Trắc nghiệm môn lý thuyết tài chính tiền tệ

Trắc nghiệm môn lý thuyết tài chính tiền tệ

lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
CÂU HI TRC NGHIM MÔN
LÝ THUYT TÀI CHÍNH TIN T
1. Mc thanh khon ca mt tài sản ược xác nh bi:
a. Chi phí thi gian chuyn tài sn ó thành tin mt.
b. Chi phí tài chính chuyn tài sn ó thành tin mt.
c. Kh năng tài sản có th ược bán mt cách d dàng vi giá th trường.
d. C a) và b).
2. Trong nn kinh tế hin vt, mt con gà có giá bng 10 bánh m, mt bình sa
có giá bng 5 bánh m. Giá ca mt bình sa tính theo hàng hoá khác là: a) 10
bánh m
b) 2 con gà
c) Na con gà
d) Không có ý nào úng
3. Trong các tài sn sau ây: (1) Tin mt; (2) C phiếu; (3) Máy git cũ; (4) Ngôi nhà
cp 4. Trt t xếp sp theo mc thanh khon gim dn ca các tài sn ó là: a) 1-4-
3-2
b) 4-3-1-2
c) 2-1-4-3
d) Không có câu nào trên ây úng
4. Mc cung tin t thc hin chức năng làm phương tiện trao i tt nht là: a)
M1.
b) M2.
c) M3.
d) Vàng và ngoi t mnh.
e) Không có phương án nào úng.
TL: a) vì M1 là lượng tin có tính thanh khon cao nht.
5. Mnh nào không úng trong các mnh sau ây
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
2
a) Giá tr ca tiền là lượng hàng hoá mà tin có th mua ược
b) Lm phát làm gim giá tr ca tin t
c) Lm phát là tình trng giá c tăng lên
d) Nguyên nhân ca lm phát là do giá c tăng lên
TL: d) c 2 yếu t cùng nói v 1 hiện tượng là lm phát
6. Điều kin một hàng hoá ược chp nhn là tin trong nn kinh tế gm:
a) Thun li trong vic sn xut ra hàng lot và d dàng trong vic xác nh giá tr. b)
Đưc chp nhn rng rãi.
c) Có th chia nh và s dng lâu dài mà không b hư hỏng.
d) C 3 phư ng án trên.
e) Không có phương án nào úng.
7. Mnh nào dưới ây không úng khi nói v c im ca chế bn v vàng?
a) Nhà nước không hn chế vic úc tin vàng.
b) Tin giấy ược t do chuyn i ra vàng vi s ng không hn chế.
c) Tin giy và tiền vàng cùng ược lưu thông không hạn chế.
d) C 3 phư ng án trên ều úng.
¶TL: d) Vì phương án b) là một mnh úng.
8. Trong thi k chế bn v vàng:
a) Chế t giá c nh và xác nh da trên cơ sở “ngang giá vàng”.
b) Thương mại giữa các nước ược khuyến khích.
c) Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể án ịnh ược lượng tin cung ng. d) a) và b)
TL: d) vì phương án c) là sai: lượng tin cung ng ph thuc vào d tr vàng.
9. Để khc phc tình trng n xấu, các ngân hàng thơng mại cn phi:
a) Cho vay càng ít càng tt.
b) Cho vay càng nhiu càng tt.
c) Tuân th các nguyên tc và quy trình tín dng, ngoài ra phi c bit chú trng vào tài sn
thế chp.
d) Đổi mi công ngh, a dng hoá sn phm dch vụ, tăng cường kh năng tiếp cn, gn
gũi và hỗ tr khách hàng
10. Chức năng nào của tin t ược các nhà kinh tế hc hin i quan nim là chc là
quan trng nht?
a) Phư ng tiện trao i.
b) Phương tiện o lường và biu hin giá tr.
c) Phương tiện lưu giữ giá tr.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
d) Phương tiện thanh toán quc tế.
e) Không phi các ý trên.
11. Ch ra mnh không úng trong các mnh sau:
a) Ri ro v n càng cao thì li tc ca trái phiếu càng cao
b) Trái phiếu ược bán vi giá cao h n mnh giá có chất lượng rt cao
c) Trái phiếu có tính thanh khon càng kém thì li tc càng cao
d) Trái phiếu công ty có li tức cao hơn so với trái phiếu chính ph
12. Vic chuyn t loi tin t có giá tr thc (Commodities money) sang tiền quy ước
(fiat money) ược xem là mt bc phát trin trong lch s tin t bi vì: a) Tiết kim chi
phí lưu thông tiền t.
b) Tăng cường kh năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước i vi các
hot ng kinh tế.
c) Ch như vậy mi có th áp ng nhu cu ca sn xut và trao i hàng hoá trong nn kinh
tế.
d) Tiết kiệm ược khối lượng vàng áp ng cho các mc ích s dng khác.
13. Giá c trong nn kinh tế trao i bng hin vật (barter economy) ược tính da trên
cơ sở:
a) Theo cung cu hàng hoá.
b) Theo cung cu hàng hoá và s iu tiết ca chính ph.
c) Mt cách ngu nhiên.
d) Theo giá c ca th trường quc tế.
TL: c) Vì trong nn kinh tế hin vật, chưa có các yếu t Cung, Cu, s iu tiết ca Chính
phảnh hưởng ca th trường quc tế ến s hình thành giá c.
14.Thanh toán bng th ngân hàng có th ược ph biến rng rãi trong các nn kinh
tế hin i và Vit Nam bi vì:
a) thanh toán bng th ngân hàng là hình thc thanh toán không dùng tin mặt ơn giản,
thun tin, an toàn, vi chi phí thp nht.
b) các nước ó và Vit Nam có iu kin ầu tư lớn.
c) ây là hình thc phát trin nht ca thanh toán không dùng tin mt cho ến ngày nay.
d) hình thc này có th làm cho bt k ng tiền nào cũng có thể coi là tin quc tế
(International money) và có th ược chi tiêu min thuế c ngoài vi s ng không
hn chế.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
4
15. "Giy bc ngân hàng" thc cht là:
a) Mt loi tín t.
b) Tin ược làm bng giy.
c) Tiền ược ra i thông qua hot ng tín dng và ghi trên h thng tài khon ca ngân
hàng.
d) Tin gi ban u và tin gửi do các ngân hàng thương mại to ra.
16. Vai trò ca vn i vi các doanh nghip là:
a) iu kin tin , m bo s tn ti n nh và phát trin.
b) iu kin doanh nghip ra i và chiến thng trong cnh tranh.
c) iu kin sn xut kinh doanh din ra liên tc và n nh
d) iu kin ầu tư và phát triển.
17. Vốn lưu ộng ca doanh nghip theo nguyên lý chung có th ược hiu là:
a) Giá tr ca toàn b tài sản lưu ộng ca doanh nghip ó.
b) Giá tr ca tài sản lưu ộng và mt s tài sn khác có thi gian luân chuyn t 5 ến 10
năm.
c) Giá tr ca công c lao ng và nguyên nhiên vt liu có thi gian s dng ngn.
d) Giá tr ca tài sản lưu ộng, bng phát minh sáng chế và các loi chứng khoán Nhà nước
khác.
18. Vn c nh theo nguyên lý chung có th ược hiu là:
a) Giá tr ca toàn b tài sn c nh, ất ai, nhà xưởng và nhng khon u tư tài chính dài
hn ca doanh nghip.
b) Giá tr ca máy móc thiết bị, nhà xưởng, và ầu tư dài hạn ca doanh nghip.
c) Giá tr ca tài sn c nh hu hình và vô hình ca doanh nghip.
d) Theo quy nh c th ca từng nước trong mi thi k.
19. S khác nhau căn bản ca vốn lưu ộng và vn c nh là:
a) Quy mô và c im luân chuyn.
b) Đặc im luân chuyn, vai trò và hình thc tn ti.
c) Quy mô và hình thc tn ti.
d) Đặc im luân chuyn, hình thc tn ti, thi gian s dng.
e) Vai trò và c im luân chuyn.
20. Ngun vn quan trng nht áp ng nhu cu u tư phát triển và hin i hoá các
doanh nghip Vit Nam là:
a) Ch doanh nghip b thêm vn vào sn xut kinh doanh.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
b) Ngân sách Nhà nước h tr.
c) Tín dng trung và dài hn t các ngân hàng thương mại, c biệt là ngân hàng thương
mi Nhà nuc.
d) Ngun vn sn có trong các tng lớp dân cư.
e) Ngun vn t c ngoài: liên doanh, vay, nhn vin tr.
21. Ý nghĩa của vic nghiên cu s phân bit gia vn c nh và vốn lưu ộng ca
mt doanh nghip là:
a) Tìm ra các bin pháp qun lý, s dng thc hin khâu hao tài sn c nh nhanh chóng
nht.
b) Tìm ra các bin pháp qun lý và tăng nhanh vòng quay của vốn lưung.
c) Tìm ra các bin pháp tiết kim vn.
d) Tìm ra các bin pháp qun lý s dng hiu qu nht i vi mi loi.
e) Để bo toàn vn c nh và an toàn trong s dng vốn lưu ộng.
22. Vn tín dng ngân hàng có nhng vai trò i vi doang nghip c th là:
a) B xung thêm vốn lưu ộng cho các doang nhip theo thi v và cng c hch toán kinh
tế.
b) Tăng cường hiu qu kinh tế và b xung nhu cu v vn trong quá trình sn xut kinh
doanh ca các doanh nghip.
c) B xung thêm vn c nh cho các doanh nghip, nht là các Vit Nam trong giai on hin
nay.
d) Tăng cường hiu qu kinh tế và kh năng cnh tranh cho các doanh nghip.
23. Nhng khon mục thu thường xuyên trong cân ối Ngân sách Nhà nước bao gm:
a) Thuế, s hu tài sn, phí và l phí.
b) Thuế, s hu tài sn, phí và l phí, phát hành trái phiếu chính ph.
c) Thuế, s hu tài sn, phí và l phí , li tc c phn của Nhà nước.
d) Thuế, phí và l phí, t các khon vin tr có hoàn li.
e) Thuế, phí và l phí, bán và cho thuê tài sn thuc s hu của Nhà nước.
f) Thuế, phí và l phí, t vay n của nước ngoài.
24.Nhng khoản chi nào dưới ây của Ngân sách Nhà nước là chi cho ầu tư phát triển
kinh tế - xã hi:
a) Chi d tr Nhà nước, chi chuyển nhượng ầu tư
b) Chi h tr vn cho DNNN, và ầu tư vào hạ tng c s ca nn kinh tế.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
6
c) Chi chăm sóc và bảo v tr em.
d) Chi tr giá mt hàng chính sách.
25. Các khoản thu nào dưới ây ược coi là thu không thường xuyên ca Ngân sách
Nhà nước Vit Nam ?
a) Thuế thu nhp cá nhân và các khon vin tr không hoàn li.
b) Thuế lm phát, thuê thu nhp cá nhân và thu t các t phát hành công trái.
c) Thu t s hu tài sn và kết dư ngân sách năm trước.
d) Vin tr không hoàn li và vay n c ngoài.
e) Tt c các phư ng án trên ều sai.
26. Khoản thu nào dưới ây chiếm t trng ln nht trong tng thu Ngân sách Nhà
c Vit Nam : a) Thuế
b) Phí
c) L phí
d) S hu tài sn: DNNN và các tài sn khác.
27. Vic nghiên cu nhng tác ng tiêu cc ca Thuế có tác dng:
a) Để xây dng kế hoch ct gim thuế nhm gim thiu gánh nng thuế cho các doanh
nghip và công chúng.
b) Để xây dng chính sách thuế tối ưu, ảm bo doanh thu Thuế cho Ngân sách Nhà nước.
c) Để kích thích xut khẩu hàng hoá ra nước ngoài và gim thiu gánh nng thuế cho công
chúng.
d) Để kích thích nhp khẩu hàng hoá ra nước ngoài và gim thiu gánh nng thuế cho công
chúng.
TL: b) Vì chính sách thuế ược coi là tối ưu tức là gim thiu nhng tác ng tiêu cc ca
Thuế i vi nn kinh tế nhưng vẫn m bo doanh thu thế cao nht.
28. ảnh hưởng ca thâm ht ngân sách i vi nn kinh tế thông qua s tác ng ti:
a) ¶Lãi sut th trường.
b) Tng tiết kim quc gia.
c) Đầu tư và cán cân thương mại quc tế.
d) C a, b, c.
29. Thuế ược coi là có vai trò quan trng i vi nn kinh tế bi vì:
a) Thuế là ngun thu ch yếu của Ngân sách Nhà nước và là công c qun lý và iu tiết vĩ
mô nn KTQD.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
b) Thuế là công c kích thích nhp khu và thu hút ầu tư nước ngoài vào Vit Nam , c
bit trong giai on công nghip hoá, hin i hoá hin nay.
c) Chính sách Thuế là mt trong nhng nội dung cơ bản ca chính sách tài chính quc gia.
d) Vic quy ịnh nghĩa vụ óng góp v Thuế thường ược ph biến thành Lut hay do B Tài
chính trc tiếp ban hành.
30. Trong các khon chi sau, khon chi nào là thuộc chi thường xuyên?
a) Chi dân s KHHGĐ. d) Chi tr cấp NS cho Phường, Xã.
b) Chi khoa hc, công ngh và môi trung. e) Chi gii quyết vic làm.
c) Chi bù giá hàng chính sách. f) Chi d tr vật tư của Nhà nước.
31. Nguyên nhân tht thu Thuế Vit Nam bao gm:
a) Do chính sách Thuế và nhng bt cp trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước.
b) Do hn chế v nhn thc ca công chúng và mt s quan chc.
c) Do nhng hn chế ca cán b Thuế.
d) Tt c các nguyên nhân trên.
e) Không phi các nguyên nhân trên.
32. Chn nguyên tc cân i NSNN úng:
a) Thu NS Chi NS > 0
b) Thu NS ( không bao gm thu t i vay) Chi NS thường xuyên > 0
c) Thu NSNN Chi thng xuyên = Chi u t + tr n ( c tín dng NN)
d) Thu NS = Chi NS
33. Các gii pháp tài tr thâm hụt Ngân sách Nhà nước bao gm:
a) Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính ph và Tín phiếu Kho bc.
b) Phát hành tiền, tăng thuế thu nhp cá nhân và phát hành trái phiếu Chính ph.
c) Tăng thuế, phát hành tin và trái phiếu Chính ph vay tiền dân cư.
d) Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay n c ngoài.
e) Không có gii pháp nào trên ây.
34.Trong các gii pháp nhm khc phc thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới ây,
gii pháp nào sảnh hưởng ến mc cung tin t? a) Phát hành thêm tin mt
vào lưu thông.
b) Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu Chính ph và Tín phiếu Kho bc.
c) Phát hành trái phiếu Quc tế.
d) Phát hành và bán trái phiếu Chính ph cho các Ngân hàng Thư ng mại.
35. Gii pháp bù p thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thp nht là:
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
8
a) Ch cn phát hành thêm tin mặt vào lưu thông.
b) Vay tin của dân cư.
c) Ch cần tăng thuế, c bit thuế thu nhp doanh nghip.
d) Ch cần ăng thuế, c bit là thuế Xut Nhp khu.
36. Chính sách Tài khoá ược hiu là:
a) Chính sách Tin t m rng theo quan im mi.
b) Chính sách Tài chính Quc gia.
c) Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm n nh và tăng trường nn kinh tế thông quan các công
c Thu, Chi NSNN
d) Là b phn cu thành chính sách Tài chính Quc gia, có các công c Thu, Chi NSNN, và
các công c iu tiết Cung và Cu tin t.
37. Đặc trưng nào khiến cho Th trường Chng khoán b coi là có tính cht “may rủi”
ging vi "sòng bc"?
a) Ri ro cao và tt c người tham gia u giu lên mt cách rt nhanh chóng.
b) Tt c mi tính toán ều mang tính tư ng ối.
c) Rt nhn nhp và hp dn, thích hp với người ưa thích mạo him và phi có rt nhiu
tin.
d) Nếu có vn ln và bn lĩnh thì sẽ m bo thng li.
38. Th trường chng khoán trên thc tế chính là:
a) S giao dch chng khoán.
b) Tt c những nơi diễn ra các hot ng mua và bán vn trung và dài hn.
c) Tt c nhng n i mua và bán chng khoán.
d) Tt c những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu.
39. Th trường vn trên thc tế ược hiu là:
a) Th trường m.
b) Th trường chng khoán.
c) Th trường tín dng trung, dài hn và th trường chng khoán.
d) Tt c nhng n i din ra các hot ng mua và bán vn vi thi hn trên một năm.
e) Tt c những nơi diễn ra các hot ng mua và bán vn vi thi hn trên một năm giữa
các NHTM với các DN và dân cư.
40. Căn cứ ược s dng phân bit th trường vn và th trường tin t là:
a) Thi hn chuyn giao vn và mc ri ro.
b) Thi hạn, phương thức chuyn giao vn và các ch th tham gia.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c) Công c tài chính ược s dng và lãi sut.
d) Các ch th tham gia và lãi sut.
e) Thi hn chuyn giao vn.
41. Các công c tài chính nào dưới ây khong là chng khoán:
a) Chng ch tin gửi (CDs). d) Thương phiếu.
b) K phiếu Ngân hàng. e) Tín phiếu Kho bc.
c) C phiếu thông thường. f) Trái phiếu Chính ph.
TL: d) Thương phiếu (K phiếu và Hi phiếu) là phương tiện thanh toán, có th chiết khu,
nhưng chưa ủ iu kin (v thu nhp và giá c) ca chng khoán.
42. Các ch th tham gia th trường m bao gm:
a) Ngân hàng Trung Ư ng.
b) Các t chc tài chính trung gian phi ngân hàng và các ngân hàng thư ng mại thành viên.
c) H gia ình.
d) Doanh nghiệp Nhà nước dưới hình thc các Tng công ty.
e) Doanh nghip ngoài Quc doanh vi quy mô rt ln.
43. Nếu bn cho rng nn kinh tế s suy sụp vào năm tới, thì bn s nm gi tài sn:
a) C phiếu thông thường.
b) d) Bt ng sn.
c) Trái phiếu Chính ph. e) Ngoi t mnh.
d) Vàng SJC. f) Đồ in t và g quý.
44. Sp xếp th t theo mc an toàn ca các công c tài chính sau:
a) Tín phiếu kho bc d) Trái phiếu NH
b) Ngân phiếu e) Trái phiếu CP
c) Chng ch tin gi f) C phiếu TL: b-a-e-c-d-f
45. Phiếu n chuyn i là:
a) C phiếu thông thường.
b) Trái phiếu công ty.
c) Trái phiếu công ty có kh năng chuyển thành c phiếu thông thường.
d) Trái phiếu Chính ph có kh năng chuyển i thành c phiếu ca bt c công ty c phn
nào.
e) Không phi các loi giy t có giá trên.
46. Th trường OTC:
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
10
a) Là th trường vô hình, hot ng din ra sut ngày êm và khp mọi nơi.
b) Là S giao dch th hai trong các nước có th trường chng khoán phát trin.
c) Là th trường giao dch các loi c phiếu ca các doanh nghip va và nh.
d) Là th trường t doanh ca các công ty chng khoán thành viên.
e) Là th trường bán buôn các loi chng khoán.
47. Các công c tài chính bao gm:
a) Các loi giy t có giá ược mua bán trên th trường tài chính.
b) C phiếu ưu ãi và phiếu n chuyn i.
c) Thương phiếu và nhng bo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances).
d) Các phương tiện thanh toán không dùng tin mt.
48. Chng khoán là:
a) Các giy t có giá ược mua bán trên th trường tài chính.
b) C phiếu và trái phiếu các loi.
c) Các giy t có giá, mang li thu nhp, quyn tham gia s hu hoc òi nợ, va ược mua
bán trên th trường.
d) Tín phiếu Kho bc và các loại thương phiếu.
49. Chức năng cơ bản nht ca th trường chng khoán là:
a) Cung cp thông tin và nh giá các doanh nghip.
b) Chuyn giao vn, biến tiết kim thành ầu tư.
c) D báo “sức khoẻ” của nn kinh tế, kênh dn chuyn vn quan trng bc nht ca nn
kinh tế th trường.
d) Định giá doanh nghip, cung cp thông tin, to kh năng giám sát của Nhà nước. TL: b).
Các ni dung khác có th là vai trò hoc hot ng ca th trường chng khoán.
50.S hình thành và tn ti song song gia hot ng ca h thng ngân hàng và th
trường chng khoán là vì:
a) Hai “kênh” dẫn truyn vn này s cnh tranh tích cc với nhau, và “kênh” có hiệu qu
hơn sẽ ược tn ti và phát trin.
b) Hai “kênh” này sẽ b xung cho nhau và do vy áp ng y nht nhu cu v vn ầu tư vì
tho mãn mi ối tượng có c im v ưa chuộng ri ro ca công chúng trong nn kinh tế.
c) Th trường chng khoán là mt ặc trưng cơ bản ca nn kinh tế th trường.
d) Các ngân hàng s b phá sn nếu không có hot ng ca th trường chng khoán và
ngược li.
51. Chức năng duy nhất ca th trường tài chính là:
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
a) Chuyn giao vn, biến tiết kim thành ầu tư.
b) T chc các hot ng tài chính.
c) To iu kin cho các doanh nghiệp ược qung bá hot ng và sn phm.
d) Đáp ứng nhu cu vay và cho vay ca các ch th khác nhau trong nn kinh tế.
52. Nhng mnh nào dưới ây ược coi là úng:
a) Các loi lãi suất thường thay i cùng chiu
b) Trên th trường có nhiu loi lãi sut khác nhau
c) Lãi sut dài hạn thường cao hơn lãi suất ngn hn
d) Tt c các câu trên u úng
53. Mt trái phiếu hin tại ang ược bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
a) Li tc ca trái phiếu cao hơn tỷ sut coupon
b) Li tc ca trái phiếu bng lãi sut coupon
c) Li tc ca trái phiếu thp h n t sut coupon
d) Không xác ịnh ược li tc ca trái phiếu TL: c) li tc t l nghch vi giá trái phiếu
54. Chn mnh úng trong các mnh sau ây:
a) T sut coupon ca trái phiếu thường là c nh trong sut thi gian tn ti ca trái phiếu.
b) Li tc do trái phiếu mang li luôn c nh.
c) T sut coupon ca trái phiếu bng vi mnh giá trái phiếu.
d) Ti c các loi trái phiếu u tr lãi.
55. Nếu mt trái phiếu t sut coupon (tr hàng năm) 5%, k hạn 4 năm, mệnh
giá $1000, các trái phiếu tương tự ang ược bán vi mc li tc 8%, th giá ca trái
phiếu này là bao nhiêu? a) $1000
b) $880,22
c) $900,64
d) $910,35
56. Mt Tín phiếu Kho bc k hn một năm mệnh giá $100 ang ược bán trên th
trường vi t sut li tc là 20%. Giá ca tín phiếu ó ược bán trên th trường là a)
$80.55
b) $83.33
c) $90.00
d) $93.33
57. Ch ra mnh không úng trong các mnh sau:
e) Ri ro v n càng cao thì li tc ca trái phiếu càng cao
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
12
f) Trái phiếu ược bán vi giá cao h n mnh giá có chất lượng rt cao
g) Trái phiếu có tính thanh khon càng kém thì li tc càng cao
h) Trái phiếu công ty có li tức cao hơn so với trái phiếu chính ph
58. Yếu t nào không ược coi là ngun cung ng ngun vn cho vay
a) Tiết kim ca h gia ình
b) Qu khu hao tài sn c nh ca doanh nghip
c) Thặng dư ngân sách của Chính phịa phương
d)Các khon ầu tư của doanh nghip
59. Theo lý thuyết v d tính v cu trúc k hn ca lãi sut thì:
a) Các nhà ầu tư không có sự khác bit gia vic nm gi các trái phiếu dài hn và ngn
hn.
b) Lãi sut dài hn ph thuc vào d tính ca nhà ầu tư về các lãi sut ngn hạn trong tư ng
lai.
c) S ưa thích của các nhà ầu tư có tổ chc quyết nh lãi sut dài hn.
d) Môi trường ưu tiên và thị trường phân cách làm cho cu trúc k hn tr thành không có ý
nghĩa.
60. Chn các mnh úng trong các mnh sau:
a) Chng khoán có thanh khon càng cao thì li tc càng thp.
b) K hn chng khoán càng dài thì li tc càng cao.
c) Các chng khoán ngn hn có ri ro v giá cao hơn các chứng khoán dài hn.
d) Các mnh a) và b) là úng.
61. Gi nh các yếu t khác không thay i, trong iu kin nn kinh tế th trường, khi
nhiều người mun cho vay vn trong khi ch có ít người mun i vay thì lãi sut s:
a) tăng
b) gim
c) không b ảnh hưởng
d) Thay i theo chính sách iu tiết của Nhà nước.
62. Gi nh các yếu t khác không thay i, khi lãi sut trên th trường tăng, thị giá
ca trái phiếu s: a) tăng
b) gim
c) không thay i
63. Gi nh các yếu t khác không thay i, khi lãi sut trên th trường gim, th giá
ca trái phiếu s: a) tăng
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
b) gim
c) không thay i
64. Mt trái phiếu có t sut coupon bng vi lãi sut trên th trường s ược bán vi
giá nào?
a) Thấp hơn mệnh giá.
b) Cao hơn mệnh giá.
c) Bng mnh giá.
d) Không xác ịnh ược giá.
65. Mt trái phiếu có t suất coupon cao hơn lãi suất trên th trường s ược bán vi
giá nào?
a) Thấp hơn mệnh giá
b) Cao h n mnh giá
c) Bng mnh giá
d) Không xác ịnh ược giá
66. Mt trái phiếu có t sut coupon thấp hơn lãi suất trên th trường s ược bán vi
giá nào?
a) Thp h n mnh giá
b) Cao hơn mệnh giá
c) Bng mnh giá
d) Không xác ịnh ược giá
67. Gi nh các yếu t khác không thay ổi cũng như không k ti s ưu tiên sự
phân cách v th trường, khi mc ri ro ca khon vay càng cao thì lãi sut cho
vay s:
a) càng tăng
b) càng gim
c) không thay i
68. Khi thi hn cho vay càng dài thì lãi sut cho vay s:
a) càng cao.
b) càng thp.
c) không thay i.
d) ¶cao gp ôi.
69. Lãi sut thc s có nghĩa là:
a) lãi sut ghi trên các hp ng kinh tế.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
14
b) là lãi sut chiết khu hay tái chiết khu.
c) là lãi suất danh nghĩa sau khi ã loại b t l lm phát.
d) là lãi sut LIBOR, SIBOR hay PIBOR, v.v...
70. Khi lãi sut gim, trong iu kin Vit Nam, bn s:
a) mua ngoi t và vàng d tr.
b) bán trái phiếu Chính phầu tư vào các doanh nghip.
c) bán trái phiếu Chính ph ang nm gi và gi tiền ra nước ngoài vi lãi suất cao hơn.
d) tăng ầu tư vào ất ai hay các bt ng sn khác.
71. Nhu cu vay vn ca khách hàng s thay ổi như thế nào nếu chi tiêu ca Chính
ph và thuế gim xung? a) ng.
b) Gim.
c) Không thay i.
d) Không có c s ưa ra nhận nh.
72. Phải chăng tất c mọi người ều cũng bị thit hi khi lãi suất tăng?
a) Đúng, nhất là các ngân hàng th ng mi.
b) Sai, vì các ngân hàng thơng mại s luôn có li do thu nhp t lãi sut cho vay.
c) 50% s ngi có li và 50% s ngi b thit hi.
d) Tt c các nhn nh trên u sai.
73.Vì sao các công ty bo him tai nn và tài sn li ầu tư nhiều vào trái phiếu Địa
phương, trong khi các công ty bảo him sinh mng lại không làm như thế? a) Vì
sinh mạng con người là quý nht.
b) Vì TPĐP cũng là một dng TP Chính Ph an toàn nhưng không hấp dn i vi các Cty
bo him sinh mng.
c) Vì loai hình bo him tai nn và tài sn nht thiết phi có li nhun.
d) Vì công ty bo him sinh mng mun m rng cho vay ngn hn có hiu qu hơn.
74.Để có th n nh lãi sut mt mc nht nh, s tăng lên trong cầu tin t dn
ến s tăng lên cùng tốc ca cung tin t bi vì:
a) Cung và cu tin t luôn biến ng cùng chiu vi nhau và cùng chiu vi lãi sut.
b) Cung và cu tin t luôn biến ộng ngược chiu với nhau và ngược chiu vi lãi sut.
c) Cung và cu tin t luôn biến ng cùng chiu với nhau và ngược chiu vi lãi sut.
d) Lãi sut ph thuc vào cung và cu tin t.
75. Lãi sut tr cho tin gi (huy ng vn) ca ngân hàng ph thuc vào các yếu t:
a) nhu cu v ngun vn ca ngân hàng và thi hn ca khon tin gi.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
b) nhu cu và thi hn vay vn ca khách hàng.
c) mc ri ro ca món vay và thi hn s dng vn ca khách hàng.
d) quy mô và thi hn ca khon tin gi.
76. Trong nn kinh tế th trường, gi nh các yếu t khác không thay i, khi lm phát
ược d oán s tăng lên thì:
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng.
b) Lãi suất danh nghĩa sẽ gim.
c) Lãi sut thc s tăng.
d) Lãi sut thực có xu hướng gim.
e) Không có cơ sở xác nh.
77. Lãi sut cho vay ca ngân hàng i vi các món vay khác nhau s khác nhau ph
thuc vào:
a) mc ri ro ca món vay.
b) thi hn ca món vay dài ngn khác nhau.
c) khách hàng vay vn thuc ối tượng ưu tiên.
d) ¶v trí a lý ca khách hàng vay vn.
e) tt c các trng hp trên.
78. Nếu cung tin t tăng, giả nh các yếu t khác không thay i, th giá chng khoán
s ược d oán s
a) Tăng.
b) Gim.
c) Không i.
TL: a) lãi sut gim làm giá c phiếu tăng
79. Lý do khiến cho s phá sản ngân hàng ược coi là nghiêm trng i vi nn kinh tế
a) Mt ngân hàng phá sn s gây nên mi lo s v s phá sn ca hàng lot các ngân
hàng khác.
b) Các cuc phá sn ngân hàng làm giảm lượng tin cung ng trong nn kinh tế.
c) Mt s ng nht nh các doanh nghip và công chúng b thit hi.
d) Tt c các ý trên u sai.
80. Ngân hàng thương mại hin i ưc quan nim là:
a) công ty c phn tht s ln.
b) công ty a quc gia thuc s hữu nhà nước.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
16
c) mt Tng công ty c bit ưc chuyên môn hoá vào hot ng kinh doanh tín dng. d) mt
loi hình trung gian tài chính.
81. Chiết khấu thương phiếu có th ược hiu là:
a) NH cho vay có cơ sở bo ảm và căn cứ vào giá tr TP, vi lãi sut là lãi sut chiết khu
trên th trường.
b) mua ứt thương phiếu ó hay mt b giy t có giá nào ó vi lãi sut chiết khu.
c) NH cho vay căn cứ vào giá tr của thương phiếu ược khách hàng cm c ti NH và NH
không tính lãi.
d) mt loi cho vay có bo ảm, căn cứ vào giá tr TP vi thi hn ến ngày áo hn ca TP ó.
82. Để khc phc tình trng n xấu, các ngân hàng thơng mại cn phi: e)
cho vay càng ít càng tt.
f) cho vay càng nhiu càng tt.
g) tuân th các nguyên tc và quy trình tín dng, ngoài ra phi c bit chú trng vào tài sn
thế chp.
h) i mi công ngh, a dng hoá sn phm dch vụ, tăng cường kh năng tiếp cn, gần gũi
và h tr khách hàng
83. N quá hn là tình trng chung của các ngân hàng thương mại bi vì:
a) các ngân hàng luôn chy theo ri ro ti a hoá li nhun.
b) các ngân hàng c gng cho vay nhiu nht có th.
c) có nhng nguyên nhân khách quan bt kh kháng dn ến n quá hn.
d) có s can thip quá nhiu ca Chính ph.
84. Ti sao mt ngân hàng có quy mô ln thng d to ra nhiu li nhuận hơn ngân
hàng nh?
a) có li thế và li ích theo quy mô.
b) có tiềm năng lớn trong huy ng và s dng vn, có uy tín và nhiu khách hàng.
c) có iu kin ci tiến công ngh, a dng hoá hot ng gim thiu ri ro. d) vì tt c các
yếu t trên.
85. Các cơ quan quản lý NN cn phi hn chế không cho các NH nm gi 1 s loi tài
sn có nào ó
a) to ra môi trng cnh tranh bình ng trong nn kinh tế và s an toàn, hiu qu kinh
doanh cho chính bn thân các ngân hàng này.
b) các ngân hàng tp trung vào các hot ng truyn thng.
c) gim áp lc cnh tranh gia các trung gian tài chính trong mt a bàn.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
d) hn chế s thâm nhp quá sâu ca các ngân hàng vào các doanh nghip.
86. Các hot ng giao dch theo k hn i vi các công c tài chính s có tác dng:
a) tăng tính thanh khoản cho các công c tài chính.
b) gim thiu ri ro cho các công c tài chính.
c) ¶a dạng hoá và tăng tính sôi ộng ca các hot ng ca th trường tài chính.
d) áp ng nhu cu ca mi ối tượng tham gia th trường tài chính.
87. Trong trng hợp nào thì “giá trị th trường ca mt NH tr thành kém hơn” giá trị
trên s sách?
a) Tình trng n xu ến mc nht ịnh và nguy cơ thu hồi n là rất khó khăn.
b) Có du hiu phá sn rõ ràng.
c) Đang là bị ơn trong các vụ kin tng.
d) Cơ cấu tài sn bt hp lý.
88. Trong các nhóm nguyên nhân dn ến ri ro tín dng thì nhóm nguyên nhân nào
ược coi là quan trng nht?
a) Nhóm nguyên nhân thuc v Chính ph
b) Nhóm nguyên nhân thuc v hip hi ngân hàng thế gii
c) Nhóm nguyên nhân thuc v bản thân ngân hàng thương mại
d) Nhóm nguyên nhân thuc v khách hàng.
89. T l d tr bt buc i với các ngân hàng thơng mại nht thiết phi:
a) bng 10 % Ngun vn huy ng.
b) bng 10 % Ngun vn.
c) bng 10 % Doanh s cho vay.
d) bng 10 % Tin gi không k hn.
e) theo quy nh của Ngân hàng Trung ư ng trong từng thi k.
90. Tài sn thế chp cho mt món vay phi áp ng các tiêu chun:
a) có giá tr tin tm bo các yêu cu pháp lý cn thiết.
b) có thi gian s dụng lâu dài và ược nhiều người ưa thích.
c) có giá tr trên 5.000.000 VND và c rt nhiu ngời ưa thích.
d) thuc quyn s hu hp pháp ca ngi vay vn và có giá tr t 200.000 VND.
91. S an toàn và hiu qu trong kinh doanh ca một ngân hàng thơng mại có th
uc hiu là:
a) tuân th mt cách nghiêm túc tt c các quy nh của Ngân hàng Trung ơng.
b) có t sut li nhuận trên 10% năm và nợ quá hn di 8%.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
18
c) không có n xu và n quá hn.
d) hot ng theo úng quy nh ca pháp lut, có li nhun và t l n quá hn mc cho
phép.
92. T trng vn ch s hu trên tng tài sn ca một NHTM ược coi an toàn khi
t mc: a) 18%
b) 12%
c) 5.3%
d) 8%
93. Phí tn và li ích ca chính sách ''quá ln không v n'' là gì?
a) Chi phí qun lý lớn nhưng có khả năng chịu ng tn tht, thm chí thua l.
b) Chi phí qun lý ln nhng d dàng thíchnghi vi th trường.
c) B máy cng knh kém hiu qu nhưng tiềm lc tài chính mnh.
d) Chi phí u vào lớn nhưng hoạt ng kinh doanh n nh.
4. N quá hn ca một ngân hàng thơng mại c xác nh bng:
a) s tin n quá hn trên tổng dư nợ.
b) s tin khách hàng không tr n trên tổng dư nợ.
c) s tin n quá hạn trên dư nợ thc tế.
d) s tiền ược xoá n trên s vn vay.
95. Chức năng trung gian tài chính của mt NHTM có th c hiu là:
a) làm cu ni giữa người vay và cho vay tin.
b) làm cu ni gia các i tng khách hàng và s giao dch chng khoán.
c) cung cp tt c các dch vu tài chính theo quy nh ca pháp lut.
¶d) biến các khon vn có thi hn ngn thành các khon vn ầu tư dài hạn hơn.
96. Vì sao các ngân hàng thơng mại c phn li phi quy nh mc vn ti thiu i vi
các c ông?
a) Để m bo quy mô vn ch s hu cho các ngân hàng, m bo an toàn cho khách hàng
ca ngân hàng.
b) Để phòng chng kh năng phá sản và c ông bán tháo c phiếu.
c) Để Nhà nc d dàng kim soát.
d) Để m bo kh năng huy ộng vn ca các ngân hàng này.
97. Cơ sở mt ngân hàng tiến hành la chn khách hàng bao gm:
a) khách hàng thuc ối tượng ưu tiên của Nhà nớc và thường xuyên tr n úng hn.
b) khách hàng có công vi cách mng và cần ược hởng các chính sách ưu ãi.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c) căn cứ vào mc ri ro và thu nhp ca món vay.
d) khách hàng có trình t i hc tr lên.
98. Các ngân hàng cnh tranh vi nhau ch yếu da trên các công c:
a) Gim thp lãi sut cho vay và nâng cao lãi sut huy ng.
b) Tăng cường ci tiến công ngh và sn phm dch v ngân hàng.
c) Tranh th tìm kiếm s ưu ãi của Nhà nước.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
20
d) Chy theo các d án ln có li ích cao dù có mo him.
99. Các ngân hàng thương mại nht thiết phi có t l d tr t quá mc: a)
8% trên tng tài sn.
b) 40% trên tng ngun vn.
c) 10% trên tng ngun vn.
d) tu theo các iu kin kinh doanh tng ngân hàng.
99. Các ngân hàng thơng mại Vit Nam c phép ầu tư vào cổ phiếu mc:
a) Ti a là 30% vn ch s hu và 15% giá tr ca công ty c phn.
b) ¶Ti a là 30% vn ch s hu và 30% giá tr ca công ty c phn.
c) Ti a là 30% vn ch s hu và 10% giá tr ca công ty c phn.
d) Không hn chế.
100. Nguyên nhân ca ri ro tín dng bao gm:
a) S yếu kém ca các ngân hàng và khách hàng thiếu ý thc t giác.
b) S qun lý lng lo ca Chính ph và các cơ quan chức năng.
c) Đầu tư sai hướng và nhng tiêu cc trong hot ng tín dng.
d) S yếu kém ca ngân hàng, khách hàng và nhng nguyên nhân khách quan khác. 101.
Các NHTM Việt Nam có ược phép tham gia vào hot ng kinh doanh trên TTCK hay
không?
a) Hoàn toàn không.
b) Đưc tham gia không hn chế.
c) Có, nhưng sự tham gia rt hn chế.
d) Có, nhưng phải thông qua công ty chng khoán c lp.
102. S khác nhau căn bản gia một ngân hàng thương mại và mt công ty bo him
a) Ngân hàng thương mại không ược thu phí ca khách hàng.
b) NHTM ược nhn tin gi và cho vay bng tin, t ó có th to tin, tăng khả năng cho
vay ca c h thng.
c) NHTM không c phép dùng tin gi ca khách hàng ầu tư trung dài hạn, tr trường
hp ầu tư trực tiếp vào các doanh nghip.
d) NHTM không c phép tham gia hot ng kinh doanh trên th trường chng khoán.
103. Nếu t l tin mt và tin gi có th phát hành séc tăng lên có thể hàm ý v: a)
nn kinh tế ang tăng trởng và có th dn ến tình trạng “nóng bỏng”.
b) nn kinh tế ang trong giai on suy thoái.
tc lưu thông hàng hoá và tiền t tăng gắn vi s tăng trng kinh tế.
c)
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
d) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mt vào lu thông.
105. Cơ số tin t (MB) ph thuc vào các yếu t:
a) lãi sut, t l d tr bt buc, kh năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
b) mc tiêu ti a hoá li nhun ca các ngân hàng thương mại.
c) t l d tr bt buc, t l d tr vượt quá và lượng tin mặt trong lưu thông.
d) mc tiêu m rng cung tin t của Ngân hàng Trung ương
106. Trong các loi biến ng sau, biến ng nào ảnh hưởng ến cơ số tin t (MB) vi
tc nhanh nht:
a) S gia tăng sử dng séc
b) S gia tăng trong tài khoản tin gi có th phát hành séc.
c) Lãi suất tăng lên.
d) Lãi sut gim i.
107. Khi các NHTM tăng t l d tr t quá bo m kh ng thanh toán, số
nhân tin t s a) Tăng.
b) Gim.
c) Gim không áng k.
d) Không thay i.
108. Khi NHTW h lãi sut tái chiết khấu, lượng tin cung ng (MS) s thay ổi như
thế nào?
a) chc chn s tăng.
b) có th s tăng.
c) có th s gim.
d) không thay i.
109. Gi nh các yếu t khác không thay ổi, khi NHTW tăng tỷ l d tr bt buc, s
nhân tin t s:
a) Gim
b) Tăng
c) Không xác ịnh ược
d) Không thay i
110. Gi nh các yếu t khác không thay ổi, cơ số tin t (MB) s gim xung khi: a)
Các ngân hàng thơng mại rút tin t Ngân hàng Trung ơng.
b) Ngân hàng Trung ơng mở rng cho vay i với các ngân hàng thơng mại.
c) Ngân hàng trung ơng mua tín phiếu kho bc trên th trng m.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
22
d) Không có phư ng án nào úng. 111. Mc cung tin t s tăng lên khi:
a) tin d tr ca các ngân hàng thương mại tăng.
b) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
c) t l d tr bt buc gim xung.
d) nhu cu vn ầu tư trong nền kinh tế tăng.
e) tt c các trng hp trên.
112. Lượng tin cung ng thay ổi ngược chiu vi s thay i các nhân t a)
T l d tr bt buc (rr
b) T l tin mt trên tin gi (C/D)
c) Tiền cơ sở (MB)
d) T l d tr vượt quá (ER/D
e) Tt c các phương án trên.
113. Lượng tin cung ứng tương quan thuận vi s thay i
a) T l d tr bt buc (rr)
b) T l tin mt trên tin gi (C/D)
c) Tin c s (MB)
d) ¶T l d tr t quá (ER/D)
e) Tt c các phương án trên.
114. Mt triệu VND ược ct k c năm trong tủ nhà riêng ca bạn có ược tính là 1 b
phn ca M
1
ko?
b) Không, vì s tiền ó không tham gia lưu thông.
c) Có, vì s tin ó vn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phư ng tiện lưu thông tiềm năng.
d) Có, vì s tin ó vn là ptin thanh toán do NHTW phát hành và có th tham gia vào lưu
thông bt k lúc nào.
e) Không, vì M1 ch tính riêng theo từng năm
115. Các hãng môi gii M vn ng rt ráo riết duy trì o lut Glass-Steagall
(1933) nhăm
a) Để các ngân hàng thương mại phi thu hp hot ộng trong nước.
b) Để các hãng môi gii ó không phi cnh tranh vi các NHTM trong các hot ng kinh
doanh chng khoán.
Để các hãng môi gii ó có li thế hơn và mở rng các hot ng cho vay ngn hn.
d) Để các hãng môi gii ó duy trì kh năng ộc quyn trong hot ng kinh doanh ngoi t.
c)
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
116. Hãy cho biết ý kiến ch v nhn nh:"S nhân tin nht thiết phi lớn hơn 1": a)
Đúng.
b) Sai.
c) Không có cơ sở khng nh rõ ràng nhn nh ó là úng hay sai.
117. Cơ s tin t (MB) s thay i ? nếu NHTW bán 200 t trái phiếu cho các NHTM
trên th trng m? a) tăng.
b) gim.
c) không i.
d) không có cơ sở xác nh v s thay i của cơ số tin t.
118. Gi nh các yếu t khác ko thay i, khi NHTW gim t l d tr bt buc,
ng tin cung ng s a) ¶Có th tăng.
b) Có th gim.
c) Có th không tăng.
d) Có th không gim.
e) Chc chn s tăng.
f) Chc chn s gim.
120. Lượng tin cung ng s thay i ? nếu NHTW thc hin các nghip v mua
trên th trường m vào lúc mà lãi sut th trường ang tăng lên? a) Có th s tăng.
b) Có th s gim.
c) Có th không tăng.
d) Chc chn s tăng.
e) Chc chn s gim.
121. NHNN quyết nh chi 100 t VND y dng tr s, vic này có tác ng ến
cơ số tin t? a) Tăng
b) Gim
c) Không i
d) Không có cơ sở xác nh
122. Nhng tn ti của lưu thông tiền t Vit Nam bao gm:
a) t trng tin mt và ngoi t ln, tc lu thông chm.
b) sc mua ca ng tin không thc s n nh và lng ngoi t quá ln.
c) t trng thanh toán bng tin mt ln, ngoi t trôi ni nhiu, sc mua ca ng tiền chưa
thc s n nh.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
24
d) sc mua ca ng tin không n nh và lng ngoi t chuyn ra nc ngoài ln. 123. Khi
NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bc trên th trng mở, lượng tin cung
ng s
a) ¶Có th tăng.
b) Có th gim.
c) Chc chn s tăng.
d) Chc chn s gim.
e) Không thay i.
137. Trong mt nn kinh tế, khi t trng tin mt trong tổng các phương tiện thanh
toán gim xung, s nhân tin t s thay ổi như thế nào?
a ) tăng b)
gim
c) không thay i
138. Lãi sut tho thun c áp dng trong tín dng ngoi t và Đồng Vit Nam c áp
dng c ta t:
a) tháng 7/2001 và tháng 6/2002
b) tháng 7/2002 và tháng 7/2003
c) tháng 7/2001 và tháng 7/2002
d) tháng 7/2002 và tháng 7/2003
139. Cơ quan quản lý hot ng NHTM có hiu qu và an toàn nht s phi là: a)
Ngân hàng Trung ng.
b) B Tài chính.
c) B Công an.
d) B tư Pháp.
e) Không phi tt c các cơ quan nói trên.
140. Phát hành tin thông qua kênh tín dng cho các ngân hàng trung gian là nghip
v phát hành: a) tm thi.
b) vĩnh viễn. không xác
ịnh ược. 141. Chính
sách tin t ca
NHNN Vit Nam bao
gm có các công c
ch yếu
c)
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
a) chính sách d tr bt buc, chính sách lãi sut, chính sách t giá, các hot ng trên
th trường m, chính sách hn chế tín dng.
b) chính sách d tr bt buc, chính sách lãi sut, chính sách chiết khu và tái chiết
khu, các hot ng trên th trng m, chính sách hn chế tín dng.
c) chính sách d tr bt buc, chính sách lãi sut, chính sách công nghip hoá, các
hot ng trên th trng m, chính sách hn chế tín dng.
d) chính sách d tr bt buc, chính sách lãi sut, chính sách t giá, các hot ng trên
th trng m, chính sách tài chính doanh nghip.
142. Khi Vit Nam b thiên tai (bão lt làm mt mùa), t giá gia ng Việt Nam và Đô
la M s a) Tăng.
b) Gim.
c) Không i.
d) Biến ộng tăng giá cho Đô la Mỹ.
143. Khi ồng Franc Pháp tăng giá, bạn thích ung nhiều rượu vang California hơn
hay nhiều rượu vang Pháp hơn (bỏ qua yếu t s thích)? a) Ru vang Pháp.
b) Ru vang California .
c) Không có căn cứ quyết nh.
TL: b) vì khi ó rượu M s tr nên r tương ối
144. Thế gii có th tiến ti mt nn kinh tế hp nht vi mt ng tin duy nhất ược
không?
a) Có th t nay ến năm 2010, vì các nớc cng ng Châu Âu là mt ví d.
b) S rất khó khăn, vì sự phát trin và nn kinh tế các nước không ng u.
c) Chc chn thành hin thc vì mc tiêu chung của các nước là nh vy.
d) Chc chn, vì toàn cu hoá ã tr thành xu thế tt yếu.
145. Cán cân thanh toán quc tế ca một nước có thc s là cân i hay không? a)
Có.
b) Không.
c) Cân i ch là ngu nhiên tm thi.
d) Cân i ch khi có s can thip ca Chính ph.
146. Khi hiệp ước song phương giữa Vit Nam và M (BTA) ược thc hin, t giá
giữa VNĐ và USD sẽ
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
26
a) Tăng.
b) Gim.
c) Không i.
d) Biến ộng tăng giá cho ồng Đô la Mỹ.
e) Cha có cơ sở khng nh.
TL: d) v mt dài hn tt c các yếu t u làm VND gim giá 147.
Chính sách t giá c nh có tác dng ch yếu:
a) bo tr mu dch i với các cơ sở sn xut hàng hoá trong nc.
b) m bo nhu cu chi tiêu ca ngân sách Nhà nc.
c) m bo kh năng ổn nh sc mua ca ng ni t và các mc tiêu kinh tế-xã hi.
d) hn chế ảnh hưởng ca th trường tài chính quc tế.
148. Thâm ht ngân sách ca chính ph ảnh hưởng ến cán n thanh toán quc
tế không? a) Có.
b) Không.
c) Tu theo từng trường hp c th.
149. Trong mt nn kinh tế, khi lạm phát ược d oán s tăng lên thì iều gì s xy ra?
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b) Lãi suất danh nghĩa sẽ gim
c) Lãi sut thc s tăng
d) Lãi sut thc s gim
150. Vit Nam trong na ầu năm 1996 có tình trạng gim phát, ng trên giác chính
sách tin t, iều ó có nghĩa là gì? a) Cung tin t lớn hơn cầu tin t.
b) Lãi sut quá cao.
c) Cung tin t nh hơn cầu tin t do cu tin t tăng quá nhanh.
d) Cán cân thanh toán quc tế ca Vit Nam b thâm ht nghiêm trng.
e) Cung tin t lớn hơn cầu tin thc tế.
151. Khi tng sn phm i mc tiềm năng, mặt bng giá c s mc nào nếu
ường tng cu vn không thay i sau mt thi gian? a) Mc cao.
b) Mc thp.
c) Lúc u mc thp sau ó s tăng lên.
d) Lúc u mc cao sau ó tr v trng thái cân bng.
152. Lm phát phi mã là lm phát mc: a)
Nn kinh tế cân bng trên mc tiềm năng
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
b) T l lm phát i mức 3 (ba) chũ số.
c) T l lm phát mc 2 (hai) ch s nhưng dưới mc 3 (ba) ch s.
d) Nn kinh tế cân bng mức dưới tiềm năng.
153. Theo như lý thuyết thì c ta ã có thi k lm phát ã mc: a)
Phi mã.
b) Siêu lm phát.
c) Ch mc va phi hay mc có th kiểm soát ược.
d) Chưa bao giờ quá lm phát phi mã. 154. Lm phát s tác ng xu ến:
a) Thu nhp của các ngân hàng thương mại và các t chc tín dng.
b) Thu nhp ca mi tng lớp dân cư.
c) Thu nhp của các chuyên gia nước ngoài.
d) Thu nhp c nh ca những người làm công.
155. Nguyên nhân dn ến lm phát nhiều nước có th ược tng hp li bao gm:
a) Lm phát do cu kéo, chi phí y, bội chi Ngân sách Nhà nước và s tăng trưởng tin t
quá mc.
b) Lm phát do chi phí y, cu kéo, chiến tranh và thiên tai xy ra liên tc trong nhiều năm.
c) Nhng yếu kém trong iu hành của Ngân hàng Trung ương.
d) Lm phát do cu kéo, chi phí y và nhng bt n v chính tr như bị o chính.
e) Không phải các phương án trên. 156. Đông kết giá c là cn thiết :
a) Ngăn chặn tâm lý lm phát trong khi nn kinh tế chưa bị lm phát.
b) Ngăn chặn din biến ca nhng hu qu sau lm phát.
c) Ngăn chặn tâm lý lm phát trong khi nn kinh tế mi b lạm phát ược 5 năm.
d) Ngăn chặn tâm lý lm phát trong khi nn kinh tế bt u có du hiu b lm phát.
e) Ngăn chặn tâm lý lm phát trong khi nn kinh tế thoát khi tình trng tái bùng n lm
phát.
157. Theo J. M. Keynes, cu tin t ph thuc vào nhng nhân t:
a) thu nhp, lãi sut, s ưa chuộng hàng ngoi nhp và mc an toàn xã hi.
b) thu nhp, mc giá, lãi sut và các yếu t xã hi ca nn kinh tế.
c) thu nhập, năng suất lao ng, tc lưu thông tiền t và lm phát.
¶d) s thay i trong chính sách kinh tế của chính ph thu nhp ca công chúng.
158. Nếu công chúng t nhiên gi tin vào các ngân hàng nhiều hơn trước, gi s các
yếu t khác không ổi, phương trình trao ổi (MV=PY) có biến ng không? a) Có.
b) Không.
lOMoARcPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
28
c) Lúc ban u thì có biến ng sau ó s tr li cân bng mc cũ. 159. Nghiên cu
mi quan h gia cu tin t gim và lãi suất tăng ể:
a) Thông qua s tác ng vào lãi sut iu tiết cu tin t góp phn chng lm phát.
b) Thông qua s tác ng vào lãi sut thu hút vn ầu tư nước ngoài.
c) Tác ng vào lãi sut iu tiết cu tin t và ngược li.
d) c ng vào cu tin t tăng lãi suất nhm t ưc các mục tiêu như mong ợi. 160. Để
nghiên cu v quan h gia cu tin t và lãi sut, các nhà kinh tế hc v “Lượng
cu tài sản” phân chia tài sản trong nn kinh tế thành các dng: a) Tài sn phi tài
chính và tài sn tài chính.
b) Tài sn tài chính và bt ng sn.
c) Vàng, ngoi t mnh và các vt c quý hiếm.
d) Vàng, ngoi t mnh và ng Vit Nam .
e) Không phi các dng trên.
161. Theo các nhà kinh tế hc v “Lượng cu tài sn” thì lãi suất ược ịnh nghĩa là: a)
Chi phí cơ hội ca vic hoán i tài sn t dng tài sn tài chính sang tài sn phi tài chính.
b) Chi phí c hi ca vic nm gi tin.
c) Chi phí ca vic s dng vn, các dch v tài chính và là giá c ca tín dng. d) Tt c
các phương án trên ều úng.
e) Tt c các phương án trên ều sai.
162. Tài sn tài chính khác vi tài sn phi tài chính c im: a)
¶Hình thc tn ti và ngun gc hình thành.
b) Kh năng sinh lời và mc “liquidity”.
c) S ưa thích và tính phổ biến trong công chúng.
d) Kh năng chấp nhn ca th trường.
e) Mc qun lý của Nhà nước và các cơ quan chức năng ối vi mi loi ó. 163. Các
ngân hàng thương mại Việt Nam ược phép ầu tư vào cổ phiếu mc: a) Ti a là
30% vn ch s hu và 15% giá tr ca công ty c phn.
b) Ti a là 30% vn ch s hu và 30% giá tr ca công ty c phn.
c) Ti a là 30% vn ch s hu và 10% giá tr ca công ty c phn.
d) Không hn chế
| 1/28

Preview text:

lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN
LÝ THUYẾT TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
1. Mức ộ thanh khoản của một tài sản ược xác ịnh bởi:
a. Chi phí thời gian ể chuyển tài sản ó thành tiền mặt.
b. Chi phí tài chính ể chuyển tài sản ó thành tiền mặt.
c. Khả năng tài sản có thể ược bán một cách dễ dàng với giá thị trường. d. Cả a) và b).
2. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa
có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là: a) 10 ổ bánh mỳ b) 2 con gà c) Nửa con gà d) Không có ý nào úng
3. Trong các tài sản sau ây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà
cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức ộ thanh khoản giảm dần của các tài sản ó là: a) 1-4- 3-2 b) 4-3-1-2 c) 2-1-4-3
d) Không có câu nào trên ây úng
4. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao ổi tốt nhất là: a) M1. b) M2. c) M3.
d) Vàng và ngoại tệ mạnh.
e) Không có phương án nào úng.
TL: a) vì M1 là lượng tiền có tính thanh khoản cao nhất.
5. Mệnh ề nào không úng trong các mệnh ề sau ây lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
a) Giá trị của tiền là lượng hàng hoá mà tiền có thể mua ược
b) Lạm phát làm giảm giá trị của tiền tệ
c) Lạm phát là tình trạng giá cả tăng lên
d) Nguyên nhân của lạm phát là do giá cả tăng lên
TL: d) cả 2 yếu tố cùng nói về 1 hiện tượng là lạm phát
6. Điều kiện ể một hàng hoá ược chấp nhận là tiền trong nền kinh tế gồm:
a) Thuận lợi trong việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác ịnh giá trị. b)
Được chấp nhận rộng rãi.
c) Có thể chia nhỏ và sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.
d) Cả 3 phư ng án trên.
e) Không có phương án nào úng.
7. Mệnh ề nào dưới ây không úng khi nói về ặc iểm của chế ộ bản vị vàng?
a) Nhà nước không hạn chế việc úc tiền vàng.
b) Tiền giấy ược tự do chuyển ổi ra vàng với số lượng không hạn chế.
c) Tiền giấy và tiền vàng cùng ược lưu thông không hạn chế.
d) Cả 3 phư ng án trên ều úng.
¶TL: d) Vì phương án b) là một mệnh ề úng.
8. Trong thời kỳ chế ộ bản vị vàng:
a) Chế ộ tỷ giá cố ịnh và xác ịnh dựa trên cơ sở “ngang giá vàng”.
b) Thương mại giữa các nước ược khuyến khích.
c) Ngân hàng Trung ương hoàn toàn có thể án ịnh ược lượng tiền cung ứng. d) a) và b)
TL: d) vì phương án c) là sai: lượng tiền cung ứng phụ thuộc vào dự trữ vàng.
9. Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thơng mại cần phải:
a) Cho vay càng ít càng tốt.
b) Cho vay càng nhiều càng tốt.
c) Tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải ặc biệt chú trọng vào tài sản thế chấp.
d) Đổi mới công nghệ, a dạng hoá sản phẩm dịch vụ, tăng cường khả năng tiếp cận, gần
gũi và hỗ trợ khách hàng
10. Chức năng nào của tiền tệ ược các nhà kinh tế học hiện ại quan niệm là chức là quan trọng nhất?
a) Phư ng tiện trao ổi.
b) Phương tiện o lường và biểu hiện giá trị.
c) Phương tiện lưu giữ giá trị. 2 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
d) Phương tiện thanh toán quốc tế.
e) Không phải các ý trên.
11. Chỉ ra mệnh ề không úng trong các mệnh ề sau:
a) Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao
b) Trái phiếu ược bán với giá cao h n mệnh giá có chất lượng rất cao
c) Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
d) Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn so với trái phiếu chính phủ
12. Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước
(fiat money) ược xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì: a) Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ.
b) Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước ối với các hoạt ộng kinh tế.
c) Chỉ như vậy mới có thể áp ứng nhu cầu của sản xuất và trao ổi hàng hoá trong nền kinh tế.
d) Tiết kiệm ược khối lượng vàng áp ứng cho các mục ích sử dụng khác.
13. Giá cả trong nền kinh tế trao ổi bằng hiện vật (barter economy) ược tính dựa trên cơ sở:
a) Theo cung cầu hàng hoá.
b) Theo cung cầu hàng hoá và sự iều tiết của chính phủ.
c) Một cách ngẫu nhiên.
d) Theo giá cả của thị trường quốc tế.
TL: c) Vì trong nền kinh tế hiện vật, chưa có các yếu tố Cung, Cầu, sự iều tiết của Chính
phủ và ảnh hưởng của thị trường quốc tế ến sự hình thành giá cả.
14.Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể ược phổ biến rộng rãi trong các nền kinh
tế hiện ại và Việt Nam bởi vì:
a) thanh toán bằng thẻ ngân hàng là hình thức thanh toán không dùng tiền mặt ơn giản,
thuận tiện, an toàn, với chi phí thấp nhất.
b) các nước ó và Việt Nam có iều kiện ầu tư lớn.
c) ây là hình thức phát triển nhất của thanh toán không dùng tiền mặt cho ến ngày nay.
d) hình thức này có thể làm cho bất kỳ ồng tiền nào cũng có thể coi là tiền quốc tế
(International money) và có thể ược chi tiêu miễn thuế ở nước ngoài với số lượng không hạn chế. lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
15. "Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:
a) Một loại tín tệ.
b) Tiền ược làm bằng giấy.
c) Tiền ược ra ời thông qua hoạt ộng tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng.
d) Tiền gửi ban ầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra.
16. Vai trò của vốn ối với các doanh nghiệp là:
a) iều kiện tiền ề, ảm bảo sự tồn tại ổn ịnh và phát triển.
b) iều kiện ể doanh nghiệp ra ời và chiến thắng trong cạnh tranh.
c) iều kiện ể sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn ịnh
d) iều kiện ể ầu tư và phát triển.
17. Vốn lưu ộng của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể ược hiểu là:
a) Giá trị của toàn bộ tài sản lưu ộng của doanh nghiệp ó.
b) Giá trị của tài sản lưu ộng và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 ến 10 năm.
c) Giá trị của công cụ lao ộng và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn.
d) Giá trị của tài sản lưu ộng, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán Nhà nước khác.
18. Vốn cố ịnh theo nguyên lý chung có thể ược hiểu là:
a) Giá trị của toàn bộ tài sản cố ịnh, ất ai, nhà xưởng và những khoản ầu tư tài chính dài hạn của doanh nghiệp.
b) Giá trị của máy móc thiết bị, nhà xưởng, và ầu tư dài hạn của doanh nghiệp.
c) Giá trị của tài sản cố ịnh hữu hình và vô hình của doanh nghiệp.
d) Theo quy ịnh cụ thể của từng nước trong mỗi thời kỳ.
19. Sự khác nhau căn bản của vốn lưu ộng và vốn cố ịnh là:
a) Quy mô và ặc iểm luân chuyển.
b) Đặc iểm luân chuyển, vai trò và hình thức tồn tại.
c) Quy mô và hình thức tồn tại.
d) Đặc iểm luân chuyển, hình thức tồn tại, thời gian sử dụng.
e) Vai trò và ặc iểm luân chuyển.
20. Nguồn vốn quan trọng nhất áp ứng nhu cầu ầu tư phát triển và hiện ại hoá các
doanh nghiệp Việt Nam là:
a) Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn vào sản xuất kinh doanh. 4 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
b) Ngân sách Nhà nước hỗ trợ.
c) Tín dụng trung và dài hạn từ các ngân hàng thương mại, ặc biệt là ngân hàng thương mại Nhà nuớc.
d) Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư.
e) Nguồn vốn từ nước ngoài: liên doanh, vay, nhận viện trợ.
21. Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố ịnh và vốn lưu ộng của
một doanh nghiệp là:
a) Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng ể thực hiện khâu hao tài sản cố ịnh nhanh chóng nhất.
b) Tìm ra các biện pháp ể quản lý và tăng nhanh vòng quay của vốn lưu ộng.
c) Tìm ra các biện pháp ể tiết kiệm vốn.
d) Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất ối với mỗi loại.
e) Để bảo toàn vốn cố ịnh và an toàn trong sử dụng vốn lưu ộng.
22. Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò ối với doang nghiệp cụ thể là:
a) Bổ xung thêm vốn lưu ộng cho các doang nhiệp theo thời vụ và củng cố hạch toán kinh tế.
b) Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ xung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh
doanh của các doanh nghiệp.
c) Bổ xung thêm vốn cố ịnh cho các doanh nghiệp, nhất là các Việt Nam trong giai oạn hiện nay.
d) Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp.
23. Những khoản mục thu thường xuyên trong cân ối Ngân sách Nhà nước bao gồm:
a) Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.
b) Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ.
c) Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí , lợi tức cổ phần của Nhà nước.
d) Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn lại.
e) Thuế, phí và lệ phí, bán và cho thuê tài sản thuộc sở hữu của Nhà nước.
f) Thuế, phí và lệ phí, từ vay nợ của nước ngoài.
24.Những khoản chi nào dưới ây của Ngân sách Nhà nước là chi cho ầu tư phát triển
kinh tế - xã hội:
a) Chi dự trữ Nhà nước, chi chuyển nhượng ầu tư
b) Chi hỗ trợ vốn cho DNNN, và ầu tư vào hạ tầng c sở của nền kinh tế. lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c) Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em.
d) Chi trợ giá mặt hàng chính sách.
25. Các khoản thu nào dưới ây ược coi là thu không thường xuyên của Ngân sách
Nhà nước Việt Nam ?
a) Thuế thu nhập cá nhân và các khoản viện trợ không hoàn lại.
b) Thuế lạm phát, thuê thu nhập cá nhân và thu từ các ợt phát hành công trái.
c) Thu từ sở hữu tài sản và kết dư ngân sách năm trước.
d) Viện trợ không hoàn lại và vay nợ nước ngoài.
e) Tất cả các phư ng án trên ều sai.
26. Khoản thu nào dưới ây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà
nước ở Việt Nam : a) Thuế b) Phí c) Lệ phí
d) Sở hữu tài sản: DNNN và các tài sản khác.
27. Việc nghiên cứu những tác ộng tiêu cực của Thuế có tác dụng:
a) Để xây dựng kế hoạch cắt giảm thuế nhằm giảm thiểu gánh nặng thuế cho các doanh nghiệp và công chúng.
b) Để xây dựng chính sách thuế tối ưu, ảm bảo doanh thu Thuế cho Ngân sách Nhà nước.
c) Để kích thích xuất khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng.
d) Để kích thích nhập khẩu hàng hoá ra nước ngoài và giảm thiểu gánh nặng thuế cho công chúng.
TL: b) Vì chính sách thuế ược coi là tối ưu tức là giảm thiểu những tác ộng tiêu cực của
Thuế ối với nền kinh tế nhưng vẫn ảm bảo doanh thu thế cao nhất.
28. ảnh hưởng của thâm hụt ngân sách ối với nền kinh tế thông qua sự tác ộng tới:
a) ¶Lãi suất thị trường.
b) Tổng tiết kiệm quốc gia.
c) Đầu tư và cán cân thương mại quốc tế. d) Cả a, b, c.
29. Thuế ược coi là có vai trò quan trọng ối với nền kinh tế bởi vì:
a) Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và iều tiết vĩ mô nền KTQD. 6 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
b) Thuế là công cụ ể kích thích nhập khẩu và thu hút ầu tư nước ngoài vào Việt Nam , ặc
biệt trong giai oạn công nghiệp hoá, hiện ại hoá hiện nay.
c) Chính sách Thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính quốc gia.
d) Việc quy ịnh nghĩa vụ óng góp về Thuế thường ược phổ biến thành Luật hay do Bộ Tài
chính trực tiếp ban hành.
30. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào là thuộc chi thường xuyên?
a) Chi dân số KHHGĐ. d) Chi trợ cấp NS cho Phường, Xã.
b) Chi khoa học, công nghệ và môi truờng. e) Chi giải quyết việc làm.
c) Chi bù giá hàng chính sách. f) Chi dự trữ vật tư của Nhà nước.
31. Nguyên nhân thất thu Thuế ở Việt Nam bao gồm:
a) Do chính sách Thuế và những bất cập trong chi tiêu của Ngân sách Nhà nước.
b) Do hạn chế về nhận thức của công chúng và một số quan chức.
c) Do những hạn chế của cán bộ Thuế.
d) Tất cả các nguyên nhân trên.
e) Không phải các nguyên nhân trên.
32. Chọn nguyên tắc cân ối NSNN úng: a) Thu NS – Chi NS > 0
b) Thu NS ( không bao gồm thu từ i vay) – Chi NS thường xuyên > 0
c) Thu NSNN – Chi thờng xuyên = Chi ầu t + trả nợ ( cả tín dụng NN) d) Thu NS = Chi NS
33. Các giải pháp ể tài trợ thâm hụt Ngân sách Nhà nước bao gồm:
a) Tăng thuế, tăng phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.
b) Phát hành tiền, tăng thuế thu nhập cá nhân và phát hành trái phiếu Chính phủ.
c) Tăng thuế, phát hành tiền và trái phiếu Chính phủ ể vay tiền dân cư.
d) Tăng thuế, tăng phát hành tiền và vay nợ nước ngoài.
e) Không có giải pháp nào trên ây.
34.Trong các giải pháp nhằm khắc phục thâm hụt Ngân sách Nhà nước dưới ây,
giải pháp nào sẽ có ảnh hưởng ến mức cung tiền tệ? a) Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
b) Vay dân cư trong nước thông qua phát hành trái phiếu Chính phủ và Tín phiếu Kho bạc.
c) Phát hành trái phiếu Quốc tế.
d) Phát hành và bán trái phiếu Chính phủ cho các Ngân hàng Thư ng mại.
35. Giải pháp bù ắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước có chi phí cơ hội thấp nhất là: lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
a) Chỉ cần phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
b) Vay tiền của dân cư.
c) Chỉ cần tăng thuế, ặc biệt thuế thu nhập doanh nghiệp.
d) Chỉ cần ăng thuế, ặc biệt là thuế Xuất – Nhập khẩu.
36. Chính sách Tài khoá ược hiểu là:
a) Chính sách Tiền tệ mở rộng theo quan iểm mới.
b) Chính sách Tài chính Quốc gia.
c) Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn ịnh và tăng trường nền kinh tế thông quan các công cụ Thu, Chi NSNN
d) Là bộ phận cấu thành chính sách Tài chính Quốc gia, có các công cụ Thu, Chi NSNN, và
các công cụ iều tiết Cung và Cầu tiền tệ.
37. Đặc trưng nào khiến cho Thị trường Chứng khoán bị coi là có tính chất “may rủi”
giống với "sòng bạc"?
a) Rủi ro cao và tất cả người tham gia ều giầu lên một cách rất nhanh chóng.
b) Tất cả mọi tính toán ều mang tính tư ng ối.
c) Rất nhộn nhịp và hấp dẫn, thích hợp với người ưa thích mạo hiểm và phải có rất nhiều tiền.
d) Nếu có vốn lớn và bản lĩnh thì sẽ ảm bảo thắng lợi.
38. Thị trường chứng khoán trên thực tế chính là:
a) Sở giao dịch chứng khoán.
b) Tất cả những nơi diễn ra các hoạt ộng mua và bán vốn trung và dài hạn.
c) Tất cả những n i mua và bán chứng khoán.
d) Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu.
39. Thị trường vốn trên thực tế ược hiểu là: a) Thị trường mở.
b) Thị trường chứng khoán.
c) Thị trường tín dụng trung, dài hạn và thị trường chứng khoán.
d) Tất cả những n i diễn ra các hoạt ộng mua và bán vốn với thời hạn trên một năm.
e) Tất cả những nơi diễn ra các hoạt ộng mua và bán vốn với thời hạn trên một năm giữa
các NHTM với các DN và dân cư.
40. Căn cứ ược sử dụng ể phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ là:
a) Thời hạn chuyển giao vốn và mức ộ rủi ro.
b) Thời hạn, phương thức chuyển giao vốn và các chủ thể tham gia. 8 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c) Công cụ tài chính ược sử dụng và lãi suất.
d) Các chủ thể tham gia và lãi suất.
e) Thời hạn chuyển giao vốn.
41. Các công cụ tài chính nào dưới ây khong là chứng khoán:
a) ¶Chứng chỉ tiền gửi (CDs). d) Thương phiếu.
b) Kỳ phiếu Ngân hàng. e) Tín phiếu Kho bạc.
c) Cổ phiếu thông thường. f) Trái phiếu Chính phủ.
TL: d) Thương phiếu (Kỳ phiếu và Hối phiếu) là phương tiện thanh toán, có thể chiết khấu,
nhưng chưa ủ iều kiện (về thu nhập và giá cả) của chứng khoán.
42. Các chủ thể tham gia thị trường mở bao gồm:
a) Ngân hàng Trung Ư ng.
b) Các tổ chức tài chính trung gian phi ngân hàng và các ngân hàng thư ng mại thành viên. c) Hộ gia ình.
d) Doanh nghiệp Nhà nước dưới hình thức các Tổng công ty.
e) Doanh nghiệp ngoài Quốc doanh với quy mô rất lớn.
43. Nếu bạn cho rằng nền kinh tế sẽ suy sụp vào năm tới, thì bạn sẽ nắm giữ tài sản:
a) Cổ phiếu thông thường. b) d) Bất ộng sản.
c) Trái phiếu Chính phủ. e) Ngoại tệ mạnh.
d) Vàng SJC. f) Đồ iện tử và gỗ quý.
44. Sắp xếp thứ tự theo mức ộ an toàn của các công cụ tài chính sau:
a) Tín phiếu kho bạc d) Trái phiếu NH
b) Ngân phiếu e) Trái phiếu CP
c) Chứng chỉ tiền gửi f) Cổ phiếu TL: b-a-e-c-d-f
45. Phiếu nợ chuyển ổi là:
a) Cổ phiếu thông thường. b) Trái phiếu công ty.
c) Trái phiếu công ty có khả năng chuyển thành cổ phiếu thông thường.
d) Trái phiếu Chính phủ có khả năng chuyển ổi thành cổ phiếu của bất cứ công ty cổ phần nào.
e) Không phải các loại giấy tờ có giá trên.
46. Thị trường OTC: lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
a) Là thị trường vô hình, hoạt ộng diễn ra suốt ngày êm và ở khắp mọi nơi.
b) Là Sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường chứng khoán phát triển.
c) Là thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
d) Là thị trường tự doanh của các công ty chứng khoán thành viên.
e) Là thị trường bán buôn các loại chứng khoán.
47. Các công cụ tài chính bao gồm:
a) Các loại giấy tờ có giá ược mua bán trên thị trường tài chính.
b) Cổ phiếu ưu ãi và phiếu nợ chuyển ổi.
c) Thương phiếu và những bảo lãnh của ngân hàng (Bank’s Acceptances).
d) Các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt.
48. Chứng khoán là:
a) Các giấy tờ có giá ược mua bán trên thị trường tài chính.
b) Cổ phiếu và trái phiếu các loại.
c) Các giấy tờ có giá, mang lại thu nhập, quyền tham gia sở hữu hoặc òi nợ, va ược mua
bán trên thị trường.
d) Tín phiếu Kho bạc và các loại thương phiếu.
49. Chức năng cơ bản nhất của thị trường chứng khoán là:
a) Cung cấp thông tin và ịnh giá các doanh nghiệp.
b) Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành ầu tư.
c) Dự báo “sức khoẻ” của nền kinh tế, kênh dẫn chuyền vốn quan trọng bậc nhất của nền kinh tế thị trường.
d) Định giá doanh nghiệp, cung cấp thông tin, tạo khả năng giám sát của Nhà nước. TL: b).
Các nội dung khác có thể là vai trò hoặc hoạt ộng của thị trường chứng khoán.
50.Sự hình thành và tồn tại song song giữa hoạt ộng của hệ thống ngân hàng và thị
trường chứng khoán là vì:
a) Hai “kênh” dẫn truyền vốn này sẽ cạnh tranh tích cực với nhau, và “kênh” có hiệu quả
hơn sẽ ược tồn tại và phát triển.
b) Hai “kênh” này sẽ bổ xung cho nhau và do vậy áp ứng ầy ủ nhất nhu cầu về vốn ầu tư vì
thoả mãn mọi ối tượng có ặc iểm về ưa chuộng rủi ro của công chúng trong nền kinh tế.
c) Thị trường chứng khoán là một ặc trưng cơ bản của nền kinh tế thị trường.
d) Các ngân hàng sẽ bị phá sản nếu không có hoạt ộng của thị trường chứng khoán và ngược lại.
51. Chức năng duy nhất của thị trường tài chính là: 10 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
a) Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành ầu tư.
b) Tổ chức các hoạt ộng tài chính.
c) Tạo iều kiện cho các doanh nghiệp ược quảng bá hoạt ộng và sản phẩm.
d) Đáp ứng nhu cầu vay và cho vay của các chủ thể khác nhau trong nền kinh tế.
52. Những mệnh ề nào dưới ây ược coi là úng:
a) Các loại lãi suất thường thay ổi cùng chiều
b) Trên thị trường có nhiều loại lãi suất khác nhau
c) Lãi suất dài hạn thường cao hơn lãi suất ngắn hạn
d) Tất cả các câu trên ều úng
53. Một trái phiếu hiện tại ang ược bán với giá cao hơn mệnh giá thì:
a) Lợi tức của trái phiếu cao hơn tỷ suất coupon
b) Lợi tức của trái phiếu bằng lãi suất coupon
c) Lợi tức của trái phiếu thấp h n tỷ suất coupon
d) Không xác ịnh ược lợi tức của trái phiếu TL: c) lợi tức tỷ lệ nghịch với giá trái phiếu
54. Chọn mệnh ề úng trong các mệnh ề sau ây:
a) Tỷ suất coupon của trái phiếu thường là cố ịnh trong suốt thời gian tồn tại của trái phiếu.
b) Lợi tức do trái phiếu mang lại luôn cố ịnh.
c) Tỷ suất coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu.
d) Tấi cả các loại trái phiếu ều trả lãi.
55. Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon (trả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh
giá $1000, các trái phiếu tương tự ang ược bán với mức lợi tức 8%, thị giá của trái
phiếu này là bao nhiêu? a) $1000 b) $880,22 c) $900,64 d) $910,35
56. Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một năm mệnh giá $100 ang ược bán trên thị
trường với tỷ suất lợi tức là 20%. Giá của tín phiếu ó ược bán trên thị trường là a) $80.55 b) $83.33 c) $90.00 d) $93.33
57. Chỉ ra mệnh ề không úng trong các mệnh ề sau:
e) Rủi ro vỡ nợ càng cao thì lợi tức của trái phiếu càng cao lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
f) Trái phiếu ược bán với giá cao h n mệnh giá có chất lượng rất cao
g) Trái phiếu có tính thanh khoản càng kém thì lợi tức càng cao
h) Trái phiếu công ty có lợi tức cao hơn so với trái phiếu chính phủ
58. Yếu tố nào không ược coi là nguồn cung ứng nguồn vốn cho vay
a) Tiết kiệm của hộ gia ình
b) Quỹ khấu hao tài sản cố ịnh của doanh nghiệp
c) Thặng dư ngân sách của Chính phủ và ịa phương
d)Các khoản ầu tư của doanh nghiệp
59. Theo lý thuyết về dự tính về cấu trúc kỳ hạn của lãi suất thì:
a) Các nhà ầu tư không có sự khác biệt giữa việc nắm giữ các trái phiếu dài hạn và ngắn hạn.
b) Lãi suất dài hạn phụ thuộc vào dự tính của nhà ầu tư về các lãi suất ngắn hạn trong tư ng lai.
c) Sự ưa thích của các nhà ầu tư có tổ chức quyết ịnh lãi suất dài hạn.
d) Môi trường ưu tiên và thị trường phân cách làm cho cấu trúc kỳ hạn trở thành không có ý nghĩa.
60. Chọn các mệnh ề úng trong các mệnh ề sau:
a) Chứng khoán có ộ thanh khoản càng cao thì lợi tức càng thấp.
b) Kỳ hạn chứng khoán càng dài thì lợi tức càng cao.
c) Các chứng khoán ngắn hạn có ộ rủi ro về giá cao hơn các chứng khoán dài hạn.
d) Các mệnh ề a) và b) là úng.
61. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, trong iều kiện nền kinh tế thị trường, khi
nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn i vay thì lãi suất sẽ: a) tăng b) giảm c) không bị ảnh hưởng
d) Thay ổi theo chính sách iều tiết của Nhà nước.
62. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị giá
của trái phiếu sẽ: a) tăng b) giảm c) không thay ổi
63. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, khi lãi suất trên thị trường giảm, thị giá
của trái phiếu sẽ: a) tăng 12 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn b) giảm c) không thay ổi
64. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ ược bán với giá nào? a) Thấp hơn mệnh giá. b) Cao hơn mệnh giá.
c) Bằng mệnh giá.
d) Không xác ịnh ược giá.
65. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ ược bán với giá nào? a) Thấp hơn mệnh giá
b) Cao h n mệnh giá c) Bằng mệnh giá
d) Không xác ịnh ược giá
66. Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ ược bán với giá nào?
a) Thấp h n mệnh giá
b) Cao hơn mệnh giá c) Bằng mệnh giá
d) Không xác ịnh ược giá
67. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi cũng như không kể tới sự ưu tiên và sự
phân cách về thị trường, khi mức ộ rủi ro của khoản vay càng cao thì lãi suất cho vay sẽ: a) càng tăng b) càng giảm c) không thay ổi
68. Khi thời hạn cho vay càng dài thì lãi suất cho vay sẽ: a) càng cao. b) càng thấp. c) không thay ổi. d) ¶cao gấp ôi.
69. Lãi suất thực sự có nghĩa là:
a) lãi suất ghi trên các hợp ồng kinh tế. lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
b) là lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu.
c) là lãi suất danh nghĩa sau khi ã loại bỏ tỷ lệ lạm phát.
d) là lãi suất LIBOR, SIBOR hay PIBOR, v.v...
70. Khi lãi suất giảm, trong iều kiện ở Việt Nam, bạn sẽ:
a) mua ngoại tệ và vàng ể dự trữ.
b) bán trái phiếu Chính phủ và ầu tư vào các doanh nghiệp.
c) bán trái phiếu Chính phủ ang nắm giữ và gửi tiền ra nước ngoài với lãi suất cao hơn.
d) tăng ầu tư vào ất ai hay các bất ộng sản khác.
71. Nhu cầu vay vốn của khách hàng sẽ thay ổi như thế nào nếu chi tiêu của Chính
phủ và thuế giảm xuống? a) Tăng. b) Giảm. c) Không thay ổi.
d) Không có c sở ể ưa ra nhận ịnh.
72. Phải chăng tất cả mọi người ều cũng bị thiệt hại khi lãi suất tăng?
a) Đúng, nhất là các ngân hàng th ng mại.
b) Sai, vì các ngân hàng thơng mại sẽ luôn có lợi do thu nhập từ lãi suất cho vay.
c) 50% số ngời có lợi và 50% số ngời bị thiệt hại.
d) Tất cả các nhận ịnh trên ều sai.
73.Vì sao các công ty bảo hiểm tai nạn và tài sản lại ầu tư nhiều vào trái phiếu Địa
phương, trong khi các công ty bảo hiểm sinh mạng lại không làm như thế? a) Vì
sinh mạng con người là quý nhất.
b) Vì TPĐP cũng là một dạng TP Chính Phủ an toàn nhưng không hấp dẫn ối với các Cty bảo hiểm sinh mạng.
c) Vì loai hình bảo hiểm tai nạn và tài sản nhất thiết phải có lợi nhuận.
d) Vì công ty bảo hiểm sinh mạng muốn mở rộng cho vay ngắn hạn ể có hiệu quả hơn.
74.Để có thể ổn ịnh lãi suất ở một mức ộ nhất ịnh, sự tăng lên trong cầu tiền tệ dẫn
ến sự tăng lên cùng tốc ộ của cung tiền tệ bởi vì:
a) Cung và cầu tiền tệ luôn biến ộng cùng chiều với nhau và cùng chiều với lãi suất.
b) Cung và cầu tiền tệ luôn biến ộng ngược chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất.
c) Cung và cầu tiền tệ luôn biến ộng cùng chiều với nhau và ngược chiều với lãi suất.
d) Lãi suất phụ thuộc vào cung và cầu tiền tệ.
75. Lãi suất trả cho tiền gửi (huy ộng vốn) của ngân hàng phụ thuộc vào các yếu tố:
a) nhu cầu về nguồn vốn của ngân hàng và thời hạn của khoản tiền gửi. 14 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
b) nhu cầu và thời hạn vay vốn của khách hàng.
c) mức ộ rủi ro của món vay và thời hạn sử dụng vốn của khách hàng.
d) quy mô và thời hạn của khoản tiền gửi.
76. Trong nền kinh tế thị trường, giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, khi lạm phát
ược dự oán sẽ tăng lên thì:
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng.
b) Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm.
c) Lãi suất thực sẽ tăng.
d) Lãi suất thực có xu hướng giảm.
e) Không có cơ sở ể xác ịnh.
77. Lãi suất cho vay của ngân hàng ối với các món vay khác nhau sẽ khác nhau phụ thuộc vào:
a) mức ộ rủi ro của món vay.
b) thời hạn của món vay dài ngắn khác nhau.
c) khách hàng vay vốn thuộc ối tượng ưu tiên.
d) ¶vị trí ịa lý của khách hàng vay vốn.
e) tất cả các trờng hợp trên.
78. Nếu cung tiền tệ tăng, giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, thị giá chứng khoán
sẽ ược dự oán sẽ a) Tăng. b) Giảm. c) Không ổi.
TL: a) lãi suất giảm làm giá cổ phiếu tăng
79. Lý do khiến cho sự phá sản ngân hàng ược coi là nghiêm trọng ối với nền kinh tế
a) Một ngân hàng phá sản sẽ gây nên mối lo sợ về sự phá sản của hàng loạt các ngân hàng khác.
b) Các cuộc phá sản ngân hàng làm giảm lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế.
c) Một số lượng nhất ịnh các doanh nghiệp và công chúng bị thiệt hại.
d) Tất cả các ý trên ều sai.
80. Ngân hàng thương mại hiện ại ược quan niệm là:
a) công ty cổ phần thật sự lớn.
b) công ty a quốc gia thuộc sở hữu nhà nước. lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c) một Tổng công ty ặc biệt ược chuyên môn hoá vào hoạt ộng kinh doanh tín dụng. d) một
loại hình trung gian tài chính.
81. Chiết khấu thương phiếu có thể ược hiểu là:
a) NH cho vay có cơ sở bảo ảm và căn cứ vào giá trị TP, với lãi suất là lãi suất chiết khấu trên thị trường.
b) mua ứt thương phiếu ó hay một bộ giấy tờ có giá nào ó với lãi suất chiết khấu.
c) NH cho vay căn cứ vào giá trị của thương phiếu ược khách hàng cầm cố tại NH và NH không tính lãi.
d) một loại cho vay có bảo ảm, căn cứ vào giá trị TP với thời hạn ến ngày áo hạn của TP ó.
82. Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các ngân hàng thơng mại cần phải: e)
cho vay càng ít càng tốt.
f) cho vay càng nhiều càng tốt.
g) tuân thủ các nguyên tắc và quy trình tín dụng, ngoài ra phải ặc biệt chú trọng vào tài sản thế chấp.
h) ổi mới công nghệ, a dạng hoá sản phẩm dịch vụ, tăng cường khả năng tiếp cận, gần gũi
và hỗ trợ khách hàng
83. Nợ quá hạn là tình trạng chung của các ngân hàng thương mại bởi vì:
a) các ngân hàng luôn chạy theo rủi ro ể tối a hoá lợi nhuận.
b) các ngân hàng cố gắng cho vay nhiều nhất có thể.
c) có những nguyên nhân khách quan bất khả kháng dẫn ến nợ quá hạn.
d) có sự can thiệp quá nhiều của Chính phủ.
84. Tại sao một ngân hàng có quy mô lớn thờng dễ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn ngân hàng nhỏ?
a) có lợi thế và lợi ích theo quy mô.
b) có tiềm năng lớn trong huy ộng và sử dụng vốn, có uy tín và nhiều khách hàng.
c) có iều kiện ể cải tiến công nghệ, a dạng hoá hoạt ộng giảm thiểu rủi ro. d) vì tất cả các yếu tố trên.
85. Các cơ quan quản lý NN cần phải hạn chế không cho các NH nắm giữ 1 số loại tài sản có nào ó
a) ể tạo ra môi trờng cạnh tranh bình ẳng trong nền kinh tế và sự an toàn, hiệu quả kinh
doanh cho chính bản thân các ngân hàng này.
b) ể các ngân hàng tập trung vào các hoạt ộng truyền thống.
c) ể giảm áp lực cạnh tranh giữa các trung gian tài chính trong một ịa bàn. 16 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
d) ể hạn chế sự thâm nhập quá sâu của các ngân hàng vào các doanh nghiệp.
86. Các hoạt ộng giao dịch theo kỳ hạn ối với các công cụ tài chính sẽ có tác dụng:
a) tăng tính thanh khoản cho các công cụ tài chính.
b) giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính.
c) ¶a dạng hoá và tăng tính sôi ộng của các hoạt ộng của thị trường tài chính.
d) áp ứng nhu cầu của mọi ối tượng tham gia thị trường tài chính.
87. Trong trờng hợp nào thì “giá trị thị trường của một NH trở thành kém hơn” giá trị trên sổ sách?
a) Tình trạng nợ xấu ến mức nhất ịnh và nguy cơ thu hồi nợ là rất khó khăn.
b) Có dấu hiệu phá sản rõ ràng.
c) Đang là bị ơn trong các vụ kiện tụng.
d) Cơ cấu tài sản bất hợp lý.
88. Trong các nhóm nguyên nhân dẫn ến rủi ro tín dụng thì nhóm nguyên nhân nào
ược coi là quan trọng nhất?
a) Nhóm nguyên nhân thuộc về Chính phủ
b) Nhóm nguyên nhân thuộc về hiệp hội ngân hàng thế giới
c) Nhóm nguyên nhân thuộc về bản thân ngân hàng thương mại
d) Nhóm nguyên nhân thuộc về khách hàng.
89. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ối với các ngân hàng thơng mại nhất thiết phải:
a) bằng 10 % Nguồn vốn huy ộng. b) bằng 10 % Nguồn vốn.
c) bằng 10 % Doanh số cho vay.
d) bằng 10 % Tiền gửi không kỳ hạn.
e) theo quy ịnh của Ngân hàng Trung ư ng trong từng thời kỳ.
90. Tài sản thế chấp cho một món vay phải áp ứng các tiêu chuẩn:
a) có giá trị tiền tệ và ảm bảo các yêu cầu pháp lý cần thiết.
b) có thời gian sử dụng lâu dài và ược nhiều người ưa thích.
c) có giá trị trên 5.000.000 VND và ợc rất nhiều ngời ưa thích.
d) thuộc quyền sở hữu hợp pháp của ngời vay vốn và có giá trị từ 200.000 VND.
91. Sự an toàn và hiệu quả trong kinh doanh của một ngân hàng thơng mại có thể uợc hiểu là:
a) tuân thủ một cách nghiêm túc tất cả các quy ịnh của Ngân hàng Trung ơng.
b) có tỷ suất lợi nhuận trên 10% năm và nợ quá hạn dới 8%. lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c) không có nợ xấu và nợ quá hạn.
d) hoạt ộng theo úng quy ịnh của pháp luật, có lợi nhuận và tỷ lệ nợ quá hạn ở mức cho phép.
92. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản của một NHTM ược coi là an toàn khi ạt ở mức: a) 18% b) 12% c) 5.3% d) 8%
93. Phí tổn và lợi ích của chính sách ''quá lớn không ể vỡ nợ'' là gì?
a) Chi phí quản lý lớn nhưng có khả năng chịu ựng tổn thất, thậm chí thua lỗ.
b) Chi phí quản lý lớn những dễ dàng thíchnghi với thị trường.
c) Bộ máy cồng kềnh kém hiệu quả nhưng tiềm lực tài chính mạnh.
d) Chi phí ầu vào lớn nhưng hoạt ộng kinh doanh ổn ịnh.
4. Nợ quá hạn của một ngân hàng thơng mại ợc xác ịnh bằng:
a) số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ.
b) số tiền khách hàng không trả nợ trên tổng dư nợ.
c) số tiền nợ quá hạn trên dư nợ thực tế.
d) số tiền ược xoá nợ trên số vốn vay.
95. Chức năng trung gian tài chính của một NHTM có thể ợc hiểu là:
a) làm cầu nối giữa người vay và cho vay tiền.
b) làm cầu nối giữa các ối tợng khách hàng và sở giao dịch chứng khoán.
c) cung cấp tất cả các dịch vu tài chính theo quy ịnh của pháp luật.
¶d) biến các khoản vốn có thời hạn ngắn thành các khoản vốn ầu tư dài hạn hơn.
96. Vì sao các ngân hàng thơng mại cổ phần lại phải quy ịnh mức vốn tối thiểu ối với các cổ ông?
a) Để ảm bảo quy mô vốn chủ sở hữu cho các ngân hàng, ảm bảo an toàn cho khách hàng của ngân hàng.
b) Để phòng chống khả năng phá sản và cổ ông bán tháo cổ phiếu.
c) Để Nhà nớc dễ dàng kiểm soát.
d) Để ảm bảo khả năng huy ộng vốn của các ngân hàng này.
97. Cơ sở ể một ngân hàng tiến hành lựa chọn khách hàng bao gồm:
a) khách hàng thuộc ối tượng ưu tiên của Nhà nớc và thường xuyên trả nợ úng hạn.
b) khách hàng có công với cách mạng và cần ược hởng các chính sách ưu ãi. 18 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c) căn cứ vào mức ộ rủi ro và thu nhập của món vay.
d) khách hàng có trình ộ từ ại học trở lên.
98. Các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên các công cụ:
a) Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng cao lãi suất huy ộng.
b) Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng.
c) Tranh thủ tìm kiếm sự ưu ãi của Nhà nước. lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
d) Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm.
99. Các ngân hàng thương mại nhất thiết phải có tỷ lệ dự trữ vượt quá ở mức: a) 8% trên tổng tài sản.
b) 40% trên tổng nguồn vốn.
c) 10% trên tổng nguồn vốn.
d) tuỳ theo các iều kiện kinh doanh từng ngân hàng.
99. Các ngân hàng thơng mại Việt Nam ợc phép ầu tư vào cổ phiếu ở mức:
a) Tối a là 30% vốn chủ sở hữu và 15% giá trị của công ty cổ phần.
b) ¶Tối a là 30% vốn chủ sở hữu và 30% giá trị của công ty cổ phần.
c) Tối a là 30% vốn chủ sở hữu và 10% giá trị của công ty cổ phần. d) Không hạn chế.
100. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng bao gồm:
a) Sự yếu kém của các ngân hàng và khách hàng thiếu ý thức tự giác.
b) Sự quản lý lỏng lẻo của Chính phủ và các cơ quan chức năng.
c) Đầu tư sai hướng và những tiêu cực trong hoạt ộng tín dụng.
d) Sự yếu kém của ngân hàng, khách hàng và những nguyên nhân khách quan khác. 101.
Các NHTM Việt Nam có ược phép tham gia vào hoạt ộng kinh doanh trên TTCK hay không? a) Hoàn toàn không.
b) Được tham gia không hạn chế.
c) Có, nhưng sự tham gia rất hạn chế.
d) Có, nhưng phải thông qua công ty chứng khoán ộc lập.
102. Sự khác nhau căn bản giữa một ngân hàng thương mại và một công ty bảo hiểm
a) Ngân hàng thương mại không ược thu phí của khách hàng.
b) NHTM ược nhận tiền gửi và cho vay bằng tiền, từ ó có thể tạo tiền, tăng khả năng cho
vay của cả hệ thống.
c) NHTM không ợc phép dùng tiền gửi của khách hàng ể ầu tư trung dài hạn, trừ trường
hợp ầu tư trực tiếp vào các doanh nghiệp.
d) NHTM không ợc phép tham gia hoạt ộng kinh doanh trên thị trường chứng khoán.
103. Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể phát hành séc tăng lên có thể hàm ý về: a)
nền kinh tế ang tăng trởng và có thể dẫn ến tình trạng “nóng bỏng”.
b) nền kinh tế ang trong giai oạn suy thoái.
tốc ộ lưu thông hàng hoá và tiền tệ tăng gắn với sự tăng trởng kinh tế. 20 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
d) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lu thông.
105. Cơ số tiền tệ (MB) phụ thuộc vào các yếu tố:
a) lãi suất, tỷ lệ dự trữ bắt buộc, khả năng cho vay của các ngân hàng thương mại.
b) mục tiêu tối a hoá lợi nhuận của các ngân hàng thương mại.
c) tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tỷ lệ dự trữ vượt quá và lượng tiền mặt trong lưu thông.
d) mục tiêu mở rộng cung tiền tệ của Ngân hàng Trung ương
106. Trong các loại biến ộng sau, biến ộng nào ảnh hưởng ến cơ số tiền tệ (MB) với
tốc ộ nhanh nhất:
a) Sự gia tăng sử dụng séc
b) Sự gia tăng trong tài khoản tiền gửi có thể phát hành séc. c) Lãi suất tăng lên. d) Lãi suất giảm i.
107. Khi các NHTM tăng tỷ lệ dự trữ vượt quá ể bảo ảm khả năng thanh toán, số
nhân tiền tệ sẽ a) Tăng. b) Giảm.
c) Giảm không áng kể. d) Không thay ổi.
108. Khi NHTW hạ lãi suất tái chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay ổi như thế nào? a) chắc chắn sẽ tăng.
b) có thể sẽ tăng. c) có thể sẽ giảm. d) không thay ổi.
109. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số
nhân tiền tệ sẽ: a) Giảm b) ¶Tăng
c) Không xác ịnh ược d) Không thay ổi
110. Giả ịnh các yếu tố khác không thay ổi, cơ số tiền tệ (MB) sẽ giảm xuống khi: a)
Các ngân hàng thơng mại rút tiền từ Ngân hàng Trung ơng.
b) Ngân hàng Trung ơng mở rộng cho vay ối với các ngân hàng thơng mại.
c) Ngân hàng trung ơng mua tín phiếu kho bạc trên thị trờng mở. c) lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
d) Không có phư ng án nào úng. 111. Mức cung tiền tệ sẽ tăng lên khi:
a) tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại tăng.
b) Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông.
c) tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống.
d) nhu cầu vốn ầu tư trong nền kinh tế tăng.
e) tất cả các trờng hợp trên.
112. Lượng tiền cung ứng thay ổi ngược chiều với sự thay ổi các nhân tố a)
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr
b) Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D) c) Tiền cơ sở (MB)
d) Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D
e) Tất cả các phương án trên.
113. Lượng tiền cung ứng tương quan thuận với sự thay ổi
a) Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
b) Tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi (C/D) c) Tiền c sở (MB)
d) ¶Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D)
e) Tất cả các phương án trên.
114. Một triệu VND ược cất kỹ cả năm trong tủ nhà riêng của bạn có ược tính là 1 bộ phận của M1 ko?
b) Không, vì số tiền ó không tham gia lưu thông.
c) Có, vì số tiền ó vẫn nằm trong lưu thông hay còn gọi là phư ng tiện lưu thông tiềm năng.
d) Có, vì số tiền ó vẫn là ptiện thanh toán do NHTW phát hành và có thể tham gia vào lưu thông bất kỳ lúc nào.
e) Không, vì M1 chỉ tính riêng theo từng năm
115. Các hãng môi giới ở Mỹ vận ộng rất ráo riết ể duy trì ạo luật Glass-Steagall (1933) nhăm
a) Để các ngân hàng thương mại phải thu hẹp hoạt ộng trong nước.
b) Để các hãng môi giới ó không phải cạnh tranh với các NHTM trong các hoạt ộng kinh doanh chứng khoán.
Để các hãng môi giới ó có lợi thế hơn và mở rộng các hoạt ộng cho vay ngắn hạn.
d) Để các hãng môi giới ó duy trì khả năng ộc quyền trong hoạt ộng kinh doanh ngoại tệ. 22 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
116. Hãy cho biết ý kiến chị về nhận ịnh:"Số nhân tiền nhất thiết phải lớn hơn 1": a) Đúng. b) Sai.
c) Không có cơ sở ể khẳng ịnh rõ ràng nhận ịnh ó là úng hay sai.
117. Cơ số tiền tệ (MB) sẽ thay ổi ? nếu NHTW bán 200 tỷ trái phiếu cho các NHTM
trên thị trờng mở? a) tăng. b) giảm. c) không ổi.
d) không có cơ sở xác ịnh về sự thay ổi của cơ số tiền tệ.
118. Giả ịnh các yếu tố khác ko thay ổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
lượng tiền cung ứng sẽ a) ¶Có thể tăng. b) Có thể giảm. c) Có thể không tăng. d) Có thể không giảm.
e) Chắc chắn sẽ tăng. f) Chắc chắn sẽ giảm.
120. Lượng tiền cung ứng sẽ thay ổi ? nếu NHTW thực hiện các nghiệp vụ mua
trên thị trường mở vào lúc mà lãi suất thị trường ang tăng lên? a) Có thể sẽ tăng. b) Có thể sẽ giảm. c) Có thể không tăng. d) Chắc chắn sẽ tăng.
e) Chắc chắn sẽ giảm.
121. NHNN quyết ịnh chi 100 tỷ VND ể xây dựng trụ sở, việc này có tác ộng gì ến
cơ số tiền tệ? a) Tăng b) Giảm c) Không ổi
d) Không có cơ sở ể xác ịnh
122. Những tồn tại của lưu thông tiền tệ ở Việt Nam bao gồm:
a) tỷ trọng tiền mặt và ngoại tệ lớn, tốc ộ lu thông chậm.
b) sức mua của ồng tiền không thực sự ổn ịnh và lợng ngoại tệ quá lớn.
c) tỷ trọng thanh toán bằng tiền mặt lớn, ngoại tệ trôi nổi nhiều, sức mua của ồng tiền chưa
thực sự ổn ịnh. c) lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
d) sức mua của ồng tiền không ổn ịnh và lợng ngoại tệ chuyển ra nớc ngoài lớn. 123. Khi
NHTW mua vào một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trờng mở, lượng tiền cung ứng sẽ a) ¶Có thể tăng. b) Có thể giảm.
c) Chắc chắn sẽ tăng. d) Chắc chắn sẽ giảm. e) Không thay ổi.
137. Trong một nền kinh tế, khi tỷ trọng tiền mặt trong tổng các phương tiện thanh
toán giảm xuống, số nhân tiền tệ sẽ thay ổi như thế nào? a ) tăng b) giảm c) không thay ổi
138. Lãi suất thoả thuận ợc áp dụng trong tín dụng ngoại tệ và Đồng Việt Nam ợc áp
dụng ở nước ta từ:
a) tháng 7/2001 và tháng 6/2002
b) tháng 7/2002 và tháng 7/2003
c) tháng 7/2001 và tháng 7/2002
d) tháng 7/2002 và tháng 7/2003
139. Cơ quan quản lý hoạt ộng NHTM có hiệu quả và an toàn nhất sẽ phải là: a) Ngân hàng Trung ng. b) Bộ Tài chính. c) Bộ Công an. d) Bộ tư Pháp.
e) Không phải tất cả các cơ quan nói trên.
140. Phát hành tiền thông qua kênh tín dụng cho các ngân hàng trung gian là nghiệp
vụ phát hành: a) tạm thời. b) vĩnh viễn. không xác
ịnh ược. 141. Chính
sách tiền tệ của NHNN Việt Nam bao
gồm có các công cụ chủ yếu 24 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn a)
chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt ộng trên
thị trường mở, chính sách hạn chế tín dụng. b)
chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách chiết khấu và tái chiết
khấu, các hoạt ộng trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng. c)
chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách công nghiệp hoá, các
hoạt ộng trên thị trờng mở, chính sách hạn chế tín dụng. d)
chính sách dự trữ bắt buộc, chính sách lãi suất, chính sách tỷ giá, các hoạt ộng trên
thị trờng mở, chính sách tài chính doanh nghiệp.
142. Khi Việt Nam bị thiên tai (bão lụt làm mất mùa), tỷ giá giữa ồng Việt Nam và Đô la Mỹ sẽ a) Tăng. b) Giảm. c) Không ổi.
d) Biến ộng tăng giá cho Đô la Mỹ.
143. Khi ồng Franc Pháp tăng giá, bạn thích uống nhiều rượu vang California hơn
hay nhiều rượu vang Pháp hơn (bỏ qua yếu tố sở thích)? a) Rợu vang Pháp.
b) Rợu vang California .
c) Không có căn cứ ể quyết ịnh.
TL: b) vì khi ó rượu Mỹ sẽ trở nên rẻ tương ối
144. Thế giới có thể tiến tới một nền kinh tế hợp nhất với một ồng tiền duy nhất ược không?
a) Có thể từ nay ến năm 2010, vì các nớc cộng ồng Châu Âu là một ví dụ.
b) Sẽ rất khó khăn, vì sự phát triển và nền kinh tế các nước không ồng ều.
c) Chắc chắn thành hiện thực vì mục tiêu chung của các nước là nh vậy.
d) Chắc chắn, vì toàn cầu hoá ã trở thành xu thế tất yếu.
145. Cán cân thanh toán quốc tế của một nước có thực sự là cân ối hay không? a) Có. b) Không.
c) Cân ối chỉ là ngẫu nhiên tạm thời.
d) Cân ối chỉ khi có sự can thiệp của Chính phủ.
146. Khi hiệp ước song phương giữa Việt Nam và Mỹ (BTA) ược thực hiện, tỷ giá
giữa VNĐ và USD sẽ c) lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn a) Tăng. b) Giảm. c) Không ổi.
d) Biến ộng tăng giá cho ồng Đô la Mỹ.
e) Cha có cơ sở khẳng ịnh.
TL: d) về mặt dài hạn tất cả các yếu tố ều làm VND giảm giá 147.
Chính sách tỷ giá cố ịnh có tác dụng chủ yếu:
a) bảo trợ mậu dịch ối với các cơ sở sản xuất hàng hoá trong nớc.
b) ảm bảo nhu cầu chi tiêu của ngân sách Nhà nớc.
c) ảm bảo khả năng ổn ịnh sức mua của ồng nội tệ và các mục tiêu kinh tế-xã hội.
d) hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính quốc tế.
148. Thâm hụt ngân sách của chính phủ có ảnh hưởng ến cán cân thanh toán quốc tế không? a) Có. b) Không.
c) Tuỳ theo từng trường hợp cụ thể.
149. Trong một nền kinh tế, khi lạm phát ược dự oán sẽ tăng lên thì iều gì sẽ xảy ra?
a) Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b) Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
c) Lãi suất thực sẽ tăng
d) Lãi suất thực sẽ giảm
150. Việt Nam trong nửa ầu năm 1996 có tình trạng giảm phát, ứng trên giác ộ chính
sách tiền tệ, iều ó có nghĩa là gì? a) Cung tiền tệ lớn hơn cầu tiền tệ. b) Lãi suất quá cao.
c) Cung tiền tệ nhỏ hơn cầu tiền tệ do cầu tiền tệ tăng quá nhanh.
d) Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam bị thâm hụt nghiêm trọng.
e) Cung tiền tệ lớn hơn cầu tiền thực tế.
151. Khi tổng sản phẩm ở dưới mức tiềm năng, mặt bằng giá cả sẽ ở mức nào nếu
ường tổng cầu vẫn không thay ổi sau một thời gian? a) Mức cao. b) Mức thấp.
c) Lúc ầu ở mức thấp sau ó sẽ tăng lên.
d) Lúc ầu ở mức cao sau ó trở về trạng thái cân bằng.
152. Lạm phát phi mã là lạm phát ở mức: a)
Nền kinh tế cân bằng trên mức tiềm năng 26 lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
b) Tỷ lệ lạm phát ở dưới mức 3 (ba) chũ số.
c) Tỷ lệ lạm phát ở mức 2 (hai) chữ số nhưng dưới mức 3 (ba) chữ số.
d) Nền kinh tế cân bằng ở mức dưới tiềm năng.
153. Theo như lý thuyết thì ở nước ta ã có thời kỳ lạm phát ã ở mức: a) Phi mã. b) Siêu lạm phát.
c) ¶Chỉ ở mức vừa phải hay ở mức có thể kiểm soát ược.
d) Chưa bao giờ quá lạm phát phi mã. 154. Lạm phát sẽ tác ộng xấu ến:
a) Thu nhập của các ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng.
b) Thu nhập của mọi tầng lớp dân cư.
c) Thu nhập của các chuyên gia nước ngoài.
d) Thu nhập cố ịnh của những người làm công.
155. Nguyên nhân dẫn ến lạm phát ở nhiều nước có thể ược tổng hợp lại bao gồm:
a) Lạm phát do cầu kéo, chi phí ẩy, bội chi Ngân sách Nhà nước và sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.
b) Lạm phát do chi phí ẩy, cầu kéo, chiến tranh và thiên tai xảy ra liên tục trong nhiều năm.
c) Những yếu kém trong iều hành của Ngân hàng Trung ương.
d) Lạm phát do cầu kéo, chi phí ảy và những bất ổn về chính trị như bị ảo chính.
e) Không phải các phương án trên. 156. Đông kết giá cả là cần thiết ể:
a) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế chưa bị lạm phát.
b) Ngăn chặn diễn biến của những hậu quả sau lạm phát.
c) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế mới bị lạm phát ược 5 năm.
d) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế bắt ầu có dấu hiệu bị lạm phát.
e) Ngăn chặn tâm lý lạm phát trong khi nền kinh tế thoát khỏi tình trạng tái bùng nổ lạm phát.
157. Theo J. M. Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc vào những nhân tố:
a) thu nhập, lãi suất, sự ưa chuộng hàng ngoại nhập và mức ộ an toàn xã hội.
b) thu nhập, mức giá, lãi suất và các yếu tố xã hội của nền kinh tế.
c) thu nhập, năng suất lao ộng, tốc ộ lưu thông tiền tệ và lạm phát.
¶d) sự thay ổi trong chính sách kinh tế vĩ mô của chính phủ và thu nhập của công chúng.
158. Nếu công chúng ột nhiên gửi tiền vào các ngân hàng nhiều hơn trước, giả sử các
yếu tố khác không ổi, phương trình trao ổi (MV=PY) có biến ộng không? a) Có. b) Không. lOMoAR cPSD| 27790909
Website: www.eLib.vn | Facebook: eLib.vn
c) Lúc ban ầu thì có biến ộng sau ó sẽ trở lại cân bằng ở mức cũ. 159. Nghiên cứu
mối quan hệ giữa cầu tiền tệ giảm và lãi suất tăng ể:
a) Thông qua sự tác ộng vào lãi suất ể iều tiết cầu tiền tệ ể góp phần chống lạm phát.
b) Thông qua sự tác ộng vào lãi suất ể thu hút vốn ầu tư nước ngoài.
c) Tác ộng vào lãi suất ể iều tiết cầu tiền tệ và ngược lại.
d) Tác ộng vào cầu tiền tệ ể tăng lãi suất nhằm ạt ược các mục tiêu như mong ợi. 160. Để
nghiên cứu về quan hệ giữa cầu tiền tệ và lãi suất, các nhà kinh tế học về “Lượng
cầu tài sản” phân chia tài sản trong nền kinh tế thành các dạng: a) Tài sản phi tài
chính và tài sản tài chính.
b) Tài sản tài chính và bất ộng sản.
c) Vàng, ngoại tệ mạnh và các vật cổ quý hiếm.
d) Vàng, ngoại tệ mạnh và ồng Việt Nam .
e) Không phải các dạng trên.
161. Theo các nhà kinh tế học về “Lượng cầu tài sản” thì lãi suất ược ịnh nghĩa là: a)
Chi phí cơ hội của việc hoán ổi tài sản từ dạng tài sản tài chính sang tài sản phi tài chính.
b) Chi phí c hội của việc nắm giữ tiền.
c) Chi phí của việc sử dụng vốn, các dịch vụ tài chính và là giá cả của tín dụng. d) Tất cả
các phương án trên ều úng.
e) Tất cả các phương án trên ều sai.
162. Tài sản tài chính khác với tài sản phi tài chính ở ặc iểm: a)
¶Hình thức tồn tại và nguồn gốc hình thành.
b) Khả năng sinh lời và mức ộ “liquidity”.
c) Sự ưa thích và tính phổ biến trong công chúng.
d) Khả năng chấp nhận của thị trường.
e) Mức ộ quản lý của Nhà nước và các cơ quan chức năng ối với mỗi loại ó. 163. Các
ngân hàng thương mại Việt Nam ược phép ầu tư vào cổ phiếu ở mức: a) Tối a là
30% vốn chủ sở hữu và 15% giá trị của công ty cổ phần.
b) Tối a là 30% vốn chủ sở hữu và 30% giá trị của công ty cổ phần.
c) Tối a là 30% vốn chủ sở hữu và 10% giá trị của công ty cổ phần. d) Không hạn chế 28