Trắc nghiệm thuế

Trắc nghiệm thuế .Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!

A.
FNhóm câu hỏi Dễ Trung bình (cấp độ 1 theo thang
bloom).
Thi gian trả li: 1 pt/câu. Đim: 0,2/u
ST
T
Mã
C
H
Nội dung câu hỏi Lựa chọn
Đáp án
đúng
Chủ đề
(Chương
, i)
u Chức năng khởi a. Kiềm chế lạm phát Lựa CHƯƠN
1 thủy của thuế là: b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước chọn: b G
c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công NHỮNG
bằng xã hội VẤN ĐỀ
d. Điều tiết nền kinh tế CHUNG
u Căn cứ vào phương a. Thuế thực và thuế cá nhân Lựa CHƯƠN
2 thức đánh thuế, b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập chọn: d G
thuế được phân loại c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản NHỮNG
thành: d. Thuế trực thu và thuế gián thu VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu Yếu tố nào sau đây a. Cơ sở thuế Lựa CHƯƠN
3
được coi là “linh
hồn” của một sắc
b. Đối tượng chịu thuế
c. Đối tượng nộp thuế
chọn: d G
NHỮNG
thuế d. Thuế suất VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
4
Thuế là một bộ
phận cấu thành của
giá bán và thu vào
người tiêu dùng.
Vậy thuế đó là?
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
b. Thuế thu nhấp của người có thu nhập cao.
c. Thuế gián thu.
d. Thuế trực thu.
Lựa
chọn: c
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
5
So sánh thuế gián
thu, thuế trực thu là
loại thuế có ý nghĩa
như thế nào?
a. Không bình đẳng giữa người sản xuất thuộc
các thành phần kinh tế khác nhau.
b. Chưa công bằng giữa những đối tượng có
thu nhập khác nhau.
c. Không hợp lý với thu nhập của từng đối
tượng.
Lựa
chọn: d
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
d. Công bằng vì phần đóng góp phù hợp với kết
quả thu nhập của từng đối tượng.
Câu Thuế trực thu là a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Lựa CHƯƠN
6
thuế trực tiếp thu
vào hoạt động nào
b. Sản xuất kinh doanh của các tổ chức Việt
Nam và của nước ngoài hoạt động tại Việt Nam,
chọn: b G
NHỮNG
dưới đây? của dân cư có thu nhập. VẤN ĐỀ
c. Hàng hóa gia công, ủy thác gia công. CHUNG
d. Giá trị hàng hóa dùng làm quà biếu, tặng, tiêu
dùng nội bộ.
1
Câu Vì sao nói thuế tồn a. Thuế được nhà nước sử dụng như một công Lựa CHƯƠN
7
tại và phát triển là
một tất yếu khách
cụ kinh tế quan trọng.
b. Thuế là hình thức động viên cổ xưa nhất của
chọn: c G
NHỮNG
quan? Tài chính Nhà nước. VẤN Đ
c. Thuế là phạm trù kinh tế xuất hiện và tồn tại CHUNG
cùng với sự hình thành và phát triển của nhà nước.
d. Thuế là một công cụ để động viên một phần
thu nhập của người dân.
Câu
8
Thuế gián thu là gì?
a. Là khoản thuế thu trực tiếp váo thu nhập của
pháp nhân, thể nhân.
b. Là khoản thu vào tài sản, vào thu nhập có
được của các CSSXKD và dân cư.
c. Là khoản thu qua giá bán của hàng hóa và
dịch vụ bán ra.
Lựa
chọn: c
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
d. Là yếu tố cấu thành lợi nhuận của doanh
nghiệp.
Câu
9
Thuế xuất khẩu,
nhập khẩu loại
thuế đánh vào:
a. Các mặt hàng do chênh lệch giá cả giữa các
ớc
b. Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua
biên giới Việt Nam
Lựa
chọn: d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHẨU
c. Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước
vào khu phi thế quan và ngược lại
d. Cả b, c đều đúng
Câu Mục tiêu của thuế a. Thu ngân sách nhà nước Lựa THUẾ
10
xuất khẩu, nhập
khẩu là:
b. Kiểm soát, điều tiết khối lượng cấu
hàng xuất khẩu, nhập khẩu
chọn: d XUẤT –
NHẬP
c. Kiềm chế sản xuất trong nước KHẨU
d. Cả a, b đều đúng
Câu Hàng hóa đưa từ th a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu Lựa THUẾ
11
trường trong nước
vào khu phi thuế
b. Chịu thuế xuất khẩu
c. Chịu thuế nhập khẩu
chọn: b XUẤT –
NHẬP
quan thuộc diện: d. Cả b, c đều đúng KHẨU
Câu Hàng hóa
đưa t a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu Lựa THUẾ
12
khu phi thuế quan
vào thị trường trong
b. Chịu thuế xuất khẩu
c. Chịu thuế nhập khẩu
chọn: c XUẤT –
NHẬP
nước thuộc diện: d. Cả b, c đều đúng KHẨU
Câu
13
Hàng hóa đưa từ thị
trường trong nước
vào khu phi thuế
quan và ngược lại
thuộc diện:
a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập
khẩu
b. Chịu thuế xuất khẩu, không thuộc diện chịu
thuế nhập khẩu
c. Chịu thuế nhập khẩu, không thuộc diện chịu
thuế xuất khẩu
Lựa
chọn: d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHẨU
d. Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
2
Câu
14
Thuế giá trị gia
tăng là sắc thuế
thuộc loại:
a Thuế gián thu
b. Thuế tiêu dùng
c. Thuế trực thu
d. Cả a và b
Lựa
chọn: a
THUẾ
GTGT
Câu
15
Giá thanh toán ghi
trên hóa đơn giá trị
gia tăng do đơn vị
nộp thuế giá trị gia
tăng theo phương
pháp khấu trừ thuế
sử dụng là:
a. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng
b. Giá đã có thuế giá trị gia tăng
c. Giá căn cứ tính thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ thuế
d. Cả 3 đều sai
Lựa
chọn: b
THUẾ
GTGT
Câu
16
Thuế giá trị gia
tăng là loại thuế:
a. Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ
b. Tính trên phần giá trị tăng thêm của các hoạt
động sản xuất, kinh doanh
c. Tính trên phần giá trị gia tăng của các cơ sở sản
xuất, kinh doanh dịch vụ
d. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa,
dịch vụ
Lựa
chọn:
d
THUẾ
GTGT
Câu
17
Giá tính thuế của
thuế giá trị gia tăng
theo phương pháp
khấu trừ thuế đối
với hàng hóa, dịch
vụ là:
a. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng
b. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng
c. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng
d. Câu a và c đúng
Lựa
chọn:
b
THUẾ
GTGT
Câu
18
Luật thuế tiêu thụ
đặc biệt được ban
hành để thay thế
cho luật thuế nào
trước đây:
Luật thuế lợi tức
b. Luật thuế doanh thu
c. Luật thuế thu nhập
d. Luật thuế hàng hóa
Lựa
chọn:
d
THUẾ
TTĐB
Câu
19
Luật thuế giá trị gia
tăng được ban hành
vào năm nào?
a. 1995
b. 1996
c. 1997
d. 1999
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
Câu
20
Luật thuế giá trị gia
tăng được ban hành
để thay thế cho luật
thuế nào trước đây:
a. Luật thuế lợi tức
b. Luật thuế doanh thu
c. Luật thuế thu nhập
d. Luật thuế hàng hóa
Lựa
chọn:
b
THUẾ
GTGT
Câu
21
Thuế Giá trị gia
tăng được ban hành
đầu tiên ở nước nào
trên thế giới:
a. Đức
b. Pháp
c. Anh
d. M
Lựa
chọn :
b
THUẾ
GTGT
Câu
22
Nước đầu tiên ở
Châu Á áp dụng
luật thuế giá trị gia
a. Triều Tn
b. Hàn Quốc
c. Việt Nam
Lựa
chọn: b
THUẾ
GTGT
3
tăng là: d. Trung Quốc
Câu
23
Hiện nay thuế giá
trị gia tăng có bao
nhiêu mức thuế
suất:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Lựa
chọn:
b
THUẾ
GTGT
Câu
24
Các mức thuế suất
của thuế giá trị gia
tăng là:
a. 5%, 10%, 15%
b. 0%, 5%, 10%, 15%
c. 0%, 5%, 10%
d. 0%, 10%, 15%
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
Câu
25
Thuế bảo vệ môi
trường lần đầu tiên
được áp dụng tại
VN vào năm:
a. 2010
b. 2011
c. 2012
d. 2013
Lựa
chọn: c
THUẾ
BẢO V
MÔI
TRƯỜN
G
Câu
26
Đặc điểm nào dưới
đây không phải của
thuế BVMT:
a. Gián thu
b. Đánh nhiều giai đoạn
c. Thuế suất là mức thuế tuyệt đối
d. thu vào số sản phẩm mà khi sử dụng sẽ gây ô
nhiễm môi trường
Lựa
chọn: b
THUẾ
BẢO V
MÔI
TRƯỜN
G
Câu
27
Căn cứ tính thuế
BVMT là:
a. Số lượng hàng hóa tính thuế
b. Mức thuế tuyệt đối
c. Cả a, b đúng.
d. Cả a, b, c đều sai
Lựa
chọn: c
THUẾ
BẢO V
MÔI
TRƯỜN
G
Câu
28
Từ 1/1/1999, Luật
thuế thu nhập
doanh nghiệp được
áp dụng để thay thế
cho luật thuế nào
trước đây?
a. Luật thuế lợi tức
b. Luật thuế doanh thu
c. Luật thuế thu nhập
d. Luật thuế hàng hóa
Lựa
chọn a
THUẾ
TNDN
Câu
29
Người nộp thuế
TNDN bao gồm:
a. Tổ chức Việt Nam hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
c. Tổ chức nước ngoài sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế tại Việt Nam
d. Câu a, c đúng
Lựa
chọn d
THUẾ
TNDN
Câu
30
Thuế suất thuế thu
nhập doanh nghiệp
chung kể từ
1/1/2016 của VN
:
a. 17%
b. 18%
c. 20%
d. 22%
Lựa
chọn c
THUẾ
TNDN
Câu
31
Thuế suất thuế
TNDN đối với hoạt
động tìm kiến, thăm
dò, khai thác dầu
khí và tài nguyên
a. Thuế suất 20%
b. Thuế suất 25%.
c. Thuế suất từ 32% đến 50%.
d. Được miễn thuế TNDN.
Lựa
chọn c
THUẾ
TNDN
4
quý hiếm khác tại
VN là:
Câu
32
Doanh nghiệp được
áp dụng ưu đãi thuế
TNDN khi:
a. Thuộc trường hợp được ưu đãi theo ngành nghề
hoặc theo địa bàn
b. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ
theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp theo kê khai.
c. Thỏa đồng thời cả 2 điều kiện a, và b.
d. Chỉ cần thỏa 1 trong 2 điều kiện a, và b
Lựa
chọn c
THUẾ
TNDN
Câu
33
Luật Thuế TNCN
lần đầu tiên có hiệu
lực thi hành ở nước
ta vào năm nào?
a. 1945
b. 1975
c. 1999
d. 2009
Lựa
chọn d
THUẾ
TNCN
Câu
34
Đối tượng nộp thuế
TNCN từ kinh
doanh ở Việt Nam
:
a. Chủ doanh nghiệp tư nn
b. Hộ kinh doanh cá thể
c. Chủ công ty TNHH một thành viên
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn b
THUẾ
TNCN
Câu
35
Những khoản thu
nhập chịu thuế nào
được trừ 10 triu
đồng trước khi tính
thuế?
a. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng;
b. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền;
c. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương
mại;
d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Lựa
chọn d
THUẾ
TNCN
Câu
36
Người nộp thuế
TNCN gặp thiên
tai, hoả hoạn, tai
nạn, bệnh hiểm
nghèo thì theo quy
định:
a. Được xét giảm thuế TNCN tương ứng với mức
độ thiệt hại, nhưng không vượt quá số thuế phải
nộp
b. Nếu số thuế phải nộp lớn hơn mức độ thiệt hại
thì được giảm toàn bộ số thuế đó.
c. Nếu số thuế phải nộp nhỏ hơn mức độ thiệt hại
thì được hoàn lại thuế TNCN.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Lựa
chọn a
THUẾ
TNCN
Câu
37
Kỳ tính thuế đối
với cá nhân cư trú
có thu nhập từ
kinh doanh được
quy
định:
a. Theo năm
b. Theo q
c. Theo tháng
d. Cả a, b, c
Lựa
chọn a
THUẾ
TNCN
Câu
38
Thuế TNCN từ tiền
lương, tiền công
được tính theo:
a. Biểu thuế lũy tiến từng phần
b. Thuế suất toàn phần.
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Lựa
chọn c
THUẾ
TNCN
Câu
39
Cá nhân được hoàn
thuế TNCN trong
trường hợp:
a. Có số thuế đã tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp
b. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa
tới mức phải nộp thuế
c. Đã tạm nộp thuế TNCN nhưng thuộc
trường hợp được miễn, giảm thuế.
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn d
THUẾ
TNCN
Câu
40
Kỳ tính thuế TNCN
đối với tiền lương,
tiền công của cá
a. Tính theo từng tháng phát sinh thu nhập
b. Tính theo từng lần phát sinh thu nhập
c. Tính theo 1 năm dương lịch
Lựa
chọn b
THUẾ
TNCN
5
nhân không trú
:
d. Tính theo 12 tháng liên tục
u
41
Thuế thể góp
phần điều tiết vĩ mô
nền kinh tế vì:
a. Thuế có tính bắt buộc
b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp
c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng
d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể
kinh tế
Lựa
chọn: c
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
u
42
Hiện tượng thuế
chồng lên thuế là
hiện tượng:
a. Đánh nhiều loại thuế lên cùng một đối tượng
b. Đánh thuế trùng lắp trên cùng một đối tượng
chịu thuế
c. Nhiều đối tượng cùng chịu một loại thuế
d. Đối tượng phải chịu một mức thuế quá cao
Lựa
chọn: b
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
43
Ba chức năng cơ
bản của thuế là:
a. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách NN; Thực
hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền
kinh tế
b. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết
nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước
c. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu
nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
d. Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện
phân phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng
ngoại thương
Lựa
chọn: a
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
44
Thuế gián thu là
thuế mà doanh
nghiệp nộp thay
cho ai:
a. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân
doanh nghiệp
b. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu
c. Cho người nhận gia công
d. Cho người tiêu dùng
Lựa
chọn:d
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN Đ
CHUNG
Câu
45
Thuế gián thu là
các loại thuế sau:
a. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế
thu nhập cá nhân
b. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt,
thuế nhà đất
c. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế
tiêu thụ đặc biệt
d. Thuế thu nhập cá nhân, thuế môn bài, thuế tài
nguyên
Lựa
chọn: c
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
46
Dựa vào tiêu thức
nào dưới đây để
phân loại thuế
thành thuế trực thu
và thuế gián thu:
a. Theo đối tượng chịu thuế
b. Theo phương thức đánh thuế
c. Theo khả năng nộp thuế
d. Theo phương pháp tính thuế
Lựa
chọn: b
CHƯƠN
G
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
47
Thuế trực thu là gì?
a. Là yếu tố cấu thành trong giá bán sản phẩm
hàng hóa dịch vụ.
b. Là khoản thuế thu vào thu nhập của người có
thu nhập.
c. Là khoản thuế thu vào hàng hóa dịch vụ bán
Lựa
chọn: b
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
6
ra.
d. Là yếu tố cấu thành chi phí SXKD, đánh
trực tiếp vào khâu sản xuất.
Câu
48
Ưu điểm của thuế
trực thu là gì?
a. Đảm bảo sự bình đẳng của mọi đối tượng
chịu thuế trước pháp luật.
b. Đảm bảo nền sản xuất nội địa phát triển
c. Là công cụ kiểm soát thu nhập chịu thuế của
Nhà nước đối với người có thu nhập.
d. Đảm bảo sự công bằng giữa các đối
tượng chịu thuế có thu nhập, có tài sản.
Lựa
chọn: d
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
49
So với chi phí mà
Nhà nước bỏ ra để
thu thuế gián thu,
thì chi phí để thu
thuế trực thu như
thế nào?
a. Không phải bỏ ra bất cứ chi phí nào khi xác
định thu nhập chịu thuế.
b. Mất thiều thời gian công sức hơn để kiểm
tra, xác định thu nhập chịu thuế.
c. Chi phí bỏ ra ít hơn mà thu được nhiều thuế
n.
d. Câu trả lời khác.
Lựa
chọn: b
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
50
Tại sao nói “Thuế
góp phần thực hiện
công bằng xã hội,
bình đẳng giữa các
thành phần kinh tế
và tầng lớp dân
”?
a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của NSNN.
b. Thuế là một khoản thu không hoàn trả cho
người nộp thuế.
c. Thuế là một khoản thu vào các thể nhân, pháp
nhân có thu nhập do lao động, do hoạt động sản
xuất kinh doanh… tạo ra.
d. Thuế là một khoản bao giờ cũng chứa đựng
yếu tố thực về KT-XH.
Lựa
chọn: c
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
51
Người chịu thuế
cảm nhận thấy như
thế nào khi trực tiếp
nộp thuế cho nhà
nước?
a. Là gánh nặng với kết quả hoạt động mà mình
thu được.
b. Nhẹ nhõm với khả năng thu nhập của mình.
c. Bình đẳng giữa mọi thành viên trong xã hội.
d. Hài lòng với kết quả thu nhập của mình.
Lựa
chọn: a
NHỮNG
VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu
52
Hàng hóa nào sau
đây là đối tượng
chịu thuế xuất nhập
khẩu
a. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra
nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài
vào khu phi thuế quan
b. Hàng hóa do doanh nghiệp Việt nam xuất
hoặc nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
c. Hàng là quà biếu, quà tặng của tổ chức nước
ngoài gửi cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam
d. Cả a, b, c đều sai
Lựa
chọn: b
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
53
Các đối tượng nào
sau đây không
thuộc đối tượng
chịu thuế xuất nhập
khẩu:
a. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không
hoàn lại
b. Hàng hóa chuyển khẩu theo qui định của
chính phủ Việt Nam
c. Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu
phi thuế quan khác
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
54
Người nộp thuế
xuất nhập khẩu là:
a. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất
nhập khẩu cư trú tại Việt Nam
b. Tất cả các tổ chức, nhân kinh doanh xuất
Lựa
chọn: b
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
7
nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế
theo qui định qua biên giới Việt Nam
c. Tất cả c tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định qua biên
giới Việt Nam
d. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
qua biên giới Việt Nam
KHU
Câu
55
Số lượng hàng hóa
làm căn cứ tính
thuế là:
a. Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập
khẩu ghi trong tờ khai Hải quan
b. Số lượng từng mặt hàng trên hợp đồng của
doanh nghiệp
c. Số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải
quan
d. Số lượng từng mặt hàng trên tờ khai hải quan
nếu số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải
quan lớn hơn số lượng từng mặt hàng thực tế xuất
nhập khẩu
Lựa
chọn: a
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
56
Giá nh thuế đối
với hàng hóa xuất
khẩu theo hợp đồng
mua bán hàng hóa
:
a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển
(F) và bảo hiểm (I)
b. Giá CIF ( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo
hiểm (I),
c. Cả (a) và (b) đều đúng, tùy trường hợp
d. Giá khác
Lựa
chọn: a
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
57
Giá nh thuế đối
với hàng hóa nhập
khẩu theo hợp đồng
mua bán hàng hóa
:
a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển
(F) và bảo hiểm (I)
b. Giá CIF( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo
hiểm (I),
c. Cả a. Và b. Đều đúng, tùy trường hợp
d. Giá khác
Lựa
chọn: b
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
58
Giá nh thuế đối
với hàng hóa xuất
nhập khẩu không
hợp đồng mua
bán hàng hóa hoặc
hợp đồng không hội
đủ các điều kiện
theo quy định là:
a. Giá do cơ quan Hải quan quy định
b. Giá ghi trong tờ khai hải quan
c. Giá xác định theo các phương pháp xác định
trị giá tính thuế theo quy định
d. Không tính thuế xuất nhập khẩu
Lựa
chọn: c
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
59
Thuế xuất nhập
khẩu nộp cho nhà
nước bằng phương
thức:
a. Thanh toán tiền mặt bằng tiền đồng Việt Nam
b. Thanh toán chuyển khoản bằng tiền đồng Việt
Nam
c. Thanh toán chuyển khoản bằng USD và quy
ra đồng Việt Nam
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
60
Khi xuất khẩu rượu
nhà sản xuất rượu
phải nộp:
a. Miễn thuế
b. Thuế xuất khẩu
c. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
GTGT
Lựa
chọn: b
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
8
Câu
61
Thời điểm tính
thuế xuất khẩu,thuế
nhập khẩu là:
a. Ngày đối tượng nộp thuế đăng tờ khai
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với quan Hải
quan theo quy định.
b. Ngày ký hợp đồng mua bán của doanh nghiệp
với nước ngoài
c. Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng hóa
đối với trường hợp nhập khẩu hoặc đưa hàng hóa
ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất
khẩu
d. Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng
hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng
Lựa
chọn: a
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
62
Hàng hóa nào sau
đây thuộc diện
miễn thuế xuất
nhập khẩu:
a. Hàng đưa từ khu chế xuất này sang khu chế
xuất khác
b. Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngoài
c. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
63
Đối tượng chịu
thuế xuất nhập
khẩu theo luật thuế
xuất nhập khẩu của
Việt Nam là:
a. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc
biên giới Việt Nam
b. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên
giới Việt Nam
c. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới
Việt Nam
d. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua
cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
Lựa
chọn: d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
64
Những hàng hóa
nào sau đây thuộc
diện miễn thuế xuất
khẩu, nhập khẩu:
a. Hàng hóa viện trợ không hoàn lại
b. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất –
tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm
c. Hàng hóa từ các tổ chức, nhân nước ngoài
gởi tặng cho tổ chức, nhân trong nước hoặc
ngược lại
d. Cả a, b đều đúng
Lựa
chọn: d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
65
Các trường hợp sau
đây được hoàn thuế
xuất nhập khẩu:
a. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng không
xuất khẩu nữa
b. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng thực
tế xuất khẩu ít hơn
c. Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để
sản xuất hàng hóa xuất khẩu
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
66
Tỷ giá làm sở để
xác định giá tính
thuế đối với hàng
hóa xuất khẩu, nhập
khẩu là:
a. Tỷ giá do cơ quan Hải quan quyết định
b. Tỷ giá mua, bán thực tế do ngân hàng Công
Thương Việt Nam công bố
c. Tỷ giá mua, bán do bộ Tài chính công bố
d. Tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị
trường ngoại tệ liên Ngân hàng do ngân hàng N
nước Việt Nam công bố
Lựa
chọn: d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
67
Hàng hóa nào sau
đây thuộc diện
không chịu thuế
a. Hàng viện trợ nhân đạo
b. Hàng viện trợ không hoàn lại
c. Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra ớc
Lựa
chọn: d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
9
xuất nhập khẩu? ngoài
d. Cả a, b, c đều đúng
KHU
Câu
68
Công ty A ủy thác
cho công ty B để
nhập khẩu một
hàng từ nhà sản
xuất C Thụy
Điển. Đối tượng
nộp thuế nhập khẩu
trường
hợp
y
:
a. Công ty A
b. Công ty B
c. Nhà sản xuất C
d. Công ty A và công ty B cùng chịu
Lựa
chọn: b
THUẾ
GTGT
Câu
69
Đặc điểm nào dưới
đây không phải của
thuế GTGT:
a. Gián thu
b. Đánh nhiều giai đoạn
c. Trùng lắp
d. Có tính trung lập cao
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
Câu
70
Đối tượng chịu thuế
GTGT là:
a. HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
b. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.
c. HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng ở Việt
Nam (bao gồm cả HHDV mua của tổ chức, cá
nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không
chịu thuế GTGT.
d. Tất cả các đáp án trên.
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
Câu
71
Hàng hoá, dịch vụ
nào sau đây thuộc
đối tượng chịu
Thuế giá trị gia
tăng:
a. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.
b. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản
xuất nông nghiệp
c. Phân bón
d. Thức ăn gia súc, gia cầm thức ăn cho vật
nuôi khác.
Lựa
chọn: a
THUẾ
GTGT
Câu
72
Hàng hoá luân
chuyển nội bộ là
hàng hoá:
a. Do cơ sở kinh doanh (CSKD) xuất bán
b. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của
CSKD
c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở
sản xuất, kinh doanh
d. Do CSKD biếu, tặng
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
Câu
73
Giá tính thuế
GTGT đối với
hàng hoá nhập
khẩu là:
a. Giá chưa có thuế GTGT
b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB
c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế
nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế TTĐB
(nếu có)+ thuế BVMT (nếu có).
Lựa
chọn: d
THUẾ
GTGT
Câu
74
Trường hợp xây
dựng, lắp đặt
bao thầu nguyên
vật liệu, giá tính
thuế GTGT là:
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị
nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên
vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thuế GTGT
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
Câu
Trường hợp xây a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Lựa
THUẾ
10
75
dựng, lắp đặt
không bao thầu
nguyên vật liệu,
giá tính thuế
GTGT là:
b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị
nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên
vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thuế GTGT
chọn: b
GTGT
Câu
76
Trường hợp xây
dựng, lắp đặt thực
hiện thanh toán
theo hạng mục
công trình hoặc giá
trị khối lượng xây
dựng, lắp đặt hoàn
thành bàn giao, giá
tính thuế GTGT là:
a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.
b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị
nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên
vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thuế GTGT
Lựa
chọn: d
THUẾ
GTGT
Câu
77
Đối với kinh doanh
bất động sản, giá
tính thuế GTGT là:
a. Giá chuyển nhượng BĐS
b. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất
c. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất (hoặc giá
thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng
d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
Câu
78
Thuế suất 0%
không áp dụng đối
với:
a. HH xuất khẩu
b. Dịch vụ xuất khẩu
c. Vận tải quốc tế
d. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu
phi thuế quan
Lựa
chọn: d
THUẾ
GTGT
Câu
79
Số thuế GTGT phải
nộp theo phương
pháp khấu trừ thuế
được xác định bằng
(=)?
a. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT
đầu vào được khấu trừ.
b. Tổng số thuế GTGT đầu ra
c. GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng
hoá, dịch vụ đó.
d. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT
đầu vào.
Lựa
chọn:
a
THUẾ
GTGT
Câu
80
Khi bán hàng ghi
thuế suất cao hơn
quy định mà CSKD
chưa tự điều chỉnh,
cơ quan thuế kiểm
tra, phát hiện thì xử
lý như sau:
a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất
quy định.
b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi
trên hoá đơn.
c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy
định.
d. Không phải kê khai, nộp thuế.
Lựa
chọn: b
THUẾ
GTGT
Câu
81
DN A có hoá đơn
GTGT mua vào lập
ngày 12/02/2015.
Trong kỳ kê khai
thuế tháng 2/2015,
doanh nghiệp A bỏ
sót không kê khai
hoá đơn này. Thời
hạn kê khai, khấu
a. 3 tháng
b 6 tháng
c. Không giới hạn
d. Không giới hạn nhưng trước khi có kết luận của
thanh tra, kiểm tra thuế.
Lựa
chọn: d
THUẾ
GTGT
11
trừ bổ sung tối đa là
bao nhiêu tháng?
Câu
82
Số thuế giá trị gia
tăng phải nộp theo
Phương pháp tính
trực tiếp trên GTGT
của CSKD vàng
được xác định bằng
(=)?
a. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá
trị gia tăng đầu vào được khấu trừ.
b. Tổng số thuế GTGT đầu ra
c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế
bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng
của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
d. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại
hàng hoá, dịch vụ đó.
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
Câu
83
Phương pháp tính
trực tiếp trên GTGT
áp dụng đối với đối
tượng nào sau đây?
a. Cá nhân, hộ kinh doanh.
b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không
theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực
hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán,
hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá
quý, ngoại tệ.
d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Lựa
chọn: d
THUẾ
GTGT
Câu
84
Hoá đơn, chứng từ
được sử dụng trong
các trường hợp nào
dưới đây được coi
là không hợp pháp:
a. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị sử
dụng.
b. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phát
hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở kinh
doanh.
c. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử
dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan
Thuế chấp nhận cho sử dụng.
d. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được
phép sử dụng.
Lựa
chọn: a
THUẾ
GTGT
Câu
85
Cơ sở kinh doanh
nào được hoàn thuế
trong các trường
hợp sau:
a. Cơ skinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong
1 tháng số thuế GTGT đầu vào chưa được
khấu trừ hết.
b. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 3
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian
xin hoàn thuế.
c. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong
12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số thuế
GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế
được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ
hết của thời gian xin hoàn thuế.
d. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
12
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 4
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian
xin hoàn thuế.
Câu
86
Đối tượng và
trường hợp nào sau
đây được hoàn thuế
GTGT:
a. CSKD có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại
giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn
trừ ngoại giao.
c. Hoàn thuế GTGT đối với các chương trình, dự
án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức
không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện
trợ nhân đạo.
d. Cả 3 trường hợp trên
Lựa
chọn: d
THUẾ
GTGT
Câu
87
Đối tượng và
trường hợp nào sau
đây được hoàn thuế
GTGT:
a. CSKD nộp thuế theo phương pháp khấu trừ
trong 12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết.
b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại
giao theo quy định của Pháp luật về ưu đãi miễn
trừ ngoại giao.
c. CSKD quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể,
phá sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế GTGT đầu
vào chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế GTGT
nộp thừa.
d. Cả 3 trường hợp trên
Lựa
chọn: d
THUẾ
GTGT
Câu
88
Thời hạn nộp hồ
khai thuế GTGT
đối với khai thuế
GTGT theo phương
pháp khấu trừ của
doanh nghiệp nộp
tờ khai theo tháng:
Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo
tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo
tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo
tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
Lựa
chọn: b
THUẾ
GTGT
Câu
89
Thời hạn nộp hồ sơ
khai thuế GTGT
đối với khai thuế
GTGT theo
phương pháp khấu
trừ của doanh
nghiệp nộp tờ khai
theo quý:
Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo quý
phát sinh nghĩa vụ thuế.
b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo
quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo
quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
Lựa
chọn: d
THUẾ
GTGT
Câu
90
Thời hạn nộp thuế
GTGT:
a. Đối với NNT theo phương pháp khấu trừ thì
thời hạn nộp thuế GTGT là thời hạn nộp tờ
khai.
b. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là
thời hạn nộp thuế nhập khẩu.
Lựa
chọn: d
THUẾ
GTGT
13
c. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo
thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế.
d. Tất cả các phương án trên.
Câu
91
Giá tính thuế
GTGT của hàng
hóa do cơ sở sản
xuất, kinh doanh
bán ra là:
a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
b. Giá bán chưa có thuế GTGT
c. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn
d. Không có phương án nào đúng
Lựa
chọn: b
THUẾ
GTGT
Câu
92
Giá tính thuế
GTGT đối với
hàng hoá nhập
khẩu là:
a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB
(nếu có)
b. Giá hàng hoá nhập khẩu.
c. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập
khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có) + thuế
BVMT (nếu có)
d. Không có phương án nào đúng
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
Câu
93
Việc tính thuế
GTGT có thể thực
hiện bằng phương
pháp nào?
a. Phương pháp khấu trừ thuế
b. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
c. Cả 2 cách trên
d. Không có phương án nào đúng
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
Câu
94
Hàng hóa xuất khẩu
ra nước ngoài là đối
tượng chịu mức
thuế suất thuế
GTGT nào?
a. 0%
b. 5%
c. 10%
d. Không thuộc diện chịu thuế GTGT
Lựa
chọn: a
THUẾ
GTGT
Câu
95
Theo phương pháp
khấu trừ thuế, số
thuế GTGT phải
nộp được xác định
bằng:
a. Thuế GTGT đầu ra x Thuế suất thuế GTGT
của HHDV
b. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ
c. Giá tính thuế của HHDV x Thuế suất
thuế GTGT của HHDV
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn: b
THUẾ
GTGT
Câu
96
Theo phương pháp
tính thuế GTGT
trực tiếp trên
GTGTcủa
CSKD
không KD vàng bạc
đá quý, số thuế
GTGT phải nộp
được xác định
bằng:
a. GTGT của HHDV chịu thuế x thuế suất thuế
GTGT của HHDV tương ứng
b. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ
c. Giá thanh toán của HHDV bán ra – Giá
thanh toán của HHDV mua vào.
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn: d
THUẾ
GTGT
Câu
97
Thuế GTGT đầu
vào của hàng hóa,
dịch vụ sử dụng
cho sản xuất, kinh
doanh hàng hóa,
dịch vụ chịu thuế
GTGT
được khấu
trừ như thế nào?
a. Khấu trừ toàn bộ
b, Khấu trừ 50%
c. Không được khấu trừ
d. Không có đáp án nào đúng
Lựa
chọn:
a
THUẾ
GTGT
Câu
98
Căn cứ tính thuế
GTGT là gì?
a. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế suất
b. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất
Lựa
chọn: c
THUẾ
GTGT
14
c. Giá tính thuế và thuế suất
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu
99
sở kinh doanh
nộp thuế GTGT
theo phương pháp
khấu trừ thuế được
hoàn thuế GTGT
nếu:
a. Trong 3 tháng liên tục trở lên (nếu DN khai
theo tháng) số thuế GTGT đầu vào chưa được
khấu trừ hết
b. Trong 4 quý liên tục trở lên (nếu DN
khai theo quý) sthuế GTGT đầu vào chưa
được khấu trừ hết
c. Trong 4 tháng liên tục trở lên số thuế
GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn: b
THUẾ
GTGT
Câu
100
Giá tính thuế
GTGT đối với
hàng hoá chịu thuế
TTĐB là giá bán:
a. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt
b. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt
nhưng chưa có thuế GTGT.
c. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt và thuế
GTGT
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn: b
THUẾ
GTGT
Câu
101
Giá tính thuế
GTGT đối với
hàng hoá bán theo
phương thức trả
góp là:
a. Giá bán trả một lần
b. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT,
không bao gồm lãi trả góp
c. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn: b
THUẾ
GTGT
Câu
102
Thuế GTGT đầu
vào chỉ được khấu
trừ khi:
a. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch
vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu
nhập khẩu
b. chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với
hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch vụ
mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng;
c. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các
điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản này
phải có hợp đồng ký kết với bên nước ngoài về
việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng dịch vụ,
hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh
toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng
hoá xuất khẩu.
d. Cả a, b, c.
Lựa
chọn: d
THUẾ
GTGT
Câu
103
Cơ sở kinh doanh
nộp thuế theo
phương pháp khấu
trừ thuế được hoàn
Thuế GTGT trong
trường hợp sau:
a. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT đầu
vào chưa được khấu trừ hết.
b. Trong 12 tháng liên tục trở lên (Nếu CSKD
kê khai theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết.
c. Cả a và b
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn: b
THUẾ
GTGT
Câu
104
Trường hợp nào
sau đây chịu thuế
giá trị gia tăng;
a. Thức ăn gia súc
b. Thức ăn cho vật nuôi
c. Máy bay (loại trong nước chưa sản xuất được)
nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh
nghiệp.
d. Nước sạch phục vụ sinh hoạt.
Lựa
chọn:
d
THUẾ
GTGT
Câu
Doanh nghiệp A a. 200.000 đồng Lựa
THUẾ
15
105
bán 5 quạt điện, giá
bán chưa thuế là
500.000 đồng/cái.
Thuế suất 10%.
Thuế GTGT đầu ra
của số quạt đó
bao nhiêu?
b. 250.000 đồng
c. 300.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
chọn: b
GTGT
Câu
106
Giá tính thuế tiêu
thụ đặc biệt đối với
hàng hoá giá công
:
a. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở
giao gia công
b. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng
thời điểm bán hàng
c. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại
cùng thời điểm bán hàng
d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c
Lựa
chọn: a
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
107
Giá tính thuế
TTĐB của hàng
hoá sản xuất trong
nước là:
a. Giá bán của cơ sở sản xuất.
b. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế
GTGT, BVMT;
c. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế
GTGT, BVMT vàTTĐB;
d. Không câu trả lời nào trên là đúng.
Lựa
chọn: c
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
108
Trường hợp cơ sở
sản xuất hàng hoá
chịu thuế TTĐB
bằng nguyên liệu
đã chịu thuế
TTĐB thì số thuế
TTĐB phải nộp
trong kỳ là:
a. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ.
b. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ
trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu
nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá
xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp
pháp)
c. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ
trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu
nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp
pháp)
d. Không có câu nào trên là đúng.
Lựa
chọn: c
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
109
Những hàng hoá
dưới đây, hàng hoá
nào thuộc diện chịu
thuế TTĐB:
a. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh
doanh
b. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên;
c. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000
BTU;
d. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3.
Lựa
chọn: d
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
110
Trường hợp nào
dưới đây mà người
nộp thuế sản xuất
hàng hoá thuộc
diện chịu thuế
TTĐB được xét
giảm thuế TTĐB:
a. Gặp khó khăn do thiên tai;
b. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ;
c. Kinh doanh bị thua lỗ;
d. a và b đều đúng.
Lựa
chọn: d
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
111
Căn cứ tính thuế
TTĐB là gì?
a. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa,
dịch vụ đó.
b. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế
TTĐB
Lựa
chọn: a
THUẾ
TIÊU
TH
ĐC
BIỆT
16
c. Thuế suất thuế TTĐB
d. Các câu trên đều sai
Câu
112
Giá tính thuế
TTĐB đối với
hàng nhập khẩu
thuộc diện chịu
thuế TTĐB là?
a. Giá tính thuế nhập khẩu
b. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
c. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu
+ Thuế GTGT
d. Các câu trên đều sai
Lựa
chọn: b
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
113
Phương pháp tính
thuế TTĐB như thế
o?
a. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x
Thuế suất thuế TTĐB.
b. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+
Thuế GTGT
c. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB +
Thuế nhập khẩu
d. Các câu trên đều sai
Lựa
chọn: a
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
114
Giá tính thuế
TTĐB của hàng
hoá gia công là?
a. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của
sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có
thuế TTĐB.
b. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của
sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.
c. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của
sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm bán hàng chưa có thuế GTGT
d. Các câu trên đều sai
Lựa
chọn: a
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
115
Giám đốc công ty B
nhập khẩu 1 chiếc
du thuyền và xăng
để vận chuyển hành
khách và phục vụ
khách du lịch.
a. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền
và xăng
b. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền
c. B phải nộp thuế TTĐB xăng
d. B không phải nộp thuế TTĐB
Lựa
chọn: c
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
116
Hàng hoá nào sau
đây không chịu
thuế tiêu thụ đặc
biệt:
a. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai
b. Bài lá
c. Rượu
d. Tàu bay dùng cho mục đích kinh doanh vận
chuyển hành khách.
Lựa
chọn: d
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
117
Hàng hoá nào sau
đây chịu thuế tiêu
thụ đặc biệt:
a. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận
chuyển hàng hoá.
b. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận
chuyển hành khách.
c. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận
chuyển hành khách du lịch.
d. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.
Lựa
chọn: d
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
118
Đại lý bán bia phải
nộp loại thuế gián
thu nào sau đây:
a. Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng
b. Thuế giá trị gia tăng
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Không có thuế gián thu
Lựa
chọn: b
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
17
BIỆT
Câu
119
Hàng hoá nào sau
đây không chịu
thuế tiêu thụ đặc
biệt:
a. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ
sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu.
b. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở
kinh doanh khác để xuất khẩu.
c. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ
nước ngoài vào khu phi thuế quan
d. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125
cm
3
.
Lựa
chọn: b
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
120
Giá tính thuế Tiêu
thụ đặc biệt đối với
hàng hoá sản xuất
trong nước là:
a. Giá do cơ sở sản xuất bán ra.
b. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu
thụ đặc biệt.
c. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu
thụ đặc biệt, thuế Giá trị gia tăng và thuế BVMT
d. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá
trị gia tăng
Lựa
chọn: c
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
121
Giá tính thuế tiêu
thụ đặc đối với
hàng hoá nhập
khẩu là:
a. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế
Tiêu thụ đặc biệt
b. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế
Tiêu thụ đặc biệt
c. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm
thuế Tiêu thụ đặc biệt
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai:
Lựa
chọn: c
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
122
Giá tính thuế tiêu
thụ đặc biệt đối với
hàng hoá bán theo
phương thức trả
góp là:
a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của
hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp.
b. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của
hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp.
c. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó.
d. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Lựa
chọn: b
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
123
Người nộp thuế tiêu
thụ đặc biệt được
hoàn thuế đã nộp
trong trường hợp
o?
a. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu.
b. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản
xuất hàng xuất khẩu
c. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia công
hàng xuất khẩu
d. Cả 3 trường hợp trên.
Lựa
chọn: d
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
124
Tác dụng nào sau
đây của thuế nói
chung nhưng không
phải là tác dụng của
thuế tiêu thụ đặc
biệt:
a. Tăng thu ngân sách nhà nước
b. Hạn chế tiêu dùng
c. Điều hòa thu nhập
d. Hạn chế nhập khẩu
Lựa
chọn: d
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
125
Đơn vị A ủy thác
cho đơn vị B nhập
khẩu bia, C là đơn
vị mua bia từ A để
a. Đơn vị A
b. Đơn vị B
c. Đơn vị C
d. Cả a, b, c
Lựa
chọn: b
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
18
bán lại. Đơn vị nào
là đối tượng nộp
thuế tiêu thụ đặc
biệt:
BIỆT
Câu
126
Giá tính thuế của
thuế tiêu thụ đặc
biệt đối với hàng
hóa sản xuất trong
nước là:
a. Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt
b. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt
c. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng
d. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng và thuế
BVMT
Lựa
chọn: d
THUẾ
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
127
Giá tính thuế của
thuế tiêu thụ đặc
biệt đối với hàng
hóa nhập khẩu là:
a. Giá FOB
b. Giá FOB + thuế nhập khẩu
c. Giá CIF (trị giá tính thuế)
d. Giá CIF (trị giá tính thuế) + thuế nhập khẩu
Lựa
chọn: d
THUẾ
TIÊU
TH
ĐC
BIỆT
Câu
128
Hàng hoá, dịch vụ
nào sau đây thuộc
đối tượng không
chịu thuế BVMT?
a. ng
b. Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng.
c. Túi ni lông đáp ứng tiêu chí thân thiện với
môi trường.
d. Tất cả các đáp án trên.
Lựa
chọn: c
THUẾ
BẢO VỆ
MÔI
TRƯỜN
G
Câu
129
Hàng hóa nhập
khẩu thuộc diện
chịu thuế BVMT
thì:
a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
b. Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng
c. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh
nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
Lựa
chọn: d
THUẾ
BẢO VỆ
MÔI
TRƯỜN
G
Câu
130
Giá tính thuế
BVMT đối với
hàng hóa nhập
khẩu là:
a. Giá đã có thuế giá trị gia tăng
b. Giá đã có thuế nhập khẩu
c. Giá tính thuế nhập khẩu
d. Cả a, b, c đều sai
Lựa
chọn:
d
THUẾ
BẢO VỆ
MÔI
TRƯỜN
G
Câu
131
Giá tính thuế
BVMT đối với
hàng hoá sản xuất
trong nước là:
a. Giá chưa có thuế GTGT
b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB
c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
d. Số lượng hàng hóa tiêu th
Lựa
chọn:
d
THUẾ
BẢO VỆ
MÔI
TRƯỜN
G
Câu
132
Thuế thu nhập
doanh nghiệp được
xác định căn cứ
o:
a. Lợi nhuận của doanh nghiệp của doanh nghiệp
và thuế suất
b. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế
suất
c. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp
và thuế suất
d. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
Lựa
chọn: b
THUẾ
TNDN
Câu
133
Thu nhập tính thuế
TNDN trong kỳ
tính thuế được xác
định bằng:
a. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được
kết chuyển từ các năm trước.
b. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn
thuế cộng (+) các khoản lỗ được kết chuyển từ
các năm trước.
Lựa
chọn: b
THUẾ
TNDN
19
c. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các
khoản thu nhập khác.
d. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ.
Câu
134
Thu nhập chịu thuế
TNDN gồm:
a. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp.
b. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp
và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
c. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ thu nhập khác của doanh
nghiệp.
d. Không phải các phương án trên.
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNDN
Câu
135
Doanh thu để tính
thu nhập chịu thuế
TNDN là:
a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công DN
được hưởng.
b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội doanh
nghiệp được hưởng.
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNDN
Câu
136
Doanh thu để tính
thuế thu nhập chịu
thuế đối với sở
nộp thuế theo
phương pháp khấu
trừ thuế là:
a. Là doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng
b. Là doanh thu không bao gồm thuế giá trị gia
ng
c. Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
chính của doanh nghiệp
d. Là doanh thu từ mọi hoạt động của doanh
nghiệp
Lựa
chọn: b
THUẾ
TNDN
Câu
137
Doanh thu để tính
thu nhập chịu thuế
TNDN là?
a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà
DN được hưởng.
b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền
cung ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền
cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền
cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà
doanh nghiệp được hưởng.
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNDN
Câu
138
Doanh thu tính thuế
TNDN đối với hàng
hoá bán theo
phương thức trả
góp là:
a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của
hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp.
b. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
c. Giá bán chưa thuế GTGT của hàng hóa bán
theo phương thức trả tiền một lần, không bao gồm
khoản lãi trả góp.
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNDN
Câu
139
Doanh thu tính thuế
TNDN đối với DN
nộp thuế giá trị gia
tăng theo phương
pháp trực tiếp trên
giá trị gia tăng là:
a. Doanh thu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
b. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng.
c. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng
và các khoản thuế khác (TTĐB, BVMT…)
d. Cả a, b, c đều sai.
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNDN
20
Câu
140
Thuế thu nhập
doanh nghiệp là
loại thuế:
a. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm
b. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo quý
c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
d. Tạm nộp theo năm, quyết toán theo năm
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNDN
Câu
141
Theo Luật thuế
TNDN, điều kiện
của chi phí được trừ
:
a. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp; thực tế phát
sinh liên quan đến hoạt động SXKD của đơn vị và
thỏa điều kiện về thanh toán không dùng tiền mặt.
b. Có đầy đủ hóa đơn chứng từ, và tuân thủ đúng
theo pháp luật kế toán.
c. Là các khoản chi thuộc danh mục các khoản chi
được trừ theo Luật thuế TNDN.
d. Là các khoản chi được cơ quan thuế chấp nhận
Lựa
chọn: a
THUẾ
TNDN
Câu
142
Khoản chi nào dưới
đây không được
tính vào chi phí
được trừ khi xác
định thu nhập chịu
thuế:
a. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp
pháp theo quy định của pháp luật.
b. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê
bảng này thực hiện theo đúng quy định của
pháp luật.
c. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế
quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải
tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Lựa
chọn: a
THUẾ
TNDN
Câu
143
Khoản chi nào sau
đây không được
tính vào chi phí
được trừ khi xác
định thu nhập chịu
thuế:
a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp
nhân;
b. Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách
nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một nhân làm
chủ).
b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng
quản trị không trực tiếp tham gia điều hành sản
xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNDN
Câu
144
Doanh nghiệp được
tính vào chi phí
khoản chi nào dưới
đây khi có đầy đủ
hoá đơn chứng từ.
a. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh
của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc
tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ
bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố
tại thời điểm vay.
b. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi
trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã
đăng ký còn thiếu.
c. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của
tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ.
d. Không có khoản chi nào cả.
Lựa
chọn: a
THUẾ
TNDN
Câu
145
Doanh nghiệp được
tính vào chi phí
được trừ khi xác
định thu nhập chịu
thuế đối với khoản
chi nào dưới đây:
a. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ
hoặc hoàn.
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
c. Thuế (Lệ phí) môn bài đã nộp
d. Không có khoản chi nào nêu trên.
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNDN
Câu Doanh nghiệp a. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Lựa THUẾ
21
146
không được tính
vào chi phí được
trừ khi xác định
thu nhập chịu thuế
đối với khoản chi
nào
dưới đây:
b. Thuế xuất khẩu.
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
d. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
chọn: c TNDN
Câu
147
Doanh nghiệp được
tính vào chi phí
được trừ khi xác
định thu nhập chịu
thuế đối với khoản
chi nào dưới đây:
a. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả
thiên tai làm nhà tình nghĩa cho người nghèo
theo đúng quy định.
b. Chi ủng hộ các phong trào của địa phương; các
đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp.
c. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi
golf cho nhân viên.
d. Không có khoản chi nào nêu trên.
Lựa
chọn: a
THUẾ
TNDN
Câu
148
Theo Luật thuế
TNDN từ 1/1/2015,
các khoản chi
quảng cáo, tiếp thị,
khuyến mại, hoa
hồng môi giới,
chiết khấu thanh
toán, tiếp tân,
khánh tiết, hội nghị,
hỗ trợ tiếp thị :
a. Không vượt quá 15% tổng số chi phí được trừ.
b. Không vượt quá 10% tổng số chi phí được trừ.
c. Không quy định tỷ lệ trên tổng số chi phí được
trừ.
d. Không được trừ trên tổng số chi phí được trừ.
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNDN
Câu
149
Theo Luật thuế
TNDN, Quỹ khoa
học phát triển
công nghệ được
DN trích lập từ:
a. Tối thiểu 10% từ TN tính thuế
b. Tối đa 10% từ TN tính thuế
c. Tối thiểu 10% từ TN chịu thuế
d. Tối đa 10% từ TN chịu thuế
Lựa
chọn: b
THUẾ
TNDN
Câu
150
Kể từ khi trích lập,
Quỹ phát triển khoa
học công nghệ
phải được sử dụng
hết theo quy định
trong
khoảng
thời
gian nào?
a. Tối thiểu 5 năm.
b. Tối thiểu 10 năm
c. Tối đa 5 năm.
d. Tối đa 10 năm
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNDN
Câu
151
Doanh nghiệp được
được trích tối đa
bao nhiêu phần
trăm (%) thu nhập
tính thuế hàng năm
trước khi tính thuế
thu nhập doanh
nghiệp để lập Quỹ
phát triển khoa học
công
nghệ
của
doanh nghiệp :
a. 5%
b. 7%.
c. 10%.
d. 15%
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNDN
22
Câu
152
Trong thời hạn 5
năm, kể từ khi trích
lập, nếu Quỹ phát
triển khoa học
công nghệ không
được sử dụng hết
bao nhiêu % thì
doanh nghiệp phải
nộp ngân sách nhà
nước phần thuế
TNDN tính trên
khoản thu nhập đã
trích lập quỹ
không sử dụng hết
phần lãi phát
sinh từ số thuế
TNDN đó:
a. 50%.
b. 70%
c. 90%
d. 100%
Lựa
chọn: b
THUẾ
TNDN
Câu
153
Theo luật thuế
TNDN thì Thu
nhập lỗ trong năm
là khoản:
a. Chênh lệch âm của thu nhập chịu thuế chưa kể
các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước
b. Chênh lệch âm của thu nhập tính thuế chưa kể
các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước
c. Chênh lệch âm của khoản Doanh thu trừ đi chi
phí được trừ.
d. Cả a, b, c đều sai
Lựa
chọn: b
THUẾ
TNDN
Câu
154
Doanh nghiệp sau
khi quyết toán thuế
mà bị lỗ thì được
chuyển lỗ:
a. Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
b. Trong thời hạn 7 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
c. Trong thời hạn 10 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
d. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ.
Lựa
chọn: a
THUẾ
TNDN
Câu
155
Quá thời hạn 5 năm
kể từ năm tiếp sau
năm phát sinh lỗ
nếu số lỗ phát sinh
chưa bù trừ hết thì:
a. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu
nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau,
nhưng không vượt quá 1 năm nữa
b. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu
nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau,
nhưng không vượt quá 3 năm nữa.
c. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu
nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau,
nhưng không vượt quá 5 năm nữa.
d. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào
thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNDN
Câu
156
Thu nhập từ chuyển
nhượng chứng
khoán bao gồm:
a. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu.
b. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái
phiếu, chứng chỉ quỹ.
c. Thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu ưu đãi, và
các loại chứng khoán khác theo quy định.
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNDN
Câu
157
Thu nhập từ chuyển
nhượng bất động
sản bao gồm:
a. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
b. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất;
cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất
động sản gắn với tài sản trên đất.
c. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc
Lựa
chọn:
THUẾ
TNDN
23
quyền sử dụng nhà ở.
d. Bao gồm tất cả các trường hợp nêu trên
Câu
158
DN nếu có phát
sinh thu nhập từ
chuyển nhượng bất
động sản ngoài thu
nhập từ hoạt động
SXKD chính, thì
theo luật thuế
TNDN:
a. DN phải tách riêng để kê khai nộp thuế
TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động
sản.
b. DN được cộng chung vào tổng thu nhập chịu
thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của
doanh nghiệp để tính thuế TNDN.
c. Tùy DN lựa chọn phương án a, hoặc b.
d. Cơ quan thuế quyết định để chọn phương án a,
hoặc b
Lựa
chọn: a
THUẾ
TNDN
Câu
159
Thu nhập nào thuộc
thu nhập được miễn
thuế từ chuyển
nhượng bất động
sản:
a. Chuyển nhượng giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ
đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;
cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ
với con rể; ông nội, nội với cháu nội; ông
ngoại, ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột
với nhau.
b. Chuyển nhượng nở, quyền sdụng đất và
i sản gắn liền với đất ở của cá nhân trong trường
hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.
c. Thu nhập từ giá trị quyền s dụng đất của
nhân được Nhà nước giao đất
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
160
Khoản thu nhập
chịu thuế được trừ
10 triệu đồng trước
khi tính thuế TNCN
liên quan đến bất
động sản là:
a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản
b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động
sản
c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNCN
Câu
161
Thuế thu nhập cá
nhân là loại thuế:
a. Nộp theo từng lần phát sinh
b. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm
c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
d. Cả a, b, c
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
162
Cá nhân cư trú theo
luật thuế TNCN là
người:
a. mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong
một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên
tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN
b. nơi thường xuyên tại VN, bao gồm nơi
thường xuyên hoặc nhà thuê để tại VN
thời hạn từ 183 ngày trở lên
c. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên
d. Tất cả các điều kiện trên.
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNCN
Câu
163
Luật thuế TNCN
quy định, đối tượng
nộp thuế TNCN là:
a. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh
tại Việt Nam
b. nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh
ở nước ngoài
c. nhân không trú thu nhập chịu thuế
phát sinh tại Việt Nam.
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
24
Câu
164
Kỳ tính thuế TNCN
với cá nhân cư trú
được quy định:
a. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ
kinh doanh
b. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ
tiền lương, tiền công.
c. Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh áp dụng với
thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng.
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
165
Theo luật thuế
TNCN, thu nhập
nào sau đây tính
cho từng lần phát
sinh:
a. Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư
trú
b. Thu nhập từ tiền lương của cá nhân không cư
trú
c. Thu nhập từ trúng thưởng của cá nhân không cư
trú
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
166
Kỳ tính thuế đối
với cá nhân không
cư trú:
a. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất
cả thu nhập chịu thuế
b. Theo năm;
c. Theo quý;
d. Theo tháng;
Lựa
chọn: a
THUẾ
TNCN
Câu
167
Kỳ tính thuế TNCN
theo năm được áp
dụng đối với cá
nhân cư trú là:
a. TNCN từ kinh doanh
b. TNCN từ quà tặng
c. TNCN từ chuyển nhượng bất động sản
d. TNCN từ đầu tư vốn
Lựa
chọn: a
THUẾ
TNCN
Câu
168
Thu nhập nào thuộc
thu nhập từ đầu
vốn:
a. Tiền lãi cho vay
b. Lợi tức cổ phần
c. Thu nhập từ đầu vốn dưới các hình thức
khác, trừ thu nhập từ trái phiếu Chính phủ
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
169
Thu nhập chịu thuế
TNCN từ đầu tư
vốn không bao
gồm:
a. Lợi tức cổ phần
b. Lãi tiền cho vay
c. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán
d. Cả a, b và c
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNCN
Câu
170
Thuế suất đối với
thu nhập từ đầu
vốn vào tổ chức
nhân tại Việt Nam
của cá nhân không
cư trú là:
a. 1%
b. 2%
c. 3%
d. 5%
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
171
Phương pháp tính
thuế TNCN theo
Biểu thuế lũy tiến
từng phần áp dụng
đối với:
a. Thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú
b. Thu nhập chịu thuế của cá nhân không cư trú
c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương, tiền công
d. Cả a, b, c đều sai
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
172
Phương pháp tính
thuế TNCN theo
Biểu thuế lũy tiến
từng phần áp dụng
a. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân cư
trú
b. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân
không cư trú
Lựa
chọn: a
THUẾ
TNCN
25
đối với:
c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người Việt
Nam
d. Thu nhập chịu thuế tiền lương của người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Câu
173
Giảm trừ gia cảnh
theo quy định trong
Luật thuế thu nhập
cá nhân là khoản
tiền:
a. Được trừ trước khi tính thuế TNCN tạm nộp
b. Được trừ khi quyết toán thuế TNCN
c. Là số tiền cụ thể được trừ theo luật thuế TNCN
d. Cả a, b, c đều đúng.
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
174
Quy định từ
1/7/2013 về giảm
trừ gia cảnh đối với
bản thân người lao
động s tiền
được trừ:
a. Dưới 100 triệu đồng/năm.
b. 100 triệu đồng /năm.
c. 108 triệu đồng/năm
d. Cả a, b, c đều sai
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNCN
Câu
175
Theo quy định của
Luật thuế TNCN,
người phụ thuộc
của người nộp thuế
không bao gồm:
a. Con chưa thành nn
b. Con thành niên đang theo học đại học, cao
đẳng, không có thu nhập
c. Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả năng lao
động nhưng không có thu nhập.
d. Người thân trong gia đình bị bị tàn tật, không
có khả năng lao động
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNCN
Câu
176
Người nộp thuế chỉ
có thu nhập từ
chuyển nhượng bất
động sản, khi khai
thuế được:
a. Giảm trừ gia cảnh
b. Giảm trừ bảo hiểm bắt buộc đã nộp
c. Không tính giảm trừ gia cảnh
d. Cả a, b đều đúng.
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNCN
Câu
177
Thu nhập chịu thuế
TNCN từ trúng
thưởng là:
a. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức
khuyến mại của các doanh nghiệp
b. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức
cá cược, casino.
c. Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi
thưởng.
d. Cả a,b và c
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
178
Thu nhập chịu thuế
TNCN từ bản
quyền là:
a. Thu nhập từ bản quyền tác giả, tác phẩm văn
học, âm nhạc
b. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu
thương mại.
c. Thu nhập từ hoạt động chuyển giao công nghệ.
d. Cả a,b và c
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
179
Thu nhập tính thuế
TNCN từ bản
quyền là:
a. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển
giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của
quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo
từng hợp đồng.
b. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển
quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí
tuệ, chuyển giao công nghệ giá trị từ 10 triệu
đồng trở lên theo từng hợp đồng.
c. phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNCN
26
được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các
đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao
công nghệ theo từng hợp đồng.
d. Không phải theo các phương án trên
Câu
180
Thu nhập tính thuế
TNCN từ thừa kế,
quà tặng được xác
định:
a. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận
được theo từng lần phát sinh
b. phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ
10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
c. phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt
trên 10 triệu đồng nhận được theo từng lần phát
sinh.
d. Không phải theo các phương án trên
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
181
Kỳ tính thuế áp
dụng đối với thu
nhập từ đầu tư vốn
:
a. Theo từng lần phát sinh thu nhập
b. Theo năm
c. Theo quý
d. Theo tháng
Lựa
chọn: a
THUẾ
TNCN
Câu
182
Từ 1/1/2015, thuế
suất thuế TNCN từ
chuyển nhượng bất
động sản của cá
nhân cư trú là:
a. 2% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra
của bất động sản
b. 25% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra
của bất động sản
c. 2% tn giá chuyển nhượng bất động sản
d. 25% trên giá chuyển nhượng bt động sản
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNCN
Câu
183
Khoản thu nhập
chịu thuế được trừ
10 triệu đồng trước
khi tính thuế TNCN
ln
quan đến bất động
sản là:
a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản
b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động sản
c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNCN
Câu
184
Chị A được cha mẹ
cho 1 căn nhà, chị
bán căn nhà này
được 2 tỷ đồng.
Khoản thuế phải
nộp
từ
hoạt
động
này của chị A là:
a. Thuế tiêu dùng
b. Thuế thu nhập
c. Thuế tài sản
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn: b
THUẾ
TNCN
Câu
185
Cậu ruột của bà A
tặng A một
căn nhà trị giá 1
tỷ, A cho thuê
3 triệu đồng/
tháng. Theo
luật thuế TNCN thì:
a. TN chịu thuế TNCN của cậu ruột bà A là 1 tỷ
b. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ
c. TN chịu thuế TNCN của bà A là 3
triệu đồng/tháng.
d. Gồm cả b và c.
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
186
Mẹ của bà A cho
bà A một căn nhà
trị giá 1 tỷ, bà A
cho thuê 3 triệu
đồng/ tháng. Theo
luật
thuế TNCN thì:
a. TN chịu thuế TNCN của mẹ bà A là 1 tỷ
b. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ
c. TN chịu thuế TNCN của bà A là 3
triệu đồng/tháng.
d. Cả b, và c đều đúng
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNCN
Câu
187
Đối tượng nộp thuế
TNCN Việt Nam
được xác định theo:
a. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế
b. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế
c. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
27
d. (a) và (c) đúng
Câu
188
Đối tượng chịu thuế
TNCN ở Việt Nam
được xác định theo:
a. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế
b. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế
c. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế
d. b) và c) đúng
Lựa
chọn: c
THUẾ
TNCN
Câu
189
Khoản thu nhập
nào của nhân
thuộc thu nhập chịu
thuế TNCN?
a. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng
b. Thu nhập từ lãi cho DN vay vốn sản xuất kinh
doanh
c. Thu nhập từ lãi trái phiếu chính ph
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Lựa
chọn: b
THUẾ
TNCN
Câu
190
Khoản thu nhập
nào dưới đây
thuộc thu nhập
được miễn thuế?
a. Toàn bộ phần tiền lương làm việc ban đêm,
làm thêm giờ
b. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi tr
c. Tiền lương do thưởng tháng lương thứ 13
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Lựa
chọn: b
THUẾ
TNCN
Câu
191
Khoản thu nhập
nào dưới đây thuộc
thu nhập được
miễn thuế TNCN?
a. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm
nhân thọ
b. Thu nhập từ bồi thường tiền bồi thường tai nạn
lao động
c. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước
ngoài vì mục đích từ thiện, nhân đạo
d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Lựa
chọn: d
THUẾ
TNCN
Câu
192
Thu nhập nào dưới
đây được miễn thuế
TNCN?
a. Thu nhập từ kiều hối
b. Thu nhập từ đầu tư vốn
c. Thu nhập từ trúng thưởng
d. Thu nhập từ bản quyền
Lựa
chọn: a
THUẾ
TNCN
B.
Nhóm câu hỏi Khó (cấp độ 4,5 theo thang bloom).
Thời gian tr lời: 2 pt/câu, Điểm: 0,25đ/câu
ST
T
Mã
CH
Nội dung câu hỏi Lựa chọn
Đáp
án
đúng
Chủ đề
(Chươn
g, i)
u
1
Đối với thuế gián thu, khi nào
người chịu thuế đồng thời người
nộp thuế?
a. Người tiêu dùng vật tư, hàng
hóa cho tiêu dùng phi sản xuất và
sản xuất.
b. Người gia công hàng hóa để
bán trong nước và xuất khẩu vào
khu chế xuất.
c. Người nhập khẩu trực tiếp để
tiêu dùng.
d. Người xuất khẩu, người nhập
khẩu
Lựa
chọn
: c
CHƯƠN
G
NHỮN
G VẤN
Đ
CHUNG
u
2
Thuế gián thu loại thuế khả
năng chuyển dịch gánh nặng thuế
từ người chịu thuế theo luật định
sang
người
nộp
thuế
thông
qua
a. Thuế suất.
b. Giá tính thuế
c. Tỷ giá bình quân do ngân hàng
Lựa
chọn
: b
CHƯƠN
G
NHỮN
G VẤN
28
công cụ nào? thương mại công bố.
d. Câu trả lời khác.
Đ
CHUNG
Câu
3
Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt
về thuế, phí và lệ phí:
a. Thuế có tính pháp lý cao.
b. Phí và lệ phí là một khoản có
tính hoàn trả gián tiếp cho người
hưởng thu dịch vụ
c. Thuế là một khoản không hoàn
trả trực tiếp cho người nộp thuế.
d. Cả (a) và (b).
Lựa
chọn
: c
CHƯƠN
G
NHỮN
G VẤN
Đ
CHUNG
Câu
4
Công ty TNHH Hoa Hồng mua từ
một doanh nghiệp khu chế xuất
hàng trị giá 1.000 triệu đồng,
thuế suất thuế nhập khẩu 10%,
thuế GTGT 10% (hàng trên không
thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng
thuế nhập khẩu thuế GTGT
Công ty TNHH Hoa Hồng phải
nộp là:
a. 0 đồng
b. 100 triệu đồng
c. 110 triệu đồng
d. 210 triệu đồng
Lựa
chọn
d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
5
Doanh nghiệp Khu chế xuất KK
bán cho Công ty TNHH Thiên
tòa nhà Diamond (Quận 1) một
lô hàng X có trị giá 500 triệu đồng.
Biết rằng hàng X chịu thuế NK
5%, thuế GTGT 10% (hàng X trên
không thuộc diện chịu thuế
TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu
thuế GTGT công ty TNHH Thn
Tú phải nộp là:
a. 0 triệu đồng
b. 25 triệu đồng
c. 52,5 triệu đồng
d. 77,5 triệu đồng
Lựa
chọn
d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
6
Đối với đối tượng nộp thuế chấp
hành tốt pháp luật về thuế, có hàng
hóa nhập khẩu là vật tư, vật liệu để
sản xuất hàng hóa xuất khẩu thì
thời hạn nộp thuế nhập khẩu là:
a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập
khẩu
a. 30 ngày kể từ ngày đối tượng
nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
b. 275 ngày kể từ ngày hàng nhập
khẩu cập cảng đến đầu tiên
c. 275 ngày kể từ ngày đối tượng
nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
Lựa
chọn
: D
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
7
Đối với đối tượng chấp hành tốt
pháp luật về thuế, hàng hóa
kinh doanh theo phương thức tạm
nhập tái xuất hoặc tạm xuất tái
nhập thì thời hạn nộp thuế xuất
nhập khẩu là:
a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập
khẩu
a. 30 ngày kể từ ngày đối tường
nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
b. 15 ngày kể từ ngày hết hạn của
quan thẩm quyền cho phép
tạm nhập tái xuất hoặc tạm xuất
tái nhập
c. 30 ngày kể từ ngày hết hạn của
quan thẩm quyền cho phép
tạm nhập tái xuất hoặc tạm xuất
tái nhập
Lựa
chọn
: c
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
29
Câu
8
Hàng tạm nhập tái xuất là:
a. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam
tạm gửi kho ngoại quan để chuẩn
b xuất khẩu
b. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài
đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại
đưa ra khỏi Việt Nam không
làm thủ tục xuất nhập khẩu
c. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài
đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưa ra
khỏi Việt Nam làm thủ tục
xuất nhập khẩu
d. Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục
nhập khẩu vào Việt Nam rồi sau đó
làm thủ tục xuất khẩu để bán sang
một nước khác
Lựa
chọn
c
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
9
Hàng tạm xuất tái nhập là:
a. Hàng hóa, dịch vụ của nước
ngoài tạm xuất sang Việt Nam
sau đó tái nhập trở lại nước ngoài,
có làm thủ tục xuất nhập khẩu
b. Hàng hóa, dịch vụ của nước
ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau
đó tái nhập trở lại nước ngoài
nhưng không làm thủ tục xuất nhập
khẩu
c. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam
đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về
Việt Nam,làm thủ tục xuất nhập
khẩu
d. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam
đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về
Việt Nam nhưng không làm thủ tục
xuất nhập khẩu
Lựa
chọn
c
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
10
Hàng chuyển khẩu là:
a. Hàng của nước ngoài vận
chuyển ngang qua cửa khẩu Việt
Nam nhưng không làm thủ tục nhập
khẩu
b. Hàng của Việt Nam mua của
một nước để bán lại cho một nước
khác mà không làm thủ tục nhập
khẩu vào Việt Nam
c. Hàng của nước ngoài vận
chuyển vào Việt Nam sau đó làm
thủ tục chuyển cửa khẩu để tiếp tục
vận chuyển hàng sang nước khác
d. Hàng của Việt Nam vận chuyển
qua cửa khẩu của nước ngoài
nhưng không làm thủ tục nhập khẩu
Lựa
chọn
c
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
11
Một công ty nhập 1.200 tủ lạnh.
Giá mua tại cửa khẩu nước xuất
quy ra tiền Việt Nam là 3.140.000
a. 569.300.000đ
b. 253.600.000đ
c. 753.600.000đ
Lựa
chọn
d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
30
đ/cái. Chi phí vận tải, bảo hiểm
cho lô hàng quy ra tiền Việt Nam
là 78.500.000 đ. Thuế suất thuế
nhập khẩu tủ lạnh là 20%. Xác
định thuế nhập khẩu phải nộp của
lô hàng trên.
d. 769.300.000đ
KHU
Câu
12
Một công ty nhập khẩu một
hàng điện, giá CIF bằng
200.000.000đ, doanh nghiệp đã
bán thu toàn bộ hàng trên trong
kỳ với doanh thu 300.000.000đ.
Xác định thuế thu nhập doanh
nghiệp công ty phải nộp biết
thuế suất thuế giá trị gia tăng
10%, thuế nhập khẩu 10%, thuế
thu nhập doanh nghiệp là 22%
a. 12.320.000đ
b. 17.160.000đ
c. 22.000.000đ
d. Số khác
Thuế NK = 200tr x 10% = 20tr
G vn = CIF + (CIF+thuế
NK)x10% = 222 tr
LN thuần = 300-222= 78 tr
Thuế
= 78
x 22%
= 17.16tr
Lựa
chọn
b
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
13
Thuế GTGT đầu vào của hàng
hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời
cho sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ chịu thuế và không
chịu thuế GTGT thì:
a. Được khấu trừ số thuế GTGT
đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng
cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế GTGT
b. Được khấu trừ số thuế GTGT
đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng
cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế và không chịu
thuế GTGT
c. Cả 2 phương án trên đều đúng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn
a
THU
GTGT
Câu
14
Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố
định sử dụng đồng thời cho sản
xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
chịu thuế GTGT và không chịu
thuế GTGT thì:
a. Được khấu trừ số thuế GTGT
đầu vào của TSCĐ theo tỷ lệ khấu
hao trích cho hoạt động sản, xuất
kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu
thuế GTGT
b. Được khấu trừ toàn bộ.
c. Cả 2 phương án trên đều sai
d. Cả 2 phương án trên đều đúng
Lựa
chọn
a
THU
GTGT
Câu
15
Từ 1/1/2014, Cơ sở kinh doanh
trong tháng có hàng hoá, dịch vụ
xuất khẩu được xét hoàn thuế
GTGT theo tháng nếu thuế GTGT
đầu vào của hàng hóa xuất khẩu
phát sinh trong tháng chưa được
khấu trừ từ:
a. 300.000.000 đồng trở lên
b. 200.000.000 đồng trở lên
c. 250.000.000 đồng trở lên
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn
a
THU
GTGT
Câu
16
Mức thuế suất thuế GTGT 0%
được áp dụng trong trường hợp
nào sau đây:
a. Dạy học
b. Dạy nghề
c. Vận tải quốc tế
d. Sản phẩm trồng trọt
Lựa
chọn
c
THU
GTGT
Câu
17
Doanh nghiệp B nhập khẩu 1.000
chai rượu 39 độ giá chưa có thuế
TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế
suất thuế TTĐB là 50%. Giá tính
a. 150.000 đồng
b. 400.000 đồng
c. 450.000 đồng
Lựa
chọn
c
THU
GTGT
31
thuế GTGT của 01 chai rượu đó là
bao nhiêu?
d. Không có đáp án nào đúng
Câu
18
Doanh nghiệp X có doanh thu bán
sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao
gồm thuế GTGT trong quý là
300.000.000 đồng
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
được đủ điều kiện thực hiện khấu
trừ: 18.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của
sản phẩm đồ chơi trẻ em là 5%
Thuế GTGT phải nộp trong quý
của công ty là bao nhiêu?
a. 12.000.000 đồng
b. 3.000.000 đồng
c. - 3.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn
c
THU
GTGT
Câu
19
Công ty xây dựng Y có doanh thu
trong kỳ tính thuế là
2.000.000.000 đồng.
Trong đó:
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
xây dựng với doanh nghiệp Z:
1.500.000.000 đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp
đồng xây dựng khác : 500.000.000
đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
được đủ điều kiện thực hiện khấu
trừ: 20.000.000 đồng
- Doanh nghiệp được giảm 50%
thuế suất thuế GTGT (biết thuế
suất thuế GTGT của hoạt động
xây dựng là 10%)
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty Y là
bao nhiêu?
a. 60.000.000 đồng
b. 70.000.000 đồng
c. 80.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn
THU
GTGT
Câu
20
Công ty cổ phần thương mại và
xây dựng M có doanh thu trong kỳ
tính thuế là 5.000.000.000 đồng.
Trong đó:
+ Doanh thu từ hoạt động kinh
doanh thương mại: 2.000.000.000
đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
xây dựng khác : 3.000.000.000
đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
được đủ điều kiện thực hiện khấu
trừ: 75.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của
hoạt động kinh doanh thương mại
a. 425.000.000 đồng
b. 450.000.000 đồng
c. 475.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn
a
THU
GTGT
32
và xây dựng là 10%
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty M là
bao nhiêu?
Câu
21
Công ty N có doanh thu bán hàng
chưa bao gồm thuế GTGT trong
tháng là 1.000.000.000 đồng
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
được đủ điều kiện thực hiện khấu
trừ: 20.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT
5% Thuế GTGT phải nộp đến
hết kỳ tính thuế tháng của công
ty N là:
a. 30.000.000 đồng
b. 50.000.000 đồng
c. 80.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn
a
THU
GTGT
Câu
22
Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công
ty Thương mại AMB có số liệu
sau:
- Số thuế GTGT đầu vào:
400.000.000 đồng ( trong đó có 01
hoá đơn có số thuế GTGT đầu vào
là 30.000.000 đồng được thanh
toán bằng tiền mặt).
- Số thuế GTGT đầu
ra: 800.000.000 đồng.
- Số thuế GTGT còn phải nộp
cuối kỳ tính thuế tháng 06/2015
là: 0 đồng.
Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính
thuế tháng 7/2015 của công ty
AMB là:
a. 400.000.000 đồng
b. 370.000.000 đồng
c. 430.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn
c
THU
GTGT
Câu
23
Kỳ tính thuế tháng 6/2015. Công
ty Xây dựng MD có số liệu sau:
- Hoàn thành bàn giao các công
trình, giá trị xây lắp chưa thuế
GTGT : 12.000.0000.000 đồng
- Thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ : 500.000.000 đồng.
- Thuế GTGT còn được khấu
trừ đầu kỳ tính thuế tháng
6/2015:
15.000.000 đồng
- Thuế suất thuế GTGT của hoạt
động xây dựng, lắp đặt: 10%
( Hiện đang trong thời gian được
giảm 50% thuế suất thuế GTGT).
Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính
thuế tháng 6/2015 là:
a. 100.000.000 đồng
b. 700.000.000 đồng
c. 85.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn
c
THU
GTGT
Câu
24
Công ty thương mại KM đăng ký
nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ. Trong tháng 8/2015, theo
yêu cầu của khách hàng công ty đã
xuất 01 hoá đơn GTGT không ghi
a. 60.000.000 đồng
b. 66.000.000 đồng
c. 0,0 đồng.
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai.
Lựa
chọn
b
THUẾ
GTGT
33
khoản thuế GTGT đầu ra chỉ
ghi tổng giá thanh toán
660.000.000 đồng. Biết rằng mặt
hàng này thuế suất thuế GTGT
là 10%.
Số thuế GTGT đầu ra tính trên
hoá đơn này là:
Câu
25
Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công
ty cổ phần AMP có số liệu sau:
- Bán 10 xe ô tô 9 chỗ ngồi theo
phương thức trả góp, thời gian
thanh toán trong vòng 2 năm (chia
thành 10 kỳ, mỗi kỳ thanh toán
220.000.000 đồng) với giá bán
chưa có Thuế GTGT là
2.000.000.000 đồng, lãi trả góp
200.000.000 đồng/xe; Thuế suất
thuế GTGT 10%. Công ty đã xuất
hoá đơn cho khách hàng.
- Số thuế GTGT đầu ra kỳ
tính thuế tháng 7/2015 là:
a. 2.000.000.000 đồng
b. 2.200.000.000 đồng
c. 200.000.000 đồng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Lựa
chọn
c
THU
GTGT
Câu
26
Doanh nghiệp A nhận gia công
hàng hoá cho doanh nghiệp B,
các số liệu sau:
- Tiền công DN B trả cho DN A
40 triệu đồng
- Nhiên liệu, vật liệu phụ chi
phí khác phục vụ gia công hàng
hoá do DN A mua (chưa thuế
GTGT): 15 triệu đồng
- Nguyên liệu chính do DN B cung
cấp (chưa thuế GTGT) 135
triệu đồng
Giá tính thuế GTGT?
a. 40 triệu đồng
b. 150 triệu đồng
c. 55 triệu đồng
d. 190 triệu đồng
Lựa
chọn
d
THU
GTGT
Câu
27
Doanh nghiệp A nhận uỷ thác
xuất khẩu hàng hoá cho doanh
nghiệp B và đã thực hiện xuất
khẩu.
Giá trị lô hàng xuất khẩu (chưa có
thuế GTGT): 820 triệu đồng
Hoa hồng uỷ thác (chưa có thuế
GTGT): 5% trên giá trị hàng
xuất khẩu
Giá tính thuế GTGT của dịch
vụ ủy thác?
a. 820 triệu đồng
b. 410 triệu đồng
c. 41 triệu đồng
d. 421 triệu đồng
Lựa
chọn
c
THU
GTGT
Câu
28
sở kinh doanh A kinh doanh
xe gắn máy, trong tháng 4/2015
có số liệu sau:
- Bán xe theo phương thức trả góp
3 tháng, giá bán trả góp chưa có
thuế GTGT là 30,3 triệu đồng/xe
a. 30 triệu đồng
b. 30,3 triệu đồng
c. 10,1 triệu đồng
d. 30,6 triệu đồng
Lựa
chọn
a
THU
GTGT
34
(trong đó giá bán xe là 30 triệu
đồng/xe, lãi trả góp 3 tháng là 0,3
triệu). Trong tháng 4/2015, thu
được 10,1 triệu đồng.
Giá tính thuế GTGT?
Câu
29
Công ty hàng không trong tháng
3/2015 bán được 2.500 từ
Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh,
giá mỗi 1.100.000đ, thuế
GTGT 10%. Xác định thuế GTGT
của số vé đó
a. 250.000.000đ
b. 275.000.000đ
c. 2.500.000.00
d. Không có đáp án nào đúng
Lựa
chọn
d
THU
GTGT
Câu
30
Một doanh nghiệp kinh doanh xuất
nhập khẩu trong kỳ tính thuế có tài
liệu sau :
- Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá
bán tại cửa khẩu xuất là
500.000đ/chai, chi phí vận tải, bảo
hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu
tiên là 100.000đ/chai
- Trong quá trình vận chuyển
(hàng còn nằm trong khu vực hải
quan quản lý) vỡ 200 chai
- Thuế suất thuế nhập khẩu rượu
150%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc
biệt của rượu 50%.
Thuế tiêu thụ đặc biệt doanh
nghiệp phải nộp là :
a. 900.000.000đ
b. 750.000.000đ
c. 810.000.000đ
d. Số khác
Lựa
chọn
d
THU
TB
Câu
31
Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì:
a. Không thuộc diện chịu thuế
nhập khẩu
b. Không thuộc diện chịu thuế giá
trị gia tăng
c. Không thuộc diện chịu thuế thu
nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
Lựa
chọn
d
THU
TB
Câu
32
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối
với hàng hóa nhập khẩu là:
a. Giá đã có thuế giá trị giang
b. Giá đã có thuế nhập khẩu
c. Giá tính thuế nhập khẩu
d. Cả a và b
Lựa
chọn
b
THU
TB
Câu
33
Trường hợp doanh nghiệp đã nộp
thuế TNDN hoặc loại thuế tương
tự thuế TNDN ngoài Việt Nam
thì khi tính thuế TNDN phải nộp
tại Việt Nam, doanh nghiệp được
tính trừ:
a. Số thuế TNDN đã nộp tại nước
ngoài.
b. Số thuế TNDN đã nộp tại nước
ngoài nhưng tối đa không quá s
thuế TNDN phải nộp theo quy định
của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
c. Số thuế TNDN đã nộp tại nước
ngoài được hoàn lại chênh lệch
nếu số thuế TNDN đã nộp lớn hơn
số thuế TNDN phải nộp theo quy
định của Luật thuế TNDN tại Việt
Nam
Lựa
chọn
b
THU
TNDN
35
d. Không trường hợp nào nêu
trên.
Câu
34
Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở
thường trú tại Việt Nam nộp thuế
TNDN đối với:
a. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại
Việt Nam
b. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại
Việt Nam thu nhập chịu thuế
phát sinh ngoài Việt Nam.
c. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại
Việt Nam thu nhập chịu thuế
phát sinh ngoài Việt Nam liên quan
đến hoạt động của sở thường trú
đó.
d. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại
Việt Nam khoản thu nhập này
liên quan đến hoạt động của sở
thường trú
Lựa
chọn
d
THU
TNDN
Câu
35
DN B làm đại bán đúng giá
hưởng hoa hồng cho DN A. Trong
kỳ, DN A giao 1.000sp cho DN B,
giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế
GTGT), hoa hồng đại 5%. Cuối
tháng đại bán được 900sp,
doanh thu tính thuế TNDN của DN
A trong kỳ là:
a. 1.000sp x 200.000đ/sp
b. 1.000sp x 200.000đ/sp x 95%
c. 900sp x 200.000đ/sp
d. 900sp x 200.000đ/sp x 95%
Lựa
chọn
c
THU
TNDN
Câu
36
DN B làm đại bán đúng giá
hưởng hoa hồng cho DN A. Trong
kỳ, DN A giao 1.000sp cho DN B,
giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế
GTGT), hoa hồng đại 5%. Cuối
tháng đại bán được 900sp,
doanh thu tính thuế TNDN của
DN B trong kỳ là:
a. 900sp x 200.000đ/sp
b. (900sp x 200.000đ/sp) x 5%
c. (900sp x 200.000đ/sp) x 10%
d. (900sp x 200.000đ/sp) x 5% x
10%
Lựa
chọn
b
THU
TNDN
Câu
37
Những khoản nào sau đây được
xem chi phí được trừ khi xác
định thu nhập chịu thuế TNDN:
a. Tiền lương, tiền công của
chủ doanh nghiệp tư nhân
b. Tiền lương, tiền công trả cho
người lao động hợp đồng lao
động thời hạn đăng lao
động theo đúng quy định
c. Tiền lương, tiền công doanh
nghiệp đã tính vào chi phí hoạt
động của doanh nghiệp.
d. Cả a, b, c đều đúng
Lựa
chọn
b
THU
TNDN
Câu
38
DN A mua nguyên vật liệu X trị
giá 55 triệu đồng, đã bao gồm thuế
GTGT (thuế suất 10%), thanh
toán bằng tiền mặt. Theo luật thuế
TNDN thì:
a. DN A được trừ chi phí nguyên
liệu đầu vào là 1,8 triệu đồng
b. DN A được trừ chi phí nguyên
liệu đầu vào là 2 triệu đồng
c. DN A không được trừ toàn bộ
chi phí mua nguyên liệu đầu vào.
d. Cả a, b, c đều sai
Lựa
chọn
c
THU
TNDN
Câu
Chi phí khấu hao TSCĐ nào sau a. Xe đưa đón người lao động. Lựa
THUẾ
36
39
đây được trừ khi tính thuế TNDN.
b. Nhà xưởng đang trong quá trình
xây dựng.
c. TSCĐ đã khấu hao hết, nhưng
vẫn còn sử dụng tốt trong việc sản
xuất kinh doanh.
d. Thiết bị do DN thuê hoạt động
của DN bạn.
chọn
a
TNDN
Câu
40
Phần trích khấu hao TSCĐ nào
dưới đây không được tính vào chi
phí được trừ khi xác định thu nhập
chịu thuế:
a. Khấu hao đối với nhà xường đã
khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang
được sử dụng.
b. Khấu hao đối với xe vận tải theo
phương thức thuê mua tài chính với
ngân hàng ACB.
c. Khấu hao đối với nhà ăn giữa ca
của cán bộ nhân viên.
d. Khấu hao đối với trạm y tế
khám chữa bệnh cho người lao
động.
Lựa
chọn
a
THU
TNDN
Câu
41
Doanh nghiệp không được tính
vào chi phí được trừ khi xác định
thu nhập chịu thuế đối với khoản
chi nào dưới đây:
a. Khoản chi mua nội thất lắp đặt
trong nhà nghỉ giữa ca
b. Khoản chi mua các thiết bị trong
trạm y tế khám chữa bệnh cho
người lao động.
c. Các khoản chi về đầu xây
dựng bản trong giai đoạn đầu
để xây dựng nhà giữ xe nhân viên;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Lựa
chọn
c
THU
TNDN
Câu
42
Hãy tính thu nhập chịu thuế
(TNCT), thu nhập tính thuế
(TNTT) của DN trong kỳ tính thuế
có số liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản
phẩm (đã thuế GTGT, thuế suất
10%): 4.400 triệu đồng. Tổng hợp
chi phí được trừ phát sinh trong
kỳ: 3.000 triệu đồng. Lỗ năm trước
chuyển sang: 500 triệu đồng.
a. TNCT: 1.400 triệu; TNTT: 900
triệu
b. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 900
triệu
c. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 500
triệu
d. Cả a, b, c đều sai
Lựa
chọn
: c
THU
TNDN
Câu
43
Một DN trong kỳ tính thuế số
liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản
phẩm (đã thuế GTGT, thuế suất
10%): 5.500 triệu đồng. Tổng chi
phí được trừ phát sinh trong kỳ:
3.000 triệu đồng. Lỗ năm trước
chuyển sang: 1.000 triệu đồng.
Thuế suất thuế TNDN 20%,
Thuế TNDN phải nộp trong kỳ là:
a. 200 triệu đồng
b. 300 triệu đồng
c. 400 triệu đồng
d. Số khác
Lựa
chọn
: a
THU
TNDN
Câu Trong cùng một kỳ tính thuế nếu a. DN được tổng hợp tất cả các Lựa THUẾ
37
44
một khoản thu nhập đáp ứng
các điều kiện để được hưởng ưu
đãi thuế TNDN theo nhiều trường
hợp khác nhau thì khoản thu nhập
đó được áp dụng ưu đãi như thế
o?
trường hợp ưu đãi.
b. DN lựa chọn một trong những
trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
c. Tùy DN lựa chọn phương án a,
hoặc b.
d. Cơ quan thuế quyết định để
chọn phương án a, hoặc b
chọn
b
TNDN
Câu
45
Căn cứ để xác định được hưởng ưu
đãi thuế TNDN là:
a. Doanh nghiệp phải đăng ký với
cơ quan thuế để được hưởng ưu đãi
thuế TNDN.
b. Doanh nghiệp tự xác định các
điều kiện ưu đãi, mức ưu đãi và tự
kê khai, quyết toán thuế.
c. Cơ quan thuế quyết định việc ưu
đãi thuế TNDN cho DN
d. Cả a, b, c đều đúng.
Lựa
chọn
b
THU
TNDN
Câu
46
Các khoản Thu nhập được miễn
thuế thu nhập doanh nghiệp:
a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ
chức được thành lập theo Luật hợp
tác xã.
b. Thu nhập từ việc thực hiện dịch
vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông
nghiệp.
c. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề
dành riêng cho người dân tộc thiểu
số, người tàn tật, trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng
tệ nạn xã hội.
d. Tất cả các trường hợp trên
Lựa
chọn
d
THU
TNDN
Câu
47
Khoản chi nào dưới đây không
được trừ khi xác định thu nhập
chịu thuế TNDN?
a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm hội
theo quy định của pháp luật cho
người lao động do DN chịu
b. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm hội
theo quy định của pháp luật cho
người lao động do người lao động
chịu
c. Bảo hiểm cho người lao động do
làm việc độc hại .
d. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế,
khắc phục hậu quả thiên tai làm
nhà tình nghĩa cho người nghèo
theo quy định của pháp luật.
Lựa
chọn
b
THU
TNDN
Câu
48
Một doanh nghiệp trong năm tính
thuế có số liệu :
- Doanh thu bán hàng : 5.000 triệu
đồng (không gồm thuế GTGT)
- DN kê khai : Tổng các khoản
chi được trừ (không kể các khoản
phạt) là 4.000 triệu đồng.
- Thu từ tiền phạt vi phạm hợp
a. 100 triệu đồng
b. 1.000 triệu đồng
c. 1.100 triệu đồng
d. Số khác
Lựa
chọn
a
THU
TNDN
38
đồng kinh tế : 200 triệu đồng
- Chi do phạt vi phạm hợp đồng
kinh tế : 100 triệu đồng
Thu nhập khác khi tính TN chịu
thuế TNDN của doanh nghiệp
trong kỳ tính thuế :
Câu
49
Một doanh nghiệp mới thành lập
trong năm 2015 tài liệu về thuế
TNDN như sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
3.000 triệu đồng (không bao gồm
thuế GTGT)
- Chi phí doanh nghiệp khai:
2.000 triệu đồng (có đầy đủ hoá
đơn, chứng từ hợp pháp), trong đó:
Chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến
mãi : 200 triệu đồng
- Vậy Chi phí quảng cáo, tiếp thị,
khuyến mãi của doanh nghiệp
được phép trừ tối đa khi tính thu
nhập chịu thuế năm 2015 là:
a. 300 triệu đồng
b. 270 triệu đồng
c. 200 triệu đồng
d. 180 triệu đồng
Lựa
chọn
c
THU
TNDN
Câu
50
DN A ký hợp đồng với DN B để
thuê 1 trụ sở văn phòng với thời
hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018,
trị giá toàn bộ hợp đồng là 500
triệu, A đồng ý trả trước toàn bộ
số tiền thuê nhà của 5 năm là 500
triệu. A xác định số tiền thuê nhà
là chi phí được trừ theo luật thuế
TNDN vào năm 2014 như sau:
a.100 triệu
b. 500 triệu
c. Tùy DN A lựa chọn a) hoặc b)
d. Cơ quan thuế xem xét để lựa
chọn a) hoặc b)
Lựa
chọn
a
THU
TNDN
Câu
51
DN A hợp đồng với DN B để
thuê 1 trụ sở văn phòng với thời
hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018,
trị giá toàn bộ hợp đồng 500
triệu, A đồng ý trả trước toàn bộ
số tiền thuê nhà của 5 năm 500
triệu. B xác định số tiền thuê nhà
Doanh thu theo luật thuế TNDN
vào năm 2014 như sau:
a. 100 triệu
b. 500 triệu
c. Tùy DN B lựa chọn a) hoặc b)
d. Cơ quan thuế xem xét để lựa
chọn a) hoặc b)
Lựa
chọn
c
THU
TNDN
Câu
52
Công ty H trong kỳ tính thuế
TNDN số liệu sau: Doanh thu
trong kỳ 200 tỷ, chi phí phát
sinh khai 160 tỷ đồng, trong
đó Chi tài trợ cho cuộc thi Tiếng
hát SV UFM 500 triệu, chi nộp
phạt do vi phạm hành chánh khi
làm thủ tục Hải quan 500 triệu.
Thu nhập chịu thuế:
a. 40 t
b. 40,5 t
c. 41 t
d. Số khác
200000-(160000-500-500)
Lựa
chọn
c
THU
TNDN
Câu
53
nhân được giảm trừ những
khoản nào sau đây khi xác định
a. Các khoản giảm trừ gia cảnh;
b. Các khoản đóng góp bảo hiểm
Lựa
chọn
THU
TNCN
39
thu nhập tính thuế? bắt buộc;
c. Các khoản đóng góp vào quỹ từ
thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến
học;
d. Tất cả các khoản trên.
d
Câu
54
Quy định từ 1/7/2013 về giảm trừ
gia cảnh đối với người phụ thuộc
là số tiền được trừ:
a. 3,6 triệu đồng/tháng
b. 1,6 triệu đồng /tháng
c. 9 triệu đồng/tháng
d. Cả a, b, c đều sai
Lựa
chọn
a
THU
TNCN
Câu
55
Những trường hợp nào thì con của
đối tượng nộp thuế được xác định
người phụ thuộc được tính giảm
trừ gia cảnh ?
a. Con dưới 18 tuổi;
b. Con trên 18 tuổi nhưng bị tàn tật,
không có khả năng lao động;
c. Con đang theo học tại các trường
đại học, cao đẳng, trung học
chuyên nghiệp, dạy nghề, không
thu nhập hoặc thu nhập nhưng
không vượt quá mức quy định
d. Tất cả các trường hợp trên;
Lựa
chọn
d
THU
TNCN
Câu
56
Chị C được ông B tặng một chiếc
xe máy trị giá 25 triệu đồng, số
thuế TNCN chị C phải nộp là:
a. 1.200.000 đồng
b. 1.500.000 đồng
c. 1.750.000 đồng
d. 2.100.000 đồng
Lựa
chọn
b
THU
TNCN
Câu
57
Trong năm, Anh H thu nhập từ
tiền lương 12 triệu đồng/tháng
(sau khi trừ BHXH, BHYT)
tổng tiền thưởng nhân ngày 30/4,
1/5, 2/9 trong năm 5 triệu đồng.
Anh H không người phụ thuộc
không khoản đóng góp từ
thiện, nhân đạo
nào
trong
m,
thuế TNCN anh H phải nộp của cả
năm là:
a. 1,8 triệu đồng
b. 2,05 triệu đồng
c. Số khác
d. Không phải nộp thuế
(12-
11)x12+5=17tr
TNCN = 5x5%+5x10%+7x15%
Lựa
chọn
b
THU
TNCN
Câu
58
Ông J là cá nhân không cư trú theo
quy định của pháp luật thuế Việt
Nam. Trong năm 2015, ông J
doanh thu từ hoạt động kinh doanh
hàng hoá tại Việt Nam 2.000
triệu đồng. Tổng chi phí hợp
được trừ với hoạt động kinh doanh
trên 1.800 triệu đồng. Ông J
không người phụ thuộc
không khoản đóng góp từ thiện,
nhân đạo nào trên lãnh thổ Việt
Nam trong năm.
Thuế TNCN ông J phải nộp trong
năm 2015 là :
a. (2.000tr – 1.800tr) x 1%
b. (2.000tr - 1.800tr – 9tr x12) x 1%
c. 2.000tr x 1%
d. Số khác
Lựa
chọn
c
THU
TNCN
Câu
Năm 2000, C mua 1 căn hộ cao a. 3 tỷ x 2% Lựa
THUẾ
40
59
cấp trị giá 2 tỷ đồng. Năm 2015,
C bán căn hộ này được 3tỷ
đồng. Thuế TNCN của C khi
bán căn hộ này được tính:
b. (3 tỷ - 2 tỷ) x 2%
c. (3 tỷ - 2 tỷ) x 25%
d. Số khác
chọn
a
TNCN
Câu
60
Ngày
09/01/2015,
CSKD
A
chuyên kinh doanh du lịch mua xe
ô 7 chỗ, giá mua chưa thuế
GTGT 2 tỷ đồng. CSKD được
khấu trừ thuế GTGT đầu vào
bao nhiêu?
a. 80 triệu.
b. 100 triệu.
c. 160 triệu.
d. 200 triệu.
(2 tỷ - 1,6 tỷ)x10% = 40tr
200tr được khấu trừ =) 200-
40=160tr
Lựa
chọn
: c
THU
GTGT
Câu
61
Trong kỳ tính thuế, Công ty A
thanh toán dịch vụ đầu vào được
tính khấu trừ loại hoá đơn đặc
thù như các loại vé. Tổng giá
thanh toán theo hoá đơn 110
triệu đồng (giá thuế GTGT),
dịch vụ này chịu thuế 10%, số
thuế GTGT đầu vào được khấu tr
sẽ là:
a. 0 đồng (không được khấu trừ)
b. 10 triệu đồng
c. 11 triệu đồng
d. 1 triệu đồng.
Lựa
chọn
: b
THU
GTGT
Câu
62
Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử
dụng trực tiếp cho hoạt động
nghiên cứu khoa học thuộc diện:
a. Không chịu thuế giá trị gia tăng
b. Chịu thuế giá trị gia tăng
c. Không chịu thuế giá trị gia tăng
nếu thuộc loại trong nước sản xuất
được
d. Không chịu thuế giá trị gia tăng
nếu thuộc loại trong nước chưa sản
xuất được
Lựa
chọn
: d
THU
GTGT
Câu
63
Doanh nghiệp A sản xuất kinh
doanh cả hàng hóa chịu thuế
hàng không chịu thuế nộp thuế
giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ. Trường hợp xử nào
dưới
đây
đúng:
a. Được khấu trừ toàn bộ thuế giá
trị gia tăng đầu vào
b. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia
tăng đầu vào đối với hàng hóa, dịch
vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị
gia tăng
c. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia
tăng đầu vào đối với hàng hóa, dịch
vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế
giá trị gia tăng
d. Không có trường hợp nào đúng
Lựa
chọn
: b
THU
GTGT
Câu
64
Trong kỳ tính thuế, Công ty A mua
hàng hoá thuộc diện chịu thuế
TTĐB của sở sản xuất D để
xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu
một phần, phần còn lại thì tiêu thụ
hết trong nước. Công ty A phải
khai nộp thuế tiêu thụ đặc biệt
a. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của
cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế
b. Toàn bộ số hàng hoá đã xuất
khẩu mua của cơ sở sản xuất D
trong kỳ tính thuế.
c. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ
trong nước mua của cơ sở sản xuất
Lựa
chọn
: c
THU
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
41
trong kỳ tính thuế cho: D trong kỳ tính thuế
d. cả a, b, c đều sai.
Câu
65
Cho biết giá bán chưa thuế GTGT
của một chai bia là 6.000 đồng
(không bán vỏ chai), thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biết là 50%, thuế suất
GTGT là 10%. Tiền thuế tiêu thụ
đặc biệt của chai bia là:
a. 600 đồng
b. 2.000 đồng
c. 3.000 đồng
d. 4.000 đồng
Lựa
chọn
: b
THU
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
66
Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu
như thế nào?
a. Thu một lần ở khâu bán hàng hóa
và cung ứng dịch vụ
b. Thu một lần ở khâu sản xuất
hoặc nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ
c. Không thu ở khâu sản xuất mà
thu ở khâu lưu thông tiếp theo
d. Thu vào hàng hóa, dịch vụ ở cả
khâu sản xuất và lưu thông
Lựa
chọn
: b
THU
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
67
sở sản xuất C mua nguyên liệu
mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc
biệt sau đó sử dụng một phần
nguyên liệu để sản xuất hàng hóa
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. sở
sản xuất đó phải nộp:
a. Thuế tiêu thụ đặc biệt của toàn
bộ nguyên liệu đã mua
b. Thuế tiêu thụ đặc biệt của
nguyên liệu tạo thành số hàng hóa
còn để trong kho và hàng hóa đã
đem ra bán
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt của
nguyên liệu tạo thành số hàng hóa
đã đem bán trong kỳ
d. Không được khấu trừ thuế tiêu
thụ đặc biệt của nguyên liệu
Lựa
chọn
: b
THU
TIÊU
TH
ĐẶC
BIỆT
Câu
68
Doanh nghiệp sản xuất 5.000kg túi
ni lông chịu thuế BVMT. DN xuất
bán 3.000kg. Thuế suất
40.000đ/kg. Thuế BVMT phải nộp
:
a. 200.000.000 đồng
b. 150.000.000 đồng
c. 120.000.000 đồng
d. Số khác
Lựa
chọn
: c
THUẾ
BẢO
VỆ MÔI
TRƯỜN
G
Câu
69
Cty A vay 500 triệu đồng của
nhân X (để mở rộng quy
SXKD) với lãi suất 14%/năm. Biết
lãi suất bản do NH Nhà nước
công bố tại thời điểm vay
8%/năm. Chi phí lãi vay được trừ
khi xác định thu nhập chịu thuế
của Cty A là:
a. 70 triệu đồng
b. 60 triệu đồng
c. 40 triệu đồng
d. Số khác
Lựa
chọn
: b
THUẾ
TNDN
Câu
70
Cty A vay 500 triệu đồng của
nhân X (để bổ sung vốn điều lệ
còn thiếu) với lãi suất 13%/năm.
Biết lãi suất bản do NH Nhà
nước công bố tại thời điểm vay
9%/năm. Chi phí lãi vay được trừ
khi xác định thu nhập chịu thuế
của Cty A là:
a. 67,5 triệu đồng
b. 65 triệu đồng
c. 45 triệu đồng
d. Không được tính là chi phí được
tr
Lựa
chọn
: d
THUẾ
TNDN
Câu
Ông A đối tượng trú thu a. 0,89 triệu đồng Lựa
THUẾ
42
71
nhập từ tiền lương, tiền công với
mức lương 20 triệu đồng/tháng
chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt
buộc 10,5%; không người
phụ thuộc;. Thuế TNCN phải nộp
của Ông A trong tháng bao
nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông A
nhận được là khoản thu nhập trước
thuế.
b. 0,44 triệu đồng
c. 0,64 triệu đồng
d. 1,79 triệu đồng
20-20x10,5%-11= 6,9
TNCN = 5x5%+1,9x10%=0,44tr
chọn
c
TNCN
Câu
72
Ông B là đối tượng cư trú có thu
nhập từ tiền lương, tiền công trong
tháng chưa trừ các bảo hiểm bắt
buộc là 90 triệu đồng và Ông B
phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Bảo
hiểm bắt buộc là 10,5% trên tiền
lương cơ bản là 20 triệu đồng.
Trong tháng Ông B không đóng
góp từ thiện, nhân đạo, khuyến
học. Thu nhập tính thuế của Ông
B trong tháng là bao nhiêu? Biết
khoản thu nhập Ông B nhận được
là khoản thu nhập trước thuế
a. 82,8 triệu đồng
b. 73,8 triệu đồng
c. 71,7 triệu đồng
d. Số khác
90-2x3,6-10,5%x20-9
3,6 với 9 số liệu cũ, đi thi sửa
thành 4,4 với 11
Lựa
chọn
c
THU
TNCN
Câu
73
Ông B là đối tượng cư trú có thu
nhập từ tiền lương, tiền công trong
tháng đã trừ các bảo hiểm bắt buộc
là 25 triệu đồng và Ông B phải
nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong
tháng Ông B không đóng góp từ
thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế
thu nhập cá nhân của Ông B trong
tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu
nhập Ông B nhận được là khoản
thu nhập trước thuế
a. 0,63 triệu đồng
b. 3,39 triệu đồng
c. 1,68 triệu đồng
d. Số khác
Lựa
chọn
a
THU
TNCN
Câu
74
Ông C là đối tượng không cư trú tại
Việt Nam có thu nhập từ tiền lương,
tiền công phát sinh tại Việt Nam
trong tháng là 60.000.000 đồng đã
trừ các bảo hiểm bắt buộc. Ông C
không có ngưởi phụ thuộc và trong
tháng Ông C có đóng góp từ thiện là
1.000.000 đ. Thuế TNCN phải
nộp của Ông C là bao nhiêu? Biết
khoản thu nhập Ông C nhận được
là khoản thu nhập trước thuế
a. 11.500.000 đ
b. 9.250.000 đ
c. 9.500.000 đ
d. 11.850.000 đ
THU
TNCN
43
Câu
75
Anh Nguyễn Văn Tiến bán một
trong những căn nhà mặt tiền
đường Nguyễn Văn Cừ để lấy tiền
đi du học nước ngoài. Thu nhập
từ tiền bán nhà phải:
a. Do tiền bán nhà dành để đi
du học nên được miễn thuế
b. Anh Tiến phải đóng thuế với
thuế 2% trên giá chuyển nhượng.
c. Anh Tiến phải đóng thuế với thuế
25% trên giá chuyển nhượng.
d. Cả b) và c) đều đúng.
Lựa
chọn
b
THU
TNCN
Câu
76
Anh Nam chị Liên cùng đứng
tên trong giấy chứng nhận quyền
sở hữu căn nhà chung duy nhất của
2 vợ chồng tại Phú Mỹ Hưng
nhưng chị Liên còn có riêng miếng
đất tại quận 12. Khi bán căn nhà
tại Phú Mỹ Hưng thì :
a. Anh Nam chị Liên không phải
đóng thuế thu nhập từ việc chuyển
nhượng căn nhà trên.
b.Anh Nam và ch Liên phi đóng
thuế thu nhập từ việc chuyển
nhượng căn nhà trên.
c. Anh Nam được miễn thuế, chị
Liên phải đóng thuế thu nhập từ
việc chuyển nhượng căn nhà trên.
d. Tất cả các câu trên đều sai
Lựa
chọn
c
THU
TNCN
Câu
77
Thu nhập từ đầu tư vốn của cá
nhân phải nộp thuế là:
a. Lãi trái phiếu, tín phiếu trừ trái
phiếu chính phủ.
b. Lãi trái phiếu, tín phiếu.
c. Lãi từ chia cổ tức sau thuế
d. Cả a & b đều đúng
Lựa
chọn
a
THUẾ
TNCN
Câu
78
Thu nhập tính thuế đối với trúng
thưởng khuyến mại bằng hiện vật
là giá trị giải thưởng vượt trên 10
triệu đồng được quy đổi thành tiền
theo:
a. G mua sản phẩm khuyến mại
của đơn vị, nhân tổ chức trúng
thưởng
b. Giá bán sản phẩm khuyến mại
của nhân trúng thưởng cho
nhân hoặc tổ chức khác khi nhân
trúng thưởng không sử sụng sản
phẩm khuyến mại
c. Giá thị trường tại thời điểm nhận
trúng thưởng chưa trừ bất cứ một
khoản chi phí nào
d. Các câu trên đều sai
Lựa
chọn
c
THU
TNCN
Câu
79
Thu nhập tính thuế từ tiền bản
quyền được tính như sau
a. phần thu nhập vượt trên 15
triệu đồng theo hợp đồng chuyển
nhượng.
b. phần thu nhập vượt trên 10
triệu đồng theo hợp đồng chuyển
nhượng không phụ thuộc vào số lần
thanh toán hoặc số lần nhận tiền
đối tượng thuế nhận được.
c. toàn bộ phần thu nhập nhận
được theo hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng, quyền sỡ
Lựa
chọn
b
THU
TNCN
44
hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ.
d. Câu b và c đều đúng.
Câu
80
Chi phí nào sau đây đối với hoạt
động chuyển nhượng vốn của
nhân không trú được trừ trước
khi tính thuế thu nhập.
a. Chi phí làm các thủ tục pháp lý
cho việc chuyển nhượng.
b. Phí và lệ phí nộp vào ngân sách
khi làm thủ tục chuyển nhượng.
c. Không trường hợp nào được
tr
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Lựa
chọn
c
THU
TNCN
Câu
81
Giá trị tài sản để tính thuế thu
nhập nhân đối với thừa kế, quà
tặng ôtô, xe gắn máy, tàu
thuyền.
được xác định:
a. Giá do người cho người nhận
tự kê khai
b. Căn cứ trên sở bảng giá tính
lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh quy định tại thời điểm
nhận thừa kế, quà tặng.
c. Căn cứ trên giá thị trường tại thời
điểm nhận thừa kế, quà tặng
d. Giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
quy định tại thời điểm nhận thừa
kế, quà tặng.
Lựa
chọn
b
Câu
82
Đối với thừa kế, quà tặng chứng
khoán đã niêm yết, giá trị để tính
thuế căn cứ vào:
a. Giá do người cho người nhận
tự kê khai
b. Căn cứ trên giá thị trường tại
thời điểm nhận thừa kế, quà tặng
c. Căn cứ vào giá tham chiếu trên
Sở giao dịch chứng khoán hoặc
trung tâm giao dịch chứng khoán
tại ngày nhận thừa kế, quà tặng hay
ngày gần nhất trước đó
d. Tất cả các câu trên đều sai
Lựa
chọn
c
THU
TNCN
Câu
83
Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong
tháng có các tài liệu sau:
- Nhập khẩu 200 chai rượu 30
0
để
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập
(CIF)
quy
ra
tiền
Việt
Nam
210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 160 chai rượu 30
0
, giá bán
chưa thuế GTGT 420.000
đồng/chai rượu 30
0
.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
nhập khẩu. Biết thuế suất thuế
nhập khẩu rượu 30
0
là 20%, thuế
a. 21.000.000 đ
b. 27.720.000 đ
c. 8.400.000 đ
d. 25.200.000 đ
Lựa
chọn
b
45
suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 30
0
là 55%
Câu
84
Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong
tháng có các tài liệu sau:
- Nhập khẩu 200 chai rượu 30
0
để
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập quy
ra tiền Việt Nam 210.000
đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 160 chai rượu 30
0
, giá bán
chưa thuế GTGT 420.000
đồng/chai rượu 30
0
.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
bán hàng. Biết thuế suất thuế nhập
khẩu rượu 30
0
là 20%, thuế suất
thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 30
0
55%
a. 24.640.000 đ
b. 36.960.000 đ
c. 46.200.000 đ
d. 23.844.480 đ
TTĐB đr = 160 x 420000/1+55%
x 55% = 23845161.29
Lựa
chọn
d
u
85
Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong
tháng có các tài liệu sau:
- Nhập khẩu 2.200 bao thuốc để
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập
(CIF)
quy
ra
tiền
Việt
Nam
25.000 đồng/bao.
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 1.500 bao thuốc nhập khẩu
trên, giá bán chưa thuế GTGT
50.000 đồng/bao.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
nhập khẩu. Biết thuế suất thuế
nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biệt của thuốc lá là
70%
a. 38.500.000 đ
b. 46.200.000 đ
c. 11.000.000 đ
d. 26.250.000 đ
Lựa
chọn
B
u
86
Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong
tháng có các tài liệu sau:
- Nhập khẩu 2.200 bao thuốc để
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập
(CIF)
quy
ra
tiền
Việt
Nam
28.000 đồng/bao.
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 1.500 bao thuốc nhập khẩu
trên, giá bán chưa thuế GTGT
55.000 đồng/bao.
Tính thuế TTĐB phải nộp
khâu bán hàng. Biết thuế suất thuế
nhập
a. 24.640.000 đ
b. 45.290.000 đ
c. 57.750.000 đ
d. 33.960.000 đ
TTĐB đr = (1500x55000/1+70%)
x 70%=33970588.24
Lựa
chọn
d
46
khẩu là 20%, thuế suất thuế tiêu
thụ đặc biệt của thuốc lá là 70%
C.
Nhóm câu hỏi Rất khó (cấp độ 6 theo thang bloom).
Thời gian tr lời: 3 pt/câu, Đim: 0,2/u
STT
Mã
CH
Nội dung câu hỏi Lựa chọn
Đáp
án
đúng
Đi
m
Chủ đề
(Chương,
i)
u
1
Doanh nghiệp X trong năm tính
thuế có tài liệu sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
8.000 triệu đồng (không gồm
thuế GTGT)
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 6.000 triệu đồng, trong
đó:
+ Chi trả lãi tiền vay vốn
tương ứng với phần vốn điều lệ
còn thiếu: 300 triệu đồng
+ Chi đào tạo tay nghề cho
công nhân: 200 triệu đồng
+ Các chi phí còn lại được
coi là hợp lý.
- Thuế suất thuế TNDN là 20%,
Thuế TNDN doanh nghiệp A
phải nộp trong năm:
a. 400 triệu đồng
b. 460 triệu đồng
c. 500 triệu đồng
Lựa
chọn:
b
THUẾ
TNDN
d. Số khác
u
2
Doanh nghiệp B trong năm có số
liệu sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
7.000 triệu đồng (không gồm
thuế GTGT)
- Chi phí doanh nghiệp khai:
5.000 triệu đồng, trong đó:
+ Tiền lương nhân viên
không hợp đồng lao động dài
hạn: 50 triệu đồng kđt
+ Trích trước chi phí sửa
chữa nhà xưởng chưa phát sinh:
100 triệu kđt
- Thu nhập từ việc thực hiện hợp
đồng nghiên cứu khoa học
phát triển công nghệ đang trong
thời kỳ sản xuất thử nghiệm (có
chứng nhận đăng được
quan quản thẩm quyền xác
nhận): 200 triệu đồng
Thu nhập chịu thuế TNDN ca
a. 2.000 triệu đồng
b. 2.200 triệu đồng
c. 2.150 triệu đồng
Lựa
chọn
c
THUẾ
TNDN
d. Số khác
47
doanh nghiệp là:
u
3
Một doanh nghiệp trong năm
tính thuế có số liệu như sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
3.500 triệu đồng (không gồm
thuế GTGT)
- Chi phí phát sinh: 2.500 triệu
đồng, trong đó:
+ Chi quảng cáo 500 triệu, phân
bổ cho số sản phẩm tiêu thụ:
80%
+ Chi tài trợ giáo dục: 100 triệu.
- Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Thuế TNDN doanh nghiệp phải
nộp trong năm:
a. 220triệu đồng
b. 200 triệu đồng
c. 180triệu đồng
d. Số khác
Lựa
chọn
c
THUẾ
TNDN
u
4
Doanh nghiệp A trong kỳ tính
thuế có số liệu sau :
Doanh thu trong kỳ là : 10.000
triệu đồng (không bao gồm thuế
GTGT)
Chi phí doanh nghiệp kê khai :
8.000 triệu đồng, trong đó :
- Chi nộp tiền phạt do vi phạm
hành chính là 100 triệu đồng kđt
- Chi tài trợ y tế là : 50 triệu
đồng
- Chi mua bảo hiểm nhân thọ
cho người lao động : 100 triệu
đồng kđt
- Thuế suất thuế TNDN là 20%,
Thuế TNDN doanh nghiệp A
phải nộp trong năm:
a. 450 triệu đồng
b. 440 triệu đồng
c. 400 triệu đồng
d. Số khác
Lựa
chọn
b
THUẾ
TNDN
u
5
(5.1)
Doanh nghiệp X trong năm tính
thuế có số liệu sau :
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
trong nước: 6.000 triệu đồng
(không gồm thuế GTGT)
- Chi phí phân bổ cho số sản
phẩm tiêu thụ: 5.000 triệu đồng.
a. 1.000 triệu đồng
b. 2.000 triệu đồng
c. 2.300 triệu đồng.
d. Số khác
Lựa
chọn
c
THUẾ
TNDN
- Thu nhập nhận được từ dự án
đầu tư tại nước ngoài : 1.000
triệu đồng (thu nhập sau khi đã
nộp thuế thu nhập theo Luật của
nước doanh nghiệp X đầu tư là
300 triệu đồng)
- Thuế suất thuế TNDN là
20%.Các chi phí được coi là hợp
.
Thu nhập tính thuế TNDN là :
48
u
7
(7.1)
Một DN trong kỳ tính thuếs
liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản
phẩm (đã thuế GTGT, thuế
suất 10%): Làm đại bán đúng
giá sản phẩm M, đơn giá bán 1,1
triệu đồng, hoa hồng đại
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát
sinh trong kỳ: Chi phí vận
chuyển sản phẩm M về kho
100triệu, phân bổ cho hàng xuất
bán. Giá vốn sản phẩm K 500
triệu đồng. Chi phí hợp pháp
khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi
tiền gửi ngân hàng: 5 triệu. Lỗ
do thanh lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN
20%. Các nghiệp vụ đều thanh
toán ngân hàng.
- Doanh thu tính thuế TNDN là:
a. 1.500 triệu
b. 835 triệu
c. 700 triệu
Lựa
chọn
b
THUẾ
TNDN
d. Số khác
(1,1/1+10%) x 5% x
700 + 800
u
8
(7.2)
Một DN trong kỳ tính thuếs
liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(đã thuế GTGT, thuế suất
10%): Làm đại bán đúng giá
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển
sản phẩm M về kho 100triệu,
phân bổ cho hàng xuất bán. Giá
vốn sản phẩm K 500 triệu
đồng. Chi phí hợp pháp khác
400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh
lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN 20%.
Các nghiệp vụ đều thanh toán
ngân hàng.
a. 970 triệu
b. 990 triệu
c. 1.000 triệu
d. Số khác
100 x
(700/1000)+500+400
Lựa
chọn
a
THUẾ
TNDN
49
- Chi phí được trừ là:
u
9
(7.3)
Một DN trong kỳ tính thuếs
liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(đã thuế GTGT, thuế suất
10%): Làm đại bán đúng giá
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển
sản phẩm M về kho 100triệu,
phân bổ cho hàng xuất bán. Giá
vốn sản phẩm K 500 triệu
đồng. Chi phí hợp pháp khác
400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh
lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN 20%.
Các nghiệp vụ đều thanh toán
ngân hàng.
- Thu nhập tính thuế là:
a. 140 triệu
b. 45 triệu
c. -140 triệu
Lựa
chọn
c
THUẾ
TNDN
d. Số khác
835-970+5-10
u
10
(7.4)
Một DN trong kỳ tính thuếs
liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(đã thuế GTGT, thuế suất
10%): Làm đại bán đúng giá
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển
sản phẩm M về kho 100triệu,
phân bổ cho hàng xuất bán. Giá
vốn sản phẩm K 500 triệu
đồng. Chi phí hợp pháp khác
400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh
lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN 20%.
Các nghiệp vụ đều thanh toán
ngân hàng.
a. 28 triệu
b. 9 triệu
c. Số khác
d. Không phải nộp
Lựa
chọn
d
THUẾ
TNDN
50
Thuế Thu nhập DN phải nộp là:
u
11
(7.5)
Một DN trong kỳ tính thuếs
liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(đã thuế GTGT, thuế suất
10%): Làm đại bán đúng giá
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
a. 140 triệu
b. 135 triệu
c. 130 triệu
d. Số khác
Lựa
chọn
a
THUẾ
TNDN
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển
sản phẩm M về kho 100triệu,
phân bổ cho hàng xuất bán. Giá
vốn sản phẩm K 500 triệu
đồng. Chi phí hợp pháp khác
400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh
lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN
20%. Các nghiệp vụ đều thanh
toán ngân hàng.
Doanh nghiệp được chuyển lỗ
sang năm sau bao nhiêu?
Câu Một DN trong kỳ tính thuế số a. 2.000 triệu Lựa THUẾ
12
(12.1
)
liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(đã thuế GTGT, thuế suất
10%): 3.300 triệu đồng.
b. 1.980 triệu
c. 1.930 triệu
d. Số khác
chọn
b
TNDN
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật 20 triệu đồng (chưa
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+
Chi
tài
trợ
cho
học
bổng
“Thắp sáng ước mơ” của trường
UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: i do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN
20%.
- Chi phí được trừ là:
51
Câu Một DN trong kỳ tính thuế số a. 1.000 triệu Lựa THUẾ
13
(12.2
)
liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(đã thuế GTGT, thuế suất
10%): 3.300 triệu đồng.
b. 1.010 triệu
c. 1.030 triệu
d. Số khác
chọn
c
TNDN
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật 20 triệu đồng (chưa
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+
Chi
tài
trợ
cho
học
bổng
“Thắp sáng ước mơ” của trường
UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: i do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN
20%.
- Thu nhập chịu thuế là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế số a. 870 triệu Lựa THUẾ
14
(12.3
)
liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(đã thuế GTGT, thuế suất
10%): 3.300 triệu đồng.
b. 830 triệu
c. 800 triệu
d. Số khác
chọn
b
TNDN
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật 20 triệu đồng (chưa
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+
Chi
tài
trợ
cho
học
bổng
“Thắp sáng ước mơ” của trường
UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: i do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN
20%.
- Thu nhập tính thuế là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế số a. 83 triệu Lựa THUẾ
15
(12.4
)
liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(đã thuế GTGT, thuế suất
10%): 3.300 triệu đồng.
b. 87 triệu
c. 100 triệu
d. Số khác
chọn
a
TNDN
52
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật 20 triệu đồng (chưa
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng
“Thắp sáng ước mơ” của trường
UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN
20%.
- Quỹ khoa học công nghệ theo
quy định được trích tối đa là:
u
16
(12.5
)
Một DN trong kỳ tính thuếs
liệu:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm
(đã thuế GTGT, thuế suất
10%): 3.300 triệu đồng.
a. 174 triệu
b. 149,4 triệu
c. 144 triệu
d. Số kc
Lựa
chọn
b
THUẾ
TNDN
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật 20 triệu đồng (chưa
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng
“Thắp sáng ước mơ” của trường
UFM là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN
20%.
- Thuế Thu nhập DN phải nộp
sau khi trích tối đa quỹ khoa học
công nghệ là:
u
17
Jolie sang Việt Nam giảng
dạy từ tháng 3/2015 đến tháng
6/2015, nhận được khoản
lương 42,5 triệu đồng.
Jolie không phải đóng góp các
khoản BHXH, BHYT bắt buộc
không khoản đóng góp từ
a. 7.500.000 đồng
b. 8.200.000 đồng
c. 8.500.000 đồng
d. 8.000.000 đồng
Lựa
chọn
c
THUẾ
TNCN
53
thiện nhân đạo nào. Thuế TNCN
của Bà phải nộp là
u
18
Năm 2014, ông A kế toán
trưởng của DN X, tiền lương
hàng tháng 20 triệu đồng (đã
trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc
10,5%), 2 người phụ thuộc.
Ngoài ra, ông A được chủ DN
trả khoản phí tham gia thành
viên Hội vấn thuế” nhằm
cập nhật chính sách thuế kịp
thời, mức phí 1 triệu
đồng/tháng, không đóng góp từ
thiện, nhân đạo; thuế TNCN tạm
nộp trong tháng của A là:
a. 140.000 đ
b. 190.000 đ
c. 240.000 đ
d. Số khác
Lựa
chọn
b
THUẾ
TNCN
u
19
Năm 2014, một nhân trú
tiền lương trong tháng 15
triệu đồng (chưa trừ các khoản
bảo hiểm bắt buộc 10,5%),
1 người phụ thuộc, không đóng
góp từ thiện, nhân đạo; thuế
TNCN tạm nộp trong tháng của
người đó là:
a. 825.000 đ
b. 82.500 đ
c. 41.250 đ
d. Số khác
Lựa
chọn:
c
THUẾ
TNCN
u
20
Ông A mức lương trả theo
giờ bình thường 50.000đ/giờ.
Ngày lễ ông A đi làm được
trả 75.000đ/giờ. Khoản thu nhập
từ việc làm thêm giờ được tính
thuế TNCN là:
a. 75.000đ.
b. 50.000đ.
c. 25.000đ
d. Số khác
Lựa
chọn:
b
THUẾ
TNCN
u
21
Ông A mức lương trả theo
giờ bình thường là 100.000đ/giờ.
Ngày lễ ông A đi làm được
trả 300.000đ/giờ. Khoản thu
nhập từ việc làm thêm giờ được
miễn thuế TNCN là:
a. 100.000đ.
b. 200.000đ.
c. 300.000đ
d. Số khác
Lựa
chọn:
b
THUẾ
TNCN
u
22
Ông A tham gia chương trình
khuyến mãi của siêu thị X: mua
hàng trị giá 1.000.000 đồng
được bốc thăm trúng thưởng.
Trong ngày ông trúng thưởng 1
ti vi trị giá 15 triệu đồng. Thuế
TNCN của ông A phải nộp được
tính như sau:
a. (15 triệu - 9 triệu)
x 5%
b. (15 triệu - 10
triệu) x 5%
c. (15 triệu - 10
triệu) x 10%
d. Số khác
Lựa
chọn
c
THUẾ
TNCN
u
23
Ông A mua 1 cặp vé số của công
ty xổ số kiến thiết TP.HCM với
giá 10.000 đ/vé, trong ngày ông
trúng thưởng giải nhì, trị giá 20
triệu đồng/vé. Công ty XSKT sẽ
a. 40.000.000 đồng
b. 38.000.000 đồng
c. 36.000.000 đồng
d. Số khác.
Lựa
chọn
b
THUẾ
TNCN
54
trả tiền thưởng cho ông A là:
u
24
Năm 2014, ông A nhân
không trú tiền lương trong
tháng 13 triệu đồng (đã trừ
các khoản bảo hiểm bắt buộc
10,5%), không người phụ
thuộc, ông A trả tiền thuê nhà
3 triệu đồng/tháng, không đóng
góp từ thiện, nhân đạo; thuế
TNCN tạm nộp trong tháng của
A là:
a. 1,3triệu
b. 2 triệu
c. 2,6 triệu
d. Số khác.
Lựa
chọn
c
THUẾ
TNCN
u
25
DN A vay vốn để đầu
MMTB: vay ngân hàng TMCP
300 triệu với lãi suất 8,5%/năm
vay 500 triệu của nhân Y
với lãi suất 14%/năm. Biết lãi
suất bản do NH Nhà nước
công bố 8%/năm. Xác định
chi phí lãi vay được trừ khi xác
định thu nhập
chịu
thhuế
của
DN A ?
a. 25,5 triệu
b. 85,5 triệu
c. 95,5 triệu
d. Số khác
Lựa
chọn
THUẾ
TNDN
u
26
Công ty A vay 1 tỷ đồng của
nhân X (để mở rộng quy
SXKD) với lãi suất 12%/năm.
Biết lãi suất bản do NH Nhà
nước công bố tại thời điểm vay
7%/năm. Chi phí lãi vay
không được trừ khi xác định thu
nhập chịu thuế của Công ty A là:
a. 15 triệu
b. 50 triệu
c. 70 triệu
d. Số khác
Lựa
chọn
a
THUẾ
TNDN
u
27
C kế toán trưởng của
công ty ABC, lương của
20 triệu đồng/tháng, chưa trừ
các khoản tính trên tiền lương
gồm BH bắt buộc 10,5%
kinh phí công đoàn 1%.
Trong tháng 1/2015, nhận
thêm được khoản tiền thưởng
tết dương lịch 2 triệu đồng.
Bà C có 1 người phụ thuộc, và
không đóng góp về từ thiện,
nhân đạo, khuyến học.
Các khoản được giảm trừ
khi tính thuế TNCN của C
tháng 1/2015 là:
a. (20 triu x
11,5%) + 9
triu + 3,6 triu
b. (20 triu x
10,5%) + 9
triu + 3,6 triu
c. (22 triu x
11,5%) + 9
triu + 3,6 triu
d. (22 triu x
10,5%) + 9
triu + 3,6 triu
Lựa
chọn
d
THUẾ
TNCN
u
28
C kế toán trưởng của công
ty ABC, lương của bà là 20 triệu
đồng/tháng, chưa trừ các khoản
a. 265.000 đ
b. 365.000 đ
Lựa
chọn
d
THUẾ
TNCN
55
tính trên tiền lương gồm BH bắt
buộc 10,5% kinh phí công
đoàn là 1%. Trong tháng 1/2015,
nhận thêm được khoản tiền
thưởng tết dương lịch 2 triệu
đồng. C 1 người phụ
thuộc, không đóng góp về từ
thiện, nhân đạo, khuyến học.
Thuế TNCN của C tháng
1/2015 là:
c. 480.000 đ
d. Số kc
u
29
Doanh nghiệp Y thành lập từ
năm 2000.
- Trong năm 2015, DN khai
chi phí (chưa bao gồm chi phí
quảng cáo, tiếp thị) : 25.000
triệu đồng, trong đó :
+ Chi mua bảo hiểm nhân thọ
cho người lao động : 500 triệu
đồng (cp đc trừ)
+ Chi trả lãi vay vốn điều lệ còn
thiếu : 200 triệu đồng
+ Chi trả lãi vay vốn Ngân hàng
dùng cho sản xuất, kinh doanh :
300 triệu đồng
- Chi phí quảng cáo, tiếp thị
đủ hoá đơn chứng từ : 2.500
triệu
Xác định chi phí quảng cáo, tiếp
thị được tính vào chi phí hợp
của DN trong năm 2015 ?
a. 2.400 triệu đồng
b. 2.430 triệu đồng
c. 2.500 triệu đồng
d. 2.450 triệu đồng
Không vượt quá
15% tổng chi phí
được trừ đối với chi
phi quảng cáo
Lựa
chọn
c
THUẾ
GTGT
u
30
Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng
tình hình như sau (triệu
đồng):
- Tổng doanh thu 1.500 (chưa
thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F giá tính thuế
GTGT 1.000; Mua bao của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán 330 (không tách riêng
a. 145
b. 130
c. 115
d. 101,5
Lựa
chọn
d
56
thuế GTGT); Thanh toán tiền
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, giá thuế GTGT);
Mua hàng hóa khác (có hóa đơn
GTGT, chưa thuế GTGT):
200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa
mua vào và bán ra đều là 10%
Tính thuế GTGT đầu ra ?
u
31
Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng
tình hình như sau (triệu
đồng):
- Tổng doanh thu 1.500 (chưa
thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F giá tính thuế
GTGT 1.000; Mua bao của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán 330 (không tách riêng
thuế GTGT); Thanh toán tiền
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, giá thuế GTGT);
Mua hàng hóa khác (có hóa đơn
GTGT, chưa thuế GTGT):
200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa
mua vào và bán ra đều là 10%
Tính thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ ?
a. 120
b. 132
c. 150
d. Số khác
Lựa
chọn
a
Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng
tình hình như sau (triệu
đồng):
- Tổng doanh thu 1.500 (chưa
thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
a. 0
b. 18,5
c. - 5
d. Số khác
Lựa
chọn
d
57
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F giá tính thuế
GTGT 1.000; Mua bao của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán 330 (không tách riêng
thuế GTGT); Thanh toán tiền
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, giá thuế GTGT);
Mua hàng hóa khác (có hóa đơn
GTGT, chưa thuế GTGT):
200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa
mua vào và bán ra đều là 10%
Tính thuế GTGT phải nộp?
u
32
Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu
A theo giá CIF 14.000
đồng/kg (trong đó phí vận
chuyển (F) bảo hiểm (I)
2.000 đồng/kg), thuế suất thuế
nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu
phải nộp là:
a. 48 triệu đồng
b. 44 triệu đồng
c. 5,6 triệu đồng
d. Cả a, b, c đều
sai
Lựa
chọn
d
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
u
33
Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X,
giá bao gồm: giá FOB 55.000
đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển
(F) phí bảo hiểm (I) 5.000
đồng /sp, thuế suất thuế nhập
khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải
nộp là:
a. 50 triệu đồng
b. 55 triệu đồng
c. 60 triệu đồng
d. Cả a, b, c đều
sai
Lựa
chọn
c
THUẾ
XUẤT –
NHẬP
KHU
Câu
34
Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong
tháng có các tài liệu sau:
- Nhập khẩu 200 chai rượu 30
0
để bán, giá mua tại cửa khẩu
nhập quy ra tiền Việt Nam
210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty
thương mại 160 chai rượu 30
0
,
giá
bán
chưa
thuế
GTGT
420.000 đồng/chai rượu 30
0
.
Tính thuế TTĐB phải nộp.
Biết thuế suất thuế nhập khẩu
rượu 30
0
20%, thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biệt rượu 30
0
là 55%
a. 2.464.000 đ
b. -3.875.520 đ
c. 1.668.480 đ
d. Số khác
TTĐB đr = (160 x
420000/1+55%) x
55%
Lựa
chọn
c
THUẾ
TTĐB
u
35
Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong
tháng có các tài liệu sau:
- Nhập khẩu 200 chai rượu 30
0
để bán, giá
mua tại cửa
khẩu
a. 21.000.000 đ
b. 27.720.000 đ
c. 22.176.000 đ
d. 25.200.000 đ
Lựa
chọn
c
THUẾ
TTĐB
58
nhập quy ra tiền Việt Nam
210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty
thương mại 160 chai rượu 30
0
,
giá
bán
chưa
thuế
GTGT
420.000 đồng/chai rượu 30
0
.
Tính thuế TTĐB được khấu
trừ khâu nhập khẩu khi tính thuế
TTĐB phải nộp? Biết thuế suất
thuế nhập khẩu rượu 30
0
là 20%,
thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
rượu 30
0
là 55%
160 x 210000 x
(1+20%) x 55%
Trưởng Bộ môn Trưởng
Khoa
59
| 1/61

Preview text:

  1. FNhóm câu hỏi Dễ Trung bình (cấp độ 1 theo thang bloom). Thời gian trả lời: 1 phút/câu. Điểm: 0,25đ/câu

ST T

C H

Nội dung câu hỏi

Lựa chọn

Đáp án đúng

Chủ đề (Chương

, Bài)

Câu

Chức năng khởi

a. Kiềm chế lạm phát

Lựa

CHƯƠN

1

thủy của thuế là:

b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước

chọn: b

G

c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công

NHỮNG

bằng xã hội

VẤN ĐỀ

d. Điều tiết nền kinh tế

CHUNG

Câu

Căn cứ vào phương

a. Thuế thực và thuế cá nhân

Lựa

CHƯƠN

2

thức đánh thuế,

b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập

chọn: d

G

thuế được phân loại

c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản

NHỮNG

thành:

d. Thuế trực thu và thuế gián thu

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu

Yếu tố nào sau đây

a. Cơ sở thuế

Lựa

CHƯƠN

3

được coi là “linh

hồn” của một sắc

b. Đối tượng chịu thuế

c. Đối tượng nộp thuế

chọn: d

G

NHỮNG

thuế

d. Thuế suất

VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu 4

Thuế là một bộ phận cấu thành của giá bán và thu vào người tiêu dùng.

Vậy thuế đó là?

  1. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  2. Thuế thu nhấp của người có thu nhập cao.
  3. Thuế gián thu.
  4. Thuế trực thu.

Lựa chọn: c

CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 5

So sánh thuế gián thu, thuế trực thu là loại thuế có ý nghĩa như thế nào?

  1. Không bình đẳng giữa người sản xuất thuộc các thành phần kinh tế khác nhau.
  2. Chưa công bằng giữa những đối tượng có thu nhập khác nhau.
  3. Không hợp lý với thu nhập của từng đối tượng.

Lựa chọn: d

CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

d. Công bằng vì phần đóng góp phù hợp với kết quả thu nhập của từng đối tượng.

Câu

Thuế trực thu là

a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Lựa

CHƯƠN

6

thuế trực tiếp thu

vào hoạt động nào

b. Sản xuất kinh doanh của các tổ chức Việt

Nam và của nước ngoài hoạt động tại Việt Nam,

chọn: b

G

NHỮNG

dưới đây?

của dân cư có thu nhập.

VẤN ĐỀ

c. Hàng hóa gia công, ủy thác gia công.

CHUNG

d. Giá trị hàng hóa dùng làm quà biếu, tặng, tiêu

dùng nội bộ.

1

Câu

Vì sao nói thuế tồn

a. Thuế được nhà nước sử dụng như một công

Lựa

CHƯƠN

7

tại và phát triển là

một tất yếu khách

cụ kinh tế quan trọng.

b. Thuế là hình thức động viên cổ xưa nhất của

chọn: c

G

NHỮNG

quan?

Tài chính Nhà nước.

VẤN ĐỀ

c. Thuế là phạm trù kinh tế xuất hiện và tồn tại

CHUNG

cùng với sự hình thành và phát triển của nhà nước.

d. Thuế là một công cụ để động viên một phần

thu nhập của người dân.

Câu 8

Thuế gián thu là gì?

  1. Là khoản thuế thu trực tiếp váo thu nhập của pháp nhân, thể nhân.
  2. Là khoản thu vào tài sản, vào thu nhập có được của các CSSXKD và dân cư.
  3. Là khoản thu qua giá bán của hàng hóa và dịch vụ bán ra.

Lựa chọn: c

CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

d. Là yếu tố cấu thành lợi nhuận của doanh nghiệp.

Câu 9

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là loại thuế đánh vào:

  1. Các mặt hàng do chênh lệch giá cả giữa các nước
  2. Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam

Lựa chọn: d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

c. Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thế quan và ngược lại

d. Cả b, c đều đúng

Câu

Mục tiêu của thuế

a. Thu ngân sách nhà nước

Lựa

THUẾ

10

xuất khẩu, nhập

khẩu là:

b. Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu

hàng xuất khẩu, nhập khẩu

chọn: d

XUẤT –

NHẬP

c. Kiềm chế sản xuất trong nước

KHẨU

d. Cả a, b đều đúng

Câu

Hàng hóa đưa từ thị

a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu

Lựa

THUẾ

11

trường trong nước

vào khu phi thuế

  1. Chịu thuế xuất khẩu
  2. Chịu thuế nhập khẩu

chọn: b

XUẤT –

NHẬP

quan thuộc diện:

d. Cả b, c đều đúng

KHẨU

Câu

Hàng hóa đưa từ

a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu

Lựa

THUẾ

12

khu phi thuế quan

vào thị trường trong

  1. Chịu thuế xuất khẩu
  2. Chịu thuế nhập khẩu

chọn: c

XUẤT –

NHẬP

nước thuộc diện:

d. Cả b, c đều đúng

KHẨU

Câu 13

Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện:

  1. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
  2. Chịu thuế xuất khẩu, không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
  3. Chịu thuế nhập khẩu, không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu

Lựa chọn: d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

d. Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu

2

Câu 14

Thuế giá trị gia tăng là sắc thuế thuộc loại:

a Thuế gián thu

  1. Thuế tiêu dùng
  2. Thuế trực thu
  3. Cả a và b

Lựa chọn: a

THUẾ GTGT

Câu 15

Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng do đơn vị nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế

sử dụng là:

  1. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng
  2. Giá đã có thuế giá trị gia tăng
  3. Giá căn cứ tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế
  4. Cả 3 đều sai

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 16

Thuế giá trị gia tăng là loại thuế:

  1. Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ
  2. Tính trên phần giá trị tăng thêm của các hoạt động sản xuất, kinh doanh
  3. Tính trên phần giá trị gia tăng của các cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ
  4. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

Câu 17

Giá tính thuế của thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế đối với hàng hóa, dịch vụ là:

  1. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng
  2. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng
  3. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng
  4. Câu a và c đúng

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 18

Luật thuế tiêu thụ đặc biệt được ban hành để thay thế cho luật thuế nào trước đây:

Luật thuế lợi tức

  1. Luật thuế doanh thu
  2. Luật thuế thu nhập
  3. Luật thuế hàng hóa

Lựa chọn: d

THUẾ TTĐB

Câu 19

Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành vào năm nào?

  1. 1995
  2. 1996
  3. 1997
  4. 1999

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

Câu 20

Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành để thay thế cho luật thuế nào trước đây:

  1. Luật thuế lợi tức
  2. Luật thuế doanh thu
  3. Luật thuế thu nhập
  4. Luật thuế hàng hóa

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 21

Thuế Giá trị gia tăng được ban hành đầu tiên ở nước nào

trên thế giới:

  1. Đức
  2. Pháp
  3. Anh
  4. Mỹ

Lựa chọn : b

THUẾ GTGT

Câu 22

Nước đầu tiên ở Châu Á áp dụng

luật thuế giá trị gia

  1. Triều Tiên
  2. Hàn Quốc
  3. Việt Nam

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

3

tăng là:

d. Trung Quốc

Câu 23

Hiện nay thuế giá trị gia tăng có bao nhiêu mức thuế

suất:

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 24

Các mức thuế suất của thuế giá trị gia tăng là:

  1. 5%, 10%, 15%
  2. 0%, 5%, 10%, 15%
  3. 0%, 5%, 10%
  4. 0%, 10%, 15%

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

Câu 25

Thuế bảo vệ môi trường lần đầu tiên được áp dụng tại VN vào năm:

  1. 2010
  2. 2011
  3. 2012
  4. 2013

Lựa chọn: c

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN

G

Câu 26

Đặc điểm nào dưới đây không phải của thuế BVMT:

  1. Gián thu
  2. Đánh nhiều giai đoạn
  3. Thuế suất là mức thuế tuyệt đối
  4. thu vào số sản phẩm mà khi sử dụng sẽ gây ô nhiễm môi trường

Lựa chọn: b

THUẾ BẢO VỆ MÔI

TRƯỜN G

Câu 27

Căn cứ tính thuế BVMT là:

  1. Số lượng hàng hóa tính thuế
  2. Mức thuế tuyệt đối
  3. Cả a, b đúng.
  4. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn: c

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN

G

Câu 28

Từ 1/1/1999, Luật thuế thu nhập doanh nghiệp được áp dụng để thay thế cho luật thuế nào

trước đây?

  1. Luật thuế lợi tức
  2. Luật thuế doanh thu
  3. Luật thuế thu nhập
  4. Luật thuế hàng hóa

Lựa chọn a

THUẾ TNDN

Câu 29

Người nộp thuế TNDN bao gồm:

  1. Tổ chức Việt Nam hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
  2. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
  3. Tổ chức nước ngoài sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế tại Việt Nam
  4. Câu a, c đúng

Lựa chọn d

THUẾ TNDN

Câu 30

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp chung kể từ 1/1/2016 của VN

là:

  1. 17%
  2. 18%
  3. 20%
  4. 22%

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

Câu 31

Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiến, thăm

dò, khai thác dầu khí và tài nguyên

  1. Thuế suất 20%
  2. Thuế suất 25%.
  3. Thuế suất từ 32% đến 50%.
  4. Được miễn thuế TNDN.

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

4

quý hiếm khác tại

VN là:

Câu 32

Doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi:

  1. Thuộc trường hợp được ưu đãi theo ngành nghề hoặc theo địa bàn
  2. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo kê khai.
  3. Thỏa đồng thời cả 2 điều kiện a, và b.
  4. Chỉ cần thỏa 1 trong 2 điều kiện a, và b

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

Câu 33

Luật Thuế TNCN lần đầu tiên có hiệu lực thi hành ở nước

ta vào năm nào?

  1. 1945
  2. 1975
  3. 1999
  4. 2009

Lựa chọn d

THUẾ TNCN

Câu 34

Đối tượng nộp thuế TNCN từ kinh

doanh ở Việt Nam là:

  1. Chủ doanh nghiệp tư nhân
  2. Hộ kinh doanh cá thể
  3. Chủ công ty TNHH một thành viên
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn b

THUẾ TNCN

Câu 35

Những khoản thu nhập chịu thuế nào được trừ 10 triệu

đồng trước khi tính thuế?

  1. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng;
  2. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền;
  3. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại;
  4. Tất cả các khoản thu nhập trên;

Lựa chọn d

THUẾ TNCN

Câu 36

Người nộp thuế TNCN gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo thì theo quy định:

  1. Được xét giảm thuế TNCN tương ứng với mức độ thiệt hại, nhưng không vượt quá số thuế phải nộp
  2. Nếu số thuế phải nộp lớn hơn mức độ thiệt hại thì được giảm toàn bộ số thuế đó.
  3. Nếu số thuế phải nộp nhỏ hơn mức độ thiệt hại thì được hoàn lại thuế TNCN.
  4. Cả a, b, c đều đúng.

Lựa chọn a

THUẾ TNCN

Câu 37

Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh được quy

định:

  1. Theo năm
  2. Theo quý
  3. Theo tháng
  4. Cả a, b, c

Lựa chọn a

THUẾ TNCN

Câu 38

Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công được tính theo:

  1. Biểu thuế lũy tiến từng phần
  2. Thuế suất toàn phần.
  3. Cả a, b đều đúng
  4. Cả a, b đều sai

Lựa chọn c

THUẾ TNCN

Câu 39

Cá nhân được hoàn thuế TNCN trong trường hợp:

  1. Có số thuế đã tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp
  2. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa tới mức phải nộp thuế
  3. Đã tạm nộp thuế TNCN nhưng thuộc trường hợp được miễn, giảm thuế.
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn d

THUẾ TNCN

Câu 40

Kỳ tính thuế TNCN đối với tiền lương,

tiền công của cá

  1. Tính theo từng tháng phát sinh thu nhập
  2. Tính theo từng lần phát sinh thu nhập
  3. Tính theo 1 năm dương lịch

Lựa chọn b

THUẾ TNCN

5

nhân không cư trú là:

d. Tính theo 12 tháng liên tục

Câu 41

Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì:

  1. Thuế có tính bắt buộc
  2. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp
  3. Thuế có phạm vi điều tiết rộng
  4. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế

Lựa chọn: c

CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 42

Hiện tượng thuế chồng lên thuế là hiện tượng:

  1. Đánh nhiều loại thuế lên cùng một đối tượng
  2. Đánh thuế trùng lắp trên cùng một đối tượng chịu thuế
  3. Nhiều đối tượng cùng chịu một loại thuế
  4. Đối tượng phải chịu một mức thuế quá cao

Lựa chọn: b

CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 43

Ba chức năng cơ bản của thuế là:

  1. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách NN; Thực hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
  2. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước
  3. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
  4. Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại thương

Lựa chọn: a

CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 44

Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho ai:

  1. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp
  2. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu
  3. Cho người nhận gia công
  4. Cho người tiêu dùng

Lựa chọn:d

CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ

CHUNG

Câu 45

Thuế gián thu là các loại thuế sau:

  1. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế thu nhập cá nhân
  2. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế nhà đất
  3. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt
  4. Thuế thu nhập cá nhân, thuế môn bài, thuế tài nguyên

Lựa chọn: c

CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 46

Dựa vào tiêu thức nào dưới đây để phân loại thuế thành thuế trực thu và thuế gián thu:

  1. Theo đối tượng chịu thuế
  2. Theo phương thức đánh thuế
  3. Theo khả năng nộp thuế
  4. Theo phương pháp tính thuế

Lựa chọn: b

CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 47

Thuế trực thu là gì?

  1. Là yếu tố cấu thành trong giá bán sản phẩm hàng hóa dịch vụ.
  2. Là khoản thuế thu vào thu nhập của người có thu nhập.
  3. Là khoản thuế thu vào hàng hóa dịch vụ bán

Lựa chọn: b

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

6

ra.

d. Là yếu tố cấu thành chi phí SXKD, đánh trực tiếp vào khâu sản xuất.

Câu 48

Ưu điểm của thuế trực thu là gì?

  1. Đảm bảo sự bình đẳng của mọi đối tượng chịu thuế trước pháp luật.
  2. Đảm bảo nền sản xuất nội địa phát triển
  3. Là công cụ kiểm soát thu nhập chịu thuế của Nhà nước đối với người có thu nhập.
  4. Đảm bảo sự công bằng giữa các đối tượng chịu thuế có thu nhập, có tài sản.

Lựa chọn: d

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 49

So với chi phí mà Nhà nước bỏ ra để thu thuế gián thu, thì chi phí để thu thuế trực thu như thế nào?

  1. Không phải bỏ ra bất cứ chi phí nào khi xác định thu nhập chịu thuế.
  2. Mất thiều thời gian công sức hơn để kiểm tra, xác định thu nhập chịu thuế.
  3. Chi phí bỏ ra ít hơn mà thu được nhiều thuế hơn.
  4. Câu trả lời khác.

Lựa chọn: b

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 50

Tại sao nói “Thuế góp phần thực hiện công bằng xã hội, bình đẳng giữa các thành phần kinh tế và tầng lớp dân cư”?

  1. Thuế là nguồn thu chủ yếu của NSNN.
  2. Thuế là một khoản thu không hoàn trả cho người nộp thuế.
  3. Thuế là một khoản thu vào các thể nhân, pháp nhân có thu nhập do lao động, do hoạt động sản xuất kinh doanh… tạo ra.
  4. Thuế là một khoản bao giờ cũng chứa đựng yếu tố thực về KT-XH.

Lựa chọn: c

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 51

Người chịu thuế cảm nhận thấy như thế nào khi trực tiếp nộp thuế cho nhà

nước?

  1. Là gánh nặng với kết quả hoạt động mà mình thu được.
  2. Nhẹ nhõm với khả năng thu nhập của mình.
  3. Bình đẳng giữa mọi thành viên trong xã hội.
  4. Hài lòng với kết quả thu nhập của mình.

Lựa chọn: a

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 52

Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu

  1. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan
  2. Hàng hóa do doanh nghiệp Việt nam xuất hoặc nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
  3. Hàng là quà biếu, quà tặng của tổ chức nước ngoài gửi cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam
  4. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn: b

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 53

Các đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:

  1. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại
  2. Hàng hóa chuyển khẩu theo qui định của chính phủ Việt Nam
  3. Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 54

Người nộp thuế xuất nhập khẩu là:

  1. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu cư trú tại Việt Nam
  2. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất

Lựa chọn: b

THUẾ XUẤT –

NHẬP

7

nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định qua biên giới Việt Nam

  1. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định qua biên giới Việt Nam
  2. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới Việt Nam

KHẨU

Câu 55

Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế là:

  1. Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai Hải quan
  2. Số lượng từng mặt hàng trên hợp đồng của doanh nghiệp
  3. Số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải quan
  4. Số lượng từng mặt hàng trên tờ khai hải quan nếu số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan lớn hơn số lượng từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu

Lựa chọn: a

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 56

Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:

  1. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển

(F) và bảo hiểm (I)

  1. Giá CIF ( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo hiểm (I),
  2. Cả (a) và (b) đều đúng, tùy trường hợp
  3. Giá khác

Lựa chọn: a

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 57

Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:

  1. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển

(F) và bảo hiểm (I)

  1. Giá CIF( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo hiểm (I),
  2. Cả a. Và b. Đều đúng, tùy trường hợp
  3. Giá khác

Lựa chọn: b

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 58

Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu không có hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc hợp đồng không hội đủ các điều kiện theo quy định là:

  1. Giá do cơ quan Hải quan quy định
  2. Giá ghi trong tờ khai hải quan
  3. Giá xác định theo các phương pháp xác định trị giá tính thuế theo quy định
  4. Không tính thuế xuất nhập khẩu

Lựa chọn: c

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 59

Thuế xuất nhập khẩu nộp cho nhà nước bằng phương thức:

  1. Thanh toán tiền mặt bằng tiền đồng Việt Nam
  2. Thanh toán chuyển khoản bằng tiền đồng Việt Nam
  3. Thanh toán chuyển khoản bằng USD và quy ra đồng Việt Nam
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 60

Khi xuất khẩu rượu nhà sản xuất rượu phải nộp:

  1. Miễn thuế
  2. Thuế xuất khẩu
  3. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt
  4. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT

Lựa chọn: b

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

8

Câu 61

Thời điểm tính thuế xuất khẩu,thuế nhập khẩu là:

  1. Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan Hải quan theo quy định.
  2. Ngày ký hợp đồng mua bán của doanh nghiệp với nước ngoài
  3. Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng hóa đối với trường hợp nhập khẩu hoặc đưa hàng hóa ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất khẩu
  4. Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng

Lựa chọn: a

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 62

Hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất nhập khẩu:

  1. Hàng đưa từ khu chế xuất này sang khu chế xuất khác
  2. Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngoài
  3. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 63

Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu theo luật thuế xuất nhập khẩu của Việt Nam là:

  1. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
  2. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
  3. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
  4. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam

Lựa chọn: d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 64

Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu:

  1. Hàng hóa viện trợ không hoàn lại
  2. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm
  3. Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài gởi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nước hoặc ngược lại
  4. Cả a, b đều đúng

Lựa chọn: d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 65

Các trường hợp sau đây được hoàn thuế xuất nhập khẩu:

  1. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng không xuất khẩu nữa
  2. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng thực tế xuất khẩu ít hơn
  3. Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 66

Tỷ giá làm cơ sở để xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là:

  1. Tỷ giá do cơ quan Hải quan quyết định
  2. Tỷ giá mua, bán thực tế do ngân hàng Công Thương Việt Nam công bố
  3. Tỷ giá mua, bán do bộ Tài chính công bố
  4. Tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên Ngân hàng do ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố

Lựa chọn: d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 67

Hàng hóa nào sau đây thuộc diện không chịu thuế

  1. Hàng viện trợ nhân đạo
  2. Hàng viện trợ không hoàn lại
  3. Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nước

Lựa chọn: d

THUẾ XUẤT –

NHẬP

9

xuất nhập khẩu?

ngoài

d. Cả a, b, c đều đúng

KHẨU

Câu 68

Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Thụy Điển. Đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này

là:

  1. Công ty A
  2. Công ty B
  3. Nhà sản xuất C
  4. Công ty A và công ty B cùng chịu

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 69

Đặc điểm nào dưới đây không phải của thuế GTGT:

  1. Gián thu
  2. Đánh nhiều giai đoạn
  3. Trùng lắp
  4. Có tính trung lập cao

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

Câu 70

Đối tượng chịu thuế GTGT là:

  1. HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
  2. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.
  3. HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu thuế GTGT.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

Câu 71

Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu Thuế giá trị gia tăng:

  1. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt.
  2. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất nông nghiệp
  3. Phân bón
  4. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật nuôi khác.

Lựa chọn: a

THUẾ GTGT

Câu 72

Hàng hoá luân chuyển nội bộ là hàng hoá:

  1. Do cơ sở kinh doanh (CSKD) xuất bán
  2. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của CSKD
  3. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh
  4. Do CSKD biếu, tặng

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

Câu 73

Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:

  1. Giá chưa có thuế GTGT
  2. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB
  3. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
  4. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế TTĐB (nếu có)+ thuế BVMT (nếu có).

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

Câu 74

Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:

  1. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế
  2. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
  3. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
  4. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

Câu

Trường hợp xây

  1. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế

Lựa

THUẾ

10

75

dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là:

  1. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
  2. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
  3. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT

chọn: b

GTGT

Câu 76

Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao, giá

tính thuế GTGT là:

  1. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.
  2. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
  3. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT
  4. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có thuế GTGT

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

Câu 77

Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính thuế GTGT là:

  1. Giá chuyển nhượng BĐS
  2. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất
  3. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng
  4. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

Câu 78

Thuế suất 0% không áp dụng đối với:

  1. HH xuất khẩu
  2. Dịch vụ xuất khẩu
  3. Vận tải quốc tế
  4. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

Câu 79

Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng (=)?

  1. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
  2. Tổng số thuế GTGT đầu ra
  3. GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
  4. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào.

Lựa chọn: a

THUẾ GTGT

Câu 80

Khi bán hàng ghi thuế suất cao hơn quy định mà CSKD chưa tự điều chỉnh, cơ quan thuế kiểm

tra, phát hiện thì xử lý như sau:

  1. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định.
  2. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hoá đơn.
  3. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định.
  4. Không phải kê khai, nộp thuế.

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 81

DN A có hoá đơn GTGT mua vào lập ngày 12/02/2015. Trong kỳ kê khai thuế tháng 2/2015, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời

hạn kê khai, khấu

  1. 3 tháng

b 6 tháng

c. Không giới hạn

d. Không giới hạn nhưng trước khi có kết luận của thanh tra, kiểm tra thuế.

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

11

trừ bổ sung tối đa là bao nhiêu tháng?

Câu 82

Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT của CSKD vàng được xác định bằng (=)?

  1. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ.
  2. Tổng số thuế GTGT đầu ra
  3. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
  4. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

Câu 83

Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?

  1. Cá nhân, hộ kinh doanh.
  2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
  3. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ.
  4. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

Câu 84

Hoá đơn, chứng từ được sử dụng trong các trường hợp nào dưới đây được coi là không hợp pháp:

  1. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị sử dụng.
  2. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phát hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở kinh doanh.
  3. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế chấp nhận cho sử dụng.
  4. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được phép sử dụng.

Lựa chọn: a

THUẾ GTGT

Câu 85

Cơ sở kinh doanh nào được hoàn thuế trong các trường hợp sau:

  1. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 1 tháng có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết.
  2. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 3 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian xin hoàn thuế.
  3. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian xin hoàn thuế.
  4. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

12

khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian

xin hoàn thuế.

Câu 86

Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT:

  1. CSKD có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
  2. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn trừ ngoại giao.
  3. Hoàn thuế GTGT đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện trợ nhân đạo.
  4. Cả 3 trường hợp trên

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

Câu 87

Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT:

  1. CSKD nộp thuế theo phương pháp khấu trừ trong 12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết.
  2. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định của Pháp luật về ưu đãi miễn trừ ngoại giao.
  3. CSKD quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể, phá sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế GTGT nộp thừa.
  4. Cả 3 trường hợp trên

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

Câu 88

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT đối với khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của doanh nghiệp nộp tờ khai theo tháng:

Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

  1. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  2. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
  3. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 89

Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT đối với khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của doanh nghiệp nộp tờ khai theo quý:

Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế.

  1. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
  2. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
  3. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế.

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

Câu 90

Thời hạn nộp thuế GTGT:

  1. Đối với NNT theo phương pháp khấu trừ thì thời hạn nộp thuế GTGT là thời hạn nộp tờ khai.
  2. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời hạn nộp thuế nhập khẩu.

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

13

c. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế.

d. Tất cả các phương án trên.

Câu 91

Giá tính thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản

xuất, kinh doanh bán ra là:

  1. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường
  2. Giá bán chưa có thuế GTGT
  3. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn
  4. Không có phương án nào đúng

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 92

Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:

  1. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu có)
  2. Giá hàng hoá nhập khẩu.
  3. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có) + thuế BVMT (nếu có)
  4. Không có phương án nào đúng

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

Câu 93

Việc tính thuế GTGT có thể thực hiện bằng phương

pháp nào?

  1. Phương pháp khấu trừ thuế
  2. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
  3. Cả 2 cách trên
  4. Không có phương án nào đúng

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

Câu 94

Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế

GTGT nào?

  1. 0%
  2. 5%
  3. 10%
  4. Không thuộc diện chịu thuế GTGT

Lựa chọn: a

THUẾ GTGT

Câu 95

Theo phương pháp khấu trừ thuế, số thuế GTGT phải nộp được xác định bằng:

  1. Thuế GTGT đầu ra x Thuế suất thuế GTGT của HHDV
  2. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
  3. Giá tính thuế của HHDV x Thuế suất thuế GTGT của HHDV
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 96

Theo phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên GTGTcủa CSKD

không KD vàng bạc đá quý, số thuế GTGT phải nộp được xác định bằng:

  1. GTGT của HHDV chịu thuế x thuế suất thuế GTGT của HHDV tương ứng
  2. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
  3. Giá thanh toán của HHDV bán ra – Giá thanh toán của HHDV mua vào.
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

Câu 97

Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu

trừ như thế nào?

  1. Khấu trừ toàn bộ b, Khấu trừ 50%

c. Không được khấu trừ

d. Không có đáp án nào đúng

Lựa chọn: a

THUẾ GTGT

Câu 98

Căn cứ tính thuế GTGT là gì?

  1. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế suất
  2. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất

Lựa chọn: c

THUẾ GTGT

14

c. Giá tính thuế và thuế suất

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 99

Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu:

  1. Trong 3 tháng liên tục trở lên (nếu DN kê khai theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
  2. Trong 4 quý liên tục trở lên (nếu DN kê khai theo quý) có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
  3. Trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 100

Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá chịu thuế TTĐB là giá bán:

  1. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt
  2. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuế GTGT.
  3. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt và thuế GTGT
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 101

Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá bán theo

phương thức trả góp là:

  1. Giá bán trả một lần
  2. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, không bao gồm lãi trả góp
  3. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 102

Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi:

  1. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu
  2. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch vụ mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng;
  3. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản này phải có hợp đồng ký kết với bên nước ngoài về việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng dịch vụ, hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu.
  4. Cả a, b, c.

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

Câu 103

Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế GTGT trong trường hợp sau:

  1. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết.
  2. Trong 12 tháng liên tục trở lên (Nếu CSKD kê khai theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết.
  3. Cả a và b
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn: b

THUẾ GTGT

Câu 104

Trường hợp nào sau đây chịu thuế giá trị gia tăng;

  1. Thức ăn gia súc
  2. Thức ăn cho vật nuôi
  3. Máy bay (loại trong nước chưa sản xuất được) nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh nghiệp.
  4. Nước sạch phục vụ sinh hoạt.

Lựa chọn: d

THUẾ GTGT

Câu

Doanh nghiệp A

  1. 200.000 đồng

Lựa

THUẾ

15

105

bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế là

500.000 đồng/cái.

Thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu ra của số quạt đó là bao nhiêu?

  1. 250.000 đồng
  2. 300.000 đồng
  3. Cả 3 phương án trên đều sai

chọn: b

GTGT

Câu 106

Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá giá công là:

  1. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở giao gia công
  2. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng thời điểm bán hàng
  3. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại cùng thời điểm bán hàng
  4. Hoặc a, hoặc b, hoặc c

Lựa chọn: a

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 107

Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước là:

  1. Giá bán của cơ sở sản xuất.
  2. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, BVMT;
  3. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, BVMT vàTTĐB;
  4. Không câu trả lời nào trên là đúng.

Lựa chọn: c

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 108

Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là:

  1. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ.
  2. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp pháp)
  3. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)
  4. Không có câu nào trên là đúng.

Lựa chọn: c

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 109

Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:

  1. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh
  2. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên;
  3. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU;
  4. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3.

Lựa chọn: d

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 110

Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét

giảm thuế TTĐB:

  1. Gặp khó khăn do thiên tai;
  2. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ;
  3. Kinh doanh bị thua lỗ;
  4. a và b đều đúng.

Lựa chọn: d

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 111

Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?

  1. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó.
  2. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB

Lựa chọn: a

THUẾ TIÊU THỤ

ĐẶC BIỆT

16

c. Thuế suất thuế TTĐB

d. Các câu trên đều sai

Câu 112

Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?

  1. Giá tính thuế nhập khẩu
  2. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu
  3. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu

+ Thuế GTGT

  1. Các câu trên đều sai

Lựa chọn: b

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 113

Phương pháp tính thuế TTĐB như thế nào?

  1. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.
  2. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+

Thuế GTGT

  1. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB +

Thuế nhập khẩu

  1. Các câu trên đều sai

Lựa chọn: a

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 114

Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá gia công là?

  1. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.
  2. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.
  3. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm bán hàng chưa có thuế GTGT
  4. Các câu trên đều sai

Lựa chọn: a

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 115

Giám đốc công ty B nhập khẩu 1 chiếc du thuyền và xăng để vận chuyển hành khách và phục vụ khách du lịch.

  1. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền và xăng
  2. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền
  3. B phải nộp thuế TTĐB xăng
  4. B không phải nộp thuế TTĐB

Lựa chọn: c

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 116

Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:

  1. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai
  2. Bài lá
  3. Rượu
  4. Tàu bay dùng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.

Lựa chọn: d

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC

BIỆT

Câu 117

Hàng hoá nào sau đây chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:

  1. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá.
  2. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.
  3. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch.
  4. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.

Lựa chọn: d

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 118

Đại lý bán bia phải nộp loại thuế gián thu nào sau đây:

  1. Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng
  2. Thuế giá trị gia tăng
  3. Thuế tiêu thụ đặc biệt
  4. Không có thuế gián thu

Lựa chọn: b

THUẾ TIÊU THỤ

ĐẶC

17

BIỆT

Câu 119

Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:

  1. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu.
  2. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu.
  3. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan
  4. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3.

Lựa chọn: b

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 120

Giá tính thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước là:

  1. Giá do cơ sở sản xuất bán ra.
  2. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt.
  3. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế Giá trị gia tăng và thuế BVMT
  4. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá trị gia tăng

Lựa chọn: c

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 121

Giá tính thuế tiêu thụ đặc đối với hàng hoá nhập khẩu là:

  1. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
  2. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
  3. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm thuế Tiêu thụ đặc biệt
  4. Cả 3 trường hợp trên đều sai:

Lựa chọn: c

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 122

Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là:

  1. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp.
  2. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp.
  3. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó.
  4. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Lựa chọn: b

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 123

Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn thuế đã nộp trong trường hợp nào?

  1. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu.
  2. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
  3. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu
  4. Cả 3 trường hợp trên.

Lựa chọn: d

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 124

Tác dụng nào sau đây của thuế nói chung nhưng không phải là tác dụng của thuế tiêu thụ đặc

biệt:

  1. Tăng thu ngân sách nhà nước
  2. Hạn chế tiêu dùng
  3. Điều hòa thu nhập
  4. Hạn chế nhập khẩu

Lựa chọn: d

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 125

Đơn vị A ủy thác cho đơn vị B nhập khẩu bia, C là đơn vị mua bia từ A để

  1. Đơn vị A
  2. Đơn vị B
  3. Đơn vị C
  4. Cả a, b, c

Lựa chọn: b

THUẾ TIÊU THỤ

ĐẶC

18

bán lại. Đơn vị nào là đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc

biệt:

BIỆT

Câu 126

Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:

  1. Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt
  2. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt
  3. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng
  4. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng và thuế BVMT

Lựa chọn: d

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC

BIỆT

Câu 127

Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu là:

  1. Giá FOB
  2. Giá FOB + thuế nhập khẩu
  3. Giá CIF (trị giá tính thuế)
  4. Giá CIF (trị giá tính thuế) + thuế nhập khẩu

Lựa chọn: d

THUẾ TIÊU THỤ

ĐẶC BIỆT

Câu 128

Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế BVMT?

  1. Xăng
  2. Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng.
  3. Túi ni lông đáp ứng tiêu chí thân thiện với môi trường.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Lựa chọn: c

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN G

Câu 129

Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế BVMT thì:

  1. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
  2. Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng
  3. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
  4. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn: d

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN

G

Câu 130

Giá tính thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu là:

  1. Giá đã có thuế giá trị gia tăng
  2. Giá đã có thuế nhập khẩu
  3. Giá tính thuế nhập khẩu
  4. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn: d

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN

G

Câu 131

Giá tính thuế BVMT đối với hàng hoá sản xuất trong nước là:

  1. Giá chưa có thuế GTGT
  2. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB
  3. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
  4. Số lượng hàng hóa tiêu thụ

Lựa chọn: d

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN G

Câu 132

Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định căn cứ vào:

  1. Lợi nhuận của doanh nghiệp của doanh nghiệp và thuế suất
  2. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế suất
  3. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất
  4. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất

Lựa chọn: b

THUẾ TNDN

Câu 133

Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng:

  1. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước.
  2. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn thuế cộng (+) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước.

Lựa chọn: b

THUẾ TNDN

19

c. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các khoản thu nhập khác.

d. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ.

Câu 134

Thu nhập chịu thuế TNDN gồm:

  1. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp.
  2. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
  3. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh nghiệp.
  4. Không phải các phương án trên.

Lựa chọn: c

THUẾ TNDN

Câu 135

Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là:

  1. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN được hưởng.
  2. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
  3. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
  4. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng.

Lựa chọn: d

THUẾ TNDN

Câu 136

Doanh thu để tính thuế thu nhập chịu thuế đối với cơ sở nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế là:

  1. Là doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng
  2. Là doanh thu không bao gồm thuế giá trị gia tăng
  3. Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp
  4. Là doanh thu từ mọi hoạt động của doanh nghiệp

Lựa chọn: b

THUẾ TNDN

Câu 137

Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là?

  1. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN được hưởng.
  2. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
  3. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
  4. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng.

Lựa chọn: d

THUẾ TNDN

Câu 138

Doanh thu tính thuế TNDN đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là:

  1. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp.
  2. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
  3. Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng hóa bán theo phương thức trả tiền một lần, không bao gồm khoản lãi trả góp.
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: c

THUẾ TNDN

Câu 139

Doanh thu tính thuế TNDN đối với DN nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên

giá trị gia tăng là:

  1. Doanh thu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
  2. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng.
  3. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng và các khoản thuế khác (TTĐB, BVMT…)
  4. Cả a, b, c đều sai.

Lựa chọn: c

THUẾ TNDN

20

Câu 140

Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế:

  1. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm
  2. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo quý
  3. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
  4. Tạm nộp theo năm, quyết toán theo năm

Lựa chọn: c

THUẾ TNDN

Câu 141

Theo Luật thuế TNDN, điều kiện của chi phí được trừ là:

  1. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp; thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động SXKD của đơn vị và thỏa điều kiện về thanh toán không dùng tiền mặt.
  2. Có đầy đủ hóa đơn chứng từ, và tuân thủ đúng theo pháp luật kế toán.
  3. Là các khoản chi thuộc danh mục các khoản chi được trừ theo Luật thuế TNDN.
  4. Là các khoản chi được cơ quan thuế chấp nhận

Lựa chọn: a

THUẾ TNDN

Câu 142

Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:

  1. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.
  2. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
  3. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
  4. Cả a, b, c đều đúng.

Lựa chọn: a

THUẾ TNDN

Câu 143

Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:

  1. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân;
  2. Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ).

b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.

d. Cả a, b, c đều đúng.

Lựa chọn: d

THUẾ TNDN

Câu 144

Doanh nghiệp được tính vào chi phí khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hoá đơn chứng từ.

  1. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm vay.
  2. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng ký còn thiếu.
  3. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ.
  4. Không có khoản chi nào cả.

Lựa chọn: a

THUẾ TNDN

Câu 145

Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản

chi nào dưới đây:

  1. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc hoàn.
  2. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  3. Thuế (Lệ phí) môn bài đã nộp
  4. Không có khoản chi nào nêu trên.

Lựa chọn: c

THUẾ TNDN

Câu

Doanh nghiệp

  1. Thuế tiêu thụ đặc biệt.

Lựa

THUẾ

21

146

không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào

dưới đây:

  1. Thuế xuất khẩu.
  2. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
  3. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)

chọn: c

TNDN

Câu 147

Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:

  1. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo đúng quy định.
  2. Chi ủng hộ các phong trào của địa phương; các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp.
  3. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf cho nhân viên.
  4. Không có khoản chi nào nêu trên.

Lựa chọn: a

THUẾ TNDN

Câu 148

Theo Luật thuế TNDN từ 1/1/2015,

các khoản chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới, chiết khấu thanh toán, tiếp tân, khánh tiết, hội nghị, hỗ trợ tiếp thị :

  1. Không vượt quá 15% tổng số chi phí được trừ.
  2. Không vượt quá 10% tổng số chi phí được trừ.
  3. Không quy định tỷ lệ trên tổng số chi phí được trừ.
  4. Không được trừ trên tổng số chi phí được trừ.

Lựa chọn: c

THUẾ TNDN

Câu 149

Theo Luật thuế TNDN, Quỹ khoa học và phát triển công nghệ được DN trích lập từ:

  1. Tối thiểu 10% từ TN tính thuế
  2. Tối đa 10% từ TN tính thuế
  3. Tối thiểu 10% từ TN chịu thuế
  4. Tối đa 10% từ TN chịu thuế

Lựa chọn: b

THUẾ TNDN

Câu 150

Kể từ khi trích lập, Quỹ phát triển khoa học và công nghệ phải được sử dụng hết theo quy định trong khoảng thời

gian nào?

  1. Tối thiểu 5 năm.
  2. Tối thiểu 10 năm
  3. Tối đa 5 năm.
  4. Tối đa 10 năm

Lựa chọn: c

THUẾ TNDN

Câu 151

Doanh nghiệp được được trích tối đa bao nhiêu phần trăm (%) thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của

doanh nghiệp :

  1. 5%
  2. 7%.
  3. 10%.
  4. 15%

Lựa chọn: c

THUẾ TNDN

22

Câu 152

Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu Quỹ phát triển khoa học và công nghệ không được sử dụng hết bao nhiêu % thì doanh nghiệp phải nộp ngân sách nhà nước phần thuế TNDN tính trên khoản thu nhập đã trích lập quỹ mà không sử dụng hết và phần lãi phát sinh từ số thuế

TNDN đó:

  1. 50%.
  2. 70%
  3. 90%
  4. 100%

Lựa chọn: b

THUẾ TNDN

Câu 153

Theo luật thuế TNDN thì Thu nhập lỗ trong năm là khoản:

  1. Chênh lệch âm của thu nhập chịu thuế chưa kể các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước
  2. Chênh lệch âm của thu nhập tính thuế chưa kể các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước
  3. Chênh lệch âm của khoản Doanh thu trừ đi chi phí được trừ.
  4. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn: b

THUẾ TNDN

Câu 154

Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế

mà bị lỗ thì được chuyển lỗ:

  1. Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
  2. Trong thời hạn 7 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
  3. Trong thời hạn 10 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
  4. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ.

Lựa chọn: a

THUẾ TNDN

Câu 155

Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì:

  1. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau, nhưng không vượt quá 1 năm nữa
  2. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau, nhưng không vượt quá 3 năm nữa.
  3. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau, nhưng không vượt quá 5 năm nữa.
  4. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.

Lựa chọn: d

THUẾ TNDN

Câu 156

Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán bao gồm:

  1. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu.
  2. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái phiếu, chứng chỉ quỹ.
  3. Thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu ưu đãi, và các loại chứng khoán khác theo quy định.
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: d

THUẾ TNDN

Câu 157

Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản bao gồm:

  1. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất;
  2. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất; cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản gắn với tài sản trên đất.
  3. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc

Lựa chọn:

THUẾ TNDN

23

quyền sử dụng nhà ở.

d. Bao gồm tất cả các trường hợp nêu trên

Câu 158

DN nếu có phát sinh thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản ngoài thu nhập từ hoạt động SXKD chính, thì theo luật thuế TNDN:

  1. DN phải tách riêng để kê khai nộp thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản.
  2. DN được cộng chung vào tổng thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp để tính thuế TNDN.
  3. Tùy DN lựa chọn phương án a, hoặc b.
  4. Cơ quan thuế quyết định để chọn phương án a, hoặc b

Lựa chọn: a

THUẾ TNDN

Câu 159

Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế từ chuyển nhượng bất động sản:

  1. Chuyển nhượng giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.
  2. Chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân trong trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.
  3. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nước giao đất
  4. Tất cả các khoản thu nhập trên

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 160

Khoản thu nhập chịu thuế được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế TNCN liên quan đến bất động sản là:

  1. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản
  2. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động sản
  3. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

Câu 161

Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế:

  1. Nộp theo từng lần phát sinh
  2. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm
  3. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
  4. Cả a, b, c

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 162

Cá nhân cư trú theo luật thuế TNCN là người:

  1. Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN
  2. Có nơi ở thường xuyên tại VN, bao gồm có nơi ở thường xuyên hoặc có nhà thuê để ở tại VN có thời hạn từ 183 ngày trở lên
  3. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên
  4. Tất cả các điều kiện trên.

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

Câu 163

Luật thuế TNCN quy định, đối tượng nộp thuế TNCN là:

  1. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
  2. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh ở nước ngoài
  3. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

24

Câu 164

Kỳ tính thuế TNCN với cá nhân cư trú được quy định:

  1. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ kinh doanh
  2. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ tiền lương, tiền công.
  3. Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh áp dụng với thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng.
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 165

Theo luật thuế TNCN, thu nhập nào sau đây tính cho từng lần phát sinh:

  1. Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú
  2. Thu nhập từ tiền lương của cá nhân không cư trú
  3. Thu nhập từ trúng thưởng của cá nhân không cư trú
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 166

Kỳ tính thuế đối với cá nhân không cư trú:

  1. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất cả thu nhập chịu thuế
  2. Theo năm;
  3. Theo quý;
  4. Theo tháng;

Lựa chọn: a

THUẾ TNCN

Câu 167

Kỳ tính thuế TNCN theo năm được áp

dụng đối với cá nhân cư trú là:

  1. TNCN từ kinh doanh
  2. TNCN từ quà tặng
  3. TNCN từ chuyển nhượng bất động sản
  4. TNCN từ đầu tư vốn

Lựa chọn: a

THUẾ TNCN

Câu 168

Thu nhập nào thuộc thu nhập từ đầu tư vốn:

  1. Tiền lãi cho vay
  2. Lợi tức cổ phần
  3. Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức khác, trừ thu nhập từ trái phiếu Chính phủ
  4. Tất cả các khoản thu nhập trên

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 169

Thu nhập chịu thuế TNCN từ đầu tư vốn không bao

gồm:

  1. Lợi tức cổ phần
  2. Lãi tiền cho vay
  3. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán
  4. Cả a, b và c

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

Câu 170

Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức cá nhân tại Việt Nam của cá nhân không cư trú là:

  1. 1%
  2. 2%
  3. 3%
  4. 5%

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 171

Phương pháp tính thuế TNCN theo Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng đối với:

  1. Thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú
  2. Thu nhập chịu thuế của cá nhân không cư trú
  3. Thu nhập chịu thuế là tiền lương, tiền công
  4. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 172

Phương pháp tính thuế TNCN theo Biểu thuế lũy tiến

từng phần áp dụng

  1. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân cư trú
  2. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân không cư trú

Lựa chọn: a

THUẾ TNCN

25

đối với:

c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người Việt Nam

d. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Câu 173

Giảm trừ gia cảnh theo quy định trong Luật thuế thu nhập cá nhân là khoản tiền:

  1. Được trừ trước khi tính thuế TNCN tạm nộp
  2. Được trừ khi quyết toán thuế TNCN
  3. Là số tiền cụ thể được trừ theo luật thuế TNCN
  4. Cả a, b, c đều đúng.

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 174

Quy định từ 1/7/2013 về giảm trừ gia cảnh đối với bản thân người lao động là số tiền

được trừ:

  1. Dưới 100 triệu đồng/năm.
  2. 100 triệu đồng /năm.
  3. 108 triệu đồng/năm
  4. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

Câu 175

Theo quy định của Luật thuế TNCN, người phụ thuộc của người nộp thuế không bao gồm:

  1. Con chưa thành niên
  2. Con thành niên đang theo học đại học, cao đẳng, không có thu nhập
  3. Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng không có thu nhập.
  4. Người thân trong gia đình bị bị tàn tật, không có khả năng lao động

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

Câu 176

Người nộp thuế chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng bất

động sản, khi khai thuế được:

  1. Giảm trừ gia cảnh
  2. Giảm trừ bảo hiểm bắt buộc đã nộp
  3. Không tính giảm trừ gia cảnh
  4. Cả a, b đều đúng.

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

Câu 177

Thu nhập chịu thuế TNCN từ trúng thưởng là:

  1. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại của các doanh nghiệp
  2. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức cá cược, casino.
  3. Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có thưởng.
  4. Cả a,b và c

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 178

Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:

  1. Thu nhập từ bản quyền tác giả, tác phẩm văn học, âm nhạc
  2. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu thương mại.
  3. Thu nhập từ hoạt động chuyển giao công nghệ.
  4. Cả a,b và c

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 179

Thu nhập tính thuế TNCN từ bản quyền là:

  1. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
  2. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.
  3. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

26

được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.

d. Không phải theo các phương án trên

Câu 180

Thu nhập tính thuế TNCN từ thừa kế, quà tặng được xác định:

  1. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận được theo từng lần phát sinh
  2. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ 10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
  3. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng nhận được theo từng lần phát sinh.
  4. Không phải theo các phương án trên

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 181

Kỳ tính thuế áp dụng đối với thu nhập từ đầu tư vốn

là:

  1. Theo từng lần phát sinh thu nhập
  2. Theo năm
  3. Theo quý
  4. Theo tháng

Lựa chọn: a

THUẾ TNCN

Câu 182

Từ 1/1/2015, thuế suất thuế TNCN từ chuyển nhượng bất động sản của cá nhân cư trú là:

  1. 2% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra của bất động sản
  2. 25% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra của bất động sản
  3. 2% trên giá chuyển nhượng bất động sản
  4. 25% trên giá chuyển nhượng bất động sản

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

Câu 183

Khoản thu nhập chịu thuế được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế TNCN liên

quan đến bất động sản là:

  1. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản
  2. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động sản
  3. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

Câu 184

Chị A được cha mẹ cho 1 căn nhà, chị bán căn nhà này được 2 tỷ đồng. Khoản thuế phải nộp từ hoạt động

này của chị A là:

  1. Thuế tiêu dùng
  2. Thuế thu nhập
  3. Thuế tài sản
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn: b

THUẾ TNCN

Câu 185

Cậu ruột của bà A tặng bà A một căn nhà trị giá 1 tỷ, bà A cho thuê 3 triệu đồng/ tháng. Theo

luật thuế TNCN thì:

  1. TN chịu thuế TNCN của cậu ruột bà A là 1 tỷ
  2. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ
  3. TN chịu thuế TNCN của bà A là 3 triệu đồng/tháng.
  4. Gồm cả b và c.

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 186

Mẹ của bà A cho bà A một căn nhà trị giá 1 tỷ, bà A cho thuê 3 triệu đồng/ tháng. Theo luật

thuế TNCN thì:

  1. TN chịu thuế TNCN của mẹ bà A là 1 tỷ
  2. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ
  3. TN chịu thuế TNCN của bà A là 3 triệu đồng/tháng.
  4. Cả b, và c đều đúng

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

Câu 187

Đối tượng nộp thuế TNCN ở Việt Nam

được xác định theo:

  1. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế
  2. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế
  3. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

27

d. (a) và (c) đúng

Câu 188

Đối tượng chịu thuế TNCN ở Việt Nam được xác định theo:

  1. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế
  2. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế
  3. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế
  4. b) và c) đúng

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

Câu 189

Khoản thu nhập nào của cá nhân thuộc thu nhập chịu thuế TNCN?

  1. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng
  2. Thu nhập từ lãi cho DN vay vốn sản xuất kinh doanh
  3. Thu nhập từ lãi trái phiếu chính phủ
  4. Tất cả các khoản thu nhập trên.

Lựa chọn: b

THUẾ TNCN

Câu 190

Khoản thu nhập nào dưới đây thuộc thu nhập được miễn thuế?

  1. Toàn bộ phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ
  2. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả
  3. Tiền lương do thưởng tháng lương thứ 13
  4. Tất cả các khoản thu nhập trên

Lựa chọn: b

THUẾ TNCN

Câu 191

Khoản thu nhập nào dưới đây thuộc thu nhập được miễn thuế TNCN?

  1. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
  2. Thu nhập từ bồi thường tiền bồi thường tai nạn lao động
  3. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngoài vì mục đích từ thiện, nhân đạo
  4. Tất cả các khoản thu nhập trên;

Lựa chọn: d

THUẾ TNCN

Câu 192

Thu nhập nào dưới đây được miễn thuế TNCN?

  1. Thu nhập từ kiều hối
  2. Thu nhập từ đầu tư vốn
  3. Thu nhập từ trúng thưởng
  4. Thu nhập từ bản quyền

Lựa chọn: a

THUẾ TNCN

  1. Nhóm câu hỏi Khó (cấp độ 4,5 theo thang bloom). Thời gian trả lời: 2 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu

ST T

CH

Nội dung câu hỏi

Lựa chọn

Đáp án

đúng

Chủ đề (Chươn

g, Bài)

Câu 1

Đối với thuế gián thu, khi nào người chịu thuế đồng thời là người nộp thuế?

  1. Người tiêu dùng vật tư, hàng hóa cho tiêu dùng phi sản xuất và sản xuất.
  2. Người gia công hàng hóa để bán trong nước và xuất khẩu vào khu chế xuất.
  3. Người nhập khẩu trực tiếp để tiêu dùng.
  4. Người xuất khẩu, người nhập khẩu

Lựa chọn

: c

CHƯƠN G NHỮN G VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 2

Thuế gián thu là loại thuế có khả năng chuyển dịch gánh nặng thuế từ người chịu thuế theo luật định

sang người nộp thuế thông qua

  1. Thuế suất.
  2. Giá tính thuế
  3. Tỷ giá bình quân do ngân hàng

Lựa chọn

: b

CHƯƠN G NHỮN

G VẤN

28

công cụ nào?

thương mại công bố.

d. Câu trả lời khác.

ĐỀ CHUNG

Câu 3

Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt về thuế, phí và lệ phí:

  1. Thuế có tính pháp lý cao.
  2. Phí và lệ phí là một khoản có tính hoàn trả gián tiếp cho người hưởng thu dịch vụ
  3. Thuế là một khoản không hoàn trả trực tiếp cho người nộp thuế.
  4. Cả (a) và (b).

Lựa chọn

: c

CHƯƠN G NHỮN G VẤN ĐỀ CHUNG

Câu 4

Công ty TNHH Hoa Hồng mua từ một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng có trị giá 1.000 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT 10% (hàng trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và thuế GTGT Công ty TNHH Hoa Hồng phải

nộp là:

  1. 0 đồng
  2. 100 triệu đồng
  3. 110 triệu đồng
  4. 210 triệu đồng

Lựa chọn d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 5

Doanh nghiệp Khu chế xuất KK bán cho Công ty TNHH Thiên Tú ở tòa nhà Diamond (Quận 1) một lô hàng X có trị giá 500 triệu đồng. Biết rằng hàng X chịu thuế NK là 5%, thuế GTGT 10% (hàng X trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và thuế GTGT công ty TNHH Thiên

Tú phải nộp là:

  1. 0 triệu đồng
  2. 25 triệu đồng
  3. 52,5 triệu đồng
  4. 77,5 triệu đồng

Lựa chọn d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 6

Đối với đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa nhập khẩu là vật tư, vật liệu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu là:

  1. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập khẩu
  2. 30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
  3. 275 ngày kể từ ngày hàng nhập khẩu cập cảng đến đầu tiên
  4. 275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan

Lựa chọn

: D

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 7

Đối với đối tượng chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa kinh doanh theo phương thức tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập thì thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu là:

  1. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập khẩu
  2. 30 ngày kể từ ngày đối tường nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
  3. 15 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập
  4. 30 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập

Lựa chọn

: c

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

29

Câu 8

Hàng tạm nhập tái xuất là:

  1. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam tạm gửi ở kho ngoại quan để chuẩn bị xuất khẩu
  2. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại đưa ra khỏi Việt Nam mà không làm thủ tục xuất nhập khẩu
  3. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưa ra khỏi Việt Nam và có làm thủ tục xuất nhập khẩu
  4. Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam rồi sau đó làm thủ tục xuất khẩu để bán sang một nước khác

Lựa chọn c

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 9

Hàng tạm xuất tái nhập là:

  1. Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài, có làm thủ tục xuất nhập khẩu
  2. Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài nhưng không làm thủ tục xuất nhập khẩu
  3. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam, có làm thủ tục xuất nhập khẩu
  4. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam nhưng không làm thủ tục xuất nhập khẩu

Lựa chọn c

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 10

Hàng chuyển khẩu là:

  1. Hàng của nước ngoài vận chuyển ngang qua cửa khẩu Việt Nam nhưng không làm thủ tục nhập khẩu
  2. Hàng của Việt Nam mua của một nước để bán lại cho một nước khác mà không làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam
  3. Hàng của nước ngoài vận chuyển vào Việt Nam sau đó làm thủ tục chuyển cửa khẩu để tiếp tục vận chuyển hàng sang nước khác
  4. Hàng của Việt Nam vận chuyển qua cửa khẩu của nước ngoài nhưng không làm thủ tục nhập khẩu

Lựa chọn c

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu

11

Một công ty nhập 1.200 tủ lạnh.

Giá mua tại cửa khẩu nước xuất quy ra tiền Việt Nam là 3.140.000

  1. 569.300.000đ
  2. 253.600.000đ
  3. 753.600.000đ

Lựa

chọn d

THUẾ

XUẤT – NHẬP

30

đ/cái. Chi phí vận tải, bảo hiểm cho lô hàng quy ra tiền Việt Nam là 78.500.000 đ. Thuế suất thuế nhập khẩu tủ lạnh là 20%. Xác định thuế nhập khẩu phải nộp của

lô hàng trên.

d. 769.300.000đ

KHẨU

Câu 12

Một công ty nhập khẩu một lô hàng điện, giá CIF bằng 200.000.000đ, doanh nghiệp đã bán thu toàn bộ lô hàng trên trong kỳ với doanh thu 300.000.000đ. Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp mà công ty phải nộp biết thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, thuế nhập khẩu là 10%, thuế

thu nhập doanh nghiệp là 22%

  1. 12.320.000đ
  2. 17.160.000đ
  3. 22.000.000đ
  4. Số khác

Thuế NK = 200tr x 10% = 20tr Giá vốn = CIF + (CIF+thuế NK)x10% = 222 tr

LN thuần = 300-222= 78 tr Thuế = 78 x 22% = 17.16tr

Lựa chọn b

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 13

Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì:

  1. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT
  2. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT
  3. Cả 2 phương án trên đều đúng
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn a

THUẾ GTGT

Câu 14

Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố định sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT thì:

  1. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của TSCĐ theo tỷ lệ khấu hao trích cho hoạt động sản, xuất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT
  2. Được khấu trừ toàn bộ.
  3. Cả 2 phương án trên đều sai
  4. Cả 2 phương án trên đều đúng

Lựa chọn a

THUẾ GTGT

Câu 15

Từ 1/1/2014, Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu được xét hoàn thuế GTGT theo tháng nếu thuế GTGT đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng chưa được

khấu trừ từ:

  1. 300.000.000 đồng trở lên
  2. 200.000.000 đồng trở lên
  3. 250.000.000 đồng trở lên
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn a

THUẾ GTGT

Câu 16

Mức thuế suất thuế GTGT 0% được áp dụng trong trường hợp nào sau đây:

  1. Dạy học
  2. Dạy nghề
  3. Vận tải quốc tế
  4. Sản phẩm trồng trọt

Lựa chọn c

THUẾ GTGT

Câu 17

Doanh nghiệp B nhập khẩu 1.000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế

suất thuế TTĐB là 50%. Giá tính

  1. 150.000 đồng
  2. 400.000 đồng
  3. 450.000 đồng

Lựa chọn c

THUẾ GTGT

31

thuế GTGT của 01 chai rượu đó là bao nhiêu?

d. Không có đáp án nào đúng

Câu 18

Doanh nghiệp X có doanh thu bán sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao gồm thuế GTGT trong quý là 300.000.000 đồng

  • Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 18.000.000 đồng
  • Biết thuế suất thuế GTGT của sản phẩm đồ chơi trẻ em là 5% Thuế GTGT phải nộp trong quý của công ty là bao nhiêu?
  1. 12.000.000 đồng
  2. 3.000.000 đồng
  3. - 3.000.000 đồng
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn c

THUẾ GTGT

Câu 19

Công ty xây dựng Y có doanh thu trong kỳ tính thuế là 2.000.000.000 đồng.

Trong đó:

+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng với doanh nghiệp Z: 1.500.000.000 đồng.

+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng khác : 500.000.000 đồng.

  • Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 20.000.000 đồng
  • Doanh nghiệp được giảm 50% thuế suất thuế GTGT (biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng là 10%)

Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng của công ty Y là bao nhiêu?

  1. 60.000.000 đồng
  2. 70.000.000 đồng
  3. 80.000.000 đồng
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn

THUẾ GTGT

Câu 20

Công ty cổ phần thương mại và xây dựng M có doanh thu trong kỳ tính thuế là 5.000.000.000 đồng.

Trong đó:

+ Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thương mại: 2.000.000.000 đồng.

+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng khác : 3.000.000.000 đồng.

  • Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 75.000.000 đồng
  • Biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động kinh doanh thương mại
  1. 425.000.000 đồng
  2. 450.000.000 đồng
  3. 475.000.000 đồng
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn a

THUẾ GTGT

32

và xây dựng là 10%

Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng của công ty M là bao nhiêu?

Câu 21

Công ty N có doanh thu bán hàng chưa bao gồm thuế GTGT trong tháng là 1.000.000.000 đồng

  • Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 20.000.000 đồng
  • Biết thuế suất thuế GTGT là 5% Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng của công ty N là:
  1. 30.000.000 đồng
  2. 50.000.000 đồng
  3. 80.000.000 đồng
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn a

THUẾ GTGT

Câu 22

Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công ty Thương mại AMB có số liệu sau:

  • Số thuế GTGT đầu vào: 400.000.000 đồng ( trong đó có 01 hoá đơn có số thuế GTGT đầu vào là 30.000.000 đồng được thanh toán bằng tiền mặt).
  • Số thuế GTGT đầu ra: 800.000.000 đồng.
  • Số thuế GTGT còn phải nộp cuối kỳ tính thuế tháng 06/2015 là: 0 đồng.

Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 7/2015 của công ty AMB là:

  1. 400.000.000 đồng
  2. 370.000.000 đồng
  3. 430.000.000 đồng
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn c

THUẾ GTGT

Câu 23

Kỳ tính thuế tháng 6/2015. Công ty Xây dựng MD có số liệu sau:

  • Hoàn thành bàn giao các công trình, giá trị xây lắp chưa thuế GTGT : 12.000.0000.000 đồng
  • Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ : 500.000.000 đồng.
  • Thuế GTGT còn được khấu trừ đầu kỳ tính thuế tháng 6/2015:

15.000.000 đồng

- Thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng, lắp đặt: 10%

( Hiện đang trong thời gian được giảm 50% thuế suất thuế GTGT). Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 6/2015 là:

  1. 100.000.000 đồng
  2. 700.000.000 đồng
  3. 85.000.000 đồng
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn c

THUẾ GTGT

Câu

24

Công ty thương mại KM đăng ký

nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 8/2015, theo yêu cầu của khách hàng công ty đã xuất 01 hoá đơn GTGT không ghi

  1. 60.000.000 đồng
  2. 66.000.000 đồng
  3. 0,0 đồng.
  4. Cả 3 trường hợp trên đều sai.

Lựa

chọn b

THUẾ

GTGT

33

khoản thuế GTGT đầu ra mà chỉ ghi tổng giá thanh toán là 660.000.000 đồng. Biết rằng mặt hàng này có thuế suất thuế GTGT là 10%.

Số thuế GTGT đầu ra tính trên hoá đơn này là:

Câu 25

Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công ty cổ phần AMP có số liệu sau:

  • Bán 10 xe ô tô 9 chỗ ngồi theo phương thức trả góp, thời gian thanh toán trong vòng 2 năm (chia thành 10 kỳ, mỗi kỳ thanh toán 220.000.000 đồng) với giá bán chưa có Thuế GTGT là 2.000.000.000 đồng, lãi trả góp 200.000.000 đồng/xe; Thuế suất thuế GTGT 10%. Công ty đã xuất hoá đơn cho khách hàng.
  • Số thuế GTGT đầu ra kỳ tính thuế tháng 7/2015 là:
  1. 2.000.000.000 đồng
  2. 2.200.000.000 đồng
  3. 200.000.000 đồng
  4. Cả 3 phương án trên đều sai

Lựa chọn c

THUẾ GTGT

Câu 26

Doanh nghiệp A nhận gia công hàng hoá cho doanh nghiệp B, có các số liệu sau:

  • Tiền công DN B trả cho DN A là 40 triệu đồng
  • Nhiên liệu, vật liệu phụ và chi phí khác phục vụ gia công hàng hoá do DN A mua (chưa có thuế GTGT): 15 triệu đồng
  • Nguyên liệu chính do DN B cung cấp (chưa có thuế GTGT) 135 triệu đồng

Giá tính thuế GTGT?

  1. 40 triệu đồng
  2. 150 triệu đồng
  3. 55 triệu đồng
  4. 190 triệu đồng

Lựa chọn d

THUẾ GTGT

Câu 27

Doanh nghiệp A nhận uỷ thác xuất khẩu hàng hoá cho doanh nghiệp B và đã thực hiện xuất khẩu.

Giá trị lô hàng xuất khẩu (chưa có thuế GTGT): 820 triệu đồng

Hoa hồng uỷ thác (chưa có thuế GTGT): 5% trên giá trị lô hàng xuất khẩu

Giá tính thuế GTGT của dịch vụ ủy thác?

  1. 820 triệu đồng
  2. 410 triệu đồng
  3. 41 triệu đồng
  4. 421 triệu đồng

Lựa chọn c

THUẾ GTGT

Câu 28

Cơ sở kinh doanh A kinh doanh xe gắn máy, trong tháng 4/2015 có số liệu sau:

- Bán xe theo phương thức trả góp 3 tháng, giá bán trả góp chưa có thuế GTGT là 30,3 triệu đồng/xe

  1. 30 triệu đồng
  2. 30,3 triệu đồng
  3. 10,1 triệu đồng
  4. 30,6 triệu đồng

Lựa chọn a

THUẾ GTGT

34

(trong đó giá bán xe là 30 triệu đồng/xe, lãi trả góp 3 tháng là 0,3 triệu). Trong tháng 4/2015, thu được 10,1 triệu đồng.

Giá tính thuế GTGT?

Câu 29

Công ty hàng không trong tháng 3/2015 bán được 2.500 vé từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh, giá mỗi vé là 1.100.000đ, thuế GTGT 10%. Xác định thuế GTGT

của số vé đó

  1. 250.000.000đ
  2. 275.000.000đ
  3. 2.500.000.000đ
  4. Không có đáp án nào đúng

Lựa chọn d

THUẾ GTGT

Câu 30

Một doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu trong kỳ tính thuế có tài liệu sau :

  • Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất là 500.000đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên là 100.000đ/chai
  • Trong quá trình vận chuyển (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) vỡ 200 chai
  • Thuế suất thuế nhập khẩu rượu 150%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của rượu 50%.

Thuế tiêu thụ đặc biệt doanh nghiệp phải nộp là :

  1. 900.000.000đ
  2. 750.000.000đ
  3. 810.000.000đ
  4. Số khác

Lựa chọn d

THUẾ TTĐB

Câu 31

Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì:

  1. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
  2. Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng
  3. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
  4. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn d

THUẾ TTĐB

Câu 32

Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu là:

  1. Giá đã có thuế giá trị gia tăng
  2. Giá đã có thuế nhập khẩu
  3. Giá tính thuế nhập khẩu
  4. Cả a và b

Lựa chọn b

THUẾ TTĐB

Câu 33

Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ:

  1. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài.
  2. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
  3. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài và được hoàn lại chênh lệch nếu số thuế TNDN đã nộp lớn hơn số thuế TNDN phải nộp theo quy định của Luật thuế TNDN tại Việt Nam

Lựa chọn b

THUẾ TNDN

35

d. Không có trường hợp nào nêu

trên.

Câu 34

Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế TNDN đối với:

  1. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam
  2. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam.
  3. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú đó.
  4. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam mà khoản thu nhập này liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú

Lựa chọn d

THUẾ TNDN

Câu 35

DN B làm đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng cho DN A. Trong kỳ, DN A giao 1.000sp cho DN B, giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế GTGT), hoa hồng đại lý 5%. Cuối tháng đại lý bán được 900sp, doanh thu tính thuế TNDN của DN

A trong kỳ là:

  1. 1.000sp x 200.000đ/sp
  2. 1.000sp x 200.000đ/sp x 95%
  3. 900sp x 200.000đ/sp
  4. 900sp x 200.000đ/sp x 95%

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

Câu 36

DN B làm đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng cho DN A. Trong kỳ, DN A giao 1.000sp cho DN B, giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế GTGT), hoa hồng đại lý 5%. Cuối tháng đại lý bán được 900sp,

doanh thu tính thuế TNDN của DN B trong kỳ là:

  1. 900sp x 200.000đ/sp
  2. (900sp x 200.000đ/sp) x 5%
  3. (900sp x 200.000đ/sp) x 10%
  4. (900sp x 200.000đ/sp) x 5% x 10%

Lựa chọn b

THUẾ TNDN

Câu 37

Những khoản nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:

  1. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân
  2. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời hạn và đăng ký lao động theo đúng quy định
  3. Tiền lương, tiền công doanh nghiệp đã tính vào chi phí hoạt động của doanh nghiệp.
  4. Cả a, b, c đều đúng

Lựa chọn b

THUẾ TNDN

Câu 38

DN A mua nguyên vật liệu X trị giá 55 triệu đồng, đã bao gồm thuế GTGT (thuế suất 10%), và thanh toán bằng tiền mặt. Theo luật thuế TNDN thì:

  1. DN A được trừ chi phí nguyên liệu đầu vào là 1,8 triệu đồng
  2. DN A được trừ chi phí nguyên liệu đầu vào là 2 triệu đồng
  3. DN A không được trừ toàn bộ chi phí mua nguyên liệu đầu vào.
  4. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

Câu

Chi phí khấu hao TSCĐ nào sau

  1. Xe đưa đón người lao động.

Lựa

THUẾ

36

39

đây được trừ khi tính thuế TNDN.

  1. Nhà xưởng đang trong quá trình xây dựng.
  2. TSCĐ đã khấu hao hết, nhưng vẫn còn sử dụng tốt trong việc sản xuất kinh doanh.
  3. Thiết bị do DN thuê hoạt động của DN bạn.

chọn a

TNDN

Câu 40

Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:

  1. Khấu hao đối với nhà xường đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang được sử dụng.
  2. Khấu hao đối với xe vận tải theo phương thức thuê mua tài chính với ngân hàng ACB.
  3. Khấu hao đối với nhà ăn giữa ca của cán bộ nhân viên.
  4. Khấu hao đối với trạm y tế khám chữa bệnh cho người lao động.

Lựa chọn a

THUẾ TNDN

Câu 41

Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây:

  1. Khoản chi mua nội thất lắp đặt trong nhà nghỉ giữa ca
  2. Khoản chi mua các thiết bị trong trạm y tế khám chữa bệnh cho người lao động.
  3. Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để xây dựng nhà giữ xe nhân viên;
  4. Cả a, b, c đều đúng.

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

Câu 42

Hãy tính thu nhập chịu thuế (TNCT), thu nhập tính thuế (TNTT) của DN trong kỳ tính thuế có số liệu:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 4.400 triệu đồng. Tổng hợp chi phí được trừ phát sinh trong kỳ: 3.000 triệu đồng. Lỗ năm trước chuyển sang: 500 triệu đồng.

  1. TNCT: 1.400 triệu; TNTT: 900

triệu

  1. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 900

triệu

  1. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 500

triệu

  1. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn

: c

THUẾ TNDN

Câu 43

Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 5.500 triệu đồng. Tổng chi phí được trừ phát sinh trong kỳ:

3.000 triệu đồng. Lỗ năm trước chuyển sang: 1.000 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20%, Thuế TNDN phải nộp trong kỳ là:

  1. 200 triệu đồng
  2. 300 triệu đồng
  3. 400 triệu đồng
  4. Số khác

Lựa chọn

: a

THUẾ TNDN

Câu

Trong cùng một kỳ tính thuế nếu

  1. DN được tổng hợp tất cả các

Lựa

THUẾ

37

44

có một khoản thu nhập đáp ứng các điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo nhiều trường hợp khác nhau thì khoản thu nhập đó được áp dụng ưu đãi như thế nào?

trường hợp ưu đãi.

  1. DN lựa chọn một trong những trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
  2. Tùy DN lựa chọn phương án a, hoặc b.
  3. Cơ quan thuế quyết định để chọn phương án a, hoặc b

chọn b

TNDN

Câu 45

Căn cứ để xác định được hưởng ưu đãi thuế TNDN là:

  1. Doanh nghiệp phải đăng ký với cơ quan thuế để được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
  2. Doanh nghiệp tự xác định các điều kiện ưu đãi, mức ưu đãi và tự kê khai, quyết toán thuế.
  3. Cơ quan thuế quyết định việc ưu đãi thuế TNDN cho DN
  4. Cả a, b, c đều đúng.

Lựa chọn b

THUẾ TNDN

Câu 46

Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:

  1. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã.
  2. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.
  3. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội.
  4. Tất cả các trường hợp trên

Lựa chọn d

THUẾ TNDN

Câu 47

Khoản chi nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?

  1. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động do DN chịu
  2. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động do người lao động chịu
  3. Bảo hiểm cho người lao động do làm việc độc hại .
  4. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo quy định của pháp luật.

Lựa chọn b

THUẾ TNDN

Câu 48

Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu :

  • Doanh thu bán hàng : 5.000 triệu đồng (không gồm thuế GTGT)
  • DN kê khai : Tổng các khoản chi được trừ (không kể các khoản phạt) là 4.000 triệu đồng.
  • Thu từ tiền phạt vi phạm hợp
  1. 100 triệu đồng
  2. 1.000 triệu đồng
  3. 1.100 triệu đồng
  4. Số khác

Lựa chọn a

THUẾ TNDN

38

đồng kinh tế : 200 triệu đồng

- Chi do phạt vi phạm hợp đồng kinh tế : 100 triệu đồng

Thu nhập khác khi tính TN chịu thuế TNDN của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế :

Câu 49

Một doanh nghiệp mới thành lập trong năm 2015 có tài liệu về thuế TNDN như sau:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

3.000 triệu đồng (không bao gồm thuế GTGT)

- Chi phí doanh nghiệp kê khai:

2.000 triệu đồng (có đầy đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp), trong đó: Chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi : 200 triệu đồng

- Vậy Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi của doanh nghiệp được phép trừ tối đa khi tính thu nhập chịu thuế năm 2015 là:

  1. 300 triệu đồng
  2. 270 triệu đồng
  3. 200 triệu đồng
  4. 180 triệu đồng

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

Câu 50

DN A ký hợp đồng với DN B để thuê 1 trụ sở văn phòng với thời hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018, trị giá toàn bộ hợp đồng là 500 triệu, A đồng ý trả trước toàn bộ số tiền thuê nhà của 5 năm là 500 triệu. A xác định số tiền thuê nhà là chi phí được trừ theo luật thuế

TNDN vào năm 2014 như sau:

a.100 triệu

  1. 500 triệu
  2. Tùy DN A lựa chọn a) hoặc b)
  3. Cơ quan thuế xem xét để lựa chọn a) hoặc b)

Lựa chọn a

THUẾ TNDN

Câu 51

DN A ký hợp đồng với DN B để thuê 1 trụ sở văn phòng với thời hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018, trị giá toàn bộ hợp đồng là 500 triệu, A đồng ý trả trước toàn bộ số tiền thuê nhà của 5 năm là 500 triệu. B xác định số tiền thuê nhà là Doanh thu theo luật thuế TNDN

vào năm 2014 như sau:

  1. 100 triệu
  2. 500 triệu
  3. Tùy DN B lựa chọn a) hoặc b)
  4. Cơ quan thuế xem xét để lựa chọn a) hoặc b)

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

Câu 52

Công ty H trong kỳ tính thuế TNDN có số liệu sau: Doanh thu trong kỳ là 200 tỷ, chi phí phát sinh kê khai là 160 tỷ đồng, trong đó Chi tài trợ cho cuộc thi Tiếng hát SV UFM là 500 triệu, chi nộp phạt do vi phạm hành chánh khi làm thủ tục Hải quan là 500 triệu.

Thu nhập chịu thuế:

  1. 40 tỷ
  2. 40,5 tỷ
  3. 41 tỷ
  4. Số khác

200000-(160000-500-500)

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

Câu 53

Cá nhân được giảm trừ những khoản nào sau đây khi xác định

  1. Các khoản giảm trừ gia cảnh;
  2. Các khoản đóng góp bảo hiểm

Lựa chọn

THUẾ TNCN

39

thu nhập tính thuế?

bắt buộc;

c. Các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến học;

d. Tất cả các khoản trên.

d

Câu 54

Quy định từ 1/7/2013 về giảm trừ gia cảnh đối với người phụ thuộc là số tiền được trừ:

  1. 3,6 triệu đồng/tháng
  2. 1,6 triệu đồng /tháng
  3. 9 triệu đồng/tháng
  4. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn a

THUẾ TNCN

Câu 55

Những trường hợp nào thì con của đối tượng nộp thuế được xác định là người phụ thuộc được tính giảm trừ gia cảnh ?

  1. Con dưới 18 tuổi;
  2. Con trên 18 tuổi nhưng bị tàn tật, không có khả năng lao động;
  3. Con đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, không có thu nhập hoặc có thu nhập nhưng không vượt quá mức quy định
  4. Tất cả các trường hợp trên;

Lựa chọn d

THUẾ TNCN

Câu 56

Chị C được ông B tặng một chiếc xe máy trị giá 25 triệu đồng, số thuế TNCN chị C phải nộp là:

  1. 1.200.000 đồng
  2. 1.500.000 đồng
  3. 1.750.000 đồng
  4. 2.100.000 đồng

Lựa chọn b

THUẾ TNCN

Câu 57

Trong năm, Anh H có thu nhập từ tiền lương là 12 triệu đồng/tháng (sau khi trừ BHXH, BHYT) và tổng tiền thưởng nhân ngày 30/4, 1/5, 2/9 trong năm là 5 triệu đồng. Anh H không có người phụ thuộc và không có khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo nào trong năm,

thuế TNCN anh H phải nộp của cả năm là:

  1. 1,8 triệu đồng
  2. 2,05 triệu đồng
  3. Số khác
  4. Không phải nộp thuế

(12-11)x12+5=17tr

TNCN = 5x5%+5x10%+7x15%

Lựa chọn b

THUẾ TNCN

Câu 58

Ông J là cá nhân không cư trú theo quy định của pháp luật thuế Việt Nam. Trong năm 2015, ông J có doanh thu từ hoạt động kinh doanh hàng hoá tại Việt Nam là 2.000 triệu đồng. Tổng chi phí hợp lý được trừ với hoạt động kinh doanh trên là 1.800 triệu đồng. Ông J không có người phụ thuộc và không có khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo nào trên lãnh thổ Việt Nam trong năm.

Thuế TNCN ông J phải nộp trong năm 2015 là :

  1. (2.000tr – 1.800tr) x 1%
  2. (2.000tr - 1.800tr – 9tr x12) x 1%
  3. 2.000tr x 1%
  4. Số khác

Lựa chọn c

THUẾ TNCN

Câu

Năm 2000, bà C mua 1 căn hộ cao

  1. 3 tỷ x 2%

Lựa

THUẾ

40

59

cấp trị giá 2 tỷ đồng. Năm 2015, bà C bán căn hộ này được 3tỷ đồng. Thuế TNCN của bà C khi bán căn hộ này được tính:

  1. (3 tỷ - 2 tỷ) x 2%
  2. (3 tỷ - 2 tỷ) x 25%
  3. Số khác

chọn a

TNCN

Câu 60

Ngày 09/01/2015, CSKD A

chuyên kinh doanh du lịch mua xe ô tô 7 chỗ, giá mua chưa có thuế GTGT là 2 tỷ đồng. CSKD được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là bao nhiêu?

  1. 80 triệu.
  2. 100 triệu.
  3. 160 triệu.
  4. 200 triệu.

(2 tỷ - 1,6 tỷ)x10% = 40tr

200tr được khấu trừ =) 200- 40=160tr

Lựa chọn

: c

THUẾ GTGT

Câu 61

Trong kỳ tính thuế, Công ty A thanh toán dịch vụ đầu vào được tính khấu trừ là loại hoá đơn đặc thù như các loại vé. Tổng giá thanh toán theo hoá đơn là 110 triệu đồng (giá có thuế GTGT), dịch vụ này chịu thuế là 10%, số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ

sẽ là:

  1. 0 đồng (không được khấu trừ)
  2. 10 triệu đồng
  3. 11 triệu đồng
  4. 1 triệu đồng.

Lựa chọn

: b

THUẾ GTGT

Câu 62

Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử dụng trực tiếp cho hoạt động nghiên cứu khoa học thuộc diện:

  1. Không chịu thuế giá trị gia tăng
  2. Chịu thuế giá trị gia tăng
  3. Không chịu thuế giá trị gia tăng nếu thuộc loại trong nước sản xuất được
  4. Không chịu thuế giá trị gia tăng nếu thuộc loại trong nước chưa sản xuất được

Lựa chọn

: d

THUẾ GTGT

Câu 63

Doanh nghiệp A sản xuất kinh doanh cả hàng hóa chịu thuế và hàng không chịu thuế và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp xử lý nào dưới đây là đúng:

  1. Được khấu trừ toàn bộ thuế giá trị gia tăng đầu vào
  2. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị gia tăng
  3. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào đối với hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng
  4. Không có trường hợp nào đúng

Lựa chọn

: b

THUẾ GTGT

Câu 64

Trong kỳ tính thuế, Công ty A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất D để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Công ty A phải

khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt

  1. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế
  2. Toàn bộ số hàng hoá đã xuất khẩu mua của cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế.
  3. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ trong nước mua của cơ sở sản xuất

Lựa chọn

: c

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

41

trong kỳ tính thuế cho:

D trong kỳ tính thuế

d. cả a, b, c đều sai.

Câu 65

Cho biết giá bán chưa thuế GTGT của một chai bia là 6.000 đồng (không bán vỏ chai), thuế suất thuế tiêu thụ đặc biết là 50%, thuế suất GTGT là 10%. Tiền thuế tiêu thụ

đặc biệt của chai bia là:

  1. 600 đồng
  2. 2.000 đồng
  3. 3.000 đồng
  4. 4.000 đồng

Lựa chọn

: b

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 66

Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào?

  1. Thu một lần ở khâu bán hàng hóa và cung ứng dịch vụ
  2. Thu một lần ở khâu sản xuất hoặc nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ
  3. Không thu ở khâu sản xuất mà thu ở khâu lưu thông tiếp theo
  4. Thu vào hàng hóa, dịch vụ ở cả khâu sản xuất và lưu thông

Lựa chọn

: b

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 67

Cơ sở sản xuất C mua nguyên liệu là mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và sau đó sử dụng một phần nguyên liệu để sản xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Cơ sở sản xuất đó phải nộp:

  1. Thuế tiêu thụ đặc biệt của toàn bộ nguyên liệu đã mua
  2. Thuế tiêu thụ đặc biệt của nguyên liệu tạo thành số hàng hóa còn để trong kho và hàng hóa đã đem ra bán
  3. Thuế tiêu thụ đặc biệt của nguyên liệu tạo thành số hàng hóa đã đem bán trong kỳ
  4. Không được khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt của nguyên liệu

Lựa chọn

: b

THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

Câu 68

Doanh nghiệp sản xuất 5.000kg túi ni lông chịu thuế BVMT. DN xuất bán 3.000kg. Thuế suất là 40.000đ/kg. Thuế BVMT phải nộp là:

  1. 200.000.000 đồng
  2. 150.000.000 đồng
  3. 120.000.000 đồng
  4. Số khác

Lựa chọn

: c

THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN G

Câu 69

Cty A vay 500 triệu đồng của cá nhân X (để mở rộng quy mô SXKD) với lãi suất 14%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà nước công bố tại thời điểm vay là 8%/năm. Chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế

của Cty A là:

  1. 70 triệu đồng
  2. 60 triệu đồng
  3. 40 triệu đồng
  4. Số khác

Lựa chọn

: b

THUẾ TNDN

Câu 70

Cty A vay 500 triệu đồng của cá nhân X (để bổ sung vốn điều lệ còn thiếu) với lãi suất 13%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà nước công bố tại thời điểm vay là 9%/năm. Chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế

của Cty A là:

  1. 67,5 triệu đồng
  2. 65 triệu đồng
  3. 45 triệu đồng
  4. Không được tính là chi phí được trừ

Lựa chọn

: d

THUẾ TNDN

Câu

Ông A là đối tượng cư trú có thu

  1. 0,89 triệu đồng

Lựa

THUẾ

42

71

nhập từ tiền lương, tiền công với mức lương 20 triệu đồng/tháng chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc là 10,5%; không có người phụ thuộc;. Thuế TNCN phải nộp của Ông A trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông A nhận được là khoản thu nhập trước thuế.

  1. 0,44 triệu đồng
  2. 0,64 triệu đồng
  3. 1,79 triệu đồng

20-20x10,5%-11= 6,9

TNCN = 5x5%+1,9x10%=0,44tr

chọn c

TNCN

Câu 72

Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng chưa trừ các bảo hiểm bắt buộc là 90 triệu đồng và Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Bảo hiểm bắt buộc là 10,5% trên tiền lương cơ bản là 20 triệu đồng.

Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thu nhập tính thuế của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế

  1. 82,8 triệu đồng
  2. 73,8 triệu đồng
  3. 71,7 triệu đồng
  4. Số khác

90-2x3,6-10,5%x20-9

3,6 với 9 số liệu cũ, đi thi sửa thành 4,4 với 11

Lựa chọn c

THUẾ TNCN

Câu 73

Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng đã trừ các bảo hiểm bắt buộc là 25 triệu đồng và Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế thu nhập cá nhân của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu

nhập Ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế

  1. 0,63 triệu đồng
  2. 3,39 triệu đồng
  3. 1,68 triệu đồng
  4. Số khác

Lựa chọn a

THUẾ TNCN

Câu 74

Ông C là đối tượng không cư trú tại Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam trong tháng là 60.000.000 đồng đã trừ các bảo hiểm bắt buộc. Ông C không có ngưởi phụ thuộc và trong tháng Ông C có đóng góp từ thiện là

1.000.000 đ. Thuế TNCN phải nộp của Ông C là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông C nhận được là khoản thu nhập trước thuế

  1. 11.500.000 đ
  2. 9.250.000 đ
  3. 9.500.000 đ
  4. 11.850.000 đ

THUẾ TNCN

43

Câu 75

Anh Nguyễn Văn Tiến bán một trong những căn nhà ở mặt tiền đường Nguyễn Văn Cừ để lấy tiền đi du học ở nước ngoài. Thu nhập từ tiền bán nhà phải:

  1. Do tiền bán nhà dành để đi du học nên được miễn thuế
  2. Anh Tiến phải đóng thuế với thuế 2% trên giá chuyển nhượng.
  3. Anh Tiến phải đóng thuế với thuế 25% trên giá chuyển nhượng.
  4. Cả b) và c) đều đúng.

Lựa chọn b

THUẾ TNCN

Câu 76

Anh Nam và chị Liên cùng đứng tên trong giấy chứng nhận quyền sở hữu căn nhà chung duy nhất của

2 vợ chồng tại Phú Mỹ Hưng nhưng chị Liên còn có riêng miếng đất ở tại quận 12. Khi bán căn nhà tại Phú Mỹ Hưng thì :

  1. Anh Nam và chị Liên không phải đóng thuế thu nhập từ việc chuyển nhượng căn nhà trên.
  2. Anh Nam và chị Liên phải đóng thuế thu nhập từ việc chuyển nhượng căn nhà trên.
  3. Anh Nam được miễn thuế, chị Liên phải đóng thuế thu nhập từ việc chuyển nhượng căn nhà trên.
  4. Tất cả các câu trên đều sai

Lựa chọn c

THUẾ TNCN

Câu 77

Thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân phải nộp thuế là:

  1. Lãi trái phiếu, tín phiếu trừ trái phiếu chính phủ.
  2. Lãi trái phiếu, tín phiếu.
  3. Lãi từ chia cổ tức sau thuế
  4. Cả a & b đều đúng

Lựa chọn a

THUẾ TNCN

Câu 78

Thu nhập tính thuế đối với trúng thưởng khuyến mại bằng hiện vật là giá trị giải thưởng vượt trên 10 triệu đồng được quy đổi thành tiền theo:

  1. Giá mua sản phẩm khuyến mại của đơn vị, cá nhân tổ chức trúng thưởng
  2. Giá bán sản phẩm khuyến mại của cá nhân trúng thưởng cho cá nhân hoặc tổ chức khác khi cá nhân trúng thưởng không sử sụng sản phẩm khuyến mại
  3. Giá thị trường tại thời điểm nhận trúng thưởng chưa trừ bất cứ một khoản chi phí nào
  4. Các câu trên đều sai

Lựa chọn c

THUẾ TNCN

Câu 79

Thu nhập tính thuế từ tiền bản quyền được tính như sau

  1. Là phần thu nhập vượt trên 15 triệu đồng theo hợp đồng chuyển nhượng.
  2. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng theo hợp đồng chuyển nhượng không phụ thuộc vào số lần thanh toán hoặc số lần nhận tiền mà đối tượng thuế nhận được.
  3. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được theo hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng, quyền sỡ

Lựa chọn b

THUẾ TNCN

44

hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ.

d. Câu b và c đều đúng.

Câu 80

Chi phí nào sau đây đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú được trừ trước khi tính thuế thu nhập.

  1. Chi phí làm các thủ tục pháp lý cho việc chuyển nhượng.
  2. Phí và lệ phí nộp vào ngân sách khi làm thủ tục chuyển nhượng.
  3. Không có trường hợp nào được trừ
  4. Tất cả các câu trên đều sai.

Lựa chọn c

THUẾ TNCN

Câu 81

Giá trị tài sản để tính thuế thu nhập cá nhân đối với thừa kế, quà tặng là ôtô, xe gắn máy, tàu thuyền. được xác định:

  1. Giá do người cho và người nhận tự kê khai
  2. Căn cứ trên cơ sở bảng giá tính lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm nhận thừa kế, quà tặng.
  3. Căn cứ trên giá thị trường tại thời điểm nhận thừa kế, quà tặng
  4. Giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm nhận thừa kế, quà tặng.

Lựa chọn b

Câu 82

Đối với thừa kế, quà tặng là chứng khoán đã niêm yết, giá trị để tính thuế căn cứ vào:

  1. Giá do người cho và người nhận tự kê khai
  2. Căn cứ trên giá thị trường tại thời điểm nhận thừa kế, quà tặng
  3. Căn cứ vào giá tham chiếu trên Sở giao dịch chứng khoán hoặc trung tâm giao dịch chứng khoán tại ngày nhận thừa kế, quà tặng hay ngày gần nhất trước đó
  4. Tất cả các câu trên đều sai

Lựa chọn c

THUẾ TNCN

Câu 83

Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong tháng có các tài liệu sau:

- Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để bán, giá mua tại cửa khẩu nhập (CIF) quy ra tiền Việt Nam là

210.000 đồng/chai.

- Tiêu thụ qua các công ty thương mại 160 chai rượu 300, giá bán chưa có thuế GTGT 420.000 đồng/chai rượu 300.

Tính thuế TTĐB phải nộp khâu nhập khẩu. Biết thuế suất thuế nhập khẩu rượu 300 là 20%, thuế

  1. 21.000.000 đ
  2. 27.720.000 đ
  3. 8.400.000 đ
  4. 25.200.000 đ

Lựa chọn b

45

suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 300

là 55%

Câu 84

Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong tháng có các tài liệu sau:

  • Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để bán, giá mua tại cửa khẩu nhập quy ra tiền Việt Nam là 210.000 đồng/chai.
  • Tiêu thụ qua các công ty thương mại 160 chai rượu 300, giá bán chưa có thuế GTGT 420.000 đồng/chai rượu 300.

Tính thuế TTĐB phải nộp khâu bán hàng. Biết thuế suất thuế nhập khẩu rượu 300 là 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là 55%

  1. 24.640.000 đ
  2. 36.960.000 đ
  3. 46.200.000 đ
  4. 23.844.480 đ

TTĐB đr = 160 x 420000/1+55% x 55% = 23845161.29

Lựa chọn d

Câu 85

Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong tháng có các tài liệu sau:

- Nhập khẩu 2.200 bao thuốc lá để bán, giá mua tại cửa khẩu nhập (CIF) quy ra tiền Việt Nam là

25.000 đồng/bao.

- Tiêu thụ qua các công ty thương mại 1.500 bao thuốc lá nhập khẩu trên, giá bán chưa có thuế GTGT

50.000 đồng/bao.

Tính thuế TTĐB phải nộp khâu nhập khẩu. Biết thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của thuốc lá là 70%

  1. 38.500.000 đ
  2. 46.200.000 đ
  3. 11.000.000 đ
  4. 26.250.000 đ

Lựa chọn B

Câu 86

Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong tháng có các tài liệu sau:

- Nhập khẩu 2.200 bao thuốc lá để bán, giá mua tại cửa khẩu nhập (CIF) quy ra tiền Việt Nam là

28.000 đồng/bao.

- Tiêu thụ qua các công ty thương mại 1.500 bao thuốc lá nhập khẩu trên, giá bán chưa có thuế GTGT

55.000 đồng/bao.

Tính thuế TTĐB phải nộp khâu bán hàng. Biết thuế suất thuế nhập

  1. 24.640.000 đ
  2. 45.290.000 đ
  3. 57.750.000 đ
  4. 33.960.000 đ

TTĐB đr = (1500x55000/1+70%) x 70%=33970588.24

Lựa chọn d

46

khẩu là 20%, thuế suất thuế tiêu

thụ đặc biệt của thuốc lá là 70%

  1. Nhóm câu hỏi Rất khó (cấp độ 6 theo thang bloom). Thời gian trả lời: 3 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu

STT

CH

Nội dung câu hỏi

Lựa chọn

Đáp án

đúng

Điể m

Chủ đề (Chương,

Bài)

Câu 1

Doanh nghiệp X trong năm tính thuế có tài liệu sau:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

8.000 triệu đồng (không gồm thuế GTGT)

  • Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 6.000 triệu đồng, trong đó:

+ Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu: 300 triệu đồng

+ Chi đào tạo tay nghề cho công nhân: 200 triệu đồng

+ Các chi phí còn lại được coi là hợp lý.

  • Thuế suất thuế TNDN là 20%, Thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp trong năm:
  1. 400 triệu đồng
  2. 460 triệu đồng
  3. 500 triệu đồng

Lựa chọn: b

THUẾ TNDN

d. Số khác

Câu 2

Doanh nghiệp B trong năm có số liệu sau:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

7.000 triệu đồng (không gồm thuế GTGT)

- Chi phí doanh nghiệp kê khai:

5.000 triệu đồng, trong đó:

+ Tiền lương nhân viên không có hợp đồng lao động dài hạn: 50 triệu đồng kđt

+ Trích trước chi phí sửa chữa nhà xưởng chưa phát sinh: 100 triệu kđt

- Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm (có chứng nhận đăng ký và được cơ quan quản lý có thẩm quyền xác nhận): 200 triệu đồng

Thu nhập chịu thuế TNDN của

  1. 2.000 triệu đồng
  2. 2.200 triệu đồng
  3. 2.150 triệu đồng

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

d. Số khác

47

doanh nghiệp là:

Câu 3

Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu như sau:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

3.500 triệu đồng (không gồm thuế GTGT)

  • Chi phí phát sinh: 2.500 triệu đồng, trong đó:

+ Chi quảng cáo 500 triệu, phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 80%

+ Chi tài trợ giáo dục: 100 triệu.

  • Thuế suất thuế TNDN là 20%. Thuế TNDN doanh nghiệp phải nộp trong năm:
  1. 220triệu đồng
  2. 200 triệu đồng
  3. 180triệu đồng
  4. Số khác

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

Câu 4

Doanh nghiệp A trong kỳ tính thuế có số liệu sau :

Doanh thu trong kỳ là : 10.000 triệu đồng (không bao gồm thuế GTGT)

Chi phí doanh nghiệp kê khai :

8.000 triệu đồng, trong đó :

  • Chi nộp tiền phạt do vi phạm hành chính là 100 triệu đồng kđt
  • Chi tài trợ y tế là : 50 triệu đồng
  • Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động : 100 triệu đồng kđt
  • Thuế suất thuế TNDN là 20%, Thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp trong năm:
  1. 450 triệu đồng
  2. 440 triệu đồng
  3. 400 triệu đồng
  4. Số khác

Lựa chọn b

THUẾ TNDN

Câu 5

(5.1)

Doanh nghiệp X trong năm tính thuế có số liệu sau :

  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong nước: 6.000 triệu đồng (không gồm thuế GTGT)
  • Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 5.000 triệu đồng.
  1. 1.000 triệu đồng
  2. 2.000 triệu đồng
  3. 2.300 triệu đồng.
  4. Số khác

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

- Thu nhập nhận được từ dự án đầu tư tại nước ngoài : 1.000 triệu đồng (thu nhập sau khi đã nộp thuế thu nhập theo Luật của nước doanh nghiệp X đầu tư là 300 triệu đồng)

- Thuế suất thuế TNDN là 20%.Các chi phí được coi là hợp lý.

Thu nhập tính thuế TNDN là :

48

Câu 7

(7.1)

Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu:

  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): Làm đại lý bán đúng giá sản phẩm M, đơn giá bán 1,1 triệu đồng, hoa hồng đại lý là 5% trên giá bán; trong kỳ nhận

1.000 sản phẩm, bán được 700 sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu.

  • Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản phẩm M về kho 100triệu, phân bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn sản phẩm K là 500 triệu đồng. Chi phí hợp pháp khác 400 triệu.
  • Hoạt động khác: Lãi tiền gửi ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh lý tài sản: 10 triệu

Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các nghiệp vụ đều thanh toán ngân hàng.

- Doanh thu tính thuế TNDN là:

  1. 1.500 triệu
  2. 835 triệu
  3. 700 triệu

Lựa chọn b

THUẾ TNDN

d. Số khác

(1,1/1+10%) x 5% x 700 + 800

Câu 8

(7.2)

Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu:

  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): Làm đại lý bán đúng giá sản phẩm M, đơn giá bán 1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là 5% trên giá bán; trong kỳ nhận

1.000 sản phẩm, bán được 700 sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu.

  • Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản phẩm M về kho 100triệu, phân bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn sản phẩm K là 500 triệu đồng. Chi phí hợp pháp khác 400 triệu.
  • Hoạt động khác: Lãi tiền gửi ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh lý tài sản: 10 triệu

Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các nghiệp vụ đều thanh toán ngân hàng.

  1. 970 triệu
  2. 990 triệu
  3. 1.000 triệu
  4. Số khác

100 x (700/1000)+500+400

Lựa chọn a

THUẾ TNDN

49

- Chi phí được trừ là:

Câu 9

(7.3)

Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu:

  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): Làm đại lý bán đúng giá sản phẩm M, đơn giá bán 1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là 5% trên giá bán; trong kỳ nhận

1.000 sản phẩm, bán được 700 sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu.

  • Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản phẩm M về kho 100triệu, phân bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn sản phẩm K là 500 triệu đồng. Chi phí hợp pháp khác 400 triệu.
  • Hoạt động khác: Lãi tiền gửi ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh lý tài sản: 10 triệu

Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các nghiệp vụ đều thanh toán ngân hàng.

- Thu nhập tính thuế là:

  1. 140 triệu
  2. 45 triệu
  3. -140 triệu

Lựa chọn c

THUẾ TNDN

d. Số khác

835-970+5-10

Câu 10

(7.4)

Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu:

  • Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): Làm đại lý bán đúng giá sản phẩm M, đơn giá bán 1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là 5% trên giá bán; trong kỳ nhận

1.000 sản phẩm, bán được 700 sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu.

  • Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản phẩm M về kho 100triệu, phân bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn sản phẩm K là 500 triệu đồng. Chi phí hợp pháp khác 400 triệu.
  • Hoạt động khác: Lãi tiền gửi ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh lý tài sản: 10 triệu

Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các nghiệp vụ đều thanh toán ngân hàng.

  1. 28 triệu
  2. 9 triệu
  3. Số khác
  4. Không phải nộp

Lựa chọn d

THUẾ TNDN

50

Thuế Thu nhập DN phải nộp là:

Câu 11

(7.5)

Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): Làm đại lý bán đúng giá sản phẩm M, đơn giá bán 1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là 5% trên giá bán; trong kỳ nhận

1.000 sản phẩm, bán được 700 sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu.

  1. 140 triệu
  2. 135 triệu
  3. 130 triệu
  4. Số khác

Lựa chọn a

THUẾ TNDN

- Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản phẩm M về kho 100triệu, phân bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn sản phẩm K là 500 triệu đồng. Chi phí hợp pháp khác 400 triệu.

- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh lý tài sản: 10 triệu

Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các nghiệp vụ đều thanh toán ngân hàng.

Doanh nghiệp được chuyển lỗ sang năm sau bao nhiêu?

Câu

Một DN trong kỳ tính thuế có số

a. 2.000 triệu

Lựa

THUẾ

12

(12.1

)

liệu:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 3.300 triệu đồng.

  1. 1.980 triệu
  2. 1.930 triệu
  3. Số khác

chọn

b

TNDN

- Tổng hợp chi phí phát sinh

trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có

hóa đơn hợp pháp), trong đó:

+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua

vật tư 20 triệu đồng (chưa có

thuế GTGT, thuế suất 10%).

+ Chi tài trợ cho học bổng

“Thắp sáng ước mơ” của trường

UFM là 50 triệu

- Hoạt động khác: Lãi do thanh

lý tài sản: 10 triệu

- Khoản lỗ từ năm trước chuyển

sang đúng quy định: 200 triệu

đồng. Thuế suất thuế TNDN là

20%.

- Chi phí được trừ là:

51

Câu

Một DN trong kỳ tính thuế có số

a. 1.000 triệu

Lựa

THUẾ

13

(12.2

)

liệu:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 3.300 triệu đồng.

  1. 1.010 triệu
  2. 1.030 triệu
  3. Số khác

chọn

c

TNDN

- Tổng hợp chi phí phát sinh

trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có

hóa đơn hợp pháp), trong đó:

+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua

vật tư 20 triệu đồng (chưa có

thuế GTGT, thuế suất 10%).

+ Chi tài trợ cho học bổng

“Thắp sáng ước mơ” của trường

UFM là 50 triệu

- Hoạt động khác: Lãi do thanh

lý tài sản: 10 triệu

- Khoản lỗ từ năm trước chuyển

sang đúng quy định: 200 triệu

đồng. Thuế suất thuế TNDN là

20%.

- Thu nhập chịu thuế là:

Câu

Một DN trong kỳ tính thuế có số

a. 870 triệu

Lựa

THUẾ

14

(12.3

)

liệu:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 3.300 triệu đồng.

  1. 830 triệu
  2. 800 triệu
  3. Số khác

chọn

b

TNDN

- Tổng hợp chi phí phát sinh

trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có

hóa đơn hợp pháp), trong đó:

+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua

vật tư 20 triệu đồng (chưa có

thuế GTGT, thuế suất 10%).

+ Chi tài trợ cho học bổng

“Thắp sáng ước mơ” của trường

UFM là 50 triệu

- Hoạt động khác: Lãi do thanh

lý tài sản: 10 triệu

- Khoản lỗ từ năm trước chuyển

sang đúng quy định: 200 triệu

đồng. Thuế suất thuế TNDN là

20%.

- Thu nhập tính thuế là:

Câu

Một DN trong kỳ tính thuế có số

a. 83 triệu

Lựa

THUẾ

15

(12.4

)

liệu:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 3.300 triệu đồng.

  1. 87 triệu
  2. 100 triệu
  3. Số khác

chọn

a

TNDN

52

  • Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có hóa đơn hợp pháp), trong đó:

+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua vật tư 20 triệu đồng (chưa có thuế GTGT, thuế suất 10%).

+ Chi tài trợ cho học bổng “Thắp sáng ước mơ” của trường UFM là 50 triệu

  • Hoạt động khác: Lãi do thanh lý tài sản: 10 triệu
  • Khoản lỗ từ năm trước chuyển sang đúng quy định: 200 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20%.
  • Quỹ khoa học công nghệ theo quy định được trích tối đa là:

Câu 16

(12.5

)

Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 3.300 triệu đồng.

  1. 174 triệu
  2. 149,4 triệu
  3. 144 triệu
  4. Số khác

Lựa chọn b

THUẾ TNDN

- Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có hóa đơn hợp pháp), trong đó:

+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua vật tư 20 triệu đồng (chưa có thuế GTGT, thuế suất 10%).

+ Chi tài trợ cho học bổng “Thắp sáng ước mơ” của trường UFM là 50 triệu

- Hoạt động khác: Lãi do thanh lý tài sản: 10 triệu

- Khoản lỗ từ năm trước chuyển sang đúng quy định: 200 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20%.

- Thuế Thu nhập DN phải nộp sau khi trích tối đa quỹ khoa học công nghệ là:

Câu 17

Bà Jolie sang Việt Nam giảng dạy từ tháng 3/2015 đến tháng 6/2015, Bà nhận được khoản lương là 42,5 triệu đồng. Bà Jolie không phải đóng góp các khoản BHXH, BHYT bắt buộc

và không có khoản đóng góp từ

  1. 7.500.000 đồng
  2. 8.200.000 đồng
  3. 8.500.000 đồng
  4. 8.000.000 đồng

Lựa chọn c

THUẾ TNCN

53

thiện nhân đạo nào. Thuế TNCN của Bà phải nộp là

Câu 18

Năm 2014, ông A là kế toán trưởng của DN X, tiền lương hàng tháng là 20 triệu đồng (đã trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc 10,5%), có 2 người phụ thuộc. Ngoài ra, ông A được chủ DN trả khoản phí tham gia thành viên “ Hội tư vấn thuế” nhằm cập nhật chính sách thuế kịp thời, mức phí là 1 triệu đồng/tháng, không đóng góp từ thiện, nhân đạo; thuế TNCN tạm

nộp trong tháng của A là:

  1. 140.000 đ
  2. 190.000 đ
  3. 240.000 đ
  4. Số khác

Lựa chọn b

THUẾ TNCN

Câu 19

Năm 2014, một cá nhân cư trú có tiền lương trong tháng là 15 triệu đồng (chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc là 10,5%), có 1 người phụ thuộc, không đóng góp từ thiện, nhân đạo; thuế TNCN tạm nộp trong tháng của

người đó là:

  1. 825.000 đ
  2. 82.500 đ
  3. 41.250 đ
  4. Số khác

Lựa chọn: c

THUẾ TNCN

Câu 20

Ông A có mức lương trả theo giờ bình thường là 50.000đ/giờ. Ngày lễ ông A đi làm và được trả 75.000đ/giờ. Khoản thu nhập từ việc làm thêm giờ được tính

thuế TNCN là:

  1. 75.000đ.
  2. 50.000đ.
  3. 25.000đ
  4. Số khác

Lựa chọn: b

THUẾ TNCN

Câu 21

Ông A có mức lương trả theo giờ bình thường là 100.000đ/giờ. Ngày lễ ông A đi làm và được trả 300.000đ/giờ. Khoản thu

nhập từ việc làm thêm giờ được miễn thuế TNCN là:

  1. 100.000đ.
  2. 200.000đ.
  3. 300.000đ
  4. Số khác

Lựa chọn: b

THUẾ TNCN

Câu 22

Ông A tham gia chương trình khuyến mãi của siêu thị X: mua hàng trị giá 1.000.000 đồng được bốc thăm trúng thưởng. Trong ngày ông trúng thưởng 1 ti vi trị giá 15 triệu đồng. Thuế TNCN của ông A phải nộp được tính như sau:

  1. (15 triệu - 9 triệu)

x 5%

  1. (15 triệu - 10

triệu) x 5%

  1. (15 triệu - 10 triệu) x 10%
  2. Số khác

Lựa chọn c

THUẾ TNCN

Câu 23

Ông A mua 1 cặp vé số của công ty xổ số kiến thiết TP.HCM với giá 10.000 đ/vé, trong ngày ông trúng thưởng giải nhì, trị giá 20

triệu đồng/vé. Công ty XSKT sẽ

  1. 40.000.000 đồng
  2. 38.000.000 đồng
  3. 36.000.000 đồng
  4. Số khác.

Lựa chọn b

THUẾ TNCN

54

trả tiền thưởng cho ông A là:

Câu 24

Năm 2014, ông A là cá nhân không cư trú có tiền lương trong tháng là 13 triệu đồng (đã trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc 10,5%), không có người phụ thuộc, ông A trả tiền thuê nhà là 3 triệu đồng/tháng, không đóng góp từ thiện, nhân đạo; thuế TNCN tạm nộp trong tháng của

A là:

  1. 1,3triệu
  2. 2 triệu
  3. 2,6 triệu
  4. Số khác.

Lựa chọn c

THUẾ TNCN

Câu 25

DN A vay vốn để đầu tư MMTB: vay ngân hàng TMCP 300 triệu với lãi suất 8,5%/năm và vay 500 triệu của cá nhân Y với lãi suất 14%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà nước công bố là 8%/năm. Xác định chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thhuế của

DN A ?

  1. 25,5 triệu
  2. 85,5 triệu
  3. 95,5 triệu
  4. Số khác

Lựa chọn

THUẾ TNDN

Câu 26

Công ty A vay 1 tỷ đồng của cá nhân X (để mở rộng quy mô SXKD) với lãi suất 12%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà nước công bố tại thời điểm vay là 7%/năm. Chi phí lãi vay không được trừ khi xác định thu

nhập chịu thuế của Công ty A là:

  1. 15 triệu
  2. 50 triệu
  3. 70 triệu
  4. Số khác

Lựa chọn a

THUẾ TNDN

Câu 27

Bà C là kế toán trưởng của công ty ABC, lương của bà là 20 triệu đồng/tháng, chưa trừ các khoản tính trên tiền lương gồm BH bắt buộc là 10,5% và kinh phí công đoàn là 1%. Trong tháng 1/2015, bà nhận thêm được khoản tiền thưởng tết dương lịch là 2 triệu đồng. Bà C có 1 người phụ thuộc, và không đóng góp về từ thiện, nhân đạo, khuyến học.

Các khoản được giảm trừ khi tính thuế TNCN của bà C tháng 1/2015 là:

  1. (20 triệu x 11,5%) + 9

triệu + 3,6 triệu

  1. (20 triệu x 10,5%) + 9

triệu + 3,6 triệu

  1. (22 triệu x 11,5%) + 9

triệu + 3,6 triệu

  1. (22 triệu x 10,5%) + 9

triệu + 3,6 triệu

Lựa chọn d

THUẾ TNCN

Câu 28

Bà C là kế toán trưởng của công

ty ABC, lương của bà là 20 triệu đồng/tháng, chưa trừ các khoản

  1. 265.000 đ
  2. 365.000 đ

Lựa

chọn d

THUẾ TNCN

55

tính trên tiền lương gồm BH bắt buộc là 10,5% và kinh phí công đoàn là 1%. Trong tháng 1/2015, bà nhận thêm được khoản tiền thưởng tết dương lịch là 2 triệu đồng. Bà C có 1 người phụ thuộc, và không đóng góp về từ thiện, nhân đạo, khuyến học.

Thuế TNCN của bà C tháng 1/2015 là:

c. 480.000 đ

d. Số khác

Câu 29

Doanh nghiệp Y thành lập từ năm 2000.

  • Trong năm 2015, DN kê khai chi phí là (chưa bao gồm chi phí quảng cáo, tiếp thị) : 25.000 triệu đồng, trong đó :

+ Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động : 500 triệu đồng (cp đc trừ)

+ Chi trả lãi vay vốn điều lệ còn thiếu : 200 triệu đồng

+ Chi trả lãi vay vốn Ngân hàng dùng cho sản xuất, kinh doanh : 300 triệu đồng

  • Chi phí quảng cáo, tiếp thị có đủ hoá đơn chứng từ : 2.500 triệu

Xác định chi phí quảng cáo, tiếp thị được tính vào chi phí hợp lý của DN trong năm 2015 ?

  1. 2.400 triệu đồng
  2. 2.430 triệu đồng
  3. 2.500 triệu đồng
  4. 2.450 triệu đồng

Không vượt quá 15% tổng chi phí được trừ đối với chi phi quảng cáo

Lựa chọn c

THUẾ GTGT

Câu 30

Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi kê khai thuế GTGT tháng có tình hình như sau (triệu đồng):

  • Tổng doanh thu là 1.500 (chưa có thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu ủy thác: 300, hoa hồng nhận được 5% trên trị giá xuất khẩu ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
  • Hàng hóa mua vào gồm (Các trường hợp mua hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập khẩu bánh F có giá tính thuế GTGT là 1.000; Mua bao bì của DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh toán là 330 (không tách riêng
  1. 145
  2. 130
  3. 115
  4. 101,5

Lựa chọn d

56

thuế GTGT); Thanh toán tiền mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa đơn GTGT, giá có thuế GTGT); Mua hàng hóa khác (có hóa đơn GTGT, chưa có thuế GTGT): 200.

Biết thuế GTGT của cả hàng hóa mua vào và bán ra đều là 10% Tính thuế GTGT đầu ra ?

Câu 31

Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi kê khai thuế GTGT tháng có tình hình như sau (triệu đồng):

  • Tổng doanh thu là 1.500 (chưa có thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu ủy thác: 300, hoa hồng nhận được 5% trên trị giá xuất khẩu ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
  • Hàng hóa mua vào gồm (Các trường hợp mua hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập khẩu bánh F có giá tính thuế GTGT là 1.000; Mua bao bì của DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh toán là 330 (không tách riêng thuế GTGT); Thanh toán tiền mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa đơn GTGT, giá có thuế GTGT); Mua hàng hóa khác (có hóa đơn GTGT, chưa có thuế GTGT): 200.

Biết thuế GTGT của cả hàng hóa mua vào và bán ra đều là 10% Tính thuế GTGT đầu vào được khấu trừ ?

  1. 120
  2. 132
  3. 150
  4. Số khác

Lựa chọn a

Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi kê khai thuế GTGT tháng có tình hình như sau (triệu đồng):

  • Tổng doanh thu là 1.500 (chưa có thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu ủy thác: 300, hoa hồng nhận được 5% trên trị giá xuất khẩu ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
  • Hàng hóa mua vào gồm (Các
  1. 0
  2. 18,5
  3. - 5
  4. Số khác

Lựa chọn d

57

trường hợp mua hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập khẩu bánh F có giá tính thuế GTGT là 1.000; Mua bao bì của DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh toán là 330 (không tách riêng thuế GTGT); Thanh toán tiền mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa đơn GTGT, giá có thuế GTGT); Mua hàng hóa khác (có hóa đơn GTGT, chưa có thuế GTGT): 200.

Biết thuế GTGT của cả hàng hóa mua vào và bán ra đều là 10% Tính thuế GTGT phải nộp?

Câu 32

Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu A theo giá CIF là 14.000 đồng/kg (trong đó phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là

2.000 đồng/kg), thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

  1. 48 triệu đồng
  2. 44 triệu đồng
  3. 5,6 triệu đồng
  4. Cả a, b, c đều

sai

Lựa chọn d

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu 33

Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X, giá bao gồm: giá FOB là 55.000 đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển

(F) và phí bảo hiểm (I) là 5.000 đồng /sp, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

  1. 50 triệu đồng
  2. 55 triệu đồng
  3. 60 triệu đồng
  4. Cả a, b, c đều sai

Lựa chọn c

THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU

Câu

34

Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong tháng có các tài liệu sau:

- Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để bán, giá mua tại cửa khẩu nhập quy ra tiền Việt Nam là

210.000 đồng/chai.

- Tiêu thụ qua các công ty thương mại 160 chai rượu 300, giá bán chưa có thuế GTGT

420.000 đồng/chai rượu 300.

Tính thuế TTĐB phải nộp. Biết thuế suất thuế nhập khẩu rượu 300 là 20%, thuế suất thuế

tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là 55%

  1. 2.464.000 đ
  2. -3.875.520 đ
  3. 1.668.480 đ
  4. Số khác

TTĐB đr = (160 x 420000/1+55%) x

55%

Lựa

chọn c

THUẾ

TTĐB

Câu 35

Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong tháng có các tài liệu sau:

- Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để bán, giá mua tại cửa khẩu

  1. 21.000.000 đ
  2. 27.720.000 đ
  3. 22.176.000 đ
  4. 25.200.000 đ

Lựa chọn c

THUẾ TTĐB

58

nhập quy ra tiền Việt Nam là

210.000 đồng/chai.

- Tiêu thụ qua các công ty thương mại 160 chai rượu 300, giá bán chưa có thuế GTGT

420.000 đồng/chai rượu 300.

Tính thuế TTĐB được khấu trừ khâu nhập khẩu khi tính thuế TTĐB phải nộp? Biết thuế suất thuế nhập khẩu rượu 300 là 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là 55%

160 x 210000 x

(1+20%) x 55%

Trưởng Bộ môn Trưởng Khoa

59