TOP 20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hình học 8

Tài liệu gồm 276 trang, tuyển tập 20 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hình học 8. Trong mỗi chuyên đề, bao gồm kiến thức cần nhớ, một số ví dụ và bài tập vận dụng có đáp số và hướng dẫn giải chi tiết. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

Trang 1
Chương I:
TGIÁ C
Chuyên đ 1.
TGIÁC
A. Kiến thc cn nh
1. T giác ABCD là hình gm bn đon thng AB, BC, CD, DA, trong đó bt kì hai đoạn thng nào cũng
không cùng nm trên một đường thng (h.1.1 a, b).
Ta phân bit t giác li (h.1.1 a) và t giác lõm (h.1.1 b). Nói đến t giác mà không chú thích gì thêm, ta
hiểu đó là tứ giác li.
2. Tng các góc ca t giác bng
360
.
360 .ABCD
B. Mt số ví dụ
Ví d 1: Cho t giác ABCD,
40AB
. Các tia phân giác ca góc C và góc D ct nhau ti O. Cho biết
110COD 
. Chng minh rng
AB BC
.
Gii (h.1.2)
* Tìm cách giải
Mun chng minh
AB BC
ta chng minh
90B 
.
Đã biết hiu
AB
nên cn tính tng
AB
.
* Trình bày lời gii
Xét
22
180 180
2
CD
COD C D
 
(vì
12
CC
;
12
DD
).
Xét t giác ABCD có:
360CD AB 
, do đó
Trang 2
360
180 180 180
22
AB
AB
COD

 
Vy
2
AB
COD
. Theo đề bài
110COD

nên
220AB
.
Mt khác,
40AB
nên
220 40 :2 90
B 
. Do đó
AB BC
.
d2: T giác ABCD có AB = BC và hai cnh AD, DC không bằng nhau. Đường chéo DB đưng
phân giác của góc D. Chứng minh rng các góc đi ca t giác này bù nhau.
Gii (h.1.3 a,b)
* Tìm cách giải
Để chứng minh hai góc A C nhau ta tạo ra mt góc th ba làm trung gian, góc y bng góc A
chng hạn. Khi đó chỉ còn phi chứng minh góc này bù với góc C.
* Trình bày lời gii
- Xét trưng hp AD < DC (h.1.3a)
Trên cnh DC ly điểm E sao cho
DE = DA
ADB EDB 
(c.g.c)
AB EB
1
AE
.
Mt khác,
AB BC
nên
BE BC
. Vy
BEC
cân
2
CE
.
Ta có:
12
180 180 .E E AC

Do đó:
360 180 180 .
BD 
- Xét trưng hp AD > DC (h.1.3b)
Trên tia DA ly điểm E sao cho DE = DC
Chứng minh tương tự như trên, ta đưc:
180
AC
;
180 .BD
d3. T giác ABCD tổng hai đường chéo bng a. Gi M là một điểm bt kì. Tìm giá tr nh nht
ca tng
MA MB MC MD
.
Gii (h.1.4)
* Tìm cách giải
Để tìm giá tr nh nht ca tng
MA MB MC MD
ta phi chng minh
MA MB MC MD k
(
k
là hng s).
Ghép tng trên thành hai nhóm
MA MC MB MD
.
Ta thy ngay có thể dùng bất đẳng thc tam giác m rng.
* Trình bày lời gii
Trang 3
Xét ba điểm M, A, C có
MA MC AC

(du “=” xy ra khi
M AC
).
Xét ba điểm M, B, D có
MB MD BD
(du ‘=’ xy ra khi
M BD
).
Do đó:
MA MB MC MD AC BD a 
.
Vy min
MA MB MC MD a

khi M trùng với giao điểm O ca
đường chéo AC và BD.
C. Bài tập vận dụng
Tính số đo góc
1.1. Chng minh rng trong mt t giác, tng hai c ngoài ti hai đnh bng tng hai góc trong ti hai
đỉnh còn li.
1.2. Cho t giác ABCD
220AB
. Các tia phân giác ngoài ti đnh C và D ct nhau ti K. Tính
s đo của góc CKD.
1.3. T giác ABCD
AC
. Chng minh rng các đưng phân giác của góc B góc D song song
vi nhau hoc trùng nhau.
1.4. Cho t giác ABCD
AD DC CB

;
130C 
;
110
D 
. Tính s đo góc A, góc B.
( Olympic Toán Châu Á - Thái Bình Dương 2010 )
So sánh các độ dài
1.5. Có hay không một t giác mà đ dài các cnh t l vi 1, 3, 5, 10 ?
1.6. T giác ABCD có hai đường chéo vuông góc. Biết
3; 6, 6; 6
AB BC CD
. Tính độ dài AD.
1.7. Chng minh rng trong mt t giác tng hai đưng chéo lớn hơn nửa chu vi nhưng nhỏ hơn chu vi
ca t giác.
1.8. Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không ba điểm nào thng hàng, bất hai điểm nào cũng
khong cách lớn hơn 10. Chng minh rng tn tại hai điểm đã cho có khoảng cách lớn hơn 14.
1.9. Cho t giác ABCD đ dài các cnh là
a
,
b
,
c
,
d
đều là các s t nhiên. Biết tng
S a bcd 
chia hết cho
a
, cho
b
, cho
c
, cho
d
. Chng minh rng tn ti hai cnh ca t giác
bng nhau.
Bài toán giải bằng phương trình tô màu
1.10. Có chín người trong đó bất kì ba người nào cũng hai người quen nhau. Chng minh rng tn ti
một nhóm bốn người đôi một quen nhau.
Trang 4
ớng dẫn giải
1.1.
Trường hợp hai góc ngoài tại hai đỉnh knhau (h.1.5)
Gi
1
C
,
1
D
là s đo hai góc trong;
2
D
,
2
D
là s đo hai góc ngoài tại hai
đỉnh k nhau là C và D. Ta có:
( )
( )
( )
2 2 1 1 11
180 180 360CD C D CD+ = °− + °− = °− +
. (1)
Xét t giác ABCD có:
( )
11
360AB C D
+ = °− +
. (2)
T (1) và (2) suy ra:
22
C D AB+=+
.
Trường hợp hai góc ngoài tại hai đỉnh đi nhau (h.1.6)
Chứng minh tương tự, ta được
22
A C BD
+=+
1.2. (h.1.7)
Ta có:
220CDx DCy A B+ =+= °
. (bài 1.1).
110 .
2
CDx CDy+
⇒=°
Do đó
22
110DC+= °
.
Xét
CKD
có:
(
)
22
180 180 110 70
CKD D C= °− + = °− °= °
1.3. (h.1.8)
Xét t giác ABCD có:
( )
360 360 2BD AC C+ = °− + = °−
.
,
12
DD
=
nên
11 11
180 180BD C BDC+ = °− + + = °
.
(1)
Xét
BCM
11
180BMC+ += °
. (2)
T (1) và (2) suy ra
11
DM=
. Do đó
DN
//
BM
.
1.4. (h.1.9)
V đường phân giác ca các góc
C
D
chúng ct nhau ti E.
Xét
ECD
110 130
180 60
2
CED
°+ °
= °− = °
.
ADE CDE∆=
(c.g.c)
60AED CED⇒==°
.
BCE DCE∆=
(c.g.c)
60BEC DEC⇒==°
.
Suy ra
180AEB = °
do đó ba điểm A, E, B thng hàng
Vy
65BAD EAD ECD= = = °
. Do đó
( )
360 65 110 130 55ABC = °− °+ °+ ° = °
.
1.5. (h.1.10)
Gi s t giác ABCD có CD là cạnh dài nht.
Trang 5
Ta s chng minh CD nh hơn tổng ca ba cnh còn li (1).
Tht vậy, xét
ABC
ta có:
AC AB BC<+
.
Xét
ADC
có:
CD AD AC<+
. Do đó
CD AD AB BC< ++
.
Ta thy nếu các cnh t l vi 1, 3, 5, 10 thì không tha mãn điu kin (1) nên
không có tứ giác nào mà các cnh t l vi 1, 3, 5, 10.
1.6. (h.1.11)
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo.
Xét
AOB
,
COD
vuông tại O, ta có:
222222
AB CD OA OB OC OD+=+++
.
Chứng minh tương tự, ta được:
222222
BC AD OB OC OD OA+=+++
.
Do đó:
22 22
AB CD BC AD+=+
.
Suy ra:
2222 2
3 6 6,6 9 36 43,56 1,44 1,2AD AD AD
+= + =+− = =
.
1.7. (h1.12)
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD ca t giác ABCD.
Gi đ dài các cnh AB, BC, CD, DA lần lượt là a, b, c, d. Vn dng bt
đẳng thc tam giác ta đưc:
;OA OB a OC OD c+> +>
.
Do đó
( ) ( )
OA OC OB OD a c+ + + >+
hay
AC BD a c
+ >+
. (1)
Chứng minh tương tự, ta được:
AC BD d b+ >+
. (2)
Cng tng vế ca (1) và (2), ta được:
( )
2
2
abcd
AC BD a b c d AC BD
+++
+ >+++ + >
Xét các
ABC
ADC
ta có:
;AC a b AC c d<+ <+
2AC abcd <+++
. (3)
Tương tự có:
2BDabcd<+++
. (4)
Cng tng vế của (3) và (4) được:
( ) ( )
22AC BD a b c d+ < +++
AC BD a b c d
+ <+++
.
T các kết qu trên ta được điều phi chng minh.
1.8.
Trưc hết ta chng minh mt bài toán ph:
Cho
ABC
,
90A ≥°
. Chng minh rng
222
BC AB AC≥+
.
Gii (h.1.13).
V
BH AC
. Vì
90A ≥°
nên H nằm trên tia đối ca tia AC.
Xét
HBC
HBA
vuông tại H, ta có:
Trang 6
( )
(
)
2
2 2 2 22
BC HB HC AB HA HA AC=+ = ++
2222 22
2. 2.AB HA HA AC HA AC AB AC HA AC=+++ =++
.
.0HA AC
nên
222
BC AB AC≥+
( du “=” xy ra khi
HA
tc là khi
ABC
vuông).
Vn dng kết qu trên để giải bài toán đã cho
Trường hợp tứ giác ABCD là tứ giác lồi (h.1.14)
Ta có:
360ABCD+++ = °
.
Suy ra trong bốn góc này phải có một góc lớn hơn hoặc bng
90°
, gi s
90A ≥°
.
Xét
ABD
ta có
2 2 2 22
10 10 200BD AB AD + >+=
suy ra
200BD >
, do đó
14BD >
.
Trường hợp tứ giác ABCD là tứ giác lõm (h.1.15)
Nối CA, Ta có:
360ACD ACB BCD++=°
.
Suy ra trong ba góc này phải có một góc lớn hơn hoặc bng
120°
.
Gi s
120ACB ≥°
, do đó
ACB
là góc tù
Xét
ACB
2 2 2 22
10 10 200AB AC BC
+ >+=
.
Suy ra
200AB >
14AC⇒>
.
Vy luôn tn tại hai điểm đã cho có khoảng cách lớn hơn 14.
1.9. (h.1.16)
Ta chng minh bằng phương pháp phản chng.
Gi s không có hai cạnh nào ca t giác bng nhau.
Ta có thể gi s
abcd
.
Ta có:
a b c BD c d 
.
Do đó
2abcd d
. Ta đặt
abcd S
thì
2Sd
. (*)
Ta có:
S a S ma m N
(1)
S b S nb n N
(2)
S c S pc p N
(3)
Trang 7
S d S qd q N
(4)
T (4) và (*)
2qd d

do đó
2q
.
abcd

nên t (1), (2), (3), (4) suy ra
2mnpq
.
Do đó
3; 4; 5; 6
qpnm
.
T (1), (2), (3), (4) suy ra
1111
;;;
abcd
m Sn Sp Sq S

.
Ta có:
1111 1111
1
6543
abcd
mnpq S

 
.
T đó:
19
1
20
, vô lí.
Vậy điều gi s là sai, suy ra tn ti hai cnh ca t giác bng nhau.
1.10. Coi mỗi người như một điểm, ta có chín điểm A, B, C,…
Nối hai điểm với nhau ta được một đoạn thẳng. Ta màu xanh nếu hai người không quen nhau, ta tô
màu đ nếu hai người quen nhau. Ta s chng minh tn ti mt t giác các cạnh đường chéo cùng
tô màu đỏ.
Trưng hp một điểm đu mút ca bốn đoạn thng màu xanh AB, AC, AD, AE v nét đt
(h.1.17)
Xét
ABC
hai đoạn thẳng AB, AC màu xanh nên đoạn thẳng BC màu đỏ vì bt kì tam giác nào cũng
một đoạn thẳng màu đỏ. Tương tự các đon thẳng CD, DE, EB, BD, CE cũng có màu đ (v nét lin)
(h.1.18). Do đó tứ giác BCDE các cạnh đường chéo đưc tô đ nghĩa tn ti một nhóm bốn
người đôi một quen nhau.
Trưng hp mọi điểm đu là đu mút ca nhiu nht là ba đon thẳng u xanh. Không thể mi đim
đều là đầu mút của ba đoạn thẳng màu xanh vì khi đó số đoạn thng màu xanh là
9.3
2
N
.
Như vy tn ti một điểm là đu mút ca nhiu nht là hai đoạn thẳng màu xanh, chẳng hạn đó là điểm A,
do đó A là đầu mút ca ít nhất là sáu đoạn thẳng màu đỏ, gi s đó là AB, AC, AD, AE, AF, AG (h.1.19)
Trong sáu điểm B, C, D, E, F, G tồn tại ba điểm là đỉnh ca một tam giác có ba cạnh cùng màu (đây là bài
toán cơ bản v phương pháp tô màu) chẳng hạn đó là
BCD
(h.1.20).
Trang 8
Trong
BCD
mt cạnh màu đỏ (theo đề bài) nên ba cnh ca
BCD
cùng màu đỏ. Khi đó tứ giác
ABCD là t giác các cạnh đường chéo được tô đỏ, nghĩa tồn ti một nhóm bốn nời đôi một
quen nhau.
Trang 1
Chuyên đ 2.
HÌNH THANG . HÌNH THANG CÂN.
DNG HÌNH THANG
A. Kiến thc cn nh
1. Hình thang là t giác có hai cạnh đối song song (h.2.1)
Đặc bit : Hình thang vuông là hình thang có mt góc vuông (h.2.2)
2. Hình thang cân là hình thang có hai góc k một đáy bằng nhau (h.2.3)
3. Trong hình thang cân :
- Hai cnh bên bng nhau ;
- Hai đường chéo bng nhau ( h.2.4)
4. Du hiu nhn biết hình thang cân :
- Hình thang có hai góc k một đáy bằng nhau là hình thang cân ;
- Hình thang có hai đối bù nhau là hình thang cân ;
- Hình thang có hai đường chéo bng nhau là hình thang cân.
5. Dng hình
Dng c dựng hình : Thước và compa.
Các bưc gii mt bài toán dng hình :
- Phân tích ;
- Cách dng;
- Chng minh;
- Bin lun.
Đối vi mt bài toán dựng hình đơn giản ta có th không trình bày bước phân tích .
Trang 2
Để dng hình thang ta cn biết bốn yếu t của nó, trong đó số góc cho trước không quá hai.
B. Mt s ví d
Ví d 1. Cho hình thang
( )
//ABCD AB CD
, các tia phân giác ca góc
A
, góc
D
ct nhau ti
M
thuc
cnh
BC
. Cho biết
7,AD cm=
chng minh rng mt trong hai đáy của hình thang độ dài nh hơn
4.cm
Gii(h.2.5)
*Tìm cách gii
Để chng minh mt cạnh đáy nào đó nhỏ hơn
4cm
ta có th xét tng ca hai cạnh đáy rồi chng minh
tổng này nhỏ hơn
8
cm
. Khi đó tồn ti mt cạnh đáy có độ dài nh hơn
4.cm
*Trình bày li gii
Gi
N
là giao điểm ca tia
AM
và tia
.
DC
Ta có :
//AB CD
nên
2
AN=
(so le trong )
Mt khác ,
nên
1
A N DAN=
cân ti
D
( )
.1DA DN⇒=
Xét
DAN
12
DD=
nên
DM
đồng thi là đưng trung tuyến :
.MA MN
=
( .. ) .ABM NCM g c g AB CN= ⇒=

Ta có:
7.+=+= ==
DC AB DC CN DN DA cm
Vy
8.AB CD cm
+<
Vy một trong hai đáy
,AB CD
phải có độ dài nh hơn
4.cm
d 2. T giác
ABCD
AC BD=
AD BC=
. Chng minh rng t giác y là hình thang cân .
Gii (h.2.6)
*Tìm cách gii
T giác
ABCD
đã hai đường chéo bằng nhau nên để chng minh nó là hình thang cân, ch cn
chng minh
// .
AB CD
Mun vy ta chng minh mt cp góc so le trong bng nhau .
*Trình bày li gii
11
(..)ADC BCD c c c C D= ⇒=
11
(..) .DAB CBA c c c B A= ⇒=
Mt khác,
COD AOB=
(đối đỉnh )
nên
11
22CA=
11
,CA⇒=
do đó
// .AB CD
Vy t giác
ABCD
hình thang. Hình thang này hai đường chéo bng nhau nên là hình thang
cân.
Trang 3
Ví d 3. Một hình thang cân đáy nhỏ bng cnh bên và góc k vi đáy ln bng
60
°
. Biết chiu cao ca
hình thang cân này là
3a
. Tính chu vi ca hình thang cân.
Gii(h.2.7)
* Tìm cách gii
Ta đã biết hình thang có hai cnh bên song song thì hai cnh bên bng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau. T đó
ta v thêm hình ph để m s liên h gia đáy ln và ba cnh còn li. Ta v
( )
// .AM BC M CD
Mt khác,
đề bài có cho góc
60°
, gi ý cho ta vn dng tính cht ca tam giác đều để tính độ dài mi cnh theo chiu
cao ca nó .
*Trình bày li gii
Ta đt
.
AD AB BC x= = =
V
( )
// ,AM BC M CD
ta được
AM BC x= =
MC AB x
= =
ADM
cân, có
60D = °
nên là tam giác đu.
suy ra:
.DM AD x
= =
V
AH C D
thì
AH
là đưng cao của hình thang cân, cũng đường cao ca tam giác đu:
3
2
AD
AH =
. Vì
3AH a=
nên
3
3 2.
2
x
a xa
= ⇒=
Do đó chu vi của hình thang cân là :
2 .5 10 .aa=
Nhn xét: Qua mt đnh v đường thng song song vi mt cnh bên ca hình thang là mt cách v hình ph
để gii bài toán v hình thang.
Ví d 4. Dng hình thang
( )
//ABCD AB CD
biết:
2 , 5 , 40 ; 70 .AB cm CD cm C D= = =°=°
Gii(h.2.8)
a) Phân tích
Gi s ta đã dng đưc hình thang
ABCD
tha mãn đ bài.
V
( )
// AE BC E CD
ta được
40 , 2AED C EC AB cm==°==
523 .
DE DC EC cm= =−=
-
ADE
dng được ngay
( )
.. .gcg
- Đim
C
thỏa mãn hai điều kin:
C
nm trên tia
DE
C
cách
D
5.cm
- Đim
B
tha mãn hai điu kin:
B
nm trên tia
//Ax DE
( hai tia
Ax
DE
cùng nm trên mt na mt
phng b
AD
) và
B
cách
A
2.cm
b) Cách dng
-Dng
ADE
sao cho
3 ; 70 ; 40DE cm D E= =°=°
Trang 4
- Dng tia
//Ax DE
(hai tia
Ax
DE
cùng nm trên mt na mt phng b
AD
).
- Trên tia
Ax
đặt
2.AB cm=
- Trên tia
DE
đặt
5.DC cm=
- Ni
BC
ta được hình thang
ABCD
phi dng.
c) Chng minh
Theo cách dng t giác
ABCD
//
AB CD
nên nó là hình thang.
Xét hình thang
ABCE
( )
53 2 ;
CE cm
=−=
2
AB cm=
nên
AB CE
=
do đó
/ / 40 .
AE BC BCD AED⇒==°
Như vậy hình thang
ABCD
2 ; 5 ; 70AB cm CD cm D= = = °
40C = °
d) Bin lun
Bài toán có mt nghim hình.
Ví d 5. Dng tam giác
,ABC
biết
70 , 5A BC cm=°=
2.AC AB cm−=
Gii (h.2.9)
a) Phân tích
Gi s ta đã dựng đưc tam giác
ABC
thỏa mãn đề bài.
Trên tia
AC
ta lấy điểm
D
sao cho
.AD AB=
Khi đó:
2.DC AC AD AC AB cm==−=
ABD
cân,
70 55 125 .A ADB BDC
= °⇒ = °⇒ = °
-
DBC
xác định được
( )
2 ; 125 ; 5 .CD cm D CB cm= =°=
- Đim
A
thỏa mãn hai điều kin: nm trên tia
CD
A
nằm trên đường trung trc ca
.BD
b) Cách dng:
- Dng
DBC
sao cho
125 ; 2=°=D DC cm
5.CB cm=
- Dựng đường trung trc ca
BD
ct tia
CD
ti
A
.
- Ni
AB
ta được
ABC
phi dng.
c) Chng minh
ABC
thỏa mãn đề bài vì theo cách dựng, điểm
A
nằm trên đường trung trc ca
BD
nên
AD AB=
.
Do đó :
2; 5AC AB AC AD DC cm BC cm−== = =
0 00 0 00
180 125 55 180 2.55 70=−= = =ADB BAC
.
d) Bin lun
Bài toán có mt nghim hình.
Trang 5
Nhn xét : Đ bài cho đon thng
2cm
nhưng trên hình vẽ chưa
đoạn thẳng nào như vậy. Ta đã làm xut hiện đoạn thng
2DC cm
=
bng cách trên
AC
ta đt
AD AB=
. Khi đó
DC
chính là hiu
AC AB
. Cũng thể làm xut hiện đoạn thng
2cm
bng cách trên tia
AB
ta đt
AE AC=
(h.2.10).
Khi đó :
2BE AE AB AC AB cm=−=−=
.
AEC
cân, có
0
70A =
( )
00 0
180 70 : 2 55E⇒= =
.
BEC
xác định được.
Khi đó điểm
A
thỏa mãn hai điều kin :
A
nm trên tia
EB
A
nằm trên đường trung trc ca
EC
.
C. BÀI TP VN DNG
Hình thang
2.1 Cho t giác
ABCD
. Các tia phân giác ca góc
A
, góc
D
ct nhau ti
M
. Các tia phân giác
ca góc
B
, góc
C
ct nhau ti
N
.
Cho biết
0
90AMD =
, chng minh rng :
a) T giác
ABCD
là hình thang.
b)
NB NC
.
2.2 Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
. Gi
M
trung điểm ca
AD
. Cho biết
MB MC
.
a) Chng minh rng:
BC AB CD= +
.
b) V
MH B C
. Chng minh rng t giác
là hình thang.
2.3. Chng minh rng trong mt hình thang vuông, hiệu các bình phương của hai đưng chéo bng
hiệu các bình phương của hai đáy.
2.4. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
. Cho biết
20, 52AD AC
= =
29BC =
. Tính độ
dài
AB
.
Hình thang cân
2.5. Cho tam giác đu
ABC
, mi cạnh độ dài bng
a
. Gi
O
là một điểm bt trong tam
giác. Trên các cnh
,,AB BC CA
lần lượt ly c đim
,,MNP
sao cho
// ; //OM BC ON CA
//OP AB
. Xác đnh v trí của điểm
O
để tam giác
MNP
là tam
giác đu. Tính chu vi của tam giác đều đó.
2.6. Cho hình thang
( / / ),ABCD AB CD ADC BCD>
.
Chng minh rng :
AC BD>
.
Trang 6
2.7. Cho góc
xOy
có s đo lớn hơn
0
60
nhưng nhỏ hơn
0
180
. Trên cnh
Ox
ly đim
A
, trên
cnh
Oy
lấy điểm
C
. Chng minh rng:
2
OA OC
AC
+
>
.
2.8. T giác
ABCD
;
AC BD C D= =
BD BC
. Hi t giác
ABCD
có phi là hình thang
cân không?
Dng hình
2.9. Dng hình thang
( // )ABCD AB CD
biết
2; 3; 4AD cm BD cm AC cm= = =
và góc nhn xen
giữa hai đường chéo bng
0
70
.
2.10. Dngnh thang
( // )ABCD AB CD
biết
0
120 , 2 ; 4A AB cm BD cm= = =
.
2.11. Dng t giác
ABCD
biết
00
2,5 ; 4 ; 120 ; 100AB cm CD cm A B= = = =
0
60C =
.
2.12. Dng tam giác
ABC
vuông ti
B
có chu vi bng
8
cm
0
Cm=
.
NG DN GII
2.1 (h.2.11)
a) Xét
MAD
0
90M =
.
00
11
0
90 90
2
180 / /
AD
AD
A D AB CD
+
⇒+= =
⇒+=
Vy t giác
ABCD
là hình thang.
b) Ta có
0
180ABC BCD+=
(hai góc k vi mt cnh bên).
0
90
2
ABC BCD
+
⇒=
hay
0
11
90BC+=
.
Xét
NBC
0 00 0
11
180 ( ) 180 90 90N BC= −+= =
.
Vy
NB NC
.
2.2. (h.2.12)
a) Gi
E
là giao điểm ca tia
BM
vi tia
CD
.
(g.c.g)ABM DEM=
AB DE⇒=
MB ME=
.
CBE
CM
va đường trung tuyến va là đưng cao
nên là tam giác cân.
CB CE⇒=
CB CD DE CB CD AB⇒=+⇒=+
(vì
AB DE=
).
b)
CBE
cân ti
,C CM BM
(1)
Trang 7
12
C C MH MD⇒= =
(tính chất điểm nm trên tia phân giác).
HCM DCM
=
(cnh huyền – góc nhn)
CH CD CHD⇒=
cân .
CM DH⇒⊥
. (2)
T (1) và (2) suy ra
//BM DH
do đó tứ giác
là hình thang.
2.3. (h.2.13)
Xét hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
. Gi s
AB CD
.
áp dụng định lý Py-ta-go, ta có :
222222
;
AC AD DC BD AD AB=+=+
.
Suy ra
22 2 2 22
( )( )AC BD AD DC AD AB−= + +
.
Do đó
22 22
AC BD CD AB−=−
.
2.4. (h.2.14)
V
BH CD
ta được
; 20AB DH BH AD= = =
.
Xét
BHC
vuông ti
H
có:
22222
29 20 441 21HC BC BH HC= =−=⇒=
.
Xét
ADC
vuông ti
D
có:
2 2 2 22
52 20 2304 48
CD AC AD CD= =−= ⇒=
.
Do đó:
48 21 27 27
DH CD HC AB= =−= =
.
Nhận xét: Bài này đã vẽ thêm đường cao BH của hình thang. Đó là một cách v hình ph thường dùng
khi gii toán v hình thang.
2.5. (h.2.15)
T giác
MONB
//
OM BC
nên là hình thang. Hình thang y có
()MBN ONB ACB
= =
nên là hình
thang cân.
Chứng minh tương tự ta đưc các t giác
,ONCP OMAP
cũng là hình thang cân.
Suy ra:
;;MN OB NP OC MP OA= = =
.
Do đó
MNP
là tam giác đu
MN NP PM
⇔==
.
OB OC OA O⇔==
là giao điểm của ba đường trung trc ca
ABC
.
Trong tam giác đều, giao điểm ca ba đưng trung trc cũng là giao đim
của ba đường cao, ba đường trung tuyến.
Chiu cao
h
ca tam giác đu cnh
a
được tính theo công thc:
3
2
a
h =
.
223 3
.
3 32 3
aa
OA h⇒== =
.
Do đó chu vi của
MNP
là:
3
.3 3
3
a
a=
.
Trang 8
2.6. (h.2.16)
Trên na mt phng b
CD
có cha
A
v tia
Cx
sao cho
DCx ADC=
.
Tia
Cx
ct tia
AB
ti
E
.
Khi đó hình thang
AECD
là hình thang cân.
AC DE⇒=
DAB CEB=
.
Xét
ABD
có góc
DBE
là góc ngoài nên
DBE DAB DBE CED>⇒>
(vì
DAB CEB=
).
Do đó
DBE DEB DE BD AC BD> ⇒>⇒>
.
2.7.
Xét trưng hp
OA OC=
(h.2.17).
AOC
là tam giác cân.
0
60O >
nên
0
60A C AC OA OC=<>=
.
Do đó:
2
2
OA OC
AC OA OC AC
+
>+ >
.
Trưng hp
OA OC
<
(h.2.18)
Trên tia
Ox
lấy điểm
D
, trên tia
Oy
lấy điểm
B
sao cho
,OB OA OD OC
= =
.
Các
OAB
ODC
cân ti
O
nên:
0
180
//
2
O
OAB ODC AB CD
= =
.
T giác
ABCD
là hình thang.
Mt khác
ODC OCD
=
nên
ABCD
là hình thang cân
AC BD⇒=
.
Gi
K
giao đim ca
AC
BD
. Ta có :
;AC AK KC BD BK KD=+=+
.
()()AC BD AK BK KC KD⇒+= + + +
(1).
;AK BK AB KC KD CD+> +>
(2).
nên t (1) và (2) suy ra :
AC BD AB CD+>+
(3).
Xét
OAB
0
60O >
nên
0
60OAB OBA AB OA= <⇒>
.
Tương tự
CD OC>
. Do đó :
AB CD OA OC+>+
(4).
T (3) và (4) suy ra :
AC BD OA OC
+>+
hay
2AC OA OC>+
.
Do đó
2
OA OC
AC
+
>
.
Trưng hp
OA OC>
: Chứng minh tương tự.
Trang 9
2.8. (h.2.19)
Qua
A
v mt đường thng song song vi
CD
ct tia
CB
ti
'B
. Hình thang
'AB CD
có hai góc đáy bng nhau nên là hình
thang cân.
- Vy nếu
'
B
trùng vi
B
thì t giác
ABCD
là hình thang cân.
- Nếu
'
B
không trùng vi
B
, ta có:
'AC B D=
.
Mt khác,
AC BD=
nên
'
B D BD
=
.
Do đó
'DBB
cân
0
' ' 90DB B DBB⇒==
, vô lí.
Vy
'B
trùng vi
B
và t giác
ABCD
là hình thang cân.
2.9. (h.2.20)
a) Phân tích:
V
//BE AC
(
E
tia
DC
), ta được:
0
110 , 4 , 2DBE BE AC cm C E AB cm= = = = =
.
-
BDE
dựng được ngay (c.g.c);
- Đim
A
tha mãn hai điu kin:
A
nm trên tia
//
Bx DE
và cách
B
2cm
.
- Đim
C
tha mãn hai điu kin:
C
nm trên tia
ED
và cách
E
2cm
.
b) Cách dng:
- Dng
BDE
sao cho
0
110 , 3 , 4DBE BD cm BE cm= = =
.
- Dng tia
//B x DE
trên đó đt
2BA cm=
(hai tia
Bx
ED
ng nm trên mt na mt phng
b
BE
).
- Trên tia
ED
đặt
2EC cm=
.
- Ni
,AD BC
ta được hình thang
ABCD
phi dng.
c) Chng minh:
T giác
ABCD
theo cách dng có
//AB CD
nên là hình thang.
Xét hình thang
ABEC
2AB EC cm= =
nên
//AC BE
4AC BE cm= =
.
00
110 70
DOC DBE BOC==⇒=
Hình thang
ABCD
theo cách dng có:
2, 3, 4AB cm BD cm AC cm= = =
0
70BOC =
.
d) Bin lun: Bài toán có mt nghim hình.
2.10. (h.2.21)
Cách dng:
Trang 10
- Dng
ABD
sao cho
0
120 , 2, 4
A AD DB= = =
.
- Dng tia
//Dx AB
(hai tia
Dx
AB
cùng nm trên mt na mt phng b
AD
).
- Dng cung tròn tâm
B
, bán kính
a
ct
Dx
ti
C
.
- Ni
BC
ta được hình thang
ABCD
phi dng.
Bin lun:
V
AH CD
thì
0
30DAH =
.
Do đó
1
1
2
DH AD cm= =
.
22
21 3AH
= −=
- Nếu
3a
<
thì đường tròn
(;)Ba
không ct tia
Dx
nên bài toán không có nghim hình.
- Nếu
3a =
thì đường tròn
(;)Ba
có chung vi tia
Dx
một điểm, bài toán có mt nghim hình.
- Nếu
34a
<<
thì đường tròn
(;)Ba
ct tia
Dx
tại hai điểm
C
'C
, bài toán có hai nghim hình.
- Nếu
4
a
thì đường tròn
(;)Ba
ct tia
Dx
ti một điểm
CD
nên bài toán có mt nghim hình.
2.11. (h.2.22)
a) Phân tích:
Gi s ta đã dựng đưc t giác
ABCD
thỏa mãn đề bài.
Ta thy
2,5AB cm=
dựng được ngay.
Trên tia
BC
ly đim
'C
. V đoạn thng
' '//C D CD
''C D CD=
. Khi đó
0
' 60CC= =
'// 'DD CC
.
b) Cách dng:
- Dng
2,5AB cm
=
.
- Trên cùng mt na mt phng b
AB
dng các tia
Ax
By
sao cho
00
120 , 100BAx ABy= =
.
- Trên tia
By
lấy điểm
'C
.
- Dựng đoạn thng
''CD
sao cho
0
' ' 60BC D =
' ' 4cmCD=
.
- Dng
' '( )DD BC D Ax=
.
- Dng
// ' '( )
DC D C C By
.
T giác
ABCD
là t giác phi dng.
Các bưc còn li, bạn đọc t gii.
2.12. (h.2.23)
a) Phân tích:
Gi s đã dựng được
ABC
thỏa mãn đề bài.
Trang 11
Trên tia đi ca tia
BC
ly đim
D
; trên tia đi ca tia
CB
lấy điểm
E
sao cho
,BD BA CE CA= =
.
Khi đó:
8DE DB BC CE BA BC CA cm=++=++=
.
ABD
vuông cân ti
B
nên
0
45
D
=
.
Góc
ACB
là góc ngoài ca tam giác cân
CAE
nên
0
2
2
m
ACB E E= ⇒=
.
-
ADE
dựng được (g.c.g).
- Đim
B
thỏa mãn hai điều kin:
B
nằm trên đoạn thng
DE
AB DE
.
- Đim
C
tha mãn hai điu kin:
C
nằm trên đon thng
DE
và nm trên đưng trung trc ca
AE
(vì
C
cách đều hai đầu đoạn thng
AE
).
b) Cách dng:
- Dng
ADE
sao cho
0
8 ; 45DE cm D
= =
0
2
m
E =
.
- Dng
()
AB DE B DE⊥∈
.
- Dựng đường trung trc ca
AE
ct
DE
ti
C
.
- Ni
AC
ta được
ABC
phi dng.
c) Chng minh :
ABD
vuông ti
B
0
45D
=
nên là tam giác vuông cân
BA BD
⇒=
.
Đim
C
nằm trên đường trung trc ca
AE
nên
CA CE=
.
ABC
0
8 ; 90AB BC CA BD BC CE DE cm B
++=++= = =
2. 2.
2
o
o
m
ACB E m
= = =
.
d) Bin lun :
- Nếu
90m
thì bài toán không có nghim hình.
- Nếu
0 90m
<<
thì bài toán có mt nghim hình.
Trang 1
Chương I
Chuyên đ 3
ĐƯNG TRUNG BÌNH CA TAM GIÁC, CA HÌNH THANG
A.Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa
Đưng trung bình của tam giác là đoạn thng nối trung điểm hai cnh ca tam giác (h.3.1)
Đưng trung bình của nh thang là đoạn thng nối trung đim ca hai cnh bên ca hình thang
(h.32)
Hình 3.1 Hình 3.2
2. Tính chất
Đưng trung bình của tam giác thì song song với cnh th ba và bằng na cnh y.
Trên hình 3.1 thì
//MN BC
2
=
BC
MN
Đưng trung bình ca hình thang thì song song với hai cạnh đáy và bằng na tng hai đáy.
Trên hình 3.2 thì
// //MN AB CD
2
+
=
AB C D
MN
3. Định lí
Đưng thẳng đi qua trung điểm mt cnh ca tam giác và song song vi cnh th hai thì đi qua
trung điểm ca cnh th ba
Đưng thẳng đi qua trung điểm mt cnh bên của hình thang song song với hai đáy thì đi qua
trung điểm ca cnh bên th hai
B. Một số ví dụ
d 1. Cho t giác
ABCD
. Gi
M
N
lần lượt là trung đim ca
AB
CD
. Gi
G
là trng tâm
ca tam giác
BCD
. Chng minh rng
AG
chia đôi
MN
.
Gii (h.3.3)
* Tìm cách gii
Kết lun ca bài toán gợi ý cho ta dùng định lý đường thẳng đi qua trung điểm mt cnh ca tam giác
song song với cnh th hai thì đi qua trung điểm ca cnh th ba. Gi
H
là trung điểm ca
BG
thì ta có
th dùng định lý đường trung bình để chng minh.
* Trình bày li gii
Gi
O
giao đim ca
AG
MN
.
Trang 2
Gi
H
là trung điểm ca
BG
.
Theo tính chất ca trng tâm, ta có:
= =BH HG GN
.
Xét
ABG
MH
là đường trung bình
// MH AG
.
Xét
HMN
//
AG MH
=
NG GH
nên
=ON OM
.
Vy
AG
chia đôi
MN
.
Nhn xét: V thêm trung điểm ca mt đoạn thng cách v hình ph thường dùng đ vận dụng đnh lý
đường trung bình ca tam giác.
d 2: Cho tứ giác
ABCD
chu vi là
4a
. Gi
E,
F,
G,
H
lần lượt trung điểm ca
AB,
BC,
CD,
DA
. Chng minh rằng trong hai đoạn thng
EG
HF
có một đoạn thẳng có độ dài không
lớn hơn
a
.
Gii (h.3.4)
* Tìm cách gii
Để chng minh một trong hai đoạn thng
EG
HF
đ dài không lớn hơn
a
, ta chng minh tng
của hai đoạn này không lớn hơn
2a
. Khi đó một trong hai đoạn thẳng có độ dài không lớn hơn
a
.
* Trình bày li gii
Gi
M
là trung điểm ca
BD
.
Xét
ABD
HM
là đường trung bình nên
2
=
AB
HM
.
Xét
BDC
MF
là đường trung bình nên
2
=
CD
MF
.
Xét ba điểm
M,H,F
2
+
≤+=
AB C D
HF MH MF
.
Chứng minh tương tự, ta được:
2
AD BC
EG
+
.
Vy
4
2
22
AB C D AD BC a
HF EG a
+++
+≥ ==
.
Suy ra một trong hai đoạn thng
HF ,EG
có độ dài không lớn hơn
a
.
Nhn xét: Phương pháp vẽ hình ph trong dụ này vn là v trung điểm ca đon thng
BD
. Cũng
th vẽ trung điểm của đoạn thng
AC
thay cho trung điểm của đoạn thng
BD
.
d 3: Cho tam giác
ABC
,
6BC cm=
. Trên cnh
AB
ly đim
D
sao cho
1
3
AD AB=
. V
( )
//DE BC E AC
. Tính độ dài
DE
.
Gii (h.3.5)
* Tìm cách gii
Trang 3
1
2
AD DB=
nên ta v trung điểm
F
ca
DB
. T
F
vẽ một đường thng song song vi
BC
thì
DE
chính là đường trung bình ca mt tam giác. T đó sẽ tính được đ dài của nó.
* Trình bày li gii
Gi
F
là trung điểm ca
DB
. Khi đó:
AD DF FB= =
.
V
(
)
//FH BC H AC
.
Xét
AFH
//
DE FH
AD DF=
nên
AE EH=
.
Xét hình thang
DECB
//FH BC
DF FB=
nên
EH HC=
.
Ta đt
DE x=
.
Ta có
DE
là đường trung bình ca
1
2
2
AFH DE FH FH x
⇒= =
.
Ta có
FH
là đường trung bình ca hình thang
DECB
6
22
22
DE BC x
FH x x ( cm )
++
= = ⇒=
.
Vy
2DE cm=
.
Nhn xét: Phương pháp vẽ nh ph trong dụ này là ngoài việc v trung đim ca một đoạn thng ta
còn thêm đường thẳng song song với mt cnh ca tam giác.
d 4: Cho nh thang
ABCD
,
AB
đáy nhỏ. Gi
M,
N,
P,
Q
lần lượt trung điểm ca
AD,
BC,
BD
AC
.
a) Chng minh rng bốn đim
M,
N,
P,
Q
thng hàng;
b) Chng minh
//PQ CD
2
CD AB
PQ
=
;
c) Hình thang
ABCD
phải có điều kiện gì để
MP PQ QN= =
Gii (h.3.6)
* Tìm cách gii
Trong hình vẽ có nhiều đường thng ng đi qua một điểm cùng song song với một đường thng nên
có th vận dụng tiên đề Ơ-clit đ chng minh thng hàng.
* Trình bày li gii
a) Xét
ABD
MP
là đường trung bình
// //MP AB MP CD⇒⇒
.
Xét
ADC
MQ
là đường trung bình
//MQ CD
.
Xét hình thang
ABCD
MN
là đường trung bình
//MN CD
.
Qua điểm
M
các đưng thng
MP,MQ,MN
cùng song song với
CD
nên các đưng thẳng này trùng
nhau, suy ra bốn điểm
M ,N ,P,Q
thng hàng.
b) Ta có:
//MN CD
nên
//
22 2
CD AB CD AB
PQ CD; PQ MQ MP
=−=−=
.
Trang 4
c) Ta có:
2 22
AB AB CD AB
MP NQ .MP PQ
== =⇔=
2AB CD AB AB CD=−⇔ =
(đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ).
Nhn xét: Đưng trung bình
MN
của hình thang đoạn thng
PQ
nối trung điểm hai đường chéo
tính chất giống nhau cùng song song với hai đáy, có tính chất khác nhau
MN
bng na tng hai đáy
còn
PQ
bng na hiệu hai đáy.
C. Bài tập vận dụng
Đưng trung bình của tam giác
3.1. Cho tứ giác
ABCD,
đường chéo
BD
là đưng trung trc ca
AC
. Gi
M,N
lần lượt trung điểm
ca
AD
và
AB
. V
ME BC
và
( )
NF CD E BC,F CD
∈∈
. Chng minh rng ba đưng thng
ME,NF
AC
đồng quy.
3.2. Cho tam giác
ABC
. Trên cnh
AB
ly đim
D
, trên cnh
AC
ly đim
E
. Gi
M,
N
lần lượt là
trung điểm ca
BE
và
CD
. Đưng thng
MN
ct tia
AB
và
AC
lần lượt ti
P
và
Q
. Hỏi hai điểm
D
E
phải có điều kiện gì đ tam giác
APQ
cân ti
A
?
3.3. Cho tam giác
ABC
. Gi
Bx
Cy
lần lượt là các đưng cha tia phân giác ca c góc ngoài ti
đỉnh
B
C
. Gi
H
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
trên
Bx
Cy
.
a) Chng minh rng t giác
BCKH
là hình thang;
b) Tam giác
ABC
phải có điều kiện gì để hình thang
BCKH
là hình thang cân?
3.4. Cho tam giác
ABC
, trc tâm
H
. Gi
O
là giao đim ca ba đưng trung trc. Chng minh rng
khoảng cách t
O
đến
BC
bng na đ dài
AH
.
3.5. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, đường cao
AH
đường phân giác
BD
. Biết rng
1
2
AH BD=
, tính
s đo các góc ca tam giác
ABC
3.6. Cho tam giác
ABC
vuông cân tại
A
. Ly đim
D
trong tam giác. V tam giác
ADE
vuông cân
ti
A
sao cho
D
E
thuc hai na mt phng đi nhau b
AC
. Gi
M,
N,
P
lần lượt trung điểm
ca
BC,
CD
DE
. Tính s đo các góc của tam giác
MNP
.
3.7. Cho nh thang cân
( )
//ABCD AB CD
,
O
giao đim ca hai đường chéo. Gọi
G,
E,
F
lần lượt
trung điểm ca
OA,
OD
BC
. Cho biết
60COD = °
, tính các góc của tam giác
GEF
.
3.8. Cho tam giác
ABC
, góc
A
nhn. V về phía ngoài của tam giác y các tam giác vuông cân
ABM
CAN
theo thứ t cạnh đáy là
AB
AC
. Gi
O
trung điểm ca
BC
. Chng minh rng tam
giác
OMN
là tam giác vuông cân.
3.9 . Tam giác
ABC,AB AC<
. Trên cnh
AB
ly đim
E
, trên cnh
AC
ly đim
F
sao cho
BE CF
=
. Gi
M
trung điểm ca
EF
. Chng minh rằng khi
E
F
di động trên
AB, AC
thì trung
điểm
M
ca
EF
nm trên một đường thng c định.
Trang 5
3.10. Cho đoạn thng
AB
n
điểm
12
n
O ,O ,..., O
không nằm gia
A
B
sao cho
12 12nn
O A O A ... O A O B O B ... O B a+ ++ = + ++ =
. Chng minh rng tn ti một điểm
M
sao cho
12 n
O M O M ... O M a.
+ ++
3.11. Cho tam giác
ABC,C B A≤≤
. Biết trung điểm ca ba đưng cao thng hàng. Chng minh rng
tam giác
ABC
vuông tại
A
.
Đưng trung bình ca hình thang
3.12. Cho hình thang cân
( )
ABCD AB CD<
. V
AH CD
. Chng minh rng:
a)
HD
bằng đoạn thng nối trung điểm hai đường chéo;
b)
HC
bằng đường trung bình ca hình thang.
3.13. Cho tam giác
ABC
. Gi
M
trung điểm ca
AB
. Trên tia đi ca tia
BC
ly đim
O
sao cho
1
2
BO BC=
. Đường thng
OM
ct
OC
ti
N
. Chng minh rng:
1
4
AN AC=
.
3.14. Cho tam giác
ABC
, cnh
BC
c định. V ra ngoài tam giác này các tam giác
ABM
vuông cân tại
B
, tam giác
CAN
vuông cân tại
C
. Chng minh rằng khi
A
di động trên mt na mt phng b
BC
t
đường thng
MN
luôn đi qua một điểm c định.
3.15. Cho đim
M
nm gia hai đim
A
B
nhưng không trung đim của đoạn thng
AB
. Trên
cùng một na mt phng b
AB
vẽ c tam giác
CAM
và
DBM
cân ti
C
và
D
sao cho
CD=
. Gi
H
F
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Chng minh rng:
1
2
HF CD
=
.
3.16. Chng minh rằng trong các tam giác có mt góc bng nhau, xen gia hai cnh có tng bng nhau thì
tam giác cân có chu vi nhỏ nht.
ớng dẫn giải
3.1. (h.3.7)
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Ta có:
AC BD
OA OC=
.
Xét
ABD
MN
là đường trung bình
//MN BD
OA MN
(vì
OA BD
).
Xét
ABC
ON
là đường trung bình
//ON BC
ON ME
(vì
ME BC
).
Xét
ACD
OM
là đường trung bình
//OM CD
OM NF
(vì
NF CD
).
Xét
OMN
OA,ME,NF
là ba đường cao nên chúng đồng quy.
3.2. (h.3.8)
Gi
O
là trung điểm ca
BC
.
Trang 6
Xét
EBC
OM
là đường trung bình
//OM CE
2
CE
OM =
.
Xét
DBC
ON
là đường trung bình
//ON BD
2
BD
ON =
.
Ta có:
11
M AQP,N APQ= =
(so le trong).
APQ
cân ti
11
A Q P N M OM ON CE BD
⇔= = = =
.
3.3. (h.3.9)
a) Gi
D
E
th t là giao điểm ca
AH
AK
với đường thng
BC
.
ABD
BH
vừa là đường phân giác, vừa là đường cao nên là tam giác cân
HA HD⇒=
.
Tương tự, ta có:
KA KE=
.
Xét
ADE
HK
là đường trung
bình nên
//HK DE
//HK BC.
Do đó tứ giác
BCKH
là hình thang.
b) Ta có:
1 11 1
H B ;K C= =
(so le trong).
Hình thang
BCKH
là hình thang cân
1 1 11
H K BC =⇔=
ABD ACE ABC ACB ABC = = ⇔∆
cân ti
A
.
3.4. (h.3.10)
Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
BC
và
CA
.
Gi
F
G
lần lượt là trung điểm ca
AH
BH
.
Ta có
MN
là đường trung bình ca
ABC; FG
là đường trung bình ca
ABH
.
Suy ra
//MN AB
1
2
MN A B
=
//FG AB
1
2
FG AB=
.
Do đó
//MN FG
MN FG=
. D thy
// //OM AD,ON BE
.
OMN
HFG
có:
MN FG;OMN HFG;ONM HGF= = =
(hai góc có cạnh tương ứng song song).
Vy
( )
g.c.g
2
AH
OMN HFG OM HF = ⇒==
.
3.5. (h.3.11)
Gi
M
là trung điểm ca
BD
thì:
Trang 7
1
2
MD BD AH= =
.
ABC
cân ti
A, AH
là đường cao nên
HB HC=
.
Ta có
HM
là đường trung bình ca
//BCD HM AC∆⇒
.
Hình thang
HMAD
có hai đường chéo bằng nhau nên là hình thang cân.
( )
11 1
90ADH DAM c.c .c A D C B C = = °− = +
(1)
Ta đt
BCx= =
thì
(
)
1 90 36
2
x
x xx °− = + = °
Vy
ABC
36 108B C ;A==°= °
.
3.6. (h.3.12)
ABD
ACE
có:
12
AB AC; A A= =
(cùng phụ với góc
DAC
);
AD AE=
.
Do đó
( )
ABD ACE c.g.c∆=
BD CE⇒=
11
BC
=
.
Gi
H
K
lần lượt là giao điểm của đường thng
BD
với
CE
CA
.
Ta có:
11
90 90 90B BKA C CKH H
+ = °⇒ + = °⇒ = °
.
Xét
CBD
MN
là đường trung bình
//
MN BD
1
2
MN BD=
Xét
CED
NP
là đường trung bình
//CENP
1
NP=
2
CE
.
BD CE=
nên
MN NP=
.
Ta có:
90MNP H= = °
(hai góc có cạnh tương ứng song song).
Do đó
MNP
vuông cân ti
90 45N N ;M P⇒=° ==°
.
3.7. (h.3.13)
ADC
BCD
AD BC, AC BD,= =
CD
chung.
Do đó
( )
ADC BCD c.c.c∆=
ACD BDC COD = ⇒∆
cân.
Mặt khác
60COD = °
nên
COD
đều.
Ta có:
OE ED=
nên
CE
là đường trung tuyến
ca tam giác đều, do đó
CE
cũng là đường cao.
Vy
CE BD
.
Trang 8
Xét
EBC
vuông tại
E
EF
là đường trung tuyến ng vi cnh huyn nên
1
2
EF BC=
.
Chứng minh tương tự, ta có:
1
2
GF BC=
.
Xét
AOD
EG
là đường trung bình nên
1
2
EG AD=
1
2
EG BC⇒=
(vì
AD BC=
)
Vy
1
2
EF FG EG BC GEF

= = = ⇒∆


đều
60GEF
⇒===°
.
3.8. (h.3.14)
Gi
D
E
th t là trung điểm ca
AB
AC
.
Ta có
OD
OE
là đường trung bình ca
ABC
nên
//OE AD
//OE AD; OD AE=
OD AE=
.
BDO BAC; CEO BAC= =
ồng vị).
MAB
vuông cân tại
M
nên
MD AB
MAD
vuông cân
AD MD⇒=
.
Tương tự,
NE AC
NEA
vuông cân
AE NE⇒=
.
OMD
NOE
có:
( )
( )
( )
90MD OE AD ;ODM OEN BAC ;OD NE AE= = = = °+ = =
.
Vy
( )
OMD NOE c.g .c OM ON = ⇒=
OMD NOE=
.
Do đó
180 90 90MON MOD DOE NOE MOD BDO OMD= + + = + + = °− °= °
.
Vy
MON
vuông cân.
3.9. (h.3.15)
V đường phân giác
AD
thì
AD
là một đường thng c định.
Gi
O
là trung điểm ca
BC
thì
O
là một điểm c định.
Gi
P,Q
lần lượt là giao điểm ca
đường thng
OM
với các đưng thng
AC
AB
.
Xét
EBC
ON
là đường trung bình
//ON BE
1
2
ON BE=
.
Xét
ECF
MN
là đường trung bình
//MN CF
1
2
MN CF=
.
Trang 9
BE CF
=
nên
ON MN OMN= ⇒∆
cân
11
MO
⇒=
.
Ta có
( )
1 12 11
P M P ;Q O P Q= = = ⇒=
.
Xét
APQ
BAC
là góc ngoài nên
1
BAC P Q= +
.
Mặt khác
12
AA
=
nên
21
//A P OP AD=
.
Vy
M
nm trên một đường thng đi qua
O
và song song với
AD
. Đó là mt đường thng c định.
3.10. Gi
M
là trung điểm ca
AB
O
là một điểm tùy ý không nằm gia
A
B
.
Trưng hp
O
nằm trên tia đối ca tia
AB
hay tia đối ca tia
BA
(h.3.16), ta
chứng minh được
( )
1
2
OA OB
OM .
+
=
Trưng hp
O
không thẳng hàng với
A
B
(h.3.17).
Gi
N
là trung điểm ca
OB
, khi đó
MN
đường trung bình ca
2
OA
OAB, MN∆=
.
Xét
OMN
, ta có:
OM MN ON<+
( )
2
2
OA OB
OM .
+
⇒<
T
( )
1
( )
2
suy ra:
( )
2
OA OB
OM . *
+
Áp dụng h thc
(
)
*
đối với
n
điểm
12 n
O ,O , ,O
ta có:
11 2 2
12
22 2
nn
n
OA OB
OAOB OAOB
O M ;O M ; ;O M .
+
++
≤≤
Cng tng vế các bất đẳng thức trên ta được:
11 2 2
12
22 2
nn
n
OA OB
OAOB OAOB
OM OM OM
+
++
+ + + ++
12 12
2 2 22
nn
OA O A O A OB OB OB
aa
a
+ ++ + ++
= + =+=

.
Như vậy điểm cần tìm chính là trung điểm
M
ca
AB
.
3.11. (h.3.18)
AA ,BB ,CC
′′
là ba đường cao ca
ABC
. Gi
M,N,P
là trung điểm ca các
đường cao đó. Gọi
D,E,F
th t là trung
điểm ca
BC,CA
AB
.
Ta có:
EF ,FD,DE
là các đưng trung bình
ca
ABC
Trang 10
// // //
EF BC,FD CA,DE AB.
M
là trung điểm ca
AA
nên
M FE
.
N
là trung điểm ca
BB
nên
N FD
. Vì
P
là trung điểm ca
CC
nên
P DE
.
Theo đề bài ra, ba điểm
M,N,P
thng hàng nên các đim này ch th nm trên mt trong các cnh
DE,DF
hoặc
EF
ca
DEF
.
Nếu ba điểm
M,N,P
cùng nằm trên
DE
t
N
trùng với
D
,
M
trùng với
E
, khi đó
ABC
vuông tại
C
, trái với gi thiết góc
C
là góc nh nht ca
ABC
Nếu ba điểm
M,N,P
cùng nằm trên
DF
thì cũng lập luận như trên,
ABC
vuông ti
B
, trái vi
gi thiết
B A.
Vậy ba điểm
M,N,P
cùng nằm trên
EF
.
Lp luận tương tự như trên ta được
ABC
vuông tại
A
3.12. (h.3.19)
a) V
BK CD
ta được
//
AH BK
//AB HK
AB HK⇒=
.
ADH BCK HD KC. = ⇒=
Ta có:
2HD KC CD HK HD CD AB+= =
2
CD AB
HD .
⇔=
Theo dụ 4 thì đoạn thng
PQ
ni trung đim ca hai đường chéo bằng na hiệu hai đáy. Vậy
HD PQ=
b) Ta có:
22
CD AB CD AB
HC CD HD CD .
−+
=−= =
Đưng trung bình ca hình thang bng na tổng hai đáy. Do đó
HC
bng đ dài đường trung bình ca
hình thang.
3.13. (h.3.20)
Gi
D
là trung điểm ca
BC
.
V
( )
// //BE ON ,DF ON E,F AC
.
Ta có:
1
2
OB BD DC BC.= = =
Xét
ABE
//MN BE
MA MB=
nên
( )
1NA NE.=
Xét hình thang
ONFD
//BE ON
OB B D=
nên
( )
2NE EF.
=
Xét
CBE
//DF BE
BD DC=
nên
( )
3EF FC.=
T
( ) ( ) ( )
123,,
suy ra:
AN NE EF FC= = =
, do đó
1
4
AN AC.=
Trang 11
3.14. (h.3.21)
Gi
O
là trung điểm ca
MN
.
V
OF BC; AH BC;MD BC⊥⊥
NE BC
.
Ta có:
// // //OF AH MD NE.
BMD ABH∆=
(cnh huyn – góc nhn)
MD BH⇒=
( )
1BD AH .
=
Tương tự,
CNE ACH∆=
NE CH⇒=
( )
2CE AH .=
T
(
)
1
( )
2
suy ra
(
)
BD CE AH= =
.
D thy
OF
là đường trung bình ca hình thang
MDEN
2 22
MD NE BH CH BC
OF
++
⇒= = =
(không đổi).
Ta có:
FD FE;BD CE FB FC= =⇒=
.
Vy
O
nằm trên đường trung trc ca
BC
cách
BC
một khoảng không đổi là
2
BC
. Do đó
O
là mt
điểm c định.
Suy ra
MN
đi qua một điểm c định là điểm
O
.
3.15. (h.3.22)
* Tìm hướng giải
Điu phi chng minh là
1
2
HF CD=
gợi ý cho ta nghĩ đến định đường trung bình ca tam giác. Ta v
đường trung bình
EG
ca
MCD
thì
1
2
EG CD=
. Ch còn phi chng minh
HF EG=
.
* Trình bày lời gii
Gi
E
là trung điểm ca
CM
,
G
là trung điểm
ca
DM
. Khi đó
EG
là đường trung bình ca
( )
1
1
2
MCD EG CD. ⇒=
CAM
DBM
cân ti
C
D
CD=
nên
các góc đáy của chúng bng nhau:
CAM CMA DMB DBM= = =
.
//CA DM
//CM DB
(vì có các cặp góc đồng vị bng nhau).
Xét
CMB
EF
là đường trung bình
//EF MB
.
Xét
DAM
HG
là đường trung bình
//HG AM
.
Suy ra:
//EF HG
(vì cùng song song với
AB
). Vy t giác
EFGH
là hình thang.
Trang 12
Xét hình thang
ACDM
EH
là đoạn thng nối trung điểm hai đường chéo nên
//
EH AC
.
Tương tự, xét hình thang
CDBM
có:
//
FG DB
.
Do đó
EHG CAM ,FGH DBM .= =
Mặt khác
CAM DBM
=
(chng minh trên) nên
EHG FGH=
.
Vy hình thang
EFGH
là hình thang cân
( )
2HF EG.⇒=
T
( )
1
( )
2
suy ra:
1
2
HF CD=
.
3.16. (h.3.23)
V
ABC
cân ti
A
.
Trên cnh
AB
lấy điểm
M
, trên tia đối ca tia
CA
ly
điểm
N
sao cho
BM CN.=
Như vy
( )
1AB AC AM AN.+= +
Ta phi chứng minh chu vi
ABC
nh hơn chu vi
AMN
.
Muốn vậy ta phi chng minh
BC MN
<
.
Ta v
// //MD NE BC
(
D AC,E∈∈
tia đi ca tia
BA
).
Hình thang
MDCB
là hình thang cân
MB DC⇒=
, mà
BM CN=
DC CN
=
.
Xét hình thang cân
MDNE
//BC NE
DC CN=
nên
MB BE=
.
Vy
BC
là đường trung bình ca hình thang
MDNE
.
V
MH EN
thì
HN BC=
(xem bài 3.12).
Xét
MHN
vuông tại
H
( )
2HN MN BC MN.< ⇒<
T
( )
1
( )
2
suy ra chu vi
ABC
nh hơn chu vi
AMN.
Trang 1
Chuyên đ 4
HÌNH BÌNH HÀNH
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa
Hình bình hành là t giác có các cạnh đối song song (h.4.1).
Hình 4.1 Hình 4.2
2. Tính cht
Trong hình bình hành (h.4.2):
Các cạnh đối bng nhau;
Các góc đi bng nhau;
Hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường.
3. Du hiu nhn biết
T giác có các cạnh đối song song là hình bình hành;
T giác có các cạnh đối bng nhau là hình bình hành;
T giác có hai cạnh đối song song và bng nhau là hình bình hành;
T giác có các góc đi bng nhau là hình bình hành;
T gc có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường là hình bình hành.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho hình bình hành ACBD. Trên tia đi ca tia AD ly đim M, trên tia đi ca tia CB ly đim
N sao cho
=AM CN
. Chng minh rằng ba đường thng MN, AC, BD gp nhau ti một điểm.
Gii (h.4.3)
* Tìm cách gii
AC và BD là hai đưng chéo ca hình bình hành ABCD nên chúng
ct nhau tại trung đim O ca AC. Ta còn phi chứng minh MN đi
qua O. Mun vy ch cn chứng minh AMCN hình bình hành để
suy ra đường chéo MN đi qua trung điểm O ca AC.
Trang 2
* Trình bày li gii
T giác: AMCN có
AM CN
và
=AM CN
nên hình bình hành. Suy ra hai đường chéo MN và AC
ct nhau tại trung điểm O ca AC.
Mặt khác, ABCD là hình bình hành nên hai đường chéo BD và AC ct nhau tại trung điểm O ca AC.
Vậy các đường thẳng MN, BD và AC cùng đi qua trung điểm O ca AC.
Nhn xét: Hai hình bình hành AMCD và ABCD có chung đưng chéo AC thì các đưng chéo ca chúng
đồng quy tại trung điểm của đường chéo chung.
Ví d 2: Cho hình bình hành ABCD. V ra phía ngoài của nh bình hành các tam giác đều ABM
AND. Chng minh rng tam giác CMN là tam giác đu.
Gii (h4.4)
* Tìm cách gii
Đề bài cho hình bình hành và các tam giác đều nên có nhiều đoạn thng bng nhau, nhiu góc bng nhau.
Do đó có thể nghĩ đến vic chng minh tam giác bng nhau.
* Trình bày li gii
Ta đt:
=
α
ABC
thì
; 180 ;= = °−
αα
ADC BAD
( )
360 60 60 180 60 .
= °− °+ °+ °− = °+
αα
MAN
MAN
CDN
có:
( )
( )
; 60 ; .= = = = °+ =
α
AM DC AB MAN CDN AN DN
Do đó:
( ) ( )
. . .1MAN CDN c g c MN CN = ⇒=
Chứng minh tương tự, ta được:
( ) ( )
.. .2MAN MBC c g c MN MC = ⇒=
T
( )
1
( )
2
suy ra:
= =MN CN MC
. Vy
CMN
đều.
Nhn xét: Vic đt
=
α
ABC
là mt k thuật giúp ta tính toán và so sánh góc được nhanh chóng, tin li.
Ví d 3: Chng minh rng nếu mt tam giác hai đưng trung tuyến vuông góc vi nhau thì tng các
bình phương của hai đường trung tuyến này bằng bình phương đường trung tuyến th ba.
Gii (h4.5)
* Tìm cách gii
Kết lun ca bài toán gi ý cho ta vn dng đnh lý Py-ta-go.
Mun vy phi v đưng ph to ra mt tam giác vuông có ba
cnh bằng ba đường trung tuyến.
* Trình bày li gii
Gi s tam giác ABC tam giác ha đưng trung tuyến BD và
CE vuông góc vi nhau. Ta phi chng minh
22 2
+=BD CE AF
(AF là đường trung tuyến th ba).
Trang 3
Trên tia ED ly đim K sao cho D là trung đim ca EK. T giác AKCE hai đưng chéo ct nhau ti
trung điểm ca mỗi đường nên là hình bình hành.
AK CE
=AK CE
.
Ta có:
DE BC
1
2
=
DE BC DK BF
.=DK BF
Vy t giác DKFB là hình bình hành
KF BD
.=KF BD
Mt khác,
BD CE
nên
.AK KF
Do đó
KAF
vuông ti
222 222
+=⇒+=
A AK KF AF CE BD AF
.
C. Bài tp vn dng
Tính cht hình bình hành
4.1. Cho tam giác nhn ABC. V ra phía ngoài ca tam giác này các tam giác ABD và tam giác ACE
vuông cân ti A. Gọi M trung điểm ca DE. Chng minh rng hai đưng thng MA và BC vuông góc
vi nhau.
4.2. Cho hình bình hành ABCD. V ra ngoài hình bình hành các tam giác ABM vuông cân ti A, tam giác
BCN vuông cân ti C. Chng minh rng tam giác DMN vuông cân.
4.3. Cho tam giác nhn ABC trc tâm H. Chng minh rng chu vi ca tam giác ABC lớn hơn
( )
3
2
++HA HB HC
.
4.4. Cho hình thang cân
( )
ABCD AB C D
và một điểm O trong hình này. Chng minh rng có mt t
giác mà bn cnh lần lượt bng OA, OB, OC, OD và bốn đỉnh nm trên bn cnh ca hình thang cân.
4.5. Cho nh bình hành ABCD đường thng xy không ct các cnh của hình bình hành. Qua các đỉnh
A, B, C, D v các đưng thng vng góc vi xy, ct xy lần lượt ti
,,,
′′
ABCD
. Chng minh rng
.
′′′
+=+AA CC BB DD
4.6. Cho hình bình hành
( )
<ABCD AD AB
. V ra ngoài hình bình hành tam giác ABM cân ti B và tam
giác ADN cân ti D sao cho
.=ABM ADN
a) Chng minh rng
;=CM CN
b) Trên AC ly một điểm O.y so sánh OM vi ON.
4.7. Cho tam giác ABC cân ti A,
<AB BC
. Trên tia AB có đim D, trên tia CA có đim E sao cho
= = =AD DE EC CB
. Tính các góc ca tam giác ABC.
Nhn biết hình bình hành
4.8. Chng minh rng trong mt t giác, đon thng nối trung điểm hai đường chéocác đon thng ni
trung điểm ca hai cp cnh đối din gp nhau ti một điểm (đnh lí Giéc-Gôn, nhà Toán hc Pháp).
4.9. Cho t giác ABCD. Gi M, N lần lượt trung điểm ca AB và CD. Gi E, F, G, H ln t là trung
điểm ca NA, NB, MC, MD. Chng minh rằng ba đường thẳng MN, EF, GH đồng quy.
Trang 4
4.10. Cho đoạn thng PQ và một điểm A ngoài đường thng PQ. V hình nh hành ABCD đường
chéo
BD PQ
và
=BD PQ
. Chng minh rng mỗi đường thẳng BC CD luôn đi qua một điểm c
định.
4.11. Trong tt c các t giác vi hai đưng chéo đ dài m và n cho tc và góc xen gia hai đường
chéo có độ ln
α
cho trước hãy xác đnh t giác có chu vi nh nht.
Dng hình bình hành
4.12. Cho tam giác ABC. Dựng điểm
M AB
, điểm
N AC
sao cho
MN BC
=
BM AN
.
4.13. Dng hình bình hành ABCD biết v trí các đim A và v trí các trung điểm M, N ca BC và CD.
4.14. Cho trước hai đim A và B thuc hai na mt phng đi nhau b đưng thng d. Một đoạn thng
CD có d dài a cho trưc nm trên đường thẳng d. Hãy xác định v trí của đim C và D đ tng
++AC CD DB
nh nht.
4.15. Hai đim dân cư A và B hai bên mt con sông có hai b d và
d
. Chiu rng con sông bng a.
Hãy tìm địa điểm bc cầu sao cho quãng đường t A sang B là ngn nht (cu vuông góc vi b sông).
ng dn gii
4.1. (h.4.6)
V hình bình hành DAEF. Khi đó AF đi qua M.
Gọi H là giao điểm ca MA vi BC.
Ta có:
.
= =EF AD AB
180+=°AEF DAE
180+=°BAC DAE
nên
.=AEF BAC
( )
11
.. .AEF CAB g c g A C
= ⇒=
Ta có:
12 12
90 90 90 .+ = °⇒ + = °⇒ = °AA CA H
Do đó:
.
MA BC
4.2. (h.4.7)
Ta đt
=
α
ADC
thì
90 ; 90 .= °+ = °+
αα
DAM NCD
NCD
có:
( )
( )
; 90 ;= = = = °+
α
AM CD AB DAM NCD
( )
.= =AD CN BC
Do đó
( )
..DAM NCD c g c∆=
⇒=DM DN
(1)
.=DMA NDC
Trang 5
Kéo dài MA ct CD ti H. Ta có:
.⊥⇒ MA AB MH CD
Xét
MDH
90+ +=°
α
DMA ADM
90 + +=°
α
NDC ADM
Hay
90= °MDN
(2)
T (1) và (2) suy ra
vuông cân ti D
4.3. (H.4.8)
V
( ) ( )
,.∈∈HM AC M AB HN AB N AC
CH AB
nên
CH HN
. Vì
BH AC
nên
.BH HM
Xét
vuông ti H có
.>
BM HB
(1)
Xét
HCN
vuông ti H có
>
CN HC
. (2)
Xét hình bình hành ANHM có
.+= + >AM AN AM MH HA
. (3)
T (1), (2), (3) suy ra:
++ +>++BM CN AM AN HB HC HA
do đó
( ) ( )
+ + + >++MB AM CN AN HA HB HC
hay
.+>++AB AC HA HB HC
Chứng minh tương tự, ta được:
+>++BC BA HA HB HC
.+>++
CA CB HA HB HC
Cng tng vế ba bất đẳng thức trên ta được:
( )
( )
23++ > ++AB BC CA HA HB HC
Do đó
( )
3
.
2
++> ++AB BC CA HA HB HC
4.4. (h.4.9)
Qua O dng một đường thng song song vi BC ct AB và CD lần lượt ti E và G. Qua O dng mt
đường thng song song vi CD ct AD ti H.
Qua E dng một đường thng song song vi OC ct BC ti F.
Khi đó tứ giác EFGH tha mãn đề bài.
Tht vy, các t giác AEOH, HOGD là nhng hình thang cân.
;.⇒= =OA EH OD HG
(1)
T giác EFCO là hình bình hành
⇒=OC EF
(2)
=OE CF
. Suy ra
=OG BF
Vy t giác OBFG là hình bình hành
.⇒=OB GF
(3)
T (1), (2), (3) suy ra t giác EFGH thỏa mãn đề bài.
Trang 6
4.5. (h.4.10)
Gi O là giao đim ca AC và BD. V
.
OO xy
Ta có:
.
′′

AA BB CC DD OO
Xét hình thang
′′
AA C C
=OA OC
′′
OO AA
nên
.
′′
=OA OC
Do đó
OO
là đường trung bình ca
hình thang
2
′′
+
′′
⇒=
AA CC
AA C C OO
hay
2.
′′
+=AA CC OO
Xét hình thang
′′
DD B B
, cũng chứng minh tương tự, ta có:
2.
′′
+=BB DD OO
T đó suy ra:
.
′′′
+=+
AA CC BB DD
4.6. (h.4.11)
a) Vì ABCD là hình bình hành nên
.=ABC ADC
Ta đt
,,=°=°ABC m ABM n
khi đó
= = °+ °MBC CDN m n
MBC
CDN
có:
( )
;= = =MB CD AB MBC CDN
(chng minh trên);
( )
.= =BC DN AD
Vy
( )
.. .MBC CDN c g c CM CN
= ⇒=
b) Các
ABM
AND
là nhng tam giác cân có góc
đỉnh bng nhau mà
>AB AD
nên
>AM AN
(bạn đọc t chng minh)
Xét
ACM
CAN
=CM CN
; CA chung và
>AM AN
nên
.>
ACM ACN
Xét
OCM
OCN
=CM CN
; CO chung và
>ACM ACN
nên
.>OM ON
4.7. (h.4.12)
V hình bình hành BDEF thì
( )
1; .= =EF BD ED FB
Ta có:
( )
; .2= =⇒=AD C E AB AC BD EA
T (1) và (2) suy ra
.=EF EA
Ta có:
=CEF DAE
(so le trong);
=DEA DAE
(hai góc đáy ca tam giác cân).
Suy ra
.=CEF DEA
(
)
.. .CEF DEA c g c CF AD
= ⇒=
T đó suy ra:
BF CF BC FBC= = ⇒∆
đều.
Trang 7
Ta đt
,.=°=°BAC m ADE n
V tia Fx là tia đi ca tia FC.
=CFE DAE
nên
.= = °EFx BAC m
Ta có:
120= °BFx
hay
120 .°+ °= °mn
(*)
Trong
CEF
ta có
= = °ECF D n
;
60 .
= = °+ °CFE CEF n
Do đó:
( ) ( )
60 60 180 3 60 20 .°+ °+ ° + + ° = ° °= ° °= °nnn n n
T
( )
* 100 . °= °m
Suy ra
40 .= = °
ABC ACB
4.8. (h.4.13)
Gi M, N, P, Q, E. F lần lượt trung điểm ca AB, BC,
CD, DA, AC và BD. Ta phi chng minh MP, NQ và EF
cùng đi qua một điểm.
Xét
ABC
có MN là đường trung bình
MN AC
.
2
=
AC
MN
Chứng minh tương tự, ta có:
PQ AC
.
2
=
AC
PQ
Suy ra
MN PQ
và
=MN P Q
. Do đó tứ giác MNPQ là
hình bình hành.
Chứng minh tương tự, ta được t giác MEPF là hình bình hành.
Hai hình bình hành MNPQ và MEPF chung đường chéo MP nên các đường chéo MP, NQ EF đng
quy tại trung điểm ca mỗi đường.
4.9. (h.4.14)
Bn chng minh t giác MGNH và MFNE là hình bình
hành.Hai hình bình hành này chung đường chéo MN
nên các đường chéo MN, EF và GH đồng quy.
Trang 8
4.10. (h.4.15)
Qua A v đường thng
.xy PQ
Trên tia Ax ly đim M, trên tia Ay ly đim N sao cho
.= =AM AN PQ
Như vậy các điểm M và N c định.
T giác AMBD có hai cạnh đối din song song và bng nhau
nên là hình bình hành
.
BM AD
Mt khác,
BC AD
nên ba điểm B, M, C thẳng hàng (tiên đề
Ơ-clit)
Do đó đường thẳng BC đi qua điểm c định M.
Chứng minh tương tự, ta được đường thẳng CD đi qua điểm c định N.
4.11. (h.4.16)
Xét t giác ABCD có
,= =
AC m BD n
.=
α
BOC
V hình bình hành ADBE và v hình bình hành CAEF.
Khi đó:
;;
= = = = =EF AC m CF AE BD n
.
= =
α
EAC BOC
Như vậy hình bình hành CAEF hoàn toàn được xác định, do đó
hai đường chéo AF và CE không đổi.
D thy t giác BFCD là hình bình hành
.⇒=BF CD
Chu vi t giác ABCD là:
( ) ( ) ( ) ( )
.+++ =+++≥+AB CD BC AD AB BF BC BE AF CE
Du
""=
xy ra
,,
,,
ABF
CBE
AB CD
AD BC
ABC D
là hình bình hành.
Vy chu vi ca t giác ABCD nh nht khi và ch khi ABCD là hình bình hành.
4.12. (h.4.17)
a) Phân tích
Gi s đã dựng được
MN BC
sao cho
.=BM AN
V
( )
ND AB D BC
T giác MNDB là hình bình hành
⇒=DN BM
=BM AN
nên
= DN AN
NAD
cân
21
.⇒=AD
Mt khác,
(so le trong) nên
12
.=AA
thng hàng
thng hàng
Trang 9
Do đó AD là đường phân giác ca góc A.
Đim D dựng được suy ra các điểm N và M cũng dựng được.
b) Cách dng
- Dựng đường phân giác AD ca tam giác ABC.
- Dng
(
)
.
DN AB N AC
- Dng
( )
.NM BC M AB
Các bưc còn li, bạn đọc t gii.
4.13. (h.4.18)
a) Phân tích
Gi s đã dựng được hình bình hành tha mãn đề bài.
Gi O là giao đim ca hai đường chéo K giao điểm
ca MN và AC.
Xét
CBD
có MN là đường trung bình,
.MN BD
Xét
COB
=MB MC
MK OB
nên
.=
CK KO
Vậy MK là đường trung bình nên
1
.
2
MK OB
=
Chứng minh tương tự, ta được
1
.
2
=KN OD
Mt khác,
=OB OD
nên
.=KM KN
Vậy điểm K là trung điểm ca MN xác định được.
D thy
11 1
22 4
== = ⇒=OK KC OC OA KC AC
suy ra
1
.
3
=KC KA
Đim C nằm trên tia đối ca tia KA và cách K mt khong
1
.
3
AK
Điểm C xác định được thì các điểm B và D cũng xác định được.
b) Cách dng
- Dựng đoạn thng MN.
- Dựng trung điểm K ca MN.
- Dng tia AK.
- Trên tia đối ca tia KA dựng điểm C sao cho
1
.
3
=
KC KA
- Dựng điểm B sao cho M là trung điểm ca CB.
- Dựng điểm D sao cho N là trung điểm ca CD.
- Dựng các đoạn thẳng AB, AD ta được hình bình hành phi dng.
Bạn đọc gii tiếp các bước còn li.
Trang 10
4.14. (h.4.19)
Gi s đã xác định được v trí ca C và
Dd
để tng
++A C CD DB
nh nht. V hình bình hành
CDBB
(chú ý CD và
BB
ngưc chiu nhau).
Khi đó
= =BB CD a
(không đổi);
.
=DB CB
Đim
B
c định.
Ta có tng
++
AC CD DB
nh nht
⇔+AC DB
nh nht
(vì
không đổi).
⇔+AC CB
nh nht
,,
AC B
thng hàng.
T đó ta xác định điểm
Cd
như sau:
- Qua B v một đường thng song song với d, trên đó lấy
B
sao cho
=
BB a
(
BB
ngưc chiu vi CD)
- Lấy giao điểm C ca
BA
và d
- Ly
Dd
sao cho
(CD và
BB
ngưc chiu)
Khi đó tổng
++
AC CD DB
nh nht.
Phn chng minh dành cho bạn đọc.
4.15. (h.4.20)
Gi s đã xác định được v trí CD ca cu
( )
;
∈∈
C dD d
sao cho tng
++AC CD DB
nh nht.
V hình bình hành
ACDA
.
Ta có:
,
′′
= = =
AC A D AA CD a
.
AA d
Khi đó
A
là một điểm c định.
Ta có tng
++AC CD DB
nh nht
⇔+AC DB
nh nht (vì
không đổi)
⇔+A D DB
nh nht
,,
A DB
thng hàng.
T đó ta xác định v trí CD ca cầu như sau:
- V
AH d
- Trên tia AH ly
A
sao cho
=AA a
- Lấy giao điểm D ca
AB
.
d
- V
( )
.⊥∈DC d C d
Khi đó
++
AC CD DB
nh nht.
Phn chng minh dành cho bạn đọc.
Trang 1
Chuyên đ 5.
HÌNH CH NHT. TÍNH CHT CA CÁC ĐIM CÁCH ĐU MT ĐƯNG THNG CHO
TRƯC
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa
nh ch nht là t giác có bn góc vuông (h.5.1)
2. Tính cht
Trong hình ch nhật, hai đường chéo bng nhau và ct nhau ti trung điểm ca mỗi đường (h.5.2).
3. Du hiu nhn biết
- T giác có ba góc vuông là hình ch nht;
- Hình thang cân có mt góc vuông là hình ch nht;
- Hình bình hành có mt góc vuông là hình ch nht;
- Hình bình hành có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
4. Áp dụng vào tam giác (h.5.3)
ABC
:
MB MC=
1
90
2
A AM BC= °⇔ =
.
5. Tính chất các điểm cách đều một đưng thng cho trước (h.5.4)
Tp hp các điểm cách đu một đường thng c định mt khong cách
bng
h
không đổi là hai đường thng song song với đường thẳng đó và
cách đưng thẳng đó một khong bng
h
.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho hình ch nht
ABCD
. Trên đường chéo
BD
ly một điểm
M
. Trên tia
AM
ly đim
N
sao cho
M
trung điểm ca
AN
. Gi
E
và
F
lần lượt là hình chiếu ca
N
trên đường thng
BC
và
CD
. Chng minh rằng ba điểm
,,MEF
thng hàng.
Gii (h.5.5)
Trang 2
* Tìm cách gii
Xét
CAN
, đường thng
EF
đi qua trung điểm ca
CN
, mun cho
EF
đi qua trung điểm
M
ca
AN
ta cn chng minh
// EF AC
.
* Trình bày li gii
T giác
ENFC
có ba góc vuông nên là hình ch nht.
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
K
là giao điểm ca
EF
CN
. Theo tính cht hình ch nht, ta có:
;OA OB OC OD= = =
.
KC KN KE FE
= = =
Xét
CAN
OM
đưng trung bình nên
// OM CN
. Do
đó
// .BD CN
,OCD KCF∆∆
cân, suy ra
1 12 2
,.D CC F= =
Mt khác,
12
DC=
(cặp góc đồng v) nên
=
. Suy ra
// AC EF
.
Xét
CAN
đường thng
EF
đi qua trung điểm
K
ca
CN
// EF AC
nên
EF
đi qua trung điểm
ca
AN
, tức là đi qua
M
. Vậy ba điểm
,,MEF
thng hàng.
Ví d 2: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. T mt điểm trên đáy
BC
, v đường thng vuông góc vi
BC
ct c đưng thng
,AC AB
lần lượt ti
M
N
. Gi
H
K
lần lượt là trung điểm ca
BC
MN
. Chng minh rng t giác
là hình ch nht.
Gii (h.5.6)
* Tìm cách giải
D thy t giác
AKDH
có hai góc vuông là
90HD= = °
nên ch cn chng minh t giác này có mt góc
vuông na là thành hình ch nht.
* Trình bày li gii
ABC
cân ti
,A AH
là đường trung tuyến nên cũng là đường cao, đường phân giác.
Do đó:
1
90
H = °
12
.AA=
Ta có:
// AH DN
(vì cùng vuông góc vi
BC
)
1
NA⇒=
(cặp góc đồng v);
12
MA=
(cp góc so le trong).
Do đó
1
NM=
(vì
12
AA
=
).
Vy
AMN
cân ti
A
AK
là đường trung tuyến nên
AK
cũng
là đường cao,
90K = °
. T giác
AKDH
90KHD= = = °
nên nó là hình ch nht.
Ví d 3: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Trên cnh huyn
BC
ly đim
D
. V
,DH AB DK AC⊥⊥
. Biết
AB a=
, tính giá tr ln nht ca tích
.DH DK
.
Trang 3
Gii(h.5.7)
* Tìm cách giải
Ta thy
DH DK AB+=
(không đổi). Da vào các hng đng thc ta có th tìm đưc mối quan h gia
tích
.
DH DK
vi tng
DH DK+
. Mối quan hệ y được biu diễn như sau:
Ta có:
(
) (
)
22
22 22
0 2 24 4
x y x y xy x y xy xy x y xy ⇔+ ⇔++ +
( )
2
4
xy
xy
+
⇔≤
* Trình bày li gii.
T giác
có ba góc vuông nên là hình ch nht.
Tam giác
HBD
90 ; 45HB=°=°
nên tam giác vuông cân. Ta đt:
,
DH x DK y= =
thì
,
HB x AH y= =
xya
+=
.
Ta có:
( )
2
2
44
xy
a
xy
+
≤=
(không đổi).
Du
""=
xy ra
xy D⇔=
trung điểm ca
BC
.
Vy giá tr ln nht ca tích
.DH DK
2
4
a
khi
D
là trung đim ca
BC
.
Ví d 4: Cho hình thang
ABCD
,
90AD= = °
. Trên cnh
AD
có một điểm
H
AH DH<
90BHC = °
. Chng minh rng trên cnh
AD
còn một điểm
K
sao cho
90BKC = °
.
Gii (h.5.8)
* Tìm cách giải
Gi s đã chứng minh được
90BKC = °
thì
BHC
BKC
là hai tam giác vuông có chung cnh
huyn
BC
nên hai đường trung tuyến ng vi
BC
phi bằng nhau. Do đó cần chứng minh hai đường
trung tuyến này bng nhau.
* Trình bày li gii
Gi
M
N
lần lượt là trung đim ca
AD
BC
. Khi đó
MN
đưng trung
bình ca hình thang
ABCD
, suy ra:
// MN AB
MN AD⇒⊥
(vì
AB AD
)
Trên cnh
AD
lấy điểm
K
sao cho
DK AH MK MH=⇒=
.
NHK
NM
va đưng cao, va là đưng trung tuyến nên là tam giác cân
KN HN⇒=
.
Trang 4
Xét
HBC
vuông ti
H
1
2
HN BC
=
(tính chất đường trung tuyến ng vi cnh huyn). Suy ra
1
2
KN BC=
(vì
KN HN=
).
Do đó
KBC
vuông ti
90K BKC
⇒=°
.
Ví d 5: Cho đường thng
xy
. Một điểm
A
c định nm ngoài
xy
và mt đim
B
di động trên
xy
. Gi
O
là trung điểm ca
AB
. Hỏi điểm
O
di động trên đường nào?
Gii (h.5.9)
V
,AH xy OK xy⊥⊥
.
Ta có:
AH
là một đoạn thng c định. Xét
ABH
// OK AH
OA OB=
nên
KH KB=
.
Vy
OK
là đường trung bình suy ra:
1
2
OK AH=
(không đổi).
Đim
O
cách đưng thng
xy
cho trước mt khoảng không đổi là
1
2
AH
nên điểm
O
di động trên
đường thng
// a xy
và cách
xy
2
AH
(đưng thng
a
điểm
A
cùng nm trên mt na mt phng
b
xy
).
C. Bài tp vn dng
* Tính cht và du hiu nhn biết của hình chữ nht
5.1. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
, đường cao
AD
. Gi
M
là một điểm bt kì trên cnh
BC
. V
,ME AB MF AC⊥⊥
. Tính s đo các góc ca tam giác
DEF
.
5.2. Cho hình bình hành
ABCD
. Biết
1
2
AD AC
=
1
2
BAC DAC=
. Chng minh rng hình bình hành
ABCD
là hình ch nht.
5.3. Cho hình ch nht
, 8, 6ABCD AB BC= =
. Đim
M
nm trong hình ch nht. Tìm giá tr nh nht
ca tng:
22 2 2
S MA MB MC MD=+++
.
5.4. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Gi
O
là một giao điểm bt kì trong tam giác. V
,OD AB OE BC
⊥⊥
OF CA
. Tìm giá tr nh nht ca tng:
222
S OD OE OF=++
5.5. Cho hình ch nht
ABCD
, đường chéo
AC d=
. Trên các cnh
,,AB BC CD
và
DA
lần lượt ly các
điểm
, ,,M NPQ
. Tính giá tr nh nht ca tng:
222 2
S MN NP PQ QM= +++
5.6. Cho tam giác đu
ABC
cnh
a
. Trên các cnh
,AB AC
lần lượt ly các đim
D
E
sao cho
AD CE=
. Tìm giá tr nh nht của độ dài
DE
.
Trang 5
* Tính cht đưng trung tuyến của tam giác vuông
5.7. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Trên cnh huyn
BC
ly một điểm
M
. V
,
MD AB ME AC⊥⊥
AH BC
. Tính s đo của góc
DHE
.
5.8. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
, đường trung tuyến
AD
. V
,HE AB HF AC⊥⊥
.
Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
HB
HC
.
a) Chng minh rng
// // ;EM FN AD
b) Tam giác
ABC
phi thêm điu kiện thì ba đường thng
,.
EM FN AD
là ba đưng thng song
song cách đều.
5.9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
A AB AC<
, đường cao
AH
. Trên cnh
AC
ly đim
D
sao cho
AD AB=
. Gi
M
là trung điểm ca
BD
. Chng minh rng tia
HM
là tia phân giác ca góc
AHC
.
5.10. Cho hình ch nht
, 15, 8ABCD AB BC
= =
. Trên các cnh
,,,
AB BC CD DA
lần lượt ly các đim
,,,EFGH
. Tính giá tr nh nht ca chu vi t giác
EFGH
.
* Đường thng song song với mt đưng thẳng cho trước
5.11. Cho góc
xOy
có s đo bằng
30
°
. Đim
A
c định trên tia
Ox
sao cho
2OA cm=
. Ly đim
B
bt
kì trên tia
Oy
. Tn tia đi ca tia
BA
ly đim
C
sao cho
2BC BA=
. Hỏi khi điểm
B
di động trên tia
Oy
thì điểm
C
di động trên đường nào?
5.12. Cho góc
xOy
s đo bằng
45°
. Đim
A
c định trên tia
Ox
sao cho
32
OA cm=
. Ly đim
B
bt kì trên tia
Oy
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
OAB
. Hỏi khi điểm
B
di động trên tia
Oy
tđiểm
G
di động trên đường nào?
5.13. Cho tam giác
ABC
cân ti
A
. Trên các cnh
AB
và
AC
lần lượt ly các đim
M
và
N
sao cho
AM CN=
. Gi
O
là trung điểm ca
MN
. Hỏi điểm
O
di động trên đường nào?
5.14. Bên trong hình ch nhật kích thước
36×
cho 10 điểm. Chng minh rng tn tại hai điểm trong s
10 điểm đó có khoảng cách nh hơn
2,3
.
5.15. Bên trong hình ch nhật kích thước
36×
cho 8 điểm. Chng minh rng tn ti hai trong s 8
điểm đó có khoảng cách nh hơn
2,3
.
Trang 6
ng dn gii
5.1. (h.5.10)
T giác
AEMF
có ba góc vuông nên là hình ch nht .
AE MF⇒=
Tam giác
FMC
vuông ti
, 45FC= °
nên là tam giác vuông cân
CF MF
⇒=
. Do đó
AE CF=
.
Tam giác
ABC
vuông cân,
AD
đưng cao nên đng thi đưng
trung tuyến, đường phân giác nên
1
; 45 .
2
AD DC BC EAD FCD= = = = °
( )
..EDA FDC c g c DE DF = ⇒=
EDA FDC=
Ta có:
90 90ADF FDC ADF EDA+ = °⇒ + = °
hay
90 .
EDF
= °
Do đó
DEF
vuông cân
45 ; 90 .
E F EDF
⇒==° =°
5.2. (h.5.11)
Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
, ta có
OA OC=
1
2
AD AC=
nên
AD AO=
V
,.
AH OD OK AB
⊥⊥
Xét
AOD
cân ti
,
A AH
đưng cao
AH
cũng đưng trung
tuyến, cũng là đường phân giác.
Do đó
HO HD=
12
AA=
.
1
2
BAC DAC
=
nên
321
AAA= =
.
AOK AOH∆=
(cnh huyn, góc nhn)
1
11
30 .
22
OK OH OD OK OB B⇒== ⇒= =°
Xét
ABH
vuông ti
H
1
30B = °
nên
60HAB = °
suy ra
90DAB = °
.
Hình bình hành
ABCD
có mt góc vuông nên là hình ch nht.
5.3. (h.5.12)
ABCD
là hình ch nht nên
22
8 6 10.AC BD= = +=
Ta đt
,MA x MC y= =
.
Xét ba điểm
,,M AC
ta có:
MA MC AC+≥
do đó
(
)
2
10 100xy xy+≥ +
hay
22
2 100.x y xy++
(1)
Mt khác,
( )
2
0xy−≥
hay
22
2 0.x y xy
+−
(2)
Trang 7
T (1) và (2) suy ra
( )
22
2 100xy+≥
22
50.xy⇒+
Du
""=
xy ra
M
nm gia
A
C
MA MC M=
là trung điểm ca
AC
.
Chứng minh tương tự, ta được:
22
50MB MD+≥
du
""=
xy ra
M
là trung điểm ca
BD
.
Vy
2 22 2
100.MA MC MB MD+++
Do đó giá trị nh nht ca tng
S
100 khi
M
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
.
5.4. (h.5.13)
V
,.
AH BC OK AH⊥⊥
.
T giác
ADOF
KOEH
là hình ch nht nên
OF AD=
OE KH=
.
Xét
AOD
vuông ti
D
, ta có
222 2
.OD AD OA AK+=
Do đó
222 2 22 2 2
OD OF OE OD AD OE AK KH++=++≥+
( )
2
2
22
AK KH
AH
+
≥=
(không đổi)
Du
""=
xy ra
O
nm gia
A
H
AK KH O=
là trung điểm ca
AH
Vy giá tr nh nht ca tng
S
2
2
AH
khi
O
là trung điểm ca
AH
.
5.5. (h.5.14)
T giác
ABCD
là hình ch nht nên
90 .ABCD= = = = °
Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có:
2 2 22 2 2
;;
MN BM BN NP CN CP=+=+
22222 2
;.PQ DP DQ QM AQ AM=+=+
Do đó:
222 2
S MN NP PQ QM= +++
( )
( ) (
) ( )
2 2 22 22 22
AM BM BN CN CP DP DQ AQ= + ++++++
Vn dng bất đẳng thc
( )
2
22
2
ab
ab
+
+≥
(du
""=
xy ra khi
ab=
), ta được:
( ) ( ) ( ) ( )
2 22 2
2 222
AM BM BN CN CP DP DQ AQ
S
+ ++ +
+ ++
( )
22
2222
22
2
.
2222 2
AB BC
AB BC CD AD
AC d
+
=+++= ==
Vy giá tr nh nht ca tng
S
2
d
khi
, ,,M N PQ
lần lượt là trung điểm ca các cnh hình ch nht.
Trang 8
5.6. (h.5.15)
V
,
DH BC EK BC⊥⊥
DF EK
T giác
DFKH
có 3 góc vuông nên là hình ch nht.
Suy ra
DF HK
=
.
HBD
vuông ti
H
60
B = °
nên
1
1
30 .
2
D BH BD= °⇒ =
KCE
vuông ti
K
60C = °
nên
1
11
30 .
22
E CK CE AD= °⇒ = =
Ta có:
( )
11 1
.
22 22
a
DE DF HK BC BH KC BC BD AD BC AB

≥== + = + = =


Vy giá tr nh nht ca
DE
2
a
khi
D
E
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
.
5.7. (h.5.16)
T giác
có ba góc vuông nên là hình ch nht nên
AM DE=
.
Gi
O
là giao điểm ca
AM
DE
, ta có:
.OA OM OD OE= = =
Xét
vuông ti
H
, ta có:
1
2
HO AM=
1
.
2
HO DE⇒=
Xét
HDE
HO
đưng trung tuyến ng vi cnh
DE
mà
1
2
HO DE
=
nên
HDE
vuông ti
90 .H DHE⇒=°
5.8. (h.5.17)
a) T giác
AFHE
có ba góc vuông nên là hình ch nht
.OA OF OH OE⇒== =
Xét
ABC
vuông ti
A
AD
đưng trung tuyến nên
.AD DB DC= =
DAC
cân
1
.AC⇒=
Mt khác,
2
CA=
(cùng ph vi
B
);
(hai góc đáy ca tam giác cân)
Suy ra
11
.AE=
Gi
K
là giao điểm ca
AD
EF
.
Trang 9
Xét
AEF
vuông ti
A
11 11
90 90 90
EF AF K
+ = °⇒ + = °⇒ = °
.
Do đó:
,AD EF
(1)
Ta có:
( )
. . 90 .OEM OHM c c c OEM OHM EM EF = = = °⇒
(2)
Chứng minh tương tự, ta được:
.FN EF
(3)
T (1), (2), (3) suy ra:
// // EM FN AD
(vì cùng vuông góc vi
EF
).
b) Ba đường thng
,
EM FN
AD
là ba đường thẳng song song cách đều
KF KE K O AD AH ABC = ⇔∆
vuông cân.
5.9. (h.5.18)
V
,.
DE BC DF AH⊥⊥
HAB
FDA
có:
90HF
= = °
;
;AB AD=
HAB FDA
=
(cùng ph vi
FAD
).
Do đó
HAB FDA∆=
(cnh huyn-góc nhn)
.AH FD⇒=
(1)
T giác
FDEH
có ba góc vuông nên là hình ch nht
.HE FD
⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
.AH HE
=
Ta có
1
.
2
AM EM BD
= =
( )
.. .AHM EHM c c c AHM EHM∆= =
Do đó tia
HM
là tia phân giác ca góc
AHC
5.10. (h.5.19)
Gi
,,
MNP
lần lượt là trung điểm ca
,
HE HF
FG
Theo tính chất đường trung bình ca tam giác, tính chất đường trung
tuyến ng vi cnh huyn ca tam giác vuông, ta có:
2 ; 2; 2; 2 .
EF MN FG CP GH NP HE AM= = = =
Do đó chu vi của hình t giác
EFGH
là:
( )
2.EF FG GH HE AM MN NP PC++ += + ++
Xét các đim
, , N,P,CAM
, ta có:
AM MN NP PC AC+ ++
(không đổi).
2 2 2 22
15 8 289 17.AC AB BC AC= + = += =
Vy chu vi ca t giác
2.17 34EFGH ≥=
(du
""=
xy ra
,,
MNP
nm trên
AC
theo th t đó
// // EF AC HG
và
// // HE BD FG
).
Do đó giá trị nh nht ca chu vi t giác
EFGH
34.
Trang 10
5.11. (h.5.20)
Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
V
,
AH Oy MD Oy⊥⊥
.CE Oy
Xét
AOH
vuông ti
H
, có
30O = °
nên
1
1.
2
AH OA cm
= =
1.MDB AHB MD AH cm
=⇒==
Xét
BCE
, d thy
MD
là đường trung bình nên
2 2.CE MD cm
= =
Đim
C
cách
Oy
mt khong
2cm
nên
C
di động trên đường thng
// a Oy
và cách
Oy
2cm
.
5.12. (h.5.21)
Gi
M
là trung điểm ca
OB
.
Khi đó
G AM
2AG GM=
.
Gi
N
là trung điểm ca
AG
, ta được
AN NG GM= =
.
V
,,
AD NE GF
cùng vuông góc vi
Oy
.
Ba đưng thng
,
AD NE
GF
là ba đưng thng song
song cách đều nên
.DE EF FM= =
Ta đt
thì
2
EN x=
2
FG AD
EN
+
=
. Do đó
23
2
x AD
x AD x
+
= ⇒=
.
Xét
DOA
vuông cân ti
22
2D OA DA⇒=
.
Do đó
( )
( )
2
2
2 32 3 1 .DA DA cm FG cm= ⇒= =
Đim
G
cách
Oy
mt khoảng không đổi
1cm
nên điểm
G
di động trên đường thng
// a Oy
và cách
Oy
1cm
.
5.13. (h.5.22)
V
( )
// .ND AB D BC
Ta có
1
DB=
(cặp góc đồng v) mà
BC=
Nên
1
D C NDC= ⇒∆
cân. Do đó
ND NC=
Mt khác,
AM NC=
nên
ND AM=
.
Suy ra t giác
ANDM
hình bình hành, trung điểm
O
ca
MN
cũng
là trung điểm
O
ca
AD
.
Ta đim
A
BC
c định, theo ví d 5, thì điểm
O
di động trên
đường thng
và cách
BC
mt khong
2
AH
(
AH
là đường cao ca
ABC
).
Trang 11
5.14. (h.5.23)
Chia hình ch nhật kích thước
36×
thành 9 hình ch nht nh
kích thước
12×
. 10 điểm nm trong 9 phn nên tn tại hai điểm
chng hn
A
B
thuc cùng mt phn.
D thy
AB
độ dài đường chéo ca mi hình ch nht nh, tc là
22
1 2 5 2,3AB += <
5.15. (h.5.24)
Chia hình ch nhật kích thước
36×
thành 7 phần như hình 5.24.
8 điểm nm trong 7 phn nên tn tại hai điểm chng hn
A
B
thuc
cùng mt phn.
D thy
22
1 2 5 2,3AB += <
Trang 1
Chương 1
Chuyên đ 6
HÌNH THOI VÀ HÌNH VUÔNG
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa:
Hình thoi là t giác có bn cnh bng nhau (h.6.1).
Hình vuông là t giác có bn góc vuông và có bn cnh bng nhau (h.6.2).
2. Tính chất:
* Trong hình thoi:
Hai đường chéo ca hình thoi vuông góc vi nhau;
Hai đường chéo là các đường phân giác ca các góc ca hình thoi;
* Hình vuông có đủ các tính cht ca hình ch nht và hình thoi.
3. Dấu hiu nhn biết:
* Nhn biết hình thoi:
T giác có bn cnh bng nhau là hình thoi;
Hình bình hành có hai cnh k bng nhau là hình thoi;
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc vi nhau là hình thoi;
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác ca mt góc là hình thoi.
* Nhn biết hình vuông:
Hình ch nht có hai cnh k bng nhau là hình vuông;
Hình ch nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông;
Hình ch nht có một đường chéo là đường phân giác ca mt góc là hình vuông;
Hình thoi có mt góc vuông là hình vuông;
Hình thoi có hai đường chéo bng nhau là hình vuông.
B. Mt số ví dụ
d 1: Cho hình thoi
ABCD
, độ dài mi cnh là
13cm
. Gi
O
giao đim ca hai đưng chéo. V
OH AD
. Biết
6OH cm=
, tính t s ca hai đường chéo
BD
AC
.
Trang 2
Gii (h.6.3)
* Tìm cách giải
V thêm
BK AD
để dùng định lí đường trung bình của tam giác, định lý Py-ta-go tính bình
phương độ dài ca mỗi đường chéo.
* Trình bày lời gii
V
BK AD
.
Xét
BKD
OH BK
(vì cùng vuông góc vi
AD
) và
OB OD=
nên
KH HD=
.
Vy
OH
là đường trung bình ca
BKD
.
Suy ra
1
2
OH BK=
, do đó
12BK cm=
.
Xét
ABK
vuông ti
K
, có
2 2 2 22
13 12 25 5AK AB BK AK cm= =−= =
do đó
8K D cm=
.
Xét
BKD
vuông ti
K
2 2 2 22
12 8 208BD BK KD= + = +=
.
Xét
AOH
vuông ti
H
2 2 2 22
6 9 117
OA OH AH
= + =+=
.
2
2
117 468
2

=⇒=


AC
AC
.
Do đó:
2
2
208 4 2
468 9 3
BD BD
AC
AC
==⇒=
.
Ví dụ 2: Cho tam giác
ABC
cân ti
A
, hai đường cao
BE
CF
ct nhau ti
H
. Đường thng
AH
ct
EF
ti
D
, ct
BC
ti
G
. Gi
M
và
N
lần lượt là hình chiếu ca
G
trên
AB
AC
. Chng minh
rng t giác
DNGM
là hình thoi.
Gii (h.6.4)
* Tìm cách giải
Dùng định lý đường trung bình ca tam giác ta chng minh
được t giác
DNGM
là hình bình hành. Sau đó chứng minh hai
cnh k bng nhau.
* Trình bày lời gii
ABE ACF=
(cnh huyn, góc nhn)
AE AF⇒=
.BE CF=
H
là trc tâm ca
ABC
nên
AH
là đường cao, đồng thi
là đường trung tuyến, t đó
GB GC=
.DE DF=
Trang 3
Xét
EBC
GN BE
(cùng vuông góc vi
AC
) và
GB GC=
nên
.
NE NC=
Chứng minh tương tự, ta được:
.MF MB
=
Dùng định lý đường trung bình ca tam giác ta chứng minh được
DM GN
DM GN
=
nên t
giác
DNGM
là hình bình hành.
Mt khác,
DM DN=
(cùng bng
1
2
ca hai cnh bng nhau) nên
DNGM
là hình thoi.
Ví d3: Cho hình vuông
ABCD
. Lấy điểm
M
trên đường chéo
AC
. V
ME AD
,
MF CD
EFMH
. Chng minh rằng khi điểm
M
di động trên
AC
thì đường thng
MH
luôn đi qua một điểm
c định.
Gii (h.6.5)
* Tìm cách giải
V hình chính xác ta thy đưng thng
MH
đi qua một điểm c định là điểm
B
. Vì thế ta s
chứng minh ba điểm
,,HMB
thng hàng bng cách chng minh
12
MM=
.
* Trình bày lời gii
Gọi N là giao điểm ca đưng thng
EM
BC
.
Khi đó
BN AE=
;
AE ME=
(vì ∆AEM vuông cân) suy ra
BN ME=
.
Chứng minh tương tự, ta được:
MN MF=
.
Ni
MB
ta được:
BMN EFM=
(c.g.c).
Suy ra
11
BE=
do đó
12
MM=
.
T đó ba điểm
,,HMB
thng hàng.
Vy đường thng
MH
luôn đi qua một điểm c định là điểm
B
.
Ví d4: Cho hình vuông
ABCD
cnh
a
. Trên cnh
BC
lấy điểm
M
, trên cnh
CD
lấy điểm
N
sao
cho chu vi các tam giác
CMN
bng
2a
. Chng minh rng góc
MAN
có s đo không đổi.
Gii (h.6.6)
* Tìm cách giải
V hình chính xác ta luôn thy
0
45MAN =
. Vì vy ta v hình
ph to ra góc
0
90
ri chng minh
MAN
bng na góc vuông
đó.
* Trình bày lời gii
Trên tia đối ca tia
DC
ly đim
E
sao cho
DE BM=
.
BAM DAE=
(c.g.c) suy ra
AM AE=
BAM DAE=
.
Trang 4
Ta có:
0
90BAM DAM+=
.
0
90DAE DAM⇒+ =
hay
0
90EAM =
.
Theo đề bài,
2CM CN MN a
++ =
2
CM CN MB ND a+++=
nên
MN MB ND= +
hay
MN DE ND EN=+=
.
MAN EAN=
(c.c.c)
0
45
2
EAM
MAN EAN
+= =
.
Vy, góc
MAN
có s đo không đổi.
Ví d5: Cho hình vuông
ABCD
. Trên các cnh
,,AB BC CD
lần lượt lyc đim
,,MNP
sao cho
AM BN CP= =
. Qua
N
v một đường thng vuông góc vi
MP
ct
AD
ti
Q
. Chng minh rng t
giác
MNPQ
là hình vuông.
Gii (h.6.7)
* Tìm cách giải
T gi thiết ta nghĩ đến vic chng minh các tam giác bằng nhau để suy ra bn cnh ca t giác
MNPQ
bằng nhau, ta được t giác này là hình thoi. Sau đó chứng minh hai đường chéo bng
nhau để được hình vuông.
* Trình bày lời gii
V
ME CD
,
NF AD
.
Gi
O
là giao điểm ca
ME
NF
.
Ta có:
= = =AB BC CD DA
AM BN CP= =
nên
BM CN DP= =
.
D thy t giác
AMOF
là hình vuông.
EMP
FNQ
có:
0
90EF= =
;
ME N F=
(bng cnh hình vuông);
EMP FNQ=
(hai góc có cạnh tương ứng vuông góc)
EMP FNQ⇒=
(g.c.g)
MP NQ⇒=
EP FQ=
.
Ta có:
DE AM AF DP AQ= =⇒=
do đó
DQ CP=
.
Các tam giác
,,BNM CPN DQP
AMQ
bng nhau suy ra:
MN NP PQ QM= = =
.
Do đó tứ giác
MNPQ
là hình thoi. Hình thoi này có hai đường chéo bng nhau nên là hình vuông.
C. Bài tập vận dụng
Hình thoi
Trang 5
6.1. Mt hình thoi có góc nhn bng
0
30
. Khong cách t giao điểm ca hai đường chéo đến mi
cnh bng
h
. Tính độ dài mi cnh ca hình thoi.
6.2. Cho hình thoi
ABCD
, chu vi bng
8
cm
. Tìm giá tr ln nht của tích hai đường chéo.
6.3. Cho hình thoi
ABCD
,
0
40
A =
. Gi
M
trung điểm ca
AB
. V
DH CM
. Tính s đo
ca góc
MHB
.
6.4. Cho hình thoi
ABCD
. Trên na mt phng b
BD
có cha đim
C
, v hình bình hành
BDEF
DE DC=
. Chng minh rng
C
là trc tâm ca tam giác
AEF
.
6.5. Cho hình bình hành
ABCD
, hai đường chéo ct nhau ti
O
. Gi
,,,EFGH
lần lượt là giao
điểm c đưng phân giác ca tam giác
,,
AOB BOC COD
DOA
. Chng minh t giác
EFGH
là hình thoi.
6.6. Dng hình thoi
ABCD
biết
8AC BD cm+=
0
25ABD =
.
Hình vuông
6.7. Cho hình vuông
ABCD
. Trên cnh
BC
ly các đim
E
F
sao cho
BE EF FC= =
. Trên
cnh
AD
lấy điểm
G
sao cho
1
3
AG AD=
.
Tính tng:
AEG AFG ACG++
6.8. Cho hình vuông
ABCD
. Trên đường chéo
AC
ly mt đim
M
. V
ME AD
,
MF CD
.
Chng minh rằng ba đường thng
,AF CE
BM
đồng quy.
6.9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. V ra phía ngoài tam giác này các hình
vuông
ABDE
ACFG
. Chng minh rng:
a) Ba đường thng
,AH DE
FG
đồng quy;
b) Ba đường thng
,AH BF
CD
đồng quy.
6.10. Cho hình vuông
ABCD
. Trên tia đi ca tia
BA
ly đim
E
. Trên tia đi ca tia
CB
ly
điểm
F
sao cho
AE CF=
. Gi
O
trung điểm ca
EF
. V điểm
M
sao cho
O
trung đim
ca
DM
. Chng minh rng t giác
DEMF
là hình vuông.
6.11. Cho tam giác
ABC
,
0
45A =
. V ba đường cao
,,AD BE CF
ct nhau ti
H
. Gi
, ,,M NPQ
lần lượt là trung điểm ca
,,AB AC HB
HC
. Chng minh rng t giác
MNPQ
là hình vuông.
6.12. Cho hình bình hành
ABCD
. V ra phía ngoài ca hình bình hành các hình vuông có mt
cnh là cnh ca hình bình hành. Gi
,,,EFGH
lần lượt là tâm (tc giao đim ca hai đưng
chéo) ca các hình vuông v trên các cnh
,,AB BC CD
DA
. Chng minh rng:
EG HF=
EG HF
.
6.13. Dng hình vuông
ABCD
biết đỉnh
A
và trung điểm
M
ca
CD
.
6.14. Mt bàn c hình vuông kích thước
66x
. Có th dùng
9
mnh g hình ch nht có kích
thước
14x
để ghép kín bàn c được không?
Trang 6
6.15. Mt hình ch nht có kích thước
36
x
. Hãy chia hình ch nht này thành nhiu phn (hình
tam giác, t giác) đ ghép li thành mt hình vuông (s phần được chia ra càng ít càng tt).
ớng dẫn giải
6.1. (h.6.8)
Gi s
ABCD
là hình thoi,
0
30A
=
. Hai đường chéo ct nhau ti
O
.
V
OH AD
,
BK AD
thì
OH BK
OH
đưng trung bình ca tam giác
1
.
2
BKD OH BK⇒=
(1)
Xét
ABK
vuông ti
K
,
0
1
30 .
2
A BK AB
=⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
1
4
⇒=OH AB
do đó
4 4. .AB OH h= =
6.2. (h.6.9)
Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo.
Ta đt
,OA x OB y= =
thì
2, 2.AC x BD y= =
Ta có:
8:4 2AB cm= =
22
4xy+=
.
T bất đẳng thc
22
2x y xy
+≥
suy ra
22
4
2.
22
xy
xy
+
≤==
Do đó:
. 2 .2 4 8.AC BD x y xy= =
Vy giá tr ln nht ca tích
.AC BD
2
8( )cm
khi
xy
=
AC BD ABCD⇔=⇔
là hình vuông.
6.3. (h.6.10)
Gi
N
là trung điểm ca
CD
.
Ta có
AM CN
AM CN=
nên t giác
AMCN
là hình bình
hành
AN CM
.
Mt khác,
DH CM
nên
DH AN
ti
K
.
Xét
HCD
KN CH
NC ND=
nên
KH KD=
.
Trang 7
ADH
AK
vừa là đường cao va là đường trung tuyến nên
ADH
cân
.AH AD
⇒=
Mt khác,
AB AD
=
nên
AH AB ABH=
cân.
Suy ra
ADH AHD
=
ABH AHB=
.
Xét t giác
ABHD
0
360ADH DHA BHA ABH A+++ =−
00 0 0
2( ) 360 40 2 320 160
DHA BHA BHD BHD
+ = −⇒ = =
.
Mt khác,
0
90DHM =
nên
00 0
160 90 70
MHB = −=
.
6.4. (h.6.11)
Ta có
AC DB
DB EF
nên
AC EF
. (1)
V điểm
M
sao cho
D
là trung điểm ca
EM
.
Xét
CEM
CD
đưng trung tuyến mà
1
2
CD EM=
n
CEM
vuông ti
C
.
CM CE⇒⊥
.
T giác
MDFB
có hai cạnh đối song song và bng nhau nên là
hình bình hành.
DB
MF
ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
Mt khác,
O
là trung điểm ca
DB
nên
O
trung đim ca
MF
.
T giác
,OA OC OM OF= =
nên là hình bình hành
CM AF
CE AF
⇒⊥
. (2)
Xét
AEF
AC
EC
là hai đường cao ct nhau ti
C
nên
C
là trc tâm.
Nhn xét: Nếu v hình bình hành
DBEF
v phía điểm
A
thì kết lun ca bài toán vẫn đúng.
6.5. (h.6.12)
Ta có
,OE OH OG OH
⊥⊥
(hai tia phân giác ca hai góc k bù)
,,EOG
thng hàng.
Chứng minh tương tự, ta được
,,HOF
thng hàng.
Ta có
AB CD BAC AC D⇒=
EAO ACG⇒=
(mt na ca hai góc bng nhau)
AOE COG=
(g.c.g)
OE OG⇒=
.
Chứng minh tương tự, ta được
OF OH=
.
Trang 8
T giác
EFGH
hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường nên là hình bình hành.
Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nên là hình thoi.
6.6. (h.6.13)
Gi s đã dựng được hình thoi
ABCD
thỏa mãn đề bài.
Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo.
Ta có
AC BD
;OA OC OB OD
= =
.
Do đó
8 : 2 4( )OA OB cm+= =
.
Trên tia
OD
lấy điểm
E
sao cho
OE OA=
.
Khi đó
4BE cm=
AOE
vuông cân
0
45AEB⇒=
.
T đó
AEB
dựng được ngay (g.c.g).
Đim
O
thỏa mãn hai điều kin:
O
nm trên
BE
O
nằm trên đường trung trc ca
AE
.
Đim
C
thỏa mãn hai điều kin:
C
nm trên tia
AO
sao cho
OC OA=
.
Đim
D
thỏa mãn hai điều kin:
D
nm trên tia
BO
sao cho
OB OB
=
.
Các bưc còn li, bạn đọc t gii.
6.7. (h.6.14)
Các t giác
,,ABEG AEFG AFCG
là hình bình hành nên:
,,AB EG AE GF AF CG
Suy ra
1 12 2 3 3
;;
E AF AC A= = =
Do đó:
0
12 3 123
45E F C A A A BAC++=++= =
.
6.8 (h.6.15)
* Tìm cách giải
Mun chng minh
,AF CE
BM
đồng quy ta chứng minh chúng các đường thng cha
đường cao ca
BEF
.
* Trình bày lời gii
T giác
MEDF
có ba góc vuông nên là hình ch nht
;ME DF MF DE⇒= =
ADC
vuông cân
0
45CAD ACD⇒==
.
Do đó
AEM
CFM
vuông cân
AE ME⇒=
AE DF⇒=
;
CF MF DE CF=⇒=
.
Trang 9
ABE DAF=

(c.g.c)
0
11
90
BA H=⇒=
(
H
là giao điểm ca
BE
CF
).
Chứng minh tương tự, ta được
CE BF
.
Gi
N
là giao điểm ca
EM
vi
BC
;
K
là giao điểm ca
BM
vi
EF
.
Ta có
MF MN=
(vì
M
nm trên tia phân giác ca góc
C
).
()ME BN AE
= =
MFE NMB=
(g.c.g)
MFE NMB
⇒=
Ta có:
0
90NMB F MK
+=
( vì
0
90NMF =
).
00
90 90MFE FMK K BM EF + = ⇒=
Vy ba đường thng
,
AF CE
BM
là ba đường cao ca
BEF
nên chúng đồng quy.
6.9 (h.6.16)
a) Gi
K
giao điểm của hai đường thng
DE
FG
.
T giác
AGKE
có ba góc vuông nên là hình ch nht.
Gi
O
là giao điểm ca
AH
EG
.
AEG ABC=
(c.g.c)
11
GC⇒=
.
Ta li có:
(cùng ph vi
ABC
); Và
12
AA=
12
GA
⇒=
. Do đó
OAG
cân.
OG OA⇒=
Chứng minh tương tự, ta được
OE OA=
OG OE⇒=
Xét hình ch nht
AGKE
O
trung điểm của đường
chéo
EG
nên đường chéo
AK
phải đi qua
O
hay đường
thng
AH
đi qua
K
.
Vy ba đường thng
,,AH DE FG
đồng quy.
b)
BCF
KAC
có:
BC KA=
(cùng bng
EG
);
BCF KAC=
(vì
00
12
90 90CA+= +
);
CF AC=
.
Do đó
22
BCF KAC F C= ⇒=
Gi
M
là giao điểm ca
BF
KC
.
Ta có
0 00
23 23
90 90 90CC FC M+= += ⇒=
. Vy
BF KC
Chứng minh tương tự, ta được
CD KB
Xét
KBC
có các đường thng
,,AH BF CD
chứa ba đường cao nên chúng đồng quy.
Trang 10
6.10. (h.6.17)
ADE C DF=

(c.g.c)
DE DF
⇒=
ADE CDF=
.
Ta có
0
90ADE CDF+=
0
90CDF CDE
+=
hay
0
90EDF =
.
T giác
có hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi
đường nên là hình bình hành. Hình bình hành này có hai cnh k
bng nhau nên là hình thoi. Hình thoi này
0
90EDF =
nên là
hình vuông.
6.11. (h.6.18)
FAC
vuông ti
F
,
0
45A
=
nên là tam giác vuông cân
AF FC⇒=
AFH
CFB
:
0
90 ;AFH CFB AF FC⇒== =
;
FAH FCB=
(hai góc có cạnh tương ứng vuông góc)
Do đó
AFH C FB=
(g.c.g)
AH BC⇒=
Vn dng định đường trung bình ca tam giác ta chng minh
được
MNPQ
hình bình hành.
Ta có:
11
;
22
MQ AH MN BC
= =
mà
AH BC=
nên
MQ MN=
Hình bình hành
MNPQ
hai cnh k bng nhau nên là hình
thoi.
Bạn đọc t chng minh
0
90M =
suy ra
MNPQ
là hình vuông.
6.12 (h.6.19)
Ta đt
0
( 90 )B
αα
=
Khi đó
0
90EBF GC F
α
= = +
EFB GFC=
(c.g.c)
EF GF⇒=
EFB GFC=
.
Ta có
0
90CFE EFB+=
0
90CFE GFC⇒+=
hay
0
90EFG =
Chứng minh tương tự, ta được
FG GH HE= =
Trang 11
T giác
EFGH
có bn cnh bng nhau nên là hình thoi.
Hình thoi này có
0
90
EFG =
nên là hình vuông, suy ra
EG HF=
và.
EG HF
.
6.13 (h.6.20)
a) Phân tích
Gi s đã dựng được hình vuông
ABCD
thỏa mãn đề bài.
Gi
N
là trung điểm ca
AM
. V
NH AD
.
Qua
M
v một đường thng vuông góc vi
AM
cắt đường thng
AD
ti
E
.
Xét
NH MD
AN NM=
nên
1
2
AH HD AD= =
.
Mt khác,
1
2
MD MC CD
= =
nên
MD A H=
Ta có
DME HAN=
(cùng ph vi
DMA
).
DME HAN=
(g.c.g)
1
2
ME AN AM
⇒==
Vy
E
xác định được, t đó xác định được
,,
DCB
.
b) Cách dng
- Dựng đường thng
d AM
ti
M
;
- Trên
d
lấy điểm
E
sao cho
1
2
ME AM=
;
- Dng
MD AE
- Dựng điểm
C
sao cho
M
là trung điểm ca
CD
;
- Dng
Cx AD
Ay CD
chúng cắt nhau ti
B
.
T giác
ABCD
là hình vuông phi dng.
c) Chng minh
Tht vy, t giác
ABCD
có các cp cạnh đối song song nên là hình bình hành.
Hình bình hành này có
0
90D =
nên là hình ch nht.
Gi
N
là trung điểm ca
AM
. V
NH AD
thì
1
2
AH AD
=
.
HAN DME=
(cnh huyn, góc nhn)
AH DM AD DC= ⇒=
Hình ch nht có hai cnh k bng nhau nên là hình vuông.
d) Bin lun
Có hai cách ly đim
E
trên đường thng
d
(v hai phía ca đim
M
) nên bài toán có hai
nghim hình là các hình vuông
ABCD
'''
AB C D
.
Trang 12
6.14 (h.6.21)
Tô màu bàn c như hình 6.21. Lúc này trên bàn cờ
20
ô đen và
16
ô
trng.
Mi mnh g
14
x
khi đặt lên bàn c che lấp được
2
ô đen
2
ô
trng.
Do đó
9
mnh g
14x
ch che lấp được
18
ô đen.
Như vy vi mi cách đt
9
mnh g lên bàn c bao gi cũng còn thừa
hai ô đen không được che lp.
Vy không th dùng
9
mnh g
14x
để lp kín bàn c.
6.15 (h.6.22)
Trang 1
Chương 1
Chuyên đ 7
ĐỐI XỨNG TRC - ĐỐI XỨNG TÂM
A. Kiến thc cn nh
1. Các định nghĩa
Hai đim đi xứng nhau qua đường thng d, nếu d đường trung trc ca đon thng nối hai điểm đó
(h.7.1).
Hai điểm đối xứng nhau qua điểm O nếu O là trung điểm ca đoạn thng nối hai điểm đó (h.7.2).
Hình 7.1 Hình 7.2
Hai hình gi đi xứng nhau qua đường thng d (hoc qua đim O) nếu mỗi điểm thuộc hình này đối
xng vi một điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d (hoặc qua điểm O) và ngược li.
2. Tính chất
Nếu hai đoạn thng (góc, tam giác) đi xng vi nhau qua một đường thẳng (hoặc qua một điểm) thì
chúng bng nhau.
3. Hình có trục đối xứng, có tâm đối xứng
- Hình thang cân có trục đi xứng là đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy.
- Tương tự hình ch nht có hai trục đi xng.
- Hình thoi có hai trục đi xứng là hai đường chéo. Hình vuông có 4 trục đi xng
- Hình bình hành, hình ch nhật, hình thoi, hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo.
B. Một số ví dụ
d1: Cho tứ giác ABCD, hai đưng thẳng AB CD không vuông góc với nhau. Dựng điểm M trên
đường thẳng CD sao cho tia phân giác của góc AMB vuông góc với đường thng CD.
Gii (h.7.3)
a) Phân tích
Gi sử đã dng đưc đim M trên đưng thng CD sao cho tia phân giác Mx của góc AMB vuông c
với đường thẳng CD. Trên tia đối của tia MB lấy đim
A
sao cho
=MA MA
.
tia Mx tia phân giác ca góc AMB
Mx CD
nên đường thng CD là đưng phân giác ca c
AMA
.
Trang 2
Xét
MAA
cân ti M có MD là đưng phân giác nên MD cũng
đưng trung trc, suy ra A và
A
đối xứng qua đường thng
CD.
b) Cách dựng
- Dựng điểm
A
đối xng với A qua CD;
- Dựng giao đim M ca
AB
với đường thẳng CD. Khi đó M
là điểm cn dng.
c) Chng minh
A
A
đối xứng qua CD nên CD đường trung trc ca
AA
, do đó CD cũng đường phân giác
ca góc
AMA
.
Nếu Mx là tia phân giác của góc AMB thì
Mx CD
(tính chất hai tia phân giác của hai góc k bù).
d) Biện luận: Bài toán luôn có một nghim hình.
Nhn xét: Cách dựng điểm M như trên còn cho ta kết qu tng
+
AM MB
ngn nht.
d2: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Trên đáy AB lấy đim K tùy ý. V điểm E đi xng vi K
qua trung điểm M ca AD. V điểm F đi xng vi K qua trung đim N ca BC. Chng minh rng EF
độ dài không đổi.
Gii (h.7.4)
* Tìm cách gii
Ta thy:
=++EF ED DC CF
CD không đổi nên mun
chứng minh EF không đổi ta cn chng minh
+ED CF
không
đổi.
* Trình bày li gii
DE và AK đi xng nhau qua M nên DE = AK và DE // AK do
đó DE // AB.
Mặt khác, DC // AB suy ra ba điểm E, D, C thẳng hàng.
Chng minh tương tự, ta được: BK = CF và ba đim D, C, F
thng hàng.
Ta có
=++=++=+EF ED DC CF AK DC BK AB CD
(không đổi).
Nhn xét: Khi điểm K di động trên c đường thẳng AB thì độ dài của đoạn thng EF vẫn không đổi.
d3: Cho góc xOy khác góc bẹt hai đim M, N nằm trong góc đó. Dựng hình bình hành AMBN
sao cho
A Ox
B Oy
.
Gii (h.7.5)
a) Phân tích
Trang 3
Gi sử đã dựng được hình bình hành AMBN thỏa mãn đề bài. Gọi E là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ
điểm F đối xng vi O qua E. Khi đó tứ giác AOBF là hình bình hành.
Điểm B thỏa mãn hai điều kin:
B Oy
B Ft
// Ox.
Điểm A thỏa mãn hai điều kin:
A Ox
và A thuộc tia BE.
b) Cách dựng
- Dựng trung điểm E ca MN;
- Dựng điểm F đối xng với O qua E;
- Dựng tia Ft // Ox cắt tia Oy ti B;
- Dựng giao điểm của tia BE và tia Ox.
c) Chng minh
( . .g) EA EB
= ⇒=
AOE BFE g c
.
Mặt khác,
=EM EN
nên t giác AMNB là hình bình hành.
d) Biện luận: Bài toán luôn có một nghim hình.
d4. Cho tam giác ABC vuông tại A
(AB AC)
<
, đim D thuc cnh huyền BC. Vẽ điểm M và đim
N đi xng với D lần lượt qua AB và AC. Chứng minh rng:
a) M và N đối xứng qua A;
b) Xác định v trí của điểm D để MN ngn nht, dài nht.
Gii (h.7.6)
* Tìm cách gii
Mun chứng minh hai điểm M và N đi xng qua A, ta chng
minh
=AM AN
180
= °
MAN
.
* Trình bày li gii
a) AM đối xng với AD qua AB nên
=AM AD
. (1)
AN đi xng với AD qua AC nên
=AN AD
34
=AA
. (2)
T (1) và (2) suy ra:
=AM AN
( )
23
2 2 2.90 180= + = = °= °MAN A A BAC
.
Vậy ba điểm M, A, N thẳng hàng.
T đó suy ra M và N đối xứng qua A và
2=MN AD
.
b) V
AH BC
, ta có
AD AH
, do đó
2MN AH
.
Vy MN ngn nht là bng
2AH
khi
DH
(h.7.7).
Dựa vào quan hệ gia đưng xiên và hình chiếu ta có
AD AC
suy ra
22= MN AD AC
.
Do đó MN dài nht là bng
2AC
khi
DC
(h.7.8).
Trang 4
Trang 5
C. Bài tập vận dụng
Đối xứng trục
7.1. Cho tam giác ABD. V điểm C đi xng vi A qua BD. V các đường phân giác ngoài tại các đnh
A, B, C, D của t giác ABCD chúng cắt nhau tạo thành tứ giác EFGH.
a) Xác đnh dng ca t giác EFGH;
b) Chng minh rằng BD là trục đi xng ca t giác EFGH.
7.2. Cho tam giác nhọn ABC. Gọi D là đim nm gia B và C. V các đim M và N đi xng vi D ln
ợt qua AB và AC.
a) Chng minh rng góc MAN luôn có số đo không đổi;
b) Xác định v trí ca D đ MN có độ dài ngn nht.
7.3. Cho tam giác nhọn ABC. Gọi D, E, F lần lượt các đim nm trên các cạnh BC, CA, AB. Xác định
v trí của D, E, F để chu vi tam giác DEF nhỏ nht.
7.4. Cho hai điểm A, B cùng thuộc mt na mặt phẳng b xy. Hãy tìm trên xy hai đim C và D sao cho
cho trước và chu vi t giác ABCD là nhỏ nht.
7.5. Cho tam giác ABC, đường phân giác AD một điểm M trong tam giác. Vẽ các đim
,,
NPA
đối
xng vi M lần lượt qua AB, AC và AD.
a) Chng minh rằng N và P đối xng qua
AA
;
b) Gi
,
′′
BC
các đim đi xng vi M lần lượt qua các đưng phân giác của góc B, góc C. Chứng
minh rằng ba đường thng
,,
′′
AA BB CC
đồng quy.
7.6. Cho t giác ABCD một điểm M nm gia A và B. Chng minh rng
+MC MD
nh hơn số ln
nhất trong hai tổng
;++
AC AD BC BD
.
Đối xứng tâm
7.7. Cho tam giác ABC và O là một điểm tùy ý trong tam giác. Gi D, E, F lần lượt là trung điểm ca BC,
CA, AB. Gi
,,
′′
ABC
lần lượt là các đim đi xng với O qua D, E, F. Chứng minh rằng ba đường thng
,,
′′
AA BB CC
đồng quy.
7.8. Cho góc xOy khác góc bẹt và một điểm G trong góc đó. Dựng điểm
A Ox
, điểm
B Oy
sao cho
G là trng tâm ca tam giác OAB.
7.9. Cho tam giác ABC. V điểm D đi xng vi A qua điểm B. V đim E đi xng vi B qua C. V
điểm F đối xng vi C qua A. Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEF có cùng một trng tâm.
7.10. Dựng hình bình hành ABCD biết v trí trung đim M của AB, trung điểm N của BC và trung điểm P
ca CD.
7.11. Dựng t giác ABCD biết
= =AD AB BC
ba điểm M, N, P lần lượt trung điểm ca AD, AB và
BC (Biết M, N, P không thẳng hàng).
Trang 6
7.12. Cho một hình vuông gồm
44
×
ô vuông. Trong mỗi ô viết mt trong các s 1, 2, 3, 4. Chứng minh
rng tn ti một hình bình hành có đỉnh là tâm ca bốn ô vuông sao cho tổng hai số hai đỉnh đối din là
bng nhau.
Trang 7
ớng dẫn giải
7.1. (h.7.9)
a) Vì C đối xng với A qua BD nên
ABD
đối xng vi
CBD
qua BD.
Do đó
∆=ABD CBD
, suy ra:
1 21 2
;= =
B BD D
;
=BA BC
=DA DC
.
Ta có BD và BE là các tia phân giác trong và ngoài tại đỉnh B nên
BD BE
.
Chứng minh tương tự, ta được:
BD DH
.
Suy ra EF // HG
T giác EFGH là hình thang.
Ta có
34
=DD
(cùng phụ vi hai góc bằng nhau).
11
=AC
(mt na ca hai góc bng nhau).
Suy ra
=HG
Hình thang EFGH hai góc kề mt đáy bng nhau nên là
hình thang cân.
b)
( .. ) = ⇒=ADH CDG g c g DH DG
.
Chứng minh tương tự, ta được:
=BE BF
.
Đưng thẳng BD đi qua trung điểm hai đáy ca hình thang cân nên là trc đi xng ca hình thang cân
EFGH.
7.2. (h.7.10)
a) Các đon thng AM và AN đi xng vi AD lần lượt qua AB AC
nên:
1 23 4
; ;;= = = =AM AD AN AD A A A A
.
Ta có:
( )
23
22= + = +=MAN MAD NAD A A BAC
(không đổi).
b) Xét
AMN
=AM AN
(cùng bng AD) nên tam giác cân. Tam giác cân này góc MAN không
đổi nên cạnh đáy MN ngắn nht
cạnh bên AM ngắn nht
AD ngn nht (vì
=AM AD
)
⊥⇔AD BC
D là hình chiếu của A trên BC.
7.3. (h.7.11)
V điểm M đối xng với D qua AB và vẽ điểm N đi xng với D qua AC. Khi đó
;= =MF DF EN ED
.
Chu vi
DEF DF FE ED MF FE EN = ++ = ++
Chu vi
DEF
nh nhất khi độ dài đường gấp khúc MFEN ngn nht.
Mun vy bốn điểm M, F, E, N phải thẳng hàng theo thứ t đó.
Do đó ta phải tìm điểm D trên BC sao cho MN nhỏ nht.
Trang 8
Theo kết qu bài 7.2, để MN nh nhất thì D hình chiếu
ca A trên BC. Khi đó E và F lần lượt giao đim ca MN
với AC và AB (h.7.12).
Ta chng minh vi cách xác định D, E, F như vậy thì chu vi
DEF
nh nht.
Tht vy, khi
AD BC
thì chu vi
DEF
bng MN và MN nh nht. (1)
Khi D, E, F nhng v trí khác thì chu vi
DEF
bng đ dài đường
gấp khúc MFEN do đó lớn hơn MN. (2)
Chú ý: Ta có nhn xét điểm E là chân đưng cao v t đỉnh B, điểm
F là chân đường cao vẽ t đỉnh C ca
ABC
.
Tht vy, xét
DEF
các đưng BF và CE lần lượt là các đưng
phân giác ngoài ti đnh F và E. Hai đường thng này ct nhau ti A
nên tia DA là tia phân giác ca góc EDF.
Ta có:
DC DA
nên DC là tia phân giác ngoài tại đỉnh D của
DEF
.
Mặt khác, EC là đường phân giác ngoài tại đỉnh E.
Đim C là giao đim của hai đường phân giác ngoài nên FC là đường phân giác trong. Kết hợp với FB là
đường phân giác, suy ra
FC FB
hay
CF AB
.
Chứng minh tương tự, ta được
BE AC
.
Như vậy ba điểm D, E, F có thể xác đnh bi chân của ba đường cao ca tam giác.
7.4. (h.7.13).
Gi s đã dng đưc hai đim C và D
xy
sao cho
CD a=
chu vi t giác ABCD nhỏ nht.
V hình bình hành BMDC (điểm M phía gần A).
Khi đó
BM CD a= =
DM BC=
V điểm N đi xng vi điểm M qua xy, điểm N là một điểm
c định và
DN DM=
.
Ta có
AB BC CD DA+++
nh nht
BC DA⇔+
nh nhất (vì AB và CD không đổi)
DM DA⇔+
nh nht
DN DA⇔+
nh nht
D nm giữa A và N.
T đó ta xác định điểm D như sau:
- Qua B v một đường thng song song vi xy và trên đó ly điểm M sao cho
BM a=
(đim M phía
gn A);
- V điểm N đối xng vi M qua xy;
- Lấy giao điểm D của AN với xy;
- Lấy điểm
C xy
sao cho
DC MB a= =
(DC và MB cùng chiều).
Khi đó tổng
AB BC CD DA+++
nh nht.
Trang 9
Phn chng minh dành cho bạn đọc.
7.5. (h.7.14)
a) AN đi xng với AM qua AB
AN AM⇒=
NAB MAB
=
. (1)
AP đi xng với AM qua AC
AP AM⇒=
MAC PAC=
. (2)
AA
đối xng với AM qua AD nên
MAD A AD
=
.
Mặt khác,
BAD CAD=
nên
MAB CAA
=
(3)
T (1) và (3) suy ra
NAB MAB CAA
= =
.
Ta có
A AP A AC PAC MAB MAC BAC
′′
= +=+ =
.
Chứng minh tương tự, ta được:
A AN BAC
=
, suy ra:
A AP A AN
′′
=
.
ANP
cân ti A có
AA
là đường phân giác nên
AA
cũng là đường trung trc ca NP
N và P đối xng
qua
AA
.
b) Gọi Q là điểm đối xng của M qua BC.
Chứng minh tương t như trên ta đưc
BB
đưng trung trc ca NQ và
CC
đưng trung trc ca
PQ.
Vy
,,AA BB CC
′′
là ba đường trung trc ca
NPQ
nên chúng đồng quy.
7.6. Trước hết ta chứng minh bài toán phụ:
Cho tam giác ABC, đim M trong tam giác (hoc trên mt
cạnh nhưng không trùng với các đnh ca tam giác). Chng
minh rng
MB MC AB AC+ <+
(h.7.15).
Tht vy, xét
ABD
, ta
BD AB AD<+
hay
MB MD AB AD+ <+
. (1)
Xét
MCD
MC DC MD<+
. (2)
Cng tng vế của (1) và (2) ta được:
MB MD MC AB AD DC MD MB MC AB AC++<+++⇒+<+
Bất đng thc trên vẫn đúng nếu điểm M nm trên mt cnh
nhưng không trùng với đỉnh ca tam giác.
y gi ta vn dng kết qu trên để giải bài toán đã cho.
V điểm E đối xng với D qua đường thẳng AB (h.7.16).
Khi đó
;AE AD ME MD= =
BE BD=
.
đim M nm gia A và B nên hoc đim M nằm trong
BEC
hoặc đim M nằm trong
AEC
hoặc
điểm M nm trên cnh EC.
Trang 10
Ta có
ME MC AE AC
ME MC BE BC
+ <+
+ <+
hay
MD MC AD AC
MD MC BD BC
+<+
+ <+
.
Do đó
{ }
max ;MD MC AD AC BD BC+< + +
.
7.7. (h.7.17)
Ta có
'
AC
và BO đối xng nhau qua F nên
AC BO
=
'AC
// BO. (1)
BO và
CA
đối xứng nhau qua D nên
BO CA
=
và BO //
CA
(2)
T (1) (2) suy ra:
'AC CA
=
'AC
//
CA
, do đó tứ giác
ACA C
′′
là
hình bình hành.
Chứng minh tương tự ta đưc t giác
ABA B
′′
là hình bình hành.
Hai hình bình hành
ACA C
′′
ABA B
′′
chung đường chéo
AA
nên các đưng chéo
,,AA BB CC
′′
đồng quy.
7.8. (h.7.18)
a) Phân tích
Gi sử đã dng được đim
A Ox
B Oy
sao cho G
trng tâm ca
AOB
.
Tia OG cắt AB tại trung điểm M ca AB và
3
2
OM OG=
.
V điểm N đi xng với O qua điểm M. T giác ANBO là hình nh hành
NA // Oy; NB // Ox, t đó
xác định được A và B.
b) Cách dựng
- Trên tia OG ly điểm M sao cho
3
2
OM OG=
.
- Dựng điểm N đối xng với đim O qua M.
- T N dng một tia song song với Oy ct Ox ti A.
- T N dng một tia song song với Ox ct Oy tại B.
Khi đó G là trọng tâm ca tam giác AOB.
c) Chng minh
T giác ANBO là hình bình hành, suy ra AB và ON cắt nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
Mặt khác, M là trung điểm của ON nên M là trung điểm ca AB.
Vy OM là đường trung tuyến ca tam giác AOB.
Ta có
3
2
OM OG
=
nên G là trng tâm ca
AOB
.
d) Biện luận: Bài toán luôn có một nghim hình.
7.9. (h.7.19)
Trang 11
V đường trung tuyến AM ca tam giác ABCđưng trung tuyến DN ca tam giác DEF. Gi G là giao
điểm của hai đường trung tuyến này. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của GA và GD.
Xét
FCE
có AN là đưng trung bình
AN // CE
1
2
AN CE=
do đó AN // BM
AN BM
=
, dn ti ANMB
hình bình hành
MN // AB và
1
2
MN AD=
.
Mặt khác, HK đường trung bình ca
GAD
nên HK // AD
1
2
HK AD=
.
T đó MN // HK và
MN HK=
.
Suy ra MNHK là hình bình hành, hai đường chéo HM và NK ct nhau ti G nên G là trung đim ca mi
đường.
Do đó
GM GH HA= =
G là trng tâm ca
ABC
.
GN GK KD= =
G là trng tâm ca
DEF
.
Vy
ABC
DEF
có cùng một trng tâm.
7.10. (h.7.20)
a) Phân tích
Gi sử đã dựng được hình bình hành ABCD thỏa mãn đ bài.
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Ta có M và P đối xng
qua O.
Gọi Q là giao điểm ca NO với AD thì Q và N đối xng qua O.
Vậy điểm Q xác định được, t đó xác định được hình bình hành ABCD.
b) Cách dựng
- Dựng trung điểm O của MP;
- Dựng điểm Q đối xng với N qua O;
- Qua M và P dng nhng đường thng song song vi NQ; qua N và Q dng nhng đưng thng song
song với MP ta được các giao điểm A, B, C, D.
Khi đó tứ giác ABCD là hình bình hành phải dng.
Các phần còn lại, bạn đọc t gii.
7.11. (h.7.21)
a) Phân tích
Gi sử đã dựng được t giác ABCD thỏa mãn đề bài.
V các đưng trung trc ca MN và NP chúng ct nhau ti O.
Gọi Q là điểm đối xng ca O qua N. T giác AOBQ là hình bình hành.
Điểm A thỏa mãn hai điều kin:
Trang 12
A nm trên đưng trung trc ca MN QA song song với đường trung
trc ca NP.
Đim B thỏa mãn hai điều kin:
B nằm trên đường trung trc của NP và QB song song với đường trung trc ca MN.
Khi đó hai điểm C, D còn lại được xác đnh d dàng.
c) Cách dng
- Dựng các đường trung trc
1
d
ca MN và
2
d
ca NP, chúng ct nhau ti O;
- Dựng điểm Q đối xng với O qua N;
- Qua Q dng một đường thẳng song song với
2
d
ct
1
d
ti A;
- Qua Q dng một đường thẳng song song với
1
d
ct
2
d
ti B;
- Dựng điểm C đối xng với B qua P;
- Dựng điểm D đối xng với A qua M;
Khi đó tứ giác ABCD là t giác phải dng.
Các bước còn lại, bạn đọc t gii.
7.12. (h.7.22)
Hình vuông
4 4 16×=
ô vuông, chia thành 8 cặp đối xng nhau qua
tâm hình vuông. Xét các cặp hai số hai ô đối xứng qua tâm đó.
Tổng hai số ca mi cặp nhỏ nht là
11 2+=
, ln nht là
448+=
.
7 tổng (là 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) 8 cặp s nên phải hai cp
tng bng nhau.
V trí ca 4 s trong hai cặp này là đnh ca một hình bình hành phải tìm (trưng hợp đặc bit: 4 s này
nằm trong 4 ô có tâm thẳng hàng, ta nói hình bình hành “suy biến” thành đoạn thng).
Trang 1
Chuyên đ 8
HÌNH PH ĐỂ GII TOÁN TRONG
CHƯƠNG TỨ GIÁC
A. Kiến thc cn nh
Nhiều bài toán trong chương tứ giác cn phi v nh ph thì mi giải được. V hình ph để to
thêm s liên kết gia gi thiết và kết lun t đó dễ tìm ra cách gii. Mt s cách v hình ph thường dùng
trong chương này là:
1. Nếu đề bài có hình thang thì từ một đỉnh có thể v thêm một đường thng:
- song song vi mt cnh bên;
- song song vi một đường chéo;
- vuông góc với đáy.
Khi v như vậy, một đoạn thẳng đã được di song song với chính t v trí này đến mt v trí
khác thun lợi hơn trong việc liên kết vi các yếu t khác, từ đó giải được bài toán.
2. V thêm hình bình hành để chứng minh hai đường thẳng song song, chứng minh quan h v độ dài,
chứng minh ba đường thẳng đồng quy, ba điểm thẳng hàng, tính số đo góc,...
3. V thêm trung điểm ca đon thng đ vận dụng định lý đường trung bình ca tam giác, ca hình
thang, định lý đường trung tuyến ng vi cạnh huyền của tam giác vuông. Cũng thể v thêm đưng
thẳng song song để tạo ra đường trung bình của tam giác, hình thang.
Dùng định đường trung bình thể chng minh các quan h song song, thẳng hàng, các quan
h v độ dài,...
4. V điểm đi xng vi một điểm cho trước qua một đường thng hoc qua một điểm. Nh cách v này
ta cũng có thể dời một đoạn thẳng, một góc từ v trí này sang vị trí khác thun li cho vic chng minh.
B. Mt s ví d
Ví d 1. Chng minh rng trong mt hình thang tng hai cnh bên lớn hơn hiệu hai cạnh đáy.
Gii (h.8.1)
* Tìm cách gii
Xét hình thang ABCD (AB // CD), ta phải chng minh AD + BC >
CD - AB. Điu phi chng minh rt gn vi bt đng thc tam
giác. Điều này gợi ý cho ta v hình ph để AD + BC là tng các
độ dài hai cạnh ca mt tam gc.
* Trình bày li gii
V
(
)
//BM AD M CD
ta được
DM AB=
BM AD=
.
Xét
BMC
BM BC MC AD BC DC DM+> +>
hay
AD BC CD AB+>−
(đpcm).
Trang 2
Trưng hp hai cạnh bên song song thì hai đáy bằng nhau, bài toán hiển nhiên đúng.
Ví d 2. Cho hình thang ABCD (AB // CD), hai đường chéo vuông góc với nhau.
Biết AB = 5cm, CD = 12cm và AC = 15cm. Tính đ dài BD.
Gii (h.8.2)
* Tìm cách gii
Ba đon thng AB, AC và CD đã biết đ dài nhưng ba đoạn
thẳng này không phải ba cnh ca mt tam giác nên không
tin s dụng. Ta s dời song song đường chéo AC đến v trí
BE thì tam giác BDE vuông ti B biết đ dài hai cạnh, dễ
dàng tính được đ dài cnh th ba BD.
* Trình bày li gii
V
(
)
// .
BE AC E tia DC
Khi đó: BE = AC = 15cm; CE
= AB = 5cm.
Ta có:
BE BD
(vì
AC BD
).
Xét BDE vuông ti B
22
17 15 =8BD =
(cm).
Ví d 3. Hình thang ABCD có
90
O
AD
= =
Biết AB = 3cm;
22
BC =
cm
CD = 5cm. Chng minh rng
3BC=
.
Gii (h.8.3)
* Tìm cách gii
Nếu dời song song đoạn thng AD ti v trí BH thì đưc BHC vuông ti H. Ta d dàng tính được HC =
HB, do đó tính được góc C, góc B.
* Trình bày li gii
V
( )
BH CD H CD⊥∈
thì BH // AD, do đó DH = AB = 3cm
suy ra: HC = 5 - 3 = 2 (cm).
Xét BHC vuông ti H, áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
( )
2
22 2
22 2 2HB BC HC= = −=
(cm).
Vy HBC vuông cân
45
O
C⇒=
do đó
135
O
ABC =
suy ra
3ABC C=
.
Ví d 4. Cho t giác ABCD, hai đường chéo ct nhau ti O. Cho biết
60
o
AOB =
AC = BD = a. Chng
minh rng
AB CD a+≥
.
Gii (h.8.4)
* Tìm cách gii
T điều phi chng minh ta thy cn vận dụng bt đng thc tam giác. Do đó cn v hình ph đ to ra
một tam giác có hai cạnh lần lượt bng AB, CD và cnh th ba bằng đường chéo AC.
Trang 3
Nếu v thêm hình bình hành ABEC thì các yêu cầu trên được
tho mãn.
* Trình bày li gii
V hình bình hành ABEC, ta được BE // AC
suy ra
ˆ
ˆ
60
o
DBE AOB= =
BE = AC = a; AB = CE.
Tam giác BDE là tam giác đu
DE a
⇒=
.
Xét ba đim C, D, E ta có:
CE CD DE+≥
hay
AB CD a
+≥
(du “=” xảy ra khi điểm C nm gia D E hay DC // AB. Khi
đó tứ giác ABCD là hình thang cân).
Ví d 5. Cho hình ch nht ABCD. V
AH BD
. Gi K M lần lượt trung đim ca BH CD.
Tính s đo của góc AKM.
Gii (h.8.5)
* Tìm cách gii
Bài toán có cho hai trung điểm K M nhưng chưa th vận dụng trc tiếp được.
Ta v thêm trung điểm N ca AB để vận dụng định lý đường trung bình ca hình ch nhật, đường trung
bình ca tam giác.
* Trình bày li gii
Gi N trung điểm ca AB thì MN đưng trung bình ca
hình ch nht
//ABCD MN AD
.
Mặt khác, AN // DM n t giác ANMD là hình
bình nh. Hình bình hành này
90
o
D =
nên là hình ch
nht. Suy ra hai đưng chéo AMDN ct nhau ti trung đim
O ca mỗi đường:
OA = OM = ON = OD.
Xét ABH NK đưng trung bình nên
//NK AH NK BD⇒⊥
(vì
AH BD
). Do đó ∆KDN vuông ti K.
Xét KDN KO là đường trung tuyến ng vi cạnh huyền nên
1
2
KO DN=
1
2
KO AM OA OM⇒= ==
Vy KAM vuông ti
90
O
K AKM⇒=
d 6. Cho hai điểm A và B thuc cùng mt na mt phng b đưng thng d. Tìm trên d một điểm
M sao cho hai tia MA, MB to với đường thng d hai góc nhọn bng nhau.
Gii (h.8.6)
Trang 4
* Tìm cách gii
Gi s đã tìm được điểm
Md
sao cho
12
MM=
.
V điểm A' đối xng vi A qua d thì
13
MM
=
suy
ra
23
MM
=
(cùng bng
1
M
). Do đó ba điểm A', M, B thng
hàng.
* Trình bày li gii
- V điểm A' đối xng vi A qua d;
- V đoạn thng A'B cắt đường thng d ti M;
- V đoạn thng MA ta đưc
12
MM=
.
Tht vậy, do A' đối xng vi A qua d nên
13
MM=
.
Mặt khác,
23
MM=
. ối đỉnh) nên
12
MM=
.
C. Bài tp vn dng
V thêm đưng thng song song
8.1. Chng minh rng nếu một hình thang hai cạnh bên bằng nhau thì đó hình thang cân hoặc hình
bình hành.
8.2. Cho hình thang có hai đáy không bằng nhau. Chng minh rng tng hai góc k đáy ln nh hơn tng
hai góc kề đáy nhỏ.
8.3. Cho hình thang ABCD (AB // CD),
BD CD
. Cho biết AB + CD = BD = a. Tính độ dài AC.
8.4. Cho hình thang cân ABCD (AB // CD), đường cao bng h và tổng hai đáy bằng 2h. Tính góc xen giữa
hai đường chéo.
8.5. Chng minh rng trong mt hình thang thì tổng các bình phương của hai đưng chéo bng tng các
bình phương của hai cnh bên cng vi hai ln tích ca hai cạnh đáy.
•V thêm hình bình hành
8.6. Cho tam giác ABC. Dng ra ngoài tam giác này các tam giác đu ABD, BCE, CAF. Chng minh rng
trng tâm ca tam giác DEF trùng với trng tâm ca tam giác ABC.
8.7. Cho tam giác đu ABC. Trên cnh BC ly đim M. Qua M v một đường thng vuông góc vi AB ct
AB ti H, cắt đường thẳng vuông góc với AC v t C tại điểm K. Gi N trung điểm ca BM. Chng
minh rng tam giác ANK có số đo các góc tỉ l với 1, 2, 3.
8.8. Dng t giác ABCD sao cho
2,5 ; 3 ; 4,5 ; 3,5AB cm BC cm CD cm DA cm= = = =
góc nhọn gia
hai đường thng AD, BC
40
o
.
V thêm trung đim - Tạo đường trung bình
8.9. Cho hình thang
( )
1
/ / , 90 ,
2
o
ABCD AB CD A AB CD= =
. V
DH AC
. Gi K trung điểm ca
HC. Tính s đo của góc BKD.
Trang 5
8.10. Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo ct nhau ti O. Gi M và N lần lượt trưng đim ca OA
CD. Chng minh rng tam giác MNB vuông cân.
8.11. Cho tam giác ABC cân ti A, đường phân giác BM. T M v một đường thẳng vuông góc với BM ct
đường thng BC ti D. Chng minh rng:
2BD CM=
.
8.12. Cho t giác
, 90
o
ABCD CAD CBD= =
. Gi E F lần lượt là hình chiếu ca C và D trên đường
thng AB. Chng minh rng AF = BE.
8.13. Cho đường thng xy. V tam giác ABC trên mt na mt phng b xy. Gi G là trng tâm ca tam
giác ABC. T A, B, C và G v các đưng thng song song vi nhau ct xy ln t ti A', B', C' G'.
Chng minh rng:
' ' 3 '.AA BB CC GG++ =
8.14. Cho tam giác ABC vuông cân ti A. Trên các cnh AB AC lần lượt ly các đim M D sao
cho
AM AD=
. T A M v các đưng thng vuông góc vi BD chúng ct BC lần lượt ti E F.
Chng minh rng:
2
BD MF
AE
+
=
8.15. Cho t giác ABCD. Gi A', B', C', D' lần lượt là trng tâm ca các tam giác BCD, CDA, DAB, ABC.
Chng minh rng:
a) Các đưng thng AA', BB', CC', DD' cùng đi qua một điểm;
b) Điểm này chia AA', BB', CC', DD' theo cùng một t s.
8.16. Cho tam giác ABC và một điểm O nm trong tam giác sao cho
ABO ACO=
. V
,OH AB OK AC⊥⊥
. Chng minh rằng đường trung trc ca HK đi qua một điểm c định.
V thêm hình đi xng
8.17. Cho góc xOy s đo bằng
60
O
và một điểm A trong góc đó sao cho A cách Ox là 2cm và cách
Oy là lcm.
a) Tìm một điểm B trên Ox và một điểm C trên Oy sao cho chu vi tam giác ABC nh nht;
b) Tính độ dài nhỏ nht ca chu vi tam giác ABC.
8.18. Dng tam giác biết một đỉnh, trọng tâm và hai đường thẳng đi qua hai đỉnh còn li.
Trang 6
ng dn gii
8.1. (h.8.7)
Xét hình thang
( )
//ABCD AB CD
• Trường hp hai cạnh bên song song:
Khi đó tứ giác ABCD hình bình hành. Điều kin
AD BC
=
đề bài được tho mãn.
• Trường hp hai cạnh bên không song song:
V
( )
//
AE BC E CD
ta được ABCE là hình bình hành
AE BC⇒=
.
Mặt khác,
AD BC=
nên
1
AE AD D E= ⇒=
. (1)
Ta lại có:
1
//AE BC C E⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
DC=
, do đó hình thang ABCD là hình thang cân.
8.2. (h.8.8)
Xét hình thang ABCD
//
AB CD
.AB CD<
Ta phi
chứng minh:
ABCD+>+
.
V
(
)
//AM BC M CD
khi đó
1
BM=
1
CA
=
.
Ta có:
11
;DA A CM>= >
(tính chất góc ngoài của ADM)
DB⇒>
. Do đó
ABCD
+>+
.
8.3. (h.8.9)
V
// , BE AC E CD
. Ta được
CE AB=
BE AC=
.
Ta có:
AB CD CE CD DE+=+=
.
AB CD a+=
nên
DE a=
.
Tam giác BDE vuông cân
22BE a AC a⇒= =
.
8.4. (h.8.10)
Qua B v
(//BE AC G
đưng thng CD), ta đưc
BE AC=
CE AB=
.
Do đó
2DE DC CE DC AB h= += +=
.
Ta có:
BD AC=
(hai đường chéo ca hình thang cân)
BE AC
=
nên
BD BE
=
.
BDE cân ti B, BH là đường cao nên cũng là đường trung tuyến, suy
ra
;DH HE h BH h= = =
. Do đó các tam giác HBD, HBE vuông cân
1
45
o
DE⇒==
Suy ra BDE vuông ti
90
O
B COD EBD⇒==
.
8.5. (h.8.11)
Trang 7
Trưng hợp hình thang hai góc kề mt đáy cùng tù, hai
góc kề đáy kia cùng nhọn
V
,
AH CD BK CD⊥⊥
thì
HK AB=
Ta có:
( )
222 2 2
;
AC HC AD DH AH
−= =
( )
2222 2
BD KD BC KC BK
−=−==
Cng tng vế hai đng thức trên ta được:
(
)
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 2 22 22 22
22 22 22 2 2
AC HC BD KD AD BC DH CK
AC BD AD BC CH CK DK DH
+ = + −−
⇒+= + + +
( )( ) ( )( )
( ) ( )
( )
( )
22
22
22
22
22
2.
AD BC CH CK CH CK DK DH DK DH
AD BC HK CH CK HK DK DH
AD BC HK CH CK DK DH
AD BC HK CD CD
AD BC AB CD
=++ ++ +
=++ ++ +
= + + +++
=++ +
=++
• Trường hp mỗi đáy có một góc tù (hoặc một góc vuông), một góc nhọn: Cũng chứng minh tương tự.
8.6. (h.8.12)
V hình bình hành DAFH.
Gi N là giao đim của hai đường chéo DF AH, M là giao điểm ca EH BC.
Ta có
, .NA NH ND NF
= =
Ta đt
DAH AFH
α
= =
thì
60
O
BDH HFC
α
= = +
.
180 ;
BAC 360
O
O
DAF
BAD CAF DAF
α
= =
=−−
( )
360 60 60 180
60
OOO O
O
α
α
= −−−
= +
BDH HFC :
( )
ˆˆ
;BD HF AD BDH HFC= = =
(chng minh
trên);
( )
DH FC AF= =
. Do đó
BDH HFC∆=
(c.g.c)
( )
. 1HB HC =
Chứng minh tương tự, ta được
BAC HFC∆=
(c.g.c)
( )
. 2BC HC =
T (1) và (2) suy ra
HB HC BC= =
.
T giác BHCE c cp cạnh đối bằng nhau (cùng bằng BC) nên là hình bình hành
MB MC⇒=
MH ME=
.
Xét AEH AM AN là hai đường trung tuyến nên giao điểm G của chúng là trọng tâm
Trang 8
2
3
EG EN⇒=
2
3
AG AM=
.
Xét ABC AM là đường trung tuyến mà
2
3
AG AM=
nên G là trng tâm ca ABC.
Xét EDF EN là đường trung tuyến mà
2
3
EG EN
=
nên G là trng tâm ca AEDF.
Vy ABC EDF có cùng trọng tâm G.
8.7. (h.8.13)
HBM vuông ti H
60
o
ABC =
nên:
30
o
HMB =
CAK vuông ti C
60
o
ACB =
nên:
30
o
KCM =
Suy ra:
KMC KCM=
(cùng nằm
HMB
)
Do đó
KMC
cân
.KC KM⇒=
.
V hình bình hành
//BKMD BD KM
BD KM=
.
Do đó
BD AB
(vì
KM AB
) và
BD KC=
(vì cùng
bng KM).
( )
12
ˆˆ
..ABD ACK c g c A A = ⇒=
AD AK=
.
Tam giác ADK cân, AN là đưng trung tuyến nên là đường
cao, đường phân giác
, 90
O
AN DK AHK⇒⊥ =
Ta có
21
60 60
OO
A BAK BAC A BAK+==+=
hay
60 60 : 2 30
O OO
DAK NAK
=⇒= =
Do đó
90 30 60
OO O
AKN =−=
Xét ANK có
: : 30 : 60 :90 1: 2 :3
OOO
NAK NKA ANK = =
8.8. (h.8.14)
a) Phân tích
Gi s đã dựng được t giác ABCD tho mãn đề bài.
V hình bình hành DABE ta đưc
3,5 ; 2,5 .
BE AD cm DE AB cm= = = =
Gi O giao đim ca hai
đường thng AD BC.
Do
//BE AD
nên
40
O
CBE O= =
.
Tam giác BCE dựng được (c.g.c). Tam giác CDE dựng được (c.c.c). Đim A tho mãn hai điều kin:
- A nằm trên đường thng qua D và song song vi BE;
- A nằm trên đường thng qua B và song song vi DE.
b) Cách dng
- Dng CBE sao cho
40 ; 3 ; 3,5 .
O
B BC cm BE cm= = =
Trang 9
- Dng CDE sao cho CE đã biết;
4,5 ; 2,5CD cm ED cm= =
.
- Qua D dựng một đường thng song song vi BE. Qua B dựng mt
đường thng song song vi DE chúng cắt nhau ti A.
T giác ABCD là t giác phải dựng.
c) Chng minh
Theo cách dng, ABED là hình bình hành nên
2,5AB DE
= =
cm;
3, 5
AD BE= =
cm
40 .
O
COD CBE= =
T giác ABCD
2,5 ; 3 ;
AB cm BC cm
= =
4,5 ; 3,5CD cm DA cm= =
40
O
COD
=
, tho mãn đề bài.
d) Bin lun
Bài toán có hai nghiệm hình là t giác ABCD và t giác A'BCD'.
8.9. (h.8.15)
Gi M là trung điểm ca CD.
Xét HCD KM là đưng hung bình nên
//
KM HD
do đó
KM AC
(vì
HD AC
).
T giác ADMB
// AB MD
AB DM=
1
2
CD

=


nên
ABMD là hình bình hành.
Hình bình hành này
nên là hình ch nht. Suy ra
AM BD=
OA OM OB OD= = =
.
Xét KAM vuông ti K KO là đường trung tuyến nên
11
22
KO AM BD
= =
.
Xét KBD KO là đường trung tuyến mà
1
2
KO BD
=
nên KBD vuông tại K, do đó
90
o
BKD =
.
8.10. (h.8.16)
Gi E là trung điểm ca OB thì ME là đưng trung bình ca
//AOB ME AB∆⇒
1
2
ME AB=
.
Do đó
//ME NC
ME NC=
.
T giác MECN là hình bình hành
//CE MN
CE MN=
.
Ta có:
ME BC
ti F (vì
), BOAB BC AC⊥⊥
(tính chất đường
chéo hình vuông).
Xét MBC E là trc tâm nên
CE MB
do đó
MN MB
. (1)
MAB EBC :
Trang 10
ˆ
ˆ
; 45 ;
o
AB BC MAB EBC MA EB
= = = =
(mt na của hai đoạn thng bng nhau).
Vy
(c.g.c) (2)MAB EBC MB EC MB MN = ⇒=⇒=
T (1) và (2) suy ra AMNB vuông cân.
8.11. (h.8.17)
Gi E giao đim ca đưng thng DM vi AB. Tam giác BDE
BM va là đưng phân giác va là đưng cao nên là tam giác
cân, do đó
BD BE=
MD ME
=
.
Gọi N là trung điểm của BE thì MN là đường trung bình ca
//EBD MN BD
∆⇒
12
ˆˆ
MB⇒=
, do đó
( )
11 2
ˆˆˆ
MB B= =
NBM⇒∆
cân
.BN MN⇒=
T giác BCMN là hình thang cân
BN CM
⇒=
.
MN CM⇒=
Xét MBE vuông ti M có MN là đường trung tuyến nên
1
2
MN BE=
.
22BE MN BD CM⇒= =
8.12. (h.8.18)
Ta có:
//CE DF
(cùng vuông góc với AB). T giác FECD
là hình thang.
Gi M, N ln ợt trung điểm ca EF và CD, MN
đường trung bình ca hình thang CEFD. Do đó
//MN CE
.MN EF⇒⊥
Ta có:
1
2
AN BN CD= =
(tính chất đường trung tuyến ca
tam giác vuông)
NAB⇒∆
cân
Mặt khác, NM là đường cao nên cũng là đường trung tuyến
MA MB⇒=
dẫn ti
AF BE=
.
8.13. (h.8.19)
V đường trung tuyến AM. Gi N là trung điểm ca AG.
Qua M và N v các đưng thng song song vi AA' ct xy ti
M' N'.
• Xét hình thang BB'CC' có:
BB' + CC' = 2MM'. (1)
• Xét hình thang AA'G'G có:
AA' + GG' = 2NN’. (2)
• Xét hình thang NN'M'M
( )
' ' 2 ' 2 ' ' 4GG'NN MM GG NN MM+= + =
Trang 11
T (1) và (2) suy ra:
( )
''' '2' 'AA BB CC GG NN MM+++ = +
.
' ' ' ' 4 '.AA BB CC GG GG +++ =
Do đó:
' ' '3 'AA BB CC GG
++ =
.
8.14. (h.8.20)
Trên tia đối ca tia AB ly đim N sao cho:
AN AM=
.
(c.g.c) CN BDACN ABD = ⇒=
ACN ABD=
mà
CAE ABD=
(cùng ph vi
BAE
)
nên
ˆˆ
//ACN CAE AE CN=
Do đó
//MF CN
(vì cùng song song với AE).
Xét hình thang MFCN
//AE CN
AM AN=
nên
EF EC=
.
Suy ra
22
MF CN MF BD
AE
++
= =
8.15. (h.8.21)
a) Gi M, N, P, Q, E, F lần lượt trung đim ca AB, BC, CD, DA, AC BD. Theo định lý Giéc-gôn
(bài 4.8) thì ba đường thng MP, NQ, EF đồng quy tại điểm O là trung điểm ca mỗi đoạn thẳng đó.
Gọi giao điểm ca AO vi DN là G.
V
//
QH AG
.
Xét NQH ta được
NG GH=
Xét ADG ta đưc
GH HD=
Vy
(
)
1
. 1
3
NG GH HD HG DN
==⇒=
A' là trng tâm ca ABCD nên
'
A DN
1
' (2)
3
NA DN=
T (1) và (2) suy ra
'GA
do đó AA' đi qua O.
Chứng minh tương tự, các đường thng BB',
CC', DD' đều đi qua O.
Suy ra AA', BB', CC', DD' đồng quy tại O.
b) Ta có:
1
'
2
OA QH=
1
'
2
QH AA=
nên
1
' '.
4
OA AA=
Suy ra:
1
'
3
OA OA=
hay
'1
3
OA
OA
=
.
Trang 12
Chứng minh tương tự, ta được
' ' '1
3
OB OC OD
OB OC OD
= = =
.
8.16. (h.8.22)
Gi E, F, M lần lượt trung điểm ca OB, OC, BC. Theo tính
chất đường trung tuyến ng vi cạnh huyền ca tam giác vuông
ta có:
11
;F .
22
EH EB EO OB K FC FO OC= = = = = =
Theo tính chất đưng trung bình ca tam giác ta t giác
OFME là hình bình hành
( )
1
OEM OFM⇒=
Mặt khác,
2; 2
HEO ABO KFO ACO= =
ABO ACO=
nên
HEO KFO=
. (2)
T (1) và (2) suy ra:
HEM MFK
=
.
HEM MFK :
1
ˆˆ
;
2
HE MF OB HEM MFK

= = =


(chng minh trên);
(
)
EM FK OC= =
Do đó
(c.g.c) (3)HEM MFK MH MK = ⇒=
Gi N là trung điểm ca OA, ta có:
1
. (4)
2
NH NK OA

= =


T (3) và (4) suy ra MN là đường trung trc ca HK.
Vy đưng trung trc ca HK đi qua điểm c định M là trung
điểm ca BC.
8.17. (h.8.23)
a) V điểm M đối xng A qua Ox.
V điểm N đối xng A qua Oy.
Hai điểm M N là hai điểm c định.
Đon thng MN ct Ox ti B, cắt Oy ti C. Khi đó chu vi ABC
nh nht.
Tht vy, vì M đối xng vi A qua Ox nên AB = MB. Vì N đối
xng vi A qua Oy nên CN = CA.
Chu vi
ABC AB BC CA =++
.MB BC CN MN
= ++=
Do đó chu vi ∆AMN nh nht là bng MN.
b) V
MH AN
, ta có:
60
o
MAH O= =
(hai góc có cạnh tương ứng vuông góc cùng nhọn)
30 .
o
AMH⇒=
Trang 13
Xét AMH vuông ti H,
30
o
AMH =
nên
11
.4 2
22
AH AM= = =
cm.
Xét HMN vuông ti H, ta có:
( )
2
2222
MN MH HN MH HA AN= + = ++
(
)
22 2
22 2
2 2 22
2.
2.
2 . 4 2 2.2.2 28
MH HA AN HA AN
MH HA AN HA AN
AM AN HA AN
= +++
= + ++
= + + =++ =
28 5,3
MN⇒=
Vy đ dài nhỏ nht ca chu vi ABC là 5,3 cm.
8.18. (h.8.24)
a) Phân tích
Gi s đã dựng được tam giác ABC đnh A ti v trí A cho trưc
trng tâm G ti v trí G cho trước, đnh
Bb
,đỉnh
Cc
vi
b, c cho trước.
Gi M là giao ca tia AG vi BC.
Ta có
3
2
AM AG=
nên điểm M xác định được.
Gi D là một điểm trên b. V điểm E đối xng vi D qua M.
Khi đó đường thng b' đi qua C E là đường thẳng đối xng vi b qua M.
Đim C tho mãn hai điều kiện:
Cc
'.Cb
Đim
Bb
B
B e tia CM.
b) Cách dựng
Dng điểm M thuc tia AG sao cho
3
2
AM AG=
;
Dựng đường thng b' đối xng vi b qua M, b' ct c ti C;
Dựng giao điểm B ca đưng thng b vi tia CM;
V các đon thng AB, AC ta được ABC phải dựng.
Các phn còn li bạn đọc t gii.
Trang 14
Trang 1
Chuyên đ 9:
TOÁN QU TÍCH
A. Kiến thc cn nh
1. Định nghĩa
Qu tích ca những điểm có tính chất T nào đó là tập hp tt c những điểm có tính cht T đó.
2. Các qu tích cơ bn
- Qu ch các đim cách đều hai đầu ca một đoạn thng c định đường trung trc ca đon thẳng đó.
(1).
- Qu tích các điểm nm bên trong một góc và cách đều hai cạnh ca góc là tia phân giác của góc đó. (2).
- Qu tích các đim cách một đường thng c định mt khong bằng h không đổi hai đưng thng
song song với đường thẳng đó và cách đường thẳng đó một khong bằng h. (3)
- Qu tích nhng đim cách một điểm O c định mt khoảng R không đổi là đưng tròn tâm O, bán kính
R. (4).
3. Cách giải bài toán tìm quỹ tích các điểm có chung tính chất T nào đó
a) Phn thun: Chng minh rằng nếu điểm M có tính chất T thì điểm M thuc một hình H nào đó.
b) Phần đảo: Chứng minh rằng nếu điểm M thuộc hình H thì điểm M có tính cht T.
c) Kết lun: Qu tích của điểm M là hình H.
4. Mt s lưu ý khi giải bài toán tìm quỹ tích.
a) Tìm hiểu đề bài
Cn xét xem:
- Yếu t nào c định ( vì trong các qu tích bản đều nói đến yếu t c định như điểm, đoạn thẳng,
góc,….).
- Yếu t nào không đổi ( thường là khoảng cách không đổi, góc có s đo không đổi,…);
- Quan h nào không đổi ( ví dụ điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng, cách đều hai cạnh ca một góc,…);
- Yếu t nào chuyển động ( đim nào có v trí thay đổi, liên quan đến điểm phi tìm qu tích như thế
nào?).
b) D đoán quỹ tích.
V nháp vài vị trí của điểm cn tìm qu tích ( thường là vẽ ba v trí).
- Nếu ba điểm này thng hàng thì ta d đoán qu tích đưng thng ( đưng thẳng song song, đường
trung trực, tia phân giác,…).
- Nếu ba điểm không thng hàng thì qu tích có th là đường tròn.
c) Gii hạn quỹ tích
nhiều bài toán qu tích cn tìm ch là mt phn của hình H, phần còn lại không thỏa mãn điu kiện
của bài toán, ta phải loi tr phần này. Làm như vậy gi là tìm giới hạn ca qu tích.
Vic tìm giới hạn ca qu tích thường làm sau phần thuận, trước phần đảo.
Trang 2
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho tam giác ABC và D là một điểm di đng trên cnh BC. Vẽ DE//AB, DF//AC
,E AC F AB
. Gọi M là trung điểm của EF. Tìm qu tích của điểm M.
Gii (h.9.1)
a) Phn thun
T giác AEDF có DE//AF, DF//AE nên là hình bình hành.
Suy ra AD và EF ct nhau tại trung đim ca mỗi đường. Vậy trung đim
M của EF cũng là trung điểm ca AD.
V
,
MK BC AH BC

.
Do AH c định nên AH có độ dài không đổi.
Xét
AHD
MK là đường trung bình,
1
2
MK AH
( không đi).
Đim M cách đưng thng BC c định mt khong
1
2
AH
không đổi nên điểm M nằm trên đường thng
//
xy BC
và cách BC mt khong
1
2
AH
. (xy nm trên na mt phng b BC có cha A).
Gii hn: Khi điểm D di đng tới điểm B thì đim M di đng tới trung điểm P của AB. Khi điểm D di
động tới điểm C thì điểm M di đng tới trung điểm Q ca AC. Vy M ch nm trên đưng trung bình PQ
ca tam giác ABC.
b) Phần đảo
Lấy đim M bt kì trên đoạn thng PQ. Vẽ tia AM ct BC ti D. V DE // AB, DF // AC
,
E AC F AB
. Ta phải chứng minh M là trung điểm của EF.
Tht vy, xét tam giác ABC có PQ // BC và PA = PB nên MA = MD.
T giác AEDF hình bình hành nên hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường. Do M
trung điểm của AD nên M là trung điểm ca EF.
c) Kết lun
Vy qu tích của điểm M là đường trung bình PQ ca tam giác ABC.
Nhn xét: Đim M là trung đim ca EF. Đây nh chất ban đầu của điểm M, chưa phải tính cht
bn theo các qu tích (1), (2), (3), (4). Dó đó chưa thể vận dụng đ tr lời điểm M nằm trên hình nào.
Ta đã giải quyết vấn đề y bằng cách biến đổi tính chất ban đầu của điểm M lần lượt như sau:
M là trung điểm của EF ( tính chất ban đầu)
M là trung điểm của AD ( tính chất T’)
M ch đưng thng BC c định mt khoảng không đổi bng
2
AH
( đây mi tính cht bn ca
điểm M)
Trang 3
M nằm trên đường thng xy // BC và cách BC một khong
2
AH
.
Như vy ta phi chuyn tính chất ban đầu ca đim M qua các tính chất trung gian đến tính cht bn
của điểm M rồi theo các quỹ tích cơ bản tr lời điểm M nằm trên hình nào.
Ví d 2: Cho góc vuông xOy, điểm A c định trên tia Ox, điểm B di
động trên tia Oy. V hình ch nht AOBC. Gi M giao đim ca hai
đường chéo AB và OC. Tìm quỹ tích điểm M.
Gii (h.9.2)
a) Phn thun
M là giao điểm hai đường chéo ca hình ch nht nên MO = MA.
Đim M cách đều hai đầu ca đon thng OA c định nên M nm trên
đường trung trc ca OA.
Gii hn: Khi điểm B tiến dần tới điểm O thì đim C tiến dần đến điểm A. Khi đó điểm M tiến dần đến
1
M
trung điểm ca OA. Khi đim B ra xa vô tận thì điểm M cũng ra xa vô tận. Vậy M nm trên tia
1
Mt
thuộc đường trung trc của OA, tia này nằm trong góc xOy, trừ điểm
1
M
.
b) Phần đảo
Lấy điểm M bt trên tia
1
Mt
. Vẽ tia AM ct tia Oy ti B. V hình ch nht AOBC. Ta phi chng
minh M là giao điểm của hai đường chéo.
Tht vậy, xét
AOB
1
M t / /OB
( vì cùng vuông góc vi OA).
Mặt khác,
11
MO MA
nên MA= MB. Vy M là trung điểm ca AB
M cũng là trung điểm của OC ( vì AOBC là hình chữ nht).
c) Kết lun
Vy qu tích của điểm M là tia
1
Mt
thuc đưng trung trc của OA, tia này nằm trong góc xOy, trừ điểm
1
M
.
Ví d 3. Cho góc vuông xOy. Đim A c định trên tia Ox sao cho OA = 2cm. Đim B di đng trên tia
Oy. V tam giác ABM vuông cân ti M trong đó M và O thuc hai na mt phng đối nhau bờ AB. Tìm
qu tích của điểm M.
Gii (h.9.3)
a) Phn thun
V
,MH Ox MK Oy
ta được
90HMK 
.
Trang 4
Mặt khác,
90AMB 
nên
HMK KMB
(hai góc cạnh tương ng vuông
góc cùng nhn).
HMA KMB 
( cnh huyền, góc nhọn).
Suy ra
MH MK
.
Đim M nm trong góc xOy và cách đều hai cnh của góc đó nên điểm M nm
trên tia phân giác Ot của góc xOy.
Gii hn: Khi điểm B trùng với điểm O thì đim M trùng với điểm
1
M
(
1
M
nm trên tia Ot và
1
2
OM
cm). Khi điểm B ra xa vô cùng thì điểm M ra xa vô cùng. Vậy M nm trên tia
1
Mt
.
b) Phần đảo
Lấy đim M bt trên tia
1
Mt
. Từ M v một đường thng vuông góc vi MA ct tia Oy tại B. Ta phải
chứng minh
vuông cân tại M.
Tht vậy, vẽ
,MH Ox MK Oy
ta có
MH MK
90HMK 
HMA KMB
(hai góc có cạnh tương ứng vuông góc cùng nhọn).
Do đó
HMA KMB 
(g.c.g)
MA MB
.
vuông tại M có
MA MB
nên là tam giác vuông cân.
c) Kết lun
Vy qu tích của điểm M là tia
1
Mt
nằm trên tia phân giác ca góc xOy.
Ví d 4. Cho hình bình hành ABCD, cạnh AB c định, BC = 2cm. Tìm qu tích giao điểm O ca hai
đường chéo.
Gii (h.9.4)
a) Phn thun
Gọi M là trung điểm ca AB.
Do AB c định nên M là điểm c định.
O là giao điểm hai đường chéo ca hình bình hành
OA OC
.
Vậy OM là đường trung bình ca
ABC
1
1.
2
OM BC cm
Điểm O cách điểm M c định mt khoảng 1 cm nên điểm O nằm trên đường tròn tâm M, bánh kính 1 cm.
Gii hn: Vì ba điểm O, A, B không thẳng hàng nên điểm O nằm trên đường tròn tâm M, bán kính 1cm
tr giao điểm của đường tròn này với đường thẳng AB.
b) Phần đảo
Lấy đim O bất trên đường tròn tâm M, bán kính 1cm thì OM = 1cm. V điểm C đi xng với A qua
O, xẽ điểm D đối xứng với B qua O. Ta phải chứng minh tứ giác ABCD là hình bình hành và BC = 2cm.
Trang 5
Tht vậy, tứ giác ABCD có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường nên là hình bình hành.
OM là đường trung bình ca tam giác ABC nên
1
2.1 2 .
2
OM BC BC cm 
c) Kết lun
Qu tích của điểm O đưng tròn tâm M bán kính 1cm tr giao đim ca đưng tròn này vi đưng
thẳng AB.
C. Bài tập vn dng
Đưng thẳng song song
9.1. Cho hai đường thng a và b song song với nhau cách nhau 2cm. Tìm qu tích nhng đim M có
tng khong cách đến a và b là 4cm.
9.2. Cho góc vuông xOy và một điểm A c định trên tia Ox sao cho OA = a. Đim B di đng trên tia Oy.
V vào trong góc vuông này tam giác ABC vuông cân tại A. Tìm qu tích của điểm C.
9.3. Cho đoạn thng AB và một điểm C nm gia A và B. Trên cùng mt na mt phng b AB v các
tam gc DAC và EBC vuông n ti D và E. Gi M là trung đim ca DE. m qu tích ca điểm M khi
điểm C di động giữa A và B.
9.4. Cho đoạn thng AB và một điểm C nm giữa A B. V các tam giác đu DAC và EBC trên cùng
mt na mt phng b AB. Gi M là trung đim ca DE. Tìm qu tích của điểm M khi điểm C di đng
gia A và B.
9.5. Cho tam giác ABC cân ti A. Một điểm D di động trên đáy BC. Đường thng vuông góc vi BC v
t D ct các đưng thng AB và AC lần lượt ti E và F. Gi M là trung đim ca EF. Tìm qu tích ca
điểm M.
Đưng trung trực và đường thẳng vuông góc
9.6. Cho góc vuông xOy và một điểm A trong góc đó. Một góc vuông đỉnh A quay quanh A, mt cnh
ct Ox tại B, cạnh kia cắt Oy tại C. Gọi M là trung đim của BC. Tìm qu tích của điểm M.
9.7. Cho hình ch nhật ABCD. Gọi M là một điểm trong hình ch nht hoc trên các cnh ca nó
1) Chứng minh rằng
22 22
MA MC MB MD 
;
2) Tìm quỹ ch của điểm M nếu
MA MC MB MD
.
9.8. Cho tam giác đều ABC. Trên nửa mt phng b BC cha A v tia
Bx BC
trên đó lấy mt
điểm D. V tam giác đu CDM (M và B thuc hai na mt phng đối nhau bờ CD). Tìm quỹ tích ca
điểm M khi D di động trên tia Bx.
Tia phân giác
9.9. Cho hình vuông ABCD. Trên tia đối ca tia AD ly đim E di động. Trên tia đối ca tia BS ly đim
F di động sao cho DE = BF. V hình bình hành ECFM. Hỏi điểm M di động trên đường nào?
Trang 6
9.10. Cho ta giác ABC vuông tại A. Di D và E lần lượt các đim di động trên hai cạnh AB BC sao
cho BD = BE. T E v một đường thng vuông góc vi DE ct AC tại F. Gọi M trung điểm ca DF.
Tìm qu tích của điểm M.
9.11. Cho góc xOy có s đo bằng
60
. Một hình thoi ABCD cạnh bng a,
60B 
, đỉnh B di động
trên tia Ox, đnh D di động trên tia Oy, hai đim A và O thuc hai na mt phng đối nhau bờ BD. Tìm
qu tích của điểm A.
Đưng tròn
9.12. Cho hình vuông ABCD cạnh 4cm. Tia Dx nằm gia hai tia DA và DC. V tia phân giác ca góc
ADx ct AB ti E, tia phân giác ca góc CDx ct BC ti F. Tia Dx ct EF ti M. Hỏi khi tia Dx quay
quanh D từ v trí DA đến v trí DC thì điểm M di động trên đường nào?
9.13. Cho góc vuông xOy. Một đoạn thng AB = 2a không đổi,
Oyb
. Tìm quỹ tích
trung điểm M ca AB.
9.14. Cho hình bình hành ABCD cạnh CD cố định, AC = 2cm. Tìm qu tích ca đỉnh B.
Trang 7
ng dn gii
9.1 (h.9.5)
Xét trưng hợp điểm M nm trên na mt phng b a không chứa b.
a) Phn thun
V
MH a
, đường thng MH ct b ti K.
Ta có:
4; 2MH MK cm MK MH cm 
.
Suy ra:
4 2 :2 1MH cm
.
Đim M nm trên na mt phng b a không cha b cách a
1cm nên điểm M nằm trên đường thng d song song vi a và cách a
là 1cm.
b) Phần đảo
Lấy điểm M bất kì trên đường thẳng d. Vẽ
MH a
cắt đường thng d tại K.
Ta có:
1; 2 3MH cm HK cm MK cm 
. Do đó
4MH MK cm
.
c) Kết lun
Vy qu tích ca đim M đưng thng d // a ch a là 1cm ( d nm trên na mt phng b a không
chứa b).
Xét trưng hợp điểm M nm trên na mt phng b b không cha a.
Cũng chứng minh tương t như trên, ta được qu tích ca đim M là đưng thng
d
// b và cách b là
1cm (
d
nm trên na mt phng b b không cha a).
Kết hp c 2 trưng hp trên ta đưc: Qu tích ca đim M là hai đưng thẳng d
d
nằm ngoài phần
mt phng giới hạn bởi a và b sao cho d// a và cách a là 1cm;
d
// b và cách b là 1cm.
9.2 (h.9.6)
a) Phn thun
V
CH Ox
ta được
11
CA
(cùng ph vi
2
A
).
HAC OBA 
( cnh huyền, góc nhọn )
CH OA a 
.
Đim C cách đưng thng Ox mt khong bng a nên C nằm trên đường thng
//Odx
và cách Ox mt
khoảng a cho trước.
Gii hn: Nếu B trùng với O thì C trùng vi
1
C
(
1
Cd
1
C A OA
). Nếu B ra xa vô cùng thì đim C cũng ra xa vô cùng. Vy
điểm C nm trên tia
1
Ct
ca đưng thẳng d.
b) Phần đảo
Lấy điểm C bất kì trên tai
1
Ct
. Vẽ đoạn thng AC.
T A v
()AB AC B Oy
. Ta phải chng minh tam giác ABC
Trang 8
vuông cân tại A.
Tht vậy, vẽ
CH Ox
.
HAC
OBA
có :
11
90 ; ;
H O HC OA a C A
(cùng ph vi
2
A
).
Dó đó
HAC OBA 
(g.c.g)
AC AB
.
Vy
ABC
vuông ti A.
c) Kết lun: Vy qu tích của điểm C là tia
1
//OCt x
và cách Ox mt khong bng a.
9.3. (h.9.7)
a) Phn thun
Gọi O là giao điểm của hai tia AD và BE.
Như vậy O là một điểm c định.
Xét
AOB
45
AB

nên
90AOB 
.
T giác OECD có ba góc vuông nên là hình chữ nht.
Hai đưng chéo DE và OC ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường nên trung đim M ca DE ng
trung điểm ca OC.
V
,
OH AB M K AB

thì MK là đường trung bình ca
, suy ra
1
2
MK OH
.
Đim M cách đưng thẳng AB cho trước mt khong
2
OH
nên điểm M nằm trên đường thng
//xy AB
và cách AB là
2
OH
.
Gii hn: Khi điểm C di đng dn ti A thì đim M dn tới trung điểm P ca OA. Khi đim C di đng
dần ti B thì đim M dn tới trung điểm Q ca OB. Vy đim M ch di động trên đường trung bình PQ
ca
OAB
(tr hai điểm P và Q).
b) Phần đảo
Lấy đim M bất trên đoạn thng PQ (M không trùng vi P, Q). V tia OM ct AB tại C. Vẽ
,CD OA CE OB
. Ta phải chứng minh các
,DAC EBC
vuông cân và M là trung điểm ca DE.
Tht vậy, xét
OAB
, //OP PA PQ AB
nên
MO MC
.
Xét
DAC
vuông tại D có
45A 
nên là tam giác vuông cân tại D.
Tương tự,
vuông cân tại E.
T giác OECD ba góc vuông nên hình chữ nhật. Do đó hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca
mỗi đường.
Mặt khác, M là trung điểm của OC nên M cũng là trung điểm ca DE.
c) Kết lun
Vy qu tích của điểm M là đường trung bình PQ ca tam giác OAB tr hai điểm P và Q.
Trang 9
9.4 (h.9.8)
Gọi O là giao điểm của hai tia AD và BE.
Như vậy O là điểm c định.
Gii tương t như bài 9.3, ta được qu tích ca đim M là đưng trung
bình PQ ca
OAB
tr hai điểm P và Q.
9.5. (h.9.9)
a) Phn thun
V
AH BC
thì
//AH DE
12
AA
(tính cht ca tam giác cân).
Ta có:
11
EA
(cặp góc so le trong);
12
FA
(cặp góc đồng v).
12
AA
nên
. Suy ra
AEF
cân.
Ta có:
ME MF AM EF
.
T giác AHDM ba góc vuông nên hình chữ nht
MD AH
(không đổi).
Đim M cách đưng thng BC cho trước mt khong bng AH nên điểm
M nằm trên đường thng xy // BC và cách BC một khong bng AH.
Gii hn: Khi điểm D trùng vi B thì E trùng vi B và đim F trùng vi
1
F
(
1
F
nm trên tia CA
1
AF AC
). Khi đó điểm M trùng vi
1
M
(
1
M
là giao đim ca xy vi B
1
F
).
Tương tự, khi điểm D trùng vi C thì đim M trùng vi
2
M
. Vậy M ch nằm trên đoạn thng
12
MM
ca
đường thng xy.
b) Phần đảo
Lấy đim M bt trên đon thng
12
MM
. Qua M v một đường thng vuông góc vi BC ct BC, AB,
AC lần lượt tại D, E, F. Ta phải chứng minh M là trung điểm ca EF.
Tht vy, t giác AHDM có hai cp cạnh đối song song nên nh bình hành. Hình nh hành này
90
H 
nên là hình chữ nhật, suy ra
90M 
.
Ta có:
1 11 2
,E AF A
12
AA
nên
11
EF
. Do đó
AEF
cân.
Vì AM là đường cao nên cũng là đường trung tuyến
ME MF
.
c) Kết lun
Vy qu tích của điểm M là đoạn thng
12
MM
của đường thng xy // BC và cách BC một khong AH.
9.6. (h.9.10)
a) Phn thun
V các đon thẳng MO, MA ta được:
1
2
MO MA BC
.
Trang 10
Đim M cách đều hai đầu ca đon thng OA c định nên điểm M nm
trên đường trung trc ca OA.
Gii hn: Khi điểm C di đng tới đim O thì đim B di đng ti
1
B
(
1
AB AO
), khi đó điểm M di động ti
1
M
là trung điểm ca
1
OB
.
Khi B di đng dn ti O thì đim C di đng ti
1
C
(
1
AC AO
), khi đó
điểm M di đng ti
2
M
trung điểm ca
1
OC
. Vậy đim M ch di động
trên đoạn thng
12
MM
.
b) Phần đảo
Lấy đim M bất trên đoạn thng
12
MM
. Trên tia Ox ly đim B (
BO
) sao cho
MB MA
. Tia BM
ct Oy tại điểm C. Ta phải chứng minh
ABC
vuông tại A và M là trung điểm ca BC.
Tht vậy, ta có:
MB MA
MO MA
(vì M nằm trên đường trung trc ca OA) nên
MB MO
. (1)
MOB
cân
11
BO
.
Xét
OBC
vuông tại O có
11
90 90B BCO O BCO  
MOC MCO
(vì cùng ph vi
1
O
)
MOC
cân
MO MC

. (2)
T (1) và (2) suy ra
MB MC
. Vậy M là trung điểm ca BC.
Xét
ABC
MA MB MC
nên
1
2
MA BC
ABC
vuông ti A.
c) Kết lun
qu tích của điểm M là đoạn thng
12
MM
thuộc đường trung trc ca OA.
9.7. (h.9.11)
1) Chứng minh
2222
MA MC MB MD
. (1)
Qua M v đường thng vuông góc vi hai cp cạnh đối ca hình ch nht rồi dùng định lý Py-ta-go đ
chứng minh.
2) Tìm quỹ tích của điểm M
a) Phn thun
Ta có:
MA MC MB MD
(2)
Suy ra
22
MA MC MB MD 
22 22
2. 2.MA MC MA MC MB MD MB MD
2. 2.MA MC MB MD
(3)
T (1) và (3) ta có:
22 22
2. 2.
MA MC MA MC MB MD MB MD 
22
MA MC MB MD
Trang 11
Suy ra
MA MC MB MD
(4) hoặc
MA MC MD MB
(5)
T (2) và (4) ta có:
MA MC MB MD
MA MC MB MD


Do đó:
22MA MB MA MB 
.
Vậy điểm M nằm trên đường trung trc ca AB.
T (2) và (5) ta có;
MA MC MB MD
MA MC MD MB


.
Do đó:
22MA MD MA MD 
Vậy điểm M nằm trên đường trung trc ca AD.
Gii hn: Vì M nm trong hình ch nht hoc trên các cnh
ca nó nên M nm trên hai đon thng EF và GH ni trung
điểm hai cặp cạnh đối diện ca hình ch nht.
b) Phần đảo (h.9.12)
Lấy điểm M bất kì trên đoạn thng GH.
Khi đó
;MA MD MB MC
.
Vy
MA MC MB MD
. Nếu
M EF
ta cũng có kết qu trên.
c) Kết lun: Qu tích ca đim M là hai đon thng EF và GH ni các trung đim ca hai cp cạnh đối
diện ca hình ch nht.
9.8. (h.9.13)
a) Phn thun
DBC
có:
MC DC
;
12
CC
(vì cùng cng với ACD cho
60
);
CA CB
.
Vy
MAC DBC 
(c.g.c)
90MAC DBC

. Suy ra
MA AC
ti A.
Do đó điểm M nm trên một đường thẳng đi qua A và vuông góc với
AC.
Gii hn: Khi điểm D trùng vi B thì đim M trùng với A. Khi điểm
D ra xa vô cùng thì điểm M cũng ra xa vô cùng. Vậy đim M ch nm
trên tia Ay.
b) Phần đảo
Lấy điểm M bất kì trên tia Ay. Vẽ đoạn thẳng MC. Trên tia Bx lấy điểm D sao cho CD = CM.
Ta phi chứng minh
MCD
đều.
Tht vy,
DBC
có:
90 ; ;A B CM CD CA CB
.
Do đó
MAC DBC 
(cnh huyền, cạnh góc vuông).
Suy ra
12
60C C MCD BCA 
.
Trang 12
MCD
cân có
60MCD 
nên là tam giác đều.
c) Kết luận.
Qu tích của điểm M là tia
Ay AC
(tia Ay nằm trên na mt phng b AC không chứa B).
9.9. (h.9.14)
DCE BCF 
(c.g.c)
CE CF

12
CC
.
Ta có:
12
90 90
C BCE C BCE
 
.
Hình bình hành ECFM có
CE CF
và
90
ECF 
nên ECFM là
hình vuông
ME MF
.
V
,MH AB MK AD
ta được
90MHK 
.
Mặt khác,
90
EMF 
nên
HMF KME
(hai góc cạnh tương
ng vuông góc cùng nhn).
Suy ra
HMF KME

(cnh huyền, góc nhọn)
MH MK
.
Đim M nằm trong góc vuông EAB cách đều hai cạnh ca góc này nên M nm trên tia phân giác Ax
ca góc EAB.
Lưu ý: Bài toán không hỏi quỹ tích ca đim M, ch hỏi điểm M nằm trên đường nào do đó trong li
gii ch trình bày nội dung của phn thuận.
9.10 (h.9.15)
Xét
EDF
vuông tại E có EM là đường trung tuyến nên
1
2
EM DF DM

.
BDM BEM 
(c.g.c)
12
BB
.
Vy điểm M nằm trên tia phân giác Bx của góc B.
Gii hn:
Khi điểm D trùng với A thì điểm M trùng với điểm
1
M
(
1
M
là giao điểm ca tia Bx vi AC)
Khi điểm D trùng với B thì điểm M trùng với điểm
2
M
(
2
M
là trung điểm ca
1
BM
).
b) Phần đảo
Lấy điểm M bất kì trên đoạn thng
12
MM
.
Lấy điểm D trên cạnh AB sao cho MD = MA. (1)
Lấy điểm E trên cạnh BC sao cho BE = BD.
Tia DM cắt cạnh AC tại F.
Ta phi chứng minh M là trung điểm của DF và
EF DE
Trang 13
Tht vy,
BMD BME 
(c.g.c)
MD ME
. (2)
MAD
cân
11
DA

.
Ta có:
11 1 2
90 ; 90DF AA 
11
DA
nên
12
FA
MF MA
(3)
T (1), (2), (3) suy ra:
MD ME MF
.
Vậy M là trung điểm của DF và
DEF
vuông ti E
EF DE
.
c) Kết lun: Vy qu tích của điểm M là đoạn thng
12
MM
của tia phân giác của góc B.
9.11. (h.9.16)
a) Phn thun
V
Ox, AK Oy
AH 
. Khi đó
180 60 120
HAK

Mặt khác,
180 60 120
BAD 
Nên
12
HAK BAD A A 
.
HAB KAD 
(cnh huyền, góc nhọn)
AH AK
Đim A nm trong c xOy ch đều hai cạnh ca góc xOy n A nm trên tia phân giác
Ot
ca góc
xOy.
Gii hn: Khi điểm B trùng vi O hoặc khi D trùng với O thì đim A trùng vi
1
A
(
và cách O
mt khong
1
OA a
). Khi
OxAB
thì
AD Oy
, điểm A trùng vi
2
A
(
2
A Ot
và cách O mt
khong
2
2OA a
).
b) Phần đảo
Lấy điểm A bất kì trên đoạn thng
12
AA
. Vẽ
Ox, AK OyAH 
thì
AH AK
(tính chất tia phân giác).
Trên đoạn thng HO ly điểm B, trên tia Ky lấy điểm D sao cho AD = AB = a. V hình bình hành ABCD,
ta phải chứng minh ABCD là hình thoi cạnh a,
60B

.
Tht vy, hình bình hành ABCD có AB = AD = a nên đó là hình thoi cạnh a.
HAB KAD 
(cnh huyền, cạnh góc vuông)
12
AA

180 60 120BAD HAK 
. Do đó
180 120 60B 
.
c) Kết lun
Vy qu tích của điểm A là đoạn thng
12
AA
thuộc tia phân giác Ot của góc xOy.
9.12 (h.9.17)
Ta có:
1 23 4
,D DD D
Trang 14
2314
90 : 2 45DD DD

Trên tia đi ca tia AB ly đim N sao cho
AN CF
.
ADN CDF 
(c.g.c)
DN DF
51
DD
.
Do đó
45 41
45
DDDD 
.
Suy ra
45NDE FDE

.
NDE FDE 
(c.g.c)
NED FED
Do đó
DAE DME

(c.g.c)
4DM DA cm 
.
Đim M cách đim D cho trưc mt khoảng không đổi là 4cm nên đim M nằm trên đường tròn tâm D,
bán kính 4cm.
9.13 (h.9.18)
a) Phn thun
V đoạn thng OM ta có:
1
2
OM AB a
(tính cht trung tuyến của tam giác vuông).
Điểm M cách điểm O cho trước mt khoảng a cho trước nên M nằm trên đường tròn tâm O, bán kính a.
Gii hn:
Khi điểm B di đng ti O thì A tới điểm
1
A Ox
và
1
2OA a
. Khi đó điểm M di đng ti
1
M
trung điểm ca
1
OA
.
Khi điểm A di đng ti O thì B ti đim
1
B Oy
1
2OB a
. Khi đó điểm M di đng ti
2
M
trung điểm ca
1
OB
.
Vy M nm trên cung
12
MM
của đường tròn tâm O, bán kính a.
b) Phần đảo
Lấy điểm M bt kì trên cung
12
MM
.
Trên tia Ox lấy điểm A sao cho MA = MO (1)
Tia AM cắt tia Oy tại B. Ta phi chứng minh M là trung điểm ca AB và AB = 2a.
Tht vy, vì MA = MO nên
nên
11
AO
.
Xét
AOB
vuông tại O có
12 12
90 90AB OB
22
OB
(cùng ph vi
1
O
)
Trang 15
Do đó
MOB
cân
MB MO
. (2)
T (1), và (2) suy ra:
MA MB MO a
. Do đó:
2AB a
c) Kết lun
Qu tích của điểm M là cung
12
MM
của đường tròn tâm O, bán kính a
9.14. (h.9.19)
a) Phn thun
Gọi O đim đi xng vi D qua C thì O là một điểm c
định.
T giác ABOC có AB // OC; AB = OC (vì cùng bằng CD)
nên ABOC là hình bình hành
2OB AC cm

.
Đim B cách đim O c định mt khoảng 2cm nên điểm
B nằm trên đường tròn tâm O bán kính 2cm.
Gii hn: B, C, D không thẳng hàng nên B nằm trên
đường tròn tâm O, bán kính 2 cm trừ giao điểm ca đưng
tròn này với đường thẳng CD.
b) Phn o
Lấy đim B bt kì trên đưng tròn tâm O bán kính 2cm (trừ các giao đim ca đưng tròn này với đường
thng CD). Suy ra OB = 2cm. V hình bình hành ABCD. Ta phải chng minh hình bình hành AC =
2cm.
Tht vy,
//
AB CD
//AB CD AB CO
AB CO
.
Do đó tứ giác ABOC là hình bình hành, suy ra AC = OB = 2cm.
c) Kết lun
Vy qu tích của điểm B là đường tròn tâm O bán kính 2cm.
Chương II
ĐA GIÁC DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Chuyên đ 10
ĐA GIÁC, ĐA GIÁC ĐỀU
A. Kiến thc cn nh
1. Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mt phẳng có bờ là đường thẳng cha bất kì cạnh nào của đa
giác đó.
2.Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả c góc bằng nhau
3.B sung
● Tổng các góc trong của đa giác n cạnh
(
)
2
n >
( )
2 .180n −°
● Số đường chéo của một đa giác n cạnh
( )
2n >
( )
3.
2
nn
● Tổng các góc ngoài của đa giác n cạnh
( )
2
n >
360°
( ti mỗi đỉnh chỉ chọn một góc ngoài).
●Trong một đa giác đều, giao điểm O ca hai đường phân giác ca hai góc k mt cnh tâm ca đa giác
đều. Tâm O cách đu các đỉnh, cách đều các cạnh của đa giác đều. Có một đường tròn tâm O đi qua các đỉnh
của đa giác đều gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều.
B. Mt số ví dụ
Ví dụ 1. Tìm s cạnh của một đa giác biết số đường chéo hơn số cạnh là 7.
Giải
* Tìm cách gii. Bài này biết mi liên h gia s đường chéo và s cạnh nên hiển nhiên chúng ta đt s cạnh
của đa giác là
n
biểu thị số đường chéo là
( )
.3
2
nn
t đó ta tìm được s cạnh.
* Trình bày li gii
Đặt s cạnh của đa giác
( )
3nn
thì s đường chéo
(
)
.3
2
nn
theo đề bài, ta :
( )
.3
7
2
nn
n
−=
2
5 14 0nn−−=
( )( )
2 70nn+ −=
3
n
nên
70
n
−=
7n⇔=
. Vậy s cạnh của đa giác là 7.
d2. Trong tất c c góc trong mt góc ngoài ca mt đa giác s đo là
47058,5°
. Hỏi đa giác đó
có bao nhiêu cạnh?
Giải
*Tìm cách gii. Nếu ta đặt n là số cạnh,
α
là s đo một góc ngoài của đa thì
0 180°<α< °
(
)
2 .180
n −°
một số nguyên.
Do đó suy ra
( )
2 .180 47058,5n °+α= °
, từ đó ta có
α
là s dư của
47058,5°
chia cho . Bằng cách suy luận
như vậy, chúng ta có lời giải sau:
*Trình bày li gii
Gọi n là số cạnh của đa giác
( )
,3n Nn∈≥
Tổng số đo góc trong của đa giác bằng
( )
2 .180n −°
Vì tng cácc trong và một trong các góc ngoài của đa giác có số đo là
47058,5°
nên ta có:
( )
2 .180 47058,5n °+α= °
(
α
là s đo một góc ngoài của đa giác vi
0 180°<α< °
)
( )
2 .180 216.280 78,5n °+α= °+ °
2 261 263nn⇒−= =
Vy s cạnh của đa giác là 263
d3. Tổng s đo các góc ca mt đa giác n cạnh trừ đi góc A của bằng
570°
. Tính số cạnh của đa
giác đó và
A
.
Giải
*Tìm cách gii. Theo công thức tính tổng các góc trong, ta có:
( )
2 .180 570nA
°− = °
. Quan sát nhìn
nhận, ta có thể nhận thấy ch có thêm điều kiện
nN
,
3n
0 180A°< < °
. Từ đó ta có lời giải sau:
*Trình bày li gii
Ta có:
( )
2 .180 570nA °− = °
( )
2 .180 570An = °− °
(
)
0 180 0 2 .180 570 180
An°< < °⇒ < ° °< °
(
)
570 2 .180 750n °< °< °
19 25 1 1
2 5 6.
6 66 6
nn <−< <<
nN
nên
6n =
Đa giác đó có 6 cạnh và
(
)
6 2 .180 570 150A
= °− °= °
d4. Mt lc giác đều một ngiác đều chung cạnh AD (như hình vẽ). Tính các góc ca tam giác
ABC
Giải
*Tìm cách gii. AD cạnh của lc giác đều ngũ giác đều,
nên dễ dàng nhận ra
ABD
,
ACD
,
BCD
các tam giác cân
đỉnh D tính được s đo các góc đỉnh. Do vậy
ABC
sẽ tính
được s đo các góc.
*Trình bày li gii
Theo công thức tính góc ca đa giác đều, ta có:
(
)
6 2 .180
120
6
ADB
−°
= = °
30DAB DBA⇒==°
(
)
5 2 .180
108
5
ADC
−°
= = °
36DAC DCA⇒==
Suy ra:
360 120 108 132BDC = °− °− °= °
Ta có:
(
)
BDC DB DC∆=
cân tại D. Do đó
180 132
24
2
DBC DCB
°− °
= = = °
Suy ra
30 36 66BAC = °+ °= °
,
30 24 54ABC = °+ °= °
,
24 36 60BCA = °+ °= °
dụ 5. Cho lục giác đu ABCDEF. Gi M, L, K lần lượt là trung đim EF, DE, CD. Gọi giao điểm AK vi
BL và CM lần lượt là P, Q. Gọi giao điểm của CM và BL là R. Chứng minh tam giác PQR là tam giác đều.
Giải
Các t giác ABCK, BCDL, CDEM có các cạnh và các góc đôi mt bằng nhau. Các góc của lc giác đều là
120
°
Đặt
BAK = α
CBL DCM⇒= =α
;
LBA
= β
LBA = β
CKA EMC DLB⇒= ==β
120⇒α+β= °
Trong tam giác CKQ có
180CQK +α= °
60CKQ
⇒=°
Trong tam giác PBA có
180APB +α= °
60APB⇒=°
Từ đó suy ra:
60RQP RPQ= = °
, Vậy
PQR
đều
d6. Cho bát giác ABCDEFGH có tt c c góc bằng nhau, độ dài các cạnh số nguyên. Chứng
minh rằng các cạnh đối diện của bát giác bằng nhau.
Giải
Các góc ca bát giác bằng nhau, suy ra số đo của mi góc
( )
8 2 180
135
8
−°
= °
Kéo dài cạnh AH và BC cắt nhau tại M. Ta có:
180 135 45
MAB MBA= = °− °= °
suy ra tam giác MAB tam giác
vuông cân.
Tương t các tam giác CND, EBF,GQH ng cũng là các tam giác vuông cân, suy ra MNPQ hình ch
nhật.
Đặt AB = a; BC = b; CD = c; DE = d; EF = e; FG = f; GH = g; HA = h
Từ các tam giác vuông cân, theo định lý Py-ta-go, ta có:
2
a
MB =
,
2
c
CN =
nên
22
ac
MN b= ++
Tương tự
22
eg
PQ f= ++
Do
MN PQ=
nên
2 22 2
a ce g
bf
++ = ++
(
)
1
2
+−− =
aceg f b
Do f và b là số nguyên nên vế phi ca đng thc trên là s nguyên, do đó vế trái là s nguyên. Vế trái ch
th bằng 0, tức là f = b, hay BC = FG. Tương t AB = EF, CD = GH, DE = HA.
Nhn xét. Da vào tính cht s hu t, s t chúng ta đã giải được bài toán nên trên. Cũng với k thut
đó, chúng ta thể giải được bài thi hay và khó sau: Cho hình chữ nhật ABCD. Lấy E, F thuộc cnh AB; G,
H thuc cạnh BC; I,J thuộc cạnh CD; K, M thuộc cạnh DA sao cho hình 8 giác EFGHIJKM các góc
bằng nhau. Chứng minh rằng nếu độ dài các cạnh của hình 8 giác EFGHIJKM là các s hữu tỉ thì EF = IJ
(Tuyn sinh lp 10, THPT chuyên, tỉnh Hưng Yên, năm học 2009-2019)
C. Bài tập vận dụng
10.1. Số đường chéo của một đa giác lớn hơn 14, nhưng nhỏ hơn 27. Hỏi đa giác đó bao nhiêu cạnh?
Giải
Gọi số cạnh đa giác là n, điều kiệu
nN
,
3n
Ta có:
( )
3
14 27
2
nn
<<
2
28 3 54
nn<−<
2
22
11 3 15
2 22
n
 
<− <
 
 
11 3 15
2 22
n <−<
79n⇔<<
8n⇔=
10.2. Tổng s đo các góc của một đa giác n cạnh trừ đi góc A của nó bằng
2570°
. Tính số cạnh của đa giác
đó và
A
.
Giải
Tổng các góc tr đi một góc của đa giác bng
2570°
nên:
( )
2 .180 2570nA °− = °
.
( )
2 .180 2570An = °− °
0 180A°< < °
( )
0 2 .180 2570 180n < °− °< °
55
16 17
18 18
n <<
.
nN
17
n⇒=
Vậy đa giác đó có 17 cạnh.
10.3. Cho
ABC
ba c nhn và M là đim bt nm trong tam giác. Gi
1
A
;
1
B
;
1
C
các đim đi
xứng với M lần lượt qua trung điểm các cạnh BC, CA, AB.
a) Chứng minh các đoạn
1
AA
;
1
BB
;
1
CC
cùng đi qua một điểm.
b) Xác định vị trí điểm M để lục giác
111
AB CA BC
có các cạnh bằng nhau.
Giải
a) Ta có:
;
1
CMAB
là các hình bình hành.
Suy ra các đường chéo
1
AA
;
1
BB
;
1
CC
đồng quy (xem bài 7.7).
b) Theo tính chất các hình bình hành, ta có:
11
AC A C MB= =
;
11
AB A B MC= =
;
11
BC B C AM= =
Để hình lục giác
111
AB CA BC
c cạnh bằng nhau thì
=
MB MC AM=
hay M là giao điểm ba đường trung
trực của tam giác ABC.
10.4. Một ngũ giác đều có 5 đường chéo và nhóm 5 đường chéo này ch mt loại độ dài (ta gọi một loại độ
dài một nhóm các đường chéo bằng nhau). Một lc giác đều 9 đường chéo nhóm 9 đường chéo y
có 2 loại độ dài khác nhau (hình vẽ).
Xét đa giác đều có 20 cạnh. Hỏi khi đó nhóm các đường chéo có bao nhiêu loại độ dài khác nhau?
Giải
Xét các đường chéo xuất phát từ cùng một đỉnh. Ta chọn một đỉnh nào đó rồi đánh số 1, các đỉnh tiếp theo
theo chiều kim đồng hồ đánh lần lượt số 2,3,….
Đường chéo ngắn nhất đường chéo nối đỉnh 1 với đỉnh 3. Đường chéo dài nhất đường chéo nối đỉnh 1
với đỉnh 11. Từ đó ta có 9 loại độ dài khác nhau.
10.5. Cho ngũ giác lồi ABCDE có tất cả các cạnh bằng nhau và
2ABC DBE
=
. Hãy tính
ABC
.
Giải
Ta có:
1

2
DBE ABC=
12
BB⇒+
1
2
ABC=
( )
1
EA AB
=
EAB⇒∆
cân
21
EB =
1
90
2
EAB
B
= °−
CB CD
=
2
90
2
D
B
BC
= °−
Thay vào
( )
1
ta được:
1
90 90
2 22
EAB BCD
ABC°− + °− =
.
360EAB ABC BCD++=°
Tổng các góc của ngũ giác bằng
540°
.
540 360 180
CDE DEA+ = °− °= °
.
11
90 90 90
22
CDE DEA
DE+ = °− + °− = °
AD CE⇒⊥
Mặt khác
EAD
cân tại E,
CDE
cân tại D
AD CE
nên AD CE cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
AEDC
là hình bình hành
AC DE⇒=
AB BC CA⇒==
ABC⇒∆
đều
60
ABC
⇒=°
Vậy
60ABC = °
10.6. Cho ngũ giác ABCDE có các cạnh bằng nhau và
ABC= =
.
a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân.
b) Chứng minh ngũ giác ABCDE là ngũ giác đều.
Giải
a)
ABC
BCD
AB BC=
;
ABC BCD=
;
BC CD=
( )
..ABC BCD c g c
⇒∆ =∆
AC BD⇒=
.
ABD
ACD
AB DC
=
;
AC DB=
; AD chung
( )
..ABD ACD c g c⇒∆ =∆
BAD CDA⇒=
BAH CDK⇒∆ =∆
BH CK⇒=
// CDBC
ABCD
là hình thang cân
b) Chứng minh tương tự câu a, ta có ABCE là hình thang cân.
Ta có:
ABC
cân
BAC BCA⇒=
,mà
AC=
CAE ACD⇒=
( )
..AEC CDA c g c⇒∆ =∆
ACDE
là hình thang cân
(Chứng minh tương tự câu a)
Ta có:
// CKAB
(ABCD là hình thang cân)
BC // AK
(ABCE là hình thang cân)
mà:
AB BC=
Suy ra ABCK là hình thoi
112
ACC⇒==
ACDE là hình thang cân
21
CE⇒=
11
EC⇒=
13
CC⇒=
ABC CDE⇒∆ =∆
ABC CDE⇒=
Chứng minh tương tự, ta được:
BAE AED
=
Do đó:
ABCDE= = = =
( )
= = = =
AB BC CD DE EA gt
ABCDE
là ngũ giác đều
10.7. Cho ngũ giác ABCDE, gọi M, N,P,Q lần lượt trung điểm ca cách cạnh AB, BC, CD, EA I, J lần
ợt là trung điểm của MP, NQ. Chứng minh rằng IJ song song với ED và
4
ED
IJ
=
Giải
Ni CE, gọi K trung điểm ca CE. Ta có QK là đường trung
bình của tam giác ACE suy ra
QK // AC
1
2
QK AC=
M,N lần lượt trung đim ca AB và BC. Ta có MN là đưng
trung bình của tam giác ABC, suy ra
//ACMN
1
MN=
2
AC
. Từ
đó ta có:
//QKMN
MN=QK
MNKQ
hình bình hành
,,MJK
thẳng hàng và
MJ=JK
Xét
MKP
có I, J lần lượt là trung điểm của MP và MK. Ta có IJ là đường trung bình của tam giác MKP
//PKIJ
1
IJ=
2
PK
( )
1
Xét tam giác CDE, PK là đường trung bình
//DEPK
1
PK=
2
DE
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra:
//DEIJ
10.8. Cho lục giác đu ABCDEF. Gi
A
,
B
,
C
,
D
,
E
,
F
lần ợt trung điểm ca c cạnh AB, BC,
CD, DE, EF, FA. Chứng minh rằng
ABCDEF
′′′′
là lc giác đều.
Giải
Nhận thấy
AA F
′′
;
;
AB C
′′
;
DC D
′′
;
ED E
′′
;
FE F
′′
; bằng nhau (c.g.c).
AB BC CD DE EF FA
′′′′′′
⇒=== ==
( )
1
BA BB
′′
=
BA B
′′
⇒∆
cân ti B.
180
30
2
B
BA B BB A
°−
′′
⇒== =°
Tương tự, đối với
AA F
′′
ta có:
30AA F AF A
′′
= = °
180 120BAF AAF BAB
′′ ′′
= °− = °
Chứng minh tương tự ta đưc:
120ABC BCD CDE DEF EFA
′′ ′′ ′′
= = = = = °
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
, suy ra điều phải chứng minh.
10.9. Cho lc giác li ABCDEF có các cặp cạnh đối AB và DE, BC và EF, CD và AE vừa song song vừa
bằng nhau. Lục giác ABCDEF có nhất thiết là lục giác đều hay không?
Giải
Lục giác ABCDEF không nhất thiết phi lc giác đều.
Thật vậy:
● Trên mt phng ly đim O tùy ý, v 3 tia OA, OC, OE
sao cho độ dài 3 đoạn OA, OC, OE đôi một khác nhau
độ lớn của 3 góc AOC, COE, EOA cũng đôi mt khác
nhau.
V các hình bình hành OABC, OCDE, OAFE khi đó ta
có được lc giác li ABCDEF.
Rõ ràng
//CDAB
,
AB=ED
,
BC//EF
,
BC EF=
,
//FACD
,
CD=FA
nhưng ABCDEF không phải là lục giác đều.
10.10. Chứng minh rằng trong mt ngiác li bt luôn tìm được ba đưng chéo đ dài ba cạnh một
tam giác.
Giải
.
Gi sử AD đường chéo lớn nhất ca ngũ giác ABCDE. Gi O giao
điểm AC và BD.
Xét tam giác
AOD
AD OA OD<+
OA AC<
;
OD BD<
AD AC BD<+
Mt khác:
AC AD
,
BD AD
nên AD, AC, BD là đ dài ba cạnh của
mt tam giác
10.11. Chứng minh rằng tổng đ dài c cạnh của mt ngũ giác lồi n tổng đ dài các đường chéo của
nó.
Giải
Áp dụng tính chất về quan hệ các cạnh của tam giác, ta có:
(
)
( )
AB BC CD DE EA AN NB BP PC++++< + + +
( ) ( ) ( )
CQ QD DK KE EM MA
+++ ++ +
( )
1
Mt khác:
AN PC AC+<
;
BP DQ BD+<
;
CQ KE CE+<
;
DK MA DA+<
;
EM NB EB+<
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra điều phải chứng minh
Nhận xét. Những bài toán về bất đẳng thức, bạn nên đưa về bất đẳng thc tam giác.
10.12. Muốn phủ kín mặt phng bởi những đa giác đều bằng nhau sao cho hai đa giác kề nhau thì chung
một cạnh. Hỏi các đa giác đều này có thể nhiều nhất bao nhiêu cạnh?
Giải
Gọi đa giác đều trên có n cạnh để xếp các đa giác đều bằng nhau không có khe hở thì:
( )
2 .180
360
n
n
−°
°
( )
360 2 180nn −°
22nn⇔−
2 44 2nn −+
42n⇔−
{ }
3; 4; 6⇔∈n
Vậy đa giác có nhiều nhất là 6 cạnh
10.13. Cho lục giác ABCDEF tt c các góc bằng nhau, các cạnh đối không bằng nhau. Chứng minh rằng
BC EF DE AB AF CD−= −=
. Ngược li nếu 6 đoạn thẳng tha mãn điều kiện ba hiệu trên bằng
nhau và khác 0 thì chúng có thể lập được một lục giác có các góc bằng nhau.
Giải
Theo giả thiết
(
)
6 2 .180
120
6
ABCDEF
−°
= = = = = = = °
Gi sử
BC EF>
,
DE AB>
,
AF CD>
. Qua A k đường thẳng
song song với BC, qua C k đường thng song song với DE, qua E
k đường thng song song với FA, chúng cắt nhau tạo thành tam
giác PQR. Ta có ABCP là hình bình hành nên
120APC B= = °
suy
ra
60QPR = °
Tương tự
60PRQ = °
, do đó
PQR
đều,
PR PQ QR= =
, tức là:
BC EF DE AB AF CD−= −=
Ngưc li gi sử 6 đoạn thẳng
1
AB
,
1
BC
,
1
CD
,
1
DE
,
1
EF
,
1
FA
tha mãn điều kiện
11 1 1 1 1
BC EF DE AB AF CD a−= = =
. Dựng tam giác đu PQR vi cạnh bằng a. Đt trên các tia QP,
RQ, PR các đoạn thẳng tương ng bng đoạn thẳng lớn hơn trong các cặp
1
AB
1
DE
,
1
CD
1
FA
,
1
EF
1
BC
. Dựng thêm các hình bình hành, từ đó ta xác định được lc giác cần tìm.
10.14. Chứng minh rằng trong một lc giác bất kì, luôn tìm được mt đỉnh sao cho ba đường chéo xuất phát
t đỉnh đó có thể lấy làm ba cạnh của mt tam giác.
Giải
Xét đường chéo dài nhất ca lc giác.
Trường hợp 1. Trường hợp đường chéo dài nhất chia lc giác
thành môt ngũ giác và một tam giác.
Gi sử đường chéo dài nht ca mt lc giác AE, chia lc giác thành ngũ giác và tam giác. Nếu ba đường
chéo từ đỉnh A không là độ dài ba cạnh của mt tam giác thì
AC AD AE+≤
( )
1
Ta s chứng minh ba đường chéo kẻ t đỉnh E thỏa mãn tính chất đó.
Gi I giao đim ca EB và AC; K là giao đim ca EC và AD. Ta có:
AI AK AC AD+<+
, kết hợp với
(
)
1
suy ra
AI AK AE
+<
( )
2
Ta lại có:
2
AI IE AK KE AE+++>
, kết hợp với
( )
2
suy ra
IE KE AE+>
( )
3
Mt khác,
EB EC EI EK+ >+
nên từ
( )
3
suy ra
EB EC AE
+>
. Vậy EA, EB, EC làm thành ba cạnh của
mt tam giác.
Trường hợp 2. Trưng hợp đường chéo dài nhất ca lc giác chia lục giác thành hai tứ giác.
Gi sử AD đường chéo dài nhất ca lc giác, chia lc giác thành
hai t giác. Nếu ba đường chéo xuất phát từ đỉnh A không ba
cạnh của mt tam giác thì:
AC AE AD
+≤
( )
4
Gi I, K lần lượt giao điểm hai đường chéo ca t giác ADEF
ABCD. T
( )
4
suy ra:
AI AK AE AC AD+<+<
( )
5
Ta li có:
2AI ID AK DK AD
++ + >
. Kết hợp với
(
)
5
suy ra
DI DK AD+>
Do đó
DB DF DA+>
Vậy DA, DB, DF làm thành ba cạnh của mt tam giác
10.15. Cho lục giác ABCDEG tt c các cạnh
ACE BDG++=++
. Chứng minh rằng c cặp cạnh đối
của lục giác song song với nhau.
Giải
Tổng các góc ca lc giác ABCDEG là:
( )
6 2 .180
−°
4.180= °
720= °
, theo giả thiết ta có:
360ABCDEG+++++= °
Dng góc
EDK ABC=
và
DK BC=
(
)
..
⇒∆ =∆
EDK ABC c g c
EK AC⇒=
( )
1
Từ
360EDK CDE AGE++=°
suy ra
CDK AGE=
(
)
..⇒∆ =∆CDK AGE c g c
CK AE⇒=
( )
2
Từ
( )
1
( )
2
suy ra ACKE là hình bình hành
180ACD DCK CAE+ +=°
DCK GA E=
nên
180ACD GAE CAE
++=°
// AGCD
Tương tự chứng minh, ta được:
AB // DE
BC // EG
Trang 1
Chuyên đ 11
DIN TÍCH ĐA GIÁC
A. Kiến thc cn nh
1. Mi đa giác có một diện tích xác định. Diện tích đa giác là một s dương có các tính chất sau:
- Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
- Nếu một đa giác được chia thành những đa giác không điểm trong chung thì diện tích của nó bng
tng diện tích của những đa giác đó.
- Hình vuông cạnh có độ dài bằng 1 thì có diện tích là 1.
2. Các công thc tính diện tích đa giác
- Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của nó
.
S ab
=
(a,b là kích thước hình chữ nhật).
- Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó
2
Sa=
(a là đ dài cạnh hình vuông).
- Diện tích hình vuông có đường chéo dài bằng d là
2
1
2
d
.
- Din tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông
1
.
2
S ab=
(a,b là độ dài hai cạnh góc vuông).
- Din tích tam giác bng na tích ca mt cạnh với chiu cao ng vi cạnh đó
1
.
2
S ah=
(a,h là đ dài
cạnh và đường cao tương ứng).
- Diện tích hình thang bằng na tích của tổng hai đáy với chiều cao:
( )
1
.
2
S a bh= +
(a, b là độ dài hai đáy, h là độ dài đường cao).
- Diện tích hình bình nh bằng tích ca mt cạnh với chiu cao ng vi cạnh đó:
.
S ah=
(a, h đ dài
một cạnh và đường cao tương ứng).
- Diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc bằng nửa tích hai đường chéo.
12
1
..
2
S dd=
(
1
d
;
2
d
là đ dài hai đường chéo tương ứng).
- Diện tích hình thoi bằng na tích hai đường chéo
12
1
..
2
S dd=
(
1
d
;
2
d
đ dài hai đường chéo tương
ứng).
3. B sung
- Hai tam giác chung mt cạnh (hoặc mt cặp cạnh bằng nhau) thì tỉ s diện tích bằng t s hai đường
cao ng với cạnh đó.
- Hai tam giác chung một đường cao (hoặc mt cặp đường cao bằng nhau) thì tỉ s diện tích bằng t s
hai cạnh ứng với đường cao đó.
- ABCD là hình thang
( // )AB CD
. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O thì
AOD BOC
SS
=
.
- Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn nhất.
Trang 2
- Hai hình chữ nhật có cùng chiều cao thì tỉ s diện tích bằng t s hai đáy.
- Tam giác đều cạnh a có diện tích là
2
3
4
a
.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho nh chữ nht ABCD có
12
AB =
cm,
6,8AD
=
cm. Gọi H, I, E K các trung điểm tương
ng của BC, HC, DC, EC.
a) Tính diện tích tam giác DBE;
b) Tính diện tích tứ giác EHIK.
Gii
m cách gii. Dễ dàng tính được diện tích hình chữ nhật ABCD. Mặt khác, đề i xut hiện nhiều yếu
t trung điểm nên chúng ta có thể vận dụng tính chất: hai tam giác có chung đường cao thì tỉ s diện tích
bằng t s hai cạnh đáy ứng với đường cao đó. Từ đó rút ra nhận xét: đường trung tuyến của tam giác chia
tam giác ấy thành hai phần có diện tích bằng nhau.
T nhận xét quan trọng đó, chúng ta lần lượt tính được diện tích các tam giác BCD, BCE, DBE, BEH,
ECH, HKC, CKI,….
Trình bày li gii
a) ABCD là hình ch nhật nên
2
11 1
. . . .12.6,8 40,8
22 2
BCD ABCD
S S AB AD cm
= = = =
.
E là trung điểm của CD, suy ra:
2
1
. 20, 4
2
BDE BCE BCD
S S S cm
= = =
.
b) H là trung điểm BC
2
11
. .20,4 10, 2
22
CHE BCE
S S cm⇒= = =
.
K là trung điểm CE
2
1
. 5,1
2
HKC CHE
S S cm⇒= =
.
I là trung điểm CH
2
1
. 2,55
2
CKI HKC
S S cm⇒= =
.
Vy
2
10,2 2,55 7,65
EHIK CHE CIK
S S S cm= −==
.
Ví d 2: Cho hình chữ nhật ABCD din tích
2
24cm
. Lấy đim E thuc BC và F thuc CD sao cho
diện tích tam giác ABE và ADF lần lượt là
2
4cm
2
9cm
. Tính diện tích tam giác AEF.
(Olympic Toán, Châu Á- Thái Bình Dương, năm 2001)
Gii
m cách gii. Quan sát hình vẽ, suy lun rt t nhiên: muốn tính din tích tam giác AEF chúng ta ch
cần tính diện tích tam giác CEF.
Nhận thấy không thể cũng không cần nh cụ th độ dài CE CF. Chúng ta biết rng
2
. 24BC CD cm=
, nên chỉ cần tìm mối quan hệ giữa CE BC; CF CD. Phân tích như vậy, chúng ta
ch cần tìm mối quan hệ gia BE và BC; DF và CD.
Trang 3
Mặt khác nh chữ nhật ABCD tam giác vuông ABE chung cạnh AB, đồng thời biết diện tích của
chúng nên dễ dàng tìm được mối quan hệ gia BE và BC. Tương t như vậy hình chữ nhật ABCD tam
giác vuông ADF chung cạnh AD, đồng thời biết diện tích của chúng nên d dàng tìm đơc mối quan
hệ giữa DF và CD. Từ đó ta có lời gii sau:
Trình bày li gii
Ta có:
2
24
ABCD
S cm=
suy ra:
2
1
12
2
ABC ACD ABCD
S S s cm= = =
ABC
ABE
có chung đường cao AB
nên
4
12
ABE
ABC
S
BE
BC S
= =
hay
12
33
BE CE
BC BC
=⇒=
.
ADF
ADC
có chung đừơng cao AD nên
9
12
ABE
ABC
S
DF
DC S
= =
hay
31
44
DF CF
DC CD
=⇒=
.
Ta có:
2
. 121 1 1 1
. . . .24 2
2. . 2 3 4 12 12 12
CEF
CEF ABCD
ABCD
S
CE CF
S S cm
S BC CD
= = =⇒= = =
.
Do vậy
2
244929
AEF ABCD ABE ADF CEF AEF
S S S S S S cm= = −−=
.
Ví d 3. Cho hình thang cân ABCD
( // )AB CD
. Biết
7BD cm=
;
45= °ABD
. Tính diện tích hình thang
ABCD.
(Olympic Toán Châu Á- Thái Bình Dương 2007)
Gii
Cách 1. Ni AC ct BD ti E.
ABE
vuông cân
BE AC⇒⊥
. Din tích
hình thang là:
22
1 1 49
.
2 22
S AC BD BD cm
= = =
Cách 2. Kéo dài tia BA lấy điểm E sao cho
AE CD=
, ta được :
AED CDB∆=
(c.g.c) suy ra:
45= = °AED CDB
. Từ đó suy ra:
BDE
vuông cân tại D.
ABCD ABD CDB ABD AED
S SSSS=+=+
22
1 49
22
DBE
S BD cm= = =
Cách 3. K
DH AB
,
BK CD
. Do
//AB CD
nên
90HDK = °
DB
phân giác
HDK
(vì
45BDK = °
)
Trang 4
HDKB là hình vuông mà
HAD KCB∆=
(cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra
HDA BCK
SS=
nên
ABCD ABKD CKB ABKD AHD DHBK
SSSSSS
= += +=
2
22
49
()
22
BD
BK cm= = =
Ví d 3. Cho
ABC
vuông tại A. AH đưng cao. Gọi M, N hình chiếu ca H trên AB, AC. Gi I là
giao điểm của BN và CM. Chứng minh:
BIC AMIN
SS=
Gii
Ta có:
ANH
BNH
chung HN đường cao h t A
B bằng nhau, nên
ANH BNH ANH CNH BNH CNH
SS SSSS=⇒+=+
ANC BNC
SS⇒=
(1)
Mặt khác
MA HN=
nên
AHC AMC
SS=
(2)
T (1) và (2) ta có:
BNC AMC BNC NIC AMC NIC
S S SSS S= −=
Vy
BIC AMIN
SS=
Nhn xét.
Kĩ thuật so sánh
BIC
S
với
AMIN
S
ta so sánh
BNC
S
với
MAC
S
. Mà
AM HN
=
, nên ta
AMC AHC
SS=
, do đó ta so
sánh
BNC
S
với
AHC
S
t đó dẫn đến so sánh
BHN
S
AHN
S
.
Ví d 4. Gọi M, N lần lượt trung đim các cnh BC và CD ca t giác li ABCD. Chứng mình rằng:
( )
2
1
2
ABCD
S AM AN<+
.
Gii
* Tìm cách gii. Nhận thấy vế phải ca phần kết luận có độ dài hai cạnh ca tam giác AMN, mt khác d
thy
( )
2
11
.. .
2 24
AMN
AM AN
S AM AN
+
≤≤
(vn dng kết quả
( )
2
4
ab
ab
+
). Do vậy chúng ta cần biến
đổi
ABCD
S
theo
AMN
S
. Định hướng cuối cùng là
4.
ABCD AMN
SS
.
* Trình bày li gii
2. 2.
ABCD ABC ACD AMC ANC
S SS S S=+= +
( )
2 2 22= += = +
AMC ANC AMCN AMN CMN
SS S S S
Gọi giao điểm AM và BD là I
CMN IMN AMN
S SS⇒=<
Trang 5
( )
2
1
4. 4. . 2. . 2.
24
ABCD AMN
AM AN
S S AM NH AM AN
+
⇒< =
.
Suy ra
( )
2
1
2
ABCD
S AM AN<+
.
Ví d 5. Cho tam giác ABC vi D là điểm thuộc cạnh BC và F là đim thuc cạnh AB. Điểm K đi xng
với điểm B qua DF. Biết rng K, B nằm khác phía so với AC. Cnh AC cắt FK ti P và DK ti Q. Tng
diện tích của các tam giác AFP, PKQ QDC
2
10cm
. Nếu ta cng tng diện tích này với diện tích tứ
giác DFPQ thì bằng
2
3
diện tích tam giác ABC. Tính diện tích tam giác ABC theo
2
cm
.
(Olympic Toán hc Tr Quc Tế Hàn Quốc KIMC 2014 (Malaysia đề nghị))
Gii
Ta có:
( )
( )
DFPQ ABC BDF AFP CDQ ABC DFK AFP CDQ
S S SSS S SSS= ++ = ++
( )
ABC DFPQ KPQ AFP CDQ
S S SSS= +++
21
33
ABC ABC ABC
SSS
=−=
.
1
3
KPQ AFP CDQ ABC
SSS S++ =
2
3.10 30
ABC
S cm
⇒==
Ví d 6. Chín đường thẳng cùng tính chất mỗi đường thẳng chia hình vuông thành hai t giác t
s bằng
2
3
. Chứng minh rằng tn tại ít nhất ba đường thẳng trong số đó cùng đi qua một điểm.
(Thi vô địch CHLB Nga- năm 1972)
Gii
* Tìm cách gii. Chứng mình tồn ti ít nhất ba đường thng trong s đó cùng đi qua một điểm, không
ch ra đưc c th ờng minh đó điểm nào, chúng ta liên tưởng tới khả năng vận dng nguyên lý
Đirichle. Trong trưng hợp này, chúng ta cần ch ra 9 đường thng phải đi qua ít nhất 1 trong 4 điểm c
định nào đó. Từ đó nếu mỗi điểm nhiều nhất ch 2 đường thng
đi qua thì nhiều nhất ch
4.2 8=
đường thng (nh hơn 9), lý.
Chúng ra có cách giải sau:
* Trình bày cách gii
Các đưng thẳng đã cho không thể ct các cạnh kề nhau của hình
vuông ABCD. Bởi thế không thể to ra hai t giác tam giác
và ngũ giác.
Gi s một đường thẳng ct các cnh BC và AD ti c đim M N.
Các hình thang ABMN CDNM các đưng cao bng nhau do đó
Trang 6
t s diện tích của chúng bằng t s các đường trung bình. Tức MN chia đoạn thẳng nối trung điểm ca
các cạnh AB và CD theo tỉ s
2
3
.
Tng s các điểm chia các đường trung bình của hình vuông theo tỉ s
2
3
là 4.
Bi s ờng thẳng đã cho là 9 và đều phải đi qua một trong số bốn điểm nói trên, nên có một điểm thuộc
ít nhất 3 đường thẳng. Tức là có ít nhất ba đường thẳng trong số đó cùng đi qua một điểm.
Ví d 7. Bên trong hình vuông cạnh bằng 10 1000 điểm, không ba điểm nào thng hàng. Chng
minh rằng trong s các tam giác có đnh là các điểm đó hoặc các đỉnh hình vuông, tồn ti mt tam giác có
diện tích không quá
50
1001
.
Gii
* Tìm cách gii. Nhận thấy rằng hình vuông có diện tích
10.10 100
=
. Suy luận một cách t nhiên, chúng
ta nghĩ một cách t 1000 điểm và 4 đỉnh nối với nhau như thế nào để tạo thành các tam giác không
điểm chung trong. Khi đó tổng din tích các tam giác tạo thành diện tích bằng 100. Chúng ta sẽ lập
lun diện tích nhỏ nhất của mt tam giác to thành thỏa mãn yêu cầu đề bài.
* Trình bày cách gii
Gọi 1000 điểm trong hình vuông cạnh bằng 10 là
1 2 1000
, ,...,AA A
.
c th nhất, ta ni
1
A
với các đỉnh của hình vuông, ta được bn
tam giác. Xét đim
k
A
với
2,3,4,...,1000k
=
. Nếu
k
A
nằm trong
một tam giác đã to ra (chng hn
2
A
hình vẽ), ta ni
2
A
với ba
đỉnh của tam giác đó, s tam giác tăng thêm hai (t 1 thành 3), nếu
k
A
thuộc mt cạnh chung ca hai tam giác to ra (chẳng hạn
3
A
hình vẽ), ta ni
3
A
với các đỉnh đối diện với cạnh chung, số tam
giác cũng tăng thêm hai (từ 2 thảnh 4).
Như vy, sau bước th nht ta đưc bốn tam giác. Trong 999 bước còn lại, mỗi bước tăng thêm hai tam
giác. Tổng cng ta có:
4 2.999 2002+=
tam giác
Tng diện tích của 2002 tam giác đó bằng 100. Do đó tồn ti mt tam giác diện tích không quá
100 50
2002 1001
=
.
Nhn xét. T cách giải trên, chúng ta có thể giải được bài toàn tổng quát sau:
- Bên trong một hình vuông cạnh a cho n điểm. Chứng minh rằng trong s c tam giác đnh
các điểm đó hoặc các đỉnh hình vuông, tồn tại một tam giác có diện tích không quá
2
22
a
n +
.
Trang 7
- Bên trong mt đa giác li n cạnh diện tích là S ly m điểm. Chứng minh rằng trong s các tam giác
có đỉnh là các điểm đó hoặc các đỉnh đa giác, tồn tại một tam giác có diện tích không quá
22
S
mn+−
.
Ví d 8. Chứng mình rằng hai hình ch nhật cùng kích thước
ab×
được xếp sao cho chúng cắt nhau tại 8
điểm thì diện tích phần chung lớn hơn nửa diện tích một hình chữ nhật.
Gii
V CM, CN (như hình vẽ)
CM CN
⇒=
.
Suy ra CA là tia phân giác góc MAN và góc MCN. Chứng minh
tương tự, ta có: BD là phân giác của
EBF
.
Dựa vào cp góc cnh tương ứng vuông góc, ta có:
MAN EBF
=
nên
CAE DBF=
T đó suy ra
AC BD
.
Do đó
1
.
2
ABCD
S AC BD=
111
. . .b
222
AEBFCIDH ABCD
S S AC BD CN BD a>= > >
.
Nhn xét. S dụng kĩ thuật của chuyên đ tam giác đng dng. Các bn có thể giải được bài toán sau: cho
hai nh chữ nhật cùng kích thước
ab×
. Một hình chữ nhật các cạnh màu đỏ, một hình chữ nhật các
cạnh màu xanh, được xếp sao cho chúng cắt nhau tại 8 điểm. Chứng minh rằng hình bát giác tổng
các cạnh màu đỏ bằng tng các cạnh tô màu xanh.
C. Bài tp vn dng
11.1. Cho hình ch nhật ABCD
4CD cm=
,
3BC cm=
. Gọi H là hình chiếu của C trên BD. Tính điện
tích tam giác ADH.
11.2. Cho hình thang ABCD độ dài hai đáy
5AB cm=
,
15CD cm=
, độ dài hai đường chéo
16AC cm=
,
12BD cm=
. Tính diện tích hình thang ABCD.
11.3. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các đim D, E theo th t di chuyn trên AB, AC sao cho
BD AE=
. Xác định vị trí D, E sao cho t giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
11.4. Cho tam giác ABC có din tích là S, trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
2AD DB
=
. Gọi E trung
điểm của AC và I là giao điểm CD và BE. Tính diện tích của tam giác IBC.
11.5. Cho tứ giác li ABCD. Qua trung điểm K ca đưng chéo BD dng đường thng song song vi
đường chéo AC, đường này ct AD ti E. Chứng minh rằng CE chia t giác thành hai phần diện tích
bằng nhau (biết E nm giữa A và D).
11.6. Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB va CD lần lượt ly các đim M K sao cho
AM CK=
.
Trên đoạn AD ly đim P bất kì. Đoạn thẳng MK lần lượt ct PB và PC ti E và F. Chng minh rng:
PEF BME CKF
SSS= +
Trang 8
11.7. Cho tam giác ABC các trung tuyến AD BE vuông góc với nhau
tại O. Biết rng
;
. Tính diện tích hình vuông có cạnh là a.
11.8. Đặt một hình vuông nhỏ vào bên trong một hình vuông ln ri ni 4
đỉnh của hình vuông lớn ơng ứng theo thứ t với 4 đỉnh hình vuông nh
(như hình vẽ).
Chứng minh rằng:
AMNB CDQP ADQM BCPN
SSS S+= +
11.9. Cho
ABC
vuông tại A có AH là đường cao. Trên AB, AC ly K, L sao cho
AK AL AH= =
.
Chứng minh rằng
1
.
2
AKI ABC
SS
<
.
11.10. Cho tứ giác ABCD. Gi M; N lần lượt trung điểm AB; CD. Gi P; Q lần lượt là trung điểm BM
và DN. Chứng minh rằng
1
4
MNPQ ABCD
SS=
.
11.11. Cho hình chữ nht ABCD. Trên cạnh AB lấy hai điểm M, N sao cho
AM MN NB= =
và P là
trung điểm cạnh CD. Goi O giao đim ca ND và MP. Biết din tích tam giác DOP lớn hơn diện tích
tam giác MON là
2
7
cm
. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
11.12. Cho t giác ABCD
10AC cm=
,
12BD cm
=
. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, biết
30AOB = °
. Tính diện tích tứ giác ABCD.
11.13. Cho tứ giác ABCD. Gi M, P, N, Q ln t trung điểm các cnh AB, BC, CD, AD; O là giao
điểm của MN và PQ. Chứng minh:
a)
AOQ BOP MPQ
SSS
+=
.
b)
1
2
AOD BOC ABCD
SS S+=
.
11.14.Cho một hình bình hành và 13 đường thẳng, mỗi đường thng đều chia hình bình hành thành hai tứ
giác t s din tích bng
2
5
. Chứng minh rằng trong 13 đường thẳng đó, ít nhất bn đưng thng
cùng đi qua một điểm.
11.15. Bên trong một hình vuông cạnh bằng 1 cho 1000 điểm trong đó không ba điểm nào thng
hàng. Chứng minh rằng trong s các tam giác đỉnh 3 trong 1000 điểm đó, tồn ti mt tam giác
diện tích không quá
1
998
.
11.16. Cho 37 điểm, không ba điểm nào thẳng hàng, nằm bên trong một hình vuông cạnh bằng 1.
Chứng minh rằng luôn tìm được năm điểm trong 37 điểm đó thỏa mãn: các tam giác đưc tạo bởi trong
năm điểm đó có diện tích không quá
1
18
.
11.17. Cho một đa giác lồi. Chứng minh rằng tn ti một hình bình hành diện tích không quá hai lần
diện tích đa giác sao cho các đỉnh của đa giác nằm trong hoặc trên biên của hình bình hành.
Trang 9
11.18. Cho lục giác lồi ABCDEF có các cặp cạnh đối song song.
Chứng minh
1
.
2
ACE ABCDEF
SS
.
11.19. Cho tứ giác ABCD. Gi I, E, G, H lần lượt trung điểm ca AB, BC, CD, DA, đưng thng CI
cắt BH và DE lần lượt ti M và N, đưng thng AG ct DE BH ln t ti P và Q. Chng minh rằng:
MNPQ IBM CEN DGP AHQ
S SSSS=+++
.
11.20. Cho tam giác ABC, gọi M, N, D ln t là trung đim ca BC, CA, AB và P là đim y ý nm
ngoài tam giác. Chứng mình rằng trong ba tam giác PAM, PBN, PCD luôn tn ti mt tam giác din
tích bằng tng diện tích hai tam giác còn lại.
ng dn gii
11.1. Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông BCD, ta có:
2 2 222 2
3 4 25 5BD BC CD= + =+==
nên
5BC cm=
.
2
. 3.4
2, 4(cm)
5
BCD
S
BC CD
CH
BD BD
= = = =
Xét tam giác vuông CDH, ta có:
2 2 22 2
DH 4 2, 4CD CH=−=
2
10,24 3, 2= =
nên
3, 2
DH cm=
.
K
AK BD
. Ta có:
ABD CBD
SS=
nên
2, 4AK CH cm= =
.
Vy
2
11
. .3, 2.2,4 3,86(cm )
22
ADH
S DH AK= = =
.
11.2.
Qua A kẻ đường thẳng song song với BD, cắt đường thẳng CD tại E. Suy ra ABDE là hình bình hành.
12 ; 5 20AE BD cm DE AB cm CE cm== == ⇒=
.
Ta có:
2 2 22
12 16 400AE AC+ =+=
.
22
20 400
CE = =
.
Do đó:
222
AE AC CE ACE+ = ⇒∆
vuông tại A.
2
11
. . .16.12 96(cm )
22
ACE
S AC AE
⇒= = =
.
Trang 10
Mặt khác:
ADE ABC
SS=
(vì
AB DE=
; đường cao kẻ t A; C của hai tam giác đó bằng nhau).
2
96
ABCD ABC ACD ADE ACD ACE ABCD
S SSSSS S cm =+=+= =
.
11.3. Ta có:
11
..
22
ADE
S AD AE AD BD= =
( )
( )
2
11
.
22
ADE
S AD AB AD AB AD AD= −=
22
2
1
( 2. )
2 2 48
ADE
AB AB AB
S AD AD⇒= + +
22
2
1
()
2 2 88
ADE
AB AB AB
S AD= +≤
Vy
22
2
3
2 88
BDEC ABC ADE
AB AB
S S S AB=≥−=
không đổi.
Do đó
2
3
min
8
BDEC
S AB=
khi D, E lần lượt là trung điểm AB, AC.
11.4. Gọi H, K là hình chiếu của D, C trên BE.
11
,;
23
ABE BCE ABC CDB ABC
S S SS S= = =
11
33
BDE ABE CBE
SSS= =
1
3
BDE
CBE
S
DH
S CK
⇒= =
31
3
44
IBC IBD CDB
SS S S⇒= = =
.
11.5. Do
//KE CA
nên
=
CAE CAK
SS
Vy:
CBAE ABC CEA ABC CKA ABCK
S SSSSS=+=+=
111
..
222
CKB KBA BCD BAD ABCD
SS S S S=+= + =
T đó suy ra điều phải chứng minh.
11.6. Ta
BCD
PBC
chung cạnh BC đường cao ng vi cạnh BC bằng nhau nên
BCD PBC
SS=
suy ra:
1
2
PBC ABCD
SS=
(1)
Ta có:
.AM CK AB CD= =
suy ra
BM DK=
.
K
BQ CD
, ta có:
( ) (DK KC).BQ . 1
.
2 2 22
BMKC ABCD
BM CK CD BQ
S BQ S
++
= = = =
(2)
Suy ra
PBC BMKC
SS=
hay
PEF BEFC BME KFC BEFC
SS SSS+ =++
.
Trang 11
Vy
PEF BME KFC
SSS= +
.
11.7. Ta có AD, BE là các đường trung tuyến nên O là trọng tâm suy ra:
2. ; 2.OB OE OA OD= =
Áp dụng định lý Py-ta-go ta có:
2
22 2
4
b
OA OE AE
+==
2
222
4
a
OB OD BD+==
22
22 2 2
( )( )
4
ab
OA OB OE OD
+
⇒+++ =
2 2 22
22
()
44
OA OB a b
OA OB
++
⇒++ =
2 22 22
22
44 5
AB ab ab
AB AB
++
⇒+ = =
Vậy diện tích hình vuông cạnh AB là:
(đvdt).
11.8. Qua M, N, P k c đưng thng song song vi cạnh hình vuông ABCD (như hình vẽ). Khi đó ta
được IKHE hình vuông các tam giác INM, KPN, HQP, EMQ
bằng nhau.
Ta có:
193 8610
AMNB CDQP IMN HPQ
S S SSSS SSS S+ =+++ +++ +
2 11 7 4 12 5AMQD BNCP EMQ KPN
S S SS SS SS SS+ =+ ++ ++ ++
1 23 45 67 8
;;;;S SS SS SS S= = = =
9 10 11 12
( ). ; ( ).S S AD IE IN S S AB IK ME+= +=
9 10 11 12
SS S S⇒+ = +
. Do vậy:
AMNB CDQP ADQM BCPN
SSS S+= +
.
11.9. Ta có:
2
11 1
.; .
22 2
AKL ABC
S AK AL AH S AH BC= = =
Gọi M là trung điểm của BC, ta có
2.BM MC AM BC AM= = ⇒=
Mặt khác
AH AM
(quan hệ đường vuông góc và đường xiên)
Trang 12
2
AH BC⇒≤
T đó suy ra:
2
1 11 1
.. .
2 22 2
AKL ABC
S AH AH BC S=≤=
Đẳng thc xảy ra khi
hay
ABC
vuông cân.
11.10. Ta có:
33
..
44
ACP ABC
AP AB S S= ⇒=
.
3 3 33
4 4 44
ACQ ACD APCQ ACP ACQ ABC ACD
CQ CD S S S S S S S= = =+= +
3
4
APCQ ABCD
SS⇒=
(1)
Ta có:
11
33
PQM APQ
MP AP S S=⇒=
.
11
33
PNQ PQC
NQ CQ S S= ⇒=
11 1
33 3
MPNQ PQM PNQ APQ PQC MPNQ APCQ
S SS S S S S⇒=+= + ⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
13 1
.
34 4
MPNQ ABCD ABCD
S SS= =
.
11.11. Ta có:
2
7
DPN MNP DOP MON
S S S S cm−==
1/3. 2
1/2. 3
MNP
DPN
S
MN AB
S DP AB
= = =
2
32
MNP
DPN MNP
S
SS
⇒=
−−
2
2 14
7
MNP
MNP
S
S cm =⇒=
.
Ta có:
2
. 3 . 6 6.14 84
ABCD MNP
S AB AD MN AD S cm
= = = = =
.
11.12.
K
;BH AO DI OC
⊥⊥
BHO
1
90 ; 30
2
BHO BOH BH BO= ° = °⇒ =
DIO
1
90 ; 30
2
= ° = °⇒ =DIO DOI DI DO
Trang 13
Ta có:
11
.. ..
22
ABCD ABC ACD
S S S AC BH AC DI
=+= +
1 111
..( ) ..
2 222
AC BH DI AC BO DO

= += +


2
11 1 1
. . . . . .10.12 30
22 4 4
AC BD AC BD cm
= = = =
.
11.13. a) V
,,AA BB MM
′′
vuông góc với PQ.
Ta có: Tứ giác MPNQ là hình bình hành
OQ OP⇒=
11
.; .
22
AOQ BOP
S OQ AA S OP BB
′′
= =
1 11 1
.( ) . . .2. . .
2 22 2
AOQ BOP
S S OQ AA BB PQ MM PQ MM
′′
+= += =
1
.; .
2
MPQ AOQ BOP MPQ
S PQ MM S S S
= +=
b) Chứng minh tương tự, ta có:
S
DOQ COP NPQ
SS
+=
.
AOQ BOP DOQ COP MPQ NPQ
SSS SSS +++= +
AOD BOC MPNQ
SSS
+=
(1)
K
,MI AC BK AC⊥⊥
. Suy ra, ta có:
11 1
. .. . .
22 4
MPFE
S MP MI AC BK AC BK= = =
11
..
22
ABC MPFE ABC
S AC BK S S= ⇒=
Tương tự, ta có:
1
.
2
NQEF ACD
SS=
Do đó:
11 1
.. .
22 2
MPNQ ABC ACD ABCD
S SS S=+=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
1
2
AOD BOC ABCD
SS S+=
.
Trang 14
11.14. Các đưng thẳng đã cho không thể cắt các cạnh
kề nhau của nh nh hành ABCD. Bởi nếu thế
không thể tạo ra hai tứ giác mà là tam giác và ngũ giác.
Gi s một đường thng cắt các cạnh BC AD tại c
điểm M N. Các hình thang ABMN CDNM các
đường cao bằng nhau do đó tỉ s diện tích của chúng
bằng t s các đường trung bình. Tức MN chia đon
thng nối trung điểm ca các cạnh AB CD theo t s
2
5
. Tổng s c đim chia các đưng trung bình
của hình bình hành theo tỉ s
2
5
là 4.
Bi s đường thẳng đã cho 13 đều phải đi qua một trong số bốn điểm nói trên
13 3.4 1= +
, nên
một điểm thuc ít nhất 4 đường thng. Tc là có ít nht bốn đường thng trong s đó cùng đi qua một
điểm.
11.15. Theo bổ đề về đa giác bao, tn ti mt đa giác có n đỉnh
( 1000)n
n điểm trong số 1000 điểm
đã cho và
1000 n
điểm còn lại đã cho nằm trong đa giác.
Ta ni mt đim đã cho chng hn
1
A
với n đnh ca đa giác n cạnh, ta được n tam giác. Ni một điểm
nằm trong một tam giác đã to ra vi ba đỉnh của tam giác đó, s tam giác tăng thêm hai (t 1 thành 3).
Tổng cộng ta có:
2.(1000 1) 1998nn n+ −− =
(tam giác)
1000n
nên
1998 998n−≥
.
Tn ti mt tam giác diện tích không quá
1
998
din tích đa giác. Do đó tam giác đó có diện tích không
quá
1
998
.
11.16. Chia hình vuông thành chín hình vuông nhỏ cạnh bằng
1
3
, diện tích mỗi hình vuông nhỏ
1
9
.
37 4.9 1= +
nên tồn ti một hình vuông nhỏ cha năm điểm, ba điểm vào trong năm điểm y cùng là
đỉnh của mt tam giác có diện tích không quá mt nửa hình vuông nhỏ. Do đó các tam giác đưc tạo bởi
ba trong năm điểm đó có diện tích không quá
1
18
.
11.17.
Gọi a là đường thng cha cạnh AB của đa giác.
Gọi C là đỉnh của đa giác cách xa AB nht. Qua C k đường
thng
//b AB
.
Gọi D, E các đỉnh của đa giác cách xa AC nht v hai phía
Trang 15
của AC. Qua D kẻ đường thẳng
//
c AC
, qua E kẻ đường thng
//
d AC
.
Gọi MNPQ là hình bình hành tạo bởi các đưng thẳng a, b, c, d các đỉnh của đa giác nm trong hoc trên
biên của hình bình hành.
Hiển nhiên
ACD ACE đa giá
c
SSS+≤
1
.
2
ACD ACE MNPQ
SS S
+=
nên
1
.
2
đa giácMNPQ
SS
tc là
2.
MNP
đa iácQ
g
SS
11.18. V hình bình hành ABCQ; CDER; AFEP
Ta có:
2. 2. 2.
ABCDREF APE CER ACQ POQ
S S S SS=+++
2. = −≥
AEC ABCDEF PQR ABCDEF
SS SS
.
Vy
1
.
2
AEC ABCDEF
SS
.
11.19. Ta có:
11 1
,
22 2
ACG ACD ACI ACB AGCI ABCD
S SS S S S= = ⇒=
(1)
Tương tự
1
2
DEBH ABCD
SS=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
AGCI DEBH ABCD
SS S+=
MNPQ IBM CEN DGP AHQ
S SSSS =+++
11.20. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, ta có:
222
,,
333
PAG PAM PBG PBN PCG PCD
SSSSSS= = =
, ta s chng minh trong ba tam giác PAG, PBG, PCG tn ti
một tam giác có diện tích bằng tng diện tích hai tam giác kia.
Xét trưng hp A và B nằm khác phía với C đi với đường
thẳng PG.
H
,,,
AH PG BK PG CF PG DE PG⊥⊥⊥⊥
// // //AH DE CF BK
, theo giả thiết
DA DB=
2AH BK DE+=
, G là trọng tâm
2CG GD⇒=
2CF DE CF AH BK⇒= ⇒=+
PCG PAG PBG PCD PAM PBN
S SS S SS=+⇒= +
Tương t với các trưng hợp còn lại, trong ba tam gc
PAM, PBN, PCD luôn tồn ti mt tam giác diện tích bằng
tng diện tích hai tam giác còn lại.
Trang 1
Chuyên đ 12
PHƯƠNG PHÁP DIN TÍCH
A. Kiến thc cn nh
1. Ta đã biết mt s ng thức tính diện tích của đa giác như công thức tính diện tích hình tam giác, hình
thang, hình nh hành, hình chữ nhật, hình thoi,… Khi biết đ dài ca mt s yếu t, ta có th nh được
diện tích ca nhng hình y. Nc lại nếu biết quan h diện tích của hai hình chng hạn biết hai tam giác
diện tích bằng nhau và hai đáy bng nhau thì suy ra được các chiều cao tương ng bằng nhau. Như
vy các ng thức tính diện tích cho ta các quan hệ v độ dài của các đon thng.
2. Để so sánh hai độ dài nào đó bằng phương pháp diện tích, ta có thể làm theo các bưc sau:
- Xác đnh quan h diện tích giữa các hình.
- S dng các công thc diện tích để biểu diễn mối quan hệ đó bằng một đẳng thc có cha các đ dài.
- Biến đổi đẳng thc va tìm được ta có quan hệ v độ dài giữa hai đoạn thng cần so sánh.
3. Mt s biện pháp thực hiện:
- S dng trc tiếp công thức tính diện tích tam giác.
- S dng tính cht: Nếu hai tam giác ng chiều cao thì tỉ s hai đáy tương ng bng t s hai diện
tích. Ngược lại, nếu hai tam giác có cùng đáy thì tỉ s hai chiều cao tương ứng bằng t s hai diện tích.
- S dng tính cht: Nếu một tam giác và một hình bình hành có cùng đáy và cùng chiều cao (ứng với đáy
đó) thì diện tích tam giác bằng nửa diện tích hình bình hành.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho tam giác ABC, một đường thng ct cạnh AB, AC lần lượt ti M và N. Chứng minh rằng:
.
.
AMN
ABC
S
AM AN
S AB AC
=
.
Gii
Áp dng tính chất hai tam giác có cùng đường cao, ta có:
;
AMN AMC
AMC ABC
SS
AN AM
S AC S AB
= =
T đó suy ra:
.
.
.
AMN AMN AMC
ABC AMC ABC
S SS
AM AN
S S S AB AC
= =
(điu phi chứng minh)
Ví d 2: Cho tam giác ABC và
ABC
′′
AA
=
.
Chứng minh rằng:
.
.
ABC
ABC
S
AB AC
S AB AC
′′
′′
=
Gii
Trên đường thẳng AB, AC lấy hai điểm M và N sao cho
,AM A B AN A C
′′
= =
.
T đó suy ra:
( )
..ABC AMN cgc
′′
∆=
.
Trang 2
Chứng minh tương tự ví d 1, ta có:
.
.
AMN
ABC
S
AM AN
S AB AC
=
.
T đó suy ra:
.
.
ABC
ABC
S
AB AC
S AB AC
′′
′′
=
.
Nhn xét: Ví d 1; 2 là mt kết qu đẹp v t s diện tích. Chúng được vn dụng trong nhiều bài toán về
sau. Bn nên nh tính chất này.
Ví d 3: Cho tam giác ABC, gọi D là trung điểm AB. Trên cnh AC ly điểm E sao cho
2.AE EC=
. Gi
O là giao điểm của CD và BE. Chứng minh rằng:
a)
BOC AOC
SS=
b)
3.
BO EO=
Gii
* Tìm cách giải
Vì D là trung đim AB nên suy ra ngay đưc
;
ACD BCD AOD BOD
S SS S= =
nên d dàng dẫn đến
BOC AOC
SS=
Nhn thy rng BO, CO là hai cnh ca tam giác BOC,
COE có chung đường cao kẻ t C.
Do đó để so sánh BO và CO, ta so sánh din tích tam giác
BOC và COE. T câu a, ta so sánh diện tích tam giác AOC
và COE, hiển nhiên ta cần so sánh AC và EC. Từ đó ta có lời giải sau:
* Trình bày lời gii
a) Ta có:
AD BD=
nên
;
AOD OBD CAD CBD
S SS S= =
suy ra:
CAD AOD CBD OBD
SS SS−=
hay
AOC BOC
SS=
b) Áp dụng t s diện tích hai tam giác chung chiều cao, ta có:
1
3
OEC
OAC
S
EC
S AC
= =
1
3.
3
OEC
BOC
S
OE OE
OB OE
S OB OB
= =⇒=
.
Nhn xét: Để chứng minh
3.OB OE=
là chúng ta chứng minh
3.
OBC OEC
SS=
Trang 3
Phương pháp diện tích đ tìm t s đoạn thng, ta tìm t s din tích ca hai tam giác nhận hai đoạn
thng y làm cạnh.
Ví d 4: Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Một đim M thuc cạnh BC, kẻ MD vuông góc với AB, ME
vuông góc với AC. Chứng minh rng tng
MD ME
+
không ph thuộc vào vị trí điểm M trên cnh BC.
Gii
* Tìm cách gii : Nhn thấy khi đim M di động trên cnh BC thì quan h MD vuông góc với AB, ME
vuông góc với AC là không đổi, nên dễ dàng nhận biết được tổng din tích hai tam giác ABM và ACM
không đổi. Do vậy chúng ta nghĩ tới phương pháp diện tích.
* Trình bày lời gii
Kẻ
BH AC H⊥⇒
c định
BH
không đổi.
Ta có:
ABM AMC ABC
SSS+=
111
...
222
AB DM AC ME AC BH+=
(
)
11
..
22
AB MD ME AC BH
+=
(vì
AB AC=
)
Do đó
DM ME BH+=
không ph thuộc vào vị trí ca M trên cnh BC.
Nhn xét:
- Ngoài cách giải trên, chúng ta còn có cách giải khác như sau: Kẻ MI vuông góc với BH. Chúng ta chng
minh được
,MD BI ME IH= =
, từ đó suy ra
DM ME BH+=
không ph thuc vào v trí ca M trên
cnh BC.
- Tam giác ABC đu s trưng hợp đặc biệt ca tam giác cân, do vy vi k thut trên chúng ta giải
được bài toán sau: Cho tam giác đều ABC. Một điểm M bt kì thuc miền trong hoặc trên cnh ca tam
giác ABC. Chứng minh rằng tổng khoảng cách t điểm M đến c cnh ca tam giác ABC không ph
thuộc vào vị trí điểm M.
- Nếu cho điểm M chuyển động trên tia đi ca tia CB, ta có:
ABM AMC ABC
SSS−=
. Vi k thut trên
chúng ta giải được bài toán sau: Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Một điểm M tùy ý trên tia đi ca tia CB.
Kẻ MD vuông góc với cạnh AB, ME vuông góc với AC. Chứng minh rằng hiệu
MD ME
không ph
thuộc vào vị trí điểm M.
- Bn cht ca cách giải dùng diện tích, kết hp vi
AB AC=
để chứng minh kết qu trên bng đ dài
đường cao ng vi cạnh bên. Với ng y chúng ta giải được bài toán sau: Cho tam giác đu ABC.
Một điểm M bất kì thuộc miền trong góc A, nhưng nằm ngoài tam giác ABC. Kẻ MD vuông góc với cạnh
AB, ME vuông góc với AC, MK vuông góc với BC. Chứng minh rằng:
MD ME MK+−
không ph
thuộc vào vị trí điểm M.
Ví d 5: Mt hình ch nht bng giy đưc gấp theo đường chéo AC như hình vẽ. Din tích ca hình
nhận được bng
5
8
của diện tích ban đầu. Biết diện tích tam giác AMC là
2
18cm
.
Trang 4
a) Tính diện tích hình ch nhật ban đầu.
b) Chứng t độ dài AM gấp 3 lần độ dài BM.
Gii
* Tìm cách gii : Nhn thy rằng khi gấp t giy hình ch
nhật theo đường chéo thì phần t giy xếp chng lên nhau
chính phần
AMC
. Mặt khác, diện tích ca hình nhn
được bng
5
8
ca diện tích ban đầu. T đó suy ra u a, ch
cần biến đổi khéo léo là giải được.
Trong câu b, nhận thy AM, BM lần lượt đ dài hai cnh
ca hai tam giác AMC, BMC chung đường cao k t C.
Do vậy muốn so sánh AM và BM chúng ta nên đi so sánh diện tích
AMC
và diện tích
BMC
.
* Trình bày lời gii
a) Khi gp t giy hình ch nhật theo đường chéo thì phần t giy xếp chng lên nhau chính phần
AMC
. Do vậy din tích nhận được so với diện tích hình ch nhật ban đầu đã giảm đi đúng bằng din
tích
MAC
. Tc gim đi
2
18
cm
. Din tích hình nhận được bng
5
8
diện tích hình ch nhật ban đầu
nên diện tích
AMC
bằng:
53
1
88
−=
(din tích hình ch nht).
Do đó diện tích hình ch nht là:
( )
2
3
18: 48
8
cm=
;
b) Diện tích tam giác ABC là:
(
)
2
48: 2 24 cm=
.
Diện tích tam giác MBC là:
( )
2
24 18 6 cm−=
Hai tam giác MBC và AMC có chung đường cao BC nên:
18
3
6
AMC
MBC
S
AM
MB S
= = =
suy ra
3.AM MB=
.
Ví d 6: Cho hình thang
( )
ABCD AB CD
. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Qua O kẻ đưng thng d
song song với CD. Đường thng d cắt AD và BC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng:
OM ON=
.
Gii
* Tìm cách giải : Khi nói về diện tích của hình thang, thì đặc trưng là tam giác AOD; BOC là có diện tích
bằng nhau. Khai thác yếu t này, ta có:
AOM DOM BON CON
S S SS
+=+
. T nhận xét trên, muốn so sánh OM
và ON chúng ta đi so sánh tổng th các đưng cao tương ng với cạnh OM và ON.
Trang 5
* Trình bày lời gii
Kẻ AP vuông góc CD cắt MN ti I;
BQ vuông góc CD cắt MN ti J;
DK vuông góc MN tại K; CH vuông
góc MN tại H;
Ta có:
11
..; ..
22
ACD BCD
S CD AP S CD BQ= =
AP BQ=
, nên
ACD BCD AOD BOC
SS SS=⇒=
Mặt khác,
( )
11 1 1
.. .. .. ..
22 2 2
AOD AOM DOM
S S S OM AI OM DK OM AI DK OM AP=+ = + = +=
( )
11 1 1
.. .. . . ..
22 2 2
BOC BON CON
S S S ON BJ ON CH OM B J CH ON BQ=+= + = +=
Suy ra:
11
. . ..
22
OM AP ON BQ OM ON= ⇒=
Ví d 7: Cho
90xOy
= °
tia Oz phân giác. Ly đim P c định thuc
( )
Oz P O
. Qua P k đường
thẳng d bất kì ct Ox, Oy tại M, N. Chứng minh khi d thay đổi thì
11
OM ON
+
không đổi.
Gii
Kẻ
,PI Ox PH Oy
⊥⊥
, ta có
PI PH=
và không đổi.
Ta có:
OPM OPN OMN
SSS+=
, nên:
11 1
.. .
22 2
OM PI ON PH OM ON
+=
Chia hai vế cho
1
.
2
OM ON
Ta có:
1
PI PH
ON OM
+=
Do
PI PH=
, nên ta có:
111
ON OM PI
+=
không đổi.
Ví d 8: Trong tam giác ABC nhn gi
,,
abc
hhh
đ dài các đưng cao ng vi cnh BC, CA, AB. Gi
x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuc miền trong tam giác đến BC, CA, AB. Chứng minh rằng:
( ) ( )
min , , max , ,
abc abc
hhh x y z hhh++≤
Gii
Gi s
abc
hhh≤≤
thì
cba≤≤
Trang 6
2.S ax by cz ax ay az=++≤++
xyz++≥
a
h=
(1)
2.S ax by cz cx cy cz
=++≥++
xyz++≤
c
h=
(2)
T (1) và (2) suy ra điều phi chứng minh
C. Bài tập vn dng
12.1. Cho hình vuông ABCD E điểm trên cạnh AD sao cho
2
144
ABCD
S cm
=
1
3
ABE ABCD
SS=
.
nh độ dài đoạn AE.
(Olympic Toán Tuổi Thơ toàn quốc, năm 2014)
12.2. Cho hình thang
( )
ABCD AB CD
. Gi M, N ln lượt là trung điểm ca AB, CD. Mt đưng thng
song song với hai đáy cắt AD E, MN ở I, BC ở F. Chứng minh
IE IF
=
.
12.3. Cho tam giác ABC. Qua điểm O tùy ý nm trong tam giác ta k c đưng thng AO; BO; CO ct
BC, CA, AB lần lượt tại M, N, và P. Chứng minh rằng:
1
OM ON OP
AM BN CP
++=
12.4. Cho
ABC
trung tuyến AM. Một đường thng song song với BC, ct cnh AB, AC và AM tại D,
E, F. Chứng minh
FD FE=
.
12.5. Cho hình bình hành ABCD. Trên BC lấy đim I và trên AB ly đim K sao cho
AI CK
=
. Gi O
giao điểm của AI và CK. Chứng minh OD là tia phân giác của góc AOC.
12.6. Cho hình thang
( )
,ABC D AB CD AB CD<
. Lấy đim M trên CD sao cho BM chia ABCD thành
hai phần có diện tích bằng nhau. Gọi N là trung điểm AD. Chứng minh
MN BC
.
12.7. Cho tam gc ABC. Các đim M, N, P theo thứ t thuc các đon thẳng BC, CA, AB. c điểm X,
Y, Z theo thứ t thuc các đon thng NP, PM, MN. Biết rng YZ; ZX; XY theo th t song song với
BC, CA, AB. Chứng minh
XP MB
XN MC
=
.
12.8. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy đim D sao cho
3BD DA=
, trên CB ly đim E sao cho
4.BE EC=
. Gọi F là giao điểm của AE và CD. Chứng minh rằng
FD FC=
.
12.9. Cho tứ giác li ABCD. Trên hai cnh AB và CD ta lần lượt ly hai đim E và F sao cho
AE CF
BE DF
=
.
Chứng minh rằng nếu đường chéo AC đi qua trung điểm I ca đon thẳng EF thì AC chia đôi diện tích
ca t giác ABCD.
12.10. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và hai đường phân giác BD và CE. Lấy đim I bất kì trên đoạn
thẳng DE. Chứng minh rằng :
2
IBC
IAB IAC
S
SS
=
+
.
Trang 7
12.11. Cho tam giác ABC vi
,,BC a CA b AB c= = =
và ba đường cao ng vi ba cnh lần lượt có đ dài
,,
abc
hhh
. Gi r khong cách t giao điểm ca ba đường phân giác của tam giác đến mt cnh ca tam
giác. Chứng minh rằng:
1111
abc
hhhr
++=
12.12. Cho tam giác ABC có ba đường phân gc AD, BE, CF cắt nhau ti I. Chứng minh rằng:
2 22
1
...
AI BI CI
AB AC BA BC CACB
++=
.
12.13. Hai đường chéo của t giác ABCD ct nhau ti O, chia t giác thành bn tam giác đỉnh O
OAB, OBC, OCD, OAD. Biết s đo din tích ca các tam giác này các s nguyên. Chng minh rng
tích các s đo diện tích ca các tam giác đó là mt s chính phương.
12.14. Cho lục giác ABCDEF, mỗi đường chéo AD, BE, CF chia lc giác thành hai phần diện tích
bằng nhau. Chứng minh rằng AD, BE, CF đồng quy.
12.15. Cho lục giác ABCDEF. Gọi các trung điểm ca AB, BC, CD, DE, EF, FA lần t L,
M,N,P,Q,R. Biết mỗi đoạn LP, MQ, NR đều chia lục giác thành hai phn có diện tích bằng nhau. Chng
minh rằng LP, MQ, NR đồng quy.
12.16. Cho tứ giác ABCD có E, F ln t trung đim ca các cạnh AD, BC. Đường thng EF ct các
đường thẳng AB, CD lần lượt tại M, N. Chứng minh rằng
..MA NC MB ND=
ớng dẫn giải
12.1. Ta có:
( )
22
144
ABCD
S AD cm= =
nên
12AD cm=
Mặt khác:
1
3
ABE ABCD
SS=
nên
11
..
23
AB AE AB AD=
( )
22
.12 8
33
AE AD cm⇒= = =
12.2. Ta có:
;AM MB DN CN
= =
, mà AMND và BCNM là
hình thang có chung đường cao, nên
AMND BCNM
SS
=
.
Ta :
AMI BMF
SS=
AM BM=
đường cao h t E; F
bằng nhau.
Ta có:
DEN FCN
SS=
ND NC=
đường cao hạ t E; F
bằng nhau
EMN FMN
SS⇒=
Kẻ
;EK MN FH MN⊥⊥
nên
EK FH
=
.
Suy ra
EKI FHI∆=
nên
EI FI=
.
Trang 8
12.3. Đặt diện tích
,,,OBC OAC OAB ABC
∆∆∆
lần lượt là
123
;;SSS
và S.
Áp dng t s diện tích hai tam gc có chung đường cao và
tính chất dãy tỉ s bằng nhau, ta có:
1
OBM OCM OBM OCM
ABM AC M ABM ACM
S S SS
S
OM
AM S S S S S
+
= = = =
+
.
2
OAN OCN OAN OCN
ABN BCN ABN BCN
S S SS
S
ON
AN S S S S S
+
= = = =
+
3OAP OBP OAP OBP
ACP CBP ACP CBP
S S SS S
OP
CP S S S S S
+
= = = =
+
.
123
SSS S
++=
. T đó suy ra:
3
12
1
S
SS
OM ON OP
AM BN CP S S S
+ + =++=
.
12.4. V
,,AI EF BH EF CK EF⊥⊥
.
Ta có:
MB MC=
nên
;
ABM ACM FBM FCM
S SS S
= =
Suy ra
ABF ACF
SS=
ADF BDF AEF CEF
SS SS+=+
( ) (
)
11
..
22
DF BH AI EF AI CK += +
BD CK=
suy ra
DF EF=
.
12.5. V
( )
;,
DM AI DN CK M AI N CK ∈∈
Ta có:
1
.
2
DCK ABCD
SS=
1
.
2
ADI ABCD
SS=
.
nên
11
. ..
22
DCK ADI
S S AI DM CK DN=⇒=
Mt khác
AI CK=
, suy ra
DM DN D=
cách đều hai cạnh
ca góc
AOC
.
Vậy OD là tia phân giác của góc AOC.
12.6. Trên tia đối của tia DC lấy điểm E sao cho
DE AB=
T giác ABDE là hình bình hành, mà N là trung điểm AD
N
là trung điểm BE.
Ta có:
ABN DEN∆=
, nên
ABN DNE ABCD BCE
SS S S=⇒=
.
Đim M thuộc CD sao cho BM chia ABCD thành hai phần có diện tích bằng nhau:
Trang 9
11
22
BMC ABCD BCE
SS S⇒= =
1
2
CM CE CM ME⇒= ⇒=
BCE
,MC ME NB N E= =
MN
là đường trung bình của
BCE
.
MN BC
.
12.7. Ni
;;;;MX BX BY CX CZ
. Ta có:
MXP MXY PXY
MXN MXZ NXZ
S SS
XP
XN S S S
+
= =
+
T đó, với chú ý rằng:
BP YZ
thì
PXY BXY
SS=
CN ZX
thì
NXZ CXZ
SS=
. Ta có:
MXY BXY
MXZ CXZ
SS
XP
XN S S
+
=
+
(1)
Mặt khác vì
YZ BC
nên ta có:
XMB YMB XMB YMB
XMC ZMC XMC ZMC
S S SS
MB
MC S S S S
= = =
MXY BXY
MXZ CXZ
SS
SS
+
=
+
(2)
T (1) và (2) suy ra:
XP MB
XN MC
=
.
12.8. Kẻ
;DH AE CK AE⊥⊥
. Ta có:
11
;
44
AEC
ADE
ABE ABE
S
S
EC AD
S BE S AB
= = = =
(vì
4. ; 3.
BE EC BD DA= =
)
AEC
ADE
AEC ADE
ABE ABE
S
S
S S CK DH
SS
= = ⇒=
Suy ra
HFD KFC∆=
(vì
90 ; ;H K FHD FCK CK AH==°= =
)
FD FC⇒=
12.9. Kẻ
,,,DD BB EH FK
′′
cùng vuông góc với AC.
Do
EH AE
EH BB
BB AB
⇒=
FK CF
FK DD
DD CD
⇒=
Trang 10
( )
AE CF
gt
AB CD
=
suy ra
EH FK
BB DD
=
′′
.
Ta có:
HIE KIF∆=
(vì
,IE IF=
)HIE KIF HE FK= ⇒=
vy
BB DD
′′
=
.
Suy ra:
ACD ABC
SS=
.
Vậy AC chia đôi diện tích t giác ABCD.
12.10. Ta thy
( )
..ABD ACE g c g∆=
nên
AD AE
=
Vậy tam giác ADE vuông cân tại
45A ADE AED⇒==°
Do đó
DE BC
nên
IBC DBC
SS=
(1)
Dựng
( )
DH BC H BC⊥∈
. Ta thy
DBH DBA∆=
(cnh huyn –góc nhọn)
nên
DH DA=
Suy ra:
1
.
2
2
1
.
2
DBC
DBA
BC DH
S
BC
S AB
AB DA
= = =
hay
2
DBC
ABC DBC
S
SS
=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
22
IBC IBC
ABC IBC IAB IAC
SS
S S SS
=⇒=
−+
12.11. Vn dng hai tam giác chung mt cnh thì t s
diện tích bằng t s hai đường cao ứng với cạnh đó là:
;;
OBC OAC OAB
a ABC b ABC c ABC
SSS
rrr
hShShS
= = =
1
OBC OAC OAB
a b c ABC
SSS
rrr
hhh S
++
++= =
Vy
1111
abc
hhhr
++=
12.12. Gi M; N; P đim đi xng ca I qua AB, AC,
BC.
Gi IM giao AB tại H; IN giao AC tại K; IP giao BC tại J.
Ta có:
( )
2.MAI BAC BAI= =
nên:
.
.
AMI
ABC
S
AM AI
S AB AC
=
hay
Trang 11
2
.
AHM AHIK
ABC ABC
SS
AI
AB AC S S
= =
(1)
Tương tự, ta có:
2
.
BHIJ
BPI
ABC ABC
S
S
BI
AB AC S S
= =
(2)
2
.
CNI CKIJ
ABC ABC
SS
CI
AB AC S S
= =
(3)
T (1), (2), (3) cng vế với vế ta có điều phi chứng minh.
12.13. Gi
1234
,,,SSSS
theo thứ t din tích ca các
tam giác
,,,
OAB OBC OCD OAD
Suy ra
1
2
S
OA
S OC
=
(1)
Tương tự
3
4
S
OA
S OC
=
(2)
T (1) và (2) ta có:
14
23
SS
SS
=
Suy ra
13 24
SS SS=
nên
( )
2
1234 13
SSSS SS=
là mt s chính phương.
12.14. Gi s AD, BE, CF không đồng quy, gọi giao điểm các cặp đường chéo AD và BE là M, BE và CF
là N, CF và AD là P. Do M không thuc CF nên M nằm trong một trong hai t giác FABC hoc CDEF,
gi s M nằm trong tứ giác FABC. Theo giả thiết AD, BE cùng chia đa giác ABCDEF thành hai phần
diện tích bằng nhau nên
1
2
ABCD BCDE ABCDEF MAB MDE
S S S SS= = ⇒=
.
11
.
MAB
MDE
S
MA MB
S MD ME
⇒= =
. ..MA MB MD ME PD NE
⇒= >
(1)
Chứng minh tương tự, ta có:
1
2
CDEF DEFA ABCDEF PC D PFA
S S S SS= = ⇒=
...PC PD PF PA NF MA⇒=>
(2)
1
2
EFAB FABC ABCDEF NEF NBC
S S S SS= = ⇒=
.. .NE NF NB NC MB PC⇒=>
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra:
..... .....MA MB PC PD NE NF MA MB PC PD NE NF>
vô lí.
Vậy AD, BE, CF đồng quy.
12.15. Gọi giao điểm của LP và MQ là O, ta có:
OLA OLB
SS=
Đặt
1 OLA OLB
SS S= =
,
Trang 12
Tương tự
2
OMB OMC
SS S
= =
,
34
,
ONC OND OPD OPE
SS S SS S= = = =
,
56
,
OQE OQF ORF ORA
SS S SS S
= = = =
,
1
,
2
ABCDEF LBCDP MCDEQ
S SS S S
= = =
,
OLBM OPEQ
SS⇒=
12 45 OABC ODEF
SS SS S S
⇒+=+ =
Cộng hai vế vi
36
SS+
được:
1
2
RABCNO NDEFRO
SS S= =
, mà NR chia lc giác thành hai phần diện ch bằng nhau nên O phi thuc
NR. Vậy LP, MQ, NR đồng quy.
12.16. Ta có:
EAM FAM EAM FAM FAE
EBM FBM EBM FBM EBF
SSSSS
MA
MBSSSSS
= = = =
(1)
EDN FDN EDN FDN
FDE
ECN FCN ECN FC N ECF
SSSS
S
ND
NCSS SSS
= = = =
(2)
Vì E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC nên ta có:
,
FAE FDE EBF ECF
S SS S= =
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra:
..
MA ND
MA NC MB ND
MB NC
=⇒=
Trang 1
Chương III.
TAM GIÁC ĐNG DNG
Chuyên đ 13.
ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
A. Kiến thc cn nh
T scủa hai đoạn thẳng. T s của hai đoạn thng là t s độ dài ca chúng theo cùng một đơn vị đo.
Đon thẳng tỉ l. Hai đoạn thẳng AB và CD gi là t l với hai đoạn
thẳng A’B và C’D nếu có t l thc:
AB A' B'
CD C' D'
=
hay
AB CD
A'B' C'D'
=
Định Ta-let trong tam giác. Nếu một đường thẳng song song
với một cnh của tam giác và cắt hai cnh còn lại thì nó định ra trên hai
cạnh đó những đoạn thng tương ng t lệ.
Trong hình bên
⇒= = =
ΔABC
AB' AC' AB' AC' B' B C' C
;;
B'C'//BC
AB AC B' B C' C AB AC
1. Định lý Ta-lét đo. Nếu một đường thng ct hai cnh ca mt tam giác
đnh ra trên hai cnh này nhng đon thng ơng ng t l thì đường
thẳng đó song song với cnh còn li ca tam giác.
Trong hình bên
ΔABC
B'C'//BC
AB' AC'
=
B'B C'C
2. Hệ qucủa định lý Ta-lét. Nếu một đường thng ct hai cnh ca một tam giác và song song với cnh
còn li thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng t l với ba cạnh ca tam giác đã cho.
Trong hình bên:
ΔABC
AB' AC' B'C'
==
B'C'//BC
AB AC BC
Chú ý. H qu trên vẫn đúng cho trường hợp đường thng a song song vi mt cnh ca tam giác
ct phần kéo dài của hai cnh còn li.
AB' AC' B' C'
AB AC BC
= =
Trang 2
B. Mt số ví dụ
Ví d 1. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. T một điểm E trên cnh BC ta k đường thẳng Ex song
song với AM và cắt tia CA, BA lần lượt tại F và G.
Chứng minh:
EF EG 2.AM .+=
Gii
* Tìm cách giải.
- Để chng minh
EF EG 2.AM
+=
, suy luận thông thường là dng đon thng trên tia EF, EG bng
đoạn thng AM, rồi biến đổi cng tr đoạn thng. Chng hn trong ví d này, qua A k đường thng song
song với BC, ct EF ti I. D dàng nhn thy EI = AM, do vy ch cn chng minh GI = IF là xong. Tuy
nhiên để chứng minh GI = IF bằng cách ghép vào hai tam giác bằng nhau là khó khăn, chính vì vy chúng
ta chứng minh tỉ s bằng nhau cùng mẫu số. Quan sát k nhn thy GI và IF có th đặt trên mu s
IE! T đó vận dng định lý và hệ qu Ta-let đ chứng minh
FI IG
IE IE
=
là xong.
Ngoài cách trên, chúng ta th biến đổi kết lun thành tng t s chứng minh
FF EG
2
AM AM
+=
xong. Do đó vận dụng định lý Ta-lét và biến đổi linh hoạt t l thc là yêu cu tt yếu trong dạng toán
y.
* Trình bày li gii
Cách 1. Gi s E thuộc đoạn BM.
Qua A kẻ đường thẳng song song với BC cắt EF tại I. Ta có AMEI là hình bình hành, suy ra EI = AM.
Áp dụng định lý Ta-lét, xét
ΔEFC
có AI // CE,
( )
AM//EF 1
IF FA EM
IE AC MC
⇒= =
Xét
GEB
có AI // BE, AM // GE
( )
2
IG AG EM
IE AB BM
⇒= =
T (1) và (2), kết hợp với BM = MC
Suy ra IG = IF.
Ta có:
EF EG EI IF+EI - IG=2.EI=2.AM+=+
Trang 3
Cách 2. Gi s E thuộc đoạn BM.
Theo hệ qu định lý Ta-lét:
Xét
ΔEFC
(
)
EF EC
EF//AM 3
AM CM
⇒=
Xét
ΔABM
(
)
EG BE
EG//AM 4
AM BM
⇒=
Cộng vế theo vế (3) và (4) ta có:
EF EG EC BE
AM AM CM BM
+=+
hay
EF EG BC
2.
AM BM
+
= =
Suy ra
EF EG 2.AM .+=
d 2: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Trên tia đi ca tia BA ly đim E sao cho BE = CD. Gọi
giao điểm của AC với DB và DE theo thứ t là I và K. Chứng minh hệ thc
AK AC
.
KC CI
=
Gii
* Tìm cách gii. Nhn thy rng: chúng ta không th chng minh trc tiếp
AK AC
,
KC CI
=
do vậy nên s
dng t s trung gian. Khai thác BE = CD và AB//CD rt t nhiên chúng ta vận dng h qu định lý Ta-
lét.
* Trình bày li gii
Đặt AB = a, BE = CD = b. Theo h qu định lý Ta-lét
Ta có:
( )
1
AK AE a b
AE//CD
KC CD b
+
⇒==
AI AB a
AB//CD
CI CD b
⇒= =
(
)
2
AI CI a b AC a b
CI b CI b
++ +
= ⇒=
T (1) và (2) suy ra:
AK AC
.
KC CI
=
Ví d3. Cho tam giác ABC có
A 120= °
, AD là đường phân giác. Chứng minh rằng:
11 1
.
AB AC AD
+=
Gii
Kẻ DE // AB, ta có:
11 2
D A 60 ; A 60==°=°
n tam giác ADE đều. Suy ra AD = AE = DE.
Áp dng h qu định lý Ta-lét:
DE CE
AB AC
=
hay
AD CE
.
AB AC
=
Mặt khác
AD AE
AC AC
=
nên
AD AD CE AE AC
1.
AB AC AC AC AC
+=+==
Trang 4
Suy ra
11 1
.
AB AC AD
+=
Nhn xét. Những bài toán chứng minh đẳng thc có nghch đảo độ dài đon thẳng, bạn nên biến đổi
chứng minh hệ thức tương đương có tỉ s của hai đoạn thng.
d4. Một đường thẳng đi qua trọng tâm G ca tam giác ABC ct cnh AB, AC lần lượt ti M và N.
Chứng minh rằng:
a)
AB AC
3;
AM AN
+=
b)
BM CN
1.
AM AN
+=
Gii
* Tìm cách gii. Để to ra t s
AB AC
;
AM AN
chúng ta cần vn dng đnh lý Ta-let, mà hình v chưa yếu
t song song do vậy chúng ta cn k thêm yếu t song song. Kẻ đường thẳng song song với MN t B và C
vừa khai thác được yếu t trọng tâm, vừa tạo ra được t s yêu cầu.
* Trình bày lời gii
Trưng hp 1. Nếu MN // BC, thì li gii giản đơn (dành cho bạn đọc).
Trưng hp 2. Xét MN không song song với BC.
a) Gọi giao điểm ca AG và BC là D
BD CD.⇒=
Kẻ BI // CK // MN
( )
I ,K AD
Xét
BDI
CDK
BD CD;IBD KCD;IDB KDC= = =
nên
( )
BDI CDK g.cg
∆=
DI DK .⇒=
Áp dụng định lý Ta-lét, ta có
AB AI
AM AG
=
(vì MG // BI);
AC AK
AN AG
=
(vì GN // CK).
Suy ra
AB AC 2.AD
3
AM AN AG
+= =
(1) (vì
3
AD .AG
2
=
).
b) Xét
BM GI CN KG
;
AM AG AN AG
= =
hay
BM CN GI GK 2.GD
1,
AM AN AG AG
+
+= = =
suy ra
BM CN
1.
AM AN
+=
Nhận xét. T kết qu (1), chúng ta thy rng bi G là trng tâm nên
2AD
3
AG
=
. Vậy nếu G không phải là
trọng tâm thì ta có bài toán sau:
- Một đường bt k ct cạnh AB, AC đường trung tuyến AD ca tam giác ABC ln lượt ti M, N
G. Chứng minh rằng:
AB AC AD
2. .
AM AN AG
+=
Trang 5
- Nếu thay yếu t trung tuyến bằng hình bình nh, ta bài toán sau: Cho hình bình hành ABCD. Một
đường thng bất k cắt AB, AD và AC lần lượt tại M, N và G. Chứng minh rằng:
AB AD AC
.
AM AN AG
+=
d5. Một đường thẳng đi qua trọng tâm G ca tam giác ABC ct cnh AB, AC lần lượt tại P, Q.
Chứng minh rằng:
PB QC 1
.
PA QA 4
(Olympic Toán, Tây Ban Nha, năm 1995)
Gii
* Tìm cách gii. Vẽ hình xong và quan sát, chúng ta nhận thy t s
PB QC
;
PA QA
đã có câu b, ví dụ 4 và có
kết qu
PB QC
1
PA QA
+=
. Do vậy khai thác yếu t này, kết hợp với bất đẳng thc đi s cho lời giải đẹp.
* Trình bày li gii
Dựa vào ví dụ 4, ta có:
BP CQ
1
AP AQ
+=
Áp dụng bất đẳng thc
(
)
2
x y 4xy;
+≥
Ta có:
2
BP CQ BP QC
1 4. .
AP AQ PA QA

=+≥


hay
BP QC 1
..
PA QA 4
.
d6. Cho ABCD hình bình hành có tâm O. Gi M, N là trung đim BO; AO. Ly F trên cnh AB
sao cho FM cắt cnh BC tại E và tia FN ct cnh AD tại K. Chứng minh rằng:
a)
BA BC
4;
BF BE
+=
b)
BE AK BC.+≥
Gii
* Tìm cách gii.
Với phân tích và suy luận như câu a, ví dụ 4 thì câu a, ví dụ này không quá khó.
Tương t câu a, chúng ta có kết qu:
AD AB
4
AK AF
+=
suy ra
AD AB AB BC
8
AK AF BF BE
+++=
để liên kết được
BE + AK với nhau, với suy lun trên thì BE, AK cùng nm mẫu số, do đó chúng ta liên tưởng ti
Trang 6
bất đẳng thc đi s
11 4
x y xy
+≥
+
s cho chúng ta yêu cầu. Với suy luận đó, chúng ta có li gii sau:
* Trình bày li gii
a) K CI //AH // EF (với
I ,H BD
)
Xét
AOH
COI
AOH COI=
ối đỉnh); OA = OB;
HAO ICO=
(so le trong)
AOH COI⇒∆ =∆
(c.g.c)
IO OH⇒=
. Áp dụng đnh lý Ta-lét, ta có:
BA BC BH BI BH BI BO OH BO OI 2.BO
4.
BF BE BM BM BM BM BM
+ + +−
+= + = = = =
b) Tương tự ta có:
AD AB AD AB AB BC
48
AK AF AK AF BF BE
+= +++=
11 11
BC. AB 8
AK BE AF BF

++ +=


(1)
Áp dụng bất đẳng thc
11 4
x y xy
+≥
+
(vi
x; y 0
>
)
Ta có:
11 4 4 11
AB 4
AF BF AF BF AB AF BF

+≥ =⇒ +

+

(2)
T (1) và (2) suy ra:
11
BC. 4
AK BE

+≤


11 4 11 4BC
BC
AK BE AK BE AK BE AK BE

+≥ +

++

4BC
4 AK BE BC.
AK BE
≤⇒ +
+
d7. Cho tam giác ABC nhọn AH đường cao. Trên AH, AB, AC lần lượt ly đim D, E, F sao
cho
EDC FDB 90= = °
. Chứng minh rằng:
EF//BC
.
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2011-2012)
Gii
* Tìm cách gii. Để chứng minh
EF//BC
, suy luận một cách t
nhiên chúng ta cn vận dụng định lý
Ta-let đảo. Do vậy cn chứng minh tỉ l thc
AB AC
AE AF
=
. Nhận thy
để định hướng t l thc ấy cũng như khai thác được
EDC FDB 90= = °
chúng ta cn k
BO CD;CM DB⊥⊥
, để các
đường thng song song ri vn dng đnh lý Ta-let. Từ đó chúng ta có
li gii sau:
* Trình bày li gii.
Trang 7
Kẻ
BO CD;CM DB⊥⊥
, BO và CM cắt nhau ti I
D là trc tâm ca
BIC
DI BC⇒⊥
I, D, A thng hàng.
AI AB
DE//BI .
AD AE
⇒=
AI AC
IC//FD
AD AF
⇒=
suy ra
AB AC
EF//BC
AE AF
=
nh lý Ta-let đo).
d8. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BM là đưng trung tuyến. Ly đim F trên cạnh BC sao
cho
FB=2.FC
. Chứng minh
AF BM
.
Gii
* Tìm cách gii. Nhn thy t
FB=2.FC
suy ra:
BF
2
CF
=
mang tính chất trng tâm tam giác. Do vy nếu
gi G là trng m tam giác, AH đưng trung tuyến thì d dàng nhận được GF // AC
AH BC
nên
G là trực tâm tam giác ABF. Do đó ta có lời gii sau:
* Trình bày li gii.
Gọi G trng m tam giác ABC và AG kéo dài ct BC
ti H
AH là đường trung tuyến ca tam giác ABC.
Mặt khác,
ABC
vuông cân tại A nên
AH BC
Ta có:
BG
2
GM
=
(vì G là trọng tâm);
BF
2
FC
=
(gi thiết)
BG BF
FG//AC
GM FC
⇒=
(theo định lý Ta-let đo)
FG AB⇒⊥
nên G là trc tâm
ABF BG AF⇒⊥
hay
BM AF
.
d9. Cho tam giác ABC. Biết tn ti đim M, N lần lượt trên cạnh AB, BC sao cho
BM BN
2.
AM CN
=
BNM ANC=
. Chứng minh tam giác ABC vuông.
Gii
Cách 1. Gọi P là trung điểm của AM, Q là giao điểm của AN vi CP
Ta có:
BM BM BN
2. MN //CP
PM AM CN
= =
nh lý Ta-let đo).
QCN MNB ANC QCN = = ⇒∆
cân ti Q.
Mặt khác
PA PM ,PQ//MN QA QN= ⇒=
nên
QA QC QN= =
CAN
vuông tại C
ABC⇒∆
vuông tại C.
Trang 8
Cách 2. Dựng D điểm đi xng ca N qua C
ND CN CD 2.CN=+=
Ta có:
MB BN MB BN BN
2
MA CN MA 2.CN DN
=⇒= =
MN//AD
nh lý Ta-let đo).
12
D=N =N AND ⇒∆
cân. Do đó đường trung tuyến AC cũng là
đường cao.
Vậy
AC CB ABC ⇒∆
vuông tại C.
d10. Cho tam giác ABC có AD đưng trung tuyến. Gọi M là đim tùy ý thuộc khoảng BD. Ly E
thuc AB F thuc AC sao cho ME // AC; MF // AB. Gọi H là giao đim MF AD. Đưng thng qua
B song song với EH cắt MF tại K. Đưng thng AK ct BC tại I. Tính tỉ s
IB
ID
?
Gii
Qua D k đường thng song song vi AB, ct tia AI tại P. Áp dng đnh lý Ta-let, cho các đon thng
song song ta có:
IB AB AB HK
DP//AB .
ID DP HK DP
⇒= =
(1).
AB AB BC
ME//AC
HK BE BM
⇒==
(2).
HK//DP
HK AH BM
MH//AB
DP AD BD
⇒==
(3).
T (1), (2) và (3) suy ra:
IB BC BM BC
.2
ID BM BD BD
= = =
. Vậy
d11. Cho
ABC
nhọn. Hình chữ nht MNPQ thay đi tha mãn M thuc cnh AB, N thuc cnh
AC và P, Q thuc cạnh BC. Gọi giao điểm ca BN vi CM là X ca QN vi PM là Y. Gọi H là giao đim
ca XY với BC. Chứng minh rằng đường thẳng AH vuông góc với BC.
Gii
* Tìm cách giải. Bài toán có nhiều yếu t song song, do vậy đ chứng minh đường thẳng AH vuông góc
với BC, chúng ta nên chứng minh AH song song với NP hoc MQ. Vi định hướng y chúng ta m cách
vận dng đnh lý Ta-let đảo. Chẳng hn nếu chng minh AH song song vi NP, chúng ta cn chng minh
HP AN
HC AC
=
. Bằng cách vận dng đnh lý Ta-lét cùng h qu biến đổi khéo léo các dãy t s bằng nhau,
chúng ta s có li giải đẹp.
* Trình bày li gii.
Trang 9
Gọi Z giao đim ca XY vi MN vì t giác MNPQ là hình ch nht, HP = ZM và MN // BC nên:
HP ZM XM MN AN
HC HC XC CB AC
= = = =
Do đó AH // NP (định lý Ta-let đảo) mà
NP BC
nên
AH BC
.
d12. Cho hình bình hành ABCD I; E trung điểm ca BC; AD. Qua đim M y ý trên AB k
đường thng MI cắt đường thng AC ti K. Đưng thẳng KE cắt CD ti N. Chứng minh rằng: AD = MN.
Gii
Gọi P là giao điểm của đưng thẳng MI và CD
Gọi Q là giao điểm của đưng thẳng KN và AB.
Nhn thy:
IBM ICP
∆=
(g.c.g) nên BM = CP.
Ta có theo định lý Ta-lét AM//CP nên
AM AM KA
MB CP KC
= =
(1)
Nhn thy
EAQ EDN∆=
(g.c.g) nên DN = AQ.
Theo định lý Ta-lét, ta có: AQ // CN nên
DN AQ KA
NC NC KC
= =
(2)
T (1) và (2) suy ra:
AM DN AM DN AM DN
MB NC AM MB DN NC AB DC
= = ⇒=
++
Suy ra AM = DN.
Do đó ADNM là hình bình hành suy ra AD = MN.
C. Bài tập vận dụng
13.1. Cho hình bình hành ABCD có AC = 24 cm . Điểm E thuộc cạnh AB sao cho
1
AE EB
2
=
. Điểm F là
trung điểm của BC. Gọi I, K theo thứ t là giao điểm của AC với DE, DF. Tính các độ dài AI, IK, KC.
13.2. Cho tam giác ABC có BC là cạnh ln nhất. Trên cnh BC ly các đim D, E sao cho BD =BA;
CE = CA . Đưng thẳng qua D song song với AB ct AC ti M. Đưng thng qua E song song vi AC
ct AB tại N. Chứng minh AM = AN.
(Tuyn sinh lp 10 chuyên Toán, TP. H Chí Minh, năm học 2013 - 2014)
13.3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I là trung đim ca AH. Đường vuông góc với
BC ti C cắt đường thng BI tại D. Chứng minh DA = DC.
Trang 10
13.4. Cho hình bình hành ABCD. Trên đường chéo AC lấy một điểm I. Tia DI cắt đường thng AB ti M,
cắt đường thng BC tại N. Chứng minh rằng:
a)
AM DM CB
;
AB DN CN
= =
b)
2
ID IM .IN.=
13.5. Cho tam giác ABC vuông tại A. V về phía ngoài hai tam giác ABD ACE vuông cân tại B và E.
Gọi H là giao điểm của AB và CD; K là giao điểm của AC và BE. Chứng minh rằng:
a) AH = AK;
b)
2
AH BH .CK=
.
13.6. Cho hình vuông ABCD, điểm E thuc cạnh BC. Gọi F là giao đim ca AE và CD, G là giao đim
của DE và BF.
a) Gọi I và K theo thứ t là giao điểm của AB và CG và DG. Chứng minh rằng IE song song với BD.
b) Chứng minh rằng AE vuông góc với CG.
13.7. Cho tam giác ABC D là một điểm tùy ý trên AC. Gi G trng tâm
ABD
. Gọi E là giao đim
của CG và BD. Tính
EB CA
.
ED CD
13.8. Cho hình bình hành ABCD, điểm E thuc cạnh AB, điểm F thuc cạnh BC. Gọi I giao đim ca
CE và AD, gọi K là giao điểm của AF và DC. Chứng minh rằng EF song song với IK.
13.9. Cho tam giác ABC cân ti A. Trên cnh BC kéo dài về phái C lấy đim M. Một đường thng
đi
qua M ct các cnh CA, AB lần lượt ti N và P. Chứng minh rằng
BM CM
BP CN
không đổi khi M
thay đổi.
(Thi hc sinh giỏi Toán 9, tỉnh An Giang, năm học 2009 - 2010)
13.10. Gi s O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD của t giác lồi ABCD. Gọi E, F, H lần lượt là
chân các đường vuông góc kẻ t B, C và O đến AD. Chứng minh rằng:
AD.BE.CF AC.BD.OH
. Đẳng
thc xảy ra khi nào?
13.11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Các t giác MNPQ AXYZ các hình vuông sao cho
M AB;Q,P BC; N AC; ∈∈
X, Y, Z tương ứng thuộc AB, BC, AC. Chứng minh
MN AX<
.
13.12. Gọi M đim bất kì trên đường trung tuyến trên đường trung tuyến AD ca tam giác ABC. Gi P
là giao điểm của BM và AC, gọi Q là giao điểm của CM và AB. Chứng minh PQ // BC.
13.13. Cho tam giác ABC
AB<BC
, đường phân giác BE đường trung tuyến BD (E;D thuc AC).
Đưng thẳng vuông góc với BE qua C ct BE, BD lần lượt tại F, G. Chứng minh rằng đưng thng DF
chia đôi đoạn thng GE.
13.14. Cho tam giác ABC. Ly đim O nm trong tam giác, các tia BO và CO ct AC và AB ln t ti
M và N. V hình bình hành BOCF. Qua N kẻ đường thng song song vi BM ct AF ti E. Chứng minh
rng:
Trang 11
a) MONE là hình bình hành;
b)
AE AM .AN OM .ON
.
AF AB.AC OB.OC
= =
13.15. Cho hình thang ABCD đáy ln CD. Qua A k đường thẳng song song với BC ct đường chéo
BD ti M và ct CD ti I. Qua B k đường thng song song với AD ct cnh CD ti K. Qua K k đưng
thẳng song song với BD ct BC tại P. Chứng minh rằng: MP//DC.
13.16. Cho tam giác ABC có CM là trung tuyến. Qua điểm Q trên AB v đường thẳng d song song với
CM. Đưng thng d ct AC, BC ln lượt ti P, R. Chứng minh rằng nếu QA.QB = QP.QR thì tam giác
ABC vuông tại C.
13.17. Cho tam giác ABC có trng tâm G. Một điểm P thuc cạnh BC. Các đường thẳng qua P theo thứ
t song song với CG và BG ct AB, AC lần lượt ti E và F. Gọi giao điểm ca BG và CG vi EF lần lượt
là I, J. Chứng minh rằng:
a) EI = IJ = JF;
b) PG đi qua trung điểm của EF.
13.18. Cho hình thang ABCD (
AD<CD,AB//CD
) đường chéo AC bng cạnh bên AD. Một đường
thẳng d đi qua trung điểm E ca CD ct BD BC ti M; N. Gi P; Q là giao đim ca AM; AN vi CD.
Chứng minh
MAD=QAC.
13.19. Cho tam giác ABC. M là điểm thuộc BC. Chứng minh rằng:
MA.MB MC.AB MB.AC.<+
13.20. Cho tam giác nhn ABC có
A 45
= °
, các đưng cao BD và CE ct nhau H. Đường vuông góc
với AB ti B ct AC I. Đưng vuông góc vi AC ti C ct AB K. Gọi F là giao điểm ca BI CK, G
là giao điểm của FH và EI. Chứng minh rằng G là trọng tâm của tam giác AIK.
13.21. Đưng thẳng d đi qua trọng m G ca tam giác ABC ct cnh AB ti M, cnh AC ti N và tia CB
tại P. Chứng minh rằng:
2 22
AB AC BC
9
AM .BM AN.CN BP.CP
+ −=
13.22. Cho tam gc ABC với điểm M thuc miền trong tam giác. Gọi I, J, K th t là giao đim ca các
tia AM, BM, CM vi các cạnh BC, CA, AB. Đường thẳng qua M song song với BC ct IK, IJ tại E,F.
Chng minh: ME = MF.
ớng dẫn giải
13.1. Ta có:
AI AE AE 1
.
IC CD AB 3
= = =
Do đó:
( )
11
AI AC .24 6 cm .
44
= = =
Trang 12
Ta li có:
CK CF CF 1
.
KA AD BC 2
= = =
Do đó:
(
)
11
CK AC .24 8 cm .
33
= = =
Suy ra
( )
IK 24 6 8 10 cm .= −−=
13.2. T
AM BD AC.BD AC.AB
DM//AB AM
AC BC BC BC
=⇒= =
AN CE AB.CE AB. AC
EN//AC AN
AB CB CB BC
=⇒= =
Do đó AM = AN.
13.3. Gọi M trung đim ca AC, N giao đim ca MI AB. Tam giác AHC MI là đưng trung
bình nên MI // HC, tức là MN // BC.
Theo định lý Ta-lét:
Do AH // CD nên
( )
1
IB HB
ID HC
=
Do MN // BC nên
IN AI IM
,
HB AH HC
= =
Tc là
( )
2
IN HB
IM HC
=
T (1) và (2) suy ra:
IB IN
ID IM
=
, do đó BN // DM (đnh lý Ta-let đảo).
Ta li có:
BN AC
nên
DM AC
. Vậy DM là đường trung trc ca AC, suy ra DA = DC.
13.4. a) Áp dng h qu định lý Ta-t vào tam giác BMN với BM // CD, ta có:
MN BN MN ND BN NC
ND NC ND NC
++
=⇒=
(tính chất t l
thc)
( )
1
MD BC
ND NC
⇒=
Áp dng h qu định lý Ta-t vào tam giác MAD vi
BN // AD
ta có:
( )
2
AM DM
AB DN
=
Trang 13
T (1) và (2) suy ra:
AM DM CB
.
AB DN CN
= =
b) Áp dng h qu định lý Ta-lét vào tam giác ADI với AD // NC, ta có:
(
)
ID IA
3
IN IC
=
Áp dng h qu định lý Ta-lét vào tam giác DIC với DC // AM, ta có:
( )
4
IM IA
ID IC
=
T (3) và (4) suy ra:
ID IM
IN ID
=
hay
2
ID IM .IN.=
13.5. a)
( )
BD//AC AB
AH AC AH AC AH AC
BH BD AH BH BD AC AB BD AC
⇒= = ⇒=
++ +
BD = AB nên
( )
1
AB.AC
AH
AB AC
=
+
AB//CE( AC)
AK AB AK AB AK AB
KC CE AK KC BD EC AC BD EC
⇒= = ⇒=
++ +
CE = AC nên
( )
2
AB.AC
AK
AB AC
=
+
T (1) và (2) suy ra: AH = AK.
b)
( )
( )
34
AH AC CK CE
BD//AC ;CE//AB
BH BD AK AB
= ⇒=
Mà AC = CE, BD = AB.
Kết hợp với (3) và (4) ta có
AH CK
BH AK
=
, suy ra
2
AH BH .CK.=
13.6. a) Ta s chng minh
IK KE
IB ED
=
. Do BK // DF nên theo định lý Ta-lét, ta có:
IK IG IB
CD GC CF
= =
suy ra
( )
1
IK CD
IB CF
=
Trang 14
Cũng theo định lý Ta-lét vi AK // DF, ta có:
( )
2
KE BE AB
ED EC CF
= =
Ta li có: AB = CD nên t (1) và (2) suy ra:
IK KE
.
IB ED
=
Theo định lý đảo Ta-lét ta có: IE // BD.
b) Ta có:
BD AC
và IE // BD nên
IE AC
.
Tam giác ACI có
CB AI ,IE AC⊥⊥
nên E là trực tâm ca tam giác ACI. Suy ra
AE CG
.
Lưu ý: Câu a) là câu gi ý đ giải câu b).
13.7. Gọi F là giao điểm BG vi AC thì AF = FD.
Lấy M thuộc CG sao cho DM // BG.
Ta có:
CA CD CF FA CF FD+ = ++
hay
CA CD 2.CF CA 2.CF CA 2.CF CD
+= ⇒= ⇒=
Vì G là trọng tâm
ABD
nên
GB 2.GF=
( )
EB CA GB 2.CF CD 2.GF 2.CF
MD//BG 1 1
ED CD MD CD MD CD
⇒−= = +
Mà GF // MD nên
GF CF
MD CD
=
do vậy, t (1) suy ra:
EB CA
1.
ED CD
−=
13.8. Gọi O là giao điểm của AF và CE.
Theo định lý Ta-let:
OE OA
AE//CK .
OC OK
⇒=
OC OF
DI//CF .
OI OA
⇒=
Ta có:
OE OE OC OA OF OF
...
OI OC OI OK OA OK
= = =
OE OF
EF//IK
OI OK
=
(theo định lý Ta-let đo).
13.9. Kẻ NH // AB (Với
H BC
) suy ra:
BM CM MH CM MH CM CH
BP CN NH CN CN CN CN
−=−=−=
Mặt khác NH //AB
CH CN CH BC
.
BC AC CN AC
⇒=⇒=
Vậy
BM CM BC
BP CN AC
−=
không đổi khi M và
thay đổi.
Trang 15
13.10. Kẻ
( )
AT BD T BD⊥∈
, thì
AT AO
Nên
( )
ABD
AD.BE BD.AT 2.S= =
Suy ra
AD.BE BD.AO
( )
1
AO
AD.BE AC.BD
AC
⇒≤
Mặt khác, OH // CF nên
( )
2
AO OH
AC CF
=
T (1) và (2) suy ra:
OH
AD.BE AC.BD. AD.BE.CF AC.BD.OH .
CF
⇔≤
Đẳng thc xảy ra khi T trùng với O hay AC vuông góc với BD.
13.11. Đặt x; y cạnh hình vuông MNPQ; AXYZ; a, b, c độ dài BC, AC, AB. Kẻ
AH BC
; đt
AH=h. T đó suy ra:
( )
ABC
a.h b.c 2.S= =
2 22
a b c.= +
Ta có
( ) ( )
22
22 22
a h a h 2ah b c 2bc b c+ =++ >++ =+
ahbc+>+
( )
1
ah bc 1 1 11
ah bc a h b c
++
> ⇒+>+
Theo định lý Ta-let, ta có:
x x MN MQ AM MB
1
a h BC AH AB AB
+= + = + =
( )
2
y y XY ZY BY CY 1 1 1 1
1x y
b c AC AB BC BC a h b c

+= + = + = + = +


T (1) và (2) suy ra:
xy<
hay
MN AX
<
.
13.12. Qua A k đường thẳng song song với BC,
lần lượt cắt BP và CQ kéo dài tại E và F.
Áp dng h qu định lý Ta-let, ta có:
AF AM AE
CD MD BD
= =
Mà CD = BD nên AF = AE.
Áp dng h qu định lý Ta-let, ta có:
AF AQ AE AP
;
BC QB BC PC
= =
Suy ra:
AP AQ
PQ//BC
PC QB
=
ịnh lý đảo Ta-let).
13.13. Gọi giao điểm của CG và AB là K và giao điểm của DF và BC là M.
Trang 16
Ta có
BCK
cân (vì BF va là đưng phân giác,
vừa là đường cao)
F là trung điểm của CK.
ACK
có FK = FC, AD = CD suy ra DF là đưng
trung bình
FD//AK
.
BCK
có FK = FC, FM // BK suy ra M là trung
điểm của BC.
Xét tam giác DBC trung tuyến DM, theo bài toán
13.12. thì GE//BC, suy ra
OE OG
BM MC
=
. BM =
MC, do đó OE = OF hay DF chia đôi đon thng GE.
13.14. a) Gọi G là giao điểm của NE và AC, H là giao điểm CF và AB.
Theo định lý Ta-let, ta có:
GE CF
NE//CH
EN FH
⇒=
GM NB NO
NE//BM//CH .
MC BH OC

⇒= =


CF BN
CN//BF .
FH BH
⇒=
Suy ra
GE GM
ME//NC
EN MC
=
MONE
là hình bình hành.
b) Ta có BM // HC và NE // HF, theo định lý Ta-lét, ta có:
( )
1
AM .AN AM AN AB AN AN AE
..
AB.AC AC AB AH AB AH AF
= = = =
Ta có: OM // NG; OB // CH. Theo định lý Ta-lét, ta có:
OM.ON OM ON NG NC NG
. . //HC
OB.OC OC OB NC HC HC
= = =
NG AN
NG//HC
HC AH
⇒=
( )
2
AN AE OM .ON AE
NE//HF
AH AF OB.OC AF
⇒= =
T (1) và (2) suy ra điều phi chứng minh.
13.15. T giác ABKD có AB // DK; BK //AD nên ABKD là hình bình hành, suy ra: DK = AB (1)
T giác ABCI có AB // CI, AI // BC nên ABCI là hình
bình hành, suy ra: CI=AB (2)
T (1) và (2) ta có:
DK CI DI KC=⇒=
Trang 17
Áp dụng định lý Ta-lét vào
ABM
với AB // DI, ta có:
BM AB
.
MD DI
=
Áp dụng định lý Ta-lét vào
CBD
với KP // BD, ta có:
BP DK
PC KC
=
hay
BP AB
.
PC KC
=
AB AB BM BP
DI KC
DI KC MD PC
=⇒= =
, do đó MP //CD (định lý Ta-lét đo).
13.16. Trong tam giác BQR có CM//QR
Nên
CM MB
QR QB
=
(h qu định lý Ta-let)
QR QA
CM .MB .MB
QB QP
⇒= =
(do
QR QA
QA.QB QP.QR
QB QP
= ⇒=
).
Mặt khác, trong tam giác ACM có PQ // CM
Nên:
QA AM
QP CM
=
QA
CM .MB
QP
=
nên
AM
CM .MB
CM
=
22
CM MA.MB AM
⇒= =
(vì MA = MB)
CM AM BM .⇒==
Vậy
ABC
vuông tại C.
13.17. a) Gi BM CN là c đưng trung tuyến ca tam giác ABC. Gọi giao đim ca BG và EP H,
của CG và FP là T.
T HI // PF, EP // CN, theo đnh lý Ta-let, ta có:
EI EH NG 1
EF EP NC 3
= = =
Suy ra
1
EI EF
3
=
Tương tự ta có:
1
FJ EF.
3
=
Do đó:
1
EI IJ FJ EF.
3
= = =
b) Từ PE // CN, theo định lý Ta-let, ta có:
PH CG 2
.
PE CN 3
= =
T PF // BM, theo đnh lý Ta-let, ta có:
PT BG 2 PH PT
,
PF BM 3 PE PF
==⇒=
do đó TH // EF (định lý Ta-let
đảo).
Gọi O, K là giao điểm của PG với HT và EF. Ta có PHGT là hình bình hành
OH OT.⇒=
Trang 18
Theo hệ qu định lý Ta-lét, ta có:
HO PO OT
EK PK KF
= =
. Từ đó suy ra KE = KF, điu phi chứng minh.
13.18. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d và AB.
Áp dng đnh lý Ta-lét, ta có:
DP DE EC NC QC
AB//CD
AB BI AI NB AB
⇒====
Do đó DP = QC theo gi thiết AC = AD
ADC⇒∆
cân ti
A
( )
c.g.c
ADP ACQ ADP ACQ = ⇒∆ =∆
Suy ra
MAD QAC
=
13.19. Kẻ MN // AB (hình vẽ). Ta có:
MN MC MC
MN AB. .
AB BC BC
=⇒=
NA MB MB
NA AC. .
AC BC BC
= ⇒=
AM MN NA<+
(bất đẳng thc tam giác),
Hay
MC MB
AM AB. AC.
BC BC
<+
Vậy
AM .BC MC.AB MB.AC.<+
13.20. Tam giác vuông ACK
A 45= °
nên là tam giác vuông cân, CE đường cao nên AE = EK, IE
là đường trung tuyến ca
AIK.
Ta s chng minh IG = 2.GE (bng cách chng minh FI = 2EH).
Ta có:
FI CF 2=
(vì
CIF
vuông cân),
CF = BH (vì BFCH là hình bình hành).
BH EH 2=
(vì
BEH
vuông cân) nên FI = 2EH. Do EH // FI
nên theo định lý Ta-let, ta có:
IG FI
2
GE EH
= =
suy ra IG = 2GE.
Vậy G là trọng tâm của
AIK.
13.21. Qua A và C k đưng thẳng song song với đường thng d, ct đưng thng BG ln t ti A và
C’.
Áp dng ví d 4, ta có:
( )
1
AB AC AC BC
3; 3
AM AN CN CP
+= +=
Vì MN ct tia CB tại P nên tương tự cách chứng minh d 4, ta có:
Trang 19
( )
2
BA BA' BA BC' BA BC
; 3.
BM BG BP BG BM BP
= = −=
T (1) và (2) suy ra:
AB AC AC BC AB BC
9
AM AN CN CP BM BP
++++ −=
( ) ( )
( )
AB AM MB AC AN NC BC CP BP
9
AM .BM AN.CN BP.CP
+ +−
+ −=
2 22
AB AC BC
9
AM .BM AN.CN BP.CP
+ −=
(điu phi chứng minh).
Nhn xét. Da trên bài toán trên, chúng ta gii đưc bài toán sau: Đưng thẳng d đi qua trọng tâm G ca
tam giác đu ABC, cnh a, ct cnh AB ti M, cnh AC ti N và tia CB ti P. Chứng minh rằng:
2
1 1 19
.
AM .BM AN.CN BP.CP a
+ −=
13.22. Gọi EF cắt AB, AC ti P, Q. Theo định lý Ta-lét, ta có:
( )
1
MP IB
MQ IC
=
( )
2
ME IC
MP BC
=
( )
3
MQ BC
MF BI
=
T (1), (2) (3) nhân vế với vế ta đưc:
MP ME MQ IB IC BC
. . ..
MQ MP MF IC BC IB
=
ME
1
MF
⇒=
hay ME = MF.
Trang 1
Chương
Chuyên đ
TÍNH CHT ĐƯNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
A. Kiến thc cn nh
1. Định lý
Trong tam giác, đường pn giác ca mt góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thng t l vi hai cnh
k hai đoạn y.
.
ABC
DB AB
DC AC
BAD CAD
⇒=
=
2. Chú ý
* Định lý vẫn đúng với đối với đường phân giác góc ngoài ca tam giác.
( )
.
ABC AB AC
EB AB
EC AC
BAE CAE
∆≠
⇒=
=
* Các định lý trên có định lý đảo
DB AB
AD
DC AC
=
là đường phân giác trong ca tam giác.
EB AB
AE
EC AC
=
là đường phân giác ngoài ca tam giác.
B. Một số ví dụ
d 1: Cho tam giác
ABC
, trung tuyến
BM
ct phân giác
CD
ti
P
. Chng minh rng:
1.
PC AC
PD BC
−=
Gii
Dựa vào định ý Ta-lét:
1 1.
PC AC PC AC
PD BC PD BC
−==+
CD
là phân giác ca
ABC
nên
11
DA AC DA AC
DB BC DB BC
= += +
1
AB AC
DB BC
⇔=+
. Vì vy ch cn chng minh:
.
PC AB
PD DB
=
Cách 1.
Trang 2
V
//
DK BM
(
K
thuc
AM
), theo định lý Ta-lét, ta có:
.
PC MC MA AB
PD MK MK DB
= = =
Cách 2.
V
// DI AC
(
I
thuc
BM
),
Theo định lý Ta-lét, ta có:
.
PC MC MA AB
PD DI DI DB
= = =
Cách 3.
V
// AN BM
(
N
thuc tia
CD
)
Do
MA MC=
suy ra
PC PN=
PC PN
PD PD
⇒=
Mt khác
ND DA
PD DB
=
(do
// AN BP
),
Suy ra
11
PN ND DA AB
PD PD DB DB
= += +=
PC AB
PD DB
⇒=
Cách 4.
V
// AH CD
(
H
thuc tia
BM
),
Ta có:
( )
..AMH CMP c g c
∆=
Suy ra
.
PC AH
PC AH
PD PD
=⇒=
Mt khác, do
// PD AH
nên theo h qu định lý Ta-t, ta có:
.
AH AB PC AB
PD DB PD DB
=⇒=
Cách 5.
Trên tia đi ca tia
MB
, ly đim
E
sao cho
MB ME
=
. Suy ra
ABCE
là hình bình hành. Suy ra
// AB CE
AB CE=
.
Theo h qu ca đnh lý Ta-lét, ta có:
.
PC CE AB
PD BP DB
= =
Trang 3
Ví d2: Cho
ABC
cân ti
A
36A = °
. Chng minh rng:
22
.AB AB BC BC= +
Gii
* Tìm cách giải. Phân tích đề bài, chúng ta thu được
72
BC= = °
, nhn thy
72 2.36°= °
do đó chúng ta
nên k phân giác góc
B
(hoc góc
C
) là suy lun t nhiên. T đó vận dng tính chất dường phân giác
trong tam giác và biển đổi linh hot t l thức ta được li gii hay.
* Trình bày lời gii.
K phân giác
BD
ca
( )
ABC D AC
, khi đó
12
36BB= = °
ABD⇒∆
cân ti
D
BCD
cân ti
.B AD BC BD⇒==
Theo tính chất đường pn giác trong tam giác
ABC
, ta có:
BA AD BA BC
BC CD BC AC AD
=⇒=
;AB AC AD BC= =
nên
BA BC
BC BA BC
=
( )
2
BA BA BC BC −=
2 22 2
. ..BA BA BC BC AB AB BC BC
⇔− = = +
Nhận xét. Tương t chúng ta giải được bày toán sau: Cho
ABC
cân ti
A
108A
= °
. Chng minh
rng:
22
..AB BC AB BC
=
.
d3. Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
I
là giao đim của ba đường phân giác trong. Biết rng
//
IG BC
. Chng minh rng:
2. .AB AC BC+=
Gii
* Tìm cách giải. Nhn thy đ khai thác
// IG BC
chúng ta nên k đường phân giác góc
A
và trung
tuyến ng vi cnh
BC
thì s vn dụng được gi thiết đó.
T suy luận đó chúng ta kết qu
2
AI
ID
=
. Mt khác, t s
AI
ID
, kết hp vi
I
giao đim ca ba
đường phân giác trong cho phép chúng ta liên tưởng ti kh năng vn dng tính chất đường phân giác
trong tam giác
,ABD ACD
. T đó chúng ta có lời gii sau:
* Trình bày lời gii
Gi
,DM
lần lượt là giao điểm ca
vi
BC
.
Theo tính chất đường phân giác trong tam giác
,ABD ACD
, ta có:
IA AB CA AB AC AB AC
ID BD CD BD CD BC
++
= = = =
+
// 2 2
IA GA AB AC
IG BC
ID GM BC
+
⇒= = =
Trang 4
Hay
2
AB AC BC
+=
.
Nhn xét. Vi k thut và lối duy trên, chúng ta thể giải được bài toán đo: Cho tam giác
ABC
trng tâm
G
I
là giao điểm ba đường phân giác trong. Biết rng
2.AB AC BC+=
. Chng minh rng:
//
IG BC
.
d 4. Cho tam giác
ABC
có t s gia hai cạnh chung đỉnh
A
là 3:2. V đường trung tuyến
AM
đường phân giác
AK
. Tính t s din tích ca hai tam giác
AKM
AKB
.
Gii
Trưng hp 1. Xét
3
2
AB
AC
=
.
Chú ý rẳng:
2
KB KC
KM
=
KC AC
KB AB
=
Ta có:
1 1 1 21
111
2 2 2 2 36
AKM
AKB
S
KM KB KC KC AC
S KB KB KB AB
 
= = = = = −=
 
 
Trưng hp 2. Xét
3
2
AC
AB
=
.
Chú ý rẳng
2
KC KB
KM
=
KC AC
KB AB
=
Ta có:
1 1 13 1
1 11
2 2 2 22 4
AKM
AKB
S
KM KC KB KC AC
S KB KB KB AB
 
= = = −= −= −=
 
 
Nhận xét. i này d b sót trường hp.
Ví d5. Cho tam giác
ABC
BE
CF
hai đưng phân giác ct nhau ti
O
. Chng minh rng nếu
1
..
2
OB OC BE CF=
thì
ABC
vuông ti
A
.
Gii
* Tìm cách giải. Vi gi thiết
1
..
2
OB OC BE CF=
và chng minh
ABC
vuông ti
A
, d dàng nhn thy
t mi quan h v độ dài mà chng minh tam giác vuông, tt yếu chúng ta nghĩ tới đnh lý Py-ta-go đảo.
Do đó chúng ta cần biu din
1
..
2
OB OC BE CF=
thông qua các cnh
ca tam giác
ABC
. Định hướng cui cùng là
2 22
.abc
= +
* Trình bày lời gii.
Đặt
, ,.BC a AC b AB c= = =
Theo tính chất đường phân giác, ta có:
BF BC BF BC
FA AC BF FA BC AC
=⇒=
++
Trang 5
.
BF a ac
BF
c ab ab
= ⇒=
++
.
OF BF c OFOC abc CF abc
OC BC a b OC a b OC a b
+ ++ ++
== = ⇒=
+ ++
Tương tự, ta có:
BE abc
OB a c
++
=
+
.
T gi thiết
( )
( )
(
)
2
1.
.. 2 2
2.
abc
BE CF
OB OC BE CF
OB OC a c a b
++
= ⇒= =
++
222 2
2222222a b c ab ac bc a ab ac bc+++++=+++
2 22
abc= +
, suy ra
ABC
vuông ti
A
.
d 6. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
G
là trng tâm,
BM
là đưng phân giác. Biết rng
GM AC
. Chng minh rng
BM
vuông góc vi trung tuyến
AD
.
Gii
Cách 1. (Không dùng tính chất đường phân giác). Gi
I
là giao đim ca
BM
,AD H
trung điểm
// AC DH AB
1
2
DH AB=
(vì
DH
là đường trung bình
ABC
).
Li có
// GM AB
(cùng vuông góc vi
AC
)
// GM DH
. Áp dng h qu định lý ta-t:
Xét
ADH
// GM DH
22
.
33
GM AG GM
DH AD DH
⇒==⇒=
Xét
ABI
1
//
3
GI GM GH
GM AB
AI AB BH
⇒= = =
3 3 32
. ..
3 4 43 2
GI AI A AD
AI AG AD AI
AI
++
= ⇒= = ⇒=
I
là trung điểm ca
AD
.
ABD
BI
va là đưng phân giác, va là đưng trung tuyến, suy ra
ABD
cân ti
B
nên
BI
va là
đường cao vừa là đường phân giác. Do đó
BM AD
.
Cách 2.
ADH
2
// 3. 2.
3
AM AG
GM DH AM AH AC AM MC
AH AD
⇒== = ==+
hay
2.MC AM=
.
Áp dng tính chất đường phân giác trong
ABC
, ta có:
2.
2
BC MC BC
AB BD
AB MA
= =⇒= =
Vy
ABD
cân ti
B
nên
BI
va là phân giác va là đường cao.
Do đó
BM AD
Trang 6
d7. Cho tam giác
ABC
I
giao đim ca ba đường phân giác. Đường thng qua
I
ct các
đường thng
,,
BC CA AB
lần lượt ti
,,DEF
sao cho
,DE
nằm cùng phía đối với điểm
I
. Chng minh
rng:
.
BC AC AB
ID IE IF
+=
Gii
Áp dng tính chất đường phân giác trong và ngoài ca tam giác, ta :
;;
BD BF CE CD AF AE
ID IF IE ID IF IE
= = =
Ta có:
BC BD CD BF CE
ID ID ID IF IE
=−=
(1)
Ta có:
AC AE CE AF CE
IE IE IE IF IE
=+=+
(2)
T (1) và (2) cng vế vi vế, suy ra:
.
BC AC BF AF AB
ID IE IF IF IF
+=+=
Ví dụ 8. Cho tam giác
ABC
, đường phân giác
AD
. Đặt
,AC b AB c= =
. Chng minh rng
2
.
bc
AD
bc
<
+
Gii
Cách 1. Qua
D
k đường thng song song vi
AB
, ct
AC
E
.
Ta có :
112
DAA= =
nên
AE DE
=
. Ta tính
DE
theo
b
c
.
Do
// DE AB
nên theo định lý Ta-lét thì
DE DC
AB BC
=
(1).
Theo tính chất đường phân giác
DC AC b
DB AB c
= =
Nên
DC b
DC DB b c
=
++
tc là:
DC b
BC b c
=
+
(2)
T (1) và (2) suy ra:
DE b
c bc
=
+
.
Do đó
bc
DE
bc
=
+
.
Tam giác
ADE
2
2.
bc
AD AE DE DE
bc
<+= =
+
Cách 2. (không dùng tính chất đường phân giác).
Qua
B
k đường thng song song vi
AD
, cắt đường thng
AC
K
.
Trang 7
Ta có:
1212 11
;K AB A K B
= =⇒=
ABK
⇒∆
n ti
K
, nên
.
AK AB c= =
Do
// BK AD
nên theo định lý Ta-lét thì
.
AD AC b b
AD BK
BK KC bc bc
= = ⇒=
++
(1)
Tam giác
ABK
2BK AB AK c<+ =
(2)
T (1) và (2) suy ra:
2
.
bc
AD
bc
<
+
Nhận xét. T kết lun bài toàn, suy ra:
1 1 11 1
.
22
bc
AD bc AD b c
+

> ⇒> +


Tương t như vậy đi với đường phân giác góc
B
và góc
C
, thì chúng ta giải được bài toán hay và khó
sau: Cho tam giác
ABC
. Gi
,,
abc
lll
đ dài đường phân giác góc
,,ABC
. Đặt
,
BC a AC b= =
,
AB c
=
. Chng minh rng:
1 1 1 111
.
abc
l l l abc
+ + >++
d9. Cho
ABC
AD
là đưng phân giác,
I
là giao đim ca ba đưng phân giác và
K
là trung
điểm ca
AB
. Biết rng
90KIB = °
. Chng minh rng:
3.AB AC BC+=
Gii
Trên
BA
lấy điểm
E
sao cho
BE BD=
Ta có:
BDE
cân ti
B
BI
đường phân giác nên
BI BE
do đó
( )
//
KE DI
DE KI BI
KA AI
⊥⇒=
(1)
Áp dng tính chất đường phân giác trong
,ABD ACD∆∆
ta có :
BD ID CD
BA IA CA
= =
(2)
Do đó
BD CD BC
BA CA BA CA
= =
+
(3)
T (1) và (2) suy ra:
2.
KE BD BE BE
KA BA BA KA
= = =
Hay
2KE BE=
211
333
BD
BE BK BD BA
BA
⇒= = =
(4)
T (3) và (4) suy ra:
1
3. .
3
BC
AB AC BC
BA CA
=⇒+=
+
Trang 8
C. Bài tập vận dụng
14.1. Cho tam giác
ABC
, đường phân giác
AD
. Biết rng
10BC cm=
2. 3.AB AC=
. Tính độ dài
đoạn thng
BD
CD
.
14.2. Gi
AI
đưng phân giác ca tam giác
;,ABC IM IN
th t các đưng phân giác ca góc
AIC
và góc
AIB
. Chng minh rng:
.. ..AN BI CM BN IC AM=
14.3. Cho tam giác
ABC
có chu vi bng
18cm
. Đưng phân giác ca góc
B
ct
AC
ti
M
, đường phân
giác ca góc
C
ct
AB
ti
N
. Biết rng:
13
;.
24
MA NA
MC NC
= =
Tính độ dài các cnh ca tam giác
ABC
.
14.4. Cho
ABC
vuông cân ti
A
. Đưng cao
AH
và đường phân giác
BE
ct nhau ti
I
. Chng minh
rng:
2.CE HI
=
14.5. Cho hình ch nht
ABCD
. Gi
M
là trung điểm
,AD N
là trung điểm
BC
. Trên tia đi ca tia
DC
ly đim
P
, đường thng
PM
ct
AC
ti
Q
và ct
BC
ti
S
. Đưng thng
QN
ct
DC
ti
R
.
Chng minh rng:
a)
NPR
là tam giác cân.
b)
.
MQ SQ
MP SP
=
14.6. Cho
ABC
..
AM BN CP
các đường phân giác. Đặt
;;BC a AC b AB c= = =
. Chng minh
rng:
( )( )( )
2
.
MNP
ABC
S
abc
S abbcca
=
+++
14.7. Cho
ABC
4; 6; 8
AB cm BC cm CA cm= = =
. Gi
I
là giao đim ba đưng phân giác ca tam
giác
ABC
G
là trọng tâm. Tính độ dài đoạn thng
IG
.
14.8. Cho hình bình hành
( )
ABCD AD AB<
các đim
,MN
lần lượt thuc
,AB AD
sao cho
BM DN=
.
Gi
O
là giao điểm ca
BN
DM
. Đường thng
CO
cắt đường thng
AB
AD
theo th t
I
K
. Chng minh rng:
;CD DK BI BC= =
14.9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Có đường cao
AH
, đưng trung tuyến
BM
đường phân giác
CD
đồng quy ti
O
. Chng minh rng:
.
BC BH
AC CH
=
14.10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Hai đường phân giác
BD
CE
ct nhau
O
. Biết s đo diện
tích tam giác
BOC
bng
a
. Tính tích
.BD CE
theo
a
.
14.11. Cho tam giác
ABC
3BAC ACB=
. Các đim
D
,
E
thuc cnh
BC
sao cho
BAD DAE EAC= =
. Gi
M
là đim thuc cnh
,AB MC
ct
AE
ti
L
; gi
K
là giao đim
ME
AD
. Chng minh rng
// .KL BC
14.12. Cho tam giác
ABC
với đường trung tuyến
CM
. Đim
D
thuc đon
BM
sao cho
2.BD MD=
.
Biết rng
MCD BCD=
. Chng minh rng:
ACD
là tam giác vuông.
Trang 9
ớng dẫn giải
14.1. Ta có:
23AB AC=
suy ra
3
.
2
AB
AC
=
AD
là đường phân giác ca góc
BAC
nên
33
.
3 2 10 5
BD BD
BD CD
= ⇒=
++
Suy ra
(
) ( )
3.10
6; 4.
5
BD cm CD cm= = =
14.2. Áp dng tính chất đường phân giác vào các tam giác
,, :ABC ABI AIC
;;
BI AB AN AI CM IC
IC AC NB BI MA AI
= = = =
. . .. . 1
BI AN CM AB AI IC AB IC
IC NB MA AC BI AI AC BI
= = =
. . ..BI AN CM BN IC AM⇒=
14.3. Xét
ABC
BC
là đường phân giác ca
ABC
nên:
11
.
22
= =⇒=
AM AB AB
AB BC
MC BC BC
Gi
CN
là đường phân giác ca
ACB
, suy ra:
33
.
44
NA AC AC
AC BC
NB BC BC
= =⇒=
Ta có:
3
18 18
24
BC
AB BC AC BC BC++= ++ =
( )
9
. 18 8
4
BC BC cm =⇒=
T đó ta tính được
( ) ( )
4; 6AB cm AC cm= =
14.4. Ta có:
(
)
1 11
45 45
2 22
AIE BAH ABI A B B C AEI= + = + = °+ = °+ =
Suy ra
AIE
cân ti
A AI AE⇒=
(1).
Áp dng tính chất đường phân giác ca
ABH
BAC
, ta có:
IH BH AB BH
IA BA AI IH
=⇒=
(2);
EC BC AB BC
EA BA AE EC
=⇒=
(3)
T (2) và (3) suy ra :
BH BC
IH EC
=
(4)
Trang 10
ABC
vuông cân ti v nên
2.BC BH
=
.
T đó kết hp vi (4), suy ra
2.EC IH
=
.
14.5.
a) Ta có:
// ;
CN DM C N DM
=
90NCD = °
nên
CDMN
là hình ch nht
// D
MN C
Gi
O
là giao điểm ca
AC
MN
.
CON
có:
; 90 ;
AM CN AMO CNO MAO NCO
= ==°=
( )
.. .AMO CNO c g c MO ON⇒∆ =∆ =
Áp dng h qu định lý Ta-lét, ta có:
// , //
MO QO NO QO
MO CP NO CR
CP QC CR QC
= ⇒=
Suy ra
NO MO
CR CP
=
MO NO=
suy ra
CR CP
=
.
NRP
,
NC PR CR CP
⊥=
.
nên
NRP
cân.
b)
// MN RP
nên
,QNM NRP MNP NPR= =
NRP NPR QNM MNP NM=⇒=
là tia phân giác
QNP
.
Ta có:
NS MN
nên
NS
là tia phân giác góc ngoài đỉnh
N
ca
PNQ
.
Áp dng tính chất đường phân giác
trong và ngoài ca
NPQ
, ta có:
;
MQ NQ SQ NQ
MP NP SP NP
= =
.
MQ SQ
MP SP
⇒=
14.6. Theo tính chất đường phân giác ca
ABC
, ta có:
AN AB AN AB
NC BC NC AN BC AB
=⇒=
++
.
AN c bc
AN
b ca ca
= ⇒=
++
Tương tự, ta có:
.
bc
AP
ba
=
+
Mt khác:
( )( )
.
.
ANP
ABC
S
AN AP bc
S AB AC a b a c
= =
++
(1)
Trang 11
Tương tự:
( )
( )
BMP
ABC
S
ac
S abbc
=
++
(2)
(
)( )
CMN
ABC
S
ab
S acbc
=
++
(3)
T (1), (2) và (3) ta có:
1
MNP ANP CMN
BMP
ABC ABC ABC ABC
SS S
S
S SSS
=−−
( )( ) ( )( ) ( )( )
1
bc ac ab
abac abbc acbc
=−−
++++++
(
)
( )
(
) ( ) ( ) ( )
(
)(
)( )
abacbc bcbc acac abab
abacbc
+ + +− +− +− +
=
+++
( )
(
)(
)
2
.
MNP
ABC
S
abc
S abacbc
⇒=
+++
14.7. Gi
,DM
lần lượt là giao điểm ca
vi
BC
.
Áp dng tính chất đường phân giác trong tam giác
ABD
, ta có:
.
BD AB BD AB
CD AC BD CD AB AC
=⇒=
++
4 6.4
2.
6 4 8 12
BD
BD cm
= ⇒==
+
21
.
42
ID BD ID
IA AB IA
= ⇒==
Mt khác
G
là trng tâm
1
.
2
GM
ABC
AG
∆⇒ =
1
//
2
ID GM
IG DM
IA GA

⇒= =


(theo định lý Ta-lét đảo)
22
.
33
IG A G IG
IG DM
DM AM DM
⇒=⇒==
( )
( )
2 22
. .3 2
3 33
IG BM BD cm = = −=
.
14.8. Gi
E
là giao điểm của đường thng
BN
CD
// BM DE
nên
BM BO
ED OE
=
BM DN=
nên
BO DN
OE ED
=
(1)
Ta có
// DN BC
nên
DN BC
ED CE
=
(2)
Trang 12
T (1) và (2) suy ra
BO BC
OE CE
=
CO
là đường phân giác
BCD
( )
DKC DCK BCK CDK = = ⇒∆
cân ti
D CD DK⇒=
( )
BIC DCI ICD BCI = = ⇒∆
cân ti
.B BI BC⇒=
14.9. K
MI HC
AH HC
nên
// MI AH
.
Mt khác
MA MC=
nên
2.HI CI HI CH=⇒=
.
Áp dng tính chất đường phân giác và định lý ta-lét, ta có:
.
2. 2. 2.
BH BH BO BC BC
CH HI OM CM AC
= = = =
(li gii khác, các bn có th xem chuyên đề định lý Cê-va)
14.10. Đặt
;;
BC x CA y AB z= = =
.
Theo tính chất đường phân giác ca
ABC
, ta có:
DA AB z DA z yz
DA
DC BC x DA DC z x z x
= = = ⇒=
++ +
(1)
AO
là phân giác
BAD
nên
OB AB OB A B
OD DA OB OD AB DA
=⇒=
++
(2)
T (1) và (2) suy ra:
OB x z
BD x y z
+
=
++
Tương tự
OC x y
CE x y z
+
=
++
. T đó
( )( )
( )
( )
2
2
2
.. 1
.. 2
2
xyxz
OB OC OB OC x xy xz yz
BD CE BD CE
x xy yz zx
xyz
++
+++
= ⇒= =
+++
++
22 2
yzx+=
nên
( )
2
2
.1
.2
2
OB OC x xy xz yz
BD CE
x xy yz zx
+++
= =
+++
hay
. 2. .BD CE OB OC=
(3)
Để ý rng nếu k
BH OC
, mt khác d thy
135BOC = °
, nên
BHO
vuông cân ti
H
.
Do đó
12
..
24
BOC
S BH OC OB OC= =
, suy ra
. 22OB OC a=
(4)
T (3) và (4) suy ra: .
. 42BD CE a=
14.11. Trên
AE
lấy điểm
N
sao cho
// MN B C
.
T gi thiết
EAC ECA EAC= ⇒∆
cân ti
E AE EC⇒=
(1)
Trang 13
Cũng theo giả thiết
2.
AEB EAC ECA ECA EAB BAE= + = = ⇒∆
cân ti
B MAN⇒∆
cân ti
M
(vì
//
MN BE
)
AM NM⇒=
(2)
Vy ta có
LM NM
LC EC
=
(vì
// MN E C
)
AM
AE
=
(theo (1) và (2))
KM
KE
=
(theo tính chất đường phân giác)
Suy ra
// KL BC
nh lý Ta-lét đo)
14.12.
BCM
CD
là đường phân giác nên
2 2.
BC BD
BC CM
CM MD
= =⇒=
Trên tia đối ca tia
MC
ly đim
P
sao cho
MC MP=
suy ra
2.CP CM
=
CP BC CBP = ⇒∆
cân ti
C
,
CD
là phân giác nên
CD BP
(1)
Mt khác:
( )
.g.c .CMA PMB c∆=
Do đó
CAM PBM=
suy ra
// AC BP
(2)
T (1) và (2), ta có:
CD AC
hay
ACD
vuông ti
C
.
Trang 1
Chuyên đ 15.
CÁC TRƯNG HP ĐNG DNG CA TAM TÁC
A. Kiến thc cn nh
1. Khái niệm hai tam giác đồng dng
a. Định nghĩa
ABC
′′
Δ
được gọi là đồng dng vi
ABCΔ
nếu:
AA
=
;
BB
=
;
CC
=
;
AB AC BC
AB AC BC
′′′′
= =
b. Tính cht
- Mi tam giác đng dng vi chính nó.
- Nếu
A B C ABC
′′
ΔΔ
thì
ABC A B C
′′
ΔΔ
.
- Nếu
ABC A B C
′′ ′′ ′′
ΔΔ
A B C ABC
′′ ′′ ′′
ΔΔ
thì
A B C ABC
′′
ΔΔ
c. Định lí
Nếu một đường thng ct hai cnh ca tam giác và song song vi cnh còn li thì nó to thành mt tam
giác mới đồng dng với tam giác đã cho.
//
ABC
AMN ABC
MN BC
Δ
Δ
.
Chú ý. Định lý cũng đúng cho trường hợp đường thng ct phn kéo dài hai cnh ca tam giác và song
song vi cnh còn li.
2. Trưng hợp đồng dng th nht
Nếu ba cnh ca tam giác này t l vi ba cnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dng.
Nếu
ABCΔ
ABC
′′
Δ
có:
AB BC CA
AB BC CA
= =
′′
ABC A B C
′′
ΔΔ
3. Trường hợp đồng dng th hai
Nếu hai cnh ca tam giác này t l vi hai cnh ca tam
giác kia và hai góc to bi các cp cạnh đó bằng nhau, thì
hai tam giác đồng dng.
Nếu
ABCΔ
ABC
′′
Δ
có:
AA
=
AB AC
AB AC
′′
=
thì
A B C ABC
′′
ΔΔ
4. Trường hợp đồng dng th ba
Trang 2
Nếu hai góc ca tam giác này ln lưt bng hai góc ca
tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dng vi nhau.
Nếu
ABCΔ
ABC
′′
Δ
có:
AA
=
;
BB
=
thì
A B C ABC
′′
ΔΔ
.
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho t giác li ABCD
BAC CAD=
ABC ACD=
. Hai tia AD và BC ct nhau ti E.
Chng minh rng
..AB DE BC CE
=
.
Gii
* Tìm cách gii. Để chứng minh đẳng thc tích, thông thường chúng ta biến đổi chúng dưới dng t l
thc và chng minh t l thc y. Vy đ chng minh
..AB DE BC CE
=
chúng ta cn chng minh
AB CE
BC DE
=
. Nhn thy t s
AB
BC
có th vn dụng được tính chất đường phân giác và ta có
AB AE
BC CE
=
. Do
vy chúng ta cn chng minh
CE AE
DE CE
=
. T đó chúng ta tìm cách chng minh
CDE ACEΔΔ
, vy ch
cn chng minh
ECD BAC
=
là xong.
* Trình bày li gii
BAC CBA ECA+=
(góc ngoài tam giác)
ABC ACD
=
nên
ECD BAC=
do đó
( )
.CDE ACE g gΔΔ
, suy ra
CE AE
DE CE
=
(1)
Trong
ABEΔ
có AC là đường phân giác suy ra
AE AB
CE BC
=
(2)
T (1) và (2) suy ra
..
AB CE
AB DE BC CE
BC DE
=⇒=
Ví d 2: Cho tam giác ABC vuông ti A có đim D nm gia A và C. Qua C dng CE vuông góc vi
đường thng BD ti E. Chng minh:
a)
ADE BDCΔΔ
b)
. . .BEAB CE AE BC AC+=
Gii
Trang 3
* Tìm cách gii.
ADE
Δ
BDC
Δ
ADE BDC=
; đ tìm mt cp góc na bng nhau thật khó khăn. Do đó chúng ta
tìm cách chng minh cp góc trên t l thông qua hai tam giác khác. Chng hn cn có
DA DE
DB DC
=
chúng
ta nên chng minh
ABD ECD
ΔΔ
- Để chng minh
. . .BEAB CE AE BC AC+=
, ta có vế trái là mt tng nên vế phi ta cn tách thành mt
tng:
.BE . .AC AC x AC y= +
vi
x y BE
+=
. Do vy ta chọn điểm F thuộc BD khi đó
,
và chng minh
..AB CD AC BF=
,
..AD BC AC FE=
. T đó chúng ta chỉ cn chọn điểm F sao cho
ABF ACEΔΔ
,
AFE ABCΔΔ
là xong.
* Trình bày li gii
a) Xét
ABDΔ
ECDΔ
ADB EDC
=
;
90
BAD CED
= = °
(gt)
( .g)
DA DE
ABD ECD g
DB DC
⇒=ΔΔ
ADEΔ
BDCΔ
ADE BDC=
;
DA DE
DB DC
=
suy ra
( )
..
ADE BDC c g cΔΔ
b) Cách 1. Gọi M là giao điểm AB và CE.
Xét
MBE
Δ
MCA
Δ
, ta có
M
chung;
( )
90 ( . )
MB MC
MEB MAC MBE MCA g g
ME MA
= = °⇒ =ΔΔ
Xét
MAEΔ
MCBΔ
MB MC
ME MA
=
,
M
chung
(
)
. .cMAE MCB c g MEA MBC
⇒=ΔΔ
Ly
F BE
sao cho
AF AE
. Xét
ABFΔ
ACEΔ
có:
( )
90BAF CAE DAF= = °−
;
( )
90ABF ACE M= °−
(
)
. ..
AB BF
ABF ACE g g AB CE AC BF
AC CE
⇒= =
ΔΔ
(1)
Xét
AFEΔ
ABCΔ
( )
90EAF BAC= = °
;
AEF ACB=
(cùng ph vi hai góc bng nhau)
( )
. ..
AE EF
AFE ABC g g AE BC AC EF
AC BC
⇒= =ΔΔ
(2)
T (1) và (2) cng vế vi vế:
( )
.. .AB CE AE BC AC BF EF AC BE+ = +=
Cách 2. Gọi J là đim trên cnh AC sao cho
ABJ EBC=
.
Trang 4
Xét
ABJ
Δ
EBCΔ
có:
(
)
90BAC BEC= = °
;
ABJ EBC
=
( )
.ABJ EBC g g ΔΔ
..
AB AJ
AB CE BE AJ
BE CE
⇒= =
(3)
Xét
ABEΔ
JBCΔ
có:
ABE JBC=
;
AEB JCB=
AE BE
ABE JBC
JC BC
⇒=ΔΔ
..AE BC BE JC⇒=
(4)
T (3) và (4) cng vế vi vế:
( )
.. .AB CE AE BC BE AJ JC BE AC
+ = +=
Ví d 3: Cho tam giác ABC
2AB =
cm;
cm;
cm. Chng minh rng
2.BAC ABC ACB= +
Gii
* Tìm cách gii. V mt suy lun, mun chng minh mt góc
BAC
thành tổng các góc như đ bài. Ta có
hai cách suy nghĩ:
Cách 1: trong góc
BAC
dng mt góc
BAD
hoc
DAC
bng góc
ABC
và chng minh phn còn li
bng
2.
ACB
. Tuy nhiên cách này vn gặp khó khăn bởi còn h s 2.
Cách 2: trong góc
BAC
dng mtc
BAD
bng góc
ACB
và chng minh phn còn li bng
DAC ABC ACB= +
. Cách này có tính kh thi. Tht vy, ta viết
BAC ABC ACB ACB=++
nên nếu ly
điểm D trên cnh BC sao cho
BAD ACB
=
, thì d dàng nhn thy
ADC ACB ABC= +
nên chúng ta chỉ
cn chng minh tam giác ACD cân ti C là xong.
Vi suy lun như trên, chúng ta có hai cách trình bày sau:
* Trình bày li gii
Cách 1. Trên đoạn thng BC ly đim D sao cho
BAD ACB
=
suy ra
( )
.ABD CBA g gΔΔ
. Suy ra
2
1
24
BD AB BD
BD
BA CB
= =⇒=
cm
3
CD BC BD=−=
cm
CD AC
⇒=
nên
ACDΔ
cân ti C, do vy
DAC ADC=
.
ADC ABC BAD= +
(tính cht góc ngoài tam giác).
Suy ra:
BAC BAD DAC ACB ADC ACB ABC BAD=+=+ =++
Do đó
2.BAC ACB ACB= +
.
Trang 5
Cách 2. Trên đoạn thng BC lấy điểm D sao cho
1BD =
cm
3
CD BC BD=−=
cm
CD AC⇒=
nên
ACDΔ
cân ti C
Do vy
DAC ADC=
(1)
ABDΔ
CBAΔ
ABD
chung và
1
2
BD AB
BA CB
= =
.
Suy ra
( )
..ABD CBA c g cΔΔ
BAD BCA⇒=
(2)
T (1) và (2) ta có:
BAC BAD DAC ACB ADC ACB ABC BAD=+=+ =++
Do đó
2.BAC ABC ACB= +
.
Ví d 4: Cho tam giác ABC (
AB AC=
) có góc đỉnh bng 20
o
; cạnh đáy
; cnh bên
AB b=
.
Chng minh rng
33 2
3
a b ab+=
.
Gii
Cách 1.
Dng tia Bx na mt phng b BC có cha đim A sao cho
20CBx = °
;
tia Bx ct AC D; k
AH Bx
. Tam giác ABC cân ti A, ta có:
20 80 80 20 60A B C ABH ABC CBx= °⇒ = = °⇒ = = ° °= °
Suy ra
ABHΔ
60ABH = °
;
90
22
AB b
AHB BH= °⇒ = =
.
Ta có:
222
AH AB BH
=
nh lý Pi-ta-go)
22
22
3
44
bb
AH b =−=
BDCΔ
80BCD = °
;
20 80CBD BDC= °⇒ = °
BCD
Δ
cân ti B
BD BC a⇒==
,
Do đó
2
b
DH BH BD a=−=
.
Nhn thy:
( )
.
BC AC
ABC BDC g g
CD BC
⇒=ΔΔ
22
BC a
CD
AC b
⇒= =
, mà
a
AD AC CD b
b
2
=−=
Trang 6
2
2
222 2 2
3
42
bb
AD AH DH a b ab a

= + = + =−+


.
Vy
2
2
2 2 4 4 22 4 3 22
2
a
b b ab a b a a b b ab a b
b

=−++− =− +


( )
33 22 33 2
33aab ab ab ab
+ = +=
Cách 2.
Dựng tam giác ABE đều sao cho E và C nm cùng phía so vi AB.
Dng
ACDΔ
cân ti A sao cho D; E nm cùng phía vi AC và
( )
20 . .CAD ABC ACD ADE c g c= °⇒ = =ΔΔΔ
.
Gi F và G là giao đim ca BE vi AD AC. Khi đó
BG EF a= =
. Vì
60ABE = °
nên
20CBG BAC CBE= = = °
CBGΔ
cân ti B.
( )
2
.
BC CG a CG a
BAC CBG g g CG
AC BG b a b
= ⇒= =ΔΔ
.
Ta có:
2
a
AG AC CG b
b
=−=
Ta có:
//FG CD
nên theo định lý Ta-lét, ta có:
2
23
2
a
b
GF AG GF ab a
b
GF
CD AC a b
b
= = ⇒=
BE BG GF FE=++
23
3 2 23
2
22
ab a
b a b ab ab a
b
⇒= + = +
33 2
3a b ab
+=
Ví d 5. Cho hình thoi ABCD có
60A = °
. Gi M là mt cnh thuc cnh AD.
Đưng thng CM cắt đường thng AB ti N.
a) Chng minh
2
.
AB DM BN=
;
b) BM ct DN ti P. Tính góc
BPD
.
Gii
a) Ta có:
//AM BC
(do
//AD BC
), suy ra:
NA NB
NAM NBC
AM BC
⇒=ΔΔ
hay
NA NB
AM AB
=
(1) (vì
BC AB=
).
Trang 7
Ta có:
/ / DC
NA
(do
AB/ / DC
), suy ra
NA CD
NAM CDM
AM DM
⇒=ΔΔ
Hay
NA AB
AM DM
=
(2) (vì
CD AB=
).
T (1) và (2) suy ra:
NA AB
AB DM
=
hay
2
.
AB DM BN
=
.
b) T
NB AB NB BD
AB DM BD DM
= ⇒=
Xét
BNDΔ
NB BD
BD DM
=
60NBD BDM= = °
Suy ra
( )
..BND DBM c g c MBD BND⇒=ΔΔ
60MBD MBN BND MBN
+=+=°
BPD BND MBN= +
nên
60BPD = °
Nhn xét. Vi k thut như trên, bn có th gii bài toán sau. Cho hình thoi ABCD có
60A = °
v đưng
thng qua C ct tia đi ca tia BA ti M và ct tia đi ca tia DA ti N. Gi K là giao đim ca DM và
BN. Tính s đo
MKB
.
Ví d 6. Cho
ABCΔ
cân ti A. Ly M tùy ý thuc BC, k MN song song vi AB (vi
N AC
), k MP
song song vi AC (vi
P AB
). Gọi O là giao điểm ca BN và CP. Chng minh rng
OMP AMN=
.
Gii
* Tìm cách gii. Nhn thy
BPM MNC QPM ANM
=⇒=
Do đó
OMP AMN QPM ANM= ΔΔ
. Mt khác chúng ta thy
QPMΔ
ANMΔ
khó có th tìm thêm đưc mt cp góc na bng
nhau. Do vy chúng ta nên tìm cách biến đổi thêm hai cp cnh k
vi hai góc
OMP
;
AMN
t l là xong.
* Trình bày li gii
Gi s
MB MC
. Gi Q giao đim MO và AB; K là giao đim
CP và MN.
Vì MNAP là hình bình hành nên
QPM ANM=
(1)
ABCΔ
cân ti A nên suy ra
PBMΔ
cân ti P
NCMΔ
cân ti
N.
Do đó
PB PM AN= =
NC NM AP= =
kết hp vi
//MN AP
, suy ra:
PQ PQ KM PB NA
PM PB KN PA NM
= = = =
(2)
T (1) và (2) suy ra:
( )
..QPM ANM c g cΔΔ
Trang 8
QMP AMN⇒=
hay
OMP AMN=
.
Điu phi chng minh.
Ví d 7. Cho tam giác ABC có
2.
BC
=
,
4AB
=
cm,
cm. Tính độ dài cnh BC?
Gii
* Tìm cách gii. Khai thác gi thiết, t
2.BC=
chúng ta cần dng thêm yếu t ph để vn dụng điều này
được. Chúng ta có hai hướng gii:
- Cách 1. K đường phân giác BD ca góc B đ khai thác được góc bng nhau.
- Cách 2. T đỉnh C dng thêm mt góc bng góc B.
Với hai hướng đó chúng ta có hai lời gii sau:
* Trình bày li gii
Cách 1. K đường phân giác BD ca tam giác ABC.
Xét
ABCΔ
ADBΔ
A
chung,
2
ABC
ACB ABD

= =



Suy ra
( )
.ABC ADB g gΔΔ
22
4
2
8
AB AC AB
AD
AD AB AC
=⇒= ==
(cm)
6CD⇒=
(cm)
ABCΔ
có BD là đường phân giác nên
. 4.6
12
2
BC CD AB CD
BC
AB AD AD
= ⇒= ==
(cm)
Cách 2. Trên na mt phng b BC không cha đim A dng tia Cx sao cho
BCx ACB ACB ABC=⇒=
Gọi E là giao điểm ca Cx với đường thng AB.
Xét
ABC
Δ
ACEΔ
A
chung,
( )
2.ABC ACE ACB= =
suy ra
( )
.gABC ACE gΔΔ
22
8
16
4
AC AB AC
AE
AE AC AB
= ⇒= ==
(cm)
12BE⇒=
(cm)
T
2. 2.ABC ACB BCE
= =
Suy ra
BCEΔ
cân tại B, do đó
12BC BE= =
(cm)
Ví d 8. Cho tam giác ABC có
2AB =
cm,
cm và
2,5BC =
cm. Chng minh rng
2.BC=
.
Gii
Trang 9
* Tìm cách gii. Bài toán y nét đảo ca ví d 7, do đó hoàn toàn tự nhiên chúng ta cũng nghĩ tới
vic k thêm yếu t phụ. Để chng minh
2.BC=
, chúng ta cũng có hai hướng sau:
- Cách 1. Dng phân giác BD và chng t
ABD C
=
.
- Cách 2. T đỉnh C dng thêm mt góc bng góc B và chng minh cp c bng nhau.
Vì bài toán biết khá nhiều độ dài đoạn thẳng n chúng ta chứng minh cp góc bng nhau bng cách
chứng minh hai tam giác đồng dạng theo trường hp cnh-góc-cnh.
* Trình bày li gii
Cách 1. K đường phân giác BD ca tam giác ABC.
suy ra
AD AB AD AB
DC BC AD DC AB BC
=⇒=
++
24
3 2 2,5 3
AD
AD
= ⇒=
+
(cm).
Ta có:
23
4/3 2
AB
AD
= =
,
3
2
AC
AB
=
suy ra
AC AB
AB AD
=
.
Xét
ABCΔ
ADBΔ
A
chung,
AC AB
AB AD
=
suy ra
( )
..
ABC ADB c g cΔΔ
Do đó:
ACB ABD=
, vy
2.ABC C=
.
Cách 2. Trên tia đi tia BA ly đim E sao cho
BE BC=
suy ra:
2. 2.
ABC BEC BCE= =
Ta có
2
3
AB
AC
=
;
32
2 2,5 3
AC
AE
= =
+
suy ra
AC AB
AE AC
=
.
Xét
ABCΔ
ACEΔ
A
chung,
AC AB
AE AC
=
suy ra
( )
. .cABC ACE c gΔΔ
do đó
ACE ABC=
suy ra
2.ACE BCE ACB BCE= ⇒=
Hay
2.ABC ACB=
.
Ví d 9. Cho tam giác ABC
90A = °
20B
= °
. Các đim E và F lần lượt nm trên các cnh AC và
AB sao cho
10ABE = °
30ACF = °
. Tính
CFE
.
(Thi Olympic Toán quc tế Đài Loan TAIMC, năm 2012)
Gii
Trang 10
* Tìm cách gii. Nhng bài toán tính s đo góc thường khó, trước hết chúng ta nên vẽ hình chính xác, sau
đó phân tích giả thiết đ d đoán kỹ thut k thêm yếu t ph. Trong gi thiết chúng ta nhận thy
30 2.ACF FC AF= °⇒ =
. T
20 70
BC= °⇒ = °
, khi đó
40BCF
= °
, chúng ta liên tưởng gìc
40
o
y vi góc 20
o
và 30
o
đề bài không? Vi suy nghĩ y, chúng ta lấy đim G trên AB sao cho
20BCG = °
khi đó bài toàn to nên nhng yếu t mi: CF là phân giác góc ACG, tam giác BCG cân ti
G. Vi hình v chính xác, chúng ta hoàn toàn thể d đoán được CG song song vi FE. T đó định
hướng để chng minh d đoán ấy bng đnh lý Ta-t đảo.
* Trình bày li gii
Xét
ABCΔ
90A = °
20 70BC= °⇒ = °
ACFΔ
90A = °
30ACF = °
2.FC AF⇒=
.
Gi D là trung điểm ca BC và G là đim trên
AB sao cho GD vuông góc vi BC.
Do đó
ABC DBGΔΔ
BD BA
BG BC
⇒=
;
20 20GCB GBC GCF= = °⇒ = °
Mt khác CG và BE lần lượt là tia phân giác ca
BCF
ABC
nên
FC BC
FG BG
=
;
BA AE
BC EC
=
Do đó:
11
22
FC BC
AF BD BA AE AF AE
FG FG BG BG BC EC FG EC
= = ===⇒=
T đó ta có:
//CD EF
nh lý Ta-lét đo)
20CFE GCF⇒==°
.
Ví d 10. Cho tam giác ABC có
3 2 180AB
+=°
. Tính s đo các cnh ca tam giác biết s đo y là ba s
t nhiên liên tiếp.
Gii
3 2 180 2.A B ABC C AB C A+ = °=++⇒= +⇒>
CB>
AB BC⇒>
AB AC
>
Trên AB lấy điểm D sao cho
AD AC=
D nm gia A và B.
Trang 11
Ta có:
ACD
Δ
cân ti A nên
180
2
A
ADC
°−
=
(
)
3 2 180 180 2A B A AB+=°⇒°= +
( )
2
2
AB
ADC A B
+
⇒= =+
180CDB ADC C = °− =
Vy
(
) (
)
2
..
AB BC
ABC CBD g g BC AB BD AB AB AC
BC BD
⇒=⇒ = =
ΔΔ
(*)
Do AB, BC, AC là ba s nguyên liên tiếp và
{ }
max , , ACAB AB BC=
nên
1AB BC= +
hoc
2AB BC= +
.
Trưng hp 1. Nếu
1AB BC
= +
thì
1AC BC=
thay vào (*), ta có:
2
2. 2 0BC BC −=
, không tn ti BC là s nguyên.
Trưng hp 2. Nếu
2AB BC= +
thì
1
AC BC= +
thay vào (*), ta có:
( )( )
2
20 2 1 0 2BC BC BC BC BC
−= + = =
(vì
).
Vy
;
4AB =
.
Nhn xét. Vn dng k thut trên, bn có th làm được bài toán đảo:
Cho tam giác MNP tha mãn
22
.0PN MP MN MN+ −=
. Chng minh rng:
3. 2. 180
MN+=°
.
Ví d 11. Cho tam giác ABC nhọn có hai đường cao BE và CF. K FI và EJ cùng vuông góc vi BC (I; J
thuc BC). Các đim K, L lần lượt thuc AB, AC sao cho
//KI AC
,
//
LJ AB
. Chng mình rng ba
đường thẳng EI, FJ và KL đồng quy.
Gii
Gọi O là giao điểm ca EI và FJ. Ta có:
KFI FCB=
(cùng ph vi góc IFC)
90 90ABC LJC EJL= °− = °− =
(1)
Li có:
IKF ELJ=
(cùng bù vi
BAC
) (2)
T (1) và (2) suy ra:
( )
.KFI LJE g gΔΔ
KF FI
LJ EJ
⇒=
(3)
Trang 12
Xét
FOIΔ
JOEΔ
IFO EJO
=
(so le trong)
FOI JOE=
ối đỉnh) nên
( )
.FOI JOE g gΔΔ
suy ra
FO FI
OJ JE
=
(4)
Li có:
KFO LJO=
(so le trong) (5)
T (3), (4), (5) suy ra
( )
..KFO LJO c g cΔΔ
. Do đó
FOK JOL=
, mà hai góc v trí đi đnh. Suy ra K,
O, L thng hàng, tức là FJ, EI, KL đồng quy.
Ví d 12. Cho hình thang ABCD
(
)
CD AB>
vi
//AB CD
AB BD
. Hai đường chéo AC và BD
ct nhau ti G. Trên đưng thng vuông góc vi AC ti C ly đim E sao cho
CE AG=
đoạn thng
GE không cắt đường thẳng CD. Trên đoạn thng DC lấy điểm F sao cho
DF GB=
.
a) Chng minh
FDGΔ
đồng dng vi
ECGΔ
.
b) Chng minh
GF EF
.
(Thi tuyn hc sinh gii lp 9, tnh Quảng Nam, Năm học 2008-2009)
Gii
a) Ta có:
//
BG GD
AB CD
AG GC
⇒=
. Mà
AG CE=
;
DF GD
BG DF
CE GC
=⇒=
.
Xét
FDGΔ
ECG
Δ
có:
DF GD
CE CG
=
;
GDF GCE=
nên
(
)
..
FDG ECG c g cΔΔ
b)
12
FDG ECG G G⇒=
ΔΔ
;
GD GC
GF GE
=
Xét
GDC
Δ
GFEΔ
GD GC
GF GE
=
;
DGC FGE
=
(vì
12
GG=
)
( )
. . 90GDC GFE c g c GFE GDC⇒= =°ΔΔ
. Do đó
GF FE
.
C. Bài tp vn dng
15.1. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
a) Chng minh rng:
..AE AC AF AB
=
;
b) Chng minh rng:
AEF ABCΔΔ
;
c) Chng minh rằng H là giao điểm ba đường phân giác trong ca
DEFΔ
.
Trang 13
15.2. Cho hình hình hành ABCD đường chéo AC lớn hơn DB. Gọi H, K là hình chiếu ca C trên
đường thng AB, AD. Chng minh rng
CHK BCAΔΔ
.
15.3. Cho tam giác ABC vuông góc tại A đường phân giác BD cắt đường cao AH ti I. Chng minh
..AD BD BI DC=
.
15.4. Cho tam giác ABC, đường phân giác CD. Chng minh rng
2
.
CD CACB
<
.
15.5. Cho tam giác đều ABC. Tn tia BA ly đim E (A nm gia B và E). Gọi D là điểm đối xng vi E
qua đường thng BC. Gi F là giao đim ca đưng thng CD và AB. Chng minh rng
111
BC BD BF
= +
.
15.6. Cho hình bình hành ABCD có góc A tù. T A, v c đưng thng vuông góc vi BC, CD ct CD,
BC tương ứng tại E và F. Đường thng qua A vuông góc vi BD, ct EF ti M. Chng minh
ME MF
=
.
15.7. Cho tam giác đu ABC, gi M là trung đim ca BC. Mtc xMy bng 60
o
quay quanh điểm M
sao cho 2 cnh Mx, My luôn ct cnh AB và AC lần lượt ti D và E. Chng minh:
a)
2
.
4
BC
BD CE =
b) DM; EM lần lượt là tia phân giác ca các góc BDE và CED;
c) Chu vi tam giác ADE không đổi.
15.8. Cho hình vuông ABCD. Trên cnh AB ly đim M. V BH vuông góc vi CM. Ni DM. Gi HN
vuông góc vi DH (N thuc BC).
a) Chng minh rằng tam giác DHC đồng dng vi tam giác NHB;
b) Chng minh rng
..AM NB NC MB=
15.9. Cho tam giác ABC tha mãn
2.AB AC=
2.AB=
. Chng minh rng
ABCΔ
là tam giác vuông.
15.10. Cho
ABCΔ
nhn có AH là đưng cao ly đim M thuc đon BC, k MK vuông góc vi AB và
ML vuông góc vi AC. Đưng thng qua A vuông góc vi AM ct MK, ML ti E và F. T B k đường
thng vuông góc vi CE ct AH ti I. Chng minh rng:
a)
AIB MCEΔΔ
b)
EM ML
FM KM
=
BM AI
FM AC
=
;
c) AH, BF, CE đồng qui.
15.11. Cho tam giác ABC có các trung tuyến AD, BE tha mãn điu kin
30
CAD CBE= = °
. Chng
minh ABC là tam giác đều.
15.12. Cho
ABCΔ
. Gi P là giao đim ca ba đường phân giác trong ca tam giác. Một đường thng đi
qua P vuông góc vi CP, ct AC và BC lần lượt ti M và N. Chng minh rng:
a)
2
AM AP
BN BP

=


;
Trang 14
b)
2
1
.
AM BN CP
AC BC AC BC
++ =
.
15.13. Cho tam giác ABC vuông ti A
( )
AC AB
>
, đường cao AH
( )
H BC
. Trên tia HC ly đim D
sao cho
HD HA
=
. Đường vuông góc vi BC ti D ct AC ti E.
a) Chng minh rằng hai tam giác BEC và ADC đồng dạng. Tính độ dài đoạn BE theo
m AB=
.
b) Gọi M là trung điểm của đoạn BE. Chng minh rằng hai tam giác BHM và BEC đồng dng. Tính s đo
ca góc AHM
c) Tia AM ct BC ti G. Chng minh:
GB HD
BC AH HC
=
+
.
15.14. Trong tam giác ABC, các đim D, E, F tương ng nm trên các cnh BC, CA, AB sao cho:
AFE BFD=
,
BDF CDE=
,
CED AEF=
.
a) Chng minh rng:
BDF BAC=
b) Cho
5AB =
,
8BC =
,
7CA =
. Tính độ dài đoạn BD.
15.15. Cho ABCD là hình bình hành. Gi s
MAB MCB=
. Chng minh rng
MBC MDC=
.
15.16. Gi s D là một đim nm trong tam giác nhn ABC sao cho
90ADB ACB=
..
AC DB AD BC=
. Chng minh
.
2
.
AB CD
AD BC
=
.
15.17. Cho tam giác ABC cân ti A. T đim M thuc cnh BC v
MB AB
;
MQ AC
;
( )
;P AB Q AC∈∈
. V
PE PQ
;
( )
;QE PQ E F BC⊥∈
. Chng minh rng:
BE CF=
15.18. Cho tam giác ABC nhọn có đường cao BE, CF. Qua A v các đưng thng song song vi BE, CF
lần lượt cắt các đường thng CF, BE ti P và Q.
Chng minh rng: PQ vuông góc vi trung tuyến AM.
15.19. Cho tam giác BAC cân ti A có góc
20BAC = °
. Dng tam giác đu BDC sao cho D, A cùng phía
so vi BC. Dng tam giác DEB cân ti D có góc
80EDB = °
và C, E khác phía so vi DB. Chng minh
tam giác AEC cân ti E.
15.20. Cho tam giác ABC có
90A = °
. Ly đim D thuộc đoạn thng AC sao cho
2.CD AD=
. Gi E là
điểm thuc đon thng BD sao cho
CED ABC
=
. Gi F là đim đi xng vi C qua A. Chng minh rng
2.DEF ABC=
.
Trang 15
ng dn gii
15.1.
a) Xét
ABEΔ
ACFΔ
90
AEB AFC= = °
;
BAC
chung
( )
.gABE ACF g ΔΔ
..
AB AE
AE AC AF AB
AC AF
⇒= =
b) T
.AC AF.AB
AE AF
AE
AB AC
= ⇒=
.
Xét
AEFΔ
ABCΔ
AE AF
AB AC
=
;
BAC
chung
( )
..AEF ABC c g c ΔΔ
c) Chứng minh tương tự, ta có:
AEF ABCΔΔ
AEF ABC⇒=
Chứng minh tương tự, ta được:
( )
g.CAB CDE g ΔΔ
ABC CED⇒=
T đó suy ra
AEF CED=
EB là tia phân giác
DEF
.
Chứng minh tương tự, ta có DA là tia phân giác
EDF
. T đó suy ra điều phi chng minh.
15.2.
CBHΔ
CDKΔ
có:
( )
( )
90 .CHB CKD HBC KDC BCD==°==
Trang 16
( )
.
CH CK
CBH CDK g g
CB CD
⇒=
ΔΔ
CD AB
=
nên
CH CK
CB AB
=
.
CHKΔ
BCAΔ
CH CK
CB AB
=
ABC HCK=
(cùng bù vi
BAD
) suy ra
(
)
c. .CHK BCA g cΔΔ
.
15.3.
IABΔ
DCBΔ
ABI CBD=
;
IAB DCB=
(hai góc cùng ph vi
ABC
)
AB BI
IAB DCB
BC BD
⇒=ΔΔ
.
ABC
Δ
có BD là đường phân giác
Nên
AB AD
BC DC
=
.
Do đó:
..
BI AD
AD BD BI DC
BD DC
=⇒=
.
15.4.
Ta có
CDB A>
(tính cht góc ngoài), do đó trên cạnh BC ly E sao cho
CDE A
=
.
ACD
Δ
DCE
Δ
12
CC=
;
A CDE=
(
)
.
AC CD
ACD DCE g g
CD CE
⇒=ΔΔ
Trang 17
2
..
CD AC CE AC BC
⇒= <
15.5.
Ta có
AEC BDC=
60DBC EBC= = °
60DBC ACB= = °
nên
/ / BDAC
.
Suy ra:
( )
.ACF BDC AEC AEC ACF g g
= = ΔΔ
AC AE AB AE AB AE
AF AC AF AB AB AF AB AE
⇒=⇒= =
++
1
AB AE AB AB
BF BE BF BE
⇒=⇒=
111
1
AB AB
BF BE BF BE AB
⇒+=⇒+=
111
BD BF BC
⇒+=
. Điều phi chng minh.
15.6.
Trang 18
T gi thiết suy ra C là trc tâm
AEF
Δ
nên
AC EF
.
Kết hp vi
BD AM
ED AF
theo tính cht góc có cạnh tương ứng vuông góc ta có:
ICD MFA=
;
CDI MAF=
ICD MFA ΔΔ
IC MF
ID MA
⇒=
(1)
Tương tự
(
)
.
IC ME
ICB MEA g g
IB MA
⇒=ΔΔ
(2)
T (1) và (2) kết hp vi gi thiết
IB ID=
suy ra
ME MF=
.
15.7.
a) Trong tam giác BDM ta có
11
120
DM= °=
2
60M = °
nên ta có:
31
120MM= °−
Suy ra
13
DM=
60BC= = °
Do đó
BMD CEMΔΔ
(1)
Suy ra
BD CM
BM CE
=
, t đó:
..BD CE BM CM=
Trang 19
2
BC
BM CM
= =
, nên ta có:
2
.
4
BC
BD CE
=
b) T (1) suy ra
BD MD
CM EM
=
BM CM=
nên ta có:
BD MD
BM EM
=
Do đó
BMD MEDΔΔ
.
T đó suy ra:
12
DD=
, do đó DM là tia phân giác của góc BDE.
Chứng minh tương tự ta có EM là tia phân giác ca góc CED.
c) Gi H, I, K là hình chiếu ca M trên AB, DE, AC.
Theo tính chất đường pn giác, ta có:
,DH DI EI EK AH AK= =⇒=
.
T đó suy ra chu vi tam giác ADE bằng:
2AD DE EA AD DH EK EA AH
++= + ++=
. Vậy chu vi tam giác ADE không đổi.
15.8.
a)
Xét
DHC
Δ
NHBΔ
có:
( )
90DHC NHB CHN= = °−
;
( )
90HCD HBC BCH= = °−
Suy ra:
( )
.DHC NHB g g
ΔΔ
b)
Xét
BCHΔ
có:
( )
( )
90 ; 90MHB BHC MBH HCB CBH= = ° = = °−
Suy ra
( )
.MBH BCH g gΔΔ
MB HB
BC HC
⇒=
(1)
Trang 20
( )
g.DHC NHB gΔΔ
NB HB
DC HC
⇒=
(2) và
BC CD
=
nên t (1) và (2), suy ra:
MB NB AM CN=⇒=
, suy ra
..AM NB NC MB
=
.
15.9. Trên tia đối ca tia AC lấy điểm D sao cho
AD AB
=
.
T đó suy ra
3.DC AC
=
2
BAC BDA=
nên
BDC ABC=
.
T đó
2
.
AC BC
ABC BDC BC DC AC
BC DC
⇒= =
ΔΔ
2 2 22 2
3. 4.ACBC AC BC AC
⇒= +=
nên
22
AB BC AC
= +
. Vy
ABC
Δ
là tam giác vuông ti C.
15.10.
a)
Ta có:
( )
90BIA MCE IBH= = °−
(1).
Li có:
180 ; 180IAB BAH CME EMB+=°+=°
; và
( )
90BAH EMB ABC IAB CME= = °− =
(2)
T (1) và (2) suy ra:
(
)
.IAB MCE g g
ΔΔ
b)
MAKΔ
MEAΔ
(
)
90 ,MKA MAE AME= = °
chung
( )
2
..
MA MK
MAK MEA g g MA ME MK
ME MA
⇒= =ΔΔ
(3).
Tương tự:
( )
2
..
MA ML
MAL g g MA MF ML
MF MA
⇒= =ΔΔ
(4).
T (3) và (4) suy ra:
..
EM ML
ME MK MF ML
FM KM
= ⇒=
.
Ta có:
.
.
AMB
AMC
S
MB AB MK
MC AC ML
S
= =
Mt khác
EM ML MK MF
FM MK ML ME
=⇒=
Trang 21
Suy ra
..
..
MB AB MF MB AB MC
MC AC ME MF AC ME
= ⇒=
(5)
Mt khác
AIB MCEΔΔ
, suy ra
MC AI
ME AB
=
(6)
T (4) và (5) suy ra:
.
.
MB AB AI AI
MF AC AB AC
= =
c)
MBFΔ
AICΔ
MB MF
AI AC
=
(
)
..IAC BMF MBF AIC c g c AIC MBF
= ⇒=ΔΔ
( )
90 90AIC ICB AI BC MBF ICB+=° +=°
hay BF vuông góc vi CI.
Tam giác IBC có IH, BF, CE là đường cao, suy ra điều phi chng minh.
15.11.
Ta có:
( )
.ADC BEC g gΔΔ
,
suy ra
22
1
2
1
2
CB
CA CD CB
CA CB CA CB
CB CE CA
CA
= = = = ⇒=
(1)
2.CA CD⇒=
. Mt khác
30 60DAC C= °⇒ = °
(2)
T (1) và (2) suy ra ABC là tam giác đều
15.12.
Trang 22
a) Ta có:
11
180 180
22
AB
APB A B
= °− = °−
360 180 180
90
2 22 2
AB C C C°− °+ °+
= = = = °+
.
Xét
CMPΔ
1
M MPC MCP= +
11
90
2
C
M APB M = °+ =
.
APBΔ
AMPΔ
11 2
;APB M A A APB AMP= = ΔΔ
.
2
.
AM AP
AM AB AP
AP AB
⇒= =
. (1)
Tương tự, ta có:
( )
.
BN BP
APB PNB g g
BP AB
⇒=ΔΔ
2
.
BN AB BP⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra:
2
AM AP
BN BP

=


, điều phi chng minh.
b) Xét
AMP APBΔΔ
(chng minh trên);
APB PNBΔΔ
(chng minh trên).
..
AM MP
AMP PNB AM BN PN MP
PN BN
⇒= =ΔΔ
hay
2
.AM BN MP=
có CP là phân giác, CP là đường cao nên
cân ti C
;CM CN MP PN⇒= =
.
Xét
2 22
.. ..AM BC BN AC CP AM BC BN AC CM MP++= ++
2
.. .AM BC BN AC CM AM BN= + +−
( )
2
..AM BC BN BN AC CM= −+ +
( )
..CM AM CM BN AC= ++
( )
... .CM AC BN AC AC CM BN AC BC= + = +=
Trang 23
Do đó:
2
.. .AM BC BN AC CP AC BC+ +=
.
Suy ra
2
1
.
AM BN CP
AC BC AC BC
++ =
, điều phi chng minh.
15.13.
a)
CDEΔ
CAB
Δ
có:
90CDE CAB= = °
,
DCE
chung,
suy ra
( )
.
CD CA
CDE CAB g g
CE CB
⇒=
ΔΔ
Xét
ADCΔ
BEC
Δ
có:
ACB
chung,
CD CA
CE CB
=
(chng minh trên)
Do đó
( )
..ADC BEC c g cΔΔ
Suy ra:
135BEC ADC= = °
(vì tam giác AHD vuông cân ti H theo gi thiết).
Nên
45AEB = °
do đó tam giác ABE vuông cân tại A.
Suy ra:
22BE AB m= =
b) Ta có
11
..
22
BM BE AD
BC BC AC
= =
(do
BEC ADCΔΔ
)
2AD AH=
(tam giác AHD vuông cân ti H)
nên
1 12
..
22
2
BM AD AH BH BH
BC AC AC BE
AB
= = = =
(do
ABH CBAΔΔ
).
Xét
BECΔ
BM BH
BC BE
=
CBE
chung
Do đó
(
)
..BHM BEC c g cΔΔ
, suy ra:
135 45BHM BEC AHM= = °⇒ = °
.
c) Ta có AG còn là phân giác góc
GB AB
BAC
GC AC
⇒=
.
( )
//
AB ED AH HD
ABC DEC ED AH
AC DC HD HC
⇒== =
ΔΔ
Trang 24
GB HD GB HD GB HD
GC HC GB GC HD HC BC AH HC
= = ⇒=
++ +
.
15.14.
a) Đt
,,AFE BFD BDF CDE CED AEF
ωαβ
= = = = = =
.
Ta có:
180BAC
βω
++= °
(*)
Gi O giao đim ba đưng phân giác ca tam giác DEF. Suy ra OD, OE, OF lần lượt vuông góc vi
BC, AC, AB.
90OFD OED ODF++ =°
(1)
Ta có:
270
OFD OED ODF
ωβα
++ ++ += °
(2)
(1) và (2)
180
αβω
⇒++= °
(**)
(*) và (**)
BAC BDF
α
⇒==
.
b) Chứng minh tương tự câu a), ta có:
,B C AEF DBF DEC ABC
βω
= = ΔΔ Δ Δ∽∽∽
Suy ra
( ) ( )
55 5 5
88 8 8
77 7 7
88 8 8
575 7524
77 55
7
BD BA BF BF BF
BD BD BD
BF BC
CD CA CE CE CE
CD CD CD
CE CB
AE AB AE AF CE BF
CE BF
AF AC

= = = = =



==⇒= ⇒= ⇒=


= −=

−=
= =


3
CD BD⇒−=
(3)
Ta li có:
8CD BD+=
(4)
T (3) và (4)
2,5BD⇒=
.
15.15.
Trang 25
K t M các đường thng song song vi các cnh AB, BC ct các cnh ti E, F, G, H (hình v)
Ta có:
(
)
AGM CFM ABC= =
Mt khác
MAB MCB=
do đó
AGM CFMΔΔ
AG MG
CF MF
⇒=
. Mt khác,
; ;MG FB
AG DH CF MH= = =
nên
DH BF
MH MF
=
(1)
Ta li có:
( )
DHM BFM BCD= =
(2)
T (1) và (2) suy ra:
DHM BFM MDC MBC⇒=ΔΔ
15.16.
V phía ngoài
ABCΔ
v
BCEΔ
vuông cân ti C
( )
90ADB ACE ACB = =
AD BD
AC BC
=
(vì
..AC BD AD BC=
)
AD BD
AC CE
⇒=
do đó
( )
..ABD ACE c g cΔΔ
(1)
12
A A BAE DAC⇒=⇒ =
Trang 26
T (1)
AB AE
AD AC
⇒=
do đó
( )
..ABE ADC c g cΔΔ
..
AB BE
AB CD AD BE
AD DC
⇒=⇒ =
.
Mt khác,
ABEΔ
vuông cân nên
2.
BC
BE =
.
Do đó
. 2. .AB CD AD BC=
hay
.
2
.
AB CD
AD BC
=
.
15.17.
Ly N trên PQ sao cho
MN BC
.
Ta có:
PBE PMN=
(cùng ph vi
PMB
)
BPE MPN=
(cùng ph vi
EPM
)
nên
( )
.
PBE PMN g gΔΔ
.
BE BP BP
BE MN
MN MP MP
= ⇒=
(1)
Tương tự, ta có:
.
CQ
CF MN
MQ
=
(2)
Mt khác
( )
.
BP CQ
BPM CQM g g
MP MQ
⇒=ΔΔ
(3)
T (1), (2) và (3) suy ra:
BE CF=
.
15.18.
Trang 27
Gọi H là giao điểm ca BE và CF. Gọi I là giao điểm ca AH và PQ.
Ta có:
( )
90 ;ABQ ACP BAC BAQ PAC
= = °− =
suy ra
( )
.ABQ ACP g gΔΔ
AQ AB AQ AP
AP AC AB AC
=⇒=
.
Mt khác APHQ là hình bình hành nên
AQ HQ
AP HQ
AB AC
=⇒=
.
Ta li có:
( )
180BAC AQH PAQ= = °−
suy ra
( )
..
ABC QHA c g cΔΔ
;
AB BC BM
ABC QAH
QA AH AI
⇒= ==
(vì
2. . 2.
BC BM AH AI= =
).
Do đó:
( )
..ABM QAI c g c BAM AQI
⇒=ΔΔ
180QAM AQI AM PQ + = °⇒
15.19.
Trang 28
Gọi P là giao điểm của AB và DE; Q là giao điểm ca BD và CE.
DECΔ
( )
DC DE DB= =
60 80 140EDC = °+ °= °
nên
(
)
1
180 20
2
DEC DCE EDC= = °− = °
.
Ta có:
ABD DBC ABC+=
nên
20ABD = °
.
BDPΔ
EDQΔ
20 ; ;
DEQ DBP BD ED EDB= =°=
chung
(
)
.. ;BDP EDQ c g c EQ BP PD DQ = ⇒= =ΔΔ
.
BPDΔ
ABC
Δ
có:
( )
80 ; 20 .PDB ABC DBA BAC BPD ABC g g= = ° = = °⇒ΔΔ
AB BC BD ED
BP PD PD PD
⇒===
hay
//
AB ED
AE BD
BP PD
=
nh lý Pa-lét đo)
EAP PBD⇒=
(so le trong)
20 40EAP EAC = °⇒ = °
.
Mt khác
40ACE ACD DCE EAC ACE= + = °⇒ =
ACE Δ
cân ti E.
15.20.
Trang 29
Gọi K là điểm đối xng vi B qua A. Gọi M là giao điểm ca BD và CK.
BCKΔ
có CA là đường trung tuyến
( )
AB AK=
, mà
2.CD AD=
nên D là trng tâm tam gc
MC MK⇒=
.
BCKΔ
,
AK AB MC MK
= =
nên AM là đường trung bình
//
AM BC AMB EBC ⇒=
ABC DEC ABM ABC MBC DEC EBC ECB= = =−=
AMB
Δ
EBCΔ
,
AMB EBC ABM ECB= =
( )
.
BC BE
AMB EBC g g
MB AM
⇒=
ΔΔ
.
Ta có:
,
AB AK AC AF= =
BK CF
nên BCKF là hình thoi
BC CK AM MC⇒= =
.
BF BC BE BE BF BE
MB MB AM MC MB MC
== =⇒=
( )
..EBF CMB EBF CMB c g c BEF MCB= ⇒=ΔΔ
kết hp vi BCKF là hình thoi nên:
180 180 2.
DEF BEF MCB FBC ABC= °− = °− = =
hay
2.DEF ABC=
.
Trang 1
Chương
Chuyên đ 16
CÁC TRƯNG HP ĐNG DNG CA TAM GIÁC VUÔNG
A. Kiến thc cn nh
1. Hai tam giác vuông đồng dng nếu:
- Tam giác vuông này có mt góc nhn bng góc nhn ca tam giác vuông kia;
- Tam giác vuông này có hai cnh góc vuông t l vi hai cnh góc vuông ca tam giác vuông kia;
- Nếu cnh huyn và mt cnh góc vuông ca tam giác vuông này t l vi cnh huyn và mt cnh góc
vuông ca tam giác vuông kia.
2. T s hai đường cao, t s din tích của hai tam giác vuông đồng dng.
- T s hai đường cao tương ứng ca hai tam giác đng dng bng t s đồng dng.
- T s din tích của hai tam giác đồng dng bằng bình phương tỉ s động dng.
B. Một số ví dụ
Ví d1: Cho tam giác nhọn ABC có đường cao CK. Dng ra phía ngoài tam giác ABC hai tam giác ACE
CBF tương ng vng góc ti E; F và tha mãn
;ACE CBA BCF CAB
. Chng minh rng:
2
.CK AE BF
.
Gii
* Tìm cách giải. Để chng minh
2
.CK AE BF
chúng ta không th vn dng đnh lý Ta-lét hay xét mt
cp tam giác đng dng là xong ngay đưc. Do vy, chúng ta suy luận để to ra
2
CK
, chúng ta cn ghép
CK vào hai cp tam giác đng dng. Mi cp tam giác đng dng đó đu biu th CK dưi dng biu thc
(cha AE hoc BF). D dng nhn thy có hai cặp tam giác đồng dng thỏa mãn điều kin trên.
* Trình bày lời gii
ACK
CBF
có :
90 ;CKA BFC CAK BCF 
ACK # ∆CBF (g.g)
CK BF
CA BC

(1).
Tương tự, ta có: BCK # ∆CAE (g.g)
CK AE
CB AC

(2)
Nhân tng vế của (1) và (2) ta được:
2
.. .
CK CK BF AE
CK AE BF
CA CB BC AC

.
Ví d2: Cho hình bình hành ABDC (AC > BD) v CE vuông góc vi AB ti E, v CF vuông góc vi AD
ti F. Chng minh rng:
2
. .AAB AE AD F AC
.
Gii
Trang 2
*Tìm ch giải. Để chng minh
2
. .AAB AE AD F AC
, ta có vế trái là mt tng nên vế phi cn tách
ra mt tng:
. . . AC.yAB AE AD EF AC x 
vi
x y AC
. Do vy ta chọn đim H thuộc AC khi đó
,
x AH y HC

và chng minh
. ., . .AB AE AC AH AD EF AC CH
. T đó chúng ta chỉ cn chn
điểm H sao cho ABH # ∆ACE là xong. Nhn thy tam giác ACE vuông ti E, nên tt yếu cn k BH
vuông góc vi AC.
* Trình bày lời gii
V
BH AC H AC
Xét
ABH
ACE
90 ;ABH AEC BAC 
chung.
Suy ra
ABH
#
ACE
(g.g)
..
AB AH
AB AE AC AH
AC AE

. (1)
Xét
CHB
CAF
BCH CA F
(so le trong);
90CHB CFA 
Suy ra
CHB
#
CAF
(g.g)
.A .
BC CH
BC F AC CH
AC AF

(2)
Cng vế theo vế (1) và (2) ta được:
2
. .A . . . .AAB AE BC F AC AH AC CH AB AE AD F AC AH CH AC 
.
d3. Cho tam giác ABC vuông ti A. Ly một điểm M bt k trên cnh AC. T C v một đường
thng vuông góc với tia BM, đường thng này ct tia BM ti D, ct tia BS ti E.
a) Chng minh:
..EA EB ED EC
.
b) Chng minh rằng khi điểm M di chuyn trên cnh AC thì tng
..BM BD CM CA
có giá tr không đổi.
c) K
,
DH BC H BC

. Gi P, Q lần lượt trung điểm ca các đon thng BH, DH. Chng minh
CQ PD
.
Gii
a) Chng minh
..EA EB ED EC
Xét
EBD
ECA
có:
90 ,ADB EAC BEC 
chung nên
EBD
#
ECA
(g-g)
T đó suy ra
..
EB ED
EA EB ED EC
EC EA

b) K MI vuông góc vi BC
I BC
.
Trang 3
Ta có:
BIM
BDC
90 ,
BIM BDC MBC 
chung, nên:
BIM
#
BDC
(g-g)
..
BM BI
BM BD BC BI
BC BD

. (1)
Tương tự:
ACB
#
ICM
(g-g)
..
CM CI
CM CA BC CI
BC CA

(2)
T (1) và (2) cng vế vi vế, suy ra:
2
. . ..
BM BD CM CA BC BI BC CI BC BI CI BC

(không đổi)
c) Xét
BHD
#
DHC
(g-g)
2.
2.
BH HD HP HD HP HD
DH HC HQ HC HQ HC
 
HPD
#
HQC
(c-g-c)
PDH QCH

90 90HDP DPC HCQ DPC C Q PD  
d 4. Cho tam giác ABC. Ly đim E, F, P lần lượt thuc AB, AC, BC sao cho BEFP là hình bình
hành. Biết rng din tích
AEF
và CFP lần lượt là
2
16
cm
;
2
25cm
. Tính din tích
ABC
.
Gii
* Tìm cách giải. Khi v hình xong, chúng ta có hai hướng suy lun:
Vì tam giác AEF, FPC cùng đng dng vi tam giác ABC nên chúng ta tìm mi liên h gia t s hai tam
giác đng dng.
ng th hai, đ tính din tích tam giác ABC, chúng ra tìm cách tính din tích hình bình hành. Nhn
thy tam giác BEF và BPF có din tích bng nhau, mt khác tam giác AEF và BEF có chung đưng cao
k t F; tam gc BPF CPF có chung đưng cao k t F. s dng tính chất đó, kết hp vi đnh lý Ta-
lét, chúng ta có li gii hay.
* Trình bày lời gii
Cách 1. Ta có:
AEF
#
ABC
;
FPC
#
ABC
nên:
2
AEF
AEF
ABC
ABC
S
S
EF EF
S BC BC
S



2
FPC
FPC
ABC
ABC
S
S
CP CP
S BC BC
S



T đó suy ra
1
AEF FPC
ABC
SS
EF CP
BC BC
S

Hay
22
4 5 9 81
ABC AEF FPC ABC
S S S S cm 
.
Cách 2. Đặt
2
BFE BFP
S S x cm
.
Trang 4
Tam giác AEF và BEF có chung đường cao k t F, suy ra:
16
FEA
FEB
S
AE AE
S BE x BE

;
Tam giác BPF và CPF có chung đường cao k t F, suy ra:
25
FBP
FPC
S
BP x BP
S CP CP

.
Áp dụng định lý Ta-let, ta có:
2
16 25
400 20
AE AF BP
xx
BE FC CP x x

.
Vy
2
16 20 20 25 81
ABC
S cm
.
Nhn xét. T kết qu
22
22
2
ABC AEF FPC ABC BEFP
S S S S ab S ab a b ab
 
T đó ta có thể giải được bài toán sau:
Cho tam giác ABC. Ly điểm E, F, P lần lượt thuộc AB, AC, BC sao cho BEFP hình bình hành. Đặt
22
;
AEF CFP
S aS b
(vi
;0ab
).
a) Tính din tích hình bình hành BEFP.
b) Xác định v trí điểm E, F, P trên AB, AC, BC để diện tích hình bình hành BEFP đại giá tr ln nht.
d 5. Cho tam giác ABC. Qua điểm F nm trong tam giác k MN //BC, PQ // AB, IK // AC. (
, ;, ;,I M AB N P AC Q K BC
). Biết rng:
22 2
9 ; 16 ; 25
IMF PFN FQK
S cm S cm S cm

. Tính din tích
ABC
.
Gii
* Tìm cách giải. Vi lối tư duy như ví dụ trên, chúng ta hoàn toàn nghĩ tới hai cách gii. Song trong ví d
y s trình bày mt cách gii, mà bn cht ca bài toán là vn dng kết qu
1
MF QK FN
BC BC BC

kết
hp vi t s din tích ca hai tam giác đng dng,
* Trình bày lời gii
Nhn thy BMFQ, CNFK là các hình bình hành.
Ta có: FQK # ∆ABC; ∆IMF # ∆ABC; ∆PFN # ∆ABC
Thì
;
IMF
ABC
S
MF
BC
S
;
PQK
ABC
S
QK
BC
S
Trang 5
;
PFN
ABC
S
FN
BC
S
1
IMF PQK PFN
ABC
SS S
MF QK FN
BC
S



3 5 4 12
ABC I MF PQK PFN
S SS S 
2
144
ABC
S cm

.
Nhn xét: Như vy, vi các giải trên, chúng ta hoàn toàn làm được bài toán tng quát sau: Cho tam giác
ABC. Qua điểm F nm trong tam giác k
// ; // ;MN BC PQ AB
//IK AC
, ;, ;,I M AB N P AC Q K BC
.
Đặt
22 2
; ; ;; 0
IMF PFN FQK
S a S b S c abc
Chng minh rng:
2
.
ABC
S abc 
d 6. Cho tam giác ABC. Qua điểm F nm trong tam giác k MN // BC, PQ // AB, IK // AC
(
,
I M AB
,
, ;,NPACQKBC
). Đt din tích tam giác ABC là S. Tìm v trí đim F đ tng
TS
APFI MBQF C N FK
SS
đạt giá tr ln nht.
Gii
* Tìm cách giải. Tương t ví d trên, chúng ta đặt:
22 2
; ; ;; 0
IMF PFN FQK
S a S b S c abc
Chúng ta hoàn toàn biu th tng
TS
APFI MBQF C N FK
SS
theo a, b, c. Vy hiển nhiên để tìm giá tr ln
nht chúng ta dùng cc tr đại s vi chú ý rng
2
1
3
ab bc ca a b c 
.
* Trình bày lời gii
Đặt
22 2
; ; ;; 0
IMF PFN FQK
S a S b S c abc
Ta có:
ABC I MF FQK PFN
S SS S
Hay
2
.
ABC
S abc 
S
APFI MBQF C N FK ABC IMF PFN FQK
S S S SSS  
2
222
T abc a b c 
2
22
2
33
T ab bc ca a b c S

Trang 6
Vy
2
3
TS
khi
abc
hay F là trng tâm ca tam giác ABC
d7. Cho tm bìa hình thang ABCD có
90 , 4 ; 32 , 64
A D AD cm AB cm CD cm
. Gp tm
bìa lại để cho hai điểm C và B trùng nhau. Tính độ dài ca nếp gp.
Gii
* Tìm cách giải. Trưc hết chúng ta hãy v và xác định đường nếp gp: Gọi M là trung điểm ca BC, qua
M k đường thng vuông c vi BC, ct CD ti N. Đ dài nếp gp cần tính chính độ dài đoạn thng
MN. T đề bài
90
AD

;
4 ; 32 , 64
AD cm AB cm CD cm
, d dàng tính được đ dài BC bng
định lý Py-ta-go. T đó tính được đ dài CM. Do vy đ tính được CM trong tam giác vuông CMN,
chúng ta ch cần tính được đ dài hai cnh ca mt tam giác vuông đng dng vi tam giác vuông CMN
là xong. T đó, chúng ta có hai cách vẽ thêm đường ph:
Cách 1.
90
AD

nên ch cn gi giao đim DA và CB là E. Sau đó tính đ dài cnh ca tam giác
vuông CDE.
Cách 2. K BF vuông góc với CD, khi đó ∆MCN # ∆FCB. Bài toán cũng được gii.
* Trình bày lời gii
Gi M là trung đim ca BC, qua M k đường thng vuông góc vi BC, ct CD ti N. Đ dài nếp gp cn
tính chính là độ dài đoạn thng MN.
Cách 1. Gi E là giao đim ca AD và BC; F là chân đưng vuông góc k t B ti CD. D thy F là
trung điểm ca CD, t đó:
2 2 2 22
24 32 1600BC BF FC 
Suy ra
40 20BC cm MC cm 
Cũng từ F là trung điểm ca CD,
Suy ra B và A lần lượt là trung điểm ca CE và DE,
Suy ra
2 48DE AD cm
.
Ta nhn thy MCN # ∆DCE
Nên
20
15
64 48
MC MN MN
MN cm
DC DE

Vy đ dài nếp gp là 15cm.
Cách 2. Ta có MCN # ∆FCB suy ra:
20
15
32 32
MC MN MN
MN cm
CF BF

Vy đ dài nếp gp là 15cm.
Trang 7
Ví d 8. Cho tam giác ABC cân ti A. Trên AB ly đim D và trên BC ly đim E sao cho hình chiếu ca
DE lên BC bng
1
2
BC
. Chng minh rằng đường vuông góc vi DE tại E luôn đi qua một điểm c định.
Gii
Gi M, H ln lưt là hình chiếu vuông góc ca D và A trên BC. Gi s đường thng qua E vuông góc vi
DE cắt đường thng AH ti N.
Ta có:
1
2
BH BC BM HE 
.
Mt khác ta có:
HNE MED
(cùng ph vi
HEN
);
DME NHE
, nên HNE # ∆MED
22HN HE HN HE HN BM
ME DM BC DM BC DM
 
Mt khác
2.
2.
BM BH HN BH BH BC
HN
DM HA BC HA HA
 
Vậy N là điểm c định
Nhn xét: Đim mu cht ca bài khai thác điu kin “Hình chiếu ca DE bng
1
2
BC
đ t đó xác
định vic k thêm đường ph.
C. Bài tập vận dụng
16.1. Cho tam giác ABC có hai góc B và C tha mãn điu kin
90BC
. K đường cao AH. Chng
minh rng:
2
.AH BH CH
16.2. Cho tam giác nhn ABC có hai đưng cao BD và CE ct nhau ti H. Chng minh rng
2
..BH BD CH C E BC

.
16.3. Cho tam giác ABC cân ti A
90A 
, đường cao AD, trc tâm H. Chng minh h thc
2
.CD DH DA
16.4. Cho t giác ABCD
90ABD ACD

. Gi I, K th t hình chiếu ca B, C trên cnh AD.
Gọi M là giao điểm của CI và BK, O là giao điểm ca AC và BD. Chng minh rng
OM AD
.
16.5. Cho
ABC
c định có các góc B, C nhn và hình ch nht MNPG thay đổi nhưng luôn M, N
trên cnh BC còn P, Q lần lượt trên cạnh AC AB. c định v trí ca các đim P, Q sao cho hình ch
nht MNPQ có din tích ln nht.
16.6. Cho tam giác ABC vuông ti A. Hình ch nht MNPQ thay đi tha mãn M thuc cnh AB, N
thuc cnh AC và P, Q thuc cnh BC. Gọi giao điểm ca BN vi MQ là K, ca CM và NQ là L. Chng
minh rng
KAB LAC
.
Trang 8
16.7. Cho tam giác ABC vuông ti A. Mt hình vuông ni tiếp tam giác ABC vi D thuc cnh AB, E
thuc AC và F, G thuc cnh BC. Gi H giao đim ca BE và DG, I là giao đim ca CD và EF.
Chng minh rng IE = HG.
16.8. Cho hình vuông ABCD, F trung đim ca AD và E là trung đim ca FD, Các đưng thng BE
và CF ct nhau ti G. Tính t s din tích ca tam giác EFG vi din tích hình vuông ABCD.
16.9. Cho hình ch nht ABCD có din tích
2
150cm
(như hình vẽ). Gọi E, F trung điểm ca AB và
BC. Gọi M, N là giao điểm ca DE. DF vi AC. Tính tng din tích phần tô đậm.
16.10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết
2
3
AB
AC
. Tính t s
HB
HC
16.11. Cho tam giác nhn ABC có AD, BE, CF là đường cao ct nhau ti H.
Chng minh rng:
. ..
1
. ..
HB HC HC HA HA HB
AB AC BC BA CA CB

.
16.12. Trong hình v i đây các tam giác ABC và CDE có
din tích bằng nhau F giao đim ca CA và DE. Biết AB
song song vi DE. AB=9cm EF=6cm. Tính đ dài theo cm
ca DE
(Olympic Toán hc tr quc tế Bulgaria (BICMC), năm 2013
Philippines đề ngh)
16.13. Cho hình vuông ABCD. Gi Q, E lần lượt là trung điểm ca AB, BC. Gi M giao đim ca DE
và CQ; gọi I là giao điểm ca AM và BC. Chng minh rng AM = 4.MI.
16.14. Gi s AD, BE và CF c đưng phân giác ca tam giác ABC. Chng minh rng tam giác ABC
đều khi và ch khi din tích tam giác DEF bng
1
4
din tích tam giác ABC.
(Tuyn sinh lớp 10, THPT chuyên, tỉnh Hòa Bình, năm học 2013 2014)
16.15. Cho tam giác ABC vuông cân,
90A 
. CM là trung tuyến. T A v đường thng vuông góc vi
MC ct BC H. Tính t s:
BH
HC
Trang 9
(Tuyn sinh lớp 10, THPT chuyên, ĐHKHTN Hà Nội, năm học 2013 2014)
16.16. Cho tam giác ABC vuông ti A có AH là đưng cao. Biết rng chu vi tam giác ABH, ACH ln
t là 30cm, 40cm. tính chu vi tam giác ABC.
16.17. Cho A′B′C′ # ∆ABC có chu vi lần lượt là 50 cm và 60 cm. Din tích
ABC
lớn hơn
ABC

2
33cm
. Tính din tích mi tam giác.
16.18. Qua điểm M thuc cnh BC ca tam giác ABC k các đưng thng song song vi các cnh AB và
AC, chúng to thành vi hai cnh y mt hình bình hành. Tìm v trí ca đim M đ hình bình hành đó
din tích ln nht.
(Thi hc sinh gii lp 9, TP. H Chí Minh, năm học 2014 2015)
Trang 10
ớng dẫn giải
16.1. Ta có:
90ABC BAH AHB BAH
.
90ABC ACB ACH BAH 
T đó suy ra: ∆ABH # ∆CAH (g.g)
2
.
AH BH
AH BH CH
CH AH

.
16.2 K
HI BC
ti I.
BIH
DBC
90BIH BDC

DBC
chung do đó:
BIH # ∆BDC (g.g)
..
BH BI
BH BD BI BC
BC BD

. (1)
Tương tự ta có: CIH # ∆CEB (g.g)
..
CH CI
CH CE BC CI
CB CE

(2)
T (1) và (2) cng tng vế ta có:
2
. .. .BH BD CH CE BI BC BC CI BC BI CI BC 
16.3. Ta có:
90BAD BCH ABC 
90CDH ADB 
.
Suy ra: CDH # ∆ADB (g.g)
Nên
CD DH
AD DB
.
Ta li có:
CD DB
nên
2
.C D DA DH
.
16.4. Qua O k đường thng song song vi AD, cắt đường thng BI, CK lần lượt ti E, F
,OE BI OF CK
.
Xét
BEO
AIB
có:
BEO AIB
;
90ABI BOE OBI 
BEO
#
AIB
(g.g)
BO EO
AB IB

(1)
Chứng minh tương tự, ta có:
CFO # ∆DKC (g.g)
CO OF
CD CK

(2)
Trang 11
Xét
AOB
DOC
có:
;AOB DOC ABO DCO
AOB # ∆DOC(g.g)
BO OC
AB CD

(3)
T 91), (2), và (3) suy ra:
EO OF OE IB
IB CK OF CK

(4)
Ta có:
//
BI CK
nên
IB BM
CK MK
. (5)
Ta có: BEO # ∆NFO (g.g)
OE BO
OF ON

(5)
T (5) và (6) suy ra
BM BO
MK ON
, do đó
//
OM NK
nh lý Ta-lét đo) hay
OM AD
.
16.5. Gọi AH là đường cao ca ABC, AH ct PQ ti I.
Đặt
;;;
BA a AH h PQ x MQ y
Ta có:
AI h y
APQ # ∆ACB nên
ah y
PQ AI x h y
x
BC AH a h h

MNPQ
a
S xy h y y
h

Vì a, h là các hng s ơng nên S lớn nht khi
h yy
ln nht. Áp dng h thc:
2
2
ab
ab


, ta có:
2
22
.
2 4 44
MNPQ
h y y h a h ah
h yy S
h




.
Vy giá tr ln nht ca S là
4
ah
Khi
2
h
hy y y
tc P, Q lần lượt trung đim ca AC,
AB.
16.6. Ly U, V theo th t thuc AK, AL sao cho
90ABU ACV 
, Ta có:
//
BU BK
NA BU
NA NK

(1)
//
NA BK
MN BC
MA NK

(2)
Trang 12
//
MA ML
MA VC
CV CL

(3)
T (1), (2) và (3) suy ra:
.. ..
BU NA MA BK BK ML
NA MA CV NK NK CL
.
.. ..
.
BU BQ C A M N BQ CA BQ CA NP
CV NM BA CP BA CP MQ BA CP

(vì
MQ NP
)
..
BU BA CA BA
CV CA BA CA

(Vì BMQ # ∆BCA; ∆CNP # CBA)
Hay
BU AB
CV AC
90
ABU ACV 
do đó ∆ABU # ∆ACV (c.g.c)
Vy
KAB LAC
16.7.
Ta có:
180ADE EDG BDG 
, mà
90EDG 
Nên
90ADE BDG 
.
Mt khác, ta li có:
90ADE AED 
nên
BDG AED
.
∆BGD # ∆DAE (g.g) (1)
Chứng minh tương tự, ta có EFC # ∆DAE (g.g) (2)
T (1) và (2) suy ra: BGD # ∆EFC
BG EF
DG FC

(3)
S dụng định lý Ta-lét trong
BHG
, ta có:
//
HG BG
DE BG
HD DE

DE DG
(tính cht hình vuông) nên
HG BG
HD DG
(4)
n t, ta có:
IE DE EF
EF FC FC

(5)
Trang 13
T (3), (4) và (5) ta có:
HG IE
HD IF
, suy ra:
HG IE
HG HD IE IF

Hay
HG IE
DG EF
. Mà
DG EF
nên ta có
HG IE
.
16.8.
ED EF
nên
GED EFG
SS
2.EAF F
nên
2.S
GAF EFG
S
.
Ta li có
GBC
#
GEF
nên
2
16
GBC
GBC EFG
EFG
S
BC
SS
S EF



Do đó
1 1 2 16 . 20.
EFG GED GBC EFG EFG
SSS S S 
1
.S
2
EFG GED GAF GBC ABCD
SSSS
Vy
11
.S
40 40
EFG
EFG ABC D
ABCD
S
S
S

16.9. Ta có: AME # ∆CMD
1
2.
2
EM AE
DM EM
DM DC

Đặt
AEM
Sx
. Ta có:
1
2
2
AEM
ADM
ADM
S
EM
Sx
S DM

.
Ta có:
2
11
2 37,5
24
AEM ADM ADE ABD ABCD
S S S S S x x cm 
22
12,5 25
AMD
x cm S cm
.
Tương tự, ta có:
22
12,5 ; 25
CNE CND
S cm S cm
.
2
75 25 25 25
DMN ACD AMD CND
S S S S cm 
din tích phần tô đậm là:
2
12,5 12,5 25 50cm 
16.10. Các tam giác AHB và CHA có chung chiu cao k t A
Nên
AHB
CHA
S
HB
HC S
(1)
Ta li có: AHB # ∆CHA (g.g)
Nên
22
24
39
AHB
CHA
S
AB
S AC











(2)
T (1) và (2) suy ra:
4
9
HB
HC
.
16.11. D thy CHE # ∆CAF (g.g)
CH CE
CA CF

.
Trang 14
Do đó:
1
.
.
2
1
.
.
2
HBC
ABC
HB CE
S
HB HC
AB AC S
AB CF

Tương tự ta có:
..
;
..
HAC HAC
ABC ABC
SS
HC HA HA HB
BC BA S CA CB S

.
T đó suy ra:
. ..
1
. ..
HBC HCA HBC
ABC
SSS
HB HC HC HA HB HA
AB AC BC BA CA CB S


16.12. Cách 1. V hai hình nh hành DECG ABCH, do đó điểm H thuc đon GC. Gi K là giao
điểm ca AH và DF. Ta có:
93
62
AB
EF

2.
CE BE
.
Vì hai tam giác ABC CDE có din tích bng nhau nên hai hình bình hành ABCH và DECG có din
tích bng nhau.
Do đó
2.CH HG
. Suy ra:
9 4,5 13,5DE GC cm 
13,5 6 7,5DF DE EF cm 
Cách 2. K đường cao CI ca
ABC
, CI ct EF ti J. Ta có:
62
93
CJ EF
CI AB

.
Hai tam giác ABC và CDE có din tích bng nhau nên
..A B CI DE CJ
2 23
. .9 13,5
3 32
AB CJ AB
DE AB cm
DE CI DE

Suy ra:
13,5 6 7,5DF DE EF cm

16.13. Ta có
CBQ DCE

(c.g.c)
BCQ CDE

90
CDE CED 
nên
90
BCQ CED 
Do đó:
90EMC

Vy tam giác vng DCE, DMC, CME đồng dng
DC DM MC
CE MC ME

2.DC CE
2. ; 2. 4.DM MC MC ME DM ME 
//EI AD
nên
4 4.
AM DM
AM MI
MI ME

16.14.
* Chứng minh điều kin cn. Cho tam giác ABC đu, AD, BE và CF là các đường phân giác trong ca
tam giác ABC ta cn chng minh:
Trang 15
2
11
24
DEF
ABC
S
S

= =


Do tam giác ABC đu và AD, BE, CF là c đưng phân giác ca tam
giác nên ta có:
1
2
= = =
DE EF DF
AB BC AC
DEF # ∆ABC
22
11
24
DEF
ABC
S
DE
S AB

⇒= ==


* Chứng minh điều kin đ. Cho tam giác ABC, AD, BE và CF là các đưng phân giác ca tam giác,
tha mãn
1
4
DEF
ABC
S
S
=
, ta cn chng minh :
ABC
là tam giác đu.
Đặt BC = a, AC = b; AB = c (a, b, c >0)
Vì AD là đường phân giác
BAC
nên ta có:
DB c DB c DB c ac
DB
DC b DB DC c b a c b c b
= = = ⇒=
++ + +
ac ab
DC a DB a
cb cb
=−= =
++
Chứng minh tương tự, ta có:
;;;
ab bc bc ca
EC EA FA FB
ac ac ab ab
= = = =
++++
.
Ta có:
1
ABC AEF BDF CDE CDE
DEF AEF BDF
ABC ABC ABC ABC ABC
SSSS S
S SS
S S SSS
−−
= =−−
...
1
...
AF AE BF BD CE CD
AB AC BA BC CACB
=−−−
( )( ) ( )(
) ( )( )
1
bc ab ac
abac acbc acbc
=−−
++ ++ ++
( )( )( )
2abc
abbcca
=
+++
Theo gi thiết ta có:
( )( )( )
21
4
abc
abbcca
=
+++
(
)( )(
) ( ) (
) ( )
222
80abbcca abc abc bca cba+ + += +−+−=
a b c ABC = = ⇔∆
là tam giác đu.
16.15. Gọi giao điểm ca AH và CM là I. Gi K trung đim ca BH, thì ta
có MK // AH.
D thy ba tam giác vuông AMC, IAC và IMA đng dng mà AC = 2.AM
Trang 16
Nên IC = 2.IA = 4.IM.
Suy ra
1 2. 1
42
HK IM BH HK
HC IC HC HC
==⇒= =
16.16.. Ta có:
ABH CAH∆∆
nên t s chu vi bng t s đồng dng, suy ra:
30 3
40 4 3 4
AH AH AH HC
HC HC
=⇒=⇒=
.
Đặt
34
AH HC
k
= =
(
)
0k >
3, 4AH k HC k⇒= =
Áp dụng định lý Py-ta-go, ta có:
222
5AH HC AC AC k
+ = ⇒=
.
Mà chu vi
CAH
là 40 (cm) nên
( )
10
34540
3
k k k k cm+ + = ⇒=
.
Suy ra
(
)
40 50
10 , (), ()
33
AH cm HC cm AC cm
= = =
.
Ta có ABC # ∆HAC nên t s chu vi bng t s đng dng, suy ra:
( )
50 / 3 5 5
.40 50
40 / 3 4 4
ABC
ABC
HAC
C
AC
C cm
C HC
== =⇒==
16.17. Nhn xét rng t s chu vi ca hai tam giác đng dng bng t s đồng dng. T s din tích ca hai
tam giác đng dng bằng bình phương tỉ s đồng dng nên:
A′B′C# ∆ABC
2
50 25
60 36
′′ ′′

⇒=⇒=


ABC ABC
ABC ABC
SS
SS
2
25 25
75 ( )
36 25 33 11
ABC ABC
ABC
ABC A B C
SS
S cm
SS
′′ ′′
′′
′′
= =⇒=
−−
( )
2
33 75 108
ABC
S cm =+=
16.18. Qua điểm M trên cnh BC v đường thng song song vi AB ct AC ti E, v đường thng song
song vi AC ct AB ti D.
Ta có DBM # ∆ABC # ∆EMC
22
;
EMC
DBM
ABC ABC
S
S
BM CM
S BC S BC
 
⇒= =
 
 
Ta có:
22 22
11
11 1
22
EMC
MDAE DBM
ABC ABC ABC
S
SS
BM CM BM CM
S S S BC BC BC BC

 
=− =− + ≤− + =

 
 


(áp dng bất đẳng thc đi s:
( )
2
22
2
xy
xy
+
+≥
)
1
.
2
MDAE ABC
SS⇒≤
Trang 17
Vậy khi M là trung điểm ca BC thì hình bình hành AEMD có din tích ln nht là:
1
.
2
ABC
S
Trang 1
Chương 3
Chuyên đ 17. ĐỊNH LÝ MENELAUS, ĐNH LÝ CE-VA, ĐNH LÝ VAN-OBEN
A. Kiến thc cn nh
1. Định lý Menelaus
Menelaus sinh ra khong năm
70
và mt khong năm
130
, nhng đưc biết v cuc đi ông rt ít,
thông qua một s tác phẩm khoa học ca nhng ni sau. Ch biết chung chung rằng ông một thi
sinh viên trường đi hc Alexandrie c đại, ri làm cán b ging dy cũng đó và về sau thành nhà thiên
văn học La Mã. Trong hình học ông có một định lý ni tiếng mang tên ông: định lý Menelaus.
- Định lý: Cho tam giác
ABC
ba điểm
A ,B ,C
′′
(không trùng vi các đnh ca tam giác) ln t trên
các đưng thng
AB
sao cho c ba điểm
A ,B ,C
′′
đều nằm trên phn kéo dài ca ba cnh,
hoc một trong ba điểm nằm trên phần kéo dài mt cạnh hai điểm còn lại nm trên hai cnh ca tam
giác. Điều kin cần và đủ để
A ,B ,C
′′
thẳng hàng là:
1
AB BC CA
..
AC BA CB
′′
=
′′
.
Gii
Trường hợp 1. Nếu trong ba điểm
A ,B ,C
′′
đúng hai điểm thuc cnh ca tam giác
ABC
, chng hn
là điểm
B
C
.
Nếu
A ,B ,C
′′
thng hàng.
Qua
A
k đường thng song song vi
BC
ct
BC
′′
ti
M
, ta có:
CA AM BC AC
;
CB AB BA AM
′′
= =
′′
. Vy:
1
AB BC CA AM AC AB
.. .
AC BA CB AB AM AC
′′
= =
′′
.
Ngưc li, nếu
1
AB BC CA
..
AC BA CB
′′
=
′′
.
Gi
A
′′
là giao điểm của
BC
′′
vi
BC
.
Theo phn thuận:
1
AB BC CA
..
AC BA CB
′′
=
′′
. Suy ra:
AB AB
AC AC
′′
=
′′
.
Do
B ,C
′′
lần lượt thuc cnh
CA,AB
nên
A
′′
nằm ngoài cạnh
BC
.
Vy
AB AB
AC AC
′′
=
′′
A ,A
′′
cùng nằm ngoài đoạn
BC
.
Suy ra
AA
′′
.
Vậy ba điểm
A ,B ,C
′′
thng hàng.
Trường hợp 2. Trong ba điểm
A ,B ,C
′′
không điểm nào thuộc cnh ca tam giác đưc chng minh
tương tự.
2. Định lý Ce-va.
Trang 2
- Ce-va là k sư nời Ý, nhưng yêu thích Toán học. Ông sinh năm
1648
, mt năm
1734
. Thi thanh
niên Ce-va theo hc Đại hc Pise rồi giúp việc cho Qun công vùng Mantoue. Công trình nghiên cu
ca ông là v hc và Hình hc. Đi sau biết đến ông thông qua một đnh lý hình hc mang tên ông:
định lý Ce-va.
- Định lý: Cho ba điểm
D,E,F
nm trên ba cạnh tương ng
BC,CA,AB
ca tam giác
ABC
(không
trùng vi ba đnh ca tam giác) khi đó ba đường thng
AD,BE,CF
đồng quy khi và ch khi
1
DB EC FA
..
DC EA FB
=
.
Gii
Xét đường thng
AD,BE,CF
đồng quy
Qua
A
k đường thng song song vi
BC
, đường thng này cắt đường thng
BE,CF
ln lưt ti
Q
P
.
Áp dụng định lý Ta-lét, ta có:
FA AP EC BC
;
FB BC EA AQ
= =
AP AQ AM AP CD
CD BD MD AQ BD

= = ⇒=


.
T đó suy ra:
1
DB EC FA AQ BC AP
.. ..
DC EA FB AP AQ BC
= =
.
Ngưc li, nếu
1
DB EC FA
..
DC EA FB
=
.
Gi
M
là giao điểm của
BE
CF
. Gi
D
là giao điểm của
AM
BC
.
Theo phn thuận, ta có:
1
DB EC FA DB DB DB DB
..
DC EA FB DC DC DB DC DB DC
′′
=⇒= =
′′
++
D B DB
BD BD D D
BC BC
′′
= = ⇒≡
.
Vy
AD,BE,CF
đồng quy.
3. Định lý Van Oben.
- Van Oben (Van Aubel) sinh ngày
20 11 1830..
ti Maastricht (Hà Lan), mt ny
03 02 1906
..
ti
Anlwerpen (Bỉ). Ông nghiên cứu và dy Toán cho các lp d b đại hc Atheneum, Maastricht (Hà
Lan) đi hc Gent (B). Trong quá trình nghiên cứu, ông công b nhiu tính chất, định lý hình hc đc
sắc mang tên ông
- Định lý: Cho
M
một điểm nm trong tam gc
ABC
. Gi
D,E,F
th t giao điểm ca
AM ,BM ,CM
vi các cnh
BC,AC, AB
. Khi đó thì:
AM AE AF
MD EC FB
= +
.
Trang 3
Gii
Cách 1. Qua
A
k đường thng song song vi
BC
cắt đường thng
CM
BM
lần lượt ti
P
Q
Áp dụng định lý Ta-lét, ta có:
//
AF AQ
AQ BC
FB BC
⇒=
.
//
AE AP
AP BC
EC BC
⇒=
.
AF AE AQ AP PQ
FB EC BC BC
+
⇒+= =
.
Mt khác
//
PQ PM AM
PQ BC
BC MB MD
⇒= =
t đó suy ra
AM AF AE
MD FB EC
= +
.
Cách 2. Áp dng đnh lý Menelaus cho
ABD
ba điểm
F,M ,C
thẳng hàng ta có:
( )
11
AF BC MD AF CD AM
.. .
FB CD AM FB BC MD
=⇒=
.
Áp dụng định lý Menelaus cho
ACD
và ba điểm
E,M ,B
thẳng hàng ta có:
( )
12
AE BC MD AE BD MA
.. .
EC BD AM EC BC MD
=⇒=
T
(
)
1
( )
2
suy ra:
AF AE AM CD BD AM
.
FB EC MD BC BC MD

+= + =


.
B. Một số ví dụ
d1. (M rng Van-Oben) Cho tam giác
ABC
. Trên tia đi ca tia
BA
ly đim
K
, trên tia đi ca
tia
CA
ly đim
N
. Gi
E
là giao điểm
CK
BN
; gi
M
giao đim ca
AE
BC
. Chứng minh
rng:
AE AK AN
EM KB NC
= +
.
Gii
* m cách gii. Vi cách suy lun nđnh lý Van-Oben, chúng ta cũng th chng minh bng hai cách.
* Trình bày lời gii
Cách 1. Qua
A
k đường thng song song vi
BC
cắt đường thng
BN
BK
lần lượt ti
P
Q
.
Áp dụng định lý Ta-lét, ta có:
//BC
AK AQ
AQ
KB BC
⇒=
.
//
AN AP
AP BC
NC BC
⇒=
.
AK AN AQ AP PQ
KB NC BC BC
+
⇒+= =
.
Mt khác
//PQ BC
Trang 4
PQ PE AE
BC BE ME
⇒==
t đó suy ra:
AE AK AN
EM KB NC
= +
.
Cách 2. Áp dụng định lý Menelaus cho
ABM
và ba điểm
K,E,C
thẳng hàng ta có:
1
AK BC ME
..
KB CM AE
=
(
)
1
AK CM AE
.
KB BC ME
⇒=
.
Áp dụng định lý Menelaus cho
ACM
và ba điểm
E,N,B
thng hàng, ta có:
( )
12
AN BC ME AN BM EA
.. .
NC BM EA NC BC ME
=⇒=
T
( )
1
( )
2
suy ra:
AK AN AE CM BM AE
.
KB NC ME BC BC ME

+= + =


.
d2. (Định lý Menelaus trong t giác) Cho t giác
ABCD
. Đưng thng
d
ct
AB,BC,CD,DA
ti
M ,N ,P,Q
. Chứng minh rằng
1
MA NB PC QD
...
MB NC PD QA
=
.
Gii
* Tìm cách giải. ơng t như chúng ta chứng minh định lý Menelaus trong tam giác, chúng ta nhiu
cách chứng minh. Sau đây là một cách.
* Trình bày lời gii
T
A,B
v
(
)
// //
AE BF CD E;F d
Theo h qu ca đnh lý Ta-lét:
MA AE NB BE QD DP
;;
MB BF NC CP QA AE
= = =
Suy ra:
1
MA NB PC QD AE BE PC DP
... ...
MB NC PD QA BF CP PD AE
= =
.
d 3. Cho tam giác
ABC
. Trên cnh
BC
lần lượt ly đim
D
sao cho
1
2
BD
DC
=
. Ly đim
O
trên
đoạn thng
AD
sao cho
4
AO
OD
=
. Gi
E
là giao của hai đường thng
AC
BO
. Tính t s
AE
EC
.
Gii
T
1
2
BD
DC
=
suy ra
3
BC
BD
=
.
Áp dụng định lý Menelaus cho
ADC
vi
ba điểm
B,O,E
thng hàng, ta có:
14
1 31
43
AE BC OD AE AE
. . ..
EC BD OA EC EC
= =⇒=
.
Nhn xét. Ngoài cách vn dng đnh lý, chúng ta có th k thêm đường thẳng song song để vn dng
định lý ta-lét.
Trang 5
d 4. Cho tam giác
ABC
nhn có
BD;CE
đưng cao,
H
là trc tâm. Qua
H
k đường thng ct
cnh
AB, AC
ti
M,N
. Chứng minh rằng:
2
HM BM .EM
HN DN.CN

=


.
Gii
Áp dụng định lý Menelaus cho
B,H,D
thẳng hàng đối vi
AMN
, ta có:
(
)
11
HM DN AB
..
HN DA BM
=
Áp dụng định lý Menelaus cho
thẳng hàng đối vi
AMN
, ta có:
( )
12
HM CN AE
..
HN CA EM
=
T
( )
1
,
( )
2
nhân vế ta có:
( )
2
2
13
HM DN CN AB AE
... .
HN DA CA BM EM
=
Mt khác
(
)
AEC ADB g.g
∆∆
AB AD
AB.AE AC.AD
AC AE
⇒=⇒ =
.
Thay vào
(
)
3
suy ra:
2
2
1
HM DN.CN
.
HN BM .EM
=
hay
2
HM BM .EM
HN DN.CN

=


(điều phi chứng minh).
d5. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
, trung tuyến
BM
, phân giác
CD
ct nhau
tại điểm
O
. Chứng minh rằng
BH AC=
Gii
* Tìm cách giải. Để chứng minh
BH AC=
bng cách ghép vào hai tam giác là không kh thi bi không
khai thác được tính đồng quy ca gi thiết. Để khai thác đưc tính đồng quy ca gi thiết này, chúng ta
liên ng ti đnh lý Ce-va. Vn dng đnh lý Ce-va, chúng ta suy ra được
1
BH DA
.
HC DB
=
. Đã xut hin
BH
song chưa
AC
. Để xut hin
AC
, chúng ta vận dng tiếp yếu t gi thiết
CD
phân giác. Từ
đó chúng ta suy ra được:
BH .AC HC.BC=
. Để
BH AC=
, phn cui cùng là chứng minh
2
HC.BC AC=
.
* Trình bày lời gii
Theo định lý Ce-va ta có:
1
BH MC DA
..
HC MA DB
=
MA MC=
nên
( )
11
BH DA
.
HC DB
=
Trang 6
CD
là phân giác nên
(
)
2
DA AC
DB BC
=
T
( )
1
( )
2
ta có:
( )
13
BH AC
. BH.AC HC.BC
HC BC
=⇒=
Nhn thy
( ) ( )
2
4
HC AC
ABC HAC g.g AC HC.BC
AC BC
⇒= =
T
( )
3
( )
4
suy ra
2
BH .AC AC=
hay
BH AC=
.
d 6. Cho tam giác
ABC
điểm
M
nm trong tam giác các tia
AM ,BM ,CM
ct các cnh
BC,CA, AB
ơng ng ti
D,E,F
. Gi
H
giao điểm ca
DF
BM
. Gi
K
giao đim ca
CM
DE
. Chứng minh
AD,BK ,CH
đồng quy.
Gii
* Tìm cách gii. Để chng minh
AD,BK ,CH
đồng quy, d dàng nghĩ ti vic vn dng đnh lý Ce-va
đảo trong tam giác
MBC
. Để vn dụng định lý Ce-va, chúng ta cần chứng minh
1
KM BH CD
..
KC HM BD
=
.
Mun xut hin t s
KM BH CD
;;
KC HM BD
chúng ta cần linh hot trong các tam giac đ vn dng đnh lý
Menelaus hoc Ce-va.
* Trình bày lời gii
Áp dụng định lý Menelaus trong tam giác
AMC; AMB
Ta có:
11
KM EC DA BH DM FA
.. ; . .
KC EA DM HM DA FB
= =
Suy ra
(
)
1
KM EA DM BH FB DA
.; .
KC EC DA HM FA DM
= =
Áp dụng định lý Ce-va trong tam giác
ABC
, ta có:
( )
12
CD BF AE CD EC FA
.. .
BD FA EC BD AE BF
=⇒=
T
( )
1
( )
2
nhân vế vi vế ta đưc:
1
KM BH CD EA DM FB DA EC FA KM BH CD
.. ..... ..
KC HM BD EC DA FA DM AE BF KC HM BD
= ⇒=
.
Theo định lý Ce-va đo ta có
AD,BK ,CH
đồng qui.
d7. Cho tam giác
ABC
nhn có
AH
là đưng cao. Ly đim
O
tùy ý thuc đon
AH
(
O
khác
A; H
). Các tia
BO
CO
ct
AC; AB
ơng ng ti
M,N
. Chứng minh rằng
HA
tia phân giác ca
MHN
.
Gii
Cách 1. Qua
A
k đường thng
xy
song song vi
BC
. Gi
I;K
lần lượt giao đim ca các tia
HN;HM
với đường thng
xy
.
Trang 7
Theo h qu định lý Ta-t, ta có:
AI AN AK AM
;
BH BN CH MC
= =
.
Áp dụng định lý Ce-va trong tam giác
ABC
đối
với ba đường thng đng qui
AH ,BM ,CN
ta có:
11
AN BH CM AI BH CH
.. ..
BN CH MA BH CH AK
=⇒=
1
AI
AI AK
AK
=⇔=
.
Xét
HKI
HA IK; AI AK
⊥=
HIK⇒∆
cân ti
H HA
là đường phân giác
MHN
.
Cách 2. Xét trưng hp
(
)
ABC AC AB∆>
.
Dng
ABP
cân ti
A
AH
đưng cao.
AP
ct
HM
ti
Q
. Gi
N
đim đi xng vi
Q
qua
AH
. Vì
A,Q,P
thng hàng suy ra
thẳng hàng. Khi đó
HA
đưng phân giác ca
QHN
QA N A
QP N B
=
.
Áp dụng định lý Menelaus cho
ACP
với ba điểm thng hàng
H ,Q,M
ta có:
11
HP MC QA HB MC N A
.. ..
HC MA QP HC MA N B
=⇒=
, theo định lý đảo ca Ce-va thì
AH ,BM ,CN
đồng quy.
Theo gi thiết
AH ,BM ,CN
đồng quy
NN
⇒≡
. Vy
HA
là đường phân giác
MHN
Xét trưng hp
( )
ABC AC AB∆<
.
Chứng minh tương tự như trên.
Xét trưng hp
( )
ABC AC AB∆=
.
D chứng minh, nhường cho bạn đọc.
d8. Gi s
O
là đim bt kì nm trong tam giác
ABC
các tia
AO,BO,CO
lần lượt ct
BC,AC, AB
ti
M,N,P
. Chứng minh rằng:
AO.AP BO.BM CO.CN
..
OP OM ON
không ph thuc vào v trí điểm
O
.
Gii
* Tìm cách giải. Nhn thy phn kết lun ca chúng ta mt tích các t s nên chúng ta liên tưởng ti
hai đnh lý có th dùng là Menelaus hoc Ce-va. Nhn thy nếu muốn có
AO.AP
OP
thì
AO
OP
hay
AP
OP
không th xut hiện được nếu vn dng định lý trên (bi c hai định lý đu không xut hin t s trên).
Song nếu đảo mẫu s, tc là
AO.AP
OM
thì t s
AO
OM
th xut hiện được nh vn dng đnh lý Menelaus
Trang 8
trong tam giác
AMC
hoc
AMB
. Nhn thy ý tưởng đó khả thi. Tiếp tc biu din các t s
BO
ON
;
CO
OP
một cách tương tự, chúng ta có một li gii hay.
* Trình bày lời gii.
Áp dụng định lý Menelaus trong:
AMC
với ba điểm
B,O,N
thẳng hàng ta có:
( )
11
AO BM CN AO BC AN
.. .
OM BC NA OM BM CN
=⇒=
BCN
với ba điểm
A,O,M
thẳng hàng, ta có:
( )
2
BO AN CM BO AC BM
.. .
ON AC MB ON AN CM
⇒=
Xét
ACP
với ba điểm
B,O,N
thẳng hàng ta có:
( )
13
CO BP AN CO AB NC
.. .
OP BA NC OP BP AN
=⇒=
T
( ) (
)
12,
( )
3
ta có:
AO.AP BO.BM CO.CN AO BO CO
. . . . .AP.BM .CN
OP OM ON OM ON OP
=
BC AN AC BM AB CN
... ...AP.BM.CN
BM CN AN CM BP AN
=
(
)
4
BM .AP.CN
BC.AC.AB.
CM .BP.NA
=
Mt khác, áp dng đnh lý Ce-va đi vi
ABC
ba đưng thng
AM ,BN ,CP
đồng quy ta có:
( )
15
BM CN AP
..
CM AN BP
=
T
( )
4
(
)
5
suy ra:
AO.AP BO.BM CO.CN
. . BC.AC.AB
OP OM ON
=
.
Không ph thuc vào v trí điểm
O
d 9. Trên ba cnh
BC,CA, AB
ca tam giác
ABC
lần lượt ly ba đim
H,M ,N
sao cho
AH ,BM ,CN
đồng quy ti
G
. Gi
P,Q
lần lượt là giao đim ca
HN
BM ;HM
CN
. Tia
AP
tia
AQ
ct
BC
lần lượt ti
E
F
.
Chứng minh rng:
3
AP AQ AN AM
.
PE QF NB MC

+= +


Gii
* Tìm cách giải. Định hướng và s la chọn định để vn dng vấn đề quan trng, nó quyết đnh s
thành công ca bài toán. Trong bài toán này, nhn thy có nhiều đường đng quy, mt khác phn kết lun
li xut hin tng các t s nên vic vn dng đnh lý Van-Oben điều chúng ta nên nghĩ ti. Để xut
Trang 9
hin
AP
PE
nên vn dng đnh lý Van-Oben trong tam giác
ABH
đối vi
AE,BG
HN
đồng quy. Để
xut hin
AQ
QF
nên vn dng đnh lý Van-Oben trong tam giác
ACH
đối vi
AF,CG
và
HM
đồng quy.
Sau đó, vế phi ch xut hin
AN AM
NB MC
+
, chúng ta nên vận dng đnh lý Van-Oben trong tam giác
ABC
đối vi
AH ,CN
BM
đồng quy. T đó chúng ta có lời gii hay.
* Trình bày lời gii.
Áp dụng định lý Van-Oben cho
ABH
vi
AE,BG,HN
đồng quy ti
P
, ta có:
(
)
1
AP AN AG
PE NB GH
= +
Áp dụng định lý Van-Oben cho
ACH
vi
AF,CG,HM
đồng quy ti
Q
, ta có:
( )
2
AQ AM AG
QF MC GH
= +
T
( )
1
( )
2
cng vế vi vế, ta được:
( )
23
AP AQ AN AM AG
.
PE QF NB MC GH
+=+ +
Áp dụng định lý Van-Oben cho
ABC
đối vi
AH ,BM ,CN
đồng quy ti
G
, ta có:
(
)
4
AG AN AM
GH NB MC
= +
T
( )
3
( )
4
suy ra:
3
AP AQ AN AM
.
PE QF NB MC

+= +


(Điu phi chứng minh).
Nhận xét. T kết lun của bài toán, chúng ta nhận thy:
- Áp dng đnh lý Van-Oben cho
ABC
đối vi
AH ,BM ,CN
đồng quy ti
G
, ta có
AN AM AG
NB MC GH
+=
do đó chúng ta giải được bài toán: Trên ba cnh
BC,CA, AB
ca tam giác
ABC
lần lượt lấy ba đim
H,M ,N
sao cho
AH ,BM ,CN
đồng quy ti
G
. Gi
P,Q
lần lượt giao đim ca
HN
BM ;HM
CN
. Tia
AP
và tia
AQ
ct
BC
lần lượt ti
E
F
. Chứng minh rằng:
3
AP AQ AG
.
PE QF GH

+=


.
- Trưng hp
H
trung điểm ca
BC
thì
//MN BC
. Ta có kết qu sau:
AN AM
NB MC
=
do đó ta giải đưc
bài toán sau: Trên ba cnh
BC,CA, AB
ca tam giác
ABC
ln t lấy ba điểm
H,M ,N
sao cho
AH ,BM ,CN
đồng quy ti
G
. Gi
P,Q
lần lượt là giao đim ca
HN
BM ;HM
CN
. Tia
AP
tia
AQ
ct
BC
lần lượt ti
E
F
. Chứng minh rằng:
6
AP AQ AN
.
PE QF NB

+=


.
Trang 10
- Trưng hp
G
là trung đim ca
AH
thì
1
AN AM
NB MC
+=
. Do đó ta giải được bài toán sau: Trên ba cnh
BC,CA, AB
ca tam giác
ABC
lần lượt lấy ba điểm
H,M ,N
sao cho
AH ,BM ,CN
đồng quy ti
G
.
Gi
P,Q
lần lượt giao đim ca
HN
và
BM ;HM
và
CN
. Tia
AP
và tia
AQ
ct
BC
lần lượt ti
E
F
. Chứng minh rằng:
3
AP AQ
PE QF
+=
.
C. Bài tập vận dụng
17.1. Cho tam giác
ABC
. Trên cnh
BC,CA
lần lượt lấy điểm
D
E
tha mãn
1
2
BD CA
DC EA
= =
. Gi
O
là giao điểm của
AD
BE
. Tính t s
AO
OD
BO
OE
.
17.2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. đường cao
AH
, đường trung tuyến
BM
phân giác
CD
đồng quy ti
O
. Chứng minh rằng:
BC BH
AC CH
=
17.3. Cho tam giác
ABC
đưng cao
AH
, đường trung tuyến
BM
phân giác
CD
đồng quy. Đặt
a,b,c
lần lượt là độ dài ba cnh
BC,CA, AB
. Chứng minh rằng:
( )
( )
222 2
2a b a b c ab+ +− =
.
17.4. Cho tam giác
( )
ABC AB AC
<
,
M
trung điểm ca
BC
. Một đường thng qua
M
và song song
với đường phân giác
AD
ca góc
BAC
ct
AC,AB
lần lượt
E
F
. Chứng minh rằng
CE BF=
.
17.5. Cho tam giác
ABC
ly đim
E
thuc cnh
AB
điểm
F
thuc cnh
AC
. Gi
AM
đưng
trung tuyến ca tam giác
ABC
. Chứng minh rằng điu kin cần đủ để
EF
song song vi
BC
AM ,BF
CE
đồng qui.
17.6. Cho tam giác
ABC
có trung tuyến
AD
. Trên
AD
ly đim
K
sao cho
3
AK
KD
=
. Hỏi đường thng
BK
chia tam giác
ABC
theo t s nào?
17.7. Cho t giác
ABCD
. Cnh
AB
ct
CD
kéo dài ti
E
, cnh
BC
ct
AD
kéo dài ti
I
. Đưng chéo
AC
ct
BD
EI
lần lượt ti
M,N
. Chứng minh rằng
MA NA
MC NC
=
.
17.8. Cho tam giác
ABC
. Ly
K
thuc cnh
AB
T
thuc tia đi tia
BC
. Gi
F
giao đim ca
TK
vi
AC;O
giao đim ca
BF
CK
. Gi
E
giao đim ca
AO
BC
. Chng minh rng:
TB EB
TC EC
=
.
17.9. Cho tam giác
ABC
D
đim bt k nm trong tam giác. Ly đim
M
tùy ý thuc
AD
. Gi
giao điểm ca
BM
AC
E
; gọi giao điểm
CM
AB
F
. Các tia
DE
CM
giao nhau ti
K
;
các tia
DF
BM
ti
H
. Chứng minh rằng
CH ; AD; BK
đồng quy.
Trang 11
17.10. Cho tam giác nhn
ABC
ba đưng cao
AD,BM ,CN
ct nhau ti
H
. Chứng minh rằng:
HD HM HN DB MC NA
..
AD BM CN DC MA NB
+ +=
.
17.11. T điểm
I
thuc miền trong tam giác
ABC
, k
AI
ct
BC
ti
D
. Qua
I
k
MN ,PQ
RS
ln
t song song vi
BC,AB,AC
(
M,S
thuc
AB;Q,R
thuc
BC; N ,P
thuc
AC
) Chứng minh rằng:
a)
IM DB
IN DC
=
;
b)
1
IM IP IR
..
IN IQ IS
=
.
17.12. Cho tam giác
ABC
vuông ti
C
đường cao
CK
. V đường phân giác
CE
ca tam giác
ACK
.
Đưng thng qua
B
song song vi
CE
cắt đường thng
CK
ti
F
. Chứng minh rằng đưng thng
EF
chia đoạn thng
AC
thành hai phn bng nhau.
17.13. Cho hình bình hành
ABCD
. Trên cnh
AB
ly đim
K
. Qua
K
k đường thng song song vi
AD
. Trên đường thẳng đó ly đim
L
bên trong hình bình hành, trên cnh
AD
ly đim
M
sao cho
AM KL=
. Chứng minh rằng ba đường thng
CL,DK
BM
đồng quy.
17.14. Cho
ABC
không cân
CD
đường phân giác. Ly đim
O
thuc đưng thng
CD
(
O
khác
C
và
D
). Gi
M,N
lần lượt giao đim ca đưng thng
AO,BO
vi
BC
và
AC
. Gi
P
là giao
điểm của đường thng
MN
AB
. Chứng minh rằng
CD
vuông góc vi
CP
.
17.15. Cho tam giác
ABC
điểm
O
nm trong tam giác. Các đưng thng
AO,BO,CO
ct các cnh
BC,CA, AB
lần lượt ti
D,E,F
. Qua
O
k đường thng song song vi
BC
, ct
DF ,DE
lần lượt ti
M
N
. Chứng minh rằng:
OM ON=
.
17.16. Cho tam giác
ABC
điểm
M
nm trong tam giác. Gi
D,E,F
th t là giao đim ca đưng
thng
AM ,BM ,CM
vi các cnh
BC,AC, AB
. Chứng minh rằng trong các t s
AM BM CM
;;
MD ME MF
có ít
nhất một t s không lớn hơn
2
và ít nhất một t s không nh hơn
2
.
(Thi vô địch Toán Quc tế, IMO năm
1961
)
17.17. Cho tam giác
ABC
. Gi
I
là trung điểm ca cnh
BC
. Ly
M
thuc tia đi ca tia
CA
. Tia
MI
cắt đường thng
AB
ti
N
. Trên tia đi ca tia
BC
ly đim
E
, tia
EN
ct tia
AC
ti
P
. Tia
PI
ct
đường thng
AB
ti
Q
. Gi
F
là giao điểm ca
QM
IC
. Chứng minh
IE IF=
.
17.18. Cho tam giác
ABC
, trên ba cnh
BC,CA, AB
lần lượt ly ba đim
A,B,C
′′′
sao cho
AA ,BB ,CC
′′
đồng quy ti
K
. Gi
M,N
lần lượt giao đim ca
AC
′′
BB ; A B
′′
CC
. Tia
AM
, tia
AN
ln
t ct
BC
ti
E,F
. Chứng minh rằng:
a)
EN ,FM ,AA
đồng quy ti
I
b)
3IA.KA .IA .KA
′′
=
.
Trang 12
ớng dẫn giải
17.1. T
1
2
BD CE
DC EA
= =
suy ra
12
2
33
BD CD AE
;;
BC DB AC
= = =
.
Áp dụng định lý Menelaus trong
ADC
vi ba
điểm
B,O,E
thẳng hàng, ta có:
11
1 16
32
AO BD CE AO AO
. . ..
OD BC EA OD OD
= =⇒=
.
Áp dụng định lý Menelaus trong
BEC
vi ba
điểm
A,O,D
thẳng hàng, ta có:
22 3
11
31 4
BO AE CD BO BO
. . ..
OE AC DB OE OE
= =⇒=
.
17.2. Trong tam giác
ABC
AH ,CD,BM
đồng quy ti
O
.
Theo định lý Ce-va, ta có:
1
BH CM AD
..
HC MA DB
=
1
CM
MA
=
BD BC
AD AC
=
(Tính chất đường phân giác)
suy ra
11
BH AC BC BH
..
HC BC AC CH
=⇒=
.
(cách gii khác, bạn đọc xem chuyên đề đường phân giác)
17.3. Áp dụng định lý Ce-va cho ba đường thng đng quy
AH ,BM ,CD
, ta có:
1
AD BH CM
..
BD CH AM
=
AM CM=
nên
1
AD BH AD CH
.
BD CH BD BH
=⇒=
.
Mt khác,
CD
là đường phân giác nên
AD AC b
BD BC a
= =
suy ra
CH b
BH a
=
hay
( )
1a.CH b. BH=
Áp dụng định lý Py-ta-go cho tam giác vuông, ta có:
2222
2a BC HB HC .HB.HC==++
2222
b AC HA HC= = +
2222
c AB HA HB= = +
T đó:
( )
( )
( )( )
( )
222
22a b a b c a b a.CH a. a.HC b.HC+ +− =+ = +
( )
2a. b.BH b.HC= +
( theo (1))
Trang 13
2
22
a.ab a b
= =
.
17.4. Cách 1. (không dùng Menelaus)
Ta gii vn tắt như sau:
T
//
AD FM
//
ME AD
Áp dụng định lý Ta-lét, ta có:
( )
1
BA BF
BD BM
=
( )
2
CE CA
CM CD
=
Mt khác, theo tính chất đường phân
giác ta có:
( )
3
BA CA
BD CD
=
T
( ) ( )
12,
( )
3
suy ra:
BF CE
BM CM
=
. Do đó
BF CE=
(do
BM CM
=
).
Cách 2. (dùng Menelaus)
Xét tam giác
ABC
với ba điểm
F,E,M
thẳng hàng, ta có:
(
)
14
EA MC FB
..
EC MB FA
=
Do
2
BAC
AEF AFE= =
nên
AEF
cân
A
. Suy ra
( )
5AE AF=
T
( )
4
(
)
5
suy ra
BF CE=
. Điều phi chứng minh.
17.5. Xét
(
)
1
AE BM CF AE CF
.. .
EB MC FA EB FA
=
Nếu
AM ,BF ,CE
đồng qui thì theo định
lý Ce-va:
1
AE BM CF
..
EB MC FA
=
.
T
( )
1
suy ra:
1
AE CF AE AF
.
EB FA EB CF
=⇔=
//EF BC
nh lý Ta-lét đo).
Nếu
//
AE AF
EF BC
BE CF
⇒=
. T
( )
1
suy ra:
1
AE BM CF AE CF
.. .
EB MC FA EB FA
= =
AM ,BF ,CE
đồng qui (theo đinh lý Ce-va đảo).
17.6. Gi
E
là giao điểm của đường thng
BK
AC
. Áp dng đnh lý Menelaus
trong
ACD
đối với ba điểm
B,K,E
thng
hàng, ta có:
1
AK BD CE
..
KD BC EA
=
12
3
23
CE CE
..
EA EA
⇔=
.
Mt khác
ABE
BCE
có chung
Trang 14
đường cao k t
B
, suy ra:
3
2
ABE ABE
BCE BCE
SS
AE
S CE S
=⇒=
.
17.7. Áp dụng định lý Menelaus trong
AEC
với ba điểm
M,D,B
thẳng hàng, ta có:
1
MA DC BE
..
MC DE BA
=
.
Áp dụng định lý Menelaus trong
ABC
với ba điểm
N,I,E
thẳng hàng, ta có:
1
NA IC EB
..
NC IB EA
=
Suy ra
MA DC BE NA IC EB
. . ..
MC DE BA NC IB EA
=
do đó
( )
1
MA NA IC DE AB
.. .
MC NC IB DC AE
=
Áp dụng định lý Menelaus trong
BEC
với ba điểm
I,D,A
thng hàng, nên
( )
12
IC AB DE
..
IB AE DC
=
T
( )
1
( )
2
suy ra
MA NA
MC NC
=
.
17.8. Áp dụng định lý Ce-va trong
ABC
vi
3
đường thng đng
quy
AE,BF ,CK
, ta có:
( )
11
EB FC KA
..
EC FA KB
=
Áp dụng định lý Menelaus trong
ABC
với ba điểm
T,K,F
thẳng hàng, ta có:
( )
12
TC KB FA
..
TB KA FC
=
T
( )
1
( )
2
nhân vế vi vế ta đưc:
TB EB
TC EC
=
.
17.9. Gi
BC
giao vi
AD
ti
G
.
Áp dụng định lý Menelaus trong
ABM , AMC∆∆
ta được:
( )
11
DM FA HB
..
DA FB HM
=
( )
12
DM EA KC
..
DA EC KM
=
Chia
( )
1
cho
( )
2
, ta được:
(
)
3
EC FA KC HM
..
EA FB KM HB
=
Trang 15
AG,BE,CF
đồng quy
(
)
14
GB EC FA EC FA GC
.. .
GC EA FB EA FB GA
=⇒=
T
( )
3
( )
4
:
1
GC KC HM GB KC HM
. ..
GB KM HB GC KM HB
=⇒=
Ta có điều phi chứng minh.
17.10. Áp dng t s diện tích hai tam giác có
chung cnh đáy, ta có:
1
HBC HCA
HAB
ABC ABC ABC
SS
S
HD HM HN
AD BM CN S S S
+ += + + =
.
Áp dụng định lý Ce-va, ta có:
1
DB MC NA
..
DC MA NB
=
.
T đó suy ra điều phi chứng minh.
17.11. a) Áp dng h qu định lý ta-lét, ta có:
//
MI AI
MI BD
BD AD
⇒=
//
IN AI
IN CD
CD AD
⇒=
MI IN MI DB
BD CD NI DC
=⇒=
.
b) Gi
E
là giao đim ca giao đim của đường thng
BI
và
AC; F
là giao đim ca đưng thng
CI
AB
.
Chứng minh tương tự câu a, ta có:
IP AF IR CE
;
IQ BF IS AE
= =
.
Áp dụng định lý Ce-va trong
ABC
đối vi
AD,BE,CF
đồng quy, ta có:
11
BD CE AF IM IP IR
. . ..
CD AE BF IN IQ IS
=⇒=
. Điều phi chứng minh.
17.12. Ta có:
BEC A ACE KCB KCE BCE
=+=+=
Do đó
BCE
cân ti
B
nên
BE BC=
.
Mt khác
//BF CE
nên theo định lý Ta-lét, ta có:
CK EK CK FK EK BK CF BE
FK BK FK BK FK BK
++
= = ⇒=
BC BE=
nên
( )
1
CF BC
FK BK
=
CE
là đường phân giác ca góc
ACK
nên:
(
)
2
AE AC
KE CK
=
Trang 16
( )
( )
3
BC AE
ABC CBK g.g
BK CK
⇒=
T
( )
2
( )
3
suy ra:
( )
4
CF AE
FK KE
=
Gi s đường thng
EF
ct
AC
ti
D
. Áp dng định lý Mennenlaus vào tam giác
ACK
b cát tuyến
DEF
ct các cạnh, ta có:
(
)
15
AD CF KE
..
CD KF AE
=
T
( )
4
( )
5
suy ra:
hay ta có:
AD CD
=
.
17.13. Gi
N
giao đim cảu hai đường thng
BM
CL
. T giác
MLKA
là hình bình hành. Gi s
đường thng
ML
ct cnh
BC
ti
P
. Khi đó, ta có:
LP KP;MD CP
= =
. Ta s chứng minh
D,N,K
thng hàng.
Áp dụng định lý Mennenlaus vào tam giác
BMP
b ct bi cát tuyến
CLN
ct các cnh,
ta có:
11
BN ML PC BN AK MD
.. ..
NM LP CB NM KB AD
=⇒=
Suy ra ba điểm
K,N,D
thng hàng
(theo định lý Menelaus đảo vào
ABM
)
Vậy ba đường thng
CL,DK
BM
đồng quy.
17.14. Áp dụng định lý Ce-va vào tam giác
ABC
, ta có:
( )
11
CN AD BM
..
NA DB MC
=
Áp dụng định lý Menelaus vào tam giác
ABC
với ba điểm
N,M ,P
thẳng hàng, ta có:
(
)
12
CN AP BM
..
NA PB MC
=
T
( )
1
( )
2
suy ra
CN AD BM CN AP BM
.. ..
NA DB MC NA PB MC
=
( )
3
AD AP
DB PB
⇒=
T gi thiết
CD
là đường phân giác của
ABC
AD CA AP CA
CP
DB CB PB CD
=⇒=
là đường phân
giác ngoài ca tam giác
ABC
.
T đó suy ra
CD CP
.
17.15. Qua
A
k đường thng
xy
song song vi
BC
ct
DM ,DN
lần lượt ti
H
I
.
Theo h qu định lý Ta-lét, ta có:
Trang 17
AH AF AI AE
;
BD BF CD EC
= =
Áp dụng định lý Ce-va trong tam giác
ABC
với ba đường
AD,BE,CF
đồng
quy ti
O
, ta có:
1 11
AF BD CE AH BD CD AH
.. ..
BF CD EA BD CD AI AI
= =⇒=
hay
AH AI=
//MN HI
theo h qu định lý Ta-lét, ta có:
OM DO ON
AH DA AI
= =
AH AI=
nên
OM ON
=
17.16. K ba đường trung tuyến
AI ,BK ,CP
ca
tam giác
ABC
có trọng tâm
G
chia tam giác
thành
6
tam giác
BGI ,BGP,CGK , AGK ,AGP,
CGI
. Do đó điểm
M
nằm trong một trong
6
tam
giác đó kể c trên cnh.
Gii s
M
nằm trong hoặc trên cnh ca
AGK
.
Theo định lý Van-Oben, ta có:
2
AM AF AE AF AE
MD FB EC PB KC
=+≤+
.
Mt khác
2
BM BF BD BF BD
ME FA DC PA IC
=+≥+
.
Du bng xy ra khi
M
trùng vi
G
. Suy ra điều phi chứng minh.
17.17. Áp dụng định lý Menelaus trong
ABC
với ba điểm
M,N,I
thẳng hàng, ta có:
( )
1 11
IB MC NA MC NA
.. .
IC MA NB MA NB
=⇒=
Áp dụng định lý Menelaus trong
ABC
với ba điểm
Q,P,I
thẳng hàng, ta có:
( )
1 12
IC PA QB PA QB
.. .
IB PC QA PC QA
=⇒=
Áp dụng định lý Menelaus trong
ABC
với ba điểm
N,E,P
thẳng hàng, ta có:
( )
13
EB PC NA
..
EC PA NB
=
Áp dụng định lý Menelaus trong
ABC
với ba điểm
Q,M ,F
thẳng hàng, ta có:
Trang 18
( )
14
FC QB MA
..
FB QA MC
=
T
( )
1
( )
2
suy ra :
MC NA QB PA
..
MA NB QA PC
=
do đó
PC NA QB MA
..
PA NB QA MC
=
.
T
(
)
3
(
)
4
suy ra:
EB PC NA FC QB MA
.. ..
EC PA NB FB QA MC
=
T đó suy ra:
EB FC EB FC
EC FB EB EC FB FC
=⇒=
++
EB FC
BE FC IE IF
BC BC
= = ⇒=
.
17.18. a) Áp dng đnh Menelaus cho tam giác
ABE
vi
3
điểm thng hàng
A ,M ,C
′′
, ta có:
1
AM EA BC
..
ME A B C A
′′
=
′′
AM C A A B
.
ME BC EA
′′
⇒=
′′
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác
AFC
vi
3
điểm thng hàng
A ,N,B
′′
, ta có:
1
FN AB CA
..
NA BC AF
′′
=
′′
FN AF BC
.
NA CA AB
′′
⇒=
′′
Xét
AM EA FN C A A B EA A F B C
.. . . .
ME A F NA BC EA A F CA AB
′′

=

′′

1
CA AB BC
..
BC CA AB
′′
= =
′′
(Do
AA ,BB ,CC
′′
đồng quy ti
K
- định lý Ce-va)
Cũng theo định lý Ce-va ta có
AA ,EN
FM
đồng quy ti
I
.
b) Áp dụng đnh lý Van-Oben cho tam giác
ABA ; ACA ; AEF
′′
, ta có:
( )
1
AM AK AC
ME KA C B
= +
′′
( )
2
AN AK AB
NF KA B C
= +
′′
( )
3
AM AN AI
ME NF IA
+=
Thay
( ) ( )
12,
vào
( )
3
ta được:
( )
24
AK AC AB AI
.
KA C B B C IA
′′
++=
′′
Trang 19
Áp dụng định lý Van- Oben cho tam giác
ABC
, ta có:
AC AB AK
C B B C KA
′′
+=
′′
Thay vào
( )
4
, ta được:
33
AK AI
. .IA .AK KA .AI
KA IA
′′
=⇒=
′′
.
Trang 1
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐU
Chuyên đ 18. HÌNH HỘP CH NHẬT
A. Kiến thc cn nh
1. Hình hộp chnhật
- Hình 18.1 cho ta hình nh ca mt hình hp ch nht.
- Hình hp ch nht có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cnh.
- Hình lập phương có 6 mặt là nhng hình vuông.
2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chnhật
Din tích xung quanh ca hình hp ch nht bằng chu vi đáy nhân với chiu cao.
Din tích toàn phn ca hình hp ch nht bng tng ca din tích xung quanh và diện tích hai đáy.
Th tích ca hình hp ch nht bng tích của ba kích thước.
Đặc biệt, đối vi hình lập phương thì:
3. Tính chất đường chéo của hình hp chnhật
Bốn đường chéo ca hình hp ch nht ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường.
Bình phương của mỗi đường chéo bng tổng các bình phương của ba kích thước.
4. Quan hệ vị trí ca hai đường thng phân biệt trong không gian (h.18.2)
Cắt nhau: Nếu hai đường thng có một điểm chung.
Ví dụ: AB và BC.
Song song: Nếu hai đưng thng cùng nm trong mt mt phng
không có điểm chung.
Ví dụ: AB và CD.
Chéo nhau: Nếu hai đường thng không cùng nm trong mt mt phng
nào.
2( ).
xq
S a bc
= +
2( )
tp
S ab bc ca= ++
V abc
=
2
4
xq
Sa=
2
6
tp
Sa=
3
Va=
2 222
d abc=++
Trang 2
Ví dụ: AB và
CC
Nhn xét. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song vi một đường thng th ba thì song song.
5. Quan hệ song song của đường thẳng và mặt phẳng (h.18.2)
Đưng thng song song vi mt phẳng khi chúng không có điểm chung.
Ví dụ:
// ( )AB mp ABC D
′′
.
Nếu
(); ()AB mp P A B mp P
′′
⊄⊂
//AB A B
′′
thì
// ( )
AB mp P

.
Nhn xét. Nếu
, ()A B mp P
thì đường thẳng AB nằm trn trong mp(P).
6. Quan hệ song song của hai mặt phẳng (h.18.3)
Hai mt phẳng song song khi chúng không có điểm chung.
Nếu mp(P) cha hai đưng thng ct nhau a và b; mp(Q) cha hai đưng
thng ct nhau
a
b
trong đó
//aa
//
bb
thì
( )// ( )
mp P mp Q
.
Nếu mp(P) cha hai đưng thng ct nhau a và b mà
// ( )a mp Q
// ( )b mp Q
thì
( )// ( )mp P mp Q
.
Nhn xét. Hai mt phng có một đim chung thì chúng ct nhau theo một đường thẳng đi qua điểm
chung y, gi là giao tuyến ca hai mt phng.
7. Quan hệ vuông góc (h.18.4)
Nếu một đường thng vuông góc với hai đường thng ct nhau ca mt
phẳng thì ta nói đường thng vuông góc vi mt phng.
Nếu đường thng
()a mp P
tại điểm O thì đưng thng a vuông góc
vi mọi đường thng qua O và nm trong mp(P).
Nếu
()a mp P
()
a mp Q
thì
() ()mp P mp Q
.
B. Mt số ví dụ
d1: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
. Gi M và N lần lượt trung điểm ca CD và
CD
′′
.
Chng minh rng
// ( )MN mp BCC B
′′
.
Gii (h.18.5)
*Tìm cách gii
Mun chng minh
// ( )
MN mp BCC B
′′

ta phi chứng minh MN song song với một đường thng ca mt
phng
()BCC B
′′
.
*Trình bày li gii
Xét t giác
MCC N
′′
// MC NC
và
MC NC
=
.
Vy t giác
MCC N
là hình bình hành, suy ra
// MN CC
.
Đưng thẳng MN không nằm trong mt phng
()BCC B
′′
còn đường thng
CC
nm trong mt phng
()BCC B
′′
// MN CC
nên
// ( )MN mp BCC B
′′
.
Trang 3
Ví d 2: Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
. Trên các cnh
, ,,AA DD BB CC
′′
lần lượt ly các đim
E, F, G, H sao cho
21
;
33
AE DF DD BG CH CC
′′
= = = =
. Chng minh rng
( )// ( )mp ADHG mp EFC B
′′
.
Gii (h.18.6)
*Tìm cách gii
Để chng minh
( )// ( )mp ADHG mp E F C B
′′
 
ta tìm cách chứng minh hai đường thng ct nhau ca
mp(ADHG) tương ng song song với hai đường thng ct nhau ca
()mp EFC B
′′
.
*Trình bày li gii
T giác BCHG
; //BG CH BG CH=
n hình bình nh, suy ra
//HG BC
.
Mặt khác
//BC B C
′′
nên
//HG B C
′′
.
T giác
DHC F
//DF HC
DF HC
=
nên hình hình hành, suy ra
DH FC
=
.
Xét mp(ADHG) có HG và DH cắt nhau ti H.
Xét
()mp EFC B
′′
BC
′′
FC
ct nhau ti
C
.
T đó suy ra
( )// ( )mp ADHG mp EFC B
′′
.
Ví dụ 3. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
.
a) Chng minh rng t giác
ADC B
′′
là hình ch nht.
b) Tính din tích ca hình ch nht
ADC B
′′
biết:
12, 29, 16AB AC DD
′′
= = =
.
Gii (h.18.7)
a) T giác
ADD A
′′
là hình ch nhật, suy ra
// AD A D
′′
AD A D
′′
=
.
T giác
ABCD
′′
là hình ch nhật, suy ra
// BC AD
′′
BC AD
′′
=
.
Do đó
// AD B C
′′
AD B C
′′
=
.
Vy t giác
ADC B
′′
là hình bình hành.
Ta có:
AD DD
AD DC
nên
()AD mp DCC D
′′
. Suy ra
AD DC
.
Do đó hình bình hành
ADC B
′′
là hình ch nht.
b) Xét
DD C
′′
vuông ti
D
2 2 22
16 12 20DC DD D C
′′
= + = +=
.
Xét
ADC
vuông ti D có
2 2 22
29 20 21AD AC DC
′′
= = −=
.
Vậy diện tích hình ch nht
ADC B
′′
. 20.21 420S DC AD
= = =
(đvdt).
Ví dụ 4. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
.
a) Chng minh rng
( )( )mp DCC D mp CBB C
′′
.
b) Trong s sáu mặt ca hình hp ch nht, có bao nhiêu cp mt phng vuông góc vi nhau?
Gii (h.18.8)
Trang 4
* Tìm cách gii
Mun chng minh
()
mp DCC D
′′
vuông góc vi
()mp CBB C
′′
ta cn
chng minh một đường thng ca
()mp DCC D
′′
vuông góc vi hai
đường thng giao nhau ca
()mp CBB C
′′
.
* Trình bày li gii
a) Vì
DD C C
′′
là hình ch nht nên
D C CC
′′
.
ABCD
′′
là hình ch nht nên
DC BC
′′ ′′
.
Vy
DC
′′
vuông góc với hai đường giao nhau ca
()mp CBB C
′′
do đó
()D C mp CBB C
′′ ′′
.
Mặt khác,
()
D C mp DCC D
′′ ′′
nên
( )( )mp DCC D mp CBB C
′′
b) Chng minh tương t như câu a), ta được các cp mt có chung mt cnh thì vuông góc vi nhau.
Hình hp ch nht có 12 cnh nên có 12 cp mt vuông góc vi nhau.
d 5. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
. Din ch các mt
,ABCD BCC B
′′
DCC D
′′
lần lượt
22
108 ,72cm cm
2
96cm
.
a) Tính th tích ca hình hp.
b) Tính độ dài đường chéo ca hình hp.
Gii (h.18.9)
* Tìm cách gii
Diện tích các mặt đã cho là tích của hai kích thước.
Th tích ca hình hp là tích của ba kích thước. Vì vy ta cn s dng
các tích ca tng cặp hai kích thước đ đưa về tích của ba kích thước.
* Trình bày li gii
a) Gọi độ dài các cnh
,,AB BC CC
lần lượt là a, b, c.
Ta có:
108ab =
(1);
(2);
96ca =
(3)
Suy ra:
. . 108.72.96ab bc ca
=
hay
2
( ) 746496abc
=
.
Do đó
3
746496 864( )abc cm= =
.
Vy th tích ca hình hp là
3
864( )V cm
=
. (4)
b) T (4) và (1) ta có:
864
8( )
108
abc
c cm
ab
= = =
.
T (4) và (2) ta có:
864
12( )
72
abc
a cm
bc
= = =
.
T (4) và (3) ta có:
864
9( )
96
abc
b cm
ac
= = =
.
Vậy đường chéo ca hình hp ch nhật có độ dài là:
222 222
12 9 8 17( )d abc cm= ++= ++=
.
Trang 5
C. Bài tập vận dụng
Quan hệ song song. Quan hệ vuông góc
18.1. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
.
a) Chng minh rng
( ) // ( )mp ACD mp A C B
′′

.
b) Chng minh rng
()mp CDB
()
mp B CD
cắt nhau. Tìm giao tuyến ca chúng.
18.2. Hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
đáy ABCD là hình vuông. Chng minh rng
()mp DBB D
′′
vuông góc vi
()mp AC C A
′′
.
18.3. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
.
a) Tìm giao tuyến m ca hai mt phng
()ACC A
′′
()DBB D
′′
.
b) Chứng minh giao tuyến
()m mp ABCD
′′
.
c) Chng minh
( )( )mp BDD B mp A B C D
′′
.
Các mt c đnh ca hình hp chnhật
18.4. Ngưi ta ghép 480 hình lập phương nhỏ cnh 1cm thành mt hình hp ch nhật kích thước
8 12 5cm××
rồi sơn tất c sáu mặt ca hình hp ch nhật này. Hi:
a) Có bao nhiêu hình lập phương nhỏ cạnh 1cm không được sơn mặt nào?
b) Có bao nhiêu hình lập phương nhỏ cnh 1cm có ít nht mt mặt được sơn?
18.5. Mt hình lập phương cạnh n đơn vị
( ; 2)
nn
∈Ν
), c 6 mt đều được sơn màu xanh. Ngưi ta chia
hình lập phương này thành
3
n
hình lập phương cạnh 1 (đơn vị). Cho biết s hình lập phương nhỏ cnh 1
(đơn vị) không được sơn mặt nào là 27. Tính:
a) Giá tr ca n;
b) S hình lập phương nhỏ được sơn ba mặt;
c) S hình lập phương nhỏ được sơn hai mt;
d) S hình lập phương nhỏ được sơn đúng một mt.
18.6. Mt chiếc hp hình lập phương cạnh 6cm được đt trên mặt bàn. nh quãng đường ngn nht mà
con kiến phi bò trên mt hp t trung điểm M ca
CD
′′
đến đỉnh A.
18.7. Cho hình hp ch nht
.ABCD A B C D
′′
.
a) Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu của nó là hai đỉnh ca hình hp ch nht?
b) Chng t rằng trong các đoạn thng nói trên, ch có tối đa 7 giá trị khác nhau về độ dài.
18.8. Ni ta ghi vào sáu mt ca mt hình lập phương các số t nhiên t 1 đến 6. Sau đó cứ mi t,
ta cng thêm cùng mt s t nhiên vào hai mt ca hình lập phương đó. Hỏi sau mt s t, có th xy ra
sáu số bng nhau sáu mt ca hình lập phương được không?
Tính độ dài Din tích Thtích
Trang 6
18.9. Mt hình hp ch nht các kích thưc bằng 8, 9, 12. Tính độ dài ln nht ca một đoạn thng có
th đặt trong hình hp ch nhật đó.
18.10. Mt hình hp ch nht có tổng ba kích thước bằng 61cm và đường chéo bng 37cm. Tính din tích
toàn phn ca hình hp ch nhật đó.
18.11. Đưng chéo ca mt hình lập phương dài hơn đường chéo mi mt ca nó là 1cm. Tính din tích
toàn phn và th tích ca hình lập phương đó.
Trang 7
ớng dẫn giải
18.1. (h.18.10)
a) Xét hình bình hành
ACC A
′′
// AC A C
′′
// AC mp(BA C )
′′
.
Xét hình bình hành
ABC D
′′
// AD BC
′′
// ( )AD mp BA C
′′
.
Vì AC và
AD
ct nhau tại A nên
( ) // ( )mp ACD mp BA C
′′
.
b) (h.18.11)
Mt phng
cũng là mặt phng
()
CDA B
′′
.
Mt phng
cũng là mặt phng
()BCD A
′′
.
Hai mt phng này hai đim chung là C và
A
nên chúng ct nhau
theo giao tuyến
CA
.
18.2. (h.18.12)
T giác
ADD A
′′
là hình ch nht nên
DD D A
′′
.
T giác
DCC D
′′
là hình ch nht nên
DD D C
′′
.
Suy ra
()DD mp A B C D
′′
. Do đó
DD D B
′′
.
T giác
DBB D
′′
// DD BB
′′
DD BB
′′
=
nên là hình bình hành. Hình
bình hành này có
DD D B
′′
nên là hình ch nht.
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Gi
O
là giao điểm ca
AC
′′
BD
′′
.
Ta có
OO
là đường trung bình ca hình ch nht
DBB D
′′
nên
OO DB
.
Ta li có
AC BD
(tính chất đường chéo hình vuông) suy ra
()BD mp ACC A
′′
.
Mt phng
()DBB D
′′
cha BD nên
( )( )mp DBB D mp ACC A
′′
.
18.3. (h.18.12)
a) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Gọi
O
là giao điểm ca
AC
′′
BD
′′
.
Ta có:
O AC
()AC mp ACC A
′′
nên
()O mp ACC A
′′
.
O BD
()BD mp BDD B
′′
nên
()O mp BDD B
′′
.
Vậy O là điểm chung ca hai mt phng
()ACC A
′′
()
BDD B
′′
.
Chứng minh tương tự,
O
là đim chung ca hai mt phng
()ACC A
′′
()BDD B
′′
.
Hai mt phng
()ACC A
′′
và
()
BDD B
′′
hai điểm chung là O và
O
nên chúng cắt nhau theo giao tuyến
m là đường thng
OO
.
b) Trong mt chéo
()DBB D
′′
OO
là đường trung bình nên
OO B D
′′
(ti
O
).
Chng minh tương tự, ta được
OO A C
′′
( ti
O
).
Trang 8
Đưng thng
OO
vuông góc với hai đường thng giao nhau ca
()mp ABCD
′′
nên
()OO mp A B C D
′′
.
c) Ta có:
()
OO mp A B C D
′′
()OO mp BDD B
′′
nên
( )( )mp BDD B mp A B C D
′′
.
18.4. a) Các hình lập phương nhỏ không được sơn mặt nào là các hình lập phương ở bên trong. Chúng to
thành mt hình hp ch nhật có độ dài các cạnh là:
8 2 6( );12 2 10( );5 2 3( )cm cm cm−= −= −=
.
Th tích ca hình hp ch nhật đó là:
3
6.10.3 180( )cm=
.
Vậy có tất c 180 hình lập phương nhỏ không được sơn mặt nào.
b) Có tt c 480 hình lập phương nhỏ, trong đó 180 hình không được sơn mt nào. Vy s hình lp
phương nhỏ có ít nht mt mặt được sơn là:
480 180 300−=
(hình)
18.5. (h.18.13)
a) Các hình lập phương đơn vị không được sơn mt nào bên trong hình
lập phương đã cho, chúng tạo thành mt hình lập phương cạnh dài
27 3
=
(đơn vị).
Do đó cạnh ca hình lập phương đã cho dài là:
325n =+=
(đơn vị dài).
b) mi đnh có mt hình lập phương được sơn ba mt. Có tt c 8 đỉnh nên có 8 hình lập phương đơn
v được sơn ba mặt.
c) mi cnh có ba hình lập phương đơn vị được sơn hai mt. Có tt c 12 cnh nên có
3.12 36=
hình
lập phương đơn vị được sơn hai mặt.
d) mi mt có 9 hình lập phương đơn vị được sơn mt mt. Có tt c 6 mt nên có
9.6 54=
hình lp
phương đơn vị được sơn một mt.
18.6. (h.18.14)
Khai trin hình lập phương rồi tri phng ba mt
( ),( )ABCD CDD C
′′
()A DD A
′′
ta được hình dưới.
Xét trưng hp kiến bò qua cnh
DD
để ti đnh A: Đoạn đường ngn nht mà kiến phi bò t M đến
A là:
Trang 9
22
1
(6 3) 6 117 10,8( )MA cm= + +=
.
Xét trưng hp kiến bò qua cạnh DC để ti đỉnh A: Đoạn đường ngn nht mà kiến phi bò t M đến A
là:
22
2
(6 6) 3 153 12,4( )MA cm
= + +=
Xét trưng hp kiến bò qua cnh
CC
để ti đỉnh A: D thy đoạn đường mà kiến phi bò t M đến A
dài hơn nhiều so vi hai trưng hp trên.
Kết lun: Vậy đoạn đường ngn nht mà kiến phi bò là 10,8cm.
18.7. (h.18.15)
a) Hình hp ch nht có 8 đnh. S đoạn thng hai đu ca nó là hai
đỉnh ca hình hp ch nht là:
8.7
28
2
=
(đon thng).
b) 28 đoạn thng y chia làm 7 nhóm, mỗi nhóm 4 đoạn thng dài bng
nhau (chng hn
AB CD C D A B
′′
= = =
).
T đó suy ra trong 28 đoạn thẳng này chỉ có tối đa 7 giá trị khác nhau về độ dài.
18.8. Lúc đầu tng 6 s 6 mt là
123456 21+++++=
. Đó là một s l.
Sau mi t, tổng y tăng thêm một s chn nên tng các s 6 mt luôn là mt s l, không chia hết
cho 6. Do đó không thể xy ra c 6 s bng nhau.
18.9. Áp dng công thức tính độ dài đường chéo ca hình hp ch nht.
2 222 22 2
8 9 12 289d abc=++=++ =
.
Suy ra
289 17d = =
.
Vy đ dài ln nht ca một đoạn thng có th đặt trong hình hp ch nht là 17.
18.10. Gọi ba kích thước ca hình hp ch nht là a, b, c. Ta có:
222
61 (1)
37 (2)
abc
abc
++=
++=
T (1) suy ra
2 2 222
( ) 61 2( ) 3721
a b c a b c ab bc ca++ = + + + + + =
.
Do đó
2
2( ) 3721 1369 2352( )ab bc ca cm++ = =
.
Vậy diện tích toàn phn ca hình hp ch nht là
2
2352( )cm
.
18.11. Gi a là đ dài mi cnh ca hình lp phương và d là đ dài đường chéo ca hình lập phương đó.
Ta có:
22
3 3( )d a d a cm
= ⇒=
.
Độ dài đường chéo mi mt ca hình lập phương đó là
2a
.
Ta có:
( )
3 2 1 3 2 1 3 2( )a a a a cm = =⇔= +
.
Din tích toàn phn ca hình lập phương là:
Trang 10
( )
2
22
6 6 3 2 59,39( )S a cm
==+≈
.
Th tích ca hình lập phương là:
( )
3
33
3 2 31,14( )
V a cm==+≈
.
Trang 1
Chương
Chuyên đ 19.
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
A. Kiến thc cn nh
1. Mô tả hình dạnh lăng trụ đứng
Hình 19.1 cho ta hình nh ca một hình lăng trụ đứng.
* Các mt bên là nhng hình ch nht.
* Các cnh bên song song và bng nhau.
* Hai đáy là hai đa giác nằm trong hai mt phng song song.
* Các cạnh bên cũng như các mặt bên đều vuông góc vi hai mt phng đáy.
2. Diện tích xung quanh Thtích của hình lăng trụ đứng.
* Din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng bằng chu vi đáy nhân với chiu cao.
2.
xq
S ph=
(
p
là nửa chu vi đáy;
h
là chiu cao)
đ
= +
tp xq ¸y
S S 2S
* Th tích của hình lăng trụ đứng bng diện tích đáy nhân với chiu cao
(
S
là diện tích đáy;
h
là chiu cao)
B. Một số ví dụ
d1: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
. Gi
theo th t trung điểm ca
,,
′′
AA BB A C
.
Chng minh rng
( ) ( )
// mp AEC mp DB F
′′
Gii (h.19.2)
* Tìm cách giải
Mun chng minh
(
) ( )
//
mp AEC mp DB F
′′
ta chứng minh hai đường thng giao
nhau ca
( )
mp AEC
ơng ng song song vi hai đưng thng giao nhau ca
( )
mp DB F
.
* Trình bày lời gii
Ta có:
// AD EB
AD EB
=
nên t giác
AEB D
là hình bình hành.
Suy ra
// AE DB
(1)
Xét
DF
là đường trung bình nên
// DF AC
. (2)
T (1) và (2) suy ra
( ) ( )
//mp AEC mp DB F
′′
Ví d2: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
, đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
.
a) Chng minh rng
( ) ( )
mp ABB A mp ACC A
′′
.
Trang 2
b) Gi
M
là một điểm bt kì trên cnh
BC
′′
. Chng minh rng
(
)
(
)
.
mp AAM mp ABC
′′
c) Xác đnh v trí của điểm
M
trên cnh
BC
′′
để độ dài
AM
nh nht.
Gii (h.19.3)
* m hướng giải
Mun chng minh
( ) ( )
mp ABB A mp ACC A
′′
ta chng minh một đường thng ca mt phng này
vuông góc vi mt phng kia.
* Trình bày lời gii
a) ta có:
AB AA
AB AC
nên
( )
.
AB mp ACC A
′′
Mt khác
( )
mp A A
AB BB
′′
nên
( ) ( )
mp ABB A mp ACC A
′′
b) Hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
là hình lăng trụ đứng nên
( )
.AA mp ABC
′′
Mt khác,
( )
AA mp AA M
′′
nên
( ) ( )
.mp AAM mp ABC
′′
c) Xét
AA M
vuông ti
A
, ta có:
22 2
AM AA A M
′′
= +
trong đó
AA
không đổi.
Vy
AM
nh nht
AM
nh nht.
Xét
( )
mp ABC
′′
ta có
AM
nh nht
AM BC
′′
⇔⊥
Vy đ độ dài
AM
nh nht thì
M
phi là hình chiếu ca
A
trên
BC
′′
.
Ví dụ 3. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác vuông cân ti
A
. Biết hình tr này có chiều
cao là
4m
và th tích là
3
18m
. Tính din tích toàn phn ca nó.
Gii (h.19.4)
Ta có:
..
V
V Sh S
h
= ⇒=
Vậy diện tích đáy của hình lăng trụ y là:
(
)
2
18
4.5
4
Sm= =
.
ABC
vuông cân tại
A
nên
2
1
2
S AB
=
Do đó
( )
22
1
4.5 9 3 .
2
AB AB AB m= =⇒=
Suy ra
( )
32 .BC m=
Din tích xung quanh của hình lăng trụ là:
( )
( )
2
2 3 3 3 2 .4 24 12 2
xq
S ph m= = ++ = +
Din tích toàn phn là:
( )
2
24 12 2 9 33 12 2 50
tp
Sm= + += +
Trang 3
d4. Một hình lăng trụ đều (tc là lăng tr có đáy là đa giác đu) có tt c 18 cnh, mi cnh dài
43cm
. Tính th tích của hình lăng trụ đó.
Gii
* Tìm cách giải
Để tìm đưc th tích lăng trụ đứng khi đã biết chiu cao, ta cn tính din tích đáy.
Đáy là một đa giác đều, đã biết độ dài mi cnh nên cn biết s cạnh đáy là xong.
* Trình bày lời gii
Gi s cnh ca một đáy là
n
. Khi đó số cnh bên là
n
.
Suy ra tổng s cnh của hình lăng trụ đứng là
3nnn n++=
.
Theo đề bài ta có:
3 18 6.nn
= ⇒=
Vậy hình lăng tr đứng đã cho là hình lăng trụ lc giác đu.
Có th coi din tích đáy là tng din tích ca 6 tam giác đu, mi cnh bng
43cm
. (h.19.5)
Do đó diện tích đáy là:
( )
( )
2
2
43 .3
.6 72 3
4
S cm= =
Th tích hình lăng trụ là:
(
)
3
. 72 3.4 3 864 .
V S h cm= = =
C. Bài tập vận dụng
* Chứng minh song song, vuông góc. Tính chiều cao.
19.1. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
. Gi
E
G
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABB
ACC
. Trong mt bên
ABB A
′′
v
( )
// .EM BB M AB
Trong mt bên
ACC A
′′
v
( )
// .GN CC N AC
Chng minh rng
( ) ( )
// .
′′
mp MNGE mp BCC B
19.2. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC AB C
′′
cạnh đáy
10AB AC cm= =
và
12BC cm=
. Gi
M
là trung
điểm ca
.BC
′′
a) Chng minh rng
( )
.BC mp AAM
′′
b) Cho biết
17AM cm=
, tính din tích toàn phn của hình lăng trụ.
19.3. Một nh lăng trụ đều có tng s mt, s đnh và s cnh là 26. Biết th tích của hình lăng trụ
, din tích xung quanh là
2
360cm
. Tính chiu cao ca hình lăng trụ đó.
19.4. Hình hộp đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi
ABCD
cnh
a
, góc nhn
30°
. Cho biết din
tích toàn phn ca hình lăng trụ đứng bng hai ln din tích xung quanh ca nó. Tính chiu cao ca hình
lăng trụ.
* Tinh diện tích, tính thể tích.
Trang 4
19.5. Hình lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
5 , 12
AB cm AC cm= =
và chiu cao
10AA cm
=
. Biết din tích
xung quanh của hình lăng trụ
, tính th tích ca nó.
19.6. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo bng
16cm
30cm
. Din tích toàn
phn của hình lăng trụ này
2
2680cm
, tính th tích ca nó.
19.7. Hình lăng trụ n giác đu
.ABCDE A B C D E
′′′′
có cạnh đáy bằng
a
. Biết hiu gia các din tích
xung quanh của hai hình lăng trụ đứng
.
ABCE A B C E
′′
.C DE C D E
′′
2
4a
. Tính din tích xung
quanh của hình lăng trụ đã cho.
19.8. Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
. Biết
, 45AB AD a BCD= = = °
3AC a
=
. Tính:
a) Th tích của hình lăng trụ đứng;
b) Din tích toàn phn của hình lăng trụ đứng.
19.9. Có mt tm bt hình ch nht kích thưc
( )
a ba b×>
. Dùng tm bt này đ dng mt chiếc lu tri
có dạng hình lăng trụ đứng, hai đáy (tức là hai ca) hai tam giác vuông cân. C tm bt thành hai mái
lu che sát mặt đất.
a) Chng minh rằng dù căng tấm bt theo chiu dài hay chiu rng thì din tích ca mt đt bên trong lu
là như nhau.
b) Trong hai trưng hợp trên, trường hp nào th tích không khí bên trong lu lớn hơn?
19.10. Cho hình lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
′′
đáy hình thoi. Biết th tích ca nó là
3
1280cm
chiu cao là
20cm
. Tính giá tr nh nht ca din tích xung quanh.
19.11. Mt chiếc đèn lồng có dạng hình lăng trụ đứng, chiu cao
40
cm
và đáy là lục giác đu cnh
18cm
a) Tính din tích giấy bóng kính để m mt xung quanh ca đèn.
b) Tính th tích ca đèn.
c) Nếu gi nguyên chiều cao ca đèn thì phải gim đ dài cạnh đáy bao nhiêu lần để th tích ca đèn
giảm đi hai lần.
Trang 5
ớng dẫn giải
19.1. (h.19.6)
Gi
F
là giao điểm ca
AB
BA
.
Gi
H
là giao điểm ca
AC
CA
.
E
là trong tâm của
ABB
nên
21
.
33
BE BF BA
= =
G
là trọng tâm của
ACC
nên
21
.
33
CG CH CA
= =
Ta có:
// // ;
EM BB EM AA
′′
// // .GN CC GN AA
′′
Xét
BAA
// EM AA
nên
1
.
3
BM BE
BA BA
= =
(1)
Xét
CAA
// GN AA
nên
1
.
3
CN CG
CA CA
= =
(2)
T (1) và (2) suy ra
1
3
BM C N
BA CA

= =


. Do đó
// MN BC
Mt khác,
// ME BB
nên
( ) ( )
// .mp MNGE mp BCC B
′′
19.2. (h.19.7)
a) Các mt
ABB A
′′
ACC A
′′
là nhng hình ch nhật cùng ch thước
nên đường chéo ca chúng phi bng nhau:
.AB AC
′′
=
Xét
AB C
′′
cân ti
A
, có
AM
là đường trung tuyến nên
.AM B C
′′
(1)
Xét
ABC
′′
cân ti
A
, có
AM
là đường trung tuyến nên
.AM BC
′′
(2)
T (1) và (2) suy ra:
( )
.BC mp AAM
′′
b) Xét
ABM
′′
vuông ti
M
, ta có:
( )
22
10 6 8 .A M cm
= −=
Xét
AA M
vuông ti
A
, ta có:
( )
22
17 8 15 .AA cm
= −=
Din tích xung quanh ca hình lăng trụ là:
( )
( )
2
2 . 10 10 12 .15 480 .
xq
S p h cm= = ++ =
Diện tích đáy của hình lăng trụ là :
( )
2
11
. .12.8 48 .
22
′′
= = =S BC AM cm
Din tích toàn phn của hình lăng trụ là:
( )
2
480 48.2 576 .
tp
S cm=+=
19.3. Gi s cnh ca mt đáy là
n
. Khi đó tổng s cnh của nh lăng trụ
3n
; tng s đỉnh là
2n
tng s mt là
2n +
. Theo đề bài, ta có:
Trang 6
( )
2 2 3 26 4.n nn n+++==
Vậy hình lăng trụ đều này có đáy là hình vuông.
Ta có:
( ) ( )
32
. 540 ; 2 . 360 .
xq
V S h cm S p h cm= = = =
Suy ra
540
360
xq
V
S
=
hay
.3 3
2. 2 2 2
Sh S
ph p
=⇒=
. Do đó
(
)
2
3
6.
42
a
a cm
a
=⇒=
Chiu cao của hình lăng trụ là:
( )
đ
= = =
¸
540
15
36
y
V
h cm
S
19.4. din tích toàn phn bng hai ln din tích xung quanh nên diện tích hai đáy bằng din tích xung
quanh. (1)
Xét đáy là hình thoi
ABCD
cnh
a
, góc nhn
30°
(h.19.8)
V
AH CD
, ta có:
1
.
22
a
AH AD
= =
Din tích
ABCD
là:
đ
= =
¸
2
.
22
y
aa
Sa
(2)
Ta có
2 4..
xq
S ph a h
= =
(3)
T (1), (2) và (3), ta được:
2
2. 4 .
24
aa
ah h= ⇒=
19.5. (h.19.9)
T công thc
2.
xq
S ph=
suy ra
2.
xq
S
p
h
=
Vậy chu vi của hình lăng trụ đứng là:
( )
300
2 30 .
10
p cm
= =
Suy ra
( ) ( )
30 5 12 13 .BC cm= −+ =
Ta có
222
BC AB AC
= +
(vì
22 2
13 5 12= +
).
Do đó
ABC
vuông ti
A
.
Diện tích đáy của hình lăng trụ là:
( )
2
11
. 5.12 30 .
22
S AB AC cm= = =
Th tích ca lăng tr là:
( )
3
. 30.10 300 .V S h cm= = =
19.6. (h.19.10)
Diện tích đáy của hình lăng trụ là:
( )
2
1
.16.30 240 .
2
S cm= =
Din tích xung quanh là:
Trang 7
( )
2
2860 240.2 2380 .
xq
S cm=−=
Độ dài cạnh đáy là:
( )
2 2 22
8 15 17 .AB OA OB cm= + = +=
Chu vi đáy là:
( )
17.4 68 .cm=
Chiu cao của hình lăng trụ là:
(
)
2380
35 .
2 68
xq
S
h cm
p
= = =
Th tích của hình lăng trụ là:
( )
3
. 240.35 8400 .V S h cm= = =
Vy th tích ca cc là
3
54cm
19.7. (h.19.11)
Gi
h
là chiu cao của hình lăng trụ.
Din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
.ABCE A B C E
′′
là:
( ) ( )
1
. 3 ..S AB BC CE EA h a CE h= +++ =+
Din tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
.C DE C D E
′′
là:
( ) ( )
2
. 2 .h
S CD DE EC h a CE= ++ =+
2
12
4
SS a
−=
nên
( )
2
3 2 .4a CE a CE h a+ −− =
Hay
22
. 4 4 : 4.aha haaa
= ⇒= =
Vậy diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đã cho là:
2
2 . 5 .4 20
xq
S ph a a a= = =
(đvdt).
19.8. (h.19.12)
a) Xét hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
. V
BH CD
(h.19.13)
T giác
ABHD
là hình vuông và
HBC
vuông cân tại
H
.
Suy ra
; 2 ; 2.DH AB AD BH CH a CD a BC a= = = = = = =
Xét
DAC
vuông ti
D
có:
( )
2
2 2 22 2
2 5.AC AD DC a a a
=+=+ =
Suy ra
22
5.AC a
′′
=
.
Trang 8
Trong hình lăng trụ đứng, cnh bên vuông c với đáy nên
( )
.
AA mp ABCD AA AC
′′
⇒⊥
Xét
AA C
vuông ti
A
, ta có:
2 2 22
9 5 2.AA AC A C a a a
′′
= = −=
Diện tích đáy hình lẳng tr là:
( )
( )
2
.2
3
.
2 22
AB CD AD a a a
a
S
++
= = =
Th tích hình lăng trụ là:
2
3
3
. .2 3 .
2
a
V Sh a a= = =
b) Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là:
( )
22
2 2 .2 8 2 2 .
xq
S aa aa a a a= ++ + = +
Din tích toàn phần hình lăng trụ đứng là:
2
22 22
3
8 2 2 .2 11 2 2 .
2
tp
a
Saa aa=+ +=+
19.9. (h.19.14)
a) Xét trường hơp thứ nht: Tm bạt được căng theo chiều dài (h.a).
Ta có:
2 2.
2
b
BC AB= =
Din tích mặt đất bên trong lu là:
1
2
.2
22
b ab
S BC CC a
= = =
(đvdt).
Xét trưng hp th hai: Tm bt được căng theo chiều rng (h.b).
Ta có:
2 2.
2
a
EF DE= =
Din tích mặt đất bên trong lu là:
2
22
..
22
a ab
S EF FF b
= = =
(đvdt).
So sánh hai kết qu ta thy
b) Xét trường hp th nht: Th tích không khí bên trong lu là:
2
2
1
11
.a
22 8
b
V ab

= =


(đvdt).
Trang 9
Xét trưng hp th hai: Th tích không khí bên trong lu là:
2
2
2
11
.b
22 8
a
V ab

= =


(đvdt).
Ta có:
( )
22
21
11 1
0
88 8
−= = >
V V a b ab ab a b
(vì
ab>
). Suy ra:
21
.VV>
Vy nếu căng tám bạt theo chiu rng thì th tích không khí bên trong lu s lớn hơn.
19.10. (h.19.15)
Ta đt
2 ; 2.AC m BD n= =
Diện tích đáy
ABCD
là:
1
.2 .2 2 .
2
S m n mn= =
Mt khác:
( )
2
1280
64
20
V
S cm
h
= = =
Vậy
( )
2
2 . 64 .m n cm
=
Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là:
4. .20 80 .
xq
S AB AB
= =
Vy
xq
S
nh nht khi
AB
nh nht.
Gi
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Ta có
AC BD
ti
O
.
Xét
AOB
vuông ti
O
, ta có:
2 2 2 22
.AB OA OB m n
=+=+
Mt khác
22
2m n mn+≥
. Do đó
(
)
2
64 8 .AB AB cm
≥⇒
Vy giá tr nh nht ca
AB
8cm
khi
mn
=
tc là khi
ABCD
là hình vuông.
Giá tr nh nht ca din tích xung quanh là
(
)
2
4.8.20 640 .cm=
19.11. (h.19.16)
a) Chi vi đáy của đèn là:
( )
18 6 108 .
cm×=
Din tích xung quanh của đèn là:
( )
2
2 . 108 40 4320 .
xq
S p h cm
= = ×=
Vậy diện tích giấy bóng kính để làm mt xung quanh ca đèn là
( )
2
4320 .cm
b) Diện tích đáy đèn là:
( )
22
2
3 18 3
.6 .6 486 3 .
44
a
S cm= = =
Th tích của đèn lồng là:
( ) ( )
33
. 486 3.40 19440 3 33671 .V S h cm cm= = =
c) Gi
a
và
b
lần lượt đ dài cạnh đáy đèn lồng trưc và sau khi gim th
tích. Gi
1
S
2
S
là các diện tích đáy tương ứng. Khi đó:
Trang 10
112 2
.; ..V S hV S h
= =
Ta có:
22
11 1
22 2
.
3.6 3.6
2 2 2 : 2.
. 44
V Sh S
ab
V Sh S
= =⇔= =
22
:b 2 :b 2aa =⇔=
Vy đ dài cạnh đáy phải giảm đi
2
ln.
Trang 1
Chuyên đ 20
HÌNH CHÓP ĐU
A. Kiến thc cn nh
1. Mô t hình chóp - nh chóp đu
Hình chóp có đáy là một đa giác.
Các mặt bên là những tam giác chung đỉnh.
Đưng thẳng đi qua đỉnh và vuông góc với
mặt phẳng đáy gọi là đường cao của hình chóp.
Hình chóp đều là hình chóp có mt đáy là mt đa giác đu, các mt
bên là những tam giác cân bằng nhau (h.20.1).
Trong hình chóp đều, chân đường cao trùng vi tâm ca đa giác đáy, ví d SH. Đưng cao ca mi mt
bên v t đỉnh S gọi là trung đoạn ca hình chóp, ví dụ SM.
2. Hình chóp ct đu
Cắt hình chóp đều bằng một mặt phng song song với đáy.
Phn hình chóp nm gia mt phẳng đó và mặt phẳng đáy
gọi là hình chóp cụt đều (h.20.2).
Mỗi mặt bên ca hình chóp cụt đều là
một hình thang cân.
3. Din tích xung quanh ca hình chóp đu
Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng tích của nửa chu vi đáy với trung đoạn.
(p là nửa chu vi đáy; d là trung đoạn).
Diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều bằng:
- Diên tích một mặt bên nhân với số mặt bên;
- Din tích xung quanh của hình chóp đều lớn tr đi diện tích xung quanh
của hình chóp đều nhỏ; hoặc:
(Trong đó: - p, p' là nửa chu vi đáy lớn, đáy nhỏ.
- d là trung đoạn của mặt bên.)
4. Th tích ca hình chóp đều
(S là diện tích đáy; h là chiều cao).
S
xq
=p.d
S
xq
= (p + p').d
1
.
3
V Sh=
Trang 2
• Th tích của hình chóp cụt đều bằng:
- Th tích của hình chóp đều lớn tr đi thể tích của hình chóp đều nhỏ; hoặc:
(Trong đó: S
1
, S
2
là diện tích hai đáy; h là chiều cao.)
B. Mt s ví d
Ví d 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, đường cao SH. Trên các cnh SA, SB, SC lần lượt ly các
điểm A', B', C’ sao cho SA' = SB' = SC'. Chứng minh rằng:
a)
( ) ( )
' ' ' // ;mp A B C mp ABC
b)
(
) (
)
.
mp SCH mp SAB
Gii (h.20.3)
* Tìm hưng gii
Mun chứng minh
( ) ( )
' ' ' //mp A B C mp ABC
ta chứng minh hai cạnh ca A'B'C' tương ng song song
với hai cạnh ca ABC.
* Trình bày li gii
a) Xét SAC
;' '= =SA SC SA SC
nên
''SA SC
SA SC
=
' '/ / . (1)
A C AC
Chứng minh tương tự, ta được:
' '/ / (2)A B AB
T (1) và (2) suy ra
( )
' ' '/ / .
A B C mp ABC
b) Xét ABC H là giao điểm của ba đường trung tuyến. Gi M
trung điểm của AB, ta có:
;SMCM AB AB⊥⊥
. Vậy
( )
AB mp SCM
.
Mặt khác
( )
AB mp SAB
nên
( ) ( )
mp SAB mp SCM
hay
( ) ( )
.mp SAB mp SCH
Ví d 2: Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác đu SA đưng cao của hình chóp. Gọi M trung
điểm của BC.
a) Chứng minh rằng
(
) ( )
.mp SAM mp SBC
b) Cho biết
30
o
SMA
=
chứng minh rằng diện tích tam giác BCS bng tng diện tích của các tam giác ABS
ACS.
Gii (h.20.4)
* Tìm cách gii
( )
1 2 12
1
.
3
V S S SS h= ++
Trang 3
( )
BC mp SBC
nên muốn chứng minh
( ) ( )
mp SBC mp SAM
ta ch cn chứng minh BC vuông góc với AM
SM.
* Trình bày li gii
a)
( )
;. ⇒⊥ SA mp ABC SA AB SA AC
(..) .
SAB SAC c g c SB SC = ⇒⇒
Xét SBC cân tại
;S SM BC
⇒⊥
Xét ABC đều
AM BC⇒⊥
. Suy ra
( )
.BC mp SAM
.
Mặt khác
(
)
BC mp SBC
nên
(
) ( )
.mp SBC mp SAM
b) Xét SAM vuông tại A,
30
o
SMA =
nên
1
2
SA SM=
hay
2SM SA=
Diện tích ∆BCS là:
11
. .2 . . (1)
22
BC SM BC SA BC SA= =
Tổng diện tích các ABS ACS là:
( )
11 1
. . . (2)
22 2
AB SA AC SA SA BC BC SA BC
+ = +=
T (1) và (2) suy ra điều phải chứng minh
Ví d 3: Cho hình chóp ct t giác đều ABCD.A'B'C'D'. Một mt phng song song vi đáy ca hình chóp
ct ct các cnh A A' B B' C C', DD' lần lượt ti M, N, P, Q. Chứng minh rng t giác MNPQ hình
vuông.
Gii (h.20.5)
Gi S là đnh của hình chóp sinh ra hình chóp cụt.
Vì
( ) ( )
//mp MNPQ mp ABCD
nên hình chóp ct
ABCD.MNPQ hình chóp cụt đu. Các mt bên ca nó
đều là hình thang cân.
Suy ra:
// ;NP BC
// .MQ AD
Mặt khác
//
BC AD
nên
//NP MQ
Chứng minh tương tự ta đưc
//MN PQ
.
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Xét SBC
//
NP BC
nên
( )
.1
BC SB
NP SN
=
Xét SAB
//MN AB
nên
AB SB
MN SN
=
(2)
Trang 4
T (l) và (2)
BC AB
NP MN
⇒=
BC AB=
nên
.NP MN
=
Hình bình hành MNPQ có hai cạnh k bằng nhau nên là hình thoi.
Hai đưng thng MP và AC cùng nm trong mt phng (SAC) hai đưng thẳng y không đim
chung (vì nằm trong hai mặt phẳng song song) nên
//MP AC
.
Chứng minh tương tự, ta được
//NQ BD
.
Ta có:
AC SC SB BD
MP SP SN NQ
= = =
. Vì
AC BD
=
nên
MP NQ=
.
Hình thoi MNPQ có hai đường chéo bằng nhau nên là hình vuông.
Ví d 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đ dài cạnh đáy 12cm, độ dài cạnh bên 8cm. y
tính:
a) Th tích của hình chóp;
b) Diện tích toàn phần của hình chóp.
Gii (h.20.6)
* m hưng gii
Để tính th tích và diện tích toàn phần của hình chóp đều khi đã
biết đ dài ca cạnh đáy cạnh bên, ta cần tính chiều cao
trung đoạn của hình chóp.
* Trình bày li gii
a) Gi M trung điểm ca AC O giao đim ca ba đưng
trung tuyến ca ABC.
Ta có BM là đưng cao ca tam giác đều nên
3
63
2
AB
BM = =
cm
2
43
3
BO BM= =
cm
SBO vuông tại O nên ta có:
( )
2
222
8 4 3 16
SO SB OB=−= =
4SO⇒=
(cm)
Diện tích ∆ABC
2
3 144 3
36 3
44
AB
= =
(cm
2
).
Th tích của hình chóp là:
11
. .36 3 .4 48 3
33
= = =V Sh
(cm
3
).
b) Tam giác SMA vuông tại M nên
2 2 222
86=−=SM SA MA
28 2 7SM⇒= =
(cm)
Trang 5
Diện tích xung quanh của hình chóp là:
12.3
. .2 7 36 7
2
xq
S pd= = =
(cm
2
)
Diện tích toàn phần của hình chóp là:
( )
36 7 36 3 36 7 3 157,6= + = +≈
tp
S
(cm
2
).
d 5. Cho hình chóp cụt tam giác đều ABC.A'B'C' có cnh bên bằng 17cm, cạnh đáy lớn bằng 28cm,
cạnh đáy nhỏ bằng 12cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp ct.
Gii (h.20.7)
* Tìm hưng gii
Để tính diện tích xung quanh của hình chóp ct đều khi đã biết
độ dài ca cạnh đáy lớn, độ dài cạnh đáy nh còn phải tính chiều
cao ca mặt bên.
* Trình bày li gii
Trong mặt bên
’’ A B BA
v
A H AB
ta được:
' ' 28 12
8
22
AB A B
AH
−−
= = =
(cm).
Xét
'A AH
vuông tại H, ta có:
2 2 2 22
' ' AH 17 8 225 ' 15= = −= =AH AA AH
(cm).
Diện tích xung quanh của hình chóp ct là:
( )
12 28 15
.3 900
2
xq
S
+
= =
(cm
2
)
C. Bài tp vân dng
• Chng minh song song, vuông góc. Tính chiu cao
20.1. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD. Trên các cnh SA, SB, SC, SD lần lượt ly c đim A', B', C',
D' sao cho
''''SA SB SC SD= = =
. Chứng minh rằng:
a) Bốn điểm A', B', C, D' cùng thuộc mt mt phẳng. nhận xét về mặt phng (A'B'C'D')
mp(ABCD).
b)
( ) ( )
.mp SAC mp SBD
20.2. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD. Cho biết
.SA SC
Chứng minh rằng các mặt bên những tam
giác đều.
20.3. Cho hình chóp S.ABC, cả bốn mặt là nhng tam giác đu có cnh bng a. Gi M, N, P, Q lần t là
trung điểm của SC, SB, AB, AC. Chứng minh rằng t giác MNPQ là hình vuông.
20.4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, các mặt bên là những tam giác vuông cân tại S.
a) Chứng minh rằng mỗi mặt bên vuông góc với hai mặt bên còn lại.
b) Gọi độ dài của mỗi cạnh đáy là a, Tính chiều cao của hình chóp.
Trang 6
20.5. Mt hình chóp ct t giác đều diện ch xung quanh bằng tng diện tích hai đáy. Biết cạnh đáy
lớn bằng 6cm, cạnh đáy nhỏ bằng 4cm. Tính chiều cao của hình chóp cụt đều.
20.6. Cho hình chóp ct t giác đều
111 1
.ABCD A B C D
cnh
( )
11
,AB a A B b a b= = >
. Một mt phng
song song vi hai đáy ca hình chóp ct ct các cnh
11 1
,,AA BB CC
1
CC
lần lượt ti
222 2
,,,ABCD
chia hình chóp cụt lớn thành hai hình chóp cụt nh có diện tích xung quanh bằng nhau. Gọi c là cnh
hình vuông
222 2
ABCD
. Chứng minh rằng:
22
2
.
2
ab
c
+
=
• Tính din tích, tính th tích
20.7. Cho hình chóp t giác đu S.ABCD có cạnh đáy bằng
2a
cnh bên bng
10a
. Tính thể tích
hình chóp.
20.8. Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDEF AD = 2a và din tích tam giác SAD
2
a
. Tính diện tích
xung quanh của hình chóp.
20.9. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC các cạnh bên đều bằng a. Chứng minh rằng khi các cnh bên
vuông góc với nhau từng đôi một thi diện tích xung quanh sẽ lớn nht.
20.10. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cạnh bên dài 5cm diện tích xung quanh bằng 48cm
2
.
Tính thể tích của hình chóp đó.
20.11. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cnh bên bằng 17cm chiều cao bằng 15cm. Gọi A', B',
C' lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tính thể tích của hình chóp ct A'B'C'.ABC.
20.12. Cho hình lập phương ABCD.A'B'CD' cnh a. Từ nh lập phương y cắt ra hình chóp C.BDC'.
Chứng minh rằng:
a) Hình chóp C.BDC' là hình chóp đều.
b) T s giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình chóp là
3
c) T s gia th tích hình chóp và thể tích hình lập phương là
1
6
.
Trang 7
ng dn gii
20.1. (h.20.8)
a) Xét ∆SAB có
;'
SA SB SA SB= =
nên
''
' '/ /
SA SB
A B AB
SA SB
=
Chứng minh tương tự, ta được:
'/ /CD CD
.
Mặt khác
//AB CD
nên
' '/ / ' 'AB CD
.
T đó suy ra bốn điểm
', ', ', 'ABCD
cùng nằm trên một mặt phng.
Ta có:
' '// ; ' '//A B AB B C BC
A'B' B'C' cắt nhau tại B'; AB
BC cắt nhau tại B.
T đó suy ra:
( ) ( )
''''//m
mp A B C D p ABCD
.
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD.
S.ABCD là hình chóp đều nên
( )
; .AO SO AO DO AO mp SOD ⇒⊥
( )
AO mp SAC
nên
( ) ( )
mp SAC mp SBD
.
20.2. (h.20.9)
Ta đt
2
2
2
= = ⇒=
a
AB a AC a OA
Xét SAC
; 90
o
SA SC ASC
= =
nên SAC vuông cân
45
o
SAO
⇒=
Xét SOA
90 , 45
oo
SOA SAO⇒= =
nên SOA vuông cân
SO OA⇒=
Ta có:
22
22
2 22 2
22
2 2 22
a a aa
SA SO OA a

= + = + =+=



Do đó
SA a=
.
Xét mt bên SAB
SA SB AB a= = =
nên là tam giác đều. Do đó các mặt bên là những tam giác đều.
20.3. (h.20.10)
Xét ∆SBC MN là đường trung bình nên
//MN BC
2
BC
MN =
(1)
Xét ABC PQ là đường trung bình nên
//PQ BC
2
BC
MN =
(2)
T (1) và (2) suy ra
//MN PQ
MN PQ=
.
Do đó tứ giác MNPQ là hình bình hành. Ta có:
Trang 8
;.
22 22
BC a SA a
MN MQ= = = =
Vậy
MN MQ=
, suy ra hình bình hành MNPQ là hình thoi.
Xét QBS
3
3
a
QB QS= =
nên QBS cân
NQ SB
⇒⊥
.
Xét QNS vuông tại N có:
2
2
2 22
2
32
.
2 22 2


= = =⇒=





a
Q
aa a
QS NS QNN
Chứng minh tương tự, ta được:
2
2
a
MP =
do đó
QN MP=
Hình thoi MNPQ có hai đường chéo bằng nhau nên hình
vuông.
20.4. (h.20.11)
a) Ta có
(
)
; .SC SA SC SB SC mp SAB
⊥⇒
Mặt khác
( )
SC mp SAC
nên
( ) ( )
.mp SAC mp SAB
( )
SC mp SBC
nên
( ) ( )
.mp SBC mp SAB
Do đó mặt bên (SAB) vuông góc với các mặt bên (SAC)
(SBC). Chng minh tương t ta đưc mi mặt bên (SBC), (SCA)
đều vuông góc với hai mặt bên còn lại.
b) Xét tam giác đều ABC. Gọi O là giao điểm của các đường trung tuyến CM và BN . Khi đó
2 23 3
.
3 32 3
aa
BO BN
= = =
Xét ∆SAB vuông cân tại S
AB a=
nên
2
.
2
a
SB =
Xét ∆SOB vuông tại O, ta có:
2
22
2
2
2
23
2 36

=−= =



a aa
SO SB OB
6
6
a
SO⇒=
20.5. (h.20.12)
Xét hình chóp ct t giác đều ABCD.A'B'C'D'.
Gi M M' lần lượt là trung điểm ca BC B'C'. Ta có
// ; ' '// 'OM AB O M A B
'/ /A B AB
nên
' '/ /O M OM
.
Trong hình thang
''O M MO
ta v
'.M H OM
Trang 9
Ta được
' '; ' 'M H OO OH O M⊥=
Ta
6 :3 3 ( ); ' ' 4 : 2 2 ( ); 3 2 1 ( ).= = = = =−=
OM cm O M cm HM cm
Tống diện tích hai đáy là:
22
12
6 4 52SS
+=+=
(cm
2
).
Diện tích xung quanh là:
( )
6 4. '
.4 20 '
2
xq
MM
S MM
+
= =
(cm
2
).
Theo đề bài ta có:
20 ' 52 ' 2,6
MM MM=⇒=
(cm).
Xét
'M HM
vuông tại H, ta có:
( )
2
22 2
' ' 2.6 1 2,4M H M M HM= = −=
(cm).
Do đó chiều cao của hình chóp cụt đều là 2,4cm.
20.6. (h.20.13)
Gi S là đỉnh hình chóp sinh ra hình chóp cụt.
Gọi diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD hình chóp
222 2
.SABCD
lần lượt là S
2
S
.
Gi các đ dài trung đon cùa hình chóp S.ABCD và hình chóp
222 2
.SABCD
lần t là d d
2
. Ta có:
2 22
44
. 2; . 2 .
22
ac
S d ad S d cd= = = =
Xét ∆SBC có
22
//BC B C
nên:
2 2 22
d SB BC a
d SB B C c
= = =
.
Do đó
2
2
22
2
.
2
S ad a a a
S cd c c c
= = =
Chứng minh tương tự, ta được:
2
1
2
2
S
b
Sc
=
Theo đề bài ra ta có:
2 21
SS S S
−=−
Suy ra:
21
2 = +S SS
, do đó
1
2
2
SS
S
+
=
.
Vậy
1
22
2
+=
S
S
SS
hay
2 2 22 22
2
22 2
22 .
2
a b ab ab
c
cc c
++
+= =⇒=
20.7. (h.20.14)
* Tìm cách gii
Trang 10
Để tìm th tích của hình chóp đều khi đã biết cạnh đáy ta cần tính chiều cao của hình chóp. thể vn
dụng định lý Py-ta-go để tính.
* Trình bày li gii
ABCD là hình vuông cạnh
2
a
nên
2. 2 2 .BD a a OB a
= =⇒=
Vì
.S ABCD
là hình chóp đều nên
( )
SO mp ABCD SOB ⇒∆
vuông tại O.
Ta có:
( )
2
2 2 2 22
10 9 3SO SB OB a a a SO a
= = −= =
.
Th tích của hình chóp là:
( )
2
3
11
. 2 .3a 2a .
33
V Sh a= = =
20.8. (h.20.15)
Gi O là tâm ca lc giác đều ABCDEF.
Ta có:
SO AD
.
Diện tích tam giác ADS là:
11
. 2. .
22
AD SO a SO a SO= =
Theo đề bài ta có:
2
.a SO a SO a
=⇒=
.
Gi SM là một trung đoạn của hình chóp, khi đó
.OM BC
Xét
OBC
đều, cạnh a, đường cao
3
2
a
OM
=
.
Xét SOM vuông tại O, ta có:
2
2
2 2 22
37 7
.
24 2
aa a
SM SO OM a SM

=+ =+ =⇒=



Diện tích xung quanh của hình chóp là:
2
6 73 7
.
22 2
xq
aa a
S = =
20.9. (h.20.16)
Gọi M là trung điểm ca AB.
Khi đó SM là trung đoạn của hình chóp.
Ta đt
AB x=
thì:
2
2
2 2 2 22
1
4.
24 2
xx
SM SB a SM a x

= =−⇒ =


Diện tích xung quanh của hình chóp là:
22 22
31 3
.4 4
22 4
xq
xx
S ax ax= −=
Vận dụng bất đẳng thc
22
2a b ab+≥
hay
22
2
ab
ab
+
ta được:
2 22
22 2
4
.4 2
2
x ax
xax a
+−
−≤ =
.
Trang 11
Do đó
22
33
.2 .
42
xq
S aa≤=
Du "=" xảy ra khi
22 2 22 2 2
442x ax x ax x a= −⇔= ⇔=
.
Khi đó
22 2
+=SB
S AB
A
(vì
22 2
2
aa a
+=
).
Theo định Py-ta-go đảo tSAB vuông
.SA SB⇒⊥
.
Chứng minh tương tự, ta có:
;.
SB SC SC SA⊥⊥
Vậy
2
3
ax
2
m
xq
Sa=
khi SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một.
20.10. (h.20.17)
Ta đt
2BC a=
và trung đoạn
()SM d a d= <
.
Khi đó
2 .4
. 4.
2
xq
a
S d ad= =
Theo đề bài ta có:
4 48 12ad ad=⇒=
(1)
Xét SMC vuông tại M, ta có:
2 22
MC SM SC+=
.
Do đó
22
25ad
+=
. Suy ra
22
2 25 24
a d ad
++ =+
(
)
2
49 7
ad ad + = ⇒+=
. (2)
T (1) và (2) ta được:
4; 3 (lo¹i)
7
12
3; 4 (Tháa m·n).
ad
ad
ad
ad
= =
+=
=
= =
Khi đó
2 2 2 22
16 9 7 7SO SM OM d a h SO= = = −== =
(cm). Vy th tích hình chóp là:
2
11
. .6 . 7 12 7
33
V Sh
= = =
(cm
3
).
20.11. (h.20.18)
Xét SOC vuông tại O, ta có:
( ) ( )
2 2 2 22
17 15 64 8 12= =−= = =OC SC SO OC cm CM cm
Gọi độ dài cạnh đáy là a.
Ta có:
3 24
3 24
2
3
a
CM a a= = ⇒=
(cm)
Diện tích đáy của hình chóp S.ABC là:
2
2
1
3 24 3
. 48 3
24
3
a
S

= = =


(cm
2
)
Th tích của hình chóp S.ABC là:
1 11
11
. . .48. 3.15 240 3
33
V Sh= = =
(cm
3
)
Theo tính chất đường trung nh của tam giác ta
' '/ / ; ' '/ /A B AB A C AC
; suy ra
( ' ' ') / / ( ).mp A B C mp ABC
Trang 12
Do đó hình chóp cụt
' ' '.
A B C ABC
là hình chóp cụt đều.
Xét SOC
' '1
7,5
2
= =⇒=
SO SC
SO
SO SC
cm.
Ta có:
1 12
''
2
3
A C AC= =
(cm). Do đó diện tích tam giác A'B'C là:
2
2
12 3
. 12 3
4
3
S

= =


(cm
2
)
Th tích hình chóp S.A'B'C' là:
2 22
11
. . .12. 3.7,5 30 3
33
V Sh
= = =
(cm
3
).
Th tích hình chóp ct ABC.A’B'C' là:
12
240 3 30 3 210 3
=−= =VVV
(cm
3
).
20.12. (h.20.19)
a) Hình chóp C.BDC' đáy là tam giác đều, mỗi cạnh dài bằng
2a
. Ba mặt bên những tam giác
vuông cân bằng nhau, mỗi tam giác cnh bên bng a cnh
đáy bằng
2
a
. Do đó hình chóp C.BDC' là hình chóp đều.
b) Diện tích xung quanh cụa hình chóp là:
2
2
3
.3
22
xq
a
Sa= =
Diện tích đáy hình chóp là:
(
)
2
2
2 .3
3
.
42
a
a
S = =
T s giữa diện tích xung quanh và diện tích đáy hình chóp là:
2
2
33
:3
22
xq
S
a
a
S
= =
c) Xét hình chóp C.BDC' (h.20.20) có:
;2CB CD CC a BD BC DC a
′′
= = = = = =
Gi M là trung điểm của
', .BC CO DM
Ta có:
( )
23
6
;
22
a
a
DM
= =
2 26 6
.
3 32 3
aa
OD DM= = =
Xét COD vuông tại O có:
2
2
2 2 22
63
.
33 3
aa a
CO CD DO a CO

= = =⇒=



Th tích hình lập phương là:
( )
2
3
1
2 .3
11 3
..
3 3 4 46
a
aa
V Sh= = =
.
Trang 13
Th tích hình lập phương là:
3
2
Va=
.
Vậy
13
3
2
1
:
6 6.
Va
a
V
= =
| 1/276