x xx
−−
= = −= ==±
.
Vậy phương trình có
2
nghiệm thực
Câu 8. Tích tt c các nghim của phương trình
2
log 2log 3 0xx+ −=
A.
2
. B.
3
. C.
1
100
. D.
1
1000
.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định:
0x >
Ta có:
2
log 2log 3 0xx+ −=
3
10
log x 1
10
log x 3
x
x
=
=
⇔⇔
=
=
Vậy tích hai nghiệm là:
11
.10
1000 100
=
.
Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
2a
và th tích bng
3
a
. Chiu cao ca khi chóp
đã cho bằng
A.
3a
. B.
23a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn A
Diện tích đáy của hình chóp là
( )
2
2
2 .3
3
4
a
Sa= =
.
Chiu cao ca khi chóp là
3
2
33
3
3
Va
ha
S
a
= = =
.
6
Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình
2 50
x
−≤
A.
(
]
2
;log 5 .S
= −∞
B.
(
]
2
0;log 5 .
S
=
C.
[ ]
2
0;log 5 .S =
D.
(
]
5
0;log 2 .S =
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 5 0 2 5 log 5
xx
x−≤
.
Tp nghim ca bất phương trình
2 50
x
−≤
(
]
2
;log 5 .S = −∞
Câu 11. Mt khi lăng tr có th tích bng
V
, din tích mt đáy bng
S
. Chiu cao ca khi lăng tr đó
bng
A.
S
V
. B.
3
V
S
. C.
V
S
. D.
3
S
V
.
Li gii
Chn C
Gi
h
là chiu cao ca khối lăng trụ.
Ta có th tích khối lăng trụ
.
V
V Sh h
S
= ⇔=
.
Câu 12. Cho t din
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Gi
,
MN
lần lượt là trung
điểm ca
BC
AC
(tham kho hình v bên dưới). Góc giữa hai đường thng
OM
AB
bng
A.
ABO
. B.
MNO
. C.
NOM
. D.
OMN
.
Li gii
Chn D
Ta có:
//AB MN
(do
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
)
Khi đó
( )
( )
;;AB OM MN OM NMO= =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
7
Câu 13. Cho phương trình
22
33
log log 2 0
xxm
+− =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi
2m =
phương trình có 1 nghiệm
3x =
.
b) Điều kiện xác định của phương trình
0x >
.
c) Với điều kiện xác định của phương trình, đặt
( )
2
log 0t xt= >
, phương trình đã cho có dạng
2
22 0tt m +− =
d) Có 2 giá tr nguyên để phương trình có nghiệm
[
]
1; 9
x
Li gii
a) Sai: Thay
2m =
, vào phương trình ta được
22
33
log log 0xx−=
điều kin
0x >
Phương trình
3
22 2
33 3 3
3
log 0
1
log log 0 log 2log 0
log 2 9
x
x
xx x x
xx
=
=
=⇔− =
= =
b) Đúng: Điều kiện xác định của phương trình là
2
0
0
0.
0
0
x
x
x
x
x
>
>
⇔>

>
c) Sai: Vi
0
x >
, đặt
3
logtx=
phương trình đã cho trở thành
2
22 0tt m +− =
d) Đúng: Với
0x >
, đặt
3
logtx=
do
[ ] [ ]
1; 9 0; 2xt ⇒∈
Phương trình đã cho trở thành
(
)
2
2 2 01tt m
+− =
Phương trình
( )
2
1 22tt m +=
, xét hàm s
( )
2
22ft t t=−+
Vậy để phương trình có nghiệm thì
[ ]
{ }
1; 2 , 1; 2m mm ∈⇒ =
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
5SA a=
, đáy là tam giác vuông tại
A
vi
AB a=
,
2AC a=
. Dng
AK
vuông góc
BC
AH
vuông góc
SK
.
a) Hai đường thng
BC
AH
vuông góc vi nhau.
b) Đường thng
AH
vuông góc vi mt phng
( )
SBC
c) Đon thng
AK
có độ dài bng
5
5
a
d) Tan góc giữa đường thng
SA
và mt phng
( )
SBC
bng
2
5
.
Li gii
Ta có
BC AK
BC AH
BC SA
⇒⊥
mà
AH SK
nên
( )
AH SBC
.
Do đó
SK
là hình chiếu vuông góc ca
SA
trên mt phng
( )
SBC
Đăt
( )
( )
( )
;;SA SA SK ASKSBC
α
= = =
.
Ta có
22
25
5
AB AC AB AC a
AK
BC
AB AC
⋅⋅
= = =
+
.
8
Khi đó
25
2
5
tan
5
5
a
AK
AS
a
α
= = =
.
a) Đúng: Hai đường thng
BC
AH
vuông góc vi nhau.
b) Đúng: Đường thng
AH
vuông góc vi mt phng
( )
SBC
c) Sai: Đoạn thng
AK
có độ dài bng
25
5
a
d) Đúng: Tan góc giữa đưng thng
SA
và mt phng
( )
SBC
bng
2
5
.
Câu 15. Năm
2024
bạn Huyền có s tin
200
triệu đồng. Do chưa cần s sng đến s tiền này nên bạn
Huyn gi tiết kim vào một ngân hàng và được nhân viên ngân hàng vấn nhiu hình thc gi
khác nhau để bạn Huyện chn mt hình thc gi.
a) Nếu bạn Huyền gi theo kì hn
6
tháng vi lãi suất không đổi
5%
thì s tin bạn Huyền thu
được c lãi và gốc sau ba năm là
triu.
b) Sau
48
tháng bạn Huyền mun có s tin
250
thì bạn Huyền chn hình thc lãi kép vi lãi
sut bng
1,005%
mt tháng.
c) Bạn Huyền chn hình thc gi theo kì hn
3
tháng vi lãi suất không đổi là
6%
mt năm thì
sau
13
quý bạn Huyền có
300
triệu đồng.
d) Vào ngày
01/ 01/ 2024
bạn Huyền gi vào ngân hàng vi lãi suất không đổi
5%
mt m.
Hàng tháng vào ngày
01/ 01
bạn Huyền rút ra s tiền không đổi là
5
triệu đồng. Sau
44
tháng
thì bạn Huyền rút hết s tiền đã gửi trong ngân hàng.
Li gii
a) Đúng: Ta có
6
6
6
200. 1 5%. 231,94
12
S

=+≈


.
b) Đúng: Ta có
(
)
48
250 200. 1 % % 1,005%rr= + ⇔≈
c) Sai:
3
300 200. 1 6%. 27,2
12
n
n

= + ⇔≈


tc là gần 9 quý
d) Sai: Ta có
5%
11
1
12
200 1 5%. 5
5%
12
12
n
n
T

+−



=+−


.
Khi bạn Huyền rút hết tin thì
5%
11
1
12
200 1 5%. 5 0 45
5%
12
12
n
n
Tn

+−



= + =⇒≈


tháng.
Câu 16. Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
. Biết rằng góc giữa
( )
A BC
( )
ABC
30°
, tam giác
A BC
có diện tích bằng
18
.
a) Hình lăng trụ đã cho có đường cao
33h =
.
b) Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là
93
ABC
S
=
.
c) Thể tích của khối chóp
'.A ABC
thuộc khoảng
33
.
d) Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.'''
27 3
ABC A B C
S =
.
Lời giải
9
Đặt
( )
,0AB x x= >
, gọi
M
là trung điểm
BC
.
Ta có
( ) (
)
(
) (
)
( )
, 30
A BC ABC BC
AM BC A BC ABC A MA
A M BC
∩=
′′
⊥⇒ ==°
.
Xét
A AM
, có
32
.
cos30 2
3
AM x
AM x
= = =
°
.
2
1
18 . 18 36 6
2
A BC
S A M BC x x
= = = ⇒=
Suy ra đường cao của hình lăng trụ là
6. 3 1
.tan30 . 3
2
3
h A A AM
= = °= =
,
Tam giác
ABC
đều nên
2
6. 3
93
4
ABC
S
= =
.
'. .
11
. .3.9 3 9 3 15.59
33
A ABC ABC
V AAS
= = =
.
. 3.9 3 27 3
ABC A B C ABC
V AAS
′′
= = =
.
a) Sai: Hình lăng trụ đã cho có đường cao
3h =
.
b) Đúng: Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là
93
ABC
S =
.
c) Sai: Thể tích của khối chóp
'.A ABC
bằng
93
.
d) Đúng: Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.'''
27 3
ABC A B C
S =
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên đểm s
( )
(
)
1
2
2
22f x x mx= ++
c định vi mi
x
?
Li gii
Do
1
2
nên hàm s đã cho xác định
2
2 20x mx + +>
.
Hàm số đã cho xác định với mọi
22
2 2 0, 16 0x x mx x m
+ + > ⇔∆= <
44m⇔− < <
.
{ }
3; 2;...;2;3mm ∈−
nên có
7
giá tr
m
.
Câu 18. Biết
x
y
là hai s thc thỏa mãn
( )
496
log log log 2 .x y xy= =
Giá tr ca
x
y
bng
Li gii
Điu kin.
0
0
2
x
y
xy
>
>
>
. Đặt
( )
496
log log log 2x y x yt= = −=
x
30
°
M
C
B
A'
B'
C'
A
10
( )
2
4
1
3
42
9 4 2.9 6 2
0
93
2
26
2
3
t
t
tt
t t tt
t
t
x
loai
y
xy

=
=


 
= = −=
 
 

−=
=


Khi đó .
Câu 19. Cho biết tính đến ngày
31
tháng
12
năm
2023
, dân s nước ta có khong
99186471
người và
người ta d đoán tỷ l tăng dân số trong vòng
21
năm, t năm
2020
đến năm
2040
là khong
0.99%
một năm. Như vậy, nếu t l tăng dân s hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
nước ta mc
115
triệu người?
Li gii
Chọn năm
2023
làm mc tính, s dân hàng t l tăng dân số trong vòng
21
, t m
2020
đến
năm
2040
năm là khoảng
0.99%
một năm, nên dân số nước ta sau
N
m
( 3 17)N−≤
là:
( )
99186471 . 1 0.99%
N
N
S = +
để dân s
115
triệu người thì
N
phi thỏa mãn:
( )
1150000000 99186471 . 1 0.99%
N
= +
( )
0.99 115 000 000 115 000 000
1 .
ln 1,0099 ln
100 99 186 471 99 186 471
N
N

⇔+ = =


( )
115 000 000
ln
99 186 471
15,016 15
ln 1,0099
N



⇔=
Như vậy sau
15
năm, tức là năm
2038
thì dân s nước ta mc khong
115
triệu người.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh bng
2a
. Tam giác
SAB
là tam giác
vuông cân ti
S
và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đưng thng
SC
mt phng
ABC
?
Li gii
Gi
H
là trung đim ca
AB
. Do tam giác
SAB
là tam giác vuông cân ti
S
và nm trong mt
phng vuông góc vi đáy nên ta có:
1
2
SH AB a= =
( )
SH ABC
. Suy ra:
( )
(
)
,SC ABC SCH=
.
ABC
là tam giác đu cnh bng
2a
nên
3CH a=
.
Xét tam giác
SCH
vuông ti
H
có:
1
tan
3
SH
SCH
CH
= =
. Suy ra
( )
(
)
, 30
o
SC ABC =
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
là hình vuông cnh
6
, cnh bên
23SD =
SD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thng
SB
CD
bng
2
42
4
93
tt
x
y

 
= = =

 
 


11
Li gii
Ta có
( )
trong
AB SD
AB AD
SD AD D SAD
∩=
(
)
AB SAD
⇒⊥
V
DH SA
ti
H
trong mt phng
( )
SAD
Ta có
( )
trong
DH AB
DH SA
AB SA A SAB
∩=
( )
DH SAB⇒⊥
( )
CD SAB
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
;;;d SB CD d SAB CD d SAB D DH= = =
.
SAD
vuông ti
D
với đường cao
DH
(
)
( )
22 2 2
. 2 3. 6
2
23 6
SD DA
DH
SD DA
= = =
+
+
Câu 22. Ông A muốn xây mt cái b cha c ln dng mt khi hp ch nht không np có th tích
bng
3
2304m
. Đáy bể là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để
xây bể
600000
đồng/
2
m
. Nếu ông A biết xác định các kích thước ca b hp lí thì chi phí
thuê nhân công s thp nht. Hi ông A tr chi phí thp nht (đơn v: triu đồng) để xây dựng b
đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)?
Li gii
Theo bài ra ta đ chi phí thuê nhân công là thp nht thì ta phi xây dng b sao cho tng din
tích xung quanh và diện tích đáy là nhỏ nht.
Gọi ba kích thước ca b
a
,
2a
,
c
(
) ( )
( )
0, 0am cm>>
.
Ta có din tích các mt cần xây là
22
24226S a ac ac a ac=++=+
.
Th tích b
2
.2 . 2 2304V a ac a c= = =
2
1152
c
a
=
.
Suy ra
2 22 2
3
2
1152 6912 3456 3456 3456 3456
2 6 . 2 2 3. 2 . . 864Sa a a a a
a a a aa
a
=+ =+=++ =
.
Vậy
2
min
864mS =
, khi đó chi phí thấp nht là
864.600000 518.4=
triệu đồng.
-------------------------HT-------------------------
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 2024
ĐỀ S 06THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
mn
m
n
xx
yy

=


B.
( )
n
nn
xy x y=
C.
( )
.
m
n nm
xx
= D.
m
mn
n
x
x
x
=
Câu 2. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 2aa
bằng
A.
ln 5
.
ln 2
B.
( )
ln 3 .a
C.
ln 5
.
ln 2
a
a
D.
5
ln .
2
Câu 3. Đồ th hình bên dưới là đ th ca hàm s nào?
A.
2
x
y =
. B.
1
2
x
y

=


. C.
1
3
x
y

=


. D.
3
x
y =
.
Câu 4. Nghiệm của phương trình
35
2 16
x
=
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
7x =
. D.
1
3
x =
.
Câu 5. Cho hình lập phương như hình vẽ dưới.
.
Chn khẳng định đúng?
A.
BB C B
′′
. B.
BB CD
′′
. C.
BB A D
′′
. D.
BB CD
.
Câu 6. Trong không gian cho đường thẳng
không nằm trong mặt phẳng
( )
P
, đường thẳng
được
gọi là vuông góc với mt phẳng
( )
P
nếu:
A. Vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
B. Vuông góc với đường thẳng
a
a
song song với mt phẳng
( )
P
.
C. Vuông góc với đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
D. Vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
x
y
3
O
1
.''' 'A BCD A B C D
A'
C'
D'
B'
D
C
B
A
2
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
O
trung điểm cạnh
SC
.
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
( )
.ABC
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
H
là trung điểm của cạnh
.AB
B.
H
là trung điểm của cạnh
.BC
C.
H
là là trung điểm của cạnh
.AC
D.
H
là trọng tâm của tam giác
.ABC
Câu 8. Cho hai mt phẳng
(
)
P
( )
Q
vuông góc nhau. Góc giữa mt phẳng
( )
P
mt phẳng
( )
Q
bằng
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Câu 9. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′′′
(tham kho hình v).
Đường vuông góc chung của
AD
CD
′′
đi qua hai điểm nào sau đây?
A.
D
D
. B.
A
C
. C.
A
D
. D.
A
A
.
Câu 10. Cho hình chóp đều
.S ABCD
, gọi
,,,ABCD
′′
lần lượt là trung điểm ca
,,,
SA SB SC SD
. Hình
nào sau đây là hình chóp cụt đều?
A.
.S ABCD
′′′′
. B.
.ABCD A B C D
′′′′
. C.
.ACD A C D
′′
. D.
.ABC A B C
′′
.
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
cạnh bng
a
. Gọi
,MN
ln ợt trung điểm ca
' ', ' 'AB BC
. Góc giữa hai đường thẳng
MN
BD
A.
o
90
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
30
.
Câu 12. Cho hình chóp
.
S ABC
, tam giác
ABC
tam giác
SBC
là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu
vuông góc của
S
lên
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
BC
. S đo của góc giữa
SA
( )
ABC
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
75°
.
3
PHN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho các hàm số
1
3
x
y

=


,
3
x
y =
,
3
logyx=
,
1
3
log
yx
=
và các đường cong
( )
1
C
,
( )
2
C
,
( )
3
C
,
( )
4
C
là đồ th ca bn hàm s đã cho như hình vẽ.
a) Đồ th ca hàm s
1
3
x
y

=


là đường cong
( )
1
C
.
b) Đồ th ca hàm s
3
x
y =
là đường cong
( )
2
C
.
c) Đồ th ca hàm s
3
logyx=
là đường cong
( )
4
C
.
d) Đồ th ca hàm s
1
3
logyx=
là đường cong
( )
3
C
.
Câu 14. Cho s thc
a
dương. Khi đó
a)
2
3
3
9
2
.aa a=
b)
3
2
2
.a aa
=
c)
36
..
aa a=
.
d)
52
52
1
.aa
a

=


Câu 15. Cho
,,abc
là các s thực dương tuỳ ý và
1a
. Khi đó
a)
( )
log . 1 log
aa
ab b= +
b)
3
2
3
log
2log
a
a
a
bb

=


c)
( )
log . log . log
a aa
bc b c=
d)
( )
2
log 2log log 2 log 2
a aa a
b c bc+ = +−
Câu 16. Cho ng trụ đều
.ABC A B C
′′
. Biết rằng góc giữa
( )
A BC
( )
ABC
30
°
, tam giác
A BC
có diện tích bằng
18
.
a) Hình lăng trụ đã cho có đường cao
33h =
.
b) Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là
93
ABC
S =
.
c) Thể tích của khối chóp
'.A ABC
thuộc khoảng
( )
14.5; 15.5
.
d) Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.'''
27 3
ABC A B C
S =
.
4
PHN III. (3 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn.
Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 22. mỗi câu thí sinh điền đáp án của câu đó.
Câu 17. Cho
44 2
xx
+=
và biểu thc
42 2
12 2
xx
xx
a
A
b
−−
= =
++
với
a
b
là tối giản. Tính giá trị ca
2ab
.
Câu 18. Cho hàm s các s thc
,,
abc
tha mãn
2
log 5
16a =
,
5
log 7
25b =
,
7
log 49
7c =
. Giá tr biu thc
( )
( ) ( )
22
2
57
2
log 7 log 49
log 5
Pa b c=++
bằng bao nhiêu?
Câu 19. Cho biết tính đến ngày
31
tháng
12
năm
2023
, dân s nước ta khoảng
99186471
người
người ta d đoán tỷ l tăng dân số trong vòng
21
năm, t năm
2020
đến năm
2040
khong
0.99%
một năm. Như vậy, nếu t l tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
nước ta mc
115
triệu người?
Câu 20. Thang đo Richte được Charles Francis đ xut và s dụng lần đu tiên vào năm 1935 đ sp xếp
các s đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị Richte. Công thức tính độ chấn động
như sau :
0L
M log A log A=
,
L
M
đ chn động, Abiên độ ti đa đưc đo bằng địa chn kế
0
A
là biên độ chun. Hỏi theo thang độ Richte, cùng với một biên độ chuẩn thì biên độ ti đa
ca mt trn động đất
8
độ Richte s lớn gấp my lần biên độ ti đa ca mt trận động đất 5 đ
Richte?
Câu 21. Tháp Phước Duyên Chùa Thiên M (Huế) cao by tầng, sàn của mi tầng đều là hình bát giác
đều (như hình bên). Hỏi góc giữa hai cnh
AB
CD
là bao nhiêu?
Câu 22. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
2=AC
, tam giác
SAB
vuông
ti
A
, tam giác
SBC
vuông tại
B
,
4=SB
. Tính th tích khối chóp
.S ABC
( kết quả làm tròn
đến ch thp phân th hai).
----------- HT ----------
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
,xy
là hai s thực dương và
,mn
là hai s thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
mn
m
n
xx
yy

=


B.
( )
n
nn
xy x y=
C.
( )
.
m
n nm
xx
=
D.
m
mn
n
x
x
x
=
Lời giải
Chn A
Câu 2. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 5 ln 2aa
bằng
A.
ln 5
.
ln 2
B.
( )
ln 3 .a
C.
ln 5
.
ln 2
a
a
D.
5
ln .
2
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
55
ln 5 ln 2 ln ln
22
a
aa
a
−==
.
Câu 3. Đồ th hình bên dưới là đ th ca hàm s nào?
A.
2
x
y =
. B.
1
2
x
y

=


. C.
1
3
x
y

=


. D.
3
x
y =
.
Lời giải
Chn D
Đây là đồ th ca mt hàm s đồng biến nên loi B, C.
Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1; 3
nên loi A.
Vy ta chn D.
Câu 4. Nghiệm của phương trình
35
2 16
x
=
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
7x =
. D.
1
3
x =
.
Lời giải
Chn A
Ta có
35 35 4
2 16 2 2 3 5 4 3
xx
xx
−−
= = −= =
Câu 5. Cho hình lập phương như hình vẽ dưới.
.
x
y
3
O
1
.''' 'A BCD A B C D
A'
C'
D'
B'
D
C
B
A
6
Chn khẳng định đúng?
A.
BB C B
′′
. B.
BB CD
′′
. C.
BB A D
′′
. D.
BB CD
.
Lời giải
Chn D
Ta có :
.
//
BB AB
BB CD
AB CD
⇒⊥
Câu 6. Trong không gian cho đường thẳng
không nằm trong mặt phẳng
( )
P
, đường thẳng
được
gọi là vuông góc với mt phẳng
( )
P
nếu:
A. Vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
B. Vuông góc với đường thẳng
a
a
song song với mt phẳng
( )
P
.
C. Vuông góc với đường thẳng
a
nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
D. Vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
Lời giải
Chn D
Ta có đnh nghĩa: Đường thẳng được gọi là vuông góc với mt phẳng nếu vuông góc
với mọi đường thẳng nằm trong .
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với đáy. Gọi
O
trung điểm cạnh
SC
.
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên
( )
.ABC
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
H
là trung điểm của cạnh
.AB
B.
H
là trung điểm của cạnh
.BC
C.
H
là là trung điểm của cạnh
.AC
D.
H
là trọng tâm của tam giác
.ABC
Lời giải
Chn C
Theo bài ra, ta có
( )
//OH ABC OH SA⊥⇒
H
là trung điểm của
.AC
Câu 8. Cho hai mt phẳng
( )
P
( )
Q
vuông góc nhau. Góc giữa mt phẳng
( )
P
mt phẳng
( )
Q
bằng
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
45
.
Lời giải
Chn A
Hai mt phẳng
( )
P
( )
Q
vuông góc nhau thì góc giữa mt phẳng
( )
P
và mt phẳng
( )
Q
bng
0
90
.
Câu 9. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′′′
(tham kho hình v).
()P
()P
H
O
A
C
B
S
7
Đường vuông góc chung của
AD
CD
′′
đi qua hai điểm nào sau đây?
A.
D
D
. B.
A
C
. C.
A
D
. D.
A
A
.
Lời giải
Chn A
Đường vuông góc chung của
AD
CD
′′
đi qua hai điểm
D
D
.
Câu 10. Cho hình chóp đều
.S ABCD
, gọi
,,,ABCD
′′
lần lượt là trung điểm ca
,,,SA SB SC SD
. Hình
nào sau đây là hình chóp cụt đều?
A.
.S ABCD
′′′′
. B.
.ABCD A B C D
′′′′
. C.
.ACD A C D
′′
. D.
.ABC A B C
′′
.
Lời giải
Chn B
.S ABCD
hình chóp đều nên t giác
hình vuông
SA SB SC SD= = =
. Vì
,,,ABCD
′′
ln lượt là trung điểm ca
,,,SA SB SC SD
nên mt phẳng
()ABCD
′′′′
song song với
mặt đáy
()ABCD
, t giác
ABCD
′′′′
hình vuông
AA BB CC DD
′′
= = =
. Vy
.ABCD A B C D
′′′′
là hình chóp cụt đều.
Câu 11. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
cạnh bng
a
. Gọi
,MN
ln ợt trung điểm ca
' ', ' 'AB BC
. Góc giữa hai đường thẳng
MN
BD
A.
o
90
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
30
.
Lời giải
Chn A
8
,MN
lần lượt trung đim ca
' ', ' 'AB BC
nên
//MN A C
′′
.
.ABCD A B C D
′′′′
là hình lp
phương nên
BD AC
BD A C
′′
⇒⊥
BD MN⇒⊥
. Vy góc gia hai đường thẳng
MN
BD
o
90
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
, tam giác
ABC
tam giác
SBC
là tam giác đu cnh
a
. Hình chiếu
vuông góc của
S
lên
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
BC
. S đo của góc giữa
SA
( )
ABC
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
75°
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
.SH ABC
( )
( )
,SA ABC SAH
α
⇒==
.
ABC
SBC
là hai tam giác đều cnh
a
nên
3
.
2
a
AH SH= =
Suy ra
SHA
vuông cân tại
45
o
H ⇒=
α
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t u 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho các hàm số
1
3
x
y

=


,
3
x
y =
,
3
logyx=
,
1
3
logyx=
và các đường cong
( )
1
C
,
( )
2
C
,
( )
3
C
,
( )
4
C
là đồ th ca bn hàm s đã cho như hình vẽ.
Lời giải
a) SAI
Vì đ th hàm s
x
ya=
luôn nằm bên trên trc hoành.
b) ĐÚNG
Vì đ th
( )
2
C
nm bên trên trục hoành và đi lên từ trái qua phải (tức đồng biến).
c) ĐÚNG
9
Vì đ th
( )
4
C
nm bên phi trục tung và đi lên từ trái qua phải (tức đồng biến).
d) SAI
Vì đ th hàm s logarit
log
a
yx=
luôn nằm bên phi trục tung.
Câu 14. Cho s thc
a
dương. Khi đó
a)
2
3
3
9
2
.aa a
=
b)
3
2
2
.a aa
=
c)
36
..
aa a=
.
d)
52
52
1
.
aa
a

=


Lời giải
a)
2 3 2 31
3
9 2 9 18
2
.aa a a
+
= =
. Vy
2
3
3
9
2
.
aa a=
(sai).
b)
3 3 1 31
2
2 2 2 22
..
a a aa a a
+
= = =
. Vy
3
2
2
.a aa=
(đúng).
c)
11
1
36
36
2
..a a aa a a= = =
. Vy
36
.aa a=
(đúng).
d) Ta có:
( )
52
52
5 5 5 25 525 2
1
.. .
a aa aa a a
a
−−
+−

= = = =


Vy
52
52
1
.aa
a

=


(sai).
Câu 15. Cho
,,abc
là các s thực dương tuỳ ý và
1a
. Khi đó
a)
( )
log . 1 log
aa
ab b= +
b)
3
2
3
log
2log
a
a
a
bb

=


c)
(
)
log . log . log
a aa
bc b c=
d)
( )
2
log 2log log 2 log 2
a aa a
b c bc+ = +−
Lời giải
a) Ta có:
( )
log . log log 1 log
a aa a
ab a b b
=+=+
. Vy
( )
log . 1 log
aa
ab b= +
(Đ).
b) Ta có:
3
32
2
log log log 3 2log .
a aa a
a
ab b
b

=−=


Vy
3
2
3
log
2log
a
a
a
bb

=


(S).
c) Ta có:
( )
log . log log .
a aa
bc b c= +
Vy
( )
log . log . log
a aa
bc b c=
(S).
d) Ta có:
2
2
.
log 2log log 2 log log log 2 log .
2
a aaaa aa
bc
b c bc

+ −=+ −=


Vy
( )
2
log 2log log 2 log 2
a aa a
b c bc+ = +−
(S).
Câu 16. Cho ng trụ đều
.ABC A B C
′′
. Biết rằng góc giữa
( )
A BC
( )
ABC
30
°
, tam giác
A BC
có diện tích bằng
18
.
a) Hình lăng trụ đã cho có đường cao
33h =
.
b) Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là
93
ABC
S =
.
c) Thể tích của khối chóp
'.A ABC
thuộc khoảng
( )
14.5; 15.5
.
d) Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.'''
27 3
ABC A B C
S =
.
10
Lời giải
a-Sai; b- Đúng; c- Sai; d- Đúng
Đặt
( )
,0AB x x= >
, gọi
M
là trung điểm
BC
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( )
, 30
A BC ABC BC
AM BC A BC ABC A MA
A M BC
∩=
′′
⊥⇒ ==°
.
Xét
A AM
, có
32
.
cos30 2
3
AM x
AM x
= = =
°
.
2
1
18 . 18 36 6
2
A BC
S A M BC x x
= = = ⇒=
Suy ra đường cao của hình lăng trụ là
6. 3 1
.tan 30 . 3
2
3
h A A AM
= = °= =
,
a.- Sai
Tam giác
ABC
đều nên
2
6. 3
93
4
ABC
S = =
.
b.- Đúng
'. .
11
. .3.9 3 9 3 15.59
33
A ABC ABC
V AAS
= = =
c.- Sai
.
. 3.9 3 27 3
ABC A B C ABC
V AAS
′′
= = =
.
d.- Đúng
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 22. mỗi câu thí sinh điền
đáp án của câu đó.
Câu 17. Cho
44 2
xx
+=
và biểu thc
42 2
12 2
xx
xx
a
A
b
−−
= =
++
với
a
b
là tối giản. Tính giá trị ca
2ab
.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
22
4 4 2 2 2 2.2 .2 4
xx xxxx −−
+= + + =
( )
2
22 4 22 2
xx xx−−
+ =⇔+ =
Ta có:
( )
( )
422
42 2 42 2
12 2 12 3
122
xx
xx
xx
xx
a
A
b
−+
−−
= = = = =
++ +
++
.
Suy ra:
2
3
a
b
=
=
. Vy
2 2.2 3 1.ab= −=
x
30
°
M
C
B
A'
B'
C'
A
11
Câu 18. Cho hàm s các s thc
,,abc
tha mãn
2
log 5
16a =
,
5
log 7
25b =
,
7
log 49
7c =
. Giá tr biu thc
(
)
( ) ( )
22
2
57
2
log 7 log 49
log 5
Pa b c=++
bằng bao nhiêu?
Lời giải
Ta có:
(
)
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
2
57
2
57
2
57
2
log 7 log 49
log 5
log 7 log 49
log 5
log 7 log 49
log 5
Pa b c a b c=++ = + +
( )
7
5
2
log 49
log 7
log 5
16 25 7
=++
( ) ( )
7
25
log 49
1
log 5 log 7
42
2
257

=++


( )
( ) ( )
57
2
1
2
4
log 7 log 49
log 5
2
257=++
1
42
2
5 7 49 681=++ =
.
Vậy giá trị biu thc
681P =
.
Câu 19. Cho biết tính đến ngày
31
tháng
12
năm
2023
, dân s nước ta khoảng
99186471
người
người ta d đoán tỷ l tăng dân số trong vòng
21
năm, t năm
2020
đến năm
2040
khong
0.99%
một năm. Như vậy, nếu t l tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
nước ta mc
115
triệu người?
Lời giải
Chọn năm
2023
m mc tính, s dân hàng t l tăng dân số trong vòng
21
, t năm
2020
đến
năm
2040
năm là khoảng
0.99%
một năm, nên dân s nước ta sau
N
m
( 3 17)N
−≤
là:
( )
99186471 . 1 0.99%
N
N
S = +
để dân s
115
triệu người thì
N
phi thỏa mãn:
( )
1150000000 99186471 . 1 0.99%
N
= +
( )
0.99 115 000 000 115 000 000
1 .ln 1,0099 ln
100 99 186 471 99 186 471
N
N

⇔+ = =


( )
115 000 000
ln
99 186 471
15,016 15
ln 1,0099
N



⇔=
Như vy sau
15
năm, tức là năm
2038
thì dân s nước ta mc khoảng
115
triệu người.
Câu 20. Thang đo Richte được Charles Francis đ xut và s dụng lần đu tiên vào năm 1935 đ sp xếp
các s đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị Richte. Công thức tính độ chấn động
như sau :
0L
M log A log A=
,
L
M
đ chn động, Abiên độ ti đa đưc đo bằng địa chn kế
0
A
là biên độ chun. Hỏi theo thang độ Richte, cùng với một biên độ chuẩn thì biên độ ti đa
ca mt trn động đất
8
độ Richte s lớn gấp my lần biên độ ti đa ca mt trận động đất 5 đ
Richte?
Lời giải
Vi trận động đất
8
độ Richte.
88
8 8 10 10
oo
oo
AA
log A log A log A .A
AA
= ⇔= = =
.
Vi trận động đất 5 độ Richte.
55
5 5 10 10
'
oo
oo
A A'
log A log A log A' .A
AA
= ⇔= = =
.
Khi đó ta có tỉ l:
8
5
10
1000 1000
10
o
o
.A
A
A .A'
A .A
= = ⇔=
.
Vậy biên độ ti đa ca mt trn động đất
8
độ Richte s ln gp
1000
ln biên đ ti đa ca mt
trận động đất 5 độ Richte.
12
Câu 21. Tháp Phước Duyên Chùa Thiên M (Huế) cao by tầng, sàn của mi tầng đều là hình bát giác
đều (như hình bên). Hỏi góc giữa hai cnh
AB
CD
là bao nhiêu độ?
Lời giải
Ta có:
//CD EF
nên
(, )(, )AB CD AB EF=
, với
AB
,
EF
hai cạnh của một hình bát giác đều.
Góc ngoài của một bát giác đều bằng
360
45
8
°
°
=
nên
( , ) 90AB EF
°
=
. Suy ra
( , ) 90AB CD
°
=
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
,
2=AC
, tam giác
SAB
vuông
ti
A
, tam giác
SBC
vuông tại
B
,
4=SB
. Tính th tích khối chóp
.S ABC
( kết quả làm tròn
đến ch thp phân th hai).
Lời giải
13
Ta có:
()
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
AB BC
SB BC BC SAB BC SA
AB SB B
()
⇒⊥
∩=
SA AB
SA ABC
AB BC B
Do tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
2=AC
nên
2= =AB BC
.
( )
2
11
. 21
22
= = =
ABC
S BA BC
.
22
16 2 14= = −=SA SB AB
Suy ra th tích ca khối chóp
.S ABC
.
1 1 14
. . 14.1 1,25
333
S ABC ABC
V SA S= = =
.
----------- HT ----------
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 2024
ĐỀ S 07THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi
a
là s thực dương tùy ý ,
2022
a
bằng
A.
1
2022
a
. B.
2022
a
. C.
2022
a
. D.
2022
a
.
Câu 2. Cho
a
là s thực dương khác 1, giá trị
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 3. Vi
,ab
là hai s dương tùy ý,
( )
2
ln ab
bằng
A.
ln 2lnab
. B.
2ln lnab+
. C.
2ln .lnab
. D.
ln 2lnab+
.
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
A.
( )
0; .+∞
B.
[
)
2; .+∞
C.
[
)
0; .+∞
D.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 1 2x +=
A.
5x =
. B.
4x =
. C.
7
2
x =
. D.
9
2
x =
.
Câu 6. S nghiệm nguyên dương thỏa mãn bất phương trình
9 3 60
xx
−≤
là.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
'BC
?
A.
.AC
. B.
'.AD
. C.
'.BB
. D.
'.AD
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thì song song.
B. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng một mt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình thoi tâm
O
. Biết
SA SC=
.=SB SD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
CD SBD
. C.
( )
AB SAC
. D.
CD AC
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
hình vuông tâm
O
. Hình chiếu ca
điểm
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
là đim
A.
B
. B.
D
. C.
O
. D.
A
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình vuông cạnh
a
, tâm
O
,
( )
SA ABCD
(như
hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
SBC ABCD
. B.
( ) ( )
SBC SCD
. C.
( ) ( )
SBC SAD
. D.
( ) ( )
SBC SAB
.
.
2
Câu 12. Cho t din
.S ABC
các cnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc
1= = =SA SB SC
. Tính
cos
α
, trong đó
α
là góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
?
A.
1
cos
2
α
=
. B.
1
cos
23
α
=
. C.
1
cos
32
α
=
. D.
1
cos
3
α
=
.
PHN II. (4 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
(
)
2024
log ( 1)fx x=
.
a) m s có tập xác định là
.
b) m s có tập giá trị
( )
0;+∞
.
c)
( ) ( )
2024 2025ff>
.
d) Đồ th hàm s đi qua điểm
( )
2;0
và luôn nằm bên phải trục tung.
Câu 14. Cho phương trình
2
22
log 7 log 9 0xx +=
( )
1
a) Phương trình
(
)
1
có một nghiệm
2x =
.
b) Khi đặt
2
logtx=
, phương trình
(
)
1
tr thành
2
7 90tt +=
.
c) Phương trình
( )
1
có ba nghiệm phân bit.
d) Gi s phương trình
(
)
1
hai nghiệm dương
1
x
2
x
. Khi đó giá trị ca
2024
12
2023
.
128
xx



bằng
2024
2023
.
Câu 15. Cho t diện đều
ABCD
. Gi
O
là trọng tâm tam giác
ABC
. Khi đó:
a) Các cp cạnh đối ca t diện luôn vuông góc.
b)
DO
vuông góc với
()ABC
.
c)
AD
vuông góc với
()ABC
.
d)
DO
vuông góc với
BC
.
Câu 16. Cho mt phẳng
( )
P
đường thẳng
a
không chứa trong
( )
P
không vuông góc với
( )
P
.
Trên đường thẳng
a
lấy hai điểm phân bit
M
,
N
và không có điểm nào thuc
( )
P
. Gi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M
N
trên mặt phẳng
( )
P
.
a)
MN
′′
là hình chiếu vuông góc của
MN
trên mt phẳng
( )
P
.
b) Nếu một đường thẳng
b
chứa trong
( )
P
vuông góc với
MN
′′
thì đường thẳng
b
cũng
vuông góc với
MN
.
c) Nếu
a
không song song với
( )
P
một đường thẳng
c
chứa trong
( )
P
song song với
MN
′′
thì đường thẳng
c
cũng song song với
MN
.
d) Lấy điểm
A
thuc mt phẳng
( )
P
sao cho
AM N
′′
vuông tại
M
thì
3
PHẦN III. (3 điểm) Câu trc nghim tr lời ngn.
Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 22. mỗi câu thí sinh điền đáp án của câu đó.
Câu 17. Anh Toàn được tuyn dụng vào một công ty đầu năm 2013. Công ty trả lương cho anh theo
hình thức: Lương khởi điểm anh nhn là 6 triệu đồng / tháng cứ sau 3 năm công ty lại tăng
lương cho anh thêm 25% s lương đang hưởng. Hiện nay (năm 2024) anh đang được hưởng
lương là …………. triệu đồng một tháng (kết quả làm tròn đến hàng phần mưi).
Đáp án: ......................................................
Câu 18. Có … số nguyên thuộc tập xác định ca hàm s
2
3
1
log ( 6 4)
y
xx+−
=
.
Đáp án: ......................................................
Câu 19. Cho
, , 0; , 1
abx a b bx
tha mãn
2
21
log log
3 log
xx
b
ab
a
x

.
Khi đó biểu thc
22
2
23
( 2)
a ab b
P
ab

có giá trị bằng bao nhiêu?
Đáp án: ......................................................
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu, cạnh đáy
4 2 cma =
, cạnh bên
SB
vuông
góc với mt phẳng đáy
2 cmSB =
. Gi
M
N
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
.
S đo góc giữa đường thẳng
SM
BN
bằng bao nhiêu độ?
Đáp án: ......................................................
Câu 21. Tam giác
ABC
2
BC a=
, đường cao
2AD a=
. Trên đường thẳng vuông góc với
( )
ABC
ti
A
, ly đim
S
sao cho
2
SA a=
. Gi
,EF
lần lượt trung điểm ca
SB
SC
. Din
tích tam giác
AEF
bng?
Đáp án: ......................................................
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
.
Gi
M
là trung điểm cnh
BC
.
a) Trong các mặt bên của hình chóp
.S ABC
, mt phẳng vuông góc với mt phng
( )
SAM
…………
b) Góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là ……………
----------- HT ----------
4
NG DN GII CHI TIT
PHN I. (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi
a
là s thực dương tùy ý ,
2022
a
bằng
A.
1
2022
a
. B.
2022
a
. C.
2022
a
. D.
2022
a
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
1
2022
2022
aa=
Câu 2. Cho
a
là s thực dương khác 1, giá trị
bằng
A.
1
. B.
5
. C.
2a
. D.
a
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
5
log 5log 5
aa
aa
= =
Câu 3. Vi
,ab
là hai s dương tùy ý,
( )
2
ln ab
bằng
A.
ln 2 ln
ab
. B.
2ln lnab+
. C.
2ln .lnab
. D.
ln 2lnab+
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
22
ln ln ln ln 2lnab a b a b=+=+
Câu 4. Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
A.
(
)
0; .
+∞
B.
[
)
2; .+∞
C.
[
)
0; .
+∞
D.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định ca hàm s
2
logyx
=
0x >
.
Vy tập xác định ca hàm s
2
log
yx=
(
)
0; .D = +∞
Câu 5. Nghiệm của phương trình
(
)
3
log 2 1 2x
+=
A.
5x
=
. B.
4x =
. C.
7
2
x =
. D.
9
2
x =
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện:
1
2 10
2
xx+ > >−
Ta có
( )
2
3
log212 213 4
x xx+ = += =
(tha mãn)
Vậy phương trình có nghiệm
4x =
.
Câu 6. S nghiệm nguyên dương thỏa mãn bất phương trình
9 3 60
xx
−≤
là.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
( )
2
9 3 6 0 3 3 6 0 (3 3)(3 2) 0
xx x x x x
−≤ −≤ +
3 20
x
+>
x∀∈
(vì
3 0,
x
x> ∀∈
)
Nên
3 30
x
−≤
1x⇔≤
.
1xx
+
⇒=
Câu 7. Cho hình lập phương
.'' ' 'ABCD A B C D
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
'BC
?
A.
.AC
. B.
'.AD
. C.
'.BB
. D.
'.AD
.
Lời giải
Chọn B
5
Ta có
0
'/ / ' ( ', ' ) ( ', ' ) 90 ' ' . = =⇒⊥
BC AD BC A D AD A D BC A D
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thì song song.
B. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng một mt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song.
Lời giải
Chọn C
Vì A, B, D đúng
Chn C.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình thoi tâm
O
. Biết
SA SC=
.=SB SD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
CD SBD
.
C.
( )
AB SAC
. D.
CD AC
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
SA SC=
SAC⇒∆
cân ti
S
.⇒⊥
SO AC
(1)
SB SD=
SBD⇒∆
cân ti
S
.
⇒⊥SO BD
(2)
T (1) và (2) suy ra
()SO ABCD
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
hình vuông tâm
O
. Hình chiếu ca
điểm
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
là đim
A.
B
. B.
D
. C.
O
. D.
A
.
Lời giải
Chọn D
6
( )
SA ABCD
nên
A
hình chiếu của điểm
S
trên mt phẳng
( )
ABCD
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình vuông cạnh
a
, tâm
O
,
( )
SA ABCD
(như
hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( )
SBC ABCD
. B.
( ) ( )
SBC SCD
.
C.
( ) ( )
SBC SAD
. D.
( ) ( )
SBC SAB
.
.
Lời giải
Chọn D
( )
( )
( )
{ }
( )
do
gt
BC SA SA ABC D
BC AB B
C SAB
SA AB A
⊥⊥
∩=
( )
BC SBC
.
Vy
( ) ( )
SBC SAB
.
Câu 12. Cho t din
.S ABC
các cnh
SA
,
SB
,
SC
đôi một vuông góc
1= = =SA SB SC
. Tính
cos
α
, trong đó
α
là góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
?
A.
1
cos
2
α
=
. B.
1
cos
23
α
=
. C.
1
cos
32
α
=
. D.
1
cos
3
α
=
.
Lời giải
Chọn D
7
Gi
D
là trung điểm cnh
.
BC
Ta có
( )
⇒⊥
SA SB
SA SBC
SA SC
⇒⊥SA BC
.
SD BC
nên
(
)
BC SAD
nên
(
) ( )
( )
,S BC ABC SDA
α
= =
.
Khi đó tam giác
SAD
vuông tại
S
1
2
=SD
;
3
2
=AD
cos
α
=
SD
AD
1
cos .
3
⇒=
α
PHN II. Câu trc nghim đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
BNG ĐÁP ÁN
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
a) S a) S a) Đ a) Đ
b) S b) Đ b) Đ b) Đ
c) S c) S c) S c) S
d) Đ d) Đ d) Đ d) S
Câu 13. Cho hàm s
( )
2024
log ( 1)fx x=
.
a) m s có tập xác định là
.
b) m s có tập giá trị
( )
0;+∞
.
c)
( ) ( )
2024 2025
ff>
.
d) Đồ th hàm s đi qua đim
( )
2;0
và luôn nằm bên phải trục tung.
Lời giải
a) SAI
Vì tập xác định ca hàm s
( )
1;+∞
.
b) SAI
Vì tập giá trị ca hàm s
.
c) SAI
Vì hàm số đồng biến trên
( )
1;+∞
nên
( )
( )
2024 2025ff
<
.
d) ĐÚNG
Vì đ th ca hàm s luôn nằm bên phải trục tung và đi qua điểm
( )
2;0
.
Câu 14. Cho phương trình
2
22
log 7 log 9 0
xx +=
( )
1
a) Phương trình
(
)
1
có một nghiệm
2x =
.
b) Khi đặt
2
logtx=
, phương trình
( )
1
tr thành
2
7 90tt +=
.
c) Phương trình
( )
1
có ba nghiệm phân bit.
d) Gi s phương trình
( )
1
hai nghiệm dương
1
x
2
x
. Khi đó giá trị ca
2024
12
2023
.
128
xx



bằng
2024
2023
.
Lời giải
8
a) Thay
2x =
vào phương trình
( )
1
ta thấy không thoả mãn nên câu a) là câu tr li SAI.
b) Khi đặt
2
logtx
=
, ta được phương trình
2
7 90tt
+=
nên câu b) là câu trả li ĐÚNG.
c)
7 13
2
2
1
2
22
7 13
2
2
2
7 13
log
2
2
log 7 log 9 0
7 13
log
2
2
x
x
xx
x
x
+
+
=
=
+=
=
=
Phương trình
( )
1
có hai nghiệm phân biệt nên câu c) là câu trả li SAI.
d) Đặt
2
log
tx=
, ta được phương trình
2
7 13
2
7 90
7 13
2
t
tt
t
+
=
+=
=
7 13
2
2
1
7 13
2
2
2
7 13
log
2
2
7 13
log
2
2
x
x
x
x
+
+
=
=
⇔⇔
=
=
Ta có:
2024
2024 2024
7 13 7 13
2024
22
12
2023 2023 2023
. . .2 .2 .128 2023
128 128 128
xx
+−


= = =





Vy d) là câu tr li ĐÚNG.
Câu 15. Cho t diện đều
ABCD
. Gi
O
là trọng tâm tam giác
ABC
. Khi đó
a) Các cp cạnh đối ca t diện luôn vuông góc.
b)
DO
vuông góc với
()
ABC
.
c)
AD
vuông góc với
()ABC
.
d)
DO
vuông góc với
BC
.
Lời giải
a) Đúng vì
()AC IBD AC BD ⇒⊥
tương tự
,AB CD BC AD⊥⊥
9
b) Đúng vì
()AC IBD AC DO ⇒⊥
tương tự
AB DO
nên suy ra
()DO ABC
c) Sai vì nếu
()
AD BCD AD DC ⇒⊥
suy ra tam giác
ACD
vuông ( vô lý)
d) Đúng vì
()DO ABC DO BC
⇒⊥
Câu 16. Cho mt phẳng
(
)
P
đường thẳng
a
không chứa trong
( )
P
không vuông góc với
( )
P
.
Trên đường thẳng
a
lấy hai điểm phân bit
M
,
N
và không có điểm nào thuc
( )
P
. Gi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M
N
trên mặt phẳng
( )
P
.
a)
MN
′′
là hình chiếu vuông góc của
MN
trên mt phẳng
( )
P
.
b) Nếu một đường thẳng
b
chứa trong
( )
P
vuông góc với
MN
′′
thì đường thẳng
b
cũng
vuông góc với
MN
.
c) Nếu
a
không song song với
( )
P
một đường thẳng
c
chứa trong
( )
P
song song với
MN
′′
thì đường thẳng
c
cũng song song với
MN
.
d) Lấy điểm
A
thuc mt phẳng
( )
P
sao cho
AM N
′′
vuông tại
M
thì
AMN
vuông tại
M
.
Lời giải
a) Đúng
M
,
N
lần lượt hình chiếu vuông góc của
M
N
trên mt phẳng
( )
P
nên
MN
′′
là hình chiếu vuông góc của
MN
trên mặt phẳng
( )
P
.
b) Đúng theo định ba đường vuông góc thì nếu một đường thẳng
b
chứa trong
(
)
P
vuông
góc với
MN
khi và chỉ khi nó vuông góc với hình chiếu
MN
′′
.
c) Sai vì khi đó
MN
s song song hoặc trùng với
MN
′′
là điều vô lý .
d) Sai vì nếu
AMN
vuông tại
M
thì
MN MA
, mặt khác
'MN AM
( )
'MN AMM
⇒⊥
'MN MM
⇒⊥
là điều vô lý.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 17 đến câu 22. mi câu thí
sinh điền đáp án của câu đó.
Câu 17. Anh Toàn được tuyn dụng vào một công ty đầu năm 2013. Công ty trả lương cho anh theo
hình thức: Lương khởi điểm anh nhn là 6 triệu đồng / tháng cứ sau 3 m công ty li tăng
lương cho anh thêm 25% s lương đang hưởng. Hiện nay (năm 2024) anh đang được hưởng
lương là …………. triệu đồng một tháng (kết quả làm tròn đến hàng phần mưi).
Đáp án: ......................................................
Lời giải
Đáp án: 11,7
Tính t năm 2013 đến 2024, anh Toàn đã được 3 lần tăng lương.
Lương của anh Toàn sau lần tăng đầu tiên là:
1
6.1,25L =
triu
Lương của anh Toàn sau lần tăng thứ 2 là:
2
21 11
25% .1,25 6.1, 25LL LL=+= =
triu
Lương của anh Toàn sau lần tăng thứ 3 là:
3
32 22
25% .1,25 6.1,25 11,7LL LL=+= =
triu
Vậy lương của anh Toàn hiện đang hưởng là
11, 7
triu mỗi tháng.
Câu 18. Có … số nguyên thuộc tập xác định ca hàm s
2
3
1
log ( 6 4)
y
xx
+−
=
.
Đáp án: ......................................................
Lời giải
10
Đáp án:
3
.
Điều kiện xác định
2
2
2
3
6 40
35 35
35 35
log ( 6 4) 0
{1; 5}
6 41
x
x
x
x
xx
x
xx
+ −>
<<+
<<+

⇔⇔

−+
+ −≠
.
Tập xác định
( )
}35\5 {5;3 1;−+
.
Các s nguyên thuộc tp xác đnh là:
{2; 3; 4}
do đó 3 số nguyên thuộc tập xác định ca
hàm s đã cho.
Câu 19. Cho
, , 0; , 1
abx a b bx

tha mãn
2
21
log log
3 log
xx
b
ab
a
x

.
Khi đó biểu thc
22
2
23
( 2)
a ab b
P
ab

có giá trị bằng bao nhiêu?
Đáp án: ......................................................
Lời giải
Đáp án:
5
4
.
2
2 12
log log log log log
3 log 3
xx xxx
b
ab ab
a ab
x

 

22
23 5 4 0 4 0 4a b ab a ab b a b a b a b  
(do
ab
).
2 2 2 22
22
2 3 32 12 5
( 2 ) 36 4
a ab b b b b
P
ab b


.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu, cạnh đáy
4 2 cma =
, cạnh bên
SB
vuông
góc với mt phẳng đáy
2 cmSB =
. Gi
M
N
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
.
S đo góc giữa đường thẳng
SM
BN
bằng bao nhiêu độ?
Đáp án: ......................................................
Lời giải
Đáp án:
45
độ.
11
Gi
D
là trung điểm ca
AN
.
+) Xét
ABN
có:
M
là trung điểm ca
AB
D
là trung điểm ca
AN
.
MD
là đường trung bình của
ABN
//MD BN
.
Góc giữa
SM
BN
bằng góc giữa
SM
MD
.
+) Xét
ABC
đều có cạnh là
4 2 cma =
,
BN
vừa là trung tuyến vừa là đường cao.
3 4 2. 3
2 6 cm
22
a
BN⇒= = =
.
1
2
MD BN=
(tính chất đường trung bình)
1
.2 6 6 cm
2
MD⇒= =
.
+) Ta có:
(
)
SB ABC
SB BM⇒⊥
SBM
⇒∆
là tam giác vuông tại
B
2
2 22
42
2 2 3 cm
2
SM SB BM

⇒= + =+ =



.
+)
BND
vuông tại
N
( )
2
2
22
42
2 6 26 cm
4
BD BN ND

⇒= + = + =



.
+)
SBD
vuông tại
B
(
)
2
222
2 26 30 cmSD SB BN⇒= + = + =
.
+)
( )
(
)
(
)
22 2
2 22
23630
2
cos
2. . 2
2.2 3. 6
SM MD SD
SMD
SM MD
+−
+−
= = =
1
2
cos 135
2
SMD

= −=°



.
Góc giữa đường thẳng
SM
BN
bằng
180 135 45°− °= °
.
Câu 21. Tam giác
ABC
2BC a=
, đường cao
2AD a=
. Trên đường thẳng vuông góc với
( )
ABC
ti
A
, ly đim
S
sao cho
2SA a
=
. Gi
,EF
lần lượt trung điểm ca
SB
SC
. Din
tích tam giác
AEF
bng?
Đáp án: ......................................................
Lời giải
Đáp án:
2
1
.
2
a
Do
( )
,AD BC SA BC BC SAD ⊥⇒
BC AH EF AH
⇒⊥ ⇒⊥
1
.
2
AEF
S EF AH
⇒=
1
2
EF BC a= =
. Do
H
trung điểm
SD AH a⇒=
2
1
2
AEF
Sa
⇒=
12
Câu 22. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
.
Gi
M
là trung điểm cnh
BC
.
a) Trong các mặt bên của hình chóp
.S ABC
, mt phẳng vuông góc với mt phng
( )
SAM
…………
b) Góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là ……………
Lời giải
Đáp án:
a)
( )
SBC
.
b)
45°
.
a. Trong các mặt bên của hình chóp
.
S ABC
, mt phẳng vuông góc với mt phng
( )
SAM
( )
SBC
Ta có:
BC AM
(
ABC
đều)
BC SA
(
)
( )
SA ABC
Suy ra
( )
BC S AM
( )
BC SBC
Vy
( ) ( )
SAM SBC
.
b. Góc giữa hai mt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
45°
.
Ta có
AM BC
SM BC
( )
( )
BC SAM
Suy ra
( ) ( )
( )
( )
,,SBC ABC SM AM SMA= =
Xét tam giác
SAM
vuông tại
A
, ta có:
3
tan 1
3
SA a
SMA
AM
a
= = =
Vy
45SMA = °
.
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 2024
ĐỀ S 08THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I: CÂU HI TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN (12 CÂU).
Câu 1. Vi
0; 0;ab≠≠
,mn
là các s nguyên, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
.
m n mn
aa a
=
. B.
( )
..
m
mm
ab a b=
.
C.
m n mn
aaa
+
+=
. D.
( )
..
mn
mn
a b ab
+
=
.
Câu 2. Rút gọn
( )
0 1; ,= <≠
m
n
aaaa a a mn
m
n
là phân số tối gin.
A.
9mn+=
. B.
7mn+=
. C.
30mn+=
. D.
31
mn
+=
.
Câu 3. Vi
0, 1
aa>≠
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
log log log .
a aa
m n mn
+=
vi mi
,.
mn
B.
( )
2
log 2 log
aa
mm=
vi mi
.
m
C.
( )
log .log log
aa a
m n mn= +
vi mi
,.mn
D.
( )
log log log .
a aa
m n mn−=
vi mi
,.
mn
Câu 4. m s nào sau đây là hàm số ?
A.
3
3y xx=
B.
3
x
y =
. C.
( )
2
1
x
yx=
. D.
2
logyx
=
.
Câu 5. Nghim của phương trình
1
3
243
x
=
là?
A.
5x =
. B.
5x =
. C.
1
5
x =
. D.
.
Câu 6. Phương trình
( )
3
log 3 2 3x −=
có nghim là
A.
. B.
87
x =
. C.
. D.
11
3
x =
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
'
AB
bng
A.
o
0
. B.
o
60
. C.
o
90
. D.
o
45
.
Câu 8. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với
đường thẳng còn li.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn li.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song vi nhau.
Câu 9. Trong không gian cho điểm M và đường thẳng d. Có bao nhiêu mặt phẳng qua M và vuông góc
với đường thẳng d?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 10. Th tích của khi hp ch nhật có ba kích thước x, y, z
( )
,, 0xyz
>
A.
1
3
xyz
. B.
2 22
xyz
. C. xyz. D.
xyz
.
Câu 11. S nghim của phương trình
2
48
2 16
xx−+
=
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12. Th tích của khi chóp có diện tích đáy
2
2024Ba=
và chiu cao
ha=
A.
3
2024a
. B.
3
2024
3
a
. C.
2
2024
3
a
. D.
2
2024a
.
2
PHN II: TRC NGHIM ĐÚNG SAI (4 CÂU – MI CÂU CÓ 4 Ý)
Câu 13. Hãy nhận xét tính Đúng Sai ca mi nhận định sau:
a)
22
log () log () () ()f x gx f x gx> ⇔>
b)
22
ln ( ) ln ( ) 2 ln ( ) 2 ln ( )f x g x f x gx=⇔=
c) Hàm s
2 .3
xx
y
=
nghch biến trên
d) Vi mi
0, 1xy x
>>
thì
log 1
x
y <
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
. Cnh bên
SA
vuông góc với
đáy.
M
là trung điểm ca
AC
.
a)
SA BC
b)
()
BM SAC
c)
BC
tạo vi mặt phẳng
(
)
SAB
một góc có số đo là
0
45
d) Mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
Câu 15. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
là hình vuông cạnh
a
( )
SA ABCD
. Biết
.
a) Góc giữa hai đường thẳng
SA
BC
bng
0
90
.
b) Góc gia đường thẳng
SD
và mặt phẳng
(
)
ABCD
bng
0
45
.
c) Góc gia đường thẳng
SB
và mặt phẳng
bng
0
60
.
d) Nếu gi
α
là góc gia hai mặt phẳng
thì ta có
( )
00
60 ;160
α
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với
đáy. Gọi
M
là trung điểm
SB
,
N
là điểm thuộc cnh
SD
sao cho
2SN ND
=
.
a. Th tích khối chóp
.S ABCD
bng
3
a
.
b. Th tích khối chóp
bằng thể tích khối chóp
.S BCD
.
c. Th tích khối chóp
.S AMC
bng
1
3
th tích khối chóp
.S ABCD
.
d. Th tích
V
ca khối tứ din
ACMN
bng
3
12
a
.
PHN III: TRC NGHIM TR LI NGN (6 CÂU)
Câu 17. địa phương n, người ta tính toán thấy rằng: nếu diện tích khai thác rừng hàng năm không
đổi như hiện nay thì sau
60
năm nữa diện tích rừng s hết, nhưng trên thực tế thì diện tích khai
thác rừng tăng trung bình hàng năm là
5% /
năm. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa diện tích rừng s
b khai thác hết? Gi thiết trong quá trình khai thác, rừng không được trồng thêm, diện tích
rừng tự sinh ra và mất đi (do không khai thác) là không đáng kể.
S năm để khai thác hết diện tích rừng là………………..
Câu 18. S ca b nhiễm virus Covid-19 một quốc gia sau
t
ngày là
( )
Pt
và được tính bởi công thức
( )
( )
0
1
.e
=
rt
Pt X
, trong đó
X
s ca b nhiễm virus trong ngày thống kê đầu tiên,
0
r
h s
lây nhiễm. Hỏi ngày thứ 20 có bao nhiêu ca b lây nhiễm virus? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Biết rằng trong ngày đầu tiên thống kê có 253 ca b nhim bệnh, ngày thứ 10 có 2024 ca b lây
nhiễm và trong suốt quá trình thống kê h s lây nhiễm là không đổi?
Ngày thứ 20 s ca b lây nhiễm virus là………………….
Câu 19. Một nhà sử học đến du lch Đại kim tự tháp Giza (Ai Cp). Hướng dn viên du lch cung cp
thông tin về Đại kim tự tháp này có dạng hình chóp tứ giác đều, vi chiu cao
146,6m
và độ
nghiêng ca nó là
0
51 50'40''
(tc là s đo góc phng nh diện tạo bi mặt bên và mặt đáy).
3
Nhà s học rất muốn thông tin chi tiết hơn nữa v góc phng nh din to bi hai mặt bên k
nhau ca Đại kim tự tháp. Hãy giúp nhà sử học này tính số đo của góc phng nh din trên?
Số đo của góc phẳng nhị diện là…………………
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
,3AB a BC a= =
. Hình chiếu
vuông góc của
S
trên mặt đáy là trung điểm
H
của cạnh
AC
. Biết
2SB a=
.
Khoảng cách từ điểm
H
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng:………….
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mặt phẳng
(
)
SBC
cách
A
một khoảng bng
a
và hp vi mặt phẳng
( )
ABC
góc
0
30
.
Th tích của khi chóp
.
S ABC
bng:……………………………….
Câu 22. Ông An mun làm mt b cá hình hộp ch nhật không nắp bằng kính có thể tích là
3
2m
và có
chiều cao không đổi là
0,5
m
(gi s các mép nối là không đáng kể). Giá của kính làm b
150000
đồng
2
/
m
. Chi phí mua kính để làm b cá ít nhất là ……………………………đồng.
----------------HT--------------
4
NG DN GII CHI TIT
PHN I: CÂU HI TRC NGHIM NHIU PHƯƠNG ÁN LA CHN (12 CÂU).
1B
2D
3B
4B
5B
6C
7D
8C
9A
10C
11D
12B
Câu 1. Vi
0; 0;ab≠≠
,mn
là các s nguyên, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
.
m n mn
aa a=
. B.
( )
..
m
mm
ab a b=
.
C.
m n mn
aaa
+
+=
. D.
( )
..
mn
mn
a b ab
+
=
.
Lời giải
Chn B
Câu 2. Rút gọn
(
)
0 1; ,= <≠
m
n
aaaa a a mn
m
n
là phân số tối gin.
A.
9
mn+=
. B.
7mn+=
. C.
30mn+=
. D.
31mn+=
.
Lời giải
Chn D
Ta có
1111
15
1. 1. 1.
2222
16
aaaa a a



