Trắc nghiệm Hành vi Tổ chức CÓ ĐÁP ÁN
Topic 1: Tổng quan
#(m) Tổ chức là sự tập hợp của các cá nhân trong xã hội và cùng:
I. Làm việc, phối hợp với nhau
II. Lập kế hoạch và ra quyết định cho các hoạt động
III. Chịu sự tác động của yếu tố môi trường vi tương đồngIV. Hướng
tới mục tiêu chung
A. II,III B. I,II,III *C. I,IV
D. II,III,IV E. II,IV F. I,II,III,IV
#(m) Tổ chức là sự tập hợp của các cá nhân trong xã hội và cùng:
I. Làm việc, phối hợp với nhau
II. Lập kế hoạch và ra quyết định cho các hoạt động
III. Chịu sự tác động của yếu tố môi trường vi tương đồngIV. Hướng
tới mục tiêu chung
A. I,II,III B. II,III,IV C. I,III,IV
D. IV, II E. III,IV *F. I,IV
#(m) Yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của tổ chức:
A. Quản lý các hoạt động
*B. Thu hút nguồn lực từ các tổ chức khác
C. Đạt được mục tiêu chung thuận lợi hơn
D. Tập hợp năng lực của các cá nhân
#(m) Yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của tổ chức:
A. Đạt được mục tiêu chung thuận lợi hơn
B. Tập hợp năng lực của các cá nhân
*C. Vượt qua thử thách và tận dụng cơ hội thị trường
D. Quản lý các hoạt động
#(m) Yếu tố nào sau đây là vai trò của tổ chức
A. Thu hút nguồn lực từ các tổ chức khác
B. Giúp các cá nhân phát triển sự nghiệp
C. Vượt qua thử thách tận dụng hội thị trường*D. Tập hợp năng lực của các
cá nhân
#(m) Yếu tố nào sau đây là vai trò của tổ chức
A. Thu hút nguồn lực từ các tổ chức khác
B. Giúp các cá nhân phát triển sự nghiệp
C. Vượt qua thử thách tận dụng hội thị trường*D. Tất cả các phương án đều
sai
#(m) Hành vi tổ chức nghiên cứu về:
A. Con người trong tổ chức
B. Hoạt động của tổ chức với tư cách là sự tập hợp các cá nhân
C. Nhóm các thành viên trong tổ chức
*D. Không phương án nào đúng
#(m) Hành vi tổ chức nghiên cứu về:
A. Con người trong tổ chức với các yếu tố suy nghĩ, cảm nhận và hành động
B. Các nhóm trong tổ chức với tư cách là sự tập hợp các thành viên
C. Bản thân tổ chức với cách sự tập hợp các nhân, nhóm *D. Tất cả các
phương án đều đúng
#(m) Yếu tố nào sau đây là loại hành vi trong tổ chức được đề cập đến trong môn học:
A. Hiệu quả làm việc
*B. Sự vắng mặt
C. Tỷ lệ thăng tiến
D. Mức độ cam kết
#(m) Yếu tố nào sau đây loại hành vi trong tchức không được đề cập đến trong môn
học:
A. Năng suất làm việc
B. Sự vắng mặt
C. Tỷ lệ thuyên chuyển*D. Mức độ cam kết
#(m) Yếu tố nào sau đây là loại hành vi trong tổ chức được đề cập đến trong môn học:
A. Hiệu suất làm việc
B. Đạo đức nghề nghiệp
C. Mức độ cam kết
*D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Yếu tố nào sau đây là loại hành vi trong tổ chức được đề cập đến trong môn học:
*A. Năng suất làm việc
B. Mức độ cam kết
C. Tỷ lệ thăng tiến
D. Tất cả các phương án đều đúng
#(m) Yếu tố nào sau đây loại hành vi trong tchức không được đề cập đến trong môn
học:
A. Năng suất làm việc
B. Sự vắng mặt
*C. Mức độ cam kết
D. Tỷ lệ thuyên chuyển
#(m) Biến độc lập của mô hình Hành vi tổ chức bao gồm yếu tố:
A. Năng suất làm việc
B. Sự vắng mặt
C. Tỷ lệ thuyên chuyển
*D. Sự hài lòng trong công việc
#(m) Biến phụ thuộc của mô hình hành vi tổ chức bao gồm các yếu tố:
A. Cá nhân
B. Nhóm
C. Tổ chức
D. Tất cả các phương án đều đúng *E. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Các yếu tố Cá nhân, Nhóm, Tổ chức:
A. Thuộc biến phụ thuộc của mô hình hành vi tổ chức
*B. Thuộc biến độc lập của mô hình hành vi tổ chức
C. Thuộc cả biến độc lập và phụ thuộc của hành vi tổ chức D. Không thuộc cả biến độc
lập và phụ thuộc của hành vi tổ chức
#(m) Bốn loại hành vi tổ chức thuộc:
A. Biến độc lập của mô hình hành vi tổ chức
*B. Biến phụ thuộc của mô hình hành vi tổ chức
C. Cả biến độc lập và phụ thuộc của mô hình hành vi tổ chức
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Môn học hành vi tổ chức giúp nâng cao kỹ năng… của nhà quản lý:
A. Chuyên môn B. Tác nghiệp
*C. Con người
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Môn học hành vi tổ chức giúp nâng cao kỹ năng… của nhà quản lý:
A. Chuyên môn
*B. Con người
C. Nhận thức
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Khoa học nào đóng góp cho sự phát triển của hành vi tổ chức về tác động của hoạt
động xã hội đến suy nghĩ của mỗi cá nhân?
A. Tâm lý học
B. Nhân chủng học
*C. Tâm lý học xã hội
D. Xã hội học
#(m) Đây là chức năng của Hành vi tổ chức:
A. Giải thích, dự đoán, tổ chức
*B. Giải thích, dự đoán, kiểm soát
C. Kiểm soát, tổ chức, ra quyết định
D. Giải thích, tổ chức, ra quyết định
#(m) Đâu không phải là là chức năng của Hành vi tổ chức?
A. Giải thích
*B. Điều hành
C. Kiểm soát
D. Dự đoán
#(m) Hành vi tổ chức có mối liên hệ với lĩnh vực khoa học nào?
A. Khoa học chính trị và Nhân chủng học
B. Tâm lý xã hội và Xã hội học
*C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A B đều sai
#(m) Đâu không phải là vai trò chính của hành vi tổ chức?
A. Giúp nhà quản lý có cái nhìn toàn diện và đầy đủ về người lao động
B. Xây dựng môi trường làm việc hiệu quả
C. Tạo sự gắn kết giữa người lao động và tổ chức
*D. Phát triển con người
Topic 2: Tính cách
#(m) Yếu tố nào sau đây không nói lên tính cách của một cá nhân:
*A. Quyến rũ
B. Vui vẻ
C. Thẳng thắn
D. Thực dụng
#(m) Yếu tố nào sau đây nói lên tính cách của một cá nhân:
*A. Cách thức phản ứng và tương tác với người khác
B. Cách thức thể hiện ưu điểm
C. Cách thức duy trì các mối quan hệ trong việc
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Yếu tố nào sau đây nói lên tính cách tốt của một cá nhân:
*A. Khiêm tốn
B. Thẳng thắn
C. Trầm lặng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Yếu tố nào sau đây thể hiện tính cách được coi là trung lập của một cá nhân:
A. Hòa đồng
B. Thực dụngC. Kiên định
*D. Trầm lặng
#(m) Tính cách là mô tả sự phát triển của toàn bộ:
A. Hệ thống tư duy của một cá nhân
*B. Hệ thống tâm sinh lý của một cá nhân
C. Hệ thống nhân cách của một cá nhân
D. Tất cả các phương án đều đúng
#(m) Tính cách là mô tả sự phát triển của toàn bộ:
*A. Hệ thống tâm sinh lý của một cá nhân
B. Hệ thống nhân cách của một cá nhân
C. Hệ thống tư duy của một cá nhân
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Tính cách được hình thành dựa vào:
*A. Môi trường
B. Học tập
C. Quá trình giao tiếp
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Tính cách được hình thành từ:
A. Quá trình học tập
*B. Di truyền
C. Kinh nghiệm
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Di truyền tạo ra các … của sự phát triển các đặc điểm của tính cách:
A. Khác biệt*A ............................................................. Error! Bookmark not defined.
B ...................................................................................................................................... 8
C ...................................................................................................................................... 9
D ................................................................................................................................... 10
*B. Giới hạn
C. Kiểu
D. Tất cả các phương án đều đúng
#(m) Tính cách:
A. Không bao giờ thay đổi do các cá nhân thừa hưởng gen di truyền từ cha mẹ
B. Ổn định khi đến tuổi vị thành niên
*C. Có thể thay đổi
D. Chủ yếu bị tác động do yếu tố môi trường
#(m) Có … phương pháp đánh giá tính cách:
#(m) Phương pháp đánh giá tính cách được sử dụng chủ yếu ở c tổ chức là: A. Thông
qua đánh giá của người quan sát
*B. Thông qua bài kiểm tra với câu hỏi được thiết kế dưới dạng tình huống
C. Nhận định của các cá nhân về ưu – nhược điểm của chính mình
D. Quan sát của nhà quản lý, lãnh đạo cấp cao
#(m) Bài kiểm tra … có thể phân chia con người thành 16 mô hình tính cách.
A. Big Five
B. 16-personality test
*C. MBTI
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) 4 tiêu chí: (1) xu hướng tự nhiên; (2) tìm hiểu nhận thức thế giới; (3) quyết
định và chọn lựa; (4) cách thức hành động thuộc bài kiểm tra tính cách:
A. 4-personality test
B. Type A – Type B
*C. Myer - Briggs Type Indicator
D. A và C
#(m) Yếu tố nào sau đây không phải là nhận xét về bài kiểm tra về MBTI:
A. Độ tin cậy không cao
B. Buộc người trả lời phải thuộc nhóm này hoặc nhóm khác
*C. Kết quả thể hiện rõ hiệu suất làm việc của nhân viên
D. Tất cả các phương án đều đúng
#(m) Yếu tố nào sau đây là vai trò chủ yếu của MBTI trong đánh giá tính cách:
A. Độ tin cậy cao
*B. Công cụ hữu ích trong việc tăng cường tự nhận thức và hướng nghiệp
C. Kết quả hầu như không liên quan đến hiệu suất của người tham gia
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Năm đặc điểm tính cách được nhắc tới trong bài kiểm tra BIG FIVE là:
*A. Hướng ngoại – Hòa đồng – Tận tâm – Ổn định cảm xúc – Sẵn lòng trải nghiệm
B. Hướng ngoại – Hòa đồng – Tận tâm – Lý trí – Sẵn lòng trải nghiệm
C. Hướng ngoại – Hòa đồng – Tận tâm – Linh hoạt - Ổn định cảm xúc
D. Hướng ngoại – Nguyên tắc – Tận tâm – Lý trí – Sẵn lòng trải nghiệm
#(m) Chỉ số tận tâm cao được nhắc tới trong bài kiểm tra Big Five thể hiện cá nhân:
A. Hiệu suất làm việc cao và có suy nghĩ tích cực, lạc quan
B. Hiệu suất làm việc cao và khả năng đối phó tốt với thay đổi của tổ chức
C. Làm tốt các công việc giao tiếp và hiệu suất làm việc cao*D. Hiệu suất làm việc
cao nhưng kém sáng tạo
#(m) Người chỉ số ổn định cảm xúc thấp trong bài kiểm tra Big Five thể hiện
nhân:
*A. Dễ bị tổn thương khi gặp các hiệu ứng căng thẳng về tâm lý và thể chất
B. Quá nguyên tắc và cứng nhắc
C. Hay tham gia vào những hành vi nguy hiểm
D. Dễ gặp tai nạn nghề nghiệp
#(m) Người có chỉ số sẵn sàng trải nghiệm cao trong bài kiểm tra Big Five thể hiện cá
nhân:
A. Dễ dàng thể hiện cảm xúc
*B. Dễ gặp tai nạn nghề nghiệp
C. Cảnh giác, thận trọng với những vấn đề sắp xảy ra
D. Hiệu suất làm việc cao
Topic 3: Giá trị
#(m) Giá trị là những nhận thức, phán quyết cơ bản của các cá nhân. Vì thế giá trị:
A. Thường xuyên thay đổi và có tính ngắn hạn
*B. Lấn át tính khách quan và sự hợp lý
C. Tách biệt so với thái độ chủ quan và hành vi
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Hành vi tổ chức nghiên cứu giá trị của các cá nhân bao gồm:
*A. Giá trị tới hạn
B. Giá trị lâu dài
C. Giá trị kinh tế
D. Giá trị tuổi tác
#(m) Yếu tố nào sau đây không lĩnh vực nghiên cứu về giá trị của các cá nhân:
A. Giá trị phương tiện B. Giá trị thế hệ
*C. Giá trị kinh tế
D. Giá trị thế hệ
#(m) Giá trị tới hạn thể hiện:
A. Cách thức ứng xử được ưa thích
B. Cách thức để đạt tới giá trị phương tiện
C. Trạng thái kết thúc không như mong đợi*D. Mục tiêu một cá nhân mong muốn
đạt được
#(m) Giá trị phương tiện thể hiện:
A. Trạng thái kết thúc như mong đợi
B. Mục tiêu một cá nhân mong muốn đạt được
*C. Cách thức ứng xử được ưa thích
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Phát biểu nào sau đây không thể hiện giá trị tới hạn của một cá nhân:
A. Một cuộc sống vật chất thoải mái
B. Chức vụ cao trong công việc
C. Độc lập về tài chính *D. Tham vọng
#(m) Phát biểu nào sau đây không thể hiện giá trị phương tiện của một cá nhân:
A. Trung thực
B. Trách nhiệm
C. Tự tin
*D. Hạnh phúc
#(m) Giá trị thế hệ thể hiện giá trị được quan tâm bởi người lao động có:
*A. Lứa tuổi khác nhau
B. Hoàn cảnh sống khác nhau
C. Điều kiện kinh tế khác nhau
D. Thời gian gia nhập tổ chức khác nhau
#(m) Yếu tố nào sau đây không phải là giá trị được quan tâm của thế hệ truyền thống:
A. Cuộc sống ổn định B. Gia đình bình yên
*C. Làm việc theo nhóm
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Sự khác biệt về giá trị giữa các nền văn hóa được c định dựa vào nghiên cứu về
văn hóa quốc gia của tác giả:
A. Edgar Schein
*B. Geert Hofstede
C. Abraham Maslow
D. Myer Brigggs
#(m) Geert Hofstede nghiên cứu về sự khác biệt về giá trị giữa các nền văn hóa dựa
trên …. yếu tố:
A. 3
B. 4
*C. 5
D. 6
#(m) Các chỉ số văn hóa quốc gia của Geert Hofstede không bao gồm yếu tố:
A. Khoảng cách quyền lực
B. Chủ nghĩa cá nhân
C. Tính nam quyền
*D. Khả năng thích ứng
E. Định hướng tương lai
Topic 4: Nhận thức
#(m) Yếu tố nào sau đây không thuộc một trong những xu hướng tư duy và hành động
khi nhận thức:
A. Bổ sung thông tin cho đối tượng B. Nhận thức chủ quan về môi trường *C. Nhận
thức khách quan về đối tượng D. Tất cả các phương án trên đều
đúng
#(m) Yếu tố nào sau đây một trong những xu hướng duy nh động khi nhận
thức:
*A. Bổ sung thông tin cho đối ợng B. Đề ra thứ tự ưu tiên cho thông tin C. Nhận
thức khách quan về đối tượng D. Tất cả các phương án trên đều
đúng
#(m) Thế giới nhận thức của người lao động trong tổ chức là:
A. Tương đồng với thế giới khách quan
B. Căn cứ để xác định khả năng thăng tiến của họ
*C. Quan trọng về mặt hành vi
D. Không cần thiết đối với nhà quản lý
#(m) Xu hướng đánh giá đối tượng một cách chủ quan của người lao động xuất phát từ:
*A. Giả thuyết của họ về đối tượng
B. Diễn thuyết của họ về đối tượng
C. Học thuyết về đối tượng
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Thuyết quy kết là học thuyết về: A. Nhận thức
*B. Nhận thức đánh giá về người khác
C. Tự nhận thức, đánh giá về mình
D. Sự tác động qua lại giữa nhận thức và tự nhận thức
#(m) Thuyết quy kết là nỗ lực đánh giá hành vi của một cá nhân là do:
A. Chủ quan
B. Khách quan
*C. Chủ quan hay khách quan
D. Chủ quan và khách quan
#(m) Thuyết quy kết là nỗ lực đánh giá hành vi của một cá nhân là do:
A. Yếu tố cá nhân
B. Yếu tố tình huống
C. Yếu tố cá nhân và yếu tố tình huống
*D. Yếu tố cá nhân hay yếu tố tình huống
#(m) Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố xác định sự quy kết trong việc đánh
giá hành vi một cá nhân:
I. Khác biệt II. Đồng nhất III. Tương phản IV. Nhất quán
A. I, II, III
B. II,III,IV C. I,III,IV
*D. I,II,IV
#(m) Yếu tố khác biệt (xác định sự quy kết) là:
A. Mức độ giống nhau của các phản ứng trong cùng một tình huống
B. Cường độ hành động giống nhau của một cá nhân trong cùng một tình huống
*C. Khả năng một cá nhân thực hiện các hành vi khác nhau trong các tình huống khác
nhau
D. Xu hướng thể hiện phản ứng giống nhau của các cá nhân trong cùng một tình huống
#(m) Yếu tố thống nhất (xác định sự quy kết) là:
A. Cường độ hành động giống nhau của một cá nhân trong cùng một tình huống
B. Khả năng một nhân thực hiện các hành vi khác nhau trong các tình huống
khácnhau
*C. Mức độ giống nhau của các phản ứng trong cùng một tình huống
D. Xu hướng thể hiện phản ứng giống nhau của các cá nhân trong cùng một tình huống
#(m) Yếu tố nhất quán (xác định sự quy kết) là:
*A. Cường độ hành động giống nhau của một cá nhân trong cùng một tình huống
B. Mức độ giống nhau của các phản ứng trong cùng một tình huống
C. Xu hướng thể hiện phản ứng giống nhau của các nhân trong ng một tình
huốngD. Khả năng một nhân thực hiện các hành vi khác nhau trong các tình huống
khác
nhau
#(m) Theo quan điểm của thuyết quy kết, việc nhận thức đánh giá người lao động
cần dựa vào:
A. Phản ứng của họ trong một quá trình
B. Phản ứng của họ trong một tình huống
C. Phản ứng của họ so với phản ứng của những người khác trong cùng tổ chức*D.
Phản ứng của họ trong một quá trình với một tình huống cụ thể
#(m) Theo quan điểm của thuyết quy kết, việc nhận thức đánh giá người lao động
cần dựa vào:
A. Phản ứng của họ trong một quá trình
*B. Phản ứng của họ đối với một tình huống trong một quá trình
C. Phản ứng của họ so với phản ứng của những người khác trong cùng tổ chức
D. Phản ứng của họ trong một tình huống cụ thể
#(m) Theo quan điểm của thuyết quy kết, việc nhận thức đánh giá người lao động
cần dựa vào:
A. Phản ứng của họ trong một quá trình
B. Phản ứng của họ trong một tình huống
*C. Phản ứng của họ trong một quá trình đối với nhiều tình huống khác nhau
D. Phản ứng của họ đối với các tình huống khác nhau so với phản ứng của những người
khác trong cùng tổ chức
#(m) Tình huống “Nhân viên A không mặt ở công ty. Hôm nay rất nhiều nhân viên
trong phòng dự án cũng không có mặt ở công ty” thể hiện:
*A. Thống nhất cao
B. Nhất quán cao
C. Khác biệt cao
D. Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Tình huống “Nhân viên A không mặt ở công ty. Hôm nay rất nhiều nhân viên
trong phòng dự án cũng không có mặt ở công ty” thể hiện:
A. Nhất quán cao B. Khác biệt cao
*C. Thống nhất cao
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Tình huống “Nhân viên A đi họp muộn. Đây người thường xuyên cho bạn
“leo cây.” thể hiện: A. Nhất quán thấp
*B. Khác biệt thấp
C. Thống nhất thấp
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Tình huống “Nhân viên A đi họp muộn. Đây người thường xuyên cho bạn
“leo cây.” thể hiện:
A. Nhất quán thấp
B. Thống nhất thấp
*C. Khác biệt thấp
D. Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Tình huống “Nhân viên A đi họp muộn 10 phút. Nhân viên này chưa bao giờ đi
họp muộn.” thể hiện: A. Nhất quán thấp
B. Thống nhất thấp
*C. Khác biệt thấp
D. Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Lỗi quy kết bản chất là xu hướng:
A. Hạ thấp ảnh hưởng yếu tố chủ quan khi đánh giá người khác
B. Quan tâm nhiều hơn đến ảnh hưởng yếu tố bên ngoài khi đánh giá người khác
C. Đề cao yếu tchủ quan khi đánh gthành công của chính mình*D. Hthấp ảnh
hưởng của nhân tố bên ngoài khi đánh giá người khác
#(m) Định kiến tự kỷ là xu hướng:
A. Cá nhân quy kết thành công của mình là do yếu tố bên ngoài
B. Cá nhân quy kết thất bại của mình là do yếu tố bên trong
C. Cá nhân quy kết thành công và thất bại của mình là do yếu tố khách quan
*D. Cá nhân quy kết thất bại của mình là do yếu tố khách quan
#(m) Nhận thức chọn lọc là:
A. Đánh giá đối tượng dựa trên nhận thức về nhóm của người đó
*B. Diễn giải đối tượng dựa trên kinh nghiệm và quan điểm cá nhân của mình
C. Đánh giá đối tượng trong sự so sánh với những đối tượng khác có cùng đặc điểm D.
Xu hướng ấn tượng tổng thể về một đối tượng theo một đặc tính riêng biệt
#(m) Hiệu ứng hào quang là:
A. Đánh giá đối tượng dựa trên nhận thức về nhóm của người đó
B. Diễn giải đối tượng dựa trên kinh nghiệm và quan điểm cá nhân của mình
C. Đánh giá đối tượng trong sự so nh với những đối ợng khác ng đặc điểm
*D. Xu hướng ấn tượng tổng thể về một đối tượng theo một đặc tính riêng biệt
#(m) Rập khuôn là:
*A. Đánh giá đối tượng dựa trên nhận thức về nhóm của người đó
B. Diễn giải đối tượng dựa trên kinh nghiệm và quan điểm cá nhân của mình
C. Đánh giá đối tượng trong sự so nh với những đối ợng khác ng đặc điểm
D. Xu hướng ấn tượng tổng thể về một đối tượng theo một đặc tính riêng biệt
#(m) Hiệu ứng tương phản là:
A. Đánh giá đối tượng dựa trên nhận thức về nhóm của người đó
B. Diễn giải đối tượng dựa trên kinh nghiệm và quan điểm cá nhân của mình
*C. Đánh giá đối tượng trong sự so sánh với những đối tượng khác cùng đặc điểm
D. Xu hướng ấn tượng tổng thể về một đối tượng theo một đặc tính riêng biệt
Topic 5: Ra quyết định
#(m) Ra quyết định là cách thức phản ứng với sự không thống nhất giữa:
A. Trạng thái hiện tại và trạng thái tương lai
B. Trạng thái hiện tại và trạng thái tương lai không mong đợi
C. Các trạng thái trong hiện tại
*D. Trạng thái hiện tại và trạng thái mong đợi
#(m) Yếu tố nào sau đây không thuộc các cách thức ra quyết định:
A. Lý tính
*B. Cảm tính
C. Lý tính bị giới hạn
D. Trực giác
#(m) Yếu tố nào sau đây là một trong các cách thức ra quyết định
A. Cảm tính
B. Trung tính
*C. Lý tính
D. Trực tính
#(m) Yếu tố nào sau đây không thuộc các cách thức ra quyết định
A. Lý tính
B. Lý tính bị giới hạn C. Trực giác
*D. Trực giác bị giới hạn
#(m) Yếu tố nào sau đây làm một trong các cách thức ra quyết định:
*A. Trực giác
B. Trực giác bị giới hạn
C. Cảm tính
D. Cảm tính bị giới hạn
#(m) Thiên kiến nào sau đây không thuộc các sai lầm phổ biến khi ra quyết định:
A. Thiên kiến sẵn có
B. Thiên kiến chứng thực
C. Thiên kiến neo bám
*D. Thiên kiến nhận thức sớm
#(m) Phương án nào sau đây không thuộc các sai lầm phổ biến khi ra quyết định:
A. Gia tăng cam kết
*B. Quá tự ti
C. Sai sót ngẫu nhiên
D. Ác cảm rủi ro
#(m) Đánh giá dựa vào những thông tin luôn có sẵn là sai lầm nào khi ra quyết định:
A. Thiên kiến neo bám
B. Thiên kiến chứng thực
*C. Thiên kiến sẵn có
D. Thiên kiến nhận thức muộn
#(m) Đánh giá quá mức hiệu quả và năng lực của mình là sai lầm nào khi ra quyết định:
A. Gia tăng cam kết
B. Ác cảm rủi ro
C. Thiên kiến chứng thực*D. Quá tự tin
#(m) Xu hướng hướng tới một kết quả chắc chắn khiêm tốn so với một kết quả mạo
hiểm với kỳ vọng cao hơn là sai lầm nào khi ra quyết định:
*A. Ác cảm rủi ro
B. Thiên kiến nhận thức muộn
C. Thiên kiến neo bám
D. Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Trung thành với quyết định cho dù đã có bằng chứng cho thấy rằng quyết định đó
là sai lầm là sai lầm nào khi ra quyết định:
A. Thiên kiến neo bám
*B. Gia tăng cam kết
C. Thiên kiến chứng thực
D. Thiên kiến nhận thức muộn
Topic 6: Thái độ
#(m) Thái độ là … mang tính đánh giá về sự vật, con người hay sự kiện.
A. Mong muốn
B. Suy nghĩ
*C. Sự bày tỏ
D. Hành vi
#(m) Thái độ là sự bày tỏ mang tính … về sự vật, con người hay sự kiện.
A. Lượng giá
B. Định giá
C. Nhận thức
*D. Đánh giá
#(m) Thái độ của con người chủ yếu đến từ:
*A. Nhận thức và cảm xúc
B. Nhận thức và tự nhận thức
C. Cảm xúc và lý trí
D. Lý tính và Trực giác
#(m) Thái độ là nguyên nhân dẫn tới
A. Cảm xúc
B. Nhận thức
*C. Hành vi
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Thái độ là nguyên nhân dẫn tới
A. Nhận thức
*B. Hành vi
C. Cảm xúc
D. Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Những thái độ mà các nhà quản lý quan tâm trong các tổ chức hiện đại là:
A. Thái độ đối với tổ chức phức tạp
B. Thái độ đối với văn hóa doanh nhân
C. Thái độ đối với những thay đổi không thể dự báo được *D. Tất cả các phương
án đều sai
#(m) Những thái độ mà các nhà quản lý quan tâm trong các tổ chức hiện đại là:
A. Thái độ đối với tổ chức phức tạp
*B. Thái độ đối với sử dụng trang thiết bị sản xuất kinh doanh an toàn
C. Thái độ đối với văn hóa doanh nhân
D. Thái độ đối với những thay đổi không thể dự báo được
#(m) Đây không phải là thái độ mà các nhà quản lý quan tâm trong c tổ chức hiện đại
là:
*A. Thái độ đối với tổ chức phức tạp
B. Thái độ đối với sử dụng trang thiết bị sản xuất kinh doanh an toàn
C. Thái độ đối với đạo đức kinh doanh
D. Thái độ đối với những thay đổi có thể dự báo được
#(m) Đây là thái độ mà các nhà quản lý quan tâm trong các tổ chức hiện đại là:
*A. Thái độ đối với lực lượng lao động đa dạng
B. Thái độ đối với tổ chức phức tạp
C. Thái độ đối với văn hóa doanh nghiệp
D. Thái độ đối với những thay đổi không thể dự báo được
#(m) Đây không phải là thái độ mà các nhà quản lý quan tâm trong c tổ chức hiện đại
là:
A. Thái độ đối với lực lượng lao động đa dạng
B. Thái độ đối với sử dụng an toàn trang thiết bị sản xuất kinh doanh
C. Thái độ đối với đạo đức kinh doanh
*D. Thái độ đối với những thay đổi không thể dự báo được
TOPIC 7 HÀI LÒNG
#(m) Có … phương pháp đo lường mức độ hài lòng trong công việc.
*A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
#(m) Phương pháp đo lường mức độ hài lòng trong công việc bao gồm:
A. Đánh giá tổng thể toàn diện
*B. Đánh giá tổng thể đơn giản
C. Đánh giá tổng thể phức tạp
D. Đánh giá tổng thể chi tiết
#(m) Phương pháp đo lường mức độ hài lòng trong công việc bao gồm:
A. Phương pháp tổng hợp toàn diện
*B. Phương pháp tổng hợp những khía cạnh trong công việc
C. Phương pháp tổng hợp những quan điểm của người lao động
D. Phương pháp tổng hợp những mong đợi của người lao động đối với công việc
#(m) Phương pháp… trong đo lường mức độ hài lòng tiến hành nhận diện yếu tố quan
trọng trong công việc. A. Đánh giá tổng thể đơn giản
B. Đánh giá tổng thể chọn lọc
*C. Tổng hợp những khía cạnh công việc
D. Tổng hợp những quan điểm của người lao động
#(m) Mức độ công bằng trong việc đánh giá kết quả của người lao động là yếu tố… sự
hài lòng trong việc:
A. Tạo nên
*B. Tác động
C. Duy trì
D. Gia tăng
#(m) Yếu tố tác động đến sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm:
A. Công việc
B. Môi trường
C. Phần thưởng *D. Tính cách
#(m) Yếu tố tạo nên sự hài lòng trong công việc của người lao động không bao gồm:
A. Công việc
*B. Tính cách
C. Môi trường
D. Phần thưởng
#(m) Yếu tố tạo nên sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm:
A. Tính cách
B. Sự công bằng C. Sự mong đợi
*D. Phần thưởng
#(m) Yếu tố tác động đến sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm:
A. Công việc
B. Phần thưởng C. Con người
*D. Sự công bằng
#(m) Yếu tố tạo nên sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm:
*A. Môi trường
B. Sự công bằng
C. Sự mong đợi
D. Tính cách
#(m) Rời bỏ là phản ứng … của nhân viên khi không hài lòng với công việc.
A. Bị động – Phá hoại
*B. Chủ động – Phá hoại
C. Bị động – Xây dựng
D. Chủ động – Phá hoại
#(m) Phớt lờ là phản ứng … của nhân viên khi không hài lòng với công việc.
A. Bị động – Phá hoại
B. Chủ động – Phá hoạiC. Bị động – Xây dựng
*D. Bị động – Phá hoại
#(m) Bày tỏ là phản ứng … của nhân viên khi không hài lòng với công việc.
*A. Chủ động – Xây dựng
B. Bị động – Xây dựng
C. Chủ động – Phá hoại
D. Bị động – Phá hoại
#(m) Trung thành là phản ứng … của nhân viên khi không hài lòng với công việc.
A. Chủ động – Xây dựng
*B. Bị động – Xây dựng
C. Chủ động – Phá hoại
D. Bị động – Phá hoại
TOPIC 8: ĐỘNG LỰC
#(m) Khi nhắc tới động lực của người lao động trong công việc cần phải nhắc tới yếu
tố… của sự nỗ lực cá nhân nhằm đạt được mục tiêu:
A. Mức độ
B. Tiêu chí
*C. Bền bỉ
D. Duy trì
#(m) Động lực làm việc của người lao động là:
*A. Lý do riêng của họ
B. Thước đo năng lực của nhà quản lý
C. Thành công của tổ chức
D. Yếu tố quyết định phần thưởng của tổ chức dành cho họ
#(m) Để tạo động lực thông qua thiết kế công việc cho người lao động, tổ chức cần:
*A. Bố trí công việc phù hợp với người lao động
B. Bố trí công việc phù hợp với nguyện vọng của người lao động
C. Bố trí công việc phù hợp với sở trưởng của người lao động
D. Bố trí công việc phù hợp với tính cách của người lao động
#(m) Để tạo động lực thông qua thiết kế công việc cho người lao động, tổ chức cần:
A. Thi vị hóa công việc
B. Đơn giản hóa công việc C. Phức tạp hóa công việc
*D. Đa dạng hóa công việc
#(m) Yếu tố nào sau đây không phải là mô tả của phần thưởng trong mục đích tạo động
lực cho người lao động của tổ chức:
A. Tâm lý
*B. Tâm linh
C. Vật chất
D. Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Việc tạo động lực thông qua sự tham gia của người lao động thể hiện:
A. Quá trình mở rộng phạm vi hoạt động cho người lao động
*B. Quá trình mở rộng quyền hạn cho người lao động
C. Quá trình mở rộng quyền hành cho người lao động
D. Quá trình mở rộng nghĩa vụ cho người lao động
#(m) Việc tạo động lực thông qua sự tham gia của người lao động cho phép và thu hút
những người lao động thực hiện những nhiệm vụ mà trước đây:
A. Là công việc của họ
B. Là công việc của liên đoàn lao động
*C. Là công việc của giới quản lý
D. Là công việc của tất cả các thành viên trong tổ chức
#(m) Phần thưởng sử dụng để tạo động lực cho người lao động không cần thỏa mãn yêu
cầu:
A. Gắn liền với việc thực hiện nhiệm vụ
B. Đảm bảo công bằng
*C. Thỏa mãn mọi nhu cầu của người lao động
D. Kết quả của nỗ lực
#(m) Yêu cầu của phần thưởng khi tạo động lực cho người lao động bao gồm:
A. Thỏa mãn mọi nhu cầu của người lao động
B. Được trao ngay sau khi thực hiện nhiệm vụ
*C. Kết quả của nỗ lực
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Để tạo động lực thông qua việc thiết kế công việc, tổ chức cần:
A. Mô tả công việc một cách tỉ mỉ
B. Mô tả công việc một cách chung chung
*C. Mô tả công việc một cách thực tế
D. Mô tả công việc một cách dễ hiểu
TOPIC 9 NHÓM
#(m) Các hành vi trong nhóm không bao gồm:
*A. Đoàn kết
B. Vị tha
C. Hợp tác
D. Cạnh tranh
#(m) Các hành vi trong nhóm không bao gồm:
*A. Biến động
B. Hợp tác
C. Cạnh tranh
D. Xung đột
#(m) Các hành vi trong nhóm không bao gồm:
A. Vị tha
*B. Chuẩn hóa
C. Xung đột
D. Hợp tác
#(m) Các hành vi trong nhóm bao gồm:
A. Đoàn kết
B. Chuẩn hóa
*C. Xung đột
D. Biến động
#(m) Các hành vi trong nhóm bao gồm:
A. Chuẩn hóa
*B. Cạnh tranh
C. Biến động
D. Tan rã
#(m) Yếu tố tác động tới hành vi nhóm bao gồm:
A. Nhiệm vụ
B. Vai trò
C. Lợi ích
*D. Quy mô nhóm
#(m) Yếu tố tác động tới hành vi nhóm bao gồm:
A. Vai trò của mỗi thành viên
B. Phân bổ quyền lực trong nhóm
C. Nhiệm vụ của mỗi thành viên
D. Sự khác biệt của các thành viên
#(m) Yếu tố tác động tới hành vi nhóm không bao gồm:
A. Quy mô nhóm
B. Đặc tính cá nhân của các thành viên
C. Sự khác biệt của các thành viên*D. Giai đoạn phát triển nhóm
#(m) Nhóm chính thức:
A. Thuộc nhóm không chính thức
*B. Chịu sự quản lý của cơ cấu tổ chức của đơn vị
C. Hình thành từ nhu cầu của các cá nhân trong cùng tổ chức
D. Không có giai đoạn tan
#(m) Nhóm không chính thức:
A. Không thuộc nhóm chính thức
B. Chịu sự quản lý của các cơ cấu tổ chức khác nhau
C. Không có giai đoạn chuẩn hóa
*D. Hình thành tự nhiên từ môi trường công việc
#(m) Sự khác biệt của các thành viên trong nhóm chính thức không bao gồm:
A. Tính cách
B. Kiến thức, kỹ năng
C. Đặc tính nhân khẩu học*D. Năng lực tài chính
#(m) Trong tổ chức, nhóm không chính thức sẽ … nhóm chính thức:
A. Kìm hãm
B. Phát triển
C. Không ảnh hưởng tới
*D. Tất cả các phương án đều đúng
TOPIC10 XUNG ĐỘT
#(m) Xung đột chức năng là:
A. Tiêu cực
B. Cản trở việc đạt tới mục tiêu của nhóm
*C. Đến từ sự khác biệt trong công việc
D. Phát triển nhanh, không kiểm soát được
#(m) Xung đột tích cực là:
A. Phi chức năng
B. Cản trở việc đạt tới mục tiêu của nhóm
*C. Đến từ sự khác biệt trong công việc D. Phát triển nhanh, không kiểm soát được
#(m) Xung đột chức năng là:
A. Tiêu cực
B. Cản trở việc đạt tới mục tiêu của nhóm
C. Đến từ mâu thuẫn cá nhân
*D. Trong phạm vi kiểm soát của tổ chức
#(m) Xung đột tích cực là:
A. Phi chức năng
B. Cản trở việc đạt tới mục tiêu của nhóm
C. Đến từ mâu thuẫn cá nhân*D. Trong phạm vi kiểm soát của tổ chức
#(m) Xung đột phi chức năng là:
A. Tích cực
B. Kiểm soát được
C. Khuyến khích sáng tạo
*D. Phát triển nhanh, tần suất lớn, không kiểm soát được
#(m) Xung đột phi chức năng là:
A. Kiểm soát được
B. Tích cực
*C. Đến từ xung khắc cá nhân
D. Tăng cường sự gắn kết
#(m) Xung đột trong tổ chức được duy trì ở mức thấp:
A. Giảm thiểu sự hợp tác, phối hợp
*B. Thiếu sự kích thích, khuấy động
C. Tạo điều kiện cho việc thực hiện nhiệm vụ
D. Tăng cường sự gắn kết của tổ chức
#(m) Xung đột trong tổ chức phát triển ở mức cao:
A. Gia tăng sự thờ ơ của các thành viên
B. Tạo điều kiện cho việc thực hiện nhiệm vụ
C. Tăng cường sự gắn kết của tổ chức*D. Giảm thiểu sự hợp tác, phối hợp
#(m) Xung đột đến từ bên trong không tác động tới việc:

Preview text:

Trắc nghiệm Hành vi Tổ chức CÓ ĐÁP ÁN Topic 1: Tổng quan
#(m) Tổ chức là sự tập hợp của các cá nhân trong xã hội và cùng: I.
Làm việc, phối hợp với nhau II.
Lập kế hoạch và ra quyết định cho các hoạt động III.
Chịu sự tác động của yếu tố môi trường vi mô và vĩ mô tương đồngIV. Hướng tới mục tiêu chung A. II,III B. I,II,III *C. I,IV D. II,III,IV E. II,IV F. I,II,III,IV
#(m) Tổ chức là sự tập hợp của các cá nhân trong xã hội và cùng: I.
Làm việc, phối hợp với nhau II.
Lập kế hoạch và ra quyết định cho các hoạt động III.
Chịu sự tác động của yếu tố môi trường vi mô và vĩ mô tương đồngIV. Hướng tới mục tiêu chung A. I,II,III B. II,III,IV C. I,III,IV D. IV, II E. III,IV *F. I,IV
#(m) Yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của tổ chức:
A. Quản lý các hoạt động
*B. Thu hút nguồn lực từ các tổ chức khác C.
Đạt được mục tiêu chung thuận lợi hơn D.
Tập hợp năng lực của các cá nhân
#(m) Yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của tổ chức: A.
Đạt được mục tiêu chung thuận lợi hơn B.
Tập hợp năng lực của các cá nhân
*C. Vượt qua thử thách và tận dụng cơ hội thị trường
D. Quản lý các hoạt động
#(m) Yếu tố nào sau đây là vai trò của tổ chức A.
Thu hút nguồn lực từ các tổ chức khác B.
Giúp các cá nhân phát triển sự nghiệp C.
Vượt qua thử thách và tận dụng cơ hội thị trường*D. Tập hợp năng lực của các cá nhân
#(m) Yếu tố nào sau đây là vai trò của tổ chức A.
Thu hút nguồn lực từ các tổ chức khác B.
Giúp các cá nhân phát triển sự nghiệp C.
Vượt qua thử thách và tận dụng cơ hội thị trường*D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Hành vi tổ chức nghiên cứu về: A.
Con người trong tổ chức B.
Hoạt động của tổ chức với tư cách là sự tập hợp các cá nhân C.
Nhóm các thành viên trong tổ chức
*D. Không phương án nào đúng
#(m) Hành vi tổ chức nghiên cứu về: A.
Con người trong tổ chức với các yếu tố suy nghĩ, cảm nhận và hành động B.
Các nhóm trong tổ chức với tư cách là sự tập hợp các thành viên C.
Bản thân tổ chức với tư cách là sự tập hợp các cá nhân, nhóm *D. Tất cả các phương án đều đúng
#(m) Yếu tố nào sau đây là loại hành vi trong tổ chức được đề cập đến trong môn học: A. Hiệu quả làm việc *B. Sự vắng mặt C. Tỷ lệ thăng tiến D. Mức độ cam kết
#(m) Yếu tố nào sau đây là loại hành vi trong tổ chức không được đề cập đến trong môn học: A. Năng suất làm việc B. Sự vắng mặt C.
Tỷ lệ thuyên chuyển*D. Mức độ cam kết
#(m) Yếu tố nào sau đây là loại hành vi trong tổ chức được đề cập đến trong môn học: A. Hiệu suất làm việc B. Đạo đức nghề nghiệp C. Mức độ cam kết
*D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Yếu tố nào sau đây là loại hành vi trong tổ chức được đề cập đến trong môn học: *A. Năng suất làm việc B. Mức độ cam kết C. Tỷ lệ thăng tiến D.
Tất cả các phương án đều đúng
#(m) Yếu tố nào sau đây là loại hành vi trong tổ chức không được đề cập đến trong môn học: A. Năng suất làm việc B. Sự vắng mặt *C. Mức độ cam kết D. Tỷ lệ thuyên chuyển
#(m) Biến độc lập của mô hình Hành vi tổ chức bao gồm yếu tố: A. Năng suất làm việc B. Sự vắng mặt C. Tỷ lệ thuyên chuyển
*D. Sự hài lòng trong công việc
#(m) Biến phụ thuộc của mô hình hành vi tổ chức bao gồm các yếu tố: A. Cá nhân B. Nhóm C. Tổ chức D.
Tất cả các phương án đều đúng *E. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Các yếu tố Cá nhân, Nhóm, Tổ chức:
A. Thuộc biến phụ thuộc của mô hình hành vi tổ chức
*B. Thuộc biến độc lập của mô hình hành vi tổ chức
C. Thuộc cả biến độc lập và phụ thuộc của hành vi tổ chức D. Không thuộc cả biến độc
lập và phụ thuộc của hành vi tổ chức
#(m) Bốn loại hành vi tổ chức thuộc:
A. Biến độc lập của mô hình hành vi tổ chức
*B. Biến phụ thuộc của mô hình hành vi tổ chức C.
Cả biến độc lập và phụ thuộc của mô hình hành vi tổ chức D.
Tất cả các phương án đều sai
#(m) Môn học hành vi tổ chức giúp nâng cao kỹ năng… của nhà quản lý:
A. Chuyên môn B. Tác nghiệp *C. Con người
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Môn học hành vi tổ chức giúp nâng cao kỹ năng… của nhà quản lý: A. Chuyên môn *B. Con người C. Nhận thức D.
Tất cả các phương án đều sai
#(m) Khoa học nào đóng góp cho sự phát triển của hành vi tổ chức về tác động của hoạt
động xã hội đến suy nghĩ của mỗi cá nhân? A. Tâm lý học B. Nhân chủng học *C. Tâm lý học xã hội D. Xã hội học
#(m) Đây là chức năng của Hành vi tổ chức:
A. Giải thích, dự đoán, tổ chức
*B. Giải thích, dự đoán, kiểm soát C.
Kiểm soát, tổ chức, ra quyết định D.
Giải thích, tổ chức, ra quyết định
#(m) Đâu không phải là là chức năng của Hành vi tổ chức? A. Giải thích *B. Điều hành C. Kiểm soát D. Dự đoán
#(m) Hành vi tổ chức có mối liên hệ với lĩnh vực khoa học nào? A.
Khoa học chính trị và Nhân chủng học B.
Tâm lý xã hội và Xã hội học
*C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
#(m) Đâu không phải là vai trò chính của hành vi tổ chức? A.
Giúp nhà quản lý có cái nhìn toàn diện và đầy đủ về người lao động B.
Xây dựng môi trường làm việc hiệu quả C.
Tạo sự gắn kết giữa người lao động và tổ chức
*D. Phát triển con người Topic 2: Tính cách
#(m) Yếu tố nào sau đây không nói lên tính cách của một cá nhân: *A. Quyến rũ B. Vui vẻ C. Thẳng thắn D. Thực dụng
#(m) Yếu tố nào sau đây nói lên tính cách của một cá nhân:
*A. Cách thức phản ứng và tương tác với người khác B.
Cách thức thể hiện ưu điểm C.
Cách thức duy trì các mối quan hệ trong việc D.
Tất cả các phương án đều sai
#(m) Yếu tố nào sau đây nói lên tính cách tốt của một cá nhân: *A. Khiêm tốn B. Thẳng thắn C. Trầm lặng D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Yếu tố nào sau đây thể hiện tính cách được coi là trung lập của một cá nhân: A. Hòa đồng B. Thực dụngC. Kiên định *D. Trầm lặng
#(m) Tính cách là mô tả sự phát triển của toàn bộ:
A. Hệ thống tư duy của một cá nhân
*B. Hệ thống tâm sinh lý của một cá nhân C.
Hệ thống nhân cách của một cá nhân D.
Tất cả các phương án đều đúng
#(m) Tính cách là mô tả sự phát triển của toàn bộ:
*A. Hệ thống tâm sinh lý của một cá nhân B.
Hệ thống nhân cách của một cá nhân C.
Hệ thống tư duy của một cá nhân D.
Tất cả các phương án đều sai
#(m) Tính cách được hình thành dựa vào: *A. Môi trường B. Học tập C. Quá trình giao tiếp D.
Tất cả các phương án đều sai
#(m) Tính cách được hình thành từ: A. Quá trình học tập *B. Di truyền C. Kinh nghiệm D.
Tất cả các phương án đều sai
#(m) Di truyền tạo ra các … của sự phát triển các đặc điểm của tính cách:
A. Khác biệt*A ............................................................. Error! Bookmark not defined.
B ...................................................................................................................................... 8
C ...................................................................................................................................... 9
D ................................................................................................................................... 10 *B. Giới hạn C. Kiểu D.
Tất cả các phương án đều đúng #(m) Tính cách: A.
Không bao giờ thay đổi do các cá nhân thừa hưởng gen di truyền từ cha mẹ B.
Ổn định khi đến tuổi vị thành niên *C. Có thể thay đổi
D. Chủ yếu bị tác động do yếu tố môi trường
#(m) Có … phương pháp đánh giá tính cách:
#(m) Phương pháp đánh giá tính cách được sử dụng chủ yếu ở các tổ chức là: A. Thông
qua đánh giá của người quan sát
*B. Thông qua bài kiểm tra với câu hỏi được thiết kế dưới dạng tình huống C.
Nhận định của các cá nhân về ưu – nhược điểm của chính mình D.
Quan sát của nhà quản lý, lãnh đạo cấp cao
#(m) Bài kiểm tra … có thể phân chia con người thành 16 mô hình tính cách. A. Big Five B. 16-personality test *C. MBTI
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) 4 tiêu chí: (1) xu hướng tự nhiên; (2) tìm hiểu và nhận thức thế giới; (3) quyết
định và chọn lựa; (4) cách thức hành động thuộc bài kiểm tra tính cách: A. 4-personality test B. Type A – Type B
*C. Myer - Briggs Type Indicator D. A và C
#(m) Yếu tố nào sau đây không phải là nhận xét về bài kiểm tra về MBTI: A. Độ tin cậy không cao B.
Buộc người trả lời phải thuộc nhóm này hoặc nhóm khác
*C. Kết quả thể hiện rõ hiệu suất làm việc của nhân viên
D. Tất cả các phương án đều đúng
#(m) Yếu tố nào sau đây là vai trò chủ yếu của MBTI trong đánh giá tính cách: A. Độ tin cậy cao
*B. Công cụ hữu ích trong việc tăng cường tự nhận thức và hướng nghiệp C.
Kết quả hầu như không liên quan đến hiệu suất của người tham gia D.
Tất cả các phương án đều sai
#(m) Năm đặc điểm tính cách được nhắc tới trong bài kiểm tra BIG FIVE là:
*A. Hướng ngoại – Hòa đồng – Tận tâm – Ổn định cảm xúc – Sẵn lòng trải nghiệm B.
Hướng ngoại – Hòa đồng – Tận tâm – Lý trí – Sẵn lòng trải nghiệm C.
Hướng ngoại – Hòa đồng – Tận tâm – Linh hoạt - Ổn định cảm xúc D.
Hướng ngoại – Nguyên tắc – Tận tâm – Lý trí – Sẵn lòng trải nghiệm
#(m) Chỉ số tận tâm cao được nhắc tới trong bài kiểm tra Big Five thể hiện cá nhân: A.
Hiệu suất làm việc cao và có suy nghĩ tích cực, lạc quan B.
Hiệu suất làm việc cao và khả năng đối phó tốt với thay đổi của tổ chức C.
Làm tốt các công việc giao tiếp và hiệu suất làm việc cao*D. Hiệu suất làm việc cao nhưng kém sáng tạo
#(m) Người có chỉ số ổn định cảm xúc thấp trong bài kiểm tra Big Five thể hiện cá nhân:
*A. Dễ bị tổn thương khi gặp các hiệu ứng căng thẳng về tâm lý và thể chất B.
Quá nguyên tắc và cứng nhắc C.
Hay tham gia vào những hành vi nguy hiểm D.
Dễ gặp tai nạn nghề nghiệp
#(m) Người có chỉ số sẵn sàng trải nghiệm cao trong bài kiểm tra Big Five thể hiện cá nhân:
A. Dễ dàng thể hiện cảm xúc
*B. Dễ gặp tai nạn nghề nghiệp C.
Cảnh giác, thận trọng với những vấn đề sắp xảy ra D. Hiệu suất làm việc cao Topic 3: Giá trị
#(m) Giá trị là những nhận thức, phán quyết cơ bản của các cá nhân. Vì thế giá trị:
A. Thường xuyên thay đổi và có tính ngắn hạn
*B. Lấn át tính khách quan và sự hợp lý C.
Tách biệt so với thái độ chủ quan và hành vi D.
Tất cả các phương án đều sai
#(m) Hành vi tổ chức nghiên cứu giá trị của các cá nhân bao gồm: *A. Giá trị tới hạn B. Giá trị lâu dài C. Giá trị kinh tế D. Giá trị tuổi tác
#(m) Yếu tố nào sau đây không lĩnh vực nghiên cứu về giá trị của các cá nhân:
A. Giá trị phương tiện B. Giá trị thế hệ *C. Giá trị kinh tế D. Giá trị thế hệ
#(m) Giá trị tới hạn thể hiện: A.
Cách thức ứng xử được ưa thích B.
Cách thức để đạt tới giá trị phương tiện C.
Trạng thái kết thúc không như mong đợi*D. Mục tiêu một cá nhân mong muốn đạt được
#(m) Giá trị phương tiện thể hiện: A.
Trạng thái kết thúc như mong đợi B.
Mục tiêu một cá nhân mong muốn đạt được
*C. Cách thức ứng xử được ưa thích
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Phát biểu nào sau đây không thể hiện giá trị tới hạn của một cá nhân: A.
Một cuộc sống vật chất thoải mái B.
Chức vụ cao trong công việc C.
Độc lập về tài chính *D. Tham vọng
#(m) Phát biểu nào sau đây không thể hiện giá trị phương tiện của một cá nhân: A. Trung thực B. Trách nhiệm C. Tự tin *D. Hạnh phúc
#(m) Giá trị thế hệ thể hiện giá trị được quan tâm bởi người lao động có: *A. Lứa tuổi khác nhau B.
Hoàn cảnh sống khác nhau C.
Điều kiện kinh tế khác nhau D.
Thời gian gia nhập tổ chức khác nhau
#(m) Yếu tố nào sau đây không phải là giá trị được quan tâm của thế hệ truyền thống:
A. Cuộc sống ổn định B. Gia đình bình yên *C. Làm việc theo nhóm
D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Sự khác biệt về giá trị giữa các nền văn hóa được xác định dựa vào nghiên cứu về
văn hóa quốc gia của tác giả: A. Edgar Schein *B. Geert Hofstede C. Abraham Maslow D. Myer Brigggs
#(m) Geert Hofstede nghiên cứu về sự khác biệt về giá trị giữa các nền văn hóa dựa trên …. yếu tố: A. 3 B. 4 *C. 5 D. 6
#(m) Các chỉ số văn hóa quốc gia của Geert Hofstede không bao gồm yếu tố: A. Khoảng cách quyền lực B. Chủ nghĩa cá nhân C. Tính nam quyền *D. Khả năng thích ứng
E. Định hướng tương lai Topic 4: Nhận thức
#(m) Yếu tố nào sau đây không thuộc một trong những xu hướng tư duy và hành động khi nhận thức:
A. Bổ sung thông tin cho đối tượng B. Nhận thức chủ quan về môi trường *C. Nhận
thức khách quan về đối tượng D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Yếu tố nào sau đây là một trong những xu hướng tư duy và hành động khi nhận thức:
*A. Bổ sung thông tin cho đối tượng B. Đề ra thứ tự ưu tiên cho thông tin C. Nhận
thức khách quan về đối tượng D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Thế giới nhận thức của người lao động trong tổ chức là: A.
Tương đồng với thế giới khách quan B.
Căn cứ để xác định khả năng thăng tiến của họ
*C. Quan trọng về mặt hành vi
D. Không cần thiết đối với nhà quản lý
#(m) Xu hướng đánh giá đối tượng một cách chủ quan của người lao động xuất phát từ:
*A. Giả thuyết của họ về đối tượng B.
Diễn thuyết của họ về đối tượng C.
Học thuyết về đối tượng D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Thuyết quy kết là học thuyết về: A. Nhận thức
*B. Nhận thức đánh giá về người khác C.
Tự nhận thức, đánh giá về mình D.
Sự tác động qua lại giữa nhận thức và tự nhận thức
#(m) Thuyết quy kết là nỗ lực đánh giá hành vi của một cá nhân là do: A. Chủ quan B. Khách quan
*C. Chủ quan hay khách quan D. Chủ quan và khách quan
#(m) Thuyết quy kết là nỗ lực đánh giá hành vi của một cá nhân là do: A. Yếu tố cá nhân B. Yếu tố tình huống C.
Yếu tố cá nhân và yếu tố tình huống
*D. Yếu tố cá nhân hay yếu tố tình huống
#(m) Yếu tố nào sau đây không thuộc các yếu tố xác định sự quy kết trong việc đánh
giá hành vi một cá nhân: I. Khác biệt II. Đồng nhất III. Tương phản IV. Nhất quán A. I, II, III B. II,III,IV C. I,III,IV *D. I,II,IV
#(m) Yếu tố khác biệt (xác định sự quy kết) là: A.
Mức độ giống nhau của các phản ứng trong cùng một tình huống B.
Cường độ hành động giống nhau của một cá nhân trong cùng một tình huống
*C. Khả năng một cá nhân thực hiện các hành vi khác nhau trong các tình huống khác nhau
D. Xu hướng thể hiện phản ứng giống nhau của các cá nhân trong cùng một tình huống
#(m) Yếu tố thống nhất (xác định sự quy kết) là: A.
Cường độ hành động giống nhau của một cá nhân trong cùng một tình huống B.
Khả năng một cá nhân thực hiện các hành vi khác nhau trong các tình huống khácnhau
*C. Mức độ giống nhau của các phản ứng trong cùng một tình huống
D. Xu hướng thể hiện phản ứng giống nhau của các cá nhân trong cùng một tình huống
#(m) Yếu tố nhất quán (xác định sự quy kết) là:
*A. Cường độ hành động giống nhau của một cá nhân trong cùng một tình huống B.
Mức độ giống nhau của các phản ứng trong cùng một tình huống C.
Xu hướng thể hiện phản ứng giống nhau của các cá nhân trong cùng một tình
huốngD. Khả năng một cá nhân thực hiện các hành vi khác nhau trong các tình huống khác nhau
#(m) Theo quan điểm của thuyết quy kết, việc nhận thức và đánh giá người lao động cần dựa vào: A.
Phản ứng của họ trong một quá trình B.
Phản ứng của họ trong một tình huống C.
Phản ứng của họ so với phản ứng của những người khác trong cùng tổ chức*D.
Phản ứng của họ trong một quá trình với một tình huống cụ thể
#(m) Theo quan điểm của thuyết quy kết, việc nhận thức và đánh giá người lao động cần dựa vào:
A. Phản ứng của họ trong một quá trình
*B. Phản ứng của họ đối với một tình huống trong một quá trình C.
Phản ứng của họ so với phản ứng của những người khác trong cùng tổ chức D.
Phản ứng của họ trong một tình huống cụ thể
#(m) Theo quan điểm của thuyết quy kết, việc nhận thức và đánh giá người lao động cần dựa vào: A.
Phản ứng của họ trong một quá trình B.
Phản ứng của họ trong một tình huống
*C. Phản ứng của họ trong một quá trình đối với nhiều tình huống khác nhau
D. Phản ứng của họ đối với các tình huống khác nhau so với phản ứng của những người khác trong cùng tổ chức
#(m) Tình huống “Nhân viên A không có mặt ở công ty. Hôm nay rất nhiều nhân viên
trong phòng dự án cũng không có mặt ở công ty” thể hiện: *A. Thống nhất cao B. Nhất quán cao C. Khác biệt cao D.
Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Tình huống “Nhân viên A không có mặt ở công ty. Hôm nay rất nhiều nhân viên
trong phòng dự án cũng không có mặt ở công ty” thể hiện:
A. Nhất quán cao B. Khác biệt cao *C. Thống nhất cao
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Tình huống “Nhân viên A đi họp muộn. Đây là người thường xuyên cho bạn bè
“leo cây.” thể hiện: A. Nhất quán thấp *B. Khác biệt thấp C. Thống nhất thấp D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Tình huống “Nhân viên A đi họp muộn. Đây là người thường xuyên cho bạn bè “leo cây.” thể hiện: A. Nhất quán thấp B. Thống nhất thấp *C. Khác biệt thấp
D. Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Tình huống “Nhân viên A đi họp muộn 10 phút. Nhân viên này chưa bao giờ đi
họp muộn.” thể hiện: A. Nhất quán thấp B. Thống nhất thấp *C. Khác biệt thấp
D. Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Lỗi quy kết bản chất là xu hướng: A.
Hạ thấp ảnh hưởng yếu tố chủ quan khi đánh giá người khác B.
Quan tâm nhiều hơn đến ảnh hưởng yếu tố bên ngoài khi đánh giá người khác C.
Đề cao yếu tố chủ quan khi đánh giá thành công của chính mình*D. Hạ thấp ảnh
hưởng của nhân tố bên ngoài khi đánh giá người khác
#(m) Định kiến tự kỷ là xu hướng: A.
Cá nhân quy kết thành công của mình là do yếu tố bên ngoài B.
Cá nhân quy kết thất bại của mình là do yếu tố bên trong C.
Cá nhân quy kết thành công và thất bại của mình là do yếu tố khách quan
*D. Cá nhân quy kết thất bại của mình là do yếu tố khách quan
#(m) Nhận thức chọn lọc là:
A. Đánh giá đối tượng dựa trên nhận thức về nhóm của người đó
*B. Diễn giải đối tượng dựa trên kinh nghiệm và quan điểm cá nhân của mình
C. Đánh giá đối tượng trong sự so sánh với những đối tượng khác có cùng đặc điểm D.
Xu hướng ấn tượng tổng thể về một đối tượng theo một đặc tính riêng biệt
#(m) Hiệu ứng hào quang là: A.
Đánh giá đối tượng dựa trên nhận thức về nhóm của người đó B.
Diễn giải đối tượng dựa trên kinh nghiệm và quan điểm cá nhân của mình C.
Đánh giá đối tượng trong sự so sánh với những đối tượng khác có cùng đặc điểm
*D. Xu hướng ấn tượng tổng thể về một đối tượng theo một đặc tính riêng biệt #(m) Rập khuôn là:
*A. Đánh giá đối tượng dựa trên nhận thức về nhóm của người đó B.
Diễn giải đối tượng dựa trên kinh nghiệm và quan điểm cá nhân của mình C.
Đánh giá đối tượng trong sự so sánh với những đối tượng khác có cùng đặc điểm D.
Xu hướng ấn tượng tổng thể về một đối tượng theo một đặc tính riêng biệt
#(m) Hiệu ứng tương phản là: A.
Đánh giá đối tượng dựa trên nhận thức về nhóm của người đó B.
Diễn giải đối tượng dựa trên kinh nghiệm và quan điểm cá nhân của mình
*C. Đánh giá đối tượng trong sự so sánh với những đối tượng khác có cùng đặc điểm
D. Xu hướng ấn tượng tổng thể về một đối tượng theo một đặc tính riêng biệt
Topic 5: Ra quyết định
#(m) Ra quyết định là cách thức phản ứng với sự không thống nhất giữa: A.
Trạng thái hiện tại và trạng thái tương lai B.
Trạng thái hiện tại và trạng thái tương lai không mong đợi C.
Các trạng thái trong hiện tại
*D. Trạng thái hiện tại và trạng thái mong đợi
#(m) Yếu tố nào sau đây không thuộc các cách thức ra quyết định: A. Lý tính *B. Cảm tính C. Lý tính bị giới hạn D. Trực giác
#(m) Yếu tố nào sau đây là một trong các cách thức ra quyết định A. Cảm tính B. Trung tính *C. Lý tính D. Trực tính
#(m) Yếu tố nào sau đây không thuộc các cách thức ra quyết định A. Lý tính B.
Lý tính bị giới hạn C. Trực giác
*D. Trực giác bị giới hạn
#(m) Yếu tố nào sau đây làm một trong các cách thức ra quyết định: *A. Trực giác B.
Trực giác bị giới hạn C. Cảm tính D. Cảm tính bị giới hạn
#(m) Thiên kiến nào sau đây không thuộc các sai lầm phổ biến khi ra quyết định: A. Thiên kiến sẵn có B. Thiên kiến chứng thực C. Thiên kiến neo bám
*D. Thiên kiến nhận thức sớm
#(m) Phương án nào sau đây không thuộc các sai lầm phổ biến khi ra quyết định: A. Gia tăng cam kết *B. Quá tự ti C. Sai sót ngẫu nhiên D. Ác cảm rủi ro
#(m) Đánh giá dựa vào những thông tin luôn có sẵn là sai lầm nào khi ra quyết định: A. Thiên kiến neo bám B. Thiên kiến chứng thực *C. Thiên kiến sẵn có
D. Thiên kiến nhận thức muộn
#(m) Đánh giá quá mức hiệu quả và năng lực của mình là sai lầm nào khi ra quyết định: A. Gia tăng cam kết B. Ác cảm rủi ro C.
Thiên kiến chứng thực*D. Quá tự tin
#(m) Xu hướng hướng tới một kết quả chắc chắn khiêm tốn so với một kết quả mạo
hiểm với kỳ vọng cao hơn là sai lầm nào khi ra quyết định: *A. Ác cảm rủi ro B.
Thiên kiến nhận thức muộn C. Thiên kiến neo bám D.
Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Trung thành với quyết định cho dù đã có bằng chứng cho thấy rằng quyết định đó
là sai lầm là sai lầm nào khi ra quyết định: A. Thiên kiến neo bám *B. Gia tăng cam kết C. Thiên kiến chứng thực D.
Thiên kiến nhận thức muộn Topic 6: Thái độ
#(m) Thái độ là … mang tính đánh giá về sự vật, con người hay sự kiện. A. Mong muốn B. Suy nghĩ *C. Sự bày tỏ D. Hành vi
#(m) Thái độ là sự bày tỏ mang tính … về sự vật, con người hay sự kiện. A. Lượng giá B. Định giá C. Nhận thức *D. Đánh giá
#(m) Thái độ của con người chủ yếu đến từ:
*A. Nhận thức và cảm xúc B.
Nhận thức và tự nhận thức C. Cảm xúc và lý trí D. Lý tính và Trực giác
#(m) Thái độ là nguyên nhân dẫn tới A. Cảm xúc B. Nhận thức *C. Hành vi
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Thái độ là nguyên nhân dẫn tới A. Nhận thức *B. Hành vi C. Cảm xúc D.
Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Những thái độ mà các nhà quản lý quan tâm trong các tổ chức hiện đại là: A.
Thái độ đối với tổ chức phức tạp B.
Thái độ đối với văn hóa doanh nhân C.
Thái độ đối với những thay đổi không thể dự báo được *D. Tất cả các phương án đều sai
#(m) Những thái độ mà các nhà quản lý quan tâm trong các tổ chức hiện đại là:
A. Thái độ đối với tổ chức phức tạp
*B. Thái độ đối với sử dụng trang thiết bị sản xuất kinh doanh an toàn C.
Thái độ đối với văn hóa doanh nhân D.
Thái độ đối với những thay đổi không thể dự báo được
#(m) Đây không phải là thái độ mà các nhà quản lý quan tâm trong các tổ chức hiện đại là:
*A. Thái độ đối với tổ chức phức tạp B.
Thái độ đối với sử dụng trang thiết bị sản xuất kinh doanh an toàn C.
Thái độ đối với đạo đức kinh doanh D.
Thái độ đối với những thay đổi có thể dự báo được
#(m) Đây là thái độ mà các nhà quản lý quan tâm trong các tổ chức hiện đại là:
*A. Thái độ đối với lực lượng lao động đa dạng B.
Thái độ đối với tổ chức phức tạp C.
Thái độ đối với văn hóa doanh nghiệp D.
Thái độ đối với những thay đổi không thể dự báo được
#(m) Đây không phải là thái độ mà các nhà quản lý quan tâm trong các tổ chức hiện đại là: A.
Thái độ đối với lực lượng lao động đa dạng B.
Thái độ đối với sử dụng an toàn trang thiết bị sản xuất kinh doanh C.
Thái độ đối với đạo đức kinh doanh
*D. Thái độ đối với những thay đổi không thể dự báo được TOPIC 7 HÀI LÒNG
#(m) Có … phương pháp đo lường mức độ hài lòng trong công việc. *A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
#(m) Phương pháp đo lường mức độ hài lòng trong công việc bao gồm:
A. Đánh giá tổng thể toàn diện
*B. Đánh giá tổng thể đơn giản C.
Đánh giá tổng thể phức tạp D.
Đánh giá tổng thể chi tiết
#(m) Phương pháp đo lường mức độ hài lòng trong công việc bao gồm:
A. Phương pháp tổng hợp toàn diện
*B. Phương pháp tổng hợp những khía cạnh trong công việc C.
Phương pháp tổng hợp những quan điểm của người lao động D.
Phương pháp tổng hợp những mong đợi của người lao động đối với công việc
#(m) Phương pháp… trong đo lường mức độ hài lòng tiến hành nhận diện yếu tố quan
trọng trong công việc. A. Đánh giá tổng thể đơn giản
B. Đánh giá tổng thể chọn lọc
*C. Tổng hợp những khía cạnh công việc
D. Tổng hợp những quan điểm của người lao động
#(m) Mức độ công bằng trong việc đánh giá kết quả của người lao động là yếu tố… sự hài lòng trong việc: A. Tạo nên *B. Tác động C. Duy trì D. Gia tăng
#(m) Yếu tố tác động đến sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm: A. Công việc B. Môi trường C.
Phần thưởng *D. Tính cách
#(m) Yếu tố tạo nên sự hài lòng trong công việc của người lao động không bao gồm: A. Công việc *B. Tính cách C. Môi trường D. Phần thưởng
#(m) Yếu tố tạo nên sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm: A. Tính cách B.
Sự công bằng C. Sự mong đợi *D. Phần thưởng
#(m) Yếu tố tác động đến sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm: A. Công việc B.
Phần thưởng C. Con người *D. Sự công bằng
#(m) Yếu tố tạo nên sự hài lòng trong công việc của người lao động bao gồm: *A. Môi trường B. Sự công bằng C. Sự mong đợi D. Tính cách
#(m) Rời bỏ là phản ứng … của nhân viên khi không hài lòng với công việc.
A. Bị động – Phá hoại
*B. Chủ động – Phá hoại C. Bị động – Xây dựng D. Chủ động – Phá hoại
#(m) Phớt lờ là phản ứng … của nhân viên khi không hài lòng với công việc. A. Bị động – Phá hoại B.
Chủ động – Phá hoạiC. Bị động – Xây dựng
*D. Bị động – Phá hoại
#(m) Bày tỏ là phản ứng … của nhân viên khi không hài lòng với công việc.
*A. Chủ động – Xây dựng B. Bị động – Xây dựng C. Chủ động – Phá hoại D. Bị động – Phá hoại
#(m) Trung thành là phản ứng … của nhân viên khi không hài lòng với công việc.
A. Chủ động – Xây dựng
*B. Bị động – Xây dựng C. Chủ động – Phá hoại D. Bị động – Phá hoại TOPIC 8: ĐỘNG LỰC
#(m) Khi nhắc tới động lực của người lao động trong công việc cần phải nhắc tới yếu
tố… của sự nỗ lực cá nhân nhằm đạt được mục tiêu: A. Mức độ B. Tiêu chí *C. Bền bỉ D. Duy trì
#(m) Động lực làm việc của người lao động là: *A. Lý do riêng của họ B.
Thước đo năng lực của nhà quản lý C.
Thành công của tổ chức D.
Yếu tố quyết định phần thưởng của tổ chức dành cho họ
#(m) Để tạo động lực thông qua thiết kế công việc cho người lao động, tổ chức cần:
*A. Bố trí công việc phù hợp với người lao động B.
Bố trí công việc phù hợp với nguyện vọng của người lao động C.
Bố trí công việc phù hợp với sở trưởng của người lao động D.
Bố trí công việc phù hợp với tính cách của người lao động
#(m) Để tạo động lực thông qua thiết kế công việc cho người lao động, tổ chức cần: A. Thi vị hóa công việc B.
Đơn giản hóa công việc C. Phức tạp hóa công việc
*D. Đa dạng hóa công việc
#(m) Yếu tố nào sau đây không phải là mô tả của phần thưởng trong mục đích tạo động
lực cho người lao động của tổ chức: A. Tâm lý *B. Tâm linh C. Vật chất D.
Tất cả các phương án trên đều sai
#(m) Việc tạo động lực thông qua sự tham gia của người lao động thể hiện:
A. Quá trình mở rộng phạm vi hoạt động cho người lao động
*B. Quá trình mở rộng quyền hạn cho người lao động C.
Quá trình mở rộng quyền hành cho người lao động D.
Quá trình mở rộng nghĩa vụ cho người lao động
#(m) Việc tạo động lực thông qua sự tham gia của người lao động cho phép và thu hút
những người lao động thực hiện những nhiệm vụ mà trước đây: A. Là công việc của họ B.
Là công việc của liên đoàn lao động
*C. Là công việc của giới quản lý
D. Là công việc của tất cả các thành viên trong tổ chức
#(m) Phần thưởng sử dụng để tạo động lực cho người lao động không cần thỏa mãn yêu cầu: A.
Gắn liền với việc thực hiện nhiệm vụ B. Đảm bảo công bằng
*C. Thỏa mãn mọi nhu cầu của người lao động
D. Kết quả của nỗ lực
#(m) Yêu cầu của phần thưởng khi tạo động lực cho người lao động bao gồm: A.
Thỏa mãn mọi nhu cầu của người lao động B.
Được trao ngay sau khi thực hiện nhiệm vụ
*C. Kết quả của nỗ lực
D. Tất cả các phương án trên đều đúng
#(m) Để tạo động lực thông qua việc thiết kế công việc, tổ chức cần: A.
Mô tả công việc một cách tỉ mỉ B.
Mô tả công việc một cách chung chung
*C. Mô tả công việc một cách thực tế
D. Mô tả công việc một cách dễ hiểu TOPIC 9 NHÓM
#(m) Các hành vi trong nhóm không bao gồm: *A. Đoàn kết B. Vị tha C. Hợp tác D. Cạnh tranh
#(m) Các hành vi trong nhóm không bao gồm: *A. Biến động B. Hợp tác C. Cạnh tranh D. Xung đột
#(m) Các hành vi trong nhóm không bao gồm: A. Vị tha *B. Chuẩn hóa C. Xung đột D. Hợp tác
#(m) Các hành vi trong nhóm bao gồm: A. Đoàn kết B. Chuẩn hóa *C. Xung đột D. Biến động
#(m) Các hành vi trong nhóm bao gồm: A. Chuẩn hóa *B. Cạnh tranh C. Biến động D. Tan rã
#(m) Yếu tố tác động tới hành vi nhóm bao gồm: A. Nhiệm vụ B. Vai trò C. Lợi ích *D. Quy mô nhóm
#(m) Yếu tố tác động tới hành vi nhóm bao gồm: A.
Vai trò của mỗi thành viên B.
Phân bổ quyền lực trong nhóm C.
Nhiệm vụ của mỗi thành viên D.
Sự khác biệt của các thành viên
#(m) Yếu tố tác động tới hành vi nhóm không bao gồm: A. Quy mô nhóm B.
Đặc tính cá nhân của các thành viên C.
Sự khác biệt của các thành viên*D. Giai đoạn phát triển nhóm #(m) Nhóm chính thức:
A. Thuộc nhóm không chính thức
*B. Chịu sự quản lý của cơ cấu tổ chức của đơn vị C.
Hình thành từ nhu cầu của các cá nhân trong cùng tổ chức D.
Không có giai đoạn tan rã
#(m) Nhóm không chính thức: A.
Không thuộc nhóm chính thức B.
Chịu sự quản lý của các cơ cấu tổ chức khác nhau C.
Không có giai đoạn chuẩn hóa
*D. Hình thành tự nhiên từ môi trường công việc
#(m) Sự khác biệt của các thành viên trong nhóm chính thức không bao gồm: A. Tính cách B. Kiến thức, kỹ năng C.
Đặc tính nhân khẩu học*D. Năng lực tài chính
#(m) Trong tổ chức, nhóm không chính thức sẽ … nhóm chính thức: A. Kìm hãm B. Phát triển C. Không ảnh hưởng tới
*D. Tất cả các phương án đều đúng TOPIC10 XUNG ĐỘT
#(m) Xung đột chức năng là: A. Tiêu cực B.
Cản trở việc đạt tới mục tiêu của nhóm
*C. Đến từ sự khác biệt trong công việc
D. Phát triển nhanh, không kiểm soát được
#(m) Xung đột tích cực là: A. Phi chức năng B.
Cản trở việc đạt tới mục tiêu của nhóm
*C. Đến từ sự khác biệt trong công việc D. Phát triển nhanh, không kiểm soát được
#(m) Xung đột chức năng là: A. Tiêu cực B.
Cản trở việc đạt tới mục tiêu của nhóm C.
Đến từ mâu thuẫn cá nhân
*D. Trong phạm vi kiểm soát của tổ chức
#(m) Xung đột tích cực là: A. Phi chức năng B.
Cản trở việc đạt tới mục tiêu của nhóm C.
Đến từ mâu thuẫn cá nhân*D. Trong phạm vi kiểm soát của tổ chức
#(m) Xung đột phi chức năng là: A. Tích cực B. Kiểm soát được C. Khuyến khích sáng tạo
*D. Phát triển nhanh, tần suất lớn, không kiểm soát được
#(m) Xung đột phi chức năng là: A. Kiểm soát được B. Tích cực
*C. Đến từ xung khắc cá nhân
D. Tăng cường sự gắn kết
#(m) Xung đột trong tổ chức được duy trì ở mức thấp:
A. Giảm thiểu sự hợp tác, phối hợp
*B. Thiếu sự kích thích, khuấy động C.
Tạo điều kiện cho việc thực hiện nhiệm vụ D.
Tăng cường sự gắn kết của tổ chức
#(m) Xung đột trong tổ chức phát triển ở mức cao: A.
Gia tăng sự thờ ơ của các thành viên B.
Tạo điều kiện cho việc thực hiện nhiệm vụ C.
Tăng cường sự gắn kết của tổ chức*D. Giảm thiểu sự hợp tác, phối hợp
#(m) Xung đột đến từ bên trong không tác động tới việc: