TOP 70 Câu trắc nghiệm Thanh toán quốc tế - Quản trị học | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: Người mở L/C phải hoàn trả tiền cho Ngân hàng phát hành L/C trừ khi người đó thấy rằng A Hàng hóa sai Hợp Đồng B Hàng hóa giao thiếu C BCT xuất trình không phù hợp với điều kiện trong L/C D Cả A & B Câu 2: Loại hối phiếu không cần kí hậu là A Hối phiếu đích danh B Hối phiếu theo lệnh C Hối phiếu xuất trình D Tất cả. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Thông tin:
10 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

TOP 70 Câu trắc nghiệm Thanh toán quốc tế - Quản trị học | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1: Người mở L/C phải hoàn trả tiền cho Ngân hàng phát hành L/C trừ khi người đó thấy rằng A Hàng hóa sai Hợp Đồng B Hàng hóa giao thiếu C BCT xuất trình không phù hợp với điều kiện trong L/C D Cả A & B Câu 2: Loại hối phiếu không cần kí hậu là A Hối phiếu đích danh B Hối phiếu theo lệnh C Hối phiếu xuất trình D Tất cả. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

40 20 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|47206521
lOMoARcPSD|47206521
Trc nghim Thanh Toán Quc Tế
lOMoARcPSD|47206521
Câu 1: Người m L/C phi hoàn tr tin cho Ngân hàng phát hành L/C trừ khi người đó thấy rng
A Hàng hóa sai Hợp Đồng
B Hàng hóa giao thiếu
C BCT xu t trình không phù h p v ới điề u ki n trong L/C
DCA&B
Câu 2: Loi hi phiếu không cn kí hu là
A Hi phiếu đích danh
B Hi phiếu theo lnh
C Hi phiếu xut trình
D Tt c
Câu 3 : Trên thị trường k hn
A Khách hàng đồng ý bán đồng ngoi tệ trong tương lai với tỷ giá xác định hôm nay
B Khách hàng đồng ý mua đồng ngoi tệ trong tương lai với tỷ giá xác định hôm nay
C Khách hang ch tr hôm nay cho mt số lượng ngoi t c thể được nhận trong tương lai
D A & B đều đúng
Câu 4: Ngày 4/8 ti VCB có t giá giao ngay : USD/VND: 15.888/90 và lãi xut k hn 3 tháng trên
thị trường tin tệ như sau: VND: 6,9%-9,6%/năm và USD: 2,6 -4,6%/năm . Tỷ giá mua bán k
hn 3 tháng là
A USD/VND 17.596 – 16.168
B USD/VND: 17.596 – 17.665
C USD/VND 15.979 – 16.068
D USD/VND: 15.979 – 16.010
Câu 5 : Người phát hành Hi phiếu đòi tiền trong phương thức thanh toán L/C là
A Người Xut Khu
B người Nhp Khu
C Người Hưởng li L/C
D Ngân hàng c ủa ngườ i xu t kh u
Câu 6: Khi t giá giữa GBP và USD đọc “ 1 vi 62 số 53 điểm” được hiu là:
A 16,253 B 0,6253
C T giá GBP/USD= 1,06253 D T giá GBP/USD=1,6253
Câu 7: Nhà đầu tư sẽ ký hợp đồng …giao sau ( Future ) khi d án
B Mua…giá xung
C Mua…giá lên
D Cả A & C đều đúng
A Bán…giá lên
lOMoARcPSD|47206521
Câu 8: Người xut khu khi kim tra L/C phát hin sai sót cn b sung sữa đổi thì cn
lien h vi ai?
A Ngân hang xác nhn B Ngân hàng thanh toán C Người nhp khu
D Ngân hàng thong báo
Câu 9: Thi hn giao hang của L/C giáp lưng với L/C gc phải như thế nào?
A Trước
B Tuỳ người giao hang chnC Cùng ngày
D. Sau
Câu 10: Các yếu tố làm tăng cung ngoại t trên thị trường hối đoái là:
A Tăng kim ngạ ch XK B. Tăng kim ngạch NK C. Gim kim ngch NK D A & C đều đúng
Câu 11 : Hợp Đồng quy đinh L/C phải được m trong vòng 5 ngày sau khi ký hợp đng( ngày
1/4/2012 ), có nghĩa là người bán có quyn t chi bán hàng nếu L/C được m sau ngày
A 4/4/2012 B 5/4/2012 C 6/4/2012 D 07/4/2012
Câu 12: Ga sử người xut khẩu không giao hang nhưng xuất trình được b chng t phù
hp vi điều khon ca L/C thì ngân hang phát hành xử lí như thế nào ?
A Không thanh toán B V n thanh toán C Thanh toán 50% D Tu ngân hàng quyết định
Câu 13 : Các nghip v trên thị trường Hối Đoái là :
A Spot, swot, swap, future, option
B Spot, forward, option,swap
C Option, spot, forward, future
D B&C
Câu 14: Tỷ giá xác định sử tương quan giá cả ca hang hoá xut khu và hang hoá tiêu th
trong nước là:
A T giá kinh doanh của các ngân hang thương mại
B. T giá danh nghĩa
C. T giá chính thc D T giá thc
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm ca giao dịch tương lai ( Future)
A Ri ro thanh khoản cao hơn so với giao dch k
hn B Rủi ro đối tác cao hơn so với giao dch kì hn
C Ngườ i mua có th t t toán h ợp đồng trước khi đáo hạ n
D. C A và B
Câu 16: Đặc trưng của thị trường ngoi hi là:
lOMoARcPSD|47206521
A Hoạt động mua bán ngoi t din ra sut 24h
B Mang tính toàn cu
C Đươc tiêu chuẩn hoá cao D Tt c
Câu 17: Là người xut khu trong thanh toán L/C nếu được chn L/C thì được chn loi nào ?
A Revocable credit. B Irrevocable C Revoling credit D. Irrevocable confirmed credit
Câu 18 : Trong thương mại quan h quc tế khi các bên tham gia hiu biết và tin tưởng ln
nhau thì nên s dụng phương thức thanh toán nào?
A Chuy n ti n B Tín dng chng t C Nhờ thu trơn D Ghi s
Câu 19 : Trong phương thức thanh toán CAD, để hợp đồng có th thc hiện được thì người
mua phi
A Đế n ngân hang do hai bên ch ỉ định để m tài kho n tín khác và kí qu ĩ
B Người bán phải giao hàng trước ri yêu cầu người mua chuyn tin tr qua ngân hàng
C Người bán giao hàng và giao b chng từ cho người mua
D C 3 câu sai
Câu 20 :Theo lut Vit Nam B/E gi là gì ?
A Hi phiếu
B Hi phiếu đòi n
C Hi phiếu nhn n D k phiếu
Câu 21:Loi L/C nào được coi là phương tiện tài tr vn cho nhà xut khu
A Irrevocable Tranferable credit
C Revoling credit
Câu 22 : Ký hu B/E là :
A Ký sau người khác
B Revocable credit
D Red clause credit
B Ký vào m t sau c a B/E
C Là ký chp nhn B/E D Tt cả đều đúng
Câu 23: L/C không th hủy ngang là L/C sau khi đã được NH phát hành
A Người mua không đượ c quy ền đề ngh h y b n ế u ko có s c ch p thu n c ủa ngườ i bán
B Người mua có quyền đề ngh hy b nếu không cn s chp thun của người bán
Người mua đề ngh Nh HY B L/C khi không mun mua hàng
D Người mua có quyn t chi nhn hàng
lOMoARcPSD|47206521
Câu 24: L/C qui định ngày xut trình b chng ttrong vòng 7 ngày làm vic sau khi giao hàng
“. Nếu ngày giao hàng là 15/04/2013, ngày hết hiu lc ca L/C là 24/04/2013 . Ngày xut
trình b chng từ nào sau đây không bị ngân hàng t chi:
A . 24/04/2013 B 23/04/2013 C 21/04/2013 D 22/04/2013
Câu 25: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn ( clean collection ) nhà xuất khu phi
xut trình chng t nào qua ngân hàng ?
A Invoice B Bill of Lading
C Bill of Exchange
D. C/O
Câu 26: Ai là người hưởng lợi đầu tiên ca hi phiếu
A Người ký phát hi phiếu
B. Người nhn hi phiếu
C Người thanh toán hi phiếu D Đáp án khác
Câu 27: Ai là người ký qu m L/C nhp khu ?
A Người nhp khu
B Ngân hàng phát hành C Người xut khu
D Ngân hàng thông báo
Câu 28: Cho biết các t giá sau: USD/VND: 15772/15776; EUR/USD: 1,1935/1,2108. Vy, t
giá mua và t giá bán của EUR/VND làn lượt s là :
A 13026; 1,3218 B/. 18829; 19097 C. 13029; 13215 D. 18824; 19102
Câu 29: Ông A mua GBP k hn 6 tháng 62,500 GBP vi t giá k hn 1GBP = 1,75 USD.
Ti thi điểm đáo hạn hợp đồng ký hn, t giá giao ngay USD/GBP = 0.5405
A L 625USD B L 66,29USD C Lãi 6.250USD D L 6.250USD
Câu 30: B chng từ thương mại quocx61 tế được lp theo yêu cu ca ai?
A Ngân hàng nhp khu B Nhà xut khu C Nhà nhp khu D Ngân hàng xut khu
Câu 31: B/E đích danh phải có câu
A Pay to Mr. X only
B Pay to the order of Mr. X C Pay to the holder
D Tt cả đều sai
Câu 32: Tên hàng ghi bằng L/C là “robusta coffee” nhưng trên các chứng t li ghi “
robuta coffee”
A NH có quyn t chi BCT
B NH yêu cầu người xut khu sa li tên
hàng C NH phi hi ý kiến người NK
D Tt cả đều sai
lOMoARcPSD|47206521
Câu 33: Trong nghip v thanh toán tín dng chng t tt c các bên lien quan ch giao
dịch căn cứ vào:
A Hợp đồng ngoại thương B. Hàng hoá dch v
C B chng t
D. Các giao dch khác mà chng t có thể lien quan đến
Câu 34: Cho biết GBP/USD = 1,6132; USD/EUR = 0.6903, T giá EUR/GBP s:
A 2.3370
B 0.8980
C 0.4279 D 1.1136
Câu 35: BCT . TT trong L/C quy định “ signed commerial invoice in triplicate “ khi xut
trình BCT cn phi có
A. HĐ thương mại 2 bn gc B. HĐ thương mại 3 bn gc
C.HĐ thương mại 4 bn gc
D.HĐ thương mại 3 bn gc có ch
Câu 36: Người ký phát Bill of exchange là ai?
A Tu thuc B/E s dng B Ngân hàng C Nhà xu t kh u D Nhà nhp khu
Câu 37: Biu din t giá gián tiếp ti mt quc gia khi ?
A Đồng tin ni tệ là đồng tin yết giá
B Đồng tin ngoi tệ là đồng tin yết giá
C Đồng tin ngoi tệ là đồng tiền định giá C .A và C đều đúng
Câu 38: Người chu trách nhiệm thanh toán cho người thhưởng trong thanh toán L/C là ai?
B Ngân hàng thông báo C Ngân hàng phát hành D người
Câu 39: Điều kin nào rủi ro hơn đối vi nhà xut khu
A D/A B D/P C. D/P x days sight
Câu 40: Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD = 1,0798/22 AUD. Điều này có nghĩa là t giá
mua và t giá bán ca USD/AUD lần lượt s
A 1,0798; 1,0822
B 1,0798; 1,0820 C 1,0722; 1,0798 D 1,0798;1,0722
Câu 41: Trong thanh toán tín dng chng từ người tr tin hi phiếu là?
A Ngân hàng thu h B Nhà xut khu
C Ngân hàng phát hành
D Nhà nhp
khu
Câu 42: B chng t hoàn hảo là cơ sở đề
A Nhà xut khẩu đòi tin ngân hàng phát hành L/C
A Ngân hàng khác
nhp khu
lOMoARcPSD|47206521
B Nhà nhp khu hoàn tr ngân hàng phát hành s tiền đã thanh toán cho người th
hưởng C Ngân hàng xác nhn thc hin cam kết thanh toán
D T t c ả các câu trên đều đúng
Câu 43: Đối vi nhà xut khẩu điều kin nào lấy được tiền nhanh hơn
A .D/P x days sight B. D/A C. D/P
Câu 44: Tỷ giá được đưa vào thị trường ngày 20/10/1990 như sau : USD/JPY = 105,35/25 thì t
giá mua và bán ca USD/JPY là bao nhiêu ?
A 105,25/105,35 B 105,35/105,25 C 105,35/106,25 D không có đáp án nào đúng
Câu 45: Trong thương mại quc tế loi hi phiếu nào được d dng ph biến:
A Theo lnh B kì hn, vô danh C Ngân hàng D TrẢ ngày, đích danh
Câu 46: Nếu mt nhà xut khẩu được chuyn giao các chng t v hàng hoá trc tiếp đến
người mua nhung người bán muốn người mua phi có mt s bảo đảm thanh toán đối với
người bán nếu người mua không thanh toán vào ngày đến hạn, L/C mà người bán cn là :
A. L/C có đảm bo thanh toán B .L/C d phòng C .L/C chuyển nhượng D .L/C tun
hoàn
Câu 47: Trong hi phiếu thương mại “ Blank endorsed” được hiu là gì ?
A Ký hu b trng
B Ký hậu ghi tên người được chuyển nhượng
C Không ký hu
D Ký hu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người được chuyển nhượng
Câu 48: Giao ngay là nghip v s dng tý giá:
A T giá ti thời điểm giao dch B Bán tương lai mua hiện ti
C Mua hin tại bán tương lai
D Tỷ giá được hình thành sau mt khong thi gian
Câu 49: Trước khi thông báo thư tín dụng đến người thụ hưởng , ngân hàng thông báo có
trách nhim:
A Thc hin thanh toán da trên các chng t phù hp B
Kim tra hình thc bi hoàn bằng điện là có hiu lc
C Lưu ý vi ngân hàng mở thư tín dụng đã được thong báo
D Ki m tra nh ững điề u ki n c ủa thư tín dụng có đượ c rõ ràng ch ưa
Câu 50: Công ty Sacom s ly bao nhiêu VND khi ly 40.000EUR biết rng t giá giao
ngay trên thị trường USD/VND=15730/61; EUR/USD=1,2815/18
lOMoARcPSD|47206521
A 806.319.800 VND B 630.440.000 VND C 808.080.000 VND D 629.200.000 VND
Câu 51 : Loi hi phiếu nào có tính lưu thông cao nhất:
A Hi phiếu trả cho người cm phiếu B Hi phiếu đích danh
C Hi phiếu theo lnh
D. Hi phiếu tr tin ngay
Câu 52: GBP/ NZD : 1,8512 / 1,8536; GBP/AUD:1,4403 / 1,4415 . Nếu anh/ch mua 100000
NZD thì cn bao nhiêu AUD ?
A .128420 AUD B .77870 AUD C .77700 AUD D .128700 AUD
Câu 53: Một ngân hàng mà nó tăng cường trách nhiệm đối với 1 thư tín dụng cùng vi ngân
hàng phát hành được gi là :
A Ngân hàng thong báo thư tín dụng
B Ngân hàng xác nhn
C Ngân hàng thương lượng D Ngân hàng bi hoàn
Câu 54: Mt L/C ghi “ Credit is available by a draft drawn on the applicant “ là
A Được phép
B Không được phép C Được phép, nếu người thụ hưởng đồng ý
Câu 55: Loi hiếu phiếu mà không cn ký hu:
A Hi phiếu vô danh B Hi phiếu đích danh
B Hi phiếu tr chm D Hi phiếu theo lnh
Câu 56: Nếu ngày hết hn hiu lc của L/C rơi vào ngày lễ
thì A Ngày hết hn hiu lc là ngày làm việc ngay trước ngày l
B Ngày h ế t h n hi u l c là ng làm vi ệc đầu tiên ngay sau đó
C Ngày hết hn hiu lực được kéo dài mt thời gian đúng bằng kì ngh
Câu 57: Loi L/C cho phép nàh xut khu có th nhận được mt phn tiền trước khi giao hàng là :
A Revolving L/C B Stand – by L/C C Red-clause L/C D Back – to –back L/C
Câu 58 : Các bên tham gia trong hình thc chuyn tin trả trước là
A Remiiting bank, issuing bank, importer, exporter
B Remitting bank, issuing bank, importer, beneficiary
C Remitting bank, paying bank, remitter, beneficiary
D Remitting bank, paying bank, remiiter, applicant
lOMoARcPSD|47206521
Câu 59: Nếu L/C không đề cập đến vic giao hàng tng phần có cho phép hay không , câu nào
dưới đây được xem là đúng
A Giao hàng tng phần được phép
B Giao hàng tng phần không được phép
C Chiếu theo ch th ca Ngân hàng m L/C
D Chiếu theo ch th từ người thụ hưởng
Câu 60: Nhà XK phi thông báo chp nhn sữa đổi L/C trong vòng :
A 7 ngày B 21 ngày
C Không phương án nào
Câu 61: Cho biết các t giá sau USD/VND: 15730/61, GBP/USD = 1.8421/26. Vy. t giá
mua và t giá bán ca GBP/VND lần lượt s
A 8539; 8554 B 8537; 8556 C 28976; 29041 D 28984; 29033
Câu 62: Ngân hàng phát hành ký chp nhn tr tin hi phiếu trong trường hợp đây là
A Hi phiếu có k hn
B Hi phiếu đích danh
C Hi phiếu theo lnh
D Hi phiếu tr ngay
Câu 63: Tý giá hối đoái là :
A Gía cả trao đổi giữa hai đồng tin B Gía cả trao đổi các đồng tin mnh
C T giá mua và bán một đồng tin D Tt cả đều đúng
Câu 64: Yét giá giao ngay của hơp đồng EUR EUR/USD=1.1236/42 vy % chênh lch
giá mua bán là:
A 0,053%
B 0,01% C 0.12%
D 0,45%
(Bán-mua)/bán
Câu 65: Trong ni dung ca L/C, “ Amount tolerance: 10/10”
nghĩa là A Cho phép s ố lượ ng hàng hoá có dung sai là +/-10%
B Cho phép s tin thanh toán thc tế lớn hơn giá trị ca L/C 10% C
Cho phép s tin thanh toán thc tế nhỏ hơn giá trị ca L/C 10%
D Đáp án B và C
Câu 66:Mã ngoi tệ dung để công b tỷ giá được quy định có:
A 2 ch cái viết in B 3ch cái vi ế t in C 4 ch cái viết in D 1 ch cái viết in
Câu 67: Trong các loại L/C sau laoi5 nào người trung gian không lp chng t hàng hoá ?
A Transferable credit
C Irrevocable credit
C Back to back credit D Revoling credit
lOMoARcPSD|47206521
Câu 68: Một khách hàng đến ngân hàng chiết khu 1 t hi phiếu thu được 200.000SGD, h
đề nghị NH đổi sang JPY. Hi khách hàng s nhận được s tin bng JPY là bao nhiêu?
Biết t giá USD/SGD = 1.6812/20; USD/JPY = 112,24/321
A .13.350.210,50 B. 13.346.016,65 C 13.354.735,15 D 13.361.884,37
69 Thi hn hiu lực L/C được tính t
A Ngày giao hàng quy đị nh trong L/C
B Ngày phát hành L/C
C Ngày người xut khu nhận được L/C
Câu 70: Trong thanh toán nhờ thu người phi tr tin hi phiếu là:
A Nhà nh p kh u B Nhà xut khu C Ngân hang thu h D Ngân hàng xut trình
| 1/10

Preview text:

lOMoARcPSD|47206521 lOMoARcPSD|47206521
Trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế lOMoARcPSD|47206521
Câu 1: Người mở L/C phải hoàn trả tiền cho Ngân hàng phát hành L/C trừ khi người đó thấy rằng
A Hàng hóa sai Hợp Đồng
B Hàng hóa giao thiếu C
BCT xu ấ t trình không phù h ợ p v ớ i điề u ki ệ n trong L/C DCA&B
Câu 2: Loại hối phiếu không cần kí hậu là
A Hi phiếu đích danh
B Hi phiếu theo lnh
C Hối phiếu xuất trình D Tt c
Câu 3 : Trên thị trường kỳ hạn
A Khách hàng đồng ý bán đồng ngoi tệ trong tương lai với tỷ giá xác định hôm nay
B Khách hàng đồng ý mua đồng ngoi tệ trong tương lai với tỷ giá xác định hôm nay
C Khách hang ch tr hôm nay cho mt số lượng ngoi t c thể được nhận trong tương lai
D A & B đều đúng
Câu 4: Ngày 4/8 tại VCB có tỷ giá giao ngay : USD/VND: 15.888/90 và lãi xuất kỳ hạn 3 tháng trên
thị trường tiền tệ như sau: VND: 6,9%-9,6%/năm và USD: 2,6 -4,6%/năm . Tỷ giá mua bán kỳ hạn 3 tháng là
A USD/VND 17.596 – 16.168 B USD/VND: 17.596 – 17.665
C USD/VND 15.979 – 16.068 D USD/VND: 15.979 – 16.010
Câu 5 : Người phát hành Hối phiếu đòi tiền trong phương thức thanh toán L/C là
A Người Xut Khu
B người Nhp Khu
C Người Hưởng li L/C D Ngân hàng c ủ
a ngườ i xu ấ t kh ẩ u
Câu 6: Khi tỷ giá giữa GBP và USD đọc “ 1 với 62 số 53 điểm” được hiểu là: A 16,253 B 0,6253
C T giá GBP/USD= 1,06253 D Tỷ giá GBP/USD=1,6253
Câu 7: Nhà đầu tư sẽ ký hợp đồng …giao sau ( Future ) khi dự án A Bán…giá lên B Mua…giá xung C Mua…giá lên
D Cả A & C đều đúng lOMoARcPSD|47206521
Câu 8: Người xuất khẩu khi kiểm tra L/C phát hiện sai sót cần bổ sung sữa đổi thì cần lien hệ với ai?
A Ngân hang xác nhn B Ngân hàng thanh toán C Người nhập khầu D Ngân hàng thong báo
Câu 9: Thời hạn giao hang của L/C giáp lưng với L/C gốc phải như thế nào? A Trước
B Tuỳ người giao hang chnC Cùng ngày D. Sau
Câu 10: Các yếu tố làm tăng cung ngoại tệ trên thị trường hối đoái là: A Tăng kim ngạ c
h XK B. Tăng kim ngạch NK
C. Gim kim ngch NK
D A & C đều đúng
Câu 11 : Hợp Đồng quy đinh L/C phải được mở trong vòng 5 ngày sau khi ký hợp đồng( ngày
1/4/2012 ), có nghĩa là người bán có quyền từ chối bán hàng nếu L/C được mở sau ngày A 4/4/2012 B 5/4/2012 C 6/4/2012 D 07/4/2012
Câu 12: Gỉa sử người xuất khẩu không giao hang nhưng xuất trình được bộ chứng từ phù
hợp với điều khoản của L/C thì ngân hang phát hành xử lí như thế nào ?
A Không thanh toán B V ẫ n thanh toán C Thanh toán 50%
D Tu ngân hàng quyết định
Câu 13 : Các nghiệp vụ trên thị trường Hối Đoái là :
A Spot, swot, swap, future, option B Spot, forward, option,swap
C Option, spot, forward, future D B&C
Câu 14: Tỷ giá xác định sử tương quan giá cả của hang hoá xuất khẩu và hang hoá tiêu thụ trong nước là:
A T giá kinh doanh của các ngân hang thương mại
B. T giá danh nghĩa
C. T giá chính thc D Tỷ giá thực
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của giao dịch tương lai ( Future)
A Ri ro thanh khoản cao hơn so với giao dch k
hn B Rủi ro đối tác cao hơn so với giao dch kì hn C
Ngườ i mua có th ể t ấ t toán h ợ
p đồng trước khi đáo hạ n D . C A và B
Câu 16: Đặc trưng của thị trường ngoại hối là: lOMoARcPSD|47206521
A Hoạt động mua bán ngoi t din ra sut 24h
B Mang tính toàn cu
C Đươc tiêu chuẩn hoá cao D Tất cả
Câu 17: Là người xuất khẩu trong thanh toán L/C nếu được chọn L/C thì được chọn loại nào ? A Revocable credit.
B Irrevocable C Revoling credit
D. Irrevocable confirmed credit
Câu 18 : Trong thương mại quan hệ quốc tế khi các bên tham gia hiểu biết và tin tưởng lẫn
nhau thì nên sử dụng phương thức thanh toán nào?
A Chuy ể n ti ề n
B Tín dng chng t C Nhờ thu trơn D Ghi s
Câu 19 : Trong phương thức thanh toán CAD, để hợp đồng có thể thực hiện được thì người mua phải A Đế n
ngân hang do hai bên ch ỉ định để m ở tài kho ả n
tín khác và kí qu ĩ
B Người bán phải giao hàng trước ri yêu cầu người mua chuyn tin tr qua ngân hàng
C Người bán giao hàng và giao b chng từ cho người mua D C 3 câu sai
Câu 20 :Theo luật Việt Nam B/E gọi là gì ? A Hi phiếu
B Hối phiếu đòi nợ
C Hi phiếu nhn n D k phiếu
Câu 21:Loại L/C nào được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu
A Irrevocable Tranferable credit B Revocable credit C Revoling credit D Red clause credit
Câu 22 : Ký hậu B/E là :
A Ký sau người khác B
Ký vào m ặ t sau c ủ a B/E
C Là ký chp nhn B/E
D Tt cả đều đúng
Câu 23: L/C không thể hủy ngang là L/C sau khi đã được NH phát hành A N
gười mua không đượ c
quy ề n đề ngh ị h ủ y b ỏ n ế u ko có s ự c ố ch ấ p thu ậ n c ủ a ngườ i bán
B Người mua có quyền đề ngh hy b nếu không cn s chp thun của người bán
Người mua đề ngh Nh HY B L/C khi không mun mua hàng
D Người mua có quyn t chi nhn hàng lOMoARcPSD|47206521
Câu 24: L/C qui định ngày xuất trình bộ chứng từ “ trong vòng 7 ngày làm việc sau khi giao hàng
“. Nếu ngày giao hàng là 15/04/2013, ngày hết hiệu lực của L/C là 24/04/2013 . Ngày xuất
trình bộ chứng từ nào sau đây không bị ngân hàng từ chối:
A . 24/04/2013 B 23/04/2013 C 21/04/2013 D 22/04/2013
Câu 25: Trong phương thức thanh toán nhờ thu trơn ( clean collection ) nhà xuất khẩu phải
xuất trình chứng từ nào qua ngân hàng ?
A Invoice B Bill of Lading C Bill of Exchange D. C/O
Câu 26: Ai là người hưởng lợi đầu tiên của hối phiếu
A Người ký phát hối phiếu
B. Người nhn hi phiếu
C Người thanh toán hi phiếu D Đáp án khác
Câu 27: Ai là người ký quỹ mở L/C nhập khẩu ?
A Người nhập khẩu B Ngân hàng phát hành
C Người xut khu D Ngân hàng thông báo
Câu 28: Cho biết các tỷ giá sau: USD/VND: 15772/15776; EUR/USD: 1,1935/1,2108. Vậy, tỷ
giá mua và tỷ giá bán của EUR/VND làn lượt sẽ là :
A 13026; 1,3218 B/. 18829; 19097 C. 13029; 13215 D. 18824; 19102
Câu 29: Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng 62,500 GBP với tỷ giá kỳ hạn 1GBP = 1,75 USD.
Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng ký hạn, tỷ giá giao ngay USD/GBP = 0.5405
A L 625USD B L 66,29USD C Lãi 6.250USD D L 6.250USD
Câu 30: Bộ chứng từ thương mại quocx61 tế được lập theo yêu cầu của ai?
A Ngân hàng nhp khu
B Nhà xut khu
C Nhà nhập khẩu D Ngân hàng xut khu
Câu 31: B/E đích danh phải có câu A Pay to Mr. X only B Pay to the order of Mr. X C Pay to the holder
D Tt cả đều sai
Câu 32: Tên hàng ghi bằng L/C là “robusta coffee” nhưng trên các chứng từ lại ghi “ robuta coffee”
A NH có quyền từ chối BCT
B NH yêu cầu người xut khu sa li tên
hàng C NH phi hi ý kiến người NK
D Tt cả đều sai lOMoARcPSD|47206521
Câu 33: Trong nghiệp vụ thanh toán tín dụng chứng từ tất cả các bên lien quan chỉ giao dịch căn cứ vào:
A Hợp đồng ngoại thương
B. Hàng hoá dch v C Bộ chứng từ
D. Các giao dch khác mà chng t có thể lien quan đến
Câu 34: Cho biết GBP/USD = 1,6132; USD/EUR = 0.6903, Tỷ giá EUR/GBP sẽ là : A 2.3370 B 0.8980 C 0.4279 D 1.1136
Câu 35: BCT . TT trong L/C quy định “ signed commerial invoice in triplicate “ khi xuất
trình BCT cần phải có

A. HĐ thương mại 2 bn gc
B. HĐ thương mại 3 bn gc
C.HĐ thương mại 4 bn gc
D.HĐ thương mại 3 bản gốc có chữ ký
Câu 36: Người ký phát Bill of exchange là ai?
A Tu thuc B/E s dng B Ngân hàng C Nhà xu ấ t kh ẩ u
D Nhà nhp khu
Câu 37: Biểu diễn tỷ giá gián tiếp tại một quốc gia khi ?
A Đồng tin ni tệ là đồng tin yết giá
B Đồng tin ngoi tệ là đồng tin yết giá
C Đồng tin ngoi tệ là đồng tiền định giá
C .A và C đều đúng
Câu 38: Người chịu trách nhiệm thanh toán cho người thụ hưởng trong thanh toán L/C là ai? B Ngân hàng thông báo
C Ngân hàng phát hành D người A Ngân hàng khác nhp khu
Câu 39: Điều kiện nào rủi ro hơn đối với nhà xuất khẩu A D/A B D/P C. D/P x days sight
Câu 40: Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD = 1,0798/22 AUD. Điều này có nghĩa là tỳ giá
mua và tỷ giá bán của USD/AUD lần lượt sẽ là
A 1,0798; 1,0822 B 1,0798; 1,0820 C 1,0722; 1,0798 D 1,0798;1,0722
Câu 41: Trong thanh toán tín dụng chứng từ người trả tiền hối phiếu là? A Ngân hàng thu h
B Nhà xut khu
C Ngân hàng phát hành D Nhà nhp khu
Câu 42: Bộ chứng từ hoàn hảo là cơ sở đề
A Nhà xut khẩu đòi tin ngân hàng phát hành L/C lOMoARcPSD|47206521
B Nhà nhp khu hoàn tr ngân hàng phát hành s tiền đã thanh toán cho người th
hưởng C Ngân hàng xác nhn thc hin cam kết thanh toán D T ấ t c ả
các câu trên đều đúng
Câu 43: Đối với nhà xuất khẩu điều kiện nào lấy được tiền nhanh hơn A .D/P x days sight B. D/A C. D/P
Câu 44: Tỷ giá được đưa vào thị trường ngày 20/10/1990 như sau : USD/JPY = 105,35/25 thì tỷ
giá mua và bán của USD/JPY là bao nhiêu ?
A 105,25/105,35 B 105,35/105,25 C 105,35/106,25
D không có đáp án nào đúng
Câu 45: Trong thương mại quốc tế loại hối phiếu nào được dử dụng phổ biến: A Theo lnh B kì hn, vô danh C Ngân hàng
D TrẢ ngày, đích danh
Câu 46: Nếu một nhà xuất khẩu được chuyển giao các chứng từ về hàng hoá trực tiếp đến
người mua nhung người bán muốn người mua phải có một sử bảo đảm thanh toán đối với
người bán nếu người mua không thanh toán vào ngày đến hạn, L/C mà người bán cần là :

A. L/C có đảm bảo thanh toán B .L/C d phòng
C .L/C chuyển nhượng D .L/C tun hoàn
Câu 47: Trong hối phiếu thương mại “ Blank endorsed” được hiểu là gì ?
A Ký hậu bỏ trống
B Ký hậu ghi tên người được chuyển nhượng C Không ký hu
D Ký hu ghi rõ tên người chuyển nhượng và người được chuyển nhượng
Câu 48: Giao ngay là nghiệp vụ sử dụng tý giá:
A Tỷ giá tại thời điểm giao dịch
B Bán tương lai mua hiện ti
C Mua hin tại bán tương lai
D Tỷ giá được hình thành sau mt khong thi gian
Câu 49: Trước khi thông báo thư tín dụng đến người thụ hưởng , ngân hàng thông báo có trách nhiệm:
A Thc hin thanh toán da trên các chng t phù hp B
Kim tra hình thc bi hoàn bằng điện là có hiu lc
C Lưu ý vi ngân hàng mở thư tín dụng đã được thong báo D K i ể m tra nh ữn g điề u ki ệ n c ủ
a thư tín dụng có đượ c rõ ràng ch ưa
Câu 50: Công ty Sacom sẽ lấy bao nhiêu VND khi lấy 40.000EUR biết rằng tỷ giá giao
ngay trên thị trường USD/VND=15730/61; EUR/USD=1,2815/18
lOMoARcPSD|47206521
A 806.319.800 VND B 630.440.000 VND C 808.080.000 VND D 629.200.000 VND
Câu 51 : Loại hối phiếu nào có tính lưu thông cao nhất:
A Hi phiếu trả cho người cm phiếu
B Hi phiếu đích danh
C Hối phiếu theo lệnh
D. Hi phiếu tr tin ngay
Câu 52: GBP/ NZD : 1,8512 / 1,8536; GBP/AUD:1,4403 / 1,4415 . Nếu anh/chị mua 100000
NZD thì cần bao nhiêu AUD ?
