lOMoARcPSD| 61401654
Quá trình điều chỉnh chiến lược bao gồm
Select one:
a. Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược, xác định các cản trở đổi với điều chỉnh
chiếnlược, thực hiện điều chỉnh chiến lược, đánh giá lại sự điều chỉnh chiến lược
b. Đánh giá các hoạt động, xác định các cản trở đổi với điều chỉnh chiến lược,
c. Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược, xác định các cản trở đổi với điều chỉnh
chiếnlược, thực hiện điều chỉnh chiến lược, đánh giá lại cơ sở chiến lược
d. Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược, xác định các cản trở đổi với điều chỉnh
chiếnlược, kiểm tra các vấn đề thiết yếu
Phản hồi
Phương án đúng là: Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược, xác định các cản trở đổi
với điều chỉnh chiến lược, thực hiện điều chỉnh chiến lược, đánh giá lại sự điều chỉnh chiến lược.
Vì: theo mô hình về quá trình điều chỉnh chiến lược thì bao gồm 4 bước: (1) Xác định sự cần
thiết phải điều chỉnh chiến lược, (2) xác định các cản trở đổi với điều chỉnh chiến lược, (3) thực
hiện điều chỉnh chiến lược, (4) đánh giá lại sự điều chỉnh chiến lược. Tham khảo: Bài 5, mục 5.2
Hoạt động điều chỉnh chiến lược
The correct answer is: Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược, xác định các cản trở
đổi với điều chỉnh chiến lược, thực hiện điều chỉnh chiến lược, đánh giá lại sự điều chỉnh chiến
lược
Có bao nhiêu nguyên tắc chung cho việc đánh giá chiến lược
Select one:
a. 2
b. 4
c. 6
d. Không cần nguyên tắc
Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì: 4 nguyên tắc đó là: Nhất quán, phù hợp, lợi thế và khả thi. Trong các
trường hợp cụ thể có thể có nhiều hơn 4 nguyên tắc. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Nguyên tắc
của đánh giá chiến lược
The correct answer is: 4
Bên cạnh việc lượng hóa các kết quả chiến lược, thực thi những hành động điều chỉnh để đảm
bảo thực hiện các mục tiêu chiến lược; đánh giá chiến lược còn là quá trình làm gì? Select
one:
a. Đo lường
b. Thiết lập nhiệm vụ
c. Triển khai hành động
d. Điều chỉnhPhản hồi
Phương án đúng là: Đo lường. Vì: Để có thể điều chỉnh khi cần thiết doanh nghiệp phải lượng
hóa được các kết quả thực hiện. Tham khảo: Xem lại phần 5.1.1 – chương 5 Đánh giá, điều chỉnh
chiến lược
lOMoARcPSD| 61401654
The correct answer is: Đo lường
Khung đánh giá chiến lược bao gồm:
Select one:
a. Đo lường và so sánh kết quả của tổ chức, xây dựng các tiêu chuẩn, thực hiện các hoạt
động điều chỉnh
b. Đánh giá lại các vấn đề cơ bản của chiến lược, đo lường và so sánh kết quả, thực hiện các
điềuchỉnh
c. Xây dựng các tiêu chuẩn đo lường, đo lường và so sánh kết quả, thực hiện các hoạt động
điều chỉnh
d. Xác định những yếu tố cần đo lường, xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường kết quả hiện tại,
so sánh kết quả hiện tại với tiêu chuẩn, tiến hành điều chỉnh
Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá lại các vấn đề cơ bản của chiến lược, đo lường và so sánh kết quả,
thực hiện các điều chỉnh. Vì: Đây là các công việc cần thiết của khung đánh giá chiến lược.
Tham khảo: Xem lại phần 5.1.3 – chương 5 Đánh giá, điều chỉnh chiến lược
The correct answer is: Đánh giá lại các vấn đề cơ bản của chiến lược, đo lường và so sánh kết
quả, thực hiện các điều chỉnh
Việc giải quyết xung đột nên diễn ra
Select one:
a. Sau khi xung đột bộc lộ rõ ràng
b. Càng chậm càng chắc chắn
c. Ngay khi xung đột kết thúc
d. Càng sớm càng tốt
Phản hồi
Phương án đúng là: Càng sớm càng tốt. Vì: can thiệp càng sớm càng tốt để xung đột không
phát triển ở giai đoạn thể hiện và đặc biệt là giai đoạn bộ lộ. ở giai đoạn bộc lộ, giải quyết xung
đột một cách thành công là khó khăn và chắc chắn dẫn tới hậu quả xấu. Tham khảo: Bài 5, mục
5.2.5 Những lực cản trong quá trình điều chỉnh chiến lược
The correct answer is: Càng sớm càng tốt
Khó khăn thường gặp nhất là đánh giá tính hiệu lực và hiệu quả trong thay đổi cơ cấu tổ chức,
bởi vì Select one:
a. Tính hợp lý và sự linh hoạt của cơ cấu tổ chức quản lý thường rất khó xác định một cách
chínhxác
b. Phân tách nguồn lực gây khó khăn cho quá trình thực hiện chiến lược.
c. Ngày càng có nhiều các công ty kinh doanh bị các công ty khác tấn công ngay trong lĩnh vực
kinh doanh chủ chốt
d. Các đáp án trên đều đúng
lOMoARcPSD| 61401654
Phản hồi
Phương án đúng là: Tính hợp lý và sự linh hoạt của cơ cấu tổ chức quản lý thường rất khó xác
định một cách chính xác. Vì: 3 đáp án còn lại là nguyên nhân phải tái cơ cấu, chỉ đáp án A là khó
khan của điều chỉnh chiến lược. Tham khảo: Bài 7, mục 2.1 Hoạt động điều chỉnh chiến lượcvà
2.2 Cơ cấu lại doanh nghiệp
The correct answer is: Tính hợp lý và sự linh hoạt của cơ cấu tổ chức quản lý thường rất khó
xác định một cách chính xác
Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các
hoạt động dưới đây TRỪ:
Select one:
a. Xây dựng CSF
b. Điều chỉnh các hoạt động
c. Điều chỉnh mục tiêu
d. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược
Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng CSF. Vì: Xây dựng CSF thuộc tổ chức thực hiện chiến lược.
Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Xây dựng CSF
Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các
hoạt động dưới đây TRỪ:
Select one:
a. Điều chỉnh các hoạt động
b. Xây dựng KPI
c. Điều chỉnh mục tiêu
d. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược
Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng KPI. Xây dựng KPI thuộc tổ chức thực hiện chiến lược
Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Xây dựng KPI
Có bao nhiêu nguyên tắc chung cho việc đánh giá chiến lược Select one: a ..................................1
b .......................................................................................................................................................1
c .......................................................................................................................................................1
dPhản hồi .........................................................................................................................................1
Phương án đúng là: 4. Vì: 4 nguyên tắc đó là: Nhất quán, phù hợp, lợi thế và khả thi. Trong các
trường hợp cụ thể có thể có nhiều hơn 4 nguyên tắc. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Nguyên tắc
của đánh giá chiến lượcThe correct answer is: .............................................................................1
lOMoARcPSD| 61401654
Các nội dung nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu đối với đánh giá chiến lược
Select one:
a. Phải phù hợp với đối tượng kiểm tra và mọi giai đoạn quản trị chiến lược kinh doanh
b. Phải đảm bảo tính lường trước
c. Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy
d. Phải đảm bảo tính linh hoạt
Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy. Vì: Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy là
công việc của tổ chức thực hiện chiến lược. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1 Yêu cầu đối với đánh giá
chiến lược
The correct answer is: Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy
Việc giải quyết xung đột nên diễn ra
Select one:
a. Sau khi xung đột bộc lộ rõ ràng
b. Càng sớm càng tốt
c. Càng chậm càng chắc chắn
d. Ngay khi xung đột kết thúc
Phản hồi
Phương án đúng là: Càng sớm càng tốt. Vì: can thiệp càng sớm càng tốt để xung đột không
phát triển ở giai đoạn thể hiện và đặc biệt là giai đoạn bộ lộ. ở giai đoạn bộc lộ, giải quyết xung
đột một cách thành công là khó khăn và chắc chắn dẫn tới hậu quả xấu. Tham khảo: Bài 5, mục
5.2.5 Những lực cản trong quá trình điều chỉnh chiến lược
The correct answer is: Càng sớm càng tốt
Có bao nhiêu nguyên tắc chung cho việc đánh giá chiến lược
Select one: a. 4
b. 3
c. 2
d. 5
Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì: 4 nguyên tắc đó là: Nhất quán, phù hợp, lợi thế và khả thi. Trong các
trường hợp cụ thể có thể có nhiều hơn 4 nguyên tắc. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Nguyên tắc
của đánh giá chiến lược
The correct answer is: 4
Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các
hoạt động dưới đây TRỪ:
Select one:
a. Điều chỉnh các hoạt động
b. Điều chỉnh mục tiêu
lOMoARcPSD| 61401654
c. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược
d. Xây dựng KPI
Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng KPI. Vì: Xây dựng KPI thuộc tổ chức thực hiện chiến lược.
Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Xây dựng KPI
Các nội dung nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu đối với đánh giá chiến lược
Select one:
a. Phải phù hợp với đối tượng kiểm tra và mọi giai đoạn quản trị chiến lược kinh doanh
b. Phải đảm bảo tính lường trước
c. Phải đảm bảo tính linh hoạt
d. Kiểm tra không tập trung vào những điểm thiết yếu
Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm tra không tập trung vào những điểm thiết yếu. Vì: đúng phải là: Kiểm
tra phải tập trung vào những điểm thiết yếu. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1 Yêu cầu đối với đánh
giá chiến lược
The correct answer is: Kiểm tra không tập trung vào những điểm thiết yếu
“Đánh giá lại cơ sở chiến lược” là:
Select one:
a. Khâu đầu tiên của Đánh giá chiến lược
b. Khâu đầu tiên của Điều chỉnh chiến lược
c. Khâu đầu tiên của Hoạch định chiến lược
d. Tất cả các câu trên đều sai
Phản hồi
Phương án đúng là: Khâu đầu tiên của Đánh giá chiến lược. Vì: Theo mô hình khung đánh giá
chiến lược nội dung đầu tiên của Đánh giá chiến lược là ra Đánh giá lại cơ sở chiến lược. Tham
khảo: Bài 5, mục 5.1.3 Quy trình đánh giá chiến lược
The correct answer is: Khâu đầu tiên của Đánh giá chiến lược
Các cản trở sự điều chỉnh hợp lý chiến lược có thể ở các cấp
Select one:
a. Ngành, Doanh nghiệp, Bộ phân chức năng
b. Ngành, Bộ phận chức năng, cá nhân
c. Doanh nghiệp, Bộ phận chức năng cá nhân
d. Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân. Vì: Trong quản
trị chiến lược, các nhà chiến lược phải phân tích các nhân tố gây ra những chậm trễ về tổ chức và
lOMoARcPSD| 61401654
cản trở việc thực hiện dự kiến tương lai của doanh nghiệp. Và các cản trở sự điều chỉnh hợp lý
chiến lược có thể ở 4 cấp: Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2 Hoạt động điều chỉnh chiến lược
The correct answer is: Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân
Những nôi dung  ào sau đây KHÔNG thuôc quá trình Đánh giá chiến lược
Select one:
a. Đo lường hoạt động
b. Đánh giá lại cơ sở chiến lược
c. Điều chỉnh chiến lược
d. Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động
Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động. Vì: Kiểm soát chiến lược là giai
đoạn thứ 3 của qui trình quản trị chiến lược tổng quát. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.3 Quy trình
đánh giá chiến lược
The correct answer is: Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động
Đánh giá chiến lược là khâu nào của quá trình quản trị chiến lược
Select one:
a. Khâu đầu tiên
b. Khâu thứ 2
c. Khâu cuối cùng
d. Là hoạt động xuyên suốt quá trình quản trị chiến lược
Phản hồi
Phương án đúng là: Khâu cuối cùng. Vì: Bản chất của “đánh giá chiến lược” là xem xét hiệu
quả và kết quả của tổng thể chiến lược trong việc đạt các kết quả như mong đợi, nhằm trả lời các
câu hỏi: Các mục tiêu chiến lược có còn phù hợp không? Các chiến lược, chính sách và kế hoạch
chủ yếu có còn phù hợp không? Các kết quả đạt được cho đến nay xác nhận hay bác bỏ các giả
định chiến lược đã được xây dựng? Từ đó đề xuất việc điều chỉnh chiến lược. Tham khảo: Bài 5,
mục 5.1.1 Bản chất của đánh giá chiến lược
The correct answer is: Khâu cuối cùng
Những nôi dung  ào sau đây KHÔNG thuôc quá trình Đánh giá chiến lược
Select one:
a. Đo lường hoạt động
b. Đánh giá lại cơ sở chiến lược
c. Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động
d. Điều chỉnh chiến lược
Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động. Vì: Kiểm soát chiến lược là giai
đoạn thứ 3 của qui trình quản trị chiến lược tổng quát. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.3 Quy trình
đánh giá chiến lược
lOMoARcPSD| 61401654
The correct answer is: Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động
Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các
hoạt động dưới đây TRỪ:
Select one:
a. Điều chỉnh các hoạt động
b. Điều chỉnh mục tiêu
c. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
d. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược
Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự. Vì: Xây dựng hệ thống đánh giá nhân
sự thuộc chiến lược cấp chức năng. Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực
hiện chiến lược
The correct answer is: Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
Chiến lược đa quốc gia có nhược điểm PSelect one:
a. Đáp ứng được sở thích, yêu cầu, thói quen của khách hàng ở từng khu vực khác nhau
b. Tạo điều kiện mở rộng thị trường
c. Cho phép doanh nghiệp tạo được sức ép nhất định đối với khách hàng
d. Tăng chi phí dẫn tới giá bán cao
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng chi phí dẫn tới giá bán cao. Vì: Việc đáp ứng nhu cầu địa phương
cũng khiến chi phí của doanh nghiệp tăng cao do sự thay đổi chi phí trong các hoạt động của
chuỗi giá trị. Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Tăng chi phí dẫn tới giá bán cao
Yếu tố nào thuộc mô hình kim cương của M. Porter
PSelect one:
a. Lợi thế liên quan đến yếu tố sản xuất
b. Các điều kiện về cầu thị trường địa phương
c. Các ngành hỗ trợ và có liên quan
d. Tất cả các đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên
Liên doanh
PSelect one:
a. Là hình thức bán hàng hoá ra nước ngoài, nó không phải là hành vi bán hàng riêng lẻ mà
là hệ thống bán hàng có tổ chức cả bên trong lẫn bên ngoài nhằm mục tiêu lợi nhuận, thúc đẩy
sản xuất hàng hóa phát triển Tạo điều kiện mở rộng thị trường
lOMoARcPSD| 61401654
b. Là việc tổ chức, cá nhân nắm độc quyền sử dụng một đối tượng sở hữu công nghiệp (bên
giao)cho phép tổ chức cá nhân tổ chức khác (bên nhận) sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
đó.
c. Là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến hành trên cơ sở các
bên tham gia (công ti hoặc cá nhân trong nước hay nước ngoài) tự nguyện cùng nhau góp vốn để
thành lập các công ti, xí nghiệp (gọi chung là công ti, xí nghiệp liên doanh) nhằm cùng sản xuất,
cùng quản lí và chia lãi theo phương thức thoả thuận.
d. Là hoạt động thương mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận
quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện nhất định.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến hành
trên cơ sở các bên tham gia (công ti hoặc cá nhân trong nước hay nước ngoài) tự nguyện cùng
nhau góp vốn để thành lập các công ti, xí nghiệp (gọi chung là công ti, xí nghiệp liên doanh)
nhằm cùng sản xuất, cùng quản lí và chia lãi theo phương thức thoả thuận. Vì: Đây là bản chất
của Liên doanh Tham khảo: Mục 3.3, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến
hành trên cơ sở các bên tham gia (công ti hoặc cá nhân trong nước hay nước ngoài) tự nguyện
cùng nhau góp vốn để thành lập các công ti, xí nghiệp (gọi chung là công ti, xí nghiệp liên
doanh) nhằm cùng sản xuất, cùng quản lí và chia lãi theo phương thức thoả thuận.
Đâu không phải là ví dụ của KPI
PSelect one:
a. Tỷ lệ vòng đời nhân viên
b. Tỷ lệ nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ.
c. Tỷ lệ hoàn thành báo cáo
d. Giữ quan hệ tốt với khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: Giữ quan hệ tốt với khách hàng. Vì: Đây là nhân tố đả bảo thành công
CSF. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Giữ quan hệ tốt với khách hàng
Điểm khác biệt của ________ so với cấu trúc tổ chức theo ma trận là thay vì được thiết kế tạm
thời cho các dự án khác nhau, các chuyên gia chức năng được bố trí trong các nhóm xuyên chức
năng một cách ổn định:
PSelect one:
a. Cấu trúc tổ chức theo chức năng
b. Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm
c. Cấu trúc tổ chức theo khu vực địa lý
d. Cấu trúc theo bộ phận
Phản hồi
Phương án đúng là: Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm. Vì: Đây là bản chất của cấu trúc sản phẩm.
Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
lOMoARcPSD| 61401654
The correct answer is: Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm
Hãy cho biết đâu là mối quan hệ giữa hoạch định chiến và thực thi chiến lược
PSelect one:
a. Sản xuất – đo lường
b. Tư duy – sản xuất
c. Đo lường – tác nghiệp
d. Tư duy – tác nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Tư duy – tác nghiệp. Vì: Hoạch định chiến lược là quá trình tư duy vì nó
đòi hỏi nhà quản trị phải có trực giác, khả năng phân tích và phán đoán tốt. Thực thi chiến lược
là quá trình tác nghiệp vì nó bao gồm nhiều hoạt động của các lĩnh vực chức năng khác nhau
trong DN (chứ không đơn thuần là sản xuất hay đo lường). Tham khảo: Mục 4.2.1, chương 4
Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Tư duy – tác nghiệp
Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm được áp dụng tốt nhất khi doanh nghiệp:
PSelect one:
a. Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng
b. Các khu vực thị trường có sự khác biệt nhau rất rõ
c. Có nhiều loại sản phẩm khác nhau
d. Quy mô sản xuất nhỏ
Phản hồi
Phương án đúng là: Có nhiều loại sản phẩm khác nhau. Vì: Đây là bản chất của cấu trúc sản
phẩm. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Có nhiều loại sản phẩm khác nhau
Đâu là lợi ích của CSF
PSelect one:
a. Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích
b. Cho biết bản chất cuẩ doanh nghiệp
c. Cho biết hướng đi của doanh nghiệp
d. Đảm bảo sự thành công của chiến lược
Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo sự thành công của chiến lược
The correct answer is: Đảm bảo sự thành công của chiến lược
Đâu là ví dụ của CSF
PSelect one:
a. Đảm bảo giảm chi phí
b. Đảm bảo giảm chi phí 25%
lOMoARcPSD| 61401654
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo giảm chi phí. Vì: CSF là các tiêu chí chung, mang tính định tính
liên quan tới các lĩnh vực của doanh nghiệp. CSF không được lượng hóa nhưng cần được thảo
luận, phân tích rõ ràng; Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Đảm bảo giảm chi phí
Đâu là ví dụ của mục tiêu
PSelect one:
a. Đảm bảo giảm chi phí
b. Đảm bảo giảm chi phí 25%
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo giảm chi phí 25%. Vì: Mục tiêu phải thỏa mãn SMART. Tham
khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Đảm bảo giảm chi phí 25%
CSF không phải là?
PSelect one:
a. Các tiêu chuẩn để các nhà lãnh đạo đánh giá thành quả hoạt động của các doanh nghiệp
b. Thước đo định lượng kết quả thực hiện
c. căn cứ để đảm bảo sự thành công của chiến lược
d. Không đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Các tiêu chuẩn để các nhà lãnh đạo đánh giá thành quả hoạt động của các
doanh nghiệp. Vì: CSFs là căn cứ để đảm bảo sự thành công của chiến lược Tham khảo: Mục
4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Các tiêu chuẩn để các nhà lãnh đạo đánh giá thành quả hoạt động của
các doanh nghiệp
Sơ đồ cấu trúc tổ chức dưới là:
PSelect one:
a. Cấu trúc tổ chức theo chức năng
b. Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm
c. Cấu trúc theo khu vực địa lý
d. Cấu trúc theo ma trận
Phản hồi
Phương án đúng là: Cấu trúc theo ma trận. Vì: Đây là bản chất của cấu trúc ma trận
lOMoARcPSD| 61401654
Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Cấu trúc theo ma trận
Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn Thực thi chiến lược:
PSelect one:
a. Xây dựng các mục tiêu dài hạn
b. Thiết lập chính sách
c. Xây dựng các mục tiêu ngắn hạn
d. Lựa chọn chiến lược
Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng các mục tiêu dài hạn.
The correct answer is: Xây dựng các mục tiêu dài hạn
Về cơ bản, thực thi chiến lược là một quá trình thế nào?
PSelect one:
a. Quá trình tư duy
b. Quá trình tác nghiệp
c. Quá trình sản xuất
d. Quá trình đo lường
Phản hồi
Phương án đúng là: Quá trình tác nghiệp. Vì: Hoạch định là quá trình tư duy, còn thực thi chiến
lược là một quá trình tác nghiệp – tiến hành nhiều hoạt động khác nhau nhằm hiện thực hóa các
mục tiêu mà chiến lược đề ra. Tham khảo: Mục 4.2.1, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Quá trình tác nghiệp
SMART không bao gồm
PSelect one: a. Cụ thể
b. Có thể đo lường
c. Phân bổ nguồn lực
d. Thực tếPhản hồi
Phương án đúng là: Phân bổ nguồn lực. Vì: SMART gồm Cụ thể, Có thể đo lường, Có thể đạt
được, Thực tế, Có thời hạn. Tham khảo: Mục 4.2.1, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Phân bổ nguồn lực
Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm được áp dụng tốt nhất khi doanh nghiệp:
PSelect one:
a. Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng
b. Các khu vực thị trường có sự khác biệt nhau rất rõ
c. Quy mô sản xuất nhỏ
d. Có nhiều loại sản phẩm khác nhau
lOMoARcPSD| 61401654
Phản hồi
Phương án đúng là: Có nhiều loại sản phẩm khác nhau. Vì: Đây là bản chất của cấu trúc sản
phẩm. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Có nhiều loại sản phẩm khác nhau
Đâu là ví dụ chính xác nhất của mục tiêu
PSelect one:
a. Tăng lợi nhuận 10%
b. Tăng lợi nhuận 10% năm tớ
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ. Vì: Mục tiêu phải thỏa mãn SMART. Tham
khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ
Chính sách marketing trong thực thi chiến lược không bao gồm những hoạt động nào dưới đây:
PSelect one:
a. Xây dựng chính sách phân đoạn thị trường
b. Xây dựng chính sách định vị thị trường
c. Xây dựng chính sách Marketing 4P
d. Nghiên cứu ra sản phẩm mới
Phản hồi
Phương án đúng là: Nghiên cứu ra sản phẩm mới. Vì: Đây là hoạt động của nghiên cứu và phát
triển. Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Nghiên cứu ra sản phẩm mới
Đâu là ví dụ của mục tiêu
PSelect one:
a. Tăng lợi nhuận 10% năm tớ
b. Đảm bảo giảm chi phí
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ. Vì: Mục tiêu phải thỏa mãn SMART. Tham
khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ
Đâu là lợi ích của KPI
PSelect one:
lOMoARcPSD| 61401654
a. Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích
b. Cho biết bản chất của doanh nghiệp
c. Cho biết hướng đi của doanh nghiệp
d. Đảm bảo sự thành công của chiến lược
Phản hồi
Phương án đúng là: Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích. Vì: Đây là bản chất của
KPI. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích
Ưu điểm của loại hình cấu trúc tổ chức theo ma trận là:
PSelect one:
a. Chi phí quản lý thấp
b. Dễ quản lý các nhân viên
c. Có khả năng tận dụng tối đa kỹ năng của nhân viên
d. Có khả năng áp dụng với tất cả các loại hình doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: Có khả năng tận dụng tối đa kỹ năng của nhân viên. Vì: Đây là bản chất
của cấu trúc ma trận. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Có khả năng tận dụng tối đa kỹ năng của nhân viên
Nội dung của tổ chức, thực hiện chiến lược bao gồm
PSelect one:
a. Thiết lập mục tiêu hàng năm
b. Xây dựng chính sách
c. Phân bổ nguồn lực
d. Tất cả các đáp án trên
Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên. Vì: Theo bản chất tổ chức, thực hiện chiến lược bao
gồm. Tham khảo: Mục 4.2.1, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên
Cấu trúc tổ chức theo chức năng được áp dụng tốt nhất khi doanh nghiệp:
PSelect one:
a. Các khu vực thị trường có sự khác biệt nhau rất rõ
b. Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng và đa dạng hóa
c. Đa dạng hóa sản phẩm mạnh mẽ
d. Khi DN tiến hành thực hiện nhiều dự án khác nhau
Phản hồi
Phương án đúng là: Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng và đa dạng hóa. Vì: Đây là bản
chất của cấu trúc chức năng. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
lOMoARcPSD| 61401654
The correct answer is: Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng và đa dạng hóa
Một trong những mục tiếu của chiến lược phát triển thị trường là PSelect one:
a. Đưa sản phẩm ra khu vực địa lý mới
b. Doanh nghiệp cải tiến sản phẩm hiện có
c. A và B đúng
d. A và B saiPhản hồi
Phương án đúng là: Đưa sản phẩm ra khu vực địa lý mới. Vì: Bản chất của chiến lược phát triển
thị trường là đưa sản phẩm ra khu vực thị trường mới hoặc mở rộng khách hàng mục tiêu. Tham
khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Đưa sản phẩm ra khu vực địa lý mới
Chiến lược trọng tâm hóa là chiến lược
PSelect one:
a. Cấp doanh nghiệp
b. Cấp đơn vị kinh doanh
c. Cấp chức năng
d. Không đáp án nào đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Cấp đơn vị kinh doanh. Vì: đây là chiến lược tăng trưởng cấp doanh
nghiệp. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Cấp đơn vị kinh doanh
Trong lựa chọn chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào có mức độ ưu tiên cao nhất
PSelect one:
a. Mức độ khác biệt sản phẩm cao
b. Mức độ thoả mãn khách hàng cao
c. Lợi thế về quy mô sản xuất
d. Năng lực đặc biệt trong quản lý sản xuất
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi thế về quy mô sản xuất. Vì: Tận dụng lợi thế về quy mô sản xuất sẽ
giúp DN giảm thiểu chi phí. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Lợi thế về quy mô sản xuất
Các chiến lược sau đây là chiến lược cấp chức năng
PSelect one:
a. Chiến lược nghiên cứu và phát triển
b. Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm
c. Chiến lược liên minh
d. Không câu nào đúng
Phản hồi
lOMoARcPSD| 61401654
Phương án đúng là: Chiến lược nghiên cứu và phát triển. Vì: đây là chiến lược theo các lĩnh
vực quản trị. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược The correct answer is:
Chiến lược nghiên cứu và phát triển
Một trong những mục tiếu của chiến lược phát triển sản phẩm là
PSelect one:
a. Phát triển thị trường mới
b. Doanh nghiệp cải tiến sản phẩm hiện có
c. A và B đúng
d. A và B saiPhản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp cải tiến sản phẩm hiện có. Vì: DN có thể mở rộng danh mục
sản phẩm mới hoặc giữ nguyên sản phẩm hiện có nhưng cải tiến sản phẩm (mẫu mã…). Tham
khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Doanh nghiệp cải tiến sản phẩm hiện có
Trong chiến lược chi phí thấp, tiêu chí nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên nhất
PSelect one:
a. Hiệu suất chi phí
b. Đổi mới
c. Đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng
d. Nâng chất lượng
Phản hồi
Phương án đúng là: Đổi mới. Vì: đổi mới sẽ tốn kém chi phí, không tận dụng được lợi thế về
chi phí. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Đổi mới
Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm
PSelect one:
a. Chiến lược khác biệt hoá
b. Chiến lược chi phí thấp
c. Chiến lược phát triển sản phẩm
d. Chiến lược trọng tâm hoá
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược phát triển sản phẩm. Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp SBU.
Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Chiến lược phát triển sản phẩm
Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm
PSelect one:
a. Chiến lược khác biệt hoá
b. Chiến lược chi phí thấp
lOMoARcPSD| 61401654
c. Chiến lược đa dạng hóa ngang
d. Đáp án a & bPhản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược đa dạng hóa ngang. Vì Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp
SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Chiến lược đa dạng hóa ngang
Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm
PSelect one:
a. Chiến lược khác biệt hoá
b. Chiến lược chi phí thấp
c. Chiến lược trọng tâm hoá
d. Chiến lược phát triển thị trường
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược phát triển thị trường. Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp SBU.
Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Chiến lược phát triển thị trường
Nhận định nào dưới đây là không chính xác:
PSelect one:
a. Hệ thống chiến lược được xây dựng dựa trên cơ hội và nguy cơ.
b. Chiến lược cấp doanh nghiệp thường mang tính dài hạn, định hướng nhưng vẫn rất linh hoạt
và cụ thể.
c. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh mang tính trung hạn với mức độ linh hoạt ở mức trung
bình.
d. Chiến lược cấp chức năng cũng tương tự như chiến lược cấp SBU
Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược cấp chức năng cũng tương tự như chiến lược cấp SBU Vì:
Chiến lược cấp chức năng cụ thể, gắn với các hoạt động quản trị cũng như hỗ trợ cho việc đạt
được chiến lược ở cấp doanh nghiệp và cấp SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến
lược.
The correct answer is: Chiến lược cấp chức năng cũng tương tự như chiến lược cấp SBU
Độ Trong chiến lược chi phí thấp, tiêu chí nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất
PSelect one:
a. Hiệu suất chi phí
b. Đổi mới
c. Khả năng đáp ứng khách hàng
d. Đảm bảo chất lượng nhất định
Phản hồi
Phương án đúng là: Đổi mới. Vì: đổi mới sẽ tốn kém chi phí, không tận dụng được lợi thế về
chi phí. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
lOMoARcPSD| 61401654
The correct answer is: Đổi mới
Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm
PSelect one:
a. Chiến lược khác biệt hoá
b. Chiến lược cắt giảm
c. Chiến lược đa dạng hóa ngang
d. Đáp án b & cPhản hồi
Phương án đúng là: Đáp án b & c. Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp SBU. Tham khảo:
chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Đáp án b & c
Chiến lược quốc tế có nhược điểm
Select one:
a. Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang bỏ ngỏ mà chưa được
đáp ứng theo đặc thù
b. Không doanh nghiệp khai thác được kinh tế địa điểm, kinh tế qui mô và hiệu ứng đường cong
kinh nghiệm.
c. Khó tạo ra mức chi phí thấp, dẫn tới cạnh tranh về giá sản phẩm, dịch vụ
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
Phản hồi
Phương án đúng là: Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang bỏ
ngỏ mà chưa được đáp ứng theo đặc thù. Vì: Sản phẩm được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu
thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể; hoặc sản
phẩm được thiết kế hoàn toàn trong nước, còn việc sản xuất và tiêu thụ giao cho các chi nhánh
nước ngoài thực hiện. Chiến lược này phù hợp với những doanh nghiệp kinh doanh những sản
phẩm phổ thông, có tính phổ cập cao. Hoặc doanh nghiệp không chịu nhiều sức ép của đối thủ
cạnh tranh cũng như sức ép của khách hàng ở các khu vực khác nhaunghiệp trên thị trường nước
ngoài. Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang
bỏ ngỏ mà chưa được đáp ứng theo đặc thù
Chi nhánh sở hữu toàn bộ
Select one:
a. Là việc tổ chức, cá nhân nắm độc quyền sử dụng một đối tượng sở hữu công nghiệp (bên
giao)cho phép tổ chức cá nhân tổ chức khác (bên nhận) sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
đó.
b. Là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến hành trên cơ sở các
bên tham gia (công ti hoặc cá nhân trong nước hay nước ngoài) tự nguyện cùng nhau góp vốn để
thành lập các công ti, xí nghiệp (gọi chung là công ti, xí nghiệp liên doanh) nhằm cùng sản xuất,
cùng quản lí và chia lãi theo phương thức thoả thuận.
lOMoARcPSD| 61401654
c. Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức đầu tư, trong đó
công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và kiểm soát hoàn
toàn.
d. Là hoạt động thương mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận
quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện nhất định.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức đầu
tư, trong đó công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và
kiểm soát hoàn toàn. Vì: Đây là bản chất của Chi nhánh sở hữu toàn bộ. Tham khảo: Mục 3.3,
chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức
đầu tư, trong đó công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và
kiểm soát hoàn toàn.
Yếu tố nào KHÔNG thuộc mô hình kim cương của M. Porter
Select one:
a. Sản phẩm thay thế
b. Lợi thế liên quan đến yếu tố sản xuất
c. Các điều kiện về cầu thị trường địa phương
d. Các ngành hỗ trợ và có liên quan
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm thay thế. Vì: Yếu tố còn lại là Chiến lược, cấu trúc doanh nghiệp
và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 3.3, chương 3 Chiến lược kinh doanh
quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Sản phẩm thay thế
Chiến lược toàn cầu hóa là loại hình chiến lược mà
Select one:
a. Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng
nhu cầu địa phương
b. Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường
khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí
c. doanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của
thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương.
d. Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội
địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu
vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí. Vì: Chiến lược toàn cầu (global
strategy) là loại hình chiến lược mà doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở
tất cả các khu vực thị trường khác nhau. Về bản chất chiến lược toàn cầu giúp doanh nghiệp gia
tăng lợi nhuận bằng cách giảm chi phí do tính kinh tế của vị trí. Chiến lược này phù hợp với
lOMoARcPSD| 61401654
doanh nghiệp theo đuổi chiến lược cạnh tranh bằng chi phí (hay chiến lược dẫn đầu về chi phí).
Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp.
The correct answer is: Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các
khu vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí
Yếu tố nào KHÔNG thuộc mô hình kim cương của M. Porter
Select one:
a. Lợi thế liên quan đến yếu tố sản xuất
b. Các điều kiện về cầu thị trường địa phương
c. Các ngành hỗ trợ và có liên quan
d. Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung cấp.
Phản hồi
Phương án đúng là: Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung cấp. Vì: Yếu tố còn lại là Chiến
lược, cấu trúc doanh nghiệp và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 3.3,
chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung cấp.
Chi nhánh sở hữu toàn bộ
Select one:
a. Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức đầu tư, trong đó
công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và kiểm soát hoàn
toàn.
b. Là việc tổ chức, cá nhân nắm độc quyền sử dụng một đối tượng sở hữu công nghiệp (bên
giao)cho phép tổ chức cá nhân tổ chức khác (bên nhận) sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp
đó.
c. Là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến hành trên cơ sở các
bên tham gia (công ti hoặc cá nhân trong nước hay nước ngoài) tự nguyện cùng nhau góp vốn để
thành lập các công ti, xí nghiệp (gọi chung là công ti, xí nghiệp liên doanh) nhằm cùng sản xuất,
cùng quản lí và chia lãi theo phương thức thoả thuận.
d. Là hoạt động thương mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận
quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện nhất định.
Phản hồi
Phương án đúng là: Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức đầu
tư, trong đó công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và
kiểm soát hoàn toàn. Vì: Đây là bản chất của Chi nhánh sở hữu toàn bộ. Tham khảo: Mục 3.3,
chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức
đầu tư, trong đó công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và
kiểm soát hoàn toàn.
lOMoARcPSD| 61401654
Chiến lược toàn cầu có ưu điểm
Select one:
a. Đáp ứng được đòi hỏi phong phú của từng khu vực thị trường về sản phẩm, dịch vụ
b. Cho phép doanh nghiệp thay đổi sản phẩm của mình, trừ những thay đổi không đáng kể trên
bề ngoài như màu sắc, đóng gói
c. Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang bỏ ngỏ mà chưa được
đáp ứng theo đặc thù
d. Tiết kiệm chi phí do đạt được tính kinh tế theo quy mô, đạt hiệu quả đường cong kinh nghiệm
do có thể rút kinh nghiệm từ các thị trường
Phản hồi
Phương án đúng là: Tiết kiệm chi phí do đạt được tính kinh tế theo quy mô, đạt hiệu quả đường
cong kinh nghiệm do có thể rút kinh nghiệm từ các thị trường. Vì: Trụ sở chính sẽ ra các quyết
định, chính sách liên quan đến các hoạt động trong chuỗi giá trị; từ hoạt động hậu cần nhập, sản
xuất, hậu cần xuất cho tới hoạt động Marketing hay dịch vụ sau bán. Các hoạt động này được
kiểm soát tại trụ sở chính để kiểm soát tốt hơn về chi phí. Từ đó, có thể giúp doanh nghiệp đạt
được tính kinh tế theo quy mô và đạt hiệu ứng đường cong kinh nghiệm. Tham khảo: Mục 3.2.1,
chương 3 Chiến lược toàn cầu của doanh nghiệp
The correct answer is: Tiết kiệm chi phí do đạt được tính kinh tế theo quy mô, đạt hiệu quả
đường cong kinh nghiệm do có thể rút kinh nghiệm từ các thị trường
Chiến lược quốc tế là loại hình chiến lược mà
Select one:
a. Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng
nhu cầu địa phương
b. Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội
địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể
c. Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường
khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí
d. Doanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của
thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương.
Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở
thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể. Vì: Chiến lược
quốc tế (International strategy) là chiến lược mà các doanh nghiệp theo đuổi sẽ cố gắng tạo ra giá
trị bằng cách chuyển các các sản phẩm, dịch vu đến thị trường nước ngoài. Đây là chiến lược
cạnh tranh trên thị trường quốc tế nhằm gia tăng lợi nhuận bằng cách chuyển giao và khai thác
các sản phẩm và kĩ năng vượt trội của doanh nghiệp trên thị trường nước ngoài. Tham khảo:
Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu
thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể

Preview text:

lOMoAR cPSD| 61401654
Quá trình điều chỉnh chiến lược bao gồm Select one:
a. Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược, xác định các cản trở đổi với điều chỉnh
chiếnlược, thực hiện điều chỉnh chiến lược, đánh giá lại sự điều chỉnh chiến lược
b. Đánh giá các hoạt động, xác định các cản trở đổi với điều chỉnh chiến lược,
c. Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược, xác định các cản trở đổi với điều chỉnh
chiếnlược, thực hiện điều chỉnh chiến lược, đánh giá lại cơ sở chiến lược
d. Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược, xác định các cản trở đổi với điều chỉnh
chiếnlược, kiểm tra các vấn đề thiết yếu Phản hồi
Phương án đúng là: Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược, xác định các cản trở đổi
với điều chỉnh chiến lược, thực hiện điều chỉnh chiến lược, đánh giá lại sự điều chỉnh chiến lược.
Vì: theo mô hình về quá trình điều chỉnh chiến lược thì bao gồm 4 bước: (1) Xác định sự cần
thiết phải điều chỉnh chiến lược, (2) xác định các cản trở đổi với điều chỉnh chiến lược, (3) thực
hiện điều chỉnh chiến lược, (4) đánh giá lại sự điều chỉnh chiến lược. Tham khảo: Bài 5, mục 5.2
Hoạt động điều chỉnh chiến lược
The correct answer is: Xác định sự cần thiết phải điều chỉnh chiến lược, xác định các cản trở
đổi với điều chỉnh chiến lược, thực hiện điều chỉnh chiến lược, đánh giá lại sự điều chỉnh chiến lược
Có bao nhiêu nguyên tắc chung cho việc đánh giá chiến lược Select one: a. 2 b. 4 c. 6 d. Không cần nguyên tắc Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì: 4 nguyên tắc đó là: Nhất quán, phù hợp, lợi thế và khả thi. Trong các
trường hợp cụ thể có thể có nhiều hơn 4 nguyên tắc. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Nguyên tắc
của đánh giá chiến lược
The correct answer is: 4
Bên cạnh việc lượng hóa các kết quả chiến lược, thực thi những hành động điều chỉnh để đảm
bảo thực hiện các mục tiêu chiến lược; đánh giá chiến lược còn là quá trình làm gì? Select one: a. Đo lường b. Thiết lập nhiệm vụ c. Triển khai hành động
d. Điều chỉnhPhản hồi
Phương án đúng là: Đo lường. Vì: Để có thể điều chỉnh khi cần thiết doanh nghiệp phải lượng
hóa được các kết quả thực hiện. Tham khảo: Xem lại phần 5.1.1 – chương 5 Đánh giá, điều chỉnh chiến lược lOMoAR cPSD| 61401654
The correct answer is: Đo lường
Khung đánh giá chiến lược bao gồm: Select one: a.
Đo lường và so sánh kết quả của tổ chức, xây dựng các tiêu chuẩn, thực hiện các hoạt động điều chỉnh b.
Đánh giá lại các vấn đề cơ bản của chiến lược, đo lường và so sánh kết quả, thực hiện các điềuchỉnh c.
Xây dựng các tiêu chuẩn đo lường, đo lường và so sánh kết quả, thực hiện các hoạt động điều chỉnh d.
Xác định những yếu tố cần đo lường, xây dựng các tiêu chuẩn, đo lường kết quả hiện tại,
so sánh kết quả hiện tại với tiêu chuẩn, tiến hành điều chỉnh Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá lại các vấn đề cơ bản của chiến lược, đo lường và so sánh kết quả,
thực hiện các điều chỉnh. Vì: Đây là các công việc cần thiết của khung đánh giá chiến lược.
Tham khảo: Xem lại phần 5.1.3 – chương 5 Đánh giá, điều chỉnh chiến lược
The correct answer is: Đánh giá lại các vấn đề cơ bản của chiến lược, đo lường và so sánh kết
quả, thực hiện các điều chỉnh
Việc giải quyết xung đột nên diễn ra Select one:
a. Sau khi xung đột bộc lộ rõ ràng
b. Càng chậm càng chắc chắn
c. Ngay khi xung đột kết thúc d. Càng sớm càng tốt Phản hồi
Phương án đúng là: Càng sớm càng tốt. Vì: can thiệp càng sớm càng tốt để xung đột không
phát triển ở giai đoạn thể hiện và đặc biệt là giai đoạn bộ lộ. ở giai đoạn bộc lộ, giải quyết xung
đột một cách thành công là khó khăn và chắc chắn dẫn tới hậu quả xấu. Tham khảo: Bài 5, mục
5.2.5 Những lực cản trong quá trình điều chỉnh chiến lược
The correct answer is: Càng sớm càng tốt
Khó khăn thường gặp nhất là đánh giá tính hiệu lực và hiệu quả trong thay đổi cơ cấu tổ chức, bởi vì Select one:
a. Tính hợp lý và sự linh hoạt của cơ cấu tổ chức quản lý thường rất khó xác định một cách chínhxác
b. Phân tách nguồn lực gây khó khăn cho quá trình thực hiện chiến lược.
c. Ngày càng có nhiều các công ty kinh doanh bị các công ty khác tấn công ngay trong lĩnh vực kinh doanh chủ chốt
d. Các đáp án trên đều đúng lOMoAR cPSD| 61401654 Phản hồi
Phương án đúng là: Tính hợp lý và sự linh hoạt của cơ cấu tổ chức quản lý thường rất khó xác
định một cách chính xác. Vì: 3 đáp án còn lại là nguyên nhân phải tái cơ cấu, chỉ đáp án A là khó
khan của điều chỉnh chiến lược. Tham khảo: Bài 7, mục 2.1 Hoạt động điều chỉnh chiến lượcvà
2.2 Cơ cấu lại doanh nghiệp
The correct answer is: Tính hợp lý và sự linh hoạt của cơ cấu tổ chức quản lý thường rất khó
xác định một cách chính xác
Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các
hoạt động dưới đây TRỪ: Select one: a. Xây dựng CSF
b. Điều chỉnh các hoạt động
c. Điều chỉnh mục tiêu
d. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng CSF. Vì: Xây dựng CSF thuộc tổ chức thực hiện chiến lược.
Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Xây dựng CSF
Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các
hoạt động dưới đây TRỪ: Select one:
a. Điều chỉnh các hoạt động b. Xây dựng KPI
c. Điều chỉnh mục tiêu
d. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng KPI. Xây dựng KPI thuộc tổ chức thực hiện chiến lược
Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Xây dựng KPI
Có bao nhiêu nguyên tắc chung cho việc đánh giá chiến lược Select one: a ..................................1
b .......................................................................................................................................................1
c .......................................................................................................................................................1
dPhản hồi .........................................................................................................................................1
Phương án đúng là: 4. Vì: 4 nguyên tắc đó là: Nhất quán, phù hợp, lợi thế và khả thi. Trong các
trường hợp cụ thể có thể có nhiều hơn 4 nguyên tắc. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Nguyên tắc
của đánh giá chiến lượcThe correct answer is: .............................................................................1 lOMoAR cPSD| 61401654
Các nội dung nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu đối với đánh giá chiến lược Select one:
a. Phải phù hợp với đối tượng kiểm tra và mọi giai đoạn quản trị chiến lược kinh doanh
b. Phải đảm bảo tính lường trước
c. Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy
d. Phải đảm bảo tính linh hoạt Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy. Vì: Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy là
công việc của tổ chức thực hiện chiến lược. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1 Yêu cầu đối với đánh giá chiến lược
The correct answer is: Xây dựng cơ cấu tổ chức bộ máy
Việc giải quyết xung đột nên diễn ra Select one:
a. Sau khi xung đột bộc lộ rõ ràng b. Càng sớm càng tốt
c. Càng chậm càng chắc chắn
d. Ngay khi xung đột kết thúc Phản hồi
Phương án đúng là: Càng sớm càng tốt. Vì: can thiệp càng sớm càng tốt để xung đột không
phát triển ở giai đoạn thể hiện và đặc biệt là giai đoạn bộ lộ. ở giai đoạn bộc lộ, giải quyết xung
đột một cách thành công là khó khăn và chắc chắn dẫn tới hậu quả xấu. Tham khảo: Bài 5, mục
5.2.5 Những lực cản trong quá trình điều chỉnh chiến lược
The correct answer is: Càng sớm càng tốt
Có bao nhiêu nguyên tắc chung cho việc đánh giá chiến lược Select one: a. 4 b. 3 c. 2 d. 5 Phản hồi
Phương án đúng là: 4. Vì: 4 nguyên tắc đó là: Nhất quán, phù hợp, lợi thế và khả thi. Trong các
trường hợp cụ thể có thể có nhiều hơn 4 nguyên tắc. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.2 Nguyên tắc
của đánh giá chiến lược
The correct answer is: 4
Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các
hoạt động dưới đây TRỪ: Select one:
a. Điều chỉnh các hoạt động
b. Điều chỉnh mục tiêu lOMoAR cPSD| 61401654
c. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược d. Xây dựng KPI Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng KPI. Vì: Xây dựng KPI thuộc tổ chức thực hiện chiến lược.
Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Xây dựng KPI
Các nội dung nào sau đây KHÔNG phải là yêu cầu đối với đánh giá chiến lược Select one:
a. Phải phù hợp với đối tượng kiểm tra và mọi giai đoạn quản trị chiến lược kinh doanh
b. Phải đảm bảo tính lường trước
c. Phải đảm bảo tính linh hoạt
d. Kiểm tra không tập trung vào những điểm thiết yếu Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm tra không tập trung vào những điểm thiết yếu. Vì: đúng phải là: Kiểm
tra phải tập trung vào những điểm thiết yếu. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1 Yêu cầu đối với đánh giá chiến lược
The correct answer is: Kiểm tra không tập trung vào những điểm thiết yếu
“Đánh giá lại cơ sở chiến lược” là: Select one:
a. Khâu đầu tiên của Đánh giá chiến lược
b. Khâu đầu tiên của Điều chỉnh chiến lược
c. Khâu đầu tiên của Hoạch định chiến lược
d. Tất cả các câu trên đều sai Phản hồi
Phương án đúng là: Khâu đầu tiên của Đánh giá chiến lược. Vì: Theo mô hình khung đánh giá
chiến lược nội dung đầu tiên của Đánh giá chiến lược là ra Đánh giá lại cơ sở chiến lược. Tham
khảo: Bài 5, mục 5.1.3 Quy trình đánh giá chiến lược
The correct answer is: Khâu đầu tiên của Đánh giá chiến lược
Các cản trở sự điều chỉnh hợp lý chiến lược có thể ở các cấp Select one:
a. Ngành, Doanh nghiệp, Bộ phân chức năng
b. Ngành, Bộ phận chức năng, cá nhân
c. Doanh nghiệp, Bộ phận chức năng cá nhân
d. Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân. Vì: Trong quản
trị chiến lược, các nhà chiến lược phải phân tích các nhân tố gây ra những chậm trễ về tổ chức và lOMoAR cPSD| 61401654
cản trở việc thực hiện dự kiến tương lai của doanh nghiệp. Và các cản trở sự điều chỉnh hợp lý
chiến lược có thể ở 4 cấp: Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân.
Tham khảo: Bài 5, mục 5.2 Hoạt động điều chỉnh chiến lược
The correct answer is: Doanh nghiệp, đơn vị cơ sở, bộ phận chức năng và cá nhân Những nôi dung ṇ
ào sau đây KHÔNG thuôc quá trình Đánh giá chiến lược ̣ Select one:
a. Đo lường hoạt động
b. Đánh giá lại cơ sở chiến lược
c. Điều chỉnh chiến lược
d. Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động. Vì: Kiểm soát chiến lược là giai
đoạn thứ 3 của qui trình quản trị chiến lược tổng quát. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.3 Quy trình đánh giá chiến lược
The correct answer is: Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động
Đánh giá chiến lược là khâu nào của quá trình quản trị chiến lược Select one: a. Khâu đầu tiên b. Khâu thứ 2 c. Khâu cuối cùng
d. Là hoạt động xuyên suốt quá trình quản trị chiến lược Phản hồi
Phương án đúng là: Khâu cuối cùng. Vì: Bản chất của “đánh giá chiến lược” là xem xét hiệu
quả và kết quả của tổng thể chiến lược trong việc đạt các kết quả như mong đợi, nhằm trả lời các
câu hỏi: Các mục tiêu chiến lược có còn phù hợp không? Các chiến lược, chính sách và kế hoạch
chủ yếu có còn phù hợp không? Các kết quả đạt được cho đến nay xác nhận hay bác bỏ các giả
định chiến lược đã được xây dựng? Từ đó đề xuất việc điều chỉnh chiến lược. Tham khảo: Bài 5,
mục 5.1.1 Bản chất của đánh giá chiến lược
The correct answer is: Khâu cuối cùng Những nôi dung ṇ
ào sau đây KHÔNG thuôc quá trình Đánh giá chiến lược ̣ Select one:
a. Đo lường hoạt động
b. Đánh giá lại cơ sở chiến lược
c. Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động
d. Điều chỉnh chiến lược Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động. Vì: Kiểm soát chiến lược là giai
đoạn thứ 3 của qui trình quản trị chiến lược tổng quát. Tham khảo: Bài 5, mục 5.1.3 Quy trình đánh giá chiến lược lOMoAR cPSD| 61401654
The correct answer is: Kiểm tra, kiểm soát quá trình hành động
Chức năng đánh giá và điều chỉnh chiến lược (cấp DN hoặc cấp kinh doanh) có thể bao gồm các
hoạt động dưới đây TRỪ: Select one:
a. Điều chỉnh các hoạt động
b. Điều chỉnh mục tiêu
c. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
d. Xác định các tiêu chuẩn đánh giá chiến lược Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự. Vì: Xây dựng hệ thống đánh giá nhân
sự thuộc chiến lược cấp chức năng. Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự
Chiến lược đa quốc gia có nhược điểm PSelect one:
a. Đáp ứng được sở thích, yêu cầu, thói quen của khách hàng ở từng khu vực khác nhau
b. Tạo điều kiện mở rộng thị trường
c. Cho phép doanh nghiệp tạo được sức ép nhất định đối với khách hàng
d. Tăng chi phí dẫn tới giá bán cao Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng chi phí dẫn tới giá bán cao. Vì: Việc đáp ứng nhu cầu địa phương
cũng khiến chi phí của doanh nghiệp tăng cao do sự thay đổi chi phí trong các hoạt động của
chuỗi giá trị. Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Tăng chi phí dẫn tới giá bán cao
Yếu tố nào thuộc mô hình kim cương của M. Porter PSelect one:
a. Lợi thế liên quan đến yếu tố sản xuất
b. Các điều kiện về cầu thị trường địa phương
c. Các ngành hỗ trợ và có liên quan
d. Tất cả các đáp án trên Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên Liên doanh PSelect one: a.
Là hình thức bán hàng hoá ra nước ngoài, nó không phải là hành vi bán hàng riêng lẻ mà
là hệ thống bán hàng có tổ chức cả bên trong lẫn bên ngoài nhằm mục tiêu lợi nhuận, thúc đẩy
sản xuất hàng hóa phát triển Tạo điều kiện mở rộng thị trường lOMoAR cPSD| 61401654 b.
Là việc tổ chức, cá nhân nắm độc quyền sử dụng một đối tượng sở hữu công nghiệp (bên
giao)cho phép tổ chức cá nhân tổ chức khác (bên nhận) sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp đó. c.
Là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến hành trên cơ sở các
bên tham gia (công ti hoặc cá nhân trong nước hay nước ngoài) tự nguyện cùng nhau góp vốn để
thành lập các công ti, xí nghiệp (gọi chung là công ti, xí nghiệp liên doanh) nhằm cùng sản xuất,
cùng quản lí và chia lãi theo phương thức thoả thuận. d.
Là hoạt động thương mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận
quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện nhất định. Phản hồi
Phương án đúng là: Là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến hành
trên cơ sở các bên tham gia (công ti hoặc cá nhân trong nước hay nước ngoài) tự nguyện cùng
nhau góp vốn để thành lập các công ti, xí nghiệp (gọi chung là công ti, xí nghiệp liên doanh)
nhằm cùng sản xuất, cùng quản lí và chia lãi theo phương thức thoả thuận. Vì: Đây là bản chất
của Liên doanh Tham khảo: Mục 3.3, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến
hành trên cơ sở các bên tham gia (công ti hoặc cá nhân trong nước hay nước ngoài) tự nguyện
cùng nhau góp vốn để thành lập các công ti, xí nghiệp (gọi chung là công ti, xí nghiệp liên
doanh) nhằm cùng sản xuất, cùng quản lí và chia lãi theo phương thức thoả thuận.
Đâu không phải là ví dụ của KPI PSelect one:
a. Tỷ lệ vòng đời nhân viên
b. Tỷ lệ nhân viên không hoàn thành nhiệm vụ.
c. Tỷ lệ hoàn thành báo cáo
d. Giữ quan hệ tốt với khách hàng Phản hồi
Phương án đúng là: Giữ quan hệ tốt với khách hàng. Vì: Đây là nhân tố đả bảo thành công
CSF. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Giữ quan hệ tốt với khách hàng
Điểm khác biệt của ________ so với cấu trúc tổ chức theo ma trận là thay vì được thiết kế tạm
thời cho các dự án khác nhau, các chuyên gia chức năng được bố trí trong các nhóm xuyên chức
năng một cách ổn định: PSelect one:
a. Cấu trúc tổ chức theo chức năng
b. Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm
c. Cấu trúc tổ chức theo khu vực địa lý
d. Cấu trúc theo bộ phận Phản hồi
Phương án đúng là: Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm. Vì: Đây là bản chất của cấu trúc sản phẩm.
Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược lOMoAR cPSD| 61401654
The correct answer is: Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm
Hãy cho biết đâu là mối quan hệ giữa hoạch định chiến và thực thi chiến lược PSelect one:
a. Sản xuất – đo lường b. Tư duy – sản xuất
c. Đo lường – tác nghiệp d. Tư duy – tác nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: Tư duy – tác nghiệp. Vì: Hoạch định chiến lược là quá trình tư duy vì nó
đòi hỏi nhà quản trị phải có trực giác, khả năng phân tích và phán đoán tốt. Thực thi chiến lược
là quá trình tác nghiệp vì nó bao gồm nhiều hoạt động của các lĩnh vực chức năng khác nhau
trong DN (chứ không đơn thuần là sản xuất hay đo lường). Tham khảo: Mục 4.2.1, chương 4
Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Tư duy – tác nghiệp
Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm được áp dụng tốt nhất khi doanh nghiệp: PSelect one:
a. Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng
b. Các khu vực thị trường có sự khác biệt nhau rất rõ
c. Có nhiều loại sản phẩm khác nhau d. Quy mô sản xuất nhỏ Phản hồi
Phương án đúng là: Có nhiều loại sản phẩm khác nhau. Vì: Đây là bản chất của cấu trúc sản
phẩm. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Có nhiều loại sản phẩm khác nhau
Đâu là lợi ích của CSF PSelect one:
a. Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích
b. Cho biết bản chất cuẩ doanh nghiệp
c. Cho biết hướng đi của doanh nghiệp
d. Đảm bảo sự thành công của chiến lược Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo sự thành công của chiến lược
The correct answer is: Đảm bảo sự thành công của chiến lược Đâu là ví dụ của CSF PSelect one:
a. Đảm bảo giảm chi phí
b. Đảm bảo giảm chi phí 25% lOMoAR cPSD| 61401654
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo giảm chi phí. Vì: CSF là các tiêu chí chung, mang tính định tính
liên quan tới các lĩnh vực của doanh nghiệp. CSF không được lượng hóa nhưng cần được thảo
luận, phân tích rõ ràng; Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Đảm bảo giảm chi phí
Đâu là ví dụ của mục tiêu PSelect one:
a. Đảm bảo giảm chi phí
b. Đảm bảo giảm chi phí 25%
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo giảm chi phí 25%. Vì: Mục tiêu phải thỏa mãn SMART. Tham
khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Đảm bảo giảm chi phí 25% CSF không phải là? PSelect one:
a. Các tiêu chuẩn để các nhà lãnh đạo đánh giá thành quả hoạt động của các doanh nghiệp
b. Thước đo định lượng kết quả thực hiện
c. căn cứ để đảm bảo sự thành công của chiến lược
d. Không đáp án nào đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Các tiêu chuẩn để các nhà lãnh đạo đánh giá thành quả hoạt động của các
doanh nghiệp. Vì: CSFs là căn cứ để đảm bảo sự thành công của chiến lược Tham khảo: Mục
4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Các tiêu chuẩn để các nhà lãnh đạo đánh giá thành quả hoạt động của các doanh nghiệp
Sơ đồ cấu trúc tổ chức dưới là: PSelect one:
a. Cấu trúc tổ chức theo chức năng
b. Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm
c. Cấu trúc theo khu vực địa lý d. Cấu trúc theo ma trận Phản hồi
Phương án đúng là: Cấu trúc theo ma trận. Vì: Đây là bản chất của cấu trúc ma trận lOMoAR cPSD| 61401654
Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Cấu trúc theo ma trận
Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc giai đoạn Thực thi chiến lược: PSelect one:
a. Xây dựng các mục tiêu dài hạn b. Thiết lập chính sách
c. Xây dựng các mục tiêu ngắn hạn
d. Lựa chọn chiến lược Phản hồi
Phương án đúng là: Xây dựng các mục tiêu dài hạn.
The correct answer is: Xây dựng các mục tiêu dài hạn
Về cơ bản, thực thi chiến lược là một quá trình thế nào? PSelect one: a. Quá trình tư duy b. Quá trình tác nghiệp c. Quá trình sản xuất d. Quá trình đo lường Phản hồi
Phương án đúng là: Quá trình tác nghiệp. Vì: Hoạch định là quá trình tư duy, còn thực thi chiến
lược là một quá trình tác nghiệp – tiến hành nhiều hoạt động khác nhau nhằm hiện thực hóa các
mục tiêu mà chiến lược đề ra. Tham khảo: Mục 4.2.1, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Quá trình tác nghiệp SMART không bao gồm
PSelect one: a. Cụ thể b. Có thể đo lường c. Phân bổ nguồn lực d. Thực tếPhản hồi
Phương án đúng là: Phân bổ nguồn lực. Vì: SMART gồm Cụ thể, Có thể đo lường, Có thể đạt
được, Thực tế, Có thời hạn. Tham khảo: Mục 4.2.1, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Phân bổ nguồn lực
Cấu trúc tổ chức theo sản phẩm được áp dụng tốt nhất khi doanh nghiệp: PSelect one:
a. Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng
b. Các khu vực thị trường có sự khác biệt nhau rất rõ c. Quy mô sản xuất nhỏ
d. Có nhiều loại sản phẩm khác nhau lOMoAR cPSD| 61401654 Phản hồi
Phương án đúng là: Có nhiều loại sản phẩm khác nhau. Vì: Đây là bản chất của cấu trúc sản
phẩm. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Có nhiều loại sản phẩm khác nhau
Đâu là ví dụ chính xác nhất của mục tiêu PSelect one: a. Tăng lợi nhuận 10%
b. Tăng lợi nhuận 10% năm tớ
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ. Vì: Mục tiêu phải thỏa mãn SMART. Tham
khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ
Chính sách marketing trong thực thi chiến lược không bao gồm những hoạt động nào dưới đây: PSelect one:
a. Xây dựng chính sách phân đoạn thị trường
b. Xây dựng chính sách định vị thị trường
c. Xây dựng chính sách Marketing 4P
d. Nghiên cứu ra sản phẩm mới Phản hồi
Phương án đúng là: Nghiên cứu ra sản phẩm mới. Vì: Đây là hoạt động của nghiên cứu và phát
triển. Tham khảo: Xem lại phần 4.2.2 – chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Nghiên cứu ra sản phẩm mới
Đâu là ví dụ của mục tiêu PSelect one:
a. Tăng lợi nhuận 10% năm tớ
b. Đảm bảo giảm chi phí
c. Đảm bảo giảm một nửa chi phí
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ. Vì: Mục tiêu phải thỏa mãn SMART. Tham
khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Tăng lợi nhuận 10% năm tớ
Đâu là lợi ích của KPI PSelect one: lOMoAR cPSD| 61401654
a. Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích
b. Cho biết bản chất của doanh nghiệp
c. Cho biết hướng đi của doanh nghiệp
d. Đảm bảo sự thành công của chiến lược Phản hồi
Phương án đúng là: Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích. Vì: Đây là bản chất của
KPI. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Cho thấy thành quả hiện thời của một mục đích
Ưu điểm của loại hình cấu trúc tổ chức theo ma trận là: PSelect one: a. Chi phí quản lý thấp
b. Dễ quản lý các nhân viên
c. Có khả năng tận dụng tối đa kỹ năng của nhân viên
d. Có khả năng áp dụng với tất cả các loại hình doanh nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: Có khả năng tận dụng tối đa kỹ năng của nhân viên. Vì: Đây là bản chất
của cấu trúc ma trận. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Có khả năng tận dụng tối đa kỹ năng của nhân viên
Nội dung của tổ chức, thực hiện chiến lược bao gồm PSelect one:
a. Thiết lập mục tiêu hàng năm b. Xây dựng chính sách c. Phân bổ nguồn lực
d. Tất cả các đáp án trên Phản hồi
Phương án đúng là: Tất cả các đáp án trên. Vì: Theo bản chất tổ chức, thực hiện chiến lược bao
gồm. Tham khảo: Mục 4.2.1, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược
The correct answer is: Tất cả các đáp án trên
Cấu trúc tổ chức theo chức năng được áp dụng tốt nhất khi doanh nghiệp: PSelect one:
a. Các khu vực thị trường có sự khác biệt nhau rất rõ
b. Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng và đa dạng hóa
c. Đa dạng hóa sản phẩm mạnh mẽ
d. Khi DN tiến hành thực hiện nhiều dự án khác nhau Phản hồi
Phương án đúng là: Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng và đa dạng hóa. Vì: Đây là bản
chất của cấu trúc chức năng. Tham khảo: Mục 4.2.4, chương 4 Tổ chức thực hiện chiến lược lOMoAR cPSD| 61401654
The correct answer is: Đang trong giai đoạn bắt đầu tăng trưởng và đa dạng hóa
Một trong những mục tiếu của chiến lược phát triển thị trường là PSelect one:
a. Đưa sản phẩm ra khu vực địa lý mới
b. Doanh nghiệp cải tiến sản phẩm hiện có c. A và B đúng d. A và B saiPhản hồi
Phương án đúng là: Đưa sản phẩm ra khu vực địa lý mới. Vì: Bản chất của chiến lược phát triển
thị trường là đưa sản phẩm ra khu vực thị trường mới hoặc mở rộng khách hàng mục tiêu. Tham
khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Đưa sản phẩm ra khu vực địa lý mới
Chiến lược trọng tâm hóa là chiến lược PSelect one: a. Cấp doanh nghiệp
b. Cấp đơn vị kinh doanh c. Cấp chức năng
d. Không đáp án nào đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Cấp đơn vị kinh doanh. Vì: đây là chiến lược tăng trưởng cấp doanh
nghiệp. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Cấp đơn vị kinh doanh
Trong lựa chọn chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào có mức độ ưu tiên cao nhất PSelect one:
a. Mức độ khác biệt sản phẩm cao
b. Mức độ thoả mãn khách hàng cao
c. Lợi thế về quy mô sản xuất
d. Năng lực đặc biệt trong quản lý sản xuất Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi thế về quy mô sản xuất. Vì: Tận dụng lợi thế về quy mô sản xuất sẽ
giúp DN giảm thiểu chi phí. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Lợi thế về quy mô sản xuất
Các chiến lược sau đây là chiến lược cấp chức năng PSelect one:
a. Chiến lược nghiên cứu và phát triển
b. Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm c. Chiến lược liên minh d. Không câu nào đúng Phản hồi lOMoAR cPSD| 61401654
Phương án đúng là: Chiến lược nghiên cứu và phát triển. Vì: đây là chiến lược theo các lĩnh
vực quản trị. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược The correct answer is:
Chiến lược nghiên cứu và phát triển
Một trong những mục tiếu của chiến lược phát triển sản phẩm là PSelect one:
a. Phát triển thị trường mới
b. Doanh nghiệp cải tiến sản phẩm hiện có c. A và B đúng d. A và B saiPhản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp cải tiến sản phẩm hiện có. Vì: DN có thể mở rộng danh mục
sản phẩm mới hoặc giữ nguyên sản phẩm hiện có nhưng cải tiến sản phẩm (mẫu mã…). Tham
khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Doanh nghiệp cải tiến sản phẩm hiện có
Trong chiến lược chi phí thấp, tiêu chí nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên nhất PSelect one: a. Hiệu suất chi phí b. Đổi mới
c. Đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng d. Nâng chất lượng Phản hồi
Phương án đúng là: Đổi mới. Vì: đổi mới sẽ tốn kém chi phí, không tận dụng được lợi thế về
chi phí. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Đổi mới
Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm PSelect one:
a. Chiến lược khác biệt hoá
b. Chiến lược chi phí thấp
c. Chiến lược phát triển sản phẩm
d. Chiến lược trọng tâm hoá Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược phát triển sản phẩm. Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp SBU.
Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Chiến lược phát triển sản phẩm
Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm PSelect one:
a. Chiến lược khác biệt hoá
b. Chiến lược chi phí thấp lOMoAR cPSD| 61401654
c. Chiến lược đa dạng hóa ngang
d. Đáp án a & bPhản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược đa dạng hóa ngang. Vì Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp
SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Chiến lược đa dạng hóa ngang
Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm PSelect one:
a. Chiến lược khác biệt hoá
b. Chiến lược chi phí thấp
c. Chiến lược trọng tâm hoá
d. Chiến lược phát triển thị trường Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược phát triển thị trường. Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp SBU.
Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Chiến lược phát triển thị trường
Nhận định nào dưới đây là không chính xác: PSelect one:
a. Hệ thống chiến lược được xây dựng dựa trên cơ hội và nguy cơ.
b. Chiến lược cấp doanh nghiệp thường mang tính dài hạn, định hướng nhưng vẫn rất linh hoạt và cụ thể.
c. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh mang tính trung hạn với mức độ linh hoạt ở mức trung bình.
d. Chiến lược cấp chức năng cũng tương tự như chiến lược cấp SBU Phản hồi
Phương án đúng là: Chiến lược cấp chức năng cũng tương tự như chiến lược cấp SBU Vì:
Chiến lược cấp chức năng cụ thể, gắn với các hoạt động quản trị cũng như hỗ trợ cho việc đạt
được chiến lược ở cấp doanh nghiệp và cấp SBU. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược.
The correct answer is: Chiến lược cấp chức năng cũng tương tự như chiến lược cấp SBU
Độ Trong chiến lược chi phí thấp, tiêu chí nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp nhất PSelect one: a. Hiệu suất chi phí b. Đổi mới
c. Khả năng đáp ứng khách hàng
d. Đảm bảo chất lượng nhất định Phản hồi
Phương án đúng là: Đổi mới. Vì: đổi mới sẽ tốn kém chi phí, không tận dụng được lợi thế về
chi phí. Tham khảo: chương 2 các cấp quản trị chiến lược lOMoAR cPSD| 61401654
The correct answer is: Đổi mới
Chiến lược cấp doanh nghiệp gồm PSelect one:
a. Chiến lược khác biệt hoá
b. Chiến lược cắt giảm
c. Chiến lược đa dạng hóa ngang
d. Đáp án b & cPhản hồi
Phương án đúng là: Đáp án b & c. Vì: Các chiến lược còn lại thuộc cấp SBU. Tham khảo:
chương 2 các cấp quản trị chiến lược
The correct answer is: Đáp án b & c
Chiến lược quốc tế có nhược điểm Select one:
a. Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang bỏ ngỏ mà chưa được đáp ứng theo đặc thù
b. Không doanh nghiệp khai thác được kinh tế địa điểm, kinh tế qui mô và hiệu ứng đường cong kinh nghiệm.
c. Khó tạo ra mức chi phí thấp, dẫn tới cạnh tranh về giá sản phẩm, dịch vụ
d. Tất cả đáp án trên đều đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang bỏ
ngỏ mà chưa được đáp ứng theo đặc thù. Vì: Sản phẩm được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu
thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể; hoặc sản
phẩm được thiết kế hoàn toàn trong nước, còn việc sản xuất và tiêu thụ giao cho các chi nhánh
nước ngoài thực hiện. Chiến lược này phù hợp với những doanh nghiệp kinh doanh những sản
phẩm phổ thông, có tính phổ cập cao. Hoặc doanh nghiệp không chịu nhiều sức ép của đối thủ
cạnh tranh cũng như sức ép của khách hàng ở các khu vực khác nhaunghiệp trên thị trường nước
ngoài. Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang
bỏ ngỏ mà chưa được đáp ứng theo đặc thù
Chi nhánh sở hữu toàn bộ Select one: a.
Là việc tổ chức, cá nhân nắm độc quyền sử dụng một đối tượng sở hữu công nghiệp (bên
giao)cho phép tổ chức cá nhân tổ chức khác (bên nhận) sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp đó. b.
Là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến hành trên cơ sở các
bên tham gia (công ti hoặc cá nhân trong nước hay nước ngoài) tự nguyện cùng nhau góp vốn để
thành lập các công ti, xí nghiệp (gọi chung là công ti, xí nghiệp liên doanh) nhằm cùng sản xuất,
cùng quản lí và chia lãi theo phương thức thoả thuận. lOMoAR cPSD| 61401654 c.
Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức đầu tư, trong đó
công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và kiểm soát hoàn toàn. d.
Là hoạt động thương mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận
quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện nhất định. Phản hồi
Phương án đúng là: Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức đầu
tư, trong đó công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và
kiểm soát hoàn toàn. Vì: Đây là bản chất của Chi nhánh sở hữu toàn bộ. Tham khảo: Mục 3.3,
chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức
đầu tư, trong đó công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và kiểm soát hoàn toàn.
Yếu tố nào KHÔNG thuộc mô hình kim cương của M. Porter Select one: a. Sản phẩm thay thế
b. Lợi thế liên quan đến yếu tố sản xuất
c. Các điều kiện về cầu thị trường địa phương
d. Các ngành hỗ trợ và có liên quan Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm thay thế. Vì: Yếu tố còn lại là Chiến lược, cấu trúc doanh nghiệp
và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 3.3, chương 3 Chiến lược kinh doanh
quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Sản phẩm thay thế
Chiến lược toàn cầu hóa là loại hình chiến lược mà Select one: a.
Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương b.
Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường
khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí c.
doanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của
thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương. d.
Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội
địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu
vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí. Vì: Chiến lược toàn cầu (global
strategy) là loại hình chiến lược mà doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở
tất cả các khu vực thị trường khác nhau. Về bản chất chiến lược toàn cầu giúp doanh nghiệp gia
tăng lợi nhuận bằng cách giảm chi phí do tính kinh tế của vị trí. Chiến lược này phù hợp với lOMoAR cPSD| 61401654
doanh nghiệp theo đuổi chiến lược cạnh tranh bằng chi phí (hay chiến lược dẫn đầu về chi phí).
Tham khảo: Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp.
The correct answer is: Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các
khu vực thị trường khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí
Yếu tố nào KHÔNG thuộc mô hình kim cương của M. Porter Select one:
a. Lợi thế liên quan đến yếu tố sản xuất
b. Các điều kiện về cầu thị trường địa phương
c. Các ngành hỗ trợ và có liên quan
d. Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung cấp. Phản hồi
Phương án đúng là: Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung cấp. Vì: Yếu tố còn lại là Chiến
lược, cấu trúc doanh nghiệp và năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp. Tham khảo: Mục 3.3,
chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Loại sản phẩm mà doanh nghiệp cung cấp.
Chi nhánh sở hữu toàn bộ Select one: a.
Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức đầu tư, trong đó
công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và kiểm soát hoàn toàn. b.
Là việc tổ chức, cá nhân nắm độc quyền sử dụng một đối tượng sở hữu công nghiệp (bên
giao)cho phép tổ chức cá nhân tổ chức khác (bên nhận) sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp đó. c.
Là hình thức hợp tác kinh tế ở một trình độ tương đối cao, được tiến hành trên cơ sở các
bên tham gia (công ti hoặc cá nhân trong nước hay nước ngoài) tự nguyện cùng nhau góp vốn để
thành lập các công ti, xí nghiệp (gọi chung là công ti, xí nghiệp liên doanh) nhằm cùng sản xuất,
cùng quản lí và chia lãi theo phương thức thoả thuận. d.
Là hoạt động thương mại, theo đó bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu bên nhận
quyền tự mình tiến hành việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ theo các điều kiện nhất định. Phản hồi
Phương án đúng là: Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức đầu
tư, trong đó công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và
kiểm soát hoàn toàn. Vì: Đây là bản chất của Chi nhánh sở hữu toàn bộ. Tham khảo: Mục 3.3,
chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Là một hình thức thâm nhập thị trường nước ngoài thông qua hình thức
đầu tư, trong đó công ty sẽ thiết lập một chi nhánh ở nước sở tại, do công ty sở hữu 100% vốn và kiểm soát hoàn toàn. lOMoAR cPSD| 61401654
Chiến lược toàn cầu có ưu điểm Select one:
a. Đáp ứng được đòi hỏi phong phú của từng khu vực thị trường về sản phẩm, dịch vụ
b. Cho phép doanh nghiệp thay đổi sản phẩm của mình, trừ những thay đổi không đáng kể trên
bề ngoài như màu sắc, đóng gói
c. Dễ tạo cơ hội cho đối thủ cạnh tranh khai thác được thị trường còn đang bỏ ngỏ mà chưa được đáp ứng theo đặc thù
d. Tiết kiệm chi phí do đạt được tính kinh tế theo quy mô, đạt hiệu quả đường cong kinh nghiệm
do có thể rút kinh nghiệm từ các thị trường Phản hồi
Phương án đúng là: Tiết kiệm chi phí do đạt được tính kinh tế theo quy mô, đạt hiệu quả đường
cong kinh nghiệm do có thể rút kinh nghiệm từ các thị trường. Vì: Trụ sở chính sẽ ra các quyết
định, chính sách liên quan đến các hoạt động trong chuỗi giá trị; từ hoạt động hậu cần nhập, sản
xuất, hậu cần xuất cho tới hoạt động Marketing hay dịch vụ sau bán. Các hoạt động này được
kiểm soát tại trụ sở chính để kiểm soát tốt hơn về chi phí. Từ đó, có thể giúp doanh nghiệp đạt
được tính kinh tế theo quy mô và đạt hiệu ứng đường cong kinh nghiệm. Tham khảo: Mục 3.2.1,
chương 3 Chiến lược toàn cầu của doanh nghiệp
The correct answer is: Tiết kiệm chi phí do đạt được tính kinh tế theo quy mô, đạt hiệu quả
đường cong kinh nghiệm do có thể rút kinh nghiệm từ các thị trường
Chiến lược quốc tế là loại hình chiến lược mà Select one: a.
Doanh nghiệp cải tiến, đổi mới sản phẩm, dịch vụ của mình nhằm tối đa hóa việc đáp ứng nhu cầu địa phương b.
Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở thị trường nội
địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể c.
Doanh nghiệp giữ nguyên các sản phẩm, dịch vụ của mình ở tất cả các khu vực thị trường
khác nhau Chiến lược tận dụng lợi thế về chi phí d.
Doanh nghiệp vừa giảm chi phí nhưng đồng thời cũng quan tâm đến nhu cầu, đặc thù của
thị trường đến tính thích ứng của sản phẩm/dịch vụ với nhu cầu địa phương. Phản hồi
Phương án đúng là: Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu thụ ở
thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể. Vì: Chiến lược
quốc tế (International strategy) là chiến lược mà các doanh nghiệp theo đuổi sẽ cố gắng tạo ra giá
trị bằng cách chuyển các các sản phẩm, dịch vu đến thị trường nước ngoài. Đây là chiến lược
cạnh tranh trên thị trường quốc tế nhằm gia tăng lợi nhuận bằng cách chuyển giao và khai thác
các sản phẩm và kĩ năng vượt trội của doanh nghiệp trên thị trường nước ngoài. Tham khảo:
Mục 3.2.1, chương 3 Chiến lược kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp
The correct answer is: Sản phẩm của doanh nghiệp được thiết kế, phát triển, sản xuất và tiêu
thụ ở thị trường nội địa rồi được ra nước ngoài với những thích ứng không đáng kể