+++






= =
.
Câu 3. Vi
0, 1
aa
>≠
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
log log log .
a aa
m n mn+=
vi mi
,.mn
B.
( )
2
log 2 log
aa
mm=
vi mi
.
m
C.
(
)
log .log log
aa a
m n mn= +
vi mi
,.mn
.
D.
( )
log log log .
a aa
m n mn−=
vi mi
,.mn
.
Lời giải
Chn B
Câu 4. m s nào sau đây là hàm số ?
A.
3
3y xx=
B.
3
x
y =
.
C.
( )
2
1
x
yx=
. D.
2
logyx
=
.
Lời giải
Chn B
Câu 5. Nghim của phương trình
1
3
243
x
=
A.
5x =
. B.
5x =
.
C.
1
5
x =
. D.
.
Lời giải
Chn B
5
1
3 33 5
243
xx
x
= = ⇔=
.
Câu 6. Phương trình
( )
3
log 3 2 3x −=
có nghim là
A.
. B.
87x =
. C.
. D.
11
3
x =
.
Lời giải
Chn C
( )
3
29
log 3 2 3 3 2 27
3
x xx =⇔ −= =
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
'AB
bng
5
A.
o
0
. B.
o
60
. C.
o
90
. D.
o
45
.
Lời giải
Chn D
Hai đưng thng
AB
''AB
song song vi nhau, nên
( ) ( )
, ' ' , 45AC A B AC AB BAC= = = °
.
Câu 8. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Mt đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với
đường thẳng còn li.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn li.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song vi nhau.
Lời giải
Chn C
S dụng định lí
.
//
ab
ac
bc
⇒⊥
Câu 9. Trong không gian cho điểm M và đường thẳng d. Có bao nhiêu mặt phẳng qua M và vuông góc
với đường thẳng d?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Lời giải
Chn A
Theo tính chất trong lý thuyết: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông
góc vi một đường thẳng cho trước.
Câu 10. Th tích của khi hp ch nhật có ba kích thước x, y, z
( )
,, 0xyz>
A.
1
3
xyz
. B.
2 22
xyz
. C. xyz. D.
xyz
.
Lời giải
Chn C
Th tích của khi hp ch nhật có ba kích thước x, y, z
( )
,, 0xyz>
xyz.
Câu 11. S nghim của phương trình
2
48
2 16
xx−+
=
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chn D
Ta có
22
48 48 4 2 2
2 16 2 2 4 84 4 40 2
xx xx
xx xx x
−+ −+
=⇔ =⇔−+=⇔−+==
.
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Câu 12. Th tích của khi chóp có diện tích đáy
2
2024Ba=
và chiu cao
ha=
6
A.
3
2024a
. B.
3
2024
3
a
. C.
2
2024
3
a
. D.
2
2024
a
.
Lời giải
Chn B
Ta có
23
1 1 2024
.2024 .
33 3
V Bh a a a= = =
PHN II: TRC NGHIM ĐÚNG SAI (4 CÂU – MI CÂU CÓ 4 Ý)
Câu 13. Hãy nhận xét tính Đúng Sai ca mi nhận định sau:
a)
22
log () log () () ()f x gx f x gx> ⇔>
b)
22
ln ( ) ln ( ) 2 ln ( ) 2 ln ( )f x g x f x gx=⇔=
c) Hàm s
2 .3
xx
y
=
nghch biến trên
d) Vi mi
0, 1xy x>>
thì
log 1
x
y <
Lời giải
a)
22
log () log () () ()f x gx f x gx> ⇔>
Sai vì thiếu điều kiện xác định
Sa li:
22
log () log () () () 0f x gx f x gx> >>
b)
22
ln ( ) ln ( ) 2 ln ( ) 2 ln ( )f x g x f x gx=⇔=
Sai
Sa li:
22
ln ( ) ln ( ) 2ln ( ) 2 ln ( )f x g x f x gx=⇔=
c) Hàm s
2 .3
xx
y
=
nghch biến trên
Đúng
22
2 .3
33
x
x
xx
x
y

= = =


nghch biến trên
d) Vi mi
0, 1xy x>>
thì
log 1
x
y <
Sai
Nếu
1
x >
thì
0 log log log 1
xx x
xy x y y
>>⇒ > <
Nếu
01
x<<
thì
0 log log log 1
xx x
xy x y y>>⇒ < >
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
B
. Cnh bên
SA
vuông góc với
đáy.
M
là trung điểm ca
AC
.
a)
SA BC
b)
()BM SAC
c)
BC
tạo vi mặt phẳng
( )
SAB
một góc có số đo là
0
45
d) Mặt phẳng
( )
SAB
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
Lời giải
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
Đáp án chi tiết
7
a)
() ⇒⊥SA ABC SA BC
b) Vì tam giác
ABC
cân tại B nên
BM AC
BM SA
nên
()BM SAC
c) Vì tam giác
ABC
vuông cân tại B nên
BC AB
BC SA
nên
()BC SAB
nên
BC
tạo
vi mặt phảng
( )
SAB
một góc có số đo là
0
90
d) Ta có:
( ) (
)
( )
( )
( )
( )
SAB SAC SA
AC SA SA ABC
AB SA SA ABC
=
⊥⊥
⊥⊥
(
)
(
)
(
)
, 45SAB SAC BAC
⇒==°
nên d sai
Câu 15. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
là hình vuông cạnh
a
( )
SA ABCD
. Biết
.
a) Góc giữa hai đường thẳng
SA
BC
bng
0
90
.
b) Góc gia đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( )
ABCD
bng
0
45
.
c) Góc gia đường thẳng
SB
và mặt phẳng
bng
0
60
.
d) Nếu gi
α
là góc gia hai mặt phẳng
thì ta có
(
)
00
60 ;160
α
.
Lời giải
a) Đúng
Do
( )
SA ABCD
nên
SA BC
. Vy góc giữa hai đường thẳng
SA
BC
bng
0
90
.
b) Đúng
Do
( )
SA ABCD
tại đim
A
nên nh chiếu ca
SD
lên
( )
ABCD
AD
. Suy ra góc giữa
SD
( )
ABCD
là góc gia
SD
AD
và bng góc
SDA
. Tam giác
SAD
vuông cân tại
A
nên
0
45=SDA
.
8
c) Sai
Gi
O
là tâm của hình vuông
. Khi đó ta có
BO AC
.
Do
( )
SA ABCD
nên
SA BO
.
Vy có
(
)
⇒⊥
BO AC
BO SAC
BO SA
tại
O
nên hình chiếu ca
SB
lên
SO
.
Suy ra góc giữa
SB
( )
SAC
là góc gia
SB
SO
và bng góc
BSO
.
Tam giác
SAD
vuông ở
A
22
2⇒= + =
SD SA AD a
.
Tam giác
SAB
vuông ở
A
22
2⇒= + =SB SA AB a
.
Tam giác
ABD
vuông ở
A
22
2⇒= + =BD AB AD a
.
Nên suy ra tam giác
DSB
tam giác đu, vì vy
SO
là đưng cao đng thi đường phân giác
nên
0
30
=BSO
.
d) Sai
Ta có
( )
⇒⊥BD SAC BD SC
K
BI SC
,
I SC
Suy ra
DI SC
.
Vy có
( ) ( )
( )
(
)
,
,
∩=
⊂⊥
⊂⊥
SBC SCD SC
BI SBC BI SC
DI SDC DI SC
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
bng góc giữa hai đường thẳng
BI
DI
.
Tam giác
SDC
vuông ở
D
,
DI
là đưng cao
( )
2 2 2 22 2
1 1 1 1 13 2 6
.
3
2
3
2
= + = += = =
aa
DI
DI DS DC a a
a
Tương tự cũng tính được
6
3
=
a
BI
.
Tam giác
IBD
cân
I
,
O
là trung điểm
DB
( )
0
3
sin 60 D 120 , D 60
2
= = = °⇒ = °⇒ =
OD
IO BD OID OID BI IB I
ID
.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với
đáy. Gọi
M
là trung điểm
SB
,
N
là điểm thuộc cnh
SD
sao cho
2SN ND=
.
a. Th tích khối chóp
.S ABCD
bng
3
a
.
b. Th tích khối chóp
bằng thể tích khối chóp
.S BCD
.
c. Th tích khối chóp
.S AMC
bng
1
3
th tích khối chóp
.
S ABCD
.
d. Th tích
V
ca khối tứ din
ACMN
bng
3
12
a
.
Lời giải
9
a. Sai.
Ta có:
3
.
1
.
33
= =
S ABCD ABCD
a
V SA S
.
b. Đúng.
là hình vuông nên
..∆∆
=⇒=
ABC BCD S ABC S BCD
SS VV
.
c. Sai.
Ta có:
.
. ..
.
1 11
2 24
==⇒= =
S AMC
S AMC S ABC S ABCD
S ABC
V
SM
V VV
V SB
.
d. Đúng.
Ta có:
3
.
1
.
33
= =
S ABCD ABCD
a
V SA S
.
( )
( )
11
,
3 33
ND a
d N ABCD SA
SD
=⇒==
.
Do
( )
( )
11
,
2 22
MB a
d M ABCD SA
SB
=⇒==
.
. .. ..ACMN S ABCD S AMN S CMN M ABC N ADC
VV VVV V
= −−
Mặt khác
3
.. .
1
26
S ABD S BCD S ABCD
a
VV V= = =
.
.
.
12 1
..
23 3
S AMN
S ABD
V
SM SN
V SB SD
= = =
33
..
11
.
3 3 6 18
⇒= ==
S AMN S ABD
aa
VV
.
.
.
12 1
..
23 3
S CMN
S BCD
V
SM SN
V SB SD
= = =
33
..
11
.
3 3 6 18
S CMN S BCD
aa
VV⇒= ==
.
( )
( )
3
2
.
1 11
, . ..
3 3 2 2 12
M ABC ABC
aa
V d M ABCD S a= = =
.
( )
( )
3
2
.
1 11
, . ..
3 3 3 2 18
N ADC ADC
aa
V d N ABCD S a= = =
.
Vy
33333 3
3 18 18 12 18 12
ACMN
aaaaa a
V
=−−−−=
.
10
PHN III: TRC NGHIM TR LI NGN (6 CÂU)
Câu 17. địa phương n, người ta tính toán thấy rằng: nếu diện tích khai thác rừng hàng năm không
đổi như hiện nay thì sau
60
năm nữa diện tích rừng s hết, nhưng trên thực tế thì diện tích khai
thác rừng tăng trung bình hàng năm là
5% /
năm. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa diện tích rừng s
b khai thác hết? Gi thiết trong quá trình khai thác, rừng không được trồng thêm, diện tích
rừng tự sinh ra và mất đi (do không khai thác) là không đáng kể.
S năm để khai thác hết diện tích rừng là………………..
Lời giải
Gi
S
là diện tích rừng khai thác hàng năm theo dự kiến. Ta có tổng diện tích rừng là
60
S
.
Trên thực tế diện tích rừng khai thác tăng
5% /
năm nên diện tích rừng đã khai thác trong năm
th
n
1
1 0, 0()5
+
n
S
.
Tng diện tích rừng đã khai thác sau năm thứ
n
12 1
( )1
( ) ( ) ... (
5
1 0,05
1 0,05 1 )0,05 1 0,05
0,0
+
++ =
+
++ +
n
n
SS S S S
Sau
n
năm khai thác hết nếu:
1
,05
( )1
S (1 ) 1 3 (1 ) 4 log 4 28,41
1 0,05
60 ,05 ,05
0,05
n
nn
S n
−= = =
+
=
Vy sau
29
năm diện tích rừng s b khai thác hết.
Câu 18. S ca b nhiễm virus Covid-19 một quốc gia sau
t
ngày là
( )
Pt
và được tính bởi công thức
( )
( )
0
1
.e
=
rt
Pt X
, trong đó
X
s ca b nhiễm virus trong ngày thống kê đầu tiên,
0
r
h s
lây nhiễm. Hỏi ngày thứ 20 có bao nhiêu ca b lây nhiễm virus? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Biết rằng trong ngày đầu tiên thống kê có 253 ca b nhim bệnh, ngày thứ 10 có 2024 ca b lây
nhiễm và trong suốt quá trình thống kê h s lây nhiễm là không đổi?
Ngày thứ 20 s ca b lây nhiễm virus là………………….
Lời giải
Theo gi thiết ta có
( )
1 253= =PX
.
Ngày thứ 10 có 2024 ca nên
( )
00
99
0
ln 8
10 .e 2024 253.e
9
= = ⇔=
rr
PX r
.
Vậy ngày thứ 20 s ca nhim bnh là
( )
19ln8
9
20 253.e 20401.= P
Câu 19. Một nhà sử học đến du lch Đại kim tự tháp Giza (Ai Cp). Hướng dn viên du lch cung cp
thông tin về Đại kim tự tháp này có dạng hình chóp tứ giác đều, vi chiu cao
146,6m
và độ
nghiêng ca nó là
0
51 50'40''
(tc là s đo góc phng nh diện tạo bi mặt bên và mặt đáy).
Nhà s học rất muốn thông tin chi tiết hơn nữa v góc phng nh din to bi hai mặt bên k
nhau ca Đại kim tự tháp. Hãy giúp nhà sử học này tính số đo của góc phng nh din trên?
Số đo của góc phẳng nhị diện là…………………
Lời giải
11
+ Gọi hình chóp tứ giác đều là
.S ABCD
như hình vẽ,
,
O AC BD M=
là trung điểm của
AB
Khi đó góc nh din to bi mặt bên
( )
SAB
và mặt đáy
( )
ABCD
[ ]
,,S AB O
.
Ta có
SM AB
OM AB
, suy ra
SMO
là góc phng nh din
[ ]
,,S AB O
.
Xét tam giác
SMO
ta có
2
tan 2 230,36( )
tan
S
SMO
S
SO O
BC
O
M
OM m
M
O
= ⇒= =
+ Tìm số đo của góc phẳng nhị diện hai mặt bên, tức là số đo của góc phẳng nhị diện
[
]
,,
ASBC
K
AI SB
, li có
SB AC
(vì
( )
AC SBD
) từ đó suy ra
SB CI
.
Vy góc phng nh din
[ ]
,,ASBC
là góc
AIC
.
Hai tam giác
SAB SBC∆=
suy ra hai đường cao
AI CI=
, tam giác
IAC
cân tại I.
Đặt
230,36; 146,6ah= =
Ta có
2
22 2
2
2
22
aa
AC a OA SA SO OA h= = ⇒= + = +
;
2
2 22
4
a
SM SO OM h= +=+
Trong tam giác cân SAB ta có
2
2
2
2
.
11 .
4
..
22
2
SAB
a
ha
SM AB
S AI SB SM AB AI
SB
a
h
+
= = ⇒= =
+
( )
( )
22
22
22
22 2 2
22
22
2
22
4
22
22
cos
4
2. 4
2.
22
ha
aa
ha
AI CI AC a
AIC
ha
AI CI h a
a
ha

+


+
+−

= = =
+
+
+
, thay số
230,36; 146,6ah= =
Ta suy ra được
0
112 26'16''AIC
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
,3AB a BC a= =
. Hình chiếu
vuông góc của
S
trên mặt đáy là trung điểm
H
của cạnh
AC
. Biết
2SB a=
.
Khoảng cách từ điểm
H
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng:………….
Lời giải
M
O
B
D
A
C
S
I
12
Dựng
HI AB
.
Ta có:
( )
AB IH
AB SIH
AB SH
⇒⊥
( )
( )
SIH SAB SI∩=
.
Dựng
HK SI
.
Ta có :
( )
HK AB
HK SAB
HK SI
⇒⊥
.
Vậy
( )
( )
,d H SAB HK=
.
Do
//HI BC
nên dễ dàng chỉ ra được
I
trung điểm của
AB
3
22
BC a
IH = =
,
22
AB a
IA IB
= = =
.
Ta có
AB SI
nên
2
22 2
7
2
42
aa
SI SB IB a= = −=
.
Do
SH IH
nên xét tam giác vuông
SIH
có:
22
22
73
44
aa
SH SI IH a
= = −=
;
3
.
. 21
2
7
7
2
a
a
SH HI a
HK
SI
a
= = =
.
Do vậy, ta có
( )
( )
21
,
7
a
d H SAB =
.
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều,
( )
SA ABC
. Mặt phẳng
( )
SBC
cách
A
một khoảng bng
a
và hp vi mặt phẳng
( )
ABC
góc
0
30
.
Th tích của khi chóp
.S ABC
bng:……………………………….
Lời giải
I
H
B
C
A
S
K
13
Gi
I
là trung điểm ca
BC
, khi đó góc giữa mp
( )
SBC
và mp
( )
ABC
0
30SIA
=
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SI
suy ra
( )
( )
,d A SBC AH a= =
.
Xét tam giác
AHI
vuông tại
H
suy ra
0
2
sin 30
AH
AI a= =
.
Gi s tam giác đu
ABC
có cnh bng
x
, mà
AI
là đường cao nên:
34
2
2
3
xa
ax
= ⇒=
.
Diện tích tam giác đều
ABC
2
2
4 34 3
.
43
3
ABC
aa
S

= =


.
Xét tam giác
SAI
vuông tại
A
suy ra
0
2
.tan 30
3
a
SA AI= =
.
Vy
23
.
1 14 32 8
.. . .
3 33 9
3
S ABC ABC
a aa
V S SA= = =
.
Câu 22. Ông An mun làm mt b cá hình hộp ch nhật không nắp bằng kính có thể tích là
3
2m
và có
chiều cao không đổi là
0,5
m
(gi s các mép nối là không đáng kể). Giá của kính làm b
150000
đồng
2
/m
. Chi phí mua kính để làm b cá ít nhất là ……………………………đồng.
Lời giải
Gi
()xm
là độ dài 1 cnh của đáy.
Diện tích đáy ca b cá là
( )
2
2
4
0,5
Sm= =
. Suy ra độ dài cnh còn li của đáy là
( )
4
m
x
.
Để chi phí mua kính làm bể thp nht thì tng din tích các mt ca hình hp là nh nht. Tng
diện tích các mặt là
( )
2
44
0,5. .2 .0,5.2 4 4Sx x m
xx
= + +=+ +
.
( )
2
2
22
2. 8xx
xx

=+− +


2
2
88
x
x

= +≥


Vy
S
nh nhất bằng
( )
2
8 m
2
2xx
x
= ⇔=
Chi phí mua kính ít nhất là
8.150000 1200000=
đồng.
Đáp án:
1200000
đồng.
H
30
o
I
S
C
B
A
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ S 09 – THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
,0ab>
.;
,
αβ
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
. ..ab a b
α
αα
=
B.
a
a
a
α
αβ
β
=
.
C.
( )
1
aa
α
α
β
β
=
,
0
β
. D.
( )
.a b ab
αβ
αβ
+
=
.
Câu 2. Cho
0a >
1a
. Tính giá tr ca biu thc
( )
3
log .
a
P aa
=
A.
1
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
3
.
Câu 3. Tp nghim
S
của phương trình
( )
3
log 1 2.x −=
A.
{
}
10
S
=
. B.
S =
. C.
{ }
7S =
. D.
{ }
6S =
Câu 4. Nghim ca bất phương trình
2
3 243
x
>
là:
A.
2
x >
. B.
3x >
. C.
5
2
x
>
. D.
5
2
x <
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình chữ nht,
( )
SA ABCD
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
BC SB
. B.
BC SA
. C.
BC SD
. D.
SA BD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
,
SA SB SC SD
= =
. Chn khng đnh đúng.
A.
( ) ( )
SBD ABCD
. B.
( ) ( )
SAC ABCD
. C.
( )
SO ABCD
. D.
( ) ( )
SAD SAB
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
, các cạnh bên đều bng nhau. Gi
M
là
trung điểm cnh
BC
. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
là góc
A.
SOM
. B.
SCO
. C.
SBO
. D.
SMO
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
B
,
SA
vuông góc với mt phẳng đáy.Gi
,HK
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
,
SB SC
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
A.
AK
. B.
AC
. C.
AB
. D.
AH
.
Câu 9. S tăng trưng ca mt loi vi khun ước tính theo công thức
.,
rt
S Ae=
trong đó
A
là s ng
vi khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưng
( )
0,r >
t
là thời gian tăng trưởng. Biết rng s ng
vi khuẩn ban đầu
100
con và sau
5
gi
300
con. Hỏi sau bao lâu thì số ng vi khun
tăng gấp
10
ln?
A.
5
log 3
t =
gi. B.
3
log 5
t =
gi. C.
5ln 3
ln10
t =
gi. D.
3ln 5
ln10
t =
gi.
Câu 10. Nếu ngày 20 10 2023, Hoa dùng số tiền 500 000 000 đồng để gi tiết kim vi lãi sut
6%/ năm cho hạn một tháng thì ngày 20 11 2024, tng s tiền Hoa nhận được là bao
nhiêu?
A. 530 000 000 đồng. B. 533 493 100 đồng.
C. 1 066 464 130 đồng. D. 500 000 000 đồng.
2
Câu 11. Cho biết kim t tháp Memphis ti bang Tennessee (M) dạng hình chóp tứ giác đu vi chiu
cao
98 m
và cạnh đáy
180 m
. Tính tan của góc hợp bi cnh bên và mặt đáy của kim t tháp.
A.
49 3
90
. B.
49 2
90
. C.
49 2
45
. D.
49 3
45
.
Câu 12. Một gia đình cần xây một b nước hình hộp ch nhật để cha
3
10 m
nước. Biết mặt đáy có
kích thước chiều dài
2,5
m
và chiu rng
2 m
. Tính chiu cao ca b nước.
A.
3
hm=
. B.
. C.
1, 5hm=
. D.
2
hm
=
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho
0a >
,
1a
.
a) Đồ th hàm s
x
ya=
luôn đi qua điểm
( )
1; 0
.
b) Đồ th hàm s
log
a
yx=
luôn đi qua điểm
( )
1; 0
.
c) Tập xác định ca hàm s
log
a
yx=
khong
( )
;−∞ +∞
.
d) Giá trị của biểu thức
2
4log 5
a
a
bng
75
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên
BC
(tham kho
hình vẽ ).
a) Đưng thng
BC
vuông góc với mt phng
.
b) Tam giác
SAH
vuông tại
H
.
c) T diện
.S ABC
có hai mặt là tam giác vuông.
d) Đưng thng
AH
vuông góc với
BC
.
Câu 15. S ng ca loi vi khun.
A
. trong mt phòng thí nghim được tính theo công thức
( ) (0).2
t
St S=
, trong đó
(0)S
là s ng vi khn
A
lúc ban đu,
()St
là s ng vi khun
A
sau
t
phút. Biết sau
4
phút thì số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là
250
nghìn con.
a) Sau
6
phút số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là
1
triu con.
b) Sau
7
phút số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là
2
triu con.
c) Sau
8
phút số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là
3
triu con.
d) S ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là gim dn theo thi gian.
3
Câu 16. Ngưi ta cn làm mt b cá dạng hình hộp ch nhật không nắp, hai kích thước của đáy lần lượt
0,5 m
1
m
.
a) Nếu tổng diện tích bn mặt xung quanh của b
2
3 m
thì dung tích của b
3
0,5 m
b) Ban đầu b chưa có nước, người ta đặt mt cái vòi chảy nước vào trong b vi tốc độ chảy là
25
lít mỗi phút. Sau khoảng thi gian
8
phút thì nước trong b s dâng cao
0,5 m
.
c) Ban đu b chưa có nước, người ta đt mt cái vòi chảy nước vào trong b vi tc đ chy
10
lít mỗi phút. Sau khoảng thi gian
15
phút thì nước trong b s dâng cao
0,5 m
.
d) Để trang trí ngưi ta đặt vào đấy một quả cu thủy tinh bán kính
5cm
. Sau đó đổ đầy bể
300
lit nưc thì chiu cao ca b cá là
60,10 cm
( làm tròn đến ch s thp phân th 2).
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho
x
,
y
,
z
là các s thc tha mãn
2 3 6.
xy z
= =
nh giá tr ca biu thc
.M xy yz xz=++
Câu 18. Trong m 2024, diện tích rng trng mi ca tnh
A
600 ha
. Gi s diện tích rng trng
mi ca tnh
A
mi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện tích rng trng mi ca năm lin
trưc. K t sau năm 2024, năm nào dưới đây năm đầu tiên tnh
A
din tích rng trng
mới trong năm đó đạt trên
1000 ha
?
Câu 19. Bất phương trình
21
3
37
log log 0
3
x
x


+

có tập nghim là
(
]
;ab
. Tính giá tr
3P ab=
.
Câu 20. Kim t tháp Kheops Ai Cp dạng hình chóp tứ giác đều cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét. Hãy tính góc tạo bi mt bên và mặt đáy của kim t tháp.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
là hình thoi cạnh
7
,
SA SB SC= =
,
SC
to với đáy một
góc
60°
,
60ABC = °
. Tính khong cách giữa hai đường thng
,AC SD
.
Câu 22. Cho t diện đều
có cạnh bng
22
. Gi
M
,
N
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
ABD
,
ABC
E
điểm đi xng vi
B
qua điểm
D
. Mt phng
( )
MNE
chia khi t diện
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
A
có thể tích
V
. Tính
V
.
------------HT----------
4
BNG ĐÁP ÁN
PHN I
1D
2D
3A
4C
5C
6A
7D
8D
9A
10B
11B
12D
PHN II
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
a)S
a)Đ
a)Đ
a)Đ
b)Đ
b)S
b)Đ
b)S
c)S
c)Đ
c)S
c)S
d)S
d)Đ
d)S
d)Đ
PHN III
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
0
1000
4
46
1,5
0,9
LI GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho
,0
ab>
.;
,
αβ
. Mệnh đề nào sau đây sai?
B.
(
)
. ..
ab a b
α
αα
=
B.
a
a
a
α
αβ
β
=
.
C.
(
)
1
aa
α
α
β
β
=
,
0
β
. D.
( )
.
a b ab
αβ
αβ
+
=
.
Li gii
Chn D
Vi
,0ab>
,
αβ
ta có khẳng định
( )
.a b ab
αβ
αβ
+
=
sai, các khẳng định còn lại đúng.
Câu 2. Cho
0a >
1a
. Tính giá tr ca biu thc
( )
3
log .
a
P aa=
A.
1
3
. B.
3
. C.
4
. D.
4
3
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
14
3
33
4
log . log . log
3
aaa
a a aa a

= = =


.
Câu 3. Tp nghim
S
của phương trình
( )
3
log 1 2.x −=
A.
{ }
10S =
. B.
S =
. C.
{ }
7S =
. D.
{ }
6S =
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
3
log 1 2 1 9 10x xx = −= =
.
Câu 4. Nghim ca bất phương trình
2
3 243
x
>
là:
A.
2x >
. B.
3x >
. C.
5
2
x >
. D.
5
2
x <
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2 25
5
3 243 3 3 2 5
2
xx
xx> > >⇔>
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình chữ nht,
( )
SA ABCD
. Mệnh đề nào sau đây
sai?
5
A.
BC SB
. B.
BC SA
. C.
BC SD
. D.
SA BD
.
Li gii
Chn C
Ta có
//BC AD
nên
BC
không vuông góc với
SD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
,
SA SB SC SD= =
. Chn khng đnh đúng.
A.
( ) ( )
SBD ABCD
. B.
( ) ( )
SAC ABCD
.
C.
(
)
SO ABCD
. D.
( )
( )
SAD SAB
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
,AC BD AC SO AC SBD ⊥⇒
. Do
( )
AC ABCD
nên
( ) ( )
ABCD SBD
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
, các cạnh bên đều bng nhau. Gi
M
là
trung điểm cnh
BC
. Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
là góc
A.
SOM
. B.
SCO
. C.
SBO
. D.
SMO
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
SBC ABCD BC∩=
.
Hai tam giác
SBC
OBC
cân đáy
BC
nên
,SM BC OM BC⊥⊥
.
Góc giữa hai mt phng
( )
SBC
( )
ABCD
là góc giữa
,SM OM
hay chính là
SMO
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông ti
B
,
SA
vuông góc với mt phẳng đáy.Gi
,HK
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SB SC
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
A.
AK
. B.
AC
. C.
AB
. D.
AH
.
C
A
B
D
S
O
D
S
A
C
B
M
O
B
S
A
C
D
6
Li gii
Chn D
Ta có
( )
,BC SA BC AB BC SAB BC AH ⇒⊥ ⇒⊥
. Lại có
AH SB
nên
(
)
AH SBC
ti
H
. Vậy
(
)
( )
,
d A SBC AH=
.
Câu 9. S tăng trưng ca mt loi vi khun ước tính theo công thức
.,
rt
S Ae
=
trong đó
A
là s ng
vi khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưng
( )
0,r >
t
là thời gian tăng trưởng. Biết rng s ng
vi khuẩn ban đầu
100
con và sau
5
gi
300
con. Hỏi sau bao lâu thì số ng vi khun
tăng gấp
10
ln?
A.
5
log 3
t =
gi. B.
3
log 5
t =
gi. C.
5ln 3
ln10
t =
gi. D.
3ln 5
ln10
t =
gi.
Li gii
Chn A
Thay các dữ kiện ta có phương trình
5
ln 3
300 100. .
5
r
er= ⇒=
Để s ng vi khuẩn tăng
10
ln (tc
1000
con), ta có
ln3
5
5
1000 100. .
log 3
t
et= ⇒=
Câu 10. Nếu ngày 20 10 2023, Hoa dùng số tiền 500 000 000 đồng để gi tiết kim vi lãi sut
6%/ năm cho hạn một tháng thì ngày 20 11 2024, tng s tiền Hoa nhận được là bao
nhiêu?
A. 530 000 000 đồng. B. 533 493 100 đồng.
C. 1 066 464 130 đồng. D. 500 000 000 đồng.
Li gii
Chn B
Khon tin gc:
500 000 000P =
đồng
Lãi sut hằng năm:
6%r =
S lần rút lãi trong 1 năm:
12n =
S kì hạn:
13N =
Tng s tiền cô Hoa nhận được là:
13
6%
1 500 000 000 1 533493100
12
N
r
AP
n

=+= + =


đồng
Câu 11. Cho biết kim t tháp Memphis ti bang Tennessee (M) dạng hình chóp tứ giác đu vi chiu
cao
98 m
và cạnh đáy
180 m
. Tính tan của góc hợp bi cnh bên và mặt đáy của kim t tháp.
S
C
A
B
K
H
7
A.
49 3
90
. B.
49 2
90
. C.
49 2
45
. D.
49 3
45
.
Li gii
Chn B
Xét hình chóp đều
.
S ABCD
O
tâm hình vuông
. Suy ra
( )
SO ABCD
. Dẫn đến
góc hp bi cnh bên và mặt đáy là góc
.SAO
α
=
Ta có
98 49 2
tan .
90
90 2
SO
AO
α
= = =
Câu 12. Một gia đình cần xây một b nước hình hộp ch nhật để cha
3
10 m
nước. Biết mặt đáy có
kích thước chiều dài
2,5 m
và chiu rng
2
m
. Tính chiu cao ca b nước.
A.
3hm=
. B.
. C.
1, 5hm=
. D.
2hm=
.
Li gii
Chn D
Gi chiu cao ca b nước là
h
.
Th tích ca b nước là:
( ) ( )
2,5 .2. 10 2V h hm= = ⇒=
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho
0a >
,
1a
.
a) Đồ th hàm s
x
ya=
luôn đi qua điểm
( )
1; 0
.
b) Đồ th hàm s
log
a
yx=
luôn đi qua điểm
( )
1; 0
.
h
2 m
2,5m
8
c) Tập xác định ca hàm s
log
a
yx=
khong
( )
;−∞ +∞
.
d) Giá trị của biểu thức
2
4log 5
a
a
bng
75
.
Li gii
a) Sai: Đồ th hàm s
x
ya
=
luôn đi qua điểm
( )
1; a
.
b) Đúng: Khi
1x
=
ta có
log 1 0
a
=
.
c) Sai: Tập xác định ca hàm s
log
a
yx=
khong
( )
0; +∞
.
d) Sai: Ta có
2
2
4log 5
2log 5 log ( 5 )
5
a aa
a aa
= = =
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABC
()
SA ABC
H
là hình chiếu vuông góc của
S
lên
BC
(tham kho
hình vẽ ).
a) Đưng thng
BC
vuông góc với mt phng
.
b) Tam giác
SAH
vuông tại
H
.
c) T diện
.S ABC
có hai mặt là tam giác vuông.
d) Đưng thng
AH
vuông góc với
BC
.
Li gii
a) Đúng. Ta có:
()SA ABC SA BC ⇒⊥
()SH BC BC SAH
⊥⇒
.
b) Sai. Do
()
SA ABC SA AH ⇒⊥
nên tam giác
SAH
vuông tại
A
.
c) Đúng. Ta có
()SA ABC SA AB ⇒⊥
SA AC
. Vậy ta có hai tam giác vuông tại
A
SAB
SAC
, cũng là hai mặt bên ca t diện.
d) Đúng. Do
()BC SAH
nên
AH BC
.
Câu 15. S ng ca loi vi khun.
A
. trong mt phòng thí nghim được tính theo công thức
( ) (0).2
t
St S=
, trong đó
(0)S
là s ng vi khn
A
lúc ban đu,
()St
là s ng vi khun
A
sau
t
phút. Biết sau
4
phút thì số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là
250
nghìn con.
a) Sau
6
phút số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là
1
triu con.
b) Sau
7
phút số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là
2
triu con.
c) Sau
8
phút số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là
3
triu con.
d) S ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là gim dn theo thi gian.
Li gii
Ta có:
4
4
(4)
(4) (0).2 (0)
2
S
SS S= ⇒=
.
Gi thời gian để s ng vi khun
A
trong phòng thí nghiệm có
1
triu con là
t
phút
4
250000
(0).2 1000000 .2 1000000 6
2
tt
St= = ⇔=
.
a) Vậy sau 6 phút số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là
1
triu con nên a) đúng.
b) Vậy sau 7 phút số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là
2
triu con nên b) đúng.
c) Vậy sau 8 phút số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là
4
triu con nên c) sai.
d) Số ng vi khun
A
trong phòng thí nghim là tăng dần theo thời gian nên d) sai.
Câu 16. Ngưi ta cn làm mt b cá dạng hình hộp ch nhật không nắp, hai kích thước của đáy lần lượt
0,5 m
1 m
.
9
a) Nếu tổng diện tích bn mặt xung quanh của b
2
3 m
thì dung tích của b
3
0,5 m
b) Ban đầu b chưa có nước, người ta đặt mt cái vòi chảy nước vào trong b vi tốc độ chảy là
25
lít mỗi phút. Sau khoảng thi gian
8
phút thì nước trong b s dâng cao
0,5 m
.
c) Ban đu b chưa có nước, người ta đt mt cái vòi chảy nước vào trong b vi tc đ chy
10
lít mỗi phút. Sau khoảng thi gian
15
phút thì nước trong b s dâng cao
0,5 m
.
d) Để trang trí ngưi ta đặt vào đấy một quả cu thủy tinh bán kính
5cm
. Sau đó đổ đầy bể
300
lit nưc thì chiu cao ca b cá là
60,10
cm
( làm tròn đến ch s thp phân th 2).
Li gii
a) Gi
x
là chiu cao ca b cần xây (
0x >
).
Tổng diện tích bn mặt xung quanh của b là:
( ) ( )
.0,5 .2 .1 .2 3xx+=
1
x⇒=
.
Th tích ca b là:
3
1.1.0,5 0,5
Vm= =
. Vậy a) đúng.
b) Th tích nước cn chảy vào bể khi nước trong b dâng cao
0,5
mét là
( )
3
0,5.1.0,5 0,25
Vm= =
.
( )
3
0,25 250m =
lít.
Vậy thời gian để nước chảy vào bể dâng cao
0,5
mét là
250
10
25
=
phút. Vậy b) sai
c) Th tích nước cn chảy vào bể khi nước trong b dâng cao
0,5
mét là
( )
3
0,5.1.0,5 0,25Vm
= =
.
( )
3
0,25 250m
=
lít.
Vậy thời gian để nước chảy vào bể dâng cao
0,5
mét là
250
25
10
=
phút. Vậy c) sai.
d)
33
300 300 300.000l dm cm= =
Th tích khi cu thủy tinh là
3
1
4 500
33
VR
π
π
= =
.
Th tích b cá là
2
500
300.000
3
V
π
= +
.
Chiu cao b cá là
2
60,10
50.100
V
h cm=
. Vậy d) đúng.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho
x
,
y
,
z
là các s thc tha mãn
2 3 6.
xy z
= =
Tính giá tr ca biu thc
M xy yz xz=++
Li gii
Đặt
236
xy z
t
= = =
vi
0.t >
2
3
6
2
log
3 log .
log
6
x
y
z
t
xt
ty t
zt
t
=
=
=⇒=


=
=
Mt khác:
32
6
32
32
log .log
11 1
log
11
log 6 log 3 log 2 log log
log log
t tt
tt
t
tt
tt
= = = =
++
+
.
32 36 62
log .log log .log log .logM xy yz xz t t t t t t=++=
( )
32 3 2 6
log .log log log .logtt t t t= −+
( )
32
32 3 2
32
log .log
log .log log log . 0.
log log
tt
tt t t
tt
= −+ =
+
Câu 18. Trong m 2024, diện tích rng trng mi ca tnh
A
600 ha
. Gi s diện tích rng trng
mi ca tnh
A
mi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện tích rng trng mi ca năm lin
trưc. K t sau năm 2024, năm nào dưới đây năm đầu tiên tnh
A
din tích rng trng
mới trong năm đó đạt trên
1000 ha
?
Li gii
10
Din tích rng trng mi của năm
2024 1+
:
( )
1
600 1 6%
+
.
Din tích rng trng mi của năm
2024 2+
là:
( )
2
600 1 6%+
.
Din tích rng trng mi của năm
2024 n+
:
( )
600 1 6%
n
+
.
Ta có:
( ) ( )
( )
1 6%
55
600 1 6% 1000 1 6% log 8,76
33
nn
n
+
+>+>>
Như vậy kể t năm 2024 thì năm 2033 là năm đầu tiên diện tích rng trng mới đạt trên
1000 ha
.
Câu 19. Bất phương trình
21
3
37
log log 0
3
x
x


+

có tập nghim là
(
]
;ab
. Tính giá tr
3
P ab=
.
Li gii
21
3
37
log log 0
3
x
x


+

1
3
1
3
37
0
3
37
log 0
3
37
log 1
3
x
x
x
x
x
x
>
+
⇔>
+
+
37
0
3
37
1
3
3 71
33
x
x
x
x
x
x
>
+
⇔<
+
+
37
0
3
3 71
33
x
x
x
x
>
+
+
( )
( )
37
0
3
83
0
33
x
x
x
x
>
+
+
( )
(
]
7
;3 ;
7
3
;3
3
3; 3
x
x
x

−∞ +


⇔∈


∈−
.
Suy ra
7
3
a
=
;
3b =
.
Vậy
7
3 3. 3 4
3
P ab= = −=
.
Câu 20. Kim t tháp Kheops Ai Cp dạng hình chóp tứ giác đều cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét. Hãy tính góc tạo bi mt bên và mặt đáy của kim t tháp.
Li gii
Gọi I là trung điểm BC. Suy ra :
SI BC
HI BC
Góc giữa hai mt phng
(
)
SBC
( )
ABCD
SIH
Ta có:
131
2
AB
HI = =
(m)
Xét
ΔSHI
vuông tại H ta có:
0
18578
tan 46
131
SH
SIH SIH
HI
== ⇒≈
Vậy góc giữa mt bên và mặt đáy của kim t tháp là khong
0
46
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
là hình thoi cạnh
7
,
SA SB SC= =
,
SC
to với đáy một
góc
60°
,
60ABC = °
. Tính khong cách giữa hai đường thng
,AC SD
.
Li gii
11
Gi
H
là trng tâm ca tam giác
ABC
, Vì
ABC
đều và
SA SB SC= =
nên
(
)
SH ABC
Lại có
( )
(
)
( )
( )
; 60
SC ABCD C
SC ABCD SCH
SH ABCD
∩=
⇒==°
T
D
dựng
//
DI AC
ct
AB
ti
I
( )
//AC SDI
( ) ( )
( )
( )
( )
;; ;d AC SD d AC SDI d O SDI⇒= =
Mt khác
( )
(
)
( )
(
)
( )
(
)
( )
( )
;
33
;;
44
;
d O SDI
OD
d O SDI d H SDI
HD
d H SDI
==⇒=
.
AC DH HD ID⇒⊥
, mà
( )
SH ID ID SHD⊥⇒⊥
T
H
dựng
( ) ( )
( )
;HF SD HF SDI d H SDI HF⊥⇒ =
.
Ta có
21 2 21
2 33
EC HC EC= ⇒= =
Trong tam giác
SHC
tan 60SH HC a= °=
4 4 21 2 21
3 32 3
HD HO OD OD=+= = =
Trong tam giác
SHD
22
222
1111 37
2
4.7
7 4. 7
HF
HF SH HD
= + = + =⇒=
( )
327 7 3
; . 1, 5
47 2
d AC SD⇒===
Câu 22. Cho t diện đều
có cạnh bng
22
. Gi
M
,
N
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
ABD
,
ABC
E
điểm đi xng vi
B
qua điểm
D
. Mt phng
( )
MNE
chia khi t diện
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
A
có thể tích
V
. Tính
V
.
Li gii
60
°
60
°
O
H
A
B
C
D
S
I
E
F
12
Th tích khi t diện đều cnh
22
là:
8
3
.
Gi
P ME AD=
;
T ME AB=
. Trong mt phng
( )
ABC
đường thng
TN
ct
AC
,
BC
ln
t ti
Q
,
F
. Khi đó mặt phng
( )
MNE
chia khi t diện đã cho phần cha đnh
A
là t diện
ATPQ
.
Gi
I
là trung điểm
BD
. Xét
AID
ta có:
.. 1
ED MI PA
EI MA PD
=
nh lý Menelaus)
3
PA
PD
⇒=
.
Tương tự ta có:
3
QA
QC
=
Xét
AIB
ta có:
.. 1
EI TB MA
EB TA MI
=
2
3
TB
TA
⇔=
.
Mặt khác ta có:
3 3 3 27
. . ..
5 4 4 80
ATPQ
ABCD
V
AT AP AQ
V AB AD AC
= = =
( )
3
22 2
27 9
. 0,9
80 12 10
ATPQ
V⇒= ==
.
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ S 10 – THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho biu thc
3
Px=
, vi
0
x
>
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
2
Px
=
. B.
3
Px=
. C.
3
4
Px=
. D.
Px=
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
3
log (3 1)
yx= +
A.
B.
1
;
3

+∞

C.
1
; \ {0}
3

+∞


D.
1
;
3

+∞


Câu 3. Nghiệm của phương trình
( )
5
log 3 2x =
A.
25x =
. B.
32
3
x =
. C.
32x =
. D.
.
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
22
22
55
x
 
 
 
A.
[
)
4; +∞
. B.
(
]
;4−∞
. C.
( )
4; +∞
. D.
( )
;4
−∞
.
Câu 5. Trong không gian cho đưng thng
và điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đưng thng vuông góc
vi
?
A.
1
. B.
3
. C. Vô s. D.
2
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
2SA a=
SA
vuông góc mt phng
đáy. Góc giữa cnh bên
SC
với đáy bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
(
)
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
, kết luận nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
SAC SBC
. B.
( ) (
)
SAB ABC
. C.
( ) ( )
SAC ABC
. D.
( ) ( )
SAB SBC
.
Câu 8. Cho hình hộp ch nht
.ABCD A B C D
′′′′
. Khong cách gia hai mt phng
( )
ABCD
( )
ABCD
′′′′
bng
A.
AC
. B.
AB
. C.
AD
. D.
AA
.
Câu 9. Quá trình nuôi cấy vi khuẩn tuân theo quy luật tăng trưởng tự do. Khi đó, nếu gọi
0
N
là số lượng
vi khuẩn ban đầu và
()Nt
là số lượng vi khuẩn sau
t
giờ thì ta có:
0
()
rt
Nt N e
=
trong đó
r
tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn mỗi giờ. Giả sử ban đầu có 500 con vi khuẩn và sau 1 giờ tăng lên 800
con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn lên đến 1 triệu con.
A.
14, 7
. B.
14,5
. C.
14, 6
. D.
14,8
.
Câu 10. Một người gi ngân hàng
100
triu đồng, kì hạn
1
năm, thể thc lãi kép, vi lãi sut
7,2%
. Hi
nếu không rút tin ra và lãi suất không thay đổi thì ti thiểu sau bao nhiêu năm người gi có đưc
165
triệu đồng? Biết rng nếu rút trước kì hạn thì không được tính lãi trong kì hạn đó.
A.
9
năm. B.
6
năm. C.
8
năm. D.
7
năm.
Câu 11. Kim t tháp kính Louvre một kim t tháp được xây bằng kính và kim loi nm gia sân
Napoléon ca bảo tàng Louvre, Paris. Toàn b kim t tháp được xây bằng kính cùng các khp
ni kim loi, cao 20,6 m với đáy hình vuông mỗi cnh 35 m. Trong mt s kin ngh thut, ban
t chc muốn căng một sợi dây từ tâm ca sàn nhà đến bn mt bên. Hãy ước lượng độ dài tối
thiểu của sợi dây.
A.
13,34 .m
B.
13m
. C.
14m
. D.
14,34m
.
2
Câu 12. Mt nhóm thám him muốn dựng mt cái lều để ngh qua đêm như hình.
Biết rng tm bt tri đ che phía trên có kích thước dài 8m rộng 5mđược gập đôi sao cho lều
dài 8m. Biết rng lu s đứng vng nht khi hai mt bên ca lu to vi mt đt mt góc
45°
.
Tính th tích ca lu?.
A.
2
15m
. B.
2
10
m
. C.
2
25
m
. D.
2
50m
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 13. Cho hàm s
( )
2
log 1=
yx
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Tập xác định ca hàm s đã cho là
( )
D 1;= +∞
.
b) m s đã cho liên tục trên
( )
0; +∞
.
c) Đồ th hàm s đã cho nm bên phi đường thng
:1dx=
d) Đồ th hàm s đã cho đối xng với đồ th m s
(
)
3
1
8
log 1
= yx
qua trục hoành.
Câu 14. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
( )
SA ABC
,
=SA a
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
=AB a
. Gọi
,,IJK
lần lượt là trung đim ca
,,
SB SC AC
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề
sau
a) Góc giữa hai đường thng
,SB JK
bng
60°
.
b) Hai đường thng
IJ
AB
vuông góc.
c) Đưng thng
BC
vuông góc vi mt phng
( )
SAB
.
d) Tam giác
SBK
vuông ti
B
.
Câu 15. S ng ca mt loài vi khun trong phòng thí nghim được tính theo công thức
( )
.,
rt
s t Ae=
trong đó
A
số lượng vi khuẩn ban đầu,
()st
là s ng vi khun có sau
t
(gi),
r
là t l
tăng trưng
( )
0,r >
t
(tính theo gi) là thời gian tăng trưởng. Biết rng s ng vi khun ban
đầu là
200
con và sau
4
gi
800
con. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
ln 2.r <
b) Sau 6 gi thì số ng vi khuẩn có được gấp 8 lần s ng vi khuẩn ban đầu.
c) S ng vi khuẩn có được vượt quá 1 triệu con sau 24 gi.
d) S ng vi khuẩn tăng thêm đạt hơn
3276700
con sau 28 giờ.
Câu 16. Mt nhóm học sinh dựng lu tri có dạng hình chóp tứ giác đu vi cạnh đáy bằng
a
mét
đỉnh hình chóp cách mặt đáy
h
mét. Gi
V
là th tích ca lu tri. Xét tính đúng sai của các
mệnh đề sau:
a) Khi
4a =
3h =
thì
( )
3
20 m .V >
b)
1
VV<
vi
1
V
là th tích ca khi lập phương có cạnh bng 3 mét.
c) Khi
a
tăng lên gấp đôi và
h
không đổi thì
V
cũng tăng lên gấp đôi.
d) Khi
h
gim mt na và
a
không đổi thì
V
cũng giảm mt na.
3
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx−+ =
có hai nghim
12
,xx
. Tính giá tr ca biu thc
( )
2
12
= S xx
Câu 18. Ông Nam gi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thc lãi kép kì hn
1
năm vi lãi sut là
12%
một năm. Sau
n
m ông Nam rút toàn bộ s tin (c vn ln lãi). Tìm s nguyên dương
n
nh nht đ s tin lãi nhận được lớn hơn
40
triu đng (gi s lãi suất hàng năm không thay
đổi)?
Câu 19. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để bất phương trình
22
55
log ( 1) log ( 4 )x mx x m+≥ + +
nghiệm đúng với mi
x
?
Câu 20. Kim t tháp Kheops ở Ai Cập có dạng hình chóp t giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh bên
dài 230 mét? Tính chiều cao kim t tháp đó?
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, đáy
hình chữ nht, , và
SA
vuông góc vi
()ABCD
. Biết góc gia
đáy bằng
60
°
. Lấy điểm
I
thuc cnh
SD
sao cho
1
2
SI ID=
. Khong cách gia hai đường thng
CD
AI
bng bao nhiêu?
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABC
2 3; 6; 60AB BC ABC= = = °
. Hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt
phng
( )
ABC
là một điểm thuc cnh BC. Góc giữa đưng thng
SA
và mt phng
( )
ABC
0
45
. Giá trị nh nht ca th tích khi chóp
.S ABC
bng bao nhiêu?
---------------HT----------------
13; 39AB AD= =
4
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho biu thc
3
Px=
, vi
0x >
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
2
Px=
. B.
3
Px=
. C.
3
4
Px=
. D.
Px
=
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3
3
2
P xx
= =
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
3
log (3 1)yx
= +
A.
B.
1
;
3

+∞

C.
1
; \ {0}
3

+∞


D.
1
;
3

+∞


Li gii
Chn D
ĐKXĐ:
1
3 10
3
xx+ > >−
. Vy TXĐ:
1
;
3

+∞


.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
( )
5
log 3 2x =
A.
25x =
. B.
32
3
x
=
. C.
32
x =
. D.
.
Li gii
Chn D
Điu kiện:
0x >
.
Với điều kiện phương trình đã cho tương đương
2
3 5 25x = =
25
3
x⇔=
.
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
22
22
55
x
 
 
 
A.
[
)
4; +∞
B.
(
]
;4−∞
C.
( )
4; +∞
D.
( )
;4−∞
Li gii
Chn B
Ta có:
22
22
22 4
55
x
xx
 
−≤
 
 
.
Câu 5. Trong không gian cho đưng thng
và điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đưng thng vuông góc
vi
?
A.
1
. B.
3
. C. Vô s. D.
2
.
Li gii
Chn C
Trong không gian có vô s đường thẳng qua
O
và vuông góc vi
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
2
SA a=
SA
vuông góc mt phng
đáy. Góc giữa cnh bên
SC
với đáy bằng
A.
60°
. B.
30°
. C.
45°
. D.
90°
.
Li gii
Chn C
5
Hình chiếu vuông góc ca
SC
trên mt phng
( )
ABCD
AC
. Do đó góc giữa
SC
và đáy là
góc
SCA
.
Tam giác
SAC
2SC SA a= =
nên tam giác
SAC
vuông cân
45SCA⇒=°
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
( )
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông ti
B
, kết luận nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
SAC SBC
. B.
( ) ( )
SAB ABC
. C.
( ) ( )
SAC ABC
. D.
( )
(
)
SAB SBC
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
( ) ( )
,
SA ABC
SA SAB SAC
( ) ( ) ( )
,SAB SAC ABC
B, C đúng.
(
)
SA ABC SA BC ⇒⊥
BC AB
( ) (
)
;BC SAB BC SBC⊥⊂
( ) (
)
SAB SBC
D đúng.
Vậy đáp án sai là A.
Câu 8. Cho hình hộp ch nht
.ABCD A B C D
′′′′
. Khong cách gia hai mt phng
( )
ABCD
(
)
ABCD
′′′′
bng
A.
AC
. B.
AB
. C.
AD
. D.
AA
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
( )
,d ABCD A B C D AA
′′′′
=
C
A
D
B
S
C
A
B
S
D'
C'
A'
C
B
A
D
B'
6
Câu 9. Quá trình nuôi cấy vi khuẩn tuân theo quy luật tăng trưởng tự do. Khi đó, nếu gọi sng
vi khuẩn ban đầu
()Nt
số lượng vi khuẩn sau
t
giờ thì ta có:
0
()
rt
Nt N e=
trong đó
r
tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn mỗi giờ. Giả sử ban đầu có 500 con vi khuẩn và sau 1 giờ tăng lên 800
con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn lên đến 1 triệu con.
A.
14, 7
. B.
14,5
. C.
14, 6
. D.
14,8
.
Li gii
Chn A
1 triu con
=
1 000 000 con.
Ta có sau 1 gi tăng lên 800 con, suy ra
1
500 800 ln1,6
r
er
= ⇒=
.
Ta có
1 ln 2000
( ) 500 1000000 ln 2000 14,7
ln 1, 6
rt
Nt e t
r
= = ⇔= =
giờ.
Vậy sau 14,7 giờ.
Câu 10. Một người gi ngân hàng
100
triệu đồng, kì hạn
1
năm, thể thc lãi kép, vi lãi sut
7,2%
Hi
nếu không rút tin ra và lãi suất không thay đổi thì ti thiểu sau bao nhiêu năm người gi có đưc
165
triệu đồng? Biết rng nếu rút trước kì hạn thì không được tính lãi trong kì hạn đó.
A.
9
m. B.
6
m. C.
8
m. D.
7
m.
Lời giải
Chn C
Công thức lãi kép:
( )
0
1%
n
n
TT r= +
,
trong đó:
0
T
là s tin gửi ban đầu
n
T
là s tin c gc ln lãi sau
n
kì.
%r
là lãi sut một kì.
Áp dụng công thức trên ta có:
( )
66
100.10 1 7,2% 165.10
n
+≥
1,072
165
log 7,2
100
n

⇔≥


.
Câu 11. Kim t tháp kính Louvre một kim t tháp được xây bằng kính và kim loi nm gia sân
Napoléon ca bảo tàng Louvre, Paris. Toàn bộ kim t tháp được xây bằng kính cùng các khp
ni kim loi, cao 20,6 m với đáy hình vuông mỗi cnh 35 m. Trong mt s kin ngh thut, ban
t chc muốn căng một sợi dây từ tâm ca sàn nhà đến bn mt bên. Hãy ước lượng độ dài tối
thiểu của sợi dây.
A.
13,34 .m
B.
13
m
. C.
14m
. D.
14,34m
.
Li gii
Chn A
Giả sử hình chóp
.S ABCD
có cùng kích thước với Kim t tháp kính Louvre.
Gọi
O
tâm hình vuông
ABCD
N
trung điểm
CD
. Từ
O
hạ đường vuông góc xuống
SN
.
Ta có:
( )
CD SO
CD SON
CD ON
⇒⊥
CD OM
⇒⊥
.
Mà:
OM SN
.
0
N
N
O
C
A
D
B
S
M
7
Nên:
(
)
OM SCD
.
Suy ra:
( )
;OM d O SCD=


là khoảng cách ngắn nhất để căng dây.
Xét
SON
vuông tại O:
20, 6SO m=
35
2
ON m=
.
22 2
1 11
OM SO ON
= +
13,34OM m
Câu 12. Mt nhóm thám him muốn dựng mt cái lều để ngh qua đêm như hình.
Biết rng tm bt tri đ che phía trên có kích thước dài 8m rộng 5m được gập đôi sao cho lều
dài 8m. Biết rng lu s đứng vng nht khi hai mt bên ca lu to vi mt đt mt góc
45°
.
Tính th tích ca lu?
A.
2
15m
. B.
2
10m
. C.
2
25m
. D.
2
50m
.
Li gii
Gi s lăng trụ đứng
.ABC DEF
có cùng kích thước vi cái lu cần dựng. Khi đó,
5
, 8.
2
AB BC m AD CF m= = = =
Theo bài ra, ta có:
( ) ( ) ( )
, , 45BCFE ACFD BC AC ACB= = = °


.
Suy ra
ABC
vuông ti
B
.
Vậy thể tích ca lu là
2
1 155
. . . . . . .8 25
2 222
V S h AB BC AD m= = = =
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
( )
2
log 1= yx
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a) Tập xác đnh ca hàm s đã cho là
( )
D 1;= +∞
.
b) m s đã cho liên tục trên
( )
0; +∞
.
c) Đồ th hàm s đã cho nm bên phi đường thng
:1dx=
d) Đồ th hàm s đã cho đối xng với đồ th m s
( )
3
1
8
log 1= yx
qua trục hoành.
Li gii
Ta có: Hàm s
( )
2
log 1= yx
xác định khi và ch khi
10 1−> >xx
.
N
E
D
M
A
C
F
B
8
Tập xác định ca hàm s
( )
D 1;= +∞
, nên hàm s liên tc trên
( )
1; +∞
và có đồ th nm bên
phải đường thng
:1dx=
Ta có :
( )
( )
( ) ( )
3
33
1 22
2
8
3
log 1 log 1 log 1 log 1
3
= −= −= =
yx x x x
nên đồ th hai hàm s
đối xứng qua trục hoành.
a) Đúng: Tập xác định ca hàm s đã cho là
( )
D 1;= +∞
.
b) Sai: Hàm s đã cho liên tục trên
( )
1; +∞
.
c) Đúng: Đồ th hàm s đã cho nm bên phi đường thng
:1
dx
=
d) Đúng: Đồ th hai hàm s đối xứng qua trục hoành.
Câu 14. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
( )
SA ABC
,
=SA a
. Tam giác
ABC
vuông cân tại
B
=AB a
. Gọi
,,IJK
lần lượt là trung điểm ca
,,SB SC AC
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề
sau
a) Góc giữa hai đường thng
,SB JK
bng
60°
.
b) Hai đường thng
IJ
AB
vuông góc.
c) Đưng thng
BC
vuông góc vi mt phng
( )
SAB
.
d) Tam giác
SBK
vuông ti
B
.
Li gii
Ta có:
= =SA AB a
,
SA AB
(vì
()SA ABC
) nên
SAB
vuông cân ti
A
45⇒==°ASB ABS
JK
là đường trung bình trong tam giác
SAC
nên
//JK SA
Suy ra:
( ) ( )
, , 45 .
= = = °
SB JK SB SA ASB
Ta có:
//IJ BC
IJ AB
BC AB
⇒⊥
Ta có:
( )
BC AB
BC SAB
BC SA
⇒⊥
Ta có:
ABC
cân ti
B
,
K
là trung điểm ca
AC
nên
BK AC
( ) ( )
,
⊥⊂SA ABC BK ABC
nên
BK SA
Do đó:
( )
⇒⊥AK SAC BK SK
⇒∆SBK
vuông ti
K
.
a) Sai: Góc giữa hai đường thng
,SB JK
bng
45°
.
b) Đúng: Hai đường thng
IJ
AB
vuông góc.
c) Đúng: Đưng thng
BC
vuông góc vi mt phng
( )
SAB
.
d) Sai: Tam giác
SBK
vuông ti
K
.
9
Câu 15. S ng ca mt loài vi khun trong phòng thí nghim được tính theo công thức
(
)
.,
rt
s t Ae=
trong đó
A
số lượng vi khuẩn ban đầu,
()st
là s ng vi khun có sau
t
(gi),
r
là t l
tăng trưng
( )
0,r >
t
(tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết rng s ng vi khun ban
đầu là
200
con và sau
4
gi
800
con. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
ln 2.r <
b) Sau 6 gi thì số ng vi khuẩn có được gấp 8 lần s ng vi khuẩn ban đầu.
c) S ng vi khuẩn có được vượt quá 1 triu con sau 24 gi.
d) S ng vi khuẩn tăng thêm đạt hơn
3276700
con sau 28 giờ.
Li gii
a) Đúng: Ta có
( )
4 800s =
200A =
nên
44
ln 4 ln 2
800 200. 4 4 ln 4 0,3466
42
rr
ee r r
= = = ⇔= =
b) Đúng: Số ng vi khuẩn có được sau 6 gi
( )
ln 2
.6
2
6 200. 1600se= =
(con)
c) Sai: S ng vi khuẩn có được sau 24 gi
( )
ln 2
.24
2
24 200. 819 200se
= =
(con).
d) Sai: S ng vi khuẩn tăng thêm sau 28 giờ
ln 2
.28
2
200. 200 3276600e −=
(con).
Câu 16. Mt nhóm học sinh dựng lu tri có dạng hình chóp tứ giác đu vi cạnh đáy bằng
a
mét
đỉnh hình chóp cách mặt đáy
h
mét. Gi
V
là th tích ca lu tri. Xét tính đúng sai của các
mệnh đề sau:
a) Khi
4
a =
3h =
thì
( )
3
20 m .
V >
b)
1
VV<
vi
1
V
là th tích ca khi lập phương có cạnh bng 3 mét.
c) Khi
a
tăng lên gấp đôi và
h
không đổi thì
V
cũng tăng lên gấp đôi.
d) Khi
h
gim mt na và
a
không đổi thì
V
cũng giảm mt na.
Li gii
a) Sai.
Đáy lều là hình vuông, có diện tích là :
(
)
2
16 .Sm
=
Lu có chiều cao:
( )
3m.h =
Th tích ca lều là:
( )
3
11
. .16.3 16 m .
33
V Sh
= = =
b) Đúng.
Th tích ca khi lập phương là:
( )
33
1
3 27 m .V = =
c) Sai.
Khi lu có cạnh đáy bằng
a
và chiu cao bng
h
thì th tích ca lu là
2
1
.
3
V ah=
Khi
a
tăng lên gấp đôi và
h
không đổi thì thể tích lu bng
( )
2
2
11
2 . 4 . . 4.
33
a h ah V

