




Preview text:
Question 1 : Công ty ABC mua 1 chiếc xe ô tô đã thanh toán cho người bán, giá trị
chiếc xe này sẽ được ghi nhận trên sổ sách kế toán của công ty là:
A. Tài sản dài hạn B. Nợ phải trả
C. Tài sản ngắn hạn
D. Phải trả người bán
Question 2 : Ngày 01/02/2N, Công ty ABC xuất 100 sản phẩm gửi đến các cửa hàng
của Công ty để bán sản phẩm ra thị trường. Kế toán của công ty ghi nhận doanh thu bán hàng? A. Đúng B. Sai
Question 3 : Khi đơn vị ký hợp đồng mua hàng hóa với một đơn vị khác thì đơn vị sẽ
ghi nhận hàng hóa đó là tài sản của đơn vị. A. Đúng B. Sai
Question 4 : Hạch toán kế toán có các chức năng:
A. Thông tin và kiểm tra
B. B. Hoạch định và kiểm tra
C. C. Hoạch định và dự báo
D. D. Thông tin và hoạch định
Question 5 : Theo nguyên tắc khách quan thì các nguyên tắc và phương pháp kế toán
mà doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm A. Đúng B. Sai
Question 6 : Một nguồn vốn chỉ có thể tham gia hình thành nên một tài sản. A. Sai B. Đúng
Question 7 : Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Nguồn vốn chủ sở hữu - Nợ phải trả
B. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn
C. Nguồn vốn kinh doanh – Tài sản dài hạn
D. Tổng tài sản nợ phải trả
Question 8 : Sử dụng các phương pháp như: điều tra, phân tổ, số tương đối, số tuyệt
đối, số bình quân.... để thu thập và xử lý thông tin là loại hạch toán nào sau đây:
A. Hạch toán nghiệp vụ - kỹ thuật B. Hạch toán kế toán
C. Hạch toán thống kê
D. Hạch toán kế toán, Hạch toán thống kê, Hạch toán nghiệp vụ - kỹ thuật
Question 9 : Vào ngày 01/01/N, doanh nghiệp chi tiền mặt trả trước tiền thuê nhà
trong vòng 12 tháng (từ tháng 01/01/N đến 31/12/N) là 120 triệu đồng. Kế toán sẽ ghi
nhận chi phí thuê nhà vào chi phí của tháng 01/N là: A. 120 triệu đồng B. 60 triệu đồng C. 10 triệu đồng
D. Không ghi nhận chi phí thuê nhà trong tháng 01/N
Question 10 : Trách nhiệm pháp lý của đơn vị đối với vốn chủ sở hữu và nợ phải trả là giống nhau. A. Đúng B. Sai
Question 11 : Hạch toán kế toán sử dụng các loại thước đo nào sau đây
A. Thước đo giá trị, Thước đo hiện vật, Thước đo lao động B. Thước đo lao động C. Thước đo hiện vật D. Thước đo giá trị
Question 12 : Kế toán sử dụng phương pháp nghiên cứu nào sau đây:
A. Phương pháp chứng từ
B. Phương pháp tài khoản và ghi kép, phương pháp chứng từ, phương pháp đo
lường, phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán
C. Phương pháp tài khoản và ghi kép
D. Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán
Question 13 : Có bao nhiêu phương pháp hạch toán kế toán A. B. 5 4 C. 3 D. 6
Question 14 : Chi phí phải trả được xem là nợ phải trả. A. Sai B. Đúng
Question 15 : Kế toán chỉ cần thiết đối với các đơn vị hoạt động vì mục đích lợi nhuận. A. Sai C. Đúng
Question 16 : Sự vận động của tài sản trong loại hình doanh ngiệp thương mại trãi qua
2 giai đoạn: cung cấp và tiêu thụ A. Đúng B. Sai
Question 17 : Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
A. Tổng tài sản - Nguồn vốn kinh doanh
B. Nợ dài hạn + Tài sản dài hạn
C. Tổng tài sản - Nguồn vốn chủ sở hữu
D. Nợ ngắn hạn + Tài sản ngắn hạn
Question 18 : Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản, số tiền 25
triệu đồng. Nghiệp vụ này sẽ làm cho
A. Tài sản tăng lên 20 triệu, nợ phải trả giảm xuống 20 triệu
B. Tài sản tăng lên 20 triệu, nợ phải trả tăng lên 20 triệu
C. Tổng Tài sản không thay đổi
D. Tài sản tăng lên 20 triệu, nguồn vốn kinh doanh tăng lên 20 triệu
Question 19 : Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp là khoản nợ phải trả A. Đúng B. Sai
Question 20 : Doanh nghiệp chuyển khoản trả lương cho cán bộ công nhân viên, số
tiền 120 triệu đồng. Nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tài sản giảm xuống 120 triệu, nợ phải trả giảm xuống 120 triệu
B. Tài sản không thay đổi
C. Tài sản giảm xuống 120 triệu, nguồn vốn chủ sở hữu giảm xuống 120 triệu
D. Tài sản tăng lên 120 triệu, nguồn vốn tăng lên 120 triệu
Question 21 : Nguyên tắc trọng yếu liên quan đến:
A. Những khoản mục có số tiền lớn
B. Việc cung cấp thông tin mang tính quyết định đến bản chất và nội dung của
các báo cáo tài chính.
C. Việc cung cấp thông tin cho người sử dụng
D. Những nghiệp vụ phát sinh thường xuyên với nhiều quy mô lớn
Question 22 : Nguyên tắc nhất quán không cho phép kế toán thay đổi các phương
pháp tính giá hàng xuất kho cho từng loại hàng tồn kho trong niên độ kế toán A. Sai B. Đúng
Question 23 : Nói “đơn vị kế toán là một tổ chức độc lập với các chủ thể, cá nhân
khác là độc lập ngay cả người sở hữu do vậy các số liệu ghi chép và báo cáo của đơn
vị không được bao gồm quá trình kinh doanh hoặc tài sản của các đơn vị, cá nhân
khác” là nội dung của nguyên tắc: A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc thận trọng
C. Nguyên tắc thực thể kinh doanh D. Nguyên tắc công khai
Question 24 : Thước đo giá trị là thước đo bắt buộc được sử dụng trong kế toán. A. False B. True
Question 25 : Một doanh nghiệp được thành lập ngày 10/1/N và có kỳ kế toán là quý.
Vậy báo cáo tài chính quý I/N của doanh nghiệp được lập vào thời điểm nào? A. 30/3/B B. 31/3/B C. 30/6/B D. 10/1/B
Question 26 : Sự vận động của tài sản trong loại hình doanh ngiệp sản xuất trãi qua 2
giai đoạn: cung cấp và tiêu thụ A. Sai B. Đúng
Question 27 : Doanh nghiệp nhận được vốn góp liên doanh bằng một tài sản cố định
hữu hình 100 triệu. Nghiệp vụ này sẽ làm cho:
A. Tài sản tăng lên 100 triệu, nguồn vốn giảm xuống 100 triệu
B. Tài sản không thay đổi
C. Tài sản tăng lên 100 triệu, vốn chủ sở hữu tăng lên 100 triệu
D. Tài sản tăng lên 100 triệu, nợ phải trả tăng lên 100 triệu
Question 28 : Chi phí nghiên cứu không được xem là tài sản vô hình vì không chắc
chắn chi phí này có mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai hay không. A. Sai B. Đúng
Question 29 : Mục đích cuối cùng của kế toán là cung cấp các thông tin tài chính cho
nhà quản lý các cấp đơn vị. A. Sai B. Đúng
Question 30 : Doanh thu được ghi nhận khi:
A. Chi phí liên quan đến việc tiêu thụ đã được xác định
B. Nghiệp vụ trao đổi đã diễn ra
C. Hàng đã được giao nhận với người mua nhưng người mua chưa trả tiền
D. Hàng chuẩn bị giao cho bên mua
Question 31 : Chi phí trả trước là tài sản của đơn vị kế toán A. Đúng B. Sai
Question 32 : Đối Tượng của hạch toán kế toán gồm có tài sản và nguồn vốn A. Sai B. Đúng
Question 33 : Tạm ứng cho giám đốc công ty đi công tác ở Hà Nội số tiền 10 triệu
đồng bằng tiền mặt. Nghiệp vụ này sẽ làm cho: A. Tài sản tăng lên 10 triệu,
nguồn vốn tăng lên 10 triệu
B. Tài sản tăng lên 10 triệu, nguồn vốn giảm xuống 10 triệu
C. Tài sản giảm xuống 10 triệu, nợ phải trả giảm xuống 10 triệu
D. Tổng Tài sản không thay đổi
Question 34 : Trường hợp nào dưới đây doanh nghiệp được phép ghi nhận doanh thu:
A. Xuất kho hàng hóa gửi đi bán cho khách hàng
B.Xuất kho hàng hóa lên xe vận chuyển đến cho khách hàng
C. Xuất kho hàng hóa giao cho đại lý
D. Xuất kho hàng hóa tiêu thụ trực tiếp, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản
Question 35 : Thu thập, xử lý và cung cấp thông tin là các giai đoạn trong quy trình kế toán. A. False B. True
Question 36 : Hãy cho biết việc sử dụng các tài khoản chi phí trả trước, chi phí phải
trả, doanh thu tính trước trong hạch toán là tuân thủ theo nguyên tắc kế toán nào? A. Nguyên tắc giá phí
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu C. Nguyên tắc khách quan
D. Nguyên tắc phù hợp
Question 37 : Hai chức năng cơ bản của kế toán là thông tin và kiểm tra. A. True B. False
Question 38 : Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp luôn bằng với tổng tài sản A. Đúng B. Sai
Question 39 : “Nhận ký quỹ” được xem là một khoản thuộc tài sản của đơn vị A. Sai B. Đúng
Question 40 : Tiền lương của Ban giám đốc không trực tiếp tham gia điều hành công
ty được kế toán hạch toán vào chi phí sản xuất trong kỳ, việc làm này đã vi phạm nguyên tắc: A. Phù hợp B. Khách quan C. Thận trọng D. Trọng yếu