TOP 180 câu hỏi tự luận có đáp án ôn tập học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Phenikaa

Chọn phương án đúng nhất: Những phát minh nào là tiền đề khoa học tự pnhiên đưa tới sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học? Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản trong lòng xã hội tư bản? Phát kiến về Chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và Ăngghen đã luận giải sự phát triển của xã hội trên phương diện nào? Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
1. Chnghĩa hội khoa học ra đời
thế kỷ nào? Thế kỷ XIX
2. Cuộc cách mạng Tháng Mười
Nga 1917 do ai lãnh đạo?
V. I.Lênin
3. Cơ sở phương pháp luận để nghiên
cứu Chủ nghĩa hội khoa học gì?
Triết học máclênin
4. Phương pháp luận chung nhất của
CNXHKH: CN duy vật biện chứng
CN duy vật lịch sử (dài)
5. Chnghĩa xã hội khoa học trải qua
mấy giai đoạn phát triển cơ bản? 3
6. Ch nghĩa xã hội khoa học do ai
sáng lập? C.Mác và
Ph.Ăngghen
7. mấy phát kiến của C.Mác
Ph.Ăngghen đưa tới sự ra đời của
Chủ nghĩa xã hội khoa học? 3
8. Những nhà tưởng êu biểu của
chnghĩa hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX là ai? Xanh
Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
9. Nguồn gốc luận trực ếp ra đời
CNXHKH: CNXH không tưởng – phê
phân
10. Đối tượng nghiên cứu của Chủ
nghĩa xã hội khoa học gì? Những
quy luật, nh quy luật chính tr
hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển của hình thái
kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa.
11. Chọn phương án đúng nhất: Những
phát minh nào ền đề khoa học
tự pnhiên đưa tới sự ra đời của Chủ
nghĩa xã hội khoa học? Học thuyết
ến hóa; Học thuyết tế bào; Định
luật bảo toàn chuyển hóa năng
lượng
12. Chọn phương án đúng nhất: Nền
dân chủ XHCN sức động viên…
trong sự nghiệp y dựng hội
mới: Nhân dân
13. Chọn phương án đung nhất: Sự ra
đời và phát triển của giai cấp công
nhân hiện đại gắn liền với sự ra đời
và phát triển cao: Nền đại CNTBCN
(dài)
14. Nhà tưởng hội chủ nghĩa
không tưởng nào đã ến hành thực
nghiệm hội cộng sản trong lòng
xã hội tư bản? Rôbớt Ôoen
15. Phát kiến về Chnghĩa duy vật lịch
sử của C.Mác Ăngghen đã luận
giải sự phát triển của hội trên
phương diện nào? Phương diện
triết học.
16. C.Mác sinh ngày tháng năm nào?
5/5/1818
17. Phạm trù nào được coi cơ bản
nhất, xuất phát điểm của Chủ
nghĩa hội khoa học? Sứ mệnh lịch
sử của giai cấp công nhân.
18. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi: Khi
có nhà nước.
19. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự sụp
đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô
Viết do? Duy trì quá lâu nền
kinh tế kế hoạch hóa tập trung,
quan liêu, bao cấp.
20. Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh
Gôta” là của ai? C.Mác
21. Khái niệm giai cấp công nhân đưc
xác định trên những phương diện
nào? Phương diện kinh tế hội
và phương diện chính trị – xã hội.
22. Giai cấp công nhân được các nhà
kinh điểm xác định trên những
phương diện nào? Kinh tế - hội,
Chính trị - Xã hội.
23. Giai cấp công nhân lãnh đạo cách
mạng thông qua đâu? Đảng Cộng
sản.
24. Trong CNTB, giai cấp công nhân đại
biểu cho phương thức sản xuất:
Tiên ến
25. V.I.Lênin chia phương thức sản
xuất: 3 giai đoạn thời quá đ,
CNXH và CNCS
26. Tác phẩm đanh dấu sự ra đời của
CNXHKH: Tuyên ngôn của ĐCS
27. Giai cấp công nhân hiện nay có còn
thực hiện sứ mệnh của mình
không?
28. Đâu KHÔNG phải đặc điểm chủ
yếu của giai cấp công nhân Việt
Nam? Giai cấp công nhân Việt Nam
ra đời sau giai cấp sản vào đầu
thế kỷ XIX
29. Đâu không phải đặc điểm của nhà
nước pháp quyềnViệt Nam? Nhà
nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam đặt
dưới sự lãnh đạo của đội ngũ trí
thc.
30. Trong hội tư bản chủ nghĩa, địa vị
hội của giai cấp công nhân biểu
hiện như thế nào? Giai cấp không
liệu sản xuất ch yếu, phải
bán sức lao động cho nhà tư bản và
bị nhà bản bóc lột gtrị thặng
phân bi tệ với GIAI CẤP TƯ
S N
31. t về phương diện kinh tế hội,
giai cấp công nhân những người
vị trí, nh chất gì? Trực ếp hoặc
gián ếp vận hàn`h những công cụ
sản xuất có nh chất công nghiệp
32. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân bao gồm mấy nội dung? 3
Lãnh đạo cuc đấu tranh của nhân dân
lao động xóa bchế độ chnghĩa, xóa
bỏ chế độ áp bức bóc lột xây dựng
thành công CNXH & CNCS. (dài)
33. Luận điểm “Tất cả các giai cấp khác
đều suy tàn êu vong cùng với sự
phát triển của đại công nghiệp, còn
giai cấp vô sản lại sản phẩm của
bản thân nền đại công nghiệp”
của ai? C.Mác và Ph.Ăngghen.
34. sở vật chất kỹ thuật của CNTB:
Nền đại CN cơ khí
35. Luận điểm Thực hiện sự nghiệp
giải phóng thế giới y đó là sứ mệnh
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại
là của ai? C.Mác
36. Luận điểm “Lực lượng sản xuất
hàng đầu của toàn nhân loại là công
nhân, người lao độngcủa ai?
V.I.Lênin.
37. Luận điểm “Điểm chủ yếu trong học
thuyết Mác chỗ nó làm sáng
vai trò lịch sử của giai cấp sản
người xây dựng hội hội chủ
nghĩa” là của ai? V.I.Lênin
38. Luận điểm “Chế độ dân chủ sản
so với bất cứ chế độ dân chủ tư sn
nào, cũng dân chủ hơn gấp triệu lần”
là của ai? V.I. Lênin.
39. Luận điểm “Quyền lực nhà nước
thống nhất, sự phân công ràng,
kiểm soát cơ quan lập pháp, hành
pháp và pháp” đưc Đảng ta nêu
ra tại Đại hội lần thứ mấy? Đại hội
XII.
40. Luận điểm “Đảng Cộng sản Việt
Nam đội ên phong của giai cấp
công nhân, đồng thời đội ên
phong của nhân dân lao động
của dân tộc Việt Nam; đại biểu
trung thành lợi ích của giai cấp công
nhân, nhân dân lao động của dân
tộc” được thể hiện trong Văn kiện
Đại hội lần thứ mấy ca Đảng? Văn
kiện Đại hội lần thứ X
41. Luận điểm “Nước Việt Nam mt
nước dân chủ cộng hoà. Tất cả
quyền binh trong ớc của toàn
thể nhân dân Việt Nam, không phân
biệt nòi giống, gái trai, giàu nghèo,
giai cấp, tôn giáo” được nêu ra tại
bản Hiến pháp nào của nước Việt
Nam? Hiến pháp 1946
42. Luận điểm “Không thể nghi ngờ
được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và
chnghĩa cộng sản, một thời kỳ
quá độ nht định” là của ai?
V. I.Lênin
43. Luận điểm “Chế độ dân chủ một
hình thức nhà nước… cho nên cũng
như mọi nhà nước, chế độ dân ch
việc thi hành tổ chức, hệ
thống sự cưỡng bức đối với
người ta” là của ai ? V.I. Lênin
44. Chọn phương án sai: Quá độ ch
nghĩa hội Việt Nam quá độ
trực ếp từ một nước bản phát
triển
45. "a - Đảng Cộng sản VN đội ên
phong của giai cấp công nhân, nhân
dân lao động của cả dân tộc b -
Đảng Cộng sản VN là đội ên phong
của giai cấp công nhân đồng thời là
đội ên phong của nhân dân lao
động và của cả dân tộc VN, đại biểu
trung thành lợi ích của giai cấp công
nhân, nhân dân lao động của cả
dân tộc c Đảng Cộng sản VN đội
ên phong của giai cấp công nhân,
đồng thời đội ên phong của
nhân dân lao động của cả dân tộc
VN, đại biểu trung thành lợi ích ca
nhân dân lao động của cả dân tộc
d Đảng Cộng sản VN đội ên
phong của giai cấp công nhân, đồng
thời là đội ên phong của nhân dân
lao động của cả dân Việt Nam"
Đây văn kiện trong Đại hội Đảng
lần thứ bao nhiêu của Việt Nam?
Đại hội lần thứ X
46. Trong chủ nghĩa bản, giai cấp
công nhân lợi ích bản đối lập
trực ếp với giai cấp nào? Giai cấp
tư sản
47. Nội dung chính trị hội của sứ
mệnh lịch sử giai cấp công nhân
Việt Nam hiện nay gì? Givững
bản chất giai cấp công nhân ca
Đảng, vai
trò ên phong, gương mẫu của cán bộ,
đảng viên.
48. Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân trên thế giới hiện nay
được thể hiện trên mấy nội dung? 3
49. Giai cấp công nhân Việt
Nam xuất thân từ giai cấp nào? Giai cp
nông dân các tầng lớp lao động khác.
Ra đời trong hoàn cảnh lịch sử: Trong
cuộc khai thác thuộc địa của Pháp cui
thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
50. Nhân tố ch quan nào ý nghĩa
quyết định đối với việc thực hiện sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân? Vai trò lãnh đạo của Đảng
cộng sản
51. Nội dung văn hóa, tưởng của sứ
mệnh lịch sử giai cấp công nhân
Việt Nam hiện nay gì? y dựng
nền văn hóa Việt Nam ên ến đậm
đà bản sắc dân tộc với nội dung cốt
lõi y dựng con người mới xã hội
chủ nghĩa.
52. Nội dung về chính trị - xã hội của sứ
mệnh lịch sử giai cấp công nhân
Việt Nam là: Cả A và B đều đúng.
53. Tại sao giai cấp công nhân nh
thần cách mạng triệt để? Giai cấp
công nhân bị bóc lột trực ếp nht,
nặng nề nhất
54. Tại sao giai cấp công nhân nh
thần dân tộc, cách mạng triệt để?
Trực ếp chịu bóc lột bởi giai cấp
sản
55. Tại đại hội XI, ĐCS Việt Nam đã xác
định một trong những đặc trưng
bản của CNXH Việt Nam gì? Do
nhân dân làm chủ.
56. Đặc trưng nào thuộc nh bản chất
của CNXH? Do nhân dân làm chủ
57. Đâu điều kiện kinh tế của sự ra
đời CNXH? Sự phát triển mạnh mẽ
của lực lượng sản xuất
58. Nền kinh tế tri thức được xem là:
Một nấc thang phát triển của lực
ợng sản xuất
59. một nền kinh tế phát triển dựa
trên LLSX hiện đại chế độ công
hữu về những tư liệu sản xuất chủ
yếu thế hiện nội dung nào sau
đây của CNXH mà nước ta đang xây
dựng? Đặc trưng
60. Điểm giống nhau của giai cấp công
nhân hiện đại so với công nhân thế
kỷ XIX gì? Giai cấp công nhân
lực lượng sản xuất hàng đầu của
hội.
61. Chọn phương án sai: Điểm giống
nhau của giai cấp công nhân hiện
đại so với công nhân thế kỉ XIX đó
là: Giai cấp công nhân hiện nay
không còn bị bóc lột
62. Giai cấp công nhân tập đoàn
người lao động sử dụng công cụ
sản xuất có nh: công ngh i ệ p
63. C.Mác khẳng định:”… trong công
ởng thì người công nhân phải
phục vụ máy móc” : Giai cấp công
nhân hiện đại
64. Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản
Việt Nam là gì? Sự kết hợp giữa chủ
nghĩa Mác Lênin với phong trào
công nhân và phong trào yêu nước.
65. Theo Lênin, quy lu t hình thành
phát triển Đảng Cộng Sản ca giai
cấp công nhân là: Chnghĩa mác-
lênin kết hợp với phong trào công
nhân
66. Tại sao giai cấp công nhân giai cấp
khả năng lãnh đạo cách mạng?
giai cấp bị bóc lột; giai cấp ên
ến, nh thần cách mạng triệt để,
có nh kỷ luật, có bản chất quốc tế.
67. Mục êu cuối cùng của giai cấp
công nhân, của cuộc cách mạng xã
hội chnghĩa gì? Giải phóng con
người, giải phóng xã hội.
68. Nềện
đầ
u ên trong l
ịch s
nhân
lo
i t
ư
c
á
ch l
à
m
t hình thái
? Nề
69. Giai
đoạn đầu của hình thái kinh tế -
hội cộng sản chủ nghĩa gì? Ch
nghĩa xã hội
70. Hình thái KT XH CSCN bắt đầu
kết thúc khi: Bắt đầu từ thời kỳ
quá độ cho đến khi xây dựng xong
giai đoạn cao của XHCS
71. Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà
ớc: Đến giai đoạn cao của XH
CSCN nhà nước tự êu vong.
72. Nguyên tắc phân phối trong giai
đoạn cao của hình thái CSCN: Làm
theo năng lực, hưởng theo nhu
c ầ u
73.ới ất ội ội
ệ.
74. Ch nghĩa xã hội thuộc hình thái
kinh tế – xã hội nào? Hình thái kinh
tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa.
75. Ch nghĩa hội ra đời dựa trên
những điều kiện nào? Điều kiện
kinh tế điều kiện chinh trị - hội.
n dân ch
nào xu
t hi
nhà n
ướ
c, m
t chế
độ
chính trị
n dân ch
ch
Ch
ế
độ
dân ch
g
n v
nhà n
ướ
c
đầ
u ên
đư
c xu
hi
n
hình thái kinh t
ế
– xã h
nào? Hình thái kinh t
ế
– xã h
chi
ế
m h
u nô l
76. Hạn chế của CNXH không tưởng
trước Mác là. Cả A, B, C
77. Hai hình thức quá độ từ chnghĩa
bản lên chủ nghĩa hội gì?
Quá độ trực ếp quá độ gián ếp.
78. Bản chất của nền dân chủ hội chủ
nghĩa được thể hiện trên mấy lĩnh
vực? 3
79. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác
Lênin, hội hội chủ nghĩa
mấy đặc trưng cơ bản? 6
80. hội xã hội chủ nghĩa nhân
dân ta y dựng có mấy đặc trưng?
8
81. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội có mấy
đặc điểm cơ bản? 4
82. mấy giải pháp chủ yếu để xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam
hiện nay? 5
83. Hai giai đoạn chính của hình thái
kinh tế xã hội Cộng sản chủ nghĩa
là gì? Chnghĩa xã hội và chủ nghĩa
cộng sản.
84. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua
chế độ bản chủ nghĩa bỏ qua
yếu tố nào của chủ nghĩa bản? Bỏ
qua việc xác lập vị trí thống trị của
quan hệ sản xuất kiến trúc
thượng tầng ởng bản chủ
nghĩa
85. Đặc trưng/bản chất về mặt kinh tế
của chủ nghĩa xã hội được thể hin
như thế nào? nền kinh tế phát
triển cao dựa trên lực lượng sản
xuất hiện đại và chế độ công hữu
liệu sản xuất chủ yếu.
86. Đặc trưng về mặt văn hóa của chủ
nghĩa xã hội được thể hiện như thế
nào? Có nền văn hóa phát triển cao,
kế thừa phát huy những giá trị
của văn hóa dân tộc và nh hóa văn
hóa nhân loại.
87. Cương lĩnh y dựng đất nước
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
hội đưc Đảng ta nêu ra Đại hội
nào? Đại hội
VII.
88. Đặc điểm bản của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội được biểu hiện
như thế nào? thời kỳ cải biến
cách mạng sâu sắc, triệt để ch
nghĩa bản trên tất cả các lĩnh vực.
89. Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu
đối với: Tất cả các nước xây dựng
XHCN
90. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội về mặt chính trị là? Sự
thống trị về chính trị của giai cấp
công nhân với chức ng thực hiện
dân chủ cho nhân dân
91. Đặc trưng của chủ nghĩa hội
Việt Nam về mặt văn hóa đưc
Đảng ta xác định tại Đại hội XI là gì?
nền văn hóa ên ến đậm đà
bản sắc dân tộc
92. Hai đặc trưng của chủ nghĩa hội
đưc Đảng ta bổ sung tại Đại hội XI
so với Đại hội VII là: (1) Dân giầu
nước mạnh dân chủ công bằng, văn
minh; (2) Nhà nước pháp quyền
hội chủ nghĩa của nhân dân,
nhân dân do ĐCS lãnh đạo.
93. Cách mạng Tháng Mười
Nga đã mở ra thời đại mới, đó thời
đại gì? Quá độ từ chnghĩa bản lên
chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế
giới
94. Sự khủng hoảng và sụp đổ của Liên
và các nước Đông Âu diễn ra vào
thời gian nào? 4/1989 – 9/1991.
95. Đảng Cộng sản Việt Nam nhn định
về sự khủng hoảng của Liên Xô: “Do
duy trì quá lâu hình của chủ
nghĩa hội, chậm trễ trong cách
mạng khoa học công nghệ. Luận
điểm trên được thể hin đâu?
Cương lĩnh y dựng đất nước
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội (1991)
96. Tác giả của “chính sách kinh tế mới”
(NEP) là ai?
V.I.Lênin
97. Chnghĩa hội phát triển thành
hệ thống trên thế gii k từ khi
nào? Sau cách mạng Tháng i
Nga.
98. Ai người sáng lập Quốc tế Cộng
sản lần thứ III? V.I. Lênin
99. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua
chế độ bản chủ nghĩa tức việc
bỏ qua xác lập vị trí thống trcủa
quan hệ sản xuất kiến trúc
thượng tầng tư bản chủ nghĩa đưc
Đảng ta nêu ra tại Đại hội nào? Đại
hội IX
100. Mối quan hệ giữa dân chủ nhà
ớc xã hội chủ nghĩa được thể
hiện như thế nào? Dân chủ hội
ch nghĩa sở, nền tảng cho
việc xây dựng và hoạt động của nhà
nước xã hội chủ nghĩa.
SAI: c
xã h
ội ch
ngh
ĩa
101. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác
Lênin, trên phương diện chế độ xã
hội lĩnh vực chính trị, dân chủ
được thể hiện như thế nào? Thông
qua hình thái nhà nước.
102. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời
kỳ nào? Thuật ngữ dân chủ ra đời
vào khoảng thế kỷ thứ VII VI trước
công nguyên.
103. Nhà nước/Dân chủ xã hội chủ nghĩa
là nhà nước mang bản chất của giai
cấp nào? Công nhân.
104. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa đưc
“phôi thai từ khi nào? Tthực ễn
đấu tranh giai cấp Pháp Công
xã Pari 1871.
105. Dựa vào nh chất tác động của
quyền lực, nhà nước hội chủ
nghĩa những chức năng nào?
Chức năng giai cấp và chức năng
hội
106. Dựa vào phạm vi tác động của
quyền lực, nhà nước hội chủ
Dân ch
xã h
ội ch
ngh
ĩa n
m trong nhà n
ướ
nghĩa những chức năng nào?
Chức năng đối nội và chức năng đối
ngoại.
107. Nhà nước pháp quyền hội ch
nghĩa Việt Nam hoạt động theo
nguyên tắc nào? Tập trung dân chủ.
108. Nhà nước pháp quyền hội ch
nghĩa Việt Nam mấy đặc điểm?
6
109. Bản chất chính trị của nền dân chủ
hội chủ nghĩa thể hin như thế
nào? Sự lãnh đạo chính trị của giai
cấp công nhân thông qua Đảng
Cộng sản nhằm thực hiện quyền lực
và lợi ích cho nhân dân lao động.
110. Đâu KHÔNG phải bản chất của
nền dân chủ xã hội chủ nghĩa Vit
Nam? Dân chủ không mang nh
giai cấp.
111. Nhà nước pháp quyền hội ch
nghĩa Việt Nam quản mọi mặt
của đời sống hội chủ yếu bằng gì?
Hiến pháp, pháp luật.
112. Dân chủ gì? quyền lực thuộc về
nhân dân
113. So với các nền dân chủ trước đây,
dân chủ xã hội chnghĩa điểm
khác biệt bản nào? nền dân
chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân
và nhân dân lao động
114. Bản chất tưởng văn hóa
hội của nền dân chủ hội chủ
nghĩa thể hin như thế nào? Lấy hệ
tưởng Mác Lênin làm chủ đạo
với mọi hình thái ý thức xã hội khác
115. Theo quan điểm của Lênin, khái
nim “nửa nhà nước” dùng để ch
hình thức nhà nước nào? Nhà nước
xã hội chủ nghĩa
CUỐI KỲ
116. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
là gì? sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ
nhau… giữa các giai cấp, tầng lớp
hội nhằm thực hiện nhu cầu và lợi
ích của các chủ thể trong khối liên
minh, đồng thời tạo động lực thực
hiện thắng lợi mục êu của chủ
nghĩa xã hội.
117. Liên minh giữa giai cấp công nhân
với giai cấp nông dân và tầng lớp trí
thức xuất phát từ do nào sau
đây? Do đòi hỏi khách quan của cả
công nhân, nông dân và trí thức
118. Yếu tố nào ý nghĩa quyết định
đến sự biến đổi của cơ cấu xã hội
giai cấp? Cơ cấu kinh tế.
119. cấu hội giai cấp biến đổi
trong mối quan hệ như thế nào?
Va đấu tranh vừa liên minh, từng
bước xóa bỏ bất bình đẳng hội
dẫn đến sự xích lại gần nhau
120. Cơ cấu xã hội là gì? Cơ cấu xã hội
tổng thể những quan hệ hội,
cộng đồng xã hội cùng với mối quan
hệ qua lại giữa các quan hệ hội
và cộng đồng xã hội đó.
121. Tại sao cơ cấu xã hội giai cấp đứng
vị trí trung tâm, chi phối các loại
hình cấu hội khác? cấu
hội giai cấp liên quan đến các
đảng phái chính trị nhà nước,
đến quyền sở hữu liệu sản xuất,
tổ chức lao động, phân phối thu
nhp…
122. Đâu KHÔNG phải nội dung chính trị
của liên minh giai cấp, tầng lớp
trong thời kỳ quá độ lên chnghĩa
hội Việt Nam? y dựng quan
hệ sản xuất mới xã hội chủ nghĩa.
123. Đội ngũ trí thức giữ vai trò như thế
nào trong cơ cấu xã hội – giai cấp
Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chnghĩa hội? lực lượng lao
động sáng tạo đặc biệt quan trng.
124. Chọn phương án đúng điền vào chỗ
trống: Đội ngũ doanh nhân trong xã
hội Việt Nam hiện nay là… sản
phẩm của thời kỳ đổi mới Vit
Nam.
125. mấy phương hướng bản để
y dựng cơ cấu xã hội – giai cấp và
tăng cường liên minh giai cấp, tầng
lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hộiVit Nam? 5
126. Vì sao các giai cấp, tầng lớp trong
hội vừa liên minh vừa sự đấu
tranh với nhau? lợi ích của các
giai cấp, tầng lớp trong thời kquá
độ lên chủ nghĩa xã hội vừa sự
thống nhất vừa có sự đối kháng.
127. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến đấu
tranh giữa các giai cấp trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội gì?
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất
quan hệ sản xuất trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
128. Luận điểm “Đại đoàn toàn kết dân
tộc đường lối chiến lược của cách
mạng Việt Nam, động lực
nguồn lực to lớn trong y dựng
bảo vệ Tquốc. Tăng cường khối đại
đoàn kết dân tộc trên nền tảng liên
minh giai cấp công nhân với giai cp
nông dân đội ngũ trí thức do
Đảng lãnh đạo” đưc Đảng ta khẳng
định tại Đại hội lần thứ mấy ca
Đảng? Đại hội
XII.
129. Luận điểm: Tiếp tục y dựng gia
đình kiểu mẫu ông bà, cha mẹ mẫu
mực, con cháu thảo hiền, vợ chồng
hòa thuận, anh chị em đoàn kết,
thương yêu nhau” được khẳng định
tại Đại hội Đảng nào? XIII
130. Theo quan điểm Hồ Chí
Minh, khối đại đoàn kết dân tộc Vit
Nam được thể hin qua hình thức nào?
Qua mặt trận dân tộc thống nhất.
131. Dân tộc Châu Á hình thành khi
nào? Khi cộng đồng hợp sức chống
thiên tai và giặc ngoại xâm
132. Đâu KHÔNG phải nội dung trong
cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa
Mác – Lênin? Các dân tộc thuộc địa
liên hiệp lại với nhau.
133. Tôn giáo ra đời dựa trên những
nguồn gốc nào? Nguồn gốc tự nhiên,
kinh tế - hội; nguồn gốc nhận
thức và nguồn gốc tâm lý.
134. t về bản chất, tôn giáo gì? Tôn
giáo là một hiện tượng xã hội – n
hóa do con người sáng tạo ra.
135. Nước ta bao nhiêu dân tộc cùng
nhau chung sống? 54
136. Khái niệm dân tộc thường đưc
hiểu theo mấy nghĩa? 2
137. Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp
giữa dân tộc và tôn giáo Việt Nam
đưc Đảng ta xác định như thế
nào? vấn đề chiến lược, cơ bản,
lâu dài và cấp bách của cách mạng
Việt Nam.
138. Đặc điểm của tôn giáo Việt Nam
được thể hiện như thế nào? Việt
Nam quốc gia có nhiều tôn giáo,
n đồ, phần lớn nhân dân lao
động, có lòng yêu nước.
139. Đặc điểm quan hệ dân tộc tôn
giáo Việt Nam chịu sự chi phối
mạnh mẽ của yếu t nào? Tín
ngưỡng truyền thống
140. Thị tộc hình thức cộng đồng
người xuất hiện trong thời đại nào?
Công xã nguyên thủy.
141. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác
Lênin, quyền bình đẳng dân tộc
được thể hiện như thế nào? Các
dân tộc đều nghĩa vụ quyền lợi
ngang nhau trên tất cả các lĩnh vực
của đời sống xã hội, không dân tộc
nào được giữ đặc quyền, đặc lợi về
kinh tế, chính trị, văn hóa.
142. Hai xu hướng khách quan của sự
phát triển dân tộc gì? Các cộng
đồng dân cư mun tách ra để thành
lập cộng đồng quốc gia dân tộc độc
lập; Các dân tộc trong từng quốc gia,
thậm chí các dân tộc nhiều quốc
gia muốn liên hiệp lại với nhau.
143. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội
của tôn giáo gì? Từ sự bất lực của
con người trước các lực lượng tự
nhiên và xã hội.
144. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác
Lênin, giải quyết vấn đề tôn giáo
phải dựa trên quan điểm nào sau
đây? Quan điểm lịch sử – cụ thể.
145. Những nguyên tác cơ bản của chủ
nghĩa Mác lênin trong việc giait
quyết vấn đề dân tộc: Tất cả đều
đúng.
146. Luận điểm “vô sản tất cả các c
các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại”
là của ai? V.I. Lênin
147. Luận điểm: “Chchủ nghĩa hội,
chnghĩa cộng sản mới giải phóng
được các dân tộc bị áp bức
những người lao động trên thế gii
khỏi ách lệ. của ai? Hồ Chí
Minh.
148. Luận điểm: “Nhiều gia đình cộng lại
mới thành hội, xã hội tốt thì gia
đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội
mới tốt. Hạt nhân của xã hội gia
đình” là của ai? Hồ Chí Minh
149. Luận điểm: “Tt cả mọi tôn giáo
chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo
vào đầu óc của con người…” của
ai? Ph. Ăngghen.
150. Luận điểm: “Nếu nghĩa vụ của v
chồng phải thương yêu nhau thì
nghĩa vụ của những kẻ yêu nhau há
chẳng phải kết hôn với nhau
không được kết hôn với người khác
hay sao” là của ai? Ph. Ăngghen.
151. Luận điểm: “Dân tộc cách mệnh
chưa phân giai cấp nghĩa sĩ, nông,
công thương đều nhất trí chống lại
cường quyền” được Hồ Chí Minh
khẳng định trong tác phẩm nào?
Đường Kách mệnh
152. Dân tộc gì? một hình thức cộng
đồng người ra đời trên cơ sở quan
hệ lãnh thổ, kinh tế, chính trị, văn
hóa, ngôn ngữ…
153. Một trong những đặc trưng nổi bật
trong quan hệ giữa các dân tộc
nước ta là? Các dân tộc thiểu số
Việt Nam trú phân bố chyếu
địa bàn vị trí chiến lược quan
trọng
154. Tác phẩm nào của V.I.Lênin đã giúp
Hồ Chí Minh m thấy con đường
giải phóng cho dân tộc Việt Nam?
thảo lần thứ nhất những lun
cương về vn đề dân tộc và thuộc
địa.
155. Tính lịch sử của tôn giáo được biểu
hiện như thế nào? Tôn giáo luôn có
vận động và phát triển cùng với sự
vận động và phát triển của xã hội.
156. Dân tộc thiểu số nào ở Việt Nam có
số lượng ít nhất? Ơ Đu.
157. Một trong những chức năng cơ bản
của gia đình đó gì? chức năng
kinh tế và tổ chức êu dùng
158. Để xây dựng gia đình trong thời kỳ
quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cần dựa
trên sở nào? Cơ sở kinh tế xã
hội; sở chính trị hội; sở
văn hóa; chế độ hôn nhân ến bộ
159. Chức năng nào chức năng đc
thù của gia đình? Chức năng tái sn
xuất ra con người
160. Vị trí của gia đình đối với hội
được thể hiện như thế nào? Gia
đình là tế bào của xã hội
161. Xu hướng nào sau đây thể hiện sự
biến đổi vchức năng tái sản xuất
ra con người của gia đình? Xu
hướng giảm số con giảm nhu cầu
nhất thiết phải có con trai
162. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm
sinh , duy trì nh cảm gia đình
được thể hiện như thế nào? Gia
đình nơi thỏa mãn nhu cầu nh
cảm, văn hóa, nh thần cho các
thành viên, đảm bảo sự cân bằng
tâm , bảo vệ, chăm sóc sức khỏe
cho những thành viên trong gia
đình
163. sở văn hóa để xây dựng gia đình
dựa trên hệ tưởng nào? H
tưởng của giai cấp công nhân
164. sở kinh tế để y dựng gia đình
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội là gì? Xóa bỏ chế độ hữu,
thiết lập chế dộ công hữu vnhững
tư liệu sản xuất.
165. t về chức năng kinh tế, đặc thù
của gia đình các đơn vị kinh tế
khác không được gì? Tái sản
xuất ra con người
166. Sự tác động của gia đình đối với sự
phát triển của hội không phụ
thuc vào yếu tố nào sau đây? Ph
thuộc vào yếu tố ch quan của
người làm chủ gia đình.
167. Chức năng nào của gia đình đáp
ứng nhu cầu vsức lao động của xã
hội duy trì sự trường tồn của
hội? Chức năng tái sản xuất ra con
người
168. Hôn nhân ến bộ là hôn nhân đưc
y dựng trên cơ sở nào? Hôn nhân
một vợ một chồng, vợ chồng bình
đẳng
169. Yếu tố o quyết định nhất đến sự
thay thế của các hình thức gia đình
trong lịch sử? Yếu tố kinh tế
170. Theo quan điểm của Đảng ta việc,
y dựng gia đình no ấm, ến bộ,
hạnh phúc, văn minh được xác định
như thế nào? Vừa mục êu vừa
động lực của sự phát triển xã hội
171. Đâu KHÔNG phải là phương hướng
y dựng gia đình Việt Nam hiện
nay? Khuyến khích các gia đình sinh
nhiều con
172. Gia đình được hình thành dựa trên
cơ sở của những mối quan hệ nào?
Quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết
thống và quan hệ nuôi dưỡng.
173. Sự thay đổi căn bản, toan diện,
triệt để một hình thai KT XH này
bằng một hình thai KT XH khác là:
CMXH
174. Đối với lực lượng chống đối, phá
hoại sự nghiệp CMXH, CN,
NNXHCN thực hiện: Sự trấn áp
175. Tchức nào thực hiện strấn áp
đối với lực lượng chống đối, phá
hoại sự nghiệp cách mạng XHCN:
NNXHCN
176. Một sthuật ngữ khác nhau đưc
C.Mác và Ph.Anghen sử dụng ý
nghĩa tương đồng với khai niệm
giai cấp công nhân: Cả A, B, C
177. Động lực cơ bản, chủ yếu của cách
mạng XHCN: Giai cấp công nhân
178. Nhà n ướ c XHCN mang b ả n ch
ấ t: Công nhân
179. Những yếu tố tư tưởng
XHCN được xuất hiện: Sự xuất hiện
chế độ hữu, xuất hiện giai cấp thống
trị và bóc lột (dài)
180. Cách mạng XHCN theo nghĩa hẹp:
một cuộc CM chính tr đưc
kết thúc bằng việc giai cấp công
nhân nhân dân lao động giành
được chinh quyền, thiết lập nhà
ớc chuyên chinh vô
s ả n (dài)
| 1/13

Preview text:

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
thành và phát triển của hình thái
kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa. 1.
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời ở
thế kỷ nào? Thế kỷ XIX 11.
Chọn phương án đúng nhất: Những
phát minh nào là tiền đề khoa học 2.
Cuộc cách mạng Tháng Mười
tự pnhiên đưa tới sự ra đời của Chủ Nga 1917 do ai lãnh đạo?
nghĩa xã hội khoa học? Học thuyết V. I.Lênin
tiến hóa; Học thuyết tế bào; Định
luật bảo toàn và chuyển hóa năng 3.
Cơ sở phương pháp luận để nghiên lượng
cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? Triết học máclênin 12.
Chọn phương án đúng nhất: Nền
dân chủ XHCN có sức động viên…
4.
Phương pháp luận chung nhất của
trong sự nghiệp xây dựng xã hội
CNXHKH: CN duy vật biện chứng và mới: Nhân dân
CN duy vật lịch sử (dài) 13.
Chọn phương án đung nhất: Sự ra 5.
Chủ nghĩa xã hội khoa học trải qua
đời và phát triển của giai cấp công
mấy giai đoạn phát triển cơ bản? 3
nhân hiện đại gắn liền với sự ra đời
và phát triển cao: Nền đại CNTBCN
6.
Chủ nghĩa xã hội khoa học do ai (dài) sáng lập? C.Mác và Ph.Ăngghen 14.
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa
không tưởng nào đã tiến hành thực 7.
Có mấy phát kiến của C.Mác và
nghiệm xã hội cộng sản trong lòng
Ph.Ăngghen đưa tới sự ra đời của
xã hội tư bản? Rôbớt Ôoen
Chủ nghĩa xã hội khoa học? 3 15.
Phát kiến về Chủ nghĩa duy vật lịch 8.
Những nhà tư tưởng tiêu biểu của
sử của C.Mác và Ăngghen đã luận
chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
giải sự phát triển của xã hội trên
phán đầu thế kỷ XIX là ai? Xanh
phương diện nào? Phương diện
Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen triết học. 9.
Nguồn gốc lý luận trực tiếp ra đời 16.
C.Mác sinh ngày tháng năm nào?
CNXHKH: CNXH không tưởng – phê 5/5/1818 phân 17.
Phạm trù nào được coi là cơ bản 10.
Đối tượng nghiên cứu của Chủ
nhất, là xuất phát điểm của Chủ
nghĩa xã hội khoa học là gì? Những
nghĩa xã hội khoa học? Sứ mệnh lịch
quy luật, tính quy luật chính trị xã
sử của giai cấp công nhân.
hội của quá trình phát sinh, hình 18.
Phạm trù dân chủ xuất hiện khi: Khi 28.
Đâu KHÔNG phải là đặc điểm chủ có nhà nước.
yếu của giai cấp công nhân Việt
Nam? Giai cấp công nhân Việt Nam 19.
Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự sụp
ra đời sau giai cấp tư sản vào đầu
đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô thế kỷ XIX
– Viết là do? Duy trì quá lâu nền
kinh tế kế hoạch hóa tập trung, 29.
Đâu không phải là đặc điểm của nhà quan liêu, bao cấp.
nước pháp quyền ở Việt Nam? Nhà
nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam đặt 20.
dưới sự lãnh đạo của đội ngũ trí
Tác phẩm “Phê phán cương lĩnh thức. Gôta” là của ai? C.Mác 21. 30.
Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, địa vị
Khái niệm giai cấp công nhân được
xã hội của giai cấp công nhân biểu
xác định trên những phương diện
hiện như thế nào? Giai cấp không
nào? Phương diện kinh tế – xã hội
có tư liệu sản xuất chủ yếu, phải
và phương diện chính trị – xã hội.
bán sức lao động cho nhà tư bản và
bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng 22.
Giai cấp công nhân được các nhà
dư – phân bi tệ với GIAI CẤP TƯ Ả
kinh điểm xác định trên những S N
phương diện nào? Kinh tế - Xã hội, Chính trị - Xã hội. 31.
Xét về phương diện kinh tế – xã hội,
giai cấp công nhân là những người 23.
Giai cấp công nhân lãnh đạo cách
có vị trí, tính chất gì? Trực tiếp hoặc
mạng thông qua đâu? Đảng Cộng
gián tiếp vận hàn`h những công cụ sản.
sản xuất có tính chất công nghiệp 24.
Trong CNTB, giai cấp công nhân đại 32.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
biểu cho phương thức sản xuất:
nhân bao gồm mấy nội dung? 3 Tiên tiến
Lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân 25.
V.I.Lênin chia phương thức sản
lao động xóa bỏ chế độ chủ nghĩa, xóa
xuất: 3 giai đoạn thời kì quá độ,
bỏ chế độ áp bức bóc lột và xây dựng CNXH và CNCS
thành công CNXH & CNCS. (dài) 26.
Tác phẩm đanh dấu sự ra đời của
CNXHKH: Tuyên ngôn của ĐCS
33.
Luận điểm “Tất cả các giai cấp khác
đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự 27.
Giai cấp công nhân hiện nay có còn
phát triển của đại công nghiệp, còn
thực hiện sứ mệnh của mình
giai cấp vô sản lại là sản phẩm của không? Có
bản thân nền đại công nghiệp” là
của ai? C.Mác và Ph.Ăngghen. 34.
Cơ sở vật chất – kỹ thuật của CNTB: 41.
Luận điểm “Nước Việt Nam là một
Nền đại CN cơ khí
nước dân chủ cộng hoà. Tất cả
quyền binh trong nước là của toàn 35.
Luận điểm “Thực hiện sự nghiệp
thể nhân dân Việt Nam, không phân
giải phóng thế giới ấy đó là sứ mệnh
biệt nòi giống, gái trai, giàu nghèo,
lịch sử của giai cấp vô sản hiện đại”
giai cấp, tôn giáo” được nêu ra tại là của ai? C.Mác
bản Hiến pháp nào của nước Việt Nam? Hiến pháp 1946 36.
Luận điểm “Lực lượng sản xuất
hàng đầu của toàn nhân loại là công 42.
Luận điểm “Không thể nghi ngờ gì
nhân, là người lao động” là của ai?
được rằng giữa chủ nghĩa tư bản và V.I.Lênin.
chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ
quá độ nhất định” là của ai? 37. V. I.Lênin
Luận điểm “Điểm chủ yếu trong học
thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ
vai trò lịch sử của giai cấp vô sản là 43.
Luận điểm “Chế độ dân chủ là một
người xây dựng xã hội xã hội chủ
hình thức nhà nước… cho nên cũng
nghĩa” là của ai? V.I.Lênin
như mọi nhà nước, chế độ dân chủ
là việc thi hành có tổ chức, có hệ 38.
thống sự cưỡng bức đối với
Luận điểm “Chế độ dân chủ vô sản
người ta” là của ai ? V.I. Lênin
so với bất cứ chế độ dân chủ tư sản
nào, cũng dân chủ hơn gấp triệu lần” là của ai? V.I. Lênin. 44.
Chọn phương án sai: Quá độ chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam là quá độ
trực tiếp từ một nước tư bản phát 39.
Luận điểm “Quyền lực nhà nước là triển
thống nhất, có sự phân công rõ ràng,
kiểm soát cơ quan lập pháp, hành
pháp và tư pháp” được Đảng ta nêu 45.
"a - Đảng Cộng sản VN là đội tiên
ra tại Đại hội lần thứ mấy? Đại hội
phong của giai cấp công nhân, nhân XII.
dân lao động và của cả dân tộc b -
Đảng Cộng sản VN là đội tiên phong
của giai cấp công nhân đồng thời là 40.
Luận điểm “Đảng Cộng sản Việt
đội tiên phong của nhân dân lao
Nam là đội tiên phong của giai cấp
động và của cả dân tộc VN, đại biểu
công nhân, đồng thời là đội tiên
trung thành lợi ích của giai cấp công
phong của nhân dân lao động và
nhân, nhân dân lao động và của cả
của dân tộc Việt Nam; đại biểu
dân tộc c Đảng Cộng sản VN là đội
trung thành lợi ích của giai cấp công
tiên phong của giai cấp công nhân,
nhân, nhân dân lao động và của dân
đồng thời là đội tiên phong của
tộc” được thể hiện trong Văn kiện
nhân dân lao động và của cả dân tộc
Đại hội lần thứ mấy của Đảng? Văn
VN, đại biểu trung thành lợi ích của
kiện Đại hội lần thứ X
nhân dân lao động và của cả dân tộc
d Đảng Cộng sản VN là đội tiên
Việt Nam hiện nay là gì? Xây dựng
phong của giai cấp công nhân, đồng
nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm
thời là đội tiên phong của nhân dân
đà bản sắc dân tộc với nội dung cốt
lao động và của cả dân Việt Nam"
lõi là xây dựng con người mới xã hội
Đây là văn kiện trong Đại hội Đảng chủ nghĩa.
lần thứ bao nhiêu của Việt Nam? Đại hội lần thứ X 52.
Nội dung về chính trị - xã hội của sứ
mệnh lịch sử giai cấp công nhân 46.
Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp
Việt Nam là: Cả A và B đều đúng.
công nhân có lợi ích cơ bản đối lập
trực tiếp với giai cấp nào? Giai cấp 53.
Tại sao giai cấp công nhân có tinh tư sản
thần cách mạng triệt để? Giai cấp
công nhân bị bóc lột trực tiếp nhất, 47.
Nội dung chính trị – xã hội của sứ nặng nề nhất
mệnh lịch sử giai cấp công nhân
Việt Nam hiện nay là gì? Giữ vững 54.
Tại sao giai cấp công nhân có tinh
bản chất giai cấp công nhân của
thần dân tộc, cách mạng triệt để? Đảng, vai
Trực tiếp chịu bóc lột bởi giai cấp tư sản
trò tiên phong, gương mẫu của cán bộ, đảng viên. 55.
Tại đại hội XI, ĐCS Việt Nam đã xác
định một trong những đặc trưng cơ 48.
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai
bản của CNXH ở Việt Nam là gì? Do
cấp công nhân trên thế giới hiện nay nhân dân làm chủ.
được thể hiện trên mấy nội dung? 3 56.
Đặc trưng nào thuộc tính bản chất 49. Giai cấp công nhân Việt
của CNXH? Do nhân dân làm chủ
Nam xuất thân từ giai cấp nào? Giai cấp
nông dân và các tầng lớp lao động khác. 57.
Đâu là điều kiện kinh tế của sự ra
đời CNXH? Sự phát triển mạnh mẽ
Ra đời trong hoàn cảnh lịch sử: Trong
của lực lượng sản xuất
cuộc khai thác thuộc địa của Pháp cuối
thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
58.
Nền kinh tế tri thức được xem là:
Một nấc thang phát triển của lực
50.
Nhân tố chủ quan nào có ý nghĩa lượng sản xuất
quyết định đối với việc thực hiện sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công 59.
Có một nền kinh tế phát triển dựa
nhân? Vai trò lãnh đạo của Đảng
trên LLSX hiện đại và chế độ công cộng sản
hữu về những tư liệu sản xuất chủ
yếu là thế hiện nội dung nào sau 51.
Nội dung văn hóa, tư tưởng của sứ
đây của CNXH mà nước ta đang xây
mệnh lịch sử giai cấp công nhân dựng? Đặc trưng 60.
Điểm giống nhau của giai cấp công
n dân ch ủ nào xu t hi
nhân hiện đại so với công nhân thế 68. Nềện
kỷ XIX là gì? Giai cấp công nhân là
lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội.
nhà n ướ c, m ộ t chế độ chính trị
đầ u tiên trong l ịch s ử nhân 61.
Chọn phương án sai: Điểm giống
lo ạ i v ớ i t ư c á ch l à m ộ t hình thái
nhau của giai cấp công nhân hiện ? Nề
đại so với công nhân thế kỉ XIX đó n dân ch ủ ch ủ nô 69. Giai
là: Giai cấp công nhân hiện nay
đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã không còn bị bóc lột
hội cộng sản chủ nghĩa là gì? Chủ nghĩa xã hội 62.
Giai cấp công nhân là tập đoàn
người lao động sử dụng công cụ
70.
Hình thái KT – XH CSCN bắt đầu và
sản xuất có tinh: công ngh i ệ p
kết thúc khi: Bắt đầu từ thời kỳ
quá độ cho đến khi xây dựng xong
63.
giai đoạn cao của XHCS
C.Mác khẳng định:”… trong công
xưởng thì người công nhân phải
phục vụ máy móc” : Giai cấp công
71.
Chọn ý đúng trong các ý sau về nhà nhân hiện đại
nước: Đến giai đoạn cao của XH
CSCN nhà nước tự tiêu vong.
64.
Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản
Việt Nam là gì? Sự kết hợp giữa chủ 72.
Nguyên tắc phân phối trong giai
nghĩa Mác – Lênin với phong trào
đoạn cao của hình thái CSCN: Làm
công nhân và phong trào yêu nước.
theo năng lực, hưởng theo nhu c ầ u 65.
Theo Lênin, quy lu ậ t hình thành
phát triển Đảng Cộng Sản của giai
Ch ế độ dân ch g ắ n v
cấp công nhân là: Chủ nghĩa mác-
nhà n ướ c đầ u tiên đượ c xu
lênin kết hợp với phong trào công
hi ệ n ở hình thái kinh t ế – xã h nhân nào? Hình thái kinh t ế – xã h 73.ới ất ội ội 66.
Tại sao giai cấp công nhân là giai cấp chi ế m h ữ u nô l ệ.
có khả năng lãnh đạo cách mạng?
Là giai cấp bị bóc lột; giai cấp tiên 74.
Chủ nghĩa xã hội thuộc hình thái
tiến, có tinh thần cách mạng triệt để,
kinh tế – xã hội nào? Hình thái kinh
có tính kỷ luật, có bản chất quốc tế.
tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa. 67.
Mục tiêu cuối cùng của giai cấp 75.
Chủ nghĩa xã hội ra đời dựa trên
công nhân, của cuộc cách mạng xã
những điều kiện nào? Điều kiện
hội chủ nghĩa là gì? Giải phóng con
kinh tế và điều kiện chinh trị - xã hội.
người, giải phóng xã hội. 76.
Hạn chế của CNXH không tưởng
như thế nào? Có nền kinh tế phát
trước Mác là. Cả A, B, C
triển cao dựa trên lực lượng sản
xuất hiện đại và chế độ công hữu 77.
liệu sản xuất chủ yếu.
Hai hình thức quá độ từ chủ nghĩa
tư bản lên chủ nghĩa xã hội là gì?
Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp. 86.
Đặc trưng về mặt văn hóa của chủ
nghĩa xã hội được thể hiện như thế 78.
nào? Có nền văn hóa phát triển cao,
Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ
kế thừa và phát huy những giá trị
nghĩa được thể hiện trên mấy lĩnh
của văn hóa dân tộc và tinh hóa văn vực? 3 hóa nhân loại. 79.
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – 87.
Cương lĩnh xây dựng đất nước
Lênin, xã hội xã hội chủ nghĩa có
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
mấy đặc trưng cơ bản? 6
xã hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? Đại hội 80.
Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân VII.
dân ta xây dựng có mấy đặc trưng? 8 88.
Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ
lên chủ nghĩa xã hội được biểu hiện 81.
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội có mấy
như thế nào? Là thời kỳ cải biến đặc điểm cơ bản? 4
cách mạng sâu sắc, triệt để chủ
nghĩa tư bản trên tất cả các lĩnh vực. 82.
Có mấy giải pháp chủ yếu để xây
dựng giai cấp công nhân Việt Nam 89.
Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu hiện nay? 5
đối với: Tất cả các nước xây dựng XHCN 83.
Hai giai đoạn chính của hình thái
kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa 90.
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ
là gì? Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa
nghĩa xã hội về mặt chính trị là? Sự cộng sản.
thống trị về chính trị của giai cấp
công nhân với chức năng thực hiện 84.
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua dân chủ cho nhân dân
chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua
yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản? Bỏ 91.
Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở
qua việc xác lập vị trí thống trị của
Việt Nam về mặt văn hóa được
quan hệ sản xuất và kiến trúc
Đảng ta xác định tại Đại hội XI là gì?
thượng tầng tư tưởng tư bản chủ
Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà nghĩa bản sắc dân tộc 85.
Đặc trưng/bản chất về mặt kinh tế 92.
Hai đặc trưng của chủ nghĩa xã hội
của chủ nghĩa xã hội được thể hiện
được Đảng ta bổ sung tại Đại hội XI
so với Đại hội VII là: (1) Dân giầu
thượng tầng tư bản chủ nghĩa được
nước mạnh dân chủ công bằng, văn
Đảng ta nêu ra tại Đại hội nào? Đại
minh; (2) Có Nhà nước pháp quyền hội IX
xã hội chủ nghĩa của nhân dân, vì
nhân dân do ĐCS lãnh đạo.
100. Mối quan hệ giữa dân chủ và nhà
nước xã hội chủ nghĩa được thể 93.
Cách mạng Tháng Mười
hiện như thế nào? Dân chủ xã hội
Nga đã mở ra thời đại mới, đó là thời
chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho
đại gì? Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên
việc xây dựng và hoạt động của nhà
chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế
nước xã hội chủ nghĩa. giới SAI: c Dân ch xã h ội ch 94.
Sự khủng hoảng và sụp đổ của Liên
ngh ĩa n m trong nhà n ướ
Xô và các nước Đông Âu diễn ra vào
xã h ội ch ngh ĩa
thời gian nào? 4/1989 – 9/1991.
101. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác –
Lênin, trên phương diện chế độ xã 95.
Đảng Cộng sản Việt Nam nhận định
hội và lĩnh vực chính trị, dân chủ
về sự khủng hoảng của Liên Xô: “Do
được thể hiện như thế nào? Thông
duy trì quá lâu mô hình cũ của chủ
qua hình thái nhà nước.
nghĩa xã hội, chậm trễ trong cách
mạng khoa học và công nghệ”. Luận
102. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thời
điểm trên được thể hiện ở đâu?
kỳ nào? Thuật ngữ dân chủ ra đời
Cương lĩnh xây dựng đất nước
vào khoảng thế kỷ thứ VII – VI trước
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa công nguyên. xã hội (1991)
103. Nhà nước/Dân chủ xã hội chủ nghĩa 96.
Tác giả của “chính sách kinh tế mới”
là nhà nước mang bản chất của giai (NEP) là ai? cấp nào? Công nhân. V.I.Lênin
104. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được 97.
Chủ nghĩa xã hội phát triển thành
“phôi thai” từ khi nào? Từ thực tiễn
hệ thống trên thế giới kể từ khi
đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công
nào? Sau cách mạng Tháng Mười xã Pari 1871. Nga.
105. Dựa vào tính chất tác động của 98.
Ai là người sáng lập Quốc tế Cộng
quyền lực, nhà nước xã hội chủ
sản lần thứ III? V.I. Lênin
nghĩa có những chức năng nào?
Chức năng giai cấp và chức năng xã 99.
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua hội
chế độ tư bản chủ nghĩa tức là việc
bỏ qua xác lập vị trí thống trị của
106. Dựa vào phạm vi tác động của
quan hệ sản xuất và kiến trúc
quyền lực, nhà nước xã hội chủ
nghĩa có những chức năng nào?
tư tưởng Mác – Lênin làm chủ đạo
Chức năng đối nội và chức năng đối
với mọi hình thái ý thức xã hội khác ngoại.
115. Theo quan điểm của Lênin, khái
107. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
niệm “nửa nhà nước” dùng để chỉ
nghĩa ở Việt Nam hoạt động theo
hình thức nhà nước nào? Nhà nước
nguyên tắc nào? Tập trung dân chủ. xã hội chủ nghĩa
108. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam có mấy đặc điểm? 6
109. Bản chất chính trị của nền dân chủ
xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế CUỐI KỲ
nào? Sự lãnh đạo chính trị của giai
cấp công nhân thông qua Đảng
116. Liên minh giai cấp, tầng lớp trong
Cộng sản nhằm thực hiện quyền lực
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
và lợi ích cho nhân dân lao động.
là gì? Là sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ
nhau… giữa các giai cấp, tầng lớp xã
110. Đâu KHÔNG phải là bản chất của
hội nhằm thực hiện nhu cầu và lợi
nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt
ích của các chủ thể trong khối liên
Nam? Dân chủ không mang tính
minh, đồng thời tạo động lực thực giai cấp.
hiện thắng lợi mục tiêu của chủ nghĩa xã hội.
111. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa ở Việt Nam quản lý mọi mặt
117. Liên minh giữa giai cấp công nhân
của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì?
với giai cấp nông dân và tầng lớp trí Hiến pháp, pháp luật.
thức xuất phát từ lý do nào sau
đây? Do đòi hỏi khách quan của cả
112. Dân chủ là gì? Là quyền lực thuộc về
công nhân, nông dân và trí thức nhân dân
118. Yếu tố nào có ý nghĩa quyết định
113. So với các nền dân chủ trước đây,
đến sự biến đổi của cơ cấu xã hội
dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm
giai cấp? Cơ cấu kinh tế.
khác biệt cơ bản nào? Là nền dân
chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân
119. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi và nhân dân lao động
trong mối quan hệ như thế nào?
Vừa đấu tranh vừa liên minh, từng
114. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã
bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội
hội của nền dân chủ xã hội chủ
dẫn đến sự xích lại gần nhau
nghĩa thể hiện như thế nào? Lấy hệ
120. Cơ cấu xã hội là gì? Cơ cấu xã hội là
giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá
tổng thể những quan hệ xã hội,
độ lên chủ nghĩa xã hội vừa có sự
cộng đồng xã hội cùng với mối quan
thống nhất vừa có sự đối kháng.
hệ qua lại giữa các quan hệ xã hội
và cộng đồng xã hội đó.
127. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến đấu
tranh giữa các giai cấp trong thời kỳ
121. Tại sao cơ cấu xã hội – giai cấp đứng
quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì?
ở vị trí trung tâm, chi phối các loại
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất
hình cơ cấu xã hội khác? Cơ cấu
quan hệ sản xuất trong thời kỳ
hội – giai cấp liên quan đến các
quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
đảng phái chính trị và nhà nước,
đến quyền sở hữu tư liệu sản xuất,
128. Luận điểm “Đại đoàn toàn kết dân
tổ chức lao động, phân phối thu
tộc là đường lối chiến lược của cách nhập…
mạng Việt Nam, là động lực và
nguồn lực to lớn trong xây dựng và
122. Đâu KHÔNG phải nội dung chính trị
bảo vệ Tổ quốc. Tăng cường khối đại
của liên minh giai cấp, tầng lớp
đoàn kết dân tộc trên nền tảng liên
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
minh giai cấp công nhân với giai cấp
xã hội ở Việt Nam? Xây dựng quan
nông dân và đội ngũ trí thức do
hệ sản xuất mới xã hội chủ nghĩa.
Đảng lãnh đạo” được Đảng ta khẳng
định tại Đại hội lần thứ mấy của
123. Đội ngũ trí thức giữ vai trò như thế Đảng? Đại hội
nào trong cơ cấu xã hội – giai cấp ở XII.
Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội? Là lực lượng lao
129. Luận điểm: “Tiếp tục xây dựng gia
động sáng tạo đặc biệt quan trọng.
đình kiểu mẫu ông bà, cha mẹ mẫu
mực, con cháu thảo hiền, vợ chồng
124. Chọn phương án đúng điền vào chỗ
hòa thuận, anh chị em đoàn kết,
trống: Đội ngũ doanh nhân trong xã
thương yêu nhau” được khẳng định
hội Việt Nam hiện nay là… sản
tại Đại hội Đảng nào? XIII
phẩm của thời kỳ đổi mới ở Việt Nam.
130. Theo quan điểm Hồ Chí
Minh, khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt
125. Có mấy phương hướng cơ bản để
Nam được thể hiện qua hình thức nào?
xây dựng cơ cấu xã hội – giai cấp và
Qua mặt trận dân tộc thống nhất.
tăng cường liên minh giai cấp, tầng
lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ
131. Dân tộc Châu Á hình thành khi
nghĩa xã hội ở Việt Nam? 5
nào? Khi cộng đồng hợp sức chống
thiên tai và giặc ngoại xâm

126. Vì sao các giai cấp, tầng lớp trong xã
hội vừa có liên minh vừa có sự đấu
132. Đâu KHÔNG phải là nội dung trong
tranh với nhau? Vì lợi ích của các
cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa
Mác – Lênin? Các dân tộc thuộc địa
141. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác –
liên hiệp lại với nhau.
Lênin, quyền bình đẳng dân tộc
được thể hiện như thế nào? Các
133. Tôn giáo ra đời dựa trên những
dân tộc đều có nghĩa vụ và quyền lợi
nguồn gốc nào? Nguồn gốc tự nhiên,
ngang nhau trên tất cả các lĩnh vực
kinh tế - xã hội; nguồn gốc nhận
của đời sống xã hội, không dân tộc
thức và nguồn gốc tâm lý.
nào được giữ đặc quyền, đặc lợi về
kinh tế, chính trị, văn hóa.
134. Xét về bản chất, tôn giáo là gì? Tôn
giáo là một hiện tượng xã hội – văn
142. Hai xu hướng khách quan của sự
hóa do con người sáng tạo ra.
phát triển dân tộc là gì? Các cộng
đồng dân c
ư muốn tách ra để thành 135.
lập cộng đồng quốc gia dân tộc độc
Nước ta có bao nhiêu dân tộc cùng
lập; Các dân tộc trong từng quốc gia, nhau chung sống? 54
thậm chí các dân tộc ở nhiều quốc
gia muốn liên hiệp lại với nhau.
136. Khái niệm dân tộc thường được hiểu theo mấy nghĩa? 2
143. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế - xã hội
của tôn giáo là gì? Từ sự bất lực của
137. Tăng cường mối quan hệ tốt đẹp
con người trước các lực lượng tự
giữa dân tộc và tôn giáo ở Việt Nam nhiên và xã hội.
được Đảng ta xác định như thế
nào? Là vấn đề chiến lược, cơ bản,
144. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác –
lâu dài và cấp bách của cách mạng
Lênin, giải quyết vấn đề tôn giáo Việt Nam.
phải dựa trên quan điểm nào sau
đây? Quan điểm lịch sử – cụ thể.
138. Đặc điểm của tôn giáo ở Việt Nam
được thể hiện như thế nào? Việt
145. Những nguyên tác cơ bản của chủ
Nam là quốc gia có nhiều tôn giáo,
nghĩa Mác – lênin trong việc giait
tín đồ, phần lớn là nhân dân lao
quyết vấn đề dân tộc: Tất cả đều
động, có lòng yêu nước. đúng.
139. Đặc điểm quan hệ dân tộc và tôn
146. Luận điểm “vô sản tất cả các nước
giáo ở Việt Nam chịu sự chi phối
và các dân tộc bị áp bức đoàn kết lại”
mạnh mẽ của yếu tố nào? Tín là của ai? V.I. Lênin
ngưỡng truyền thống 147. 140.
Luận điểm: “Chỉ có chủ nghĩa xã hội,
Thị tộc là hình thức cộng đồng
chủ nghĩa cộng sản mới giải phóng
người xuất hiện trong thời đại nào?
được các dân tộc bị áp bức và
Công xã nguyên thủy.
những người lao động trên thế giới
khỏi ách nô lệ.” là của ai? Hồ Chí Minh.
148. Luận điểm: “Nhiều gia đình cộng lại
cương về vấn đề dân tộc và thuộc
mới thành xã hội, xã hội tốt thì gia địa.
đình càng tốt, gia đình tốt thì xã hội
mới tốt. Hạt nhân của xã hội là gia
155. Tính lịch sử của tôn giáo được biểu
đình” là của ai? Hồ Chí Minh
hiện như thế nào? Tôn giáo luôn có
vận động và phát triển cùng với sự
149. Luận điểm: “Tất cả mọi tôn giáo
vận động và phát triển của xã hội.
chẳng qua chỉ là sự phản ánh hư ảo
– vào đầu óc của con người…” là của
156. Dân tộc thiểu số nào ở Việt Nam có ai? Ph. Ăngghen.
số lượng ít nhất? Ơ Đu.
150. Luận điểm: “Nếu nghĩa vụ của vợ và
157. Một trong những chức năng cơ bản
chồng là phải thương yêu nhau thì
của gia đình đó là gì? chức năng
nghĩa vụ của những kẻ yêu nhau há
kinh tế và tổ chức tiêu dùng
chẳng phải kết hôn với nhau và
không được kết hôn với người khác
158. Để xây dựng gia đình trong thời kỳ
hay sao” là của ai? Ph. Ăngghen.
quá độ lên chủ nghĩa xã hội, cần dựa
trên cơ sở nào? Cơ sở kinh tế – xã
151. Luận điểm: “Dân tộc cách mệnh
hội; cơ sở chính trị – xã hội; cơ sở
chưa phân giai cấp nghĩa là sĩ, nông,
văn hóa; chế độ hôn nhân tiến bộ
công thương đều nhất trí chống lại
cường quyền” được Hồ Chí Minh
159. Chức năng nào là chức năng đặc
khẳng định trong tác phẩm nào?
thù của gia đình? Chức năng tái sản Đường Kách mệnh xuất ra con người
152. Dân tộc là gì? Là một hình thức cộng
160. Vị trí của gia đình đối với xã hội
đồng người ra đời trên cơ sở quan
được thể hiện như thế nào? Gia
hệ lãnh thổ, kinh tế, chính trị, văn
đình là tế bào của xã hội hóa, ngôn ngữ…
161. Xu hướng nào sau đây thể hiện sự
153. Một trong những đặc trưng nổi bật
biến đổi về chức năng tái sản xuất
trong quan hệ giữa các dân tộc ở
ra con người của gia đình? Xu
nước ta là? Các dân tộc thiểu số ở
hướng giảm số con và giảm nhu cầu
Việt Nam cư trú phân bố chủ yếu ở
nhất thiết phải có con trai
địa bàn có vị trí chiến lược quan trọng
162. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm
sinh lý, duy trì tình cảm gia đình
154. Tác phẩm nào của V.I.Lênin đã giúp
được thể hiện như thế nào? Gia
Hồ Chí Minh tìm thấy con đường
đình là nơi thỏa mãn nhu cầu tình
giải phóng cho dân tộc Việt Nam?
cảm, văn hóa, tinh thần cho các
Sơ thảo lần thứ nhất những luận
thành viên, đảm bảo sự cân bằng
tâm lý, bảo vệ, chăm sóc sức khỏe
như thế nào? Vừa là mục tiêu vừa
cho những thành viên trong gia
động lực của sự phát triển xã hội đình
163. Cơ sở văn hóa để xây dựng gia đình
171. Đâu KHÔNG phải là phương hướng
dựa trên hệ tư tưởng nào? Hệ tư
xây dựng gia đình Việt Nam hiện
tưởng của giai cấp công nhân
nay? Khuyến khích các gia đình sinh nhiều con
164. Cơ sở kinh tế để xây dựng gia đình
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
172. Gia đình được hình thành dựa trên
xã hội là gì? Xóa bỏ chế độ tư hữu,
cơ sở của những mối quan hệ nào?
thiết lập chế dộ công hữu về những
Quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết
tư liệu sản xuất.
thống và quan hệ nuôi dưỡng.
165. Xét về chức năng kinh tế, đặc thù
173. Sự thay đổi căn bản, toan diện,
của gia đình mà các đơn vị kinh tế
triệt để một hình thai KT – XH này
khác không có được là gì? Tái sản
bằng một hình thai KT – XH khác là: xuất ra con người CMXH
166. Sự tác động của gia đình đối với sự
174. Đối với lực lượng chống đối, phá
phát triển của xã hội không phụ
hoại sự nghiệp CMXH, CN,
thuộc vào yếu tố nào sau đây? Phụ
NNXHCN thực hiện: Sự trấn áp
thuộc vào yếu tố chủ quan của
người làm chủ gia đình.
175. Tổ chức nào thực hiện sự trấn áp
đối với lực lượng chống đối, phá
167. Chức năng nào của gia đình đáp
hoại sự nghiệp cách mạng XHCN:
ứng nhu cầu về sức lao động của xã NNXHCN
hội và duy trì sự trường tồn của xã
hội? Chức năng tái sản xuất ra con người
176. Một số thuật ngữ khác nhau được
C.Mác và Ph.Anghen sử dụng có ý 168.
nghĩa tương đồng với khai niệm
Hôn nhân tiến bộ là hôn nhân được
giai cấp công nhân: Cả A, B, C
xây dựng trên cơ sở nào? Hôn nhân
một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng
177. Động lực cơ bản, chủ yếu của cách
mạng XHCN: Giai cấp công nhân
169. Yếu tố nào quyết định nhất đến sự
thay thế của các hình thức gia đình
178. Nhà n ướ c XHCN mang b ả n ch
trong lịch sử? Yếu tố kinh tế ấ t: Công nhân
170. Theo quan điểm của Đảng ta việc,
179. Những yếu tố tư tưởng
xây dựng gia đình no ấm, tiến bộ,
hạnh phúc, văn minh được xác định
XHCN được xuất hiện: Sự xuất hiện
chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống
trị và bóc lột (dài)

180. Cách mạng XHCN theo nghĩa hẹp:
Là một cuộc CM chính tr ị được
kết thúc bằng việc giai cấp công
nhân và nhân dân lao động giành
được chinh quyền, thiết lập nhà nước chuyên chinh vô
s ả n (dài)