Trắc nghiệm Thuế - Đề thi kết thúc học phần thuế

Trắc nghiệm Thuế - Đề thi kết thúc học phần thuế của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần Thuế . Mời bạn đón đón xem!

Môn:

Thuế 16 tài liệu

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
11 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm Thuế - Đề thi kết thúc học phần thuế

Trắc nghiệm Thuế - Đề thi kết thúc học phần thuế của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần Thuế . Mời bạn đón đón xem!

114 57 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36215 725
Đề 1
1. Đối tượng không chịu thuế GTGT ở Việt Nam
A. HHDV nhà nước khuyến khích sản xuất kinh doanh
B. HHDV thiết yếu đối với đời sông xã hội
C. HHDV do nhà nước đặt biệt quản lý
D. Cả A,B,C đều đúng
2. Dn khấu hao TSCĐ có nguyên giá 600tr, theo số năm DN xác định là 6. Theo
quy định của BTC , TSCĐ này có số năm khấu hao trung bình là 5 năm. Chi phí
khấu hao được xác định khi tính chi phí được trừ là
A. 100tr
B. 120tr
C. 110tr
D. DN được chọn A, B, C
3. Bà C là kế toán trưởng của công ty ABC, lương của bà là 25 triệu đồng/tháng
chưa trừ các khoản tính trên tiền lương gồm BHBB 10.5%. Tron tháng 1/2021
bà nhận thêm được khoản tiền thưởng tết dương lịch là 2trieu. Bà C có 1 người
phụ thuộc và k đóng góp về từ thiện, nhân dạo, khuyến học. Thu nhập tính thuế
TNCN của bà C tháng 1.2021 là:
A. 25-(27*10.5%)-(11+4.4)
B. 27-(27*10.5%)-(11+4.4)
C. 25-(25*10.5%)-(11+4.4)
D. 27-(25*10.5%)-(11+4.4)
4. Mức thuế suất của thuế GTGT của sản phẩm muối hiện nay tại Việt Nam là:
A. Không chịu thuế
B. 10%
C. 0%
D. 5%
5. Hãy tính TNCT,TNTT của DN trong kì tính thuế có số liệu:
lOMoARcPSD|36215 725
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm ( đã có thuế GTGT, thuế suất 10%):4.400trd. Tổng
hợp chi phí được trừ phát sinh trong kì là 3.000trd. Lỗ năm trước chuyển sang
là500trd
A. TNCT:1000trđ,TNTT: 500trđ
B. Số khác
C. TNCT: 1000trd, TNTT: 900trđD. TNCT: 1.400trđ, TNTT:900T
6. Thuế gián thu là gì?
A. Là khoản thu qua giá bán của hàng hóa, dịch vụ bán ra
B. Là khoản thu vào tài sản, vào thu nhập có được của các CSSXKD và dân cư
C. Là khoản thuế thu trực tiếp vào thu nhập của pháp nhân, thế nhân
D. Là yếu tố cấu thành lợi nhuận của doanh nghiệp
7. Cty N có doanh thu bán hàng chưa bao gồm thuế GTGT trong tháng
1.000.000.000đ
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ:
20.000.000
- Biết thuế suất thuế GTGTng do công ty N bán ra là 5%
Thuế GTGT phải nộp đến kỳ tính thuế tháng của công ty N là:
A. 80.000.000đ
B. 30.000.000Đ
C. 50.000.000đ
D. Cả A,B,C sai
8.Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức tại Việt Nam của cá nhân
không cư trú là:
A. 3%
B. 2%
C. 5%
D. 1%
9.Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:
lOMoARcPSD|36215 725
A. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh
B. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3
C.Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên
D. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU
10.Quy định năm 2021 về giảm trừ gia cảnh đối với mỗi người phụ thuộc là số tiền
được trừ:
A. 1,6 triệu đồng /tháng
B. 4,4 triệu đồng/tháng
C. 9 triệu đồng/tháng
D. 3,6 triệu đồng/tháng
11.Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ: A.Trong thời
hạn 5 năm, kể từ năm phát sinh lỗ
B. Không có đáp án đúng
C. Trong thời hạn 7 năm, kể từ năm phát sinh lỗ
D. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ
12.DN B làm đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng cho DN A. Trong kỳ, DN A giao
1.000sp cho DN B, giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế GTGT), hoa hồng đại lý 5%.
Cuối tháng đại lý bán được 900 sp, doanh thu tính thuế GTGT của DN A trong kỳ
là:
A.900sp x 200.000đ/sp
B.(900sp x 200.000d/sp) x 5%
C.(900sp x 200.000đ/sp) x 95%
D. (1.000sp x 200.000đ/sp) x 5%
13.Thuế gián thu thường là các loại thuế sau:
lOMoARcPSD|36215 725
A. Cả (1), (2), (3) đều đúng
B.Thuế tiêu dùng (1)
C.Thuế thu nhập (2)
D. Thuế tài sản (3)
14.Thu nhập chịu thuế TNCN từ trúng thưởng là:
A. Cả (1), (2), (3)
B.Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có thưởng. (3)
C. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức cá cược, casino. (2)
D. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại của các doanh
nghiệp(1)
15.Giá tính thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu là:
A. Giá đã có thuế nhập khẩu, đã có thuế TTĐB, đã có thuế giá trị gia tăng (1)
B. Cả (1), (2), (3) đều sai
C. Giá đã có thuế nhập khẩu, đã có thuế TTĐB, chưa có thuế giá trị gia tăng (2) D.
Giá đã có thuế nhập khẩu, chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế giá trị gia tăng (3)
16.Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định theo:
A.Theo quý (2)
B. Cả (1), (2), (3) đều đúng
C. Theo tháng (1)
D. Theo năm dương lịch hoặc năm tài chính (3)
17.Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu: Tổng hợp các khoản mua vào là: 2.000
triệu đồng, có số thuế GTGT là 200 triệu đồng, đều có hóa đơn hợp pháp, trong đó
có khoản chi tiền mặt 1 lần mua vật tư 19 triệu đồng (chưa có thuế GTGT, thuế
suất 10%). Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là:
lOMoARcPSD|36215 725
A. 200 trd
B. 198,1 trd
C. 181 trd
D. Số khác
18.Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
đối với khoản chi nào dưới đây:
A.Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa
cho người nghèo theo đúng quy định
B. Chi ủng hộ các phong trào của địa phương; các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài
doanh nghiệp Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf cho nhân viên
C. Không có khoản chi nào nêu trên
19.Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế:
A. Tạm nộp thuế theo quý (2)
B. Nộp thuế theo từng lần phát sinh (3)
C. Đáp án (1), (2), (3) đều đúng
D. Tạm nộp thuế theo tháng (1)
20.Khoản chi nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
TNDN?
A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động
do người lao động chịu
B. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động
do DN chịu Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm
nhà tình nghĩa cho người nghèo theo quy định của pháp luật
C. Bảo hiểm cho người lao động do làm việc độc hại
21.Thuế giá trị gia tăng là loại thuế:
lOMoARcPSD|36215 725
A. Tính trên phần giá trị tăng thêm của lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh(2)
B. Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ (1)
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng
D. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. (3)
22.Khoản thu nhập chịu thuế được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế TNCN liên
quan đến bất động sản là:
A. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản (3)
B. Cả (1), (2), (3) đều đúng
C. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản (1)
D. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động sản (2)
23.Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại thành
A. Thuế thực và thuế cá nhân
B. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản
C. Thuế trực thu và thuế gián thu
D. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
24.Kỳ tính thuế đối với cá nhân không cư trú:
A. Theo tháng
B.Theo năm
C. Theo quý
D. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất cả thu nhập chịu thuế
25.Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu theo luật thuế xuất nhập khẩu của Việt Nam
là:
A.Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
B. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt
lOMoARcPSD|36215 725
Nam
C. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
D. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
26.Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế
GTGT nào?
A. Không thuộc diện chịu thuế GTGT
B. 0%
C. 10% 5%
27.Theo Luật thuế TNDN, điều kiện của chi phí được trừ là:
A. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp; thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động
SXKD của đơn vị và thỏa điều kiện về thanh toán không dùng tiền mặt.
