TOP 747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số – Nguyễn Bảo Vương Toán 12

747 bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số – Nguyễn Bảo Vương Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

NGUYN BẢO VƯƠNG
747 BÀI TP TRC
NGHIM CC TR HÀM S
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
SDT: 0946798489
Bờ Ngoong – Chư Sê – Gia Lai
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 1
Thy Phan Ngc Chiến
Câu 1: Giá tr cực đại ca hàm s
3
34y x x
A. 2 B. 1 C.
6
D.
1
Câu 2: Đim cực đại của đồ th hàm s
32
2 3 2y x x
là:
A.
0; 2
B.
2;2
C.
1; 3
D.
Câu 3 : Đimcicthhàms
32
32y x x x
là:
A.
1;0
B.
3 2 3
1;
39




C.
0;1
D.
3 2 3
1;
29





.
Câu 4: Hàm s
2
33
2
xx
y
x

đạt cực đại ti:
A.
1x
B.
2x
C.
3x
D.
0x
Câu 5: Hàm s:
3
34y x x
đạt cc tiu ti x bng
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3
Câu 6: Hàm s:
42
1
23
2
y x x
đạt cực đại ti x bng
A. 0 B.
2
C.
2
D.
2
Câu 7: Hàm s
32
3 3 4y x x x
có bao nhiêu cc tr?
A. 1 B. 2 C.0 D. 3
Câu 8: Cho hàm s
3
2
2
23
33
x
y x x
. To độ điểm cực đại của đồ th hàm s
SDT: 0946798489 2
A. (-1;2) B. (1;2) C.
3;
2
3



D. (1;-2)
Câu 9: Hàm s
42
4 3 1y x x
A.Mt c đại và hai cc tiu B. Mt cc tiu và hai cực đại
C. Mt cực đại duy nht D. Mt cc tiu duy nht
Câu 10: Giá tr cực đại ca hàm s
32
3 3 2y x x x
bng
A.
3 4 2
B.
3 4 2
C.
3 4 2
D.
3 4 2
Câu 11: Tìm m để hàm s
32
3 12 2y mx x x
đạt cực đại ti
2x
A.
2m 
B.
3m 
C.
0m
D.
1m 
Câu 12: Cho hàm s
4
3
41
4
x
y x x
. Gi
12
, xx
hai nghim của phương trình
'0y
. Khi đó,
12
xx
bng:
A.
1
B. 2 C. 0 D. 1
Câu 13: Tìm m để hàm s
42
2 1 3y x m x
có ba cc tr
A.
0m
B.
1m 
C.
1m
D.
0m
Câu 14: Tìm m để hàm s
3 2 2
1
12
3
y x m x m m x
có cực đại và cc tiu
A.
2m 
B.
1
3
m 
C.
2
3
m 
D.
1m 
Câu 15: Gi
12
, yy
lần lượt giá tr cực đi giá tr cc tiu ca hàm s
42
10 9y x x
. Khi đó,
12
yy
bng:
A.
7
B. 9 C.
25
D.
25
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 3
Câu 16:Hàm s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti x = 2 khi:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
VD1
Câu 17: Cho hàm s
32
1
2 1 1
3
y x m x m x
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m
thì hàm s có cực đại và cc tiu;
B.
1m
thì hàm s có hai điểm cc tr;
C.
1m
thì hàm s có cc tr;
D. Hàm s luôn có cực đại và cc tiu.
Câu 18: Cho hàms y=x
3
-3x
2
+1. Tích các giá tr cc đại cc tiu ca đồ th hàm s bng
A. -6 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 19:Hàms
3
1y x mx
có 2 cctr khi :
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
VD1
Câu 20:Khng định nào sau đây là đúng v đồ th hàm s
2
25
1
xx
y
x
:
A.
0
CD CT
yy
B.
4
CT
y 
C.
1
CD
x 
D.
3
CD CT
xx
Thy Nguyn Việt Dũng
Câu 21. S điểm cc tr ca hàm s
3
7
3
x
yx
là:
A.1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 22. Hàm s
32
3 9 2y x x x
có điểm cc tiu ti:
A.
1x
B.
3x
C.
1x
D.
3x
SDT: 0946798489 4
Câu 23. S điểm cc tr ca hàm s
43
3 4 5y x x
là:
A.1 B.0 C.3 D.2
Câu 24. Hàm s
1
yx
x
y
cực đại là:
A.-2 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 25. Hàm s
3
3y x x
y
cc tiu là:
A.-2 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 26. Hàm s nào sau đây không có cực tr:
A.
3
3y x x
B.
42
21y x x
C.
1
yx
x
D.
2
21
x
y
x
Câu 27. Cho hàm s
43
3 4 .y x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s không có cc tr B. Điểm
(1; 1)A
là điểm cc tiu
C. Hàm s đạt cực đại ti gc tọa độ D. Hàm s đạt cc tiu ti gc tọa độ
Câu 28. Cho hàm s
3
3 2.y x x
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt cực đại ti
1.x
B. Hàm s đạt cc tiu ti
1.x
C. Hàm s không có cc tr D. Hàm s có 2 điểm cc tr.
Câu 29. Hàm s nào sau đây chỉ có cực đại mà không có cc tiu?
A.
32
32y x x
B.
1
2
x
y
x
C.
4
2
1
2
x
yx
D.
2
1
x
y
x
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 5
Câu 30. Cho hàm s
4 3 2
1 4 7
2 1.
4 3 2
y x x x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s không có cc tr B. Hàm s ch có 1 cc tiu và không có cực đại
C. Hàm s có 1 cực đại và 2 cc tiu D. Hàm s có 1 cc tiu và 2 cực đại
Câu 31. Hàm s
23
32y x x
đạt cc tr ti
A.
1; 0
CD CT
xx
B.
1; 0
CD CT
xx
C.
0; 1
CD CT
xx
D.
0; 1
CD CT
xx
Câu 32. Cho hàm s
32
2 3 2.y x x
Câu nào sau đây sai?
A.Hàm s đạt cc tiu trên khong
11
;
22
B. Hàm s đạt cực đại trên khong
1
;2
2



C. Hàm s có 2 cc tr trên khong
1
;2
2
D. Hàm s có 2 cc tr trên khong
1
;3
3
Câu 33. Hàm s
4
2
21
4
x
yx
đạt cực đại ta
A.
2x
B.
2x
C.
0x
D.
2x
Câu 34. Hàm s
3
2
2 3 5
3
x
y x x
đạt cc tiu ti
A.
1x
B.
3x
C.
1x
D.
3x
Câu 35. Tiếp tuyến tại điểm cc tiu của đồ th hàm s
3
2
2 3 5
3
x
y x x
A.Song song với đường thng
1x
B.Song song vi trc hoành
C.Có h s góc dương D.Có h s góc bng -1
SDT: 0946798489 6
Câu 36. Tìm
m
để hàm s
3 2 2
33y x mx m
có 2 điểm cc tr.
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 37. Tìm
m
để hàm s
32
32y x mx x
đạt cc tiu ti
2.x
A.
15
4
m
B.
4
15
m
C.
4
15
m
D.
15
4
m
Câu 38. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
32
3 2 1y x mx x m
có cực đại và cc tiu?
A.
3;3m
B.
; 3 3;m
C.
3;3m
D.
; 3 3;m
Câu 39. Tìm
m
để hàm s
32
31y x x mx
có 2 điểm cc tr
12
,xx
tha
22
12
3xx
.
A.
1m
B.
2
3
m
C.
3
2
m
D.
1m
Câu 40. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
2( 1)y x m x m
có cc tr trên khong
(0;1)?
A.
10m
B.
01m
C.
21m
D.
20m
Thy Nguyn Viết Thông
Câu 41. S điểm cc tr của đồ th hàm s
42
21y x x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 42. Cho hàm s
32
2 3 5y x x
. Tng các giá tr cc tr ca hàm s là:
A. -9 B. 1 C. -1 D. -5
Câu 43. S các điểm cc tr ca hàm s
53
21y x x
là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 7
Câu 44. Cho hàm s
2
32y x x
. Trong các điểm sau, điểm nào có tọa độ sau đây điểm cc tr ca
hàm s đã cho
A.
1;2
B.
3;0
C.
1;0
D.
2; 3
Câu 45. Điểm cc tr của đồ th hàm s
2
32y x x
có tọa độ là:
A.
1;2
B.
0; 3
C.
1;0
D.
3;0
Câu 46 .Giá tr của m để hàm s
3
23y m x mx
không có cc tr là:
A.
0
2
m
m
B.
2m
C.
0
2
m
m
D.
02m
Câu 47. Hàm s
6
2 4 7y x x
có s điểm cc tr là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 48. Hàm s
3 2 2 2
3 3 2 1y x mx m m x m
có hai điểm cc tr khi:
A.
0m
B.
0m
C.
1m
D. m tùy ý
Câu 49. Hàm s
2
2 2 1
21
x mx m
y
x
có hai điểm cc tr khi:
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m 
D. m tùy ý
Câu 50. Đồ th hàm s
1
1
1
yx
x
hai điểm cc tr nằm trên đường thng
y ax b
thì tích
.ab
bng:
A. 0 B. 2 C. 4 D. -2
Câu 51. Cho hàm s
2
21
1
xx
y
x

. Khong cách giữa hai điểm cc tr là:
SDT: 0946798489 8
A.
45
B. 4 C. 8 D.
52
Câu 52. Cho hàm s
2 1 4 1y x x
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Giá tr cực đại bng
1
2
B. Điểm cc tiu có tọa độ
1
;1
2



C. Điểm cc tiu là
11
;
42



D. Hàm s không có cc tr.
Câu 53. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào đi qua hai điểm cc tr ca hàm s
32
3 4 2y x x x
A.
23yx
B.
11
33
yx
C.
2 10yx
D.
2 3 10 0xy
Câu 54. Hàm s
3
11y x m x
đạt cc tiu tại điểm
2x
khi:
A.
13m
B.
13m
C.
1m
D.
m
Câu 55. Điều kin của m để hàm s
32
3 3 2y x x mx m
có cc tr là:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 56. Hàm s
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
đạt cực đại tại điểm
1x
khi:
A.
1m
hoc
2m
B.
1m
C.
2m
D. m tùy ý
Câu 57. Hàm s
42
2 2 3y x m x m
đạt cực đại tại điểm
1x
thì:
A.
3m
B.
5m
C.
3m
D.
5m
Câu 58. S cc tr ca hàm s
2
41y x x
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59. Vi m bằng bao nhiêu thì đồ th hàm s
32
2y x mx m
có hai cc tr thng hàng vi gc tọa độ
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 9
A.
0m
B.
3m
C.
1
3
m
D.
3m
Câu 60. Cho hàm s
cos2 1yx
,
;0x

thì khẳng định nào sau đây sai:
A. Hàm s đạt cc tiu tại điểm
7
12
x

B. Hàm s đạt cực đại tại điểm
11
12
x

C. Ti
2
x

hàm s không đạt cực đại D. Ti
12
x

hàm s không đạt cc tiu
Không biết ca ai thành ra ca mình :D
Câu 61. Đim cực đại ca hàm s
3
y x 3x 3
có hoành độ là:
A. -3 B. -2 C. -1 D. 1
Câu 62. Hàm s:
3
34y x x
đạt cc tiu ti:
A. -1 B. 1 C. 3 D. 3
Câu 63. Cho hàm s
32
3 9 2y x x x
. Hàm s này:
A. Đạt cc tiu ti x = 3 B. Đạt cc tiu ti x = 1.
C. Đạt cực đại ti x = -1 D. Đạt cực đại ti x = 3.
Câu 64. Hoành độ điểm cực đại của đồ th hàm s:
42
1
23
2
y x x
là:
A.
2
B.
2
C.
2
D. 0
Câu 65. Cho hàm số
4
2
( ) 2 6
4
x
f x x
. Hàm số đạt cực đại tại
A.
2x 
B.
2x
C.
0x
D.
1x
Câu 66. Các điểm cực tiểu của hàm số
42
32y x x
là:
SDT: 0946798489 10
A.
1x 
B.
5x
C.
0x
D.
1, 2xx
Câu 67. Số điểm cực trị hàm số
42
23y x x
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 68. Cho hàm s
3
2
2
23
33
x
y x x
.To độ điểm cực đại ca hàm s
A. (-1;2) B. (3;
2
3
) C. (1;-2) D. (1;2)
Câu 69. Đồ thi hàm s
3
31y x x
có điểm cc tiu là:
A. ( 1 ; 3 ) B. ( -1 ; -1 ) C. ( -1 ; 3 ) D. ( -1 ; 1 )
Câu 70: Đim cực đại của đồ th hàm s
32
69y x x x
là:
A.
1;4
B.
3;0
C.
0;3
D.
4;1
.
Câu 71. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
69y x x x
là:
A.
1;4
B.
3;0
C.
0;3
D.
4;1
.
Câu 72. Đim cực đại của đồ th hàm s
32
2y x x
là:
A.
2;0
B.
2 50
;
3 27



C.
0;2
D.
50 3
;
27 2



.
Câu 73. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
2y x x
là:
A.
2;0
B.
2 50
;
3 27



C.
0;2
D.
50 3
;
27 2



.
Câu 74. Đim cực đại của đồ th hàm s
3
34y x x
là:
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 11
A.
1
;1
2



B.
1
;1
2



C.
1
;1
2




D.
1
;1
2



.
Câu 75. Đim cc tiu của đồ th hàm s
3
34y x x
là:
A.
1
;1
2



B.
1
;1
2



C.
1
;1
2




D.
1
;1
2



.
Câu 76. Đim cực đại của đồ th hàm s
3
12 12y x x
là:
A.
B.
2; 4
C.
4;28
D.
2;2
.
Câu 17. Đim cc tiu của đồ th hàm s
3
12 12y x x
là:
A.
B.
2; 4
C.
4;28
D.
2;2
.
Câu 78. Đim cực đại của đồ th hàm s
32
5 7 3y x x x
là:
A.
1;0
B.
0;1
C.
7 32
;
3 27



D.
7 32
;
3 27



.
Câu 79. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
5 7 3y x x x
là:
A.
1;0
B.
0;1
C.
7 32
;
3 27



D.
7 32
;
3 27



.
Câu 80. Đim cực đại của đồ th hàm s
32
32y x x x
là:
A.
1;0
B.
3 2 3
1;
29




C.
0;1
D.
3 2 3
1;
29





.
Câu 81. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
32y x x x
là:
SDT: 0946798489 12
A.
1;0
B.
3 2 3
1;
29




C.
0;1
D.
3 2 3
1;
29





.
Câu 82. Đồ th hàm s
3
31y x x
có điểm cc tiu là:
A. (-1; -1) B. (-1; 3) C. (-1; 1) D. (1; 3)
Câu 83. Cho hàm số
42
2 2016y x x
. Hàm số có mấy cực trị.
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 84.
S điểm cc tr ca hàm s
3
1
7
3
y x x
:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 85.
S điểm cực đại ca hàm s
4
100yx
:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 86. S cc tr ca hàm s
42
33y x x
là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 87. S điểm c tr ca y = x
4
2x
2
- 3
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 88. Cho hàm s
42
1
21
4
y x x
. Hàm s
A. Mt cực đại và hai cc tiu B. Mt cc tiu và hai cực đại
C. Mt cực đại và không có cc tiu D. Mt cc tiu và mt cực đại
Câu 89. Cho hàm s y = x
3
- 3x
2
+ 1. Tích các giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s bng
A. 6 B. -3 C. 0 D. 3
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 13
Câu 90. Đồ th hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr:
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
2 4 1y x x
D.
42
2 4 1y x x
Câu 91. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm s
42
42y x x
:
A. Đạt cc tiu ti x = 0 B. Có cực đại và cc tiu
C. Có cực đại và không có cc tiu D. Không có cc tr.
Câu 92. Trong các khẳng định sau v hàm s
42
11
3
42
y x x
, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti x = 0; B. Hàm s đạt cực đại ti x = 1;
C. Hàm s đạt cực đại ti x = -1; D. C 3 câu trên đều đúng.
Câu 93. hàm s:
32
1
2 5 17
3
y x x x
có tích hoành độ các điểm cc tr bng:
A. 5 B. 8 C. -5 D. -8
Câu 94. Đồ thi hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr :
A.
42
2 4 1y x x
B.
42
21y x x
C.
42
21y x x
D.
42
21y x x
Câu 95. Cho hàm s
42
1
21
4
y x x
.Hàm s
A. mt cc tiu và mt cực đại B. mt cực đại và không có cc tiu
C. mt cc tiu và hai cực đại D. mt cực đại và hai cc tiu
Câu 96.Cho hàm số
4
2
( ) 2 6
4
x
f x x
. Giá trị cực đại của hàm số là
A.
6
f
B.
2
f
C.
20
f
D.
6
f 
SDT: 0946798489 14
Câu 97. Hàm s
43
86y x x
có bao nhiêu cc tr ?
A. 3 B. không có cc tr C. 2 D. 1
Câu 98. Hàm s y = x
3
3x
2
+ 3x:
A. có hai cc tr. B. có mt cc tr. C. không có cc tr. D. có ba cc tr.
Câu 99. Hàm s y =
4
2
5
3
22
x
x
có bao nhiêu cc tr ?
A. 3 cc tr B. Không có cc tr C. 2 cc tr D. 1 cc tr
Câu 100. Hàm s y = x
4
+ 2x
2
+ 3:
A. có 3 cc tr B. có 1 cc tr C. có 2 cc tr D. không có cc tr
Câu 101. Hàm s nào sau đây nhận x = 1 làm hoành độ độ điểm cực đại:
A. y = x
3
+ 3x - 3 B. y = x
3
-3x 3 C. y = -x
3
+ 3x 3 D. y = -x
3
3x
3
Câu 102. Cho hàm s y = x
3
+ 3x
2
3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s luôn nghch biến; B. Hàm s luôn đồng biến;
C. Hàm s đạt cực đại ti x = 1; D. Hàm s đạt cc tiu ti x = 1.
Câu 103. Trong các khẳng định sau v hàm s
24
1
x
y
x
, hãy tìm khng định đúng?
A. Hàm s có một điểm cc tr;
B. Hàm s có một điểm cực đại và một điểm cc tiu;
C. Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định;
D. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 15
Câu 104. Trong các hàm s sau hàm s nào có cực đại, cc tiu và
CT CD
xx
?
A.
32
2 8 2y x x x
B.
3
32y x x
C.
32
9 3 5y x x x
D.
32
9 3 2y x x x
Câu 105. Hàm s
42
10 9y x x
đạt cực đại, cc tiu lần lượt ti
12
,xx
. Khi đó, ta có
12
xx
bng:
A.
5
B.
4
C.
25
D.
5
Câu 106. Trong các hàm s sau, hàm s nào ch có 1 cực đại mà không có cc tiu?
A.
2
45
2
xx
y
x

B.
32
3 6 1y x x x
C.
21x
y
x
D.
42
5y x x
Câu 107. Trong các khẳng định sau v hàm s
42
11
3
42
y x x
, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm s có điểm cc tiu là x = 0; B. Hàm s có hai điểm cực đại là x = 1;
C. C A và B đều đúng; D. Ch có A là đúng.
Câu 108. Cho hàm s y = x
3
- 3x
2
+ 1. Tích các giá tr cực đại và cc tiu ca đồ th hàm s bng
A. -6 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 109. Cho hàm s
2
41
1
xx
y
x

.Hàm s có hai điểm cc tr x
1
, x
2
.Tích x
1
.x
2
bng
A. -4 B. -5 C. -1 D. -2
Câu 110. S điểm cc tr ca hàm s
11
2
x
y
x
là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 111. S điểm cc tr ca hàm s
2
1yxx 
là:
SDT: 0946798489 16
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 112. Đồ th hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr:
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
31y x x
D.
42
21y x x
Câu 113. Hàm
32
3 21 1y x x x
có 2 điểm cc tr
12
;xx
thì tích
12
.xx
bng:
A. 7 B. -7 C. 2 D. -2
Câu 114. Hàm số
42
23y x x
A. 3 cực trị và 1 cực đại B. 3 cực trị và 1 cực tiểu
C. 2 cực trị và 1 cực đại D. 2 cực trị và 1 cực tiểu.
Câu 115. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
32
1
2 3 5
3
y x x x
A. song song với đường thẳng
1x
B. song song với trục hoành
C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng -1
Câu 116. Hàm số
32
( ) 3 9 11f x x x x
A. Nhận điểm
1x 
làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm
3x
làm điểm cực đại
C. Nhận điểm
1x
làm điểm cực đại D. Nhận điểm
3x
làm điểm cực tiểu
Câu 117. Hàm số
43
45y x x
A. Nhận điểm
3x
làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm
0x
làm điểm cực đại
C. Nhận điểm
3x
làm điểm cực đại D. Nhận điểm
0x
làm điểm cực tiểu
Câu 118. Số điểm cực trị hàm số
2
36
1
xx
y
x

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 17
Câu 119. Hàm số f có đạo hàm là
22
'( ) ( 1) (2 1)f x x x x
. Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 120. Hàm số
sin2 3y x x
A. Nhận điểm
6
x

làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm
2
x
làm điểm cực đại
C. Nhận điểm
6
x

làm điểm cực đại D. Nhận điểm
2
x

làm điểm cực tiểu
Câu 121. Cho hàm s y = x
3
+ 3x
2
3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s luôn nghch biến; B. Hàm s luôn đồng biến;
C. Hàm s đạt cực đại ti x = 1; D. Hàm s đạt cc tiu ti x = 1.
Câu 122. Trong các khng định sau v hàm s
24
1
x
y
x
, hãy tìm khẳng định đúng?
Câu 123. Trong các khẳng định sau v hàm s
42
11
3
42
y x x
, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti x = 0; B. Hàm s đạt cực đại ti x = 1;
C. Hàm s đạt cực đại ti x = -1; D. C 3 câu trên đều đúng.
Câu 124. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm s
42
42y x x
:
A. Đạt cc tiu ti x = 0 B. Có cực đại và cc tiu
A. Hàm s có một điểm cc tr;
B. Hàm s có một điểm cực đại và một điểm cc tiu;
C. Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định;
D. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
SDT: 0946798489 18
C. Có cực đại và không có cc tiu D. Không có cc tr.
Câu 125. Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ th hàm s
2
25
1
xx
y
x
:
A.
0
CD CT
yy
B.
4
CT
y 
C.
1
CD
x 
D.
3
CD CT
xx
Câu 126. hàm s:
32
1
2 5 17
3
y x x x
có tích hoành độ các điểm cc tr bng
A. 5 B. 8 C. -5 D. -8
Câu 127. Khong cách giữa 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
32
34y x x
là:
A.
25
B.
45
C.
65
D.
85
Câu 128. Hàm s nào sau đây không có cực tr :
A. y = x
3
+ 2 B. y =
22
1
x
x
C. y =
2
3
2
xx
x

D. C 3 đều đúng
Câu 129. Hàm s nào sau đây không có cực tr ?
A. y = 2x
2
6 x + 1 B. y = 2x
3
+ x
2
x + 5 C.
2
x + x - 2
y=
x + 1
D. y =
1
4
x
4
2x
2
Câu 130. Tại điểm x = e, hàm s y =
ln
x
x
:
A. đạt cc tiu B. đạt cực đại C. không đạt cc tr D. không xác định
Câu 131: Hàm s y = x e
x
tại điểm x = 0 thì :
A. đạt cc tiu B. đạt cực đại C. không xác định D. không đạt cc tr.
Câu 132. Khong cách giữa 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
32
34y x x
là:
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 19
A.
25
B.
45
C.
65
D.
85
Câu 133. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x x
là:
A. Mt kết qu khác B.
2
76
9
yx
C.
1
20 6
9
yx
D.
1
31
9
yx
Câu 134. Hàm s
sin2 3y x x
:
A. nhận điểm
6
x

làm điểm cực đại. B. Nhận điểm
2
x
làm điểm cc tiu
C. Nhận điểm
6
x

làm điểm cc tiu. D. Nhận điểm
2
x

làm điểm cực đại.
Câu 135. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm s
1
21
2
yx
x
không có cc tr; B. Hàm s
1
1
1
yx
x
có hai cc tr.
C. Hàm s y = x
3
+ 3x
2
3 có cực đại và cc tiu; D. Hàm s y = x
3
+ 3x + 1 có cc tr;
Câu 136. Đồ th hàm s:
2
22
1
xx
y
x

có 2 điểm cc tr nằm trên đường thng y = ax + b vi: a + b =
A. 2 B. 4 C. - 4 D. - 2
Câu 137. Cho đồ th hàm s
2
2
1
yx
x
. Khi đó
CD CT
yy
A. 6 B. -2 C. -1 / 2 D.
3 2 2
Câu 138. Cho hàm s
y x x
42
21
(C). Tiếp tuyến ca (C) tại điểm cực đại có phương trình là:
A.
x 0
B.
y 0
C.
y 1
D.
y 2
SDT: 0946798489 20
Câu 139. Hàm s
yx
4
5
có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 140. hàm s
2
xx
ee
y
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 141. Hàm s
2
3y x ax b
đạt cc tr bng 2 ti x = 2 khi và ch khi:
A.
12, 6ab
B.
12, 10ab
C.
4, 2ab
D.
10, 12ab
Câu 142. cho hàm s f(x) =
3 2 2
3 3( 1)x mx m x
. Tìm m để f đạt giá tr cực đại ti x
0
=1.
A. m=2 B. m = 0 C. m = 0 hay m = 2 D. m
0 và m
2
Câu 143. Hàm s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti x = 2 khi :
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 144. Hàm s
3
1y x mx
có 2 cc tr khi
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 145. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
32
( 1) 2 1y x m x m
đạt cực đại ti
2x
?
A. m=0 B. m=1 C. m=2 D. m=3
Câu 146. Hàm s
3 2
2
7
3
y x xmxm



có cc tr ti x = 1 khi:
A.
7
9
m
B.
2
1
m
m

C.
12m
D. Không có giá tr m tha mãn
Câu 147. Hàm s
3 22
(1
3
2
1
)m m m xy x x
có cực đại ti x = 1 khi:
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 21
A.
1m
B. m = 2 C.
2m
1m
D. Không có giá tr m tha mãn
Câu 148. Hàm s
3 22
(1
3
2
1
)m m m xy x x
có cc tiu ti x = 1 khi:
A.
1m
B. m = 2 C.
2m
1m
D. Không có giá tr m tha mãn
Câu 149. Hàm s
2
1xxm
m
y
x

có cực đại ti x = 2 khi:
A.
1m 
B.
3m 
C.
3m 
1m 
D. Không có giá tr m tha mãn
Câu 150. Cho hàm số
32
2
5
3
y x mx m x



. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại
1x
A.
2
5
m
B
7
.
3
m
C.
3
7
m
D.
0m
Câu 151. Hàm s
32
1
1 2 2
3
y x mx m x m
có cực đại cc tiu khi và ch khi:
A.
1m 
B. mi m C.
1m 
D. không có giá tr nào ca
Câu 152. Giá tr của m để hàm s y = x
3
+ 3x
2
+ (m + 4)x - 2 có cực đại, cc tiu là:
A.
m1
B.
m2
C.
m0
D. m =2
Câu 153. Cho hàm s y = (m + 2)x
3
+ 3x
2
+ mx 5. Tt c các giá tr ca tham s m để hàm scc tr
là:
A. 3 < m < 1 B. 3 < m < 1 và m 2 C. 3 m 1 D. 3 m 1 và m 2
Câu 154. Hàm s
3
1y x mx
có 2 cc tr khi :
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 155. Hàm s
32
1
( 6) (2 1)
3
y x mx m x m
có cc tr khi:
SDT: 0946798489 22
A.
3
2
m
m

B.
3
2
m
m

C.
2
3
m
m

D.
23m
Câu 156. Hàm s
32
1
( 6) (2 1)
3
y m x mx x m
có 2 cc tr khi:
A.
3
2
m
m

B.
3
2
m
m

C.
3
2
m
m

6m 
D.
23m
Câu 157. Hàm s
2
2
4
xxm
y
x

có cực đại và cc tiu khi:
A.
8m 
B.
8m 
C.
8m 
2m
D.
8m
Câu 158. Hàm s y =
2
2
1
x mx
x

có cc tr khi:
A. m = -3 B. m < -2 C. m > -3 D. 3 < m < -2
Câu 159. hai giá tr m để hàm s
32
( 2) (1 ) 3 1y x m x m x m
đạt cc tr ti x
1
, x
2
12
2xx
. Tng hai s đó là:
A. -7 B. -5 C. -3 D. 1
Câu 160. Biết đồ th hàm s
42
2y x px q
có một điểm cc tr là (1;2), thế thì khong cách gia
điểm cc tiểu và điểm cực đại là
A.
26
B.
5
C.
2
D. 2
Câu 161. bao nhiêu giá tr nguyên của m để hàm s
2
ln( 2)y m x x x
hai điểm cc tr trái
du
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 23
Câu 162. Xác định m đ hàm s
3 2 3
31
22
y x mx m
có các điểm cực đại , cc tiểu đối xng nhau qua
đường thng y = x:
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
3m
Câu 163. Khong cách giữa 2 điểm cc tr của đồ thi hàm s
2
1
x mx m
y
x

bng :
A.
25
B.
52
C.
45
D.
5
Câu 164. Gi s đồ th hàm s
32
3 3( 6) 1y x mx m x
có hai cc tr. Khi đó đường thng qua hai
điểm cc tr có phương trình là:
A.
2
2 6 1y x m m
B.
22
2( 6) 6 1y m m x m m
C.
2
2 6 1y x m m
D. Tt c đều sai
Câu 165. Hàm s
32
1
( 6) (2 1)
3
y x mx m x m
không có cc tr khi:
A.
3
2
m
m


B.
23m
C.
2
3
m
m
D.
23m
Câu 166. Hàm s
4 2 2
2( 1)y x m x m
có 3 điểm cc tr khi:
A. m > -1 B. m < -1 C. m -1 D. m > 1
Câu 167. Hàm s
4 2 2
2(3 ) 1y x m m x m
có 3 điểm cc tr khi:
A.
03m
B.
3
0
m
m

C.
0
3
m
m

D.
03m
Câu 168. Hàm s
4 2 2
2(3 ) 1y x m m x m
có 1 điểm cc tr khi:
SDT: 0946798489 24
A.
03m
B.
3
0
m
m

C.
3
0
m
m

D.
03m
Câu 169. Hàm
32
31y x x mx
có 2 điểm cc tr
12
;xx
:
22
12
3xx
khi:
A.
1m
B.
3
2
m
C.
2
3
m
D.
3
2
m 
Câu 170. Hàm
32
( 1) 5 1
3
()
1
y x xm m x
có 2 điểm cc tr trái du nhau khi:
A.
5m
B.
5m
C.
5m
D.
5m
Câu 171. Hàm
32
( 1) 5 1
3
()
1
y x xm m x
có 2 điểm cc tr cùng dương khi:
A.
5m
B.
5m
C.
5m
D.
5m
Câu 172. Hàm s
32
3 3 2 3y x mx x m
không có cực đại, cc tiu vi m
A.
1m
B.
1m
C.
11m
D.
11mm
Câu 173. Hàm s
42
3 2 1y mx m x m
ch có cực đại mà không có cc tiu vi m:
A.
3m
B
0m
C.
30m
D.
03mm
Câu 174. Hàm s
32
3 1 1y x mx m x
đạt cực đại ti x = 1 vi m bng :
A. m = - 1 B.
3m 
C.
3m 
D. m = - 6
Câu 175. Hàm s y= x
3
-3x
2
+mx-1=0 có 2 điểm cc tr x
1
,x
2
tho mãn
3
2
2
2
1
xx
khi:
A. m = 3 B. m =
3
2
C. m =
2
3
D. m = -
2
3
Câu 176. Hàm s y= x
3
- 3x
2
+ mx - 1 có 2 điểm cc tr x
1
,x
2
tho mãn
3
2
2
2
1
xx
khi:
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 25
A.m < 3 B. m >
2
3
C. m <
2
3
D.
2
3
< m < 3
Câu 177. Hàm s y= x
3
- 3x
2
+ mx - 1 có 2 điểm cc tr x
1
,x
2
tho mãn
3
2
2
2
1
xx
khi:
A. m < 3 B. m >
2
3
C. m <
2
3
D.
2
3
< m < 3
Câu 178. Đồ th hàm s y = x
3
- 3mx
2
+ 1 có 2 điểm tr A,B tho mãn: AB = 2
5
khi:
A. m = 1 B. m = -1 C.m =
1
D. kết qu khác
Câu 179. Đồ th hàm s y=x
3
-3mx
2
+1 có 2 điểm tr A,B tho mãn : AB>2
5
khi:
A. -1< m < 1 B. m
);1(1; 
C. m < 1 D. m
0\)1,1(
Câu 180. Đồ th hàm s y = x
3
- 3mx
2
+ 1 có 2 điểm tr A, B tho mãn trung điểm I ca AB thuc Ox khi:
A. m=1 B. m=0 C. m=
3
2
1
D. Không có m tho
mãn
Câu 181. Đồ th hàm s y = x
3
- 3mx + 1 có 2 điểm cc tr B, C tho mãn tam giác ABC cân ti
A(2; 3) nếu:
A. m = 0 hoc m =
2
1
B. m =
2
1
C. m = 0 D. đáp án khác
Câu 182. Đồ th hàm s y = x
3
- 3mx + 1 có 2 điểm cc tr B,C tho mãn tam giác ABC vuông ti
A(2; 2) nếu
A.m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. đáp án khác
SDT: 0946798489 26
Câu 183. Đồ th hàm s y = x
4
- 4mx
2
+ 3m - 2 có 3 điểm cc tr tho mãn:Khong cách t điểm cực đại
tới đường thẳng qua 2 điểm cc tiu bng 8 khi:
A. m =
2
B. m =
2
C. m = -
2
D. đáp án khác
Câu 184. Đồ th hàm s y = x
4
- 4mx
2
+ 3m - 2 có 3 điểm cc tr lp thành tam giác vuông khi:
A. m = 1 B. m = 0 hoc m =
2
1
C. m =
2
1
D. đáp án khác
Câu 185. Đồ th hàm s y = x
4
- 4mx
2
+ 3m - 2 có 3 điểm cc tr lp thành tam giác nhn G(0;
3
5
) làm
trng tâm khi:
A. m = 1 B. m = 1 hoc m =
8
1
C. m =
8
1
D. đáp án khác
Câu 186. Hàm s y = x
3
- (m - 1)x
2
+ (m - 4)x + 4 có 2 điểm cc tr cùng dương khi:
A. m > 1 B. m > 4 C. m < 4 D. m < 1
Câu 187. Hàm s y = x
3
- (m - 1)x
2
+ (m - 4)x + 4 có 2 điểm cc tr cùng âm khi:
A. m < 1 B. m > 1 C. m < 4 D. Không có m
Câu 188. Hàm s y = x
3
- (m - 1)x
2
+ (m - 4)x + 4 có 2 điểm cc tr trái du khi:
A. m > 1 B. m > 4 C. m < 4 D. m < 1
Câu 189. Đồ th hàm s y = x
3
- (m - 1)x
2
+ (m - 4)x + 4 có 2 điểm cc tr nm bên phi Oy khi:
A. m > 1 B. m > 4 C. m < 4 D. m < 1
Câu 190. Đồ th hàm s y = x
3
- (m - 1)x
2
+ (m - 4)x + 4 có 2 điểm cc tr nm bên trái Oy khi:
A. m<1 B. m>1 C. m<4 D. Không có m
Câu 191. Hàm s y = x
3
- (m - 1)x
2
+ (m - 4)x + 4 có 2 điểm cc tr nm 2 phía 0y khi:
A. m > 1 B. m > 4 C. m < 4 D. m < 1
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 27
Câu 192. Hàm s y =
3
2
)13(2
3
2
223
xmmxx
có 2 điểm cc tr x
1
;x
2
tho: x
1
.x
2
+ 2(x
1
+ x
2
) = 1 khi
A. m = 0 hoc m =
3
2
B. m =
3
2
C. m =
2
3
D. Không có m
Câu 193. Hàm s y =
3
2
)13(2
3
2
223
xmmxx
có 2 điểm cc tr x
1
;x
2
tho: x
1
.x
2
+ 2(x
1
+ x
2
)
1 khi
A. m
]
3
2
,
13
132
[
B. m
]
3
2
,0[
C.
3
2
;
13
132
m
D. d,m
 ;
3
2
0;
Câu 194. Hàm s y=
3
2
)13(2
3
2
223
xmmxx
có 2 điểm cc tr x
1
;x
2
tho mãn: x
1
.x
2
+2(x
1
+x
2
)
1 khi
A. m
 ;
3
2
0;
B. m
]
3
2
,0[
C.
3
2
;
13
132
m
D. m

;
3
2
13
132
;
Câu 195. Vi giá tr nào của m thì đồ th hs
4 2 2
21y x m x
có ba cc tr to thành tam giác vuông
cân
A.
0m
B.
1m
C.
1m 
D.
2m 
Câu 196. Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s
32
2 3( 1) 6( 2) 1y x m x m x
có cực đại, cc tiu
tha mãn |x
+x
CT
|=2:
A.
1m
B.
2m
C.
1m 
D.
2m 
Câu 197. Hàm s
3
1y x mx
có 2 cc tr khi :
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 198. Hàm s
32
3 3 2 3y x mx x m
không có cực đại, cc tiu vi m
SDT: 0946798489 28
A.
1m
B.
1m
C.
11m
D.
11mm
Câu 199. Hàm s
42
3 2 1y mx m x m
ch có cực đại mà không có cc tiu vi m:
A.
3m
B
0m
C.
30m
D.
03mm
Câu 200. Hàm s
32
3 1 1y x mx m x
đạt cực đại ti x = 1 vi m bng :
A. m = - 1 B.
3m 
C.
3m 
D. m = - 6
Câu 201. Hàm s y= x
3
-3x
2
+mx-1=0 có 2 điểm cc tr x
1
,x
2
tho mãn
3
2
2
2
1
xx
khi:
A. m=3 B. m=
3
2
C. m=
2
3
D. m=-
2
3
Câu 202. Hàm s y= x
3
-3x
2
+mx-1=0 có 2 điểm cc tr x
1
,x
2
tho mãn
3
2
2
2
1
xx
khi:
A. m < 3 B. m >
2
3
C. m<
2
3
D.
2
3
<m<3
Câu 203. Hàm s y= x
3
-3x
2
+mx-1=0 có 2 điểm cc tr x
1
,x
2
tho mãn
3
2
2
2
1
xx
khi:
A. m<3 B. m >
2
3
C. m<
2
3
D.
2
3
<m<3
Câu 204. Đồ th hàm s y=x
3
-3mx
2
+1 có 2 điểm tr A,B tho mãn : AB=2
5
khi:
A. m=1 B. m=-1 C. m=
1
D. kết qu khác
Câu 205. Đồ th hàm s y = x
3
- 3mx
2
+ 1 có 2 điểm tr A,B tho mãn AB > 2
5
khi:
A. -1<m<1 B. m
);1(1; 
C. m<1 D. m
0\)1,1(
Câu 206. Đồ th hàm s y = x
3
- 3mx
2
+ 1 có 2 điểm tr A, B và trung điểm I ca AB thuc Ox khi:
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 29
A. m = 1 B. m = 0 C. m =
3
2
1
D. Không có m tho mãn
Câu 207. Đồ th hàm s y=x
3
-3mx+1 có 2 điểm cc tr B,C tho mãn tam giác ABC cân ti A(2,3) nếu:
A. m=0 hoc m=
2
1
B. m=
2
1
C. m=0 D. đáp án khác
Câu 208. Đồ th hàm s y = x
3
- 3mx + 1 có 2 điểm cc tr B,C tho mãn ABC vuông ti A(2,2) nếu
A. m=0 B. m=1 C. m=-1 D. đáp án khác
Câu 209. Đồ th hàm s y = x
4
- 4mx
2
+ 3m - 2 có 3 điểm cc tr tho mãn khong cách t điểm cực đại
tới đường thẳng qua 2 điểm cc tiu bng 8 khi
A. m=
2
B. m=
2
C. m=-
2
D. đáp án khác
Câu 210. Đồ th hàm s y = x
4
- 4mx
2
+ 3m - 2 có 3 điểm cc tr lp thành tam giác vuông khi:
A. m = 1 B. m = 0 hoc m =
2
1
C. m =
2
1
D. đáp án khác
Câu 211. Đồ th hàm s y = x
4
- 4mx
2
+ 3m - 2 có 3 điểm cc tr lp thành tam giác nhn G(0;
3
5
) làm
trng tâm khi:
A. m=1 B. m=1 hoc m=
8
1
C. m=
8
1
D. đáp án khác
Câu 212. Hàm s y = x
3
- (m - 1)x
2
+ (m - 4)x + 4 có 2 điểm cc tr cùng dương khi:
A.m>1 B. m>4 C. m<4 D. m<1
Câu 213. Hàm s y=x
3
-(m-1)x
2
+(m-4)x+4 có 2 điểm cc tr cùng âm khi:
A.m<1 B. m>1 C. m<4 D. Không có m
Câu 214. Hàm s y = x
3
- (m - 1)x
2
+ (m - 4)x + 4 có 2 điểm cc tr trái du khi:
SDT: 0946798489 30
A. m>1 B. m>4 C. m<4 C. m<1
Câu 215. Đồ th hàm s y = x
3
- (m - 1)x
2
+ (m - 4)x + 4 có 2 điểm cc tr nm bên phi Oy khi:
A. m>1 B. m>4 C. m<4 D. m<1
Câu 216. Đồ th hàm s y = x
3
- (m - 1)x
2
+ (m - 4)x + 4 có 2 điểm cc tr nm bên trái Oy khi:
A. m<1 B. m>1 C. m<4 D. Không có m
Câu 217. Hàm s y = x
3
- (m - 1)x
2
+ (m - 4)x + 4 có 2 điểm cc tr nm 2 phía 0y khi:
A. m>1 B. m>4 C. m<4 D. m<1
Câu 218. Hàm s y=
3
2
)13(2
3
2
223
xmmxx
có 2 điểm cc tr x
1
;x
2
tho mãn: x
1
.x
2
+2(x
1
+x
2
)
1 khi
A, m
 ;
3
2
0;
B. m
]
3
2
,0[
C.
3
2
;
13
132
m
D.

;
3
2
13
132
;
Câu 219. Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s
4 2 2
21y x m x
có ba cc tr to thành tam giác
vuông cân
A.
0m
B.
1m
C.
1m 
D.
2m 
Câu 220.Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s
32
2 3( 1) 6( 2) 1y x m x m x
có cực đại, cc tiu
tha mãn |x
+x
CT
|=2
A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2
Câu 221. Cho hàm s
32
1
(2 1) 1
3
y x mx m x
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m
thì hàm s có cực đại và cc tiu; B.
1m
thì hàm s có hai điểm cc tr;
C.
1m
thì hàm s có cc tr; D. Hàm s luôn có cực đại và cc tiu.
Nhóm Toán thy Nguyn Phú Khánh
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 31
Câu 222
:
Trong các hàm s
, , ,A B C D
dưới đây, hàm số nào có cực đại, cc tiu và
CT CD
xx
A.
32
9 3 2y x x x
B.
32
9 3 5y x x x
C.
32
2 8 5y x x x
D.
3
52y x x
Câu 223
:
S điểm cc tr ca hàm s
2017
2016
2
1 3 2y x x x
là:
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 224
:
Gi
M
N
lần lượt là giá tr cực đại và giá tr cc tiu ca hàm s
3
3y x x
. Lúc đó, tổng
23MN
bng:
A.
-2
B.
-4
C.
4
D.
2
Câu 225
:
Hàm s
43
( ) 8 32y f x x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3 điểm
B.
2 điểm
C.
1 điểm
D.
Không có cc tr
Câu 226
:
S các điểm cc tri ca hàm s :
4
2
26
4
x
yx
là:
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 227
:
Cho đồ th hàm s
y f x
hình bên. Khẳng định nào là sai
A.
Hàm s
y f x
có một điểm cực đại.
B.
Hàm s
y f x
luôn đồng biến trên
0;
C.
Hàm s
y f x
có một điểm cc tiu
0x
D.
Hàm s
y f x
có một điểm cc tr.
O
x
y
SDT: 0946798489 32
Câu 228
:
Xét hàm s
fx
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên:
Mệnh đề nào sau đây là sai.
A.
Hàm s
fx
nghch biến trên khong
1,2
B.
Hàm s
fx
đạt cc tiu ti
1x
C.
Hàm s
fx
đạt cực đại ti
0x
D.
Hàm s
fx
đồng biến trên khong
1,
Câu 229
:
Tng các giá tr cc tr ca hàm s là bao nhiêu ?
A.
5
B.
0
C.
6
D.
7
Câu 230
:
Hàm s
()fx
xác định, liên tc trên và có đạo hàm
22
'( ) ( 1) 4f x x x
. S điểm cc tr ca
hàm s là:
A.
0
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 231
:
Hàm s
42
23f x x x
có giá tr cực đại bng a và giá tr cc tiu bằng b. Khi đó giá trị ca
2ab
bng:
A.
4
B.
-5
C.
2
D.
5
Câu 232
:
Khẳng định nào đúng về hàm s
42
11
3
42
y x x
?
A.
Hàm s ch có một điểm cc tr
0x
B.
Hàm s có không có cc tr
C.
Hàm s đạt cc tiu tại 2 điểm
1x
1x
D.
Hàm s đạt cực đại tại 2 điểm
1x
1x
Câu 233
:
H thc liên h gia giá tr cực đại (
CD
y
) và giá tr cc tiu (
CT
y
) ca hàm s
2
1
24
xx
y
x
là:
A.
CD CT
yy
B.
23
CT CD
yy
C.
5
CD CT
yy
D.
0
CD CT
yy
x
–∞
- 1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
1
2
1
+∞
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 33
Câu 234
:
Hàm s
2
65y x x
có my cc tr ?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 235
:
Cho hàm s
y f x
là hàm liên tc trên , có đạo hàm
2 2016
11f x x x x
. Đồ th hàm s
có s điểm cc tr :
A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Câu 236
:
Hàm s
32
2 9 12 3y x x x
có giá tr cực đại là
A.
1
B.
8
C.
-1
D.
3
Câu 237
:
S cc tr ca hàm s
42
32xyx
:
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 238
:
Đồ th hàm s
3
2
32y x x
có s điểm cc tr là:
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Câu 239
:
Khẳng định nào đúng về hàm s
34
41f x x x
?
A.
Nhận điểm
3x
làm điểm cực đại
B.
Nhận điểm
0x
làm điểm cực đại
C.
Nhận điểm
0x
làm điểm cc tiu
D.
Nhận điểm
3x
làm điểm cc tiu
Câu 240
:
Cho hàm s có đạo hàm
23
'( ) ( 1) ( 2) (2 1)f x x x x
. S cc tr ca hàm s là:
A.
0
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 241
:
Hàm s
3y x x
đạt cực đại ti:
A.
4x
B.
2x
C.
3x
D.
1x
SDT: 0946798489 34
Câu 242
:
Trong các hàm s
, , ,A B C D
dưới đây, hàm số nào có 3 điểm cc tr ?
A.
4
12yx
B.
42
2 5 12y x x
C.
42
2 12y x x
D.
32
21y x x x
Câu 243
:
Khẳng định nào đúng về hàm s
42
1
21
4
y x x
?
A.
Mt cực đại và hai cc tiu
B.
Mt cc tiu và hai cực đại
C.
Mt cực đại và không có cc tiu
D.
Mt cc tiu và mt cực đại
Câu 244
:
Đim cc tiu ca hàm s
32
37y x x
là:
A.
3
B.
0
C.
2
D.
7
Câu 245
:
Đồ th hàm s
42
21y x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 246
:
Khẳng định nào sai v hàm s
42
25y x x
?
A.
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1;0
B.
Hàm s đã cho có 2 cực tiu
C.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
1;
D.
Hàm s đạt cực đại ti
0x
Câu 247
:
To độ điểm cực đại của đồ th hàm s
32
69y x x x
là:
A.
3,0
B.
1,2
C.
0,0
D.
2,1
Câu 248
:
Hàm s
42
21y f x x x
có giá tr cc tiu là:
A.
-4
B.
0
C.
1
D.
4/3
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 35
Câu 249
:
Khẳng định nào đúng về hàm s
2
1 2x 3yx
?
A.
Không có cc tr
B.
Có 1 cc tr
C.
Có 2 cc tr
D.
Có 3 cc tr
Câu 250
:
Giá tr cực đại ca hàm s
3
32y x x
là:
A.
0
cd
y
B.
1
cd
y
C.
2
cd
y
D.
3
cd
y
Câu 251
:
Trong các hàm s
, , ,A B C D
dưới đây, hàm số nào có hai cc tr tha mãn giá tr cc tiu lớn hơn giá
tr cực đại?.
A.
21
2
x
y
x
B.
3
32y x x
C.
42
23y x x
D.
2
1
2
x
y
x
Câu 252
:
Cho A.hàm s
42
21y x x
. S giao điểm của đồ th hàm s vi trc hoành là:
A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 253
:
Hàm s
42
6 8 1y x x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây ?
A.
(1; )
B.
( 2; )
C.
( ; 2)
D.
( 2;1)
Câu 254
:
Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên ?
A.
42
1y x x
B.
41
2
x
y
x
C.
3
1y x x
D.
2
1yx
Câu 255
:
La chn mệnh đề sai
A.
Hàm s
y f x
là đồng biến trên (a;b) nếu có
'0fx
;x a b
B.
Nếu hàm
y f x
'0fx
;x a b
'0fx
ti mt s điểm hu hn thì là hàm nghch
biến trên (a; b)
SDT: 0946798489 36
C.
Nếu hàm
y f x
'0fx
;x a b
thì là hàm nghch biến trên
;ab
D.
Hàm s
y f x
là đồng biến trên (a;b) nếu có
'0fx
;x a b
Câu 256
:
Cho hàm s
4
f x x
x
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
Hàm s
fx
nghịch biến trên
B.
Hàm s
fx
đồng biến trên các khong
;0
0;
C.
Hàm s
fx
đồng biến trên
D.
Hàm s
fx
nghịch biến trên các khong
;0
0;
Câu 257
:
Hàm s
32
3
18 5
2
y x x x
đồng biến trên :
A.
2;3
B.
;2
3;
C.
;3
2;
D.
3;3
Câu 258
:
Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khong
1;3
?
A.
2
1
23
2
y x x
B.
25
1
x
y
x
C.
2
1
1
xx
y
x
D.
32
2
4 6 10
3
y x x x
Câu 259
:
Cho hàm s
3
3y x x
. Hàm s đồng biến trên:
A.
( ;0)
B.
(0; )
C.
(0;2)
D.
(2;3)
Câu 260
:
Trong các hàm s sau đây, hàm số nào đồng biến trên toàn miền xác định ca nó?
A.
3
1yx
B.
sinyx
C.
21
1
x
y
x
D.
2
2
1x
y
x
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 37
Câu
261:
Cho hàm s
2
cosy x x
. Trong các khẳng định sua, khẳng định nào đúng:
A.
' 1 sin 2yx
B.
0;D
C.
Hàm s luôn đồng biến trên
D.
Hàm s có 1 cc tr.
Câu 262
:
Hàm s
11
2
y
xx
nghch biến trên:
A.
0;1
B.
;0
C.
;0
0;1
D.
0;
Câu 263
:
Hàm s nào sau đây đồng biến trên tập xác định ca nó
A.
2
2
x
y
x
B.
2
2
x
y
x
C.
2
2
x
y
x
D.
2
2
x
y
x
Câu
264:
Hàm s
42
2 4 1y x x
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
31
;
43
B.
1;1
C.
0;2
D.
1
0;
2
Câu 265
:
Cho hàm s
4
2
yx
x
.Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Hàm s đồng biến trên
R
B.
Hàm s đồng biến trên tng khong
,2
,
2,
C.
Hàm s đồng biến trên
\2R
D.
Hàm s nghch biến trên
,2
,đồng biến
trên
2,
Câu 266
:
Trong các hàm s sau hàm s nào nghch biến trên
2;
A.
32
13
21
32
y x x x
B.
32
13
21
32
y x x x
C.
32
6 9 2y x x x
D.
2
52y x x
SDT: 0946798489 38
Câu 267
:
Cho hàm s
32
3 9 12y x x x
trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Hàm s tăng trên khoảng
;2
B.
Hàm s gim trên khong
1;2
C.
Hàm s tăng trên khoảng
5;
D.
Hàm s gim trên khong
2;5
Câu 268
:
Khẳng định dưới đây khẳng định nào sai?
A.
Hàm s
2
8y x x
nghch biến trên
B.
Hàm s
2
8y x x
nghch biến trên
C.
Hàm s
2
osy x c x
đồng biến trên
D.
Hàm s
7 6 5
7
9 7 12
5
y x x x
đồng biến trên
Câu 269
:
Cho hàm s
32
2 3 2y x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng v tính đơn điệu ca hàm s?
A.
Hàm s nghch biến trên khong
( ;0)
(1; )
B.
Hàm s nghch biến trên khong
( ; 1)
(0; )
C.
Hàm s nghch biến trên khong
(0;1)
D.
Hàm s đồng biến trên khong
( ;0)
Câu 270
:
Hàm s
32
1
32
3
y x x x
đồng biến trên khong nào?
A.
3;
B.
3;1
C.
5; 2
D.
4;2
Câu
271:
Khong nghch biến ca hàm s
43
1
41
4
y x x x
là:
A.
( 1; )
B.
( ; 1)
C.
( 2; 1)
D.
( ;2)
Câu
272:
Cho hàm s (1):
32
11
2
32
y x x x
. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A.
Hàm s (1) đồng biến trên khong
;1
B.
Hàm s (1) nghch biến trên khong
2;
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 39
C.
Hàm s (1) nghch biến trên
D.
Hàm s (1) đồng biến trên khong
1;2
Câu
273:
Hàm s
4
21yx
đồng biến trên khong:
A.
( ,0)
B.
(1, )
C.
( , )
D.
(0, )
Câu
274:
Cho hàm s
32
31y x x
nghch biến trên khong:
A.
;0
B.
1;
C.
;
D.
0;1
Câu
275:
Tìm tt c giá tr thc
m
để đồ th hàm s
3
31y x x
có 2 điểm cc tr A,B đồng thi A,B,
2
( 2; 3 2)C m m
thng hàng ?
A.
1m
B.
1m
C.
2m
D.
1m
Câu 276
:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4
2 1 1y mx m x
3
cc tr?
A.
0m
B.
0
1
m
m
C.
01m
D.
2m
Câu 277
:
Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
42
2 1 3y x m x
có 3 cc tr?.
A.
0m
B.
1m
C.
0m
D.
1m
Câu 278
:
Biết rằng đồ th hàm s
4 2 2
21y x m x m
có 3 điểm cc tr tạo thành 3 đỉnh ca mt tam giác
vuông khi giá tr ca tham s
m
là:
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 279
:
Tìm tt c giá tr thc
m
để hàm s
3
2
2017
3
mx
y x x
có hai điểm cc tr?
A.
1
0
m
m
B.
1m
C.
1
0
m
m
D.
1m
SDT: 0946798489 40
Câu 280
:
Tìm tt c giá tr thc
m
để hàm s
4
32
2
1
4 3 2
xm
y mx x m
có đúng 1 cực tr?
A.
01m
B.
01m
C.
01m
D.
01m
Câu 281
:
Biết rằng đồ th hàm s
32
3 3 3 4x mxy xm
có điểm cc tr, thì tt c giá tr thc
m
nào thích
hp?
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 282
:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 2 3 2
3 3 1y x mx m x m m
có hai
điểm cc tr và đường thẳng đi qua hai điểm cc tr này đi qua gốc tọa độ ?
A.
2m
B.
0m
hoc
1m
C.
0m
D.
1m
Câu
283:
Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để đồ th hàm s
42
21y x mx
có 3 điểm cc tr to
thành một tam giác có tâm đường tròn ngoi tiếp trùng vi gc tọa độ
O
?
A.
1m
hoc
15
2
m
B.
1m
hoc
15
2
m
C.
15
2
m
hoc
15
2
m
D.
0m
hoc
1m
Câu 284
:
Biết rng hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 1y x x m x m
có hai cc tr
1
x
2
x
đồng thi
12
2xx
.
Giá tr thc
m
thích hp có th là:
A.
2m
B.
1m
C.
4m
D.
3m
Câu 285
:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4 2 2
2y x mx m m
có 3 cc tr đồng thi
khoảng cách hai điểm cc tiu bng
22
A.
1
B.
2
C.
22
D.
3
Câu 286
:
Biết rng hàm s
3 2 2
2
1 4 3
3
y x m x m m x
có cc tr
12
,.xx
Giá tr ln nht ca biu thc
1 2 1 2
2A x x x x
bng :
A.
9
2
A
B.
9
2
A
C.
1A
D.
3A
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 41
Câu 287
:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
3 3(2 1) 1y x mx m x
có cực đại, cc tiu ?
A.
B.
C.
1m
D.
Câu
288:
Tìm tt c giá tr thc
m
để hàm s
3 2 2
1
( 1) 2
3
y x mx m x
đạt cc tiu ti
1x
?
A.
2m
B.
1m
C.
0m
D.
2m
Câu
289:
Tìm tt c giá tr thc
m
để hàm s
3 2 3
31
22
y x mx m
có cực đại, cc tiểu đối xng nhau qua
đường thng
yx
?
A.
2m
B.
3m
C.
1m
D.
2m
Câu
290:
Biết rằng đồ th hàm s
4 2 2
2 x 3 2y x m m m
3
điểm cc tr. Tìm tt c giá tr
m
để
3
điểm cc tr đó tạo thành mt tam giác có din tích bng 32.
A.
4m
B.
2m
C.
4m
D.
2m
Câu
291:
Tìm tt c giá tr thc
m
để hàm s
32
1
1
3
m
y x mx mx
đạt cc tiu ti
1
x
, cực đại ti
2
x
sao
cho
12
11xx
?
A.
1
1
4
m
B.
01m
C.
0, 1mm
D.
1
,m 1
4
m
Câu
292:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3 +2 4033 1y x mx m m
có hai điểm
cực đại, cc tiu nằm trên đường thng
2017 2018yx
.
A.
1
2
m
B.
1
2017,
2
mm
C.
2017m
D.
Không có giá tr
ca m.
Câu
293:
Biết rng hàm s
32
1
34
3
y x ax ax
đạt cc tr ti
1
x
,
2
x
. Tìm giá tr thc ca
a
tho mãn điều
kin
2
2
12
22
21
29
2
29
x ax a
a
a x ax a
A.
4a
B.
0a
C.
2a
D.
6a
1
m
0
m
01
m

SDT: 0946798489 42
Câu
294:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để điểm
1; 6I
là điểm cực đại của đồ th hàm s
32
3 9 1y x mx x
?
A.
m = - 1
B.
m = 1
C.
m =
1
D.
m = 2
Câu
295:
Biết rng hàm s
42
( 1) 1y x m x
3
điểm cc tr
,,A Oy B C
to thành mt tam giác có bán
kính đường tròn ngoi tiếp bng
1
. Tt c giá tr nguyên tham s
m
bng :
A.
25m
B.
25m
C.
1m
hoc
25m
D.
1m
Câu
296:
Tìm tt c giá tr thc
m
để hàm s
3 2 2
22f x x mx m x
đạt cc tiu ti
1x
?
A.
1m
B.
1;3m
C.
3m
D.
1; 3m
Câu
297:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3
31y x mx
có 2 điểm cc tr A, B sao
cho tam giác OAB vuông ti O (vi O là gc tọa độ ).
A.
4m
B.
2m
C.
3m
D.
1
2
m
Câu
298:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
y x x mx m
có cc tr?
A.
1
3
m
B.
1
3
m
C.
1
3
m
D.
1
3
m
Câu
299:
Tìm tt c các giá tr thc của m để hàm s
42
1
1 1 2017
2
y m x m x
đạt cc tiu ti
0
0x
?
A.
1m
B.
1m
C.
1m
hoc
1m
D.
Không tn ti giá
tr m
Câu
300:
Tìm tt c giá tr thc
m
để đồ th hàm s
3
2
5
3
x
y mx
cc tr và hai điểm cc tr nm hai
phía khác nhau so vi đưng thng
1x
?
A.
0m
B.
1m
C.
0m
D.
1
2
m
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 43
Câu
301:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
1 3 2 5
3
y x m x m m x
đạt cực đại
ti
0?x
A.
m = 6
B.
m = 2
C.
m = 1
D.
m = 1 hoc m = 2
Câu
302:
Tìm tt c giá tr thc
m
để hàm s
32
36 3f x x mx m x
không có cc tr ?
A.
9 12m
B.
9m
hoc
12m
C.
9m
hoc
12m
D.
9 12m
Câu
303:
Tìm tt c các giá tr thc ca m để đồ th hàm s
32
3y x x m
có 2 điểm cc tr A, B sao cho
góc
0
60AOB
, trong đó O là gốc tọa độ.
A.
12 12
3
m
B.
12 12
3
m
C.
0m
D.
0m
hoc
12 12
3
m
Câu 304
:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
31y x mx mx
có hai điểm cc tr?
A.
1
0
3
m
B.
0m
hoc
1
3
m
C.
0m
hoc
1
3
m
D.
0m
hoc
1
3
m
Câu 305
:
Tìm tt c giá tr thc
m
để đồ th hàm s
2
1
x x m
y
x
có cực đại và cc tiu?
A.
2m
B.
2m
C.
2m
D.
2m
Câu 306
:
Tìm tt c giá tr thc
m
để đồ th hàm s
32
1
11
3
y x mx m x m
có hai điểm cực đại, cc
tiểu cách đều trc tung?
A.
Không tn ti giá
tr m.
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 307
:
Tìm tt c giá tr thc
m
để đồ th hàm s
32
3 3 1y x mx m
có điểm cực đại và điểm cực tiểu
đối xứng nhau qua đường thẳng
: 8 74 0d x y
?
SDT: 0946798489 44
A.
1m
B.
2m
C.
1m
D.
2m
Câu 308
:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
1 2 1
2
42
mm
y x x
có 2 cực đại và 1 cc
tiu?
A.
1
2
m
B.
1
1
2
m
C.
1
2
m
D.
1m
Câu 309
:
Tìm tt c giá tr thc
m
để đồ th hàm s
4 2 2
21y x m x
có ba điểm cc tr là ba đỉnh ca mt
tam giác vuông cân?
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
2m
Câu 310
:
Biết rng hàm s
4 2 2 4
21y x m x m
3
điểm cc tr
,,A Oy B C
sao cho bốn điểm
cùng nm trên
1
đường tròn ?. Tt c giá tr tham s
m
bng :
A.
1m
B.
0m
C.
1m
D.
1m
Câu 311
:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
32
11
x 2 1
32
y x m m m
có hai cc tr
nm phía trên trc hoành là:
A.
mR
B.
1;m
C.
;1 1;m
D.
Không có giá tr
ca m.
Câu 312
:
Biết rng hàm s
32
1
82
3
y x mx x
có 2 cc tr
12
;xx
tha
12
20xx
thì giá tr thc ca m
thích hp là ?
A.
3m
B.
4m
C.
2m
D.
1m
Câu 313
:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đường thng nối 2 điểm cưc trị của đồ th hàm s
3
31y x x
vuông góc với đường thng
32y mx
A.
1
3
m
B.
1
3
m
C.
1
6
m
D.
7
6
m
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 45
Câu 314
:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
42
1
( 1) 2 1
4
y x m x m
có cực đại
A
cc tiu
,BC
sao cho
ABIC
là hình thoi vi
5
0;
2
I
?
A.
1
B.
22
C.
1
2
D.
3
Câu 315
:
Tìm tt c giá tr thc
m
để hàm s
32
32y x x mx m
có hai điểm cc tr ?
A.
0m
B.
3m
C.
3m
D.
0m
Câu 316
:
Tìm tt c giá tr thc
m
để thích hợp để hàm s
42
2y x mx
có 1 cc tr?
A.
2m
B.
3m
C.
1m
D.
0 m
Câu
317:
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca hàm s
3
31y x mx
tiếp xúc với đường tròn (T):
22
4
11
5
xy
?
A.
2m
B.
1m
C.
1m
hoc
1m
D.
1m
Câu 318
:
Tìm tt c giá tr thc
m
để hàm s
3
22
( 1) ( 3) 1
3
x
y m x m x
đạt cc tr ti
1x
?
A.
0m
B.
0m
hoc
2m
C.
0m
hoc
2m
D.
2m
Thầy Lê Văn Đoàn (218 câu)
Câu 1. Cho hàm s
()y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên:
x
0
1
y
0
y
0
1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
SDT: 0946798489 46
A. Hàm s có đúng một cc tr.
B. Hàm s có giá tr cc tiu bng
1.
C. Hàm s có giá tr ln nht bng
0
và giá tr nh nht bng
1.
D. Hàm s đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1.x
Câu 2. Cho hàm s
()y f x
có đạo hàm ti
.
o
x
Tìm mệnh đề đúng ?
A. Hàm s đạt cc tr ti
o
x
thì
( ) 0.
o
fx
B. Nếu
( ) 0
o
fx
thì hàm s đạt cc tr ti
.
o
x
C. Hàm s đạt cc tr ti
o
x
thì
()fx
đổi du khi qua
.
o
x
D. Nếu hàm s đạt cc tr ti
o
x
thì
( ) 0.
o
fx
Câu 3. Gi s hàm s
()y f x
có đạo hàm cp hai. Chn phát biểu đúng ?
A. Nếu
( ) 0
o
fx
( ) 0
o
fx
thì hàm s
()y f x
đạt cực đại ti
.
o
x
B. Nếu
( ) 0
o
fx
( ) 0
o
fx
thì hàm s
()y f x
đạt cc tiu ti
.
o
x
C. Nếu
( ) 0
o
fx
( ) 0
o
fx
thì hàm s
()y f x
đạt cực đại ti
.
o
x
D. Nếu
( ) 0
o
fx
thì hàm s
()y f x
đạt cực đại ti
.
o
x
Câu 4. Hàm s bc ba có th có bao nhiêu cc tr ?
A.
1
hoc
2
hoc
3.
B.
0
hoc
2.
C.
0
hoc
1
hoc
2.
D.
2.
Câu 5. Đồ th hàm s
42
23y x x
có:
A. Mt cực đại và hai cc tiu. B. Mt cc tiu và hai cực đại.
C. Mt cc tiu và không cực đại. D. Không có cực đại và cc tiu.
Câu 6. Hàm s nào sau đây không có cực tr:
A.
3
3.y x x
B.
2
21
x
y
x
C.
1
yx
x
D.
42
2.y x x
Câu 7. Hàm s nào sau đây không có cực đại và cc tiu ?
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 47
A.
42
2.y x x
B.
3
2.y x x
C.
3
.yx
D.
2
2 1.y x x
Câu 8. Cho hàm s
3
3 2.y x x
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm s đạt cực đại ti
1.x
B. Hàm s đạt cc tiu ti
1.x
C. Hàm s không có cc tr. D. Hàm s có 2 điểm cc tr.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai ?
A. Hàm s
1
2
y
x
không có cc tr.
B. Hàm s
32
31y x x
có cực đại và cc tiu.
C. Hàm s
1
1
yx
x
có hai cc tr.
D. Hàm s
3
2y x x
có cc tr.
Câu 10. Đồ th hàm s
42
12y x x
có mấy điểm cc tr:
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 11. S điểm cc tr của đồ th hàm s
3
7
3
x
yx
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 12.
S điểm cc tr của đồ th hàm s
42
21y x x
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 13.
S điểm cc tr của đồ th hàm s
43
8 12y x x
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 14. Đồ th hàm s
sinyx
có mấy điểm cc tr ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D. Vô s.
Câu 15. Hàm s
6
2 4 7y x x
có s điểm cc tr là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 16. Mt hàm s
()fx
có đạo hàm là
32
( ) 2 .f x x x x
S cc tr ca hàm s là:
SDT: 0946798489 48
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 17. Mt hàm s
()fx
đạo hàm là
2 3 5
( ) ( 1) ( 2) ( 3) .f x x x x x
Hi hàm s y bao nhiêu
cc tr ?
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 18. S các điểm cc tr ca hàm s
53
(2 ) ( 1)y x x
là:
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
7.
Câu 19. Đồ th hàm s
2
9yx
có mấy điểm cc tr ?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 20. Hàm s
32
3 9 2y x x x
có điểm cc tiu ti:
A.
1.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
3.x
Câu 21. H thc liên h gia giá tr cực đi
()
CD
y
giá tr cc tiu
()
CT
y
của đồ th hàm s
3
2y x x
là:
A.
2.
CT CD
yy
B.
2 3 .
CT CD
yy
C.
.
CT CD
yy
D.
0.
CT CD
yy
Câu 22. Tìm giá tr cực đại
C
y
Đ
của đồ th hàm s
3
3 2.y x x
A.
4.
C
y
Đ
B.
1.
C
y
Đ
C.
0.
C
y
Đ
D.
1.
C
y
Đ
Câu 23.
Giá tr cực đại ca hàm s
3
34y x x
là:
A.
2.
B.
1.
C.
6.
D.
1.
Câu 24.
Hàm s
1
yx
x
có giá tr cực đại là:
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 25. Hàm s
3
3y x x
có giá tr cc tiu là:
A.
2.
B.
2.
C.
1.
D.
1.
Câu 26. Giá tr cực đại ca hàm s
32
3 3 2y x x x
bng:
A.
3 4 2.
B.
3 4 2.
C.
3 4 2.
D.
3 4 2.
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 49
Câu 27. Giá tr cực đại ca hàm s
2
21y x x
là:
A.
2
2
B.
2
2
C.
2
4
D. Không có
.
C
y
Đ
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 28. Giá tr cực đại ca hàm s
2cosy x x
trên khong
(0; )
là:
A.
3.
6
B.
5
3.
6
C.
5
3.
6
D.
3.
6
Câu 29. Hàm s
cos yx
đạt cực đại tại điểm:
A.
, ( ).
2
x k k
B.
2 , ( ).x k k
C.
2 , ( ).x k k
D.
, ( ).x k k
Câu 30. Hàm s
2sin2 3yx
đạt cc tiu ti:
A.
; ( ).
42
k
xk
B.
; ( ).
4
x k k
C.
; ( ).
2
x k k
D.
; ( ).
4
x k k
Câu 31. Hàm s
3 2cos cos2y x x
đạt cc tiu ti:
A.
2 , ( ).x k k
B.
, ( ).x k k
C.
2 , ( ).
2
x k k
D.
, ( ).
2
x k k
Câu 32. Cc tr ca hàm s
sin cosy x x
là:
A.
, ( ); 2
4
CT CT
x k k y
3
2 , ( ); 2.
4
CD CD
x k k y
SDT: 0946798489 50
B.
, ( ); 2
4
CD CD
x k k y
3
2 , ( ); 2.
4
CT CT
x k k y
C.
3
, ( ); 2.
4
CT CT
x k k y
D.
, ( ); 2.
4
CD CD
x k k y
Câu 33. Hàm s
2sin 2y x x
đạt cc tiu ti:
A.
, ( ).
3
x k k
B.
, ( ).
3
x k k
C.
2 , ( ).
3
x k k
D.
2 , ( ).
3
x k k
Câu 34. Cho hàm s
cos2 1, ( ;0)y x x
thì khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm s đạt cc tiu tại điểm
7
12
x
B. Hàm s đạt cực đại ti điểm
11
12
x
C. Ti
2
x
hàm s không đạt cực đại.
D. Ti
12
x
hàm s không đạt cc tiu.
Câu 35. Hàm s
22
3
( 2 )y x x
đạt cc tr tại điểm có hoành độ là:
A.
1.x
B.
0, 1.xx
C.
0, 1, 2.x x x
D. Hàm s không có điểm cc tr.
Câu 36. Hàm s
32
3 4 14y x x x
đạt cc tr tại hai điểm
12
, .xx
Khi đó tích số
12
xx
là:
A.
1
9
B.
1
7
C.
1.
D.
3.
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 51
Câu 37. Cho hàm s
4
3
41
4
x
y x x
. Gi
12
, xx
2
nghim của phương trình
0.y
Khi đó
tng
12
xx
bng:
A.
1.
B.
2.
C.
0.
D.
1.
Câu 38. Cho hàm s
32
3 4 14.y x x x
Hàm s đạt cc tr ti
2
điểm
12
, .xx
Khi đó tổng
12
xx
có giá tr là:
A.
1
9
B.
1
7
C.
8
9
D.
1.
Câu 39. Cho hàm s
32
5 6 2.y x x x
Hàm s đạt cc tr ti
2
điểm
12
, .xx
Khi đó tổng
12
xx
có giá tr là:
A.
10
3
B.
10
3
C.
1.
D. Đáp án khác.
Câu 40. Cho hàm s
32
1
3.
2
y x x x
Hàm s đạt cc tr ti
2
đim
12
, .xx
Khi đó tổng
22
12
S x x
có giá tr là:
A.
11
3
B.
13
3
C.
1
2
D.
3
2
Câu 41. Cho hàm s
32
1
3.
2
y x x x
Hàm s đạt cc tr ti
2
đim
12
, .xx
Khi đó tổng
22
12
S x x
có giá tr là:
A.
12.
B.
12.
C.
18.
D.
20.
Câu 42. Cho hàm s
32
3 21 1.y x x x
Hàm s đạt cc tr ti
2
điểm
12
, .xx
Khi đó tổng
22
12
S x x
có giá tr là:
A.
18.
B.
24.
C.
36.
D.
48.
Câu 43. Cho hàm s
32
3 1.y x x
Tích giá tr cực đại và cc tiu của đồ th hàm s là:
A.
6.
B.
3.
C.
0.
D.
3.
SDT: 0946798489 52
Câu 44. Gi
12
, yy
lần lượt giá tr cực đại gtr cc tiu của đồ th hàm s
42
10 9.y x x
Khi đó giá trị ca biu thc
12
T y y
bng:
A.
7.
B.
9.
C.
25.
D.
2 5.
Câu 45. Cho hàm s
32
2 3 5.y x x
Tng các giá tr cc tr ca hàm s là:
A.
9.
B.
1.
C.
1.
D.
5.
Câu 46. Hàm s
42
25y x x
có các điểm cc tr lần lượt là
1 2 3
, , x x x
thì tích
1 2 3
..x x x
là:
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Câu 47. Hàm s
3
1yx
x
có tổng các điểm cực đại và cc tiu bng:
A. A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 48. Hàm s
2
41
1
xx
y
x
có tích các điểm cực đại và cc tiu bng:
A.
2.
B.
5.
C.
1.
D.
4.
Câu 49. Cho đồ th hàm s
2
2
1
yx
x
Khi đó
?
CT
yy
A.
3 2 2.
B.
3 2 2.
C.
2.
D.
6.
Câu 50. Hàm s
2
33
1
xx
y
x
có tích các giá tr cực đại và cc tiu bng:
A.
3.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Câu 51. Khng định nào sau đây là đúng về đồ th hàm s
2
25
1
xx
y
x
:
A.
0.
CT
yy
B.
4.
CT
y
C.
1.
x
D.
3.
CT
xx
Câu 52. Khong cách gia hai cc tr của đồ th hàm s
32
33y x x
là:
A.
5.
B.
2 5.
C.
3 5.
D.
8 5.
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 53
Câu 53. Cho hàm s
2
21
1
xx
y
x
Khong cách giữa hai điểm cc tr là:
A.
4 5.
B.
4.
C.
8.
D.
5 2.
Câu 54. Khong cách giữa hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
1
x mx m
y
x
bng:
A.
5.
B.
2 5.
C.
4 5.
D.
5 2.
Câu 55. Biết đồ th hàm s
42
2y x px q
một điểm cc tr
(1;2),M
thế thì khong cách gia
điểm cc tiểu và điểm cực đại là:
A.
26.
B.
5.
C.
2.
D.
2.
Câu 56. Đồ th hàm s
2
22
1
xx
y
x
2
điểm cc tr nằm trên đường thng
y ax b
thì giá tr
ca tng
ab
bng bao nhiêu ?
A.
4.
B.
4.
C.
2.
D.
2.
Câu 57. Đồ th hàm s
1
1
1
yx
x
có hai điểm cc tr nằm trên đường thng
y ax b
thì tích
.ab
bng:
A.
0.
B.
2.
C.
4.
D.
2.
Câu 58. Hàm s
4
2
21
4
x
yx
đạt cực đại ti:
A.
2.x
B.
2.x
C.
0.x
D.
2.x
Câu 59. Hàm s
3
2
2 3 5
3
x
y x x
đạt cc tiu ti:
A.
1.x
B.
3.x
C.
1.x
D.
3.x
Câu 60. Hàm s
2
33
2
xx
y
x
đạt cực đại ti:
A.
1.x
B.
2.x
C.
3.x
D.
0.x
SDT: 0946798489 54
Câu 61.
Hàm s
42
1
23
2
y x x
đạt cực đại ti
x
bng:
A.
0.
B.
2.
C.
2.
D.
2.
Câu 62. Hàm s
3
34y x x
đạt cc tiu ti
x
bng:
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
3.
Câu 63. Hàm s
32
(1 )y x x
đạt cực đại ti:
A.
1.x
B.
1.x
C.
3
5
x
D. Đáp án khác.
Câu 64.
Đim cực đại của đồ th hàm s
32
2 3 2y x x
là:
A.
(0; 2).M
B.
(2;2).N
C.
(1; 3).P
D.
( 1; 7).Q
Câu 65. Tọa độ điểm cc tiu của đồ th hàm s
42
2y x x
là:
A.
(0;0).M
B.
(1;1).N
C.
( 1;1).P
D.
( 1;0).Q
Câu 66. Tọa độ điểm cực đại của đồ th hàm s
32
12
23
33
y x x x
là:
A.
(1;3).M
B.
(1;0).N
C.
(1;2).P
D.
(3;1).Q
Câu 67. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
33y x x
là:
A.
(1;1).M
B.
( 2;1).N
C.
(0;3).P
D.
(1; 6).Q
Câu 68. Đim cực đại của đồ th hàm s
42
6 8 1y x x x
là:
A.
( 2;24).M
B.
( 2;25).N
C.
(7;3).P
D.
(1; 6).Q
Câu 69. Đim cc tiu của đồ th hàm s
42
65y x x
là:
A.
( 3;0).
B.
( 3; 4).
C.
( 3;4).
D.
(0;2).
Câu 70. Hàm s nào sau đây đạt cc tiu ti
3
2
x
?
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 55
A.
1
2
x
y
x
B.
2
3 2.y x x
C.
2
4 12 8.y x x
D.
4 3 2
1
3.
2
y x x x x
Câu 71. Đim cc tiu của đồ th hàm s
43
41y x x
là:
A.
(2; 15).M
B.
(1;2).N
C.
( 2;11).P
D.
(4; 6).Q
Câu 72. Cho hàm s
2
3 2 .y x x
Trong các điểm sau, điểm nào có tọa độ sau đây là điểm cc tr
ca hàm s đã cho:
A.
( 1;2).M
B.
( 3;0).N
C.
(1;0).P
D.
( 2; 3).Q
Câu 73. Đim cc tiu của đồ th hàm s
2
4y x x
là:
A.
( 2;2).M
B.
( 2;1).N
C.
( 2; 2).P
D.
( 2;2).Q
Câu 74. Xét tính cc tr của đồ th hàm s
2
25
;
1
xx
y
x
ta có:
A.
( 3; 4)M
là điểm cc tiu. B.
(1; 4)N
là điểm cực đại.
C.
( 3; 4)P
là điểm cực đại. D. Hàm s không có cc tr.
Câu 75. Cho hàm s
43
3 4 .y x x
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s không có cc tr. B. Điểm
là điểm cc tiu.
C. Hàm s đạt cực đại ti gc tọa độ. D. Hàm s đạt cc tiu ti gc tọa độ.
Câu 76. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đường thng
:d y x m
đi qua trung điểm của đoạn thng
nối hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
6 9 ?y x x x
A.
0.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m
Câu 77. Hàm s nào sau đây chỉ có cực đại mà không có cc tiu ?
A.
32
3 2.y x x
B.
1
2
x
y
x
SDT: 0946798489 56
C.
4
2
1.
2
x
yx
D.
2
1
x
y
x
Câu 78. Cho hàm s
4 3 2
1 4 7
2 1.
4 3 2
y x x x x
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm s không có cc tr. B. Hàm s có cc tiu, không có cực đại.
C. Hàm s có 1 cực đại và 2 cc tiu. D. Hàm s có 1 cc tiu và 2 cực đại.
Câu 79. Hàm s
23
32y x x
đạt cc tr ti:
A.
1; 0.
CD CT
xx
B.
1; 0.
CD CT
xx
C.
0; 1.
CD CT
xx
D.
0; 1.
CD CT
xx
Câu 80. Gi
, AB
lần lượt
2
đim cc tr của đồ th hàm s
32
3 4.y x x
Khi đó diện tích tam
giác
,OBC
(vi O là gc tọa độ) có giá tr bng bao nhiêu ?
A.
2.
B.
4.
C.
2 5.
D.
8.
Câu 81. Gi
, AB
lần lượt
2
đim cc tr của đồ th hàm s
32
3 2.y x x
Khi đó diện tích tam
giác
,ABC
vi
(1;1)C
có giá tr bng bao nhiêu ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 82. Gi
, AB
lần lượt
2
đim cc tr của đồ th hàm s
32
2 3 36 10.y x x x
Khi đó diện
tích ca tam giác
,ABC
vi
(2;3)C
có giá tr bng bao nhiêu ?
A.
78.
B.
87
3
C.
287
2
D.
285
2
Câu 83. Gi
, AB
lần lượt là
2
điểm cc tr của đồ th hàm s
2
( 1) (2 ).y x x
Khi đó diện tích ca
tam giác
,ABC
vi
(1; 3)C
có giá tr bng bao nhiêu ?
A.
3
5
B.
8
3
C.
7.
D. Đáp án khác.
Câu 84. Gi
, , A B C
ba điểm cc tr của đồ th hàm s
42
2 4 1.y x x
Hi din tích tam giác
ABC
là bao nhiêu ?
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 57
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3
2
Câu 85. Cho hàm s
2 1 4 1.y x x
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. Giá tr cực đại bng
1
2
B. Điểm cc tiu có tọa độ
1
;1
2
M
C. Điểm cc tiu là
11
;
42
N
D. Hàm s không có cc tr.
Câu 86. Cho hàm s
32
2 3 2.y x x
Câu nào sau đây sai ?
A. Hàm s đạt cc tiu trên
11
;
22
B. Hàm s đạt cực đại trên
1
;2
2
C. Hàm s có 2 cc tr trên
1
;2
2
D. Hàm s có 2 cc tr trên
1
;3
3
Câu 87. Tiếp tuyến tại điểm cc tiu của đồ th hàm s
3
2
2 3 5 :
3
x
y x x
A. Song song với đường thng
1.x
B. Song song vi trc hoành.
C. Có h s góc dương. D. Có h s góc bng
1.
Câu 88. Tiếp tuyến tại điểm cc tr của đồ th hàm s
42
, 0y ax bx c a
có gì đặc bit
A. Song song vi trc tung. B. Có h s góc dương.
C. Song song vi trc hoành. D. Luôn đi qua gốc tọa độ.
Câu 89. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
21y x x
tại điểm cc tiu là:
A.
1 0.y
B.
0.y
C.
1 0.xy
D.
.yx
Câu 90. Khong cách t điểm cực đại của đồ th hàm s
3
31y x x
đến đường phân giác góc phn
tư thứ hai trong h trc
Oxy
là:
A.
1.
B.
2.
C.
2.
D.
3.
SDT: 0946798489 58
Câu 91. Đồ th hàm s
2
3
2
x x m
y
x
nhận điểm
(0;3)A
làm cc tr thì phương trình của m s
có dng là:
A.
2
36
2
xx
y
x
B.
2
31
2
xx
y
x
C.
2
36
2
xx
y
x
D.
2
3
2
xx
y
x
Dạng toán 2. Phương trình đường thng nối hai điểm cc tr
Câu 92. Phương trình đường thẳng nào sau đây là phương trình đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr ca
đồ th hàm s
32
6 9 ?y x x x
A.
2 6.yx
B.
2 6.yx
C.
6 2 .yx
D.
3.yx
Câu 93. Phương trình đường thẳng nào sau đây là phương trình đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr ca
đồ th hàm s
32
3 2 ?y x x
A.
2.yx
B.
2.yx
C.
2 2 .yx
D.
2 2.yx
Câu 94. Đưng thẳng đi qua 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
3
35y x x
có h s góc là
A.
2.
B.
1.
C.
2.
D.
5.
Câu 95. Cho hàm s
3 2 2 3
3 3( 1) .y x mx m x m m
Phương trình đường thng nối hai điểm
cc tr của đồ th hàm s có dng:
A.
2 0.xy
B.
3 0.mx y
C.
2
2.y x m
D.
.y x m
Câu 96. Phương trình đường thng
d
đi qua điểm cực đại điểm cc tiu của đồ th hàm s
32
2 5 1y x x x
có dng:
A.
: 3 9 2 0.d x y
B.
: 4 5.d y x
C.
: 38 9 19 0.d x y
D.
: 17 11.d y x
Câu 97. Đồ th hàm s
32
3y x x mx m
đường thẳng đi qua hai điểm cc tr song song vi
đường thng
: 2 1d y x
khi:
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 59
A.
B.
C.
6.m
D.
Câu 98. Đồ th hàm s
32
32y x x mx
đường thẳng đi qua hai đim cc tr song song vi
đường thng
: 4 3 0d x y
khi:
A.
1.m
B.
2.m
C.
3.m
D.
4.m
Câu 99. Đồ th hàm s
32
3( 1) 6( 2) 1y x m x m x
đường thẳng đi qua hai điểm cc tr
song song với đường thng
: 1 4d y x
khi:
A.
1.m
B.
3.m
C.
1m
hoc
3.m
D.
3m
hoc
1.m
Câu 100. Đ thm s
32
2 3( 1) 6y x m x mx
hai điểm cc tr
, .AB
Vi giá tr nào ca tham
s
m
thì đường thng
:2d y x
vuông góc với đường thng
?AB
A.
0.m
B.
2.m
C.
0m
hoc
2.m
D.
0m
hoc
2.m
Câu 101. Đ th hàm s
2
55
22
xx
y
x
hai điểm cc tr
, AB
nằm trên đường thng
.d
H s góc
của đường thng
d
là:
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Câu 102. Đ th hám s
2
35
2
xx
y
x
hai điểm cc tr
, AB
nằm trên đường thng
d
phương
trình
y ax b
thì giá tr ca
T a b
là:
A.
1.
B.
1.
C.
3.
D.
5.
Câu 103. Đ th hám s
2
24
2
xx
y
x
hai điểm cc tr
, AB
nằm trên đường thng
d
phương
trình
y ax b
thì giá tr ca
T a b
là:
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Dng toán 3. Tìm tham s
m
để hàm s
n
cc tr, có cc tr ti
.
o
xx
Câu 104. Tìm
m
để hàm s
32
32y x mx x
đạt cc tiu ti
2x
?
SDT: 0946798489 60
A.
15
4
m
B.
4
15
m
C.
4
15
m
D.
15
4
m
Câu 105. Tìm
m
để hàm s
32
3 12 2y mx x x
đạt cực đại ti
2x
?
A.
2.m
B.
3.m
C.
0.m
D.
1.m
Câu 106. m s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti
2x
khi:
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 107. m s
3 2 2
1
( 1) 1
3
y x mx m m x
đạt cực đại tại điểm
1x
khi:
A.
1m
hoc
2.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
m
tùy ý.
Câu 108. m s
3
( 1) 1y x m x
đạt cc tiu tại điểm
2x
khi:
A.
13.m
B.
13.m
C.
1.m
D.
.m
Câu 109. m s
3 2 2
6 (4 1) 2y x mx m x
đạt cực đại tại điểm
2x
khi:
A.
0.m
B.
11
2
m
C.
4.m
D.
4.m
Câu 110. m s
32
21y x x mx
đạt cc tiu ti
1x
khi:
A.
1.m
B.
1.m
C.
2.m
D. Không có
.m
Câu 111. m s
3 2 2
1
2 3 3
3
y x mx m x m
đạt cc tiu ti
1x
khi:
A.
1.m
B.
1.m
C.
D.
1
3
m
Câu 112. m s
32
( 1) 2y x m x m
đạt cực đại tại điểm
2x
khi:
A.
0.m
B.
11
2
m
C.
4.m
D.
4.m
Câu 113. m s
3 2 2
2 2y x mx m x
đạt cc tiu tại điểm
1x
khi:
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 61
A.
1.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 114. m s
32
1
( 1)
32
m
y x x m x
đạt cực đại ti
1x
khi:
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
.m
Câu 115. m s
32
( 3) 2y x m x mx m
đạt cc tiu tại điểm
2x
khi:
A.
0.m
B.
11
2
m
C.
4.m
D.
4.m
Câu 116. m s
3 2 2
1
( 1) ( 3 2) 5
3
y x m x m m x
đạt cc tr ti
0x
khi:
A.
1.m
B.
2.m
C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Câu 117. m s
3 2 2
1
( 1) 1
3
y x mx m m x
đạt cc tr ti
1x
khi:
A.
0.m
B.
1.m
C.
2.m
D.
3.m
Câu 118. m s
4 2 2
25y x m x
đạt cc tiu ti
1x
khi:
A.
1.m
B.
1.m
C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Câu 119. m s
42
2( 2) 3y x m x m
đạt cực đại tại điểm
1x
khi:
A.
3.m
B.
5.m
C.
3.m
D.
5.m
Câu 120. m s
42
31y x mx
đạt cc tiu tại điểm
2x
khi:
A.
8
3
m
B.
C.
3.m
D.
8.m
Câu 121. m s
42
1
4
y x ax b
có cc tr ti
1x
và giá tr cc tr tương ứng bng
2
thì giá tr
ca
, ab
lần lượt là:
A.
19
;
24
ab
B.
19
;
24
ab
C.
19
;
24
ab
D.
19
;
24
ab
Câu 122. Đ th hàm s
42
y ax bx c
đạt cực đại ti
(0; 3),A
đạt cc tiu ti
( 1; 5)B
thì s
giá tr ca
, , a b c
lần lượt là:
SDT: 0946798489 62
A.
2; 4; 3.
B.
3; 1; 5.
C.
2; 4; 3.
D.
2; 4; 3.
Câu 123. m s
32
5y ax x x b
đạt cc tiu ti
1x
và giá tr cc tiu bng
2
khi:
A.
1, 5.ab
B.
1, 5.ab
C.
1, 5.ab
D.
1, 1.ab
Câu 124. m s
32
2 4 2016y x ax bx
đạt cực đại ti
1.x
Khi đó tổng
ab
là:
A.
4
3
B.
4
3
C.
3
4
D.
3
4
Câu 125. m s
1
.sin sin 3
3
y m x x
đạt cc tr tại điểm
3
x
khi:
A.
2.m
B.
0.m
C.
2.m
D.
3.m
Câu 126. m s
2
1x mx
y
xm
đạt cc tiu ti
1x
khi:
A.
2.m
B.
2m
hoc
0.m
C.
0.m
D. Không có
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 127. Cho hàm s
32
1
(2 1) 1.
3
y x m x m x
Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A.
thì hàm s có cực đại và cc tiu.
B.
1m
thì hàm s có hai điểm cc tr.
C.
1m
thì hàm s có cc tr.
D. Hàm s luôn có cực đi và cc tiu.
Câu 128. Đ th hàm s
42
, ( 0)y ax bx c a
có ba điểm cc tr khi và ch khi:
A.
0.b
B.
0.ab
C.
0.ab
D.
0.ab
Câu 129. Đ th hàm s
42
, ( 0)y ax bx c a
có một điểm cc tr khi và ch khi:
A.
0.b
B.
0.ab
C.
0.ab
D.
0.b
Câu 130. Đ th hàm s
42
, ( 0)y ax bx c a
1
điểm cực đại
2
điểm cc tiu khi và ch khi:
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 63
A.
0
0
a
b
B.
C.
0
0
a
b
D.
0
0
a
b
Câu 131. Đ th hàm s
42
, ( 0)y ax bx c a
1
điểm cc tiu và
2
điểm cực đại khi và ch khi:
A.
0
0
a
b
B.
0
0
a
b
C.
0
0
a
b
D.
0
0
a
b
Câu 132. Đ th hàm s
32
, ( 0)y ax bx cx d a
có hai điểm cc tr khi và ch khi:
A.
2
4 12 0.b ac
B.
2
4 12 0.a bc
C.
2
4 12 0.b ac
D.
2
4 12 0.b ac
Câu 133. Đ th hàm s
32
, ( 0)y ax bx cx d a
không có điểm cc tr khi và ch khi:
A.
2
4 12 0.b ac
B.
2
4 12 0.a bc
C.
2
4 12 0.b ac
D.
2
4 12 0.b ac
Câu 134. Điu kin ca tham s
m
để hàm s
32
3 3 2y x x mx m
có cc tr là:
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 135. Vi giá tr nào ca tham s
m
để hàm s
32
11
21
32
y x mx x
có cc tr là:
A.
0.
B.
3.
C.
4.
D. C A, B, C.
Câu 136. Điu kin ca
m
để hàm s
32
32y x x mx m
2
điểm cc tr là:
A.
3.m
B.
3.m
C.
.m
D.
.m
Câu 137. m s
3
1y x mx
2
cc tr khi:
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 138. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
32
3 2 1y x mx x m
có cực đại, cc tiu ?
A.
( 3;3).m
B.
( ; 3) (3; ).m
C.
3;3 .m
D.
; 3 3; .m
Câu 139. Tìm tham s
m
để hàm s
3 2 2
33y x mx m
2
điểm cc tr ?
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
SDT: 0946798489 64
Câu 140. m s
32
( 1) 2y x m x x
có cực đại, cc tiu khi:
A.
1 3 1 3.m
B.
1 3 1 3.m
C.
13m
hoc
1 3.m
D.
13m
hoc
1 3.m
Câu 141. m s
3 2 2 2
3 3( ) 2 1y x mx m m x m
2
điểm cc tr khi:
A.
0.m
B.
0.m
C.
1.m
D.
m
tùy ý.
Câu 142. Tìm
m
để hàm s
3 2 2
1
( 1) ( ) 2
3
y x m x m m x
có cực đại và cc tiu:
A.
2.m
B.
1
3
m
C.
2
3
m
D.
1.m
Câu 143. m s
32
1
( 2) 1
3
y x m x mx
có cực đại, cc tiu khi:
A.
0.m
B.
.m
C.
.m
D.
1.m
Câu 144. m s
3 2 2
1
( 1) (3 4 1)
3
y x m x m m x m
có cực đại, cc tiu khi:
A.
0 1.m
B.
0 1.m
C.
0.m
D.
1.m
Câu 145. m s
32
(3 ) 2 2y x m x mx
có cực đại và cc tiu khi:
A.
3.m
B.
6 3 3 6 3 3.m
C.
6 3 3 hay 6 3 3.mm
D.
6 3 3 hay 6 3 3.mm
Câu 146. Giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
( 2) 3y m x mx
không có cc tr là:
A.
0
2
m
m
B.
2.m
C.
0
2
m
m
D.
0 2.m
Câu 147. Đ th hàm s
32
3 3 3 4y x mx mx m
không có cc tr khi:
A.
0.m
B.
1.m
C.
0 1.m
D.
0 1.m
Câu 148. Đ th hàm s
32
2 ( 2) (6 3 ) 1y x m x m x m
không có cc tr khi:
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 65
A.
16.m
B.
2.m
C.
16 2.m
D.
16 2.m
Câu 149. Đ th hàm s
32
3 ( 1) 1y mx mx m x
không có cc tr khi:
A.
1
0
4
m
B.
1
0
4
m
C.
0.m
D.
Câu 150. Đ th hàm s
3 3 3
( ) ( )y x a x b x
có cực đại, cc tiu khi:
A.
. 0.ab
B.
. 0.ab
C.
. 0.ab
D.
. 0.ab
Câu 151. Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 2 2
2( 3)y x m x m
3
điểm cc tr ?
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
0.m
Câu 152. Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
42
3y x mx
3
điểm cc tr ?
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D. Không có
.m
Câu 153. Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
42
2 2 1y x mx m
3
điểm cc tr ?
A.
2.
B.
1.
C.
0.
D.
1.
Câu 154. Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 2
3y x m x
3
điểm cc tr ?
A.
0.m
B.
0.m
C.
0.m
D.
.m
Câu 155. Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
42
2( 1) 3y x m x
3
điểm cc tr ?
A.
0.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
0.m
Câu 156. Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
42
( 1) 2 1y x m x m
3
điểm cc tr ?
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 157. Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 4
22y x mx m m
3
điểm cc tr ?
A.
2.m
B.
1.m
C.
0.m
D.
2.m
Câu 158. Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
42
2( 1)y x m x m
3
điểm cc tr ?
A. Không có
.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 159. Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 2
2( 2) 5 5y x m x m m
3
điểm cc tr ?
A.
2.m
B.
2.m
C.
1.m
D.
1.m
SDT: 0946798489 66
Câu 160. Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
42
2( 1) 1y x m x m
có đúng
1
cc tr ?
A.
1.m
B.
1.m
C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Câu 161. Đ th hàm s
42
2(2 1) 3y x m x
có đúng một điểm cc tr khi:
A.
1
2
m
B.
1
2
m
C.
1
2
m
D.
1
2
m
Câu 162. Đ th hàm s
42
2(3 ) 2y x m x
có đúng
1
điểm cc tr khi:
A.
3.m
B.
3.m
C.
3.m
D.
3.m
Câu 163. Đ th hàm s
42
( ) (: 2 2 1 3)C y x m x
có đúng 1 điểm cc tr khi:
A.
B.
1
2
m
C.
1
2
m
D.
1
2
m
Câu 164. Đ th hàm s
42
( 1) 1
4
m
y x m x m
có đúng
1
điểm cc tr khi:
A.
0 1.m
B.
1.m
C.
0.m
D.
;0 1; .m
Câu 165. Đ th hàm s
42
2(1 ) 2y x m x
có cc tiu mà không có cực đại khi:
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 166. Đ th hàm s
42
2(5 ) 2y x m x
có cực đại mà không có cc tiu khi:
A.
5.m
B.
5.m
C.
5.m
D.
5.m
Câu 167. Đ th hàm s
42
15
22
m
y x mx
có cực đại mà không có cc tiu khi:
A.
1;0 .m
B.
1;0 .m
C.
1;0 .m
D.
( 1;0).m
Câu 168. Đ th hàm s
42
(2 4)y x m x m
2
cực đại,
1
cc tiu khi:
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 169. Đ th hàm s nào sau đây chỉ có 1 điểm cc tr ?
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 67
A.
42
2 4 2.y x x
B.
2 4 2
( 4) 9 1.y m x x
C.
42
2 1.y x x
D.
4 2 2
( 1) 1.y x m x
Câu 170. Tìm tham s
m
để đồ th hàm s
42
(1 ) 2 1y m x mx m
có đúng
1
cc tr ?
A.
.m
B.
0.m
C.
0 1.m
D.
\ (0;1).
Câu 171. m s
2
2 2 1
21
x mx m
y
x
có hai điểm cc tr khi:
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
m
tùy ý.
Câu 172. m s
2
1x mx
y
xm
luôn có cc tr khi:
A.
0.m
B.
1.m
C.
.m
D.
.m
Câu 173. Đ th hàm s
32
y ax bx cx d
hai điểm cc tr
(0;0), (1;1)AB
thì các h s
, , , a b c d
có giá tr lần lượt là:
A.
2, 0, 0, 3.a b c d
B.
0, 0, 2, 3.a b c d
C.
2, 0, 3, 0.a b c d
D.
2, 3, 0, 0.a b c d
Dng toán 3. Tìm tham s m để hàm s có n cc tr thỏa mãn điều kin K.
Nhóm 1. Điều kin
K
liên quan đến định lí Viét
Câu 174. m s
3
()f x x ax b
vi
, ab
hai cc tr
12
, .xx
Hi kết luận nào sau đây là
đúng về hàm này ?
A. Đường thng nối hai điểm cc tr qua gc tọa độ
.O
B. Phương trình đường thng nối hai điểm cc tr có dng
.y ax b
C. Tng hai giá tr cc tr
.b
D. Hai điểm cc tr của đồ th hàm s nm v hai phía so vi trc tung.
Câu 175. m s
32
( 1) 2y x m x x
2
điểm cc tr
12
, xx
tha mãn điều kin
12
3( ) 2xx
khi:
A.
2.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
2.m
SDT: 0946798489 68
Câu 176. m s
32
1
( 2) 2
3
y x x m x
2
điểm cc tr
12
, xx
tha mãn điều kin
12
10 0xx
khi:
A.
12.m
B.
8.m
C.
8.m
D.
12.m
Câu 177. Đ th hàm s
32
1
(2 1) 3
3
y x mx m x
hai điểm cc tr với hoành độ
12
, xx
tha
mãn
12
. 6,xx
thì giá tr
m
s là:
A.
B.
C.
D.
1.m
Câu 178. Đ thm s
2
( )( 2 1)y x m x x m
có hai điểm cc tr với hoành độ
12
, xx
tha mãn
12
. 1,xx
thì giá tr ca tham s
m
s là:
A.
2.m
B.
3.m
C.
4.m
D. C A và C.
Câu 179. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
3 2 2
2
2(1 3 ) 1
3
y x mx m x
2
đim cc tr vi
hoành độ
12
, xx
tha mãn:
1 2 1 2
2( ) 1 ?x x x x
A.
0m
hoc
B.
C.
0.m
D. Không tn ti
.m
Câu 180. Vi giá tr nào ca
m
thì m s
3 2 2
11
(2 1) ( 2) 1
32
y x m x m x
2
điểm cc tr
với hoành độ
12
, xx
tha mãn:
1 2 1 2
3 5( ) 7 0x x x x
?
A.
B.
2.m
C.
4.m
D.
8.m
Câu 181. Tìm tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
2
điểm cc tr
12
, xx
tha mãn điều
kin:
22
12
3 ?xx
A.
1.m
B.
C.
D.
1.m
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 69
Câu 182. m s
32
3( 1) 9y x m x x m
2
điểm cc tr
12
, xx
tha mãn điu kin
22
12
10xx
khi:
A.
2m
hoc
0.m
B.
0m
hoc
2.m
C.
2.m
D.
0.m
Câu 183. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
3 2 2
11
(2 1) ( 2)
32
y x m x m x m
2
điểm cc tr
với hoành độ
12
, xx
tha mãn:
22
12
8( ) 81xx
?
A.
B.
C.
4.m
D.
8.m
Câu 184. Vi gtr nào ca
m
thì hàm s
32
1
3
y x mx x
2
điểm cc tr với hoành độ
12
, xx
tha mãn:
22
1 2 1 2
7x x x x
?
A.
1.m
B.
2.m
C.
3.m
D.
4.m
Câu 185. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
3 2 2 5 2
3 3( 1) 3y x mx m x m m
2
điểm cc tr
với hoành độ
12
, xx
tha mãn:
22
1 2 1 2
7x x x x
?
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
2.m
Câu 186. Vi giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s
32
1
( 1) ( 2) ( 3) 1
3
y m x m x m x
2
điểm
cc tr với hoành độ
12
, xx
tha mãn:
12
(4 1)(4 1) 18xx
?
A.
1.m
B.
4.m
C.
7.m
D.
8.m
Câu 187. Nếu gi
12
, xx
lần lượt là hoành độ các điểm cc tr của đồ th hàm s:
32
( ) (2 3 2 1 6 1 2)y x m x m m x
thì giá tr
21
T xx
là:
A.
1.Tm
B.
1.Tm
C.
.Tm
D.
1.T
Câu 188. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
32
43y x mx x
2
điểm cc tr vi
hoành độ
12
, xx
tha mãn:
12
40xx
?
SDT: 0946798489 70
A.
9
2
m
B.
3
2
m
C.
1
2
m
D.
0.m
Câu 189. Vi gtr nào ca
m
thì đồ th hàm s
32
(1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m
2
điểm
cc tr với hoành độ
12
, xx
tha mãn:
21
3 2xx
?
A.
3.m
B.
1 97
8
m
C.
1 97 1 97
;;
88
m
D.
1 97
;3
8
m
Câu 190. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
32
11
( 3) 2( 1) 1
32
y x m x m x
có các điểm cực đại,
cc tiu với hoành độ lớn hơn
1
?
A.
[2; ).m
B.
( ; 7 4 2].m
C.
( 7 4 2;2).m
D.
[ 7 4 2;2].m
Câu 191. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
3 2 2 3
3 3( 1)y x mx m x m m
có các điểm cực đại,
cc tiu tha mãn:
2
CD CT
xx
?
A.
0.m
B.
0
3
m
m
C.
3.m
D.
0
3
m
m
Câu 192. Đ th hàm s
32
y ax bx cx d
đạt cc tr ti
12
, xx
nm v hai phía so vi trc tung khi
và ch khi:
A.
0, 0, 0.a b c
B.
a
c
trái du.
C.
2
12 0.b ac
D.
2
12 0.b ac
Câu 193. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
3 2 2
( 3 ) 4y x x m m x
có các điểm
cực đại, điểm cc tiu nm v hai phía ca trc tung ?
A.
0 3.m
B.
0 3.m
C.
3.m
D.
0.m
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 71
Câu 194. Vi giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s
3 2 2
21
(3 1) ( 6)
32
y x m x m m x
có các điểm
cực đại, điểm cc tiu nm v hai phía ca trc tung ?
A.
2 m 3.
B.
2 m 1.
C.
m 2.
D.
m 4.
Câu 195. Vi gtr nào ca
m
thì đồ th hàm s
3 2 2 3
1
(2 1) ( 1)
3
y mx m x m x m
các điểm
cực đại, điểm cc tiu nm v hai phía so vi trc tung ?
A.
1.m
B.
0 1.m
C.
0.m
D.
( ;0) (1; ).m
Câu 196. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
32
1
( 1) 3
3
y x x m x
có các điểm cc
đại, điểm cc tiu nm cùng mt phía so vi trc tung ?
A.
1 2.m
B.
1 2.m
C.
1 2.m
D.
1 2.m
Câu 197. Vi gtr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
32
6 3( 2) 6y x x m x m
hai điểm
cc tr với hoành độ cùng du ?
A.
2 2.m
B.
2 2.m
C.
2 2.m
D.
1 3.m
Nhóm 2. Điều kin K liên quan đến tính cht hình hc
Câu 198. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
42
4 3 2y x mx m
có ba điểm
cc tr to thành mt tam giác nhn
5
0;
3
G
làm trng tâm ?
A.
1.m
B.
8.m
C.
1m
hoc
D.
Câu 199. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
42
2y x mx
có ba điểm cc
tr to thành mt tam giác vuông ?
A.
0.m
B.
2.m
C.
0.m
D.
3.m
Câu 200. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
42
21y x mx
ba điểm
cc tr to thành mt tam giác vuông cân ?
SDT: 0946798489 72
A.
3
1
9
m
B.
1.m
C.
3
1
9
m
D.
1.m
Câu 201. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
4 2 2
2 2016y x m x
có ba điểm cc tr to
thành mt tam giác vuông cân ?
A.
2016.m
B.
1.m
C.
2.m
D. Đáp án khác.
Câu 202. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
4 2 2
2( 2) 5 5y x m x m m
ba
điểm cc tr to thành mt tam giác vuông cân ?
A.
1.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
2.m
Câu 203. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
4 2 2
2( 2) 5 5y x m x m m
ba
điểm cc tr to thành một tam giác đều ?
A.
2 3.m
B.
2 3.m
C.
3
2 3.m
D.
3
2 3.m
Câu 204. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th m s
4 2 2
2y x mx m m
ba điểm cc tr
to thành mt tam giác có mt góc bng
0
120
?
A.
0m
hoc
3
1
3
m
B.
0m
hoc
3
1
3
m
C.
0.m
D.
3
1
3
m
Câu 205. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
42
21y x mx m
có ba điểm cc tr to
thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng
1
?
A.
1m
hoc
15
2
m
B.
1m
hoc
15
2
m
C.
1m
hoc
15
2
m
D.
1m
hoc
15
2
m
Câu 206. Vi gtro ca tham s
m
thì đồ th hàm s
42
22y x mx
ba điểm cc tr to thành
một tam giác có đường tròn ngoi tiếp đi qua điểm
39
; ?
55
D
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 73
A.
2.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
Câu 207. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
4 2 2
2(1 ) 1y x m x m
có ba điểm cc
tr to thành mt tam giác có din tích ln nht ?
A.
2.m
B.
2.m
C.
0.m
D.
2.m
Câu 208. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
42
1
(3 1) 2 2
4
y x m x m
ba đim
cc tr to thành mt tam giác có trng tâm là gc tọa độ
?O
A.
2
3
m
B.
2
3
m
hoc
1
3
m
C.
2
3
m
hoc
D.
Câu 209. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
42
(3 1) 3y x m x
ba điểm cc tr to
thành tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng
2
3
độ dài cnh bên ?
A.
B.
5
3
m
C.
D.
3
5
m
Câu 210. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
4 2 2 2
21y x m x m
ba điểm cc tr
, , A B C
sao cho bốn điểm
, , , A B C O
là bốn đỉnh mt hình thoi vi
O
là gc tọa độ ?
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D.
2
2
m
Câu 211. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
4 2 4
22y x mx m m
có ba đim cc tr
to thành mt tam giác ni tiếp đường tròn có bán kính nh nht ?
A.
2.m
B.
3
1
2
m
C.
1
2
m
D.
2
2
m
Câu 212. Vi
m
bằng bao nhiêu thì đ th hàm s
3
31y x mx
hai cc tr
, BC
tha mãn tam
giác
ABC
vuông ti
(2;2) ?A
SDT: 0946798489 74
A.
2.m
B.
2.m
C.
2.m
D. Đáp án khác.
Câu 213. Vi
m
bằng bao nhiêu thì đ th m s
3 2 3
2 3( 1) 6y x m x mx m
hai cc tr
, AB
tha mãn
2AB
?
A.
0.m
B.
2.m
C.
0m
hoc
2.m
D.
2.m
hoc
0.m
Câu 214. Vi
m
bằng bao nhiêu thì đ th hàm s
32
2y x mx m
có hai cc tr thng hàng vi gc
tọa độ
O
?
A.
0.m
B.
3.m
C.
D.
3.m
Câu 215. Vi
m
bằng bao nhiêu thì đ th hàm s
32
2 3( 3) 11 3y x m x m
có hai cc tr
, AB
thng hàng với điểm
(0; 1)C
?
A.
2.m
B.
2.m
C.
4.m
D.
4.m
Câu 216. Vi giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s
3 2 2 2
3 3( 1) 3 1y x x m x m
cực đại, cc
tiểu, đồng thời các điểm đó tạo vi gc tọa độ
O
tam giác vuông ti
O
?
A.
1m
hoc
6
2
m
B.
1m
hoc
6
2
m
C.
1m
hoc
6
2
m
D.
1m
hoc
6
2
m
Câu 217. Vi giá tr nào ca tham s
m
thì đồ th hàm s
32
3 3(1 ) 1 3y x x m x m
cc
đại, cc tiểu, đồng thời các điểm cực đại cc tiu cùng vi gc tọa độ O to thành mt tam
giác có din tích bng
4 ?
A.
2.m
B.
1.m
C.
1.m
D.
1.m
Câu 218. Đ th hàm s
32
3 3 1y x mx m
có điểm cực đại cc tiểu đối xứng nhau qua đường
thng
: 8 74 0d x y
khi:
A.
1.m
B.
2.m
C.
1.m
D.
2.m
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 75
Trung tâm luyện thi Thanh Phương
Câu 539. Hàm s
13
2
xxy
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.0 B.2 C.3 D. 1
Câu 540. Hàm s
133
23
xxxy
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.3 B.2 C.1 D. 0
Câu 541. Hàm s
13
23
xxy
có bao nhiêu điểm cc tr:
A3. B.1 C.0 D. 2
Câu 542. Hàm s
1
24
xxy
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.0 B.1 C.2 D. 3
Câu 543. Hàm s
12
24
xxy
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.0 B.3 C.2 D. 1
Câu 544. Hàm s
53
12
x
x
y
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.1 B.2 C.3 D. 0
Câu 545. Hàm s
1
32
2
x
xx
y
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.1 B.0 C.3 D. 2
Câu 546. Hàm s
34
34
xxy
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.2 B.3 C.0 D. 1
Câu 547. Hàm s
1
5
2
x
xx
y
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.3 B.2 C.1 D. 0
Câu 548 Hàm s
xxy sin
có bao nhiêu điểm cc tr:
SDT: 0946798489 76
A.1 B.2 C.3 D. 0
Câu 549. Hàm s
xxy ln
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.3 B.2 C.1 D. 0
Câu 550 Hàm s
xxy ln.
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.3 B.2 C.1 D. 1
Câu 551. Hàm s
)2()1(
2
xxy
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.1 B.3 C.0 D. 2
Câu 552. Hàm s
23
23
xxy
đạt cực đại ti x = :
A.2 B.-2 C.1 D. -1
Câu 553. Hàm s
)2()1(
2
xxy
đạt cc tiu ti x =:
A.-1 B.2 C. -2 D. 1
Câu 554. Hàm s
244
234
xxxy
đạt cực đại ti x =
A1. B 2. C.-2 D. -1
Câu 555. Hàm s
2
84
2
x
xx
y
đạt cc tiu ti x =
A.2 B.3 C.1 D. 4
Câu 556. Hàm s
x
exy
2
đạt cực đại ti x =
A.1 B.3 C.4 D. 2
Câu 557. Hàm s
103632
23
xxxy
có cc tr là:
A.71 B.-54 C. 71 hoc- 54 D. 71 và 54
Câu 558. Hàm s
342
34
xxy
có cc tr là:
A.1 B.24 C.-32 D. -24
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 77
Câu 559. Hàm s
32
24
xxy
có cc tr là:
A.1 B.5 C. -2 D. -3
Câu 560. Hàm s
2
54
2
x
xx
y
có giá tr CĐ, CT lần lượt là:
A2; 2. B. 1;2 C. -2 ;0 D. -2; 2
Câu 561. Đim cực đại của đồ th hàm s
32
5 7 3y x x x
là:
A.
1;0
B.
0;1
C.
7 32
;
3 27



D.
7 32
;
3 27



.
Câu 562. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
5 7 3y x x x
là:
A.
1;0
B.
0;1
C.
7 32
;
3 27



D.
7 32
;
3 27



.
Câu 563 : Trong các khẳng định sau v hàm s
42
11
3
42
y x x
, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti x = 0; B. Hàm s đạt cực đại ti x = 1;
C. Hàm s đạt cực đại ti x = -1; D. C 3 câu trên đều đúng.
Câu 564: m s:
3
34y x x
đạt cc tiu ti x =
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3
Câu 565 Hàm s:
42
1
23
2
y x x
đạt cực đại ti x =
A. 0 B.
2
C.
2
D.
2
Câu 566: Hàm s
3
1y x mx
có 2 cc tr khi :
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
SDT: 0946798489 78
Câu 567: Đồ th hàm s
3
31y x x
có điểm cc tiu là:
A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 3 )
Câu 568: Đồ th hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr:
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
2 4 1y x x
D.
42
2 4 1y x x
Câu 569. Cho hàm s y = x
3
+ 3x
2
3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s luôn luôn nghch biến; B. Hàm s luôn luôn đồng biến
C. Hàm s đạt cực đại ti x = 1; D. Hàm s đạt cc tiu ti x = 1.
Câu 570 : Trong các khẳng định sau v hàm s
42
11
3
42
y x x
, khẳng định nào là đúng?
A. Hàm s có điểm cc tiu là x = 0; B. Hàm s có hai điểm cực đại là x = 1;
C. C A và B đều đúng; D. Chỉ có A là đúng.
Câu 571 : Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm s y = x
3
+ 3x
2
3 có cực đại và cc tiu; B. Hàm s y = x
3
+ 3x + 1 có cc tr;
C. Hàm s
1
21
2
yx
x
không có cc tr; D. Hàm s
1
21
2
yx
x
có hai cc tr.
Câu 572 : Tìm kết qu đúng về giá tr cực đại và giá tr cc tiu ca hàm s
2
21
2
yx
x
:
A. yCĐ = 1 và yCT = 9; B. yCĐ = 1 và yCT = –9;
C. yCĐ = –1 và yCT = 9; D. yCĐ = 9 và yCT = 1.
Câu 573 : Hàm s nào dưới đây không có cực tr:
A.
1
1
3
yx
x
; B.
1
1
3

y
x
; C.
4
3
x
y
x
; D. C B và
C.
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 79
Câu 574 :Cho hàm s
32
1
2 1 1
3
y x m x m x
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m
thì hàm s có cực đại và cc tiu; B.
1m
thì hàm s có hai điểm cc tr;
C.
1m
thì hàm s có cc tr; D. Hàm s luôn luôn có cực đại và cc tiu.
Câu 575 : Đim cc tiu ca hàm s :
3
34y x x
A. x = -1 B. x = 1 C. x = - 3 D. x = 3
Câu 576 : Đim cực đại ca hàm s :
42
1
23
2
y x x
A. x = 0 B. x =
2
C. x =
2
D. x =
2
Câu 577: Đồ th ca hàm s y=x
4
-6x
2
+3 có s điểm cc tr
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 578: Cho hàm s
3
2
2
23
33
x
y x x
.To độ điểm cực đại ca hàm s
A.(-1;2) B.(1;2) C.(3; 2/3) D.(1;-2)
Câu 579 Cho hàm s
4 2 2
( 9) 10y mx m x
. Tìm
m
để hàm s có 3 điểm cc tr.
A.
3
03
m
m
B . 1< m < 2 C. m > 2 D. m > -1
Câu 580.,Tìm
m
để hàm số
32
(1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m
đạt cực trị tại
12
,xx
sao cho
12
1
3
xx
.
A.
3 29
1;
8
mm
B.
3 29
1.
8
m C m
D.
1m
Câu 581: Cho hàm s
42
21y x mx m
. Tìm
m
để đồ th ca hàm s có 3 điểm cc trA, B,C
đồng thời các điểm A,B,C tạo thành 3 đỉnh ca một tam giác đều.
SDT: 0946798489 80
A.
3
3m
B. m = 0 C. m = 3 D.
0m
Violet
Câu 582: Giá tr của m để hàm s
1)1(
3
1
223
xmxmxy
có 2 cc tr là:
A. -1/3 < m <1 B. m > -1/2 C.
 m
D. m > ½
Câu 583: Giá tr của m để hàm s
3
24
mmxxy
có 3 cc tr là:
A. 0 < m <1 B. m > 1 C. m < 0 D.
Rm
Câu 584: Đồ th hàm s
352
23
xmxxy
đi qua điểm (1; -1) thì hoành độ điểm cc tiu là:
A. 1 B. 5/3 C. -1 D. -5/3
Câu 585: Giá tr của m để hàm s
1)(
3
1
223
xmmmxxy
có 1 cực đại và 1 cc tiu là:
A. -1/2 < m <0 B. 0 < m <1/2 C. m < 0 D. m > 0
Câu 586: S điểm cc tr ca hàm s
24
2)( xxxf
là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 587: S điểm cc tr ca hàm s
42
4
1
)(
24
xxxf
là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 588: S điểm cc tr ca hàm s
4
100yx
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 589: Cho hàm s
32
32y x x
điểm cực đại A(-2;2), Cc tiu B(0;-2) thì phương trình
32
32x x m
có hai nghim phân biêt khi:
A. m = 2 hoc m = -2 C. m < -2
B. m > 2 D. -2 < m < 2
Câu 590: Cho hàm s
32
2 3 1y x x
, có đồ th ( C) . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau:
A. Hàm s có 2 cc tr C. Hàm s nghch biến trên khong (0 ; 1)
B. Đồ th hàm s đi qua điểm A( 2 ; 3) D. Hàm s không có tim cn
Câu 591: Tiếp tuyến tại điểm cc tiu của đồ th hàm s:
32
1
2 3 5
3
y x x x
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 81
A. song song với đường thng x = 1 C. Song song vi trc hoành
B. Có h s góc dương D. Có h s góc bng -1
Câu 592. Tìm m để hàm s
32
( ) 3 1f x x x mx
có hai điểm cc tr
12
,xx
tha
22
12
3xx
A.
1m
B.
2m 
C.
3
2
m
D.
1
2
m
Câu 593. Cho hàm số
32
43y x mx x
. Tìm m để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị
12
,xx
thỏa
12
4xx
. Chọn đáp án đúng nhất?
A.
1
2
m 
B.
9
2
m 
C.
0m
D.
3
2
m 
Câu 594. Cho hàm s
3
31y x mx
(1). Cho A(2;3), tìm m để đồ th hàm s (1) có hai điểm cc tr B
và C sao cho tam giác ABC cân ti A.
A.
1
2
m
B.
3
2
m
C.
D.
1
2
m
Câu 595. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
3 2 2
22y x mx m x
đạt cực đại ti
1x
.
A.
1m 
B.
3m
C.
1m
D.
2m 
Câu 596. Tìm m để hàm s
3
3y x m x
đạt cc tiu ti
0x
.
A.
1m
B.
2m
C.
2m 
D.
1m 
Câu 597. Cho hàm s
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m m
. Tìm m để hàm s đã cho hai điểm cc
tr. Gi
12
,xx
là hai điểm cc tr đó. Tìm m để
22
1 2 1 2
7x x x x
.
A.
1
2
m 
B.
9
2
m 
C.
0m
D.
2m 
Câu 598. Cho hàm số
32
3 3 1y x mx m
. Với g trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có cực đại
và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng
: 8 74 0d x y
.
A.
1m
B.
2m 
C.
2m
D.
1m 
Câu 599: Hàm s
3
3y x x
có điểm cực đại là :
A. (-1 ; 2) B. ( -1;0) C. (1 ; -2) D. (1;0)
SDT: 0946798489 82
Câu 600: Đồ th hàm s nào có 3 điểm cc tr
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
2 4 1y x x
D.
42
21y x x
Câu 601: Giá tr của m để hàm s f(x) =
1
2
2
mx
mxx
có cc tr
A. -1<m<1 B. -1<m<0 C. 0<m<1 D. S khác.
Câu 602: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm s
42
42y x x
:
A. Đạt cc tiu ti x = 0 B. Có cực đại và cc tiu
C. Có cực đại và không có cc tiu D. Không có cc tr.
Câu 603: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ th hàm s
2
25
1
xx
y
x
:
A.
0
CD CT
yy
B.
4
CT
y 
C.
1
CD
x 
D.
3
CD CT
xx
Câu 604. Giá tr m để hàm s :
32
3 ( 1) 4
y mx mx m x
không có cc tr :
A.
1
0
4
m

B.
1
0
4
m

C.
04
mm
D.
04
mm
Câu 605. Giá tr m để hàm s : có cc tiu mà không có cực đại là:
A.
0
m
B.
0
m
C.
0
m
D.
0
m
Câu 606. Cho hàm s : có đồ th
()
m
C
.
Giá tr m để
()
m
C
có các điểm cực đại và cc tiu nm v hai phía ca trc tung là:
A.
12
m

B.
12
m

C.
12
mm
D.
2
m
Câu 607. Cho hàm s
2
1
()
1
xx
fx
x

, mệnh đề sai là:
y x mx
42
13
22
y x m x m m x
3 2 2
(2 1) ( 3 2) 4
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 83
A.
()
fx
đạt cực đại ti
2
x

B.
(0;1)
M
là điểm cc tiu
C.
()
fx
có giá tr cực đại là
3
D.
( 2; 2)
M

là điểm cực đại
Câu 608. Đim cực đại của đồ th hàm s
32
5 7 3y x x x
là:
A.
1;0
B.
0;1
C.
7 32
;
3 27



D.
7 32
;
3 27



.
Câu 609. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
5 7 3y x x x
là:
A.
1;0
B.
0;1
C.
7 32
;
3 27



D.
7 32
;
3 27



.
Câu 610. Đim cực đại của đồ th hàm s
32
32y x x x
là:
A.
1;0
B.
3 2 3
1;
29




C.
0;1
D.
3 2 3
1;
29





.
Câu 611. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
32y x x x
là:
A.
1;0
B.
3 2 3
1;
29




C.
0;1
D.
3 2 3
1;
29





.
Câu 612. Đim cực đại của đồ th hàm s
32
69y x x x
là:
A.
1;4
B.
3;0
C.
0;3
D.
4;1
.
Câu 613. Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
69y x x x
là:
A.
1;4
B.
3;0
C.
0;3
D.
4;1
.
Câu 614. Đim cực đại của đồ th hàm s
32
2y x x
là:
A.
2;0
B.
2 50
;
3 27



C.
0;2
D.
50 3
;
27 2



.
Câu 615 . Đim cc tiu của đồ th hàm s
32
2y x x
là:
SDT: 0946798489 84
A.
2;0
B.
2 50
;
3 27



C.
0;2
D.
50 3
;
27 2



.
Câu 616. Đim cực đại của đồ th hàm s
3
34y x x
là:
A.
1
;1
2



B.
1
;1
2



C.
1
;1
2




D.
1
;1
2



.
Câu 617. Đim cc tiu của đồ th hàm s
3
34y x x
là:
A.
1
;1
2



B.
1
;1
2



C.
1
;1
2




D.
1
;1
2



.
Câu 618. Đim cực đại của đồ th hàm s
3
12 12y x x
là:
A.
B.
2; 4
C.
4;28
D.
2;2
.
Câu 619. Đim cc tiu của đồ th hàm s
3
12 12y x x
là:
A.
B.
2; 4
C.
4;28
D.
2;2
.
Câu 620: Cho hàm s y = x
3
+ 3x
2
3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s luôn nghch biến; B. Hàm s luôn đồng biến;
C. Hàm s đạt cực đại ti x = 1; D. Hàm s đạt cc tiu ti x = 1.
Câu 621: Trong các khẳng định sau v hàm s
24
1
x
y
x
, hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm s có một điểm cc tr;
B. Hàm s có một điểm cực đại và mt điểm cc tiu;
C. Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định;
D. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định.
Câu 622 : Trong các khẳng định sau v hàm s
42
11
3
42
y x x
, khẳng định nào là đúng?
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 85
A. Hàm s đạt cc tiu ti x = 0; B. Hàm s đạt cực đại ti x = 1;
C. Hàm s đạt cực đại ti x = -1; D. C 3 câu trên đều đúng.
Câu 623: Cho hàm s
32
1
(2 1) 1
3
y x mx m x
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m
thì hàm s có cực đại và cc tiu;
B.
1m
thì hàm s có hai điểm cc tr;
C.
1m
thì hàm s có cc tr;
D. Hàm s luôn có cực đi và cc tiu.
Câu 624: Hàm s:
3
34y x x
đạt cc tiu ti x =
A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3
Câu 625: Hàm s:
42
1
23
2
y x x
đạt cực đại ti x =
A. 0 B.
2
C.
2
D.
2
Câu 626: Cho hàm s
42
1
21
4
y x x
. Hàm s
A. Mt cực đại và hai cc tiu B. Mt cc tiu và hai cực đại
C. Mt cực đại và không có cc tiu D. Mt cc tiu và mt cực đại
Câu 627: Cho hàm s y = x
3
- 3x
2
+ 1. Tích các giá tr cực đại và cc tiu ca hàm s bng
A. 6 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 628: Cho hàm s y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, a
0 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ th hàm s luôn ct trc hoành B. Hàm s luôn có cc tr
C.
lim ( )
x
fx


D. Đồ th hàm s luôn có tâm đối xng.
Câu 629: Hàm s
3
1y x mx
có 2 cc tr khi :
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
SDT: 0946798489 86
Câu 630: Đồ th hàm s
3
31y x x
có điểm cc tiu là:
A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 3 )
Câu 631: Đồ th hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr:
A.
42
21y x x
B.
42
21y x x
C.
42
2 4 1y x x
D.
42
2 4 1y x x
Câu 632: Hàm s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti x = 2 khi:
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 633: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm s
42
42y x x
:
A. Đạt cc tiu ti x = 0 B. Có cực đại và cc tiu
C. Có cực đại và không có cc tiu D. Không có cc tr.
Câu 634: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ th hàm s
2
25
1
xx
y
x
:
A.
0
CD CT
yy
B.
4
CT
y 
C.
1
CD
x 
D.
3
CD CT
xx
Câu 635: Đồ th hàm s:
32
1
2 5 17
3
y x x x
có tích hoành độ các điểm cc tr bng
A. 5 B. 8 C. -5 D. -8
Câu 636:
S điểm cc tr ca hàm s
3
1
7
3
y x x
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 637:
S điểm cực đại ca hàm s
4
100yx
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 638: Hàm s
3
1y x mx
có 2 cc tr khi
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 87
Câu 639: S cc tr ca hàm s
42
33y x x
là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 640: Khong cách giữa 2 điểm cc tr của đồ th hàm s
32
34y x x
là:
A.
25
B.
45
C.
65
D.
85
Câu 641: Hàm s
32
3 3 2 3y x mx x m
không có cực đại, cc tiu vi m
A.
1m
B.
1m
C.
11m
D.
11mm
Câu 642: Hàm s
42
3 2 1y mx m x m
ch có cực đại mà không có cc tiu vi m:
A.
3m
B
0m
C.
30m
D.
03mm
Câu 643: Hàm s
32
3 1 1y x mx m x
đạt cực đại ti x = 1 vi m bng :
A. m = - 1 B.
3m 
C.
3m 
D. m = - 6
Câu 645. Đim cực đại của đồ th hàm s
32
2y x x
là:
A.
2;0
B.
2 50
;
3 27



C.
0;2
D.
50 3
;
27 2



.
Câu 646: Cho hàm s
32
1
2 1 1
3
y x m x m x
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m
thì hàm s có hai điểm cc tr; B.
1m
thì hàm s có cực đại và cc tiu;
C. Hàm s luôn có cực đại và cc tiu. D.
1m
thì hàm s có cc tr;
Câu 647: Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề sai. Chn 1 câu sai
A. Hàm s
13
23
xxy
có cực đại và cc tiu.
B. Hàm s
23
3
xxy
có cc tr
C. Hàm s
2
1
12
x
xy
không có cc tr
SDT: 0946798489 88
D. Hàm s
1
1
1
x
xy
có hai cc tr
Câu 648: Hàm s
51292
23
xxxy
có mấy điểm cc tr?. Chọn 1 câu đúng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 649: Hàm s
24
xxy
có điểm cc tr bng. Chọn 1 câu đúng.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 650: Giá tr của m để hàm s
5
23
mxxxy
có cc tr là. Chn 1 câu đúng.
A.
3
1
m
B.
3
1
m
C.
3
1
m
D.
3
1
m
Câu 651: Giá tr của m để hàm s
x
mmxx
y
12
2
có cc tr là. Chọn 1 câu đúng.
A.
2
1
m
B.
2
1
m
C.
2
1
m
D.
2
1
m
Câu 652: Giá tr của m để hàm s
mxxxy
23
2
đạt cc tiu ti x = - 1 là .
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
Câu 653: Cho hàm s
133
23
xxxy
. Mệnh đề nào sau đây là đúng? Chọn 1 câu đúng.
A. Hàm s luôn nghch biến. B. Hàm s luôn đồng biến.
C. Hàm s đạt cực đại ti x = 1. C. Hàm s đạt cc tiu ti x = 1 .
Câu 654: Cho hàm s
32
3 3 1y x x x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s luôn nghch biến; B. Hàm s luôn đồng biến;
C. Hàm s đạt cực đại ti x = 1; D. Hàm s đạt cc tiu ti x = 1;
Câu 655: Câu 5: Trong hàm s
42
11
3
42
y x x
, khẳng định nào đúng?
A. Hàm s có điểm cc tiu là x = 0; B . Hàm s có cc tiu là x=1 và x=-1
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 89
C. Hàm s có điểm cực đại là x = 0 D. Hàm s có cc tiu là x=0 và x=
Câu 656 Hàm s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti x = 2 khi:
A.
0m
B.
04m
C.
04m
D.
4m
Câu 657: Cho hàm số
2
1
()
1
xx
fx
x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. f(x) đạt cực đại tại
2x
B.
0
(0;1)M
là điểm cực tiểu
C.
0
( 3; 2)N
là điểm cực đại D. f(x) có giá trị cực đại là
3
Câu 658: Hàm số
2
1
()
1
xx
fx
x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 659: Hàm số
4
2
( ) 2 6
4
x
f x x
có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 660: Hàm số
42
( ) 6 8 1f x x x x
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 661: Tìm m để hàm số sau đây có cực trị:
2
2
()
1
x mx
fx
mx
A.
0
33
33
m
m
B.
10m
C. 0 < m < 1 D.
m
Câu 662: Cho hàm số:
3 2 2
( ) 3 3( 1)f x x mx m x
. Tìm m để f(x) đạt cực đại tại x
0
= 1
A. m = 2 B. m = 0 C. m = 0 hay m = 2 D.
02m va m
Câu 663: Hàm số
yx
có bao nhiêu điểm cực trị ?
SDT: 0946798489 90
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 664: Tìm m để hàm số sau đây luôn có một cực đại và một cực tiểu:
2
2
()
1
x x m
fx
x
A.
3m
B.
3m
C.
3m
D.
30m va m
Câu 665: Hàm số:
2
xx
ee
y
có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 666: Hàm số:
4
5
yx
có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 667: Cho hàm số:
32
29y x x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. (C) có 1 cực đại và 1 cực tiểu
B. (C) có 1 điểm uốn
C. Điểm uốn là trung điểm của đoạn thẳng nối cực đại và cực tiểu
D. (C) là một đường cong lồi
Câu 668: Cho:
32
4
2(1 sin ) (1 cos2 )
3
y x x x
. Vi giá tr nào ca x thì hàm s có cc tr:
A.
xk
B.
2
2
xk
C.
2
2
xk
D.
x
Câu 669: Cho đồ th (C):
42
2y x x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (C) có 3 điểm cc tr B. (C) có 1 điểm un
C. (C) có 1 trục đối xng D. (C) có 1 tâm đối xng
Câu 670: Cho đồ th (C):
42
2y x x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. (C) có 3 điểm cc tr B. (C) có 1 trục đối xng
C. (C) có 2 điểm un D. (C) có 1 tâm đối xng
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 91
Câu 671: Cho hàm s:
42
(1 ) 2 1y m x mx m
. Tìm m để đồ th hàm s có đúng một cc tr
A.
01mm
B.
01mm
C. m < 0 D. m > 1
Câu 672: Đồ th hàm s:
42
2y x x
có bao nhiêu cc tr:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 673: Cho đồ thị (C):
42
21y x x
. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại
A. x = 0 B. x = 1 C. y = 1 D. y = 0
Câu 674: Cho đồ thị (C):
42
41y x x
. Viết ph.trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực tiểu của (C).
A.
2x
B.
3y
C. y = 1 D.
3x
Câu 675: Với giá trị nào của m thì hàm số sau có cực trị:
2
2
1
x mx
y
mx
A.
0m
B.
11m
C.
11m
D.
11m
0m
Câu 676: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
32
x 2 x 3x 1y m m
có cực đại và cc tiu ?
A.
9
0
4
m
B.
m
C.
0
9
4
m
m
D. m > 2
Câu 677: Hàm s
2
2
1yx
có :
A. ch có 1 cực đại B. 1 cc tiu, 2 cực đại
C. 1 cực đại , 2 cc tiu D. ch có 1 cc tiu
Câu 678: Hàm s
42
17
3x
22
yx
có bao nhiêu điểm cc tr ?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
SDT: 0946798489 92
Câu 679: Vi tt c các giá tr nào ca m thì hàm s
42
x 1 1 2y m m x m
ch có mt cc tr ?
A.
1m
B.
0m
C.
01m
D.
0
1
m
m
Câu 680: Hàm s
42
3x 1yx
có :
A. Mt cc tiu duy nht B. Mt cực đại duy nht
C. Mt cc tiu và hai cực đại D. Mt cực đại và hai cc tiu
Câu 681: Vi giá tr nào ca m thì hàm s
3
22
x 1 x 1
3
x
y m m m
đạt cc tiu ti x = 1 ?
A. 1 B. không có m C. 2 D. 3
Câu 682: Đồ th hàm s nào sau đây không có cực tr ?
A.
2x 2
1
y
x
B.
2
3
2
xx
y
x

C. c ba câu A, B, C D.
3
2x 1y
Câu 683: Đ th ca hàm s nào dưới đâyđiểm cc tiu (0; - 2 ) và ct trc hoành tại hai điểm có hoành
độ x = 1; x = - 1 .
A.
42
2x 1yx
B.
42
2y x x
C.
42
3x 4yx
D.
42
3x 2yx
Câu 684: Đồ th hàm s
42
1y x x
có bao nhiêu điểm cc tr có tung độ dương ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 685: Cho hàm s
42
2x 2yx
. Khong cách giữa hai điểm cc tr ca hàm s bng :
A.
7
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 686: Cho hàm s
32
3x 2yx
. Câu nào sau đây đúng ?
A. Hàm s có cực đại và cc tiu B. Hàm s ch có cc tiu
C. Hàm s không có cc tr. D. Hàm s ch có cực đại
Câu 687: Đồ th hàm s
32
3x 2yx
có khong cách giữa hai điểm cc tr bng :
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 93
A. 4 B. 2 C. 20 D.
25
Câu 688: Vi giá tr nào ca m thì thì hàm s
3 2 2
1
x 2 1
3
y x m m m x
đạt cc tiu tại điểm x =
0 ?
A. 0 B. 1 C. 1 D. 2
Thy Nguyn Bảo Vương ( Câu 1 – 59)
Câu 1. Cho hàm s
y x mx m x m m
3 2 2 3 2
3 3(1 )
(1)
Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s (1).
A.
y x m m
2
21
B.
y x m m
2
2
C.

y x m
2
2
D.
y x m m
2
22
Câu 2. Cho hàm s
y x x mx m
32
32
(m là tham số) có đồ th là (C
m
).
Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại và cc tiu nm v hai phía đối vi trc hoành.
A.
m
2
B.
m
3
C.
m
3
D.
m
2
Câu 3. Cho hàm s
y x m x m m x
3 2 2
(2 1) ( 3 2) 4
(m là tham số) có đồ th là (C
m
).
Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại và cc tiu nm v hai phía ca trc tung.
A.

m
13
B.
m
12
C.
m
12
D.

m
14
Câu 4. Cho hàm s
y x mx m x
32
1
(2 1) 3
3
(m là tham số) có đồ th là (C
m
).
Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại, cc tiu nm v cùng một phía đối vi trc tung.
A.
m
m
1
1
2
B.

m
m
1
1
2
C.

m
m
1
03
D.

m
m
1
1
Câu 5. Cho hàm s
y x x mx
32
32
(m là tham số) có đồ th là (C
m
).
Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại và cc tiểu cách đều đường thng
yx
1
.
SDT: 0946798489 94
A.

m
1
B.
m
1
C.
m
2
D.
m
0
Câu 6. Cho hàm s
y x mx m
3 2 3
34
(m là tham số) có đồ th là (C
m
).
Xác định m để (C
m
) có các điểm cực đại và cc tiểu đối xứng nhau qua đường thng y = x.
A.
m
2
2

B.
m
0
C.

m
2
4
D.

m
3
2
Câu 7. Cho hàm s
y x mx m
32
3 3 1
.
Vi giá tro của m thì đồ thm s có điểm cực đại và điểm cc tiểu đối xng với nhau qua đường
thng d:
xy
8 74 0
.
A.
m
2
B.
m
3
C.

m
2
D.

m
3
Câu 8. Cho hàm s
y x x mx
32
3
(1).
Vi gtr nào của m thì đồ thm s (1) các điểm cực đại và điểm cc tiểu đối xng vi nhau qua
đường thng d:
xy
2 5 0
.
A.
1m
B.
2m 
C.
0m
D.
1m 
Câu 9. Cho hàm s
y x m x x m
32
3( 1) 9 2
(1) có đồ th là (C
m
).
Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s có điểm cc đại và điểm cc tiểu đối xng với nhau qua đường
thng d:
yx
1
2
.
A.

m
1
B.
m
0
C.
m
2
D.
m
1
Câu 10. Cho hàm s
y x m x x m
32
3( 1) 9
, vi
m
là tham s thc.
Xác định
m
để hàm s đã cho đạt cc tr ti
xx
12
,
sao cho
xx
12
2
.
A.
m
m
13
13
B.
m
31
C.
m
3 1 3
m
1 3 1.
D.
m 
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 95
Câu 11. Cho hàm s
y x m x m x m
32
(1 2 ) (2 ) 2
, vi
m
là tham s thc.
Xác định
m
để hàm s đã cho đạt cc tr ti
xx
12
,
sao cho
xx
12
1
3

.
A.

m
m
5
4
1
B.

mm
3 29 3 29
88
C.
mm
3 29
1
8
D.
m 
Câu 12. Cho hàm s
y x mx mx
32
1
1
3
, vi
m
là tham s thc.
Xác định
m
để hàm s đã cho đạt cc tr ti
xx
12
,
sao cho
xx
12
8
.
A.
m
m
1 65
2
1 65
2
B.
m 
C.


m
1 65 1 65
22
D.
m
2
Câu 13. Cho hàm s
y x m x m x
32
11
( 1) 3( 2)
33
, vi
m
là tham s thc.
Xác định
m
để hàm s đã cho đạt cc tr ti
xx
12
,
sao cho
xx
12
21
.
A.

m
4 34
4
B.
m
0
C.

m
4 34
2
D.

m
6 34
4
Câu 14. Cho hàm s
y x mx x
32
43
.
Tìm m để hàm s có hai điểm cc tr
xx
12
,
tha
xx
12
4
.
A.

m
9
2
B.

m
3
2
C.

m
9
4
D.

m
5
2
Câu 15. Cho hàm s
y x ax ax
32
1
34
3
(1) (a là tham s).
SDT: 0946798489 96
Tìm a để hàm s (1) đạt cc tr ti
x
1
,
x
2
phân bit và tho mãn điều kin:
x ax a
a
a x ax a
2
2
12
22
21
29
2
29



A.

a
4
B.

a
2
C.

a
6
D.

a
0
Câu 16. Cho hàm s
y x mx m x
3 2 2
2 9 12 1
(m là tham s).
Tìm các giá tr của m để hàm s có cực đại ti x
, cc tiu ti x
CT
tha mãn:
CT
xx
2
.
A.

m
1
B.
m
2
C.

m
6
D.

m
3
Câu 17. Cho hàm s
y m x x mx
32
( 2) 3 5
, m là tham s.
Tìm các gtr của m đ các điểm cực đại, cc tiu của đồ th hàm s đã cho hoành độ các s
dương.
A.
m
32
B.
m
22
C.
m
31
D.
m
32
Câu 18. Cho hàm s
y x mx m x
3 2 2
11
( 3)
32
(1), m là tham s.
A.
m
2
B.
m
14
2
C.

m
14
2
D.

m
14
2
Câu 19. Cho hàm s
y x m x m x m
32
(1 2 ) (2 ) 2
(m là tham s) (1).
Tìm các gtr của m để đồ th hàm s (1) điểm cực đại, điểm cc tiểu, đồng thời hoành độ ca
điểm cc tiu nh hơn 1.
A.

m
57
25
B.

m
57
43
C.

m
57
42
D.
m
57
45

Câu 20. Cho hàm s
m
y x m x m x
32
( 2) ( 1) 2
3
(Cm).
Tìm m để hàm s có cực đại ti x
1
, cc tiu ti x
2
tha mãn
xx
12
1
.
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 97
A.

m
34
43
B.

m
14
43
C.

m
5
2
4
D.

m
54
43
Câu 21. Cho hàm s
32
(1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m
(Cm).
Tìm m để hàm s có ít nht 1 điểm cc trhoành độ thuc khong
( 2;0)
.
A.
m
10
1
7
B.
m
2
C.
m
5
1
3
D.
m
5
; 1 2;
3



Câu 22. Cho hàm s
y x x
32
32
(1)
Tìm điểm M thuộc đường thng d:
yx
32
sao tng khong cách t M tới hai điểm cc tr nh nht.
A.



M
43
;
55
B.
M
42
;
55



C.



M
24
;
35
D.



M
46
;
55
Câu 23. Cho hàm s
y x mx m x m m
3 2 2 3
3 3( 1)
(1)
Tìm m để hàm s (1) có cc tr đồng thi khong cách t điểm cực đại ca đồ th hàm s đến gc ta
độ O bng
2
ln khong cách t điểm cc tiu của đồ th hàm s đến gc tọa độ O.
A.

m
2
B.

m
m
3 2 2
3 2 2
C.
m
m
3 2 2
3 2 2
D.
m
m
4 2 2
4 2 2
Câu 24. Cho hàm s
y x x mx
32
32
đồ th là (C
m
).
Tìm m để (C
m
) các điểm cực đi, cc tiểu đường thẳng đi qua các điểm cc tr song song vi
đường thng d:
yx
43
.
A.

m
2
B.
m
3
C.
m
2
D.

m
3
Câu 25. Cho hàm s
y x mx x
32
73
có đồ th là (C
m
).
Tìm m để (C
m
) các điểm cực đại, cc tiểu đường thẳng đi qua các điểm cc tr vuông góc vi
đường thng d:
yx
37
.
A.

m
3 10
4
B.

m
10
2
C.
m
3 1 0
2

D.

m
5 10
2
Câu 26. Cho hàm s
y x x mx
32
32
có đồ th là (C
m
).
SDT: 0946798489 98
Tìm m để (C
m
) có các điểm cực đi, cc tiểu đường thẳng đi qua các đim cc tr to với đường
thng d:
xy
4 5 0
mt góc
0
45a
.
A.
m
1
2

B.
m
3 15
2
C.


m
m
39
10
1
2
D.
39
10
m 
Câu 27. Cho hàm s
y x x
32
32
(C).
Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) tiếp xúc với đường tròn (S) phương trình
x m y m
22
( ) ( 1) 5
.
A.

mm
4
2;
3
B.
m
4
3
C.
m
2
D.
m
0
Câu 28. Cho hàm s
m
y x mx C
3
3 2 ( )
.
Tìm m để đường thng đi qua điểm cực đại, cc tiu ca
m
C
cắt đường tròn tâm
I
(1;1)
, bán kính bng
1 tại hai điểm phân bit A, B sao cho din tích IAB đạt giá tr ln nht .
A.
m
33
2
B.
m
23
4
C.
m
13
2
D.
m
23
2
Câu 29. Cho hàm s
y x mx x m
32
6 9 2
(1), vi m là tham s thc.
Tìm m để đồ th hàm s (1) có hai điểm cc tr sao cho khong cách t gc to độ O đến đường thng
đi qua hai điểm cc tr bng
4
5
.
A.

m
37
8
B.
m
1
C.

m
2
D.
m
0
Câu 30. Cho hàm s
y x x m x m
32
3 ( 6) 2
(1), vi m là tham s thc.
Tìm m để đồ th hàm s (1) có hai điểm cc tr sao cho khong cách t điểm
A
(1; 4)
đến đường thng
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 99
đi qua hai điểm cc tr bng
12
265
A.
m
m
1
1053
12
B.
m
m
1
1053
24
C.
m
m
2
1053
249
D.
m
m
1
1053
249
Câu 31. Cho hàm s
y x x mx
32
31
(1), vi m là tham s thc.
Tìm m để đồ th hàm s (1) hai điểm cc tr sao cho khong cách t điểm
I
1 1 1
;
24



đến đường thng
đi qua hai điểm cc tr là ln nht.
A.

m
1
B.
m
0
C.
m
1
D.
m
2
Câu 32. Cho hàm s
y x m x mx m
2 2 3
2 3( 1) 6
.
Tìm m để đồ th hàm s có hai điểm cc tr A, B sao cho
AB
2
.
A.
m
0
B.
mm
0; 2
C.
m
1
D.
m
2
Câu 33. Cho hàm s
y x mx m x m m
3 2 2 3
3 3( 1) 4 1
(1)
Tìm m để đồ th ca hàm s (1) có hai điểm cc tr A, B sao cho OAB vuông ti O.
A.
m
m
1
2
B.


m
m
1
2
C.

m
m
1
2
D.

m
m
1
2
Câu 34. Cho hàm s
y x m x mx m
2 2 3
2 3( 1) 6
(1)
Tìm m để đồ th ca hàm s (1) hai điểm cc tr A, B sao cho tam giác ABC vuông ti C, vi
C
(4;0)
.
A.
m
1
B.

m
2
C.

m
3
D.
m
1
Câu 35. Cho hàm s
y x x m
32
3
(1)
Xác định m để đồ th ca hàm s (1) có hai điểm cc tr A, B sao cho

AOB
0
120
.
A.

m
12 2 3
5
B.

m
12 2 3
3
C.
m
12 2 3
3
D.

m
12 2 3
3
SDT: 0946798489 100
Câu 36. Cho hàm s
y x x m m
3 2 2
31
(1)
Tìm m để đồ th hàm s (1) hai điểm cực đại, cc tiu A B sao cho din tích tam giác ABC
bng 7, với điểm C(2; 4 ).
A.

m
m
3
2
B.


m
m
3
2
C.
m
m
3
2
D.

m
m
3
2
Câu 37. Cho hàm s
y x m x mx m
32
3( 1) 12 3 4
(C)
Tìm m để hàm s có hai cc tr A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm
C
9
1;
2




lp thành tam
giác nhn gc tọa độ O làm trng tâm.
A.

m
1
3
B.

m
1
2
C.
m
0
D.

m
3
2
Câu 38. Cho hàm s
y f x x m x m
32
( ) 2 3( 3) 11 3
(
m
C
).
Tìm m để
m
C
()
có hai điểm cực trị
MM
12
,
sao cho các điểm
MM
12
,
và B(0; 1) thng hàng.
A.

m
1
B.

m
4
C.
m
1
D.
m
4
Câu 39. Cho hàm s
m
y x mx m x C
3 2 2
1
( 1) 1 ( )
3
.
Tìm m để hàm s có cực đại, cc tiu và
CT
yy
2
.
A.
m
m
10
1
B.
1m
C.
10m
D.
1m 
Câu 40. Cho hàm s
y x m x m
3 2 3
14
( 1) ( 1)
33
(1) (m là tham s thc).
Tìm m để các điểm cực đại cc tiu của đồ th (1) nm v 2 phía (phía trong phía ngoài) ca
đường tròn có phương trình (C):
x y x
22
4 3 0
.
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 101
A.
m
1
B.
m
33
22
C.
m
3
D.
m
11
22
Câu 41. Cho hàm s
m
y x mx x m C
32
1
1 ( )
3
.
Tìm m để đồ th (Cm) có 2 điểm cc tr và khong cách giữa 2 điểm cc tr là nh nht
A.
m
1
B.
m
0
C.

m
1
D.
m
12
Câu 42. Cho hàm s
y x x mx
32
3 2 (1)
.
Tìm m để hàm s (1) 2 cc tr đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr của đồ th hàm s to vi hai
trc to độ mt tam giác cân.
A.
m
3
2

B.

m
3
4
C.

m
5
2
D.

m
7
2
Câu 43. Cho hàm s : y =
x mx m m x
3 2 2
1
( 1) 1
3
(1).
Tìm m để hàm s có cc tr trong khong
( ;1)
.
A.

m
12
B.
m
1
C.
m
0
D.
m
2
Câu 44. Cho hàm s : y =
x mx m m x
3 2 2
1
( 1) 1
3
(1).
Tìm m để hàm s có cc tr trong khong
(1; )
.
A.
m
1
B.
m
2
C.
m
1
D.
m
2
Câu 45. Cho hàm s : y =
x mx m m x
3 2 2
1
( 1) 1
3
(1).
Tìm m để hàm s có hai cc tr
xx
12
,
tho mãn
xx
12
1
.
A.
m
12
B.
m
2
C.
m
1
D.
m
m
2
1
SDT: 0946798489 102
Câu 46. Cho hàm s : y =
x mx m m x
3 2 2
1
( 1) 1
3
(1).
Tìm m để hàm s có hai cc tr
xx
12
,
tho mãn
xx
12
1
.
A.
1m
B.

m
C.
3m
D.

m
13
Câu 47. Cho hàm s : y =
x mx m m x
3 2 2
1
( 1) 1
3
(1).
Tìm m để hàm s có hai cc tr
xx
12
,
tho mãn
xx
12
1
.
A.
m
3
B.
m
2
C.
m
2
D.
m
3
Câu 48. Cho hàm s
y x m m x m
4 2 2
2( 1) 1
.
Tìm m để đồ th (C) có khong cách giữa hai điểm cc tiu ngn nht.
A.
1
2
m 
B.
1
2
m
C.
3
2
m
D.
3
2
m 
Câu 49. Cho hàm s
y x mx
42
13
22
(1)
Xác định m để đồ th ca hàm s (1) có cc tiu mà không có cực đại.
A.
m
0
B.
m
0
C.
m
0
D.
m
0
Câu 50. Cho hàm s
y x mx
42
24
m
C
()
.
Tìm các giá tr của m để tt c các điểm cc tr ca
m
C
()
đều nm trên các trc to độ.
A.
m
0
B.
m
2
C.
m
0
D.
0, 2mm
Câu 51. Cho hàm s
y x m x
42
(3 1) 3
(vi
m
là tham s).
Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ thm s có ba điểm cc tr to thành một tam giácn sao cho độ
dài cạnh đáy bằng
2
3
lần độ dài cnh bên.
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Biên soạn và sưu tầm 103
A.

m
5
3
B.
m
5
3
C.

m
4
3
D.
m
4
3
Câu 52. Cho hàm s
y f x x m x m m
4 2 2
( ) 2( 2) 5 5
m
C
()
.
Tìm các gtr của m để đồ th
m
C
()
ca hàm s có các điểm cực đại, cc tiu to thành 1 tam giác
vuông cân.
A.
2m
B.
1m
C.
2m 
D.
1m 
Câu 53. Cho hàm s
m
y x m x m m C
4 2 2
2( 2) 5 5
Vi nhng giá tr nào của m thì đồ th (C
m
) có điểm cực đại và điểm cc tiểu, đồng thời các điểm cc
đại và điểm cc tiu lp thành một tam giác đều.
A.
m
3
23
B.
m
3
3
1
2

C.

m
3
43
D.
m
3
3
Câu 54. Cho hàm s
y x mx m m
4 2 4
22
có đồ th (C
m
) .
Vi nhng giá tr nào của m thì đồ th (C
m
) có ba đim cc trị, đồng thời ba điểm cc tr đó lp thành
mt tam giác có din tích
S
4
.
A.
B.
m
3
3
1
2

C.

m
5
1
16
3
D.
m
3
3
Câu 55. Cho hàm s
y x mx m m
4 2 2
2
có đồ th (C
m
) .
Vi nhng giá tr nào của m thì đồ th (C
m
) có ba đim cc trị, đồng thời ba điểm cc tr đó lp thành
mt tam giác có mt góc bng
0
120
.
A.
m
3
1
3

B.

m
3
43
C.
0m
D.
m
3
3
Câu 56. Cho hàm s
y x mx m
42
21
có đồ th (C
m
) .
Vi nhng giá tr nào của m thì đ th (C
m
) có ba điểm cc tr, đồng thời ba điểm cc tr đó lập thành
một tam giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng
1
.
A.


mm
15
2,
2
B.


mm
15
1,
2
C.


mm
15
0,
2
D.
mm
15
1,
2


SDT: 0946798489 104
Câu 57. Cho hàm s
y x mx
42
22
(Cm).
Tìm c giá tr của m đ (Cm) 3 điểm cc tr to thành một tam giác đường tròn ngoi tiếp đi
qua điểm
D
39
;
55



.
A.

m
1
B.
m
1
C.
m
2
D.

m
2
Câu 58. Cho hàm s
y x m x m
4 2 2
2(1 ) 1
(Cm).
Tìm m để đồ th (Cm) có 3 điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích ln nht.
A.

m
2
B.
m
0
C.

m
1
D.
m
1
Câu 59. Cho hàm s
y x m x m
42
1
(3 1) 2( 1)
4
(Cm).
Tìm m để đồ th (Cm) có 3 điểm cc tr to thành mt tam giác có trng tâm là gc to độ O.
A.
mm
21
;
33
B.
m
1
3
C.
D.
0m
Chúc các bạn học tốt. Tổng tài liệu gòm có 747 câu cực trị….được tôi sưu tầm và biên soạn.
| 1/105

Preview text:

NGUYỄN BẢO VƯƠNG 747 BÀI TẬP TRẮC
NGHIỆM CỰC TRỊ HÀM SỐ BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM SDT: 0946798489
Bờ Ngoong – Chư Sê – Gia Lai
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Thầy Phan Ngọc Chiến
Câu 1: Giá trị cực đại của hàm số 3
y x  3x  4 là A. 2 B. 1 C. 6 D. 1 
Câu 2: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x  2 là: A. 0; 2 B. 2; 2 C. 1; 3   D.  1  ; 7  
Câu 3 : Điểmcựcđạicủađồthịhàmsố 3 2
y x  3x  2x là:  3 2 3   3 2 3  A. 1;0 B. 1 ;    C. 0  ;1 D. 1 ;     . 3 9   2 9   2 x  3x  3
Câu 4: Hàm số y x  đạt cực đại tại: 2 A. x  1 B. x  2 C. x  3 D. x  0 Câu 5: Hàm số: 3
y  x  3x  4 đạt cực tiểu tại x bằng A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 1 Câu 6: Hàm số: 4 2 y
x  2x  3 đạt cực đại tại x bằng 2 A. 0 B.  2 C.  2 D. 2 Câu 7: Hàm số 3 2
y x  3x  3x  4 có bao nhiêu cực trị? A. 1 B. 2 C.0 D. 3 3 x 2 Câu 8: Cho hàm số 2 y
 2x  3x  . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3 Biên soạn và sưu tầm 1  2  A. (-1;2) B. (1;2) C. 3;   D. (1;-2)  3  4 2
Câu 9: Hàm số y  4
x  3x 1 có
A.Một cự đại và hai cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại duy nhất
D. Một cực tiểu duy nhất 3 2
Câu 10: Giá trị cực đại của hàm số y x
 3x  3x  2 bằng A. 3   4 2 B. 3  4 2 C. 3  4 2 D. 3   4 2
Câu 11: Tìm m để hàm số 3 2
y mx  3x 12x  2 đạt cực đại tại x  2 A. m  2  B. m  3  C. m  0 D. m  1 4 x Câu 12: Cho hàm số 3 y
x  4x 1. Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình y'  0 . Khi đó, x x 4 1 2 1 2 bằng: A. 1  B. 2 C. 0 D. 1
Câu 13: Tìm m để hàm số 4
y x  m   2 2
1 x  3 có ba cực trị A. m  0 B. m  1 C. m  1 D. m  0 1
Câu 14: Tìm m để hàm số 3 y
x  m   2 1 x   2
m mx  2 có cực đại và cực tiểu 3 1 2 A. m  2  B. m   C. m   D. m  1 3 3
Câu 15: Gọi y , y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y  x 10x  9 . Khi đó, 1 2
y y bằng: 1 2 A. 7 B. 9 C. 25 D. 2 5 SDT: 0946798489 2
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 16:Hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 VD1 1 Câu 17: Cho hàm số 3 2
y  x  m x  2m  
1 x 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. m
 1thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. m
 1thì hàm số có hai điểm cực trị; C. m
 1thì hàm số có cực trị;
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 18: Cho hàmsố y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng A. -6 B. -3 C. 0 D. 3 Câu 19:Hàmsố 3
y x mx 1 có 2 cựctrị khi : A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 VD1 2
x  2x  5
Câu 20:Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y  : x 1 A. yy  0 B. y  4  C. x  1  D. xx  3 CD CT CT CD CD CT
Thầy Nguyễn Việt Dũng 3 x
Câu 21. Số điểm cực trị của hàm số y x 7 là: 3 A.1 B. 0 C. 2 D. 3 3 2
Câu 22. Hàm số y x 3x 9x
2 có điểm cực tiểu tại: A. x 1 B. x 3 C. x 1 D. x 3 Biên soạn và sưu tầm 3 4 3
Câu 23. Số điểm cực trị của hàm số y 3x 4x 5 là: A.1 B.0 C.3 D.2 1
Câu 24. Hàm số y x
y cực đại là: x A.-2 B. 2 C. 1 D. -1 3
Câu 25. Hàm số y x
3x y cực tiểu là: A.-2 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 26. Hàm số nào sau đây không có cực trị: 3 4 2 1 x 2 A. y x 3x B. y x 2x 1 C. y x D. y x 2x 1 4 3
Câu 27. Cho hàm số y 3x
4x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số không có cực trị B. Điểm (
A 1; 1) là điểm cực tiểu
C. Hàm số đạt cực đại tại gốc tọa độ D. Hàm số đạt cực tiểu tại gốc tọa độ 3
Câu 28. Cho hàm số y x 3x
2.Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x
1. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
C. Hàm số không có cực trị
D. Hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 29. Hàm số nào sau đây chỉ có cực đại mà không có cực tiểu? 3 2 x 1 A. y x 3x 2 B. y 2 x 4 x x 2 2 C. y x 1 D. y 2 x 1 SDT: 0946798489 4
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 1 4 7 4 3 2
Câu 30. Cho hàm số y x x x 2x
1.Khẳng định nào sau đây đúng? 4 3 2
A. Hàm số không có cực trị
B. Hàm số chỉ có 1 cực tiểu và không có cực đại
C. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu D. Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại 2 3
Câu 31. Hàm số y 3x
2x đạt cực trị tại A. x 1;x 0 B. x 1;x 0 CD CT CD CT C. x 0;x 1 D. x 0;x 1 CD CT CD CT 3 2
Câu 32. Cho hàm số y 2x 3x 2. Câu nào sau đây sai? 1 1  1 
A.Hàm số đạt cực tiểu trên khoảng ;
B. Hàm số đạt cực đại trên khoảng ; 2   2 2  2  1 1
C. Hàm số có 2 cực trị trên khoảng ;2
D. Hàm số có 2 cực trị trên khoảng ; 3 2 3 4 x 2
Câu 33. Hàm số y 2x 1 đạt cực đại taị 4 A. x 2 B. x 2 C. x 0 D. x 2 3 x 2
Câu 34. Hàm số y 2x 3x 5 đạt cực tiểu tại 3 A. x 1 B. x 3 C. x 1 D. x 3 3 x 2
Câu 35. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y 2x 3x 5 3
A.Song song với đường thẳng x 1
B.Song song với trục hoành C.Có hệ số góc dương D.Có hệ số góc bằng -1 Biên soạn và sưu tầm 5 3 2 2
Câu 36. Tìm m để hàm số y x 3mx
3m có 2 điểm cực trị. A.m 0 B. m 0 C. m 0 D. m 0 3 2
Câu 37. Tìm m để hàm số y x mx 3x
2 đạt cực tiểu tại x 2. 15 4 4 15 A. m B. m C. m D. m 4 15 15 4 3 2
Câu 38. Với giá trị nào của m thì hàm số y x mx 3x
2m 1 có cực đại và cực tiểu? A. m 3; 3 B. m ; 3 3; C. m 3; 3 D. m ; 3 3; 3 2 2 2
Câu 39. Tìm m để hàm số y x 3x mx
1 có 2 điểm cực trị x ,x x x 3 1 2 thỏa 1 2 . 2 3 A. m 1 B. m C. m D. m 1 3 2 2
Câu 40. Với giá trị nào của m thì hàm số y x 2(m 1)x
m có cực trị trên khoảng (0;1)? A. 1 m 0 B. 0 m 1 C. 2 m 1 D. 2 m 0
Thầy Nguyễn Viết Thông
Câu 41. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y x  2x 1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 42. Cho hàm số 3 2 y  2
x  3x 5 . Tổng các giá trị cực trị của hàm số là: A. -9 B. 1 C. -1 D. -5 5 3
Câu 43. Số các điểm cực trị của hàm số y  2  x  x   1 là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 SDT: 0946798489 6
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 44. Cho hàm số 2
y  3  2x x . Trong các điểm sau, điểm nào có tọa độ sau đây là điểm cực trị của hàm số đã cho A.  1  ;2 B.  3  ;0 C. 1;0 D.  2  ; 3
Câu 45. Điểm cực trị của đồ thị hàm số 2
y  3  2x x có tọa độ là: A.  1  ;2 B. 0; 3 C. 1;0 D.  3  ;0
Câu 46 .Giá trị của m để hàm số y  m   3
2 x mx  3 không có cực trị là: m  0 m  0 A.  B. m  2 C.  D. 0  m  2 m  2 m  2 Câu 47. Hàm số 6
y  2x  4x  7 có số điểm cực trị là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 48. Hàm số 3 2
y x mx   2 m m 2 3 3
x  2m 1 có hai điểm cực trị khi: A. m  0 B. m  0 C. m  1 D. m tùy ý 2
2x mx  2m 1
Câu 49. Hàm số y
có hai điểm cực trị khi: 2x 1 A. m  1  B. m  1  C. m  1  D. m tùy ý
Câu 50. Đồ thị hàm số 1 y x 1   thì tích . a b
x  có hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng y ax b 1 bằng: A. 0 B. 2 C. 4 D. -2 2 x  2x 1
Câu 51. Cho hàm số y x
. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là: 1 Biên soạn và sưu tầm 7 A. 4 5 B. 4 C. 8 D. 5 2
Câu 52. Cho hàm số y  2x 1 4x 1 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 1  1 
A. Giá trị cực đại bằng 
B. Điểm cực tiểu có tọa độ là ; 1    2  2    C. Điể 1 1 m cực tiểu là ;   
D. Hàm số không có cực trị.  4 2 
Câu 53. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào đi qua hai điểm cực trị của hàm số 3 2
y x  3x  4x  2 1 1
A. y  2x  3 B. y x
C. y  2x 10
D. 2x  3y 10  0 3 3 Câu 54. Hàm số 3
y x  m  
1 x 1 đạt cực tiểu tại điểm x  2 khi: A. m  13 B. m  13 C. m  1 D. m 
Câu 55. Điều kiện của m để hàm số 3 2
y x  3x  3mx m  2 có cực trị là: A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 1 Câu 56. Hàm số 3 2 y
x mx   2 m m  
1 x 1 đạt cực đại tại điểm x  1 khi: 3
A. m  1 hoặc m  2 B. m  1 C. m  2 D. m tùy ý Câu 57. Hàm số 4
y  x  m   2 2
2 x m  3 đạt cực đại tại điểm x  1 thì: A. m  3 B. m  5 C. m  3 D. m  5
Câu 58. Số cực trị của hàm số 2
y x  4x 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 59. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số 3 2
y x  2mx m có hai cực trị thẳng hàng với gốc tọa độ SDT: 0946798489 8
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 1 A. m  0 B. m  3 C. m  D. m  3 3
Câu 60. Cho hàm số y  cos 2x 1, x  
 ;0 thì khẳng định nào sau đây sai: 7 11
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x   12 12   C. Tại x  
hàm số không đạt cực đại D. Tại x  
hàm số không đạt cực tiểu 2 12
Không biết của ai thành ra của mình :D
Câu 61. Điểm cực đại của hàm số 3 y x 3x 3 có hoành độ là: A. -3 B. -2 C. -1 D. 1 Câu 62. Hàm số: 3
y  x  3x  4 đạt cực tiểu tại: A. -1 B. 1 C. – 3 D. 3 Câu 63. Cho hàm số 3 2
y  x  3x  9x  2 . Hàm số này:
A. Đạt cực tiểu tại x = 3
B. Đạt cực tiểu tại x = 1.
C. Đạt cực đại tại x = -1
D. Đạt cực đại tại x = 3. 1
Câu 64. Hoành độ điểm cực đại của đồ thị hàm số: 4 2 y
x  2x  3 là: 2 A.  2 B. 2 C.  2 D. 0 4 x Câu 65. Cho hàm số 2 f (x) 
 2x  6. Hàm số đạt cực đại tại 4 A. x  2  B. x  2 C. x  0 D. x  1
Câu 66. Các điểm cực tiểu của hàm số 4 2
y x  3x  2 là: Biên soạn và sưu tầm 9 A. x  1  B. x  5 C. x  0
D. x  1, x  2
Câu 67. Số điểm cực trị hàm số 4 2
y x  2x  3 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 3 x 2 Câu 68. Cho hàm số 2 y
 2x  3x  .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là 3 3 2 A. (-1;2) B. (3; ) C. (1;-2) D. (1;2) 3
Câu 69. Đồ thi hàm số 3
y x  3x 1 có điểm cực tiểu là: A. ( 1 ; 3 ) B. ( -1 ; -1 ) C. ( -1 ; 3 ) D. ( -1 ; 1 )
Câu 70: Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x là: A. 1; 4 B. 3;0 C. 0;3 D. 4  ;1 .
Câu 71. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x là: A. 1; 4 B. 3;0 C. 0;3 D. 4  ;1 .
Câu 72. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x x  2 là:  2 50   50 3  A. 2;0 B. ;   C. 0; 2 D. ;   .  3 27   27 2 
Câu 73. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x x  2 là:  2 50   50 3  A. 2;0 B. ;   C. 0; 2 D. ;   .  3 27   27 2 
Câu 74. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y  3x  4x là: SDT: 0946798489 10
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương  1   1   1   1  A. ; 1    B.  ;1   C.  ; 1    D. ;1   .  2   2   2   2 
Câu 75. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y  3x  4x là:  1   1   1   1  A. ; 1    B.  ;1   C.  ; 1    D. ;1   .  2   2   2   2 
Câu 76. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y x 12x 12 là: A.  2  ;28 B. 2; 4   C. 4; 28 D.  2  ;2 .
Câu 17. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x 12x 12 là: A.  2  ;28 B. 2; 4   C. 4; 28 D.  2  ;2 .
Câu 78. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  5x  7x  3 là:  7 3  2   7 32  A. 1;0 B. 0  ;1 C. ;   D. ;   .  3 27   3 27 
Câu 79. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  5x  7x  3 là:  7 3  2   7 32  A. 1;0 B. 0  ;1 C. ;   D. ;   .  3 27   3 27 
Câu 80. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x là:  3 2 3   3 2 3  A. 1;0 B. 1 ;    C. 0  ;1 D. 1 ;     . 2 9   2 9  
Câu 81. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x là: Biên soạn và sưu tầm 11  3 2 3   3 2 3  A. 1;0 B. 1 ;    C. 0  ;1 D. 1 ;     . 2 9   2 9  
Câu 82. Đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 có điểm cực tiểu là: A. (-1; -1) B. (-1; 3) C. (-1; 1) D. (1; 3) Câu 83. Cho hàm số 4 2
y x  2x  2016 . Hàm số có mấy cực trị. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 1
Câu 84. Số điểm cực trị của hàm số 3
y   x x  7 là : 3 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 85. Số điểm cực đại của hàm số 4
y x 100 là : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 86. Số cực trị của hàm số 4 2
y x  3x  3 là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 87. Số điểm cự trị của y = x4 – 2x2 - 3 A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 1 Câu 88. Cho hàm số 4 2 y
x  2x 1. Hàm số có 4
A. Một cực đại và hai cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu
D. Một cực tiểu và một cực đại
Câu 89. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng A. 6 B. -3 C. 0 D. 3 SDT: 0946798489 12
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Câu 90. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. 4 2
y x  2x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y  2x  4x 1 D. 4 2 y  2
x  4x 1
Câu 91. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 4 2
y x  4x  2 :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. 1 1
Câu 92. Trong các khẳng định sau về hàm số 4 2
y   x  x  3 , khẳng định nào là đúng? 4 2
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0;
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1;
D. Cả 3 câu trên đều đúng. 1 Câu 93. hàm số: 3 2 y
x  2x  5x 17 có tích hoành độ các điểm cực trị bằng: 3 A. 5 B. 8 C. -5 D. -8
Câu 94. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị : A. 4 2
y  2x  4x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y x  2x 1 D. 4 2
y  x  2x 1 1 Câu 95. Cho hàm số 4 2 y
x  2x 1.Hàm số có 4
A. một cực tiểu và một cực đại
B. một cực đại và không có cực tiểu
C. một cực tiểu và hai cực đại
D. một cực đại và hai cực tiểu 4 x Câu 96.Cho hàm số 2 f (x) 
 2x  6. Giá trị cực đại của hàm số là 4 A. f  6 B. f  2 C. f  20 D. f  6  Biên soạn và sưu tầm 13 Câu 97. Hàm số 4 3
y  x  8x  6 có bao nhiêu cực trị ? A. 3 B. không có cực trị C. 2 D. 1
Câu 98. Hàm số y = x3 – 3x2 + 3x: A. có hai cực trị. B. có một cực trị. C. không có cực trị. D. có ba cực trị. 4 x 5 Câu 99. Hàm số y = 2  3x  có bao nhiêu cực trị ? 2 2 A. 3 cực trị B. Không có cực trị C. 2 cực trị D. 1 cực trị
Câu 100. Hàm số y = x4 + 2x2 + 3: A. có 3 cực trị B. có 1 cực trị C. có 2 cực trị D. không có cực trị
Câu 101. Hàm số nào sau đây nhận x = 1 làm hoành độ độ điểm cực đại: A. y = x3 + 3x - 3 B. y = x3 -3x – 3 C. y = -x3 + 3x – 3 D. y = -x3 – 3x – 3
Câu 102. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 2x  4
Câu 103. Trong các khẳng định sau về hàm số y 
, hãy tìm khẳng định đúng? x 1
A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. SDT: 0946798489 14
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Câu 104. Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xx ? CT CD A. 3 2
y x  2x  8x  2 B. 3
y  x  3x  2 C. 3 2
y x  9x  3x  5 D. 3 2
y  x  9x  3x  2 Câu 105. Hàm số 4 2
y x 10x  9 đạt cực đại, cực tiểu lần lượt tại x , x . Khi đó, ta có x x bằng: 1 2 1 2 A. 5 B. 4 C. 2 5 D. 5
Câu 106. Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có 1 cực đại mà không có cực tiểu? 2 4x x  5 2x 1 A. y  B. 3 2
y x  3x  6x 1 C. y  D. 4 2
y  x x  5 x  2 x 1 1
Câu 107. Trong các khẳng định sau về hàm số 4 2
y   x  x  3 , khẳng định nào là đúng? 4 2
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;
B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1; C. Cả A và B đều đúng; D. Chỉ có A là đúng.
Câu 108. Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng A. -6 B. -3 C. 0 D. 3 2 x  4x 1
Câu 109. Cho hàm số y x
.Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng 1 A. -4 B. -5 C. -1 D. -2 x 
Câu 110. Số điểm cực trị của hàm số 11 y  là: x  2 A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 111. Số điểm cực trị của hàm số 2 y
x x 1 là: Biên soạn và sưu tầm 15 A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 112. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. 4 2
y x  2x 1 B. 4 2
y  2x x 1 C. 4 2
y x  3x 1     D. 4 2 y x 2x 1 Câu 113. Hàm 3 2
y x  3x  21x  1 có 2 điểm cực trị x ; x thì tích x .x bằng: 1 2 1 2 A. 7 B. -7 C. 2 D. -2 Câu 114. Hàm số 4 2
y x  2x  3 có
A. 3 cực trị và 1 cực đại
B. 3 cực trị và 1 cực tiểu
C. 2 cực trị và 1 cực đại
D. 2 cực trị và 1 cực tiểu. 1
Câu 115. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 y
x  2x  3x  5 3
A. song song với đường thẳng x 1
B. song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng -1 Câu 116. Hàm số 3 2
f (x)  x  3x  9x 11
A. Nhận điểm x  1  làm điểm cực tiểu
B. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại
C. Nhận điểm x 1 làm điểm cực đại
D. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu Câu 117. Hàm số 4 3
y x  4x  5
A. Nhận điểm x  3 làm điểm cực tiểu
B. Nhận điểm x  0 làm điểm cực đại
C. Nhận điểm x  3 làm điểm cực đại
D. Nhận điểm x  0 làm điểm cực tiểu 2 x  3x  6
Câu 118. Số điểm cực trị hàm số y x 1 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 SDT: 0946798489 16
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Câu 119. Hàm số f có đạo hàm là 2 2
f '(x)  x (x 1) (2x 1) . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 120. Hàm số y x  sin 2x  3  
A. Nhận điểm x   làm điểm cực tiểu B. Nhận điểm x  làm điểm cực đại 6 2  
C. Nhận điểm x   làm điểm cực đại
D. Nhận điểm x   làm điểm cực tiểu 6 2
Câu 121. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 2x  4
Câu 122. Trong các khẳng định sau về hàm số y 
, hãy tìm khẳng định đúng? x 1
A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 1 1
Câu 123. Trong các khẳng định sau về hàm số 4 2
y   x  x  3 , khẳng định nào là đúng? 4 2
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0;
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1;
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 124. Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 4 2
y x  4x  2 :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu Biên soạn và sưu tầm 17
C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. 2
x  2x  5
Câu 125. Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y  : x 1     A. y y 0 y   x   x x CD CT B. 4 CT C. 1 CD D. 3 CD CT 1 Câu 126. hàm số: 3 2 y
x  2x  5x 17 có tích hoành độ các điểm cực trị bằng 3 A. 5 B. 8 C. -5 D. -8
Câu 127. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4 là: A. 2 5 B. 4 5 C. 6 5 D. 8 5
Câu 128. Hàm số nào sau đây không có cực trị : 2x  2 2 x x  3 A. y = x3 + 2 B. y = D. Cả 3 đều đúng x  C. y = 1 x  2
Câu 129. Hàm số nào sau đây không có cực trị ? 2 x + x - 2 A. y = 2x2 – 6 x + 1 B. y = 2x3 + x2 – x + 5 C. y = x +1 D. y = 1 4 x4 – 2x2 x
Câu 130. Tại điểm x = e, hàm số y = : ln x A. đạt cực tiểu B. đạt cực đại
C. không đạt cực trị D. không xác định
Câu 131: Hàm số y = x – ex tại điểm x = 0 thì : A. đạt cực tiểu B. đạt cực đại C. không xác định D. không đạt cực trị.
Câu 132. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4 là: SDT: 0946798489 18
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương A. 2 5 B. 4 5 C. 6 5 D. 8 5
Câu 133. Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y  x x  3x 1 là: 2 1 A. Một kết quả khác B. y  7x 6 C. y  20x 6 D. 9 9 1 y  3x   1 9
Câu 134. Hàm số y  sin 2x x  3 :  
A. nhận điểm x   làm điểm cực đại. B. Nhận điểm x  làm điểm cực tiểu 6 2  
C. Nhận điểm x   làm điểm cực tiểu.
D. Nhận điểm x   làm điểm cực đại. 6 2
Câu 135. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: A. Hàm số 1 y  2  x 1 y  x   x không có cực trị; B. Hàm số 1 1 có hai cực trị.  2 x 1
C. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu; D. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị; 2 x  2x  2
Câu 136. Đồ thị hàm số: y  1
có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y = ax + b với: a + b = x A. 2 B. 4 C. - 4 D. - 2 2
Câu 137. Cho đồ thị hàm số y  x  2  . Khi đó yy x 1 CD CT A. 6 B. -2 C. -1 / 2 D. 3  2 2
Câu 138. Cho hàm số y x4  x2
2 1 (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại có phương trình là: A. x  0 B. y  0 C. y  1 D. y  2 Biên soạn và sưu tầm 19
Câu 139. Hàm số y   5 x4 có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 xx e e
Câu 140. hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị ? 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 141. Hàm số 2 y  3
x ax b đạt cực trị bằng 2 tại x = 2 khi và chỉ khi: A. a  1  2,b  6 B. a  1  2,b  1  0
C. a  4,b  2 D. a  1  0,b 12
Câu 142. cho hàm số f(x) = 3 2 2
x  3mx  3(m 1)x . Tìm m để f đạt giá trị cực đại tại x0 =1. A. m=2 B. m = 0 C. m = 0 hay m = 2 D. m  0 và m  2 Câu 143. Hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi : A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 Câu 144. Hàm số 3
y x mx 1 có 2 cực trị khi A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 145. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2
y  x  (m 1)x  2m 1 đạt cực đại tại x  2 ? A. m=0 B. m=1 C. m=2 D. m=3   Câu 146. Hàm số 2 3 2
y x x mm x  7  
có cực trị tại x = 1 khi:  3  7 m  2 A. m  B.  C. 1  m  2
D. Không có giá trị m thỏa mãn 9 m   1 1 Câu 147. Hàm số 3 2 2 y
x mx  (m m 1)x  2 có cực đại tại x = 1 khi: 3 SDT: 0946798489 20
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương A. m  1 B. m = 2
C. m  2 và m  1
D. Không có giá trị m thỏa mãn 1 Câu 148. Hàm số 3 2 2 y
x mx  (m m 1)x  2 có cực tiểu tại x = 1 khi: 3 A. m  1 B. m = 2
C. m  2 và m  1
D. Không có giá trị m thỏa mãn 2   Câu 149. Hàm số x x m 1 y
có cực đại tại x = 2 khi: x m A. m  1  B. m  3  C. m  3  và m  1
 D. Không có giá trị m thỏa mãn  2 
Câu 150. Cho hàm số 3 2
y x mx m x  5  
. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x 1  3  2 7 3 A. m  B .m  C. m  D. m  0 5 3 7 1 Câu 151. Hàm số 3 2 y
x mx  1 2mx m  2 có cực đại cực tiểu khi và chỉ khi: 3 A. m  1  B. mọi m C. m  1 
D. không có giá trị nào của
Câu 152. Giá trị của m để hàm số y = x3 + 3x2 + (m + 4)x - 2 có cực đại, cực tiểu là: A. m  1  B. m  2 C. m  0 D. m =2
Câu 153. Cho hàm số y = (m + 2)x3 + 3x2 + mx – 5. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực trị là: A. –3 < m < 1
B. –3 < m < 1 và m  –2 C. –3  m  1
D. –3  m  1 và m  –2 Câu 154. Hàm số 3
y x mx 1 có 2 cực trị khi : A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 1 Câu 155. Hàm số 3 2 y
x mx  (m  6)x  (2m 1) có cực trị khi: 3 Biên soạn và sưu tầm 21     A. m 3 m     B. 3 m     C. 2 D. 2 m 3   m  2  m  2  m  3 1 Câu 156. Hàm số 3 2 y
(m  6)x mx x  (2m 1) có 2 cực trị khi: 3 A. m  3 B. m  3
C. m  3 và m  6  D. 2   m  3    m  2  m  2  m  2  2   Câu 157. Hàm số x 2x m y
có cực đại và cực tiểu khi: 4  x A. m  8  B. m  8  C. m  8  và m  2 D. m  8 2 x mx  2
Câu 158. Hàm số y = có cực trị khi: x 1 A. m = -3 B. m < -2 C. m > -3 D. – 3 < m < -2
Câu 159. Có hai giá trị m để hàm số 3 2
y x  (m  2)x  (1 )
m x  3m 1 đạt cực trị tại x1, x2 mà
x x  2 . Tổng hai số đó là: 1 2 A. -7 B. -5 C. -3 D. 1
Câu 160. Biết đồ thị hàm số 4 2
y x  2 px q có một điểm cực trị là (1;2), thế thì khoảng cách giữa
điểm cực tiểu và điểm cực đại là A. 26 B. 5 C. 2 D. 2
Câu 161. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2
y mln(x  2)  x x có hai điểm cực trị trái dấu A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 SDT: 0946798489 22
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 3 1
Câu 162. Xác định m để hàm số 3 2 3 y x mx
m có các điểm cực đại , cực tiểu đối xứng nhau qua 2 2 đường thẳng y = x: A. m  2 B. m   2 C. m   2 D. m   3 2
x mx m
Câu 163. Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thi hàm số y  bằng : x 1 A. 2 5 B. 5 2 C. 4 5 D. 5
Câu 164. Giả sử đồ thị hàm số 3 2
y x  3mx  3(m  6)x 1có hai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai
điểm cực trị có phương trình là: A. 2
y  2x m  6m  1 B. 2 2
y  2(m m  6)x m  6m  1 C. 2 y  2
x m  6m1 D. Tất cả đều sai 1 3 2
Câu 165. Hàm số y x mx  (m  6)x  (2m 1) không có cực trị khi: 3 m  3 m  2  A.  B. 2   m  3 C.  D. 2   m  3 m  2   m   3 Câu 166. Hàm số 4 2 2
y x  2(m  1)x m có 3 điểm cực trị khi: A. m > -1 B. m < -1 C. m  -1 D. m > 1 Câu 167. Hàm số 4 2 2
y x  2(3m m )x m  1 có 3 điểm cực trị khi: m  3 m  0 A. 0  m  3 B.  C.  D. 0  m  3 m   0 m   3 Câu 168. Hàm số 4 2 2
y x  2(3m m )x m 1 có 1 điểm cực trị khi: Biên soạn và sưu tầm 23 m  3 m  3 A. 0  m  3 B.  C.  D. 0  m  3 m   0 m   0 Câu 169. Hàm 3 2
y x  3x mx  1 có 2 điểm cực trị x ; x : 2 2
x x  3 khi: 1 2 1 2 3 2 3 A. m  1 B. m  C. m  D. m   2 3 2 1 Câu 170. Hàm 3 2 y
x  (m 1)x  (m  5)x 1có 2 điểm cực trị trái dấu nhau khi: 3 A. m  5 B. m  5 C. m  5 D. m  5 1 Câu 171. Hàm 3 2 y
x  (m 1)x  (m  5)x 1có 2 điểm cực trị cùng dương khi: 3 A. m  5 B. m  5 C. m  5 D. m  5 Câu 172. Hàm số 3 2
y x  3mx  3x  2m  3 không có cực đại, cực tiểu với m A. m  1 B. m  1 C. 1   m 1 D. m  1   m 1 Câu 173. Hàm số 4
y mx  m   2
3 x  2m 1 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu với m: A. m  3 B m  0 C. 3   m  0
D. m  0  m  3 Câu 174. Hàm số 3 2
y x mx  3m  
1 x 1 đạt cực đại tại x = 1 với m bằng : A. m = - 1 B. m  3  C. m  3  D. m = - 6
Câu 175. Hàm số y= x3-3x2+mx-1=0 có 2 điểm cực trị x 2 2 x x  1,x2 thoả mãn 3 khi: 1 2 2 3 3 A. m = 3 B. m = C. m = D. m = - 3 2 2
Câu 176. Hàm số y= x3 - 3x2 + mx - 1 có 2 điểm cực trị x 2 2 x x  1,x2 thoả mãn 3 khi: 1 2 SDT: 0946798489 24
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 3 3 3 A.m < 3 B. m > C. m < D. < m < 3 2 2 2
Câu 177. Hàm số y= x3 - 3x2 + mx - 1 có 2 điểm cực trị x 2 2 x x  1,x2 thoả mãn 3 khi: 1 2 3 3 3 A. m < 3 B. m > C. m < D. < m < 3 2 2 2
Câu 178. Đồ thị hàm số y = x3 - 3mx2 + 1 có 2 điểm trị A,B thoả mãn: AB = 2 5 khi: A. m = 1 B. m = -1 C.m =  1 D. kết quả khác
Câu 179. Đồ thị hàm số y=x3-3mx2+1 có 2 điểm trị A,B thoả mãn : AB>2 5 khi: A. -1< m < 1 B. m  ;    1  ; 1 ( )  C. m < 1 D. m ( ) 1 , 1 \   0
Câu 180. Đồ thị hàm số y = x3 - 3mx2 + 1 có 2 điểm trị A, B thoả mãn trung điểm I của AB thuộc Ox khi: 1 A. m=1 B. m=0 C. m= 3 D. Không có m thoả 2 mãn
Câu 181. Đồ thị hàm số y = x3 - 3mx + 1 có 2 điểm cực trị B, C thoả mãn tam giác ABC cân tại A(2; 3) nếu: 1 1 A. m = 0 hoặc m = B. m = C. m = 0 D. đáp án khác 2 2
Câu 182. Đồ thị hàm số y = x3 - 3mx + 1 có 2 điểm cực trị B,C thoả mãn tam giác ABC vuông tại A(2; 2) nếu A.m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D. đáp án khác Biên soạn và sưu tầm 25
Câu 183. Đồ thị hàm số y = x4 - 4mx2 + 3m - 2 có 3 điểm cực trị thoả mãn:Khoảng cách từ điểm cực đại
tới đường thẳng qua 2 điểm cực tiểu bằng 8 khi: A. m =  2 B. m = 2 C. m = - 2 D. đáp án khác
Câu 184. Đồ thị hàm số y = x4 - 4mx2 + 3m - 2 có 3 điểm cực trị lập thành tam giác vuông khi: 1 1 A. m = 1 B. m = 0 hoặc m = C. m = D. đáp án khác 2 2  5
Câu 185. Đồ thị hàm số y = x4 - 4mx2 + 3m - 2 có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G(0; ) làm 3 trọng tâm khi: 1 1 A. m = 1 B. m = 1 hoặc m = C. m = D. đáp án khác 8 8
Câu 186. Hàm số y = x3 - (m - 1)x2 + (m - 4)x + 4 có 2 điểm cực trị cùng dương khi: A. m > 1 B. m > 4 C. m < 4 D. m < 1
Câu 187. Hàm số y = x3 - (m - 1)x2 + (m - 4)x + 4 có 2 điểm cực trị cùng âm khi: A. m < 1 B. m > 1 C. m < 4 D. Không có m
Câu 188. Hàm số y = x3 - (m - 1)x2 + (m - 4)x + 4 có 2 điểm cực trị trái dấu khi: A. m > 1 B. m > 4 C. m < 4 D. m < 1
Câu 189. Đồ thị hàm số y = x3 - (m - 1)x2 + (m - 4)x + 4 có 2 điểm cực trị nằm bên phải Oy khi: A. m > 1 B. m > 4 C. m < 4 D. m < 1
Câu 190. Đồ thị hàm số y = x3 - (m - 1)x2 + (m - 4)x + 4 có 2 điểm cực trị nằm bên trái Oy khi: A. m<1 B. m>1 C. m<4 D. Không có m
Câu 191. Hàm số y = x3 - (m - 1)x2 + (m - 4)x + 4 có 2 điểm cực trị nằm 2 phía 0y khi: A. m > 1 B. m > 4 C. m < 4 D. m < 1 SDT: 0946798489 26
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 2 3 2 2 2 Câu 192. Hàm số y = x mx  3 ( 2 m  ) 1 x
có 2 điểm cực trị x1;x2 thoả: x1.x2 + 2(x1 + x2) = 1 khi 3 3 2 2 3 A. m = 0 hoặc m = B. m = C. m = D. Không có m 3 3 2 2 3 2 2 2 Câu 193. Hàm số y = x mx  3 ( 2 m  ) 1 x
có 2 điểm cực trị x1;x2 thoả: x1.x2 + 2(x1 + x2)  1 khi 3 3 2 13 2 2  2 13 2 2  A. m[ , ] B. m[ , 0 ] C. m  ;   D. d,m   0 ;   ;   13 3 3  13 3  3  2 3 2 2 2 Câu 194. Hàm số y=
x mx  2(3m  ) 1 x
có 2 điểm cực trị x1;x2 thoả mãn: x1.x2+2(x1+x2)  1 khi 3 3 2  2  2 13 2 A. m   0 ;   ;   B. m[ , 0 ] C. m  ;  D. m   3  3  13 3    2 13  2    ;  ;     13  3 
Câu 195. Với giá trị nào của m thì đồ thị hsố 4 2 2
y x  2m x 1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân A. m  0 B. m  1 C. m  1  D. m  2 
Câu 196. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3(m 1)x  6(m  2)x 1 có cực đại, cực tiểu thỏa mãn |xCĐ+xCT|=2: A. m  1 B. m  2 C. m  1  D. m  2  Câu 197. Hàm số 3
y x mx 1 có 2 cực trị khi : A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 Câu 198. Hàm số 3 2
y x  3mx  3x  2m  3 không có cực đại, cực tiểu với m Biên soạn và sưu tầm 27 A. m  1 B. m  1 C. 1   m 1 D. m  1   m 1 Câu 199. Hàm số 4
y mx  m   2
3 x  2m 1 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu với m: A. m  3 B m  0 C. 3   m  0
D. m  0  m  3 Câu 200. Hàm số 3 2
y x mx  3m  
1 x 1 đạt cực đại tại x = 1 với m bằng : A. m = - 1 B. m  3  C. m  3  D. m = - 6
Câu 201. Hàm số y= x3-3x2+mx-1=0 có 2 điểm cực trị x 2 2 x x  1,x2 thoả mãn 3 khi: 1 2 2 3 3 A. m=3 B. m= C. m= D. m=- 3 2 2
Câu 202. Hàm số y= x3-3x2+mx-1=0 có 2 điểm cực trị x 2 2 x x  1,x2 thoả mãn 3 khi: 1 2 3 3 3 A. m < 3 B. m > C. m< D. 2 2 2
Câu 203. Hàm số y= x3-3x2+mx-1=0 có 2 điểm cực trị x 2 2 x x  1,x2 thoả mãn 3 khi: 1 2 3 3 3 A. m<3 B. m > C. m< D. 2 2 2
Câu 204. Đồ thị hàm số y=x3-3mx2+1 có 2 điểm trị A,B thoả mãn : AB=2 5 khi: A. m=1 B. m=-1 C. m=  1 D. kết quả khác
Câu 205. Đồ thị hàm số y = x3 - 3mx2 + 1 có 2 điểm trị A,B thoả mãn AB > 2 5 khi: A. -1B. m  ;    1  ; 1 ( )  C. m<1 D. m ( ) 1 , 1 \   0
Câu 206. Đồ thị hàm số y = x3 - 3mx2 + 1 có 2 điểm trị A, B và trung điểm I của AB thuộc Ox khi: SDT: 0946798489 28
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 1 A. m = 1 B. m = 0 C. m = 3 D. Không có m thoả mãn 2
Câu 207. Đồ thị hàm số y=x3-3mx+1 có 2 điểm cực trị B,C thoả mãn tam giác ABC cân tại A(2,3) nếu: 1 1 A. m=0 hoặc m= B. m= C. m=0 D. đáp án khác 2 2
Câu 208. Đồ thị hàm số y = x3 - 3mx + 1 có 2 điểm cực trị B,C thoả mãn ABC vuông tại A(2,2) nếu A. m=0 B. m=1 C. m=-1 D. đáp án khác
Câu 209. Đồ thị hàm số y = x4 - 4mx2 + 3m - 2 có 3 điểm cực trị thoả mãn khoảng cách từ điểm cực đại
tới đường thẳng qua 2 điểm cực tiểu bằng 8 khi A. m=  2 B. m= 2 C. m=- 2 D. đáp án khác
Câu 210. Đồ thị hàm số y = x4 - 4mx2 + 3m - 2 có 3 điểm cực trị lập thành tam giác vuông khi: 1 1 A. m = 1 B. m = 0 hoặc m = C. m = D. đáp án khác 2 2  5
Câu 211. Đồ thị hàm số y = x4 - 4mx2 + 3m - 2 có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G(0; ) làm 3 trọng tâm khi: 1 1 A. m=1 B. m=1 hoặc m= C. m= D. đáp án khác 8 8
Câu 212. Hàm số y = x3 - (m - 1)x2 + (m - 4)x + 4 có 2 điểm cực trị cùng dương khi: A.m>1 B. m>4 C. m<4 D. m<1
Câu 213. Hàm số y=x3-(m-1)x2+(m-4)x+4 có 2 điểm cực trị cùng âm khi: A.m<1 B. m>1 C. m<4 D. Không có m
Câu 214. Hàm số y = x3 - (m - 1)x2 + (m - 4)x + 4 có 2 điểm cực trị trái dấu khi: Biên soạn và sưu tầm 29 A. m>1 B. m>4 C. m<4 C. m<1
Câu 215. Đồ thị hàm số y = x3 - (m - 1)x2 + (m - 4)x + 4 có 2 điểm cực trị nằm bên phải Oy khi: A. m>1 B. m>4 C. m<4 D. m<1
Câu 216. Đồ thị hàm số y = x3 - (m - 1)x2 + (m - 4)x + 4 có 2 điểm cực trị nằm bên trái Oy khi: A. m<1 B. m>1 C. m<4 D. Không có m
Câu 217. Hàm số y = x3 - (m - 1)x2 + (m - 4)x + 4 có 2 điểm cực trị nằm 2 phía 0y khi: A. m>1 B. m>4 C. m<4 D. m<1 2 3 2 2 2 Câu 218. Hàm số y=
x mx  2(3m  ) 1 x
có 2 điểm cực trị x1;x2 thoả mãn: x1.x2+2(x1+x2)  1 khi 3 3 2  2  2 13 2   2 13  2  A, m   0 ;   ;   B. m[ , 0 ] C. m  ;  D.   ;  ;      3  3  13 3   13  3 
Câu 219. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 4 2 2
y x  2m x 1 có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân A. m  0 B. m  1 C. m  1  D. m  2 
Câu 220.Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3(m 1)x  6(m  2)x 1 có cực đại, cực tiểu thỏa mãn |xCĐ+xCT|=2 A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2 1 Câu 221. Cho hàm số 3 2 y
x mx  (2m 1)x 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. m
 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. m
 1 thì hàm số có hai điểm cực trị; C. m
 1 thì hàm số có cực trị;
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Nhóm Toán – thầy Nguyễn Phú Khánh SDT: 0946798489 30
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Câu 222 Trong các hàm số A, ,
B C, D dưới đây, hàm số nào có cực đại, cực tiểu và x x CT CD : A. 3 2 y x 9x 3x 2 B. 3 2 y x 9x 3x 5 C. 3 2 y x 2x 8x 5 D. 3 y x 5x 2 Câu 223 2016 2017
Số điểm cực trị của hàm số 2 y x 1 x 3x 2 là: : A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 224 Gọi M N lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số 3 y x 3x . Lúc đó, tổng
: 2M 3N bằng: A. -2 B. -4 C. 4 D. 2 Câu 225 Hàm số 4 3 y f (x) x 8x
32 có bao nhiêu điểm cực trị? : A. 3 điểm B. 2 điểm C. 1 điểm D. Không có cực trị Câu 226 4 x
Số các điểm cực tri của hàm số : 2 y 2x 6 là: : 4 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 227 Cho đồ thị hàm số y
f x hình bên. Khẳng định nào là sai : y O x A. Hàm số y
f x có một điểm cực đại. B. Hàm số y
f x luôn đồng biến trên 0; C. Hàm số y
f x có một điểm cực tiểu x 0 D. Hàm số y
f x có một điểm cực trị. Biên soạn và sưu tầm 31
Câu 228 Xét hàm số f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: : x –∞ - 1 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 2 +∞ y 1 1
Mệnh đề nào sau đây là sai.
A. Hàm số f x nghịch biến trên khoảng 1,2
B. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x 1
C. Hàm số f x đạt cực đại tại x 0 D.
Hàm số f x đồng biến trên khoảng 1,
Câu 229 Tổng các giá trị cực trị của hàm số là bao nhiêu ? : A. 5 B. 0 C. 6 D. 7
Câu 230 Hàm số f (x) xác định, liên tục trên và có đạo hàm 2 2 f '(x) (x 1) x
4 . Số điểm cực trị của : hàm số là: A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 231 Hàm số 4 2 f x x 2x
3 có giá trị cực đại bằng a và giá trị cực tiểu bằng b. Khi đó giá trị của
: a 2b bằng: A. 4 B. -5 C. 2 D. 5 Câu 232 1 1
Khẳng định nào đúng về hàm số 4 2 y x x 3 ? : 4 2
A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị x 0 B.
Hàm số có không có cực trị
Hàm số đạt cực tiểu tại 2 điểm x 1 và C. D.
Hàm số đạt cực đại tại 2 điểm x 1 và x 1 x 1 Câu 233 2 x x 1
Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại ( y là: : CD y
) và giá trị cực tiểu ( CT y ) của hàm số 2x 4 A. y y y y y y y y CD CT B. 2 3 CT CD C. 5 CD CT D. 0 CD CT SDT: 0946798489 32
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 234 Hàm số 2 y x
6x 5 có mấy cực trị ? : A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 235 Cho hàm số y
f x là hàm liên tục trên , có đạo hàm 2 2016 f x x x 1 x 1 . Đồ thị hàm số
: có số điểm cực trị là : A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 236 Hàm số 3 2 y 2x 9x
12x 3 có giá trị cực đại là : A. 1 B. 8 C. -1 D. 3
Câu 237 Số cực trị của hàm số 4 2 y x 3x 2 là : : A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 238 Đồ thị hàm số 3 2 y x 3x
2 có số điểm cực trị là: : A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 239 Khẳng định nào đúng về hàm số 3 4 f x 4x x 1? :
A. Nhận điểm x 3 làm điểm cực đại B. Nhận điểm x 0 làm điểm cực đại
C. Nhận điểm x 0 làm điểm cực tiểu D. Nhận điểm x 3 làm điểm cực tiểu
Câu 240 Cho hàm số có đạo hàm 2 3 f '(x)
( x 1) (x 2) (2x 1) . Số cực trị của hàm số là: : A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 241 Hàm số y
x 3 x đạt cực đại tại: : A. x 4 B. x 2 C. x 3 D. x 1 Biên soạn và sưu tầm 33
Câu 242 Trong các hàm số A, ,
B C, D dưới đây, hàm số nào có 3 điểm cực trị ? : 3 2 y x 2x x 1 A. 4 y x 12 B. 4 2 y 2x 5x 12 C. 4 2 y x 2x 12 D. Câu 243 1
Khẳng định nào đúng về hàm số 4 2 y x 2x 1? : 4
A. Một cực đại và hai cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu D.
Một cực tiểu và một cực đại
Câu 244 Điểm cực tiểu của hàm số 3 2 y x 3x 7 là: : A. 3 B. 0 C. 2 D. 7
Câu 245 Đồ thị hàm số 4 2 y x 2x
1 có bao nhiêu điểm cực trị? : A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 246 Khẳng định nào sai về hàm số 4 2 y x 2x 5 ? :
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;0 B.
Hàm số đã cho có 2 cực tiểu
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng C. 1; D.
Hàm số đạt cực đại tại x 0
Câu 247 Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2 y x 6x 9x là: : A. 3,0 B. 1,2 C. 0,0 D. 2,1 Câu 248 Hàm số 4 2 y f x x 2x
1 có giá trị cực tiểu là: : A. -4 B. 0 C. 1 D. 4/3 SDT: 0946798489 34
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Câu 249 Khẳng định nào đúng về hàm số 2 y x 1 2x 3 ? :
A. Không có cực trị B. Có 1 cực trị C. Có 2 cực trị D. Có 3 cực trị
Câu 250 Giá trị cực đại của hàm số 3 y x 3x 2 là: : A. y 0 y y y cd B. 1 cd C. 2 cd D. 3 cd
Câu 251 Trong các hàm số A, ,
B C, D dưới đây, hàm số nào có hai cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu lớn hơn giá : trị cực đại?. 2x 1 2 x 1 A. y B. 3 y x 3x 2 C. 4 2 y x 2x 3 D. y x 2 x 2 Câu 252 Cho A.hàm số 4 2 y x 2x
1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là: : A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 253 Hàm số 4 2 y x 6x
8x 1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? : A. (1; ) B. ( 2; ) C. ( ; 2) D. ( 2;1)
Câu 254 Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? : 4x 1 A. 4 2 y x x 1 B. y C. 3 y x x 1 D. 2 y x 1 x 2
Câu 255 Lựa chọn mệnh đề sai : A. Hàm số y
f x là đồng biến trên (a;b) nếu có f ' x 0 x ; a b Nếu hàm y
f x f ' x 0 x ;
a b f ' x
0 tại một số điểm hữu hạn thì là hàm nghịch B. biến trên (a; b) Biên soạn và sưu tầm 35 C. Nếu hàm y
f x f ' x 0 x ;
a b thì là hàm nghịch biến trên a;b D. Hàm số y
f x là đồng biến trên (a;b) nếu có f ' x 0 x ; a b Câu 256 Cho hàm số 4 f x x
. Kết luận nào sau đây đúng? : x
A. Hàm số f x nghịch biến trên
B. Hàm số f x đồng biến trên các khoảng ;0 và 0;
C. Hàm số f x đồng biến trên
D. Hàm số f x nghịch biến trên các khoảng ;0 và 0; Câu 257 3 Hàm số 3 2 y x x
18x 5 đồng biến trên : : 2 ; 2 và ; 3 và A. 2;3 B. C. D. 3;3 3; 2;
Câu 258 Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 1;3 ? : 2 1 2x 5 2 x x 1 3 2 y x 4x 6x 10 A. 2 y x 2x 3 B. y C. y D. 3 2 x 1 x 1 Câu 259 Cho hàm số 3 y
3x x . Hàm số đồng biến trên: : A. ( ;0) B. (0; ) C. (0;2) D. (2;3)
Câu 260 Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên toàn miền xác định của nó? : 2x 1 2 x 1 A. 3 y x 1 B. y sin x C. y D. y x 1 2 x SDT: 0946798489 36
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương Câu Cho hàm số 2 y
x cos x . Trong các khẳng định sua, khẳng định nào đúng: 261: A. y ' 1 sin 2x B. D 0;
C. Hàm số luôn đồng biến trên D. Hàm số có 1 cực trị. Câu 262 1 1 Hàm số y nghịch biến trên: : x x 2 A. 0;1 B. ;0 C. ;0 và 0;1 D. 0;
Câu 263 Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó : x 2 x 2 x 2 x 2 A. y B. y C. y D. y x 2 x 2 x 2 x 2 Câu Hàm số 4 2 y 2x 4x
1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? 264: 3 1 1 A. ; 0; 4 3 B. 1;1 C. 0;2 D. 2 Câu 265 4 Cho hàm số y x
.Phát biểu nào sau đây đúng ? : x 2
Hàm số đồng biến trên từng khoảng ,2 ,
A. Hàm số đồng biến trên R B. 2,
Hàm số nghịch biến trên ,2 ,đồng biến
C. Hàm số đồng biến trên R \ 2 D. trên 2,
Câu 266 Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên 2; : 1 3 1 3 A. 3 2 y x x 2x 1 B. 3 2 y x x 2x 1 3 2 3 2 C. 3 2 y x 6x 9x 2 D. 2 y x 5x 2 Biên soạn và sưu tầm 37 Câu 267 Cho hàm số 3 2 y x 3x
9x 12 trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? :
A. Hàm số tăng trên khoảng ; 2
B. Hàm số giảm trên khoảng 1;2
C. Hàm số tăng trên khoảng 5; D.
Hàm số giảm trên khoảng 2;5 Câu 268
Khẳng định dưới đây khẳng định nào sai? : A. Hàm số 2 y x x 8 nghịch biến trên B. Hàm số 2 y x x 8 nghịch biến trên 7 Hàm số 7 6 5 y 9x 7x x 12 đồng biến trên C. Hàm số 2 y x os c x đồng biến trên D. 5 Câu 269 Cho hàm số 3 2 y 2x 3x
2 . Khẳng định nào sau đây là đúng về tính đơn điệu của hàm số? :
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0) và (1; )
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; 1) và (0; )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0) Câu 270 1 Hàm số 3 2 y x x
3x 2 đồng biến trên khoảng nào? : 3 A. 3; B. 3;1 C. 5; 2 D. 4;2 Câu 1
Khoảng nghịch biến của hàm số 4 3 y x x 4x 1 là: 271: 4 A. ( 1; ) B. ( ; 1) C. ( 2; 1) D. ( ;2) Câu 1 1 Cho hàm số (1): 3 2 y x x
2x . Phát biểu nào sau đây đúng ? 272: 3 2
A. Hàm số (1) đồng biến trên khoảng ; 1 B.
Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng 2; SDT: 0946798489 38
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
C. Hàm số (1) nghịch biến trên D.
Hàm số (1) đồng biến trên khoảng 1;2 Câu Hàm số 4 y 2x
1 đồng biến trên khoảng: 273: A. ( ,0) B. (1, ) C. ( , ) D. (0, ) Câu Cho hàm số 3 2 y x 3x
1 nghịch biến trên khoảng: 274: A. ;0 B. 1; C. ; D. 0;1 Câu
Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số 3 y x
3x 1 có 2 điểm cực trị A,B đồng thời A,B, 275: 2 C(m
2; 3m 2) thẳng hàng ? A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 1 Câu 276
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4 y mx
2 m 1 x 1 có 3 cực trị? : m 0 A. m 0 B. m m m 1 C. 0 1 D. 2 Câu 277
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 4 2 y x 2 m 1 x 3 có 3 cực trị?. : A. m 0 B. m 1 C. m 0 D. m 1 Câu 278
Biết rằng đồ thị hàm số 4 2 2 y x 2 m 1 x
m có 3 điểm cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác
: vuông khi giá trị của tham số m là: A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 Câu 279 3 mx
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số 2 y x x
2017 có hai điểm cực trị? : 3 m 1 m 1 A. m m m 0 B. 1 C. m 0 D. 1 Biên soạn và sưu tầm 39 Câu 280 4 x 2 m
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số 3 2 y mx x
m 1 có đúng 1 cực trị? : 4 3 2 A. 0 m 1 B. 0 m 1 C. 0 m 1 D. 0 m 1 Câu 281
Biết rằng đồ thị hàm số 3 2 y x 3x
3mx 3m 4 có điểm cực trị, thì tất cả giá trị thực m nào thích : hợp? A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 282
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 2 3 2 y x 3mx 3 1 m x m m có hai
: điểm cực trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị này đi qua gốc tọa độ ? A. m 2 B. m 0 hoặc m 1 C. m 0 D. m 1 Câu
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số 4 2 y x 2mx
1 có 3 điểm cực trị tạo
283: thành một tam giác có tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với gốc tọa độ O ? 1 5 1 5 A. m 1 hoặc m B. m 1 hoặc m 2 2 1 5 1 5 C. m hoặc m D. m 0 hoặc m 1 2 2 Câu 284 Biết rằng hàm số 3 2 2 2 y x 3x 3 m 1 x 3m 1 có hai cực trị x x 2 . 1 xx đồng thời 2 1 2
: Giá trị thực m thích hợp có thể là: A. m 2 B. m 1 C. m 4 D. m 3 Câu 285
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2 2 y x 2mx m
m có 3 cực trị đồng thời
: khoảng cách hai điểm cực tiểu bằng 2 2 A. 1 B. 2 C. 2 2 D. 3 Câu 286 2 Biết rằng hàm số 3 2 2 y x m 1 x m
4m 3 x có cực trị x ,x . Giá trị lớn nhất của biểu thức : 3 1 2 A x x 2 x x bằng : 1 2 1 2 9 9 A. A B. A C. A 1 D. A 3 2 2 SDT: 0946798489 40
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 287
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y x 3mx 3(2m 1)x
1 có cực đại, cực tiểu ? : A. m  1 B. m  0 C. m 1 D. 0  m  1 Câu 1
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số 3 2 2 y x mx (m
1)x 2 đạt cực tiểu tại x 1? 288: 3 A. m 2 B. m 1 C. m 0 D. m 2 Câu 3 1
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số 3 2 3 y x mx
m có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua 289: 2 2
đường thẳng y x ? A. m 2 B. m 3 C. m 1 D. m 2 Câu
Biết rằng đồ thị hàm số 4 2 2 y x 2 x m 3m
m 2 có 3 điểm cực trị. Tìm tất cả giá trị m để 3
290: điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32. A. m 4 B. m 2 C. m 4 D. m 2 Câu m 1
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số 3 2 y x mx
mx 1 đạt cực tiểu tại x , cực đại tại x sao 1 2 291: 3 cho x 1 x 1 ? 1 2 1 1 A. m 1 B. 0 m 1 C. m 0,m 1 D. m ,m 1 4 4 Câu
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 2 y x 3mx+2m 4033m 1có hai điểm
292: cực đại, cực tiểu nằm trên đường thẳng y 2017x 2018 . 1 1 Không có giá trị A. m B. m 2017,m C. m 2017 D. 2 2 của m. Câu 1 Biết rằng hàm số 3 2 y x ax 3ax
4 đạt cực trị tại x , x . Tìm giá trị thực của 1 2 a thoả mãn điều 293: 3 2 2 x 2ax 9a a kiện 1 2 2 2 2 a x 2ax 9a 2 1 A. a 4 B. a 0 C. a 2 D. a 6 Biên soạn và sưu tầm 41 Câu
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để điểm I
1; 6 là điểm cực đại của đồ thị hàm số 294: 3 2 y
x – 3mx – 9x 1 ? A. m = - 1 B. m = 1 C. m = 1 D. m = 2 Câu Biết rằng hàm số 4 2 y x (m 1)x
1 có 3 điểm cực trị A O , y ,
B C tạo thành một tam giác có bán
295: kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tất cả giá trị nguyên tham số m bằng : m 1 hoặc A. m 2 5 B. m 2 5 C. D. m 1 m 2 5 Câu
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số 3 2 2 f x x 2mx
m x 2 đạt cực tiểu tại x 1? 296: A. m 1 B. m 1;3 C. m 3 D. m 1; 3 Câu
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 3 y x
3mx 1 có 2 điểm cực trị A, B sao
297: cho tam giác OAB vuông tại O (với O là gốc tọa độ ). 1 A. m 4 B. m 2 C. m 3 D. m 2 Câu
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y x x mx m có cực trị? 298: 1 1 A. m  1 B. m C. m  1 D. m 3 3 3 3 Câu 1
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 4 2 y m 1 x
1 m x 2017 đạt cực tiểu tại x 0 ? 0 299: 2 Không tồn tại giá A. m 1 B. m 1 C. m 1 hoặc m 1 D. trị m Câu 3 x
Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số 2 y mx
5 có cực trị và hai điểm cực trị nằm ở hai 300: 3
phía khác nhau so với đường thẳng x 1 ? 1 A. m 0 B. m 1 C. m 0 D. m 2 SDT: 0946798489 42
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 1
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 2 y x m 1 x m
3m 2 x 5 đạt cực đại 301: 3 tại x 0? m = 1 hoặc m = 2 A. m = 6 B. m = 2 C. m = 1 D. Câu
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số 3 2 f x x mx
m 36 x 3 không có cực trị ? 302: m 9 hoặc m 9 hoặc A. 9 m 12 B. C. D. 9 m 12 m 12 m 12 Câu
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số 3 2 y x 3x
m có 2 điểm cực trị A, B sao cho 303: góc 0 AOB
60 , trong đó O là gốc tọa độ. m 0 hoặc 12 12 12 12 A. m B. m C. m 0 D. 12 12 3 3 m 3 Câu 304
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 3 2 y x 3mx
mx 1 có hai điểm cực trị? : 1 1 1 1 A. 0 m B. m 0 hoặc m C. m 0 hoặc m D. m 0 hoặc m 3 3 3 3 Câu 305 2 x x m
Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số y
có cực đại và cực tiểu? : x 1 A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2 Câu 306 1
Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số 3 2 y x mx m 1 x
m 1 có hai điểm cực đại, cực : 3
tiểu cách đều trục tung? Không tồn tại giá A. B. 2 C. 1 D. 0 trị m. Câu 307
Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số 3 2 y x 3mx
3m 1 có điểm cực đại và điểm cực tiểu
: đối xứng nhau qua đường thẳng d : x 8y 74 0 ? Biên soạn và sưu tầm 43 A. m 1 B. m 2 C. m 1 D. m 2 Câu 308 m 1 2m 1
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4 2 y x x
2 có 2 cực đại và 1 cực : 4 2 tiểu? 1 1 1 A. m B. 1 m C. m D. m 1 2 2 2 Câu 309
Tìm tất cả giá trị thực m để đồ thị hàm số 4 2 2 y x 2m x
1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một
: tam giác vuông cân? A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 2 Câu 310 Biết rằng hàm số 4 2 2 4 y x 2m x m
1 có 3 điểm cực trị A O , y ,
B C sao cho bốn điểm , A , B C,O
: cùng nằm trên 1 đường tròn ?. Tất cả giá trị tham số m bằng : A. m 1 B. m 0 C. m 1 D. m 1 Câu 311 1 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 3 2 y x x m m
2m 1có hai cực trị : 3 2
nằm phía trên trục hoành là: Không có giá trị A. m R B. m 1; C. m ;1 1; D. của m. Câu 312 1 Biết rằng hàm số 3 2 y x mx
8x 2 có 2 cực trị x ;x thỏa x 2x
0 thì giá trị thực của m 1 2 1 2 : 3 thích hợp là ? A. m 3 B. m 4 C. m 2 D. m 1 Câu 313
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng nối 2 điểm cưc trị của đồ thị hàm số : 3 y x 3x
1 vuông góc với đường thẳng y 3mx 2 1 1 1 7 A. m B. m C. m D. m 3 3 6 6 SDT: 0946798489 44
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 314 1
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số 4 2 y x (m 1)x
2m 1 có cực đại A : 4 5
cực tiểu B,C sao cho ABIC là hình thoi với I 0; ? 2 1 A. 1 B. 2 2 C. D. 3 2 Câu 315
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số 3 2 y x 3x
mx m 2 có hai điểm cực trị ? : A. m 0 B. m 3 C. m 3 D. m 0 Câu 316
Tìm tất cả giá trị thực m để thích hợp để hàm số 4 2 y x mx 2 có 1 cực trị? : A. m 2 B. m 3 C. m 1 D. m 0 Câu
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số 317: 3 y x
3mx 1 tiếp xúc với đường tròn (T): 2 2 4 x 1 y 1 ? 5 A. m 2 B. m 1 C. m 1 hoặc m 1 D. m 1 Câu 318 3 x
Tìm tất cả giá trị thực m để hàm số 2 2 y (m 1)x (m
3)x 1đạt cực trị tại x 1? : 3 A. m 0 B. m 0 hoặc m 2 C. m 0 hoặc m 2 D. m 2
Thầy Lê Văn Đoàn (218 câu) Câu 1. Cho hàm số y
f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên: x 0 1 y 0 0 y 1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? Biên soạn và sưu tầm 45
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x
0 và đạt cực tiểu tại x 1. Câu 2. Cho hàm số y
f (x) có đạo hàm tại x . Tìm mệnh đề đúng ? o
A. Hàm số đạt cực trị tại x thì f (x ) 0. o o B. Nếu f (x )
0 thì hàm số đạt cực trị tại x . o o
C. Hàm số đạt cực trị tại x thì f (x) đổi dấu khi qua x . o o
D. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì f (x ) 0. o o Câu 3. Giả sử hàm số y
f (x) có đạo hàm cấp hai. Chọn phát biểu đúng ? A. Nếu f (x ) 0 và f (x ) 0 thì hàm số y
f (x) đạt cực đại tại x . o o o B. Nếu f (x ) 0 và f (x ) 0 thì hàm số y
f (x) đạt cực tiểu tại x . o o o C. Nếu f (x ) 0 và f (x ) 0 thì hàm số y
f (x) đạt cực đại tại x . o o o D. Nếu f (x ) 0 thì hàm số y
f (x) đạt cực đại tại x . o o Câu 4.
Hàm số bậc ba có thể có bao nhiêu cực trị ? A. 1 hoặc 2 hoặc 3. B. 0 hoặc 2. C. 0 hoặc 1 hoặc 2. D. 2. Câu 5. Đồ thị hàm số 4 2 y x 2x 3 có:
A. Một cực đại và hai cực tiểu.
B. Một cực tiểu và hai cực đại.
C. Một cực tiểu và không cực đại.
D. Không có cực đại và cực tiểu. Câu 6.
Hàm số nào sau đây không có cực trị: x 2 1 A. 3 y x 3x. B. y C. y x D. 4 2 y x 2x . 2x 1 x Câu 7.
Hàm số nào sau đây không có cực đại và cực tiểu ? SDT: 0946798489 46
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương A. 4 2 y x 2x . B. 3 y x 2x. C. 3 y x . D. 2 y x 2x 1. Câu 8. Cho hàm số 3 y x 3x
2. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x 1.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có 2 điểm cực trị. Câu 9.
Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai ? 1 A. Hàm số y không có cực trị. x 2 B. Hàm số 3 2 y x 3x
1 có cực đại và cực tiểu. 1 C. Hàm số y x có hai cực trị. x 1 D. Hàm số 3 y x x 2 có cực trị.
Câu 10. Đồ thị hàm số 4 2 y x x
12 có mấy điểm cực trị: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 3 x
Câu 11. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 7 là: 3 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 12. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2 y x 2x 1 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 3 y x 8x 12 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14. Đồ thị hàm số y
sinx có mấy điểm cực trị ? A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số. Câu 15. Hàm số 6 y 2x 4x
7 có số điểm cực trị là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16. Một hàm số f (x) có đạo hàm là 3 2 f (x) x 2x
x. Số cực trị của hàm số là: Biên soạn và sưu tầm 47 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Một hàm số f (x) có đạo hàm là 2 3 5 f (x) x(x 1) (x 2) (x
3) . Hỏi hàm số này có bao nhiêu cực trị ? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18. Số các điểm cực trị của hàm số 5 3 y (2 x) (x 1) là: A. 1. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 19. Đồ thị hàm số 2 y 9
x có mấy điểm cực trị ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20. Hàm số 3 2 y x 3x 9x
2 có điểm cực tiểu tại: A. x 1. B. x 3. C. x 1. D. x 3.
Câu 21. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại (y
) và giá trị cực tiểu (y ) của đồ thị hàm số 3 y x 2x CD CT là: A. y 2y . B. 2y 3y . C. y y . D. y y 0. CT CD CT CD CT CD CT CD
Câu 22. Tìm giá trị cực đại y của đồ thị hàm số 3 y x 3x 2. C Đ A. y 4. B. y 1. C. y 0. D. y 1. C Đ C Đ C Đ C Đ
Câu 23. Giá trị cực đại của hàm số 3 y x 3x 4 là: A. 2. B. 1. C. 6. D. 1. 1
Câu 24. Hàm số y x
có giá trị cực đại là: x A. 2. B. 2. C. 1. D. 1. Câu 25. Hàm số 3 y x
3x có giá trị cực tiểu là: A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 26. Giá trị cực đại của hàm số 3 2 y x 3x 3x 2 bằng: A. 3 4 2. B. 3 4 2. C. 3 4 2. D. 3 4 2. SDT: 0946798489 48
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Câu 27. Giá trị cực đại của hàm số 2 y x 2x 1 là: 2 2 2 A. B. C. D. Không có y . 2 2 4 C Đ
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 28. Giá trị cực đại của hàm số y x
2 cosx trên khoảng (0; ) là: 5 5 A. 3. B. 3. C. 3. D. 3. 6 6 6 6
Câu 29. Hàm số y
cosx đạt cực đại tại điểm: A. x k , (k ). B. x k2 , (k ). 2 C. x k2 , (k ). D. x k , (k ).
Câu 30. Hàm số y 2 sin2x 3 đạt cực tiểu tại: k A. x ; (k ). B. x k ; (k ). 4 2 4 C. x k ; (k ). D. x k ; (k ). 2 4
Câu 31. Hàm số y 3 2 cosx
cos2x đạt cực tiểu tại: A. x k2 , (k ). B. x k , (k ). C. x k2 , (k ). D. x k , (k ). 2 2
Câu 32. Cực trị của hàm số y sinx cosx là: 3 A. x k , (k ); y 2 và x k2 , (k ); y 2. CT 4 CT CD 4 CD Biên soạn và sưu tầm 49 3 B. x k , (k ); y 2 và x k2 , (k ); y 2. CD 4 CD CT 4 CT 3 C. x k , (k ); y 2. D. x k , (k );y 2. CT 4 CT CD 4 CD
Câu 33. Hàm số y x 2 sinx 2 đạt cực tiểu tại: A. x k , ( k ). B. x k , ( k ). 3 3 C. x k2 , ( k ). D. x k2 , ( k ). 3 3
Câu 34. Cho hàm số y cos2x 1, x (
;0) thì khẳng định nào sau đây sai ? 7
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 12 11
B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 12 C. Tại x
hàm số không đạt cực đại. 2 D. Tại x
hàm số không đạt cực tiểu. 12 Câu 35. Hàm số 3 2 2 y (x
2x) đạt cực trị tại điểm có hoành độ là: A. x 1. B. x 0, x 1. C. x 0, x 1, x 2.
D. Hàm số không có điểm cực trị. Câu 36. Hàm số 3 2 y 3x 4x x
14 đạt cực trị tại hai điểm x , x . Khi đó tích số x x là: 1 2 1 2 1 1 A. B. C. 1. D. 3. 9 7 SDT: 0946798489 50
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 4 x Câu 37. Cho hàm số 3 y x 4x
1. Gọi x , x là 2 nghiệm của phương trình y 0. Khi đó 4 1 2 tổng x x bằng: 1 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 38. Cho hàm số 3 2 y 3x 4x x
14. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x , x . Khi đó tổng x x 1 2 1 2 có giá trị là: 1 1 8 A. B. C. D. 1. 9 7 9 Câu 39. Cho hàm số 3 2 y x 5x 6x
2. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x , x . Khi đó tổng x x 1 2 1 2 có giá trị là: 10 10 A. B. C. 1. D. Đáp án khác. 3 3 1 Câu 40. Cho hàm số 3 2 y x 3x
x. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x , x . Khi đó tổng 2 1 2 2 2 S x x có giá trị là: 1 2 11 13 1 3 A. B. C. D. 3 3 2 2 1 Câu 41. Cho hàm số 3 2 y x 3x
x. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x , x . Khi đó tổng 2 1 2 2 2 S x x có giá trị là: 1 2 A. 12. B. 12. C. 18. D. 20. Câu 42. Cho hàm số 3 2 y x 3x 21x
1. Hàm số đạt cực trị tại 2 điểm x , x . Khi đó tổng 1 2 2 2 S x x có giá trị là: 1 2 A. 18. B. 24. C. 36. D. 48. Câu 43. Cho hàm số 3 2 y x 3x
1. Tích giá trị cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. 6. B. 3. C. 0. D. 3. Biên soạn và sưu tầm 51
Câu 44. Gọi y , y lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2 y x 10x 9. 1 2
Khi đó giá trị của biểu thức T y y bằng: 1 2 A. 7. B. 9. C. 25. D. 2 5. Câu 45. Cho hàm số 3 2 y 2x 3x
5. Tổng các giá trị cực trị của hàm số là: A. 9. B. 1. C. 1. D. 5. Câu 46. Hàm số 4 2 y x 2x
5 có các điểm cực trị lần lượt là x , x , x thì tích x .x .x là: 1 2 3 1 2 3 A. 2. B. 1. C. 0. D. 1. 3
Câu 47. Hàm số y x 1
có tổng các điểm cực đại và cực tiểu bằng: x A. A. 2. B. 1. C. 0. D. 2. 2 x 4x 1
Câu 48. Hàm số y
có tích các điểm cực đại và cực tiểu bằng: x 1 A. 2. B. 5. C. 1. D. 4. 2
Câu 49. Cho đồ thị hàm số y 2 x Khi đó y y ? x 1 CT A. 3 2 2. B. 3 2 2. C. 2. D. 6. 2 x 3x 3
Câu 50. Hàm số y
có tích các giá trị cực đại và cực tiểu bằng: x 1 A. 3. B. 1. C. 1. D. 2. 2 x 2x 5
Câu 51. Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y : x 1 A. y y 0. B. y 4. C. x 1. D. x x 3. CT CT CT
Câu 52. Khoảng cách giữa hai cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 3 là: A. 5. B. 2 5. C. 3 5. D. 8 5. SDT: 0946798489 52
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 2 x 2x 1
Câu 53. Cho hàm số y
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị là: x 1 A. 4 5. B. 4. C. 8. D. 5 2. 2 x mx m
Câu 54. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y bằng: x 1 A. 5. B. 2 5. C. 4 5. D. 5 2.
Câu 55. Biết đồ thị hàm số 4 2 y x 2px
q có một điểm cực trị là M(1;2), thế thì khoảng cách giữa
điểm cực tiểu và điểm cực đại là: A. 26. B. 5. C. 2. D. 2. 2 x 2x 2
Câu 56. Đồ thị hàm số y
có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y ax b thì giá trị 1 x của tổng a b bằng bao nhiêu ? A. 4. B. 4. C. 2. D. 2. 1
Câu 57. Đồ thị hàm số y x 1
có hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng y ax b thì tích x 1 a.b bằng: A. 0. B. 2. C. 4. D. 2. 4 x Câu 58. Hàm số 2 y 2x 1 đạt cực đại tại: 4 A. x 2. B. x 2. C. x 0. D. x 2. 3 x Câu 59. Hàm số 2 y 2x 3x 5 đạt cực tiểu tại: 3 A. x 1. B. x 3. C. x 1. D. x 3. 2 x 3x 3
Câu 60. Hàm số y đạt cực đại tại: x 2 A. x 1. B. x 2. C. x 3. D. x 0. Biên soạn và sưu tầm 53 1 Câu 61. Hàm số 4 2 y x 2x
3 đạt cực đại tại x bằng: 2 A. 0. B. 2. C. 2. D. 2. Câu 62. Hàm số 3 y x 3x
4 đạt cực tiểu tại x bằng: A. 1. B. 1. C. 3. D. 3. Câu 63. Hàm số 3 2 y
x (1 x) đạt cực đại tại: 3 A. x 1. B. x 1. C. x D. Đáp án khác. 5
Câu 64. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2 y 2x 3x 2 là: A. M(0; 2). B. N(2;2). C. P(1; 3). D. ( Q 1; 7).
Câu 65. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2 y x 2x là: A. M(0; 0). B. N(1;1). C. P( 1;1). D. ( Q 1;0). 1 2
Câu 66. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2 y x 2x 3x là: 3 3 A. M(1; 3). B. N(1; 0). C. P(1;2). D. ( Q 3;1).
Câu 67. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 3 là: A. M(1;1). B. N( 2;1). C. P(0; 3). D. ( Q 1; 6).
Câu 68. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 4 2 y x 6x 8x 1 là: A. M( 2;24). B. N( 2;25). C. P(7; 3). D. ( Q 1; 6).
Câu 69. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 2 y x 6x 5 là: A. ( 3;0). B. ( 3; 4). C. ( 3;4). D. (0;2). 3
Câu 70. Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tại x ? 2 SDT: 0946798489 54
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương x 1 A. y B. 2 y x 3x 2. x 2 1 C. 2 y 4x 12x 8. D. 4 3 2 y x x x 3x. 2
Câu 71. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 4 3 y x 4x 1 là: A. M(2; 15). B. N(1;2). C. P( 2;11). D. ( Q 4; 6). Câu 72. Cho hàm số 2 y 3 2x
x . Trong các điểm sau, điểm nào có tọa độ sau đây là điểm cực trị của hàm số đã cho: A. M( 1;2). B. N( 3; 0). C. P(1; 0). D. ( Q 2; 3).
Câu 73. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2 y x 4 x là: A. M( 2;2). B. N( 2;1). C. P( 2; 2). D. ( Q 2;2). 2 x 2x 5
Câu 74. Xét tính cực trị của đồ thị hàm số y ; ta có: x 1
A. M( 3; 4) là điểm cực tiểu.
B. N(1; 4) là điểm cực đại.
C. P( 3; 4) là điểm cực đại.
D. Hàm số không có cực trị. Câu 75. Cho hàm số 4 3 y 3x
4x . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số không có cực trị. B. Điểm (
A 1; 1) là điểm cực tiểu.
C. Hàm số đạt cực đại tại gốc tọa độ.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại gốc tọa độ.
Câu 76. Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d : y x
m đi qua trung điểm của đoạn thẳng
nối hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y x 6x 9x ? A. m 0. B. m 1. C. m 2. D. m 3.
Câu 77. Hàm số nào sau đây chỉ có cực đại mà không có cực tiểu ? 1 x A. 3 2 y x 3x 2. B. y 2 x Biên soạn và sưu tầm 55 4 x x 2 C. 2 y x 1. D. y 2 x 1 1 4 7 Câu 78. Cho hàm số 4 3 2 y x x x 2x
1. Khẳng định nào sau đây đúng ? 4 3 2
A. Hàm số không có cực trị.
B. Hàm số có cực tiểu, không có cực đại.
C. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
D. Hàm số có 1 cực tiểu và 2 cực đại. Câu 79. Hàm số 2 3 y 3x
2x đạt cực trị tại: A. x 1; x 0. B. x 1; x 0. CD CT CD CT C. x 0; x 1. D. x 0; x 1. CD CT CD CT Câu 80. Gọi ,
A B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 4. Khi đó diện tích tam
giác OBC, (với O là gốc tọa độ) có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 2. B. 4. C. 2 5. D. 8. Câu 81. Gọi ,
A B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 2. Khi đó diện tích tam
giác ABC, với C(1;1) có giá trị bằng bao nhiêu ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 82. Gọi ,
A B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y 2x 3x 36x 10. Khi đó diện
tích của tam giác ABC, với C(2; 3) có giá trị bằng bao nhiêu ? 87 287 285 A. 78. B. C. D. 3 2 2 Câu 83. Gọi ,
A B lần lượt là 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 2 y (x 1) (2
x). Khi đó diện tích của
tam giác ABC, với C(1; 3) có giá trị bằng bao nhiêu ? 3 8 A. B. C. 7. D. Đáp án khác. 5 3 Câu 84. Gọi , A ,
B C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2 y 2x 4x
1. Hỏi diện tích tam giác ABC là bao nhiêu ? SDT: 0946798489 56
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 3 A. 4. B. 2. C. 1. D. 2
Câu 85. Cho hàm số y 2x 1 4x
1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? 1 1
A. Giá trị cực đại bằng
B. Điểm cực tiểu có tọa độ là M ; 1 2 2 1 1
C. Điểm cực tiểu là N ;
D. Hàm số không có cực trị. 4 2 Câu 86. Cho hàm số 3 2 y 2x 3x 2. Câu nào sau đây sai ? 1 1 1
A. Hàm số đạt cực tiểu trên ;
B. Hàm số đạt cực đại trên ;2 2 2 2 1 1
C. Hàm số có 2 cực trị trên ;2
D. Hàm số có 2 cực trị trên ; 3 2 3 3 x
Câu 87. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 2 y 2x 3x 5 : 3
A. Song song với đường thẳng x 1.
B. Song song với trục hoành. C. Có hệ số góc dương.
D. Có hệ số góc bằng 1.
Câu 88. Tiếp tuyến tại điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2 y ax bx , c a 0 có gì đặc biệt
A. Song song với trục tung. B. Có hệ số góc dương.
C. Song song với trục hoành.
D. Luôn đi qua gốc tọa độ.
Câu 89. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2 y x 2x
1 tại điểm cực tiểu là: A. y 1 0. B. y 0. C. x y 1 0. D. y x.
Câu 90. Khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 y x 3x
1 đến đường phân giác góc phần
tư thứ hai trong hệ trục Oxy là: A. 1. B. 2. C. 2. D. 3. Biên soạn và sưu tầm 57 2 x 3x m
Câu 91. Đồ thị hàm số y nhận điểm (
A 0;3) làm cực trị thì phương trình của hàm số x 2 có dạng là: 2 x 3x 6 2 x 3x 1 A. y B. y x 2 x 2 2 x 3x 6 2 x 3x C. y D. y x 2 x 2
Dạng toán 2. Phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị
Câu 92. Phương trình đường thẳng nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y x 6x 9x ? A. y 2x 6. B. y 2x 6. C. y 6 2x. D. y 3x.
Câu 93. Phương trình đường thẳng nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 2 ? A. y x 2. B. y 2 x. C. y 2 2x. D. y 2x 2.
Câu 94. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 y x 3x 5 có hệ số góc là A. 2. B. 1. C. 2. D. 5. Câu 95. Cho hàm số 3 2 2 3 y x 3mx 3(m 1)x m .
m Phương trình đường thẳng nối hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số có dạng: A. 2x y 0. B. 3mx y 0. C. 2 y 2x m . D. y x . m
Câu 96. Phương trình đường thẳng d đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2 y x 2x 5x 1 có dạng: A. d : 3x 9y 2 0. B. d : y 4x 5. C. d : 38x 9y 19 0. D. d : y 17x 11.
Câu 97. Đồ thị hàm số 3 2 y x 3x mx
m có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song song với
đường thẳng d : y 2x 1 khi: SDT: 0946798489 58
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 1 2 3 A. m B. m C. m 6. D. m 2 3 2
Câu 98. Đồ thị hàm số 3 2 y x 3x mx
2 có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị song song với
đường thẳng d : 4x y 3 0 khi: A. m 1. B. m 2. C. m 3. D. m 4.
Câu 99. Đồ thị hàm số 3 2 y x 3(m 1)x 6(m 2)x
1 có đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
song song với đường thẳng d : y 1 4x khi: A. m 1. B. m 3. C. m 1 hoặc m 3. D. m 3 hoặc m 1.
Câu 100. Đồ thị hàm số 3 2 y 2x 3(m 1)x
6mx có hai điểm cực trị , A .
B Với giá trị nào của tham
số m thì đường thẳng d : y x
2 vuông góc với đường thẳng AB ? A. m 0. B. m 2. C. m 0 hoặc m 2. D. m 0 hoặc m 2. 2 5x x 5
Câu 101. Đồ thị hàm số y có hai điểm cực trị ,
A B nằm trên đường thẳng d. Hệ số góc 2x 2
của đường thẳng d là: A. 1. B. 1. C. 3. D. 5. 2 3x x 5
Câu 102. Đồ thị hám số y có hai điểm cực trị ,
A B nằm trên đường thẳng d có phương x 2 trình y ax
b thì giá trị của T a b là: A. 1. B. 1. C. 3. D. 5. 2 x 2x 4
Câu 103. Đồ thị hám số y có hai điểm cực trị ,
A B nằm trên đường thẳng d có phương x 2 trình y ax
b thì giá trị của T a b là: A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
Dạng toán 3. Tìm tham số m để hàm số có n cực trị, có cực trị tại x x . o
Câu 104. Tìm m để hàm số 3 2 y x mx 3x
2 đạt cực tiểu tại x 2 ? Biên soạn và sưu tầm 59 15 4 4 15 A. m B. m C. m D. m 4 15 15 4
Câu 105. Tìm m để hàm số 3 2 y mx 3x 12x
2 đạt cực đại tại x 2 ? A. m 2. B. m 3. C. m 0. D. m 1. Câu 106. Hàm số 3 2 y x 3x
mx đạt cực tiểu tại x 2 khi: A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0. 1 Câu 107. Hàm số 3 2 2 y x mx (m m 1)x
1 đạt cực đại tại điểm x 1 khi: 3 A. m 1 hoặc m 2. B. m 1. C. m 2. D. m tùy ý. Câu 108. Hàm số 3 y x (m 1)x
1 đạt cực tiểu tại điểm x 2 khi: A. m 13. B. m 13. C. m 1. D. m . Câu 109. Hàm số 3 2 2 y x 6mx (4m 1)x
2 đạt cực đại tại điểm x 2 khi: 11 A. m 0. B. m C. m 4. D. m 4. 2 Câu 110. Hàm số 3 2 y x 2x mx
1 đạt cực tiểu tại x 1 khi: A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. Không có . m 1 Câu 111. Hàm số 3 2 2 y x 2mx 3m x
3m đạt cực tiểu tại x 1 khi: 3 1 1 A. m 1. B. m 1. C. m D. m 3 3 Câu 112. Hàm số 3 2 y x (m 1)x m
2 đạt cực đại tại điểm x 2 khi: 11 A. m 0. B. m C. m 4. D. m 4. 2 Câu 113. Hàm số 3 2 2 y x 2mx m x
2 đạt cực tiểu tại điểm x 1 khi: SDT: 0946798489 60
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. m 2. 1 m Câu 114. Hàm số 3 2 y x x (m
1)x đạt cực đại tại x 1 khi: 3 2 A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m . Câu 115. Hàm số 3 2 y x (m 3)x mx m
2 đạt cực tiểu tại điểm x 2 khi: 11 A. m 0. B. m C. m 4. D. m 4. 2 1 Câu 116. Hàm số 3 2 2 y x (m 1)x (m 3m 2)x
5 đạt cực trị tại x 0 khi: 3 A. m 1. B. m 2. C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai. 1 Câu 117. Hàm số 3 2 2 y x mx (m m 1)x
1 đạt cực trị tại x 1 khi: 3 A. m 0. B. m 1. C. m 2. D. m 3. Câu 118. Hàm số 4 2 2 y x 2m x
5 đạt cực tiểu tại x 1 khi: A. m 1. B. m 1. C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai. Câu 119. Hàm số 4 2 y x 2(m 2)x m
3 đạt cực đại tại điểm x 1 khi: A. m 3. B. m 5. C. m 3. D. m 5. Câu 120. Hàm số 4 2 y x 3mx
1 đạt cực tiểu tại điểm x 2 khi: 8 8 A. m B. m C. m 3. D. m 8. 3 3 1 Câu 121. Hàm số 4 2 y x ax
b có cực trị tại x
1 và giá trị cực trị tương ứng bằng 2 thì giá trị 4 của ,
a b lần lượt là: 1 9 1 9 1 9 1 9 A. a ; b B. a ; b C. a ; b D. a ;b 2 4 2 4 2 4 2 4
Câu 122. Đồ thị hàm số 4 2 y ax bx
c đạt cực đại tại (
A 0; 3), đạt cực tiểu tại ( B 1; 5) thì sẽ có giá trị của , a ,
b c lần lượt là: Biên soạn và sưu tầm 61 A. 2; 4; 3. B. 3; 1; 5. C. 2; 4; 3. D. 2; 4; 3. Câu 123. Hàm số 3 2 y ax x 5x
b đạt cực tiểu tại x
1 và giá trị cực tiểu bằng 2 khi: A. a 1, b 5. B. a 1, b 5. C. a 1, b 5. D. a 1, b 1. Câu 124. Hàm số 3 2 y x 2ax 4bx
2016 đạt cực đại tại x 1. Khi đó tổng a b là: 4 4 3 3 A. B. C. D. 3 3 4 4 1
Câu 125. Hàm số y . m sin x
sin 3x đạt cực trị tại điểm x khi: 3 3 A. m 2. B. m 0. C. m 2. D. m 3. 2 x mx 1
Câu 126. Hàm số y
đạt cực tiểu tại x 1 khi: x m A. m 2. B. m 2 hoặc m 0. C. m 0.
D. Không có m thỏa yêu cầu bài toán. 1
Câu 127. Cho hàm số 3 2 y x m x (2m 1)x
1. Mệnh đề nào sau đây là sai ? 3 A. m
1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu. B. m
1 thì hàm số có hai điểm cực trị. C. m
1 thì hàm số có cực trị.
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 128. Đồ thị hàm số 4 2 y ax bx , c (a
0) có ba điểm cực trị khi và chỉ khi: A. b 0. B. ab 0. C. ab 0. D. ab 0.
Câu 129. Đồ thị hàm số 4 2 y ax bx , c (a
0) có một điểm cực trị khi và chỉ khi: A. b 0. B. ab 0. C. ab 0. D. b 0.
Câu 130. Đồ thị hàm số 4 2 y ax bx , c (a
0) có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu khi và chỉ khi: SDT: 0946798489 62
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương a 0 a 0 a 0 a 0 A. B. C. D. b 0 b 0 b 0 b 0
Câu 131. Đồ thị hàm số 4 2 y ax bx , c (a
0) có 1 điểm cực tiểu và 2 điểm cực đại khi và chỉ khi: a 0 a 0 a 0 a 0 A. B. C. D. b 0 b 0 b 0 b 0
Câu 132. Đồ thị hàm số 3 2 y ax bx cx d, (a
0) có hai điểm cực trị khi và chỉ khi: A. 2 4b 12ac 0. B. 2 4a 12bc 0. C. 2 4b 12ac 0. D. 2 4b 12ac 0.
Câu 133. Đồ thị hàm số 3 2 y ax bx cx d, (a
0) không có điểm cực trị khi và chỉ khi: A. 2 4b 12ac 0. B. 2 4a 12bc 0. C. 2 4b 12ac 0. D. 2 4b 12ac 0.
Câu 134. Điều kiện của tham số m để hàm số 3 2 y x 3x 3mx m 2 có cực trị là: A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1. 1 1
Câu 135. Với giá trị nào của tham số m để hàm số 3 2 y x mx 2x 1 có cực trị là: 3 2 A. 0. B. 3. C. 4. D. Cả A, B, C.
Câu 136. Điều kiện của m để hàm số 3 2 y x 3x mx m
2 có 2 điểm cực trị là: A. m 3. B. m 3. C. m . D. m . Câu 137. Hàm số 3 y x mx 1 có 2 cực trị khi: A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0.
Câu 138. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 y x mx 3x 2m
1 có cực đại, cực tiểu ? A. m ( 3;3). B. m ( ; 3) (3; ). C. m 3;3 . D. m ; 3 3; .
Câu 139. Tìm tham số m để hàm số 3 2 2 y x 3mx
3m có 2 điểm cực trị ? A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0. Biên soạn và sưu tầm 63 Câu 140. Hàm số 3 2 y x (m 1)x x
2 có cực đại, cực tiểu khi: A. 1 3 m 1 3. B. 1 3 m 1 3. C. m 1 3 hoặc m 1 3. D. m 1 3 hoặc m 1 3. Câu 141. Hàm số 3 2 2 2 y x 3mx 3(m m)x 2m
1 có 2 điểm cực trị khi: A. m 0. B. m 0. C. m 1. D. m tùy ý. 1
Câu 142. Tìm m để hàm số 3 2 2 y x (m 1)x (m m)x
2 có cực đại và cực tiểu: 3 1 2 A. m 2. B. m C. m D. m 1. 3 3 1 Câu 143. Hàm số 3 2 y x (m 2)x mx
1 có cực đại, cực tiểu khi: 3 A. m 0. B. m . C. m . D. m 1. 1 Câu 144. Hàm số 3 2 2 y x (m 1)x (3m 4m 1)x
m có cực đại, cực tiểu khi: 3 A. 0 m 1. B. 0 m 1. C. m 0. D. m 1. Câu 145. Hàm số 3 2 y x (3 m)x 2mx
2 có cực đại và cực tiểu khi: A. m 3. B. 6 3 3 m 6 3 3. C. m 6 3 3 hay m 6 3 3. D. m 6 3 3 hay m 6 3 3.
Câu 146. Giá trị của tham số m để hàm số 3 y (m 2)x mx 3 không có cực trị là: m 0 m 0 A. B. m 2. C. D. 0 m 2. m 2 m 2
Câu 147. Đồ thị hàm số 3 2 y x 3mx 3mx 3m 4 không có cực trị khi: A. m 0. B. m 1. C. 0 m 1. D. 0 m 1.
Câu 148. Đồ thị hàm số 3 2 y 2x (m 2)x (6 3m)x m 1 không có cực trị khi: SDT: 0946798489 64
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương A. m 16. B. m 2. C. 16 m 2. D. 16 m 2.
Câu 149. Đồ thị hàm số 3 2 y mx 3mx (m 1)x 1 không có cực trị khi: 1 1 1 A. 0 m B. 0 m C. m 0. D. m 4 4 4
Câu 150. Đồ thị hàm số 3 3 3 y (x a) (x b)
x có cực đại, cực tiểu khi: A. . a b 0. B. . a b 0. C. . a b 0. D. . a b 0.
Câu 151. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2 2 y x 2(m 3) x
m có 3 điểm cực trị ? A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m 0.
Câu 152. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 y x mx 3 có 3 điểm cực trị ? A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. Không có . m
Câu 153. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 y x 2mx 2m 1 có 3 điểm cực trị ? A. 2. B. 1. C. 0. D. 1.
Câu 154. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2 y x m x 3 có 3 điểm cực trị ? A. m 0. B. m 0. C. m 0. D. m .
Câu 155. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 y x 2(m 1)x 3 có 3 điểm cực trị ? A. m  0. B. m 1. C. m 1. D. m 0.
Câu 156. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 y x (m 1)x 2m 1 có 3 điểm cực trị ? A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 157. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 4 y x 2mx 2m
m có 3 điểm cực trị ? A. m 2. B. m 1. C. m 0. D. m 2.
Câu 158. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 y x 2(m 1)x
m có 3 điểm cực trị ? A. Không có . m B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 159. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 2 y x 2(m 2)x m 5m 5 có 3 điểm cực trị ? A. m 2. B. m 2. C. m 1. D. m 1. Biên soạn và sưu tầm 65
Câu 160. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 y x 2(m 1)x m 1 có đúng 1 cực trị ? A. m 1. B. m 1. C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai.
Câu 161. Đồ thị hàm số 4 2 y x 2(2m 1)x
3 có đúng một điểm cực trị khi: 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 2 2 2 2
Câu 162. Đồ thị hàm số 4 2 y x 2(3 m)x
2 có đúng 1 điểm cực trị khi: A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.
Câu 163. Đồ thị hàm số 4 2 (C) : y x ( 2 2m
1)x 3 có đúng 1 điểm cực trị khi: 1 1 1 1 A. m B. m C. m D. m 2 2 2 2 m
Câu 164. Đồ thị hàm số 4 2 y x (m 1)x m
1 có đúng 1 điểm cực trị khi: 4 A. 0 m 1. B. m 1. C. m 0. D. m ;0 1; .
Câu 165. Đồ thị hàm số 4 2 y x 2(1 m)x
2 có cực tiểu mà không có cực đại khi: A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 166. Đồ thị hàm số 4 2 y x 2(5 m)x
2 có cực đại mà không có cực tiểu khi: A. m 5. B. m 5. C. m 5. D. m 5. m 1 5
Câu 167. Đồ thị hàm số 4 2 y x mx
có cực đại mà không có cực tiểu khi: 2 2 A. m 1;0 . B. m 1;0 . C. m 1;0 . D. m ( 1;0).
Câu 168. Đồ thị hàm số 4 2 y x (2m 4)x
m có 2 cực đại, 1 cực tiểu khi: A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2.
Câu 169. Đồ thị hàm số nào sau đây chỉ có 1 điểm cực trị ? SDT: 0946798489 66
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương A. 4 2 y 2x 4x 2. B. 2 4 2 y (m 4)x 9x 1. C. 4 2 y x 2x 1. D. 4 2 2 y x (m 1)x 1.
Câu 170. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 4 2 y (1 m)x mx 2m 1 có đúng 1 cực trị ? A. m . B. m 0. C. 0 m 1. D. \ (0;1). 2 2x mx 2m 1
Câu 171. Hàm số y
có hai điểm cực trị khi: 2x 1 A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m tùy ý. 2 x mx 1
Câu 172. Hàm số y luôn có cực trị khi: x m A. m 0. B. m 1. C. m . D. m .
Câu 173. Đồ thị hàm số 3 2 y ax bx cx
d có hai điểm cực trị ( A 0;0), (
B 1;1) thì các hệ số , a , b ,
c d có giá trị lần lượt là: A. a 2, b 0, c 0, d 3. B. a 0, b 0, c 2, d 3. C. a 2, b 0, c 3, d 0. D. a 2, b 3, c 0, d 0.
Dạng toán 3. Tìm tham số m để hàm số có n cực trị thỏa mãn điều kiện K.
Nhóm 1. Điều kiện K liên quan đến định lí Viét Câu 174. Hàm số 3 f (x) x ax b với , a b
có hai cực trị là x , x . Hỏi kết luận nào sau đây là 1 2 đúng về hàm này ?
A. Đường thẳng nối hai điểm cực trị qua gốc tọa độ O.
B. Phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị có dạng y ax . b
C. Tổng hai giá trị cực trị là . b
D. Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm về hai phía so với trục tung. Câu 175. Hàm số 3 2 y x (m 1)x x
2 có 2 điểm cực trị x , x thỏa mãn điều kiện 3(x x ) 2 1 2 1 2 khi: A. m 2. B. m 1. C. m 1. D. m 2. Biên soạn và sưu tầm 67 1 Câu 176. Hàm số 3 2 y x x (m 2)x
2 có 2 điểm cực trị x , x thỏa mãn điều kiện 3 1 2 x x 10 0 khi: 1 2 A. m 12. B. m 8. C. m 8. D. m 12. 1
Câu 177. Đồ thị hàm số 3 2 y x mx (2m 1)x
3 có hai điểm cực trị với hoành độ x , x thỏa 3 1 2 mãn x .x
6, thì giá trị m sẽ là: 1 2 7 1 5 A. m B. m C. m D. m 1. 2 2 2
Câu 178. Đồ thị hàm số 2 y (x m)(x 2x m
1) có hai điểm cực trị với hoành độ x , x thỏa mãn 1 2 x .x
1, thì giá trị của tham số m sẽ là: 1 2 A. m 2. B. m 3. C. m 4. D. Cả A và C. 2
Câu 179. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2 y x mx 2(1 3m )x
1 có 2 điểm cực trị với 3
hoành độ x , x thỏa mãn: 2(x x ) x x 1 ? 1 2 1 2 1 2 2 2 A. m 0 hoặc m B. m 3 3 C. m 0. D. Không tồn tại . m 1 1
Câu 180. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2 y x (2m 1)x (m 2)x 1 có 2 điểm cực trị 3 2
với hoành độ x , x thỏa mãn: 3x x 5(x x ) 7 0 ? 1 2 1 2 1 2 1 A. m B. m 2. C. m 4. D. m 8. 4
Câu 181. Tìm tham số m để hàm số 3 2 y x 3x mx
1 có 2 điểm cực trị x , x thỏa mãn điều 1 2 kiện: 2 2 x x 3 ? 1 2 2 3 A. m 1. B. m C. m D. m 1. 3 2 SDT: 0946798489 68
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 182. Hàm số 3 2 y x 3(m 1)x 9x
m có 2 điểm cực trị x , x thỏa mãn điều kiện 1 2 2 2 x x 10 khi: 1 2 A. m 2 hoặc m 0. B. m 0 hoặc m 2. C. m 2. D. m 0. 1 1
Câu 183. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2 y x (2m 1)x (m 2)x
m có 2 điểm cực trị 3 2
với hoành độ x , x thỏa mãn: 2 2 8(x x ) 81 ? 1 2 1 2 1 7 A. m B. m C. m 4. D. m 8. 4 4 1
Câu 184. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 y x mx
x có 2 điểm cực trị với hoành độ x , x 3 1 2 thỏa mãn: 2 2 x x x x 7 ? 1 2 1 2 A. m 1. B. m 2. C. m 3. D. m 4.
Câu 185. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2 5 2 y x 3mx 3(m 1)x m
3m có 2 điểm cực trị
với hoành độ x , x thỏa mãn: 2 2 x x x x 7 ? 1 2 1 2 1 2 A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2. 1
Câu 186. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2 y (m 1)x (m 2)x (m 3)x 1 có 2 điểm 3
cực trị với hoành độ x , x thỏa mãn: (4x 1)(4x 1) 18 ? 1 2 1 2 A. m 1. B. m 4. C. m 7. D. m 8.
Câu 187. Nếu gọi x , x lần lượt là hoành độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số: 1 2 3 2 y 2x ( 3 2m ) 1 x 6 ( m m 1 )x 2 thì giá trị T x x là: 2 1 A. T m 1. B. T m 1. C. T . m D. T 1.
Câu 188. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2 y 4x mx
3x có 2 điểm cực trị với
hoành độ x , x thỏa mãn: x 4x 0 ? 1 2 1 2 Biên soạn và sưu tầm 69 9 3 1 A. m B. m C. m D. m 0. 2 2 2
Câu 189. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2 y x (1 2m)x (2 ) m x m 2 có 2 điểm
cực trị với hoành độ x , x thỏa mãn: 3 x x 2 ? 1 2 2 1 1 97 A. m 3. B. m 8 1 97 1 97 1 97 C. m ; ; D. m ;3 8 8 8 1 1
Câu 190. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 y x (m 3)x 2(m 1)x
1 có các điểm cực đại, 3 2
cực tiểu với hoành độ lớn hơn 1 ? A. m [2; ). B. m ( ; 7 4 2]. C. m ( 7 4 2;2). D. m [ 7 4 2;2].
Câu 191. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2 3 y x 3mx 3(m 1)x m
m có các điểm cực đại, cực tiểu thỏa mãn: 2 x x ? CD CT m 0 m 0 A. m 0. B. C. m 3. D. m 3 m 3
Câu 192. Đồ thị hàm số 3 2 y ax bx cx
d đạt cực trị tại x , x nằm về hai phía so với trục tung khi 1 2 và chỉ khi: A. a 0, b 0, c 0.
B. a c trái dấu. C. 2 b 12ac 0. D. 2 b 12ac 0.
Câu 193. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2 2 y x x (m 3m)x 4 có các điểm
cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục tung ? A. 0 m 3. B. 0 m 3. C. m 3. D. m 0. SDT: 0946798489 70
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 2 1
Câu 194. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2 2 y x (3m 1)x (m m 6)x có các điểm 3 2
cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía của trục tung ? A. 2 m 3. B. 2 m 1. C. m 2. D. m 4. 1
Câu 195. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2 2 3 y mx (2m 1)x (m 1)x m có các điểm 3
cực đại, điểm cực tiểu nằm về hai phía so với trục tung ? A. m 1. B. 0 m 1. C. m 0. D. m ( ;0) (1; ). 1
Câu 196. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2 y x x (m 1)x 3 có các điểm cực 3
đại, điểm cực tiểu nằm cùng một phía so với trục tung ? A. 1 m 2. B. 1 m 2. C. 1 m 2. D. 1 m 2.
Câu 197. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2 y x 6x 3(m 2)x m 6 có hai điểm
cực trị với hoành độ cùng dấu ? A. 2 m 2. B. 2 m 2. C. 2 m 2. D. 1 m 3.
Nhóm 2. Điều kiện K liên quan đến tính chất hình học
Câu 198. Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 y x 4mx 3m 2 có ba điểm 5
cực trị tạo thành một tam giác nhận G 0; làm trọng tâm ? 3 A. m 1. B. m 8. 1 1 C. m 1 hoặc m D. m 8 8
Câu 199. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 y x
2mx có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác vuông ? A. m 0. B. m 2. C. m 0. D. m 3.
Câu 200. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 y x 2mx 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ? Biên soạn và sưu tầm 71 1 1 A. m B. m 1. C. m D. m 1. 3 9 3 9
Câu 201. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2 y x 2m x
2016 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác vuông cân ? A. m 2016. B. m 1. C. m 2. D. Đáp án khác.
Câu 202. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2 y x 2(m 2)x m 5m 5 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân ? A. m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 2.
Câu 203. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2 y x 2(m 2)x m 5m 5 có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều ? A. m 2 3. B. m 2 3. C. 3 m 2 3. D. 3 m 2 3.
Câu 204. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2 y x 2mx m
m có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có một góc bằng 0 120 ? 1 1 A. m 0 hoặc m B. m 0 hoặc m 3 3 3 3 1 C. m 0. D. m 3 3
Câu 205. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 y x 2mx m
1 có ba điểm cực trị tạo
thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 ? 1 5 1 5 A. m 1 hoặc m B. m 1 hoặc m 2 2 1 5 1 5 C. m 1 hoặc m D. m 1 hoặc m 2 2
Câu 206. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 y x 2mx
2 có ba điểm cực trị tạo thành 3 9
một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm D ; ? 5 5 SDT: 0946798489 72
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 1 A. m 2. B. m 1. C. m 1. D. m 2
Câu 207. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2 y x 2(1 m )x m 1 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất ? A. m 2. B. m 2. C. m 0. D. m 2. 1
Câu 208. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 y x (3m 1)x 2m 2 có ba điểm 4
cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ O ? 2 2 1 A. m B. m hoặc m 3 3 3 2 1 1 C. m hoặc m D. m 3 3 3
Câu 209. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 y x (3m 1)x
3 có ba điểm cực trị tạo 2
thành tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng độ dài cạnh bên ? 3 5 5 3 3 A. m B. m C. m D. m 3 3 5 5
Câu 210. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 2 2 y 2x m x m 1 có ba điểm cực trị , A ,
B C sao cho bốn điểm , A ,
B C, O là bốn đỉnh một hình thoi với O là gốc tọa độ ? 2 A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. m 2
Câu 211. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 4 2 4 y x 2mx 2m
m có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác nội tiếp đường tròn có bán kính nhỏ nhất ? 1 1 2 A. m 2. B. m C. m D. m 3 2 2 2
Câu 212. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số 3 y x 3mx 1 có hai cực trị ,
B C thỏa mãn tam
giác ABC vuông tại ( A 2;2) ? Biên soạn và sưu tầm 73 A. m 2. B. m 2. C. m 2. D. Đáp án khác.
Câu 213. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số 3 2 3 y 2x 3(m 1)x 6mx
m có hai cực trị , A B thỏa mãn AB 2 ? A. m 0. B. m 2. C. m 0 hoặc m 2. D. m 2. hoặc m 0.
Câu 214. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số 3 2 y x 2mx
m có hai cực trị thẳng hàng với gốc tọa độ O ? 1 A. m 0. B. m 3. C. m D. m 3. 3
Câu 215. Với m bằng bao nhiêu thì đồ thị hàm số 3 2 y 2x 3(m 3)x
11 3m có hai cực trị , A B
thẳng hàng với điểm C(0; 1) ? A. m 2. B. m 2. C. m 4. D. m 4.
Câu 216. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 3 2 2 2 y x 3x 3(m 1)x 3m 1 có cực đại, cực
tiểu, đồng thời các điểm đó tạo với gốc tọa độ O tam giác vuông tại O ? 6 6 A. m 1 hoặc m B. m 1 hoặc m 2 2 6 6 C. m 1 hoặc m D. m 1 hoặc m 2 2
Câu 217. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số 3 2 y x 3x 3(1 m)x 1 3m có cực
đại, cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam
giác có diện tích bằng 4 ? A. m 2. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
Câu 218. Đồ thị hàm số 3 2 y x 3mx 3m
1 có điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x 8y 74 0 khi: A. m 1. B. m 2. C. m 1. D. m 2. SDT: 0946798489 74
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Trung tâm luyện thi Thanh Phương Câu 539. Hàm số 2
y x  3x 1 có bao nhiêu điểm cực trị: A.0 B.2 C.3 D. 1 Câu 540. Hàm số 3 y x  3 2
x  3x 1 có bao nhiêu điểm cực trị: A.3 B.2 C.1 D. 0 Câu 541. Hàm số 3 y x  3 2
x 1 có bao nhiêu điểm cực trị: A3. B.1 C.0 D. 2 Câu 542. Hàm số 4 2
y x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị: A.0 B.1 C.2 D. 3 Câu 543. Hàm số 4 y x  2 2
x 1 có bao nhiêu điểm cực trị: A.0 B.3 C.2 D. 1 2x 1
Câu 544. Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị: 3x  5 A.1 B.2 C.3 D. 0 2 2 x x  3
Câu 545. Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị: x 1 A.1 B.0 C.3 D. 2 Câu 546. Hàm số 4 y x  4 3
x  3 có bao nhiêu điểm cực trị: A.2 B.3 C.0 D. 1 2 x x  5
Câu 547. Hàm số y
có bao nhiêu điểm cực trị: x 1 A.3 B.2 C.1 D. 0
Câu 548 Hàm số y x  sin x có bao nhiêu điểm cực trị: Biên soạn và sưu tầm 75 A.1 B.2 C.3 D. 0
Câu 549. Hàm số y x  ln x có bao nhiêu điểm cực trị: A.3 B.2 C.1 D. 0
Câu 550 Hàm số y x.ln x có bao nhiêu điểm cực trị: A.3 B.2 C.1 D. 1
Câu 551. Hàm số y  (x  )
1 2 (2  x) có bao nhiêu điểm cực trị: A.1 B.3 C.0 D. 2 Câu 552. Hàm số 3 y x  3 2
x  2 đạt cực đại tại x = : A.2 B.-2 C.1 D. -1
Câu 553. Hàm số y  (x  )
1 2 (2  x) đạt cực tiểu tại x =: A.-1 B.2 C. -2 D. 1 Câu 554. Hàm số 4 y x  4 3 x  4 2
x  2 đạt cực đại tại x = A1. B 2. C.-2 D. -1 2 x  4x  8
Câu 555. Hàm số y
đạt cực tiểu tại x = x  2 A.2 B.3 C.1 D. 4 Câu 556. Hàm số 2 x
y x e đạt cực đại tại x = A.1 B.3 C.4 D. 2
Câu 557. Hàm số y  2 3 x  3 2
x  36x 10 có cực trị là: A.71 B.-54 C. 71 hoặc- 54 D. 71 và – 54
Câu 558. Hàm số y  2 4 x  4 3
x  3 có cực trị là: A.1 B.24 C.-32 D. -24 SDT: 0946798489 76
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương Câu 559. Hàm số 4 y x  2 2
x  3 có cực trị là: A.1 B.5 C. -2 D. -3 2 x  4x  5
Câu 560. Hàm số y
có giá trị CĐ, CT lần lượt là: x  2 A2; 2. B. 1;2 C. -2 ;0 D. -2; 2
Câu 561. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  5x  7x  3 là:  7 3  2   7 32  A. 1;0 B. 0  ;1 C. ;   D. ;   .  3 27   3 27 
Câu 562. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  5x  7x  3 là:  7 3  2   7 32  A. 1;0 B. 0  ;1 C. ;   D. ;   .  3 27   3 27  1 1
Câu 563 : Trong các khẳng định sau về hàm số 4 2
y   x  x  3 , khẳng định nào là đúng? 4 2
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0;
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1;
D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 564: Hàm số: 3
y  x  3x  4 đạt cực tiểu tại x = A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 1 Câu 565 Hàm số: 4 2 y
x  2x  3 đạt cực đại tại x = 2 A. 0 B.  2 C.  2 D. 2 Câu 566: Hàm số 3
y x mx 1 có 2 cực trị khi : A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 Biên soạn và sưu tầm 77
Câu 567: Đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 có điểm cực tiểu là: A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 3 )
Câu 568: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. 4 2
y x  2x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y  2x  4x 1 D. 4 2 y  2
x  4x 1
Câu 569. Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn luôn đồng biến
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 1 1
Câu 570 : Trong các khẳng định sau về hàm số 4 2
y   x  x  3, khẳng định nào là đúng? 4 2
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;
B. Hàm số có hai điểm cực đại là x = 1; C. Cả A và B đều đúng; D. Chỉ có A là đúng.
Câu 571 : Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu;
B. Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị; C. Hàm số 1 y  2  x 1 không có cực trị; D. Hàm số 1 y   x   có hai cực trị. x 2 1  2 x  2 2
Câu 572 : Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y  2  x 1 : x  2 A. yCĐ = 1 và yCT = 9; B. yCĐ = 1 và yCT = –9; C. yCĐ = –1 và yCT = 9; D. yCĐ = 9 và yCT = 1.
Câu 573 : Hàm số nào dưới đây không có cực trị: 1 1 x  4 A. y  x 1 ; B. y   ; C. y  ; D. Cả B và x 1  3 x  3 x  3 C. SDT: 0946798489 78
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 1
Câu 574 :Cho hàm số 3 2
y  x  m x  2m  
1 x 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. m
 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. m
 1 thì hàm số có hai điểm cực trị; C. m
 1 thì hàm số có cực trị; D. Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu.
Câu 575 : Điểm cực tiểu của hàm số : 3
y  x  3x  4 là A. x = -1 B. x = 1 C. x = - 3 D. x = 3 1
Câu 576 : Điểm cực đại của hàm số : 4 2 y
x  2x  3 là 2 A. x = 0 B. x =  2 C. x =  2 D. x = 2
Câu 577: Đồ thị của hàm số y=x4-6x2+3 có số điểm cực trị là A.0 B.1 C.2 D.3 3 x
Câu 578: Cho hàm số 2 2 y
 2x  3x  .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là 3 3 A.(-1;2) B.(1;2) C.(3; 2/3) D.(1;-2) 4 2 2
Câu 579 Cho hàm số y mx (m 9)x
10 . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị. m 3 A. B . 1< m < 2 C. m > 2 D. m > -1 0 m 3
Câu 580.,Tìm m để hàm số 3 2 y x (1 2m)x (2 m)x m
2 đạt cực trị tại x , x 1 2 sao cho 1 x x 1 2 . 3 3 29 3 29 A. m 1; m B. m 1 C.m D. m 1 8 8 4 2
Câu 581: Cho hàm số y x 2mx m
1. Tìm m để đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trịA, B,C
đồng thời các điểm A,B,C tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều. Biên soạn và sưu tầm 79 3 A. m 3 B. m = 0 C. m = 3 D. m 0 Violet 1
Câu 582: Giá trị của m để hàm số 3 y x  (m  ) 1 2 2
x m x 1 có 2 cực trị là: 3 A. -1/3 < m <1 B. m > -1/2
C.    m   D. m > ½
Câu 583: Giá trị của m để hàm số 4 2
y x mx m  3 có 3 cực trị là: A. 0 < m <1 B. m > 1 C. m < 0 D. m R
Câu 584: Đồ thị hàm số 3 y x  2 2
mx  5x  3 đi qua điểm (1; -1) thì hoành độ điểm cực tiểu là: A. 1 B. 5/3 C. -1 D. -5/3 1
Câu 585: Giá trị của m để hàm số 3 2 y x mx  ( 2 m  )
m x  1 có 1 cực đại và 1 cực tiểu là: 3 A. -1/2 < m <0 B. 0 < m <1/2 C. m < 0 D. m > 0
Câu 586: Số điểm cực trị của hàm số 4 2
f (x)  x  2x là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 1
Câu 587: Số điểm cực trị của hàm số f (x) 4  x  2 2 x  4 là: 4 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 588: Số điểm cực trị của hàm số 4
y x 100 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 589: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có điểm cực đại là A(-2;2), Cực tiểu là B(0;-2) thì phương trình 3 2
x  3x  2  m có hai nghiệm phân biêt khi: A. m = 2 hoặc m = -2 C. m < -2 B. m > 2 D. -2 < m < 2
Câu 590: Cho hàm số 3 2
y  2x  3x 1 , có đồ thị ( C) . Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: A. Hàm số có 2 cực trị
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 1)
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A( 2 ; 3)
D. Hàm số không có tiệm cận 1
Câu 591: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: 3 2 y
x  2x  3x  5 3 SDT: 0946798489 80
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
A. song song với đường thẳng x = 1
C. Song song với trục hoành B. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng -1
Câu 592. Tìm m để hàm số 3 2
f (x)  x  3x mx 1 có hai điểm cực trị x , x thỏa 2 2 x x  3 1 2 1 2 3 1 A. m  1 B. m  2  C. m  D. m  2 2
Câu 593. Cho hàm số 3 2
y  4x mx  3x . Tìm m để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị x , x 1 2 thỏa x  4
x . Chọn đáp án đúng nhất? 1 2 1 9 3 A. m   B. m   C. m  0 D. m   2 2 2
Câu 594. Cho hàm số 3
y x  3mx 1 (1). Cho A(2;3), tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B
và C sao cho tam giác ABC cân tại A. 1 3 3  1  A. m  B. m  C. m  D. m  2 2 2 2
Câu 595. Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 2
y x  2mx m x  2 đạt cực đại tại x  1. A. m  1  B. m  3 C. m  1 D. m  2 
Câu 596. Tìm m để hàm số y   x m3  3x đạt cực tiểu tại x  0 . A. m  1 B. m  2 C. m  2  D. m  1 
Câu 597. Cho hàm số 3 2
y x mx   2 m   3 3 3
1 x m m . Tìm m để hàm số đã cho có hai điểm cực
trị. Gọi x , x là hai điểm cực trị đó. Tìm m để 2 2
x x x x  7 . 1 2 1 2 1 2 1 9 A. m   B. m   C. m  0 D. m  2  2 2
Câu 598. Cho hàm số 3 2
y  x  3mx  3m 1. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đã cho có cực đại
và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x 8y  74  0. A. m  1 B. m  2  C. m  2 D. m  1  Câu 599: Hàm số 3
y x  3x có điểm cực đại là : A. (-1 ; 2) B. ( -1;0) C. (1 ; -2) D. (1;0) Biên soạn và sưu tầm 81
Câu 600: Đồ thị hàm số nào có 3 điểm cực trị A. 4 2
y x  2x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y  2x  4x 1 D. 4 2
y  x  2x 1 2
Câu 601: Giá trị của m để hàm số f(x) = x mx  2 có cực trị là mx 1 A. -1B. -1C. 0D. Số khác.
Câu 602: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 4 2
y x  4x  2 :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. 2
x  2x  5
Câu 603: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y  : x 1     A. y y 0 y   x   x x CD CT B. 4 CT C. 1 CD D. 3 CD CT
Câu 604. Giá trị m để hàm số : 3 2
y  mx  3mx  (m 1)x  4 không có cực trị là : 1 1 A. 0  m  B. 0  m  C. m  0  m  4 D. m  0  m  4 4 4 1 4 2 3
Câu 605. Giá trị m để hàm số : y 
x  mx  có cực tiểu mà không có cực đại là: 2 2 A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 3 2 2
Câu 606. Cho hàm số : y  x  (2m 1)x  (m  m
3  2)x  4 có đồ thị là (C ) m . Giá trị m để (C )
m có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung là: A.1  m  2 B. 1  m  2 C. m  1 m  2 D. m  2 2 x  x  1
Câu 607. Cho hàm số f ( ) x  x  , mệnh đề sai là: 1 SDT: 0946798489 82
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương A. f ( )
x đạt cực đại tại x  2  B. (
M 0;1) là điểm cực tiểu C. f ( )
x có giá trị cực đại là 3  D. ( M 2  ; 2  ) là điểm cực đại
Câu 608. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  5x  7x  3 là:  7 3  2   7 32  A. 1;0 B. 0  ;1 C. ;   D. ;   .  3 27   3 27 
Câu 609. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  5x  7x  3 là:  7 3  2   7 32  A. 1;0 B. 0  ;1 C. ;   D. ;   .  3 27   3 27 
Câu 610. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x là:  3 2 3   3 2 3  A. 1;0 B. 1 ;    C. 0  ;1 D. 1 ;     . 2 9   2 9  
Câu 611. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2x là:  3 2 3   3 2 3  A. 1;0 B. 1 ;    C. 0  ;1 D. 1 ;     . 2 9   2 9  
Câu 612. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x là: A. 1; 4 B. 3;0 C. 0;3 D. 4  ;1 .
Câu 613. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x  9x là: A. 1; 4 B. 3;0 C. 0;3 D. 4  ;1 .
Câu 614. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x x  2 là:  2 50   50 3  A. 2;0 B. ;   C. 0; 2 D. ;   .  3 27   27 2 
Câu 615 . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 2
y x x  2 là: Biên soạn và sưu tầm 83  2 50   50 3  A. 2;0 B. ;   C. 0; 2 D. ;   .  3 27   27 2 
Câu 616. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y  3x  4x là:  1   1   1   1  A. ; 1    B.  ;1   C.  ; 1    D. ;1   .  2   2   2   2 
Câu 617. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y  3x  4x là:  1   1   1   1  A. ; 1    B.  ;1   C.  ; 1    D. ;1   .  2   2   2   2 
Câu 618. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3
y x 12x 12 là: A.  2  ;28 B. 2; 4   C. 4; 28 D.  2  ;2 .
Câu 619. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3
y x 12x 12 là: A.  2  ;28 B. 2; 4   C. 4; 28 D.  2  ;2 .
Câu 620: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1. 2x  4
Câu 621: Trong các khẳng định sau về hàm số y 
, hãy tìm khẳng định đúng? x 1
A. Hàm số có một điểm cực trị;
B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định;
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 1 1
Câu 622 : Trong các khẳng định sau về hàm số 4 2
y   x  x  3 , khẳng định nào là đúng? 4 2 SDT: 0946798489 84
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0;
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1;
D. Cả 3 câu trên đều đúng. 1 Câu 623: Cho hàm số 3 2 y
x mx  (2m 1)x 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. m
 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; B. m
 1 thì hàm số có hai điểm cực trị; C. m
 1 thì hàm số có cực trị;
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. Câu 624: Hàm số: 3
y  x  3x  4 đạt cực tiểu tại x = A. -1 B. 1 C. - 3 D. 3 1 Câu 625: Hàm số: 4 2 y
x  2x  3 đạt cực đại tại x = 2 A. 0 B.  2 C.  2 D. 2 1
Câu 626: Cho hàm số 4 2 y
x  2x 1. Hàm số có 4
A. Một cực đại và hai cực tiểu
B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu
D. Một cực tiểu và một cực đại
Câu 627: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng A. 6 B. -3 C. 0 D. 3
Câu 628: Cho hàm số y = f(x) = ax3 + bx2 + cx + d, a  0 . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành
B. Hàm số luôn có cực trị
C. lim f (x)  
D. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng. x Câu 629: Hàm số 3
y x mx 1 có 2 cực trị khi : A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 Biên soạn và sưu tầm 85
Câu 630: Đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 có điểm cực tiểu là: A. ( -1 ; -1 ) B. ( -1 ; 3 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 3 )
Câu 631: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. 4 2
y x  2x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y  2x  4x 1 D. 4 2 y  2
x  4x 1 Câu 632: Hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0
Câu 633: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số 4 2
y x  4x  2 :
A. Đạt cực tiểu tại x = 0
B. Có cực đại và cực tiểu
C. Có cực đại và không có cực tiểu D. Không có cực trị. 2
x  2x  5
Câu 634: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y  : x 1     A. y y 0 y   x   x x CD CT B. 4 CT C. 1 CD D. 3 CD CT 1
Câu 635: Đồ thị hàm số: 3 2 y
x  2x  5x 17 có tích hoành độ các điểm cực trị bằng 3 A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 1
Câu 636: Số điểm cực trị của hàm số 3
y   x x  7 là 3 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 637: Số điểm cực đại của hàm số 4
y x 100 là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 638: Hàm số 3
y x mx 1 có 2 cực trị khi A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 SDT: 0946798489 86
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 4 2
Câu 639: Số cực trị của hàm số y x  3x  3 là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 640: Khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4 là: A. 2 5 B. 4 5 C. 6 5 D. 8 5 Câu 641: Hàm số 3 2
y x  3mx  3x  2m  3 không có cực đại, cực tiểu với m A. m  1 B. m  1 C. 1   m 1 D. m  1   m 1 Câu 642: Hàm số 4
y mx  m   2
3 x  2m 1 chỉ có cực đại mà không có cực tiểu với m: A. m  3 B m  0 C. 3   m  0
D. m  0  m  3 Câu 643: Hàm số 3 2
y x mx  3m  
1 x 1 đạt cực đại tại x = 1 với m bằng : A. m = - 1 B. m  3  C. m  3  D. m = - 6
Câu 645. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 2
y x x  2 là:  2 50   50 3  A. 2;0 B. ;   C. 0; 2 D. ;   .  3 27   27 2  1
Câu 646: Cho hàm số 3 2
y  x  m x  2m  
1 x 1 . Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. m
 1 thì hàm số có hai điểm cực trị; B. m
 1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;
C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. m
 1 thì hàm số có cực trị;
Câu 647: Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề sai. Chọn 1 câu sai A. Hàm số 3
y  x  3 2
x 1 có cực đại và cực tiểu. B. Hàm số 3
y x  3x  2 có cực trị 1 C. Hàm số y  2  x 1 không có cực trị x  2 Biên soạn và sưu tầm 87 1
D. Hàm số y x 1  có hai cực trị x  1
Câu 648: Hàm số y  2 3 x  9 2
x 12x  5 có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 649: Hàm số 4 2
y x x có điểm cực trị bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 650: Giá trị của m để hàm số 3 2
y x x mx  5 có cực trị là. Chọn 1 câu đúng. 1 1 1 1 A. m  B. m  C. m  D. m  3 3 3 3
x2  mx  2m 1
Câu 651: Giá trị của m để hàm số y
có cực trị là. Chọn 1 câu đúng. x 1 1 1 1 A. m  B. m  C. m  D. m  2 2 2 2
Câu 652: Giá trị của m để hàm số y  x3  2x2  mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là . A. m  1  B. m  1  C. m  1  D. m  1 
Câu 653: Cho hàm số 3
y  x  3 2
x  3x 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? Chọn 1 câu đúng.
A. Hàm số luôn nghịch biến.
B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 .
Câu 654: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  3x 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến;
B. Hàm số luôn đồng biến;
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; 1 1
Câu 655: Câu 5: Trong hàm số 4 2 y   x
x  3 , khẳng định nào đúng? 4 2
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0; B . Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1 SDT: 0946798489 88
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
C. Hàm số có điểm cực đại là x = 0
D. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x= Câu 656 Hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. m  0 B. 0  m  4 C. 0  m  4 D. m  4 2 x x 1
Câu 657: Cho hàm số f (x)
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai: x 1
A. f(x) đạt cực đại tại x 2
B. M (0 ;1) là điểm cực tiểu 0
C. N ( 3 ; 2) là điểm cực đại
D. f(x) có giá trị cực đại là 3 0 2 x x 1
Câu 658: Hàm số f (x)
có bao nhiêu điểm cực trị ? x 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 4 x Câu 659: Hàm số 2 f (x) 2x
6 có bao nhiêu điểm cực tiểu ? 4 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 660: Hàm số 4 2 f (x) x 6x
8x 1 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x mx 2
Câu 661: Tìm m để hàm số sau đây có cực trị: f (x) mx 1 m 0 A. 3 3 B. 1 m 0 C. 0 < m < 1 D. m m 3 3
Câu 662: Cho hàm số: 3 2 2 f (x) x 3mx 3(m
1)x . Tìm m để f(x) đạt cực đại tại x0 = 1 A. m = 2 B. m = 0 C. m = 0 hay m = 2 D. m 0 va m 2
Câu 663: Hàm số y
x có bao nhiêu điểm cực trị ? Biên soạn và sưu tầm 89 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2 x 2x m
Câu 664: Tìm m để hàm số sau đây luôn có một cực đại và một cực tiểu: f (x) x 1 A. m 3 B. m 3 C. m 3 D. m 3 va m 0 x x e e
Câu 665: Hàm số: y
có bao nhiêu điểm cực đại ? 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 666: Hàm số: 5 4 y
x có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 667: Cho hàm số: 3 2 y x 2x
x 9 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. (C) có 1 cực đại và 1 cực tiểu
B. (C) có 1 điểm uốn
C. Điểm uốn là trung điểm của đoạn thẳng nối cực đại và cực tiểu
D. (C) là một đường cong lồi 4 Câu 668: Cho: 3 2 y x 2(1 sin )x
(1 cos 2 )x . Với giá trị nào của x thì hàm số có cực trị: 3 A. x k B. x k 2 C. x k 2 D. x 2 2
Câu 669: Cho đồ thị (C): 4 2 y x
2x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. (C) có 3 điểm cực trị
B. (C) có 1 điểm uốn
C. (C) có 1 trục đối xứng
D. (C) có 1 tâm đối xứng
Câu 670: Cho đồ thị (C): 4 2 y x x
2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. (C) có 3 điểm cực trị
B. (C) có 1 trục đối xứng
C. (C) có 2 điểm uốn
D. (C) có 1 tâm đối xứng SDT: 0946798489 90
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương
Câu 671: Cho hàm số: 4 2 y (1 ) m x mx
2m 1. Tìm m để đồ thị hàm số có đúng một cực trị A. m 0 m 1 B. m 0 m 1 C. m < 0 D. m > 1
Câu 672: Đồ thị hàm số: 4 2 y x x 2 có bao nhiêu cực trị: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 673: Cho đồ thị (C): 4 2 y x 2x
1. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm cực đại A. x = 0 B. x = 1 C. y = 1 D. y = 0
Câu 674: Cho đồ thị (C): 4 2 y x 4x
1. Viết ph.trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực tiểu của (C). A. x 2 B. y 3 C. y = 1 D. x 3 2 x mx 2
Câu 675: Với giá trị nào của m thì hàm số sau có cực trị: y mx 1 A. m 0 B. 1 m 1 C. 1 m 1 D. 1 m 1 và m 0
Câu 676: Với giá trị nào của m thì hàm số 3 2 y  x m  2 x m
 3x 1 có cực đại và cực tiểu ? m  0 9  A. 0  m B. m C. 9 D. m > 2 4 m   4
Câu 677: Hàm số y   x  2 2 1 có :
A. chỉ có 1 cực đại
B. 1 cực tiểu, 2 cực đại
C. 1 cực đại , 2 cực tiểu
D. chỉ có 1 cực tiểu 1 7 Câu 678: Hàm số 4 2 y x  3x 
có bao nhiêu điểm cực trị ? 2 2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Biên soạn và sưu tầm 91
Câu 679: Với tất cả các giá trị nào của m thì hàm số 4 y m  m   2 x
1 x 1 2m chỉ có một cực trị ? m  0 A. m  1 B. m  0 C. 0  m 1 D. m 1 Câu 680: Hàm số 4 2
y  x  3x 1 có :
A. Một cực tiểu duy nhất
B. Một cực đại duy nhất
C. Một cực tiểu và hai cực đại
D. Một cực đại và hai cực tiểu 3 x
Câu 681: Với giá trị nào của m thì hàm số 2 y   m   2 x m m  
1 x 1 đạt cực tiểu tại x = 1 ? 3 A. 1 B. không có m C. 2 D. 3
Câu 682: Đồ thị hàm số nào sau đây không có cực trị ? 2x  2 2 x x  3 A. y B. y y    x 1 x C. cả ba câu A, B, C D. 3 2x 1 2
Câu 683: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có điểm cực tiểu (0; - 2 ) và cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ x = 1; x = - 1 . A. 4 2
y x  2x 1 B. 4 2
y x x  2 C. 4 2
y x  3x  4 D. 4 2
y x  3x  2
Câu 684: Đồ thị hàm số 4 2
y x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 685: Cho hàm số 4 2
y x  2x  2 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của hàm số bằng : A. 7 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 686: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 . Câu nào sau đây đúng ?
A. Hàm số có cực đại và cực tiểu
B. Hàm số chỉ có cực tiểu
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số chỉ có cực đại
Câu 687: Đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 có khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng : SDT: 0946798489 92
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương A. 4 B. 2 C. 20 D. 2 5 1
Câu 688: Với giá trị nào của m thì thì hàm số 3 2 y x  x m   2
m m  2 x 1 đạt cực tiểu tại điểm x = 3 0 ? A. 0 B. 1 C. – 1 D. 2
Thầy Nguyễn Bảo Vương ( Câu 1 – 59) 3 2 2 3 2
Câu 1. Cho hàm số y  x  m
3 x  3(1 m )x  m  m (1)
Viết phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1). A. y  x  m2 2  m 1 B. y  x  m2 2  m C. y  x  m2 2 D. y  x  m2 2  2m 3 2
Câu 2. Cho hàm số y  x  3x  mx  m  2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành. A. m  2 B. m  3 C. m  3 D. m  2 3 2 2
Câu 3. Cho hàm số y  x  (2m 1)x  (m  m
3  2)x  4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung. A. 1  m  3 B. 1 m  2 C. 1  m  2 D. 1  m  4 1 3 2
Câu 4. Cho hàm số y  x  mx  (2m1)x  3 3
(m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về cùng một phía đối với trục tung. m   1 m    1 m  1 m  1 A. m 1 1  B.  C.    m  0  m  3 D. m  1  2  2 3 2
Câu 5. Cho hàm số y  x  3x  mx  2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y  x 1. Biên soạn và sưu tầm 93 A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  0 3 2 3
Câu 6. Cho hàm số y  x  m
3 x  4m (m là tham số) có đồ thị là (Cm).
Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x. A. m 2   m 0 m 2 m 3 2 B.  C.   4 D.   2 3 2
Câu 7. Cho hàm số y  x  m 3 x  m 3 1 .
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường
thẳng d: x  8y  74  0 . A. m  2 B. m  3 C. m  2 D. m  3 3 2
Câu 8. Cho hàm số y  x  3x  mx (1).
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (1) có các điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua
đường thẳng d: x  2y 5  0 . A. m  1 B. m  2  C. m  0 D. m  1  3 2
Câu 9. Cho hàm số y  x  3(m 1)x  9x  m  2 (1) có đồ thị là (Cm).
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường 1 thẳng d: y  x 2 . A. m  1 B. m  0 C. m  2 D. m  1 3 2
Câu 10. Cho hàm số y  x  3(m 1)x  9x  m , với m là tham số thực.
Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x , x 1 2 sao cho x  x 1 2  2 . m  1 3 A.  B. 3  m  1 C. 3   m  1   3 và 1   3  m 1. D. m   m  1 3 SDT: 0946798489 94
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 3 2
Câu 11. Cho hàm số y  x  (1 2m)x  (2  m)x  m  2 , với m là tham số thực. 1
Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x , x 1 2 sao cho x  x 1 2  3 . m 5  3  29 3  29 3  29 A.  m   m     1   4 B. 8 8 C. m m 8 D. m   m  1 1 3 2
Câu 12. Cho hàm số y  x  mx  mx 1 3
, với m là tham số thực.
Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x , x 1 2 sao cho x  x 1 2  8 .  m 1 65  1 65 1 65 A. 2  B. m   C.  m  m 2  2 2 D.  m 1 65   2 1 3 2 1
Câu 13. Cho hàm số y 
x (m1)x  3(m 2)x  3
3 , với m là tham số thực.
Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x , x 1 2 sao cho x  2x 1 2  1 .       A. m 4 34  m 0 m 4 34  m 6 34  4 B.  C. 2 D. 4 3 2
Câu 14. Cho hàm số y  4x  mx  3x .
Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị x , x 1 2 thỏa x  4  x 1 2 . A. m 9   m 3 m 9 m 5 2 B.   2 C.   4 D.   2 1 3 2
Câu 15. Cho hàm số y  x  ax  ax 3  4 3 (1) (a là tham số). Biên soạn và sưu tầm 95
Tìm a để hàm số (1) đạt cực trị tại x1, x2 phân biệt và thoả mãn điều kiện: x 2  2ax  9a a2 1 2   2 a2 x 2  2ax  9a 2 1 A. a  4 B. a  2 C. a  6 D.  a  0 3 2 2
Câu 16. Cho hàm số y  2x  9mx 12m x 1 (m là tham số). 2
Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại tại xCĐ, cực tiểu tại x x  x CT thỏa mãn: CÑ CT . A. m  1 B. m  2  C. m  6 D. m  3 3 2
Câu 17. Cho hàm số y  (m  2)x  3x  mx  5 , m là tham số.
Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương. A. 3  m  2 B. 2  m  2 C. 3  m  1 D. 3  m  2 1 3 1 2 2
Câu 18. Cho hàm số y  x  mx  (m  3)x 3 2 (1), m là tham số. A. m  2 B. m 14  m 14 m 14 2 C.   2 D.   2 3 2
Câu 19. Cho hàm số y  x  (1 2m)x  (2  m)x  m  2 (m là tham số) (1).
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của
điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. 5 7 5 7 5 7 5 7 A.  m  m m   2 5 B.   4 3 C.   4 2 D. m 4 5 m 3 2
Câu 20. Cho hàm số y 
x  (m 2)x  (m1)x  2 3 (Cm).
Tìm m để hàm số có cực đại tại x1, cực tiểu tại x2 thỏa mãn x  x 1 2  1 . SDT: 0946798489 96
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 3 4 1 4 5 5 4 A.  m  m m 2 m 4 3 B.   4 3 C.   4 D.   4 3 Câu 21. Cho hàm số 3 2
y x  (1 2 ) m x  (2  )
m x m  2 (Cm).
Tìm m để hàm số có ít nhất 1 điểm cực trị có hoành độ thuộc khoảng ( 2  ;0) . 10 5   A.   m  1 m 2 m 1 m 5   ; 1      2; 7 B.  C.     3 D.    3  3 2
Câu 22. Cho hàm số y  x  3x  2 (1)
Tìm điểm M thuộc đường thẳng d: y  3x  2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ nhất.         A. M 4 3  ;    C. M 2 4  ;  D. M 4 6  ;   5 5 B. M 4 2 ;   5 5   3 5   5 5  3 2 2 3
Câu 23. Cho hàm số y  x  m
3 x  3(m 1)x  m  m (1)
Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa
độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O. m  3  2 2 m  3  2 2 m  4  2 2 A. m  2 B.  C.  D.  m  3  2 2 m  3  2 2 m  4  2 2 3 2
Câu 24. Cho hàm số y  x  3x  mx  2 có đồ thị là (Cm).
Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với đường thẳng d: y  4  x  3. A. m  2 B. m  3 C. m  2 D. m  3 3 2
Câu 25. Cho hàm số y  x  mx  7x  3 có đồ thị là (Cm).
Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị vuông góc với
đường thẳng d: y  3x  7 . A. m 3 10   m 10   m 5 10 4 B.   2 C. m 3 10 2 D.   2 3 2
Câu 26. Cho hàm số y  x  3x  mx  2 có đồ thị là (Cm). Biên soạn và sưu tầm 97
Tìm m để (Cm) có các điểm cực đại, cực tiểu và đường thẳng đi qua các điểm cực trị tạo với đường 0
thẳng d: x  4y  5  0 một góc a  45 .  39  m    39 A. m 1    10 2 B. m 3 15 m   2 C.  D. m 1   10  2 3 2
Câu 27. Cho hàm số y  x  3x  2 (C).
Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) tiếp xúc với đường tròn (S) có phương trình x  m 2  y m 2 ( ) ( 1)  5 .   A. m  m 4 2;  m 4  m 2 m 0 3 B. 3 C.  D.  3
Câu 28. Cho hàm số y  x  m 3 x  2 ( m C ) .
Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của Cmcắt đường tròn tâm I(1;1) , bán kính bằng
1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích IAB đạt giá trị lớn nhất .     A. m 3 3  m 2 3  m 1 3  m 2 3  2 B. 4 C. 2 D. 2 3 2
Câu 29. Cho hàm số y  x  6mx  9x  2m (1), với m là tham số thực.
Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng 4
đi qua hai điểm cực trị bằng . 5 A. m 37     m 2 m 0 8 B. m 1 C.   D.  3 2
Câu 30. Cho hàm số y  x  3x  (m  6)x  m  2 (1), với m là tham số thực.
Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm A(1; 4
 ) đến đường thẳng SDT: 0946798489 98
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 12
đi qua hai điểm cực trị bằng 265 m  1 m  1 m  2 m  1 A.  1053 B.  1053 C.  1053 D.  1053 m  m  m  m   12  24  249  249 3 2
Câu 31. Cho hàm số y  x  3x  mx 1 (1), với m là tham số thực.  
Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị sao cho khoảng cách từ điểm I 1 11  ;
2 4  đến đường thẳng  
đi qua hai điểm cực trị là lớn nhất. A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  2 2 2 3
Câu 32. Cho hàm số y  2x  3(m 1)x  6mx  m .
Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho AB  2 . A. m  0 B. m  0; m  2 C. m  1 D. m  2 3 2 2 3
Câu 33. Cho hàm số y  x  m
3 x  3(m 1)x  m  4m1 (1)
Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho OAB vuông tại O. m  1 m  1 m  1 m  1 A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 2 2 3
Câu 34. Cho hàm số y  2x  3(m 1)x  6mx  m (1)
Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC vuông tại C, với C(4;0) . A. m  1  B. m  2 C. m  3 D. m  1 3 2
Câu 35. Cho hàm số y  x  3x  m (1) 0
Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho AOB  120 .        A. m 12 2 3  m 12 2 3  m 12 2 3  m 12 2 3  5 B. 3 C. 3 D. 3 Biên soạn và sưu tầm 99 3 2 2
Câu 36. Cho hàm số y  x  3x  m  m 1 (1)
Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu là A và B sao cho diện tích tam giác ABC
bằng 7, với điểm C(–2; 4 ). m  3 m  3 m  3 m  3 A.   m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 3 2
Câu 37. Cho hàm số y  x  3(m 1)x 12mx  m 3  4 (C)  
Tìm m để hàm số có hai cực trị là A và B sao cho hai điểm này cùng với điểm C 9 1;    2  lập thành tam  
giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm. A. m 1   m 1 m 0 m 3 3 B.   2 C.  D.   2 3 2
Câu 38. Cho hàm số y  f (x)  2x  3(m  3)x 11 m 3 ( Cm ). Tìm m để C
( m) có hai điểm cực trị M ,M 1 2 sao cho các điểm M , M 1
2 và B(0; –1) thẳng hàng. A. m  1 B. m  4 C. m  1 D. m  4 1 3 2 2
Câu 39. Cho hàm số y 
x  mx  (m 1)x 1 ( m C ) 3 .
Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu và C y Ñ  C y T  2. 1 m  0 A.  m  C. 1   m  0 D. m  1  m 1 B. 1 1 3 2 4 3
Câu 40. Cho hàm số y  x  (m1)x  (m1) 3 3 (1) (m là tham số thực).
Tìm m để các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị (1) nằm về 2 phía (phía trong và phía ngoài) của
đường tròn có phương trình (C): x2  y2  4x  3  0 . SDT: 0946798489 100
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương 3 3 1 1 A. m  1  B.   m  m 3    2 2 C.  D. m 2 2 1 3 2
Câu 41. Cho hàm số y  x  mx  x  m1 C ( m) 3 .
Tìm m để đồ thị (Cm) có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa 2 điểm cực trị là nhỏ nhất A. m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  12 3 2
Câu 42. Cho hàm số y  x  3x  mx  2 (1) .
Tìm m để hàm số (1) có 2 cực trị và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai
trục toạ độ một tam giác cân. A. m 3   m 3 m 5 m 7 2 B.   4 C.   2 D.   2 1 3 2 2
Câu 43. Cho hàm số : y =
x  mx  (m  m1)x 1 3 (1).
Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng ( ;  1) . A. 1  m  2 B. m  1 C. m  0 D. m  2 1 3 2 2
Câu 44. Cho hàm số : y =
x  mx  (m  m1)x 1 3 (1).
Tìm m để hàm số có cực trị trong khoảng (1; )  . A. m  1 B. m  2 C. m  1 D. m  2 1 3 2 2
Câu 45. Cho hàm số : y =
x  mx  (m  m1)x 1 3 (1).
Tìm m để hàm số có hai cực trị x , x 1 2 thoả mãn x  1  x 1 2 . m  2 A. 1  m  2 B. m  2 C. 1  m D. m 1 Biên soạn và sưu tầm 101 1 3 2 2
Câu 46. Cho hàm số : y =
x  mx  (m  m1)x 1 3 (1).
Tìm m để hàm số có hai cực trị x , x 1 2 thoả mãn x  x 1 2  1 . A. m  1 B. m  C. m  3 D. 1  m  3 1 3 2 2
Câu 47. Cho hàm số : y =
x  mx  (m  m1)x 1 3 (1).
Tìm m để hàm số có hai cực trị x , x 1 2 thoả mãn 1  x  x 1 2 . A. m  3 B. m  2 C. m  2 D. m  3 4 2 2
Câu 48. Cho hàm số y  x  2(m  m 1)x  m 1 .
Tìm m để đồ thị (C) có khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất. 1 1 3 3 A. m   B. m  C. m  D. m   2 2 2 2 1 4 2 3
Câu 49. Cho hàm số y  x  mx  2 2 (1)
Xác định m để đồ thị của hàm số (1) có cực tiểu mà không có cực đại. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 4 2
Câu 50. Cho hàm số y  x  2mx  4 C ( m).
Tìm các giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của C
( m) đều nằm trên các trục toạ độ. A. m  0 B. m  2 C. m  0
D. m  0, m  2 4 2
Câu 51. Cho hàm số y  x  ( m
3 1)x 3 (với m là tham số).
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân sao cho độ 2
dài cạnh đáy bằng 3 lần độ dài cạnh bên. SDT: 0946798489 102
747 Bài tập trắc nghiệm cực trị hàm số
Giáo viên: Nguyễn Bảo Vương A. m 5   m 5 m 4 m 4 3 B.  3 C.   3 D.  3 4 2 2
Câu 52. Cho hàm số y  f (x)  x  2(m  2)x  m  m 5  5 C ( m).
Tìm các giá trị của m để đồ thị C
( m) của hàm số có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân. A. m  2 B. m  1 C. m  2  D. m  1  4 2 2
Câu 53. Cho hàm số y  x  2(m  2)x  m  m 5  5  m C 
Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời các điểm cực
đại và điểm cực tiểu lập thành một tam giác đều. 3 3 A. m 3  2  3 B. m  1 m 3 4 3  2 C.   D. m 3 3 4 2 4
Câu 54. Cho hàm số y  x  2mx  2m  m có đồ thị (Cm) .
Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành
một tam giác có diện tích S  4 . 3 3 1 A. m 5  16 B. m  1 m 5 16  2 C.   3 D. m 3 3 4 2 2
Câu 55. Cho hàm số y  x  2mx  m  m có đồ thị (Cm) .
Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành 0
một tam giác có một góc bằng 120 . 1 A. m   m 3 4 3  3 B.   C. m  0 D. m 3 3 3 4 2
Câu 56. Cho hàm số y  x  2mx  m 1 có đồ thị (Cm) .
Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành
một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 .         A. m  m 1 5 2,  m  m 1 5 1,  m  m 1 5 0,    2 B. 2 C. 2 D. m m 1 5 1, 2 Biên soạn và sưu tầm 103 4 2
Câu 57. Cho hàm số y  x  2mx  2 (Cm).
Tìm các giá trị của m để (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi   qua điểm D 3 9  ; 5 5  .   A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2 4 2 2
Câu 58. Cho hàm số y  x  2(1 m )x  m 1 (Cm).
Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích lớn nhất. A. m  2 B. m  0 C. m  1 D. m  1 1 4 2
Câu 59. Cho hàm số y  x  ( m 3 1)x  2(m1) 4 (Cm).
Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ O. 2 1 A. m   ; m  B. m 1  C. m 2   D. m  0 3 3 3 3
Chúc các bạn học tốt. Tổng tài liệu gòm có 747 câu cực trị….được tôi sưu tầm và biên soạn. SDT: 0946798489 104