= =


d) Đúng.
Khi
h
gim mt na và
a
không đổi thì thì th tích lu bng
22
1 11
. .. .
3 2 23 2
hV
a ah

= =


PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx−+ =
có hai nghim
12
,xx
. Tính giá tr ca biu thc
( )
2
12
= S xx
Li gii
10
Điu kiện:
24x
<≠
.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho trở thành
(
) ( ) ( )
33 3
2log 2 2log 4 0 log 2 4 0 2 4 1x x xx xx + −= −= −=
( )( )
( )( )
2
2
4
4
2 41
6 70
32
4
4
3
2 41
6 90
≥
−=
+=
= +

⇔⇔
<
<
=

−=
+=
x
x
xx
xx
x
x
x
x
xx
xx
Kết hợp điều kiện, PT có nghiệm
12
3 2; 3=+=xx
. Vậy
2
=S
.
Câu 18. Ông Nam gi
100
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thc lãi kép kì hn
1
năm vi lãi sut là
12%
một năm. Sau
n
m ông Nam rút toàn bộ s tin (c vn ln lãi). Tìm s nguyên dương
n
nh nht đ s tin lãi nhận được lớn hơn
40
triu đng (gi s lãi suất hàng năm không thay
đổi)?
Li gii
Gọi
n
T
là tin vn ln lãi sau
t
tháng,
a
là s tiền ban đầu
Tháng 1
( )
1
=
t
:
( )
1
1= +Ta r
Tháng 2
( )
2=t
:
( )
2
2
1= +Ta r
……………….
Tháng
(
) ( )
:1
= = +
t
n
nt n T a r
( )
( )
( )
140
ln ln
100
1 33,815
ln 1 ln 1 1%
= + ⇒= =
++
n
t
n
T
a
Ta r t
r
(tháng)
Để s tin lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì
2,818
12
>≈
t
n
Vậy
3.=n
Câu 19. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để bất phương trình
22
55
log ( 1) log ( 4 )x mx x m+≥ + +
nghiệm đúng với mi
x
?
Li gii
( ) ( )
22
55
log 1 1 log 4x mx x m
+ +≥ + +
(
) (
)
22
55
log 5 1 log 4
x mx x m +≥ + +
Bất phương trình nghiệm đúng với mi
( )
2
22
40
,
51 4
mx x m
xx
x mx x m
+ +>
∀∈
+≥ + +

(d thấy
0m =
không tha mãn h)
( )
( )
( )
2
1
2
2
0
16 4 0
50
16 4 5 0
m
m
m
m
>
∆= <
−>
∆=
0
22
5
37
m
mm
m
mm
>
<− >
<
≤∨
23m⇔<
.
Do
m
nên
3m =
.
Vậy có 1 giá trị nguyên của
m
.
Câu 20. Kim t tháp Kheops ở Ai Cập có dạng hình chóp t giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh bên
dài 230 mét? Tính chiều cao kim t tháp đó?
11
Li gii
Ta gi s các cạnh và đỉnh ca kim t tháp như hình vẽ. Vì
.S ABCD
hình chóp tứ giác đều nên
SH
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. (
H AC BD=
)
Xét
ΔABC
vuông ti
B
, ta có:
22 2 2
262 262 262 2AC AB BC= += +=
(m)
131 2
2
AC
HC⇒==
(m)
Xét
ΔSHC
vuông ti
H
, ta có:
22 2 2
230 (131 2) 18578 136SH SC HC= −= =
(m). Vậy
chiu cao ca kim t tháp là khong 136 mét.
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, đáy
là hình chữ nht, , và
SA
vuông góc vi
()ABCD
. Biết góc gia
đáy bằng
60
°
. Ly điểm
I
thuc cnh
SD
sao cho
1
2
SI ID=
. Khong cách gia hai đường thng
CD
AI
bng bao nhiêu?
Li gii
H
D
C
B
A
S
13; 39AB AD= =
12
Góc giữa
( )
SCD
(
)
ABCD
60SDA
= °
.
Ta có:
.tan 60 39. 3 3 13SA AD= °= =
22
2 39
SD SA AD
= +=
.
Theo giả thiết
1 12
39
2 33
SI ID SI SD= ⇒= =
4 39
3
ID =
.
Ta có:
( ) (
)
( )
( )
(
)
( )
// , , ,CD ABI d CD AI d CD ABI d D ABI⇒= =
.
Trong
( )
SAD
. K
DP AI
ti P. Ta có
( )
AB SAD AB DP ⇒⊥
.
Do đó
(
) ( )
(
)
,DP ABI d D ABI DP⊥⇒ =
.
222
2 . .cosIA SI SA SI SA ISA=+−
( )
2
2
2 2 3 169
39 3 13 2. 39.3 13.
3 3 23

= ++ =


13 3
3
IA⇒=
.
1 1 4 39
. .sin . . 39.sin 60 13 3
2 23
ADI
S DI DA ADI
= = °=
1 1 13 3
. 13 3 . . 6
2 23
ADI
S DP AI DP DP
= = ⇒=
.
Vậy
( )
,6d CD AI =
.
Câu 22. Cho hình chóp
.
S ABC
2 3; 6; 60AB BC ABC= = = °
. Hình chiếu vuông góc ca
S
lên mt
phng
( )
ABC
là một điểm thuc cnh BC. Góc gia đưng thng
SA
và mt phng
( )
ABC
0
45
. Giá trị nh nht ca th tích khi chóp
.S ABC
bng bao nhiêu?
Li gii
Gọi
H
là hình chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABC
,
H BC
.
( )
,( ) 45SA ABC SAH= = °⇒
SHA
vuông cân
.SH HA⇒=
.
1 11
. . . . .sin
3 32
S ABC ABC
V S SH AH AB BC ABC= =
1
. .2 3.6.sin 60 3. .
6
AH AH= °=
Do đó:
min min
V AH AH BC ⇔⊥
ti
H
.
Ta có:
3
.sin 60 2 3. 3
2
AH
sin ABH AH AB
AB
= = °= =
Vậy
min
3.3 9V = =
.
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ S 11 – THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho s thc . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
( )
2025
log 3yx=
A.
{ }
\3
. B.
( )
;3−∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 3. Nghim của phương trình
5 25
x
=
A.
1
2
x =
. B.
2x =
. C.
5x =
. D.
2x =
.
Câu 4. Nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x −>
A.
9x >
. B.
19x<<
. C.
. D.
1 10x<<
.
Câu 5. Trong không gian cho ba đường thng phân bit
a
,
b
,
c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
b
cùng vuông góc vi
c
thì
//ab
.
B. Nếu
//ab
ca
thì
cb
.
C. Nếu góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
thì
//ab
.
D. Nếu
a
b
cùng nm trong mp
( )
//c
α
thì góc giữa
a
c
bng góc gia
b
c
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A.
SA SB
. B.
SA CD
. C.
SA BD
. D.
SA BC
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
(tham khảo hình vẽ
bên). Xác đnh góc gia đưng thng
BC
và mt phng
( )
ABC
′′
.
A.
BC B
′′
. B.
BC A
′′
. C.
BC C
. D.
B BC
′′
.
Câu 8. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh bằng
.a
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
3.a
D.
.a
Câu 9. S tăng trưởng dân số đưc ưc tính theo công thc sau
.
.
rt
A Pe=
, trong đó P là dân s năm ly
làm mc, A dân s sau
t
năm,
r
là t l tăng dân số hàng năm. Biết rằng vào năm 2020 dân số
Vit Nam khong 97,34 triệu người và t l tăng dân số
0,91%
. Nếu t l tăng dân số này giữ
nguyên, hãy ước tính dân số Việt Nam vào năm 2030.
A.
106,61
triệu người. B.
105,61
triệu người. C.
241,82
triệu người. D.
100
triệu người.
( )
,, , , 0abmn ab>
.
m n mn
aa a
+
=
( )
n
m mn
aa
+
=
( )
m
mm
ab a b+=+
m
n
m
n
a
a
a
=
2
A'
D
B'
C'
A'
C
D'
C'
B'
B
D'
A
Câu 10. Cô Vân gi ngân hàng
150
triệu đồng theo kì hạn
6
tháng vi lãi suất không đổi
5%
một năm.
Tính s tiền cô Vân thu được (c vn lẫn lãi) sau 5 năm. (Làm tròn kết qu đến ch s thâp th
hai).
A.
191,44
triu. B.
192,02
triu. C.
192,01
triu. D.
192,1
triu.
Câu 11. Kim t tháp Kheops Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy là
230 230mm
, cạnh bên dài 219 mét. Chiều cao ca kim t tháp đó là
A. 137,2m B. 156,6m C. 146,7m D. 120m
Câu 12. Mt tấm bìa hình vuông cạnh
44
cm
người ta ct b đi mi góc tm bìa một hình vuông
cnh
12
cm
ri gp li thành mt cái hp ch nht không có np. Tính th tích cái hộp này.
A.
3
5000cm
B.
3
4500cm
C.
3
5200cm
D.
3
4800cm
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
3
logyx
có đồ th
( ).C
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a)
Đồ th
()C
luôn đi qua điểm
(0;1).
b)
Hàm s
3
logyx
3
00
lim lim log .
xx
yx



c)
Đồ th hàm s
1
3
logyx
đối xng với đồ th
()C
qua trc hoành.
d)
Đồ th (C) cắt đường thng
1y
tại duy nhất 1 điểm.
Câu 14. Cho hình chóp
SABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, có cnh
2SA a
SA
vuông góc vi
đáy. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a) Góc gia đưng thng
SC
()mp ABCD
bằng
0
60 .
b) Đưng thng
DA
vuông góc với đường thẳng
.SB
c) Đưng thn
BD
vuông góc với mặt phẳng
( ).
SAC
d) Hình chiếu vuông góc của đường thng
SD
lên mặt phẳng
()SAB
.
SB
Câu 15. Năm
2020
, dân số thế gii là
7,795
t người và tc đ tăng dân số
1, 05%
/năm (ngun:
https://www.worldmeters.infor/world-population). Nếu tc đ này tiếp tục duy trì những năm
tiếp theo thì dân số thế gii sau
t
năm k t m
2020
được tính bi công thc:
( ) ( )
7,795. 1 0,0105
t
Pt = +
(t người).
a) Tốc độ tăng dân số hàng năm là
1, 05%
.
b) Dân s thế giới vào năm
2025
gn
8,213
t ngưi.
c) Mc thời điểm đ tính dân số ca mỗi năm ngày
1
tháng
7
. Dân s thế gii ti thi đim
ngày 1 tháng 1 năm 2022
7,918
t người
d) Dân s thế gii gấp đôi dân số năm
2020
vào năm
2040.
Câu 16. Bạn An mt chiếc vali nh hộp ch nht có chiều dài
75cm
, chiu rng
45cm
và chiu
cao
30cm
. Bạn An mun mua mt chiếc vali mi có chiều dài
, chiu rng
75cm
chiu cao
30cm
.
a) Th tích chiếc vali cũ có thể tích bng
3
101250cm
.
b) Diện tích đáy của chiếc vali mi là
2
215 cm
.
D'
C'
A'
B'
A
B
C
D
3
c) Th tích chiếc vali mi lớn hơn thể tích chiếc vali cũ là
3
135000 cm
.
d) Tổng diện tích các mt bên ca vali mi là
2
10800 cm
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho phương trình
( ) ( )
0,5
2
log 2 log 28 0xx−+ + =
. Tổng bình phương tất c các nghim ca
phương trình bằng.............
Câu 18. Ông Nam d định gi vào ngân hàng mt s tin vi lãi sut
6,6%
/ năm. Biết rng nếu không
rút tin khi ngân hàng thì cứ sau mi năm, s tin lãi đưc nhp vào vốn ban đầu đ nh lãi cho
năm tiếp theo. Tính s tin ti thiu
x
triệu đồng (
x
) ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3
năm số tiền lãi đủ mua mt chiếc xe gắn máy trị giá 26 triu đng.
Câu 19. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên của tham s
m
để bất phương trình
(
)
( )
22
55
log 1 1 log 4
x mx x m+ +≥ + +
nghiệm đúng với mi
x
. Tính tng các phn t ca
S
.
Câu 20. Người ta cắt bỏ bốn hình vuông cùng kích thước ở bốn góc của một tấm tôn hình vuông có cạnh
1 m
để lại thành một chiếc thùng dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Hỏi cạnh của các
hình vuông cần bỏ đi có độ dài bằng bao nhiêu để thùng hình hộp nhận được thể tích lớn nhất?
Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có cnh bên bng
2
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
, 3, 1B BC AB= =
. Biết hình chiếu vuông góc ca đnh
A
lên mt đáy là đim
M
tho n
3AM AC=
 
. Khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
bng....................
Câu 22. Cho t diện
90 ;DAB CBD= = °
;
AB a=
5;AC a=
135 .ABC = °
Biết góc gia hai
mt phng
( )
ABD
,
( )
BCD
bng
30 .°
Th tích ca t diện
...................
---------------HT----------------
4
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho s thc . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Theo tính cht của lũy thừa ta có: .
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
( )
2025
log 3yx=
A.
{ }
\3
. B.
( )
;3−∞
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Li gii
Chn B
Điu kiện xác định là:
30 3xx−><
.
Vậy hàm số có TXĐ:
( )
;3D = −∞
.
Câu 3. Nghim của phương trình
5 25
x
=
A.
1
2
x =
. B.
2x =
. C.
5x =
. D.
2x =
.
Li gii
Chn D
2
5 25 5 5 2.
xx
x= = ⇔=
Câu 4. Nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x −>
A.
9x >
. B.
19x<<
. C.
. D.
1 10x<<
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
1x >
( )
2
log 1 3 1 8 9x xx >⇔>⇔>
.
Vậy tập nghim ca bất phương trình là
9x >
.
Câu 5. Trong không gian cho ba đường thng phân bit
a
,
b
,
c
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
a
b
cùng vuông góc vi
c
thì
//ab
.
B. Nếu
//ab
ca
thì
cb
.
C. Nếu góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
thì
//ab
.
D. Nếu
a
b
cùng nm trong mp
( )
//c
α
thì góc giữa
a
c
bng góc gia
b
c
.
Li gii
Chn B
Nếu
a
b
cùng vuông góc vi
c
thì
a
b
hoc song song hoặc chéo nhau.
C sai do:
Gi s hai đưng thng
a
b
chéo nhau, ta dựng đường thng
c
đường vuông góc chung
ca
a
b
. Khi đó góc giữa
a
c
bng vi góc gia
b
c
cùng bng
90°
, nhưng hin
nhiên hai đường thng
a
b
không song song.
D sai do: giả s
a
vuông góc vi
c
,
b
song song vi
c
, khi đó góc giữa
a
c
bng
90°
, còn
góc gia
b
c
bng
0°
.
Do đó B đúng.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A.
SA SB
. B.
SA CD
. C.
SA BD
. D.
SA BC
.
Li gii
Chọn A
( )
,, , , 0abmn ab>
.
m n mn
aa a
+
=
( )
n
m mn
aa
+
=
( )
m
mm
ab a b+=+
m
n
m
n
a
a
a
=
.
m n mn
aa a
+
=
5
Ta có
( )
SA ABCD
nên
SA CD
,
SA BD
SA BC
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
(tham khảo hình vẽ
bên). Xác đnh góc gia đưng thng
BC
và mt phng
( )
ABC
′′
.
A.
BC B
′′
. B.
BC A
′′
. C.
BC C
. D.
B BC
′′
.
Li gii
Chn A
Gi thiết, ta có:
( )
BB ABC
′′
nên
BC
′′
hình chiếu vuông góc ca
BC
xung mt phng
( )
ABC
′′
do đó giữa đường thng
BC
và mt phng
( )
ABC
′′
là góc
BC B
′′
.
Câu 8. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
cạnh bằng
.a
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
3.a
D.
.a
Li gii
Chn D
Khong cách t
A
đến mt phng
()ABCD
bng
AA a
.
Câu 9. S tăng trưởng dân số đưc ưc tính theo công thc sau
.
.
rt
A Pe=
, trong đó P là dân s năm ly
làm mc, A dân s sau
t
năm,
r
là t l tăng dân số hàng năm. Biết rằng vào năm 2020 dân số
Vit Nam khong 97,34 triệu người và t l tăng dân số
0,91%
. Nếu t l tăng dân số này giữ
nguyên, hãy ước tính dân số Việt Nam vào năm 2030.
A.
106,61
triệu người. B.
105,61
triệu người.
C.
241,82
triệu người. D.
100
triệu người.
Li gii
Chn A
Ta có
0,91%.10
97,34. 106,61Ae= =
triệu người
Câu 10. Cô Vân gi ngân hàng
150
triệu đồng theo kì hạn
6
tháng vi lãi suất không đổi
5%
một năm.
Tính s tiền cô Vân thu được (c vn lẫn lãi) sau 5 năm. (Làm tròn kết qu đến ch s thâp th
hai).
A.
191,44
triu. B.
192,02
triu. C.
192,01
triu. D.
192,1
triu.
Li gii
6
A'
D
B'
C'
A'
C
D'
C'
B'
B
D'
A
Chọn C
Công thức lãi kép theo kì hạn tính số tiền thu được sau N kì gửi là
.1
N
r
AP
n

= +


Trong đó,
P
Số tiền gửi ban đầu
r
là lãi suất hàng năm
n
là số lần tính lãi trong một năm
N
là số kì gửi
Vậy ta có
10
5%
150. 1 192,01
2
A

=+=


triệu
Câu 11. Kim t tháp Kheops Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy là
230 230mm
, cạnh bên dài 219 mét. Chiều cao ca kim t tháp đó là
A. 137,2m B. 156,6m C. 146,7m D. 120m
Li gii
Chn C
Xem kim t tháp có dạng hình chop tứ giác đều
.S ABCD
như hình vẽ.
SO ABCD
, O là tâm hình vuông
ABCD
Xét tam giác
SOA
vuông ti O.
Ta có:
11
2 115 2
22
AO AC AB
22
146,7SO SA AO 
Vậy chiều cao của kim tư tháp gần bng
146,7
m.
Câu 12. Mt tấm bìa hình vuông cạnh
44
cm
người ta ct b đi mi góc tm bìa một hình vuông
cnh
12
cm
ri gp li thành mt cái hp ch nht không có np. Tính th tích cái hộp này.
A.
3
5000cm
B.
3
4500cm
C.
3
5200cm
D.
3
4800cm
Li gii
Chn D
Sau khi ct b đi ở mi góc tấm bìa một hình vuông cạnh
12
cm
ri gp li thành mt cái hp
ch nht không có nắp có đáy là hình vuông cạnh 20cm và chiu cao 12cm
Do đó thể tích hình hộp to thành là:
3
20.20.12 4800V cm
.
D'
C'
A'
B'
A
B
C
D
7
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
3
logyx
có đồ th
( ).
C
Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a)
Đồ th
()
C
luôn đi qua điểm
(0;1).
b)
Hàm s
3
logyx
3
00
lim lim log .
xx
yx



c)
Đồ th hàm s
1
3
logyx
đối xng với đồ th
()
C
qua trc hoành.
d)
Đồ th (C) cắt đường thng
1
y
tại duy nhất 1 điểm.
Li gii
a)
Sai:
Tập xác định ca hàm s
3
logyx
0;D 
.
b)
Đúng:
c)
Đúng: Tính chất hàm s
log
a
yx
có cơ số nghịch đảo đi xng qua trc hoành trên cùng
tập xác định.
d)
Đúng:
3
1 3.
log x x

duy nhất ti đim A(3;1).
Câu 14. Cho hình chóp
SABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, có cnh
2SA a
SA
vuông góc vi
đáy. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a) Góc gia đưng thng
SC
()mp ABCD
bằng
0
60 .
b) Đường thng
DA
vuông góc với đường thẳng
.
SB
c) Đưng thn
BD
vuông góc với mặt phẳng
( ).SAC
d) Hình chiếu vuông góc của đường thng
SD
lên mặt phẳng
()SAB
.SB
Li gii
a) Sai:
AC
là hình chiếu ca ca
SC
lên mt phng
( )
ABCD
. Góc giữa đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
chính là góc
SAC
Ta có
2AC a=
, suy ra tam giác
SAC
vuông cân ti
A
.
Vậy
0
45 .SCA
b) Đúng:
() .DA SAB DA SB 
c) Đúng:
;.
AC BD BD SA
Suy ra
() .SAC BD
d) Sai, ta
( ).DA SAB
Khi đó
SA
hình chiếu vuông góc của đường thng
SD
lên mt
phng
( ).SAB
Câu 15. Năm
2020
, dân số thế gii là
7,795
t người và tc đ tăng dân số
1, 05%
/năm (ngun:
https://www.worldmeters.infor/world-population). Nếu tc đ này tiếp tục duy trì những năm
tiếp theo thì dân số thế gii sau
t
năm k t m
2020
được tính bi công thc:
( ) ( )
7,795. 1 0,0105
t
Pt = +
(t người).
a) Tốc độ tăng dân số hàng năm là
1, 05%
.
b) Dân s thế giới vào năm
2025
gn
8,213
t ngưi.
8
c) Mc thời điểm đ tính dân số ca mỗi năm ngày
1
tháng
7
. Dân s thế gii ti thi đim
ngày 1 tháng 1 năm 2022
7,918
t người
d) Dân số thế gii gấp đôi dân số năm
2020
vào năm
2040.
Li gii
a) Đúng: Tốc độ tăng dân số hàng năm là
1, 05%
.
b) Đúng: Năm 2025 ng vi
5
t =
nên có dân số thế gii là:
( ) ( )
5
5 7,795. 1 0,0105 8,213P =+≈
(t người).
c) Đúng Vi gi thiết tăng tc đ dân s
1,05%
/năm không đổi, công thc
(
)
*
được áp dụng để
tính dân số thế gii ti thời điểm bất kì sau năm 2020. Chẳng hạn, dân số thế gii ti thi đim
ngày 1 tháng 1 năm 2022 (ứng vi
1, 5t
=
) là
( ) ( )
5
1,5 7,795. 1 0,0105 7,918P =+≈
(t người).
d) Sai: Dân s thế gii gấp đôi năm
2020
là năm
2087
. Vì
( )
2 1 0,0105 67
n
n=+ ⇒=
.
Câu 16. Bạn An mt chiếc vali nh hộp ch nht có chiều dài
75cm
, chiu rng
45cm
và chiu
cao
30cm
. Bạn An mun mua mt chiếc vali mi có chiều dài
, chiu rng
75cm
chiu cao
30cm
.
a) Th tích chiếc vali cũ có thể tích bng
3
101250cm
.
b) Diện tích đáy của chiếc vali mi là
2
215 cm
.
c) Th tích chiếc vali mi lớn hơn thể tích chiếc vali cũ là
3
135000 cm
.
d) Tổng diện tích các mt bên ca vali mi là
2
10800 cm
.
Li gii
a) Đúng: Thể tích chiếc vali cũ:
3
1
75.45.30 101250cmV = =
.
b) Sai: Diện tích đáy vali mi là
2
105.75 7875S cm
.
c) Đúng: Thể tích chiếc vali mi:
3
2
105.75.30 236250cmV = =
. Th tích chiếc vali mi lớn hơn
th tích chiếc vali cũ là:
3
21
135000 cmVV−=
.
d) Đúng: Tổng diện tích các mt bên ca vali mi là
2
2.30(105 75) 10800 S cm

.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho phương trình
( ) ( )
0,5
2
log 2 log 28 0xx−+ + =
. Tổng bình phương tất c các nghim ca
phương trình bng.
Li gii
Xét phương trình
( ) ( )
0,5
2
log 2 log 28 0xx−+ + =
.
Điu kiện xác định:
2x >
.
Phương trình có dạng:
( ) ( ) ( ) ( )
0,5 2 2
2
log 2 log 28 0 2log 2 log 28 0x x xx−+ + = −− + =
( ) ( ) (
)
22
22
8( )
log 2 log 28 2 28
3( )
x tm
x x xx
xl
=
−= +−=+
=
.
Do đó tập nghim của phương trình là
{ }
8S =
.
Vậy tổng bình phương tất c các nghim của phương trình bằng 64.
Câu 18. Ông Nam d định gi vào ngân hàng mt s tin vi lãi sut
6,6%
/ năm. Biết rng nếu không
rút tin khỏi ngân hàng thì cứ sau mi năm, s tin lãi đưc nhp vào vốn ban đầu để tính lãi cho
năm tiếp theo. Tính s tin ti thiu
x
triệu đồng (
x
) ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3
năm số tiền lãi đủ mua mt chiếc xe gắn máy trị giá 26 triu đng.
Li gii
S tiền ông Nam có được sau 3 năm là:
3
1 0,066x
(triệu đồng).
9
S tiền lãi ông Nam có được sau 3 năm là:
3
1 0,066xx
(triệu đồng).
Để sau 3 năm số tiền lãi của ông Nam mua được chiếc xe máy trị giá 26 triệu đồng thì
3
1 0,066 26 123,0154905
x xx 
.
Vậy ông Nam phải gi ti thiu 124 triệu đồng.
Câu 19. Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên của tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
22
55
log 1 1 log 4x mx x m+ +≥ + +
nghiệm đúng với mi
x
. Tính tng các phn t ca
S
.
Li gii
Bất phương trình nghiệm đúng với mi
( )
2
22
40
,
51 4
mx x m
xx
x mx x m
+ +>
∀∈
+≥ + +

(d thấy
0m =
không thỏa mãn hệ)
(
)
(
)
( )
2
1
2
2
0
16 4 0
50
16 4 5 0
m
m
m
m
>
∆= <
−>
∆=
0
2
2
5
3
7
m
m
m
m
m
m
>
<−
>

<
23
m⇔<
.
Do
m
nên
3m =
. Vậy tổng các phn t ca
S
3.
Câu 20. Người ta cắt bỏ bốn hình vuông cùng kích thước ở bốn góc của một tấm tôn hình vuông có cạnh
1 m
để lại thành một chiếc thùng dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Hỏi cạnh của các
hình vuông cần bỏ đi có độ dài bằng bao nhiêu để thùng hình hộp nhận được thể tích lớn nhất?
Lời giải
Gọi
()xm
chiều dài cạnh hình vuông nhỏ tại mỗi góc của tấm tôn được cắt bỏ đi (với
1
0
2
x<<
).
Thể tích hình hộp chữ nhật nhận được là
3
2
1 1 12 12 4 2
(1 2 ) (1 2 ) (1 2 ) 4
4 4 3 27
x xx
V xx x xx
−+−+

= =⋅− ⋅− =


Dấu "=" xảy ra khi
1
12 4
6
xxx = ⇔=
.
Vậy để thể tích chiếc thùng là lớn nhất thì các cạnh của hình vuông được cắt bỏ đi là
1
6
m
.
Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có cnh bên bng
2
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
, 3, 1B BC AB= =
. Biết hình chiếu vuông góc ca đnh
A
lên mt đáy là đim
M
tho n
3AM AC=
 
. Khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
bng.
Li gii
10
Dựng hình bình hành
, vì tam giác
ABC
là tam giác vuông ti B nên
là hình ch
nht.
Suy ra
(
)
// //BC AD BC A AD
.
Do đó
(
) ( )
(
)
( )
(
)
,, ,
d BC AA d BC A AD d C A AD
′′
= =
.
3AM AC=
 
nên
( )
( )
( )
( )
, 3,d C A AD d M A AD
′′
=
.
K
( ) ( )
MH AD AMH AAD AH
′′
⊥⇒ =
.
K
( ) ( )
( )
,MK A H MK A AD MK d M A AD
′′
⇒⊥ ⇒=
.
Mt khác ta có
22 2 2
1 2 14
2
33 3
AC AB BC AM AC A M A A AM
′′
= + =⇒= = = =
.
1 111
//
3 333
MH AM
MH CD MH CD AB
CD AC
= =⇒= = =
.
Suy ra
22
2 2 2 2 22
1 1 1 1 1 1 1 135 210
14 45
1
14
3
3
MK
MK A M MH MK MK a
= +⇔= +⇔==





.
Vậy
( ) ( )
( )
( )
( )
210 210
, ,3,33
45 15
d BC AA d C A AD d M A AD MK
′′
= = = = =
.
Câu 22. Cho t diện
90 ;DAB CBD= = °
;AB a=
5;AC a=
135 .ABC = °
Biết góc gia hai
mt phng
( )
ABD
,
( )
BCD
bng
30 .°
Th tích ca t diện
.
Li gii
Gi
H
thuc mt phng
( )
ABC
( )
DH ABC
.
11
Ta có
BA DA
BA DH
.BA AH⇒⊥
Tương tự
BC BD
BC DH
.
BC BH⇒⊥
Tam giác
ABH
;AB a=
135 ;ABC = °
90CBH = °
45ABH⇒=°
suy ra
vuông cân
ti
A
AH AB a⇒==
.
Áp dụng định lý côsin ta có
2.BC a=
Din tích tam giác
ABC
:
2
1 12
.BA.BC.sin . . 2. .
2 2 22
ABC
a
S ABC a a= = =
K
HE
,
HF
lần lượt vuông góc vi
DA
,
DB
.
Suy ra
( )
HE ABD
,
( )
HF BCD
nên góc gia hai mt phng
( )
ABD
,
( )
BCD
bng góc
.EHF
Tam giác
EHF
vuông ti
E
, ta có
22
.a DH
HE
a DH
=
+
,
22
.. 2
.
2
DH a
HF
a DH
=
+
Mt khác:
22
22
32
cos
4
2. 2
HE DH a
EHF
HF
DH a
+
= = =
+
.DH a⇒=
Th tích t diện
3
1
.. .
36
ABCD ABC
a
V DH S
= =
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ S 12 – THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi a là s thc dương tuỳ ý. Chn khẳng định đúng.
A.
36
aa
=
. B.
3
3
2
aa=
. C.
2
3
3
aa=
. D.
1
3
6
aa=
.
Câu 2.
Cho hai hàm số
,
xx
y ay b= =
với
,ab
là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
( )
1
C
( )
2
C
như hình sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng
?
A.
01
ba< <<
. B.
01ab<<<
. C.
01ba<<<
. D.
01ab< <<
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
21
22
xx
=
A.
2x
=
. B.
1x =
. C.
. D.
2x =
.
Câu 4. Vi
,bc
là hai s thực dương tùy ý thỏa mãn
55
log logbc
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
bc
. B.
bc
. C.
bc>
. D.
bc<
.
Câu 5. Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
′′′′
Góc giữa hai đường thẳng
BA
DA
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 6. Cho hình chóp
.
S ABC
có cạnh
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng đáy bằng với góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
A.
SB
AB
. B.
SB
.
BC
C.
SB
.SA
D.
SB
.SC
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hình lập phương là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ t giác đều là hình lập phương.
Câu 8. Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A.
1
.
3
V Bh=
. B.
.V Bh
=
. C.
2
.
3
V Bh
=
. D.
1
.
2
V Bh=
.
Câu 9. Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có hai nghiệm
1
x
;
2
x
, vi
12
xx<
. Giá trị ca
12
23xx+
A.
3
4log 2
. B.
1
. C.
3
3log 2
. D.
2
2log 3
.
Câu 10. S nghiệm của phương trình
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0xx x+ + +=
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
O
(
)
1
C
( )
2
C
2
Câu 11. Cho nh chóp
.S ABCD
tất cả các cạnh bên cạnh đáy đều bằng nhau
hình
vuông tâm
O
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()AB SBC
. B.
()AC SBC
. C.
()SA ABCD
. D.
()SO ABCD
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
;
SO
vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai mt phẳng
( )
SAB
( )
ABCD
vuông góc.
B. Hai mt phẳng
( )
SAC
( )
ABCD
vuông góc.
C. Hai mt phẳng
( )
SBD
(
)
ABCD
vuông góc.
D. Hai mt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
vuông góc.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
2
x
y
=
, xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Tập xác định ca hàm s
b) Tập giá trị ca hàm s
( )
0; +∞
c) Đồ th hàm s ct trc
Ox
tại đúng 1 điểm
d) Hàm s đồng biến trên tập xác định của nó
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht và
( )
SA ABCD
. Gi
', ', 'BCD
tương ứng
hình chiếu vuông góc của
A
lên
,,
SB SC SD
. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
( ) ( )
SBC SAB
b)
( )
'AB SBC
c)
( )
'AD SCD
d) Các điểm
, ', ', 'AB C D
là 4 đỉnh ca mt t din
Câu 15. Cho bất phương trình
2
4
1
8
2
xx

<


. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau đây:
a)
2x =
là một nghiệm của bất phương trình.
b)
0x =
là mt nghiệm nguyên của bất phương trình.
c) Tập nghiệm ca bất phương trình là
( ) ( )
;1 3;S = −∞ +∞
.
d) Tập nghiệm ca bất phương trình là
( )
1; 3 .S =
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác
.'' ' 'ABCD A B C D
, đáy
hình chữ nht. Xác đnh
tính đúng sai của các mệnh đề sau đây:
3
a) Hình lăng trụ đã cho có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
b) Các mặt của hình lăng trụ đã cho là hình bình hành.
c) Hai mt phẳng
(
)
''
AB C D
,
( )
''A BCD
vuông góc với nhau.
d) Biết rằng, ba mt chung một đỉnh ca hình lăng tr diện tích ln t
222
10cm , 20cm , 32cm .
Khi đó, din tích toàn phn của hình lăng trụ bng
2
124 cm
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho
,ab
là các s thực dương. Biết rằng,
11
33
11
33
..
.
11
..
a b ab
ab
ab
ab
αβ
+
=

+


. Hãy tính giá trị ca biu
thc
33A
αβ
=
.
Câu 18. Cho
0x >
tha mãn
( ) ( )
28 82
log log log logxx=
. Tính
( )
2
2
log x
Câu 19. Cho hình chóp .  đáy  hình bình hành. Gọi , ln lưt là trung đim ca các
cnh  . Đim thuc cnh  sao cho


=
2
3
. Gi giao điểm ca  và mt phng
(). Tính t s


.
Câu 20. Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Xác đnh các đim
,MN
tương ng trên các đon
', ' 'AC B D
sao cho
MN
song song với
'BA
. Khi đó tỉ s
'
MA
MC
bằng bao nhiêu?
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
1,
mặt n
SAB
là tam giác đu và nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC (Kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 22. Người ta dùng thuốc đ kh khun cho một thùng nước. Biết rằng nếu lúc đu mi mililít nưc
cha
0
P
vi khuẩn thì sau
t
giờ (k t khi cho thuốc vào thùng), số ợng vi khuẩn trong mỗi
mililít nưc là
0
10
t
PP
α
=
, vi
α
là mt hằng số dương nào đó. Biết rằng ban đầu mi mililít
nước 9000 vi khuẩn sau 2 giờ, s ợng vi khuẩn trong mỗi mililít nưc là 6000. Hi sau
mấy giờ (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị) thì s ợng vi khuẩn trong mỗi mililít c trong
thùng ít hơn hoc bằng 1000?
…………………………. HT ………………………….
4
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi a là s thực dương tuỳ ý,
3
a
bằng
A.
6
a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
1
6
a
.
Li gii
Chn B
Áp dụng công thức lu tha vi s mũ hữu t
3
3
2
aa=
.
Câu 2.
Cho hai hàm số
,
xx
y ay b= =
với
,
ab
là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
(
)
1
C
( )
2
C
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
?
A.
01ba
< <<
. B.
01ab<<<
.
C.
01
ba<<<
. D.
01ab< <<
.
Li gii
Chn A
T đồ th
( )
2
C
, có
01
b<<
Từ đồ thị
(
)
1
C
, có
1a >
Vậy
01ba< <<
Câu 3. Nghiệm của phương trình
21
22
xx
=
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
. D.
2x =
.
Li gii
Chn B
T phương trình có
2x 1 = x
x = 1
Câu 4. Vi
,bc
là hai s thực dương tùy ý thỏa mãn
55
log logbc
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
bc
. B.
bc
. C.
bc>
. D.
bc<
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s logarit
5
logyx=
có cơ số là 5 nên hàm số đồng biến.
T
55
log logb c bc ⇒≥
Câu 5. Cho hình lập phương
..ABCD A B C D
′′′′
Góc giữa hai đường thẳng
BA
DA
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Li gii
O
( )
1
C
( )
2
C
5
Chn D
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
có cạnh
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng đáy bằng với góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
A.
SB
AB
. B.
SB
.BC
C.
SB
.SA
D.
SB
.SC
Li gii
Chn A
( )
SA ABC
nên
AB
là hình chiếu vuông góc của
SB
trên mặt phẳng
( )
.ABC
Do đó
( )
(
)
( )
, ,.SB ABC SB AB=
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hình lập phương là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ t giác đều là hình lập phương.
Li gii
Chn A
Theo định nghĩa lăng trụ đều thì đáp án A là đáp án đúng.
Câu 8. Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là
A.
1
.
3
V Bh=
. B.
.V Bh=
. C.
2
.
3
V Bh=
. D.
1
.
2
V Bh=
.
Li gii
Chn B
Công thức tính th tích khối lăng trụ
.
V Bh=
.
Câu 9. Phương trình
9 3.3 2 0
xx
+=
có hai nghiệm
1
x
;
2
x
, vi
12
xx<
. Giá trị ca
12
23xx+
A.
3
4log 2
. B.
1
. C.
3
3log 2
. D.
2
2log 3
.
Li gii
Chn C
6
Ta có:
9 3.3 2 0
xx
+=
2
3 3.3 2 0
xx
+=
(
)
( )
3 13 2 0
xx
−=
31
32
x
x
=
=
3
0
log 2
x
x
=
=
.
Vi
12
xx
<
nên
1
0
x =
23
log 2
x =
.
Suy ra
12 3
2 3 3log 2xx
+=
.
Câu 10. S nghiệm của phương trình
(
)
(
)
2
31
3
log 4 log 2 3 0
xx x
+ + +=
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Điu kin
2
0
40
4
0
2 30
3
2
x
xx
x
x
x
x
>
+>
<−
⇔>

+>
>−
.
Phương trình đã cho
( )
( )
2
33
log 4 log 2 3xx x += +
2
4 23x xx
⇔+=+
2
2x 3 0x + −=
1
3
x
x
=
=
.
Kết hợp điều kiện ta được
1x =
.
Câu 11. Cho nh chóp
.S ABCD
tất cả các cạnh bên cạnh đáy đều bằng nhau
hình
vuông tâm
O
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()AB SBC
. B.
()
AC SBC
. C.
()SA ABCD
. D.
()SO ABCD
.
Li gii
Chn D
là hình vuông tâm
O
nên
O
là trung điểm ca
AC
BD
.
Tam giác
SAC
SA SC
=
nên tam giác
SAC
cân ti
S
suy ra
SO AC
.
Tam giác
SBD
SB SD
=
nên tam giác
SBD
cân ti
S
suy ra
SO BD
.
Vậy
()SO ABCD
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
;
SO
vuông góc với mt phẳng
( )
ABCD
. Khẳng định nào sau đây là Sai?
7
A. Hai mt phẳng
( )
SAB
( )
ABCD
vuông góc.
B. Hai mt phẳng
( )
SAC
( )
ABCD
vuông góc.
C.
Hai mt phẳng
(
)
SBD
( )
ABCD
vuông góc.
D. Hai mt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
vuông góc.
Li gii
Chn A
( )
(
)
( )
()
()
SAC ABCD
SO ABCD
SBD ABCD
⊥⇒
Do đó B, C đúng
()()()
AC BD
AC SBD SAC SBD
AC SO
⇒⊥
do đó D đúng
Vậy A sai (có thể giải thích bằng cách tính góc nhị din)
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm s
2
x
y =
, xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Tập xác định ca hàm s
b) Tập giá trị ca hàm s
( )
0; +∞
c) Đồ th hàm s ct trc
Ox
tại đúng 1 điểm
d) Hàm s đồng biến trên tập xác định của nó
Li gii
Hàm s
2
x
y =
với cơ số
21>
có tập xác định là
, tập giá trị
( )
0; +∞
, hàm s đồng
biến trên tập xác định và đồ th hàm s không cắt trc
Ox
(luôn nằm trên), cắt trc
Oy
tại điểm
( )
0;1
Vậy ta có thể xác định được
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht và
( )
SA ABCD
. Gi
', ', 'BCD
tương ứng
hình chiếu vuông góc của
A
lên
,,SB SC SD
. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau
a)
( ) ( )
SBC SAB
8
b)
( )
'AB SBC
c)
( )
'
AD SCD
d) Các điểm
, ', ', 'AB C D
là 4 đỉnh ca mt t din
Li gii
BC SA
BC AB
nên
( )
BC SAB
. Do đó,
( ) ( )
SBC SAB
Đường thẳng ABthuộc (SAB) và vuông góc với SB nên
( )
'AB SBC
Tương tự
( )
'AD SCD
Ta có
' ,'AB SC AD SC
⊥⊥
. Các đường thẳng
', ', '
AB AC AD
cùng đi qua A và vuông góc với
SC nên cùng thuộc mt mt phẳng do đó bốn điểm
, ', ', 'AB C D
đồng phẳng
Vậy ta có
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Câu 15. Cho bất phương trình
2
4
1
8
2
xx

<


. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau đây:
a)
2x =
là một nghiệm của bất phương trình.
b)
0x =
là mt nghiệm nguyên của bất phương trình.
c) Tp nghiệm ca bất phương trình là
( ) ( )
;1 3;S = −∞ +∞
.
d) Tập nghiệm ca bất phương trình là
( )
1; 3 .S =
Li gii
Ta có:
2
4
1
8
2
xx

<


2
43
11
22
xx
−−
 
⇔<
 
 
2
43
xx >−
2
4 30xx +>
13
xx <∨ >
.
a) Sai.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Sai.
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác
.'' ' 'ABCD A B C D
, đáy
hình chữ nht. Xác đnh
tính đúng sai của các mệnh đề sau đây:
a) Hình lăng trụ đã cho có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
b) Các mặt của hình lăng trụ đã cho là hình bình hành.
S
A
D
B
C
B'
C'
D'
9
c) Hai mt phẳng
(
)
''AB C D
,
( )
''A BCD
vuông góc với nhau.
d) Biết rằng, ba mt chung một đỉnh ca hình lăng tr diện tích ln t
222
10cm , 20cm , 32cm .
Khi đó, din tích toàn phn của hình lăng trụ bng
2
124 cm
.
Li gii
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai.
d) Đúng.
2
2 10 20 32 124 cm .
tp
S 
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho
,ab
là các s thực dương. Biết rằng,
11
33
11
33
..
.
11
..
a b ab
ab
ab
ab
αβ
+
=

+


. Hãy tính giá trị ca biu
thc
33A
αβ
=
.
Li gii
Ta có
112 2 112 2
333 3 333 3
11
33
1 1 22
3 3 33
abb a abb a
ab
aa bb a b
−−
 
+ ⋅+
 
 
= =
+⋅ +
Suy ra,
1
3
α
=
1
3
β
=
.
Vậy
11
3. 3. 1 1 0
33
A = =−=
.
Câu 18. Cho
0x >
tha mãn
( ) ( )
28 82
log log log logxx=
. Tính
(
)
2
2
log
x
Li gii
Cách 1. Đặt
2
log ,tx=
ta có
3
82
2
28 2 2
1
log log .log
33
1
log log log log
3 33
t
xx x
tt
tt
= = =
⇒==
( )
2
2
33
22 2
log log 3 3 log 27
33
tt
t tt x t = = ⇔= = =
Cách 2. Nhp
( ) ( )
28 82
log log log log
Shift Cal c
x x ra x luu A
+

A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
10
Nhp
(
)
2
2
log
A
ra kết qu 27
Câu 19. Cho hình chóp .  đáy  hình bình hành. Gọi , ln lưt là trung đim ca các
cnh  . Đim thuc cnh  sao cho


=
2
3
. Gi giao điểm ca  và mt phng
(). Tính t s


.
Bài gii
Gi là giao điểm ca , là giao điểm ca  thì là giao điểm ca  vi
. là trung điểm ca .
Đặt


= . Do 2
= 
+ 
nên 4
=
3
2

+ 
= 4
3
2
=
5
2
Vậy
2
0, 4.
5
SQ
SD
= =
Câu 20. Cho hình hộp
.'' ' 'ABCD A B C D
. Xác đnh các đim
,MN
tương ng trên các đon
', ' 'AC B D
sao cho
MN
song song với
'BA
. Khi đó tỉ s
'
MA
MC
bằng bao nhiêu?
Li gii
Xét phép chiếu song song lên mặt phẳng
( )
''''ABCD
theo phương chiếu
'BA
. Ta
N
ảnh của
M
hay
M
chính giao điểm của
''BD
ảnh
'AC
qua phép
chiếu này. Do đó ta xác định
,
MN
như sau:
Trên
''AB
kéo dài lấy điểm
K
sao cho
' ''=AK BA
thì
'ABA K
là hình bình hành nên
// 'AK BA
suy ra
K
là ảnh của
A
trên
'AC
qua phép chiếu song song.
Gọi
'' '= N B D KC
. Đường thẳng qua
N
song
song với
AK
cắt
'AC
tại
M
. Ta có
,MN
các điểm
cần xác định.
Theo định lí Thales, ta có
'
2
' ' ''
= = =
MA NK KB
MC NC C D
.
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bằng
1,
mặt n
SAB
là tam giác đu và nm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC (Kết qu
làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
C
B
D
A
D'
M
A'
N
K
B'
C'
11
Gi
I
là trung điểm ca
.AB
Ta có
( )( )SAB ABCD
( )( )SAB ABCD AB∩=
, ( ).
SI AB SI SAB⊥⊂
Suy ra
( ).SI ABCD
Ta có:
// , ( )
/ /( )
()
AB CD CD SCD
AB SCD
AB SCD
Do đó:
( , ) ( ,( )) ( ,( ))d AB SC d AB SCD d I SCD
= =
Gọi H là trung điểm ca CD.
Trong mp(SIH), kẻ
IK SH
Ta có:
,
() .
;, ( )
CD IH CD SI
CD SIH CD IK
IH SI I IH SI SIH
⊥⊥
⇒⊥ ⇒⊥
∩=
Ta có:
, IK
( ).
;CD, ( )
IK CD SH
IK SCD
CD SH H SH SCD
⊥⊥
⇒⊥
∩=
Vậy
( ,( )) .d I SCD IK=
Ta có
3
2
SI =
.
Xét
SIH
22
. 3 21
7
7
SI IH
IK
SI IH
= = =
+
Vậy
( , ) 0,65.
d AB SC =
Câu 22. Người ta dùng thuốc đ kh khun cho một thùng nước. Biết rằng nếu lúc đu mi mililít nưc
cha
0
P
vi khuẩn thì sau
t
giờ (k t khi cho thuốc vào thùng), số ợng vi khuẩn trong mỗi
mililít nưc là
0
10
t
PP
α
=
, vi
α
là mt hằng số dương nào đó. Biết rằng ban đầu mi mililít
nước 9000 vi khuẩn sau 2 giờ, s ợng vi khuẩn trong mỗi mililít nưc là 6000. Hi sau
mấy giờ (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị) thì s ợng vi khuẩn trong mỗi mililít c trong
thùng ít hơn hoặc bằng 1000?
Li gii
Sau 2 giờ, s ợng vi khuẩn trong mỗi mililít nưc là 6000 nên ta có
22
2 2 1213
6000 9000.10 10 2 log log log
3 3 2322
αα
αα
−−
= = ⇒− = =− =
Do đó, để mi mililít nước trong thùng ít hơn hoặc bằng 1000 thì
A
D
B
C
S
I
H
K
12
9000 10 1000
1
10
9
1
log
9
t
t
t
α
α
α
⋅≤
⇔≤
⇔−
2 1 2 1 4log3
log log
13 3
33
log log
22 2
t
α
≥− =− =
Khi làm tròn đến hàng đơn vị thời gian ít nhất là 11 (giờ).
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ S 13 – THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
3
a
bằng:
A.
3
5
a
. B.
5
3
a
. C.
1
2
a
. D.
2
a
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
(
)
3
2
log 1
yx
=
A.
{ }
\1
. B.
. C.
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
2
log (3x 4) 3−=
A.
{ }
2
. B.
{ }
1
. C.
{ }
4
. D.
{ }
2
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
1
x
e
π

>


A.
( )
;0S = −∞
. B.
( )
0;S = +∞
. C.
[
)
0;S = +∞
. D.
S =
.
Câu 5. Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
cho trước?
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.
Câu 6. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′′′
. Góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng
( ')AA D D
bằng
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
DD C CAABB
′′ ′′
. B.
( ) ( )
ABC DAABB
′′
.
C.
( ) ( )
BBC CAABB
′′
. D.
( ) ( )
A B CDAABB
′′
.
2
Câu 8. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
,
,2AB BC a AD a= = =
.
( )
SA ABCD
SA a=
.
Tính khoảng cách giữa
AD
SB
?
A.
2
4
a
. B.
2
a
. C.
3
3
a
. D.
2
2
a
.
Câu 9. Để d báo dân số ca mt quốc gia, người ta s dụng công thức
e;
nr
SA
=
trong đó
A
là dân s
ca năm ly làm mốc tính,
S
là dân s sau
n
m,
r
là t l tăng dân số hàng năm. Năm 2017,
dân s Vit nam là
93.671.600
người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất
bn Thống kê, Tr 79). Giả s t l tăng dân số hàng năm không đổi là
0,81%,
d báo dân số Vit
nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết qu làm tròn đến ch s hàng trăm)?
A.
109.256.100
. B.
108.374.700
. C.
107.500.500
. D.
108.311.100
.
Câu 10. Một người gửi tiết kiệm khoản tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5%/kì hạn,
theo hình thức lãi kép với hạn 6 tháng. Giả sử lãi suất không đổi trong suốt thời gian gởi,khi
đó tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau một năm bằng
A.
110250000
đồng. B.
105000000
đồng. C.
110000000
đồng. D.
110200000
đồng.
Câu 11. Hai mái nhà trong hình dười đây là hai hình chữ nhật. Giả sử
4,8; 2,8; 4.AB m OA m OB m
= = =
Số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà xấp xỉ bằng
A.
0
80 .
B.
0
88 .
C.
0
143 .
D.
0
87 .
Câu 12. Một sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt đều như hình vẽ sau. Đáy và miệng sọt là các hình vuông
tương ứng có cạnh bằng
40 ,80
cm cm
, cạnh bên của sọt dài
80 cm
.
Thể tích của sọt đã cho bằng
A.
( )
3
279375 .cm
B.
( )
3
279370 .cm
C.
( )
3
279378 .cm
D.
( )
3
279377 .cm
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
3
Câu 13. Cho đồ th hàm s
x
ya=
dưới đây.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
.
b) Hàm số cho bởi công thức
3.
x
y =
c) Đồ th hàm số đã cho cắt đường thẳng
1
3
y =
ti điểm có hoành độ không âm.
d) Đồ th hàm số đã cho cắt đường thẳng
1yx=−+
ti điểm có hoành độ dương.
Câu 14. Cho hình chóp có đáy hình thoi tâm . Biết . Xét tính
đúng sai của các mệnh đề sau?
a)
c)
c)
d)
Câu 15. Theo báo cáo chính phủ dân s ca nước ta tính đến năm 2018 là 95,93 triệu người. Gi s t l
tăng trưởng dân số trung bình hàng năm
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm). Xét
tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Dân số k t năm 2018 được tính theo công thức:
95,93.(1 1,33%)
n
N = +
(vi
n
là s năm).
b) Dân số nước ta vào năm 2025 gần bằng 105,23 triệu người (tính từ năm 2018).
c) T m 2018 đến năm 2027, dân số nước ta sẽ tăng khoảng 12,50 triệu người.
d) Gọi
m
là s năm để dân s nước ta đạt gần 108,04 triệu người (tính từ năm 2018). Khi đó
3
2log 1 10Pm= +=
.
Câu 16.
Mt khi g dạng hình lăng trụ tam giác cạnh đáy lần lượt 3(cm), 4(cm), 5(cm) chiều
cao
7cm
Mỗi mét khối gỗ này có giá trị 5 triệu đồng.
a)
Diện tích xung quanh khối gỗ bng
2
84cm
.
b)
Diện tích toàn phần khối gỗ bằng
2
90cm
.
c)
Th tích khối gỗ bằng
3
22cm
d)
Giá tr khối gỗ này là 208 triệu đồng.
.S ABCD
O
SA SC=
SB SD=
( )
SO ABCD
( )
CD SBD
( )
AB SAC
CD AC
4
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình
22
22
4 9.2 8 0
xx++
+=
.
Câu 18. Thầy Linh dự định sửa nhà, do chưa đủ tiền, thầy Linh gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo
th thức lãi kép hạn 1 quý với lãi suất 1,25% một quý. Hỏi sau bao lâu thầy Linh có ít nhất
125 triu c vốn lẫn lãi từ s vốn ban đầu. ( kết qu tính theo năm ).
Câu 19. Cho bất phương trình
( )
2
33
2log 2 2 log 2 0xa x a−+ + <
. Gi
S
là tp hp các s nguyên
dương
a
sao cho ứng với mi
a
bất phương trình trên nghiệm nguyên
x
và s nghiệm nguyên
x
không vượt quá 10. Tìm số phần t của tập
S
?
Câu 20. Kim t tháp Kheops Ai Cập dạng hình chóp tứ giác đều cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét.Giả s có một kho báu được đt tâm ca đáy kim t tháp. T mặt bên ca kim
t tháp ngưi ta d định khoan mt đon đưng thng đến kho báu, đ dài ngn nht ca đon
đưng đó xp x bng:….
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O cnh a,
( )
=°⊥60 , ,ABC SA ABCD
=
3
2
a
SA
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
AD
SC
bằng: ……
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình thoi cạnh
23
,
60BAD

, gọi I là giao đim
AC
BD
. Hình chiếu vuông góc của S lên mt phẳng
()
ABCD
H
sao cho
H
trung
điểm ca
BI
. Góc giữa
SC
()ABCD
bằng
45
. Th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
a
.
Tìm
a
?
---------- HT ----------
5
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
5
3
a
bằng:
A.
3
5
a
. B.
5
3
a
. C.
1
2
a
. D.
2
a
.
Li gii
Chn A
Với mọi s thực dương
a
ta có:
3
5
3
5
aa=
.
Câu 2. Tập xác định của hàm số
( )
3
2
log 1yx=
A.
{ }
\1
. B.
. C.
. D.
( )
1; +∞
.
Li gii
Chn C
Điều kiện:
10 1xx−>⇔<
. Vậy tập xác định của hàm số
( )
3
2
log 1yx=
.
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
2
log (3x 4) 3−=
A.
{ }
2
. B.
{ }
1
. C.
{ }
4
. D.
{ }
2
.
Li gii
Chn C
Điu kiện:
4
3 40
3
xx−>>
.
3
3 4 2 3 4 8 3 12 4.x x xx −= −= = =
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
{ }
4S
=
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
1
x
e
π