A .128420 AUD B .77870 AUD C .77700 AUD D .128700 AUD
Câu 53: Một ngân hàng mà nó tăng cường trách nhiệm đối với 1 thư tín dụng cùng với ngân
hàng phát hành được gọi là :

A Ngân hàng thong báo thư tín dụng
B Ngân hàng xác nhận
C Ngân hàng thương lượng
D Ngân hàng bi hoàn
Câu 54: Một L/C ghi “ Credit is available by a draft drawn on the applicant “ là A Được phép
B Không được phép C Được phép, nếu người thụ hưởng đồng ý
Câu 55: Loại hiếu phiếu mà không cần ký hậu:
A Hối phiếu vô danh
B Hi phiếu đích danh
B Hi phiếu tr chm
D Hi phiếu theo lnh
Câu 56: Nếu ngày hết hạn hiệu lực của L/C rơi vào ngày lễ
thì A Ngày hết hn hiu lc là ngày làm việc ngay trước ngày l B N gày h ế t h ạ n hi ệ u l ự c
là ng ầ làm vi ệ c đầu tiên ngay sau đó
C Ngày hết hn hiu lực được kéo dài mt thời gian đúng bằng kì ngh
Câu 57: Loại L/C cho phép nàh xuất khẩu có thể nhận được một phần tiền trước khi giao hàng là : A Revolving L/C B Stand – by L/C C Red-clause L/C D Back – to –back L/C
Câu 58 : Các bên tham gia trong hình thức chuyển tiền trả trước là
A Remiiting bank, issuing bank, importer, exporter
B Remitting bank, issuing bank, importer, beneficiary
C Remitting bank, paying bank, remitter, beneficiary
D Remitting bank, paying bank, remiiter, applicant lOMoARcPSD|47206521
Câu 59: Nếu L/C không đề cập đến việc giao hàng từng phần có cho phép hay không , câu nào
dưới đây được xem là đúng

A Giao hàng tng phần được phép
B Giao hàng tng phần không được phép
C Chiếu theo chị thị của Ngân hàng mở L/C D Chiếu theo ch th từ người thụ hưởng
Câu 60: Nhà XK phải thông báo chấp nhận sữa đổi L/C trong vòng : A 7 ngày B 21 ngày
C Không phương án nào
Câu 61: Cho biết các tỷ giá sau USD/VND: 15730/61, GBP/USD = 1.8421/26. Vậy. tỷ giá
mua và tỷ giá bán của GBP/VND lần lượt sẽ là
A 8539; 8554 B 8537; 8556 C 28976; 29041 D 28984; 29033
Câu 62: Ngân hàng phát hành ký chấp nhận trả tiền hối phiếu trong trường hợp đây là
A Hi phiếu có k hn
B Hi phiếu đích danh
C Hi phiếu theo lnh
D Hối phiếu trả ngay
Câu 63: Tý giá hối đoái là :
A Gía cả trao đổi giữa hai đồng tiền
B Gía cả trao đổi các đồng tin mnh
C T giá mua và bán một đồng tin
D Tt cả đều đúng
Câu 64: Yét giá giao ngay của hơp đồng EUR là EUR/USD=1.1236/42 vậy % chênh lệch giá mua bán là: A 0,053% B 0,01% C 0.12% D 0,45% (Bán-mua)/bán
Câu 65: Trong nội dung của L/C, “ Amount tolerance: 10/10” nghĩa là A Cho phép s ố lượ n
g hàng hoá có dung sai là +/-10%
B Cho phép s tin thanh toán thc tế lớn hơn giá trị ca L/C 10% C
Cho phép s tin thanh toán thc tế nhỏ hơn giá trị ca L/C 10% D Đáp án B và C
Câu 66:Mã ngoại tệ dung để công bố tỷ giá được quy định có:
A 2 ch cái viết in B 3ch ữ cái vi ế t in
C 4 ch cái viết in
D 1 ch cái viết in
Câu 67: Trong các loại L/C sau laoi5 nào người trung gian không lập chứng từ hàng hoá ? A Transferable credit C Irrevocable credit C Back to back credit D Revoling credit lOMoARcPSD|47206521
Câu 68: Một khách hàng đến ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu thu được 200.000SGD, họ
đề nghị NH đổi sang JPY. Hỏi khách hàng sẽ nhận được số tiền bằng JPY là bao nhiêu?

Biết t giá USD/SGD = 1.6812/20; USD/JPY = 112,24/321 A .13.350.210,50 B. 13.346.016,65 C 13.354.735,15 D 13.361.884,37
69 Thời hạn hiệu lực L/C được tính từ A
Ngày giao hàng quy đị n h trong L/C B Ngày phát hành L/C
C Ngày người xut khu nhận được L/C
Câu 70: Trong thanh toán nhờ thu người phải trả tiền hối phiếu là: A Nhà nh ậ p kh ẩ u
B Nhà xut khu C Ngân hang thu h
D Ngân hàng xut trình