lOMoARcPSD| 45740153
la
BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA: QUẢN TRỊ VÀ MARKETING
QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Hà Nội, tháng 12 năm 2024
Giáo viên hướng dẫn
Nhóm thực hiện
:
:
Vũ Thị Kim Thanh
Nhóm 05
Lớp
:
DHQT15A9HN
lOMoARcPSD| 45740153
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
1. Kinh tế quốc tế nghiên cứu chủ yếu về:
A. Hoạt động sản xuất nội địa
B. Các giao dịch kinh tế xuyên quốc gia
C. Chính sách tài chính nội bộ...
D. Các yếu tố phi kinh tế
2. Kinh tế quốc tế là lĩnh vực nghiên cứu:
A. Chính trị toàn cầu
B. Giao dịch thương mại và tài chính giữa các quốc gia
C. Chỉ các nền kinh tế lớn
D. Môi trường tự nhiên
3. Mục tiêu của kinh tế quốc tế là:
A. Tăng cường hội nhập kinh tế toàn cầu
B. Hạn chế thương mại quốc tế
C. Tăng độc lập kinh tế nội địa
D. Giảm đầu tư nước ngoài
4. Kinh tế quốc tế không bao gồm:
A. Thương mại quốc tế
B. Lưu thông nội địa
C. Đầu tư quốc tế
D. Tài chính quốc tế
5. Hoạt động nào sau đây thuộc phạm vi kinh tế quốc tế?
A. Sản xuất hàng hóa tại địa phương
B. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
C. Chính sách thuế nội địa
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên
6. Khái niệm "thương mại quốc tế" đề cập đến:
A. Việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia
B. Chỉ giao dịch nội địa
C. Giao dịch tài sản cố địnhD. Hoạt động của các ngân hàng quốc gia
lOMoARcPSD| 45740153
7. Kinh tế quốc tế liên quan đến:
A. Chính sách thương mại
B. Đầu tư quốc tế
C. Trao đổi ngoại hối
D. Tất cả các đáp án trên
8. Một ví dụ về hoạt động kinh tế quốc tế là:
A. Một công ty sản xuất gạo trong nước
B. Đầu tư của một công ty Mỹ vào Việt Nam
C. Chính phủ tăng thuế nội địa
D. Sản xuất hàng hóa cho thị trường địa phương
9. Tầm quan trọng của kinh tế quốc tế được thể hiện qua:
A. Tăng cường khả năng tự cung tự cấp
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh toàn cầu
C. Giảm chi phí sản xuất nội địa
D. Thúc đẩy chủ nghĩa bảo hộ
10.Thương mại quốc tế đóng vai trò quan trọng trong việc:
A. Tăng hiệu quả phân bổ nguồn lực
B. Hạn chế sự phụ thuộc giữa các quốc gia
C. Tăng rào cản thương mại
D. Giảm cạnh tranh quốc tế
11.Một vai trò chính của kinh tế quốc tế là:
A. Thúc đẩy sự cô lập giữa các quốc gia
B. Hỗ trợ tăng trưởng kinh tế toàn cầu
C. Giảm hiệu quả sản xuấtD. Đóng cửa thị trường nội địa
12.Kinh tế quốc tế giúp:
A. Hạn chế hợp tác giữa các quốc gia
B. Tăng cường trao đổi văn hóa và kinh tế
C. Bảo vệ thị trường nội địa
D. Phân biệt các khu vực kinh tế
13.Thương mại quốc tế góp phần:
A. Tạo ra việc làm mới
lOMoARcPSD| 45740153
B. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn lực
C. Cải thiện mức sống toàn cầu
D. Tất cả các đáp án trên
14.Một lợi ích quan trọng của đầu tư quốc tế là:
A. Chuyển giao công nghệ
B. Tăng thu nhập nội địa
C. Giảm chi phí vận hành
D. Hạn chế hợp tác quốc tế
15.Vai trò của thương mại quốc tế là:
A. Cạnh tranh với các quốc gia khác
B. Tăng lợi ích từ lợi thế so sánh
C. Giảm sự trao đổi hàng hóaD. Tăng sự cô lập giữa các quốc gia
16.Kinh tế quốc tế ảnh hưởng đến:
A. Mức sống của người dân
B. Cơ cấu xã hội
C. Chính sách kinh tế quốc gia
D. Tất cả các đáp án trên
17.Thương mại quốc tế và toàn cầu hóa có thể:
A. Gây ra sự bất bình đẳng kinh tế
B. Cải thiện mức sống toàn cầu
C. Tăng cơ hội đầu tưD. Tất cả các đáp án trên
18.Xuất khẩu đóng vai trò: A. Tăng
năng lực sản xuất quốc gia
B. Giảm phụ thuộc vào tài nguyên nội địa
C. Củng cố mối quan hệ kinh tế quốc tế
D. Tất cả các đáp án trên
19.Nhập khẩu giúp quốc gia:
A. Đáp ứng nhu cầu trong nước mà không thể tự sản xuất
B. Giảm nhu cầu đầu tư nội địa
C. Giảm khả năng cạnh tranh
D. Tăng chi phí tiêu dùng
lOMoARcPSD| 45740153
20.Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) góp phần:
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế địa phương
B. Tạo việc làm mới
C. Chuyển giao công nghệ tiên tiến
D. Tất cả các đáp án trên
21.Kinh tế quốc tế đóng vai trò chính trong:
A. Tăng cường hợp tác quốc tế
B. Giảm sự cô lập kinh tế
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
D. Tất cả các đáp án trên
22.Thương mại quốc tế giúp:
A. Tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên toàn cầu
B. Hạn chế quan hệ kinh tế giữa các quốc gia
C. Tăng chi phí sản xuất
D. Loại bỏ sự hợp tác quốc tế
23.Một ví dụ về vai trò của kinh tế quốc tế là:
A. Đầu tư của Nhật Bản vào Việt Nam
B. Hợp tác trong WTO
C. Hiệp định thương mại tự do (FTA)
D. Tất cả các đáp án trên
24.Kinh tế quốc tế thúc đẩy:
A. Chia sẻ lợi ích kinh tế
B. Đổi mới công nghệ toàn cầu
C. Cải thiện chính sách kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên
25.Tác động chính của kinh tế quốc tế là:
A. Thúc đẩy toàn cầu hóa
B. Tăng tính cạnh tranh
C. Cải thiện môi trường đầu tư
D. Tất cả các đáp án trên
26.Chủ thể nào là trung tâm trong các hoạt động kinh tế quốc tế?
lOMoARcPSD| 45740153
A. Chính phủ
B. Doanh nghiệp
C. Các tổ chức phi chính phủ
D. Cả A và B
27.Doanh nghiệp đa quốc gia (MNC) thường hoạt động như thế nào?
