Trắc nghiệm nâng cao hàm số – Đặng Việt Đông Toán 12

Trắc nghiệm nâng cao hàm số – Đặng Việt Đông Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ST&BS: Th.S Đng Vit Đông Trưng THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 0
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
A – LÝ THUYT CHUNG
Cho hàm s
, ,m
y f x m là tham số, có taaph xác đnh
.
D
 Hàm s
f
đồng biến trên 0,
D f x D
.
 Hàm s
f
nghch biến trên 0,
D f x D
.
T đó suy ra điu kin ca m.
1. S dng GTLN, GTNN ca hàm s trên tập D để gii quyết bài toán tìm giá tr ca tham s để
hàm s đơn điệu.
thuyết nhc li:
Cho bất phương trình:
( , ) 0, , min
x D
f x m x D f x g m x D f x g m
Cho bất phương trình:
( , ) 0, , min
x D
f x m x D f x g m x D f x g m
Phương pháp: Để điều kiện để hàm s luôn đồng biến hoc nghch biến trên tập c định (hoc tng
khoảng xác định) ca hàm s
( , )
y f x m
, ta thc hiện các bước sau:
- Bước 1: Tìm TXĐ của hàm s.
- Bước 2: Tính
y
. Để hàm s đồng biến 0,
y x D
, (để hàm s nghch biến 0,
y x D
) t ta
s dng lý thuyết nhc li phn trên.
- Bước 3: Kết lun giá tr ca tham s.
Chú ý:
+ Phương pháp trên chỉ s dụng được khi ta có th tách được thành
f x g m
riêng bit.
+ Nếu ta không th tách được t phi s dng du ca tam thc bc 2.
2. S dụng phương pháp tham thc bậc hai để tìm điều kin ca tham s:
thuyết nhc li:
1)
0
y
ch xy ra ti mt s hu hn đim.
2) Nếu
2
'
y ax bx c
thì:
0 0
0 0
0, 0,
0 0
0 0
a b a b
c c
y x y x
a a
3) Định lí v du ca tam thc bc hai
2
g x ax bx c
 Nếu
0
t
g x
ln cùng du vi
.
a
 Nếu
0
t
g x
ln cùng du vi
,
a
tr
2
b
x
a
Nếu
0
t
g x
hai nghim
1 2
,
x x
trong khong hai nghim thì
g x
khác du vi
,
a
ngoài khong hai nghim t
g x
cùng du vi a.
4) So sánh các nghim
1 2
,
x x
ca tam thc bc hai
2
g x ax bx c
vi s 0.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 2 1 2 1 2
0 0
0 0 0 0 0 0
0 0
x x P x x P x x P
S S
5) Để hàm s
3 2
y ax bx cx d
đ dài khoảng đồng biến (nghch biến)
1 2
;
x x
bng d thì ta
thc hiện các bước sau:
 Tính
y
.
 Tìm điều kiện để hàm skhoảng đồng biến và ngch biến:
0
1
0
a
 Biến đổi
1 2
x x d
thành
2
2
1 2 1 2
4 2
x x x x d
 Sử dụng định kí Vi-et đưa (2) thành phương trình theo m.
 Giải phương trình, so với điều kiện (1) để chn nghim.
B – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s:
1
mx
y
x m
luôn đồng biến trên
tng khoảng xác đnh ca nó.
A.
1
m
hoc
1
m
. B.
1
m
hoc
1
m
.
C.
2
m
hoc
1
m
. D.
2
m
hoc
1
m
.
Hướng dn gii:
TXĐ:
\
D m
.
Ta có:
2
2
1
m
y
x m
.
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định khi
2
1
' 0, 1 0
1
m
y x m m
m
Chn B.
Câu 2: Tìm tất cả các g trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm s sin cos
y x x mx
đồng biến
trên
.
A.
2 2.
m B.
2.
m C.
2 2.
m D.
2.
m
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: sin cos
y x x mx
' cos sin
y x x m
Hàm s đồng biến trên
0, .
y x
sin cos , .
m x x x
max ,
m x
với
sin cos .
x x x
Ta có:
sin cos 2 sin 2.
4
x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó:
max 2.
x
Tđó suy ra
2.
m
Câu 3: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
( 3) (2 1)cos
y m x m x
ln
nghch biến trên
?
A.
2
4
3
m
. B.
2
m
. C.
3
1
m
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Tập xác định:
D
. Ta có:
' 3 (2 1)sin
y m m x
Hàm s nghch biến trên
' 0, (2 1)sin 3 ,y x m x m x
Trường hp 1:
1
2
m
ta có
7
0 ,
2
x
. Vy hàm s luôn nghch biến trên
.
Trường hp 2:
1
2
m
ta có
3 3
sin , 1
2 1 2 1
m m
x x
m m
3 2 1 4
m m m
Trường hp 3:
1
2
m
ta có:
3 3
sin , 1
2 1 2 1
m m
x x
m m
2
3 2 1
3
m m m
. Vy
2
4;
3
m
Câu 4: Cho hàm s
2
sin , 0;
2
x
y x x
. Hi hàm s đồng biến trên các khong o?
A.
7 11
0; ;
12 12
và
. B.
7 11
;
12 12
.
C.
7 7 11
0; ;
12 12 12
. D.
7 11 11
; ;
12 12 12
.
Hướng dn gii:
Chn A.
TXĐ:
D
.
1
' sin 2
2
y x
. Gii
1
12
' 0 sin 2
7
2
12
x k
y x
x k
,
k
0;
x
nên có 2 giá tr
7
12
x
11
12
x
tha mãn điều kin.
Bng biến thiên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hàm s đồng biến
7
0;
12
11
;
12
Câu 5: Tìm tt c các gtr ca tham s
m
để hàm s
2
ln 16 1 1 2
y x m x m
nghch
biến trên khong
; .

A.
; 3 .
m

B.
3; .
m
C.
; 3 .
m

D.
3;3 .
m
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
2
ln 16 1 1 2
y x m x m
2
32
1
16 1
x
y m
x
Hàm s nghch biến trên
khi và ch khi 0,y x
2
32
1 0,
16 1
x
m x
x
Cách 1:
2
32
1 0,
16 1
x
m x
x
2
32 1 16 1 0,x m x x
2
16 1 32 1 0,m x x m x
2
2
2
16 1 0
1
16 32 240 0
16 16 1 0
m
m
m m
m
1
3.
5
3
m
mm
m
Cách 2:
2
32
1 0
16 1
x
m x
x
2
32
1,
16 1
x
m x
x
1 max ( ),
m g x
vi
2
32
( )
16 1
x
g x
x
Ta có:
2
2
2
512 32
( )
16 1
x
g x
x
||
0
0
||
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1
( ) 0
4
g x x
1 1
lim ( ) 0; 4; 4
4 4
x
g x g g

Bng biến thiên:
x

1
4
1
4
g x
0
0
g x
4
0
0
4
Da vào bng biến thiên ta có
max ( ) 4
g x
Do đó:
1 4 3.
m m
Câu 6: m s
2
4
x x
y
x m
đồng biến trên
1;

t giá tr ca
m
là:
A.
1
;2 \ 1
2
m
. B.
1;2 \ 1
m
. C.
1
1;
2
m
. D.
1
1;
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
2
4
x x
y
x m
có tập xác định là
\
D m
2
2
2 4
'
x mx m
y
x m
.
Hàm s đã cho đồng biến trên
2
1
1;
2 4 0, 1;
m
x mx m x

2 2
2 4 0, 1; 2 2 , 1;x mx m x m x x x

(1)
Do
2
x
tha bất phương trình
2
2 2
m x x
vi mi
m
nên ta ch cn xét
2
x
.
Khi đó
2
2
2 , 1;2
2
1
2 , 2;
2
x
m x
x
x
m x
x

(2)
Xét hàm s
2
2
x
f x
x
trên
1; \ 2

2
2
4
2
x x
f x
x
0
0
4
x
f x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bng biến thiên
1
1
2 1 1
2
2 8
m
YCBT m m
m
.
Cách khác
2
4
x x
y
x m
có tập xác định là
\
D m
2
2
2 4
'
x mx m
y
x m
.
Hàm s đã cho đồng biến trên
2
1
1;
2 4 0, 1;
m
x mx m x

2
2
2
2
1 2
4 0
0
4 0
0
4
4 0
2 4 0, 1; 0
1
1
4 1
1
2
m
m
m m
m
m m
x mx m x
m
x x
m m m
m
Kết hp với đk
1
m
ta được
1
1
2
m
.
Câu 7: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s:
3 2
1 1
1 3 2
3 3
y mx m x m x
đồng biến trên
2;

A.
2
3
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
1
m
Gii:
Ta có:
2
2 1 3 2
y mx m x m
Hàm s đồng biến trên
2;

thì
2
2
2
' 0 2 1 3 2 0, 2;
6 2
2 3 2 6 0 , 2;
2 3
y mx m x m
x
m x x x m
x x


Đặt
2
6 2
, 2;
2 3
x
f x x
x x
ta tìm GTLN ca hàm:
, 2;f x x

Ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2
2
2
2
2 12 6
' , 2;
2 3
3 6
2 12 6
' 0 0
3 6
2 3
x x
f x x
x x
x
x x
f x
x loai
x x

Ta có:
2 2 6 2
2 , 3 6 , lim .
3 2 3
x
f f f x m m

Chn A.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s:
3 2
3 3 1
y x x mx
nghch biến trên khong
0;

?
A.
1
m
B.
1
m
C.
1
m
D.
0
m
Hướng dn gii:
Ta có:
2
3 6 3
y x x m
. Hàm s nghch biến trên khong
0;

t:
2
2
' 0 3 6 3 0, 0;
2 , 0;
y x x m x
x x m x

Đặt
2
2 , 0;f x x x x
Ta đi tìm GTNN ca hàm
, 0;f x x

Ta có:
' 2 2
' 0 2 2 0 1.
f x x
f x x x
Ta có:
0 0; 1 1, lim ( )
x
f f f x


Vậy đểm s nghch biến trong khong
0;

thì:
0;
min 1
f x m m

.
Chn B.
Câu 9: Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3 2
6 1
y x x mx
đồng biến
trên khong
0;

?
A.
0
m
. B.
12
m
. C.
0
m
. D.
12
m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Cách 1:Tập xác định:
D
. Ta có
2
3 12
y x x m
 Trường hp 1:
Hàm s đồng biến trên
0,y x
3 0 ( )
12
36 3 0
hn
m
m
 Trường hp 2: Hàm s đồng biến trên
0;

0
y
có hai nghim
1 2
,
x x
tha
1 2
0
x x
(*)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trường hp 2.1:
0
y
nghim
0
x
suy ra
0
m
. Nghim còn li ca
0
y
4
x
(không tha (*))
 Trường hp 2.2:
0
y
hai nghim
1 2
,
x x
tha
1 2
0
0 0
0
x x S
P
36 3 0
4 0( )
0
3
m
vl
m
không có
m
.Vy
12
m
Cách 2:m s đng biến trên
0;

2
12 3 ( ), (0; )
m x x g x x

.
Lp bng biến thiên ca
( )
g x
trên
0;

.
x
0
2
+
g
+ 0
g
0
12
Câu 10: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
4 2
2( 1) 2
y x m x m
đồng
biến trên khong
(1;3)
?
A.
5;2
m . B.
;2
m  . C.
2,m

. D.
; 5
m

.
Hướng dn gii:
Chn B.
Tập xác định
D
. Ta có
3
' 4 4( 1)
y x m x
.
Hàm s đồng biến trên
(1;3)
2
' 0, (1;3) ( ) 1 , (1;3)
y x g x x m x .
Lp bng biến thiên ca
( )
g x
trên
(1;3)
.
x
1
3
g
+ 0
g
2
10
Da vào bng biến thiên, kết lun:
min ( ) 2
m g x m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Tìm tham s
m
để hàm s
3 2
3 3 1 2
y x mx m x
nghch biến trên mt đoạn độ
dài lớn hơn
4
.
A.
1 21
2
m
B.
1 21
2
m
hoc
1 21
2
m
C.
1 21
2
m
D.
1 21 1 21
2 2
m
Hướng dn gii:
Ta có
2 2
, 3 6 3 1 3 2 1
D y x mx m x mx m
2
0 2 1 0
y x mx m
1
. Điều kin cần đủ để hàm s nghch biến trên mt đon
độ dài lớn hơn 4
0
y
trên đoạn độ dài lớn hơn 4
1
có hai nghim
1 2 1 2
;
x x x x
tho mãn
1 2
4
x x
2
1 2
0
0
4 1 4
4 2 4
m m
x x
2
1 21 1 21
5 0
2 2
m m m m
.
Vy hàm s
1
nghch biến trên một đoạn có độ dài lớn hơn
4
1 21 1 21
2 2
m m
Chn B.
Câu 12: Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3 2
1 1
2 3 4
3 2
y x mx mx m
nghch biến trên mt đoạn có độ dài là 3?
A.
1; 9
m m
. B.
1
m
. C.
9
m
. D.
1; 9
m m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Tập xác định:
D
. Ta có
2
2
y x mx m
Ta không xét trường hp 0,y x
1 0
a
Hàm s nghch biến trên mt đoạn độ dài là 3
0
y
có 2 nghim
1 2
,
x x
tha
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 2
2
2
2
1 2
0 8 0
8 0
1
3
9
8 9
9 4 9
m m
m hay m
m
x x
m
m m
x x S P
Câu 13: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
( ) 7 14 2
3
mx
y f x mx x m
gim trên na khong
[1; )

?
A.
14
;
15

. B.
14
;
15

. C.
14
2;
15
. D.
14
;
15

.
Hướng dn gii:
Chn B.
Tập xác định
D
, yêu cu của bài toán đưa đến gii bất phương trình
2
14 14 0, 1
mx mx x
, tương đương với
2
14
( )
14
g x m
x x
(1)
D dàng có được
( )
g x
là hàm tăng
1;x

, suy ra
1
14
min ( ) (1)
15
x
g x g
Kết lun: (1)
1
14
min ( )
15
x
g x m m
Câu 14: Hi bao nhiêu g tr nguyên dương của tham s
m
sao cho hàm s
2
2 (1 ) 1
x m x m
y
x m
đồng biến trên khong
(1; )

?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Hướng dn gii:
Chn D.
Tập xác định
\
D m
. Ta có
2 2
2 2
2 4 2 1 ( )
( ) ( )
x mx m m g x
y
x m x m
Hàm s đồng biến trên
(1; )

khi và ch khi
( ) 0, 1
g x x
1
m
(1)
2
2( 1) 0,
g
m m
nên (1)
( ) 0
g x
có hai nghim tha
1 2
1
x x
Điều kiện tương đương là
2
2 (1) 2( 6 1) 0
3 2 2 0,2
1
2
g m m
m
S
m
.
Do đó không có giá tr nguyên dương của
m
tha yêu cu bài toán.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 15: Tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
4 2
(2 3)
y x m x m
nghch biến
trên khong
1;2
là
;
p
q

, trong đó phân số
p
q
ti gin và
0
q
. Hi tng
p q
là?
A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
Hướng dn gii:
Chn C.
Tập xác định
D
. Ta có
3
4 2(2 3)
y x m x
.
Hàm s nghch biến trên
(1;2)
2
3
0, (1;2) ( ), (1;2)
2
y x m x g x x
.
Lp bng biến thiên ca
( )
g x
trên
(1;2)
.
( ) 2 0 0
g x x x
Bng biến thiên
x
1
2
g
+ 0
g
5
2
11
2
Da vào bng biến thiên, kết lun:
5
min ( )
2
m g x m
. Vy
5 2 7
p q
.
Câu 16: Tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ hàm s
3 2
2 3 1 6 2 2017
y x m x m x
nghch biến trên khong
;
a b
sao cho
3
b a
là
A.
6
m
. B.
9
m
. C.
0
m
. D.
0
6
m
m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có
2
6 6 1 6 2
y x m x m
Hàm s nghch biến trên
2
; 1 2 0 ;
a b x m x m x a b
2
6 9
m m
TH1:
2
0 1 2 0x m x m x
TH2: 0 3
m y
có hai nghim
1 2 2 1
,
x x x x
Hàm s ln nghch biến trên
1 2
;
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Yêu cầu đề bài:
2
2
2 1 2 1
3 9 4 9
x x x x S P
2
2
6
1 4 2 9 6 0
0
m
m m m m
m
Câu 17: Tìm tt c các gtr thc ca tham s m sao cho hàm s
cos 4
cos
m x
y
x m
nghch biến trên
khong
;
3 2
A.
1 2
m
. B.
2 0
1
2
2
m
m
. C.
2
m
. D.
2 0
m
.
Hướng dn gii:
2
2
4 sin
cos 4
' ; ' 0, ,
cos 3 2
cos
m x
m x
y y y x
x m
x m
2
4 0
2 0
1
1
2
0;
22
m
m
mm
.
Chn B.
Câu 18: Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
sao cho m s:
tan 2
tan
x
y
x m
đồng biến trên
khong
0;
4
A.
0
m
hoc
1 2
m
. B.
0
m
.
C.
1 2
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Đặt
tan ,
t x
vi
0; 0;1
4
x t
Hàm s đã cho tr thành tìm tham s m để hàm s
2
t
y
t m
đồng biến trên khong (0;1)
Ta có:
2
2
m
y t
t m
Để hàm s đồng biến trong khong (0;1) t:
2 0 2
' 0
1 2
0;1 0;1
0
m m
y t
m
m m
m
t m
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
cot 1
cot 1
x
y
m x
đồng biến trên khong
;
4 2
.
A.
;0 1;m

. B.
;0
m  .
C.
1;m

. D.
;1
m

.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
2 2 2
2 2
1 cot cot 1 1 cot cot 1 1 cot 1
cot 1 cot 1
x m x m x x x m
y
m x m x
.
Hàm s đồng biến trên khong
;
4 2
khi và ch khi:
2
2
cot 1 0, ;
4 2
0 1
0
1 cot 1
1 0
0, ;
4 2
cot 1
m x x
m m
m
x m
m
y x
m x
.
Câu 20: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s:
3 2 2
2 7 7 2 1 2 3
y x mx m m x m m
đồng biến trên khong
2;

?
A.
5
1
2
m
B.
5
1
2
m
C.
5
1
2
m
D.
1 5
2 2
m
Hướng dn gii:
Ta có:
2 2
3 2 2 7 7
y x mx m m
Hàm s đồng biến trong khong
2;

t ta xét 2 trường hp sau:
TH1: Hàm s ln đồng biến trên R:
2 2 2
' 0 3 2 7 7 0 3 3 0,
m m m m m VL
Vy không có giá tr nào của m để hàm s ln đồng biến trên R,
TH2: Hàm s đồng biến trong khong
2;

2
' 0 3 3 0,m m x
.
Gi s
1 2 1 2
, ,
x x x x
là hai nghim của phương trình
' 0
y
, để Hàm s đồng biến trong
khong
2;

thì:
1 2
1 2 1 2 1 2
2
22
2 2 0 2 4 0,(1)
S
x x
x x x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo định lí vi-et ta có:
1 2
2
1 2
2
3
2 7 7
3
m
x x
m m
x x
(2)
Thay (2) vào (1) ta được:
2
2
6
2 7 7 2
2 4 0 2 3 5 0
3 3
6
5
1
5
2
1
2
m
m m m
m m
m
m
m
Vy vi
5
1
2
m thìm s đồng biến trong khong
2; .
Chn A.
Câu 21: Cho hàm s
f x xác định trên và đồ th hàm s
'y f x là đường cong trong
hình n. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
f x nghch biến trên khong
1;1 .
B. m s
f x đồng biến trên khong
1; 2 .
C. Hàm s
f x đồng biến trên khong
2;1 .
D. Hàm s
f x nghch biến trên khong
0; 2 .
Hướng dn gii:
Chn D.
T đồ th ta thy:
+ m s
f x nghch biến trên các khong
; 2
0;2 .
+ m s
f x đồng biến trên các khong
2;0
2; .
Câu 22: Hình bên đồ th ca hàm s
' .y f x Hi đồ th hàm s
y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
2; B.
1;2
C.
0;1 D.
0;1
2;
Hướng dn gii:
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựa vào đồ th
'
f x
ta có
' 0
f x
khi
2;x

hàm s
f x
đồng biến trên
2;

Câu 23: Cho hàm s
4 3 2
f x ax bx cx dx e
0
a
. Biết rng hàm s
f x
đạo hàm
'
f x
và hàm s
'
y f x
có đồ th như hình v bên.
x
y
1
4
-
1
O
-2
Khi đó nhận xét o sau đây sai?
A. Trên
2;1
thì hàm s
f x
ln tăng.
B. m
f x
giảm trên đoạn độ dài bng
2
.
C. Hàm
f x
đồng biến trên khong
1;

.
D. Hàm
f x
nghch biến trên khong
; 2

Hướng dn gii:
Dựa vào đồ th ca hàm s
'
y f x
ta thy:
' 0
f x
khi
1 1
1
x
x

f x
đồng biến trên các khong
2;1
,
1;

.
Suy ra A và C đều đúng.
' 0
f x
khi
2x
f x
nghch biến trên khong
; 2

.
Suy ra D đúng, B sai.
Chn B.
Câu 24: Cho hàm s .Hàm s đồ th như hình bên. Hàm s đồng
biến trên khong:
y f x
y f x
2
y f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
Ta có: .
TH1: .
TH2: .
Câu 25: Cho hàm số
y f x đạo hàm trên R. Đường cong
trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
'y f x (
'y f x liên tục
trên R ). Xét hàm số
2
2g x f x . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số
g x nghich  biến trên
; 2
B. Hàm số
g x đồng biến trên
2;
C. Hàm số
g x nghịch biến trên
1;0
D. Hàm số
g x nghịch biến trên
0;2
Hướng dn gii:
Chn D.
Xét hàm s
1;2
2;

2; 1
1;1
2 2 2 2
. 2f f x
x x x x
f
2 2
0 2 0
f x xf x
2
2 2
0
0
0 1 2
0
1 1 4
x
x
x x
f x
x x
2
2 2
0
0
2 1
0
1 1 4
x
x
x
f x
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2 2
2
2
( ) ( 2)
'( ) 2 . '(x 2)
0
0
0
'( ) 0 2 . ( 2) 0 2 1 1
'( 2) 0
2
2 2
g x f x
g x x f
x
x
x
g x x f x x x
f x
x
x
   
Ta lp bng xét dấu => đáp án D
Câu 26: Cho hàm s
y f x đạo hàm liên tc trên và có đồ th ca hàm
'y f x như hình
v.
Xét hàm s
2
2 .g x f x Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s
f x đạt cực đại ti 2x
B. m s
f x nghch biến trên
;2
C. Hàm s
g x đồng biến trên
2;
D. Hàm s
g x đồng biến trên
1;0
Hướng dn gii:
Chn D.
D thy
2
' 1 2f x x x
Do
'f x đổi du t âm sang dương khi qua đim 2x nên
f x đạt cc tr ti 2x
Hàm s
f x nghch biến trên
;2 do
' 0 2f x x
Đặt
2 2
2 ' ' . ' ' 2 2t x g x f t g x f t t x f x x 
2 2
2 2 2 2
2 1 2 2 2 3 .3x x x x x g x đồng biến trên
0;
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
CC TR CA HÀM S
I – THUYT CHUNG
1. Khái nim cc tr ca hàm s
Gi s hàm s f xác đnh trên tp
D D
0
x D
.
1)
0
x
điểm cực đại ca f nếu tn ti khong
;
a b D
0
;
x a b
sao cho
0 0
, ; \
f x f x a b x
Khi đó
0
f x
được gi là giá tr cực đại (cực đại) ca f.
2)
0
x
là điểm cc tiu ca f nếu tn ti khong
;
a b D
và
0
;
x a b
sao cho
0 0
, ; \
f x f x a b x
Khi đó
0
f x
được gi là giá tr cc tiu (cc tiu) ca f.
3) Nếu
0
f x
được gi là cc tr ca f tđiểm
0 0
;
x f x
được gi là điểm cc tr của đồ th hàm s
f.
2. Điều kin cần đ hàm scc tr
Nếu hàm s f có đạo hàm ti
0
x
và đạt cc tr tại điểm đó thì
0
' 0
f x
.
Chú ý: Hàm s f ch th đạt cc tr ti nhng đim ti đó đạo hàm bng 0 hoặc không đạo
hàm.
3. Điều kiện đủ để hàm s có cc tr.
Định lí 1: gi s hàm s f liên tc trên khong
;
a b
chứa đim
0
x
và có đạo hàm trên
0
; \
a b x
1) Nếu
'
f x
đổi du t âm sang dương khi
x
đi qua
0
x
thì
f
đạt cc tiu ti
0
x
2) Nếu
'
f x
đổi du t dương sang âm khi
x
đi qua
0
x
thì
f
đạt cực đại ti
0
x
.
Định 2: Gi s hàm s f đạo hàm trên khong
;
a b
chứa điểm
0
x
,
0
' 0
f x
đạo hàm
cp hai khác 0 tại đim
0
x
.
1) Nếu
0
'' 0
f x
thì f đạt cc đại ti
0
x
.
2) Nếu
0
'' 0
f x
thì f đạt cc tiu ti
0
x
.
4. Kiến thc cn nh:
1) Khong cách giữa hai điểm A, B
2 2
B A B A
AB x x y y
2) Khong cách t điểm
0 0
;
M x y
đến đường thng
: 0
ax by c
:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
0 0
2 2
,
ax by c
d M
a b
3) Din tích tam giác ABC:
2
2 2
1 1
. .sin . .
2 2
S AB AC A AB AC AB AC
Tích vô hướng của hai vectơ
1 1 2 2
.
a b a b a b
vi
1 2 1 2
; ; ;
a a a b b b
.
Chú ý: . 0
a b a b
.
(1). Đim cc tr của đồ th hàm s
3 2
a 0
y x bx cx d a
.
II - HÀM BC BA
A – LÝ THUYT CHUNG
1 - Cc tr ca hàm s
Xét hàm s
3 2
a
y x bx cx d
.
2
3 0
b ac
hàm s không có đim cc tr.
2
3 0
0
b ac
a
hàm sduy nht mt đim cc tr.
2
3 0
0
b ac
a
hàm s hai điểm cc tr
1 2
,
x x
là nghim của phương trình:
Vi
2
' 0 3 2 0
y ax bx c
, có
1 2
2
3
b
x x
a
,
2
1 2 1 2
2
2 3
.
3 3
c b ac
x x x x
a a
.
Khi đó:
 Đường thẳng qua hai đim cc tr của đồ th hàm s
2
2
:
3 3 9
b bc
d y c x d
a a
.
H s góc của đường thẳng qua hai đim cc tr
2
2
3 3
b
k c
a
.
Ta độ 2 đim cc tr là
2
1 1
2
;
3 3 9
b bc
A x c x d
a a
,
2
2 2
2
;
3 3 9
b bc
B x c x d
a a
.
 Độ dài đoạn thng
AB
là
2
2
1 2
4
1
9 3
b
c x x
a
.
Din tích tam giác
OAB
là
1 2
1
2 9
bc
S d x x
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trung điểm
I
ca
AB
cũng chính điểm un của đồ th hàm s, tức hoành độ ca
I
là nghim
của phương trình
'' 0
y
, vì vy
3
2
2
;
3 3 27
b bc b
I d
a a a
.
2. Các dng toán hay gp:
. 1
AB k k
/ /
AB k k
( , ) tan
1 .
k k
AB
k k
,
A B
cách đều
/ /
AB
I
>> C th:
/ /
AB
(
,
A B
nm ng phía
);
I
(
,
A B
nm v hai phía vi
).
,
A B
đối xng
. 1
I
k k
.
,
A B
nm v hai phía trc hoành
0
y
có ba nghim phân bit
ABC
cân ti
. 0
C CI AB
ABC
đều
3
. 0,
2
CI AB CI AB
Din tích hình phng gii hn bởi đường cong
3 2
y ax bx cx d
trc hoành chia thành hai
phn, phn phía trên trc hoành phn phía dưới trc hoành chúng din tích bng nhau khi
ch khi tâm đối xng thuc trc hoành, tc
3
2
2
0 0
3 3 27
b bc b
y d
a a a
.
3. Th thut casio (tham kho) viết phương trình đường thẳng qua 2 điểm cc tr của đồ th hàm
s
* Chú ý: có
2
. 2
6 2
18 3 3 9
y y b bc
y ax b y c x d
a a a
Suy ra
2
2 .
3 3 9 18
b bc y y
c x d y
a a a
Do đó bng máy tính ta có th tìm nhanh được đường thẳng đi qua hai điểm cc tr hàm s bng cách
MODE 2 (Vào môi trường s phc)
Nhp biu thc
.
18
y y
y
a
Calc vi
x i
, (CALC ENG)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta được kết qu là
mi n
, khi đó đường thẳng đi qua hai đim cc tr của đồ th hàm s
y mx n
.
B – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Gi
,
A B
là hai điểm cc tr của đồ th hàm s
3
3 5
y x x
. Tính bán kính
R
của đường
tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
.
A.
5
R
. B.
5
R . C.
10
R
. D.
2 5
R .
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta có
2
' 3 3
1 3
' 0
1 7
y x
x y
y
x y
Vy
1;3 , 1;7
A B
Lúc đó
1 . .
.1.7 3. 1 5 5
2 4
OAB OAB
OAB
OAOB AB
S R
S
Câu 2: hiu
min
d
là khong cách nh nht giữa hai điểm cực đại cc tiu của đồ th hàm s
3 2
1
1
3
y x mx x m
. Tìm
min
d
.
A.
min
2
3
d
. B.
min
4 13
3
d . C.
min
4
3
d
. D.
min
2 13
3
d .
Hướng dẫn giải:
Chn D.
Điều kin
2 2
3 0 1 0
b ac m
. Khi đó độ i đon thng ni hai điểm cc tr của đồ
th hàm s là
2
2 2
2
2 2
2
2 3 4 2 2 13
. 1 1 4 1 9
3 9 3 3 3
b ac b
d c m m
a a
.
Du bng xy ra khi
0
m
.
Câu 3: Cho hàm số
3 2 2
1
1 1
3
y x mx m x
đthị
m
C
. Biết rằng tồn tại duy nhất đim
;
A a b
sao cho
A
là đim cực đại
m
C
tương ứng với
1
m m
A
là đim cực tiểu
m
C
tương ứng với
2
m m
. Tính
S a b
.
A.
1
S
. B.
1
S
. C.
2
S
. D.
3
S
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Ta có
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
3 3
2 2
1
3 1 3 5
' 2 1; ' 0 1; , 1;
1 3 3
x m
m m m m
y x mx m y M m N m
x m
là các điểm cực trị của
m
C
.
Ta có
3 2 3 2
1 2
3 3 3 3
: , :
3 3
x x x x
M H y N H y
.
Khi đó
1 2
0; 1 0 1 1
A H H S
.
Câu 4: Tìm m để hàm s
3 2 2
2 2
2 3 1
3 3
y x mx m x
hai điểm cc tr
1 2
;
x x
sao cho
1 2 1 2
2 1
x x x x
.
A.
2
3
m
. B.
5
m
. C. 1
m
. D.
7
m
.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
2 2 2 2
' 2 2 2 3 1 2 3 1
y x mx m x mx m
,
Để hàm scực đại, cc tiu thì phương trình
' 0
y
có hai nghim phân bit.
Ta có
2
2 13
13
13 4 0 1
2 13
13
m
m
m
1 2
;
x x
là các nghim ca
' 0
y
nên theo định lý Vi-et ta có:
1 2
2
1 2
3 1
x x m
x x m
Do đó:
1 2 1 2
2 1
x x x x
2 2
0
3 2 1 1 3 2 0
2
3
m
m m m m
m
Đối chiếu với điều kin (1) ta thy ch
2
3
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn A.
Câu 5: Biết rng hàm s
3 2 2
2 1
( 1) ( 4 3)
3 2
y x m x m m x
đạt cc tr ti
1 2
,
x x
. Tính giá tr
nh nht ca biu thc
1 2 1 2
2( )
P x x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
min 9.
P
B.
min 1.
P
C.
1
min .
2
P
D.
9
min .
2
P
Hướng dẫn giải:
Chn D.
Ta có
2 2
2 2 1 4 3
y x m x m m
Vì hàm s đã cho đạt cc tr ti
1 2
,
x x
theo Viet ta có
2
1 2
1 2
4 3
.
2
1
m m
x x
x x m
thay o biu thc
1 2 1 2
2
P x x x x
ta được
2
4 3
2 1
2
m m
P m
2
8 7
2
m m
2
4 9
2
m
Vậy để
min
p
2
4 0
m
hay
min
9
2
P
.
Câu 6: Cho hàm s
3 2
2 3 1 6 2 1
y x m x m x
. Xác định
m
để hàm s đim cực đại
điểm cc tiu nm trong khong
2;3
.
A.
1;3 3;4
m . B.
1;3
m .
C.
3;4
m . D.
1;4
m .
Hướng dn gii:
Ta có
2
1
' 6 6 1 6 2 ; ' 0 .
2
x
y x m x m y
x m
Để hàm sđiểm cực đại điểm cc tiu
' 0
y
có hai nghim phân bit
2 1 3
m m
.
Nếu
1 2 3
m m
, yêu cu bài toán
1
2 1 2 3 1 3
3
m
m m
m
.
Nếu
2 1 3
m m
, yêu cu bài toán
3
2 2 1 3 3 4
4
m
m m
m
.
Vy
1;3 3;4
m .
Chn A.
Câu 7: Tp hp tt c các giá tr tham s m sao cho hàm s
3 2
2 3 1 6 2 18
y x m x m
hai điểm cc tr thuc khong
5;5
A.
; 3 7;
 
B.
3; \ 3
 C.
;7 \ 3
 D.
3;7 \ 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Ta có
2
' 6 6 1 6 2 ,y x m x m x
Phương trình
2 2
' 0 1 2 0 2 1 0
y x m x m x x m x
1
1 2 1 0 1 2 0
2
x
x x m x x x m
x m
Để hàm s hai điểm cc tr thuc khong
5;5
2 1 3
5 2 5 7 3
m m
m m
Câu 8: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho hàm s
3 2
1
1
3
y x mx mx
đạt cc tr ti hai
điểm
1 2
;
x x
sao cho:
1 2
8
x x
.
A.
1 64
2
1 64
2
m
m
. B.
1 63
2
1 63
2
m
m
. C.
1 61
2
1 61
2
m
m
. D.
1 65
2
1 65
2
m
m
.
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
D
2
' 2
y x mx m
Hàm s có cực đại và cc tiu t
' 0
y
có 2 nghim phân bit
1 2
;
x x
khi và ch khi:
2
1
' 0 0 , 2
0
m
m m
m
Ta có:
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
8 64 4 64, 1
x x x x x x x x
Theo Đl vi-et Ta có:
1 2
1 2
2
.
x x m
x x m
.
Thay vào (1) ta được:
2 2
1 65
2
2 4 64 4 4 64 0 , 3
1 65
2
m
m m m m
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Kết hợp (2) và (3) ta được:
1 65
2
1 65
2
m
m
tha mãn bài toán.
Chn D.
Câu 9: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho hàm s
3 2
1 1
1 3 2
3 3
y mx m x m x
đạt cc tr tại hai điểm
1 2
;
x x
sao cho:
1 2
2 1
x x
.
A.
2
3
m
hoc
2
m
. B.
3
m
. C.
5
m
. D.
2
m
.
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
D
2
' 2 1 3 2
y mx m x m
Hàm s có cực đại và cc tiu t
' 0
y
cos2 nghim phân bit
1 2
;
x x
khi và ch khi:
2
2
0
0
0
2 6 2 6
2 4 1 0
' 1 3 2 0
*
2 2
m
m
m
m m
m m m
m
Theo đl viet đề bài, ta có:
1 2
1 2
1 2
2 1
1
3 2
. 2
2 1 3
m
x x
m
m
x x
m
x x
T (1) và (3) ta có:
1 2
3 4 2
,
m m
x x
m m
Thế vào (2) ta được:
3 2
3 4 2
0
m
m m
m
m m m
2
2
3 8 4 0
3
2
m
m m
m
(tha (*).
Vy giá tr cn tìm là:
2
3
m
hoc
2
m
.
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 10: Cho hàm s
3 2
1 2
:
3 3
y x mx x m
đồ th
m
C
. Tt c các g tr ca tham s m để
m
C
ct trc
Ox
tại ba đim phân biệt có hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
tha
2 2 2
1 2 3
15
x x x
A.
1
m
hoc
1.
m
B.
1
m
. C.
0
m
. D.
1
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Phương pháp t lun:
Phương trình hoành độ giao đim ca
( )
C
và đường thng
d
:
3 2 2
1 2
0 1 3 1 3 2 0
3 3
x mx x m x x m x m
2
( )
1
3 1 3 2 0 (1)
g x
x
x m x m

m
C
ct
Ox
tại ba điểm pn bit
phương trình
(1)
hai nghim pn bit khác
1
2
0
9 6 9 0
0
1 0 6 0
g
m m
m
g m
.
Gi
1
1
x
n
2 3
,
x x
là nghiệm phương trình
1
nên theo Viet ta có
2 3
2 3
3 1
3 2
x x m
x x m
.
Vy
2
2 2 2
1 2 3 2 3 2 3
2
2
15 1 2 15
3 1 2 3 2 14 0 9 9 0 1 1
x x x x x x x
m m m m m
Vy chn
1 1
m m
.
Phương pháp trc nghim: Ta kim tra ngay trên đáp án
+ Vi
2
m
, ta gii phương trình bc ba:
3 2
1 4
2 0
3 3
x x x
thu được 3 nghim
1 2 3
6.37..., 1, 0.62...
x x x Ta chn nhng giá tr nh hơn các nghim này và kim tra
điều kin ca bài toán.
C th ta tính
2 2
2
6.4 1 0.63 42.3569 15
loi C, D.
+ Vi
2
m
, ta làm tương tự thu được 3 nghim
1 2 3
6.27..., 1, 1.27...
x x x
Tính
2
2 2
6.2 1 1.3 41.13 15
loi B.
Vy chn
1 1
m m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 11: Cho hai hàm s
3 2
1
3 2
x x
f x ax
3
2
3 ;
3
x
g x x ax a
vi
a
là tham s thc.
Tìm tt c các giá tr ca
a
sao cho mi hàm s hai cc tr đồng thi giữa hai hoành độ
cc tr ca hàm s này một hoành độ cc tr ca hàm s kia.
A.
15 1
.
4 5
a
B.
4 15.
a
C.
15
0.
4
a
D.
4 0.
a
Hướng dn gii:
Ta có
/ 2
f x x x a
/ 2
2 3
g x x x a
.
Ta cn tìm
a
sao cho
/
0
f x
hai nghim phân bit
1 2 1 2
;
x x x x
và
/
0
g x
có
hai nghim phân bit
3 4 3 4
;
x x x x
tha mãn
3 1 4 2
1 3 2 4
x x x x
x x x x
2 2
3 3 4 4
3 4
1 4 0
1
4
' 1 3 0 .
0
' . ' 0
f
g
a
a
a
x x a x x a
f x f x
*
Li
2 2
3 3 4 4 3 3 4 4
' 3 2 ' 3 2
x x a x x a g x x a g x x a
2
3 4 3 4 3 4
3 2 3 2 9 . 6 4 .
x a x a x x a x x a
Theo định Viet, ta có
3 4
3 4
2
.
3
x x
x x a
Suy ra
2 2 2 2
3 3 4 4
9.3 6. 2 4 4 15 .
x x a x x a a a a a a
Do đó
2
1
15
* 0.
4
4
4 15 0
a
a
a a
Chn C.
Cách trc nghim. Ta thấy đáp án A & B chứa giá tr
0
a
, đáp án C & D không cha
0
a
.
Ta th
0
a
, khi đó
f x
có hai đim cc tr
0, 1
x x
;
g x
có hai điểm cc tr
0, 2
x x
.
Do đó
0
a
không tha mãn nên loi A & B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bây gi ta chn
15
4
a
thuộc đáp án D nhưng không thuộc đáp án C để th.
Vi
15
4
a
thì
f x
có hai điểm cc tr
3 5
,
2 2
x x
;
g x
có hai điểm cc tr
9 5
,
2 2
x x
.
Do đó
15
4
a
không tha mãn nên loi D.
Câu 12:
m tt c
m
sao cho đim cc tiu của đồ th hàm s
3 2
1
y x x mx
nm bên phi trc
tung.
A. Không tn ti
m
. B.
1
0
3
m
. C.
1
3
m
. D.
0
m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Đ hàm s có cc tiu, tc hàm s có hai cc tr thì phương trình
0
y
có hai nghim phân bit
2
3 2 0 (1)
x x m hai nghim phân bit
1
1 3 0
3
m m
.
Khi đó
(1)
hai nghim phân bit
C
Đ
x
,
CT
x
là hoành độ hai đim cc tr. Theo định lí Viet
ta có
2
0 (2)
3
. (3)
3
CĐ
CĐ
CT
CT
x x
m
x x
, trong đó
C
Đ CT
x x
h s ca
3
x
ln hơn 0.
Để cc tiu của đồ th hàm s nm bên phi trc tung t phi có:
0
CT
x
, kết hp
(2)
(3)
suy ra
(1)
có hai nghim ti du
. 0 0
3
CCĐ T
m
x x m
.
Câu 13: Hi tt c bao nhiêu s nguyên
m
thuộc đon
0;2017
để đ th hàm s
3 2
2 1 3 2 2
y x m x m x m
hai điểm cc tr
A
,
B
nm v hai phía trc
hoành?
A.
2014
. B.
2015
. C.
2013
. D.
2012
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Xét phương trình hoành độ giao đim:
3 2
2 1 3 2 2 0
x m x m x m
2
2
1
1 2 2 0
2 2 0 1
x
x x mx m
x mx m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để đồ th hàm s hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc hoành khi ch khi
1
hai nghim phân bit khác
1
2
2
2 0 1; 2
3
1 2 .1 2 0
m m m m
m
m m
.
4;5;6;...;2017
0;2017
m
m
m
.
Câu 14: Vi g tr nào ca
m
t hai điểm cực đại cc tiu của đồ th hàm s
3 2
3 2
y x x mx m
nm v hai phía so vi trc hoành?
A.
3
m
. B.
1 2
m . C.
3
m
. D.
2 3
m
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
3 6
y x x m
.
Hàm s có hai điểm cực đại và cc tiu nên phương trình
0
y
2 nghim phân bit.
Do đó
9 3 0 3
m m
.
Gi
1
x
,
2
x
là điểm cc tr ca hàm s
1
y
,
2
y
là các giá tr cc tr tương ứng.
Ta có:
3 2
1 1 2 2
3 2 . 2 2
3 3 3 3
y x x mx m y x m x m
nên
1 1
1
y k x
,
2 2
1
y k x
.
Yêu cu bài toán
2
1 2 1 2 1 2 1 2
. 0 1 1 0 1 0 2 1 0 3
3
m
y y k x x x x x x m
.
Vy
3
m
tha mãn bài toán.
Câu 15: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để điểm cực đại điểm cc tiu của đồ th hàm
s
3 2
3
2
m
y x x m
nm khác phía với đưng thng
y x
.
A.
0
m
. B.
0
m
. C.
0
m
. D.
0 2
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Ta có
2
3 3 ;
y x mx
0
0
x
y
x m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điều kiện để hai cc tr
0
m
, khi đó hai điểm cc tr của đồ th hàm s là
3
1
0; , ;
2
A m B m m m
. Hai điểm
3
1
0; , ;
2
A m B m m m
nm khác phía với đường
thng
0
x y
3 4
1 1
0 0 0 0
2 2
m m m m m m
.
Câu 16: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
có hai điểm cực trị
,
A B
sao cho
,
A B
nằm khác phía cách đều
đường thẳng
5 9
y x
. Tính tổng tt cả các phần tử của
S
.
A.
0
. B.
6
. C.
6
. D.
3
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta thấy với mọi
m
hàm số ln có hai cực trị.
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị
2
1
2
3 3
m m
x
y
.
,
A B
nằm khác phía và cách đều đường thng
5 9
y x
nên trung điểm
AB
thuộc đường
thẳng
5 9
y x
. Do đó :
2 2
1 2 1 2
3
1 1
2 2 2 2
5 9 5 9
2 3 2 3 2 3 2 3
18 27 0
m m m m
x x x x m m
m m
Vậy tng tất cả các phần tcủa
S
bằng
0
.
Câu 17: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 3
3 4
y x mx m
hai đim cực trị
,
A B
nằm ng một phía cách đều đường thẳng
2 1 0
x y
. Tính
tổng các phần t
S
.
A.
0
. B.
1
2
. C.
1
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Ta có
2 3
0
' 3 6 ; ' 0 0;4 , 2 ;0 , 0
2
x
y x mx y A m B m m
x m
Khi h số góc của đường thẳng
3
2
4
: 2
2
B A
AB
B A
y y m
AB k m
x x m
. Hệ số góc của
2 1 0
x y
1
2
d
k
. Theo giả thiết
2
1 1
2
2 2
AB d
k k m m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thử lại
1 1
: 1
2 2
m AB y x d
(loại) ;
1 1
: 1 / /
2 2
m AB y x d
.
Vậy
1
2
S
, tổng các phần t
S
bằng
1
2
.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị m số
3 2 3
2
y x mx m
có hai cực trị
A
B
sao cho góc
120
o
AOB
?
A.
4
27
2
25
m
. B.
3
6
5
m
. C.
3
2
5
m
. D.
12
5
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta có
2
0
' 3 4 , ' 0
4
3
x
y x mx y
m
x
.
Điều kiện để hàm số hai cực trị
0
m
, khi đó tọa độ hai điểm cực tr là
3
3
4 5
0; , ;
3 27
m m
A m B
6
2
2 4
2
3
3
5
. 5
27
cos
.
25 1296
4 5
3 27
m
OAOB m
AOB
OAOA
m
m m
m
2
4
4
5 1 27
120 2
2 25
25 1296
o
m
AOB m
m
.
Câu 19: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
hai đim cc tr
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
din tích bng
6
. Hi trong
S
có tt c bao nhiêu phn t?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Ta
2 2
3 6 3 1
y x mx m
;
1
0
1
x m
y
x m
. Suy ra
1; 2 1
1; 2 1
A m m
B m m
là các
điểm cc tr của đồ th hàm s đã cho.
Theo gi thiết, ta có:
2
2 1 6 2
OAB
S m m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 20: Tìm tt c các gtr thc ca tham s m để đồ th ca hàm s
3 2 3
3 3
y x mx m
hai
điểm cc tr to thành 1 tam giác OAB có din tích bng 48
A.
2
m
. B.
2
m
C.
2
m
D.
3
m
Hướng dn gii:
Ta có:
2
0
' 3 6 3 2 , ' 0
2
x
y x mx x x m y
x m
Đồ th hàm s hai điểm cc tr khi và ch khi
2 0 0. 1
m m
Khi đó, các điểm cc tr của đồ th hàm s là
3 3
0;3 ; 2 ;
A m B m m
Ta có:
3 3
0;3 3 . 2
OA m OA m
Ta thy
, , 2 . 3
A Oy OA Oy d B OA d B Oy m
T (2) và (3) suy ra
4
1
. . , 3
2
OAB
S OA d B OA m
Do đó:
4
48 3 48 2
OAB
S m m
tha mãn (1)
Vy
2
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn B.
Câu 21: Tìm m để đồ th hàm s hai điểm cc tr A, B sao cho tam giác OAB
din tích bng 1 (O là gc ta độ).
A.
1
m
B.
2
m
C.
1
m
D.
3
m
Hướng dẫn giải:
Ta có . Để đồ th hàm s hai đim cc tr t .
Khi đó hai điểm cc tr của đồ th hàm s là
(0;1)
A và
3
(2 ; 4 1)
B m m
. Gi H là hình chiếu
vuông c của điểm B lên trc tung, ta
2
BH m
. Din tích ca tam giác OAB
1 1
. . 2
2 2
S BH OA m
Theo đề bài S=1 nên ta có
1
. 2 1
2
m
suy ra
1
m
. Vy m=±1 là giá tr cn tìm.
Chn C.
3 2
y x 3mx 1
2
y' 3x 6mx 3x x 2m
m 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 22: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 2
1 1
2 1 1
3 2
y x m x m m x
hai điểm cực tr
,
A B
sao cho tam giác
OAB
diện tích bằng
2
. Hỏi
S
bao nhiêu phần tử nguyên.
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Hàm sốhai cực trị
3 2 3 2
2 3 6 2 3 5
; , 1;
6 6
m m m m
A m B m
.
Vậy
3 2 3 2
2
1 2 3 5 2 3 6
1
2 6 6
3
1
2 2 3 0
1,62
12
OAB
m m m m
S m m
m
m m m
m
.
Câu 23: Cho
5;9
C . Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
hai đim cực trị
,
A B
sao cho tam giác
ABC
cân tại
C
. Tính
tổng các phần t
S
.
A.
0
. B.
9
2
. C.
15
2
. D.
15
2
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta có
2 2
1
' 2 1; ' 0
1
x m
y x mx m y
x m
.
Khi đó
3
;
3
m
I m m
là trung đim
AB
hệ số c của đường thẳng
AB
2 2
2
2 2 2
1
1
3 3a 3 3
3.
3
AB
b m
k c m
.
Theo giả thiết
3
3
9
3
1 3
2 15 9 0
5 2
C I
IC
C I AB
m
m
y y
k m m
y y m k
.
Vậy tng các phần tử
S
bằng
0
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 24: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 3
3
y x mx m
hai điểm
cc tr cùng với điểm
7
1;
8
C
to thành mt tam giác cân ti
C
.
A.
1
m
. B.
1
2
m
. C.
1
m
. D.
1
2
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Ta có
2
' 3 6
y x mx
.
2
0
' 0 3 6 0
2
x
y x mx
x m
.
Hàm s có hai điểm cc tr khi
0
m
, khi đó giả s tọa độ hai điểm cc tr là
3 3
0; , 2 ; 3
A m B m m
.
Trung đim ca đon thng
AB
có tọa độ là
3
;
I m m
.
Ta có:
3 3
7
; 2 , 1;
8
AI m m CI m m

.
Tam giác
ABC
cân ti
C
5 2
7
. 0 1 2 0
4
AI CI m m m
.
4 3 2
1 1
2 1 1 0
2 4
m x x x x
4 3 2
1
2
1 1
1 0 2
2 4
m
x x x x
.
4 3 2 2
1 15 1
2 1 0
2 16 16
x x x x x
.
2 2 2
1 1 15 15 2 4 11
2. . 0
2 16 16 4 15 15
15
x x x x x
.
2
2
2
1 15 2 11
0
4 4 15
15
x x x
(VN).
Câu 25: Tìm tất cả các giá tr thực của tham số
m
đẻ hàm số
3 2 3
3 4
y x mx m
hai điểm cực trị
,
A B
sao cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
4
m
. D.
1
m
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có
2
3 6 3 2
y x mx x x m
0
0
2
x
y
x m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tọa đ hai đim cực trị là:
3
0;4 , 2 ;0
A m B m . Với
0
m
Ta có
. 0
OAOB
tam giác
OAB
vuông tại
O
Để tam giác
OAB
cân tại
O OA OB
3 2
1 1
4 2
2
2
m m m m
.(lưu ý
0
m
t hàm số mới hai điểm cực trị)
Câu 26: Gi
S
tp tt c các gtr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3
3
y mx x
hai
điểm cc tr
A
,
B
sao cho tam giác
ABC
đều vi
2;1
C . Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
0
. B.
4
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Hướng dẫn giải:
Chn D.
Ta có
2
3 3
y mx
;
1
0 0
y x m
m
, khi đó
1 2
;A
m m
,
1 2
;B
m m
.
Khi đó gốc tọa đ là trung đim
AB
, nên tam giác
ABC
đều trước tiên cn có
. 0
OC AB
.
Ta có
2 4
. 2. 1. 0
OC AB
m m
(ln đúng).
Mt khác
2 2
3 3 2 4
5 . 3
2 2
OC AB m
m m
.
Vy, tng tt c giá tr các phn t ca
S
bng
3
.
Câu 27: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
3 2 3
4
27
y x mx m
có hai
điểm cc tr
,
A B
ng vi gc ta độ to thành mt tam giác tâm đường tròn ngoi tiếp
1;2
I .
A.
0 12
m
. B.
6
m
. C.
3
m
. D.
12
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Ta có
2
0
3 2 ; 0
2
3
x
y x mx y
m
x
Điều kiện để hai cc tr
0
m
. Khi đó tọa độ hai điểm cc tr
3
4 2
0; , ;0
27 3
m
A m B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Thy tam giác
OAB
là tam gc vuông ti
O
, do đó tâm đường tn ngoi tiếp
I
là trung
điểm cnh
AB
. Vì vy ta có
3
1
3
3
2
2
27
m
m
m
.
Câu 28: Cho hàm s . Gi M là điểm cực đại của đồ th hàm s ng vi
mt giá tr m thích hợp đồng thời điểm cc tiu của đồ th hàm s ng vi mt giá tr
khác ca m. S đim M tha mãn yêu cầu đề bài là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Hướng dn gii:
Ta có
Suy ra .
nên hàm s đạt cực đại ti và giá tr cực đại
.
Tương tự, ta có hàm s đạt cc tiu ti và giá tr cc tiu là .
Ta gi s điểm M là điểm cực đạ của đồ th hàm s ng vi giá tr là đim cc tiu
ng của đồ th hàm s ng vi vi giá tr .
T YCBT suy ra h phương trình
Gii h ta tìm đưc nghim và suy ra tn ti duy nhât mt điêm
tha bài toán.
Chn A.
Câu 29: Tìm tt c các g tr ca tham s m sao cho đồ th ca m s
3 2 2 2
3 3 1 3 1
y x x m x m
cực đại, cc tiểu và các điểm cc tr của đồ th hàm
s cách đều gc ta độ
O
.
A.
1
2
m
. B.
1
3
m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Hướng dẫn giải:
Ta có:
2 2 2 2
' 3 6 3 1 3 2 1
y x x m x x m
3
2
3 1
y x m x m
1
1
2
3 3, 6
y x m y x m
1
0
1
x m
y
x m
1
1, 1 0
x x m y m
1
1
x x m
2
1
3 2
y m m
2
1
x x m
2
2
3 2
y m m
1
m
2
m
1 2
2 2
1 1 2 2
1 1
3 2 3 2
m m
m m m m
1 2
3 1
,
2 2
m m
1 1
,
2 4
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Để hàm scực đại, cc tiu thì phương trình
' 0
y
có 2 nghim pn bit.
Ta có:
2
' 0 0
m m
. (1)
Khi đó:
' 0
y
các nghim là: 1x m
ta độ các điểm cc tr của đồ th hàm s là
3
1 ; 2 2
A m m
3
1 ; 2 2
B m m
.
Ta có:
2
2
3 2 3
2
2
3 2 3
1 ; 2 2 1 4 1 ;
1 ; 2 2 1 4 1 .
OA m m OA m m
OB m m OB m m
A và B cách đều gc tọa độ khi và ch khi:
2 2
2 2
2 2
3 3
3
1 4 1 1 4 1
0
4 16 0
1
2
OA OB OA OB
m m m m
m
m m
m
Đối chiếu với điều kin (1), ta thy ch
1
2
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Chn C.
Câu 30: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
hai điểm cực trị
,
A B
sao cho
2
OA
OB
. Tính tng
tt cả các phần tcủa
S
.
A.
6
. B.
6
. C.
3
. D.
0
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta có
2 2
1
' 3 6 3 1 ; ' 0
1
x m
y x mx m y
x m
.
Các điểm cực tr có tọa độ là
1; 2 1 ; 1; 2 1
m m m m
Theo yêu cầu bài toán ta có
1
2
3 2 2
1
1
3 2 2
2
1
m
m
m
m
m
m
.
Vậy tng tất cả các phần tcủa
S
bằng
0
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 31: Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2
3 3 3
y mx mx m
hai
điểm cc tr
,
A B
sao cho
2 2 2
2 ( ) 20
AB OA OB
( Trong đó
O
là gc ta đ).
A.
1.
m
B.
1
m
.
C.
1
m
hoc
17
11
m
. D.
1
m
hoc
17
11
m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Ta có:
2
(3 6 )
y m x x
Vi mi
0
m
, ta có
0 3 3
0
2 3
x y m
y
x y m
. Vy hàm s luôn có hai đim cc tr.
Gi s
(0;3 3); (2; 3)
A m B m
.
Ta có:
2 2 2 2
1
2 ( ) 20 11 6 17 0
17
11
m
AB OA OB m m
m
( tha mãn)
Vy giá tr
m
cn tìm là:
1
17
11
m
m
.
Câu 32: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2
3 2
y x x
hai điểm cc tr
nm v hai phía đối với đường tròn
2 2 2
: 2 x 4 5 1 0
m
C x y m my m
.
A.
5
1
3
m
. B.
5
1
3
m
. C.
3
1
5
m
. D.
3
1
5
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
D
0;2
A ,
2; 2
B
m
C
có tâm
;2
I m m
,
1
R
.
Cách 1: Thay ta đ vào phương trình
m
C
ly tích âm.
2 2
4 8 5 1 8 4 8 5 1 0
m m m m m
2
3
5 8 3 0 1
5
m m m
.
Cách 2: Ta
2
5 4 7 1
IB m m R
. Vy để tha u cu bài toán t
2
3
5 8 4 1 1
5
IA R m m m
.
Câu 33: Cho
m
C
đồ thị hàm số
3
3 1
y x mx
( với
0
m
tham số thực). Gọi
d
là đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của
m
C
. Đường thẳng
d
cắt đường tròn tâm
1;0
I bán
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
kính
3
R
tại hai điểm phân biệt
,
A B
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá tr của
m
sao cho
diện tích tam giác
IAB
đạt giá tr lớn nhất. Hỏi
S
có tất cả bao nhiêu phần tử.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta có
2
' 3 3
y x m
Để hàm số có hai cực trị
0
m
.
Ta có
: 2 1
d y mx
.
Do đó
2
2 2 2
2 2 2
2 2
1 1 2 1
2 1
, 2, 2 2 9
4 1 4 1
m
m
x d I d AB R x x
m m
.
Vậy
2 2
0; 2
1
. 9 max 9 2 14
2
IAB
S AB x x x x x y
.
Dấu bằng đạt tại
2 1 1
1 1 2
m
m
.
Chọn A.
Câu 34: Vi
1;1
m , đồ th ca hàm s
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
hai điểm cc tr
A
,
B
tam giác
OAB
bán kính đường tròn ni tiếp có giá tr ln nht là
0
M
, đạt ti
0
m m
. Tính
0 0
P M m
.
A.
1
5
. B.
2
5
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta
2 2
3 6 3 1
y x mx m
;
1
0
1
x m
y
x m
. Suy ra
1; 2 1
1; 2 1
A m m
B m m
là các
điểm cc tr của đồ th hàm s đã cho.
Do đó theo yêu cu bài toán, ta :
2
2 2
4 1
1
5
5 1 5 1 2 5
OAB
m
S
r
p
m m
,
1;1
m .(AM-MG)
Du bng xy ra ti
0
0
m m
,
0
1 1
5 5
M P
.
Câu 35: Tìm tt c các gtr ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
3 2
3 3 1
y x mx m
cực đại, cc tiểu đối xng với nhau qua đường thng
: 8 74 0
d x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
4
m
. B.
3
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
D
2
0
' 3 6 ; ' 0
2
x
y x mx y
x m
Hàm s đạt cực đại, cc tiu khi và ch khi phương trình y’=0 hai nghim phân biệt, điu
này tương đương với
0
m
.
Hai điểm cc tr là
3
0; 3 1 ; 2 ;4 3 1
A m B m m m
Trung đim I của đon thawngt Ab là
3
;2 3 1
I m m m
Vectơ
3
2 ;4
AB m m
; mt vectơ chỉ phương của đường thng d
8; 1
u
.
Hai điểm cc đại, cc tiểu A và B đối xng với nhau qua đường thng d khi và ch khi:
3
8 2 3 1 74 0
2 /
. 0
m m m
I d
m t m
AB d
AB u
.
Chn C.
Câu 36: Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
sao cho hai điểm cực đại cc tiu của đồ th
hàm s
3 2 2
3
y x x m x m
đối xứng nhau qua đường thng
1 5
:
2 2
y x
.
A.
1
m
. B.
0
m
. C.
1
m
. D.
1
2
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Điều kin có cực đại và cc tiu:
2 2
3 0 9 3 0 3 3
b ac m m
Khi đó phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th đó là
2 2
2
2 2
3
3 3 9 3 3
b bc m
y c x d m x m
a a
.
Gọi hai điểm cc tr
2 2
2 2
1 1 2 2
2 2
; 3 , ; 3
3 3 3 3
m m
A x m x m B x m x m
Trung đim
I
ca
AB
là
2
1; 2
I m m
,
A B
đối xứng nhau qua đường thng
2
2
2 1
3 . 1
3 2
0
1 5
2 .1
2 2
m
AB
m
I
m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
P/S: có th thc hin bng cách th đáp án để chn được kết qu.
Câu 37: Vi mi
1
m
, đồ th ca hàm s
3 2
3 2 1 3
y mx mx m x m
luôn hai điểm cc
tr và gi
là đường thẳng đi qua hai điểm cc tr đó. Tìm điểm c đnh
K
mà
đi qua.
A.
1
; 3
2
K
. B.
1
3;
2
K
. C.
1
;3
2
K
. D.
1
3;
2
K
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Ta có
:
2
3 2 1
2 9
2 1 3
3 3 9
m m
m
y m x m
m m
:3 2 1 10
y m x m
. Gi
o o
;
K x y
là điểm c định mà
đi qua, ta có
o o o o o
3 2 1 10 , 1 2 1 2 10 3 0, 1
y m x m m m x x y m
o
o
o o
o
1
2 1 0
2
2 10 3 0
3
x
x
x y
y
1
;3
2
K
.
Câu 38: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2
2 3 1 6
y x m x mx
hai
điểm cc tr
,
A B
sao cho đường thng
AB
vuông góc với đường thng:
2
y x
.
A.
3
.
2
m
m
B.
2
.
3
m
m
C.
0
.
2
m
m
D.
0
.
3
m
m
Hướng dn gii:
Chn C.
[Phương pháp t lun]
Ta có:
2
6 6 1 6
y x m x m
1
' 0
x
y
x m
Điều kiện để hàm s 2 đim cc tr là:
1
m
Ta có:
1;3 1
A m
3 2
; 3
B m m m
H s góc đt
AB
là:
2
1
k m
Đt
AB
vuông góc với đường thng
2
y x
khi và ch khi
1
k
0
2
m
m
[Phương pháp trắc nghim]
Bước 1: Bm Mode 2 (CMPLX)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bước 2:
2
3 2
6 6 1 6 12 6 1
'. ''
2 3 1 6
18 36
x y x y x y
y y
y x y x yx
a
Bước 3: Cacl
x i
,
1000
y
Kết qu:
1001000 9980001.
i
. Hay:
1001000 9980001.
y x
Vậy phương trình đt qua 2 đim cc tr
AB
là:
2
2
1
y m m m x
đt
AB
vuông góc với đường thng
2
y x
khi và ch khi
2
1 1
m
0
2
m
m
Câu 39: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng đi qua hai điểm cc tr ca đồ th
hàm s
3 2
7 3
y x mx x
vuông góc với đưng thng
9
1
8
y x
A.
5
m
. B.
6
m
. C.
12
m
. D.
10
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Điều kin
2 2
3 0 21 0
b ac m
. Khi đó hệ s c của đường thẳng qua hai điểm cc
tr của đồ th hàm s
2
2 2
2 21
2 2
7
3 3 3 3 9
AB
m
b m
k c
a
. Theo gi thiết, ta có
2
2 21
9 9
. 1 . 1 5
8 9 8
AB
m
k m
.
Câu 40: Tìm các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s:
3 2
3 2
y x x mx
có điểm cực đại và
điểm cc tiểu cách đều đường thẳng có phương trình:
1
y x d
.
A.
0.
m
B.
0
.
9
2
m
m
C.
2.
m
D.
9
.
2
m
Hướng dn gii:
Chn A.
[Phương pháp trắc nghim]
2
3 6
y x x m
Hàm s có 2 cc tr
3
m
, gi
1 2
,
x x
là hai nghim của phương trình
0
y
, ta có:
1 2
2
x x
Bm máy tính:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
, 10003 2 2
1
3 2 3 6
3 3
994 2006 1000 6 2000 6 2 6 6
3 3 3 3 3 3
x i m A
x
x x mx x x m
m m
i i x
Hai điểm cc tr của đồ th hàm s là:
1 1 2 2
2 6 6 2 6 6
; ; ;
3 3 3 3
m m m m
A x x B x x
Gi
I
là trung điểm ca
1;
AB I m
Đường thẳng đi qua hai điểm cc tr là:
2 6 6
3 3
m m
y x
Yêu cu bài toán
2 6
9
/ /
1
3
2
0
1 1
m
d or d
m
I d
mm
Kết hp với điều kin t
0
m
.
Câu 41: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng đi qua hai điểm cc tr ca đồ th
hàm s
3 2 2 2
3 1 2 3 2
y x m x m m x m m
có h s góc bng
2
3
.
A.
1
m
. B.
4
m
. C.
0;3
m . D.
1;4
m .
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Điều kin có hai cc tr là
2
2 2 2
3 0 9 1 3 2 3 2 0 3 1 0
b ac m m m m m
Khi đó hệ sc của đường thng qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s là
2
2
2 3 1
2
3 3 3
m m
b
k c
a
Theo gi thiết ta có
2
2 3 1
0
2
3
3 3
m m
m
m
(tha mãn).
8 2
4
x k
x k
k
.
Câu 42: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thẳng qua hai điểm cc tr của đồ th
hàm s
3 2 3
3 6
y x mx m
to vi trc hoành góc
o
45
.
A.
1
m
. B.
1
2
m
. C.
1
m
. D.
1
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta có
2
3 6
y x mx
;
0
0 0
2
x
y m
x m
;
3
0;6
A m
,
3
2 ;2
B m m
.
H s góc của đường thng
AB
là
3 3
2
2 6
2
2 0
m m
k m
m
.
AB
to vi trc hoànhc
o
45
nên
1
1
2
k m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
III - HÀM TRÙNG PHƯƠNG
A – LÝ THUYT CHUNG
1 - Cc tr ca hàm s
Xét hàm s
4 2
y ax bx c
Vi điu kin
0
ab
hàm s3 cc tr.
Khi hàm s 3 đim cc tr thì 3 điểm cc tr
0; ;
2 2
b b
a a
.
Ta độ 3 đim cc tr tương ứng của đồ th hàm sô là:
2 2
0;
; ; ;
2 4 2 4
A c
b b b b
B c C c
a a a a
Nhn xét: tam giác
ABC
cân ti
A
, có
A Oy
;
4
2
8
16
b ab
AB AC
a
;
2a
b
BC
 Các điểm cc tr đồ th hàm s thuc các trc tọa độ
2
4
b ac
 Điểm
0
0;
y
là trng tâm tam giác
ABC
2
0
3 3
2
b
y c
a
.
 Điểm
0
0;
y
là trc tâm tam giác
ABC
3
0
8
4
a b
y c
ab
.
 Điểm
0
0;
y
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
3
0
8
4
a b
y c
ab
.
Do đó
3
3
8
cos *
8
b a
BAC
b a
5
3
32
ABC
b
S
a
Tam giác
ABC
vuông ti
A
3
cos 0 8
BAC b a
.
Tam giác
ABC
đều
3
1
cos 24
2
BAC b a
.
Tam giác
ABC
có mt góc bng
120
3
1
cos 3 8
2
BAC b a
Lưu ý, ch cn nh công thc
*
để suy ra 3 trường hợp đặc bit trên.
 Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
3
8
8
b a
R
ab
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
 Bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
là
2
3
2
4 16
b
r
b
a
a
.
Xét hàm s
4 2
y ax bx c
.
2 - Giao điểm vi trc hoành
Vi
2
0; 0; 4 0
ab ac b ac
đồ th hàm s ct trc hoành tại 4 đim phân bit.
Khi đó:
 Hoành độ 4 giao đim lp thành cp s cng
2
9 100
b ac
.
Ct trc hoành tại 4 đim phân bit, to thành 3 đoạn thẳng độ dài bng nhau
2
9 100
b ac
Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s trc hoành phn phía trên
O
x
phn phía
dưới
Ox
bng nhau
2
5 36
b ac
.
B – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 43: Cho hàm s
4 2
3 6 2
y x x
đồ th
C
. Gi
A
là điểm cực đại ca
C
;
B
,
C
la hai
điểm cc tiu ca
C
. Gi
d
là đưởng thng qua
A
;
S
la tng khong cách t
B
,
C
đến
d
. Tính tng giá tr ln nht giá tr nh nht ca
S
.
A.
4 5
4
5
. B.
3 10
6
5
. C.
4 4 5
. D.
2 2
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Ta có
0;2
A ,
1; 1
B
,
1; 1
C
. Khi đó
: 2
d y kx
2
3 3
1
k k
S
k
.
D
max 6
S
,
3 10
min
5
S .
Câu 44: Tìm tt c các gtr ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
4 2
3
1
2
y m x mx
ch
cc tiu mà không có cực đại.
A.
0
m
. B.
1 0
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Hướng dẫn giải:
Ta xét hai trường hp sau đây:
TH1:
1 0 1.
m m
khi đó:
2
3
2
y x
Hàm s ch cc tiu
0
x
không
cực đại
1
m
tha yêu cu bài toán.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TH2:
1 0 1
m m
. Khi đó m số đã cho hàm bc 4
3 2
' 4 1 2 4 1
2 1
m
y m x mx m x x
m
Hàm s ch cc tiu không cực đại khi ch khi y’=0 đúng 1 nghiệm đổi
du t âm sang dương khi x đi qua nghiệm này.
Nghĩa là:
4 1 0
1 0.
0
2 1
m
m
m
m
Kết hp vi nhng giá tr m tìm đưc, ta có:
1 0
m
.
Chn B.
Câu 45: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho đ th ca hàm s
4 2
2 1
y x m x m
ba điểm cc tr A, B, C sao cho
OA BC
; trong đó O là gốc ta độ, A là điểm cc tr thuc
trục tung, B và C là hia đim cc tr còn li.
A.
0
m
. B.
2 8
m . C.
2
m
. D.
2 8
m .
Hướng dẫn giải:
Ta có:
3 2
' 4 4 1 4 1
y x m x x x m
Hàm s có 3 đim cc tr khi và ch khi y’=0 3 nghim phân bit.
2
1 0
h x x m
có hai nghim phân bit khác 0
1 0 1.
m m
(*).
Khi đó, ta
2
2
0;
0
' 0 1 1; 1
1
1; 1
A m
x
y x m B m m m
x m
C m m m
Vì vai tcủa B và C là tương tự nhau nên ta chn
2 2
1; 1 , 1; 1
B m m m C m m m
Ta có:
0; ; 2 1;0 2 1
OA m OA m BC m BC m
Do đó:
2
2 1 4 4 0, ' 8
OA BC m m m m
2 8
m (tha mãn (*))
Vy
2 8
m tha ycbt.
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 46: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
4 2 4
2 2
y x mx m m
ba điểm cc tr đều thuc các trc ta đ.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
1
2
m
. D.
3
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Điều kiện để ba đim cc tr
0 2 0 0
ab m m
.
Câu 47: Khi đó ba điểm cc tr đu thuc các trc tọa độ
2
4 2
0 2 0 1
4
b
c m m m m
a
Cho biết đồ th hàm s
4 2
y ax bx c
0
a
ba đim cc tr
, ,
A B C
. Tìm tung độ
G
y
của đim
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
.
A.
2
6
G
b
y c
a
. B.
2
12
G
b
y c
a
. C.
2
6
G
b
y c
a
. D.
2
12
G
b
y c
a
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Áp dng công thc gii nhanh, d dàng ta có đáp án A.
Câu 48: Tìm tt c các g tr ca tham s m sao cho đồ th ca m s
4
2
3 1 2 1
4
x
y m x m
3 đim cc tr to thành mt tam giác trng tâm gc
ta độ O.
A.
1
2
m
. B.
1
3
m
. C.
1
4
m
. D.
1
5
m
.
Hướng dẫn giải:
3 2
2
2
' 2 3 1 6 2
0
' 0 6 2 0
6 2 *
y x m x x x m
x
y x x m
x m
Để hàm s 3 cc tr tpt y’=0 3 nghim phân bit nên pt (*) 2 nghim phân bit
khác 0. ĐK tương đương
1
6 2 0
3
m m
.
Gọi 3 đim cc tr ca hàm s
0;2 2
A m
;
2
6 2; 9 4 1
B m m m
;
2
6 2; 9 4 1
C m m m
.
Theo công thc trng tâm ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1
0 0 / m
3
3
3 2
18 6 4 0
3
A B C O
A B C O
m
t
x x x x
y y y y
m m
m
Vi m=1/3 tha ycbt.
Chn B.
Câu 49: Điều kiên đầy đủ của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
2 2 1
y x m x m
ba điểm cực
trị là ba đỉnh một tam giác có trực tâm
0;1
H là?
A.
1
m
. B.
0
m
.
C.
2 4
1 2 2 0
m m m
. D.
2 4
1 2 2 0
m m m
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Điều kiện để hàm số ba cực trị
2
0 0
m m
.
Tọa đ ba đim cực trị
4 4
0;2 1 , ;2 1 , ;2 1
A m B m m m C m m m
.
Ta có
AH BC
do đó để tam gc
ABC
nhận
H
là trực tâm khi và chỉ khi
. 0
BH AC

.
Ta có
4
3 4 2 4
4 3
; 2 2
2 2 0 1 2 2 0 0
; / / 1;
BH m m m
m m m m m m m m
AC m m m
.
Câu 50: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
4 2
2 1 3 2
y x m x m
có ba đim cc tr là ba đỉnh ca mt tam giác vuông cân.
A.
0
m
. B.
1
2
m
. C.
1
m
. D.
1
2
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Điều kiện để ba đim cc tr
0 2 1 0 1
ab m m
.
Theo gi thiết ta có:
3
3
8 8 1 8 0
b a m m
.
Câu 51: Tìm m để đồ th hàm s
4 2 2
2 1
y x m x m
ba đim cc tr tạo thành ba đnh ca
mt tam giác vng.
A.
0
m
. B.
2
m
. C.
2
m
. D.
1
m
.
Hướng dẫn giải:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
3 2
' 4 4 1 4 1
t x
y x m x x x m
Đồ th hàm s ba đim cc tr khi ch khi
' 0
y
có 3 nghim phân bit khi đó phương
tnh
0
t x
có 2 nghim phân bit khác 0 nên:
1 0 1.
m m
(*)
Khi đó, ta có:
0
' 0 1
1
x
y x m
x m
Suy ra các điểm cc tr của đồ thi hàm s là
2
0; , 1; 2 1 ,C 1; 2 1
A m B m m m m
Ta thy
A Oy
, B C đi xng nhau qua Oy nên tam giác ABC cân ti Ta có:
2 2
4
1; 1 , 1; 1
. 1 1
AB m m AC m m
AB AC m m
Ta giác ABC vuông kh và ch khi
. 0
AB AC
4 3
1 1 0 1 1 1 0
1 0 1
1 1 0
m m m m
m m
m m
Kết hp với ĐK (*) ta có m=0.
Chn A.
Câu 52: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ thm s
4 2 4
2 2
y x mx m m
ba điểm cc tr to tnh mt tam giác đều.
A.
3
3
m . B.
2
m
. C.
3
2
m . D.
3
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Điều kin có 3 cc tr là
0 1. 2 0 0
ab m m
Khi đó tam gc
ABC
đều
3
3
3
24 2 24.1 3
b a m m .
Câu 53: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
2 2
2 3 1
y x x m m
ba
điểm cc tr ba đỉnh mt tam giác đều.
A.
3
2 3
m . B.
3
3
2 3
2
m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
C.
3
3
m . D.
3
3
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Điều kin có ba cc tr
3
0 1. 2 3 0
2
ab m m
.
Khi đó ba điểm cc tr là ba đỉnh một tam giác đều khi và ch khi
3
3
3
3
24 2 3 24.1 m 3
2
b a m .
Câu 54: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2
4 1 2 1
y x m x m
ba điểm cực trị là ba đỉnh mt tam giác có một góc bằng
120
o
?
A.
3
1
1
24
m
. B.
3
1
1
16
m
. C.
3
1
1
48
m
. D.
3
1
1
2
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Điều kiện để hàm số ba cực trị
1
m
.
Tam giác
ABC
cân tại
A
với
3
3
3
3
3
8 1 1
cos cos120 3 8 3 4 1 8 1
8 2
24
o
b a
A b a m m
b a
.
Câu 55: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
4 2 4
y x mx m m
có ba
điểm cc tr to thành mt tam giác có mt góc bng
120
.
A.
3
1
3
m
. B.
3
3
m
. C.
3
2
3
m
. D.
3
4
3
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Điều kiện để 3 cc tr
0 0
ab m
Khi đó tam giác tạo thành t ba điểm cc tr mt góc bng
120
ng vi
3 3
3
2
3 8 3 8
3
b a m m
.
Câu 56: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2
3 1 3
y x m x
ba
điểm cc tr to thành mt tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng
2
3
độ dài cnh bên.
A.
5
3
m
. B.
3
5
. C.
5
3
. D.
3
5
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta
3
4 2 3 1
y x m x
;
2
0
0
3 1
2
x
y
m
x
. Để đồ th hàm s ba đim cc tr
3 1 1
0
2 3
m
m
. Khi đó
0; 3
A
,
2
3 1 9 6 13
;
2 4
m m m
B
,
2
3 1 9 6 13
;
2 4
m m m
C
. Tam giác
ABC
ln n ti
A
nên cạnh đáy
3 1
2
2
m
BC
, cnh bên
2
2
3 1 9 6 1
2 4
m m m
AB
.
Theo yêu cu bài toán, ta :
2
3
BC AB
2
2
3 1 2 3 1 9 6 1
2
2 3 2 4
m m m m
Câu 57: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
4 2
1
y x mx
ba đim
cc tr to thành mt tam giác có din tích bng 1.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
1
m
. D.
2
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Điều kiện để 3 cc tr
0 0
ab m
Theo gi thiết bài toán, ta có:
5 3 2 5 3 2
0
32 32.1 .1 2
b a S m m
.
Câu 58: Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
4 2
2
y x mx
ba điểm
cc tr to thành mt tam giác có din tích nh hơn
1
.
A.
1
m
. B.
0 1
m
. C.
3
0 4
m . D.
0
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn B
Ta có
3
4 4
y x mx
;
2
0
0
x
y
x m
. Để đồ th hàm s
3
điểm cc tr t
0
m
.
Khi đó
0;0
A ,
2
;
B m m
,
2
;
C m m
.
2
1 0 1
ABC
S m m m
.
Câu 59: Tìm tt c các gtr ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
4 2 4
2 2
y x mx m m
ba điểm cc tr to tnh mt tam giác có din tích bng 4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
5
16
m . B.
5
17
m . C.
5
18
m . D.
5
19
m .
Hướng dẫn giải:
Ta có:
3 2
' 4 4 4
y x mx x x m
2
2
0
' 0 4 0
*
x
y x x m
x m
Để hàm s 3 cc tr thì phương trình y’=0 3 nghim pn biệt nên phương trình (*)
2 nghim phân biệt khác 0. Điu kiện tương đương m>0
Gọi 3 điểm cc tr ca hàm s:
4 4 2 4 2
0; 2 ; ; 2 ; ; 2
A m m B m m m m C m m m m
Gi
4 2
0; 2
m m m
là trung điểm BC.
2
2
2 2
, 2 2
AH m m BC m m
Vì ba đim cc tr luôn to thành 1 tam gc cân tại đnh A,
nên
2 5
5
1 1
. 2 4 16 16
2 2
ABC
S AH BC m m m m
vy vi
5
16
m tha mãn yêu cu toán.
Chn A
Câu 60: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
4 2
2 1
y x mx
3 điểm
cc tr to thành mt tam giác vuông cân.
A.
3
1
9
m
. B.
1
m
. C.
3
1
9
m
. D.
1
m
.
Hướng dẫn giải:
3 2
2
2
' 4 4 4
0
' 0 0
*
y x mx x x m
x
y x x m
x m
Để hàm s 3 cc tr tpt y’=0 3 nghim phân bit nên pt (*) 2 nghim phân bit
khác 0. ĐK tương đương
0
m
.
Gọi 3 đim cc tr ca hàm s:
2 2
0;1 , ;3 1 , ;3 1
A B m m C m m
2 2
;3 , ;3
AB m m AC m m
3 điểm cc tr ca hàm trùng phương trên luôn to thành 1 tam giác cân ti A, nên tam
giác ABC vuông ti A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
4
3
0
. 9 0
1
9
m
AB AC m m
m
. So với ĐK suy ra
3
1
9
m
tha ycbt.
Chn C.
Câu 61: Tìm tt c các gtr ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
4 2 2
2
y x mx m m
3
điểm cc tr to thành mt tam giác có mt góc bng
0
120
A.
3
1
3
m
B.
3
1
4
m
C.
3
1
5
m
D.
3
1
6
m
.
Hướng dẫn giải:
3 2
2
2
' 4 4 4
0
' 0 0
*
y x mx x x m
x
y x x m
x m
Để hàm s 3 cc tr tpt y’=0 3 nghim phân bit nên pt (*) 2 nghim phân bit
khác 0. ĐK tương đương
0
m
.
Gọi 3 đim cc tr ca hàm s:
2
0; , ; , ;
A m m B m m C m m
2 2
; , ;
AB m m AC m m

Theo đề bài ta có:
4 3
0
3
4 4
3
3
3
3
. 1
, 120
1
.
.
1 1 1
3 1
1 2
3
AB AC m m m
cos AB AC cos
m
AB AC
m m m m
m
m m
m
Vy vi
3
1
3
m
tha ycbt.
Câu 62: Tìm tt c các giá tr ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
4 2 4
2 2
y x mx m m
3 điểm cc tr to thành mt tam giác đều.
A.
3
3
m . B.
3
9
m C.
3
13
m D.
3
14
m
Hướng dẫn giải:
TXĐ:
D
3 2
2
2
' 4 4 4
0
' 0 0
*
y x mx x x m
x
y x x m
x m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hàm s cực đại cc tiu t
' 0
y
ba nghim phân bit
'
y
đổi du khi x qua
các nghiệm đó
pt (*) có 2 nghim phân bit khác 0
0
m
.
Khi đó
4
4 2
0 2
' 0
2
x y m m
y
x m y m m m
Đò th hàm smt điểm cực đại
4
0; 2
A m m
hai điểm cc tiu
4 2 4 2
; 2 , ; 2
B m m m m C m m m m
Các đim A, B, C lập thành 1 tam giac đều
AB AC
AB BC
2 2 4 3
4 3 0
AB BC m m m m m
Vy
3
3
m (m>0).
Chn A.
Câu 63: Cho biết đồ th ca hàm s
4 2
0
y ax bx c a
có ba điểm cc tr. Tìm bán kính
R
ca
đường tròn ngoi tiếp tam giác có ba đỉnh là ba đim cc tr đó.
A.
2
1 8
8
b
R
a b
B.
2
1 8
4
b
R
a b
C.
2
1 8
8
b
R
a b
D.
2
1 8
4
b
R
a b
Hướng dn gii:
Chn A
Gi
A
đim cc tr thuc
Oy
H
là hình chiếu vuông c ca
A
lên
BC
.
To độ ba đim cc tr của đồ th hàm s là
0;
A c
,
2
4
;
2 4
b ac b
B
a a
,
2
4
;
2 4
b ac b
C
a a
.
Ta có
4
8
4
b ab
AB
a
,
2
2
b
BC
a
,
2
4
b
AH
a
.
ABC
2
4
sin
8
AH b
C
AC
b ab
.
Theo định
sin
, ta
4
2
8
*
2sin 8
AB b ab
R
C a b
.
Do hàm s có ba cc trn
0
ab
. Do đó
4 2
2
1 8 1 8
*
8 8
b ab b
R
ab a b
.
H
A
B
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 64: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 4
2 2
y x mx m m
ba
điểm cc tr ba đỉnh mt tam giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng 1.
A.
1
m
. B.
2
m
.
C.
1
m
. D.
2
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn A
Điều kin có ba cc tr
0 1. 2 0 0
ab m m
.
Khi đó
2
2
2
2
1 8 1 8 1
1 1 0
8 8 1 2 2
m
b
R m m m
a b m
.
Câu 65: Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 2 3
3 3 1
y x mx m x m m
hai điểm cc tr ng với điểm
1;1
I to thành mt
tam giác ni tiếp đường tròn có bán kính
5
R .
A.
3
;1
5
m
. B.
3
1;
5
m
.
C.
3
;1
5
m
. D.
3
1;
5
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn B
Ta có
2 2
3 6 3 1
y x mx m
;
1
0
1
x m
y
x m
.
Khi đó tọa độ hai điểm cc tr là
1; 2m 2
A m
,
1; 2m 2
B m
.
Ta có
2 2
2 4 2 5
AB .
Suy ra
2 5
sin 1
2
2 5
AB
BIA IA IB
R
.
Tính được
2; 2 1
IA m m
,
; 2 3
IB m m
.
Vậy ta có phương trình
1
2 2 1 2 3 0
3
5
m
m m m m
m
.
Câu 66: Tìm tt c các gtr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
4 2
2
y x mx
ba điểm
cc tr to thành mt tam giác bán kính đường tròn ni tiếp bng
2 1
.
A.
1
m
. B.
2 2 1
m
. C.
2
m . D.
2 1
.
Hướng dẫn giải:
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
3
4 4
y x mx
;
2
0
0
x
y
x m
. Để đồ th hàm s
3
điểm cc tr t
0
m
.
Khi đó
0;0
A ,
2
;
B m m
,
2
;
C m m
.
2
ABC
S m m
4
4
2 2
2
m m m
p m m m
.
Li
2 3
4
1 1
2 1 1 0
ABC
S m m m
r m m
p m
m m m
.
Câu 67: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
4 2
2 1 1
y mx m x
ba điểm cc tr
, ,
A B C
vi
A
thuc
Oy
và tho mãn
OA BC
.
A.
3
4
m
B.
4
3
m
C.
3
4
m
D.
4
3
m
Hướng dn gii:
Chn B
Hàm s có ba cc tr
1
2 1 0
0
m
m m
m
Khi đó
1 1 1 1 4
2
2 2 4 3
b m m
OA BC c m
a m m
.
Câu 68: Cho biết đồ th ca hàm s
4 2
0
y ax bx c a
ba điểm cc tr
, ,
A B C
vi
A
thuc
Oy
và tho mãn
OB AC
. Tìm h thức đúng trong các hệ thc sau
A.
2
2
b ac
B.
2
4
b ac
C.
2
2
b ac
D.
4
b ac
Hướng dn gii:
Chn C
Ta có
2 2
2 2
2
2 2
4 4 8
2 16 16
ac b ac b ab
b
OB
a a a
,
4
2
2
8
16
b ab
AC
a
Ta có
2 2
2 2
2
4 2
2 2
4
2 2
4
0 0
4
b ac b
b ac b ac
OB AC b ac b
ac c
b ac b
Câu 69: Tìm các g tr ca tham s
m
để đồ th hàm s:
4 2 2 4
2 1
y x m x m
ba điểm cc tr.
Đồng thời ba điểm cc tr đó cùng vi gc O to thành 1 t giác ni tiếp.
A.
1.
m
B.
1.
m
C. Không tn ti m. D.
1.
m
Hướng dn gii:
Chn A
3 2
4 4
y y x m x
Hàm s có 3 đim cc tr khi
0
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó 3 điểm cc tr là:
4
0; 1 , ;1 , ;1
A m B m C m
Gọi I là tâm đường tròn ngoi tiếp( nếu có) ca t giác
ABOC
. Do tính chất đối xng, ta có:
, ,
A O I
thng hàng
AO
là đường kính của đường tròn ngoi tiếp( nếu có) ca t giác
ABOC
.
Vy
2 4
. 0 0
AB OB AB OB m m
0
1
m
m
Kết hợp điều kin
1
m
( tha mãn).
Câu 70: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2
1
2 1 3
8
y x m x m
ba điểm cc tr cùng vi gc tọa độ là bốn đỉnh ca mt hình ch nht.
A.
1
2
m
. B.
1
m
. C.
2
m
. D.
4
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn B
Ta có
3
1
' 2 2 1
2
y x m x
.
2
0
' 0
4 2 1
x
y
x m
.
Hàm s có ba đim cc tr khi
1
2 1 0
2
m m
.
Gi s ba điểm cc tr
2 2
0; 3 , 2 2 1; 2 2 1 3 , 2 2 1; 2 2 1 3
A m B m m m C m m m
.
2 2
2 2 1; 2 2 1 , 2 2 1; 2 2 1
AB m m AC m m
.
Điều kiện để ba cc tr to thành mt tam giác vuông là:
4 3
. 0 4 2 1 4 2 1 0 4 2 1 2 1 1 0
AB AC m m m m
.
3
2 1 1 1
m m
( do
1
2
m
).
Khi đó
0;4 , 2;2 , 2;2
A B C (tha mãn yêu cầu đề bài).
Vy
1
m
.
Câu 71: Tìm các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s:
4 2
2
y x mx m
ba đim cc tr. Đồng
thời ba điểm cc tr đó là ba đnh ca mt tam giác bán kính đường tròn ni tiếp lớn hơn
1.
A.
1.
m
B.
2.
m
C.
; 1 2; .
m
 
D. Không tn ti m.
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
[Phương pháp tự lun]
Hàm s có 3 đim cc tr khi
0
m
Ba đim cc tr là
2 2
0; , ; , ;
A m B m m m C m m m
Gi
I
là trung đim ca
2
0;
BC I m m
2
1
.
2
ABC
S AI BC m m
Chu vi ca
ABC
là:
4
2 2
p AB BC AC m m m
Bán kính đường tròn ni tiếp
ABC
là:
2
4
ABC
S
m m
r
p
m m m
Theo bài ra:
2 4
2
4
4
1 1 1
m m m m m
m m
r
m
m m m
(vì
0
m
)
4 2 2 5 2 2
1
2 0
2
m
m m m m m m m m m m m
m
So sánh điều kin suy ra
2
m
tha mãn.
[Phương pháp trắc nghim]
S dng công thc
2 2 2
2 3 3 3
4
4 16 2 4 16 16 1 1
b m m
r r
a a ab m m
Theo bài ra:
2 3
2
3
3
3
1 1
1 1 1 1 1
1 1
m m
m
r m m
m
m
3 3 2
1
1 1 1 1 2 0
2
m
m m m m m m
m

So sánh điều kin suy ra
2
m
tha mãn.
Câu 72: Cho hàm s
4 2 2
2 1 1
y x m x m
. Tìm tt c các gtr ca tham s thc
m
để hàm
s cực đại, cc tiểu các điểm cc tr của đồ th hàm s lp thành tam giác có din tích
ln nht.
A.
1
.
2
m
B.
1
.
2
m
C.
0.
m
D.
1.
m
Hướng dn gii:
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
[Phương pháp tự lun]
3 2
' 4 4 1
y x m x
' 0
y
2 2
0
1
x
x m
Hàm s có cực đại, cc tiu khi và ch khi:
1
m
Ta đ đim cc tr
0; 1
A m
2 4 2
1 ; 2
B m m m m
2 4 2
1 ; 2
C m m m m
2
2 1 ;0
BC m
Phương trình đường thng
BC
:
4 2
2 0
y m m m
4 2
,BC 2 1
d A m m
,
2
2 1
BC m
2 4 2
1
. [ , ] 1 2 1
2
ABC
S BC d A BC m m m
=
5
2
1 1
m
Vậy S đạt giá tr ln nht
0
m
.
[Phương pháp trắc nghim]
2 4 2
1 ; 2 1
AB m m m
2 4 2
1 ; 2 1
AC m m m
Khi đó S =
1
,
2
AB AC
=
2 4 2
1 2 1
m m m
=
5
2
1 1
m
Vậy S đạt giá tr ln nht
0
m
.
Câu 73: Cho hàm s . Tìm tt c các giá tr của m đ hàm s ban đầu 3
cc tr trng tâm ca tam giác với 3 đnh to độ các đim cc tr trùng với m đối
xng của đồ th hàm s .
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Hàm s đã cho có 3 cc tr khi phơng trình y’(x) = 0 có 3 nghim phân bit
có 3nghim phân bit
4 3
4 2
y x mx x m
4
4
x
y
x m
2
m
1
m
4
m
3
m
3 2
4 3 4 0
x mx
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét g(x) = có g’(x) =
Do nên g(x) = 0
3 nghim phân bit (hc sinh có th lp bng biến thiên
ca hàm trên để tìm ra kết qu trên)
Khi đó tâm đối xng của đồ th hàm s là
Gi là 3 đim cc tr của đồ th hàm s đã cho t
x
1
, x
2
, x
3
là nghim phơng trình: nên theo định Viet ta có
Viết hàm s ban đầu di dng: , vì thế
T đó:
Trng tâm ca tam giác ABC là G( ) khi và ch
khi:
nên là giá tr duy nht cn tìm.
Chn C.
Câu 74: Tìm tt c các giá tr ca
m
để đường thẳng đi qua đim cực đại, cc tiu của đồ th hàm s
3
3 2
y x mx
cắt đường tròn tâm
1;1 ,
I bán kính bng
1
ti
2
đim phân bit
,
A B
sao
cho din tích tam giác
IAB
đạt giá tr ln nht.
3 2
4 3 4
x mx
2
12 6 ( ) 0 0,
2
m
x mx g x x x
lim ( ) , lim ( )
 

x x
g x g x
3
16
(0) 4 0 , ( )
2 4
m m
g g
3
3
0
2
2 2
16
0
4
m
m
m
3
2
1
( )
x
x
x
\ 0
R
4
4
x
y
x m
( ;1)
4
m
I
1 1 2 2 3 3
( ; ), ( ; ), ( ; )
A x y B x y C x y
3 2
4 3 4 0
x mx
1 2 3
1 2 3
2
2 2 2 2
1 2 2 3 3 1
1 2 3 1 2 3 1 2 2 3 3 1
3
3 4
4
9
0
( ) 2( )
16
x x x m
m
x x x
m
x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
2 2
3 5
( ) ( )( ) ( 3 2)
4 16 16 4
x m m x m
y x y x x
2 2 2 2
3 5 3 5
( ) ( )( ) ( 3 2) 3 2
4 16 16 4 16 4
( ) 0 ( 1,2,3)
i i i
i i i i i
i
x m m x m m x m
y y x y x x x
do y x i
2 4
2 2 2
1 2 3
1 2 3 1 2 3
2
5 9 5
( ) ( ) 2 2
3 16 4 16 4
y y y m m m m
x x x x x x
1 2 3 1 2 3
;
3 3
x x x y y y
( ;1)
4
m
I
1 2 3
1
3
y y y
4
3 2
2
9 5
2 1 ( 4)(9 36 144 64) 0
16 4
m m
m m m m
3
2 2
m
4
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2 3
2
m
. B.
1 3
2
m
. C.
2 5
2
m
. D.
2 3
3
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Ta có
2
3 3
y x m
nên
2
0
y x m
.
Đồ th hàm s
3
3 2
y x mx
hai đim cc tr khi và ch khi
0
m
.
Ta có
3 2
1 1
3 2 3 3 2 2 . 2 2
3 3
y x mx x x m mx x y mx
.
Đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
3
3 2
y x mx
phương trình
: 2 2
y mx
Ta có:
1 1 1
. . .sin sin
2 2 2
IAB
S IA IB AIB AIB
Din tích tam giác
IAB
ln nht bng
1
2
khi
sin 1
AIB AI BI
.
Gi
H
là trung điểm
AB
ta có:
,
1 2
2 2
I
IH AB d
,
2
2 1 2
4 1
I
m
d
m
Suy ra:
2
,
2
2 1 2
2
4 2 2 4 1
2
4 1
I
m
d m m
m
2
2 3
8 16 2 0
2
m m m
.
Δ
H
B
A
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 63
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
IV – CC TR HÀM S KHÁC
Câu 75: Cho hàm s
3
5
y x mx
,
m
tham s. Hi m s đã cho nhiu nht bao nhiêu
điểm cc tr
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có:
6
5
y x mx
Suy ra:
3
5
5
3 3
3
3
x m x
x
y m
x x
và hàm s không có đạo hàm ti
0
x
.
TH1:
0
m
. Ta có:
5
3
5
0
x
y
x
nghim và hàm s không có đạo hàm ti
0
x
.
x

0
y
y
Do đó hàm số đúng mt cc tr.
TH2:
0
m
. Ta có:
3
5
5 3
0
0 3
3
3
x
m
y x m x x
x mx
Bng biến thiên
x

0
3
m
y
0
y
Do đó hàm số đúng mt cc tr.
TH3:
0
m
. Ta có:
3
5
5 3
0
0 3
3
3
x
m
y x m x x
x mx
x

3
m
0
y
0
y
Do đó hàm số đúng mt cc tr.
Vy trong mi trường hp hàm s có đúng mt cc tr vi mi tham s
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 64
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chú ý: Thay trường hp 2 ta t 0m , ta có th chn m là mt s dương (như 3m )
để làm. Tương t trường hp 3, ta chn 3m để làm s cho li giải nhanh hơn.
Câu 76: Cho hàm s bc ba
y f x đồ th như hình bên.
Tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
y f x m có ba đim cc tr là
A. 1m hoặc 3m . B. 3m hoặc 1m .
C. 1m hoặc 3m . D. 1 3m .
Hướng dn gii:
Chn A.
Nhn xét: Đ th hàm s
y f x m gm hai phn:
Phn 1 là phần đồ th hàm s
y f x m nm phía trên trc hoành;
Phn 2 là phần đối xng của đồ th hàm s
y f x m nằm phía dưới trc hoành qua
trc hoành.
Dựa vào đồ th ca hàm s
y f x đã cho hình bên ta suy ra dạng đồ th ca hàm s
y f x m . Khi đó hàm số
y f x m ba đim cc tr khi và ch khi đồ th hàm s
y f x m và trc hoành ti nhiu nhất hai điểm chung
1 0 1
3 0 3
m m
m m
.
Câu 77: Cho hàm s
y f x . Hàm s
'y f x đồ th như hình v:
Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
x
y
O
3
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 65
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. Hàm s
y f x
đồng biến trên
;1

B. m s
y f x
đạt cực đại ti
1
x
.
C. Đồ th hàm s
y f x
mt điểm cc tiu
D. Đồ th hàm s
y f x
hai điểm cc tr.
Đáp án C
Dựa vào đồ thm s
'
y f x
để nhận xét tính đơn điệu ca hàm s
y f x
và các
điểm cc tr ca hàm s.
Cách gii:
Dựa vào đồ thm s ta thy:
' 0
f x
khi
3
x
hàm s
y f x
đồng biến trên
3;

Đáp án A sai.
Ti
1
x
ta thy
' 0
f x
nhưng tại đây hàm
'
y f x
không đổi du nên
1
x
không là
điểm cc tr ca hàm s
y f x
Đáp án B sai.
Ti
3
x
ta thy
' 0
f x
ti đây đây hàm
'
y f x
đổi du t âm sang dương nên
3
x
là điểm cc tiu ca hàm s
y f x
Đáp án C đúng.
Như vậy hàm s
y f x
1 đim cc tr
Đáp án D sai.
Câu 78: m s
f x
đạo hàm
'
f x
trên khong
K
. Hình v bên đồ th ca hàm s
'
f x
trên khong
K
.
x
2
y
O
-1
S đim cc tr ca hàm s
f x
trên là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Hướng dn gii: Dựa vào đồ th ta thấy pơng trình
' 0
f x
ch mt nghim đơn
(và hai nghim kép) nên
'
f x
ch đổi du khi qua nghim đơn này. Do đó suy ra hàm số
f x
có đúng mt cc tr.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 66
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B.
Nhn xét. Đây mt dạng toán suy ngược đồ th. Dng này s xut hin nhiu hơn trong
các đề thi ln sau.
Câu 79: Cho hàm s
y f x đồ th như hình bên. Tìm tp
hp tt c các giá tr m để đồ th hàm s
y f x m
5 đim cc tr.
A. 1.m B. 1.m
C. 1.m D. 1.m
Hướng dn gii: Trước tiên ta có nhn xét rằng: đồ th hàm s
y f x m được suy t
đồ th hàm s
y f x bng cách nào?
Bước 1. Tnh tiến đồ th
y f x sang phi
(nếu 0m ), sang trái (nếu 0m ) m đơn vị.
Bước 2. Gi nguyên phần đồ th va nhn
được phía bên phi trc tung, a b phn đồ th
va nhận được phía bên trái trc tung.
Bước 3. Lấy đối xng phần đồ th gi bước 2
qua trục tung ta được đồ th hoàn chnh ca hàm
s
y f x m .
Do đó bằng tư duy + hình v tyêu cu bài toán cn tnh tiến đồ th sao cho đim cực đại
sang phi và nm trong góc phần tư th nht. Suy ra 1.m
Khi đó ta được đồ th ca hàm s
y f x m như hình n.
Chn B.
Câu 80: Cho hàm s
y f x xác định và liên tc trên , có đồ th
hàm s
f x
như hình v. Xác định điểm cc tiu ca m
s
.g x f x x
A. Không có đim cc tiu. B. 0.x
C. 1.x D. 2.x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 67
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Xét hàm s
g x f x x trên , ta có
1; .g x f x x
Dựa vào đồ th hàm s
f x
, ta thấy đồ th hàm s
g x
đồ th hàm s
f x
tnh tiến lên trên trc Oy mt đơn vị (hình
bên), khi đó
g x
không đổi dấu khi đi qua đim 0x suy ra 0x không là đim tr ca hàm s.
g x
đổi du t sang
khi đi qua điểm 1x suy ra 1x là điểm cc tiu ca hàm
s.
g x
đổi du t
sang khi đi qua điểm 2x suy ra 2x là điểm cực đại ca hàm
s.
Chn C.
Câu 81: Hình v bên đồ th ca hàm s
.y f x Gi S tp hp
các giá tr nguyên dương của tham s m để hàm s
1y f x m 5 điểm cc tr. Tng g tr tt c các
phn t ca S bng
A. 12 B. 15
C. 18 D. 9
Hướng dn gii:
Chn A
Nhn xét: S giao đim ca
:C y f x vi Ox bng s giao điểm ca
' : 1C y f x vi Ox
0m nên
'' : 1C y f x m có được bng cách tnh tiến
' : 1C y f x lên
trên m đơn vị.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 68
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TH1: 0 3.m Đồ th hàm s 7 đim cc tr. Loi.
TH2: 3.m Đồ thm s 5 đim cc tr. Nhn.
TH3: 3 6.m Đồ th m s 5 đim cc tr. Nhn.
TH4: 6.m Đồ thm s 3 đim cc tr. Loi.
Vy 3 6.m Do
*
m
nên
3;4;5m
Vy tng giá tr tt c các phn t ca S bng 12
Câu 82: Cho đồ th ca hàm s
y f x như hình v dưới đây:
Gi S là tp hp các giá tr nguyên dương của tham s m đểm s
2017y f x m
5 điểm cc tr. Tng tt c các giá tr ca các phn t ca tp S bng
A. 12 B. 15 C. 18 D. 9
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 69
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đáp án A
Nhn xét: S giao đim ca
:C y f x vi Ox abnwgf s gaio điểm ca
' : 2017C y f x vi Ox
0m nên
'' : 2017C y f x m có được bng cách tnh tiến
' : 2017C y f x lên trên m đơn vị
Câu 83: Cho hàm s
y f x bng biến thiên như sau.
x
 1
3
'
f x
+
0
-
0
+
f x
2018

2018
Đồ th hàm s
x 2017 2018y f bao nhiêu điểm cc tr?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Hướng dn gii:
Đáp án B
Ta có đ th hàm s
2017 2018y f x có dạng như bên:
D thấy đồ th hàm s 3 đim cc tr.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 70
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1:0 3TH m Đồ th hàm s 7 đim cc tr (loi)
2: 3TH m Đồ thm s 5 đim cc tr (NHN)
3:3 6TH m Đồ th m s 5 đim cc tr (NHN)
4: 6TH m Đồ th hàm s 3 đim cc tr (loi)
Vy 3 6.m Do *m nên
3;4;5m
Vy tng giá tr tt c các phn t ca S bng 12
Câu 84: Cho hàm s
y f x đạo hàm liên tc trên . Đồ th hàm s
'y f x như hình v
sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 71
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S đim cc tr ca hàm s
2y f x x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Hướng dn gii:
Đáp án C
Dựa vào đồ thm s suy ra
3
' 3 2f x x x
Hàm s
3
2 ' ' 2 3y f x x y f x x x có ba nghim bi l nên hàm s có 3 đim
cc tr
Câu 85: Cho hàm s
4 2
f x ax bx c vi 0a , 2017c 2017a b c . S cc tr ca hàm
s
2017y f x :
A. 1 B. 5 C. 3 D. 7
Hướng dn gii:
Chn D
Ta có:
2
2
2 2017 . '
2017 2017 '
2 2017
f x f x
y f x f x y
f x
Xét
4 2
0f x ax bx c a ta có:
1 2017
1 0
0 2017
f a b c
f f
f c
Da vào 2 dng của đồ th hàm s bậc 4 trùng phương khi 0a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 72
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra hàm s
y f x
có 3 đim cc tr PT:
2017
f x có 4 nghim phân bit
Như vậy PT
2
2 2017 . '
' 0
2 2017
f x f x
y
f x
có 7 nghim pn biệt do đó hàm số 7 cc
tr.
Câu 86: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
1
2
x x
y
x
.
A.
2 1
y x
. B.
2 1
y x
. C.
2 1
y x
. D.
2 1
y x
.
Hướng dn gii:
Chn D
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
1
2
x x
y
x
có dng:
2
1
2 1
2
x x
y x
x
.
Câu 87: Biết m s
2
2
1
x mx n
f x
x
hai cc tr
1 2
,
x x
. Viết phương trình đưng thẳng đi qua
hai điểm cc tr của đồ th hàm s đã cho.
A.
y mx n
. B.
2
m
y x n
. C.
y mx n
. D.
2
m
y x n
.
Hướng dn gii:
Chn B
Phương trình đường cong đi qua hai điểm cc tr của đồ thm s
2
2
1
x mx n
y
x
dng:
2
2
2
2
1
x mx n
x m
y
x
x
.
Gi tọa độ của hai điểm cc tr là
1 1 2 2
, , ,
x y x y
. Khi đó
1 2
,
x x
là nghim ca pt:
2 2 2
2 1 2 2 2 0
x x mx n x x m mx n x m
.
Ta tìm
k
tha
2
2 2 2 0
x m k mx n x m
nghim
0
x
. Khi đó
1
k
.
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
2
2
1
x mx n
y
x
dng:
2
2
2 1 2 2
2 2 1
2 2 2
x m mx n x m
x mx n x
m
y x n
x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 73
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 88: Biết rng hàm s
2
2
2
2
x x m
f x
x
có hai cc tr
1 2
,
x x
. Tính
1 2
1 2
f x f x
k
x x
.
A.
2
k
m
. B.
1
k
. C.
2
k
m
. D.
1
2
k
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Phương trình đường cong đi qua hai điểm cc tr của đồ thm s
2
2
2
2
x x m
y
x
dng:
2
2
2
2 2
2
2
x x m
x
y
x
x
.
Gi tọa độ của hai điểm cc tr là
1 1 2 2
, , ,
x y x y
. Khi đó
1 2
,
x x
là nghim ca pt:
2 2 2
2 2 2 2 2 2 4 2 4 0
x x x m x x x m x
.
Ta tìm
k
tha
2
2 2 2 4 2 4 0
x k x m x
nghim
0
x
. Khi đó
1
2
k
.
Câu 89: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng ni hai điểm cc tr ca đồ th hàm s
2
2 1
2 1
mx x m
y
x
vuông góc với đường phân giác ca góc phần tư th nht.
A.
1
m
. B.
1
2
m
. C.
1
m
. D.
1
2
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Đường thẳng đi qua hai điểm cc tr
'
2
'
2 1
2 2
1
2
2 1
mx x m
mx
y mx
x
h s
góc bng
m
.
Đường phân giác ca góc phn tư thứ nht có h s góc
1
k
;
Hai đường thng vuông góc vi nhau nên
.1 1 1
m m
.
Chn C.
Câu 90: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s để hàm s
điểm cc tr?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn C.
Xét hàm s .
TXĐ: .
5;5
m
4 3 2
1
2
y x x x m
5
4
5
6
7
4 3 2
1
2
y x x x m
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 74
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có , .
Ta có bng biến thiên
T bng biến thiên, để hàm s đã cho cc tr t đồ th ct trc hoành ti đim phân
bit .
nguyên và .
Vy g tr ca tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 91: Cho hàm s
f x xác đnh trên R và đồ th
f x như hình vẽ. Đặt
g x f x x .
Hàm s
g x đặt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. 1x B. 2x C. 0x D. 1x
Hướng dn gii:
Chn D
Phương pháp: Hàm s
y g x đạt cực đại ti điểm
0
' 0x g x qua đim
0
x t
'g x đổi du t dương sang âm.
3 2
4 3
y x x x
0
0 1
1
4
x
y x
x
5
2
0
27
2 0
256
m
m m
0
27
2
256
m
m
m
5;5
m
5; 4; 3; 2; 1;1
m
6
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 75
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách gii: Ta có:
0
0 0
0
1
' ' 1 ' 1 2
1
x
g x f x f x x
x
' 0 ' 1 ; 1 2;g x f x x  
' 0 ' 1 1;1 1;2g x f x x
Ta có BBT:
x

1
1 2
'
g x
+
0
-
0
-
0
+
g x
Ta thy qua
0
1x thì
'g x đổi du t dương sang âm, qua
0
1x t
'g x không đổi
du (ln mang du âm) và qua
0
2, 'x g x đổi du t âm sang dương.
Vy
0
1x là điểm cực đại ca hàm s
y g x .
Câu 92: Cho hàm s
y f x với đạo hàm
'f x đồ th như hình v.
Hàm s
3
2
2
3
x
g x f x x x đạt cực đại tại điểm nào?
A. 1.x
B. 1.x
C. 0.x
D. 2.x
Hướng dn gii:
Đáp án B
Phương pháp giải: Da vào bng biến thiên ca hàm s để kết lun điểm cc tr
Xét hàm s
3
2
( ) 2,
3
x
g f xx x x
2
'( ) ' 2 1; .g f x x x xx
Ta có:
2
'( ) 0 ' 1 *g f xx x
T đồ th hàm s
'f x ta thy:
2
' 0 1 0 1f nên 0x mt nghim ca '( ).g x
2
' 1 0 1 1 1f x là mt nghim ca '( ).g x
2
' 2 1 2 1 2f x mt nghim ca '( ).g x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 76
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vậy phương trình (*) có ba nghim pn bit
1 2 3
0, 1, 2.
x x x
V đồ th hàm s
2
1
y x
trên cùng mt phng tọa độ vi
'
( )
y f x
ta thy:
Trong khong(
0;1
)
thì đồ th hàm s
'
( )
y f x
nằm phía trên đồ th m s
2
1
y x
nên
' 0,
) )
;
(
0 1
(g x x
Trong khong(
1;2
)
thì đồ th hàm s
'
( )
y f x
nm phía dưới đ th hàm s
2
1
y x
nên
' 0,
) )
;
(
1 2
(g x x
.
Vy
1
x
là điểm cực đại ca hàm s
(
.
)
y g x
Câu 93: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
3 4 12
y x x x m
7
đim
cc tr?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Xét hàm s
4 3 2
3 4 12
y x x x m
.
TXĐ:
D
.
3 2
12 12 24
y x x x
,
0
0 1
2
x
y x
x
Ta có bng biến thiên
x

1
0
2
y
0
0
0
y
m
5
m
32
m
T bng biến thiên, để hàm s đã cho
7
cc tr thì
5 0
0
m
m
0 5
m
.
m
nguyên nên các giá tr cn tìm ca
m
là
1; 2; 3; 4
m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 77
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy 4 g tr nguyên cn tìm ca m.
Câu 94: Cho hàm s
y f x đạo hàm
2
1
y' x 12x b 3a x R
4
, biết hàm s luôn
hai cc tr vi a, b các s thc không âm tha mãn 3 6b a . Tìm giá tr ln nht ca
biu thc P 2a b ?
A. 1 B. 9 C. 8 D. 6
Hướng dn gii:
Chn C.
Ta có:
2
3
' 3,
4
y x bx a x R
Hàm s ln có hai cc tr khi và ch khi: 0 12 3 0b a
T gi thiết ta có
0
0
3 6
3 12
a
b
b a
b a
nếu biu di lên h trc tọa độ ta s được min t giác OABC
vi
0;0 , 0;2 , 3;3 , 4;0O A B C trong các đim có ta độ nguyên thuc min OABC
đim
M 3;2 làm biu thc P có giá tr ln nht là 2.3 2 8
max
P
Câu 95: Cho hàm s
y f x đồ th ca
y f x
như hình v sau. Xác đnh s đim cc tr
ca hàm
y f x .
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Hướng dn gii:
Chọn C
T đồ th ca hàm
y f x
, ta đi phc dng li bng biến thiên ca hàm s
y f x vi
chú ý rng nếu 0;1 2; 2x x x t
f x
ln dương nên hàm số
y f x đồng biến.
Còn nếu 0 1x thì
f x
ln âm nên hàm s
y f x nghch biến.
Còn ti các giá tr
0;1;2x thì đạo hàm
0f x
.
x

0 1 2
'( )
f x
0
0
0
T bng xét du ca
f x
ta nhn thy hàm s
y f x hai điểm cc tr 0; 1x x .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 78
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 96: Biết rằng phương trình
3 2
2 1
x bx cx
đúng hai nghiệm thực dương phân biệt. Hi
đồ thị hàm s
3
2
2 x 1
y x b c x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
3
. B.
7
. C.
5
. D.
6
.
Hướng dn gii:
Chọn B
Vì phương trình
3 2
2 1
x bx cx
đúng hai nghiệm thực dương phân biệt nên đồ thị
hàm s
3 2
2 1( )
y x bx cx C
phải cắt
Ox
tại đúng hai điểm có hoành độ dương trong đó
điểm cực đại của đồ thị hàm slà mt trong hai điểm đó.Vậy đồ thị
( )
C
có dạng:
x
y
Bằng phép suy đồ thị ta có đồ thị hàm s
3
2
2 x 1
y x b c x
dạng
x
y
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị hàm s
7
điểm cực trị.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 79
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GTLN, GTNN CA HÀM S
A – LÝ THUYT CHUNG
1. Định nghĩa GTLN, GTNN
Cho hàm s
y f x
c đnh trong khoảng K (đon, khong, na khong)
+ Nếu có
0
x K
sao cho
0
,
f x f x x K
t
0
f x
được gi là giá tr ln ht ca hàm s trên
khong K. Kí hiu:
0
max
K
y f x
+ Nếu có
0
x K
sao cho
0
,
f x f x x K
t
0
f x
được gi là giá tr nh ht ca hàm s trên
khong K. Kí hiu:
0
min
K
y f x
.
2. Phương pháp tìm GTLN, GTNN.
Bài toán 1: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên khong K:
Phương pháp: Lập bng biến thiên trên khong K, ri nhìn trên đó để kết lun max, min.
Bài toán 2: Tìm GTLN, GTNN ca hàm s
y f x
trên đon
; :
a b
Phương pháp 1: Lập bng biến thiên trên khoảng đó và kết lun.
Phương pháp 2: Nếu hàm s f(x) liên tục trên đoạn [a;b] thì ta có các bước làm sau:
1. Tính đạo hàm ca hàm s
y f x
đã cho.
2. Tìm các điểm
1 2
; ;...;
n
x x x
trên đon
;
a b
, tại đó
' 0
f x
hoc
'
f x
không xác đnh.
3. Tính:
1 2
; ( ); ( );...; ( ); ( )
n
f a f x f x f x f b
.
4. Tìm s ln nht M và s nh nht m trong các s trên ( mc 3)
Khi đó:
;
;
max ;m min
a b
a b
M f x f x
Chú ý:
1. Hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;
a b
thàm s f(x) ln tn ti giá tr ln nht, giá tr nh
nht tt c các giá tr trung gian nm gia gtr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s f(x) trên
đoạn đó.
2. Nếu đề bài không cho tìm gtr ln nht giá tr nh nht ca hàm s trên khoảng, đon nào
cón nghĩa là ta tìm GTLN, GTNN ca hàm s trên tập xác định ca hàm s đó.
3. Tính đạo hàm
'
y
. Nếu
min
' 0, ;
max
f x f a
y x a b
f x f b
4. Tính đạo hàm
'
y
. Nếu
min
' 0, ;
max
f x f b
y x a b
f x f a
B – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Trên đoạn
2;2
, hàm s
2
1
mx
y
x
đạt giá tr ln nht ti
1
x
khi và ch khi
A.
2.
m
B.
0.
m
C.
2.
m
D.
0.
m
Hướng dẫn giải:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 80
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn B
Cách 1: Vi
0
m
thì
0
y
nên
2;2
max 0
y
khi
1
x
.
Vi
0
m
.
Đặt
tan
x t
, ta được
.sin 2
2
m
y t
. Vi
2;2
x t
arctan2;arctan 2
t .
Hàm s đã cho đạt giá tr ln nht ti
1
x
tương ứng vi
4
t
.
Khi
0
m
t
arctan2;arctan2
max
2
m
y
khi và ch khi
4
t
.
Khi
0
m
t
arctan2;arctan2
max
2
m
y
khi và ch khi
4
t
.
Vy
0
m
tha mãn bài toán.
Cách 2: Ta có
2
2
2
1
1
m x
y
x
,
TH1:
0 0
m y
là hàm hng nên cũng coi GTLN của nó bng
0
khi
1
x
TH2:
0
m
. Khi đó:
1 ( )
0
1 ( )
x n
y
x n
Vì hàm s đã cho liên tục và xác định nên ta có hàm s đã cho đạt giá tr ln nht ti
1
x
trên đon
2;2
khi và ch khi
1 2
y 1 2 0 0
1 1
y y
y m m
y y
(do
0
m
)
Vy
0
m
Chú ý: Ngoài cách trên trong TH2
0
m
, ta có tht
0
m
,
0
m
ri lp BBT cũng tìm
được kết qu như trên.
Câu 2: Cho hàm s
2
2 4
y x x a
. Tìm a để gtr ln nht ca hàm s trên đon
2;1
đạt
giá tr nh nht.
A.
3
a
B.
2
a
C.
1
a
D.
4
a
Hướng dẫn giải:
Ta có
2
2
2 4 1 5
y x x a x a
. Đặt
2
1
u x
khi đó
2;1
x t
0;4
u Ta được hàm s
5
f u u a
. Khi đó
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 81
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2;1 0;4
0 , 4 5 ; 1
x u
Max y Max f u Max f f Max a a
Trường hp 1:
0;4
5 1 3 5 2 3
u
a a a Max f u a a
Trường hp 2:
0;4
5 1 3 1 2 3
u
a a a Max f u a a
Vy giá tr nh nht ca
2;1
2 3
x
Max y a
Chn A.
Câu 3: Giá tr nh nht ca hàm s:
3 3 3 3
2 1 1 2 1 1
y x x x x
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải:
3 3 3 3
2 1 1 2 1 1
y x x x x
2 2
3 3
1 1 1 1
y x x
3 3
1 1 1 1
y x x
Điều kiện để hàm s xác định
1
x
Ta có
3 3
1 1 1 1
y x x
- Nếu
1 0
x
thì
3 3 3
1 1 0 1 1 1 1 2
x x x y
- Nếu
0
x
thì
3 2
1 1 0 2 1 2
x y x
Vy:
2, 1, 2 0
y x y x
Chn C.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 82
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: Giá tr nh nht ca hàm s
3
7 4
: 7 4 1
C y x x x x
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Tập xác định:
1;D

3
7 4
3
6 3 7 4
0, 1
7 4 1
3 1 1
' 1 7 28 7 4
2
1
x
y x x x x
y x x x x x x
x x

.
Câu 5: Cho hàm s
2
2cos cos 1
.
cos 1
x x
y
x
Gi M là gtr ln nht m là gtr nh nht ca
hàm s đã cho. Khi đó M+m bng
A. 4. B. 5. C. – 6. D. 3.
Hướng dẫn giải:
Chn D.
Tập xác định:
D
. Đặt
cos , 0 1
t x t
2
2 1
( ) , 0 1
1
t t
y f t t
t
2
2
2 4
( )
( 1)
t t
f t
t
;
0
( ) 0
2 0;1
t
f t
t
(0) 1, (1) 2
f f
Vy
min 1, max 2
y y
Câu 6: Cho hàm s
2
sin 1
.
sin sin 1
x
y
x x
Gi M là giá tr ln nht m g tr nh nht ca m
s đã cho. Chn mệnh đề đúng.
A.
2
3
M m
. B.
1
M m
. C.
3
2
M m
. D.
3
2
M m
.
Hướng dẫn giải:
Chn B.
Đặt
sin , 1 1
t x t
2
1
( )
1
t
y f t
t t
,
2
2
2
2
( )
1
t t
f t
t t
0 1;1
( ) 0
2 1;1
t
f t
t
2
(0) 1, ( 1) 0, (1)
3
f f f
. Vy
1, 0
M m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 83
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 7: Giá tr ln nht ca hàm s là
A. 0 B. 4 C. 8 D. 2
Hướng dẫn giải:
TXĐ: , ta có .
Đặt , hàm s tr thành vi , ta có
, suy ra hàm s đồng biến trên , vy
, xy ra khi
Chn B.
Câu 8: Tìm
m
để bất phương trình
2
3sin 2 cos2
1
sin 2 4cos 1
x x
m
x x
đúng với mi x
.
A.
3 5
4
m . B.
3 5 9
4
m
. C.
65 9
4
m
. D.
3 5 9
4
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn C
Đặt
2
3sin 2 cos2 3sin 2 cos2
sin 2 4cos 1 sin 2 2cos2 3
x x x x
y
x x x x
(Do sin 2 2cos2 3 0,x x x
hàm s xác định trên
)
3 sin2 1 2 cos2 3
y x y x y
(Phương trình sin cos
a x b x c
nghim
2 2 2
a b c
)
Suy ra
2 2
2 2
3 1 2 9 2 5 5 0
y y y y y
5 65 5 65
4 4
y
.
5 65
max
4
y
.Yêu cu bài toán
5 65 65 9
1
4 4
m m
.
Câu 9: Cho hàm s
y f x
đạo hàm
f x
liên tc trên
đồ th ca m s
f x
trên
đoạn
2;6
như hình v bên. Tìm khẳng định đúng trong các khng đnh sau.
2
4 4
2sin
sin cos
2 2
x
f x
x x
D
2 2 2
2
4 4 2
2sin 2sin 4sin
1
2 sin
sin cos 1 sin
2 2 2
x x x
f x
x x
x
x
2
sin 0;1
x t t
4
2
t
g t
t
0;1
t
2
8
' 0 0;1
2
g t t
t
0;1
0;1
max ax 1 4
x t
f x m g t g
1
2
t x k k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 84
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2;6
max 2
x
f x f
. B.
2;6
max 2
x
f x f
.
C.
2;6
max 6
x
f x f
. D.
2;6
max 1
x
f x f
.
Hướng dẫn giải:
Do vym s đạt giá tr ln nht ch th ti 1x hoc 6x .
Gi
1
S
là din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
và trc
1 2Ox x ,
2
S
là din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
trc
2 6Ox x . Ta có
2 6
1 2
1 2
d d 2 1 6 2 1 6S S f x x f x x f f f f f f
.
Vy
2;6
max 6
x
f x f
.
Câu 10: Cho hàm s
f x đạo hàm trên R và đồ th hàm
' y f x như hình v. Biết rng
0 3 2 5 .f f f f Giá tr nh nht gtr ln ca
f x trên đoạn
0;5 làn
lượt là:
A.
2 ; 0f f B.
0 ; 5f f C.
2 ; 5f f D.
1 ; 3f f
Hướng dẫn giải:
Chn C
Phương pháp: Dựa o tính đơn điệu ca hàm s, v bng biến thiên để xác đnh Min, Max
ca hàm s
.f x
Cách gii: T đồ th
'y f x trên đoạn
0;5 , ta có
' 0 0; ' 2 0f f
Ta có bng biến thiên ca hàm s
y f x như hình v bên:
O
x
y
2
4
6
2
1
2
3
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 85
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
x

0
2
5
'
y
+
0
-
0
+ +
y
0
f
5
f
2
f
Suy ra
0;5
2 .min f x f
T gi thiết, ta có:
0 3 2 5 5 3- 0 2f f f f f f f f
Hàm s
y f x đồng biến trên [2;5];3 [2;5] (3) (2)f f
(5) (2) (5) (3) (0) (2) (5) 0 ( )f f f f f f f f
Suy ra
0;5
0 , 5 5 .max f x f f f
Câu 11: Cho hàm s
y f x đồ th
'y f x như hình v. Xét
hàm s
3 2
1 3 3
2018.
3 4 2
g x f x x x x Mnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
3;1
min 1g x g
B.
3;1
min 1g x g
C.
3;1
min 3g x g
D.
3;1
3 1
min
2
g g
g x
Hướng dẫn giải:
Chn A
Ta có
3 2 2
1 3 3 3 3
2018 ' '
3 4 2 2 2
g x f x x x x g x f x x x
Căn cứ vào đồ th
'y f x ta có
' 1 2 ' 1 0
' 1 1 ' 1 0
' 3 3 ' 3 0
f g
f g
f g
Ngoài ra, v đồ th
P ca hàm s
2
3 3
2 2
y x x trên cùng
h trc tọa đ như hình v bên (đường u đỏ), ta thy
P đi
qua các đim
3;3 , 1; 2 , 1;1 với đỉnh
3 33
;
4 16
I
Rõ ràng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 86
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Trên khong
1;1
thì
2
3 3
' ,
2 2
f x x x
nên
' 0 1;1
g x x
Trên khong
3; 1
t
2
3 3
' ,
2 2
f x x x
nên
' 0 3; 1
g x x
T nhng nhận định trên, ta có bng biến thiên ca hàm
'
y g x
trên
3;1
như sau:
x
3
1
1
g’(x)
0 + 0
g(x)
Vy
3;1
min 1
g x g
Câu 12: Cho các s thc
, , ,
a b c d
tha mãn 0
a b c d
hàm
s
y f x
. Biết hàm s
y f x
đồ th như hình v bên.
Gi
M
m
ln lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
y f x
trên
0;
d
. Khng định nào sau đây khẳng đnh
đúng?
A.
0
M m f f c
.
B.
M m f d f c
.
C.
M m f b f a
.
D.
0
M m f f a
.
Hướng dẫn giải:
Dựa vào đồ thm s
y f x
, ta có nhn xét:
Hàm s
y f x
đổi du t
sang
khi qua
x a
.
Hàm s
y f x
đổi du t
sang
khi qua
x b
.
Hàm s
y f x
đổi du t
sang
khi qua
x c
.
T đó ta có bảng biến thiên ca hàm s
y f x
trên đoạn
0;
d
như sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 87
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S dng bng biến thiên ta tìm được:
0;
0;
max max 0 , ,
min min ,
d
d
f x f f b f d
f x f a f c
.
Quan sát đồ th, dùng phương pháp tích phân để tính din tích, ta có
0;
0 min .
b c
d
a b
f x dx f x dx f c f a f x f c
Tương tự, ta có
0
0;
0 0
0 max 0 .
0
a b
a
c d
d
b c
f x dx f x dx f f b
f f b f d f x f
f x dx f x dx f b f d
Vy
0;
0;
max 0 ; min .
d
d
f x f f x f c
Chn A.
Câu 13: Cho hai s thc
0, 0
x y
thay đổi và tha mãn điều kin
2 2
( )
x y xy x y xy
. Giá tr
ln nht
M
ca biu thc
3 3
1 1
A
x y
là:
A.
0.
M
B.
0.
M
C.
1.
M
D.
16.
M
Hướng dẫn giải:
Chn D.
2 2
3 3 2 2
3 3 3 3 3 3
1 1 ( )( ) 1 1
x y x y x xy y x y
A
x y x y x y xy x y
.
Đặt
x ty
. T gi thiết ta có:
2 2 3 2 2
( ) ( 1) ( 1)
x y xy x y xy t ty t t y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 88
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó
2 2
2
1 1
;
1
t t t t
y x ty
t t t
. T đó
2
2
2
2
1 1 2 1
1
t t
A
x y t t
.
Xét hàm s
2 2
2
2
2
2 1 3 3
( ) ( )
1
1
t t t
f t f t
t t
t t
.
Lp bng biến thiên ta tìm giá tr ln nht ca A là: 16 đạt được khi
1
2
x y
.
Câu 14: Cho các s thc
,
x y
tha mãn
2 3 3
x y x y
. Giá tr nh nht ca biu thc
2 2
4 15
P x y xy
A.
min 80
P
. B.
min 91
P
. C.
min 83
P
. D.
min 63
P
.
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Ta có
2
4
2( 3 3) ( ) 4( ) 8 3. 3 4( )
0
x y
x y x y x y x y x y x y
x y
Mt khác
2( 3 3) 2 2( ) 8 4;8
x y x y x y x y x y
Xét biu thc
2 2 2
4( ) 15 4( ) 7 16( ) 7 7 ( 3) 16 5
P x y xy x y xy x y xy x y y x
.
3 0
16(4 ) 5 64 21
4
y
P x x x
y x
, kết hp vi
4 3;7 64 21 83
x y x x
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
là
83
Câu 15: Cho các số thực x, y thỏa mãn
2 3 3
x y x y
. Giá tr nhỏ nhất của biểu thức
2 2
4 15
P x y xy
là:
A.
min 83
P
B.
min 63
P
C.
min 80
P
D.
min 91
P
Hướng dẫn giải:
Ta có
. Mặt khác
Xét biểu thức và đặt
2
x y 2 x 3 y 3 x y 4 x y 8 x 3. y 3 4 x y
x y 4
x y 0
x y 2 x 3 y 3 2 2 x y x y 8 x y 4;8
2
2 2
P 4 x y 15xy 4 x y 7xy
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 89
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
.
Lại
.
Xét hàm số trên đoạn suy ra
Chn A.
Câu 16: Cho , các s thc tha mãn . Gi , lần lượt giá tr
ln nht gtr nh nht ca . Khi đó, giá trị
ca bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Ta có:
Do đó: .
Theo bài ra:
Đặt . Đk: .
Xét: trên .
.
Đặt vi .
Do đó: hàm s đồng biến trên .
Khi đó: . Suy ra hàm s đồng biến trên .
. Vì vy: .
Câu 17: Cho là hai s không âm tha mãn . Tìm giá tr nh nht ca biu thc
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn B.
Ta có
2
t x y 4;8 P 4t 7xy
2
x 3 y 3 0 xy 3 x y 9 P 4 x y 21 x y 63
2
4t 21t 63
2
f t 4t 21t 63
4;8
min
P f 7 83
x
y
1 2 2
x y x y
M
m
2 2
2 1 1 8 4
P x y x y x y
M m
44
41
43
42
2
2
1 2. 1
x y x y
1 2 . 1 1
x y
3.
x y
0 3
x y
2
2 2 8. 4
P x y x y x y
t x y
0 3
t
2
2 2 8 4
P f t t t t
0;3
4
2 2
4
f t t
t
4
2 2
4
g t f t t
t
3
2
' 2 0
4
g t f t
t
0;3
t
g t
0;3
0 0 0
g t g f t f
f t
0;3
3 25
0 18
M f
m f
43
M m
,
x y
2
x y
3 2 2
1
1
3
P x x y x
min 5
P
7
min
3
P
17
min
3
P
115
min
3
P
2
x y 2
y x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 90
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Xét hàm s trên
. Cho
Bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy .
3 2 2
1
1
3
P x x y x
2
3 2
1
2 1
3
P x x x x
3 2
1
2 5 5
3
P x x x
3 2
1
2 5 5
3
y x x x
0;

2
4 5
y x x
2
1
0 4 5 0
5
x
y x x
x
x

5
1
y
0
0
y

115
3
7
3
7
min
3
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 91
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THHÀM S
A – KIN THC CHUNG
1. Định nghĩa:
+) Đường thng
x a
là TCĐ của đồ th hàm s
y f x
nếu có mt trong các điu kin sau:
lim
x a
y

hoc
lim
x a
y

hoc
lim
x a
y
hoc
lim
x a
y
+) Đường thng
y b
là TCN của đồ th hàm s
y f x
nếu có mt trong các điu kin sau:
lim
x
y b

hoc
lim
x
y b

2. Du hiu:
+) Hàm phân thc mà nghim ca mu không là nghim ca t tim cận đứng.
+) Hàm phân thc mà bc ca t
bc ca mu có TCN.
+) Hàm căn thức dng: , ,y y bt y bt có TCN. (Dùng liên hp)
+) Hàm
, 0 1
x
y a a
có TCN
0
y
+) Hàm s
log , 0 1
a
y x a
có T
0
x
3. Cách tìm:
+) TCĐ: m nghim ca mu không là nghim ca t.
+) TCN: Tính 2 gii hn:
lim
x
y

hoc
lim
x
y

4. Chú ý:
+) Nếu
2
0
x x x x x
+) Nếu
2
0
x x x x x
B – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Số đường tim cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
2 2
2
4 1 3 2
x x
y
x x
là:
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
1.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Tập xác định:
1 1
; ;1 1;
2 2
D
Tiệm cận đứng:
2 2
1 1
4 1 3 2
lim lim
1
x x
x x
y
x x

;
2 2
1 1
4 1 3 2
lim lim
1
x x
x x
y
x x

Suy ra
1
x
là tiệm cận đứng.
Tiệm cận ngang:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
2 4 2
2
4 1 2
3
4 1 3 2
lim lim lim 3
1
1
x x x
x x
x x x
y
x x
x
  
3
y
là tim cận ngang
2 2
2 4 2
2
4 1 2
3
4 1 3 2
lim lim lim 3
1
1
x x x
x x
x x x
y
x x
x
  
3
y
là tim cận ngang
Vậy đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
Câu 2: Tập hợp các giá trcủa
m
để đồ thị hàm s
2 2
2 1
2 1 4 4 1
x
y
mx x x mx
đúng 1
đường tim cận là
A.
0 .
B.
; 1 1; .
 
C.
D.
; 1 0 1; .
 
Hướng dn gii:
Chn A.
lim 0
x
y

. Nên hàm s ln có 1 đường tim cn ngang
0
y
. Vy ta tìm điều kin để
hàm s không có tim cn đứng.
Xét phương trình:
2
2 2
2
2 1 0 (1)
2 1 4 4 1 0
4 4 1 0 (2)
mx x
mx x x mx
x mx
TH1: Xét
0
m
, ta được
2
2
2 1 1
4 1
2 1 4 1
x
y
x
x x
(tha ycbt)
TH2: Xét
0
m
. Có:
1
1
m
2
2
4 4
m
Th2a. C 2 phương trình (1) (2) đều vô nghim:
2
1 0
1
1 1
4 4 0
m
m
m
m
m
Th2b: (1) vô nghim, (2) có nghim kép
1
2
x
: ta thấy trường hp này (
1
m
)
Th2c: (2) vô nghim, (1)nghim kép
1
2
x
: ta thấy trường hp này (
1 1
m
)
Câu 3: Cho hàm s
2 3
( )
2
x
y C
x
. Gi
M
là điểm bất ktrên (C), d tng khoảng ch t
M
đến hai đường tim cận của đồ thị (C). Giá trị nh nhất của d là
A. 5. B. 10. C. 6. D. 2.
Hướng dn gii:
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta đ đim
M
có dng
0
0
0
2 3
;
2
x
M x
x
vi
0
2
x
Phương trình tim cận đứng, ngang lần lưt là
1 2
2 0 , 2 0
x d y d
.
Ta có
1 2 0
0
1
, , 2 2
2
d d M d d M d x
x
Câu 4: Sđiểm thuộc đồ thị (H) của hàm số
2 1
1
x
y
x
tổng các khoảng cách đến hai tiệm cận
của (H) nh nhất là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Hướng dn gii:
Chn B
TCĐ:
1
x
; TCN:
2
y
. Gọi
2 1
;
1
x
M x H
x
Tổng khoảng cạc từ M đến hai tiệm cận là:
2 1 3 3
1 2 1 2 1. 2 3
1 1 1
x
d x x x
x x x
2
min
3
2 3 1 1 3 3 1
1
d x x x
x
có tất cả 2 đim thuộcd dồ
thị (H) thỏa mãn đề bài.
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
2
2 1 1
1
x m x
y
x
đúng hai tim cận ngang?
A.
1
m
B.
1;4 4;m

C.
1
m
D.
1
m
Hướng dn gii:
Chn D
Ta có:
2
2
1 1
2
2 1 1
lim lim lim 2 1
1
1
1
x x x
m x
x m x
x
y m
x
x
  
(với
1
m
)
2
2
1 1
2
2 1 1
lim lim lim
1
1
1
x x x
m x
x m x
x
y
x
x
  
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
1 1
2
lim 2 1
1
1
x
m x
x
m
x

Để đồ thị hàm số có 2 tim cận ngang thì
1
m
Câu 6: S các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm s
2
4 1
y mx x mx
tiệm cận
ngang là:
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Hướng dn gii:
Chn C
4
1
y x m mx
x
. Để hàm sgii hn hu hn ticc thì h s ca x phi trit
tiêu
+)
4
1
x y x m mx
x

suy ra h s ca x là
0
m m
nên gii hn này
không hu hn.
+)
4
1
x y x m mx
x

suy ra h s ca x là
0
0
1
m
m m
m
Vi
0
m
thay tr li hàm s không xác định khi
x

Vi
1
m
2
2
2
2
4 1
4 1 lim lim
4 1
x x
x x x
y x x x y
x x x
 
=
2
2 1 2
lim 1
2
4 1
x
x
x x x

Vy mt giá tr thc của m để đồ th hàm s có tim cn ngang
Câu 7: (TTRỌNG TPHCM) Cho hàm s
2
2
1
4 9
ax x
y
x bx
đồ thị
C
(
,
a b
các hằng
sdương,
4
ab
). Biết rằng
C
tiệm cận ngang
y c
có đúng 1 tiệm cn đứng.
Tính tng
3 24
T a b c
A.
1.
T
B.
4.
T
C.
7.
T
D.
11.
T
Hướng dn gii:
Chn D.
lim
4
x
a
y

. Tim cn ngang
4
a
y c c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
(C)
có mt tim cận đứng nên phương trình
2
4 9 0
x bx
có nghim kép.
2
0 144 0 12
b b
. Vì
1 1
0 12
3 12
b b a c
.
Vy
11
T
.
Câu 8: Cho hàm s
2
1
x
y
x
đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm s
C
tạo
với hai đường tim cận mt tam giác bán kính đường tròn ni tiếp lớn nhất. Khi đó,
khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị
C
đến
bằng?
A.
3
. B.
2 6
. C.
2 3
. D.
6
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Phương pháp tự lun
Gi
0
0 0
0
2
; , 1 , 1;1
1
x
M x C x I
x
. Phương trình tiếp tuyến ti
M
có dng
0
0
2
0
0
2
3
: ( )
1
1
x
y x x
x
x
.
 Giao đim ca
vi tim cn đứng
0
0
5
1;
1
x
A
x
.
 Giao đim ca
vi tim cn ngang
0
2 1;1
B x .
Ta
0
0
6
, 2 1 . 12
1
IA IB x IA IB
x
. Bán kính đưng tròn ngoi tiếp
IAB
IAB
S pr
, suy ra
2 2
. . .
2 3 6
2 . 2. .
IAB
S IA IB IA IB IA IB
r
p IA IB AB
IA IB IA IB
IA IB IA IB
.
Suy ra
2
0
max 0
0
1 3 1 3
2 3 6 1 3
1 3 1 3
M
M
x y
r IA IB x
x y
.
3; 3 6
IM IM
.
Phương pháp trc nghim
IA IB
IAB
vuông cân ti I IM
.
1 3 1 3
1 1 2
1 3 1 3
M M
M M
M M
x y
cx d ad bc x
x y
6
IM
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm s
2
4
2
3
x
y
mx
hai đường tiệm cận
ngang.
A.
0
m
B.
0
m
C.
0
m
D.
3
m
Hướng dẫn giải:
Đồ th hàm s
2
4
2
3
x
y
mx
hai đường tim cn ngang khi ch khi các gii hn
lim , lim
x x
y a a y b b
 
tn ti. Ta có:
+ vi
0
m
ta nhn thy
lim , lim
x x
y y
 
 
suy ra đồ th hàm s không có tim cn
ngang.
+ Vi
0
m
, khi đó hàm số có TXĐ
4 4
3 3
;D
m m
, khi đó
lim , lim
x x
y y
 
không tn
tại suy ra đồ th hàm s không có đường tim cn ngang.
+ Vi
0
m
, khi đó hàm số có TXĐ
D
suy ra
2
2
2
2 2
2 4
2
2
1
1
1
lim , lim
3 3
x x
x
x
x
m
x m x m
x x
 
suy ra đồ th hàm smt đường tim cn ngang.
Vy
0
m
tha YCBT.
Chn C.
Câu 10: Cho hàm s
2
1
mx m
y
x
. Vi giá tr nào ca tham s
m
t đường tim cận đứng, tim cn
ngang cùng hai trc ta độ to thành mt nh ch nht có din tích bng 8.
A.
2
m
. B.
1
2
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Hướng dn gii:
Chn C
Để đồ thị hàm số có 2 đường tim cận thì
0
m
.
Khi đó đồ thị hàm số có 2 đường tim cận là
1, 2
x y m
. Hình chữ nhật tạo bởi 2 tiệm cận
2 trục tọa độ có diện tích là
2 .1 8 4
m m
Câu 11: Cho hàm s
2
2
x
y
x
, có đồ thị (C). Gọi P, Q là 2 đim phân biệt nằm trên (C) sao cho tổng
khoảng cách từ P hoặc Q tới 2 đường tim cận là nhnhất. Độ dài đoạn thẳng PQ:
A.
4 2
B.
5 2
C. 4 D.
2 2
Hướng dn gii:
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đồ th hàm s
2
2
x
y
x
có tim cn ngang y = 1 và tim cn đứng x = 2. Suy ra tọa độ giao
điểm của hai đường tim cn là I (2;1)
Gi
0
0
0
2
;
2
x
P x C
x
. Khi đó tổng khong cách t P đến hai đường tim cn
0
1 2 0 0 0
0 0 0
3 4 4
, , 2 1 2 2 2 . 4
3 3 2
x
S d A d d A d x x x
x x x
2
0 0
min 0 0
0 0
0
2 2 4; 3
4
4 2 2 4
2 2 0; 1
2
4; 3 , 0; 1
x x y
S x x
x x y
x
P Q
4 2PQ .
Câu 12: Cho hàm sbậc ba
3 2
f x ax bx cx d đồ thị như hình vbên. Hi đồ thị hàm s
2
2
3 2 1x x x
g x
x f x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 5. B. 3. C. 6 . D.
4
.
Hướng dn gii:
Chn B
D thy 0x không là tim cn đứng của đồ th hàm s TXĐ: 1x .
Ta xét phương trình:
2
0 1
0
1 2
f x
f x f x
f x
.
Dựa vào đồ thm s, ta thy rng
Phương trình (1), có hai nghim phân bit là
1 2
1; 2x x
(nghim kép).
Phương trình (2), có ba nghim phân bit là
3 4 5
1; 1;2 ; 2x x x
Do đó
2
1 2 .f x f x x x h x suy ra
1
.
x
g x
x h x
.
0h x 3 nghim lớn hơn 1
4 5
2; ;x x ĐTHS
y g x 3 đường TCĐ.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ĐỒ THỊ HÀM S
A – KIẾN THỨC CHUNG
1. Định hình hàm số bậc 3:
3 2
y ax bx cx d
a>0 a<0
' 0y hai
nghim phân
bit hay
/
0
y
' 0y hai
nghim kép
hay
/
0
y
' 0y
nghim hay
/
0
y
2. Đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương:
4 2
y ax bx c
+) Đạo hàm:
3 2
' 4 2 2 2y ax bx x ax b ,
2
0
' 0
2 0
x
y
ax b
+) Để hàm s có 3 cc tr: 0ab
- Nếu
0
0
a
b
hàm s 1 cực đại và 2 cc tiu
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
-
Nếu
0
0
a
b
hàm s 2 cực đại và 1 cc tiu
+) Để hàm s có 1 cc tr 0ab
- Nếu
0
0
a
b
hàm s 1 cc tiu và không có cực đại
-
Nếu
0
0
a
b
hàm s 1 cực đại và không có cc tiu
a>0 a<0
' 0y 3
nghim phân
bit hay
0
ab
' 0y đúng
1 nghim hay
0ab
3. Đồ thị hàm s
ax b
y
cx d
+) Tập xác định:
\
d
D R
c
+) Đạo hàm:
2
ad bc
y
cx d
- Nếu 0ad bc hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định. Đồ th nm góc phần tư 2 và 4.
- Nếu 0ad bc hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định. Đồ th nm góc phần tư 1 và 3.
+) Đồ th hàm s : TCĐ:
d
x
c
và TCN:
a
y
c
+) Đồ th có tâm đối xng:
;
d a
I
c c
0ad bc 0ad bc
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
4. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
Dng 1: T đồ th (C) ca hàm s
y f x , suy ra cách v đồ th (G) ca hàm s
y f x
khi 0
khi 0
f x f x
y f x
f x f x
Suy ra
1 2
G C C
+
1
C là phần đồ th (C) nm phía trên trc hoành
0
C
y .
+
2
C là phần đối xng qua trc hoành ca phần đồ th (C) nằm phía dưới trc hoành
0
C
y
Dng 2: T đồ th (C) ca hàm s
y f x , suy ra cách v đồ th (H) ca hàm s
y f x
x x nên
y f x hàm s chẵn, suy ra đồ th (H) nhn trc tung làm trục đối xng. Vì Suy
ra
3 4
( )H C C
+
3
C là phần đồ th ca (C) nm bên phi trc tung
0x .
+
4
C là phần đối xng ca
3
C qua trc tung.
B – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 13: Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d đồ thị như hình bên.
Khng định nào sau đây đúng?
A. , 0; , 0a d b c . B. , , 0; 0a b c d .
C. , , 0; 0a c d b . D. , , 0; 0a b d c .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li gii: Theo đồ th, ta có 0a và hoành độ hai cc tr ti du suy ra 0 0
c
c
a
.
Loi phương án B và C.
Điểm un của đồ th hoành độ dương. Suy ra 0 0
b
b
a
.
Chn A.
Câu 14: Cho hàm s
4 2
y ax bx c có đ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0,a 0,b 0c
B. 0,a 0,b 0c
C. 0,a 0,b 0c
D. 0,a 0,b 0c
Hướng dẫn giải:
Do gii hạn của y khi x tiến ti vô cùng t  nên 0a . Loại A và D
3 2
' 4 2 2 2y ax bx x ax b
Do 0a mà nếu 0b t phương trình
2
2ax b
nghiệm
Nên 0b thì hàm số mi có 3 cực trị.
Chn B.
Câu 15: Cho hàm s
3 2
y ax bx cx d đồ thị là đường cong như
hình vbên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
A. 0, 0, 0, 0.a b c d .
B. 0, 0, 0, 0.a b c d .
C. 0, 0, 0, 0.a b c d .
D. 0, 0, 0, 0.a b c d .
Hướng dn gii:
Chn B.
lim
x
y

 nên 0.a
Đồ th hàm s ct trục tung tai đim nằmi trc hoành nên 0.d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
' 3 2
y ax bx c
Đồ th đạt cc tiu ti
0
x
nên
' 0 0 0
y c
Đồ th hàm s đạt cc tiu ti
0
x
và cực đại ti
1 1
2
0 0 0 0
3
b
x x b
a
(
0
a
)
Vy
0, 0, 0, 0.
a b c d
Câu 16: m s
3 2
y ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên.
x
y
1
-
1
O
Mệnh đề nào sau đây đúng:
A.
0, 0, 0, 0.
a b c d
B.
0, 0, 0, 0.
a b c d
C.
0, 0, 0, 0.
a b c d
D.
0, 0, 0, 0.
a b c d
Hướng dn gii:
Đồ th hàm s th hin
0
a
, ct trc tung tại đim có tung độ dương nên
0
d
.
Đồ th hàm s
CD CT
CD CT
CD CT
0
1, 1 0
. 0
x x
x x
x x
.
*
Ta có
2
3 2 0.
y ax bx c
Do đó
0
0
2
0 0 0
3
* .
0 0 0
3
a
a
b b
b
a a
c c
c
a a
 
 
Vy
0, 0, 0, 0.
a b c d
Chn A.
Câu 17: Cho biết hàm s
3 2
y ax bx cx d
đồ thị như hình vbên. Trong các khẳng định
sau, khẳng định nào đúng?
A.
2
0
3 0
a
b ac
. B.
2
0
3 0
a
b ac
.
C.
2
0
3 0
a
b ac
. D.
2
0
3 0
a
b ac
.
Hướng dn gii:
O
x
yy
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D.
T đồ th ta thy 0a và 2 cc tr
2
' 3 2 0
y ax bx c
hai nghim phân bit
hay
2 2
4 12 0 3 0.b ac b ac
hình vẽ bên. Biết rằng AB BC CD , mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
0, 0, 0,100 9a b c b ac .
B.
2
0, 0, 0,9 100a b c b ac .
C.
2
0, 0, 0,9 100a b c b ac .
D.
2
0, 0, 0,100 9a b c b ac .
Hướng dn gii:
Chn C.
Đồ th hàm sh s 0a và hàm s có 3 cc trn 0b . Đồ th hàm s ct trc tung
tại điểm
0;A c nên 0c
Đồ thị hàm số
4 2
y ax bx c
cắt trục hoành ti bn điểm phân biệt
A
,
B
, C ,
D
như
hình vẽ bên. Biết rằng AB BC CD tức là phương trình
4 2
0ax bx c
có 4 nghim
phân bit lp thành cp s cng
2
0at bt c
có 2 nghim phân bit tha
2 1
9t t
1
1
1 2 1
2
2
2
2
1 2 1
1
10
10
10
9 100
. 9
9
9
10
b
b
t
t
t t t
a
a
b ac
c
b c
t t t
t
a
a a
Vy
2
0, 0, 0,9 100a b c b ac
Câu 18: Cho hàm s
4 2
y ax bx c có đồ thị là hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?.
A.
2
0, 0, 0, 4 0a b c b ac . B.
2
0, 0, 0, 8 0a b c b ac .
C.
2
0, 0, 0, 4 0a b c b ac . D.
2
0, 0, 0, 8 0a b c b ac .
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A.
Vì: lim
x
y

 nên 0a .
Giao trc tung tại điểm
0;A c có tung đ dương nên 0c .
Hàm s có ba cc tr nên . 0a b do đó 0b .
Hàm s có ba đim cc tr là
2 2
0; , ; , ;
2 4 2 4
b b b b
A c B c C c
a a a a
.
T đồ th ta có:
2
2
0 4 0.
4
b
c b ac
a
Câu 19: Cho hàm s+
4 2
x 0y ax b c c đồ thị sau:.
Xét du , ,a b c
A. 0, 0, 0a b c .
B. 0, 0, 0a b c .
C. 0, 0, 0a b c .
D. 0, 0, 0a b c .
Hướng dn gii:
Chn C.
Hàm s có nhánh phải đi xuống nên 0a .
Hàm s có 3 cc tr nên 0 0ab b .
Hàm s ct trc tung tại tung độ âm nên 0c
Câu 20: Cho hàm số
4 2
y ax bx c có đồ thị như hình vbên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0, 0, 0a b c .
B. 0, 0, 0a b c .
C. 0, 0, 0a b c .
D. 0, 0, 0a b c .
Hướng dn gii:
Chn A.
Dựa vào đồ th ta thấy đồ th ct trc tung ti
điểm tung độ là s dương nên suy ra 0c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21: Cho hàm s
4 2
0
y ax bx c a
đồ thị
như hình bên. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
0; 0; 0.
a b c
B.
0; 0; 0.
a b c
C.
0; 0; 0.
a b c
D.
0; 0; 0.
a b c
x
y
O
Hướng dn gii:
Dựa vào dáng điệu đồ th suy ra
0
a
.
Hàm s có 1 đim cc tr nên
0 0.
ab b
Đồ th hàm s ct trc tung tại đim có tung độ âm nên
0.
c
Vy
0; 0; 0.
a b c
Chn A.
Câu 22: Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ thị như hình vdưới. Mệnh đề
o dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
B.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
D.
0, 0, 0, 0
a b c d
.
Hướng dn gii:
Chn D.
T hình v tim cn ngang, tim cn đứng, giao của đồ th vi trc tung và trc hoành ta có:
0
0
0
d 0
0
0
bd 0
0
a
c
ac
d
c
c
b ab
a
b
d
Ta có
, ,
a b d
cùng du nhau
c
trái du
, ,
a b d
.
Câu 23: Cho hàm s
ax b
x d
y
c
với
0
a
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0
b c d
.
O
x
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
B.
0, 0, 0
b c d
.
C.
0, 0, 0
b c d
.
D.
0, 0, 0
b c d
.
Hướng dn gii:
Chn B.
T đồ th ta có:
* Tim cn ngang
0
0
a
y
c
a
0
c
.
Loi
0, 0, 0
b c d
0, 0, 0
b c d
.
Còn li
0, 0, 0
b c d
,
0, 0, 0
b c d
.
* Tim cn đứng
0
0
d
x
c
c
0
d
0
d
.
* Cho
0
x
0
b
y
d
0
b
. Chn
0, 0, 0
b c d
.
Câu 24: Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ thị như hình vbên. Mệnh đề
o dưới đây đúng?
A.
0, 0
bc ad
.
B.
0, 0
ac bd
.
C.
0, 0
bd ad
.
D.
0, 0
ab cd
.
Hướng dn gii:
Chn A.
T hình v tim cn ngang, tim cn đứng, giao của đồ th vi trc tung và trc hoành ta có:
0
0
0
0 0
.
0 0
0
bd<0
0
a
c
ac
d
cd ad
c
b ab bc
a
b
d
Câu 25: Cho hàm s
3 2
.
y f x ax bx cx d
đồ thị như hĩnh vẽ sau
O
x
y
y
x
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tính S a b
A. 1S B. 0S C. 2S D. 1S
Hướng dn gii:
Chn C
Da vào hình v, ta thấy đồ th hàm s đi qua 2 đim cc tr
0;2 , 2; 2A B
Điểm
0;2A là điểm cc đại suy ra
' 0 0
0
1
2
' 0 2
y
c
d
y
Điểm
2; 2B là điểm cực đại suy ra
' 2 0
12 4 0
2
8 4 2 2
' 2 2
y
a b c
a b c d
y
T
1 , 2 suy ra 1, 3, 0, 2.a b c d Vy tng 1 3 2a b
Câu 26: Một trong số các đồ thị dưới đây đồ thị của hàm s
g x liên tục trên thỏa mãn
' 0 0, '' 0, 1;2g g x x . Hỏi đó là đồ thị nào?
A. B.
C. D.
Hướng dn gii:
Vì hàm s
g x liên tc trên
' 0
'' 0
g x
g x
g x
đạt cực đại ti 0x
Quan sát bốn đồ th hàm s thy ch đồ th hàm s A đạt cực đại ti 0x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn A
Câu 27: Cho hàm s
y f x liên tục và có đạo hàm cp hai trên
.
Đồ th ca các hàm s
, '
y f x y f x
và
''
y f x
lần lượt làc đường cong nào trong hình vn.
A.
1 3 2
, ,C C C
B.
3 2 1
, ,C C C
C.
3 1 2
, ,C C C
D.
1 2 3
, ,C C C
Hướng dn gii:
Chn C
Da vào hình v, ta thy rng:
Đồ th
3
C dạng đồ th hàm s trùng phương.
Đồ th
2
C dạng đồ th hàm s bc hai (parabol)
Đồ th
1
C dạng đ th hàm s bc ba
Vậy đồ th ca các hàm s
, ' , ''y f x y f x y f x lần lượt là
3 1 2
,C C C
Câu 28: Cho hàm s
.y f x Đồ th ca hàm s
'y f x như
hình v bên. Đặt
h x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
0 4 2 2h h h
B.
1 1 4 2h h h
C.
1 0 2h h h
D.
2 4 0h h h
Hướng dn gii:
Chn C
Ta có
h x f x x suy ra
' ' 1h x f x
Đồ th hàm s
'y f x cắt đường thng 1y tại đim có hoành độ
0
2; 1x
Da vào hình v, ta thy
' 1f x trên khong
0 0
; ' 0, ;x h x x x 
Suy ra
h x là hàm s đồng biến trên
0
;x  . Vy
1 0 2h h h
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 29: Cho hàm s
y f x đồ thị
'y f x cắt trục Ox tại ba điểm hoành độ a b c
như hình vẽ.
Xét 4 mnh đề sau
1 :
2 :
3 :
4 :
f c f a f b
f c f b f a
f a f b f c
f a f b
Trong các mnh đề trên có bao nhiêu mnh đề đúng
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Hướng dn gii:
Chn C
Trên khong
;a b ta có:
' 0f x nên hàm s nghch biến trên khong
;a b
Ta có
f a f b
Tương tự trên khong
;
b c
' 0
f x
nên hàm s đồng biến trên
;
b c
suy ra
f c f b
(Đến đây rõ ràng ra suy ra được 4 đúng và 1 trong 2 ý (1) (2) 1 ý đúng ta sẽ suy ra đáp
án cn chn là C)
Cht ch hơn: Dựa vào đ th ta thy
2 1
' '
c b
b a
S f x dx S f x dx f c f b f a f b
Do đó
f c f a f b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
S TƯƠNG GIAO
A – KIN THC CHUNG
Để bin lun theo m v s giao điểm ca hai hàm s tha mãn các điều kin v tính cht hình hc
phng Oxy thì ta làm các bưc sau:
Bước 1: TXĐ:
Bước 2: Phương trình hoành độ giao điểm và đưa về dng:
, , , 0
f x m g x m F x m
S dng bit thc
, hoặc đưa về phương trình tích hoặc dùng đồ th để bin lun s giao điểm ca
hai hàm s.
Bước 3: Da theo yêu cu của đề i ta s dng các ng thc biến đổi ca hình hc phng như:
vectơ, tích vô ng, khong cách, hình chiếu, đim đối xng,…
Bước 4: Gii và kết lun giá tr ca tham m.
B – BÀI TP TRC NGHIM
I - S TƯƠNG GIAO BNG S NGHIM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Biết rằng đồ th ca m s
3 2
2 5 2
y P x x x x
ct trc hoành tại ba điểm pn
bit lần lượt hoành độ là
1 2 3
, ,
x x x
. Khi đó giá tr ca biu thc
2 2 2 2
1 1 2 3 3
1 1 1
4 3 4 3 4 3
T
x x x x x x
bng
A.
' 1 ' 3
1
2 1 3
P P
T
P P
B.
' 1 ' 3
1
2 1 3
P P
T
P P
C.
' 1 ' 3
1
2 1 3
P P
T
P P
D.
' 1 ' 3
1
2 1 3
P P
T
P P
Hướng dẫn giải:
Chn C
Ta có:
1 1 2 2 3 3
1 1 1
1 3 1 3 1 3
T
x x x x x x
1 2 3 1 2 3
1 1 1 1 1 1 1
2 3 3 3 1 1 1
x x x x x x
1 1 1
.
1 3 3 1
x x x x
1 2 3
, ,
x x x
là 3 nghim của phương trình
1 2 3
0 .
P x P x x x x x x x
Suy ra
1 2 2 3 3 1
'
P x x x x x x x x x x x x x
1 2 3 3 1
1 2 3 1 2 3
'
1 1 1
* .
P x x x x x x x x x x x
P x x x x x x x x x x x x x
Thay
1, 3
x x
o biu thc (*), ta được
' ' 3
1
.
2 1 3
P x P
T
P P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 2: Biết đồ th m s
3 2
f x a x bx cx d
ct trc hoành ti ba điểm phân bit hoành
độ lần lưt là
1 2 3
, , .
x x x
Tính giá tr ca biu thc
1 2 3
1 1 1
.
' ' '
T
f x f x f x
A.
1
3
T
B.
3
T
C.
1
T
D.
0
T
Hướng dẫn giải:
Chn D
1 2 3
, ,
x x x
là ba nghim của phương trình
1 2 3
0 .
f x f x a x x x x x x
Ta có
1 2 3 2 3 3 1
' .
f x a x x x x x x a x x x x a x x x x
Khi đó
1 1 2 1 3
2 2 3 2 1
3 3 1 3 2
1 2 1 3 2 3 2 1 3 1 3 2
1 2 1 3 1 2 2 3 1 3 2 3
2 3 1 3 1 2
1 2 3
'
'
'
1 1 1
1 1 1
0.
f x a x x x x
f x a x x x x
f x a x x x x
T
a x x x x a x x x x a x x x x
a x x x x a x x x x a x x x x
x x x x x x
a x x x x x x
Câu 3: Cho các s thc
, ,
a b c
tha mãn
8 4 2 0
8 4 2 0
a b c
a b c
. S giao đim của đ th hàm s
3 2
y x ax bx c
và trc
Ox
là
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Hướng dẫn giải:
Chn D.
Ta có hàm s
3 2
y x ax bx c
xác định và liên tc trên
.
lim
x
y

nên tn ti s
2
M
sao cho
0
y M
;
lim
x
y

nên tn ti s
2
m
sao cho
0
y m
;
2 8 4 2 0
y a b c
2 8 4 2 0
y a b c
.
Do
. 2 0
y m y
suy ra phương trình
0
y
có ít nht mt nghim thuc khong
; 2
m
.
2 . 2 0
y y
suy ra phương trình
0
y
có ít nht mt nghim thuc khong
2;2
.
2 . 0
y y M
suy ra phương trình
0
y
có ít nht mt nghim thuc khong
2;
M
.
Vy đồ th hàm s
3 2
y x ax bx c
và trc
Ox
3 đim chung.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: Biết đường thng
3 1 6 3
y m x m
cắt đồ th hàm s
3 2
3 1
y x x
tại ba điểm phân
bit sao cho mt giao đim cách đều hai giao điểm còn li. Khi đó
m
thuc khoảng nào dưới
đây?
A.
( 1;0)
. B.
(0;1)
. C.
3
(1; )
2
. D.
3
( ;2)
2
.
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình sau có ba nghim phân bit lp thành cp s
cng
3 2 3 2
3 1 3 1 6 3 3 3 1 6 2 0
x x m x m x x m x m
.
Gi s phương trình
3 2
3 3 1 6 2 0
x x m x m
có ba nghim
1 2 3
, ,
x x x
tha mãn
1 3
2
(1)
2
x x
x
.
Mt khác theo viet ta có
1 2 3
3 (2)
x x x . T
(1)
(2)
suy ra
2
1
x
. Tc
1
x
là mt
nghim của phương trình trên. Thay
1
x
o phương trình ta được
1
3
m
.
Th li
1
3
m
tha mãn đề bài.
Câu 5: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
2
m
m x
y H
x
và
đường thng
:2 2 1 0
d x y
giao nhau ti hai điểm ng vi gc ta độ to thành mt
tam giác có din tích
3
8
S
.
A.
3.
m
B.
1
.
2
m
C.
2.
m
D.
1.
m
Hướng dẫn giải:
Hoành độ giao điểm A, B ca d
m
H
các nghim của phương trình:
2
1
2 2 1 0, 2, 1
2 2
x m
x x x m x
x
Phương trình (1) có 2 nghim
1 2
,
x x
phân bit khác -2:
2
17
17 16 0
16
2. 2 2 2 1 0
2
m
m
m
m
Ta có:
2 2 2
2 1 2 1 2 1
2
2 1 1 2
2.
2
2. 4 . 17 16
2
AB x x y y x x
x x x x m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khong cách t gc ta độ đến d là
1
2 2
h
Suy ra
1 1 1 2 3 1
. . . . . 17 16
2 2 2 8 2
2 2
OAB
S h AB m m
(tha mãn)
Chn A.
Câu 6: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
2
2
x
y H
x
và đường
thng :
d y x m
giao nhau tại hai điểm phân bit thuc 2 nhánh khác nhau của đồ th sao
cho khong cách giữa hai điểm đó là nhỏ nht. Tìm giá tr nh nhất đó.
A.
4
m
30.
B.
1
2
m
31.
C.
0
m
32.
D.
1
m
33.
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao đim:
2
2
4 2 0, 1
2
x
x m x m x m
x
Để d ct (H) tại 2 điểm phân bit t phương trình (1) hai nghim phân bit khác 2.
2
16
, 2
4 0
m
m
Gi s
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
là hai giao đim khi đó
1 2
,
x x
là 2 nghim ca phương trình (1)
Thei viet ta có:
1 2
1 2
4
3
. 2
x x m
x x m
1 1 2 2
,
y x m y x m
Để A, B thuc 2 nhánh khác nhau của đồ th tA và B nằm khác phía đối với đường thng
2 0
x
.
A và B nằm khác phía đối với đưng thng
2 0
x
khi và ch khi
1 2
2 2 0
x x
hay
1 2 1 2
. 2 4 0, 4
x x x x
Tahy (3) vào (4) ta được
4 0
ln đúng (5). Mặt khác ta li
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 8 6
AB x x y y x x x x
Tahy (3) vào (6) ta được:
2
2 32 32
AB m vy
32
AB nh nht khi
0 7
m
T (1), (5), (7) ta có
0
m
32
AB tha mãn.
Chn C.
Nhn xét: Đối vi các bài khoảng cách như Câu 1 và 2, thì cách o tính khong cách AB
nhanh nht không?
Chúng ta khẳng đnh là có.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tht vy, ta có bài tng quát: Cho hàm s
ax b
y
cx d
và đường thng
, 0
y mx n m
Gọi A, B hai đim đưng thng ct hàm s. Gi s
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
2 giao
điểm, khi đó
1 2
,
x x
là 2 nghiệm phương trình:
, 1
f x mx n
2
2 2 2 2
2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
2
1 2 1 2
1
1
1 4 1
AB x x y y x x m x x m x x
m x x x x m
m
Vi
được tính t phương trình (1).
+Nếu AB nh nht t
nh nht.
Ta có th xét bài tập sau đây:
Câu 7: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
1
1
x
y H
x
và đường
thng : 2
d y x m x m
giao nhau ti hai điểm phân bit A, B thuc 2 nhánh khác nhau.
Xác định m để đon AB có độ dài ngn nht.
A.
5.
m
B.
3.
m
C.
0
m
. D.
1
m
.
Hướng dẫn giải:
Để đường thng d luôn ct (H) tại hai điểm phân bit tphương trình hoành độ giao đim
1
2
1
x
x m
x
có hai nghim phân bit vi mi m
1 2
1
x x
.
1 1 2
1
x x x m
x
có hai nghim phân bit
1 2
1
x x
.
2
2 3 1 0 *
1
x m x m
x
có hai nghim phân bit
1 2
1
x x
.
2
0
1 16 0,
1 0
1 2 3 1 2 0
m m
f
f m m
Vy vi mi gtr m thì đường thng d luôn ct (H) tại hai điểm phân bit A, B thuc hai
nhánh khác nhau.
Gi
1 1 2 2
;2 , ;2
A x x m B x x m
giao đim gia d và (H).
(
1 2
,
x x
là 2 nghiệm phương trình (*))
Ta có:
2
2 2 2
2 1 2 1 2 1 2 1 1 2
2 5 5 4
AB x x x x x x x x x x
Theo viet ta có:
2
1
5 1 16 2 5
2
AB m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
min
2 5 1
AB m
Vy
1
m
là giá tr cn tìm.
Nhn xét: Vy ta th tính theo công thc tính nhanh trên:
2
2
1 1 1
1 2 5 5 1 16 min
2 2 2
AB m
Khi
min
. vy
1
m
.
Chn D.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
1
1
x
y H
x
và đường
thng : 2
d y x m x m
giao nhau tại hai điểm phân bit A, B sao cho
5.
AB
A.
4.
m
B.
3.
m
C.
0
m
. D.
10
2
m
m
.
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao đim:
2
2 2 0, 1 , 1
x mx m x
(d) ct (H) tại 2 điểm pn bit
phương trình (1) 2 nghim phân bit khác -1
2
8 16 0 2
1
m m
x
Gi
1 1
;
A x y
2 2
;
B x y
là giao đim gia d và (H). Ta có
1 2
,
x x
là 2 nghim của phương
tnh (1).
2 2
2
1 1 1
1 2 5 5 8 16 5
2 2 2
10
8 20 0
2
AB m m
m
m m
m
Tha mãn (2).
Chn D.
Câu 9: Tìm tt c các giá tr thc ca để đường thng ct đồ th hàm s
tại hai điểm phân bit sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Hoành độ giao đim là nghim PT: .
m
1
y x m
2 1
1
x
y
x
,
A B
2 3
AB
4 10
m
4 3
m
2 3
m
2 10
m
2
2 2 0
2 1
1
1
1
f x x m x m
x
x m
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đường thng cắt đ th hàm s tại hai điểm phân bit khi và ch khi phương
tnh có hai nghim phân bit khác , hay
.
Khi đó, gọi
1 2
,
x x
là hai nghim của phương trình , ta có (Viète).
Gi s .
Theo gi thiết
Kết hp với điều kin ta được .
Câu 10: Tìm tt c các giá tr thc của a và b sao cho đ th ca hàm s
1
1
x
y C
x
và đường thng
:
d y ax b
giao nhau tại hai điểm phân biệt, đối xứng nhau qua đường thng
: 2 3 0
x y
.
A.
2
1
a
b
B.
2
2
a
b
C.
2
3
a
b
D.
2
4
a
b
Hướng dẫn giải:
Phương trình ca
được viết lạii dng
1 3
2 2
y x
.
Để giao đim đối xng qua
t
1
. 1 2
2
d a a
.
Suy ra đường thng : 2
d y x b
Phương trình hoành độ giao đim gia d và (C ):
2
1
2 2 3 1 0. 1
1
x
x b x b x b
x
Để d và (C ) ct nhau tại hai điểm phân bit A, B khi và ch khi (1) có hai nghim phân bit
2
0 2 17 0b b b
Goi I là trung đim ca AB, ta có:
3
2 4
3
2 2
A B
I
A B
I
x x b
x
y y b
y
Vì A, B đối xng nhau qua
nên trung đim I thuộc o đường thng
, ta có:
3
2 3 0 3 3 0 1.
4
I I
b
x y b b
1
y x m
0
f x
1
2
0
2
8 12 0
*
1 0
6
1 0
m
m m
f
m
0
f x
1 2
1 2
2
2
x x m
x x m
1 1 2 2 2 1
; 1 , ; 1 2
A x x m B x x m AB x x
2
2
2 1 1 2 1 2
2 3 2 2 3 4 6 8 6 0
AB x x x x x x m m
4 10
m
*
4 10
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy
2
1
a
b
tha ycbt.
Chn A.
Câu 11: Tìm tt c các giá tr thc của m sao cho đ th ca hàm s
2 1
1
x
y C
x
đường thng
: 3
d y mx
giao nhau ti hai điểm phân bit A, B sao cho tam giác OAB vuông ti O. (O
là gc tọa độ)
A.
3 5.
m B.
3 5.
m C.
3 5
m . D.
2 5
m .
Hướng dẫn giải:
Pt hoành độ gia điểm:
2
2 1
3, 1 1 4 0, 1
1
x
mx x mx m x
x
(d) ct đồ thm s (C ) ti A, B khi và ch khi pt (1) có 2 nghim phân bit khác 1, nên:
2
2
2 1
3, 1 1 4 0, 1
1
.1 1 .1 4 0
x
mx x mx m x
x
m m
0
0
0
7 4 3
1 0
7 4 3
m
m
m
g
m
2
. 0 . 3 3 0
1 . 3 9 0, 2
A B A B
A B A B
OA OB OAOB x x mx mx
m x x m x x
Theo Viet ta có:
1
, 3
4
.
A B
A B
m
x x
m
x x
m
Thay (3) vào (2) ta được:
2
6 4 0 3 5
m m m
Vy vi
3 5.
m tha mãn ycbt.
Chn A.
Câu 12: Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
đồ th
(C)
điểm
2;5
P . Tìm các gtr ca tham s
m
để
đường thng :
d y x m
cắt đồ th
C
tại hai đim phân bit
A
B
sao cho tam giác
PAB
đều.
Phương trình hoành độ giao đim của đường thng
d
và đồ th
( )
C
là:
A.
1, 5
m m
B.
1, 4
m m
C.
6, 5
m m
D.
1, 8
m m
Hướng dẫn giải:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 1
1
x
x m
x
2
( 3) 1 0 1
x m x m , vi
1
x
Đường thng
d
cắt đồ th
(C)
tại hai điểm phân bit khi và ch khi phương trình
1
có hai
nghim phân bit khác
1
2
2 13 0
0. 3 0
m m
m
(đúng
m
)
Gi
1 2
,
x x
là các nghim của phương trình (1), ta có:
1 2
1 2
3
1
x x m
x x m
Gi s
1 1
;
A x x m
,
2 2
;
B x x m
Khi đó ta có:
2
1 2
2
AB x x
2 2 2 2
1 1 1 2
2 5 2 2
PA x x m x x
,
2 2 2 2
2 2 2 1
2 5 2 2
PB x x m x x
Suy ra
PAB
cân ti
P
Do đó
PAB
đều
2 2
PA AB
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 4 6 8 0
x x x x x x x x x x
2
1
4 5 0
5
m
m m
m
. Vy giá tr cn tìm
1, 5
m m
.
Chn C.
Câu 13: Cho hàm s đồ thi đim . Tìm để đường thng
cắt đồ th tại hai điểm phân bit sao cho t giác hình bình hành (
là gc to độ).
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Do các đim thuộc đường thng nên để là hình bình hành thì
Hoành độ ca và là nghim ca pt:
,nên luôn có hai nghim phân bit, luôn ct ti hai
điểm phân bit
2 4
1
x
y
x
C
( 5;5)
A
m
y x m
C
M
N
OAMN
O
0
m
0; 2
m m
2
m
2
m
O
A
:
y x
OAMN
5 2
MN OA
M
N
2
2 4
(3 ) ( 4) 0 ( 1) (1)
1
x
x m x m x m x
x
2
2 25 0,
m m m
1
d
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi s là nghim ca ta có:
Gi
+ t thng hàng nên không thoã mãn.
+ thoã mãn.
Chn C.
Câu 14: Cho hàm s
3 2
1
x m
y
mx
vi
m
là tham số. Xác định m để đưng thng
d
ct các trc
,
Ox Oy
lần lưt ti
,
C D
sao cho din tích
OAB
bng 2 ln din tích
OCD
.
A.
5
3
m
B.
3
m
C.
2
3
m
D.
1
3
m
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao đim ca
d
đồ th:
2 2
1
3 3 0,mx m x m x
m
0
m
nên phương trình
2
3 3 1 0
x mx
(*). Ta có
2
9 12 0, 0
m m
2
1 3
2 0, 0
f m
m m
( đây
f x
là vế trái ca (*)) n
d
luôn cắt đồ th ti 2
điểm
,
A B
phân bit
0
m
Ta có
1 1 2 2
;3 3 , ;3 3
A x x m B x x m
vi
1 2
,
x x
là 2 nghim ca (*). K đường cao
OH
ca
OAB
ta có
3
0;
10
m
OH d d
2 2 2
2 1 2 1 2 1
2
2
1 2 1 2
3 3 10
40
10 40 10
3
AB x x x x x x
x x x x m
ịnh lý Viet đối vi (*)).
Mt khác ta có
;0 , 0; 3
C m D m
(để ý
0
m
thì
, ,
C D O
phân bit). Ta tìm
m
để
2
OAB OCD
S S
hay
2
3
40 2
10 . 2 3
3 3
10
m
m m m m
Chn C.
Câu 15: Cho hàm s
2x 1
1
y C
x
. Tìm k để đường thng
: x 2 1
d y k k
ct (C) tại hai điểm
phân bit
,
A B
sao cho khong cách t
A
B
đến trc hoành bng nhau.
A.
12
B.
4
C.
3
D.
1
Hướng dẫn giải:
1 2
,
x x
1
1 2
1 2
3
( 4)
x x m
x x m
2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2
( ; ), ( ; ) 2( ) 2 ( ) 4 2 4 50
M x x m N x x m MN x x x x x x m m
2
2
5 2 2 4 50 50
0
m
MN m m
m
0
m
, , ,
O A M N
2
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương triình hoành độ giao đim ca (C) và d:
2x 1
x 2 1 2x 1 1 2 1 ; 1
1
k k x kx k x
x
2
x 3 1 2 0 1 ; 1
k k x k x
d ct (C) tại hai điểm A, B phân bit khi và ch khi (1) có hai nghim phân bit khác
1
.
2
2
1
0
6 1 0
3 2 2 3 2 2
1 3 1 1 2 0
k
k
k k
k k
k k k
.
Khi đó:
1 1 2 2
; x 2 1 , ; x 2 1
A x k k B x k k
vi
1 2
,
x x
là nghim ca (1).
Theo định Viet tao có
1 2
1 2
3 1
2
k
x x
k
x x
.
Ta có
1 2
; ; x 2 1 x 2 1
d A Ox d B Ox k k k k
1 2
1 2
1 21 2
2 1 x 2 1
4 2 0
2 1 x 2 1
x x
kx k k k
k x x k
kx k k k
.
Do hai đim A, B phân bit nên ta loi nghim
1 2
x x
. Do đó
1 2
4 2 0 3
k x x k k
Chn C.
Câu 16: Nếu đồ th hàm s
4
1
x
y
x
cắt đường thng ( ) : 2
d x y m
tại hai đểm AB sao cho độ
dài AB nh nht thì
A. m=-1 B. m=1 C. m=-2 D. m=2
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao đim
2
4
2 ( 1)
1
2 ( 3) 4 0
x
x m x
x
x m x m
2
( 1) 40 0,
m m R
Suy ra (d) luôn ct d th hàm s tại hai đim A,B
3 4
; . ;
2 2
2 ; 2
2( )
A B A B
A A B B
B A B A
m m
x x x x
y x m y x m
y y x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2 2
2
2
2
( ) ( ) 5( )
3 4 5
5 ( ) 4 5 4 1 40 5 2
2 2 4
B A B A B A
B A A B
AB x x y y x x
m m
x x x x m
Vy AB nh nht khi m=-1
Câu 17: Cho hàm s . Tìm để đường thng ct tại hai điểm
phân bit sao cho đạt giá tr nh nht vi .
A.
1
m
B.
2
m
C.
1
m
D.
3
m
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao đim ca :
ct tại hai điểm phân bit có 2 nghim phân bit khác 1
Gi là trung đim ca c định.
Ta có:
Do nh nht nh nht
. Du =” xy ra
Vy khi
Chn C.
Câu 18: Tìm tt c các g tr thc của m sao cho đồ th ca hàm s
3 2
2 3 1 2
y x mx m x C
đường thng
: 2
y x
tại 3 điểm phân bit
0;2
A ; B; C sao cho tam giác MBC có din tích
2 2
, vi
3;1
M
A.
0
3
m
m
B.
1
3
m
m
C.
0
2
m
m
. D.
2
3
m
m
.
Hướng dẫn giải:
Pt hoành độ giao đim của đồ th vi
là
3 2
2
2 3 1 2 2
0 2
2 3 2 0 1
x mx m x
x y
x mx m
Đường thng
cắt đồ th hàm s (C ) tại ba điểm phân bit
0;2
A , B, C tpt (1) hai
nghim phân bit khác 0, khi và ch khi:
1
x
y
x
( )
C
m
: 1
d y mx m
( )
C
,
M N
2 2
AM AN
( 1;1)
A
( )
C
d
2
1
1
1
2 1 0(1)
x
x
mx m
x
mx mx m
d
( )
C
(1)
0
m
I
MN
(1; 1)
I
2
2 2 2
2
2
MN
AM AN AI
2 2
AM AN
MN
2 2 2
2 1
4
( ) (1 ) 4 8
MN x x m m
m
1
m
2 2
min( ) 20
AM AN
1
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
' 0
3 2 0
1
0 0
3 2 0
2
3
m
m m
m
g
m
m
Gi
1 1
;
B x y
2 2
;
C x y
, trong đó
1 2
,
x x
là nghim ca (1);
1 1
2
y x
2 2
2
y x
Ta có:
3 1 2
2 2.2 2
; 4
2 2
MBC
S
h d M BC
h
2 2 2
2
2 1 2 1 2 1 1 2
2 4
BC x x y y x x x x
2
8 3 2
m m
Suy ra
2
0
8 3 2 16
3
m
m m
m
Vy
0
3
m
m
tha ycbt.
Chn A.
Câu 19: Cho hàm s y = x
3
+ 2mx
2
+ (m + 3)x + 4 (m là tham số) đồ th (C
m
), đường thng d
phương trình y = x + 4 đim K(1; 3). Tìm các giá tr ca tham s m để d ct (C
m
) ti ba
điểm phân bit A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có din tích bng
8 2
.
A.
1 37
2
m
B.
1 137
2
m
C.
1 7
2
m
D.
1 142
2
m
Hướng dẫn giải:
Xét phương trình hoành độ giao đim ca (C) và d:
x
3
+ 2mx
2
+ (m + 3)x + 4 = x + 4 x(x
2
+ 2mx + m + 2) = 0
2
0
2 2 0 *
x
x mx m
d ct (C) tại 3 đim phân bit PT (*) có 2 nghim phân bit khác 0
' 2
2 0
; 2 2; 1 2;
2 0
m m
m
m

Khi đó B = (x
1
; x
1
+ 4), C = (x
2
; x
2
+ 4) vi x
1
, x
2
là hai nghim ca (*)
.
Theo Vi-ét ta
1 2
1 2
2
2
x x m
x x m
2 2
2
1 2 1 2 1 2
2 2 8 2 2 2
BC x x x x x x m m
Ta có khong cách t K đến d là h =
2
. Do đó diện tích KBC :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
1 1
. . 2.2 2 2 2 2
2 2
S h BC m m m m
2
1 137
8 2 2 2 8 2 ( )
2
S m m m TM
.
Chn B.
Câu 20: Đường thng
: 4
d y x
cắt đồ th hàm s
3 2
2 3 4
y x mx m x
tại 3 điểm phân
bit
0;4 ,
A B
C
sao cho din tích tam giác
MBC
bng 4, vi
1;3 .
M Tìm tt c các
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
A.
2
m
hoc
3.
m
B.
2
m
hoc
3.
m
C.
3.
m
D.
2
m
hoc
3.
m
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao đim ca
d
và đồ th
:
C
3 2
2 3 4 4
x mx m x
3 2
2
0
2 2 0
2 2 0 1
x
x mx m x
x x mx m
Vi
0,
x
ta có giao đim là
0;4 .
A
d
ct
C
tại 3 đim phân bit khi và ch khi phương trình (1) có 2 nghim phân bit khác
0.
2
0 2 0
(*)
2 0
m
m m
Ta gọi các giao đim ca
d
C
lần lượt là
, ; 2 , ; 2
B B C C
A B x x C x x
vi
,
B C
x x
là
nghim của phương trình (1).
Theo định lí Viet, ta có:
2
. 2
B C
B C
x x m
x x m
Ta có din tích ca tam giác
MBC
1
, 4.
2
S BC d M BC
Phương trình
d
được viết li là:
: 4 4 0.
d y x x y
2
2
1 3 4
, , 2.
1 1
d M BC d M d
Do đó:
2
8 8
32
,
2
BC BC
d M BC
Ta li có:
2 2 2
2
2 32
C B C B C B
BC x x y y x x
2 2
4 . 16 2 4 2 16
B C B C
x x x x m m
2
4 4 24 0 3 2.
m m m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Đối chiếu với điều kin, loi đi giá trị
2.
m
Chn C.
Câu 21: Gi (C
m
) là độ thì hàm s
4 2
2 2017
y x x m . Tìm m để (C
m
) đúng 3 đim chung
phân bit vi trc hoành, ta có kết qu:
A.
2017
m
B.
2016 2017
m
C.
2017
m
D.
2017
m
Hướng dẫn giải:
- Phương pháp: Tìm m để phương trình n x tham s m n nghim phân bit thuc khong
K
+ lập m, đưa phương trình v dng m = f(x)
+ V đồ th (hoc bng biến thiên) ca y=f(x) trên K
+ Bin luận để đường thng y = m cắt đồ th hàm s y =f(x) tại n điểm phân bit trên K
- Cách gii:
m
C
ct Ox tại 3 điểm pn bit Phương trình
4 2 4 2
2 2017 0 2 2017
x x m m x x
có 3 nghim phân bit.
Xét hàm s
4 2
2 2017
y x x trên R
3
' 4 4 0 0
y x x x
hoc
1
x
.
Da vào bng biến thiên, ta thấy đường thng y = m cắt đồ th hàm s y =f(x) tại 3 điểm
phân bit khi và ch khi m =2017
Chn A.
Câu 22: Tìm tt c các giá tr thc của m sao cho đồ th ca hàm s
3 2
1 2
3 3
m
y x mx x m C
ct trc hoành ti 3 đim phân bit
1 2 3
; ;
x x x
tha mãn điều kin
2 2 2
1 2 3
15
x x x
.
A.
1
4
m
m
B.
1
1
m
m
C.
1
2
m
m
. D.
0
1
m
m
.
Hướng dẫn giải:
Pt hoành độ giao đim:
3 2 3 2
2
2
1 2
0 3 3 3 2 0
3 3
1 1 3 3 2 0 1
1
1 3 3 2 0 2
x mx x m x mx x m
x x m x m
x
x m x m
m
C
ct trc Ox ti ba điểm phân bit tpt (1) ba nghim pn bit khi ch khi (2)
hai nghim phân bit khác 1.
2
2
1 3 4 3 2 0
3 2 3 0,
0 3
0
1 6 0
m m
m m m
m
m
g m
Gi s
3 1 2
1, ,
x x x
là nghim ca (2).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 125
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
1 2 1 2
3 1; 3 2
x x m x x m
. Khi đó:
2
2 2 2
1 2 3 1 2 1 2
2
2
15 2 1 15
1
3 1 2 3 2 14 0 1 0 4
1
x x x x x x x
m
m m m
m
T (3) và (4) ta có giá tr cn tìm là:
1
1
m
m
.
Chn B.
Câu 23: Cho hàm s
3 2 3
3
y x mx m
đ th
m
C
đường thng
2 3
: 2
d y m x m
. Biết rng
1 2 1 2
,
m m m m
hai gtr thc ca m để đưng thng d cắt đồ th
m
C
tại 3 điểm pn
bit hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
tha
4 4 4
1 2 3
83
x x x
. Phát biểu nào sau đây đúng v quan
h gia hai giá tr
1 2
,
m m
?
A.
1 2
0
m m
. B.
2
1 2
2 4
m m
. C.
2
2 1
2 4
m m
. D.
1 2
0
m m
.
Hướng dẫn giải:
3 2 2 3
3 3 0 : 0
3
x m
x mx m x m x m DK m
x m
4 4 4 4 4 4
1 2 3 1 2
83 81 83 1 0
ycbt x x x m m m m m m
.
Chn A.
Câu 24: Cho hàm s đ th . Giá tr ca thì ct trc
hoành ti 3 đim phân bit sao cho là
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Phương trình hoành độ giao đim ca (C) và trc hoành
(C) và trc hoành ct nhau tại 3 đim phân bit:
Chn B.
3 2
2 1
y x x m x m
C
m
C
1 2 3
, ,
x x x
2 2 2
1 2 3
4
x x x
1
m
1
1
4
0
m
m
1
1
4
m
1
1
4
m
3 2
2 1 0
x x m x m
2
1
0
x
x x m
0
1
4
m
m
2
2 2 2
1 2 3 1 2 1 2
4 2 1 4 1 2 1 4 1
x x x x x x x m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 126
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 25: Cho hàm s
3 2
3 (3 1) 6
y x mx m x m
đồ th
( )
C
. Tìm tt c các giá tr thc ca
tham s m để
( )
C
ct trc hoành tại ba điểm phân bit hoành độ
1 2 3
, ,
x x x
tha mãn điều
kin
2 2 2
1 2 3 1 2 3
20
x x x x x x
.
A.
5 5
3
m
. B.
2 22
3
m
. C.
2 3
3
m
. D.
3 33
3
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn B
PT hoành độ:
3 2 2
3 (3 1) 6 0 ( 1)[ (3 1) 6 ] 0
x mx m x m x x m x m
.
3
2
1
(3 1) 6 0 (*)
x x
x m x m
(*) có 2 nghim pn bit khác
1
2
9 18 1 0
9 2 0
m m
m
3 2 2 3 2 2
;
3 3
2
9
m m
m
.
Gt
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
19 ( ) 3 19 (3 1) 18 19
x x x x x x x x m m
.
2
2 22
9 12 18 0
3
m m m
.
Câu 26: Cho hàm s
4 2
y x mx m
(
m
tham s) đ th
C
. Biết rằng đồ th
C
ct trc
hoành ti 4 điểm phân bit hoành độ
1 2 3 4
, , ,
x x x x
tha mãn
1 3 4
4 4 4 4
2
30
x x x x
khi
0
m m
. Hi mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
4 7
m
. B.
0
0 4
m
. C.
0
7
m
. D.
0
2
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn A
Phương trình hoành độ giao đim ca
C
Ox
4 2
0 *
x mx m .
Đặt
2
0
t x
khi đó
2
* 0
f t t mt m
.
Để (*) có 4 nghim phân bit
0
f t
2 nghim dương phân biệt
4
m
Khi đó, gọi
1 2 1 2
,
t t t t
là hai nghim phân bit ca
0
f t
Suy ra
1 2
x t
;
2 1
x t
;
3 1
x t
;
4 2
x t
4 4 4 4
1 2 3 4
x x x x
2 2
1 2
2
t t
30
.
1 2
1 2
t t m
t t m
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2
t t t t t t
2
2
m m
suy ra
2
4
2 15
m
m m
5
m
.
Câu 27: Gi
m
là s thực dương sao cho đường thng
1
y m
cắt đồ th hàm s
4 2
3 2
y x x
ti
hai điểm
,
A B
tha mãn tam giác
OAB
vuông ti
O
(
O
gc ta đ). Kết lun nào sau
đây là đúng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 127
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
7 9
;
9 4
m
. B.
1 3
;
2 4
m
. C.
3 5
;
4 4
m
. D.
5 7
;
4 4
m
.
Hướng dẫn giải:
Chn C
PT hoành độ giao điểm
2
4 2 2
1 3 2 3 3 0 1
t x
m x x t t m
.
Hai đồ th
2
giao đim
1
2
nghim trái du
1 2
0 3 0 3 2
t t m m
Khi đó
1
1
1
2
3 21 4
2
3 21 4
2
A
B
m
t
x t
m x t
t
Suy ra ta đ hai đim
,
A B
1
1 1
1
; 1
; 1 , ; 1
; 1
OA t m
A t m B t m
OB t m
Tam giác
OAB
vuông ti
O
2 2
1
3 21 4
. 0 1 0 1 0
2
m
OAOB t m m
Gii PT kết hp với điều kin
3 5
2 1 ;
4 4
m m
.
Câu 28: Cho hàm số đồ thị (C), với m là tham số. Giả sử đthị (C) cắt
trục hoành tại ba điểm pn biệt có hoành độ thỏa mãn
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Hướng dẫn giải:
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số . Dựa vào đồ thị ta tìm được
t đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
Ta có do đó
Chn B.
Câu 29: Tìm tt c các giá tr thc của m sao cho đồ th ca hàm s
3 2
3 9
m
y x x x m C
ct
trc hoành ti 3 đim phân bit với các hoành độ lp thành cp s cng.
A.
11.
m
B.
10.
m
C.
9
m
. D.
8
m
.
Hướng dẫn giải:
Pt hoành độ giao đim:
3 2
3 9 =0 *
x x x m
3 2
6 9
y x x x m
1 2 3
.
x x x
1 2 3
1 3 4
x x x
1 2 3
0 1 3 4
x x x
1 2 3
0 1 3 4
x x x
1 2 3
1 3 4
x x x
3 2
6 9
y x x x
4 0
m
3 2
6 9
y x x x m
0 . 1 0; 1 . 3 0; 3 . 4 0
y y y y y y
1 2 3
0 1 3 4
x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 128
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gi s
m
C
ct trc
Ox
tại ba điểm phân bit hoành độ
1 2 3 1 2 3
, ,
x x x x x x
t
1 2 3
, ,
x x x
là nghim ca pt(*)
Khi đó:
3 2
1 2 3
3 9 =
x x x m x x x x x x
3 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1 1 2 3
1 2 3
3 1
x x x x x x x x x x x x x x x
x x x
Ta có:
1 2 3
, ,
x x x
lp thành mt cp s cng khi và ch khi
1 3 2
2 2
x x x
Thế (2) vào (1) ta được
2
1
x
, thay vào pt (*) ta được:
11.
m
Vi
3 2 2
11: * 3 9 11 0 1 2 11 0
m x x x x x x
1
2 1 3 2
3
1 2 3
1 2
1 2 3
x
x x x x
x
Vy m=11 tha ycbt.
Chn A.
Câu 30: Đường thng
: 4
d y x
cắt đồ th hàm s
3 2
2 3 4
y x mx m x
tại 3 điểm phân
bit
0;4 ,
A B
C
sao cho din tích tam giác
MBC
bng 4, vi
1;3 .
M Tìm tt c các
giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
A.
2
m
hoc
3.
m
B.
2
m
hoc
3.
m
C.
3.
m
D.
2
m
hoc
3.
m
Hướng dẫn giải:
Chn C.
Phương trình hoành độ giao đim ca
d
và đồ th
:
C
3 2
2 3 4 4
x mx m x
3 2
2
0
2 2 0
2 2 0 1
x
x mx m x
x x mx m
Vi
0,
x
ta có giao đim là
0;4 .
A
d
ct
C
tại 3 đim phân bit khi và ch khi phương trình (1) có 2 nghim phân bit khác
0.
2
0 2 0
(*)
2 0
m
m m
Ta gọi các giao đim ca
d
C
lần lượt là
, ; 2 , ; 2
B B C C
A B x x C x x
vi
,
B C
x x
là
nghim của phương trình (1).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 129
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Theo định lí Viet, ta có:
2
. 2
B C
B C
x x m
x x m
Ta có din tích ca tam giác
MBC
1
, 4.
2
S BC d M BC
Phương trình
d
được viết li là:
: 4 4 0.
d y x x y
2
2
1 3 4
, , 2.
1 1
d M BC d M d
Do đó:
2
8 8
32
,
2
BC BC
d M BC
Ta li có:
2 2 2
2
2 32
C B C B C B
BC x x y y x x
2 2
4 . 16 2 4 2 16
B C B C
x x x x m m
2
4 4 24 0 3; 2.
m m m m
Đối chiếu với điều kin, loi đi giá trị
2.
m
Câu 31: Cho hàm s
3 2
3 1
y x x x
đồ th
.
C
bao nhiêu gtr ca tham s
m
để
đường thng
2 3
y m x
to với đồ th
C
có hai phn din tích kp kín bng nhau?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Hướng dẫn giải:
Đồ th hàm bc ba
3 2
3 1
y x x x
tâm đối xng
1; 2
I
(trong đó hoành độ điểm
I
là nghim của phương trình
'' 0
y
).
Để bài toán được tha mãn thì trước hết đường thng
: 2 3
d y m x
phải đi qua
1; 2
I
nên
2 2 .1 3 3
m m
.
Th li. Vi
3
m
thì
: 5 3
d y x
.
Phương trình hoành độ giao đim ca
d
C
là:
3 2
3 1 5 3
x x x x
2
2
1
1 2 4 0
2 4 0. *
x
x x x
x x
Phương trình
*
nghim nên
d
ch ct
C
ti duy nht mt điểm nên không th to
với đồ th
C
hai phn din tích khép kín.
Chn A.
Câu 32: Cho hàm số
2 2 2
( ) ( 1)( 4)( 9)
y f x x x x x
. Hỏi đồ th hàm s
y f x
ct trc hoành
tại bao nhiêu điểm phân bit?
A.
3.
B.
5.
C.
6.
D.
4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 130
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dẫn giải:
Chn C
Ta có
2 2 2 3 4 2 7 5 3
1 4 9 13 36 14 49 36
f x x x x x x x x x x x x x
6 4 2
7 70 147 36
f x x x x
Đặt
2
, 0
t x t
Xét hàm
3 2
7 70 147 36
g t t t t
Do phương trình
2
21 140 147 0
g t t t
có hai nghiệm dương phân biệt và
0 36 0
g
nên
0
g t
có 3 nghim dương phân biệt
Do đó
0
f x
6 nghim phân bit.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 131
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
II - S TƯƠNG GIAO BẰNG BBT VÀ ĐỒ TH
Câu 33: Cho hàm s
3 2
( )y f x ax bx cx d bng biến thiên như sau:
Khi đó | ( ) |f x m bn nghim phân bit
1 2 3 4
1
2
x x x x khi ch khi
A.
1
1
2
m . B.
1
1
2
m . C. 0 1m . D. 0 1m .
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta có
0 1
2
1 0
3
0
0 0
1
1 0
f
a
f
b
c
f
d
f
, suy ra
3 2
( ) 2 3 1y f x x x .
NX:
0
0
1
2
x
f x
x
.
Bng biến thiên ca hàm s ( )y f x như sau:
Da vào bng biến thiên suy ra phương trình | ( ) |f x m bn nghim phân bit
1 2 3 4
1
2
x x x x khi ch khi
1
1
2
m .
Câu 34: Cho hàm s
y f x bng biến thiên như sau
x

0 2
'
y
+ 0
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 132
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
y
2
1


Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
0
f x m
2 nghim phân
bit
A.
2;1
B.
1;2
C.
1;2
D.
2;1
phương trình
0
f x m
có 3 nghim phân bit
1 2 2 1
m m
Câu 35: Cho hàm s
3
2
3
4 2017
3 2
x
y x x . Định
m
để phương trình
2
'
y m m
đúng hai
ngiệm thuộc đoạn
[0; ]
m
A.
1 2
;2
3
. B.
1 2 2
;2
3
. C.
1 2 2
;2
2
. D.
1 2 2
;2
2
.
Hướng dẫn giải:
Chn D
Ta có:
2 2 2
' 3 4
y m m x x m m
Đặt
2
3 4
f x x x P
Yêu cu bài toán:
2
2 2
2 2
2
2
3
3
2
2
7
7
3 4
4
4
3 4
4
4
3
2
1 2 2
2
1 2 2
;2
2
1 2 2
2
2
0 2
m
m
m m
m m m m
m m m m
m m
m m
m
m
m
m
m
m
Câu 36: Tìm tt c các giá tr thc
k
để phương trình
3 2
3 1
2 3 1
2 2 2
k
x x x
đúng
4
nghim phân bit
3
2
2
y m m
7
4
4
3
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 133
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
19
;5 .
4
k
B. .k
C.
19
2; 1 1; .
4
k
D.
3 19
2; ;6 .
4 4
k
Hướng dẫn giải:
Chn D
Xét hàm s
3 2
3 1
2 3
2 2
y x x x . Ta có:
2
1
6 3 3. 0
1
2
x
y x x y
x
Bng biến thiên đồ th hàm s
3 2
3 1
2 3
2 2
y x x x . Vi:
3 2
1
3 1
2 3 0
7 33
2 2
8
x
x x x
x
T bng biến thiên, nhn thy: ycbt
19
6
11
4
1 2
3
8 2
2
4
k
k
k
.
Câu 37: Cho hàm s ( )y f x xác định và liên tục trên đoạn
2;2 đồ thị đường cong
trong hình vbên dưới. Xác định gtrị của tham số m để phương trình
f x m s
nghiệm thực nhiều nhất.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 134
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta có đồ thị của hàm s ( )y f x là:
Từ đồ thị ta thấy rằng, với m thỏa 0 2m thì phương trình
f x m số nghiệm
nhiều nhất là 6.
Câu 38: Cho hàm s ( )y f x đồ th ( )y f x
ct trc
Ox tại ba điểm hoành độ a b c như hình v.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. ( ) ( ) ( ).f c f a f b
B. ( ) ( ) ( ).f c f b f a
C. ( ) ( ) ( ).f a f b f c
D. ( ) ( ) ( ).f b f a f c
Hướng dẫn giải:
Đồ th ca hàm s ( )y f x
liên tục trên các đon
;a b
;b c , li có ( )f x là mt
nguyên hàm ca ( )f x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 135
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó din tích ca hình phng gii hn bởi các đường:
( )
0
y f x
y
x a
x b
là:
1
( )d ( )d
b b
b
a
a a
S f x x f x x f x f a f b
. Vì
1
0
S f a f b
1
Tương tự: din tích ca hình phng gii hn bởic đường:
( )
0
y f x
y
x b
x c
là:
2
( )d ( )d
c c
c
b
b b
S f x x f x x f x f c f b
.
2
0
S f c f b
2
.
Mt khác, da vào hình v ta có:
1 2
S S f a f b f c f b f a f c
3
.
(có th so sánh
f a
vi
f b
da vào du ca
( )
f x
trên đon
;
a b
và so sánh
f b
vi
f c
da vào du ca
( )
f x
trên đon
;
b c
).
T (1), (2) và (3)
Chn A.
Câu 39: Gi
y f x
hàm s của đồ th trong hình bên. Hi vi nhng giá tr nào ca s thc
m
t phương trình
f x m
có đúng hai nghim phân bit.
x
y
1
5
1
3
O
A.
0 1
m
. B.
5
m
. C.
1
5
m
m
. D. C A, B.
Hướng dẫn giải:
Bn cht ca bài toán là bin lun s nghim của phương trình dựa vào đồ th. điều quan
trọng là xác định được đồ th hàm s
y f x C
, ta nhc li kiến thc:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 136
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
, 0
, 0
f x f x
y f x
f x f x
.
Cách v đồ th hàm s
C
.
o Gi nguyên đồ th
y f x
phía trên trc hoành.
o Lấy đối xng phần đồ th
y f x
phía dưới trc hoành qua trc hoành ( b phần dưới ).
o Kết hp hai phần ta được đ th hàm s
y f x
như hình v.
x
y
1
5
1
3
O
y=m
Phương trình
f x m
phương trình hoành độ giao đim của đồ th hàm s
y f x
đường thng
y m
(cùng phương với trc hoành).
Dựa vào đồ th, ta thấy để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân bit khi
0 1
5
m
m
.
Chn D.
Câu 40: Hình bên là đồ th ca hàm s
3 2
2 3
y x x
. S
dụng đồ th đã cho tìm tt c các gtr thc ca
tham s
m
để phương trình
3
3
2 2 2
16 12 1 1
x x x m x
có nghim.
A. Vi mi
.
m
B.
1 4.
m
C.
1 0.
m
D.
1 4.
m
x
y
1
5
-
1
2
4
Hướng dẫn giải:
Phương trình
3 2 3 2
2 2 2 2
2 2
16 12 2 3
1 1 1 1
x x x x
m m
x x x x
.
Đặt
2
2
0
1
x
t
x
. Ta có
2
2
2
1 2 1
1
x
x x t
x

. Do đó
0 1
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 137
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Phương trình tr thành
3 2
2 3 *t t m . Đây phương trình hoành độ giao điểm của đồ
th hàm s
3 2
2 3y x x (ch xét trong phn
0;1x ) đường thng
y m
(cùng phương
vi trc hoành).
Dựa vào đồ th, ta thấy để phương trình đã cho nghim khi ch khi phương trình
*
nghim thuộc đon
0;1 1 0.m
Chn C.
Câu 41: Cho hàm s
y f x liên tc trên và có đồ th như hình v dưới đây.
Khi đó, phương trình
1
2
2
f x bao nhiêu nghim?
A. 2. B. 0. C. 6. D. 4.
Hướng dẫn giải:
Trước tiên tnh tiến đồ th sang phi 2 đơn vị để được đồ th hàm s
2y f x .
Tiếp theo gi phn đồ th phía bên phải đường thng 2x , xóa b phần đồ th phía bên trái
đường thng 2x .
Cui ng lấy đối xng phần đồ th va gi li trên qua đường thng 2x . Ta được toàn
b phần đồ th ca hàm s
2 .y f x (hĩnh vẽ bên dưới)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 138
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Dựa vào đồ thm s ta thấy phương trình
1
2
2
f x
có 4 nghim pn bit.
Chn D.
Câu 42: Cho hàm s
y f x
đồ th hàm s
/
y f x
như hình v bên. Biết
0,
f a
hỏi đồ th hàm s
y f x
ct trc hoành
ti nhiu nht bao nhiêu điểm?
A.
4
điểm. B.
3
đim.
C. 2 đim. D. 1 điểm.
x
y
c
a
O
b
Hướng dẫn giải: Dựa vào đồ th hàm s
y f x
, ta có nhn xét:
Hàm s
y f x
đổi du t
sang
khi qua
x a
.
Hàm s
y f x
đổi du t
sang
khi qua
x b
.
Hàm s
y f x
đổi du t
sang
khi qua
x c
.
T đó ta có bảng biến thiên ca hàm s
y f x
như sau:
T bng biến thiên ta có
0.
f b f a
Quan sát đồ th
/
y f x
, dùng phương pháp tích phân để tính din tích, ta có
0 .
b c
a b
f x dx f x dx f c f a
Nếu
0
f c
t đồ th hàm s
y f x
ct trc hoành ti hai điểm pn bit.
Nếu
0
f c
t đồ th hàm s
y f x
ct (tiếp xúc) trc hoành ti mt đim.
Nếu
0
f c
t đồ th hàm s
y f x
không ct trc hoành.
Vậy đồ th hàm s
y f x
ct trc hoành ti nhiu nhất hai điểm.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 139
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C.
Câu 43: Cho hàm s
3 2
3 2f x x x đồ th là đường cong
trong hình bên. Hi phương trình
3 2
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0x x x x bao nhiêu
nghim thực dương phân biệt?
A. 3 B. 5
C. 7 D. 1
Hướng dẫn giải:
Chn C
Phương pháp:
Đặt
3 2
3 2t x x f x , dựa vào đồ th hàm s đã cho tìm ra các nghim .
i
t
Xét các phương trình
i
f x t , s nghim của phương trình là s giao điểm của đồ th hàm
s
y f x và đường thng
i
y t song song vi trc hoành.
Cách gii:
Đặt
3 2
3 2t x x f x khi đó phương trình tr tnh
3 2
3 2 0t t
và hàm s
3 2
3 2f t t t hình dáng y như trên. Dựa vào đồ th hàm s ta thy
1 3
1
1 3
t
f t t
t
Vi
1 3 1 3 1 .
t f x S nghim ca phương trình (1) s giao đim của đồ
th hàm
y f x và đường thng
1 3y
song song vi trc hoành.
Dựa vào đồ thm s ta thấy đường thng
1 3y
cắt đồ th hàm s
y f x tại 1 đim
duy nhất nên phương trình (1) có 1 nghim duy nht.
Vi
1 1 2 .t f t Lp luận tương tự như trên ta thy phương trình (2) có 3 nghim
phân bit.
Vi
1 3 1 3 3 .t f t Phương trình 3 có 3 nghim phân bit.
Vậy phương trình ban đầu có 7 nghim phân bit.
Chú ý và sai lm: Sau khi đặt n ph và tìm ra đưc 3 nghim t, nhiu hc sinh kết lun sai
lầm phương trình 3 nghim phân bit chọn đáp án A. S nghim của pơng trình
s nghim x ch không phi s nghim t.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 140
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
TIP TUYN
A – LÝ THUYT CHUNG
Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến
ca
:
C y f x
tại điểm
0 0 0
;
M x y
Nếu cho
0
x
t tìm
0 0
y f x
Nếu cho
0
y
t tìm
0
x
là nghim của phương trình
0
f x y
Tính
' '
y f x
. Suy ra
0 0
' '
y x f x
.
Phương trình tiếp tuyến
là:
0 0 0
'
y y f x x x
Bài toán 2: Viết phương trình tiếp tuyến
ca
:
C y f x
biết
có h s góc
k
cho trước
Cách 1: Tìm ta đ tiếp đim.
Gi
0 0
;
M x y
là tiếp đim. Tính
0
'
f x
có h s góc
0
' 1
k f x k
Giải phương trình (1), tìm được
0
x
và tính
0 0
y f x
. T đó viết phương trình ca
.
Cách 2: Dùng điều kin tiếp xúc.
Phương trình đường thng
dng
y kx m
.
tiếp xúc vi (C ) khi và ch khi h phương trình sau có nghim:
*
'
f x kx m
f x k
Gii h (*), tìm được m. T đó viết phương trình ca .
Chú ý: H s góc
k
ca tiếp tuyến có th được cho gián tiếp như sau:
+
to vi chiều dương trục hoành c
thì
tan
k
+
song song vi đường thng :
d y ax b
t
k a
+
vuông góc với đường thng
: 0
d y ax b a
thì
1
k
a
+
to với đường thng :
d y ax b
mt góc
thì
tan
1
k a
ka
.
Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến
ca
:
C y f x
, biết
đi qua đim
;
A A
A x y
Cách 1: Tìm ta đ tiếp đim.
Gi
0 0
;
M x y
là tiếp đim. Khi đó:
0 0 0 0
, '
y f x y f x
Phương trình tiếp tuyến
ti
0 0 0
: ' .
M y y f x x x
đi qua
;
A A
A x y
nên:
0 0 0
' . 2
A A
y y f x x x
Giải phương trình (2), tìm được
0
x
. t đó viết phương trình ca
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 141
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Cách 2: Dùng điều kin tiếp xúc.
Phương trình đường thng
đi qua
;
A A
A x y
và có h s góc
:
A A
k y y k x x
tiếp xúc vi (C ) khi và ch khi h phương trình sau có nghim:
*
'
A A
f x k x x y
f x k
Gii h (*), tìm được x (suy ra k). T đó viết phương trình tiếp tuyến
.
Bài toán 4: Tìm nhng điểm trên đường thng d t đó có thể v được 1,2,3,… tiếp tuyến với đồ th
( ): ( )
C y f x
.
Gi s
: 0. ;
M M
d ax by c M x y d
Phương trình đường thng
qua M có h s góc
:
M M
k y k x x y
tiếp xúc vi (C ) khi h pt sau có nghim:
1
' 2
M M
f x k x x y
f x k
+ Thế
k
t (2) vào (1) ta được
. '
M M
f x x x f x y C
+ S tiếp tuyến ca
C
v t
M
= s nghim ca
x
ca (C ).
Bài toán 5:
Tìm những điểm t đó thể v đưc 2 tiếp tuyến với đồ th
: ( )
C f f x
hai tiếp tuyến đó
vuông góc vi nhau.
Gi
;
M M
M x y
Phương trình đường thng
qua
M
h s góc
:
M M
k y k x x y
tiếp xúc vi (C ) khi h pt sau có nghim:
1
' 2
M M
f x k x x y
f x k
+ Thế
k
t (2) vào (1) ta được
. '
M M
f x x x f x y C
+ Qua M v được 2 tiếp tuyến vi (C )
(C ) có 2 nghim phân bit
1 2
,
x x
.
Hai tiếp tuyến đó vuông góc vi nhau
1 2
' . ' 1
f x f x
.
T đó ta tìm đưc
M
.
Chú ý: Qua M v được 2 tiếp tuyến vi (C ) sao cho hai tiếp điểm nm v hai phía vi trc hoành thì
󰇱
(C)2nghimphânbit
1 2
,
x x
1 2
. 0
f x f x
Bài toán 6: Tìm gtr tham s mà tiếp tuyến ca hàm s tha mãn các tính cht hình hc Oxy ta s
dng cách viết phương trình tiếp tuyến ca các dng trên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 142
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
tiếp xúc vi (C ) khi h pt sau có nghim:
1
' 2
M M
f x k x x y
f x k
S dng công thức cơ bản ca hình hc Oxy v công thc khoảng cách, độ dài, vectơ,…
B – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Cho hàm s
3 2
( 0)
y ax bx cx d a
, đồ th
( )
C
. Tìm tp hp tt c các giá tr thc
ca tham s
a
để tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm
0
3
b
x
a
có h s góc nh nht.
A.
0
a
. B.
0
a
. C.
1 0
a
. D.
0 1
a
.
Hướng dn gii:
Chn B
Ta có h s góc
2
' 3 2
k y ax bx c
.
Theo gi thiết ta có:
2 2
2
'( ) 3 2
3 3 3
b b b
k y c ax bx c c x
a a a
2
2 2
3 2 0 3 ( ) 0, 0.
3 3
b b
ax bx x a x x a
a a
Câu 2: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
3 2 2
1 2 2 2 5
y x m x m x m m C
tiếp tuyến to với đường thng
: 7 0
d x y
góc
, biết
1
26
cos
A.
1
4
m
hoc
1
2
m
. B.
1
m
hoc
1
3
m
.
C.
1
3
m
hoc
1
4
m
. D.
1
5
m
hoc
1
3
m
.
Gii:
2
' 3 2 1 2 2
y x m x m
Gi
k
h s c ca tiếp tuyến, phương trình tiếp tuyến
y kx b
. Suy ra tiếp tuyến
vectơ pháp tuyến
1
; 1
n k
, đường thng d có vectơ pháp tuyến
2
1;1
n
Ta có:
1
1 2
2
2
1 2
2
3
. 1
1
2
cos 12 26 12 0
2
.
26
2. 1
3
k
n n k
k k
n n
k
k
Để hàm s (C ) tiếp tuyến tha mãn ycbt t ít nht mt trong hai phương trình:
1
' 1
y k hoc
2
' 2
y k nghim thc
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 143
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Nghĩa là:
2
2
3
3 2 1 2 2
2
2
3 2 1 2 2
3
x m x m
x m x m
2
1
2
2
1 1
;
0
8 2 1 0
4 2
0 3
4 3 0
; 1
4
m m
m m
m m
m m
1
4
m
hoc
1
2
m
Vy vi
1
4
m
hoc
1
2
m
. tha ycbt.
Chn A.
Câu 3: Tìm tt c các gtr thc ca tham s m sao cho đồ th ca hàm s
1
1
x
y C
x
đường
thng : 2
d y x m
giao nhau tại hai điểm phân bit A, B sao cho tiếp tuyến ca (C ) ti A
B song song vi nhau.
A.
1.
m
B.
2.
m
C.
3
m
D.
4
m
Gii:
Phương trình hoành độ giao đim:
2
2 3 1 0 1
1
2
1
1
x m x m
x
x m
x
x
Đề hàm s (C ) d giao nhau ti hai điểm pn bit A, B thì phương trình (1) ln 2
nghim phân bit khác 1 khi và ch khi:
2 1
3 8 1 1 16 0,
1 2 0
m m m m
g
Vy hàm s (C ) và d ln ln giao nhau tại hai điểm phân bit
, .
A B
Gi
1 2 1 2
,
x x x x
ln lượt là hoành độ ca A B t
1 2
,
x x
là nghim của phương trình
(1).
Theo Vi-et:
1 2
1
3 *
2
x x m , tiếp tuyến
1 2
,
ti A, B ca hàm s (C ) h s c
lần lượt là:
1 1 2 2
2 2
1 2
2 2
' '
1 1
k y x k y x
x x
Theo đề bài:
1 2 1 2
2 2
1 2
2 2
/ /
1 1
k k
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 144
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 2
1 1
1 1
1 1
2, 2
x x loai
x x
x x
x x
x x
Thay (*) vào (2) ta được:
1
3 2 1
2
m m
Vy
1
m
tha ycbt.
Chn A.
Câu 4: Cho đim
0;
A m
, tìm tt c các giá tr thc của m đ t điểm A k được hai tiếp tuyến ti
hàm s
2
1
x
y C
x
sao cho hai tiếp điểm tương ứng nm v hai phía trc Ox.
A.
2
1
m
m
B.
2
3
1
m
m
C.
2
5
1
m
m
D.
2
7
1
m
m
Hướng dn gii:
Phương trình tiếp tuyến qua
0;
A m
, có dng:
, 1
y kx m
ĐK 2 tiếp tuyến đi qua A:
2
2
2
1
3
3
1
x
kx m
x
k
x
có hai nghim
1
x
.
Thay (3) vào (2) và rút gn ta được:
2
1 2 2 2 0 4
m x m x m
Để (4) có 2 nghim
1
x
là:
1
1
1 3 0 *
2
' 3 6 0
m
m
f
m
m
Gọi hoành độ tiếp điểm
1 2
;
x x
nghim của (4), tung độ tiếp điểm
1 2
1 2
1 2
2 2
,
1 1
x x
y y
x x
Để hai tiếp điểm nm khác phía trc Õ là:
1 2
1 2
1 2
2 2
. 0 0
1 1
x x
y y
x x
1 2 1 2
1 2 1 2
2 4
9 6 2
0 0
1 3 3
x x x x
m
m
x x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 145
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
So với điều kin (*), vy
2
3
1
m
m
tha ycbt.
Chn B.
Câu 5: Tìm tt c các đim
M
thuộc đồ th hàm s
1
2 2
x
y C
x
sao cho tiếp tuyến ti
M
ca
C
to vi trc ta độ mt tam giác có trng tâm nằm trên đường thng
: 4 .
d y x
A.
1 3 3 5
; , ;
2 2 2 2
M M
B.
1 3 5
2; , ;
5 2 2
M M
C.
1 3 5
3; , ;
4 2 2
M M
D.
1 3 5
5; , ;
3 2 2
M M
Hướng dn gii:
Ta có:
2
1
'
1
y
x
Gi
1
; , 1
2 2
a
M a C a
a
đim cn tìm. Gi
tiếp tuyến vi (C ) ti M, ta
phương trình
:
2
1 1 1
: '
2 2 2 1
1
a a
y f a x a y x a
a a
a
Gi
2
2 1
;0
2
a a
A Ox A
2
2
2 1
0;
2 1
a a
B Oy B
a
. Khi đó
to vi hai trc tọa độ
OAB
trng tâm là:
2 2
2
2 1 2 1
;
6
6 1
a a a a
G
a
Do
G d
nên:
2 2
2 2
2 1 2 1 1
4. 0 4
6
6 1 1
a a a a
a a
1 1
1
2 2
1 3
1
2 2
a a
a a
(Vì A, B
0
nên
2
2 1 0
a a
).
Vi
1 1 3
;
2 2 2
a M
; vi
3 3 5
;
2 2 2
a M
Chn A.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 146
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 6: (KSCL CHV) Tìm tt c các đim M thuộc đồ th hàm s
2 3
2
x
y C
x
sao cho tiếp tuyến
ti M vi ( C) cắt các đường tim cn ca (C ) tại A và B để đưng tròn ngoi tiếp tam giác
IAB có din tích nh nht, vi
I
là giao đim ca 2 tim cn.
A.
5
4; 3;3
2
M M
B.
3
0; 3;3
2
M M
C.
1;1 3;3
M và M D.
7
5; 3;3
3
M M
Hướng dn gii:
Ta có:
2
1
'
2
y
x
Gi s
2
2 3 1
; , 2, '
2
2
a
M a C a y a
a
a
Phương trình tiếp tuyến vi (C ) ti M có dng:
2
1 2 3
:
2
2
a
y x a
a
a
Ta đ giao đim A, B ca (
) và hai tim cn là:
2 2
2; ; 2 2;2
2
a
A B a
a
Ta thy
2 2 2
2 2
2 3
2 2
A B
M
A B
M
x x a
a x
y y a
y
a
, Suy ra M là trung đim ca
.
AB
Mt khác
2;2
I tam giác IAB vuông ti I nên đường tròn ngoi tiếp tam giác IAB
din tích
2
2 2
2
2
2 3 1
2 2 2 2
2
2
a
S IM a a
a
a
Theo Bđt Cô si
Du “=xy ra khi
2
2
1
1
2
3
2
a
a
a
a
Do đó hai điểm M cn tìm là:
1;1 3;3
M và M .
Chn C.
Câu 7: Tìm tt c các đim M thuộc đ th hàm s
2 1
1
x
y C
x
sao cho khong cách t đim
1;2
I ti tiếp tuyến ca
C
ti M là ln nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 147
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1 3;2 3 , 1 3;2 3
M M
B.
0; 1 , 1 3;2 3
M M
C.
1
2;1 , 1;
2
M M
D.
0; 1 , 2;1
M M
Hướng dn gii:
Ta có:
2
3
'
1
y
x
Gi s
2 1
; , 1
1
a
M a C a
a
, t tiếp tuyến ti M vi
C
phương trình:
2
3 2 1
1
1
a
y x a
a
a
2
3 1 2 3 1 0
x a a y a
Khong cách t
1;2
I ti tiếp tuyến là:
4 4
2
2
3 1 3 1
6 1
6
9
9 1 9 1
1
1
a a
a
d
a a
a
a
Theo bất đẳng thc Cauchy
2
2
9
1 2 9 6
1
a
a
, Vy
6
d
Khong cách ln nht bng
6
khi:
2 2
2
9
1 1 3 1 3
1
a a a
a
Vậy hai điểm M:
1 3;2 3 , 1 3;2 3
M M
.
Chn A.
Câu 8: Tìm tt c các điểm M thuộc đồ th m s
2 3
2
x
y C
x
sao cho tiếp tuyến ti M ca
C
ct hai tim cn ca
C
tại A, B và có độ dài AB ngn nht.
A.
3
3;3 , 0;
2
M M
B.
5
3;3 , 4;
2
M M
C.
9
6; , 1;1
4
M M
D.
3;3 , 1;1
M M .
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 148
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
2
1
'
2
y
x
Gi s
2 3
; , 2.
2
a
M a C a
a
Ta có:
2
1
'
2
y a
a
.
Tiếp tuyến ti M có phương trình
2
1 2 3
:
2
2
a
y x a
a
x
Giao đim ca
vi tim cận đứng là:
2
2;2
2
A
a
Giao đim ca
vi tim cn ngang là:
2 2;2
B a
Ta có:
2
2
2
1
4 2 8
2
AB a
a
.
Du “=xy ra khi
4
2 1 3
2 1
2 1 1
a a
a
a a
Vậy điểm M cn tìm ta độ là:
3;3 , 1;1
M M .
Chn D.
Câu 9: Tìm tt c các gtr thc ca thàm s m sao cho hàm s
3
3 1
y x x C
, đường thng
: 3
d y mx m
giao nhau ti
1;3 , ,
A B C
tiếp tuyến ca
C
ti B và C vuông góc
nhau.
A.
3 2 2
3
3 2 2
3
m
m
B.
2 2 2
3
2 2 2
3
m
m
C.
4 2 2
3
4 2 2
3
m
m
D.
5 2 2
3
5 2 2
3
m
m
Hướng dn gii:
Ta có:
2
' 3 3
y x
Phương trình hoành độ giao đim ca (C ) và (d):
3 2
2
3 2 0 1 2 0
1, 3
2 0 *
x m x m x x x m
x y
x x m
Để hàm s (C ) ct d tại 3 đim phân bit t (*) có 2 nghim pn bit khác -1, nên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 149
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
9
0
4
1 0
0
m
f
m
Gi s
;
B C
x x
là nghim ca (*), h s góc ca tiếp tuyến:
2 2
3 3; 3 3
B B C C
k x k x
Theo gi thiết:
2 2 2
. 1 3 3 3 3 1 9 18 1 0
B C B C
k k x x m m
3 2 2
3
3 2 2
3
m
m
Vy vi
3 2 2
3
3 2 2
3
m
m
tha ycbt.
Chn A.
Câu 10: Cho hàm s:
4
2
5
3 ( )
2 2
x
y x C
điểm M
( )
C
hoành độ x
M
= a. Vi giá tr nào ca a
t tiếp tiếp tuyến ca (C) ti M cắt (C) 2 đim phân bit khác M.
A.
3
1
a
a
B.
3
1
a
a
C.
3
1
a
a
D.
7
2
a
a
Hướng dn gii:
Điểm M
( )
C
, x
M
= a =>
4
2
5
3
2 2
M
a
y a
ta có Pt tiếp tuyến vi (C) có dng
( )
:
'
( )
M
x M M
y y x x y
vi
' 3
2 6
M
y a a
=>
( )
4
3 2
5
(2 6 )( ) 3
2 2
a
y a a x a a
Hoành độ giao đim ca
( )
và (C) là nghim của phương trình
4 4
2 3 2 2 2 3
5 5
3 (2 6 )( ) 3 ( ) ( 2 3 6) 0
2 2 2 2
x a
x a a x a a x a x ax a
2 2
( ) 2 3 6 0
x a
g x x ax a
Bài toán tr thành tìm a để g(x)=0 có 2 nghim phân bit khác a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 150
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
' 2 2
2
( )
2
2
(3 6) 0
3 0
3
1
1
( ) 6 6 0
g x
a a
a
a
a
a
g a a
Chn A.
Câu 11: Cho hàm s:
2 3
2
x
y
x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
, biết tiếp tuyến đó cắt đường
tim cận đứng và tim cn ngang ln lượt ti
,
A B
sao cho
2
AB IB
, vi
(2,2)
I .
A.
2
y x
;
3
y x
B.
2
y x
;
6
y x
C.
2
y x
;
6
y x
D.
2
y x
;
6
y x
Hướng dẫn giải:
Gọi
0
0
0
2 3
; ( )
2
x
M x C
x
. PTTT của (C) tại M:
2
0 0
2 2
0 0
2 6 6
1
2 2
x x
y x
x x
Do
2
AB IB
và tam giác AIB vuông tại I IA = IB nên hsố góc của tiếp tuyến k = 1
hoặc k = -1. vì
/
2
1
0
2
y
x
nên ta có hệ số góc tiếp tuyến k = -1.
0
2
0
0
1
1
1
3
1
x
x
x
có hai phương trình tiếp tuyến
2
y x
;
6
y x
Chọn C.
Câu 12: Cho hàm s: . Tìm sao cho t A(0, ) k được hai tiếp tuyến đến (C) nm
hai phía trc Ox.
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Đường thng qua A(0, ) có h s c k có phương trình tiếp xúc (C)
<=> có nghim kép <=> nghim kép
<=> có nghim kép
2 nghim
phân bit
2
1
x
y C
x
a
a
2
;
3

2; \ 1

2;

2
; \ 1
3

a
y kx a
2
1
x
kx a
x
1 2
kx a x x
2
1 2 0
kx k a x a
2
0
1 4 2 0
k
k a k a

2
2
0
( ) 2 5 1 0
k
h k k a k a

k
2
12 2 0
2; \ 1 1
(0) 1 0
a
a
h a
  
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 151
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó
T (1) và (2)
Chn D.
Câu 13: Cho hàm s
1
2 1
x
y
x
đồ th
C
. Gọi điểm
0 0
;
M x y
vi
0
1
x
điểm thuc
,
C
biết tiếp tuyến ca
C
tại điểm
M
ct trc hoành, trc tung lần lượt tại hai điểm phân
bit
,
A B
và tam giác
OAB
trng tâm
G
nm trên đường thng
:4 0
d x y
. Hi giá tr
ca
0 0
2
x y
bng bao nhiêu?
A.
7
2
. B.
7
2
. C.
5
2
. D.
5
2
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
0
0
0
1
;
2 1
x
M x C
x
vi
0
1
x
là đim cn tìm.
Gi
tiếp tuyến ca
C
ti
M
ta có phương trình.
0 0
0 0 0
2
0 0
0
1 1
1
: '( )( ) ( )
2( 1) 2( 1)
1
x x
y f x x x x x
x x
x
.
Gi
A Ox
2
0 0
2 1
;0
2
x x
A
B Oy
2
0 0
2
0
2 1
0;
2( 1)
x x
B
x
.
 Khi đó
to vi hai trc tọa đ
OAB
có trng tâm
2 2
0 0 0 0
2
0
2 1 2 1
;
6 6( 1)
x x x x
G
x
.
Do
G
thuộc đường thng
4 0
x y
2 2
0 0 0 0
2
0
2 1 2 1
4. 0
6 6( 1)
x x x x
x
1 1
1 1
1
2 2
2 2
2
1 1
2 2
1 1
2 2
k a k a
x y
k
k a k a
x y
k


1 2 1 2
2
1 2 1 2
0 1 1 0
1 1 4 3 2 0
2
2
3
y y k a k a
k k a k k a a
a



2
; \ 1
3
a
 
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 152
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
0
1
4
1
x
(vì
,
A B
không trùng
O
nên
2
0 0
2 1 0
x x
)
0 0
0 0
1 1
1
2 2
1 3
1
2 2
x x
x x
.
0
1
x
nên ch chn
0 0 0
1 1 3 7
; 2
2 2 2 2
x M x y
.
Câu 14: Cho hàm s
1
2 1
x
y
x
đ th là
C
, đường thng :
d y x m
. Vi mi
m
ta ln
d
ct
C
ti 2 điểm phân bit
,
A B
. Gi
1 2
,
k k
ln lượt h s góc ca các tiếp tuyến vi
C
ti
,
A B
. Tìm
m
để tng
1 2
k k
đạt giá tr ln nht.
A.
1
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
5
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
 Phương trình hoành độ giao đim ca
d
C
là
1
2 1
x
x m
x
2
1
2
2 2 1 0 (*)
x
g x x mx m
.
 Theo định lí Viet ta
1 2 1 2
1
;
2
m
x x m x x
. Gi s
1 1 2 2
; , ;
A x y B x y
.
Ta
2
1
2 1
y
x
, nên tiếp tuyến ca
C
ti
A
B
h s c lần lượt là
1
2
1
1
2 1
k
x
2
2
2
1
2 1
k
x
. Vy
2 2
1 2 1 2
1 2
2
2 2
1 2
1 2 1 2
2
2
4( ) 4( ) 2
1 1
(2 1) (2 1)
4 2( ) 1
4 8 6 4 1 2 2
x x x x
k k
x x
x x x x
m m m
Du "=" xy ra
1
m
.
Vy
1 2
k k
đạt giá tr ln nht bng
2
khi
1
m
.
Câu 15: Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
đồ th
C
. Biết khong cách t
1; 2
I đến tiếp tuyến ca
C
ti
M
là ln nhtt tung độ của điểm
M
nm c phần tư thứ hai, gn giá tr nào nht?
A.
3
e
. B.
2
e
. C.
e
. D.
4
e
.
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 153
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C.
Phương pháp tự lun
Ta có
2
3
1
y
x
.
Gi
0
0 0
0
2 1
; , 1
1
x
M x C x
x
. Phương trình tiếp tuyến ti
M
0
0
2
0 0
2 1
3
( )
( 1) 1
x
y x x
x x
2 2
0 0 0
3 ( 1) 2 2 1 0
x x y x x
.
0
4
2
0
0
2
0
6 1
6 6
, 6
9
9 ( 1)
2 9
( 1)
( 1)
x
d I
x
x
x
.
Du
" "
xy ra khi và ch khi
2
0 0
2
0 0
2
0
0 0
1 3 2 3
9
( 1) 1 3
( 1)
1 3 2 3
x y L
x x
x
x y N
.
Tung độ này gn vi giá tr
e
nhất trong các đáp án.
Phương pháp trc nghim
Ta có
IM
0 0
1 2 1
cx d ad bc x
0
0
1 3 2 3
1 3 2 3
x y L
x y N
.
Câu 16: Cho hàm s
2 3
2
x
y
x
đồ th
C
. Biết rng tiếp tuyến ti mt đim
M
bt k ca
C
luôn ct hai tim cn ca
C
ti
A
B
. Độ dài ngn nht của đoạn thng
AB
là
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
2 2
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Lấy điểm
1
;2
2
M m
m
C
vi
2
m
. Ta có
2
1
'
2
y m
m
.
Tiếp tuyến ti
M
có phương trình
2
1 1
: 2
2
2
d y x m
m
m
.
Giao đim ca
d
vi tim cận đứng là
2
2;2
2
A
m
.
Giao đim ca
d
vi tim cn ngang là
2 2;2
B m .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 154
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2
2
2
1
4 2 8
2
AB m
m
, suy ra
2
2
AB
. Du =” xy ra khi
2
2 1
m
, nghĩa là
3
m
hoc
1
m
.
Câu 17: Cho hàm s
2
2
.
2
x x
y
x
Điểm trên đồ th tiếp tuyến ti đó lp với đường tim cn
đứng và đường thng
: 3
d y x
mt tam giác có chu vi nh nht t hoành độ bng
A.
4
2 10
. B.
4
2 6
. C.
4
2 12
. D.
4
2 8
.
Hướng dn gii:
Chọn D
TXĐ:
\ 2
D
Đồ th hàm s có tim cận đứng là
: 2
x
Phương trình tiếp tuyến của đồ th ti điểm
0 0
;
M x y
là
2 2
0 0 0 0
1 0
2
0
0
4 2
:
2
2
x x x x
d y x x
x
x
0
1
0
5 2
2;
2
x
d A A
x
1 0 0
2 2;2 1
d d B B x x
2;5
d I I
2
0 0
2
0
0
8 64
; 2 2 2 ; 2 2 4 32
2
2
IA IB x AB x
x
x
Chu vi
2
0 0
2
0
0
8 64
2 2 2 2 2 4 32 8 2 2 32 2 32
2
2
P IA AB IB x x
x
x
Du “=xy ra khi
0
0
4
2
0
2
0
8
2 2 2
2
2 8
64
2 2 4
2
x
x
x
x
x
.
Câu 18: Cho hàm s
3 2
1
1 4 3 1
3
y mx m x m x
đồ th
m
C
,
m
tham s. Tìm các
giá tr ca
m
để trên
m
C
duy nht một đim hoành độ âm mà tiếp tuyến ca
m
C
tại điểm đó vuông góc với đường thng
: 2 0
d x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 155
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
0
2
3
m
m
B.
0
1
m
m
C.
1
0
3
m
D.
1
5
3
m
m
Hướng dẫn giải:
/ 2
2( 1) 4 3
y mx m x m
. Tiếp tuyến có h s góc bng 2
Ta tìm
m
:
2
2( 1) 4 3 2
mx m x m
*
đúng mt nghim âm
*
1 3 2 0 1
x mx m x
hoc
2 3
mx m
0
m
: không tha yêu cu
0
m
, yêu cu bài toán xy ra khi
0
2 3
0
2
3
m
m
m
m
Chn C.
Câu 19: Cho m s đ th và điểm . Gi là tp hp tt c c
giá tr thc ca nguyên thuc khong để t k được ba tiếp tuyến với đồ th
. Tng tt c các phn t nguyên ca bng
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn A
Đường thẳng đi qua vi h s góc phương trình tiếp xúc
với đồ th khi và ch khi h phương trình có nghim.
Thế o ta được: .
.
.
.
.
Để t k được ba tiếp tuyến ti đồ th t có hai nghim pn bit khác .
hay .
3
12 12
y x x
C
; 4
A m
S
m
2;5
A
C
S
7
9
3
4
; 4
A m
k
4
y k x m
C
3
2
12 12 4 1
3 12 2
x x k x m
x k
2
1
3 2
12 12 3 12 4
x x x x m
3 3 2
12 12 3 3 12 12 4
x x x mx x m
3 2
2 3 12 16 0
x mx m
2
2 2 3 4 6 8 0
x x m x m
2
2
2 3 4 6 8 0 *
x
x m x m
A
C
*
2
3 4 3 12 0
8 6 8 6 8 0
m m
m m
4
4
3
2
m
m
m
4
; 4 ;2 2;
3
m
 
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 156
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do đó .
Tng tt c các giá tr nguyên ca là .
Câu 20: Cho hàm s:
1
1
1
y x
x
( C ) Tìm những điểm trên đồ th (C) hoành độ lớn hơn 1
sao cho tiếp tuyến ti dim đó to với 2 đường tim cn mt tam giác chu vi nh nht.
A.
4 4
1 1
1 ;2 2
2 2
M
B.
4 4
1 1
;2
2 2
M
C.
1;2 2
M
D.
4 4
1 1
1 ;2 2
2 2
M
Hướng dn gii:
Gi
; ; 0
M a y a C a
t
2
1
1
1 1
a
y a a
a a
PTTT ca ( C ) ti M :
2 2
2
2
'
1
1
a a a
y y a y a x a y x a
a
a
(d)
Tim cận đứng x = 1; Tim cn xiên y = x + 1
Giao đim ca 2 tim cn là I=( 1; 2 )
Giao đim ca d vi tim cận đứng x = 1 là
2
1;
1
a
A
a
Vi tim cn xiên là:
2 1;2
B a a
Ta có
2
; 2 2 1
1
AI BI a
a
, nên
. 4 2
AI BI
a > 1
Li
4
AIB
suy ra
2 2 2 2 2
2 . 2 .
4
AB AI BI AI BICos AI BI AI BI
Theo bất đẳng thc Cô si:
2
2 . 2 . 2 2 .
AB AI BI AI BI AI BI
2 2 2 1
AB
(1)
Đặt p là chu vi tam giác ABI t:
4
2 . 2 2 2 1 4 2
p AB AI BI AB AI BI
Dấu đẳng thc xy ra
4
1
1
2
AI BI a
Vy
4
4
1
2 2 2 1 4 2 1
2
Minp a
Hay điểm cn tìm
4 4
1 1
1 ;2 2
2 2
M
Chn D.
3;4
S
S
3 4 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 157
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21: Cho các hàm s
2
2
( )
( ), ( ),
( )
f x
y f x y f x y
f x
đồ th lần t là
1 2 3
( ),( ),( )
C C C
. H s
góc các tiếp tuyến ca
1 2 3
( ),( ),( )
C C C
tại điểm hoành độ
0
1
x
lần lượt là
1 2 3
, ,
k k k
tha
mãn
1 2 3
2 3 0
k k k
. Tính
(1)
f
.
A.
1
(1)
5
f
. B.
2
(1)
5
f
. C.
3
5
V
D.
4
(1)
5
f
.
Hướng dn gii:
1 0
2
2 0 0
'
2 2
0 0 0 0 0 0
3
2 22
2
0
0
'( ) '(1)
2 '( ) 2 '(1)
( ) '( ). ( ) ( ).2 . '( )
(1). '(1) '(1)
k
(x ) (1)
(1)
(
k f x f
k x f x f
f x f x f x f x x f x f f f
f f
f
f x
Vì vy:
1 2 3
3 '(1) 3
2 3 '(1) 4 '(1) (1)
f
k k k f f f
f
.
Chn C.
Câu 22: Cho các m s
, ,
f x
y f x y g x y
g x
. Nếu các h s c ca các tiếp tuyến ca
các đồ th các hàm s đã cho tại đim có hoành độ
0
x
bng nhau và khác 0 t:
A.
1
0
4
f
. B.
1
0
4
f
. C.
1
0
4
f
. D.
1
0
4
f
.
Hướng dn gii::
Theo gi thiết ta có:
2
2
2
' 0 0 ' 0 0
1 1 1
' 0 ' 0 0 0 0 0
0 2 4 4
f g g f
f g f g g g
g
Chn B.
Câu 23: Cho hàm s
( ); ( )
y f x y g x
dương đạo hàm
'( ); '( )
f x g x
trên
. Biết rng tiếp tuyến
tại điểm hoành độ
0
o
x
của đồ th hàm s
( ); ( )
y f x y g x
( ) 1
( ) 1
f x
y
g x
cùng
h sc và khác 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
3
(0)
4
f
. B.
3
(0)
4
f
. C.
3
(0)
4
f
. D.
3
(0)
4
f
.
Hướng dn gii:
Chn A
Theo gi thiết ta có:
2
'(0).[ (0) 1] '(0)[ (0) 1]
'(0) '(0) 0
[ (0) 1]
f g g f
k f g
g
Do đó
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 158
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
2
2 2
.[ (0) 1] [ (0) 1]
[ (0) 1] (0) (0)
[ (0) 1]
1 3 3
(0) [ (0)] (0) 1 ( (0) ) .
2 4 4
k g k f
k g g f
g
f g g g
Câu 24: Cho hàm s
1
2 1
x
y
x
đ th
( )
H
. Gọi hai điểm
1 1 2 2
( ; ); ( ; )
A x y B x y
là hai điểm phân
bit thuc
( )
H
sao cho tiếp tuyến ca
( )
H
ti
,
A B
cùng h s góc k. Biết din tích tam
giác
OAB
bng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
9
k
. B.
9 6
k
. C.
6 3
k
. D.
3 0
k
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Theo gi thiết ta có:
1 2 1 2
'( ) '( ) ;
y x y x k x x
là hai nghim phân bit của phương trình
'
y k
.
Do đó
2
2
3 3
4 4 1 0.
(2 1)
k x x
x k
Theo định Vi-et ta có
1 2 1 2
3
1; .
4
b k
x x x x
a k
.
Khi đó
1 2
1 2
1 2
1 1
( ; ); ( ; )
2 1 2 1
x x
A x B x
x x
.
Suy ra:
2 1 2 1
1 2 1 2
2 1 2 1 1 2
1 1 1 1
1 1
. . . .
2 2 1 2 1 2
AOB
x x x x
S x x x x
x x x x x x
1 2 1 2
2 1
3
1
2
1 1 3 3 1
2
3.
2 2 2
3 3
1 4
k
x x x x
k
k
k
x x
k
k
k k
Câu 25: Cho hàm s
3 2
3 2 1
y x x x
đồ th
( )
C
. Hai điểm A, B phân bit trên (C) hoành
độ ln lưt là a và b
a b
và tiếp tuyến ca (C) ti A, B song song vi nhau.
2
AB
. Tính
2 3 .
S a b
A.
4
S
. B.
6
S
. C.
7
S
. D.
8
S
.
Hướng dn gii:
Chn A
Điểm un ca
( )
C
là điểm
(1; 1)
I
.
Vy
3 2 3 2
( ; 3 2 1), (2 ;(2 ) 3(2 ) 2(2 ) 1)
A a a a a B a a a a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 159
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Do
2 3 2 2 2 2
0
4( 1) 4( 3 2 ) 2 | 1| 1 ( 2) 2
2
a
AB a a a a a a a
a
Do đó
2, 0 4
a b S
.
Chn A.
Câu 26: Cho hàm s
3 2
2 3 1
y x x
đồ th
( )
C
. Xét đim A thuc (C). Gi S tp hp tt c
các g tr thc ca a sao cho tiếp tuyến ca (C) ti A ct (C) tại điểm th hai B
( )
B A
tha
mãn
1
2
ab
trong đó a, b lần lượt là hoành độ ca A và B. Tính tng tt c các phn
t ca S.
A.
4
S
. B.
6
S
. C.
7
S
. D.
8
S
.
Hướng dn gii:
Chn A
Điểm un ca
( )
C
là điểm
(1; 1)
I
.
Vy
3 2 3 2
( ; 3 2 1), (2 ;(2 ) 3(2 ) 2(2 ) 1)
A a a a a B a a a a
.
Do
2 3 2 2 2 2
0
4( 1) 4( 3 2 ) 2 | 1| 1 ( 2) 2
2
a
AB a a a a a a a
a
Do đó
2, 0 4
a b S
.
Chn A.
Câu 27: Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s m để trên đồ th m s
3 2
2 5
( 1) (3 2)
3 3
y x m x m x
tn tại hai điểm
1 1 1 2 2 2
( ; ), ( ; )
M x y M x y
to đ tho
mãn
1 2
. 0
x x
sao cho tiếp tuyến với đồ th hàm s đồ th hàm s tại hai điểm đó cùng vuông
góc với đường thng
2 1 0
x y
. Tìm s nguyên âm ln nht thuc tp S.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dn gii:
Chn D
Do c hai tiếp tuyến cùng vuông c vi đưng thng
2 1 0
x y
nên
1 2
,
x x
nghim ca
phương trình
2
' 2 2 2( 1) 3 0(1)
y k x m x m .
Yêu cầu bài toán tương đương vi (1) có hai nghim phân bit
1 2
0
x x
, tc là
2
2
' ( 1) 2.3 0
0
2 3
3
4 1 0
0
2 3 0
2
m m
m
m
m
m m
P
m
.
Vy
; 2 3 2 3;0
m 
.
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 160
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 28: Gi A điểm thuộc đồ th hàm s
4 2
1 5
3
2 2
y x x
( )
C
sao cho tiếp tuyến ca (C) ti A
ct (C) tại hai điểm phân bit B, C khác A sao cho
3
AC AB
(vi B nm gia A C).
Tính độ dài đon thng OA.
A.
2
OA
. B.
3
2
. C.
14
2
. D.
17
2
.
Hướng dn gii:
Chn D
Tiếp tuyến với đồ th (C) tại điểm A có
A
x a
có dng
4
3 2
5
(2 6 )( ) 3
2 2
a
y a a x a a
.
Phương trình hoành độ giao đim ca tp tuyến (C):
4 4
2 3 2 2 2
5 5
3 (2 6 )( ) 3 2 3 6 0
2 2 2 2
x a
x a a x a a x ax a
.
Để tiếp tuyến 3 giao điểm vi (C) t (1) có 2 nghim pn bit khác a
3 3
1
a
a
Khi đó
,
B C
x x
là nghim của phương trình (1)
2
2
. 3 6
B C
B C
x x a
x x a
(2)
Mt khác:
3 3 3 2
C B
AC AB AC AB x x a
(3)
Ta tìm được:
3 17
2 2;
2 2
a A OA
.
Chn D.
Câu 29: Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
đồ th
( )
C
điểm
(1;2)
I Tiếp tuyến ca (C) ct hai tim cn ca
(C) ti A B sao cho tam giác IAB chu vi nh nht
4 2
a b
vi
,
a b
c s
nguyên dương. Tính
.
S a b
A.
8
S
. B.
5
S
. C.
6
S
. D.
7
S
.
Hướng dn gii:
Chn A
2 1
; ( )
1
a
A a C
a
Phương trình tiếp tuyến ti A
2 2
1 2 1
( 1) ( 1) 1
a a
y x
a a a
Gọi giao đim tiếp tuyến tim cn đứng là
2
1;2
1
A
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 161
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi giao đim tiếp tuyến tim cn ngang là
2 1;2
B a
2
0;
1
IA
a
2
| 1|
IA
a
2a 2;0
IB
2| 1|
IB a
Chu vi tam giác IAB:
2 2
2 .
IAB
CV IA IB AB IA IB IA IB IA IB IA IB
4 4 2 2 4 4 2
cauchy
Vy
6
S
Câu 30: Cho hàm s
3 2
2 3 1
y x x
đồ th
( )
C
. Xét đim
1
A
hoành độ
1
5
2
x
thuc (C). Tiếp
tuyến ca (C) ti
1
A
ct (C) tại điểm th hai
2 1
A A
hoành độ
2
x
. Tiếp tuyến ca (C) ti
2
A
ct (C) tại điểm th hai
3 2
A A
hoành độ
3
x
. C tiếp tục như thế tiếp tuyến ca (C)
ti
1
n
A
ct (C) tại điểm th hai
1
n n
A A
hoành độ
n
x
. Tìm
2018
x
.
A.
2018
2018
1
2
2
x
. B.
2018
2018
1
2
2
x
.
C.
2017
2018
1
3.2
2
x
. D.
2017
2018
1
3.2
2
x
.
Hướng dn gii:
Tiếp tuyến
( )
C
tại đim
1
5 27
;
2 2
A
là
45 174
2 4
y x .
Vậy giao đim th hai ca tiếp tuyến và (C) nghim của phương trình hoành độ giao đim
3 2
5
45 175
2
2 3 0
7
2 4
2
x
x x x
x
.
Tiếp tuyến
( )
C
tại đim
1
7 243
;
2 2
A
là
189 837
2 4
y x .
Vậy giao đim th hai ca tiếp tuyến và (C) nghim của phương trình hoành độ giao đim
3 2
7
189 833
2
2 3 0
17
2 4
2
x
x x x
x
.
làm tiếp tục sau đó nhn xét:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 162
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1 1
1
2 1 2
2
3 1 3
3
1
5 1
( 1) (2)
2 2
7 1
( 1) 2
2 2
17 1
( 1) 2
2 2
....
1
( 1) 2
2
n n
n
x
x
x
x
Do đó
2018 1 2018 2018
2018
1 1
( 1) .2 2
2 2
x
.
Chn A.
Câu 31: Cho hàm s:
3
2009
y x x
đồ th là (C).
1
M
là điểm tn (C) hoành độ
1
1
x
. Tiếp
tuyến ca (C) ti
1
M
ct (C) tại điểm
2
M
khác
1
M
, tiếp tuyến ca (C) ti
2
M
ct (C) ti
điểm
3
M
khác
2
M
, tiếp tuyến ca (C) tại điểm
1
n
M
ct (C) tại đim
n
M
khác
1
n
M
(n = 4;
5;…), gi
;
n n
x y
là ta độ đim
n
M
. Tìm n để:
2013
2009 2 0
n n
x y
A.
685
n
B.
627
n
C.
675
n
D.
672
n
Hướng dẫn giải:
Gi
;
k k k
M x y
suy ra tiếp tuyến ti
: '
k k k k
M y y y x x x
2 3
3 2009 2009
k k k k
y x x x x x
Ta đ đim
1
k
M
được xác định:
3 2 3 2 2
2009 3 2009 2009 . 2 0
k k k k k k k
x x x x x x x x x x x x x
1
2 2
k k k k
x x x x x x
Ta có:
1
1 2 3
1; 2; 4;...; 2
n
n
x x x x
2010 3 2010
3 3 2013
2013
2009 2 0 2009 2009 2 0
2 2 2 3 3 2013 672
n n n n n
n
x y x x x
n n
Chn D.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 163
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
KHOẢNG CÁCH VÀ ĐIỂM ĐẶC BIT
Câu 1: Cho hàm s
2
3 3
2
x x
y
x
đồ th
C
. Tng khong cách t mt đim
M
thuc
C
đến hai hai trc tọa độ đạt giá tr nh nht bng?
A.
1
. B.
1
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Điểm
3
0,
2
M
nm trên trc
Oy
. Khong cách t M đến hai trc là
3
2
d =
.
Xét nhng điểm
M
có hoành độ lớn hơn
3
2
3
2
d x y
.
Xét nhng điểm
M
có hoành độ nh hơn
3
2
:
Vi
3 3 3
0
2 2 2
x y d x y
Vi
2
3 1 1 1
0; 0 1 1 ; ' 0
2 2 2
2
x y d x x d
x x
x
.
Chng t hàm s nghch biến. Suy ra
3
min 0
2
d y
.
Câu 2: Cho hàm s
1
1
x
y
x
đồ th (C) A điểm thuc (C). Tìm gtr nh nht ca tng
các khong cách t A đến các tim cn ca (C).
A.
2 2
B. 2 C. 3 D.
2 3
Hướng dn gii:
Gi
1
; 1
1
m
M m C m
m
. Tng khong cách t M đến 2 đường tim cn
1
x
1
y
1 2 2
1 1 1 2 1. 2 2
1 1 1
m
S m m m
m m m
Du “=xy ra
2
1 1 2 1 2
1
m m m
m
Chn A.
Câu 3: Cho hàm s
3
1
x
y
x
đồ th là (C). Gọi I là giao điểm ca 2 đường tim cn ca (C). Tìm
ta độ đim M trên (C) sao cho độ dài IM là ngn nht?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 164
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
1
0; 3
M
2
2 ; 5
M B.
1
1; 1
M
2
3;3
M
C.
1
1
2;
3
M
2
7
4 ;
3
M
D.
1
1 5
;
2 3
M
2
5 11
;
2 3
M
Hướng dn gii:
Gi
3
;
1
m
M m
m
thuộc đồ th,I(–1; 1)
2
2
16
1
1
IM m
m
,
2
2
16
1 2 16
1
IM m
m
2 2
IM nh nht khi
2 2
IM
. Khi đó (m + 1)
2
= 4. Tìm được hai điểm
1
1; 1
M
2
3;3
M .
Chn B
Câu 4: Hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị . Khi đó độ dài đoạn thẳng MN ngắn
nhất bằng?
A. 8 B. 4 C. D. .
Hướng dn gii:
Giả sử , , khi đó M , N với
. Kết luận MN ngắn nhất bằng 8
Chn A.
Câu 5: Gi
;
( )
M a b
là điểm trên đồ th hàm s
2 1
2
x
y
x
mà khoảng cách đến đường thng
: 3 6
d y x
nh nhất. Khi đó
A.
2 1
a b
B.
2
a b
C.
2
a b
D.
2 3
a b
Hướng dn gii:
Chn C.
Phương pháp giải:
S dng công thc tính khong cách t đim đến đường thẳng, đưa về kho sát hàm s để
tìm giá tr nh nhtgiá tr ln nht.
Hướng dn gii:
3 1
3
x
y
x
3
M
x
8 2
3
M
x
3
N
x
8
3 ;3m
m
8
3 ;3n
n
, 0
m n
2
2
2 2 2
8 8 1 1 64
( ) (2 ) 64 2 . 4 64
MN m n mn mn
m n m n mn
8
MN
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 165
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Điểm
2
2 1
3 6
2 1 1 3 10 11
2
; ; ; .
2 2
10 10
a
a
a a a
a
M a b H M a d M d
a a
Xét hàm s
2
3 10 11
2
a a
f a
a
vi
2,
a
2
2
3 4 3
1
' 0
3
2
a a
a
f a
a
a
Tính các giá tr
1 4; 3 8
f f
2
lim ;lim
x x
f a f a
 
Suy ra giá tr nh nht ca hàm s
f a
bng
4 1
a
Vy
1
2
1
a
a b
b
Câu 6: Cho hàm s
3 2 2 2
3 3 1 1
y x mx m x m
. Tìm m để trên đồ th hàm s hai điểm
đối xng qua gc ta độ
A.
1 0
m
hoc
1
m
B.
1 0
m
hoc
1
m
C.
1 0
m
hoc
1
m
D.
1 0
m
hoc
1
m
Hướng dn gii:
Gọi hai điểm đối xng nhau qua O
0 0 0 0
, , ,
A x y B x y
Khi đó ta có
3 2 2 2
0 0 0 0
3 3 1 1
y x mx m x m
3 2 2 2
0 0 0 0
3 3 1 1
y x mx m x m
T đó suy ra:
2 2
0
6 2 2 0(*)
mx m
Nếu
0
0
x
thì
2
2 2 0
m
suy ra
2
0
1 0
y m
. Vy
A B O
Do đó: đ th hàm s hai đim đối xng nhau qua gc tọa độ O
phương trình (*) có nghim khác 0
2
2
0
2 2 0 1 0 hay 1
' 6 2 2 0
m
m m m
m m
Chn B.
Câu 7: Cho hàm s
3 2 2 2
3 3 1 1
y x mx m x m
. Tìm m để trên đồ th hàm s hai điểm
đối xng qua gc ta độ
A.
1 0
m
hoc
1
m
B.
1 0
m
hoc
1
m
C.
1 0
m
hoc
1
m
D.
1 0
m
hoc
1
m
Hướng dn gii:
Đáp án B.
Gii: gọi hai điểm đối xng nhau qua O
0 0 0 0
, , ,
A x y B x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 166
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó ta có
3 2 2 2
0 0 0 0
3 3 1 1
y x mx m x m
3 2 2 2
0 0 0 0
3 3 1 1
y x mx m x m
T đó suy ra:
2 2
0
6 2 2 0(*)
mx m
Nếu
0
0
x
thì
2
2 2 0
m
suy ra
2
0
1 0
y m
. Vy
A B O
Do đó: đ th hàm s hai đim đối xng nhau qua gc tọa độ O
phương trình (*) có nghim khác 0
2
2
0
2 2 0 1 0 hay 1
' 6 2 2 0
m
m m m
m m
Câu 8: Ta độ cặp đim thuộc đồ th
( )
C
ca hàm s
4
2
x
y
x
đối xứng nhau qua đường thng
: 2 6 0
d x y
A.
4;4
1; 1
. B.
1; 5
1; 1
.
C.
0; 2
3;7
. D.
1; 5
5;3
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Gọi đường thng
vuông góc với đường thng
1
: 3
2
d y x
suy ra : 2
y x m
.
Gi s
ct
( )
C
tại hai điểm phân bit
,
A B
. Khi đó hoành độ ca
,
A B
là nghim ca
phương trình
2
( )
4
2
2 ( 3) 2
2
4 0
2
h x
x
x
x m
x m x m
x

.
Điều kin cn:
Để
ct
( )
C
ti hai điểm phân bit t phương trình
( ) 0
h x
hai nghim phân bit khác
2
, tc là
2
0 5 4 3
10 23 0
(2) 0
6 0
5 4 3
m
m m
h
m
(*).
Điều kiện đủ:
Gi
I
là trung điểm ca
AB
, ta:
3
3 3 3
4
;
2
3
4 2
2
2
A B
I
I
I I
I
m
x x
x
x
m m
I
m
y x m
y m
.
Để hai đim
,
A B
đối xng nhau qua
: 2 6 0
d x y
khi
I d
3 3 3
2. 6 0 3
4 2
m m
m
(thỏa điu kin (*)).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 167
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vi
3
m
phương trình
2
1 1
( ) 0 2 2 0
1 5
x y
h x x
x y
Vy ta hai điểm cn tìm
1; 5
1; 1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 168
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
GI VÀ BIN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BT PHƯƠNG TRÌNH
BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM S.
A – LÝ THUYT CHUNG
1. Đối với phương trình cha tham s
Xét phương trình f(x,m) = g(m), (1)
B1: Lp lun s nghiệm phương trình (1) là s giao điểm của đồ th (C ): y = f(x,m) và đường thng
d: y = g(m).
B2: Lp bng biến thiên cho hàm s y = f(x,m)
B3: Kết luận: * phương trình nghim:
min , max ,
x D
x D
f x m g m f x m
.
* phương trình có k nghim: d ct (C) ti k đim.
* phương trình vô nghim khi: d không ct (C ) .
2. Đối vi bất phương trình cha tham s
f x g m
vi mi
max
x D
x D g m f x
f x g m
có nghim khi và ch khi
min
x D
g m f x
f x g m
vi mi
min
x D
x D g m f x
f x g m
có nghim khi và ch khi
max
x D
g m f x
B – BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Phương trình
sin 2
2017 sin 2 cos
x
x x
bao nhiêu nghiệm thực trong
5 ;2017
?
A. vô nghiệm. B.
2017
. C.
2022
. D.
2023
.
Hướng dn gii:
Chn D
Ta có hàm s
sin 2
2017 sin 2 cos
x
y x x
tun hoàn vi chu k
2
T
.
Xét hàm s
sin 2
2017 sin 2 cos
x
y x x
trên
0;2
.
Ta có
sin sin
2 2
2sin .cos sin
cos .2017 .ln 2017 cos cos . 2017 .ln2017 1
2 2 cos 1 sin
x x
x x x
y x x x
x x
Do vy trên
0;2
,
3
0 cos 0
2 2
y x x x
.
2017 1 2 0
2
y
;
3 1
1 2 0
2 2017
y
Bng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 169
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
x
0
2
3
2
2
y
0
0
y
0
0
Vy trên
0;2
phương trình
sin 2
2017 sin 2 cos
x
x x
đúng ba nghiệm phân bit.
Ta có
0
y
, nên trên
0;2
phương trình
sin 2
2017 sin 2 cos
x
x x
ba nghim
phân bit là
0, , 2
.
Suy ra trên
5 ;2017
phương trình đúng
2017 5 1 2023
nghim.
Câu 2: Tìm tt c các gtr thc ca tham s để phương trình ít
nht mt nghim thc.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
Chn C.
Đặt
Xét hàm s
Lp BBT vi
Câu 3: Giá tr ca để phương trình có nghim là:
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Chn A.
Đặt
m
2
2 tan tan
m x m x
2 2
m
1 1
m
2 2
m
1 1
m
2
tan
2 tan 1
x
pt m
x
2
tan
2 1
t
x t m
t
2
2
2
2 2
2 2
' 0 2
2 1
2 . 2 1
t t
f t f t t
t
t t
lim 1, lim 1, 2 2, 2 2 2; 2 .
 
t t
f t f t f f m
m
2
12
x x m
2
.
2
m
2
.
2
m
2
.
2
m
2
.
2
m
2
( 2
1
)
f x x x
2
2
1
1
2
x
f x
x
3
2
y
2
y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 170
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có:
Bng biến thiên
Vy, .
Câu 4: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình 2 1
x x m
nghim
thc?
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
3
m
. D.
3
m
.
Chn A.
Chn B.
Đặt
1, 0
t x t
. Phương trình thành:
2 2
2 1 2 1
t t m m t t
Xét hàm s
2
( ) 2 1, 0; ( ) 2 2
f t t t t f t t
Bng biến thiên ca
f t
:
T đó suy ra phương trình nghim khi
2
m
.
Câu 5: Phương trình
2
3 2
1 1
x x x m x
có nghim thc khi và ch khi:
A.
3
6
2
m
. B.
1 3
m
. C.
3
m
. D.
1 3
4 4
m
.
Hướng dn gii:
S dng máy tính b túi.
2
3 2 4 3 2
1 1 2 1 0
x x x m x mx x m x x m
2
0
0 2 2
2
2
1
x
f x x x
x
2
2
x
2
2
m
0 1
0
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 171
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn 3m phương trình tr thành
4 3 2
3 5 3 0x x x x
(không có nghim thc) nên
loi đáp án B, C.
Chn 6m phương trình tr thành
4 3 2
6 13 6 0x x x x
(không có nghim thc)
nên loại đáp án A.
Kim tra vi 0m phương trình tr thành
3 2
0 0x x x x
nên chọn đáp án D.
T lun
Ta có
3 2
2
3 2
4 2
1 1
2 1
x x x
x x x m x m
x x
(1)
Xét hàm s
3 2
4 2
2 1
x x x
y
x x
xác định trên .
3 2 4 2 3 2 4 2
2
4 2
2 4 2 3 2 3
2
4 2
6 5 4 2
2
4 2
4 2
2
4 2
2 1 2 1
2 1
3 2 1 2 1 4 4
2 1
2 2 1
2 1
1 2 1
2 1
x x x x x x x x x x
y
x x
x x x x x x x x x
x x
x x x x x
x x
x x x
x x
4 2
1
0 1 2 1 0
1
x
y x x x
x
Bng biến thiên
Phương trình (1) có nghim thực khi đường thng
y m
cắt đồ th hàm s
3 2
4 2
2 1
x x x
y
x x
1 3
4 4
m
.
Chn D.
Câu 6: Tìm c giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
2 1x x m x x hai
nghim phân bit.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 172
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
23
5; .
4
m
B.
5;6 .
m C.
23
5; 6 .
4
m
D.
23
5; 6 .
4
m
Hướng dn gii:
+)
2
2 1
x x m x x
(
1
)
Điều kin:
1 2
x
+)
2 2
1 3 2 2
x x x x m
Đặt:
2
;
x x t
2
; 2 1
f x x x f x x
1 1 1
1 2, 2 2, 2;
2 4 4
f f f t
1 3 2 2 2 2 3
t t m t t m
2 2 3
m t t
Đặt
2 2 3
f t t t
1 1 2
1
2 2
t
f t
t t
.
0 1 2 0 1
f t t t
Bng biến thiên
+)
2 2
0
x x t x x t
Để phương trình có hai nghim pn bit
1
1 4 0
4
t t
Do đó để phương trình có hai nghim phân bit thì phương trình
nghim
1
2;
4
t
T bng biến thiên
5;6
m .
Chn B.
Câu 7: Tìm tt c các g tr thc ca tham s m sao cho bất phương trình:
2 2
2 2 2 0
m x x m x x
có nghim
0;1 3
x
.
23
4
5
6
+
1
4
-1-2
-
f(t)
f'(t)
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 173
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
2
3
m
. B.
1
m
. C.
2
3
m
. D.
0
m
.
Hướng dn gii:
Bpt
2
2
2
2
2 2 1 2 0 , 1
2 2 1
x x
x x x x m
x x
Đặt
2 2 2
2 2 2 2
t x x x x t
.
Ta xác đinhk ĐK của t:
Xét hàm s
2
2 2
t x x
vi
0;1 3
x
, ta đi tìm ĐK ràng buộc ca t.
Ta có:
2
1
' , ' 0 1
2 2
x
t t x
x x
.
Vy vi
0;1 3
x
t
1 2
t
.
Khi đó: (1)
2
2
1
t
m
t
vi
1;2
t .
Xét hàm s
2
2
1
t
f t
t
vi
1;2
t . Ta :
2
2
2 2
' 0, 1;2
2
t t
f t x
t
. Vy hàm
s f tăng trên [1;2].
Do đó, yêu cầu ca bài toán tr thành tìm m để (1) có nghim
1;2
t
1;2
2
max 2
3
t
m f t f
.
Vy
2
3
m
thì pt có nghim.
Chn A.
Câu 8: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
2 2
4 5 4
x x m x x
đúng 2 nghimơng?
A.
1 3
m
. B.
3 5
m . C.
5 3
m
. D.
3 3
m
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Đặt
2
( ) 4 5
t f x x x
. Ta có
2
2
( )
4 5
x
f x
x x
.
( ) 0 2
f x x
Xét
0
x
ta có bng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 174
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Khi đó phương trình đã cho tr thành
2 2
5 5 0
m t t t t m
(1).
Nếu phương trình (1) có nghim
1 2
,
t t
thì
1 2
1
t t
. (1) có nhiu nht 1 nghim
1
t
.
Vậy phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm dương khi và chỉ khi phương trình (1) đúng 1
nghim
1; 5
t
. Đặt
2
( ) 5
g t t t
. Ta đi tìm
m
để phương trình ( )
g t m
có đúng 1
nghim
1; 5
t
. Ta có
( ) 2 1 0, 1; 5
g t t t
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra
3 5
m là các giá tr cn tìm.
Câu 9: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phương trình:
2 2 4 2 2
1 1 2 2 1 1 1
m x x x x x
có nghim.
A.
2 1
m
. B.
2 1 1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Hướng dn gii:
ĐK:
1;1
x .
Đặt
2 2
1 1
t x x
. Vi
1;1
x , ta xác định ĐK của t như sau:
Xét hàm s
2 2
1 1
t x x
vi
1;1
x .
Ta có:
2 2
2 2 4
1 1
'
1 1 1
x x x
x x
t
x x x
, cho
' 0 0
t x
Ta có
1 2, 0 0, 1 2
t t t
Vy vi
1;1
x thì
0; 2
t
0 2
0
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 175
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
T
2 2 4 2
1 1 2 1 2
t x x x t
.
Khi đó pt đã cho tương đương vi:
2
2
2
2 2
2
t t
m t t t
t
Bài toán tr thành tìm m để pơng trình
2
2
2
t t
m
t
có nghim
0; 2
t
.
Xét hàm s
2
2
2
t t
f t
t
vi
0; 2
t
.
Ta có:
2
2
4
' 0, 0; 2
2
t t
f t t
t
Suy ra:
0; 2
0; 2
max 0 1, min 2 2 1
t
t
f t f f t f
.
Bây gi yêu cu bài toán xy ra khi:
0; 2
0; 2
min max 2 1 1
t
t
f t m f t m
Vy vi
2 1 1
m
tho yêu cu bài toán.
Chn B.
Câu 10: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phương trình:
24
3 1 1 2 1 1
x m x x có nghim.
A.
2 1
m
. B.
2 1 1
m
. C.
1
1
3
m
. D.
1
m
.
Hướng dn gii:
ĐK xác định của phương trình:
1.
x
Khi đó:
2
4
4
2
1 1 1 1
1 3 2 3 2 2
1 1 1
1
x x x x
m m
x x x
x
Đặt
4
1
2 , 0
1
x
t t
x
. Vì
4 4
1 2
1 1
1 1
x
x x
nên t<1.
Vy vi
1
x
thì
0 1
t
Khi đó,
2 2
2 3 2 3 2 , 3
t m t t t m .
Bây gi bài toán tr thành tìm m để (3) có nghim
0;1
t .
Xét hàm s
2
3 2
f t t t
trên khong
0;1
. Ta có:
1
' 6 2, ' 0 6 2 0
3
f t t f t t t
.
BBT
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 176
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
t
0
1
3
1
'
f t
+ 0
f t
0
1
3
1
Vy vi
1
1
3
m
tha mãn yêu cầu đềi.
Chn C.
Câu 11: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m sao cho bất phương trình:
2
2 2 1
x mx x
có 2 nghim thc phân bit.
A.
9
m
. B.
9
2
m
. C. 1
m
. D.
7
m
.
Hướng dn gii:
Ta có:
2
2
1
2
2 2 1 1 *
3 4 1 2
x
x mx x
x x mx
Nhn xét:
0
x
không phi là nghim ca (2). Do vy, ta tiếp tc biến đổi:
2
1
2
*
3 4 1
3
x
x x
m
x
Bài toán tr thành tìm m để (3) có 2 nghim thc phân bit:
1
; \ 0
2
x

.
Xét hàm s
2
3 4 1
x x
f x
x
vi
1
; \ 0
2
x

. Ta có:
2
2
3 1 1
' 0, ; \ 0
2
x
f x x
x

BBT
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 177
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
X
1
2
0
'
f x
+ +
f x
9
2

Vy vi
9
2
m
thì phương trình đã cho có 2 nghim thc phân bit.
Chn B.
Câu 12: Tìm c giá tr ca tham s m để phương trình sau đúng hai nghiệm thc phân bit
4 4
2 2 2 6 2 6 ,x x x x m m
A.
4
2 6 2 6 3 2 6
m
B.
4
2 6 3 6 3 2 8
m
C.
4
6 2 6 3 2 6
m
D.
4
6 2 6 3 2 6
m
Chn A.
ĐK:
0 6
x
Đặt vế trái của phương trình là
, 0;6
f x x .
Ta có:
3 3
4 4
3 3
4 4
1 1 1 1
'
2 6
2 2 2 6
1 1 1 1 1
, 0;6
2
2 6
2 6
f x
x x
x x
x
x x
x x
Đăt:
3 3
4 4
1 1 1 1
, ( ) , 0;6
2 6
2 6
u x v x x
x x
x x
Ta thy
2 2 0, 0;6 ' 2 0
u v x f
. Hơn na
,
u x v x
cùng dương trên
khong (0;2) và cùng âm trên khong (2;6).
BBT
X 0 2 6
'
f x
|| + 0 ||
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 178
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
f x
4
2 6 2 6
3 2 6
4
12 2 3
Vy vi
4
2 6 2 6 3 2 6
m
tha mãn yêu cầu đềi.
Chn A.
Câu 13: Tìm m để phương trình sau có bn nghim phân bit thuc đoạn
;
4 4
4 4 2
sin x + cos x + cos 4x = m.
A.
47 3
;
64 2
m m
B.
49 3
64 2
m
C.
47 3
64 2
m
D.
47 3
64 2
m
Hướng dn gii:
Phương trình đã cho tương đương
2
3 4
4
4
cos x
cos x m
2
4 4 4 4 3
cos x cos x m
(1)
Đặt t = cos4x. Pơng trình tr tnh:
2
4 4 3
t t m
, (2)
Vi
;
4 4
x
t
1;1 .
t
Phương trình (1) có 4 nghim phân bit
;
4 4
x
khi và ch khi phương trình (2) có 2
nghim phân bit t[-1; 1), (3)
Xét hàm s g(t) =
2
4
t t
vi
[ 1;1)
t
, g’(t) = 8t+1.
g’(t) = 0 t =
1
8
Lp bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra (3) xy ra
1
4 3 3
16
m
47 3
64 2
m
3
g’(t)
0 +
t 1
g(t)
5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 179
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Vy giá tr ca m phi tìm là:
47 3
64 2
m
.
Câu 14: bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
thuc
10;10
để phương trình
2
1 2 1 2 1 3 1 0
x m x x
có nghim?
A.
12
B.
13
C.
8
D.
9
Hướng dn gii:
ĐK:
1 1
x
. Đặt 1 1
u x x
1 1
' ; ' 0 0
2 1 2 1
u u x
x x
T BBT
2 2
t
PT có dng:
2
2
2 3 0 2 2 3 *
2
t
m t t m t
Do
2
3
t
không là nghim nên
2
* 2
2 3
t
t
PT đã cho có nghim
Đồ th h/s
y f t
và đt
2
y m
có đim chung có hoành độ
2 2
t
Xét hàm s
2
2 3
t
f t
t
trên
2;2
:
2
2 3
' 0 2;2
2 3
t t
f t t
t
BBT:
t
2
3
2
2
'
f t
f t
2 2 2 3

4
Phương trình đã cho có nghim
2 2 2 2 3 2 2 3
2 4 2
m m
m m
. Đáp án A.
Câu 15: Tìm m để phương trình
4 2
2 3 5 0
x m x m
có 4 nghim
1 2 3 4
, , ,
x x x x
tho mãn:
1 2 3 4
2 1 0 1 3
x x x x
A. Không có m B.
1
m
C.
4
m
D.
3
m
x
1
0 1
'
u
+ 0
u
2
2
2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 180
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Đặt
2
,
x X
ta có phương trình:
2
)
*
(
2 3 . 5 0
f X X m X m
để phương trình đã cho 4 nghim phân bit
1 2 3 4
x x x x
thì phương trình (*) có hai
nghim tho mãn:
1 2
0 .
X X
Khi đó
1 2 2 1 3 1 4 2
; ; ;
x X x X x X x X
Do đó:
2
2
X
1
1
X
0
1
X
1
2
X
< 3
2
2
X
>1 >
1
X
> 0
2 1
4 1 0
X X
(1) 0 3 0
(0) 0 5 0
(4) 0 7 9 0
af m
af m
af m
3
5
9
7
m
m
m
không tn ti m tho mãn bài toán.
Chn A.
Câu 16: Cho phương trình
2 3 3 2
2 8 2 2 10
m x x x x m
(
m
tham s). Khng đnh nào sau
đây là đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghim.
B. Phương trình đã cho có đúng mt nghim thc.
C. Pơng trình đã cho có hai nghim thc phân bit.
D. S nghim của phương trình ph thuc vào giá tr ca tham s
.
m
Hướng dn gii:
Điều kin:
3 2
2 0 1 2 0 1 0 1.
x x x x x x x
Xét hàm s
2 3 3
2 8 2
f x m x x x x
liên tc trên
1;

.
Ta có
2
2 2
3
3 1
6 8 0
2 2
x
f x m x
x x
vi
1; .
x

Suy ra hàm s
f x
đồng biến trên
1;

.
Do đó, phương trình
2 3 3 2
2 8 2 2 10
f x m x x x x m
có tối đa mt nghim.
2 3 3 2
1 2 .1 8.1 1 1 2 2 10 1
f m m x

là nghim duy nht.
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 181
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 17: Hình v bên đường biu din ca đồ th m s
3 2
3y x x . Tìm tt c các gtr ca tham s
m
để phương trình
2 3
3 3x x m hai
nghim thc âm phân bit.
A. 1 1.m B.
1
.
3
m
m
C.
1
.
1
m
m
D. 4.m
Hướng dn gii:
Điều kin:
1
1
1
x
x
3
2 .x m
Phương trình
2 3
3 3x x m
2 3 3 2
3 3 3 3x x m x x m
.
Đây là phương trình hoành độ giao đim của đồ th hàm s
3 2
3y x x (ch xét trong phn x thỏa điu kin
1 &
2 ) và đường thng 3y m (cùng phương với trc
hoành).
Xét vi
1
1
x
x
, đồ th hàm s
3 2
3y x x dạng như hình v. Dựa vào đồ th, ta thấy để
phương trình đã cho có hai nghim thc phân bit khi
2 3 4 1 1m m
.
Vi 1 1m t
1 tha mãn
2 .
Chn A.
Câu 18: Bất phương trình
3 2
2 3 6 16 4 2 3x x x x tp nghim
;a b . Hi tng
a b có giá tr là bao nhiêu?
A. 2 . B. 4. C. 5. D. 3.
Hướng dn gii:
Chn C.
Điều kin: 2 4x . t
3 2
( ) 2 3 6 16 4f x x x x x trên đoạn
2;4 .
2
3 2
3 1
1
( ) 0, 2;4
2 4
2 3 6 16
x x
f x x
x
x x x
.
Do đó hàm số đồng biến trên
2;4 , bpt
( ) (1) 2 3 1f x f x
.
So với điều kin, tp nghim ca bpt là [1;4] 5.S a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 182
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 19: Bất phương trình
2 2
2 3 6 11 3 1
x x x x x x
tp nghim
;
a b
. Hi
hiu
b a
có giá tr là bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D.
1
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Điều kin:
1 3
x
; bpt
2 2
1 2 1 3 2 3
x x x x
Xét
2
( ) 2
f t t t
vi
0
t
. Có
2
1
'( ) 0, 0
2
2 2
t
f t t
t
t
.
Do đó hàm số đồng biến trên
[0; )

. (1)
( 1) (3 ) 1 3 2
f x f x x x
So với điều kin, bpt có tp nghim là
(2;3]
S
Câu 20: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho mi nghim ca bất phương trình:
2
3 2 0
x x
cũng là nghim ca bất phương trình
2
1 1 0
mx m x m
?
A.
1
m
. B.
4
7
m
. C.
4
7
m
. D.
1
m
.
Hướng dn gii:
Chn C.
Bất phương trình
2
3 2 0
x x
1 2
x
.
Bất phương trình
2
1 1 0
mx m x m
2
2
2
( 1) 2
1
x
m x x x m
x x
Xét hàm s
2
2
( )
1
x
f x
x x
vi
1 2
x
. Có
2
2 2
4x 1
( ) 0, [1;2]
( 1)
x
f x x
x x
Yêu cu bài toán
[1;2]
max ( )
m f x
4
7
m
Câu 21: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho bất phương trình:
3
3
1
3 2x mx
x
nghiệm đúng
1
x
?
A.
2
3
m
. B.
2
3
m
. C.
3
2
m
. D.
1 3
3 2
m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Bpt
3 2
3 4
1 1 2
3 2, 1 3 , 1
mx x x m x f x x
x
x x
.
Ta có
5 2 5 2 2
4 2 2
4 2 4 2
2 2 2 0
f x x x
x x x x x
suy ra
f x
tăng.
Ycbt
1
2
3 , 1 min 1 2 3
3
x
f x m x f x f m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 183
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 22: Tìm tham s thực m để bất phương trình:
2 2
4 5 4 1
x x x x m nghim thực
trong đoạn
2;3
.
A.
1
m
B.
1
m
C.
1
2
m
D.
1
2
m
Hướng dn gii:
Tập xác định:
D
.
Đặt
2 2 2
4 5 1 4 5
t x x x x t
.
Khi đó:
2 2
1 5 5 , 1;t t m m t t g t t

.
Ta có:
1
' 2 1. ' 0
2
g t t Cho g t t
.
Bảng biến thiên:
t

1
2
'
g t
0
g t
3
1
Dựa vào bảng biến thiên,
1
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 23: Tìm
m
để bpt sau có tp nghim
( ; )

:
2
( 1)( 3) 5 4 29
x x m x x
A.
26
m
. B.
26
m
. C.
129
4
m . D.
129
4
m .
Hướng dn gii:
2 2 2 2
( 1)( 3) 5 4 29 4 3 5 4 29 5 26
x x m x x m x x x x m t t
Vi
2
2
4 29, 2 25 5
t x x t x
BPT
2
( 1)( 3) 5 4 29
x x m x x
có nghim là
( ; )

[5; )
max ( )
m f t
vi
2
( ) 5 26
f t t t
Do
2
( ) 5 26 5 26 26
f t t t t t
vi
5
t
nên
[5; )
max ( ) 26
f t

Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 184
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
NG DNG THC T
I - CÁC BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
Câu 1: Mt vt chuyển động phương trình
40sin , ,
3
S t t t s
quãng đường tính
theo đơn vị mét.
a. Tính vn tc ca vt chuyn động ti thời điểm t=4(s)
b. Tính gia tc ca vt chuyển động ti thời điểm t=6(s).
Hướng dn gii:
a) Ta có:
' 40 . 40
3 3 3
v t S t t cos t cos t
vy:
1
4 ' 4 40 4 40 20 /
3 2
v S cos m s
b) Ta có:
2
' 40 sin 40 sin
3 3 3
a t v t t t t
Vy:
2 2 2 2
3
6 ' 6 40 sin 6 40 20 3 /
3 2
a v m s
Câu 2: Mt vật rơi tự do phương trình chuyển động
2
50 , ,
S t t t s
độ cao tính theo đơn
v mét.
a. Tính vn tc ca vt rơi t do ti thời điểm t=6(s).
b. Sau thi gian bao lâu t vt rơi t do đạt vn tc
50 /
m s
.
Hướng dn gii:.
a. Ta có
' 10
v t S t t
.
Vy vn tc thời điểm
6
t s
là:
6 ' 6 10.6 60 /
v S m s
b. Vậy để vn tc ca vật rơi do đạt
50 /
m s
thì:
50 10 5
t t s
Câu 3: Mt vt chuyn động vn tc được biu th bi công thc là
2
5 7 , (s) ,
v t t t t trong
đó
( )
v t
tính theo đơn vị là (m/s)
a. Tính gia tc ca vt ti thời điểm t=2(s).
b. Tính gia tc ca vt ti thời điểm vn tc chuyn động ca vt bng 12 m/s.
Hướng dn gii:
a) Ta có:
' 10 7.
a t v t t
Vy gia tc ca vt ti thời điểm
2
t s
2
2 ' 2 10.2 2 27 /
a v m s
b) Vt ti thời điểm vn tc chuyn động ca vt bng 12 m/s:
2
1 (t/ m)
12 5 7 12
2,4(loai)
t
v t t t
t
Vi
2
1 : 1 ' 1 10 7 17 /
t s a v m s
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 185
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 4: Mt chất đim chuyển động theo quy lut
2 3
1 3 , ( )
S t t t t s
. Vn tc
/
v m s
ca
chuyển động đạt giá tr ln nht khi t bng bao nhiêu.
A.
4
t
B.
3
t
C.
2
t
D.
1
t
Hướng dn gii:
Ta có:
2
' 6 3
v t S t t t
' 6 6 .
v t t
' 0 6 6 0 1
v t t t
BBT
t
0 1

'
V t
+ 0
V(t)
max
V
Vy vn tc ca chuyn động đạt GTLN khi t=1.
Chn D.
Câu 5: Hng ngày mực nước ca h thủy điện min Trung lên xuống theo lượng nước mưa,
các sui nước đổ v h. T lúc 8h sáng, độ sâu ca mc nước trong h tính theo mét lên
xung theo thi gian t (gi) trong ny cho bi công thc
3
2
24 5
3
t
h t t t
. Biết rng
phi thông báo cho các h dân phi di dời trước khi x nước theo quy đinh trước 5 gi. Hi
cn thông báo cho h n di dời trước khi x nước my gi. Biết rng mực nước trong h
phi lên cao nht mi x nước.
A.
15
h
B.
16
h
C.
17
h
D.
18
h
Hướng dn gii:
Ta có:
2
2
' 24 10
2(loai)
' 0 24 10 0
12 (t/ m)
h t t t
t
h t t t
t
BBT
t
0 12

'
h t
+ 0
h t
max
h
Vậy để mực nước lên cao nht t phi mt 12 gi. Vy phi thông báo cho n di di o
15 gi chiu cùng ngày.
Chn A.
Câu 6: Một ô đang chạy vi vn tc 10m/s tngười lái đạp phanh, t thời điểm đó, ô chuyển
động chm dn đều vi vn tc
5 10, ( ) ,
v t t t s
trong đó t là khong thi gian tính
bng giây, k t lúc bắt đầu đạp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô còn di
chuyển được bao nhiêu mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 186
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Hướng dn gii:
Ta có:
0
10 /
v m s
Gia tc ca ô tô chuyn động chm dn đều:
' 5
a v t
.
Ti thời điểm ôdng li thì vn tc bng 0.
Ta có:
2 2 2
0
2 0 10 2 5 10
t
v v aS S S m
Vy ô còn có th đi đưc quãng đường là
10
m
.
Chn C.
Lưu ý:
Bài này còn có th áp dng tích phân để tìm quãng đường di chuyn ca ô tô khi dng li.
Câu 7: Mt con hi bơi ngược ng (t nơi sinh sống) để vượt khong cách 300km (tới nơi sinh
sn). Vn tc dòng nước 6km/h. Gi s vn tc bơi của khi nước đứng yên
v
km/h t
năng lượng tiêu hao ca cá trong thi gian t gi cho bi công thc
3
,
E v cv t
trong đó c là
hng s; E tính bng jun. Vn tc bơi của khi nước đứng yên đ năng lượng ca tiêu
hao ít nht là bao nhiêu?
A. 9km/h B. 6km/h C. 10km/h D. 12km/h
Hướng dn gii:
Vn tc của con cá khi i ngược dòng:
6 / , 6
v km h v
Thời gian con cá bơi t nơi sinh sống đến nơi sinh sản:
300
6
t h
v
Năng lượng tiêu th của con cá khi bơi từ nơi sinh sống đến nơi sinh sản:
2
2 3
2
900 300 300
3 .
6 6 6
6
cv v
E v cv cv
v v v
v
2
300
' 0 3 0 3 0 v 9.
6 6 6
cv v v
E v
v v v
BBT
X 6 9

'
E x
0 +
E(x)
min
E
Vy vn tc bơi của khi nước đứng yên để năng lượng ca tiêu hao ít nht bng
9 /
v km h
. Chn. A
Nhn xét:
Đối vi bài này rt nhiu em tìm nhm hàm
3
300
6
6
E v c v J
v
. s tìm được
chn
6 /
v km h
đó Chọn sai hoàn toàn vì vn tc v trong biu thc
3
E v cv t
, v là vn
tc thc ca con cá khi di chuyn, còn t là thi gian con cá bơi t nơi sinh sống đến nơi sinh
sn ng vi vn tc của con cá đã tr đi vận tc dòng nước.
Câu 8: Chi pv nhiên liu ca một tàu được chia làm hai phần. Trong đó phần th nht không
ph thuc o vn tc bằng 480 ngàn đồng/gi. Phn th hai t l thun vi lập phương
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 187
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ca vn tc, khi
10 /
v km h
thì phn th hai bằng 30 ngàn đồng/gi. y xác đnh vn tc
của tàu để tng chi p nguyên liệu trên 1 km đường là nh nht?
A. 10km/h B. 15km/h C. 20km/h D. 25km/h
Hướng dn gii:
Gi
/
x km h
là vn tc ca tàu. Thi gian tàu chy quãng đường 1 km là
1
x
(gi).
Chi p tin nhiên liu cho phn th nht là:
1
.480
x
(ngàn đồng).
Khi vn tc
10 /
v km h
thì chi p cho quãng đường 1 km phn th hai là:
1
.30 3
10
(ngàn đồng).
Xét ti vn tc
/
x km h
, gi
y
(ngàn đồng) chi phí cho quãng đường 1 km ti vn tc x thì
chi phí cho quãng đường 1 km ti vn tc x, ta có:
3
y kx
Ta có:
3
3
3
3 10
10
k k . Suy ra
3
3
1000
x
y .
Vy tng chi phí tin nhiên liệu cho 1 km đường là:
3
480 3
1000
x
P x
x
.
Bài toán tr thành tìm x để
P x
nh nht.
2
2
2
2
3
3
480 9
'
1000
480 9
' 0 0 20
1000
960 18
''( )
1000
960 18.20
''(20) 0
20 1000
x
P x
x
x
P x x
x
x
P x
x
P
Suy ra
P x
đạt GTNN ti
20
x
Vy vn tc ca tàu
20 /
x km h
.
Chn C.
Câu 9: Mt vật rơi t do với phương trình chuyển động
2
1
2
S gt
, trong đó
2
9,8 /
g m s
t
tính
bng giây (s). Vn tc ca vt ti thời điểm t = 5s bng:
A. 49m/s B. 25m/s C. 10m/s D. 18m/s
Hướng dn gii:
'
v S gt
nên ti thời điểm
5
t s
. Vn tc ca vt là:
9,8.5 49 /
v m s
.
Chn A.
Câu 10: Mt chất đim chuyển động thẳng theo phương trình
3 2
3 4
S t t t
, trong đó t tính bằng
giy (s) và S tính bng mét (m). Gia tc ca chất điểm lúc t=2s là:
A.
2
4 /
m s
B.
2
6 /
m s
C.
2
8 /
m s
D.
2
12 /
m s
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 188
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
'' 6t 6
a S
nên ti thời điểm t=2s t gia tc ca chất đim :
2
6.2 6 /
a m s
.
Chn B.
Câu 11: Cho chuyển động thẳng theo phương trình
3 2
3 9 27
S t t t
, trong đó t tính bng giy (s)
S tính bng mét (m).Gia tc chuyển động ti thời điểm vn tc trit tiêu là:
A.
2
0 /
m s
B.
2
6 /
m s
C.
2
24 /
m s
D.
2
12 /
m s
Hướng dn gii:
2
' 3 6 9; '' 6 6
v S t t a S t
Ti thời điểm vn tc b trit tiêu:
2
1
3 6 9 0
3
t
t t
t loai
Vi
1
t
thì gia tc ca chuyn động là:
2
6.1 6 12 /
a m s
.
Chn D.
Câu 12: Mt chất đim chuyển động theo quy lut
4 2
1 3
2 100
4 2
S t t t , trong đó t tính bng giy
(s). Chất điểm đạt giá tr nh nht ti thời điểm:
A.
1
t
B.
16
t
C.
5
t
D.
3
t
Hướng dn gii:
3
2
' 3 2 0
1
t l
S t t
t
Vy chất điểm đạt GTNN ti t= 1s.
Chn A.
Câu 13: Mt vt đang chuyển động vi vn tc 10m/s ttăng tc vi gia tc
2 2
3 /
a t t t m s
.
Hi quãng đường vật đi được trong khong thi gian 10 giây k t lúc bắt đầu tăng tốc?
A.
11100
m
B.
6800
3
m
C.
4300
3
m
D.
5800
3
m
Hướng dn gii:
2
3
' ; ' ( )
a t t t
v t a t S t v t
Theo đề ta: vn tc ban đầu
10 /
m s
2 3
3 4
3 1
10 /
2 3
1 1
10
2 12
v t t t m s
S t t t t m
Quãng đường vật đi được trong khong thi gian 10 gy k t lúc bắt đầu tăng tốc :
4300
10
3
S m
.
Chn C.
Câu 14: Mt vt chuyn động vi vn tc
/
v t m s
, gia tc
2
3
' /
1
v t m s
t
. vn tc ban
đầu ca vt là
6 /
m s
. Vn tc ca vt sau 10 giây là (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị):
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 189
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 14m/s B. 13m/s C. 11m/s. D. 12m/s.
Hướng dn gii:
Vn tc ca vt sau 10 giây
6 7 13 /
v m s
.
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 190
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
II - CÁC BÀI TOÁN TỐI ƯU
Câu 15: Một đoàn cu tr lũ lụt đang ở v trí A ca tnh Qung Ninh mun tiếp cn v t C đ tiếp tế
lượng thc phải đi theo con đường t A đến B và t B đến C (như hình v). Tuy nhiên do
nước ngập con đưng t A đến B nên đoàn cứu tr không th đi đến C bằng xe, nhưng đoàn
cu tr th chèo thuyn t A đến D vi vn tc 6km/h ri đi bộ t D đến C vi vn tc
4km/h. Biết A cách B 5km, B cách C 7km. Xác định v t điểm D cách B bao nhiêu km để
đoàn cứu tr đến C nhanh nht.
A.
5
BD km
. B.
2 2
BD km
. C.
4
BD km
. D. Không tn ti.
Hướng dn gii:
Gi
( )
BD x km
,
0 7
x
.
2
25
AD x
,
7
CD x
.
Thời gian đi t A đến C là:
2
25 7
( )
6 4
x x
T x
.
Ta có
2
1 1 1 1 1
' 0
2 2 2 3 2
3 25
x
T x
x
T x
nghch biến vi
x
tha mãn
0 7
x
do đó
T x
nh nht khi
7
x
.
Câu 16: hai chiếc cc cao
10
m
30
m
ln ợt đặt hai v trí
,
A B
. Biết khong cách gia hai cc
bng
24
m
. Ngưới ta chn mt cái cht v trí
M
trên mt đất nm gia hai chân cột để
giăng dây nối đến hai đnh
C
D
ca cọc như hình v. Hi ta phải đặt cht v t nào để
tng đ dài ca hai sợiy đó là ngắn nht?
A.
6 , 18
AM m BM m
. B.
7 , 17
AM m BM m
.
C.
4 , 20
AM m BM m
. D.
12 , 12
AM m BM m
.
Hướng dn gii:
Chọn A.
B
C
A
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 191
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Gọi độ dài
, 0 24
AM x x
.
Ta có
2 2 2
100
CM CM AM x
,
2
2 2 2
900 24 1476 48
DM BM BD x x x
Tng đ dài đường dây
2 2
100 1476 48
S x x x
Đặt
2 2
100 1476 48 , 0 24
f x x x x x
vi
2 2
2
24
100
24 30
x x
f x
x
x
2 2 2 2
2 2
24 24
0 0
100 100
24 30 24 30
x x x x
f x
x x
x x
Bình phương 2 vế không âm ta được
2
6
6 72 0 6m, 18m
12
x
x x AM BM
x l
.
Cách 2: (Casio hoc công thc gii nhanh).
Câu 17: Một người lính đặc công thc hiện bơi luyn tp t v trí
A
trên b biển đến mt chiếc
thuyn đang neo đậu ti v trí
C
trên bin. Sau khi bơi đưc
1,25km
do khát nước người này
đã bơi vào vị trí
E
trên b biển để ung nước ri mi t
E
bơi đến
C
. y tính xem người
lính này phi bơi ít nhất bao nhiêu kilomet. Biết rng khong cách t
A
đến
C
là
6,25km
khong cách ngn nht t
C
vào b
5km
.
A.
3 5 km
. B.
5
km
2
.
C.
26 5 km
. D.
15
km
2
Hướng dn gii:
Chn D.
30m
10m
A
B
C
D
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 192
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
2 2
3,75AD AC CD , 1,25AB BE .
Gọi độ dài đoạn
AF x
vi 0 3,75x , theo hình v
AF EF x
do đó
2
2 2 2
25 3,75 2EC CD ED x .
Quãng đường người lính bơi phải i
2
1,25 1,25 25 3,75 2x .
Xét hàm s
2
1,25 1,25 25 3,75 2f x x vi
2
15 8
2 39,0625 15 4
x
f x
x x
Bng biến thiên
x
0
15
8
3,75
f x
0
f x
7,5
Da vào bng biến thiên, quãng đường ngn nhất người đó bơi 7,5 km .
Cách 2: (Casio hoc công thc gii nhanh)
Câu 18: Hai v trí ,A B cách nhau
615m
và cùng nm v mt phía b sông. Khong cách t A và t
B đến b ng lần t là
118m
478m
. Một người đi t A đến b sông để lấy nước
mang v B . Đoạn đường ngn nhất người đó thể đi là bao nhiêu (làm trong đến ch
s thp phân th nht).
A. 569,5m . B. 671,4m . C. 779,8m . D. 741,2m .
Hướng dn gii:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 193
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chọn C.
Gi s người đó đi từ A đến M để lấy nước ri đi từ M v B .
Ta có
369 mBD BF AE ,
2 2
492 mEF A AB BD .
Đặt
EM x
vi
0 492x
, ta được
2 2
492 , 118MF x AM x ,
2
2
492 487BM x .
Tng quãng đường AM MB là
2
2 2 2
118 492 487x x vi
0 492x
.
Đặt
2
2 2 2
118 492 487f x x x vi
2 2 2
2
492
118
492 487
x x
f x
x
x
2 2 2
2
492
0
118
492 487
x x
f x
x
x
Bình phương hai vế không âm ta được
2 2
2 2 2 2
492 487 492 118x x x x
2 2 2
2 2 2 2 2
492 487 . 492 492 118x x x x x x
2 2
487 58056 118x x
58056
605
58056
605
x n
x l
Bng biến thiên
x
0
58056
605
492
f x
0
f x
779,8
Cách 2: (Casio hoc công thc gii nhanh).
Câu 19: Người ta gp mt miếng bìa hình ch nhật có kích thước
60cm 20cm
như hình v để ghép
tnh mt chiếc hp hình hộp đứng (hai đáy trên và dưới được ct t miếng n khác để
ghép vào). Tính din tích toàn phn ca hp khi th tích ca hp ln nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 194
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
3
1425 cm
. B.
3
1200 cm
. C.
3
2150 cm
. D.
3
1650 cm
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Theo bài ta 2 2 60 30
x y y x
.
Th tích ca khi hp ch nht
20
V xy
20 30
x x
2
30
20.
4
x x
2 3
5.30 4500
cm
.
Du bng xy ra khi và ch khi
30 15 15
x x x y
.
Vy din tích toàn phn ca khi hp ch nht là
2.20 2.20 2
tp
S x y xy
1650
2
cm
.
Câu 20: Đường cao tc mi xây ni hai thành ph
A
B
. Hai thành ph này mun xây mt trm
thu phí và trm xăng trên đường cao tc như hình vẽ. Để tiết kiệm chi phí đi lại, hai thành
ph này quyết đnh tính toán xem dng trm thu p v trí nào để tng khong cách t hai
trung tâm thành ph đến trm là ngn nht, biết khong cách t trung tâm thành ph
A
,
B
đến đường cao tc ln lượt là
60km
40km
; khong cách gia hai trung tâm thành ph
120km
(được tính theo khong cách ca hình chiếu vuông góc ca hai trung tâm thành
ph lên đường cao tc, tc là
PQ
hiệu như hình v). Tìm v trí ca trm thu phí trm
xăng? (Giả s chiu rng ca trạm thu phí không đáng kể)
y
x
y
x
20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 195
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A.
72km
k t
P
. B.
42km
k t
Q
. C.
48km
k t
P
. D. Ti
P
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
A
đối xng vi
A
qua
PQ
. Gi
M
là v t xây trm thu phí trạm xăng
PQ
. Ta có
MA MB MA MB AB
. Du bng xy ra khi
M
là giao điểm ca
A B
PQ
.
MP PA PA
MQ QB QB
6
5
MP MQ MP MQ
PA QB PA QB
72
MP
.
trạm
thu
phí
trạm
xăng
QP
40
60
120
B
A
A
A'
M
60
P Q
40
B
120
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 196
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 21: Một người nông dân
15.000.000
đồng để làm mt i ng rào hình ch
E
dc theo mt
con ng (như hình vẽ) để ngăn khu đất thành hai hình ch nht bng nhau vi mục đích
trồng rau. Đi vi mt hàng rào song song vi b ng, chi pnguyên vt liu
60.000
đồng/mét. Còn đối vi ba mt hàng rào song song nhau thì chi phí nguyên vt liu
50.000
đồng/mét. Tìm din tích ln nht của đất rào thu được?
A.
2
6250m
. B.
2
1250m
. C.
2
3125m
. D.
2
50m
.
Hướng dn gii:
Chn A.
Gi
a
(m) là chiu dài hàng rào song song bng,
b
(m) là chiu dài mt hàng rào vuông
góc vi bng. Chi phí xây dng vt liệu được tính :
60.000 50.000 3 15.000.000
a b
2 5 500
a b
.
2 5 2 10
a b ab
, suy ra
6250
ab
. Diện tích đất rào là
2
6250 m
S ab .
Câu 22: Bác nông dân làm mt hàng rào trng rau hình ch nht chiu i song song vi b
tường. Bác ch làm ba mt, mt th bác tn dng luôn b tường. Bác d tính s dùng
200m
lưới sắt để làm nên toàn b hàng rào đó. Hỏi din tích ln nht bác th rào là bao
nhiêu.
A.
2
1500m
. B.
2
10000m
. C.
2
2500m
. D.
2
5000m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Gọi kích tc hàng rào trng rau hình ch nht là
a b
trong đó
a
là cnh song song b
tường. Theo đề, ta có
2
2 200 200 2 2 5000 m
a b ab ab .
Bờ tường
Khu trồng rau
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 197
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Din tích ln nht của đám rau đó là
2
5000 mS ab .
Câu 23: T mt tm bìa cng hình vng cnh a , người ta ct bn góc vi bn nh vng bng
nhau (như hình v) ri gp li to thành mt hình hp không np. Tìm cnh ca hình vuông
b cắt để th tích khi hp ln nht.
A.
2
a
. B.
8
a
. C.
3
a
. D.
6
a
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
HD: Gi x là độ dài cnh mi hình vuông bị cắt ở 4 góc. Hình hộp được tạo ra có đáy là
hình vuông cạnh
2a x
và chiều cao là x , thể tích của nó là:
3
3
2
2 2 4 8
2 4 2 2 4
3 27
a x a x x a
V a x x V a x a x x
Dấu bằng khi
2 2 4
6
a
a x a x x x .
Câu 24: Cho mt tm bìa nh ch nht chiu i
60cmAB
chiu rng
40cmBC
. Người ta ct
6 hình vuông bng nhau như hình v, mi hình vuông cnh bng cmx , ri gp tm bìa li
như hình v dưới đây đ được mt hp quà np. Tìm x để hp nhn được có th tích ln
nht
A.
20
cm.
3
. B.
4cm.
C.
5cm.
D.
10
cm.
3
Li gii. Các kích thước khi hp lần lưt là:
60 3
2
x
;
40 2x
; x .
Khi đó
3
hop
2
60 3
40 2 3 120 1200 .
2
x
V x x x x x
x cm
40 cm
60 cm
x cm
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 198
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Kho sát hàm
3 2
3 120 1200f x x x x vi
0 20x
, ta được
0;20
20
max
3
f x f
.
Chn A.
Câu 25: Để đo chiều cao t mặt đất đến đỉnh ct c ca mt K đài trước Ng Môn (Đại Ni - Huế),
người ta cm hai cc bng nhau MA
NB
cao 1,5m so vi mặt đất. Hai cc này song
song, cách nhau
10m
thng hàng so vi tim ct c (như hình vẽ). Đặt giác kế đng ti A
B để nhm đến đỉnh ct cờ, người ta đo được các góc lần lượt là 51
0
40'12'' 45
0
39' so
với đường song song mặt đất. Hãy tính chiu cao ca ct c (Làm tn đến 0,01m ).
A. 63,48m. B. 52,29m . C. 62,29m . D. 53,48m.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
cot
cot cot
cot
EA
SAE
AB
SE
SBE SAE
EB EA AB
SE
SBE
SE SE
53,48
cot cot
AB
SE m
SBE SAE
Suy ra, chiều cao của cột cờ là 10 63,48SE m
Câu 26: Người ta mun làm mt con đưng t địa điểm A đến địa điểm B hai bên b mt con
sông, các s liệu được th hin trên hình vẽ, con đường được làm theo đường gp khúc
AMNB
. Biết rng chi pxây dng
1km
đường bên b sông đim B gp 1,3 ln chi p
xây dng 1km đưng bên b sông đim A , còn chi phí làm cu MN ti điểm nào cũng
như nhau. Hỏi phi xây dng cu ti điểm M cách điểm H bao nhiêu (làm tn đến
0,001km ) để chi p làm đường là nh nht.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 199
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. 1,758 km. B. 2,630 km. C. 2,360 km. D. Kết qu khác.
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi
t
là chi phí xây dng
1 km
đường bên bng có điểm A . Đặt 0 4,1x HM km .
Tng chi p xây dựng là (chưa tính cầu) là:
2 2 2 2
1,3 . . 1,3T tAM t BN t AH HM t BK NK
2
2 2 2
1,2 1,3 1,5 4,1
T
x x f x
t
Xét hàm s
f x với 0 4,1x
0;4,1
2,6303
x
Min f x f
.
Câu 27: Cho mt t giy nh ch nht chiu i
12cm
, chiu rng
8cm
. Gp góc bên phi t
giy sao cho khi gấp, đnh ca nó có chm với đáy dưới (như hình v). Gi đội nếp gp là
y t giá tr nh nht ca y là bao nhiêu.
A. 3 7 . B. 3 5 . C. 6 3 . D.
6 2
.
Hướng dn gii:
Đặt
2
2
EF , 8 8 16 64x EC x FC x x x .
y
B
C
y
A
E
F
D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 200
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Ta có
~ .
EF CF
ADF FCE g g
AF AD
.
. 8
16 64
EF AD x
AF
FC
x
.
2 3 3
2 2 2
64 16
16 64 16 64 4
x x x
y AE AF EF x
x x x
.
3
, 4;8
4
x
f x x
x
.
2 3
2
48 16 64 16.16
'
16 64
x x x
f x
x
.
3 2 3 3 2
' 0 768 3072 256 0 512 3072 0 6f x x x x x x x .
4
lim ; 6 108; 8 256
x
f x f f

Vy
f x đạt giá tr nh nht ti
6x
, suy ra y đạt giá tr nh nht 108 6 3 .
Câu 28: Mt mnh giy nh ch nht có chiu dài 12cm
chiu rng 6cm. Thc hin thao tác gp c
dưới bên phải sao cho đỉnh được gp nm trên
cnh chiu i n lại (như hình v). Hi chiu
dài L ti thiu ca nếp gp là bao nhiêu?
A.
min 6 2 cmL
. B.
9 3
min cm
2
L .
C.
7 3
min cm
2
L . D.
min 9 2 cmL
.
Hướng dn gii:
Đặt , , x y w được biu diễn như hình v
0 6, 0 12, 0 .x y w
Ta
2
2 2 2
6 12 36 12 36.x w x w x w x 
Do 0 12 36 0 3w x x nên cn có
3 6.x
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 201
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Li
2
36 6 12.HB y y 
2
36 12 36y HB w y x
2
12 36 36y x y
2 2
2 12 36 12 36 36y y x x y
6 3
.
12 36 3
x x
y
x x

T đó, suy ra
2
2
3
3
6 12 12 3 24 12 3 24 12 3.
3
48 3
x
x
x x x
x
x x
2
T
1
2 , ta được
24 12 2 6.x
Chiu dài nếp gp
2
2 2 2 2
3
.
3
x
L x y L x
x

Kho sát
2
2
3
3
x
f x x
x
vi
24 12 2;6x
, ta được
24 12 3;6
9 243
min .
2 4
f x f
Suy ra
243 9 3
.
4 2
L
Chn B.
Cách 2. Đặt
EB a
như hình v
6
EF a
AE a

.
Trong tam giác vuông AEF
6 6
cos cos
a a
AEF FEB
a a
(hai c bù nhau).
Ta có
BEG FEG
1 3
cos .
2
a
FEG BEG FEB FEG
a
 
Trong tam giác vuông AEF
3
3
cos
EF a
EG
a
FEG
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 202
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
I
M
BA
x
Xét hàm
3
3
a
f a
a
vi
3a
, ta được
min f a đạt ti
9 9 3
2 2
a EG .
Câu 29: Cho mt tm g hình vuông cnh . Người ta ct mt tm g hình mt tam giác
vuông t tm g hình vuông đã cho như hình v sau. Biết là
mt cnh góc vuông ca tam giác và tng độ i cnh góc vuông vi cnh huyn
bng . Tìm để tam giác din tích ln nht.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải:
Chn A.
Ta có đ dài cnh .
Din tích tam giác là: .
Xét hàm s vi .
Ta có: ;.
.
Bng biến thiên:
.
Vy .
Câu 30: Cho mt tm bìa hình vuông cnh . Để làm mt nh kim t tháp Ai Cập, người ta
ct b bn tam giác cân bng nhau cạnh đáy chính cạnh ca hình vng ri gp lên,
ghép li thành mt hình chóp t giác đều. Để mô hình th tích ln nht t cnh đáy của
mô hình là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dn gii:
200
cm
ABC
0 60
AB x x cm
ABC
AB
BC
120
cm
x
ABC
40
x cm
50
x cm
30
x cm
20
x cm
2
2 2 2
120 14400 240
AC BC AB x x x
ABC
1 1
. 14400 240
2 2
S AB AC x x
14400 240
f x x x
0 60
x
120 14400 360
14400 240
14400 240 14400 240
x x
f x x
x x
0 40 0;60
f x x
max
max
40
S f x x
5 dm
3 2
2
5
2
5 2
2
2 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 203
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn D.
Gi là chiêu dài cạnh đáy ( ), ta
Đường cao hình chóp là
Th tích ca khi chóp là
Xét hàm s trên khong
Suy ra ti . Suy ra .
Câu 31: Chiu i nht của cái thang AB để th tựa vào tường AC mặt đất BC, ngang
qua cột đỡ DH cao 4m, song song và cách tường CH=0,5m là:
A. Xp x 5,602 B. Xp x 6,5902 C. Xp x 5,4902 D. Xp x 5,5902
Hướng dn gii:
Chn D.
Đặt . Ta có
nên
Xét hàm s trên . Ta
x
0 5 2
x
2 2
2
5 2 25 25 10 2 2 25 5 2
,
2 4 4 2
x x x x x
MI AM
2 2
25 5 2 25 5 2
2 2 2
x x x x
h
2 2 4 5
1 25 5 2 1
25 5 2
3 2 18
x
V x V x x
4 5
25 5 2
y x x
0;5 2
3 4 3
25.4 25 2 25 4 2
y x x x x
0
0
2 2
x
y
x
x
0
2 2
5 2
y
0
y
320
0;5 2
max 320
y
2 2
x
max
2 2
V x
0
BH x x
2 2 2
16
BD DH BH x
/ / AC
DH
2
. 16
2
DA HC DB HC x
DA
DB HB HB x
2
2
16
16
2
x
AB x
x
2
2
16
16
2
x
f x x
x
0;

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 204
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
f(x) liên tc trên
Suy ra
Câu 32: Trong bài thc nh ca môn hun luyn quân s tình hung chiến sĩ phải bơi qua mt
con sông để tn ng mt mc tiêu phía b bên kia ng. Biết rng lòng sông rng 100m
vn tc bơi của chiến sĩ bằng mt na vn tc chy trên b. Bn hãy cho biết chiến sĩ
phải bơi bao nhiêu mét để đến được mc tiêu nhanh nht, nếu như dòng ng là thng, mc
tiêu cách chiến sĩ 1km theo đường chim bay.
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Chn A.
Vấn đề chn thời gian bơi và thi gian đi bộ sao cho “ti ưu”. Giả s độ i đoạn bơi
tc độ bơi của chiến sĩ là . Ký hiu là độ i đon sông k t người chiến sĩ đến đồn
địch, khi y tng thời gian bơi và chạy b của người chiến sĩ là .
Do c đnh nên thời gian đạt cc tiu khi m s
đạt cc tiu, cũng tc là khi hàm
đạt cc tiểu. Điều này xy ra khi , hay
, tc là (met).
Câu 33: Mt siy có chiều dài là 6 m, được chia thành 2 phn. Phn th nhất được un thành nh
tam giác đều, phm th hai un thành hình vuông. Hỏi độ dài ca cnh hình tam giác đều
bằng bao nhiêu để din tích 2 hình thu được là nh nht?
0;

2
3
2
2
2 2 2 2 2 2
.2 2 16
8 8
16
'
4
16 16 16 16
x
x x
x x x
x
f x
x
x x x x x x
' 0 2; ' 0 2; ' 0 0 2
f x x f x x f x x
0;
5 5
min min 2 5,5902
2
x
AB f x f m

400
3
40
33
100
3
200
3
l
v
m
2 2
100
2
l m l
t
v v
,
m v
2 2 2 2
100 2 100
( )
2 2
l l l l
f l
v v v
2 2
( ) 2 100
g l l l
2 2
2 0
100
l
l
2
2 100
l l
400 / 3 133,333333
l
m
l
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 205
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A. (m) B. (m) C. (m) D. (m)
Hướng dn gii:
Chn A.
Gọi độ dài cnh hình tam giác đều là x (m) khi đó độ dài cnh hình vuông
Tng din tích khi đó là:
Din tích nh nht khi
Vy din tích Min khi
Hoặc đến đây ta thể bm máy tính giải phương trình n bng
hin giá tr.
Câu 34: Mt khách sn 50 phòng. Hin ti mi phòng cho thuê với giá 400 ngàn đồng mt ngày
t toàn b phòng được thuê hết. Biết rng c mi ln tăng giá thêm 20 ngàn đồng thì
thêm 2 phòng trng. Giám đốc phi chn g phòng mi bao nhiêu để thu nhp ca khách
sn trong ny là ln nht.
A. 480 ngàn. B. 50 ngàn. C. 450 ngàn. D. 80 ngàn.
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi (ngàn đồng) là giá phòng khách sn cần đặt ra, (đơn vị: ngàn đồng).
Giá chênh lch sau khi tăng .
S phòng cho thuê gim nếu giá là : .
S phòng cho thuê vi g .
Tng doanh thu trong ngày là: .
. .
Bng biến thiên:
18
9 4 3
36 3
4 3
12
4 3
18 3
4 3
6 3
4
x
2
2 2
3 6 3 1
9 4 3 36 36
4 4 16
x
S x x x
18
2
9 4 3
b
x
a
18
9 4 3
x
2
9 4 3 36 36
x x
x
400
x
400
x
x
400 2
400
20 10
x
x
x
400
50 90
10 10
x x
2
( ) 90 90
10 10
x x
f x x x
( ) 90
5
x
f x
( ) 0 450
f x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 206
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da vào bng biến thiên ta thy đạt giá tr ln nht khi .
Vy nếu cho thuê với giá 450 ngàn đng thì s doanh thu cao nht trong ny là
2.025.000 đồng.
Câu 35: Hai con chun chun bay trên hai qu đạo khác nhau ti ng mt thời điểm. Mt con bay
trên qu đạo đường thng t đim đến điểm vi vn tc . Con n
li bay trên qu đạo đường thng t v vi vn tc . Hi trong quá trình
bay, t khong cách ngn nhất mà hai con đạt được là bao nhiêu?
A. B. C. D.
Hướng dn gii:
Chn D.
Xét thời đim t
Ta đ ca con chun chun bay t B v A là .
Do con chun chun bay t C v A trên đường thng AC h s góc nên ta
độ ca con chun chun này là:
Như vậy thời điểm t khong cách gia 2 con chun chun s là:
Khong cách gia 2 con chun chun nh nht khi ch khi đạt giá
tr nh nht vi
Xét trên
Ta có:
( )
f x
450
x
0;0
A
0;100
B
5 /
m s
60;80
C
A
10 /
m s
20( )
m
50( )
m
20 10( )
m
20 5( )
m
0;100 5
t
4
tan
3
k
3
60 10 .cos 60 10 . 60 6
5
80 10sin 80 8
x t t t
y t
2 2
(60 6 ) (20 3 )
d t t
2 2
(60 6 ) (20 3 )
t t
0;10
t
2 2
( ) (60 6 ) (20 3 )
f t t t
0;10
20
( ) 90 600 0
3
f t t t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 207
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
khong cách ngn nht gia 2 con chun chun trong quá trình bay
Nhn xét: Đây mt bài toán cn kh năng tư duy thật nhanh khi làm bài thi trc nghim.
Và bài toán này cũng cần kh năng tính toán rất cn thn vì s liu khá ln. bước x đạo
hàm ca hàm s nếu tính toán sai rt th các bn s chn min 2 đầu ca đoạn
nên s chọn đáp án B hoc C.
Câu 36: Mt ng ty bất động sản 50 căn h cho thuê. Biết rng nếu cho thuê mỗi n h vi g
2.000.000 đồng mi tháng tmi căn h đều người thuê và c mi lần tăng giá cho thuê
mi căn hộ 100.000 đồng mi tháng thì có thêm 2 căn hộ b b trng. Mun có thu nhp cao
nht, công ty đó phi cho thuê vi giá mi căn h là bao nhiêu?
A. 2.250.000 B. 2.350.000 C. 2.450.000 D. 2.550.000
Hướng dn gii:
Gi x là giá thuê thc tế ca mi căn h, (
x
: đồng;
2000.000
x
đồng)
Ta có th lp lun như sau:
Tăng giá 100.000 đồng thì 2 căn h b b trng.
Tăng giá
2.000.000
x
đồng t bao nhiêu căn hộ b b trng.
Theo quy tc tam xut ta có s căn h b b trng là:
2 2.000.000
2.000.000
100.000 50.000
x
x
Do đó khi cho thuê vi giá x đồng t s căn hộ cho thuê là:
2.000.000
50 90
50.000 50.000
x x
Gi
F x
là hàm li nhun thu được khi cho thuê các căn h, (F(x): đồng).
Ta :
2
1
( ) 90 90
50.000 50.000
x
F x x x x
( bng s n hộ cho thuê nhân vi g
cho thuê mi căn hộ).
Bài toán tr thành tìm GTLN ca
2
1
90
50.000
F x x x
, ĐK:
2.000.000
x
1
' 90
25.000
F x x
1
' 0 90 0 2.250.000
25.000
F x x x
Bng biến thiên:
X 2.000.000 2.250.000

F’(x) + 0
F(x)
max
F
20
min ( ) 2000
3
f t f
2000 20 5( )
m
( )
f t
0;10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 208
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Suy ra F(x) đạt giá tr ln nht khi
2.250.000
x
Vyng ty phi cho thuê với giá 2.250.000 đồng mi n hộ t được lãi ln nht.
Chn A.
Nhn xét:
Sau khi tìm đưc hàm
2
1
( ) 90
50.000
F x x x
. Ta không cn phi đi khảo t v bng
biến thiên như trên. Đề đã cho bốn đáp án x, ta dùng phím CALC của MTCT để thay ln
lượt các giá tr vào, cái nào làm cho F(x) ln nht chính là giá tr cn tìm.
Câu 37: Mt cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của PTh vi gbán mi qu 50.000 đồng. Vi
giá n này tca hàng ch bán được khong 40 qu bưởi. Ca hàng này d định gim g
bán, ước tính nếu ca hàng c gim mi qu 5000 đồng t s bưởi bán được tăng thêm
50 quả. Xác định gbán để cửa hàng đó thu được li nhun ln nht, biết rng gnhp v
ban đầu mi qu 30.000 đồng.
A. 44.000đ B. 43.000đ C. 42.000đ D. 41.000đ
Hướng dn gii:
Gi x là giá bán thc tế ca mi qu bưởi Đoan Hùng, (x: đồng;
30.000 50.000
x
đồng).
Ta có th lp lun như sau:
Giá 50.000 đồng thì bán được 40 qu bưởi
Giảm giá 5.000 đồng thì bán được thêm 50 qu.
Gim giá 50.000 – x t bán được thêm bao nhiêu qu?
Theo quy tc tam xut s qu n thêm đưc là:
50 1
50000 . 50000
5000 100
x x
.
Do đó Số qu bưởi bán được tương ứng vi gbán x:
1 1
40 50000 540
100 100
x x
Gi
( )
F x
là hàm li nhun thu được (
( )
F x
: đồng).
Ta có:
2
1 1
( ) 540 . 30.000 840 16.200.000
100 100
F x x x x x
Bài toán tr thành tìm GTLN ca
2
1
( ) 840 16.200.000
100
F x x x , Đk:
30.000 50.000
x
.
1
' 840
50
1
' 0 840 0 42.000
50
F x x
F x x x
Vì hàm F(x) liên tc trên
30.000 50.000
x
nên ta có:
30.000 0
42.000 1.440.000
50.000 800.000
F
F
F
Vy vi
42.000
x
thì
F x
đạt GTLN.
Vy để cửa hàng đó thu được li nhun ln nht thì gbán thc tế ca mi qu bưởi Đoan
Hùng là 42.000 đồng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 209
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Chn C.
Câu 38: Một xe khách đi từ Vit Tv Hà Ni ch ti đa được 60 nh khách mt chuyến. Nếu
mt chuyến ch được m hành khách t g tin cho mi hành khách được tính
2
5
30
2
m
đồng. Tính s hành khách trên mi chuyến xe để nhà xe thu được li nhun mi
chuyến xe là ln nht.?
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Hướng dn gii:
Gi x là s hành khách trên mi chuyến xe để s tiền thu được là ln nht,
(0 60)
x
Gi F(x) là hàm li nhuận thu được (F(x): đồng)
S tin thu được:
2
2 3
5 25
300 . 90.000 1500
2 4
x
F x x x x x
Bài toán tr thành tìm x để F(x) đạt giá tr ln nht.
2
2
75
' 90000 3000
4
120( )
75
' 0 90000 3000 0
40(t/ m)
4
F x x x
x loai
F x x x
x
Bng biến thiên
X 0 40 60
F’(x) + 0
F(x)
max
F
Vậy để thu được s tin ln nht t trên mi chuyến xe khách đó phải ch 40 người.
Chn B.
Câu 39: Cun sách giáo khoa cn mt trang ch din tích là
2
384
cm
. L trên dưới
3
cm
, l
trái và l phi
2
cm
. Kích thước tối ưu của trang giy?
A. Dài
24
cm
, rng
17
cm
B. i
30
cm
, rng
20
cm
C. Dài
24
cm
, rng
18
cm
D. Dài
24
cm
, rng
19
cm
Gii:
Gi chiu dài ca trang ch nht là
, 0
x cm x
Chiu rng ca trang ch nht là:
384
cm
x
Chiu dài ca trang giy
6
x cm
Chiu rng ca trang giy là:
384
4
cm
x
Din tích trang giy:
384 2304
6 4 408 4S x x
x x
Bài toán tr thành tìm x để S đạt giá tr nh nht.
Ta có:
2
2304
' 4S x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 210
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2
24(t/ m)
2304
' 0 4 0
x 24(loai)
x
S
x
Bng biến thiên
x 0 24

S’(x) 0 +
S(x)
min
S
Vậy kích tc ti ưu của trang giy có chiu dài là 30 cm, chiu rng là 20 cm.
Câu 40: Mt màn nh hình ch nhật cao 1,4 mét đặt độ cao 1,8
mét so vi tm mt (tính t đầu mép i ca màn hình). Để
nhìn nht phải xác đnh v trí đó? Biết rng góc
BOC
là
góc nhn.
A.
2,4
AO m
B.
2
AO m
C.
2,6
AO m
D.
3
AO m
Gii:
Đặt độ dài cnh
, 0
AO x cm x
Suy ra:
2 2
3,24 , 10,24
BO x CO x
Ta s dụng đnh lí cosin trong tam giác OBC ta có:
2 2
2 2 2
2 2
3,24 10,24 1,96
cosBOC
2. .
2 3,24 10,24
x x
OB OC BC
OB OC
x x
2
2 2
5,76
3,24 10,24
x
x x
c
BOC
là góc nhn nên bài toán tr thành bài toán tìm x để
2
2 2
5,76
3,24 10,24
x
F x
x x
Đạt GTNN.
Đặt
2
3,24 , 3,24 .
x t t
Suy ra
63
25 63
25
7 25 7
t
t
F t
t t t t
Ta tìm t để
( )
F t
nhn giá tr nh nht.
1,8
1,4
C
A
O
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 211
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
2 7
25 7 25 63
2 7
25 63 1
'
25 7
25 7
t
t t t
t t
t
F t
t t
t t
2
50 7 25 63 2 7
1 1 49 441
25 25
2 7 7 2 7 7
' 0 9
t t t t
t
t t t t t t t t
F t t
BBT
t 3,24 9

F’(t) 0 +
F(t)
min
F
Thay vào đặt ta có:
2 2
144
3,24 9 2,4
25
x x x m
Vậy để nhìn rõ nht thì AO =2,4 m.
Chn A.
Câu 41: Mt công trình ngh thut kiến trúc trong ng viên thành ph Vit Trì dng mt a
nhà hình chóp t giác đều ni tiếp mt mt cu có n kính 5(m). Toàn b a nhà đó được
trang t các hình nh lch s và tượng anh hùng, do vậy để không gian rng bên trong tòa
nhà người ta đã xây dng tòa nhà sao cho th tích ln nht. Tính chiu cao ca tòa nhà đó.
A.
20
3
h m
B.
22
3
h m
C.
23
3
h m
D.
25
3
h m
Gii:
Gọi độ dài cạnh đáy, chiều cao ca hình chóp t giác đều lần lượt x và h, (x>0, h>0, m)
Dng mt phng trung trc ca 1 cnh bên ct trục đáy O, vy O là tâm mt câu. Ta có:
5 ,
OS m
nên
5,
OI h
vi I là giao của 2 đường chéo đáy. Vì tam giác OIC vuông nên ta
có:
2
2 2 2 2
2
2
5 5 10
2
20 2 , 5 10
x
IC OC OI h h h
x h h h
Ta có th tích khi chóp t giác đều:
2
2 2 3
1 1
20 2 20 2
3 3
V h Bh h h h h h
Bài toán tr thành tìm
h
để V(h) đạt GTNN.
2
2
1
' 40 6
3
1 20
' 0 40 6 0
3 3
V h h h
V h h h h
BBT
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 212
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
h
5
20
3
10
'
V h
+ 0
V h
max
V
Vy chn chiều cao đó là
20
3
h m
Chn A.
Câu 42: Mt chi tiết máy hình dng như hình v 1, các kích thước được th hin trên hình v 2
(hình chiếu bng và hình chiếu đứng).
Người ta m toàn phn chi tiết này bng mt loi hp kim chng gỉ. Để m
2
1
m
b mt cn
s tin
150000
đồng. S tin nh nht có th dùng để m
10000
chi tiết máy bao nhiêu?
(làm tn đến hàng đơn vị nghìn đồng).
A.
48238
(nghìn đồng). B.
51238
(nghìn đồng).
C.
51239
(nghìn đồng). D.
37102
(nghìn đồng).
Hướng dn gii:
Chn C.
Gi
1 2
,
S S
ln t là din tích na hình tr trong và ngoài ca chi tiết.
3 4
,
S S
là din tích
hình nh khăn và din tích b mặt trước ca chi tiết. Ta có:
10
cm
6
cm
10
cm
Hình v
2
Hình v
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 213
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
1 1 2 2
.3.10 30 , .5.10 50S R l S R l
,
2 2
3 2 1
16S R R
,
4
2.10.2 40S .
Khi đó, diện tích b mt ca mt chi tiết máy
2
96 40S cm
S tin nh nht cn dùng để m
10000
chi tiết máy là:
96 40
150000 10000 51238934
10000
( đồng).
Câu 43: Ông An cn sn xut mt cái thang để trèo qua mt bức tường nhà. Ông mun cái thang
phải luôn được đặt qua v trí C, biết rằng điểm C cao
2m
so vi nền nhà điểm C cách
tường nhà
1m
(như hình v bên).
Gi s kinh p đ sn xut thang là
300.000
đồng/1 mét
dài. Hi ông An cn ít nht bao nhiêu tiền để sn xut
thang? ( Kết qu làm tròn đến hàng nghìn đồng).
A.
2.350.000
đồng.
B.
3.125.000
đồng.
C.
1.249.000
đồng.
D.
600.000
đồng.
Hướng dn gii:
Chn C.
Đặt
BC x
.
Ta có:
BCE CDF
.
2
1
4
BC CE x
CD DF CD
CD
.
2 2 2
4x CD CD .
2
2
2
2
4 2
1
1
x x
CD CD
x
x
.
Vy chi phí sn xut thang là:
5
2
2
.3.10
1
x
f x x
x
vi
1x
.
2
2
2
5
2
2
2 1
1
3.10 1
1
x
x
x
f x
x
5
3
2
2
3.10 1
1x
.
3
2
0 1 2f x x
3
2 2
3
1 4 4 1x x .
Hay
3
4 1x .
Khi đó chi phí sn xuất thang là 1.249.000 đồng.
C
D
B
A
E
F
2
m
1
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 214
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Câu 44: Mt xe buýt ca hãng xe A sc cha ti đa là
50
hành khách. Nếu mt chuyến xe buýt
ch
x
nh khách t giá tin cho mi hành khách
2
20 3
40
x
(nghìn đồng). Khẳng định
đúng là:
A. Mt chuyến xe buýt thu được s tin nhiu nht bng
3.200.000
(đồng).
B. Mt chuyến xe buýt thu được s tin nhiu nht khi
45
hành khách.
C. Mt chuyến xe buýt thu được s tin nhiu nht bng
2.700.000
(đồng).
D. Mt chuyến xe buýt thu được s tin nhiu nht khi
50
hành khách.
Hướng dn gii:
Chn A.
S tin ca chuyến xe buýt ch
x
hành khách
2
2 3
3
20 . 3 20 9
40 20 1600
x x x
f x x x
(
0 50
x
)
2
40
3 3
20 9 0
120
10 1600
x
x x
f x f x
x
Vy: mt chuyến xe buýt thu được li nhun cao nht bng:
3.200.000
(đồng)
Câu 45: Mt công ti d kiến chi 1 t đồng để sn xuất các thùng đựng sơn hình tr có dung tích 5 t.
Biết rằng chi phí đ làm mt xung quanh ca thùng đó là 100,000 đ/
2
m
, chi phí để làm mt
đáy là 120 000 đ/
2
.
m
y tính s thùng sơn tối đa ng ty đó sản xut (gi s chi phí
cho các mi ni không đáng kể).
A. 57582 thùng. B. 58135 thùng. C. 18209 thùng. D. 12525 thùng.
Hướng dn gii:
Chn B.
Gi chiu cao hình tr là
0
h h
(m).
Bán kính đáy hình tr
0
x x
(m).
Th tích khi tr là:
2
2
5 5
1000 1000
V x h h
x
(m).
Din tích mt xung quanh là:
1
2
100
xq
S xh
x
.
0
-
+
3200000
50
40
0
y
y'
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 215
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Diện tích hai đáy :
2
2
đ
S x
S tin cn thiết để sn xut mt thùng sơn là:
2
1000
240000 0
f x x x
x
Ta có:
2
3
1000 1
480000 0
480
f x x f x x
x
.
Bng biến thiên:
Vy vi s tin
1
t đồng t công ty th sn xut ti đa là:
9
10
58135
17201.05
thùng.
Câu 46: Một sở sn xuất khăn mặt đang bán mi chiếc khăn vi g
30.000
đồng mt chiếc và
mi tháng sở bán đưc trung bình
3000
chiếc khăn. sở sn xut đang kế hoch
tăng giá bán để li nhn tốt hơn. Sau khi tham khảo th trường, người qun thy rng
nếu t mc giá
30.000
đồng mà c tăng gthêm
1000
đồng t mi tháng s bán ít hơn
100
chiếc. Biết vn sn xut mt chiếc khăn không thay đổi
18.000
. Hi cơ sở sn xut
phi bán vi giá mới bao nhiêu để đạt li nhun ln nht.
A.
42.000
đồng. B.
40.000
đồng. C.
43.000
đồng. D.
39.000
đồng.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Gi s tin cn tăng giá mi chiếc khăn là
x
(nghìn đồng).
Vì c tăng giá thêm
1
(nghìn đồng) t s khăn bán ra gim
100
chiếc nên tăng
x
(nghìn
đồng) t s xe khăn bán ra gim
100
x
chiếc. Do đó tổng s khăn bán ra mi tháng là:
3000 100
x
chiếc.
Lúc đầu bán vi giá
30
(nghìn đồng), mi chiếc khăn có lãi
12
(nghìn đồng). Sau khi tăng
giá, mi chiếc khăn thu được s lãi là:
12
x
(nghìn đồng). Do đó tổng s li nhun mt
tng thu được sau khi tăng giá là:
3000 100 12
f x x x
(nghìn đồng).
Xét hàm s
3000 100 12
f x x x
trên
0;

.
Ta có:
2
2
100 1800 36000 100 9 44100 44100
f x x x x .
Du bng xy ra khi và ch khi
9
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 216
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Như vậy, để thu được li nhun cao nht thì cơ sở sn xut cần tăng giá bán mi chiếc khăn
9.000
đồng, tc là mi chiếc khăn bán với giá mi
39.000
đồng.
Câu 47: Người ta xây mt b chứa nước vi dng khi hp ch nht không np th tích bng
3
500
3
m
. Đáy bểhình ch nht chiu dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây
b
600.000
đồng/m
2
. Hãy xác định kích thước ca b sao cho chi phí thuê nhân công thp
nht. Chi p đó
A. 85 triu đồng. B. 90 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 86 triệu đồng.
Hướng dn gii:
Chn B.
Cách 1: dùng phương pháp hàm số.
Gi
x m
là chiu rng của đáy bể, khi đó chiu dài của đáy bể
2
x m
h m
là chiu
cao b. B có thch bng
3 2
2
500 500 250
2 .
3 3 3
m x h h
x
Din tích cn xây là:
2 2 2
2
250 500
2 2 2 6 2 2 .
3
S xh xh x x x x
x x
Xét hàm
2
2
500 500
2 , 0 4 0 5
S x x x S x x x
x x
Lp bng biến thiên suy ra
min
5 150.
S S
Chi p thuê nhânng thp nht khi din tích xây dng là nh nht bng
min
150.
S
Vy giá thuê nhân công thp nht là:
150.600000 90000000
đồng.
Cách 2: Dùng bất đẳng thc Cauchy.
2 2 2
3
500 250 250 250 250
2 2 . .2 5
3
1 0
S x x x
x x x x x
.
Câu 48: Để làm mt máng xi nước, t mt tm tôn kích tc
0,9 3
m m
người ta gp tm tôn đó
như hình v dưới. Biết mt ct ca máng xi (b ct bi mt phng song song vi hai mt
đáy) mt hình thang cân máng xi là mt hình lăng trụ chiu cao bng chiu dài ca
tmn. Hi
x m
bng bao nhiêu thì th tích máng xi ln nht?
3
m
0,9
m
0,3
m
0,3
m
xm
0,3
m
3
m
0,3
m
x
x
(a) T
m n
(b) Máng x
i
(c) M
t c
t
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 217
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
h
0.3m
0.3m
B
A
C
A.
0,5
x m
. B.
0,65
x m
. C.
0,4
x m
. D.
0,6
x m
.
Hướng dn gii:
Chn D.
Gi
h
là chiu cao của lăng trụ
Vì chiều cao lăng tr bng chiu dài tmn nên th tích máng xi ln nht khi din tích
hình thang cân (mt ct) ln nht
Ta có
0,3
2
h
S x
2
2
0,3
0,3
2
0,3
0,3
4
x
BC x
x
h
ĐK:
2
2
0,3
0,3 0; 0,3 0,9
4
x
x
Khi đó:
2 2
1
0,3 4. 0,3 0,3
4
S x x
Xét hàm s
2 2
0,3 4. 0,3 0,3 ; 0,3 0,9
f x x x x
2 2
2 2
2 0,3
4. 0,3 0,3 0,3
4. 0,3 0,3
x
f x x x
x
2 2
2 2 2 2
4. 0,3 0,3 0,3 0,3 0,36 2 0,3
4. 0,3 0,3 4. 0,3 0,3
x x x x x
x x
2
0,3
0 0,3 0,18 0
0,6
x
f x x x
x
x
0,3
0,6
0,9
f x
0
f x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 218
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Da vào bng biến thiên ta thy
f x
ln nht khi
0,6
x
Vy th tích máng xi ln nht khi
0,6
x m
.
Câu 49: Mt si y kim loi i
0,9
m
được cắt thành hai đoạn. Đoạn th nhất được un thành tam
giác đều, đoạn th hai đưc un thành hình ch nht chiu i gấp đôi chiều rng. Tìm
độ dài cnh của tam giác đều (tính theo đơn vị
cm
) sao cho tng din tích ca tam giác
hình ch nht là nh nht.
A.
60
2 3
. B.
60
3 2
. C.
30
1 3
. D.
240
3 8
.
Hướng dn gii:
Chn B.
Gi
,
a b
ln ợt là đội cạnh tam giác đều và chiu rng hình ch nht.
Khi đó
30
3 6 90
2
a
a b cm b cm
.
2
2
2 2
2
2 3 120 1800
3 3 30
2 2
4 4 2 4
a a
a a a
S S S b
.
Để
S
nh nht thì
2
2 3 120 1800
f a a a
nh nht vi
0;30
a .
2 2 3 120
f a a
,
60
0 0;30
2 3
f a a
.
Ta có
0 1800
f ,
30 900 3
f ,
60
3600 3 5400
2 3
f
.
Nên
0;30
60
min 3600 3 5400
2 3
a
f a f
.
Vy
0
2 3
a
thì
S
nh nht.
Câu 50: Bn A mt đoạn y dài
20
m
. Bạn chia đon dây tnh hai phn. Phn đầu un thành
mt tam giác đều. Phn còn li un thành mt hình vuông. Hi độ dài phần đầu bng bao
nhiêu để tng din tích hai hình trên là nh nht?
A.
40
.
9 4 3
m
B.
180
.
9 4 3
m
C.
120
.
9 4 3
m
D.
60
.
9 4 3
m
Hướng dn gii:
Chn B.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 219
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Bn A chia siy thành hai phần có độ dài
x m
20 x m ,
0 20x
(như hình v).
Phần đầu uốn thành tam giác đều có cnh
3
x
m , din tích
2
2
2
1
3 3
.
3 4 36
x x
S m
Phn còn li un thành hình vuông có cnh
20
4
x
m
, din tích
2
2
2
20
4
x
S m
Tng din tích hai hình nh nht khi
2
2
3 20
36 4
x x
f x
nh nht trên khong
0;20 .
Ta có:
3 20 180
' 0
18 8
4 3 9
x x
f x x
.
Bng biến thiên:
x
0
180
4 3 9
20
f x
0 +
f x
Da vào bng biến thiên ta được
180
4 3 9
x
.
Câu 51: Cho mt tm nhôm hình vuông cnh 6cm. Người ta
mun ct mt hình thang như hình v. Tìm tng x y
để din tích hình thang
EFGH
đạt giá tr nh nht.
A. 7. B. 5.
C.
7 2
.
2
D.
4 2
.
Hướng dn gii:
Ta có
EFGH
S nh nht
AEH CGF DGH
S S S S
ln nht (do
BEF
S
không đổi).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Hàm S Nâng Cao
File Word liên h: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 220
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
Tính được
2 2 3 6 6 4 3 36.S x y x y xy x y
1
Ta có
EFGH
là hình thang
AEH CGF
~
2
6.
3
AE AH x
AEH CGF xy
CG CF y
 
2
T
1
2 , suy ra
18
2 42 4S x
x
.
Để
2S
ln nht khi ch khi
18
4x
x
nh nht.
18 18
4 2 4 . 12 2.x x
x x
Du '' '' xy ra
18 3 2
4 2 2
2
x x y
x
.
Chn C.
Câu 52: Cho bức tường cao 2m, nm song song vưới tòa nhà và cách tòa nhà 2m. Ngưi ta mun chế
to mt chiếc thang bc t mặt đất bên ngoài bức tường, gác qua bức tường và chm vào a
nhà (xem hình v). Hi chiu dài tối đa của thang bng bao nhiêu mét
A.
5 13
3
m B.
4 2m
C. 6m D. 3 5m
Hướng dn gii:
Chn B.
Đặt
CEF AED 90
KHI ĐO
;
90
DE EF
AE EC
cos cos
Do đó
2 2 8 8
4 2
sin sin
2 sin
4
AC
cos cos
| 1/221