Top 231 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 11 – Lê Bá Bảo

Tài liệu gồm 92 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển chọn 231 câu trắc nghiệm ôn thi học kỳ 1 Toán 11, có đáp án và lời giải chi tiết.

G
G
i
i
á
á
o
o
v
v
i
i
ê
ê
n
n
:
:
L
L
Ê
Ê
B
B
Á
Á
B
B
O
O
_
_
T
T
r
r
ư
ư
n
n
g
g
T
T
H
H
P
P
T
T
Đ
Đ
n
n
g
g
H
H
u
u
y
y
T
T
r
r
,
,
H
H
u
u
ế
ế
S
S
Đ
Đ
T
T
:
:
0
0
9
9
3
3
5
5
.
.
7
7
8
8
5
5
.
.
1
1
1
1
5
5
Đ
Đ
ă
ă
n
n
g
g
k
k
í
í
h
h
c
c
t
t
h
h
e
e
o
o
đ
đ
a
a
c
c
h
h
:
:
1
1
1
1
6
6
/
/
0
0
4
4
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
L
L
T
T
r
r
c
c
h
h
,
,
T
T
P
P
H
H
u
u
ế
ế
H
H
o
o
c
c
T
T
r
r
u
u
n
n
g
g
t
t
â
â
m
m
K
K
m
m
1
1
0
0
H
H
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
T
T
r
r
à
à
§Ò C¦¥NG
¤N TËP THI HäC Kú 1
TO¸N 11
lªn c¸c em nhÐ! Häc tËp rÌn luyÖn ®Ó ngµy mai t-¬i ®Ñp
h¬n!
HuÕ, th¸ng 12/2020
Phiªn b¶n 2020
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC K 1 MÔN TOÁN 11
Câu 1: Xét bn mệnh đề sau:
(1): Trên
,
hàm s
sin4yx
có tp giá tr
(2): Trên
hàm s
sinyx
tp giá tr
(3): Trên
,
hàm s
sin4y x x
là hàm chn.
(4): Trên
,
hàm s
2
sin 4y x x
là hàm l.
Tìm s phát biểu đúng.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
tan2yx
A.
\.
2
D k k



B.
\.
4
D k k



C.
\.
42
k
Dk




D.
\.
2
k
Dk



Câu 3: Tìm tập xác định ca hàm s
2tan 3cot .y x x
A.
\.
2
D k k



B.
\.D k k
C.
\.
2
k
Dk



D.
\ 2 .D k k
Câu 4: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
cos
.
2cos 3
x
y
x
A.
\ 2 .
6
Dk


B.
\.
2
k
D



C.
\ 2 ; 2 .
66
D k k




D.
5
\ 2 ; 2 .
66
D k k




Câu 5: Tập xác định ca hàm s
2 sin
1 cos
x
y
x
A.
\ 2 .
kk
B.
\.
kk
C.
\.
2




kk
D.
.
Câu 6: Tập xác định
D
ca hàm s
2cos 3
sin 1
x
y
x
A.
,\.
2
kDk



B.
,\ 2 .
2
D kk



C.
.D
D.
,\ 2 .
2
kDk



Câu 7: Tập xác định ca hàm s
sin2 1yx
A.
2.
4
kk



B.
.
4
kk



C.
\.
4
kk




D.
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 8: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
22
.
sin2
x
y
x
A.
; \ ; 0; .
22
D







B.
; \ ; 0; .
22
D





C.
; \ ; .
22
D







D.
; \ ; .
22
D





Câu 9: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
tan cos .
2
yx



A.
\ , .D k k
B.
\ 2 1 , .D k k
C.
.D
D.
\ 2 , .D k k
Câu 10: Giá tr ln nht ca hàm s
3 cos2yx
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
1.
Câu 11: Tp giá tr ca hàm s
2sin 3yx
A.
B.
0;3 .


C.
.
D.
1;5 .


Câu 12: m tp giá tr
T
ca hàm s
2sin 1yx
trên
0; .
6



A.
2;2 .T



B.
1;3 .T



C.
.T
D.
1;2 .T


Câu 13: Hàm s



2
2
4cos 2 3
3
yx
đạt giá tr ln nht ti
x
bng bao nhiêu?
A.

;
32
x k k
. B.
;
2
x k k
. C.
,x k k
. D.
;
3
x k k
.
Câu 14: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ giá tr ln nht ca hàm s
2
23
sin2 2
mm
y
x

bng
3.
Tính tng tt c các phn t ca
.S
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 15: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ tập xác định ca hàm s
44
cos siny x x m
;. 
A.
.
B.
1;1 .
C.
1; .
D.
; 1 .
Câu 16: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
1
3sin2 4cos2 2 1
y
x x m
có tập xác định là
.
A.
3.m
B.
1 3.m
C.
2.m
D.
3 6.m
Câu 17: Hàm s nào sau đây là hàm lẻ?
A.
sin .y x x
B.
cos .y x x
C.
cos .yx
D.
tan .y x x
Câu 18: Hàm s nào sau đây là hàm chẵn?
A.
cos2 .yx
B.
sin2 .yx
C.
tan 2 .yx
D.
cot2 .yx
Câu 19: Hàm s nào sau đây là hàm s l trên tập xác định ca nó?
A.
1
2
2sin
.
sin 3
x
y
x
B.
2
3
4tan
.
x
y
x
C.
3
3
2tan 4 sin2 .y x x
D.
4
.yx
Câu 20: Hàm s nào sau đây có đồ th đối xng nhau qua gc ta đ
?O
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
cos .y x x
B.
sin .y x x
C.
sin .y x x
D.
sin cos .y x x
Câu 21: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
cos tan 4 sin 2y x x x m x m
hàm s chn.
A.
.
B.
\ 2;2 .
C.
2.
D.
2;2 .
Câu 22: Hàm s
2
2cos 1yx
là hàm s tun hoàn vi chu kì
A.
T
. B.
2T
. C.
2
T
. D.
2
T
.
Câu 23: Tìm chu kì
T
ca hàm s
y sin cot .
23
xx



A.
T
. B.
2T
. C.
3T
. D.
12T
.
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s
sinyx
nghịch bin trên
3
;.
2



B. Hàm s
cosyx
nghịch bin trên
;.
2



C. Hàm s
tanyx
nghch bin trên
D. Hàm s
cotyx
nghịch bin trên
0; .
Câu 25: Hàm s
sinyx
đồng bin trên khong
A.



15
7;
2
. B.



19
;10
2
. C.




7
;3
2
. D.

6 ;5
.
Câu 26: Cho đồ th hàm s
cosyx
hình ch nht
ABCD
như hình bên. Bit
,
3
AB
tính din tích
S
ca hình
ch nht
.ABCD
A.
2
.
6
S
B.
.
6
S
C.
3
.
6
S
D.
.
3
S
y
x
A
B
C
D
O
Câu 27: Hình v bên dưới là mt phần đồ th ca hàm s nào sau đây?
x
y
4
π
3
π
2
π
π
1
-1
O
A.
sin
2
x
y
. B.
cos
2
x
y
. C.
cos
4
x
y 
. D.
sin
2
x
y




.
Câu 28: Đường cong trong hình đồ th ca mt trong bn hàm s ới đây. Hàm số đó hàm số
nào?
-
π π
y
x
-
π
2
π
2
-1
1
O
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
cos .yx
B.
cos2 .yx
C.
sin .yx
D.
sin2 .yx
Câu 29: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
A.
sin
2
x
y
. B.
sin .yx
C.
cos
4
x
y
. D.




sin
2
x
y
.
Câu 30: Cho đồ th hàm s
sinyx
như hình vẽ sau đây:
Tt c các giá tr ca
x
trên
;2
2



tha mãn
sin 0x
A.
;0 0; .
2
x



B.
;0 0; .
2
x


C.
0; .x
D.
;.
22
x





Câu 31: Phương trình nào sau đây vô nghim?
A.
sin 1.x
B.
sin 0,2.x
C.
sin 0,9.x 
D.
sin 1,1.x
Câu 32: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
tan2 2019 0.x 
B.
cos2019 2018 0.x 
C.
2018sin 2019 0.x 
D.
2
2sin 1 0.x 
Câu 33: Tp hp
kk
là tp nghim của phương trình nào ới đây?
A.
sin 0.x
B.
cos 0.x
C.
cos 1.x
D.
sin 1.x
Câu 34: Mệnh đ nào sau đây đúng?
A.
2
cos cos , .
2
xk
xk
xk


B.
cos cos , .x x k k
C.
2
cos cos , .
2
xk
xk
xk



D.
2
cos cos , .
xk
xk
xk



Câu 35: Tp nghim của phương trình
sin cos 1 0xx
A.
2.kk
B.
2.
2
kk



C.
.
2
k
k


D.
.kk
Câu 36: Tp nghim của phương trình
2sin 1 0x 
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
2 ; 2 .
66
k k k




B.
5
2 ; 2 .
66
k k k




C.
7
2 ; 2 .
66
k k k




D.
;.
66
k k k




Câu 37: S giao điểm có hoành độ thuộc đoạn
của hai đồ th hàm s
sinyx
cosyx
?
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 38: Tìm nghiệm dương nh nht của phương trình
2cos 1 0x 
trên
0;2 .


A.
7
.
3
B.
2
.
3
C.
5
.
3
D.
.
3
Câu 39: Tp nghim của phương trình
o
1
cos 2 30
2
x 
A.
o o o o
60 360 ; 60 360 .k k k
B.
o o o o
45 180 ; 15 180 .k k k
C.
o o o o
45 360 ; 15 360 .k k k
D.
o o o o
45 180 ;75 180 .k k k
Câu 40: Bit
0
3 tan 60 1,x 
giá tr
0
cos 2 30x
bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Câu 41: Tp nghim
S
của phương trình
cos cos3 1x
A.
.
84
k
S





B.
.
82
k
S





C.
.
63
k
S





D.
.
2
Sk




Câu 42: Tính tích tt c các nghim của phương trình
3
sin 2 cos 0
4
xx



trên đoạn
0; .


A.
2
23
.
48
B.
3
.
6
C.
2
13
.
25
D.
3
11
.
64
Câu 43: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2sin2 1 0xm
có nghim là
A.
2;2 .


B.
C.
0;3 .


D.
1;3 .


Câu 44: Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
2
2cos 3 1 4 0xm
có nghim?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 45: S thực dương
a
nh nht tha mãn
22
sin 2 sina a a




A.
1.a
B.
2.a
C.
23
.
2
a
D.
31
.
2
a
Câu 46: S nghim của phương trình
sin2
0
1 sin
x
x
trên đoạn
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
5.
Câu 47: S nghim của phương trình
tan 3x
trên đoạn
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 48: Tính tng
S
ca tt c các nghim của phương trình
tan 3 0x 
trên
0;4 .


A.
22
.
3
S
B.
19
.
3
S
C.
4.S
D.
11
.
3
S
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 49: Tìm tp nghim của phương trình
cos
0.
1 sin
x
x
A.
.
2
k




B.
2.
2
k



C.
3
2.
2
k



D.
.k
Câu 50: bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biu din tp nghim ca phương trình
sin 2 2cosxx
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 51: Cho phương trình
cos2 3cos 0xx
. Khi đặt
cos ,tx
ta thu được phương trình nào dưới đây?
A.

2
2 3 0.tt
B.
2
2 3 1 0.tt
C.
2
2 3 1 0.tt
D.
2
2 3 1 0.tt
Câu 52: S nghim của phương trình
2
2sin 2 cos2 1 0xx
trong
0;2018


A.
1009
. B.
1008
. C.
2018
. D.
2017
.
Câu 53: S v trí biu din các nghim của phương trình
cos2 3sin 4 0xx
trên đường tròn lượng
giác là
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 54: Phương trình
sin5 cos5 2xx
nghim

2
,x k k
ab
trong đó
a
b
s
nguyên t. Tính
3.ab
A.
3 10ab
. B.
35ab
. C.
37ab
. D.
3 12ab
.
Câu 55: Giá tr ca
m
để phương trình
cos2 2 1 sin 1 0x m x m
nghim trên khong
0;
;m a b
thì
ab
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 56: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2cos 1 2 cos 0x m x m
có đúng
bn nghim phân bit trên
3
0;
2



A.
1
1;0 \ .
2




B.
1
1;0 \ .
2




C.
0;1 .
D.
1
1;0 \ .
2






Câu 57: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2cos 3 3 2 cos3 2 0x m x m
có đúng
3
nghim thuc khong




;.
63
A.
1 1.m
B.
1 2.m
C.
1 2.m
D.
1 2.m
Câu 58: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
sin 1 sin 0x m x m
có đúng ba
nghim phân bit trên
A.
1;1 .
B.
1;1 \ 0 .
C.
1;1 \ 0


D.
Câu 59: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2cos 3 3 2 cos3 2 0x m x m
có đúng
3
nghim thuc khong




;.
63
A.
1 1.m
B.
1 2.m
C.
1 2.m
D.
1 2.m
Câu 60: Phương trình nào sau đây vô nghim?
A.
sin 2cos 3.xx
B.
sin cos 2.xx
C.
sin 2cos 3.xx
D.
sin 2cos 1.xx
Câu 61: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
2sin2 0.x

B.
2
sin 5sin 6 0.xx
C.
sin2 2cos2 2.xx
D.
2
2sin 4 1 0.x 
Câu 62: Phương trình
sin 3 cos 2xx
tương đương với phương trình nào dưới đây?
A.
sin 1.
6
x




B.
sin 1.
6
x




C.
sin 1.
3
x




D.
sin 1.
3
x




Câu 63: Phương trình
sin 2cos 0xx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
tan 3.x
B.
tan 2.x
C.
1
tan .
2
x
D.
1
tan .
3
x
Câu 64: S nghim của phương trình
3 sin cos 2sin2x x x
trên đoạn
A.
6.
B.
7.
C.
9.
D.
8.
Câu 65: Phương trình
cos4
tan2
cos2
x
x
x
có s nghim thuc khong



0;
2
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Câu 66: Phương trình
22
sin 3sin2 2cos 3x x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
2tan 6tan 3 0xx
B.
2
2tan 6tan 1 0xx
C.
2
tan 6tan 1 0xx
D.
2
2tan 6tan 1 0.xx
Câu 67: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
sin 3 cos 2m x x
nghim thc.
A.
1;1 .
B.
; 1 1; .

 

C.
D.
; 1 1; . 
Câu 68: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
4cos sin2 2x x m
có nghim?
A.
7.
B.
5.
C. Vô s. D.
4.
Câu 69: S nghim của phương trình
2
sin cos 3cos 2
22



xx
x
vi
[0; ]
x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 70: Tp nghim của phương trình
22
4cos 3sin cos sin 3x x x x
A.
1
;arctan .
44
k k k







B.
1
;arctan .
44
k k k








C.
1
;arctan .
44
k k k








D.
1
;arctan .
44
k k k







Câu 71: Mt CLB có
8
bn nam và
6
bn n. Có bao nhiêu cách chn ra t CLB đó mt bn bt kì?
A.
8.
B.
6.
C.
14.
D.
48.
Câu 72: Có bao nhiêu các xp
5
bn hc sinh vào dãy
5
gh kê thành hàng ngang?
A.
120.
B.
36.
C.
24.
D.
48.
Câu 73: Có bao nhiêu cách chn ra
3
bn hc sinh trong nhóm
6
bn học sinh cho trước?
A.
120.
B.
180.
C.
20.
D.
45.
Câu 74: Tính s vectơ (khác
0
)các điểm đầu điểm cuối các điểm trong
8
đim pn bit cho
trước?
A.
64.
B.
56.
C.
48.
D.
36.
Câu 75: bao nhiêu cách xp bn nam bn n đứng thành mt hàng dọc sao cho đứng đầu hàng
là hai bạn nam và đứng cui hàng là ba bn n.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
144.
B.
1240.
C.
48.
D.
1728.
Câu 76: Mt nhóm hc sinh gồm năm bạn nam sáu bn n. Hi bao nhiêu cách chn bn t
nhóm học sinh đó sao cho có c nam và nữ, đồng thi có ít nht có hai bn nam?
A.
215.
B.
210.
C.
240.
D.
9000.
Câu 77: Ban văn nghệ lp 11A1 có
7
hc sinh nam và
9
hc sinh n. Cn chn ra
5
hc sinh nam và
5
hc sinh n để ghép thành
5
cp nam n trình din tit mc thi trang. Hi có bao nhiêu cách
chn tha mãn yêu cu bài toán?
A.
2646.
B.
317520.
C.
38102400.
D.
4572288000.
Câu 78: bao nhiêu cách sp xp
4
viên bi đ bán kính khác nhau
3
viên bi xanh bán kính
ging nhau vào mt dãy
8
ô trng (hàng ngang)?
A.
40302.
B.
6720.
C.
94080.
D.
23520.
Câu 79: Cho
0;1;2;3;4;5;6E
. Hi th thành lp t
E
bao nhiêu s có 3 ch s chia ht cho
5?
A.
65.
B.
84.
C.
72.
D.
64.
Câu 80: Xét phép gieo th mt con súc sc hai ln. Tìm s phn t ca không gian mu.
A.
6.
B.
8.
C.
12.
D.
36.
Câu 81: Mt nhóm gm
5
bn nam
5
bn n. bao nhiêu các xp
10
bn học sinh đó thành một
hàng dc sao cho
5
bn n đứng cnh nhau?
A.
3628800.
B.
1814400.
C.
86400.
D.
28800.
Câu 82: Mt hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, ngưi ta chn ra 4 viên bi t hp
đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong s bi ly ra không có đủ 3 màu?
A.
645.
B.
290.
C.
720.
D.
225.
Câu 83: bao nhiêu s t nhiên sáu ch s khác nhau tng đôi mt, trong đó chữ s
5
đứng lin
gia hai ch s
1
4
?
A.
249
. B.
1500
. C.
3204
. D.
2942
.
Câu 84: Nu một đa giác đều có
44
đưng chéo, thì s cnh của đa giác là:
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Câu 85: Cho hai đường thng song song
1
d
2
.d
Trên
1
d
lấy 17 điểm phân bit, trên
2
d
lấy 20 điểm
phân bit. Tính s tam giác mà có các đỉnh được chn t
37
đim này.
A.
5690.
B.
5960.
C.
5950.
D.
5590.
Câu 86: Cho
10
đim phân bit
1 2 10
, ,...,A A A
trong đó
4
đim
1 2 3 4
, , ,A A A A
thng hàng, ngoài ra
không
3
đim nào thng hàng. Hi bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh được ly trong
10
đim trên?
A.
96
tam giác. B.
60
tam giác. C.
116
tam giác. D.
80
tam giác.
Câu 87: Cho đa giác đều
2n
đỉnh ni tip đường tròn tâm
O
. Hi có bao nhiêu t giác các cnh
của nó đều là đường chéo của đa giác đã cho?
A.
3
25
.
.
2
n
nC
B.
3
25
..
n
nC
C.
3
25
2 . .
n
nC
D.
3
25
.
.
4
n
nC
Câu 88: Cho đa giác đều 24 cnh ni tip đưng tròn
.O
T các đỉnh của đa giác đó lập được bao
nhiêu tam giác cân?
A. 264. B. 248. C. 357. D. 227.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 89: Cho đa giác đều 20 cnh. Ly ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy được
là 3 đnh ca mt tam giác vuông không có cnh nào là cnh của đa giác đu bng
A.
3
38
. B.
7
114
. C.
7
57
. D.
5
114
.
Câu 90: Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
32
5 2 15
nn
A A n
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 91: Tìm tp hp tt cc giá tr
x
thỏa mãn đẳng thc
33
14 .
x
xx
A C x

A.
2;5 .
B.
7;5 .
C.
5.
D.
7.
Câu 92: Gi
S
là tp hp các s t nhiên tha mãn
2 3 2
1
1 1 1
.
n n n
A A C

Tng các phn t ca
S
bng
A.
12.
B.
14.
C.
10.
D.
16.
Câu 93: Tìm
n
bit khai trin nh thc
4
2
n
x
,
2x
có tt c 15 s hng.
A.
13
. B.
10
. C.
17
. D.
11
.
Câu 94: Tìm s hng cha
5
x
trong khai trin
10
4
1
, 0 .xx
x




A.
10.
B.
210.
C.
45.
D.
120.
Câu 95: S hng không cha
x
trong khai trin



20
4
2
x
x
,
0x
bng
A.
99
20
2.C
B.
10 10
20
2.C
C.
10 11
20
2.C
D.
8 12
20
2.C
Câu 96: Cho
n
s nguyên dương tha mãn

21
44
nn
CC
. H s ca s hng cha
9
x
trong khai trin
biu thc



4
3
2
n
x
x
bng
A.
14784
. B.
29568
. C.
1774080
. D.
14784
.
Câu 97: Cho s nguyên dương
n
thỏa mãn điều kin:
7 7 7 7 10
7 8 9 1
1
720 ...
4032
nn
C C C C A
. H s ca
7
x
trong khai trin




2
1
0
n
xx
x
bng:
A.
120
. B.
560
. C. 120. D. 560.
Câu 98: Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
8
22
4 2 3 .P x x x
A.
517104.
B.
361584.
C.
21208.
D.
12724.
Câu 99: H s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
5
3
32xx
A.
245.
B.
400.
C.
625.
D.
525.
Câu 100: Cho khai trin
1
n
x
vi
n
s nguyên dương. Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai
trin bit
1 2 3 20
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2 1
n
n n n n
C C C C
.
A.
480
. B.
720
. C.
240
. D.
120
.
Câu 101: Sau khi khai trin và rút gn thì
18
12
2
1
1P x x x
x



có tt c bao nhiêu s hng?
A.
27.
B.
28.
C.
30.
D.
32.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 102: Bit trong khai trin
7
m
x
x



(
m
là hng s dương) hệ s ca
3
x
x
bng nhau, tìm
.m
A.
3
.
5
m
B.
3
.
5
m 
C.
5
.
4
m
D.
7
.
3
m
Câu 103: Tìm h s ca s hng cha
7
x
trong khai trin
1,
n
x
bit
0 1 2
... 2048.
n
n n n n
C C C C
A.
165.
B.
330.
C.
462.
D.
7920.
Câu 104: Bit khai trin
8
29
0 1 2 9
2 1 3 2 ... .P x x x a a x a x a x
Tính
4
.a
A.
202400.
B.
229824.
C.
100440.
D.
308448.
Câu 105: Tng
1 3 5 2017
2017 2017 2017 2017
...T C C C C
bng:
A.
2017
21
. B.
2016
2
. C.
2017
2
. D.
2016
21
.
Câu 106: Bit rng tng
1 1 1 1
...
1!2007! 3!2005! 5!2003! 2007!1!
S
có th vit dưới dng
2
!
a
b
vi
a
,
b
nguyên dương. Tính
.S a b
A.
4014.S
B.
4017.S
C.
4016.S
D.
4015.S
Câu 107: Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng chất. Hãy xác định bin c
:A
“Xut hin mt s chm
không nh hơn
2
”.
A.
1;2 .A
B.
2;3 .A
C.
2;3;4;5;6 .A
D.
3;4;5;6 .A
Câu 108: Gieo ngu nhiên
2
con xúc sắc cân đối đng cht. Tìm xác sut ca bin cố: Hiệu s chm
xut hin trên
2
con xúc sc bng
1
”.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
Câu 109: Gieo mt con súc sắc cân đối đng cht. Gi s con súc sc xut hin mt
b
chm. Xét
phương trình
2
2 0,x bx
tính xác suất sao cho phương trình có nghiệm nguyên.
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
1
.
6
D.
2
.
3
Câu 110: Mt nhóm gm
8
học sinh trong đó hai bn An Bình. Chn ngu nhiên ba hc sinh t
nhóm hc sinh trên. Tính xác suất để trong
3
học sinh được chn phi có An hoc Bình.
A.
9
.
14
B.
3
.
4
C.
15
.
28
D.
3
.
8
Câu 111: Trong mt bài thi Trc nghim khách quan có
20
câu, mi câu có
4
phương án trả lời trong đó
ch một phương án đúng. Mt hc sinh không hc bài nên làm bài bng cách chn ngu
nhiên một phương án. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng
10
câu.
A.
10
20
3
.
4
B.
10
1
.
4
C.
10
10
3
.
4
D.
10
10
20
20
3
..
4
C
Câu 112: Trong mt kim tra hai lp, mi lớp đều
30%
học sinh đạt điểm Giỏi môn Toán. Từ
mỗi lớp đó, chọn ra ngẫu nhiên hai học sinh. Tính xác suất sao cho hai học sinh được chọn
ít nhất một học sinh đạt điểm Giỏi môn Toán.
A.
0,6
. B.
0,51
. C.
0,09
. D.
0,3.
Câu 113: Mt b bài tú lơ khơ gồm
52
con. Ly ngu nhiên lần lượt có hoàn lại đn khi lần đầu tiên gp
con Át thì dng li. Tính xác suất để quá trình dng li ln th tư.
A.
1728
.
2197
B.
1
.
2197
C.
144
.
2197
D.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 114: T mt hp cha 9 qu cầu màu đỏ 6 qu cu màu xanh, ly ngu nhiên đồng thi 3 qu
cu. Tính xác suất để lấy được 3 qu cu màu xanh t hộp đó.
A.
5
.
12
B.
12
.
65
C.
4
.
91
D.
24
.
91
Câu 115: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 21 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
s có tng là mt s chn bng
A.
11
21
. B.
221
441
. C.
10
21
. D.
1
2
.
Câu 116: Ba bn
A
,
B
,
C
mi bn vit ngu nhiên n bng mt s t nhiên thuộc đoạn
1;14


. Xác
suất để ba s đưc vit có tng chia ht cho
3
.
A.
307
1372
. B.
457
1372
. C.
207
1372
. D.
31
91
.
Câu 117: Xp ngu nhiên
10
hc sinh gm
2
hc sinh lp
12A
,
3
hc sinh lp
12B
5
hc sinh lp
12C
thành mt hàng ngang. Tính xác sut để trong
10
hc sinh trên không có
2
hc sinh cùng
lớp đứng cnh nhau.
A.
11
630
. B.
1
126
. C.
1
105
. D.
1
42
.
Câu 118: 6 chic gh đưc kê thành mt hàng ngang, xp ngu nhiên 6 hc sinh, gm 3 hc sinh lp
A, 2 hc sinh lp B và 1 hc sinh lp C, ngi vào hàng gh đó, sao cho mỗi gh đúng 1 hc
sinh. Xác suất để hc sinh lp C ch ngi cnh hc sinh lp B bng
A.
1
6
. B.
3
20
. C.
2
15
. D.
1
5
.
Câu 119: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên bốn chữ số. Tính xác suất để số được chọn dạng
abcd
trong đó
19a b c d
.
A.
0,014
. B.
0,0495
. C.
0,079
. D.
0,055
.
Câu 120: Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên
4
ch s đôi một khác nhau và các ch s thuc tp
hp
1,2,3,4,5,6,7,8,9 .
Chn ngu nhiên mt s thuc
,S
xác suất để s đó không có hai ch
s liên tip nào cùng l bng
A.
17
42
B.
41
126
C.
31
126
D.
5
21
Câu 121: hai dãy gh đối din nhau, mi dãy ba gh. Xp ngu nhiên
6
hc sinh, gm
3
nam
3
n, ngi vào hai dãy gh đó sao cho mỗi gh đúng một hc sinh ngi. Xác suất để mi
học sinh nam đều ngồi đối din vi mt hc sinh n bng?
A.
2
5
. B.
1
20
. C.
3
5
. D.
1
10
.
Câu 122: hai dãy gh đối din nhau, mỗi dãy năm gh. Xp ngu nhiên 10 hc sinh, gm 5 nam
5 n ngi vào hai dãy gh đó sao cho mỗi gh đúng một hc sinh ngi. Xác suất đ mi
học sinh nam đều ngồi đối din vi mt hc sinh n bt hai hc sinh ngi lin k nhau
thì khác phái bng
A.
4
315
. B.
1
252
. C.
1
630
. D.
1
126
.
Câu 123: Mt th săn bắn
3
viên đn vào con mi. Bit xác suất để bắn viên đạn trúng vào con mi
0,3.
Tính xác suất để người th săn có đúng
2
viên đạn trúng mc tiêu.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
0,063.
B.
0,189.
C.
0,147.
D.
0,09.
Câu 124: Mt cp v chng mong mun sinh bằng đựơc sinh con trai (Sinh được con trai ri thì không
sinh nữa, chưa sinh được thì s sinh na ). Xác suất sinh được con trai trong mt ln sinh
0,51
. Xác sut sao cho cp v chồng đó mong muốn sinh được con trai ln sinh th 2 là
A.
( ) 0,24PC
. B.
( ) 0,299PC
. C.
( ) 0,24239PC
. D.
( ) 0,2499PC
.
Câu 125: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, bit xác suất bắn trúng vòng
10
của xạ thủ
thứ nhất là
0,75
và của xạ thủ thứ hai là
0,85
. Xác suất để có t nhất một viên trúng vòng
10
A.
0,9625
. B.
0,325
. C.
0,6375
. D.
0,0375
.
Câu 126: Chic kim của bánh xe trong trò chơi chic nón k diệu có thể dừng lại
7
vị trí với khả năng
như nhau. Xác suất trong
3
lần quay chic kim bánh xe dừng lại ở
3
vị trí khác nhau là
A.
1
.
144
B.
30
.
49
C.
1
.
24
D.
5
.
49
Câu 127: Ba cu th sút phạt đn 11m, mỗi người đá một ln vi xác suất làm bàn tương ng là
x
,
y
0,6
(vi
xy
). Bit xác suất để ít nht mt trong ba cu th ghi bàn là
0,976
và xác suất để c
ba cu th đều ghi bàn là
0,336
. Xác suất để có đúng hai cầu th ghi bàn là
A.
( ) 0,452PC
. B.
( ) 0,435PC
. C.
( ) 0,4525PC
. D.
( ) 0,4245PC
.
Câu 128: Mt hc sinh chng minh
3*
11 ,
n
u u n n
luôn chia ht cho 6 qua các bước sau:
c 1: Khi
3
1
1, 1 11.1 12 6nu
;
c 2: Gi s
3
11 6, 1
k
u k k k
. Khi đó ta có:
3
32
1
1 11 1 11 3 3 11 1
k
u k k k k k k
.
c 3:
32
11, 3 3 , 11 1k k k k
đều chia ht cho 6 nên
1k
u
chia ht cho 6. Vy
*
6,
n
un
.
Hi lp luận trên đúng hay sai, nu sai thì sai t c nào?
A. Sai t c 2. B. Sai t c 1.
C. Sai t c 3. D. Lp luận hoàn toàn đúng.
Câu 129: Cho dãy s
n
u
vi
2
2
.
1
n
n
u
n
Hi
1n
u
là s hạng nào sau đây?
A.
2
1
21
1
n
n
u
n
. B.
2
1
21
2
n
n
u
n
. C.
2
1
21
2
n
n
u
n
. D.
2
1
2
1
n
n
u
n
.
Câu 130: Cho dãy s các s hạng đầu
1
3
;
3
5
;
5
7
;
7
9
;
9
11
; Tìm số hng tng quát ca dãy s đã
cho.
A.
2
1
n
n
u
n
. B.
21
21
n
n
u
n
. C.
2
n
n
u
n
. D.
2
21
n
n
u
n
.
Câu 131: Cho dãy s có các s hạng đầu là:
5;10;15;20;25;...
S hng tng quát ca dãy s này là
A.
5( 1)
n
un
. B.
5
n
un
. C.
5
n
un
. D.
5. 1
n
un
.
Câu 132: Cho dãy s có các s hạng đầu là:
;...
5
4
;
4
3
;
3
2
;
2
1
;0
.S hng tng quát ca dãy s này là
A.
1
n
n
u
n
. B.
1
n
n
u
n
. C.
1
n
n
u
n
. D.
2
1
n
nn
u
n
.
Câu 133: Cho dãy s
n
u
vi
1
1
2
2
nn
u
uu
. Công thc s hng tng quát ca dãy s này
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
1n
n
un
. B.
2
n
n
u
. C.
1
2
n
n
u
. D.
2
n
u
.
Câu 134: Cho dãy s
n
u
xác định bi:
1
1
1
.
2 3, , 2
nn
u
u u n n
S hng
4
u
A.
29.
B.
14.
C.
13.
D.
28.
Câu 135: Cho dãy s
n
u
xác định bi
12
2
*
21
1, 1
.
2,
n n n
uu
u u u k

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
5.u 
B.
5
5.u
C.
5
17.u 
D.
5
19.u 
Câu 136: Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
1
2
u

1
2
nn
u u n
vi mi
2.n
Khi đó,
50
u
bng
A.
2550,5.
B.
5096,5.
C.
1274,5.
D.
2548,5.
Câu 137: Cho dãy s
n
u
với
1
5u
1nn
u u n

,
*
n
. Số hạng tổng quát
n
u
A.
1
2
n
nn
u
. B.
12
5
2
n
nn
u


.C.
1
5
2
n
nn
u

. D.
1
5
2
n
nn
u

Câu 138: Cho dãy s
n
u
có các s hạng đầu
5; 10; 15; 20; 25;...
S hng tng quát
n
u
ca dãy s
n
u
A.
5.
n
un
B.
5.
n
un
C.
5 1.
n
un
D.
5 1 .
n
un
Câu 139: Trong các dãy s
n
u
vi
n
u
được cho dưới đây, dãy số nào là dãy s tăng?
A.
2
2.
n
u n n
B.
2
2.
n
un
C.
D.
3.
n
un
Câu 140: Cho dãy
n
u
vi
2
4 1.
n
u n n
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
u
không b chn. B.
n
u
b chặn dưới và không b chn trên.
C.
n
u
b chn trên và không b chặn dưới. D.
n
u
b chn.
Câu 141: Cho dãy s
n
u
vi
21
n
un
. Dãy s
n
u
là dãy s
A.B chn trên bi 1. B. Gim.
C. B chặn dưới bi 2. D. Tăng.
Câu 142: Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
2
n
un
. B.
2
n
un
. C.
3
1
n
un
. D.
21
1
n
n
u
n
.
Câu 143: Trong c dãy s sau đây dãy số nào b chn?
A.
1

n
un
n
.
B.
2
1
n
un
.
C.
21
n
n
u
. D.
1
n
n
u
n
.
Câu 144: Trong các dãy s sau, dãy nào là dãy s b chn?
A.
21
1
n
n
u
n
. B.
2 sin
n
u n n
. C.
2
n
un
. D.
3
1
n
un
.
Câu 145: Cho dãy s
n
u
với
1
n
u n n
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số
n
u
không bị chặn dưới và không bị chặn trên.
B. Dãy số
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
C. Dãy số
n
u
bị chặn.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
D. Dãy số
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
Câu 146: Cho ba dãy s
n
u
với
25
1
n
n
u
n
;
n
v
với
2
1
n
n
vn
n
w
với
2
1
n
n
w
n
. Dãy số nào
tăng?
A. Chỉ
n
u
. B. Chỉ
n
v
. C. Chỉ
n
w
. D. Có hai dãy số tăng.
Câu 147: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy s
2
;
2
;
2
;
2
là mt cp s cng.
B. Dãy s
1
2
;
0
;
1
2
;
1
là mt cp s cng.
C. Dãy s
1
2
;
2
1
2
;
3
1
2
;
4
1
2
là mt cp s cng .
D. Dãy s
0,1
;
0,001
;
0,001
; … không phải là mt cp s cng.
Câu 148: Cho cp s cng
n
u
vi
1
1
2
u 
và công sai
1
.
2
d
Năm số hạng đầu ca
n
u
A.
111
; 0; ; 0; .
222
B.
1 1 3
; 0; ; 1; .
2 2 2
C.
11
; 0;1; ; 1.
22
D.
1 3 5
; 1; ; 2; .
2 2 2
Câu 149: Cho cp s cng
n
u
s hạng đu
1
1u
, công sai

1
3
d
. Tìm s hng th
4
ca cp s
cộng đã cho.
A.
1
3
. B.
0
. C.
2
. D.
2
3
.
Câu 150: Cho cp s cng
n
u
5
0u
10
10.u
Tìm s hạng đầu
1
u
công sai
d
ca cp s cng
đó.
A.
1
8
.
2
u
d

B.
1
8
.
2
u
d

C.
1
8
.
2
u
d


D.
1
8
.
2
u
d
Câu 151: Cho cp s cng
n
u
bit

38
6, 16uu
. Tính công sai
d
và tng
10
S
ca
10
s hạng đầu ca cp
s cng.
A.
10
2; 120.dS
B.
10
1; 80.dS
C.
10
2; 110.dS
D.
10
2; 100.dS
Câu 152: Để xp đội hình đng din th dc, 1275 hc sinh xp đội hình theo tam giác như sau: Hàng
th nht có 1 hc sinh, hàng th hai 2 hc sinh, hàng th 3 3 học sinh,…, hàng th
k
k
học sinh
1k
. Hỏi đội hình đã xp có bao nhiêu hàng?
A.
50
. B.
51
. C.
52
. D.
53.
Câu 153: Tìm bn s hng liên tip ca mt cp s cng bit tng ca chúng bng
20
tng các bình
phương của chúng bng
120
.
A.
1,5,6,8
. B.
2,4,6,8
. C.
1,4,6,9
. D.
1,4,7,8
.
Câu 154: Cho hai cp s cng
:4
n
x
,
7
,
10
,…
n
y
:
1
,
6
,
11
,…. Hỏi trong
2018
s hạng đầu tiên
ca mi cp s có bao nhiêu s hng chung?
A.
404
. B.
673
. C.
403
. D.
672
.
Câu 155: Tam giác
ABC
ba cnh
a
,
b
,
c
tha mãn
2
a
,
2
b
,
2
c
theo th t đó lập thành mt cp s
cng. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
2
tan A
,
2
tan B
,
2
tan C
theo th t đó lập thành mt cp s cng.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
B.
2
cot A
,
2
cot B
,
2
cot C
theo th t đó lập thành mt cp s cng.
C.
cos A
,
cos B
,
cosC
theo th t đó lập thành mt cp s cng.
D.
2
sin A
,
2
sin B
,
2
sin C
theo th t đó lập thành mt cp s cng.
Câu 156: Cho tam giác
ABC
bit ba c ca tam giác lp thành mt cp s cng mt góc bng
25
. Tìm hai góc còn li?
A.
65 0; 9
. B.
75 0; 8
. C.
60 ; 95
. D.
60 0; 9
.
Câu 157: Hùng đang tit kiệm để mua mt cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành
42
đô la,
trong mi tun tit theo, anh ta đã thêm
8
đô la vào tài khoản tit kim ca mình. Cây guitar
Hùng cn mua giá
400
đô la. Hi vào tun th bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây
guitar đó?
A.
47
. B.
45
. C.
44
. D.
46
.
Câu 158: Sinh nht bn ca An vào ngày
01
tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn
nên quyt định bỏ ống heo
100
đồng vào ngày
01
tháng
01
năm
2016
, sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước
100
đồng. Hỏi đn ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao
nhiêu tiền ? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày
01
tháng
01
năm
2016
đn ngày
30
tháng
4
năm
2016
).
A.
738.100
đồng. B.
726.000
đồng. C.
714.000
đồng. D.
750.300
đồng.
Câu 159: Người ta trng
3003
cây theo dng một hình tam giác như sau: hàng thứ nht trng
1
cây,
hàng th hai trng
2
cây, hàng th ba trng
3
cây, …, cứ tip tc trồng như th cho đn khi
ht s cây. S hàng cây được trng là
A.
77
. B.
79
. C.
76
. D.
78
.
Câu 160: Bạn An chơi trò chơi xp các que diêm thành tháp theo qui tc th hiện như hình vẽ. Để xp
đưc tháp có
10
tng thì bn An cần đúng bao nhiêu que diêm?
A.
210
. B.
39
. C.
100
. D.
270
.
Câu 161: Cho hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cnh bng 1. Gi
1k
A
,
1k
B
,
1k
C
,
1k
D
th t trung điểm các
cnh
kk
AB
,
kk
BC
,
kk
CD
,
kk
DA
(vi
1, 2, ...).k
Chu vi ca hình vuông
2018 2018 2018 2018
A B C D
bng
A.
2018
2
.
2
B.
1007
2
.
2
C.
2017
2
.
2
D.
1006
2
.
2
Câu 162: Quy tắc nào dưới đây không phi là mt phép bin hình?
A. Mọi điểm
M
tương ứng vi một điểm
O
duy nht.
B. Mọi điểm
M
tương ứng với điểm
'M
trùng vi
.M
C. Mỗi điểm
M
đưc ng với đim
'M
sao cho
'MM
không đổi.
D. Phép chiu vuông góc lên một đường thng.
Câu 163: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai hình tròn bất kì luôn đồng dng.
B. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dng.
C. Hai hình ch nht bất kì luôn đồng dng.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
D. Hai tam giác đều bất kì luôn đồng dng .
Câu 164: Phép đồng dng t s
k
bt kì không có tính chất nào sau đây?
A. Bin tam giác thành tam giác đồng dng.
B. Bin đường tròn có bán kính
R
thành đường tròn có bán kính
.kR
C. Bin đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
D. Bin ba điểm thng hàng thành ba đim thng hàng.
Câu 165: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
.I
Khẳng định nào sau đây sai?
I
D
C
B
A
A.
.
DC
T A B
B.
.
CD
T B A
C.
.
DI
T I B
D.
.
IA
T I C
Câu 166: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép tnh tin là phép di hình.
B. Phép quay là phép di hình.
C. Mi phép tnh tin bin đường thẳng thành đường thng song song vi nó.
D. Tn ti phép quay bin đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
Câu 167: Cho
u
là một vectơ bất kì cho trước, khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
u
T A B AB u
B.
.
AB
T A B
C.
0
.T A A
D.
2
2.
AB
T M N AB MN
Câu 168: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho phép bin hình
F
bin mỗi điểm
;M x y
thành
;M x y
sao cho
3
.
4
xx
yy
Tìm ta đ nh của điểm
1;1M
qua phép bin hình
F
trên.
A.
3;5 .
B.
3;4 .
C.
1
; 3 .
3



D.
3;3 .
Câu 169: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
cho hai điểm
1; 2M
2;0N
, Gi s phép di hình
F
bin các điểm
,MN
lần lượt thành
,MN

. Tính khong cách giữa hai điểm
M
N
.
A.
5.MN

B.
5.MN

C.
1.MN

D.
13.MN

Câu 170: Cho đường thng
a
cắt hai đường thng song song
b
.b
bao nhiêu phép tnh tin bin
đưng thng
a
thành chính nó và bin đường thng
b
thành
?b
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s.
Câu 171: Cho
O
I
hai điểm c định phân bit. Gi
F
phép bin hình đưc bng cách thc
hin lần lượt phép v t
;3VO
phép v t
1
;
3
VI



.
F
phép nào trong các phép sau
đây?
A. Phép tnh tin. B. Phép quay vi góc quay
180
.
C. Phép v t. D. Phép quay.
Câu 172: Cho hai đường thng vuông góc
a
.b
bao nhiêu phép tnh tin bin đường thng
a
thành đường thng
?b
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 173: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho điểm
1;5F
2; 1 .v 
Hỏi điểm nào sau đây
ảnh là điểm
F
qua phép tnh tin theo
?v
A.
3;4 .M
B.
5;3 .N
C.
D.
1;6 .Q
Câu 174: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
vit phương trình đưng thng
nh của đường
thng
: 2 1 0xy
qua phép tnh tin theo vectơ
1; 1 .v 
A.
: 2 0.xy
B.
: 2 3 0.xy
C.
: 2 1 0.xy
D.
: 2 2 0.xy
Câu 175: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đường thng
d
phương trình
3 4 6 0xy
nh ca
đưng thng
d
có phương trình
3 4 1 0xy
qua phép tnh tin theo vectơ
v
. Tìm tọa độ
vectơ
v
có độ dài bé nht.
A.
34
;.
55
v



B.
34
;.
55
v


C.
3;4 .v
D.
3;4 .v 
Câu 176: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 2 0.xy
Bit
,
v
T
hi
th chn
v
có ta đ nào sau đây?
A.
1;2 .
B.
2;1 .
C.
2;4 .
D.
2;1 .
Câu 177: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép quay
;O
Q
bin
O
thành chính nó
.
B. Phép đối xng tâm
O
là phép quay tâm
O
góc quay
180
.
C. Nu

,90O
Q M M M O
thì
.OM OM
D. Phép đối xng tâm
O
là phép quay tâm
O
góc quay
180
.
Câu 178: Cho tam giác đều
ABC
tâm
O
(các đỉnh hiu theo chiều quay kim đng h). nh ca tam
giác
OAB
qua
là tam giác nào sau đây?
A.
B.
.OCA
C.
.OCB
D.
.OAC
Câu 179: Cho hai điểm phân bit
,AB
o
;30
.
A
Q B C
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
o
.30ABC
B.
o
.90ABC
C.
o
.45ABC
D.
o
.75ABC
Câu 180: Cho tam giác đều
ABC
(th t đỉnh theo chiều dương lượng giác), khẳng định nào sau đây sai?
A.
;
3
.
A
Q B C



B.
;
3
.
A
Q C B



C.
7
;
3
.
A
Q C B



D.
7
;
3
.
A
Q C B



Câu 181: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho điểm
2; 3 .B
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
1
;90
3;2 .
O
Q B B
B.
0
1
;90
3; 2 .
O
Q B B
C.
0
1
;90
2;3 .
O
Q B B
D.
0
1
;90
2; 3 .
O
Q B B
Câu 182: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
bin đường tròn
22
: 4 6 3 0C x y x y
thành đường tròn
C
có phương trình nào sau đây?
A.
22
: 3 2 16.C x y
B.
22
: 3 2 16.C x y
C.
22
: 2 3 16.C x y
D.
22
: 2 3 16.C x y
Câu 183: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho điểm
0;3M
. Xác định tọa độ đim
M
nh ca
đim
M
qua phép quay tâm
0;0O
, góc quay
270

.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
3;0 .M
B.
3;3 .M
C.
0; 3 .M
D.
3;0 .M
Câu 184: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 8 12 0.C x y x
Tìm nh ca
đưng tròn
C
qua phép quay tâm
0;0O
góc quay
60
?
A.
2
2
2 2 3 4.xy
B.
2
2
2 2 3 2.xy
C.
2
2
2 2 3 4.xy
D.
2
2
2 2 3 2.xy
Câu 185: bao nhiêu phép quay vi góc quay
00
0 360

bin tam giác đều cho trước thành
chính nó?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 186: Cho hình ch nht tâm
O
(không hình vuông). bao nhiêu phép quay tâm
O
vi góc
quay
0;2


bin hình ch nhật đó thành chính nó?
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Câu 187: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho hai đường thng
a
b
phương trình lần lượt
2 5 0xy
2 3 0.xy
Nu có phép quay bin đường thẳng này thành đường thng kia
thì mt s đo của góc quay
0 180
có th chn
A.
45 .
B.
60 .
C.
90 .
D.
120 .
Câu 188: Cho tam giác
ABC
góc
60ABC 
. Phép quay tâm
I
góc quay
90

bin
A
thành
M
, bin
B
thành
N
, bin
C
thành
H
. Khi đó tam giác
MNH
là:
A. Tam giác vuông. B. Tam giác vuông cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác không đều.
Câu 189: Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
G
trng tâm. Gi tam giác
MNP
nh ca tam giác
ABC
qua phép di hình bng cách thc hin liên tip phép tnh tin theo vectơ
BC
phép
quay tâm
G
, góc quay
90
. Tính độ dài
.GM
A.
3
.
3
a
B.
23
.
3
a
C.
7
.
2
a
D.
7.a
Câu 190: Cho hình ch nht
ABCD
tâm
,O
gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm các cnh
, , , .AB BC CD DA
Nu phép di hình
F
bin điểm
A
thành điểm
,N
M
thành điểm
O
O
thành
P
thì
F
bin điểm
Q
có th thành điểm nào dưới đây?
A. Điểm
.D
B. Điểm
.C
C. Điểm
.Q
D. Điểm
.B
Câu 191: Cho tam giác
,ABC
gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca
, , .BC AC AB
Bit tn ti phép
đồng dng bin
A
thành
N
, bin
B
thành
C
, tìm nh của điểm
P
qua phép đồng dạng đó.
A. Điểm
.M
B. Trung điểm
.NC
C. Trung điểm
.MN
D. Trung điểm
.MP
Câu 192: Phép v t tâm
,O
t s
k
0k
bin mỗi điểm
M
thành điểm
M
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
1
.OM OM
k
B.
.OM kOM
C.
.OM kOM

D.
.OM OM

Câu 193: Cho phép v t t s
3k
bin điểm
A
thành điểm
A
bin điểm
B
thành điểm
.B
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
3.A B AB

B.
3.AB A B


C.
3.AA BB


D.
3.BB AA


Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 194: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
4;6M
3;5M
. Bit phép v t tâm
I
, t s
1
2
k
bin điểm
M
thành
,M
tìm ta đ đim
.I
A.
4;10 .
B.
11;1 .
C.
1;11 .
D.
10;4 .
Câu 195: Cho tam giác
ABC
vi trng tâm
.G
Gi
’, ’, A B C
lần lượt trung đim ca các cnh
,,BC AC AB
ca tam giác
.ABC
Khi đó, phép vị t nào sau đây bin tam giác
thành
tam giác
?ABC
A. Phép v t tâm
,G
t s
2.
B. Phép v t tâm
G
, t s
2.
C. Phép v t tâm
G
, t s
3.
D. Phép v t tâm
G
, t s
3.
Câu 196: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
I
. Vi giá tr nào ca
k
thì phép v t tâm
I
t s
k
bin tam
giác
IAB
thành tam giác
?ICD
A.
1.k
B.
1.k 
C.
2.k
D.
1
.
2
k 
Câu 197: Cho ba điểm
,,I A B
phân bit và tha mãn
45IA IB
. T s v t
k
ca phép v t tâm
I
, bin
B
thành
,A
A.
4
5
k
. B.
3
5
k
. C.
5
4
k
. D.
1
5
k
.
Câu 198: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
.A
Nu có phép đồng dng t s
,k
bin cnh
AB
thành cnh
BC
thì t s
k
của phép đồng dạng đó bằng
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
2
.
2
Câu 199: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai đường thng
1
,
2
lần lượt phương tnh
2 1 0xy
,
2 4 0xy
và điểm
2;1I
. Phép v t tâm
I
t s
k
bin đường thng
1
thành
2
. Tìm
k
.
A.
1.k
B.
2.k
C.
3.k
D.
4.k
Câu 200: Phép bin hình nào dưới đây không phi là phép di hình?
A.Phép đồng nht. B. Phép tnh tin theo
C. Phép quay vi góc quay
o
10 .
D. Phép v t t s
2.k
Câu 201: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dng t s
1k
.
B. Phép đồng dng t s
k
bin góc thành góc bng nó.
C. Phép dời hình là phép đồng dng t s
1.k
D. Phép v t t s
k
là phép đồng dng t s
k
.
Câu 202: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho ba điểm
2;5 , 6;1 , 4; 3A B C
. Gi
,,A B C
ln
t nh của các điểm
,,A B C
qua phép v t tâm
1;1I
t s v t
3k 
. Tìm bán kính
R
của đường tròn ngoi tip tam giác
A B C
.
A.
15.R
B.
30.R
C.
15.R
D.
30.R
Câu 203: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
vit phương trình đường thng
1
nh ca
: 1 0xy
qua phép bin hình có được bng cách thc hin liên tip phép quay tâm
,O
góc
quay
0
90
và phép v t tâm
,O
t s
2.k
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
: 2 0.xy
B.
2 0.xy
C.
0.xy
D.
2 0.xy
Câu 204: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
22
: 2 2 4.C x y
Hỏi phép đng
dạng được bng cách thc hin liên tip phép v t tâm
,O
t s
1
2
k
phép
0
;90O
Q
bin
C
thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
22
1 1 1.xy
B.
22
1 1 1.xy
C.
22
1 1 4.xy
D.
22
1 1 4.xy
Câu 205: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 0.xy
Bit phép v t tâm
t s
2020k
, bin đường thng
thành chính nó. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2.ab
B.
2.ab
C.
2020.ab
D.
2020.ab
Câu 206: Phép đồng dng t s
k
bin tam giác
ABC
thành tam giác
,ABC
bit rng
9
ABC
S
36.
A B C
S
Tìm t s
k
của phép đồng dng này.
A.
2.
B.
4.
C.
2.
D.
1
.
2
Câu 207: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho hình bình hành
OABC
vi
2;1A
B
thay đổi
thuộc đường thng
: 2 5 0d x y
. Điểm
C
luôn nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A.
: 2 0.d x y

B.
: 2 10 0.d x y
C.
: 2 10 0.d x y
D.
: 2 8 0.d x y
Câu 208: Cho hình bình hành
ABCD
có cnh
AB
c định. Nu
90ACB
thì qu tích điểm
D
A. nh của đường tròn tâm
A
bán kính
AB
qua phép tnh tin
AB
T
.
B. nh của đường tròn tâm
B
bán kính
AB
qua phép tnh tin
AB
T
.
C. nh của đường tròn đường kính
AB
qua phép tnh tin
BA
T
.
D. nh của đường tròn đường kính
BC
qua phép tnh tin
BA
T
.
Câu 209: Cho điểm
(
0ab
) thuộc đường tròn
22
: 1 1 2,C x y
dựng điểm
B
bên
ngoài đường tròn sao cho tam giác
OAB
vuông cân ti
.B
Khi đó điểm
B
thuộc đường tròn
nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây?
A.
22
2.xy
B.
2
2
1 1.xy
C.
2
2
1 2.xy
D.
22
1.xy
Câu 210: Cho tam giác
ABC
ni tip đưng tròn
,O
trong đó
B
C
c định. Qu tích trng tâm
G
ca tam giác
ABC
A. nh của đường thng
BC
qua phép tnh tin.
B. nh của đường thng
BC
qua phép đối xng trc.
C. nh ca
O
qua mt phép v t.
D. nh ca
O
qua phép tnh tin.
Câu 211: Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
góc
A
bng
60
( các đnh ca tam giác ghi theo chiu
ngược kim đồng h). V phía ngoài tam giác v tam giác đều
ACD
có trng tâm
G
. Gi
,KM
N
lần lượt là trung đim ca
,AC CD
DA
. Hãy xác định phép di hình bin đoạn thng
BC
thành đoạn thng
.DK
A. Thc hin liên tip phép tnh tin theo vectơ
CM
và phép quay tâm
M
góc
90 .
B. Thc hin liên tip phép tnh tin theo vectơ
BA
và phép quay tâm
G
góc
120 .
C. Phép quay tâm
K
góc
180 .
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
D. Phép quay tâm
C
góc
60 .
Câu 212: Tìm s mt phẳng qua điểm
A
và chứa đường thng
d
cho trước.
A.
0.
B.
1.
C. vô s. D. Chưa kt luận được.
Câu 213: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Có duy nht mt phng qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nht mt phng chứa ba điểm cho trước.
C. Có duy nht mt phng chứa hai đường thẳng cho trưc.
D. Có duy nht mt phng chứa hai đường thng cắt nhau cho trước.
Câu 214: Cho hình t din
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Bốn điểm
, , ,A B C D
thng hàng. B.
AB
CD
ct nhau.
C.
AC
BD
ct nhau. D. Bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng.
Câu 215: Cho t din
.ABCD
Gi
, , , , ,M N P Q R S
lần lượt trung đim ca các cnh
, , , , , .AB BC CD DA AC BD
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng
RS
PQ
ct nhau.
B. Hai đường thng
NR
PQ
song song vi nhau.
C. Hai đường thng
MN
PQ
song song vi nhau.
D. Hai đường thng
RS
MP
chéo nhau.
Câu 216: Trong các mnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
B. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 217: Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyn ca hai mt phng
SAB
SBC
là đường thng
A.
AC
. B.
.SA
C.
.SB
D.
.SC
Câu 218: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy t giác
ABCD
các cạnh đối không song song. Gi
,AC BD O AD BC I
.AB CD K
Tìm giao tuyn ca hai mt phng
SAB
.SCD
A.
.SC
B.
.SO
C.
.SI
D.
.SK
Câu 219: Cho hình chóp
.S ABCD
AD
ct
BC
ti
,I
AB
ct
CD
ti
,J
AC
ct
BD
ti
.O
Tìm giao
tuyn ca hai mt phng
SAC
.SBD
A.
.SI
B.
.SO
C.
.SJ
D.
.IJ
Câu 220: Cho hình chóp
..S ABC
Gi
G
trng tâm tam giác
.ABC
Giao tuyn ca mt phng
SAG
và mt phng
SBC
A. Đường thẳng đi qua
S
và trc tâm ca tam giác
.SBC
B. Đưng thng bất kì đi qua điểm
S
và ct cnh
.BC
C. Đường thẳng đi qua
S
và tâm đường tròn ni tip tam giác
.SBC
D. Đường thẳng đi qua
S
và trng tâm ca tam giác
.SBC
Câu 221: Cho t din
ABCD
lấy điểm
M
nm gia
A
;B
N
nm gia
A
;C
P
nm gia
B
D
sao cho
MN
không song song
;BC
MP
không song song
.AD
Gi
,,Q R S
lần lượt giao
đim ca
MNP
vi
,BC
,AD
.CD
Hi bốn điểm nào sau đây đồng phng
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
B
D
C
A
M
N
P
A.
, , , .M N R C
B.
, , , .M P Q D
C.
, , , .M N R S
D.
, , , .M P Q B
Câu 222: Có bao nhiêu mt phẳng đi qua
3
đim không thng hàng?
A. Vô s. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 223: Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AC
BC
. Trên đon
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD
. Khi đó, giao điểm của đường thng
CD
vi mt phng
MNP
là:
A. Giao điểm ca
MP
CD
. B. Giao điểm ca
NP
CD
.
C. Giao điểm ca
MN
CD
. D. Trung điểm ca
CD
.
Câu 224: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
, EF
lần lượt trung điểm các cạnh
SA
,
BC
. Gọi
P
mặt phẳng chứa
EF
song song với
BD
. Thit diện của mặt phẳng
P
với hình chóp
.S ABCD
là loại hình nào sau đây?
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Câu 225: Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
(1). Nu đường thng
d
và mt phng
P
có hai điểm chung phân bit thì
.dP
(2). Nu ba mt phng phân bit ct nhau theo ba giao tuyn thì ba giao tuyn đó song song
vi nhau.
(3). Nu hai mt phng phân bit ct nhau lần lượt chứa hai đường thng song song thì giao
tuyn ca hai mt phẳng đó song song với hai đưng thẳng đã cho.
(4). Nu hai đường thng
a
b
không có điểm chung thì
a
b
chéo nhau.
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 226: Cho t din
ABCD
có tt c các cạnh đều bng
.a
Gi
,GG
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Din tích thit din ca t din
ABCD
khi ct bi mt phng
BGG
A.
B.
C.
D.
Câu 227: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Giao tuyn ca
SAB
SCD
A. Đường thng
SO
vi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và song song vi
CD
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và song song vi
BC
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và song song vi
AD
.
Câu 228: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành; gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
các cnh
,SA SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
//DM CN
. B.
//MN CD
. C.
//DN CM
. D.
//MN CB
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 229: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
, MN
lần lượt là trung điểm
SA
.SC
Mặt phẳng
BMN
cắt
SD
tại
E
. Tính tỷ số
SE
SD
.
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
2
5
. D.
2
.
7
Câu 230: Cho t din
ABCD
điểm
M
trên cnh
BC
. Mt phng
đi qua
M
song song vi
AB
CD
. Thit din ca t din khi ct bi mt phng
là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình tam giác. C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Câu 231: T diện đều
ABCD
cnh bng
.a
Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca
, , .AC BD BC
Tính chu vi thit din ca t din b ct bi mp
.MNP
A.
3.a
B.
3
.
2
a
C.
4.a
D.
2.a
__________________HT__________________
Huế, ngày 15 tháng 12 năm 2020
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
LI GII CHI TIT
Câu 1: Xét bn mệnh đề sau:
(1): Trên
,
hàm s
sin4yx
có tp giá tr
(2): Trên
hàm s
sinyx
tp giá tr
(3): Trên
,
hàm s
sin4y x x
là hàm chn.
(4): Trên
,
hàm s
2
sin 4y x x
là hàm l.
Tìm s phát biểu đúng.
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Trên
hàm s
sinyx
có tp giá tr
0;1


nên khẳng định B sai.
Chọn đáp án C.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
tan2yx
A.
\.
2
D k k



B.
\.
4
D k k



C.
\.
42
k
Dk




D.
\.
2
k
Dk



Li gii:
Hàm s xác định khi
cos2 0 2 , .
2 4 2
k
x x k x k
Vy tập xác định ca hàm s
\.
42
k
Dk




Chọn đáp án C.
Câu 3: Tìm tập xác định ca hàm s
2tan 3cot .y x x
A.
\.
2
D k k



B.
\.D k k
C.
\.
2
k
Dk



D.
\ 2 .D k k
Li gii:
Hàm s xác định khi
sin 0
sin2 0 2 , .
cos 0
2
x
k
x x k x k
x
Vy tập xác định ca hàm s
\.
2
k
Dk



Chọn đáp án C.
Câu 4: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
cos
.
2cos 3
x
y
x
A.
\ 2 .
6
Dk


B.
\.
2
k
D



Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C.
\ 2 ; 2 .
66
D k k




D.
5
\ 2 ; 2 .
66
D k k




Li gii:
Điu kin:
2
3
6
2cos 3 0 cos .
2
2
6
xk
xx
xk

Vy
\ 2 ; 2 .
66
D k k k





Chọn đáp án C.
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
2 sin
1 cos
x
y
x
A.
\ 2 .
kk
B.
\.
kk
C.
\.
2




kk
D.
.
Li gii:
Hàm s xác định khi
2 sin
0
cos 1 2 , .
1 cos
1 cos 0
x
x x k k
x
x

(Do
: 2 sin 0xx
1 cos 0.x
)
Vy tập xác định ca hàm s
\ 2 .
D k k
Chọn đáp án A.
Câu 6: Tập xác định
D
ca hàm s
2cos 3
sin 1
x
y
x
A.
,\.
2
kDk



B.
,\ 2 .
2
D kk



C.
.D
D.
,\ 2 .
2
kDk



Li gii:
Hàm s xác định khi

sin 1
2cos 3
0
sin 1
x
x
x
(1)
Do
: 1 sin 1xx
,
1 cos 1x
nên
2cos 3 0x 
sin 1 0x 
,
x
.
T đó suy ra
1
sin 1x 
2
2
.xk
Vy tập xác định ca hàm s
2
2
,\ k kD



.
Chọn đáp án B.
Câu 7: Tập xác định ca hàm s
sin2 1yx
A.
2.
4
kk



B.
.
4
kk



C.
\.
4
kk




D.
.
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có:
: 1 sin2 1 sin2 1 2;0 .x x x


Vy hàm s xác định khi
sin2 1 0 sin2 1 .
4
x x x k
Chọn đáp án B.
Câu 8: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
22
.
sin2
x
y
x
A.
; \ ; 0; .
22
D







B.
; \ ; 0; .
22
D





C.
; \ ; .
22
D







D.
; \ ; .
22
D





Li gii:
Điu kiện xác định







0;
22
0
; \ ;
22
sin2 0
2
x
x
k
x
x
.
Vy tập xác định
; \ ; 0; .
22
D





Chọn đáp án B.
Câu 9: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
tan cos .
2
yx



A.
\ , .D k k
B.
\ 2 1 , .D k k
C.
.D
D.
\ 2 , .D k k
Li gii:
Hàm s xác định khi
cos cos 0 cos cos 1 2
2 2 2
x x k x k



(*)
Do
: cos 1;1xx


nên (*)
cos 1
.
cos 1
x
xk
x

Chọn đáp án A.
Câu 10: Giá tr ln nht ca hàm s
3 cos2yx
A.
4.
B.
5.
C.
2.
D.
1.
Li gii:
Ta có:
: 1 cos2 1 2 3 cos2 4.x x x
Suy ra:
khi
khi
max 4 cos2 1
2
,.
min 2 cos2 1
y x x k
k
y x x k
Chọn đáp án A.
Câu 11: Tp giá tr ca hàm s
2sin 3yx
A.
B.
0;3 .


C.
.
D.
1;5 .


Li gii:
Ta có:
: 1 sin 1 1 2sin 3 5x x x
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
khi
khi
max 5 sin 1 2 ,
2
min 1 sin 1 2 ,
2
y x x k k
y x x k k
Vy tp giá tr ca hàm s
1;5 .T


Chọn đáp án D.
Câu 12: m tp giá tr
T
ca hàm s
2sin 1yx
trên
0; .
6



A.
2;2 .T



B.
1;3 .T



C.
.T
D.
1;2 .T


Li gii:
Do
1
0; : 0 sin 1 2sin 1 2 1;2 .
62
x x x y





Chọn đáp án D.
Câu 13: Hàm s



2
2
4cos 2 3
3
yx
đạt giá tr ln nht ti
x
bng bao nhiêu?
A.

;
32
x k k
. B.
;
2
x k k
. C.
,x k k
. D.
;
3
x k k
.
Li gii:
2
2 2 2
cos 2 1 sin 2 0 2 .
3 3 3 3 2
x x x k x k
Chọn đáp án A.
Câu 14: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ giá tr ln nht ca hàm s
2
23
sin2 2
mm
y
x

bng
3.
Tính tng tt c các phn t ca
.S
A.
2.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Ta có:
22
2
1 1 2 3 2 3
: 1 sin2 2 3 1 2 3
3 sin2 2 3 sin2 2
m m m m
x x m m
xx

(Do
2
2 3 0,m m m
)
Suy ra:
2
max 2 3.y m m
Theo gi thit:
22
0
max 3 2 3 3 2 0 .
2
m
y m m m m
m

Chọn đáp án A.
Câu 15: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
đ tập xác định ca hàm s
44
cos siny x x m
;. 
A.
.
B.
1;1 .
C.
1; .
D.
; 1 .
Li gii:
Ta có:
4 4 2 2 2 2 2 2
cos sin cos sin cos sin cos sin cos2 .x x x x x x x x x
Lúc đó:
cos2 .y x m
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Yêu cu bài toán
cos2 0, cos2 , mincos2 1.x m x m x x m x
Chọn đáp án D.
Câu 16: Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
1
3sin2 4cos2 2 1
y
x x m
có tập xác định là
.
A.
3.m
B.
1 3.m
C.
2.m
D.
3 6.m
Li gii:
Yêu cu bài toán
3sin2 4cos2 2 1 0, .x x m x
3sin2 4cos2 1 2 ,x x m x
1 2 min 3sin2 4cos2m x x
(*)
Ta có:
22
: 3sin2 4cos2 3 4 sin 2 5sin 2 5;5 .x x x x x



Vy (*)
1 2 5 3.mm
Chọn đáp án A.
Câu 17: Hàm s nào sau đây là hàm lẻ?
A.
sin .y x x
B.
cos .y x x
C.
cos .yx
D.
tan .y x x
Câu 18: Hàm s nào sau đây là hàm chẵn?
A.
cos2 .yx
B.
sin2 .yx
C.
tan 2 .yx
D.
cot2 .yx
Câu 19: Hàm s nào sau đây là hàm s l trên tập xác định ca nó?
A.
1
2
2sin
.
sin 3
x
y
x
B.
2
3
4tan
.
x
y
x
C.
3
3
2tan 4 sin2 .y x x
D.
4
.yx
Li gii:
Xét hàm s
1
2
2sin
sin 3
x
y
x
có tập xác định
D
và
1
11
22
2sin
2sin
:
sin 3 sin 3
x D x D
x
y
x
x D y x y x
xx
là hàm l trên
.
Chọn đáp án A.
Câu 20: Hàm s nào sau đây có đồ th đối xng nhau qua gc ta đ
?O
A.
cos .y x x
B.
sin .y x x
C.
sin .y x x
D.
sin cos .y x x
Li gii:
Kiểm tra được hàm s
siny x x
là hàm l trên
.
Chọn đáp án C.
Câu 21: Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2
cos tan 4 sin 2y x x x m x m
hàm s chn.
A.
.
B.
\ 2;2 .
C.
2.
D.
2;2 .
Li gii:
TXĐ:
\.
2
D k k



+)
.x D x D
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
+)
2
: cos tan 4 sin 2x D y x x x x m x m
2
cos tan 4 sin 2x x x m x m
y
là hàm s chn
22
2
: 2 4 sin 0, 4 0 .
2
m
x D y x y x m x x D m
m

Chọn đáp án D.
Câu 22: Hàm s
2
2cos 1yx
là hàm s tun hoàn vi chu kì
A.
T
. B.
2T
. C.
2
T
. D.
2
T
.
Li gii:
Ta có
2
2cos 1 cos2 .y x x
Do đó hàm số tun hoàn vi chu kì
2
.
2
T

Chọn đáp án A.
Câu 23: Tìm chu kì
T
ca hàm s
y sin cot .
23
xx



A.
T
. B.
2T
. C.
3T
. D.
12T
.
Li gii:
Hàm s
1
sin
2
x
y




có chu kì
1
2
4.
1
2
T

Hàm s
2
cot
3
x
y
có chu kì
2
3
1
3
T

.
Suy ra hàm s đã cho
12
y y y
có chu kì
4 ;3 12 .T BCNN

Chọn đáp án D.
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s
sinyx
nghịch bin trên
3
;.
2



B. Hàm s
cosyx
nghịch bin trên
;.
2



C. Hàm s
tanyx
nghch bin trên
D. Hàm s
cotyx
nghịch bin trên
0; .
Li gii:
Ta có, hàm s
tanyx
đồng bin trên
0;
2



nên C sai.
Chọn đáp án C.
Câu 25: Hàm s
sinyx
đồng bin trên khong
A.



15
7;
2
. B.



19
;10
2
. C.




7
;3
2
. D.

6 ;5
.
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có hàm s
sinyx
là hàm s tun hoàn vi chu kì
2
, và đồng bin trên khong




;
22
nên cũng đồng bin trên khong





10 ; 10
22
hay




19 21
;
22
.
19 19 21
;10 ;
2 2 2
.
Vy hàm s
sinyx
đồng bin trên khong



19
;10
2
.
Chọn đáp án B.
Câu 26: Cho đồ th hàm s
cosyx
hình ch nht
ABCD
như hình bên. Bit
,
3
AB
tính din tích
S
ca hình
ch nht
.ABCD
A.
2
.
6
S
B.
.
6
S
C.
3
.
6
S
D.
.
3
S
y
x
A
B
C
D
O
Li gii:
Dựa vào đồ th, ta có:
1
.
3 2 3 6
B
AB x
33
cos cos .
6 2 2
c B C
y x BC y
Vy
3
..
6
S AB BC

Chọn đáp án C.
Câu 27: Hình v bên dưới là mt phần đồ th ca hàm s nào sau đây?
x
y
4
π
3
π
2
π
π
1
-1
O
A.
sin
2
x
y
. B.
cos
2
x
y
. C.
cos
4
x
y 
. D.
sin
2
x
y




.
Li gii:
Đồ th hàm s đi qua gốc ta đ nên ta loại ngay các phương án BC. Đồ th hàm s đi qua
;1
nên phương án A cũng không thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 28: Đường cong trong hình đồ th ca mt trong bn hàm s ới đây. Hàm số đó hàm số
nào?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
-
π π
y
x
-
π
2
π
2
-1
1
O
A.
cos .yx
B.
cos2 .yx
C.
sin .yx
D.
sin2 .yx
Li gii:
Hàm s qua các điểm
0;1 ; ; 1 .
2



Chọn đáp án B.
Câu 29: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
A.
sin
2
x
y
. B.
sin .yx
C.
cos
4
x
y
. D.




sin
2
x
y
.
Li gii:
Ti
x
thì
1y
. Thay
x
vào các đáp án chỉD tha mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 30: Cho đồ th hàm s
sinyx
như hình vẽ sau đây:
Tt c các giá tr ca
x
trên
;2
2



tha mãn
sin 0x
A.
;0 0; .
2
x



B.
;0 0; .
2
x


C.
0; .x
D.
;.
22
x





Li gii:
T đồ th hàm s
sinyx
ta suy ra đồ th hàm s
sinyx
như hình vẽ sau đây:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
T đồ th suy ra
sin 0x
trên
;2
2





;0 0; .
2
x
Chọn đáp án B.
Câu 31: Phương trình nào sau đây vô nghim?
A.
sin 1.x
B.
sin 0,2.x
C.
sin 0,9.x 
D.
sin 1,1.x
Câu 32: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
tan2 2019 0.x 
B.
cos2019 2018 0.x 
C.
2018sin 2019 0.x 
D.
2
2sin 1 0.x 
Li gii:
Ta có kt qu:
tanu x a
luôn có nghim.
Chọn đáp án A.
Câu 33: Tp hp
kk
là tp nghim của phương trình nào ới đây?
A.
sin 0.x
B.
cos 0.x
C.
cos 1.x
D.
sin 1.x
Câu 34: Mệnh đ nào sau đây đúng?
A.
2
cos cos , .
2
xk
xk
xk


B.
cos cos , .x x k k
C.
2
cos cos , .
2
xk
xk
xk



D.
2
cos cos , .
xk
xk
xk



Li gii:
Ta có:



2
cos cos ,
2
xk
xk
xk
.
Chọn đáp án C.
Câu 35: Tp nghim của phương trình
sin cos 1 0xx
A.
2.kk
B.
2.
2
kk



C.
.
2
k
k


D.
.kk
Li gii:
Ta có:
sin 0
sin cos 1 0 sin 0 , .
cos 1
x
x x x x k k
x
Chọn đáp án D.
Câu 36: Tp nghim của phương trình
2sin 1 0x 
A.
2 ; 2 .
66
k k k




B.
5
2 ; 2 .
66
k k k




Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C.
7
2 ; 2 .
66
k k k




D.
;.
66
k k k




Li gii:
Ta có:
2
1
6
2sin 1 0 sin , .
5
2
2
6
xk
x x k
xk


Chọn đáp án B.
Câu 37: S giao điểm có hoành độ thuộc đoạn
của hai đồ th hàm s
sinyx
cosyx
?
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Li gii:
Xét phương trình hoành đ giao điểm:




sin cos sin cos 0 2 sin 0 ,
44
x x x x x x k k
Vi


1 15
0;4 : 0 4
4 4 4
x k k
.
Do
0;1;2;3kk
suy ra s giao điểm có hoành độ thuộc đoạn
của hai đồ th hàm
s
sinyx
cosyx
là 4.
Chọn đáp án A.
Câu 38: Tìm nghiệm dương nh nht của phương trình
2cos 1 0x 
trên
0;2 .


A.
7
.
3
B.
2
.
3
C.
5
.
3
D.
.
3
Li gii:
1
2cos 1 0 cos 2
23
x x x k
5
0;2 ;
33
x x x



nghiệm dương nhỏ nht
.
3
x
Cách khác: S dụng MTCT để test đáp án!!!
Chọn đáp án D.
Câu 39: Tp nghim của phương trình
o
1
cos 2 30
2
x 
A.
o o o o
60 360 ; 60 360 .k k k
B.
o o o o
45 180 ; 15 180 .k k k
C.
o o o o
45 360 ; 15 360 .k k k
D.
o o o o
45 180 ;75 180 .k k k
Li gii:
Ta có:
o o o o o
o
o o o o o
2 30 60 360 45 180
1
cos 2 30 , .
2
2 30 60 360 15 180
x k x k
xk
x k x k




Chọn đáp án B.
Câu 40: Bit
0
3 tan 60 1,x 
giá tr
0
cos 2 30x
bng
A.
3
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
1
.
2
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
1
3 tan 60 1 tan 60 60 30 180 90 180 ,
3
x x x k x k k
Suy ra
3
cos 2 30 cos 180 360 30 cos 210 360 cos210 .
2
x k k
Chọn đáp án A.
Câu 41: Tp nghim
S
của phương trình
cos cos3 1x
A.
.
84
k
S





B.
.
82
k
S





C.
.
63
k
S





D.
.
2
Sk




Li gii:
Ta có:
cos cos3 1 cos3 2 cos3 2 , .x x k x k k
Do
1 2 1
1 cos3 1, 0.
k
x x k
k
Vy
cos3 0 3 .
2 6 3
k
x x k x
Chọn đáp án C.
Câu 42: Tính tích tt c các nghim của phương trình
3
sin 2 cos 0
4
xx



trên đoạn
0; .


A.
2
23
.
48
B.
3
.
6
C.
2
13
.
25
D.
3
11
.
64
Li gii:
Ta có:
3 3 3
sin 2 cos 0 sin 2 cos sin 2 sin
4 4 4 2
x x x x x x
3
5
22
2
42
4
,
3
2
22
42
43
x x k
xk
k
x x k
xk








Trên đoạn
0;


thì phương trình có tập nghim là
3 11
;;
4 4 12
S



.
Vy tích tt c các nghim là:
3
3 11 11
. . .
4 4 12 64
Chọn đáp án D.
Câu 43: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2sin2 1 0xm
có nghim là
A.
2;2 .


B.
C.
0;3 .


D.
1;3 .


Li gii:
Ta có:
1
2sin2 1 0 sin2 .
2
m
x m x
Ta có:
: 1 sin2 1.xx
Yêu cu bài toán
1
1 1 2 1 2 1 3.
2
m
mm
Chọn đáp án D.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 44: Có bao nhiêu s nguyên
m
để phương trình
2
2cos 3 1 4 0xm
có nghim?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Li gii:
Phương trình
2
41
cos 3 .
2
m
x

Do
2
cos 3 0;1 .xx


Yêu cu bài toán
4 1 1 3
0 1 .
2 4 4
m
m
Do
m
Không tn ti
m
tha yêu cu.
Chọn đáp án D.
Câu 45: S thực dương
a
nh nht tha mãn
22
sin 2 sina a a




A.
1.a
B.
2.a
C.
23
.
2
a
D.
31
.
2
a
Li gii:
22
22
2
22
22
1
sin 2 sin , .
2 2 1 2 0 2
22
a a a k
ak
a a a k
a a k
a a a k



Xét phương trình (1):
ak
, do k là s nguyên nên s thực dương
a
nh nht khi
1ak
.
Xét phương trình (2):
2
2 2 1 2 0a a k
34k
, điều kiện để tn ti a
3
0
4
k
.
Khi đó, phương trình (2) có các nghiệm
1
1 3 4
0
2
k
a

(loi);
2
1 3 4
.
2
k
a
a dương nên
1 3 4 1
0 3 4 1
22
k
kk
,
k
.
Ta thy
min min
ak
, suy ra
0k
31
.
2
a
Chọn đáp án D.
Câu 46: S nghim của phương trình
sin2
0
1 sin
x
x
trên đoạn
A.
1.
B.
2.
C.
4.
D.
5.
Li gii:
Điu kin:
sin 1 2 , .
2
x x k k
Phương trình
sin2 0 , .
2
k
x x k
Dùng đường tròn ợng giác. Đối chiu điều kiện, phương trình đã có các nghim trên
3
0; ; ; 2 .
2
x x x x

Chọn đáp án C.
Câu 47: S nghim của phương trình
tan 3x
trên đoạn
A.
0.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Ta có:
tan 3 , .
3
x x k k
Do
0;3x


nên ta có
8 1 8
03
0; 1; 2.
3 3 3 3 3
k k k
k k k
k k k
Vy
47
;;
3 3 3
x




.
Chọn đáp án C.
Câu 48: Tính tng
S
ca tt c các nghim của phương trình
tan 3 0x 
trên
0;4 .


A.
22
.
3
S
B.
19
.
3
S
C.
4.S
D.
11
.
3
S
Li gii:
Ta có:
tan 3
3
x x k
. Vì


4 7 10 22
0;4 ; ; ; .
3 3 3 3 3
x x x x x S
Chọn đáp án A.
Câu 49: Tìm tp nghim của phương trình
cos
0.
1 sin
x
x
A.
.
2
k




B.
2.
2
k



C.
3
2.
2
k



D.
.k
Li gii:
Điu kin:
sin 1 2 .
2
x x k
Phương trình
cos 0 .
2
x x k
Đối chiu điều kiện, phương trình đã chonghim là
3
2.
2
xk

Chọn đáp án C.
Câu 50: bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biu din tp nghim ca phương trình
sin 2 2cosxx
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Li gii:
Phương trình
cos 0
sin2 2cos 2sin cos 2cos 0 2cos sin 1 0
sin 1
x
x x x x x x x
x
+)
cos 0
2
x x k
có hai điểm
,MN
phân bit biu diễn trên đường tròn lưng giác (tia
đầu
OA
)
+)
sin 1 2
2
x x k
có duy nht một điểm
P
biu diễn trên đường tròn lượng giác (tia
đầu
OA
).
Rõ ràng
2
2
2
2
2
xk
xk
xk

nên điểm
P
trùng vi mt trong hai điểm
,.MN
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án C.
Câu 51: Cho phương trình
cos2 3cos 0xx
. Khi đặt
cos ,tx
ta thu được phương trình nào dưới đây?
A.

2
2 3 0.tt
B.
2
2 3 1 0.tt
C.
2
2 3 1 0.tt
D.
2
2 3 1 0.tt
Li gii:
Ta có:
22
cos2 3cos 0 2cos 1 3cos 0 2cos 3cos 1 0x x x x x x
.
Chọn đáp án D.
Câu 52: S nghim của phương trình
2
2sin 2 cos2 1 0xx
trong
0;2018


A.
1009
. B.
1008
. C.
2018
. D.
2017
.
Li gii:
2
2sin 2 cos2 1 0xx
2
2cos 2 cos2 3 0xx
3
cos2
cos2 1
2
cos2 1
x
x
x

,
2
x k k
Vi
0;2018x



nên:
11
0 2018 2018
2 2 2
kk

0;1;...2017k
. Vy s nghim của phương trình đã cho thỏa mãn điu kin bài toán
2018
.
Chọn đáp án C.
Câu 53: S v trí biu din các nghim của phương trình
cos2 3sin 4 0xx
trên đường tròn lượng
giác là
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
Phương trình
22
1 2sin 3sin 4 0 2sin 3sin 5 0x x x x

sin 1
sin 1 2 .
5
2
sin
2
x
x x k k
x loaïi
Suy ra có duy nht 1 v trí đường tròn lượng giác biu din nghim.
Chọn đáp án A.
Câu 54: Phương trình
sin5 cos5 2xx
nghim

2
,x k k
ab
trong đó
a
b
s
nguyên t. Tính
3.ab
A.
3 10ab
. B.
35ab
. C.
37ab
. D.
3 12ab
.
Li gii:
Ta có:



sin5 cos5 2 sin 5 1 5 2
4 4 2
x x x x k

2
,
20 5
x k k
.
Suy ra
20, 5 3 5.a b a b
Chọn đáp án B.
Câu 55: Giá tr ca
m
để phương trình
cos2 2 1 sin 1 0x m x m
nghim trên khong
0;
;m a b
thì
ab
bng
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
cos2 2 1 sin 1 0x m x m
(1)
2
1 2sin 2 1 sin 1 0x m x m
2
2sin sin 2 sin 0x x m x m
sin 2sin 1 2sin 1 0x x m x
2sin 1 sin 0x x m
Đặt
sin xt
. Vì
0; 0;1xt
.
Khi đó phương trình trên trở thành:
2 1 0t t m
1
0;1
2
t
tm

Để PT (1) có nghim trên khong
0;
thì
0;1m

1;0m
.
Khi đó
1; 0 1.a b a b
Chọn đáp án B.
Câu 56: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2cos 1 2 cos 0x m x m
có đúng
bn nghim phân bit trên
3
0;
2



A.
1
1;0 \ .
2




B.
1
1;0 \ .
2




C.
0;1 .
D.
1
1;0 \ .
2






Li gii:
x
y
0
2
_
3
π
O
Phương trình
1
cos
2cos 1 cos 0 .
2
cos
x
x x m
xm

+) Ta có:
1
cos
24
2
;.
3
33
0;
2
x
xx
x





Yêu cu bài toán
10
.
1
2
m
m

Chọn đáp án A.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 57: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2cos 3 3 2 cos3 2 0x m x m
có đúng
3
nghim thuc khong




;.
63
A.
1 1.m
B.
1 2.m
C.
1 2.m
D.
1 2.m
Li gii:
Đặt
cos3 1 1t x t
. Phương trình trở thành
2
2 3 2 2 0.t m t m
Ta có
2
25m
. Suy ra phương trình có hai nghiệm

1
2
1
.
2
2
t
tm
Ta thy ng vi mt nghim
1
1
2
t
thì cho ta hai nghim
x
thuc khong




;.
63
Vi
; 3 ; 1;1 .
6 3 2
x x t
Do đó yêu cầu bài toán
2
1 0 1 2 0 1 2.t m m
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình
2
2 3 2 2 0t m t m
có hai nghim
12
,tt
tha mãn

21
0
1 0 1 . 1 0 .
. 1 0
P
t t a f
af
Chọn đáp án B.
Câu 58: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
sin 1 sin 0x m x m
có đúng ba
nghim phân bit trên
A.
1;1 .
B.
1;1 \ 0 .
C.
1;1 \ 0


D.
Li gii:
x
y
2
π
0
O
sin
O
cos
2
t
1
1
2
t
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Phương trình
sin 1
sin 1 sin 0 .
sin
x
x x m
xm
+) Ta có:
sin 1
.
0;2
2
x
x
x



Yêu cu bài toán
1;1 \ 0 .m
Chọn đáp án B.
Câu 59: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2cos 3 3 2 cos3 2 0x m x m
có đúng
3
nghim thuc khong




;.
63
A.
1 1.m
B.
1 2.m
C.
1 2.m
D.
1 2.m
Li gii:
Đặt
cos3 1 1t x t
. Phương trình trở thành
2
2 3 2 2 0.t m t m
Ta có
2
25m
. Suy ra phương trình có hai nghiệm

1
2
1
.
2
2
t
tm
Ta thy ng vi mt nghim
1
1
2
t
thì cho ta hai nghim
x
thuc khong




;.
63
Vi
; 3 ; 1;1 .
6 3 2
x x t
Do đó yêu cầu bài toán
2
1 0 1 2 0 1 2.t m m
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình
2
2 3 2 2 0t m t m
có hai nghim
12
,tt
tha mãn

21
0
1 0 1 . 1 0 .
. 1 0
P
t t a f
af
Chọn đáp án B.
Câu 60: Phương trình nào sau đây vô nghim?
A.
sin 2cos 3.xx
B.
sin cos 2.xx
C.
sin 2cos 3.xx
D.
sin 2cos 1.xx
Câu 61: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
2sin2 0.x

B.
2
sin 5sin 6 0.xx
C.
sin2 2cos2 2.xx
D.
2
2sin 4 1 0.x 
sin
O
cos
2
t
1
1
2
t
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Phương trình
sin2 2cos2 2xx
1; 2; 2a b c
tha mãn
2 2 2
.a b c
Chọn đáp án C.
Câu 62: Phương trình
sin 3 cos 2xx
tương đương với phương trình nào dưới đây?
A.
sin 1.
6
x




B.
sin 1.
6
x




C.
sin 1.
3
x




D.
sin 1.
3
x




Li gii:
Ta có:
13
sin 3 cos 2 sin cos 1 sin 1.
2 2 3
x x x x x



Chọn đáp án C.
Câu 63: Phương trình
sin 2cos 0xx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
tan 3.x
B.
tan 2.x
C.
1
tan .
2
x
D.
1
tan .
3
x
Li gii:
Ta có:
sin 2cos 0 sin 2cos tan 2x x x x x
(do
cos 0x
không là nghim).
Chọn đáp án B.
Câu 64: S nghim của phương trình
3 sin cos 2sin2x x x
trên đoạn
A.
6.
B.
7.
C.
9.
D.
8.
Li gii:
Ta có:
31
3 sin cos 2sin2 sin cos sin2 sin sin2
2 2 6
x x x x x x x x



22
2
6
6
,
72
22
6
18 3
x x k
xk
k
k
x x k
x






+)
2,
25 1 25
0 2 4 2 1; 2.
6
6 6 6 12 12
0;4
k
x k k
k k k k k
x



11 23
;.
66
xx

+)
72
,
7 2 7 2 65 7 65
04
18 3
18 3 18 3 18 12 12
0;4
k
xk
kk
k
x



0; 1; 2; 3; 4; 5.
k
k k k k k k

7 19 31 43 55 67
; ; ; ; ; .
18 18 18 18 18 18
x x x x x x
Rõ ràng 8 nghim này phân bit.
Chọn đáp án D.
Câu 65: Phương trình
cos4
tan2
cos2
x
x
x
có s nghim thuc khong



0;
2
A.
3.
B.
2.
C.
5.
D.
4.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Điu kin
cos2 0 2
2 4 2
x x k x k
Ta có:
cos4 cos4 sin2
tan2 cos4 .cos2 sin2 .cos2
cos2 cos2 cos2
x x x
x x x x x
x x x






cos2 0
cos2 cos4 sin2 0
cos4 sin2 0
cos2 0
cos2 0
cos4 cos 2
cos4 sin2
2
x
x x x
xx
x
x
xx
xx













2
2 4 2
4 2 2 6 2
22
4 2 2 2 2
22
x k x k
x x k x k
x x k x k



42
12 3
4
xk
x k k
xk
So sánh với điều kin ta suy ra

(k )
12 3
xk
.



0;
2
x
nên ta có hai nghim
12
5
12
x
x
.
Chọn đáp án B.
Câu 66: Phương trình
22
sin 3sin2 2cos 3x x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
2tan 6tan 3 0xx
B.
2
2tan 6tan 1 0xx
C.
2
tan 6tan 1 0xx
D.
2
2tan 6tan 1 0.xx
Li gii:
Ta có:
2 2 2 2
sin 3sin 2 2cos 3 sin 6sin cos 2cos 3x x x x x x x
(1)
TH 1: Xét
cos 0 , .
2
x x k k
Phương trình (1) trở thành:
2
sin 3x
(không tha mãn)
Vy
,,
2
x k k
không phi là nghim của phương trình.
TH 2: Xét
cos 0 , .
2
x x k k
Chia (1) cho
2
cos x
ta được:
2 2 2
tan 6tan 2 3 1 tan 2tan 6tan 1 0.x x x x x
Chọn đáp án D.
Câu 67: Tìm tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
sin 3 cos 2m x x
nghim thc.
A.
1;1 .
B.
; 1 1; .

