Trắc nghiệm bài tập Quản trị ngân hàng thương mại 1 (Có đáp án)
Trắc nghiệm bài tập Quản trị ngân hàng thương mại 1 (Có đáp án)
Môn: Quản trị Ngân hàng Thương mại 1
Trường: Học viện Tài chính
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
- BT1 - Tinh lai
Một khoản vay được ngân hàng phê duyệt với các thông tin sau:
- Số tiền vay: 545.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 25/07/N
- Thời hạn cho vay: 5 tháng
- Lãi suất cho vay: 8,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạnTiền lãi vay phải trả là: 17.910,64 trđ 18.093,40 trđ 18.276,16 trđ 18.458,93 trđ 3 1
Một khoản vay được ngân hàng phê duyệt với các thông tin sau:
- Số tiền vay: 267.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 25/08/N
- Thời hạn cho vay: 4 tháng
- Lãi suất cho vay: 6,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạnTiền lãi vay phải trả là: 5.247,54 trđ 5.301,08 trđ 5.354,63 trđ 5.408,18 trđ 3 1
Một khoản vay được ngân hàng phê duyệt với các thông tin sau:
- Số tiền vay: 541.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 10/04/N
- Thời hạn cho vay: 5 tháng
- Lãi suất cho vay: 7,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạnTiền lãi vay phải trả là: 15.398,05 trđ 15.556,79 trđ 15.715,53 trđ 15.874,27 trđ 4 1
Một khoản vay được ngân hàng phê duyệt với các thông tin sau:
- Số tiền vay: 681.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 20/06/N
- Thời hạn cho vay: 4 tháng
- Lãi suất cho vay: 7,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạnTiền lãi vay phải trả là: 15.455,53 trđ 15.614,86 trđ 15.774,20 trđ 15.933,53 trđ 4 1
Một khoản vay được ngân hàng phê duyệt với các thông tin sau:
- Số tiền vay: 160.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 25/07/N
- Thời hạn cho vay: 3 tháng
- Lãi suất cho vay: 9,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạnTiền lãi vay phải trả là: 3.557,00 trđ 3.593,29 trđ 3.629,59 trđ 3.665,88 trđ 3 1 - BT2 - Tinh lai qua han
Doanh nghiệp A tất toán khoản vay với thông tin như sau:
- Số tiền vay: 197.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 20/05/N
- Lãi suất cho vay: 9,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
- Thời hạn cho vay: 4 tháng
Khoản vay bị quá hạn cả nợ gốc và lãi thêm 3 tháng từ ngày đến hạn, lãi suất phạt đối với nợ
gốc bị quá hạn: 150% của lãi suất trong hạn, lãi suất phạt đối với nợ lãi chậm trả: 10,0%/năm.
Tiền lãi vay phải trả (bao gồm lãi phạt) là: 12.371,63 trđ 12.499,18 trđ 12.626,72 trđ 12.754,26 trđ 4 1
Doanh nghiệp A tất toán khoản vay với thông tin như sau:
- Số tiền vay: 265.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 15/03/N
- Lãi suất cho vay: 9,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
- Thời hạn cho vay: 5 tháng
Khoản vay bị quá hạn cả nợ gốc và lãi thêm 3 tháng từ ngày đến hạn, lãi suất phạt đối với nợ
gốc bị quá hạn: 150% của lãi suất trong hạn, lãi suất phạt đối với nợ lãi chậm trả: 7,0%/năm.
Tiền lãi vay phải trả (bao gồm lãi phạt) là: 18.615,32 trđ 18.807,23 trđ 18.999,14 trđ 19.191,05 trđ 4 1
Doanh nghiệp A tất toán khoản vay với thông tin như sau:
- Số tiền vay: 177.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 05/06/N
- Lãi suất cho vay: 8,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
- Thời hạn cho vay: 4 tháng
Khoản vay bị quá hạn cả nợ gốc và lãi thêm 4 tháng từ ngày đến hạn, lãi suất phạt đối với nợ
gốc bị quá hạn: 150% của lãi suất trong hạn, lãi suất phạt đối với nợ lãi chậm trả: 8,0%/năm.
Tiền lãi vay phải trả (bao gồm lãi phạt) là: 11.897,93 trđ 12.018,12 trđ 12.138,30 trđ 12.258,48 trđ 2 1
Doanh nghiệp A tất toán khoản vay với thông tin như sau:
- Số tiền vay: 512.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 20/07/N
- Lãi suất cho vay: 6,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
- Thời hạn cho vay: 3 tháng
Khoản vay bị quá hạn cả nợ gốc và lãi thêm 4 tháng từ ngày đến hạn, lãi suất phạt đối với nợ
gốc bị quá hạn: 150% của lãi suất trong hạn, lãi suất phạt đối với nợ lãi chậm trả: 8,0%/năm.
Tiền lãi vay phải trả (bao gồm lãi phạt) là: 23.480,20 trđ 23.715,00 trđ 23.949,80 trđ 24.184,60 trđ 1 1
Doanh nghiệp A tất toán khoản vay với thông tin như sau:
- Số tiền vay: 330.000 trđ, giải ngân toàn bộ vào ngày: 25/05/N
- Lãi suất cho vay: 9,0%/năm. Gốc và lãi trả một lần khi đến hạn
- Thời hạn cho vay: 4 tháng
Khoản vay bị quá hạn cả nợ gốc và lãi thêm 4 tháng từ ngày đến hạn, lãi suất phạt đối với nợ
gốc bị quá hạn: 150% của lãi suất trong hạn, lãi suất phạt đối với nợ lãi chậm trả: 9,0%/năm.
Tiền lãi vay phải trả (bao gồm lãi phạt) là: 25.200,26 trđ 25.452,26 trđ 25.704,26 trđ 25.956,26 trđ 1 1 - BT3 - Tinh nguon tra no
Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 217.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 3 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 319.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 15% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án - Lợi nhuận dự
kiến: 61.000 trđ/năm. KH cam kết trích 80% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 7.900 trđ/nămTổng nguồn trả nợ 1 kỳ là: 26.137,50 trđ/kỳ 31.365,00 trđ/kỳ 36.592,50 trđ/kỳ 41.820,00 trđ/kỳ 1 1
Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 299.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 374.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 15% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án - Lợi nhuận dự
kiến: 60.000 trđ/năm. KH cam kết trích 65% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 12.000 trđ/nămTổng nguồn trả nợ 1 kỳ là: 14.280,00 trđ/kỳ 17.850,00 trđ/kỳ 21.420,00 trđ/kỳ 24.990,00 trđ/kỳ 2 1
Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 539.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 3 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 870.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 15% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án - Lợi nhuận dự
kiến: 165.000 trđ/năm. KH cam kết trích 60% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 30.000 trđ/nămTổng nguồn trả nợ 1 kỳ là: 38.925,00 trđ/kỳ 51.900,00 trđ/kỳ 64.875,00 trđ/kỳ 77.850,00 trđ/kỳ 3 1
Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 15.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 3 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 22.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 10% tính trên nguyên giá tài sản hình thành từ vốn vay -
Lợi nhuận dự kiến: 3.700 trđ/năm. KH cam kết trích 65% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 700 trđ/nămTổng nguồn trả nợ 1 kỳ là: 1.151,25 trđ/kỳ 1.381,50 trđ/kỳ 1.611,75 trđ/kỳ 1.842,00 trđ/kỳ 1 1
5 Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 33.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 3 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 49.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 15% tính trên nguyên giá tài sản hình thành từ vốn vay -
Lợi nhuận dự kiến: 8.300 trđ/năm. KH cam kết trích 90% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 600 trđ/nămTổng nguồn trả nợ 1 kỳ là: 2.604,00 trđ/kỳ 3.255,00 trđ/kỳ 3.906,00 trđ/kỳ 4.557,00 trđ/kỳ 2 1 - BT4 - Tinh lai thi cong
1 Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền giải ngân: 126.000 trđ. Thời gian thi công: 6 tháng, bắt đầu từ ngày 05/04/N.
- Lãi suất cho vay: 14,0%/năm
- Lịch giải ngân như sau: Lần đầu: 13.000 trđ vào ngày thi công; lần hai: 52.000 trđ sau lần
đầu 5 tháng; lần ba: giải ngân số còn lại vào ngày kết thúc thi công Tiền lãi vay trong thời gian thi công là: 1.480,63 trđ 1.495,74 trđ 1.510,85 trđ 1.525,96 trđ 3 1
2 Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền giải ngân: 547.000 trđ. Thời gian thi công: 4 tháng, bắt đầu từ ngày 20/05/N.
- Lãi suất cho vay: 7,5%/năm
- Lịch giải ngân như sau: Lần đầu: 109.000 trđ sau ngày thi công 2 tháng; lần hai: 169.000
trđsau lần đầu 1 tháng; lần ba: giải ngân số còn lại vào ngày kết thúc thi công Tiền lãi vay
trong thời gian thi công là: 2.440,49 trđ 2.465,14 trđ 2.489,79 trđ 2.514,44 trđ 2 1
3 Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền giải ngân: 423.000 trđ. Thời gian thi công: 6 tháng, bắt đầu từ ngày 10/03/N.
- Lãi suất cho vay: 14,0%/năm
- Lịch giải ngân như sau: Lần đầu: 326.000 trđ vào ngày thi công; lần hai: giải ngân số còn
lạisau lần đầu 5 tháng.
Tiền lãi vay trong thời gian thi công là: 23.919,32 trđ 24.160,93 trđ 24.402,54 trđ 24.644,15 trđ 2 1
<4> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền giải ngân: 392.000 trđ. Thời gian thi công: 6 tháng, bắt đầu từ ngày 20/03/N.
- Lãi suất cho vay: 14,0%/năm
- Lịch giải ngân như sau: Lần đầu: 74.000 trđ sau ngày thi công 1 tháng; lần hai: 149.000 trđ
sau lần đầu 2 tháng; lần ba: giải ngân số còn lại sau lần hai 1 tháng.
Tiền lãi vay trong thời gian thi công là: 13.347,12 trđ 13.483,31 trđ 13.619,51 trđ 13.755,70 trđ 3 1 <5 2
> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền giải ngân: 674.000 trđ. Thời gian thi công: 4 tháng, bắt đầu từ ngày 10/06/N.
- Lãi suất cho vay: 9,0%/năm
- Lịch giải ngân như sau: Lần đầu: 546.000 trđ sau ngày thi công 1 tháng; lần hai: giải ngân số
còn lại sau lần đầu 1 tháng. Tiền lãi vay trong thời gian thi công là: 14.025,01 trđ 14.168,12 trđ 14.311,23 trđ 14.454,35 trđ 3 1 - BT5 - Tinh so tien vay
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng dự toán: 655.000 trđ (chưa bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 20%/Tổng
dự toán. Nguồn vốn khác: 79.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 22.000 trđ; doanh nghiệp trả bằng vốn tự cóSố tiền vay là: 267.000 trđ 356.000 trđ 445.000 trđ 534.000 trđ 3 1
<2> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 685.000 trđ (đã bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 40%/Tổng
vốn đầu tư. Nguồn vốn khác: 62.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 10.000 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công. Số tiền vay là: 349.000 trđ 418.800 trđ 488.600 trđ 558.400 trđ 1 1
<3> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng dự toán: 218.000 trđ (chưa bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 40%/Tổng
dự toán. Nguồn vốn khác: 6.500 trđ.
- Lãi vay thi công: 8.700 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công. Số tiền vay là: 79.800 trđ 106.400 trđ 133.000 trđ 159.600 trđ 3 1
<4> Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 809.000 trđ (đã bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 35%/Tổng
vốn đầu tư. Nguồn vốn khác: 41.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 39.000 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công. Số tiền vay là: 484.850 trđ 581.820 trđ 678.790 trđ 775.760 trđ 1 1
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 598.000 trđ (đã bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 35%/Tổng
vốn đầu tư. Nguồn vốn khác: 54.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 10.000 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công. Số tiền vay là: 200.820 trđ 267.760 trđ 334.700 trđ 401.640 trđ 3 1
- BT6 - Tinh thoi han cho vay
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng dự toán: 924.000 trđ (chưa bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 20%/Tổng
dự toán. Nguồn vốn khác: 83.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 26.000 trđ; doanh nghiệp trả bằng vốn tự có
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ.
- Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ: 92.000 trđ/kỳ
- Thời gian ân hạn: 2 thángThời hạn cho vay là: 17 tháng 18 tháng 19 tháng 20 tháng 2 1
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 90.000 trđ (đã bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 25%/Tổng
vốn đầu tư. Nguồn vốn khác: 4.500 trđ.
- Lãi vay thi công: 1.900 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công.
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ.
- Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ: 8.200 trđ/kỳ
- Thời gian ân hạn: 4 thángThời hạn cho vay là: 17 tháng 18 tháng 19 tháng 20 tháng 4 1
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng dự toán: 213.000 trđ (chưa bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 20%/Tổng
dự toán. Nguồn vốn khác: 19.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 4.500 trđ; doanh nghiệp trả bằng vốn tự có
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ.
- Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ: 23.000 trđ/kỳ
- Thời gian ân hạn: 3 thángThời hạn cho vay là: 29 tháng 30 tháng 31 tháng 32 tháng 3 1
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng vốn đầu tư: 601.000 trđ (đã bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 40%/Tổng
vốn đầu tư. Nguồn vốn khác: 54.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 21.000 trđ; doanh nghiệp trả bằng vốn tự có
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 3 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ.
- Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ: 40.000 trđ/kỳ
- Thời gian ân hạn: 5 thángThời hạn cho vay là: 26 tháng 27 tháng 28 tháng 29 tháng 4 1
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Tổng dự toán: 764.000 trđ (chưa bao gồm lãi vay thi công). Vốn tự có của DN: 40%/Tổng
dự toán. Nguồn vốn khác: 31.000 trđ.
- Lãi vay thi công: 34.000 trđ; nhập vào gốc khi kết thúc thi công.
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ.
- Tổng nguồn trả nợ 1 kỳ: 51.000 trđ/kỳ
- Thời gian ân hạn: 4 thángThời hạn cho vay là: 42 tháng 43 tháng 44 tháng 45 tháng 3 1
- BT7 - Nguon tra no, thoi han cho vay
Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 605.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 840.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 10% nguyên giá tài sản hình thành từ vốn vay - Lợi nhuận
dự kiến: 160.000 trđ/năm. KH cam kết trích 80% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 26.000 trđ/năm
- Thời gian ân hạn: 3 thángThời hạn cho vay là: 38 tháng 39 tháng 40 tháng 41 tháng 2 1
Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 276.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 400.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 10% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án - Lợi nhuận dự
kiến: 76.000 trđ/năm. KH cam kết trích 90% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 5.300 trđ/năm
- Thời gian ân hạn: 2 thángThời hạn cho vay là: 34 tháng 35 tháng 36 tháng 37 tháng 1 1
Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 463.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 826.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 15% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án - Lợi nhuận dự
kiến: 165.000 trđ/năm. KH cam kết trích 70% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 30.000 trđ/năm
- Thời gian ân hạn: 2 thángThời hạn cho vay là: 21 tháng 22 tháng 23 tháng 24 tháng 4 1
Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 520.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 963.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 10% nguyên giá tài sản hình thành từ vốn vay - Lợi nhuận
dự kiến: 193.000 trđ/năm. KH cam kết trích 70% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 27.000 trđ/năm
- Thời gian ân hạn: 2 thángThời hạn cho vay là: 34 tháng 35 tháng 36 tháng 37 tháng 1 1
Doanh nghiệp A nộp hồ sơ vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 582.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ
- Nguyên giá TSCĐ: 868.000 trđ
- Nguồn khấu hao trả nợ hàng năm: 10% toàn bộ nguyên giá tài sản của dự án - Lợi nhuận dự
kiến: 156.000 trđ/năm. KH cam kết trích 65% để trả nợ.
- Nguồn trả nợ khác: 20.000 trđ/năm
- Thời gian ân hạn: 3 thángThời hạn cho vay là: 38 tháng 39 tháng 40 tháng 41 tháng 2 1
- BT8 - Thoi han cho vay, nguon tra no khong deu
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 483.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ trong năm
- Tổng nguồn trả nợ mỗi năm lần lượt là (trđ/năm) : 87.000; 169.000; 169.000; 82.000 - Thời
gian ân hạn: 5 tháng Thời hạn cho vay là: 51 tháng 52 tháng 53 tháng 54 tháng 3 1
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 256.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ trong năm
- Tổng nguồn trả nợ mỗi năm lần lượt là (trđ/năm) : 38.000; 54.000; 95.000; 82.000
- Thời gian ân hạn: 2 thángThời hạn cho vay là: 47 tháng 48 tháng 49 tháng 50 tháng 4 1
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 326.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ trong năm
- Tổng nguồn trả nợ mỗi năm lần lượt là (trđ/năm) : 55.000; 108.000; 104.000; 75.000 - Thời
gian ân hạn: 4 tháng Thời hạn cho vay là: 48 tháng 49 tháng 50 tháng 51 tháng 3 1
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau:
- Số tiền vay: 41.000 trđ
- Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 4 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ trong năm
- Tổng nguồn trả nợ mỗi năm lần lượt là (trđ/năm) : 7.000; 8.200; 13.000; 15.000
- Thời gian ân hạn: 2 thángThời hạn cho vay là: 49 tháng 50 tháng 51 tháng 52 tháng 2 1
Ngân hàng phê duyệt khoản vay đầu tư dự án với thông tin sau: - Số tiền vay: 574.000 trđ -
Khoản vay được phân kỳ trả nợ, kỳ hạn nợ: 2 tháng, nợ gốc trả đều các kỳ trong năm -
Tổng nguồn trả nợ mỗi năm lần lượt là (trđ/năm) : 98.000; 184.000; 258.000; 63.000 -
Thời gian ân hạn: 2 tháng Thời hạn cho vay là: 44 tháng 45 tháng 46 tháng 47 tháng 3 1