>


A.
( )
;0S = −∞
. B.
( )
0;S = +∞
. C.
[
)
0;
S = +∞
. D.
S =
.
Li gii
Chn A
Bất phương trình tương đương
0
0
x
ee
x
ππ
 
> ⇔<
 
 
.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
( )
;0S = −∞
.
Câu 5. Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
cho trước?
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.
Li gii
Chn A
Theo tính chất 1: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
Câu 6. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Góc giữa đường thẳng
AC
mặt phẳng
( ')AA D D
bằng
6
A.
60°
. B.
45°
. C.
90°
. D.
30°
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
CD AD
CD ADD A
CD DD
⇒⊥
′′
.
Do đó
( )
(
)
(
)
; ; 45AC ADD A AC AD CAD= = =
′′
.
Câu 7. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
DD C CAABB
′′ ′′
. B.
( ) (
)
ABC D
AABB
′′
.
C.
( ) ( )
BBC CAABB
′′
. D.
(
) (
)
A B CDAABB
′′
.
Li gii
Chn C
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông tại
A
B
,
,2AB BC a AD a
= = =
.
( )
SA ABCD
SA a=
.
Tính khoảng cách giữa
AD
SB
?
A.
2
4
a
. B.
2
a
. C.
3
3
a
. D.
2
2
a
.
Li gii
Chn D
Trong
( )
SAB
, dựng
AH SB
.
7
Ta có:
( )
AD SA
AD SAB AD AH
AD AB
⇒⊥ ⇒⊥
.
Khi đó:
( )
,d AD SB AH=
.
Xét tam giác
SAB
vuông tại
A
22
.2
2
SA AB a
AH
SA AB
= =
+
.
Câu 9. Để d báo dân số ca mt quốc gia, người ta s dụng công thức
e;
nr
SA
=
trong đó
A
là dân s
ca năm ly làm mốc tính,
S
là dân s sau
n
m,
r
là t l tăng dân số hàng năm. Năm 2017,
dân s Vit nam là
93.671.600
người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất
bn Thống kê, Tr 79). Giả s t l tăng dân số hàng năm không đổi là
0,81%,
d báo dân s Vit
nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết qu làm tròn đến ch s hàng trăm)?
A.
109.256.100
. B.
108.374.700
. C.
107.500.500
. D.
108.311.100
.
Li gii
Chn B
Lấy năm 2017 làm mốc, ta có
93.671.600; 2035 2017 18.An= =−=
Dân s Việt Nam vào năm 2035 là
.
0,
1
81
100
8
93.671.600.e 108.374.700S =
.
Câu 10. Một người gửi tiết kiệm khoản tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5%/kì hạn,
theo hình thức lãi kép với hạn 6 tháng. Giả sử lãi suất không đổi trong suốt thời gian gởi,khi
đó tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau một năm bằng
A.
110250000
đồng. B.
105000000
đồng. C.
110000000
đồng. D.
110200000
đồng.
Li gii
Chn A
Một năm tương ứng với 2 kì hạn.Do đó:
Tổng số tin vốn và lãi mà người đó nhận được sau một năm là:
(
)
2
6
100.10 1 5% 110250000S
= +=
ồng).
Câu 11. Hai mái nhà trong hình dười đây là hai hình chữ nhật. Giả sử
4,8; 2,8; 4.AB m OA m OB m= = =
Số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà xấp xỉ bằng
A.
0
80 .
B.
0
88 .
C.
0
143 .
D.
0
87 .
Li gii
Chn B
Vì hai mái nhà hai hình ch nht nên góc nh din to bi hai na mt phng tương ng chứa hai
mái nhà là góc
AOB
.
Áp dụng định lý cosin cho tam giác AOB ta có:
222
1
.
2 28
OA OB AB
cos AOB
OAOB
+−
= =
Vậy góc
0
88 .AOB
8
Câu 12. Một sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt đều như hình vẽ sau. Đáy và miệng sọt là các hình vuông
tương ứng có cạnh bằng
40 ,80
cm cm
, cạnh bên của sọt dài
80
cm
.
Thể tích của sọt đã cho bằng
A.
( )
3
279375 .cm
B.
( )
3
279370 .cm
C.
( )
3
279378 .cm
D.
( )
3
279377 .cm
Li gii
Chn D
Sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt đều
.'' ' 'ABCD A B C D
.
Ta có
( ) (
)
22 2 2
1 2 ''''
80 6400 , 40 1600 .
ABCD A B C D
S S cm S S cm= = = = = =
Gọi O và O' lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và A'B'C'D'.
Kẻ D'HBD tại H. Khi đó OHDO’ là hình chữ nhật.
Ta có
( ) ( ) ( )
40 2 , ' ' 20 2 20 2 .OD cm OH O D cm DH cm= = = ⇒=
( )
22
' ' ' 20 14 .OO D H DD DH cm== −=
Thể tích của sọt:
( )
(
)
3
1 2 12
1
. 279377 .
3
V h S S S S cm= ++
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho đồ th hàm s
x
ya
=
dưới đây.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
( )
0;1
.
b) Hàm số cho bởi công thức
3.
x
y =
c) Đồ th hàm số đã cho cắt đường thẳng
1
3
y =
ti điểm có hoành độ không âm.
9
d) Đồ th hàm số đã cho cắt đường thẳng
1yx=−+
ti điểm có hoành độ dương.
Li gii
a) SAI
Dựa vào đồ th hàm số ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên
.
b) ĐÚNG
Đồ th hàm s
x
ya=
đi qua điểm
(1; 3)
suy ra
3.a =
c) SAI
Phương trình hoành độ giao điểm ca
3
x
y =
và đường thẳng
1
3
y =
là:
1
3 1.
3
x
x=⇔=
d) SAI
Phương trình hoành độ giao điểm ca
3
x
y =
và đường thẳng
1yx=−+
là:
3 1 (1)
x
x=−+
Ta có hàm số
3
x
y =
đồng biến trên
3 0,
x
x> ∀∈
.
Đường thẳng
1yx=−+
có hệ s
10a =−<
nên nghịch biến trên
.
Ta lại có
0
3 01=−+
nên phương trình
(1)
có nghiệm duy nhất
0x =
.
Câu 14. Cho hình chóp có đáy hình thoi tâm . Biết . Xét tính
đúng sai của các mệnh đề sau?
a)
c)
c)
d)
Li gii
Tam giác cân ti là trung tuyến
Tam giác cân ti là trung tuyến
T đó suy ra
Do là hình thoi nên không vuông góc với . Do đó không vuông góc với
.
Tương tự
AB
không vuông góc với
( )
SAC
.
Vậy mệnh đề a: đúng
mệnh đề b: sai
mệnh đề c: sai
mệnh đề d: sai
.S ABCD
O
SA SC=
SB SD=
( )
SO ABCD
( )
CD SBD
( )
AB SAC
CD AC
O
A
B
D
C
S
SAC
S
SO
SO AC⇒⊥
SBD
S
SO
SO BD⇒⊥
( )
SO ABCD
CD
BD
CD
( )
SBD
10
Câu 15. Theo báo cáo chính phủ dân s ca nước ta tính đến năm 2018 là 95,93 triệu người. Gi s t l
tăng trưởng dân số trung bình hàng năm
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm). Xét
tính đúng sai ca các mệnh đề sau:
a) Dân số k t năm 2018 được tính theo công thức:
95,93.(1 1,33%)
n
N = +
(vi
n
là s năm).
b) Dân số nước ta vào năm 2025 gần bằng 105,23 triệu người (tính từ năm 2018).
c) T m 2018 đến năm 2027, dân s nước ta sẽ tăng khoảng 12,50 triệu người.
d) Gọi
m
là s năm để dân s nước ta đạt gần 108,04 triệu người (tính từ năm 2018). Khi đó
3
2log 1 10Pm= +=
.
Đáp án:
a) Đúng
b) Đúng
7
95,93.(1 1,33%) 105,23
N =+≈
triệu người
c) Sai
S dân tăng từ năm 2018 đến năm 2027:
9
95,93. 1 1,33 95,93 12,11N 
triệu người.
d) Sai
108,04 95,93. 1 1,33 9
n
nm 
3
2log 9 1 5P 
Câu 16.
Mt khi g dạng hình lăng trụ tam giác cạnh đáy lần lượt 3(cm), 4(cm), 5(cm) chiều
cao
7cm
Mỗi mét khối gỗ này có giá trị 5 triệu đồng.
a)
Diện tích xung quanh khối gỗ bng
2
84cm
.
b)
Diện tích toàn phần khối gỗ bằng
2
90cm
.
c)
Th tích khối gỗ bằng
3
22cm
d)
Giá tr khối gỗ này là 208 triệu đồng.
Li gii
Có chu vi đáy
34512C =++=
.
a) Đúng.
2
. 12.7 84( )
xq
S C h cm= = =
b) Sai.
(
)
2
2 84 2.6 96
tp xq dáy
S S S cm=+ =+=
.
c) Sai.
( )
3
. 6.7 42
lt dáy
V S h cm
= = =
.
d) Sai.Tin khối gỗ
42.5 210T = =
(triu đồng).
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình
22
22
4 9.2 8 0
xx++
+=
.
Li gii
Ta có:
22 2 2
2 2 2( 2) 2
4 9.2 8 0 2 9.2 8 0
xx x x++ + +
+= +=
Đặt t=
2
22
22
x +
;
( 4)t
nhận được
2
9 80tt +=
1 4( )tl⇔=
hoc
8t
Vi
8t
, nhận được:
2
2 32 2
2 82 23 1 1
x
x xx
+
== +=⇔ ==±
Vậy tổng bình phương các nghiệm
22
1 ( 1) 2+− =
.
Câu 18. Thầy Linh dự định sửa nhà, do chưa đủ tiền, thầy Linh gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo
th thức lãi kép hạn 1 quý với lãi suất 1,25% một quý. Hỏi sau bao lâu thầy Linh có ít nhất
125 triu c vốn lẫn lãi từ s vốn ban đầu. ( kết qu tính theo năm ).
Li gii
Ta có s tiền thu được sau
t
quý là:
( )
100 1 1, 25%
t
T = +
Theo đề, ta có:
11
125
T
(
)
100 1 1,25% 125
t
⇔+
( )
5
1 1, 25%
4
t
⇔+
(
)
55
44
5
log 1 1,25% log
4
t
⇔+
( )
5
4
.log 1 1,25% 1t +≥
( )
5
4
1
17,96
log 1 1,25%
t⇔≥ =
+
Suy ra số quý tối thiu: t = 18 quý = 4 năm 6 tháng = 4,5 năm.
Câu 19. Cho bất phương trình
( )
2
33
2log 2 2 log 2 0xa x a−+ + <
. Gi
S
là tp hp các s nguyên
dương
a
sao cho ứng với mi
a
bất phương trình trên nghiệm nguyên
x
và s nghiệm nguyên
x
không vượt quá 10. Tìm số phần t của tập
S
?
Li gii
Điu kiện:
0>x
.
Đặt
3
logtx=
, bất phương trình trở thành
( )
2
2 2 2 20ta ta−+ + <
( )
1
.
Ta có
( )
2
2 2 2 20
2
2
ta
ta ta
t
=
−+ + =
=
.
Do
*
a
nên
( )
1
có nghiệm là
2
2
ta<<
.
Suy ra
3
2
log
2
xa
<<
2
2
33
a
x <<
.
Ứng với mi
a
bất phương trình đã cho nghiệm nguyên
x
số nghiệm nguyên
x
không
vượt quá
10
3
1
1 log 13
3 13
a
a
a
>
⇔<
.
*
a
{
}
22aS⇒==
.
Vậy tập
S
có 1 số phần t.
Câu 20. Kim t tháp Kheops Ai Cập dạng hình chóp tứ giác đều cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét.Giả s có một kho báu được đt tâm của đáy kim t tháp. T mặt n ca kim
t tháp ngưi ta d định khoan mt đon đưng thng đến kho báu, đ dài ngn nht ca đon
đưng đó xp x bng:.
Li gii
262m
230m
262m
I
H
D
A
B
C
S
J
12
Gi s các cạnh và đỉnh của kim tự tháp như hình vẽ. Vì S.ABCD hình chóp tứ giác đều nên
(
)
SH ABCD
(
H AC BD=
)
Xét
vuông tại A, ta có:
22 2 2
262 262 262 2AC AB BC= += +=
(m).
131 2
2
AC
HC⇒==
(m).
Xét
ΔSHC
vuông tại H, ta có:
22 2 2
230 (131 2) 18578SH SC HC= −= =
(m).
K HJ vuông góc với SI, vì
,.BC HI BC SH BC HJ ⊥⇒
( ) ( )
( )
, ,.HJ SI HJ BC HJ SBC HJ d H SBC ⇒⊥ ⇒=
Do đó
HJ
là đoạn đường ngắn nht t mặt bên đến kho báu.
Trong tam giác
SHI
vuông tại
H
, ta có:
( )
22
.
94 .
SH SI
HJ m
SH SI
=
+
Vậy độ dài ngn nht cn tìm xp x
( )
94 .m
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi tâm O cnh a,
( )
=°⊥60 , ,ABC SA ABCD
=
3
2
a
SA
. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng
AD
SC
bằng: ……
Li gii
Ta có
( )
( ) (
) ( )
( )
( )
( )
// , , , .
//
AD SBC
AD SBC d AD SC d AD SBC d A SBC
AD BC
⇒= =
ABC
đều do
60ABC = °
AB BC=
.
Gi I là trung điểm BC,khi đó:
AI BC
(do
ABC
đều), mà
( ) ( ) ( )
⊥⇒ BC SA BC SAI SBC SAI
theo giao tuyến
.SI
K
AH SI
ti
H
(
)
AH SBC⇒⊥
( )
( )
=
,.d A SBC AH
ABC
đều cnh
3
2
a
a AI
⇒=
.
Xét
SAI
vuông tại A có đường cao AH:
( )
( )
222222
1 1 1 4 4 16 3
,.
939 4
a
AH d A SBC
AH SA AI a a a
= + =+=⇒==
Vậy
( )
3
,.
4
a
d AD SC =
Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình thoi cạnh
23
,
60BAD 
, gọi I là giao đim
AC
BD
. Hình chiếu vuông góc của S lên mt phẳng
()ABCD
H
sao cho
H
trung
điểm ca
BI
. Góc giữa
SC
()ABCD
bằng
45
. Th tích
V
của khối chóp
.S ABCD
a
.
Tìm
a
?
Li gii
13
Tam giác
ABD
đều cnh
23
3
23
2
BD IH 
Áp dụng định lí cosin cho tam giác
22
: 2 3 2 3 2.2 3.2 3. os120 6 3ABC AC c IC 
Xét tam giác
IHC
vuông tại
I
:
2
22 2
3 39
3
22
HC IH IC



Do tam giác
SHC
vuông tại
H
, có
, 45SCH SC ABCD 
nên tam giác
SHC
vuông cân
ti
H
. Suy ra:
39
2
HC SH
Th tích khối chóp
.S ABCD
:
.
1 1 1 39
. . . . .6.2 3. 117
32 6 2
S ABCD
V AC BD SH 
Vậy
117
a =
1
KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁN 11 KNTT NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ S 14 – THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi
α
là s thc bt kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
55
α
α
=
. B.
2
55
α
α
=
. C.
( )
( )
2
5 25
α
α
=
. D.
( )
( )
2
2
55
α
α
=
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
( )
2
log 1= yx
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
. D.
.
Câu 3. Tp nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
23
x
>
A.
( )
3
log 2; ,+∞
B.
( )
2
;log 3 ,−∞
C.
( )
3
;log 2−∞
, D.
( )
2
log 3; +∞
.
Câu 5. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song với nhau thì chéo nhau.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
. Góc giữa đường
thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
là góc nào dưới đây?
A.
SCA
. B.
SCB
. C.
CSA
. D.
CSB
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
là hình thoi tâm
O
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
SBC SOA
. B.
( ) ( )
SBD SAC
. C.
( ) ( )
SCD SOA
.
D.
( ) ( )
SCD SAD
.
Câu 8. Mt khi chóp có diện tích đáy bằng
6
và chiều cao bng
5
. Th tích ca khi chóp đó bằng
A.
15
. B.
90
. C.
10
.
D.
30
.
Câu 9. Mt khu rừng có trữ ng g
33
5.10 .m
Biết tc đ sinh trưng ca các cây khu rừng đó
4%
mỗi năm. Hỏi sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối g gn vi giá tr nào nhất sau đây?
A.
( )
3
6579,66 m
. B.
( )
3
7299,90 m
. C.
( )
3
6326,60 m
. D.
( )
3
6083,26 m
.
Câu 10. Ông A gửi vào ngân hàng
50
triệu đồng với lãi sut
tháng. Hi sau ít nht bao nhiêu
tháng thì ông A có được s tin c gc ln lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rng trong sut thi
gian gi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A.
36
tháng. B.
38
tháng. C.
37
tháng. D.
40
tháng.
Câu 11. Giá đ ba chân hình dưới (coi ba chân gn c định vào cùng một điểm), đang được m sao
cho ba gc chân cách đu nhau mt khong 110cm, biết các chân ca giá đ dài 129cm. Chiều
cao (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) của giá đỡ
( )
2
3
log 3 1xx−+ =
{ }
1
{ }
0;1
{ }
1; 0
{ }
0
2
A.
112,27 . cm
B.
112,28 . cm
C.
121,28 . cm
D.
211,28 . cm
Câu 12. Th tích mt cái st đng đ dạng hình chóp cụt t giác đều, đáy lớn cạnh bng
80 cm
,
đáy nhỏ có cạnh bng
40 cm
và cạnh bên bng
80 cm
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) là:
A.
2
279377,08 . cm
B.
2
297377,07 . cm
C.
2
279737,08 .
cm
D.
2
279377,09 . cm
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 13. Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1. Hình vẽ bên dưới đ th ca ba hàm s
= log ,
a
yx
=y log ,
b
x
=y log
c
x
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm s
= log
a
yx
là hàm s đồng biến trên
.
b) Tập xác định ca ba hàm s trên đều là khong
.
c)
<<acb
d) Trên khong
+∞(1; )
thì
>log log
bc
xx
.
3
Câu 14. Cho t diện đều ABCD cạnh a như hình vẽ bên dưới. Hãy xét tính đúng sai của các mệnh đề
sau:
a) AB vuông góc với CD.
b) Góc giữa cạnh AD và mặt phng (BCD) là
ADB
.
c) S mt phẳng đối xng ca t diện đều nói trên là 3 mặt phng.
d) Mt phng (ADG) là mt phng trung trc ca cnh BC.
Câu 15. S tăng trưng ca mt loại vi khuẩn tuân theo công thức
.
.
rt
S Ae=
, trong đó
A
là s ợng vi
khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưởng (
0r >
), t là thi gian tăng trưng. Biết rng s ợng vi
khuẩn ban đầu là
100
con và sau
5
gi
300
con. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) T l tăng trưng mi gi của vi khuẩn là
ln 3
5
.
b) S ợng vi khuẩn đạt được sau
20
phút là
ln3
15
300.e
c) Thời gian tăng trưởng để số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng gấp đôi gần với kết quả
3
gi
9
phút.
d) Sau
10
gi ta có số ợng vi khuẩn tăng lên gấp
10
lần so với s ợng vi khuẩn ban đầu.
Câu 16. Ngưi ta muốn xây mt chiếc b chứa nước hình dạng là mt khi hp ch nhật không nắp
thể tích bng
3
500
m
3
. Biết đáy hồ là mt hình ch nht chiu rng là
(m)x
,
0x >
,
chiều dài gấp đôi chiều rng, chiu cao là
(m)h
và giá thuê thợ xây là
100.000
đồng/
2
m
.
a) Biu thc liên h gia
x
h
2
. 250xh=
.
b) Công thức tính diện tích xung quanh ca h và đáy bể
( )
2
500
0S xx
x
=+>
c) Khi chiu rng
10 ( )xm=
thì chiu cao ca b chứa nước là
5 (m)h =
.
d) Khi
5 (m)x =
thì chi phí thuê nhân công là
15
triệu đồng.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho phương trình
(
) ( )
2
22
2log 2 2 log 3 2xx−+ =
. Tính tng
S
các nghim thc của phương
trình trên.
Câu 18. Bác Minh gi tiết kim
200
triệu đồng một ngân hàng với lãi suất không đổi
6,5%
mt năm
theo th thc lãi kép hạn
12
tháng. Gi
0
n
là s năm ti thiu đ bác Minh thu được ít nht
350
triệu đồng (c vốn và lãi). Tính
0
n
?
Câu 19. Một người gi
100
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
6%
/ năm. Biết rng nếu không
rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s được nhập vào gốc đ tính lãi cho
năm tiếp theo. Hi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được s tin nhiều hơn
300
triu bao
gm c gc ln lãi?
4
Câu 20. Kim t tháp Cheops là kim t tháp ln nht trong các kim t tháp Ai Cập, được xây dựng vào
thế k th
26
trước Công nguyên một trong bày quan của thế gii c đại. Kim t tháp
dạng hình chóp với đáy hình vuông cạnh dài khoảng
230 m
, các cnh bên bng nhau
dài khoảng
219 m
(kích thưc hiện nay). (Theo britannica.com). Tính (gần đúng) góc tạo
bi cnh bên
SC
và cạnh đáy
AB
ca kim t tháp. (Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh
1
AB =
,
2AD
=
. Mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với
( )
ABCD
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SD
,
1AH =
Tính khong cách giữa hai đường thng
AH
SC
.
Câu 22. Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
. Khong cách t
C
đến đường thng
BB
bng
5
, khong
cách t
A
đến các đưng thng
BB
CC
lần lượt bng
1
2
, hình chiếu vuông góc của
A
lên mt phng
( )
ABC
′′
trung điểm
M
ca
BC
′′
5AM
=
. Th tích ca khi lăng
tr đã cho bằng bao nhiêu?
----------- HẾT ----------
5
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vi
α
là s thc bt kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
55
α
α
=
. B.
2
55
α
α
=
. C.
( )
( )
2
5 25
α
α
=
. D.
( )
( )
2
2
55
α
α
=
.
Lời giải
Chọn D
( )
2
2
55
αα
=
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
( )
2
log 1= yx
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;−∞ +∞
. C.
. D.
.
Li gii
Chn C
Hàm số xác định khi
10 1xx−> >
.
Tập xác định của hàm số là
( )
1;D = +∞
.
Câu 3. Tp nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ:
2
30xx x−+>
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
23
x
>
A.
( )
3
log 2; ,+∞
B.
( )
2
;log 3 ,−∞
C.
( )
3
;log 2−∞
, D.
( )
2
log 3; +∞
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2 3 log 3
x
x>⇔>
.
Tp nghim ca bất phương trình là
( )
2
log 3; +∞
.
Câu 5. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song với nhau thì chéo nhau.
Lời giải
Chọn B
Hai đường thng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thì song song với nhau.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình chữ nhật,
( )
SA ABCD
. Góc giữa đường
thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
SAB
là góc nào dưới đây?
A.
SCA
. B.
SCB
. C.
CSA
. D.
CSB
.
Lời giải
Chọn D
( )
2
3
log 3 1xx−+ =
{ }
1
{ }
0;1
{ }
1; 0
{ }
0
( )
22
3
0
log 3 1 3 3
1
x
xx xx
x
=
−+ = −+=
=
{ }
0;1S =
6
Ta có
(
) ( )
,
,
BC SA BC AB
SA AB SAB BC SAB
SA AB A
⊥⊥
⇒⊥
∩=
.
B
là hình chiếu vuông góc của
C
lên
( )
SAB
.
Do đó góc giữa
SC
( )
SAB
CSB
.
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
là hình thoi tâm
O
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
) (
)
SBC SOA
. B.
( ) ( )
SBD SAC
. C.
( ) (
)
SCD SOA
.
D.
(
)
( )
SCD SAD
.
Li gii
Chọn B
Ta có
( )
( )
,
,
BD SA BD AC
SA AC SAC BD SAC
SA AC A
⊥⊥
⇒⊥
∩=
.
( ) ( ) ( )
BD SBD SBD SAC⊂⇒
.
Câu 8. Mt khi chóp có diện tích đáy bằng
6
và chiều cao bng
5
. Th tích ca khi chóp đó bằng
A.
15
. B.
90
. C.
10
.
D.
30
.
Li gii
Chọn C
Ta có
1
.6.5 10
3
V = =
.
Câu 9. Mt khu rừng có trữ ng g
33
5.10 .
m
Biết tc đ sinh trưng ca các cây khu rừng đó
4%
mỗi năm. Hỏi sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối g gn vi giá tr nào nhất sau đây?
A.
( )
3
6579,66 m
. B.
( )
3
7299,90 m
. C.
( )
3
6326,60
m
. D.
( )
3
6083,26 m
.
Lời giải
Chọn C
Sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối gỗ là
( )
( )
6
33
6
5.10 . 1 0,04 632660Pm= +≈
.
Câu 10. Ông A gửi vào ngân hàng
50
triệu đồng với lãi sut
tháng. Hi sau ít nht bao nhiêu
tháng thì ông A có được s tin c gc ln lãi nhiu hơn 60 triệu đồng? Biết rng trong sut thi
gian gi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A.
36
tháng. B.
38
tháng. C.
37
tháng. D.
40
tháng.
Lời giải
Chọn C
Gi
A
là s tin gửi vào ngân hàng,
r
là lãi sut,
T
là s tin c gc lẫn lãi thu được sau
n
tháng. Ta có
( )
1
n
TA r= +
.
Theo đề
( )
1,005
6
50. 1,005 60 log 36,6
5
n
Tn= > ⇔>
.
Vậy sau ít nhất
37
tháng thì ông A thu được s tin c gc lẫn lãi hơn 60 triệu đồng.
7
Câu 11. Giá đ ba chân hình dưới (coi ba chân gn c định vào cùng một điểm), đang được m sao
cho ba gc chân cách đều nhau mt khong 110cm, biết các chân ca giá đ dài 129cm. Chiều
cao (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) của giá đỡ là:
A.
112,27 . cm
B.
112,28 . cm
C.
121,28 . cm
D.
211,28 . cm
Lời giải
Chọn B
Tam giác ABC đều cạnh bằng 110cm, nên
110 3
3
AH =
.
Chiều cao của giá đỡ là độ dài SH.
Vậy
22 2 2
110 3 37823
129 ( ) 112,28
33
SH SA AH cm
= −= =
.
Câu 12. Th tích mt cái st đng đ dạng hình chóp cụt t giác đều, đáy lớn cạnh bng
80 cm
,
đáy nhỏ có cạnh bng
40 cm
và cạnh bên bng
80 cm
(kết qu làm tròn đến hàng phần trăm) là:
A.
2
279377,08 . cm
B.
2
297377,07 . cm
C.
2
279737,08 . cm
D.
2
279377,09 . cm
Lời giải
Chọn A
8
Ta có:
40 2, 20 2
OC O C
′′
= =
, suy ra
20 2CH =
.
Trong tam giác vuông
C CH
, ta có
22
20 14. C H CC CH
′′
= −=
Nên
20 14
OO C H
′′
= =
.
Thể tích của cái sọt đựng đồ là:
2
1
20 14 (6400 6400 1600 1600) 279377,08 .
3
V cm= + ⋅+
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 13. Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1. Hình vẽ bên dưới đ th ca ba hàm s
= log ,
a
yx
=y log ,
b
x
=y log
c
x
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm s
= log
a
yx
là hàm s đồng biến trên
.
b) Tập xác định ca ba hàm s trên đều là khong
.
c)
<<acb
d) Trên khong
+∞(1; )
thì
>log log
bc
xx
.
Li gii
a) Sai: Đồ th hàm s đi xuống t trái qua phi nên hàm s nghch biến trên
.
b) Đúng: Tập xác định ca ba m s trên đều là khong
.
c) Sai: K đưng thng y = 1 thì t bên trái qua ct 3 đ th theo th t
= log ,
a
yx
=y log ,
b
x
=y log
c
x
nên a < b < c.
d) Đúng: Khi x > 1, thì các đường thẳng song song với Oy ct 2 đ th
=y log ,
b
x
=y log
c
x
theo th t t thấp đến cao nên
>
log log
bc
xx
.
9
Câu 14. Cho t diện đều ABCD cạnh a như hình vẽ bên dưới. Hãy xét tính đúng sai của các mệnh đề
sau:
a) AB vuông góc với CD.
b) Góc giữa cạnh AD và mặt phng (BCD) là
ADB
.
c) S mt phẳng đối xng ca t diện đều nói trên là 3 mặt phng.
d) Mt phng (ADG) là mt phng trung trc ca cnh BC.
Li gii
a) Đúng:
; () .CD BG CD AG CD ABG CD AB ⇒⊥ ⇒⊥
b) Sai: Góc giữa cạnh AD và mặt phng (BCD) là
ADG
.
c) Sai: T diện đều có 6 mặt phẳng đối xng.
d) Đúng: Vì mt phẳng (ADG) vuông góc với BC tại trung điểm ca BC.
Câu 15. S tăng trưng ca mt loại vi khuẩn tuân theo công thức
.
.
rt
S Ae=
, trong đó
A
là s ợng vi
khuẩn ban đầu,
r
là t l tăng trưởng (
0r >
), t là thi gian tăng trưng. Biết rng s ợng vi
khuẩn ban đầu là
100
con và sau
5
gi
300
con. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) T l tăng trưng mi gi của vi khuẩn là
ln 3
5
.
b) S ợng vi khuẩn đạt được sau
20
phút là
ln3
15
300.e
c) Thời gian tăng trưởng để số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng gấp đôi gần với kết quả
3
gi
9
phút.
d) Sau
10
gi ta có số ợng vi khuẩn tăng lên gấp
10
lần so với s ợng vi khuẩn ban đầu.
Li gii
a) Đúng: Vì:
.
.
rt
S Ae=
.5
ln 3
300 100.
5
r
er = ⇔=
.
b) Sai:
20
phút
1
3
=
gi;
ln3 1 ln 3
.
.
5 3 15
. 100. 100.
rt
S Ae e e= = =
.
c) Đúng: Vì từ 100 con, để có 200 con ta có:
ln3
.
5
ln 2
200 100. 5. 3,15
ln 3
t
et= ⇔=
gi
Tức là gần với kết quả
3
giờ
9
phút.
d) Sai:
ln3
.10
2ln3
5
100. 100. 900Se e= = =
con (< 1000 con).
Câu 16. Ngưi ta muốn xây mt chiếc b chứa nước hình dạng là mt khi hp ch nhật không nắp
thể tích bng
3
500
m
3
. Biết đáy hồ là mt hình ch nht chiu rng là
(m)x
,
0x >
,
chiều dài gấp đôi chiều rng, chiu cao là
(m)h
và giá thuê thợ xây là
100.000
đồng/
2
m
.
a) Biu thc liên h gia
x
h
2
. 250xh=
.
10
b) Công thức tính diện tích xung quanh ca h và đáy bể
( )
2
500
0S xx
x
=+>
c) Khi chiu rng
10 ( )xm=
thì chiu cao ca b chứa nước là
5 (m)h =
.
d) Khi
5 (m)x =
thì chi phí thuê nhân công là
15
triệu đồng.
Li gii
a) Sai: th tích b nước bng
22
500
2 . 3 250
3
V x h xh
= =⇔=
.
b) Sai:
2
2
250
3 250
3
xh h
x
= ⇔=
.
Khi đó din tích xung quanh h và đáy bể
( )
22
500
6. 2 2 0S xh x x x
x
= += + >
c) Sai: Vì khi
10 (m)x =
thì
( )
2
5
3.10 250
6
h hm= ⇔=
d) Đúng: Vì khi
5 (m)x =
thì chi phí thuê nhân công là
150.100000 15000000=
đồng.
Tc là
15
triu đng.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho phương trình
( )
(
)
2
22
2log 2 2 log 3 2xx−+ =
. Tính tng
S
các nghim thc của phương
trình trên.
Li gii
Điu kiện:
1
3
x
x
>
.
( ) ( )
2
22
2log 2 2 log 3 2
xx−+ =
( ) (
)
22
22
log 2 2 log 3 2xx −+ −=
( )( )
2
2
log22 3 2xx −=


( )
2
22
2 86 2xx
−+ =
2
2
2 8 62
2 86 2
xx
xx
+=
+=
( )
( )
2
2
4 2 01
4 4 02
xx
xx
+=
+=
.
Ta có:
( )
22
1
2 2()
x
xl
= +
=
.
( )
22x⇔=
.
Tập nghiệm của phương trình là:
{ }
2; 2 2+
.
Vậy tổng các nghiệm của là:
22242S =++ =+
.
Câu 18. Bác Minh gi tiết kim
200
triệu đồng một ngân hàng với lãi suất không đổi
6,5%
mt năm
theo th thc lãi kép hạn
12
tháng. Gi
0
n
là s năm ti thiu đ bác Minh thu được ít nht
350
triệu đồng (c vốn và lãi). Tính
0
n
?
Li gii
Ta chứng minh được tng s tiền bác Minh thu được c vốn lãi sau
n
m :
( )
. 1 0,065
n
n
AA= +
.
Bác Minh thu được ti thiu
350
triu đng (c vốn lãi) s
n
nh nht tha mãn bt
phương trình:
( ) ( )
7
350 200. 1,065 1,065
4
nn
⇔≥
1,065 0
7
log 8,89 9
4
nn⇔≥ =
.
Vậy sau ít nhất
9
năm thì bác An thu được s tin
350
triệu đồng.
11
Câu 19. Một người gi
100
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
6%
/ năm. Biết rng nếu không
rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi năm s tin lãi s được nhập vào gốc đ tính lãi cho
năm tiếp theo. Hi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được s tin nhiều hơn
300
triu bao
gm c gc ln lãi?
Lời giải
Sau
n
năm, số tiền người gửi nhận được là
8
10 .1,06
n
A =
.
Để nhận được số tiền hơn
300
triệu thì
88 8
1,06
3.10 10 .1,06 3.10 1,06 3 log 3 18,85
nn
An>⇔ >⇔>>
.
Vậy ít nhất sau
19
năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn
300
triệu.
Câu 20. Kim t tháp Cheops là kim t tháp ln nht trong các kim t tháp Ai Cập, được xây dựng vào
thế k th
26
trước Công nguyên một trong bày quan của thế gii c đại. Kim t tháp
dạng hình chóp với đáy hình vuông cạnh dài khoảng
230 m
, các cnh bên bng nhau
dài khoảng
219 m
(kích thưc hiện nay). (Theo britannica.com). nh (gần đúng) góc tạo
bi cnh bên
SC
và cạnh đáy
AB
ca kim t tháp. (Làm tròn đến hàng phần trăm)
Lời giải
// DAB C
nên
( )
( )
, ,
SC AB SC CCD SD= =
.
Xét tam giác
SCD
2 22
115
2 . 219
SC DC SD
cosSCD
SC DC
+−
= =
.
Vậy góc tạo bởi cạnh bên
SC
và cạnh đáy
AB
của kim tự tháp xấp xỉ
58,32
o
.
12
Câu 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht, cnh
1AB
=
,
2
AD
=
. Mt phng
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc với
(
)
ABCD
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SD
,
1AH =
Tính khong cách giữa hai đường thng
AH
SC
.
Li gii
Dng
// , , .SM AH M AD N CM AB∈=
Ta có:
2
43 3
3.
33
AD
HD SD SH
HD
=⇒= = =
Suy ra:
12 11
;.
33 44
AM AD AN AB
= = = =
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,.d AH SC d AH SMC d A SMN= =
ASMN
là tam diện vuông tại
A
nên
( )
( )
( )
( )
2 22
2
1 1 1 1 19
,.
19
,
d A SMN
AS AM AN
d A SMN
=+ +⇒ =
Vậy
( )
19
, 0, 23
19
d AH SC =
Câu 22. Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
. Khong cách t
C
đến đường thng
BB
bng
5
, khong
cách t
A
đến các đưng thng
BB
CC
lần lượt bng
1
2
, hình chiếu vuông góc của
A
lên mt phng
( )
ABC
′′
trung điểm
M
ca
BC
′′
5AM
=
. Th tích ca khi lăng
tr đã cho bằng bao nhiêu?
Li gii
13
Gi
J
,
K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
A
lên
BB
CC
,
H
là hình chiếu vuông
góc của
C
lên
BB
Ta có
( )
1AJ BB
.
( )
2
AK CC AK BB
′′
⇒⊥
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
( )
BB AJK
BB JK
⇒⊥
//JK CH
5
JK CH⇒= =
.
Xét
AJK
22 2
5JK AJ AK=+=
suy ra
AJK
vuông tại
A
.
Gi
F
là trung điểm
JK
khi đó ta có
5
2
AF JF FK= = =
.
Gi
N
là trung điểm
BC
, xét tam giác vuông
ANF
ta có:
cos
AF
NAF
AN
=
5
2
5
=
1
2
=
60
NAF
⇒=
. (
'5AN A M= =
// 'AN A M
'AN A M
=
).
Vậy ta có
1
.
2
AJK
S AJ AK
=
1
.1.2 1
2
= =
.cos60
AJK ABC
SS
∆∆
⇒=
1
2
1
cos60
2
AJK
ABC
S
S
⇒= ==
.
Xét tam giác
AMA
vuông tại
M
ta có
30MAA AMF
= =
hay
.tan 30AM A M
=
15
3
=
.
Vậy thể tích khối lăng trụ
.
ABC
V AM S
=
15 2 15
.2 2,58
33
= =
.
| 1/168

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 01 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 a bằng: 1 2 3 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = (x − ) 3 1 là A.  \ { } 1 . B.  . C. (1;+∞) . D. ( 1; − +∞) .
Câu 3. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 15. B. 90. C. 10. D. 30.
Câu 4. Cho a,b là các số thực dương, a ≠ 1 thỏa mãn loga b = 3. Tính 2 3 log a b ? a A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23.
Câu 5. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây? A. x y = log x 2 x .
B. y = (0,8) .
C. y = log0,4 x . D. y = ( 2) .
Câu 6. Nghiệm của phương trình x+2 3 = 27 là A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x =1.
Câu 7. Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh bên bằng 2a . A. 1 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = a . D. 3 V = 4a . 2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x − ) 1 > 1 − là 4 A.  5 ;  +∞    . B. 5 1; . C. ( ;2 −∞ ). D. (1;5) . 4      4 
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đường vuông góc chung của AA′ và BC′ là AB . Nhận xét
nào dưới đây sai? A. AC B ′ ′ = 90° . B. ABC = 90°. C. A'B B ′ = 90°. D. ABC′ = 90° .
Câu 10. Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a;b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu ba thì b ⊥ (P).
B. Nếu ba thì b  (P).
C. Nếu b(P) thì b a .
D. Nếu b⊥ (P) thì b a . 1
Câu 11. Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a . Khi đó
thể tích của khối tứ diện OABC là : 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 12 6 3
Câu 12. Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h
, còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là:
A. V = Bh . B. 1 V = Bh . C. 1 V = Bh . D. 1 V = Bh . 6 2 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình x 1+ x x 1 9 13.6 4 + − +
= 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau x
a) Nếu đặt  3  =  
t thì phương trình đã cho trở thành 2
9t −13t + 4 = 0 .  2 
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có cạnh SA vuông góc với hình vuông đáy ABCD . Nhận xét sai
a) Tam giác SBC vuông tại B .
b) Tam giác SDC vuông tại C .
c) Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
d) Mặt phẳng (SCD) vuông góc với mặt phẳng (SAD). Câu 15. Giả sử ,
A B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y = log3(5x −3) sao cho A là trung
điểm của đoạn OB .
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
b) Trung điểm của đoạn thẳng   OB có tọa độ 12  ;1 . 5   
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó 61 S OBH = 25
d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 61 . 5 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA = a 2 SA vuông góc
với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC).
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng (SBC)
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng 6a 11
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng 11 33
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho biết hai số thực dương a b thỏa mãn 2
loga (ab) = 4 ; với b >1> a > 0. Hỏi giá trị của biểu thức 3 ( 2
loga ab ) tương ứng bằng bao nhiêu?
Câu 18. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m∈[0;5] để bất phương trình log x 2 (5 − ) 1 ≤ m có nghiệm x ≥1.
Câu 19. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58%
một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền
lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong
tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn?
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D
qua trung điểm SA. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE BC . Gọi α là góc giữa hai
đường thẳng MN BD . Tính sinα
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =1, AD = 2 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S = 3 . Tính khoảng cách từ C đến (SBD)
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =1, AD = 3 , tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa ABSC bằng 3 . Tính thể 2
tích V của khối chóp S.ABCD (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
-------------------------HẾT------------------------- 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, 3 2 a bằng: 1 2 3 A. 6 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 2 a . Lời giải Chọn C 2
Với mọi số thực dương a ta có: 3 2 3 a = a .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = (x − ) 3 1 là A.  \ { } 1 . B.  . C. (1;+∞) . D. ( 1; − +∞) . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x −1 > 0 ⇔ x >1. Vậy tập xác định của hàm số y = (x − ) 3 1 là (1;+∞) .
Câu 3. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng A. 15. B. 90. C. 10. D. 30. Lời giải Chọn D Ta có V = 6.5 = 30 .
Câu 4. Cho a,b là các số thực dương, a ≠ 1 thỏa mãn loga b = 3. Tính 2 3 log a b ? a A. 24 . B. 25 . C. 22 . D. 23. Lời giải Chọn C Ta có 2 3 a b = a b = + b = + = . a a ( 2 3 log 2log ) 2(2 3loga ) 2(2 9) 22
Câu 5. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào sau đây? A. x y = log x 2 x .
B. y = (0,8) .
C. y = log0,4 x . D. y = ( 2) . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị, ta có hàm số có tập xác định  và hàm số nghịch biến suy ra (0,8)x y = .
Câu 6. Nghiệm của phương trình x+2 3 = 27 là A. x = 2 − . B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x =1. Lời giải Chọn D Ta có: x+2 3 = 27 x+2 3 ⇔ 3
= 3 ⇔ x + 2 = 3 ⇔ x = 1.
Câu 7. Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh 4 bên bằng 2a . A. 1 3 V = a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = a . D. 3 V = 4a . 2 Lời giải Chọn C
Thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân, cạnh góc vuông là a , cạnh bên bằng 1 2a là: 2 3
V = Bh = a .2a = a . 2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x − ) 1 > 1 − là 4 A.  5 ;  +∞    . B. 5 1; . C. ( ;2 −∞ ). D. (1;5) . 4      4  Lời giải Chọn D 1 − Ta có:  1 log  1 ( x − ) 1 > 1
− ⇔ 0 < x −1 <
⇔ 0 < x −1 < 4 ⇔ 1 < x <   5.  4 4 
Tập nghiệm của bất phương trình là S = (1;5) .
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đường vuông góc chung của AA′ và BC′ là AB . Nhận xét
nào dưới đây sai? A. AC B ′ ′ = 90° . B. ABC = 90°. C. A'B B ′ = 90°. D. ABC′ = 90° . Lời giải Chọn A
AB là đường vuông góc chung của AA′ và BC ' nên ⊥ ⇒  AB BC ABC = 90° Vậy nên  AC B ′ ′ = 90° là sai.
Câu 10. Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt a;b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu ba thì b ⊥ (P).
B. Nếu ba thì b  (P).
C. Nếu b(P) thì b a .
D. Nếu b⊥ (P) thì b a . Lời giải Chọn B
Mệnh đề sai là: Nếu ba thì b  (P).
Câu 11. Cho tứ diện OABC có ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC = a . Khi đó
thể tích của khối tứ diện OABC là : 3 3 3 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 2 12 6 3 Lời giải Chọn C 3
Thể tích khối tứ diện 1 a
OABC V = . . OA . OB OC = . 6 6 5
Câu 12. Cho một khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B . Nếu giữ nguyên chiều cao h
, còn diện tích đáy tăng lên 3 lần thì ta được một khối chóp mới có thể tích là:
A. V = Bh . B. 1 V = Bh . C. 1 V = Bh . D. 1 V = Bh . 6 2 3 Lời giải Chọn A
Ta có B′ = 3B nên thể tích khối chóp mới là 1 1 V = B h
′ = .3Bh = Bh. 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình x 1+ x x 1 9 13.6 4 + − +
= 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau x
a) Nếu đặt  3  =  
t thì phương trình đã cho trở thành 2
9t −13t + 4 = 0 .  2 
b) Phương trình đã cho có hai nghiệm, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0 .
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm và đều là nghiệm nguyên dương. Lời giải x x Ta có: x 1 + x x 1 9 13.6 4 + − + = 0
9.9x 13.6x 4.4x ⇔ − + = 0 9 6 ⇔ 9. −13. + 4 = 0 4x 4x  3 x 2  =   1  3 x   3 xx = 0 9. 13.   2 ⇔ − + 4 =      0 ⇔ ⇔ .  2   2     3 x  4 x = 2 −  =   2    9 x
a) Đúng: Nếu đặt  3  =  
t thì phương trình đã cho trở thành 2
9t −13t + 4 = 0 .  2 
b) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên, trong đó có một nghiệm nguyên âm.
c) Sai: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho bằng 2 − .
d) Sai: Phương trình đã cho có hai nghiệm và chỉ có một nghiệm nguyên dương.
Câu 14. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có cạnh SA vuông góc với hình vuông đáy ABCD .
a) Tam giác SBC vuông tại B .
b) Tam giác SDC vuông tại C .
c) Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
d) Mặt phẳng (SCD) vuông góc với mặt phẳng (SAD).
Lời giải BC AB a) Đúng: Ta có 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB ⇒ Tam giác SBC vuông tại B . BC SA 6 CD AD b) Sai: Ta có 
CD ⊥ (SAD) ⇒ CD SD ⇒ tam giác SCD vuông tại D . CD SABC AB c) Đúng: Ta có 
BC ⊥ (SAB) ⇒ (SBC) ⊥ (SAB) . BC SA CD AD d) Đúng: Ta có 
CD ⊥ (SAD) ⇒ (SCD) ⊥ (SAD). CD SA Câu 15. Giả sử ,
A B là hai điểm phân biệt trên đồ thị của hàm số y = log3(5x −3) sao cho A là trung
điểm của đoạn OB .
a) Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
b) Trung điểm của đoạn thẳng   OB có tọa độ 12  ;1 . 5   
c) Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó 61 S OBH = 25
d) Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 61 . 5 Lời giải Gọi A(
B(2 1x;2log3 5 1x − 3 ) 1
x ,log3 (5 1x − 3)) . Vì A là trung điểm OB nên ( ) .
B thuộc đồ thị của hàm số y = log3 (5x − 3) nên 5  1 x − 3 > 0 5  − >  1 x 3 0   6   x = 6 2log − = − ⇔  − > ⇔  3 (5 1
x 3) log3 (10 1x 3) 10 1x 3 0  5 ⇔ 1x = .  5 (    x − 3  )2 = −  2 5 1 10 1x 3  x =   5 Vì thế  6  12  61
A ;1,B ;2 ⇒  AB =  .  5   5  5
Hình chiếu điểm B xuống trục hoành là 12 H ;0 ⇒ BH =   2 và 12 12 OH = ⇒ S =  5  5 OBH 5
a) Đúng: Hoành độ của điểm B là một số nguyên.
b) Sai: Trung điểm của đoạn thẳng  
OB là điểm A có tọa độ 6  ;1 . 5   
c) Sai: Gọi H là hình chiếu của điểm B xuống trục hoành. Khi đó 12 S OBH = 5
d) Đúng: Đoạn thẳng AB có độ dài bằng 61 . 5 7
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA = a 2 SA vuông góc
với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
a) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC).
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng (SBC)
c) Độ dài đoạn thẳng AH bằng 6a 11
d) Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng 11 33 Lời giải
Gọi M là trung điểm của BC H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
Ta có: AH SM .
Mặt khác BC ⊥ (SAM ) nên BC AH . Ta suy ra AH ⊥ (SBC).
Nên SH là hình chiếu của SA lên mặt phẳng (SBC).
Ta suy ra góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) là góc α =  ASH . Xét tam giác 1 1 1 1 1 11
SAM vuông tại A ta có: = + = + = 2 2 2 AH SA AM (a 2)2 2 2   6 3 a a  2    2 2 6a a 66 ⇒ AH = ⇒ AH = . 11 11 a 66 Xét tam giác AH 11 33
SAH vuông tại H ta có:  sin ASH = = = . SA a 2 11
a) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC).
b) Đúng: Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng (SBC)
c) Sai: Độ dài đoạn thẳng AH bằng 6a 11
d) Sai: Cosin góc tạo bởi đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng 33 . 11
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho biết hai số thực dương a b thỏa mãn 2
loga (ab) = 4 ; với b >1> a > 0. Hỏi giá trị của biểu thức 3 ( 2
loga ab ) tương ứng bằng bao nhiêu? Lời giải
Với b >1 > a > 0 ta có : 8  + =  = 2 b b a (ab) = ⇔ ( a a + a b)2 = ⇔ ( + a b)2 1 loga 2 loga 1 log 4 log log 4 1 log = 4 ⇔ ⇔ 1  log  + a b = 2 − loga b = 3 −   0 < a < 1 Vì nên loga b = 3 − . b   > 1 Khi đó : 3 a ( 2
log ab ) = (loga a + 2loga b)3 = (1+ 2.( 3 − ))3 = 125 − .
Câu 18. Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m∈[0;5] để bất phương trình log x 2 (5 − ) 1 ≤ m có nghiệm x ≥1. Lời giải
Điều kiện 5x −1 > 0 ⇔ x > 0. Ta có log x x m 2 (5 − )
1 ≤ m ⇔ 5 −1 ≤ 2 .
Ta có 5x −1 ≥ 4 với mọi x ≥1.
Để bất phương trình có nghiệm x ≥1 thì m m [ ∈ 0;5]
2 ≥ 4 ⇔ m ≥ 2  →m = {2;3;4; } 5 nên tổng các
giá trị của tham số m bằng 14.
Câu 19. Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58%
một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền gốc và tiền
lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong
tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn? Lời giải
Theo hình thức lãi kép, tổng số tiền cả gốc lẫn lãi trong tài khoản của người đó sau n tháng là:
200(1 0,58%)n 200.1,0058n A = + = (triệu đồng). Theo đề bài n n 9 A 9
≥ 225 ⇒ 200.1,0058 ≥ 225 ⇔ 1,0058 ≥ ⇔ n ≥ log ≈ 20,37 . 8 1,0058 8
Vì ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì hạn nên phải sau ít nhất 21 tháng người đó mới có tối thiểu
225 triệu đồng trong tài khoản.
Câu 20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D
qua trung điểm SA. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE BC . Gọi α là góc giữa hai
đường thẳng MN BD . Tính sinα Lời giải
Gọi I là trung điểm SA thì IMNC là hình bình hành nên MN // IC .
Ta có BD ⊥ (SAC) ⇒ BD IC MN // IC BD MN nên góc giữa hai đường thẳng
MN BD bằng 90° hay α = 90° ⇒ sinα = 1 Vậy sinα = 1. 9
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =1, AD = 2 3 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S = 3 . Tính khoảng cách từ C đến (SBD)
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Do 1 6 SSAD = 3 = . . SA AD SA = = 3 . 2 2 3
Mặt khác ta có d (C,(SBD)) = d ( , A (SBD)).
Kẻ AH BD tại H , , AK SH tại K d ( ,
A (SBD)) = AK . 2 2 A . B AD 2 3 2 39
BD = AB + AD = 13 ⇒ AH = = = . BD 13 13 2 39 3. S . A AH 13 2 51 ⇒ AK = = = . 2 2 2 SA + AH ( ) 17 2  2 39  3 +  13   
Vậy d (C (SBD)) = d ( A (SBD)) 2 51 , , = ≈ 0,84 . 17
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =1, AD = 3 , tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa ABSC bằng 3 . Tính thể 2
tích V của khối chóp S.ABCD (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải S K A D H O I B C
Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB, CD, kẻ HK SI .
Vì tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Suy ra SH ⊥ ( ABCD) . 10 CD HI
CD ⊥ (SIH ) ⇒ CD HK HK ⊥ (SCD) CD SH
CD AB d ( AB,SC) = d ( AB,(SCD)) = d (H,(SCD)) = HK Suy ra 3
HK = ;HI = AD = 3 2 2 2 Trong tam giác vuông HI . SHI ta có HK SH = = 3 2 2 HI HK Vậy 1 1 S
V .ABCD = SH.SABCD = .3. 3 = 3 ≈1,73. 3 3
-------------------------HẾT------------------------- 11
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 02 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1. Giá trị của 3 27 bằng: A. 6. B. 81. C. 9. D. 3.
Câu 2. Hàm số y = (x − )1
1 3 có tập xác định là A. [1;+∞). B. (1;+∞) . C. ( ; −∞ +∞) . D. ( ; −∞ ) 1 ∪ (1;+∞) .
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h A. 1 V = Bh . B. 1 V = Bh . C. V π = Bh . D. 2 V = π B h. 3 3 3
Câu 4. Cho a > 0 thỏa mãn loga = 7 . Giá trị của log(100a) bằng A. 9. B. 700 . C. 14. D. 7 .
Câu 5. Tìm a để đồ thị hàm số y = loga x(0 < a ≠ )
1 có đồ thị là hình bên.
A. a = 2 . B. 1 a = . C. 1 a = . D. a = 2 2 2
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình 2x−2x−5 3 = 27 là A. 0 . B. 8 − . C. 2 − . D. 2 .
Câu 7. Cho khối hộp chữ nhật có kích thước 2;4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 16. B. 12. C. 48 . D. 8 .
Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log2 (2 − x) ≤1. A. [0;+∞). B. [0;2]. C. ( ;2 −∞ ). D. [0;2) .
Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD′ . Góc giữa hai đường thẳng B
A CD bằng A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° .
Câu 10. Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) . Trong các mệnh đề
dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu b / /a thì b ⊥ (P).
B. Nếu b ⊂ (P) thì b a .
C. Nếu b / /(P) thì b a .
D. Nếu b / /a thì b / /(P) .
Câu 11. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi ϕ là góc giữa cạnh bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. tanϕ = 7 . B. 0 ϕ = 60 . C. 0 ϕ = 45 . D. 2 cosϕ = . 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 A. 3 a 2 a 2 a 2 a 2 . B. . C. . D. . 3 4 6 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình: 2 log2 (x + )
1 − 6log2 x +1 + 2 = 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điều kiện xác định của phương trình là x > 1 − .
b) Nếu đặt t = log2 (x + )
1 thì phương trình đã cho trở thành 2
t − 6t + 2 = 0.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 6 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA ⊥ ( ABC) , AB = BC = a ,
SA = a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC)?
a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB AB bằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC).
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB AB bằng 3 2
d) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0 45 .
Câu 15. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các hàm số mũ x = , x = , x y a y b y = c
a) Từ đồ thị, hàm số x
y = a là hàm số nghịch biến. b) Hàm số x
y = c là hàm số nghịch biến nên c < 1. c) Hai hàm số x y = a x
y = b là hai hàm số đồng biến nên a < b . d) Hai hàm số x y = a x
y = b là hai hàm số đồng biến và x
y = c là hàm số nghịch biến nên ta
suy ra được a > b >1 > c .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông góc
với nhau, SB = a 3 , góc giữa SC và (SAB) là 45° và  ASB = 30°.
a) Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng.
b) Tam giác SBC vuông cân tại C .
c) Hai đường thẳng AB CB vuông góc với nhau. 3
d) Nếu gọi thể tích khối chóp a
S.ABC V thì tỷ số bằng 3 . V 8 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈( 2024 −
;2024) để hàm số y = (x x m + ) 7 2 2 1
có tập xác định là  ?
Câu 18. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log (x − ) 1 + log (11− 2x) ≥ 0. 2− 3 2+ 3
Câu 19. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t S t S
, trong đó S (0) là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S (t) là số lượng vi khuẩn A
có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu (đơn
vị: phút) kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC BC = a 2 các cạnh còn lại đều bằng a . Tính góc giữa hai đường
thẳng SB AC (đơn vị: độ)
Câu 21. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB′ và CD
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 3 và đường chéo AC = 3. Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa (SCD) và đáy bằng 45°.
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD (đơn vị thể tích).
-------------------------HẾT------------------------- 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1. Giá trị của 3 27 bằng A. 6. B. 81. C. 9. D. 3. Lời giải Chọn D 1 Ta có 3 3 27 = 27 = 3.
Câu 2. Hàm số y = (x − )1
1 3 có tập xác định là A. [1;+∞). B. (1;+∞) . C. ( ; −∞ +∞) . D. ( ; −∞ ) 1 ∪ (1;+∞) . Lời giải Chọn B
Vì 1 là số không nguyên nên hàm số y = (x − )1
1 3 xác định khi và chỉ khi x −1 > 0 ⇔ x >1. 3
Vậy hàm số y = (x − )1
1 3 có tập xác định là (1;+∞) .
Câu 3. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h A. 1 V = Bh . B. 1 V = Bh . C. V π = Bh . D. 2 V = π B h. 3 3 3 Lời giải Chọn B Ta có công thức 1 V = Bh . 3
Câu 4. Cho a > 0 thỏa mãn loga = 7 . Giá trị của log(100a) bằng A. 9. B. 700 . C. 14. D. 7 . Lời giải Chọn A
Ta có: log(100a) = log100 + loga = 2 + loga = 2 + 7 = 9 .
Câu 5. Tìm a để đồ thị hàm số y = loga x(0 < a ≠ )
1 có đồ thị là hình bên.
A. a = 2 . B. 1 a = . C. 1 a = . D. a = 2 2 2 Lời giải Chọn A
Do đồ thị hàm số đi qua điểm (2;2) nên 2 = loga 2 ⇔ a = 2 .
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình 2x−2x−5 3 = 27 là A. 0 . B. 8 − . C. 2 − . D. 2 . 4 Lời giải Chọn D  = − − − − − x Ta có: 2 2 x 2x 5 x 2x 5 3 2 2 3 = 27 ⇔ 3
= 3 ⇔ x − 2x − 8 = 0 ⇔  . x = 4 Vậy 4 + ( 2 − ) = 2 .
Câu 7. Cho khối hộp chữ nhật có kích thước 2;4;6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng A. 16. B. 12. C. 48 . D. 8 . Lời giải Chọn C
Thể tích của khối hộp là V = 2.4.6 = 48.
Câu 8. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: log2 (2 − x) ≤1. A. [0;+∞). B. [0;2]. C. ( ;2 −∞ ). D. [0;2) . Lời giải Chọn B
Tập xác định D = ( ;2
−∞ ) . Ta có: log2 (2 − x) ≤1 ⇔ 2 − x ≤ 2 ⇔ x ≥ 0 . Vậy S = [0;2) .
Câu 9. Cho hình lập phương ABC . D
A BCD′ . Góc giữa hai đường thẳng B
A CD bằng A. 45°. B. 60°. C. 30° . D. 90° . Lời giải Chọn A
CD//AB nên (B A CD) = (B A BA) =  , , AB
A = 45° (do ABB′ ′ A là hình vuông).
Câu 10. Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) . Trong các mệnh đề
dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu b / /a thì b ⊥ (P).
B. Nếu b ⊂ (P) thì b a .
C. Nếu b / /(P) thì b a .
D. Nếu b / /a thì b / /(P) . Lời giải
Chọn D a ⊥(P) A. Đúng vì 
b ⊥ (P) nên đáp án D sai. a / /ba ⊥ (P) B. Đúng vì 
a b . b  ⊂ (P) a ⊥ (P) C. Đúng vì  ⇒ b a . b / /(P)
Câu 11. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi ϕ là góc giữa cạnh bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. tanϕ = 7 . B. 0 ϕ = 60 . C. 0 ϕ = 45 . D. 2 cosϕ = . 3 Lời giải Chọn D 5
Gọi H = AB CD SH ⊥ ( ABCD) ⇒ ϕ = (SB ( ABCD)) =  , SAH . Xét tam giác BD
SBH vuông tại H , có 2 2 BH = = = 2 . 2 2 BH 2 ⇒ cosϕ = = . SB 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 A. 3 a 2 a 2 a 2 a 2 . B. . C. . D. . 3 4 6 Lời giải Chọn B Diện tích đáy 2 SABCD = a . 3
Thể tích của khối chóp đã cho là 1 1 2 a 2 S V .ABCD = .
SA SABCD = a 2.a = . 3 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình: 2 log2 (x + )
1 − 6log2 x +1 + 2 = 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Điều kiện xác định của phương trình là x > 1 − .
b) Nếu đặt t = log2 (x + )
1 thì phương trình đã cho trở thành 2
t − 6t + 2 = 0.
c) Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương.
d) Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 6 . Lời giải
Điều kiện: x > 1. − Ta có: 2 log (x + ) 2 2
1 − 6log2 x +1 + 2 = 0 ⇔ log2 (x + ) 1 − 3log2 (x + ) 1 + 2 = 0 t = 1 x = 1
Đặt t = log2 (x + )
1 thì phương trình trở thành 2
t − 3t + 2 = 0 ⇔ ⇔   . t = 2 x = 3
So với điều kiện thấy thỏa mãn. Vậy tổng các nghiệm là: 1+ 3 = 4.
a) Đúng: Điều kiện xác định của phương trình là x > 1 − .
b) Sai: Nếu đặt t = log2 (x + )
1 thì phương trình đã cho trở thành 2
t − 3t + 2 = 0 .
c) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương là x =1 hoặc x = 3
d) Sai: Tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 4 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA ⊥ ( ABC) , AB = BC = a ,
SA = a 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC)?
a) Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
b) Góc tạo bởi hai đường thẳng SB AB bằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC). 6
c) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB AB bằng 3 2
d) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0 45 . Lời giải
SA BC (do SA ⊥  ( ABC)) Ta có: 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SB AB BC  (gt) (
SBC) ∩ ( ABC) = BC
SB BC,SB ⊂ (SBC)
Xét 2 mặt phẳng (SBC) và ( ABC) ta có:  .
AB BC, AB ⊂  ( ABC) SB AB =  { } B ⇒ (SBA) ( ABC)  ( )=  (SB AB)=  ; , SBA Xét SA
SAB tam giác vuông tại A , có  = = ⇒  0 tan SBA 3 SBA = 60 . AB
a) Đúng: Đường thẳng BC vuông góc với đường thẳng SB .
b) Đúng: Góc tạo bởi hai đường thẳng SB AB bằng góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC)
c) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng SB AB bằng 3 2
d) Sai: Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0 45 .
Câu 15. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các hàm số mũ x = , x = , x y a y b y = c 7
a) Từ đồ thị, hàm số x
y = a là hàm số nghịch biến. b) Hàm số x
y = c là hàm số nghịch biến nên c < 1. c) Hai hàm số x y = a x
y = b là hai hàm số đồng biến nên a < b . d) Hai hàm số x y = a x
y = b là hai hàm số đồng biến và x
y = c là hàm số nghịch biến nên ta
suy ra được a > b >1 > c . Lời giải
Từ đồ thị ta suy ra: Hai hàm số x y = a x
y = b là hai hàm số đồng biến và x
y = c là hàm số nghịch biến. Hai hàm số x y = a x
y = b là hai hàm số đồng biến nên a,b > 1 Do x
y = c là hàm số nghịch biến nên c < 1. ma = y
Nếu lấy x = m khi đó tồn tại y , y > 0 để
1 . Dễ thấy y > y nên a > b . 1 2  m b = 1 2  y2
Vậy a > b >1 > c
a) Sai: Từ đồ thị, hàm số x
y = a là hàm số đồng biến. b) Đúng: Hàm số x
y = c là hàm số nghịch biến nên c < 1. c) Sai: Hai hàm số x y = a x
y = b là hai hàm số đồng biến nên a > b . d) Đúng: Hai hàm số x y = a x
y = b là hai hàm số đồng biến và x
y = c là hàm số nghịch biến
nên ta suy ra được a > b >1 > c .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) vuông góc
với nhau, SB = a 3 , góc giữa SC và (SAB) là 45° và  ASB = 30°.
a) Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng.
b) Tam giác SBC vuông cân tại C .
c) Hai đường thẳng AB CB vuông góc với nhau. 3
d) Nếu gọi thể tích khối chóp a
S.ABC V thì tỷ số bằng 3 . V 8 Lời giải Theo giả thiết, a S
AB vuông tại A SB = a 3 ,  ASB = 30°. Khi đó, 3 SA = . SB cos30° = 2 và a 3 AB = S . B sin30° = . 2
Do SA ⊥ ( ABC) nên (SAB) ⊥ ( ABC). Vậy hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) cùng vuông góc
với (SAB) nên suy ra BC ⊥ (SAB) ⇒ (SC (SAB)) = (SC SB) =  , , CSB = 45°. Suy ra S
BC vuông cân tại B BC = SB = a 3 .
Mặt khác, BC ⊥ (SAB) ⇒ CB AB A
BC vuông tại B . 8 2 3 Khi đó, 1 3a S 1 3a ABC = A . B BC = và V = . SA S = . 2 4 3 ABC 8 3 Vậy tỉ số a 8 = . V 3
a) Đúng: Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng ( ABC).
b) Sai: Tam giác SBC vuông cân tại B .
c) Đúng: Hai đường thẳng AB CB vuông góc với nhau. 3
d) Sai: Nếu gọi thể tích khối chóp a
S.ABC V thì tỷ số bằng 8 . V 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈( 2024 −
;2024) để hàm số y = (x x m + ) 7 2 2 1
có tập xác định là  ? Lời giải
Hàm số y = (x x m + ) 7 2 2 1
có tập xác định là  2
x − 2x m +1 > 0, x ∀ ∈ 
m < (x + )2 x ∀ ∈  ⇔ m < (x + )2 1 , min 1 ⇔ m < 0 x∈ m∈ m∈ Mà  ⇒
nên có 2023 giá trị m thỏa mãn yêu cầu. m  ( 2024;2024)  ∈ − m ∈  ( 2024 − ;0)
Câu 18. Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình log (x − ) 1 + log (11− 2x) ≥ 0. 2− 3 2+ 3 Lời giải Điều kiện 11 1< x < . 2 Ta có log (x − ) 1 + log (11− 2x) ≥ 0 2− 3 2+ 3 ⇔ (  −  − x − ) 1 x 1 x 1 log 1 + log ≥ 0 ⇔ log ≥ 0 ⇔ ≤   1 2− 3 2− 3 2− 3 11− 2x 11− 2x  11− 2xx ≤ 4 3x −12 0  ⇔ ≤ ⇔ 11 11− 2xx >  2
Kết hợp điều kiện suy ra 1< x ≤ 4
Vậy bất phương trình có 3 nghiệm nguyên.
Câu 19. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t S t S
, trong đó S (0) là số lượng vi khuẩn A ban đầu, S (t) là số lượng vi khuẩn A
có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu (đơn
vị: phút) kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? Lời giải
Vì sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con Khi đó ta có: = S ( ) 3 625000
0 .2 ⇔ S (0) = 78125 con.
Thời gian để số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con là: 10000000 = 78125.2t t = 7 phút.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC BC = a 2 các cạnh còn lại đều bằng a . Tính góc giữa hai đường
thẳng SB AC (đơn vị: độ) Lời giải 9 Gọi α = (SB AC)  , . Do 2 2 2
AB + AC = BC nên tam giác ABC vuông tại A .  
  
