TOP 92 câu trắc nghiệm xác suất thống kê toán | Trường Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh

Mt kho hàng cha sn phm của 3 nhà máy 1 2 3, , . Chn ngu nhiên mt sn phm của kho hàng. Gi Ai là biến c <Chọn được sn phm cāa nhà máy i=, i ý1 3, . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? Cho A,B,C là 3 biến c bt kì. Biến c ABC tương ương với biến cnào sau đây? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD| 46988474
ĐỀ THI TRC NGHIM
MÔN: LÝ THUYT XÁC SUT VÀ THNG KÊ TOÁN
Câu 1
Một công ty ấu thu ba d án 1 2 3, , . Gi A
i
là biến c <Công ty trúng thầu d án th i=,
i ý1 3, . Ni dung cāa biến c A
1
A
2
A
3
là:
A. Công ty trúng thu ít nht 1 d án
B. Công ty trúng thu c 3 d án
C. Công ty trúng thu 1 d án
D. Công ty trúng thu ít nht 2 d án
Câu 2
Mt kho hàng cha sn phm cāa 3 nhà máy 1 2 3, , . Chn ngu nhiên mt sn phm cāa
kho hàng. Gi A
i
biến c <Chọn ược sn phm cāa nhà máy i=,
i
ý1 3, . Khẳng nh nào
dưới ây là khẳng ịnh úng?
A. Các biến c A ,A ,A
1 2 3
c lp vi nhau
B. Các biến c A ,A ,A
1 2 3
c lp vi nhau và lp thành mt h ầy ā các biến c
C. Các biến c A ,A ,A
1 2 3
lp thành mt h ầy ā các biến c
D. Các biến c A ,A ,A
1 2 3
không ộc lp vi nhau, không lp thành mt h ầy ā các biến
c
Câu 3
Cho A,B,C là 3 biến c bt kì. Biến c ABC tương ương với biến c o sau ây?
A. A.B.C
lOMoARcPSD| 46988474
B. A B C
C. A B C
D. A B C
Câu 4
Có ba người, mỗi người bn một viên ạn vào bia. Gi A
i
là biến c "Người th i bn
trúng bia",
i
ý1;3. Khi ó, biến c "C ba người không bn trúng bia" là:
A. AAA
1 2
3
B. A A A1 2 3
C. A
1
A
2
A
3
D. A A A1 2 3
Câu 5
Cho P Aø ùý 0,4;P Bø ùý 0,3;P ABøùý 0,2. Khi ó, P Aø Bù bng:
A. 0,7
B. 0,9
C. 0,3
D. 0,5
Câu 6
Kim tra 3 sn phm cāa mt ca hàng. Gi A
i
biến c <Sản phm th i b lỗi=i ý1,3
A là biến c <Có úng mt sn phm b lỗi=. Khẳng ịnh nào dưới ây úng?
A. Aý A
1
A
2
A
3
B. A ý A A
2
.
3
A A
1
.
3
A A
1
.
lOMoARcPSD| 46988474
2
C. AAA1 2 3 A
D. A ý A A A
1
.
2
.
3
A A A
1
.
2
.
3
A A A
1
.
2
.
3
Câu 7
Một người bắn 3 viên n vào bia. Gi A
i
biến c <Vn n th i trúng bia=
i
ý1,3 A
biến c <bia bị trúng ạn=. Khẳng ịnh nào dưới ây úng?
A. A ý A A A1 2 3
B. A ý A A A
1
.
2
.
3
A A A
1
.
2
.
3
A A A
1
.
2
.
3
C. A ý A
1
A
2
A
3
D. Aý A
1
A
2
A
3
Câu 8
A, B là 2 biến c, biu thc AB ýV biu th mi quan h gia AB là:
B. Đối lp
C. Độc lp
D. Không có quan h
A. Xung khc
Câu 9
Có 3 người cùng bn vào mt mÿc êu, mỗi người bn 1 phát. Gi A
i
là biến c <Người
th i bn trúng mÿc tiêu= (
i
ý1,3). Biến c <Chỉ người th 2 bn trúng mÿc tiêu= ược
biu din qua các biến c A A
1
,
2
, A
3
là:
A. A A A
1
.
2
.
3
B. A A A
1
.
2
.
3
C. A A A
1
2 3
lOMoARcPSD| 46988474
A
1
.
2
.
3
1
.
2
.
3
1
.
2
.
3
D. A A A A A A A A
Câu 10
Mt x thā bn vào mÿc êu 10 ln, kh năng bắn trúng mÿc êu mi ln là 90%. Gi
X s ln x thā ó bn trúng mÿc êu trong 10 ln bn. Khẳng ịnh nào dưới ây khẳng
nh úng?
A. X ~ B( ; ,9 0 9487)
B. X ~ N(10 0 9; , )
C. X ~ B(10 0 9; , )
D. X ~ N(10 0 9; ,
2
)
Câu 11
Cho ại lượng ngu nhiên hai chiu ( X ,Y ) có bng phân phi xác sut:
Khẳng ịnh nào dưới ây là khẳng ịnh sai?
A. P( X ý10,Y ý 25)ý 0 1,
B. P( X ý10 / Y ý 25) ý 0 1,
C. P ( X ý10).(Y ý 25) ý 0 1,
D. P ( X,Y ) ý(10 25, ) ý 0 1,
Câu 12
Cho X Y hai ại lượng ngu nhiên vng toán lần lượt 12 5, 16 8, . Vng toán
cāa ại lượng ngu nhiên 2X Y là:
01
02
02
01
01
01
lOMoARcPSD| 46988474
A. 418,
B. 66 8,
C. 33 2,
D. 8 2,
Câu 13.
Cho ại lượng ngu nhiên ri rc X có bng phân phi xác sut
X
1
2
3
4
5
P
0,15
0,2
0,25
0,3
p
Khi ó p bng:
A. 0,35
B. 0,1
C. 0,05
D. 0,1
Câu 14
Cho ại lượng ngu nhiên ri rc X có bng phân phi xác sut
X
1
2
3
4
5
P
0,1
0,2
0,3
0,25
0,15
Cho biết
E X
ø ùý 3,15. Khi ó
D X
ø ù ược nh theo biu thc nào trong các biu thc
bên dưới?
A. D Xø ùý1 .0,1
2
2 .0,2
2
3 .0,3
2
4 .0,25
2
5 .0,15
2
B. D Xø ùý1 .0,1
2
2 .0,2
2
3 .0,3
2
4 .0,25
2
5 .0,15
2
3,15
2
C. D Xø ùý1 .0,1
2
2 .0,2
2
3 .0,3
2
4 .0,25
2
5 .0,15
2
3,15
lOMoARcPSD| 46988474
D. D Xø ùý1.0,1
2
2.0,2
2
3.0,3
2
4.0,25
2
5.0,15
2
3,15
2
Câu 15
Cho ại lượng ngu nhiên X có bng phân phi xác suất như sau
X
1
2
3
4
P
0,1
0,3
0,25
0,35
Chn một áp án úng trong các áp án sau:
A. Pø1ü ü ýX 3ù 0,4
B. Pø1ü ýX 3ù 0,4
C. Pø1 ýX 3ù 0,4
D. Pø1 ü ýX 3ù 0,4
Câu 16
Thu nhp trong một năm cāa các cp v chng một ịa phương là ại lượng ngu nhiên hai
chiu có bng phân phi xác suất ồng thời như sau:
Trong ó, X (triệu ồng) là thu nhp cāa v, Y (triệu ồng) là thu nhp cāa chng. Xác sut cp
v chồng ó có tng thu nhp dưới 110 triệu ồng một năm là:
A. 0,15
B. 0,05
C. 0,1
lOMoARcPSD| 46988474
D. 0,25
Câu 17
Cho X , Y là các ại lượng ngu nhiên, biu thc E(2X 5Y 3) bng:
A. 2 (E X) 5 ( )E Y
B. 2 (E X) 5 ( )E Y 3 C. 4 (E X) 25 ( )E Y 9
D. 4 (E X) 25 ( )E Y
Câu 18
Mt công nhân sn xut 10 sn phm, xác sut mi sn phẩm t êu chun bng 0,8. Gi
X s sn phẩm t êu chun trong 10 sn phm công nhân sn xut ra. Quy lut phân
phi xác sut cāa X là:
A. N(10;0,8)
B. N(10;0,8 )
2
C. B(10;0,8 )
2
D. B(10;0,8)
Câu 19
Cho dãy thng kê:
X
250
315
389
455
m
18
30
42
10
Trung bình mu x
Câu 20
Cho dãy thng kê:
X
12
14
16
18
20
m
15
20
35
20
10
Cho biết kích thước mu n ý100. Khi ó trung bình mẫu x là:
A. 15,8
lOMoARcPSD| 46988474
B. 16
C. 1580
D. 20 Câu
21
Cho mt mẫu có kích thước mu
n
ý 20 lch êu chun mu
s
ý 5. Khi ó lch
êu chun mẫu iều chnh s là:
A. 5,26316
B. 5,12989
C. 4,87340
D. 2,29416
Câu
22
Cho dãy thng kê
X
28
30
32
34
36
m
2
10
15
13
10
Ta có trung bình mu x bng:
A.
32
B. 32,76
C. 10
D. 32,67
Câu 23
Cho mt mẫu có kích thước mu
n
ý101 trung bình mu
x
ý125 và phương sai mu s
2
ý 25.
Biu thc úng là:
lOMoARcPSD| 46988474
D. s ý .25
Câu 24
Mi quan h giữa phương sai mẫu iều chỉnh và phương sai mẫu là:
A. S
2
(X) ý
1
S
2
(X) n
B. S
2
(X) ý
1
S
2
(X) n 1
C. S
2
(X) ý
n
S
2
(X) n 1
D. S
2
(X) ý
n 1
S
2
(X)
n
Câu 25
Cân 100 qu xoài chín ti một nhà vườn thuc tỉnh Vĩnh Long, ược bng thng kê sau:
Khối lượng (kg)
[0,4;0,56)
[0,56;0,63)
[0,63;0,71)
[0,71;0,9)
S qu
17
28
32
23
Tn sut qu xoài chín có khối lượng t 0,63 kg tr lên trong mu là:
A. 0,55
B. 0,23
C. 0,32
D. 0,45
ý
ý
ý
lOMoARcPSD| 46988474
Câu 26
Để ước lượng chiu cao trung bình cāa hc sinh một trường u học, người ta chn ngu
nhiên mt mu gm 200 học sinh, o chiều cao thng kê s liu. Mun m giá tr ti hạn
thay s vào khong n cậy khi ước lượng chiu cao trung nh học sinh trường ó, cn
phi s dÿng bng s nào sau ây?
A. Bng giá tr ti hn Student
B. Bng giá tr ti hn Khi bình phương
C. Bng giá tr ti hn Fisher
D. Bng giá tr ti hn chun Câu 27
Công thc khong n cy cho vọng toán trong trường hp mu ln ø
n
30ù chưa
biết là:
öö
A. ÷ x
t øn
1ù
;x
t øn
1ù ÷ ø 2
2
ø
ö u ÷
B. ÷ x
øø
öö
C. ÷ x u ÷ ø 2ø
s
ö
s
s
lOMoARcPSD| 46988474
ö t øn 1ù ;x t øn 1ù
s
ö
÷
D. ÷ x
øø
Câu 28
Công thc khong n cậy cho phương sai khi X N a~ ø
;
2
ù vi a chưa biết là:
öö
2÷
A. ÷÷ø 22 øn 1ù; 12 2 øn 1ù÷÷ø
ö 2 2 ö
÷ øn 1ùs øn 1ùs ÷
B. ÷÷ø 22 øn 1ù; 12 2 øn 1ù÷÷ø
ö ns2 ns2 ö
C. ÷÷ø 2 øn 1ù; 12 øn 1ù ÷÷ø
ö ö
÷ ns2 ns2 ÷
D. ÷÷ 22 øn 1ù; 12 2 øn 1ù÷÷ø ø
Câu 29
Công thc khong n cy cho vọng toán trong trường hp mu nh (
n
ü 30), X phân
phi chun và chưa biết là ø
x
;
x
ù. Khi ó ược xác ịnh theo công thc:
÷
lOMoARcPSD| 46988474
A. t ø
2
B. u
2
C. u
2
D. t øn 1ù
s
2
Câu 30
Để xác nh khong n cy cāa phương sai trong bài toán ước lượng phương sai cāa i ng
ngu nhiên phân phi chun vi vọng toán chưa biết, cần xác nh các giá tr ti hn nào?
A. 2 øn 1ù; 12 øn 1ù
B.
2
øn 1ù;
2
øn 1ù
2
1
2
C. f øn 1ù; f øn 1ù
2
1
2
D. f ø ùn ; f ø ùn
1
2
2
n
ù
n
n
lOMoARcPSD| 46988474
Câu 31
Trong bài toán ước lượng cho vng toán a (trường hp
n
30và chưa biết), khong n
cy cāa a là:
Câu 32
Trong bài toán ước lượng cho xác sut p (s liu mu tha mãn nf
0
(1
f
0
) 20), khong n
cy cāa p là:
Câu 33
Khi kiểm ịnh phương sai cāa ại lượng ngu nhiên có nhn giá tr
0
2
hay không, ể nh giá
tr quan sát cāa ại lượng thng kê, s liệu nào sau ây không cần dùng? A. 02
ö
ö
÷
÷
÷
÷
ø
ø
ö
ö
÷
÷
÷
÷
ø
ø
ö
ö
÷
÷
÷
÷
ø
ø
ö
ö
÷
÷
÷
÷
ø
ø
s
s
ö
ö
÷
÷
ø
ø
s
s
ö
ö
÷
÷
ø
ø
ö
ö
÷
÷
ø
ø
s
s
ö
ö
÷
÷
ø
ø
lOMoARcPSD| 46988474
B. a
0
C. Kích thước mu
D. Phương sai mẫu
Câu 34
Min bác b gi thuyết H
0
trong i toán kiểm nh vọng toán trường hp mu ln ø
n
30ù chưa biết với ối thuyết H
1
:
a
ü a
0
là:
ü
ÿýG ý øX a0ù n :G u üÿý
A. W ý
ýG ý ø 0ù :G u ÿý B. W ý
üÿ X a n ü
üÿýG
ý
øX a
0
ù n :G u C. W ý
üÿý
D. W ý ÿýü
G
ý øX aù
n
:G
u
ÿ
ýü
Min bác b gi thuyết H
0
trong bài toán so nh phương sai trường hp X N a
1
~ ø 1
;
1
2
ù,
X
2
~ N aø 2
;
2
2
ùa a
1
,
2
chưa biết với ối thuyết H
1
:
1
2
2
2
là:
A. W ý ü
ÿ
ýF ý
S
12
2
: F f øn
1
1;n
2
1ù hoÆc F f øn
1
1;n
2
1
ù
ýü
ÿ
ÿþ S2 1 2 2 ÿþ
ÿþ
S
ÿþ
ÿþ
S
2 ÿþ
ÿþ
S
ÿþ
ÿþ
Câu 35
S
ÿþ
lOMoARcPSD| 46988474
ü
B. W ý
ÿ
ýF ý
S
12
2
: F f øn
1
1;n
2
1ù hoÆc F f øn
1
1;n
2
1
ù
ÿýü
ÿþ S2 1 2 2 ÿþ
C. W ý ýüF ý
S
12
2
: F f øn
1
1;n
2
1ù hoÆc F f øn
1
1;n
2
1
ù
üý þ S2 1 2 2 þ
ü
S
12
ø
1 2
ù ø
1 2
ùü
D. W ý ýF ý
2
: F f
n 1;n 1 hoÆc F f
n 1;n 1 ý þ S2
1 2 2 þ
Câu 36
Cho bài toán kiểm nh: "Doanh s bán hàng trung bình cāa nhân viên cửa hàng A ược
nhận ịnh 780 nghìn ng/ngày. Trong một chương trình khuyến mại, iều tra ngu nhiên
doanh sn hàng cāa 80 nhân viên thì thy doanh sn hàng trung bình920 nghìn
ng/ngày với lch êu chun mu 120 nghìn ng/ngày. Vi mức ý nghĩa 5% th
cho rằng chương trình khuyến mại ó ã làm tăng doanh số bán hàng trung nh cāa các nhân
viên bán hàng ca hàng A hay không?".
Cp gi thuyết H
0
và ối thuyết H
1
cāa bài toán kiểm ịnh ã cho là:
üH a
0
: ý 920
A.
ý
1 þ 920
þH a:
üH a
0
: ý 920
B.
ýH a1 : ü 920 þ
üH a
0
: ý 780
lOMoARcPSD| 46988474
C.
ýþH a1 : ü 780
D.
üýH a
10
: þý780780
þH a:
Câu 37
Cho hai ĐLNN X X
1
,
2
có phân phi chun X N a
1
~ ø 1;
1
2
ù; X
2
~ N aø 2;
2
2
ù. Min bác
b
üH a a
0
:
1
ý
2
gi thuyết H
0
trong bài toán kiểm ịnh
ý
H a a1 : 1 þ 2 là: þ
ü ü ÿÿ ÿÿ
A. W ýýGý :
G u ý ÿÿ
ÿÿ þþ
ü ü ÿÿ
B. W ýÿýGý
X X
1
2
2
2 :G u ÿý
ÿþÿ Sn11 Sn22 ÿÿþ ü
ü ÿÿ ÿ
X X
1
2
ÿ
C. W ýýGý 2 2 :G u ý ÿ
S
1
S
2
ÿ ÿ ÿ
þ n
1
n
2
þ ü ü ÿÿ
D. W ýýÿGý
X X
1
2
2
2 : G u ÿý ÿþÿ
Sn11 Sn22 ÿþÿ
1
2
2
2
1
2
1
2
lOMoARcPSD| 46988474
Câu 38
Trong bài toán kiểm nh cho vng toán a (trường hp
n
30 chưa biết), ại ng thống
kê ược chn, vi gi thuyết H
0
úng là:
A. Gý (X a n 0)
S
B. Gý (X a n )
C. Gý (X a n 0) 1
S
D. Gý (X a n 0)
S
Câu 39
Trong bài toán kiểm nh gi thuyết H
0
:a ý a
0
, i thuyết H a
1
:
ü a
0
với iều kinn ü 30
chưa biết, min bác b gi thuyết H
0
là:
A. W ý ÿýüT ý
(X a
0
) n
:
T t (n
1)
üÿý
ÿþ S ÿþ
ÿü
B. W ý ýT ý (X a0) ÿþ
S
ü
:T t ( )n ÿý
ÿþ
C.W ý üÿýT ý (X a
0
) n :T t (n
1) üÿý
ÿþ
S
ÿþ
lOMoARcPSD| 46988474
D. W ý üÿýT ý (X a
0
) n
:T t (n 1) üÿý
Mt máy gm ba b phn hoạt ộng ộc lp nhau, xác sut b phn th nht, th hai, th ba
b hỏng tương ứng008007 01, ; , ; , . Xác suất ể ch có b phn th hai không b hng là:
A. 000744,
B. 093,
C. 005796,
D. 0008,
Câu 41
Một người i mua hàng hai lần vi xác sut lần u mua phing xu 015, ; xác sut ln
hai mua phi hàng xu là 01, . Xác suất người ó có ít nht mt ln mua phi hàng xu là:
A. 025,
B. 0235,
C. 022,
D. 0015,
Câu 42
hai máy, mi máy sn xut mt sn phm. Xác suất sn phm do máy th nht, th
hai sn xuất không t yêu cu lần lượt 0,1 0,05. Xác suất ít nht mt sn phẩm
không ạt yêu cu là:
A. 0,145
B. 0,155
C. 0,15
D. 0,955
ÿþ
Câu 40
S
2 ÿþ
lOMoARcPSD| 46988474
Câu 43
Một công ty u thu hai d án. Xác suất công ty trúng thu d án th nht là 0,3. Xác suất
công ty trúng thu d án th hai 0,35. Xác suất công ty trúng thu c hai d án 0,1.
Xác suất ể công ty trúng thầu úng một d án là:
A. 0,44
B. 0,65
C. 0,45
D. 0,55
Câu 44
Mt ngân hàng phát hành hai loi th thanh toán M N. T l khách cāa ngân ng s
dÿng th loại M, N tương ng 40%, 55% và c hai loi 30%. Chn ngu nhiên mt
khách cāa ngân hàng ó. Xác suất người ó chỉ s dÿng 1 loi th cāa ngân hàng là:
A. 0,95
B. 0,35
C. 0,51
D. 0,65
Câu 45
Một người ầuvào ba loại c phiếu ABC, , . Xác sut trong khong thi gian T các c phiếu
này tăng giá lần lượt là0,6; 0,7; 0,8. Biết rng các c phiếu A B C, , hoạt ộng ộc lp nhau,
xác sut trong thi gian T có úng mt c phiếu tăng giá là:
A. 2,1
B. 0,976
C. 0,188
D. 0,26
lOMoARcPSD| 46988474
Câu 46
Một người ầu tư vào 2 dự án một cách ộc lp, kh năng có lãi cāa tng d án tương ứng là
0,4; 0,5. Xác suất ể có ít nht mt d án có lãi là:
A. 0,9
B. 0,7
C. 0,2
D. 0,5
Câu 47
Trong một khoa iều tr, 60% bnh nhân mc bnh X, 40% bnh nhân b bnh Y. Loi bnh
X kh năng biến chng 9%, loi bnh Y kh năng biến chng 7%. Chn ngu
nhiên mt bnh nhân khoa ó. Xác suất bnh nhân này b biến chng là:
A. 0,082
B. 0,08
C. 0,82
D. 0,078
Câu 48
Cho X là thu nhập ( ơn vị: triệu ồng/tháng), Y là s lần i du lịch trong năm cāa nhân viên
mt công ty có bng phân phi xác suất ồng thời như sau:
Thu nhp trung bình cāa nhng nhân viên có 2 lần i du lịch trong năm ở công ty ó là:
A. 20 35, triệu ồng/tháng
B. 19 6875, triệu ồng/tháng C. 20
9615, triệu ồng/tháng
01
02
| 1/38

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46988474
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN Câu 1
Một công ty ấu thầu ba dự án 1 2 3, , . Gọi Ai là biến cố i=,
i ý1 3, . Nội dung cāa biến cố A 1 A2 A3 là:
A. Công ty trúng thầu ít nhất 1 dự án
B. Công ty trúng thầu cả 3 dự án
C. Công ty trúng thầu 1 dự án
D. Công ty trúng thầu ít nhất 2 dự án Câu 2
Một kho hàng chứa sản phẩm cāa 3 nhà máy 1 2 3, , . Chọn ngẫu nhiên một sản phẩm cāa
kho hàng. Gọi Ai là biến cố i=, i ý1 3, . Khẳng ịnh nào
dưới ây là khẳng ịnh úng?
A. Các biến cố A ,A ,A1 2 3 ộc lập với nhau
B. Các biến cố A ,A ,A1 2
3 ộc lập với nhau và lập thành một hệ ầy ā các biến cố
C. Các biến cố A ,A ,A1 2
3 lập thành một hệ ầy ā các biến cố
D. Các biến cố A ,A ,A1 2 3 không ộc lập với nhau, không lập thành một hệ ầy ā các biến cố Câu 3
Cho A,B,C là 3 biến cố bất kì. Biến cố ABC tương ương với biến cố nào sau ây? A. A.B.C lOMoAR cPSD| 46988474 B. A B C C. A B C D. A B C Câu 4
Có ba người, mỗi người bắn một viên ạn vào bia. Gọi Ai là biến cố "Người thứ i bắn
trúng bia", i ý1;3. Khi ó, biến cố "Cả ba người không bắn trúng bia" là: A. AAA1 2 3 B. A A A1 2 3 C. A 1 A2 A3 D. A A A1 2 3 Câu 5
Cho P Aø ùý 0,4;P Bø ùý 0,3;P ABøùý 0,2. Khi ó, P Aø Bù bằng: A. 0,7 B. 0,9 C. 0,3 D. 0,5 Câu 6
Kiểm tra 3 sản phẩm cāa một cửa hàng. Gọi Ai là biến cố i bị lỗi=i ý1,3 và
A là biến cố A. Aý A1 A2 A3 B. A ý A A 2. 3 A A1. 3 A A1. lOMoAR cPSD| 46988474 2 C. AAA1 2 3 A D. A ý A A A 1. 2. 3
A A A1. 2. 3 A A A1. 2. 3 Câu 7
Một người bắn 3 viên ạn vào bia. Gọi Ai là biến cố i trúng bia= i ý1,3 và A
biến cố A. A ý A A A1 2 3 B. A ý A A A 1. 2. 3
A A A1. 2. 3 A A A1. 2. 3
C. A ý A1 A2 A3 D. Aý A1 A2 A3 Câu 8
A, B là 2 biến cố, biểu thức AB ýV biểu thị mối quan hệ giữa AB là: B. Đối lập C. Độc lập D. Không có quan hệ A. Xung khắc Câu 9
Có 3 người cùng bắn vào một mÿc tiêu, mỗi người bắn 1 phát. Gọi Ai là biến cố
thứ i bắn trúng mÿc tiêu= (i ý1,3). Biến cố biểu diễn qua các biến cố A A1, 2 , A3 là: A. A A A1. 2. 3 B. A A A1. 2. 3 C. A A A 1 2 3 lOMoAR cPSD| 46988474 D. A A A A A A A A A 1. 2. 3 1. 2. 3 1. 2. 3 Câu 10
Một xạ thā bắn vào mÿc tiêu 10 lần, khả năng bắn trúng mÿc tiêu ở mỗi lần là 90%. Gọi
X là số lần xạ thā ó bắn trúng mÿc tiêu trong 10 lần bắn. Khẳng ịnh nào dưới ây là khẳng ịnh úng?
A. X ~ B( ; ,9 0 9487)
B. X ~ N(10 0 9; , )
C. X ~ B(10 0 9; , )
D. X ~ N(10 0 9; , 2 ) Câu 11
Cho ại lượng ngẫu nhiên hai chiều ( X ,Y ) có bảng phân phối xác suất: 0 1 0 2 0 2 0 1 0 1 0 1
Khẳng ịnh nào dưới ây là khẳng ịnh sai?
A. P( X ý10,Y ý 25)ý 0 1,
B. P( X ý10 / Y ý 25) ý 0 1,
C. P ( X ý10).(Y ý 25) ý 0 1,
D. P ( X,Y ) ý(10 25, ) ý 0 1, Câu 12
Cho XY là hai ại lượng ngẫu nhiên có vọng toán lần lượt là 12 5, và 16 8, . Vọng toán
cāa ại lượng ngẫu nhiên 2X Y là: lOMoAR cPSD| 46988474 A. 418, B. 66 8, C. 33 2, D. 8 2, Câu 13.
Cho ại lượng ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất X 1 2 3 4 5 P 0,15 0,2 0,25 0,3 p Khi ó p bằng: A. 0,35 B. 0,1 C. 0,05 D. 0,1 Câu 14
Cho ại lượng ngẫu nhiên rời rạc X có bảng phân phối xác suất X 1 2 3 4 5 P 0,1 0,2 0,3 0,25 0,15
Cho biết E Xø ùý 3,15. Khi ó D Xø ù ược tính theo biểu thức nào trong các biểu thức bên dưới?
A. D Xø ùý1 .0,12 2 .0,22 3 .0,32 4 .0,252 5 .0,152
B. D Xø ùý1 .0,12 2 .0,22 3 .0,32 4 .0,252 5 .0,152 3,152
C. D Xø ùý1 .0,12 2 .0,22 3 .0,32 4 .0,252 5 .0,152 3,15 lOMoAR cPSD| 46988474 D. D Xø
ùý1.0,12 2.0,22 3.0,32 4.0,252 5.0,152 3,152 Câu 15
Cho ại lượng ngẫu nhiên X có bảng phân phối xác suất như sau 1 2 3 4 X P 0,1 0,3 0,25 0,35
Chọn một áp án úng trong các áp án sau:
A. Pø1ü ü ýX 3ù 0,4 B. Pø1ü ýX 3ù 0,4 C. Pø1 ýX 3ù 0,4 D. Pø1 ü ýX 3ù 0,4 Câu 16
Thu nhập trong một năm cāa các cặp vợ chồng ở một ịa phương là ại lượng ngẫu nhiên hai
chiều có bảng phân phối xác suất ồng thời như sau:
Trong ó, X (triệu ồng) là thu nhập cāa vợ, Y (triệu ồng) là thu nhập cāa chồng. Xác suất cặp
vợ chồng ó có tổng thu nhập dưới 110 triệu ồng một năm là: A. 0,15 B. 0,05 C. 0,1 lOMoAR cPSD| 46988474 D. 0,25 Câu 17
Cho X , Y là các ại lượng ngẫu nhiên, biểu thức E(2X 5Y 3) bằng:
A. 2 (E X) 5 ( )E Y
B. 2 (E X) 5 ( )E Y 3 C. 4 (E X) 25 ( )E Y 9
D. 4 (E X) 25 ( )E Y Câu 18
Một công nhân sản xuất 10 sản phẩm, xác suất mỗi sản phẩm ạt tiêu chuẩn bằng 0,8. Gọi
X là số sản phẩm ạt tiêu chuẩn trong 10 sản phẩm công nhân sản xuất ra. Quy luật phân
phối xác suất cāa X là: A. N(10;0,8) B. N(10;0,8 )2 C. B(10;0,8 )2 D. B(10;0,8) Câu 19 Cho dãy thống kê: X 250 315 389 455 m 18 30 42 10
Trung bình mẫu x là… Câu 20 Cho dãy thống kê: X 12 14 16 18 20 m 15 20 35 20 10
Cho biết kích thước mẫu n ý100. Khi ó trung bình mẫu x là: A. 15,8 lOMoAR cPSD| 46988474 B. 16 C. 1580 D. 20 Câu 21
Cho một mẫu có kích thước mẫu là n ý 20 và ộ lệch tiêu chuẩn mẫu là s ý 5. Khi ó ộ lệch
tiêu chuẩn mẫu iều chỉnh s là: A. 5,26316 B. 5,12989 C. 4,87340 D. 2,29416 Câu 22 Cho dãy thống kê X 28 30 32 34 36 m 2 10 15 13 10
Ta có trung bình mẫu x bằng: 32 A. B. 32,76 C. 10 D. 32,67 Câu 23
Cho một mẫu có kích thước mẫu n ý101 trung bình mẫu x ý125 và phương sai mẫu s2 ý 25. Biểu thức úng là: lOMoAR cPSD| 46988474 ý ý ý D. s ý .25 Câu 24
Mối quan hệ giữa phương sai mẫu iều chỉnh và phương sai mẫu là:
A. S2(X) ý 1 S2(X) n B. S2(X) ý
1 S2(X) n 1 C. S2(X) ý
n S2(X) n 1
D. S2(X) ý n 1S2(X) n Câu 25
Cân 100 quả xoài chín tại một nhà vườn thuộc tỉnh Vĩnh Long, ược bảng thống kê sau:
Khối lượng (kg) [0,4;0,56) [0,56;0,63) [0,63;0,71) [0,71;0,9) Số quả 17 28 32 23
Tần suất quả xoài chín có khối lượng từ 0,63 kg trở lên ở trong mẫu là: A. 0,55 B. 0,23 C. 0,32 D. 0,45 lOMoAR cPSD| 46988474 Câu 26
Để ước lượng chiều cao trung bình cāa học sinh ở một trường tiểu học, người ta chọn ngẫu
nhiên một mẫu gồm 200 học sinh, o chiều cao và thống kê số liệu. Muốn tìm giá trị tới hạn
ể thay số vào khoảng tin cậy khi ước lượng chiều cao trung bình học sinh trường ó, cần
phải sử dÿng bảng số nào sau ây?
A. Bảng giá trị tới hạn Student
B. Bảng giá trị tới hạn Khi bình phương
C. Bảng giá trị tới hạn Fisher
D. Bảng giá trị tới hạn chuẩn Câu 27
Công thức khoảng tin cậy cho vọng toán trong trường hợp mẫu lớn øn 30ù và chưa biết là: öö s s A. ÷ x t øn ö 1ù ;x t øn s 1ù ÷ ø 2 ø 2 ö u ÷ B. ÷ x øø öö C. ÷ x u ÷ ø 2ø lOMoAR cPSD| 46988474
ö t øn 1ù ;x t øn 1ù s ö÷ D. ÷ x øø Câu 28
Công thức khoảng tin cậy cho phương sai khi X N a~ ø ; 2ù với a chưa biết là: öö ÷ 2÷ A. ÷÷ø ø ø 22
n 1ù; 12 2 n 1ù÷÷ø ö 2 2 ö ÷ øn 1ùs øn 1ùs ÷ B. ÷÷ø ø ø 22
n 1ù; 12 2 n 1ù÷÷ø ö ns2 ns2 ö C. ÷÷ø ø ø 2 n 1ù; 12 n 1ù ÷÷ø ö ö ÷ ns2 ns2 ÷ D. ÷÷ ø ø 22
n 1ù; 12 2 n 1ù÷÷ø ø Câu 29
Công thức khoảng tin cậy cho vọng toán trong trường hợp mẫu nhỏ (n ü 30), X có phân
phối chuẩn và chưa biết là øx
; x ù. Khi ó ược xác ịnh theo công thức: lOMoAR cPSD| 46988474 ù n A. t ø 2 n B. u 2 C. u 2
D. t øn s n 2 Câu 30
Để xác ịnh khoảng tin cậy cāa phương sai trong bài toán ước lượng phương sai cāa ại lượng
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với vọng toán chưa biết, cần xác ịnh các giá trị tới hạn nào? A. ø ø 2 n 1ù; 12 n 1ù B.
2 øn 1ù; 2 øn 1ù 1 2 2
C. f øn 1ù; f øn 1ù 1 2 2
D. f ø ùn ; f ø ùn 1 2 2 lOMoAR cPSD| 46988474 Câu 31
Trong bài toán ước lượng cho vọng toán a (trường hợp n 30và chưa biết), khoảng tin cậy cāa a là: ö s s ö ÷ ÷ ø ø ö s s ö ÷ ÷ ø ø ö ö ÷ ÷ ø ø ö s s ö ÷ ÷ ø ø Câu 32
Trong bài toán ước lượng cho xác suất p (số liệu mẫu thỏa mãn nf0(1 f0) 20), khoảng tin cậy cāa p là: ö ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ö ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ö ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø ö ö ÷ ÷ ÷ ÷ ø ø Câu 33
Khi kiểm ịnh phương sai cāa ại lượng ngẫu nhiên có nhận giá trị 2 0 hay không, ể tính giá
trị quan sát cāa ại lượng thống kê, số liệu nào sau ây không cần dùng? A. 02 lOMoAR cPSD| 46988474 B. a0 C. Kích thước mẫu D. Phương sai mẫu Câu 34
Miền bác bỏ giả thuyết H0 trong bài toán kiểm ịnh vọng toán trường hợp mẫu lớn øn
30ù và chưa biết với ối thuyết H1 :a ü a0 là: ü A. W ý
ÿýG ý øX a ù 0
n :G u üÿý ÿþ S ÿþ B. W ý ýG ý ø ù 0 :G u ÿý ÿþ üÿ S X a n ü 2 ÿþ C. W ý
üÿýG ý øX a ù 0 n :G u S üÿý ÿþ ÿþ ÿþ S D. W ý ÿýü
G ý øX aù n :G ÿþ Câu 35 ÿ u ýü
Miền bác bỏ giả thuyết H
0 trong bài toán so sánh phương sai trường hợp X N a1 ~ ø 1; 1 , X 2ù 2 2 2 ~ N aø 2; 2
a a1, 2 chưa biết với ối thuyết H1 : 1 2 là:
A. W ý üÿýF ý S122 : F f øn1 1;n2 1ù hoÆc F f øn1 1;n2 ù 1 ýüÿ ÿþ S2 1 2 2 ÿþ lOMoAR cPSD| 46988474 ü
B. W ý ÿýF ý S122 : F f øn1 1;n2 1ù hoÆc F f øn1 1;n2 ù 1 ÿýü ÿþ S2 1 2 2 ÿþ
C. W ý ýüF ý S122 : F f øn1 1;n2 1ù hoÆc F f øn1 1;n2 ù 1 üý þ S2 1 2 2 þ ü S12 ø ù ø ùü 1 2 1 2
D. W ý ýF ý 2 : F f n 1;n 1 hoÆc F f n 1;n 1 ý þ S2 1 2 2 þ Câu 36
Cho bài toán kiểm ịnh: "Doanh số bán hàng trung bình cāa nhân viên ở cửa hàng A ược
nhận ịnh là 780 nghìn ồng/ngày. Trong một chương trình khuyến mại, iều tra ngẫu nhiên
doanh số bán hàng cāa 80 nhân viên thì thấy doanh số bán hàng trung bình là 920 nghìn
ồng/ngày
với ộ lệch tiêu chuẩn mẫu là 120 nghìn ồng/ngày. Với mức ý nghĩa 5% có thể
cho rằng chương trình khuyến mại ó ã làm tăng doanh số bán hàng trung bình cāa các nhân
viên bán hàng ở cửa hàng A hay không?".
Cặp giả thuyết H0 và ối thuyết H1 cāa bài toán kiểm ịnh ã cho là: üH a0 : ý 920 A. ý þ 1 920 þH a: üH a0 : ý 920 B. ýH a1 : ü 920 þ üH a0 : ý 780 lOMoAR cPSD| 46988474 C. ýþH a1 : ü 780
D. üýH a10 : þý780780 þH a: Câu 37 Cho hai ĐLNN X X 2ù 2ù
1, 2 có phân phối chuẩn X N a1 ~ ø 1; 1
; X2 ~ N aø 2; 2 . Miền bác bỏ üH a a ý 0 : 1 2 ý giả thuyết H þ
0 trong bài toán kiểm ịnh H a a1 : 1 2 là: þ ü ü ÿÿ ÿÿ A. W ýýGý 1 2 : 2 2 G u ý 1 2 ÿÿ ÿÿ þþ 1 2 ü ü ÿÿ
B. W ýÿýGý X X1 2 22 :G u ÿý ÿþÿ Sn ÿÿþ 11 Sn22 ü ü ÿÿ ÿ X X1 2 ÿ C. W ýýGý 2 2 :G u ý ÿ S ÿ ÿ ÿ 1 S2 þ n þ ü ü ÿÿ 1 n2
D. W ýýÿGý X X1 2 22 : G u ÿý ÿþÿ Sn ÿþÿ 11 Sn22 lOMoAR cPSD| 46988474 Câu 38
Trong bài toán kiểm ịnh cho vọng toán a (trường hợp n 30 và chưa biết), ại lượng thống
kê ược chọn, với giả thuyết H0 úng là:
A. Gý (X a n 0) S
B. Gý (X a n )
C. Gý (X a n 0) 1 S
D. Gý (X a n 0) S Câu 39
Trong bài toán kiểm ịnh giả thuyết H0 :a ý a0 , ối thuyết H a1 : ü a0 với iều kiệnn ü 30 và
chưa biết, miền bác bỏ giả thuyết H0 là:
A. W ý ÿýüT ý (X a ) n 0
:T t (n 1) üÿý ÿþ S ÿþ ÿü ü
B. W ý ýT ý (X a0) ÿþ :T t ( )n ÿý S ÿþ C.W ý
üÿýT ý (X a0) n :T t (n ÿþ S ÿþ 1) üÿý lOMoAR cPSD| 46988474
D. W ý üÿýT ý (X a0) n ÿþ S
:T t (n 1) üÿý 2 ÿþ Câu 40
Một máy gồm ba bộ phận hoạt ộng ộc lập nhau, xác suất bộ phận thứ nhất, thứ hai, thứ ba
bị hỏng tương ứng là 008007 01, ; , ; , . Xác suất ể chỉ có bộ phận thứ hai không bị hỏng là: A. 000744, B. 093, C. 005796, D. 0008, Câu 41
Một người i mua hàng hai lần với xác suất lần ầu mua phải hàng xấu là 015, ; xác suất lần
hai mua phải hàng xấu là 01, . Xác suất người ó có ít nhất một lần mua phải hàng xấu là: A. 025, B. 0235, C. 022, D. 0015, Câu 42
Có hai máy, mỗi máy sản xuất một sản phẩm. Xác suất ể sản phẩm do máy thứ nhất, thứ
hai sản xuất không ạt yêu cầu lần lượt là 0,1 và 0,05. Xác suất ể có ít nhất một sản phẩm không ạt yêu cầu là: A. 0,145 B. 0,155 C. 0,15 D. 0,955 lOMoAR cPSD| 46988474 Câu 43
Một công ty ấu thầu hai dự án. Xác suất ể công ty trúng thầu dự án thứ nhất là 0,3. Xác suất
ể công ty trúng thầu dự án thứ hai là 0,35. Xác suất ể công ty trúng thầu cả hai dự án là 0,1.
Xác suất ể công ty trúng thầu úng một dự án là: A. 0,44 B. 0,65 C. 0,45 D. 0,55 Câu 44
Một ngân hàng phát hành hai loại thẻ thanh toán M và N. Tỉ lệ khách cāa ngân hàng sử
dÿng thẻ loại M, N tương ứng là 40%, 55% và cả hai loại là 30%. Chọn ngẫu nhiên một
khách cāa ngân hàng ó. Xác suất người ó chỉ sử dÿng 1 loại thẻ cāa ngân hàng là: A. 0,95 B. 0,35 C. 0,51 D. 0,65 Câu 45
Một người ầu tư vào ba loại cổ phiếu ABC, , . Xác suất trong khoảng thời gian T các cổ phiếu
này tăng giá lần lượt là là 0,6; 0,7; 0,8. Biết rằng các cổ phiếu A B C, , hoạt ộng ộc lập nhau,
xác suất trong thời gian T có úng một cổ phiếu tăng giá là: A. 2,1 B. 0,976 C. 0,188 D. 0,26 lOMoAR cPSD| 46988474 Câu 46
Một người ầu tư vào 2 dự án một cách ộc lập, khả năng có lãi cāa từng dự án tương ứng là
0,4; 0,5. Xác suất ể có ít nhất một dự án có lãi là: A. 0,9 B. 0,7 C. 0,2 D. 0,5 Câu 47
Trong một khoa iều trị, 60% bệnh nhân mắc bệnh X, 40% bệnh nhân bị bệnh Y. Loại bệnh
X có khả năng biến chứng là 9%, loại bệnh Y có khả năng biến chứng là 7%. Chọn ngẫu
nhiên một bệnh nhân ở khoa ó. Xác suất bệnh nhân này bị biến chứng là: A. 0,082 B. 0,08 C. 0,82 D. 0,078 Câu 48
Cho X là thu nhập ( ơn vị: triệu ồng/tháng), Y là số lần i du lịch trong năm cāa nhân viên ở
một công ty có bảng phân phối xác suất ồng thời như sau: 0 1 0 2
Thu nhập trung bình cāa những nhân viên có 2 lần i du lịch trong năm ở công ty ó là: A. 20 35, triệu ồng/tháng
B. 19 6875, triệu ồng/tháng C. 20
9615, triệu ồng/tháng