A. Sản xuất và phân phối tại một quốc gia duy nhất
B. Hoạt động tại nhiều quốc gia và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
C. Tập trung vào thương mại nội địa
D. Chỉ làm dịch vụ tài chính
28.Vai trò của chính phủ trong kinh tế quốc tế bao gồm:
A. Thiết lập chính sách thương mại
B. Ký kết hiệp định kinh tế quốc tế
C. Bảo vệ lợi ích quốc gia trong các giao dịch kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên
29.Các cá nhân tham gia kinh tế quốc tế thông qua:
A. Tiêu dùng sản phẩm nhập khẩu
B. Đầu tư vào thị trường quốc tế
C. Làm việc trong các công ty đa quốc gia
D. Tất cả các đáp án trên
30.Tổ chức quốc tế như WTO đóng vai trò: A. Đàm
phán và giải quyết tranh chấp thương mại
B. Hỗ trợ phát triển kinh tế nội địa
C. Chỉ tập trung vào khu vực châu Âu
D. Cấm các quốc gia giao thương ngoài tổ chức
31.Đặc điểm chính của doanh nghiệp đa quốc gia là:
A. Chỉ tập trung vào xuất khẩu
B. Có hoạt động kinh doanh tại nhiều quốc gia
C. Không chịu tác động của chính sách quốc gia
D. Chỉ phục vụ thị trường nội địa
32.Vai trò của các tổ chức phi chính phủ (NGO) trong kinh tế quốc tế là:
lOMoARcPSD| 45740153
A. Tạo điều kiện phát triển bền vững
B. Ký kết hiệp định thương mại
C. Tập trung vào lợi nhuận doanh nghiệp
D. Cấm đầu tư nước ngoài
33.Chủ thể nào chịu trách nhiệm chính về chính sách thương mại quốc gia?
A. Chính phủ
B. Các doanh nghiệp lớn
C. Người tiêu dùng
D. Các tổ chức quốc tế
34.Một ví dụ về vai trò của cá nhân trong kinh tế quốc tế là:
A. Du học sinh chuyển tiền về nước
B. Người lao động làm việc ở nước ngoài
C. Nhà đầu tư cá nhân mua cổ phiếu quốc tế
D. Tất cả các đáp án trên
35.Tổ chức nào tập trung vào việc hỗ trợ tài chính quốc tế?
A. WTO
B. IMF
C. ASEAN
D. EU
36.Hiệp định thương mại tự do (FTA) là:
A. Một khu vực không có rào cản thuế quan giữa các thành viên
B. Một tổ chức tài chính toàn cầu
C. Chính sách bảo hộ nội địa
D. Hình thức thương mại phi pháp
37.Liên minh thuế quan (Customs Union) là:
A. Một nhóm quốc gia áp dụng chính sách thuế chung đối với bên ngoài
B. Khu vực tự do thương mại
C. Một loại hình đầu tư quốc tế
D. Một hình thức trợ cấp
38.Ví dụ về một tổ chức khu vực liên kết kinh tế là:
A. EU
lOMoARcPSD| 45740153
B. NAFTA
C. ASEAN
D. Tất cả các đáp án trên
39.Một đặc điểm của thị trường chung (Common Market) là:
A. Tự do di chuyển hàng hóa, vốn, dịch vụ, và lao động
B. Chỉ tập trung vào xuất khẩu hàng hóa
C. Không có sự phối hợp chính sách
D. Giảm mức độ hội nhập kinh tế
40.Đặc điểm của Liên minh Kinh tế (Economic Union) là:
A. Có đồng tiền chung
B. Thống nhất chính sách kinh tế và tài chính
C. Xóa bỏ hoàn toàn rào cản thương mại
D. Tất cả các đáp án trên
41.Tổ chức nào được coi trung tâm trong giải quyết tranh chấp thương mại
quốc tế?
A. WTO
B. IMF
C. EU
D. NAFTA
42.Khu vực thương mại tự do (FTA) không bao gồm:
A. Thống nhất chính sách tài chính
B. Xóa bỏ thuế quan giữa các quốc gia thành viên
C. Tăng cường giao lưu thương mạiD. Tạo ra các cơ hội kinh doanh mới
43.ASEAN là ví dụ của:
A. Khu vực thương mại tự do
B. Liên minh chính trị
C. Liên minh thuế quan
D. Thị trường chung hoàn chỉnh
44.Hiệp định Đối tác Toàn diện Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP)
thuộc loại:
A. Hiệp định thương mại tự do
lOMoARcPSD| 45740153
B. Liên minh thuế quan
C. Thị trường chung
D. Liên minh kinh tế
45.Sự khác biệt chính giữa khu vực thương mại tự do và thị trường chung là:
A. Thị trường chung cho phép tự do di chuyển lao động và vốn
B. Khu vực thương mại tự do xóa bỏ mọi loại thuế quan
C. Thị trường chung không có hợp tác chính sách kinh tếD. Khu vực thương mại
tự do tập trung vào đầu tư nước ngoài
46.Xu thế chính của kinh tế quốc tế hiện nay là:
A. Toàn cầu hóa
B. Bảo hộ kinh tế
C. Phân mảnh thị trường nội địa
D. Loại bỏ thương mại quốc tế
47.Toàn cầu hóa kinh tế chủ yếu đề cập đến:
A. Hội nhập và hợp tác kinh tế toàn cầu
B. Sự gia tăng các hàng rào thương mại
C. Đóng cửa biên giới kinh tế
D. Tăng sự cô lập giữa các quốc gia
48.Một xu hướng trong kinh tế quốc tế hiện nay là:
A. Thương mại điện tử phát triển mạnh mẽ
B. Chuyển đổi số trong các ngành kinh tế
C. Tăng cường đầu tư vào công nghệ xanh
D. Tất cả các đáp án trên
49.Hiệp định thương mại tự do giúp: A.
Thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế
B. Giảm rào cản thương mại
C. Mở rộng cơ hội kinh doanh
D. Tất cả các đáp án trên
50.Thách thức lớn của kinh tế quốc tế hiện nay là:
A. Biến đổi khí hậu
B. Biến động chính trị toàn cầu
lOMoARcPSD| 45740153
C. Các khủng hoảng tài chính khu vực
D. Tất cả các đáp án trên
51.Kinh doanh quốc tế là gì?
A. Hoạt động kinh doanh trong một quốc gia
B. Hoạt động kinh doanh vượt qua biên giới quốc gia
C. Hoạt động thương mại nội địa
D. Hoạt động chỉ liên quan đến xuất khẩu
52.Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của kinh doanh quốc tế?
A. Chịu ảnh hưởng của yếu tố văn hóa
B. Luôn sử dụng một loại tiền tệ duy nhất
C. Phụ thuộc vào chính sách thương mại của các quốc gia
D. Phải thích ứng với môi trường pháp lý khác nhau
53.Động lực chính thúc đẩy các công ty tham gia kinh doanh quốc tế là gì?
A. Nhu cầu nội địa tăng trưởng
B. Tận dụng các nguồn tài nguyên quốc tế
C. Giảm chi phí quản lýD. Giảm sự cạnh tranh trong nước
54.Thương mại quốc tế là gì?
A. Hoạt động trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia
B. Sản xuất hàng hóa trong một quốc gia để tiêu thụ nội địa
C. Quản lý các công ty đa quốc gia
D. Kinh doanh dịch vụ tại thị trường nội địa
55.Đặc điểm nào là lợi thế của kinh doanh quốc tế?
A. Tăng chi phí vận chuyển
B. Khó khăn trong giao tiếp xuyên văn hóa
C. Mở rộng thị trường và cơ hội lợi nhuận
D. Rủi ro do biến động tỷ giá
56.Các rào cản phi thuế quan trong kinh doanh quốc tế bao gồm?
A. Thuế xuất khẩu
B. Hạn ngạch nhập khẩu
C. Chính sách tài chính quốc gia
D. Các khoản viện trợ quốc tế
lOMoARcPSD| 45740153
57.Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) vai trò trong kinh doanh quốc
tế?
A. Quản lý dòng tiền quốc tế
B. Tạo ra các luật pháp quốc gia
C. Điều tiết thương mại tự do giữa các quốc gia
D. Quyết định tỷ giá hối đoái
58.Cán cân thương mại là gì?
a. Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia
b. Lợi nhuận từ kinh doanh quốc tế
c. Giá trị tiền tệ trong một quốc gia
d. Đầu tư quốc tế của các công ty đa quốc gia
59.Khi một công ty mrộng kinh doanh quốc tế qua nhượng quyền thương mại,
đó là hình thức gì?
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
B. Xuất khẩu gián tiếp
C. Hợp tác chiến lược
D. Chuyển giao công ngh
60.Quốc gia nào có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất một sản phẩm?
A. Quốc gia có chi phí lao động thấp nhất
B. Quốc gia sản xuất sản phẩm với chất lượng tốt nhất
C. Quốc gia có thể sản xuất với chi phí thấp hơn các quốc gia khác
D. Quốc gia tiêu thụ sản phẩm đó nhiều nhất
62.Quản trị kinh doanh quốc tế là gì?
A. Quản lý các hoạt động thương mại nội địa
B. Quản lý các hoạt động kinh doanh diễn ra ở nhiều quốc gia khác nhau
C. Quản lý sản xuất tại một quốc gia
D. Quản lý tài chính trong nước
63.Yếu tố quan trọng nhất khi quản trị kinh doanh quốc tế là gì?
A. Ngôn ngữ
B. Văn hóa
C. Chi phí lao động
lOMoARcPSD| 45740153
D. Công nghệ
64.Mục tiêu chính của quản trị kinh doanh quốc tế là gì?
A. Tăng chi phí vận hành
B. Đáp ứng nhu cầu của thị trường toàn cầu
C. Giảm cạnh tranh
D. Tập trung sản xuất nội địa
65.Phân tích môi trường PEST trong quản trị kinh doanh quốc tế bao gồm các
yếu tố nào?
A. Chính trị, kinh tế, xã hội, công nghệ
B. Kinh tế, thương mại, văn hóa, luật pháp
C. Tài chính, văn hóa, xã hội, công nghệ
D. Chính trị, pháp luật, văn hóa, kinh tế
66.Thách thức lớn nhất trong quản trị kinh doanh quốc tế là gì?
A. Cạnh tranh nội địa
B. Giao tiếp xuyên văn hóa
C. Quy mô tổ chức nhỏ
D. Quản lý nguồn nhân lực
67.Chiến lược toàn cầu trong quản trị kinh doanh quốc tế là gì?
A. Thích nghi sản phẩm với từng thị trường nội địa
B. Chuẩn hóa sản phẩm và tối ưu hóa chi phí
C. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh
D. Chỉ tập trung vào một thị trường
68.Đặc điểm của các công ty đa quốc gia là gì?
A. Hoạt động trong một quốc gia duy nhất
B. Thực hiện đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
C. Chỉ xuất khẩu sản phẩm từ quốc gia gốc
D. Không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố văn hóa
69.Vai trò của quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế là gì?
A. Tăng cường lợi nhuận
B. Giảm thiểu tổn thất từ các rủi ro môi trường quốc tế
C. Tăng chi phí vận hành
lOMoARcPSD| 45740153
D. Thúc đẩy cạnh tranh nội địa
70.Công ty sử dụng chiến lược tập trung địa phương là gì?
a. Điều chỉnh sản phẩm và dịch vụ phù hợp với nhu cầu của từng thị trường
địa phương
B. Chuẩn hóa sản phẩm trên toàn cầu
C. Tăng cường sản xuất tại quốc gia gốc
D. Tập trung vào xuất khẩu
71.Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong môi trường quốc tế phụ thuộc
vào gì?
A. Chính sách chính phủ
B. Năng lực nội tại của doanh nghiệp
C. Số lượng nhân viên
D. Vị trí địa lý của doanh nghiệp
72.Khung pháp lý nào có ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế?
A. Luật pháp quốc gia
B. Công ước quốc tế
C. Quy định của WTO
D. Tất cả các yếu tố trên
73.Một doanh nghiệp có chiến lược toàn cầu thường có đặc điểm gì?
A. Tập trung sản xuất tại một quốc gia duy nhất
B. Tối ưu hóa lợi ích trên toàn cầu
C. Tăng chi phí để cạnh tranh
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường địa phương
74.Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn đến chuỗi cung ứng quốc tế?
A. Thời gian giao hàng
B. Biến động tỷ giá
C. Quy định hải quan
D. Tất cả các yếu tố trên
75.Đổi mới công nghệ giúp ích gì cho kinh doanh quốc tế?
A. Tăng chi phí sản xuất
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và mở rộng thị trường
lOMoARcPSD| 45740153
C. Giảm sự đổi mới sản phẩm
D. Hạn chế giao thương
76.Môi trường văn hóa ảnh hưởng đến yếu tố nào của kinh doanh quốc tế?
A. Chi phí vận chuyển
B. Chiến lược tiếp thị
C. Quy mô sản xuất
D. Tỷ giá hối đoái
CHƯƠNG 2: QUẢN TRỊ MARKETING QUỐC TẾ
1. Marketing quốc tế đòi hỏi một sản phẩm phải được xuất khẩu phân phối
rakhỏi biên giới quốc gia, …
A.Vì thế yếu tố Sản phẩm là quan trọng nhất
B.Vì thế yếu tố Sản phẩm và Phân phối là quan trọng nhất
C.Vì thế các yếu tố Giá, Xúc tiến là kém quan trọng hơn
D.Tuy nhiên tất cả các yếu tố thuộc marketing mix: Giá, Sản phẩm, Xúc tiến,
Phân phối là quan trọng như nhau
2. Trong marketing quốc tế, tính chất cách trở về mặt địa lý …
A.khiến yếu tố Phân phối là quan trọng nhất
B.khiến yếu tố Xúc tiến với công tác truyền thông là quan trọng nhất
C.khiến yếu tố Giá với việc xác định chi phí xuất khẩu là quan trọng nhất
D.tuy vậy, phân phối cũng chỉ là một yếu tố tác động tới quyết định chiến lược
marketing mix
3. Quá trình kết hợp các yếu tố môi trường bên trong và bên ngoài nhằm tiến hành cóhệ
thống các khâu trong hoạt động kinh doanh trên thị trường đa quốc gia là định nghĩa
về:
A. Bản kế hoạch MKTQT
B. Kế hoạch hoá MKTQT
C. Chiến lược MKTQT
D. Tiến trình lập kế hoạch MKTQT
lOMoARcPSD| 45740153
4. Yếu tố là căn cứ xác định chương trình quảng cáo quốc tế có hiệu quả?
A. Phân tích đối thủ cạnh tranh
B. Phân tích công chúng
C. Phân tích chính sách
D. Phân tích thị trường
5. DN thực hiện các hoạt động mkt nước ngoài là giai đoạn nào:
A. MKT toàn cầu
B. MKT nước ngoài không thường xuyên
C. MKT quốc tế
D. Không có MKT trực tiếp nước ngoài
6. Nội dung nào mô tả các bước trong phương pháp tiến hành chung trong MKTQT
A. AIDA
B. AISAS
C. 5W2H
D. IPAC
7. Sau sàng lọc thị trường, DN lựa chọn phương pháp nào để quyết định thị trường phù
hợp nhất
A. Cho điểm
B. Sàng lọc thị trường
C. Nghiên cứu thị trường
D. Điều tra thị trường
8. Mục đích của chính sách sản phẩm
A. Được quy định bởi một vài quốc gia
B. Quy hoạch danh mục sản phẩm tối ưu
C. Là chính sách đầu tiên trong 4P
D. Giúp doanh nghiệp định hướng kinh doanh
lOMoARcPSD| 45740153
9. Bản chất MKTQT ngoại trừ cái gì sau đây:
A. Cạnh tranh quốc tế khốc liệt hơn
B. Đẩy mạnh tiêu thụ bằng xuất khẩu
C. Thỏa mãn nhu cầu NTD nước ngoài
D. Tạo lợi nhuận tối đa
10. Môi trường nào không được nghiên cứu trong MKTQT
A. Quốc tế
B. Quốc gia
C. Nguồn lực doanh nghiệp
D. Không đáp án đúng
11. Công cụ sau yếu tố xúc tiến quan trọng nhất khi doanh nghiệp thâm nhập thị
trường nước ngoài
A. Hội chợ, triển lãm quốc tế
B. Quảng cáo
C. Bán hàng trực tiếp
D. Tuyên truyền
12. 7Ps trong MKT không bao gồm:
A. Sản phẩm
B. Con người
C. Đối thủ
D. Phân phối
13. Trong nghiên cứu môi trường ngành trong MKTQT, cần được nghiên cứu các
doanh nghiệp của:
A. Nước nhập khẩu
B. Nước xuất khẩu khác vào cùng đoạn thị trường
C. Nước xuất khẩu khác
lOMoARcPSD| 45740153
D. Cả A và B
14. Muốn đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp thì các quyết định trong MKTQT cần:
A. Coi sản phẩm là vấn đề quan trọng nhất
B. Coi giá là yếu tố duy nhất
C. Kết hợp các yếu tố MKT - Mix
D. Chỉ sử dụng 1 yếu tố MKT - Mix là đủ
15. Quản trị marketing quốc tế nhằm quản tổ chức kiểm soát hiệu quả các hoạt
động trên thị trường quốc tế bao gồm
A. Lợi nhuận tối ưu
B. An toàn kinh doanh quốc tế
C. Xác định marketing mix trên thị trường quốc tế
D. Cả ba đáp án trên
16. Những yếu tố sau là các nội dung trong nghiên cứu sản phẩm, ngoại trừ:
A. Chất lượng sản phẩm
B. Phạm vi sử dụng
C. Năng lực cạnh tranh sản phẩm
D. Công nghệ sản phẩm
17. Một trong cách điều kiện để một mức giá được coi là giá quốc tế?
A. Giá đấu giá
B. Giá của cách hợp đồng không mang tính chất ngẫu nhiên
C. Giá được ký kết bằng các đồng tiền tự do chuyển đổi
D. B & C
18. Các loại giá sau được coi là giá thị trường, ngoại trừ:
A. Giá quốc tế
B. Giá đấu giá
C. Giá vốn
lOMoARcPSD| 45740153
D. Giá hợp đồng ký kết thực tế
19. Hãng thanh long Fresh mới xuất khẩu sản phẩm thanh long vào vào thị trường Trung
Đông, hãng nên áp dụng:
A. Giá hớt váng
B. Giá thâm nhập
C. Giá phân biệt
D. Phân biệt giá theo tính chất sản phẩm
20. Giá hợp đồng ký kết thực tế có thể áp dụng theo phương pháp sau, ngoại trừ:
A. Ấn định giá
B. Cố định
C. Tham khảo giá
D. Di động
21. Các trung gian bán lẻ trên thị trường quốc tế có thể bao gồm các loại hình dưới đây
loại trừ:
A. Đại siêu thị
B. Chuỗi cửa hàng tiện lợi
C. Văn phòng đại diện NN
D. Công ty thương mại
22. Marketing quốc tế là cần thiết bởi lý do cơ bản nào sau đây
A. Nó là một chức năng cơ bản của kinh doanh
B. Nó là trung tâm của tất cả hoạt động kinh doanh quốc tế
C. Người có nhu cầu và mong muốn
D. Tất cả mọi người đều có thể là khách
23. Khi áp dụng giá bán thống nhất tại thị trường khác nhau thể sẽ gặp khó khăn
ngoại trừ các yếu tố nào
A. Văn hóa
lOMoARcPSD| 45740153
B. Cạnh tranh
C. Tỷ giá hối đoái
D. Tất cả các yếu tố trên
24. Để thâm nhập thị trường mới, yếu tố cơ bản nhất là:
A. Doanh nghiệp đủ nguồn lực để tăng cường xúc tiến
B. Sản phẩm phải khác biệt với sản phẩm cùng loại trên thị trường đó
C. Giá sản phẩm phải ở mức thấp nhất
D. Phải là một sản phẩm hoàn toàn mới
25. Bước thứ 2 trong quy trình phát triển sản phẩm mới là:
A. Nêu ý tưởng
B. Sản xuất thử
C. Thiết kế mẫu
D. Không có câu trả lời
26. Mục tiêu của Marketing quốc tế nhấm mạnh cơ bản vào những mục tiêu sau, ngoại
trừ:
A. Mở rộng thị trường hiện tại
B. Phát triển thị trường mới
C. Quốc tế hóa
D. Khác
27. Có được ngay sản phẩm tung ra thị trường là ưu điểm của phát triển sản phẩm:
A. Có cải tiến
B. Bắt chước nguyên mẫu
C. Trẻ hóa lại sản phẩm
D. Mới
28. Nội dung sau là những vấn đề cần chú ý với bao bì sản phẩm xuất khẩu, ngoại trừ
A. Thiết kế sản phẩm
lOMoARcPSD| 45740153
B. Chất liệu bao bì
C. Xử lý bao bì sau tiêu dùng
D. Quy định môi trường
29. Yếu tố nào trong sdưới đây ảnh ởng đến sự lựa chọn kênh phân phối tại thị
trường nước ngoài
A. Các quy định của nước sở tại
B. Đặc điểm và hình ảnh của sản phẩm
C. Chi phí phát triển và duy trì kênh
D. Tất cả các yếu tố trên
30. Căn cứ để tuyển chọn thành viên trong kênh phân phối quốc tế:.
A. Mục tiêu MKT
B. Đặc điểm của trung gian TM
C. Kênh phân phối của ĐTCT
D. Uy tín trong kinh doanh
31. Yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới giá quốc tế:
A. Tỷ giá hối đoái
B. Chi phí sản xuất
C. Đặc điểm thị trường
D. Luật pháp
32. Quản trị marketing quốc tế nhằm quản tổ chức kiểm soát hiệu quả các hoạt
động trên thị trường quốc tế bao gồm:
A. Lợi nhuận tối ưu
B. An toàn kinh doanh quốc tế
C. Xác định Marketing Mix trên thị trường quốc tế
33. Tư duy nào trong Marketing quốc tế không cho rằng hệ quy chiếu tự thân
(Self-reference criterion) là yếu tố quan trọng nhất:

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740153 la BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA: QUẢN TRỊ VÀ MARKETING
QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Giáo viên hướng dẫn
: Vũ Thị Kim Thanh Nhóm thực hiện : Nhóm 05 Lớp : DHQT15A9HN
Hà Nội, tháng 12 năm 2024 lOMoAR cPSD| 45740153
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
1. Kinh tế quốc tế nghiên cứu chủ yếu về:
A. Hoạt động sản xuất nội địa
B. Các giao dịch kinh tế xuyên quốc gia
C. Chính sách tài chính nội bộ...
D. Các yếu tố phi kinh tế
2. Kinh tế quốc tế là lĩnh vực nghiên cứu: A. Chính trị toàn cầu
B. Giao dịch thương mại và tài chính giữa các quốc gia
C. Chỉ các nền kinh tế lớn D. Môi trường tự nhiên
3. Mục tiêu của kinh tế quốc tế là:
A. Tăng cường hội nhập kinh tế toàn cầu
B. Hạn chế thương mại quốc tế
C. Tăng độc lập kinh tế nội địa
D. Giảm đầu tư nước ngoài
4. Kinh tế quốc tế không bao gồm: A. Thương mại quốc tế
B. Lưu thông nội địa C. Đầu tư quốc tế D. Tài chính quốc tế
5. Hoạt động nào sau đây thuộc phạm vi kinh tế quốc tế?
A. Sản xuất hàng hóa tại địa phương
B. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài
C. Chính sách thuế nội địa
D. Khai thác tài nguyên thiên nhiên
6. Khái niệm "thương mại quốc tế" đề cập đến:
A. Việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia
B. Chỉ giao dịch nội địa
C. Giao dịch tài sản cố địnhD. Hoạt động của các ngân hàng quốc gia lOMoAR cPSD| 45740153
7. Kinh tế quốc tế liên quan đến:
A. Chính sách thương mại B. Đầu tư quốc tế C. Trao đổi ngoại hối
D. Tất cả các đáp án trên
8. Một ví dụ về hoạt động kinh tế quốc tế là:
A. Một công ty sản xuất gạo trong nước
B. Đầu tư của một công ty Mỹ vào Việt Nam
C. Chính phủ tăng thuế nội địa
D. Sản xuất hàng hóa cho thị trường địa phương
9. Tầm quan trọng của kinh tế quốc tế được thể hiện qua:
A. Tăng cường khả năng tự cung tự cấp
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh toàn cầu
C. Giảm chi phí sản xuất nội địa
D. Thúc đẩy chủ nghĩa bảo hộ
10.Thương mại quốc tế đóng vai trò quan trọng trong việc:
A. Tăng hiệu quả phân bổ nguồn lực
B. Hạn chế sự phụ thuộc giữa các quốc gia
C. Tăng rào cản thương mại
D. Giảm cạnh tranh quốc tế
11.Một vai trò chính của kinh tế quốc tế là:
A. Thúc đẩy sự cô lập giữa các quốc gia
B. Hỗ trợ tăng trưởng kinh tế toàn cầu
C. Giảm hiệu quả sản xuấtD. Đóng cửa thị trường nội địa
12.Kinh tế quốc tế giúp:
A. Hạn chế hợp tác giữa các quốc gia
B. Tăng cường trao đổi văn hóa và kinh tế
C. Bảo vệ thị trường nội địa
D. Phân biệt các khu vực kinh tế
13.Thương mại quốc tế góp phần: A. Tạo ra việc làm mới lOMoAR cPSD| 45740153
B. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn lực
C. Cải thiện mức sống toàn cầu
D. Tất cả các đáp án trên
14.Một lợi ích quan trọng của đầu tư quốc tế là:
A. Chuyển giao công nghệ
B. Tăng thu nhập nội địa
C. Giảm chi phí vận hành
D. Hạn chế hợp tác quốc tế
15.Vai trò của thương mại quốc tế là:
A. Cạnh tranh với các quốc gia khác
B. Tăng lợi ích từ lợi thế so sánh
C. Giảm sự trao đổi hàng hóaD. Tăng sự cô lập giữa các quốc gia
16.Kinh tế quốc tế ảnh hưởng đến:
A. Mức sống của người dân B. Cơ cấu xã hội
C. Chính sách kinh tế quốc gia
D. Tất cả các đáp án trên
17.Thương mại quốc tế và toàn cầu hóa có thể:
A. Gây ra sự bất bình đẳng kinh tế
B. Cải thiện mức sống toàn cầu
C. Tăng cơ hội đầu tưD. Tất cả các đáp án trên
18.Xuất khẩu đóng vai trò: A. Tăng
năng lực sản xuất quốc gia
B. Giảm phụ thuộc vào tài nguyên nội địa
C. Củng cố mối quan hệ kinh tế quốc tế
D. Tất cả các đáp án trên
19.Nhập khẩu giúp quốc gia:
A. Đáp ứng nhu cầu trong nước mà không thể tự sản xuất
B. Giảm nhu cầu đầu tư nội địa
C. Giảm khả năng cạnh tranh
D. Tăng chi phí tiêu dùng lOMoAR cPSD| 45740153
20.Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) góp phần:
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế địa phương B. Tạo việc làm mới
C. Chuyển giao công nghệ tiên tiến
D. Tất cả các đáp án trên
21.Kinh tế quốc tế đóng vai trò chính trong:
A. Tăng cường hợp tác quốc tế
B. Giảm sự cô lập kinh tế
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
D. Tất cả các đáp án trên
22.Thương mại quốc tế giúp:
A. Tăng hiệu quả sử dụng tài nguyên toàn cầu
B. Hạn chế quan hệ kinh tế giữa các quốc gia
C. Tăng chi phí sản xuất
D. Loại bỏ sự hợp tác quốc tế
23.Một ví dụ về vai trò của kinh tế quốc tế là:
A. Đầu tư của Nhật Bản vào Việt Nam B. Hợp tác trong WTO
C. Hiệp định thương mại tự do (FTA)
D. Tất cả các đáp án trên
24.Kinh tế quốc tế thúc đẩy:
A. Chia sẻ lợi ích kinh tế
B. Đổi mới công nghệ toàn cầu
C. Cải thiện chính sách kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên
25.Tác động chính của kinh tế quốc tế là:
A. Thúc đẩy toàn cầu hóa B. Tăng tính cạnh tranh
C. Cải thiện môi trường đầu tư
D. Tất cả các đáp án trên
26.Chủ thể nào là trung tâm trong các hoạt động kinh tế quốc tế? lOMoAR cPSD| 45740153 A. Chính phủ B. Doanh nghiệp
C. Các tổ chức phi chính phủ D. Cả A và B
27.Doanh nghiệp đa quốc gia (MNC) thường hoạt động như thế nào?
A. Sản xuất và phân phối tại một quốc gia duy nhất
B. Hoạt động tại nhiều quốc gia và quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
C. Tập trung vào thương mại nội địa
D. Chỉ làm dịch vụ tài chính
28.Vai trò của chính phủ trong kinh tế quốc tế bao gồm:
A. Thiết lập chính sách thương mại
B. Ký kết hiệp định kinh tế quốc tế
C. Bảo vệ lợi ích quốc gia trong các giao dịch kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên
29.Các cá nhân tham gia kinh tế quốc tế thông qua:
A. Tiêu dùng sản phẩm nhập khẩu
B. Đầu tư vào thị trường quốc tế
C. Làm việc trong các công ty đa quốc gia
D. Tất cả các đáp án trên
30.Tổ chức quốc tế như WTO đóng vai trò: A. Đàm
phán và giải quyết tranh chấp thương mại
B. Hỗ trợ phát triển kinh tế nội địa
C. Chỉ tập trung vào khu vực châu Âu
D. Cấm các quốc gia giao thương ngoài tổ chức
31.Đặc điểm chính của doanh nghiệp đa quốc gia là:
A. Chỉ tập trung vào xuất khẩu
B. Có hoạt động kinh doanh tại nhiều quốc gia
C. Không chịu tác động của chính sách quốc gia
D. Chỉ phục vụ thị trường nội địa
32.Vai trò của các tổ chức phi chính phủ (NGO) trong kinh tế quốc tế là: lOMoAR cPSD| 45740153
A. Tạo điều kiện phát triển bền vững
B. Ký kết hiệp định thương mại
C. Tập trung vào lợi nhuận doanh nghiệp
D. Cấm đầu tư nước ngoài
33.Chủ thể nào chịu trách nhiệm chính về chính sách thương mại quốc gia? A. Chính phủ
B. Các doanh nghiệp lớn
C. Người tiêu dùng
D. Các tổ chức quốc tế
34.Một ví dụ về vai trò của cá nhân trong kinh tế quốc tế là:
A. Du học sinh chuyển tiền về nước
B. Người lao động làm việc ở nước ngoài
C. Nhà đầu tư cá nhân mua cổ phiếu quốc tế
D. Tất cả các đáp án trên
35.Tổ chức nào tập trung vào việc hỗ trợ tài chính quốc tế? A. WTO B. IMF C. ASEAN D. EU
36.Hiệp định thương mại tự do (FTA) là:
A. Một khu vực không có rào cản thuế quan giữa các thành viên
B. Một tổ chức tài chính toàn cầu
C. Chính sách bảo hộ nội địa
D. Hình thức thương mại phi pháp
37.Liên minh thuế quan (Customs Union) là:
A. Một nhóm quốc gia áp dụng chính sách thuế chung đối với bên ngoài
B. Khu vực tự do thương mại
C. Một loại hình đầu tư quốc tế
D. Một hình thức trợ cấp
38.Ví dụ về một tổ chức khu vực liên kết kinh tế là: A. EU lOMoAR cPSD| 45740153 B. NAFTA C. ASEAN
D. Tất cả các đáp án trên
39.Một đặc điểm của thị trường chung (Common Market) là:
A. Tự do di chuyển hàng hóa, vốn, dịch vụ, và lao động
B. Chỉ tập trung vào xuất khẩu hàng hóa
C. Không có sự phối hợp chính sách
D. Giảm mức độ hội nhập kinh tế
40.Đặc điểm của Liên minh Kinh tế (Economic Union) là: A. Có đồng tiền chung
B. Thống nhất chính sách kinh tế và tài chính
C. Xóa bỏ hoàn toàn rào cản thương mại
D. Tất cả các đáp án trên
41.Tổ chức nào được coi là trung tâm trong giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế? A. WTO B. IMF C. EU D. NAFTA
42.Khu vực thương mại tự do (FTA) không bao gồm:
A. Thống nhất chính sách tài chính
B. Xóa bỏ thuế quan giữa các quốc gia thành viên
C. Tăng cường giao lưu thương mạiD. Tạo ra các cơ hội kinh doanh mới
43.ASEAN là ví dụ của:
A. Khu vực thương mại tự do
B. Liên minh chính trị
C. Liên minh thuế quan
D. Thị trường chung hoàn chỉnh
44.Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) thuộc loại:
A. Hiệp định thương mại tự do lOMoAR cPSD| 45740153
B. Liên minh thuế quan
C. Thị trường chung
D. Liên minh kinh tế
45.Sự khác biệt chính giữa khu vực thương mại tự do và thị trường chung là:
A. Thị trường chung cho phép tự do di chuyển lao động và vốn
B. Khu vực thương mại tự do xóa bỏ mọi loại thuế quan
C. Thị trường chung không có hợp tác chính sách kinh tếD. Khu vực thương mại
tự do tập trung vào đầu tư nước ngoài
46.Xu thế chính của kinh tế quốc tế hiện nay là: A. Toàn cầu hóa
B. Bảo hộ kinh tế
C. Phân mảnh thị trường nội địa
D. Loại bỏ thương mại quốc tế
47.Toàn cầu hóa kinh tế chủ yếu đề cập đến:
A. Hội nhập và hợp tác kinh tế toàn cầu
B. Sự gia tăng các hàng rào thương mại
C. Đóng cửa biên giới kinh tế
D. Tăng sự cô lập giữa các quốc gia
48.Một xu hướng trong kinh tế quốc tế hiện nay là:
A. Thương mại điện tử phát triển mạnh mẽ
B. Chuyển đổi số trong các ngành kinh tế
C. Tăng cường đầu tư vào công nghệ xanh
D. Tất cả các đáp án trên
49.Hiệp định thương mại tự do giúp: A.
Thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế
B. Giảm rào cản thương mại
C. Mở rộng cơ hội kinh doanh
D. Tất cả các đáp án trên
50.Thách thức lớn của kinh tế quốc tế hiện nay là: A. Biến đổi khí hậu
B. Biến động chính trị toàn cầu lOMoAR cPSD| 45740153
C. Các khủng hoảng tài chính khu vực
D. Tất cả các đáp án trên
51.Kinh doanh quốc tế là gì?
A. Hoạt động kinh doanh trong một quốc gia
B. Hoạt động kinh doanh vượt qua biên giới quốc gia
C. Hoạt động thương mại nội địa
D. Hoạt động chỉ liên quan đến xuất khẩu
52.Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của kinh doanh quốc tế?
A. Chịu ảnh hưởng của yếu tố văn hóa
B. Luôn sử dụng một loại tiền tệ duy nhất
C. Phụ thuộc vào chính sách thương mại của các quốc gia
D. Phải thích ứng với môi trường pháp lý khác nhau
53.Động lực chính thúc đẩy các công ty tham gia kinh doanh quốc tế là gì?
A. Nhu cầu nội địa tăng trưởng
B. Tận dụng các nguồn tài nguyên quốc tế
C. Giảm chi phí quản lýD. Giảm sự cạnh tranh trong nước
54.Thương mại quốc tế là gì?
A. Hoạt động trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia
B. Sản xuất hàng hóa trong một quốc gia để tiêu thụ nội địa
C. Quản lý các công ty đa quốc gia
D. Kinh doanh dịch vụ tại thị trường nội địa
55.Đặc điểm nào là lợi thế của kinh doanh quốc tế?
A. Tăng chi phí vận chuyển
B. Khó khăn trong giao tiếp xuyên văn hóa
C. Mở rộng thị trường và cơ hội lợi nhuận
D. Rủi ro do biến động tỷ giá
56.Các rào cản phi thuế quan trong kinh doanh quốc tế bao gồm? A. Thuế xuất khẩu
B. Hạn ngạch nhập khẩu
C. Chính sách tài chính quốc gia
D. Các khoản viện trợ quốc tế lOMoAR cPSD| 45740153
57.Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) có vai trò gì trong kinh doanh quốc tế?
A. Quản lý dòng tiền quốc tế
B. Tạo ra các luật pháp quốc gia
C. Điều tiết thương mại tự do giữa các quốc gia
D. Quyết định tỷ giá hối đoái
58.Cán cân thương mại là gì?
a. Chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia
b. Lợi nhuận từ kinh doanh quốc tế
c. Giá trị tiền tệ trong một quốc gia
d. Đầu tư quốc tế của các công ty đa quốc gia
59.Khi một công ty mở rộng kinh doanh quốc tế qua nhượng quyền thương mại,
đó là hình thức gì?
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) B. Xuất khẩu gián tiếp
C. Hợp tác chiến lược D. Chuyển giao công nghệ
60.Quốc gia nào có lợi thế tuyệt đối trong sản xuất một sản phẩm?
A. Quốc gia có chi phí lao động thấp nhất
B. Quốc gia sản xuất sản phẩm với chất lượng tốt nhất
C. Quốc gia có thể sản xuất với chi phí thấp hơn các quốc gia khác
D. Quốc gia tiêu thụ sản phẩm đó nhiều nhất
62.Quản trị kinh doanh quốc tế là gì?
A. Quản lý các hoạt động thương mại nội địa
B. Quản lý các hoạt động kinh doanh diễn ra ở nhiều quốc gia khác nhau
C. Quản lý sản xuất tại một quốc gia
D. Quản lý tài chính trong nước
63.Yếu tố quan trọng nhất khi quản trị kinh doanh quốc tế là gì? A. Ngôn ngữ B. Văn hóa C. Chi phí lao động lOMoAR cPSD| 45740153 D. Công nghệ
64.Mục tiêu chính của quản trị kinh doanh quốc tế là gì? A. Tăng chi phí vận hành
B. Đáp ứng nhu cầu của thị trường toàn cầu C. Giảm cạnh tranh
D. Tập trung sản xuất nội địa
65.Phân tích môi trường PEST trong quản trị kinh doanh quốc tế bao gồm các yếu tố nào?
A. Chính trị, kinh tế, xã hội, công nghệ
B. Kinh tế, thương mại, văn hóa, luật pháp
C. Tài chính, văn hóa, xã hội, công nghệ
D. Chính trị, pháp luật, văn hóa, kinh tế
66.Thách thức lớn nhất trong quản trị kinh doanh quốc tế là gì? A. Cạnh tranh nội địa
B. Giao tiếp xuyên văn hóa C. Quy mô tổ chức nhỏ
D. Quản lý nguồn nhân lực
67.Chiến lược toàn cầu trong quản trị kinh doanh quốc tế là gì?
A. Thích nghi sản phẩm với từng thị trường nội địa
B. Chuẩn hóa sản phẩm và tối ưu hóa chi phí
C. Giảm giá sản phẩm để cạnh tranh
D. Chỉ tập trung vào một thị trường
68.Đặc điểm của các công ty đa quốc gia là gì?
A. Hoạt động trong một quốc gia duy nhất
B. Thực hiện đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
C. Chỉ xuất khẩu sản phẩm từ quốc gia gốc
D. Không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố văn hóa
69.Vai trò của quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế là gì?
A. Tăng cường lợi nhuận
B. Giảm thiểu tổn thất từ các rủi ro môi trường quốc tế C. Tăng chi phí vận hành lOMoAR cPSD| 45740153
D. Thúc đẩy cạnh tranh nội địa
70.Công ty sử dụng chiến lược tập trung địa phương là gì?
a. Điều chỉnh sản phẩm và dịch vụ phù hợp với nhu cầu của từng thị trường địa phương
B. Chuẩn hóa sản phẩm trên toàn cầu
C. Tăng cường sản xuất tại quốc gia gốc
D. Tập trung vào xuất khẩu
71.Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong môi trường quốc tế phụ thuộc vào gì? A. Chính sách chính phủ
B. Năng lực nội tại của doanh nghiệp C. Số lượng nhân viên
D. Vị trí địa lý của doanh nghiệp
72.Khung pháp lý nào có ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế? A. Luật pháp quốc gia B. Công ước quốc tế C. Quy định của WTO
D. Tất cả các yếu tố trên
73.Một doanh nghiệp có chiến lược toàn cầu thường có đặc điểm gì?
A. Tập trung sản xuất tại một quốc gia duy nhất
B. Tối ưu hóa lợi ích trên toàn cầu
C. Tăng chi phí để cạnh tranh
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào thị trường địa phương
74.Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn đến chuỗi cung ứng quốc tế? A. Thời gian giao hàng B. Biến động tỷ giá C. Quy định hải quan
D. Tất cả các yếu tố trên
75.Đổi mới công nghệ giúp ích gì cho kinh doanh quốc tế?
A. Tăng chi phí sản xuất
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và mở rộng thị trường lOMoAR cPSD| 45740153
C. Giảm sự đổi mới sản phẩm D. Hạn chế giao thương
76.Môi trường văn hóa ảnh hưởng đến yếu tố nào của kinh doanh quốc tế? A. Chi phí vận chuyển
B. Chiến lược tiếp thị C. Quy mô sản xuất D. Tỷ giá hối đoái
CHƯƠNG 2: QUẢN TRỊ MARKETING QUỐC TẾ
1. Marketing quốc tế đòi hỏi một sản phẩm phải được xuất khẩu và phân phối
rakhỏi biên giới quốc gia, …
A.Vì thế yếu tố Sản phẩm là quan trọng nhất
B.Vì thế yếu tố Sản phẩm và Phân phối là quan trọng nhất
C.Vì thế các yếu tố Giá, Xúc tiến là kém quan trọng hơn
D.Tuy nhiên tất cả các yếu tố thuộc marketing mix: Giá, Sản phẩm, Xúc tiến,
Phân phối là quan trọng như nhau
2. Trong marketing quốc tế, tính chất cách trở về mặt địa lý …
A.khiến yếu tố Phân phối là quan trọng nhất
B.khiến yếu tố Xúc tiến với công tác truyền thông là quan trọng nhất
C.khiến yếu tố Giá với việc xác định chi phí xuất khẩu là quan trọng nhất
D.tuy vậy, phân phối cũng chỉ là một yếu tố tác động tới quyết định chiến lược marketing mix
3. Quá trình kết hợp các yếu tố môi trường bên trong và bên ngoài nhằm tiến hành cóhệ
thống các khâu trong hoạt động kinh doanh trên thị trường đa quốc gia là định nghĩa về: A. Bản kế hoạch MKTQT
B. Kế hoạch hoá MKTQT C. Chiến lược MKTQT
D. Tiến trình lập kế hoạch MKTQT lOMoAR cPSD| 45740153
4. Yếu tố là căn cứ xác định chương trình quảng cáo quốc tế có hiệu quả?
A. Phân tích đối thủ cạnh tranh B. Phân tích công chúng C. Phân tích chính sách
D. Phân tích thị trường
5. DN thực hiện các hoạt động mkt nước ngoài là giai đoạn nào: A. MKT toàn cầu
B. MKT nước ngoài không thường xuyên C. MKT quốc tế
D. Không có MKT trực tiếp nước ngoài
6. Nội dung nào mô tả các bước trong phương pháp tiến hành chung trong MKTQT A. AIDA B. AISAS C. 5W2H D. IPAC
7. Sau sàng lọc thị trường, DN lựa chọn phương pháp nào để quyết định thị trường phù hợp nhất A. Cho điểm
B. Sàng lọc thị trường
C. Nghiên cứu thị trường
D. Điều tra thị trường
8. Mục đích của chính sách sản phẩm
A. Được quy định bởi một vài quốc gia
B. Quy hoạch danh mục sản phẩm tối ưu
C. Là chính sách đầu tiên trong 4P
D. Giúp doanh nghiệp định hướng kinh doanh lOMoAR cPSD| 45740153
9. Bản chất MKTQT ngoại trừ cái gì sau đây:
A. Cạnh tranh quốc tế khốc liệt hơn
B. Đẩy mạnh tiêu thụ bằng xuất khẩu
C. Thỏa mãn nhu cầu NTD nước ngoài
D. Tạo lợi nhuận tối đa
10. Môi trường nào không được nghiên cứu trong MKTQT A. Quốc tế B. Quốc gia
C. Nguồn lực doanh nghiệp
D. Không đáp án đúng
11. Công cụ sau là yếu tố xúc tiến quan trọng nhất khi doanh nghiệp thâm nhập thị trường nước ngoài
A. Hội chợ, triển lãm quốc tế B. Quảng cáo
C. Bán hàng trực tiếp D. Tuyên truyền
12. 7Ps trong MKT không bao gồm: A. Sản phẩm B. Con người C. Đối thủ D. Phân phối
13. Trong nghiên cứu môi trường ngành trong MKTQT, cần được nghiên cứu là các doanh nghiệp của: A. Nước nhập khẩu
B. Nước xuất khẩu khác vào cùng đoạn thị trường
C. Nước xuất khẩu khác lOMoAR cPSD| 45740153 D. Cả A và B
14. Muốn đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệp thì các quyết định trong MKTQT cần:
A. Coi sản phẩm là vấn đề quan trọng nhất
B. Coi giá là yếu tố duy nhất
C. Kết hợp các yếu tố MKT - Mix
D. Chỉ sử dụng 1 yếu tố MKT - Mix là đủ
15. Quản trị marketing quốc tế nhằm quản lý tổ chức kiểm soát có hiệu quả các hoạt
động trên thị trường quốc tế bao gồm A. Lợi nhuận tối ưu
B. An toàn kinh doanh quốc tế
C. Xác định marketing mix trên thị trường quốc tế
D. Cả ba đáp án trên
16. Những yếu tố sau là các nội dung trong nghiên cứu sản phẩm, ngoại trừ:
A. Chất lượng sản phẩm B. Phạm vi sử dụng
C. Năng lực cạnh tranh sản phẩm
D. Công nghệ sản phẩm
17. Một trong cách điều kiện để một mức giá được coi là giá quốc tế? A. Giá đấu giá
B. Giá của cách hợp đồng không mang tính chất ngẫu nhiên
C. Giá được ký kết bằng các đồng tiền tự do chuyển đổi D. B & C
18. Các loại giá sau được coi là giá thị trường, ngoại trừ: A. Giá quốc tế B. Giá đấu giá C. Giá vốn lOMoAR cPSD| 45740153
D. Giá hợp đồng ký kết thực tế
19. Hãng thanh long Fresh mới xuất khẩu sản phẩm thanh long vào vào thị trường Trung
Đông, hãng nên áp dụng: A. Giá hớt váng B. Giá thâm nhập C. Giá phân biệt
D. Phân biệt giá theo tính chất sản phẩm
20. Giá hợp đồng ký kết thực tế có thể áp dụng theo phương pháp sau, ngoại trừ: A. Ấn định giá B. Cố định C. Tham khảo giá D. Di động
21. Các trung gian bán lẻ trên thị trường quốc tế có thể bao gồm các loại hình dưới đây loại trừ: A. Đại siêu thị
B. Chuỗi cửa hàng tiện lợi
C. Văn phòng đại diện NN D. Công ty thương mại
22. Marketing quốc tế là cần thiết bởi lý do cơ bản nào sau đây
A. Nó là một chức năng cơ bản của kinh doanh
B. Nó là trung tâm của tất cả hoạt động kinh doanh quốc tế
C. Người có nhu cầu và mong muốn
D. Tất cả mọi người đều có thể là khách
23. Khi áp dụng giá bán thống nhất tại thị trường khác nhau có thể sẽ gặp khó khăn
ngoại trừ các yếu tố nào A. Văn hóa lOMoAR cPSD| 45740153 B. Cạnh tranh C. Tỷ giá hối đoái
D. Tất cả các yếu tố trên
24. Để thâm nhập thị trường mới, yếu tố cơ bản nhất là:
A. Doanh nghiệp đủ nguồn lực để tăng cường xúc tiến
B. Sản phẩm phải khác biệt với sản phẩm cùng loại trên thị trường đó
C. Giá sản phẩm phải ở mức thấp nhất
D. Phải là một sản phẩm hoàn toàn mới
25. Bước thứ 2 trong quy trình phát triển sản phẩm mới là: A. Nêu ý tưởng B. Sản xuất thử C. Thiết kế mẫu
D. Không có câu trả lời
26. Mục tiêu của Marketing quốc tế nhấm mạnh cơ bản vào những mục tiêu sau, ngoại trừ:
A. Mở rộng thị trường hiện tại
B. Phát triển thị trường mới C. Quốc tế hóa D. Khác
27. Có được ngay sản phẩm tung ra thị trường là ưu điểm của phát triển sản phẩm: A. Có cải tiến
B. Bắt chước nguyên mẫu
C. Trẻ hóa lại sản phẩm D. Mới
28. Nội dung sau là những vấn đề cần chú ý với bao bì sản phẩm xuất khẩu, ngoại trừ
A. Thiết kế sản phẩm lOMoAR cPSD| 45740153
B. Chất liệu bao bì
C. Xử lý bao bì sau tiêu dùng
D. Quy định môi trường
29. Yếu tố nào trong số dưới đây có ảnh hưởng đến sự lựa chọn kênh phân phối tại thị trường nước ngoài
A. Các quy định của nước sở tại
B. Đặc điểm và hình ảnh của sản phẩm
C. Chi phí phát triển và duy trì kênh
D. Tất cả các yếu tố trên
30. Căn cứ để tuyển chọn thành viên trong kênh phân phối quốc tế:. A. Mục tiêu MKT
B. Đặc điểm của trung gian TM
C. Kênh phân phối của ĐTCT
D. Uy tín trong kinh doanh
31. Yếu tố chủ quan ảnh hưởng tới giá quốc tế: A. Tỷ giá hối đoái
B. Chi phí sản xuất
C. Đặc điểm thị trường D. Luật pháp
32. Quản trị marketing quốc tế nhằm quản lý tổ chức kiểm soát có hiệu quả các hoạt
động trên thị trường quốc tế bao gồm: A. Lợi nhuận tối ưu
B. An toàn kinh doanh quốc tế
C. Xác định Marketing Mix trên thị trường quốc tế
33. Tư duy nào trong Marketing quốc tế không cho rằng hệ quy chiếu tự thân
(Self-reference criterion) là yếu tố quan trọng nhất: