






Preview text:
lOMoAR cPSD| 45734214 Đề 1
Họ và tên:……………………………………….Lớp:……………………………
Câu 1: Trong xu thế ngày nay, các doanh nghiệp nên xem các khoản tiền dành cho hoạt động marketing là gì? a. Đầu tư b. Chi phí c. Vốn d. Khoản chi bắt buộc
Câu 2: Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ
nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai trò quan trọng cho hành động mua. a. Cá nhân/ Đại chúng.
b. Thương mại/ Đại chúng. c. Thương mại/ Cá nhân.
d. Đại chúng/ Thương mại.
Câu 3: Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy (từ thấp lên cao) trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow: a. Thứ 2 b. Thứ 3 c. Thứ 4 d. Thứ 5
Câu 4: Marketing – Mix gồm những thầnh phần nào?
a. Sản phẩm, quảng cáo, tuyên truyền, giá cả
b. Sản phẩm, giá cả, phân phối, xúc tiến
c. Sản phẩm, quảng cáo, cạnh tranh, phân phối
d. Sản phẩm, giá cả, xúc tiến, tuyên truyền
Câu 5. Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành
động, quan điểm về các nhân tố xung quanh. a. Nhân cách. b. Tâm lý.
c. Quan niệm của bản thân. d. Lối sống.
Câu 6. Khái niệm nào sau đây không thuộc về Marketing:
a. Marketing là thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
b. Marketing là nghiên cứu và tìm kiếm thị trường
c. Marketing là tìm cách hợp lý hóa dây chuyền sản xuất
d. Marketing là tìm cách đẩy nhanh số lượng sản phẩm bán ra
Câu 7. Mô hình 4P đáp ứng mô hình 4C: sản phẩm đáp ứng ……………..(1) của khách
hàng; giá cả thể hiện ……………..(2) đối với khách hàng; phân phối đáp ứng …………..
(3) cho khách hàng; xúc tiến đáp ứng ……………(4) cho khách hàng.
a. (1)đòi hỏi và mong muốn, (2)chi phí, (3)sự thuận tiện, (4)sự thông đạt lOMoAR cPSD| 45734214
b. (1)chi phí, (2)đòi hỏi và mong muốn, (3)sự thuận tiện, (4)sự thông đạt
c. (1)đòi hỏi và mong muốn, (2)sự thuận tiện, (3)chi phí, (4)sự thông đạt
d. (1)sự thuận tiện, (2)đòi hỏi và mong muốn, (3)chi phí, (4)sự thông đạt
Câu 8. Khách hàng tổ chức thuộc môi trường …………………… a. Nội vi b. Vi mô c. Vĩ mô d. Dân số
Câu 9. Nhu cầu (need) là gì?
a. Là mong muốn kèm thêm điều kiện có khả năng thanh toán
b. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
c. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thểd. Tất cả đều đúng
Câu 10. Các khái niệm Marketing đều có điểm chung là:
a. Tập trung vào nhu cầu người bán
b. Tập trung vào nhu cầu người mua
c. Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất d. Cả a và b đều đúng
Câu 11. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà
người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận? a. Quan điểm sản xuất b. Quan điểm sản phẩm c. Quan điểm bán hàng d.
Quan điểm MarketingCâu 12. Chọn đáp án đúng
Thị trường…………là thị trường bao gồm các khách hàng có cùng nhu cầu, mong
muốn mà công ty có thể đáp ứng và có lợi thế hơn so với các đối thủ cạnh tranh a. Bán lẻ b. Bán sỉ c. Mục tiêu d. Cạnh tranh
Câu 13. Phân đoạn thị truờng là gì?
a. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính không đồng nhất
b. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao
c. Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn khác biệt mạng tính không đồng nhất d. Tất cả đều đúng
Câu 14. Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới đây?
a. Địa lý kinh tế ,đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi lOMoAR cPSD| 45734214
b. Kinh tế xã hội ,đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi
c. Khoa học công nghệ , địa lý kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học
d. Kinh tế xã hội, đị lý kinh tế và khoa học công nghệ
Câu 15. Việc một số hãng mỹ phẩm Pháp mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu
kì sống tại thị trường Pháp sang thị trường Việt Nam thì đã: a.
Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới b.
Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới c.
Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới d.
Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
Câu 16. Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vì vậy chất
lượng sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của: a. Nhà sản xuất b. Đối thủ cạnh tranh c. Khách hàng d.
Đại lý tiêu thụ Câu 17. Sản phẩm có thể là: a. Một vật thể b. Một ý tưởng c. Một dịch vụ
d. Tất cả những điều trên
Câu 18. Khi định giá bán cho 1 sản phẩm, yếu tố nào sau đây là không quan trọng: a. Dây chuyền công nghệ b. Quan hệ cung cầu
c. Chi phí sản xuất ra sản phẩm d. Sự cạnh tranh
Câu 19. Chi phí cố định là:
a. Chi phí khấu hao tài sản cố định trong doanh nghiệp
b. Chi phí thay đổi theo mức sản xuất hay bán hàng
c. Chi phí tiêu hao trong sản xuất của doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 20. Chi phí biến đổi
a. Là chi phí cho marketing và bán hàng của doanh nghiệp
b. Là chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí tiêu hao trong sản xuất của doanh nghiệp
d. Là chi phí thay đổi theo các mức sản xuất
Câu 21. Trong sân vận động, các nhà quản lý bán vé ngồi với giá cao tại những khu vực
gần và có tầm nhìn tốt. Đây là chiến lược định giá: a. Danh mục sản phẩm b. Khuyến mại c. Phân biệt d. Thay đổi.
Câu 22. Giá vốn hàng bán là 16$, giá bán là 20$ vậy lợi nhuận kỳ vọng là a. 10% b. 20% lOMoAR cPSD| 45734214 c. 30% d. 40%
Câu 23. Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy là khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo
giảm nhẹ. Nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Vậy lượng cầu mặt hàng gạo: a. Tỷ lệ thuận với giá b. Co giãn thống nhất c. Ít co giãn theo giá d. Co giãn theo giá
*Câu 24. Doanh nghiệp A sản xuất Quạt điện, chi phí cố định là 10 000$. Chi phí biến đổi
trên mỗi sản phẩm là 10$. Giá bán mỗi sản phẩm trên thị trường là 30$. Vậy doanh nghiệp đạt điểm hòa vốn là a. 10000$ b. 15000$ c. 20000$ d. Tất cả đều sai
Câu 25. Kênh phân phối là?
a. Tất cả các tố chức, các đơn vị, bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những
người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
b. Tất cả các tố chức ,các đơn vị, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá
trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
c. Tất cả các tố chức, bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân
phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm d. Tất cả đều sai
Câu 26. Chức năng của kênh phân phối là?
a. Nghiên cứu Marketing và mua hàng
b. Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
c. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá d. Tất cả đều đúng
Câu 27. Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối:
a. Nghiên cứu Marketing và mua hàng
b. Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
c. Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
d. Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
Câu 28. Các trung gian thương mại gồm:
a. Nhà sản xuất, nhà bán buôn, nhà phân phối công nghiệp.
b. Nhà bán buôn, bán lẻ, đại lí và môi giới, nhà phân phối công nghiệp.
c. Người tiêu dùng, nhà bán buôn, bán lẻ, đại lí và môi giới.
d. Nhà sản xuất, người tiêu dùng, nhà bán buôn, nhà bán lẻ, đại lí và môi giới, nhà phân phối công nghiệp.
Câu 29. Cấu trúc kênh phân phối cho sản phẩm công nghiệp có tối thiểu: lOMoAR cPSD| 45734214 a. Không có trung gian b. Một trung gian c. Hai trung gian d. Ba trung gian
Câu 30. Trung gian thay mặt cho nhà sản xuất giao dịch với khách hàng được gọi là: a. Nhà bán lẻ b. Nhà bán buôn c. Đại lý d. Nhà môi giới
Câu 31. Chị Mai trồng rau sạch. Hàng ngày, chị đem số rau thu hoạch được bán cho một
trường tiểu học bán trú trong huyện. Đây là kênh phân phối: a. Trực tiếp b. Một cấp c. Hai cấp d. Ba cấp
Câu 32. So với chiến lược phân phối độc quyền và chọn lọc, điểm khác biệt cơ bản về số
lượng trung gian của chiến lược phân phối rộng rãi là:
a. Một trung gian tại mỗi khu vực thị trường
b. Số lượng trung gian hạn chế
c. Số lượng trung gian không hạn chế d. Tất cả đều sai
Câu 33. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing ? a. Đối thủ cạnh tranh. b. Công chúng. c. Nhà cung ứng.
d. Công ty dịch vụ vận tải..
Câu 34. Trong chu kì sống của sản phẩm, quảng cáo thể hiện nhiệm vụ nhắc nhở có vai trò rất quan trọng trong:
a. Giai đoạn giới thiệu
b. Giai đoạn tăng trưởng
c. Giai đoạn trưởng thành d. Giai đoạn suy thoái
Câu 35. Chính sách nào sau đây không thuộc cơ cấu chiêu thị a. Đổi trả hàng b. Mua 1 tặng 1 c. Quay số trúng thưởng
d. Tặng phiếu chiết khấu thương mại
Câu 36. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là phương tiện quảng cáo? a. Internet b. Các ấn báo phẩm lOMoAR cPSD| 45734214 c. Phiếu giảm giá d. Bao bì sản phẩm
Câu 37. Chiến lược kéo là sự cố gắng xúc tiến kinh doanh của doanh nghiệp đối với:
a. Các trung gian trong kênh phân phối b. Người tiêu dùng c. Đối thủ cạnh tranh
d. Nhân viên bán hàng của doanh nghiệp
Câu 38. Có những công cụ truyền thông marketing nào? a. Marketing trực tiếp b. Quan hệ công chúng
c. Quảng cáo và xúc tiến bán d. Cả a,b,c
Câu 39. Là thương hiệu chung cho tất cả hàng hoá, dịch vụ của 1 doanh nghiệp a. Thương hiệu chung
b. Thương hiệu tập thể
c. Thương hiệu doanh nghiệp
d. Không câu nào chính xác
Câu 40: Nguyên tắc AIDA được viết tắt từ 4 từ tiếng Anh:
a. Action – Interest – Demand – Attention.
b. Attention – Interest – Demand - Action.
c. Attention – Interest – Desire - Action
d. Action – Interest – Desire - Attention.
Câu 41. Làm việc với phóng viên để viết một bài báo hay về công ty của bạn là 1 ví dụ về hoạt động: a. Quan hệ công chúng b. Bán hàng cá nhân c. Quảng cáo d. Xúc tiến hỗn hợp
Câu 42. Hoạt động tổ chức sự kiện “6 triệu ly sữa cho trẻ em nghèo” của công ty Vinamilk là hoạt động: a. Quảng cáo b. Khuyến mãi c. Quan hệ công chúng d. Marketing trực tiếp
Câu 43. Vào siêu thị ta thấy có hình thức mua 1 gói OMO 5 kg sẽ tặng kèm dầu xả Downy, hình thức trên là: a. Quảng cáo b. Khuyến mãi c. Giảm giá d. Tất cả đều đúng
Câu 44. Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo ở tiêu chí: lOMoAR cPSD| 45734214
a. Nhận được thông tin phản hồi của khách hàng mục tiêu ngay lập tức
b. Truyền tải được thông tin trên địa bàn lớn và trải rộng
c. Ít tốn kém chi phí hơn d. Tất cả đều sai
Câu 45. Vietnam Airline tiến hành gửi thư ngỏ cho những khách hàng của mình vào dịp Tết là hoạt động: a. Quảng cáo b. Khuyến mãi c. Bán hàng cá nhân d. Marketing trực tiếp
Câu 46. Quảng cáo “nhận biết sản phẩm” được ứng dụng nhiều nhất trong giai đoạn nào
của vòng đời sản phẩm? a. Mở đầu b. Tăng trưởng c. Trưởng thành d. Suy thoái
Câu 47. Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng: a.
Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo b.
Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự
nhận biết của khách hàng tiềm ẩn. c. Không có khuyến mại d. Không có tuyên truyền
Câu 48. Sự khác biệt giữa hệ thống marketing và hệ thống truyền thông thông marketing ở:
a. Mục tiêu chiến lược b. Chi phí thực hiện
c. Về chức năng và mục tiêu d. Tất cả đều đúng
*Câu 49. Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận
được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về: a. Cảm xúc b. Lợi ích kinh tế c. Tình cảm d. Đạo đức
*Câu 50. Hình thức nào sau đây được áp dụng cho chiến lược kéo?
a. Mua 1 tặng 1 cho người tiêu dùng trong 30 ngày
b. Giảm giá 10% cho người bán sỉ.
c. Hỗ trợ ngân sách quảng cáo cho người bán lẻ. d. Tất cả đều đúng