Top 5 đề trắc nghiệm ôn tập HKI Toán 11 – Nguyễn Khánh Nguyên

Tài liệu gồm 32 trang với 5 đề trắc nghiệm giúp học sinh ôn tập trước kì thì HK1 lớp 11. Các đề 1-2-3-4 có 50 câu hỏi mỗi đề. Đề số 5 có 55 câu hỏi. Đáp án nằm ở trang cuối cùng của tài liệu. Tài liệu được biên soạn bởi tác giả Nguyễn Phan Bảo Khánh Nguyên.

GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 1
Đ S 01
Caâu 1 :
Tp xác đnh ca hàm s:
1
2sin 3cos
1
x
y x
x
= +
+
là :
A.
( 1;1)
B.
( 1;1]
C.
[
]
1;1
D. R
Caâu 2 :
Tp xác đnh ca hàm s
1
x
y
x
π
=
+
là :
A.D=
\ { }
4 2
k
R
π π
+
B.D=
\ { }
2
R k
π
π
+
C.D=
\ { }
2
k
R
π
D.D=
\ { }
4
k
R
π
Caâu 3 :
Tìm tp xác đnh hàm s
cos2 5
y x
= +
:
A.
\ { }
4 2
k
R
π π
+
B.
\ { }
2
R k
π
π
+
C. R D.
\ {5}
R
Caâu 4 :
Tìm tp xác đnh hàm s
tan 2 cot 2
y x x
= +
:
A.
\ { }
4 2
k
R
π π
+
B. R C.
\ { }
2
k
R
π
D.
\ { }
4
k
R
π
Caâu 5 :
GTLN,GTNN ca hàm s
2 cos
y x
=
là:
A.2;-2 B.2;1 C.3;1 D.3;-1
Caâu 6 :
Trong hình sau thì đường nét lin và nét đt ln lượt là đ th ca các hàm s
nào :
A.
sin , sin
y x y x
= =
B.
sin , sin
y x y x
= =
C.
cos , cos
y x y x
= =
D.
cos , cos
y x y x
= =
Caâu 7 :
Phương trình
2sin 5 0
x
=
có các nghim là :
A.
5 5
arcsin 2 ; arcsin 2
2 2
x k x k
π π π
= + = +
B.
5 5
arcsin( ) 2 ; arcsin(- ) 2
2 2
x k x k
π π π
= + = +
C.
5 5
arcsin ; arcsin
2 2
x k x k
π π π
= + = +
D. PT vô nghim
Caâu 8 :
Vi
x
π π
< <
thì s nghim ca phương trình
1
sin 2
3 2
x
π
+ =
là :
A.2 B.3 C.4 D. 5
Caâu 9 :
Trong na khong
[
)
0;2
π
, phương trình
cos2 sin 0
x x
+ =
có tp nghim là:
y
x
2
π
ππ
π
3
2
π
ππ
π
3
2
π
ππ
π
2
π
ππ
π
2
π
ππ
π
π
ππ
π
O
−π
−π−π
−π
2
π
ππ
π
1
1
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 2
A.
5
; ;
6 2 6
π π π
B.
7 11
; ; ;
6 2 6 6
π π π π
C.
5 7
; ;
6 6 6
π π π
D.
7 11
; ;
2 6 6
π π π
Caâu 10 :
Cho phương trình:
tan 2 cot 2 0
x x
+ =
, nghim ca pt (vi kZ) là:
A.
2
x k
π
π
= +
B.
2
4
x k
π
π
= +
C. Vô nghim D.
2
x k
π
π
= ± +
Caâu 11 :
Cho phương trình:
cos 4 3 cos 2 2 0
x x
+ =
, nghim ca pt (vi kZ) là:
A.
; 2
2
x k x k
π
π π
= + =
B.
,
6
x k x k
π
π π
= = ± +
C.
2 , 2
3
x k x k
π
π π
= ± + =
D.
2
x k
π
π
= +
Caâu 12 :
Đnh m đ phương trình:
2
sin 2 (2 3)sin 2 3( 1) 0
m x m x m
=
, có nghim tha
2 2
x
π π
< <
A. Mi giá tr m B.
3
0
2
m
<
C.
3 3
4 2
m
<
D.
3
0
4
m
< <
Caâu 13 :
Nghim dương nh nht ca phương trình:
s inx+ cos 2
x =
A.
5
4
π
B.
3
4
π
C.
4
π
D.
3
4
π
Caâu 14 :
Trong mt phng cho 10 đường thng ct nhau tng đôi mt, nhưng không
có 3 đường nào đng quy. S giao đim và s tam giác được to thành ln lượt là ?
A.120 ; 45 B.45,120 C.90 ;720 D.720 ;90
Caâu 15 :
Cho đa giác li có 12 cnh . S đường chéo ca đa giác là :
A.54 B.12 C.45 D.21
Caâu 16 :
u
1 2 3 2
6 6 9 14
n n n
C C C n n
+ + =
thi nng :
A. n=0, n=2 B. n=7 C. n=0,n=2,n=7 D.n=8,n=2
Caâu 17 :
H s ca s hng cha x
6
trong khai trin ca nh thc
10
(3 1)
x +
là:
A.61236 B.153090 C.183708 D.20412
Caâu 18 :
S hng không cha x trong khai trin ca nh thc
6
2
1
2x
x
là:
A.144 B.124 C.240 D.214
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 3
Caâu 19 :
Cho biết tng ca 3 h s ca 3 s hng đu tiên trong khai trin
2
2
n
x
x
97. Khi đó n bng :
A. 8 B.4 C.6 D.5
Caâu 20 :
M=
0 1 2 2 15 15
15 15 15 15
6 6 ... 6
C C C C
+ + + + . Khi đó M bng:
A.
15
5
B.
15
6
C.
15
7
D.
15
5
Caâu 21 :
Gieo mt con súc sc cân đi đng cht hai ln. Tính xác sut ca biến c:
“Tng hai mt xut hin ca con súc sc bng 9” là:
A.
1
3
B.
1
6
C.
1
4
D.
1
9
Caâu 22 :
Mt bình đng 6 viên bi xanh, 4 viên bi đ. Các viên bi này ch khác nhau v
màu. Ly ngu nhiên 3 viên bi. Tính xác sut đ 3 viên bi cùng màu:
A.
1
4
B.
1
5
C.
1
6
D.
2
3
Caâu 23 :
Có hai hp cùng cha các viên bi. Hp th nht có 6 viên bi đ, 7 viên bi
xanh. Hp th hai 5 viên bi đ, 8 viên bi xanh. T mi hp ly ra ngu nhiên 1 viên
bi.Tính xác sut đ 2 viên bi ly ra cùng màu xanh.
A.
56
169
B.
35
169
C.
30
169
D.
8
13
Caâu 24 :
Trong mt phng Oxy, cho đim
(
)
1; 2
M
. Ta đ nh ca đim M qua phép
tnh tiến theo véc tơ
(
)
3; 2
v
=
là:
A.
(
)
' 4;4
M
B.
(
)
' 2;4
M
C.
(
)
' 4; 4
M
D.
(
)
' 2;0
M
Caâu 25 :
Trong mt phng Oxy, cho đường thng
: 2 3 0
x y
+ =
. nh ca đường
thng
qua phép tnh tiến theo
(
)
2; 1
u
=
có phương trình là:
A.
2 5 0
x y
+ =
B.
2 2 0
x y
=
C.
2 3 0
x y
=
D.
2 1 0
x y
=
Caâu 26 :
Có bao nhiêu cách xác đnh mt mt phng ?
A.2 B.3 C.4 D.1
Caâu 27 :
Trong các mnh đ sau, mnh đo sai ?
A.Có mt và ch mt mt phng đi qua 3 đim phân bit cho trước
B. Có mt và ch mt mt phng đi qua 2 đường thng ct nhau
C. Có mt và ch mt mt phng đi qua 1 đường thng và 1 đim nm ngoài đường
thng đó.
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 4
D. Nếu hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng còn có mt đim
chung khác na.
Caâu 28 :
Cho a,b là 2 đường thng song song vi nhau. Chn khng đnh sai:
A.Hai đường thng a và b cùng nm trên mt mt phng.
B.Nếu c là đường thng song song vi a thì c song song hoc trùng vi b
C.Mi mt phng ct a đu ct b
D.Mi đường thng ct a đu ct b
Caâu 29 :
Trong các mnh đ sau, mnh đo đúng ?
A.Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt phng th ba thì song song vi
nhau.
B.Ba mt phng ct nhau theo 3 giao tuyến phân bit thì 3 giao tuyến đó đng qui
C.Cho 2 đường thng chéo nhau, không tn ti mt phng nào qua đường thng này
song song vi đường kia
D.Cho 2 mt phng song song đường thng nào ct mt phng này thì không ct mt
phng kia
Caâu 30 :
Cho hình chóp t giác S.ABCD. Các đường thng chéo vi AD là :
A. BC,SA B. SB,SC C. SA,AD D. AB,CD
Caâu 31 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Giao tuyến ca
(SAD) và (SBC) là:
A. SO B. Sx//AD//BC. C. SA D. SD
Caâu 32 :
Cho t din ABCD.Trên cnh AB,AC ly đim M,N sao cho MN ct BC tai E
và O là đim bt kì trong tam giác BCD. Giao tuyến ca (OMN) và (BCD) là:
A.OC B.OB C.OD D.OE
Caâu 33 :
Cho t din ABCD.Trên cnh AB,AC ly đim M,N sao cho MN ct BC tai E
và O là đim bt kì trong tam giác BCD. Kết lun nào sau đây đúng ?
(I)Giao đim ca (OMN) và BC là đim E
(II) Giao đim ca (OMN) và BD là giao đim ca BD và OE
(III) Giao đim ca (OMN) và CD là giao đim ca CD và ON
A.C ba đu đúng B.Ch có (I) đúng
C.Ch có (I) và (II) đúng D. Ch có (I) và (III) đúng
Caâu 34 :
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gi M là trung đim
SC. Giao đim I ca AM và (SBD) là :
A.Giao đim ca AM và SO B. Giao đim ca AM và SD
C. Giao đim ca AM và SB D. Giao đim ca AM và BD
Caâu 35 :
Cho t din ABCD có tt c các cnh đu bng a. Gi G
1
,G
2
ln lượt là trng
tâm tam giác BCD và ACD. Khi đó đon thng G
1
G
2
bng :
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 5
A.
4
a
B.
3
a
C.
2
3
a
D.
3
2
a
Caâu 36 :
Cho t din SABC. Trên cnh SA,SB và SC ln lượt ly các đim D,E và F sao
cho DE ct AB ti I, EF ct BC ti J , FD ct AC ti K. Chn khng đnh sai:
A.(DEF) ct BC ti J B.I,J,K thng hàng
C.AB ct (DEF) ti I D.SA,BC,CA đng quy
Caâu 37 :
Cho t din ABCD .Gi P,Q,R,S ln lượt là các đim trên cnh AB,BC,CD và
DA. Nếu 4 đim P,Q,R,S đng phng . Chn khng đnh sai:
A.PQ,SR và AC đng qui hoc song song
B. PS,RQ và BD đng qui hoc song song
C.PQ,RS và AC ct nhau
D.PQ thuc mp(ABC)
Caâu 38 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là t giác, gi O là giao đim ca AC và BD.
Thiết din ca hình chóp khi ct bi (P) qua O song song SA và BC là:
A.Mt tam giác B. Mt hình thang
C.Mt hình bình hành D.Mt ngũ giác
Caâu 39 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Trên AO ly đim
I bt kì(I khác A và O). Thiết din ca hình chóp khi ct bi (P) qua I song song SA và
BD là:
A.Mt tam giác B. Mt hình thang
C.Mt hình bình hành D.Mt ngũ giác
Caâu 40 :
Cho t din đu ABCD có cnh bng a. Gi G là trng tâm tam giác ABC.
Mp(GAD) ct t din theo mt thiết din có din tích bng :
A.
2
2
4
a
B.
2
2
6
a
C.
2
3
4
a
D.
2
3
2
a
Caâu 41 :
Cho t din ABCD có tt c các cnh đu bng a.Gi M là trung đim
AB.MP (P) qua M song song vi BC và CD ct t din theo 1 thiết din là :
A.Mt tam giác cân B. Mt tam giác đu
C.Mt hình bình hành D.Mt t giác
Caâu 42 :
Cho t din ABCD có tt c các cnh đu bng a.Gi I là trung đim BC
.MP (P) qua I song song vi AB và CD ct t din theo 1 thiết din có din tích là :
A.
2
2
a
B.
2
6
a
C.
2
4
a
D.
2
3
2
a
Caâu 43 :
Cho t din ABCD có BCD là tam giác đu cnh a.Gi I là trung đim AB
.MP (P) qua I song song vi (BCD). Thiết din ca t din ct bi (P) có din tích là:
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 6
A.
2
3
4
a
B.
2
3
8
a
C.
2
3
12
a
D.
2
3
16
a
Caâu 44 :
Cho t din ABCD. Gi I,J là trung đim ca AC và AD. Xét mnh đ sau:
(I) IJ//(BCD)
(II) CD//(BCD)
(III) Giao tuyến ca (BCD) và (BIJ) là đường thng qua B song song vi CD
A.Không có mnh đ nào đúng B.Ch có mt mnh đ đúng
C.Có hai trong ba mnh đ trên đúng D.C ba mnh đ đu đúng
Caâu 45 :
Cho đường thng a và mp(P). Trong các mnh đ sau mnh đ nào đúng
A.
( ), / / / /( )
b P b a a P
B.Gi s a//(P) , khi đó nếu b//(P) thì a//b
C.
/ /( ) / / , ( )
a P a b b P
D.Nếu a//(P) thì tn ti duy nht mt (Q) qua a //(P)
Caâu 46 :
Cho t din ABCD. Gi I,J là trng tâm tam giác ABC, ABD . Tìm khng
đnh đúng:
A.IJ // (ABD) B.IJ // (ACD)
C.IJ // (ABC) D.IJ // (AEF) vi E,F là trung đim ca BC và BD
Caâu 47 :
Cho t din ABCD. Gi G là trng tâm tam giác ABD .Trên cnh BC ly
đim M sao cho MB=2MC. Chn khng đnh đúng:
A.MG // (ABD) B.MG // (BCD)
C.MG // (ADC) D.MG // (ABC)
Caâu 48 :
Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là mt t giác (AB không song song
vi CD). Gi M là trung đim ca SD, N là đim nm trên cnh SB sao cho
2
SN NB
=
,
O là giao đim ca AC và BD.Cp đường thng nào sau đây ct nhau :
A. MN và SO B. MN và SC C. SO và AD D. SA và BC
Caâu 49 :
Cho hình chóp SABCD vi ABCD là hình bình hành tâm O. Cho AD = a;
tam giác SAD là tam giác đu. Gi I; G ln lượt là trng tâm tam giác BCD và SCD.
Mt phng (α) đi qua I và song song vi SA, BC . Thiết din to bi hình chóp
SABCD và (α) có chu vi là :
A.
7
3
a
B.
3
a
C.
2
3
a
D.
3
4
a
Caâu 50 :
Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Gi M.N,Q ln lượt là trung đim
ca BC,CD và SA.Thiết din ca mp(MNQ) vi hình chóp là:
A.Tam giác B.T giác C.Ngũ giác D.Lc giác
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 7
Đ S 02
Caâu 1 :
Điu kin xác đnh ca hàm s
2sin 1
1 cos
x
y
x
+
=
là :
A.
2
x k
π
π
+
B.
2
x k
π
C.
2
2
x k
π
π
+
D.
x k
π
Caâu 2 :
Điu kin xác đnh ca hàm s
2
1 sin x
sin
y
x
=
là:
A.
2
x k
π
π
+
B.
2
x k
π
C.
2
2
x k
π
π
+
D.
x k
π
Caâu 3 :
Tp giá tr ca hàm s
2
cos2 4sin 2
y x x
= +
là:
A. [-2 ; 3] B. [-1 ; 1] C. [-2 ; 2] D. [-1 ; 3]
Caâu 4 :
Chn phát biu Sai
A. Các hàm s y = sinx, y = cosx tun hoàn vi chu kỳ 2
π
B. Các hàm s y = tanx, y = cotx tun hoàn vi chu kỳ
π
C. Hàm s y = sinx đng biến trên
(
)
0;
π
.
D. Hàm s y = cosx nghch biến trên
(
)
0;
π
.
Caâu 5 :
M, m ln lượt là GTLN, GTNN ca hàm s
5 5
4sin 3cos -
4 4
y x x
π π
=
.
Khi đó :
A. M = 5; m = - 5 B. M = 1; m = -1
C. M = 7; m = 1 D. M = 1; m = 7
Caâu 6 :
Đ th hàm s
tan 2
y x
=
đi qua
A. O(0;0) B.
( ; 1)
4
M
π
C.
(1; )
4
N
π
D.
( ;1)
4
P
π
Caâu 7 :
Phương trình
sin cos
x x
=
có nghim là
A.
2
4
x k
π
π
= +
B.
2
4
x k
π
π
= ± +
C.
5
2 2
4 4
x k x k
π π
π π
= + = +
D. Mt kết qu khác
Caâu 8 :
Phương trình
2
2sin 1 0
x
=
có nghim là :
A.
2
4
x k
π
π
= +
B.
4
x k
π
π
= +
C.
4 2
x k
π π
= +
D.
4 4
x k
π π
= +
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 8
Caâu 9 :
Phương trình
2
2sin sin 3 0
x x
+ =
có nghim là
A.
k
π
B.
2
k
π
π
+
C.
2
2
k
π
π
+
D.
2
6
k
π
π
+
Caâu 10 :
Phương trình
sin .cos .cos2 0
x x x
=
có nghim là
A.
k
π
B.
2
k
π
C.
4
k
π
D.
8
k
π
Caâu 11 :
Phương trình
sin 3 cos 2
x x
+ =
có nghim là:
A.
