















Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN
Câu 1: Câu nào sau đâu mô tả đúng đặc điểm của thương mại điện ử t ( TMĐT)?
A. Sự phong phú của TMĐT liên quan đến sự phức tạp nhưng không liên quan đến nội
dung của thông điệp trong TMĐT
B. Sự phong phú của TMĐT không liên quan đến sự phức tạp và nội dung của thông điệp trong TMĐT
C. Sự phong phú của TMĐT liên quan đến sự phức tạp và nội dung của thông điệp trong TMĐT
D. Sự phong phú của TMĐT liên quan đến sự phức tạp và nội dung của các giao dịch trong TMĐT
Câu 2: Bầu cử, bỏ phiếu qua mạng là ví dụ về loại hình giao dịch TMĐT: A. G2G B. B2G C. G2C D. G2B
Câu 3: Phương án nào là điển hình về mô hình doanh thu “ thuê bao ộ n i dung số”? A. www.facebook.com B. www.google.com
C. www.netflix.com D. www.booking.com
Câu 4: Người dùng ở V ệ
i t Nam có thể mua ứng ụ d ng phát hành tại ỹ M trên Apple
Store vào lúc 8h sáng. Ví dụ này cho thấy lợi ích nào của TMĐT?
A. Tối ưu hệ thống phân phối
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Tối đa thời gian hoạt động
D. Mở rộng thị trường
Câu 5: Lựa chọn câu KHÔNG chính xác về hợp ồ đ ng điện tử?
A. Hợp đồng điện tử là hợp đồng được thiết lập dưới ạ
d ng thông điệp dữ liệu theo quy
định của Luật giao dịch điện tử
B. Về hình thức hợp đồng, trừ khi các bên có quy định khác, chào hàng và chấp nhận
chào hàng có thể được thực hiện bằng thông điệp dữ liệu.
C. Hợp đồng điện tử là sự thỏa thuận giữa các cá nhân, pháp nhân về việc cùng đóng
góp tài sản, công sức để thực hiện công việc nhất ị
đ nh, cùng hưởng lợi và cùng c ị h u trách nhiệm.
D. Hợp đồng điện tử cũng giống như hợp đồng truyền thống về chức năng, nội dung và
giá trị pháp lý, điểm khác biệt ổ
n i bật là hình thức thể hiện và phương thức ký kết hợp đồng.
Câu 6: Lựa chọn điểm khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và hợp ồ đ ng điện tử:
A. Chức năng của hợp đồng
B. Giá trị pháp lý của hợp đồng
C. Phương thức ký kết ợ h p đồng D. Nội dung hợp đồng
Câu 7: Lựa chọn câu phát biểu hoàn toàn KHÔNG chính xác:
A. Kết quả tìm kiếm hữu cơ trả về không bị ảnh hưởng bởi bất kì sự trả tiền nào cho các công cụ tiềm k ế i m bởi những
B. Tìm kiếm hữu cơ cũng được gọi là ố
t i ưu hóa công cụ tìm kiếm bởi những người làm marketing
C. Tìm kiếm hữu cơ về bản chất là quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm
D. Kết quả tìm kiếm hữu cơ trả về được định hướng hoàn toàn bởi sự phù hợp nhất với
từ khóa của người tìm kiếm
Câu 8: Những người làm Marketing cũng có thể xác định đ ợ ư c hiệu q ả u của một
chương trình quảng cáo trả phí thông qua số l ợ
ư t xem quảng cáo, số hành động mua
sản phẩm... Điều này thể hiện khả năng nào của quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm trả tiền?
A. Tính linh hoạt và khả năng phân phối
B. Các phương án đều đúng C. Khả năng theo dõi D. Khả năng chọn lọc
Câu 9: Trong các hình thức quảng cáo trả phí, hình thức nào có yêu cầu và chi phí cao nhất? A. PPM
B. Không có phương án nào đúng C. PPA D. PPC
Câu 10: Đối với hình thức quảng cáo PPC, các doanh nghiệp muốn q ả u ng cáo thì có thể đấu thầu ể
đ giành vị trí trên trang tìm kiếm kết quả của Google bằng cách sử dụng.... A. Google Analytics B. Google Play C. Google Adwords D. Google Trends
Câu 11: Đối với PPC, yếu ố
t quan trọng hàng đầu mang lại thành công cho mỗi chiến
dịch quảng cáo là: A. Danh sách nội dung B. Tối ưu hóa nội dung
C. Chiến lược từ khóa D. Phân khúc thị tr ờng ư mục tiêu Câu 12: Hoạt động “
Chứng minh chất lượng ủ
c a nội dung” trong marketing qua công
cụ tìm kiếm cần:
A. Làm việc với mỗi công cụ tìm kiếm riêng để quảng cáo của doanh nghiệp được liệt kê
cho các từ khóa đã xác định
B. Tập trung vào các từ khóa mà người tìm kiếm dùng để tìm thấy website của doanh nghiệp
C. Tạo ra nội dung mà người tìm k ế i m thích
D. Được đảm bảo rằng nội dung tốt và được phát hiện bởi các công cụ tìm kiếm
Câu 13: Phương án nào sau đây có đặc điểm của một trang “ chia sẻ truyền thông”? A. Cnn.com B. Linkhay.com C. Zalo D. Kenh14
Câu 14: Lợi ích phổ biến ủ
c a blog đối với doanh nghiệp có thể kể đến như:
A. Doanh nghiệp có thể sử dụng quảng cáo trả phí; cải th ệ
i n tương tác và hình ảnh thương hiệu
B. Cải thiện tương tác và hình ảnh thương hiệu; biết được suy nghĩ thực sự của công chúng
C. Tiềm năng tiếp xúc lớn; lôi kéo người dùng
D. Lôi kéo người dùng; doanh nghiệp có thể sử dụng quảng cáo trả phí
Câu 15: Các nguyên tắc SEO phổ b ế
i n có thể kể đến như:
A. Website phải có nội dung hấp dẫn, bao gồm ả
c các yếu tố như tiêu đề trang, cách sử dụng từ khóa
B. Phát triển các liên kết chất lượng dẫn đến website
C. Các phương án đều đúng
D. Website phải có khả năng thu thập dữ liệu
Câu 16: Bốn lĩnh vực chính của truyền thông xã hội là:
A. Cộng đồng xã hội; trao đổi xã ộ
h i; thương mại xã hội; giải trí xã hội
B. Cộng đồng xã hội; xuất bản xã hội; truyền thông xã hội; thương mại xã hội
C. Cộng đồng xã hội; xuất bản xã hội; giải trí xã hội; thương mại xã hội
D. Cộng đồng xã hội; xuất ả
b n xã hội; giao dịch xã hội; giải trí xã hội
Câu 17: Phần mềm email marketing là công cụ KHÔNG cho phép hiển thị các nội dung:
A. Kiểm tra nội dung e-mail, giúp email ọ
l t qua các bộ lọc thư rác
B. Thống kê số người bỏ qua, số người mở hoặc trả lời email
C. Quan điểm của người nhận với ộ n i dung email
D. Tạo và sử dụng các email mẫu chuẩn, đẹp mà không cần chuyên gia kỹ thuật
Câu 18: Điền vào chỗ trống: Kế h ạ
o ch triển khai marketing qua email theo thứ tự các bước là:
1. Xác định mục tiêu của chiến ị d ch email marketing
2. ..................................................
3. ..................................................
4. Phát triển chiến l ợ ư c nội dung
5. Thiết lập lộ trình gửi email
6. Soạn thảo email
7. Gửi email đi
8. Đánh giá kết quả
A. 2. Thông báo cho các bên liên quan; 3. Tạo danh sách địa chỉ email B. 2. Quyết ị
đ nh đối tượng nhận email; 3. Thông báo cho các bên liên quan C. 2. Quyết ị
đ nh đối tượng nhận email; 3. Tạo danh sách địa chỉ email
D. 2. Tạo danh sách địa chỉ email; 3. Quyết ị
đ nh đối tượng nhận email
Câu 19: Phương án nào KHÔNG phải hình thức của mobile marketing: A. Ứng dụng di động B. Tổng đài tương tác C. Location-based service
D. Các phương án đều sai
Câu 20: Lợi ích phố biến ủ
c a các trang đệ trình truyền thông xã hội đối ớ v i doanh
nghiệp có thể kể đến như:
A. Doanh nghiệp hiểu công chúng quan tâm đến vấn đề gì; tăng cường khả năng tiếp
xúc, hạn chế lưu lượng truy cập và xây dựng thương hiệu trực tuyến
B. Doanh nghiệp hiểu chính phủ quan tâm đến vấn đề gì; tăng cường khả năng tiếp xúc,
lưu lượng truy cập và xây dựng thương hiệu trực tuyến
C. Doanh nghiệp hiểu công chúng quan tâm đến vấn đề gì; tăng cường khả năng tiếp
xúc, lưu lượng truy cập và xây dựng thương hiệu trực tuyến
D. Doanh nghiệp hiểu công chúng quan tâm đến vấn đề gì; tăng cường khả năng tiếp
xúc, lưu lượng truy cập và xây dựng thương hiệu trực tuyến
Câu 21: Ba trên bốn lĩnh vực chính của truyền thông xã hội là: Cộn g đồng xã hội; xuất
bản xã hội; thương mại xã hội –
lĩnh vực chính thứ tư là gì? A. Truyền thông xã hội B. Phát triển xã hội
C. Giải trí xã hội D. Kinh tế xã hội
Câu 22: Không gian mạng KHÔNG bao gồm yếu ố t nào sau đây:
A. Các hệ thống máy tính và phần mềm B. Mạng lưới kết nối
C. Các nội dung do chính phủ các quốc gia đăng tải
D. Tài nguyên vật lý (hạ tầng kỹ thuật, các th ế i t bị vật lý)
Câu 23: Phương án nào mô tả đúng 03 thành phần chính của an toàn thông tin?
A. An toàn máy tính; an ninh mạng; an toàn thông tin
B. An toàn máy tính và dữ liệu; an ninh mạng; an toàn cho hệ điều hành
C. An toàn máy tính và dữ liệu; an ninh mạng; quản lý an toàn thông tin
D. An toàn máy tính; an ninh mạng; quản lý an toàn thông tin
Câu 24: Gián điệp, bẻ khóa bản qu ề
y n số... thuộc loại nguy cơ mất an toàn thông tin nào? A. Phần mềm B. Phá hoại
C. Vi phạm sở hữu trí tuệ
D. Lỗi người dùng hoặc lỗi hệ thống
Câu 25: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: “ ................ là h ạ o t động tội
phạm được thực hiện bằng cách sử dụng máy tính và internet thường là về động cơ tài
chính và bao gồm: đánh cắp danh tính, gian lận và ừ
l a đảo qua mạng và các hoạt động khác” A. Tội phạm hình sự B. Tội phạm dân sự
C. Tội phạm mạng D. Tin tắc
Câu 26: Tội phạm mạng bao gồm: đánh cắp danh tính, gian lận qua mạng và .......
A. Lừa đảo bằng tin nhắn ngắn (SMS)
B. Lừa đảo qua ngân hàng
C. Lừa đảo qua mạng
D. Lừa đảo tài chính
Câu 27: Việc phân loại các cấp ộ
đ thông tin để lựa chọn biện pháp an ninh cần thiết
dựa trên cơ sở nào?
A. Ba mức độ ảnh hưởng (thấp, trung bình, cao)
B. Tính thứ cấp và sơ cấp của thông tin
C. Ba thuộc tính (bí mật, toàn vẹn, sẵn sàng) của thông tin và ba mức độ ảnh hưởng
(thấp, trung bình, cao)
D. Ba thuộc tính (bí mật, toàn vẹn, sẵn sàng) của thông tin
Câu 28: Lựa chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau "theo chính sách quyền
riêng tư về bảo vệ dữ liệu cá nhân toàn cầu của Cisco: Thông tin các nhân là mọi thông
tin liên quan đến thể nhân đ ợ
ư c....... hoặc có thể nhận dạng” A. Phân biệt B. Tìm ra danh tính C. Nhận dạng D. Phát hiện
Câu 29: Phương án nào không thuộc nhóm biện pháp kĩ thuật nhằm đảm bảo an toàn
thông tin hệ thống thông tin thương mại điện tử:
A. Kiểm soát đăng nhập, quy trình xác thực người dùng
B. Giám sát hệ thống, phát hiện và phản ứng xử lý sự cố, khôi phục
C. Quy định và nâng cao nhận thức của người dùng, huấn luyện bồi dưỡng cập nhật
kiến thức cho nhân viên nội ộ b doanh nghiệp...
D. Áp dụng các tiêu chuẩn kỹ th ậ u t ATTT
Câu 30: Toàn bộ hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông được sử dụng để vận
hành hoạt động kinh doanh Điện tử của một doanh nghiệp được gọi là gì?
A. Hệ thống thông tin kinh doanh
B. Hệ thống phân tích kinh doanh
C. Hệ thống TMĐT
D. Hệ thống thông tin
Câu 31: Trong “mô hình thác nước” phát triển ệ
h thống thương mại điện ử t sau bước “yêu cầu ệ h thốn ” g là bước gì? A. Thiết kế B. Mã hóa
C. Yêu cầu phần mềm D. Phân tích
Câu 32: Phương án nào mô tả đúng 3 thành tố cơ bản ủ
c a mô hình SCRUM trong phát
triển hệ thống thương mại điện tử
A. Tổ chức, quy trình, nguồn lực
B. Quy trình, nguồn lực, tài chính
C. Tổ chức, quy trình, tài liệu
D. Hoạch định, tổ chức, kiểm soát
Câu 33: Phương án nào Mô tả đúng các giai đoạn chính phân tích yêu cầu ệ h thống thương mại điện ử t A.
(1)phân tích yêu cầu và thương lượng (2) mô hình hóa yêu cầu
(3)Tìm hiểu các yêu cầu của hệ thống thương mại điện tử
(4)đặc tả yêu cầu và định dạng đặc tả yêu cầu B.
(1)phân tích yêu cầu và thương lượng (2) mô hình hóa yêu cầu
(3)đặc tả yêu cầu và định dạng đặc tả yêu cầu
(4)Tìm hiểu các yêu cầu của hệ thống thương mại điện tử C.
(1)Tìm hiểu các yêu cầu của hệ thống thương mại đ ệ i n tử
(2)phân tích yêu cầu và thương lượng
(3) mô hình hóa yêu cầu
(4)đặc tả yêu cầu và định dạng đặc tả yêu cầu D.
(1)Tìm hiểu các yêu cầu của hệ thống thương mại điện tử (2) mô hình hóa yêu cầu
(3)phân tích yêu cầu và thương lượng
(4)đặc tả yêu cầu và định dạng đặc tả yêu cầu
Câu 34: Ba nguyên tắc chính tiếp ậ
c n hướng đối tượng trong xây dựng ệ h thống thương mại điện ử t là gì?
A. Dựa vào ca sử dụng; dựa vào hướng kiến trúc ; dựa vào người dùng
B. Dựa vào ca sử dụng; dựa vào hướng kiến trúc
C. Dựa vào ca sử dụng;dựa vào hướng kiến trúc; dựa vào lặp và gia tăng
D. Dựa vào hướng kiến trúc; dựa vào người dùng; dựa vào lặp và gia tăng
Câu 35: Phương án nào không thuộc nội dung xác định kiến trúc hệ thống thương mại điện tử?
A. Phân bố các nhiệm vụ trong hệ thống thông tin B. Lựa chọn phần cứng
C. Xác định khả năng trao đổi ữ d liệu với nhà cung ấ c p D. Lựa chọn phần mềm
Câu 36: Các yêu cầu của hệ thống thương mại điện ử
t tập trung vào nhu cầu ủ c a người
sử dụng nghiệp vụ thường được gọi là gì?
A. Yêu cầu luồng công việc B. Yêu cầu quản trị
C. Yêu cầu nghiệp vụ D. Yêu cầu chức năng
Câu 37: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau “…….. Mô tả hành vi bên ngoài
của hệ thống theo cách nhìn của người sử dụng các ca sử dụng và các biểu đồ ta sử dụng là cách tiếp ậ
c n hơn đều được sử dụng để minh họa quan điểm chức năng trong
một số trường hợp các biểu ồ
đ hoạt động cũng được” A. Quan điểm động
B. Quan điểm chức năng và quan điểm quy trình
C. Quan điểm chức năng D. Quan điểm tĩnh
Câu 38: Lựa chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau “……… Mô tả cấu trúc của hệ thống theo các lớp t
huộc tính phương thức hóa quan hệ giữa các lớp” A. Quan điểm động
B. Quan điểm chức năng và quan điểm quy trình
C. Quan điểm Tĩnh
D. Quan điểm tĩnh và quan điểm động
Câu 39: Logic về 1 hệ thống kinh doanh để tạo ra giá trị thường được gọi là gì? A. Chiến lược kinh doanh B. Mục tiêu kinh doanh
C. Mô hình kinh doanh D. Kế hoạch kinh doanh
Câu 40: Phương án nào KHÔNG chính xác theo quy định về Trách nhiệm của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trên không gian mạng (Khoản 1 điều 41 luật an ninh mạng)?
A. Xây dựng phương án giải pháp phản ứng nhanh với sự cố an ninh mạng
B. Áp dụng các giải pháp nhằm bảo đảm an ninh cho quá trình thu thập thông tin
C. Phối hợp tạo điều kiện cho lực lượng chuyên trách bảo vệ an toàn tài sản cho người tiêu dùng
D. Cảnh báo khả năng mất an ninh mạng và hướng dẫn biện pháp phòng ngừa
Câu 41: Phương án chính xác theo quy định về trách nhiệm của doanh nghiệp về cung
cấp dịch vụ trên mạng viễn thông mạng internet các dịch vụ gia tăng trên không gian
mạng tại Việt Nam ( khoản 2 điều 26 luật an ninh mạng)
A. Đưa thông tin sai sự thật, có ộ
n i dung tuyên truyền chống Nhà nước, gây rối t ậ r t tự
công cộng, xâm phạm trật ự t quản lý kinh tế
B. Đưa thông tin sai sự thật, có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước, kích động gây
bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối trật t ự công cộng, xâm phạm trật tự quản lý nhà nước
C. Đưa thông tin sai sự thật, có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước, kích động gây
bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối trật ự
t công cộng, xâm phạm trật ự t quản lý kinh tế
D. đưa thông tin sai sự thật, kích ộ
đ ng gây bạo loạn phá rối an ninh gây rối trật ự t công
cộng xâm phạm trật tự quản lý kinh tế
Câu 42: Phương án nào là diễn giải ề v Chứng thư điện ử
t theo luật giao dịch điện tử(2006)
A.Chứng thư điện tử là thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
điện tử phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức được chứng thực là người ký c ữ h ký điện tử
B. Chứng thư điện tử là thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
số phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức,cá nhân được chứng thực là người ký c ữ h ký điện tử
C. Chứng thư điện tử là thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
điện tử phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử
D. Chứng thư điện tử là thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
điện số phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử
Câu 43: Thông điệp dữ liệu có giá trị như bản gốc khi đáp ứng được các điều kiện sau đây
A. Nội dung của thông điệp dữ liệu có thể truy cập và sử dụng được dưới dạng hoàn chỉnh khi cần thiết
B. Nội dung của thông điệp dữ liệu được bảo đảm toàn vẹn kể từ khi được khởi tạo lần
đầu tiên dưới dạng một thông điệp dữ liệu hoàn chỉnh và có thể truy cập được dưới
dạng hoàn chỉnh khi cần thiết
C. Nội dung của thông điệp dữ liệu được đảm bảo toàn vẹn kể từ khi được khởi tạo lần
đầu tiên dưới dạng một thông điệp dữ liệu hoàn chỉnh và có thể truy cập và sử dụng
được dưới dạng hoàn chỉnh khi cần thiết
D. Nội dung của thông điệp dữ liệu được đảm bảo toàn vẹn kể từ khi được khởi tạo lần
đầu tiên dưới dạng một thông điệp dữ liệu hoàn chỉnh
Câu 44: Phương án nào là diễn giải đúng về xử lý thông tin cá nhân theo luật an toàn thông tin mạng 2015
A. Xử lý thông tin cá nhân là việc thực hiện một hoặc một số thao tác thu thập, biên tập,
sử dụng, lưu trữ, cung cấp, chia sẻ, phát tán thông tin cá nhân trên mạng nhằm mục
đích thương mại hoặc không nhằm mục đích thương mại
B. Xử lý thông tin cá nhân là việc thực hiện một hoặc một số thao tác thu thập, biên tập,
sử dụng, lưu trữ, cung cấp, chia sẻ, phát tán thông tin chung trên mạng nhằm mục đích thương mại
C. Xử lý thông tin cá nhân là việc thực hiện một hoặc một số thao tác thu thập, biên tập,
sử dụng, lưu trữ, cung cấp, chia sẻ, phát tán thông tin cá nhân trên mạng nhằm mục đích thương mại
D. Xử lý thông tin cá nhân là việc thực hiện nhiều thao tác thu t ậ
h p, biên tập, sử dụng,
lưu trữ, cung cấp, chia sẻ, phát tán thông tin cá nhân trên mạng nhằm mục đích thương mại
Câu 45: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: “thương mại điện tử bên mua
là các giao dịch để mua sắm các nguồn lực cần thiết giữa một số tổ chức với các …..của nó” A. Thành viên B. Trung gian C. Nhà cung cấp D. Khách hàng
Câu 46: Trong cấp độ phát triển đầu tiên của TMĐT (
UNCTAD, 2003) được mô tả là:
A. - Thông tin (information) được đưa lên website
- Hợp đồng điện tử (ký kết qua mạng)
B. - Thông tin (information) được đưa lên website
- Hợp đồng điện tử (ký kết qua mạng)
C. - Thông tin (information) được đưa lên website - Việc trao ổ
đ i, đàm phán, đặt hàng được thực hiện qua mạng ( email, chat...) D. - Thôn
g tin (information) được đưa lên website - V ệ
i c trao đổi, đàm phán, đặt hàng được thực hiện qua mạng ( email, chat...)
- Thanh toán, giao hàng tru ề y n thống Câu 47: Trong cấp ộ
đ phát triển thứ 3 của thương mại điện ử
t được mô tả là
A. Thông tin trong giai đoạn này phần lớn chỉ mang tính một ch ề i u thông tin hai chiều
giữa người bán và mua còn hạn chế không đáp ứng được nhu cầu thực tế trong giai
đoạn này người tiêu dùng ó
c thể tiến hành mua hàng trực tuyến Tuy nhiên khi thanh
toán phân theo phương thức truyền thống B. Các đáp án đều sai
C. Giai đoạn này đòi hỏi việc ứng dụng công nghệ thông tin trong toàn bộ chu trình từ
đầu vào của quá trình sản xuất cho tới việc phân phối hàng hóa .Giai đoạn này
doanh nghiệp đã triển khai các hệ thống phần mềm Quản lý khách hàng, Quản lý nhà
cung cấp, Quản trị nguồn lực doanh nghiệp
D. Trong giai đoạn này nhiều sản phẩm mới đã được ra đời như sách điện tử và nhiều
sản phẩm số hóa.Trong giai đoạn này các doanh nghiệp đã xây dựng mạng nội ộ b
nhằm chia sẻ dữ liệu giữa các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp cũng như ứng dụng các phần mềm q ả
u n lý nhân sự kế toán bán hàng , sản xuất, logistiscs, tiến hành ký
kết hợp đồng điện tử Câu 48: Một số ng ồ
u n số liệu tham khảo tin cậy về thương mại điện ử t tại Việt Nam và
trên thế giới có thể kể đến như:
A. https://www.emarketer.com; https://www.mie.gov.vn/
B. https://unctad.org/; https://www.statista.com/
C. Các phương án đều đúng
D. https://www.idea.gov.vn; h ttps://www.vecom.vn//; h ttps://www.oeed.org/
Câu 49: Lựa chọn phương án mô tả đúng nhất khái niệm C hính phủ điện ử t
A. Là việc ứng dụng ICT để các doanh nghiệp đổi ới
m , làm việc có hiệu lực hiệu quả và
minh bạch hơn cung cấp thông tin dịch vụ tốt hơn cho người dân doanh nghiệp khác
và các tổ chức tạo điều kiện thuận lợi hơn cho người dân thực hiện quyền dân chủ và
tham gia quản lý nhà nước
B. Là việc ứng dụng ICT để các cơ quan chính phủ đổi mới, làm việc có hiệu lực, hiệu
quả và minh bạch hơn cung cấp thông tin dịch vụ tốt hơn cho các tổ chức chính phủ
và tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các đơn vị thực hiện quyền dân chủ và tham gia quản lý nhà nước
C. Là việc ứng dụng ICT để các cơ quan của chính phủ đổi mới, làm việc có hiệu lực,
hiệu quả và minh bạch hơn, cung cấp thông tin dịch vụ tốt hơn cho người dân, doanh
nghiệp và các tổ chức và tạo điều kiện thuận lợi hơn cho người dân thực hiện quyền
dân chủ và tham gia quản lý Nhà nước
D. Là việc ứng dụng ICT để các cơ quan của chính phủ đổi ới
m , làm việc có hiệu lực,
hiệu quả và minh bạch hơn cung cấp thông tin dịch vụ tốt hơn cho doanh nghiệp khác
và các tổ chức tạo điều kiện thuận lợi hơn cho họ thực hiện quyền dân chủ và tham gia quản lý nhà nước
Câu 50: Chọn câu trả lời KHÔNG chính xác về mô hình TMĐT P2P:
A. Hoạt động với mục tiêu liên kết những người sử dụng, cho phép họ chia sẻ các file và
các tài nguyên khác trên máy tính mà không cần truy cập vào một máy chủ chung.
B. Ví dụ mô hình P2P là Cloudmark, chuyên cung cấp giải pháp chống spam (anti-spam)
được gọi là Cloudmark Desktop.
C. Các phương án đều đúng.
D. Là một mạng máy tính trong đó hoạt ộ
đ ng của mạng chủ yếu dựa vào khả năng tính
toán và băng thông của các máy tham gia chứ không tập trung vào một số nhỏ các
máy chủ trung tâm như các mạng thông thường.
Câu 51: Trong các dịch vụ hỗ trợ cho hợp đồng đ ệ
i n tử, “dịch vụ xác nhận ộ n i dung
hợp đồng” được mô tả như sau:
A. Chức năng của dịch vụ có thể hỗ trợ các thành viên trong quá trình thương thảo các
điều khoản hợp đồng. Các hệ thống trọ giúp thương lượng trục tuyến tạo nên môi
trường thương lượng hợp tác thông qua các công cụ giao tiếp đa phương tiện.
B. Trong giai đoạn thực thi, các dịch vụ này có thể giám sát thời ạ h n giao hàng và phương thức thanh toán.
C. Dịch vụ này cung cấp một sự kiểm tra tính hợp lý trong kết ấ
c u của hợp đồng, có thể
chỉ ra rủi ro của hợp đồng và đề xuất các phương án thay đổi phù hợp. Dịch vụ xác
nhận tính hợp lệ của nội dung hợp đồng có thể được thực hiện thông qua chương
trình phần mềm hoặc thông qua các website.
D. Để đáp ứng nhu cầu này cần có các website hoặc các tổ chức phát hành thẻ căn cước
điện tử cho các cá nhân cà tổ chức. Để phát hành chứng thưucj điện tử, đơn vị chứng
thực có các tài liệu nhận dạng người tham gia ký kết ợp h
đồng cũng như phải t ự r c tiếp gặp họ.
Câu 52; Trong các dịch vụ hỗ trợ cho hợp đồng đ ệ
i n tử , “dịch vụ thương lượng” được mô tả như sau:
A. Để đáp ứng nhu cầu này cần có các website hoặc các tổ chức phát hành thẻ căn cước
điện tử cho các cá nhân và tổ chức. Để phát hành chứng thực điện tử, đơn vị chứng
thực cần phải có các tài liệu nhận dạng người tham gia ký kết ợ h p đồng cũng như phải tr ợ ư c tiếp gặp họ.
B. Trong giai đoạn thực thi, các dịch vụ này có thể giám sát thời gian giao hàng và phương thức thanh toán.
C. Chức năng của dịch vụ có thể hỗ trợ các thành viên trong quá trình thương thảo các
điều khoản hợp đồng. Các hệ thống trợ giúp thương lượng trực tuyến tạo nên môi
trường thương lượng hợp tác thông qua các công cụ giao tiếp phương tiện.
D. Dịch vụ này cung cấp một sự kiểm tra tính hợp lý trong kết ấ
c u của hợp đồng, có thể
chỉ ra rủi ro của hợp đồng và để xuất các phương án thay đổi phù hợp. Dịch vụ xác
nhận tính hợp lệ của nội dung hợp đồng có thể được thực hiện thông qua chương trình
phần mềm hoặc thông qua các website.
Câu 53: Trong các dịch vụ hỗ trợ cho hợp đồng đ ệ
i n tử, “dịch vụ lưu trữ” đ ợ ư c mô tả như sau:
A. Dịch vụ này cung cấp một sự kiểm tra tính hợp lý trong kết ấ
c u của hợp đồng, có thể
chỉ ra rủi ro của hợp đồng và đề xuất các phương án thay đổi phù hợp. Dịch vụ xin
nhận tính hợp lệ của nội dung hợp đồng có thể được thực hiện thông qua chương trình
phần mềm hoặc thông qua các website.
B. Để đáp ứng nhu cầu này cần có các webite hoặc các tổ chức phát hành thể cân cuộc
điện tử cho các cá nhân và tố chức. Để phát hành chứng thực điện tử, đơn vị chứng
thực phải có các tài liệu nhân dụng người tham gia ký kết hợp đồng cũng như phải trực tiếp gặp họ.
C. Dịch vụ này sẽ phân loại các phiên ả
b n hợp đồng khác nhau vì đảm bảo an toàn cho
kết quả của quá trình thương lượng, bao gồm cả việc kết thúc quá trình thương lượng
và thủ tục hành chính, hay mở tả tình trạng hợp đồng.
D. Chức năng của dịch vụ có thể hỗ trợ các thành viên trong quá trình thương thảo các
điều khoản hợp đồng. Các hệ thống trợ giúp thương lượng trực tuyến tạo nên môi
trường thương lượng hợp tác thông qua các công cụ giao tiếp đã phương tiện.
Câu 54: Trong các dịch vụ hỗ trợ cho hợp đồng đ ệ
i n tử, “dịch vụ đảm bảo thực hiện
hợp đồng” được mô tả như sau:
A. Dịch vụ này cung cấp một sự kiểm tra tính hợp lý trong kết ấ
c u của hợp đồng, có thể
chỉ ra rủi ro của hợp đồng và đề xuất các phương án thay đổi phù hợp. Dịch vụ xác
nhận tính hợp lệ của nội dung hợp đồng có thể được thực hiện thông qua chương trình
phần mềm hoặc thông qua các website.
B. Chức năng của dịch vụ có thể hỗ trợ các thành viên trong quá trình thương thảo các
điều khoản hợp đồng. Các hệ thống trợ giúp thương lượng trực tuyến tạo nên mỗi
trường thương lượng hợp tác thông qua các công cụ giao tiếp đã phương tiện.
C. Nếu một bên không hoàn thành các nghĩa vụ của mình thì phải có dịch vụ bảo lãnh
trong các trường hợp đó, nhà cung cấp dịch vụ này tìm kiếm đối tác vi phạm hợp
đồng và tiến hành các biện pháp tích cực để đảm bảo thực hiện đúng các điều khoản
cụ thể của hợp đồng và được trả thù lao đáng kể trong trường hợp có giải p háp hoàn
thành hợp đồng thay cho đổi các vi phạm hợp đồng. Dịch vụ cũng có thể có những
biện pháp phòng thủ như hệ thống đánh giá mức độ tin cậy hoặc danh sách đen,
trường hợp đặc biệt thì thành viên vì phạm sẽ không được chứng thực để giao dịch trên mạng.
D. Dịch vụ này sẽ phân loại các p
hiên bản hợp đồng khác nhau và đảm bảo an toàn cho
kết quả của quá trình thương lượng, bao gồm cả việc kết thúc quá trình thương lượng
và thủ tục hành chính, hay mô tả tình trạng hợp đồng.
Câu 55: Trong các dịch vụ hỗ trợ cho hợp đồng đ ệ
i n tử, “ trọng tài trực tuyến” được mô tả như sau:
A. Dịch vụ này sẽ phân loại các phiên bản hợp đồng khác nhau và đảm bảo ra toàn cho
kết quả của quá trình thương lượng, bao gồm cả việc kết thúc quá trình thương lượng
và thủ tục hành chính, hay mô tả tình trạng hợp đồng.
B. Dịch vụ này cung cấp một sự kiểm tra tính hợp lý trong kết ấ
c u của hầu đồng, có thể
chỉ ra rủi ro của hợp đồng và để xuất các phương án thay đổi phù hợp. Dịch vụ xác
nhận tính hợp lệ của nội dung hợp đồng có thể được thực hiện thông qua chương trình
phần mềm hoặc thông qua các website.
C. Trọng tài chỉ hoạt ộ
đ ng trong tình huống có sự chấp thuận của các bên ký kết ợ h p
đồng và hòa giải giữa các bên và sự việc sẽ được tiến hành thông qua phương tiện
điện tử. Có hai trường hợp, hoặc việc thương lượng và tư vấn với các bên tham hợp
đồng được thực hiện thông qua hội t ả
h o hoặc trò chuyện trực tuyến và có thể đi đến
kết luận hòa giản, hai là sự việc sẽ kết thúc theo kết luận của trọng tài (là phán quyết
của tòa án kinh tế và có hiệu lực bắt buộc thi hành).
D. Nếu một bên không hoàn thành các nghĩa vụ của mình thì phải có dịch vụ bảo lãnh
trong các trường hợp đó, nhà cung cấp dịch vụ này tìm kiếm đối tác vi phạm hợp
đồng và tiến hành các biện pháp tích cực để đảm bảo thực hiện đúng các điều khoản
cụ thể của hợp đồng và được trả thù lao đáng kể trong tr ờng ư hợp có giải pháp hoàn
thành hợp đồng thay cho đối tác vi phạm hợp đồng. Dịch vụ cũng có thể có những
biện pháp phòng thủ như hệ thống đánh giá mức độ tin ậ c y hoặc danh sách đen,
trường hợp đặc biệt thì thành viên vi phạm sẽ không được chúng thực để giao dịch trên mạng.
Câu 56: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: “Trường hợp ổ c ng TMĐT
Bolero.net là ví dụ điển hình ề
v giao kết hợp đồng _______” A. C2C B. C2B C. B2B D. B2C
Câu 57: Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành câu sau:
“TMĐT B2B đã trải qua 05 giai đoạn phát triển tính từ năm 1995 đến nay, bao gồm:
- Giai đoạn 1 (1995 – 1997): _____(1)_____
- Giai đoạn 2 (1997 – 2000): _____(2)_____
- Giai đoạn 3 (2000 – 2001): _____(3)_____
- Giai đoạn 4 (2001 – 2002): _____(4)_____
- Giai đoạn 5 (2002 – nay): bán hàng tự động dịch vụ trực tuyến, tích hệ thống thông
tin trong và ngoài doanh nghiệp, liên kết và phối hợp với đối tác thông qua hệ thống
quản lý chuỗi cung ứng (SCM) và quản trị quan hệ khách hàng (CRM)”
A. (1) hiện diện trên web, quảng bá và xúc tiến
(2) đặt hàng trực tuyến B2B
(3) quản trị nguồn nhân lực doanh nghiệp (ERP)
(4) sàn giao dịch điện tử B2B, B2G
B. (1) quản trị nguồn nhân lực doanh nghiệp (ERP)
(2) đặt hàng trực tuyến B2B
(3) sàn giao dịch điện tử B2B, B2G
(4) hiện diện trên web, quảng bá và xúc tiến C.
(1) hiện diện trên web, quảng bá và xúc tiến
(2) đặt hàng trực tuyến B2B
(3) sàn giao dịch điện tử B2B, B2G
(4) quản trị nguồn nhân lực doanh nghiệp (ERP)
D. (1) hiện diện trên web, quảng bá và xúc tiến
(2) sàn giao dịch điện tử B2B, B2G
(3) đặt hàng trực tuyến B2B
(4) quản trị nguồn nhân lực doanh nghiệp (ERP)
Câu 58: Mô hình thành công nhất đến nay và cũng là một trong các mô hình TMĐT
đầu tiên về bán lẻ trục tuyến đ ợ
ư c biết đến là: A. Bolero.net B. Alibaba.com C. Amazon.com D. eBay.com
Câu 59: Công nghệ phổ b ế
i n nào được sử dụng trong bảo mật IoT? A. Reactive Machine B. ANI C. Blockchain D. AI
Câu 60: Lựa chọn câu trả lời KHÔNG chính xác về đảm bảo an toàn hệ thống thông tin TMĐT:
A. Cũng giống như bất kì HTTT nào, các thành phần cơ bản của HTTT TMĐT bao gồm:
phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, thủ tục, con người.
B. An toàn trong TMĐT có phạm vi nghiên cứu là an toàn hệ thống TMĐT mà chủ yếu
là an toàn trao đổi thông tin.
C. Biện pháp quản lý để đảm bảo ATTT hệ thống thông tin TMĐT chỉ thực hiện trên
phương diện vật lý.
D. HTTT TMĐT là một nhóm các thành phần có tương tác với nhau trong các giao dịch TMĐT.