CÂU HỎI ÔN TẬP THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN
Câu 1: Câu nào sau đâu mô t đúng đc đim ca thương mi đi ( TMĐn t T)?
A. S phong phú ca TMĐT liên quan đến s p nhưng không liên quan đến nphc t i
dung ca thông đip trong TMĐT
B. S phong phú ca TMĐT không ến s ph p và ni dung ca thông liên quan đ c t
đip trong TMĐT
C. S phong phú ca TMĐT liên quan đến s ph p và ni dung ca thông đip trong c t
TMĐT
trong TMĐT
Câu 2: Bu c, b phiếu qua mng là ví d v i hình giao dch TMĐT:lo
A. G2G
B. B2G
C. G2C
D. G2B
Câu 3: Phương án nào là đin hình v mô hình doanh thu thuê i dung s?bao n
A. www.facebook.com
B. www.google.com
C. www.netflix.com
D. www.booking.com
Câu 4: Ngưi dùng t Nam có th mua ng phát hành t trên Apple Vi ng d i M
Store vào lúc 8h sáng. Ví d này cho thy l ca TMĐT?i ích nào
A. Ti ưu h ng phân phith
B. Gim chi phí sn xut
C. T ngi đa th i gian ho t đ
D. Mrng th trường
Câu 5: La chn câu KHÔNG chính xác v h ng đip đ n t?
A. Hợp đng đin t là hợp đng đưc thiế p dư ng thông đip d u theo quy t l i d li
đnh c Lut giao dch đin ta
B. V hình th ợp đng, khi các bên có quy đnh khác, chào hàng và chp nhn c h tr
chào hàng có th c hi được th n bng thông đip d liu.
C. Hp đng đin t a thun gia các cá nhân, pháp nhân v là s th vic cùng đóng
góp tài sn, công s n công vic nh nh, cùng hưng l u c đ thc hi t đ i và cùng ch
trách nhim.
D. Hợp đng đin t cũng ging như hợp đng truyn thng v i dung và chc năng, n
giá tr pháp lý, đim khác bi i b hin và phương th ợp t n t là hình thc th c ký kết h
đng.
Câu 6: L t gia chn đim khác bi a hp đng truyn thng và h ng đip đ n t:
A. Chc năng ca hợp đng
B. Giá tr pháp lý ca hợp đng
C. Phương thc ký kế p đngt h
D. Ni dung hợp đng
Câu 7: Lựa chn câu phát biu hoàn toàn KHÔNG chính xác:
A. Kết qu i b t kì s tìm kiếm hu cơ tr v không b nh hưởng b tr tin nào cho các
công c ếm bởi nhng tim ki
B. Tìm kiếm hu cơ cũng đư i ưu hóa công c tìm kiếm bởi nhng người làm c gi là t
marketing
C. Tìm kiế u cơ v bn cht là qung cáo trên các công c m h tìm kiếm
D. Kết qu i s t v tìm kiếm hu cơ tr v đưc đnh hướng hoàn toàn b phù hợp nh ới
t khóa c ời tìm kiếma ngư
Câu 8: Nhng ngưi làm Marketing cũng có th xác đ c hi ca mnh đư u qu t
chương trình qung cáo tr phí thông qua s t xem qung cáo, s hành đng mua lư
sn phm... Điu này th hin kh năng nào ca qung cáo trên các công c tìm kiếm
tr ti n?
A. Tính linh hot và kh năng phân phi
B. Các phương án đu đúng
C. Kh năng theo dõi
D. Kh năng chn lc
Câu 9: Trong các hình thc qung cáo tr c nào có yêu cu và chi phí cao phí, hình th
nht?
A. PPM
B. Không có phương án nào đúng
C. PPA
D. PPC
Câu 10: Đi vi hình thc qung cáo PPC, các doanh nghip mu ng cáo thì có n qu
th đu th giành v ết qu ca Google bng cách s u đ trí trên trang tìm ki m kế
dng....
A. Google Analytics
B. Google Play
C. Google Adwords
D. Google Trends
Câu 11: Đi vi PPC, yế quan trng hàng đu mang li thành công cho mi chiếu t n
dch qung cáo là:
A. Danh sách ni dung
B. Ti ưu hóa ni dung
C. Chi ến lư khóac t
D. Phân khúc th ờng mtrư c tiêu
Câu 12: Hot đ ng Chng minh ch a ni dung trong marketing qua công t lưng c
c tìm kiếm cn:
A. Làm vi ới mi công c tìm kiế ng cáo ca doanh nghip đư t kê c v m riêng đ qu c li
cho các t khóa đã xác đnh
B. Tp trung vào các t khóa mà người tìm kiếm dùng đ tìm thy website ca doanh
nghip
C. To ra ni dung mà ngư ếm thíchi tìm ki
D. Đư c đm bo rng n t và được phát hin bởi các công c tìm kiếmi dung t
Câu 13: Phương án nào sau đây có đc đim ca mt trang chia s truyn thông?
A. Cnn.com
B. Linkhay.com
C. Zalo
D. Kenh14
Câu 14: Lợi ích ph a blog đi vi doanh nghip có th k đến như:biến c
A. Doanh nghip có th s dng qung cáo tr phí; c n tương tác và hình nh i thi
thương hiu
B. Cải thi t đưn tương tác và hình nh thương hiu; biế ợc suy nghĩ thc s ca công
chúng
C. Tim năng tiếp xúc ln; lôi kéo ngưi dùng
D. Lôi kéo ngưi dùng; doanh nghip có th s dng qung cáo tr phí
Câu 15: Các nguyên tc SEO ph ến có th k đến như:bi
A. Website phi có ni dung hp dn, bao g các yếu t như tiêu đ s m c trang, cách
dng t khóa
B. Phát trin các liên kết ch ợng dn đến websitet lư
C. Các phương án đu đúng
D. Website phi có kh năng thu thp d liu
Câu 16: Bn lĩnh vc chính ca truyn thông xã hi là:
A. Cộng đng xã hi; trao đ i; thương mi xã hi xã h i; gi i trí xã h i
B. Cộng đng xã hi; xut bn xã hi; truyn thông xã hi; thương mi xã hi
C. Cộng đng xã hi; xut bn xã hi; gii trí xã hi; thương mi xã hi
D. Cộng đng xã hi; xu n xã hi; giao dch xã hi; gii trí xã hit b
Câu 17: Phn mm email marketing là công c KHÔNG cho phép hin th các ni
dung:
A. Ki m tra ni dung e- t qua các b lc thư rácmail, giúp email l
B. Thng kê s ngư qua, s ngư c tr lời emaili b i m ho
C. Quan đim ca ngưi nhn v i dung emaili n
D. To và s dng các email mu chun, đp mà không cn chuyên gia k thut
Câu 18: Đin vào ch trng:
Kế ch trin khai marketing qua email theo th t các bưc là:ho
1. Xác đnh mc tiêu ca chiế ch email marketingn d
2. ..................................................
3. ..................................................
4. Phát trin chiế c ni dungn lư
5. Thiết lp l trình gi email
6. Son tho email
7. Gi email đi
8. Đánh giá kết qu
A. 2. Thông báo cho các bên liên quan; 3. To danh sách đa ch email
B. 2. Quyế nh đi tượng nhn email; 3. Thông báo cho các bên liên quant đ
C. 2. Quyế nh đi tưng nhn email; 3. To danh sách đa ch emailt đ
D. 2. To danh sách đ email; 3. Quyế nh đ ợng nhn emaila ch t đ i tư
Câu 19: Phương án nào KHÔNG phi hình th a mobile marketing:c c
A. ng dng di đng
B. Tng đài tương tác
C. Location-based service
D. Các phương án đu sai
Câu 20: Li ích ph a các trang đ trình truyn thông xã h i doanh biến c i đ i v
nghip có th k đến như:
A. Doanh nghip hiu công chúng quan tâm đến vn đ gì; tăng cường kh năng tiếp
xúc, hn chế lưu lượng truy cp và xây dng thương hiu trc tuyến
B. Doanh nghip hiu chính ph quan tâm đến vn đ gì; tăng cường kh năng tiếp xúc,
lưu lượng truy cp và xây dng thương hiu trc tuyến
xúc, lưu lưng truy cp và xây dng thương hiu trc tuyến
D. Doanh nghip hiu công chúng quan tâm đến vn đ gì; tăng cường kh năng tiếp
xúc, lưu lượng truy cp và xây dng thương hiu trc tuyến
Câu 21: Ba trên bn lĩnh vc chính ca truyn thông xã h đng xã hi; xui là: Cng t
bn xã hi; thương mi xã h lĩnh vc chính th tư là gì?i
A. Truyn thông xã hi
B. Phát trin xã hi
C. Gii trí xã hi
D. Kinh tế xã hi
Câu 22: Không gian mng KHÔNG bao g nào sau đây:m yếu t
A. c h ng máy tính và phn mmth
B. Mng lưi k t nế i
C. Các ni dung do chính ph c gia đăng ticác qu
D. Tài nguyên vt lý (h tng k ết b vthut, các thi t lý)
Câu 23: Phương án nào mô t đúng 03 thành phn chính ca an toàn thông tin?
A. An toàn máy tính; an ninh mng; an toàn thông tin
B. An toàn máy tính và d u; an ninh mng; an toàn cho h điu hànhli
C. An toàn máy tính và d u; an ninh mng; qun lý an toàn thông tinli
D. An toàn máy tính; an ninh mng; qun lý an toàn thông tin
Câu 24: Gián đi p, b khóa b n quy n s... thu i nguy cơ mt an toàn thông tin c lo
nào?
A. Phn mm
B. Phá hoi
C. Vi ph hu trí tum s
D. L ngi ngư i hời dùng hoc l th
Câu 25: Chn phương án đúng đ hoàn thành câu sau: ................ t đng tlà ho i
phm đưc thc hin bng cách s dng máy tính và internet thư v đng cơ tài ng là
chính và bao g đánh cp danh tính, gian l a đo qua mng và các hot đng m: n và l
khác
A. Ti phm hình s
B. Ti phm dân s
C. Ti phm mng
D. Tin tc
Câu 26: Ti phm m m: đánh cp danh tính, gian ln qua mng và .......ng bao g
A. La đo bng tin nhn ngn (SMS)
B. La đo qua ngân hàng
C. La đo qua mng
D. La đo tài chính
Câu 27: Vic phân loi các c thông tin đ la chn bin pháp an ninh cn thiếp đ t
da trên cơ s nào?
A. Ba m nh hưởng (thp, trung bình, cao)c đ
B. Tính th cp và sơ cp ca thông tin
C. Ba thuc tính (bí mt, toàn vn, sn sàng) ca thông tin và ba m nh hưng c đ
(thp, trung bình, cao)
D. Ba thuc tính (bí mt, toàn vn, sn sàng) ca thông tin
Câu 28: Lựa chn phương án đúng đ hoàn thành câu sau "theo chính sách quyn
riêng tư v bo v d u cá nhân toàn cu ca : Thông tin các nhân là mi thông li Cisco
tin liên quan đến th c....... hoc có th nhân đư nhn dng
A. Phân bit
B. Tìm ra danh tính
C. Nh n dng
D. Phát hin
Câu 29: Phương án nào không thuc nhóm bin pháp kĩ thut nhm đ o an toàn m b
thông tin h ng thông tin thương mi đith n t:
A. Ki m soát đăng nhp, quy trình xác thc ngưi dùng
B. Giám sát h ng, phát hin và phn ng x lý s c, khôi phcth
C. Quy đnh và nâng cao nhn th a ngưi dùng, hun luyn b ng cp nhc c i dư t
kiến thc cho nhân viên n doanh nghip...i b
D. Áp dng các tiêu chun k t ATTTthu
Câu 30: Toàn b h tng công ngh thông tin và truyn thông đư dng đ vc s n
hành ho n tt đng kinh doanh Đi ca mt doanh nghip đưc gi là gì?
A. H ng thông tin kinh doanhth
B. H ng phân tích kinh doanhth
C. H ng TMĐTth
D. H ng thông tinth
Câu 31: Trong mô hình thác nưc phát tri ng thương m sau bưn h th i đin t c
yêu c là bưu h thng c gì?
A. Thiết kế
B. Mã hóa
C. Yêu cu phn mm
D. Phân tích
Câu 32: Phương án nào mô t đúng 3 thành t cơ b a mô hình SCRUM trong phát n c
tri thn h ng thương m n t i đi
A. T c, quy trình, ngun lch c
B. Quy trình, ngun lc, tài chính
C. T c, quy trình, tài liu ch
D. Ho ch đnh, t chc, kim soát
Câu 33: Phương án nào Mô t đúng các giai đon chính phân tích yêu c u h thng
thương mi đi n t
A.
(1)phân tích yêu cu và thương lượng
(2) mô hình hóa yêu cu
(3)Tìm hiu các yêu cu c ng thương mi đin t a h th
(4)đc t yêu cu và đnh dng đc t yêu cu
B.
(1)phân tích yêu cu và thương lượng
(2) mô hình hóa yêu cu
(3)đc t yêu cu và đnh dng đc t yêu cu
(4)Tìm hiu các yêu cu c ng thương mi đin t a h th
C.
(1)Tìm hiu các yêu cu ca h ng thương m n t th i đi
(2)phân tích yêu cu và thương lưng
(3) mô hình hóa yêu cu
(4)đc t c t yêu cu và đnh dng đ yêu cu
D.
(1)Tìm hiu các yêu cu c ng thương mi đin t a h th
(2) mô hình hóa yêu cu
(3)phân tích yêu cu và thương lượng
(4)đc t yêu cu và đnh dng đc t yêu cu
Câu 34: Ba nguyên tc chính tiế n hưng đ ng trong xây d p c i tư ng h thng
thương mi đi là gì?n t
A. Da vào ca s a vào hư a vào ngư dng; d ớng kiến trúc ; d ời dùng
B. Da vào ca s a vào hư dng; d ớng kiến trúc
C. Da vào ca s dng;da vào hưng kiến trúc; da vào lp và gia tăng
D. Da vào hư a vào ngư a vào lớng kiến trúc; d ời dùng; d p và gia tăng
Câu 35: Phương án nào không thuc ni dung xác đnh kiến trúc h ng thương mth i
đin t?
A. Phân b các nhim v trong h ng thông tin th
B. La chn phn cng
C. Xác đnh kh năng trao đ u v p i d li i nhà cung c
D. La chn phn mm
Câu 36: Các yêu cu ca h ng thương m tp trung vào nhu c a ngưth i đin t u c i
s dng nghip v thư i là gì?ng đưc g
A. Yêu cu lung công vic
B. Yêu cu qun tr
C. Yêu cu nghip v
D. Yêu cu chc năng
Câu 37: Chn phương án đúng đ hoàn thành câu sau .. hành vi bên ngoài Mô t
ca h ng theo cách nhìn ca ngưi s dng các ca s dng và các biu đ th ta s
dng là cách tiế n hơn đu đư dng đ minh ha quan đi c năng trong p c c s m ch
mt s ng hp các bi ng cũng đưctrư u đ hot đ
A. Quan đim đng
B. Quan đim chc năng và quan đim quy trình
C. Quan đim chc năng
D. Quan đim tĩnh
Câu 38: La chn phương án đúng đ hoàn thành câu sau cu trúc ca Mô t
h ng theo các l thuc tính phương thc hóa quan h a các lpth p gi
A. Quan đim đng
B. Quan đim chc năng và quan đim quy trình
C. Quan đim Tĩnh
D. Quan đim tĩnh và quan đim đng
Câu 39: Logic v 1 h ng kinh doanh đ to ra giá tr thưng đưth c gi là gì?
A. Chiến lược kinh doanh
B. Mc tiêu kinh doanh
C. Mô hình kinh doanh
D. Kế hoch kinh doanh
Câu 40: Phương án nào KHÔNG chính xác theo quy đnh v Trách nhim ca doanh
nghip cung c ch v trên không gian mng (Khon 1 điu 41 lut an ninh mng)?p d
A. Xây dng phương án gi n ng nhanh v c an ninh mng i pháp ph i s
B. Áp dng các gii pháp nhm bo đm an ninh cho quá trình thu thp thông tin
C. Phi h i p to điu kin cho l ng chuyên trách bo v an toàn tài sn cho ngưc lư
tiêu dùng
D. Cảnh báo kh năng mt an ninh mng và hướng dn bin pháp phòng nga
Câu 41: Phương án chính xác theo quy đnh v trách nhim ca doanh nghip v cung
cp dch v trên mng vin thông mng internet các dch v gia tăng trên không gian
mng ti Vit Nam ( khon 2 điu 26 lut an ninh mng)
A. Đưa thông tin sai s i dung tuyên truyn chng Nhà nước, gây r t t tht, có n i tr
công cng, xâm phm tr qun lý kinh tết t
B. Đưa thông tin sai s t, i dung tuyên truyn chng Nhà nước, kích đng gây th có n
bo lon, phá ri an ninh, gây r t ng, xâm phm trt t qun lý nhà i tr t công c
nước
C. Đưa thông tin sai s t, i dung tuyên truyn chng Nhà nưc, kích đng gây th có n
bo lon, phá ri an ninh, gây ri tr công cng, xâm phm tr qun lý kinh tết t t t
D. đưa thông tin sai s ng gây bo lon phá ri an ninh gây r tht, kích đ i tr t t công
cng xâm phm trt t qun lý kinh tế
Câu 42: Phương án nào là din gi i v Chng thư đi theo lu ch đin t t giao d n
t(2006)
A.Chng thư đin t là thông đip d u do t p d ng ký li chc cung c ch v ch thc ch
đin t phát hành nhm xác nhn cơ quan, t ng thc là ngư ký đichc đưc ch i ký ch n
t
B. Chng thư đin t là thông đip d u do t p dch v ng th ký li chc cung c ch c ch
s phát hành nhm xác nhn cơ quan, t ợc chng ký chc,cá nhân đư thc là ngưi ký ch
đin t
C. Chng thư đin t là thông đip d u do t c cung cp dch v ng th li ch ch c ch ký
đin t phát hành nh cơ quan, t cá nhân đư ng thc là ngưm xác nhn ch c, c ch i ký
ch n tký đi
D. Chng thư đin t là thông đip d u do t p dch v ng th ký li chc cung c ch c ch
đin s phát hành nhm xác nhn cơ quan, t ng th ời ký chc, cá nhân đư c ch c là ngư
ch ký đin t
Câu 43: Thông đip d u có giá tr như bn gc khi đáp c các điu kin sau li ng đư
đây
A. Ni dung i dca thông đip d liu có th truy cp và s dng đưc dư ng hoàn
chnh khi cn thiết
B. N i dung ca thông đip d liu đư o đm toàn vn k t khi đưc b c kh i to ln
đu tiên dưi dng mt thông đip d u hoàn chnh và có th truy cp đưli c dưi
dng hoàn chnh khi cn thiết
C. N i dung c m ba thông đip d liu đưc đ o toàn vn k t khi đưc kh i to ln
đu tiên dưi dng mt thông đip d u hoàn chnh và có th truy cp và s dng li
đư c dư i dng hoàn chnh khi cn thiết
D. Nội dung c i ta thông đip d liu đưc đ o toàn vn k t khi đưm b c kh o ln
đu tiên dưi dng mt thông đip d u hoàn chnh li
Câu 44: Phương án nào là din gii đúng v x t an toàn lý thông tin cá nhân theo lu
thông tin mng 2015
A. X hin mt hoc m thao tác thu thp, biên tp, lý thông tin cá nhân là vic th c t s
s dng, lưu tr, cung cp, , phát tán thông tin cá nhân trên mng nhm mchia s c
đích thương mi ho không nhm mc đích thương mic
B. X n mt hoc m thao tác thu p, biên tp, lý thông tin cá nhân là vic th c hi t s th
s dng, lưu tr, cung cp, , phát tán thông tin chung trên mng nhm mchia s c
đích thương mi
C. X c hin mt ho thao tác thu thp, biên tp, lý thông tin cá nhân là vic th c mt s
s dng, lưu tr, cung cp, , phát tán thông tin cá nhân trên mng nhchia s m mc
đích thương mi
D. X n nhiu p, biên tp, s dng, lý thông tin cá nhân là vic th c hi thao tác thu th
lưu tr, p, chia s, phát tán thông tin cá nhân trên mng nhcung c m mc đích
thương mi
Câu 45: Chn phương án đúng đ hoàn thành câu sau: thương m n t bên mua i đi
là các giao dch đ mua sm các ngun l n thiế a m t i các ..cc c t gi t s chc v a
nó
A. Thành viên
B. Trung gian
C. Nhà cung cp
D. Khách hàng
Câu 46: Trong cp đ n đ phát tri u tiên ca TMĐ (UNCTAD, 2003) đưc mô t là:T
A. - tin (information) được đưa lên website Thông
- Hợp đng đin t (ký kết qua mng)
B. - tin (information) được đưa lên websiteThông
- Hợp đng đin t (ký kết qua mng)
C. - (information) được đưa lên websiteThông tin
- i, đàm phán, đt hàng đư c hin qua mng ( email, chat...)Vic trao đ c th
D. - tin (information) đưc đưa lên websiteThông
- c trao đi, đàm phán, đt hàng đư c hin qua mng ( email, chat...)Vi c th
- n thngThanh toán, giao hàng truy
Câu 47: Trong c phát trin th 3 ca thương mi đi p đ n t đưc mô t là
A. Thông tin trong giai đon này phn lớn ch mang tính m u thông tin hai chiu t chi
gi a ngư i bán và mua còn h trong giai n chế không đáp ng đư u th ế c nhu c c t
đon này ngư ó th ến hành mua hàng trc tuyến Tuy nhiên khi thanh i tiêu dùng c ti
toán phân theo phương thc truyn thng
B. Các đáp án đu sai
C. Giai đo thông tin trong toàn bn này đòi hi vi ng dng công ngh c trình t chu
đu vào ca quá trình sn xut cho t c phân phi hàng hóa .Giai đon này i vi
cung cp, Qun tr ngun lc doanh nghip
D. Trong giai đon này nhiu sn phm mới đã đư ời như sách đin t và nhiu c ra đ
sn phm s hóa.Trong giai đon này các doanh nghip đã xây dng mng n i b
nhm chia s d u gi trong ni b doanh nghip cũng như ng dng li a các đơn v
các phn m n lý nhân s kế toán bán hàng , sn xut, logistiscs, tiến hành ký m qu
kết hợp đng đin t
Mộ n s u tham kho tin cy v thương mi đi ti Vit Nam và Câu 48: t s ngu li n t
trên thế gii có th k đến như:
A. https://www.emarketer.com; https://www.mie.gov.vn/
B. https://unctad.org/; https://www.statista.com/
C. Các phương án đu đúng
D. https://www.idea.gov.vn https://www.vecom.vn// https://www.oeed.org/; ;
Câu 49: La chn phương án mô t đúng nht khái ni Chính ph m đin t
A. Là vi c các doanh nghi ng dng ICT đ p đ ới, làm vic có hiu lc hiu qu và i m
minh bch hơn cung cp thông tin d tt hơn cho ngưi dân doanh nghip khác ch v
và các t o điu kin thun lợi hơn cho ngư n quyn dân ch và chc t i dân thc hi
tham gia qun lý nhà nước
B. Là vi c ng dng ICT đ các cơ quan chính ph đi mới, làm vic có hiu lc, hiu
qu và minh bch hơn cung cp thông tin dch v tt hơn cho các t chc chính ph
và to điu kin thun lợi hơn cho các đơn v n quyn dân ch và tham gia thc hi
qun lý nhà nưc
C. Là vi ng dng ICT đ các cơ quan ca chính ph đi mi, làm vi u lc, c c có hi
hiu qu và minh bch hơn, p thông tin d tt hơn cho ngư , doanh cung c ch v i dân
nghip và các t to điu kin thun li hơn cho ngưi dân th n quyn chc và c hi
dân ch và tham gia qun lý Nhà nưc
D. Là vi c ng dng ICT đ các cơ quan ca chính ph đ ới, làm vic có hiu li m c,
hiu qu và minh bch hơn cung cp thông tin d tt hơn cho doanh nghip khác ch v
và các t o điu kin thun lợi hơn cho h n quyn dân ch và tham chc t thc hi
gia qun lý nhà nưc
Câu 50: Chn câu tr li KHÔNG chính xác v mô hình TMĐT P2P:
A. Ho t đng với mc tiêu liên kết nhng người s dng, cho phép h chia s các file và
các tài nguyên khác trên máy tính mà không cn truy cp vào mt máy ch chung.
B. Ví d mô hình P2P là Cloudmark, chuyên cung cp gii pháp chng spam (anti-spam)
đưc gi là Cloudmark Desktop.
C. Các phương án đu đúng.
D. Là mt mng máy tính trong đó ho ng ca mng ch yếu da vào kh năng tính t đ
toán và băng thông c t sa các máy tham gia ch không tp trung vào m nh các
máy trung tâm như các mng thông thường.ch
Câu 51: Trong các dch v h cho h n t, dch v xác nh i dung tr p đ ng đi n n
hp đng đưc mô t như sau:
A. Chc năng c ch v có tha d h các thành viên trong quá trình thương tho các tr
điu khon hp đng. c h ng tr giúp thương lưng trc tuyến to nên môi th
trường thương lưng hợp tác thông qua các công c giao tiếp đa phương tin.
B. Trong giai đon thc thi, các d này có th giám sát th n giao hàng và ch v i h
phương thc thanh toán.
C. Dch v này cung cp m t s kim tra tính hp lý trong kế u ca hp đng, có th t c
ch i ro ca hp đng và đ t các phương án thay đi phù hp. D xác ra r xu ch v
nhn tính hp l ca n p đng có th đư n thông qua chương i dung h c th c hi
trình phn mm hoc thông qua các website.
D. Đ đáp ng nhu cu này cn có các website ho c phát hành th c các t ch căn cưc
đin t phát hành chng thưucj đin t, đơn v ng cho các cá nhân cà t chc. Đ ch
th c có các tài liu nhn dng người tham gia ký kế ợp đng cũng như pht h i tr c
tiếp gp h.
Câu 52; Trong các dch v h cho h n t , dch v thương lư tr p đ ng đi ng đưc
mô t như sau:
A. Đ đáp ng nhu cu này cn có các website ho c phát hành th c các t ch căn cưc
đin t phát hành chng th n t, đơn v ng cho các cá nhân và t chc. Đ c đi ch
thc cn phi có các tài liu nhn dng ngưi tham gia ký kế p đng cũng như t h
ph i trư c tiếp gp h.
B. Trong giai đon thc thi, các dch v này có th giám sát thi gian giao hàng và
phương thc thanh toán.
C. Ch c năng ca dch v h các thành viên trong quá trình thương tho các có th tr
điu khon hp đng. Các h ng tr giúp thương lưng trc tuyến to nên môi th
trưng thương lưng hp tác thông qua các công c giao tiếp phương tin.
D. Dch v a h này cung cp m ki tra tính hợp lý trong kế u ct s m t c ợp đng, có th
ch i ro c ợp đng và đ xura r a h t các phương án thay đi phù hợp. D xác ch v
nhn tính hợp l c ợp đng có th đư n thông qua chương trình a ni dung h c th c hi
phn mm hoc thông qua các website.
Câu 53: Trong các dch v h cho h n t, dch v lưu tr c mô t tr p đ ng đi đư
như sau:
A. Dch v a h này cung cp m kim tra tính hợp lý trong kế u ct s t c ợp đng, có th
ch i ro c ợp đng và đ xura r a h t các phương án thay đi phù hợp. D xin ch v
nhn tính hợp l c ợp đng có th đư n thông qua chương trình a ni dung h c th c hi
phn mm hoc thông qua các website.
B. Đ đáp ng nhu cu này cn có các webite ho c phát hành th c các t ch cân cu c
đin t phát hành chng th n t, đơn v ng cho các cá nhân và t chc. Đ c đi ch
thc phi có các tài li t h i u nhân dng ngưi tham gia ký kế ợp đng cũng như ph
trc tiếp gp h.
C. Dch v này s phân lo n hp đng khác nhau vì đm bo an toàn cho i các phiên b
và th tc hành chính, hay m t tình trng hp đng.
D. Chc năng c ch v có tha d h các thành viên trong quá trình thương tho các tr
điu khon hp đng. c h ng trgiúp thương lưng trc tuyến to nên môi th
trường thương lưng hợp tác thông qua các công c giao tiếp đã phương tin.
Câu 54: Trong các dch v h cho h n t, dch v đm bo thc hitr p đ ng đi n
hp đng đưc mô t như sau:
A. Dch v a h này cung cp m kim tra tính hợp lý trong kế u ct s t c ợp đng, có th
ch i ro c ợp đng và đ xura r a h t các phương án thay đi phù hợp. D xác ch v
nhn tính hợp l c ợp đng có th đư n thông qua chương trình a ni dung h c th c hi
phn mm hoc thông qua các website.
B. Ch c năng c ch v có th các a d h tr thành viên trong quá trình thương tho các
điu khon hp đng. c h ng trgiúp thương lưng trc tuyến to nên mth i
trường thương lưng hợp tác thông qua các công c giao tiếp đã phương tin.
C. Nếu mt bên không hoàn thành các nghĩa v ca mình thì phi có d bo lãnh ch v
trong các trưng hp đó, nhà cung cp dch v này tìm kiế i tác vi ph p m đ m h
đng và tiến hành các bin pháp tích c đm bo th n đúng các điu khon c đ c hi
c ca hp đng và đư thù lao đáng k trong trưng hp có gi pháp hoàn th c tr i
thành hp đng thay cho đi các vi phm hp đng. Dch v cũng có th ng có nh
bin pháp phòng th như h ng đánh giá m c danh sách đen, th c đ tin cy ho
trưng hp đc bit thì thành viên vì ph ng th giao dm s không đư c ch c đ ch
trên mng.
D. Dch v này s phân lo phiên bn hp đng khác nhau và đm bo an toàn cho i các
kết qu ca quá trình thương lượng, bao gm c vi ết thúc quá trình thương lưng c k
và th tc hành chính, hay mô t tình trng hợp đng.
Câu 55: Trong các dch v h cho h n t, ng tài trc tuyến tr p đ ng đi tr đưc
mô t như sau:
A. Dch v này s phân lo n hp đng khác nhau và đm bo ra toàn cho i các phiên b
kết qu ca quá trình thương lượng, bao gm c vi ết thúc quá trình thương lưng c k
và th tc hành chính, hay mô t tình trng hợp đng.
B. Dch v a h này cung cp m kim tra tính hợp lý trong kế u ct s t c u đng, có th
ch i ro c ợp đng và đ xura r a h t các phương án thay đi phù hợp. D xác ch v
nhn tính hợp l c ợp đng có th đư n thông qua chương trình a ni dung h c th c hi
phn mm hoc thông qua các website.
C. Trng tài ch ho ng trong tình hung có s p thun ca các bên ký kế p t đ ch t h
đng và hòa gii gia các bên và s ến hành thông qua phương tin vic s đưc ti
đin t. hai trưng hp, ho ic thương lưng và tư vn vi các bên tham hp c v
đng đư c hin thông qua h o hoc trò chuyn tr ến và có th đi đến c th i th c tuy
kết lu t thúc theo k t lu t n hòa gin, hai là s kếvic s ế n ca trng tài (là phán quyế
ca tòa án kinh tế và có hiu l c thi hành).c bt bu
D. Nếu mt bên không hoàn thành các nghĩa v ca mình thì phi có dch v bo lãnh
trong các trường hợp đó, nhà cung cp dch v này tìm kiếm đi tác vi phm hợp
đng và tiến hành các bin pháp tích c đm bo th n đúng các điu khon c đ c hi
c c ợp đng và đư thù lao đáng k ờng hợp có gith a h c tr trong trư i pháp hoàn
thành h i tác vi phợp đng thay cho đ m hợp đng. Dch v cũng có th ng có nh
bin pháp phòng th như h ng đánh giá m y hoc danh sách đen, th c đ tin c
trường hợp đc bit thì thành viên vi ph không được chúng th giao dch m s c đ
trên mng.
Câu 56: Chn phương án đúng đ hoàn thành câu sau: Trưng h ng TMĐT p c
Bolero.net là ví d giao kếđin hình v t hp đ ng _______
A. C2C
B. C2B
C. B2B
D. B2C
Câu 57: Chn phương án đúng nh hoàn thành câu sau: t đ
TMĐT B2B đã tri qua 05 giai đon phát trin tính t năm 1995 đến nay, bao gm:
- Giai đon 1 (1995 1997):
_____(1)_____
- Giai đon 2 (1997 2000):
_____(2)_____
- Giai đon 3 (2000 2001):
_____(3)_____
- Giai đon 4 (2001 2002):
_____(4)_____
- Giai đon 5 (2002 nay): bán hàng t đng d ch v trc tuyến, tích h thng thông
tin trong và ngoài doanh nghi i h i đp, liên kết và ph ợp v i tác thông qua h thng
qun lý chui cung ng (SCM) và qun tr quan h khách hàng (CRM)
A. (1) hin din trên web, qung bá và xúc tiến
(2) đt hàng trc tuyến B2B
(3) qun tr ngun nhân l p (ERP)c doanh nghi
(4) sàn giao dch đin t B2B, B2G
B. (1) qun tr ngun nhân l p (ERP)c doanh nghi
(2) đt hàng trc tuyến B2B
(3) sàn giao dch đin t B2B, B2G
(4) hin din trên web, qung bá và xúc tiến
C.
(1) hin din trên web, qung bá và xúc tiến
(2) đt hàng trc tuyến B2B
(3) sàn giao dch đin t B2B, B2G
(4) qun tr ngun nhân lc doanh nghip (ERP)
D. (1) hin din trên web, qung bá và xúc tiến
(2) sàn giao dch đin t B2B, B2G
(3) đt hàng trc tuyến B2B
(4) qun tr ngun nhân l p (ERP)c doanh nghi
Câu 58: Mô hình thành công nht đến nay và cũng là mt trong các mô hình TMĐT
đu tiên v bán l c tuyế c biế ến là:tr n đư t đ
A. Bolero.net
B. Alibaba.com
C. Amazon.com
D. eBay.com
Câu 59: Công ngh ến nào đưc s dng trong bo mph bi t IoT?
A. Reactive Machine
B. ANI
C. Blockchain
D. AI
Câu 60: La chn câu tr li KHÔNG chính xác v đm bo an toàn h ng thông th
tin TMĐT:
A. Cũng ging như bt kì HTTT nào, các thành phn cơ bn ca HTTT TMĐT bao gm:
phn cng, phn mm, cơ sd u, th tc, con ngưli i.
B. An toàn trong TMĐT có phm vi nghiên cu là an toàn h ng TMĐT mà ch yếu th
là an toàn trao đi thông tin.
C. Bin pháp qun lý đ đ o ATTT h ng thông tin TMĐT ch n trên m b th thc hi
phương din vt lý.
D. HTTT TMĐT là mt nhóm các thành phn có tương tác vi nhau trong các giao dch
TMĐT.

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CĂN BẢN
Câu 1: Câu nào sau đâu mô tả đúng đặc điểm của thương mại điện ử t ( TMĐT)?
A. Sự phong phú của TMĐT liên quan đến sự phức tạp nhưng không liên quan đến nội
dung của thông điệp trong TMĐT
B. Sự phong phú của TMĐT không liên quan đến sự phức tạp và nội dung của thông điệp trong TMĐT
C. Sự phong phú của TMĐT liên quan đến sự phức tạp và nội dung của thông điệp trong TMĐT
D. Sự phong phú của TMĐT liên quan đến sự phức tạp và nội dung của các giao dịch trong TMĐT
Câu 2: Bầu cử, bỏ phiếu qua mạng là ví dụ về loại hình giao dịch TMĐT: A. G2G B. B2G C. G2C D. G2B
Câu 3: Phương án nào là điển hình về mô hình doanh thu “ thuê bao ộ n i dung số”? A. www.facebook.com B. www.google.com
C. www.netflix.com D. www.booking.com
Câu 4: Người dùng ở V ệ
i t Nam có thể mua ứng ụ d ng phát hành tại ỹ M trên Apple
Store vào lúc 8h sáng. Ví dụ này cho thấy lợi ích nào của TMĐT?
A. Tối ưu hệ thống phân phối
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Tối đa thời gian hoạt động
D. Mở rộng thị trường
Câu 5: Lựa chọn câu KHÔNG chính xác về hợp ồ đ ng điện tử?
A. Hợp đồng điện tử là hợp đồng được thiết lập dưới ạ
d ng thông điệp dữ liệu theo quy
định của Luật giao dịch điện tử
B. Về hình thức hợp đồng, trừ khi các bên có quy định khác, chào hàng và chấp nhận
chào hàng có thể được thực hiện bằng thông điệp dữ liệu.
C. Hợp đồng điện tử là sự thỏa thuận giữa các cá nhân, pháp nhân về việc cùng đóng
góp tài sản, công sức để thực hiện công việc nhất ị
đ nh, cùng hưởng lợi và cùng c ị h u trách nhiệm.
D. Hợp đồng điện tử cũng giống như hợp đồng truyền thống về chức năng, nội dung và
giá trị pháp lý, điểm khác biệt ổ
n i bật là hình thức thể hiện và phương thức ký kết hợp đồng.
Câu 6: Lựa chọn điểm khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và hợp ồ đ ng điện tử:
A. Chức năng của hợp đồng
B. Giá trị pháp lý của hợp đồng
C. Phương thức ký kết ợ h p đồng D. Nội dung hợp đồng
Câu 7: Lựa chọn câu phát biểu hoàn toàn KHÔNG chính xác:
A. Kết quả tìm kiếm hữu cơ trả về không bị ảnh hưởng bởi bất kì sự trả tiền nào cho các công cụ tiềm k ế i m bởi những
B. Tìm kiếm hữu cơ cũng được gọi là ố
t i ưu hóa công cụ tìm kiếm bởi những người làm marketing
C. Tìm kiếm hữu cơ về bản chất là quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm
D. Kết quả tìm kiếm hữu cơ trả về được định hướng hoàn toàn bởi sự phù hợp nhất với
từ khóa của người tìm kiếm
Câu 8: Những người làm Marketing cũng có thể xác định đ ợ ư c hiệu q ả u của một
chương trình quảng cáo trả phí thông qua số l ợ
ư t xem quảng cáo, số hành động mua
sản phẩm... Điều này thể hiện khả năng nào của quảng cáo trên các công cụ tìm kiếm trả tiền?
A. Tính linh hoạt và khả năng phân phối
B. Các phương án đều đúng C. Khả năng theo dõi D. Khả năng chọn lọc
Câu 9: Trong các hình thức quảng cáo trả phí, hình thức nào có yêu cầu và chi phí cao nhất? A. PPM
B. Không có phương án nào đúng C. PPA D. PPC
Câu 10: Đối với hình thức quảng cáo PPC, các doanh nghiệp muốn q ả u ng cáo thì có thể đấu thầu ể
đ giành vị trí trên trang tìm kiếm kết quả của Google bằng cách sử dụng.... A. Google Analytics B. Google Play C. Google Adwords D. Google Trends
Câu 11: Đối với PPC, yếu ố
t quan trọng hàng đầu mang lại thành công cho mỗi chiến
dịch quảng cáo là: A. Danh sách nội dung B. Tối ưu hóa nội dung
C. Chiến lược từ khóa D. Phân khúc thị tr ờng ư mục tiêu Câu 12: Hoạt động “
Chứng minh chất lượng ủ
c a nội dung” trong marketing qua công
cụ tìm kiếm cần:
A. Làm việc với mỗi công cụ tìm kiếm riêng để quảng cáo của doanh nghiệp được liệt kê
cho các từ khóa đã xác định
B. Tập trung vào các từ khóa mà người tìm kiếm dùng để tìm thấy website của doanh nghiệp
C. Tạo ra nội dung mà người tìm k ế i m thích
D. Được đảm bảo rằng nội dung tốt và được phát hiện bởi các công cụ tìm kiếm
Câu 13: Phương án nào sau đây có đặc điểm của một trang “ chia sẻ truyền thông”? A. Cnn.com B. Linkhay.com C. Zalo D. Kenh14
Câu 14: Lợi ích phổ biến ủ
c a blog đối với doanh nghiệp có thể kể đến như:
A. Doanh nghiệp có thể sử dụng quảng cáo trả phí; cải th ệ
i n tương tác và hình ảnh thương hiệu
B. Cải thiện tương tác và hình ảnh thương hiệu; biết được suy nghĩ thực sự của công chúng
C. Tiềm năng tiếp xúc lớn; lôi kéo người dùng
D. Lôi kéo người dùng; doanh nghiệp có thể sử dụng quảng cáo trả phí
Câu 15: Các nguyên tắc SEO phổ b ế
i n có thể kể đến như:
A. Website phải có nội dung hấp dẫn, bao gồm ả
c các yếu tố như tiêu đề trang, cách sử dụng từ khóa
B. Phát triển các liên kết chất lượng dẫn đến website
C. Các phương án đều đúng
D. Website phải có khả năng thu thập dữ liệu
Câu 16: Bốn lĩnh vực chính của truyền thông xã hội là:
A. Cộng đồng xã hội; trao đổi xã ộ
h i; thương mại xã hội; giải trí xã hội
B. Cộng đồng xã hội; xuất bản xã hội; truyền thông xã hội; thương mại xã hội
C. Cộng đồng xã hội; xuất bản xã hội; giải trí xã hội; thương mại xã hội
D. Cộng đồng xã hội; xuất ả
b n xã hội; giao dịch xã hội; giải trí xã hội
Câu 17: Phần mềm email marketing là công cụ KHÔNG cho phép hiển thị các nội dung:
A. Kiểm tra nội dung e-mail, giúp email ọ
l t qua các bộ lọc thư rác
B. Thống kê số người bỏ qua, số người mở hoặc trả lời email
C. Quan điểm của người nhận với ộ n i dung email
D. Tạo và sử dụng các email mẫu chuẩn, đẹp mà không cần chuyên gia kỹ thuật
Câu 18: Điền vào chỗ trống: Kế h ạ
o ch triển khai marketing qua email theo thứ tự các bước là:
1. Xác định mục tiêu của chiến ị d ch email marketing
2. ..................................................
3. ..................................................
4. Phát triển chiến l ợ ư c nội dung
5. Thiết lập lộ trình gửi email
6. Soạn thảo email
7. Gửi email đi
8. Đánh giá kết quả
A. 2. Thông báo cho các bên liên quan; 3. Tạo danh sách địa chỉ email B. 2. Quyết ị
đ nh đối tượng nhận email; 3. Thông báo cho các bên liên quan C. 2. Quyết ị
đ nh đối tượng nhận email; 3. Tạo danh sách địa chỉ email
D. 2. Tạo danh sách địa chỉ email; 3. Quyết ị
đ nh đối tượng nhận email
Câu 19: Phương án nào KHÔNG phải hình thức của mobile marketing: A. Ứng dụng di động B. Tổng đài tương tác C. Location-based service
D. Các phương án đều sai
Câu 20: Lợi ích phố biến ủ
c a các trang đệ trình truyền thông xã hội đối ớ v i doanh
nghiệp có thể kể đến như:
A. Doanh nghiệp hiểu công chúng quan tâm đến vấn đề gì; tăng cường khả năng tiếp
xúc, hạn chế lưu lượng truy cập và xây dựng thương hiệu trực tuyến
B. Doanh nghiệp hiểu chính phủ quan tâm đến vấn đề gì; tăng cường khả năng tiếp xúc,
lưu lượng truy cập và xây dựng thương hiệu trực tuyến
C. Doanh nghiệp hiểu công chúng quan tâm đến vấn đề gì; tăng cường khả năng tiếp
xúc, lưu lượng truy cập và xây dựng thương hiệu trực tuyến
D. Doanh nghiệp hiểu công chúng quan tâm đến vấn đề gì; tăng cường khả năng tiếp
xúc, lưu lượng truy cập và xây dựng thương hiệu trực tuyến
Câu 21: Ba trên bốn lĩnh vực chính của truyền thông xã hội là: Cộn g đồng xã hội; xuất
bản xã hội; thương mại xã hội –
lĩnh vực chính thứ tư là gì? A. Truyền thông xã hội B. Phát triển xã hội
C. Giải trí xã hội D. Kinh tế xã hội
Câu 22: Không gian mạng KHÔNG bao gồm yếu ố t nào sau đây:
A. Các hệ thống máy tính và phần mềm B. Mạng lưới kết nối
C. Các nội dung do chính phủ các quốc gia đăng tải
D. Tài nguyên vật lý (hạ tầng kỹ thuật, các th ế i t bị vật lý)
Câu 23: Phương án nào mô tả đúng 03 thành phần chính của an toàn thông tin?
A. An toàn máy tính; an ninh mạng; an toàn thông tin
B. An toàn máy tính và dữ liệu; an ninh mạng; an toàn cho hệ điều hành
C. An toàn máy tính và dữ liệu; an ninh mạng; quản lý an toàn thông tin
D. An toàn máy tính; an ninh mạng; quản lý an toàn thông tin
Câu 24: Gián điệp, bẻ khóa bản qu ề
y n số... thuộc loại nguy cơ mất an toàn thông tin nào? A. Phần mềm B. Phá hoại
C. Vi phạm sở hữu trí tuệ
D. Lỗi người dùng hoặc lỗi hệ thống
Câu 25: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: “ ................ là h ạ o t động tội
phạm được thực hiện bằng cách sử dụng máy tính và internet thường là về động cơ tài
chính và bao gồm: đánh cắp danh tính, gian lận và ừ
l a đảo qua mạng và các hoạt động khác” A. Tội phạm hình sự B. Tội phạm dân sự
C. Tội phạm mạng D. Tin tắc
Câu 26: Tội phạm mạng bao gồm: đánh cắp danh tính, gian lận qua mạng và .......
A. Lừa đảo bằng tin nhắn ngắn (SMS)
B. Lừa đảo qua ngân hàng
C. Lừa đảo qua mạng
D. Lừa đảo tài chính
Câu 27: Việc phân loại các cấp ộ
đ thông tin để lựa chọn biện pháp an ninh cần thiết
dựa trên cơ sở nào?
A. Ba mức độ ảnh hưởng (thấp, trung bình, cao)
B. Tính thứ cấp và sơ cấp của thông tin
C. Ba thuộc tính (bí mật, toàn vẹn, sẵn sàng) của thông tin và ba mức độ ảnh hưởng
(thấp, trung bình, cao)
D. Ba thuộc tính (bí mật, toàn vẹn, sẵn sàng) của thông tin
Câu 28: Lựa chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau "theo chính sách quyền
riêng tư về bảo vệ dữ liệu cá nhân toàn cầu của Cisco: Thông tin các nhân là mọi thông
tin liên quan đến thể nhân đ ợ
ư c....... hoặc có thể nhận dạng” A. Phân biệt B. Tìm ra danh tính C. Nhận dạng D. Phát hiện
Câu 29: Phương án nào không thuộc nhóm biện pháp kĩ thuật nhằm đảm bảo an toàn
thông tin hệ thống thông tin thương mại điện tử:
A. Kiểm soát đăng nhập, quy trình xác thực người dùng
B. Giám sát hệ thống, phát hiện và phản ứng xử lý sự cố, khôi phục
C. Quy định và nâng cao nhận thức của người dùng, huấn luyện bồi dưỡng cập nhật
kiến thức cho nhân viên nội ộ b doanh nghiệp...
D. Áp dụng các tiêu chuẩn kỹ th ậ u t ATTT
Câu 30: Toàn bộ hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông được sử dụng để vận
hành hoạt động kinh doanh Điện tử của một doanh nghiệp được gọi là gì?
A. Hệ thống thông tin kinh doanh
B. Hệ thống phân tích kinh doanh
C. Hệ thống TMĐT
D. Hệ thống thông tin
Câu 31: Trong “mô hình thác nước” phát triển ệ
h thống thương mại điện ử t sau bước “yêu cầu ệ h thốn ” g là bước gì? A. Thiết kế B. Mã hóa
C. Yêu cầu phần mềm D. Phân tích
Câu 32: Phương án nào mô tả đúng 3 thành tố cơ bản ủ
c a mô hình SCRUM trong phát
triển hệ thống thương mại điện tử
A. Tổ chức, quy trình, nguồn lực
B. Quy trình, nguồn lực, tài chính
C. Tổ chức, quy trình, tài liệu
D. Hoạch định, tổ chức, kiểm soát
Câu 33: Phương án nào Mô tả đúng các giai đoạn chính phân tích yêu cầu ệ h thống thương mại điện ử t A.
(1)phân tích yêu cầu và thương lượng (2) mô hình hóa yêu cầu
(3)Tìm hiểu các yêu cầu của hệ thống thương mại điện tử
(4)đặc tả yêu cầu và định dạng đặc tả yêu cầu B.
(1)phân tích yêu cầu và thương lượng (2) mô hình hóa yêu cầu
(3)đặc tả yêu cầu và định dạng đặc tả yêu cầu
(4)Tìm hiểu các yêu cầu của hệ thống thương mại điện tử C.
(1)Tìm hiểu các yêu cầu của hệ thống thương mại đ ệ i n tử
(2)phân tích yêu cầu và thương lượng
(3) mô hình hóa yêu cầu
(4)đặc tả yêu cầu và định dạng đặc tả yêu cầu D.
(1)Tìm hiểu các yêu cầu của hệ thống thương mại điện tử (2) mô hình hóa yêu cầu
(3)phân tích yêu cầu và thương lượng
(4)đặc tả yêu cầu và định dạng đặc tả yêu cầu
Câu 34: Ba nguyên tắc chính tiếp ậ
c n hướng đối tượng trong xây dựng ệ h thống thương mại điện ử t là gì?
A. Dựa vào ca sử dụng; dựa vào hướng kiến trúc ; dựa vào người dùng
B. Dựa vào ca sử dụng; dựa vào hướng kiến trúc
C. Dựa vào ca sử dụng;dựa vào hướng kiến trúc; dựa vào lặp và gia tăng
D. Dựa vào hướng kiến trúc; dựa vào người dùng; dựa vào lặp và gia tăng
Câu 35: Phương án nào không thuộc nội dung xác định kiến trúc hệ thống thương mại điện tử?
A. Phân bố các nhiệm vụ trong hệ thống thông tin B. Lựa chọn phần cứng
C. Xác định khả năng trao đổi ữ d liệu với nhà cung ấ c p D. Lựa chọn phần mềm
Câu 36: Các yêu cầu của hệ thống thương mại điện ử
t tập trung vào nhu cầu ủ c a người
sử dụng nghiệp vụ thường được gọi là gì?
A. Yêu cầu luồng công việc B. Yêu cầu quản trị
C. Yêu cầu nghiệp vụ D. Yêu cầu chức năng
Câu 37: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau “…….. Mô tả hành vi bên ngoài
của hệ thống theo cách nhìn của người sử dụng các ca sử dụng và các biểu đồ ta sử dụng là cách tiếp ậ
c n hơn đều được sử dụng để minh họa quan điểm chức năng trong
một số trường hợp các biểu ồ
đ hoạt động cũng được” A. Quan điểm động
B. Quan điểm chức năng và quan điểm quy trình
C. Quan điểm chức năng D. Quan điểm tĩnh
Câu 38: Lựa chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau “……… Mô tả cấu trúc của hệ thống theo các lớp t
huộc tính phương thức hóa quan hệ giữa các lớp” A. Quan điểm động
B. Quan điểm chức năng và quan điểm quy trình
C. Quan điểm Tĩnh
D. Quan điểm tĩnh và quan điểm động
Câu 39: Logic về 1 hệ thống kinh doanh để tạo ra giá trị thường được gọi là gì? A. Chiến lược kinh doanh B. Mục tiêu kinh doanh
C. Mô hình kinh doanh D. Kế hoạch kinh doanh
Câu 40: Phương án nào KHÔNG chính xác theo quy định về Trách nhiệm của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trên không gian mạng (Khoản 1 điều 41 luật an ninh mạng)?
A. Xây dựng phương án giải pháp phản ứng nhanh với sự cố an ninh mạng
B. Áp dụng các giải pháp nhằm bảo đảm an ninh cho quá trình thu thập thông tin
C. Phối hợp tạo điều kiện cho lực lượng chuyên trách bảo vệ an toàn tài sản cho người tiêu dùng
D. Cảnh báo khả năng mất an ninh mạng và hướng dẫn biện pháp phòng ngừa
Câu 41: Phương án chính xác theo quy định về trách nhiệm của doanh nghiệp về cung
cấp dịch vụ trên mạng viễn thông mạng internet các dịch vụ gia tăng trên không gian
mạng tại Việt Nam ( khoản 2 điều 26 luật an ninh mạng)
A. Đưa thông tin sai sự thật, có ộ
n i dung tuyên truyền chống Nhà nước, gây rối t ậ r t tự
công cộng, xâm phạm trật ự t quản lý kinh tế
B. Đưa thông tin sai sự thật, có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước, kích động gây
bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối trật t ự công cộng, xâm phạm trật tự quản lý nhà nước
C. Đưa thông tin sai sự thật, có nội dung tuyên truyền chống Nhà nước, kích động gây
bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối trật ự
t công cộng, xâm phạm trật ự t quản lý kinh tế
D. đưa thông tin sai sự thật, kích ộ
đ ng gây bạo loạn phá rối an ninh gây rối trật ự t công
cộng xâm phạm trật tự quản lý kinh tế
Câu 42: Phương án nào là diễn giải ề v Chứng thư điện ử
t theo luật giao dịch điện tử(2006)
A.Chứng thư điện tử là thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
điện tử phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức được chứng thực là người ký c ữ h ký điện tử
B. Chứng thư điện tử là thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
số phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức,cá nhân được chứng thực là người ký c ữ h ký điện tử
C. Chứng thư điện tử là thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
điện tử phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử
D. Chứng thư điện tử là thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký
điện số phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử
Câu 43: Thông điệp dữ liệu có giá trị như bản gốc khi đáp ứng được các điều kiện sau đây
A. Nội dung của thông điệp dữ liệu có thể truy cập và sử dụng được dưới dạng hoàn chỉnh khi cần thiết
B. Nội dung của thông điệp dữ liệu được bảo đảm toàn vẹn kể từ khi được khởi tạo lần
đầu tiên dưới dạng một thông điệp dữ liệu hoàn chỉnh và có thể truy cập được dưới
dạng hoàn chỉnh khi cần thiết
C. Nội dung của thông điệp dữ liệu được đảm bảo toàn vẹn kể từ khi được khởi tạo lần
đầu tiên dưới dạng một thông điệp dữ liệu hoàn chỉnh và có thể truy cập và sử dụng
được dưới dạng hoàn chỉnh khi cần thiết
D. Nội dung của thông điệp dữ liệu được đảm bảo toàn vẹn kể từ khi được khởi tạo lần
đầu tiên dưới dạng một thông điệp dữ liệu hoàn chỉnh
Câu 44: Phương án nào là diễn giải đúng về xử lý thông tin cá nhân theo luật an toàn thông tin mạng 2015
A. Xử lý thông tin cá nhân là việc thực hiện một hoặc một số thao tác thu thập, biên tập,
sử dụng, lưu trữ, cung cấp, chia sẻ, phát tán thông tin cá nhân trên mạng nhằm mục
đích thương mại hoặc không nhằm mục đích thương mại
B. Xử lý thông tin cá nhân là việc thực hiện một hoặc một số thao tác thu thập, biên tập,
sử dụng, lưu trữ, cung cấp, chia sẻ, phát tán thông tin chung trên mạng nhằm mục đích thương mại
C. Xử lý thông tin cá nhân là việc thực hiện một hoặc một số thao tác thu thập, biên tập,
sử dụng, lưu trữ, cung cấp, chia sẻ, phát tán thông tin cá nhân trên mạng nhằm mục đích thương mại
D. Xử lý thông tin cá nhân là việc thực hiện nhiều thao tác thu t ậ
h p, biên tập, sử dụng,
lưu trữ, cung cấp, chia sẻ, phát tán thông tin cá nhân trên mạng nhằm mục đích thương mại
Câu 45: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: “thương mại điện tử bên mua
là các giao dịch để mua sắm các nguồn lực cần thiết giữa một số tổ chức với các …..của nó” A. Thành viên B. Trung gian C. Nhà cung cấp D. Khách hàng
Câu 46: Trong cấp độ phát triển đầu tiên của TMĐT (
UNCTAD, 2003) được mô tả là:
A. - Thông tin (information) được đưa lên website
- Hợp đồng điện tử (ký kết qua mạng)
B. - Thông tin (information) được đưa lên website
- Hợp đồng điện tử (ký kết qua mạng)
C. - Thông tin (information) được đưa lên website - Việc trao ổ
đ i, đàm phán, đặt hàng được thực hiện qua mạng ( email, chat...) D. - Thôn
g tin (information) được đưa lên website - V ệ
i c trao đổi, đàm phán, đặt hàng được thực hiện qua mạng ( email, chat...)
- Thanh toán, giao hàng tru ề y n thống Câu 47: Trong cấp ộ
đ phát triển thứ 3 của thương mại điện ử
t được mô tả là
A. Thông tin trong giai đoạn này phần lớn chỉ mang tính một ch ề i u thông tin hai chiều
giữa người bán và mua còn hạn chế không đáp ứng được nhu cầu thực tế trong giai
đoạn này người tiêu dùng ó
c thể tiến hành mua hàng trực tuyến Tuy nhiên khi thanh
toán phân theo phương thức truyền thống B. Các đáp án đều sai
C. Giai đoạn này đòi hỏi việc ứng dụng công nghệ thông tin trong toàn bộ chu trình từ
đầu vào của quá trình sản xuất cho tới việc phân phối hàng hóa .Giai đoạn này
doanh nghiệp đã triển khai các hệ thống phần mềm Quản lý khách hàng, Quản lý nhà
cung cấp, Quản trị nguồn lực doanh nghiệp
D. Trong giai đoạn này nhiều sản phẩm mới đã được ra đời như sách điện tử và nhiều
sản phẩm số hóa.Trong giai đoạn này các doanh nghiệp đã xây dựng mạng nội ộ b
nhằm chia sẻ dữ liệu giữa các đơn vị trong nội bộ doanh nghiệp cũng như ứng dụng các phần mềm q ả
u n lý nhân sự kế toán bán hàng , sản xuất, logistiscs, tiến hành ký
kết hợp đồng điện tử Câu 48: Một số ng ồ
u n số liệu tham khảo tin cậy về thương mại điện ử t tại Việt Nam và
trên thế giới có thể kể đến như:
A. https://www.emarketer.com; https://www.mie.gov.vn/
B. https://unctad.org/; https://www.statista.com/
C. Các phương án đều đúng
D. https://www.idea.gov.vn; h ttps://www.vecom.vn//; h ttps://www.oeed.org/
Câu 49: Lựa chọn phương án mô tả đúng nhất khái niệm C hính phủ điện ử t
A. Là việc ứng dụng ICT để các doanh nghiệp đổi ới
m , làm việc có hiệu lực hiệu quả và
minh bạch hơn cung cấp thông tin dịch vụ tốt hơn cho người dân doanh nghiệp khác
và các tổ chức tạo điều kiện thuận lợi hơn cho người dân thực hiện quyền dân chủ và
tham gia quản lý nhà nước
B. Là việc ứng dụng ICT để các cơ quan chính phủ đổi mới, làm việc có hiệu lực, hiệu
quả và minh bạch hơn cung cấp thông tin dịch vụ tốt hơn cho các tổ chức chính phủ
và tạo điều kiện thuận lợi hơn cho các đơn vị thực hiện quyền dân chủ và tham gia quản lý nhà nước
C. Là việc ứng dụng ICT để các cơ quan của chính phủ đổi mới, làm việc có hiệu lực,
hiệu quả và minh bạch hơn, cung cấp thông tin dịch vụ tốt hơn cho người dân, doanh
nghiệp và các tổ chức và tạo điều kiện thuận lợi hơn cho người dân thực hiện quyền
dân chủ và tham gia quản lý Nhà nước
D. Là việc ứng dụng ICT để các cơ quan của chính phủ đổi ới
m , làm việc có hiệu lực,
hiệu quả và minh bạch hơn cung cấp thông tin dịch vụ tốt hơn cho doanh nghiệp khác
và các tổ chức tạo điều kiện thuận lợi hơn cho họ thực hiện quyền dân chủ và tham gia quản lý nhà nước
Câu 50: Chọn câu trả lời KHÔNG chính xác về mô hình TMĐT P2P:
A. Hoạt động với mục tiêu liên kết những người sử dụng, cho phép họ chia sẻ các file và
các tài nguyên khác trên máy tính mà không cần truy cập vào một máy chủ chung.
B. Ví dụ mô hình P2P là Cloudmark, chuyên cung cấp giải pháp chống spam (anti-spam)
được gọi là Cloudmark Desktop.
C. Các phương án đều đúng.
D. Là một mạng máy tính trong đó hoạt ộ
đ ng của mạng chủ yếu dựa vào khả năng tính
toán và băng thông của các máy tham gia chứ không tập trung vào một số nhỏ các
máy chủ trung tâm như các mạng thông thường.
Câu 51: Trong các dịch vụ hỗ trợ cho hợp đồng đ ệ
i n tử, “dịch vụ xác nhận ộ n i dung
hợp đồng” được mô tả như sau:
A. Chức năng của dịch vụ có thể hỗ trợ các thành viên trong quá trình thương thảo các
điều khoản hợp đồng. Các hệ thống trọ giúp thương lượng trục tuyến tạo nên môi
trường thương lượng hợp tác thông qua các công cụ giao tiếp đa phương tiện.
B. Trong giai đoạn thực thi, các dịch vụ này có thể giám sát thời ạ h n giao hàng và phương thức thanh toán.
C. Dịch vụ này cung cấp một sự kiểm tra tính hợp lý trong kết ấ
c u của hợp đồng, có thể
chỉ ra rủi ro của hợp đồng và đề xuất các phương án thay đổi phù hợp. Dịch vụ xác
nhận tính hợp lệ của nội dung hợp đồng có thể được thực hiện thông qua chương
trình phần mềm hoặc thông qua các website.
D. Để đáp ứng nhu cầu này cần có các website hoặc các tổ chức phát hành thẻ căn cước
điện tử cho các cá nhân cà tổ chức. Để phát hành chứng thưucj điện tử, đơn vị chứng
thực có các tài liệu nhận dạng người tham gia ký kết ợp h
đồng cũng như phải t ự r c tiếp gặp họ.
Câu 52; Trong các dịch vụ hỗ trợ cho hợp đồng đ ệ
i n tử , “dịch vụ thương lượng” được mô tả như sau:
A. Để đáp ứng nhu cầu này cần có các website hoặc các tổ chức phát hành thẻ căn cước
điện tử cho các cá nhân và tổ chức. Để phát hành chứng thực điện tử, đơn vị chứng
thực cần phải có các tài liệu nhận dạng người tham gia ký kết ợ h p đồng cũng như phải tr ợ ư c tiếp gặp họ.
B. Trong giai đoạn thực thi, các dịch vụ này có thể giám sát thời gian giao hàng và phương thức thanh toán.
C. Chức năng của dịch vụ có thể hỗ trợ các thành viên trong quá trình thương thảo các
điều khoản hợp đồng. Các hệ thống trợ giúp thương lượng trực tuyến tạo nên môi
trường thương lượng hợp tác thông qua các công cụ giao tiếp phương tiện.
D. Dịch vụ này cung cấp một sự kiểm tra tính hợp lý trong kết ấ
c u của hợp đồng, có thể
chỉ ra rủi ro của hợp đồng và để xuất các phương án thay đổi phù hợp. Dịch vụ xác
nhận tính hợp lệ của nội dung hợp đồng có thể được thực hiện thông qua chương trình
phần mềm hoặc thông qua các website.
Câu 53: Trong các dịch vụ hỗ trợ cho hợp đồng đ ệ
i n tử, “dịch vụ lưu trữ” đ ợ ư c mô tả như sau:
A. Dịch vụ này cung cấp một sự kiểm tra tính hợp lý trong kết ấ
c u của hợp đồng, có thể
chỉ ra rủi ro của hợp đồng và đề xuất các phương án thay đổi phù hợp. Dịch vụ xin
nhận tính hợp lệ của nội dung hợp đồng có thể được thực hiện thông qua chương trình
phần mềm hoặc thông qua các website.
B. Để đáp ứng nhu cầu này cần có các webite hoặc các tổ chức phát hành thể cân cuộc
điện tử cho các cá nhân và tố chức. Để phát hành chứng thực điện tử, đơn vị chứng
thực phải có các tài liệu nhân dụng người tham gia ký kết hợp đồng cũng như phải trực tiếp gặp họ.
C. Dịch vụ này sẽ phân loại các phiên ả
b n hợp đồng khác nhau vì đảm bảo an toàn cho
kết quả của quá trình thương lượng, bao gồm cả việc kết thúc quá trình thương lượng
và thủ tục hành chính, hay mở tả tình trạng hợp đồng.
D. Chức năng của dịch vụ có thể hỗ trợ các thành viên trong quá trình thương thảo các
điều khoản hợp đồng. Các hệ thống trợ giúp thương lượng trực tuyến tạo nên môi
trường thương lượng hợp tác thông qua các công cụ giao tiếp đã phương tiện.
Câu 54: Trong các dịch vụ hỗ trợ cho hợp đồng đ ệ
i n tử, “dịch vụ đảm bảo thực hiện
hợp đồng” được mô tả như sau:
A. Dịch vụ này cung cấp một sự kiểm tra tính hợp lý trong kết ấ
c u của hợp đồng, có thể
chỉ ra rủi ro của hợp đồng và đề xuất các phương án thay đổi phù hợp. Dịch vụ xác
nhận tính hợp lệ của nội dung hợp đồng có thể được thực hiện thông qua chương trình
phần mềm hoặc thông qua các website.
B. Chức năng của dịch vụ có thể hỗ trợ các thành viên trong quá trình thương thảo các
điều khoản hợp đồng. Các hệ thống trợ giúp thương lượng trực tuyến tạo nên mỗi
trường thương lượng hợp tác thông qua các công cụ giao tiếp đã phương tiện.
C. Nếu một bên không hoàn thành các nghĩa vụ của mình thì phải có dịch vụ bảo lãnh
trong các trường hợp đó, nhà cung cấp dịch vụ này tìm kiếm đối tác vi phạm hợp
đồng và tiến hành các biện pháp tích cực để đảm bảo thực hiện đúng các điều khoản
cụ thể của hợp đồng và được trả thù lao đáng kể trong trường hợp có giải p háp hoàn
thành hợp đồng thay cho đổi các vi phạm hợp đồng. Dịch vụ cũng có thể có những
biện pháp phòng thủ như hệ thống đánh giá mức độ tin cậy hoặc danh sách đen,
trường hợp đặc biệt thì thành viên vì phạm sẽ không được chứng thực để giao dịch trên mạng.
D. Dịch vụ này sẽ phân loại các p
hiên bản hợp đồng khác nhau và đảm bảo an toàn cho
kết quả của quá trình thương lượng, bao gồm cả việc kết thúc quá trình thương lượng
và thủ tục hành chính, hay mô tả tình trạng hợp đồng.
Câu 55: Trong các dịch vụ hỗ trợ cho hợp đồng đ ệ
i n tử, “ trọng tài trực tuyến” được mô tả như sau:
A. Dịch vụ này sẽ phân loại các phiên bản hợp đồng khác nhau và đảm bảo ra toàn cho
kết quả của quá trình thương lượng, bao gồm cả việc kết thúc quá trình thương lượng
và thủ tục hành chính, hay mô tả tình trạng hợp đồng.
B. Dịch vụ này cung cấp một sự kiểm tra tính hợp lý trong kết ấ
c u của hầu đồng, có thể
chỉ ra rủi ro của hợp đồng và để xuất các phương án thay đổi phù hợp. Dịch vụ xác
nhận tính hợp lệ của nội dung hợp đồng có thể được thực hiện thông qua chương trình
phần mềm hoặc thông qua các website.
C. Trọng tài chỉ hoạt ộ
đ ng trong tình huống có sự chấp thuận của các bên ký kết ợ h p
đồng và hòa giải giữa các bên và sự việc sẽ được tiến hành thông qua phương tiện
điện tử. Có hai trường hợp, hoặc việc thương lượng và tư vấn với các bên tham hợp
đồng được thực hiện thông qua hội t ả
h o hoặc trò chuyện trực tuyến và có thể đi đến
kết luận hòa giản, hai là sự việc sẽ kết thúc theo kết luận của trọng tài (là phán quyết
của tòa án kinh tế và có hiệu lực bắt buộc thi hành).
D. Nếu một bên không hoàn thành các nghĩa vụ của mình thì phải có dịch vụ bảo lãnh
trong các trường hợp đó, nhà cung cấp dịch vụ này tìm kiếm đối tác vi phạm hợp
đồng và tiến hành các biện pháp tích cực để đảm bảo thực hiện đúng các điều khoản
cụ thể của hợp đồng và được trả thù lao đáng kể trong tr ờng ư hợp có giải pháp hoàn
thành hợp đồng thay cho đối tác vi phạm hợp đồng. Dịch vụ cũng có thể có những
biện pháp phòng thủ như hệ thống đánh giá mức độ tin ậ c y hoặc danh sách đen,
trường hợp đặc biệt thì thành viên vi phạm sẽ không được chúng thực để giao dịch trên mạng.
Câu 56: Chọn phương án đúng để hoàn thành câu sau: “Trường hợp ổ c ng TMĐT
Bolero.net là ví dụ điển hình ề
v giao kết hợp đồng _______” A. C2C B. C2B C. B2B D. B2C
Câu 57: Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành câu sau:
“TMĐT B2B đã trải qua 05 giai đoạn phát triển tính từ năm 1995 đến nay, bao gồm:
- Giai đoạn 1 (1995 – 1997): _____(1)_____
- Giai đoạn 2 (1997 – 2000): _____(2)_____
- Giai đoạn 3 (2000 – 2001): _____(3)_____
- Giai đoạn 4 (2001 – 2002): _____(4)_____
- Giai đoạn 5 (2002 – nay): bán hàng tự động dịch vụ trực tuyến, tích hệ thống thông
tin trong và ngoài doanh nghiệp, liên kết và phối hợp với đối tác thông qua hệ thống
quản lý chuỗi cung ứng (SCM) và quản trị quan hệ khách hàng (CRM)”
A. (1) hiện diện trên web, quảng bá và xúc tiến
(2) đặt hàng trực tuyến B2B
(3) quản trị nguồn nhân lực doanh nghiệp (ERP)
(4) sàn giao dịch điện tử B2B, B2G
B. (1) quản trị nguồn nhân lực doanh nghiệp (ERP)
(2) đặt hàng trực tuyến B2B
(3) sàn giao dịch điện tử B2B, B2G
(4) hiện diện trên web, quảng bá và xúc tiến C.
(1) hiện diện trên web, quảng bá và xúc tiến
(2) đặt hàng trực tuyến B2B
(3) sàn giao dịch điện tử B2B, B2G
(4) quản trị nguồn nhân lực doanh nghiệp (ERP)
D. (1) hiện diện trên web, quảng bá và xúc tiến
(2) sàn giao dịch điện tử B2B, B2G
(3) đặt hàng trực tuyến B2B
(4) quản trị nguồn nhân lực doanh nghiệp (ERP)
Câu 58: Mô hình thành công nhất đến nay và cũng là một trong các mô hình TMĐT
đầu tiên về bán lẻ trục tuyến đ ợ
ư c biết đến là: A. Bolero.net B. Alibaba.com C. Amazon.com D. eBay.com
Câu 59: Công nghệ phổ b ế
i n nào được sử dụng trong bảo mật IoT? A. Reactive Machine B. ANI C. Blockchain D. AI
Câu 60: Lựa chọn câu trả lời KHÔNG chính xác về đảm bảo an toàn hệ thống thông tin TMĐT:
A. Cũng giống như bất kì HTTT nào, các thành phần cơ bản của HTTT TMĐT bao gồm:
phần cứng, phần mềm, cơ sở dữ liệu, thủ tục, con người.
B. An toàn trong TMĐT có phạm vi nghiên cứu là an toàn hệ thống TMĐT mà chủ yếu
là an toàn trao đổi thông tin.
C. Biện pháp quản lý để đảm bảo ATTT hệ thống thông tin TMĐT chỉ thực hiện trên
phương diện vật lý.
D. HTTT TMĐT là một nhóm các thành phần có tương tác với nhau trong các giao dịch TMĐT.