2
6
k
π
π
+
B.
6
k
π
π
+
C.
5
2
6
k
π
π
+
D.
5
6
k
π
π
+
Caâu 12 :
Phương trình
tan cot
x x
=
có nghim là :
A.
( 1)
2 2
k
π π
+ +
B.
2
k
π
π
+
C.
4 2
k
π π
+
D.
2
k
π
π
+
Caâu 13 :
Phương trình
2
2 cos 5sin 4
x x
+ =
có nghim âm ln nht bng
A.
7
6
π
B.
5
6
π
C.
11
6
π
D.
6
π
Caâu 14 :
Mt ha sĩ có 8 bc tranh khác nhau. Hi có bao nhiêu cách xếp các bc
tranh này theo mt th t nht đnh
A.40 320 B.20 160 C. 360 D. 10 620
Caâu 15 :
Mt lp hc có 10 hc sinh được chn, bu vào 3 chc v khác nhau: lp
trưởng, lp phó, thư ký (không kiêm nhim). S cách la chn khác nhau là:
A.30 B.1000 C.720 D.120
Caâu 16 :
Mt người có 4 cái qun, 6 cái áo, 3 cái cà vt. Đ chn 1 qun, 1 áo, 1 cà vt,
thì s cách chn khác nhau là:
A.13 B.72 C. 12 D. 3
Caâu 17 :
Vi đa giác li 10 cnh thì s đường chéo là :
A.90 B. 45 C. 35 D.30
Caâu 18 :
Nghim ca phương trình
2 4 2 3 3
1 4 1 1
.
x
x x x
x C A C xC
+
=
là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Caâu 19 :
Trong biu thc khai trin ca
(
)
6
1
x
, h s ca s hng cha x
3
là :
A. – 6 B. – 20 C. – 8 D.20
Caâu 20 :
H s ca x
10
y
19
trong khai trim (x – 2y)
29
là :
A.
19 10
29
2
C
B.
19 10
29
2
C
C.
10
29
C
D.
10
29
C
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 9
Caâu 21 :
Tng các h s trong khai trin
4
1
n
x
x
+
là 1024. Tìm h s cha x
5
.
A.120 B.210 C. 792 D. 972
Caâu 22 :
Tìm s hng không cha x trong khai trin
1
n
x
x
biết :
2 n-2 2 3 3 3
2
n
n n n n n n
C C C C C C
+ +
=100
A.9 B. 8
C. 6 D. Đáp s khác
Caâu 23 :
Gieo ngu nhiên 2 con xúc sc cân đi đng cht. Tìm xác sut ca các biến
c sau. A” Tng s chm sut hin là 7”. C”Tích s chm sut hin là 12”
A.
1
6
B.
30
36
C.
5
18
D.
1
9
Caâu 24 :
Mt hp cha 5 viên bi đ và 6 viên bi xanh. Ly ngu nhiên mt viên bi t
hp đó. Tính xc sut đ viên bi ly ra có màu đ.
A.
5
11
B.
1
3
C.
2
3
D.
3
4
Caâu 25 :
Trong kì thi hc sinh gii cp tnh ca trường THPT có 10 hc sinh đt gii
trong đó có 4 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Nhà trường mun chn mt nhóm 5 hc
sinh trong 10 hc sinh trên đ tham d bui l tuyên dương khen thưởng cui hc kỳ
1 năm hc 2016 – 2017 do Tnh t chc. Tính xác sut đ chn được mt nhóm gm 5
hc sinh mà có c nam và n, biết s hc sinh nam ít hơn s hc sinh n
A.
2
3
B.
5
7
C.
2
3
D.
1
4
Caâu 26 :
Cho X là tp hp gm 6 s t nhiên l và 4 s t nhiên chn. Chn ngu
nhiên t tp X ba s t nhiên. Tính xác sut chn được ba s t nhiên có tích là mt s
chn.
A.
5
6
B.
2
5
C.
2
7
D.
1
4
Caâu 27 :
Mt lp có 20 hc sinh , trong đó có 2 cán b lp. Chn ra 3 hc sinh. Tính
xác sut đ có ít nht 1 cán b lp.
A.
5
6
B.
2
5
C.
2
7
D.
27
95
Caâu 28 :
Biết
(
)
' 3;2
M nh ca
(
)
1; 2
M
qua
u
T
,
(
)
'' 2;3
M nh ca
'
M
qua
v
T
. Ta
đ
u v
+ =
?
A.
(
)
1;5
B. (1; -5) C. (-1;- 5) D. (-1; 5)
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 10
Caâu 29 :
Phép
( )
0; 3
V
biến đường tròn
(
)
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
+ + =
thành đường tròn có
phương trình :
(
)
(
)
2 2
. 3 6 9
A x y
+ + =
(
)
(
)
2 2
. 3 6 81
B x y
+ + =
(
)
(
)
2 2
. 3 6 9
C x y
+ + =
(
)
(
)
2 2
. 3 6 81
D x y
+ + =
Caâu 30 :
Mt phng được xác đnh bi:
A. Hai đường thng chéo nhau
B. Hai đường không song song
C. Ba đim phân bit
D. Mt đim và mt đường thng không đi qua đim đó
Caâu 31 :
Cho hình chóp S.ABCD. Chn khng đnh SAI
A. A, B, C, D đng phng
B. S, B, C, D không đng phng
C. S không nm trong mt phng (ABCD)
D. S, A, B, C đng phng
Caâu 32 :
Trong các mnh đ sau mnh đ nào ĐÚNG
A. Hai đường thng ln lượt nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau
B. Hai đường thng không có đim chung thì chéo nhau
C. Hai đường thng chéo nhau thì không có đim chung
D. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau
Caâu 33 :
Cho t din ABCD. Trong các mnh đ sau mnh đ nào SAI
A. AB và CD chéo nhau B. A, B, C, D không đng phng
C. AD và BC không ct nhau D. AC ct BD
Caâu 34 :
Cho 2 đường thng a,b chéo nhau.Trên a ly 2 đim A,B. Trên b ly 2 đim
C,D. Mnh đ nào sau đây sai:
A. AB,CD chéo nhau B. AC,BD chéo nhau
C. AD,BC chéo nhau D. AC,BD cùng thuc 1mp
Caâu 35 :
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là t giác li vi AB và CD không song
song. Gi I là giao đim ca 2 đường thng AB và CD. Gi d là giao tuyến các mt
phng (SAB) và (SCD). Tìm d ?
A. d
SO . B. d
AC. C. d
BD. D. d
SI.
Caâu 36 :
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gi M, N ln lượt là hai đim
thuc vào các cnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gi đường thng a là
giao tuyến các (SMN) và (SAB). Tìm a ?
A. a
SQ vi Q là giao đim ca BH vi MN, vi H là đim thuc SA.
B. a
MI Vi I là giao đim ca hai đường thng MN vi AB.
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 11
C. a
SO Vi O là giao đim ca hai đường thng AM vi BN.
D. a
SI Vi I là giao đim ca hai đường thng MN vi AB.
Caâu 37 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gi I,J ln lượt là trung
đim ca AB và CB. Khi đó giao tuyến ca hai mt phng (SAB) và (SCD) là đường
thng song song vi:
A. BJ B. AD C. BI D. IJ
Caâu 38 :
Cho hình bình hành ABCD nm trong mt phng (P) và mt đim S nm
ngoài mt phng (P). Gi M là đim nm gia S và A; N là đim nm gia S và B;
giao đim ca hai đường thng AC và BD là O; giao đim ca hai đường thng CM
và SO là I; giao đim ca hai đường thng NI và SD là J. Tìm giao đim ca
mp(CMN) vi đường thng SO là:
A. A B. J C. I D. B
Caâu 39 :
Cho hình chóp S.ABCD như hình vn dưới. Có ABCD là t giác li. Vi
W là đim thuc vào các cnh SD, X là giao đim ca hai đường thng AC vi BD và
Y là giao đim hai đường thng SX vi BW. Gi P là giao đim đường DY và (SAB).
Khng đnh nào sau đây là khng đnh đúng?
A. P là giao đim ca hai đường thng DY vi SB.
B. P là giao đim ca hai đường thng DY vi SA.
C. P là giao đim ca hai đường thng DY v
i AB.
D. P là giao đim ca hai đường thng BW vi SC
Y
X
A
D
S
C
W
B
Caâu 40 :
Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt là trung đim ca các cnh AD và BC;
G là trng tâm tam giác BCD. Khi đó giao đim ca đường thng MG và mp(ABC) là:
A. Đim C B. Giao đim ca đường thng MG và đường thng AN
C. Đim N D. Giao đim ca đường thng MG và đường thng BC
Caâu 41 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Giao tuyến ca
(SAD) và (SBC) là:
A. SO B. Sx//AD//BC. C. SA D. SD
Caâu 42 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là đa giác li, O là giao đim ca AC và BD;
B’, C’ ln lượt là trung đim ca SB và SC. SD ct (AB’C’) ti D’. Khi đó:
A. Các đường thng AC’,B’D’,SO đng quy
B. B’, C’, D’ thng hàng
C. Các đường thng AC’, B’D’,SO đng phng
D. S, O. D’ thng hàng
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 12
Caâu 43 :
Cho t din ABCD. Gi M,N ln lượt là trung đim các cnh AB và AC. Gi
d là giao tuyến ca hai mt phng (DMN) và (DBC). Xét v trí tương đi ca d và
mp(ABC) là:
A. d ct (ABC) B. d(ABC)
C. d không song song (ABC) D. d//(ABC)
Caâu 44 :
Cho hình chóp S ABCD có đáy hình bình hành. Gi M,N,Q ln lượt là trung
đim BC,CD,SA. Thiết din ca (MNQ) vi hình chóp là
A. Tam giác B. T giác C. Ngũ giác D. Lc giác
Caâu 45 :
Cho t din có tt c các cnh đu bng a,gi M là trung đim AB .Mp(P)
qua M song song vi BC,CD ct t din theo 1 thiết din có din tích là
A.
2
3
16
a
B .
2
3
8
a
C.
2
3
12
a
D.
2
3
4
a
Caâu 46 :
Cho t din ABCD, M là đim thuc đon AB, Thiết din ca hình chóp ct
bi mt phng đi qua M song song vi BD và AC là
A. Hình bình hành B. Hình thoi
C. Tam giác D. Hình thang cân
Caâu 47 :
Cho t din ABCD có tt c các cnh đu bng a. Gi G
1
,G
2
ln lượt là trng
tâm tam giác BCD và ACD. Khi đó đon thng G
1
G
2
bng :
A.
4
a
B.
3
a
C.
2
3
a
D.
3
2
a
Caâu 48 :
Cho hình chóp S.ABCD. Mt mt phng không đi qua đnh nào ca hình
chóp ct các cnh SA,SB,SC,SD ln lượt ti A’,B’,C’,D’. Gi O là giao đim ca AC và
BD. Tìm mnh đ đúng trong các mnh đ sau:
A. Các đường thng A’C’,B’D’,SO đng quy
B. 2 đường thng A’C’ và B’D’ ct nhau và 2 đường thng A’C’ và SO chéo nhau
C. Các đường thng A’C’,B’D’,SO đng phng
D. Các đường thng A’C’,B’D’,SO đôi mt chéo nhau
Caâu 49 :
Cho t din đu ABCD có cnh bng a Gi G là trng tâm tam giác ABC. Ct
t din bi mp(GCD) thì din tích ca thiết din là :
A.
2
3
2
a
B.
2
2
4
a
C.
2
2
6
a
D.
2
3
4
a
Caâu 50 :
Cho t din đu ABCD có cnh bng a,đim M trên cnh AB sao cho
AM=m(0<m<a). Khi đó din tích thiết din ca hình t din ct bi mp qua M và
song song vi mp(ACD) là:
A.
2
( ) 3
4
a m
+
B.
2
( ) 3
4
a m
C.
2
( ) 2
2
a m
D.
2
3
4
m
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 13
Đ S 03
Caâu 1 :
Tp xác đnh ca hàm s:
cos 2 4 2 3
y x x
= + +
là :
A. D=
[
)
2;
+∞
B. D=
(2; )
+∞
C. D=
( ;2)
−∞
D.D= R
Caâu 2 :
Tp xác đnh ca hàm s
2
2sin 3
cot 3
x
y
x
+
=
+
là :
A.
{
}
\ ,D R k k
π
= Ζ
B.
{
}
\ 3
D R=
C.
\ ,
6
D R k k
π
π
= + Ζ
D.
\ , ,
6
D R k k k
π
π π
= + Ζ
Caâu 3 :
Tp giá tr ca hàm s
tan 2 cot 2
y x x
= +
là :
A.
[
)
2;
+∞
B. Đáp s khác C.
[
]
2;2
D. R
Caâu 4 :
Hàm s : y = cos
2
x tun hoàn vi chu kỳ là:
A.
2
π
B.
π
C.
2
π
D. 4
π
Caâu 5 :
Cho hàm s:
2
3 5sin
y x
=
, GTLN ca hàm s là:
A. 2 B. -2 C. 3 D. 8
Caâu 6 :
Trong hình sau thì đường nét lin và nét đt ln lượt là đ th ca hàm s :
A. y = sinx, y = - sinx B. y = -sinx,y=cosx.
C. y = cosx,y=-cosx. D. y = -sinx,y=-cosx.
Caâu 7 :
Nghim ca phương trình 2
sin(2 ) 1 0
6
x
π
+ =
là :
A.
7
, ,
6 6
x k x k k
π π
π π
= + = + Ζ
B.
2
, ,
3
x k x k k
π
π π
= = + Ζ
C.
,
6
x k k
π
π
= ± + Ζ
D.
2
, ,
6 3
x k x k k
π π
π π
= + = + Ζ
Caâu 8 :
S nghim ca phương trình
2 cos2 3 0
x
+ =
thuc khong
;
2 2
π π
là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 9 :
Nghim ca phương trình
sin 4 2 cos2
x x
=
là :
A.
,
4 2
k
x k
π π
= + Ζ
B.
,
x k k
π
= Ζ
C. ,
4
x k k
π
π
= ± + Ζ
D. ,
2
k
x k
π
= Ζ
y
x
2
π
ππ
π
3
2
π
ππ
π
3
2
π
ππ
π
2
π
ππ
π
2
π
ππ
π
π
ππ
π
O
−π
−π−π
−π
2
π
ππ
π
1
1
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 14
Caâu 10 :
Nghim ca phương trình
tan 2 cot 0
x x
+ =
là :
A. 2 ,
2
x k k
π
π
= + Ζ
B. ,
2
x k k
π
π
= + Ζ
C. Vô nghim D. Đáp s khác
Caâu 11 :
Nghim ca phương trình
cos2 2sin 1
x x
= +
là :
A. ; 2 ,
2
x k x k k
π
π π
= + = Ζ
B. , 2
2
x k x k
π
π π
= = + Ζ
C. ,
2
x k k
π
π
= ± + Ζ
D. Vô ngim
Caâu 12 :
Đnh m đ phương trình
2
cos 2 cos 4( 1) 0
x m x m
+ =
có nghim tha
2 2
x
π π
< <
A.
3
1
2
m
<
B.
3
1
2
m
< <
C.
3
1
2
m
< <
D.
1 1
m
Caâu 13 :
Nghim dương nh nht ca phương trình
sin 3 cos 2
x x
+ =
là :
A.
12
π
B.
6
π
C.
3
π
D.
5
12
π
Caâu 14 :
T tp hp
{
}
0;1;2;3;4;5
A
=
, có th lp được bao nhiêu s t nhiên có 6 ch s
đôi mt khác nhau và ln hơn 300.000 :
A. 5!.3! B. 5!.2! C. 5! D. 3.5!
Caâu 15 :
T tp hp
{
}
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
A = , có th lp được bao nhiêu s t nhiên có 6
ch s đôi mt khác nhau :
A.
5
9
9.
A
B.
5
10
9.
A
C.
5
9
9.
C
D.
6
10
A
Caâu 16 :
Trong mt lp hc có 30 hc sinh nam và 15 hc sinh n . Mun thành lp
đi văn ngh gm 6 người ,trong đó có ít nht bn nam. Hi có bao nhiêu cách ?
A. 412.803 B. 763.806 C. 2.783.638 D. 5. 608.890
Caâu 17 :
Cho đa giác li có n cnh (n 4) , các đường chéo ca đa giác ct nhau to
thành bao nhiêu giao đim , biết rng không có ba đường thng nào đng quy.
A.
2
( 3)
2
n n
C
B.
2
n
C
C. Đáp án khác D.
2 4
.
n n
C C
Caâu 18 :
Nghim ca phương trình :
3 1
1 1
14( 1)
x
x x
A C x
+ +
+ = +
là:
A. 3 B. 4
C. 8 D. C A, B, C đu đúng.
Caâu 19 :
S hng cha
12
x
trong khai trin ca nh thc
2 10
(2 1)
x
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 15
A. 13.440x
12
B. 11.240x
12
C. - 13.440x
12
D.–11.240x
12
Caâu 20 :
Tìm s hng không cha x trong khai trin ca
16
3
2
x
x
A.
4 4
16
.2
C B.
4 12
16
.2
C C.
4 4
16
.2
C D.
4 12
16
.2
C
Caâu 21 :
Cho biết tng ca các h s trong khai trin
( )
1 2
n
x
+ là 6561. Tìm n ?
A.n=3 B. n = 4 C. n = 6 D. n = 8
Caâu 22 :
Tính tng
20 0 19 1 18 2 20
20 20 20 20
5 5 5 ...
S C C C C
= + +
A.
40
2
B. -
40
2
C.
20
5
D.
20
5
Caâu 23 :
Gieo mt con súc sc cân đi đng cht hai ln. Tính xác sut ca biến
c:Tng s chm trong 2 ln gieo bng 6
1
.
6
A
B.
1
9
C.
1
18
D.
5
36
Caâu 24 :
Mt bình cha 16 viên bi, vi 7 viên bi trng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đ. Ly
ngu nhiên 3 viên bi. Tính xác sut ly được 1 viên bi trng, 1 viên bi đen, 1 viên bi
đ.
A. Đáp s khác B.
1
16
C.
9
40
D.
143
280
Caâu 25 :
Mt lp hc gm 15 hc sinh nam và 10 hc sinh n , giáo viên chn ra 5 hc
sinh đ tham gia đi văn ngh . Tính xác sut đ 5 hc sinh được chn có c nam ln
n và s hc sinh n ít hơn s hc sinh nam.
325
.
506
A
B.
321
506
C.
15
253
D.
18
253
Caâu 26 :
Có hai hp cùng cha các qu cu. Hp th nht có 3 qu cu đ, 7 qu cu
xanh. Hp th hai có 4 qu cu đ, 6 qu cu xanh. Ly ra ngu nhiên 2 qu cu trong
hp th nht và 1 qu cu trong hp th hai .Tính xác sut đ 3 qu cu ly ra cùng
màu đ.
A.
7
20
B.
5
20
C.
7
75
D.
2
75
Caâu 27 :
Có 10 người khách bước ngu nhiên vào mt ca hàng có 3 quy . Hi xác
sut đ 3 người cùng đến quy s 1 là :
3 7
10
10
.2
A.
3
C
B.
3 2
10 7
10
.
3
C C
C.
3 3
10
10
.2
3
C
D.
3 7
10
7
.2
3
C
Caâu 28 :
Phép tnh tiến theo vectơ
(5;4)
v =
biến đim A( -1 ; 2 ) thành đim nào trong
các đim sau đây:
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 16
A’(3 ; 4 ) B. A’( 4 ; 6 ) C. Đáp án khácD. A’(1 ; 3 )
Caâu 29 :
Trong mt phng Oxy, cho đường thng
: 2 3 0
x y
+ =
. nh ca đường
thng
qua phép tnh tiến theo
(
)
2; 1
u
=
có phương trình là:
A.
2 5 0
x y
+ =
B.
2 2 0
x y
=
C.
2 3 0
x y
=
D.
2 1 0
x y
=
Caâu 30 :
Trong h to đ Oxy cho đường thng d : 2x + y – 3 = 0 nh ca d qua phép
v t tâm I( 2;-3) t s - 2 là:
A. 2x + y – 3 = 0 B. 2x + y +3 = 0
C. 2x + y – 1 = 0 D. 2x + y + 1 = 0
Caâu 31 :
Tìm phát biu đúng trong các phát biu sau?
A. Mt phng hoàn toàn xác đnh khi nó đi qua 3 đim.
B. Mt phng hoàn toàn xác đnh khi biết mt đim và mt đường thng.
C. Mt phng hoàn toàn xác đnh khi biết hai đường thng ct nhau nm trong nó.
D. C A, B, C đu sai.
Caâu 32 :
Có bao nhiêu cách xác đnh mt mt phng?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Caâu 33 :
Cho hai đường thng a và b. Điu kin nào sau đây đ đ kết lun a và b
chéo nhau?
A. a và b không có đim chung.
B. a và b là hai cnh ca mt hình t din.
C. a và b nm trên 2 mt phng phân bit.
D. a và b không cùng nm trên bt kì mt phng nào.
Caâu 34 :
Cho t din ABCD, M là trung đim ca AB, N là trung đim ca AC, P là
trung đim ca AD.Đường thng MN song song vi
A. AB. B. BC C. PC. D. BD.
Caâu 35 :
Cho hai đường thng phân bit không có đim chung cùng nm trong mt
mt phng. Thì hai đường thng đó
A. Song song B. Chéo nhau
C. Ct nhau D. Trùng nhau
Caâu 36 :
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gi e là giao tuyến các
(SAB) và (SCD). Tìm e
A. e = Sx Vi Sx là đường thng song vi hai đường thng AD và BC.
B. e = SI Vi I là giao đim ca AB vi MD, vi M là trung đim BD.
C. e = SO Vi O là giao đim ca hai đường thng AC vi BD.
D. e = Sx Vi Sx là đường thng song vi hai đường thng AB và CD.
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 17
Caâu 37 :
Cho hình chóp SABCD vi đáy ABCD là t giác có các cp cnh đi không
song song. Gi s AC ct BD ti O.AD ct BC ti I. Giao tuyến ca hai mt phng
(SAC) và (SBD) là:
A. SC B. SB C. SO D. SI
Caâu 38 :
Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là mt t giác (AB không song song
vi CD). Gi M là trung đim ca SD, N là đim nm trên cnh SB sao cho
2
SN NB
=
, O là giao đim ca AC và BD.Giao đim ca MN vi (ABCD) là đim K.
Hãy chn cách xác đnh đim K đúng nht trong bn phương án sau:
A. K là giao đim ca MN vi SO B. K là giao đim ca MN vi BC
C. K là giao đim ca MN vi AB D. K là giao đim ca MN vi BD
Caâu 39 :
Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là mt t giác (AB không song song
vi CD). Gi M là trung đim ca SD, N là đim nm trên cnh SB sao cho
2
SN NB
=
, O là giao đim ca AC và BD.Gi s đường thng d là giao tuyến ca
(SAC) và (SBD). Nhn xét nào sau đây là sai
A. d ct MN B. d ct SO
C. d ct AB D. d ct CD
Caâu 40 :
Cho hình chop SABCD. Gi O = AC
BD. Mt mp(α) ct SA, SB, SC, SD ti
A’, B’, C’, D’. Gi s AB
C’D = E, A’B’
C’D’ = E’. Tìm phát biu đúng trong các
phát biu sau?
A.S, E, E’ thng hàng B. S, E, A’ thng hàng
C. S, E’, A’ thng hàng D. C’, E, A’ thng hàng
Caâu 41 :
Cho t din ABCD có a,b ln lượt cha trong (ABD) và (BCD) sao cho a, b
không song song vi AC, biết a ct AB, AD ti K, L và b ct BC, BD ti M, N. Chn
phát biu sai
A. K, L, N, M đng phng B. KM, LN, AC đng quy
C. AB, KM,LN đng quy D. KM, LN ct nhau
Caâu 42 :
Cho t din đu SABC. Gi I là trung đim ca AB, M là mt đim di đng
trên đon AI. Gi (P) là mp qua M và song song vi mp(SIC). Thiết din to bi (P)
và t din SABC là:
A. Hình thoi B. Hình bình hành
C. Tam giác cân ti M D. Tam giác đu
Caâu 43 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là t giác li, O là giao đim ca hai
đường chéo AC và BD. Thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng qua O, song
song vi AB và SC là hình gì?
A. Hình vuông B. Hình bình hành
C. Hình ch nht D. Hình thang
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 18
Caâu 44 :
Cho t din đu ABCD có cnh bng a,đim M trên cnh AB sao cho AM=
m
(0 )
m a
< <
. Khi đó din tích thiết din ca hình t din ct bi mp qua M và song
song vi mp(ACD) là:
A.
2
( ) 3
4
a m+
B.
2
( ) 3
4
a m
C.
2
( ) 2
2
a m
D.
2
3
4
m
Caâu 45 :
Cho t din đu ABCD có cnh bng a.Gi G là trng tâm tam giác ABC. Ct
t din bi mp(GCD) thì din tích ca thiết din là:
A.
2
3
2
a
B.
2
2
4
a
C.
2
2
6
a
D.
2
3
4
a
Caâu 46 :
Cho t din ABCD và ba đim E,F,G ln lượt nm trên ba cnh AB,BC,CD
mà không trùng vi các đnh. Thiết din ca hình t din ABCD khi ct bi mp(EFG)
là:
A. Mt t giác B. Mt tam giác
C. Mt ngũ giác D. Mt đon thng
Caâu 47 :
Cho t din ABCD. Gi M,N ln lượt là trung đim các cnh AB và AC. E là
đim trên cnh CD vi ED= 3EC. Thiết din to bi (MNE) và t din ABCD là:
A. Tam giác MNE
B. T giác MNEF vi F là đim bt kì trên cnh BD
C. Hình bình hành MNEF vi F là đim trên cnh BD mà EF//BC
D. Hình thang MNEF vi F là đim trên cnh BD mà EF//BC
Caâu 48 :
Cho t din đu SABC. Gi I là trung đim ca AB, M là mt đim di đng
trên đon AI. Gi (P) là mp qua M và song song vi mp(SIC); biết AM=x. Thiết din
to bi mp(P) và t din SABC có chu vi là:
A. 3x(1+
3
) B. 2x(1+
3
)
C. x(1+
3
) D. Không tính được
Caâu 49 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gi I,J ln lượt là trung
đim ca AB và CB. Khi đó giao tuyến ca hai mt phng (SAB) và (SCD) là đường
thng song song vi :
A. BJ B. AD C. BI D. IJ
Caâu 50 :
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gi M, N ln lượt là hai đim
thuc vào các cnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gi đường thng b là
giao tuyến các (SAN) và (SBM). Tìm b ?
A. b
SQ vi
Q BH AM
=
, H
SA. B. b
MI vi
I MN AB
=
C. b
SO vi
O AM BN
=
D. b
SJ vi
J AN BM
=
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 19
Đ S 04
Caâu 1 :
Tp giá tr ca hàm s
2
3cos (3 ) 1
3
y x
π
= + +
là :
A.
(
)
3;2
π
B. [-2;1] C. [-1;3] D.
[
]
2;4
Caâu 2 :
Chn phát biu Sai :
A. Các hàm s y = sinx, y = cosx tun hoàn vi chu kỳ 2
π
.
B. Các hàm s y = tanx, y = cotx tun hoàn vi chu kỳ
π
.
C. Hàm s y = sinx đng biến trên
(
)
π
;0
.
D. Hàm s y = cosx nghch biến trên
(
)
π
;0
.
Caâu 3 :
Hàm s
1 3
3 sin cos
2 2
y x x
=
đt giá tr nh nht ti :
A.
,
3
x k k Z
π
π
= +
B.
2 ,
6
x k k Z
π
π
= +
C.
2 ,
6
x k k Z
π
π
= +
D. Đáp án khác
Caâu 4 :
Hàm s đng biến trên khong
( ; )
2
π
π
là hàm s :
A. y = tan x. B. y = cos x C.y = cot x D. y = sin x
Caâu 5 :
Biến đi nào sau đây là sai (vi
k Z
)
A.sin 1 2 .
2
x x k
π
π
= = +
B.sin 1 2 .
2
x x k
π
π
= = +
C.sin 0 2 .
x x k
π
= =
D. sin 0 .
x x k
π
= =
Caâu 6 :
S nghim ca phương trình
2 cos 1
3
x
π
+ =
vi
0 2
x
π
là :
A. 3 B. 2. C. 0. D. 1
Caâu 7 :
Phương trình
2 2
sin 2 cos 3 1
x x
+ =
có nghim là :
A.
2
x k
π
=
B.
2
5
x k
π
=
C.
x k
π π
= +
D.
5
x k
π
=
Caâu 8 :
Gii phương trình
cot 2 tan 0
x x
=
.
A.
6
x k
π
π
= +
B.
6
2
x k
π
π
±
= +
C.
6
3
k
x
π
π
= +
D.
2
x k
π
π
= +
Caâu 9 :
Nghim ca phương trình
2
2 cos sin 1 0
x x
+ + =
là :
A.
2
x k
π
=
B.
2
2
x k
π
π
= +
C.
x k
π
=
D.
2
2
x k
π
π
= +
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 20
Caâu 10 :
Phương trình
cos 2 sin 2 2
m x x m
+ =
có nghim khi và ch khi
A.
3
;
4
m
−∞
B.
4
;
3
m
−∞
C.
4
;
3
m
+∞
D.
3
;
4
m
+∞
.
Caâu 11 :
Nghim dương nh nht ca phương trình
sin 3 cos 2
x x
+ =
là :
A.
6
π
B.
5
6
π
C.
3
π
D.
5
3
π
Caâu 12 :
Tp xác đnh ca hàm s
1 sin
cos 1
x
y
x
=
là :
A.
R
B.
π
π
+
\ |
2
R k k Z
C.
{
}
π
\ |
R k k Z
D.
{
}
π
\ 2 |
R k k Z
Caâu 13 :
Tp xác đnh ca hàm s y=
tan(3 )
4
x
π
+
A.
D R
=
B.
\ { / }
12 3
D R k k Z
π π
= +
C.
\ { / }
12
D R k k Z
π
π
= +
D.
\ { / }
D R k k Z
π
=
Caâu 14 :
Tp giá tr ca hàm s y = 3 sin2x + 5 là :
A. [1 ; 5 ] B. [2 ; 8] C. [ 0 ; 1 ] D. [-3 ; 5]
Caâu 15 :
Gi M và m ln lượt là GTLN, GTNN hàm s
3 sin 4 cos 2
y x x
= + +
. Khi
đó giá tr ca (M+m) là ?
A. 0 B. 2 C. 1 D. Mt s khác
Caâu 16 :
Cho phương trình
tan 2 tan( ) 0
4
x x
π
+ =
, nghim ca pt là:
A.
,
4
x k k
π
π
= +
Z
B.
,
4
x k k
π
π
= +
Z
C. Vô nghim D. Đáp s khác
Caâu 17 :
Phương trình
2
sin 3cos 3 0
x x
+ =
có nghim là :
A.
2 ,
2
x k k
π
π
= +
Z
B.
2 ,x k k
π π
= +
Z
C.
2 ,x k k
π
=
Z
D.
,
2
x k k
π
π
= +
Z
Caâu 18 :
Đnh m đ PT
2
sin ( 1)sin 3 12 0
x m x m
+ + =
, có nghim tha
2 2
x
π π
< <
A.
4 5
m
< <
B.
4 5
m
C.
5 3
m
< <
D.
3 5
m
Caâu 19 :
Phương trình
1 3
sin cos 1
2 2
x x
=
có nghim dương nh nht là:
A.
5
6
π
B.
6
π
C.
3
π
D.
2
3
π
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 21
Caâu 20 :
Cho các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hi có bao nhiêu s chn có hai ch s lp ra
t các ch s đã cho ?
A. 40 B. 21 C. 32 D. 24
Caâu 21 :
Cho các ch s: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hi có bao nhiêu s chn có 3 ch s
khác nhau được lp ra t các ch s trên ?
A. 252 B. 504 C. 729 D. 224
Caâu 22 :
Có 5 bi xanh, 3 bi đ. Hi có bao nhiêu cách ly được 3 bi đ hai màu ?
A.15 B.
3
8
C
C. 40 D. 45
Caâu 23 :
Tìm s nguyên dương n biết
2 3
2
n n
C C
=
A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Caâu 24 :
T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 lp được bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau
A. 120 B. 252 C. 128 D. 240
Caâu 25 :
T 0;1;2;3;4;5;6;7 có th lp được bao nhiêu s chn có 5 ch s khác nhau
A.
5
8
A
B. 14336 C. 1.
4
7
A
+3.6.
3
6
A
D. 4.
4
7
A
Caâu 26 :
Mt t hc tp có 12 người, có bao nhiêu cách chia đu thành 4 nhóm ?
A.
3 3 3 3
12 9 6 3
. . .
A A A A
B.
3
12
C
.
3
9
C
.
3
6
C
.
3
3
C
C.
3
12
A
.
3
12
C
D.
3
12
4.
C
Caâu 27 :
Cho mt đa giác đu n đnh, n N và n 3. Tìm n biết rng đa giác đã cho
có 27 đường chéo.
A. 10 B. 9 C. 8 D.7
Caâu 28 :
Tính giá tr ca
4 3
1
3
n n
n
A A
M
P
+
+
=
, biết
3 1
5
n n
C C
=
A.
11
26
B.
5
3
C.
5
6
D. Đáp án khác
Caâu 29 :
Tìm h s ca s hng cha x
10
trong khai trin
(
)
11
2
x
+
A. 10 B. 22 C. 20 D. 30
Caâu 30 :
Tìm s hng không cha x trong khai trin nh thc Niutơn
21
2
2
( )
x
x
.
A.
7 7
21
2
C
B.
8 8
21
2
C
C.
8 8
21
2
C
D. -
7 7
21
2
C
Caâu 31 :
Trong khai trin (1-x)
n
vi n là s nguyên dương. Tìm n biết h s ca s
hng cha x
2
là 21
A. 8 B. 7 C. 9 D. 12
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 22
Caâu 32 :
Tìm n biết :
1 2 20
2 1 2 1 2 1
.. 2 1
n
n n n
C C C
+ + +
+ + + =
.
A. 10 B. 7 C. 9 D. 12
Caâu 33 :
Gieo đng thi 3 con xúc sc. Xác sut đ ba mt xut hin các chm khác
nhau là :
A.
1
72
B.
5
9
C.
1
36
D.
5
36
Caâu 34 :
Trong mt hp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi
màu vàng. Hi có bao nhiêu cách ly ra 3 viên bi vi 3 màu khác nhau t hp bi
trên ?
A. 2400 B. 1200 C. 33 D. 15
Caâu 35 :
Mt t có 6 hc sinh nam và 4 hc sinh n. Chn ngu nhiên 4 hc sinh. Xác
sut đ trong 4 hc sinh được chn luôn có hc sinh n là :
A.
1
14
B.
209
210
C.
1
210
D.
13
14
Caâu 36 :
Hai người th săn đc lp cùng n súng bn con nai. Xác sut h gc con nai
ca người th 1 là 0,7, ca người th 2 là 0,9. Tính xác sut đ con nai không b h
gc
A.0,3 . 0,1 B.0,3 + 0,1 C.1,0 – 0,63 D. 0,7.0,1 + 0,3.0,9
Caâu 37 :
Có 5 t 20000 và 3 t 50000. ly ngu nhiên 2 t. Xác sut đ ly được 2 t
tng giá tr ln hơn 70000 là
A.
15
28
B.
3
8
C.
