TOP 44 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 1 Tổng quan về quản trị nhân lực học phần Quản trị nhân lực | Trường Đại học Phenikaa
Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là? Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..? Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là? “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Preview text:
Bài tập học phần: Quản trị nhân lực
Chương 1: Tổng quan về quản trị nhân lực
Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,đánh
giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ
chức cả về mặt số lượng và chất lượng.
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiệnnghi
cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt
động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 2: Quản trị nhân lực là….
A. Thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng
lao động phù hợp của tổ chức.
B. Việc tuyển dụng, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và đánh giá kết quả thựchiện
công việc của các thành viên trong tổ chức.
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm
thuhút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là…..
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 4: Thực chất của QTNL là…..
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
E. Việc đưa người lao động đến với tổ chức, giúp cho họ thực hiện công việc, phát triển
nghề nghiệp, trả thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
C. Công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức, sự đối xử của tổ chức
đối với người lao động, chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực
hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh
Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các
tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường. A. Chỉ đạo B. Trung tâm C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 6: S Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại
và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 7: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 8: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các
phẩm chất phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân
viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 10: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ
B. Cơ hội tham gia các chương trình đào tạo và phát triển C. Các quỹ phúc lợi
D. Cơ hội tham gia quản lý
Câu 11: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên
thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
Câu 12: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 13: Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách
thức quản lý con người trong tổ chức. A. Quyết định B. Hành động C. Tư tưởng, quan điểm D. Nội quy, quy định
Câu 14: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công
nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là:
A. Con người muốn được cư xử như những con người
B. Con người là lực lượng lao động làm thuê
C. Con người được coi như là một công cụ lao động
D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
Câu 15: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người: A.
Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người B.
Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người C.
Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người D.
Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điểnCâu 16: Thuyết X
nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ: A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặctự kiểm tra.
Câu 17: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là: A.
Con người về bản chất là không muốn làm việc. B.
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được. C.
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng D.
Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động caoCâu
18: Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là: A. Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D. Người lao động là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 19: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng chocon cái.
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhântrong quá trình làm việc
Câu 20: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng chocon cái.
B. Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiếncho
cấp dưới khi đủ điều kiện
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiềulần các thao tác.
D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
Câu 21: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
A. Người quản lý chia sẻ, quan tâm và hỗ trợ cho nhân viên thực hiện công việc của mình trong tổ chức
B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới
C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiềulần các thao tác.
D. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
Câu 22: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ: A.
Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
B. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả côngxứng
đáng và người chủ công bằng.
C. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của người lao động
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 23: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
A. Làm cho người lao động thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong
tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
C. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả côngxứng
đáng và người chủ công bằng.
D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 24: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A. Làm cho người lao động tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất địnhtrong
tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B. Làm cho người lao động tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năngcủa mình.
C. Làm cho người lao động tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc D. Cả A, B, C
Câu 25: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:
A. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
B. Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất
C. Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi
D. Phát huy tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 26: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ:
A. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
B. Quan tâm đến nhu cầu vật chất và tinh thần của người lao động
C. Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Tổ chức lao động khoa học cao
Câu 27: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:
A. Không tin vào con người và đánh giá thấp con người
B. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ về công việc
C. Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút
D. Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục
Câu 28: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ:
A. Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp
B. Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới
C. Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển
D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 29: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ:
A. Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động
B. Đào tạo các nhà tâm lý lao động
C. Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển
D. Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người
Câu 30: “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản
xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm
trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển? A. Tập trung quyền lực
B. Thống nhất chỉ huy và điều khiển
C. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
D. Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc
Câu 31: Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm của trường phái nào?
A. Trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học).
B. Trường phái tâm lý xã hội (trường phái các quan hệ con người).
C. Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực).
D. Không thuộc trường phái nào
Câu 32: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì? A.
Tôn trọng và quý mến người lao động.
B. Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảoyêu cầu của doanh nghiệp.
C. Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội. D. Cả A, B và C
Câu 33: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ: A. Khách hàng B. Đối thủ cạnh tranh
C. Sứ mạng của tổ chức D. Pháp luật
Câu 34: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Mục tiêu của tổ chức B. Khách hàng C. Cơ cấu tổ chức
D. Bầu không khí làm việc trong tổ chức
Câu 35: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?
A. Trưởng phòng quản trị nhân lực
B. Người đứng đầu tổ chức
C. Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong tổ chức
D. Toàn thể lực lượng lao động trong tổ chức
Câu 36: Trong tổ chức,các bộ phận thường có những quyền hạn nào? A. Trực tuyến B. Tham mưu C. Chức năng D. Cả 3 quyền hạn trên
Câu 37: Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Quy định pháp luật của Nhà nước
B. Trình độ nhân lực và quản lý nhân lực
C. Đặc điểm của công việc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 38: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là: A. Cân đối B. Linh hoạt C. Kịp thời D. Cả A, B và C
Câu 39: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là: A. Nhân sự B. Hành chính –nhân sự C. Tổ chức nhân sự D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với
chức năng quản trị hành chính là?
A. Tổ chức – hành chính B. Hành chính tổng hợp
C. Tổ chức cán bộ - hành chính D. Cả A, B và C
Câu 41: Yêu cầu cân đối của bộ phận quản lý nguồn nhân lực tức là?
A. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối
lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng
như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
B. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với
khốilượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng
như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
C. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 42: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Một việc làm an toàn
B. Giờ làm việc hợp lý
C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 43: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Môi trường làm việc hợp lý
B. Các quỹ phúc lợi hợp lý
C. Các cơ sở vật chất tốt
D. Việc tuyển dụng ổn định
Câu 44: Để có cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nhà quản trị, ngoại trừ:
A. Giờ làm việc hợp lý
B. Cơ hội cải thiện cuộc sống
C. Một công việc có phúc lợi cao
D. Cơ hội tham gia các khóa đào tạo về các kỹ năng mới