 

C.
D.
; 1 1; . 
Li gii:
Phương trình có nghiệm
2
2 2 2
3 2 1 0 ; 1 1; .m m m

 

Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án B.
Câu 68: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
4cos sin2 2x x m
có nghim?
A.
7.
B.
5.
C. Vô s. D.
4.
Li gii:
Ta có:
2
1 cos2
4cos sin2 2 4. sin2 2 sin2 2cos2 .
2
x
x x m x m x x m
Phương trình có nghiệm
2 2 2
1 2 5 5 5.m m m
Ta có:
55
2; 1;0;1;2 .
m
m
m
Chọn đáp án B.
Câu 69: S nghim của phương trình
2
sin cos 3cos 2
22



xx
x
vi
[0; ]
x
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii:
Ta có:
2
sin cos 3cos 2 1 sin 3cos 2 sin 3cos 1
22



xx
x x x x x
2
1
36
sin , ,
32
2
36
xk
x k m
xm






2
6
,,
2
2
xk
km
xm



.
Do
[0; ]
x
nên
17
02
6
12 12
1 1 0
02
44
2
k
k
k
m
m
m





.
Vy s nghim của phương trình đã cho trên đon
[0; ]
là 1 nghim (
2
x
).
Chọn đáp án B.
Câu 70: Tp nghim của phương trình
22
4cos 3sin cos sin 3x x x x
A.
1
;arctan .
44
k k k







B.
1
;arctan .
44
k k k








C.
1
;arctan .
44
k k k








D.
1
;arctan .
44
k k k







Li gii:
Xét phương trình
22
4cos 3sin cos sin 3x x x x
1
+) Nu
cos 0x
t
2
sin 1x
và phương trình
1
tr thành:
13
(vô lí) nên
2
cos 0x
.
+) Chia c hai v của phương trình
1
cho
2
cos x
, ta được:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
2 2 2
tan 3tan 4 3 1 tan 4tan 3tan 1 0x x x x x
tan 1
4
,.
1
1
tan
arctan
4
4
xk
x
k
x
xk






Chọn đáp án D.
Câu 71: Mt CLB có
8
bn nam và
6
bn n. Có bao nhiêu cách chn ra t CLB đó mt bn bt kì?
A.
8.
B.
6.
C.
14.
D.
48.
Li gii:
Áp dng quy tc cng.
Chọn đáp án C.
Câu 72: Có bao nhiêu các xp
5
bn hc sinh vào dãy
5
gh kê thành hàng ngang?
A.
120.
B.
36.
C.
24.
D.
48.
Li gii:
Áp dng quy tc hoán v, có
5! 120
cách xp tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 73: Có bao nhiêu cách chn ra
3
bn hc sinh trong nhóm
6
bn học sinh cho trước?
A.
120.
B.
180.
C.
20.
D.
45.
Li gii:
Áp dng quy tc t hp, có
3
6
20C
cách chn tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 74: Tính s vectơ (khác
0
)các điểm đầu điểm cuối các điểm trong
8
đim pn bit cho
trước?
A.
64.
B.
56.
C.
48.
D.
36.
Li gii:
+) Chọn hai điểm bt kì có
2
8
28C
cách. T mi cặp điểm được chn, ta thành lập được
2
vectơ khác vectơ - không, vy có
28.2 56
vectơ khác vectơ - không.
Chọn đáp án B.
Câu 75: bao nhiêu cách xp bn nam bn n đứng thành mt hàng dọc sao cho đứng đầu hàng
là hai bạn nam và đứng cui hàng là ba bn n.
A.
144.
B.
1240.
C.
48.
D.
1728.
Li gii:
+) Chn hai bn nam và xp th t đng đầu hàng có
2
4
12A
cách.
+) Chn ba bn n và xp th t đứng cui hàng có
3
4
24A
cách.
+) Có
3! 6
cách xp ba bn còn li vào ba v trí còn li trong hàng.
Vy có
12.24.6 1728
cách xp tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 76: Mt nhóm hc sinh gồm năm bạn nam sáu bn n. Hi bao nhiêu cách chn bn t
nhóm học sinh đó sao cho có c nam và nữ, đồng thi có ít nht có hai bn nam?
A.
215.
B.
210.
C.
240.
D.
9000.
Li gii:
TH 1: Chn bn bạn trong đó có hai nam và hai bạn n.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
+) Chn hai bn nam có
2
5
10C
cách chn.
+) Chn hai bn n
2
6
15C
cách chn.
Vy có
10.15 150
cách chn tha mãn.
TH 2: Chn bn bạn trong đó có ba nam và mt bn n.
+) Chn ba bn nam có
3
5
10C
cách chn.
+) Chn mt bn n
1
6
6C
cách chn.
Vy có
10.6 60
cách chn tha mãn.
Vy có
150 60 210
cách chn tha mãn yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án B.
Câu 77: Ban văn nghệ lp 11A1 có
7
hc sinh nam và
9
hc sinh n. Cn chn ra
5
hc sinh nam và
5
hc sinh n để ghép thành
5
cp nam n trình din tit mc thi trang. Hi có bao nhiêu cách
chn tha mãn yêu cu bài toán?
A.
2646.
B.
317520.
C.
38102400.
D.
4572288000.
Li gii:
+) Chn
5
bn nam có
5
7
21C
cách chn.
+) Chn
5
bn n
5
9
126C
cách chọn. Lúc đó, ta có
5!
cách ghép
5
nam và
5
n đã chọn.
Vy có
21.126.5! 317520
cách chn tha mãn yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án B.
Câu 78: bao nhiêu cách sp xp
4
viên bi đ bán kính khác nhau
3
viên bi xanh bán kính
ging nhau vào mt dãy
8
ô trng (hàng ngang)?
A.
40302.
B.
6720.
C.
94080.
D.
23520.
Li gii:
Do
4
viên bi đỏ có bán kính khác nhau nên th t sp xp khác nhau s cho cách khác nhau.
Xp
4
viên bi đỏ vào
8
ô trng có
4
8
1680A
cách. Sau khi xp s bi đỏ ri, s ô trng còn li là
8 4 4
ô. Xp
3
bi xanh vào
4
ô trống đó có
3
4
4C
cách (do bi xanh có bán kính ging nhau
nên không tính xp th t).
Vy có
4.1680 6720
cách xp tha yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án B.
Câu 79: Cho
0;1;2;3;4;5;6E
. Hi th thành lp t
E
bao nhiêu s có 3 ch s chia ht cho
5?
A.
65.
B.
84.
C.
72.
D.
64.
Li gii:
S có dng
.abc
+) Có
2
cách chn
,c
do
0; 5 .c
+) Có
6
cách chn
,a
do
\ 0 .aE
+) Có
7
cách chn
,b
do
.bE
Vy có
2.6.7 84
s tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 80: Xét phép gieo th mt con súc sc hai ln. Tìm s phn t ca không gian mu.
A.
6.
B.
8.
C.
12.
D.
36.
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Mi ln gieo súc sc có
6
kh năng. Vậy s phn t ca không gian mu là
2
6 36.n
Chọn đáp án D.
Câu 81: Mt nhóm gm
5
bn nam
5
bn n. bao nhiêu các xp
10
bn học sinh đó thành một
hàng dc sao cho
5
bn n đứng cnh nhau?
A.
3628800.
B.
1814400.
C.
86400.
D.
28800.
Li gii:
Xem 5 bn n là mt khi thng nht, có
5! 120
cách hoán v 5 bn n trong khi này.
Lúc đó ta có 6 phần tử, trong đó có 5 bạn nam và khi thng nht gm 5 bn n trên, vy có
6! 720
cách hoán v nhóm 6 phn t này.
Vy có
120 720 86400
cách xp tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 82: Mt hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, ngưi ta chn ra 4 viên bi t hp
đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong s bi ly ra không có đủ 3 màu?
A.
645.
B.
290.
C.
720.
D.
225.
Li gii:
+) Chọn 4 viên bi đủ ba màu:
TH 1: Chọn 2 bi đỏ, 1 bi trng và 1 bi vàng
2 1 1
4 5 6
. . 180C C C
cách.
TH 2: Chọn 1 bi đỏ, 2 bi trng và 1 bi vàng
1 2 1
4 5 6
. . 240C C C
cách.
TH 3: Chn 1 bi đỏ, 1 bi trng và 2 bi vàng
1 1 2
4 5 6
. . 300C C C
cách.
+) Mt khác có
4
15
1365C
cách chn 4 viên bi bt kì.
Vy có
1365 180 240 300 645
cách chn tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 83: bao nhiêu s t nhiên sáu ch s khác nhau tng đôi mt, trong đó chữ s
5
đứng lin
gia hai ch s
1
4
?
A.
249
. B.
1500
. C.
3204
. D.
2942
.
Li gii:
Ch s
5
đứng lin gia hai ch s
1
4
nên ta có th
154
hoc
451
Gi s cn tìm là
abc
(các ch s khác nhau tng đôi một và
a
,
b
, c thuc
0,2,3,6,7,8,9
), sau
đó ta chèn thêm
154
hoc
451
để có được s gm 6 ch s cn tìm.
TH1:
0a
, s cách chn
a
6
, s cách chn
b
c
2
6
A
, sau đó chèn
154
hoc
451
vào
4
v
trí còn li nên có
2
6
6. .4.2A
cách
TH2:
0a
, s cách chn
a
là 1, s cách chn
b
c
2
6
A
, sau đó chèn
154
hoc
451
vào v trí
trước
a
có duy nht 1 cách nên có
2
6
.2A
cách
Vy có
22
66
6. .4.2 .2 1500AA
(s).
Chọn đáp án B.
Câu 84: Nu một đa giác đều có
44
đưng chéo, thì s cnh của đa giác là:
A.
11
. B.
10
. C.
9
. D.
8
.
Li gii:
Cách 1:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Gi s cnh của đa giác
*
nn
cạnh , khi đó số đưng chéo của đa giác là
3
2
nn
Theo bài ra ta có:
22
11
44 3 88 0
8
n
n TM
C n n n
nL

Cách 2:
Gi s cnh của đa giác
*
nn
cạnh, khi đó số đưng chéo của đa giác là
2
n
Cn
Theo bài ra ta có:
22
11
44 3 88 0
8
n
n TM
C n n n
nL

Vậy đa giác có
11
cnh.
Chọn đáp án A.
Câu 85: Cho hai đường thng song song
1
d
2
.d
Trên
1
d
lấy 17 điểm phân bit, trên
2
d
lấy 20 điểm
phân bit. Tính s tam giác mà có các đỉnh được chn t
37
đim này.
A.
5690.
B.
5960.
C.
5950.
D.
5590.
Li gii:
Một tam giác được to bởi ba điểm phân bit nên ta xét:
TH1. Chọn 1 điểm thuc
1
d
và 2 điểm thuc
2
d
12
17 20
.CC
tam giác.
TH2. Chọn 2 điểm thuc
1
d
và 1 điểm thuc
2
d
21
17 20
.CC
tam giác.
Như vậy, ta có
1 2 2 1
17 20 17 20
. . 5950C C C C
tam giác cn tìm.
Chọn đáp án C.
Câu 86: Cho
10
đim phân bit
1 2 10
, ,...,A A A
trong đó
4
đim
1 2 3 4
, , ,A A A A
thng hàng, ngoài ra
không
3
đim nào thng hàng. Hi bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh được ly trong
10
đim trên?
A.
96
tam giác. B.
60
tam giác. C.
116
tam giác. D.
80
tam giác.
Li gii:
S cách ly
3
đim t
10
đim phân bit là
3
10
120.C
S cách ly
3
đim bt kì trong
4
đim
1 2 3 4
, , ,A A A A
3
4
4.C
Khi ly
3
đim bt kì trong
4
đim
1 2 3 4
, , ,A A A A
thì s không to thành tam giác.
Như vậy, s tam giác to thành
120 4 116
tam giác.
Chọn đáp án C.
Câu 87: Cho đa giác đều
2n
đỉnh ni tip đường tròn tâm
O
. Hi có bao nhiêu t giác các cnh
của nó đều là đường chéo của đa giác đã cho?
A.
3
25
.
.
2
n
nC
B.
3
25
..
n
nC
C.
3
25
2 . .
n
nC
D.
3
25
.
.
4
n
nC
Li gii:
Chọn được t giác
ABCD
tha mãn khi và ch khi gia
A
B
,
B
C
,
C
D
,
D
A
ít nht một đỉnh. Có
2n
cách chọn đỉnh
A
, sau đó đánh số th t các đỉnh còn lại như hình vẽ
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Gi
,,
B C D
x x x
là v trí của các đỉnh
,,B C D
ta có
2 2 2
B C D
x x x n
.
Gia
B
C
,
C
D
có ít nht một đỉnh nên
2 1 2 2 4
B C D
x x x n
, suy ra s cách
chọn các đỉnh
,,B C D
3
25n
C
. S cách chn bốn đỉnh
, , ,A B C D
3
25
2.
n
nC
.
Do vai trò ca
, , ,A B C D
như nhau nên có
33
2 5 2 5
2 . .
42
nn
nC nC

t giác.
Chọn đáp án A.
Câu 88: Cho đa giác đều 24 cnh ni tip đưng tròn
.O
T các đỉnh của đa giác đó lập được bao
nhiêu tam giác cân?
A. 264. B. 248. C. 357. D. 227.
Li gii:
S tam giác đều: ng vi mi b 3 đỉnh cách nhau 8 đỉnh tạo được 1 tam giác đều. Do đó, số
tam giác đều là 8.
S tam giác cân (không đều): ng vi mi đnh cùng vi 2 đỉnh cách đều đỉnh đó tạo thành
tam giác cân (trong đó có 1 tam giác đều). Do đó, s tam giác cân là
24. 11 1 240.
Vy có tt c 248 tam giác cân được to thành.
Chọn đáp án B.
Câu 89: Cho đa giác đều 20 cnh. Ly ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy được
là 3 đnh ca mt tam giác vuông không có cnh nào là cnh của đa giác đu bng
A.
3
38
. B.
7
114
. C.
7
57
. D.
5
114
.
Li gii:
Đa giác đều nội tip một đường tròn tâm O. Lấy ngẫu nhiên
3
đỉnh có
3
20
C
cách.
Để
3
đỉnh là
3
đỉnh một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều thực hiện
theo các bước:
Lấy một đường kính qua tâm đường tròn có 10 cách ta được
2
đỉnh.
Chọn đỉnh còn lại trong
20 2 4 14
đỉnh (loại đi
2
đỉnh thuộc đường kính và
4
đỉnh gần
ngay đường kính đó) cách.
Vậy có tất cả
10 14 140 
tam giác thoả mãn.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Xác suất cần tính bằng
3
20
140 7
.
57C
Chọn đáp án C.
Câu 90: Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
32
5 2 15
nn
A A n
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Điu kin:
3n
.n
Ta có
32
!!
5 2 15 5. 2 30 0
3 ! 2 !
nn
nn
A A n n
nn

32
2 . 1 . 5. 1 . 2 30 0 2 5 30 0 3.n n n n n n n n n n
Chọn đáp án B.
Câu 91: Tìm tp hp tt cc giá tr
x
thỏa mãn đẳng thc
33
14 .
x
xx
A C x

A.
2;5 .
B.
7;5 .
C.
5.
D.
7.
Li gii:
Điu kin:
.
3
x
x
Ta có:
33
12
!!
14 14 1 2 14
6
3 ! 3 !3!
x
xx
x x x
xx
A C x x x x x x
xx


lo¹i
2
5
3 10 0 .
2
x
xx
x

Chọn đáp án C.
Cách khác: S dng MTCT test từng đáp án. (Dành cho độc gi)
Câu 92: Gi
S
là tp hp các s t nhiên tha mãn
2 3 2
1
1 1 1
.
n n n
A A C

Tng các phn t ca
S
bng
A.
12.
B.
14.
C.
10.
D.
16.
Li gii:
Xét:
2 3 2
1
1 1 1
.
n n n
A A C

Điu kin:
3
.
n
n
Ta có:
2 3 2
1
2 ! 3 ! 2! 1 ! 2 1 2
1 1 1
21
! ! 1
1!
n n n
n n n n n
n
n n n
n
A A C
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
2 2 2
1 2 6 4 6 5 0 1;5n n n n n n


. Do
3n
n
1;5n


nên
3;4;5 .nS
S dng MTCT: Nhp
1 1 1
23
12
FX
XP XP
XC
START: 3 END: 20 STEP: 1
Chọn đáp án A.
Câu 93: Tìm
n
bit khai trin nh thc
4
2
n
x
,
2x
có tt c 15 s hng.
A.
13
. B.
10
. C.
17
. D.
11
.
Li gii:
Khai trin có tt c 15 s hng tc là
4 14 10nn
.
Chọn đáp án B.
Câu 94: Tìm s hng cha
5
x
trong khai trin
10
4
1
, 0 .xx
x




A.
10.
B.
210.
C.
45.
D.
120.
Li gii:
Ta có:
10
10 10
10 10 5
10 10
44
00
11
.
k
k k k k
kk
x C x C x
xx



S hng tng quát th
1k
ca khai trin là
10 5
10
.
kk
Cx
S hng không cha
x
ca khai trin
10 5 5 1.kk
H s cn tìm là
1
10
10.C
Chọn đáp án A.
Câu 95: S hng không cha
x
trong khai trin



20
4
2
x
x
,
0x
bng
A.
99
20
2.C
B.
10 10
20
2.C
C.
10 11
20
2.C
D.
8 12
20
2.C
Li gii:
Ta có s hng th
1k
trong khai trin là
20
20 3 20 2
20 20
4
. .2 .
2
kk
k k k k
x
C C x
x
vi
0 20k
.
S hng không cha
x
2 20 0 10kk
. Khi đó số hng không cha
x
10 10
20
2.C
Chọn đáp án B.
Câu 96: Cho
n
s nguyên dương tha mãn

21
44
nn
CC
. H s ca s hng cha
9
x
trong khai trin
biu thc



4
3
2
n
x
x
bng
A.
14784
. B.
29568
. C.
1774080
. D.
14784
.
Li gii:
Điu kiện xác định:

*
;2n N n
. Khi đó:
2 1 *
44, , 2.
nn
C C n n
2
1
8
!!
44 44 3 88 0 .
11
2
2 !.2! 1 !.1!
nn
n
nn
n n n
n
nn


Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
S dng MTCT: Nhp
2 1 44.F X XC XC
START: 2 END: 20 STEP: 1
Kt hp với điều kiện xác định suy ra
11n
.
Ta có:

11 11
4
11 11 11
11 11
4 4 7 33
11 11 11
3 3 33 3
0 0 0
22
. . . 2 . . 2 .
k
k
k
kk
k k k k
k
k k k
x
x C x C C x
x x x
.
S hng cha
9
x
ng vi
k
tha
7 33 9 6kk
.
Vy h s ca s hng cha
9
x
5
6
11
. 2 14784C
.
Chọn đáp án D.
Câu 97: Cho s nguyên dương
n
thỏa mãn điều kin:
7 7 7 7 10
7 8 9 1
1
720 ...
4032
nn
C C C C A
. H s ca
7
x
trong khai trin




2
1
0
n
xx
x
bng:
A.
120
. B.
560
. C. 120. D. 560.
Li gii:
Áp dng công thc:

1
1
k k k
n n n
C C C
1*
1
, 1, ; ,
k k k
n n n
C C C k n k n
, ta được:
7 7 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8
7 8 9 7 9 8 10 9 1 1 1
... ...
n n n n n n
C C C C C C C C C C C C C C
.
Do đó :
7 7 7 7 10
7 8 9 1
1
720 ...
4032
nn
C C C C A

8 10
11
1
720 16
4032
nn
C A n
.
S dng MTCT: Nhp
7
1
720 7 1 10
4032
Y
XC Y P



CALC các giá tr.
Có:


16
16 16
16
16 3
16 16
22
00
11
1
k
kk
k k k
kk
x C x C x
xx
.
S hng trong khai trin cha
7
x
ng vi
16 3 7 3kk
.
Vy h s ca
7
x
3
3
16
1 560C
.
Chọn đáp án B.
Câu 98: Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
8
22
4 2 3 .P x x x
A.
517104.
B.
361584.
C.
21208.
D.
12724.
Li gii:
Ta có:
8 8 8
2 2 2 2 2
4 2 3 4 2 3 2 3 .P x x x x x x
Xét khai trin
88
88
8
2 2 16 2
88
00
2 3 2 3 2 3 .
k
k k k
k k k
kk
f x x C x C x


S hng tng quát th
1k
ca khai trin
fx
8
16 2
8
2 3 .
kk
kk
Cx
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
+) S hng cha
2
x
ca khai trin
fx
7
7 1 2 2
8
16 2 2 7 : 2 3 34992 .k k C x x
+) S hng cha
4
x
ca khai trin
fx
6
6 2 4 4
8
16 2 4 6 : 2 3 81648 .k k C x x
Vy h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
Px
4 81684 34992 361584.
Chọn đáp án B.
Câu 99: H s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
5
3
32xx
A.
245.
B.
400.
C.
625.
D.
525.
Li gii:
Ta có:
5
5
32
3 3 1 .x x x x


Xét s hng tng quát là
52
5
3.
i
k k k i
k
C x C x



S hng cha
4
2
24
1
5.
4
;
0
k
ki
i
x i k
k
ik
i

H s ca s hng cha
4
x
trong khai triển đã cho là
01
4 0 2 3 1
5 4 5 2
.3. . 1 .3 . . 1 525.C C C C
Chọn đáp án D.
Câu 100: Cho khai trin
1
n
x
vi
n
s nguyên dương. Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai
trin bit
1 2 3 20
2 1 2 1 2 1 2 1
... 2 1
n
n n n n
C C C C
.
A.
480
. B.
720
. C.
240
. D.
120
.
Li gii:
Ta có:
21
2 1 2 1
nk
k
nn
CC


2
2 1 2 1
11
nn
kk
nn
kn
CC




.
Ta có:
21
21
20 21
2 1 2 1
01
1 1 2 2 2 2 2 1 2
nn
n
kk
nn
kk
CC



10n
.
H s ca s hng cha
3
x
là:
3
10
120C
.
Chọn đáp án D.
Câu 101: Sau khi khai trin và rút gn thì
18
12
2
1
1P x x x
x



có tt c bao nhiêu s hng?
A.
27.
B.
28.
C.
30.
D.
32.
Li gii:
Ta có
12
12
12
0
1
kk
k
x C x

và có
13
s hng
Ta có
18
18
2 36 3
18
0
1
ii
i
x C x
x




và có
19
s hng
Mt khác s lũy thừa ging nhau ca
12
1 x
18
2
1
x
x



36 3
36 3
ki
x x k i
Ta tìm được các cp s ca
k
i
8 9 10 11 12
, , , ,
12 9 6 3 0
i i i i i
k k k k k
Tng s hng trong khai trin
Px
32
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Tng s hng trong khai trin
Px
sau khi thu gn là
32 5 27.
Chọn đáp án A.
Câu 102: Bit trong khai trin
7
m
x
x



(
m
là hng s dương) hệ s ca
3
x
x
bng nhau, tìm
.m
A.
3
.
5
m
B.
3
.
5
m 
C.
5
.
4
m
D.
7
.
3
m
Li gii:
Ta có:
7
77
7
72
77
00
.
k
k
k k k k
kk
mm
x C x C m x
xx


S hng tng quát th
1k
ca khai trin là
72
7
.
k k k
C m x
+) S hng cha
3 3 3
7
7 2 1 3 : 35 .x k k C m x m x
+) S hng cha
3 2 2 3 2 3
7
7 2 3 2 : 21 .x k k C m x m x
Theo gi thit:
23
3
21 35 0
5
m m m m
Do
m
là hng s dương nên chọn
3
.
5
m
Chọn đáp án A.
Câu 103: Tìm h s ca s hng cha
7
x
trong khai trin
1,
n
x
bit
0 1 2
... 2048.
n
n n n n
C C C C
A.
165.
B.
330.
C.
462.
D.
7920.
Li gii:
Ta có:
0 1 1 2 2
0
1 ...
n
n
k n k n n n n
n n n n n
k
x C x x C x C x C C
(1)
T (1) thay
1:x
0 1 2
... 2 2 2048 11.
n n n
n n n n
C C C C n
Lúc đó ta có:
11
11
11
11
0
1.
kk
k
x C x

S hng tng quát th
1k
ca khai trin là
11
11
.
kk
Cx
S hng cha
7
x
ca khai trin
11 7 4.kk
H s cn tìm là
4
11
330.C
Chọn đáp án B.
Câu 104: Bit khai trin
8
29
0 1 2 9
2 1 3 2 ... .P x x x a a x a x a x
Tính
4
.a
A.
202400.
B.
229824.
C.
100440.
D.
308448.
Li gii:
Ta có:
8 8 8
2 1 3 2 2 3 2 3 2 .P x x x x x x
D thy
4
a
là h s ca ca s hng cha
4
.x
Xét khai trin
88
8
88
88
00
3 2 3 2 3 2 .
kk
k k k k k
kk
f x x C x C x



S hng tng quát th
1k
ca khai trin
fx
8
8
3 2 .
k
k k k
Cx
+) S hng cha
3
x
ca khai trin
fx
3 5 3 3 3
8
3 : 3 2 108864 .k C x x
+) S hng cha
4
x
ca khai trin
fx
4 4 4 4 4
8
4 : 3 2 90720 .k C x x
Vy h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
Px
4
2 108864 90720 308448.a
Chọn đáp án D.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 105: Tng
1 3 5 2017
2017 2017 2017 2017
...T C C C C
bng:
A.
2017
21
. B.
2016
2
. C.
2017
2
. D.
2016
21
.
Li gii:
Xét hai khai trin:
+)
2017
2017 0 1 2 3 2017
2017 2017 2017 2017 2017
2 1 1 ... 1C C C C C
.
+)
2017
0 1 2 3 2017
2017 2017 2017 2017 2017
0 1 1 ... 2C C C C C
Ly
12
theo v ta được:
2017 1 3 5 2017 2016
2017 2017 2017 2017
2 2 ... 2C C C C T
.
Cách khác: Tính
1 3 5
5 5 5
T C C C
(co
2017
v
5
) và các đáp án A, B, C, D lần lượt là :
5 4 5
2 1;2 ;2
4
2 1.
Ta có:

4
16 2 .T
Chọn đáp án B.
Câu 106: Bit rng tng
1 1 1 1
...
1!2007! 3!2005! 5!2003! 2007!1!
S
có th vit dưới dng
2
!
a
b
vi
a
,
b
nguyên dương. Tính
.S a b
A.
4014.S
B.
4017.S
C.
4016.S
D.
4015.S
Li gii:
Ta có:
2008! 2008! 2008! 2008!
2008! ...
1!2007! 3!2005! 5!2003! 2007!1!
S
1 3 5 2007
2008 2008 2008 2008
2008! ... .S C C C C
Ta có:
2007
1 3 5 2007 2007
2008 2008 2008 2008
2
... 2
2008!
C C C C S
. Vy
; 2007;2008 4015.a b S a b
Chọn đáp án D.
Câu 107: Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng chất. Hãy xác định bin c
:A
“Xut hin mt s chm
không nh hơn
2
”.
A.
1;2 .A
B.
2;3 .A
C.
2;3;4;5;6 .A
D.
3;4;5;6 .A
Li gii:
Bin c
A
xy ra khi mt có s chm không nh hơn
2
xut hin nên
2;3;4;5;6 .A
Chọn đáp án C.
Câu 108: Gieo ngu nhiên
2
con xúc sắc cân đối đng cht. Tìm xác sut ca bin cố: Hiệu s chm
xut hin trên
2
con xúc sc bng
1
”.
A.
2
9
. B.
1
9
. C.
5
18
. D.
5
6
.
Li gii:
S phn t ca không gian mu:
6.6 36n
.
Gi
A
là bin c tha mãn yêu cu bài toán:
2 1 2 2; 3 4 3 5 4 6 51; , 2; , 3; , , 3; , 4; , 4; , 5; , 5; , 6;A
nên
10nA
.
Vy
10 5
36 18
PA
.
Chọn đáp án C.
Câu 109: Gieo mt con súc sắc cân đối đng cht. Gi s con súc sc xut hin mt
b
chm. Xét
phương trình
2
2 0,x bx
tính xác suất sao cho phương trình có nghiệm nguyên.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
1
.
2
B.
1
.
3
C.
1
.
6
D.
2
.
3
Li gii:
Ta có:
1; 2; 3; 4; 5; 6 6.bn
Phương trình
2
20x bx
2
8.b
Để phương trình có nghim thì
2
8 0 3;4;5;6 .bb
Kim tra: Duy nht vi
3b
thì phương trình có nghim nguyên
1.nA
Vy
1
.
6
nA
PA
n

Chọn đáp án C.
Câu 110: Mt nhóm gm
8
học sinh trong đó hai bn An Bình. Chn ngu nhiên ba hc sinh t
nhóm hc sinh trên. Tính xác suất để trong
3
học sinh được chn phi có An hoc Bình.
A.
9
.
14
B.
3
.
4
C.
15
.
28
D.
3
.
8
Li gii:
Gi
:A
Trong
3
học sinh được chn phi có An hoc Bình”.
Ta có:
3
8
56.nC
Chn 3 bn và không có mặt đồng thi c An và Bình thì có
3
6
20C
cách chn.
Suy ra:
9
56 20 36 .
14
nA
n A P A
n
Chọn đáp án A.
Câu 111: Trong mt bài thi Trc nghim khách quan có
20
câu, mi câu có
4
phương án trả lời trong đó
ch một phương án đúng. Mt hc sinh không hc bài nên làm bài bng cách chn ngu
nhiên một phương án. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng
10
câu.
A.
10
20
3
.
4
B.
10
1
.
4
C.
10
10
3
.
4
D.
10
10
20
20
3
..
4
C
Li gii:
Gi
k
A
là bin cố: “Học sinh chọn đúng đáp án ở câu
k
”,
1;2;...;20.k
Ta có:
13
.
44
kk
P A P A
Gi
X
là bin cố: “Học sinh tr lời đúng
10
trong
20
câu”.
S cách chn
10
trong
20
câu là
10 10
10
10 10 10
20 20 20
20
1 3 3
. . . .
44
4
C P X C C
Chọn đáp án D.
Câu 112: Trong mt kim tra hai lp, mi lớp đều
30%
học sinh đạt điểm Giỏi môn Toán. Từ
mỗi lớp đó, chọn ra ngẫu nhiên hai học sinh. Tính xác suất sao cho hai học sinh được chọn
ít nhất một học sinh đạt điểm Giỏi môn Toán.
A.
0,6
. B.
0,51
. C.
0,09
. D.
0,3.
Li gii:
Xác suất chọn được học sinh không đạt điểm Giỏi môn Toán từ một lớp là
70% 0,7
.
Chọn từ mỗi lớp 1 học sinh, xác suất để hai học sinh được chọn đều không đạt điểm Giỏi môn
Toán là
0,7.0,7 0,49
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Do đó, xác suất để hai học sinh được chọn, có ít nhất một học sinh đạt điểm Giỏi môn Toán
1 0,49 0,51
.
Chọn đáp án B.
Câu 113: Mt b bài tú lơ khơ gồm
52
con. Ly ngu nhiên lần lượt có hoàn lại đn khi lần đầu tiên gp
con Át thì dng li. Tính xác suất để quá trình dng li ln th tư.
A.
1728
.
2197
B.
1
.
2197
C.
144
.
2197
D.
Li gii:
Gi
k
A
là bin cố: “Lần th
k
lấy được con Át”,
1.k
Ta có:
41
.
52 13
k
PA 
Ta cn tính:
1 2 3 4
12 12 12 1
. . . . . .
13 13 13 13
P A P A P A P A
Chọn đáp án D.
Câu 114: T mt hp cha 9 qu cầu màu đỏ 6 qu cu màu xanh, ly ngu nhiên đồng thi 3 qu
cu. Tính xác suất để lấy được 3 qu cu màu xanh t hộp đó.
A.
5
.
12
B.
12
.
65
C.
4
.
91
D.
24
.
91
Li gii:
S phn t không gian mu:
3
15
455nC
S phn t ca bin c cn tìm:
3
6
20n A C
. Xác sut bin c
A
:
4
.
91
nA
PA
n

Chọn đáp án C.
Câu 115: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 21 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
s có tng là mt s chn bng
A.
11
21
. B.
221
441
. C.
10
21
. D.
1
2
.
Li gii:
* S phn t ca không gian mu là
2
21
210nC
.
* Gi bin c A=“Chọn được hai stng là mt s chẵn”, trong 21 số nguyên dương đầu
tiên có 11 s l và 10 s chẵn, đ hai s chọn được có tng là mt s chẵn điều kin là c hai s
cùng chn hoc cùng l
S phn t ca bin c A là:
22
10 11
100n A C C
.
* Xác sut ca bin c A là:
10
21
nA
PA
n

.
Chọn đáp án C.
Câu 116: Ba bn
A
,
B
,
C
mi bn vit ngu nhiên n bng mt s t nhiên thuộc đoạn
1;14


. Xác
suất để ba s đưc vit có tng chia ht cho
3
.
A.
307
1372
. B.
457
1372
. C.
207
1372
. D.
31
91
.
Li gii:
Ta có
3
14 2744n
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Các s t
1
đn
14
đưc chia thành 3 nhóm.
Nhóm 1:
1,4,7,11,13
có 5 phn t.
Nhóm 2:
2,5,8,11,14
có 5 phn t.
Nhóm 3:
3,6,9,12
có 4 phn t.
Vì ba s có tng chia ht cho
3
nên ba s đó thuộc cùng mt nhóm hoc ba s đó thuộc ba
nhóm khác nhau
3 3 3
5 5 4 3!5.5.4 914nA
. Vy
457
.
1372
nA
PA
n

Chọn đáp án B.
Câu 117: Xp ngu nhiên
10
hc sinh gm
2
hc sinh lp
12A
,
3
hc sinh lp
12B
5
hc sinh lp
12C
thành mt hàng ngang. Tính xác sut để trong
10
hc sinh trên không có
2
hc sinh cùng
lớp đứng cnh nhau.
A.
11
630
. B.
1
126
. C.
1
105
. D.
1
42
.
Li gii:
S cách xp
10
hc sinh vào
10
v trí:
10!n 
cách.
Gi
A
là bin cố: “Trong
10
hc sinh trên không có
2
hc sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Sp xp
5
học sinh lơp 12C vào
5
v trí, có
5!
cách.
ng mi cách xp
5
hc sinh lp 12C s
6
khong trng gm
4
v trí gia và hai v trí hai
đầu để xp các hc sinh còn li.
TH1: Xp
3
hc sinh lp 12B vào
4
v trí trng gia (không xp vào hai đầu), có
3
4
A
cách.
ng vi mi cách xp đó, chọn ly
1
trong
2
hc sinh lp 12A xp vào v trí trng th
4
hai hc sinh lớp 12C không được ngi cnh nhau), có
2
cách.
Hc sinh lp 12A còn li có
8
v trí để xp, có
8
cách.
Theo quy tc nhân, ta có
3
4
5!. .2.8A
cách.
TH2: Xp
2
trong
3
hc sinh lp 12B vào
4
v trí trng gia và hc sinh còn li xp vào hai
đầu, có
12
34
.2.CA
cách.
ng vi mi cách xp đó sẽ còn
2
v trí trng gia, xp
2
hc sinh lp 12A vào v trí đó, có
2
cách.
Theo quy tc nhân, ta có
12
34
5!. .2. .2CA
cách.
Do đó số cách xp không có hc sinh cùng lp ngi cnh nhau là
3 1 2
4 3 4
5!. .2.8 5!. .2. .2 63360n A A C A
cách.
Vy
nA
PA
n
63360
10!
11
630
.
Chọn đáp án A.
Câu 118: 6 chic gh đưc kê thành mt hàng ngang, xp ngu nhiên 6 hc sinh, gm 3 hc sinh lp
A, 2 hc sinh lp B và 1 hc sinh lp C, ngi vào hàng gh đó, sao cho mỗi gh đúng 1 hc
sinh. Xác suất để hc sinh lp C ch ngi cnh hc sinh lp B bng
A.
1
6
. B.
3
20
. C.
2
15
. D.
1
5
.
C1
C2
C3
C4
C5
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Xp ngu nhiên 6 hc sinh trên 6 chic gh đưc kê thành mt hàng ngang có
6!
cách
Để hc sinh lp C ch ngi cnh hc sinh lớp B ta có các trường hp
TH1: Xét hc sinh C ngi v trí đầu tiên:
C
B
Ta có
2.4! 48
cách xp ch.
TH2: Xét hc sinh C ngi v trí th 2:
B
C
B
Ta có
2!.3! 12
cách xp ch.
TH3: Xét hc sinh C ngi v trí th 3:
B
C
B
Ta có
2!.3! 12
cách xp ch.
TH4: Xét hc sinh C ngi v trí th 4:
B
C
B
Ta có
2!.3! 12
cách xp ch.
TH5: Xét hc sinh C ngi v trí th 5:
B
C
B
Ta có
2!.3! 12
cách xp ch.
TH6: Xét hc sinh C ngi v trí cui cùng:
B
C
Ta có
2.4! 48
cách xp ch.
Suy ra s cách xp tha mãn là
48 12 12 12 12 48 144
cách.
Vy xác suất để hc sinh lp C ch ngi cnh hc sinh lp B bng
144 1
6! 5
.
Chọn đáp án D.
Câu 119: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên bốn chữ số. Tính xác suất để số được chọn dạng
abcd
trong đó
19a b c d
.
A.
0,014
. B.
0,0495
. C.
0,079
. D.
0,055
.
Li gii:
Không gian mẫu
3
9.10
.
Gọi A là bin cố “số được chọn có dạng
abcd
trong đó
19a b c d
.”
Ta có
19a b c d
1 1 2 3 12a b c d
.
Vậy số cách chọn bộ
, , ,a b c d
thỏa mãn là
4
12A
C
.
Vậy xác suất của bin cố A là
4
12
3
0,055
9.10
A
A
C
p
.
Chọn đáp án D.
Câu 120: Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên
4
ch s đôi một khác nhau và các ch s thuc tp
hp
1,2,3,4,5,6,7,8,9 .
Chn ngu nhiên mt s thuc
,S
xác suất để s đó không có hai ch
s liên tip nào cùng l bng
A.
17
42
B.
41
126
C.
31
126
D.
5
21
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
S các phn t ca
S
4
9
3024.A
Chn ngu nhiên mt s t tp
S
3024
. Suy ra
3024.n 
Gi bin c
:A
“ Chọn được s không có hai ch s liên tip nào cùng l”.
Trưng hp 1: S đưc chn có
4
ch s chn, có
4! 24
.
Trưng hp 2: S đưc chn có
1
ch s l
3
ch s chn, có
5.4.4! 480
.
Trưng hp 3: S đưc chn có
2
ch s l
2
ch s chn, có
22
54
3. . 720AA
.
Do đó,
24 480 720 1224nA
.
Vy xác sut cn tìm là
1224 17
3024 42
nA
PA
n
.
Chọn đáp án A.
Câu 121: hai dãy gh đối din nhau, mi dãy ba gh. Xp ngu nhiên
6
hc sinh, gm
3
nam
3
n, ngi vào hai dãy gh đó sao cho mỗi gh đúng một hc sinh ngi. Xác suất để mi
học sinh nam đều ngồi đối din vi mt hc sinh n bng?
A.
2
5
. B.
1
20
. C.
3
5
. D.
1
10
.
Li gii:
A
B
C
1
2
S phn t không gian mu là
6! 720
.
Xp bn nam th nht có 6 cách, bn nam th 2 có 4 cách, bn nam th 3 có 2 cách.
Xp 3 bn n vào ba gh còn li có
3!
cách.
Vy xác sut cn tìm là
6.4.2.3! 288 2
6! 720 5

.
Chọn đáp án A.
Câu 122: hai dãy gh đối din nhau, mỗi dãy năm gh. Xp ngu nhiên 10 hc sinh, gm 5 nam
5 n ngi vào hai dãy gh đó sao cho mỗi gh đúng một hc sinh ngi. Xác suất đ mi
học sinh nam đều ngồi đối din vi mt hc sinh n bt hai hc sinh ngi lin k nhau
thì khác phái bng
A.
4
315
. B.
1
252
. C.
1
630
. D.
1
126
.
Li gii:
Cách 1: Xp ngu nhiên 10 hc sinh vào hai dãy gh
10!
cách.
Đánh số gh lần lượt t 1 đn 10.
Xp hc sinh tha mãn bài toán xy ra hai kh năng sau:
Kh năng 1: Nam ngồi v trí l, n ngi v trí chn có
5!.5!
cách.
Kh năng 2: Nam ngồi v trí chn, n ngi v trí l
5!.5!
cách.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Vy có tt c
2
2. 5!
cách.
Xác sut cn tìm bng
2
2. 5!
1
10! 126
.
Cách 2: Xp ngu nhiên 10 hc sinh vào hai dãy gh, có
10!
cách xp.
Ta chia hai dãy gh thành 5 cp gh đối din:
+ Chn 1 nam và 1 n xp vào cp gh 1 có
11
55
. .2!CC
cách;
+ Chn 1 nam và 1 n xp vào cp gh 2 có
11
44
.CC
cách;
+ Chn 1 nam và 1 n xp vào cp gh 3 có
11
33
.CC
cách;
+ Chn 1 nam và 1 n xp vào cp gh 4 có
11
22
.CC
cách;
+ Chn 1 nam và 1 n xp vào cp gh 5 có
1
cách.
Vy có tt c
2
2
1 1 1 1
5 4 3 2
. . . .2! 2. 5!C C C C
cách xp tha mãn.
Xác sut cn tìm bng
2
2. 5!
1
10! 126
.
Chọn đáp án D.
Câu 123: Mt th săn bắn
3
viên đạn vào con mi. Bit xác suất để bắn viên đạn trúng vào con mi
0,3.
Tính xác suất để người th săn có đúng
2
viên đạn trúng mc tiêu.
A.
0,063.
B.
0,189.
C.
0,147.
D.
0,09.
Li gii:
Gi
:
i
A
“Bắn viên đạn th
i
trúng con mồi”. Theo giả thit:
0,3
.
0,7
i
i
PA
PA
Xác sut cn tính là
2
1 2 3 1 2 3 1 2 3
. . . . . . 3. 0,3 .0,7 0,189.P P A A A P A A A P A A A
Chọn đáp án B.
Câu 124: Mt cp v chng mong mun sinh bằng đựơc sinh con trai (Sinh được con trai ri thì không
sinh nữa, chưa sinh được thì s sinh na ). Xác suất sinh được con trai trong mt ln sinh
0,51
. Xác sut sao cho cp v chồng đó mong muốn sinh được con trai ln sinh th 2 là
A.
( ) 0,24PC
. B.
( ) 0,299PC
. C.
( ) 0,24239PC
. D.
( ) 0,2499PC
.
Li gii:
Gi A là bin cố: “ Sinh con gái ở ln th nhất”, ta có:
( ) 1 0,51 0,49PA
.
Gi B là bin cố: “ Sinh con trai ở ln th hai”, ta có:
( ) 0,51PB
Gi C là bin cố: “Sinh con gái ở ln th nht sinh con trai ln th hai”
Ta có:
C AB
, mà
,AB
độc lp nên ta có:
( ) ( ) ( ). ( ) 0,2499P C P AB P A P B
.
Chọn đáp án D.
Câu 125: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, bit xác suất bắn trúng vòng
10
của xạ thủ
thứ nhất là
0,75
và của xạ thủ thứ hai là
0,85
. Xác suất để có t nhất một viên trúng vòng
10
A.
0,9625
. B.
0,325
. C.
0,6375
. D.
0,0375
.
Li gii:
Gi A là bin cố: “có ít nhất một viên trúng vòng
10
.”
A
là bin cố: “Không viên nào trúng vòng
10
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
1 0,75 . 1 0,85 0,0375PA
1 1 0,0375 0,9625P A P A
.
Chọn đáp án C.
Câu 126: Chic kim của bánh xe trong trò chơi chic nón k diệu có thể dừng lại
7
vị trí với khả năng
như nhau. Xác suất trong
3
lần quay chic kim bánh xe dừng lại ở
3
vị trí khác nhau là
A.
1
.
144
B.
30
.
49
C.
1
.
24
D.
5
.
49
Li gii:
Gọi
A
là bin cố chic kim chỉ dừng lại ở
1
vị trí sau
3
lần quay. Khi đó
3
1
7
11
7 49
P A C




.
Gọi
B
là bin cố chic kim chỉ dừng lại ở
2
vị trí khác nhau sau
3
lần quay.
Khi đó
2
21
76
1 1 18
.
7 7 49
P B C C

.
Gọi
C
là bin cố chic kim chỉ dừng lại ở
3
vị trí khác nhau sau
3
lần quay.
Khi đó:
1P A P B P C
hay
30
1
49
P C P A P B
.
Chọn đáp án B.
Câu 127: Ba cu th sút phạt đn 11m, mỗi người đá một ln vi xác suất làm bàn tương ng
x
,
y
0,6
(vi
xy
). Bit xác suất để ít nht mt trong ba cu th ghi bàn là
0,976
và xác suất để
c ba cu th đều ghi bàn là
0,336
. Xác suất để có đúng hai cầu th ghi bàn là
A.
( ) 0,452PC
. B.
( ) 0,435PC
. C.
( ) 0,4525PC
. D.
( ) 0,4245PC
.
Li gii:
Gi
i
A
là bin c “người th
i
ghi bàn” với
1,2,3i
.
Ta có các
i
A
độc lp vi nhau và
1 2 3
, , 0,6P A x P A y P A
.
Gi A là bin cố: “ Có ít nhất mt trong ba cu th ghi bàn”
B: “ Cả ba cu th đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cầu th ghi bàn”
Ta có:
1 2 3 1 2 3
. . . . 0,4(1 )(1 )A A A A P A P A P A P A x y
Nên
( ) 1 1 0,4(1 )(1 ) 0,976.P A P A x y
Suy ra
3 47
(1 )(1 )
50 50
x y xy x y
(1).
Tương tự:
1 2 3
..B A A A
, suy ra:
1 2 3
. . 0,6 0,336P B P A P A P A xy
hay là
14
25
xy
(2)
T (1) và (2) ta có h:
14
25
3
2
xy
xy

, gii h này kt hp vi
xy
ta tìm được
.
Ta có:
1 2 3 1 2 3 1 2 3
C A A A A A A A A A
( ) (1 ) .0,6 (1 ).0,6 .0,4 0,452P C x y x y xy
.
Chọn đáp án A.
Câu 128: Mt hc sinh chng minh
3*
11 ,
n
u u n n
luôn chia ht cho 6 qua các bước sau:
c 1: Khi
3
1
1, 1 11.1 12 6nu
;
c 2: Gi s
3
11 6, 1
k
u k k k
. Khi đó ta có:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
3
32
1
1 11 1 11 3 3 11 1
k
u k k k k k k
.
c 3:
32
11, 3 3 , 11 1k k k k
đều chia ht cho 6 nên
1k
u
chia ht cho 6. Vy
*
6,
n
un
.
Hi lp luận trên đúng hay sai, nu sai thì sai t c nào?
A. Sai t c 2. B. Sai t c 1.
C. Sai t c 3. D. Lp luận hoàn toàn đúng.
Câu 129: Cho dãy s
n
u
vi
2
2
.
1
n
n
u
n
Hi
1n
u
là s hạng nào sau đây?
A.
2
1
21
1
n
n
u
n
. B.
2
1
21
2
n
n
u
n
. C.
2
1
21
2
n
n
u
n
. D.
2
1
2
1
n
n
u
n
.
Li gii:
Ta có:
22
1
2 1 2 1
.
2
11
n
nn
u
n
n



Chọn đáp án C.
Câu 130: Cho dãy s các s hạng đầu
1
3
;
3
5
;
5
7
;
7
9
;
9
11
; Tìm số hng tng quát ca dãy s đã
cho.
A.
2
1
n
n
u
n
. B.
21
21
n
n
u
n
. C.
2
n
n
u
n
. D.
2
21
n
n
u
n
.
Li gii:
Kim tra
1; 2nn
ta thấy phương án B thỏa.
Chọn đáp án C.
Câu 131: Cho dãy s có các s hạng đầu là:
5;10;15;20;25;...
S hng tng quát ca dãy s này là
A.
5( 1)
n
un
. B.
5
n
un
. C.
5
n
un
. D.
5. 1
n
un
.
Câu 132: Cho dãy s có các s hạng đầu là:
;...
5
4
;
4
3
;
3
2
;
2
1
;0
.S hng tng quát ca dãy s này là
A.
1
n
n
u
n
. B.
1
n
n
u
n
. C.
1
n
n
u
n
. D.
2
1
n
nn
u
n
.
Câu 133: Cho dãy s
n
u
vi
1
1
2
2
nn
u
uu
. Công thc s hng tng quát ca dãy s này
A.
1n
n
un
. B.
2
n
n
u
. C.
1
2
n
n
u
. D.
2
n
u
.
Li gii:
Ta có:
1
21
32
1
2
2
2
...
2
nn
u
uu
uu
uu
. Nhân hai v ta được
1
1 2 3 1 2 1
. . ... 2.2 . . ... 2
nn
n n n
u u u u u u u u
.
Chọn đáp án B.
Câu 134: Cho dãy s
n
u
xác định bi:
1
1
1
.
2 3, , 2
nn
u
u u n n
S hng
4
u
A.
29.
B.
14.
C.
13.
D.
28.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
1
1
1
.
2 3, , 2
nn
u
u u n n
Ta có:
2 1 3 2
2 3 5; 2 3 2.5 3 13u u u u
;
43
2 3 2.13 3 29.uu
Chọn đáp án A.
Câu 135: Cho dãy s
n
u
xác định bi
12
2
*
21
1, 1
.
2,
n n n
uu
u u u k

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
5.u 
B.
5
5.u
C.
5
17.u 
D.
5
19.u 
Li gii:
Ta có
22
2 2 2 2
3 2 1 4 3 2 5 4 3
2 1 2. 1 1; 2 1 2.1 3; 2 3 2. 1 5.u u u u u u u u u
Chọn đáp án A.
Câu 136: Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
1
2
u

1
2
nn
u u n
vi mi
2.n
Khi đó,
50
u
bng
A.
2550,5.
B.
5096,5.
C.
1274,5.
D.
2548,5.
Li gii:
50 49 48 47 1
2.50 2.49 2.50 2.48 2.49 2.50 ... 2.2 2.3 2.4 ... 2.49 2.50u u u u u
1 1 49
2 2 3 4 ... 50 2 2 50 2548,5.
2 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 137: Cho dãy s
n
u
với
1
5u
1nn
u u n

,
*
n
. Số hạng tổng quát
n
u
A.
1
2
n
nn
u
. B.
12
5
2
n
nn
u


.C.
1
5
2
n
nn
u

. D.
1
5
2
n
nn
u

Li gii:
Ta có:
21
32
1
1
2
...
1
nn
uu
uu
u u n


Cộng v theo v ta được:
*
1
1
1 2 ... 1 5 , .
2
n
nn
u u n n
Chọn đáp án D.
Câu 138: Cho dãy s
n
u
có các s hạng đầu
5; 10; 15; 20; 25;...
S hng tng quát
n
u
ca dãy s
n
u
A.
5.
n
un
B.
5.
n
un
C.
5 1.
n
un
D.
5 1 .
n
un
Li gii:
Nhn thy
n
u
là cp s cng vi
1
5;u
công sai
5d
Suy ra:
1
15
n
u u n d n
.
Chọn đáp án B.
Câu 139: Trong các dãy s
n
u
vi
n
u
được cho dưới đây, dãy số nào là dãy s tăng?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A.
2
2.
n
u n n
B.
2
2.
n
un
C.
D.
3.
n
un
Li gii:
Xét dãy
n
u
vi
2
2.
n
u n n
Ta có
2
2*
1
1 2 1 2 2 3 0, .
nn
u u n n n n n n
Suy ra
n
u
dãy s tăng.
Có th kim tra bằng máy tính như sau (Fx580 VN X):
Mode 8
Nhp tng hàm vào kim tra:
2
2f x x x
2
2f x x
1
fx
x
3f x x
Chọn đáp án A.
Câu 140: Cho dãy
n
u
vi
2
4 1.
n
u n n
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
u
không b chn. B.
n
u
b chặn dưới và không b chn trên.
C.
n
u
b chn trên và không b chặn dưới. D.
n
u
b chn.
Li gii:
Ta có:
*2
: 4 1 3
n
n u n n
n
u
càng ln khi
n
tin v
.
Vy
n
u
b chặn dưới và không b chn trên.
Chọn đáp án B.
Câu 141: Cho dãy s
n
u
vi
21
n
un
. Dãy s
n
u
là dãy s
A.B chn trên bi 1. B. Gim.
C. B chặn dưới bi 2. D. Tăng.
Li gii:
*
n
ta có:
1
2 1 1 2 1 2 0
nn
u u n n
nên
1nn
uu
vy dãy s
n
u
tăng.
Chọn đáp án D.
Câu 142: Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
2
n
un
. B.
2
n
un
. C.
3
1
n
un
. D.
21
1
n
n
u
n
.
Li gii:
*
n
ta có:
2
2
1nn
nên A sai;
2 2 1nn
nên B sai;
3
3
1 1 1nn
nên C sai.
Vi
21
1
n
n
u
n
thì
1
3
0
1.
nn
uu
nn
nên dãy
21
1
n
n
u
n
gim.
Chọn đáp án D.
Câu 143: Trong c dãy s sau đây dãy số nào b chn?
A.
1

n
un
n
.
B.
2
1
n
un
.
C.
21
n
n
u
. D.
1
n
n
u
n
.
Li gii:
Ta có
1
01
11

nn
nn
,
*n
nên
1
n
n
u
n
b chn.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án D.
Câu 144: Trong các dãy s sau, dãy nào là dãy s b chn?
A.
21
1
n
n
u
n
. B.
2 sin
n
u n n
. C.
2
n
un
. D.
3
1
n
un
.
Li gii:
Xét dãy s
21
1
n
n
u
n
ta có:
*
*
21
0;
1
n
n
un
n
y
n
u
b chặn dưới bi giá tr
0
.
*
*
2 1 1
2 2;
11
n
n
un
nn

dãy
n
u
b chn trên bi giá tr
2
.
dãy
n
u
là dãy b chn.
Chọn đáp án A.
Câu 145: Cho dãy s
n
u
với
1
n
u n n
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số
n
u
không bị chặn dưới và không bị chặn trên.
B. Dãy số
n
u
bị chặn trên và không bị chặn dưới.
C. Dãy số
n
u
bị chặn.
D. Dãy số
n
u
bị chặn dưới và không bị chặn trên.
Li gii:
Ta có
*
11
1
1,
11
n
n n n n
un
n n n n
nên dãy số bị chặn trên.
Dễ thấy
*
0,
n
un
nên dãy số bị chặn dưới.
Vậy dãy số bị chặn.
Chọn đáp án C.
Câu 146: Cho ba dãy s
n
u
với
25
1
n
n
u
n
;
n
v
với
2
1
n
n
vn
n
w
với
2
1
n
n
w
n
. Dãy số nào
tăng?
A. Chỉ
n
u
. B. Chỉ
n
v
. C. Chỉ
n
w
. D. Có hai dãy số tăng.
Li gii:
Ta có
1
33
22
12
nn
uu
nn

nên dãy số
n
u
giảm.
Ta có
1 2 3 4
1, 4, 9, 16v v v v
nên dãy số
n
v
không phải là dãy số tăng.
Ta có
1
*
1
21
2 1 2 2
. 1,
2 2 2
2
n
n
n
n
n
w
nn
n
w n n n

nên
n
w
là dãy số tăng.
Chọn đáp án C.
Câu 147: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy s
2
;
2
;
2
;
2
là mt cp s cng.
B. Dãy s
1
2
;
0
;
1
2
;
1
là mt cp s cng.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C. Dãy s
1
2
;
2
1
2
;
3
1
2
;
4
1
2
là mt cp s cng .
D. Dãy s
0,1
;
0,001
;
0,001
; … không phải là mt cp s cng.
Li gii:
Dãy s
1
2
;
2
1
2
;
3
1
2
;
4
1
2
là mt cp s nhân vi
1
1
2
u
và công bi
1
.
2
q
Chọn đáp án C.
Câu 148: Cho cp s cng
n
u
vi
1
1
2
u 
và công sai
1
.
2
d
Năm số hạng đầu ca
n
u
A.
111
; 0; ; 0; .
222
B.
1 1 3
; 0; ; 1; .
2 2 2
C.
11
; 0;1; ; 1.
22
D.
1 3 5
; 1; ; 2; .
2 2 2
Li gii:
Ta có:
,
mn
u u m n d m n
vi
1
11
,
22
ud
2 1 3 2
1
0;
2
u u d u u d
4 3 5 4
3
1;
2
u u d u u d
.
Vy năm số hạng đầu ca
n
u
1 1 3
; 0; ; 1; .
2 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 149: Cho cp s cng
n
u
s hạng đu
1
1u
, công sai

1
3
d
. Tìm s hng th
4
ca cp s
cộng đã cho.
A.
1
3
. B.
0
. C.
2
. D.
2
3
.
Li gii:
Ta có:
41
3 0.u u d
Chọn đáp án B.
Câu 150: Cho cp s cng
n
u
5
0u
10
10.u
Tìm s hạng đầu
1
u
công sai
d
ca cp s cng
đó.
A.
1
8
.
2
u
d

B.
1
8
.
2
u
d

C.
1
8
.
2
u
d


D.
1
8
.
2
u
d
Li gii:
Ta có:
5
1
1
10 1
0
40
8
.
10 9 10
2
u
ud
u
u u d
d



Chọn đáp án A.
Câu 151: Cho cp s cng
n
u
bit

38
6, 16uu
. Tính công sai
d
và tng
10
S
ca
10
s hạng đầu ca cp
s cng.
A.
10
2; 120.dS
B.
10
1; 80.dS
C.
10
2; 110.dS
D.
10
2; 100.dS
Li gii:
Ta có:
3
1
1
1
81
10
2
6
26
2
.
10 2 9
2
16 7 16
110
2
d
u
ud
d
ud
u
u u d
S

Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án C.
Câu 152: Để xp đội hình đng din th dc, 1275 hc sinh xp đội hình theo tam giác như sau: Hàng
th nht có 1 hc sinh, hàng th hai 2 hc sinh, hàng th 3 3 học sinh,…, hàng th
k
k
học sinh
1k
. Hỏi đội hình đã xp có bao nhiêu hàng?
A.
50
. B.
51
. C.
52
. D.
53.
Li gii:
Tổng số học sinh là
1
1275 1 2 3
2
kk
k
, suy ra
50k
.
Chọn đáp án A.
Câu 153: Tìm bn s hng liên tip ca mt cp s cng bit tng ca chúng bng
20
tng các bình
phương của chúng bng
120
.
A.
1,5,6,8
. B.
2,4,6,8
. C.
1,4,6,9
. D.
1,4,7,8
.
Li gii:
Gi s bn s hạng đó là
3 ; ; ; 3 a x a x a x a x
vi công sai là
2dx
.Khi đó, ta có:
2 2 2 2
3 3 20
3 3 120
a x a x a x a x
a x a x a x a x
22
4 20 5
4 20 120 1





aa
a x x
Vy bn s cn tìm là
2,4,6,8
.
Chọn đáp án B.
Câu 154: Cho hai cp s cng
:4
n
x
,
7
,
10
,…
n
y
:
1
,
6
,
11
,…. Hỏi trong
2018
s hạng đầu tiên
ca mi cp s có bao nhiêu s hng chung?
A.
404
. B.
673
. C.
403
. D.
672
.
Li gii:
S hng tng quát ca cp s cng
n
x
là:
4 1 .3
n
xn
31n
.
S hng tng quát ca cp s cng
n
y
là:
1 1 .5
m
ym
54m
.
Gi s
k
1
s hng chung ca hai cp s cng trong
2018
s hng đầu tiên ca mi cp s.
k
1
s hng ca cp s cng
n
x
nên
31ki
vi
1 2018i
*
i
.
k
1
s hng ca cp s cng
n
y
nên
54kj
vi
1 2018j
*
j
.
Do đó
3 1 5 4ij
3 5 5ij
5i
5;10;15;...;2015i
403
s hng chung.
Chọn đáp án C.
Câu 155: Tam giác
ABC
ba cnh
a
,
b
,
c
tha mãn
2
a
,
2
b
,
2
c
theo th t đó lập thành mt cp s
cng. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
2
tan A
,
2
tan B
,
2
tan C
theo th t đó lập thành mt cp s cng.
B.
2
cot A
,
2
cot B
,
2
cot C
theo th t đó lập thành mt cp s cng.
C.
cos A
,
cos B
,
cosC
theo th t đó lập thành mt cp s cng.
D.
2
sin A
,
2
sin B
,
2
sin C
theo th t đó lập thành mt cp s cng.
Li gii:
Áp dụng định lý sin trong tam giác
ABC
ta có
2 sina R A
,
2 sinb R B
,
2 sinc R C
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Theo gi thit
2
a
,
2
b
,
2
c
theo th t đó lập thành mt cp s cng nên
2 2 2
2a c b
2 2 2 2 2 2
4 .sin 4 .sin 2.4 .sinR A R C R B
2 2 2
sin sin 2.sinA C B
.
Vy
2
sin A
,
2
sin B
,
2
sin C
theo th t đó lập thành mt cp s cng.
Chọn đáp án D.
Câu 156: Cho tam giác
ABC
bit ba c ca tam giác lp thành mt cp s cng mt góc bng
25
. Tìm hai góc còn li?
A.
65 0; 9
. B.
75 0; 8
. C.
60 ; 95
. D.
60 0; 9
.
Li gii:
Ta có :
1 2 3
180 25 25 25 2 180 35u u u d d d
.
23
60; 95uu
.
Chọn đáp án C.
Câu 157: Hùng đang tit kiệm để mua mt cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành
42
đô la,
trong mi tun tit theo, anh ta đã thêm
8
đô la vào tài khoản tit kim ca mình. Cây guitar
Hùng cn mua giá
400
đô la. Hi vào tun th bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây
guitar đó?
A.
47
. B.
45
. C.
44
. D.
46
.
Li gii:
Gi
n
là s tuần anh ta đã thêm
8
đô la vào tài khoản tit kim ca mình
S tin anh ta tit kiệm được sau
n
tuần đó là
42 8Sn
Theo bài ra
42 8 400 44.75 45S n n n
Vy k c tuần đầu thì tun th
46
anh ta có đủ tiền để mua cây guitar đó.
Chọn đáp án D.
Câu 158: Sinh nht bn ca An vào ngày
01
tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn
nên quyt định bỏ ống heo
100
đồng vào ngày
01
tháng
01
năm
2016
, sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước
100
đồng. Hỏi đn ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao
nhiêu tiền ? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày
01
tháng
01
năm
2016
đn ngày
30
tháng
4
năm
2016
).
A.
738.100
đồng. B.
726.000
đồng. C.
714.000
đồng. D.
750.300
đồng.
Li gii:
S ngày bạn An để dành tin (thời gian bỏ ống heo tính t ngày
01
tháng
01
năm
2016
đn
ngày
30
tháng
4
năm
2016
)
31 29 31 30 121
ngày.
S tin b ng heo ngày đầu tiên là:
1
100u
.
S tin b ng heo ngày th hai là:
2
100 1.100u 
.
S tin b ng heo ngày th ba là:
3
100 2.100u 
.
S tin b ng heo ngày th
n
là:
1
1
n
u u n d
100 1 100n
.
S tin b ng heo ngày th
121
là:
121
100.121u
12100
.
Sau
121
ngày thì số tiền An tích lũy được là tổng của
121
số hạng đầu của cấp số cộng có số
hạng đầu
1
100u
, công sai
100d
.
Vậy số tiền An tích lũy được là
121 1 121
121
2
S u u
121
100 12100
2

738100
đồng.
Chọn đáp án A.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 159: Người ta trng
3003
cây theo dng một hình tam giác như sau: hàng thứ nht trng
1
cây,
hàng th hai trng
2
cây, hàng th ba trng
3
cây, …, cứ tip tc trồng như th cho đn khi
ht s cây. S hàng cây được trng là
A.
77
. B.
79
. C.
76
. D.
78
.
Li gii:
Gi s cây hàng th
n
n
u
.
Ta có:
1
1u
,
2
2u
,
3
3u
, … và
1 2 3
... 3003
n
S u u u u
.
Nhn xét dãy s
n
u
là cp s cng có
1
1u
, công sai
1d
.
Khi đó
1
21
2
n u n d
S



.
Suy ra
2.1 1 1
3003
2
nn


1 6006nn
2
6006 0nn
77
78
n
n

77n
(vì
n
).
Vy s hàng cây được trng là
77
.
Chọn đáp án A.
Câu 160: Bạn An chơi trò chơi xp các que diêm thành tháp theo qui tc th hiện như hình vẽ. Để xp
đưc tháp có
10
tng thì bn An cần đúng bao nhiêu que diêm?
A.
210
. B.
39
. C.
100
. D.
270
.
Li gii:
S que
1
tng là
1
3u
.
Tng s que
2
tng là
12
37uu
.
Tng s que
3
tng là
1 2 3
3 7 11u u u
.
.
Ta có cp s cng
1
3u
,
4d
, tính
10
S
?
Để cn có
10
tng cn tng
10
10
2.3 9.4 210
2
S
que.
Chọn đáp án A.
Câu 161: Cho hình vuông
1 1 1 1
A B C D
cnh bng 1. Gi
1k
A
,
1k
B
,
1k
C
,
1k
D
th t trung điểm các
cnh
kk
AB
,
kk
BC
,
kk
CD
,
kk
DA
(vi
1, 2, ...).k
Chu vi ca hình vuông
2018 2018 2018 2018
A B C D
bng
A.
2018
2
.
2
B.
1007
2
.
2
C.
2017
2
.
2
D.
1006
2
.
2
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Hình vuông có cnh bng
a
thì có chu vi là
4a
. Hình vuông có các đỉnh là trung điểm ca
hình vuông ban đầu có cnh bng
2
2
a
có chu vi là
22a
.
Đưng chéo ca hình vuông
1 1 1 1
A B C D
có độ dài bng
2
nên cnh ca hình vuông
2 2 2 2
A B C D
có độ dài bng
2
.
2
Đưng chéo ca hình vuông
2 2 2 2
A B C D
có độ dài bng
1
nên cnh ca hình vuông
3 3 3 3
A B C D
có độ dài bng
1
.
2
Đưng chéo ca hình vuông
3 3 3 3
A B C D
có độ dài bng
2
2
nên cnh ca hình vuông
4 4 4 4
A B C D
có độ dài bng
1
.
22
C như th độ dài các cnh hình vuông to thành mt cp s nhân
1
1u
, công bi
1
2
q
nên độ dài cnh ca hình vuông
2018 2018 2018 2018
A B C D
là:
2008
2017
1
2
u
nên chu vi hình vuông đó
là:
2018
2017
1007
42
4.
2
2
u 
Chọn đáp án B.
Câu 162: Quy tắc nào dưới đây không phi là mt phép bin hình?
A. Mọi điểm
M
tương ứng vi một điểm
O
duy nht.
B. Mọi điểm
M
tương ứng với điểm
'M
trùng vi
.M
C. Mỗi điểm
M
đưc ng với đim
'M
sao cho
'MM
không đổi.
D. Phép chiu vuông góc lên một đường thng.
Câu 163: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai hình tròn bất kì luôn đồng dng.
B. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dng.
C. Hai hình ch nht bất kì luôn đồng dng.
D. Hai tam giác đều bất kì luôn đồng dng .
Câu 164: Phép đồng dng t s
k
bt kì không có tính chất nào sau đây?
A. Bin tam giác thành tam giác đồng dng.
B. Bin đường tròn có bán kính
R
thành đường tròn có bán kính
.kR
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
C. Bin đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
D. Bin ba điểm thng hàng thành ba đim thng hàng.
Li gii:
Phép đồng dng bt kì không có tính cht bin đường thẳng thành đường thng song song
hoc trùng vi nó, ví d phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tip phép tnh tin
và phép quay góc
0
60 .
Chọn đáp án C.
Câu 165: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
.I
Khẳng định nào sau đây sai?
I
D
C
B
A
A.
.
DC
T A B
B.
.
CD
T B A
C.
.
DI
T I B
D.
.
IA
T I C
Câu 166: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép tnh tin là phép di hình.
B. Phép quay là phép di hình.
C. Mi phép tnh tin bin đường thẳng thành đường thng song song vi nó.
D. Tn ti phép quay bin đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
Câu 167: Cho
u
là một vectơ bất kì cho trước, khẳng định nào sau đây sai?
A.
.
u
T A B AB u
B.
.
AB
T A B
C.
0
.T A A
D.
2
2.
AB
T M N AB MN
Li gii:
Ta có:
2
2
AB
T M N MN AB
D sai.
Chọn đáp án D.
Câu 168: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho phép bin hình
F
bin mỗi điểm
;M x y
thành
;M x y
sao cho
3
.
4
xx
yy
Tìm ta đ nh của điểm
1;1M
qua phép bin hình
F
trên.
A.
3;5 .
B.
3;4 .
C.
1
; 3 .
3



D.
3;3 .
Li gii:
Ta đ nh của điểm
1;1M
3;3 .M
Chọn đáp án A.
Câu 169: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
cho hai điểm
1; 2M
2;0N
, Gi s phép di hình
F
bin các điểm
,MN
lần lượt thành
,MN

. Tính khong cách giữa hai điểm
M
N
.
A.
5.MN

B.
5.MN

C.
1.MN

D.
13.MN

Li gii:
Ta có:
1;2 5.MN MN
Do
F
là phép di hình nên
5.M N MN


Chọn đáp án B.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 170: Cho đường thng
a
cắt hai đường thng song song
b
.b
bao nhiêu phép tnh tin bin
đưng thng
a
thành chính nó và bin đường thng
b
thành
?b
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s.
Li gii:
Gi s
a
ct
b
ti
;M
ct
b
ti
.M
Khi đó vectơ
MM
là một vectơ tịnh tin tha mãn yêu cu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 171: Cho
O
I
hai điểm c định phân bit. Gi
F
phép bin hình đưc bng cách thc
hin lần lượt phép v t
;3VO
phép v t
1
;
3
VI



.
F
phép nào trong các phép sau
đây?
A. Phép tnh tin. B. Phép quay vi góc quay
180
.
C. Phép v t. D. Phép quay.
Li gii:
I
M''
M'
M
O
Xét điểm
M
bt kì, ta có:
;3
1
;
3
2
3
O
I
V M M
MM OI
V M M





hay
2
3
.
OI
T M M

Chọn đáp án A.
Câu 172: Cho hai đường thng vuông góc
a
.b
bao nhiêu phép tnh tin bin đường thng
a
thành đường thng
?b
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D. Vô s.
Li gii:
Do tính cht phép tnh tin là bin đường thẳng thành đưng thng song song oc trùng vi
nó nên không có phép tnh tin tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 173: Trong mt phng vi h tọa đ
,Oxy
cho điểm
1;5F
2; 1 .v 
Hỏi điểm nào sau đây
ảnh là điểm
F
qua phép tnh tin theo
?v
A.
3;4 .M
B.
5;3 .N
C.
D.
1;6 .Q
Câu 174: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
vit phương trình đưng thng
nh của đường
thng
: 2 1 0xy
qua phép tnh tin theo vectơ
1; 1 .v 
A.
: 2 0.xy
B.
: 2 3 0.xy
C.
: 2 1 0.xy
D.
: 2 2 0.xy
Li gii:
Cách 1: Ta có
//
v
T
nên
có dng:
2 0.x y m
Chn
1;0 2; 1 2 2 0 0.
v
A T A A m m

Vy
: 2 0.xy
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Cách 2: Chn
1;0 2; 1
.
1;1 0;0
v
v
A T A A
AB
B T B B


Đưng thng
qua
0;0B
và có một vectơ chỉ phương là
2;1AB


nên có một vectơ
pháp tuyn là
1;2n
, có phương trình
:1 0 2 0 0 2 0.x y x y
Cách 3: Gi
; 2 1 0
M M M M
M x y x y
(1).
Ta có:
11
;
11
MM
v
MM
x x x x
T M M x y
y y y y







thay vào (1) ta được:
1 2 1 1 0 2 0 : 2 0.x y x y x y
Chọn đáp án A.
Câu 175: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho đường thng
d
phương trình
3 4 6 0xy
nh ca
đưng thng
d
có phương trình
3 4 1 0xy
qua phép tnh tin theo vectơ
v
. Tìm tọa độ
vectơ
v
có độ dài bé nht.
A.
34
;.
55
v



B.
34
;.
55
v


C.
3;4 .v
D.
3;4 .v 
Li gii:
Độ dài véctơ
v
bé nhất đúng bằng khong cách
h
gia
d
d
. Gi
h
chính là khong cách t
Md
ti
Nd
sao cho
4; 3MN u
trong đó
u
VTCP ca c
d
d
. khi đó
v MN
Chn
3;2Md
. PT tham s
24
:
3
xt
d
tt

.
Gi
2 4 ; 3N t t d
sao cho
4 1; 3 2 4; 3MN t t u
2 3 4
16 4 9 6 0 ; .
5 5 5
t t t MN


Chọn đáp án B.
Câu 176: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 2 0.xy
Bit
,
v
T
hi
th chn
v
có ta đ nào sau đây?
A.
1;2 .
B.
2;1 .
C.
2;4 .
D.
2;1 .
Li gii:
Ta có:
lµ mét vecto chØ ph¬ng cña
0
.
v
v
T
v
Chọn đáp án D.
Câu 177: Mệnh đề nào sau đây sai?
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A. Phép quay
;O
Q
bin
O
thành chính nó
.
B. Phép đối xng tâm
O
là phép quay tâm
O
góc quay
180
.
C. Nu

,90O
Q M M M O
thì
.OM OM
D. Phép đối xng tâm
O
là phép quay tâm
O
góc quay
180
.
Li gii:
Vì phép quay bo toàn khong cách nên
.OM OM
Chọn đáp án C.
Câu 178: Cho tam giác đều
ABC
tâm
O
(các đỉnh hiu theo chiều quay kim đng h). nh ca tam
giác
OAB
qua
là tam giác nào sau đây?
A.
B.
.OCA
C.
.OCB
D.
.OAC
Li gii:
Chọn đáp án A.
Câu 179: Cho hai điểm phân bit
,AB
o
;30
.
A
Q B C
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
o
.30ABC
B.
o
.90ABC
C.
o
.45ABC
D.
o
.75ABC
Li gii:
30
o
C
B
A
Ta có:
o
oo
o
.
;30
1
180 75
2
30
A
AC AB
Q B C ABC BAC
BAC
Chọn đáp án D.
Câu 180: Cho tam giác đều
ABC
(th t đỉnh theo chiều dương lượng giác), khẳng định nào sau đây sai?
A.
;
3
.
A
Q B C



B.
;
3
.
A
Q C B



C.
7
;
3
.
A
Q C B



D.
7
;
3
.
A
Q C B



Li gii:
Ta có:
7
;
3
.
A
Q C B



Vy C sai.
Chọn đáp án C.
Câu 181: Trong mt phng vi h ta đ
,Oxy
cho điểm
2; 3 .B
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0
1
;90
3;2 .
O
Q B B
B.
0
1
;90
3; 2 .
O
Q B B
C.
0
1
;90
2;3 .
O
Q B B
D.
0
1
;90
2; 3 .
O
Q B B
Câu 182: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
bin đường tròn
22
: 4 6 3 0C x y x y
thành đường tròn
C
có phương trình nào sau đây?
A.
22
: 3 2 16.C x y
B.
22
: 3 2 16.C x y
C.
22
: 2 3 16.C x y
D.
22
: 2 3 16.C x y
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Li gii:
Đưng tròn
C
tâm
2; 3 ,I
bán kính
4.R
Ta có:
0
;90
3;2 :
O
Q I I
Tâm đường tròn
.C
Đưng tròn
C
tâm
3;2 ,I
bán kính
4RR

nên phương trình:
22
3 2 16.xy
Chọn đáp án A.
Câu 183: Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho điểm
0;3M
. Xác định tọa độ đim
M
nh ca
đim
M
qua phép quay tâm
0;0O
, góc quay
270

.
A.
3;0 .M
B.
3;3 .M
C.
0; 3 .M
D.
3;0 .M
Li gii:
Chọn đáp án D.
Câu 184: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho đường tròn
22
: 8 12 0.C x y x
Tìm nh ca
đưng tròn
C
qua phép quay tâm
0;0O
góc quay
60
?
A.
2
2
2 2 3 4.xy
B.
2
2
2 2 3 2.xy
C.
2
2
2 2 3 4.xy
D.
2
2
2 2 3 2.xy
Li gii:
Đưng tròn
C
tâm
4;0I
và bán kính
2R
.
S dng công thc:
Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho điểm
;M x y
góc lượng giác
. Phép quay tâm
O
góc quay
biến điểm
;M x y
thành điểm
;M x y
. Khi đó,




cos sin
.
sin cos
x x y
y x y
Áp dng:



4cos 60 0sin 60
2
.
4sin 60 0cos 60
23
x
x
y
y
Vy nh của đường tròn
C
là đường tròn
C
có tâm và bán kính là:

2; 2 3 , 2.I R R
Phương trình
C
là :
2
2
2 2 3 4.xy
Chọn đáp án C.
Câu 185: bao nhiêu phép quay vi góc quay
00
0 360

bin tam giác đều cho trước thành
chính nó?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Li gii:
Tn ti hai phép quay vi góc quay
00
0 360

:
+)
0
;120
.
G
Q ABC ABC
+)
0
;240
.
G
Q ABC ABC
Trong đó,
G
là trng tâm tam giác
.ABC
120
0
G
A
B
C
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án C.
Câu 186: Cho hình ch nht tâm
O
(không hình vuông). bao nhiêu phép quay tâm
O
vi góc
quay
0;2


bin hình ch nhật đó thành chính nó?
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
4.
Li gii:
Tn ti hai phép quay tha yêu cu bài toán là
;O
Q
;2O
Q
bin hình ch nhật đó thành
chính nó.
Chọn đáp án C.
Câu 187: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho hai đường thng
a
b
phương trình lần lượt
2 5 0xy
2 3 0.xy
Nu có phép quay bin đường thẳng này thành đường thng kia
thì mt s đo của góc quay
0 180
có th chn
A.
45 .
B.
60 .
C.
90 .
D.
120 .
Li gii:
Ta thấy hai đường thng
a
b
có phương trình
2 5 0xy
2 3 0xy
là vuông góc
vi nhau. Suy ra
90 .

Chọn đáp án C.
Câu 188: Cho tam giác
ABC
góc
60ABC 
. Phép quay tâm
I
góc quay
90

bin
A
thành
M
, bin
B
thành
N
, bin
C
thành
H
. Khi đó tam giác
MNH
là:
A. Tam giác vuông. B. Tam giác vuông cân.
C. Tam giác đều. D. Tam giác không đều.
Li gii:
Tam giác
ABC
AB AC
và góc
60ABC 
ABC
là tam giác đều.
Phép quay tâm
I
góc quay

90
bin
A
thành
M
, bin
B
thành
N
, bin
C
thành
H
. Khi
đó tam giác
MNH
là tam giác đều.
Chọn đáp án C.
Câu 189: Cho tam giác đều
ABC
cnh
a
G
trng tâm. Gi tam giác
MNP
nh ca tam giác
ABC
qua phép di hình bng cách thc hin liên tip phép tnh tin theo vectơ
BC
phép
quay tâm
G
, góc quay
90
. Tính độ dài
.GM
A.
3
.
3
a
B.
23
.
3
a
C.
7
.
2
a
D.
7.a
Li gii:
Phép tnh tin theo vectơ
BC
bin
ABC
thành
DCE
.
Phép quay tâm
G
, góc quay
90
bin
DCE
thành
.
Gi
,IJ
lần lượt là trng tâm ca
DCE
.
Ta có
BC
GI aT G I 
,
,90G
GI GJ aQ I J
.
,90
,
2 3 3
, . .
3 2 3
G
BC
MJ AG MJ AG
aa
T AG DI Q DI MJ
Suy ra
2
2
3 2 3
.
33
aa
MG a




E
D
J
G
P
N
M
C
B
I
A
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án B.
Câu 190: Cho hình ch nht
ABCD
tâm
,O
gi
, , ,M N P Q
lần lượt trung điểm các cnh
, , , .AB BC CD DA
Nu phép di hình
F
bin điểm
A
thành điểm
,N
M
thành điểm
O
O
thành
P
thì
F
bin điểm
Q
có th thành điểm nào dưới đây?
A. Điểm
.D
B. Điểm
.C
C. Điểm
.Q
D. Điểm
.B
Li gii:
Gi
F Q Q F AMOQ NOPQ

(1)
Mt khác do
F
là phép di hình nên t (1)
AMOQ NOPQ

Vy
.QC
Chọn đáp án B.
M
D
Q
O
N
P
C
B
A
Câu 191: Cho tam giác
,ABC
gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca
, , .BC AC AB
Bit tn ti phép
đồng dng bin
A
thành
N
, bin
B
thành
C
, tìm nh của điểm
P
qua phép đồng dạng đó.
A. Điểm
.M
B. Trung điểm
.NC
C. Trung điểm
.MN
D. Trung điểm
.MP
Li gii:
Phép đồng dng bin trung điểm đoạn thng
này thành trung điểm của đoạn thng kia.
N
M
P
B
A
C
Chọn đáp án B.
Câu 192: Phép v t tâm
,O
t s
k
0k
bin mỗi điểm
M
thành điểm
M
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
1
.OM OM
k
B.
.OM kOM
C.
.OM kOM

D.
.OM OM

Li gii:
Ta có
;
1
0.
Ok
V M M OM kOM OM OM k
k

Chọn đáp án A.
Câu 193: Cho phép v t t s
3k
bin điểm
A
thành điểm
A
bin điểm
B
thành điểm
.B
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
3.A B AB

B.
3.AB A B


C.
3.AA BB


D.
3.BB AA


Li gii:
Gi
;3
3
I
V A A IA IA

;3
3.
I
V B B IB IB

Lúc đó:
3 3 .A B IB IA IB IA AB
Hoc áp dng kết qu:
;
;
.
Ik
Ik
V A A
A B kAB
V B B


Chọn đáp án A.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 194: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
4;6M
3;5M
. Bit phép v t tâm
I
, t s
1
2
k
bin điểm
M
thành
,M
tìm ta đ đim
.I
A.
4;10 .
B.
11;1 .
C.
1;11 .
D.
10;4 .
Li gii:
Gi
;I x y
. Suy ra
4 ;6 , ' 3 ;5 .IM x y IM x y
Ta có





1
,
2
1
34
10
1
2
' ' 10;4 .
14
2
56
2
I
xx
x
V M M IM IM I
y
yy
Chọn đáp án D.
Câu 195: Cho tam giác
ABC
vi trng tâm
.G
Gi
’, ’, A B C
lần lượt trung đim ca các cnh
,,BC AC AB
ca tam giác
.ABC
Khi đó, phép vị t nào sau đây bin tam giác
thành
tam giác
?ABC
A. Phép v t tâm
,G
t s
2.
B. Phép v t tâm
G
, t s
2.
C. Phép v t tâm
G
, t s
3.
D. Phép v t tâm
G
, t s
3.
Li gii:

;2
2
G
GA GA V A A
Tương tự:
;2G
V B B
;2G
V C C
suy ra:
;2
.
G
V A B C ABC
G
B'
A'
C'
B
A
C
Chọn đáp án B.
Câu 196: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
I
. Vi giá tr nào ca
k
thì phép v t tâm
I
t s
k
bin tam
giác
IAB
thành tam giác
?ICD
A.
1.k
B.
1.k 
C.
2.k
D.
1
.
2
k 
Li gii:
Ta có:
;1I
IC IA V A C
;1
.
I
ID IB V B D
Vy
;1
.
I
V IAB ICD
I
D
C
B
A
Chọn đáp án B.
Câu 197: Cho ba điểm
,,I A B
phân bit và tha mãn
45IA IB
. T s v t
k
ca phép v t tâm
I
, bin
B
thành
,A
A.
4
5
k
. B.
3
5
k
. C.
5
4
k
. D.
1
5
k
.
Li gii:
Ta có:
;
.
Ik
V B A IA kIB
So sánh vi gi thit
5
45
4
IA IB IA IB
suy ra
5
.
4
k
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Chọn đáp án C.
Câu 198: Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
.A
Nu có phép đồng dng t s
,k
bin cnh
AB
thành cnh
BC
thì t s
k
của phép đồng dạng đó bằng
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
2
.
2
Li gii:
Ta có tam giác
ABC
vuông cân ti
A
:
2BC AB
Ta d thy t s đồng dng là
2
2
BC AB
k
AB AB
.
Chọn đáp án B.
Câu 199: Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai đường thng
1
,
2
lần lượt phương tnh
2 1 0xy
,
2 4 0xy
và điểm
2;1I
. Phép v t tâm
I
t s
k
bin đường thng
1
thành
2
. Tìm
k
.
A.
1.k
B.
2.k
C.
3.k
D.
4.k
Li gii:
Chn
1
1;1A 
. Ta có
;
2
;.
Ik
IB kIA
V A B x y
B


T
2 ;1IB kIA B k 
. Do
2
B
nên
2 2.1 4 0 4.kk
Chọn đáp án D.
Câu 200: Phép bin hình nào dưới đây không phi là phép di hình?
A.Phép đồng nht. B. Phép tnh tin theo
C. Phép quay vi góc quay
o
10 .
D. Phép v t t s
2.k
Li gii:
Lưu ý: Phép v t t s
1; 1kk
là phép di hình.
Chọn đáp án D.
Câu 201: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dng t s
1k
.
B. Phép đồng dng t s
k
bin góc thành góc bng nó.
C. Phép dời hình là phép đồng dng t s
1.k
D. Phép v t t s
k
là phép đồng dng t s
k
.
Li gii:
Chọn đáp án C.
Câu 202: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho ba điểm
2;5 , 6;1 , 4; 3A B C
. Gi
,,A B C
ln
t nh của các điểm
,,A B C
qua phép v t tâm
1;1I
t s v t
3k 
. Tìm bán kính
R
của đường tròn ngoi tip tam giác
A B C
.
A.
15.R
B.
30.R
C.
15.R
D.
30.R
Li gii:
Ta có:
8; 4 ; 6; 8 ; 2; 4 .AB AC BC
Do
.0AB BC ABC
vuông ti
.B
Vậy bán kính đường tròn ngoi tip
ABC
5.
2
AC
R 
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Do
;3I
V ABC A B C A B C
có bán kính đường tròn ngoi tip là
3 15.RR
Chọn đáp án A.
Câu 203: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
vit phương trình đường thng
1
nh ca
: 1 0xy
qua phép bin hình có được bng cách thc hin liên tip phép quay tâm
,O
góc
quay
0
90
và phép v t tâm
,O
t s
2.k
A.
: 2 0.xy
B.
2 0.xy
C.
0.xy
D.
2 0.xy
Li gii:
Chn
1;0A
0;1 .B 
Ta có:
0
0
;90
;90
0; 1
1;0
O
O
Q A A
Q B B


1
;2
1 1 1
1
;2
0; 2
.
2;0
O
O
V A A
AB
V B B


Vy
1
: 2 0.xy
Chọn đáp án A.
Câu 204: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
22
: 2 2 4.C x y
Hỏi phép đng
dạng được bng cách thc hin liên tip phép v t tâm
,O
t s
1
2
k
phép
0
;90O
Q
bin
C
thành đường tròn có phương trình nào sau đây?
A.
22
1 1 1.xy
B.
22
1 1 1.xy
C.
22
1 1 4.xy
D.
22
1 1 4.xy
Li gii:
Đưng tròn
C
có tâm
2;2 ,I
bán kính
2.R
+) Ta có:
1
;
2
1;1
O
V I I



0
;90
1;1 .
O
Q I I

Vậy đường tròn cn tìm có tâm là
1;1I

và bán kính
22
1 1 1 1.R k R x y

Chọn đáp án A.
Câu 205: Trong mt phng vi h tọa độ
,Oxy
cho đường thng
: 2 0.xy
Bit phép v t tâm
t s
2020k
, bin đường thng
thành chính nó. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2.ab
B.
2.ab
C.
2020.ab
D.
2020.ab
Li gii:
Do phép v t tâm
t s
2020k
, bin đường thng
thành chính nên
; 2 0 2.I a b a b a b
Chọn đáp án A.
Câu 206: Phép đồng dng t s
k
bin tam giác
ABC
thành tam giác
,ABC
bit rng
9
ABC
S
36.
A B C
S
Tìm t s
k
của phép đồng dng này.
A.
2.
B.
4.
C.
2.
D.
1
.
2
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Tam giác
ABC
có đường cao
AH
, tam giác
A B C
có đường cao
.AH

Gi s phép v t tâm
I
t s
k
. Ta có:
;A H k AH B C k BC

.
22
11
. 4 2 . . 2 . 4 2.
22
A B C ABC
S A H B C S AH BC k AH BC AH BC k k

Chọn đáp án A.
Câu 207: Trong mt phng vi h tọa đ
Oxy
, cho hình bình hành
OABC
vi
2;1A
B
thay đổi
thuộc đường thng
: 2 5 0d x y
. Điểm
C
luôn nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A.
: 2 0.d x y

B.
: 2 10 0.d x y
C.
: 2 10 0.d x y
D.
: 2 8 0.d x y
Li gii:
d'
d
C
B
A
O
Ta có:
.
AO
BC AO T B C
Do
B d C d
nh ca
d
qua
.
AO
T
Ta có:
2; 1 .AO 
Do
//
AO
dd
T d d
dd

nên
d
có dng:
2 0.x y m
Chn
0; 5 2; 6
AO
M d T M M d

suy ra:
4 6 0 10.mm
Vy
: 2 10 0.d x y
Chọn đáp án B.
Câu 208: Cho hình bình hành
ABCD
có cnh
AB
c định. Nu
90ACB
thì qu tích điểm
D
A. nh của đường tròn tâm
A
bán kính
AB
qua phép tnh tin
AB
T
.
B. nh của đường tròn tâm
B
bán kính
AB
qua phép tnh tin
AB
T
.
C. nh của đường tròn đường kính
AB
qua phép tnh tin
BA
T
.
D. nh của đường tròn đường kính
BC
qua phép tnh tin
BA
T
.
Li gii:
Ta có
90
o
ACB
nên
C
di động trên đường tròn đường kính
.AB
Do
ABCD
là hình bình hành nên ta
CD BA
.
Đẳng thc này chng t phép tnh tin
theo vectơ
BA
bin điểm
C
thành điểm
D
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Vy qu tích điểm
D
nh của đường tròn đường kính
AB
qua phép tnh tin
BA
T
.
Chọn đáp án C.
Câu 209: Cho điểm
(
0ab
) thuộc đường tròn
22
: 1 1 2,C x y
dựng điểm
B
bên
ngoài đường tròn sao cho tam giác
OAB
vuông cân ti
.B
Khi đó điểm
B
thuộc đường tròn
nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây?
A.
22
2.xy
B.
2
2
1 1.xy
C.
2
2
1 2.xy
D.
22
1.xy
Li gii:
Ta chng minh :
“Nu điểm
B
nh của điểm A qua phép đồng dng
1
,
,45
2
:'
o
O
O
V
Q
F A A B






 
thì tam
giác
OBA
vuông cân ti
B
”.
Tht vậy , đặt
.
2
a
OA a OB
Theo định lý cosin trong tam giác
OAB
thì
2
2 2 0 2
1
2 . .cos45 2. . . .
2
2 2 2
a a a
AB OA OB OA OB a a
Do :
22
2 2 2 2
22
aa
OB AB a OA
nên tam giác
OBA
vuông ti
B
0
45AOB
nên tam
giác
OBA
vuông cân ti
B
.
Tr li bài toán chính
Do điều kiện tọa độ của điểm
(
0ab
) nên
A
s di chuyển trên đường nửa đường tròn
22
: 1 1 2,C x y
phần bên phải đường thẳng
yx
(phần liền nét). Để dựng điểm thỏa
mãn đim
B
bên ngoài đường tròn và tam giác
OAB
vuông cân ti
B
ta cần thực hiện phép
đồng dạng
F A B
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
A
thuộc đường tròn
22
: 1 1 2C x y
nên
B
s thuộc đường tròn
'C
tha
'F C C


.
Đưng tròn
22
: 1 1 2C x y
có tâm và bán kính
(1, 1)
2
I
R
nên
'C
s có tâm và bán
kính theo tính cht của phép đồng dng
F
' '(1,0)
'1
2
I F I I
R
R


.
Vậy
B
thuộc đưng tròn
2
2
' : 1 1.C x y
Chọn đáp án B.
Câu 210: Cho tam giác
ABC
ni tip đưng tròn
,O
trong đó
B
C
c định. Qu tích trng tâm
G
ca tam giác
ABC
A. nh của đường thng
BC
qua phép tnh tin.
B. nh của đường thng
BC
qua phép đối xng trc.
C. nh ca
O
qua mt phép v t.
D. nh ca
O
qua phép tnh tin.
Li gii:
G
I
C
O
B
A
Gi
I
là trung đim cnh
.BC
,BC
c định nên ta có
I
c định. Do
G
là trng tâm tam giác
ABC
nên

1
3
IG IA G
nh ca
A
qua phép v t tâm
I
t s
1
.
3
Vy qu tích
G
nh ca
O
(tr 2 điểm
,BC
) qua phép v t tâm
I
t s
1
.
3
Chọn đáp án C.
Câu 211: Cho tam giác
ABC
vuông ti
B
góc
A
bng
60
( các đnh ca tam giác ghi theo chiu
ngược kim đồng h). V phía ngoài tam giác v tam giác đều
ACD
có trng tâm
G
. Gi
,KM
N
lần lượt là trung đim ca
,AC CD
DA
. Hãy xác định phép di hình bin đoạn thng
BC
thành đoạn thng
.DK
A. Thc hin liên tip phép tnh tin theo vectơ
CM
và phép quay tâm
M
góc
90 .
B. Thc hin liên tip phép tnh tin theo vectơ
BA
và phép quay tâm
G
góc
120 .
C. Phép quay tâm
K
góc
180 .
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
D. Phép quay tâm
C
góc
60 .
Li gii:
N
G
D
M
K
B
C
A
Thc hin liên tip phép tnh tin theo vec
BA
ta được:
.
BA
T BC AM
Thc hin phép quay tâm
G
góc
120
bin
; 120
.
G
Q AM DK

Chọn đáp án B.
Câu 212: Tìm s mt phẳng qua điểm
A
và chứa đường thng
d
cho trước.
A.
0.
B.
1.
C. vô s. D. Chưa kt luận được.
Li gii:
+) Nu
Ad
thì có vô s mt phng tha mãn yêu cu.
+) Nu
Ad
thì tn ti duy nht mt phng cha
A
.d
Chọn đáp án D.
Câu 213: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Có duy nht mt phng qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nht mt phng chứa ba điểm cho trước.
C. Có duy nht mt phng chứa hai đường thẳng cho trưc.
D. Có duy nht mt phng chứa hai đường thng cắt nhau cho trước.
Li gii:
Áp dụng định lí, khẳng định D đúng.
Chọn đáp án D.
Câu 214: Cho hình t din
ABCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Bốn điểm
, , ,A B C D
thng hàng. B.
AB
CD
ct nhau.
C.
AC
BD
ct nhau. D. Bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng.
Li gii:
Hình t din
ABCD
có bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phng.
Chọn đáp án D.
Câu 215: Cho t din
.ABCD
Gi
, , , , ,M N P Q R S
lần lượt trung đim ca các cnh
, , , , , .AB BC CD DA AC BD
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng
RS
PQ
ct nhau.
B. Hai đường thng
NR
PQ
song song vi nhau.
C. Hai đường thng
MN
PQ
song song vi nhau.
D. Hai đường thng
RS
MP
chéo nhau.
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
D
C
B
A
S
R
Q
P
N
M
Hai đường thng
MN
PQ
cùng song song vi
AC
nên song song vi nhau.
Chọn đáp án C.
Câu 216: Trong các mnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng lần lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
B. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
Li gii:
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có đim chung.
Chọn đáp án D.
Câu 217: Cho hình chóp
.S ABCD
. Giao tuyn ca hai mt phng
SAB
SBC
là đường thng
A.
AC
. B.
.SA
C.
.SB
D.
.SC
Li gii:
Ta
S
B
là hai đim chung ca hai mt phng
SAB
SBC
.
Nên giao tuyn ca hai mt phng
SAB
SBC
là đường thng
.SB
Chọn đáp án C.
Câu 218: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy t giác
ABCD
các cạnh đối không song song. Gi
,AC BD O AD BC I
.AB CD K
Tìm giao tuyn ca hai mt phng
SAB
.SCD
A.
.SC
B.
.SO
C.
.SI
D.
.SK
Li gii:
Ta
S
điểm chung th nht ca hai mt phng
SAB
(1).SCD
Mt khác:
;AB SAB CD SCD
K
AB CD K


đim chung th hai
ca hai mt phng
SAB
(2).SCD
T (1) và (2) suy ra
.SAB SCD SK
Chọn đáp án D.
S
K
I
O
D
A
B
C
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 219: Cho hình chóp
.S ABCD
AD
ct
BC
ti
,I
AB
ct
CD
ti
,J
AC
ct
BD
ti
.O
Tìm giao
tuyn ca hai mt phng
SAC
.SBD
A.
.SI
B.
.SO
C.
.SJ
D.
.IJ
Li gii:
.SAC SBD SO
Chọn đáp án B.
Câu 220: Cho hình chóp
..S ABC
Gi
G
trng tâm tam giác
.ABC
Giao tuyn ca mt phng
SAG
và mt phng
SBC
A. Đường thẳng đi qua
S
và trc tâm ca tam giác
.SBC
B. Đưng thng bất kì đi qua điểm
S
và ct cnh
.BC
C. Đường thẳng đi qua
S
và tâm đường tròn ni tip tam giác
.SBC
D. Đường thẳng đi qua
S
và trng tâm ca tam giác
.SBC
Li gii:
Gi
M
là trung điểm ca
.BC
Ta có
;.MMM AG SAG M BC SBC 
Suy ra
.M SAG SBC
Mt khác
.S SAG SBC
Do đó
.SAG SBC SM
Khi đó giao tuyn
SM
là đường trung tuyn ca tam
giác
SBC
nên đi qua trọng tâm ca tam giác
.SBC
Chọn đáp án D.
G
M
C
B
A
S
Câu 221: Cho t din
ABCD
lấy điểm
M
nm gia
A
;B
N
nm gia
A
;C
P
nm gia
B
D
sao cho
MN
không song song
;BC
MP
không song song
.AD
Gi
,,Q R S
lần lượt giao
đim ca
MNP
vi
,BC
,AD
.CD
Hi bốn điểm nào sau đây đồng phng
B
D
C
A
M
N
P
A.
, , , .M N R C
B.
, , , .M P Q D
C.
, , , .M N R S
D.
, , , .M P Q B
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
R
S
Q
B
D
C
A
M
N
P
Chọn đáp án C.
Câu 222: Có bao nhiêu mt phẳng đi qua
3
đim không thng hàng?
A. Vô s. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Li gii:
Có duy nht mt mt phẳng đi qua
3
đim không thng hàng cho trước.
Chọn đáp án D.
Câu 223: Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AC
BC
. Trên đon
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD
. Khi đó, giao điểm của đường thng
CD
vi mt phng
MNP
là:
A. Giao điểm ca
MP
CD
. B. Giao điểm ca
NP
CD
.
C. Giao điểm ca
MN
CD
. D. Trung điểm ca
CD
.
Li gii:
Xét
BCD
ta có :
1
2
BN
NC
BP
PD
BN BP
NC PD

NP
ct
CD
. Gi
I NP CD
.
I NP MNP
I CD

I CD MNP
.
Vậy giao điểm của đường thng
CD
và mt phng
MNP
là giao điểm ca
NP
CD
.
Chọn đáp án B.
B
N
C
M
P
D
I
A
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 224: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
, EF
lần lượt trung điểm các cạnh
SA
,
BC
. Gọi
P
mặt phẳng chứa
EF
song song với
BD
. Thit diện của mặt phẳng
P
với hình chóp
.S ABCD
là loại hình nào sau đây?
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Li gii:
G
N
M
K
I
S
A
B
C
D
F
E
Ta có:
//
/ / , .
P BD
P ABCD FM BD M CD
BD ABCD
Trong mặt phẳng
: ; .ABCD FM AD K FM AB I
Trong mặt phẳng
:.SAD EK SD N
Trong mặt phẳng
:.SAB EI SB G
Vậy thit diện cần tìm là ngũ giác
.ENMFG
Chọn đáp án D.
Câu 225: Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
(1). Nu đường thng
d
và mt phng
P
có hai điểm chung phân bit thì
.dP
(2). Nu ba mt phng phân bit ct nhau theo ba giao tuyn thì ba giao tuyn đó song song
vi nhau.
(3). Nu hai mt phng phân bit ct nhau lần lượt chứa hai đường thng song song thì giao
tuyn ca hai mt phẳng đó song song với hai đưng thẳng đã cho.
(4). Nu hai đường thng
a
b
không có điểm chung thì
a
b
chéo nhau.
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
+) Mệnh đề (1) đúng.
+) Mệnh đề (2) sai do thiu trường hợp đồng quy.
+) Mệnh đề (3) sai do thiu trường hp trùng.
+) Mệnh đề (4) sai do thiu trường hp song song.
Chọn đáp án D.
Câu 226: Cho t din
ABCD
có tt c các cạnh đều bng
.a
Gi
,GG
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
.ABD
Din tích thit din ca t din
ABCD
khi ct bi mt phng
BGG
A.
B.
C.
D.
Li gii:
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
H
a
N
M
B
M
N
G'
G
D
C
B
A
Gi
,MN
lần t trung điểm
AC
.AD
Thit din ca t din
ABCD
khi ct bi mt
phng
BGG
là tam giác
.BMN
Tam giác
BMN
3
2
a
BM BN
.
2
a
MN
Gi
H
là trung điểm
2
22
1 1 11
. . .
2 2 16
BMN
a
MN S BH MN BM MH MN
Chọn đáp án B.
Câu 227: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Giao tuyn ca
SAB
SCD
A. Đường thng
SO
vi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và song song vi
CD
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và song song vi
BC
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và song song vi
AD
.
Li gii:
ABCD
hình bình hành nên
//AB CD
,
,AB SAB CD SCD
. Suy ra giao tuyn ca
SAB
SCD
là đường thẳng đi qua điểm chung
S
và song song vi
CD
.
Chọn đáp án B.
Câu 228: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành; gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
các cnh
,SA SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
//DM CN
. B.
//MN CD
. C.
//DN CM
. D.
//MN CB
.
Li gii:
M
N
D
C
B
A
S
Ta có:
//
/ / .
//
MN CD
MN CD
AB CD
Chọn đáp án B.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Câu 229: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
, MN
lần lượt là trung điểm
SA
.SC
Mặt phẳng
BMN
cắt
SD
tại
E
. Tính tỷ số
SE
SD
.
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
2
5
. D.
2
.
7
Lời giải:
Gọi
O AC BD
,
I SO MN
E BI SD
. Trong mặt phẳng
SBD
qua
O
, kẻ đường
thẳng song song
BE
cắt
SD
tại
.P
Lúc đó
IE
đường trung bình tam giác
SOP
OP
đường trung bình tam giác
BDE
nên
E
là trung điểm
SP
P
là trung điểm
ED
.
Suy ra
SE EP PD
hay
1
3
SE
SD
.
Chọn đáp án A.
Câu 230: Cho t din
ABCD
điểm
M
trên cnh
BC
. Mt phng
đi qua
M
song song vi
AB
CD
. Thit din ca t din khi ct bi mt phng
là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình tam giác. C. Hình ch nht. D. Hình bình hành.
Li gii:
B
A
D
C
N
M
Q
P
Trong mt phng
ABC
, k
MN
song song
AB
N
thuc cnh
AC
ABC MN
.
Trong mt phng
BCD
, k
MQ
song song
CD
Q
thuc cnh
BD
BCD MQ
.
Đề cương ôn thi Học k 1 Toán 11
Giáo viên: LÊ BÁ BO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn L Trch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Trong mt phng
, k
QP
song song
BA
P
thuc cnh
AD
ABD PQ
.
ACD PN
. Do đó thit din ca
vi t diện đã cho là tứ giác
MNPQ
.
Theo cách dng thit din, ta có
// MN QP
// NP MQ
suy ra
MNPQ
là hình bình hành.
Chọn đáp án D.
Câu 231: T diện đều
ABCD
cnh bng
.a
Gi
,,M N P
lần lượt trung điểm ca
, , .AC BD BC
Tính chu vi thit din ca t din b ct bi mp
.MNP
A.
3.a
B.
3
.
2
a
C.
4.a
D.
2.a
Li gii:
Q
P
N
M
B
D
C
A
Thit din
MNP
là hình thoi
MPNQ
đó
//
1
.
22
a
MP AB
Chu vi thit din là:
2.a
Chọn đáp án D.
__________________HT__________________
Huế, ngày 15 tháng 12 năm 2020
| 1/92

Preview text:


Giáo viên: LÊ BÁ BẢO_ Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
SĐT: 0935.785.115
Đăng kí học theo địa chỉ: 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế
Hoặc Trung tâm Km 10 Hương Trà §Ò C¦¥NG ¤N TËP THI HäC Kú 1 TO¸N 11 Phiªn b¶n 2020
Cè lªn c¸c em nhÐ! Häc tËp vµ rÌn luyÖn ®Ó ngµy mai t-¬i ®Ñp h¬n! HuÕ, th¸ng 12/2020
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 – MÔN TOÁN 11 Câu 1: Xét bốn mệnh đề sau:
(1): Trên , hàm số y  sin 4x có tập giá trị là 1;1.      (2): Trên 0; , 
 hàm số y  sin x có tập giá trị là 1;1.    2 
(3): Trên , hàm số y x sin 4x là hàm chẵn. (4): Trên , hàm số 2
y x sin 4x là hàm lẻ.
Tìm số phát biểu đúng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2:
Tập xác định của hàm số y  tan 2x là    
A. D  \  kk  .
B. D  \  kk  .  2   4   k  k  C. D  \  k  . D. D  \ k  .  4 2   2  Câu 3:
Tìm tập xác định của hàm số y  2 tan x  3cot . x  
A. D  \  kk  . B. D  
\ kk  .  2  k  C. D  \ k  . D. D  
\ k2 k  .  2  cos x Câu 4:
Tìm tập xác định D của hàm số y  . 2cos x  3   k 
A. D  \  k2 . B. D  \ .  6   2      5 
C. D  \  k2 ;   k2 .
D. D  \  k2 ;  k2 .  6 6   6 6  2  sin x Câu 5:
Tập xác định của hàm số y  là 1  cos x   A.
\ k2 k  . B.
\ kk  . C.
\   kk  . D. .  2  2 cos x  3 Câu 6:
Tập xác định D của hàm số y  là sin x  1      
A. D  \  k ,k  .
B. D  \  k2 ,k  .  2   2    C. D  .
D. D  \  k2 ,k  .  2  Câu 7:
Tập xác định của hàm số y  sin 2x  1 là      
A.   k2 k  .
B.   kk  .
C. \  kk  . D. .  4   4   4 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11  2  2 x Câu 8:
Tìm tập xác định D của hàm số y  . sin 2x       A. D    ;    \    ; 0; . B. D     ; \ ; 0; .  2 2   2 2        C. D    ;    \    ; . D. D     ; \ ; .  2 2   2 2     Câu 9:
Tìm tập xác định D của hàm số y  tan cos x.  2  A. D  
\ k , k  . B. D  \ 
 2k 1, k . C. D  . D. D  
\ k2 , k  .
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3  cos 2x là A. 4. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y  2 sin x  3 là A. 1;1.   B. 0; 3.   C. . D. 1  ;5.     
Câu 12: Tìm tập giá trị T của hàm số y  2 sin x  1 trên 0; .    6  A. T   2  ;2.   B. T   1  ;3.   C. T  . D.T  1  ;2.     2 
Câu 13: Hàm số y  2 4cos 2x   
 3 đạt giá trị lớn nhất tại x bằng bao nhiêu?  3      A. x   k ; k  .
B. x k ; k  . C. x   k , k  . D. x    k ; k  . 3 2 2 3 2 m  2m  3
Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2x  2
bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 2. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 15: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để tập xác định của hàm số 4 4
y  cos x  sin x m là ; . A. . B. 1;  1 . C. 1; . D.  ;    1 . 1
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  có tập xác định là .
3sin 2x  4cos 2x  2m  1 A. m  3. B. 1  m  3. C. m  2. D. 3  m  6.
Câu 17: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ? A. y x sin . x B. y x cos . x C. y  cos . x D. y x tan . x
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn? A. y  cos 2 . x B. y  sin 2 . x C. y  tan 2 . x D. y  cot 2 . x
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó? 2sin x 4 tan x A. y  . B. y  . C. 3
y  2 tan 4xsin 2 .
x D. y x . 1 2 sin x  3 2 3 x 3 4
Câu 20: Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng nhau qua gốc tọa độ O?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A. y x cos . x B. y x sin . x C. y x sin . x
D. y  sin x  cos . x
Câu 21: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x x x   2 cos tan
m  4sin x m  2 là hàm số chẵn. A. .  B.  \ 2  ;  2 . C.   2 . D. 2;  2 . Câu 22: Hàm số 2
y  2 cos x  1 là hàm số tuần hoàn với chu kì là  A. T   . B. T  2 . C. 2 T   . D. T  . 2  xx
Câu 23: Tìm chu kì T của hàm số y  sin     cot .  2  3 A. T   . B. T  2 . C. T  3 . D. T  12 .
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?  3    
A. Hàm số y  sin x nghịch biến trên   ;
. B. Hàm số y  cos x nghịch biến trên  ; .  2   2    
C. Hàm số y  tan x nghịch biến trên 0; . D. Hàm số y  cot x nghịch biến trên 0; .  2 
Câu 25: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng   15    19    7  A.  7 ;  . B. ;1   0  . C.  ;    3  . D.   6 ;  5  .  2   2   2 
Câu 26: Cho đồ thị hàm số y  cos x và hình chữ nhật ABCD y
như hình bên. Biết AB
, tính diện tích S của hình D 3 C x chữ nhật ABCD. A O B 2  3  A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 6 6 6 3
Câu 27: Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây? y 1 π x O -1 x x xx  A. y  sin . B. y  cos . C. y  cos . D. y  sin    . 2 2 4  2 
Câu 28: Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? y 1 π π - x 2 2 O π -1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A. y  cos . x B. y  cos 2 . x C. y  sin . x D. y  sin 2 . x
Câu 29: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? x xx  A. y  sin . B. y  sin . x C. y  cos . D. y  sin    . 2 4  2 
Câu 30: Cho đồ thị hàm số y  sin x như hình vẽ sau đây:   
Tất cả các giá trị của x trên  ; 2 
 thỏa mãn sin x  0 là  2            A. x   ;0  
 0; . B. x   ;0  
 0; . C. x 0; . D. x    ; .  2   2   2 2 
Câu 31: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. sin x  1. B. sin x  0,2. C. sin x  0  ,9. D. sin x  1,1.
Câu 32: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. tan 2x  2019  0.
B. cos 2019x  2018  0.
C. 2018 sin x  2019  0. D. 2 2 sin x  1  0.
Câu 33: Tập hợp kk   là tập nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. sin x  0. B. cos x  0. C. cos x  1. D. sin x  1.
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây đúng?
x    k2
A. cos x  cos   , k  .
B. cos x  cos  x    k ,k  . x      k2
x    k2
x    k2
C. cos x  cos   , k  .
D. cos x  cos   , k  . x      k2 x      k
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình sin xcos x  1  0 là   k 
A. k2 k  .
B.   k2 k  . C.  k  .
D. kk  .  2   2 
Câu 36: Tập nghiệm của phương trình 2 sin x  1  0 là
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11     5 
A.   k2 ;   k2 k  . B.   k2 ;
k2 k  .  6 6   6 6    7      C.   k2 ;
k2 k  .
D.   k ;  kk  .  6 6   6 6 
Câu 37: Số giao điểm có hoành độ thuộc đoạn 0;  4  
 của hai đồ thị hàm số y  sin x y  cos x ? A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Câu 38: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos x  1  0 trên 0; 2 .   7 2 5  A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 1
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình cos o 2x  30   là 2 A.  o o o o
60  k360 ;  60  k360 k  . B.  o o o o
45  k180 ;  15  k180 k  . C.  o o o o
45  k360 ;  15  k360 k  . D.  o o o o
45  k180 ;75  k180 k  . Câu 40: Biết  0
3 tan x  60   1, giá trị  0
cos 2x  30  bằng 3 1 3 1 A.  . B.  . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 41: Tập nghiệm S của phương trình cos cos3x  1 là  k   k   k    A. S    . B. S    . C. S    .
D. S    k .  8 4   8 2   6 3   2   3 
Câu 42: Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x   cosx    0 trên đoạn 0;  .    4  2 23 3  2 13 3 11 A. . B. . C. . D. . 48 6 25 64
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 sin 2x m  1  0 có nghiệm là A. 2; 2.   B. 1;1.   C. 0; 3.   D. 1; 3.  
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
2 cos 3x  1  4m  0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 45: Số thực dương a nhỏ nhất thỏa mãn 
  2a a     2 sin 2 sin  a  là 2  3 3  1 A. a  1. B. a  2. C. a  . D. a  . 2 2 sin 2x
Câu 46: Số nghiệm của phương trình
 0 trên đoạn 0;2    là 1  sin x A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 47: Số nghiệm của phương trình tan x  3 trên đoạn 0; 3    là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 48: Tính tổng S của tất cả các nghiệm của phương trình tan x  3  0 trên 0; 4 .   22 19 11 A. S  . B. S  . C. S  4 . D. S  . 3 3 3
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 cos x
Câu 49: Tìm tập nghiệm của phương trình  0. 1  sin x      3 
A.   k . B.   k2 . C.   k2 . D. k.  2   2   2 
Câu 50: Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tập nghiệm của phương trình
sin 2x  2 cos x ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 51: Cho phương trình cos 2x  3cos x  0 . Khi đặt t  cos x, ta thu được phương trình nào dưới đây? A. 2
2t  3t  0. B. 2
2t  3t  1  0. C. 2
2t  3t  1  0. D. 2
2t  3t  1  0.
Câu 52: Số nghiệm của phương trình 2
2 sin 2x  cos 2x  1  0 trong 0; 2018   là A. 1009 . B. 1008 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 53: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2x  3sin x  4  0 trên đường tròn lượng giác là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.   2
Câu 54: Phương trình sin 5x  cos 5x   2 có nghiệm là x   k
,k   trong đó a  và b là số a b
nguyên tố. Tính a  3 . b
A. a  3b  10 .
B. a  3b  5 .
C. a  3b  7 .
D. a  3b  12 .
Câu 55: Giá trị của m để phương trình cos 2x  2m  1sin x m  1  0 có nghiệm trên khoảng 0;  là
m  a;b
 thì a b bằng A. 2 . B. 1  . C. 0 . D. 1 .
Câu 56: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2 cos x  1  2mcos x m  0 có đúng  3 
bốn nghiệm phân biệt trên 0;   là  2       1 A.  1 1  ;0\   . B.    1 1; 0 \ . C. 0;1.  D.  1  ;0\    .  2   2   2 
Câu 57: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
2 cos 3x  3  2mcos 3x m  2  0    
có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng   ; .  6 3  A. 1  m  1. B. 1  m  2. C. 1  m  2. D. 1  m  2.
Câu 58: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
sin x  m  1sin x m  0 có đúng ba
nghiệm phân biệt trên 0; 2    là A. 1;1. B.  1  ;1  \  0 . C.  1  ;1    \  0 D. 1;1. 
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
2 cos 3x  3  2mcos 3x m  2  0    
có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng   ; .  6 3  A. 1  m  1. B. 1  m  2. C. 1  m  2. D. 1  m  2.
Câu 60: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. sin x  2 cos x  3. B. sin x  cos x  2.
C. sin x  2 cos x  3.
D. sin x  2 cos x  1.
Câu 61: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
A. 2 sin 2x    0. B. 2
sin x  5sin x  6  0.
C. sin 2x  2 cos 2x  2. D. 2 2sin 4x  1  0.
Câu 62: Phương trình sin x  3 cos x  2 tương đương với phương trình nào dưới đây?             A. sin x     1. B. sin x     1. C. sin x     1. D. sin x     1.  6   6   3   3 
Câu 63: Phương trình sin x  2 cos x  0 tương đương với phương trình nào sau đây? 1 1 A. tan x  3. B. tan x  2. C. tan x  . D. tan x  . 2 3
Câu 64: Số nghiệm của phương trình 3 sin x  cos x  2sin 2x trên đoạn 0; 4    là A. 6. B. 7. C. 9. D. 8. cos 4x   
Câu 65: Phương trình
 tan 2x có số nghiệm thuộc khoảng 0;  là cos 2x  2  A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 66: Phương trình 2 2
sin x  3sin 2x  2 cos x  3 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2
2 tan x  6 tan x  3  0 B. 2
2 tan x  6 tan x  1  0 C. 2
tan x  6 tan x  1  0 D. 2
2 tan x  6 tan x  1  0.
Câu 67: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình msin x  3 cos x  2 có nghiệm thực. A. 1;1. B. ; 1    1  ;   . C. 1;1.   D. ; 1   1;.
Câu 68: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
4 cos x  sin 2x m  2 có nghiệm? A. 7. B. 5. C. Vô số. D. 4. 2  x x
Câu 69: Số nghiệm của phương trình s in  cos  3 cos x  2  
với x [0; ] là  2 2  A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
Câu 70: Tập nghiệm của phương trình 2 2
4cos x  3sin xcos x  sin x  3 là    1      1  
A.   k ;arctan  
kk  . B.   k ;arctan 
  kk  .  4   4    4   4      1     1   
C.   k ;arctan 
  kk  . D.   k ;arctan  
kk  .  4   4    4   4  
Câu 71: Một CLB có 8 bạn nam và 6 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra từ CLB đó một bạn bất kì? A. 8. B. 6. C. 14. D. 48.
Câu 72: Có bao nhiêu các xếp 5 bạn học sinh vào dãy 5 ghế kê thành hàng ngang? A. 120. B. 36. C. 24. D. 48.
Câu 73: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn học sinh trong nhóm 6 bạn học sinh cho trước? A. 120. B. 180. C. 20. D. 45.
Câu 74: Tính số vectơ (khác 0 )có các điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong 8 điểm phân biệt cho trước? A. 64. B. 56. C. 48. D. 36.
Câu 75: Có bao nhiêu cách xếp bốn nam và bốn nữ đứng thành một hàng dọc sao cho đứng đầu hàng
là hai bạn nam và đứng cuối hàng là ba bạn nữ.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A. 144. B. 1240. C. 48. D. 1728.
Câu 76: Một nhóm học sinh gồm năm bạn nam và sáu bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn bốn từ
nhóm học sinh đó sao cho có cả nam và nữ, đồng thời có ít nhất có hai bạn nam? A. 215. B. 210. C. 240. D. 9000.
Câu 77: Ban văn nghệ lớp 11A1 có 7 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Cần chọn ra 5 học sinh nam và 5
học sinh nữ để ghép thành 5 cặp nam nữ trình diễn tiết mục thời trang. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán? A. 2646. B. 317520. C. 38102400. D. 4572288000.
Câu 78: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh có bán kính
giống nhau vào một dãy 8 ô trống (hàng ngang)? A. 40302. B. 6720. C. 94080. D. 23520.
Câu 79: Cho E  0;1; 2; 3; 4; 5; 
6 . Hỏi có thể thành lập từ E bao nhiêu số có 3 chữ số và chia hết cho 5? A. 65. B. 84. C. 72. D. 64.
Câu 80: Xét phép gieo thử một con súc sắc hai lần. Tìm số phần tử của không gian mẫu. A. 6. B. 8. C. 12. D. 36.
Câu 81: Một nhóm gồm 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu các xếp 10 bạn học sinh đó thành một
hàng dọc sao cho 5 bạn nữ đứng cạnh nhau? A. 3628800. B. 1814 400. C. 86 400. D. 28 800.
Câu 82: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp
đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ 3 màu? A. 645. B. 290. C. 720. D. 225.
Câu 83: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 4 ? A. 249 . B. 1500 . C. 3204 . D. 2942 .
Câu 84: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Câu 85: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lấy 20 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590.
Câu 86: Cho 10 điểm phân biệt A , A ,..., A trong đó có 4 điểm A , A , A , A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 10 1 2 3 4
không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên? A. 96 tam giác. B. 60 tam giác. C. 116 tam giác. D. 80 tam giác.
Câu 87: Cho đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Hỏi có bao nhiêu tứ giác mà các cạnh
của nó đều là đường chéo của đa giác đã cho? 3 . n C 3 . n C A. 2n5 . B. 3 . n C . 2 . n C . 2n5 . 2 2n C. 3 5 2n D. 5 4
Câu 88: Cho đa giác đều có 24 cạnh nội tiếp đường tròn O. Từ các đỉnh của đa giác đó lập được bao nhiêu tam giác cân? A. 264. B. 248. C. 357. D. 227.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 89: Cho đa giác đều 20 cạnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy được
là 3 đỉnh của một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều bằng 3 7 7 5 A. . B. . C. . D. . 38 114 57 114
Câu 90: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 2
A  5A  2n  15 ? n n  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 91: Tìm tập hợp tất cả các giá trị x thỏa mãn đẳng thức 3 x3 A C  14 . x x x A.2;  5 . B.7;  5 . C.  5 . D.  7 . 1 1 1
Câu 92: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn  
. Tổng các phần tử của S bằng 2 3 2 A A C n n n1 A. 12. B. 14. C. 10. D. 16. n
Câu 93: Tìm n biết khai triển nhị thức x    4 2
, x  2 có tất cả 15 số hạng. A. 13 . B. 10 . C. 17 . D. 11 . 10  1 
Câu 94: Tìm số hạng chứa 5
x trong khai triển x  , x    0 . 4    x  A. 10. B. 210. C. 45. D. 120.  x 20 4
Câu 95: Số hạng không chứa x trong khai triển    , x  0 bằng  2 x  A. 9 9 2 C . B. 10 10 2 C . C. 10 11 2 C . D. 8 12 2 C . 20 20 20 20
Câu 96: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 C  1
C  44 . Hệ số của số hạng chứa 9 x trong khai triển n nn 2  biểu thức 4 x   bằng 3   x  A. 14784 . B. 29568 . C. 1774080 . D. 14784 . 1
Câu 97: Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện: 720 7 C  7 C  7 C  ...  7 C A . Hệ số của n   10 7 8 9 n1 4032  n 1  7
x trong khai triển x x 0 bằng: 2       x  A. 120 . B. 560 . C. 120. D. 560.
Câu 98: Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển Px    x  x  8 2 2 4 2 3 . A. 517 104. B. 361584. C. 21208. D. 12724.
Câu 99: Hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển    5 3 3 2x x là A. 245. B. 400. C. 625. D. 525. n
Câu 100: Cho khai triển 1  x với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển biết 1 2 3 n 20 CCC  ...  C  2  1 . 2n1 2n1 2n1 2n1 A. 480 . B. 720 . C. 240 . D. 120 . 18 12  
Câu 101: Sau khi khai triển và rút gọn thì Px    x 2 1 1  x  
 có tất cả bao nhiêu số hạng?  x  A. 27. B. 28. C. 30. D. 32.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 7  m
Câu 102: Biết trong khai triển x  
 ( m là hằng số dương) hệ số của 3
x x bằng nhau, tìm . m x  3 3 5 7 A. m  . B. m   . C. m  . D. m  . 5 5 4 3 n
Câu 103: Tìm hệ số của số hạng chứa 7
x trong khai triển x  1 , biết 0 1 2
C C C  ... nC  2048. n n n n A. 165. B. 330. C. 462. D. 7920.
Câu 104: Biết khai triển Px  2x  13  2x8 2 9
a a x a x  ...  a x . Tính a . 0 1 2 9 4 A. 202 400. B. 229 824. C. 100 440. D. 308 448. Câu 105: Tổng 1 3 5 2017 T CCC  ...  C bằng: 2017 2017 2017 2017 A. 2017 2  1 . B. 2016 2 . C. 2017 2 . D. 2016 2  1. 1 1 1 1 2a
Câu 106: Biết rằng tổng S     ... 
có thể viết dưới dạng
với a , b là 1!2007! 3!2005! 5!2003! 2007!1! b!
nguyên dương. Tính S a  . b A. S  4014. B. S  4017. C. S  4016. D. S  4015.
Câu 107: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất. Hãy xác định biến cố A : “Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 2 ”. A. A  1;  2 . B. A  2;  3 .
C. A  2; 3; 4; 5;  6 .
D. A  3; 4; 5;  6 .
Câu 108: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm
xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1 ”. 2 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 18 6
Câu 109: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xét phương trình 2
x bx  2  0, tính xác suất sao cho phương trình có nghiệm nguyên. 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3
Câu 110: Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn An và Bình. Chọn ngẫu nhiên ba học sinh từ
nhóm học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có An hoặc Bình. 9 3 15 3 A. . B. . C. . D. . 14 4 28 8
Câu 111: Trong một bài thi Trắc nghiệm khách quan có 20 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó
chỉ có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu
nhiên một phương án. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu. 10 3 1 10 3 10 3 A. . B. . C. . D. 10 C . . 20 4 10 4 10 4 20 20 4
Câu 112: Trong một kì kiểm tra ở hai lớp, mỗi lớp đều có 30% học sinh đạt điểm Giỏi môn Toán. Từ
mỗi lớp đó, chọn ra ngẫu nhiên hai học sinh. Tính xác suất sao cho hai học sinh được chọn có
ít nhất một học sinh đạt điểm Giỏi môn Toán. A. 0,6 . B. 0,51 . C. 0,09 . D. 0,3.
Câu 113: Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con. Lấy ngẫu nhiên lần lượt có hoàn lại đến khi lần đầu tiên gặp
con Át thì dừng lại. Tính xác suất để quá trình dừng lại ở lần thứ tư. 1728 1 144 1728 A. . B. . C. . D. . 2197 2197 2197 28561
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 114: Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Tính xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh từ hộp đó. 5 12 4 24 A. . B. . C. . D. . 12 65 91 91
Câu 115: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng 11 221 10 1 A. . B. . C. . D. . 21 441 21 2
Câu 116: Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1  ;14   . Xác
suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 . 307 457 207 31 A. . B. . C. . D. . 1372 1372 1372 91
Câu 117: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp
12C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. 11 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 630 126 105 42
Câu 118: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng 1 học
sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 6 20 15 5
Câu 119: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd
trong đó 1  a b c d  9 . A. 0,014 . B. 0,0495 . C. 0,079 . D. 0,055 .
Câu 120: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1, 2,3, 4,5,6,7,8, 
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ
số liên tiếp nào cùng lẻ bằng 17 41 31 5 A.  B.  C.  D.  42 126 126 21
Câu 121: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và
3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi
học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng? 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 20 5 10
Câu 122: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam
và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi
học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ và bất kì hai học sinh ngồi liền kề nhau thì khác phái bằng 4 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 315 252 630 126
Câu 123: Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồi. Biết xác suất để bắn viên đạn trúng vào con mồi là
0,3. Tính xác suất để người thợ săn có đúng 2 viên đạn trúng mục tiêu.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A. 0,063. B. 0,189. C. 0,147. D. 0,09.
Câu 124: Một cặp vợ chồng mong muốn sinh bằng đựơc sinh con trai (Sinh được con trai rồi thì không
sinh nữa, chưa sinh được thì sẽ sinh nữa ). Xác suất sinh được con trai trong một lần sinh là
0,51 . Xác suất sao cho cặp vợ chồng đó mong muốn sinh được con trai ở lần sinh thứ 2 là
A. P(C)  0,24 .
B. P(C)  0,299 .
C. P(C)  0,24239 .
D. P(C)  0,2499 .
Câu 125: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ
thứ nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . Xác suất để có ít nhất một viên trúng vòng 10 là A. 0,9625 . B. 0,325 . C. 0,6375 . D. 0,0375 .
Câu 126: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi chiếc nón kỳ diệu có thể dừng lại ở 7 vị trí với khả năng
như nhau. Xác suất trong 3 lần quay chiếc kim bánh xe dừng lại ở 3 vị trí khác nhau là 1 30 1 5 A. . B. . C. . D. . 144 49 24 49
Câu 127: Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x , y
0,6 (với x y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả
ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336 . Xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn là
A. P(C)  0,452 .
B. P(C)  0,435 .
C. P(C)  0,4525 .
D. P(C)  0,4245 .
Câu 128: Một học sinh chứng minh 3 *
u u  11n, n
luôn chia hết cho 6 qua các bước sau: n Bước 1: Khi 3
n  1, u  1  11.1  12 6 ; 1 Bước 2: Giả sử 3
u k  11k 6, k  1 . Khi đó ta có: k uk  3 1  11 k  1  3 k  11  2
3k  3k  11k   1 . k 1           Bước 3: vì 3 2
k  11, 3k  3k, 11k  1 đều chia hết cho 6 nên u u n   .
k chia hết cho 6. Vậy * 6, 1 n
Hỏi lập luận trên đúng hay sai, nếu sai thì sai từ bước nào? A. Sai từ bước 2. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 3.
D. Lập luận hoàn toàn đúng. 2 2n
Câu 129: Cho dãy số u với u  . Hỏi u n n n  1
n là số hạng nào sau đây? 1 2 2n  2 1 2 2n  1 2n   1 2 2n A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n1 n  1 n1 n  2 n1 n  2 n1 n  1 1 3 5 7 9
Câu 130: Cho dãy số có các số hạng đầu là ; ; ; ;
; … Tìm số hạng tổng quát của dãy số đã 3 5 7 9 11 cho. 2n 2n  1 n 2n A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n n  1 n 2n  1 n n  2 n 2n  1
Câu 131: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. u  5(n 1) . B. u  5n .
C. u  5  n .
D. u  5.n 1. n n n n 1 2 3 4
Câu 132: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; 0
; ; ; ;....Số hạng tổng quát của dãy số này là 2 3 4 5 n 1 n n 1 2 n n A. u  . B. u  . C. u  . D. u n n n n 1 n n n n  . 1 u   2
Câu 133: Cho dãy số u với 1 
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này n u  2un 1 n
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A. n 1 u n   . B. u  2n . C. 1 u 2n  . D. u  2 . n n n n u   1
Câu 134: Cho dãy số u xác định bởi: 1  . Số hạng u n u
  2u  3, n   ,n  2  4 n n1 A. 29. B. 14. C. 13. D. 28. u   1, u  1  1 2
Câu 135: Cho dãy số u xác định bởi 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n uu  2 u k    n  n2 * , n 2 1 A. u  5. B. u  5. C. u  17. D. u  19. 5 5 5 5 1
Câu 136: Cho dãy số u xác định bởi u  và u u
 2n với mọi n  2. Khi đó, u bằng n  1 2 n n1 50 A. 2550,5. B. 5096,5. C. 1274,5. D. 2548,5.
Câu 137: Cho dãy số u với u  5 và uu n , * n
. Số hạng tổng quát u n  1 n1 n nn 1n
n 1n 2 n1nn1n A. u  . B. u  5  .C. u  5  . D. u  5  n 2 n 2 n 2 n 2
Câu 138: Cho dãy số u có các số hạng đầu là 5; 10; 15; 20; 25;... Số hạng tổng quát u của dãy số u n n n là A. u  5  . n B. u  5 . n
C. u  5n  1. D. u  5 n n  1. n n n
Câu 139: Trong các dãy số u với u được cho dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng? n n 1 A. 2 u n  2 . n B. u n  C. u  . D. u  3  . n n  2 2 . n n n n
Câu 140: Cho dãy u với 2
u n  4n  1. Khẳng định nào sau đây đúng? n n
A. u không bị chặn.
B. u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n n
C. u bị chặn trên và không bị chặn dưới. D. u bị chặn. n n
Câu 141: Cho dãy số u với u  2n 1. Dãy số u là dãy số n n n A.Bị chặn trên bởi 1. B. Giảm.
C. Bị chặn dưới bởi 2. D. Tăng.
Câu 142: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n 1 A. 2 u n . B. u  2n . C. 3 u n 1 . D. u n n n n n  . 1
Câu 143: Trong các dãy số sau đây dãy số nào bị chặn? 1 n A. u n  . B. 2 u n 1 .
C. u  2n 1. D. u  . n n n n n n  1
Câu 144: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn? 2n 1 A. u
u  2n  sin n . C. 2 u n . D. 3 u n 1 . n n  . B. n   1 n n
Câu 145: Cho dãy số u với u n  1  n . Khẳng định nào sau đây là đúng? n n
A. Dãy số u không bị chặn dưới và không bị chặn trên. n
B. Dãy số u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n
C. Dãy số u bị chặn. n
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
D. Dãy số u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n  2n  5 n n 2
Câu 146: Cho ba dãy số u với u
; v với v  
n và w với w  . Dãy số nào n n   2 1 n n n n  1 n n  1 tăng? A. Chỉ u . B. Chỉ v . C. Chỉ w . D. Có hai dãy số tăng. n n n
Câu 147: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số 2 ; 2 ; 2 ; 2 là một cấp số cộng. 1
B. Dãy số  1 ; 0 ; ; 1 là một cấp số cộng. 2 2 1 1 1 1 C. Dãy số ; ; ;
là một cấp số cộng . 2 2 2 3 2 4 2
D. Dãy số 0,1 ; 0,001 ; 0,001 ; … không phải là một cấp số cộng. 1 1
Câu 148: Cho cấp số cộng u với u   và công sai d  . Năm số hạng đầu của u n n  1 2 2 1 1 1 1 1 3 1 1 1 3 5 A.  ; 0; ; 0; . B.  ; 0; ; 1; . C.  ; 0;1; ; 1. D. ; 1; ; 2; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 149: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  1 , công sai d   1 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số n  1 3 cộng đã cho. 2 A.  1 . B. 0 . C. 2 . D. . 3 3
Câu 150: Cho cấp số cộng u u  0 và u  10. Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng n  5 10 1 đó. u   8  u   8 u   8  u   8 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . d   2 d  2   d  2   d   2
Câu 151: Cho cấp số cộng u biết u  6,u  16 . Tính công sai d và tổng S của 10 số hạng đầu của cấp n 3 8 10 số cộng.
A. d  2;S  120.
B. d  1;S  80.
C. d  2;S  110.
D. d  2;S  100. 10 10 10 10
Câu 152: Để xếp đội hình đồng diễn thể dục, 1275 học sinh xếp đội hình theo tam giác như sau: Hàng
thứ nhất có 1 học sinh, hàng thứ hai có 2 học sinh, hàng thứ 3 có 3 học sinh,…, hàng thứ k
k học sinh k  1 . Hỏi đội hình đã xếp có bao nhiêu hàng? A. 50 . B. 51 . C. 52 . D. 53.
Câu 153: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình
phương của chúng bằng 120 . A. 1,5, 6,8 . B. 2, 4, 6,8 . C. 1, 4, 6,9 . D. 1, 4, 7,8 .
Câu 154: Cho hai cấp số cộng  x  : 4 , 7 , 10 ,… và  y : 1, 6 , 11,…. Hỏi trong 2018 số hạng đầu tiên n n
của mỗi cấp số có bao nhiêu số hạng chung? A. 404 . B. 673 . C. 403 . D. 672 .
Câu 155: Tam giác ABC có ba cạnh a , b , c thỏa mãn 2 a , 2 b , 2
c theo thứ tự đó lập thành một cấp số
cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 2 tan A , 2 tan B , 2
tan C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 B. 2 cot A , 2 cot B , 2
cot C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
C. cos A , cos B , cos C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. D. 2 sin A , 2 sin B , 2
sin C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Câu 156: Cho tam giác ABC biết ba góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng
25 . Tìm hai góc còn lại? A. 65 ; 90 . B. 75 ; 80 . C. 60 ; 95 . D. 60 ; 90 .
Câu 157: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 47 . B. 45 . C. 44 . D. 46 .
Câu 158: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn
nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao
nhiêu tiền ? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 4 năm 2016 ). A. 738.100 đồng. B. 726.000 đồng. C. 714.000 đồng. D. 750.300 đồng.
Câu 159: Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi
hết số cây. Số hàng cây được trồng là A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 .
Câu 160: Bạn An chơi trò chơi xếp các que diêm thành tháp theo qui tắc thể hiện như hình vẽ. Để xếp
được tháp có 10 tầng thì bạn An cần đúng bao nhiêu que diêm? A. 210 . B. 39 . C. 100 . D. 270 .
Câu 161: Cho hình vuông A B C D có cạnh bằng 1. Gọi A B C D 1 1 1 1 k 1  , k 1  , k 1  , k 1
 thứ tự là trung điểm các
cạnh A B , B C , C D , D A (với k  1, 2, ...). Chu vi của hình vuông A B C D k k k k k k k k 2018 2018 2018 2018 bằng 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 2018 2 1007 2 2017 2 1006 2
Câu 162: Quy tắc nào dưới đây không phải là một phép biến hình?
A. Mọi điểm M tương ứng với một điểm O duy nhất.
B. Mọi điểm M tương ứng với điểm M ' trùng với M.
C. Mỗi điểm M được ứng với điểm M ' sao cho MM ' không đổi.
D. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
Câu 163: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai hình tròn bất kì luôn đồng dạng.
B. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.
C. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
D. Hai tam giác đều bất kì luôn đồng dạng .
Câu 164: Phép đồng dạng tỉ số k bất kì không có tính chất nào sau đây?
A. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng.
B. Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k . R
C. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
Câu 165: Cho hình bình hành ABCD có tâm I. Khẳng định nào sau đây sai? D C I B A
A. T A  . B
B. T B  . A
C. T I   . B
D. T I   C. DC CD DI IA
Câu 166: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
B. Phép quay là phép dời hình.
C. Mọi phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Tồn tại phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 167: Cho u là một vectơ bất kì cho trước, khẳng định nào sau đây sai?
A. T A  B AB  . u
B. T A  . B u AB C. T A  . A D. T
M  N AB  2MN. 0   2 AB
Câu 168: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành x  3x
Mx ; y sao cho 
. Tìm tọa độ ảnh của điểm M 1;1 qua phép biến hình F trên.
y  y   4  1  A. 3; 5. B. 3; 4. C. ; 3   . D. 3; 3.  3 
Câu 169: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm M 1; 2 và N 2;0 , Giả sử phép dời hình
F biến các điểm M, N lần lượt thành M, N . Tính khoảng cách giữa hai điểm M và N . A. M N    5. B. M N    5. C. M N    1. D. M N    13.
Câu 170: Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b b . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
đường thẳng a thành chính nó và biến đường thẳng b thành b? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 171: Cho O I là hai điểm cố định phân biệt. Gọi F là phép biến hình có được bằng cách thực  1 
hiện lần lượt phép vị tự V O; 3 và phép vị tự V I;  . F là phép nào trong các phép sau  3  đây? A. Phép tịnh tiến.
B. Phép quay với góc quay 180 . C. Phép vị tự. D. Phép quay.
Câu 172: Cho hai đường thẳng vuông góc a b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a
thành đường thẳng b ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 173: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm F 1; 5 và v  2; 1
 . Hỏi điểm nào sau đây có
ảnh là điểm F qua phép tịnh tiến theo v? A. M 3; 4. B. N 5; 3. C. P 1; 5. D. Q 1;6.
Câu 174: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  là ảnh của đường
thẳng  : x  2y  1  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 1  .
A.  : x  2y  0.
B.  : x  2y  3  0.
C.  : x  2y  1  0.
D.  : x  2y  2  0.
Câu 175: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x  4y  6  0 là ảnh của
đường thẳng d có phương trình 3x  4y  1  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Tìm tọa độ
vectơ v có độ dài bé nhất.  3 4   3 4  A. v  ;   . B. v   ;   . C. v  3; 4. D. v   3  ;4.  5 5   5 5 
Câu 176: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : x  2y  2  0. Biết T   , hỏi có v
thể chọn v có tọa độ nào sau đây? A. 1; 2. B. 2;1. C. 2; 4. D. 2;1.
Câu 177: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Phép quay  Q
biến O thành chính nó . O  ; 
B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O góc quay 180 . C. Nếu Q
M MM O thì OM  OM. O ,9  0      
D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O góc quay 180 .
Câu 178: Cho tam giác đều ABC tâm O (các đỉnh kí hiệu theo chiều quay kim đồng hồ). Ảnh của tam giác OAB qua  Q
là tam giác nào sau đây? O;240 A. OBC. B. OCA. C. OC . B D. OAC.
Câu 179: Cho hai điểm phân biệt A, B và  Q
B C. Khẳng định nào sau đây đúng? o A;30    A. o ABC  30 . B. o ABC  90 . C. o ABC  45 . D. o ABC  75 .
Câu 180: Cho tam giác đều ABC (thứ tự đỉnh theo chiều dương lượng giác), khẳng định nào sau đây sai? A. Q  B. Q  C. Q C  . B D. Q C  . B  7     7      C      BC. . B   A;   A;   A;   A;   3   3   3   3 
Câu 181: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm B2; 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A.  Q B B 3; 2 . B. Q B B 3  ; 2  . 0 O;90    1    0 O;90    1   C.  Q B B 2  ;3 . D. Q B B 2; 3  . 0 O;90    1    0 O;90    1  
Câu 182: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép quay tâm O , góc quay 0 90 biến đường tròn C 2 2
: x y  4x  6y  3  0 thành đường tròn C có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2
A. C : x  3  y  2  16.
B. C : x  3  y  2  16. 2 2 2 2
C. C : x  2  y  3  16.
D. C : x  2  y  3  16.
Câu 183: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 0; 3 . Xác định tọa độ điểm M là ảnh của
điểm M qua phép quay tâm O0;0 , góc quay   270 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A. M 3  ;0. B. M 3  ;3. C. M0; 3  . D. M3;0.
Câu 184: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C 2 x  2 :
y  8x  12  0. Tìm ảnh của
đường tròn C qua phép quay tâm O0;0 góc quay 60 ? 2 2 2 2
A. x  2  y  2 3  4.
B. x  2  y  2 3  2. 2 2 2 2
C. x  2  y  2 3  4.
D. x  2  y  2 3  2.
Câu 185: Có bao nhiêu phép quay với góc quay   0 0
0    360  biến tam giác đều cho trước thành chính nó? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 186: Cho hình chữ nhật tâm O (không là hình vuông). Có bao nhiêu phép quay tâm O với góc
quay   0; 2  biến hình chữ nhật đó thành chính nó? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 187: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng a b có phương trình lần lượt là
2x y  5  0 và x  2y  3  0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia
thì một số đo của góc quay  0    180 có thể chọn là A. 45 .  B. 60 .  C. 90 .  D. 120 . 
Câu 188: Cho tam giác ABC có và góc ABC  60 . Phép quay tâm I góc quay   90 biến A thành
M , biến B thành N , biến C thành H . Khi đó tam giác MNH là: A. Tam giác vuông. B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác không đều.
Câu 189: Cho tam giác đều ABC cạnh a G là trọng tâm. Gọi tam giác MNP là ảnh của tam giác
ABC qua phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ BC và phép
quay tâm G , góc quay 90 . Tính độ dài GM. a 3 2a 3 a 7 A. . B. . C. . D. a 7. 3 3 2
Câu 190: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , CD, DA. Nếu phép dời hình F biến điểm A thành điểm N, M thành điểm O O
thành P thì F biến điểm Q có thể thành điểm nào dưới đây? A. Điểm . D B. Điểm C. C. Điểm Q. D. Điểm B.
Câu 191: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AC, .
AB Biết tồn tại phép
đồng dạng biến A thành N , biến B thành C , tìm ảnh của điểm P qua phép đồng dạng đó. A. Điểm M.
B. Trung điểm NC. C. Trung điểm MN. D. Trung điểm MP.
Câu 192: Phép vị tự tâm O, tỉ số k k  0 biến mỗi điểm M thành điểm M . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. OM OM .
B. OM kOM .
C. OM  kOM . D. OM OM . k
Câu 193: Cho phép vị tự tỉ số k  3 biến điểm A thành điểm A và biến điểm B thành điểm B . Khẳng
định nào sau đây đúng? A. A B    3 . AB
B. AB  3A B  . C. AA  3  BB . D. BB  3  AA .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 194: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M 4;6 và M3; 5 . Biết phép vị tự tâm I , tỉ số
k  1 biến điểm M thành M, tìm tọa độ điểm I. 2 A. 4;10. B. 11;1. C. 1;11. D. 10; 4.
Câu 195: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó, phép vị tự nào sau đây biến tam giác ABC’ thành tam giác ABC ?
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2.
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2.
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số 3.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số 3.
Câu 196: Cho hình bình hành ABCD tâm I . Với giá trị nào của k thì phép vị tự tâm I tỉ số k biến tam
giác IAB thành tam giác ICD ? 1 A. k  1. B. k  1. C. k  2. D. k   . 2
Câu 197: Cho ba điểm I, A, B phân biệt và thỏa mãn 4IA  5IB . Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến
B thành A, là 4 3 5 1 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 5 5 4 5
Câu 198: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Nếu có phép đồng dạng tỉ số k , biến cạnh AB thành cạnh
BC thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng 2 A. 2. B. 2. C. 3. D. . 2
Câu 199: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng  ,  lần lượt có phương trình 1 2
x  2y  1  0 , x  2y  4  0 và điểm I 2;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng  thành 1  . Tìm k . 2 A. k  1. B. k  2. C. k  3. D. k  4.
Câu 200: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình? A.Phép đồng nhất.
B. Phép tịnh tiến theo v 1;0. C. Phép quay với góc quay o 10 .
D. Phép vị tự tỉ số k  2.
Câu 201: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1 .
B. Phép đồng dạng tỉ số k biến góc thành góc bằng nó.
C. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1.
D. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
Câu 202: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 2  ;5,B6; 
1 ,C 4;3 . Gọi A,B,C lần
lượt là ảnh của các điểm A, B,C qua phép vị tự tâm I 1;1 tỉ số vị tự k  3 . Tìm bán kính R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác A BC   . A. R  15. B. R  30. C. R  15. D. R  30.
Câu 203: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  là ảnh của 1
 : x y  1  0 qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay 0
90 và phép vị tự tâm O, tỉ số k  2.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
A.  : x y  2  0.
B. x y  2  0.
C. x y  0.
D. x y  2  0. 2 2
Câu 204: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x  2  y  2  4. Hỏi phép đồng 1
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k  và phép Q biến 2  0 O;90 
C thành đường tròn có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x  1  y  1  1. B. x  1  y  1  1. C. x  1  y  1  4. D. x  1  y  1  4.
Câu 205: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : x y  2  0. Biết phép vị tự tâm
I a;b , tỷ số k  2020 , biến đường thẳng  thành chính nó. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b  2.
B. a b  2.
C. a b  2020.
D. a b  2020.
Câu 206: Phép đồng dạng tỉ số k biến tam giác ABC thành tam giác A BC
 , biết rằng S  9  và ABC S     
36. Tìm tỉ số k của phép đồng dạng này. A B C 1 A. 2. B. 4. C. 2. D. . 2
Câu 207: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành OABC với A2;1 và B thay đổi
thuộc đường thẳng d : 2x y  5  0 . Điểm C luôn nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. d : 2x y  0.
B. d : 2x y  10  0.
C. d : 2x y  10  0. D. d : 2x y  8  0.
Câu 208: Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Nếu ACB  
90 thì quỹ tích điểm D
A. ảnh của đường tròn tâm A bán kính AB qua phép tịnh tiến T . AB
B. ảnh của đường tròn tâm B bán kính AB qua phép tịnh tiến T . AB
C. ảnh của đường tròn đường kính AB qua phép tịnh tiến T . BA
D. ảnh của đường tròn đường kính BC qua phép tịnh tiến T . BA 2 2
Câu 209: Cho điểm Aa;b ( a b  0 ) thuộc đường tròn C : x  1  y  1  2, dựng điểm B bên
ngoài đường tròn sao cho tam giác OAB vuông cân tại B. Khi đó điểm B thuộc đường tròn
nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây? A. 2 2 x y  2. B. x  2 2 1  y  1. C. x  2 2 1  y  2. D. 2 2 x y  1.
Câu 210: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O , trong đó B C cố định. Quỹ tích trọng tâm G
của tam giác ABC
A. ảnh của đường thẳng BC qua phép tịnh tiến.
B. ảnh của đường thẳng BC qua phép đối xứng trục.
C. ảnh của O qua một phép vị tự.
D. ảnh của O qua phép tịnh tiến.
Câu 211: Cho tam giác ABC vuông tại B và có góc A bằng 60 ( các đỉnh của tam giác ghi theo chiều
ngược kim đồng hồ). Về phía ngoài tam giác vẽ tam giác đều ACD có trọng tâm G . Gọi K, M
N lần lượt là trung điểm của AC, CD DA . Hãy xác định phép dời hình biến đoạn thẳng
BC thành đoạn thẳng DK.
A. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ CM và phép quay tâm M góc 90 . 
B. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ BA và phép quay tâm G góc 120 . 
C. Phép quay tâm K góc 180 . 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
D. Phép quay tâm C góc 60 . 
Câu 212: Tìm số mặt phẳng qua điểm A và chứa đường thẳng d cho trước. A. 0. B. 1. C. vô số.
D. Chưa kết luận được.
Câu 213: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Có duy nhất mặt phẳng qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất mặt phẳng chứa ba điểm cho trước.
C. Có duy nhất mặt phẳng chứa hai đường thẳng cho trước.
D. Có duy nhất mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
Câu 214: Cho hình tứ diện ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Bốn điểm A, B,C, D thẳng hàng.
B. AB CD cắt nhau.
C. AC BD cắt nhau.
D. Bốn điểm A, B,C, D không đồng phẳng.
Câu 215: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA, AC, .
BD Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng RS PQ cắt nhau.
B. Hai đường thẳng NR PQ song song với nhau.
C. Hai đường thẳng MN PQ song song với nhau.
D. Hai đường thẳng RS MP chéo nhau.
Câu 216: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 217: Cho hình chóp .
S ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SBC là đường thẳng A. AC . B. . SA C. . SB D. SC.
Câu 218: Cho hình chóp .
S ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Gọi
AC BD   
O , AD BC  I và AB CD  K. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD. A. SC. B. . SO C. SI. D. SK.
Câu 219: Cho hình chóp .
S ABCD AD cắt BC tại I , AB cắt CD tại J , AC cắt BD tại O. Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD. A. SI. B. . SO C. SJ. D. IJ.
Câu 220: Cho hình chóp .
S ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Giao tuyến của mặt phẳng SAG
và mặt phẳng SBC là
A. Đường thẳng đi qua S và trực tâm của tam giác SBC.
B. Đường thẳng bất kì đi qua điểm S và cắt cạnh BC.
C. Đường thẳng đi qua S và tâm đường tròn nội tiếp tam giác SBC.
D. Đường thẳng đi qua S và trọng tâm của tam giác SBC.
Câu 221: Cho tứ diện ABCD lấy điểm M nằm giữa A B; N nằm giữa A C; P nằm giữa B
D sao cho MN không song song BC; MP không song song .
AD Gọi Q, R, S lần lượt là giao
điểm của MNP với BC, AD, .
CD Hỏi bốn điểm nào sau đây đồng phẳng
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A M P B D N C
A. M, N, R, C.
B. M, P, Q, . D
C. M, N, R, . S
D. M, P, Q, . B
Câu 222: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng? A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 223: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BC . Trên đoạn BD lấy điểm
P sao cho BP  2PD . Khi đó, giao điểm của đường thẳng CD với mặt phẳng  MNP là:
A. Giao điểm của MP CD .
B. Giao điểm của NP CD .
C. Giao điểm của MN CD .
D. Trung điểm của CD .
Câu 224: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm các cạnh
SA , BC . Gọi P là mặt phẳng chứa EF và song song với BD . Thiết diện của mặt phẳng P với hình chóp .
S ABCD là loại hình nào sau đây? A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Câu 225: Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
(1). Nếu đường thẳng d và mặt phẳng P có hai điểm chung phân biệt thì d  P.
(2). Nếu ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó song song với nhau.
(3). Nếu hai mặt phẳng phân biệt cắt nhau lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao
tuyến của hai mặt phẳng đó song song với hai đường thẳng đã cho.
(4). Nếu hai đường thẳng a b không có điểm chung thì a b chéo nhau. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 226: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Gọi G, G lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC ABD. Diện tích thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng BGG là 2 11a 2 11a 2 11a 2 11a A. . B. . C. . D. . 3 16 6 8
Câu 227: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là
A. Đường thẳng SO với O là tâm hình bình hành ABCD .
B. Đường thẳng đi qua S và song song với CD .
C. Đường thẳng đi qua S và song song với BC .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD .
Câu 228: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA,SB . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. DM / /CN . B. MN / /CD . C. DN / /CM . D. MN / /CB .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 229: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA SC. SE
Mặt phẳng BMN  cắt SD tại E . Tính tỷ số . SD 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 7
Câu 230: Cho tứ diện ABCD và điểm M ở trên cạnh BC . Mặt phẳng   đi qua M song song với AB
CD . Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng   là hình gì? A. Hình thang. B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 231: Tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AC, BD, BC.
Tính chu vi thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mp  MNP. 3a A. 3 . a B. . C. 4 . a D. 2 . a 2
__________________HẾT__________________
Huế, ngày 15 tháng 12 năm 2020
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Xét bốn mệnh đề sau:
(1): Trên , hàm số y  sin 4x có tập giá trị là 1;1.      (2): Trên 0; , 
 hàm số y  sin x có tập giá trị là 1;1.    2 
(3): Trên , hàm số y x sin 4x là hàm chẵn. (4): Trên , hàm số 2
y x sin 4x là hàm lẻ.
Tìm số phát biểu đúng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải:    Trên 0; , 
 hàm số y  sin x có tập giá trị là 0;1 
 nên khẳng định B sai.  2 
Chọn đáp án C. Câu 2:
Tập xác định của hàm số y  tan 2x là    
A. D  \  kk  .
B. D  \  kk  .  2   4   k  k  C. D  \  k  . D. D  \ k  .  4 2   2  Lời giải:   k
Hàm số xác định khi cos 2x  0  2x
k  x   ,k  . 2 4 2  k 
Vậy tập xác định của hàm số là D  \  k  .  4 2 
Chọn đáp án C. Câu 3:
Tìm tập xác định của hàm số y  2 tan x  3cot . x  
A. D  \  kk  . B. D  
\ kk  .  2  k  C. D  \ k  . D. D  
\ k2 k  .  2  Lời giải: sin x  0 k Hàm số xác định khi 
 sin2x  0  2x k  x  , k  . cos x   0 2 k 
Vậy tập xác định của hàm số là D  \ k  .  2 
Chọn đáp án C. cos x Câu 4:
Tìm tập xác định D của hàm số y  . 2cos x  3   k 
A. D  \  k2 . B. D  \ .  6   2 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11     5 
C. D  \  k2 ;   k2 .
D. D  \  k2 ;  k2 .  6 6   6 6  Lời giải:   x   k2 3     Điều kiện: 6
2 cos x  3  0  cos x    . Vậy D
\  k2 ;   k2 k  . 2    6 6  x    k2  6
Chọn đáp án C. 2  sin x Câu 5:
Tập xác định của hàm số y  là 1  cos x A.
\ k2 k  . B.
\ kk  .   C.
\   kk  . D. .  2  Lời giải: 2  sin x   0
Hàm số xác định khi 1  cos x
 cos x  1  x k2 ,k  . 1   cosx   0 (Do x
  : 2  sin x  0 và 1  cos x  0.)
Vậy tập xác định của hàm số là D
\ k2 k  .
Chọn đáp án A. 2 cos x  3 Câu 6:
Tập xác định D của hàm số y  là sin x  1      
A. D  \  k ,k  .
B. D  \  k2 ,k  .  2   2    C. D  .
D. D  \  k2 ,k  .  2  Lời giải: sin x    1
Hàm số xác định khi 2cos x  3 (1)   0  sin x  1 Do x
  :  1  sin x  1 , 1  cos x  1 nên 2cos x  3  0 và sin x  1  0 , x . 
Từ đó suy ra 1  sin x  1
  x    k2. 2   
Vậy tập xác định của hàm số D  \  k2 ,k   .  2 
Chọn đáp án B. Câu 7:
Tập xác định của hàm số y  sin 2x  1 là      
A.   k2 k  .
B.   kk  .
C. \  kk  . D. .  4   4   4  Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 Ta có: x
  :  1  sin 2x  1  sin 2x  1  2  ;0.   
Vậy hàm số xác định khi sin 2x  1  0  sin 2x  1  x   k. 4
Chọn đáp án B.  2  2 x Câu 8:
Tìm tập xác định D của hàm số y  . sin 2x       A. D    ;    \    ; 0; . B. D     ; \ ; 0; .  2 2   2 2        C. D    ;    \    ; . D. D     ; \ ; .  2 2   2 2  Lời giải: 2 2     x      x  0     
Điều kiện xác định      k  
 ; \ ; 0;  . sin 2x  0 x     2 2   2    
Vậy tập xác định D     ; \ ; 0; .  2 2 
Chọn đáp án B.    Câu 9:
Tìm tập xác định D của hàm số y  tan cos x.  2  A. D  
\ k , k  . B. D  \ 
 2k 1, k . C. D  . D. D  
\ k2 , k  . Lời giải:      Hàm số xác định khi cos cos x  0  cos x
k  cos x  1   2k (*)  2  2 2 cosx  1 Do x
  : cos x  1  ;1   nên (*)    x k. cos x  1  
Chọn đáp án A.
Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3  cos 2x là A. 4. B. 5. C. 2. D. 1. Lời giải: Ta có: x
  :  1  cos2x  1  2  3  cos2x  4.  
max y  4 khi cos2x  1
  x   k Suy ra:  2 ,k  .
min y  2 khi cos2x  1  x k 
Chọn đáp án A.
Câu 11: Tập giá trị của hàm số y  2 sin x  3 là A. 1;1.   B. 0; 3.   C. . D. 1  ;5.   Lời giải: Ta có: x
  :  1  sin x  1  1  2sin x  3  5
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11  
max y  5 khi sin x  1  x   k2 ,k   2   
min y  1 khi sinx  1
  x    k2 ,k   2
Vậy tập giá trị của hàm số là T  1  ;5.  
Chọn đáp án D.   
Câu 12: Tìm tập giá trị T của hàm số y  2 sin x  1 trên 0; .    6  A. T   2  ;2.   B. T   1  ;3.   C. T  . D.T  1  ;2.   Lời giải:    1 Do x   0; : 0  sin x
 1  2sin x  1  2  y 1  ;2.      6  2
Chọn đáp án D.   2 
Câu 13: Hàm số y  2 4cos 2x   
 3 đạt giá trị lớn nhất tại x bằng bao nhiêu?  3      A. x   k ; k  .
B. x k ; k  . C. x   k , k  . D. x    k ; k  . 3 2 2 3 Lời giải:   2    2   2   2 cos 2x   1  sin 2x   0  2x    k x       k .  3   3  3 3 2
Chọn đáp án A. 2 m  2m  3
Câu 14: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  sin 2x  2
bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử của S. A. 2. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải: 2 2 1 1 m  2m  3 m  2m  3 Ta có: 2 x
  : 1  sin2x  2  3    1  
m  2m  3 3 sin 2x  2 3 sin 2x  2 (Do 2
m  2m  3  0, m   ) Suy ra: 2
max y m  2m  3. m  0 Theo giả thiết: 2 2
max y  3  m  2m  3  3  m  2m  0   . m  2  
Chọn đáp án A.
Câu 15: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để tập xác định của hàm số 4 4
y  cos x  sin x m là ; . A. . B. 1;  1 . C. 1; . D.  ;    1 . Lời giải: Ta có: 4 4 x x   2 2 x x 2 2 x x 2 2 cos sin cos sin cos sin
 cos x  sin x  cos2 . x
Lúc đó: y  cos 2x m.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Yêu cầu bài toán  cos 2x m  0, x
   m  cos2x, x
   m  mincos2x  1  .
Chọn đáp án D. 1
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  có tập xác định là .
3sin 2x  4cos 2x  2m  1 A. m  3. B. 1  m  3. C. m  2. D. 3  m  6. Lời giải:
Yêu cầu bài toán  3sin 2x  4cos 2x  2m  1  0, x  .
 3sin 2x  4 cos 2x  1  2m, x
 1  2m  min3sin 2x  4cos2x (*) Ta có: 2 2 x
  : 3sin 2x 4cos2x  3  4 sin2x    5sin2x   5  ;5.  
Vậy (*)  1  2m  5  m  3.
Chọn đáp án A.
Câu 17: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ? A. y x sin . x B. y x cos . x C. y  cos . x D. y x tan . x
Câu 18: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn? A. y  cos 2 . x B. y  sin 2 . x C. y  tan 2 . x D. y  cot 2 . x
Câu 19: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó? 2sin x 4 tan x A. y  . B. y  . 1 2 sin x  3 2 3 x C. 3
y  2 tan 4xsin 2 . x D. y x . 3 4 Lời giải: 2 sin x Xét hàm số y
có tập xác định D  và 1 2 sin x  3  x
  D  xD     là hàm lẻ trên . x   D y
x 2sin x 2 sin x y :     y x 2 sin  x 2   1 1 1  3 sin x  3
Chọn đáp án A.
Câu 20: Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng nhau qua gốc tọa độ O? A. y x cos . x B. y x sin . x C. y x sin . x
D. y  sin x  cos . x Lời giải:
Kiểm tra được hàm số y x sin x là hàm lẻ trên .
Chọn đáp án C.
Câu 21: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x x x   2 cos tan
m  4sin x m  2 là hàm số chẵn. A. .  B.  \ 2  ;  2 . C.   2 . D. 2;  2 . Lời giải:  
TXĐ: D  \  kk  .  2  +) x
  D  x . D
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
+) x D yx 
xx x 2 : cos tan
m  4sinx  m  2  x x x   2 cos tan
m  4sin x m  2 m  2
y là hàm số chẵn  x
  D : yx  yx  2 2 m  4 2 sin x  0, x
 D m  4  0   . m  2  
Chọn đáp án D. Câu 22: Hàm số 2
y  2 cos x  1 là hàm số tuần hoàn với chu kì là  A. T   . B. T  2 . C. 2 T   . D. T  . 2 Lời giải: 2 Ta có 2
y  2 cos x  1  cos 2 .
x Do đó hàm số tuần hoàn với chu kì T   . 2
Chọn đáp án A. xx
Câu 23: Tìm chu kì T của hàm số y  sin     cot .  2  3 A. T   . B. T  2 . C. T  3 . D. T  12 . Lời giải: x  2 Hàm số y  sin     có chu kì T   4. 1  2  1 1 2 x
Hàm số y  cot có chu kì T   3 . 2 3 2 1 3
Suy ra hàm số đã cho y y y có chu kì T BCNN 4 ; 3   12 . 1 2
Chọn đáp án D.
Câu 24: Khẳng định nào sau đây sai?  3    
A. Hàm số y  sin x nghịch biến trên   ;
. B. Hàm số y  cos x nghịch biến trên  ; .  2   2    
C. Hàm số y  tan x nghịch biến trên 0; . D. Hàm số y  cot x nghịch biến trên 0; .  2  Lời giải:   
Ta có, hàm số y  tan x đồng biến trên 0;  nên C sai.  2 
Chọn đáp án C.
Câu 25: Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng   15    19    7  A.  7 ;  . B. ;1   0  . C.  ;    3  . D.   6 ;  5  .  2   2   2  Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11    
Ta có hàm số y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì 
2 , và đồng biến trên khoảng   ;   2 2       1  9 2  1 
nên cũng đồng biến trên khoảng   1  0 ;  1   0  hay  ;  .  2 2   2 2   1  9   1  9 2  1  Mà ;1  0     ;  .  2   2 2    19 
Vậy hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng ;1   0  .  2 
Chọn đáp án B.
Câu 26: Cho đồ thị hàm số y  cos x và hình chữ nhật ABCD y
như hình bên. Biết AB
, tính diện tích S của hình 3 D C chữ nhật ABCD. x 2  3  A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . A O B 6 6 6 3 Lời giải:  1  
Dựa vào đồ thị, ta có: AB   x  .  3 B 2 3 6  3 3   3
y  cos x  cos   BC y
. Vậy S A . B BC  . c B 6 2 C 2 6
Chọn đáp án C.
Câu 27: Hình vẽ bên dưới là một phần đồ thị của hàm số nào sau đây? y 1 π x O -1 x x xx  A. y  sin . B. y  cos . C. y  cos . D. y  sin    . 2 2 4  2  Lời giải:
Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên ta loại ngay các phương án BC. Đồ thị hàm số đi qua
;1 nên phương án A cũng không thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 28: Đường cong trong hình là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 y 1 π π - x 2 2 O π -1 A. y  cos . x B. y  cos 2 . x C. y  sin . x D. y  sin 2 . x Lời giải:   
Hàm số qua các điểm 0;  1 ; ; 1   .  2 
Chọn đáp án B.
Câu 29: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? x xx  A. y  sin . B. y  sin . x C. y  cos . D. y  sin    . 2 4  2  Lời giải:
Tại x   thì y  1 . Thay x   vào các đáp án chỉ có D thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 30: Cho đồ thị hàm số y  sin x như hình vẽ sau đây:   
Tất cả các giá trị của x trên  ; 2 
 thỏa mãn sin x  0 là  2            A. x   ;0  
 0; . B. x   ;0  
 0; . C. x 0; . D. x    ; .  2   2   2 2  Lời giải:
Từ đồ thị hàm số y  sin x ta suy ra đồ thị hàm số y  sin x như hình vẽ sau đây:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11      
Từ đồ thị suy ra sin x  0 trên  ; 2 
  x   ;0    0; .  2   2 
Chọn đáp án B.
Câu 31: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. sin x  1. B. sin x  0,2. C. sin x  0  ,9. D. sin x  1,1.
Câu 32: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. tan 2x  2019  0.
B. cos 2019x  2018  0.
C. 2018 sin x  2019  0. D. 2 2 sin x  1  0. Lời giải:
Ta có kết quả: tan ux  a luôn có nghiệm.
Chọn đáp án A.
Câu 33: Tập hợp kk   là tập nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. sin x  0. B. cos x  0. C. cos x  1. D. sin x  1.
Câu 34: Mệnh đề nào sau đây đúng?
x    k2
A. cos x  cos   , k  .
B. cos x  cos  x    k ,k  . x      k2
x    k2
x    k2
C. cos x  cos   , k  .
D. cos x  cos   , k  . x      k2 x      kLời giải:
x    k  2
Ta có: cos x  cos   , k   . x     k   2
Chọn đáp án C.
Câu 35: Tập nghiệm của phương trình sin xcos x  1  0 là   k 
A. k2 k  .
B.   k2 k  . C.  k  .
D. kk  .  2   2  Lời giải: x  Ta có: xx   sin 0 sin cos 1  0  
 sin x  0  x k , k  . cos x   1
Chọn đáp án D.
Câu 36: Tập nghiệm của phương trình 2 sin x  1  0 là     5  A.   k2 ; 
k2 k  . B.   k2 ;
k2 k  .  6 6   6 6 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11   7      C.   k2 ;
k2 k  .
D.   k ;  kk  .  6 6   6 6  Lời giải:   x   k2 1  Ta có: 6
2 sin x  1  0  sin x    , k  . 2  5 x   k2  6
Chọn đáp án B.
Câu 37: Số giao điểm có hoành độ thuộc đoạn 0;  4  
 của hai đồ thị hàm số y  sin x y  cos x ? A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 6 . Lời giải:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:    
sin x  cos x  sin x  cos x  0  2 sin x   0  x    k ,k      4  4  1 15 Với x  0;  4  : 0    k   4    k    . 4 4 4
Do k   k 0;1; 2; 
3 suy ra số giao điểm có hoành độ thuộc đoạn 0;  4  
 của hai đồ thị hàm
số y  sin x y  cos x là 4.
Chọn đáp án A.
Câu 38: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos x  1  0 trên 0; 2 .   7 2 5  A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải: 1 
2cos x  1  0  cos x
x    k2 2 3  5 
x  0; 2   x  ; x    
nghiệm dương nhỏ nhất x  . 3 3 3
Cách khác: Sử dụng MTCT để test đáp án!!!
Chọn đáp án D. 1
Câu 39: Tập nghiệm của phương trình cos o 2x  30   là 2 A.  o o o o
60  k360 ;  60  k360 k  . B.  o o o o
45  k180 ;  15  k180 k  . C.  o o o o
45  k360 ;  15  k360 k  . D.  o o o o
45  k180 ;75  k180 k  . Lời giải: 1
2x  30  60  k360 x  45  1 k 80
Ta có: cos2x  30  o o o o o o      , k  . o o o o o 2 2x  30  6  0  k360 x  1  5  1 k 80
Chọn đáp án B. Câu 40: Biết  0
3 tan x  60   1, giá trị  0
cos 2x  30  bằng 3 1 3 1 A.  . B.  . C. . D. . 2 2 2 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 Lời giải:
x     x  1 3 tan 60 1 tan 60 
x  60  30  1
k 80  x  90  1
k 80, k   3 Suy ra
x      k      k  3 cos 2 30 cos 180 360 30 cos 210 360  cos 210   . 2
Chọn đáp án A.
Câu 41: Tập nghiệm S của phương trình cos cos3x  1 là  k   k   k    A. S    . B. S    . C. S    .
D. S    k .  8 4   8 2   6 3   2  Lời giải:
Ta có: cos cos3x  1   cos3x k2  cos3x  2k, k  .  1   2k  1 Do 1
  cos3x  1, x      k  0. k     k
Vậy cos 3x  0  3x
k  x   . 2 6 3
Chọn đáp án C.  3 
Câu 42: Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x   cosx    0 trên đoạn 0;  .    4  2 23 3  2 13 3 11 A. . B. . C. . D. . 48 6 25 64 Lời giải:  3   3   3     Ta có: sin 2x
 cos x  0  sin 2x
 cos x  sin 2x   sin x           4   4   4   2   3   5 2x
x   k2  x    k2 4 2  4     , k   3      2 2x       x    k2 x   k  4  2    4 3  3 11  Trên đoạn 0;  
 thì phương trình có tập nghiệm là S   ; ;  .  4 4 12  3  3 11 11
Vậy tích tất cả các nghiệm là: . .  . 4 4 12 64
Chọn đáp án D.
Câu 43: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 sin 2x m  1  0 có nghiệm là A. 2; 2.   B. 1;1.   C. 0; 3.   D. 1; 3.   Lời giải: m  1
Ta có: 2sin 2x m  1  0  sin 2x  . 2 m  1 Ta có: x
  :  1  sin 2x  1. Yêu cầu bài toán  1    1  2
  m  1  2  1   m  3. 2
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 2
2 cos 3x  1  4m  0 có nghiệm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải: m  Phương trình 2 4 1  cos 3x  . Do 2 x
   cos 3x 0;1.   2 4m  1 1 3
Yêu cầu bài toán  0 
 1   m  . Do m  Không tồn tại m thỏa yêu cầu. 2 4 4
Chọn đáp án D.
Câu 45: Số thực dương a nhỏ nhất thỏa mãn 
  2a a     2 sin 2 sin  a  là 2  3 3  1 A. a  1. B. a  2. C. a  . D. a  . 2 2 Lời giải: 2 2 
a a  a k  a k sin     2 2 1 2
a  2a  sin   2  a               , k . 2 a  2a 2 2
    a k2
2a  2a  1  2k  0  2
Xét phương trình (1): a k , do k là số nguyên nên số thực dương a nhỏ nhất khi a k  1 . Xét phương trình (2): 2
2a  2a  1  2k  0 có   3  4k , điều kiện để tồn tại a là 3
  0  k   . 4 1   3  4k 1   3  4k
Khi đó, phương trình (2) có các nghiệm a   0 (loại); a  . 1 2 2 2 1   3  4k 1 Vì a dương nên
 0  3  4k  1  k   , k  . 2 2 3  1 Ta thấy ak
, suy ra k  0 và a  . min min 2
Chọn đáp án D. sin 2x
Câu 46: Số nghiệm của phương trình
 0 trên đoạn 0;2    là 1  sin x A. 1. B. 2. C. 4. D. 5. Lời giải:
Điều kiện: sin x  1  x
k2 ,k  . 2 k
Phương trình  sin 2x  0  x  , k  . 2
Dùng đường tròn lượng giác. Đối chiếu điều kiện, phương trình đã có các nghiệm trên 0; 2    3
x  0; x   ; x  ; x  2 . 2
Chọn đáp án C.
Câu 47: Số nghiệm của phương trình tan x  3 trên đoạn 0; 3    là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Ta có: tan x  3  x
k ,k  . 3        k    8       k   1  k  8 0 3 Do x  0; 3    nên ta có  3   3 3   3
3  k  0; k  1; k  2. k k k     4 7  Vậy x   ; ;  .  3 3 3 
Chọn đáp án C.
Câu 48: Tính tổng S của tất cả các nghiệm của phương trình tan x  3  0 trên 0; 4 .   22 19 11 A. S  . B. S  . C. S  4 . D. S  . 3 3 3 Lời giải:    4  7 1  0 2  2
Ta có: tan x  3  x   
k . Vì x  0;  4   x  ; x  ; x  ; x   S    . 3 3 3 3 3 3
Chọn đáp án A. cos x
Câu 49: Tìm tập nghiệm của phương trình  0. 1  sin x      3 
A.   k . B.   k2 . C.   k2 . D. k.  2   2   2  Lời giải:
Điều kiện: sin x  1  x   k2. 2 
Phương trình  cos x  0  x
k. Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là 2 3 x   k2. 2
Chọn đáp án C.
Câu 50: Có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tập nghiệm của phương trình
sin 2x  2 cos x ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải: x  Phương trình  x x x x x   xx   cos 0 sin 2 2cos 2sin cos 2cos 0 2cos sin 1  0   sin x   1 
+) cos x  0  x
k có hai điểm M, N phân biệt biểu diễn trên đường tròn lượng giác (tia 2 đầu OA ) 
+) sin x  1  x
k2 có duy nhất một điểm P biểu diễn trên đường tròn lượng giác (tia 2 đầu OA ).   x   k2   Rõ ràng 2 x   k  
nên điểm P trùng với một trong hai điểm M, N. 2   x    k2  2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Chọn đáp án C.
Câu 51: Cho phương trình cos 2x  3cos x  0 . Khi đặt t  cos x, ta thu được phương trình nào dưới đây? A. 2
2t  3t  0. B. 2
2t  3t  1  0. C. 2
2t  3t  1  0. D. 2
2t  3t  1  0. Lời giải: Ta có: x x    2 x    x   2 cos 2 3cos 0 2 cos 1 3cos 0
2 cos x  3cos x  1  0 .
Chọn đáp án D.
Câu 52: Số nghiệm của phương trình 2
2 sin 2x  cos 2x  1  0 trong 0; 2018   là A. 1009 . B. 1008 . C. 2018 . D. 2017 . Lời giải: 2
2 sin 2x  cos 2x  1  0 2  2
 cos 2x  cos2x 3  0  3 cos 2x     2  cos 2x  1       x k , k   2 cos 2x  1   1 1
Với x  0; 2018 
 nên: 0   k  2018    k  2018  2 2 2
k 0;1;...201 
7 . Vậy số nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn điều kiện bài toán là 2018 .
Chọn đáp án C.
Câu 53: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2x  3sin x  4  0 trên đường tròn lượng giác là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải: Phương trình    2 x  x     2 1 2 sin 3sin 4 0
2 sin x  3sin x  5  0 sin x  1     sin x 1 x k2 k .
sin x  5 loaïi 
           2  2
Suy ra có duy nhất 1 vị trí đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm.
Chọn đáp án A.   2
Câu 54: Phương trình sin 5x  cos 5x   2 có nghiệm là x   k
,k   trong đó a  và b là số a b
nguyên tố. Tính a  3 . b
A. a  3b  10 .
B. a  3b  5 .
C. a  3b  7 .
D. a  3b  12 . Lời giải:     
Ta có: sin 5x  cos 5x   2  sin 5x
 1  5x     k    2  4  4 2    x    2 k ,k   . 20 5
Suy ra a  20,b  5  a  3b  5.
Chọn đáp án B.
Câu 55: Giá trị của m để phương trình cos 2x  2m  1sin x m  1  0 có nghiệm trên khoảng 0;  là
m  a;b
 thì a b bằng
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A. 2 . B. 1  . C. 0 . D. 1 . Lời giải:
cos 2x  2m  1sin x m  1  0 (1) 2
 1 2sin x  2m  
1 sin x m 1  0 2  2
 sin x  sin x  2msin x m  0
 sin x2sin x  1  m2sin x  1  0  2sin x  1sin x m  0
Đặt sin x t . Vì x 0;   t 0;1 .  1 t     0;1
Khi đó phương trình trên trở thành: 2t  1 t   m  0   2  t  m
Để PT (1) có nghiệm trên khoảng 0;  thì m0;1  m  1  ;0   . Khi đó a  1
 ;b  0 a b  1.
Chọn đáp án B.
Câu 56: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
2 cos x  1  2mcos x m  0 có đúng  3 
bốn nghiệm phân biệt trên 0;   là  2       1 A.  1 1  ;0\   . B.    1 1; 0 \ . C. 0;1.  D.  1  ;0\    .  2   2   2  Lời giải: y 0 x O _ 2  1 cos x   Phương trình  
 2cos x  1cosx m  0  2 .  cosx m  1 cos x    2 2 4 +) Ta có:   x  ; x  .  3  3 3 x 0;     2  1  m  0  Yêu cầu bài toán   . 1 m    2
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 57: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
2 cos 3x  3  2mcos 3x m  2  0    
có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng   ; .  6 3  A. 1  m  1. B. 1  m  2. C. 1  m  2. D. 1  m  2. Lời giải:
Đặt t  cos 3x 1  t  
1 . Phương trình trở thành 2
2t  3  2mt m  2  0.  1 2 t  Ta có    
2m  5 . Suy ra phương trình có hai nghiệm 1  2 . t m   2 2 sin cos O t t  1 2 1 2 1    
Ta thấy ứng với một nghiệm t
thì cho ta hai nghiệm x thuộc khoảng  ; . 1   2  6 3         Với x   ;
 3x  ;  t  1      ;1.   6 3   2 
Do đó yêu cầu bài toán 1  t  0  1  m  2  0  1  m  2. 2
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình 2
2t  3  2mt m  2  0 có hai nghiệm P   0 
t , t thỏa mãn 1  t  0  t  1  . a f 1 0 . 2 1     1 2  .af 1   0
Chọn đáp án B.
Câu 58: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
sin x  m  1sin x m  0 có đúng ba
nghiệm phân biệt trên 0; 2    là A. 1;1. B.  1  ;1  \  0 . C.  1  ;1    \  0 D. 1;1.  Lời giải: y 0 x O
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 x  Phương trình   x   x m sin 1 sin 1 sin  0   . sin x   m sin x   1  +) Ta có:   x  . x 0;2  2   
Yêu cầu bài toán  m 1  ;1  \  0 .
Chọn đáp án B.
Câu 59: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
2 cos 3x  3  2mcos 3x m  2  0    
có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng   ; .  6 3  A. 1  m  1. B. 1  m  2. C. 1  m  2. D. 1  m  2. Lời giải:
Đặt t  cos 3x 1  t  
1 . Phương trình trở thành 2
2t  3  2mt m  2  0.  1 2 t  Ta có    
2m  5 . Suy ra phương trình có hai nghiệm 1  2 . t m   2 2 sin cos O t t  1 2 1 2 1    
Ta thấy ứng với một nghiệm t
thì cho ta hai nghiệm x thuộc khoảng  ; . 1   2  6 3         Với x   ;
 3x  ;  t  1      ;1.   6 3   2 
Do đó yêu cầu bài toán 1  t  0  1  m  2  0  1  m  2. 2
Cách 2. Yêu cầu bài toán tương đươn với phương trình 2
2t  3  2mt m  2  0 có hai nghiệm P   0 
t , t thỏa mãn 1  t  0  t  1  . a f 1 0 . 2 1     1 2  .af 1   0
Chọn đáp án B.
Câu 60: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. sin x  2 cos x  3. B. sin x  cos x  2.
C. sin x  2 cos x  3.
D. sin x  2 cos x  1.
Câu 61: Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. 2 sin 2x    0. B. 2
sin x  5sin x  6  0.
C. sin 2x  2 cos 2x  2. D. 2 2sin 4x  1  0.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 Lời giải:
Phương trình sin 2x  2 cos 2x  2 có a  1; b  2; c  2 thỏa mãn 2 2 2
a b c .
Chọn đáp án C.
Câu 62: Phương trình sin x  3 cos x  2 tương đương với phương trình nào dưới đây?             A. sin x     1. B. sin x     1. C. sin x     1. D. sin x     1.  6   6   3   3  Lời giải: 1 3   
Ta có: sin x  3 cos x  2  sin x
cos x  1  sin x     1. 2 2  3 
Chọn đáp án C.
Câu 63: Phương trình sin x  2 cos x  0 tương đương với phương trình nào sau đây? 1 1 A. tan x  3. B. tan x  2. C. tan x  . D. tan x  . 2 3 Lời giải:
Ta có: sin x  2 cos x  0  sin x  2 cos x  tan x  2 (do cos x  0 không là nghiệm).
Chọn đáp án B.
Câu 64: Số nghiệm của phương trình 3 sin x  cos x  2sin 2x trên đoạn 0; 4    là A. 6. B. 7. C. 9. D. 8. Lời giải: 3 1   
Ta có: 3 sin x  cos x  2sin 2x
sin x  cos x  sin 2x  sin x     sin 2x 2 2  6      2x x   k2  x    k2 6  6     , k       7 k2 2x      x    k2 x     6    18 3  
x    k2 ,k    25 1 25 +)  6
 0    k2  4   k2 k     k   
k  1; k  2. 6 6 6 12 12 x0;4     11 23  x  ; x  . 6 6  7 k2 x   , k  7 k2 7 k2 65 7  65 +)  18 3  0    4       k  18 3 18 3 18 12 12 x0;4     k 
k  0; k  1; k  2; k  3; k  4; k  5. 7 19 31 43 55 67  x  ; x  ; x  ; x  ; x  ; x  . 18 18 18 18 18 18
Rõ ràng 8 nghiệm này phân biệt.
Chọn đáp án D. cos 4x   
Câu 65: Phương trình
 tan 2x có số nghiệm thuộc khoảng 0;  là cos 2x  2  A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 Lời giải:   
Điều kiện cos 2x  0  2x    k x   k 2 4 2 cos 4x cos 4x sin 2x Ta có:  tan2x    cos4 .
x cos 2x  sin 2 . x cos 2x cos 2x cos 2x cos 2x xx x cos2x      0 cos 2 cos 4 sin 2 0
cos4x sin2x   0 cos2x   x  0 cos 2 0        
cos 4x  sin 2x cos 4x  cos    2x    2          2x    k x     k x    k  2  4 2  4 2       
 4x   2x k  2
 6x   k   x
k k    2   2 2 12 3       4x    2x k   2 2x    k  2 x      k  2  2  4  
So sánh với điều kiện ta suy ra x   k (k  ) . 12 3      x  
x 0;  nên ta có hai nghiệm  12 .  2    x  5  12
Chọn đáp án B.
Câu 66: Phương trình 2 2
sin x  3sin 2x  2 cos x  3 tương đương với phương trình nào sau đây? A. 2
2 tan x  6 tan x  3  0 B. 2
2 tan x  6 tan x  1  0 C. 2
tan x  6 tan x  1  0 D. 2
2 tan x  6 tan x  1  0. Lời giải: Ta có: 2 2 2 2
sin x  3sin 2x  2 cos x  3  sin x  6 sin x cos x  2 cos x  3 (1) 
TH 1: Xét cos x  0  x
k , k  . 2
Phương trình (1) trở thành: 2
sin x  3 (không thỏa mãn)  Vậy x
k , k  , không phải là nghiệm của phương trình. 2 
TH 2: Xét cos x  0  x
k , k  . 2 Chia (1) cho 2 cos x ta được: 2 x x     2 x  2 tan 6 tan 2 3 1 tan
2 tan x  6 tan x  1  0.
Chọn đáp án D.
Câu 67: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình msin x  3 cos x  2 có nghiệm thực. A. 1;1. B. ; 1    1  ;   . C. 1;1.   D. ; 1   1;. Lời giải: 2 Phương trình có nghiệm 2  m    2 2 3
 2  m  1  0  m;1  1;   .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Chọn đáp án B.
Câu 68: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
4 cos x  sin 2x m  2 có nghiệm? A. 7. B. 5. C. Vô số. D. 4. Lời giải: x Ta có: 2 1 cos 2
4cos x  sin 2x m  2  4.
 sin2x m  2  sin2x  2cos2x  . m 2
Phương trình có nghiệm   2  2 m  2 1 2
m  5   5  m  5.  5  m  5 Ta có:   m 2  ; 1  ;0;1;  2 . m
Chọn đáp án B. 2  x x
Câu 69: Số nghiệm của phương trình s in  cos  3 cos x  2  
với x [0; ] là  2 2  A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Lời giải: 2  x x  Ta có: s in  cos
 3 cos x  2  1 sin x  3 cos x  2  sin x  3 cos x 1    2 2        x    k2     x k 2 1     3 6  6 sin x       , k, m    , k, m  .  3  2      x      m2  x   m2  3 6  2     1 7 0   k2    k    6 k  Do x [0; ] nên 12 12     .    1 1  m  0 0   m2     m   2  4 4 
Vậy số nghiệm của phương trình đã cho trên đoạn [0; ] là 1 nghiệm ( x  ). 2
Chọn đáp án B.
Câu 70: Tập nghiệm của phương trình 2 2
4cos x  3sin xcos x  sin x  3 là    1      1  
A.   k ;arctan  
kk  . B.   k ;arctan 
  kk  .  4   4    4   4      1     1   
C.   k ;arctan 
  kk  . D.   k ;arctan  
kk  .  4   4    4   4   Lời giải: Xét phương trình 2 2
4cos x  3sin xcos x  sin x  3   1
+) Nếu cos x  0 thì 2
sin x  1 và phương trình  
1 trở thành: 1  3 (vô lí) nên 2 cos x  0 .
+) Chia cả hai vế của phương trình   1 cho 2 cos x , ta được:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 2  x x    2  x 2 tan 3tan 4 3 1 tan
 4tan x  3tan x 1  0   tan x  1 x   k   4    , k  . 1  tan x     1    x  arctan    4    k   4 
Chọn đáp án D.
Câu 71: Một CLB có 8 bạn nam và 6 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra từ CLB đó một bạn bất kì? A. 8. B. 6. C. 14. D. 48. Lời giải:
Áp dụng quy tắc cộng.
Chọn đáp án C.
Câu 72: Có bao nhiêu các xếp 5 bạn học sinh vào dãy 5 ghế kê thành hàng ngang? A. 120. B. 36. C. 24. D. 48. Lời giải:
Áp dụng quy tắc hoán vị, có 5!  120 cách xếp thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 73: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn học sinh trong nhóm 6 bạn học sinh cho trước? A. 120. B. 180. C. 20. D. 45. Lời giải:
Áp dụng quy tắc tổ hợp, có 3
C  20 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán. 6
Chọn đáp án C.
Câu 74: Tính số vectơ (khác 0 )có các điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong 8 điểm phân biệt cho trước? A. 64. B. 56. C. 48. D. 36. Lời giải:
+) Chọn hai điểm bất kì có 2
C  28 cách. Từ mỗi cặp điểm được chọn, ta thành lập được 2 8
vectơ khác vectơ - không, vậy có 28.2  56 vectơ khác vectơ - không.
Chọn đáp án B.
Câu 75: Có bao nhiêu cách xếp bốn nam và bốn nữ đứng thành một hàng dọc sao cho đứng đầu hàng
là hai bạn nam và đứng cuối hàng là ba bạn nữ. A. 144. B. 1240. C. 48. D. 1728. Lời giải:
+) Chọn hai bạn nam và xếp thứ tự đứng ở đầu hàng có 2 A  12 cách. 4
+) Chọn ba bạn nữ và xếp thứ tự đứng ở cuối hàng có 3 A  24 cách. 4
+) Có 3!  6 cách xếp ba bạn còn lại vào ba vị trí còn lại trong hàng.
Vậy có 12.24.6  1728 cách xếp thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 76: Một nhóm học sinh gồm năm bạn nam và sáu bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn bốn từ
nhóm học sinh đó sao cho có cả nam và nữ, đồng thời có ít nhất có hai bạn nam? A. 215. B. 210. C. 240. D. 9000. Lời giải:
TH 1: Chọn bốn bạn trong đó có hai nam và hai bạn nữ.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 +) Chọn hai bạn nam có 2 C  10 cách chọn. 5 +) Chọn hai bạn nữ có 2 C  15 cách chọn. 6
Vậy có 10.15  150 cách chọn thỏa mãn.
TH 2: Chọn bốn bạn trong đó có ba nam và một bạn nữ. +) Chọn ba bạn nam có 3 C  10 cách chọn. 5
+) Chọn một bạn nữ có 1 C  6 cách chọn. 6
Vậy có 10.6  60 cách chọn thỏa mãn.
Vậy có 150  60  210 cách chọn thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án B.
Câu 77: Ban văn nghệ lớp 11A1 có 7 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Cần chọn ra 5 học sinh nam và 5
học sinh nữ để ghép thành 5 cặp nam nữ trình diễn tiết mục thời trang. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán? A. 2646. B. 317520. C. 38102400. D. 4572288000. Lời giải:
+) Chọn 5 bạn nam có 5 C  21 cách chọn. 7 +) Chọn 5 bạn nữ có 5
C  126 cách chọn. Lúc đó, ta có 5! cách ghép 5 nam và 5 nữ đã chọn. 9
Vậy có 21.126.5!  317520 cách chọn thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án B.
Câu 78: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh có bán kính
giống nhau vào một dãy 8 ô trống (hàng ngang)? A. 40302. B. 6720. C. 94080. D. 23520. Lời giải:
Do 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau nên thứ tự sắp xếp khác nhau sẽ cho cách khác nhau.
Xếp 4 viên bi đỏ vào 8 ô trống có 4
A  1680 cách. Sau khi xếp số bi đỏ rồi, số ô trống còn lại là 8
8  4  4 ô. Xếp 3 bi xanh vào 4 ô trống đó có 3
C  4 cách (do bi xanh có bán kính giống nhau 4
nên không tính xếp thứ tự).
Vậy có 4.1680  6720 cách xếp thỏa yêu cầu đề bài.
Chọn đáp án B.
Câu 79: Cho E  0;1; 2; 3; 4; 5; 
6 . Hỏi có thể thành lập từ E bao nhiêu số có 3 chữ số và chia hết cho 5? A. 65. B. 84. C. 72. D. 64. Lời giải:
Số có dạng abc.
+) Có 2 cách chọn c, do c 0;  5 .
+) Có 6 cách chọn a, do a E  \  0 .
+) Có 7 cách chọn b, do b  . E
Vậy có 2.6.7  84 số thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 80: Xét phép gieo thử một con súc sắc hai lần. Tìm số phần tử của không gian mẫu. A. 6. B. 8. C. 12. D. 36. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Mỗi lần gieo súc sắc có 6 khả năng. Vậy số phần tử của không gian mẫu là n 2  6  36.
Chọn đáp án D.
Câu 81: Một nhóm gồm 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Có bao nhiêu các xếp 10 bạn học sinh đó thành một
hàng dọc sao cho 5 bạn nữ đứng cạnh nhau? A. 3628800. B. 1814 400. C. 86 400. D. 28 800. Lời giải:
Xem 5 bạn nữ là một khối thống nhất, có 5!  120 cách hoán vị 5 bạn nữ trong khối này.
Lúc đó ta có 6 phần tử, trong đó có 5 bạn nam và khối thống nhất gồm 5 bạn nữ ở trên, vậy có
6!  720 cách hoán vị nhóm 6 phần tử này.
Vậy có 120  720  86 400 cách xếp thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 82: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng, 6 viên bi vàng, người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp
đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra không có đủ 3 màu? A. 645. B. 290. C. 720. D. 225. Lời giải:
+) Chọn 4 viên bi đủ ba màu:
TH 1: Chọn 2 bi đỏ, 1 bi trắng và 1 bi vàng có 2 1 1
C .C .C  180 cách. 4 5 6
TH 2: Chọn 1 bi đỏ, 2 bi trắng và 1 bi vàng có 1 2 1
C .C .C  240 cách. 4 5 6
TH 3: Chọn 1 bi đỏ, 1 bi trắng và 2 bi vàng có 1 1 2
C .C .C  300 cách. 4 5 6 +) Mặt khác có 4
C  1365 cách chọn 4 viên bi bất kì. 15
Vậy có 1365  180  240  300  645 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 83: Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 5 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 4 ? A. 249 . B. 1500 . C. 3204 . D. 2942 . Lời giải:
Chữ số 5 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 4 nên ta có thể có 154 hoặc 451
Gọi số cần tìm là abc (các chữ số khác nhau từng đôi một và a , b , c thuộc 0,2,3,6,7,8,9 ), sau
đó ta chèn thêm 154 hoặc 451 để có được số gồm 6 chữ số cần tìm.
TH1: a  0 , số cách chọn a là 6 , số cách chọn b c là 2
A , sau đó chèn 154 hoặc 451 vào 4 vị 6 trí còn lại nên có 2 6.A .4.2 cách 6
TH2: a  0 , số cách chọn a là 1, số cách chọn b c là 2
A , sau đó chèn 154 hoặc 451 vào vị trí 6
trước a có duy nhất 1 cách nên có 2 A .2 cách 6 Vậy có 2 2
6.A .4.2  A .2  1500 (số). 6 6
Chọn đáp án B.
Câu 84: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là: A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 8 . Lời giải: Cách 1:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 n n  3
Gọi số cạnh của đa giác là n  * n
 cạnh , khi đó số đường chéo của đa giác là 2
n 11 TM  Theo bài ra ta có: 2 2
C n  44  n  3n  88  0   nn  8   LCách 2:
Gọi số cạnh của đa giác là n  * n
 cạnh, khi đó số đường chéo của đa giác là 2 C n n
n 11 TM  Theo bài ra ta có: 2 2
C n  44  n  3n  88  0   nn  8   L
Vậy đa giác có 11 cạnh.
Chọn đáp án A.
Câu 85: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lấy 20 điểm 1 2 1 2
phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590. Lời giải:
Một tam giác được tạo bởi ba điểm phân biệt nên ta xét:
TH1. Chọn 1 điểm thuộc d và 2 điểm thuộc d   có 1 2
C .C tam giác. 1 2 17 20
TH2. Chọn 2 điểm thuộc d và 1 điểm thuộc d   có 2 1
C .C tam giác. 1 2 17 20 Như vậy, ta có 1 2 2 1
C .C C .C  5950 tam giác cần tìm. 17 20 17 20
Chọn đáp án C.
Câu 86: Cho 10 điểm phân biệt A , A ,..., A trong đó có 4 điểm A , A , A , A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 10 1 2 3 4
không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên? A. 96 tam giác. B. 60 tam giác. C. 116 tam giác. D. 80 tam giác. Lời giải:
Số cách lấy 3 điểm từ 10 điểm phân biệt là 3 C  120. 10
Số cách lấy 3 điểm bất kì trong 4 điểm A , A , A , A là 3 C  4. 1 2 3 4 4
Khi lấy 3 điểm bất kì trong 4 điểm A , A , A , A thì sẽ không tạo thành tam giác. 1 2 3 4
Như vậy, số tam giác tạo thành 120  4  116 tam giác.
Chọn đáp án C.
Câu 87: Cho đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Hỏi có bao nhiêu tứ giác mà các cạnh
của nó đều là đường chéo của đa giác đã cho? 3 . n C 3 . n C A. 2n5 . B. 3 . n C . 2 . n C . 2n5 . 2 2n C. 3 5 2n D. 5 4 Lời giải:
Chọn được tứ giác ABCD thỏa mãn khi và chỉ khi giữa A B , B C , C D , D A
ít nhất một đỉnh. Có 2n cách chọn đỉnh A , sau đó đánh số thứ tự các đỉnh còn lại như hình vẽ
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Gọi x , x , x là vị trí của các đỉnh B,C, D ta có 2  x x x  2n  2 . B C D B C D
Giữa B C , C D có ít nhất một đỉnh nên 2  x x  1  x  2  2n  4 , suy ra số cách B C D
chọn các đỉnh B,C, D là 3 C A B C D là 3 2 . n C
2n . Số cách chọn bốn đỉnh , , , 5 2n . 5 3 3 2 . n C . n C
Do vai trò của A, B,C, D như nhau nên có 2n5 2n5  tứ giác. 4 2
Chọn đáp án A.
Câu 88: Cho đa giác đều có 24 cạnh nội tiếp đường tròn O. Từ các đỉnh của đa giác đó lập được bao nhiêu tam giác cân? A. 264. B. 248. C. 357. D. 227. Lời giải:
Số tam giác đều: ứng với mỗi bộ 3 đỉnh cách nhau 8 đỉnh tạo được 1 tam giác đều. Do đó, số tam giác đều là 8.
Số tam giác cân (không đều): ứng với mỗi đỉnh cùng với 2 đỉnh cách đều đỉnh đó tạo thành
tam giác cân (trong đó có 1 tam giác đều). Do đó, số tam giác cân là 24.11   1  240.
Vậy có tất cả 248 tam giác cân được tạo thành.
Chọn đáp án B.
Câu 89: Cho đa giác đều 20 cạnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Xác suất để 3 đỉnh lấy được
là 3 đỉnh của một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều bằng 3 7 7 5 A. . B. . C. . D. . 38 114 57 114 Lời giải:
Đa giác đều nội tiếp một đường tròn tâm O. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh có 3 C cách. 20
Để 3 đỉnh là 3 đỉnh một tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của đa giác đều thực hiện theo các bước:
Lấy một đường kính qua tâm đường tròn có 10 cách ta được 2 đỉnh.
Chọn đỉnh còn lại trong 20  2  4  14 đỉnh (loại đi 2 đỉnh thuộc đường kính và 4 đỉnh gần
ngay đường kính đó) cách.
Vậy có tất cả 10 14  140 tam giác thoả mãn.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 140 7
Xác suất cần tính bằng  . 3 C 57 20
Chọn đáp án C.
Câu 90: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 2
A  5A  2n  15 ? n n  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
Điều kiện: n  3 và n . n! n! Ta có 3 2
A  5A  2 n     n   n n
 15 n  5.n  2 30 0 3 ! 2 !
 n   n   n  n   3 2 2 . 1 . 5.
1 .n  2n  30  0  n  2n  5n  30  0  n  3.
Chọn đáp án B.
Câu 91: Tìm tập hợp tất cả các giá trị x thỏa mãn đẳng thức 3 x3 A C  14 . x x x A.2;  5 . B.7;  5 . C.  5 . D.  7 . Lời giải: x Điều kiện:  . x   3    x x x x x x ! ! 1 2 Ta có: 3 3 A C  14x  
x x x x    x x x
x 3! x 3 14  1 2    14 !3! 6 x  5 2
x  3x  10  0   x     . 2 lo¹i
Chọn đáp án C.
Cách khác: Sử dụng MTCT test từng đáp án. (Dành cho độc giả) 1 1 1
Câu 92: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn  
. Tổng các phần tử của S bằng 2 3 2 A A C n n n1 A. 12. B. 14. C. 10. D. 16. Lời giải: 1 1 1 n  3 Xét:   . Điều kiện:  . 2 3 2 A A C n  n n n1 1 1 1
n2! n3! 2!n1!
2 n  1 n  2 Ta có:       n    A A C n! n! n n n n n    2    1 2 3 2 1 ! 1 1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 n  3 2 2 2
n  1  2n  6n  4  n  6n  5  0  n 1  ;5   . Do  và n 1; 5 
 nên nS  3; 4;  5 . n  1 1 1
Sử dụng MTCT: Nhập F X    START: 3 END: 20 STEP: 1 XP2 XP3 X  1C2
Chọn đáp án A. n
Câu 93: Tìm n biết khai triển nhị thức x    4 2
, x  2 có tất cả 15 số hạng. A. 13 . B. 10 . C. 17 . D. 11 . Lời giải:
Khai triển có tất cả 15 số hạng tức là n  4  14  n  10 .
Chọn đáp án B. 10  1 
Câu 94: Tìm số hạng chứa 5
x trong khai triển x  , x    0 . 4    x  A. 10. B. 210. C. 45. D. 120. Lời giải: 10 k 10 10  1    kk 1 Ta có: 10 k 105k x   C x      C x . 4 10 4 10  x k0  x k0
Số hạng tổng quát thứ k  1 của khai triển là k 10 5k C x  . 10
Số hạng không chứa x của khai triển  10  5k  5  k  1. Hệ số cần tìm là 1 C  10. 10
Chọn đáp án A.x 20 4
Câu 95: Số hạng không chứa x trong khai triển    , x  0 bằng  2 x  A. 9 9 2 C . B. 10 10 2 C . C. 10 11 2 C . D. 8 12 2 C . 20 20 20 20 Lời giải: 20  x k k k 4 
Ta có số hạng thứ k  1 trong khai triển là k 203k 20 C .      2 C .2 . k x
với 0  k  20 . 20  2   x  20
Số hạng không chứa x  2k  20  0  k  10 . Khi đó số hạng không chứa x là 10 10 2 C . 20
Chọn đáp án B.
Câu 96: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 C  1
C  44 . Hệ số của số hạng chứa 9 x trong khai triển n nn 2  biểu thức 4 x   bằng 3   x  A. 14784 . B. 29568 . C. 1774080 . D. 14784 . Lời giải:
Điều kiện xác định: n *
N ; n  2 . Khi đó: 2 1 *
C C  44, n
, n  2. n n n! n! nn   1 n  8  2       n   n n    
n  2!.2! n   44 44 3 88 0 . 1 !.1! 2 n  11
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Sử dụng MTCT: Nhập F X  XC2  XC1  44. START: 2 END: 20 STEP: 1
Kết hợp với điều kiện xác định suy ra n  11. 11 1   k 2  11 k k 2  1 11  4k 11 11 k x 1  1 k Ta có: 4 x   C . x . k C . 2 . k C . 2 . k x . 3   4   3     33 3k  11       7 33 11 11   x k0  x k0 x k0 Số hạng chứa 9
x ứng với k thỏa 7k  33  9  k  6 . 5
Vậy hệ số của số hạng chứa 9 x là 6 C . 2 14784 . 11     
Chọn đáp án D. 1
Câu 97: Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện: 720 7 C  7 C  7 C  ...  7 C A . Hệ số của n   10 7 8 9 n1 4032  n 1  7
x trong khai triển x x 0 bằng: 2       x  A. 120 . B. 560 . C. 120. D. 560. Lời giải:
Áp dụng công thức: k1 Ck C k C k  1 Ck Ck
C ,k  1,n; k,n * , ta được: n n n1 n n1 n 7 C  7 C  7 C  ...  7 C  7 C C C C C C C C C C . n
 8  8 8  8... 8  8  8  8  8 7 8 9 7 9 8 10 9 n n1 
n1 nn1 1 1 Do đó : 720 7 C  7 C  7 C  ...  7 C A  8 720C  10 A
n  16 . n   10 7 8 9 n1 4032 n1 n1 4032 Y 1
Sử dụng MTCT: Nhập 720XC7  Y  
1P10 CALC các giá trị. 7 4032 k 1 16 16 k k 1  16 16 k Có: x   k C x C 1 k x . 2  16     2  16       163  x k0  x k0
Số hạng trong khai triển chứa 7
x ứng với 16  3k  7  k  3 . 3 Vậy hệ số của 7 x là 3 C 1 560 . 16     
Chọn đáp án B.
Câu 98: Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển Px    x  x  8 2 2 4 2 3 . A. 517 104. B. 361584. C. 21208. D. 12724. Lời giải: 8 8 8
Ta có: Px   2  x  2 x     2 x   2  x  2 4 2 3 4 2 3 2x  3 . 8 8 8 8k k 8k k
Xét khai triển f x   2 2x  3 k  C  2 2x   3   k  C 2  3   162k x . 8 8 k0 k0 8k k
Số hạng tổng quát thứ k  1 của khai triển f x là k 2  3   162k C x . 8
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 +) Số hạng chứa 2
x của khai triển f x  16  2k  2  k  7 : C 2  3  7 7 1 2 2 x  3  4992x . 8 +) Số hạng chứa 4
x của khai triển f x  16  2k  4  k  6 : C 2  3  6 6 2 4 4 x  81648x . 8
Vậy hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển P x là 481684   3  4992  361584.
Chọn đáp án B.
Câu 99: Hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển    5 3 3 2x x là A. 245. B. 400. C. 625. D. 525. Lời giải: 5 i   Ta có:  3
x x     x k 5k k i 2   2 3 3 1  x  5  .
 Xét số hạng tổng quát là C 3 x C x . 5 k       k  2
k  2i  4   i  1 Số hạng chứa 4
x  i k  5  .  k   4 i  ; k     i  0 0 1
Hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển đã cho là 4 0 C .3.C . 1   2 3 1  C .3 .C . 1   52  5. 5 4 5 2  
Chọn đáp án D. n
Câu 100: Cho khai triển 1  x với n là số nguyên dương. Tìm hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển biết 1 2 3 n 20 CCC  ...  C  2  1 . 2n1 2n1 2n1 2n1 A. 480 . B. 720 . C. 240 . D. 120 . Lời giải: n 2n k 2n1 Ta có: k CC k k  C   C . 2n1 2n1 2n1 2n1 1 kn1 2n1 n 2n1 Ta có: 1   1 k   C  2  2 kC  2 2  
n  10 . nn  20 2 1 21 2 2 1 2 1 k0 k1
Hệ số của số hạng chứa 3 x là: 3 C  120 . 10
Chọn đáp án D. 18 12  
Câu 101: Sau khi khai triển và rút gọn thì Px    x 2 1 1  x  
 có tất cả bao nhiêu số hạng?  x  A. 27. B. 28. C. 30. D. 32. Lời giải: Ta có 1  x 12 12 k k
 C x và có 13 số hạng 12 k0 18 18  1  Ta có 2 i 363i x    
C x và có 19 số hạng 18  x i0 18  
Mặt khác số lũy thừa giống nhau của   12 1 x và 2 1 x    là k 363i x x
k  36  3i x
i  8 i  9 i  10 i  11 i  12
Ta tìm được các cặp số của k i là  , , , ,
k  12 k  9 k  6 k  3 k       0
Tổng số hạng trong khai triển P x là 32
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Tổng số hạng trong khai triển P x sau khi thu gọn là 32  5  27.
Chọn đáp án A. 7  m
Câu 102: Biết trong khai triển x  
 ( m là hằng số dương) hệ số của 3
x x bằng nhau, tìm . m x  3 3 5 7 A. m  . B. m   . C. m  . D. m  . 5 5 4 3 Lời giải: 7 k 7 7  m  7k m  Ta có: k x   C xk k 72k      C m x . 7 7  x k0  x k0
Số hạng tổng quát thứ k  1 của khai triển là k k 7 2k C m x  . 7 +) Số hạng chứa 3 3 3
x  7  2k  1  k  3 : C m x  35m . x 7 +) Số hạng chứa 3 2 2 3 2 3
x  7  2k  3  k  2 : C m x  21m x . 7 3 Theo giả thiết: 2 3 3
21m  35m m  0  m
 Do m là hằng số dương nên chọn m  . 5 5
Chọn đáp án A. n
Câu 103: Tìm hệ số của số hạng chứa 7
x trong khai triển x  1 , biết 0 1 2
C C C  ... nC  2048. n n n n A. 165. B. 330. C. 462. D. 7920. Lời giải: n n Ta có: x   k nk n 0 n1 1 n2 2 1  C x
x C x C x C  ... nC (1) n n n n n k0
Từ (1) thay x  1 : 0 1 2
C C C  ... n
C  2n  2n  2048  n  11. n n n n
Lúc đó ta có: x   11 11 k 11 1 k  C x  . 11 k0
Số hạng tổng quát thứ k  1 của khai triển là k 11 k C x  . 11 Số hạng chứa 7
x của khai triển  11  k  7  k  4. Hệ số cần tìm là 4 C  330. 11
Chọn đáp án B.
Câu 104: Biết khai triển Px  2x  13  2x8 2 9
a a x a x  ...  a x . Tính a . 0 1 2 9 4 A. 202 400. B. 229 824. C. 100 440. D. 308 448. Lời giải: 8 8 8
Ta có: Px  2x  13  2x  2x3  2x  3  2x .
Dễ thấy a là hệ số của của số hạng chứa 4 x . 4 8 8 8 k k
Xét khai triển f x  3  2xk 8
 C 3 k 2xk 8
 C 3 k 2 k x . 8 8   k0 k0 k
Số hạng tổng quát thứ k  1 của khai triển f x là k 8 3 k 2 k C x . 8   +) Số hạng chứa 3
x của khai triển f x 3 5 3 3 3
k  3 : C 3 2 x  108864x . 8 +) Số hạng chứa 4
x của khai triển f x 4 4 4 4 4
k  4 : C 3 2 x  90720x . 8
Vậy hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển P x là a  2 108864  90720  308 448. 4    
Chọn đáp án D.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 Câu 105: Tổng 1 3 5 2017 T CCC  ...  C bằng: 2017 2017 2017 2017 A. 2017 2  1 . B. 2016 2 . C. 2017 2 . D. 2016 2  1. Lời giải:
Xét hai khai triển: 2017 +) 2017 2  1 1 0 1 2 3 2017  CCCC  ...  C 1 . 2017 2017 2017 2017 2017   2017 +) 0  1  1 0 1 2 3 2017  CCCC  ...  C 2 2017 2017 2017 2017 2017  
Lấy 1  2 theo vế ta được: 2017 2  2 1 3 5 2017 CCC  ...  C  2016  T  2 . 2017 2017 2017 2017
Cách khác: Tính 1 3 5
T C C C (co 2017 về 5 ) và các đáp án A, B, C, D lần lượt là : 5 5 5 5 4 5 2  1; 2 ; 2 và 4 2  1. Ta có: T   4 16 2 .
Chọn đáp án B. 1 1 1 1 2a
Câu 106: Biết rằng tổng S     ... 
có thể viết dưới dạng
với a , b là 1!2007! 3!2005! 5!2003! 2007!1! b!
nguyên dương. Tính S a  . b A. S  4014. B. S  4017. C. S  4016. D. S  4015. Lời giải: 2008! 2008! 2008! 2008! Ta có: 2008!S     ...  1!2007! 3!2005! 5!2003! 2007!1! 1 3 5 2007  2008!S CCC  ...  C . 2008 2008 2008 2008 2007 2 Ta có: 1 3 5 2007 2007 CCC  ...  C  2  S
. Vậy a;b  2007; 2008  S a b  4015. 2008 2008 2008 2008 2008!
Chọn đáp án D.
Câu 107: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất. Hãy xác định biến cố A : “Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 2 ”. A. A  1;  2 . B. A  2;  3 .
C. A  2; 3; 4; 5;  6 .
D. A  3; 4; 5;  6 . Lời giải:
Biến cố A xảy ra khi mặt có số chấm không nhỏ hơn 2 xuất hiện nên A  2; 3; 4; 5;  6 .
Chọn đáp án C.
Câu 108: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm
xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1 ”. 2 1 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 18 6 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu: n  6.6  36 .
Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán: A    1; 2, 2; 
1 , 3; 2 , 2; 3 , 3; 4 , 4; 3, 4; 5, 5; 4, 5; 6, 6; 5 nên nA  10 .
Vậy PA 10 5   . 36 18
Chọn đáp án C.
Câu 109: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xét phương trình 2
x bx  2  0, tính xác suất sao cho phương trình có nghiệm nguyên.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 3 Lời giải:
Ta có: b1; 2; 3; 4; 5; 
6  n  6. Phương trình 2
x bx  2  0 có 2   b  8.
Để phương trình có nghiệm thì 2
  b  8  0  b3;4;5;  6 .
Kiểm tra: Duy nhất với b  3 thì phương trình có nghiệm nguyên  nA  1. n A 1 Vậy PA     n . 6
Chọn đáp án C.
Câu 110: Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn An và Bình. Chọn ngẫu nhiên ba học sinh từ
nhóm học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có An hoặc Bình. 9 3 15 3 A. . B. . C. . D. . 14 4 28 8 Lời giải:
Gọi A : “Trong 3 học sinh được chọn phải có An hoặc Bình”. Ta có: n 3  C  56. 8
Chọn 3 bạn và không có mặt đồng thời cả An và Bình thì có 3 C  20 cách chọn. 6 n A 9
Suy ra: nA  56  20  36  PA     n . 14
Chọn đáp án A.
Câu 111: Trong một bài thi Trắc nghiệm khách quan có 20 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó
chỉ có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu
nhiên một phương án. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu. 10 3 1 10 3 10 3 A. . B. . C. . D. 10 C . . 20 4 10 4 10 4 20 20 4 Lời giải:
Gọi A là biến cố: “Học sinh chọn đúng đáp án ở câu k ”, k  1; 2;...; 20. k 1 3
Ta có: PA   P A
Gọi X là biến cố: “Học sinh trả lời đúng 10 trong 20 câu”. k   k . 4 4 10 10 10  1   3  3
Số cách chọn 10 trong 20 câu là 10
C PX 10 10  C . .      C . . 20 20 20 20  4   4  4
Chọn đáp án D.
Câu 112: Trong một kì kiểm tra ở hai lớp, mỗi lớp đều có 30% học sinh đạt điểm Giỏi môn Toán. Từ
mỗi lớp đó, chọn ra ngẫu nhiên hai học sinh. Tính xác suất sao cho hai học sinh được chọn có
ít nhất một học sinh đạt điểm Giỏi môn Toán. A. 0,6 . B. 0,51 . C. 0,09 . D. 0,3. Lời giải:
Xác suất chọn được học sinh không đạt điểm Giỏi môn Toán từ một lớp là 70%  0,7 .
Chọn từ mỗi lớp 1 học sinh, xác suất để hai học sinh được chọn đều không đạt điểm Giỏi môn Toán là 0,7.0,7  0,49 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Do đó, xác suất để hai học sinh được chọn, có ít nhất một học sinh đạt điểm Giỏi môn Toán là 1  0,49  0,51 .
Chọn đáp án B.
Câu 113: Một bộ bài tú lơ khơ gồm 52 con. Lấy ngẫu nhiên lần lượt có hoàn lại đến khi lần đầu tiên gặp
con Át thì dừng lại. Tính xác suất để quá trình dừng lại ở lần thứ tư. 1728 1 144 1728 A. . B. . C. . D. . 2197 2197 2197 28561 Lời giải:
Gọi A là biến cố: “Lần thứ k lấy được con Át”, k  1. k
Ta có: PA   k  4 1 . 52 13 12 12 12 1
Ta cần tính: PA .P A .P A .P A  . . . 1 
 2  3  4 13 13 13 13
Chọn đáp án D.
Câu 114: Từ một hộp chứa 9 quả cầu màu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả
cầu. Tính xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh từ hộp đó. 5 12 4 24 A. . B. . C. . D. . 12 65 91 91 Lời giải:
Số phần tử không gian mẫu: n 3  C  455 15 n A 4
Số phần tử của biến cố cần tìm: nA 3
C  20 . Xác suất biến cố A : PA     . 6 n 91
Chọn đáp án C.
Câu 115: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
số có tổng là một số chẵn bằng 11 221 10 1 A. . B. . C. . D. . 21 441 21 2 Lời giải:
* Số phần tử của không gian mẫu là n  2  C  210 . 21
* Gọi biến cố A=“Chọn được hai số có tổng là một số chẵn”, trong 21 số nguyên dương đầu
tiên có 11 số lẻ và 10 số chẵn, để hai số chọn được có tổng là một số chẵn điều kiện là cả hai số
cùng chẵn hoặc cùng lẻ  Số phần tử của biến cố A là: n A 2 2
C C  100 . 10 11 n A 10
* Xác suất của biến cố A là: P A     . n  21
Chọn đáp án C.
Câu 116: Ba bạn A , B , C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1  ;14   . Xác
suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 . 307 457 207 31 A. . B. . C. . D. . 1372 1372 1372 91 Lời giải:
Ta có n 3
 14  2744 .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Các số từ 1 đến 14 được chia thành 3 nhóm. Nhóm 1: 1,4,7,11,  13 có 5 phần tử. Nhóm 2: 2,5,8,11,  14 có 5 phần tử. Nhóm 3: 3,6,9,1  2 có 4 phần tử.
Vì ba số có tổng chia hết cho 3 nên ba số đó thuộc cùng một nhóm hoặc ba số đó thuộc ba n A 457
nhóm khác nhau  nA 3 3 3
 5  5  4  3!5.5.4  914 . Vậy PA     n . 1372
Chọn đáp án B.
Câu 117: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh lớp
12C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. 11 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 630 126 105 42 Lời giải:
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n  10! cách.
Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Sắp xếp 5 học sinh lơp 12C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở giữa và hai vị trí hai
đầu để xếp các học sinh còn lại. C1 C2 C3 C4 C5
TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có 3 A cách. 4
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí trống thứ 4 (để
hai học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 3 5!.A .2.8 cách. 4
TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học sinh còn lại xếp vào hai đầu, có 1 2 C .2.A cách. 3 4
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12A vào vị trí đó, có 2 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 1 2
5!.C .2.A .2 cách. 3 4
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là nA 3 1 2
 5!.A .2.8  5!.C .2.A .2  63360 cách. 4 3 4 n A 63360 Vậy PA     11  . n 10! 630
Chọn đáp án A.
Câu 118: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng 1 học
sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 6 20 15 5
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 Lời giải:
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh trên 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang có 6! cách
Để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ta có các trường hợp
TH1: Xét học sinh C ngồi ở vị trí đầu tiên: C B
Ta có 2.4!  48 cách xếp chỗ.
TH2: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 2: B C B
Ta có 2!.3!  12 cách xếp chỗ.
TH3: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 3: B C B
Ta có 2!.3!  12 cách xếp chỗ.
TH4: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 4: B C B
Ta có 2!.3!  12 cách xếp chỗ.
TH5: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 5: B C B
Ta có 2!.3!  12 cách xếp chỗ.
TH6: Xét học sinh C ngồi ở vị trí cuối cùng: B C
Ta có 2.4!  48 cách xếp chỗ.
Suy ra số cách xếp thỏa mãn là 48 12 12 12 12  48  144 cách. 144 1
Vậy xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng  . 6! 5
Chọn đáp án D.
Câu 119: Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd
trong đó 1  a b c d  9 . A. 0,014 . B. 0,0495 . C. 0,079 . D. 0,055 . Lời giải: Không gian mẫu 3   9.10 .
Gọi A là biến cố “số được chọn có dạng abcd trong đó 1  a b c d  9 .”
Ta có 1  a b c d  9  1  a b  1  c  2  d  3  12 .
Vậy số cách chọn bộ a,b,c,d thỏa mãn là 4   C . A 12 4  C
Vậy xác suất của biến cố A là A 12 p    0,055 . A 3  9.10
Chọn đáp án D.
Câu 120: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1, 2,3, 4,5,6,7,8, 
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ
số liên tiếp nào cùng lẻ bằng 17 41 31 5 A.  B.  C.  D.  42 126 126 21 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Số các phần tử của S là 4 A  3024. 9
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 3024 . Suy ra n   3024.
Gọi biến cố A : “ Chọn được số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ”.
Trường hợp 1: Số được chọn có 4 chữ số chẵn, có 4!  24 .
Trường hợp 2: Số được chọn có 1 chữ số lẻ và 3 chữ số chẵn, có 5.4.4!  480 .
Trường hợp 3: Số được chọn có 2 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn, có 2 2
3.A .A  720 . 5 4
Do đó, n A  24  480  720  1224 . n A 1224 17
Vậy xác suất cần tìm là P A      . n  3024 42
Chọn đáp án A.
Câu 121: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và
3 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi
học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng? 2 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 5 20 5 10 Lời giải: A B C 1 2
Số phần tử không gian mẫu là 6!  720 .
Xếp bạn nam thứ nhất có 6 cách, bạn nam thứ 2 có 4 cách, bạn nam thứ 3 có 2 cách.
Xếp 3 bạn nữ vào ba ghế còn lại có 3! cách. 6.4.2.3! 288 2
Vậy xác suất cần tìm là   . 6! 720 5
Chọn đáp án A.
Câu 122: Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam
và 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi
học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ và bất kì hai học sinh ngồi liền kề nhau thì khác phái bằng 4 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 315 252 630 126 Lời giải:
Cách 1: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh vào hai dãy ghế có 10! cách.
Đánh số ghế lần lượt từ 1 đến 10.
Xếp học sinh thỏa mãn bài toán xảy ra hai khả năng sau:
Khả năng 1: Nam ngồi vị trí lẻ, nữ ngồi vị trí chẵn có 5!.5! cách.
Khả năng 2: Nam ngồi vị trí chẵn, nữ ngồi vị trí lẻ có 5!.5! cách.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 Vậy có tất cả  2 2. 5! cách.  2 2. 5! 1 Xác suất cần tìm bằng  . 10! 126
Cách 2: Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh vào hai dãy ghế, có 10! cách xếp.
Ta chia hai dãy ghế thành 5 cặp ghế đối diện:
+ Chọn 1 nam và 1 nữ xếp vào cặp ghế 1 có 1 1 C .C .2! cách; 5 5
+ Chọn 1 nam và 1 nữ xếp vào cặp ghế 2 có 1 1 C .C cách; 4 4
+ Chọn 1 nam và 1 nữ xếp vào cặp ghế 3 có 1 1 C .C cách; 3 3
+ Chọn 1 nam và 1 nữ xếp vào cặp ghế 4 có 1 1 C .C cách; 2 2
+ Chọn 1 nam và 1 nữ xếp vào cặp ghế 5 có 1 cách. 2 2
Vậy có tất cả  1 1 1 1
C .C .C .C
.2!  2. 5! cách xếp thỏa mãn. 5 4 3 2     2 2. 5! 1 Xác suất cần tìm bằng  . 10! 126
Chọn đáp án D.
Câu 123: Một thợ săn bắn 3 viên đạn vào con mồi. Biết xác suất để bắn viên đạn trúng vào con mồi là
0,3. Tính xác suất để người thợ săn có đúng 2 viên đạn trúng mục tiêu. A. 0,063. B. 0,189. C. 0,147. D. 0,09. Lời giải: PA   i  0,3
Gọi A : “Bắn viên đạn thứ i trúng con mồi”. Theo giả thiết:  . i P   A   i  0,7
Xác suất cần tính là P PA .A .A   PA .A .A   PA .A .A   3.0,32 .0,7  0,189. 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Chọn đáp án B.
Câu 124: Một cặp vợ chồng mong muốn sinh bằng đựơc sinh con trai (Sinh được con trai rồi thì không
sinh nữa, chưa sinh được thì sẽ sinh nữa ). Xác suất sinh được con trai trong một lần sinh là
0,51 . Xác suất sao cho cặp vợ chồng đó mong muốn sinh được con trai ở lần sinh thứ 2 là
A. P(C)  0,24 .
B. P(C)  0,299 .
C. P(C)  0,24239 .
D. P(C)  0,2499 . Lời giải:
Gọi A là biến cố: “ Sinh con gái ở lần thứ nhất”, ta có: P(A)  1  0,51  0,49 .
Gọi B là biến cố: “ Sinh con trai ở lần thứ hai”, ta có: P( )
B  0,51
Gọi C là biến cố: “Sinh con gái ở lần thứ nhất và sinh con trai ở lần thứ hai”
Ta có: C AB , mà A, B độc lập nên ta có: P(C)  P(AB)  P(A).P(B)  0,2499 .
Chọn đáp án D.
Câu 125: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ
thứ nhất là 0,75 và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . Xác suất để có ít nhất một viên trúng vòng 10 là A. 0,9625 . B. 0,325 . C. 0,6375 . D. 0,0375 . Lời giải:
Gọi A là biến cố: “có ít nhất một viên trúng vòng 10 .”
A là biến cố: “Không viên nào trúng vòng 10 .”
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
PA  1 0,75.10,85  0,0375  PA  1 PA  1 0,0375  0,9625 .
Chọn đáp án C.
Câu 126: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi chiếc nón kỳ diệu có thể dừng lại ở 7 vị trí với khả năng
như nhau. Xác suất trong 3 lần quay chiếc kim bánh xe dừng lại ở 3 vị trí khác nhau là 1 30 1 5 A. . B. . C. . D. . 144 49 24 49 Lời giải: 3  1  1
Gọi A là biến cố chiếc kim chỉ dừng lại ở 1 vị trí sau 3 lần quay. Khi đó PA 1  C    . 7  7  49
Gọi B là biến cố chiếc kim chỉ dừng lại ở 2 vị trí khác nhau sau 3 lần quay. 2  1   1  18
Khi đó PB 2 1  C .C      . 7 6  7   7  49
Gọi C là biến cố chiếc kim chỉ dừng lại ở ở 3 vị trí khác nhau sau 3 lần quay.
Khi đó: PA  PB  PC  1 hay PC   PA  PB 30 1  . 49
Chọn đáp án B.
Câu 127: Ba cầu thủ sút phạt đến 11m, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là x , y
và 0,6 (với x y ). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để
cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336 . Xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn là
A. P(C)  0,452 .
B. P(C)  0,435 .
C. P(C)  0,4525 .
D. P(C)  0,4245 . Lời giải:
Gọi A là biến cố “người thứ i ghi bàn” với i  1,2,3 . i
Ta có các A độc lập với nhau và PA   x, PA   y, P A  0,6 . 1 2  3 i
Gọi A là biến cố: “ Có ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn”
B: “ Cả ba cầu thủ đều ghi bàn”
C: “Có đúng hai cầu thủ ghi bàn”
Ta có: A A .A .A P A P A .P A .P A  0,4(1  x)(1  y) 1 2 3
   1  2  3 3 47 Nên (
P A)  1  PA  1 0,4(1 x)(1 y)  0,976. Suy ra(1 x)(1 y) 
xy x y   (1). 50 50 14
Tương tự: B A .A .A , suy ra: PB  PA .P A .P A  0,6xy  0,336 hay là xy  (2) 1   2  3 1 2 3 25  14 xy   Từ (1) và (2) ta có hệ: 25 
, giải hệ này kết hợp với x y ta tìm được x  0,8 và y  0,7 . 3 x y   2
Ta có: C A A A A A A A A A  (
P C)  (1  x) .0 y ,6  (
x 1  y).0,6  .0 xy ,4  0,452 . 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Chọn đáp án A.
Câu 128: Một học sinh chứng minh 3 *
u u  11n, n
luôn chia hết cho 6 qua các bước sau: n Bước 1: Khi 3
n  1, u  1  11.1  12 6 ; 1 Bước 2: Giả sử 3
u k  11k 6, k  1 . Khi đó ta có: k
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 uk  3 1  11 k  1  3 k  11  2
3k  3k  11k   1 . k 1           Bước 3: vì 3 2
k  11, 3k  3k, 11k  1 đều chia hết cho 6 nên u u n   .
k chia hết cho 6. Vậy * 6, 1 n
Hỏi lập luận trên đúng hay sai, nếu sai thì sai từ bước nào? A. Sai từ bước 2. B. Sai từ bước 1. C. Sai từ bước 3.
D. Lập luận hoàn toàn đúng. 2 2n
Câu 129: Cho dãy số u với u  . Hỏi u n n n  1
n là số hạng nào sau đây? 1 2 2n  2 1 2 2n  1 2n   1 2 2n A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n1 n  1 n1 n  2 n1 n  2 n1 n  1 Lời giải: 2n  2 1 2n  12 Ta có: u   . n1 n 11 n  2
Chọn đáp án C. 1 3 5 7 9
Câu 130: Cho dãy số có các số hạng đầu là ; ; ; ;
; … Tìm số hạng tổng quát của dãy số đã 3 5 7 9 11 cho. 2n 2n  1 n 2n A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . n n  1 n 2n  1 n n  2 n 2n  1 Lời giải:
Kiểm tra n  1; n  2 ta thấy phương án B thỏa.
Chọn đáp án C.
Câu 131: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. u  5(n 1) . B. u  5n .
C. u  5  n .
D. u  5.n 1. n n n n 1 2 3 4
Câu 132: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; 0
; ; ; ;....Số hạng tổng quát của dãy số này là 2 3 4 5 n 1 n n 1 2 n n A. u  . B. u  . C. u  . D. u n n n n 1 n n n n  . 1 u   2
Câu 133: Cho dãy số u với 1 
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này n u  2un 1 n A. n 1 u n   . B. u  2n . C. 1 u 2n  . D. u  2 . n n n n Lời giải: u   2 1 u  2u 2 1  Ta có: u
  2u . Nhân hai vế ta được n 1
u .u .u ...u  2.2  .u .u ...uu  2n . 3 2 1 2 3 n 1 2 n 1  n ...  u   2un n 1 
Chọn đáp án B. u   1
Câu 134: Cho dãy số u xác định bởi: 1  . Số hạng u n u
  2u  3, n   ,n  2  4 n n1 A. 29. B. 14. C. 13. D. 28.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 Lời giải: u   1 1  . u
  2u  3, n   ,n  2  n n1
Ta có: u  2u  3  5; u  2u  3  2.5  3  13 ; u  2u  3  2.13  3  29. 2 1 3 2 4 3
Chọn đáp án A. u   1, u  1  1 2
Câu 135: Cho dãy số u xác định bởi 
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n uu  2 u k    n  n2 * , n 2 1 A. u  5. B. u  5. C. u  17. D. u  19. 5 5 5 5 Lời giải: 2 2 Ta có 2
u u  2u  1  2. 1   2 2 2  1
 ; u u  2u  1   2.1  3
 ; u u  2u  3   2. 1   5. 3 2 1 4 3 2 5 4 3  
Chọn đáp án A. 1
Câu 136: Cho dãy số u xác định bởi u  và u u
 2n với mọi n  2. Khi đó, u bằng n  1 2 n n1 50 A. 2550,5. B. 5096,5. C. 1274,5. D. 2548,5. Lời giải:
u u  2.50  u  2.49  2.50  u  2.48  2.49  2.50  ...  u  2.2  2.3  2.4  ...  2.49  2.50 50 49 48 47 1
 1         1  49 2 2 3 4 ... 50 2 2 50  2548,5. 2 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 137: Cho dãy số u với u  5 và uu n , * n
. Số hạng tổng quát u n  1 n1 n nn 1n
n 1n 2 n1nn1n A. u  . B. u  5  .C. u  5  . D. u  5  n 2 n 2 n 2 n 2 Lời giải: u   u  1 2 1 u   u  2 Ta có: 3 2  ...  u
  u n 1  n n1 n  1 n
Cộng vế theo vế ta được:  u u
   n    n   n 1 2 ... 1   * 5 , . 1 2
Chọn đáp án D.
Câu 138: Cho dãy số u có các số hạng đầu là 5; 10; 15; 20; 25;... Số hạng tổng quát u của dãy số u n n n là A. u  5  . n B. u  5 . n
C. u  5n  1. D. u  5 n n  1. n n n Lời giải:
Nhận thấy u là cấp số cộng với u  5; công sai d  5 n  1
Suy ra: u u n  1 d  5n . n 1  
Chọn đáp án B.
Câu 139: Trong các dãy số u với u được cho dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng? n n
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 1 A. 2 u n  2 . n B. u n  C. u  . D. u  3  . n n  2 2 . n n n n Lời giải: 2 Xét dãy u với 2 u n  2 . n Ta có u
u n  1  2 n  1  n  2n  2n  3  0, n   . n1 n     2 * n n
Suy ra u là dãy số tăng. n
Có thể kiểm tra bằng máy tính như sau (Fx580 VN X):
Mode 8  Nhập từng hàm vào kiểm tra: f x 2  x  2x
f x  x  2 2   1 f x
f x  3  x x
Chọn đáp án A.
Câu 140: Cho dãy u với 2
u n  4n  1. Khẳng định nào sau đây đúng? n n
A. u không bị chặn.
B. u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n n
C. u bị chặn trên và không bị chặn dưới. D. u bị chặn. n n Lời giải: Ta có: * 2 n  
: u n  4n  1  3 và u càng lớn khi n tiến về .  n n
Vậy u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n
Chọn đáp án B.
Câu 141: Cho dãy số u với u  2n 1. Dãy số u là dãy số n n n A.Bị chặn trên bởi 1. B. Giảm.
C. Bị chặn dưới bởi 2. D. Tăng. Lời giải: * n   ta có: u
u  2 n 1 1 2n 1  2  0 nên u u vậy dãy số u tăng. n n 1  n     n 1  n
Chọn đáp án D.
Câu 142: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm? 2n 1 A. 2 u n . B. u  2n . C. 3 u n 1 . D. u n n n n n  . 1 Lời giải: * n  
ta có: n  n  2 2
1 nên A sai; 2n  2n  
1 nên B sai; n   n  3 3 1 1 1 nên C sai. 2n 1 3  2n 1 Với u uu   0 nên dãy u nn  thì 1 n 1 nn  1.n n n  giảm. 1
Chọn đáp án D.
Câu 143: Trong các dãy số sau đây dãy số nào bị chặn? 1 n A. u n  . B. 2 u n 1 .
C. u  2n 1. D. u  . n n n n n n  1 Lời giải: n n 1 n Ta có 0  
1, n  * nên u  bị chặn. n 1 n 1 n n 1
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Chọn đáp án D.
Câu 144: Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn? 2n 1 A. u  .
B. u  2n  sin n . C. 2 u n . D. 3 u n 1 . n   n n 1 n n Lời giải: 2n 1 Xét dãy số u  ta có: n n 1 2n 1 * * u   0; n  
 dãy u bị chặn dưới bởi giá trị 0 . n n n 1 2n 1 1 * * u   2   2; n  
 dãy u bị chặn trên bởi giá trị 2 . n n n 1 n 1
 dãy u là dãy bị chặn. n
Chọn đáp án A.
Câu 145: Cho dãy số u với u n  1  n . Khẳng định nào sau đây là đúng? n n
A. Dãy số u không bị chặn dưới và không bị chặn trên. n
B. Dãy số u bị chặn trên và không bị chặn dưới. n
C. Dãy số u bị chặn. n
D. Dãy số u bị chặn dưới và không bị chặn trên. n
Lời giải: n1 n n1 n 1 Ta có * u    1, n  
nên dãy số bị chặn trên. n n  1  n n  1  n Dễ thấy * u  0, n  
nên dãy số bị chặn dưới. n Vậy dãy số bị chặn.
Chọn đáp án C. 2n  5 n n 2
Câu 146: Cho ba dãy số u với u
; v với v  
n và w với w  . Dãy số nào n n   2 1 n n n n  1 n n  1 tăng? A. Chỉ u . B. Chỉ v . C. Chỉ w . D. Có hai dãy số tăng. n n n Lời giải: 3 3 Ta có u  2   2 
u nên dãy số u giảm. n n n1 n  1 n  2 Ta có v  1
 , v  4, v  9
 ,v  16 nên dãy số v không phải là dãy số tăng. n  1 2 3 4 n1 w     2 n 1 2n 1 2n 2 Ta có n 1 *  .    1, n  
nên w là dãy số tăng. n w n  2 2n n  2 n  2 n
Chọn đáp án C.
Câu 147: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số 2 ; 2 ; 2 ; 2 là một cấp số cộng. 1
B. Dãy số  1 ; 0 ; ; 1 là một cấp số cộng. 2 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 1 1 1 1 C. Dãy số ; ; ;
là một cấp số cộng . 2 2 2 3 2 4 2
D. Dãy số 0,1 ; 0,001 ; 0,001 ; … không phải là một cấp số cộng. Lời giải: 1 1 1 1 1 1 Dãy số ; ; ;
là một cấp số nhân với u
và công bội q  . 2 2 2 3 2 4 2 1 2 2
Chọn đáp án C. 1 1
Câu 148: Cho cấp số cộng u với u   và công sai d  . Năm số hạng đầu của u n n  1 2 2 1 1 1 1 1 3 1 1 1 3 5 A.  ; 0; ; 0; . B.  ; 0; ; 1; . C.  ; 0;1; ; 1. D. ; 1; ; 2; . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Lời giải: 1 1 1
Ta có: u u  m nd, m n với u   ,d
u u d  0; u u d m n   1 2 2 2 1 3 2 2 3
u u d  1; u u d  . 4 3 5 4 2 1 1 3
Vậy năm số hạng đầu của u là  ; 0; ; 1; . n  2 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 149: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  1 , công sai d   1 . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số n  1 3 cộng đã cho. 2 A.  1 . B. 0 . C. 2 . D. . 3 3 Lời giải:
Ta có: u u  3d  0. 4 1
Chọn đáp án B.
Câu 150: Cho cấp số cộng u u  0 và u  10. Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng n  5 10 1 đó. u   8  u   8 u   8  u   8 A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  . d   2 d  2   d  2   d   2 Lời giải: u   0 u   4d  0 u   8  Ta có: 5 1 1      . u   10 u     9d  10 d  2 10 1
Chọn đáp án A.
Câu 151: Cho cấp số cộng u biết u  6,u  16 . Tính công sai d và tổng S của 10 số hạng đầu của cấp n 3 8 10 số cộng.
A. d  2;S  120.
B. d  1;S  80.
C. d  2;S  110.
D. d  2;S  100. 10 10 10 10 Lời giải: d  2 u   6 u   2d  6 d  2  Ta có: 3 1        102u  9d . 1  u   16 u     7d  16 u   2    8 1 1 S 110 10  2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Chọn đáp án C.
Câu 152: Để xếp đội hình đồng diễn thể dục, 1275 học sinh xếp đội hình theo tam giác như sau: Hàng
thứ nhất có 1 học sinh, hàng thứ hai có 2 học sinh, hàng thứ 3 có 3 học sinh,…, hàng thứ k
k học sinh k  1 . Hỏi đội hình đã xếp có bao nhiêu hàng? A. 50 . B. 51 . C. 52 . D. 53. Lời giải: k k   1
Tổng số học sinh là 1275  1  2  3  k  , suy ra k  50 . 2
Chọn đáp án A.
Câu 153: Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 20 và tổng các bình
phương của chúng bằng 120 . A. 1,5, 6,8 . B. 2, 4, 6,8 . C. 1, 4, 6,9 . D. 1, 4, 7,8 . Lời giải:
Giả sử bốn số hạng đó là a  3 ; x a  ; x a  ;
x a  3x với công sai là d  2x .Khi đó, ta có:
 a 3x  a x  a x  a  3x  20    a  3 
x2  a x2  a x2  a  3x2  120  4a  20  a  5     2 2
4a  20x 120 x  1 
Vậy bốn số cần tìm là 2, 4, 6,8 .
Chọn đáp án B.
Câu 154: Cho hai cấp số cộng  x  : 4 , 7 , 10 ,… và  y : 1, 6 , 11,…. Hỏi trong 2018 số hạng đầu tiên n n
của mỗi cấp số có bao nhiêu số hạng chung? A. 404 . B. 673 . C. 403 . D. 672 . Lời giải:
Số hạng tổng quát của cấp số cộng  x là: x  4  n   3n 1. n   1 .3 n
Số hạng tổng quát của cấp số cộng  y là: y  1 m   5m  4 . m   1 .5 n
Giả sử k là 1 số hạng chung của hai cấp số cộng trong 2018 số hạng đầu tiên của mỗi cấp số.
k là 1 số hạng của cấp số cộng  x nên k  3i 1 với 1  i  2018 và * i  . n
k là 1 số hạng của cấp số cộng  y nên k  5 j  4 với 1  j  2018 và * j  . n
Do đó 3i 1  5 j  4  3i  5 j  5  i 5  i 5;10;15;...; 20 
15  có 403 số hạng chung.
Chọn đáp án C.
Câu 155: Tam giác ABC có ba cạnh a , b , c thỏa mãn 2 a , 2 b , 2
c theo thứ tự đó lập thành một cấp số
cộng. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau A. 2 tan A , 2 tan B , 2
tan C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. B. 2 cot A , 2 cot B , 2
cot C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
C. cos A , cos B , cos C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. D. 2 sin A , 2 sin B , 2
sin C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Lời giải:
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có
a  2R sin A , b  2R sin B , c  2R sin C
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 Theo giả thiết 2 a , 2 b , 2
c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng nên 2 2 2
a c  2b 2 2 2 2 2 2
 4R .sin A  4R .sin C  2.4R .sin B 2 2 2
 sin A  sin C  2.sin B . Vậy 2 sin A , 2 sin B , 2
sin C theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
Chọn đáp án D.
Câu 156: Cho tam giác ABC biết ba góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng
25 . Tìm hai góc còn lại? A. 65 ; 90 . B. 75 ; 80 . C. 60 ; 95 . D. 60 ; 90 . Lời giải:
Ta có : u u u  180  25  25  d  25  2d  180  d  35 . 1 2 3
Vâỵ u  60; u  95 . 2 3
Chọn đáp án C.
Câu 157: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guitar. Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và
trong mỗi tuần tiết theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình. Cây guitar
Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi vào tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó? A. 47 . B. 45 . C. 44 . D. 46 . Lời giải:
Gọi n là số tuần anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của mình
Số tiền anh ta tiết kiệm được sau n tuần đó là S  42  8n
Theo bài ra S  42  8n  400  n  44.75  n  45
Vậy kể cả tuần đầu thì tuần thứ 46 anh ta có đủ tiền để mua cây guitar đó.
Chọn đáp án D.
Câu 158: Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn
nên quyết định bỏ ống heo 100 đồng vào ngày 01 tháng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục
ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao
nhiêu tiền ? (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 4 năm 2016 ). A. 738.100 đồng. B. 726.000 đồng. C. 714.000 đồng. D. 750.300 đồng. Lời giải:
Số ngày bạn An để dành tiền (thời gian bỏ ống heo tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến
ngày 30 tháng 4 năm 2016 ) là 31 29  31 30  121 ngày.
Số tiền bỏ ống heo ngày đầu tiên là: u  100 . 1
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ hai là: u  100 1.100 . 2
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ ba là: u  100  2.100 . 3 …
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ n là: u u n 1 d  100  n   1 100  100n . n 1  
Số tiền bỏ ống heo ngày thứ 121 là: u  100.121  12100 . 121
Sau 121 ngày thì số tiền An tích lũy được là tổng của 121 số hạng đầu của cấp số cộng có số
hạng đầu u  100 , công sai d  100 . 1 121 121
Vậy số tiền An tích lũy được là Su u
10012100  738100 đồng. 121  1 121 2 2
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 159: Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi
hết số cây. Số hàng cây được trồng là A. 77 . B. 79 . C. 76 . D. 78 . Lời giải:
Gọi số cây ở hàng thứ n u . n
Ta có: u  1 , u  2 , u  3 , … và S u u u  ...  u  3003 . 1 2 3 1 2 3 n
Nhận xét dãy số u là cấp số cộng có u  1 , công sai d  1 . n  1
n 2u n 1 d   1    Khi đó S   3003. 2
n 2.1 n   1 1   n  Suy ra
 3003  nn   1  6006 2
n n  6006  77 0    n  77 (vì 2 n  78  n  ).
Vậy số hàng cây được trồng là 77 .
Chọn đáp án A.
Câu 160: Bạn An chơi trò chơi xếp các que diêm thành tháp theo qui tắc thể hiện như hình vẽ. Để xếp
được tháp có 10 tầng thì bạn An cần đúng bao nhiêu que diêm? A. 210 . B. 39 . C. 100 . D. 270 . Lời giải:
Số que ở 1 tầng là u  3 . 1
Tổng số que ở 2 tầng là u u  3  7 . 1 2
Tổng số que ở 3 tầng là u u u  3  7 11 . 1 2 3 .
Ta có cấp số cộng u  3 , d  4 , tính S ? 1 10 10
Để cần có 10 tầng cần tổng S  2.3  9.4  210 que. 10   2
Chọn đáp án A.
Câu 161: Cho hình vuông A B C D có cạnh bằng 1. Gọi A B C D 1 1 1 1 k 1  , k 1  , k 1  , k 1
 thứ tự là trung điểm các
cạnh A B , B C , C D , D A (với k  1, 2, ...). Chu vi của hình vuông A B C D k k k k k k k k 2018 2018 2018 2018 bằng 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 2018 2 1007 2 2017 2 1006 2 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Hình vuông có cạnh bằng a thì có chu vi là 4a . Hình vuông có các đỉnh là trung điểm của a 2
hình vuông ban đầu có cạnh bằng có chu vi là 2a 2 . 2
Đường chéo của hình vuông A B C D có độ dài bằng 2 nên cạnh của hình vuông A B C D 1 1 1 1 2 2 2 2 2 có độ dài bằng . 2
Đường chéo của hình vuông A B C D có độ dài bằng 1 nên cạnh của hình vuông A B C D 2 2 2 2 3 3 3 3 1 có độ dài bằng . 2 2
Đường chéo của hình vuông A B C D có độ dài bằng
nên cạnh của hình vuông 3 3 3 3 2 1
A B C D có độ dài bằng . 4 4 4 4 2 2 1
Cứ như thế độ dài các cạnh hình vuông tạo thành một cấp số nhân có u  1, công bội q  1 2 1
nên độ dài cạnh của hình vuông A B C D là: u  nên chu vi hình vuông đó 2018 2018 2018 2018 2008  22017 4 2 là: 4u   . 2018  2017 1007 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 162: Quy tắc nào dưới đây không phải là một phép biến hình?
A. Mọi điểm M tương ứng với một điểm O duy nhất.
B. Mọi điểm M tương ứng với điểm M ' trùng với M.
C. Mỗi điểm M được ứng với điểm M ' sao cho MM ' không đổi.
D. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng.
Câu 163: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai hình tròn bất kì luôn đồng dạng.
B. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.
C. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.
D. Hai tam giác đều bất kì luôn đồng dạng .
Câu 164: Phép đồng dạng tỉ số k bất kì không có tính chất nào sau đây?
A. Biến tam giác thành tam giác đồng dạng.
B. Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính k . R
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
C. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng. Lời giải:
Phép đồng dạng bất kì không có tính chất biến đường thẳng thành đường thẳng song song
hoặc trùng với nó, ví dụ phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến và phép quay góc 0 60 .
Chọn đáp án C.
Câu 165: Cho hình bình hành ABCD có tâm I. Khẳng định nào sau đây sai? D C I B A
A. T A  . B
B. T B  . A
C. T I   . B
D. T I   C. DC CD DI IA
Câu 166: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình.
B. Phép quay là phép dời hình.
C. Mọi phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
D. Tồn tại phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 167: Cho u là một vectơ bất kì cho trước, khẳng định nào sau đây sai?
A. T A  B AB  . u
B. T A  . B u AB C. T A  . A D. T
M  N AB  2MN. 0   2 AB Lời giải: Ta có:T
M  N MN  2AB D sai. 2 AB
Chọn đáp án D.
Câu 168: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho phép biến hình F biến mỗi điểm M x; y thành x  3x
Mx ; y sao cho 
. Tìm tọa độ ảnh của điểm M 1;1 qua phép biến hình F trên.
y  y   4  1  A. 3; 5. B. 3; 4. C. ; 3   . D. 3; 3.  3  Lời giải:
Tọa độ ảnh của điểm M 1;1 là M3; 3.
Chọn đáp án A.
Câu 169: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm M 1; 2 và N 2;0 , Giả sử phép dời hình
F biến các điểm M, N lần lượt thành M, N . Tính khoảng cách giữa hai điểm M và N . A. M N    5. B. M N    5. C. M N    1. D. M N    13. Lời giải:
Ta có: MN  1; 2  MN  5.
Do F là phép dời hình nên M N    MN  5.
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 170: Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b b . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
đường thẳng a thành chính nó và biến đường thẳng b thành b? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải:
Giả sử a cắt b tại M; cắt b tại M .
Khi đó vectơ MM là một vectơ tịnh tiến thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 171: Cho O I là hai điểm cố định phân biệt. Gọi F là phép biến hình có được bằng cách thực  1 
hiện lần lượt phép vị tự V O; 3 và phép vị tự V I;  . F là phép nào trong các phép sau  3  đây? A. Phép tịnh tiến.
B. Phép quay với góc quay 180 . C. Phép vị tự. D. Phép quay. Lời giải: M' M M'' O I V M MO;3      2
Xét điểm M bất kì, ta có:   MM  OI   V M  M hay T M M . 2    1    3  OII ;   3  3 
Chọn đáp án A.
Câu 172: Cho hai đường thẳng vuông góc a b. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng a
thành đường thẳng b ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải:
Do tính chất phép tịnh tiến là biến đường thẳng thành đường thẳng song song oặc trùng với
nó nên không có phép tịnh tiến thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 173: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm F 1; 5 và v  2; 1
 . Hỏi điểm nào sau đây có
ảnh là điểm F qua phép tịnh tiến theo v? A. M 3; 4. B. N 5; 3. C. P 1; 5. D. Q 1;6.
Câu 174: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  là ảnh của đường
thẳng  : x  2y  1  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v  1; 1  .
A.  : x  2y  0.
B.  : x  2y  3  0.
C.  : x  2y  1  0.
D.  : x  2y  2  0. Lời giải:
Cách 1:
Ta có T      / /     nên  có dạng: x  2y m  0. v
Chọn A1;0  T A  A2; 
1    2  2  m  0  m  0. Vậy  : x  2y  0. v
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
A1;0 T A A   v   2; 1
Cách 2: Chọn        A B   B
  T B B  v     . 1;1 0; 0
Đường thẳng  qua B0;0 và có một vectơ chỉ phương là A B     2
 ;1 nên có một vectơ
pháp tuyến là n  1; 2 , có phương trình  : 1x  0  2y  0  0  x  2y  0.
Cách 3: Gọi M x ; y   x  2y  1  0 (1). M M M M
x  x
x x 
Ta có: T M  Mxy 1 1 ; M M      thay vào (1) ta được: v
y  y  1 
y y  1 MM
x1 2y11 0  x 2y  0  : x  2y  0.
Chọn đáp án A.
Câu 175: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x  4y  6  0 là ảnh của
đường thẳng d có phương trình 3x  4y  1  0 qua phép tịnh tiến theo vectơ v . Tìm tọa độ
vectơ v có độ dài bé nhất.  3 4   3 4  A. v  ;   . B. v   ;   . C. v  3; 4. D. v   3  ;4.  5 5   5 5  Lời giải:
Độ dài véctơ v bé nhất đúng bằng khoảng cách h giữa d d . Gọi h chính là khoảng cách từ
M d tới N d sao cho MN u4; 3
  trong đó u là VTCP của cả d d . Và khi đó v MN x  2   4t Chọn M  3;
 2d . PT tham số d :  . t  3   t Gọi N  2   4t; 3
td sao cho MN4t  1; 3
t  2  u4; 3   2  3 4 
 16t  4  9t  6  0  t    MN   ;  . 5  5 5 
Chọn đáp án B.
Câu 176: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : x  2y  2  0. Biết T   , hỏi có v
thể chọn v có tọa độ nào sau đây? A. 1; 2. B. 2;1. C. 2; 4. D. 2;1. Lời giải: v  0
Ta có: T      . v
v lµ mét vecto chØ ph­¬ng cña  
Chọn đáp án D.
Câu 177: Mệnh đề nào sau đây sai?
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A. Phép quay  Q
biến O thành chính nó . O  ; 
B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O góc quay 180 . C. Nếu Q
M MM O thì OM  OM. O ,9  0      
D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O góc quay 180 . Lời giải:
Vì phép quay bảo toàn khoảng cách nên OM  OM.
Chọn đáp án C.
Câu 178: Cho tam giác đều ABC tâm O (các đỉnh kí hiệu theo chiều quay kim đồng hồ). Ảnh của tam giác OAB qua  Q
là tam giác nào sau đây? O;240 A. OBC. B. OCA. C. OC . B D. OAC. Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 179: Cho hai điểm phân biệt A, B và  Q
B C. Khẳng định nào sau đây đúng? o A;30    A. o ABC  30 . B. o ABC  90 . C. o ABC  45 . D. o ABC  75 . Lời giải: C 30o A B AC   AB 1 Ta có: o o  Q B C    ABC  180  BAC  75 . o A;30    o   BAC  30 2
Chọn đáp án D.
Câu 180: Cho tam giác đều ABC (thứ tự đỉnh theo chiều dương lượng giác), khẳng định nào sau đây sai? A. Q  B. Q  C. Q C  . B D. Q C  . B  7     7      C      BC. . B   A;   A;   A;   A;   3   3   3   3  Lời giải: Ta có: Q C  . B Vậy C sai.  7     A;   3 
Chọn đáp án C.
Câu 181: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm B2; 3. Khẳng định nào sau đây đúng? A.  Q B B 3; 2 . B. Q B B 3  ; 2  . 0 O;90    1    0 O;90    1   C.  Q B B 2  ;3 . D. Q B B 2; 3  . 0 O;90    1    0 O;90    1  
Câu 182: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép quay tâm O , góc quay 0 90 biến đường tròn C 2 2
: x y  4x  6y  3  0 thành đường tròn C có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2
A. C : x  3  y  2  16.
B. C : x  3  y  2  16. 2 2 2 2
C. C : x  2  y  3  16.
D. C : x  2  y  3  16.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 Lời giải:
Đường tròn C tâm I 2; 3
 , bán kính R  4. Ta có:  Q
I I 3; 2 : Tâm đường tròn C. 0 O;90     
Đường tròn C có tâm I3; 2 , bán kính R  R  4 nên có phương trình:
x  2 y  2 3 2  16.
Chọn đáp án A.
Câu 183: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 0; 3 . Xác định tọa độ điểm M là ảnh của
điểm M qua phép quay tâm O0;0 , góc quay   270 . A. M 3  ;0. B. M 3  ;3. C. M0; 3  . D. M3;0. Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 184: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C 2 x  2 :
y  8x  12  0. Tìm ảnh của
đường tròn C qua phép quay tâm O0;0 góc quay 60 ? 2 2 2 2
A. x  2  y  2 3  4.
B. x  2  y  2 3  2. 2 2 2 2
C. x  2  y  2 3  4.
D. x  2  y  2 3  2. Lời giải:
Đường tròn C có tâm I 4;0 và bán kính R  2 . Sử dụng công thức:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M
x; y và góc lượng giác . Phép quay tâm O góc quay  
x xcos  y sin
biến điểm M x; y thành điểm Mx; y . Khi đó,
y  xsin  y cos .    x  4cos6  0   0sin6  0    x    2 Áp dụng:  . y   4sin6  0   0cos6  0     y    2 3
Vậy ảnh của đường tròn C là đường tròn C có tâm và bán kính là: I2;2 3,  R R  2. 2 2
Phương trình C là : x  2  y  2 3  4.
Chọn đáp án C.
Câu 185: Có bao nhiêu phép quay với góc quay   0 0
0    360  biến tam giác đều cho trước thành chính nó? A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải:
Tồn tại hai phép quay với góc quay   0 0 0    360  : A +)  Q ABC ABC . 0 G;120      1200 +)  Q ABC ABC . 0 G;240      G B
Trong đó, G là trọng tâm tam giác ABC. C
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Chọn đáp án C.
Câu 186: Cho hình chữ nhật tâm O (không là hình vuông). Có bao nhiêu phép quay tâm O với góc
quay   0; 2  biến hình chữ nhật đó thành chính nó? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Lời giải:
Tồn tại hai phép quay thỏa yêu cầu bài toán là  QQ
biến hình chữ nhật đó thành O;  O;2  chính nó.
Chọn đáp án C.
Câu 187: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng a b có phương trình lần lượt là
2x y  5  0 và x  2y  3  0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng kia
thì một số đo của góc quay  0    180 có thể chọn là A. 45 .  B. 60 .  C. 90 .  D. 120 .  Lời giải:
Ta thấy hai đường thẳng a b có phương trình 2x y  5  0 và x  2y  3  0 là vuông góc
với nhau. Suy ra   90 . 
Chọn đáp án C.
Câu 188: Cho tam giác ABC có và góc ABC  60 . Phép quay tâm I góc quay   90 biến A thành
M , biến B thành N , biến C thành H . Khi đó tam giác MNH là: A. Tam giác vuông. B. Tam giác vuông cân. C. Tam giác đều. D. Tam giác không đều. Lời giải:
Tam giác ABC AB AC và góc ABC  60  ABC là tam giác đều.
Phép quay tâm I góc quay   90 biến A thành M , biến B thành N , biến C thành H . Khi
đó tam giác MNH là tam giác đều.
Chọn đáp án C.
Câu 189: Cho tam giác đều ABC cạnh a G là trọng tâm. Gọi tam giác MNP là ảnh của tam giác
ABC qua phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ BC và phép
quay tâm G , góc quay 90 . Tính độ dài GM. a 3 2a 3 a 7 A. . B. . C. . D. a 7. 3 3 2 Lời giải:
Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến ABC thành DCE . P
Phép quay tâm G , góc quay 90 biến DCE thành MNP .
Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của DCE và MNP . J M
Ta có T G  I GI a , Q
I J GI GJ a . D G ,90   BC   A N T AG 2 a 3 a 3  DI, Q
DI MJ MJ AG, MJ AG  .  . BC G,90     3 2 3 G I 2  E aa B Suy ra 2 3 2 3 C MG a     .  3  3  
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Chọn đáp án B.
Câu 190: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, BC , CD, DA. Nếu phép dời hình F biến điểm A thành điểm N, M thành điểm O O
thành P thì F biến điểm Q có thể thành điểm nào dưới đây? A. Điểm . D B. Điểm C. C. Điểm Q. D. Điểm B. Lời giải:
Gọi F Q  Q  F AMOQ  NOPQ (1) A M B
Mặt khác do F là phép dời hình nên từ (1)  AMOQ NOPQ
Vậy Q  C. Q NO
Chọn đáp án B. D C P
Câu 191: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, AC, .
AB Biết tồn tại phép
đồng dạng biến A thành N , biến B thành C , tìm ảnh của điểm P qua phép đồng dạng đó. A. Điểm M.
B. Trung điểm NC. C. Trung điểm MN. D. Trung điểm MP. Lời giải:
Phép đồng dạng biến trung điểm đoạn thẳng A
này thành trung điểm của đoạn thẳng kia. P N B C M
Chọn đáp án B.
Câu 192: Phép vị tự tâm O, tỉ số k k  0 biến mỗi điểm M thành điểm M . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1
A. OM OM .
B. OM kOM .
C. OM  kOM .
D. OM OM . k Lời giải: 1 Ta có V M M
OM  kOM 
OM OMk  0 . O;k       k
Chọn đáp án A.
Câu 193: Cho phép vị tự tỉ số k  3 biến điểm A thành điểm A và biến điểm B thành điểm B . Khẳng
định nào sau đây đúng? A. A B    3 . AB
B. AB  3A B  . C. AA  3  BB . D. BB  3  AA . Lời giải: Gọi V
A A  IA  3IA V
B B  IB  3I . B I ;3   I ;3       Lúc đó: A B
   IB  IA  3IB IA  3A .BV A A  I;k    
Hoặc áp dụng kết quả:   A B    k . AB V B   BI ;k     
Chọn đáp án A.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 194: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm M 4;6 và M3; 5 . Biết phép vị tự tâm I , tỉ số
k  1 biến điểm M thành M, tìm tọa độ điểm I. 2 A. 4;10. B. 11;1. C. 1;11. D. 10; 4. Lời giải:
Gọi I x; y . Suy ra IM  4  x;6  y, IM'  3  x; 5  y.   x  1 3 4   x 1  x  10 Ta có V
M M IM IM   2 ' '    I   10; 4 . 1       I ,  2 1 y  4 2    
5  y  6  y  2
Chọn đáp án D.
Câu 195: Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, AC, AB của tam giác ABC. Khi đó, phép vị tự nào sau đây biến tam giác ABC’ thành tam giác ABC ?
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2.
B. Phép vị tự tâm G , tỉ số 2.
C. Phép vị tự tâm G , tỉ số 3.
D. Phép vị tự tâm G , tỉ số 3. Lời giải:
GA  2GA  V A  A A G;2     Tương tự: V
B  B V C  C G; 2    G; 2        C' B' suy ra: V ABC    ABC. G; 2      G B C A'
Chọn đáp án B.
Câu 196: Cho hình bình hành ABCD tâm I . Với giá trị nào của k thì phép vị tự tâm I tỉ số k biến tam
giác IAB thành tam giác ICD ? 1 A. k  1. B. k  1. C. k  2. D. k   . 2 Lời giải:
Ta có: IC  IA V A C D I ; 1      C I
ID  IB V B  . D I ; 1      Vậy V IAB IC . D B A I ; 1     
Chọn đáp án B.
Câu 197: Cho ba điểm I, A, B phân biệt và thỏa mãn 4IA  5IB . Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến
B thành A, là 4 3 5 1 A. k  . B. k  . C. k  . D. k  . 5 5 4 5 Lời giải: 5 5 Ta có: V
B A IA kI .
B So sánh với giả thiết 4IA  5IB IA IB suy ra k  . I ;k     4 4
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Chọn đáp án C.
Câu 198: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Nếu có phép đồng dạng tỉ số k , biến cạnh AB thành cạnh
BC thì tỉ số k của phép đồng dạng đó bằng 2 A. 2. B. 2. C. 3. D. . 2 Lời giải:
Ta có tam giác ABC vuông cân tại A : BC AB 2 BC AB 2
Ta dễ thấy tỉ số đồng dạng là k    2 . AB AB
Chọn đáp án B.
Câu 199: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng  ,  lần lượt có phương trình 1 2
x  2y  1  0 , x  2y  4  0 và điểm I 2;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng  thành 1  . Tìm k . 2 A. k  1. B. k  2. C. k  3. D. k  4. Lời giải: IB kIA
Chọn A1;1 . Ta có V
A B x; y   . I ;k     1   B2
Từ IB kIA 
B2  k;1 . Do B nên 2  k  2.1 4  0  k  4. 2
Chọn đáp án D.
Câu 200: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình? A.Phép đồng nhất.
B. Phép tịnh tiến theo v 1;0. C. Phép quay với góc quay o 10 .
D. Phép vị tự tỉ số k  2. Lời giải:
Lưu ý: Phép vị tự tỉ số k  1; k  1 là phép dời hình.
Chọn đáp án D.
Câu 201: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1 .
B. Phép đồng dạng tỉ số k biến góc thành góc bằng nó.
C. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k  1.
D. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k . Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 202: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 2  ;5,B6; 
1 ,C 4;3 . Gọi A,B,C lần
lượt là ảnh của các điểm A, B,C qua phép vị tự tâm I 1;1 tỉ số vị tự k  3 . Tìm bán kính R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác A BC   . A. R  15. B. R  30. C. R  15. D. R  30. Lời giải:
Ta có: AB  8; 4  ; AC  6; 8  ; BC   2  ; 4  . Do .
AB BC  0  AB
C vuông tại B. AC
Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC R   5. 2
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 Do V ABC ABC    ABC
  có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R  3  R  15. I ; 3     
Chọn đáp án A.
Câu 203: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng  là ảnh của 1
 : x y  1  0 qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay 0
90 và phép vị tự tâm O, tỉ số k  2.
A.  : x y  2  0.
B. x y  2  0.
C. x y  0.
D. x y  2  0. Lời giải: Chọn A 1
 ;0 và B0;1 .     Q A A 0; 1  V A  A 0; 2   O;2   1   0 O;90        Ta có:  và 
   A B . Vậy  : x y  2  0. V B  B   2; 0 1 O;2   1  1 1 1   Q B B 1   ; 0 0 O;90        
Chọn đáp án A. 2 2
Câu 204: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x  2  y  2  4. Hỏi phép đồng 1
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k  và phép Q biến 2  0 O;90 
C thành đường tròn có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x  1  y  1  1. B. x  1  y  1  1. C. x  1  y  1  4. D. x  1  y  1  4. Lời giải:
Đường tròn C có tâm I 2; 2 , bán kính R  2. +) Ta có: V
I I 1;1 và      Q I I 1;1 . 1       0 O;90      O;   2  2 2
Vậy đường tròn cần tìm có tâm là I1;1 và bán kính R  k R  1  x  1  y  1  1.
Chọn đáp án A.
Câu 205: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : x y  2  0. Biết phép vị tự tâm
I a;b , tỷ số k  2020 , biến đường thẳng  thành chính nó. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a b  2.
B. a b  2.
C. a b  2020.
D. a b  2020. Lời giải:
Do phép vị tự tâm I a;b , tỷ số k  2020 , biến đường thẳng  thành chính nó nên
I a;b  a b  2  0  a b  2  .
Chọn đáp án A.
Câu 206: Phép đồng dạng tỉ số k biến tam giác ABC thành tam giác A BC
 , biết rằng S  9  và ABC S     
36. Tìm tỉ số k của phép đồng dạng này. A B C 1 A. 2. B. 4. C. 2. D. . 2 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Tam giác ABC có đường cao AH , tam giác A BC
  có đường cao A H  .
Giả sử phép vị tự tâm I tỉ số k . Ta có: A H
   k AH; B C    k BC . 1 1 2 2 S                  A H .B C 4S 2AH.BC k AH.BC 2AH.BC k 4 k 2. A B C 2 ABC 2
Chọn đáp án A.
Câu 207: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành OABC với A2;1 và B thay đổi
thuộc đường thẳng d : 2x y  5  0 . Điểm C luôn nằm trên đường thẳng nào sau đây?
A. d : 2x y  0.
B. d : 2x y  10  0.
C. d : 2x y  10  0. D. d : 2x y  8  0. Lời giải: d A B d' O C
Ta có: BC AO T B  C. Do Bd C d là ảnh của d qua T . AO AO Ta có: AO  2; 1  . dd Do T d / /  d  
nên d có dạng: 2x y m  0. AO d   d Chọn M 0; 5
 d T M  M2;6d suy ra: 4  6  m  0  m  10. AO
Vậy d : 2x y  10  0.
Chọn đáp án B.
Câu 208: Cho hình bình hành ABCD có cạnh AB cố định. Nếu ACB  
90 thì quỹ tích điểm D
A. ảnh của đường tròn tâm A bán kính AB qua phép tịnh tiến T . AB
B. ảnh của đường tròn tâm B bán kính AB qua phép tịnh tiến T . AB
C. ảnh của đường tròn đường kính AB qua phép tịnh tiến T . BA
D. ảnh của đường tròn đường kính BC qua phép tịnh tiến T . BA Lời giải: Ta có  90o ACB
nên C di động trên đường tròn đường kính . AB
Do ABCD là hình bình hành nên ta có CD BA .
Đẳng thức này chứng tỏ phép tịnh tiến
theo vectơ BA biến điểm C thành điểm D .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Vậy quỹ tích điểm D là ảnh của đường tròn đường kính AB qua phép tịnh tiến T . BA
Chọn đáp án C. 2 2
Câu 209: Cho điểm Aa;b ( a b  0 ) thuộc đường tròn C : x  1  y  1  2, dựng điểm B bên
ngoài đường tròn sao cho tam giác OAB vuông cân tại B. Khi đó điểm B thuộc đường tròn
nào trong các đường tròn có phương trình dưới đây? A. 2 2 x y  2. B. x  2 2 1  y  1. C. x  2 2 1  y  2. D. 2 2 x y  1. Lời giải: Ta chứng minh : V Q    1   o O, O ,45     
“Nếu điểm B là ảnh của điểm A qua phép đồng dạng    2 F : A A'  
B thì tam
giác OBA vuông cân tại B ”. a
Thật vậy , đặt OA a OB  . 2
Theo định lý cosin trong tam giác OAB thì 2 2 2 0 2 a a 1 a
AB OA OB  2O . A O .
B cos 45  a   2. . a .  . 2 2 2 2 2 2
a   a  Do : 2 2 2 2
OB AB     
  a OA nên tam giác OBA vuông tại B có 0 AOB  45 nên tam  2   2 
giác OBA vuông cân tại B . Trở lại bài toán chính
Do điều kiện tọa độ của điểm Aa;b ( a b  0 ) nên A sẽ di chuyển trên đường nửa đường tròn
C x  2 y  2 : 1
1  2, phần bên phải đường thẳng y  x (phần liền nét). Để dựng điểm thỏa
mãn điểm B bên ngoài đường tròn và tam giác OAB vuông cân tại B ta cần thực hiện phép
đồng dạng F A  B .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 2 2
A thuộc đường tròn C : x  1  y  1  2 nên B sẽ thuộc đường tròn C' thỏa
F C    C' .   2 2 I(1, 1)
Đường tròn C : x  1  y  1  2 có tâm và bán kính 
nên C' sẽ có tâm và bán R  2
I'  FI  I'(1,0) 
kính theo tính chất của phép đồng dạng F là  R . R'    1  2
Vậy B thuộc đường tròn C  x  2 2 ' : 1  y  1.
Chọn đáp án B.
Câu 210: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O , trong đó B C cố định. Quỹ tích trọng tâm G
của tam giác ABC
A. ảnh của đường thẳng BC qua phép tịnh tiến.
B. ảnh của đường thẳng BC qua phép đối xứng trục.
C. ảnh của O qua một phép vị tự.
D. ảnh của O qua phép tịnh tiến. Lời giải: A O G B C I
Gọi I là trung điểm cạnh BC. Vì B, C cố định nên ta có I cố định. Do G là trọng tâm tam giác 1 1
ABC nên IG IA G là ảnh của A qua phép vị tự tâm I tỉ số . 3 3 1
Vậy quỹ tích G là ảnh của O (trừ 2 điểm B, C ) qua phép vị tự tâm I tỉ số . 3
Chọn đáp án C.
Câu 211: Cho tam giác ABC vuông tại B và có góc A bằng 60 ( các đỉnh của tam giác ghi theo chiều
ngược kim đồng hồ). Về phía ngoài tam giác vẽ tam giác đều ACD có trọng tâm G . Gọi K, M
N lần lượt là trung điểm của AC, CD DA . Hãy xác định phép dời hình biến đoạn thẳng
BC thành đoạn thẳng DK.
A. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ CM và phép quay tâm M góc 90 . 
B. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ BA và phép quay tâm G góc 120 . 
C. Phép quay tâm K góc 180 . 
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
D. Phép quay tâm C góc 60 .  Lời giải: D N A M G K B C
Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ BA ta được: T BC  AM. BA
Thực hiện phép quay tâm G góc 120 biến Q AM DK. G; 12  0    
Chọn đáp án B.
Câu 212: Tìm số mặt phẳng qua điểm A và chứa đường thẳng d cho trước. A. 0. B. 1. C. vô số.
D. Chưa kết luận được. Lời giải:
+) Nếu A d thì có vô số mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu.
+) Nếu A d thì tồn tại duy nhất mặt phẳng chứa A d.
Chọn đáp án D.
Câu 213: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Có duy nhất mặt phẳng qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất mặt phẳng chứa ba điểm cho trước.
C. Có duy nhất mặt phẳng chứa hai đường thẳng cho trước.
D. Có duy nhất mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau cho trước. Lời giải:
Áp dụng định lí, khẳng định D đúng.
Chọn đáp án D.
Câu 214: Cho hình tứ diện ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Bốn điểm A, B,C, D thẳng hàng.
B. AB CD cắt nhau.
C. AC BD cắt nhau.
D. Bốn điểm A, B,C, D không đồng phẳng. Lời giải:
Hình tứ diện ABCD có bốn điểm A, B,C, D không đồng phẳng.
Chọn đáp án D.
Câu 215: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC, CD, DA, AC, .
BD Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng RS PQ cắt nhau.
B. Hai đường thẳng NR PQ song song với nhau.
C. Hai đường thẳng MN PQ song song với nhau.
D. Hai đường thẳng RS MP chéo nhau. Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A M Q R B D S N P C
Hai đường thẳng MN PQ cùng song song với AC nên song song với nhau.
Chọn đáp án C.
Câu 216: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung. Lời giải:
Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Chọn đáp án D.
Câu 217: Cho hình chóp .
S ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SBC là đường thẳng A. AC . B. . SA C. . SB D. SC. Lời giải:
Ta có S B là hai điểm chung của hai mặt phẳng SAB và SBC .
Nên giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SBC là đường thẳng . SB
Chọn đáp án C.
Câu 218: Cho hình chóp .
S ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Gọi
AC BD   
O , AD BC  I và AB CD  K. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD. A. SC. B. . SO C. SI. D. SK. Lời giải:
Ta có S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng SAB và SSCD (1).
AB  SAB; CD   SCD Mặt khác:  điểm chung thứ hai       K AB CD K A D I O
của hai mặt phẳng SAB và SCD (2). C B
Từ (1) và (2) suy ra SAB  SCD  SK.
Chọn đáp án D. K
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 219: Cho hình chóp .
S ABCD AD cắt BC tại I , AB cắt CD tại J , AC cắt BD tại O. Tìm giao
tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD. A. SI. B. . SO C. SJ. D. IJ. Lời giải:
SACSBD S . O
Chọn đáp án B.
Câu 220: Cho hình chóp .
S ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Giao tuyến của mặt phẳng SAG
và mặt phẳng SBC là
A. Đường thẳng đi qua S và trực tâm của tam giác SBC.
B. Đường thẳng bất kì đi qua điểm S và cắt cạnh BC.
C. Đường thẳng đi qua S và tâm đường tròn nội tiếp tam giác SBC.
D. Đường thẳng đi qua S và trọng tâm của tam giác SBC. Lời giải:
Gọi M là trung điểm của BC. S
Ta có M AG M SAG; M BC M SBC.
Suy ra M SAG  SBC. Mặt khác SSAG  SBC.
Do đó SAG  SBC  SM. A C Khi đó giao tuyến G
SM là đường trung tuyến của tam M
giác SBC nên đi qua trọng tâm của tam giác SBC. B
Chọn đáp án D.
Câu 221: Cho tứ diện ABCD lấy điểm M nằm giữa A B; N nằm giữa A C; P nằm giữa B
D sao cho MN không song song BC; MP không song song .
AD Gọi Q, R, S lần lượt là giao
điểm của MNP với BC, AD, .
CD Hỏi bốn điểm nào sau đây đồng phẳng A M P B D N C
A. M, N, R, C.
B. M, P, Q, . D
C. M, N, R, . S
D. M, P, Q, . B Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A M N P B D S C Q R
Chọn đáp án C.
Câu 222: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng? A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 . Lời giải:
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng cho trước.
Chọn đáp án D.
Câu 223: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BC . Trên đoạn BD lấy điểm
P sao cho BP  2PD . Khi đó, giao điểm của đường thẳng CD với mặt phẳng  MNP là:
A. Giao điểm của MP CD .
B. Giao điểm của NP CD .
C. Giao điểm của MN CD .
D. Trung điểm của CD . Lời giải: A I M B P D N C BN 1  BN BP
Xét BCD ta có : NC   
NP cắt CD . Gọi I NP CD . BP   NC PD 2 PD
I NP  MNP Vì 
I CD  MNP . I CD
Vậy giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng MNP là giao điểm của NP CD .
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 224: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm các cạnh
SA , BC . Gọi P là mặt phẳng chứa EF và song song với BD . Thiết diện của mặt phẳng P với hình chóp .
S ABCD là loại hình nào sau đây? A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác. Lời giải: S E N D G K A M B C F I
P/ /BD Ta có:    
PABCD  FM / /BD, MC . D BD ABCD
Trong mặt phẳng  ABCD : FM AD   
K ; FM AB  I.
Trong mặt phẳng SAD : EK SD  N.
Trong mặt phẳng SAB : EI SB   
G . Vậy thiết diện cần tìm là ngũ giác ENMFG.
Chọn đáp án D.
Câu 225: Có bao nhiêu mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
(1). Nếu đường thẳng d và mặt phẳng P có hai điểm chung phân biệt thì d  P.
(2). Nếu ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó song song với nhau.
(3). Nếu hai mặt phẳng phân biệt cắt nhau lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao
tuyến của hai mặt phẳng đó song song với hai đường thẳng đã cho.
(4). Nếu hai đường thẳng a b không có điểm chung thì a b chéo nhau. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
+) Mệnh đề (1) đúng.
+) Mệnh đề (2) sai do thiếu trường hợp đồng quy.
+) Mệnh đề (3) sai do thiếu trường hợp trùng.
+) Mệnh đề (4) sai do thiếu trường hợp song song.
Chọn đáp án D.
Câu 226: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng .
a Gọi G, G lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC ABD. Diện tích thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng BGG là 2 11a 2 11a 2 11a 2 11a A. . B. . C. . D. . 3 16 6 8 Lời giải:
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11 A B N G' M G B D N M H a C
Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC và .
AD Thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt
phẳng BGG là tam giác BMN. a 3 a
Tam giác BMN BM BN  và MN  . 2 2 2 1 1 11a
Gọi H là trung điểm 2 2 MN SBH.MN
BM MH .MN  . BMN 2 2 16
Chọn đáp án B.
Câu 227: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của SAB và SCD là
A. Đường thẳng SO với O là tâm hình bình hành ABCD .
B. Đường thẳng đi qua S và song song với CD .
C. Đường thẳng đi qua S và song song với BC .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AD . Lời giải:
ABCD là hình bình hành nên AB // CD , mà AB  SAB , CD  SCD . Suy ra giao tuyến của
SAB và SCD là đường thẳng đi qua điểm chung S và song song với CD .
Chọn đáp án B.
Câu 228: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA,SB . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. DM / /CN . B. MN / /CD . C. DN / /CM . D. MN / /CB . Lời giải: S M N A D B CMN / /CD Ta có:   MN / /C . D AB / /CD
Chọn đáp án B.
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Câu 229: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA SC. SE
Mặt phẳng BMN  cắt SD tại E . Tính tỷ số . SD 1 1 2 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 5 7 Lời giải:
Gọi O AC BD , I SO MN E BI SD . Trong mặt phẳng SBD qua O , kẻ đường
thẳng song song BE cắt SD tại P.
Lúc đó IE là đường trung bình tam giác SOP OP là đường trung bình tam giác BDE nên
E là trung điểm SP P là trung điểm ED . SE 1
Suy ra SE EP PD hay  . SD 3
Chọn đáp án A.
Câu 230: Cho tứ diện ABCD và điểm M ở trên cạnh BC . Mặt phẳng   đi qua M song song với AB
CD . Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng   là hình gì? A. Hình thang. B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Lời giải: A P N B D Q M C
Trong mặt phẳng  ABC , kẻ MN song song AB N thuộc cạnh AC      ABC  MN .
Trong mặt phẳng BCD , kẻ MQ song song CD Q thuộc cạnh BD     BCD  MQ .
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà
Đề cương ôn thi Học kỳ 1 Toán 11
Trong mặt phẳng  ABD , kẻ QP song song BA P thuộc cạnh AD      ABD  PQ .
Và     ACD  PN . Do đó thiết diện của   với tứ diện đã cho là tứ giác MNPQ .
Theo cách dựng thiết diện, ta có MN // QP NP // MQ suy ra MNPQ là hình bình hành.
Chọn đáp án D.
Câu 231: Tứ diện đều ABCD có cạnh bằng .
a Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AC, BD, BC.
Tính chu vi thiết diện của tứ diện bị cắt bởi mp  MNP. 3a A. 3 . a B. . C. 4 . a D. 2 . a 2 Lời giải: A Q M B D N P C 1 a
Thiết diện  MNP là hình thoi MPNQ ở đó MP//  AB  . 2 2
Chu vi thiết diện là: 2 . a
Chọn đáp án D.
__________________HẾT__________________
Huế, ngày 15 tháng 12 năm 2020
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO ...0935.785.115… 116/04 Nguyễn Lộ Trạch, TP Huế Trung tâm KM10 Hương Trà