lOMoARcPSD| 58448089
ÔN DƯỢC LIỆU 1 AZOTA
CHƯƠNG 4,5,6,7
1. Nội dung không có trong quy tắc 3R
A. Làm mạnh nhịp tim
B. Làm chậm nhịp tim
C. Điều hòa nhịp tim
D. Làm nhanh nhịp tim
2. Phát biểu KHÔNG đúng về khung bufadienolid
A. Tổng số 23 carbon
B. Vòng lacton 6 cạnh
C. Thường có –OH ở vị trí số 3
D. Phân bố trong động và thực vật
3. Phát biểu đúng về SAR của glycoside tim
A. Tất cả đúng
B. Thêm –OH vị trí 12 : tăng tác dụng
C. C/D: cis → trans : mất tác dụng
D. Mất –OH vị trí 14 : mất tác dụng
4. Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim
A. Baljet
B. Raymond – Marthoud
C. Xanthydrol
D. Liebermann – Burchard
5. Đường 2,6-desoxy
A. Cymarose
B. Digitose
C. Tất cả đúng
D. Olenadrose
6. Cơ chế tác động của các glycoside tim là ức chế
A. Ca2+ channel
B. Na+ channel
C. Na+-K+ ATPAse
D. Na+/Ca2+ exchange
7. Phần đường dương tính với Keller-Killiani
A. Rhamnose
B. Glucose
C. Fructose
D. Digitose
8. Cấu hình khung steroid trong glycoside tim
A. A-B: trans, B-C: cis, C-D: trans
B. A-B: cis, B-C: trans, C-D: cis
lOMoARcPSD| 58448089
C. A-B: trans, B-C: cis, C-D: trans
D. A-B: cis, B-C: trans, C-D: trans
9. Thành phần KHÔNG cấu tạo nên glycoside tim
A. Đường deoxy
B. Vòng lacton
C. Khung terpenoid
D. Khung steroid
10.Khác với glycoside khác, glycoside tim còn được định tính, định lượng bằng
phương pháp
A. Sinh vật
B. Sắc ký lớp mỏng
C. Đo quang
D. Phản ứng hóa học tạo màu
11.Nhóm 1,2-dihydroxy anthraquinon được phân loại là:
A. Nhóm phẩm nhuộm
B. Anthracen đơn giản
C. Nhóm nhuận tẩy
D. Anthranoid dimer
12.Phản ứng nào định tính anthraquinon
A. Borntraeger
B. Liebermann-Burchard
C. Keller-Kiliani
D. Cyanidin
13.Không được sử dụng Đại hoàng dài ngày vì dược liệu này có thể gây
A. Độc tính trên thần kinh
B. Chứng táo bón sau khi sử dụng thuốc này
C. Gây xuất huyết dạ dày – tá tràng
D. Gây thiếu máu do suy tuỷ xương
14.Công dụng của Hà thủ ô đỏ
A. Chữa tiêu chảy, giúp săn se niêm mạc ruột
B. Chữa râu tóc bạc sớm, đau lưng, mỏi gối
C. Chữa huyết khối, chống đông máu
D. Cả 3 đều đúng
15.Xét về cấu trúc, anthraquinon là dẫn xuất của:
A. 1,4-anthracendion
B. 1,8-anthracendion
C. 1,2-anthracendio
D. 9,10-anthracendion
16.Hợp chất anthranoid nào thuộc phân nhóm anthranoid dimer
A. Damnacanthol
B. Sennosid
lOMoARcPSD| 58448089
C. Morindin
D. Aloe emodin
17.Một số dược liệu chứa antranoid sau khi thu hái phải để một năm mới dùng vì
A. Để antraquinon chuyển thành dạng anthron
B. Để dạng khử chuyển thành dạng oxy hóa
C. Cả 3 đều đúng
D. Để tăng tác dụng tẩy xổ của anthraquinon
18.Định lượng anthranoid bằng phương pháp so màu dựa vào phản ứng với:
A. TT Diazoni
B. Magnesi acetat
C. Kiềm
D. FeCl3
19.Chrysophanol chỉ tan được trong dung dịch NaOH vì:
A. Có nhóm –COOH ở vị trí C3
B. Chỉ có nhóm –OH ở vị trí α
C. Chrysophanol là chất rất phân cực
D. Chỉ có nhóm –OH ở vị trí β
20.Thuốc thử nào dùng phát hiện anthraquinon khi thực hiện sắc ký lớp mỏng
A. KOH/cồn
B. Iod-kali iodid
C. Vanilin
D. FeCl3
21.Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn UV 365nm, dạng
... chuyển thành dạng ... cho huỳnh quang sáng hơn
A. Đóng vòng - mở vòng
B. Mở vòng - đóng vòng
C. Cis – trans
D. Coumarin – glycosid
22.Nhóm coumarin có tác dụng điều trị bạch biến
A. Pyranocoumarin
B. Furanocoumarin
C. Isocoumarin
D. Dicoumarin
23.Coumarin dạng dimer và có –OH ở vị trí 4 thường có khả năng
A. Giảm đau, chống co thắt
B. Chống đông máu
C. Chữa cảm sốt, đau đầu
D. Gây đông máu
24.Hiện tượng nào xảy ra nếu như cho dịch chiết coumarin trong cồn vào nước?
A. Dung dịch bị đục
B. Có tủa màu vàng
lOMoARcPSD| 58448089
C. Dung dịch trong suốt
D. Có huỳnh quang
25.Khi thủy phân coumarin bằng NaOH 5%, thu được muối của
A. Acid cinnamic
B. Acid coumaric
C. Acid coumarinic
D. Acid cinnamat
26.Tác dụng dược lý của coumarin? Trừ
A. Chữa bạch biến
B. Kháng viêm
C. Chống đông máu
D. Tăng co thắt cơ trơn
27.Chất nào sau đây có cấu trúc coumaro-flavonoid
A. Wedelolacton
B. Angelicin
C. Callophyloid
D. Warfarin
28.Cấu trúc đặc trưng trong coumarin là?
A. Ester ngoại phân tử
B. Lacton
C. OH – phenol
D. Cấu hình dạng cis
29.Tính chất KHÔNG phải của coumarin
A. Phân bố trong thực vật
B. Có tính thăng hoa, có mùi thơm
C. Ở dạng glycoside thường là các monodemosid
D. Thường tồn tại ở dạng glycoside trong cây
30.Định tính coumarin và anthranoid giống nhau ở thử nghiệm ...(X)...nhưng sau đó
có thể phân biệt bằng phản ứng ...(Y)...với que bông gòn tẩm kiềm.
A. X: vi thăng hoa, Y: tăng huỳnh quang
B. X: vi thăng hoa, Y: Borntraeger
C. X: tăng huỳnh quang, Y: mở/đóng vòng lacton
D. X: định tính –OH phenol, Y: thuốc thử diazo
31.Phần đường của Hesperidin
A. Neohesperidose
B. Rhamnose
C. Hesperidose
D. Rutinose
32.Chiết xuất dược liệu X trong cồn 96% lọc thu được dịch cồn, chia làm 2 ống
nghiệm. + Ống 1: âm tính với Cyanidin; + Ông 2: thêm vài giọt HCl 1% : không
lOMoARcPSD| 58448089
có hiện tượng; sau đó đun trên bếp cách thủy 5p thì dung dịch chuyển sang màu
đỏ. Vậy X có flavonoid cấu trúc gì?
A. Flavanonol
B. Flavan-3,4-diol
C. Catechin
D. Anthocyanidin
33.Flavonoid có tính khử mạnh nhất
A. Flavanonol
B. Catechin
C. Flavonol
D. Anthocyannidin
34.Vị trí thường gắn O-glycosid của các flavonoid?
A. 3,5,8
B. 6,8
C. 3,4’
D. 3,7
35.Flavonoid có tính kiềm mạnh nhất và tồn tại dạng muối trong tự nhiên?
A. Catechin
B. Anthocyanidin
C. Leucoanthocyanidin
D. Flavonol
36.Phát biểu SAI về tính chất của flavonoid nói chung
A. Là các polyphenol phân bố trong động, thực vật
B. Tính khử
C. Tính lưỡng tính
D. Tính oxy hóa
37.Flavonoid nào sau đây là C-glycosid
A. Puerarin
B. Narigin
C. Hesperidin
D. Rutin
38.Liquiritin và isoliquiritin là 2 flavonoid đặc trưng trong
A. Cam thảo
B. Diếp cá
C. Bạch quả
D. Núc nác
39.Nếu đem sản phẩm phản ứng Cyanidin/cồn 96% lắc với octanol thấy lớp trên có
màu đỏ thì đó là flavonoid ở dạng
A. Dimer
B. Chưa kết luận được
C. Aglycon
lOMoARcPSD| 58448089
D. Glycosid
40.Flavonoid có tính oxy hóa mạnh nhất
A. Flavon
B. Flavonol
C. Leucoanthocyandin D. Anthocyanidin

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58448089
ÔN DƯỢC LIỆU 1 AZOTA CHƯƠNG 4,5,6,7
1. Nội dung không có trong quy tắc 3R A. Làm mạnh nhịp tim B. Làm chậm nhịp tim C. Điều hòa nhịp tim D. Làm nhanh nhịp tim
2. Phát biểu KHÔNG đúng về khung bufadienolid A. Tổng số 23 carbon B. Vòng lacton 6 cạnh
C. Thường có –OH ở vị trí số 3
D. Phân bố trong động và thực vật
3. Phát biểu đúng về SAR của glycoside tim A. Tất cả đúng
B. Thêm –OH vị trí 12 : tăng tác dụng
C. C/D: cis → trans : mất tác dụng
D. Mất –OH vị trí 14 : mất tác dụng
4. Phản ứng hóa học định tính đường 2-deoxy của glycoside tim A. Baljet B. Raymond – Marthoud C. Xanthydrol D. Liebermann – Burchard
5. Đường 2,6-desoxy A. Cymarose B. Digitose C. Tất cả đúng D. Olenadrose
6. Cơ chế tác động của các glycoside tim là ức chế A. Ca2+ channel B. Na+ channel C. Na+-K+ ATPAse D. Na+/Ca2+ exchange
7. Phần đường dương tính với Keller-Killiani A. Rhamnose B. Glucose C. Fructose D. Digitose
8. Cấu hình khung steroid trong glycoside tim
A. A-B: trans, B-C: cis, C-D: trans
B. A-B: cis, B-C: trans, C-D: cis lOMoAR cPSD| 58448089
C. A-B: trans, B-C: cis, C-D: trans
D. A-B: cis, B-C: trans, C-D: trans
9. Thành phần KHÔNG cấu tạo nên glycoside tim A. Đường deoxy B. Vòng lacton C. Khung terpenoid D. Khung steroid
10.Khác với glycoside khác, glycoside tim còn được định tính, định lượng bằng phương pháp A. Sinh vật B. Sắc ký lớp mỏng C. Đo quang
D. Phản ứng hóa học tạo màu
11.Nhóm 1,2-dihydroxy anthraquinon được phân loại là: A. Nhóm phẩm nhuộm B. Anthracen đơn giản C. Nhóm nhuận tẩy D. Anthranoid dimer
12.Phản ứng nào định tính anthraquinon A. Borntraeger B. Liebermann-Burchard C. Keller-Kiliani D. Cyanidin
13.Không được sử dụng Đại hoàng dài ngày vì dược liệu này có thể gây
A. Độc tính trên thần kinh
B. Chứng táo bón sau khi sử dụng thuốc này
C. Gây xuất huyết dạ dày – tá tràng
D. Gây thiếu máu do suy tuỷ xương
14.Công dụng của Hà thủ ô đỏ
A. Chữa tiêu chảy, giúp săn se niêm mạc ruột
B. Chữa râu tóc bạc sớm, đau lưng, mỏi gối
C. Chữa huyết khối, chống đông máu D. Cả 3 đều đúng
15.Xét về cấu trúc, anthraquinon là dẫn xuất của: A. 1,4-anthracendion B. 1,8-anthracendion C. 1,2-anthracendio D. 9,10-anthracendion
16.Hợp chất anthranoid nào thuộc phân nhóm anthranoid dimer A. Damnacanthol B. Sennosid lOMoAR cPSD| 58448089 C. Morindin D. Aloe emodin
17.Một số dược liệu chứa antranoid sau khi thu hái phải để một năm mới dùng vì
A. Để antraquinon chuyển thành dạng anthron
B. Để dạng khử chuyển thành dạng oxy hóa C. Cả 3 đều đúng
D. Để tăng tác dụng tẩy xổ của anthraquinon
18.Định lượng anthranoid bằng phương pháp so màu dựa vào phản ứng với: A. TT Diazoni B. Magnesi acetat C. Kiềm D. FeCl3
19.Chrysophanol chỉ tan được trong dung dịch NaOH vì:
A. Có nhóm –COOH ở vị trí C3
B. Chỉ có nhóm –OH ở vị trí α
C. Chrysophanol là chất rất phân cực
D. Chỉ có nhóm –OH ở vị trí β
20.Thuốc thử nào dùng phát hiện anthraquinon khi thực hiện sắc ký lớp mỏng A. KOH/cồn B. Iod-kali iodid C. Vanilin D. FeCl3
21.Trong thí nghiệm định tính coumarin, khi bị kích thích bởi đèn UV 365nm, dạng
... chuyển thành dạng ... cho huỳnh quang sáng hơn A. Đóng vòng - mở vòng B. Mở vòng - đóng vòng C. Cis – trans D. Coumarin – glycosid
22.Nhóm coumarin có tác dụng điều trị bạch biến A. Pyranocoumarin B. Furanocoumarin C. Isocoumarin D. Dicoumarin
23.Coumarin dạng dimer và có –OH ở vị trí 4 thường có khả năng
A. Giảm đau, chống co thắt B. Chống đông máu
C. Chữa cảm sốt, đau đầu D. Gây đông máu
24.Hiện tượng nào xảy ra nếu như cho dịch chiết coumarin trong cồn vào nước? A. Dung dịch bị đục B. Có tủa màu vàng lOMoAR cPSD| 58448089 C. Dung dịch trong suốt D. Có huỳnh quang
25.Khi thủy phân coumarin bằng NaOH 5%, thu được muối của A. Acid cinnamic B. Acid coumaric C. Acid coumarinic D. Acid cinnamat
26.Tác dụng dược lý của coumarin? Trừ A. Chữa bạch biến B. Kháng viêm C. Chống đông máu D. Tăng co thắt cơ trơn
27.Chất nào sau đây có cấu trúc coumaro-flavonoid A. Wedelolacton B. Angelicin C. Callophyloid D. Warfarin
28.Cấu trúc đặc trưng trong coumarin là? A. Ester ngoại phân tử B. Lacton C. OH – phenol D. Cấu hình dạng cis
29.Tính chất KHÔNG phải của coumarin
A. Phân bố trong thực vật
B. Có tính thăng hoa, có mùi thơm
C. Ở dạng glycoside thường là các monodemosid
D. Thường tồn tại ở dạng glycoside trong cây
30.Định tính coumarin và anthranoid giống nhau ở thử nghiệm ...(X)...nhưng sau đó
có thể phân biệt bằng phản ứng ...(Y)...với que bông gòn tẩm kiềm.
A. X: vi thăng hoa, Y: tăng huỳnh quang
B. X: vi thăng hoa, Y: Borntraeger
C. X: tăng huỳnh quang, Y: mở/đóng vòng lacton
D. X: định tính –OH phenol, Y: thuốc thử diazo
31.Phần đường của Hesperidin A. Neohesperidose B. Rhamnose C. Hesperidose D. Rutinose
32.Chiết xuất dược liệu X trong cồn 96% lọc thu được dịch cồn, chia làm 2 ống
nghiệm. + Ống 1: âm tính với Cyanidin; + Ông 2: thêm vài giọt HCl 1% : không lOMoAR cPSD| 58448089
có hiện tượng; sau đó đun trên bếp cách thủy 5p thì dung dịch chuyển sang màu
đỏ. Vậy X có flavonoid cấu trúc gì? A. Flavanonol B. Flavan-3,4-diol C. Catechin D. Anthocyanidin
33.Flavonoid có tính khử mạnh nhất A. Flavanonol B. Catechin C. Flavonol D. Anthocyannidin
34.Vị trí thường gắn O-glycosid của các flavonoid? A. 3,5,8 B. 6,8 C. 3,4’ D. 3,7
35.Flavonoid có tính kiềm mạnh nhất và tồn tại dạng muối trong tự nhiên? A. Catechin B. Anthocyanidin C. Leucoanthocyanidin D. Flavonol
36.Phát biểu SAI về tính chất của flavonoid nói chung
A. Là các polyphenol phân bố trong động, thực vật B. Tính khử C. Tính lưỡng tính D. Tính oxy hóa
37.Flavonoid nào sau đây là C-glycosid A. Puerarin B. Narigin C. Hesperidin D. Rutin
38.Liquiritin và isoliquiritin là 2 flavonoid đặc trưng trong A. Cam thảo B. Diếp cá C. Bạch quả D. Núc nác
39.Nếu đem sản phẩm phản ứng Cyanidin/cồn 96% lắc với octanol thấy lớp trên có
màu đỏ thì đó là flavonoid ở dạng A. Dimer
B. Chưa kết luận được C. Aglycon lOMoAR cPSD| 58448089 D. Glycosid
40.Flavonoid có tính oxy hóa mạnh nhất A. Flavon B. Flavonol
C. Leucoanthocyandin D. Anthocyanidin