      S . B AC
(AB AS).AC A .BAC AS.AC AS.AC
Ta có cosα =   = = = 2 2 2 SB . AC a a a 0 S . A AC.cos60 0 =
= cos60 . Khi đó α = (SB AC)  0 , = 60 2 a
Câu 21. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng 4 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB′ và CD Lời giải
Gọi I; J lần lượt là trung điểm của AB′ và CD
Suy ra J lần lượt là trung điểm của DC′ . Do đó IJ A ;
D IJ = AD = 2a ( ) 1 AD DD′ Mặt khác
 ⇒ AD ⊥ (DD CC
′ ) ⇒ AD CD′ (2) AD DC
Tương tự AD AB′ (3) Từ ( )
1 , (2) và (3) ta có: IJ là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng AB′ và CD
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và CD′ bằng 4 .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 3 và đường chéo AC = 3. Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa (SCD) và đáy bằng 45°.
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD (đơn vị thể tích). Lời giải 10 Ta có diện tích đáy 9 3 SABCD = 2S ACD = .
2 (SAB)⊥(ABCD)
Gọi H là trung điểm AB SH AB , vì 
SH ⊥ ( ABCD) ( .  SAB
) ∩( ABCD) = ABAB SH Ta có 
AB ⊥ (SHC) , vì CD / / AB CD ⊥ (SHC).
AB CH (do AB = BC = C ) A (
SCD) ∩ ( ABCD) = CD
Lại có SC CD,SC ⊂ (SCD) suy ra góc giữa (SCD) và ( ABCD) là góc  SCH .
HC CD,HC ⊂  ( ABCD) Suy ra S
HC vuông cân tại H 3 3 ⇒ SH = CH = . 2 3 Vậy 1 1 9 3 3 3 a 27
V = SABCD.SH = . . = =
= 6,75 (đơn vị thể tích). 3 3 2 2 4 4
-------------------------HẾT------------------------- 11
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 03 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 P = a a bằng 2 7 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 6 a .
Câu 2. Một khối chóp có thể tích bằng 21 và diện tích đáy bằng 9. Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 21. B. 7 . C. 7 . D. 63. 3 Câu 3.
Tập xác định của hàm số y = (x x − ) 4 2 2 3 là
A. D =  . B. D =  \{ 1; − 3}. C. D = ( ; −∞ 1) − ∪ (3;+∞) . D. D = ( 1; − 3) . 1
Câu 4. Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 loga a bằng − A. 1 . C. 3 3 . B. 13 . D. 3 − .
Câu 5. Cho các đồ thị hàm số x
y = a , y = log x, c b
y = x ở hình vẽ sau đây.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 < c <1< a < . b
B. c < 0 < a <1< .
b C. c < 0 < a < b < 1. D. 0 < c < a < b < 1.
Câu 6. Trong không gian mặt phẳng (P) và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng (P) . Hãy
chọn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng d và (α ) song song với (P) .
B. Không tồn tại mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng d và (α ) song song với (P) .
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng d và (α ) vuông góc với (P) .
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng ∆ nằm trên mặt phẳng (P) và ∆ vuông góc với d .
Câu 7. Phương trình 2x−3x+2 2
= 4 có hai nghiệm 1x, 2 x . Tính 2 2 T = 1x + 2 x .
A. T = 27 .
B. T = 9 .
C. T = 3 . D. T =1.
Câu 8. Cho một hình chóp có đáy là hình vuông cạng bằng a , có thể tích V , chiều cao h . Khi đó h
được xác định bởi công thức nào sau đây? 2 A. a h = . B. 3V h = . C. V h = . D. V h = . 3V 2 a 2 a 2 3a 1
Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x + ) 1 < log1 (2x − ) 1 . 3 3 A. S = ( 1; − 2) .
B. S = (2;+∞) . C. 1 S  =  ;2 . D. S = ( ;2 −∞ ) . 2   
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA ⊥ ( ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng.
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. AC ⊥ (SAB) .
D. AC ⊥ (SAD) .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(SAB) ⊥ ( ABC).
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 
AHS là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC)
C. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAC) là  ACB .
D. (SAC) ⊥ ( ABC).
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , chiều cao bằng a . Thể tích V của khối chóp đó là 3 3 3 A. 2a V a 2 a 7 = . B. V = . C. 3 V = 2a . D. V = . 3 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x
Câu 13. Cho các hàm số y = log2024 x và 2023 y   = 
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau? 2024    2023
a) Hàm số y = log2024 x có tập giá trị là  . 2023 x b) Hàm số 2023 y   =  đồng biến trên  . 2024   
c) Đồ thị hàm số y = log2024 x nằm bên phải trục tung. 2023 x d) Đồ thị hàm số 2023 y   =  2024   cắt trục tung.
Câu 14. Cho hình chóp đều a
S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên 21 SA = . Gọi G là 6 trọng tâm của A
BC và kẻ AM BC .
a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng ( ABC).
b) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc  SMA . c) Đoạn thẳng a
SM có độ dài bằng 2 3
d) Giá trị góc α giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0 60 . 2
Câu 15. Cô Lan có số tiền ban đầu 120 triệu đồng được gửi tiết kiệm với lãi suất năm không đổi là 6% .
a) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng.
b) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng.
c) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
liên tục là khoảng 161,483 triệu đồng.
d) Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi theo thể
thức lãi lép liên tục khoảng 13 năm.
(Kết quả được tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
( ABC) và (ABC) là 30°. Tam giác ABC đều và có diện tích bằng 3 .
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
b) Hai đường thẳng BC AM vuông góc với nhau.
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng 0 45
d) Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 3 . 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho loga x = 4 và logb x = 6 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = logab x. xx Câu 18. Cho 4x + +
+ 4−x = 7 . Tính giá trị của biểu thức 5 2 2 P = .
8 − 4.2x − 4.2−x
Câu 19. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với
lãi suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận
được ít nhất 120 triệu đồng?
Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 0 60 , đáy
ABC là tam giác đều cạnh 1 và A′ cách đều ,
A B,C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính số
đo góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AB C ′ ′) và ( ABC)?
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =1, 1 AD = 0, SA = SB, SC = SD
Biết rằng mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác SAB SC
D bằng 2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
-------------------------HẾT------------------------- 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C C B B B C B B C A C A PHẦN II. Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) Đ a) Đ a) Đ a) S b) S b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) S c) S c) S d) S d) Đ d) S d) Đ PHẦN III. Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 2,4 2 − 30 1 30 1
PHẦN I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2
Câu 1. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 P = a a bằng 2 7 5 A. 3 a . B. 3 a . C. 6 a . D. 6 a . Lời giải Chọn C 2 2 1 7 Ta có: 3 3 2 6
P = a a = a .a = a .
Câu 2. Một khối chóp có thể tích bằng 21 và diện tích đáy bằng 9. Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 21. B. 7 . C. 7 . D. 63. 3 Lời giải Chọn C
Gọi V là thể tích, S là diện tích đáy và h là chiều cao của khối chóp đã cho. Ta có 1 3 = . V V S h h = = 7 . 3 S
Câu 3. Tập xác định của hàm số −
y = (x x − ) 4 2 2 3 là
A. D =  . B. D =  \{ 1; − 3}. C. D = ( ; −∞ 1) − ∪ (3;+∞) . D. D = ( 1; − 3) . Lời giải Chọn B x ≠ − Hàm số xác định khi 2 1
x − 2x − 3 ≠ 0 ⇔  . x ≠ 3
Vậy tập xác định của hàm số −
y = (x x − ) 4 2 2 3 là D =  \{ 1; − 3}. 1
Câu 4. Cho a là một số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 3 loga a bằng − A. 1 . C. 3 3 . B. 13 . D. 3 − . Lời giải Chọn B 1 Ta có 1 1 3
loga a = log a = . 3 a 3
Câu 5. Cho các đồ thị hàm số x
y = a , y = log x, c b
y = x ở hình vẽ sau đây. 4
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 < c <1< a < . b
B. c < 0 < a <1< .
b C. c < 0 < a < b < 1. D. 0 < c < a < b < 1. Lời giải Chọn B Ta thấy đồ thị c
y = x đi xuống nên c < 0 , đồ thị x
y = a đi xuống nên 0 < a <1, đồ thị y = logb x đi lên nên b >1.
Câu 6. Trong không gian mặt phẳng (P) và đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng (P) . Hãy
chọn mệnh đề phát biểu đúng trong các mệnh đề dưới đây?
A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng d và (α ) song song với (P) .
B. Không tồn tại mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng d và (α ) song song với (P) .
C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng d và (α ) vuông góc với (P) .
D. Tồn tại duy nhất một đường thẳng ∆ nằm trên mặt phẳng (P) và ∆ vuông góc với d . Lời giải Chọn C
Tồn tại duy nhất một mặt phẳng (α ) chứa đường thẳng d và (α ) vuông góc với (P) .
Câu 7. Phương trình 2x−3x+2 2
= 4 có hai nghiệm 1x, 2 x . Tính 2 2 T = 1x + 2 x .
A. T = 27 .
B. T = 9 .
C. T = 3 . D. T =1. Lời giải Chọn B x =
Ta có: 2x−3x+2 2 = 4 2 2 0
x − 3x + 2 = 2 ⇔ x − 3x = 0 ⇔  . x = 3 Vậy 2 2 T = 1x + 2 x = 9 .
Câu 8. Cho một hình chóp có đáy là hình vuông cạng bằng a , có thể tích V , chiều cao h . Khi đó h
được xác định bởi công thức nào sau đây? 2 A. a h = . B. 3V h = . C. V h = . D. V h = . 3V 2 a 2 a 2 3a Lời giải Chọn B
Thể tích khối chóp là 1 1 2
V = .S.h = .a .h . Vậy 3V h = . 3 3 2 a
Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log1 (x + ) 1 < log1 (2x − ) 1 . 3 3 A. S = ( 1; − 2) .
B. S = (2;+∞) . C. 1 S  =  ;2 . D. S = ( ;2 −∞ ) . 2    Lời giải 5 Chọn C x < 2
x +1 > 2x −1 Ta có:  1 log1 (x + ) 1 < log1 (2x − ) 1 ⇔  ⇔  1 ⇔ < x < 2 2x −1 > 0 x > 2 3 3  2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1 S  ;2 =  . 2   
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD , SA ⊥ ( ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng.
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. AC ⊥ (SAB) .
D. AC ⊥ (SAD) . Lời giải Chọn A
SA ⊥ ( ABCD) Ta có  .  ⊂  ( ) ⇒ SA BC BC ABCDBC AB
Vậy có BC SA
BC ⊥ (SAB) . SAAB =  { } A
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SAB) ⊥ ( ABC).
B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Khi đó 
AHS là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC)
C. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAC) là  ACB .
D. (SAC) ⊥ ( ABC). Lời giải Chọn C
Ta có SA ⊥ ( ABC) nên (SAB) ⊥ ( ABC) và (SAC) ⊥ ( ABC). 6
Do ABC là tam giác đều nên AH BC BC SA nên BC SH , suy ra góc giữa (SBC) và ( ABC) là  AHS .
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 , chiều cao bằng a . Thể tích V của khối chóp đó là 3 3 3 A. 2a V a 2 a 7 = . B. V = . C. 3 V = 2a . D. V = . 3 3 3 Lời giải Chọn A
Khối chóp tứ giác đều nên đáy là hình vuông có diện tích là: S = (a )2 2 2 = 2a 3 Thể tích 1 1 2a
V của khối chóp đó là: 2
V = S.h = .2a .a = (dvtt). 3 3 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x
Câu 13. Cho các hàm số y = log2024 x và 2023 y   = 
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau? 2024    2023
a) Hàm số y = log2024 x có tập giá trị là  . 2023 x b) Hàm số 2023 y   =  đồng biến trên  . 2024   
c) Đồ thị hàm số y = log2024 x nằm bên phải trục tung. 2023 x d) Đồ thị hàm số 2023 y   =  2024 
 cắt trục tung. Lời giải
a) Đúng: Hàm số y = log2024 x có tập giá trị là  . 2023 x
b) Sai: Vì cơ số 2023 ∈(0; ) 1 nên hàm số 2023 y   = nghịch biến trên  . 2024  2024  
c) Đúng: Hàm số y = log2024 x có tập xác định là (0;+ ∞) nên có đồ thị nằm bên phải trục tung. 2023 x x d) Sai: Vì  2023  >  0, x ∀ ∈ 
 nên đồ thị hàm số 2023 y   =    2024 
 2024  không cắt trục tung.
Câu 14. Cho hình chóp đều a
S.ABC ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên 21 SA = . Gọi G là 6 trọng tâm của A
BC và kẻ AM BC .
a) Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng ( ABC).
b) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc  SMA . c) Đoạn thẳng a
SM có độ dài bằng 2 3
d) Giá trị góc α giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0 60 . Lời giải 7
Gọi G là trọng tâm của A
BC . Vì hình chóp S.ABC đều nên SG ⊥ ( ABC) .
Ta có: GM là hình chiếu của SM trên mặt phẳng ( ABC) nên SM BC . (
SBC) ∩ ( ABC) = BC  Lại có: (
SBC) ⊃ SM BC
⇒ ((SBC)( ABC))  =  =  SMA SMG . (  ABC  ) ⊃ AM BC Xét a a A
BC đều có AM là đường trung tuyến, G là trọng tâm nên 1 1 3 3 GM = AM = . = 3 3 2 6
Tam giác SMB vuông tại M nên: 2 2 2   2 2 2 a 21  a a a
SM = SB BM =   − = ⇒     SM = . 6    2  3 3 Tam giác GM a 3 3 1
SGM vuông tại G nên:  = = = ⇒  cos SMG . SMG = 60 . SM 6 a 2
a) Đúng: Đường thẳng SG vuông góc với mặt phẳng ( ABC).
b) Đúng: Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc  SMA . c) Sai: Đoạn thẳng a
SM có độ dài bằng 3
d) Đúng: Giá trị góc α giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) bằng 0 60 .
Câu 15. Cô Lan có số tiền ban đầu 120 triệu đồng được gửi tiết kiệm với lãi suất năm không đổi là 6% .
a) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng.
b) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng.
c) Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính lãi
liên tục là khoảng 161,483 triệu đồng.
d) Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi theo thể
thức lãi lép liên tục khoảng 13 năm.
(Kết quả được tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba). Lời giải t
Công thức lãi kép theo định kì để tính tổng số tiền thu được 1 r A P  = + 
, trong đó P là số n   
tiền vốn ban đầu, r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số thập phân), n là số kì tính lãi trong
một năm và t là số kì gửi. 8
Công thức lãi kép liên tục rt
A = Pe , ở đây r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số thập phân)
t là số năm gửi tiết kiệm.
Ta có: P =120,r = 6% = 0,06,n = 4,t = 20 . 20
Thay vào công thức trên, ta được:  0,06  20 A =120 1+ = 120 ⋅1,015 ≈   161,623 ( triệu đồng).  4 
Ta có: P =120,r = 6% = 0,06,n =12,t = 60. Thay vào công thức trên, ta được: 60  0,06  60 A =120 1+ = 120 ⋅1,005 ≈   161,862 (triệu đồng)  12 
Ta sử dụng công thức lãi kép liên tục rt
A = Pe , ở đây r là lãi suất năm ( r cho dưới dạng số
thập phân) và t là số năm gửi tiết kiệm.
Ta có: P =120,r = 6% = 0,06,t = 5 nên 0,06 5 ⋅ 0,3 A =120 ⋅θ
= 120 ⋅θ ≈161,983 (triệu đồng).
Ta có phương trình: 180 =120. rt e  0.06 2 t e = 3
Lấy logarit tự nhiên của hai vế của phương trình, ta có: 0.06t = ln(1.5) Do đó, ln(1.5) t = ≈ 11.55 năm. 0.06
Vậy thời gian cần để cô Lan thu được số tiền là 150 triệu đồng nếu gửi theo thể thức lãi kép
liên tục là khoảng 11.55 năm.
a) Đúng: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức
tính lãi hàng quý là khoảng 161,623 triệu đồng.
b) Đúng: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức
tính lãi hàng tháng là khoảng 161,862 triệu đồng.
c) Sai: Số tiền (cả vốn lẫn lãi) cô Lan thu được sau 5 năm nếu được tính lãi kép theo thể thức tính
lãi liên tục là khoảng 161,983 triệu đồng.
d) Sai: Thời gian cần thiết để cô Lan thu được số tiền cả vốn lẫn lãi là 180 triệu đồng nếu gửi
theo thể thức lãi lép liên tục khoảng 11,55 năm.
Câu 16. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ . Gọi M là trung điểm của BC . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng
( ABC) và (ABC) là 30°. Tam giác ABC đều và có diện tích bằng 3 .
a) Độ dài cạnh BC bằng 2 .
b) Hai đường thẳng BC AM vuông góc với nhau.
c) Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng 0 45
d) Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 3 . 4 Lời giải Đặt 2 3
BC = x SABC = x = 3 ⇔ x = 2 . 4
Gọi M là trung điểm của BC suy ra BC AM (Do tam giác ABC đều). Khi đó ta có: 9
BC AM  ⇒ BC AM . BC AA
Vậy (( ABC) ( ABC)) = ( AM AM ) =  o 1 3 ; ;
AMA = 30 ⇒ AA′ = AM.sin30° = 3. = . 2 2 Áp dụng công thức: o 3
S′ = S.cosϕ ⇒ S ABC = S ABC.cos30 =   . 2
Suy ra thể tích của lăng trụ là: 3 3 3 3 V = ′
ABC.AB C ′ ′ AA .S A C B = . =  . 2 2 4
a) Sai: Độ dài cạnh BC bằng 2 .
b) Đúng: Hai đường thẳng BC AM vuông góc với nhau.
c) Sai: Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng 0 30
d) Đúng: Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 3 . 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho loga x = 4 và logb x = 6 với a,b là các số thực lớn hơn 1. Tính P = logab x. Lời giải 1 1 1
loga .xlogb x 4.6 12
Ta có : P = logab x = = = = = =
logx ab logx a + log b 1 1 x log + a x + logb x 4 + 6 5 loga x logb x Vậy 12 P = = 2,4 . 5 xx Câu 18. Cho + +
4x + 4−x = 7 . Tính giá trị của biểu thức 5 2 2 P = .
8 − 4.2x − 4.2−x Lời giải Ta có 2 2 4x + 4−x = 7 2x 2
⇔ 2 + 2− x = 7 ⇔ (2x ) + (2−x ) = 7 ⇔ ( x )2 x x + + ( −x )2 2 2.2 .2 2 − 2.2 .2
x x = 7 ⇔ ( x x + )2 2 2
= 9 ⇔ 2x + 2−x = 3 . xx + Vậy 5 + 2 + 2 5 3 P = = = 2 − .
8 − 4.2x − 4.2−x 8 − 4.3
Câu 19. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với
lãi suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó nhận
được ít nhất 120 triệu đồng? Lời giải
Lãi suất năm là 8% nên lãi suất kì hạn 6 tháng sẽ là r = 4% = 0,04. Thay
P =100;r = 0,04; A =120 vào công thức = (1+ )t A P r , ta được:
120 = 100(1+ 0,04)t ⇒1,2 =1,04t t = l 1, og 041,2 ≈ 4,65.
Vậy sau 5 kì gửi tiết kiệm kì hạn 6 tháng, tức sau 30 tháng, người đó sẽ nhận được ít nhất 120 triệu đồng.
Câu 20. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 0 60 , đáy
ABC là tam giác đều cạnh 1 và A′ cách đều ,
A B,C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. Lời giải
Gọi H là trọng tâm tam giác đều ABC . Vì A′ cách đều ,
A B,C nên hình chiếu vuông góc của
đỉnh A′ là H cũng cách đều ,
A B,C . Khi đó khoảng cách giữa hai đáy chính là AH. 10  0 H = 90  
Xét tam giác AAH có:  2 2 3 3 0 3 AH = AM = . =
AH = AH.tan 60 = . 3 =1. 3 3 2 3 3   AA ,′(ABC)  ( )=  0 A' AH = 60
Vậy khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ là AH =1.
Câu 21. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a . Tính số
đo góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AB C ′ ′) và ( ABC)? Lời giải
Gọi H là trung điểm của B C
′ ′ , do các tam giác A ∆ ′B C ′ ,′ AB C
′ ′ lần lượt cân đỉnh A′ và A nên AH B C
′ ′, AH′ ⊥ B C ′ ′ Suy ra: (( AB C ′ ′) ( ABC))
 = ((AB C′′) (AB C′′))
 = (AH AH )  =  , , , AHA′ ′
Xét tam giác: AHA′ có  0 AA
A′ = 90 , AH = a 3 và  1 tan AHA′ = = ⇒  0 AHA′ = 30 . AH 3
Vậy số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AB C
′ ′) và ( ABC) bằng 0 30 .
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB =1, 1 AD = 0, SA = SB, SC = SD
Biết rằng mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác SAB SC
D bằng 2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . Lời giải 11
S ∈(SAB) ∩ (SCD)  AB ⊂ (SAB) Vì 
nên giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng CD  ⊂ (SCD)  AB / /CD
d đi qua S và song song với AB, CD .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .
SA = SB, SC = SD nên SM AB SN CD SM d SN d d ⊥ ( , , SMN ) .
Mà mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau nên SM SN . Kẻ SH MN ( ) 1 .
d ⊥ (SMN ) ⇒ d SH SH AB ( 2).
Từ (1), (2) suy ra SH ⊥ ( ABCD) 1 1 ⇒ S
V .ABCD = .SH.SABCD = .SH.A . B AD . 3 3 Đặt = , xy
SM x SN = y SH = . Ta có 2 2 2 2 2
SM + SN = MN x + y =10 . 2 2 x + y Mặt khác 1 1
SSAB + SSCD = 2 ⇔ . .1 x + . .1
y = 2 ⇔ x + y = 4 . 2 2
(x + y)2 − ( 2 2 x + y ) Suy ra xy = = 3 xy 3 ⇒ SH = = ⇒ V = 1. 2 . 2 2 x + y 10 S ABCD
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD bằng 1.
-------------------------HẾT------------------------- 12
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 04 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Tìm tập xác định của hàm số y = (x − ) 3 2 1 . A. ( ; −∞ − )
1 ∪ (1;+∞) . B. (1;+∞) . C.  \ { } 1 ± . D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 2. Giả sử a , b và α là các số thực tùy ý (a > 0, b > 0). Mệnh đề nào sau đây đúng? α 1
A. (abaα bα = + .
B. (a baα bα + = +
. C. (abaα.bα = . D. a  =   aα.bα .  b
Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng. 2
a .và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 3 V = a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = a . D. 3 V = 9a . 2
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, 2
log2 a + log4 a bằng A. 3 log 5 1 2 a . B. log a . C. log a . D. log a . 2 2 2 2 2 2
Câu 5. Một khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 6 và cạnh đáy bằng 2. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 12. B. 8 . C. 24 . D. 6 .
Câu 6. Cho các hàm số x
y = a , y = logb x, y = logc x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng?
A. b > c > a .
B. b > a > c .
C. a > b > c
D. c > b > a .
Câu 7. Nghiệm của phương trình 1 log3 x = là 3
A. x = 27 . B. 3 x = 3 . C. 1 x = . D. 1 x = . 3 27
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 2 +x >16 là A. ( ; −∞ 2 − ) ∪ (2;+∞) . B. ( ; −∞ − 2) ∪( 2;+∞). C. ( ; −∞ 2 − ] ∪[2;+∞) . D. ( ; −∞ − 2 ∪  2;+∞   ).
Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b ⊥ (P) thì b// a .
B. Nếu b//(P) thì ba .
C. Nếu b// a thì b ⊥ (P).
D. Nếu ba thì b//(P) . 1
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. BD ⊥ (SAC).
B. SA ⊥ ( ABC) .
C. CD ⊥ (SBC).
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SBCDA. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA ⊥ (ABC)và SA = a 3.Thể
tích khối chóp S.ABC 3 3 3 3 A. 3a . B. a . C. a 3 . D. a 3 . 4 4 6 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình log (3x − ) 1 .log ( x+2 3 27 3
− 9) = m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a) Điều kiện xác định của phương trình là x ≥ 0 .
b) Khi m =1 phương trình có một nghiệm là x = log3 2 . c) Đặt log x 3 (3 − )
1 = t . Khi đó phương trình đã cho trở thành 2
t + 2t − 3m = 0 .
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 m > − . 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại S và 
BSC = 60 ;°SA = a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB,SA , ϕ là góc giữa đường
thẳng AB CM .
a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3
b) Tam giác SBC là tam giác đều
c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và ( AB CM )  = (MN CM )  , ,
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB CM bằng 6 8
Câu 15. Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.
b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là 300000000.(1 6%)n n T = + đồng.
c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.
d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít nhất 9 năm.
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD AC = 4a , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau.
Gọi M ,O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC,CD , qua S dựng đường thẳng Sx//AB .
a) Đường thẳng Sx vuông góc với mặt phẳng (SMN ).
b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành.
c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2 . 3
d) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a 2 . 3 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Biết 4x + 4−x =14. Hãy tính giá trị của biểu thức 2x 2 x P − = + .
Đáp án:…………………………………………. 5 Câu 18. Cho a
a,b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn log 3
= 2 . Giá trị của biểu thức log a 4 b a b bằng bao nhiêu?
Đáp án:………………………………………….
Câu 19. Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực hiện
được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng
nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, đơn vị
xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi
công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
Đáp án:………………………………………….
Câu 20. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B AC = a 3 , cạnh bên
AA′ = 3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC).
Đáp án:………………………………………….
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB =1, BC = 2 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SC .
Đáp án:………………………………………….
Câu 22. Cắt một miếng giấy hình vuông như hình bên và xếp thành hình một hình chóp tứ giác đều. Biết
các cạnh hình vuông bằng 20 cm, OM = x (cm). Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất (đơn vị: cm)
Đáp án:………………………………………….
-------------------------HẾT------------------------- 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C C B B B D B D D C D B PHẦN II. Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S a) S a) S a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) S c) Đ c) Đ c) S c) Đ d) Đ d) S d) Đ d) S PHẦN III. Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 4 4 − 18 60 1 8
PHẦN I.
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1.
Tìm tập xác định của hàm số y = (x − ) 3 2 1 . A. ( ; −∞ − )
1 ∪ (1;+∞) . B. (1;+∞) . C.  \ { } 1 ± . D. ( ; −∞ − ) 1 . Lời giải Chọn C
Hàm số xác định 2
x −1 ≠ 0 ⇔ x ≠ 1 ± . Vậy D =  \ {± } 1 .
Câu 2. Giả sử a , b và α là các số thực tùy ý (a > 0, b > 0). Mệnh đề nào sau đây đúng? α 1
A. (abaα bα = + .
B. (a baα bα + = +
. C. (abaα.bα = . D. a  =   aα.bα .  b Lời giải Chọn C
Công thức đúng: (abaα.bα = .
Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng. 2
a .và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3a . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 3 V = a . B. 3 V = 3a . C. 3 V = a . D. 3 V = 9a . 2 Lời giải Chọn B
Ta có chiều cao lăng trụ h = 3a .
Thể tích của khối lăng trụ 3
V = Bh = 3a .
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, 2
log2 a + log4 a bằng A. 3 log 5 1 2 a . B. log a . C. log a . D. log a . 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn B Ta có 2 1 5
log2 a + log4 a = 2log2 a + log2 a = log2 .a 2 2
Câu 5. Một khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng 6 và cạnh đáy bằng 2. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 12. B. 8 . C. 24 . D. 6 . 4 Lời giải Chọn B
Thể tích của khối chóp đã cho là 1 1 2
V = Sday.h = .2 .6 = 8 3 3
Câu 6. Cho các hàm số x
y = a , y = logb x, y = logc x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng?
A. b > c > a .
B. b > a > c .
C. a > b > c
D. c > b > a . Lời giải Chọn D Hàm x
y = a nghịch biến nên 0 < a < 1.
Hàm y = logb x, y = logc x đồng biến nên b,c >1
Đường thẳng y =1 cắt ĐTHS y = logc x , y = logb x tại các điểm có hoành độ lần lượt là c
b . Ta thấy b < c .
Câu 7. Nghiệm của phương trình 1 log3 x = là 3
A. x = 27 . B. 3 x = 3 . C. 1 x = . D. 1 x = . 3 27 Lời giải Chọn B x ≥ 0 Ta có: 1 log x  = ⇔  1 3 3
x = 3 . 3  3 x = 3
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 2 +x >16 là A. ( ; −∞ 2 − ) ∪ (2;+∞) . B. ( ; −∞ − 2) ∪( 2;+∞). C. ( ; −∞ 2 − ] ∪[2;+∞) . D. ( ; −∞ − 2 ∪  2;+∞   ). Lời giải Chọn D Ta có. 2 2+ x 2 2 2
> 16 ⇔ 2 + x > 4 ⇔ x > 2 ⇔ x ∈( ; −∞ − 2) ∪( 2;+∞)
Câu 9. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu b ⊥ (P) thì b// a .
B. Nếu b//(P) thì ba .
C. Nếu b// a thì b ⊥ (P).
D. Nếu ba thì b//(P) . Lời giải Chọn D
Nếu ba thì b//(P) . 5
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng ( ABCD)
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. BD ⊥ (SAC).
B. SA ⊥ ( ABC) .
C. CD ⊥ (SBC).
D. BC ⊥ (SAB) . Lời giải Chọn C CD AD Ta có: 
CD ⊥ (SAD) mà theo đáp án C có CD ⊥ (SBC), (SBC) và (SAD) có CD SA
điểm chung S nên (SBC) và (SAD) trùng nhau. Vô lý vậy C sai. BD AC
BD ⊥ (SAC) ⇒ A đúng. BD SA BC AB
BC ⊥ (SAB) ⇒ D đúng. BC SA
SA
⊥ ( ABCD) ⇒ SA ⊥ ( ABC) ⇒ B đúng.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SBCDA. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a . Lời giải Chọn D
CD AB nên d (SB,CD) = d (CD,(SAB)) = d (D,(SAB)) = AD = a .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết SA ⊥ (ABC)và SA = a 3.Thể
tích khối chóp S.ABC 3 3 3 3 A. 3a . B. a . C. a 3 . D. a 3 . 4 4 6 4 Lời giải Chọn B 2 3 Ta có 1 1 a 3 a S V .ABC = . . SA S ABC = .a 3. = . 3 3 4 4 6
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình log (3x − ) 1 .log ( x+2 3 27 3
− 9) = m với m là tham số. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a) Điều kiện xác định của phương trình là x ≥ 0 .
b) Khi m =1 phương trình có một nghiệm là x = log3 2 . c) Đặt log x 3 (3 − )
1 = t . Khi đó phương trình đã cho trở thành 2
t + 2t − 3m = 0 .
d) Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 1 m > − . 3 Lời giải 3x  −1 > 0
a) Sai: Điều kiện xác định:  ⇔ x > 0 . x+2 3  − 9 > 0
b) Sai: Khi m =1 phương trình có dạng: log (3x − ) 1 .log ( x+2 x 2 x   3 27 3 − 9) =1 ⇔ log3(3 − ) 1 .log 3 3 3 −1 1 3 ( ) =  2 ⇔ log x x −  − +  x x  −  3 (3 )1. log3  (3 )1 2 =3  ⇔ log3  (3 )1 + 2log3  (3 − )1−3= 0 log x 3x −1 = 3 3x = 4 x = log 4 x = 2log 2 3 (3 − ) 1 =1 3 3 ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  ⇔  .   x 1  x 28 28 28 log x 3 −1 = 3 = x = log x = log 3 (3 − ) 1 = 3 −   27  27 3  27 3  27
c) Đúng: log (3x − ) 1 .log ( x+2 x 2 x   3 27 3
− 9) = m ⇔ log3(3 − ) 1 .log 3 3 3 −1 m 3 ( ) =  2 ⇔ log x x −  − +  x x  −  3 (3 )1. log3  (3 )1 2 =3m  ⇔ log3  (3 )1 + 2log3  (3 − )1−3m = 0. Khi đó đặt log x 2 3 (3 − )
1 = t thì phương trình đã cho trở thành t + 2t − 3m = 0 ( ) 1 .
d) Đúng: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình ( ) 1 có hai
nghiệm phân biệt ⇔ ∆′ =1+ 3m > 0 ⇔ 1 m > − . 3
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C . Tam giác SAB vuông cân tại S và 
BSC = 60 ;°SA = a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh SB,SA , ϕ là góc giữa đường
thẳng AB CM .
a) Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 3
b) Tam giác SBC là tam giác đều
c) Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và ( AB CM )  = (MN CM )  , ,
d) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB CM bằng 6 8 Lời giải 7
Đặt SA = a . Suy ra SB = CA = CB = a AB = a 2 . Lại có  60o BSC =
. Suy ra tam giác SBC đều nên SC = a . Suy ra a 3 CM = CN =
hay MN song song với AB . 2 Khi đó ( AB CM )  = (MN CM )  , ,
. Áp dụng định lí cosin vào tam giác CMN ta có: 2 2 2
MC + MN CN 6 cos CMN = = 2MC.MN 6 ⇒ ( AB CM ) = (MN CM ) =  6 cos , cos , cosCMN = . 6
a) Sai: Độ dài đoạn thẳng AB bằng a 2
b) Đúng: Tam giác SBC là tam giác đều
c) Đúng: Đường thẳng MN song song với đường thẳng AB và ( AB CM )  = (MN CM )  , ,
d) Sai: Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng AB CM bằng 6 6
Câu 15. Ông X gửi vào ngân hàng số tiền 300 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 6% /năm.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau.
a) Số tiền lãi ông X nhận được ở năm đầu tiên là 6 triệu đồng.
b) Công thức tính số tiền ông X nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là 300000000.(1 6%)n n T = + đồng.
c) Số tiền ông X nhận được sau 5 năm là nhiều hơn 410 triệu đồng.
d) Nếu ông X muốn nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng thì cần gửi ít nhất 9 năm. Lời giải
a) Sai: Vì số tiền lãi năm đầu tiên bằng số tiền gửi nhân với lãi suất: 300× 6% =18 triệu đồng.
b) Đúng: Áp dụng công thức: = .(1+ )n n T A r .
Theo giả thiết A = 3000000 ; r = 6% nên suy ra số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là 300000000.(1 6%)n n T = + đồng
c) Sai: Vì số tiền ông nhận được sau 5 năm gửi là T = ( + )5 5
300000000. 1 6% ≈ 401467673 đồng,
nhỏ hơn 410 triệu đồng.
d) Đúng: Công thức tính số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n năm gửi tiền là 300000000.(1 6%)n n T = + đồng. Theo giả thiết ta có n n
T > 500000000 ⇔ 300000000.(1+ 6%) > 500000000 ⇔ 5 n > log( ≈ 1 . +6%) 8,77 3
Vậy sau ít nhất 9 năm thì ông X thu được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 500 triệu đồng.
Câu 16. Cho khối chóp đều S.ABCD AC = 4a , hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) vuông góc với nhau.
Gọi M ,O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC,CD , qua S dựng đường thẳng Sx//AB .
a) Đường thẳng. Sx . vuông góc với mặt phẳng (SMN )
b) Tứ giác ABCD là một hình bình hành
c) Đoạn thẳng SO có độ dài bằng a 2 3
d) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a 2 3 Lời giải 8
Gọi M ,O, N lần lượt là trung điểm của AB, AC,CD nên AB SM ,CD SN .
Qua S dựng đường thẳng Sx//AB . AB ⊂ (SAB)  Vì CD
⊂ (SCD) nên (SAB) ∩ (SCD) = Sx//AB//CD . AB//CD  Sx SM Ta có 
Sx ⊥ (SMN ) ⇒  MSN = 90° . Sx SN
Hình chóp S.ABCD đều ⇒ ABCD là hình vuông, có AC = 4a ACAB = BC = = 2a 2 2 ⇒ MN = 2 2a MNSO = = a 2 . 2
Vậy thể tích khối chóp S.ABCD là 1 1 V = . .
SO SABCD = . 2 .a(2a 2)2 8 2 3 = a . 3 3 3
a) Đúng: Đường thẳng Sx vuông góc với mặt phẳng (SMN )
b) Sai: Tứ giác ABCD là một hình vuông do khối chóp này là khối chóp đều
c) Đúng: Đoạn thẳng SO có độ dài bằng 2a 2 3
d) Sai: Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 8a 2 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Biết 4x + 4−x =14. Hãy tính giá trị của biểu thức 2x 2 x P − = + .
Lời giải
2x + 2−x = 4 Ta có 2 2
4x + 4−x = 14 ⇔ (2x ) + (2−x ) + 2 =16 ⇔ ( xx + )2 2 2
= 16 ⇔ 2x +2−x = 4−
⇔ 2x + 2−x = 4 (vì 2x + 2−x > 0, x ∀ ∈  ). Vậy P = 4 . 5 Câu 18. Cho a
a,b là các số thực dương và a khác 1, thỏa mãn log 3
= 2 . Giá trị của biểu thức log a 4 b a b bằng bao nhiêu?
Lời giải 5 5 1   Ta có: a 1 2 = log a 1 5 1  1 4  3 = log
= log a − log b  = 5 −  log 4 1 b 3 a a 3 a a   3 4 a b    4 b   9 1 ⇒ 5 − log = 6 ⇒ loga b = 4 − . 4 a b
Câu 19. Sau một tháng thi công, công trình xây dựng lớp học từ thiện cho học sinh vùng cao đã thực hiện
được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng
nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, đơn vị
xây dựng quyết định từ tháng thứ hai tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi
công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công?
Lời giải
Theo dự kiến, cần 24 tháng để hoàn thành công trình. Vậy khối lượng công việc trên một tháng
theo dự tính là: 1 ( công trình ) 24
Khối lượng công việc của tháng thứ 2 là: 1 1 1 T = + 0,04. = (1+ 0,04)1 2 24 24 24
Khối lượng công việc của tháng thứ 3 là: 1 1   1 1  1 3 T  = + 0,04. + 0,04. +    0,04. = .(1+ 0,04)2 24 24 24 24      24
Như vậy khối lượng công việc của tháng thứ n là: 1 − n T = .(1+ 0,04)n 1 24 Ta có: 1 ( )0 1 ( )1 1 . 1 0,04 . 1 0,04 ... .(1 0,04)n 1− + + + + + + = 1 24 24 24 1 1− (1+ 0,04)n n 49 49 ⇔ . − ( + ) =1⇔ (1+ 0,04) = ⇔ n = l 1 og +0,04 ≈ 17,2 24 1 1 0,04 25 25
Vậy công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ 18 từ khi khởi công.
Câu 20. Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại B AC = a 3 , cạnh bên
AA′ = 3a . Tính góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC).
Lời giải
Ta có hình chiếu của AC lên mặt phẳng ( ABC) là AC . ′ Nên ( A A 3
AC ( ABC)) a
= ( AC AC) =  , , ACA. Ta có  ′ = = = ⇒  tan A CA 3 ACA = 60° . AC a 3
Do vậy ( AC,( ABC)) = 60° .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB =1, BC = 2 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 2 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SC .
Lời giải 10
Dựng điểm D sao cho ABCD là hình chữ nhật. Ta có AB //CD nên AB //(SCD) .
Khi đó d ( AB,SC) = d ( AB,(SCD)) = d ( , A (SCD)).
Trong (SCD) , dựng AH SD ( H SD ). CD AD Ta có 
CD ⊥ (SAD) ⇒ CD AH . CD SAAH SD Có 
AH ⊥ (SCD). Do đó d ( ,
A (SCD)) = AH . AH CD
Ta có AD = BC = 2 . 1 1 1 1 1 1 = + = + =
AH = a . Vậy d ( AB,SC) = AH =1. 2 2 2 2 2 2 AH SA AD 2a 2a a
Câu 22. Cắt một miếng giấy hình vuông như hình bên và xếp thành hình một hình chóp tứ giác đều. Biết
các cạnh hình vuông bằng 20 cm, OM = x (cm). Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất (đơn vị: cm)
Lời giải
Giả sử được hình chóp tứ giác đều như hình vẽ có cạnh đáy bằng x 2 .
Khi đó: OM = x xOH = HM = ⇒ = 10 2 x SH − . 2 2 11 2 2 Suy ra: 2 2
10 2 x   x SO SH OH  = − = − − = 20(10 −     x) .  2   2  Thể tích 1 V 1 20 = .S .SO 2
= .2x . 20(10 − x) 2 =
.x . 40 − 4x (với 0 ≤ x ≤10 ). 3 MNPQ 3 3
Tìm giá trị lớn nhất của V ta được 20 2 ma V x = .10 khi x = 8. 3
Có thể tìm giá trị lớn nhất bằng cách áp dụng BĐT Cauchy cho 4 số không âm, ta có: 4  − + + + +  2 − = ( − ) 40 4 . 40 4 40 4 . . . . . x x x x x x x x x x x x ≤   2 2
⇔ 40 − 4x.x ≤ 10 .  4  Vậy 20 2 20 2 V = .x 40 − 4x
.10 . Dấu bằng xảy ra khi 40 − 4x = x x = 8 . 3 3
-------------------------HẾT------------------------- 12
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 05 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì ab .
B. Nếu ab c a thì c b .
C. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a / /b .
D. Nếu a b cùng nằm trong (α ), (α )∥ c thì góc giữa a c bằng góc giữa b c .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = (x − )2 1 3 là A. [1;+∞). B. (1;+∞) . C. (0;+∞) . D.  \ { } 1 .
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, 3 4 a a bằng 13 13 17 17 A. 6 a . B. 8 a . C. 4 a . D. 6 a .
Câu 4. Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 32a . B. 3 16a . C. 3 64a . D. 3 8a .
Câu 5. Với a > 0, ( a) 10 log 100 log  +  bằng a    A. 1000. B.  10 log 100a  +  . C. 3. D. 1+ 2loga . a   
Câu 6. Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ ( ABC) .
B. AC BD .
C. CD ⊥ ( ABD) .
D. BC AD .
Câu 7. Số nghiệm thực của phương trình 2x−2 3 = 81 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 8. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x + 2log x − 3 = 0 là A. 2 − . B. 3 − . C. 1 . D. 1 . 100 1000
Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng 3
a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 3a .
B. 2 3a . C. 3 a . D. 3 a . 3 2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 5 ≤ 0 là A. S = ( ; −∞ log2 5].
B. S = (0;log2 5].
C. S = [0;log2 5].
D. S = (0;log5 2].
Câu 11. Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S . Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng A. S . B. 3V . C. V . D. S . V S S 3V
Câu 12. Cho tứ diện OABC có , ,
OA OB OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của BC AC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM AB bằng 1 A. ABO . B. MNO . C. NOM . D. OMN .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho phương trình 2 2
log 3 x − log3 x + 2 − m = 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi m = 2 phương trình có 1 nghiệm x = 3.
b) Điều kiện xác định của phương trình x > 0 .
c) Với điều kiện xác định của phương trình, đặt t = log2 x (t > 0), phương trình đã cho có dạng 2
t − 2t + 2 − m = 0
d) Có 2 giá trị nguyên để phương trình có nghiệm x ∈[1;9]
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và SA = a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với AB = a
, AC = 2a . Dựng AK vuông góc BC AH vuông góc SK .
a) Hai đường thẳng BC AH vuông góc với nhau.
b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC)
c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng a 5 5
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng 2 . 5
Câu 15. Năm 2024 bạn Huyền có số tiền 200 triệu đồng. Do chưa cần sử sụng đến số tiền này nên bạn
Huyền gửi tiết kiệm vào một ngân hàng và được nhân viên ngân hàng tư vấn nhiều hình thức gửi
khác nhau để bạn Huyện chọn một hình thức gửi.
a) Nếu bạn Huyền gửi theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 5% thì số tiền bạn Huyền thu
được cả lãi và gốc sau ba năm là 231,94 triệu.
b) Sau 48 tháng bạn Huyền muốn có số tiền 250 thì bạn Huyền chọn hình thức lãi kép với lãi
suất bằng 1,005% một tháng.
c) Bạn Huyền chọn hình thức gửi theo kì hạn 3 tháng với lãi suất không đổi là 6% một năm thì
sau 13quý bạn Huyền có 300 triệu đồng.
d) Vào ngày 01/ 01/ 2024 bạn Huyền gửi vào ngân hàng với lãi suất không đổi5% một năm.
Hàng tháng vào ngày 01/ 01 bạn Huyền rút ra số tiền không đổi là 5 triệu đồng. Sau 44 tháng
thì bạn Huyền rút hết số tiền đã gửi trong ngân hàng.
Câu 16. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ . Biết rằng góc giữa ( ABC) và ( ABC) là 30° , tam giác ABC có diện tích bằng 18.
a) Hình lăng trụ đã cho có đường cao h = 3 3 .
b) Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là SABC = 9 3 .
c) Thể tích của khối chóp A'.ABC thuộc khoảng 3 3 .
d) Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ là SABC.A'B'C' = 27 3 . 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f (x) = ( x + mx + )1 2 2 2
2 xác định với mọi x ∈  ?
Đáp án:………………………………………….
Câu 18. Biết x y là hai số thực thỏa mãn log4 x = log9 y = log6 (x − 2y). Giá trị của x bằng y
Đáp án:………………………………………….
Câu 19. Cho biết tính đến ngày31 tháng 12 năm 2023, dân số nước ta có khoảng 99186471 người và
người ta dự đoán tỷ lệ tăng dân số trong vòng 21 năm, từ năm 2020 đến năm 2040 là khoảng
0.99% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
nước ta ở mức 115triệu người?
Đáp án:………………………………………….
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tam giác SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC ?
Đáp án:………………………………………….
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6 , cạnh bên SD = 2 3 và SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD bằng
Đáp án:………………………………………….
Câu 22. Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3
2304m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để
xây bể là 600000 đồng/ 2
m . Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất (đơn vị: triệu đồng) để xây dựng bể
đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)?
Đáp án:………………………………………….
-------------------------HẾT------------------------- 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B B D C D A C A A C D PHẦN II. Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S a) Đ a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) S c) S c) S c) S d) Đ d) Đ d) S d) Đ PHẦN III. Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 7 4 15 30 2 578,4
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a,b,c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì ab .
B. Nếu ab c a thì c b .
C. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a / /b .
D. Nếu a b cùng nằm trong (α ), (α )∥ c thì góc giữa a c bằng góc giữa b c . Lời giải Chọn B
Nếu a / /b c a thì c b .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = (x − )2 1 3 là A. [1;+∞). B. (1;+∞) . C. (0;+∞) . D.  \ { } 1 . Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định: x −1 > 0 ⇔ x >1.
Tập xác định D = (1;+∞) .
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, 3 4 a a bằng 13 13 17 17 A. 6 a . B. 8 a . C. 4 a . D. 6 a . Lời giải Chọn B 1 13 13 Ta có 3 4 3 4 4 8
a a = a a = a = a .
Câu 4. Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng A. 3 32a . B. 3 16a . C. 3 64a . D. 3 8a . Lời giải Chọn D
Thể tích khối lập phương cạnh 2a bằng ( a)3 3 2 = 8a .
Câu 5. Với a > 0, ( a) 10 log 100 log  +  bằng a    A. 1000. B.  10 log 100a  +  . C. 3. D. 1+ 2loga . a   Lời giải 4 Chọn C Ta có ( a) 10   10 log 100 log log 100 . a  + = = log1000 =     3 .  a   a
Câu 6. Cho tứ diện ABCD AB = AC DB = DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ ( ABC) .
B. AC BD .
C. CD ⊥ ( ABD) .
D. BC AD . Lời giải Chọn D AE BC
Gọi E là trung điểm của BC . Khi đó ta có 
BC ⊥ ( ADE) ⇒ BC AD . DE BC
Câu 7. Số nghiệm thực của phương trình 2x−2 3 = 81 là A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 x −2 x −2 4 2 2 3 = 81 ⇔ 3
= 3 ⇔ x − 2 = 4 ⇔ x = 6 ⇔ x = ± 6 .
Vậy phương trình có 2 nghiệm thực
Câu 8. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x + 2log x − 3 = 0 là A. 2 − . B. 3 − . C. 1 . D. 1 . 100 1000 Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định: x > 0 log x =1 x = 10 Ta có: 2
log x + 2log x − 3 = 0 ⇔  ⇔  3 log x = 3 − x = 10−
Vậy tích hai nghiệm là: 1 1 .10 = . 1000 100
Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và thể tích bằng 3
a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 3a .
B. 2 3a . C. 3 a . D. 3 a . 3 2 Lời giải Chọn A (2a)2. 3
Diện tích đáy của hình chóp là 2 S = = a 3 . 43
Chiều cao của khối chóp là 3V 3a h = = = 3a . 2 S a 3 5
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 5 ≤ 0 là A. S = ( ; −∞ log2 5].
B. S = (0;log2 5].
C. S = [0;log2 5].
D. S = (0;log5 2]. Lời giải Chọn A
Ta có 2x − 5 ≤ 0 ⇔ 2x ≤ 5 ⇔ x ≤ log2 5 .
Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 5 ≤ 0 là S = ( ; −∞ log2 5].
Câu 11. Một khối lăng trụ có thể tích bằng V , diện tích mặt đáy bằng S . Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng A. S . B. 3V . C. V . D. S . V S S 3V Lời giải Chọn C
Gọi h là chiều cao của khối lăng trụ.
Ta có thể tích khối lăng trụ là = . V V S h h = . S
Câu 12. Cho tứ diện OABC có , ,
OA OB OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của BC AC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM AB bằng A. ABO . B. MNO . C. NOM . D. OMN . Lời giải Chọn D
Ta có: AB / /MN (do MN là đường trung bình của tam giác ABC ) Khi đó ( AB OM )  = (MN OM )  =  ; ; NMO .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 6
Câu 13. Cho phương trình 2 2
log 3 x − log3 x + 2 − m = 0 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi m = 2 phương trình có 1 nghiệm x = 3.
b) Điều kiện xác định của phương trình x > 0 .
c) Với điều kiện xác định của phương trình, đặt t = log2 x (t > 0), phương trình đã cho có dạng 2
t − 2t + 2 − m = 0
d) Có 2 giá trị nguyên để phương trình có nghiệm x ∈[1;9] Lời giải
a) Sai: Thay m = 2 , vào phương trình ta được 2 2
log 3 x − log3 x = 0 điều kiện x > 0 log x = 0 x = 1 Phương trình 2 2 2 3
log 3 x − log3 x = 0 ⇔ log 3 x − 2log3 x = 0 ⇔ ⇔  log  3 x = 2 x = 9 x > 0 x > 0
b) Đúng: Điều kiện xác định của phương trình là  ⇔  ⇔ x > 0. 2 x > 0 x ≠ 0
c) Sai: Với x > 0 , đặt t = log3 x phương trình đã cho trở thành 2t − 2t + 2 − m = 0
d) Đúng: Với x > 0 , đặt t = log3 x do x∈[1;9] ⇒ t ∈[0;2]
Phương trình đã cho trở thành 2
t − 2t + 2 − m = 0 ( ) 1 Phương trình ( ) 2
1 ⇔ t − 2t + 2 = m , xét hàm số f (t) 2 = t − 2t + 2
Vậy để phương trình có nghiệm thì m∈[1;2],m∈ ⇒ m = {1; } 2 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và SA = a 5 , đáy là tam giác vuông tại A với AB = a
, AC = 2a . Dựng AK vuông góc BC AH vuông góc SK .
a) Hai đường thẳng BC AH vuông góc với nhau.
b) Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC)
c) Đoạn thẳng AK có độ dài bằng a 5 5
d) Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng 2 . 5 Lời giải BC AK Ta có 
BC AH AH SK nên AH ⊥ (SBC). BC SA
Do đó SK là hình chiếu vuông góc của SA trên mặt phẳng (SBC)
Đăt α = (SA (SBC)) = (SA SK ) =  ; ; ASK . ⋅ ⋅ Ta có AB AC AB AC 2a 5 AK = = = . 2 2 BC AB + AC 5 7 2a 5 Khi đó AK 5 2 tanα = = = . AS a 5 5
a) Đúng: Hai đường thẳng BC AH vuông góc với nhau.
b) Đúng: Đường thẳng AH vuông góc với mặt phẳng (SBC)
c) Sai: Đoạn thẳng AK có độ dài bằng 2a 5 5
d) Đúng: Tan góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC) bằng 2 . 5
Câu 15. Năm 2024 bạn Huyền có số tiền 200 triệu đồng. Do chưa cần sử sụng đến số tiền này nên bạn
Huyền gửi tiết kiệm vào một ngân hàng và được nhân viên ngân hàng tư vấn nhiều hình thức gửi
khác nhau để bạn Huyện chọn một hình thức gửi.
a) Nếu bạn Huyền gửi theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 5% thì số tiền bạn Huyền thu
được cả lãi và gốc sau ba năm là 231,94 triệu.
b) Sau 48 tháng bạn Huyền muốn có số tiền 250 thì bạn Huyền chọn hình thức lãi kép với lãi
suất bằng 1,005% một tháng.
c) Bạn Huyền chọn hình thức gửi theo kì hạn 3 tháng với lãi suất không đổi là 6% một năm thì
sau 13quý bạn Huyền có 300 triệu đồng.
d) Vào ngày 01/ 01/ 2024 bạn Huyền gửi vào ngân hàng với lãi suất không đổi5% một năm.
Hàng tháng vào ngày 01/ 01 bạn Huyền rút ra số tiền không đổi là 5 triệu đồng. Sau 44 tháng
thì bạn Huyền rút hết số tiền đã gửi trong ngân hàng. Lời giải 6 a) Đúng: Ta có 6 S   6 = 200. 1 + 5%. ≈   231,94.  12  b) Đúng: Ta có = ( + r )48 250 200. 1 % ⇔ r% ≈1,005% n c) Sai:  3 300 200. 1 6%.  = + ⇔ n ≈   27,2 tức là gần 9 quý  12   5% nn 1+ −   1 d) Sai: Ta có  1   12 T 200 1 5%.  5  = + −  .  12  5% 12  5% nn 1+ −   1
Khi bạn Huyền rút hết tiền thì  1   12 T 200 1 5%. 5  = + − = 0 ⇒ n ≈   45 tháng.  12  5% 12
Câu 16. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ . Biết rằng góc giữa ( ABC) và ( ABC) là 30° , tam giác ABC có diện tích bằng 18.
a) Hình lăng trụ đã cho có đường cao h = 3 3 .
b) Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là SABC = 9 3 .
c) Thể tích của khối chóp A'.ABC thuộc khoảng 3 3 .
d) Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ là SABC.A'B'C' = 27 3 . Lời giải 8 A' C' B' A 30° C x M B
Đặt AB = x,(x > 0) , gọi M là trung điểm BC . (
ABC) ∩ ( ABC) = BC
Ta có AM BC
⇒ (( ABC) ( ABC))  =  , AMA = 30°.
AM BC  Xét A AM x ∆ ′AM , có 3 2 AM = = . = x . cos30° 2 3 1 2 S = ⇔ ′ ABC 18
A M.BC = 18 ⇔ x = 36 ⇒ x = 6 2
Suy ra đường cao của hình lăng trụ là 6. 3 1
h = AA = AM.tan30° = . = 3, 2 3 2
Tam giác ABC đều nên 6 . 3 SABC = = 9 3 . 4 1 1 V = ′ A'.ABC. A .
A SABC = .3.9 3 = 9 3 ≈15.59 3 3 V = ′
ABC.AB C ′ ′ A .
A SABC = 3.9 3 = 27 3 .
a) Sai: Hình lăng trụ đã cho có đường cao h = 3.
b) Đúng: Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là SABC = 9 3 .
c) Sai: Thể tích của khối chóp A'.ABC bằng 9 3 .
d) Đúng: Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ là SABC.A'B'C' = 27 3 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f (x) = ( x + mx + )1 2 2 2
2 xác định với mọi x ∈  ?
Lời giải
Do 1 ∉ nên hàm số đã cho xác định 2
⇔ 2x + mx + 2 > 0. 2
Hàm số đã cho xác định với mọi 2 2
x ∈  ⇔ 2x + mx + 2 > 0, x
∀ ∈  ⇔ ∆ = m −16 < 0 ⇔ 4 − < m < 4 .
m∈ ⇒ m∈{ 3 − ; 2 − ;...;2; }
3 nên có 7 giá trị m .
Câu 18. Biết x y là hai số thực thỏa mãn log4 x = log9 y = log6 (x − 2y). Giá trị của x bằng y
Lời giải x > 0
Điều kiện. y > 0 . Đặt log4 x = log9 y = log6 (x − 2y) = t x >  2y 9 t    2 t x = 4  t t  =   1 − (loai)  t t t t  4   2   3 ⇒ y = 9 ⇒ 4 − 2.9 = 6 ⇔ − −     2 = 0  ⇔ 9 3       t  2 t x − 2y = 6   =    2  3  2  4 t    2 t x  Khi đó  = =      = 4.
y  9   3   
Câu 19. Cho biết tính đến ngày31 tháng 12 năm 2023, dân số nước ta có khoảng 99186471 người và
người ta dự đoán tỷ lệ tăng dân số trong vòng 21 năm, từ năm 2020 đến năm 2040 là khoảng
0.99% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
nước ta ở mức 115triệu người? Lời giải
Chọn năm 2023 làm mốc tính, số dân hàng tỉ lệ tăng dân số trong vòng 21, từ năm 2020 đến
năm 2040 năm là khoảng 0.99% một năm, nên dân số nước ta sau N năm ( 3 − ≤ N ≤ 17) là:
S = 99186471 . (1+ 0.99%)N N
để dân số là 115 triệu người thì N phải thỏa mãn:
1150000000 99186471 . (1 0.99%)N = +  0.99 N  115 000 000  N ( ) 115 000 000 1 .ln 1,0099 ln  ⇔ + = ⇔ =  100 99 186 471  99 186 471      115 000 000 ln    99 186 471  N  ⇔ = ( ) ≈ 15,016 ≈ 15 ln 1,0099
Như vậy sau 15 năm, tức là năm 2038 thì dân số nước ta ở mức khoảng 115 triệu người.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Tam giác SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC ?
Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB . Do tam giác SAB là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy nên ta có: 1
SH = AB = a SH ⊥ ( ABC). Suy ra: 2 SC ( ABC)  ( )=  , SCH .
ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a nên CH = a 3 .
Xét tam giác SCH vuông tại H có:  SH 1 tan SCH = = . Suy ra ,( )  ( ) 30o SC ABC = . CH 3
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 6 , cạnh bên SD = 2 3 và SD
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB CD bằng 10
Lời giải AB SD
Ta có AB AD
AB ⊥ (SAD)
SD AD = D trong  (SAD)
Vẽ DH SA tại H trong mặt phẳng (SAD) DH AB
Ta có DH SA
DH ⊥ (SAB)
AB SA = A trong  (SAB)
CD  (SAB) nên d ( ;
SB CD) = d ((SAB);CD) = d ((SAB);D) = DH . S . D DA 2 3. 6
SAD vuông tại D với đường cao DH DH = = = 2 2 2 SD + DA (2 3)2 +( 6)2
Câu 22. Ông A muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3
2304m . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để
xây bể là 600000 đồng/ 2
m . Nếu ông A biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông A trả chi phí thấp nhất (đơn vị: triệu đồng) để xây dựng bể
đó là bao nhiêu (biết độ dày thành bể và đáy bể không đáng kể)?
Lời giải
Theo bài ra ta có để chi phí thuê nhân công là thấp nhất thì ta phải xây dựng bể sao cho tổng diện
tích xung quanh và diện tích đáy là nhỏ nhất.
Gọi ba kích thước của bể là a , 2a , c (a(m) > 0,c(m) > 0).
Ta có diện tích các mặt cần xây là 2 2
S = 2a + 4ac + 2ac = 2a + 6ac . Thể tích bể 2 V = .2 a .
a c = 2a c = 2304 1152 ⇒ c = . 2 a Suy ra 2 1152 2 6912 2 3456 3456 2 3456 3456 = + = + = + + ≥ 3 S 2a 6 . a 2a 2a 3. 2a . . = 864 . 2 a a a a a a Vậy 2
Smin = 864m , khi đó chi phí thấp nhất là 864.600000 = 518.4 triệu đồng.
-------------------------HẾT------------------------- 11
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 06 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho x, y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? mn m m A. xx  = B. ( )n n n
xy = x y C. ( )m n n.m x = x D. x mn = x n yy    n x
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a) − ln(2a) bằng A. ln 5 .
B. ln(3a).
C. ln 5a . D. 5 ln . ln 2 ln 2a 2
Câu 3. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x x x A. 2x y = . B. 1 y   =  . C. 1 y   = . D. 3x y = . 2       3 
Câu 4. Nghiệm của phương trình 3x−5 2 =16 là
A. x = 3.
B. x = 2 .
C. x = 7 . D. 1 x = . 3
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D ' như hình vẽ dưới. D' C' A' B' D C A B .
Chọn khẳng định đúng?
A. BB′ ⊥ C B ′ .
B. BB′ ⊥ CD′.
C. BB′ ⊥ AD .
D. BB′ ⊥ CD .
Câu 6. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ được
gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu:
A.
Vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P) .
B. Vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P) .
C.
Vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) .
D. Vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) . 1
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi O là trung điểm cạnh SC . H
là hình chiếu vuông góc của O trên ( ABC). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
H là trung điểm của cạnh A . B
B. H là trung điểm của cạnh BC.
C.
H là là trung điểm của cạnh AC.
D.
H là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 8. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ).
Đường vuông góc chung của AD C D
′ ′ đi qua hai điểm nào sau đây?
A. D D′ .
B. A C′ .
C. A D′ .
D. A A′.
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABCD , gọi A ,′ B ,′C ,′ D′ lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Hình
nào sau đây là hình chóp cụt đều?
A. S.AB CD ′ ′. B. ABC . D AB CD
′ ′ . C. AC . D AC D ′ ′.
D. ABC.AB C ′ ′.
Câu 11. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
A' B ', B 'C '. Góc giữa hai đường thẳng MN BD A. o 90 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 30 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC , có tam giác ABC và tam giác SBC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của S lên ( ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Số đo của góc giữa SA và (ABC) là A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 75°. 2
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x
Câu 13. Cho các hàm số 1 y   =  , 3x
y = , y = log x , y = log x và các đường cong (C , (C , (C3) 2 ) 1 ) 3    3 1 3
, (C là đồ thị của bốn hàm số đã cho như hình vẽ. 4 ) x
a) Đồ thị của hàm số 1 y   = 
là đường cong (C . 1 ) 3   
b) Đồ thị của hàm số 3x
y = là đường cong (C . 2 )
c) Đồ thị của hàm số y = log x là đường cong (C . 4 ) 3
d) Đồ thị của hàm số y = log x là đường cong (C . 3 ) 1 3
Câu 14. Cho số thực a dương. Khi đó 3 2 a) 2 9 3
a .a = a 3 b) 2 2
a . a = a c) 3 6
a. a = a.. 5−2 d) 5  1  2 a . =   a−  a
Câu 15. Cho a,b,c là các số thực dương tuỳ ý và a ≠ 1. Khi đó a) log a b = + b a ( . ) 1 loga 3   b) a 3 log   = a 2  b  2log b a c) log b c = b c a ( . ) loga . loga d) b + c − = b + c a a a a ( 2 log 2log log 2 log 2)
Câu 16. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ . Biết rằng góc giữa ( ABC) và ( ABC) là 30°, tam giác ABC có diện tích bằng 18 .
a) Hình lăng trụ đã cho có đường cao h = 3 3 .
b) Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là S = ABC 9 3 .
c) Thể tích của khối chóp A'.ABC thuộc khoảng (14.5; 15.5).
d) Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là S = ABC A B C 27 3 . ' ' ' . 3
PHẦN III. (3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22. Ở mỗi câu thí sinh điền đáp án của câu đó. xx Câu 17. Cho − − a
4x + 4−x = 2 và biểu thức 4 2 2 A =
= với a là tối giản. Tính giá trị của 2a b . 1+ 2x + 2−x b b
Câu 18. Cho hàm số các số thực a,b,c thỏa mãn log25 a = 16 , log57 b = 25, log7 49 c
= 7 . Giá trị biểu thức (log2 5)2 (log5 7)2 (log7 49)2 P = a + b + c bằng bao nhiêu?
Câu 19. Cho biết tính đến ngày31 tháng 12 năm 2023, dân số nước ta có khoảng 99186471 người và
người ta dự đoán tỷ lệ tăng dân số trong vòng 21 năm, từ năm 2020 đến năm 2040 là khoảng
0.99% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
nước ta ở mức 115triệu người?
Câu 20. Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935 để sắp xếp
các số đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị Richte. Công thức tính độ chấn động
như sau : M = log A log A , M là độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế L 0 L
A là biên độ chuẩn. Hỏi theo thang độ Richte, cùng với một biên độ chuẩn thì biên độ tối đa 0
của một trận động đất 8 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của một trận động đất 5 độ Richte?
Câu 21. Tháp Phước Duyên ở Chùa Thiên Mụ (Huế) cao bảy tầng, sàn của mỗi tầng đều là hình bát giác
đều (như hình bên). Hỏi góc giữa hai cạnh AB CD là bao nhiêu?
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC = 2 , tam giác SAB vuông
tại A , tam giác SBC vuông tại B , SB = 4 . Tính thể tích khối chóp S.ABC ( kết quả làm tròn
đến chữ thập phân thứ hai).
----------- HẾT ---------- 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho x, y là hai số thực dương và ,
m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? mn m m A. xx  = B. ( )n n n
xy = x y C. ( )m n n.m x = x D. x mn = x n yy    n x Lời giải Chọn A
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, ln (5a) − ln(2a) bằng A. ln 5 .
B. ln(3a).
C. ln 5a . D. 5 ln . ln 2 ln 2a 2 Lời giải Chọn D
Ta có ( a) − ( a) 5a 5 ln 5 ln 2 = ln = ln . 2a 2
Câu 3. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x x x A. 2x y = . B. 1 y   =  . C. 1 y   = . D. 3x y = . 2       3  Lời giải Chọn D
Đây là đồ thị của một hàm số đồng biến nên loại B, C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;3) nên loại A. Vậy ta chọn D.
Câu 4. Nghiệm của phương trình 3x−5 2 =16 là
A. x = 3.
B. x = 2 .
C. x = 7 . D. 1 x = . 3 Lời giải Chọn A Ta có 3x−5 3x−5 4 2 =16 ⇔ 2
= 2 ⇔ 3x − 5 = 4 ⇔ x = 3
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D ' như hình vẽ dưới. D' C' A' B' D C A B . 5
Chọn khẳng định đúng?
A.
BB′ ⊥ C B ′ .
B. BB′ ⊥ CD′.
C. BB′ ⊥ AD .
D. BB′ ⊥ CD . Lời giải
Chọn D BB′⊥ AB Ta có : 
BB′ ⊥ C . D AB//CD
Câu 6. Trong không gian cho đường thẳng ∆ không nằm trong mặt phẳng (P) , đường thẳng ∆ được
gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu:
A.
Vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng (P) .
B. Vuông góc với đường thẳng a a song song với mặt phẳng (P) .
C.
Vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P) .
D. Vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) . Lời giải Chọn D
Ta có định nghĩa: Đường thẳng ∆ được gọi là vuông góc với mặt phẳng (P) nếu ∆ vuông góc
với mọi đường thẳng nằm trong (P) .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi O là trung điểm cạnh SC . H
là hình chiếu vuông góc của O trên ( ABC). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
H là trung điểm của cạnh A . B
B. H là trung điểm của cạnh BC.
C. H là là trung điểm của cạnh AC.
D. H là trọng tâm của tam giác ABC. Lời giải Chọn C S O A H C B
Theo bài ra, ta có OH ⊥ ( ABC) ⇒ OH //SAH là trung điểm của AC.
Câu 8. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 45 . Lời giải Chọn A
Hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau thì góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng 0 90 .
Câu 9. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ). 6
Đường vuông góc chung của AD C D
′ ′ đi qua hai điểm nào sau đây?
A. D D′ .
B. A C′ .
C. A D′ .
D. A A′. Lời giải Chọn A
Đường vuông góc chung của AD C D
′ ′ đi qua hai điểm D D′ .
Câu 10. Cho hình chóp đều S.ABCD , gọi A ,′ B ,′C ,′ D′ lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD . Hình
nào sau đây là hình chóp cụt đều?
A. S.AB CD ′ ′. B. ABC . D AB CD
′ ′ . C. AC . D AC D ′ ′.
D. ABC.AB C ′ ′. Lời giải Chọn B
S.ABCD là hình chóp đều nên tứ giác ABCD là hình vuông và SA = SB = SC = SD . Vì
A ,′ B ,′C ,′ D′ lần lượt là trung điểm của ,
SA SB, SC, SD nên mặt phẳng (AB CD ′ )′ song song với
mặt đáy (ABCD) , tứ giác AB CD
′ ′ là hình vuông và AA′ = BB′ = CC′ = DD′. Vậy ABC . D AB CD
′ ′ là hình chóp cụt đều.
Câu 11. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
A' B ', B 'C '. Góc giữa hai đường thẳng MN BD A. o 90 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 30 . Lời giải Chọn A 7
M , N lần lượt là trung điểm của A'B ', B 'C ' nên MN / / AC′ . ABC . D AB CD ′ ′ là hình lập
phương nên BD AC BD AC′ ⇒ BD MN . Vậy góc giữa hai đường thẳng MN BD là o 90 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC , có tam giác ABC và tam giác SBC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của S lên ( ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Số đo của góc giữa SA và (ABC) là A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 75°. Lời giải Chọn B
Ta có SH ⊥ ( ABC). ⇒ (SA ( ABC))  =  , SAH = α . a 3 ABC S
BC là hai tam giác đều cạnh a nên AH = SH = . 2 Suy ra S
HA vuông cân tại α 45o H ⇒ = .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. x
Câu 13. Cho các hàm số 1 y   =  , 3x
y = , y = log x , y = log x và các đường cong (C , (C , (C3) 2 ) 1 ) 3    3 1 3
, (C là đồ thị của bốn hàm số đã cho như hình vẽ. 4 ) Lời giải a) SAI Vì đồ thị hàm số mũ x
y = a luôn nằm bên trên trục hoành. b) ĐÚNG
Vì đồ thị (C nằm bên trên trục hoành và đi lên từ trái qua phải (tức đồng biến). 2 ) c) ĐÚNG 8
Vì đồ thị (C nằm bên phải trục tung và đi lên từ trái qua phải (tức đồng biến). 4 ) d) SAI
Vì đồ thị hàm số logarit y = log x luôn nằm bên phải trục tung. a
Câu 14. Cho số thực a dương. Khi đó 3 2 a) 2 9 3
a .a = a 3 b) 2 2
a . a = a c) 3 6
a. a = a.. 5−2 d) 5  1  2 a . =   a−  a Lời giải 3 2 3 2 31 3 2 a) + 2 9 2 9 18 a .a = a = a . Vậy 2 9 3
a .a = a (sai). 3 3 1 3 1 3 b) + 2 2 2 2 2 2
a . a = a .a = a = a . Vậy 2 2
a . a = a (đúng). 1 1 1 c) 3 6 3 6 2
a. a = a .a = a = a . Vậy 3 6
a. a = a (đúng). 5−2 5−2 d) Ta có:  1  −( 5−2 5 5 ) 5 2− 5 5+2− 5 2 a = a .a = a .a = a =  1    a . Vậy 5 2 a . =   a− (sai).  a   a
Câu 15. Cho a,b,c là các số thực dương tuỳ ý và a ≠ 1. Khi đó a) log a b = + b a ( . ) 1 loga 3   b) a 3 log   = a 2  b  2log b a c) log b c = b c a ( . ) loga . loga d) b + c − = b + c a a a a ( 2 log 2log log 2 log 2) Lời giải a) Ta có: log a b = a + b = +
b . Vậy log a b = + b (Đ). a ( . ) 1 log a ( . ) loga loga 1 loga a 3 3   b) Ta có:  a  3 2 log a 3   = a b = − b Vậy log   = (S). a loga loga 3 2loga . 2  b a 2  b  2log b a c) Ta có: log b c = b +
c Vậy log b c = b c (S). a ( . ) loga . log a ( . ) loga loga . a 2   d) Ta có: 2 . log b c b + c − = b + c − = a 2loga loga 2 loga loga loga 2 loga  .  2  Vậy b + c − = b + c − (S). a a a a ( 2 log 2log log 2 log 2)
Câu 16. Cho lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ . Biết rằng góc giữa ( ABC) và ( ABC) là 30°, tam giác ABC có diện tích bằng 18 .
a) Hình lăng trụ đã cho có đường cao h = 3 3 .
b) Diện tích đáy của hình lăng trụ đã cho là S = ABC 9 3 .
c) Thể tích của khối chóp A'.ABC thuộc khoảng (14.5; 15.5).
d) Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là S = ABC A B C 27 3 . ' ' ' . 9 Lời giải
a-Sai; b- Đúng; c- Sai; d- Đúng A' C' B' A 30° C x M B
Đặt AB = x,(x > 0), gọi M là trung điểm BC . (
ABC) ∩( ABC) = BC
Ta có AM BC
⇒ (( ABC) ( ABC))  =  , AMA = 30°.
AM BCAM x 3 2 Xét A
∆ ′AM , có AM = = . = x . cos30° 2 3 1 2 S = ⇔ ′ = ⇔ = ⇒ = ′ A M BC x x A BC 18 . 18 36 6 2 6. 3 1
Suy ra đường cao của hình lăng trụ là h = AA = AM.tan 30° = . = 3, 2 3 ⇒ a.- Sai 2 6 . 3
Tam giác ABC đều nên S = = . ABC 9 3 4 ⇒ b.- Đúng 1 1 V = AA S = = ≈ A ABC . ABC .3.9 3 9 3 15.59 '. . 3 3 ⇒ c.- Sai V = ′ = = ′ ′ ′ A A S . ABC A B C . ABC 3.9 3 27 3 . ⇒ d.- Đúng
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22. Ở mỗi câu thí sinh điền đáp án của câu đó. xx Câu 17. Cho − − a
4x + 4−x = 2 và biểu thức 4 2 2 A =
= với a là tối giản. Tính giá trị của 2a b . 1+ 2x + 2−x b b Lời giải Ta có: xx +
= ⇔ ( x )2 + ( −x )2 4 4 2 2 2
+ 2.2x.2−x = 4 ⇔ ( xx + )2 2 2
= 4 ⇔ 2x + 2−x = 2 4 − 2 − 2−
4 − (2x + 2−x x x ) Ta có: 4 − 2 2 a A = = = = = . 1+ 2x + 2−x
1+ (2x + 2−x ) 1+ 2 3 ba = 2 Suy ra: .
Vậy 2a b = 2.2 − 3 =1. b   = 3 10
Câu 18. Cho hàm số các số thực a,b,c thỏa mãn log25 a = 16 , log57 b = 25, log7 49 c
= 7 . Giá trị biểu thức (log2 5)2 (log5 7)2 (log7 49)2 P = a + b + c bằng bao nhiêu? Lời giải Ta có: ( log 5 log 7 log 49 log2 5)2 (log 7)2 (log 49)2 = + + = ( log25 P a b c a ) 2 5 7 + ( log57 b ) 5 +( log749 c ) 7 log 49 log 49 1   log log 5 log 7 2 5 log 7 = 16 + 25 + ( 7) 7 5 = ( 4 ) + ( 2 ) 7 2 5 2 2 5 + 7    1 1 = ( 4 2
log2 5 ) +( log57 ) +( log749 )2 2 5 7 4 2 2 = 5 + 7 + 49 = 681.
Vậy giá trị biểu thức P = 681.
Câu 19. Cho biết tính đến ngày31 tháng 12 năm 2023, dân số nước ta có khoảng 99186471 người và
người ta dự đoán tỷ lệ tăng dân số trong vòng 21 năm, từ năm 2020 đến năm 2040 là khoảng
0.99% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi thì đến năm nào dân số
nước ta ở mức 115triệu người? Lời giải
Chọn năm 2023 làm mốc tính, số dân hàng tỉ lệ tăng dân số trong vòng 21, từ năm 2020 đến
năm 2040 năm là khoảng 0.99% một năm, nên dân số nước ta sau N năm ( 3 − ≤ N ≤17) là:
S = 99186471 . (1+ 0.99%)N để dân số là 115 triệu người thì N phải thỏa mãn: N
1150000000 99186471 . (1 0.99%)N = +  0.99 N  115 000 000  N ( ) 115 000 000 1 .ln 1,0099 ln  ⇔ + = ⇔ =  100 99 186 471  99 186 471      115 000 000 ln    99 186 471  N  ⇔ = ( ) ≈ 15,016 ≈15 ln 1,0099
Như vậy sau 15 năm, tức là năm 2038 thì dân số nước ta ở mức khoảng 115 triệu người.
Câu 20. Thang đo Richte được Charles Francis đề xuất và sử dụng lần đầu tiên vào năm 1935 để sắp xếp
các số đo độ chấn động của các cơn động đất với đơn vị Richte. Công thức tính độ chấn động
như sau : M = log A log A , M là độ chấn động, A là biên độ tối đa được đo bằng địa chấn kế L 0 L
A là biên độ chuẩn. Hỏi theo thang độ Richte, cùng với một biên độ chuẩn thì biên độ tối đa 0
của một trận động đất 8 độ Richte sẽ lớn gấp mấy lần biên độ tối đa của một trận động đất 5 độ Richte? Lời giải
Với trận động đất 8 độ Richte. A A 8 8
8 = log A log A ⇔ = log ⇔ = ⇔ A = .A . o 8 10 10 o A A o o
Với trận động đất 5 độ Richte. ′ ' A A' 5 5
5 = log A log A ⇔ = log ⇔ = ⇔ A' = .A . o 5 10 10 o A A o o 8
Khi đó ta có tỉ lệ: A 10 .A o =
= 1000 ⇔ A =1000.A' . 5 A′ 10 .Ao
Vậy biên độ tối đa của một trận động đất 8 độ Richte sẽ lớn gấp 1000 lần biên độ tối đa của một
trận động đất 5 độ Richte. 11
Câu 21. Tháp Phước Duyên ở Chùa Thiên Mụ (Huế) cao bảy tầng, sàn của mỗi tầng đều là hình bát giác
đều (như hình bên). Hỏi góc giữa hai cạnh AB CD là bao nhiêu độ? Lời giải
Ta có: CD / /EF nên (AB,CD) = (AB, EF) , với AB , EF là hai cạnh của một hình bát giác đều. 360°
Góc ngoài của một bát giác đều bằng 45° =
nên (AB, EF) 90° =
. Suy ra (AB,CD) 90° = 8
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC = 2 , tam giác SAB vuông
tại A , tam giác SBC vuông tại B , SB = 4 . Tính thể tích khối chóp S.ABC ( kết quả làm tròn
đến chữ thập phân thứ hai). Lời giải 12 AB BC
Ta có: SB BC
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC SA ABSB =  BSA AB Mà 
SA ⊥ (ABC)
AB BC = B
Do tam giác ABC vuông cân tại B , AC = 2 nên AB = BC = 2 . S = BA BC = ( )2 1 1 . 2 = . ABC 1 2 2 2 2
SA = SB AB = 16 − 2 = 14
Suy ra thể tích của khối chóp S.ABC là 1 1 14 V = SA S = = ≈ . S ABC . ABC . 14.1 1,25 . 3 3 3
----------- HẾT ---------- 13
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 07 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý , 2022 a bằng 1 A. 2022 a . B. 2022 a . C. 2022 a . D. 2022 a .
Câu 2. Cho a là số thực dương khác 1, giá trị 5 log a bằng a A. 1. B. 5. C. 2a . D. a .
Câu 3. Với a, b là hai số dương tùy ý, ( 2 ln ab ) bằng
A. ln a − 2ln b .
B. 2ln a + ln b . C. 2ln . a ln b .
D. ln a + 2ln b .
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log x 2 A. (0;+∞). B. [2;+∞). C. [0;+∞). D.
Câu 5. Nghiệm của phương trình log 2x +1 = 2 3 ( ) A. x = 5. B. x = 4 . C. 7 x = . D. 9 x = . 2 2
Câu 6. Số nghiệm nguyên dương thỏa mãn bất phương trình 9x 3x − − 6 ≤ 0 là. A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC '? A. AC. . B. A' . D . C. BB'.. D. AD'..
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC SB = . SD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. CD ⊥ (SBD).
C. AB ⊥ (SAC).
D. CD AC .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình vuông tâm O . Hình chiếu của
điểm S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm A. B . B. D . C. O . D. A .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA ⊥ ( ABCD) (như
hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. (SBC) ⊥ ( ABCD). B. (SBC) ⊥ (SCD) . C. (SBC) ⊥ (SAD). D. (SBC) ⊥ (SAB) . . 1
Câu 12. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC =1. Tính
cosα , trong đó α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC)? A. 1 cosα = . B. 1 cosα = . C. 1 cosα = . D. 1 cosα = . 2 2 3 3 2 3
PHẦN II. (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số f (x) = log (x −1) . 2024
a) Hàm số có tập xác định là  .
b) Hàm số có tập giá trị là (0;+ ∞) .
c) f (2024) > f (2025) .
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm (2;0) và luôn nằm bên phải trục tung.
Câu 14. Cho phương trình 2
log x − 7log x + 9 = 0 ( ) 1 2 2 a) Phương trình ( )
1 có một nghiệm x = 2.
b) Khi đặt t = log t t + =
2 x , phương trình ( ) 1 trở thành 2 7 9 0. c) Phương trình ( )
1 có ba nghiệm phân biệt.
d) Giả sử phương trình ( )
1 có hai nghiệm dương là 1x và 2x . Khi đó giá trị của 2024  2023 x .   1 2 x bằng 2024 2023 . 128   
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD . GọiO là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó:
a) Các cặp cạnh đối của tứ diện luôn vuông góc.
b) DO vuông góc với (ABC) .
c) AD vuông góc với (ABC) .
d) DO vuông góc với BC .
Câu 16. Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng a không chứa trong (P) và không vuông góc với (P) .
Trên đường thẳng a lấy hai điểm phân biệt M , N và không có điểm nào thuộc (P) . Gọi M ′ ,
N′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của M N trên mặt phẳng (P) . a) M N
′ ′ là hình chiếu vuông góc của MN trên mặt phẳng (P) .
b) Nếu một đường thẳng b chứa trong (P) mà vuông góc với M N
′ ′ thì đường thẳng b cũng
vuông góc với MN .
c) Nếu a không song song với (P) và một đường thẳng c chứa trong (P) mà song song với M N
′ ′ thì đường thẳng c cũng song song với MN .
d) Lấy điểm A thuộc mặt phẳng (P) sao cho AM N
′ ′ vuông tại M ′ thì 2
PHẦN III. (3 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22. Ở mỗi câu thí sinh điền đáp án của câu đó.
Câu 17. Anh Toàn được tuyển dụng vào một công ty đầu năm 2013. Công ty trả lương cho anh theo
hình thức: Lương khởi điểm anh nhận là 6 triệu đồng / tháng và cứ sau 3 năm công ty lại tăng
lương cho anh thêm 25% số lương đang hưởng. Hiện nay (năm 2024) anh đang được hưởng
lương là …………. triệu đồng một tháng (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Đáp án: ...................................................... 1
Câu 18. Có … số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = 2 log ( . −x + 6x − 4) 3
Đáp án: ...................................................... a 2b 1
Câu 19. Cho a,b, x  0; a bb, x 1 thỏa mãn log  a x logx 2 3 log . x b 2 2 Khi đó biểu thức
2a 3ab b P
có giá trị bằng bao nhiêu? 2 (a  2b)
Đáp án: ......................................................
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, cạnh đáy là a = 4 2 cm, cạnh bên SB vuông
góc với mặt phẳng đáy và SB = 2 cm . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC .
Số đo góc giữa đường thẳng SM BN bằng bao nhiêu độ?
Đáp án: ......................................................
Câu 21. Tam giác ABC BC = 2a , đường cao AD = a 2 . Trên đường thẳng vuông góc với ( ABC)
tại A , lấy điểm S sao cho SA = a 2 . Gọi E,F lần lượt là trung điểm của SB SC . Diện
tích tam giác AEF bằng?
Đáp án: ......................................................
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC) , SA = a 3 .
Gọi M là trung điểm cạnh BC .
a) Trong các mặt bên của hình chóp S.ABC , mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (SAM ) là …………
b) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là ……………
----------- HẾT ---------- 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý , 2022 a bằng 1 A. 2022 a . B. 2022 a . C. 2022 a . D. 2022 a . Lời giải Chọn A 1 Ta có: 2022 2022 a = a
Câu 2. Cho a là số thực dương khác 1, giá trị 5 log a bằng a A. 1. B. 5. C. 2a . D. a . Lời giải Chọn B Ta có: 5 log a = a = a 5loga 5
Câu 3. Với a, b là hai số dương tùy ý, ( 2 ln ab ) bằng
A. ln a − 2ln b .
B. 2ln a + ln b . C. 2ln . a ln b .
D. ln a + 2ln b . Lời giải Chọn D Ta có: ( 2 ln ab ) 2
= ln a + ln b = ln a + 2ln b
Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log x 2 A. (0;+∞). B. [2;+∞). C. [0;+∞). D. Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số y = log x x > 0 . 2
Vậy tập xác định của hàm số y = log x D = (0;+∞). 2
Câu 5. Nghiệm của phương trình log 2x +1 = 2 3 ( ) A. x = 5. B. x = 4 . C. 7 x = . D. 9 x = . 2 2 Lời giải Chọn B Điều kiện: 1
2x +1 > 0 ⇔ x > − 2 Ta có log (2x + ) 2
1 = 2 ⇔ 2x +1 = 3 ⇔ x = 4 (thỏa mãn) 3
Vậy phương trình có nghiệm x = 4 .
Câu 6. Số nghiệm nguyên dương thỏa mãn bất phương trình 9x 3x − − 6 ≤ 0 là. A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B x x ( x)2 9 3 6 0 3 3x 6 0 (3x 3)(3x − − ≤ ⇔ − − ≤ ⇔ − + 2) ≤ 0
Mà 3x + 2 > 0 x
∀ ∈  (vì 3x > 0, x ∀ ∈  )
Nên 3x − 3 ≤ 0 ⇔ x ≤1. Mà x + ∈ ⇒ x =1
Câu 7. Cho hình lập phương ABC .
D A'B 'C 'D ' . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC '? A. AC. . B. A' . D . C. BB'.. D. AD'.. Lời giải Chọn B 4 Ta có 0
BC '/ / AD ' ⇒ (BC ', A'D) = (AD ', A'D) = 90 ⇒ BC ' ⊥ A' . D
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song. Lời giải Chọn C
Vì A, B, D đúng ⇒ Chọn C.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC SB = . SD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. CD ⊥ (SBD).
C. AB ⊥ (SAC).
D. CD AC . Lời giải Chọn A
Ta có SA = SC S
AC cân tại S SO AC. (1)
SB = SD S
BD cân tại S SO B . D (2)
Từ (1) và (2) suy ra SO ⊥ (ABCD) .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình vuông tâm O . Hình chiếu của
điểm S trên mặt phẳng ( ABCD) là điểm A. B . B. D . C. O . D. A . Lời giải Chọn D 5
SA ⊥ ( ABCD) nên A là hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng ( ABCD) .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O , SA ⊥ ( ABCD) (như
hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. (SBC) ⊥ ( ABCD).
B. (SBC) ⊥ (SCD) .
C. (SBC) ⊥ (SAD).
D. (SBC) ⊥ (SAB) . . Lời giải Chọn D
BC SA ( do SA ⊥ ( ABCD))
BC AB (gt)
BC ⊥ (SAB) mà BC ⊂ (SBC) . SAAB =  { } A
Vậy (SBC) ⊥ (SAB) .
Câu 12. Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC =1. Tính
cosα , trong đó α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC)? A. 1 cosα = . B. 1 cosα = . C. 1 cosα = . D. 1 cosα = . 2 2 3 3 2 3 Lời giải Chọn D 6
Gọi D là trung điểm cạnh BC. SA SB Ta có 
SA ⊥ (SBC) ⇒ SA BC . SA SC
SD BC nên BC ⊥ (SAD) nên ((SBC) ( ABC)) =  , SDA = α .
Khi đó tam giác SAD vuông tại S có 1 SD = ; 3 AD = và cosα = SD 1 ⇒ cosα = . 2 2 AD 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. BẢNG ĐÁP ÁN Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S a) S a) Đ a) Đ b) S b) Đ b) Đ b) Đ c) S c) S c) S c) S d) Đ d) Đ d) Đ d) S
Câu 13. Cho hàm số f (x) = log (x −1) . 2024
a) Hàm số có tập xác định là  .
b) Hàm số có tập giá trị là (0;+ ∞) .
c) f (2024) > f (2025) .
d) Đồ thị hàm số đi qua điểm (2;0) và luôn nằm bên phải trục tung. Lời giải a) SAI
Vì tập xác định của hàm số là (1;+ ∞) . b) SAI
Vì tập giá trị của hàm số là  . c) SAI
Vì hàm số đồng biến trên (1;+ ∞) nên f (2024) < f (2025) . d) ĐÚNG
Vì đồ thị của hàm số luôn nằm bên phải trục tung và đi qua điểm (2;0).
Câu 14. Cho phương trình 2
log x − 7log x + 9 = 0 ( ) 1 2 2 a) Phương trình ( )
1 có một nghiệm x = 2.
b) Khi đặt t = log t t + =
2 x , phương trình ( ) 1 trở thành 2 7 9 0. c) Phương trình ( )
1 có ba nghiệm phân biệt.
d) Giả sử phương trình ( )
1 có hai nghiệm dương là 1x và 2x . Khi đó giá trị của 2024  2023 x .   1 2 x bằng 2024 2023 . 128    Lời giải 7
a) Thay x = 2 vào phương trình ( )
1 ta thấy không thoả mãn nên câu a) là câu trả lời SAI.
b) Khi đặt t = log t t + =
2 x , ta được phương trình 2
7 9 0 nên câu b) là câu trả lời ĐÚNG.  7 + 13 7+ 13 log x  = 2 2 2 x = 2 c) 2 1
log x − 7log x + 9 = 0 ⇔  ⇔ 2 2  7− 13  7 − 13  2 log x = 2 x = 2 2  2 Phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt nên câu c) là câu trả lời SAI.  7 + 13 t = d) 2 Đặt t = log
t − 7t + 9 = 0 ⇔ 
2 x , ta được phương trình 2  7 − 13 t =  2  7 + 13 7+ 13 log x  = 2 2 2 x = 2 1 ⇔  ⇔  7− 13  7 − 13  2 log x = 2 x = 2 2  2 Ta có: 2024 2024 7+ 13 7− 13 2024 2023  2023     2023  2 2 2024  .x .x =   .2 .2  =  .128 =  2023 1 2 128  128     128   
Vậy d) là câu trả lời ĐÚNG.
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD . GọiO là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó
a) Các cặp cạnh đối của tứ diện luôn vuông góc.
b) DO vuông góc với (ABC) .
c) AD vuông góc với (ABC) .
d) DO vuông góc với BC . Lời giải
a) Đúng vì AC ⊥ (IBD) ⇒ AC BD tương tự có AB CD, BC AD 8
b) Đúng vì AC ⊥ (IBD) ⇒ AC DO tương tự có AB DO nên suy ra DO ⊥ (ABC)
c) Sai vì nếu AD ⊥ (BCD) ⇒ AD DC suy ra tam giác ACD vuông ( vô lý)
d) Đúng vì DO ⊥ (ABC) ⇒ DO BC
Câu 16. Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng a không chứa trong (P) và không vuông góc với (P) .
Trên đường thẳng a lấy hai điểm phân biệt M , N và không có điểm nào thuộc (P) . Gọi M ′ ,
N′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của M N trên mặt phẳng (P) . a) M N
′ ′ là hình chiếu vuông góc của MN trên mặt phẳng (P) .
b) Nếu một đường thẳng b chứa trong (P) mà vuông góc với M N
′ ′ thì đường thẳng b cũng
vuông góc với MN .
c) Nếu a không song song với (P) và một đường thẳng c chứa trong (P) mà song song với M N
′ ′ thì đường thẳng c cũng song song với MN .
d) Lấy điểm A thuộc mặt phẳng (P) sao cho AM N
′ ′ vuông tại M ′ thì A
MN′ vuông tại M . Lời giải
a) Đúng vì M ′ , N′ lần lượt là hình chiếu vuông góc của M N trên mặt phẳng (P) nên M N
′ ′ là hình chiếu vuông góc của MN trên mặt phẳng (P) .
b) Đúng vì theo định lý ba đường vuông góc thì nếu một đường thẳng b chứa trong (P) vuông
góc với MN khi và chỉ khi nó vuông góc với hình chiếu M N ′ ′.
c) Sai vì khi đó MN sẽ song song hoặc trùng với M N ′ ′ là điều vô lý . d) Sai vì nếu A
MN′ vuông tại M thì MN′ ⊥ MA, mặt khác MN ' ⊥ AM ′ ⇒ MN ' ⊥ ( AMM ′)
MN′ ⊥ MM ' là điều vô lý.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22. Ở mỗi câu thí
sinh điền đáp án của câu đó.
Câu 17. Anh Toàn được tuyển dụng vào một công ty đầu năm 2013. Công ty trả lương cho anh theo
hình thức: Lương khởi điểm anh nhận là 6 triệu đồng / tháng và cứ sau 3 năm công ty lại tăng
lương cho anh thêm 25% số lương đang hưởng. Hiện nay (năm 2024) anh đang được hưởng
lương là …………. triệu đồng một tháng (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Đáp án: ...................................................... Lời giải Đáp án: 11,7
Tính từ năm 2013 đến 2024, anh Toàn đã được 3 lần tăng lương.
Lương của anh Toàn sau lần tăng đầu tiên là: L = 6.1,25 1 triệu
Lương của anh Toàn sau lần tăng thứ 2 là: 2
L = L + 25%L = L .1,25 = 6.1,25 2 1 1 1 triệu
Lương của anh Toàn sau lần tăng thứ 3 là: 3
L = L + 25%L = L .1,25 = 6.1,25 ≈11,7 3 2 2 2 triệu
Vậy lương của anh Toàn hiện đang hưởng là 11,7 triệu mỗi tháng. 1
Câu 18. Có … số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = 2 log ( . −x + 6x − 4) 3
Đáp án: ...................................................... Lời giải 9 Đáp án: 3. 2
−x + 6x − 4 > 0 3
 − 5 < x < 3+ 5 3
 − 5 < x < 3+ 5
Điều kiện xác định  ⇔  ⇔  . 2 2
log (−x + 6x − 4) ≠ 0
−x + 6x − 4 ≠1 x∉{1;5} 3
Tập xác định (3− 5;3+ 5) \{1; } 5 .
Các số nguyên thuộc tập xác định là: {2;3;4} và do đó có 3 số nguyên thuộc tập xác định của hàm số đã cho. a  2b 1
Câu 19. Cho a,b, x  0; a bb, x 1 thỏa mãn log  a x logx 2 3 log . x b 2 2 Khi đó biểu thức
2a 3ab b P
có giá trị bằng bao nhiêu? 2 (a  2b)
Đáp án: ...................................................... Lời giải Đáp án: 5 . 4 a 2b 1 a 2 log ba    a b x logx logx logx log 2 3 log x 3 x b 2 2
a  2b  3 ab a 5ab  4b  0  aba4b 0  a  4b (do a b ). 2 2 2 2 2
2a 3ab b
32b 12b b 5 P    . 2 2 (a  2b) 36b 4
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, cạnh đáy là a = 4 2 cm, cạnh bên SB vuông
góc với mặt phẳng đáy và SB = 2 cm . Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB AC .
Số đo góc giữa đường thẳng SM BN bằng bao nhiêu độ?
Đáp án: ...................................................... Lời giải Đáp án: 45 độ. 10
Gọi D là trung điểm của AN . +) Xét A
BN có: M là trung điểm của AB D là trung điểm của AN .
MD là đường trung bình của A
BN MD / /BN .
⇒ Góc giữa SM BN bằng góc giữa SM MD . +) Xét A
BC đều có cạnh là a = 4 2 cm, BN vừa là trung tuyến vừa là đường cao. a 3 4 2. 3 ⇒ BN = = = 2 6 cm . 2 2 Mà 1
MD = BN (tính chất đường trung bình) 1 ⇒ MD = .2 6 = 6 cm . 2 2
+) Ta có: SB ⊥ ( ABC) ⇒ SB BM S
BM là tam giác vuông tại B 2   2 2 2 4 2
SM = SB + BM = 2 +   = 2 3 cm  . 2    2 +) B
ND vuông tại N  
BD = BN + ND = ( )2 2 2 4 2 2 6 +   = 26 cm  . 4    +) S
BD vuông tại B SD = SB + BN = + ( )2 2 2 2 2 26 = 30 cm . SM MD SD ( )2 +( )2 − + − ( )2 2 2 2 2 3 6 30 +)  2 cos SMD = = = − 2.SM.MD 2.2 3. 6 2 ⇒    1 − 2 SMD = cos −  =135°  2  .  
⇒ Góc giữa đường thẳng SM BN bằng 180°−135° = 45° .
Câu 21. Tam giác ABC BC = 2a , đường cao AD = a 2 . Trên đường thẳng vuông góc với ( ABC)
tại A , lấy điểm S sao cho SA = a 2 . Gọi E,F lần lượt là trung điểm của SB SC . Diện
tích tam giác AEF bằng?
Đáp án: ...................................................... Lời giải Đáp án: 1 2 a . 2 Do
AD BC,SA BC BC ⊥ (SAD)
BC AH EF AH 1 ⇒ S = ∆ EF AH AEF . 2 Mà 1
EF = BC = a . Do H là trung điểm SD AH = a 2 1 2 ⇒ S = ∆ a AEF 2 11
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC) , SA = a 3 .
Gọi M là trung điểm cạnh BC .
a) Trong các mặt bên của hình chóp S.ABC , mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (SAM ) là …………
b) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là …………… Lời giải Đáp án: a) (SBC) . b) 45° .
a. Trong các mặt bên của hình chóp S.ABC , mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (SAM ) là (SBC) Ta có:
BC AM ( ABC ∆ đều)
BC SA (SA ⊥ ( ABC))
Suy ra BC ⊥ (SAM )
BC ⊂ (SBC)
Vậy (SAM ) ⊥ (SBC) .
b. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là 45° . Ta có AM BC
SM BC (BC ⊥ (SAM ))
Suy ra ((SBC) ( ABC)) = (SM AM ) =  , , SMA
Xét tam giác SAM vuông tại A, ta có:  SA a 3 tan SMA = = = 1 AM a 3 Vậy  SMA = 45°. 12
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 08 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (12 CÂU).
Câu 1. Với a ≠ 0;b ≠ 0; m,n là các số nguyên, khẳng định nào sau đây đúng? A. m n m. . n a a = a . B. ( . )m m = . m a b a b . C. m n m n a a a + + = . D. m. n a b = ( .
a b)m+n . m Câu 2. Rút gọn = n a a a a
a (0 < a ≠ 1; ,
m n∈ ) và m là phân số tối giản. n
A. m + n = 9 .
B. m + n = 7 − .
C. m + n = 30 .
D. m + n = 31.
Câu 3. Với a > 0,a ≠1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log m + n = m n m na loga loga ( . )với mọi , .  B. m =
m với mọi m a ( 2 log ) 2loga .  C. log m n =
m + n với mọi , m . n a .loga loga ( ) D. log m n = m n với mọi , m . n a loga loga ( . )
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ? A. 3
y = 3x x B. 3x y = . C. = ( − )2 1 x y x . D. 2
y = log x .
Câu 5. Nghiệm của phương trình x 1 3 = là? 243 1 A. x = 5. B. x = 5 − . C. x = − . D. 5 x 3− = . 5
Câu 6. Phương trình log 3x − 2 = 3 có nghiệm là 3 ( ) A. 25 x = . B. x = 87 . C. 29 x = . D. 11 x = . 3 3 3
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC AB' bằng A. o 0 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 45 .
Câu 8. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 9. Trong không gian cho điểm M và đường thẳng d. Có bao nhiêu mặt phẳng qua M và vuông góc
với đường thẳng d? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 10. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước x, y, z (x, y, z > 0) là A. 1 xyz . B. 2 2 2 x y z . C. xyz. D. xyz . 3
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 2x−4x+8 2 =16 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 12. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 2
B = 2024a và chiều cao h = a A. 3 2024a . B. 2024 3 a . C. 2024 2 a . D. 2 2024a . 3 3 1
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 CÂU – MỖI CÂU CÓ 4 Ý)
Câu 13. Hãy nhận xét tính Đúng – Sai của mỗi nhận định sau:
a) log f (x) > log g(x) ⇔ f (x) > g(x) 2 2 b) 2 2
ln f (x) = ln g (x) ⇔ 2ln f (x) = 2ln g(x) c) Hàm số 2x.3 x y − = nghịch biến trên 
d) Với mọi x > y > 0, x ≠ 1 thì log y < x 1
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy. M là trung điểm của AC . a) SA BC b) BM ⊥ (SAC)
c) BC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc có số đo là 0 45
d) Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng(SAC)
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) . Biết SA = a .
a) Góc giữa hai đường thẳng SA BC bằng 0 90 .
b) Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 .
c) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 0 60 .
d) Nếu gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) thì ta có α ∈( 0 0 60 ;160 ) .
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND .
a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a .
b. Thể tích khối chóp S.ABC bằng thể tích khối chóp S.BCD .
c. Thể tích khối chóp S.AMC bằng 1 S ABCD . 3 thể tích khối chóp . 3
d. Thể tích V của khối tứ diện ACMN bằng a . 12
PHẦN III: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (6 CÂU)
Câu 17. Ở địa phương nọ, người ta tính toán thấy rằng: nếu diện tích khai thác rừng hàng năm không
đổi như hiện nay thì sau60 năm nữa diện tích rừng sẽ hết, nhưng trên thực tế thì diện tích khai
thác rừng tăng trung bình hàng năm là5% / năm. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa diện tích rừng sẽ
bị khai thác hết? Giả thiết trong quá trình khai thác, rừng không được trồng thêm, diện tích
rừng tự sinh ra và mất đi (do không khai thác) là không đáng kể.
Số năm để khai thác hết diện tích rừng là………………..
Câu 18. Số ca bị nhiễm virus Covid-19 ở một quốc gia sau t ngày là P(t) và được tính bởi công thức ( ) 0 ( )1 .e − = r t P t X
, trong đó X là số ca bị nhiễm virus trong ngày thống kê đầu tiên, r là hệ số 0
lây nhiễm. Hỏi ngày thứ 20 có bao nhiêu ca bị lây nhiễm virus? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Biết rằng trong ngày đầu tiên thống kê có 253 ca bị nhiễm bệnh, ngày thứ 10 có 2024 ca bị lây
nhiễm và trong suốt quá trình thống kê hệ số lây nhiễm là không đổi?
Ngày thứ 20 số ca bị lây nhiễm virus là………………….
Câu 19. Một nhà sử học đến du lịch Đại kim tự tháp Giza (Ai Cập). Hướng dẫn viên du lịch cung cấp
thông tin về Đại kim tự tháp này có dạng hình chóp tứ giác đều, với chiều cao 146,6m và độ nghiêng của nó là 0
51 50'40' (tức là số đo góc phẳng nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy). 2
Nhà sử học rất muốn thông tin chi tiết hơn nữa về góc phẳng nhị diện tạo bởi hai mặt bên kề
nhau của Đại kim tự tháp. Hãy giúp nhà sử học này tính số đo của góc phẳng nhị diện trên?
Số đo của góc phẳng nhị diện là…………………
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a, BC = a 3 . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AC . Biết SB = a 2 .
Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SAB) bằng:………….
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC) . Mặt phẳng (SBC) cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ( ABC) góc 0 30 .
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:……………………………….
Câu 22. Ông An muốn làm một bể cá hình hộp chữ nhật không nắp bằng kính có thể tích là 3 2m và có
chiều cao không đổi là 0,5m (giả sử các mép nối là không đáng kể). Giá của kính làm bể là 150000 đồng 2
/m . Chi phí mua kính để làm bể cá ít nhất là ……………………………đồng.
----------------HẾT-------------- 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (12 CÂU). 1B 2D 3B 4B 5B 6C 7D 8C 9A 10C 11D 12B
Câu 1. Với a ≠ 0;b ≠ 0; m,n là các số nguyên, khẳng định nào sau đây đúng? A. m n m. . n a a = a . B. ( . )m m = . m a b a b . C. m n m n a a a + + = . D. m. n a b = ( .
a b)m+n . Lời giải Chọn B m Câu 2. Rút gọn = n a a a a
a (0 < a ≠ 1; ,
m n∈ ) và m là phân số tối giản. n
A. m + n = 9 .
B. m + n = 7 − .
C. m + n = 30 .
D. m + n = 31. Lời giải Chọn D  1  1  1  1  + +    + 15 1 . 1 . 1 . Ta có  2  2  2  2 16 a a a a = a = a .
Câu 3. Với a > 0,a ≠1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. log m + n = m n m na loga loga ( . )với mọi , .  B. m =
m với mọi m a ( 2 log ) 2loga .  C. log m n =
m + n với mọi , m . a .loga loga ( ) n . D. log m n = m n với mọi , m . n . a loga loga ( . ) Lời giải Chọn B
Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số mũ? A. 3
y = 3x x B. 3x y = . C. = ( − )2 1 x y x . D. 2 y = log x . Lời giải Chọn B
Câu 5. Nghiệm của phương trình x 1 3 = là 243 A. x = 5. B. x = 5 − . 1 C. x = − . D. 5 x 3− = . 5 Lời giải Chọn B x 1 x 5 3 3 3− = ⇔ = ⇔ x = 5 − . 243
Câu 6. Phương trình log 3x − 2 = 3 có nghiệm là 3 ( ) A. 25 x = . B. x = 87 . C. 29 x = . D. 11 x = . 3 3 3 Lời giải Chọn C 29
log 3x − 2 = 3 ⇔ 3x − 2 = 27 ⇔ x = . 3 ( ) 3
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC AB' bằng 4 A. o 0 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 45 . Lời giải Chọn D
Hai đường thẳng AB A'B' song song với nhau, nên ( AC A B ) = ( AC AB) =  , ' ' , BAC = 45° .
Câu 8. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Lời giải Chọn C a b Sử dụng định lí  ⇒ a ⊥ . c b  //c
Câu 9. Trong không gian cho điểm M và đường thẳng d. Có bao nhiêu mặt phẳng qua M và vuông góc
với đường thẳng d? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn A
Theo tính chất trong lý thuyết: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông
góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 10. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước x, y, z (x, y, z > 0) là A. 1 xyz . B. 2 2 2 x y z . C. xyz. D. xyz . 3 Lời giải Chọn C
Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước x, y, z (x, y, z > 0) là xyz.
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 2x−4x+8 2 =16 là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn D Ta có 2 2 x −4x+8 x −4x+8 4 2 2 2 = 16 ⇔ 2
= 2 ⇔ x − 4x + 8 = 4 ⇔ x − 4x + 4 = 0 ⇔ x = 2 .
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Câu 12. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy 2
B = 2024a và chiều cao h = a là 5 A. 3 2024a . B. 2024 3 a . C. 2024 2 a . D. 2 2024a . 3 3 Lời giải Chọn B Ta có 1 1 2 2024 3
V = Bh = .2024a .a = a 3 3 3
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 CÂU – MỖI CÂU CÓ 4 Ý)
Câu 13. Hãy nhận xét tính Đúng – Sai của mỗi nhận định sau:
a) log f (x) > log g(x) ⇔ f (x) > g(x) 2 2 b) 2 2
ln f (x) = ln g (x) ⇔ 2ln f (x) = 2ln g(x) c) Hàm số 2x.3 x y − = nghịch biến trên 
d) Với mọi x > y > 0, x ≠ 1 thì log y < x 1 Lời giải
a) log f (x) > log g(x) ⇔ f (x) > g(x)
Sai vì thiếu điều kiện xác định 2 2 Sửa lại:
log f (x) > log g(x) ⇔ f (x) > g(x) > 0 2 2 b) 2 2
ln f (x) = ln g (x) ⇔ 2ln f (x) = 2ln g(x) Sai Sửa lại: 2 2
ln f (x) = ln g (x) ⇔ 2ln f (x) = 2ln g(x) c) Hàm số 2x.3 x y − = nghịch biến trên  x x Đúngx x 2  2 y 2 .3  = = = nghịch biến trên 3x  3    
d) Với mọi x > y > 0, x ≠ 1 thì log y < Saix 1 Nếu x >1 thì
x > y > 0 ⇒ log x > y y < x logx logx 1
Nếu 0 < x <1 thì
x > y > 0 ⇒ log x < y y > x logx logx 1
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Cạnh bên SA vuông góc với
đáy. M là trung điểm của AC . a) SA BC b) BM ⊥ (SAC)
c) BC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc có số đo là 0 45
d) Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng(SAC) Lời giải a) Đ b) Đ c) S d) S Đáp án chi tiết 6
a) SA ⊥ (ABC) ⇒ SA BC
b) Vì tam giác ABC cân tại B nên BM AC BM SA nên BM ⊥ (SAC)
c) Vì tam giác ABC vuông cân tại B nên BC AB BC SA nên BC ⊥ (SAB) nên BC tạo
với mặt phảng (SAB) một góc có số đo là 0 90 (
SAB)(SAC) = SA
d) Ta có: AC SA(SA ⊥ ( ABC)) ⇒ ((SAB) (SAC)) =  , BAC = 45° nên d sai AB SA  (SA ⊥  ( ABC))
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA ⊥ ( ABCD) . Biết SA = a .
a) Góc giữa hai đường thẳng SA BC bằng 0 90 .
b) Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 .
c) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 0 60 .
d) Nếu gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) thì ta có α ∈( 0 0 60 ;160 ) . Lời giải a) Đúng
Do SA ⊥ ( ABCD) nên SA BC . Vậy góc giữa hai đường thẳng SABC bằng 0 90 . b) Đúng
Do SA ⊥ ( ABCD) tại điểm A nên hình chiếu của SD lên ( ABCD) là AD . Suy ra góc giữa
SD và ( ABCD) là góc giữa SD AD và bằng góc 
SDA . Tam giác SAD vuông cân tại A nên  0 SDA = 45 . 7 c) Sai
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó ta có BO AC .
Do SA ⊥ ( ABCD) nên SA BO . BO AC Vậy có 
BO ⊥ (SAC) tại O nên hình chiếu của SB lên (SAC) là SO . BO SA
Suy ra góc giữa SB và (SAC) là góc giữa SB SO và bằng góc  BSO .
Tam giác SAD vuông ở A 2 2
SD = SA + AD = a 2 .
Tam giác SAB vuông ở A 2 2
SB = SA + AB = a 2 .
Tam giác ABD vuông ở A 2 2
BD = AB + AD = a 2 . Nên suy ra tam giác D
SB là tam giác đều, vì vậy SO là đường cao đồng thời là đường phân giác nên  0 BSO = 30 . d) Sai
Ta có BD ⊥ (SAC) ⇒ BD SC
Kẻ BI SC , I SC
Suy ra DI SC . Vậy có (
SBC) ∩ (SCD) = SC
BI ⊂ (SBC), BI SC
DI ⊂ (SDC),DI ⊥  SC
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng góc giữa hai đường thẳng BI DI .
Tam giác SDC vuông ở D , DI là đường cao 1 1 1 1 1 3 a 2 a 6 ⇒ = + = + = ⇒ DI = = . 2 2 2 DI DS DC (a 2)2 2 2 a 2a 3 3
Tương tự cũng tính được 6 = a BI . 3
Tam giác IBD cân ở I , O là trung điểm D B
IO BD ⇒  OD 3 OID = = ⇒  OID = ° ⇒  sin 60 B D
I = 120° ⇒ (IB, D I ) 0 = 60 . ID 2
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a SA vuông góc với
đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN = 2ND .
a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a .
b. Thể tích khối chóp S.ABC bằng thể tích khối chóp S.BCD .
c. Thể tích khối chóp S.AMC bằng 1 S ABCD . 3 thể tích khối chóp . 3
d. Thể tích V của khối tứ diện ACMN bằng a . 12 Lời giải 8 a. Sai. 3 1 Ta có: = a V SA S . ABCD . = S. 3 ABCD 3 b. Đúng.
ABCD là hình vuông nên S = SV = V . ∆ABCBCD S.ABC S.BCD c. Sai. Ta có: V SM S AMC 1 1 1 . = = ⇒ V = V = V . S.AMC S.ABC S. V SB ABC 2 2 4 ABCD S. d. Đúng. 3 1 Ta có: = a V SA S . ABCD . = S. 3 ABCD 3 Vì ND 1 = ⇒ ( ( )) 1 , a
d N ABCD = SA = . SD 3 3 3 Do MB 1 = ⇒ ( ( )) 1 , a
d M ABCD = SA = . SB 2 2 2 Mà V = VVVVV ACMN S.ABCD S.AMN S.CMN M .ABC N.ADC 3 1 Mặt khác a V = V = V = . S.ABD S.BCD S. 2 ABCD 6 V SM SN 3 3 1 1 a a S AMN 1 2 1 . = . = . = ⇒ V = V = . S AMN S ABD . = V SB SD . . 3 3 6 18 S ABD 2 3 3 . V SM SN 3 3 1 1 a a S CMN 1 2 1 . = . = . = ⇒ V = V = = . S CMN S BCD . V SB SD . . 3 3 6 18 S BCD 2 3 3 . 1 a a V = d M ABCD S = a = . M ABC ( ,( )) 3 1 1 2 . ABC . . . 3 3 2 2 12 1 a a V = d N ABCD S = a = . N ADC ( ,( )) 3 1 1 2 . ADC . . . 3 3 3 2 18 3 3 3 3 3 3 Vậy a a a a a a V = − − − − = . ACMN 3 18 18 12 18 12 9
PHẦN III: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (6 CÂU)
Câu 17. Ở địa phương nọ, người ta tính toán thấy rằng: nếu diện tích khai thác rừng hàng năm không
đổi như hiện nay thì sau60 năm nữa diện tích rừng sẽ hết, nhưng trên thực tế thì diện tích khai
thác rừng tăng trung bình hàng năm là5% / năm. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa diện tích rừng sẽ
bị khai thác hết? Giả thiết trong quá trình khai thác, rừng không được trồng thêm, diện tích
rừng tự sinh ra và mất đi (do không khai thác) là không đáng kể.
Số năm để khai thác hết diện tích rừng là……………….. Lời giải
Gọi S là diện tích rừng khai thác hàng năm theo dự kiến. Ta có tổng diện tích rừng là 60S .
Trên thực tế diện tích rừng khai thác tăng 5% / năm nên diện tích rừng đã khai thác trong năm thứ n là 1 1 ( 0,0 ) 5 − + n S .
Tổng diện tích rừng đã khai thác sau năm thứ n n 1 2 n 1 − (1+ 0,0 ) 5 −1 S + S(1+ 0,0 ) 5 + S(1+ 0,0 ) 5 +...S(1+ 0,0 ) 5 = S 0,05
Sau n năm khai thác hết nếu: (1+ 0,0 ) 5 n −1 = S 60 ⇔ (1, ) 05 n −1 = 3 ⇔ (1, ) 05 n S = 4 ⇔ n = l 1 og ,05 4 ≈ 28,41 0,05
Vậy sau 29 năm diện tích rừng sẽ bị khai thác hết.
Câu 18. Số ca bị nhiễm virus Covid-19 ở một quốc gia sau t ngày là P(t) và được tính bởi công thức ( ) 0 ( )1 .e − = r t P t X
, trong đó X là số ca bị nhiễm virus trong ngày thống kê đầu tiên, r là hệ số 0
lây nhiễm. Hỏi ngày thứ 20 có bao nhiêu ca bị lây nhiễm virus? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Biết rằng trong ngày đầu tiên thống kê có 253 ca bị nhiễm bệnh, ngày thứ 10 có 2024 ca bị lây
nhiễm và trong suốt quá trình thống kê hệ số lây nhiễm là không đổi?
Ngày thứ 20 số ca bị lây nhiễm virus là…………………. Lời giải
Theo giả thiết ta có P( ) 1 = X = 253.
Ngày thứ 10 có 2024 ca nên P(10) 9r r ln8 0 9 0
= X.e ⇔ 2024 = 253.e ⇔ r = . 0 9 19ln8
Vậy ngày thứ 20 số ca nhiễm bệnh là P( ) 9 20 = 253.e ≈ 20401.
Câu 19. Một nhà sử học đến du lịch Đại kim tự tháp Giza (Ai Cập). Hướng dẫn viên du lịch cung cấp
thông tin về Đại kim tự tháp này có dạng hình chóp tứ giác đều, với chiều cao 146,6m và độ nghiêng của nó là 0
51 50'40' (tức là số đo góc phẳng nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy).
Nhà sử học rất muốn thông tin chi tiết hơn nữa về góc phẳng nhị diện tạo bởi hai mặt bên kề
nhau của Đại kim tự tháp. Hãy giúp nhà sử học này tính số đo của góc phẳng nhị diện trên?
Số đo của góc phẳng nhị diện là………………… Lời giải 10 S I D A O M C B
+ Gọi hình chóp tứ giác đều là S.ABCD như hình vẽ, O = AC BD, M là trung điểm của AB
Khi đó góc nhị diện tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt đáy ( ABCD) là [S, AB,O].
Ta có SM AB OM AB , suy ra 
SMO là góc phẳng nhị diện [S, AB,O].
Xét tam giác SMO ta có  SO 2 tan = ⇒ = 2 S SMO O BC OM = ≈ m OM  230,36( ) tan SMO
+ Tìm số đo của góc phẳng nhị diện hai mặt bên, tức là số đo của góc phẳng nhị diện [ ,ASB,C]
Kẻ AI SB , lại có SB AC (vì AC ⊥ (SBD) ) từ đó suy ra SB CI .
Vậy góc phẳng nhị diện [ ,
A SB,C] là góc  AIC . Hai tam giác SAB = S
BC suy ra hai đường cao AI = CI , tam giác IA
C cân tại I.
Đặt a = 230,36;h =146,6 2 Ta có a 2 2 2 2 = 2 a AC aOA =
SA = SO + OA = h + ; 2 2 2 2 2 2 a
SM = SO + OM = h + 4 2 2 a h + . 1 1 . a SM AB
Trong tam giác cân SAB ta có 4 S = = ⇒ = = ∆ AI SB SM AB AI SAB . . 2 2 2 SB 2 a h + 2  2 2  2 4h + a 2 2a   − a  2  ( 2 2 2 2 2 2 2h + + − a AI CI AC )  2 cos  −a AIC = = = 2 2 2 2 2AI.CI 4h + a , thay số 2 4 2. h + a a 2( 2 2 2h + a )
a = 230,36;h =146,6 Ta suy ra được  0
AIC ≈112 26'16' .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a, BC = a 3 . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AC . Biết SB = a 2 .
Khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng (SAB) bằng:…………. Lời giải 11 S K B C I H A
Dựng HI AB . AB IH  Ta có:
 ⇒ AB ⊥ (SIH ) và (SIH ) ∩ (SAB) = SI . AB SH
Dựng HK SI . HK AB Ta có :
 ⇒ HK ⊥ (SAB) . HK SI
Vậy d (H,(SAB)) = HK .
Do HI // BC nên dễ dàng chỉ ra được I là trung điểm của AB BC a 3 IH = = , 2 2 AB a IA = IB = = . 2 2 2 Ta có a a AB SI nên 2 2 2 7
SI = SB IB = 2a − = . 4 2
Do SH IH nên xét tam giác vuông SIH có: a 3 2 2 . a 2 2 7a 3a
SH = SI IH = − = a ; SH.HI 2 a 21 HK = = = . 4 4 SI a 7 7 2
Do vậy, ta có d (H (SAB)) a 21 , = . 7
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC) . Mặt phẳng (SBC) cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ( ABC) góc 0 30 .
Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:………………………………. Lời giải 12 S H A B 30o I C
Gọi I là trung điểm của BC , khi đó góc giữa mp(SBC) và mp( ABC) là  0 SIA = 30 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d ( ,
A (SBC)) = AH = a .
Xét tam giác AHI vuông tại H suy ra AH AI = = 2a . 0 sin 30
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao nên: x 3 4 2 a a = ⇒ x = . 2 3 2 2
Diện tích tam giác đều ABC là 4a 3 4a 3 S   ABC =  . =  .  3  4 3
Xét tam giác SAI vuông tại A suy ra 0 2 = .tan 30 a SA AI = . 3 2 3 Vậy 1
1 4a 3 2a 8a S
V .ABC = .SABC.SA = . . = . 3 3 3 3 9
Câu 22. Ông An muốn làm một bể cá hình hộp chữ nhật không nắp bằng kính có thể tích là 3 2m và có
chiều cao không đổi là 0,5m (giả sử các mép nối là không đáng kể). Giá của kính làm bể là 150000 đồng 2
/m . Chi phí mua kính để làm bể cá ít nhất là ……………………………đồng. Lời giải
Gọi x(m) là độ dài 1 cạnh của đáy.
Diện tích đáy của bể cá là 2 4 S = = 4( 2
m ) . Suy ra độ dài cạnh còn lại của đáy là (m) . 0,5 x
Để chi phí mua kính làm bể là thấp nhất thì tổng diện tích các mặt của hình hộp là nhỏ nhất. Tổng diện tích các mặt là 4 4 S = 0,5. .2
x + .0,5.2 + 4 = x + + 4 ( 2 m ). x x   = ( x) 2 2 2 2 +   − 2 x. + 8  x x 2  2  =  x −  + 8 ≥ 8  x  2
Vậy S nhỏ nhất bằng ( 2 8 m ) ⇔ x = ⇔ x = 2 x
Chi phí mua kính ít nhất là 8.150000 =1200000 đồng.
Đáp án: 1200000 đồng. 13
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 09 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho a,b > 0 .; α,β ∈ . Mệnh đề nào sau đây sai? α α α α A. ( .
a b) = a .b .
B. a = aα−β . aβ α C. ( α )1
a β = aβ , β ≠ 0 . D. a .b (ab)α β α β + = .
Câu 2. Cho a > 0 và a ≠1. Tính giá trị của biểu thức P = a a a ( 3 log . ) A. 1 . B. 3. C. 4 . D. 4 . 3 3
Câu 3. Tập nghiệm S của phương trình log x −1 = 2. 3 ( ) A. S = { } 10 . B. S = ∅ . C. S = { } 7 . D. S = { } 6
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình 2 3 x > 243 là: A. x > 2 . B. x > 3. C. 5 x > . D. 5 x < . 2 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC SB .
B. BC SA .
C. BC SD .
D. SA BD .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SA = SB = SC SD . Chọn khẳng định đúng.
A. (SBD) ⊥ ( ABCD) . B. (SAC) ⊥ ( ABCD) . C. SO ⊥ ( ABCD) .
D. (SAD) ⊥ (SAB) .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , các cạnh bên đều bằng nhau. Gọi M
trung điểm cạnh BC . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là góc A. SOM . B. SCO . C. SBO . D. SMO .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi
H, K là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là A. AK . B. AC . C. AB . D. AH .
Câu 9. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn ước tính theo công thức = . rt
S A e , trong đó A là số lượng
vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng
vi khuẩn ban đầu có 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần? A. 5 t = giờ. B. 3 t = giờ. C. 5ln 3 t = giờ. D. 3ln 5 t = giờ. log3 log5 ln10 ln10
Câu 10. Nếu ngày 20 – 10 – 2023, cô Hoa dùng số tiền 500 000 000 đồng để gửi tiết kiệm với lãi suất
6%/ năm cho kì hạn một tháng thì ngày 20 – 11 – 2024, tổng số tiền cô Hoa nhận được là bao nhiêu?
A. 530 000 000 đồng.
B. 533 493 100 đồng.
C. 1 066 464 130 đồng.
D. 500 000 000 đồng. 1
Câu 11. Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều
cao 98 m và cạnh đáy 180 m . Tính tan của góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy của kim tự tháp. A. 49 3 . B. 49 2 . C. 49 2 . D. 49 3 . 90 90 45 45
Câu 12. Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 3
10 m nước. Biết mặt đáy có
kích thước chiều dài 2,5 m và chiều rộng 2 m . Tính chiều cao của bể nước.
A. h = 3m.
B. h =1m .
C. h =1,5m .
D. h = 2m .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho a > 0 , a ≠1.
a) Đồ thị hàm số x
y = a luôn đi qua điểm (1;0) .
b) Đồ thị hàm số y = log x luôn đi qua điểm (1;0) . a
c) Tập xác định của hàm số y = log x là khoảng ( ; −∞ +∞) . a
d) Giá trị của biểu thức 4log 2 5 a a bằng 7 5 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC (tham khảo hình vẽ ).
a) Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAH) .
b) Tam giác SAH vuông tại H .
c) Tứ diện S.ABC có hai mặt là tam giác vuông.
d) Đường thẳng AH vuông góc với BC .
Câu 15. Số lượng của loại vi khuẩn. A . trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t S t S
, trong đó S(0) là số lượng vi khẩn A lúc ban đầu, S(t) là số lượng vi khuẩn A
sau t phút. Biết sau 4 phút thì số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 250 nghìn con.
a) Sau 6 phút số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 1 triệu con.
b) Sau 7 phút số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 2 triệu con.
c) Sau 8 phút số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 3 triệu con.
d) Số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là giảm dần theo thời gian. 2
Câu 16. Người ta cần làm một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không nắp, hai kích thước của đáy lần lượt
là 0,5 m và 1 m .
a) Nếu tổng diện tích bốn mặt xung quanh của bể là 2
3 m thì dung tích của bể là 3 0,5 m
b) Ban đầu bể chưa có nước, người ta đặt một cái vòi chảy nước vào trong bể với tốc độ chảy là
25 lít mỗi phút. Sau khoảng thời gian 8 phút thì nước trong bể sẽ dâng cao 0,5 m .
c) Ban đầu bể chưa có nước, người ta đặt một cái vòi chảy nước vào trong bể với tốc độ chảy là
10 lít mỗi phút. Sau khoảng thời gian 15 phút thì nước trong bể sẽ dâng cao 0,5 m .
d) Để trang trí người ta đặt vào đấy một quả cầu thủy tinh có bán kính 5cm . Sau đó đổ đầy bể
300 lit nước thì chiều cao của bể cá là 60,10 cm ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn 2x = 3y = 6−z. Tính giá trị của biểu thức M = xy + yz + xz.
Câu 18. Trong năm 2024, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2024, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ?  − 
Câu 19. Bất phương trình 3x 7 log log  ≥ 0 ;
a b . Tính giá trị P = 3a b . 2 1 x + có tập nghiệm là ( ]  3 3 
Câu 20. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét. Hãy tính góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp.
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh 7 , SA = SB = SC , SC tạo với đáy một góc 60°, 
ABC = 60° . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC,SD .
Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 2 . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABD , ABC E là điểm đối xứng với B qua điểm D . Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện
ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
------------HẾT---------- 3 BẢNG ĐÁP ÁN PHẦN I
1D 2D 3A 4C 5C 6A 7D 8D 9A 10B 11B 12D PHẦN II Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a)S a)Đ a)Đ a)Đ b)Đ b)S b)Đ b)S c)S c)Đ c)S c)S d)S d)Đ d)S d)Đ PHẦN III Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 0 1000 4 46 1,5 0,9
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho a,b > 0 .; α,β ∈ . Mệnh đề nào sau đây sai? α α α α B. ( .
a b) = a .b .
B. a = aα−β . aβ α C. ( α )1
a β = aβ , β ≠ 0 . D. a .b (ab)α β α β + = . Lời giải Chọn D
Với a,b > 0 và α, β ∈ ta có khẳng định a .b (ab)α β α β + =
sai, các khẳng định còn lại đúng.
Câu 2. Cho a > 0 và a ≠1. Tính giá trị của biểu thức P = a a a ( 3 log . ) A. 1 . B. 3. C. 4 . D. 4 . 3 3 Lời giải Chọn D     Ta có: log a a =  a a  =  a  = . a ( . ) 1 4 3 4 3 3 loga . loga     3
Câu 3. Tập nghiệm S của phương trình log x −1 = 2. 3 ( ) A. S = { } 10 . B. S = ∅ . C. S = { } 7 . D. S = { } 6 Lời giải Chọn A
Ta có: log x −1 = 2 ⇔ x −1 = 9 ⇔ x =10 . 3 ( )
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình 2 3 x > 243 là: A. x > 2 . B. x > 3. C. 5 x > . D. 5 x < . 2 2 Lời giải Chọn C Ta có 2x 2x 5 5
3 > 243 ⇔ 3 > 3 ⇔ 2x > 5 ⇔ x > . 2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) . Mệnh đề nào sau đây sai? 4
A. BC SB .
B. BC SA .
C. BC SD .
D. SA BD . Lời giải Chọn C S A D B C
Ta có BC / / AD nên BC không vuông góc với SD .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , SA = SB = SC SD . Chọn khẳng định đúng.
A. (SBD) ⊥ ( ABCD) .
B. (SAC) ⊥ ( ABCD) .
C. SO ⊥ ( ABCD) .
D. (SAD) ⊥ (SAB) . Lời giải Chọn A S A D B O C
Ta có AC BD, AC SO AC ⊥ (SBD) . Do AC ⊂ ( ABCD) nên ( ABCD) ⊥ (SBD) .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , các cạnh bên đều bằng nhau. Gọi M
trung điểm cạnh BC . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là góc A. SOM . B. SCO . C. SBO . D. SMO . Lời giải Chọn D S A B D O M C
Ta có (SBC) ∩( ABCD) = BC .
Hai tam giác SBC OBC cân đáy BC nên SM BC, OM BC .
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là góc giữa SM ,OM hay chính là  SMO .
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.Gọi
H, K là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là A. AK . B. AC . C. AB . D. AH . 5 Lời giải Chọn D S K H A C B
Ta có BC S ,
A BC AB BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH . Lại có AH SB nên AH ⊥ (SBC)
tại H . Vậy d ( ,
A (SBC)) = AH .
Câu 9. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn ước tính theo công thức = . rt
S A e , trong đó A là số lượng
vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng (r > 0), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng
vi khuẩn ban đầu có 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn tăng gấp 10 lần? A. 5 t = giờ. B. 3 t = giờ. C. 5ln 3 t = giờ. D. 3ln 5 t = giờ. log3 log5 ln10 ln10 Lời giải Chọn A
Thay các dữ kiện ta có phương trình 5r ln 3
300 =100.e r = . 5 ln3
Để số lượng vi khuẩn tăng 10 lần (tức 1000 con), ta có t 5 5 1000 =100.et = . log3
Câu 10. Nếu ngày 20 – 10 – 2023, cô Hoa dùng số tiền 500 000 000 đồng để gửi tiết kiệm với lãi suất
6%/ năm cho kì hạn một tháng thì ngày 20 – 11 – 2024, tổng số tiền cô Hoa nhận được là bao nhiêu?
A. 530 000 000 đồng.
B. 533 493 100 đồng.
C. 1 066 464 130 đồng.
D. 500 000 000 đồng. Lời giải Chọn B
Khoản tiền gốc: P = 500 000 000 đồng
Lãi suất hằng năm: r = 6%
Số lần rút lãi trong 1 năm: n =12 Số kì hạn: N =13 N 13
Tổng số tiền cô Hoa nhận được là:  r   6% A P 1 500 000 000 1  = + = + =     533493100 đồng  n   12 
Câu 11. Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều
cao 98 m và cạnh đáy 180 m . Tính tan của góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy của kim tự tháp. 6 A. 49 3 . B. 49 2 . C. 49 2 . D. 49 3 . 90 90 45 45 Lời giải Chọn B
Xét hình chóp đều S.ABCD O là tâm hình vuông ABCD . Suy ra SO ⊥ ( ABCD) . Dẫn đến
góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy là góc  SAO = α. Ta có SO 98 49 2 tanα = = = . AO 90 2 90
Câu 12. Một gia đình cần xây một bể nước hình hộp chữ nhật để chứa 3
10 m nước. Biết mặt đáy có
kích thước chiều dài 2,5 m và chiều rộng 2 m . Tính chiều cao của bể nước.
A. h = 3m.
B. h =1m .
C. h =1,5m .
D. h = 2m . Lời giải Chọn D h 2 m 2,5m
Gọi chiều cao của bể nước là h .
Thể tích của bể nước là: V = (2,5).2.h =10 ⇒ h = 2 (m) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho a > 0 , a ≠1.
a) Đồ thị hàm số x
y = a luôn đi qua điểm (1;0) .
b) Đồ thị hàm số y = log x luôn đi qua điểm (1;0) . a 7
c) Tập xác định của hàm số y = log x là khoảng ( ; −∞ +∞) . a
d) Giá trị của biểu thức 4log 2 5 a a
bằng 7 5 . Lời giải a) Sai: Đồ thị hàm số x
y = a luôn đi qua điểm (1;a).
b) Đúng: Khi x =1 ta có log = . a 1 0
c) Sai: Tập xác định của hàm số y = log x là khoảng (0;+∞). a d) Sai: Ta có 4log 5 2 2 a 2loga 5 loga ( 5) a = a = a = 5 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC (tham khảo hình vẽ ).
a) Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAH) .
b) Tam giác SAH vuông tại H .
c) Tứ diện S.ABC có hai mặt là tam giác vuông.
d) Đường thẳng AH vuông góc với BC . Lời giải
a) Đúng. Ta có: SA ⊥ (ABC) ⇒ SA BC SH BC BC ⊥ (SAH ) .
b) Sai. Do SA ⊥ (ABC) ⇒ SA AH nên tam giác SAH vuông tại A .
c) Đúng. Ta có SA ⊥ (ABC) ⇒ SA AB SA AC . Vậy ta có hai tam giác vuông tại A
SAB SAC , cũng là hai mặt bên của tứ diện.
d) Đúng. Do BC ⊥ (SAH ) nên AH BC .
Câu 15. Số lượng của loại vi khuẩn. A . trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0).2t S t S
, trong đó S(0) là số lượng vi khẩn A lúc ban đầu, S(t) là số lượng vi khuẩn A
sau t phút. Biết sau 4 phút thì số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 250 nghìn con.
a) Sau 6 phút số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 1 triệu con.
b) Sau 7 phút số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 2 triệu con.
c) Sau 8 phút số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 3 triệu con.
d) Số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là giảm dần theo thời gian. Lời giải Ta có: 4 S(4)
S(4) = S(0).2 ⇒ S(0) = . 4 2
Gọi thời gian để số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm có 1 triệu con là t phút t 250000 (0).2 =1000000 ⇔ .2t S = 1000000 ⇔ t = 6 . 4 2
a) Vậy sau 6 phút số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 1 triệu con nên a) đúng.
b) Vậy sau 7 phút số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 2 triệu con nên b) đúng.
c) Vậy sau 8 phút số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là 4 triệu con nên c) sai.
d) Số lượng vi khuẩn A trong phòng thí nghiệm là tăng dần theo thời gian nên d) sai.
Câu 16. Người ta cần làm một bể cá dạng hình hộp chữ nhật không nắp, hai kích thước của đáy lần lượt
là 0,5 m và 1 m . 8
a) Nếu tổng diện tích bốn mặt xung quanh của bể là 2
3 m thì dung tích của bể là 3 0,5 m
b) Ban đầu bể chưa có nước, người ta đặt một cái vòi chảy nước vào trong bể với tốc độ chảy là
25 lít mỗi phút. Sau khoảng thời gian 8 phút thì nước trong bể sẽ dâng cao 0,5 m .
c) Ban đầu bể chưa có nước, người ta đặt một cái vòi chảy nước vào trong bể với tốc độ chảy là
10 lít mỗi phút. Sau khoảng thời gian 15 phút thì nước trong bể sẽ dâng cao 0,5 m .
d) Để trang trí người ta đặt vào đấy một quả cầu thủy tinh có bán kính 5cm . Sau đó đổ đầy bể
300 lit nước thì chiều cao của bể cá là 60,10 cm ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2). Lời giải
a) Gọi x là chiều cao của bể cần xây ( x > 0).
Tổng diện tích bốn mặt xung quanh của bể là: ( .0 x ,5).2 + (x ) .1 .2 = 3 ⇒ x =1. Thể tích của bể là: 3
V =1.1.0,5 = 0,5m . Vậy a) đúng.
b) Thể tích nước cần chảy vào bể khi nước trong bể dâng cao 0,5 mét là V = = ( 3
0,5.1.0,5 0,25 m ). Có ( 3 0,25 m ) = 250 lít.
Vậy thời gian để nước chảy vào bể dâng cao 0,5 mét là 250 =10phút. Vậy b) sai 25
c) Thể tích nước cần chảy vào bể khi nước trong bể dâng cao 0,5 mét là V = = ( 3
0,5.1.0,5 0,25 m ). Có ( 3 0,25 m ) = 250 lít.
Vậy thời gian để nước chảy vào bể dâng cao 0,5 mét là 250 = 25phút. Vậy c) sai. 10 d) 3 3
300l = 300dm = 300.000cm
Thể tích khối cầu thủy tinh là 4 3 500π V = π R = . 1 3 3 Thể tích bể cá là 500π V = 300.000 + . 2 3 Chiều cao bể cá là V2 h =
≈ 60,10 cm . Vậy d) đúng. 50.100
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn 2x = 3y = 6−z. Tính giá trị của biểu thức M = xy + yz + xz Lời giải
Đặt 2x = 3y = 6−z = t với t > 0. 2x = tx = log t 2 3yt  ⇒
= ⇒ y = log t . 3 6−z = t   z = −log t 6 1 1 1 log t.log Mặt khác: t 3 2 log t = = = = 6 . log + t + t t 6 logt 3 logt 2 1 1 log log 3 2 + log t log t 3 2
M = xy + yz + xz = log t.log t − log t.log t − log t.log t = log t.log t − log t + log t .log t 3 2 ( 3 2 ) 3 2 3 6 6 2 6
= log t.log t − (log t + log t) log t.log t 3 2 . = 0. 3 2 3 2 log t + log t 3 2
Câu 18. Trong năm 2024, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử diện tích rừng trồng
mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới của năm liền
trước. Kể từ sau năm 2024, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ? Lời giải 9
Diện tích rừng trồng mới của năm 2024 +1 là: ( + )1 600 1 6% .
Diện tích rừng trồng mới của năm 2024 + 2 là: ( + )2 600 1 6% .
Diện tích rừng trồng mới của năm 2024 + n là: 600(1 6%)n + . Ta có: ( + )n > ⇔ ( + )n 5 5 600 1 6% 1000
1 6% > ⇔ n > log( ≈ + 8,76 1 6%) 3 3
Như vậy kể từ năm 2024 thì năm 2033 là năm đầu tiên diện tích rừng trồng mới đạt trên 1000 ha .  − 
Câu 19. Bất phương trình 3x 7 log log  ≥ 0
a;b . Tính giá trị P = 3a b . 2 1 x + có tập nghiệm là ( ]  3 3  Lời giải 3x −7  > 0 3x − 7 > 0  x + 3  x +3 3x − 7 3x − 7 > 0  3  > x 0 − 7     x +3 log  3x − 7 3x − 7  x + 3 log  ≥ 0 ⇔ log > 0 ⇔  < ⇔ ⇔ 2 1 1 x + 1    3 x + 3 x + 3 3x − 7 1 8(x −3) 3   3   ≤  ≤ 0  3x − 7 3x − 7 1  x + 3 3 3  ( x + 3) log ≥ 1 ≤ 1   x + 3  x + 3 3 3 x ( )  7 ; 3 ;  ∈ −∞ − ∪ + ∞     7   3  x  ;3 ⇔ ⇔ ∈  .x∈(−  ]  3 3;3  7
Suy ra a = ; b = 3 . 3 Vậy 7
P = 3a b = 3. − 3 = 4 . 3
Câu 20. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét. Hãy tính góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp. Lời giải
Gọi I là trung điểm BC. Suy ra : SI BC HI BC
⇒ Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD) là  SIH Ta có: AB HI = = 131 (m) 2
Xét ΔSHI vuông tại H ta có:  SH 18578 = = ⇒  0 tan SIH SIH ≈ 46 HI 131
Vậy góc giữa mặt bên và mặt đáy của kim tự tháp là khoảng 0 46 .
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh 7 , SA = SB = SC , SC tạo với đáy một góc 60°, 
ABC = 60° . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC,SD . Lời giải 10 S F I A D E O 60° 60° H B C
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC , Vì A
BC đều và SA = SB = SC nên SH ⊥ ( ABC)
SC ∩( ABCD) = C Lại có 
⇒ (SC;( ABCD)) =  = ° SH ⊥  ( ABCD) SCH 60
Từ D dựng DI / / AC cắt AB tại I AC / / (SDI )
d ( AC;SD) = d ( AC;(SDI )) = d ( ; O (SDI )) d ( ; O (SDI )) Mặt khác OD 3 3 = = ⇒ = . d ( d ( ; O SDI )
d (H; SDI ) H;(SDI )) ( ) ( ) HD 4 4
AC DH HD ID , mà SH ID ID ⊥ (SHD)
Từ H dựng HF SD HF ⊥ (SDI ) ⇒ d (H;(SDI )) = HF . Ta có 21 2 21 EC = ⇒ HC = EC = 2 3 3
Trong tam giác SHC SH = HC tan 60° = a Mà 4 4 21 2 21
HD = HO + OD = OD = = 3 3 2 3
Trong tam giác SHD có 1 1 1 1 3 7 = + = + = ⇒ HF = 2 2 2 2 2 2 HF SH HD 4.7 7 4. 7
d ( AC SD) 3 2 7 7 3 ; = . = = 1,5 4 7 2
Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 2 2 . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABD , ABC E là điểm đối xứng với B qua điểm D . Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện
ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V . Lời giải 11
Thể tích khối tứ diện đều cạnh 2 2 là: 8 . 3
Gọi P = ME AD ; T = ME AB . Trong mặt phẳng ( ABC) đường thẳng TN cắt AC , BC lần
lượt tại Q , F . Khi đó mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện đã cho phần chứa đỉnh A là tứ diện ATPQ .
Gọi I là trung điểm BD . Xét A
ID ta có: ED . MI . PA =1 (định lý Menelaus) PA ⇒ = 3 . EI MA PD PD
Tương tự ta có: QA = 3 QC Xét A
IB ta có: EI .TB . MA =1 TB 2 ⇔ = . EB TA MI TA 3 V 27 ( )3 2 2 2
Mặt khác ta có: ATPQ AT AP AQ 3 3 3 27 9 = . . = . . = ⇒ V = = = . ATPQ . 0,9 V AB AD AC 80 12 10 ABCD 5 4 4 80 12
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho biểu thức 3
P = x , với x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 3 A. 2 P = x . B. 3 P = x . C. 4 P = x .
D. P = x .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y =log (3x +1) là 3 A. B.  1 ;  − +∞      C. 1 − ;+∞   \{0} D. 1 − ;+∞    3    3   3 
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 3x = 2 là 5 ( ) A. x = 25 . B. 32 x = . C. x = 32 . D. 25 x = . 3 3 x−2 2
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình  2   2  ≥  là 5   5      A. [4;+∞) . B. ( ;4 −∞ ] . C. (4;+∞) . D. ( ;4 −∞ ) .
Câu 5. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với ∆ ? A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2 .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 2 và SA vuông góc mặt phẳng
đáy. Góc giữa cạnh bên SC với đáy bằng A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A. (SAC) ⊥ (SBC) .
B. (SAB) ⊥ ( ABC) . C. (SAC) ⊥ ( ABC) . D. (SAB) ⊥ (SBC) .
Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ABCD) và (AB CD ′ ′) bằng A. AC′. B. AB′. C. AD′ . D. AA′ .
Câu 9. Quá trình nuôi cấy vi khuẩn tuân theo quy luật tăng trưởng tự do. Khi đó, nếu gọi N là số lượng 0
vi khuẩn ban đầu và N(t) là số lượng vi khuẩn sau t giờ thì ta có: ( ) rt
N t = N e trong đó r là 0
tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn mỗi giờ. Giả sử ban đầu có 500 con vi khuẩn và sau 1 giờ tăng lên 800
con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn lên đến 1 triệu con. A. 14,7 . B. 14,5. C. 14,6 . D. 14,8 .
Câu 10. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng, kì hạn 1 năm, thể thức lãi kép, với lãi suất 7,2% . Hỏi
nếu không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu năm người gửi có được
165 triệu đồng? Biết rằng nếu rút trước kì hạn thì không được tính lãi trong kì hạn đó. A. 9 năm. B. 6 năm. C. 8 năm. D. 7 năm.
Câu 11. Kim tự tháp kính Louvre là một kim tự tháp được xây bằng kính và kim loại nằm ở giữa sân
Napoléon của bảo tàng Louvre, Paris. Toàn bộ kim tự tháp được xây bằng kính cùng các khớp
nối kim loại, cao 20,6 m với đáy hình vuông mỗi cạnh 35 m. Trong một sự kiện nghệ thuật, ban
tổ chức muốn căng một sợi dây từ tâm của sàn nhà đến bốn mặt bên. Hãy ước lượng độ dài tối thiểu của sợi dây. A. 13,34 . m B. 13m . C. 14m . D. 14,34m . 1
Câu 12. Một nhóm thám hiểm muốn dựng một cái lều để nghỉ qua đêm như hình.
Biết rằng tấm bạt trải để che phía trên có kích thước dài 8m rộng 5m và được gập đôi sao cho lều
dài 8m. Biết rằng lều sẽ đứng vững nhất khi hai mặt bên của lều tạo với mặt đất một góc 45° .
Tính thể tích của lều?. A. 2 15m . B. 2 10m . C. 2 25m . D. 2 50m .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số y = log x −1 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 2 ( )
a) Tập xác định của hàm số đã cho là D = (1;+ ∞).
b)
Hàm số đã cho liên tục trên (0;+ ∞).
c)
Đồ thị hàm số đã cho nằm bên phải đường thẳng d : x =1
d)
Đồ thị hàm số đã cho đối xứng với đồ thị hàm số y = log (x − )3 1 qua trục hoành. 1 8
Câu 14. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = a . Tam giác ABC vuông cân tại B
AB = a . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của SB, SC, AC . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Góc giữa hai đường thẳng SB, JK bằng 60°.
b) Hai đường thẳng IJ AB vuông góc.
c) Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
d)
Tam giác SBK vuông tại B .
Câu 15. Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = . rt s t A e ,
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn có sau t (giờ), r là tỷ lệ
tăng trưởng (r > 0), t (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
đầu là 200 con và sau 4 giờ có 800 con. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) r < ln 2.
b) Sau 6 giờ thì số lượng vi khuẩn có được gấp 8 lần số lượng vi khuẩn ban đầu.
c) Số lượng vi khuẩn có được vượt quá 1 triệu con sau 24 giờ.
d) Số lượng vi khuẩn tăng thêm đạt hơn 3276700 con sau 28 giờ.
Câu 16. Một nhóm học sinh dựng lều trại có dạng hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy bằng a mét và
đỉnh hình chóp cách mặt đáy h mét. Gọi V là thể tích của lều trại. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Khi a = 4 và h = 3 thì V > ( 3 20 m ).
b) V <V với V là thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3 mét. 1 1
c) Khi a tăng lên gấp đôi và h không đổi thì V cũng tăng lên gấp đôi.
d) Khi h giảm một nửa và a không đổi thì V cũng giảm một nửa. 2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 có hai nghiệm x , x . Tính giá trị của biểu thức 3 3 1 2
S = ( x x )2 1 2
Câu 18. Ông Nam gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất là
12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên dương
n nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi)?
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2 2
log (x +1) ≥ log (mx + 4x + m) 5 5
nghiệm đúng với mọi x∈ ?
Câu 20. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh bên
dài 230 mét? Tính chiều cao kim tự tháp đó?
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 13; AD = 39 , và SA
vuông góc với (ABCD) . Biết góc giữa (SCD) và đáy bằng 60° . Lấy điểm I thuộc cạnh SD sao cho 1
SI = ID . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD AI bằng bao nhiêu? 2
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có = = 
AB 2 3; BC 6; ABC = 60° . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC) là một điểm thuộc cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SAvà mặt phẳng ( ABC) là 0
45 . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABC bằng bao nhiêu?
---------------HẾT---------------- 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho biểu thức 3
P = x , với x > 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 3 A. 2 P = x . B. 3 P = x . C. 4 P = x .
D. P = x . Lời giải Chọn A 3 Ta có: 3 2
P = x = x .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y =log (3x +1) là 3 A. B.  1 ;  − +∞      C. 1 − ;+∞   \{0} D. 1 − ;+∞    3    3   3  Lời giải Chọn D ĐKXĐ: 1
3x +1 > 0⇔ x > − . Vậy TXĐ:  1  ;  − +∞ . 3 3   
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 3x = 2 là 5 ( ) A. x = 25 . B. 32 x = .
C. x = 32 . D. 25 x = . 3 3 Lời giải Chọn D
Điều kiện: x > 0 .
Với điều kiện phương trình đã cho tương đương 2 3x = 5 = 25 25 ⇔ x = . 3 x−2 2
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình  2   2  ≥  là 5   5     A. [4;+∞) B. ( ;4 −∞ ] C. (4;+∞) D. ( ;4 −∞ ) Lời giải Chọn B x−2 2 Ta có:  2   2  ≥
x − 2 ≤ 2 ⇔ x ≤     4 .  5   5 
Câu 5. Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với ∆ ? A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2 . Lời giải Chọn C
Trong không gian có vô số đường thẳng qua O và vuông góc với ∆ .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA = a 2 và SA vuông góc mặt phẳng
đáy. Góc giữa cạnh bên SC với đáy bằng A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° . Lời giải Chọn C 4 S C D A B
Hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng ( ABCD) là AC . Do đó góc giữa SC và đáy là góc  SCA.
Tam giác SAC SC = SA = a 2 nên tam giác SAC vuông cân⇒  SCA = 45° .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A. (SAC) ⊥ (SBC) .
B. (SAB) ⊥ ( ABC) . C. (SAC) ⊥ ( ABC) . D. (SAB) ⊥ (SBC) . Lời giải Chọn A S A C B
SA ⊥ ( ABC) Ta có: 
⇒ (SAB),(SAC) ⊥ ( ABC) ⇒ B, C đúng. SA ⊂  (SAB),(SAC)
SA ⊥ ( ABC) ⇒ SA BC BC AB BC ⊥ (SAB);BC ⊂ (SBC)
⇒ (SAB) ⊥ (SBC) ⇒ D đúng. Vậy đáp án sai là A.
Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ABCD) và (AB CD ′ ′) bằng A. AC′. B. AB′. C. AD′ . D. AA′ . Lời giải Chọn D B' C' D' A' C B A D
Ta có d (( ABCD),( AB CD ′ ′)) = AA′ 5
Câu 9. Quá trình nuôi cấy vi khuẩn tuân theo quy luật tăng trưởng tự do. Khi đó, nếu gọi N0 là số lượng
vi khuẩn ban đầu và N(t) là số lượng vi khuẩn sau t giờ thì ta có: ( ) rt
N t = N e trong đó 0 r
tỉ lệ tăng trưởng vi khuẩn mỗi giờ. Giả sử ban đầu có 500 con vi khuẩn và sau 1 giờ tăng lên 800
con. Hỏi sau bao lâu thì số lượng vi khuẩn lên đến 1 triệu con. A. 14,7 . B. 14,5. C. 14,6 . D. 14,8 . Lời giải Chọn A
1 triệu con = 1 000 000 con.
Ta có sau 1 giờ tăng lên 800 con, suy ra r 1 500 e ⋅ ⋅ = 800 ⇒ r = ln1,6 . Ta có rt 1 ln 2000
N(t) = 500⋅e =1000000 ⇔ t = ln 2000 = ≈ 14,7 giờ. r ln1,6 Vậy sau 14,7 giờ.
Câu 10. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng, kì hạn 1 năm, thể thức lãi kép, với lãi suất 7,2% Hỏi
nếu không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi thì tối thiểu sau bao nhiêu năm người gửi có được
165 triệu đồng? Biết rằng nếu rút trước kì hạn thì không được tính lãi trong kì hạn đó. A. 9 năm. B. 6 năm. C. 8 năm. D. 7 năm. Lời giải Chọn C
Công thức lãi kép: T = T 1+ r% n , n 0 ( )
trong đó: T là số tiền gửi ban đầu 0
T là số tiền cả gốc lẫn lãi sau n n kì.
r% là lãi suất một kì.
Áp dụng công thức trên ta có: 6 ( + )n 6 100.10 1 7,2% ≥165.10 165 n log  ⇔ ≥ ≈   7, 2 . 1,072 100 
Câu 11. Kim tự tháp kính Louvre là một kim tự tháp được xây bằng kính và kim loại nằm ở giữa sân
Napoléon của bảo tàng Louvre, Paris. Toàn bộ kim tự tháp được xây bằng kính cùng các khớp
nối kim loại, cao 20,6 m với đáy hình vuông mỗi cạnh 35 m. Trong một sự kiện nghệ thuật, ban
tổ chức muốn căng một sợi dây từ tâm của sàn nhà đến bốn mặt bên. Hãy ước lượng độ dài tối thiểu của sợi dây. A. 13,34 . m B. 13m . C. 14m. D. 14,34m. Lời giải Chọn A S M A D O N B C
Giả sử hình chóp S.ABCD có cùng kích thước với Kim tự tháp kính Louvre.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD N là trung điểm CD . Từ O hạ đường vuông góc xuống
SN . CDSO  Ta có:
 ⇒ CD ⊥ (SON ) ⇒ CD OM . CD ON
Mà: OM SN . 6
Nên: OM ⊥ (SCD) .
Suy ra: OM = d  ; O (SCD) 
 là khoảng cách ngắn nhất để căng dây. Xét S
ON vuông tại O: SO = 20,6m và 35 ON = m . 2 1 1 1 = +
OM 13,34m 2 2 2 OM SO ON
Câu 12. Một nhóm thám hiểm muốn dựng một cái lều để nghỉ qua đêm như hình.
Biết rằng tấm bạt trải để che phía trên có kích thước dài 8m rộng 5m và được gập đôi sao cho lều
dài 8m. Biết rằng lều sẽ đứng vững nhất khi hai mặt bên của lều tạo với mặt đất một góc 45° .
Tính thể tích của lều? A. 2 15m . B. 2 10m . C. 2 25m . D. 2 50m .
Lời giải E B D N F A M C
Giả sử lăng trụ đứng ABC.DEF có cùng kích thước với cái lều cần dựng. Khi đó, 5 AB = BC = , m AD = CF = 8 . m 2
Theo bài ra, ta có: (BCFE) ( ACFD) =  (BC AC) =  , , ACB = 45° . Suy ra A
BC vuông tại B .
Vậy thể tích của lều là 1 1 5 5 2
V = S.h = .A .
B BC.AD = . . .8 = 25m . 2 2 2 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số y = log x −1 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau. 2 ( )
a) Tập xác định của hàm số đã cho là D = (1;+ ∞).
b) Hàm số đã cho liên tục trên (0;+ ∞).
c)
Đồ thị hàm số đã cho nằm bên phải đường thẳng d : x =1
d)
Đồ thị hàm số đã cho đối xứng với đồ thị hàm số y = log (x − )3 1 qua trục hoành. 1 8 Lời giải
Ta có: Hàm số y = log x −1 xác định khi và chỉ khi x − > ⇔ x > . 2 ( ) 1 0 1 7
Tập xác định của hàm số là D = (1;+ ∞) , nên hàm số liên tục trên (1;+ ∞) và có đồ thị nằm bên
phải đường thẳng d : x =1 Ta có : 3
y = log x −1 = log x − = x − = −
x − nên đồ thị hai hàm số − 1 log 1 log 1 1 ( )3 3 3 ( ) 2 2 ( ) 2 ( ) 3 − 8
đối xứng qua trục hoành.
a) Đúng: Tập xác định của hàm số đã cho là D = (1;+ ∞).
b)
Sai: Hàm số đã cho liên tục trên (1;+ ∞).
c)
Đúng: Đồ thị hàm số đã cho nằm bên phải đường thẳng d : x =1
d) Đúng: Đồ thị hai hàm số đối xứng qua trục hoành.
Câu 14. Cho hình chóp tam giác S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = a . Tam giác ABC vuông cân tại B
AB = a . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của SB, SC, AC . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Góc giữa hai đường thẳng SB, JK bằng 60°.
b) Hai đường thẳng IJ AB vuông góc.
c) Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
d)
Tam giác SBK vuông tại B . Lời giải
Ta có: SA = AB = a , SA AB (vì SA ⊥(ABC) ) nên ∆SAB vuông cân tại A ⇒  ASB =  ABS = 45°
JK là đường trung bình trong tam giác SAC nên JK // SA
Suy ra: (SB JK ) = (SB SA) =  , , ASB = 45 .° IJ // BC Ta có:  ⇒ IJ AB BC AB BC AB Ta có: 
BC ⊥ (SAB) BC SA
Ta có: ∆ABC cân tại B , K là trung điểm của AC nên BK AC
SA ⊥ ( ABC), BK ⊂ ( ABC) nên BK SA
Do đó: AK ⊥(SAC) ⇒ BK SK ⇒ ∆SBK vuông tại K .
a) Sai: Góc giữa hai đường thẳng SB, JK bằng 45°.
b) Đúng: Hai đường thẳng IJ AB vuông góc.
c) Đúng: Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAB) .
d)
Sai: Tam giác SBK vuông tại K . 8
Câu 15. Số lượng của một loài vi khuẩn trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = . rt s t A e ,
trong đó A là số lượng vi khuẩn ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn có sau t (giờ), r là tỷ lệ
tăng trưởng (r > 0), t (tính theo giờ) là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban
đầu là 200 con và sau 4 giờ có 800 con. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) r < ln 2.
b) Sau 6 giờ thì số lượng vi khuẩn có được gấp 8 lần số lượng vi khuẩn ban đầu.
c) Số lượng vi khuẩn có được vượt quá 1 triệu con sau 24 giờ.
d) Số lượng vi khuẩn tăng thêm đạt hơn 3276700 con sau 28 giờ. Lời giải
a) Đúng: Ta có s(4) = 800 và A = 200 nên 4r 4r ln 4 ln 2
800 = 200.e e = 4 ⇔ 4r = ln 4 ⇔ r = = ≈ 0,3466 4 2 ln 2
b) Đúng: Số lượng vi khuẩn có được sau 6 giờ là s( ) .6 2 6 = 200.e =1600 (con) ln 2
c) Sai: Số lượng vi khuẩn có được sau 24 giờ là s( ) .24 2 24 = 200.e = 819200 (con). ln 2
d) Sai: Số lượng vi khuẩn tăng thêm sau 28 giờ là .28 2 200.e
− 200 = 3276600 (con).
Câu 16. Một nhóm học sinh dựng lều trại có dạng hình chóp tứ giác đều với cạnh đáy bằng a mét và
đỉnh hình chóp cách mặt đáy h mét. Gọi V là thể tích của lều trại. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
Khi a = 4 và h = 3 thì V > ( 3 20 m ).
b) V <V với V là thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 3 mét. 1 1
c) Khi a tăng lên gấp đôi và h không đổi thì V cũng tăng lên gấp đôi.
d) Khi h giảm một nửa và a không đổi thì V cũng giảm một nửa. Lời giải a) Sai.
Đáy lều là hình vuông, có diện tích là : S = ( 2 16 m ).
Lều có chiều cao: h = 3 (m). Thể tích của lều là: 1 1
V = S.h = .16.3 =16 ( 3 m ). 3 3 b) Đúng.
Thể tích của khối lập phương là: 3 V = 3 = 27 ( 3 m . 1 ) c) Sai.
Khi lều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 1
h thì thể tích của lều là 2 V = a . h 3
Khi a tăng lên gấp đôi và 1  1
h không đổi thì thể tích lều bằng (2a)2 2
.h 4 .a .h = =   4V. 3  3  d) Đúng. Khi 1  h  1  1
h giảm một nửa và a không đổi thì thì thể tích lều bằng 2 2 . = . .  V a a h =     . 3  2  2  3  2
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Phương trình log (x − 2) + log (x − 4)2 = 0 có hai nghiệm x , x . Tính giá trị của biểu thức 3 3 1 2
S = ( x x )2 1 2 Lời giải 9
Điều kiện: 2 < x ≠ 4 .
Với điều kiện trên, phương trình đã cho trở thành
2log x − 2 + 2log x − 4 = 0 ⇔ log x − 2 x − 4 = 0 ⇔ x − 2 x − 4 =1 3 ( ) 3 3 ( ) ( ) x ≥  4 x ≥ 4  (x−2  )(x − 4)  2 = 1
x − 6x + 7 = 0 x = 3+ 2 ⇔ ⇔ ⇔    x <  4 x < 4  x = 3  (   x −2  )(x − 4)  2 = 1 −
x −6x +9 = 0
Kết hợp điều kiện, PT có nghiệm x = 3+ 2; x = 3. Vậy S = 2 . 1 2
Câu 18. Ông Nam gởi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất là
12% một năm. Sau n năm ông Nam rút toàn bộ số tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm số nguyên dương
n nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu đồng (giả sử lãi suất hàng năm không thay đổi)? Lời giải
Gọi T là tiền vốn lẫn lãi sau t tháng, n
a là số tiền ban đầu Tháng 1 (t = )
1 : T = a 1+ r 1 ( )
Tháng 2 (t = 2) : T = a(1+ r)2 2 ……………….
Tháng n(t = n) :T = a(1+ r)t n Tn 140 ln ln = a T a r t (tháng) n ( + )t 100 1
⇒ = ( +r) = ( + ) ≈33,815 ln 1 ln 1 1%
Để số tiền lãi nhận được lớn hơn 40 triệu thì > t n ≈ 2,818 12 Vậy n = 3.
Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2 2
log (x +1) ≥ log (mx + 4x + m) 5 5
nghiệm đúng với mọi x∈ ? Lời giải log ( 2 x + ) 1 +1≥ log ( 2
mx + 4x + m 5 5 ) ⇔ log 5( 2 x + ) 1 ≥ log ( 2
mx + 4x + m 5 5 ) 2
mx + 4x + m >  0
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x∈ ⇔  x ∀ ∈  5  ( , 2 x + ) 2 1 ≥ mx + 4x +  m
(dễ thấy m = 0 không thỏa mãn hệ) m > 0  m > 0 2 ∆   ( ) = 16 − 4m < 0 1 m < 2 − ∨ m > 2 ⇔ ⇔ ⇔ < ≤ . 5  2 m 3 − m > 0   m < 5  
∆ = 16 − 4 5 − m ≤ 0
m ≤ 3∨ m ≥ 7  2 ( )2 ( )
Do m∈ nên m = 3 .
Vậy có 1 giá trị nguyên của m .
Câu 20. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh bên
dài 230 mét? Tính chiều cao kim tự tháp đó? 10 Lời giải S D C H A B
Ta giả sử các cạnh và đỉnh của kim tự tháp như hình vẽ. Vì S.ABCD hình chóp tứ giác đều nên
SH vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . ( H = AC BD )
Xét ΔABC vuông tại B , ta có: 2 2 2 2
AC = AB + BC = 262 + 262 = 262 2 (m) ACHC = =131 2 (m) 2
Xét ΔSHC vuông tại H , ta có: 2 2 2 2
SH = SC HC = 230 − (131 2) = 18578 ≈136 (m). Vậy
chiều cao của kim tự tháp là khoảng 136 mét.
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 13; AD = 39 , và SA
vuông góc với (ABCD) . Biết góc giữa (SCD) và đáy bằng 60° . Lấy điểm I thuộc cạnh SD sao cho 1
SI = ID . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CD AI bằng bao nhiêu? 2 Lời giải 11
Góc giữa (SCD) và ( ABCD) là  SDA = 60° . Ta có: SA = A .
D tan 60° = 39. 3 = 3 13 và 2 2
SD = SA + AD = 2 39 . Theo giả thiết 1 1 2
SI = ID SI = SD = 39 và 4 39 ID = . 2 3 3 3
Ta có:CD / / ( ABI ) ⇒ d (CD, AI ) = d (CD,( ABI )) = d (D,( ABI )) .
Trong(SAD). Kẻ DP AI tại P. Ta có AB ⊥ (SAD) ⇒ AB DP .
Do đó DP ⊥ ( ABI ) ⇒ d (D,( ABI )) = DP . 2 2 2 2 2  2  2 3 169 = + −  IA SI SA 2SI. . SA cos ISA = 39 + +  (3 13) −2. 39.3 13. =   3  3 2 3 13 3 ⇒ IA = . 3 1 =  1 4 39 S = ° = ∆ DI DA ADI ADI . .sin . . 39.sin 60 13 3 2 2 3 Và 1 1 13 3 S = ⇒ = ⇒ = . ∆ DP AI DP DP ADI . 13 3 . . 6 2 2 3
Vậy d (CD, AI ) = 6.
Câu 22. Cho hình chóp S.ABC có = = 
AB 2 3; BC 6; ABC = 60° . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ( ABC) là một điểm thuộc cạnh BC. Góc giữa đường thẳng SAvà mặt phẳng ( ABC) là 0
45 . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABC bằng bao nhiêu? Lời giải
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC), H BC . (SA ABC )  =  ,( ) SAH = 45° ⇒ S
HA vuông cân ⇒ SH = . HA 1 1 1 = =  V S SH AH AB BC ABC 1
= .AH.2 3.6.sin 60° = 3.AH. S ABC ABC . . . . .sin . 3 3 2 6
Do đó: V AH AH BC tại H . min min Ta có:  AH 3 sinABH = ⇒ AH = A . B sin 60° = 2 3. = 3 AB 2 Vậy V = 3.3 = 9 . min 12
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho số thực a, , b ,
m n (a, b > 0) . Khẳng định nào sau đây là đúng? m A. m. n m n a a a + = . B. ( )n m m n a a + = . C. ( a + )m m m
a b = a + b . D. n m = a . n a
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log 3− x là 2025 ( ) A.  \{ } 3 . B. ( ; −∞ 3) . C. (0;+∞). D. (3;+∞) .
Câu 3. Nghiệm của phương trình 5x = 25 là A. 1 x = . B. x = 2 − .
C. x = 5. D. x = 2 . 2
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình log x −1 > 3 2 ( )
A. x > 9 .
B. 1< x < 9 .
C. x >10 .
D. 1< x <10 .
Câu 5. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì a //b .
B. Nếu a //b c a thì c b .
C. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a //b .
D.
Nếu a b cùng nằm trong mp (α ) //c thì góc giữa a c bằng góc giữa b c .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. SA SB .
B. SA CD .
C. SA BD .
D. SA BC .
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A (tham khảo hình vẽ
bên). Xác định góc giữa đường thẳng BC′ và mặt phẳng ( AB C ′ ′) . A. BC B ′ ′ . B. BC A ′ ′. C. BC C ′ . D. B BC′.
Câu 8. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có cạnh bằng .
a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. a . B. 2 . a C. 3 . a D. . a 2
Câu 9. Sự tăng trưởng dân số được ước tính theo công thức sau . = . r t
A P e , trong đó P là dân số năm lấy
làm mốc, A là dân số sau t năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng vào năm 2020 dân số
Việt Nam khoảng 97,34 triệu người và tỉ lệ tăng dân số là 0,91% . Nếu tỉ lệ tăng dân số này giữ
nguyên, hãy ước tính dân số Việt Nam vào năm 2030.
A. 106,61 triệu người. B. 105,61 triệu người. C. 241,82 triệu người. D. 100 triệu người. 1
Câu 10. Cô Vân gửi ngân hàng 150 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 5% một năm.
Tính số tiền cô Vân thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm. (Làm tròn kết quả đến chữ số thâp thứ hai).
A. 191,44 triệu.
B. 192,02 triệu.
C. 192,01 triệu. D. 192,1 triệu.
Câu 11. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy là 230m230m
, cạnh bên dài 219 mét. Chiều cao của kim tự tháp đó là A. 137,2m B. 156,6m C. 146,7m D. 120m
Câu 12. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông
cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này. D' C' D' C' D' D C C' A' B' D C A' A B B' A' B' A B A. 3 5000cm B. 3 4500cm C. 3 5200cm D. 3 4800cm
PHẦN II.
Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số y  log x có đồ thị là (C).Xét tính đúng sai các mệnh đề sau: 3
a) Đồ thị (C) luôn đi qua điểm (0;1).
b) Hàm số y  log x
lim y  lim log x  .  3 có   3 x0 x0
c) Đồ thị hàm số y  log x 1
đối xứng với đồ thị (C) qua trục hoành. 3
d) Đồ thị (C) cắt đường thẳng y 1 tại duy nhất 1 điểm.
Câu 14. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , có cạnh SA a 2 và SA vuông góc với
đáy. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a) Góc giữa đường thẳng SC mp(ABCD) bằng 0 60 .
b) Đường thẳng DA vuông góc với đường thẳng . SB
c) Đường thẳn BD vuông góc với mặt phẳng (SAC).
d) Hình chiếu vuông góc của đường thẳng SD lên mặt phẳng (SAB) là . SB
Câu 15. Năm 2020 , dân số thế giới là 7,795 tỉ người và tốc độ tăng dân số 1,05% /năm (nguồn:
https://www.worldmeters.infor/world-population). Nếu tốc độ này tiếp tục duy trì ở những năm
tiếp theo thì dân số thế giới sau t năm kể từ năm 2020 được tính bởi công thức: ( ) 7,795.(1 0,0105)t P t = + (tỉ người).
a) Tốc độ tăng dân số hàng năm là 1,05% .
b) Dân số thế giới vào năm 2025 gần 8,213 tỉ người.
c) Mốc thời điểm để tính dân số của mỗi năm là ngày 1 tháng 7 . Dân số thế giới tại thời điểm
ngày 1 tháng 1 năm 2022 là 7,918 tỉ người
d) Dân số thế giới gấp đôi dân số năm 2020 vào năm 2040.
Câu 16. Bạn An có một chiếc vali cũ hình hộp chữ nhật có chiều dài 75cm, chiều rộng 45cm và chiều
cao 30cm . Bạn An muốn mua một chiếc vali mới có chiều dài 105cm , chiều rộng 75cm và chiều cao 30cm.
a) Thể tích chiếc vali cũ có thể tích bằng 3 101250cm .
b) Diện tích đáy của chiếc vali mới là 2 215 cm . 2
c) Thể tích chiếc vali mới lớn hơn thể tích chiếc vali cũ là 3 135000 cm .
d) Tổng diện tích các mặt bên của vali mới là 2 10800 cm .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho phương trình log (x − 2) + log
x + 28 = 0 . Tổng bình phương tất cả các nghiệm của 2 0,5 ( )
phương trình bằng.............
Câu 18. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,6% / năm. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng ( x   ) ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3
năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng.
Câu 19. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log ( 2 x + ) 1 +1≥ log ( 2
mx + 4x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ 5 5 )
 . Tính tổng các phần tử của S .
Câu 20. Người ta cắt bỏ bốn hình vuông cùng kích thước ở bốn góc của một tấm tôn hình vuông có cạnh
1 m để gò lại thành một chiếc thùng có dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Hỏi cạnh của các
hình vuông cần bỏ đi có độ dài bằng bao nhiêu để thùng hình hộp nhận được có thể tích lớn nhất?
Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có cạnh bên bằng 2 , đáy ABC là tam giác vuông tại
B, BC = 3, AB =1. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh A′ lên mặt đáy là điểm M thoả mãn  
3AM = AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và BC bằng....................
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có  = 
DAB CBD = 90 ;° AB = a; AC = a 5; 
ABC =135 .° Biết góc giữa hai
mặt phẳng ( ABD), (BCD) bằng 30 .° Thể tích của tứ diện ABCD là...................
---------------HẾT---------------- 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho số thực a, , b ,
m n (a, b > 0) . Khẳng định nào sau đây là đúng? m A. m. n m n a a a + = . B. ( )n m m n a a + = . C. ( a + )m m m
a b = a + b . D. n m = a . n a Lời giải Chọn A
Theo tính chất của lũy thừa ta có: m. n m n a a a + = .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log 3− x là 2025 ( ) A.  \{ } 3 . B. ( ; −∞ 3) . C. (0;+∞). D. (3;+∞) . Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định là: 3− x > 0 ↔ x < 3 .
Vậy hàm số có TXĐ: D = ( ; −∞ 3) .
Câu 3. Nghiệm của phương trình 5x = 25 là A. 1 x = . B. x = 2 − .
C. x = 5. D. x = 2 . 2 Lời giải Chọn D x x 2
5 = 25 ⇔ 5 = 5 ⇔ x = 2.
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình log x −1 > 3 2 ( )
A. x > 9 .
B. 1< x < 9 .
C. x >10 .
D. 1< x <10 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x >1
log x −1 > 3 ⇔ x −1> 8 ⇔ x > 9 2 ( ) .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là x > 9 .
Câu 5. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì a //b .
B. Nếu a //b c a thì c b .
C. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a //b .
D.
Nếu a b cùng nằm trong mp (α ) //c thì góc giữa a c bằng góc giữa b c . Lời giải Chọn B
Nếu a b cùng vuông góc với c thì a b hoặc song song hoặc chéo nhau. C sai do:
Giả sử hai đường thẳng a b chéo nhau, ta dựng đường thẳng c là đường vuông góc chung
của a b . Khi đó góc giữa a c bằng với góc giữa b c và cùng bằng 90° , nhưng hiển
nhiên hai đường thẳng a b không song song.
D sai do: giả sử a vuông góc với c , b song song với c , khi đó góc giữa a c bằng 90° , còn
góc giữa b c bằng 0°. Do đó B đúng.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. SA SB .
B. SA CD .
C. SA BD .
D. SA BC . Lời giải Chọn A 4
Ta có SA ⊥ ( ABCD) nên SA CD , SA BD SA BC .
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A (tham khảo hình vẽ
bên). Xác định góc giữa đường thẳng BC′ và mặt phẳng ( AB C ′ ′) . A. BC B ′ ′ . B. BC A ′ ′. C. BC C ′ . D. B BC′. Lời giải Chọn A
Giả thiết, ta có: BB′ ⊥ ( AB C ′ ′) nên B C
′ ′ là hình chiếu vuông góc của BC′ xuống mặt phẳng ( AB C
′ ′) do đó giữa đường thẳng BC′ và mặt phẳng ( AB C ′ ′) là góc  BC B ′ ′ .
Câu 8. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có cạnh bằng .
a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABCD) bằng A. a . B. 2 . a C. 3 . a D. . a 2 Lời giải Chọn D
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (ABCD) bằng AA  a .
Câu 9. Sự tăng trưởng dân số được ước tính theo công thức sau . = . r t
A P e , trong đó P là dân số năm lấy
làm mốc, A là dân số sau t năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng vào năm 2020 dân số
Việt Nam khoảng 97,34 triệu người và tỉ lệ tăng dân số là 0,91% . Nếu tỉ lệ tăng dân số này giữ
nguyên, hãy ước tính dân số Việt Nam vào năm 2030.
A. 106,61 triệu người.
B. 105,61 triệu người.
C. 241,82 triệu người.
D. 100 triệu người.
Lời giải Chọn A Ta có 0,91%.10 A = 97,34.e = 106,61 triệu người
Câu 10. Cô Vân gửi ngân hàng 150 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi 5% một năm.
Tính số tiền cô Vân thu được (cả vốn lẫn lãi) sau 5 năm. (Làm tròn kết quả đến chữ số thâp thứ hai).
A. 191,44 triệu.
B. 192,02 triệu.
C. 192,01 triệu. D. 192,1 triệu.
Lời giải 5 Chọn C
Công thức lãi kép theo kì hạn tính số tiền thu được sau N kì gửi là N .1 r A P  = +  n   
Trong đó, P Số tiền gửi ban đầu
r là lãi suất hàng năm
n là số lần tính lãi trong một năm N là số kì gửi 10 Vậy ta có  5% A 150. 1  = + =   192,01 triệu  2 
Câu 11. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy là 230m230m
, cạnh bên dài 219 mét. Chiều cao của kim tự tháp đó là A. 137,2m B. 156,6m C. 146,7m D. 120m
Lời giải Chọn C
Xem kim tự tháp có dạng hình chop tứ giác đều S.ABCD như hình vẽ.
SO ABCD , O là tâm hình vuông ABCD
Xét tam giác SOA vuông tại O. Ta có: 1 1
AO AC AB 2 115 2 2 2 2 2
SO SA AO 146,7
Vậy chiều cao của kim tư tháp gần bằng 146,7 m.
Câu 12. Một tấm bìa hình vuông có cạnh 44 cm người ta cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông
cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích cái hộp này. D' C' D' C' D' D C C' A' B' D C A' A B B' A' B' A B A. 3 5000cm B. 3 4500cm C. 3 5200cm D. 3 4800cm Lời giải Chọn D
Sau khi cắt bỏ đi ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12 cm rồi gấp lại thành một cái hộp
chữ nhật không có nắp có đáy là hình vuông cạnh 20cm và chiều cao 12cm
Do đó thể tích hình hộp tạo thành là: 3
V  20.20.12  4800cm . 6
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho hàm số y  log x có đồ thị là (C).Xét tính đúng sai các mệnh đề sau: 3
a) Đồ thị (C) luôn đi qua điểm (0;1).
b) Hàm số y  log x
lim y  lim log x  .  3 có   3 x0 x0
c) Đồ thị hàm số y  log x 1
đối xứng với đồ thị (C) qua trục hoành. 3
d) Đồ thị (C) cắt đường thẳng y 1 tại duy nhất 1 điểm. Lời giải
a) Sai: Tập xác định của hàm số y  log x D  0; 3 là  . b) Đúng:
c) Đúng: Tính chất hàm số y  log x có cơ số nghịch đảo đối xứng qua trục hoành trên cùng a tập xác định.
d) Đúng: log x1 x  3. 3
duy nhất tại điểm A(3;1).
Câu 14. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a , có cạnh SA a 2 và SA vuông góc với
đáy. Xét tính đúng sai các mệnh đề sau:
a) Góc giữa đường thẳng SC mp(ABCD) bằng 0 60 .
b) Đường thẳng DA vuông góc với đường thẳng . SB
c) Đường thẳn BD vuông góc với mặt phẳng (SAC).
d) Hình chiếu vuông góc của đường thẳng SD lên mặt phẳng (SAB) là . SB Lời giải
a) Sai: AC là hình chiếu của của SC lên mặt phẳng ( ABCD). Góc giữa đường thẳng SC
mặt phẳng ( ABCD) chính là góc  SAC
Ta có AC = a 2 , suy ra tam giác SAC vuông cân tại A. Vậy  0 SCA  45 .
b) Đúng: DA (SAB)  DAS .B
c) Đúng: AC B ; D BD S .
A Suy ra (SAC)  B . D
d) Sai, ta có DA  (SAB). Khi đó SA là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SD lên mặt phẳng (SAB).
Câu 15. Năm 2020 , dân số thế giới là 7,795 tỉ người và tốc độ tăng dân số 1,05% /năm (nguồn:
https://www.worldmeters.infor/world-population). Nếu tốc độ này tiếp tục duy trì ở những năm
tiếp theo thì dân số thế giới sau t năm kể từ năm 2020 được tính bởi công thức: ( ) 7,795.(1 0,0105)t P t = + (tỉ người).
a) Tốc độ tăng dân số hàng năm là 1,05% .
b) Dân số thế giới vào năm 2025 gần 8,213 tỉ người. 7
c) Mốc thời điểm để tính dân số của mỗi năm là ngày 1 tháng 7 . Dân số thế giới tại thời điểm
ngày 1 tháng 1 năm 2022 là 7,918 tỉ người
d) Dân số thế giới gấp đôi dân số năm 2020 vào năm 2040. Lời giải
a) Đúng: Tốc độ tăng dân số hàng năm là 1,05% .
b) Đúng: Năm 2025 ứng với t = 5 nên có dân số thế giới là: P( ) = ( + )5
5 7,795. 1 0,0105 ≈ 8,213 (tỉ người).
c) Đúng Với giả thiết tăng tốc độ dân số 1,05% /năm không đổi, công thức (*) được áp dụng để
tính dân số thế giới tại thời điểm bất kì sau năm 2020. Chẳng hạn, dân số thế giới tại thời điểm
ngày 1 tháng 1 năm 2022 (ứng với t =1,5 ) là P( ) = ( + )5
1,5 7,795. 1 0,0105 ≈ 7,918 (tỉ người).
d) Sai: Dân số thế giới gấp đôi năm 2020 là năm 2087 . Vì 2 = (1+ 0,0105)n n = 67 .
Câu 16. Bạn An có một chiếc vali cũ hình hộp chữ nhật có chiều dài 75cm, chiều rộng 45cm và chiều
cao 30cm . Bạn An muốn mua một chiếc vali mới có chiều dài 105cm , chiều rộng 75cm và chiều cao 30cm.
a) Thể tích chiếc vali cũ có thể tích bằng 3 101250cm .
b) Diện tích đáy của chiếc vali mới là 2 215 cm .
c) Thể tích chiếc vali mới lớn hơn thể tích chiếc vali cũ là 3 135000 cm .
d) Tổng diện tích các mặt bên của vali mới là 2 10800 cm . Lời giải
a) Đúng: Thể tích chiếc vali cũ: 3
V = 75.45.30 =101250cm . 1
b) Sai: Diện tích đáy vali mới là 2
S  105.75  7875cm .
c) Đúng: Thể tích chiếc vali mới: 3
V =105.75.30 = 236250cm . Thể tích chiếc vali mới lớn hơn 2
thể tích chiếc vali cũ là: 3
V V =135000 cm . 2 1
d) Đúng: Tổng diện tích các mặt bên của vali mới là 2
S  2.30(105  75)  10800 cm .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho phương trình log (x − 2) + log
x + 28 = 0 . Tổng bình phương tất cả các nghiệm của 2 0,5 ( ) phương trình bằng. Lời giải
Xét phương trình log (x − 2) + log x + 28 = 0 . 2 0,5 ( )
Điều kiện xác định: x > 2 . Phương trình có dạng: log (x − 2) + log
x + 28 = 0 ⇔ 2log x − 2 − log x + 28 = 0 2 0,5 ( ) 2 ( ) 2 ( ) ⇔ (  = x − )2 =
(x + ) ⇔ (x − )2 x 8 (tm) log 2 log 28 2 = x + 28 ⇔ . 2 2  x = 3( − l)
Do đó tập nghiệm của phương trình là S = { } 8 .
Vậy tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình bằng 64.
Câu 18. Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,6% / năm. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu x triệu đồng ( x   ) ông Nam gửi vào ngân hàng để sau 3
năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy trị giá 26 triệu đồng. Lời giải
Số tiền ông Nam có được sau 3 năm là: x  3 1 0,066 (triệu đồng). 8
Số tiền lãi ông Nam có được sau 3 năm là: x  3
1 0,066  x (triệu đồng).
Để sau 3 năm số tiền lãi của ông Nam mua được chiếc xe máy trị giá 26 triệu đồng thì x  3
1 0,066  x  26  x 123,0154905 .
Vậy ông Nam phải gửi tối thiểu 124 triệu đồng.
Câu 19. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log ( 2 x + ) 1 +1≥ log ( 2
mx + 4x + m nghiệm đúng với mọi x ∈ 5 5 )
 . Tính tổng các phần tử của S . Lời giải 2
mx + 4x + m >  0
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x ∈ ⇔  x ∀ ∈  (dễ thấy 5  ( , 2 x + ) 2 1 ≥ mx + 4x +  mm > 0 m > 0 m < 2 −   2 ∆ = 16 − 4m < 0   1 m > 2
m = 0không thỏa mãn hệ) ( ) ⇔ ⇔ ⇔ 2 < m ≤ 3. 5  −m > 0   m < 5  
∆ = 16 − 4 5 − m ≤ 0  ≤  m 3 2 ( )2 ( )  m ≥ 7
Do m∈ nên m = 3 . Vậy tổng các phần tử của S là 3.
Câu 20. Người ta cắt bỏ bốn hình vuông cùng kích thước ở bốn góc của một tấm tôn hình vuông có cạnh
1 m để gò lại thành một chiếc thùng có dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Hỏi cạnh của các
hình vuông cần bỏ đi có độ dài bằng bao nhiêu để thùng hình hộp nhận được có thể tích lớn nhất? Lời giải
Gọi x(m) là chiều dài cạnh hình vuông nhỏ tại mỗi góc của tấm tôn được cắt bỏ đi (với 1 0 < x < 2 ).
Thể tích hình hộp chữ nhật nhận được là 3 2 1
1 1 2x 1 2x 4x  2
V = (1− 2x) ⋅ x = ⋅(1− 2x)⋅(1− 2x)⋅4x − + − + ≤ ⋅ = 4 4  3    27 Dấu "=" xảy ra khi 1
1− 2x = 4x x = . 6
Vậy để thể tích chiếc thùng là lớn nhất thì các cạnh của hình vuông được cắt bỏ đi là 1 m . 6
Câu 21. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có cạnh bên bằng 2 , đáy ABC là tam giác vuông tại
B, BC = 3, AB =1. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh A′ lên mặt đáy là điểm M thoả mãn  
3AM = AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA′ và BC bằng. Lời giải 9
Dựng hình bình hành ABCD , vì tam giác ABC là tam giác vuông tại B nên ABCD là hình chữ nhật.
Suy ra BC / / AD BC / / ( AAD) .
Do đó d (BC, AA′) = d (BC,( AAD)) = d (C,( AAD)) .  
Mà 3AM = AC nên d (C,( AAD)) = 3d (M ,( AAD)) .
Kẻ MH AD ⇒ ( AMH ) ⊥ ( AAD) = AH .
Kẻ MK AH MK ⊥ ( AAD) ⇒ MK = d (M ,( AAD)) . Mặt khác ta có 2 2 1 2 2 2 14
AC = AB + BC = 2 ⇒ AM = AC = ⇒ AM = AA AM = . 3 3 3 Và MH AM 1 1 1 1 MH / /CD ⇒ =
= ⇒ MH = CD = AB = . CD AC 3 3 3 3 Suy ra 1 1 1 1 1 1 1 135 210 = + ⇔ = + ⇔ = ⇔ MK = . 2 2 2 2 2 2 2 2 MK AM MH MK  14   1  MK 14a 45     3  3   
Vậy d (BC AA′) = d (C ( AAD)) = d (M ( AAD)) 210 210 , , 3 , = 3MK = 3 = . 45 15
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có  = 
DAB CBD = 90 ;° AB = a; AC = a 5; 
ABC =135 .° Biết góc giữa hai
mặt phẳng ( ABD), (BCD) bằng 30 .° Thể tích của tứ diện ABCD là. Lời giải
Gọi H thuộc mặt phẳng ( ABC) và DH ⊥ ( ABC) . 10 BA DABC BD Ta có 
BA AH. Tương tự  ⇒ BC BH. BA DHBC DH
Tam giác ABH AB = ; a ABC =135 ;°  CBH = 90° ⇒  45
ABH = ° suy ra ABH vuông cân
tại A AH = AB = a .
Áp dụng định lý côsin ta có BC = a 2.
Diện tích tam giác ABC : =  2 1 1 2 a S ABC = a a = ABC .BA.BC.sin . . 2. . 2 2 2 2
Kẻ HE , HF lần lượt vuông góc với DA , DB .
Suy ra HE ⊥ ( ABD) , HF ⊥ (BCD) nên góc giữa hai mặt phẳng ( ABD), (BCD) bằng góc  EHF. . a DH
Tam giác EHF vuông tại E , ta có HE = , DH. . a 2 HF = . 2 2 a + DH 2 2 2a + DH HE 3 DH + 2a Mặt khác:  2 2 cos EHF = = = ⇒ DH = . a 2 2 HF 4 2.DH + 2a 3
Thể tích tứ diện ABCD là 1 a V = DH S = ABCD . . ABC ∆ . 3 6 11
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với a là số thực dương tuỳ ý. Chọn khẳng định đúng. 3 2 1 A. 3 6 a = a . B. 3 2 a = a . C. 3 3 a = a . D. 3 6 a = a .
Câu 2. Cho hai hàm số x = , x
y a y = b với a,b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C1)
và (C2 ) như hình sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (C2) (C1) O
A. 0 < b < 1 < a .
B. 0 < a < b < 1.
C. 0 < b < a < 1.
D. 0 < a < 1 < b .
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 2x A. x = 2 . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 2 − .
Câu 4. Với b,c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn log b ≥ log c 5 5
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b c .
B. b c .
C. b > c .
D. b < c .
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ .′ Góc giữa hai đường thẳng BA′ và DA bằng A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90° .
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB
mặt phẳng đáy bằng với góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
A. SB AB .
B. SB BC. C. SB và . SA
D. SB SC.
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hình lập phương là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 8. Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 2 1 A. V = . B h . B. V = . B h. C. V = . B h. D. V = . B h. 3 3 2
Câu 9. Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x x x < x 2x + 3x 1 ; 2 , với 1 2 . Giá trị của 1 2 là A. 4log 2 . B. 1. C. 3log 2 . D. 2log 3. 3 3 2
Câu 10. Số nghiệm của phương trình log ( 2
x + 4x + log 2x + 3 = 0 là 3 ) 1 ( ) 3 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . 1
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình
vuông tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ (SBC) .
B. AC ⊥ (SBC) .
C. SA ⊥ (ABCD) .
D. SO ⊥ (ABCD) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ; SO vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD) vuông góc.
B. Hai mặt phẳng (SAC)và ( ABCD) vuông góc.
C. Hai mặt phẳng (SBD)và ( ABCD) vuông góc.
D. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)vuông góc.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Cho hàm số 2x
y = , xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Tập xác định của hàm số là 
b) Tập giá trị của hàm số là (0;+∞)
c) Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại đúng 1 điểm
d) Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Gọi B',C ', D' tương ứng là
hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC, SD . Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) (SBC) ⊥ (SAB)
b) AB ' ⊥ (SBC)
c) AD ' ⊥ (SCD) d) Các điểm ,
A B ',C ', D ' là 4 đỉnh của một tứ diện 2 x −4x
Câu 15. Cho bất phương trình  1  <  
8 . Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau đây:  2 
a) x = 2 là một nghiệm của bất phương trình.
b) x = 0 là một nghiệm nguyên của bất phương trình.
c) Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞) .
d) Tập nghiệm của bất phương trình là S = (1;3).
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABC .
D A' B 'C ' D ' , có đáy ABCD là hình chữ nhật. Xác định
tính đúng sai của các mệnh đề sau đây: 2
a) Hình lăng trụ đã cho có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
b) Các mặt của hình lăng trụ đã cho là hình bình hành.
c) Hai mặt phẳng ( AB'C 'D) , ( A'BCD') vuông góc với nhau.
d) Biết rằng, ba mặt có chung một đỉnh của hình lăng trụ có diện tích lần lượt 2 2 2
10cm , 20cm , 32cm . Khi đó, diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 2 124 cm .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 1 3 3 a .b + . Câu 17. a b
Cho a,b là các số thực dương. Biết rằng,
= aα.bβ . Hãy tính giá trị của biểu 1 1 3 3  1   1 . a  . b  +  ab     
thức A = 3α − 3β .
Câu 18. Cho x > 0 thỏa mãn log log x = log log x log 2 ( 8 ) 8 ( 2 ) . Tính ( x)2 2
Câu 19. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi 𝑀𝑀, 𝑃𝑃 lần lượt là trung điểm của các
cạnh 𝑆𝑆𝐴𝐴 và 𝑆𝑆𝐴𝐴. Điểm 𝑁𝑁 thuộc cạnh 𝑆𝑆𝐴𝐴 sao cho 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 2. Gọi 𝑄𝑄 là giao điểm của 𝑆𝑆𝐴𝐴 và mặt phẳng 𝑆𝑆𝑆𝑆 3
(𝑀𝑀𝑁𝑁𝑃𝑃). Tính tỉ số 𝑆𝑆𝑆𝑆. 𝑆𝑆𝑆𝑆
Câu 20. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Xác định các điểm M , N tương ứng trên các đoạn AC ', B 'D '
sao cho MN song song với BA' . Khi đó tỉ số MA bằng bao nhiêu? MC '
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1,mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC (Kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 22. Người ta dùng thuốc để khử khuẩn cho một thùng nước. Biết rằng nếu lúc đầu mỗi mililít nước
chứa P vi khuẩn thì sau t giờ (kể từ khi cho thuốc vào thùng), số lượng vi khuẩn trong mỗi 0
mililít nước là = ⋅10− t P P
α , với α là một hằng số dương nào đó. Biết rằng ban đầu mỗi mililít 0
nước có 9000 vi khuẩn và sau 2 giờ, số lượng vi khuẩn trong mỗi mililít nước là 6000. Hỏi sau
mấy giờ (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) thì số lượng vi khuẩn trong mỗi mililít nước trong
thùng ít hơn hoặc bằng 1000?
…………………………. HẾT …………………………. 3
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với a là số thực dương tuỳ ý, 3 a bằng 3 2 1 A. 6 a . B. 2 a . C. 3 a . D. 6 a . Lời giải Chọn B 3
Áp dụng công thức luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 3 2 a = a .
Câu 2. Cho hai hàm số x = , x
y a y = b với a,b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là (C1)
và (C2 ) như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (C2) (C1) O
A. 0 < b < 1 < a .
B. 0 < a < b < 1.
C. 0 < b < a < 1.
D. 0 < a < 1 < b . Lời giải Chọn A Từ đồ thị (C < b < 2 ) , có 0 1 Từ đồ thị (C a > 1 ) , có 1
Vậy 0 < b < 1 < a
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x 1 2 − = 2x A. x = 2 . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 2 − . Lời giải Chọn B
Từ phương trình có 2x − 1 = x ⇔ x = 1
Câu 4. Với b,c là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn log b ≥ log c 5 5
, khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b c .
B. b c .
C. b > c .
D. b < c . Lời giải Chọn A
Xét hàm số logarit y = log x 5
có cơ số là 5 nên hàm số đồng biến.
Từ log b ≥ log c b c 5 5
Câu 5. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ .′ Góc giữa hai đường thẳng BA′ và DA bằng A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90° . Lời giải 4 Chọn D
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SB
mặt phẳng đáy bằng với góc giữa hai đường thẳng nào sau đây?
A. SB AB .
B. SB BC. C. SB và . SA
D. SB SC. Lời giải Chọn A
SA ⊥ ( ABC) nên AB là hình chiếu vuông góc của SB trên mặt phẳng ( ABC).
Do đó SB,( ABC)  ( )=  (SB,AB).
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hình lập phương là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương. Lời giải Chọn A
Theo định nghĩa lăng trụ đều thì đáp án A là đáp án đúng.
Câu 8. Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 2 1 A. V = . B h . B. V = . B h. C. V = . B h. D. V = . B h. 3 3 2 Lời giải Chọn B
Công thức tính thể tích khối lăng trụ là V = . B h.
Câu 9. Phương trình 9x 3.3x
+ 2 = 0 có hai nghiệm x x x < x 2x + 3x 1 ; 2 , với 1 2 . Giá trị của 1 2 là A. 4log 2 . B. 1. C. 3log 2 . D. 2log 3. 3 3 2 Lời giải Chọn C 5 3x =1 x = 0 Ta có: 9x 3.3x − + 2 = 0 ⇔ 2 3 x 3.3x − + 2 = 0 ⇔ (3x ) 1 (3x − − 2) = 0 ⇔  ⇔  . 3x = 2 x =  log 2 3
Với x < x nên x = 0 và x = log 2 . 1 2 1 2 3
Suy ra 2x + 3x = 3log 2 . 1 2 3
Câu 10. Số nghiệm của phương trình log ( 2
x + 4x + log 2x + 3 = 0 là 3 ) 1 ( ) 3 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn A x > 0 2   + >
Điều kiện x 4x 0 x < 4 −  ⇔  ⇔ x > 0 . 2x + 3 > 0  3 x > −  2
Phương trình đã cho ⇔ log ( 2
x + 4x = log 2x + 3 2
x + 4x = 2x + 3 3 ) 3 ( ) x =1 2
x + 2x − 3 = 0 ⇔  . x = 3 −
Kết hợp điều kiện ta được x =1.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình
vuông tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ (SBC) .
B. AC ⊥ (SBC) .
C. SA ⊥ (ABCD) .
D. SO ⊥ (ABCD) . Lời giải Chọn D
ABCD là hình vuông tâm O nên O là trung điểm của AC BD .
Tam giác SAC SA = SC nên tam giác SAC cân tại S suy ra SO AC .
Tam giác SBD SB = SD nên tam giác SBD cân tại S suy ra SO BD .
Vậy SO ⊥ (ABCD) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ; SO vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Khẳng định nào sau đây là Sai? 6
A. Hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD) vuông góc.
B. Hai mặt phẳng (SAC)và ( ABCD) vuông góc.
C. Hai mặt phẳng (SBD)và ( ABCD) vuông góc.
D. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)vuông góc. Lời giải Chọn A
(SAC) ⊥ ( ABCD)
SO ⊥ ( ABCD) ⇒  Do đó B, C đúng (SBD) ⊥  ( ABCD) AC BD
AC ⊥ (SBD) ⇒ (SAC) ⊥ (SBD) do đó D đúng AC SO
Vậy A sai (có thể giải thích bằng cách tính góc nhị diện)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 13. Cho hàm số 2x
y = , xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Tập xác định của hàm số là 
b) Tập giá trị của hàm số là (0;+∞)
c) Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại đúng 1 điểm
d) Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó Lời giải Hàm số mũ 2x
y = với cơ số 2 >1 có tập xác định là  , tập giá trị là (0;+∞), hàm số đồng
biến trên tập xác định và đồ thị hàm số không cắt trục Ox (luôn nằm trên), cắt trục Oy tại điểm (0; ) 1
Vậy ta có thể xác định được a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SA ⊥ ( ABCD) . Gọi B',C ', D' tương ứng là
hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC, SD . Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) (SBC) ⊥ (SAB) 7
b) AB ' ⊥ (SBC)
c) AD ' ⊥ (SCD) d) Các điểm ,
A B ',C ', D ' là 4 đỉnh của một tứ diện Lời giải S D' C' B' D A B C
BC SA BC AB nên BC ⊥ (SAB) . Do đó, (SBC) ⊥ (SAB)
Đường thẳng AB’ thuộc (SAB) và vuông góc với SB nên AB ' ⊥ (SBC)
Tương tự AD ' ⊥ (SCD)
Ta có AB ' ⊥ SC, AD ' ⊥ SC . Các đường thẳng AB ', AC ', AD ' cùng đi qua A và vuông góc với
SC nên cùng thuộc một mặt phẳng do đó bốn điểm ,
A B ',C ', D ' đồng phẳng Vậy ta có a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai 2 x −4x
Câu 15. Cho bất phương trình  1  <  
8 . Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau đây:  2 
a) x = 2 là một nghiệm của bất phương trình.
b) x = 0 là một nghiệm nguyên của bất phương trình.
c) Tập nghiệm của bất phương trình là S = ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞) .
d) Tập nghiệm của bất phương trình là S = (1;3). Lời giải 2 x −4x 2 x −4x 3 − Ta có:  1  <  1   1    8 ⇔ <     2
x − 4x > 3 − 2
x − 4x + 3 > 0 ⇔ x <1∨ x > 3 .  2   2   2  a) Sai. b) Đúng. c) Đúng. d) Sai.
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABC .
D A' B 'C ' D ' , có đáy ABCD là hình chữ nhật. Xác định
tính đúng sai của các mệnh đề sau đây:
a) Hình lăng trụ đã cho có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
b) Các mặt của hình lăng trụ đã cho là hình bình hành. 8
c) Hai mặt phẳng ( AB'C 'D) , ( A'BCD') vuông góc với nhau.
d) Biết rằng, ba mặt có chung một đỉnh của hình lăng trụ có diện tích lần lượt 2 2 2
10cm , 20cm , 32cm . Khi đó, diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 2 124 cm . Lời giải a) Đúng. b) Đúng. c) Sai. d) Đúng. D' C' A' B' D C A B S     tp    2 2 10 20 32 124 cm .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 1 3 3 a .b + . Câu 17. a b
Cho a,b là các số thực dương. Biết rằng,
= aα.bβ . Hãy tính giá trị của biểu 1 1 3 3  1   1 . a  . b  +  ab     
thức A = 3α − 3β . Lời giải Ta có 1 1 2 2 1 1 2 2     3 3 3 3 3 3 3 3
a b b + a a b b + a  1 1     3 3 = = a b 1 1 2 2 − − 3 3 3 3
a a + b b a + b 1 1 Suy ra, α = và β = . 3 3 1 1
Vậy A = 3. − 3. = 1−1 = 0 . 3 3
Câu 18. Cho x > 0 thỏa mãn log log x = log log x log 2 ( 8 ) 8 ( 2 ) . Tính ( x)2 2 Lời giải
Cách 1. Đặt t = log x, 2 ta có 1 log = log = .log t x x x = 3 8 2 2 3 3 t t 1 ⇒ log = log t ⇔ log = log t 2 8 2 2 3 3 3 t 3 t 3 ⇔ log
= log t ⇔ = t t = 3 3 ⇒ log x = t = 27 2 2 ( 2 )2 2 3 3 Cách 2. Nhập log log − log log Shift+Calc x
x →ra xluu A 2 ( 8 ) 8 ( 2 ) 9
Nhập (log A)2 ra kết quả 27 2
Câu 19. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 có đáy 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình bình hành. Gọi 𝑀𝑀, 𝑃𝑃 lần lượt là trung điểm của các
cạnh 𝑆𝑆𝐴𝐴 và 𝑆𝑆𝐴𝐴. Điểm 𝑁𝑁 thuộc cạnh 𝑆𝑆𝐴𝐴 sao cho 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 2. Gọi 𝑄𝑄 là giao điểm của 𝑆𝑆𝐴𝐴 và mặt phẳng 𝑆𝑆𝑆𝑆 3
(𝑀𝑀𝑁𝑁𝑃𝑃). Tính tỉ số 𝑆𝑆𝑆𝑆. 𝑆𝑆𝑆𝑆 Bài giải
Gọi 𝑂𝑂 là giao điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴 và 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝐼𝐼 là giao điểm của 𝑀𝑀𝑃𝑃 và 𝑆𝑆𝑂𝑂 thì 𝑄𝑄 là giao điểm của 𝑁𝑁𝐼𝐼 với
𝑆𝑆𝐴𝐴. 𝐼𝐼 là trung điểm của 𝑆𝑆𝑂𝑂.
Đặt 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 𝑥𝑥. Do 2𝑆𝑆�𝑂𝑂
��⃗ = 𝑆𝑆�𝐴𝐴
��⃗ + 𝑆𝑆�𝐴𝐴
��⃗ nên 4𝑆𝑆�𝐼𝐼�⃗ = 3 𝑆𝑆�𝑁𝑁
��⃗ + 𝑥𝑥𝑆𝑆�𝑄𝑄
��⃗ → 𝑥𝑥 = 4 3 = 5 𝑆𝑆𝑆𝑆 2 2 2 Vậy SQ 2 = = 0,4. SD 5
Câu 20. Cho hình hộp ABC .
D A'B 'C 'D ' . Xác định các điểm M , N tương ứng trên các đoạn AC ', B 'D '
sao cho MN song song với BA' . Khi đó tỉ số MA bằng bao nhiêu? MC ' Lời giải
Xét phép chiếu song song lên mặt phẳng ( A'B'C 'D')
theo phương chiếu BA' . Ta có N là ảnh của M hay
M chính là giao điểm của B ' D ' và ảnh AC ' qua phép
chiếu này. Do đó ta xác định M , N như sau:
Trên A'B ' kéo dài lấy điểm K sao cho A'K = B ' A' A K D
thì ABA'K là hình bình hành nên AK / /BA' suy ra K
là ảnh của A trên AC ' qua phép chiếu song song.
Gọi N = B 'D '∩ KC '. Đường thẳng qua N và song B
song với AK cắt AC ' tại M . Ta có M , N là các điểm D' A' C cần xác định. N M
Theo định lí Thales, ta có MA NK KB ' = = = 2 .
MC ' NC ' C ' D ' B' C'
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1,mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC (Kết quả
làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải 10 S K A D I H B C
Gọi I là trung điểm của A . B
Ta có (SAB) ⊥ (ABCD) và (SAB) ∩ (ABCD) = AB
SI AB, SI ⊂ (SAB). Suy ra SI ⊥ (ABCD).
AB / /CD,CD ⊂ (SCD) Ta có:  ⇒ AB / /(SCD) AB ⊄ (SCD)
Do đó: d(AB, SC) = d(AB,(SCD)) = d(I,(SCD))
Gọi H là trung điểm của CD.
Trong mp(SIH), kẻ IK SH CD
IH,CD SI Ta có: 
CD ⊥ (SIH ) ⇒ CD IK.
IH SI = I; IH, SI ⊂ (SIH )
IK CD,IK ⊥ SH Ta có: 
IK ⊥ (SCD). C
D SH = H;CD, SH ⊂ (SCD)
Vậy d(I,(SCD)) = IK. Ta có 3 SI = . 2 Xét SI.IH 3 21 SIH IK = = = 2 2 SI + IH 7 7
Vậy d(AB,SC) = 0,65.
Câu 22. Người ta dùng thuốc để khử khuẩn cho một thùng nước. Biết rằng nếu lúc đầu mỗi mililít nước
chứa P vi khuẩn thì sau t giờ (kể từ khi cho thuốc vào thùng), số lượng vi khuẩn trong mỗi 0
mililít nước là = ⋅10− t P P
α , với α là một hằng số dương nào đó. Biết rằng ban đầu mỗi mililít 0
nước có 9000 vi khuẩn và sau 2 giờ, số lượng vi khuẩn trong mỗi mililít nước là 6000. Hỏi sau
mấy giờ (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) thì số lượng vi khuẩn trong mỗi mililít nước trong
thùng ít hơn hoặc bằng 1000? Lời giải
Sau 2 giờ, số lượng vi khuẩn trong mỗi mililít nước là 6000 nên ta có 2 − α 2 2 − α 2 1 2 1 3 6000 = 9000.10 ⇒ = 10 ⇒ 2
− α = log ⇒ α = − log = log 3 3 2 3 2 2
Do đó, để mỗi mililít nước trong thùng ít hơn hoặc bằng 1000 thì 11 9000⋅10−αt ≤1000 −αt 1 ⇔ 10 ≤ 9 1 ⇔ α − t ≤ log 9 2 1 2 1 4log3 ⇔ t ≥ − log = − ⋅log = α 3 1 3 3 3 log log 2 2 2
Khi làm tròn đến hàng đơn vị thời gian ít nhất là 11 (giờ). 12
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 13 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, 5 3 a bằng: 3 5 1 A. 5 a . B. 3 a . C. 2 a . D. 2 a .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log (1− x)3 2 là A.  \ { } 1 . B.  . C. ( ) ;1 −∞ . D. ( 1; − +∞) .
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log (3x− 4) = 3 là 2 A. { } 2 . B. { } 1 − . C. { } 4 . D. { } 2 − . x
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình  e  >   1 là  π  A. S = ( ;0 −∞ ) .
B. S = (0;+∞) .
C. S = [0;+∞) .
D. S =  .
Câu 5. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (AAD'D) bằng A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 30° .
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( AAB B ′ ) ⊥ (DD C ′ C ′ ) .
B. ( AAB B ′ ) ⊥ (ABC D ′ ′) .
C. ( AAB B ′ ) ⊥ (BBC C ′ ) .
D. ( AAB B ′ ) ⊥ (A B ′ CD ′ ) . 1
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B , AB = BC = a, AD = 2a .
SA ⊥ ( ABCD) và SA = a. Tính khoảng cách giữa AD SB ? A. a 2 . B. a . C. a 3 . D. a 2 . 4 2 3 2
Câu 9. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức = enr
S A ; trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017,
dân số Việt nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất
bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt
nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100.
Câu 10. Một người gửi tiết kiệm khoản tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5%/kì hạn,
theo hình thức lãi kép với kì hạn 6 tháng. Giả sử lãi suất không đổi trong suốt thời gian gởi,khi
đó tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau một năm bằng
A. 110250000đồng.
B. 105000000đồng. C. 110000000đồng. D. 110200000đồng.
Câu 11. Hai mái nhà trong hình dười đây là hai hình chữ nhật. Giả sử AB = 4,8 ; m OA = 2,8 ; m OB = 4 . m
Số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà xấp xỉ bằng A. 0 80 . B. 0 88 . C. 0 143 . D. 0 87 .
Câu 12. Một sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt đều như hình vẽ sau. Đáy và miệng sọt là các hình vuông
tương ứng có cạnh bằng 40 c ,
m 80 cm , cạnh bên của sọt dài 80 cm .
Thể tích của sọt đã cho bằng A. ( 3 279375 cm ). B. ( 3 279370 cm ). C. ( 3 279378 cm ). D. ( 3 279377 cm ).
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2
Câu 13. Cho đồ thị hàm số x
y = a dưới đây.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
b) Hàm số cho bởi công thức 3x y = .
c) Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng 1
y = tại điểm có hoành độ không âm. 3
d) Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y = −x +1 tại điểm có hoành độ dương.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC SB = SD . Xét tính
đúng sai của các mệnh đề sau?
a) SO ⊥ ( ABCD) c) CD ⊥ (SBD) c) AB ⊥ (SAC) d) CD AC
Câu 15. Theo báo cáo chính phủ dân số của nước ta tính đến năm 2018 là 95,93 triệu người. Giả sử tỷ lệ
tăng trưởng dân số trung bình hàng năm là 1,33% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Xét
tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Dân số kể từ năm 2018 được tính theo công thức: 95,93.(1 1,33%)n N = +
(với n là số năm).
b) Dân số nước ta vào năm 2025 gần bằng 105,23 triệu người (tính từ năm 2018).
c) Từ năm 2018 đến năm 2027, dân số nước ta sẽ tăng khoảng 12,50 triệu người.
d) Gọi m là số năm để dân số nước ta đạt gần 108,04 triệu người (tính từ năm 2018). Khi đó
P = 2log m +1 =10 3 .
Câu 16. Một khối gỗ có dạng hình lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt 3(cm), 4(cm), 5(cm) và chiều
cao 7cm Mỗi mét khối gỗ này có giá trị 5 triệu đồng.
a) Diện tích xung quanh khối gỗ bằng 2 84cm .
b) Diện tích toàn phần khối gỗ bằng 2 90cm .
c) Thể tích khối gỗ bằng 3 22cm
d) Giá trị khối gỗ này là 208 triệu đồng. 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 2 x +2 x +2 4 − 9.2 + 8 = 0 .
Câu 18. Thầy Linh dự định sửa nhà, do chưa đủ tiền, thầy Linh gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo
thể thức lãi kép kì hạn 1 quý với lãi suất 1,25% một quý. Hỏi sau bao lâu thầy Linh có ít nhất
125 triệu cả vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu. ( kết quả tính theo năm ).
Câu 19. Cho bất phương trình 2
2log x − 2a + 2 log x + 2a < 0 . Gọi S là tập hợp các số nguyên 3 ( ) 3
dương a sao cho ứng với mỗi a bất phương trình trên có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên
x không vượt quá 10. Tìm số phần tử của tập S ?
Câu 20. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét.Giả sử có một kho báu được đặt ở tâm của đáy kim tự tháp. Từ mặt bên của kim
tự tháp người ta dự định khoan một đoạn đường thẳng đến kho báu, độ dài ngắn nhất của đoạn
đường đó xấp xỉ bằng:….
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a,a
ABC = 60°,SA ⊥ ( ABCD), SA = 3 . Khoảng 2
cách giữa hai đường thẳng AD SC bằng: ……
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2 3 , 
BAD  60, gọi I là giao điểm
AC BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là H sao cho H là trung
điểm của BI . Góc giữa SC và (ABCD) bằng 45. Thể tích V của khối chóp S.ABCD a . Tìm a ?
---------- HẾT ---------- 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, 5 3 a bằng: 3 5 1 A. 5 a . B. 3 a . C. 2 a . D. 2 a . Lời giải Chọn A 3
Với mọi số thực dương a ta có: 5 3 5 a = a .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log (1− x)3 2 là A.  \ { } 1 . B.  . C. ( ) ;1 −∞ . D. ( 1; − +∞) . Lời giải Chọn C
Điều kiện: 1− x > 0 ⇔ x <1. Vậy tập xác định của hàm số y = log (1− x)3 2 là ( ) ;1 −∞ .
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log (3x− 4) = 3 là 2 A. { } 2 . B. { } 1 − . C. { } 4 . D. { } 2 − . Lời giải Chọn C Điều kiện: 4
3x − 4 > 0 ⇔ x > . 3 3
⇒ 3x − 4 = 2 ⇒ 3x − 4 = 8 ⇒ 3x =12 ⇒ x = 4.
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { } 4 x
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình  e  >   1 là  π  A. S = ( ;0 −∞ ) .
B. S = (0;+∞) .
C. S = [0;+∞) .
D. S =  . Lời giải Chọn A x 0
Bất phương trình tương đương  e   e  > ⇔ x <     0 .  π   π 
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S = ( ;0 −∞ ) .
Câu 5. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng ∆ cho trước? A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số. Lời giải Chọn A
Theo tính chất 1: Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một
đường thẳng cho trước.
Câu 6. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (AAD'D) bằng 5 A. 60°. B. 45°. C. 90° . D. 30° . Lời giải Chọn BCD AD Ta có 
CD ⊥ ( ADD A ′ ′). CD DD
Do đó ( AC ( ADD A
′ ′)) = ( AC AD) =  ; ; CAD = 45 .
Câu 7. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( AAB B ′ ) ⊥ (DD C ′ C ′ ) .
B. ( AAB B ′ ) ⊥ (ABC D ′ ′) .
C. ( AAB B ′ ) ⊥ (BBC C ′ ) .
D. ( AAB B ′ ) ⊥ (A B ′ CD ′ ) . Lời giải Chọn C
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A B , AB = BC = a, AD = 2a .
SA ⊥ ( ABCD) và SA = a. Tính khoảng cách giữa AD SB ? A. a 2 . B. a . C. a 3 . D. a 2 . 4 2 3 2 Lời giải Chọn D
Trong (SAB) , dựng AH SB . 6 AD SA Ta có: 
AD ⊥ (SAB) ⇒ AD AH . AD AB
Khi đó: d ( AD,SB) = AH .
Xét tam giác SAB vuông tại A S . A AB a 2 AH = = . 2 2 SA + AB 2
Câu 9. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức = enr
S A ; trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017,
dân số Việt nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất
bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt
nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100. Lời giải Chọn B
Lấy năm 2017 làm mốc, ta có A = 93.671.600;n = 2035 − 2017 =18.
⇒ Dân số Việt Nam vào năm 2035 là .0, 1 81 8 100 S = 93.671.600.e ≈ 108.374.700 .
Câu 10. Một người gửi tiết kiệm khoản tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5%/kì hạn,
theo hình thức lãi kép với kì hạn 6 tháng. Giả sử lãi suất không đổi trong suốt thời gian gởi,khi
đó tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau một năm bằng
A. 110250000đồng.
B. 105000000đồng. C. 110000000đồng. D. 110200000đồng. Lời giải Chọn A
Một năm tương ứng với 2 kì hạn.Do đó:
Tổng số tiền vốn và lãi mà người đó nhận được sau một năm là: 6
S =100.10 (1+ 5%)2 =110250000(đồng).
Câu 11. Hai mái nhà trong hình dười đây là hai hình chữ nhật. Giả sử AB = 4,8 ; m OA = 2,8 ; m OB = 4 . m
Số đo của góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà xấp xỉ bằng A. 0 80 . B. 0 88 . C. 0 143 . D. 0 87 . Lời giải Chọn B
Vì hai mái nhà là hai hình chữ nhật nên góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng tương ứng chứa hai mái nhà là góc  AOB .
Áp dụng định lý cosin cho tam giác AOB ta có:  2 2 2
OA + OB AB 1 cosAOB = = . 2OAOB 28 Vậy góc  0 AOB ≈ 88 . 7
Câu 12. Một sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt đều như hình vẽ sau. Đáy và miệng sọt là các hình vuông
tương ứng có cạnh bằng 40 c ,
m 80 cm , cạnh bên của sọt dài 80 cm .
Thể tích của sọt đã cho bằng A. ( 3 279375 cm ). B. ( 3 279370 cm ). C. ( 3 279378 cm ). D. ( 3 279377 cm ). Lời giải Chọn D
Sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt đều ABC .
D A' B 'C ' D ' . Ta có 2 S = S = = cm S = S = = cm ABCD 80 6400 ( 2 ) 2
, A B C D 40 1600 ( 2 . 1 2 ' ' ' ' )
Gọi O và O' lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và A'B'C'D'.
Kẻ D'H⊥BD tại H. Khi đó OHDO’ là hình chữ nhật.
Ta có OD = 40 2 (cm),OH = O'D' = 20 2 (cm) ⇒ DH = 20 2 (cm). 2 2
OO ' = D 'H = DD ' − DH = 20 14 (cm). Thể tích của sọt: 1
V = h(S + S + S .S ) ≈ 279377( 3 cm . 1 2 1 2 ) 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho đồ thị hàm số x
y = a dưới đây.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; ) 1 .
b) Hàm số cho bởi công thức 3x y = .
c) Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng 1
y = tại điểm có hoành độ không âm. 3 8
d) Đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y = −x +1 tại điểm có hoành độ dương. Lời giải a) SAI
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên .  b) ĐÚNG Đồ thị hàm số x
y = a đi qua điểm (1;3) suy ra a = 3. c) SAI
Phương trình hoành độ giao điểm của 3x
y = và đường thẳng 1 y = là: 3 x 1 3 = ⇔ x = 1. − 3 d) SAI
Phương trình hoành độ giao điểm của 3x
y = và đường thẳng y = −x +1 là:
3x = −x +1 (1) Ta có hàm số 3x
y = đồng biến trên  và 3x > 0, x ∀ ∈  .
Đường thẳng y = −x +1 có hệ số a = 1
− < 0 nên nghịch biến trên  . Ta lại có 0 3 = 0
− +1 nên phương trình (1) có nghiệm duy nhất x = 0 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC SB = SD . Xét tính
đúng sai của các mệnh đề sau?
a) SO ⊥ ( ABCD) c) CD ⊥ (SBD) c) AB ⊥ (SAC) d) CD AC Lời giải S B A O D C
Tam giác SAC cân tại S SO là trung tuyến ⇒ SO AC
Tam giác SBD cân tại S SO là trung tuyến ⇒ SO BD
Từ đó suy ra SO ⊥ ( ABCD)
Do ABCD là hình thoi nên CD không vuông góc với BD . Do đó CD không vuông góc với (SBD) .
Tương tự AB không vuông góc với (SAC) . Vậy mệnh đề a: đúng mệnh đề b: sai mệnh đề c: sai mệnh đề d: sai 9
Câu 15. Theo báo cáo chính phủ dân số của nước ta tính đến năm 2018 là 95,93 triệu người. Giả sử tỷ lệ
tăng trưởng dân số trung bình hàng năm là 1,33% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Xét
tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Dân số kể từ năm 2018 được tính theo công thức: 95,93.(1 1,33%)n N = +
(với n là số năm).
b) Dân số nước ta vào năm 2025 gần bằng 105,23 triệu người (tính từ năm 2018).
c) Từ năm 2018 đến năm 2027, dân số nước ta sẽ tăng khoảng 12,50 triệu người.
d) Gọi m là số năm để dân số nước ta đạt gần 108,04 triệu người (tính từ năm 2018). Khi đó
P = 2log m +1 =10 3 . Đáp án: a) Đúng b) Đúng 7
N = 95,93.(1+1,33%) ≈105,23triệu người c) Sai
Số dân tăng từ năm 2018 đến năm 2027: N    9
95,93. 1 1,33 95,93 12,11 triệu người. d) Sai 108,04  95,  93. 11, 
33 n n  9  m P  2log 91 5 3
Câu 16. Một khối gỗ có dạng hình lăng trụ tam giác có cạnh đáy lần lượt 3(cm), 4(cm), 5(cm) và chiều
cao 7cm Mỗi mét khối gỗ này có giá trị 5 triệu đồng.
a) Diện tích xung quanh khối gỗ bằng 2 84cm .
b) Diện tích toàn phần khối gỗ bằng 2 90cm .
c) Thể tích khối gỗ bằng 3 22cm
d) Giá trị khối gỗ này là 208 triệu đồng. Lời giải
Có chu vi đáy C = 3+ 4 + 5 =12 . 2
a) Đúng. S = C h = = cm xq . 12.7 84( )
S = S + S = + = cm tp xq dáy ( 2 2 84 2.6 96 ) b) Sai. . V = S h = = cm lt dáy ( 3 . 6.7 42 ) c) Sai. .
d) Sai.Tiền khối gỗ T = 42.5 = 210 (triệu đồng).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2 2 x +2 x +2 4 − 9.2 + 8 = 0 . Lời giải Ta có: 2 2 2 2 x +2 x +2 2(x +2) x +2 4 − 9.2 + 8 = 0 ⇔ 2 − 9.2 + 8 = 0 Đặt t= 2x+2 2 2
≥ 2 ; (t ≥ 4) nhận được 2t − 9t + 8 = 0
t =1 4(l) hoặc t  8
Với t  8 , nhận được: 2 x +2 3 2 2 2
= 8 = 2 ⇔ x + 2 = 3 ⇔ x =1 ⇔ x = 1 ±
Vậy tổng bình phương các nghiệm 2 2 1 + ( 1) − = 2 .
Câu 18. Thầy Linh dự định sửa nhà, do chưa đủ tiền, thầy Linh gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo
thể thức lãi kép kì hạn 1 quý với lãi suất 1,25% một quý. Hỏi sau bao lâu thầy Linh có ít nhất
125 triệu cả vốn lẫn lãi từ số vốn ban đầu. ( kết quả tính theo năm ). Lời giải
Ta có số tiền thu được sau t quý là: 100(1 1,25%)t T = + Theo đề, ta có: 10 T ≥125 100(1 1,25%)t ⇔ + ≥125 ⇔ ( + )t 5 1 1,25% ≥ 4 t 5 ⇔ log 1+1,25% ≥ log 5 ( ) 5 4 4 4 ⇔ t.log 1+1,25% ≥1 5 ( ) 4 1 ⇔ t ≥ =17,96 log 1+1,25% 5 ( ) 4
Suy ra số quý tối thiểu: t = 18 quý = 4 năm 6 tháng = 4,5 năm.
Câu 19. Cho bất phương trình 2
2log x − 2a + 2 log x + 2a < 0 . Gọi S là tập hợp các số nguyên 3 ( ) 3
dương a sao cho ứng với mỗi a bất phương trình trên có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên
x không vượt quá 10. Tìm số phần tử của tập S ? Lời giải
Điều kiện: x > 0 . Đặt t = log x 2 − + + < 3
, bất phương trình trở thành 2t (2a 2)t 2a 0 ( ) 1 . t = a Ta có 2
2t (2a 2)t 2a 0  − + + = ⇔  2 . t =  2 Do * a ∈ nên ( )
1 có nghiệm là 2 < t < a. 2 2
Suy ra 2 < log x < a 2 ⇔ 3 < < 3a x . 3 2
Ứng với mỗi a bất phương trình đã cho có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không a >1 vượt quá 10 ⇔ 
⇔ 1< a ≤ log 13. a 3 3  ≤13 Mà *
a ∈ ⇒ a = 2 ⇒ S = { } 2 .
Vậy tập S có 1 số phần tử.
Câu 20. Kim tự tháp Kheops ở Ai Cập có dạng là hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 262 mét, cạnh
bên dài 230 mét.Giả sử có một kho báu được đặt ở tâm của đáy kim tự tháp. Từ mặt bên của kim
tự tháp người ta dự định khoan một đoạn đường thẳng đến kho báu, độ dài ngắn nhất của đoạn
đường đó xấp xỉ bằng:…. Lời giải S 230m J D C H I 262m A 262m B 11
Giả sử các cạnh và đỉnh của kim tự tháp như hình vẽ. Vì S.ABCD hình chóp tứ giác đều nên
SH ⊥ ( ABCD) ( H = AC BD )
Xét ΔABC vuông tại A, ta có: 2 2 2 2
AC = AB + BC = 262 + 262 = 262 2 (m). ACHC = = 131 2 (m). 2
Xét ΔSHC vuông tại H, ta có: 2 2 2 2
SH = SC HC = 230 − (131 2) = 18578 (m).
Kẻ HJ vuông góc với SI, vì BC HI, BC SH BC HJ.
HJ SI, HJ BC HJ ⊥ (SBC) ⇒ HJ = d (H,(SBC)).
Do đó HJ là đoạn đường ngắn nhất từ mặt bên đến kho báu. Trong tam giác SH.
SHI vuông tại H , ta có: SI HJ = ≈ 94(m). 2 2 SH + SI
Vậy độ dài ngắn nhất cần tìm xấp xỉ 94 (m).
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O cạnh a,a
ABC = 60°,SA ⊥ ( ABCD), SA = 3 . Khoảng 2
cách giữa hai đường thẳng AD SC bằng: …… Lời giải
AD ⊄ (SBC) Ta có 
AD / / (SBC) ⇒ d ( AD, SC) = d ( AD,(SBC)) = d ( , A (SBC)). AD / /BC ABC đều do 
ABC = 60° và AB = BC .
Gọi I là trung điểm BC,khi đó: AI BC (do ABC đều), mà
BC SA BC ⊥ (SAI) ⇒ (SBC) ⊥ (SAI) theo giao tuyến SI.
Kẻ AH SI tại H AH ⊥ (SBC) ⇒ d( ,
A (SBC)) = AH. a ABC đều cạnh 3 a AI = . 2 Xét SA
I vuông tại A có đường cao AH: 1 1 1 4 4 16 3a = + = + = ⇒ AH = = d , A SBC . 2 2 2 2 2 2 ( ( )) AH SA AI 9a 3a 9a 4 Vậy ( ) 3 , a d AD SC = . 4
Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2 3 , 
BAD  60, gọi I là giao điểm
AC BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là H sao cho H là trung
điểm của BI . Góc giữa SC và (ABCD) bằng 45. Thể tích V của khối chóp S.ABCD a . Tìm a ? Lời giải 12
Tam giác ABD đều cạnh 2 3  3
BD  2 3  IH  2
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC AC   2  2 : 2 3 2 3 2.2 3.2 3. os
c 120  6  IC  3 2  
Xét tam giác IHC vuông tại I : 2 2  3 2 39
HC IH IC       3   2  2
Do tam giác SHC vuông tại H , có 
SCH SC,ABCD 45 nên tam giác SHC vuông cân tại H . Suy ra: 39 HC SH  2
Thể tích khối chóp S.ABCD : 1 1 1 39 VAC BD SH   S ABCD . . . . .6.2 3. 117 . 3 2 6 2
Vậy a =117 13
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 11 – KNTT – NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ 14 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với α là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai? α α A. 5α = ( 5) . B. α 2 2 5 = 5 . C. (5 ) (25)α α = . D. ( ) ( ) 2 2 5 5 α α = .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log x −1 là 2 ( ) A. (2;+∞) . B. ( ; −∞ +∞) . C. (1;+∞). D. ( ) ;1 −∞ .
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x x + 3 =1 3 ) là A. { } 1 . B. {0; } 1 . C. { 1; − } 0 . D. { } 0 .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 3 là A. (log 2;+∞ , B. ( ; −∞ log 3 , C. ( ; −∞ log 2 , D. (log 3;+∞ . 2 ) 3 ) 2 ) 3 )
Câu 5. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song với nhau thì chéo nhau.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là góc nào dưới đây? A. SCA . B. SCB . C. CSA . D. CSB .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (SBC) ⊥ (SOA) .
B. (SBD) ⊥ (SAC). C. (SCD) ⊥ (SOA) . D. (SCD) ⊥ (SAD).
Câu 8. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 15. B. 90. C. 10. D. 30.
Câu 9. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 3 3
5.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là
4% mỗi năm. Hỏi sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối gỗ gần với giá trị nào nhất sau đây? A. ( 3 6579,66 m ) . B. ( 3 7299,90 m ) . C. ( 3 6326,60 m ) . D. ( 3 6083,26 m ) .
Câu 10. Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời
gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra. A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng.
Câu 11. Giá đỡ ba chân ở hình dưới (coi ba chân gắn cố định vào cùng một điểm), đang được mở sao
cho ba gốc chân cách đều nhau một khoảng 110cm, biết các chân của giá đỡ dài 129cm. Chiều
cao (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) của giá đỡ là 1 A. 112,27 c . m B. 112,28c . m C. 121,28 c . m D. 211,28c . m
Câu 12. Thể tích một cái sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt tứ giác đều, đáy lớn có cạnh bằng 80 cm,
đáy nhỏ có cạnh bằng 40 cm và cạnh bên bằng 80 cm (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. 2 279377,08 cm . B. 2 297377,07 cm . C. 2 279737,08 cm . D. 2 279377,09 cm .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của ba hàm số y = log x, a
y = log x, y = log x. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: b c
a) Hàm số y = log x là hàm số đồng biến trên (0; +∞) . a
b) Tập xác định của ba hàm số trên đều là khoảng (0; +∞) .
c) a < c < b
d) Trên khoảng (1; +∞) thì log x > log x. b c 2
Câu 14. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a như hình vẽ bên dưới. Hãy xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) AB vuông góc với CD.
b) Góc giữa cạnh AD và mặt phẳng (BCD) là  ADB .
c) Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều nói trên là 3 mặt phẳng.
d) Mặt phẳng (ADG) là mặt phẳng trung trực của cạnh BC.
Câu 15. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức . = . r t
S A e , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi
khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của vi khuẩn là ln 3 . 5 ln3
b) Số lượng vi khuẩn đạt được sau 20 phút là 15 300.e
c) Thời gian tăng trưởng để số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng gấp đôi gần với kết quả là 3 giờ 9 phút.
d) Sau 10 giờ ta có số lượng vi khuẩn tăng lên gấp 10 lần so với số lượng vi khuẩn ban đầu.
Câu 16. Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có hình dạng là một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Biết đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều rộng là x (m) , x > 0 , 3
chiều dài gấp đôi chiều rộng, chiều cao là h (m) và giá thuê thợ xây là 100.000 đồng/ 2 m .
a) Biểu thức liên hệ giữa x h là 2 x .h = 250.
b) Công thức tính diện tích xung quanh của hồ và đáy bể là 500 2 S = + x (x > 0) x
c) Khi chiều rộng x =10 (m) thì chiều cao của bể chứa nước là h = 5 (m).
d) Khi x = 5 (m) thì chi phí thuê nhân công là 15 triệu đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho phương trình 2log (2x − 2) + log (x −3)2 = 2 . Tính tổng S các nghiệm thực của phương 2 2 trình trên.
Câu 18. Bác Minh gửi tiết kiệm 200 triệu đồng ở một ngân hàng với lãi suất không đổi 6,5% một năm
theo thể thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Gọi n là số năm tối thiểu để bác Minh thu được ít nhất 0
350 triệu đồng (cả vốn và lãi). Tính n ? 0
Câu 19. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu bao gồm cả gốc lẫn lãi? 3
Câu 20. Kim tự tháp Cheops là kim tự tháp lớn nhất trong các kim tự tháp ở Ai Cập, được xây dựng vào
thế kỉ thứ 26 trước Công nguyên và là một trong bày kì quan của thế giới cổ đại. Kim tự tháp
có dạng hình chóp với đáy là hình vuông có cạnh dài khoảng 230 m , các cạnh bên bằng nhau
và dài khoảng 219 m (kích thước hiện nay). (Theo britannica.com). Tính (gần đúng) góc tạo
bởi cạnh bên SC và cạnh đáy AB của kim tự tháp. (Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB =1, AD = 2 . Mặt phẳng
(SAB) và (SAD) cùng vuông góc với (ABCD) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
SD , AH =1 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AH SC .
Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 5 , khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng ( AB C
′ ′) là trung điểm M của B C
′ ′ và AM = 5 . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng bao nhiêu?
----------- HẾT ---------- 4 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với α là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai? α α A. 5α = ( 5) . B. α 2 2 5 = 5 . C. (5 ) (25)α α = . D. ( ) ( ) 2 2 5 5 α α = . Lời giải Chọn D ( α )2 2 5 5 α = .
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = log x −1 là 2 ( ) A. (2;+∞) . B. ( ; −∞ +∞) . C. (1;+∞). D. ( ) ;1 −∞ . Lời giải Chọn C
Hàm số xác định khi x −1 > 0 ⇔ x > 1.
Tập xác định của hàm số là D = (1;+∞).
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x x + 3 =1 3 ) là A. { } 1 . B. {0; } 1 . C. { 1; − } 0 . D. { } 0 . Lời giải Chọn B ĐKXĐ: 2
x x + 3 > 0 ⇔ x∈ x = 0 Ta có: log ( 2 x x + 3) 2
=1 ⇔ x x + 3 = 3 ⇔ 3   x =1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {0; } 1 .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2x > 3 là A. (log 2;+∞ , B. ( ; −∞ log 3 , C. ( ; −∞ log 2 , D. (log 3;+∞ . 2 ) 3 ) 2 ) 3 ) Lời giải Chọn D
Ta có: 2x > 3 ⇔ x >log 3 . 2
Tập nghiệm của bất phương trình là (log 3;+∞ . 2 )
Câu 5. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song với nhau thì chéo nhau. Lời giải Chọn B
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) . Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là góc nào dưới đây? A. SCA . B. SCB . C. CSA . D. CSB . Lời giải Chọn D 5 BC S , A BC AB Ta có S , A AB ⊂ (SAB)
BC ⊥ (SAB) . 
SAAB = A
B là hình chiếu vuông góc của C lên (SAB) .
Do đó góc giữa SC và (SAB) là  CSB .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (SBC) ⊥ (SOA) .
B. (SBD) ⊥ (SAC). C. (SCD) ⊥ (SOA) . D. (SCD) ⊥ (SAD). Lời giải Chọn B BD S , A BD AC Ta có S , A AC ⊂ (SAC)
BD ⊥ (SAC) . 
SAAC = A
BD ⊂ (SBD) ⇒ (SBD) ⊥ (SAC).
Câu 8. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp đó bằng A. 15. B. 90. C. 10. D. 30. Lời giải Chọn C Ta có 1 V = .6.5 =10 . 3
Câu 9. Một khu rừng có trữ lượng gỗ là 3 3
5.10 m . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là
4% mỗi năm. Hỏi sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối gỗ gần với giá trị nào nhất sau đây? A. ( 3 6579,66 m ) . B. ( 3 7299,90 m ) . C. ( 3 6326,60 m ) . D. ( 3 6083,26 m ) . Lời giải Chọn C
Sau 6 năm, khu rừng đó sẽ có mét khối gỗ là 3
P = 5.10 .(1+ 0,04)6 ≈ 632660( 3 m . 6 )
Câu 10. Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời
gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra. A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng. Lời giải Chọn C
Gọi A là số tiền gửi vào ngân hàng, r là lãi suất, T là số tiền cả gốc lẫn lãi thu được sau n tháng. Ta có = (1+ )n T A r . Theo đề T = ( )n 6
50. 1,005 > 60 ⇔ n > log ≈ 36,6 1,005 . 5
Vậy sau ít nhất 37 tháng thì ông A thu được số tiền cả gốc lẫn lãi hơn 60 triệu đồng. 6
Câu 11. Giá đỡ ba chân ở hình dưới (coi ba chân gắn cố định vào cùng một điểm), đang được mở sao
cho ba gốc chân cách đều nhau một khoảng 110cm, biết các chân của giá đỡ dài 129cm. Chiều
cao (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) của giá đỡ là: A. 112,27 c . m B. 112,28c . m C. 121,28 c . m D. 211,28c . m Lời giải Chọn B
Tam giác ABC đều cạnh bằng 110cm, nên 110 3 AH = . 3
Chiều cao của giá đỡ là độ dài SH. Vậy 2 2 2 110 3 2 37823
SH = SA AH = 129 − ( ) = ≈ 112,28cm . 3 3
Câu 12. Thể tích một cái sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt tứ giác đều, đáy lớn có cạnh bằng 80 cm,
đáy nhỏ có cạnh bằng 40 cm và cạnh bên bằng 80 cm (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. 2 279377,08 cm . B. 2 297377,07 cm . C. 2 279737,08 cm . D. 2 279377,09 cm . Lời giải Chọn A 7
Ta có: OC 40 2,OC′ =
= 20 2 , suy ra CH = 20 2 .
Trong tam giác vuông CCH , ta có ′ ′2 2
C H = CC CH = 20 14. Nên OOC′ = H = 20 14 .
Thể tích của cái sọt đựng đồ là: 1 2
V = ⋅20 14 ⋅(6400 + 6400⋅1600 +1600) ≈ 279377,08 cm . 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của ba hàm số y = log x, a
y = log x, y = log x. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: b c
a) Hàm số y = log x là hàm số đồng biến trên (0; +∞) . a
b) Tập xác định của ba hàm số trên đều là khoảng (0; +∞) .
c) a < c < b
d) Trên khoảng (1; +∞) thì log x > log x. b c Lời giải
a) Sai: Đồ thị hàm số đi xuống từ trái qua phải nên hàm số nghịch biến trên (0; +∞) .
b) Đúng: Tập xác định của ba hàm số trên đều là khoảng (0; +∞) .
c) Sai: Kẻ đường thẳng y = 1 thì từ bên trái qua cắt 3 đồ thị theo thứ tự y = log x, y = log x, a b
y = log x nên a < b < c. c
d) Đúng: Khi x > 1, thì các đường thẳng song song với Oy cắt 2 đồ thị y = log x, y = log x b c
theo thứ tự từ thấp đến cao nên log x > log x b c . 8
Câu 14. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a như hình vẽ bên dưới. Hãy xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) AB vuông góc với CD.
b) Góc giữa cạnh AD và mặt phẳng (BCD) là  ADB .
c) Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều nói trên là 3 mặt phẳng.
d) Mặt phẳng (ADG) là mặt phẳng trung trực của cạnh BC. Lời giải
a) Đúng: CD BG;CD AG CD ⊥ (ABG) ⇒ CD A . B
b) Sai: Góc giữa cạnh AD và mặt phẳng (BCD) là  ADG .
c) Sai: Tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng.
d) Đúng: Vì mặt phẳng (ADG) vuông góc với BC tại trung điểm của BC.
Câu 15. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức . = . r t
S A e , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ), t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi
khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Tỉ lệ tăng trưởng mỗi giờ của vi khuẩn là ln 3 . 5 ln3
b) Số lượng vi khuẩn đạt được sau 20 phút là 15 300.e
c) Thời gian tăng trưởng để số lượng vi khuẩn ban đầu sẽ tăng gấp đôi gần với kết quả là 3 giờ 9 phút.
d) Sau 10 giờ ta có số lượng vi khuẩn tăng lên gấp 10 lần so với số lượng vi khuẩn ban đầu. Lời giải a) Đúng: Vì: . = . r t S A e r.5 ln 3
⇒ 300 =100.e r = . 5 ln3 1 ln3
b) Sai: Vì 20 phút 1 = giờ; . r.t 5 3 15 S = . A e =100.e = 100.e . 3 ln3 c) t ln 2
Đúng: Vì từ 100 con, để có 200 con ta có: . 5 200 =100.et = 5. ≈ 3,15 giờ ln 3
Tức là gần với kết quả là 3 giờ 9 phút. ln3 d) Sai: Vì .10 5 2ln3 S =100.e = 100.e = 900 con (< 1000 con).
Câu 16. Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có hình dạng là một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Biết đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều rộng là x (m) , x > 0 , 3
chiều dài gấp đôi chiều rộng, chiều cao là h (m) và giá thuê thợ xây là 100.000 đồng/ 2 m .
a) Biểu thức liên hệ giữa x h là 2 x .h = 250. 9
b) Công thức tính diện tích xung quanh của hồ và đáy bể là 500 2 S = + x (x > 0) x
c) Khi chiều rộng x =10 (m) thì chiều cao của bể chứa nước là h = 5 (m).
d) Khi x = 5 (m) thì chi phí thuê nhân công là 15 triệu đồng. Lời giải
a) Sai: Vì thể tích bể nước bằng 2 500 2
V = 2x .h = ⇔ 3x h = 250. 3 b) Sai: Vì 2 250
3x h = 250 ⇔ h = . 2 3x
Khi đó diện tích xung quanh hồ và đáy bể là 2 500 2 S = 6 . x h + 2x = + 2x (x > 0) x
c) Sai: Vì khi x =10 (m) thì 2 5
3.10 h = 250 ⇔ h = (m) 6
d) Đúng: Vì khi x = 5 (m) thì chi phí thuê nhân công là 150.100000 =15000000 đồng. Tức là 15 triệu đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Cho phương trình 2log (2x − 2) + log (x −3)2 = 2 . Tính tổng S các nghiệm thực của phương 2 2 trình trên. Lời giải x >1 Điều kiện:  . x ≠ 3
2log (2x − 2) + log (x −3)2 = 2 ⇔ log 2x − 2 + log x −3 = 2 2 ( )2 2 ( )2 2 2
⇔ log (2x − 2)(x −3) 2 = 2 ⇔ x x + = 2  ( )2 2 2 2 8 6 2 2
2x −8x + 6 = 2 2
x − 4x + 2 = 0 ( ) 1 ⇔  ⇔  . 2
2x −8x + 6 = −2 2
x − 4x + 4 = 0  (2) Ta có:  ( ) x = 2 + 2 1 ⇔  .
x = 2 − 2 (l) (2) ⇔ x = 2.
Tập nghiệm của phương trình là: {2;2+ 2}.
Vậy tổng các nghiệm của là: S = 2 + 2 + 2 = 4 + 2 .
Câu 18. Bác Minh gửi tiết kiệm 200 triệu đồng ở một ngân hàng với lãi suất không đổi 6,5% một năm
theo thể thức lãi kép kì hạn 12 tháng. Gọi n là số năm tối thiểu để bác Minh thu được ít nhất 0
350 triệu đồng (cả vốn và lãi). Tính n ? 0 Lời giải
Ta chứng minh được tổng số tiền bác Minh thu được cả vốn và lãi sau n năm là: A = . A (1+ 0,065)n . n
Bác Minh thu được tối thiểu 350 triệu đồng (cả vốn và lãi) là số n nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình: ≤ ( )n ⇔ ( )n 7 350 200. 1,065 1,065 ≥ 7 ⇔ n ≥ log ≈ 8,89 ⇒ n = 9. 4 1,065 0 4
Vậy sau ít nhất 9 năm thì bác An thu được số tiền 350 triệu đồng. 10
Câu 19. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu bao gồm cả gốc lẫn lãi? Lời giải
Sau n năm, số tiền người gửi nhận được là 8 10 .1,06n A = .
Để nhận được số tiền hơn 300 triệu thì 8 8 n 8
> 3.10 ⇔ 10 .1,06 > 3.10 ⇔ 1,06n A
> 3 ⇔ n > log 3 ≈18,85 . 1,06
Vậy ít nhất sau 19 năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu.
Câu 20. Kim tự tháp Cheops là kim tự tháp lớn nhất trong các kim tự tháp ở Ai Cập, được xây dựng vào
thế kỉ thứ 26 trước Công nguyên và là một trong bày kì quan của thế giới cổ đại. Kim tự tháp
có dạng hình chóp với đáy là hình vuông có cạnh dài khoảng 230 m , các cạnh bên bằng nhau
và dài khoảng 219 m (kích thước hiện nay). (Theo britannica.com). Tính (gần đúng) góc tạo
bởi cạnh bên SC và cạnh đáy AB của kim tự tháp. (Làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải
AB // CD nên (SC AB)  = (SC CD)  =  , , SCD . + − Xét tam giác SC DC SD SCD có  2 2 2 115 cosSCD = = . 2SC.DC 219
Vậy góc tạo bởi cạnh bên SC và cạnh đáy AB của kim tự tháp xấp xỉ 58,32o . 11
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB =1, AD = 2 . Mặt phẳng
(SAB) và (SAD) cùng vuông góc với (ABCD) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên
SD , AH =1 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AH SC . Lời giải
Dựng SM / / AH, M AD, N = CM A . B 2 Ta có: AD 4 3 3 HD = 3 ⇒ SD = = ⇒ SH = . HD 3 3 Suy ra: 1 2 1 1
AM = AD = ; AN = AB = . 3 3 4 4
Ta có: d ( AH, SC) = d ( AH,(SMC)) = d ( , A (SMN )).
ASMN là tam diện vuông tại A nên 1 1 1 1 19 = + + ⇒ d , A SMN = . 2 d ( 2 2 2 ( ) , A (SMN )) ( ) AS AM AN 19 Vậy d ( AH SC) 19 , = ≈ 0,23 19
Câu 22. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB′ bằng 5 , khoảng
cách từ A đến các đường thẳng BB′ và CC′ lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng ( AB C
′ ′) là trung điểm M của B C
′ ′ và AM = 5 . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng bao nhiêu? Lời giải 12
Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB′ và CC′ , H là hình chiếu vuông
góc của C lên BB
Ta có AJ BB′ ( ) 1 .
AK CC′ ⇒ AK BB′ (2). Từ ( )
1 và (2) suy ra BB′ ⊥ ( AJK ) ⇒ BB′ ⊥ JK JK //CH JK = CH = 5 . Xét AJK có 2 2 2
JK = AJ + AK = 5 suy ra A
JK vuông tại A .
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có 5
AF = JF = FK = . 2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có: 5  cos AF NAF = 2 1 = = ⇒ 
NAF = 60 . ( AN = A'M = 5 vì AN //A'M AN = A'M ). AN 5 2 Vậy ta có 1 S = 1 = .1.2 =1 ⇒ S =  S AJK 1 ⇒ S ∆ = = = . ABC ∆ 2 ∆ S AJK ABC ∆ .cos60 ∆ AJ AK AJK . 2 2 cos60 12
Xét tam giác AMA′ vuông tại M ta có ′ = 
MAA AMF = 30 hay AM = AM.tan 30 15 = . 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là 15 2 15 V = AM.S = .2 = ≈ 2,58 . ABC ∆ 3 3 13
Document Outline

  • 1. ĐỀ 01_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 2. ĐỀ 02_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 3. ĐỀ 03_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 4. ĐỀ 04_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 5. ĐỀ 05_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 6. ĐỀ 06_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 7. ĐỀ 07_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 8. ĐỀ 08_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 9. ĐỀ 09_GKII-TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 10. ĐỀ 10_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 11. ĐỀ 11_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 12. ĐỀ 12_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 13. ĐỀ 13_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)
  • 14. ĐỀ 14_GKII_TOÁN 11_KNTT (CT MỚI)