4
7
D.
3
28
Caâu 38 :
Trong mt phng Oxy, cho đường thng
+ =
:2 3 0
x y
. nh ca đường thng
qua phép tnh tiến theo
(
)
=
2; 1
u
có phương trình là:
A.
+ =
2 5 0
x y
B.
=
2 2 0
x y
C.
=
2 3 0
x y
D.
=
2 1 0
x y
Caâu 39 :
Cho mp (P) và đim A
d
. Chn câu đúng
A. Nếu
( )
A P
thì
( )
d P
B. Nếu
( )
d P
thì
( )
A P
.
C. Nếu
( )
A P
thì d ct (P) ti A.
D. Nếu
( )
A P
thì d và (P) không có đim chung.
Caâu 40 :
Mt mt phng xác đnh bi:
A. Ba đim B. Mt đim và mt đường thng
C. Hai đường thng ct nhau D. Hai đường thng phân bit
Caâu 41 :
Cho hai đt phân bit a và b. Chn câu đúng.
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 23
A. Nếu a và b cùng song song vi đt c thì chúng song song.
B. Nếu a và b cùng song song vi mp (P) thì chúng song song.
C. Nếu a và b cùng ct mt đt c thì chúng song song.
D. Nếu a và b cùng ct mt mt phng thì chúng song song.
Caâu 42 :
Cho hình chóp S.ABCD chn câu đúng
A. AB và CD là hai đt chéo nhau. B. AC và BD là hai đt chéo nhau.
C. SA và CD là hai đt chéo nhau. D. SA và AD là hai đt chéo nhau.
Cho t din ABCD, gi M, N, P ln lượt là các đim trên AB, AD, AC sao
cho 2AM=BM, AN=ND, AP=2PC, MP ct BC ti E, NP ct CD ti F.Tr li
t câu 43 đến câu 48.
Caâu 43 :
Giao tuyến ca (MNP) vi (ABC) là
A. MN. B. MP. C.EF. D. NE.
Caâu 44 :
Giao tuyến ca (MPD) vi (BCD) là
A. EF. B. BE. C.MF. D. DE.
Caâu 45 :
Giao đim ca NP vi (BCD) là
A. E. B. F C.M D. Phương án khác
Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình thang đáy ln AD, AD=2BC, I
là trung đim SD .Tr li t câu 46 đến câu 47.
Caâu 46 :
Giao đim ca AC vi (SBD) là
A. Giao đim ca AC và SB. B. Giao đim ca AC và DB.
C. Giao đim ca AC và SD. D. Giao đim ca AC và DC.
Caâu 47 :
Gi K là giao đim ca SC và (ABI). Khi đó
SK
KC
Là.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Caâu 48 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Thiết din ca
hình chóp khi ct bi mt phng đi qua trung đim M ca cnh AB, song song vi
BD và SA là hình gì?
A. Lc giác B. Tam giác C. T giác D. Ngũ giác
Caâu 49 :
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là đa giác li, O là giao đim ca AC và BD;
(P) là mt phng qua O song song vi AB và SC. Vi điu kin nào ca hình chóp
thì thiết din ca hình chp ct bi mt phng (P) là hình thang cân
A. ABCD là hình bình hành
B. S. ABCD có các cnh bên bng nhau
C. ABCD là hình vuông và SA=SB=SC=SD
D. S.ABCD có tt c các cnh bng nhau
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 24
Đ S 05
Caâu 1 :
Tp xác đnh ca hàm s
tan
y x
=
A.
\ ,
2
k k
π
π
+
Z
B.
\ ,
2 2
k k
π π
+
Z
C.
\ ,
4
k k
π
π
+
Z
D.
\ 2 ,
2
k k
π
π
+
Z
Caâu 2 :
Tp xác đnh ca hàm s
sin 1
sin
x
y
x
+
=
A.
{
}
\ ,
π
k k
Z
B.
{
}
\ 2 ,
π π
+
k k
Z
C.
\ 2 ,
2
π
π
+
k k
Z
D.
\ ,
2
k k
π
π
+
Z
Caâu 3 :
Giá tr ln nht ca hàm s
sin
y x
=
A. 1 B.0 C.
1
D.
3
Caâu 4 :
Giá tr bé nht và giá tr ln nht ca hàm s
2 cos 2
y x= +
theo th t là:
A. 0 và
2
B.
2 2
+
2 2
+
C.
4 2
+
4 2
+
D.
2
2 2
+
Caâu 5 :
Điu kin xác đnh ca phương trình
tan 3
x =
A.
( )
2
x k k
π
π
+
B.
(
)
π
x k k
C.
( )
3
π
π
= +
x k k
D.
( )
2
2
π
π
+
x k k
Caâu 6 :
Tt c các nghim ca phương trình
1
sin
2
x =
A.
2
4
x k
π
π
= +
5
2
4
x k
π
π
= +
(
k
) B.
2
4
x k
π
π
= +
5
2
4
x k
π
π
= +
(
k
)
C.
2
4
x k
π
π
= +
3
2
4
x k
π
π
= +
(
k
) D.
2
4
x k
π
π
= +
5
2
4
x k
π
π
= +
(
k
)
Caâu 7 :
Tt c các nghim ca phương trình
3
cos
2
x =
A.
2
3
x k
π
π
= +
2
2
3
x k
π
π
= +
(
k
) B.
2
6
x k
π
π
= +
5
2
6
x k
π
π
= +
(
k
)
C.
5
2
6
x k
π
π
= +
5
2
6
x k
π
π
= +
(
k
) D.
2
3
x k
π
π
= +
2
3
x k
π
π
= +
(
k
)
Caâu 8 :
Tt c các nghim ca phương trình
3
tan
3
x =
A.
6
x k
π
π
= +
(
k
). B.
6
x k
π
π
= +
(
k
).
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 25
C.
3
x k
π
π
= +
(
k
). D.
3
x k
π
π
= +
(
k
).
Caâu 9 :
Tt c các nghim ca phương trình
12
cot
2
x =
A.
6
x k
π
π
= +
(
k
). B.
6
x k
π
π
= +
(
k
).
C.
3
x k
π
π
= +
(
k
). D.
3
x k
π
π
= +
(
k
).
Caâu 10 :
Tìm tt c giá tr ca m đ phương trình
sin 2
x m
=
có nghim?
A.
1
m
B.
1 1
m
C.
0
m
D.
1
m
Caâu 11 :
Tp xác đnh D ca hàm s
tan 2
8
y x
π
=
A.
3
\ ,
4 2
D k k
π π
= +
Z
B.
3
\ ,
16 2
D l l
π π
= +
Z
C.
3
\ ,
2
D k k
π
π
=
Z
D.
3
\ ,
2
D k k
π
π
=
Z
Caâu 12 :
Tt c các nghim ca phương trình
sin cos
x x
=
A.
4
x k
π
π
= +
(
k
). B.
2
4
x k
π
π
= +
(
k
).
C.
4
x k
π
π
= +
4
x k
π
π
= +
(
k
). D.
2
4
x k
π
π
= +
2
4
x k
π
π
= +
(
k
).
Caâu 13 :
Tt c các nghim ca phương trình
2
4sin 3
x
=
A.
2
3
x k
π
π
= +
2
3
x k
π
π
= +
(
k
). B.
3
x k
π
π
= +
3
x k
π
π
= +
(
k
).
C.
6
x k
π
π
= +
6
x k
π
π
= +
(
k
). D.
2
6
x k
π
π
= +
2
6
x k
π
π
= +
(
k
).
Caâu 14 :
Tt c các nghim ca phương trình
2
tan 3
x
=
A.
2
3
x k
π
π
= +
2
3
x k
π
π
= +
(
k
). B.
3
x k
π
π
= +
3
x k
π
π
= +
(
k
).
C.
6
x k
π
π
= +
6
x k
π
π
= +
(
k
). D.
2
6
x k
π
π
= +
2
6
x k
π
π
= +
(
k
).
Caâu 15 :
Tt c các nghim ca phương trình
sin cos 1
x x
+ =
A.
2
4
( )
2
4
x k
k
x k
π
π
π
π
= +
= +
. B.
4
( )
4
x k
k
x k
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
2
( )
2
4
x k
k
x k
π
π
π
=
= +
. D.
(
)
2 1
( )
2
2
x k
k
x k
π
π
π
= +
= +
.
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 26
Caâu 16 :
Tt c các nghim ca phương trình
sin 3 cos 1
x x
=
A.
2
2
( )
7
2
6
x k
k
x k
π
π
π
π
= +
= +
. B.
2
2
( )
7
2
6
x k
k
x k
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
2
2
( )
7
2
6
x k
k
x k
π
π
π
π
= +
= +
. D.
2
2
( )
7
2
6
x k
k
x k
π
π
π
π
= +
= +
.
Caâu 17 :
Tt c các nghim
[
)
0; 2
x
π
ca phương trình
2 cos 3 0
x
=
A.
5 7
;
6 6
π π
. B.
5
;
3 3
π π
. C.
11
;
6 6
π π
. D.
7 11
;
6 6
π π
.
Caâu 18 :
Tt c các nghim
[
)
0; 2
x
π
ca phương trình
3 cot 3 0
4
x
=
A.
2
3
π
. B.
10
3
π
. C.
4
π
. D.
5
;
4 4
π π
.
Caâu 19 :
Đa giác đu có 20 cnh có bao nhiêu đường chéo ?
A. 170 B. 80 C. 320 D. 20.
Caâu 20 :
Tìm h s ca s hng cha x
5
trong khai trin ca nh thc
+
12
( 1)
x
A. 820 B. 210 C. 792 D. 220
Caâu 21 :
Tìm s hng không cha x trong khai trin ca nh thc
10
4
1
x
x
+
A. 45 B.55 C. 65 D. 75
Caâu 22 :
Tính tng
6 7 8 9 10 11
1 11 11 11 11 11 11
.
S C C C C C C
= + + + + +
A. 2048 B.1024 C. 512 D. 206
Caâu 23 :
Biết tng các h s trong khai trin
( 1)
n
x
+
là 512. Tìm n ?
A. 7 B.8 C. 9 D.10
Caâu 24 :
Gieo đng thi bn đng xu cân đi đng cht. Tính xác sut đ c 4 đng
xu đu nga.
A.
1
16
B.
1
4
C.
11
16
D.
1
8
Caâu 25 :
Mt bình đng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đ ch khác nhau v màu. Ly
ngu nhiên 4 viên bi. Tính xác sut đ được ít nht 3 viên bi xanh.
A.
17
16
B.
1
2
C.
3
5
D.
1
8
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 27
Caâu 26 :
Trong mt bài thi trc nghim khách quan có 10 câu. Mi câu có 4 phương
án tr li, trong đó ch có mt câu tr li đúng. Mt hc sinh không hc bài nên
làm bài bng cách chn ngu nhiên mt phương án tr li. Tính xác sut đ hc
sinh đó tr li đúng 10 câu
A. 0,75
10
B.
0,25
10
C.
(
)
10
0,25
D.
0,75
10
Caâu 27 :
Hai người đi săn đc lp vi nhau và cùng bn mt con thú. Xác sut bn
trúng ca người th nht là
3
5
, ca người th hai là
1
2
. Tính xác sut đ con thú b
bn trúng.
A.
4
5
B.
1
2
C.
3
5
D.
1
5
Caâu 28 :
Cho X là tp hp gm 6 s t nhiên l và 4 s t nhiên chn. Chn ngu
nhiên t tp X ba s t nhiên. Tính xác sut chn được ba s t nhiên có tích là mt
s chn.
A.
5
6
B.
2
5
C.
2
7
D.
1
4
Caâu 29 :
Trong mt phng Oxy, cho đim
(
)
1; 2
M
. Ta đ nh ca đim M qua phép
tnh tiến theo véc tơ
(
)
3; 2
v
=
A.
(
)
' 4;4
M
B.
(
)
' 2; 4
M
C.
(
)
' 4; 4
M
D.
(
)
' 2; 0
M
Caâu 30 :
Trong mă-t phă.ng Oxy cho
( 3; 6)
B
va
(5; 4)
v
. Tim to-a đô- điê.m C sao cho
( )
v
T C B
=
A.
(8; 10)
C
B.
( 2; 2)
C
C.
(2; 2)
C
D.
( 8;10)
C
Caâu 31 :
Trong mt phng Oxy, cho đim
(
)
0;1
A
. nh ca đim A qua
,
2
O
Q
π
A.
(
)
' 1;0
A
B.
(
)
' 1; 0
A
C.
(
)
' 0; 1
A
D.
(
)
' 1;1
A
Caâu 32 :
Trong mă-t phă.ng Oxy cho
( 3; 6)
B
. Tim to-a đô- điê.m E sao cho B la a.nh cu.a E
qua phep quay tâm O, goc
0
( 90 )
A.
(3; 6)
E
B.
(6; 3)
E
C.
( 6; 3)
E
D.
( 3; 6)
E
Caâu 33 :
Trong mt phng Oxy, cho đim
(
)
2; 1
A
. nh ca đim A qua phép v t
tâm O t s
2
k
=
có ta đ
A.
(
)
' 4; 2
A
B.
(
)
' 4; 2
A
C.
(
)
' 4; 2
A
D.
(
)
' 2;1
A
Caâu 34 :
Cho phép v t tâm A t s 2 biến đim M thành
'
M
. Đng thc nào sau đây
đúng?
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 28
A.
3 '
AM AM
=

B.
' 2
AM AM
=

C.
1
'
2
AM AM
=
D.
1
'
3
AM AM
=
Caâu 35 :
Cho phep biên hinh F biên A, B, Cn lượt thanh A', B', C'. Hinh ve/ nao sau
đây thê. hiê-n phep quay??
A. B.
C. D.
Caâu 36 :
Cho tam giác ABC. Gi M, N ln lượt là trung đim ca ABAC. Phép v t
tâm A t s k bng bao nhiêu s biến tam giác AMN thành tam giác ABC?
A.
2
k
=
B.
1
2
k
=
C.
2
k
=
D.
1
2
k
=
Caâu 37 :
Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
(
)
2 2
: 9
C x y
+ =
. Phương trình nh ca
(
)
C
qua phép quay tâm O góc quay
4
π
A.
2 2
9
x y
+ =
B.
( ) ( )
2 2
1 1 9
x y
+ =
C.
( )
2
2
1 9
x y
+ =
D.
( )
2
2
1 9
x y
+ =
Caâu 38 :
Trong cac phep biên hinh dưới đây, phep nao không ba.o toan khoa.ng cach
gia hai điê.m bt kì?
A. Phep ti-nh tiên B. Phep vi- t C. Phep di hinh D. Phep quay
Caâu 39 :
Trong mt phng Oxy, cho đim
(
)
2; 1
A
. Tìm nh ca A qua phép di hình
có được bng cách thc hiên liên tiếp phép tnh tiến theo
(
)
3;1
u =
và phép quay
tâm o góc quay
0
90
?
A.
(
)
5; 0
B.
(
)
0;5
C.
(
)
0; 5
D.
(
)
5;0
Caâu 40 :
Trong mt phng Oxy, cho đường thng
: 2 3 0
x y
+ =
. nh ca đường thng
qua phép tnh tiến theo
(
)
2;3
u =
có phương trình là
=
/
\
//
C'
A'
B'
B
A
C
I
C'
B '
A'
C
B
A
C'
B'
A'
C
B
A
C'
B'
B
A
C
A'
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 29
A.
2 5 0
x y
+ + =
. B.
2 7 0
x y
+ =
. C.
2 4 0
x y
=
. D.
2 5 0
x y
=
.
Caâu 41 :
Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
( ) ( )
2
2
: 1 4
C x y
+ =
. Phương trình nh
ca
(
)
C
qua phép quay tâm O, góc quay
0
90
A.
( )
2
2
1 4
x y
+ =
. B.
( )
2
2
1 4
x y
+ + =
.
C.
( ) ( )
2 2
1 1 4
x y
+ =
. D.
( ) ( )
2 2
1 1 4
x y
+ + =
.
Caâu 42 :
Trong mt phng Oxy cho 2 đim A(1; 6); B(–1; –4). Gi C, D ln lượt là nh
ca AB qua phép tnh tiến theo vectơ
v
= (1;5). Khng đnh nào sau đây là
khng đnh đúng?
A. ABCD là hình thang. B.ABCD là hình bình
hành.
C. ABDC là hình bình hành. D. Bn đim A, B, C, D thng hàng.
Caâu 43 :
Chn câu SAI :
A. Nếu hai mt phng có mt đim chung thì chúng có mt đim chung khác na.
B. Nếu hai mt phng có vô s đim chung thì chúng trùng nhau.
C. Nếu ba đim cùng thuc hai mt phng phân bit thì ba đim đó thng hàng.
D. Nếu hai mt phng có vô s đim chung thì chúng có mt đường thng chung.
Caâu 44 :
Cho t din ABCD và ba đim P,Q,R ln lượt nm trên cnh AB, CD, BC;
biết PR ct AC ti I. Giao tuyến ca hai mt phng (PQR) và (ACD) là :
A. Qx//AB B. Qx//BC C. Qx//AC D. QI
Caâu 45 :
Cho t din ABCD,G là trng tâm tam giác BCD, thiết din ca t din ct
bi (ADG) là :
A. Tam giác B. T giác C. Ngũ giác D. Lc giác
Caâu 46 :
Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy ln AD, I là trung đim SD,
thiết din ca hình chóp ct bi (ABI) là
A. tam giác B. T giác C. Ngũ giác D. Lc giác
Caâu 47 :
Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cnh a,
2
SA SB SC SD a
= = = =
. I
và J ln lượt là trung đim SB, BC. Mp (P) là mp cha IJ và song song vi AC. thiết
din ca hình chóp ct bi (P) có din tích
A.
2
3
4
a
B.
2
3
6
a
C.
2
3
8
a
D.
2
3
12
a
Caâu 48 :
Chn phương án đúng
A. Nếu hai đt d và mp(P) song song vi nhau thì d song song vi mi đường thng
nm trong mp(P).
B. Nếu hai đt d và mp(P) song song vi nhau thì đt d ch song song vi mt đt duy
nht trong mp (P).
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 30
C. Nếu hai đt d và mp(P) song song vi nhau thì đt d và mp (P) không có đim
chung.
D. Nếu hai đt d và mp(P) song song vi nhau thì đt d và mp (P) có vô s đim
chung.
Caâu 49 :
Chn câu sai:
A. Tn ti hai đường thng ct nhau cùng song song vi mt mt phng.
B. Tn ti hai đường thng chéo nhau cùng song song vi mt mt phng.
C. Không tn ti mt đường thng cùng song song vi hai mt phng ct nhau.
D. Không tn ti hai mt phng song song cùng cha hai đt ct nhau.
Caâu 50 :
Trong các mnh đ sau, mnh đo ĐÚNG :
A. Hai đường thng không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thng không có đim chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thng chéo nhau thì không có đim chung.
Caâu 51 :
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. G và H ln lượt là
trng tâm tam giác SAD và BCD. Chn khng đnh đúng:
A. GH song song vi (SAB). B. GH song song vi (SAC).
C. GH song song vi (SBC). D. GH song song vi (SCD).
Caâu 52 :
Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình thang đáy ln AD, AD=2BC, O là
giao đim ca AC và BD, I là trung đim SD. M là đim trên cnh SA sao cho
MA=2MS. Chn khng đnh ĐÚNG :
A. MO song song vi (SBI). B. MO song song vi (SAC).
C. MO song song vi (SCD). D. MO song song vi (CIB).
Cho t din ABCD có các cnh đu bng a, M là trung đim AB, mp (P) qua
M và song song vi AC và BD. Tr li hai câu 51 , 52.
Caâu 53 :
Thiết din ca t din vi (P) có chu vi là
A.
2
a
B.
a
C. 2a D. 4a
Caâu 54 :
Thiết din ca t din vi (P) có din tích là :
A.
2
4
a
B.
2
3
6
a
C.
2
3
8
a
D.
2
3
12
a
Caâu 55 :
Cho hinh t diê-n ABCD co M, Nn lượt la trung điê.m cu.a AB, BD. Cac
điê.m G, Hn lượt trên ca-nh AC, CD sao cho NHt MG ta-i I. Khng đnh nào sau
đây là khng đnh đúng?
A. B, G, H thă.ng hang B.B, C, I thă.ng hang
C. N, G, H thă.ng hang D. A, C, I thă.ng hang
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 31
ĐÁP ÁN CÁC Đ ( T ĐỀ 1 ĐẾN ĐỀ 5 )
Đ 1 Đ 2 Đ 3
1 B 26 B 1 B 26 A 1 A 26 D
2 B 27 A 2 D 27 D 2 D 27 A
3 C 28 D 3 B 28 A 3 A 28 B
4 D 29 A 4 C 29 D 4 B 29 B
5 C 30 B 5 A 30 D 5 C 30 B
6 B 31 B 6 B 31 D 6 D 31 C
7 D 32 D 7 C 32 C 7 B 32 C
8 C 33 C 8 C 33 D 8 B 33 D
9 D 34 A 9 C 34 D 9 A 34 B
10 C 35 B 10 C 35 D 10 B 35 A
11 B 36 D 11 A 36 B 11 B 36 D
12 A 37 C 12 C 37 C 12 B 37 C
13 C 38 B 13 A 38 C 13 D 38 D
14 B 39 D 14 A 39 A 14 D 39 A
15 A 40 A 15 C 40 B 15 A 40 A
16 B 41 B 16 B 41 B 16 D 41 C
17 B 42 C 17 C 42 A 17 A 42 C
18 C 43 D 18 C 43 D 18 B 43 D
19 A 44 C 19 B 44 C 19 A 44 B
20 C 45 D 20 B 45 A 20 C 45 B
21 D 46 B 21 A 46 A 21 D 46 A
22 B 47 C 22 C 47 B 22 A 47 D
23 A 48 A 23 A 48 A 23 D 48 B
24 C 49 A 24 A 49 B 24 C 49 C
25 B 50 C
25 B 50 B
25 A 50 D
Đ 4 Đ 5
1 B 26 B 1 A 29 C
2 C 27 B 2 A 30 D
3 B 28 A 3 A 31 A
4 A 29 B 4 B 32 C
5 C 30 D 5 A 33 B
6 B 31 B 6 C 34 B
7 D 32 A 7 C 35 A
8 B 33 B 8 B 36 C
9 D 34 B 9 D 37 A
10 D 35 D 10 B 38 B
11 A 36 A 11 B 39 C
12 D 37 D 12 A 40 B
13 B 38 B 13 B 41 B
14 B 39 C
14 B 42 D
GV: Nguyn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
B đ ôn tp môn Toán 11 – Hc kì I , 2016 – 2017 . Trang : 32
15 D 40 C 15 D 43 B
16 C 41 A 16 A 44 D
17 C 42 C 17 C 45 A
18 C 43 B 18 A 46 B
19 A 44 D 19 A 47 C
20 D 45 B 20 C 48 C
21 D 46 B 21 A 49 C
22 D 47 A 22 B 50 D
23 B 48 B 23 C 51 A
24 A 49 C 24 A 52 C
25 C 50 25 B 53 C
26 C 54 A
27 B 55 B
28 A
| 1/32

Preview text:

GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 ĐỀ SỐ 01 1 − x
Caâu 1 : Tập xác định của hàm số: y = 2sin + 3 cos x là : 1 + x A. ( 1 − ;1) B. ( 1 − ;1] C. [ 1 − ; ] 1 D. R x − 1
Caâu 2 : Tập xác định của hàm số y = là : cos(x + π ) π kπ π kπ kπ A.D= R \ { + } B.D= R \ { + kπ} C.D= R \ { } D.D= R \ { } 4 2 2 2 4
Caâu 3 : Tìm tập xác định hàm số y = cos2x + 5 : π kπ π A. R \ { + } B. R \ { + kπ} C. R D. R \ {5} 4 2 2
Caâu 4 : Tìm tập xác định hàm số y = tan 2x + cot 2x : π kπ kπ kπ A. R \ { + } B. R C. R \ { } D. R \ { } 4 2 2 4
Caâu 5 : GTLN,GTNN của hàm số y = 2 − cos x là: A.2;-2 B.2;1 C.3;1 D.3;-1
Caâu 6 : Trong hình sau thì đường nét liền và nét đứt lần lượt là đồ thị của các hàm số nào : y 1 –2π 3π −π − π O π π 3π 2π x − − 2 2 2 2 –1 A. y = sin x, y = −sin x B. y = − sin x, y = sin x C. y = cos x, y = − cos x D. y = − cos x, y = cos x
Caâu 7 : Phương trình 2sin x − 5 = 0 có các nghiệm là : 5 5 5 5
A. x = arcsin + k2π ; x = π − arcsin + k2π B. x = arcsin(− ) + k2π ; x = π − arcsin(- ) + k2π 2 2 2 2 5 5
C. x = arcsin + kπ ; x = π − arcsin + kπ D. PT vô nghiệm 2 2  π  1 Caâu 8 : Với π −
< x < π thì số nghiệm của phương trình sin  2x +  = là :  3  2 A.2 B.3 C.4 D. 5
Caâu 9 : Trong nửa khoảng [0;2π ) , phương trình cos2x + sin x = 0 có tập nghiệm là:
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 1
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 π π 5π   π − π 7π 11π  A.  ; ;  B.  ; ; ;   6 2 6   6 2 6 6  π 5π 7π  π 7π 11π  C.  ; ;  D.  ; ;   6 6 6   2 6 6 
Caâu 10 : Cho phương trình: tan 2x + cot 2x = 0 , nghiệm của pt (với k∈Z) là: π π A. x = + kπ B. x = + k2π 2 4 π C. Vô nghiệm D. x = ± + kπ 2
Caâu 11 : Cho phương trình: cos4x − 3cos2x + 2 = 0 , nghiệm của pt (với k∈Z) là: π π A. x = + kπ ; x = k2π B. x = kπ , x = ± + kπ 2 6 π π C. x = ± + k2π , x = k2π D. x = + kπ 3 2
Caâu 12 : Định m để phương trình: 2
m sin 2x − (2m − 3)sin 2x − 3(m − 1) = 0 , có nghiệm thỏa π − π < x < 2 2 3 3 3 3
A. Mọi giá trị m B. 0 < m ≤ C. < m ≤ D. 0 < m < 2 4 2 4
Caâu 13 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: s inx+ cos x = 2 5π 3π π 3π A. B. C. D. − 4 4 4 4
Caâu 14 : Trong mặt phẳng cho 10 đường thẳng cắt nhau từng đôi một, nhưng không
có 3 đường nào đồng quy. Số giao điểm và số tam giác được tạo thành lần lượt là ? A.120 ; 45 B.45,120 C.90 ;720 D.720 ;90
Caâu 15 : Cho đa giác lồi có 12 cạnh . Số đường chéo của đa giác là : A.54 B.12 C.45 D.21 Caâu 16 : Nêu 1 2 3 2
C + 6C + 6C = 9n − 14n thi n băng : n n n A. n=0, n=2 B. n=7 C. n=0,n=2,n=7 D.n=8,n=2
Caâu 17 : Hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển của nhị thức 10 (3x + 1) là: A.61236 B.153090 C.183708 D.20412 6  1 
Caâu 18 : Số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  2x −  là: 2  x  A.144 B.124 C.240 D.214
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 2
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 n  2 
Caâu 19 : Cho biết tổng của 3 hệ số của 3 số hạng đầu tiên trong khai triển 2  x −  là  x  97. Khi đó n bằng : A. 8 B.4 C.6 D.5 Caâu 20 : M= 0 1 2 2 15 15
C + 6C + 6 C + ... + 6 C . Khi đó M bằng: 15 15 15 15 A. 15 5 B. 15 6 C. 15 7 D. 15 −5
Caâu 21 : Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:
“Tổng hai mặt xuất hiện của con súc sắc bằng 9” là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 3 6 4 9
Caâu 22 : Một bình đựng 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ. Các viên bi này chỉ khác nhau về
màu. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi cùng màu: 1 1 1 2 A. B. C. D. 4 5 6 3
Caâu 23 : Có hai hộp cùng chứa các viên bi. Hộp thứ nhất có 6 viên bi đỏ, 7 viên bi
xanh. Hộp thứ hai 5 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh. Từ mỗi hộp lấy ra ngẫu nhiên 1 viên
bi.Tính xác suất để 2 viên bi lấy ra cùng màu xanh. 56 35 30 8 A. B. C. D. 169 169 169 13
Caâu 24 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1; 2
− ) . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép
tịnh tiến theo véc tơ v = (3; 2 − ) là: A. M '(4;4) B. M '( 2 − ;4) C. M '(4;−4) D. M '(−2;0)
Caâu 25 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ : 2x − y + 3 = 0 . Ảnh của đường
thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo u = (2;−1) có phương trình là: A. 2x − y + 5 = 0 B. 2x − y − 2 = 0 C. 2x − y − 3 = 0 D. 2x − y −1 = 0
Caâu 26 : Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng ? A.2 B.3 C.4 D.1
Caâu 27 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A.Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt cho trước
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 2 đường thẳng cắt nhau
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 1 đường thẳng và 1 điểm nằm ngoài đường thẳng đó.
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 3
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
Caâu 28 : Cho a,b là 2 đường thẳng song song với nhau. Chọn khẳng định sai:
A.Hai đường thẳng a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.
B.Nếu c là đường thẳng song song với a thì c song song hoặc trùng với b
C.Mọi mặt phẳng cắt a đều cắt b
D.Mọi đường thẳng cắt a đều cắt b
Caâu 29 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B.Ba mặt phẳng cắt nhau theo 3 giao tuyến phân biệt thì 3 giao tuyến đó đồng qui
C.Cho 2 đường thẳng chéo nhau, không tồn tại mặt phẳng nào qua đường thẳng này song song với đường kia
D.Cho 2 mặt phẳng song song đường thẳng nào cắt mặt phẳng này thì không cắt mặt phẳng kia
Caâu 30 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Các đường thẳng chéo với AD là : A. BC,SA B. SB,SC C. SA,AD D. AB,CD
Caâu 31 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là: A. SO B. Sx//AD//BC. C. SA D. SD
Caâu 32 : Cho tứ diện ABCD.Trên cạnh AB,AC lấy điểm M,N sao cho MN cắt BC tai E
và O là điểm bất kì trong tam giác BCD. Giao tuyến của (OMN) và (BCD) là: A.OC B.OB C.OD D.OE
Caâu 33 : Cho tứ diện ABCD.Trên cạnh AB,AC lấy điểm M,N sao cho MN cắt BC tai E
và O là điểm bất kì trong tam giác BCD. Kết luận nào sau đây đúng ?
(I)Giao điểm của (OMN) và BC là điểm E
(II) Giao điểm của (OMN) và BD là giao điểm của BD và OE
(III) Giao điểm của (OMN) và CD là giao điểm của CD và ON A.Cả ba đều đúng B.Chỉ có (I) đúng
C.Chỉ có (I) và (II) đúng
D. Chỉ có (I) và (III) đúng
Caâu 34 : Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm
SC. Giao điểm I của AM và (SBD) là :
A.Giao điểm của AM và SO B. Giao điểm của AM và SD
C. Giao điểm của AM và SB D. Giao điểm của AM và BD
Caâu 35 : Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi G1,G2 lần lượt là trọng
tâm tam giác BCD và ACD. Khi đó đoạn thẳng G1G2 bằng :
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 4
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 a a 2a 3a A. B. C. D. 4 3 3 2
Caâu 36 : Cho tứ diện SABC. Trên cạnh SA,SB và SC lần lượt lấy các điểm D,E và F sao
cho DE cắt AB tại I, EF cắt BC tại J , FD cắt AC tại K. Chọn khẳng định sai: A.(DEF) cắt BC tại J B.I,J,K thẳng hàng C.AB cắt (DEF) tại I D.SA,BC,CA đồng quy
Caâu 37 : Cho tứ diện ABCD .Gọi P,Q,R,S lần lượt là các điểm trên cạnh AB,BC,CD và
DA. Nếu 4 điểm P,Q,R,S đồng phẳng . Chọn khẳng định sai:
A.PQ,SR và AC đồng qui hoặc song song
B. PS,RQ và BD đồng qui hoặc song song C.PQ,RS và AC cắt nhau D.PQ thuộc mp(ABC)
Caâu 38 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác, gọi O là giao điểm của AC và BD.
Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P) qua O song song SA và BC là: A.Một tam giác B. Một hình thang C.Một hình bình hành D.Một ngũ giác
Caâu 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Trên AO lấy điểm
I bất kì(I khác A và O). Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P) qua I song song SA và BD là: A.Một tam giác B. Một hình thang C.Một hình bình hành D.Một ngũ giác
Caâu 40 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Mp(GAD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích bằng : 2 a 2 2 a 2 2 a 3 2 a 3 A. B. C. D. 4 6 4 2
Caâu 41 : Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.Gọi M là trung điểm
AB.MP (P) qua M song song với BC và CD cắt tứ diện theo 1 thiết diện là : A.Một tam giác cân B. Một tam giác đều C.Một hình bình hành D.Một tứ giác
Caâu 42 : Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.Gọi I là trung điểm BC
.MP (P) qua I song song với AB và CD cắt tứ diện theo 1 thiết diện có diện tích là : 2 a 2 a 2 a 2 a 3 A. B. C. D. 2 6 4 2
Caâu 43 : Cho tứ diện ABCD có BCD là tam giác đều cạnh a.Gọi I là trung điểm AB
.MP (P) qua I song song với (BCD). Thiết diện của tứ diện cắt bởi (P) có diện tích là:
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 5
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. B. C. D. 4 8 12 16
Caâu 44 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J là trung điểm của AC và AD. Xét mệnh đề sau: (I) IJ//(BCD) (II) CD//(BCD)
(III) Giao tuyến của (BCD) và (BIJ) là đường thẳng qua B song song với CD
A.Không có mệnh đề nào đúng B.Chỉ có một mệnh đề đúng
C.Có hai trong ba mệnh đề trên đúng D.Cả ba mệnh đề đều đúng
Caâu 45 : Cho đường thẳng a và mp(P). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A. b ⊂ (P), b / /a ⇒ a / /(P)
B.Giả sử a//(P) , khi đó nếu b//(P) thì a//b C. a / /(P) ⇒ a / /b, b ∀ ⊂ (P)
D.Nếu a//(P) thì tồn tại duy nhất một (Q) qua a //(P)
Caâu 46 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I,J là trọng tâm tam giác ABC, ABD . Tìm khẳng định đúng: A.IJ // (ABD) B.IJ // (ACD) C.IJ // (ABC)
D.IJ // (AEF) với E,F là trung điểm của BC và BD
Caâu 47 : Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD .Trên cạnh BC lấy
điểm M sao cho MB=2MC. Chọn khẳng định đúng: A.MG // (ABD) B.MG // (BCD) C.MG // (ADC) D.MG // (ABC)
Caâu 48 : Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song
với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB ,
O là giao điểm của AC và BD.Cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau : A. MN và SO B. MN và SC C. SO và AD D. SA và BC
Caâu 49 : Cho hình chóp SABCD với ABCD là hình bình hành tâm O. Cho AD = a;
tam giác SAD là tam giác đều. Gọi I; G lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và SCD.
Mặt phẳng (α) đi qua I và song song với SA, BC . Thiết diện tạo bởi hình chóp
SABCD và (α) có chu vi là : 7a a 2a 3a A. B. C. D. 3 3 3 4
Caâu 50 : Cho S.ABCD có đáy là hình bình hành .Gọi M.N,Q lần lượt là trung điểm
của BC,CD và SA.Thiết diện của mp(MNQ) với hình chóp là: A.Tam giác B.Tứ giác C.Ngũ giác D.Lục giác
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 6
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 ĐỀ SỐ 02 2 sin x + 1
Caâu 1 : Điều kiện xác định của hàm số y = là : 1 − cos x π π A. x ≠ + kπ B. x ≠ k2π C. x ≠ + k2π D. x ≠ kπ 2 2 1 − sin x
Caâu 2 : Điều kiện xác định của hàm số y = là: 2 sin x π π A. x ≠ + kπ B. x ≠ k2π C. x ≠ + k2π D. x ≠ kπ 2 2
Caâu 3 : Tập giá trị của hàm số 2
y = cos 2x + 4 sin x − 2 là: A. [-2 ; 3] B. [-1 ; 1] C. [-2 ; 2] D. [-1 ; 3]
Caâu 4 : Chọn phát biểu Sai
A. Các hàm số y = sinx, y = cosx tuần hoàn với chu kỳ 2π
B. Các hàm số y = tanx, y = cotx tuần hoàn với chu kỳ π
C. Hàm số y = sinx đồng biến trên (0;π ) .
D. Hàm số y = cosx nghịch biến trên (0;π ) .  5π   5π 
Caâu 5 : M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y = 4sin x −  − 3cos x -  .  4   4  Khi đó : A. M = 5; m = - 5 B. M = 1; m = -1 C. M = 7; m = 1 D. M = 1; m = 7
Caâu 6 : Đồ thị hàm số y = tan x − 2 đi qua π π π A. O(0;0) B. M( ;−1) C. N(1; ) D. P(− ;1) 4 4 4
Caâu 7 : Phương trình sin x = cos x có nghiệm là π π A. x = + k2π B. x = ± + k2π 4 4 π 5π C. x = + k2π ∨ x = + k2π D. Một kết quả khác 4 4
Caâu 8 : Phương trình 2
2 sin x − 1 = 0 có nghiệm là : π π A. x = + k2π B. x = + kπ 4 4 π π π π C. x = + k D. x = + k 4 2 4 4
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 7
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
Caâu 9 : Phương trình 2
2 sin x + sin x − 3 = 0 có nghiệm là π π π A. kπ B. + kπ C. + k2π D. − + k2π 2 2 6
Caâu 10 : Phương trình sin x.cos x.cos2x = 0 có nghiệm là π π π A. kπ B. k C. k D. k 2 4 8
Caâu 11 : Phương trình sin x + 3 cos x = 2 có nghiệm là: π π 5π 5π A. + k2π B. − + kπ C. + k2π D. + kπ 6 6 6 6
Caâu 12 : Phương trình tan x = cot x có nghiệm là : π π π π π π A. + (k + 1) B. + kπ C. + k D. + kπ 2 2 2 4 2 2
Caâu 13 : Phương trình 2
2 cos x + 5sin x = 4 có nghiệm âm lớn nhất bằng 7π 5π 11π π A. − B. − C. − D. − 6 6 6 6
Caâu 14 : Một họa sĩ có 8 bức tranh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các bức
tranh này theo một thứ tự nhất định A.40 320 B.20 160 C. 360 D. 10 620
Caâu 15 : Một lớp học có 10 học sinh được chọn, bầu vào 3 chức vụ khác nhau: lớp
trưởng, lớp phó, thư ký (không kiêm nhiệm). Số cách lựa chọn khác nhau là: A.30 B.1000 C.720 D.120
Caâu 16 : Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 cái cà vạt. Để chọn 1 quần, 1 áo, 1 cà vạt,
thì số cách chọn khác nhau là: A.13 B.72 C. 12 D. 3
Caâu 17 : Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là : A.90 B. 45 C. 35 D.30
Caâu 18 : Nghiệm của phương trình 2 x−4 2 3 3 x C = A .C − xC là : x 1 − 4 x 1 + x 1 − A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Caâu 19 : Trong biểu thức khai triển của ( − )6 1 x
, hệ số của số hạng chứa x3 là : A. – 6 B. – 20 C. – 8 D.20
Caâu 20 : Hệ số của x10y19 trong khai triểm (x – 2y)29 là : A. 19 10 2 C B. 19 10 −2 C C. 10 C D. 10 −C 29 29 29 29
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 8
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 n  1 
Caâu 21 : Tổng các hệ số trong khai triển 4 
+ x  là 1024. Tìm hệ số chứa x5.  x  A.120 B.210 C. 792 D. 972 n  1 
Caâu 22 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x −  biết :  x  2 n-2 2 3 3 3 C C 2 n C C C C − + + =100 n n n n n n A.9 B. 8 C. 6 D. Đáp số khác
Caâu 23 : Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến
cố sau. A” Tổng số chấm suất hiện là 7”. C”Tích số chấm suất hiện là 12” 1 30 5 1 A. B. C. D. 6 36 18 9
Caâu 24 : Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ
hộp đó. Tính xắc suất để viên bi lấy ra có màu đỏ. 5 1 2 3 A. B. C. D. 11 3 3 4
Caâu 25 : Trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh của trường THPT có 10 học sinh đạt giải
trong đó có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học
sinh trong 10 học sinh trên để tham dự buổi lễ tuyên dương khen thưởng cuối học kỳ
1 năm học 2016 – 2017 do Tỉnh tổ chức. Tính xác suất để chọn được một nhóm gồm 5
học sinh mà có cả nam và nữ, biết số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 2 5 2 1 A. B. C. D. 3 7 3 4
Caâu 26 : Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu
nhiên từ tập X ba số tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên có tích là một số chẵn. 5 2 2 1 A. B. C. D. 6 5 7 4
Caâu 27 : Một lớp có 20 học sinh , trong đó có 2 cán bộ lớp. Chọn ra 3 học sinh. Tính
xác suất để có ít nhất 1 cán bộ lớp. 5 2 2 27 A. B. C. D. 6 5 7 95
Caâu 28 : Biết M '(−3;2) là ảnh của M (1; 2
− ) qua T , M ''(2;3) là ảnh của M ' qua T . Tọa u v độ u + v = ? A. (1;5) B. (1; -5) C. (-1;- 5) D. (-1; 5)
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 9
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 Caâu 29 : Phép V biến đường tròn (C) 2 2
: x + y − 2x + 4y − 4 = 0 thành đường tròn có (0;−3) phương trình : 2 2 A ( x + )2 + ( y − )2 . 3 6 = 9
B. ( x − 3) + ( y + 6) = 81 2 2 C ( x − )2 + ( y + )2 . 3 6 = 9 . D ( x + 3) + ( y − 6) = 81
Caâu 30 : Một phẳng được xác định bởi:
A. Hai đường thẳng chéo nhau
B. Hai đường không song song C. Ba điểm phân biệt
D. Một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó
Caâu 31 : Cho hình chóp S.ABCD. Chọn khẳng định SAI A. A, B, C, D đồng phẳng
B. S, B, C, D không đồng phẳng
C. S không nằm trong mặt phẳng (ABCD) D. S, A, B, C đồng phẳng
Caâu 32 : Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào ĐÚNG
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung
D. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
Caâu 33 : Cho tứ diện ABCD. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI A. AB và CD chéo nhau
B. A, B, C, D không đồng phẳng
C. AD và BC không cắt nhau D. AC cắt BD
Caâu 34 : Cho 2 đường thẳng a,b chéo nhau.Trên a lấy 2 điểm A,B. Trên b lấy 2 điểm
C,D. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. AB,CD chéo nhau B. AC,BD chéo nhau
C. AD,BC chéo nhau D. AC,BD cùng thuộc 1mp
Caâu 35 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác lồi với AB và CD không song
song. Gọi I là giao điểm của 2 đường thẳng AB và CD. Gọi d là giao tuyến các mặt
phẳng (SAB) và (SCD). Tìm d ? A. d ≡ SO . B. d ≡ AC. C. d ≡ BD. D. d ≡ SI.
Caâu 36 : Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm
thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gọi đường thẳng a là
giao tuyến các (SMN) và (SAB). Tìm a ?
A. a ≡ SQ với Q là giao điểm của BH với MN, với H là điểm thuộc SA.
B. a ≡ MI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 10
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
C. a ≡ SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN.
D. a ≡ SI Với I là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
Caâu 37 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I,J lần lượt là trung
điểm của AB và CB. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: A. BJ B. AD C. BI D. IJ
Caâu 38 : Cho hình bình hành ABCD nằm trong mặt phẳng (P) và một điểm S nằm
ngoài mặt phẳng (P). Gọi M là điểm nằm giữa S và A; N là điểm nằm giữa S và B;
giao điểm của hai đường thẳng AC và BD là O; giao điểm của hai đường thẳng CM
và SO là I; giao điểm của hai đường thẳng NI và SD là J. Tìm giao điểm của
mp(CMN) với đường thẳng SO là: A. A B. J C. I D. B
Caâu 39 : Cho hình chóp S.ABCD như hình vẽ bên dưới. Có ABCD là tứ giác lồi. Với
W là điểm thuộc vào các cạnh SD, X là giao điểm của hai đường thẳng AC với BD và
Y là giao điểm hai đường thẳng SX với BW. Gọi P là giao điểm đường DY và (SAB).
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. P là giao điểm của hai đường thẳng DY với SB. S
B. P là giao điểm của hai đường thẳng DY với SA. W
C. P là giao điểm của hai đường thẳng DY với AB. Y A
D. P là giao điểm của hai đường thẳng BW với SC D X C B
Caâu 40 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC;
G là trọng tâm tam giác BCD. Khi đó giao điểm của đường thẳng MG và mp(ABC) là: A. Điểm C
B. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN C. Điểm N
D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC
Caâu 41 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là: A. SO B. Sx//AD//BC. C. SA D. SD
Caâu 42 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là đa giác lồi, O là giao điểm của AC và BD;
B’, C’ lần lượt là trung điểm của SB và SC. SD cắt (AB’C’) tại D’. Khi đó:
A. Các đường thẳng AC’,B’D’,SO đồng quy
B. B’, C’, D’ thẳng hàng
C. Các đường thẳng AC’, B’D’,SO đồng phẳng D. S, O. D’ thẳng hàng
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 11
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
Caâu 43 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. Gọi
d là giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN) và (DBC). Xét vị trí tương đối của d và mp(ABC) là: A. d cắt (ABC) B. d⊂(ABC) C. d không song song (ABC) D. d//(ABC)
Caâu 44 : Cho hình chóp S ABCD có đáy hình bình hành. Gọi M,N,Q lần lượt là trung
điểm BC,CD,SA. Thiết diện của (MNQ) với hình chóp là A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Caâu 45 : Cho tứ diện có tất cả các cạnh đều bằng a,gọi M là trung điểm AB .Mp(P)
qua M song song với BC,CD cắt tứ diện theo 1 thiết diện có diện tích là 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. B . C. D. 16 8 12 4
Caâu 46 : Cho tứ diện ABCD, M là điểm thuộc đoạn AB, Thiết diện của hình chóp cắt
bởi mặt phẳng đi qua M song song với BD và AC là A. Hình bình hành B. Hình thoi C. Tam giác D. Hình thang cân
Caâu 47 : Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi G1,G2 lần lượt là trọng
tâm tam giác BCD và ACD. Khi đó đoạn thẳng G1G2 bằng : a a 2a 3a A. B. C. D. 4 3 3 2
Caâu 48 : Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng không đi qua đỉnh nào của hình
chóp cắt các cạnh SA,SB,SC,SD lần lượt tại A’,B’,C’,D’. Gọi O là giao điểm của AC và
BD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đồng quy
B. 2 đường thẳng A’C’ và B’D’ cắt nhau và 2 đường thẳng A’C’ và SO chéo nhau
C. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đồng phẳng
D. Các đường thẳng A’C’,B’D’,SO đôi một chéo nhau
Caâu 49 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt
tứ diện bởi mp(GCD) thì diện tích của thiết diện là : 2 a 3 2 a 2 2 a 2 2 a 3 A. B. C. D. 2 4 6 4
Caâu 50 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a,điểm M trên cạnh AB sao cho
AM=m(0song song với mp(ACD) là: 2 (a + m) 3 2 (a − m) 3 2 (a − m) 2 2 m 3 A. B. C. D. 4 4 2 4
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 12
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 ĐỀ SỐ 03
Caâu 1 : Tập xác định của hàm số: y = cos 2x − 4 + 2x + 3 là : A. D=[2;+∞) B. D= (2;+∞) C. D=(− ; ∞ 2) D.D= R 2 2 sin x + 3
Caâu 2 : Tập xác định của hàm số y = là : cot x + 3 A. D = R \ {kπ , k ∈ } Ζ B. D = R \ {− 3}  π   π −  C. D = R \ − + kπ , k ∈ Ζ D. D = R \ kπ , + kπ , k ∈ Ζ  6   6 
Caâu 3 : Tập giá trị của hàm số y = tan 2x + cot 2x là : A. [2;+∞) B. Đáp số khác C.[ 2 − ;2] D. R
Caâu 4 : Hàm số : y = cos2x tuần hoàn với chu kỳ là: A. 2 π B.π C. 2π D. 4π
Caâu 5 : Cho hàm số: 2
y = 3 − 5sin x , GTLN của hàm số là: A. 2 B. -2 C. 3 D. 8
Caâu 6 : Trong hình sau thì đường nét liền và nét đứt lần lượt là đồ thị của hàm số : A. y = sinx, y = - sinx B. y = -sinx,y=cosx. y C. y = cosx,y=-cosx. 1 D. y = -sinx,y=-cosx. –2π 3π −π − π O π π 3π 2π x − − 2 2 2 2 –1 π
Caâu 7 : Nghiệm của phương trình 2sin(2x − ) + 1 = 0 là : 6 π − 7π 2π A. x = + kπ , x = + kπ , k ∈ Ζ B. x = kπ , x = + kπ , k ∈ Ζ 6 6 3 π π 2π C. x = ± + kπ , k ∈ Ζ D. x = − + kπ , x = + kπ , k ∈ Ζ 6 6 3  π − π 
Caâu 8 : Số nghiệm của phương trình 2 cos2x + 3 = 0 thuộc khoảng  ;  là :  2 2  A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Caâu 9 : Nghiệm của phương trình sin 4x = 2 cos2x là : π kπ π kπ A. x = + , k ∈ Ζ B. x = kπ , k ∈ Ζ C. x = ± + kπ , k ∈ Ζ D. x = , k ∈ Ζ 4 2 4 2
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 13
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
Caâu 10 : Nghiệm của phương trình tan 2x + cot x = 0 là : π π A. x = + k2π , k ∈ Ζ B. x = + kπ , k ∈ Ζ 2 2 C. Vô nghiệm D. Đáp số khác
Caâu 11 : Nghiệm của phương trình cos2x = 2sin x + 1 là : π π − A. x = + kπ ; x = k2π , k ∈ Ζ B. x = kπ , x = + k2π ∈ Ζ 2 2 π C. x = ± + kπ , k ∈ Ζ D. Vô ngiệm 2
Caâu 12 : Định m để phương trình 2
cos x − 2m cos x + 4(m − 1) = 0 có nghiệm thỏa π − π < x < 2 2 3 3 −3 A. 1 < m ≤ B. 1 < m < C. < m < −1 D. −1 ≤ m ≤ 1 2 2 2
Caâu 13 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là : π π π 5π A. B. C. D. 12 6 3 12
Caâu 14 : Từ tập hợp A = {0;1;2;3;4; }
5 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số
đôi một khác nhau và lớn hơn 300.000 : A. 5!.3! B. 5!.2! C. 5! D. 3.5!
Caâu 15 : Từ tập hợp A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6
chữ số đôi một khác nhau : A. 5 9.A B. 5 9.A C. 5 9.C D. 6 A 9 10 9 10
Caâu 16 : Trong một lớp học có 30 học sinh nam và 15 học sinh nữ . Muốn thành lập
đội văn nghệ gồm 6 người ,trong đó có ít nhất bốn nam. Hỏi có bao nhiêu cách ? A. 412.803 B. 763.806 C. 2.783.638 D. 5. 608.890
Caâu 17 : Cho đa giác lồi có n cạnh (n ≥ 4) , các đường chéo của đa giác cắt nhau tạo
thành bao nhiêu giao điểm , biết rằng không có ba đường thẳng nào đồng quy. A. 2 C B. 2 C C. Đáp án khác D. 2 4 C .C n( n−3) n n n 2
Caâu 18 : Nghiệm của phương trình : 3 x 1 A + C − = 14(x + 1) là: x 1 + x 1 + A. 3 B. 4 C. 8
D. Cả A, B, C đều đúng.
Caâu 19 : Số hạng chứa 12
x trong khai triển của nhị thức 2 10 (2x − 1) là
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 14
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 A. 13.440x12 B. 11.240x12 C. - 13.440x12 D.–11.240x12 16  2 
Caâu 20 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  x −  3  x  A. 4 4 −C .2 B. 4 12 −C .2 C. 4 4 C .2 D. 4 12 −C .2 16 16 16 16
Caâu 21 : Cho biết tổng của các hệ số trong khai triển ( n 1 + 2x ) là 6561. Tìm n ? A.n=3 B. n = 4 C. n = 6 D. n = 8
Caâu 22 : Tính tổng 20 0 19 1 18 2 20
S = 5 C − 5 C + 5 C − ... + C 20 20 20 20 A. 40 2 B. - 40 2 C. 20 5 D. 20 −5
Caâu 23 : Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến
cố:Tổng số chấm trong 2 lần gieo bằng 6 1 1 1 5 . A B. C. D. 6 9 18 36
Caâu 24 : Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. 1 9 143 A. Đáp số khác B. C. D. 16 40 280
Caâu 25 : Một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ , giáo viên chọn ra 5 học
sinh để tham gia đội văn nghệ . Tính xác suất để 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn
nữ và số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam. 325 321 15 18 . A B. C. D. 506 506 253 253
Caâu 26 : Có hai hộp cùng chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất có 3 quả cầu đỏ, 7 quả cầu
xanh. Hộp thứ hai có 4 quả cầu đỏ, 6 quả cầu xanh. Lấy ra ngẫu nhiên 2 quả cầu trong
hộp thứ nhất và 1 quả cầu trong hộp thứ hai .Tính xác suất để 3 quả cầu lấy ra cùng màu đỏ. 7 5 7 2 A. B. C. D. 20 20 75 75
Caâu 27 : Có 10 người khách bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy . Hỏi xác
suất để 3 người cùng đến quầy số 1 là : 3 7 3 2 3 3 3 7 C .2 C .C C .2 C .2 10 A. B. 10 7 C. 10 D. 10 10 10 10 7 3 3 3 3
Caâu 28 : Phép tịnh tiến theo vectơ v = (5;4) biến điểm A( -1 ; 2 ) thành điểm nào trong các điểm sau đây:
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 15
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 A’(3 ; 4 ) B. A’( 4 ; 6 )
C. Đáp án khácD. A’(1 ; 3 )
Caâu 29 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ : 2x − y + 3 = 0 . Ảnh của đường
thẳng ∆ qua phép tịnh tiến theo u = (2;− ) 1 có phương trình là: A. 2x − y + 5 = 0 B. 2x − y − 2 = 0 C. 2x − y − 3 = 0 D. 2x − y − 1 = 0
Caâu 30 : Trong hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d : 2x + y – 3 = 0 ảnh của d qua phép
vị tự tâm I( 2;-3) tỷ số - 2 là: A. 2x + y – 3 = 0 B. 2x + y +3 = 0 C. 2x + y – 1 = 0 D. 2x + y + 1 = 0
Caâu 31 : Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi nó đi qua 3 điểm.
B. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết một điểm và một đường thẳng.
C. Mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết hai đường thẳng cắt nhau nằm trong nó. D. Cả A, B, C đều sai.
Caâu 32 : Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng? A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Caâu 33 : Cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a và b chéo nhau?
A. a và b không có điểm chung.
B. a và b là hai cạnh của một hình tứ diện.
C. a và b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.
D. a và b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
Caâu 34 : Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC, P là
trung điểm của AD.Đường thẳng MN song song với A. AB. B. BC C. PC. D. BD.
Caâu 35 : Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một
mặt phẳng. Thì hai đường thẳng đó A. Song song B. Chéo nhau C. Cắt nhau D. Trùng nhau
Caâu 36 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Gọi e là giao tuyến các (SAB) và (SCD). Tìm e
A. e = Sx Với Sx là đường thẳng song với hai đường thẳng AD và BC.
B. e = SI Với I là giao điểm của AB với MD, với M là trung điểm BD.
C. e = SO Với O là giao điểm của hai đường thẳng AC với BD.
D. e = Sx Với Sx là đường thẳng song với hai đường thẳng AB và CD.
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 16
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
Caâu 37 : Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không
song song. Giả sử AC cắt BD tại O.AD cắt BC tại I. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là: A. SC B. SB C. SO D. SI
Caâu 38 : Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song
với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho
SN = 2NB , O là giao điểm của AC và BD.Giao điểm của MN với (ABCD) là điểm K.
Hãy chọn cách xác định điểm K đúng nhất trong bốn phương án sau:
A. K là giao điểm của MN với SO
B. K là giao điểm của MN với BC
C. K là giao điểm của MN với AB
D. K là giao điểm của MN với BD
Caâu 39 : Cho hình chóp S,ABCD có đáy ABCD là một tứ giác (AB không song song
với CD). Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho
SN = 2NB , O là giao điểm của AC và BD.Giả sử đường thẳng d là giao tuyến của
(SAC) và (SBD). Nhận xét nào sau đây là sai A. d cắt MN B. d cắt SO C. d cắt AB D. d cắt CD
Caâu 40 : Cho hình chop SABCD. Gọi O = AC∩ BD. Một mp(α) cắt SA, SB, SC, SD tại
A’, B’, C’, D’. Giả sử AB∩ C’D = E, A’B’∩ C’D’ = E’. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A.S, E, E’ thẳng hàng B. S, E, A’ thẳng hàng
C. S, E’, A’ thẳng hàng
D. C’, E, A’ thẳng hàng
Caâu 41 : Cho tứ diện ABCD có a,b lần lượt chứa trong (ABD) và (BCD) sao cho a, b
không song song với AC, biết a cắt AB, AD tại K, L và b cắt BC, BD tại M, N. Chọn phát biểu sai A. K, L, N, M đồng phẳng B. KM, LN, AC đồng quy C. AB, KM,LN đồng quy D. KM, LN cắt nhau
Caâu 42 : Cho tứ diện đều SABC. Gọi I là trung điểm của AB, M là một điểm di động
trên đoạn AI. Gọi (P) là mp qua M và song song với mp(SIC). Thiết diện tạo bởi (P) và tứ diện SABC là: A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Tam giác cân tại M D. Tam giác đều
Caâu 43 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O, song
song với AB và SC là hình gì? A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 17
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
Caâu 44 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a,điểm M trên cạnh AB sao cho AM=
m (0 < m < a). Khi đó diện tích thiết diện của hình tứ diện cắt bởi mp qua M và song song với mp(ACD) là: 2 (a + m) 3 2 (a − m) 3 2 (a − m) 2 2 m 3 A. B. C. D. 4 4 2 4
Caâu 45 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a.Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt
tứ diện bởi mp(GCD) thì diện tích của thiết diện là: 2 a 3 2 a 2 2 a 2 2 a 3 A. B. C. D. 2 4 6 4
Caâu 46 : Cho tứ diện ABCD và ba điểm E,F,G lần lượt nằm trên ba cạnh AB,BC,CD
mà không trùng với các đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(EFG) là: A. Một tứ giác B. Một tam giác C. Một ngũ giác D. Một đoạn thẳng
Caâu 47 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và AC. E là
điểm trên cạnh CD với ED= 3EC. Thiết diện tạo bởi (MNE) và tứ diện ABCD là: A. Tam giác MNE
B. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD
C. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF//BC
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF//BC
Caâu 48 : Cho tứ diện đều SABC. Gọi I là trung điểm của AB, M là một điểm di động
trên đoạn AI. Gọi (P) là mp qua M và song song với mp(SIC); biết AM=x. Thiết diện
tạo bởi mp(P) và tứ diện SABC có chu vi là: A. 3x(1+ 3 ) B. 2x(1+ 3 ) C. x(1+ 3 ) D. Không tính được
Caâu 49 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I,J lần lượt là trung
điểm của AB và CB. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với : A. BJ B. AD C. BI D. IJ
Caâu 50 : Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm
thuộc vào các cạnh AC, BC, sao cho MN không song song AB. Gọi đường thẳng b là
giao tuyến các (SAN) và (SBM). Tìm b ?
A. b ≡ SQ với Q = BH ∩ AM , H ∈ SA.
B. b ≡ MI với I = MN ∩ AB
C. b ≡ SO với O = AM ∩ BN
D. b ≡ SJ với J = AN ∩ BM
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 18
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 ĐỀ SỐ 04 π
Caâu 1 : Tập giá trị của hàm số 2 y = 3 − cos (3x + ) + 1 là : 3 A. ( 3 − ;2π ) B. [-2;1] C. [-1;3] D. [ 2 − ; 4]
Caâu 2 : Chọn phát biểu Sai :
A. Các hàm số y = sinx, y = cosx tuần hoàn với chu kỳ 2π .
B. Các hàm số y = tanx, y = cotx tuần hoàn với chu kỳ π .
C. Hàm số y = sinx đồng biến trên ( ; 0 π ).
D. Hàm số y = cosx nghịch biến trên ( ; 0 π ). Caâu 3 : Hàm số 1 3 y = 3 − sin x
cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại : 2 2 π π
A. x = − + kπ , k Z B. x =
+ k 2π , k Z 3 6 π
C. x = − + k2π , k Z D. Đáp án khác 6 π
Caâu 4 : Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;π ) là hàm số : 2 A. y = tan x. B. y = cos x C.y = cot x D. y = sin x
Caâu 5 : Biến đổi nào sau đây là sai (với k ∈ Z ) π π A. sin x 1 x k2 . π = ⇔ = + B. sin x 1 x k2 . π = − ⇔ = − + 2 2 C. sin x 0 x k2 . π = ⇔ = D. sin x 0 x k . π = ⇔ =   π
Caâu 6 : Số nghiệm của phương trình 2 cos x    +  = 1 với 0 x 2  π ≤ ≤ là :  3  A. 3 B. 2. C. 0. D. 1
Caâu 7 : Phương trình 2 2
sin 2x + cos 3x = 1 có nghiệm là : 2π π A. x k2π = B. x = k C. x π kπ = + D. x = k 5 5
Caâu 8 : Giải phương trình cot 2x − tan x = 0 . π π π kπ π A. x kπ = + B. x = + k2π ± C. x = + D. x kπ = + 6 6 6 3 2
Caâu 9 : Nghiệm của phương trình 2 2 cos x + sin x + 1 = 0 là : π π A. x k2π = B. x k2π = + C. x kπ = D. x k2π = − + 2 2
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 19
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
Caâu 10 : Phương trình m cos 2x + sin 2x = m − 2 có nghiệm khi và chỉ khi  3  4  4   3  A. m  ∈ −  ; ∞  m  ∈ −  ∞  m  ∈  +  m  ∈  +   B. ; C. ; ∞ D. ; ∞ .     4       3 3   4  
Caâu 11 : Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + 3 cos x = 2 là : π 5π π 5π A. B. C. D. 6 6 3 3 1 − sin
Caâu 12 : Tập xác định của hàm số x y = là : cos x − 1 π  A. R B. R \  + π k | k ∈ Z  C. R \ { π k | k ∈ Z} D. R \ {k π 2 | k ∈ Z}  2  π
Caâu 13 : Tập xác định của hàm số y= tan(3x + ) là 4 π π A. D = R B. D = R \ { + k / k ∈ } Z 12 3 π C. D = R \ { + kπ / k ∈ } Z D. D = R \ {kπ / k ∈ } Z 12
Caâu 14 : Tập giá trị của hàm số y = 3 sin2x + 5 là : A. [1 ; 5 ] B. [2 ; 8] C. [ 0 ; 1 ] D. [-3 ; 5]
Caâu 15 : Gọi M và m lần lượt là GTLN, GTNN hàm số y = 3 sin x + 4 cos x + 2 . Khi
đó giá trị của (M+m) là ? A. 0 B. 2 C. 1 D. Một số khác π
Caâu 16 : Cho phương trình tan 2x − tan(x + ) = 0 , nghiệm của pt là: 4 π π A. x =
+ kπ , k ∈ Z B. x = − + kπ , k ∈ Z C. Vô nghiệm D. Đáp số khác 4 4
Caâu 17 : Phương trình 2
− sin x + 3 cos x − 3 = 0 có nghiệm là : π π A. x =
+ k 2π , k ∈ Z B. x = π + k 2π , k ∈ Z
x = k π k ∈ Z x = + kπ k ∈ Z 2 C. 2 , D. , 2 π − π
Caâu 18 : Định m để PT 2
sin x + (m +1) sin x − 3m −12 = 0 , có nghiệm thỏa < x < 2 2 A. 4 < m < 5 B. 4 ≤ m ≤ 5 C. 5 − < m < 3 − D. 3 ≤ m ≤ 5 Caâu 19 : 1 3
Phương trình sin x
cos x = 1 có nghiệm dương nhỏ nhất là: 2 2 5π π π 2π A. B. C. 6 6 3 D. 3
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 20
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
Caâu 20 : Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số lập ra
từ các chữ số đã cho ? A. 40 B. 21 C. 32 D. 24
Caâu 21 : Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số
khác nhau được lập ra từ các chữ số trên ? A. 252 B. 504 C. 729 D. 224
Caâu 22 : Có 5 bi xanh, 3 bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 bi đủ hai màu ? A.15 B. 3 C C. 40 D. 45 8
Caâu 23 : Tìm số nguyên dương n biết 2 3 2C = C n n A. 7 B. 8 C. 6 D. 5
Caâu 24 : Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau A. 120 B. 252 C. 128 D. 240
Caâu 25 : Từ 0;1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số chẳn có 5 chữ số khác nhau A. 5 A B. 14336 C. 1. 4 A +3.6. 3 A D. 4. 4 A 8 7 6 7
Caâu 26 : Một tổ học tập có 12 người, có bao nhiêu cách chia đều thành 4 nhóm ? A. 3 3 3 3 A .A .A .A B. 3 C . 3 C . 3 C . 3 C C. 3 A . 3 C D. 3 4.C 12 9 6 3 12 9 6 3 12 12 12
Caâu 27 : Cho một đa giác đều n đỉnh, n ∈ N và n ≥ 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo. A. 10 B. 9 C. 8 D.7 4 3 A + 3A
Caâu 28 : Tính giá trị của n 1 + n M = , biết 3 1 C = 5C P n n n 11 5 5 A. B. C. D. Đáp án khác 26 3 6
Caâu 29 : Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong khai triển ( + )11 2 x A. 10 B. 22 C. 20 D. 30 2
Caâu 30 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn 21 (x − ) . 2 x A. 7 7 2 C B. 8 8 2 C C. 8 8 −2 C D. - 7 7 2 C 21 21 21 21
Caâu 31 : Trong khai triển (1-x)n với n là số nguyên dương. Tìm n biết hệ số của số hạng chứa x2 là 21 A. 8 B. 7 C. 9 D. 12
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 21
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
Caâu 32 : Tìm n biết : 1 2 n 20 C +C + .. +C = 2 − 1. 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + A. 10 B. 7 C. 9 D. 12
Caâu 33 : Gieo đồng thời 3 con xúc sắc. Xác suất để ba mặt xuất hiện các chấm khác nhau là : 1 5 1 5 A. B. C. D. 72 9 36 36
Caâu 34 : Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi
màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ? A. 2400 B. 1200 C. 33 D. 15
Caâu 35 : Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác
suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là : 1 209 1 13 A. B. C. D. 14 210 210 14
Caâu 36 : Hai người thợ săn độc lập cùng nổ súng bắn con nai. Xác suất hạ gục con nai
của người thứ 1 là 0,7, của người thứ 2 là 0,9. Tính xác suất để con nai không bị hạ gục A.0,3 . 0,1 B.0,3 + 0,1 C.1,0 – 0,63 D. 0,7.0,1 + 0,3.0,9
Caâu 37 : Có 5 tờ 20000 và 3 tờ 50000. lấy ngẫu nhiên 2 tờ. Xác suất để lấy được 2 tờ có
tổng giá trị lớn hơn 70000 là 15 3 4 3 A. B. C. D. 28 8 7 28
Caâu 38 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆:2x − y +3=0. Ảnh của đường thẳng
∆ qua phép tịnh tiến theo u = (2;−1) có phương trình là: A. 2x − y +5= 0 B. 2x − y −2= 0 C. 2x − y −3=0 D. 2x − y −1 = 0
Caâu 39 : Cho mp (P) và điểm A∈ d . Chọn câu đúng
A. Nếu A∈ (P) thì d ⊂ (P)
B. Nếu d ⊄ (P) thì A∉ (P) .
C. Nếu A∈ (P) thì d cắt (P) tại A.
D. Nếu A∉ (P) thì d và (P) không có điểm chung.
Caâu 40 : Một mặt phẳng xác định bởi: A. Ba điểm
B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt
Caâu 41 : Cho hai đt phân biệt a và b. Chọn câu đúng.
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 22
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
A. Nếu a và b cùng song song với đt c thì chúng song song.
B. Nếu a và b cùng song song với mp (P) thì chúng song song.
C. Nếu a và b cùng cắt một đt c thì chúng song song.
D. Nếu a và b cùng cắt một mặt phẳng thì chúng song song.
Caâu 42 : Cho hình chóp S.ABCD chọn câu đúng
A. AB và CD là hai đt chéo nhau.
B. AC và BD là hai đt chéo nhau.
C. SA và CD là hai đt chéo nhau.
D. SA và AD là hai đt chéo nhau.
Cho tứ diện ABCD, gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên AB, AD, AC sao
cho 2AM=BM, AN=ND, AP=2PC, MP cắt BC tại E, NP cắt CD tại F.Trả lời từ câu 43 đến câu 48.
Caâu 43 : Giao tuyến của (MNP) với (ABC) là A. MN. B. MP. C.EF. D. NE.
Caâu 44 : Giao tuyến của (MPD) với (BCD) là A. EF. B. BE. C.MF. D. DE.
Caâu 45 : Giao điểm của NP với (BCD) là A. E. B. F C.M D. Phương án khác
Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình thang đáy lớn AD, AD=2BC, I
là trung điểm SD .Trả lời từ câu 46 đến câu 47.
Caâu 46 : Giao điểm của AC với (SBD) là
A. Giao điểm của AC và SB.
B. Giao điểm của AC và DB.
C. Giao điểm của AC và SD.
D. Giao điểm của AC và DC. Caâu 47 : SK
Gọi K là giao điểm của SC và (ABI). Khi đó Là. KC A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Caâu 48 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Thiết diện của
hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA là hình gì? A. Lục giác B. Tam giác C. Tứ giác D. Ngũ giác
Caâu 49 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là đa giác lồi, O là giao điểm của AC và BD;
(P) là mặt phẳng qua O song song với AB và SC. Với điều kiện nào của hình chóp
thì thiết diện của hình chớp cắt bởi mặt phẳng (P) là hình thang cân A. ABCD là hình bình hành
B. S. ABCD có các cạnh bên bằng nhau
C. ABCD là hình vuông và SA=SB=SC=SD
D. S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 23
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 ĐỀ SỐ 05
Caâu 1 : Tập xác định của hàm số y = tan x là     A. π π π \ 
+ kπ , k ∈ Z
B. \  + k , k ∈ Z  2   2 2      C. π π
\  + kπ , k ∈ Z
D. \  + k2π , k ∈ Z  4   2  sin x +1
Caâu 2 : Tập xác định của hàm số y = là sin x
A. \ {kπ , k ∈ } Z
B. \ {π + k2π , k ∈ } Z     C. π π \ 
+ k 2π , k ∈ Z
D. \  + kπ , k ∈ Z  2   2 
Caâu 3 : Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin x là A. 1 B.0 C. 1 − D. 3
Caâu 4 : Giá trị bé nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 cos x + 2 theo thứ tự là: A. 0 và 2 B. −2 + 2 và 2 + 2 C. −4 + 2 và 4 + 2 D. 2 và 2 + 2
Caâu 5 : Điều kiện xác định của phương trình tan x = 3 là π A. x ≠ + kπ (k ∈ )
B. x kπ (k ∈ ) 2 π π C. x = + kπ (k ∈ ) D. x
+ k 2π (k ∈ ) 3 2
Caâu 6 : Tất cả các nghiệm của phương trình 1 sin x = − là 2 π 5π π 5π
A. x = + k2π và x =
+ k2π ( k ∈ )
B. x = − + k2π và x = −
+ k 2π ( k ∈ ) 4 4 4 4 π 3π π 5π
C. x = − + k2π và x = −
+ k 2π ( k ∈ ) D. x =
+ k 2π và x = −
+ k 2π ( k ∈ ) 4 4 4 4
Caâu 7 : Tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x = − là 2 π 2π π 5π
A. x = + k2π và x =
+ k 2π ( k ∈ ) B. x = + k 2π và x =
+ k2π ( k ∈ ) 3 3 6 6 π π π π C. 5 5 x =
+ k2π và x = −
+ k 2π ( k ∈ ) D. x =
+ k 2π và x = −
+ k 2π ( k ∈ ) 6 6 3 3
Caâu 8 : Tất cả các nghiệm của phương trình 3 tan x = − là 3 π π A. x =
+ kπ ( k ∈ ).
B. x = − + kπ ( k ∈ ). 6 6
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 24
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 π π C. x =
+ kπ ( k ∈ ).
D. x = − + kπ ( k ∈ ). 3 3
Caâu 9 : Tất cả các nghiệm của phương trình 12 cot x = − là 2 π π A. x =
+ kπ ( k ∈ ).
B. x = − + kπ ( k ∈ ). 6 6 π π C. x =
+ kπ ( k ∈ ).
D. x = − + kπ ( k ∈ ). 3 3
Caâu 10 : Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin 2x = m có nghiệm? A. m ≤ 1 B. 1 − ≤ m ≤ 1 C. m ≥ 0 D. m ≥ 1   Caâu 11 : π
Tập xác định D của hàm số y = tan  − 2x  là  8      A. π π π π 3 D = \ − + k , k ∈ Z B. 3 D = \ − + l , l ∈ Z  4 2   16 2      C. 3π π D = \ −
kπ , k ∈ Z D. 3 D = \ −
kπ , k ∈ Z  2   2 
Caâu 12 : Tất cả các nghiệm của phương trình sin x = cos x là π π A. x =
+ kπ ( k ∈ ).
B. x = + k2π ( k ∈ ). 4 4 π π π π C. x =
+ kπ và x = −
+ kπ ( k ∈ ).
D. x = + k2π và x = − + k2π ( k ∈ ). 4 4 4 4
Caâu 13 : Tất cả các nghiệm của phương trình 2 4 sin x = 3 là π π π π
A. x = + k2π và x = − + k2π ( k ∈ ). B. x =
+ kπ và x = −
+ kπ ( k ∈ ). 3 3 3 3 π π π π C. x =
+ kπ và x = −
+ kπ ( k ∈ ). D. x =
+ k 2π và x = −
+ k 2π ( k ∈ ). 6 6 6 6
Caâu 14 : Tất cả các nghiệm của phương trình 2 tan x = 3 là π π π π
A. x = + k2π và x = − + k2π ( k ∈ ). B. x =
+ kπ và x = −
+ kπ ( k ∈ ). 3 3 3 3 π π π π C. x =
+ kπ và x = −
+ kπ ( k ∈ ). D. x =
+ k 2π và x = −
+ k 2π ( k ∈ ). 6 6 6 6
Caâu 15 : Tất cả các nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 − là  π  π x = + k 2π  x = + kπ  A. 4  (k ∈ ) . B. 4  (k ∈ ) .  π  π x = − + k 2π  x = − + kπ  4  4 x = k 2π x = (2k + ) 1 π C.   π (k ∈ ) . D. (k ∈ ) .  π x = + k
x = − + k2π  4  2
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 25
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
Caâu 16 : Tất cả các nghiệm của phương trình sin x − 3 cos x = 1 là  π  π x = + k 2π  x = − + k 2π  A. 2  2 (k ∈ ) . B.  (k ∈ ) .  7π  7π x = + k 2π  x = − + k 2π  6  6  π  π x = − + k 2π  x = + k 2π  C. 2  2 (k ∈ ) . D.  (k ∈ ) .  7π  7π x = + k 2π  x = − + k 2π  6  6
Caâu 17 : Tất cả các nghiệm x ∈[0; 2π ) của phương trình 2 cos x − 3 = 0 là 5π 7π π 5π π 11π 7π 11π A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . 6 6 3 3 6 6 6 6 x
Caâu 18 : Tất cả các nghiệm x ∈[0; 2π ) của phương trình 3 cot − 3 = 0 là 4         A. 2π π π π π   . B. 10   . C.   . D. 5  ;  .  3   3   4   4 4 
Caâu 19 : Đa giác đều có 20 cạnh có bao nhiêu đường chéo ? A. 170 B. 80 C. 320 D. 20.
Caâu 20 : Tìm hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển của nhị thức 12 (x +1) A. 820 B. 210 C. 792 D. 220 10  1 
Caâu 21 : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức x  + 4   x  A. 45 B.55 C. 65 D. 75
Caâu 22 : Tính tổng 6 7 8 9 10 11 1 S = 1 C 1 + 1 C 1 + 1 C 1 + 1 C 1 + 1 C 1 + 1 C 1. A. 2048 B.1024 C. 512 D. 206
Caâu 23 : Biết tổng các hệ số trong khai triển ( 1)n x + là 512. Tìm n ? A. 7 B.8 C. 9 D.10
Caâu 24 : Gieo đồng thời bốn đồng xu cân đối đồng chất. Tính xác suất để cả 4 đồng xu đều ngửa. 1 1 11 A. 16 B. 4 C. 16 D. 1 8
Caâu 25 : Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ chỉ khác nhau về màu. Lấy
ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để được ít nhất 3 viên bi xanh. 17 1 3 A. 16 B. 2 C. 5 D. 18
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 26
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
Caâu 26 : Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương
án trả lời, trong đó chỉ có một câu trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên
làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời. Tính xác suất để học
sinh đó trả lời đúng 10 câu 0, 25 0, 75 A. 0,7510 B. C. ( )10 0, 25 D. 10 10
Caâu 27 : Hai người đi săn độc lập với nhau và cùng bắn một con thú. Xác suất bắn 3 1
trúng của người thứ nhất là 5 , của người thứ hai là 2 . Tính xác suất để con thú bị bắn trúng. 4 1 3 1 A. 5 B. 2 C. 5 D. 5
Caâu 28 : Cho X là tập hợp gồm 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu
nhiên từ tập X ba số tự nhiên. Tính xác suất chọn được ba số tự nhiên có tích là một số chẵn. A. 5 B. 2 C. 2 D. 1 6 5 7 4
Caâu 29 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (1; −2) . Tọa độ ảnh của điểm M qua phép
tịnh tiến theo véc tơ v = (3; −2) là A. M '(4; 4) B. M '(−2; 4) C. M '(4; −4) D. M '(−2;0)
Caâu 30 : Trong mă-t phă.ng Oxy cho B(−3; 6) va v (5; − 4) . Tim to-a đô- điê.m C sao cho
T (C) = B v A. C(8; −10) B. C(−2; − 2) C. C(2; 2) D. C(−8;10)
Caâu 31 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(0;1). Ảnh của điểm A qua Q là  π  O,−   2  A. A'(−1;0) B. A'(1;0) C. A'(0; − ) 1 D. A'(−1; ) 1
Caâu 32 : Trong mă-t phă.ng Oxy cho B(−3; 6) . Tim to-a đô- điê.m E sao cho B la a.nh cu.a E qua phep quay tâm O, goc 0 (−90 ) A. E(3; 6) B. E(6; 3) C. E(−6; − 3) D. E(−3; − 6)
Caâu 33 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2; − )
1 . Ảnh của điểm A qua phép vị tự
tâm O tỉ số k = 2 có tọa độ là A. A'(−4;2) B. A'(4; −2) C. A'(−4; −2) D. A'(2; ) 1
Caâu 34 : Cho phép vị tự tâm A tỉ số 2 biến điểm M thành M '. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 27
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 1 1 A. AM = 3AM ' B. AM ' = 2AM C. AM ' = AM D. AM ' = AM 2 3
Caâu 35 : Cho phep biên hinh F biên A, B, C lân lượt thanh A', B', C'. Hinh ve/ nao sau
đây thê. hiê-n phep quay?? A. B. A ' C B C' B ' = B' B / \ // C' I A' A A C C. A D. B' B B C C' A ' B' A' C' A C
Caâu 36 : Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Phép vị tự
tâm A tỉ số k bằng bao nhiêu sẽ biến tam giác AMN thành tam giác ABC? A. k = 2 − B. 1 k = C. k = 2 D. 1 k = − 2 2
Caâu 37 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) 2 2
: x + y = 9 . Phương trình ảnh của π
(C ) qua phép quay tâm O góc quay là 4 A. 2 2 2 2 x + y = 9 B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 = 9 C. ( x − )2 2 1 + y = 9 D. ( x − )2 2 1 + y = 9
Caâu 38 : Trong cac phep biên hinh dưới đây, phep nao không ba.o toan khoa.ng cach giữa hai điê.m bất kì? A. Phep ti-nh tiên B. Phep vi- tự
C. Phep dời hinh D. Phep quay
Caâu 39 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2; − )
1 . Tìm ảnh của A qua phép dời hình
có được bằng cách thực hiên liên tiếp phép tịnh tiến theo u = (3; ) 1 và phép quay tâm o góc quay 0 −90 ? A. (−5;0) B. (0;5) C. (0; −5) D. (5; 0)
Caâu 40 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ∆ : x − 2 y + 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng
∆ qua phép tịnh tiến theo u = (2;3) có phương trình là
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 28
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
A. 2x + y + 5 = 0 .
B. x − 2y + 7 = 0 .
C. x − 2y − 4 = 0 .
D. x − 2y − 5 = 0 .
Caâu 41 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) x + ( y − )2 2 : 1 = 4 . Phương trình ảnh
của (C ) qua phép quay tâm O, góc quay 0 90 là A. ( x − )2 2 1 + y = 4 . B.( x + )2 2 1 + y = 4 . C. ( 2 2
x − )2 + ( y − )2 1 1 = 4 . D. ( x + ) 1 + ( y − ) 1 = 4 .
Caâu 42 : Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(1; 6); B(–1; –4). Gọi C, D lần lượt là ảnh
của A và B qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1;5). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. ABCD là hình thang. B.ABCD là hình bình hành.
C. ABDC là hình bình hành.
D. Bốn điểm A, B, C, D thẳng hàng.
Caâu 43 : Chọn câu SAI :
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác nữa.
B. Nếu hai mặt phẳng có vô số điểm chung thì chúng trùng nhau.
C. Nếu ba điểm cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm đó thẳng hàng.
D. Nếu hai mặt phẳng có vô số điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung.
Caâu 44 : Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q,R lần lượt nằm trên cạnh AB, CD, BC;
biết PR cắt AC tại I. Giao tuyến của hai mặt phẳng (PQR) và (ACD) là : A. Qx//AB B. Qx//BC C. Qx//AC D. QI
Caâu 45 : Cho tứ diện ABCD,G là trọng tâm tam giác BCD, thiết diện của tứ diện cắt bới (ADG) là : A. Tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Caâu 46 : Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang đáy lớn AD, I là trung điểm SD,
thiết diện của hình chóp cắt bới (ABI) là A. tam giác B. Tứ giác C. Ngũ giác D. Lục giác
Caâu 47 : Hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SA = SB = SC = SD = a 2 . I
và J lần lượt là trung điểm SB, BC. Mp (P) là mp chứa IJ và song song với AC. thiết
diện của hình chóp cắt bới (P) có diện tích 2 a 2 a 2 a 2 a A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 4 6 8 12
Caâu 48 : Chọn phương án đúng
A. Nếu hai đt d và mp(P) song song với nhau thì d song song với mọi đường thẳng nằm trong mp(P).
B. Nếu hai đt d và mp(P) song song với nhau thì đt d chỉ song song với một đt duy nhất trong mp (P).
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 29
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
C. Nếu hai đt d và mp(P) song song với nhau thì đt d và mp (P) không có điểm chung.
D. Nếu hai đt d và mp(P) song song với nhau thì đt d và mp (P) có vô số điểm chung.
Caâu 49 : Chọn câu sai:
A. Tồn tại hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với một mặt phẳng.
B. Tồn tại hai đường thẳng chéo nhau cùng song song với một mặt phẳng.
C. Không tồn tại một đường thẳng cùng song song với hai mặt phẳng cắt nhau.
D. Không tồn tại hai mặt phẳng song song cùng chứa hai đt cắt nhau.
Caâu 50 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG :
A. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Caâu 51 : Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. G và H lần lượt là
trọng tâm tam giác SAD và BCD. Chọn khẳng định đúng: A. GH song song với (SAB). B. GH song song với (SAC). C. GH song song với (SBC). D. GH song song với (SCD).
Caâu 52 : Cho hình chóp S.ABCD, có ABCD là hình thang đáy lớn AD, AD=2BC, O là
giao điểm của AC và BD, I là trung điểm SD. M là điểm trên cạnh SA sao cho
MA=2MS. Chọn khẳng định ĐÚNG : A. MO song song với (SBI). B. MO song song với (SAC). C. MO song song với (SCD). D. MO song song với (CIB).
Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a, M là trung điểm AB, mp (P) qua
M và song song với AC và BD. Trả lời hai câu 51 , 52.
Caâu 53 : Thiết diện của tứ diện với (P) có chu vi là A. a B. a C. 2a D. 4a 2
Caâu 54 : Thiết diện của tứ diện với (P) có diện tích là : 2 a 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. B. C. D. 4 6 8 12
Caâu 55 : Cho hinh tứ diê-n ABCD co M, N lân lượt la trung điê.m cu.a AB, BD. Cac
điê.m G, H lân lượt trên ca-nh AC, CD sao cho NH căt MG ta-i I. Khẳng định nào sau
đây là khẳng định đúng? A. B, G, H thă.ng hang B.B, C, I thă.ng hang C. N, G, H thă.ng hang D. A, C, I thă.ng hang
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 30
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164
ĐÁP ÁN CÁC ĐỀ ( T ĐỀ 1 ĐẾN ĐỀ 5 ) ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐỀ 3 1 B 26 B 1 B 26 A 1 A 26 D 2 B 27 A 2 D 27 D 2 D 27 A 3 C 28 D 3 B 28 A 3 A 28 B 4 D 29 A 4 C 29 D 4 B 29 B 5 C 30 B 5 A 30 D 5 C 30 B 6 B 31 B 6 B 31 D 6 D 31 C 7 D 32 D 7 C 32 C 7 B 32 C 8 C 33 C 8 C 33 D 8 B 33 D 9 D 34 A 9 C 34 D 9 A 34 B 10 C 35 B 10 C 35 D 10 B 35 A 11 B 36 D 11 A 36 B 11 B 36 D 12 A 37 C 12 C 37 C 12 B 37 C 13 C 38 B 13 A 38 C 13 D 38 D 14 B 39 D 14 A 39 A 14 D 39 A 15 A 40 A 15 C 40 B 15 A 40 A 16 B 41 B 16 B 41 B 16 D 41 C 17 B 42 C 17 C 42 A 17 A 42 C 18 C 43 D 18 C 43 D 18 B 43 D 19 A 44 C 19 B 44 C 19 A 44 B 20 C 45 D 20 B 45 A 20 C 45 B 21 D 46 B 21 A 46 A 21 D 46 A 22 B 47 C 22 C 47 B 22 A 47 D 23 A 48 A 23 A 48 A 23 D 48 B 24 C 49 A 24 A 49 B 24 C 49 C 25 B 50 C 25 B 50 B 25 A 50 D ĐỀ 4 ĐỀ 5 1 B 26 B 1 A 29 C 2 C 27 B 2 A 30 D 3 B 28 A 3 A 31 A 4 A 29 B 4 B 32 C 5 C 30 D 5 A 33 B 6 B 31 B 6 C 34 B 7 D 32 A 7 C 35 A 8 B 33 B 8 B 36 C 9 D 34 B 9 D 37 A 10 D 35 D 10 B 38 B 11 A 36 A 11 B 39 C 12 D 37 D 12 A 40 B 13 B 38 B 13 B 41 B 14 B 39 C 14 B 42 D
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 31
GV: Nguyễn Phan Bo Khánh Nguyên – Trường Lý T Trng – Nha Trang. 0914455164 15 D 40 C 15 D 43 B 16 C 41 A 16 A 44 D 17 C 42 C 17 C 45 A 18 C 43 B 18 A 46 B 19 A 44 D 19 A 47 C 20 D 45 B 20 C 48 C 21 D 46 B 21 A 49 C 22 D 47 A 22 B 50 D 23 B 48 B 23 C 51 A 24 A 49 C 24 A 52 C 25 C 50 25 B 53 C 26 C 54 A 27 B 55 B 28 A
Bộ đề ôn tập môn Toán 11 – Học kì I , 2016 – 2017 . Trang : 32