Trắc nghiệm thuế
Trắc nghiệm thuế .Giúp bạn ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao cuối học phần!
Preview text:
- FNhóm câu hỏi Dễ và Trung bình (cấp độ 1 theo thang bloom). Thời gian trả lời: 1 phút/câu. Điểm: 0,25đ/câu
ST T | Mã C H | Nội dung câu hỏi | Lựa chọn | Đáp án đúng | Chủ đề (Chương , Bài) |
Câu | Chức năng khởi | a. Kiềm chế lạm phát | Lựa | CHƯƠN | |
1 | thủy của thuế là: | b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước | chọn: b | G | |
c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công | NHỮNG | ||||
bằng xã hội | VẤN ĐỀ | ||||
d. Điều tiết nền kinh tế | CHUNG | ||||
Câu | Căn cứ vào phương | a. Thuế thực và thuế cá nhân | Lựa | CHƯƠN | |
2 | thức đánh thuế, | b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập | chọn: d | G | |
thuế được phân loại | c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản | NHỮNG | |||
thành: | d. Thuế trực thu và thuế gián thu | VẤN ĐỀ | |||
CHUNG | |||||
Câu | Yếu tố nào sau đây | a. Cơ sở thuế | Lựa | CHƯƠN | |
3 | được coi là “linh hồn” của một sắc | b. Đối tượng chịu thuế c. Đối tượng nộp thuế | chọn: d | G NHỮNG | |
thuế | d. Thuế suất | VẤN ĐỀ | |||
CHUNG | |||||
Câu 4 | Thuế là một bộ phận cấu thành của giá bán và thu vào người tiêu dùng. Vậy thuế đó là? |
| Lựa chọn: c | CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 5 | So sánh thuế gián thu, thuế trực thu là loại thuế có ý nghĩa như thế nào? |
| Lựa chọn: d | CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
d. Công bằng vì phần đóng góp phù hợp với kết quả thu nhập của từng đối tượng. | |||||
Câu | Thuế trực thu là | a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. | Lựa | CHƯƠN | |
6 | thuế trực tiếp thu vào hoạt động nào | b. Sản xuất kinh doanh của các tổ chức Việt Nam và của nước ngoài hoạt động tại Việt Nam, | chọn: b | G NHỮNG | |
dưới đây? | của dân cư có thu nhập. | VẤN ĐỀ | |||
c. Hàng hóa gia công, ủy thác gia công. | CHUNG | ||||
d. Giá trị hàng hóa dùng làm quà biếu, tặng, tiêu | |||||
dùng nội bộ. |
1
Câu | Vì sao nói thuế tồn | a. Thuế được nhà nước sử dụng như một công | Lựa | CHƯƠN | |
7 | tại và phát triển là một tất yếu khách | cụ kinh tế quan trọng. b. Thuế là hình thức động viên cổ xưa nhất của | chọn: c | G NHỮNG | |
quan? | Tài chính Nhà nước. | VẤN ĐỀ | |||
c. Thuế là phạm trù kinh tế xuất hiện và tồn tại | CHUNG | ||||
cùng với sự hình thành và phát triển của nhà nước. | |||||
d. Thuế là một công cụ để động viên một phần | |||||
thu nhập của người dân. | |||||
Câu 8 | Thuế gián thu là gì? |
| Lựa chọn: c | CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
d. Là yếu tố cấu thành lợi nhuận của doanh nghiệp. | |||||
Câu 9 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là loại thuế đánh vào: |
| Lựa chọn: d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
c. Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thế quan và ngược lại | |||||
d. Cả b, c đều đúng | |||||
Câu | Mục tiêu của thuế | a. Thu ngân sách nhà nước | Lựa | THUẾ | |
10 | xuất khẩu, nhập khẩu là: | b. Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất khẩu, nhập khẩu | chọn: d | XUẤT – NHẬP | |
c. Kiềm chế sản xuất trong nước | KHẨU | ||||
d. Cả a, b đều đúng | |||||
Câu | Hàng hóa đưa từ thị | a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu | Lựa | THUẾ | |
11 | trường trong nước vào khu phi thuế |
| chọn: b | XUẤT – NHẬP | |
quan thuộc diện: | d. Cả b, c đều đúng | KHẨU | |||
Câu | Hàng hóa đưa từ | a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu | Lựa | THUẾ | |
12 | khu phi thuế quan vào thị trường trong |
| chọn: c | XUẤT – NHẬP | |
nước thuộc diện: | d. Cả b, c đều đúng | KHẨU | |||
Câu 13 | Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện: |
| Lựa chọn: d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
d. Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
2
Câu 14 | Thuế giá trị gia tăng là sắc thuế thuộc loại: | a Thuế gián thu
| Lựa chọn: a | THUẾ GTGT | |
Câu 15 | Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng do đơn vị nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế sử dụng là: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 16 | Thuế giá trị gia tăng là loại thuế: |
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT | |
Câu 17 | Giá tính thuế của thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế đối với hàng hóa, dịch vụ là: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 18 | Luật thuế tiêu thụ đặc biệt được ban hành để thay thế cho luật thuế nào trước đây: | Luật thuế lợi tức
| Lựa chọn: d | THUẾ TTĐB | |
Câu 19 | Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành vào năm nào? |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT | |
Câu 20 | Luật thuế giá trị gia tăng được ban hành để thay thế cho luật thuế nào trước đây: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 21 | Thuế Giá trị gia tăng được ban hành đầu tiên ở nước nào trên thế giới: |
| Lựa chọn : b | THUẾ GTGT | |
Câu 22 | Nước đầu tiên ở Châu Á áp dụng luật thuế giá trị gia |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT |
3
tăng là: | d. Trung Quốc | ||||
Câu 23 | Hiện nay thuế giá trị gia tăng có bao nhiêu mức thuế suất: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 24 | Các mức thuế suất của thuế giá trị gia tăng là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT | |
Câu 25 | Thuế bảo vệ môi trường lần đầu tiên được áp dụng tại VN vào năm: |
| Lựa chọn: c | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN G | |
Câu 26 | Đặc điểm nào dưới đây không phải của thuế BVMT: |
| Lựa chọn: b | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN G | |
Câu 27 | Căn cứ tính thuế BVMT là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN G | |
Câu 28 | Từ 1/1/1999, Luật thuế thu nhập doanh nghiệp được áp dụng để thay thế cho luật thuế nào trước đây? |
| Lựa chọn a | THUẾ TNDN | |
Câu 29 | Người nộp thuế TNDN bao gồm: |
| Lựa chọn d | THUẾ TNDN | |
Câu 30 | Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp chung kể từ 1/1/2016 của VN là: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN | |
Câu 31 | Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiến, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên |
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN |
4
quý hiếm khác tại VN là: | |||||
Câu 32 | Doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN | |
Câu 33 | Luật Thuế TNCN lần đầu tiên có hiệu lực thi hành ở nước ta vào năm nào? |
| Lựa chọn d | THUẾ TNCN | |
Câu 34 | Đối tượng nộp thuế TNCN từ kinh doanh ở Việt Nam là: |
| Lựa chọn b | THUẾ TNCN | |
Câu 35 | Những khoản thu nhập chịu thuế nào được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế? |
| Lựa chọn d | THUẾ TNCN | |
Câu 36 | Người nộp thuế TNCN gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo thì theo quy định: |
| Lựa chọn a | THUẾ TNCN | |
Câu 37 | Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh được quy định: |
| Lựa chọn a | THUẾ TNCN | |
Câu 38 | Thuế TNCN từ tiền lương, tiền công được tính theo: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNCN | |
Câu 39 | Cá nhân được hoàn thuế TNCN trong trường hợp: |
| Lựa chọn d | THUẾ TNCN | |
Câu 40 | Kỳ tính thuế TNCN đối với tiền lương, tiền công của cá |
| Lựa chọn b | THUẾ TNCN |
5
nhân không cư trú là: | d. Tính theo 12 tháng liên tục | ||||
Câu 41 | Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì: |
| Lựa chọn: c | CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 42 | Hiện tượng thuế chồng lên thuế là hiện tượng: |
| Lựa chọn: b | CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 43 | Ba chức năng cơ bản của thuế là: |
| Lựa chọn: a | CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 44 | Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho ai: |
| Lựa chọn:d | CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 45 | Thuế gián thu là các loại thuế sau: |
| Lựa chọn: c | CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 46 | Dựa vào tiêu thức nào dưới đây để phân loại thuế thành thuế trực thu và thuế gián thu: |
| Lựa chọn: b | CHƯƠN G NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 47 | Thuế trực thu là gì? |
| Lựa chọn: b | NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG |
6
ra. d. Là yếu tố cấu thành chi phí SXKD, đánh trực tiếp vào khâu sản xuất. | |||||
Câu 48 | Ưu điểm của thuế trực thu là gì? |
| Lựa chọn: d | NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 49 | So với chi phí mà Nhà nước bỏ ra để thu thuế gián thu, thì chi phí để thu thuế trực thu như thế nào? |
| Lựa chọn: b | NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 50 | Tại sao nói “Thuế góp phần thực hiện công bằng xã hội, bình đẳng giữa các thành phần kinh tế và tầng lớp dân cư”? |
| Lựa chọn: c | NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 51 | Người chịu thuế cảm nhận thấy như thế nào khi trực tiếp nộp thuế cho nhà nước? |
| Lựa chọn: a | NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 52 | Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu |
| Lựa chọn: b | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 53 | Các đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu: |
| Lựa chọn: d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 54 | Người nộp thuế xuất nhập khẩu là: |
| Lựa chọn: b | THUẾ XUẤT – NHẬP |
7
nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định qua biên giới Việt Nam
| KHẨU | ||||
Câu 55 | Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế là: |
| Lựa chọn: a | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 56 | Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là: |
(F) và bảo hiểm (I)
| Lựa chọn: a | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 57 | Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là: |
(F) và bảo hiểm (I)
| Lựa chọn: b | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 58 | Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu không có hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc hợp đồng không hội đủ các điều kiện theo quy định là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 59 | Thuế xuất nhập khẩu nộp cho nhà nước bằng phương thức: |
| Lựa chọn: d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 60 | Khi xuất khẩu rượu nhà sản xuất rượu phải nộp: |
| Lựa chọn: b | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU |
8
Câu 61 | Thời điểm tính thuế xuất khẩu,thuế nhập khẩu là: |
| Lựa chọn: a | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 62 | Hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất nhập khẩu: |
| Lựa chọn: d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 63 | Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu theo luật thuế xuất nhập khẩu của Việt Nam là: |
| Lựa chọn: d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 64 | Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu: |
| Lựa chọn: d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 65 | Các trường hợp sau đây được hoàn thuế xuất nhập khẩu: |
| Lựa chọn: d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 66 | Tỷ giá làm cơ sở để xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là: |
| Lựa chọn: d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 67 | Hàng hóa nào sau đây thuộc diện không chịu thuế |
| Lựa chọn: d | THUẾ XUẤT – NHẬP |
9
xuất nhập khẩu? | ngoài d. Cả a, b, c đều đúng | KHẨU | |||
Câu 68 | Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Thụy Điển. Đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này là: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 69 | Đặc điểm nào dưới đây không phải của thuế GTGT: |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT | |
Câu 70 | Đối tượng chịu thuế GTGT là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT | |
Câu 71 | Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng chịu Thuế giá trị gia tăng: |
| Lựa chọn: a | THUẾ GTGT | |
Câu 72 | Hàng hoá luân chuyển nội bộ là hàng hoá: |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT | |
Câu 73 | Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là: |
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT | |
Câu 74 | Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT | |
Câu | Trường hợp xây |
| Lựa | THUẾ |
10
75 | dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính thuế GTGT là: |
| chọn: b | GTGT | |
Câu 76 | Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao, giá tính thuế GTGT là: |
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT | |
Câu 77 | Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính thuế GTGT là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT | |
Câu 78 | Thuế suất 0% không áp dụng đối với: |
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT | |
Câu 79 | Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ thuế được xác định bằng (=)? |
| Lựa chọn: a | THUẾ GTGT | |
Câu 80 | Khi bán hàng ghi thuế suất cao hơn quy định mà CSKD chưa tự điều chỉnh, cơ quan thuế kiểm tra, phát hiện thì xử lý như sau: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 81 | DN A có hoá đơn GTGT mua vào lập ngày 12/02/2015. Trong kỳ kê khai thuế tháng 2/2015, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn kê khai, khấu |
b 6 tháng c. Không giới hạn d. Không giới hạn nhưng trước khi có kết luận của thanh tra, kiểm tra thuế. | Lựa chọn: d | THUẾ GTGT |
11
trừ bổ sung tối đa là bao nhiêu tháng? | |||||
Câu 82 | Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT của CSKD vàng được xác định bằng (=)? |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT | |
Câu 83 | Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT áp dụng đối với đối tượng nào sau đây? |
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT | |
Câu 84 | Hoá đơn, chứng từ được sử dụng trong các trường hợp nào dưới đây được coi là không hợp pháp: |
| Lựa chọn: a | THUẾ GTGT | |
Câu 85 | Cơ sở kinh doanh nào được hoàn thuế trong các trường hợp sau: |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT |
12
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian xin hoàn thuế. | |||||
Câu 86 | Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT: |
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT | |
Câu 87 | Đối tượng và trường hợp nào sau đây được hoàn thuế GTGT: |
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT | |
Câu 88 | Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT đối với khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của doanh nghiệp nộp tờ khai theo tháng: | Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 89 | Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế GTGT đối với khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ của doanh nghiệp nộp tờ khai theo quý: | Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT | |
Câu 90 | Thời hạn nộp thuế GTGT: |
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT |
13
c. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế. d. Tất cả các phương án trên. | |||||
Câu 91 | Giá tính thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 92 | Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT | |
Câu 93 | Việc tính thuế GTGT có thể thực hiện bằng phương pháp nào? |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT | |
Câu 94 | Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT nào? |
| Lựa chọn: a | THUẾ GTGT | |
Câu 95 | Theo phương pháp khấu trừ thuế, số thuế GTGT phải nộp được xác định bằng: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 96 | Theo phương pháp tính thuế GTGT trực tiếp trên GTGTcủa CSKD không KD vàng bạc đá quý, số thuế GTGT phải nộp được xác định bằng: |
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT | |
Câu 97 | Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ như thế nào? |
c. Không được khấu trừ d. Không có đáp án nào đúng | Lựa chọn: a | THUẾ GTGT | |
Câu 98 | Căn cứ tính thuế GTGT là gì? |
| Lựa chọn: c | THUẾ GTGT |
14
c. Giá tính thuế và thuế suất d. Cả 3 phương án trên đều sai | |||||
Câu 99 | Cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 100 | Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá chịu thuế TTĐB là giá bán: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 101 | Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 102 | Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi: |
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT | |
Câu 103 | Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế được hoàn Thuế GTGT trong trường hợp sau: |
| Lựa chọn: b | THUẾ GTGT | |
Câu 104 | Trường hợp nào sau đây chịu thuế giá trị gia tăng; |
| Lựa chọn: d | THUẾ GTGT | |
Câu | Doanh nghiệp A |
| Lựa | THUẾ |
15
105 | bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế là 500.000 đồng/cái. Thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu ra của số quạt đó là bao nhiêu? |
| chọn: b | GTGT | |
Câu 106 | Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá giá công là: |
| Lựa chọn: a | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 107 | Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 108 | Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 109 | Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 110 | Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được xét giảm thuế TTĐB: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 111 | Căn cứ tính thuế TTĐB là gì? |
| Lựa chọn: a | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT |
16
17
BIỆT | |||||
Câu 119 | Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt: |
| Lựa chọn: b | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 120 | Giá tính thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 121 | Giá tính thuế tiêu thụ đặc đối với hàng hoá nhập khẩu là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 122 | Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là: |
| Lựa chọn: b | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 123 | Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn thuế đã nộp trong trường hợp nào? |
| Lựa chọn: d | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 124 | Tác dụng nào sau đây của thuế nói chung nhưng không phải là tác dụng của thuế tiêu thụ đặc biệt: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 125 | Đơn vị A ủy thác cho đơn vị B nhập khẩu bia, C là đơn vị mua bia từ A để |
| Lựa chọn: b | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC |
18
bán lại. Đơn vị nào là đối tượng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: | BIỆT | ||||
Câu 126 | Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 127 | Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu là: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 128 | Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế BVMT? |
| Lựa chọn: c | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN G | |
Câu 129 | Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế BVMT thì: |
| Lựa chọn: d | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN G | |
Câu 130 | Giá tính thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu là: |
| Lựa chọn: d | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN G | |
Câu 131 | Giá tính thuế BVMT đối với hàng hoá sản xuất trong nước là: |
| Lựa chọn: d | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN G | |
Câu 132 | Thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định căn cứ vào: |
| Lựa chọn: b | THUẾ TNDN | |
Câu 133 | Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng: |
| Lựa chọn: b | THUẾ TNDN |
19
c. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các khoản thu nhập khác. d. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ. | |||||
Câu 134 | Thu nhập chịu thuế TNDN gồm: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNDN | |
Câu 135 | Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNDN | |
Câu 136 | Doanh thu để tính thuế thu nhập chịu thuế đối với cơ sở nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế là: |
| Lựa chọn: b | THUẾ TNDN | |
Câu 137 | Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là? |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNDN | |
Câu 138 | Doanh thu tính thuế TNDN đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNDN | |
Câu 139 | Doanh thu tính thuế TNDN đối với DN nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNDN |
20
Câu 140 | Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNDN | |
Câu 141 | Theo Luật thuế TNDN, điều kiện của chi phí được trừ là: |
| Lựa chọn: a | THUẾ TNDN | |
Câu 142 | Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: |
| Lựa chọn: a | THUẾ TNDN | |
Câu 143 | Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: |
b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ. d. Cả a, b, c đều đúng. | Lựa chọn: d | THUẾ TNDN | |
Câu 144 | Doanh nghiệp được tính vào chi phí khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hoá đơn chứng từ. |
| Lựa chọn: a | THUẾ TNDN | |
Câu 145 | Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNDN | |
Câu | Doanh nghiệp |
| Lựa | THUẾ |
21
146 | không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây: |
| chọn: c | TNDN | |
Câu 147 | Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây: |
| Lựa chọn: a | THUẾ TNDN | |
Câu 148 | Theo Luật thuế TNDN từ 1/1/2015, các khoản chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới, chiết khấu thanh toán, tiếp tân, khánh tiết, hội nghị, hỗ trợ tiếp thị : |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNDN | |
Câu 149 | Theo Luật thuế TNDN, Quỹ khoa học và phát triển công nghệ được DN trích lập từ: |
| Lựa chọn: b | THUẾ TNDN | |
Câu 150 | Kể từ khi trích lập, Quỹ phát triển khoa học và công nghệ phải được sử dụng hết theo quy định trong khoảng thời gian nào? |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNDN | |
Câu 151 | Doanh nghiệp được được trích tối đa bao nhiêu phần trăm (%) thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp : |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNDN |
22
Câu 152 | Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu Quỹ phát triển khoa học và công nghệ không được sử dụng hết bao nhiêu % thì doanh nghiệp phải nộp ngân sách nhà nước phần thuế TNDN tính trên khoản thu nhập đã trích lập quỹ mà không sử dụng hết và phần lãi phát sinh từ số thuế TNDN đó: |
| Lựa chọn: b | THUẾ TNDN | |
Câu 153 | Theo luật thuế TNDN thì Thu nhập lỗ trong năm là khoản: |
| Lựa chọn: b | THUẾ TNDN | |
Câu 154 | Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ: |
| Lựa chọn: a | THUẾ TNDN | |
Câu 155 | Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNDN | |
Câu 156 | Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán bao gồm: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNDN | |
Câu 157 | Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản bao gồm: |
| Lựa chọn: | THUẾ TNDN |
23
quyền sử dụng nhà ở. d. Bao gồm tất cả các trường hợp nêu trên | |||||
Câu 158 | DN nếu có phát sinh thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản ngoài thu nhập từ hoạt động SXKD chính, thì theo luật thuế TNDN: |
| Lựa chọn: a | THUẾ TNDN | |
Câu 159 | Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế từ chuyển nhượng bất động sản: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNCN | |
Câu 160 | Khoản thu nhập chịu thuế được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế TNCN liên quan đến bất động sản là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNCN | |
Câu 161 | Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNCN | |
Câu 162 | Cá nhân cư trú theo luật thuế TNCN là người: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNCN | |
Câu 163 | Luật thuế TNCN quy định, đối tượng nộp thuế TNCN là: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNCN |
24
Câu 164 | Kỳ tính thuế TNCN với cá nhân cư trú được quy định: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNCN | |
Câu 165 | Theo luật thuế TNCN, thu nhập nào sau đây tính cho từng lần phát sinh: | Lựa chọn: d | THUẾ TNCN | ||
Câu 166 | Kỳ tính thuế đối với cá nhân không cư trú: |
| Lựa chọn: a | THUẾ TNCN | |
Câu 167 | Kỳ tính thuế TNCN theo năm được áp dụng đối với cá nhân cư trú là: | Lựa chọn: a | THUẾ TNCN | ||
Câu 168 | Thu nhập nào thuộc thu nhập từ đầu tư vốn: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNCN | |
Câu 169 | Thu nhập chịu thuế TNCN từ đầu tư vốn không bao gồm: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNCN | |
Câu 170 | Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức cá nhân tại Việt Nam của cá nhân không cư trú là: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNCN | |
Câu 171 | Phương pháp tính thuế TNCN theo Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng đối với: |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNCN | |
Câu 172 | Phương pháp tính thuế TNCN theo Biểu thuế lũy tiến từng phần áp dụng |
| Lựa chọn: a | THUẾ TNCN |
25
26
27
d. (a) và (c) đúng | |||||
Câu 188 | Đối tượng chịu thuế TNCN ở Việt Nam được xác định theo: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNCN | |
Câu 189 | Khoản thu nhập nào của cá nhân thuộc thu nhập chịu thuế TNCN? |
| Lựa chọn: b | THUẾ TNCN | |
Câu 190 | Khoản thu nhập nào dưới đây thuộc thu nhập được miễn thuế? |
| Lựa chọn: b | THUẾ TNCN | |
Câu 191 | Khoản thu nhập nào dưới đây thuộc thu nhập được miễn thuế TNCN? |
| Lựa chọn: d | THUẾ TNCN | |
Câu 192 | Thu nhập nào dưới đây được miễn thuế TNCN? |
| Lựa chọn: a | THUẾ TNCN |
ST T | Mã CH | Nội dung câu hỏi | Lựa chọn | Đáp án đúng | Chủ đề (Chươn g, Bài) |
Câu 1 | Đối với thuế gián thu, khi nào người chịu thuế đồng thời là người nộp thuế? |
| Lựa chọn : c | CHƯƠN G NHỮN G VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 2 | Thuế gián thu là loại thuế có khả năng chuyển dịch gánh nặng thuế từ người chịu thuế theo luật định sang người nộp thuế thông qua |
| Lựa chọn : b | CHƯƠN G NHỮN G VẤN |
28
công cụ nào? | thương mại công bố. d. Câu trả lời khác. | ĐỀ CHUNG | |||
Câu 3 | Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt về thuế, phí và lệ phí: |
| Lựa chọn : c | CHƯƠN G NHỮN G VẤN ĐỀ CHUNG | |
Câu 4 | Công ty TNHH Hoa Hồng mua từ một doanh nghiệp khu chế xuất lô hàng có trị giá 1.000 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT 10% (hàng trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và thuế GTGT Công ty TNHH Hoa Hồng phải nộp là: |
| Lựa chọn d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 5 | Doanh nghiệp Khu chế xuất KK bán cho Công ty TNHH Thiên Tú ở tòa nhà Diamond (Quận 1) một lô hàng X có trị giá 500 triệu đồng. Biết rằng hàng X chịu thuế NK là 5%, thuế GTGT 10% (hàng X trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và thuế GTGT công ty TNHH Thiên Tú phải nộp là: |
| Lựa chọn d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 6 | Đối với đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa nhập khẩu là vật tư, vật liệu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu là: |
| Lựa chọn : D | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 7 | Đối với đối tượng chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng hóa kinh doanh theo phương thức tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nhập thì thời hạn nộp thuế xuất nhập khẩu là: |
| Lựa chọn : c | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU |
29
Câu 8 | Hàng tạm nhập tái xuất là: |
| Lựa chọn c | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 9 | Hàng tạm xuất tái nhập là: |
| Lựa chọn c | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 10 | Hàng chuyển khẩu là: |
| Lựa chọn c | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 11 | Một công ty nhập 1.200 tủ lạnh. Giá mua tại cửa khẩu nước xuất quy ra tiền Việt Nam là 3.140.000 |
| Lựa chọn d | THUẾ XUẤT – NHẬP |
30
đ/cái. Chi phí vận tải, bảo hiểm cho lô hàng quy ra tiền Việt Nam là 78.500.000 đ. Thuế suất thuế nhập khẩu tủ lạnh là 20%. Xác định thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng trên. | d. 769.300.000đ | KHẨU | |||
Câu 12 | Một công ty nhập khẩu một lô hàng điện, giá CIF bằng 200.000.000đ, doanh nghiệp đã bán thu toàn bộ lô hàng trên trong kỳ với doanh thu 300.000.000đ. Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp mà công ty phải nộp biết thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, thuế nhập khẩu là 10%, thuế thu nhập doanh nghiệp là 22% |
Thuế NK = 200tr x 10% = 20tr Giá vốn = CIF + (CIF+thuế NK)x10% = 222 tr LN thuần = 300-222= 78 tr Thuế = 78 x 22% = 17.16tr | Lựa chọn b | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | |
Câu 13 | Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì: |
| Lựa chọn a | THUẾ GTGT | |
Câu 14 | Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố định sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT thì: |
| Lựa chọn a | THUẾ GTGT | |
Câu 15 | Từ 1/1/2014, Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu được xét hoàn thuế GTGT theo tháng nếu thuế GTGT đầu vào của hàng hóa xuất khẩu phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ: |
| Lựa chọn a | THUẾ GTGT | |
Câu 16 | Mức thuế suất thuế GTGT 0% được áp dụng trong trường hợp nào sau đây: |
| Lựa chọn c | THUẾ GTGT | |
Câu 17 | Doanh nghiệp B nhập khẩu 1.000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 50%. Giá tính |
| Lựa chọn c | THUẾ GTGT |
31
thuế GTGT của 01 chai rượu đó là bao nhiêu? | d. Không có đáp án nào đúng | ||||
Câu 18 | Doanh nghiệp X có doanh thu bán sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao gồm thuế GTGT trong quý là 300.000.000 đồng
|
| Lựa chọn c | THUẾ GTGT | |
Câu 19 | Công ty xây dựng Y có doanh thu trong kỳ tính thuế là 2.000.000.000 đồng. Trong đó: + Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng với doanh nghiệp Z: 1.500.000.000 đồng. + Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng khác : 500.000.000 đồng.
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng của công ty Y là bao nhiêu? |
| Lựa chọn | THUẾ GTGT | |
Câu 20 | Công ty cổ phần thương mại và xây dựng M có doanh thu trong kỳ tính thuế là 5.000.000.000 đồng. Trong đó: + Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thương mại: 2.000.000.000 đồng. + Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng khác : 3.000.000.000 đồng.
|
| Lựa chọn a | THUẾ GTGT |
32
và xây dựng là 10% Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ tính thuế tháng của công ty M là bao nhiêu? | |||||
Câu 21 | Công ty N có doanh thu bán hàng chưa bao gồm thuế GTGT trong tháng là 1.000.000.000 đồng
|
| Lựa chọn a | THUẾ GTGT | |
Câu 22 | Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công ty Thương mại AMB có số liệu sau:
Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 7/2015 của công ty AMB là: |
| Lựa chọn c | THUẾ GTGT | |
Câu 23 | Kỳ tính thuế tháng 6/2015. Công ty Xây dựng MD có số liệu sau:
15.000.000 đồng - Thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng, lắp đặt: 10% ( Hiện đang trong thời gian được giảm 50% thuế suất thuế GTGT). Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính thuế tháng 6/2015 là: |
| Lựa chọn c | THUẾ GTGT | |
Câu 24 | Công ty thương mại KM đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong tháng 8/2015, theo yêu cầu của khách hàng công ty đã xuất 01 hoá đơn GTGT không ghi |
| Lựa chọn b | THUẾ GTGT |
33
khoản thuế GTGT đầu ra mà chỉ ghi tổng giá thanh toán là 660.000.000 đồng. Biết rằng mặt hàng này có thuế suất thuế GTGT là 10%. Số thuế GTGT đầu ra tính trên hoá đơn này là: | |||||
Câu 25 | Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công ty cổ phần AMP có số liệu sau:
|
| Lựa chọn c | THUẾ GTGT | |
Câu 26 | Doanh nghiệp A nhận gia công hàng hoá cho doanh nghiệp B, có các số liệu sau:
Giá tính thuế GTGT? |
| Lựa chọn d | THUẾ GTGT | |
Câu 27 | Doanh nghiệp A nhận uỷ thác xuất khẩu hàng hoá cho doanh nghiệp B và đã thực hiện xuất khẩu. Giá trị lô hàng xuất khẩu (chưa có thuế GTGT): 820 triệu đồng Hoa hồng uỷ thác (chưa có thuế GTGT): 5% trên giá trị lô hàng xuất khẩu Giá tính thuế GTGT của dịch vụ ủy thác? |
| Lựa chọn c | THUẾ GTGT | |
Câu 28 | Cơ sở kinh doanh A kinh doanh xe gắn máy, trong tháng 4/2015 có số liệu sau: - Bán xe theo phương thức trả góp 3 tháng, giá bán trả góp chưa có thuế GTGT là 30,3 triệu đồng/xe |
| Lựa chọn a | THUẾ GTGT |
34
(trong đó giá bán xe là 30 triệu đồng/xe, lãi trả góp 3 tháng là 0,3 triệu). Trong tháng 4/2015, thu được 10,1 triệu đồng. Giá tính thuế GTGT? | |||||
Câu 29 | Công ty hàng không trong tháng 3/2015 bán được 2.500 vé từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh, giá mỗi vé là 1.100.000đ, thuế GTGT 10%. Xác định thuế GTGT của số vé đó |
| Lựa chọn d | THUẾ GTGT | |
Câu 30 | Một doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu trong kỳ tính thuế có tài liệu sau :
Thuế tiêu thụ đặc biệt doanh nghiệp phải nộp là : |
| Lựa chọn d | THUẾ TTĐB | |
Câu 31 | Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì: |
| Lựa chọn d | THUẾ TTĐB | |
Câu 32 | Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa nhập khẩu là: |
| Lựa chọn b | THUẾ TTĐB | |
Câu 33 | Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ: |
| Lựa chọn b | THUẾ TNDN |
35
d. Không có trường hợp nào nêu trên. | |||||
Câu 34 | Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế TNDN đối với: |
| Lựa chọn d | THUẾ TNDN | |
Câu 35 | DN B làm đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng cho DN A. Trong kỳ, DN A giao 1.000sp cho DN B, giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế GTGT), hoa hồng đại lý 5%. Cuối tháng đại lý bán được 900sp, doanh thu tính thuế TNDN của DN A trong kỳ là: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN | |
Câu 36 | DN B làm đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng cho DN A. Trong kỳ, DN A giao 1.000sp cho DN B, giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế GTGT), hoa hồng đại lý 5%. Cuối tháng đại lý bán được 900sp, doanh thu tính thuế TNDN của DN B trong kỳ là: |
| Lựa chọn b | THUẾ TNDN | |
Câu 37 | Những khoản nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN: |
| Lựa chọn b | THUẾ TNDN | |
Câu 38 | DN A mua nguyên vật liệu X trị giá 55 triệu đồng, đã bao gồm thuế GTGT (thuế suất 10%), và thanh toán bằng tiền mặt. Theo luật thuế TNDN thì: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN | |
Câu | Chi phí khấu hao TSCĐ nào sau | Lựa | THUẾ |
36
39 | đây được trừ khi tính thuế TNDN. | chọn a | TNDN | ||
Câu 40 | Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế: |
| Lựa chọn a | THUẾ TNDN | |
Câu 41 | Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi nào dưới đây: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN | |
Câu 42 | Hãy tính thu nhập chịu thuế (TNCT), thu nhập tính thuế (TNTT) của DN trong kỳ tính thuế có số liệu: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 4.400 triệu đồng. Tổng hợp chi phí được trừ phát sinh trong kỳ: 3.000 triệu đồng. Lỗ năm trước chuyển sang: 500 triệu đồng. |
triệu
triệu
triệu
| Lựa chọn : c | THUẾ TNDN | |
Câu 43 | Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 5.500 triệu đồng. Tổng chi phí được trừ phát sinh trong kỳ: 3.000 triệu đồng. Lỗ năm trước chuyển sang: 1.000 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20%, Thuế TNDN phải nộp trong kỳ là: |
| Lựa chọn : a | THUẾ TNDN | |
Câu | Trong cùng một kỳ tính thuế nếu |
| Lựa | THUẾ |
37
44 | có một khoản thu nhập đáp ứng các điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo nhiều trường hợp khác nhau thì khoản thu nhập đó được áp dụng ưu đãi như thế nào? | trường hợp ưu đãi.
| chọn b | TNDN | |
Câu 45 | Căn cứ để xác định được hưởng ưu đãi thuế TNDN là: |
| Lựa chọn b | THUẾ TNDN | |
Câu 46 | Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp: |
| Lựa chọn d | THUẾ TNDN | |
Câu 47 | Khoản chi nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN? |
| Lựa chọn b | THUẾ TNDN | |
Câu 48 | Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu :
|
| Lựa chọn a | THUẾ TNDN |
38
đồng kinh tế : 200 triệu đồng - Chi do phạt vi phạm hợp đồng kinh tế : 100 triệu đồng Thu nhập khác khi tính TN chịu thuế TNDN của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế : | |||||
Câu 49 | Một doanh nghiệp mới thành lập trong năm 2015 có tài liệu về thuế TNDN như sau: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 3.000 triệu đồng (không bao gồm thuế GTGT) - Chi phí doanh nghiệp kê khai: 2.000 triệu đồng (có đầy đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp), trong đó: Chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi : 200 triệu đồng - Vậy Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi của doanh nghiệp được phép trừ tối đa khi tính thu nhập chịu thuế năm 2015 là: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN | |
Câu 50 | DN A ký hợp đồng với DN B để thuê 1 trụ sở văn phòng với thời hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018, trị giá toàn bộ hợp đồng là 500 triệu, A đồng ý trả trước toàn bộ số tiền thuê nhà của 5 năm là 500 triệu. A xác định số tiền thuê nhà là chi phí được trừ theo luật thuế TNDN vào năm 2014 như sau: | a.100 triệu
| Lựa chọn a | THUẾ TNDN | |
Câu 51 | DN A ký hợp đồng với DN B để thuê 1 trụ sở văn phòng với thời hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018, trị giá toàn bộ hợp đồng là 500 triệu, A đồng ý trả trước toàn bộ số tiền thuê nhà của 5 năm là 500 triệu. B xác định số tiền thuê nhà là Doanh thu theo luật thuế TNDN vào năm 2014 như sau: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN | |
Câu 52 | Công ty H trong kỳ tính thuế TNDN có số liệu sau: Doanh thu trong kỳ là 200 tỷ, chi phí phát sinh kê khai là 160 tỷ đồng, trong đó Chi tài trợ cho cuộc thi Tiếng hát SV UFM là 500 triệu, chi nộp phạt do vi phạm hành chánh khi làm thủ tục Hải quan là 500 triệu. Thu nhập chịu thuế: |
200000-(160000-500-500) | Lựa chọn c | THUẾ TNDN | |
Câu 53 | Cá nhân được giảm trừ những khoản nào sau đây khi xác định |
| Lựa chọn | THUẾ TNCN |
39
thu nhập tính thuế? | bắt buộc; c. Các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến học; d. Tất cả các khoản trên. | d | |||
Câu 54 | Quy định từ 1/7/2013 về giảm trừ gia cảnh đối với người phụ thuộc là số tiền được trừ: |
| Lựa chọn a | THUẾ TNCN | |
Câu 55 | Những trường hợp nào thì con của đối tượng nộp thuế được xác định là người phụ thuộc được tính giảm trừ gia cảnh ? |
| Lựa chọn d | THUẾ TNCN | |
Câu 56 | Chị C được ông B tặng một chiếc xe máy trị giá 25 triệu đồng, số thuế TNCN chị C phải nộp là: |
| Lựa chọn b | THUẾ TNCN | |
Câu 57 | Trong năm, Anh H có thu nhập từ tiền lương là 12 triệu đồng/tháng (sau khi trừ BHXH, BHYT) và tổng tiền thưởng nhân ngày 30/4, 1/5, 2/9 trong năm là 5 triệu đồng. Anh H không có người phụ thuộc và không có khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo nào trong năm, thuế TNCN anh H phải nộp của cả năm là: |
(12-11)x12+5=17tr TNCN = 5x5%+5x10%+7x15% | Lựa chọn b | THUẾ TNCN | |
Câu 58 | Ông J là cá nhân không cư trú theo quy định của pháp luật thuế Việt Nam. Trong năm 2015, ông J có doanh thu từ hoạt động kinh doanh hàng hoá tại Việt Nam là 2.000 triệu đồng. Tổng chi phí hợp lý được trừ với hoạt động kinh doanh trên là 1.800 triệu đồng. Ông J không có người phụ thuộc và không có khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo nào trên lãnh thổ Việt Nam trong năm. Thuế TNCN ông J phải nộp trong năm 2015 là : |
| Lựa chọn c | THUẾ TNCN | |
Câu | Năm 2000, bà C mua 1 căn hộ cao |
| Lựa | THUẾ |
40
59 | cấp trị giá 2 tỷ đồng. Năm 2015, bà C bán căn hộ này được 3tỷ đồng. Thuế TNCN của bà C khi bán căn hộ này được tính: |
| chọn a | TNCN | |
Câu 60 | Ngày 09/01/2015, CSKD A chuyên kinh doanh du lịch mua xe ô tô 7 chỗ, giá mua chưa có thuế GTGT là 2 tỷ đồng. CSKD được khấu trừ thuế GTGT đầu vào là bao nhiêu? |
(2 tỷ - 1,6 tỷ)x10% = 40tr 200tr được khấu trừ =) 200- 40=160tr | Lựa chọn : c | THUẾ GTGT | |
Câu 61 | Trong kỳ tính thuế, Công ty A thanh toán dịch vụ đầu vào được tính khấu trừ là loại hoá đơn đặc thù như các loại vé. Tổng giá thanh toán theo hoá đơn là 110 triệu đồng (giá có thuế GTGT), dịch vụ này chịu thuế là 10%, số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ sẽ là: |
| Lựa chọn : b | THUẾ GTGT | |
Câu 62 | Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử dụng trực tiếp cho hoạt động nghiên cứu khoa học thuộc diện: |
| Lựa chọn : d | THUẾ GTGT | |
Câu 63 | Doanh nghiệp A sản xuất kinh doanh cả hàng hóa chịu thuế và hàng không chịu thuế và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp xử lý nào dưới đây là đúng: |
| Lựa chọn : b | THUẾ GTGT | |
Câu 64 | Trong kỳ tính thuế, Công ty A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất D để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước. Công ty A phải khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt |
| Lựa chọn : c | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT |
41
trong kỳ tính thuế cho: | D trong kỳ tính thuế d. cả a, b, c đều sai. | ||||
Câu 65 | Cho biết giá bán chưa thuế GTGT của một chai bia là 6.000 đồng (không bán vỏ chai), thuế suất thuế tiêu thụ đặc biết là 50%, thuế suất GTGT là 10%. Tiền thuế tiêu thụ đặc biệt của chai bia là: |
| Lựa chọn : b | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 66 | Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu như thế nào? |
| Lựa chọn : b | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 67 | Cơ sở sản xuất C mua nguyên liệu là mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt và sau đó sử dụng một phần nguyên liệu để sản xuất hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Cơ sở sản xuất đó phải nộp: |
| Lựa chọn : b | THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT | |
Câu 68 | Doanh nghiệp sản xuất 5.000kg túi ni lông chịu thuế BVMT. DN xuất bán 3.000kg. Thuế suất là 40.000đ/kg. Thuế BVMT phải nộp là: |
| Lựa chọn : c | THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜN G | |
Câu 69 | Cty A vay 500 triệu đồng của cá nhân X (để mở rộng quy mô SXKD) với lãi suất 14%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà nước công bố tại thời điểm vay là 8%/năm. Chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của Cty A là: |
• | Lựa chọn : b | THUẾ TNDN | |
Câu 70 | Cty A vay 500 triệu đồng của cá nhân X (để bổ sung vốn điều lệ còn thiếu) với lãi suất 13%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà nước công bố tại thời điểm vay là 9%/năm. Chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của Cty A là: |
| Lựa chọn : d | THUẾ TNDN | |
Câu | Ông A là đối tượng cư trú có thu |
| Lựa | THUẾ |
42
71 | nhập từ tiền lương, tiền công với mức lương 20 triệu đồng/tháng chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc là 10,5%; không có người phụ thuộc;. Thuế TNCN phải nộp của Ông A trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông A nhận được là khoản thu nhập trước thuế. |
20-20x10,5%-11= 6,9 TNCN = 5x5%+1,9x10%=0,44tr | chọn c | TNCN | |
Câu 72 | Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng chưa trừ các bảo hiểm bắt buộc là 90 triệu đồng và Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Bảo hiểm bắt buộc là 10,5% trên tiền lương cơ bản là 20 triệu đồng. Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thu nhập tính thuế của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế |
90-2x3,6-10,5%x20-9 3,6 với 9 là số liệu cũ, đi thi sửa thành 4,4 với 11 | Lựa chọn c | THUẾ TNCN | |
Câu 73 | Ông B là đối tượng cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong tháng đã trừ các bảo hiểm bắt buộc là 25 triệu đồng và Ông B phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế thu nhập cá nhân của Ông B trong tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông B nhận được là khoản thu nhập trước thuế |
| Lựa chọn a | THUẾ TNCN | |
Câu 74 | Ông C là đối tượng không cư trú tại Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam trong tháng là 60.000.000 đồng đã trừ các bảo hiểm bắt buộc. Ông C không có ngưởi phụ thuộc và trong tháng Ông C có đóng góp từ thiện là 1.000.000 đ. Thuế TNCN phải nộp của Ông C là bao nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông C nhận được là khoản thu nhập trước thuế |
| THUẾ TNCN |
43
Câu 75 | Anh Nguyễn Văn Tiến bán một trong những căn nhà ở mặt tiền đường Nguyễn Văn Cừ để lấy tiền đi du học ở nước ngoài. Thu nhập từ tiền bán nhà phải: |
| Lựa chọn b | THUẾ TNCN | |
Câu 76 | Anh Nam và chị Liên cùng đứng tên trong giấy chứng nhận quyền sở hữu căn nhà chung duy nhất của 2 vợ chồng tại Phú Mỹ Hưng nhưng chị Liên còn có riêng miếng đất ở tại quận 12. Khi bán căn nhà tại Phú Mỹ Hưng thì : |
| Lựa chọn c | THUẾ TNCN | |
Câu 77 | Thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân phải nộp thuế là: |
| Lựa chọn a | THUẾ TNCN | |
Câu 78 | Thu nhập tính thuế đối với trúng thưởng khuyến mại bằng hiện vật là giá trị giải thưởng vượt trên 10 triệu đồng được quy đổi thành tiền theo: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNCN | |
Câu 79 | Thu nhập tính thuế từ tiền bản quyền được tính như sau |
| Lựa chọn b | THUẾ TNCN |
44
hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ. d. Câu b và c đều đúng. | |||||
Câu 80 | Chi phí nào sau đây đối với hoạt động chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú được trừ trước khi tính thuế thu nhập. |
| Lựa chọn c | THUẾ TNCN | |
Câu 81 | Giá trị tài sản để tính thuế thu nhập cá nhân đối với thừa kế, quà tặng là ôtô, xe gắn máy, tàu thuyền. được xác định: |
| Lựa chọn b | ||
Câu 82 | Đối với thừa kế, quà tặng là chứng khoán đã niêm yết, giá trị để tính thuế căn cứ vào: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNCN | |
Câu 83 | Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong tháng có các tài liệu sau: - Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để bán, giá mua tại cửa khẩu nhập (CIF) quy ra tiền Việt Nam là 210.000 đồng/chai. - Tiêu thụ qua các công ty thương mại 160 chai rượu 300, giá bán chưa có thuế GTGT 420.000 đồng/chai rượu 300. Tính thuế TTĐB phải nộp khâu nhập khẩu. Biết thuế suất thuế nhập khẩu rượu 300 là 20%, thuế |
| Lựa chọn b |
45
suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là 55% | |||||
Câu 84 | Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong tháng có các tài liệu sau:
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu bán hàng. Biết thuế suất thuế nhập khẩu rượu 300 là 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là 55% |
TTĐB đr = 160 x 420000/1+55% x 55% = 23845161.29 | Lựa chọn d | ||
Câu 85 | Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong tháng có các tài liệu sau: - Nhập khẩu 2.200 bao thuốc lá để bán, giá mua tại cửa khẩu nhập (CIF) quy ra tiền Việt Nam là 25.000 đồng/bao. - Tiêu thụ qua các công ty thương mại 1.500 bao thuốc lá nhập khẩu trên, giá bán chưa có thuế GTGT 50.000 đồng/bao. Tính thuế TTĐB phải nộp khâu nhập khẩu. Biết thuế suất thuế nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của thuốc lá là 70% |
| Lựa chọn B | ||
Câu 86 | Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong tháng có các tài liệu sau: - Nhập khẩu 2.200 bao thuốc lá để bán, giá mua tại cửa khẩu nhập (CIF) quy ra tiền Việt Nam là 28.000 đồng/bao. - Tiêu thụ qua các công ty thương mại 1.500 bao thuốc lá nhập khẩu trên, giá bán chưa có thuế GTGT 55.000 đồng/bao. Tính thuế TTĐB phải nộp khâu bán hàng. Biết thuế suất thuế nhập |
TTĐB đr = (1500x55000/1+70%) x 70%=33970588.24 | Lựa chọn d |
46
khẩu là 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt của thuốc lá là 70% |
STT | Mã CH | Nội dung câu hỏi | Lựa chọn | Đáp án đúng | Điể m | Chủ đề (Chương, Bài) |
Câu 1 | Doanh nghiệp X trong năm tính thuế có tài liệu sau: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 8.000 triệu đồng (không gồm thuế GTGT)
+ Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu: 300 triệu đồng + Chi đào tạo tay nghề cho công nhân: 200 triệu đồng + Các chi phí còn lại được coi là hợp lý.
|
| Lựa chọn: b | THUẾ TNDN | ||
d. Số khác | ||||||
Câu 2 | Doanh nghiệp B trong năm có số liệu sau: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 7.000 triệu đồng (không gồm thuế GTGT) - Chi phí doanh nghiệp kê khai: 5.000 triệu đồng, trong đó: + Tiền lương nhân viên không có hợp đồng lao động dài hạn: 50 triệu đồng kđt + Trích trước chi phí sửa chữa nhà xưởng chưa phát sinh: 100 triệu kđt - Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm (có chứng nhận đăng ký và được cơ quan quản lý có thẩm quyền xác nhận): 200 triệu đồng Thu nhập chịu thuế TNDN của |
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN | ||
d. Số khác |
47
doanh nghiệp là: | ||||||
Câu 3 | Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu như sau: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 3.500 triệu đồng (không gồm thuế GTGT)
+ Chi quảng cáo 500 triệu, phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 80% + Chi tài trợ giáo dục: 100 triệu.
|
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN | ||
Câu 4 | Doanh nghiệp A trong kỳ tính thuế có số liệu sau : Doanh thu trong kỳ là : 10.000 triệu đồng (không bao gồm thuế GTGT) Chi phí doanh nghiệp kê khai : 8.000 triệu đồng, trong đó :
|
| Lựa chọn b | THUẾ TNDN | ||
Câu 5 (5.1) | Doanh nghiệp X trong năm tính thuế có số liệu sau :
|
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN | ||
- Thu nhập nhận được từ dự án đầu tư tại nước ngoài : 1.000 triệu đồng (thu nhập sau khi đã nộp thuế thu nhập theo Luật của nước doanh nghiệp X đầu tư là 300 triệu đồng) | ||||||
- Thuế suất thuế TNDN là 20%.Các chi phí được coi là hợp lý. | ||||||
Thu nhập tính thuế TNDN là : |
48
Câu 7 (7.1) | Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu:
1.000 sản phẩm, bán được 700 sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu.
Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các nghiệp vụ đều thanh toán ngân hàng. - Doanh thu tính thuế TNDN là: |
| Lựa chọn b | THUẾ TNDN | ||
d. Số khác | ||||||
(1,1/1+10%) x 5% x 700 + 800 | ||||||
Câu 8 (7.2) | Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu:
1.000 sản phẩm, bán được 700 sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu.
Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các nghiệp vụ đều thanh toán ngân hàng. |
100 x (700/1000)+500+400 | Lựa chọn a | THUẾ TNDN |
49
- Chi phí được trừ là: | ||||||
Câu 9 (7.3) | Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu:
1.000 sản phẩm, bán được 700 sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu.
Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các nghiệp vụ đều thanh toán ngân hàng. - Thu nhập tính thuế là: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNDN | ||
d. Số khác | ||||||
835-970+5-10 | ||||||
Câu 10 (7.4) | Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu:
1.000 sản phẩm, bán được 700 sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu.
Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các nghiệp vụ đều thanh toán ngân hàng. |
| Lựa chọn d | THUẾ TNDN |
50
Thuế Thu nhập DN phải nộp là: | ||||||
Câu 11 (7.5) | Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): Làm đại lý bán đúng giá sản phẩm M, đơn giá bán 1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là 5% trên giá bán; trong kỳ nhận 1.000 sản phẩm, bán được 700 sản phẩm. Bán sản phẩm K cho khu chế xuất 800 triệu. |
| Lựa chọn a | THUẾ TNDN | ||
- Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản phẩm M về kho 100triệu, phân bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn sản phẩm K là 500 triệu đồng. Chi phí hợp pháp khác 400 triệu. | ||||||
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh lý tài sản: 10 triệu | ||||||
Thuế suất thuế TNDN là 20%. Các nghiệp vụ đều thanh toán ngân hàng. | ||||||
Doanh nghiệp được chuyển lỗ sang năm sau bao nhiêu? | ||||||
Câu | Một DN trong kỳ tính thuế có số | a. 2.000 triệu | Lựa | THUẾ | ||
12 (12.1 ) | liệu: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 3.300 triệu đồng. |
| chọn b | TNDN | ||
- Tổng hợp chi phí phát sinh | ||||||
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có | ||||||
hóa đơn hợp pháp), trong đó: | ||||||
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua | ||||||
vật tư 20 triệu đồng (chưa có | ||||||
thuế GTGT, thuế suất 10%). | ||||||
+ Chi tài trợ cho học bổng | ||||||
“Thắp sáng ước mơ” của trường | ||||||
UFM là 50 triệu | ||||||
- Hoạt động khác: Lãi do thanh | ||||||
lý tài sản: 10 triệu | ||||||
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển | ||||||
sang đúng quy định: 200 triệu | ||||||
đồng. Thuế suất thuế TNDN là | ||||||
20%. | ||||||
- Chi phí được trừ là: |
51
Câu | Một DN trong kỳ tính thuế có số | a. 1.000 triệu | Lựa | THUẾ | ||
13 (12.2 ) | liệu: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 3.300 triệu đồng. |
| chọn c | TNDN | ||
- Tổng hợp chi phí phát sinh | ||||||
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có | ||||||
hóa đơn hợp pháp), trong đó: | ||||||
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua | ||||||
vật tư 20 triệu đồng (chưa có | ||||||
thuế GTGT, thuế suất 10%). | ||||||
+ Chi tài trợ cho học bổng | ||||||
“Thắp sáng ước mơ” của trường | ||||||
UFM là 50 triệu | ||||||
- Hoạt động khác: Lãi do thanh | ||||||
lý tài sản: 10 triệu | ||||||
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển | ||||||
sang đúng quy định: 200 triệu | ||||||
đồng. Thuế suất thuế TNDN là | ||||||
20%. | ||||||
- Thu nhập chịu thuế là: | ||||||
Câu | Một DN trong kỳ tính thuế có số | a. 870 triệu | Lựa | THUẾ | ||
14 (12.3 ) | liệu: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 3.300 triệu đồng. |
| chọn b | TNDN | ||
- Tổng hợp chi phí phát sinh | ||||||
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có | ||||||
hóa đơn hợp pháp), trong đó: | ||||||
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua | ||||||
vật tư 20 triệu đồng (chưa có | ||||||
thuế GTGT, thuế suất 10%). | ||||||
+ Chi tài trợ cho học bổng | ||||||
“Thắp sáng ước mơ” của trường | ||||||
UFM là 50 triệu | ||||||
- Hoạt động khác: Lãi do thanh | ||||||
lý tài sản: 10 triệu | ||||||
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển | ||||||
sang đúng quy định: 200 triệu | ||||||
đồng. Thuế suất thuế TNDN là | ||||||
20%. | ||||||
- Thu nhập tính thuế là: | ||||||
Câu | Một DN trong kỳ tính thuế có số | a. 83 triệu | Lựa | THUẾ | ||
15 (12.4 ) | liệu: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 3.300 triệu đồng. |
| chọn a | TNDN |
52
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua vật tư 20 triệu đồng (chưa có thuế GTGT, thuế suất 10%). + Chi tài trợ cho học bổng “Thắp sáng ước mơ” của trường UFM là 50 triệu
| ||||||
Câu 16 (12.5 ) | Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất 10%): 3.300 triệu đồng. |
| Lựa chọn b | THUẾ TNDN | ||
- Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có hóa đơn hợp pháp), trong đó: | ||||||
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua vật tư 20 triệu đồng (chưa có thuế GTGT, thuế suất 10%). | ||||||
+ Chi tài trợ cho học bổng “Thắp sáng ước mơ” của trường UFM là 50 triệu | ||||||
- Hoạt động khác: Lãi do thanh lý tài sản: 10 triệu | ||||||
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển sang đúng quy định: 200 triệu đồng. Thuế suất thuế TNDN là 20%. | ||||||
- Thuế Thu nhập DN phải nộp sau khi trích tối đa quỹ khoa học công nghệ là: | ||||||
Câu 17 | Bà Jolie sang Việt Nam giảng dạy từ tháng 3/2015 đến tháng 6/2015, Bà nhận được khoản lương là 42,5 triệu đồng. Bà Jolie không phải đóng góp các khoản BHXH, BHYT bắt buộc và không có khoản đóng góp từ |
| Lựa chọn c | THUẾ TNCN |
53
thiện nhân đạo nào. Thuế TNCN của Bà phải nộp là | ||||||
Câu 18 | Năm 2014, ông A là kế toán trưởng của DN X, tiền lương hàng tháng là 20 triệu đồng (đã trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc 10,5%), có 2 người phụ thuộc. Ngoài ra, ông A được chủ DN trả khoản phí tham gia thành viên “ Hội tư vấn thuế” nhằm cập nhật chính sách thuế kịp thời, mức phí là 1 triệu đồng/tháng, không đóng góp từ thiện, nhân đạo; thuế TNCN tạm nộp trong tháng của A là: |
| Lựa chọn b | THUẾ TNCN | ||
Câu 19 | Năm 2014, một cá nhân cư trú có tiền lương trong tháng là 15 triệu đồng (chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc là 10,5%), có 1 người phụ thuộc, không đóng góp từ thiện, nhân đạo; thuế TNCN tạm nộp trong tháng của người đó là: |
| Lựa chọn: c | THUẾ TNCN | ||
Câu 20 | Ông A có mức lương trả theo giờ bình thường là 50.000đ/giờ. Ngày lễ ông A đi làm và được trả 75.000đ/giờ. Khoản thu nhập từ việc làm thêm giờ được tính thuế TNCN là: |
| Lựa chọn: b | THUẾ TNCN | ||
Câu 21 | Ông A có mức lương trả theo giờ bình thường là 100.000đ/giờ. Ngày lễ ông A đi làm và được trả 300.000đ/giờ. Khoản thu nhập từ việc làm thêm giờ được miễn thuế TNCN là: |
| Lựa chọn: b | THUẾ TNCN | ||
Câu 22 | Ông A tham gia chương trình khuyến mãi của siêu thị X: mua hàng trị giá 1.000.000 đồng được bốc thăm trúng thưởng. Trong ngày ông trúng thưởng 1 ti vi trị giá 15 triệu đồng. Thuế TNCN của ông A phải nộp được tính như sau: |
x 5%
triệu) x 5%
| Lựa chọn c | THUẾ TNCN | ||
Câu 23 | Ông A mua 1 cặp vé số của công ty xổ số kiến thiết TP.HCM với giá 10.000 đ/vé, trong ngày ông trúng thưởng giải nhì, trị giá 20 triệu đồng/vé. Công ty XSKT sẽ |
| Lựa chọn b | THUẾ TNCN |
54
trả tiền thưởng cho ông A là: | ||||||
Câu 24 | Năm 2014, ông A là cá nhân không cư trú có tiền lương trong tháng là 13 triệu đồng (đã trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc 10,5%), không có người phụ thuộc, ông A trả tiền thuê nhà là 3 triệu đồng/tháng, không đóng góp từ thiện, nhân đạo; thuế TNCN tạm nộp trong tháng của A là: |
| Lựa chọn c | THUẾ TNCN | ||
Câu 25 | DN A vay vốn để đầu tư MMTB: vay ngân hàng TMCP 300 triệu với lãi suất 8,5%/năm và vay 500 triệu của cá nhân Y với lãi suất 14%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà nước công bố là 8%/năm. Xác định chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thhuế của DN A ? |
| Lựa chọn | THUẾ TNDN | ||
Câu 26 | Công ty A vay 1 tỷ đồng của cá nhân X (để mở rộng quy mô SXKD) với lãi suất 12%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà nước công bố tại thời điểm vay là 7%/năm. Chi phí lãi vay không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của Công ty A là: |
| Lựa chọn a | THUẾ TNDN | ||
Câu 27 | Bà C là kế toán trưởng của công ty ABC, lương của bà là 20 triệu đồng/tháng, chưa trừ các khoản tính trên tiền lương gồm BH bắt buộc là 10,5% và kinh phí công đoàn là 1%. Trong tháng 1/2015, bà nhận thêm được khoản tiền thưởng tết dương lịch là 2 triệu đồng. Bà C có 1 người phụ thuộc, và không đóng góp về từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Các khoản được giảm trừ khi tính thuế TNCN của bà C tháng 1/2015 là: |
triệu + 3,6 triệu
triệu + 3,6 triệu
triệu + 3,6 triệu
triệu + 3,6 triệu | Lựa chọn d | THUẾ TNCN | ||
Câu 28 | Bà C là kế toán trưởng của công ty ABC, lương của bà là 20 triệu đồng/tháng, chưa trừ các khoản |
| Lựa chọn d | THUẾ TNCN |
55
tính trên tiền lương gồm BH bắt buộc là 10,5% và kinh phí công đoàn là 1%. Trong tháng 1/2015, bà nhận thêm được khoản tiền thưởng tết dương lịch là 2 triệu đồng. Bà C có 1 người phụ thuộc, và không đóng góp về từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế TNCN của bà C tháng 1/2015 là: | c. 480.000 đ d. Số khác | |||||
Câu 29 | Doanh nghiệp Y thành lập từ năm 2000.
+ Chi mua bảo hiểm nhân thọ cho người lao động : 500 triệu đồng (cp đc trừ) + Chi trả lãi vay vốn điều lệ còn thiếu : 200 triệu đồng + Chi trả lãi vay vốn Ngân hàng dùng cho sản xuất, kinh doanh : 300 triệu đồng
Xác định chi phí quảng cáo, tiếp thị được tính vào chi phí hợp lý của DN trong năm 2015 ? |
Không vượt quá 15% tổng chi phí được trừ đối với chi phi quảng cáo | Lựa chọn c | THUẾ GTGT | ||
Câu 30 | Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi kê khai thuế GTGT tháng có tình hình như sau (triệu đồng):
|
| Lựa chọn d |
56
thuế GTGT); Thanh toán tiền mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa đơn GTGT, giá có thuế GTGT); Mua hàng hóa khác (có hóa đơn GTGT, chưa có thuế GTGT): 200. Biết thuế GTGT của cả hàng hóa mua vào và bán ra đều là 10% Tính thuế GTGT đầu ra ? | ||||||
Câu 31 | Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi kê khai thuế GTGT tháng có tình hình như sau (triệu đồng):
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa mua vào và bán ra đều là 10% Tính thuế GTGT đầu vào được khấu trừ ? |
| Lựa chọn a | |||
Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi kê khai thuế GTGT tháng có tình hình như sau (triệu đồng):
|
| Lựa chọn d |
57
trường hợp mua hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập khẩu bánh F có giá tính thuế GTGT là 1.000; Mua bao bì của DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh toán là 330 (không tách riêng thuế GTGT); Thanh toán tiền mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa đơn GTGT, giá có thuế GTGT); Mua hàng hóa khác (có hóa đơn GTGT, chưa có thuế GTGT): 200. Biết thuế GTGT của cả hàng hóa mua vào và bán ra đều là 10% Tính thuế GTGT phải nộp? | ||||||
Câu 32 | Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu A theo giá CIF là 14.000 đồng/kg (trong đó phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I) là 2.000 đồng/kg), thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: |
sai | Lựa chọn d | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | ||
Câu 33 | Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X, giá bao gồm: giá FOB là 55.000 đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển (F) và phí bảo hiểm (I) là 5.000 đồng /sp, thuế suất thuế nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải nộp là: |
| Lựa chọn c | THUẾ XUẤT – NHẬP KHẨU | ||
Câu 34 | Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong tháng có các tài liệu sau: - Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để bán, giá mua tại cửa khẩu nhập quy ra tiền Việt Nam là 210.000 đồng/chai. - Tiêu thụ qua các công ty thương mại 160 chai rượu 300, giá bán chưa có thuế GTGT 420.000 đồng/chai rượu 300. Tính thuế TTĐB phải nộp. Biết thuế suất thuế nhập khẩu rượu 300 là 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là 55% |
TTĐB đr = (160 x 420000/1+55%) x 55% | Lựa chọn c | THUẾ TTĐB | ||
Câu 35 | Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong tháng có các tài liệu sau: - Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để bán, giá mua tại cửa khẩu |
| Lựa chọn c | THUẾ TTĐB |
58
nhập quy ra tiền Việt Nam là 210.000 đồng/chai. - Tiêu thụ qua các công ty thương mại 160 chai rượu 300, giá bán chưa có thuế GTGT 420.000 đồng/chai rượu 300. Tính thuế TTĐB được khấu trừ khâu nhập khẩu khi tính thuế TTĐB phải nộp? Biết thuế suất thuế nhập khẩu rượu 300 là 20%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là 55% | 160 x 210000 x (1+20%) x 55% |
Trưởng Bộ môn Trưởng Khoa
59