B. Có đầy đủ hóa đơn chứng từ, và tuân thủ đúng theo pháp luật kế toán.
C. Là các khoản chi được cơ quan thuế chấp nhận.
28.Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng:
A. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước
B. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ
C. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các khoản thu nhập khác
D. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn thuế trừ (-) các khoản lỗ được
kếtchuyển từ các năm trước
29.Ông B là đối tượng cư trú năm 2021 có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong
tháng đã trừ các bảo hiểm bắt buộc là 20 triệu đồng và Ông B phải nuôi 1 con dưới
18 tuổi. Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế
thu nhập cá nhân của Ông B trong tháng là bao nhiêu?
A. 0,23 triệu đồng
B. Không nộp thuế
lOMoARcPSD|36215 725
C. 1,65 triệu đồng
D. Số khác
30.Một vũ trường A trong kỳ thu được tiền từ kinh doanh dịch vụ (chưa có thuế
GTGT) là 4.800 triệu đồng, tiền bán thức ăn (chưa có thuế GTGT) là 2.200 triệu
đồng, thuế suất thuế TT ĐB là 40%. Thuế TTĐB phải nộp là:
A. 2.800 trd
B. 2.000 trd
C. 2.688 trd
D. Các đáp án trên đều sai
31.Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là:
A. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, không bao gồm lãi trả góp (2)
B.Giá bán trả một lần (1)
C. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp (3)
D. Cả (1), (2), (3) đều sai
32.Công ty A vay 500 triệu đồng của cá nhân X (để mở rộng quy mô SXKD) với
lãi suất 13%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà nước công bố tại thời điểm vay
là 9%/năm. Chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của Công ty A
là:
A. Số khác
B. 45 trd
C. 65 trd
D. 67,5 trd
33.Doanh nghiệp B nhập khẩu 1.000 chai rượu 39 độ giá đã có thuế nhập khẩu,
chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 65%. Giá tính
thuế GTGT của 01 chai rượu đó là bao nhiêu?
lOMoARcPSD|36215 725
A. 495.000 đồng. (3)
B. Đáp án (1), (2), (3) đều sai
C. 400.000 đồng. (2)
D. 150.000 đồng. (1)
34.Giá tính thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước chịu
thuế TTĐB là:
A. Giá do cơ sở sản xuất bản ra
B. Giá do cơ sở sản xuất bản ra chưa có thuế Giá trị gia tăng
C. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt và chưa có thuế Giá
trị gia tăng, thuế bảo vệ môi trường (nếu có)
D. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt
35.Giá tính thuế của thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế đối với
hàng hóa, dịch vụ là:
A. Giá bán HHDV đã có thuế giá trị gia tăng (1)
B. Câu (1) và (3) đúng
C. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng (3)
D.Giá bán HHDV chưa có thuế giá trị gia tăng (2)
36.Một DN có tài liệu về thuế TNDN như sau:
- TN tính thuế: 3.000 triệu đồng
- Quỹ phát triển khoa học công nghệ DN đã trích: 450 triệu đồng
- Vậy Quỹ phát triển khoa học công nghệ được trừ khi tính thuế TNDN là:
A.450 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
lOMoARcPSD|36215 725
D. 150 triệu đồng
37.Anh A năm 2021 có thu nhập chịu thuế TNCN trong tháng là 22 triệu đồng, anh
A đóng đầy đủ các quỹ bảo hiểm bắt buộc theo quy định. Anh A không có người
phụ thuộc, không đóng góp từ thiện, anh A được tính thuế TNCN theo biểu thuế
lũy tiến từng phần ở bậc thuế suất :
A. Bậc 2
B. Bậc 1
C.Không nộp thuế
D. Bậc 3
38.Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở
Thụy Điển. Nếu không có thoả thuận khác thì đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở
trường hợp này là:
A. Công ty A và công ty B cùng chịu
B. Công ty B
C. Công ty A
D. Nhà sản xuất C
39.Phương pháp tính thuế TNCN theo Biểu thuế lũy tiến từng phần không áp dụng
đối với:
A. Tiền lương của cá nhân không cư trú (2)
B. Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân cư trú (3)
C. Tiền trúng thưởng xổ số của cá nhân cư trú (1)
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng
40.Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại
thuộc diện:
A. Chịu thuế xuất khẩu, không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
lOMoARcPSD|36215 725
B. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
C.Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
D. Chịu thuế nhập khâu, không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu
| 1/11

Preview text:

lOMoARc PSD|36215725 Đề 1
1. Đối tượng không chịu thuế GTGT ở Việt Nam
A. HHDV nhà nước khuyến khích sản xuất kinh doanh
B. HHDV thiết yếu đối với đời sông xã hội
C. HHDV do nhà nước đặt biệt quản lý D. Cả A,B,C đều đúng
2. Dn khấu hao TSCĐ có nguyên giá 600tr, theo số năm DN xác định là 6. Theo
quy định của BTC , TSCĐ này có số năm khấu hao trung bình là 5 năm. Chi phí
khấu hao được xác định khi tính chi phí được trừ là A. 100tr B. 120tr C. 110tr D. DN được chọn A, B, C
3. Bà C là kế toán trưởng của công ty ABC, lương của bà là 25 triệu đồng/tháng
chưa trừ các khoản tính trên tiền lương gồm BHBB 10.5%. Tron tháng 1/2021
bà nhận thêm được khoản tiền thưởng tết dương lịch là 2trieu. Bà C có 1 người
phụ thuộc và k đóng góp về từ thiện, nhân dạo, khuyến học. Thu nhập tính thuế
TNCN của bà C tháng 1.2021 là: A. 25-(27*10.5%)-(11+4.4) B. 27-(27*10.5%)-(11+4.4) C. 25-(25*10.5%)-(11+4.4) D. 27-(25*10.5%)-(11+4.4)
4. Mức thuế suất của thuế GTGT của sản phẩm muối hiện nay tại Việt Nam là: A. Không chịu thuế B. 10% C. 0% D. 5%
5. Hãy tính TNCT,TNTT của DN trong kì tính thuế có số liệu: lOMoARc PSD|36215725
Doanh thu tiêu thụ sản phẩm ( đã có thuế GTGT, thuế suất 10%):4.400trd. Tổng
hợp chi phí được trừ phát sinh trong kì là 3.000trd. Lỗ năm trước chuyển sang là500trd
A. TNCT:1000trđ,TNTT: 500trđ B. Số khác
C. TNCT: 1000trd, TNTT: 900trđD. TNCT: 1.400trđ, TNTT:900TRĐ 6. Thuế gián thu là gì?
A. Là khoản thu qua giá bán của hàng hóa, dịch vụ bán ra
B. Là khoản thu vào tài sản, vào thu nhập có được của các CSSXKD và dân cư
C. Là khoản thuế thu trực tiếp vào thu nhập của pháp nhân, thế nhân
D. Là yếu tố cấu thành lợi nhuận của doanh nghiệp
7. Cty N có doanh thu bán hàng chưa bao gồm thuế GTGT trong tháng là 1.000.000.000đ
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 20.000.000
- Biết thuế suất thuế GTGT hàng do công ty N bán ra là 5%
Thuế GTGT phải nộp đến kỳ tính thuế tháng của công ty N là: A. 80.000.000đ B. 30.000.000Đ C. 50.000.000đ D. Cả A,B,C sai
8.Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức tại Việt Nam của cá nhân không cư trú là: A. 3% B. 2% C. 5% D. 1%
9.Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB: lOMoARc PSD|36215725
A. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh
B. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3
C.Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên
D. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU
10.Quy định năm 2021 về giảm trừ gia cảnh đối với mỗi người phụ thuộc là số tiền được trừ:
A. 1,6 triệu đồng /tháng B. 4,4 triệu đồng/tháng C. 9 triệu đồng/tháng D. 3,6 triệu đồng/tháng
11.Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ: A.Trong thời
hạn 5 năm, kể từ năm phát sinh lỗ
B. Không có đáp án đúng
C. Trong thời hạn 7 năm, kể từ năm phát sinh lỗ
D. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ
12.DN B làm đại lý bán đúng giá hưởng hoa hồng cho DN A. Trong kỳ, DN A giao
1.000sp cho DN B, giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế GTGT), hoa hồng đại lý 5%.
Cuối tháng đại lý bán được 900 sp, doanh thu tính thuế GTGT của DN A trong kỳ là: A.900sp x 200.000đ/sp B.(900sp x 200.000d/sp) x 5%
C.(900sp x 200.000đ/sp) x 95%
D. (1.000sp x 200.000đ/sp) x 5%
13.Thuế gián thu thường là các loại thuế sau: lOMoARc PSD|36215725
A. Cả (1), (2), (3) đều đúng B.Thuế tiêu dùng (1) C.Thuế thu nhập (2) D. Thuế tài sản (3)
14.Thu nhập chịu thuế TNCN từ trúng thưởng là: A. Cả (1), (2), (3)
B.Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có thưởng. (3)
C. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức cá cược, casino. (2)
D. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại của các doanh nghiệp(1)
15.Giá tính thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu là:
A. Giá đã có thuế nhập khẩu, đã có thuế TTĐB, đã có thuế giá trị gia tăng (1)
B. Cả (1), (2), (3) đều sai
C. Giá đã có thuế nhập khẩu, đã có thuế TTĐB, chưa có thuế giá trị gia tăng (2) D.
Giá đã có thuế nhập khẩu, chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế giá trị gia tăng (3)
16.Kỳ tính thuế thu nhập doanh nghiệp được xác định theo: A.Theo quý (2)
B. Cả (1), (2), (3) đều đúng C. Theo tháng (1)
D. Theo năm dương lịch hoặc năm tài chính (3)
17.Một DN trong kỳ tính thuế có số liệu: Tổng hợp các khoản mua vào là: 2.000
triệu đồng, có số thuế GTGT là 200 triệu đồng, đều có hóa đơn hợp pháp, trong đó
có khoản chi tiền mặt 1 lần mua vật tư 19 triệu đồng (chưa có thuế GTGT, thuế
suất 10%). Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là: lOMoARc PSD|36215725 A. 200 trd B. 198,1 trd C. 181 trd D. Số khác
18.Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
đối với khoản chi nào dưới đây:
A.Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa
cho người nghèo theo đúng quy định
B. Chi ủng hộ các phong trào của địa phương; các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài
doanh nghiệp Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf cho nhân viên
C. Không có khoản chi nào nêu trên
19.Thuế thu nhập cá nhân là loại thuế:
A. Tạm nộp thuế theo quý (2)
B. Nộp thuế theo từng lần phát sinh (3)
C. Đáp án (1), (2), (3) đều đúng
D. Tạm nộp thuế theo tháng (1)
20.Khoản chi nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?
A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động
do người lao động chịu
B. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động
do DN chịu Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm
nhà tình nghĩa cho người nghèo theo quy định của pháp luật
C. Bảo hiểm cho người lao động do làm việc độc hại
21.Thuế giá trị gia tăng là loại thuế: lOMoARc PSD|36215725
A. Tính trên phần giá trị tăng thêm của lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh(2)
B. Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ (1)
C. Cả (1), (2), (3) đều đúng
D. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ. (3)
22.Khoản thu nhập chịu thuế được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế TNCN liên
quan đến bất động sản là:
A. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản (3)
B. Cả (1), (2), (3) đều đúng
C. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản (1)
D. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động sản (2)
23.Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại thành
A. Thuế thực và thuế cá nhân
B. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản
C. Thuế trực thu và thuế gián thu
D. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập
24.Kỳ tính thuế đối với cá nhân không cư trú: A. Theo tháng B.Theo năm C. Theo quý
D. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất cả thu nhập chịu thuế
25.Đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu theo luật thuế xuất nhập khẩu của Việt Nam là:
A.Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
B. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt lOMoARc PSD|36215725 Nam
C. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
D. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
26.Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài là đối tượng chịu mức thuế suất thuế GTGT nào?
A. Không thuộc diện chịu thuế GTGT B. 0% C. 10% 5%
27.Theo Luật thuế TNDN, điều kiện của chi phí được trừ là:
A. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp; thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động
SXKD của đơn vị và thỏa điều kiện về thanh toán không dùng tiền mặt.
B. Có đầy đủ hóa đơn chứng từ, và tuân thủ đúng theo pháp luật kế toán.
C. Là các khoản chi được cơ quan thuế chấp nhận.
28.Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng:
A. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước
B. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ
C. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các khoản thu nhập khác
D. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn thuế trừ (-) các khoản lỗ được
kếtchuyển từ các năm trước
29.Ông B là đối tượng cư trú năm 2021 có thu nhập từ tiền lương, tiền công trong
tháng đã trừ các bảo hiểm bắt buộc là 20 triệu đồng và Ông B phải nuôi 1 con dưới
18 tuổi. Trong tháng Ông B không đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế
thu nhập cá nhân của Ông B trong tháng là bao nhiêu? A. 0,23 triệu đồng B. Không nộp thuế lOMoARc PSD|36215725 C. 1,65 triệu đồng D. Số khác
30.Một vũ trường A trong kỳ thu được tiền từ kinh doanh dịch vụ (chưa có thuế
GTGT) là 4.800 triệu đồng, tiền bán thức ăn (chưa có thuế GTGT) là 2.200 triệu
đồng, thuế suất thuế TT ĐB là 40%. Thuế TTĐB phải nộp là: A. 2.800 trd B. 2.000 trd C. 2.688 trd
D. Các đáp án trên đều sai
31.Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là:
A. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, không bao gồm lãi trả góp (2)
B.Giá bán trả một lần (1)
C. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp (3)
D. Cả (1), (2), (3) đều sai
32.Công ty A vay 500 triệu đồng của cá nhân X (để mở rộng quy mô SXKD) với
lãi suất 13%/năm. Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà nước công bố tại thời điểm vay
là 9%/năm. Chi phí lãi vay được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế của Công ty A là: A. Số khác B. 45 trd C. 65 trd D. 67,5 trd
33.Doanh nghiệp B nhập khẩu 1.000 chai rượu 39 độ giá đã có thuế nhập khẩu,
chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 65%. Giá tính
thuế GTGT của 01 chai rượu đó là bao nhiêu? lOMoARc PSD|36215725 A. 495.000 đồng. (3)
B. Đáp án (1), (2), (3) đều sai C. 400.000 đồng. (2) D. 150.000 đồng. (1)
34.Giá tính thuế Tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:
A. Giá do cơ sở sản xuất bản ra
B. Giá do cơ sở sản xuất bản ra chưa có thuế Giá trị gia tăng
C. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt và chưa có thuế Giá
trị gia tăng, thuế bảo vệ môi trường (nếu có)
D. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt
35.Giá tính thuế của thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế đối với hàng hóa, dịch vụ là:
A. Giá bán HHDV đã có thuế giá trị gia tăng (1) B. Câu (1) và (3) đúng
C. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng (3)
D.Giá bán HHDV chưa có thuế giá trị gia tăng (2)
36.Một DN có tài liệu về thuế TNDN như sau:
- TN tính thuế: 3.000 triệu đồng
- Quỹ phát triển khoa học công nghệ DN đã trích: 450 triệu đồng
- Vậy Quỹ phát triển khoa học công nghệ được trừ khi tính thuế TNDN là: A.450 triệu đồng B. 200 triệu đồng C. 300 triệu đồng lOMoARc PSD|36215725 D. 150 triệu đồng
37.Anh A năm 2021 có thu nhập chịu thuế TNCN trong tháng là 22 triệu đồng, anh
A đóng đầy đủ các quỹ bảo hiểm bắt buộc theo quy định. Anh A không có người
phụ thuộc, không đóng góp từ thiện, anh A được tính thuế TNCN theo biểu thuế
lũy tiến từng phần ở bậc thuế suất : A. Bậc 2 B. Bậc 1 C.Không nộp thuế D. Bậc 3
38.Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở
Thụy Điển. Nếu không có thoả thuận khác thì đối tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này là:
A. Công ty A và công ty B cùng chịu B. Công ty B C. Công ty A D. Nhà sản xuất C
39.Phương pháp tính thuế TNCN theo Biểu thuế lũy tiến từng phần không áp dụng đối với:
A. Tiền lương của cá nhân không cư trú (2)
B. Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân cư trú (3)
C. Tiền trúng thưởng xổ số của cá nhân cư trú (1)
D. Cả (1), (2), (3) đều đúng
40.Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện:
A. Chịu thuế xuất khẩu, không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu lOMoARc PSD|36215725
B. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
C.Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
D. Chịu thuế nhập khâu, không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu