Trắc nghiệm môn tư tưởng Hồ Chí Minh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Trường:

Đại học Kinh Tế Quốc Dân 3 K tài liệu

Thông tin:
45 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm môn tư tưởng Hồ Chí Minh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

95 48 lượt tải Tải xuống
Chương : Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưở Chí Minh2 ng H
I. M d : ức độ
1. Khi th c Vi n chi ph i s i ực dân Pháp xâm lượ ệt Nam, mâu thuẫn b ối đờ ống hộ
Việt Nam lúc bấy gi là?
A. Mâu thuẫn gi a ch phong ki n ữa nông dân và đị ế
B. Mâu thuẫ ữa công nhân và tư sản gi n
C. Mâu thuẫ ữa công nhân, nông dân và thực dân Phápn gi
D. ữa toàn thểu thun gi dân tộ ệt Nam thực dân Pháp xâm lược cùng c Vi
bn tay sai
2. Giá trị ống nào là cơ sở ất giúp Hồ truyn th quan trng nh Chí Minh xây dựng h thng
quan điể ủa mình?m c
A. Ch c nghĩa yêu nướ
B. Tinh th t, c k t c ng ần đoàn kế ế ộng đồ
C. Ch c nghĩa nhân văn của dân tộ
D. Truyn th ng c ng ần cù, yêu lao độ
3. Lu t truy n thận điểm: “Dân ta một lòng nồng nàn yêu nước. Đó mộ ống quý báu
ca ta. T n nay, m i khi T qu c b n xưa đế xâm lăng, thì tinh th y l t ại sôi nổi, kế
thành mộ àn sóng vô cùng mạ ớn, lướ ểm, khó khăn, t l nh m, to l t qua mi s nguy hi
nó nhấn chìm tấ lũ bán nướ ớp nước” là củt c c và cư a ai?
A. Phan Bội Châu
B. Phan Châu Trinh
C. Hoàng Hoa Thám
D. H Chí Minh
4. i Nga n Cách mạng Tháng Mườ ra vào năm nào?
A. 1915
B. 1916
C. 1917
D. 1918
5. Qu c ng s n (Quc t c tế III) ra đời khi nào?
A. 3/1919
B. 3/1920
C. 3/1921
D. 3/1922
6. i ch Liên bang cộng hòa xã hộ nghĩa Xô Viế ời khi nào?t (Liên Xô) ra đ
A. 1917
B. 1918
C. 1921
D.1922
7. Quá trình hình thành phát triển tưởng H Chí Minh được chia thành mấy giai
đoạn?
A. 4 giai đoạn
B. 5 giai đoạn
C. 6 giai đoạn
D. 7 giai đon
8. Giá trị c ng Hủa tư tưở Chí Minh đố ới dân tội v c là?
A. Tài sản tinh th t Nam ần vô giá của dân tộc Vi
B. Ph ng th i ản ánh khát vọ ời đạ
C. Tìm ra các giải pháp đấ ải phóng loài ngườu tranh gi i
D. C u tranh trong s nghi p gi i vũ các dân tộc đấ phóng
9. Giá trị c ng Hủa tư tưở Chí Minh đố ới dân tội v c là?
A. Nn t ng c ng Vi t Nam ảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành độ ủa cách mạ
B. Ph ng th i ản ánh khát vọ ời đạ
C. Tìm ra các giải pháp đấ ải phóng loài ngườu tranh gi i
D. C u tranh trong s nghi p gi vũ các dân tộc đấ ải phóng
10. Trong các giai đoạn hình thành và phát triển tư tưởng H Chí Minh, giai đoạn nào Hồ
Chí Minh hình thành cơ bản tư tư cách mạng v ng Vit Nam?
A. Thi k 1911 1920
B. Th i k 1921 1930
C. Th i k 1930 1945
D. Thi k 1945 1969
11. H v Chí Minh trở ớc sau 30 năm hoạt động khi nào?
A. 10/1938
B. 1/1941
C. 8/1942
D. 9/1943
12. H t g o l n th nh t lu nh ng v n Chí Minh bắ ặp Sơ thả ận cương về ấn đề dân tộc và vấ
đề thu c địa khi nào?
A. 7/1920
B. 12/1920
C. 6/1923
D. 2/1930
II. Mức độ trung bình
1. Ch u ti n b trương “ỷ pháp cầ ế ộ”, khai thông dân trí, nâng cao dân khí trên cơ sở đó mà
tính chuyện gi m cải phóng dân tộc là quan đi ủa nhà cách mạng nào?
A. Hàm Nghi
B. Tôn Thất Thuy t ế
C. Phan B ội Châu
D. Phan Châu Trinh
2. Ch trương cầ dùng bạ ực để khôi phục độ ập dân tộc là của nhà cách u ngoi vin, o l c l
mạng nào?
A. Hàm Nghi
B. Tôn Thất Thuy t ế
C. Phan B ội Châu
D. Phan Châu Trinh
3. Cu c m t h th ng ch ộc cách mạng nào được coi “mở ra trướ ời đại cách m ống đế
quc, th i gi ời đạ ải phóng dân tộc”?
A. Đại cách mạng tư sản Pháp
B. Cu p c ộc đấu tranh giành độc l a M
C. Công xã Pari
D. Cách mạng Tháng Mười Nga
4. Lu c nh ng hi u ận điểm: “Chỉ những người cách mạng chân chính mới thu hái đượ
biế t quý báu c i trưủa các đờ ớc đ l a ai? ại” là củ
A. C.Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. H Chí Minh
5. Tri ng nh p th m c a h c thuy t, ết hành động, tưở ế, hành đạo, giúp đời ưu điể ế
tôn giáo nào?
A. Nho giáo
B. Ph ật giáo
C. Thiên chúa giáo
D. Hồi giáo
6. ng vTư tưở tha, t u khbi bác ái, cứ cu n m cạn là ưu điể a h c thuy ết, tôn giáo nào?
A. Nho giáo
B. Ph ật giáo
C. Thiên chúa giáo
D. Hồi giáo
7. H Chí Minh nhậ ết, tôn giáo nào trong đó có “những điều thích hợn thy hc thuy p v i
điề ta”?u kin của nư c
A. Nho giáo
B. Ph ật giáo
C. Thiên chúa giáo
D. Ch nghĩa Tam dân
8. Y u t ch thế nào thuộc nhân t quan giúp Hồ Chí Minh hình thành nên hệ ống
tưởng c ủa mình?
A. Truyn th c ống dân tộ
B. Tinh hoa văn hóa nhân loại
C. Kh c năng tư duy và trí tuệ a H Chí Minh
D. Ch - nghĩa Mác Lênin
9. Y u t ch thế nào thuộc nhân t quan giúp Hồ Chí Minh hình thành nên hệ ống
tưởng c ủa mình?
A. Truyn th c ống dân tộ
B. Tinh hoa văn hóa nhân loại
C. Ph m ch ng th n ất đạo đức và năng lực hoạt độ c ti
D. Ch - nghĩa Mác Lênin
10. H nh c Chí Minh ận xét về phong trào nào “đưa hổ ửa trướ c, rư c beo ca sau”?
A. Phong trào Cần Vương của Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết
B. Kh c ởi nghĩa nông dân Yên Thế ủa Hoàng Hoa Thám
C. Phong trào Đông Du của Phan B ội Châu
D. Phong trào Duy Tân của Phan Châu Trinh
11. Trong th ng ời gian 30 năm hoạt độ nước ngoài, Hồ Chí Minh đã đến hoạt độ ng
tại Thái Lan trong khoảng th ời gian nào?
A. 1921 - 1923
B. 1923 - 1924
C. 1924 - 1927
D. 1928 - 1929
III. M ức độ khó:
1. S ki c ngo t trong cu i c a H ện nào đánh dấu bướ ộc đờ CMinh, khi Người tìm ra
con đường c c giứu nướ ải phóng dân tc?
A. Đọc được thả ận cương về ấn đề dân tộc và vấn đềo ln th nht nhng lu v
thuộc địa của Lênin
B. G i b n H i ngh Vecxay ản Yêu sách của nhân dân An Nam đế
C. Tham d i h i l n th XVIII c Đạ ủa Đảng xã hội Pháp
D. T ch c h i ngh h p nh ch c c ng s ng c ng s n Vi t ất các tổ ản thành lập Đả
Nam
2. Đoạn trích sau đây thuộc tác phẩm nào của H Chí Minh: “Lúc bấ ờ, tôi y gi ng h
cách mạng Tháng Mườ theo cảm tính tự nhiên... Tôi kính yêu Lênin Lênin i ch
một ngư i đã giời yêu nước vĩ đạ ải phóng đồng bào mình...”?
A. Bản án chế ực dân Pháp độ th
B. Đường cách mệnh
C. Con đường d n ch ẫn tôi đế nghĩa Lênin
D. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
3. Đoạn trích sau đây thuộc tác phẩm nào củ Chí Minh: “Bây giờa H hc thuyết nhiu,
ch nghĩa nhiều, nhưng chủ nghĩa chân chính nh ất, cách mạ ất t, chc chn nh ng nh
ch nghĩa Lênin”?
A. Bản án chế ực dân Pháp độ th
B. Đường cách mệnh
C. Con đường d n ch ẫn tôi đế nghĩa Lênin
D. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
4. S ki c chuy n v ch ng c a Nguy c: T ch ện đánh dấu bướ ất trong tưở ễn Ái Quố
nghĩa yêu nước đế hĩa Lênin, từ giác ngộ dân tộc đến giác ngộn vi ch ng giai cp, t
ngườ i yêu nư c tr i cthành ngườ ng sn?
A. Đọc được thả ận cương về ấn đề dân tộc và vấn đềo ln th nht nhng lu v
thuộc địa của Lênin
B. G i b n H i ngh Vecxay ản Yêu sách của nhân dân An Nam đế
C. Tham d i h i l n th XVIII c Đạ ủa Đảng xã hội Pháp
D. T ch c h i ngh h p nh ch c c ng s ng c ng s n Vi t ất các tổ ản thành lập Đả
Nam
5. Vào cuố ững năm 20 đ ững năm 30 củ ản đã bịi nh u nh a thế k XX, Quc tế cng s chi
phi n ng n b ng n Nguy c b ởi khuynh hướ “tả”. Khuynh hướng này đã khiế ễn Ái Quố
ch trích như nào?
A. Ch n vi c ph t l u tranh lo đế ản đế, mà quên mấ ợi ích giai cấp đ
B. Ch ng gi c lo đến cách mạng điền địa, mà quên mất cách mạ ải phóng dân tộ
C. Ch ng gi i ch lo cách mạ ải phóng dân tc, mà quên mất cách mạng xã hộ nghĩa
D. Ch n vi c ph t l c lo đế ản phong, mà quên mấ ợi ích dân tộ
6. Theo H Chí Minh, nguồn gc ca những đau khổ và áp bứ c dân t c là đâu?
A. chính tại các nước thuộc địa
B. t qu ng tr ại “chính quốc”, ở nước đế ốc đang th dân tộc mình
C. t n ại các nước tư bản phát triể
D. C 3 phương án trên
7. Qu c t c ng s n th a nh a ch a nh ng sai l m c i ế ận và sử ủa khuynh hướng “tả” tại Đạ
hi l n th m y?
A. Đại hi IV
B. Đại h i V
C. Đại h i VI
D. Đại h i VII
Chương 3:
Phần 1: Tư tưở Chí Minh về dân tộc và cách mạ ải phóng dân ng H vn đề ng gi
tc
I. M d : ức độ
1. Th t cc ch a v c thuấn đề dân tộ ộc đ a trong tư tưịa trong đị ng H Chí Minh là gì?
A. Đấu tranh ch ng ch c nghĩa thực dân, giải phóng dân tộ
B. L s th ng tr c a giai c a ch phong ki n, mang l i ruật đổ ấp đị ế ộng đất cho dân
cày
C. Đấu tranh ch ng l i giai c n thu a ấp tư sả c đ
D. Đấu tranh gi p, mang l i t do th cho giai c ải phóng giai cấ c s ấp công nhân
2. u v cuAi là người bàn nhiề ộc đấu tranh ch ng ch n? nghĩa tư b
A. C.Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. H Chí Minh
3. u v cuAi là người bàn nhiề ộc đấu tranh ch ng ch qunghĩa đế c?
A. C.Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. H Chí Minh
4. u v cuAi là người bàn nhiề ộc đấu tranh ch ng ch nghĩa thực dân?
A. C.Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. H Chí Minh
5. Lu n điểm: “Làm sản dân quyền cách mạng thổ địa cách mạng để đi tới
hi cng sản” được trích trong tác phẩm nào của H Chí Minh?
A. Bản án chế ực dân Pháp độ th
B. Đường cách mệnh
C. Cương lĩnh chính tr đầu tiên
D. Di chúc
6. Lu t c giận điểm: “T các dân tộc trên thế ới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào
cũng có quyề ền sung sướng và quy do” được trích trong tác phẩn sng, quy n t m
nào củ Chí Minh?a H
A. Bản án chế ực dân Pháp độ th
B. Đường cách mệnh
C. Tuyên ngôn độc lp
D. Di chúc
7. H i ngh ln th tám Ban Chấp hành Trung ương Đả ễn Ái Quố trì ng do Nguy c ch
diễn ra khi nào?
A. 1/1941
B. 5/1941
C. 12/1944
D. 8/1945
8. Đoạn trích sau được trích trong tác phẩm nào của H Chí Minh: “Nước Vit Nam
quyền hướ do độ ập, s ật đã thành một nướ do động t c l th c t c lp.
Toàn thể dân tộ ết đem tấ ần lực lượng, tính mạng c Vit Nam quy t c tinh th
ca c i đ gi v ng quy n t c l do, độ p ấy”?
A. Bản án chế ực dân Pháp độ th
B. Đường cách mệnh
C. Tuyên ngôn độc lp
D. Di chúc
9. Theo H Chí Minh, đ ủa cách mại tượng c ng thuộc địa là?
A. Giai cấp tư sản bn x
B. Giai c ấp địa ch
C. Ch nghĩa thực dân và tay sai phản động
D. C 3 phương án trên
10. Theo H Chí Minh ệt Nam các ộc đị hành cuộc cách Vi c thu a cn tiến
mạng nào trước?
A. Cách mạng gi p ải phóng giai cấ
B. Cách mạ ải phóng dân tộng gi c
C. Cách mạ ải phóng con ngườ ột cách toàn diệng gi i m n
D. Cách mạng xã hi ch nghĩa
II. M ức độ trung bình:
1. n ch y i thu Mâu thuẫ ếu trong xã hộ ộc địa phương Đông là mâu thuẫn gì?
A. Mâu thuẫn gia giai cấp nông dân và giai cấp địa ch
B. Mâu thuẫ ấp công nhân và giai cấp tư sản gia giai c n
C. Mâu thuẫ ữa dân tộn gi c b c v áp bứ i ch nghĩa thực dân
D. Mâu thuẫn gi i giai c n b n x ữa dân tộc b áp bức v ấp tư sả
2. Lu i hy sinh tận điểm: “Dù phả ới đâu, phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng
phải kiên quyết giành cho đượ ập” đượ Chí Minh đưa ra khi nào?c độc l c H
A. 1/1941
B. 5/1941
C. 12/1944
D. 8/1945
3. Trong tác phẩm Đường cách mệ Chí Minh cho r ốn làm cách mạnh, H ng mu ng
thì trư i có?c hết ph
A. Lực lượng cách mạng
B. Đảng cách mạng
C. Phương pháp cách mạng
D. C 3 phương án trên
4. Lu a H c h t phận điểm sau được trích trong tác phẩm nào củ Chí Minh: “Trướ ế ải có
đảng cách mệnh, đ trong thì vận động tổ ức dân chúng, ngoài thì liên lạ ch c vi
dân tộ áp bức sả ọi nơi. Đảng vững cách mệ ới thành c b n giai cp m nh m
công, cũng như người cầm lái có vững thì thuyền mi chạy”?
A. Bản án chế dân Pháp độ thc
B. Đường cách mệnh
C. Tuyên ngôn độc lp
D. Di chúc
5. Theo H ng gi c, l Chí Minh, trong cuộc cách mạ ải phóng dân tộ ực lượng nào “là
gốc cách mệnh”?
A. Giai cấp công nhân
B. Giai c ấp nông dân
C. Giai c c ấp tư sản dân tộ
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
6. Trong cách mạ ải phóng dân tộng gi c, H Chí Minh coi giai cấp nào đóng vai trò
động l ng? ực cách mạ
A. Giai cấp công nhân
B. Giai c ấp nông dân
C. Giai c c ấp tư sản dân tộ
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
7. Theo H ng gi c, l Chí Minh, trong cách mạ ải phóng dân tộ ực lượng nào được coi
“bầu b ạn cách mệnh” của công nông?
A. B ph c ận địa ch yêu nư
B. T ng l p ti n c ểu tư sả trí thứ
C. Giai c c ấp tư sản dân tộ
D. C 3 phương án trên
8. H rong cu u tranh gian kh ch Chí Minh viết: “T ộc đấ ng k thù củ ấp a giai c
của dân tộ ải dùng Bạ ực cách mạ ản cách mạc, cn ph o l ng chng li bo lc ph ng,
giành lấy chính quyền b chính quyền”. Câu trích nêu trên Hồ Chí Minh o v
muốn đề ấn đề gì trong quan điể Cách mạ ải phóng dân tộ cp ti v m v ng gi c?
A. Tính tấ ế t y u ca b o lực cách mạng
B. Hình thái của bo l ng ực cách mạ
C. Cách thức th hin ca bo l ng ực cách mạ
D. Bo l bi n ực cách mạng là phương thức ph ế
9. m: V n c ng thu a? Quan điể ấn đề cơ bả ủa cách mạ ộc địa là vấn đề nông dân là củ
A. C.Mác
B. V.I.Lênin
C. Qu c ng s n c tế
D. H Chí Minh
10. Lu n lận điểm: “Trong lúc này quyề i ca b phn, ca giai cp ph i sải đặt dướ
sinh t , t n vong c a qu c gia, c i quy t ủa dân tộc. Trong lúc này nếu không gi ế
được v c gi c lấn đề dân tộ ải phóng, không đòi được độ p, t do cho toàn thể dân
tộc, thì chẳ ững toàn thể ốc gia dân tộc còn chịu mãi kiế ựa trâu, ng nh qu p ng
quyn li c a b ph n, giai c n v hi ấp đế ạn năm cũng không đòi lại được” thể ện tư
tưở gì?ng H vChí Minh về ấn đề
A. Vấn đề dân tộc và vấn đề ấp có quan h giai c cht ch vi nhau
B. Gi c h c l c g n li n v i ải phóng dân tộc vấn đề trên hết, trướ ết, độ ập dân tộ
ch nghĩa xã hội
C. Gi o ti gi p ải phóng dân tộc t ền đề để ải phóng giai cấ
D. Gi v c l p c ng th c l p c c ững độ ủa dân tộc mình, đồ ời tôn trọng độ ủa các dân tộ
khác
III. M ức độ khó:
1. Trong nh ng lu a H ận điểm sau đây c Chí Minh về độ c l c gập dân t n lin v i
ch nghĩa xã hộ ận điểi, lu m nào bị ghi thiếu ni dung?
A. ớc được đ ập dân không được hưở ạnh phúc, tự do thì độc l ng h c lp
chẳng có nghĩa lý gì
B. Th qu i d , th ng b u ắng đế ốc tương đố ần cùng lạc hậu còn khó hơn nhiề
C. Cách mạ ải phóng dân tộ ải làm hai nhiệng gi c mun thng li ph m v sn
dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạ ng
D.Sau khi giành chính quy ến lên xây dựn phi ti ng ch nghĩa xã hội, làm cho dân
giàu, nướ ọi ngườ ợc sung sưc mnh, m i đư ng, t do
2. Trong quá trình tìm tòi con đư ứu nướng c c, ti sao H Chí Minh không lựa chn
đi theo con đường cách mạ ủa các nước Anh, Pháp, Mỹng c ?
i s o c a giai c n A. Đây là các cuộc cách mạng dướ lãnh đạ ấp tư sả
B. Các cuộc cách mạng này diễn ra phương Tây nên không phù h ới hộp v i
phương Đông
C. Đây là nhữ ộc cách mạng không đến nơing cu
D. Đây là các cuộc cách mạng không tiên tiến
3. H c s Chí Minh khẳng định: “…Nọc độc sứ ng c a con r n chắn độc bả
nghĩa đang tậ ộc địa…đánh rắn thì phải đánh đằng đầu”. Câu trích p trung thu
nêu trên Hồ Chí Minh muốn đề ập đế ấn đề gì trong quan điể ấn đề dân c n v m v v
tc?
A. Kh ng l i c ng thu a so v năng chủ động giành thắ ủa cách mạ ộc đị ới cách
mạng vô sản chính quốc
B. Tính sáng tạo c ng thu a ủa cách mạ ộc đị
C. Phương pháp thự ện cách mạc hi ng các nước thuộc địa
D. Động l ng thu a c của cách mạ ộc đị
4. Lu m c a Hận điể Chí Minh khẳng định: “Hai thứ Cách mạng tuy khác nhau,
nhưng mố ới nhau”. Ngườ ốn nói vềi quan h cht ch v i mu mi quan h ca
cuộc cách mạng nào?
ng gi n A. Cách mạ i phóng giai cấp và dân tộc trong ch nghĩa tư bả
B. Cách mạ ải phóng giai cấng gi p chính quốc và ải phóng con ngườ gi i trong ch
nghĩa tư bản
C. Cách mạ ải phóng dân tộ ộc địa và cách mạng vô sảng gi c thu n chính quốc
D. Cách mạng gi p thu n c ải phóng giai cấ ộc địa và cách mạng tư sả chính quố
5. Lu m sau cận điể a H Chí Minh nhằm đề ập đế ấn đề trong cách mạ c n v ng gii
phóng dân tộc: “Làm cho các dân tộ ộc đị ớc đế ẫn cách biệc thu a, t trư n nay v t
nhau, hi u bi t l cho m ết nhau hơn đoàn kế ại để đặt sở ột Liên minh phương
Đông tương lai, khối liên minh này sẽ là mộ ững cái cánh của các t trong nh h mng
vô sản”?
ng gi n th ng l i phA. Cách mạ ải phóng muố ải đi theo con đường cách mạng
sn
B. Cách mạ ải phóng dân tộ ời đạ ải do Đả ản lãnh ng gi c trong th i mi ph ng cng s
đạo
C. Cách mạ ải phóng dân tộ ần đượ ến hành chủng gi c c c ti động, sáng tạ à có khảo v
năng giành thắ ợi trướ ạng vô s chính quống l c cách m n c
D. Cách mạng gi c th n b ng b o l ng ải phóng phải đượ c hi ằng con đườ ực cách mạ
6. Lu gi a giai c nghi p c a bận điểm: “Sự ải phóng củ ấp công nhân phải sự ản thân
giai c a ai? ấp công nhân” là củ
A. C.Mác
B. Ph. Ănghen
C. V.I. Lênin
D. H Chí Minh
7. Trong các luận điểm sau đây, luận điểm nào của H Chí Minh?
t c m A. “Tấ ọi người đều sinh ra quyền bình đẳng.Tạo hóa cho h
nhng quy c: trong nh ng quy n n ền không ai thể xâm phạm đượ ấy, quyề
đượ phúc”.c s ng, quyn t u hdo và quyền mưu cầ nh
i ta sinh ra t ng v quy n l c B. “Ngườ do và bìnhđẳ ợi và phải luôn luôn đượ
t ng v quy n ldo và bình đẳ ợi”.
t c gi c C. “Tấ dân tộc trên thế ới đều sinh ra bình đẳng, dân tộ o cũng
quyn s ng, quy n sung sướng n t và quyề do”.
n t n s ng, quy n t do, quy n D. “Quyề nhiên của con người quyề
hữu”.
8. Trong cương chính đầ lĩnh tr u tiên c ng của Đả ng sn Vit Nam. H Chí Minh
vi thết: “Làm tư sản dân quyền cách mạng địa cách mạng để đi tới xã hội cng
sản” thực chất là gì?
A. Cách mạng gi c. ải phóng dân tộc, giành độc lập dân tộ
B. Cu ng v i n i. ộc cách mạ ội dung dân tộc, dân chủ và chủ nghĩa xã hộ
C. Cách mạ ải phóng giai cấp là trung tâm tạo điề ải phóng dân tộng gi u kin gi c.
D. Giải phóng dân tộc to ti gi p. ền đề để ải phóng giai cấ
9. “Tất c sinh l c c a ch đề nghĩa bản quc tế u ly các nướ ộc địa. Đó c x thu
nơi chủ nghĩa bả ấy nguyên liệu cho các nhà máy của nó, nơi đầu tư, n l
tiêu thụ hàng, m nhân công rẻ ạt cho đạo quân lao độ ủa nó, và nhất là binh m ng c
lính bả cho các đạo quân phản cách mạ ủa nó... nhân dân xứ ộc địa n x ng c thu
những ngư bóc lột tàn tệ ất”. Câu trích nêu trên Hồ Chí Minh muốn đềi b nh cp
đến v m vấn đề gì trong quan đi cách mạng giải phóng dân tc?
A. Kh ng l i c ng thu n năng giành thắ ủa cách mạ ộc địa trước cách mạng sả
chính quc
B. Tính ch ng c a m ng thu a độ cách ộc đị
C. Kh ng l i c a m c. năng giành thắ cách ạng vô sản chính quố
D. M i quan h gi ng thu a m ng s n qu c. ữa cách mạ ộc đ cách chính
10. Công nông là tay không, chân không rồ ếu thua thì chỉi, n mt mt kiếp kh, nếu
được thì đượ ới, cho nên họ gan góc”. Câu trích nêu trên Hồ Chí Minh c c thế gi
mu mốn đề ập đế ấn đề gì trong quan đi c n v m v cách ng gi c ? ải phóng dân tộ
A. Tinh th ng tri c a giai c Vi t ần cách mạ ệt để ấp công nhân, nông dân
Nam
ng c B. Ý thức t giác cách mạ ủacôngnông
C. Ngu n g a giai c c c ấp công nhân.
o nh t. D. Công nông là lự ợng cách mạng đông đảc lư
Phần 2: Tư tưở Chí Minh về nghĩa xã hộng H ch i
I. M d : ức độ
1. H p c n ch i t nh Chí Minh tiế nghĩa xã hộ ững phương diện nào?
A. H n v ch i khoa h c c - Chí Minh tiếp thu luậ nghĩa xã hộ ủa luận Mác
Lênin trước hết là từ u tyêu cầ t yếu c a công cu c giải phóng dân tộc Vi t Nam.
B. H p c n ch i ng t Chí Minh tiế nghĩa hộ phương diện đạo đức, hướ ới giá
tr nhân văn, nhân đạo mác xít
C. H p c n ch i t Chí Minh tiế nghĩa xã hộ phương diện văn hóa
D. C 3 phương án trên
2. H t y u c i Chí Minh khẳng định tính tấ ế a ch nghĩa xã hộ Vit Nam t khi nào?
A. T nh k XX ững năm 20 ca thế
B. T nh k XX ững năm 30 của thế
C. T nh k XX ững năm 40 của thế
D. T nh k XX ững năm 50 ca thế
3. H t y u c a s i Chí Minh khẳng định tính tấ ế phát triển đi lên chủ nghĩa hộ
Việt Nam trong tác ph m nào?
A. Bản án chế ực dân Pháp độ th
B. Con r ng tre
C. Cương lĩnh chính tr đầu tiên
D. Đạo đức cách mạng
4. H nh ch s h u v u s n xu t trong ch Chí Minh xác đị ế độ tư liệ nghĩa xã hội n
thế nào?
A. Ch s h u h n h p v u s n xu t. ế độ tư li
B. Ch s h u s n xu t. ế độ ữu tư nhân về tư liệ
C. Ch s h ng v u s n xu t. ế độ ữu công cộ tư liệ
D. Ch s h u t p th v u s n xu t. ế độ tư liệ
5. Theo H Chí Minh, m nghĩa xã hộc tiêu cao nhất ca ch i là?
A. Không ngừng nâng cao đờ ất và tinh thần cho nhân dâni sng vt ch
B. Độc l c, p t do cho dân tộ m no h ạnh phúc cho nhân dân
C. Ch c c a dế độ chính trị do nhân dân lao động làm chủ, nhà nướ ân, do dân, vì
dân
D. N n kinh t i ch p hi i s i ế hộ nghĩa với công nông nghiệ ện đại, đ ống ngườ
dân ngày càng được ci thin
6. Theo H Chí Minh, đn g lc quan trng nht ca ch nghĩa xã hội là?
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Con người
7. Th m c a ch - n t i m y lo eo quan điể nghĩa Mác Lênin, tồ ại hình quá độ lên chủ
nghĩa xã hội?
A. 1 loại hình
B. 2 lo ại hình
C. 3 lo ại hình
D. 4 loại hình
8. Phương diệ ận bao trùm củ Chí Minh về nghĩa xã hộn tiếp c a H ch i?
A. T c phương diện đạo đứ
B. T ng gi c khát vọ ải phóng dân tộ
C. T phương diện văn hóa
D. T n c - lý luậ a ch nghĩa Mác Lênin
9. Theo H Chí Minh, m nghĩa xã hộc tiêu chung của ch i là?
A. Không ngừng nâng cao đờ ất và tinh thần cho nhân dâni sng vt ch
B. Độc l c, p t do cho dân tộ m no h ạnh phúc cho nhân dân
C. Ch c cế độ chính trị do nhân dân lao động làm chủ, nhà nướ ủa dân, do dân, vì
dân
D. N n kinh t i ch p hi i s i ế hộ nghĩa với công nông nghiệ ện đại, đ ống ngườ
dân ngày càng được ci thin
10. Theo tư tưng H Chí Minh, cơ cấu ngành kinh tế ần xây dự c ng trong thi k quá
độ Vi ệt Nam là?
A. Công – - nông thương
B. Thương – công - nông
C. Nông – - công thương
D. Công – - thương nông
II. M ức độ trung bình:
1. Lu a H c n vận điểm sau đây củ Chí Minh đề ập đế n đề gì: “Ai làm nhiều thì ăn
nhiều, ai làm ít thì ăn ít, ai không làm thì không ăn, tất nhiên trừ người già cả ,
đau yếu và trẻ con”?
A. Phân phối theo năng lực
B. Phân phối theo nhu cu
C. Phân phối theo lao đng
D. Phân phối bình quân
2. Lu m cận điể a H Chí Minh: “Mục đích củ nghĩa xã hội gì? Nói một cách a ch
đơn giản và dễ ểu là: không ngừng nâng cao đờ ất tinh thầ hi i sng vt ch n ca
nhân dân, trướ ết là nhân dân lao động” đề ập đế ấn đềc h c n v gì?
A. Mục tiêu cao nhất ca ch nghĩa xã hội Vit Nam
B. M a ch i Vi t Nam ục tiêu chung củ nghĩa xã h
C. M ục tiêu của ch nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị
D. Mục tiêu của ch c kinh t nghĩa xã hội trên lĩnh vự ế
3. Theo H Chí Minh, yếu t tr l n cực kìm hãm sự phát triể a ch nghĩa xã hội, làm
cho ch c h i tr nghĩa xã hộ nên xơ cứng, trì trệ, không có sứ p d ẫn là?
A. Ch qu c nghĩa đế
B. Ch nghĩa cá nhân
C. Các tệ ạn xã hộ n i
D. Bệnh tham ô, lãng p
4. Theo H Chí Minh, lo lên ch nghĩa xã hộ ệt Nam là?i hình quá độ i Vi
A. Quá độ tr p c tiế
B. Quá độ bán trực tiếp
C. Quá độ gián tiếp
D. Quá độ bán gián tiếp
5. Theo H i k m to nh t c a Vi Chí Minh, khi bước vào thờ quá độ, đặc điể ệt Nam là
gì?
A. T m p ti i ột nước nông nghiệ ến lên chủ nghĩa xã hộ
B. T m c l tr i t nư c hậu quá độ c tiếp lên ch nghĩa xã hộ
C. T m c thu i t nư ộc địa n a phong ki ến quá độ lên chủ nghĩa xã hộ
D. T m p l c h i kinh ột nước nông nghiệ ậu quá độ lên chủ nghĩa xã hội không phả
qua giai đoạn phát triển tư bản ch nghĩa
6. Theo H n c a th Chí Minh, mâu thuẫn bả i k quá độ lên ch nghĩa hộ i
Việt Nam là?
A. Mâu thuẫ ầu phát triể ủa đất nướ n gia nhu c n cao c c vi thc trng kinh tế -
hội quá thấp kém
B. Mâu thuẫ ấp tư sản và giai cấp công dânn gia giai c
C. Mâu thuẫ ấp nông dân và giai cấp địn gia giai c a ch phong ki n ế
D. C 3 phương án trên
7. H ng n n t ng v t ch thu t cho ch Chí Minh cho rằng: xây dự ất kỹ nghĩa
hội, xây dựng các tiền đề ế, chính ị, văn hóa, hội, v kinh t tr ng cho ch
nghĩa hộ n đề nào trong thờ quá độ lên chủ nghĩa hi thuc v i k i Vit
Nam?
A. Đặc điểm c i k a th quá độ
B. Nhi m v c a th i k quá độ
C. Tính chất c i k a th quá độ
D. Mâu thuẫn c a th i k quá độ
8. Theo H i k i Chí Minh, thờ quá độ lên chủ nghĩa hộ Vi t ệt Nam tính chấ
phc tạp và khó khăn vì những lý do nào?
A. Đây là cuộc cách m ất nên cũng là cuộc cách mạng khó khăn nhấng tri t đ nh t
B. Đây công việ ẻ, chúng ta chưa có k ệm nên phảc hết sc mi m inh nghi i va
làm vừa hc vừa rút kinh nghiệm
C. S nghi ng ch i l ch ệp xây d nghĩa hộ nước ta luôn bị các thế c thù đị
chống phá
D. C 3 phương án trên
9. Trong th i k quá độ lên chủ nghĩa hộ i Vit Nam, H Chí Minh chủ trương
lấy ngành kinh tế nào làm “mặ ận hàng đầu” thúc đẩ phát triể t tr y s n ca kinh tế?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Dch v
10. Theo H u n i gi ? Chí Minh, ngành kinh tế nào được coi là cầ ữa các ngành kinh tế
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Dch v
III. M ức độ khó:
1. Đoạn trích: “Điề ối cùng của tôi là: Toàn Đảng, toàn dân ta phấu mong mun cu n
đấu xây dự ột nướ ệt Nam hòa bình, thố ất, độ ập, n chủ giàu ng m c Vi ng nh c l
mạnh, góp phầ ứng đáng vào sự ệp cách mạ ới” thể ện n x nghi ng thế gi hi
tưở đề gì?ng H vChí Minh về n
A. Tính tất y u c a ch i Vi t Nam ế nghĩa xã hộ
B. Đặc trưng của ch nghĩa xã hội
C. M i Vi t Nam ục tiêu của ch nghĩa xã hộ
D. Động l i Vi t Nam c ca ch nghĩa xã hộ
2. Đoạn trích: “Điề ối cùng của tôi là: Toàn Đảng, toàn dânu mong mun cu ta phn
đấu xây dự ột nướ ệt Nam hòa bình, thố ất, độ ập, n chủ giàu ng m c Vi ng nh c l
mạnh, và góp phầ ứng đáng vào sự ệp cách mạ ới” được trích trong n x nghi ng thế gi
tác phẩm nào củ Chí Minh?a H
A. Bản án chế ực dân Pháp độ th
B. Đường cách mệnh
C. Cương lĩnh chính tr đầu tiên
D. Di chúc
3. Trong các luận điể nghĩa xã h ận điể Chí Minh?m sau v ch i, đâu là lu m ca H
A. Ch c nghĩa xã hội là chính quyền Xô Viết + điện khí hóa toàn quố
B. Liên hợ ững người lao độ ỗi người làp t do ca nh ng, t do ca m điều ki n cho
s t do c a mọi người
C. Ch ng s c u hi nghĩa cộ ản là giai cấp công nhân ghi lên lá cờ ủa mình khẩ ệu: làm
theo năng lực, hưởng theo nhu cu
D. Ch a chung nghĩa xã hội là lấy nhà máy, ngân hàng, xe lửa... làm củ
4. Theo H t trong nh ng l c quan tr ng Chí Minh m ững độ ọng kích thích người lao độ
sn xu ất và bảo đảm công bằng là gì ?
A.
Chế độ công h u v li u s n xu t
B.
Chế độ làm khoán
C.
Phân phối theo lao động
D.
Quản lý khoa học
5. Theo H Chí Minh, sở để thc hi i kện công nghiệp hóa trong thờ quá độ
nước ta là gì ?
A. Phát triển công nghiệpnng.
B. Đẩy m ạnh thương nghiệp, trao đổi muabán.
C. Phát triển nông nghiệp toàn diên, vữ công nghiệng chc, mt h thng tiu th p
đadạng.
D. Xây dựng kinh tế nhi n, nhi h i. ều thành phầ ều hình thức s ữu và phân ph
6. “Phát huy đầy đủ tính sáng tạ ủa hàng tri ần chúng nhân dân xây do c u qu ng Ch
nghĩa xã hội, vì Chủ nghĩa xã hộ có thể xây dựng đượ giác ngộ đầy đủ i ch c vi s
và lao động sán ủa hàng chụ câu nói trên, Hồ Chí Minh đg to c c triu người”.
cp t i v ng XHCN ấn đề gì trong cách mạ nước ta?
A. M a Ch i. Nhi m v c a Ch i. ục tiêu củ nghĩa xã hộ nghĩa xã hộ
B. M t trong nh ng bi ng Ch i. ện pháp quan trọng để xây dự nghĩa xã hộ
C. Th t c i c ch a ch nghĩa xã hộ
D. Động lc ca ch nghĩa xã hội
7. H t th Chí Minh khẳng định tính chấ i k quá độ nước ta khó khăn, phức tp
vì:
A.
Xây dự nghĩa hộ ệt Nam cuộc cách mạ ệt để, sâu sắc ng Ch i Vi ng tri
toàn diện nht.
B.
Đây là thi k u v xây dưng chế độ công hữ u stư liệ n xu t.
C.
Đây là thời k tri xây dựng và phát ến kinh t - h i.
D.
Đây là thời k th c hin nh c XHCN. ững nguyên tắ
8. Theo H , trong th Chí Minh, trên lĩnh vực chính trị i k quá độ lên chủ nghĩa
hi Vi t Nam c c m nh c ần phát huy sứ a t ch ng ức chính trị nào quan trọ
nht?
A. Đảng
B. Nhà nước
C. M t tr n t qu c
D. Các tổ ch - i ức chính trị xã hộ
9. Theo H i th c s m v tr Chí Minh, phát triển lĩnh vực nào mớ nhi ọng m
trong su t th i k c ta? quá độ nướ
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Dch v
10. Theo H d ng Ch Chí Minh, bước đi trong xây nghĩa xã hội là gì?
A.
Tiến nhanh.
B.
Tiến m nh.
C.
Tiến d n d n t ng bước.
D.
Đẩy m i k c. ạnh công nghiệp hóa,nhanh chóng đu ịp các nướ
1
Chương 4: Tư tưở ản VN và nhà nướ ủa dân, do dân, ng HCM v Đảng cng s c c
vì dân
Phn 1
1. Theo H Chí Minh, Đ ệt Nam ra đời là sựng cng sn Vi kết hp ca những nhân
t nào?
A. Ch - nghĩa Mác Lênin và phong trào công nhân
B. Ch - c nghĩa Mác nin và phong trào yêu nư
C. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Ch c nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nư
2. Theo H Chí Minh, Đ ệt Nam ra đời là sựng cng sn Vi kết hp ca mấy nhân tố?
A. 2 nhân tố
B. 3 nhân tố
C. 4 nhân tố
D. 5 nhân tố
3. H ng c Chí Minh khẳng định Đả ng sn Vi ết Nam ra đời là sự k t hp c a 3 nhân
t: ch - m nghĩa Mác Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước trong tác phẩ
nào?
A. Đường cách mệnh
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
C. Ba mươi năm hoạt động của Đảng
D. Tuyên ngôn độc lp
4. Tác phẩm “Đường cách mệnh” củ Chí Minh đượ ản khi nào?a H c xut b
A. 1924
B. 1925
C. 1927
D. 1930
5. Đả thành Đả ền khi nào?ng cng sn Vit Nam tr ng cm quy
A. 1930
2
B. 1945
C. 1954
D. 1975
6. Thu t ng ng c m quy c H Đả ền đượ Chí Minh đưa ra trong tác phẩm nào?
A. Đường cách mệnh
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
C. Tuyên ngôn độc lp
D. Di chúc
7. Theo H ng v , quan tr Chí Minh, trong nội dung công tác xây dựng Đả chính trị ng
nhất là vấn đề gì?
A. Xây dựng đườ ối chính trịng l
B. B o v chính trị
C. Phát triể tư tưởng chính trịn h
D. C ng c l ng c ập trườ hính trị
8. Theo H Chí Minh, trong xây dựng Đả ần tuân thủ ững nguyên tắng c nh c nào?
A. T ập trung dân ch
B. T p th lãnh đạo, cá nhân phụ trách
C. T phê bình và phê bình
D. C 3 phương án trên
9. Nguyên tắ ập trung dân chủ là nguyên tắc gì củc t a Đảng cng sn?
A. Nguyên tắc t chc
B. Nguyên tắc lãnh đạo
C. Nguyên tắc phê bình
D. Nguyên tắc sinh hot
10. Lu ng v o, vận điểm: “Đả ừa là người lãnh đạ ừa là ngườ i đầy t thật trung thành c a
nhân dân” thuộ ội dung tư tưở Chí Minh vềc n ng H ?
A. V s i c ng c ng s n Vi t Nam ra đờ ủa Đả
3
B. Vai trò của Đảng cng sn Vit Nam
C. B n ch t c ng c ng s n Vi t Nam ủa Đả
D. Quan ni m v ng c ng s n Vi t Nam c m quy n Đả
11. Lu m sau c a H c h t ph c h t ận điể Chí Minh: “Cách mệnh trướ ế ải cái gì? Trướ ế
phải có đảng cách mệ trong thì vận động và tổnh, để chc dân chúng, ngoài thì liên lạc
với dân tộc b áp bức và vô sả ọi nơi. Đảng có vững cách mệ ới thành n giai cp m nh m
công cũng như người cầm lái có vững thuy n m i ch ạy” được trích trong tác phẩm nào?
A. Đường cách mệnh
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
C. Ba mươi năm hoạt động của Đảng
D. Tuyên ngôn độc lp
12. Lu m sau c a H c h t ph c h t ận điể Chí Minh: “Cách mệnh trướ ế ải cái gì? Trướ ế
phải có đảng cách mệnh, để trong thì vận động và tổ chc dân chúng, ngoài thì liên lạc
với dân tộc b áp bức và vô sả ọi nơi. Đảng có vững cách mệ ới thành n giai cp m nh m
công cũng như ngườ ầm lái có vữi c ng thuy n m i ch hi n n ạy” thể ội dung tư tưởng H
Chí Minh về?
A. S i c ng c ng s n Vi t Nam ra đờ ủa Đả
B. Vai trò của Đảng cng sn Vit Nam
C. B n ch t c ng c ng s n Vi t Nam ủa Đả
D. Quan ni m v ng c m quy n Đả
13. Lu m sau c ận điể a H Chí Minh: “Trong giai đoạn này quyền li c a giai c ấp công
nhân và nhân dân lao động và của dân tộc một. Chính vì Đảng Lao động Vit Nam
là Đảng ca giai cấp công nhân và nhân dân lao động, cho nên nó phải là Đảng của dân
tc Vi hi n n ng H ? ệt Nam” thể ội dung tư tưở Chí Minh về
A. S i c ng c ng s n Vi t Nam ra đờ ủa Đả
B. Vai trò của Đảng cng sn Vit Nam
C. B n ch t c ng c ng s n Vi t Nam ủa Đả
D. Quan ni m v ng c m quy n Đả
14. H d ng thu t ng ch hi i sau Chí Minh sử nào để ện tượng Đảng lãnh đạo xã hộ
khi đã giành được chính quyền nhà nước?
4
A. Đảng nm quyn
B. Đảng lãnh đạo chính quyền
C. Đảng cm quyn
D. C 3 phương án trên
15. B n ch t c ng c ng s n Vi hi n ủa Đả ệt Nam được th nhng ni dung nào?
A. Thành phần xu ất thân củ ảng viêna Đ
B. S lượng Đảng viên là công nhân
C. Trình độ lý luận c ủa Đảng viên
D. N n t n c ng ch - ảng tư tưởng, lý luậ ủa Đả nghĩa Mác Lênin
16. V hi n b n ch t giai c ng c ng s n Vi t ấn đề nào không thể ấp công nhân của Đả
Nam?
A. N n t n c ng ch - ảng tư tưởng, lý luậ ủa Đả nghĩa Mác Lênin
B. S lượng Đảng viên là công nhân
C. M ng s n ục tiêu củ ảng là chủa Đ nghĩa cộ
D. Đảng tuân thủ ững nguyên tắ ựng đả ấp công nhân nh c xây d ng kiu mi ca giai c
17. Xây dựng Đảng v đường l thuối chính trị c nội dung nào trong công tác xây dựng
Đảng?
A. Xây dựng Đả tư tưởng lý luậng v n
B. Xây dựng Đả chính trịng v
C. Xây dựng Đả máy, công tác cán bộng v t chc, b
D.Xây dựng Đả đạo đứng v c
18. Lu ng mu n v ng ph i ận điểm: “Đả ải chủ nghĩa làm cốt, trong đảng ai cũng phả
hiểu, ai cũng phả nghĩa ấy. Đảng không chủ nghĩa cũng giống như i theo ch
người không có trí khôn, tàu không có bàn chỉ nam” thể ội dung tư hin n ng H Chí
Minh v ?
A. Xây d ng vựng Đả tư tưởng lý luận
B. Xây dựng Đả chính trịng v
C. Xây dựng Đả máy, công tác cán bộng v t chc, b
5
D.Xây dựng Đả đạo đứng v c
19. Theo H ng cChí Minh, Đả ng sn Vit Nam phi ly ch nghĩa Mác Lênin làm -
“cốt” có nghĩa là?
A. Đảng ph i l y ch nghĩa Mác ảng tư tưở- Lênin làm nền t ng
B. Đảng cng sn phi ly ch nghĩa Mác Lênin làm chủ trương, đư- ng l i
C. Đảng cng sn phi l ếy ch nghĩa Mác nin làm họ- c thuy t c ng ủa Đả
D. Đảng cng sn ph n thải thường xuyên nâng cao nhậ c ch nghĩa Mác - Lênin
20. Lu ng c m quy hi ng H v n ận điểm: “Đả ền, dân là chủ” thể ện tư tưở Chí Minh về
đề gì?
A. Lý tưởng của Đả ng cm quy n
B. Vai trò của Đảng cng sn Vit Nam
C. M i quan h gi ng v ữa Đả ới dân
D. B n ch t c ng c ng s n Vi t Nam ủa Đả
21. Theo H Chí Minh, công tác gốc của Đảng là?
A. Công tác cán bộ
B. Công tác lý luận
C. Công tác chính trị
D. Công tác phê bình
22. Trong quá trình Đng ly ch nghĩa Mác ốt”, theo Hồ Chí Minh cầ- Lênin làm “c n
lưu ý nhữ ấn đềng v gì?
A. Đảng phi tuy i c a chệt đối tuân thủ các chân lý tuyệt đố - nghĩa Mác Lênin
B. Không ngừng tng kế t kinh nghi m của Đảng mình, học t p kinh nghim của các
Đảng cng sn anh em
C. C ng c l c ng ập trường chính trị ủa Đả
D. C ng c m i quan h m t thi t gi ng v ế ữa Đả ới dân
23. "Chế độ độ ta là chế dân chủ,tưở ải đư do là thế nào? Đống ph c t do. T i v i
mi v , m i t n cấn đề ọi ngườ do bày tỏ ý kiế ủa mình, góp phần tìm ra chân lý. Đó
quyn l cợi và nghĩa vụ a mọi người. Khi mọi người đã tìm ra chân lý, lúc đó quyền t
6
do tưởng hóa ra quyề ục tùng chân lý", trong đoạn trích nêu trên Hồ Chí n t do ph
Minh đề cp t i v ng ? ấn đề gì trong nguyên tắc xây dựng đả
A. M i quan h gi a tập trung và dân chủ
B. T do chân lý
C. T ng do hành độ
D. M i quan h gi a t p th lãnh đạo và cá nhân phụ trách
24. H Chí Minh khẳng đị ực lượnh: "L ng c a giai c ấp công nhân và nhân dân lao động
là to lớn, vô cùng, vô tận, nhưng lực lượ ần có Đảng y c ng mi th ng l ợi". Câu này thể
hiện quan điểm nào củ Chí Minh vềa H Đảng?
A. Đảng cng s i thản là nhân tố hàng đầu đưa tớ ng l i c ng Vi ủa cách mạ t Nam.
B. ĐCSVN – ấp công nhân, nhân dân lao động và củ dân tộ Đảng ca giai c a c c.
C. Đảng cng s n l y ch t". nghĩa Mác – nin làm "cố
D. Tăng cườ ng cng c m i quan h bn cht giữa Đảng và dân.
Phn 2
1. Theo ch - nghĩa Mác Lênin, nhà nướ c bao gi n chcũng mang bả t ca giai cp
nào?
A. Giai cp b tr
B. Giai c p th ng tr
C. Giai c ấp công nhân
D. Giai cấp tư sản
2. H Chí Minh đã mấ ến pháp?y ln tham gia son tho Hi
A. 1 l n
B. 2 l n
C. 3 l n
D. 4 l n
3. Cu ng tuy n c b u Qu t Nam di c T c hội khóa I của Vi ễn ra khi nào?
A. 3/9/1945
B. 5/9/1945
7
C. 6/1/1946
D. 19/12/1946
4. Theo H Chí Minh, để xây dựng nhà nướ ộng có hiệc trong sch, hoạt đ u qu cn
khc ph c nh ững căn bệnh nào?
A. Đặc quyền, đặc li
B. Tham ô, lãng phí, quan liêu
C. Tư túng, kiêu ngạo, chia r
D. C 3 phương án trên
5. ng thTác phẩm Thườ ức chính trị đượ c H Chí Minh viết khi nào?
A. 1950
B. 1951
C.1952
D. 1953
6. Tư tưở xây dự ột nhà nướ ột nhà nướng v ng m c mi Việt Nam là m c do nhân dân
lao động làm chủ là củ a ai?
A. Phan Bội Châu
B. Phan Chu Trinh
C. Hu ỳnh Thúc Kháng
D. H Chí Minh
7. Lu a H n ận điểm sau đây thu c tác phẩm nào c Chí Minh: “Ở nước ta chính quyề
là củ a dân, do nhân dân làm ch ”?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
B. Tuyên ngôn độc lp
C. Thường th ức chính trị
D. Di chúc
8. Lu a H ận điểm sau đây thuộc tác phẩm nào củ Chí Minh: “Nhân dân là ông ch
n m chính quyền. Nhân dân bầu ra đạ ặt mình thi hành chính quyềi biu thay m n y.
Thế là dân chủ”?
8
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
B. Tuyên ngôn độc lp
C. Thường th ức chính trị
D. Di chúc
9. m cTheo quan điể nào?a H Chí Minh thì “Dân chủ” đư c hiểu như thế
A. Dân là chủ, dân làm chủ
B. Quan ch
C. Quy n l c n c ằm trong tay nhà nướ
D. Nhân dân được t do
10. Nhà nước dân chủ Chí Minh sáng l ệt Nam là nhà nư do H p Vi c gì?
A. N n hà nước chuyên chính vô sả
B. Nhà nướ ộng hòac c
C. Nhà nước dân tộc cách mạng
D. Nhà nước Vi ệt Nam dân chủ nhân dân
11. Theo H Chí Minh, nhà nước của dân là nhà nước như nào?
A. M i quy n l u thu c v ực trong xã hội đề nhân dân
B. Dân tổ quan nhà nước thông qua bầ chức nên các cơ u c
C. Nhân dân thự ảm sát, kiể ủa nhà nước hin quyn gi m tra hoạt động c c
D. C 3 phương án trên
12. Theo H n ch t giai c hi n Chí Minh, bả ấp công nhân của Nhà nước đưc th ni
dung nào?
A. Nhà nước do Đả ản lãnh đạng cng s o
B. Nhà nước ra đời là kế ộc đấu tranh lâu dài và gian khổt qu cu ca nhiu thế h
người Vit Nam
C. Nhà nướ ợi ích của nhân dân, lấ ấp công nhân làm nềc bo v l y lợi ích ca giai c n
tng
D. Nhà nước bo v nền độc lp ca T qu c
13. Đả ng c ng sn Vit Nam lãnh đạo nhà nước bng nh ững phương thức nào?
9
A. Đảng lãnh đạ ến pháp, pháp luậo bng Hi t
B. Đảng lãnh đạ ống chính sácho bng h th
C. Đảng lãnh đạ ằng đườo b ng li
D. Đảng lãnh đạ ống cơ quan của Đảo bng h th ng
14. Đả ng c ng sn Việt Nam không lãnh đạo nhà c bng nh ững phương thức nào?
A. Đảng lãnh đạ ến pháp, pháp luậo bng Hi t
B. Đảng lãnh đạ ảng và đảng viên củo bng hoạt động của các tổ chức đ a mình trong
b c. máy, cơ quan nhà nướ
C. Đảng lãnh đạ ằng đườ trương, quan điểo b ng li, ch m
D. Đảng lãnh đạ ằng công tác kiểo b m tra
15. Theo H Chí Minh, “gốc ca mọi công việc” là?
A. Đạo đức
B. Tài năng
C. Cán bộ
D. Lãnh đạo
16. Theo quan điểm ca H i s c Chí Minh, trong đờ ống xã hội, dân chủ trong lĩnh v
nào là quan trọng nht?
A. Chính trị
B. Kinh t ế
C. V ăn hóa
D. Xã hội
17. Câu trích: “Bả ến pháp ban hành;Trăm điề ần linh pháp quyền” y xin hi u phải có th
đượ c trích trong tác phẩm nào c a H Chí Minh?
A. B th ản án chế độ ực dân Pháp
B. Vi u ca ệt Nam yêu cầ
C. Đường cách mệnh
D. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
18. Theo H n quan tr ng nh t cChí Minh, tiêu chuẩ a người cán b là?
10
A. Tuy ng ệt đối trung thành với cách mạ
B. Hăng hái, thành thạ ỏi chuyên môn, nghiệo, gi p v
C. Phái có mối liên hệ ới nhân dân mt thiết v
D. Dám phụ trách, dám quyết đoán, dám chịu trách nhim
19. H ng minh c a th Chí Minh coi những căn bệnh nào là “bạn đồ ực dân và phong
kiến”?
A. Đặc quyền, đặc li
B. Tham ô, lãng phí, quan liêu
C. Tư túng, kiêu ngạo, chia r
D. C 3 phương án trên
20. Theo H bi t khai hChí Minh, căn bệnh nào “làm cho chúng ta ch ế i, viết ch th ,
xem báo cáo trên giấ không kiể ến nơi đếy, ch m tra đ n chốn”?
A. Đặc quyn
B. Quan liêu
C. Tư túng
D. Kiêu ngạo
21. Theo H nh gChí Minh, căn bệnh nào là căn bệ c sinh ra bnh tham ô, lãng phí?
A. Đặc quyn
B. Quan liêu
C. Tư túng
D. Kiêu ngạo
22. Theo H t b t c n t y s Chí Minh, để tiêu diệ ệnh tham ô, lãng phí, trước hế ạch căn
bệnh nào?
A. Đặc quyn
B. Quan liêu
C. Tư túng
D. Kiêu ngạo
11
Chương 5: Tư tưởng HCM v đại đoàn kế ân tộc và đoàn kết d t quc tế
1. Theo H nghiChí Minh, đ ộc có vai trò như thếi đoàn k t dân tế nào trong sự ệp cách
mng?
A. Là vấn đề có ý nghĩa chiến lượ ịnh thành công của cách m c, quyết đ ng
B. Là vấn đề có ý nghĩa sách lượ ịnh thành công c cách mạ c, quyết đ a ng
C. Là chính sách chính trị ời, góp phầ ạo nên thành công của cách mạ nht th n t ng
D. Là chính sách chính trị lâu dài, tạo nên thành công của cách mạng
2. Theo H nghiChí Minh, đ ộc có vai trò như thếi đoàn k t dân tế nào trong sự ệp cách
mng?
A. ng l ng Đại đoàn kết dân tộc vừa là mục tiêu, vừa là độ c của cách m
B. Đại đoàn kết dân tộ ục tiêu, vừa là nhiệc vừa là m m v của Đảng, của dân tộc
C. Đại đoàn kết dân tộc là mục tiêu của Đảng
D.Đại đoàn kết dân tộc là nhiệ ủa dân tộm v c c
3. Theo H Chí Minh, đoàn kết dân tộc là đoàn kết nhng ai?
A. Đoàn kết giai c ấp công nhân và giai cấp nông dân
B. Đoàn kế ất công nhân – nông dân và các tầ ớp nhân dân lao động kháct t ng l
C. Đoàn kế ững ngườ ệt Nam yêu nưt nh i Vi c
D. Đoàn kết liên minh công – - tnông
4. Theo H Chí Minh, đi ện đểu ki thc hiện đạ ết dân tộc là?i đoàn k
A. Ph i k th n th c t c c ế a truy ống yêu nướ nhân nghĩa – đoàn kế ủa dân tộ
B. Ph ng v i ải có lòng khoan dung, độ lượ ới con ngườ
C. Ph ải có niềm tin vào nhân dân
D. C 3 phương án trên
5. Hi ph ản đế đồng minh ra đời khi nào?
A. 1930
B. 1936
C. 1939
12
D. 1941
6. M t tr n Vi ệt Minh ra đời khi nào?
A. 1930
B. 1936
C. 1939
D. 1941
7. Theo H Chí Minh, thc hiện đoàn kế làm gì?t quc tế để
A. Th c hi t qu nh n vi n tr t qu ện đoàn kế c tế để c tế
B. Th c hi t qu c t nh m k t h p s c m c v i s c m nh th i, ện đoàn kế ế ế ạnh dân tộ ời đạ
to s nh t ng h ng Vi t Nam c m ợp cho cách mạ
C. Th c hi ện đoàn kết quc t ế để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tiếp thu thành tựu khoa
hc k thu t
D. C 3 phương án trên
8. Trong đoàn kết quc tế, theo H Chí Minh c ải đoàn kế ực lượn ph t vi nhng l ng
nào?
A. Phong trào cộng s gi i ản và công nhân thế
B. Phong trào giải phóng dân tộc
C. Với các lực lượng tiến b , nh ững người yêu chuộng hòa bình, dân chủ, t do và công
D. C 3 phương án trên
9. Tư tưởng H Chí Minh về đoàn kết đặt sở ệc hình thành m cho vi y tng mt
trận đoàn kết?
A. 3 t ng m t tr n
B. 4 t ng m t tr n
C. 5 t ng m t tr n
D. 6 t ng m t tr n
10. Theo H c ho t d ng c ch Chí Minh, hiệp thương dân ch là nguyên tắ a t ức nào?
A. Đảng cng sn
13
B. M t tr c th ng nh t ận dân tộ
C. Nhà nước
D. T ng ổng liên đoàn lao độ
11. Lu y tri i th ận điểm: “Trong mấ ệu người cũng có ngườ ế này thế khác, nhưng thế này
hay th i khoan h . Ta ph i nh n ế khác đều dòng dõi tổ tiên ta. Vậy nên ta phả ồng, đại độ
rằng đã là con Lạc cháu Hồng thì ai cũng có ít hay nhiều lòng ái quốc” thể hiện tưởng
H v Chí Minh về ấn đề gì?
A. Đoàn kết dân tộc là đoàn kết toàn dân
B. Điều kin thc hi c ện đoàn kết dân tộ
C. Hình thứ c t ch c khối đại đoàn kết dân tộc
D. Nguyên tắc xây dựng và hoạ ận dân tột động ca Mt tr c thng nht
12. Quan điểm: Mt trận dân tộc thng nh t ph ải được xây dựng trên nề ối liên n tng kh
minh công – nông – trí thức, đặt dướ lãnh đạ ủa Đả ện tư tưở Chí i s o c ng, th hi ng H
Minh v n ội dung gì?
A. Phương thứ ận dân tộc hoạt động ca Mt tr c thng nht
B. Nguyên tắc xây dựng và hoạ ận dân tột động ca Mt tr c thng nht
C. Vai trò củ ận dân tộa mt tr c thng nht
D. Ch t tr c th ng nh t ức năng của M ận dân tộ
13. M t tr c th ng nh i s o c ng ho t d ận dân tộ ất đặt dướ lãnh đ ủa Đả ộng theo nguyên
tắc nào?
A. Nguyên tắc tập trung dân chủ
B. Nguyên tắc dân chủ tp trung
C. Nguyên tắc hi ệp thương dân chủ
D. C 3 phương án trên
14. Theo H Chí Minh, lực lượng nào là nòng cốt trong các lực lượng quc t cế ần đoàn
kết?
A. Phong trào cộng s gi i ản và công nhân thế
B. Phong trào giải phóng dân tộc
14
C. Với các lực lượng tiến b , nh ững người yêu chuộng hòa bình, dân chủ, t do và công
D. Phong trào chống ch qunghĩa đế c
15. Theo H c c ch ng c a M t Chí Minh, đâu nguyên tắ ốt lõi trong tổ ức hoạt độ
trận dân tộc thng nht?
A. M t tr c th ng nh t ph n t ng kh ận dân tộ ải được xây dựng trên nề ối liên minh công
nông – trí thứ ặt dướ c, đ i s lãnh đạo c a Đảng
B. M t tr ận dân tộc thng nh t ho ạt động trên cơ sở bảo đả ợi ích tốm l i cao của dân tộc,
quyn l n c ng l ợi cơ bả các tầ ớp nhân dân
C. M t tr c th ng nh t ho c hi m ận dân tộ ạt động theo nguyên tắ ệp thương dân chủ, đả
bảo đoàn kế ộng rãi và bềt ngày càng r n vng
D. M t tr ận dân tộc th ng nh ất là khối đoàn kết cht chẽ, lâu dài, đoàn kế ự, chân t tht s
thành, thân ái giúp đỡ nhau cùng tiến b
16. a H n m nh y u Trong các luận điểm sau sau đây củ Chí Minh, luận điểm nào nhấ ế
t nhân văn trong đại đoàn kết?
A. Đại đoàn kế ức là trướ ải đoàn kết đạ nhân dân.t t c hết ph i đa số
B. B t k ai mà thành thật tán thành hòa bình, thống nh c lất, độ ập, dân chủ thì dù nhữ ng
ngườ i đó trước đây chống chúng ta, bây giờ chúng ta cũng thật thà đoàn kế t v i h.
C. Đối vi những đồng bào lạc li lầm đường, ta phi l . ấy tình thân ái mà cảm hóa họ
D. Ta đoàn kết để ất và độ ốc; ta còn phải đoàn đấu tranh cho thng nh c lp cho T qu
kết xây dựng nước nhà
17. "Trong m y tri i th ệu người cũng ngườ ế này, thế khác, nhưng thế này hay thế
khác đều dòng dõi tổ tiên ta. Vậy nên ta phả ồng đại độ ằng đã i khoan h . Ta phi nhn r
là con Lạc, cháu Hồng thì ai cũng có ít hay nhiều lòng ái quố ận điểm nêu c....", trong lu
trên Hồ cChí Minh muốn đề p ti v c? ấn đề gì về đoàn kết dân tộ
A. Điều kin thc hi c. ện đạ ết dân tội đoàn k
B. Hình thứ c t ch c c a kh i đại đoàn kết dân tộc
C. Nguyên tắ c t chc c a M t tr c thận dân tộ ng nh t
D. Phương pháp đoàn kết dân tộc.
18. Theo H Chí Minh, đâu là nguyên tắc xây dựng và hoạ ận dân tột đng ca Mt tr c
thng nh t?
15
A. M t tr n ph n t ải được xây dựng trên nề ảng đoàn kết toàn dân.
B. M t tr n ho t p trung. ạt động theo nguyên tắc dân chủ
C. M t tr n ho ạt động theo nguyên tắc phê bình, tự phê bình.
D. M t tr n ho ạt động theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ ảo đảm đoàn kế, b t rộng rãi,
bn v ng.
19. Trong kháng chiến chống đế quc, thực dân, tư tưởng H Chí Minh định hướng cho
việc hình thành bố ận nào sau đây nằn tng mt trn. Mt tr m trong bn tng mt trn
đó?
A. M t tr n Vi t Minh
B. M t tr c ận đoàn kết dân tộ
C. M t tr n gi n Nam Vi t Nam ải phóng miề
D. Măt trận dân chủ Đông Dương
20. Trong kháng chiến chống đế quc, thực dân, tư tưởng H Chí Minh định hướng cho
việc hình thành bố ận nào sau đây nằn tng mt trn. Mt tr m trong bn tng mt trn
đó?
A. M t tr n Vi t Minh
B. M t tr t Vi t - ận đoàn kế Miên Lào
C. M t tr n gi n Nam Vi t Nam ải phóng miề
D. Măt trận dân chủ Đông Dương
21. Để đoàn kế ới phong trào c ản và công nhân quốt v ng s c tế, theo H Chí Minh cần
giương cao ngọn c gì?
A. Độ ập dân tộ nghĩa xã hộ ện đoàn kế ất trên c l c gn lin vi ch i; thc hi t thng nh
nn t ng ch - nghĩa Mác Lênin và chủ nghĩa quốc tế sản có lý, có tình
B. Độc lp, t ng do và quyền bình đẳ
C. Hòa bình trong công lý
D. H u ngh ợp tác hữ
22. Để đoàn kế ới các dân tộc trên thết v gi i, theo H Chí Minh cần giương cao ngọn
c gì?
A. Độ ập dân tộ nghĩa xã hộ ện đoàn kế ất trên c l c gn lin vi ch i; thc hi t thng nh
nn t ng ch - nghĩa Mác Lênin và chủ nghĩa quốc tế sản có lý, có tình
16
B. Độc lp, t ng do và quyền bình đẳ
C. Hòa bình trong công lý
D. H u ngh ợp tác hữ
23. Để đoàn kế ới các lực lượ trên thết v ng tiến b gi i, theo H Chí Minh cần giương
cao ng n c gì?
A. Độ ập dân tộ nghĩa xã hộ ện đoàn kế ất trên c l c gn lin vi ch i; thc hi t thng nh
nn t ng ch - nghĩa Mác Lênin và ch nghĩa quốc tế sản có lý, có tình
B. Độc lp, t ng do và quyền bình đẳ
C. Hòa bình trong công lý
D. H u ngh ợp tác hữ
24. t t c h t ph"Đại đoàn kế ức là trư ế ải đoàn kết đại đa số nhân dân, mà đại đa số nhân
dân ta là Công nhân, nông dân và các tầng l p lao động khác. Đó là cái gốc của đại đoàn
kết. Nó cũng như cái nền của nhà, gốc của cây. Nhưng đã có nền v ng, g c t ốt, còn phải
đoàn kết các tầ ớp nhân dân khác", trong đoạn trích nêu trên Hồ Chí Minh muốn đềng l
cập đế ấn đền v gì về ết dân tộ đại đoàn k c?
A. Điều kin thc hi c. ện đạ ết dân tội đoàn k
B. L c ực lượng đại đoàn kết dân tộ
C. Hình thức khối đại đoàn kết dân tộc.
D. Nguyên tắc xây dự ận dân tộng Mt tr c thng nht.
Chương 6: Tư tưởng HCM v văn hóa, đạo đức, con người
1. c H Định nghĩa văn hóa đượ Chí Minh đưa ra khi nào?
A. 5/1941
B. 9/1942
C. 8/1943
D. 12/1944
2. Định nghĩa văn hóa được H Chí Minh đưa ra trong tác phẩm nào?
A. B th ản án chế độ ực dân Pháp
B. Đường cách mệnh
17
C. Nh ật ký trong tù
D. Đời sng mi
3. Theo H Chí Minh, nền văn hóa dân tộc có tính chất gì?
A. Tính dân tộc
B. Tính cách mạng
C. Tính biện chng
D. Tính thời đại
4. Theo H Chí Minh, chuẩn mc đạo đức quan tr ng nh i v ất đố ới người cách mạng là?
A. Trung v i nư c, hi u v ế ới dân
B. C n, ki ệm, liêm, chính, chí công vô tư
C. Y i êu thương con ngườ
D. Có tinh thần quc tế trong sáng
5. Theo H Chí Minh, “cần” có nghĩa là?
A. Siêng năng, chăm chỉ
B. Lao động có kế hoch
C. Lao động có hiệu qu
D. C 3 phương án trên
6. Theo H Chí Minh, “liêm” có nghĩa là?
A. Trong sch
B. Không tham lam
C. Tôn trọng c ng của công, tôn trọ ủa dân
D. C 3 phương án trên
7. Theo H Chí Minh, chuẩ ạo đức nào là mớ ệm đạo đứn mực đ i so vi quan ni c truyn
thng c i Vi t Nam? ủa ngườ
A. Trung v i nư c, hi u v ế ới dân
B. C n, ki ệm, liêm, chính, chí công vô tư
C. Yêu thương con ngưi
18
D. Có tinh thần quc tế trong sáng
8. Theo H c th hi n nh ng n i dung Chí Minh, tính đại chúng của nền văn hóa đư
nào?
A. Đấ ững gì ph nghĩa duy tâm thần bí, u tranh chng li nh n tiến b, lc hu, ch
tín dị đoan
B. Văn hóa mang tính hiện đại và kế tha
C. Văn hóa hướ nhân dânng ti ph c v
D. C ba phương án trên
9. Theo H c c Chí Minh, tính dân t a n c thền văn hóa đượ hin nhng ni dung
nào?
A. Văn hóa vừa mang tính hiện đạ ừa mang tính kếi, v tha
B. Văn hóa hướ ần chúng nhân dân lao động ti ph c v qu ng
C. Văn hóa là do quần chúng nhân dân sáng tạo ra
D. C ba phương án trên
10. Theo H i s nghi p d c, gi Chí Minh, Trung thành v ựng nướ nước, trung thành
với con đường đi lên của đất nước; suốt đời phấn đấu cho Đả , cách mạng ng, thu c ph m
chất đạo đức nào?
A. Trung v i nư c, hi u v ế ới dân
B. C n, ki ệm, liêm, chính, chí công vô tư
C. Yêu thương con ngưi
D. Có tinh thần quc tế trong sáng
11. Theo H Chí Minh, mộ ực đạo đức cao đẹt trong nhng chun m p nht ca con
người là?
A. Trung v i nư c, hi u v ế ới dân
B. C n, ki ệm, liêm, chính, chí công vô tư
C. Yêu thương con ngưi
D. Có tinh thần quc tế trong sáng
12. Theo H n t i th c hi Chí Minh, để n hóa phát triể do thì phả ện cách mạng
trước?
19
A. Cách mạng chính trị
B. ng ru t Cách mạ ộng đấ
C. Cách mạng văn hóa
D. Cách mạng kinh tế
13. Lu i ận điểm: “Văn hóa không thể đứng ngoài mà phả trong kinh tế chính trị,
phi ph c v nhi m v chính trị và thúc đẩy s phát triển ca kinh t hiế” thể ện tư ng
H v Chí Minh về ấn đề gì?
A. V trí, vai trò của văn hóa
B. Ch ức năng của văn hóa
C. Tính chất c ủa văn hóa
D. C 3 phương án trên
14. N r ng hi u bi c v ội dung “mở ết, nâng cao dân trí” thuộ ấn đề gì của văn hóa?
A. V trí của văn hóa
B. Vai trò của văn hoa
C. Tính chất c a ủa văn hó
D. Ch ức năng của văn hóa
15. N ng nh c ội dung “bồi dưỡ ững tư tưởng đúng đắn và những tình cảm cao đẹp” thuộ
vấn đề gì của văn hóa?
A. V trí của văn hóa
B. Vai trò của văn hoa
C. Tính chất c ủa văn hóa
D. Ch ức năng của văn hóa
16. Nội dung “bồi dưỡ ất, phong cách và lố ốt đẹp, lành mạng nhng phm ch i sng t nh,
hướng con người đến chân, thiệ hoàn thiệ n thân” thuộ ấn đề của văn n m để n b c v
hóa?
A. V trí của văn hóa
B. Vai trò của văn hoa
C. Tính chất c ủa văn hóa
20
D. Ch ức năng của văn hóa
17. Văn hóa đờ ất là đờ ới đưi sng thc ch i sng m c H Chí Minh đề ập đế c n vi ni
dung gì?
A. Đạo đức mi
B. L i s ng m i
C. N p s ng m i ế
D. C 3 phương án trên
18. Lu ph i th t s th m nhu ng, ận điể ảng viên và cán bộm: “M i đ ần đạo đức cách mạ
tht s c n ki m i gi ng ta th t trong s ch, ph i liêm chính, chí công vô tư. Phả gìn Đả
xứng đáng là người lãnh đạo, là người đầ ật trung thành của nhân dân” đượy t th c H
Chí Minh đề c ập đến trong tác phẩm nào?
A. Đường cách mệnh
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
C. Đạo đức cách mạng
D. Di chúc
19. Lu c n nận điể ải nêu gương vềm “nói đi đôi với làm, ph đạo đức” đề ập đế ội dung gì
trong tư tưởng H Chí Minh?
A. Vai trò của đạo đức cách mạng
B. Các chuẩ ạo đn mực đ c mi
C. Các nguyên tắc rèn luyện đạo đức
D. Ch c ức năng củ ạo đứa đ
20. Lu i v i ận điể ộc phương Đông đều giàu tình cảm: “Nói chung thì các dân t m, và đố
h m t t ấm gương sống còn giá trị hơn một trăm bài diễn văn tuyên truyền” đề ập đế c n
nội dung gì trong tư tưởng H Chí Minh?
A. Vai trò của đạo đức cách mạng
B. Các chuẩ ạo đn mực đ c mi
C. Các nguyên tắc rèn luyện đạo đức
D. Ch c ức năng củ ạo đứa đ
21. N m H ? ội dung nào sau đây không thuộc quan điể Chí Minh về văn hóa văn nghệ
21
A. Văn hóa văn nghệ là một mt tr n.
B. Ngòi bút và các tác phẩm là vũ khí.
C. Văn nghệ ại chúng. phi phc v cho đ
D. Ph x i th i m i. ải có những tác phẩm văn nghệ ng đáng vớ ời đạ
22. Trong quá trình xây dự ền văn hóa giáo dụng n c Vit Nam, H Chí Minh đã đưa
ra m t h th ng cho n ng. Quan ống quan điểm định hư ền giáo dục phát triển đúng hướ
điể ướm nào d i đây không phải c a H Chí Minh?
A. M c. ục tiêu văn hóa giáo dụ
B. N c. ội dung giáo dụ
C. Phương châm, phương pháp giáo dục.
D. K t qu c. ế giáo dụ
23. V m l ng cho vi ng nấn đề nào không thuộc Năm điể ớn định hướ ệc xây d ền văn hóa
dân tộc theo tư tưở Chí Minh?ng H
A. Xây dựng chính trị: dân quyền
B. Xây dựng xã hội: xã hội ch nghĩa
C. Xây dựng tâm lý: tinh thần độc lp t cường
D. Xây dựng luân lý: biế ần chúngt hy sinh mình, làm li cho qu
24. Trong Năm điể ớn định hướ ệc xây dự ền văn hóa m l ng cho vi ng n n tc, H Chí
Minh ch ng v i n trương xây d ấn đề luân lý vớ ội dung gì?
A. Tinh thần độc lp, t ng
B. Bi i cho qu ết hy sinh mình, làm lợ ần chúng
C. Dân quyền
D. Dân chủ
25. Lu n mận điểm: “Cũng như sông tnguồ ới nước, không nguồn thì sông
cn. ng ph c, Cây phải gốc, không gốc thì cây héo. Người cách mạ ải đạo đứ
không đạo đức thì tài giỏ ấy cũng không lãnh đạo được nhân dân” thuội m c ni
dung tư tưở Chí Minh vềng H ?
A. Vai trò của đạo đức cách mạng
B. Các chuẩ ạo đn mực đ c mi
22
C. Các nguyên tắc rèn luyện đạo đứ c
D. Ch c ức năng củ ạo đứa đ
26. c hi u Nhìn một cách tổng quát thì chức năng của văn hóa theo Hồ Chí Minh đượ
theo nghĩa nào?
A. Văn hóa soi đường cho qu ốc dân đi.
B. Nâng cao dân trí.
C. B m ca p. ồi dưỡng tư tưởng đúng đắn và tình cả o đẹ
D. B ng nh ng ph m ch t t p i dư ốt đẹ
27. Theo H Chí Minh, giải phóng con người là giải phóng như thế o?
A. Gi i v ải phóng con ngườ chính trị, văn hóa
B. Gi i v kinh t ải phóng con ngườ ế, văn hóa
C. Gi i v kinh t ải phóng con ngườ ế, chính trị
D. Gi i kh ải phóng con ngườ ỏi áp bc, bất công
28. Luận điểm c a H Chí Minh: “con người vừa mục tiêu, động l c c ủa cách mạng”,
luận điểm đó thể ởng nào sau đây? hin nội dung tư tư
A. Không có gì quý hơn độc lp t do.
B. Con người vừa là s a là a xã hn phm, v ch th c i.
C. Con người là v t đốn quý nhất, nhân tố quyế nh thng l i c ng. ủa cách mạ
D. Con người Vi c. ệt Nam có lòng nồngnàn yêu nướ
29. m c a H chi c tr i. Lu i Trong quan điể Chí Minh về ến lượ ồng ngườ ận điểm nào dướ
đây không đúng với tư Chí Minh?tưởng H
A. Tr ng. ồng người là yêu cầu khách quan, vừa cấp bách, vừa lâu dài của cách m
B. Mu ng ch t ph i ch ốn xây dự nghĩa xã hội, trước hế ải có con người xã hộ nghĩa.
C. Chiến lược trồng người là một trọng tâm, một b ph n h ợp thành của chi n lế ược phát
trin kinh t i. ế xã hộ
D. Chi c tr u t i v i s c. ến lượ ồng người là yế tiên quyết đố phát triển đất nướ
30. Luận điểm “Văn hóa soi đườ ốc dân đi”củ Chí Minh là muốn nói đếng cho qu a H n
vấn đề chung nào của văn hóa?
23
A. V trí của văn hóa
B. Vai trò của văn hoa
C. Tính chất c ủa văn hóa
D. Ch ức năng của văn hóa
31. m c i dung c c mTheo quan điể a H Chí Minh thì nộ a nền giáo dụ ới là gì?
A. Giáo dục toàn di c, trí, thn c đứ ể, mĩ.
B. Giáo dục tư tưởng chính trị.
C. Giáo dụ lao độc thái độ ng.
D. Giáo dục tri th ức văn hóa.
| 1/45

Preview text:

Chương 2: Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng H Chí Minh
I. Mức độ d:
1. Khi thực dân Pháp xâm lược Việt Nam, mâu thuẫn cơ bản chi phối đời sống xã hội
Việt Nam lúc bấy giờ là?
A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư sản
C. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân và thực dân Pháp
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam và thực dân Pháp xâm lược cùng bọn tay sai
2. Giá trị truyền thống nào là cơ sở quan trọng nhất giúp Hồ Chí Minh xây dựng hệ thống quan điểm của mình? A. Chủ nghĩa yêu nước
B. Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng
C. Chủ nghĩa nhân văn của dân tộc
D. Truyền thống cần cù, yêu lao động
3. Luận điểm: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống quý báu
của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy lại sôi nổi, nó kết
thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi sự nguy hiểm, khó khăn,
nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và cướp nước” là của ai? A. Phan Bội Châu B. Phan Châu Trinh C. Hoàng Hoa Thám D. Hồ Chí Minh
4. Cách mạng Tháng Mười Nga nổ ra vào năm nào? A. 1915 B. 1916 C. 1917 D. 1918
5. Quốc tể cộng sản (Quốc tế III) ra đời khi nào? A. 3/1919 B. 3/1920 C. 3/1921 D. 3/1922
6. Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết (Liên Xô) ra đời khi nào? A. 1917 B. 1918 C. 1921 D.1922
7. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh được chia thành mấy giai đoạn? A. 4 giai đoạn B. 5 giai đoạn C. 6 giai đoạn D. 7 giai đoạn
8. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với dân tộc là?
A. Tài sản tinh thần vô giá của dân tộc Việt Nam
B. Phản ánh khát vọng thời đại
C. Tìm ra các giải pháp đấu tranh giải phóng loài người
D. Cổ vũ các dân tộc đấu tranh trong sự nghiệp giải phóng
9. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với dân tộc là?
A. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của cách mạng Việt Nam
B. Phản ánh khát vọng thời đại
C. Tìm ra các giải pháp đấu tranh giải phóng loài người
D. Cổ vũ các dân tộc đấu tranh trong sự nghiệp giải phóng
10. Trong các giai đoạn hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, giai đoạn nào Hồ
Chí Minh hình thành cơ bản tư tưởng về cách mạng Việt Nam? A. Thời kỳ 1911 – 1920 B. Thời kỳ 1921 – 1930 C. Thời kỳ 1930 – 1945 D. Thời kỳ 1945 – 1969
11. Hồ Chí Minh trở về nước sau 30 năm hoạt động khi nào? A. 10/1938 B. 1/1941 C. 8/1942 D. 9/1943
12. Hồ Chí Minh bắt gặp Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về những vấn đề dân tộc và vấn
đề thuộc địa khi nào? A. 7/1920 B. 12/1920 C. 6/1923 D. 2/1930
II. Mức độ trung bình
1. Chủ trương “ỷ pháp cầu tiến bộ”, khai thông dân trí, nâng cao dân khí trên cơ sở đó mà
tính chuyện giải phóng dân tộc là quan điểm của nhà cách mạng nào? A. Hàm Nghi B. Tôn Thất Thuyết C. Phan Bội Châu D. Phan Châu Trinh
2. Chủ trương cầu ngoại viện, dùng bạo lực để khôi phục độc lập dân tộc là của nhà cách mạng nào? A. Hàm Nghi B. Tôn Thất Thuyết C. Phan Bội Châu D. Phan Châu Trinh
3. Cuộc cách mạng nào được coi là “mở ra trước mắt họ thời đại cách mạng chống đế
quốc, thời đại giải phóng dân tộc”?
A. Đại cách mạng tư sản Pháp
B. Cuộc đấu tranh giành độc lập của Mỹ C. Công xã Pari
D. Cách mạng Tháng Mười Nga
4. Luận điểm: “Chỉ có những người cách mạng chân chính mới thu hái được những hiểu
biết quý báu của các đời trước để lại” là của ai? A. C.Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
5. Triết lý hành động, tư tưởng nhập thế, hành đạo, giúp đời là ưu điểm của học thuyết, tôn giáo nào? A. Nho giáo B. Phật giáo C. Thiên chúa giáo D. Hồi giáo
6. Tư tưởng vị tha, từ bi bác ái, cứu khổ cứu nạn là ưu điểm của học thuyết, tôn giáo nào? A. Nho giáo B. Phật giáo C. Thiên chúa giáo D. Hồi giáo
7. Hồ Chí Minh nhận thấy học thuyết, tôn giáo nào trong đó có “những điều thích hợp với
điều kiện của nước ta”? A. Nho giáo B. Phật giáo C. Thiên chúa giáo D. Chủ nghĩa Tam dân
8. Yếu tố nào thuộc nhân tố chủ quan giúp Hồ Chí Minh hình thành nên hệ thống tư tưởng của mình?
A. Truyền thống dân tộc
B. Tinh hoa văn hóa nhân loại
C. Khả năng tư duy và trí tuệ của Hồ Chí Minh D. Chủ nghĩa Mác - Lênin
9. Yếu tố nào thuộc nhân tố chủ quan giúp Hồ Chí Minh hình thành nên hệ thống tư tưởng của mình?
A. Truyền thống dân tộc
B. Tinh hoa văn hóa nhân loại
C. Phẩm chất đạo đức và năng lực hoạt động thực tiễn D. Chủ nghĩa Mác - Lênin
10. Hồ Chí Minh nhận xét về phong trào nào “đưa hổ cửa trước, rước beo cửa sau”?
A. Phong trào Cần Vương của Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết
B. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế của Hoàng Hoa Thám
C. Phong trào Đông Du của Phan Bội Châu
D. Phong trào Duy Tân của Phan Châu Trinh
11. Trong thời gian 30 năm hoạt động ở nước ngoài, Hồ Chí Minh đã đến và hoạt động
tại Thái Lan trong khoảng thời gian nào? A. 1921 - 1923 B. 1923 - 1924 C. 1924 - 1927 D. 1928 - 1929
III. Mức độ khó :
1. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời của Hồ Chí Minh, khi Người tìm ra
con đường cứu nước giải phóng dân tộc?
A. Đọc được Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin
B. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxay
C. Tham dự Đại hội lần thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp
D. Tổ chức hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
2. Đoạn trích sau đây thuộc tác phẩm nào của Hồ Chí Minh: “Lúc bấy giờ, tôi ủng hộ
cách mạng Tháng Mười chỉ là theo cảm tính tự nhiên... Tôi kính yêu Lênin vì Lênin là
một người yêu nước vĩ đại đã giải phóng đồng bào mình...”?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Đường cách mệnh
C. Con đường dẫn tôi đến chủ nghĩa Lênin
D. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
3. Đoạn trích sau đây thuộc tác phẩm nào của Hồ Chí Minh: “Bây giờ học thuyết nhiều,
chủ nghĩa nhiều, nhưng chủ nghĩa chân chính nhất, chắc chắn nhất, cách mạng nhất là chủ nghĩa Lênin”?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Đường cách mệnh
C. Con đường dẫn tôi đến chủ nghĩa Lênin
D. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
4. Sự kiện đánh dấu bước chuyển về chất trong tư tưởng của Nguyễn Ái Quốc: Từ chủ
nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Lênin, từ giác ngộ dân tộc đến giác ngộ giai cấp, từ
người yêu nước trở thành người cộng sản?
A. Đọc được Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin
B. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxay
C. Tham dự Đại hội lần thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp
D. Tổ chức hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
5. Vào cuối những năm 20 đấu những năm 30 của thế kỷ XX, Quốc tế cộng sản đã bị chi
phối nặng nề bởi khuynh hướng “tả”. Khuynh hướng này đã khiến Nguyễn Ái Quốc bị chỉ trích như nào?
A. Chỉ lo đến việc phản đế, mà quên mất lợi ích giai cấp đấu tranh
B. Chỉ lo đến cách mạng điền địa, mà quên mất cách mạng giải phóng dân tộc
C. Chỉ lo cách mạng giải phóng dân tộc, mà quên mất cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Chỉ lo đến việc phản phong, mà quên mất lợi ích dân tộc
6. Theo Hồ Chí Minh, nguồn gốc của những đau khổ và áp bức dân tộc là ở đâu?
A. Ở chính tại các nước thuộc địa
B. Ở tại “chính quốc”, ở nước đế quốc đang thống trị dân tộc mình
C. Ở tại các nước tư bản phát triển D. Cả 3 phương án trên
7. Quốc tế cộng sản thừa nhận và sửa chữa những sai lầm của khuynh hướng “tả” tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IV B. Đại hội V C. Đại hội VI D. Đại hội VII Chương 3:
Phần 1: Tư tưởng H Chí Minh về vấn đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tc
I. Mức độ d:
1. Thực chất của vấn đề dân tộc thuộc địa trong địa trong tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
A. Đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giải phóng dân tộc
B. Lật đổ sự thống trị của giai cấp địa chủ phong kiến, mang lại ruộng đất cho dân cày
C. Đấu tranh chống lại giai cấp tư sản ở thuộc địa
D. Đấu tranh giải phóng giai cấp, mang lại tự do thực sự cho giai cấp công nhân
2. Ai là người bàn nhiều về cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản? A. C.Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
3. Ai là người bàn nhiều về cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc? A. C.Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
4. Ai là người bàn nhiều về cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân? A. C.Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí Minh
5. Luận điểm: “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã
hội cộng sản” được trích trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Đường cách mệnh
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên D. Di chúc
6. Luận điểm: “Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào
cũng có quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do” được trích trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Đường cách mệnh C. Tuyên ngôn độc lập D. Di chúc
7. Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng do Nguyễn Ái Quốc chủ trì diễn ra khi nào? A. 1/1941 B. 5/1941 C. 12/1944 D. 8/1945
8. Đoạn trích sau được trích trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh: “Nước Việt Nam
có quyền hướng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập.
Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải ể
đ giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Đường cách mệnh C. Tuyên ngôn độc lập D. Di chúc
9. Theo Hồ Chí Minh, đối tượng của cách mạng ở thuộc địa là?
A. Giai cấp tư sản bản xứ B. Giai cấp địa chủ
C. Chủ nghĩa thực dân và tay sai phản động D. Cả 3 phương án trên
10. Theo Hồ Chí Minh ở Việt Nam và các nước thuộc địa cần tiến hành cuộc cách mạng nào trước?
A. Cách mạng giải phóng giai cấp
B. Cách mạng giải phóng dân tộc
C. Cách mạng giải phóng con người một cách toàn diện
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
II. Mức độ trung bình:
1. Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội thuộc địa phương Đông là mâu thuẫn gì?
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản
C. Mâu thuẫn giữa dân tộc bị áp bức với chủ nghĩa thực dân
D. Mâu thuẫn giữa dân tộc bị áp bức với giai cấp tư sản bản xứ
2. Luận điểm: “Dù phải hy sinh tới đâu, dù phải đốt cháy cả dãy Trường Sơn cũng
phải kiên quyết giành cho được độc lập” được Hồ Chí Minh đưa ra khi nào? A. 1/1941 B. 5/1941 C. 12/1944 D. 8/1945
3. Trong tác phẩm Đường cách mệnh, Hồ Chí Minh cho rằng muốn làm cách mạng
thì trước hết phải có?
A. Lực lượng cách mạng B. Đảng cách mạng
C. Phương pháp cách mạng D. Cả 3 phương án trên
4. Luận điểm sau được trích trong tác phẩm nào của Hồ Chí Minh: “Trước hết phải có
đảng cách mệnh, để trong thì vận động và tổ chức dân chúng, ngoài thì liên lạc với
dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp mọi nơi. Đảng có vững cách mệnh mới thành
công, cũng như người cầm lái có vững thì thuyền mới chạy”?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Đường cách mệnh C. Tuyên ngôn độc lập D. Di chúc
5. Theo Hồ Chí Minh, trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, lực lượng nào “là gốc cách mệnh”? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản dân tộc
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
6. Trong cách mạng giải phóng dân tộc, Hồ Chí Minh coi giai cấp nào đóng vai trò động lực cách mạng? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản dân tộc
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
7. Theo Hồ Chí Minh, trong cách mạng giải phóng dân tộc, lực lượng nào được coi là
“bầu bạn cách mệnh” của công nông?
A. Bộ phận địa chủ yêu nước
B. Tầng lớp tiểu tư sản – trí thức
C. Giai cấp tư sản dân tộc D. Cả 3 phương án trên
8. Hồ Chí Minh viết: “Trong cuộc đấu tranh gian khổ chống kẻ thù của giai cấp và
của dân tộc, cần phải dùng Bạo lực cách mạng chống lại bạo lực phản cách mạng,
giành lấy chính quyền và bảo vệ chính quyền”. Câu trích nêu trên Hồ Chí Minh
muốn đề cập tới vấn đề gì trong quan điểm về Cách mạng giải phóng dân tộc?
A. Tính tất yếu của bạo lực cách mạng
B. Hình thái của bạo lực cách mạng
C. Cách thức thể hiện của bạo lực cách mạng
D. Bạo lực cách mạng là phương thức phổ biến
9. Quan điểm: Vấn đề cơ bản của cách mạng thuộc địa là vấn đề nông dân là của? A. C.Mác B. V.I.Lênin C. Quốc tế cộng sản D. Hồ Chí Minh
10. Luận điểm: “Trong lúc này quyền lợi của bộ phận, của giai cấp phải đặt dưới sự
sinh tử, tồn vong của quốc gia, của dân tộc. Trong lúc này nếu không giải quyết
được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập, tự do cho toàn thể dân
tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu mãi kiếp ngựa trâu, mà
quyền lợi của bộ phận, giai cấp đến vạn năm cũng không đòi lại được” thể hiện tư
tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề gì?
A. Vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp có quan hệ chặt chẽ với nhau
B. Giải phóng dân tộc là vấn đề trên hết, trước hết, độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội
C. Giải phóng dân tộc tạo tiền đề để giải phóng giai cấp
D. Giữ vững độc lập của dân tộc mình, đồng thời tôn trọng độc lập của các dân tộc khác
III. Mức độ khó :
1. Trong những luận điểm sau đây của Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc gắn liền với
chủ nghĩa xã hội, luận điểm nào bị ghi thiếu nội dung?
A. Nước được độc lập mà dân không được hưởng hạnh phúc, tự do thì độc lập chẳng có nghĩa lý gì
B. Thắng đế quốc tương đối dễ, thắng bần cùng lạc hậu còn khó hơn nhiều
C. Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng lợi phải làm hai nhiệm vụ tư sản
dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng
D.Sau khi giành chính quyền phải tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội, làm cho dân
giàu, nước mạnh, mọi người đ ợc ư sung sướng, tự do
2. Trong quá trình tìm tòi con đường cứu nước, tại sao Hồ Chí Minh không lựa chọn
đi theo con đường cách mạng của các nước Anh, Pháp, Mỹ?
A. Đây là các cuộc cách mạng dưới sự lãnh đạo của giai cấp tư sản
B. Các cuộc cách mạng này diễn ra ở phương Tây nên không phù hợp với xã hội phương Đông
C. Đây là những cuộc cách mạng không đến nơi
D. Đây là các cuộc cách mạng không tiên tiến
3. Hồ Chí Minh khẳng định: “…Nọc độc và sức sống của con rắn độc Tư bản chủ
nghĩa đang tập trung ở thuộc địa…đánh rắn thì phải đánh ở đằng đầu”. Câu trích
nêu trên Hồ Chí Minh muốn đề cập đến vấn đề gì trong quan điểm về vấn đề dân tộc?
A. Khả năng chủ động và giành thắng lợi của cách mạng thuộc địa so với cách
mạng vô sản chính quốc
B. Tính sáng tạo của cách mạng thuộc địa
C. Phương pháp thực hiện cách mạng ở các nước thuộc địa
D. Động lực của cách mạng thuộc địa
4. Luận điểm của Hồ Chí Minh khẳng định: “Hai thứ Cách mạng tuy có khác nhau,
nhưng có mối quan hệ chặt chẽ với nhau”. Người muốn nói về mối quan hệ của cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng giải phóng giai cấp và dân tộc trong chủ nghĩa tư bản
B. Cách mạng giải phóng giai cấp ở chính quốc và giải phóng con người trong chủ nghĩa tư bản
C. Cách mạng giải phóng dân tộc ở thuộc địa và cách mạng vô sản ở chính quốc
D. Cách mạng giải phóng giai cấp ở thuộc địa và cách mạng tư sản ở chính quốc
5. Luận điểm sau của Hồ Chí Minh nhằm đề cập đến vấn đề gì trong cách mạng giải
phóng dân tộc: “Làm cho các dân tộc thuộc địa, từ tr ớc
ư đến nay vẫn cách biệt
nhau, hiểu biết nhau hơn và đoàn kết lại để đặt cơ sở cho một Liên minh phương
Đông tương lai, khối liên minh này sẽ là một trong những cái cánh của cách mạng vô sản”?
A. Cách mạng giải phóng muốn thắng lợi phải đi theo con đường cách mạng vô sản
B. Cách mạng giải phóng dân tộc trong thời đại mới phải do Đảng cộng sản lãnh đạo
C. Cách mạng giải phóng dân tộc cần được tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả
năng giành thắng lợi trước cách mạng vô sản ở chính quốc
D. Cách mạng giải phóng phải được thực hiện bằng con đường bạo lực cách mạng
6. Luận điểm: “Sự giải phóng của giai cấp công nhân phải là sự nghiệp của bản thân
giai cấp công nhân” là của ai? A. C.Mác B. Ph. Ănghen C. V.I. Lênin D. Hồ Chí Minh
7. Trong các luận điểm sau đây, luận điểm nào của Hồ Chí Minh?
A. “Tất cả mọi người đều sinh ra có quyền bình đẳng.Tạo hóa cho họ
những quyền không ai có thể xâm phạm được: trong những quyền ấy, có quyền
được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc”.
B. “Người ta sinh ra tự do và bìnhđẳng về quyền lợi và phải luôn luôn được
tự do và bình đẳng về quyền lợi”.
C. “Tất cả dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có
quyền sống, quyền sung sướng và quyền tự do”.
D. “Quyền tự nhiên của con người là quyền sống, quyền tự do, quyền tư hữu”.
8. Trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam. Hồ Chí Minh
viết: “Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng
sản” thực chất là gì?
A. Cách mạng giải phóng dân tộc, giành độc lập dân tộc.
B. Cuộc cách mạng với nội dung dân tộc, dân chủ và chủ nghĩa xã hội.
C. Cách mạng giải phóng giai cấp là trung tâm tạo điều kiện giải phóng dân tộc.
D. Giải phóng dân tộc tạo tiền đề để giải phóng giai cấp.
9. “Tất cả sinh lực của chủ nghĩa tư bản quốc tế đều lấy ở các nước xứ thuộc địa. Đó
là nơi chủ nghĩa tư bản lấy nguyên liệu cho các nhà máy của nó, nơi nó đầu tư,
tiêu thụ hàng, mộ nhân công rẻ mạt cho đạo quân lao động của nó, và nhất là binh
lính bản xứ cho các đạo quân phản cách mạng của nó... nhân dân xứ thuộc địa là
những người bị bóc lột tàn tệ nhất”. Câu trích nêu trên Hồ Chí Minh muốn đề cập
đến vấn đề gì trong quan điểm về cách mạng giải phóng dân tộc?
A. Khả năng giành thắng lợi của cách mạng thuộc địa trước cách mạng vô sản chính quốc
B. Tính chủ động của cách mạng thuộc địa
C. Khả năng giành thắng lợi của cách mạng vô sản chính quốc.
D. Mối quan hệ giữa cách mạng thuộc địa và cách mạng vô sản chính quốc.
10. “ Công nông là tay không, chân không rồi, nếu thua thì chỉ mất một kiếp khổ, nếu
được thì được cả thế giới, cho nên họ gan góc”. Câu trích nêu trên Hồ Chí Minh
muốn đề cập đến vấn đề gì trong quan điểm về cách mạng giải phóng dân tộc ?
A. Tinh thần cách mạng triệt để của giai cấp công nhân, nông dân ở Việt Nam
B. Ý thức tự giác cách mạng củacôngnông
C. Nguồn gốc của giai cấp công nhân.
D. Công nông là lực lượng cách mạng đông đảo nhất.
Phần 2: Tư tưởng H Chí Minh về ch nghĩa xã hội
I. Mức độ d:
1. Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội từ những phương diện nào?
A. Hồ Chí Minh tiếp thu lý luận về chủ nghĩa xã hội khoa học của lý luận Mác -
Lênin trước hết là từ yêu cầu tất yếu của công cuộc giải phóng dân tộc Việt Nam.
B. Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội ở phương diện đạo đức, hướng tới giá
trị nhân văn, nhân đạo mác xít
C. Hồ Chí Minh tiếp cận chủ nghĩa xã hội từ phương diện văn hóa D. Cả 3 phương án trên
2. Hồ Chí Minh khẳng định tính tất yếu của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam từ khi nào?
A. Từ những năm 20 của thế kỷ XX
B. Từ những năm 30 của thế kỷ XX
C. Từ những năm 40 của thế kỷ XX
D. Từ những năm 50 của thế kỷ XX
3. Hồ Chí Minh khẳng định tính tất yếu của sự phát triển đi lên chủ nghĩa xã hội ở
Việt Nam trong tác phẩm nào?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Con rồng tre
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên D. Đạo đức cách mạng
4. Hồ Chí Minh xác định chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất trong chủ nghĩa xã hội như thế nào?
A. Chế độ sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
B. Chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. Chế độ sở hữu công cộng về tư liệu sản xuất.
D. Chế độ sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất.
5. Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là?
A. Không ngừng nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân
B. Độc lập tự do cho dân tộc, ấm no hạnh phúc cho nhân dân
C. Chế độ chính trị do nhân dân lao động làm chủ, nhà nước của dân, do dân, vì dân
D. Nền kinh tế xã hội chủ nghĩa với công nông nghiệp hiện đại, đời sống người
dân ngày càng được cải thiện
6. Theo Hồ Chí Minh, độn g lực quan trọng nhất của chủ nghĩa xã hội là? A. Kinh tế B. Chính trị C. Văn hóa D. Con người
7. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin, tồn tại mấy loại hình quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. 1 loại hình B. 2 loại hình C. 3 loại hình D. 4 loại hình
8. Phương diện tiếp cận bao trùm của Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội?
A. Từ phương diện đạo đức
B. Từ khát vọng giải phóng dân tộc
C. Từ phương diện văn hóa
D. Từ lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
9. Theo Hồ Chí Minh, mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội là?
A. Không ngừng nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dân
B. Độc lập tự do cho dân tộc, ấm no hạnh phúc cho nhân dân
C. Chế độ chính trị do nhân dân lao động làm chủ, nhà nước của dân, do dân, vì dân
D. Nền kinh tế xã hội chủ nghĩa với công nông nghiệp hiện đại, đời sống người
dân ngày càng được cải thiện
10. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, cơ cấu ngành kinh tế cần xây dựng trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam là? A. Công – nông - thương B. Thương – công - nông C. Nông – công - thương D. Công – thương - nông
II. Mức độ trung bình:
1. Luận điểm sau đây của Hồ Chí Minh đề cập đến vấn đề gì: “Ai làm nhiều thì ăn
nhiều, ai làm ít thì ăn ít, ai không làm thì không ăn, tất nhiên là trừ người già cả, đau yếu và trẻ con”?
A. Phân phối theo năng lực
B. Phân phối theo nhu cầu
C. Phân phối theo lao động D. Phân phối bình quân
2. Luận điểm của Hồ Chí Minh: “Mục đích của chủ nghĩa xã hội là gì? Nói một cách
đơn giản và dễ hiểu là: không ngừng nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của
nhân dân, trước hết là nhân dân lao động” đề cập đến vấn đề gì?
A. Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Mục tiêu chung của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
C. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị
D. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế
3. Theo Hồ Chí Minh, yếu tố trở lực kìm hãm sự phát triển của chủ nghĩa xã hội, làm
cho chủ nghĩa xã hội trở nên xơ cứng, trì trệ, không có sức hấp dẫn là? A. Chủ nghĩa đế quốc B. Chủ nghĩa cá nhân C. Các tệ nạn xã hội D. Bệnh tham ô, lãng phí
4. Theo Hồ Chí Minh, loại hình quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là? A. Quá độ trực tiếp
B. Quá độ bán trực tiếp C. Quá độ gián tiếp
D. Quá độ bán gián tiếp
5. Theo Hồ Chí Minh, khi bước vào thời kỳ quá độ, đặc điểm to nhất của Việt Nam là gì?
A. Từ một nước nông nghiệp tiến lên chủ nghĩa xã hội B. Từ một n ớ
ư c lạc hậu quá độ trực tiếp lên chủ nghĩa xã hội C. Từ một n ớ
ư c thuộc địa nửa phong kiến quá độ lên chủ nghĩa xã hội
D. Từ một nước nông nghiệp lạc hậu quá độ lên chủ nghĩa xã hội không phải kinh
qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
6. Theo Hồ Chí Minh, mâu thuẫn cơ bản của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là?
A. Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển cao của đất nước với thực trạng kinh tế - xã hội quá thấp kém
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và giai cấp công dân
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân và giai cấp địa chủ phong kiến D. Cả 3 phương án trên
7. Hồ Chí Minh cho rằng: xây dựng nền tảng vật chất và kỹ thuật cho chủ nghĩa xã
hội, xây dựng các tiền đề về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, tư tưởng cho chủ
nghĩa xã hội thuộc vấn đề nào trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
A. Đặc điểm của thời kỳ quá độ
B. Nhiệm vụ của thời kỳ quá độ
C. Tính chất của thời kỳ quá độ
D. Mâu thuẫn của thời kỳ quá độ
8. Theo Hồ Chí Minh, thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có tính chất
phức tạp và khó khăn vì những lý do nào?
A. Đây là cuộc cách mạng triệt ể
đ nhất nên cũng là cuộc cách mạng khó khăn nhất
B. Đây là công việc hết sức mới mẻ, chúng ta chưa có kinh nghiệm nên phải vừa
làm vừa học vừa rút kinh nghiệm
C. Sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta luôn bị các thế lực thù địch chống phá D. Cả 3 phương án trên
9. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam, Hồ Chí Minh chủ trương
lấy ngành kinh tế nào làm “mặt trận hàng đầu” thúc đẩy sự phát triển của kinh tế? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. Dịch vụ
10. Theo Hồ Chí Minh, ngành kinh tế nào được coi là cầu nối giữa các ngành kinh tế? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. Dịch vụ
III. Mức độ khó :
1. Đoạn trích: “Điều mong muốn cuối cùng của tôi là: Toàn Đảng, toàn dân ta phấn
đấu xây dựng một nước Việt Nam hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu
mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới” thể hiện tư
tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề gì?
A. Tính tất yếu của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội
C. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
D. Động lực của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
2. Đoạn trích: “Điều mong muốn cuối cùng của tôi là: Toàn Đảng, toàn dân ta phấn
đấu xây dựng một nước Việt Nam hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ và giàu
mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới” được trích trong
tác phẩm nào của Hồ Chí Minh?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Đường cách mệnh
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên D. Di chúc
3. Trong các luận điểm sau về chủ nghĩa xã hội, đâu là luận điểm của Hồ Chí Minh?
A. Chủ nghĩa xã hội là chính quyền Xô Viết + điện khí hóa toàn quốc
B. Liên hợp tự do của những người lao động, tự do của mỗi người là điều kiện cho
sự tự do của mọi người
C. Chủ nghĩa cộng sản là giai cấp công nhân ghi lên lá cờ của mình khẩu hiệu: làm
theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
D. Chủ nghĩa xã hội là lấy nhà máy, ngân hàng, xe lửa... làm của chung
4. Theo Hồ Chí Minh một trong những động lực quan trọng kích thích người lao động
sản xuất và bảo đảm công bằng là gì ?
A. Chế độ công hữu về t ư liệu sản xuất B. Chế độ là m khoán
C. Phân phối theo lao động D. Quản lý khoa học
5. Theo Hồ Chí Minh, cơ sở để thực hiện công nghiệp hóa trong thời kỳ quá độ ở nước ta là gì ?
A. Phát triển công nghiệpnặng.
B. Đẩy mạnh thương nghiệp, trao đổi muabán.
C. Phát triển nông nghiệp toàn diên, vững chắc, một hệ thống tiểu thủ công nghiệp đadạng.
D. Xây dựng kinh tế nhiều thành phần, nhiều hình thức sở hữu và phân phối.
6. “Phát huy đầy đủ tính sáng tạo của hàng triệu quần chúng nhân dân xây dựng Chủ
nghĩa xã hội, vì Chủ nghĩa xã hội chỉ có thể xây dựng được với sự giác ngộ đầy đủ
và lao động sáng tạo của hàng chục triệu người”. Ở câu nói trên, Hồ Chí Minh đề
cập tới vấn đề gì trong cách mạng XHCN ở nước ta?
A. Mục tiêu của Chủ nghĩa xã hội. Nhiệm vụ của Chủ nghĩa xã hội.
B. Một trong những biện pháp quan trọng để xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
C. Thực chất của chủ nghĩa xã hội
D. Động lực của chủ nghĩa xã hội
7. Hồ Chí Minh khẳng định tính chất thời kỳ quá độ ở nước ta là khó khăn, phức tạp vì:
A. Xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là cuộc cách mạng triệt để, sâu sắc và toàn diện nhất.
B. Đây là thời kỳ xây dưng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất.
C. Đây là thời kỳ xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội.
D. Đây là thời kỳ thực hiện những nguyên tắc XHCN.
8. Theo Hồ Chí Minh, trên lĩnh vực chính trị, trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam cần phát huy sức mạnh của tổ chức chính trị nào là quan trọng nhất? A. Đảng B. Nhà nước C. Mặt trận tổ quốc
D. Các tổ chức chính trị - xã hội
9. Theo Hồ Chí Minh, phát triển lĩnh vực nào mới thực sự là nhiệm vụ trọng tâm
trong suốt thời kỳ quá độ ở nước ta? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. Dịch vụ
10. Theo Hồ Chí Minh, bước đi trong xây dựng Chủ nghĩa xã hội là gì? A. Tiến nhanh. B. Tiến mạnh.
C. Tiến dần dần từng bước.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa,nhanh chóng đuổi kịp các nước.
Chương 4: Tư tưởng HCM v Đảng cng sản VN và nhà nước của dân, do dân, vì dân Phn 1
1. Theo Hồ Chí Minh, Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của những nhân tố nào?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào công nhân
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào yêu nước
C. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác – Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước
2. Theo Hồ Chí Minh, Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của mấy nhân tố? A. 2 nhân tố B. 3 nhân tố C. 4 nhân tố D. 5 nhân tố
3. Hồ Chí Minh khẳng định Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp của 3 nhân
tố: chủ nghĩa Mác - Lênin, phong trào công nhân, phong trào yêu nước trong tác phẩm nào? A. Đường cách mệnh
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
C. Ba mươi năm hoạt động của Đảng D. Tuyên ngôn độc lập
4. Tác phẩm “Đường cách mệnh” của Hồ Chí Minh được xuất bản khi nào? A. 1924 B. 1925 C. 1927 D. 1930
5. Đảng cộng sản Việt Nam trở thành Đảng cầm quyền khi nào? A. 1930 1 B. 1945 C. 1954 D. 1975
6. Thuật ngữ Đảng cầm quyền được Hồ Chí Minh đưa ra trong tác phẩm nào? A. Đường cách mệnh
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên C. Tuyên ngôn độc lập D. Di chúc
7. Theo Hồ Chí Minh, trong nội dung công tác xây dựng Đảng về chính trị, quan trọng nhất là vấn đề gì?
A. Xây dựng đường lối chính trị B. Bảo vệ chính trị
C. Phát triển hệ tư tưởng chính trị
D. Củng cố lập trường chính trị
8. Theo Hồ Chí Minh, trong xây dựng Đảng cần tuân thủ những nguyên tắc nào? A. Tập trung dân chủ
B. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách
C. Tự phê bình và phê bình D. Cả 3 phương án trên
9. Nguyên tắc tập trung dân chủ là nguyên tắc gì của Đảng cộng sản? A. Nguyên tắc tổ chức B. Nguyên tắc lãnh đạo C. Nguyên tắc phê bình D. Nguyên tắc sinh hoạt
10. Luận điểm: “Đảng vừa là người lãnh đạo, vừa là người đầy tớ thật trung thành của
nhân dân” thuộc nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về?
A. Về sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam 2
B. Vai trò của Đảng cộng sản Việt Nam
C. Bản chất của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Quan niệm về Đảng cộng sản Việt Nam cầm quyền
11. Luận điểm sau của Hồ Chí Minh: “Cách mệnh trước hết phải có cái gì? Trước hết
phải có đảng cách mệnh, để trong thì vận động và tổ chức dân chúng, ngoài thì liên lạc
với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp mọi nơi. Đảng có vững cách mệnh mới thành
công cũng như người cầm lái có vững thuyền mới chạy” được trích trong tác phẩm nào? A. Đường cách mệnh
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
C. Ba mươi năm hoạt động của Đảng D. Tuyên ngôn độc lập
12. Luận điểm sau của Hồ Chí Minh: “Cách mệnh trước hết phải có cái gì? Trước hết
phải có đảng cách mệnh, để trong thì vận động và tổ chức dân chúng, ngoài thì liên lạc
với dân tộc bị áp bức và vô sản giai cấp mọi nơi. Đảng có vững cách mệnh mới thành
công cũng như người cầm lái có vững thuyền mới chạy” thể hiện nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về?
A. Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam
B. Vai trò của Đảng cộng sản Việt Nam
C. Bản chất của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Quan niệm về Đảng cầm quyền
13. Luận điểm sau của Hồ Chí Minh: “Trong giai đoạn này quyền lợi của giai cấp công
nhân và nhân dân lao động và của dân tộc là một. Chính vì Đảng Lao động Việt Nam
là Đảng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động, cho nên nó phải là Đảng của dân
tộc Việt Nam” thể hiện nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về?
A. Sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam
B. Vai trò của Đảng cộng sản Việt Nam
C. Bản chất của Đảng cộng sản Việt Nam
D. Quan niệm về Đảng cầm quyền
14. Hồ Chí Minh sử dụng thuật ngữ nào để chỉ hiện tượng Đảng lãnh đạo xã hội sau
khi đã giành được chính quyền nhà nước? 3 A. Đảng nắm quyền
B. Đảng lãnh đạo chính quyền C. Đảng cầm quyền D. Cả 3 phương án trên
15. Bản chất của Đảng cộng sản Việt Nam được thể hiện ở những nội dung nào?
A. Thành phần xuất thân của Đảng viên
B. Số lượng Đảng viên là công nhân
C. Trình độ lý luận của Đảng viên
D. Nền tảng tư tưởng, lý luận của Đảng chủ nghĩa Mác - Lênin
16. Vấn đề nào không thể hiện bản chất giai cấp công nhân của Đảng cộng sản Việt Nam?
A. Nền tảng tư tưởng, lý luận của Đảng chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Số lượng Đảng viên là công nhân
C. Mục tiêu của Đảng là chủ nghĩa cộng sản
D. Đảng tuân thủ những nguyên tắc xây dựng đảng kiểu mới của giai cấp công nhân
17. Xây dựng Đảng về đường lối chính trị thuộc nội dung nào trong công tác xây dựng Đảng?
A. Xây dựng Đảng về tư tưởng lý luận
B. Xây dựng Đảng về chính trị
C. Xây dựng Đảng về tổ chức, bộ máy, công tác cán bộ
D.Xây dựng Đảng về đạo đức
18. Luận điểm: “Đảng muốn vững phải có chủ nghĩa làm cốt, trong đảng ai cũng phải
hiểu, ai cũng phải theo chủ nghĩa ấy. Đảng mà không có chủ nghĩa cũng giống như
người không có trí khôn, tàu không có bàn chỉ nam” thể hiện nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về?
A. Xây dựng Đảng về tư tưởng lý luận
B. Xây dựng Đảng về chính trị
C. Xây dựng Đảng về tổ chức, bộ máy, công tác cán bộ 4
D.Xây dựng Đảng về đạo đức
19. Theo Hồ Chí Minh, Đảng cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm “cốt” có nghĩa là?
A. Đảng phải lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm nền tảng tư tưởng
B. Đảng cộng sản phải lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm chủ trương, đường lối
C. Đảng cộng sản phải lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm học thuyết của Đảng
D. Đảng cộng sản phải thường xuyên nâng cao nhận thức chủ nghĩa Mác - Lênin
20. Luận điểm: “Đảng cầm quyền, dân là chủ” thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề gì?
A. Lý tưởng của Đảng cầm quyền
B. Vai trò của Đảng cộng sản Việt Nam
C. Mối quan hệ giữa Đảng với dân
D. Bản chất của Đảng cộng sản Việt Nam
21. Theo Hồ Chí Minh, công tác gốc của Đảng là? A. Công tác cán bộ B. Công tác lý luận C. Công tác chính trị D. Công tác phê bình
22. Trong quá trình Đảng lấy chủ nghĩa Mác - Lênin làm “cốt”, theo Hồ Chí Minh cần
lưu ý những vấn đề gì?
A. Đảng phải tuyệt đối tuân thủ các chân lý tuyệt đối của chủ nghĩa Mác - Lênin
B. Không ngừng tổng kết kinh nghiệm của Đảng mình, học tập kinh nghiệm của các Đảng cộng sản anh em
C. Củng cố lập trường chính trị của Đảng
D. Củng cố mối quan hệ mật thiết giữa Đảng với dâ n
23. "Chế độ ta là chế độ dân chủ, tư tưởng phải được tự do. Tự do là thế nào? Đối với
mọi vấn đề, mọi người tự do bày tỏ ý kiến của mình, góp phần tìm ra chân lý. Đó là
quyền lợi và nghĩa vụ của mọi người. Khi mọi người đã tìm ra chân lý, lúc đó quyền tự 5
do tư tưởng hóa ra quyền tự do phục tùng chân lý", trong đoạn trích nêu trên Hồ Chí
Minh đề cập tới vấn đề gì trong nguyên tắc xây dựng đảng ?
A. Mối quan hệ giữa tập trung và dân chủ B. Tự do chân lý C. Tự do hành động
D. Mối quan hệ giữa tập thể lãnh đạo và cá nhân phụ trác h
24. Hồ Chí Minh khẳng định: "Lực lượng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
là to lớn, vô cùng, vô tận, nhưng lực lượng ấy cần có Đảng mới thắng lợi". Câu này thể
hiện quan điểm nào của Hồ Chí Minh về Đảng?
A. Đảng cộng sản là nhân tố hàng đầu đưa tới thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
B. ĐCSVN – Đảng của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của cả dân tộc.
C. Đảng cộng sản lấy chủ nghĩa Mác – Lênin làm "cốt".
D. Tăng cường củng cố mối quan hệ bền chặt giữa Đảng và dân. Phn 2
1. Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, nhà nước bao giờ cũng mang bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp bị trị B. Giai cấp thống trị C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp tư sản
2. Hồ Chí Minh đã mấy lần tham gia soạn thảo Hiến pháp? A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần
3. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa I của Việt Nam diễn ra khi nào? A. 3/9/1945 B. 5/9/1945 6 C. 6/1/1946 D. 19/12/1946
4. Theo Hồ Chí Minh, để xây dựng nhà nước trong sạch, hoạt ộ đ ng có hiệu quả cần
khắc phục những căn bệnh nào?
A. Đặc quyền, đặc lợi
B. Tham ô, lãng phí, quan liêu
C. Tư túng, kiêu ngạo, chia rẽ D. Cả 3 phương án trên
5. Tác phẩm Thường thức chính trị được Hồ Chí Minh viết khi nào? A. 1950 B. 1951 C.1952 D. 1953
6. Tư tưởng về xây dựng một nhà nước mới ở Việt Nam là ộ
m t nhà nước do nhân dân
lao động làm chủ là của ai? A. Phan Bội Châu B. Phan Chu Trinh C. Huỳnh Thúc Kháng D. Hồ Chí Minh
7. Luận điểm sau đây thuộc tác phẩm nào ủ
c a Hồ Chí Minh: “Ở nước ta chính quyền
là của dân, do nhân dân làm chủ”?
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên B. Tuyên ngôn độc lập
C. Thường thức chính trị D. Di chúc
8. Luận điểm sau đây thuộc tác phẩm nào của Hồ Chí Minh: “Nhân dân là ông chủ
nắm chính quyền. Nhân dân bầu ra đại biểu thay mặt mình thi hành chính quyền ấy. Thế là dân chủ”? 7
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên B. Tuyên ngôn độc lập
C. Thường thức chính trị D. Di chúc
9. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh thì “Dân chủ” được hiểu như thế nào?
A. Dân là chủ, dân làm chủ B. Quan chủ
C. Quyền lực nằm trong tay nhà nước
D. Nhân dân được tự do
10. Nhà nước dân chủ do Hồ Chí Minh sáng lập ở Việt Nam là nhà nước gì?
A. Nhà nước chuyên chính vô sản B. Nhà nước cộng hòa
C. Nhà nước dân tộc cách mạng
D. Nhà nước Việt Nam dân chủ nhân dân
11. Theo Hồ Chí Minh, nhà nước của dân là nhà nước như nào?
A. Mọi quyền lực trong xã hội đều thuộc về nhân dân
B. Dân tổ chức nên các cơ quan nhà nước thông qua bầu cử
C. Nhân dân thực hiện quyền giảm sát, kiểm tra hoạt động của nhà nước D. Cả 3 phương án trên
12. Theo Hồ Chí Minh, bản chất giai cấp công nhân của Nhà nước được thể hiện ở nội dung nào?
A. Nhà nước do Đảng cộng sản lãnh đạo
B. Nhà nước ra đời là kết quả cuộc đấu tranh lâu dài và gian khổ của nhiều thế hệ người Việt Nam
C. Nhà nước bảo vệ lợi ích của nhân dân, lấy lợi ích của giai cấp công nhân làm nền tảng
D. Nhà nước bảo vệ nền độc lập của Tổ quốc
13. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo nhà nước bằng những phương thức nào? 8
A. Đảng lãnh đạo bằng Hiến pháp, pháp luật
B. Đảng lãnh đạo bằng hệ thống chính sách
C. Đảng lãnh đạo bằng đường lối
D. Đảng lãnh đạo bằng hệ thống cơ quan của Đảng
14. Đảng cộng sản Việt Nam không lãnh đạo nhà nước bằng những phương thức nào?
A. Đảng lãnh đạo bằng Hiến pháp, pháp luật
B. Đảng lãnh đạo bằng hoạt động của các tổ chức đảng và đảng viên của mình trong
bộ máy, cơ quan nhà nước.
C. Đảng lãnh đạo bằng đường lối, chủ trương, quan điểm
D. Đảng lãnh đạo bằng công tác kiểm tra
15. Theo Hồ Chí Minh, “gốc của mọi công việc” là? A. Đạo đức B. Tài năng C. Cán bộ D. Lãnh đạo
16. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh, trong đời sống xã hội, dân chủ trong lĩnh vực nào là quan trọng nhất? A. Chính trị B. Kinh tế C. Văn hóa D. Xã hội
17. Câu trích: “Bảy xin hiến pháp ban hành;Trăm điều phải có t ầ h n linh pháp quyền”
được trích trong tác phẩm nào ủ c a Hồ Chí Minh?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Việt Nam yêu cầu ca C. Đường cách mệnh
D. Cương lĩnh chính trị đầu tiên
18. Theo Hồ Chí Minh, tiêu chuẩn quan trọng nhất của người cán ộ b là? 9
A. Tuyệt đối trung thành với cách mạng
B. Hăng hái, thành thạo, giỏi chuyên môn, nghiệp vụ
C. Phái có mối liên hệ mật thiết với nhân dân
D. Dám phụ trách, dám quyết đoán, dám chịu trách nhiệm
19. Hồ Chí Minh coi những căn bệnh nào là “bạn đồng minh của thực dân và phong kiến”?
A. Đặc quyền, đặc lợi
B. Tham ô, lãng phí, quan liêu
C. Tư túng, kiêu ngạo, chia rẽ D. Cả 3 phương án trên
20. Theo Hồ Chí Minh, căn bệnh nào “làm cho chúng ta chỉ biết khai hội, viết chỉ thị,
xem báo cáo trên giấy, chứ không kiểm tra ế đ n nơi đến chốn”? A. Đặc quyền B. Quan liêu C. Tư túng D. Kiêu ngạo
21. Theo Hồ Chí Minh, căn bệnh nào là căn bệnh gốc sinh ra bệnh tham ô, lãng phí? A. Đặc quyền B. Quan liêu C. Tư túng D. Kiêu ngạo
22. Theo Hồ Chí Minh, để tiêu diệt bệnh tham ô, lãng phí, trước hết cần tẩy sạch căn bệnh nào? A. Đặc quyền B. Quan liêu C. Tư túng D. Kiêu ngạo 10
Chương 5: Tư tưởng HCM v đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quc tế
1. Theo Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân ộ
t c có vai trò như thế nào trong sự nghiệp cách mạng?
A. Là vấn đề có ý nghĩa chiến lược, quyết ị
đ nh thành công của cách mạng
B. Là vấn đề có ý nghĩa sách lược, quyết ị
đ nh thành công của cách mạng
C. Là chính sách chính trị nhất thời, góp phần tạo nên thành công của cách mạng
D. Là chính sách chính trị lâu dài, tạo nên thành công của cách mạng
2. Theo Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân ộ
t c có vai trò như thế nào trong sự nghiệp cách mạng?
A. Đại đoàn kết dân tộc vừa là mục tiêu, vừa là động lực của cách mạng
B. Đại đoàn kết dân tộc vừa là mục tiêu, vừa là nhiệm vụ của Đảng, của dân tộc
C. Đại đoàn kết dân tộc là mục tiêu của Đảng
D.Đại đoàn kết dân tộc là nhiệm vụ của dân tộc
3. Theo Hồ Chí Minh, đoàn kết dân tộc là đoàn kết những ai?
A. Đoàn kết giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
B. Đoàn kết tất công nhân – nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động khác
C. Đoàn kết những người Việt Nam yêu nước
D. Đoàn kết liên minh công – nông - trí
4. Theo Hồ Chí Minh, điều kiện để thực hiện đại đoàn kết dân tộc là?
A. Phải kế thừa truyền thống yêu nước – nhân nghĩa – đoàn kết của dân tộc
B. Phải có lòng khoan dung, độ lượng với con người
C. Phải có niềm tin vào nhân dân D. Cả 3 phương án trên
5. Hội phản đế đồng minh ra đời khi nào? A. 1930 B. 1936 C. 1939 11 D. 1941
6. Mặt trận Việt Minh ra đời khi nào? A. 1930 B. 1936 C. 1939 D. 1941
7. Theo Hồ Chí Minh, thực hiện đoàn kết quốc tế để làm gì?
A. Thực hiện đoàn kết quốc tế để nhận viện trợ từ quốc tế
B. Thực hiện đoàn kết quốc tế nhằm kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại,
tạo sức mạnh tổng hợp cho cách mạng Việt Nam
C. Thực hiện đoàn kết quốc tế để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tiếp thu thành tựu khoa học kỹ thuật D. Cả 3 phương án trên
8. Trong đoàn kết quốc tế, theo Hồ Chí Minh cần phải đoàn kết với những lực lượng nào?
A. Phong trào cộng sản và công nhân thế giới
B. Phong trào giải phóng dân tộc
C. Với các lực lượng tiến bộ, những người yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do và công lý D. Cả 3 phương án trên
9. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đoàn kết là đặt cơ sở cho việc hình thành mấy tầng mặt trận đoàn kết? A. 3 tầng mặt trận B. 4 tầng mặt trận C. 5 tầng mặt trận D. 6 tầng mặt trận
10. Theo Hồ Chí Minh, hiệp thương dân chủ là nguyên tắc hoạt dộng của tổ chức nào? A. Đảng cộng sản 12
B. Mặt trận dân tộc thống nhất C. Nhà nước
D. Tổng liên đoàn lao động
11. Luận điểm: “Trong mấy triệu người cũng có người thế này thế khác, nhưng thế này
hay thế khác đều dòng dõi tổ tiên ta. Vậy nên ta phải khoan hồng, đại độ. Ta phải nhận
rằng đã là con Lạc cháu Hồng thì ai cũng có ít hay nhiều lòng ái quốc” thể hiện tư tưởng
Hồ Chí Minh về vấn đề gì?
A. Đoàn kết dân tộc là đoàn kết toàn dân
B. Điều kiện thực hiện đoàn kết dân tộc
C. Hình thức tổ chức khối đại đoàn kết dân tộc
D. Nguyên tắc xây dựng và hoạt động của Mặt trận dân tộc thống nhất
12. Quan điểm: Mặt trận dân tộc thống nhất phải được xây dựng trên nền tảng khối liên
minh công – nông – trí thức, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, thể hiện tư tưởng Hồ Chí Minh về nội dung gì?
A. Phương thức hoạt động của Mặt trận dân tộc thống nhất
B. Nguyên tắc xây dựng và hoạt động của Mặt trận dân tộc thống nhất
C. Vai trò của mặt trận dân tộc thống nhất
D. Chức năng của Mặt trận dân tộc thống nhất
13. Mặt trận dân tộc thống nhất đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng hoạt dộng theo nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc tập trung dân chủ
B. Nguyên tắc dân chủ tập trung
C. Nguyên tắc hiệp thương dân chủ D. Cả 3 phương án trên
14. Theo Hồ Chí Minh, lực lượng nào là nòng cốt trong các lực lượng quốc tế cần đoàn kết?
A. Phong trào cộng sản và công nhân thế giới
B. Phong trào giải phóng dân tộc 13
C. Với các lực lượng tiến bộ, những người yêu chuộng hòa bình, dân chủ, tự do và công lý
D. Phong trào chống chủ nghĩa đế quốc
15. Theo Hồ Chí Minh, đâu là nguyên tắc cốt lõi trong tổ chức và hoạt động của Mặt
trận dân tộc thống nhất?
A. Mặt trận dân tộc thống nhất phải được xây dựng trên nền tảng khối liên minh công
– nông – trí thức, đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng
B. Mặt trận dân tộc thống nhất hoạt động trên cơ sở bảo đảm lợi ích tối cao của dân tộc,
quyền lợi cơ bản củ các tầng lớp nhân dân
C. Mặt trận dân tộc thống nhất hoạt động theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ, đảm
bảo đoàn kết ngày càng ộ r ng rãi và bền vững
D. Mặt trận dân tộc thống nhất là khối đoàn kết chặt chẽ, lâu dài, đoàn kết thật sự, chân
thành, thân ái giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
16. Trong các luận điểm sau sau đây của Hồ Chí Minh, luận điểm nào nhấn mạnh yếu
tố nhân văn trong đại đoàn kết?
A. Đại đoàn kết tức là trước hết phải đoàn kết đại đa số nhân dân.
B. Bất kỳ ai mà thành thật tán thành hòa bình, thống nhất, độc lập, dân chủ thì dù những
người đó trước đây chống chúng ta, bây giờ chúng ta cũng thật thà đoàn kết với họ.
C. Đối với những đồng bào lạc lối lầm đường, ta phải lấy tình thân ái mà cảm hóa họ.
D. Ta đoàn kết để đấu tranh cho thống nhất và độc lập cho Tổ quốc; ta còn phải đoàn
kết xây dựng nước nhà
17. "Trong mấy triệu người cũng có người thế này, thế khác, nhưng thế này hay thế
khác đều dòng dõi tổ tiên ta. Vậy nên ta phải khoan hồng đại độ. Ta phải nhận rằng đã
là con Lạc, cháu Hồng thì ai cũng có ít hay nhiều lòng ái quốc....", trong luận điểm nêu
trên Hồ Chí Minh muốn đề cập tới vấn đề gì về đoàn kết dân tộc?
A. Điều kiện thực hiện đại đoàn ế k t dân tộc.
B. Hình thức tổ chức của khối đại đoàn kết dân tộc
C. Nguyên tắc tổ chức của Mặt trận dân tộc thống nhất
D. Phương pháp đoàn kết dân tộc.
18. Theo Hồ Chí Minh, đâu là nguyên tắc xây dựng và hoạt động của Mặt trận dân tộc thống nhất? 14
A. Mặt trận phải được xây dựng trên nền tảng đoàn kết toàn dân.
B. Mặt trận hoạt động theo nguyên tắc dân chủ tập trung.
C. Mặt trận hoạt động theo nguyên tắc phê bình, tự phê bình.
D. Mặt trận hoạt động theo nguyên tắc hiệp thương dân chủ, bảo đảm đoàn kết rộng rãi, bền vững.
19. Trong kháng chiến chống đế quốc, thực dân, tư tưởng Hồ Chí Minh định hướng cho
việc hình thành bốn tầng mặt trận. Mặt trận nào sau đây nằm trong bốn tầng mặt trận đó? A. Mặt trận Việt Minh
B. Mặt trận đoàn kết dân tộc
C. Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam
D. Măt trận dân chủ Đông Dương
20. Trong kháng chiến chống đế quốc, thực dân, tư tưởng Hồ Chí Minh định hướng cho
việc hình thành bốn tầng mặt trận. Mặt trận nào sau đây nằm trong bốn tầng mặt trận đó? A. Mặt trận Việt Minh
B. Mặt trận đoàn kết Việt – Miên - Lào
C. Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam
D. Măt trận dân chủ Đông Dương
21. Để đoàn kết với phong trào cộng sản và công nhân quốc tế, theo Hồ Chí Minh cần giương cao ngọn cờ gì?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội; thực hiện đoàn kết thống nhất trên
nền tảng chủ nghĩa Mác - Lênin và chủ nghĩa quốc tế vô sản có lý, có tình
B. Độc lập, tự do và quyền bình đẳng C. Hòa bình trong công lý D. Hợp tác hữu nghị
22. Để đoàn kết với các dân tộc trên thế giới, theo Hồ Chí Minh cần giương cao ngọn cờ gì?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội; thực hiện đoàn kết thống nhất trên
nền tảng chủ nghĩa Mác - Lênin và chủ nghĩa quốc tế vô sản có lý, có tình 15
B. Độc lập, tự do và quyền bình đẳng C. Hòa bình trong công lý D. Hợp tác hữu nghị
23. Để đoàn kết với các lực lượng tiến bộ trên thế giới, theo Hồ Chí Minh cần giương cao ngọn cờ gì?
A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội; thực hiện đoàn kết thống nhất trên
nền tảng chủ nghĩa Mác - Lênin và chủ nghĩa quốc tế vô sản có lý, có tình
B. Độc lập, tự do và quyền bình đẳng C. Hòa bình trong công lý D. Hợp tác hữu nghị
24. "Đại đoàn kết tức là trước hết phải đoàn kết đại đa số nhân dân, mà đại đa số nhân
dân ta là Công nhân, nông dân và các tầng lớp lao động khác. Đó là cái gốc của đại đoàn
kết. Nó cũng như cái nền của nhà, gốc của cây. Nhưng đã có nền vững, gốc tốt, còn phải
đoàn kết các tầng lớp nhân dân khác", trong đoạn trích nêu trên Hồ Chí Minh muốn đề
cập đến vấn đề gì về đại đoàn ế k t dân tộc?
A. Điều kiện thực hiện đại đoàn ế k t dân tộc.
B. Lực lượng đại đoàn kết dân tộc
C. Hình thức khối đại đoàn kết dân tộc.
D. Nguyên tắc xây dựng Mặt trận dân tộc thống nhất.
Chương 6: Tư tưởng HCM v văn hóa, đạo đức, con người
1. Định nghĩa văn hóa được Hồ Chí Minh đưa ra khi nào? A. 5/1941 B. 9/1942 C. 8/1943 D. 12/1944
2. Định nghĩa văn hóa được Hồ Chí Minh đưa ra trong tác phẩm nào?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Đường cách mệnh 16 C. Nhật ký trong tù D. Đời sống mới
3. Theo Hồ Chí Minh, nền văn hóa dân tộc có tính chất gì? A. Tính dân tộc B. Tính cách mạng C. Tính biện chứng D. Tính thời đại
4. Theo Hồ Chí Minh, chuẩn mực đạo đức quan trọng nhất đối với người cách mạng là? A. Trung với n ớ ư c, hiếu với dâ n
B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư C. Yêu thương con người
D. Có tinh thần quốc tế trong sáng
5. Theo Hồ Chí Minh, “cần” có nghĩa là? A. Siêng năng, chăm chỉ
B. Lao động có kế hoạch
C. Lao động có hiệu quả D. Cả 3 phương án trên
6. Theo Hồ Chí Minh, “liêm” có nghĩa là? A. Trong sạch B. Không tham lam
C. Tôn trọng của công, tôn trọng của dân D. Cả 3 phương án trên
7. Theo Hồ Chí Minh, chuẩn mực đạo đức nào là mới so với quan niệm đạo đức truyền
thống của người Việt Nam? A. Trung với n ớ ư c, hiếu với dâ n
B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư C. Yêu thương con người 17
D. Có tinh thần quốc tế trong sáng
8. Theo Hồ Chí Minh, tính đại chúng của nền văn hóa được thể hiện ở những nội dung nào?
A. Đấu tranh chống lại những gì phản tiến bộ, lạc hậu, chủ nghĩa duy tâm thần bí, mê tín dị đoan
B. Văn hóa mang tính hiện đại và kế thừa
C. Văn hóa hướng tới phục vụ nhân dân D. Cả ba phương án trên
9. Theo Hồ Chí Minh, tính dân tộc của nền văn hóa được thể hiện ở những nội dung nào?
A. Văn hóa vừa mang tính hiện đại, vừa mang tính kế thừa
B. Văn hóa hướng tới phục vụ quần chúng nhân dân lao động
C. Văn hóa là do quần chúng nhân dân sáng tạo ra D. Cả ba phương án trên
10. Theo Hồ Chí Minh, Trung thành với sự nghiệp dựng nước, giữ nước, trung thành
với con đường đi lên của đất nước; suốt đời phấn đấu cho Đảng, cách mạng, thuộc phẩm chất đạo đức nào? A. Trung với n ớ ư c, hiếu với dâ n
B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư C. Yêu thương con người
D. Có tinh thần quốc tế trong sáng
11. Theo Hồ Chí Minh, một trong những chuẩn mực đạo đức cao đẹp nhất của con người là? A. Trung với n ớ ư c, hiếu với dâ n
B. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư C. Yêu thương con người
D. Có tinh thần quốc tế trong sáng
12. Theo Hồ Chí Minh, để văn hóa phát triển tự do thì phải thực hiện cách mạng gì trước? 18 A. Cách mạng chính trị
B. Cách mạng ruộng đất C. Cách mạng văn hóa D. Cách mạng kinh tế
13. Luận điểm: “Văn hóa không thể đứng ngoài mà phải ở trong kinh tế và chính trị,
phải phục vụ nhiệm vụ chính trị và thúc đẩy sự phát triển của kinh tế” thể hiện tư tưởng
Hồ Chí Minh về vấn đề gì?
A. Vị trí, vai trò của văn hóa
B. Chức năng của văn hóa
C. Tính chất của văn hóa D. Cả 3 phương án trên
14. Nội dung “mở rộng hiểu biết, nâng cao dân trí” thuộc vấn đề gì của văn hóa? A. Vị trí của văn hóa B. Vai trò của văn hoa
C. Tính chất của văn hóa
D. Chức năng của văn hóa
15. Nội dung “bồi dưỡng những tư tưởng đúng đắn và những tình cảm cao đẹp” thuộc
vấn đề gì của văn hóa? A. Vị trí của văn hóa B. Vai trò của văn hoa
C. Tính chất của văn hóa
D. Chức năng của văn hóa
16. Nội dung “bồi dưỡng những phẩm chất, phong cách và lối sống tốt đẹp, lành mạnh,
hướng con người đến chân, thiện mỹ để hoàn thiện bản thân” thuộc vấn đề gì của văn hóa? A. Vị trí của văn hóa B. Vai trò của văn hoa
C. Tính chất của văn hóa 19
D. Chức năng của văn hóa
17. Văn hóa đời sống thực chất là đời sống mới được Hồ Chí Minh đề cập đến với nội dung gì? A. Đạo đức mới B. Lối sống mới C. Nếp sống mới D. Cả 3 phương án trên
18. Luận điểm: “Mỗi đảng viên và cán bộ phải thật sự thấm nhuần đạo đức cách mạng,
thật sự cần kiệm liêm chính, chí công vô tư. Phải giữ gìn Đảng ta thật trong sạch, phải
xứng đáng là người lãnh đạo, là người đầy tớ thật trung thành của nhân dân” được Hồ
Chí Minh đề cập đến trong tác phẩm nào ? A. Đường cách mệnh
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên C. Đạo đức cách mạng D. Di chúc
19. Luận điểm “nói đi đôi với làm, phải nêu gương về đạo đức” đề cập đến nội dung gì
trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Vai trò của đạo đức cách mạng
B. Các chuẩn mực đạo đức mới
C. Các nguyên tắc rèn luyện đạo đức
D. Chức năng của đạo đức
20. Luận điểm: “Nói chung thì các dân ộ
t c phương Đông đều giàu tình cảm, và đối với
họ một tấm gương sống còn giá trị hơn một trăm bài diễn văn tuyên truyền” đề cập đến
nội dung gì trong tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Vai trò của đạo đức cách mạng
B. Các chuẩn mực đạo đức mới
C. Các nguyên tắc rèn luyện đạo đức
D. Chức năng của đạo đức
21. Nội dung nào sau đây không thuộc quan điểm Hồ Chí Minh về văn hóa văn nghệ? 20
A. Văn hóa văn nghệ là một mặt trận.
B. Ngòi bút và các tác phẩm là vũ khí.
C. Văn nghệ phải phục vụ cho đại chúng.
D. Phải có những tác phẩm văn nghệ xứng đáng với thời đại mới.
22. Trong quá trình xây dựng nền văn hóa giáo dục ở Việt Nam, Hồ Chí Minh đã đưa
ra một hệ thống quan điểm định hướng cho nền giáo dục phát triển đúng hướng. Quan điểm nào ư
d ới đây không phải của Hồ Chí Minh?
A. Mục tiêu văn hóa giáo dục. B. Nội dung giáo dục.
C. Phương châm, phương pháp giáo dục. D. Kết quả giáo dục.
23. Vấn đề nào không thuộc Năm điểm lớn định hướng cho việc xây dựng nền văn hóa
dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Xây dựng chính trị: dân quyền
B. Xây dựng xã hội: xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng tâm lý: tinh thần độc lập tự cường
D. Xây dựng luân lý: biết hy sinh mình, làm lợi cho quần chúng
24. Trong Năm điểm lớn định hướng cho việc xây dựng nền văn hóa dân tộc, Hồ Chí
Minh chủ trương xây dựng vấn đề luân lý với nội dung gì?
A. Tinh thần độc lập, tự cường
B. Biết hy sinh mình, làm lợi cho quần chúng C. Dân quyền D. Dân chủ
25. Luận điểm: “Cũng như sông thì có nguồn mới có nước, không có nguồn thì sông
cạn. Cây phải có gốc, không có gốc thì cây héo. Người cách mạng phải có đạo đức,
không có đạo đức thì dù tài giỏi mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân” thuộc nội
dung tư tưởng Hồ Chí Minh về?
A. Vai trò của đạo đức cách mạng
B. Các chuẩn mực đạo đức mới 21
C. Các nguyên tắc rèn luyện đạo đức
D. Chức năng của đạo đức
26. Nhìn một cách tổng quát thì chức năng của văn hóa theo Hồ Chí Minh được hiểu theo nghĩa nào?
A. Văn hóa soi đường cho quốc dân đi. B. Nâng cao dân trí.
C. Bồi dưỡng tư tưởng đúng đắn và tình cảm cao đẹp. D. Bồi d ỡ
ư ng những phẩm chất tốt đẹp
27. Theo Hồ Chí Minh, giải phóng con người là giải phóng như thế nào?
A. Giải phóng con người về chính trị, văn hóa
B. Giải phóng con người về kinh tế, văn hóa
C. Giải phóng con người về kinh tế, chính trị
D. Giải phóng con người khỏi áp bức, bất công
28. Luận điểm của Hồ Chí Minh: “con người vừa là mục tiêu, động lực của cách mạng”,
luận điểm đó thể hiện nội dung tư t ởng ư nào sau đây?
A. Không có gì quý hơn độc lập tự do.
B. Con người vừa là sản phẩm, vừa là chủ thể của xã hội.
C. Con người là vốn quý nhất, nhân tố quyết định thắng lợi của cách mạng.
D. Con người Việt Nam có lòng nồngnàn yêu nước.
29. Trong quan điểm của Hồ Chí Minh về chiến lược trồng người. Luận điểm nào dưới
đây không đúng với tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Trồng người là yêu cầu khách quan, vừa cấp bách, vừa lâu dài của cách mạng.
B. Muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết phải có con người xã hội chủ nghĩa.
C. Chiến lược trồng người là một trọng tâm, một bộ phận hợp thành của chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
D. Chiến lược trồng người là yếu tố tiên quyết đối với sự phát triển đất nước.
30. Luận điểm “Văn hóa soi đường cho quốc dân đi”của Hồ Chí Minh là muốn nói đến
vấn đề chung nào của văn hóa? 22 A. Vị trí của văn hóa B. Vai trò của văn hoa
C. Tính chất của văn hóa
D. Chức năng của văn hóa
31. Theo quan điểm của Hồ Chí Minh thì nội dung của nền giáo dục mới là gì?
A. Giáo dục toàn diện cả đức, trí, thể, mĩ.
B. Giáo dục tư tưởng chính trị.
C. Giáo dục thái độ lao động.
D. Giáo dục tri thức văn hóa. 23