lOMoARcPSD| 61229936
200 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN HÀNH VI TỔ CHỨC
1. Hành vi tổ chức bao gồm:
a. Hành vi và thái độ cá nhân b. Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể
c. Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức d. Tất cả đều đúng
2. Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người
lao động
a. Đúng b. Sai
3. Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các môn học
a. Khoa học chính trị b. Tâm lý xã hội
c. Nhân chủng học d. Tất cả đều đúng
4. Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức:
a. Hành vi con người trong tổ chức b. Tạo ra môi trường có tính toàn cầu
c. Cải thiện kỹ năng con người d. Cải thiện chất lượng và năng suất 5. Hành vi
tổ chức có chức năng:
a. Chức năng giải thích b. Chức năng dự đoán
c. Chức năng kiểm soát d. Tất cả đều đúng
6. Đặc tính nào dưới đây không thuộc đặc tính tiểu sử
a. Khả năng b. Tuổi tác c. Tình trạng gia đình d. Thâm niên công tác
7. Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ
a. Suy luận suy diễn b. Sự cân bằng
c. Tốc độ nhận thức d. Khả năng hình dung
8. Chín khả năng hành động được chia thành 3 nhóm
a. Yếu tố sức mạnh, sức chịu đựng, yếu tố linh hoạt
b. Yếu tố linh hoạt, sức chịu đựng, sức bật
c. Yếu tố sức mạnh, yếu tố linh hoạt, yếu tố khác
d. Tất cả đều sai
9. Các yếu tố xác định tính cách
a. Di truyền- môi trường- khả năng
b. Di truyền- khả năng- đặc tính tiểu sử
c. Di truyền- khả năng- ngữ cảnh
d. Di truyền- môi trường- ngữ cảnh
10. Tính cách hướng ngoại là:
a. Có óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật
b. Bình tĩnh, nhiệt tình, chắc chắn
c. Dễ hội nhập, hay nói, quyết đoán
d. Tất cả đều sai
11. Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại
a. Sự hài lòng trong công việc b. Gắn bó với công việc
c. Cam kết với tổ chức d. Tất cả đều đúng
12. Nhân tố nào quyết định đến sự hài lòng trong công việc
a. Công bằng trong khen thưởng b. Đồng nghiệp ủng hộ
c. Công việc phù hợp với tính cách d. Tất cả đều đúng
13. Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức
a. Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ.
b. Góp ý tích cực và xây dựng, tăng năng suất lao động, thuyên chuyển
c. Làm cho tình hình tốt hơn, góp ý tích cực và xây dựng, rời bỏ tổ chứcd. Tất cả đều sai
14. Sự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một người; sự
khác biệt giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng mà họ
tin là mình lẽ ra không nhận được.
lOMoARcPSD| 61229936
a. Đúng b. Sai
15. Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng
giác quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh
a. Đúng
16. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức
b. Sai
a. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
b. Óc nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
c. Óc nhận thức, suy nghĩ, tình huống
17. Mô hình ra quyết định gồm
d. Óc nhận thức, mục tiêu, tình huống
a. 5 bước b. 6 bước
c. 7 bước d. 8 bước
18. Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức
A. Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc
B. Thời gian, thái độ, môi trường làm việc
C. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, kỳ vọng
D. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, thái độ
19. Bước nào sau đây không nằm trong các bước ra quyết định
A. Xác định vấn đề
B. Đánh giá các giải pháp
C. Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định
D. Phát triển các giải pháp
20. Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế
A. Thời gian B. Theo lối cũ
C. Hệ thống khen thưởng D. Tất cả đều đúng
21. Động viên là tinh thần sẵn sàng cố gắng ở mức cao vì mục tiêu của cá nhân ,với điều kiện
một số nhu cầu cá nhân được thỏa mãn dựa trên khả năng nỗ lực
A. Đúng B. Sai
22. Học thuyết Y về động viên giả định
A. Nhân viên lười nhác, vô trách nhiêm và phải cưỡng bức làm việc
B. Nhân viên thích làm việc, sáng tạo, có trách nhiệm và có thể tự điều khiển mình
C. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài
D. Tất cả đều sai
23. Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm
A. Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân
B. Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài
C. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài
D. Tất cả đều sai
24. Học thuyết ERG về động viên cho rằng con người có:
A. 3 nhóm nhu cầu B. 4 nhóm nhu cầu
C. 5 nhóm nhu cầu D. Tất cả đều sai
25. Bố trí người đúng việc và bố trí việc đúng người là hình thức động viên thông qua
A. Sự tham gia của người lao động B. Phần thưởng
C. Thiết kế công việc D.Tất cả đều sai
26. Người lao động có thể được động viên thông qua sự tham gia vào
A. Xác định mục tiêu trong tổ chưc
B. Ra quyêt định trong tổ chức
C. Giai quyết các vấn đề trong tổ chức
D. Tất cả đều đúng
27. Học thuyêt nhu cầu của MoCelland chorằng nhu cầu của con nguơì có
lOMoARcPSD| 61229936
A. 3 nhu cầu cơ bản : tồn tại , quan hệ và phát triển
B. 3 nhu cầu cơ bản : hoàn thanh ,quyền lực, liên minh
C. 5 nhu cầu : sinh lý ,an toàn, xã hội, được tôn trọng và tự nhận biêt
D. Tất cả đều sai
28. Động viên xảy ra khi
A. Nhu cầu không được thỏa mãn -> dẫn dắt-> áp lực -> tìm kiếm hành vi ->thỏa mãn nhu
cầu
B. Nhu cầu không được thỏa mãn -> tìm kiếm hành vi-> dẫn dắt-> áp lực ->thỏa mãn nhu
cầuC. Nhu cầu không được thỏa mãn -> áp lực-> cố gắng -> tìm kiếm hành vi ->thỏa mãn
nhu
cầu
D. Nhu cầu không được thỏa mãn -> dẫn dắt -> tìm kiếm hành vi-> áp lực ->thỏa mãn nhu
cầu
29. Maslow cho rằng thỏa mãn nhu cầu cần cấp bậc thấp khó hơn thỏa mãn nhu cầu bậc cao
A. Đúng B. Sai
30. Trong học thuyết công bằng , nhân viên có thể dụng dạng so sánh
A. Tự so sánh bên trong tổ chức
B. So sánh những người khác bên trong tổ chức và bên người tổ chức
C. Tự so sánh bên ngoài tổ chức
D. Tất cả đều đúng
31. Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau, nhưng mục tiêu
của mỗi thành viên trong nhóm là khác nhau
A. Đúng B. Sai
32. Nhóm được phân thành
A. Nhóm chính thức và nhóm bạn bè
B. Nhóm chính thức và nhóm lợi ích
C. Nhóm chính thức và nhóm không chính thức
D. Nhóm nhiệm vụ và nhóm không chính thức
33. Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là:
A. Nhóm nhiệm vụ B. Nhóm lợi ích
C. Nhóm chỉ huy D. A và C đúng
34. Những liên minh hình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên cơ sở những
quan hệ thế hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân được gọi là a. Nhóm nhiệm vụ
b. Nhóm chỉ huy
c. Nhóm không chính thức
d. Tất cả đều sai.
35. Lý do tham gia vào một nhóm
a. Sự an toàn
b. Tương tác và liên minh
c. Địa vị
d. Tất cả đều đúng
36. Quá trình hình thành nhóm có mấy giai đoạn
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
lOMoARcPSD| 61229936
37. Ở giai đoạn nào nhóm có những quan hệ gắn bó, gần gũi phát triển và cấu trúc nhóm rõ
ràng
a. Giai đoạn thực hiện
b. Giai đoạn bão tố
c. Giai đoạn hình thành các chuẩn mực
d. Giai đoạn chuyển tiếp
38. Ở giai đoạn của nhóm việc thực hiện tốt nhiệm vụ không còn là ưu tiên hàng đầu của
nhóm nữa. Thay vào đó các thành viên chỉ nghĩ đến các công việc. a. Giai đoạn thực
hiện
b. Giai đoạn bão tố
c. Giai đoạn hình thành các chuẩn mực
d. Giai đoạn chuyển tiếp
40. Chuẩn mực chung của nhóm rất quan trọng vì
a. Tạo ra sự tồn tại của nhóm
b. Giảm các vấn đề rắc rối trong quan hệ giữa các thành viên nhóm
c. Cho phép thành viên nhóm thể hiện giá trị trung tâm của nhóm và làm rõ sự khác biệt về
tồn tại của nhóm
d. Tất cả đều đúng
41. Ra quyết định theo nhóm sẽ có những ưu điểm ngoại trừ
a. Thông tin và kiến thức đầy đủ hơn
b. Nhiều quan điểm khác nhau
c. Tốn nhiều thời gian
d. Quyết định đề ra chính xác hơn.
42. Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật
a. Động não
b. Họi điện tử
c. Các nhóm tương tác với nhau
d. Tất cả đều có thể áp dụng
56. Lãnh đạo là
a. Khả năng ảnh hưởng một nhóm hướng tới thực hiện mục tiêu
b. Sử dụng quyền lực có được từ hệ thống quản lý chính thức để đạt được sự tuân thủ của các
thành viên trong tổ chức. c. a, b đều đúng
d. Tất cả đều sai
59. Học thuyết lãnh đạo theo tình huống cho rằng lãnh đạo có thể được đào tạo
a. Đúng
b. Sai
61. Quyền lực là khả năng mà người A ảnh hưởng đến hành vi của người B, từ đó người B
hành động phù hợp với mong muốn của A a. Đúng
b. Sai
62. Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống II, phong cách lãnh
đạo nào được chú trọng nhiều hơn? a. Hướng tới nhân viên
b. Hướng tới công việc
c. a, b đều đúng
d. Tất cả đều sai
62.Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên không có khả năng và
không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi
a. Chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)
lOMoARcPSD| 61229936
b. Hướng dẫn (nhiệm vụ cao-quan hệ cao)
c. Tham gia nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)
d. Uy quyền (nhiệm vụ thấp-quan hệ thấp)
63. Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống IV, phong cách lãnh
đạo nào được chú trọng nhiều hơn a. Hướng tới nhân viên
b. Hướng tới công việc
c. a, b đều đúng.
d. Tất cả đều sai
64 Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên có khả năng mà không
sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi a.
chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)
b. Hướng dẫn nhiệm vụ cao-quan hệ cao)
c. Tham gia nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)
d. Ủy quyền (nhiệm vụ thấp-quan hệ thấp)
65. Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo, R4 thể hiện
a. Nhân viên có khả năng và sẵn sàng làm việc
b. Nhân viên có khả năng và không sẵn sàng làm việc
c. Nhân viên không có khả năng nhưng sẵn sàng làm việc
d. Nhân viên không có khả năng và không sẵn sàng làm việc
66. Câu nào dưới đây không thuộc hành vi của người lãnh đạo trong học thuyết đường
dẫnmục tiêu.
a. Chỉ đạo b. Kinh nghiệm
c. Tham gia d. Hỗ trợ
67. Học thuyết lãnh đạo theo tình huống, trong mô hình của Fiedler, Fiedler cho rằng yếu tố
tình huống xác định hiệu quả lãnh đạo là a. Mối quan hệ lãnh đạo-thành viên
b. Cấu trúc nhiệm vụ
c. Quyền lực vị trí
d. Tất cả đều đúng
68. Có mấy dạng quyền lực cơ bản
a. 4 b. 5 c. 6
69. Quyền lực một người có được như là kết quả từ vị trí của họ trong hệ thống cấp bậc chính
thức của một tổ chức thì được coi là dạng quyền lực a. Quyền lực cưỡng bức
b. Quyền lực hợp pháp
c. Quyền lực khen thưởng
d. Quyền lực chuyên môn
70. Một người có khả năng ảnh hưởng người khác nhờ vào những kỹ năng đặc biệt hay là
kiến thức của mình là người nắm giữa dạng quyền lực a. Quyền lực cưỡng bức
b. Quyền lực hợp pháp
c. Quyền lực khen thưởng
d. Quyền lực chuyên môn
71. “Xung đột được xem là kết quả tự nhiên và không thể tránh khỏi của bất kỳ một nhóm
nào”, đây là phát biểu theo a. Quan điểm truyền thống
b. Quan điểm mối quan hệ con người
c. Quan điểm tương tác
d. Tất cả đều sai
72. Xung đột gây trở ngại trở ngại cho kết quả làm việc của nhóm được coi
a. Xung đột không thiết thực b. Xung đột thiết thực
lOMoARcPSD| 61229936
c. a ,b,c đều đúng c. Tất cả các câu trên đều sai
73. Quá trình xung đột diễn ra qua mấy giai đoạn
a. 3 b. 4
c. 5 d. 6
74. Giai đoạn quyết định hành động theo cách đã đề ra trong quá trình xung đột là giai đoạn
a. Tiềm năng chống đối b. Nhận thức và cá nhân hóa
c. Chú ý d. Hành vi
75. Giai đoạn nào có tồn tại hai dạng mâu thuẫn nhận thức và mâu thuẫn cảm nhận
a. Tiềm năng chống đối b. Nhận thức và cá nhân hóa
c. Chủ ý d. Hành vi
79. Những kết quả nào dưới đây không được coi là kết quả tích cực từ xung đột
a. Đấu tranh giữa các thành viên trong nhóm với mục tiêu công việc
b. Kết quả làm việc của nhóm tăng lên
c. Khuyến khích sáng tạo và phát minh
d. Tạo ra môi trường để tự đánh giá và thay đổi
80. Các mâu thuẫn về việc thực hiện công việc như thế nào là dạng mâu thuẫn
a. Mâu thuẫn quan hệ b. Mâu thuẫn quy trình
c. Mâu thuẫn nhiệm vụ d. Tất cả đều sai
81. Có mấy yếu tố then chốt trong thiết kế tổ chức
a. 4 b. 5
c. 6 d. 7
82. Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể điều khiển có hiệu suất và hiệu quả nằm trong
yếu tố then chốt nào trong thiết kế tổ chức a. Chuỗi mệnh lệnh
b. Phạm vi hoạt động
c. Chuyên môn hóa công việc
d. Phạm vi kiểm soát
83. Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát rộng,
quyền lực tập trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ chức a. Cấu
trúc đơn giản
b. Cơ chế quan liêu
c. Cơ cấu ma trận
d. tất cả đều sai
84. Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược giảm thiểu chi phí cần áp dụng cơ cấu tổ chức:
a. mô hình cơ giới
b. mô hình hữu cơ
c. a,b đều đúng
d. tất cả đều sai
85. nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược phát minh-nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và
dịch vụ mới thì cần áp dụng cơ cấu tổ chức: a. mô hình cơ giới
b. mô hình hữu cơ
c. a,b đều đúng
d. tất cả đều sai
86. một cấu trúc phẳng, sử dụng nhóm chức năng chéo hay nhóm cấp bậc chéo, chính thức
hoá thấp, mạng thông tin toàn diện là một mô hình: a. mô hình cơ giới
b. mô hình hữu cơ
c. a,b đều đúng
d. tất cả đều sai
lOMoARcPSD| 61229936
87. mô hình cơ cấu tổ chức phụ thuộc vào:
a. chiến lược
b. môi trường
c. công nghệ
d. tất cả đều đúng
97. những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của HVTC ở cấp độ nhóm:
a. thiết kế công việc và công nghệ
b. xung đột
c. lãnh đạo
d. quyền lực
98. các biến độc lập ở cấp độ nhóm bao gồm tất cả ngoại trừ:
a. quyền lực
b. giá trị và thái độ
c. truyền thống
d. mâu thuẫn
99. những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức cấp độ cá
nhân:
a. nhận thức
b. động viên
c. xung đột
d. ra quyết định cá nhân
100. hành vi tổ chức nhắm đến làm thế nào để:
a. tăng năng suất lao động
b. giảm vắng mặt và thuyên chuyển
c. tăng sự hài lòng trong công việc cho nhân viên
d. tất cả đều đúng
Splitted trắc nghiệm HVTC
2. Khả năng, tính cách, học tập là những vấn đề được nghiên cứu ở cấp độ.....................của
hành vi tổ chức.
a. Nhóm.
b. Biến phụ thuộc.
c. Cá nhân.
d. Tổ chức.
4. Nhân tố ảnh hưởng đến tính cách gồm:
a. Di truyền.
b. Ngữ cảnh.
c. Môi trường.
d. Tất cả đều đúng.
5. Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy.
a. Khả năng tính toán.
b. Tốc độ nhận thức.
c. Khả năng hình dung.
d. Sức năng động.
6. Định nghĩa đúng về học tập bao gồm những điều sau ngoại trừ:
a. Học tập bao hàm thay đổi.
b. Sự thay đổi diễn ra tạm thời.
lOMoARcPSD| 61229936
c. Sự thay đổi diễn ra nhờ kinh nghiệm.
d. Học tập đòi hỏi có sự thay đổi trong hành động.
7. Tuổi của nhân viên dường như có mối liên hệ trực tiếp đến:
a. Năng suất.
b. Thuyên chuyển.
c. Vắng mặt.
d. Tất cả đều sai.
8. Những bài kiểm tra liên quan đến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự đoán được:
a. Hài lòng trong công việc.
b. Thuyên chuyển.
c. Kết quả thực hiện công việc.
d. Khả năng làm việc với những người khác.
9. Nếu sếp của bạn không giữ lời hứa trả tiền ngoài giờ cho bạn. Vậy khi được yêu cầu làm
ngoài giờ, bạn sẽ từ chối. Đó là ví dụ về:
a. Phản xạ có điều kiện.
b. Điều kiện hoạt động.
c. Thiếu cam kết.
d. Học tập xã hội.
Điều kiện hoạt động (b) là một hình thức học tập, trong đó hành vi được thay đổi dựa
trên hậu quả của nó. Trong trường hợp này, bạn từ chối làm ngoài giờ vì trước đó bạn đã
không nhận được phần thưởng (trả tiền ngoài giờ) như đã hứa, tức là hậu quả tiêu cực ảnh
hưởng đến hành vi của bạn.
Phản xạ có điều kiện (a) là phản ứng tự động học được thông qua liên kết với một
kích thích cụ thể, không phù hợp trong ngữ cảnh này vì quyết định từ chối làm thêm giờ
không phải phản ứng tự động.
Thiếu cam kết (c) là trạng thái không gắn bó hoặc không tận tâm, nhưng không giải
thích nguyên nhân của hành vi từ chối làm ngoài giờ.
Học tập xã hội (d) liên quan đến việc học qua quan sát hành vi người khác, không áp
dụng ở đây vì hành vi của bạn xuất phát từ trải nghiệm cá nhân, không phải qua quan sát.
11. Để xác định hành vi cá nhân xuất phát từ ý muốn chủ quan hay yếu tố khách quan thì
chúng ta phải dựa trên các yếu tố ngoại trừ:
a. Tính phân biệt.
b. Nhận thức.
c. Tính kiên định.
d. Tính đồng nhất.
12. Bạn đi làm trễ vào buổi sáng, sếp bạn cho rằng do bạn ngủ dậy trễ mà không hề nghĩ
rằng do kẹt xe. Vậy sếp bạn có thể rơi vào dạng sai lệch nào khi phán xét người khác:
a. Tác động hào quang.
b. Sai lệch quy kết cơ bản.
c. Rập khuôn.
d. Phép chiếu.
Sai lệch quy kết cơ bản (b) xảy ra khi người quan sát có xu hướng đánh giá quá cao
yếu tố nội tại (như tính cách, hành vi cá nhân) và đánh giá thấp yếu tố bên ngoài (như hoàn
cảnh, môi trường) khi giải thích hành vi của người khác. Trong trường hợp này, sếp của bạn
đổ lỗi cho bạn ngủ dậy trễ (yếu tố nội tại) thay vì xem xét khả năng kẹt xe (yếu tố ngoại
cảnh). Tác động hào quang (a) xảy ra khi một đặc điểm tích cực hoặc tiêu cực của một
người ảnh hưởng đến toàn bộ đánh giá của bạn về họ. Điều này không liên quan đến tình
lOMoARcPSD| 61229936
huống trên. Rập khuôn (c) liên quan đến việc gán các đặc điểm chung của một nhóm cho
một cá nhân thuộc nhóm đó, không phù hợp ở đây.
Phép chiếu (d) là khi bạn gán suy nghĩ hoặc cảm xúc của mình lên người khác, cũng
không đúng trong ngữ cảnh này.
14. Một trong bốn gợi ý sau đây không phải là thái độ:
a. Năng suất làm việc.
b. Hài lòng với công việc.
c. Gắn bó với công việc.
d. Cam kết với tổ chức.
15. Tất cả những yếu tố sau đều góp phần làm tăng sự hài lòng trong công việc ngoại trừ
a. Khen thưởng công bằng.
b. Công việc không có tính thách thức.
c. Ủng hộ của đồng nghiệp.
d. Điều kiện làm việc thuận lợi.
16. Học thuyết nào được đưa ra để khắc phục những nhược điểm của học thuyết Maslow?a.
Học thuyết ERG.
b. Học thuyết công bằng.
c. Học thuyết McClelland.
d. Học thuyết mong đợi.
17. Trong học thuyết công bằng, cá nhân được đánh giá dựa trên:
a. Tỉ lệ giữa chi phí và lợi ích.
b. Sự đánh đổi giữa hiệu suất và hiệu quả.
c. Sự đánh đổi giữa chất lượng và số lượng.
d. Tỉ lệ giữa thành quả và công sức.
18. Trong học thuyết mong đợi, niềm tin nhận được phần thưởng có giá trị nếu thực hiện
côngviệc tốt cho ta thấy:
a. Mối quan hệ giữa nỗ lực và kết quả thực hiện công việc.
b. Mối quan hệ giữa kết quả thực hiện công việc và khen thưởng của tổ chức.
c. Mối quan hệ giữa khen thưởng của tổ chức và mục tiêu cá nhân.
d. Tất cả đều đúng.
19. Theo lý thuyết thiết lập mục tiêu thì khi đưa ra mục tiêu không xét đến yếu tố nào?a. Tính
cụ thể.
b. Hiệu suất thấp.
c. Sự phản hồi.
d. Tính thách thức.
20. Yếu tố nào sau đây là yếu tố động viên trong học thuyết hai nhân tố:
a. Mối quan hệ với cấp trên.
b. Điều kiện làm việc.
c. Trách nhiệm.
d. Địa vị.
Theo học thuyết hai nhân tố của Herzberg, các yếu tố trong công việc được chia thành:
- Yếu tố động viên (Motivators): Những yếu tố liên quan đến nội dung công việc, tạo
động lực và thỏa mãn cho nhân viên. Bao gồm:
o Sự công nhận. o Trách nhiệm.
o Cơ hội phát triển. o Thành
tựu và ý nghĩa công việc. -
Yếu tố duy trì
lOMoARcPSD| 61229936
(Hygiene Factors): Những yếu
tố liên quan đến môi trường
làm việc, nếu thiếu sẽ gây bất
mãn nhưng không trực tiếp tạo
động lực. Bao gồm:
o Mối quan hệ với cấp trên (a). o
Điều kiện làm việc (b).
o Địa vị (d).
21. Một người có nhu cầu thành tích cao thường thích môi trường làm việc:
a. Ít thông tin phản hồi.
b. Mức độ rủi ro thấp.
c. Cơ hội phát triển các mối quan hệ bạn bè cao.
d. Được phản hồi về kết quả thực hiện công việc.
22. Theo Herzberg, khi nhà quản lý loại bỏ những yếu tố gây bất mãn trong nhânviên thì họ sẽ
hài lòng với công việc:
a. Đúng. b. Sai.
Theo học thuyết hai nhân tố của Herzberg:
Loại bỏ những yếu tố gây bất mãn (hygiene factors) chỉ giúp giảm sự bất mãn của
nhân viên nhưng không làm họ hài lòng hay có động lực.
Để nhân viên hài lòng và được động viên, cần tập trung vào yếu tố động viên
(motivators) như cơ hội phát triển, trách nhiệm, thành tựu, và sự công nhận.
23. Lý thuyết công bằng cho chúng ta thấy mỗi cá nhân không chỉ quan tâm đến phần thưởng
mà họ nhận được so với công sức họ bỏ ra mà còn so sánh tỉ lệ này với những người khác.
a. Đúng. b. Sai.
24. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Quyết định đưa ra bởi một nhóm có hiệu quả hơn quyết định cá nhân.
b. Quyết định đưa ra bởi một nhóm có hiệu suất hơn quyết định cá nhân.
c. Quyết định nhóm thường mất nhiều thời gian để thu thập thông tin và thảo luận.
d. Quyết định nhóm thể hiện tính đa dạng về quan điểm.
25. Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác định vị trí hoặc thứ hạng do những ngườikhác đặt ra
cho nhóm hoặc các thành viên trong nhóm.
a. Vị trí.
b. Thăng tiến.
c. Địa vị.
d. Vai trò.
26. Phương pháp mới nhất để giúp nhóm họp chính thức ra quyết định dựa trên công nghệ
máy tính là:
a. Kỹ thuật họp điện tử.
b. Gửi thư điện tử.
c. Quyết định bằng máy tính.
d. Tất cả đều đúng.
29. Nhân viên không chỉ trích sếp của mình ở nơi công cộng hay không nói chuyện
bằng điện thoại quá lâu trong giờ làm việc là những ví dụ liên quan đến:
a. Chuẩn mực.
b. Địa vị.
c. Đoàn kết.
d. Vai trò.
lOMoARcPSD| 61229936
30. Tiêu phí thời gian xã hội là một hiện tượng thường xảy ra trong các tổ chức cónền
văn hóa đề cao lợi ích cá nhân.
a. Đúng. b. Sai.
31. Một nhóm khi làm việc phải tuân theo các quy định và chính sách do ban giám đốc đề ra
được coi là một ví dụ về…………………………..ảnh hưởng đến kết quả công việc và sự
hài lòng của các thành viên trong nhóm.
a. Cấu trúc nhóm.
b. Quy trình làm việc nhóm.
c. Các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến nhóm.
d. Nguồn lực của các thành viên trong nhóm.
32. Mạng lưới truyền thông nào rất cần người lãnh đạo?
a. Dạng chuỗi.
b. Dạng “Y”.
c. Dạng Vòng tròn.
d. Dạng đa hướng.
Dạng “Y” là mạng lưới truyền thông trong đó thông tin được truyền qua một người
trung tâm, thường là người lãnh đạo, để kết nối và điều phối các thành viên. Người lãnh đạo
đóng vai trò quyết định trong việc đảm bảo thông tin được truyền tải chính xác và hiệu quả, vì
các nhánh giao tiếp không trực tiếp liên lạc với nhau.
Dạng chuỗi (a) là cấu trúc thông tin truyền theo một chuỗi tuyến tính, ít cần người
lãnh đạo vì thông tin chỉ truyền qua từng điểm nối.
Dạng Vòng tròn (c) cho phép các thành viên giao tiếp với nhau một cách tương đối
cân bằng, ít cần sự can thiệp từ lãnh đạo.
Dạng đa hướng (d) là mạng lưới mở, trong đó mọi thành viên có thể giao tiếp với
nhau mà không cần thông qua lãnh đạo.
33. Tin hành lang có đặc điểm:
a. Được nhà quản lý kiểm soát.
b. Nhân viên nhận thức rằng tin hành lang đáng tin cậy và chính xác hơn thông tin chính thức
được ban lãnh đạo thông báo.
c. Sử dụng để phục vụ cho lợi ích của nhà quản lý.
d. Tất cả đều đúng.
34. Sử dụng kênh truyền thông bằng các tập báo cáo tài liệu sẽ có đặc điểm:
a. Rõ ràng, mang tính thường lệ và độ phong phú thấp.
b. Không rõ ràng, mang tính thường lệ và độ phong phú thấp.
c. Rõ ràng, không mang tính thườngng lệ và độ phong phú thấp.
d. Rõ ràng, mang tính thường lệ và độ phong phú cao.
35. Việc người gửi tiến hành chọn lọc những thông tin mà người nhận muốn
nghesẽ được coi là yếu tố nào có ảnh hưởng đến quá trình truyền thông hiệu
quả?
a. Nhận thức chọn lọc.
b. Sàng lọc.
c. Ngôn ngữ.
d. Thông tin quá tải.
36. Sau khi nghiên cứu các quản lý tin đồn, nhà quản lý có thể loại bỏ tin đồntrong
tổ chức.
a. Đúng. b. Sai.
lOMoARcPSD| 61229936
37. Theo nghiên cứu của Đại học Michigan, nhà lãnh đạo quan tâm đến nhu cầucủa cấp dưới
là thể hiện hành vi:
a. Cá nhân.
b. Quan tâm đến công việc.
c. Quan tâm đến nhân viên.
d. Tính nhân đạo.
38. Quyền lực hợp pháp dựa trên:
a. Phần thưởng.
b. Sự lo sợ.
c. Vị trí.
d. Kiến thức.
39. Giải quyết xung đột dẫn đến kết quả thắng-thắng là cách giải quyết:
a. Né tránh.
b. Hợp tác.
c. Giúp đỡ.
d. Cạnh tranh.
40. Mô hình nào liên quan đến học thuyết cho rằng một nhà lãnh đạo hiệu quả hay không là
phụ thuộc vào sự tương thích giữa mối quan hệ với cấp dưới, tình huống lãnh đạo và khả
năng ảnh hưởng của người lãnh đạo?
a. Mô hình Fiedler.
b. Mô hình của Hersey và Blanchard.
c. Lý thuyết lãnh đạo tình huống.
d. Học thuyết hành vi.
41. Có những người tin rằng có một vài phong cách lãnh đạo hiệu quả cho mọi tình huống.
a. Đúng. b. Sai.
42. Phạm vi kiểm soát càng hẹp thì tổ chức sẽ:
a. Có nhiều cấp.
b. Đơn giản.
c. Theo dạng ma trận.
d. Có ít cấp.
43. Cơ cấu nào cho thấy các nhiệm vụ được tập hợp theo chức năng?
a. Cơ cấu đơn giản.
b. Cơ cấu quan liêu.
c. Cơ cấu ma trận.
d. Tất cả đều đúng.
44. Sự khác biệt giữa cơ cấu cơ học và cơ cấu hữu cơ là:
a. Chính thức hóa.
b. Kênh thông tin.
c. Quyền quyết định.
d. Tất cả đều đúng.
45. Khi tổ chức muốn theo đuổi chiến lược cắt giảm chi phí, thì tổ chức cần thiết kế cơ cấu
theo dạng:
a. Cơ cấu hữu cơ.
b. Cơ cấu cơ học.
c. Cơ cấu hóa.
d. a, b đều đúng.
46. Văn hóa tổ chức được lan truyền đến nhân viên bằng:
lOMoARcPSD| 61229936
a. Giai đoạn trước khi bắt đầu
b. Giai đoạn cọ xát
c. Giai đoạn thay đổi
d. Những nghi lễ diễn ra trong tổ chức
e. Tất cả các giai đoạn của quá trình hội nhập.
47. Một trong những ảnh hưởng phi chức năng của văn hóa tổ chức là:
a. Tăng tính cam kết gắn bó với tổ chức
b. Giảm tính mơ hồ trong nhân viên
c. Tạo sự đồng nhất giữa các nhân viên
d. Cản trở sự đa dạng
48. Một kết quả cụ thể của nền văn hóa mạnh có thể dẫn đến tỉ lệ thuyên chuyển của nhân
viên tăng cao.
a. Đúng. b. Sai.
52. Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức:
a. Hành vi con người trong tổ chức
b. Tạo ra môi trường có tính toàn cầu
c. Cải thiện kỹ năng con người
d. Cải thiện chất lượng và năng suất
11. Khi nhà quản lý của một nhà máy cố gắng xem công nhân sẽ phản ứng như thế nào với
việc đưa các thiết bị tự động để thay thế lao động thủ công là lúc nhà quản lý đó đang thực
hiện hành động nào dưới đây nhằm tương tác đến hành vi của nhân viên?
a. Kiểm soát.
b. Giải thích.
c. Dự đoán.
d. Quản lý.
13. Đặc tính nào thể hiện mức độ mà cá nhân phản ứng theo cùng một cách tại
những thời điểm khác nhau?
a. Tính nhất quán.
b. Tính riêng biệt.
c. Tính liên ứng.
d. Tính thích ứng.
21. Do công việc quá nhiều, lãnh đạo công ty yêu cầu nhân viên phải làm thêm giờ. Nhân viên
không thích làm thêm giờ những phải chấp nhận yêu cầu của lãnh đạo. Hiện tượng này mô tả
cho yếu tố nào dưới đây?
a. Mâu thuẫn giữa thái độ với hành vi.
b. Mâu thuẫn giữa nhận thức và hành vi.
c. Thái độ của nhân viên trong công ty.
d. Sự mâu thuẫn giữa lãnh đạo với nhân viên.
23. Tư duy nhóm là hiện tượng các thành viên trong nhóm coi trọng yếu tố nào hơn là thảo
luận các phương án để giải quyết vấn đề:
a. Sự đồng thuận.
b. Chuẩn mực.
c. Vai trò cá nhân.
d. Cái tôi cá nhân.
25. Trong trường hợp mọi người đối mặt với những tình huống tương tự phản ứng theo cách
tương tự, thì chúng ta có thể nói rằng hành vi thể hiện đặc tính nào?
a. Tính nhất quán
lOMoARcPSD| 61229936
b. Tính riêng biệt
c. Tính liên ứng
d. Tính thích ứng
26. Tất cả các mô hình sau đều nghiên cứu về tính cách cá nhân, ngoại trừ:
a. Mô hình MBTI.
b. Mô hình 5 tính cách lớn.
c. Mô hình 16 cặp tính cách.
d. Mô hình tâm lý cá nhân.
29. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nan nhiều về điều kiện làm việc không đảm bảo, tiền
lương thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào trong 5 bậc nhu
cầu của Maslow chưa được thỏa mãn?
a. Nhu cầu sinh lý.
b. Nhu cầu an toàn.
c. Nhu cầu quan hệ xã hội.
d. Nhu cầu được tôn trọng.
Hvtc câu hỏi TN mục 1 - câu hỏi trắc nghiệm
I. Câu hỏi TN dễ 1.
Văn hóa tổ chức là:
A) Thói quen, cách nghĩ truyền thống và cách làm việc được chia sẻ bởi mọi người trong
tỏ chức
B) Hệ thống những ý nghĩa chung được chấp nhận rộng rãi bởi những người lao động
trong thời gian nhất định
C) Hệ thống những giá trị, những niềm tin, những thói quen, quy phạm được chia sẻ bởi
thànhviên trong tổ chức, định hướng và kiểm soát hành vi của những cá nhân trong tổ chức đó
D) Hệ thống ý nghĩa chung hàm giữ bởi các thành viên của tổ chức, qua đó có thể phân biệt tổ
chức này với tổ chức khác 2. VHTC có mấy chức năng
a) 2
b) 3
c) 4
d) 5
3. Một trong những chức năng của VHTC là
a) Thúc đẩy sự cam kết của nhân viên với những gì lớn hơn lợi ích cá nhân
b) Tạo sự đồng bộ giữa các tổ chức
c) Đảm bảo bí mật kinh doanh
d) Tiết kiệm chi phí
4. VHTC có bao nhiêu cấp độ thể hiện
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
5. Một trong những cấp độ thể hiện của VHTC là:
a) Vật thể vô hình
b) Giá trị cốt lõi
c) Giá trị bên ngoài
d) Giá trị bên trong
6. VHTC mang tính chất gì
a) Trừu tượng
lOMoARcPSD| 61229936
b) Cụ thể
c) Vừa trừu tượng vừa cụ thể
d) Không có
7. Giá trị cốt lõi của biểu hiện VHTC là gì
a) Giá trị bên ngoài
b) Giá trị bên trong
c) Giá trị cá nhân
d) Giá trị ngầm định
8. Một trong những chức năng của văn hóa trong phạm vi tổ chức là
a) Thúc đẩy sự cam kết của nhân viên đối với lợi ích riêng của họ
b) Làm tăng sự ổn định của hệ thống xã hội
c) Tạo sự đồng bộ giữa các tổ chức
d) Tạo lợi nhuận cao
9. VHTC được hình thành bởi
a) Các cá nhân bên ngoài tổ chức ( khách hàng)
b) Chính phủ
c) Thành viên bên trong tổ chức
d) Quy định chung của thế giới10. Mục đích của VHTC là gì
a) Tối đa hóa lợi nhuận
b) Định hướng và kiểm soát hành vi của các cá nhân trong tổ chức đó
c) Gắn kết các tổ chức với nhau
d) Thu hút các nhà đầu tư tiềm năng11. VHTC là hệ thống những
a) Giá trị
b) Niềm tin
c) Quy phạm
d) Tất cả các ý trên
II. TN vừa
1. VHTC luôn tốt trong mọi trường hợp
a) Đúng b) Sai
2. VHTC
a) Có thể bị thay đổi b) Không thể bị thay đổi
Thay đổi khi các thành viên trong tổ chức thay đổi văn hóa hành vi
III. TN khó 1.
VHTC chính là
a) Những quy tắc, quy định trong nội quy của một tổ chức
b) Những quy tắc, quy định ngầm của một tổ chức
c) Những quy tắc, quy định giữa các tổ chức
d) Những quy tắc, quy định giữa các bộ phận trong tổ chức
Câu hỏi trắc nghiệm HVTC
Hành vi tổ chức (Đại học Kinh tế Quốc dân) MỤC 2
I. Trắc nghiệm dễ.
1. Có bao nhiêu đặc tính hình thành văn hóa tổ chức?
A.5 B.7 C.8 D.6
lOMoARcPSD| 61229936
3. ............ là mức độ mà lãnh đạo xem xét các quyết định của mình tác động đến kết quả
làm việc của những người lao động trong tổ chức? A. Sự cạnh tranh.
B. Hướng tới làm việc nhóm.
C. Hướng tới con người.
D. Chú ý tới các khía cạnh chi tiết.
4. Sự ổn định là mức độ các hoạt động của tổ chức nhấn mạnh tới việc?
A. Duy trì nguyên trạng.
B. Sự tăng trưởng.
C. Sự thay đổi.
D. Sự phát triển.
5. Mỗi một đặc tính hình thành văn hóa tổ chức tồn tại trong sự biến thiên?
A. Từ trái sang phải.
B. Từ thấp đến cao.
C. Từ phải sang trái.
D. Từ cao đến thấp.
6. Chú ý tới các khía cạnh chi tiết là mức độ các nhà quản lý mong muốn những người lao
động thực hiện công việc chính xác, thể hiện rõ khả năng phân tích, và chú ý tới các chi tiết
lớn trong khi thực hiện công việc là:
A. Đúng B. Sai
=> Giải thích: chú ý tới các chi tiết lớn-> chú ý tới các chi tiết nhỏ.
7. Đâu không là đặc tính hình thành văn hóa tổ chức?
A. Sự cạnh tranh.
B. Sự đổi mới và chấp nhận rủi ro.
C. Khả năng, động lực, tinh thần tự giác của các nhân viên dưới quyền.
D. Hướng tới con người.
=> Giải thích: Đáp án C thuộc những yếu tố ảnh hưởng đến phạm vi quản lý.
8. Các đặc tính hình thành văn hóa tổ chức có thể kết hợp với nhau theo những cách
............... hình thành nên nhiều loại hình tổ chức ............... A. giống nhau – giống
nhau.
B. giống nhau – khác nhau.
C. khác nhau – giống nhau.
D. khác nhau – khác nhau.
9. Việc đánh giá tổ chức dựa trên các đặc tính hình thành văn hóa tổ chức sẽ trở thành cơ
sở để cảm nhận được?
A. Sự hiểu biết chung của các thành viên về tổ chức của họ.
B. Cách thực hiện các hoạt động trong tổ chức.
C. Cách ứng xử của các thành viên trong tổ chức.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
10. Văn hóa của Samsung là “dám nghĩ, dám làm và chấp nhận cả sự hoang tưởng”, bởi vì
phó chủ tịch Samsung cho rằng điều cốt lõi của một công ty điện tử là công nghệ, một công
ty sẽ không thể tồn tại nếu không có khả năng phát triển sản phẩm một cách độc lập. Như
vậy, đặc tính nào đã góp phần tạo ra văn hóa cho công ty Samsung? A. Định hướng con
người.
B. Sự đổi mới và chấp nhận rủi ro.
C. Sự định hướng kết quả sản xuất.
D. Sự cạnh tranh.
lOMoARcPSD| 61229936
11. Hướng tới làm việc nhóm là mức độ nhân viên tỏ ra hiếu thắng và cạnh tranh với nhau
hơn là tự bằng lòng và dễ dãi?
A. Đúng B.Sai
=> Giải thích: Phải là Sự cạnh tranh.
12. Sự định hướng ………… sản xuất là mức độ mà người quản lý chú ý nhiều tới
………… thực hiện công việc hơn là chú ý tới quá trình thực hiện và phương pháp được áp
dụng để đạt được ………… đó.
A. kết quả – kết quả – kết quả.
B. năng suất – năng suất – năng suất.
C. năng suất – năng suất – kết quả.
D. Không đáp án nào đúng.
II. Trắc nghiệm vừa.
1. Google đã quá nổi tiếng về việc quan tâm đến trải nghiệm của nhân viên bằng cách đảm bảo
rằng nơi làm việc phù hợp với nhu cầu của họ. Ngoài việc chuẩn bị thức ăn miễn phí, dịch vụ
mát-xa và cầu tuột lắp đặt ngay tại sảnh, Google cũng hiểu rằng nhân viên cần được chăm sóc
ở mọi khía cạnh để đạt được hiệu suất cao nhất. Gần đây, gã khổng lồ này còn đưa ra quyền lợi
mới gây chú ý rất lớn. Nếu nhân viên Google qua đời khi đang làm việc cho hãng, người thân
của họ sẽ được nhận một nửa số lương hàng năm trong 10 năm tới, bất kể họ đã làm lâu hay
chưa.
Hãy cho biết đặc tính nào đã góp phần hình thành nên văn hóa tổ chức của Google?
A. Sự cạnh tranh.
B. Hướng tới con người.
C. Sự định hướng kết quả sản xuất.
D. Sự ổn định.
=> Giải thích: Hướng tới con người: Mức độ mà lãnh đạo xem xét các quyết định của mình
tác động đến kết quả làm việc của những người lao động trong tổ chức.
2. Shopee đưa ra 5 giá trị cốt lõi áp dụng trong công việc lẫn sinh hoạt hàng ngày. Giá trị
nào được đặc tính “Chú ý tới các khía cạnh chi tiết” thể hiện?
A. WE STAY HUMBLE: tin rằng mình luôn là kẻ yếu và tìm cách học hỏi từ thị trường và
các đối thủ cạnh tranh.
B. WE ADAPT: Chấp nhận những thay đổi không lường trước và cùng cố gắng đạt được
mụctiêu đã đặt ra.
C. WE SERVE: Khách hàng luôn đúng.
D. Không đáp án nào đúng.
III. Trắc nghiệm khó.
1. George Eastman – nhà sáng lập Kodak – phát minh ra cuộn phim, thay thế cho phim
tấm. Ông cho ra đời chiếc máy ảnh Kodak đầu tiên năm 1888, đưa nhiếp ảnh đến với nhiều
người hơn mà không cần đến máy móc, kỹ thuật cao siêu. Kế hoạch của Kodak là bán máy
ảnh phim giá thấp rồi bán các phụ kiện như phim chụp, giấy in… với giá cao. Nhờ kế
hoạch này, Kodak thu về doanh thu khổng lồ và trở thành cỗ máy in tiền đích thực. Tuy
nhiên, với sự tiến bộ của công nghệ, mọi người bắt đầu giảm dần sử dụng phim và giấy in,
đặc biệt khi máy ảnh kỹ thuật số được phát minh năm 1975. Kodak chối bỏ năng lực của
máy ảnh kỹ thuật số và từ chối thay đổi. Điều tréo ngoe là người phát minh ra máy ảnh kỹ
thuật số - Steve Sasson – lại là kỹ sư điện tại Kodak. Khi Steve báo cáo với ông chủ của
mình về công nghệ mới, câu trả lời của họ lại là: “Dễ thương đấy nhưng đừng nói cho ai
cả”. Đó chính là khoảnh khắc Kodak tự bắn vào chân mình. Trong lúc này, ý tưởng máy
ảnh kỹ thuật số lại được áp dụng tại một công ty Nhật Bản có tên Fujifilm. Rất nhanh sau
lOMoARcPSD| 61229936
đó, các hãng khác cũng học theo và sản xuất, kinh doanh máy ảnh kỹ thuật số, bỏ lại
Kodak ở phía sau. Mọi người nhận ra nhiếp ảnh kỹ thuật số đi trước nhiếp ảnh phim truyền
thống. Nó cũng rẻ hơn và chất lượng hình ảnh tốt hơn. Khi Kodak "tỉnh ngộ" và bắt đầu
sản xuất máy ảnh kỹ thuật số, tất cả đã quá trễ.
Hãy cho biết văn hóa tổ chức Kodak đang thiếu đi đặc tính nào?
A. Sự cạnh tranh.
B. Sự định hướng kết quả sản xuất.
C. Sự ổn định.
D. Sự đổi mới và chấp nhận rủi ro.
=> Giải thích: Kodak không nhận ra chiến lược hiệu quả một thời đang tước đi cơ hội của họ.
Thị trường và công nghệ thay đổi nhanh chóng đòi hỏi chiến lược phải thay đổi.
Câu hỏi HVTC chuong 3- Hành vi tổ chức (Đại học Kinh tế Quốc dân)
1. Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định thuộc về tổ chức
A. Đánh giá kết quả
B. Hệ thống khen
C. Hạn chế về thời gian
D. Sự khác biệt về văn hoá
4. Theo mô hình tối ưu hoá, quá trình ra quyết định gồm mấy bước:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
5. Mô hình ra quyết định nào cho phép ra quyết định nhanh nhưng dễ mắc sai lầm trong khi
raquyết định ?
A. Trực giác
B. Hợp lý hoá
C. Tối ưu hoá
6. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định cá nhân bao gồm
a. Tính cách, giới tính, khả năng về trí tuệ, sự khác biệt về văn hóa
b. tính cách, giới tính, đánh giá kết quả, hệ thống khen thưởng
c. đánh giá kết quả, hệ thống khen thưởng, hạn chế về thời gian, những tiền lệ
d. Đánh giá kết quả, hệ thống khen thưởng, khả năng về trí tuệ, sự khác biệt về văn
hóa
7. Những kế toán viên, nhà nghiên cứu thị trường thường ra quyết định theo:
A. Chỉ thị
B. Phân tích
C. Trực giác
D. Kinh nghiệm
8. Bước quan trọng nhất trong mô hình tối ưu hóa?
A. Xác định vấn đề
B. Cân nhắc các tiêu c
C. Đưa ra những phương án giải quyết
D. Tính toán tối ưu và quyết định
9. Đâu không phải xu hướng về giá trị đạo đức khi ra quyết định?
A. Dựa trên cơ sở về giá trị lợi ích
B. Chú trọng đến quyền cá nhân và thứ bậc ưu tiên khi ra quyết định
lOMoARcPSD| 61229936
C. Nhấn mạnh đến sự công bằng và coi trọng pháp luật về sự bình đẳng trong quan hệ
giữa lợi ích và sự đóng góp
D. Cân bằng lợi ích giữa các bên tham gia
10. Khi cá nhân ra quyết định trong bối cảnh bị ảnh hưởng nhiều của phương án giải quyết
vấn đề trong quá khứ thì cá nhân đó bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào trong ra quyết định?
A. Tiền lệ của tổ chức
B. Thời gian
C. Tính cách
D. Hạn chế về thời gian
11. Nam là một nhà quản trị sản xuất tại công ty may Tiên Sơn. Gần đây, do số lượng đơn
hàng lớn, Nam đã yêu cầu công nhân tăng ca thay vì thuê thêm công nhân. Hiện Nam đã
triển khai công việc theo lựa chọn của mình. Đây là ví dụ của…
A. hoạch định
B. ra quyết định
C. tổ chức
D. kiểm soát

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61229936
200 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN HÀNH VI TỔ CHỨC
1. Hành vi tổ chức bao gồm:
a. Hành vi và thái độ cá nhân
b. Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể
c. Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức d. Tất cả đều đúng
2. Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người lao động a. Đúng b. Sai
3. Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các môn học a. Khoa học chính trị b. Tâm lý xã hội c. Nhân chủng học d. Tất cả đều đúng
4. Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức:
a. Hành vi con người trong tổ chức
b. Tạo ra môi trường có tính toàn cầu
c. Cải thiện kỹ năng con người
d. Cải thiện chất lượng và năng suất 5. Hành vi tổ chức có chức năng: a. Chức năng giải thích b. Chức năng dự đoán c. Chức năng kiểm soát d. Tất cả đều đúng
6. Đặc tính nào dưới đây không thuộc đặc tính tiểu sử a. Khả năng b. Tuổi tác c. Tình trạng gia đình d. Thâm niên công tác
7. Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ a. Suy luận suy diễn b. Sự cân bằng c. Tốc độ nhận thức d. Khả năng hình dung
8. Chín khả năng hành động được chia thành 3 nhóm
a. Yếu tố sức mạnh, sức chịu đựng, yếu tố linh hoạt
b. Yếu tố linh hoạt, sức chịu đựng, sức bật
c. Yếu tố sức mạnh, yếu tố linh hoạt, yếu tố khác d. Tất cả đều sai
9. Các yếu tố xác định tính cách
a. Di truyền- môi trường- khả năng
b. Di truyền- khả năng- đặc tính tiểu sử
c. Di truyền- khả năng- ngữ cảnh
d. Di truyền- môi trường- ngữ cảnh
10. Tính cách hướng ngoại là:
a. Có óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật
b. Bình tĩnh, nhiệt tình, chắc chắn
c. Dễ hội nhập, hay nói, quyết đoán d. Tất cả đều sai
11. Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại
a. Sự hài lòng trong công việc
b. Gắn bó với công việc
c. Cam kết với tổ chức d. Tất cả đều đúng
12. Nhân tố nào quyết định đến sự hài lòng trong công việc
a. Công bằng trong khen thưởng
b. Đồng nghiệp ủng hộ
c. Công việc phù hợp với tính cách d. Tất cả đều đúng
13. Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức
a. Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ.
b. Góp ý tích cực và xây dựng, tăng năng suất lao động, thuyên chuyển
c. Làm cho tình hình tốt hơn, góp ý tích cực và xây dựng, rời bỏ tổ chứcd. Tất cả đều sai
14. Sự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một người; sự
khác biệt giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng mà họ
tin là mình lẽ ra không nhận được. lOMoAR cPSD| 61229936 a. Đúng b. Sai
15. Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng
giác quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh a. Đúng b. Sai
16. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức
a. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
b. Óc nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
c. Óc nhận thức, suy nghĩ, tình huống
d. Óc nhận thức, mục tiêu, tình huống
17. Mô hình ra quyết định gồm a. 5 bước b. 6 bước c. 7 bước d. 8 bước
18. Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức
A. Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc
B. Thời gian, thái độ, môi trường làm việc
C. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, kỳ vọng
D. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, thái độ
19. Bước nào sau đây không nằm trong các bước ra quyết định A. Xác định vấn đề
B. Đánh giá các giải pháp
C. Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định
D. Phát triển các giải pháp
20. Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế A. Thời gian B. Theo lối cũ
C. Hệ thống khen thưởng D. Tất cả đều đúng
21. Động viên là tinh thần sẵn sàng cố gắng ở mức cao vì mục tiêu của cá nhân ,với điều kiện
một số nhu cầu cá nhân được thỏa mãn dựa trên khả năng nỗ lực A. Đúng B. Sai
22. Học thuyết Y về động viên giả định
A. Nhân viên lười nhác, vô trách nhiêm và phải cưỡng bức làm việc
B. Nhân viên thích làm việc, sáng tạo, có trách nhiệm và có thể tự điều khiển mình
C. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài D. Tất cả đều sai
23. Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm
A. Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân
B. Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài
C. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài D. Tất cả đều sai
24. Học thuyết ERG về động viên cho rằng con người có: A. 3 nhóm nhu cầu B. 4 nhóm nhu cầu C. 5 nhóm nhu cầu D. Tất cả đều sai
25. Bố trí người đúng việc và bố trí việc đúng người là hình thức động viên thông qua
A. Sự tham gia của người lao động B. Phần thưởng C. Thiết kế công việc D.Tất cả đều sai
26. Người lao động có thể được động viên thông qua sự tham gia vào
A. Xác định mục tiêu trong tổ chưc
B. Ra quyêt định trong tổ chức
C. Giai quyết các vấn đề trong tổ chức D. Tất cả đều đúng
27. Học thuyêt nhu cầu của MoCelland chorằng nhu cầu của con nguơì có lOMoAR cPSD| 61229936
A. 3 nhu cầu cơ bản : tồn tại , quan hệ và phát triển
B. 3 nhu cầu cơ bản : hoàn thanh ,quyền lực, liên minh
C. 5 nhu cầu : sinh lý ,an toàn, xã hội, được tôn trọng và tự nhận biêt D. Tất cả đều sai
28. Động viên xảy ra khi
A. Nhu cầu không được thỏa mãn -> dẫn dắt-> áp lực -> tìm kiếm hành vi ->thỏa mãn nhu cầu
B. Nhu cầu không được thỏa mãn -> tìm kiếm hành vi-> dẫn dắt-> áp lực ->thỏa mãn nhu
cầuC. Nhu cầu không được thỏa mãn -> áp lực-> cố gắng -> tìm kiếm hành vi ->thỏa mãn nhu cầu
D. Nhu cầu không được thỏa mãn -> dẫn dắt -> tìm kiếm hành vi-> áp lực ->thỏa mãn nhu cầu
29. Maslow cho rằng thỏa mãn nhu cầu cần cấp bậc thấp khó hơn thỏa mãn nhu cầu bậc cao A. Đúng B. Sai
30. Trong học thuyết công bằng , nhân viên có thể dụng dạng so sánh
A. Tự so sánh bên trong tổ chức
B. So sánh những người khác bên trong tổ chức và bên người tổ chức
C. Tự so sánh bên ngoài tổ chức D. Tất cả đều đúng
31. Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau, nhưng mục tiêu
của mỗi thành viên trong nhóm là khác nhau A. Đúng B. Sai
32. Nhóm được phân thành
A. Nhóm chính thức và nhóm bạn bè
B. Nhóm chính thức và nhóm lợi ích
C. Nhóm chính thức và nhóm không chính thức
D. Nhóm nhiệm vụ và nhóm không chính thức
33. Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là: A. Nhóm nhiệm vụ B. Nhóm lợi ích C. Nhóm chỉ huy D. A và C đúng
34. Những liên minh hình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên cơ sở những
quan hệ thế hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân được gọi là a. Nhóm nhiệm vụ b. Nhóm chỉ huy c. Nhóm không chính thức d. Tất cả đều sai.
35. Lý do tham gia vào một nhóm a. Sự an toàn
b. Tương tác và liên minh c. Địa vị d. Tất cả đều đúng
36. Quá trình hình thành nhóm có mấy giai đoạn a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 lOMoAR cPSD| 61229936
37. Ở giai đoạn nào nhóm có những quan hệ gắn bó, gần gũi phát triển và cấu trúc nhóm rõ ràng a. Giai đoạn thực hiện b. Giai đoạn bão tố
c. Giai đoạn hình thành các chuẩn mực
d. Giai đoạn chuyển tiếp
38. Ở giai đoạn của nhóm việc thực hiện tốt nhiệm vụ không còn là ưu tiên hàng đầu của
nhóm nữa. Thay vào đó các thành viên chỉ nghĩ đến các công việc. a. Giai đoạn thực hiện b. Giai đoạn bão tố
c. Giai đoạn hình thành các chuẩn mực
d. Giai đoạn chuyển tiếp
40. Chuẩn mực chung của nhóm rất quan trọng vì
a. Tạo ra sự tồn tại của nhóm
b. Giảm các vấn đề rắc rối trong quan hệ giữa các thành viên nhóm
c. Cho phép thành viên nhóm thể hiện giá trị trung tâm của nhóm và làm rõ sự khác biệt về tồn tại của nhóm d. Tất cả đều đúng
41. Ra quyết định theo nhóm sẽ có những ưu điểm ngoại trừ
a. Thông tin và kiến thức đầy đủ hơn
b. Nhiều quan điểm khác nhau c. Tốn nhiều thời gian
d. Quyết định đề ra chính xác hơn.
42. Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật a. Động não b. Họi điện tử
c. Các nhóm tương tác với nhau
d. Tất cả đều có thể áp dụng 56. Lãnh đạo là
a. Khả năng ảnh hưởng một nhóm hướng tới thực hiện mục tiêu
b. Sử dụng quyền lực có được từ hệ thống quản lý chính thức để đạt được sự tuân thủ của các
thành viên trong tổ chức. c. a, b đều đúng d. Tất cả đều sai
59. Học thuyết lãnh đạo theo tình huống cho rằng lãnh đạo có thể được đào tạo a. Đúng b. Sai
61. Quyền lực là khả năng mà người A ảnh hưởng đến hành vi của người B, từ đó người B
hành động phù hợp với mong muốn của A a. Đúng b. Sai
62. Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống II, phong cách lãnh
đạo nào được chú trọng nhiều hơn? a. Hướng tới nhân viên
b. Hướng tới công việc c. a, b đều đúng d. Tất cả đều sai
62.Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên không có khả năng và
không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi
a. Chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp) lOMoAR cPSD| 61229936
b. Hướng dẫn (nhiệm vụ cao-quan hệ cao)
c. Tham gia nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)
d. Uy quyền (nhiệm vụ thấp-quan hệ thấp)
63. Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống IV, phong cách lãnh
đạo nào được chú trọng nhiều hơn a. Hướng tới nhân viên
b. Hướng tới công việc c. a, b đều đúng. d. Tất cả đều sai
64 Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên có khả năng mà không
sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi a.
chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)
b. Hướng dẫn nhiệm vụ cao-quan hệ cao)
c. Tham gia nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)
d. Ủy quyền (nhiệm vụ thấp-quan hệ thấp)
65. Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo, R4 thể hiện
a. Nhân viên có khả năng và sẵn sàng làm việc
b. Nhân viên có khả năng và không sẵn sàng làm việc
c. Nhân viên không có khả năng nhưng sẵn sàng làm việc
d. Nhân viên không có khả năng và không sẵn sàng làm việc
66. Câu nào dưới đây không thuộc hành vi của người lãnh đạo trong học thuyết đường dẫnmục tiêu. a. Chỉ đạo b. Kinh nghiệm c. Tham gia d. Hỗ trợ
67. Học thuyết lãnh đạo theo tình huống, trong mô hình của Fiedler, Fiedler cho rằng yếu tố
tình huống xác định hiệu quả lãnh đạo là a. Mối quan hệ lãnh đạo-thành viên b. Cấu trúc nhiệm vụ c. Quyền lực vị trí d. Tất cả đều đúng
68. Có mấy dạng quyền lực cơ bản a. 4 b. 5 c. 6
69. Quyền lực một người có được như là kết quả từ vị trí của họ trong hệ thống cấp bậc chính
thức của một tổ chức thì được coi là dạng quyền lực a. Quyền lực cưỡng bức b. Quyền lực hợp pháp
c. Quyền lực khen thưởng d. Quyền lực chuyên môn
70. Một người có khả năng ảnh hưởng người khác nhờ vào những kỹ năng đặc biệt hay là
kiến thức của mình là người nắm giữa dạng quyền lực a. Quyền lực cưỡng bức b. Quyền lực hợp pháp
c. Quyền lực khen thưởng d. Quyền lực chuyên môn
71. “Xung đột được xem là kết quả tự nhiên và không thể tránh khỏi của bất kỳ một nhóm
nào”, đây là phát biểu theo a. Quan điểm truyền thống
b. Quan điểm mối quan hệ con người c. Quan điểm tương tác d. Tất cả đều sai
72. Xung đột gây trở ngại trở ngại cho kết quả làm việc của nhóm được coi
a. Xung đột không thiết thực
b. Xung đột thiết thực lOMoAR cPSD| 61229936 c. a ,b,c đều đúng
c. Tất cả các câu trên đều sai
73. Quá trình xung đột diễn ra qua mấy giai đoạn a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
74. Giai đoạn quyết định hành động theo cách đã đề ra trong quá trình xung đột là giai đoạn
a. Tiềm năng chống đối
b. Nhận thức và cá nhân hóa c. Chú ý d. Hành vi
75. Giai đoạn nào có tồn tại hai dạng mâu thuẫn nhận thức và mâu thuẫn cảm nhận
a. Tiềm năng chống đối
b. Nhận thức và cá nhân hóa c. Chủ ý d. Hành vi
79. Những kết quả nào dưới đây không được coi là kết quả tích cực từ xung đột
a. Đấu tranh giữa các thành viên trong nhóm với mục tiêu công việc
b. Kết quả làm việc của nhóm tăng lên
c. Khuyến khích sáng tạo và phát minh
d. Tạo ra môi trường để tự đánh giá và thay đổi
80. Các mâu thuẫn về việc thực hiện công việc như thế nào là dạng mâu thuẫn a. Mâu thuẫn quan hệ b. Mâu thuẫn quy trình c. Mâu thuẫn nhiệm vụ d. Tất cả đều sai
81. Có mấy yếu tố then chốt trong thiết kế tổ chức a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
82. Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể điều khiển có hiệu suất và hiệu quả nằm trong
yếu tố then chốt nào trong thiết kế tổ chức a. Chuỗi mệnh lệnh b. Phạm vi hoạt động
c. Chuyên môn hóa công việc d. Phạm vi kiểm soát
83. Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát rộng,
quyền lực tập trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ chức a. Cấu trúc đơn giản b. Cơ chế quan liêu c. Cơ cấu ma trận d. tất cả đều sai
84. Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược giảm thiểu chi phí cần áp dụng cơ cấu tổ chức: a. mô hình cơ giới b. mô hình hữu cơ c. a,b đều đúng d. tất cả đều sai
85. nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược phát minh-nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và
dịch vụ mới thì cần áp dụng cơ cấu tổ chức: a. mô hình cơ giới b. mô hình hữu cơ c. a,b đều đúng d. tất cả đều sai
86. một cấu trúc phẳng, sử dụng nhóm chức năng chéo hay nhóm cấp bậc chéo, chính thức
hoá thấp, mạng thông tin toàn diện là một mô hình: a. mô hình cơ giới b. mô hình hữu cơ c. a,b đều đúng d. tất cả đều sai lOMoAR cPSD| 61229936
87. mô hình cơ cấu tổ chức phụ thuộc vào: a. chiến lược b. môi trường c. công nghệ d. tất cả đều đúng
97. những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của HVTC ở cấp độ nhóm:
a. thiết kế công việc và công nghệ b. xung đột c. lãnh đạo d. quyền lực
98. các biến độc lập ở cấp độ nhóm bao gồm tất cả ngoại trừ: a. quyền lực b. giá trị và thái độ c. truyền thống d. mâu thuẫn
99. những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức cấp độ cá nhân: a. nhận thức b. động viên c. xung đột
d. ra quyết định cá nhân
100. hành vi tổ chức nhắm đến làm thế nào để:
a. tăng năng suất lao động
b. giảm vắng mặt và thuyên chuyển
c. tăng sự hài lòng trong công việc cho nhân viên d. tất cả đều đúng
Splitted trắc nghiệm HVTC
2. Khả năng, tính cách, học tập là những vấn đề được nghiên cứu ở cấp độ.....................của hành vi tổ chức. a. Nhóm. b. Biến phụ thuộc. c. Cá nhân. d. Tổ chức.
4. Nhân tố ảnh hưởng đến tính cách gồm: a. Di truyền. b. Ngữ cảnh. c. Môi trường. d. Tất cả đều đúng.
5. Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy. a. Khả năng tính toán. b. Tốc độ nhận thức. c. Khả năng hình dung. d. Sức năng động.
6. Định nghĩa đúng về học tập bao gồm những điều sau ngoại trừ:
a. Học tập bao hàm thay đổi.
b. Sự thay đổi diễn ra tạm thời. lOMoAR cPSD| 61229936
c. Sự thay đổi diễn ra nhờ kinh nghiệm.
d. Học tập đòi hỏi có sự thay đổi trong hành động.
7. Tuổi của nhân viên dường như có mối liên hệ trực tiếp đến: a. Năng suất. b. Thuyên chuyển. c. Vắng mặt. d. Tất cả đều sai.
8. Những bài kiểm tra liên quan đến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự đoán được:
a. Hài lòng trong công việc. b. Thuyên chuyển.
c. Kết quả thực hiện công việc.
d. Khả năng làm việc với những người khác.
9. Nếu sếp của bạn không giữ lời hứa trả tiền ngoài giờ cho bạn. Vậy khi được yêu cầu làm
ngoài giờ, bạn sẽ từ chối. Đó là ví dụ về:
a. Phản xạ có điều kiện.
b. Điều kiện hoạt động. c. Thiếu cam kết. d. Học tập xã hội. •
Điều kiện hoạt động (b) là một hình thức học tập, trong đó hành vi được thay đổi dựa
trên hậu quả của nó. Trong trường hợp này, bạn từ chối làm ngoài giờ vì trước đó bạn đã
không nhận được phần thưởng (trả tiền ngoài giờ) như đã hứa, tức là hậu quả tiêu cực ảnh
hưởng đến hành vi của bạn. •
Phản xạ có điều kiện (a) là phản ứng tự động học được thông qua liên kết với một
kích thích cụ thể, không phù hợp trong ngữ cảnh này vì quyết định từ chối làm thêm giờ
không phải phản ứng tự động. •
Thiếu cam kết (c) là trạng thái không gắn bó hoặc không tận tâm, nhưng không giải
thích nguyên nhân của hành vi từ chối làm ngoài giờ. •
Học tập xã hội (d) liên quan đến việc học qua quan sát hành vi người khác, không áp
dụng ở đây vì hành vi của bạn xuất phát từ trải nghiệm cá nhân, không phải qua quan sát. 11.
Để xác định hành vi cá nhân xuất phát từ ý muốn chủ quan hay yếu tố khách quan thì
chúng ta phải dựa trên các yếu tố ngoại trừ: a. Tính phân biệt. b. Nhận thức. c. Tính kiên định. d. Tính đồng nhất. 12.
Bạn đi làm trễ vào buổi sáng, sếp bạn cho rằng do bạn ngủ dậy trễ mà không hề nghĩ
rằng do kẹt xe. Vậy sếp bạn có thể rơi vào dạng sai lệch nào khi phán xét người khác: a. Tác động hào quang.
b. Sai lệch quy kết cơ bản. c. Rập khuôn. d. Phép chiếu. •
Sai lệch quy kết cơ bản (b) xảy ra khi người quan sát có xu hướng đánh giá quá cao
yếu tố nội tại (như tính cách, hành vi cá nhân) và đánh giá thấp yếu tố bên ngoài (như hoàn
cảnh, môi trường) khi giải thích hành vi của người khác. Trong trường hợp này, sếp của bạn
đổ lỗi cho bạn ngủ dậy trễ (yếu tố nội tại) thay vì xem xét khả năng kẹt xe (yếu tố ngoại
cảnh).  Tác động hào quang (a) xảy ra khi một đặc điểm tích cực hoặc tiêu cực của một
người ảnh hưởng đến toàn bộ đánh giá của bạn về họ. Điều này không liên quan đến tình lOMoAR cPSD| 61229936
huống trên.  Rập khuôn (c) liên quan đến việc gán các đặc điểm chung của một nhóm cho
một cá nhân thuộc nhóm đó, không phù hợp ở đây. •
Phép chiếu (d) là khi bạn gán suy nghĩ hoặc cảm xúc của mình lên người khác, cũng
không đúng trong ngữ cảnh này.
14. Một trong bốn gợi ý sau đây không phải là thái độ: a. Năng suất làm việc.
b. Hài lòng với công việc.
c. Gắn bó với công việc.
d. Cam kết với tổ chức.
15. Tất cả những yếu tố sau đều góp phần làm tăng sự hài lòng trong công việc ngoại trừ
a. Khen thưởng công bằng.
b. Công việc không có tính thách thức.
c. Ủng hộ của đồng nghiệp.
d. Điều kiện làm việc thuận lợi.
16. Học thuyết nào được đưa ra để khắc phục những nhược điểm của học thuyết Maslow?a. Học thuyết ERG.
b. Học thuyết công bằng. c. Học thuyết McClelland.
d. Học thuyết mong đợi.
17. Trong học thuyết công bằng, cá nhân được đánh giá dựa trên:
a. Tỉ lệ giữa chi phí và lợi ích.
b. Sự đánh đổi giữa hiệu suất và hiệu quả.
c. Sự đánh đổi giữa chất lượng và số lượng.
d. Tỉ lệ giữa thành quả và công sức.
18. Trong học thuyết mong đợi, niềm tin nhận được phần thưởng có giá trị nếu thực hiện
côngviệc tốt cho ta thấy:
a. Mối quan hệ giữa nỗ lực và kết quả thực hiện công việc.
b. Mối quan hệ giữa kết quả thực hiện công việc và khen thưởng của tổ chức.
c. Mối quan hệ giữa khen thưởng của tổ chức và mục tiêu cá nhân. d. Tất cả đều đúng.
19. Theo lý thuyết thiết lập mục tiêu thì khi đưa ra mục tiêu không xét đến yếu tố nào?a. Tính cụ thể. b. Hiệu suất thấp. c. Sự phản hồi. d. Tính thách thức.
20. Yếu tố nào sau đây là yếu tố động viên trong học thuyết hai nhân tố:
a. Mối quan hệ với cấp trên.
b. Điều kiện làm việc. c. Trách nhiệm. d. Địa vị.
Theo học thuyết hai nhân tố của Herzberg, các yếu tố trong công việc được chia thành:
- Yếu tố động viên (Motivators): Những yếu tố liên quan đến nội dung công việc, tạo
động lực và thỏa mãn cho nhân viên. Bao gồm:
o Sự công nhận. o Trách nhiệm.
o Cơ hội phát triển. o Thành
tựu và ý nghĩa công việc. - Yếu tố duy trì lOMoAR cPSD| 61229936
(Hygiene Factors): Những yếu
tố liên quan đến môi trường
làm việc, nếu thiếu sẽ gây bất
mãn nhưng không trực tiếp tạo động lực. Bao gồm:
o Mối quan hệ với cấp trên (a). o
Điều kiện làm việc (b). o Địa vị (d).
21. Một người có nhu cầu thành tích cao thường thích môi trường làm việc:
a. Ít thông tin phản hồi.
b. Mức độ rủi ro thấp.
c. Cơ hội phát triển các mối quan hệ bạn bè cao.
d. Được phản hồi về kết quả thực hiện công việc.
22. Theo Herzberg, khi nhà quản lý loại bỏ những yếu tố gây bất mãn trong nhânviên thì họ sẽ
hài lòng với công việc: a. Đúng. b. Sai.
Theo học thuyết hai nhân tố của Herzberg: •
Loại bỏ những yếu tố gây bất mãn (hygiene factors) chỉ giúp giảm sự bất mãn của
nhân viên nhưng không làm họ hài lòng hay có động lực. •
Để nhân viên hài lòng và được động viên, cần tập trung vào yếu tố động viên
(motivators) như cơ hội phát triển, trách nhiệm, thành tựu, và sự công nhận.
23. Lý thuyết công bằng cho chúng ta thấy mỗi cá nhân không chỉ quan tâm đến phần thưởng
mà họ nhận được so với công sức họ bỏ ra mà còn so sánh tỉ lệ này với những người khác. a. Đúng. b. Sai.
24. Câu phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Quyết định đưa ra bởi một nhóm có hiệu quả hơn quyết định cá nhân.
b. Quyết định đưa ra bởi một nhóm có hiệu suất hơn quyết định cá nhân.
c. Quyết định nhóm thường mất nhiều thời gian để thu thập thông tin và thảo luận.
d. Quyết định nhóm thể hiện tính đa dạng về quan điểm.
25. Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác định vị trí hoặc thứ hạng do những ngườikhác đặt ra
cho nhóm hoặc các thành viên trong nhóm. a. Vị trí. b. Thăng tiến. c. Địa vị. d. Vai trò.
26. Phương pháp mới nhất để giúp nhóm họp chính thức ra quyết định dựa trên công nghệ máy tính là:
a. Kỹ thuật họp điện tử. b. Gửi thư điện tử.
c. Quyết định bằng máy tính. d. Tất cả đều đúng. 29.
Nhân viên không chỉ trích sếp của mình ở nơi công cộng hay không nói chuyện
bằng điện thoại quá lâu trong giờ làm việc là những ví dụ liên quan đến: a. Chuẩn mực. b. Địa vị. c. Đoàn kết. d. Vai trò. lOMoAR cPSD| 61229936 30.
Tiêu phí thời gian xã hội là một hiện tượng thường xảy ra trong các tổ chức cónền
văn hóa đề cao lợi ích cá nhân. a. Đúng. b. Sai.
31. Một nhóm khi làm việc phải tuân theo các quy định và chính sách do ban giám đốc đề ra
được coi là một ví dụ về…………………………..ảnh hưởng đến kết quả công việc và sự
hài lòng của các thành viên trong nhóm. a. Cấu trúc nhóm.
b. Quy trình làm việc nhóm.
c. Các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng đến nhóm.
d. Nguồn lực của các thành viên trong nhóm.
32. Mạng lưới truyền thông nào rất cần người lãnh đạo? a. Dạng chuỗi. b. Dạng “Y”. c. Dạng Vòng tròn. d. Dạng đa hướng. •
Dạng “Y” là mạng lưới truyền thông trong đó thông tin được truyền qua một người
trung tâm, thường là người lãnh đạo, để kết nối và điều phối các thành viên. Người lãnh đạo
đóng vai trò quyết định trong việc đảm bảo thông tin được truyền tải chính xác và hiệu quả, vì
các nhánh giao tiếp không trực tiếp liên lạc với nhau. •
Dạng chuỗi (a) là cấu trúc thông tin truyền theo một chuỗi tuyến tính, ít cần người
lãnh đạo vì thông tin chỉ truyền qua từng điểm nối. •
Dạng Vòng tròn (c) cho phép các thành viên giao tiếp với nhau một cách tương đối
cân bằng, ít cần sự can thiệp từ lãnh đạo. •
Dạng đa hướng (d) là mạng lưới mở, trong đó mọi thành viên có thể giao tiếp với
nhau mà không cần thông qua lãnh đạo.
33. Tin hành lang có đặc điểm:
a. Được nhà quản lý kiểm soát.
b. Nhân viên nhận thức rằng tin hành lang đáng tin cậy và chính xác hơn thông tin chính thức
được ban lãnh đạo thông báo.
c. Sử dụng để phục vụ cho lợi ích của nhà quản lý. d. Tất cả đều đúng.
34. Sử dụng kênh truyền thông bằng các tập báo cáo tài liệu sẽ có đặc điểm:
a. Rõ ràng, mang tính thường lệ và độ phong phú thấp.
b. Không rõ ràng, mang tính thường lệ và độ phong phú thấp.
c. Rõ ràng, không mang tính thườngng lệ và độ phong phú thấp.
d. Rõ ràng, mang tính thường lệ và độ phong phú cao.
35. Việc người gửi tiến hành chọn lọc những thông tin mà người nhận muốn
nghesẽ được coi là yếu tố nào có ảnh hưởng đến quá trình truyền thông hiệu quả?
a. Nhận thức chọn lọc. b. Sàng lọc. c. Ngôn ngữ. d. Thông tin quá tải.
36. Sau khi nghiên cứu các quản lý tin đồn, nhà quản lý có thể loại bỏ tin đồntrong tổ chức. a. Đúng. b. Sai. lOMoAR cPSD| 61229936
37. Theo nghiên cứu của Đại học Michigan, nhà lãnh đạo quan tâm đến nhu cầucủa cấp dưới là thể hiện hành vi: a. Cá nhân.
b. Quan tâm đến công việc.
c. Quan tâm đến nhân viên. d. Tính nhân đạo.
38. Quyền lực hợp pháp dựa trên: a. Phần thưởng. b. Sự lo sợ. c. Vị trí. d. Kiến thức.
39. Giải quyết xung đột dẫn đến kết quả thắng-thắng là cách giải quyết: a. Né tránh. b. Hợp tác. c. Giúp đỡ. d. Cạnh tranh.
40. Mô hình nào liên quan đến học thuyết cho rằng một nhà lãnh đạo hiệu quả hay không là
phụ thuộc vào sự tương thích giữa mối quan hệ với cấp dưới, tình huống lãnh đạo và khả
năng ảnh hưởng của người lãnh đạo? a. Mô hình Fiedler.
b. Mô hình của Hersey và Blanchard.
c. Lý thuyết lãnh đạo tình huống. d. Học thuyết hành vi.
41. Có những người tin rằng có một vài phong cách lãnh đạo hiệu quả cho mọi tình huống. a. Đúng. b. Sai.
42. Phạm vi kiểm soát càng hẹp thì tổ chức sẽ: a. Có nhiều cấp. b. Đơn giản. c. Theo dạng ma trận. d. Có ít cấp.
43. Cơ cấu nào cho thấy các nhiệm vụ được tập hợp theo chức năng? a. Cơ cấu đơn giản. b. Cơ cấu quan liêu. c. Cơ cấu ma trận. d. Tất cả đều đúng.
44. Sự khác biệt giữa cơ cấu cơ học và cơ cấu hữu cơ là: a. Chính thức hóa. b. Kênh thông tin. c. Quyền quyết định. d. Tất cả đều đúng.
45. Khi tổ chức muốn theo đuổi chiến lược cắt giảm chi phí, thì tổ chức cần thiết kế cơ cấu theo dạng: a. Cơ cấu hữu cơ. b. Cơ cấu cơ học. c. Cơ cấu hóa. d. a, b đều đúng.
46. Văn hóa tổ chức được lan truyền đến nhân viên bằng: lOMoAR cPSD| 61229936
a. Giai đoạn trước khi bắt đầu b. Giai đoạn cọ xát c. Giai đoạn thay đổi
d. Những nghi lễ diễn ra trong tổ chức
e. Tất cả các giai đoạn của quá trình hội nhập.
47. Một trong những ảnh hưởng phi chức năng của văn hóa tổ chức là:
a. Tăng tính cam kết gắn bó với tổ chức
b. Giảm tính mơ hồ trong nhân viên
c. Tạo sự đồng nhất giữa các nhân viên
d. Cản trở sự đa dạng
48. Một kết quả cụ thể của nền văn hóa mạnh có thể dẫn đến tỉ lệ thuyên chuyển của nhân viên tăng cao. a. Đúng. b. Sai.
52. Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức:
a. Hành vi con người trong tổ chức
b. Tạo ra môi trường có tính toàn cầu
c. Cải thiện kỹ năng con người
d. Cải thiện chất lượng và năng suất
11. Khi nhà quản lý của một nhà máy cố gắng xem công nhân sẽ phản ứng như thế nào với
việc đưa các thiết bị tự động để thay thế lao động thủ công là lúc nhà quản lý đó đang thực
hiện hành động nào dưới đây nhằm tương tác đến hành vi của nhân viên? a. Kiểm soát. b. Giải thích. c. Dự đoán. d. Quản lý.
13. Đặc tính nào thể hiện mức độ mà cá nhân phản ứng theo cùng một cách tại
những thời điểm khác nhau? a. Tính nhất quán. b. Tính riêng biệt. c. Tính liên ứng. d. Tính thích ứng.
21. Do công việc quá nhiều, lãnh đạo công ty yêu cầu nhân viên phải làm thêm giờ. Nhân viên
không thích làm thêm giờ những phải chấp nhận yêu cầu của lãnh đạo. Hiện tượng này mô tả
cho yếu tố nào dưới đây?
a. Mâu thuẫn giữa thái độ với hành vi.
b. Mâu thuẫn giữa nhận thức và hành vi.
c. Thái độ của nhân viên trong công ty.
d. Sự mâu thuẫn giữa lãnh đạo với nhân viên.
23. Tư duy nhóm là hiện tượng các thành viên trong nhóm coi trọng yếu tố nào hơn là thảo
luận các phương án để giải quyết vấn đề: a. Sự đồng thuận. b. Chuẩn mực. c. Vai trò cá nhân. d. Cái tôi cá nhân.
25. Trong trường hợp mọi người đối mặt với những tình huống tương tự phản ứng theo cách
tương tự, thì chúng ta có thể nói rằng hành vi thể hiện đặc tính nào? a. Tính nhất quán lOMoAR cPSD| 61229936 b. Tính riêng biệt c. Tính liên ứng d. Tính thích ứng
26. Tất cả các mô hình sau đều nghiên cứu về tính cách cá nhân, ngoại trừ: a. Mô hình MBTI.
b. Mô hình 5 tính cách lớn.
c. Mô hình 16 cặp tính cách.
d. Mô hình tâm lý cá nhân.
29. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nan nhiều về điều kiện làm việc không đảm bảo, tiền
lương thấp, hay so bì với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào trong 5 bậc nhu
cầu của Maslow chưa được thỏa mãn? a. Nhu cầu sinh lý. b. Nhu cầu an toàn.
c. Nhu cầu quan hệ xã hội.
d. Nhu cầu được tôn trọng.
Hvtc câu hỏi TN mục 1 - câu hỏi trắc nghiệm I. Câu hỏi TN dễ 1. Văn hóa tổ chức là: A)
Thói quen, cách nghĩ truyền thống và cách làm việc được chia sẻ bởi mọi người trong tỏ chức B)
Hệ thống những ý nghĩa chung được chấp nhận rộng rãi bởi những người lao động
trong thời gian nhất định C)
Hệ thống những giá trị, những niềm tin, những thói quen, quy phạm được chia sẻ bởi
thànhviên trong tổ chức, định hướng và kiểm soát hành vi của những cá nhân trong tổ chức đó
D) Hệ thống ý nghĩa chung hàm giữ bởi các thành viên của tổ chức, qua đó có thể phân biệt tổ
chức này với tổ chức khác 2. VHTC có mấy chức năng a) 2 b) 3 c) 4 d) 5
3. Một trong những chức năng của VHTC là
a) Thúc đẩy sự cam kết của nhân viên với những gì lớn hơn lợi ích cá nhân
b) Tạo sự đồng bộ giữa các tổ chức
c) Đảm bảo bí mật kinh doanh d) Tiết kiệm chi phí
4. VHTC có bao nhiêu cấp độ thể hiện a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
5. Một trong những cấp độ thể hiện của VHTC là: a) Vật thể vô hình b) Giá trị cốt lõi c) Giá trị bên ngoài d) Giá trị bên trong 6. VHTC mang tính chất gì a) Trừu tượng lOMoAR cPSD| 61229936 b) Cụ thể
c) Vừa trừu tượng vừa cụ thể d) Không có
7. Giá trị cốt lõi của biểu hiện VHTC là gì a) Giá trị bên ngoài b) Giá trị bên trong c) Giá trị cá nhân d) Giá trị ngầm định
8. Một trong những chức năng của văn hóa trong phạm vi tổ chức là
a) Thúc đẩy sự cam kết của nhân viên đối với lợi ích riêng của họ
b) Làm tăng sự ổn định của hệ thống xã hội
c) Tạo sự đồng bộ giữa các tổ chức d) Tạo lợi nhuận cao
9. VHTC được hình thành bởi
a) Các cá nhân bên ngoài tổ chức ( khách hàng) b) Chính phủ
c) Thành viên bên trong tổ chức
d) Quy định chung của thế giới10. Mục đích của VHTC là gì
a) Tối đa hóa lợi nhuận
b) Định hướng và kiểm soát hành vi của các cá nhân trong tổ chức đó
c) Gắn kết các tổ chức với nhau
d) Thu hút các nhà đầu tư tiềm năng11. VHTC là hệ thống những a) Giá trị b) Niềm tin c) Quy phạm d) Tất cả các ý trên II. TN vừa
1. VHTC luôn tốt trong mọi trường hợp a) Đúng b) Sai 2. VHTC a) Có thể bị thay đổi
b) Không thể bị thay đổi
Thay đổi khi các thành viên trong tổ chức thay đổi văn hóa hành vi III. TN khó 1. VHTC chính là
a) Những quy tắc, quy định trong nội quy của một tổ chức
b) Những quy tắc, quy định ngầm của một tổ chức
c) Những quy tắc, quy định giữa các tổ chức
d) Những quy tắc, quy định giữa các bộ phận trong tổ chức
Câu hỏi trắc nghiệm HVTC
Hành vi tổ chức (Đại học Kinh tế Quốc dân) MỤC 2 I. Trắc nghiệm dễ.
1. Có bao nhiêu đặc tính hình thành văn hóa tổ chức? A.5 B.7 C.8 D.6 lOMoAR cPSD| 61229936
3. ............ là mức độ mà lãnh đạo xem xét các quyết định của mình tác động đến kết quả
làm việc của những người lao động trong tổ chức? A. Sự cạnh tranh.
B. Hướng tới làm việc nhóm.
C. Hướng tới con người.
D. Chú ý tới các khía cạnh chi tiết.
4. Sự ổn định là mức độ các hoạt động của tổ chức nhấn mạnh tới việc? A. Duy trì nguyên trạng. B. Sự tăng trưởng. C. Sự thay đổi. D. Sự phát triển.
5. Mỗi một đặc tính hình thành văn hóa tổ chức tồn tại trong sự biến thiên? A. Từ trái sang phải. B. Từ thấp đến cao. C. Từ phải sang trái. D. Từ cao đến thấp.
6. Chú ý tới các khía cạnh chi tiết là mức độ các nhà quản lý mong muốn những người lao
động thực hiện công việc chính xác, thể hiện rõ khả năng phân tích, và chú ý tới các chi tiết
lớn trong khi thực hiện công việc là: A. Đúng B. Sai
=> Giải thích: chú ý tới các chi tiết lớn-> chú ý tới các chi tiết nhỏ.
7. Đâu không là đặc tính hình thành văn hóa tổ chức? A. Sự cạnh tranh.
B. Sự đổi mới và chấp nhận rủi ro.
C. Khả năng, động lực, tinh thần tự giác của các nhân viên dưới quyền.
D. Hướng tới con người.
=> Giải thích: Đáp án C thuộc những yếu tố ảnh hưởng đến phạm vi quản lý.
8. Các đặc tính hình thành văn hóa tổ chức có thể kết hợp với nhau theo những cách
............... hình thành nên nhiều loại hình tổ chức ............... A. giống nhau – giống nhau.
B. giống nhau – khác nhau.
C. khác nhau – giống nhau. D. khác nhau – khác nhau.
9. Việc đánh giá tổ chức dựa trên các đặc tính hình thành văn hóa tổ chức sẽ trở thành cơ
sở để cảm nhận được?
A. Sự hiểu biết chung của các thành viên về tổ chức của họ.
B. Cách thực hiện các hoạt động trong tổ chức.
C. Cách ứng xử của các thành viên trong tổ chức.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
10. Văn hóa của Samsung là “dám nghĩ, dám làm và chấp nhận cả sự hoang tưởng”, bởi vì
phó chủ tịch Samsung cho rằng điều cốt lõi của một công ty điện tử là công nghệ, một công
ty sẽ không thể tồn tại nếu không có khả năng phát triển sản phẩm một cách độc lập. Như
vậy, đặc tính nào đã góp phần tạo ra văn hóa cho công ty Samsung? A. Định hướng con người.
B. Sự đổi mới và chấp nhận rủi ro.
C. Sự định hướng kết quả sản xuất. D. Sự cạnh tranh. lOMoAR cPSD| 61229936
11. Hướng tới làm việc nhóm là mức độ nhân viên tỏ ra hiếu thắng và cạnh tranh với nhau
hơn là tự bằng lòng và dễ dãi? A. Đúng B.Sai
=> Giải thích: Phải là Sự cạnh tranh.
12. Sự định hướng ………… sản xuất là mức độ mà người quản lý chú ý nhiều tới
………… thực hiện công việc hơn là chú ý tới quá trình thực hiện và phương pháp được áp
dụng để đạt được ………… đó.
A. kết quả – kết quả – kết quả.
B. năng suất – năng suất – năng suất.
C. năng suất – năng suất – kết quả.
D. Không đáp án nào đúng. II. Trắc nghiệm vừa.
1. Google đã quá nổi tiếng về việc quan tâm đến trải nghiệm của nhân viên bằng cách đảm bảo
rằng nơi làm việc phù hợp với nhu cầu của họ. Ngoài việc chuẩn bị thức ăn miễn phí, dịch vụ
mát-xa và cầu tuột lắp đặt ngay tại sảnh, Google cũng hiểu rằng nhân viên cần được chăm sóc
ở mọi khía cạnh để đạt được hiệu suất cao nhất. Gần đây, gã khổng lồ này còn đưa ra quyền lợi
mới gây chú ý rất lớn. Nếu nhân viên Google qua đời khi đang làm việc cho hãng, người thân
của họ sẽ được nhận một nửa số lương hàng năm trong 10 năm tới, bất kể họ đã làm lâu hay chưa.
Hãy cho biết đặc tính nào đã góp phần hình thành nên văn hóa tổ chức của Google? A. Sự cạnh tranh.
B. Hướng tới con người.
C. Sự định hướng kết quả sản xuất. D. Sự ổn định.
=> Giải thích: Hướng tới con người: Mức độ mà lãnh đạo xem xét các quyết định của mình
tác động đến kết quả làm việc của những người lao động trong tổ chức.
2. Shopee đưa ra 5 giá trị cốt lõi áp dụng trong công việc lẫn sinh hoạt hàng ngày. Giá trị
nào được đặc tính “Chú ý tới các khía cạnh chi tiết” thể hiện?
A. WE STAY HUMBLE: tin rằng mình luôn là kẻ yếu và tìm cách học hỏi từ thị trường và
các đối thủ cạnh tranh.
B. WE ADAPT: Chấp nhận những thay đổi không lường trước và cùng cố gắng đạt được mụctiêu đã đặt ra.
C. WE SERVE: Khách hàng luôn đúng.
D. Không đáp án nào đúng. III. Trắc nghiệm khó.
1. George Eastman – nhà sáng lập Kodak – phát minh ra cuộn phim, thay thế cho phim
tấm. Ông cho ra đời chiếc máy ảnh Kodak đầu tiên năm 1888, đưa nhiếp ảnh đến với nhiều
người hơn mà không cần đến máy móc, kỹ thuật cao siêu. Kế hoạch của Kodak là bán máy
ảnh phim giá thấp rồi bán các phụ kiện như phim chụp, giấy in… với giá cao. Nhờ kế
hoạch này, Kodak thu về doanh thu khổng lồ và trở thành cỗ máy in tiền đích thực. Tuy
nhiên, với sự tiến bộ của công nghệ, mọi người bắt đầu giảm dần sử dụng phim và giấy in,
đặc biệt khi máy ảnh kỹ thuật số được phát minh năm 1975. Kodak chối bỏ năng lực của
máy ảnh kỹ thuật số và từ chối thay đổi. Điều tréo ngoe là người phát minh ra máy ảnh kỹ
thuật số - Steve Sasson – lại là kỹ sư điện tại Kodak. Khi Steve báo cáo với ông chủ của
mình về công nghệ mới, câu trả lời của họ lại là: “Dễ thương đấy nhưng đừng nói cho ai
cả”. Đó chính là khoảnh khắc Kodak tự bắn vào chân mình. Trong lúc này, ý tưởng máy
ảnh kỹ thuật số lại được áp dụng tại một công ty Nhật Bản có tên Fujifilm. Rất nhanh sau lOMoAR cPSD| 61229936
đó, các hãng khác cũng học theo và sản xuất, kinh doanh máy ảnh kỹ thuật số, bỏ lại
Kodak ở phía sau. Mọi người nhận ra nhiếp ảnh kỹ thuật số đi trước nhiếp ảnh phim truyền
thống. Nó cũng rẻ hơn và chất lượng hình ảnh tốt hơn. Khi Kodak "tỉnh ngộ" và bắt đầu
sản xuất máy ảnh kỹ thuật số, tất cả đã quá trễ.
Hãy cho biết văn hóa tổ chức Kodak đang thiếu đi đặc tính nào? A. Sự cạnh tranh.
B. Sự định hướng kết quả sản xuất. C. Sự ổn định.
D. Sự đổi mới và chấp nhận rủi ro.
=> Giải thích: Kodak không nhận ra chiến lược hiệu quả một thời đang tước đi cơ hội của họ.
Thị trường và công nghệ thay đổi nhanh chóng đòi hỏi chiến lược phải thay đổi.
Câu hỏi HVTC chuong 3- Hành vi tổ chức (Đại học Kinh tế Quốc dân)
1. Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định thuộc về tổ chức A. Đánh giá kết quả B. Hệ thống khen
C. Hạn chế về thời gian
D. Sự khác biệt về văn hoá
4. Theo mô hình tối ưu hoá, quá trình ra quyết định gồm mấy bước: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
5. Mô hình ra quyết định nào cho phép ra quyết định nhanh nhưng dễ mắc sai lầm trong khi raquyết định ? A. Trực giác B. Hợp lý hoá C. Tối ưu hoá
6. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra quyết định cá nhân bao gồm
a. Tính cách, giới tính, khả năng về trí tuệ, sự khác biệt về văn hóa
b. tính cách, giới tính, đánh giá kết quả, hệ thống khen thưởng
c. đánh giá kết quả, hệ thống khen thưởng, hạn chế về thời gian, những tiền lệ
d. Đánh giá kết quả, hệ thống khen thưởng, khả năng về trí tuệ, sự khác biệt về văn hóa
7. Những kế toán viên, nhà nghiên cứu thị trường thường ra quyết định theo: A. Chỉ thị B. Phân tích C. Trực giác D. Kinh nghiệm
8. Bước quan trọng nhất trong mô hình tối ưu hóa? A. Xác định vấn đề
B. Cân nhắc các tiêu chí
C. Đưa ra những phương án giải quyết
D. Tính toán tối ưu và quyết định
9. Đâu không phải xu hướng về giá trị đạo đức khi ra quyết định?
A. Dựa trên cơ sở về giá trị lợi ích
B. Chú trọng đến quyền cá nhân và thứ bậc ưu tiên khi ra quyết định lOMoAR cPSD| 61229936
C. Nhấn mạnh đến sự công bằng và coi trọng pháp luật về sự bình đẳng trong quan hệ
giữa lợi ích và sự đóng góp
D. Cân bằng lợi ích giữa các bên tham gia 10.
Khi cá nhân ra quyết định trong bối cảnh bị ảnh hưởng nhiều của phương án giải quyết
vấn đề trong quá khứ thì cá nhân đó bị ảnh hưởng bởi yếu tố nào trong ra quyết định?
A. Tiền lệ của tổ chức B. Thời gian C. Tính cách
D. Hạn chế về thời gian 11.
Nam là một nhà quản trị sản xuất tại công ty may Tiên Sơn. Gần đây, do số lượng đơn
hàng lớn, Nam đã yêu cầu công nhân tăng ca thay vì thuê thêm công nhân. Hiện Nam đã
triển khai công việc theo lựa chọn của mình. Đây là ví dụ của… A. hoạch định B. ra quyết định C. tổ chức D. kiểm soát