lOMoARcPSD| 58448089
ÔN DƯỢC LIỆU 1
CHƯƠNG 1,2,3
1. Các quá trình xảy ra khi chiết xuất theo thứ tự:
A. Hòa tan, thẩm thấu, khuếch tán
B. Thẩm thấu, hòa tan, khuếch tán
C. Khuếch tán, hòa tan, thẩm thấu
D. Thẩm thấu, khuếch tán, hòa tan
2. Pháp luật thuộc về giáo hội, người làm trái ý sẽ bị coi là hành nghề phù thủy và sẽ
chịu hình phạt tàn khốc là đặc điểm của lịch sử y học thời kỳ:
A. Hiện đại
B. Cận đại
C. Cổ đại
D. Trung đại
3. Kỹ thuật phân lập dựa vào sự khác nhau về nhiệt độ sôi:
A. Kết tinh
B. Sắc ký
C. Tách phân đoạn
D. Chưng cất
4. Dạng aglycon không tan trong dung môi:
A. Ethanol
B. Chloroform
C. Nước
D. Methanol
5. Pseudo-glycosid: chọn phát biểu đúng:
A. Bền vững trong môi trường kiềm
lOMoARcPSD| 58448089
B. Có khả năng bị thủy phân trong acid
C. Tan trong n-hexan
D. Kém phân cực
6. Dây nối nào bền nhất:
A. Pseudo-glycosid
B. N-glycosid
C. O-glycosid
D. C-glycosid
7. Lượng 2,3-dimethylglucose dùng để đánh giá mức độ:
A. Methyl hóa của Amylopectin
B. Phân nhánh của Amylose
C. Methyl hóa của Amylose
D. Phân nhánh của Amylopectin
8. Chọn câu Sai về pectin:
A. Được cấu tạo bởi phần chính là acid polygalacturonic
B. Thường chia làm 2 nhóm là pectin hòa tan và pectin không hòa tan
C. Thường gặp ở 1 số tảo
D. Có trong vỏ quả ngoài của 1 số cây họ Rutaceae (vỏ giữa)
9. 1,4-β-D glucan thuộc nhóm hợp chất:
A. Chất nhầy
B. Cellulose
C. Tinh bột
D. Pectin
lOMoARcPSD| 58448089
10. 1,4-α-D glucan thuộc nhóm hợp chất:
A. Tinh bột
B. Pectin
C. Chất nhầy
D. Cellulose
11. PP làm khô cho dược liệu có hoạt chất kém bền với nhiệt:
A. Phơi âm can (dl chứa tinh dầu)
B. Phơi trên giàn (dl mỏng manh)
C. Làm khô ở áp sut giảm
D. Làm khô ở áp suất cao
12. Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hchc do sự ngưng tụ của:
A. 1 phần đường và 1 phần không phải là đường bằng dây nối glycosid
B. 1 phần đường và 1 chất hữu
C. Tất cả sai
D. Nhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosid
13. Phát biểu SAI về ổn định dược liệu:
A. Tiến hành trong thời gian rất ngắn
B. Giữ đc màu sắc, mùi vị của dược liệu
C. Luôn đc tiến hành nhằm đảm bảo hàm lượng hoạt chất
D. Tiêu diệt enzym
14. Học thuyết về “chất tinh túy” của:
A. Galen
B. Paracelsus
C. Galile
lOMoARcPSD| 58448089
D. Hypocrat
15. Glycosid có cấu trúc:
A. Genin-Aglycon
B. Aglycon-Aglycon
C. Genin-Ose
D. Glycon-Ose
16. Glycosid có thể bị thủy phân bởi:
A. Tất cả đúng
B. Enzym
C. H2SO4
D. HCl
17. Dược liệu luôn cần phải “ổn định dược liệu”: (ổn định thì không thuỷ phân và
ngược lại)
A. Cà phê
B. Dương địa hoàng
C. Artiso
D. T
18. Trường hợp không cần ổn định dược liệu:
A. Artiso
B. Cà độc dược
C. Belladon
D. Dương địa hoàng (+ sừng dê, mía dò)
lOMoARcPSD| 58448089
19. Glycosid có đường trong mạch
đường:
A. Tất cả sai
B. Tridesmosid
C. Triosid
D. Triglycosid
20. Cách phân loại dựa vào số lượng
đường trong mạch:
A. O-glycosid, S-glycosid, C-glycosid
B. Glucosid, Fructosid,Galactosid
C. Monosid, Biosid, Triosid
D. Monodesmosid, Bidesmosid, Tridesmosid
21. Tridesmosid có nghĩa là:
A. Phần glycon có 3 mạch đường
B. Phần glycon có tổng số 3 đường trên 3 mạch đường
C. Phần glycon có có 3 đường trong 1 mạch
D. Phần aglycon có 3 nhóm -OH
22. Một glycosid có hai đường gắn vào hai vị trí khác nhau (-> tách ra thành 2
mạch) trên phần aglycon được gọi là:
A. Diglycosid (2 mạch đường trong 1 phân tử = bidesmosid )
B. Biosid (2 đơn vị đường trong 1 mạch)
C. Dimer
D. Disaccharid
23. Phát biểu SAI về β-Amylase ( β-1,4-glucan maltohydrolase):
A. Cắt xen kẽ vào dây nối (1-4), khi gặp mạch nhánh thì ngừng
B. Có trong Khoai lang, Đậu nành, 1 số hạt Ngũ cốc
lOMoARcPSD| 58448089
C. Chịu đc nhiệt đ 70
0
C
D. Chịu đc pH acid (pH 3,3)
24. Holosid là:
A. Tất cả đúng
B. Carbohydrat
C. Glycosid tim
D. Flavonoid
25. Dược liệu nào có thể dùng giả mạo Hoài Sơn:
A. Khoai mỡ (+khoai mì, củ cọc)
B. Khoai sọ
C. Khoai lang
D. Khoai tây
26. Đơn vị cơ bản của Cellulose:
A. β-L glucose
B. β-D glucose
C. α-L glucose
D. α-D glucose
27. Đơn vị cấu tạo nên Cellulose là:
A. α-D glucose
B. β-L glucose
C. β-D glucose
D. α-L glucose
28. Pp KHÔNG dùng để ổn định dược liệu:
lOMoARcPSD| 58448089
A. Đông khô (làm khô)
B. Nhiệt khô
C. Tất cả đúng
D. Cồn sôi
29. Glycosid nào thường có màu vàng:
A. Alkaloid
B. Flavonoid
C. Saponin
D. Tanin
30. Nhóm -OH tham gia tạo liên kết của phần đường:
A. Ở C đánh số 1
B. Tất cả đúng
C. Khá linh động
D. Còn gọi là Hemiacetal
31. Đường maltose đc cấu tạo từ monosaccharid nào:
A. 1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-fructose bằng lk β-1,4 glycosid
B. 2 phân tử D- glucose bằng lk α-1,4 glycosid
C. 1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-galactose bằng lk α-1,4 glycosid
D. 2 phân tử D- glucose bằng lk β-1,4 glycosid
32. Oligo saccharid có:
A. Từ 1 đến 10 đường đơn
B. Từ 2 đến 9 đường đơn
C. Từ 1 đến 2 đường đơn
D. Trên 10 đường đơn (Poly)
lOMoARcPSD| 58448089
33. Sản phẩm thủy phân inulin gọi thực phẩm-dược phẩm vì:*
A. Những chế phẩm chứa chất tạo nhiều năng lượng cho thể
B. Đc hấp thu hạn chế trong hệ tiêu hóa vì có chứa nhiều fructose dùng cho
người bị tiểu đường
C. Giúp thức ăn gia tăng tính bổ dưỡng
D. Có thể chế biến nhiều dạng thực phẩm hấp dẫn, làm thuốc chữa ốm còi
34. Tinh bột nào có tễ hình xương cá:
A. Ý dĩ
B. Khoai tây
C. Lúa mì
D. Đậu xanh
35. Nhóm glycosid gây vị hăng, cay thường gặp trong :
A. O-glycosid
B. Pseudo-glycosid
C. C-glycosid
D. S-glycosid
36. Thành phần nào trong Sắn dây có tác dng như estrogen:
A. Tinh bột
B. Daidzein (Flavonoid= genistein + daidzein)
C. a,b,c đều đúng
D. Puerarin
lOMoARcPSD| 58448089
37. Tính chất thường gặp của các
glycosid:
A. Tan trong dm kém phân cực (dạng
genin)
B. Tan trong dm phân cực (dạng
glycosid)
C. Thăng hoa đc
D. Dễ kết tinh
38. Pp phổ giúp xác định khối lượng phân tử:
A. UV-Vis
B. IR
C. MS
D. NMR
39. PP phổ giúp biện giải, xác định CTCT:
A. UV-Vis
B. IR
C. MS
D. NMR
40. Nhiệt độ thích hợp khi sấy dược liệu thường:
A. 80-100
0
C
B. 40-60
0
C
C. 30-40
0
C
D. 60-80
0
C
41. Nhiệt độ thích hợp khi sấy dược liệu chứa tinh dầu:
A. 60-80
0
C
B. 50-60
0
C
lOMoARcPSD| 58448089
C. 30-40
0
C
D. 80-100
0
C
42. C-glycosid, chọn câu SAI:
A. Là glycosid mà phần đường nối với aglycon theo dây nối C-C
B. Dễ thủy phân với dd HCl loãng ở 100
0
C
C. Khó bị thủy phân
D. Có phổ UV gần giống với O-glycosid tương ứng
43. Một số glycosid như Tanin, Flavonoid có thể tủa với:
A. Tất cả sai
B. Chì acetat
C. Kẽm gluconat
D. Đồng sulfat
44. Để định danh (xác đinh loại) tinh bột, cách tốt là:
A. Phối hợp phản ứng hoá học và pp phổ
B. Thực hiện các phản ứng hóa học
C. Quan sát kính hiển vi
D. Thực hiện các phương pháp phổ học
45. Gôm Arabic thuộc nhóm:
A. Nhóm acid mà thành phần có acid uronic
B. Trung tính
C. Nhóm acid mà thành phàn có gốc sulfat
D. Nhóm kiềm
46. Cellulose phtalat thường được dùng làm tá dược nào sau đây:
lOMoARcPSD| 58448089
A. Tá dược bao phim tan trong ruột (Cellulose phtalat, HPMC)
B. Tá dược rã
C. Tá dược trơn
D. Tá dược dính
47. HPMC dùng làm tá dược nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tá dược bao phim tan trong ruột
B. dược rã
C. Tá dược dính
D. Tá dược tạo matrix cho viên nén (phóng thích kéo dài)
48. Alkaloid trong Mạch nha có tác dụng:
A. Giảm aldosteron làm lợi tiểu
B. An thần, chữa mất ng
C. Ức chế sự tăng prolactin làm ngừng tiết sữa
D. Chữa đau lưng, viêm khớp
49. Thành phần a học có tác dụng tương tự estrogen trong Sắn dây:
A. Saponin
B. Tinh dầu
C. Flavonoid
D. Tinh bột
50. Để đánh giá mức độ phân nhánh của tinh bột, người ta tiến hành:
A. Thủy phân bằng acid cho ra glucose, từ lượng glucose suy ra lượng tinh bột
B. Tạo phức với iod sau đó phá phức và thủy phân
C. Methyl hóa toàn bộ nhóm OH rồi thủy phân
D. Thủy phân rồi methyl hóa toàn bộ nhóm OH
lOMoARcPSD| 58448089
51. Bộ phận dùng của Trạch tả:
A. Vỏ thân
B. Hạt
C.
D. Thân rễ
52. Kỹ thuật thuộc pp phân lập:
A. Kết tinh phân đoạn
B. Quang phổ
C. Đo điểm chảy
D. Sắc ký giấy
53. Dược nào có chứa tinh bột, có tác dụng thanh nhiệt, giải khát, hạ sốt, giải rượu:
A. Hoài sơn
B. Sắn dây
C. Ý dĩ
D. Ngô (bắp)
54. Công dụng của Sắn dây:
A. Trị ho, viêm họng
B. Chữa đầy bụng, ăn không tiêu
C. Thanh nhiệt, giải rượu
D. Nhuận tràng, lợi tiểu
55. 1,4-β-D glucan thuộc nhóm hợp chất:
A. Tinh bột
lOMoARcPSD| 58448089
B. Cellulose
C. Pectin
D. Chất nhầy
56. Thành phần hóa học quan trọng của nấm Linh chi:
A. 1,3-β-D glucan
B. 1,4-β-D glucan
C. 1,6-β-D glucan
D. 1,4-α-D glucan
57. Hàm lượng 1,3-β-D glucan có nhiều nhất trong dược liệu:
A. Nấm Đông cô
B. Nấm Linh chi
C. Nấm Phục linh
D. Nấm Tọa kê
58. Tên khoa học ca Ý dĩ:
A. Coix lachryma jobi
B. Fructus Hordei germinates
C. Pueraria thomsoni
D. Dioscorea persimilis
59. N-glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và aglycon nối với nhau bằng dây
nối: A. Ether
B. Ester
C. Acetal
D. Ester đặc biệt
60. Đường 2,6-deoxy có trong:
lOMoARcPSD| 58448089
A. Glycosid tim
B. Tanin
C. Flavonoid
D. Alkaloid
61. Bộ phận dùng thường thu hái vào mùa xuân:
A. Quả
B. Vỏ thân
C. Hạt
D. Thân rễ
62. Lĩnh vực không liên quan đến dược liệu:
A. Tạo nguồn nguyên liệu
B. Nghiên cứu thuốc mới
C. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa
D. Tổng hợp các chất tinh khiết
63. Chọn phát biểu SAI về độ tan của aglycon nói chung:
A. Không tan trong nước
B. Không tan trong các dm phân cực: Methanol, Ethanol (2 chất này là dm đa
năng, nào cũng tan được) C. Tan tốt trong Chloroform, ether
D. Các nhóm thế -OH trong cấu trúc ảnh hưởng đến độ tan
64. Phá hủy enzym để ngăn hình thành các sản phẩm thứ cấp trong dược liệu:
A. Ổn đinh dược liệu
B. Bảo quản dược liệu
C. Làm khô dược liệu
D. Chiết xuất dược liệu
lOMoARcPSD| 58448089
65. Heterosid là tên gọi của các glycosid:
A. Có 2 mạch đường trở lên
B. Có cấu tạo bới 2 loại đường trở lên
C. Có 1 phần trong cấu tạo không phải là đường
D. Trong mạch đường có 2 đường trở lên
66. Heterosid ngoại trừ:
A. Flavonoid
B. Glycosid tim
C. Saponin
D. Carbohydrat
67. Nhóm tinh bột nào sau đây có hình trứng:
A. Gạo, Sắn dây, Khoai tây
B. Lúa mì, Ý dĩ, Đậu xanh
C. Đậu xanh, Khoai tây, Hoài sơn
D. Bắp, đậu xanh, Sắn dây
68. Enzym thủy phân Amylose cho sản phẩm 100% maltose:
A. α-Amylase
B. β-Amylase
C. Isoamylase
D. Glucoamylase
69. Enzym thủy phân tinh bột cho sản phẩm là isomaltose:
A. β-Amylase
B. Isoamylase
C. g-Amylase
lOMoARcPSD| 58448089
D. α-Amylase
70. Sản phẩm thủy phân của tinh bột nào sau đây cho màu đỏ nâu với thuốc thử
Lugol:
A. Amylodextrin
B. Erythrodextrin
C. Achrodextrin
D. Dextrin
71. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
A. Glycosid có thể b thủy phân bởi acid hoặc enzym đặc hiệu
B. Sự thủy phân bởi enzym xảy ra dễ dàng và chọn lọc hơn acid
C. Glycosid thủy phân cho ra genin và glycon
D. Cần tránh sự thủy phân glycosid bằng cách diệt enzym ở tất cả các dược liệu
72. Cụm từ sử dụng không hợp lý:
A. Tinh khiết hóa rutin để làm chất chuẩn trong HPLC
B. Phân lập nhựa từ quả thuốc phiện
C. Chiết xuất các chất phân cực trong mướp đắng bằng hỗn hợp cn-nước
D. Tách các Flavonoid từ dịch chiết cồn nụ hoa Hòe
73. Ông tổ y học hiện đại phương Tây:
A. Hyppocrates
B. Paracelsus
C. Galen
D. Surterner
74. Kỹ thuật giúp phân lập các chất từ hỗn hợp phức tạp:
lOMoARcPSD| 58448089
A. Sắc ký
B. Chiết xuất
C. Quang phổ
D. Ngấm kiệt
75. Puerarin là 1 glycosid có trong Sắn dây, có cấu trúc:
A. C-glycosid
B. S-glycosid
C. O-glycosid
D. Pseudo-glycosid
76. Trong chiết xuất, muốn thu đc phần Aglycon:
A. Thủy phân glycosid bằng acid hoặc enzym rồi chiết bằng dm hữu cơ
B. Thủy phân glycosid bằng acid hoặc enzym rồi chiết bằng nước
C. Thủy phân glycosid rồi chiết bằng nước
D. Đun nóng với nước kiềm
77. Công dụng nào sau đây không phải ca inulin:
A. Giảm sự hấp thu cholesterol
B. Không gây độc cho người nhưng nếu dùng liều cao sẽ gây tiêu chảy
C. Làm tăng đường hấp thu (giảm)
D. Ức chế sự phát triển và di căn của tế bào ung thư
78. Dược liệu nào sau đây có chứa pectin:
A. Vỏ bưởi
B. Thạch agar-agar
C. Thiên môn
D. Mủ trôm
lOMoARcPSD| 58448089
79. Pectin có khả năng tạo gel, tạo đông trong đk sau:
A. Khi có mặt của acid và saccharose
B. Khi có mặt của acid hoặc saccharose
C. B và C đúng
D. Khi có mặt của muối đa hóa trị (kết tủa)
80. Dung môi phân cực:
A. Benzen
B. MeOH
C. CHCl3
D. Dầu hỏa
81. Pseudo-glycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần Genin bằng dây
nối: A. Ether
B. Bán acetat
C. Ester
D. Acetol
82. Hyoscyamin có trong cây:
A. Sừng dê hoa vàng
B. Trúc đào
C. Cà độc dược
D. Artiso
83. Yếu tố không ảnh hưởng đến cơ chế tạo gel bằng lk hydro:
A. t
o
C
B. Hàm lượng đường, acid, pectin và loại pectin
C. pH
lOMoARcPSD| 58448089
D. Chỉ số methoxy
84. Hạt sen có chứa thành phần nào sau đây:
A. Tinh bột, Flavonoid
B. Tinh bột, chất béo, protein
C. Tinh bột, alkaloid
D. Flavonoid, alkaloid
85. Để điều chế trà xanh từ lá trà, cần phải sử dụng pp:
A. Phơi bóng râm
B. Sấy khô
C. Nhiệt khô
D. Ủ cho lên men
86. Dạng glycosid không tan trong dung môi:
A. Nước
B. Benzen
C. Methanol
D. Ethanol 96%
87. Để loại chất béo trong quá trình chiết xuất glycosid thường dùng:
A. MeOH
B. Nước
C. Cồn
D. N-Hexan
88. Công dụng nào sau đây không phải của Sắn dây:
A. Trị viêm gan, vàng da
B. Giải rượu, cung cấp estrogen tự nhiên
lOMoARcPSD| 58448089
C. Thanh nhiệt, trị cảm sốt
D. Giải nhiệt, giải độc
89. Tinh bột nào có hàm lượng Amylopectin cao nhất:
A. Khoai tây
B. Gạo nếp
C. Lúa mì
D. Sắn
90. Loài người bắt đầu biết sử dụng làm thuốc vào thời:
A. Cổ đại
B. Cận đại
C. Hiện đại
D. Trung đại
91. Thành phần a học ca Sắn dây:
A. Tinh bột, flavonoid
B. Tinh bột, coumarin
C. Tinh dầu, coumarin
D. Tinh dầu, flavonoid
92. Từ đồng nghĩa với Aglycon là:
A. Agenin
B. Genin
C. Ose
D. Apigenin
93. Để đánh giá dược liệu chứa gôm, pecin, chất nhầy người ta dùng:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089 ÔN DƯỢC LIỆU 1 CHƯƠNG 1,2,3
1. Các quá trình xảy ra khi chiết xuất theo thứ tự:
A. Hòa tan, thẩm thấu, khuếch tán
B. Thẩm thấu, hòa tan, khuếch tán
C. Khuếch tán, hòa tan, thẩm thấu
D. Thẩm thấu, khuếch tán, hòa tan
2. Pháp luật thuộc về giáo hội, người làm trái ý sẽ bị coi là hành nghề phù thủy và sẽ
chịu hình phạt tàn khốc là đặc điểm của lịch sử y học thời kỳ: A. Hiện đại B. Cận đại C. Cổ đại D. Trung đại
3. Kỹ thuật phân lập dựa vào sự khác nhau về nhiệt độ sôi: A. Kết tinh B. Sắc ký C. Tách phân đoạn D. Chưng cất
4. Dạng aglycon không tan trong dung môi: A. Ethanol B. Chloroform C. Nước D. Methanol
5. Pseudo-glycosid: chọn phát biểu đúng:
A. Bền vững trong môi trường kiềm lOMoAR cPSD| 58448089
B. Có khả năng bị thủy phân trong acid C. Tan trong n-hexan D. Kém phân cực
6. Dây nối nào bền nhất: A. Pseudo-glycosid B. N-glycosid C. O-glycosid D. C-glycosid
7. Lượng 2,3-dimethylglucose dùng để đánh giá mức độ:
A. Methyl hóa của Amylopectin B. Phân nhánh của Amylose C. Methyl hóa của Amylose
D. Phân nhánh của Amylopectin
8. Chọn câu Sai về pectin:
A. Được cấu tạo bởi phần chính là acid polygalacturonic
B. Thường chia làm 2 nhóm là pectin hòa tan và pectin không hòa tan
C. Thường gặp ở 1 số tảo
D. Có trong vỏ quả ngoài của 1 số cây họ Rutaceae (vỏ giữa)
9. 1,4-β-D glucan thuộc nhóm hợp chất: A. Chất nhầy B. Cellulose C. Tinh bột D. Pectin lOMoAR cPSD| 58448089
10. 1,4-α-D glucan thuộc nhóm hợp chất: A. Tinh bột B. Pectin C. Chất nhầy D. Cellulose
11. PP làm khô cho dược liệu có hoạt chất kém bền với nhiệt:
A. Phơi âm can (dl chứa tinh dầu)
B. Phơi trên giàn (dl mỏng manh)
C. Làm khô ở áp suất giảm
D. Làm khô ở áp suất cao
12. Theo định nghĩa hẹp, glycosid là những hchc do sự ngưng tụ của:
A. 1 phần đường và 1 phần không phải là đường bằng dây nối glycosid
B. 1 phần đường và 1 chất hữu cơ C. Tất cả sai
D. Nhiều phân tử đường với nhau bằng dây nối glycosid
13. Phát biểu SAI về ổn định dược liệu:
A. Tiến hành trong thời gian rất ngắn
B. Giữ đc màu sắc, mùi vị của dược liệu
C. Luôn đc tiến hành nhằm đảm bảo hàm lượng hoạt chất D. Tiêu diệt enzym
14. Học thuyết về “chất tinh túy” của: A. Galen B. Paracelsus C. Galile lOMoAR cPSD| 58448089 D. Hypocrat 15. Glycosid có cấu trúc: A. Genin-Aglycon B. Aglycon-Aglycon C. Genin-Ose D. Glycon-Ose
16. Glycosid có thể bị thủy phân bởi: A. Tất cả đúng B. Enzym C. H2SO4 D. HCl
17. Dược liệu luôn cần phải “ổn định dược liệu”: (ổn định thì không thuỷ phân và ngược lại) A. Cà phê B. Dương địa hoàng C. Artiso D. Trà
18. Trường hợp không cần ổn định dược liệu: A. Artiso B. Cà độc dược C. Belladon
D. Dương địa hoàng (+ sừng dê, mía dò) lOMoAR cPSD| 58448089
19. Glycosid có đường trong mạch đường: A. Tất cả sai B. Tridesmosid C. Triosid D. Triglycosid
20. Cách phân loại dựa vào số lượng đường trong mạch:
A. O-glycosid, S-glycosid, C-glycosid
B. Glucosid, Fructosid,Galactosid
C. Monosid, Biosid, Triosid
D. Monodesmosid, Bidesmosid, Tridesmosid
21. Tridesmosid có nghĩa là:
A. Phần glycon có 3 mạch đường
B. Phần glycon có tổng số 3 đường trên 3 mạch đường
C. Phần glycon có có 3 đường trong 1 mạch
D. Phần aglycon có 3 nhóm -OH
22. Một glycosid có hai đường gắn vào hai vị trí khác nhau (-> tách ra thành 2
mạch) trên phần aglycon được gọi là:
A. Diglycosid (2 mạch đường trong 1 phân tử = bidesmosid )
B. Biosid (2 đơn vị đường trong 1 mạch) C. Dimer D. Disaccharid
23. Phát biểu SAI về β-Amylase ( β-1,4-glucan maltohydrolase):
A. Cắt xen kẽ vào dây nối (1-4), khi gặp mạch nhánh thì ngừng
B. Có trong Khoai lang, Đậu nành, 1 số hạt Ngũ cốc lOMoAR cPSD| 58448089
C. Chịu đc nhiệt độ 700C
D. Chịu đc pH acid (pH 3,3) 24. Holosid là: A. Tất cả đúng B. Carbohydrat C. Glycosid tim D. Flavonoid
25. Dược liệu nào có thể dùng giả mạo Hoài Sơn:
A. Khoai mỡ (+khoai mì, củ cọc) B. Khoai sọ C. Khoai lang D. Khoai tây
26. Đơn vị cơ bản của Cellulose: A. β-L glucose B. β-D glucose C. α-L glucose D. α-D glucose
27. Đơn vị cấu tạo nên Cellulose là: A. α-D glucose B. β-L glucose C. β-D glucose D. α-L glucose
28. Pp KHÔNG dùng để ổn định dược liệu: lOMoAR cPSD| 58448089
A. Đông khô (làm khô) B. Nhiệt khô C. Tất cả đúng D. Cồn sôi
29. Glycosid nào thường có màu vàng: A. Alkaloid B. Flavonoid C. Saponin D. Tanin
30. Nhóm -OH tham gia tạo liên kết của phần đường: A. Ở C đánh số 1 B. Tất cả đúng C. Khá linh động D. Còn gọi là Hemiacetal
31. Đường maltose đc cấu tạo từ monosaccharid nào:
A. 1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-fructose bằng lk β-1,4 glycosid
B. 2 phân tử D- glucose bằng lk α-1,4 glycosid
C. 1 phân tử D-glucose và 1 phân tử D-galactose bằng lk α-1,4 glycosid
D. 2 phân tử D- glucose bằng lk β-1,4 glycosid 32. Oligo saccharid có:
A. Từ 1 đến 10 đường đơn
B. Từ 2 đến 9 đường đơn
C. Từ 1 đến 2 đường đơn
D. Trên 10 đường đơn (Poly) lOMoAR cPSD| 58448089
33. Sản phẩm thủy phân inulin gọi thực phẩm-dược phẩm vì:*
A. Những chế phẩm chứa chất tạo nhiều năng lượng cho thể
B. Đc hấp thu hạn chế trong hệ tiêu hóa vì có chứa nhiều fructose dùng cho
người bị tiểu đường
C. Giúp thức ăn gia tăng tính bổ dưỡng
D. Có thể chế biến nhiều dạng thực phẩm hấp dẫn, làm thuốc chữa ốm còi
34. Tinh bột nào có tễ hình xương cá: A. Ý dĩ B. Khoai tây C. Lúa mì D. Đậu xanh
35. Nhóm glycosid gây vị hăng, cay thường gặp trong : A. O-glycosid B. Pseudo-glycosid C. C-glycosid D. S-glycosid
36. Thành phần nào trong Sắn dây có tác dụng như estrogen: A. Tinh bột
B. Daidzein (Flavonoid= genistein + daidzein) C. a,b,c đều đúng D. Puerarin lOMoAR cPSD| 58448089
37. Tính chất thường gặp của các glycosid:
A. Tan trong dm kém phân cực (dạng genin)
B. Tan trong dm phân cực (dạng glycosid) C. Thăng hoa đc D. Dễ kết tinh
38. Pp phổ giúp xác định khối lượng phân tử: A. UV-Vis B. IR C. MS D. NMR
39. PP phổ giúp biện giải, xác định CTCT: A. UV-Vis B. IR C. MS D. NMR
40. Nhiệt độ thích hợp khi sấy dược liệu thường: A. 80-1000C B. 40-600C C. 30-400C D. 60-800C
41. Nhiệt độ thích hợp khi sấy dược liệu chứa tinh dầu: A. 60-800C B. 50-600C lOMoAR cPSD| 58448089 C. 30-400C D. 80-1000C
42. C-glycosid, chọn câu SAI:
A. Là glycosid mà phần đường nối với aglycon theo dây nối C-C
B. Dễ thủy phân với dd HCl loãng ở 1000C C. Khó bị thủy phân
D. Có phổ UV gần giống với O-glycosid tương ứng
43. Một số glycosid như Tanin, Flavonoid có thể tủa với: A. Tất cả sai B. Chì acetat C. Kẽm gluconat D. Đồng sulfat
44. Để định danh (xác đinh loại) tinh bột, cách tốt là:
A. Phối hợp phản ứng hoá học và pp phổ
B. Thực hiện các phản ứng hóa học
C. Quan sát kính hiển vi
D. Thực hiện các phương pháp phổ học
45. Gôm Arabic thuộc nhóm:
A. Nhóm acid mà thành phần có acid uronic B. Trung tính
C. Nhóm acid mà thành phàn có gốc sulfat D. Nhóm kiềm
46. Cellulose phtalat thường được dùng làm tá dược nào sau đây: lOMoAR cPSD| 58448089
A. Tá dược bao phim tan trong ruột (Cellulose phtalat, HPMC) B. Tá dược rã C. Tá dược trơn D. Tá dược dính
47. HPMC dùng làm tá dược nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Tá dược bao phim tan trong ruột B. Tá dược rã C. Tá dược dính
D. Tá dược tạo matrix cho viên nén (phóng thích kéo dài)
48. Alkaloid trong Mạch nha có tác dụng:
A. Giảm aldosteron làm lợi tiểu
B. An thần, chữa mất ngủ
C. Ức chế sự tăng prolactin làm ngừng tiết sữa
D. Chữa đau lưng, viêm khớp
49. Thành phần hóa học có tác dụng tương tự estrogen trong Sắn dây: A. Saponin B. Tinh dầu C. Flavonoid D. Tinh bột
50. Để đánh giá mức độ phân nhánh của tinh bột, người ta tiến hành:
A. Thủy phân bằng acid cho ra glucose, từ lượng glucose suy ra lượng tinh bột
B. Tạo phức với iod sau đó phá phức và thủy phân
C. Methyl hóa toàn bộ nhóm OH rồi thủy phân
D. Thủy phân rồi methyl hóa toàn bộ nhóm OH lOMoAR cPSD| 58448089
51. Bộ phận dùng của Trạch tả: A. Vỏ thân B. Hạt C. Lá D. Thân rễ
52. Kỹ thuật thuộc pp phân lập:
A. Kết tinh phân đoạn B. Quang phổ C. Đo điểm chảy D. Sắc ký giấy
53. Dược nào có chứa tinh bột, có tác dụng thanh nhiệt, giải khát, hạ sốt, giải rượu: A. Hoài sơn B. Sắn dây C. Ý dĩ D. Ngô (bắp)
54. Công dụng của Sắn dây: A. Trị ho, viêm họng
B. Chữa đầy bụng, ăn không tiêu
C. Thanh nhiệt, giải rượu
D. Nhuận tràng, lợi tiểu
55. 1,4-β-D glucan thuộc nhóm hợp chất: A. Tinh bột lOMoAR cPSD| 58448089 B. Cellulose C. Pectin D. Chất nhầy
56. Thành phần hóa học quan trọng của nấm Linh chi: A. 1,3-β-D glucan B. 1,4-β-D glucan C. 1,6-β-D glucan D. 1,4-α-D glucan
57. Hàm lượng 1,3-β-D glucan có nhiều nhất trong dược liệu: A. Nấm Đông cô B. Nấm Linh chi C. Nấm Phục linh D. Nấm Tọa kê
58. Tên khoa học của Ý dĩ: A. Coix lachryma jobi B. Fructus Hordei germinates C. Pueraria thomsoni D. Dioscorea persimilis
59. N-glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường và aglycon nối với nhau bằng dây nối: A. Ether B. Ester C. Acetal D. Ester đặc biệt
60. Đường 2,6-deoxy có trong: lOMoAR cPSD| 58448089 A. Glycosid tim B. Tanin C. Flavonoid D. Alkaloid
61. Bộ phận dùng thường thu hái vào mùa xuân: A. Quả B. Vỏ thân C. Hạt D. Thân rễ
62. Lĩnh vực không liên quan đến dược liệu:
A. Tạo nguồn nguyên liệu
B. Nghiên cứu thuốc mới
C. Kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hóa
D. Tổng hợp các chất tinh khiết
63. Chọn phát biểu SAI về độ tan của aglycon nói chung: A. Không tan trong nước
B. Không tan trong các dm phân cực: Methanol, Ethanol (2 chất này là dm đa
năng, nào cũng tan được) C. Tan tốt trong Chloroform, ether
D. Các nhóm thế -OH trong cấu trúc ảnh hưởng đến độ tan
64. Phá hủy enzym để ngăn hình thành các sản phẩm thứ cấp trong dược liệu:
A. Ổn đinh dược liệu
B. Bảo quản dược liệu C. Làm khô dược liệu
D. Chiết xuất dược liệu lOMoAR cPSD| 58448089
65. Heterosid là tên gọi của các glycosid:
A. Có 2 mạch đường trở lên
B. Có cấu tạo bới 2 loại đường trở lên
C. Có 1 phần trong cấu tạo không phải là đường
D. Trong mạch đường có 2 đường trở lên 66. Heterosid ngoại trừ: A. Flavonoid B. Glycosid tim C. Saponin D. Carbohydrat
67. Nhóm tinh bột nào sau đây có hình trứng:
A. Gạo, Sắn dây, Khoai tây
B. Lúa mì, Ý dĩ, Đậu xanh
C. Đậu xanh, Khoai tây, Hoài sơn
D. Bắp, đậu xanh, Sắn dây
68. Enzym thủy phân Amylose cho sản phẩm 100% maltose: A. α-Amylase B. β-Amylase C. Isoamylase D. Glucoamylase
69. Enzym thủy phân tinh bột cho sản phẩm là isomaltose: A. β-Amylase B. Isoamylase C. g-Amylase lOMoAR cPSD| 58448089 D. α-Amylase
