TOP các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Chủ nghĩa xã hội khoa học | Trường Đại học Phenikaa

Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô - Viết là do? Người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ một học thuyết thành thực tiễn sinh động là ai? Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa xã hội không tưởng đến khoa học và đánh giá công lao của các nhà xã hội chủ nghĩa không tưởng Anh, Pháp trong tác phẩm nào? Phát kiến về Chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và Ăngghen đã luận giải sự phát triển của xã hội trên phương diện nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội
- Viết là do?
A. Sai lầm trong đường lối ci tổ ở trong nước.
B. Sự phản bội của một số lãnh đạo cao nhất trong đảng cộng sản Liên
Xô.
C. Sự chống phá của chủ nghĩa đế quc.
D. Duy trì quá lâu nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
Người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ một học thuyết thành thực
tiễn sinh động là ai?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen.
B. C.Mác.
C. V.I.Lênin.
D. Ph.Ăngghen
Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của Chủ nga
xã hội khoa học?
A. Xã hội chủ nghĩa.
B. Giai cấp công nhân.
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
D. Chuyên chính vô sản.
Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa xã hội không
ởng đến khoa học và đánh giá công lao của các nhà xã hội chủ
nghĩa không tưởng Anh, Pháp trong tác phẩm nào? A. Bộ "Tư sản".
B. Chống Đuyrinh.
C. Tình cảnh nước Anh.
D. ợc khảo khoa học Kinh tế - Chính trị.
Phát kiến về Chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và Ăngghen đã luận
gii sự phát triển của xã hội trên phương diện nào? A. Phương diện triết
học.
B. Phương diện văn hóa.
C. Phương diện kinh tế.
D. Phương diện chính trị - xã hội.
.
Tác phẩm "Phê phán cương lĩnh Gôta" là của ai ?
A. C.Mác.
B. V.I.Lênin.
C. Hồ Chí Minh.
D. Ăngghen.
Ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Trang bị cho người học những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp
luận khoa học về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến sự hình thành, phát triển hình
D. khí sc bén trong cuc đu tranh chống các học thuyết phản động,
phi
B. Nhng quy lut chính tr - hi của quá trình phát triển hình thái kinh tế -
D. Những quy luật, tính quy luật chính trị xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã tiến hành thc
nghiệm xã hội cộng sản trong lòng xã hội tư bản? A. Rôbớt Ôoen.
B. Grắccơ Babớp.
C. Xanh Ximông.
D. Sáclơ Phuriê.
Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX là ai?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Tômát Morơ.
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably.
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen.
D. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê.
Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành
khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa
tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hộ
i.
D. Ch ra s cn thiết phi thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã
hội.
A. Ch nghĩa duy vt; Ch nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về giá trị thng
dư. B. Hc thuyết v giá tr thng dư; Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Phép biện
chng
C. Ch nghĩa duy vt lch s; Chủ nghĩa tuy tâm biện chứng; Học thuyết v
giá
Ai là vị lãnh đạo Cách mạng tháng Mưi Nga năm
1917? A. Ph.Ăngghen.
B. V.I.Lênin.
C. C.Mác.
D. V.I.Xtalin.
Ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen gì?
duy tâm. trị
thặng dư.
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ
mệnh lịch sử toàn thế gii của giai cấp công nhân.
D.
Chọn phương án đúng nhất: Những phát minh nào tin đ khoa hc t
nhiên đưa tới sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa hc?
A. Học thuyết tiến hóa; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
ng.
B. Học thuyết tiến hóa; Học thuyết tế bào; Định luật bảo toàn và chuyển hóa
năng lượng
.
C. Học thuyết tiến hóa; Học thuyết tế bào.
D. Học thuyết tế bào; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng
ng.
Ch nghĩa xã hội khoa học ra đời để đáp ứng với phong trào đấu tranh
ca
B.
ai?
A. Trí thức.
B. Nông
dân.
C. Tiểu tư sản.
D. Công nhân.
Ch nghĩa hội khoa học ra đời thế kỷ nào?
Ch nghĩa hội khoa học trải qua mấy giai đoạn phát triển cơ bản?
C.Mác sinh ngày tháng năm nào?
D.
A. Thế kỷ
XVII.
B. Thế kỷ
XVIII.
C. Thế kỷ XIX.
D. Thế kỷ XX.
C.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A.
A. 14/4/1818
B. 14/3/1918
C. 5/3/1818
D. 5/5/1818
nghĩa xã hội khoa hc?
B. Triết hcc - Lênin.
my phát kiến của C.Mác và Ph.Ăngghen đưa tới sự ra đời của Chủ
.
my phát kiến của C.Mác và Ph.Ăngghen đưa tới sự ra đi của Chủ nghĩa xã
s phương pháp luận để nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Kinh tế chính trị Mác - Lênin.
D.
A. Có 1 phát
kiến.
B. Có 2 phát
kiến.
C. Có 3 phát
kiếnD. Có 4 phát
kiến.
C.
hội khoa
học?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
C.
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
D. Triết học cổ điển Đức.
B.
Cuộc cách mạng Tháng Mười Nga 1917 do ai lãnh đạo?
A. Ph.Ăngghen.
B. V.I.Lênin.
C. Hồ Chí Minh.
D. C.Mác.
Đâu là phương pháp đặc thù nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp có tính liên ngành.
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều
kiện kinh tế - xã hội cụ thể.
C. Phương pháp so sánh.
D. Phương pháp tổng kết thc
tin.
B.
Chương 2
Chọn phương án sai: Điểm giống nhau của giai cấp công nhân hiện đại
so với công nhân thế kỷ XIX đó là?
A. Vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại.
B. Vẫn bị giai cấp tư sản và CNTB hiện đại ngày nay bóc lột giá trị thặng dư.
C. Vẫn luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh.
D. Giai cấp công nhân hiện nay không còn bị bóc lột.
D.
Đâu KHÔNG phải là điểm khác bit của giai cấp công nhân hiện đại với
công nhân thế kỷ XIX?
A. Giai cấp công nhân là giai cấp giữ vai trò lãnh đạo thông qua tổ chúc Đảng
Cộng sản ở một sớc xã hội chủ nghĩa.
B. Giai cấp công nhân là giai cấp đi đầu trong các cuộc đấu tranh.
C. Giai cấp công nhân hiện đại có xu hướng "trung lưu hóa".
D. Giai cấp công nhân hiện đại có xu hướng "hiện đại hóa".
B.
Điểm giống nhau của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế
kỷ XIX là gì?
A. Giai cấp công nhân là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội.
B. Giai cấp công nhân không bị bóc lột.
C. Giai cấp công nhân nắm giữ tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
D. Giai cấp công nhân có cuộc sống giàu có.
Luận điểm "Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai
trò lịch sử của giai cấp sản người xây dựng hội hội chủ nghĩa"
là của ai? A. C.Mác.
B. V.I.Lênin.
C. Mác và Ph.Ăngghen.
D. Ph.Ăngghen.
B.
Luận điểm "Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là công
nhân, là người lao động" là của ai? A. C.Mác.
B. C.Mác và Ph.Ăngghen.
C. V.I.Lênin.
D. Ph.Ăngghen.
C.
Nội dung chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt
Nam hiện nay là gì?
A. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Là lực lượng chủ yếu tham gia phát triển kinh tế thtrường hiện đại, là
lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. C.
Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa.
D. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương
n
ng
n
mẫu của cán bộ, đảng viên.
Ni dung v chính tr - xã hội của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhâ
A. y dng nn văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc; Giữ vữ
bn cht giai cp ng nn của Đảng, vai trò tiên phong, gương mẫu của cá
D.
Việt Nam là gì?
bộ, đảng viên.
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương
mẫu của cán bộ, đảng viên; Chủ động, tích cực tham gia xây dựng, chỉnh đốn
Đảng, làm cho Đảng thực sự trong sạch, vững mạnh
.
C. Xây dựng con người mới hội chủ nghĩa; Gi vng bn cht giai cp
công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương mẫu ca cán b, đng viên.
D. Xây dựng con người mới hội chủ nghĩa; Ch đng, ch cc tham gia
xây dựng, chỉnh đốn Đảng, B.
Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, địa vị xã hội của giai cấp công nhân biểu
hiện như thế nào?
A. Giai cấp không có tư liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà tư
bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư.
B. giai cấp thống trị và chiếm đoạt giá trị thng dư.
C. Giai cấp có tư liệu sản xuất nên làm chủ gtr thng
dư.
D. Giai cấp có lợi ích cơ bản thống nhất với li ích ca giai
cấp tư sản.
A.
Điểm giống nhau của giai cấp công nhân hin đi so vi công nhân thế k
XIX là gì?
A. Vẫn luôn là lực lượng đi đầu trong các cuc đu tranh; Vn tham gia vào
sở hữu trung lưu hóa; Vẫn bị giai cấp tư sản ch nga bn bóc lt giá tr
thặng dư.
B. Vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đu ca hi hin đi; Vn b giai
cấptư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thng dư; Vn gi vai trò lãnh đo
thông qua Đảng Cộng sản.
C. Vẫn bgiai cấp sản chnghĩa bn bóc lt giá tr thng dư; Vn
tham gia vào sở hữu trung lưu hóa; Vẫn giữ vai tlãnh đo thông qua Đng
Cộng sản.
D. Vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại; Vẫn bị giai cấp
tư sản và chủ nghĩ
Điu kin khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
A. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân
quy định.
B. Do địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp
công nhân quy định.
C. Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp
công nhân quy định.
D.
gì?
D. Do địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định.
D.
Khái niệm giai cấp công nhân được xác định trên những phương diện
nào?
A. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện tư tưởng.
B. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện chính trị - xã hội.
C. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện văn hóa.
D. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện đạo đức.
Luận điểm "Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp công
nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của dân tộc Việt
Nam; đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động
của dân tộc" được thể hiện trong Văn kiện Đại hi lần thứ mấy của Đảng?
A. Văn kiện Đại hội lần thứ IX.
B. Văn kiện Đại hi lần thứ XII.
C. Văn kiện Đại hi lần thứ XI.
D. Văn kiện Đại hội lần thứ X.
Lun đim "Tt c c giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với s
trin ca đi ng nghip, còn giai cấp vô sản lại là sản phẩm của bản thân
Lun đim "Thc hin s nghiệp giải phóng thế gii ấy đó là sứ mệnh lịch
D.
phát nền đại công nghiệp" là
của ai? A. V.I.Lênin.
B. C.Mác.
C. C.Mác và Ph.Ăngghen.
D. Ph.Ăngghen.
C.
sử của giai cấp vô sản hiện đi" là ca ai?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen.
B. V.I.Lênin.
C. Ph.Ăngghen.
D. C.Mác.
D. mệnh lch
Việt Nam là?
C.
Nam
sử của giai cấp công
nhân?
A. Vai trò lãnh đạo
của Đảng cộng
sản.
B. Vai trò của giai cấp
công nhân.
C. Vai trò của giai cấp
tư sn.
D. Vai trò của tầng
lớp trí thức.
mu ca cán bộ đảng viên.
C. Cả hai đáp án
đều đúng.
D. Cả hai đáp án
đều sai.
hin nay là gì?
Nhân t ch quan nào có ý nghĩa quyết định đối với việc thực hiện sứ
Ni dung v chính tr - hội của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
A. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của
Đảng, vai trò tiên phong, gương
B. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng,
ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính
tr, đạo đức, lối sống, "tự diễn biến", "tự chuyển
hóa" trong nội bộ.
Ni dung văn hóa, tư tưng của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt
A. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương
mẫu của cán bộ, đảng viên.
B. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc với nội
dung cốt lõi là xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa.
C. Là lực lượng chủ yếu tham gia phát triển kinh tế thtrưng hin đi, là
lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đi hóa đt c.
D. Xây dựng khối liên minh công - nông - trí thc.
B.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân bao gồm mấy ni dung?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
A. Ủng hộ nhân dân lao động xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, y dng ch
nghĩa xã hội.
B. Ủng hộ giai cấp tư sản xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dng chế đ
bản chủ nghĩa.
C. Lãnh đạo nhân dân lao động xóa bỏ chê độ chiếm hu l, xây dng
chế độ phong kiến.
D. Lãnh đạo cuộc đâu tranh của nhân dân lao động xóa bỏ chế độ tư bản chủ
nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột và xây dựng thành công chủ nghĩa xã
hội và chủ nghĩa cộng sản.
Quy lut ra đi ca Đng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa yêu
ớc với phong trào công nhân.
B. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác với
phong trào công nhân.
C. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác -
Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
D.
D. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong
trào yêu nước.
Ti sao giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng triệt
để?
A. Giai cấp công nhân là người nắm giữ tư liệu sản xuất của xã
hội.
B. Giai cấp công nhân có số ợng đông đảo.
C. Giai cấp công nhân có trình độ cao.
D.
D. Giai cấp công nhân bị bóc lt trực tiếp nhất, nặng nề nht.
D.
Tại sao giai cấp công nhân là giai cấp có khả năng lãnh đạo cách mạng?
A. Là giai cấp tiến tiến.
B. Là giai cấp tiến tiến, có tinh thần cách mạng trit để.
C. Là giai cấp bị bóc lột; giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để, có
tínhkỷ lut.
D. Là giai cấp bị bóc lột; giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để, có tính
kỷ luật, có bản chất quốc tế.
Thc hin s mnh lch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay
Thc hin s mnh lch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay
A. Nội dung kinh tế; Nội dung chính trị - xã hội; Ni
dung văn hóa, tư tưởng.
B. Nội dung kinh tế; Nội dung chính trị - xã hội; Ni
dung văn hóa - xã hội.
C. Nội dung kinh tế; Nội dung an ninh quốc phòng;
Nội dung văn hóa, tư tưởng.
D. Nội dung kinh tế; Nội dung an ninh quốc phòng;
Nội dung văn hóa - xã hội.
Trong ch nghĩa bn, giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản đối lập trc
Xét v phương din kinh tế - xã hội, giai cấp công nhân là những người
A. trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành những công cụ
sản xuất có tính chất giản
B. gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất
tính chất công nghiệp.
D.
được thhiện trên mấy nội
dung?
C. 3
D. 2
được thể hiện trên những ni dung
nào? tiếp với giai cấp nào? A. Giai
cấp tiểu tư sản.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp địa chủ.
D. Giai cấp nông dân.
v trí, tính chất gì?
đơn.
A. 1
B. 4
C.
A.
B
.
C. trực tiếp vận hành những công cụ sản xuất có
tính chất công nghiệp.
D. trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất có tính chất công
nghiệp.
D.
Có mấy giải pháp chủ yếu để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện
nay?
A. Có 1 giải pháp.
B. Có 3 giải pháp.
C. Có 5 giải pháp.
D. Có 7 giải pháp.
C.
Đâu KHÔNG phải là đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Tinh thần dân tộc, cách mạng triệt để.
B. Đối kháng với tư bản Pháp, liên minh với nông dân và tri thức.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XIX.
D. Chủ yếu là nông dân.
C.
Giai cấp công nhân lãnh đạo cách mạng thông qua đâu?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đảng Cộng sản.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Các tổ chức quần chúng.
B.
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Trong kháng chiến chống thực dân Pháp giai đoạn 1946 - 1954.
B. Trong giai đoạn chống Mỹ giai đoạn 1954 - 1975.
C. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Trong cuộc khai thác thuộc địa của Pháp cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỉ XX.
D.
Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ giai cấp nào?
A. Giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác.
B. Giai cấp địa chủ.
C. Tầng lớp trí thức.
D. Giai cấp tư sản.
A.
Giai cấp nào sau đây được xem là sản phẩm của bản thân nền công
nghiệp?
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp tư sản.
C. Giai cấp chủ nô.
D. Giai cấp công nhân.
D.
Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội chủ
nghĩa là gì?
A. Giải phóng con người, giải phóng xã hội.
B. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản.
C. Giành chính quyền.
D. Đánh đổ chế độ phong kiến.
CHƯƠNG 3
Chủ nghĩa xã hội thuộc hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
B. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ.
C. Hình thái kinh tế - xã hội tư bn.
D. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
D.
Cách mạng Tháng Mười Nga đã mở ra thời đi mi, đó thi đi
gì?
A. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hi trên phm vi tn thế gii.
B. Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa tư bn trên phm vi toàn thế
gii.
C. Quá độ từ chế độ phong kiến và chủ nghĩa tư bn lên ch nghĩa xã hi.
D. Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa xã hi trên phm vi tn thế
gii.
A.
Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội Việt Nam v mt văn hóa đưc Đng ta
xác định tại Đi hội XI là gì?
A. Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tc.
B. Có nền văn hóa hiện đại.
C. Có nền văn hóa phát triển cao dựa trên việc phát huy
những giá trị văn hóa dân tc.
D. Có nền văn hóa phát triển cao, tiếp thu nhng giá tr văn
hóa dân tộc và nhân loại. A.
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, từ ch nghĩa bn n ch
nghĩa xã hội tt yếu phải trải qua thời kỳ nào? A. Thi k quá đ.
B. Thi kỳ phong kiến.
C. Thi kỳ nô lệ.
D. Thi kỳ tư bản chủ nghĩa.
A
.
Ai là người sáng lập Quốc tế Cộng sản lần th
III? A. V.I. Lênin.
B. C.Mác.
C. Hồ Chí Minh.
D. Ph. Ăngghen.
A.
Chọn phương án sai
A. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam là hình thức quá độ gián tiếp.
B. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
là một tất yếu khách quan.
C. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam tiếp thu những thành tựu nhân
loại đã đạt được dưới chủ nghĩa tư bản.
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam là quá độ trực tiếp từ một nước tư
bản phát triển.
Ch nghĩa hội phát triển thành hệ thống trên thế giới kể từ khi nào?
A. Thi k hi nhập kinh tế quốc tế.
B. Sau chiến tranh thế gii thhai.
D. Sau ch mạng Tháng Mười Nga.
Ch nghĩa hội ra đời dựa trên những điều kiện nào?
A. Điu kin kinh tế và điều kiện chính trị - xã hội.
B. Điều kiện chính trị và điều kiện tư tưởng, văn hóa.
C. Điều kiện chính trị và điều kiện văn hóa.
D. Điều kiện xã hội và điều kiện kinh tế.
mt nn kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại
chế đ ng hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu là thể hiện nội
dung nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng?
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hi đưc Đng ta nêu ra ở Đi hội nào?
D.
C. Cuối thế kỷ
XIX.
B.
A.
A. Nội dung.
B. Đặc trưng.
C. Tính chất.
D. Ý nghĩa.
B.
A. Đại hội VII.
B. Đại hội IV.
C. Đại hội VI.
D. Đại hi
VIII.
A.
Đảng Cộng sản Việt Nam nhận định về sự khủng hoảng của Liên Xô: "Do
duy trì quá lâu mô hình cũ của chủ nghĩa xã hội, chậm trễ trong cách mạng
khoa học và công nghệ". Luận điểm trên được thể hin ở đâu?
A. Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương (khóa VIII) (1998).
B. Văn kiện Đại hi Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (1996).
C. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hộ
i
(1991).
D. o cáo chính trị tại Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII
(1991).
Đc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được biểu
hin như thế nào?
A. Không còn giai cấp bóc lột.
B. Toàn bộ các yếu tố của xã hội cũ bị triệt tiêu.
C.
C. Là thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc, triệt đchủ nghĩa tư bản trên tất c
các lĩnh vực.
D. Nhng yếu tố của xã hội mới đã phát triển hoàn thiện.
Đc đim của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về mặt chính trị là?
A. n tn tại nhiều giai cấp, tầng lớp.
B. Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau.
C. Không còn tồn tại giai cấp.
C.
D. Sự thống trị về chính trị của giai cấp công nhân với chức năng thực hiện dân
?
chủ cho nhân dân.
Đc trưng nào thhin thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?
A. nn kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hu v liu sản xuất chủ yếu.
C. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế
thừa và phát huy những giá trị của văn hóa dân tộc và tinh
hoa văn nhân loại.
D. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã
hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát
triển toàn diện.
Đc trưng v mt kinh tế của chủ nghĩa xã hội được thể hiện như thế nào
D.
B. Do nhân dân lao đng m ch.
B.
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên
chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên
lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất.
D. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại.
A.
Đặc trưng về mặt văn hóa của chủ nghĩa xã hội được thể hiện như thế
nào?
A. Xây dựng nền văn hóa mới với nn tảng là xây dựng con người mới xã hội
chủ nghĩa.
B. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa
dân tộc và tinh hóa văn hóa nhân loại
.
C. S phát trin t bc ca giai cấp công nhân cả về số ợng và chất
ng.
C. Xây dựng nền văn hóa hiện đại.
D. Xây dựng nền văn hóa trên cơ sở văn hóa
truyền thống.
B.
Đâu là điều kiện kinh tế của sự ra đi ch nghĩa hi?
A. Có sự lãnh đạo của tổ chc Đảng Cng sn.
B. Xuất hiện mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân vi giai cp
bản.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D.
Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sn ch nghĩa
? A. Chủ nghĩa cộng sản.
B. Thi kỳ quá độ.
C. Chủ nghĩa tư bản.
D. Chủ nghĩa xã hội.
Hai đc trưng ca chủ nghĩa xã hội được Đảng ta b sung ti Đi hi XI
so
A. (1) Có nhà nước pháp quyn hi ch nga ca
nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đng Cng sn
lãnh đạo; (2) Do nhân dân làm ch.
B. (1) Do nhân dân làm ch; (2) nn văn hóa tn
tiến, đậm đà bản sắc dân
D. với Đi hội VII là
gì?
tộc.
chủ.
C. (1) Dân giàu nước mạnh dân ch công bng, văn
minh; (2) Do nhân dân làm
D. (1) Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng, văn minh; (2) Có nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng
Cộng sản lãnh đạo.
Hai giai đon chính của hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa là
gì? A. Thi k q độ và chủ nghĩa cộng sản.
B. Ch nghĩa xã hi và chủ nghĩa cộng sản.
D.
C. Thi kỳ quá độ và chủ nghĩa xã hội.
D. Chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội.
B.
Hai hình thức quá độ từ chnghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp.
B. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan.
C. Quá độ nhanh chóng và quá độ lâu dài.
D. Quá độ cơ bản và quá độ không cơ bản.
A.
Kiểu quá độ lên chủ nghĩa xã hội Việt Nam là kiểu quá độ nào?
A. Quá độ khách quan.
B. Quá độ gián tiếp.
C. Quá độ trực tiếp.
D. Quá độ chủ quan.
B.
Luận điểm "Không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản
và chủ nghĩa cộng sản, có một thi kỳ quá độ nht định" là của ai ? A.
C.Mác và Ph.Ăngghen. B. Ph.Ăngghen
C. C.Mác.
D. V.I.Lênin.
| 1/56

Preview text:


Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hộ i Xô - Viết là do? A.
Sai lầm trong đường lối cải tổ ở trong nước. B.
Sự phản bội của một số lãnh đạo cao nhất trong đảng cộng sản Liên Xô. C.
Sự chống phá của chủ nghĩa đế quốc.
D. Duy trì quá lâu nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
Người đầu tiên đưa chủ nghĩa xã hội từ một học thuyết thành thực
tiễn sinh động là ai?
A. C.Mác và Ph.Ăngghen. B. C.Mác. C. V.I.Lênin. D. Ph.Ăngghen
Phạm trù nào được coi là cơ bản nhất, là xuất phát điểm của Chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Xã hội chủ nghĩa. B. Giai cấp công nhân.
C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. D. Chuyên chính vô sản.
Ph.Ăngghen đã luận chứng sự phát triển của chủ nghĩa xã hội không
tưởng đến khoa học và đánh giá công lao của các nhà xã hội chủ
nghĩa không tưởng Anh, Pháp trong tác phẩm nào?
A. Bộ "Tư sản". B. Chống Đuyrinh. C. Tình cảnh nước Anh.
D. Lược khảo khoa học Kinh tế - Chính trị.
Phát kiến về Chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và Ăngghen đã luận
giải sự phát triển của xã hội trên phương diện nào?
A. Phương diện triết học. B. Phương diện văn hóa. C. Phương diện kinh tế.
D. Phương diện chính trị - xã hội. .
Tác phẩm "Phê phán cương lĩnh Gôta" là của ai ? A. C.Mác. B. V.I.Lênin. C. Hồ Chí Minh. D. Ăngghen.
Ý nghĩa của việc nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Trang bị cho người học những nhận thức chính trị - xã hội và phương pháp
luận khoa học về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến sự hình thành, phát triển hình
thái kinh tế - xã họi cộng sản chủ nghĩa. B.
Là cơ sở lý luận cho các Đảng Cộng sản và công nhân quốc tế. C.
Đưa công nhân và nông dân lên nắm chính quyền, xây dựng chủ nghĩa xã hội. mácxít.
D. Là vũ khí sắc bén trong cuộc đấu tranh chống các học thuyết phản động,
Chủ nghĩa xã hội khoa học do ai sáng lập? phi A. C.Mác và Ph.Ăngghen. B. C.Mác và Hêghen. C. Ăngghen và Hêghen. D. C.Mác và V.I.Lênin.
Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Quá trình phát triển của hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
hội cộng sản chủ nghĩa. B. Nh C. Qu ữ á trì ng nh quy lu phát ậ tri t ể chính tr n của ị - xã h hình thá ội i ki của quá tr nh tế - xã ình hộ phát t i cộn ri g s ể ả n hình n chủ thái kinh tế - nghĩa. xã
D. Những quy luật, tính quy luật chính trị xã hội của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã tiến hành thực
nghiệm xã hội cộng sản trong lòng xã hội tư bản?
A. Rôbớt Ôoen. B. Grắccơ Babớp. C. Xanh Ximông. D. Sáclơ Phuriê.
Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán đầu thế kỷ XIX là ai?

A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Tômát Morơ.
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably.
C. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen.
D. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê.
Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học?
A. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu chủ nghĩa
tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hộ i.
D. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Ai là vị lãnh đạo Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917? A. Ph.Ăngghen. B. V.I.Lênin. C. C.Mác. D. V.I.Xtalin.
A. Chủ nghĩa duy vật; Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về giá trị thặng dư. B. Ba Học thuy phát kiế ế n vĩ t đ v i giá tr củ ị th a C.Máng dư; C c và Ph. h Ăủ ngh ngg ĩa duy v hen là gì?t l ịch sử; Phép biện chứng C. Chủ duy tâm. t rịn
ghĩa duy vật lịch sử; Chủ nghĩa tuy tâm biện chứng; Học thuyết về thặng dư. giá
D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết về giá trị thặng dư; Học thuyết về sứ
mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân. D. Ch
ọn phương án đúng nhất: Những phát minh nào là tiền đề khoa học tự
nhiên đưa tới sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Học thuyết tiến hóa; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
B. Học thuyết tiến hóa; Học thuyết tế bào; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng .
C. Học thuyết tiến hóa; Học thuyết tế bào. B.
D. Học thuyết tế bào; Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. ai? Ch A. T nghĩa xã thức.
hội khoa học ra đời để đáp ứng với phong trào đấu tranh củ B. a Nông dân. C. Tiểu tư sản. D. Công nhân. D.
Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời ở thế kỷ nào? A. Thế kỷ XVII. B. Thế kỷ XVIII. C. Thế kỷ XIX. D. Thế kỷ XX.
Chủ nghĩa xã hội khoa học trải qua mấy giai đoạn phát triển cơ bản? C. A. 3 B. 2 C. 4 C.Mác si D. 5
nh ngày tháng năm nào? A. A. 14/4/1818 B. 14/3/1918 C. 5/3/1818 D. 5/5/181 Có mấy 8
phát kiến của C.Mác và Ph.Ăngghen đưa tới sự ra đời của Chủ D. . A. Có 1 phát kiến. B. Có 2 phát
Có mấy phát kiến của C.Mác và Ph.Ăngghen đưa tới sự ra đời của Chủ nghĩa xã kiến. C. Có 3 phát kiếnD. Có 4 phát kiến. C. Cơ s hội k ở ph
hoa ương pháp luận để nghiên cứu Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? A. Kinh t học?
ế chính trị Mác - Lênin. A. 2 B. 5 C. 3 nghĩa
D. 4 xã hội khoa học? B.
C. Triết học Mác - Lênin.
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh.
D. Triết học cổ điển Đức. B.
Cuộc cách mạng Tháng Mười Nga 1917 do ai lãnh đạo? A. Ph.Ăngghen. B. V.I.Lênin. C. Hồ Chí Minh. D. C.Mác.
Đâu là phương pháp đặc thù nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Phương pháp có tính liên ngành.
B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội dựa trên các điều
kiện kinh tế - xã hội cụ thể. C. Phương pháp so sánh.
D. Phương pháp tổng kết thực tiễn. B. Chương 2
Chọn phương án sai: Điểm giống nhau của giai cấp công nhân hiện đại
so với công nhân thế kỷ XIX đó là?
A. Vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại.
B. Vẫn bị giai cấp tư sản và CNTB hiện đại ngày nay bóc lột giá trị thặng dư.
C. Vẫn luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh.
D. Giai cấp công nhân hiện nay không còn bị bóc lột. D.
Đâu KHÔNG phải là điểm khác biệt của giai cấp công nhân hiện đại với
công nhân thế kỷ XIX?
A. Giai cấp công nhân là giai cấp giữ vai trò lãnh đạo thông qua tổ chúc Đảng
Cộng sản ở một số nước xã hội chủ nghĩa.
B. Giai cấp công nhân là giai cấp đi đầu trong các cuộc đấu tranh.
C. Giai cấp công nhân hiện đại có xu hướng "trung lưu hóa".
D. Giai cấp công nhân hiện đại có xu hướng "hiện đại hóa". B.
Điểm giống nhau của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế kỷ XIX là gì?
A. Giai cấp công nhân là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội.
B. Giai cấp công nhân không bị bóc lột.
C. Giai cấp công nhân nắm giữ tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội.
D. Giai cấp công nhân có cuộc sống giàu có.
Luận điểm "Điểm chủ yếu trong học thuyết Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai
trò lịch sử của giai cấp vô sản là người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa" là của ai?
A. C.Mác. B. V.I.Lênin. C. Mác và Ph.Ăngghen. D. Ph.Ăngghen. B.
Luận điểm "Lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là công
nhân, là người lao động" là của ai?
A. C.Mác. B. C.Mác và Ph.Ăngghen. C. V.I.Lênin. D. Ph.Ăngghen. C.
Nội dung chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay là gì? A.
Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. B.
Là lực lượng chủ yếu tham gia phát triển kinh tế thị trường hiện đại, là
lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. C.
Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa.
D. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương n
mẫu của cán bộ, đảng viên. D. ng n
Nội dung về chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhâ Việt Nam là gì? bộ, đảng viên.
A. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc; Giữ vữ
bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương mẫu của cá
B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương
mẫu của cán bộ, đảng viên; Chủ động, tích cực tham gia xây dựng, chỉnh đốn
Đảng, làm cho Đảng thực sự trong sạch, vững mạnh . C.
Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa; Giữ vững bản chất giai cấp
công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương mẫu của cán bộ, đảng viên. D.
Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa; Chủ động, tích cực tham gia
xây dựng, chỉnh đốn Đảng, B.
Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, địa vị xã hội của giai cấp công nhân biểu hiện như thế nào?
A. Giai cấp không có tư liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà tư
bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư.
B. Là giai cấp thống trị và chiếm đoạt giá trị thặng dư.
C. Giai cấp có tư liệu sản xuất nên làm chủ giá trị thặng dư.
D. Giai cấp có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản. A.
Điểm giống nhau của giai cấp công nhân hiện đại so với công nhân thế kỷ XIX là gì? A.
Vẫn luôn là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh; Vẫn tham gia vào
sở hữu trung lưu hóa; Vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư. B.
Vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại; Vẫn bị giai
cấptư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư; Vẫn giữ vai trò lãnh đạo
thông qua Đảng Cộng sản. C.
Vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư; Vẫn
tham gia vào sở hữu trung lưu hóa; Vẫn giữ vai trò lãnh đạo thông qua Đảng Cộng sản.
D. Vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại; Vẫn bị giai cấp tư sả Đi n và ều kich n nghĩ
khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân D.
A. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân gì? quy định.
B. Do địa vị văn hóa - tư tưởng của giai cấp công nhân quy định.
C. Do địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định.
D. Do địa vị kinh tế và địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân quy định. D.
Khái niệm giai cấp công nhân được xác định trên những phương diện nào?
A. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện tư tưởng.
B. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện chính trị - xã hội.
C. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện văn hóa.
D. Phương diện kinh tế - xã hội và phương diện đạo đức.
Luận điểm "Đảng Cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của giai cấp công
nhân,
đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của dân tộc Việt
Nam; đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và
của dân tộc" được thể hiện trong Văn kiện Đại hội lần thứ mấy của Đảng?
A. Văn kiện Đại hội lần thứ IX.
B. Văn kiện Đại hội lần thứ XII.
C. Văn kiện Đại hội lần thứ XI.
D. Văn kiện Đại hội lần thứ X. Lu
D. ận điểm "Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự
triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là sản phẩm của bản thân
phát nền đại công nghiệp" là của ai? A. V.I.Lênin. B. C.Mác. C. C.Mác và Ph.Ăngghen. D. Ph.Ăngghen. C.
Luận điểm "Thực hiện sự nghiệp giải phóng thế giới ấy đó là sứ mệnh lịch
sử của giai cấp vô sản hiện đại" là của ai? A. C.Mác và Ph.Ăngghen. B. V.I.Lênin. C. Ph.Ăngghen. D. C.Mác. D. mệnh l Nhân tố ịch s ch của gi qua ai cấp côn n nào có ý g
nghĩa quyết định đối với việc thực hiện sứ nhân? A. Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản. Việt Nam là? B. Vai trò của giai cấp công nhân.
Nội dung về chính trị - xã hội của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân C. Vai trò của giai cấp tư sản. A.
Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của
D. Vai trò của tầng Đảng, vai trò tiên phong, gương lớp trí thức. C. B.
Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng,
ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính
trị, đạo đức, lối sống, "tự diễn biến", "tự chuyển Nam hóa" trong nội bộ.
mẫu của cán bộ đảng viên. C. Cả hai đáp án
Nội dung đều đúng. văn hóa, t
ư tưởng của sứ mệnh lịch sử giai cấp công nhân Việt D. Cả hai đáp án đều sai. hiện nay là gì?
A. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong, gương
mẫu của cán bộ, đảng viên.
B. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc với nội
dung cốt lõi là xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa.
C. Là lực lượng chủ yếu tham gia phát triển kinh tế thị trườ ng hiện đại, là
lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. Xây dựng khối liên minh công - nông - trí thức. B.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân bao gồm mấy nội dung? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 A.
Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì? A.
Ủng hộ nhân dân lao động xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã hội. B.
Ủng hộ giai cấp tư sản xóa bỏ chế độ phong kiến, xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa. C.
Lãnh đạo nhân dân lao động xóa bỏ chê độ chiếm hữu nô lệ, xây dựng chế độ phong kiến.
D. Lãnh đạo cuộc đâu tranh của nhân dân lao động xóa bỏ chế độ tư bản chủ
nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột và xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và Quy l ch uậ t r nghĩ a đ a c ời c ng s a Đ n.
ng Cộng sản Việt Nam là gì? D.
A. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa yêu
nước với phong trào công nhân.
B. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác với phong trào công nhân.
C. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác -
Lênin với tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Tại sao giai cấp công nhân có tinh thần cách mạng triệt D. để?
A. Giai cấp công nhân là người nắm giữ tư liệu sản xuất của xã hội.
B. Giai cấp công nhân có số lượng đông đảo.
C. Giai cấp công nhân có trình độ cao.
D. Giai cấp công nhân bị bóc lột trực tiếp nhất, nặng nề nhất. D.
Tại sao giai cấp công nhân là giai cấp có khả năng lãnh đạo cách mạng?
A. Là giai cấp tiến tiến. B.
Là giai cấp tiến tiến, có tinh thần cách mạng triệt để. C.
Là giai cấp bị bóc lột; giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để, có tínhkỷ luật.
D. Là giai cấp bị bóc lột; giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt để, có tính kỷ lu Th t, có c hi b ản n s ch m t quố nh lc t ế
ch . sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay D. A. 1 B. 4 đư C.
ợc thể hiện trên mấy nội dung?
Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay
A. Nội dung kinh tế; Nội dung chính trị - xã hội; Nội C. 3 dung văn hóa, tư tưởng. D. 2
B. Nội dung kinh tế; Nội dung chính trị - xã hội; Nội dung văn hóa - xã hội. A.
C. Nội dung kinh tế; Nội dung an ninh quốc phòng;
được thể hiện trên những nội Nội d
dung ung văn hóa, tư tưởng.
D. Nội dung kinh tế; Nội dung an ninh quốc phòng;
Nội dung văn hóa - xã hội.
nào? tiếp với giai cấp nào? A. Giai
Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản đối lập trực B . cấp tiểu tư sản. Xét v B. ề phương Giai cấp t di ư s n kinh t n.
ế - xã hội, giai cấp công nhân là những người
C. Giai cấp địa chủ. D. Giai cấp nông dân.
A. trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành những công cụ
sản xuất có tính chất giản
vị trí, tính chất gì?
B. gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất có đơn. tính chất công nghiệp.
C. trực tiếp vận hành những công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp.
D. trực tiếp hoặc gián tiếp vận hành những công cụ sản xuất có tính chất công nghiệp. D.
Có mấy giải pháp chủ yếu để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay? A. Có 1 giải pháp. B. Có 3 giải pháp. C. Có 5 giải pháp. D. Có 7 giải pháp. C.
Đâu KHÔNG phải là đặc điểm chủ yếu của giai cấp công nhân Việt Nam?
A. Tinh thần dân tộc, cách mạng triệt để.
B. Đối kháng với tư bản Pháp, liên minh với nông dân và tri thức.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản vào đầu thế kỷ XIX.
D. Chủ yếu là nông dân. C.
Giai cấp công nhân lãnh đạo cách mạng thông qua đâu?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa. B. Đảng Cộng sản.
C. Mặt trận dân tộc thống nhất.
D. Các tổ chức quần chúng. B.
Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Trong kháng chiến chống thực dân Pháp giai đoạn 1946 - 1954.
B. Trong giai đoạn chống Mỹ giai đoạn 1954 - 1975.
C. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
D. Trong cuộc khai thác thuộc địa của Pháp cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỉ XX. D.
Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ giai cấp nào?
A. Giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác. B. Giai cấp địa chủ. C. Tầng lớp trí thức. D. Giai cấp tư sản. A.
Giai cấp nào sau đây được xem là sản phẩm của bản thân nền công nghiệp? A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp chủ nô. D. Giai cấp công nhân. D.
Mục tiêu cuối cùng của giai cấp công nhân, của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Giải phóng con người, giải phóng xã hội.
B. Đánh đổ chủ nghĩa tư bản. C. Giành chính quyền.
D. Đánh đổ chế độ phong kiến. CHƯƠNG 3
Chủ nghĩa xã hội thuộc hình thái kinh tế - xã hội nào?
A. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến.
B. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ.
C. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản.
D. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa. D.
Cách mạng Tháng Mười Nga đã mở ra thời đại mới, đó là thời đại gì?
A. Quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới.
B. Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa tư bản trên phạm vi toàn thế giới.
C. Quá độ từ chế độ phong kiến và chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
D. Quá độ từ chế độ phong kiến lên chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn thế giới. A.
Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam về mặt văn hóa được Đảng ta
xác định tại Đại hội XI là gì?
A.
Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. B.
Có nền văn hóa hiện đại. C.
Có nền văn hóa phát triển cao dựa trên việc phát huy
những giá trị văn hóa dân tộc. D.
Có nền văn hóa phát triển cao, tiếp thu những giá trị văn
hóa dân tộc và nhân loại. A.
Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin, từ chủ nghĩa tư bản lên chủ
nghĩa xã hội tất yếu phải trải qua thời kỳ nào?
A. Thời kỳ quá độ. B. Thời kỳ phong kiến. C. Thời kỳ nô lệ.
D. Thời kỳ tư bản chủ nghĩa. A .
Ai là người sáng lập Quốc tế Cộng sản lần thứ III? A. V.I. Lênin. B. C.Mác. C. Hồ Chí Minh. D. Ph. Ăngghen. A.
Chọn phương án sai A.
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là hình thức quá độ gián tiếp. B.
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa
là một tất yếu khách quan. C.
Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam tiếp thu những thành tựu nhân
loại đã đạt được dưới chủ nghĩa tư bản.
D. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là quá độ trực tiếp từ một nước tư bản Ch ph át ng triển.
hĩa xã hội phát triển thành hệ thống trên thế giới kể từ khi nào? A.
D. Thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Sau chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Sau cách mạng Tháng Mười Nga. C. Cuối thế kỷ
Chủ nghĩa xã hội ra đời dựa trên những điều kiện nào? XIX.
A. Điều kiện kinh tế và điều kiện chính trị - xã hội. B.
B. Điều kiện chính trị và điều kiện tư tưởng, văn hóa.
C. Điều kiện chính trị và điều kiện văn hóa.
D. Điều kiện xã hội và điều kiện kinh tế.
Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại
và chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu là thể hiện nội dun

A. g nào sau đây của chủ nghĩa xã hội mà nước ta đang xây dựng? A. Nội dung. B. Đặc trưng.
Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã C. Tính chất.
hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? D. Ý nghĩa. B. A. Đại hội VII. B. Đại hội IV. C. Đại hội VI. D. Đại hội VIII. A.
Đảng Cộng sản Việt Nam nhận định về sự khủng hoảng của Liên Xô: "Do
duy trì quá lâu mô hình cũ của chủ nghĩa xã hội, chậm trễ trong cách mạng
khoa học và công nghệ". Luận điểm trên được thể hiện ở đâu?

A. Hội nghị lần thứ năm Ban Chấp hành Trung ương (khóa VIII) (1998).
B. Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VIII (1996).
C. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hộ i (1991). D. Bá
o cáo chính trị tại Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ VII (1991). C.
Đặc điểm cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được biểu hiện như thế nào?
A. Không còn giai cấp bóc lột.
B. Toàn bộ các yếu tố của xã hội cũ bị triệt tiêu.
C. Là thời kỳ cải biến cách mạng sâu sắc, triệt để chủ nghĩa tư bản trên tất cả các lĩnh vực. D. Nh C.
ững yếu tố của xã hội mới đã phát triển hoàn thiện.
Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội về mặt chính trị là?
A. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp.
B. Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau.
C. Không còn tồn tại giai cấp.
D. Sự thống trị về chính trị của giai cấp công nhân với chức năng thực hiện dân chủ cho nhân dân.
Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội? D.
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu. C.
Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế B. Do nhân dân la thừ o đ a và p ộng là há m t h ch uy
ủ. những giá trị của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn nhân loại. D.
Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã
hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện. B.
Đặc trưng về mặt kinh tế của chủ nghĩa xã hội được thể hiện như thế nào
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu tư liệu sản xuất chủ yếu. ?
B. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên
chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên
lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ
công hữu về tư liệu sản xuất.
D. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại. A.
Đặc trưng về mặt văn hóa của chủ nghĩa xã hội được thể hiện như thế nào?
A. Xây dựng nền văn hóa mới với nền tảng là xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa.
B. Có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị của văn hóa
dân tộc và tinh hóa văn hóa nhân loại .
C. Xây dựng nền văn hóa hiện đại.
D. Xây dựng nền văn hóa trên cơ sở văn hóa truyền thống. B.
Đâu là điều kiện kinh tế của sự ra đời chủ nghĩa xã hội?
A. Có sự lãnh đạo của tổ chức Đảng Cộng sản.
C. Sự phát triển vượt bậc của giai cấp công nhân cả về số lượng và chất
B. Xuất hiện mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư lượng. bản.
D. Sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất. D.
Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là
gì?
A. Chủ nghĩa cộng sản. B. Thời kỳ quá độ. C. Chủ nghĩa tư bản. D. Chủ nghĩa xã hội.
D. với Đại hội VII là
Hai đặc trưng của chủ nghĩa xã hội được Đảng ta bổ sung tại Đại hội XI so gì? A.
(1) Có nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa của
nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản
lãnh đạo; (2) Do nhân dân làm chủ. tộc. B.
(1) Do nhân dân làm chủ; (2) Có nền văn hóa tiên chủ.
tiến, đậm đà bản sắc dân C.
(1) Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng, văn minh; (2) Do nhân dân làm
D. (1) Dân giàu nước mạnh dân chủ công bằng, văn minh; (2) Có nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân do Đảng Cộng sản lãnh đạo. D.
Hai giai đoạn chính của hình thái kinh tế - xã hội Cộng sản chủ nghĩa là
gì?
A. Thời kỳ quá độ và chủ nghĩa cộng sản.
B. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.
C. Thời kỳ quá độ và chủ nghĩa xã hội.
D. Chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội. B.
Hai hình thức quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội là gì?
A. Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp.
B. Quá độ khách quan và quá độ chủ quan.
C. Quá độ nhanh chóng và quá độ lâu dài.
D. Quá độ cơ bản và quá độ không cơ bản. A.
Kiểu quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là kiểu quá độ nào?
A. Quá độ khách quan. B. Quá độ gián tiếp. C. Quá độ trực tiếp. D. Quá độ chủ quan. B.
Luận điểm "Không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư bản
và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ quá độ nhất định" là của ai ?
A.
C.Mác và Ph.Ăngghen. B. Ph.Ăngghen C. C.Mác. D. V.I.Lênin.