70. Sản phẩm thủy phân của tinh bột nào sau đây cho màu đỏ nâu với thuốc thử Lugol: A. Amylodextrin B. Erythrodextrin C. Achrodextrin D. Dextrin
71. Chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
A. Glycosid có thể bị thủy phân bởi acid hoặc enzym đặc hiệu
B. Sự thủy phân bởi enzym xảy ra dễ dàng và chọn lọc hơn acid
C. Glycosid thủy phân cho ra genin và glycon
D. Cần tránh sự thủy phân glycosid bằng cách diệt enzym ở tất cả các dược liệu
72. Cụm từ sử dụng không hợp lý:
A. Tinh khiết hóa rutin để làm chất chuẩn trong HPLC
B. Phân lập nhựa từ quả thuốc phiện
C. Chiết xuất các chất phân cực trong mướp đắng bằng hỗn hợp cồn-nước
D. Tách các Flavonoid từ dịch chiết cồn nụ hoa Hòe
73. Ông tổ y học hiện đại phương Tây: A. Hyppocrates B. Paracelsus C. Galen D. Surterner
74. Kỹ thuật giúp phân lập các chất từ hỗn hợp phức tạp: lOMoAR cPSD| 58448089 A. Sắc ký B. Chiết xuất C. Quang phổ D. Ngấm kiệt
75. Puerarin là 1 glycosid có trong Sắn dây, có cấu trúc: A. C-glycosid B. S-glycosid C. O-glycosid D. Pseudo-glycosid
76. Trong chiết xuất, muốn thu đc phần Aglycon:
A. Thủy phân glycosid bằng acid hoặc enzym rồi chiết bằng dm hữu cơ
B. Thủy phân glycosid bằng acid hoặc enzym rồi chiết bằng nước
C. Thủy phân glycosid rồi chiết bằng nước
D. Đun nóng với nước kiềm
77. Công dụng nào sau đây không phải của inulin:
A. Giảm sự hấp thu cholesterol
B. Không gây độc cho người nhưng nếu dùng liều cao sẽ gây tiêu chảy
C. Làm tăng đường hấp thu (giảm)
D. Ức chế sự phát triển và di căn của tế bào ung thư
78. Dược liệu nào sau đây có chứa pectin: A. Vỏ bưởi B. Thạch agar-agar C. Thiên môn D. Mủ trôm lOMoAR cPSD| 58448089
79. Pectin có khả năng tạo gel, tạo đông trong đk sau:
A. Khi có mặt của acid và saccharose
B. Khi có mặt của acid hoặc saccharose C. B và C đúng
D. Khi có mặt của muối đa hóa trị (kết tủa) 80. Dung môi phân cực: A. Benzen B. MeOH C. CHCl3 D. Dầu hỏa
81. Pseudo-glycosid là những chất có phần đường kết hợp với phần Genin bằng dây nối: A. Ether B. Bán acetat C. Ester D. Acetol
82. Hyoscyamin có trong cây: A. Sừng dê hoa vàng B. Trúc đào C. Cà độc dược D. Artiso
83. Yếu tố không ảnh hưởng đến cơ chế tạo gel bằng lk hydro: A. toC
B. Hàm lượng đường, acid, pectin và loại pectin C. pH lOMoAR cPSD| 58448089 D. Chỉ số methoxy
84. Hạt sen có chứa thành phần nào sau đây: A. Tinh bột, Flavonoid
B. Tinh bột, chất béo, protein C. Tinh bột, alkaloid D. Flavonoid, alkaloid
85. Để điều chế trà xanh từ lá trà, cần phải sử dụng pp: A. Phơi bóng râm B. Sấy khô C. Nhiệt khô D. Ủ cho lên men
86. Dạng glycosid không tan trong dung môi: A. Nước B. Benzen C. Methanol D. Ethanol 96%
87. Để loại chất béo trong quá trình chiết xuất glycosid thường dùng: A. MeOH B. Nước C. Cồn D. N-Hexan
88. Công dụng nào sau đây không phải của Sắn dây:
A. Trị viêm gan, vàng da
B. Giải rượu, cung cấp estrogen tự nhiên lOMoAR cPSD| 58448089
C. Thanh nhiệt, trị cảm sốt
D. Giải nhiệt, giải độc
89. Tinh bột nào có hàm lượng Amylopectin cao nhất: A. Khoai tây B. Gạo nếp C. Lúa mì D. Sắn
90. Loài người bắt đầu biết sử dụng làm thuốc vào thời: A. Cổ đại B. Cận đại C. Hiện đại D. Trung đại
91. Thành phần hóa học của Sắn dây:
A. Tinh bột, flavonoid B. Tinh bột, coumarin C. Tinh dầu, coumarin D. Tinh dầu, flavonoid
92. Từ đồng nghĩa với Aglycon là: A. Agenin B. Genin C. Ose D. Apigenin
93. Để đánh giá dược liệu chứa gôm, pecin, chất nhầy người ta dùng: