Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 1
CHƯƠNG 5
ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1
ĐƯỜNG TRÒN
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1. Khái niệm đường tròn
Trong mặt phẳng, đường tròn tâm
O
bán kính
R
(với
0
R
) là tập hợp các điểm cách điểm
O
c
định mt khoảng
R
, kí hiệu là:
;
O R
O
R
Chú ý:
Một đường tròn hoàn toàn xác định khi biết tâm và bán kính.
Khi không chú ý đến bán kính của đường tròn
;
O R
, ta cũng có thể kí hiệu đường tròn
O
.
Vị trí tương đối của mt đim đối với đường tròn
Nhận xét:
Điểm
M
nằm trên đường tròn
O
nếu
OM R
Điểm
M
nằm trong đường tròn
O
nếu
OM R
Điểm
M
nằm ngoài đường tròn
O
nếu
OM R
2. Tính chất đối xứng của đường tròn
Đường tròn là hình có tâm đối xứng: Tâm của đường tròn là tâm đối
xứng của đường tròn đó
Đường tròn là hình có trục đi xứng: Bất kì đường kính nào cũng là
trục đi xng của đường tròn đó.
3. Liên h giữa đường kính và dây của đường tròn
Đoạn thẳng nối hai điểm phân biệt thuộc đường tròn được gọi là y (hay y cung) của đường
tròn.
y đi qua tâm là đường kính của đường tròn. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường
kính của đường tròn đó
O
A'
A
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 2
4. Vị trí của hai đường tròn
Chú ý:
Đường nối tâm (đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường
tròn.
Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
Vị trí tương đối của hai đường
tròn
;
O R
';
O r R r
Số đim
chung
Hệ thức Hình v
Cắt nhau
2
'
R r OO R r
R
r
O'
O
Tiếp xúc trong
' 0
OO R r
O'
O
R
r
Tiếp xúc
Tiếp xúc ngoài
1
'
OO R r
r
R
O'
O
Ngoài nhau '
OO R r
r
R
0 '
OO R r
O'O
Không cắt
nhau
Đựng nhau
0
'
OO O
O'
O
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 3
DẠNG 1
CHỨNG MINH CÁC ĐIỂM CHO TRƯỚC CÙNG NẰM TRÊN MỘT ĐƯỜNG TRÒN
TÍNH BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Phương pháp
Cách 1: Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đều 1 điểm cho trước nào đó.
Cách 2: Nếu
0
90
BAC
thì
A
thuộc đường tròn đường kính
BC
.
C
B
A
O
Xét tam giác vuông
ABC
, có
AO
là đường trung tuyến nên
1
2
AO BC AO OB OC
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông
A
5 , 12
AB cm AC cm
.
a) Chứng minh ba điểm
, ,
A B C
cùng thuộc một đường tròn.
b) Tính bán kính của đường tròn đó.
Bài 2. Cho hình chữ nhật
ABCD
9 , 12
AB cm BC cm
.
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,
A B C D
cùng nằm trên mt đường tròn.
b) Xác định tâm đối xứng và hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Tính bán kính đường tròn đó.
Bài 3. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
.
a) Chứng minh bốn điểm
, , ,
A B C D
cùng nằm trên mt đường tròn.
b) Xác định tâm đối xứng và hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Tính bán kính đường tròn đó theo
a
.
Bài 4. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bng
a
, các đường cao
,
BM CN
. Gọi
O
là trung điểm của
BC
a) Chứng minh rằng
, , ,
B C M N
cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gi
G
giao điểm của
BM
CN
. Chứng minh điểm
G
nm trong, điểm
A
nằm ngoài đối vi
đường tròn đường kính
BC
.
Bài 5. Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
và mt dây
AC
bằng bán kính đường tròn.
a) Chứng minh tam giác
OAC
đều.
b) Tính các góc của
ABC
.
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang
4
Bài 6. Cho t giác
ABCD
có
0
90
BCD ADC
kéo dài
AD
BC
ct nhau tại
E
. Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt là trung đim của
, , ,
AB BD DC CA
.
a) Tam giác
ECD
là tam gc gì?
b) Chứng minh tứ giác
MNPQ
là hình chnhật.
c) Chứng minh rằng bốn điểm
, , ,
M N P Q
cùng nm trên 1 đường tròn.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 7. Cho nh thoi
ABCD
có
0
60
BAD
. Gọi
, , ,
E F G H
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, , ,
AB BC CD DA
.
a) Chứng minh tứ giác
EFGH
là hình chữ nhật.
b) Chứng minh rng 6 điểm
, , , , ,
E F G H B D
cùng nm trên 1 đường tròn
Bài 8. Cho tam giác
ABC
điểm
M
là trung điểm của
BC
. H ,
MD ME
theo thứ tvuông góc với
,
AB AC
. Trên tia đối của tia
DB
EC
lần lượt lấy các điểm
,
I K
sao cho
D
là trung điểm của
BI
,
E
là trung điểm của
CK
. Chứng minh rằng
, ,C,K
B I cùng nằm trên 1 đường tròn.
Bài 9. Gọi
,
I K
theo thtcác điểm nm trên
,
AB AD
của hình vuông
ABCD
sao cho
AI AK
.
Đường thẳng kẻ qua
A
vuông c với
DI
P
cắt
BC
Q
. Chứng minh rằng
, , ,
C D P Q
cùng
thuc 1 đường tròn.
Bài 10. Cho tam giác
ABC
, ba đường cao
, ,
AD BE CF
cắt nhau tại
H
. Gọi
, , ,
I J K L
lần lượt là trung
điểm của
, , ,
AB AC HC HB
. Chứng minh rằng 6 điểm
, , , , ,
I J K L E F
thuộc 1 đường tròn.
Bài 11. Cho hình vuông
ABCD
, gi
O
là giao đim hai đường chéo
AC
BD
. Gi
,
M N
lần lượt là
trung điểm của
,
OB CD
a) Chứng minh rằng
, , ,
A M N D
thuộc 1 đường tròn.
b) So sánh
AN
DM
.
Bài 12. Cho hình vuông
ABCD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
AB BC
. Gọi
E
là giao điểm của
CM
DN
a) Tính sđo góc
CEN
b) Chứng minh
, , ,
A D E M
cùng nằm trên 1 đường tròn
c) Xác định tâm của đường tròn đi qua 3 điểm
, ,
B D E
Bài 13. Cho nửa đường tròn
;
O R
đường kính
BC
.
A
một điểm thay đổi trên đường tròn sao cho
AB AC
. Tia phân giác
BAC
cắt đường trung trực
BC
tại
D
. H
DH
DK
lần lượt vuông góc với
AB
AC
.
a) Chứng minh rằng
AHDK
là hình vuông.
b) Chứng minh
, , ,
A B C D
cùng thuộc một đường tròn.
Bài 14. Cho
ΔABC
vuông tại
A
, đường cao
AH
.
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 5
a) Biết
5 , 13
AB cm BC cm
. Tính độ dài cạnh
AH
và số đo góc
BAH
b) Gọi
O
là trung điểm của
AC
,
K
là hình chiếu của
O
trên
BC
. Chng minh
4
điểm
, , ,
A B O K
cùng nằm trên một đường tròn.
c) Đường thẳng qua
A
và vng góc với
BO
cắt đường thng qua
C
vuông góc với
AC
tại
M
. Chứng
minh
ΔABO ΔCAM
và ba điểm
, ,
O K M
thẳng hàng
Bài 15. Cho
ΔABC
cân tại
A
, vẽ hai đường cao
BE
CF
cắt nhau ti
H
.
a) Chứng minh rằng bốn điểm
, , ,
B F E C
cùng thuộc một đường tròn và ch ra tâm của đường tròn đó.
b) Gi
,
I K
lần lượt là hai điểm trên
BH
CH
sao cho ,
HE HI HF HK
. Chứng minh rằng bốn
điểm
, , ,
E F I K
cùng thuộc mt đường tròn.
c) Gọi
M
là trung đim của
AH
. Tìm điều kiện của
ΔABC
để điểm
M
thuộc đường tròn đi qua bn
điểm
, , ,
E F I K
.
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang
6
DẠNG 2
LIÊN HGIỮA ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó.
Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính của đường tròn đó
Bđề 1: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với mt dây thì đi qua trung đim của dây ấy
Bài toán: Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Trên đường tròn kdây
CD
sao cho vng c
AB
. Chứng minh
AB
đi qua trung điểm của
CD
.
Chứng minh:
Gọi
H
là giao điểm của
AB
CD
.
Xét tam giác
COD
cân ti
O
(
OC OD
)
OH
là đường cao nên
OH
đường trung trực của
đoạn thẳng
CD
, do đó
OH
là trung tuyến vì vậy
OH
đi qua trung điểm
CD
hay
AB
đi qua trung đim
của
CD
.
Bđ2: Trong mt đường tròn, đường kính đi qua trung đim của mt y không đi qua tâm thì vuông
góc vớiyy.
Bài toán: Cho đường tròn tâm
O
đưng kính
AB
. Trên đường tròn kdây
CD
sao cho
AB
đi qua
trung đim của
CD
. Chứng minh
AB
vuông góc với
CD
.
Chứng minh:
Gọi
H
là giao điểm của
AB
CD
.
Xét tam giác
COD
cân ti
O
(
OC OD
) và
OH
là đường trung tuyến nên
OH
là đường trung trực
của đoạn thẳng
CD
, do đó
OH
vuông góc
CD
hay
AB
vuông góc với
CD
.
Chú ý: Khing 2 bổ đề trên thì phải chứng minh vì trong sách giáo khoa không có nói đến chúng.
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang
7
Bài 1. Cho đường tròn
I
các y cung
, ,
AB CD EF
. Cho biết
AB
CD
đi qua m
I
,
EF
không đi qua
I
(như hình vẽ). Hãy so sánh độ dài
, ,
AB CD EF
.
Bài 2. Bạn Minh Hiền ng ba đon chỉ
, ,
AB CD EF
độ dài lần lượt là
26
cm
,
24
cm
30
cm
trên
mt khung thêu hình tròn bán kính
15
cm
(như hình vẽ). Trong ba dây trên, dây nào đi qua tâm của đường
tròn? Gii thích.
Bài 3. Cho đường tròn tâm
O
bán kính
3
cm
và hai dây
AB
AC
. Cho biết
5
AB cm
2
AC cm
.
a) Tính khoảng cách từ
O
đến dây
AB
.
b) Tính khoảng cách từ
O
đến dây
AC
.
Bài 4. Cho đường tròn tâm
;
O R
và mt dây cung
AB
. Gi
I
là trung điểm của
AB
, tia
OI
cắt cung
AB
tại
M
.
a) Cho
5 , 6
R cm AB cm
. Tính độ dàiy cung
MA
b) Gọi
N
là điểm đối xứng của
M
qua
O
, giả sử
5 ; 6
MA cm AB cm
. Tính bán kính
R
.
Bài 5. Cho đường tròn m
O
, hai dây
AB
CD
vuông góc với nhau
M
. Biết
18 , 14 , 4
AB cm CD cm MC cm
. Hãy tính khoảng cách từ tâm
O
đến mỗi dây
AB
CD
Bài 6. Cho nửa đường tròn
,
O
đường kính
AB
và mty cung
CD
. K
AE
BF
vuông góc vi
CD
lần lượt tại
E
F
. Chứng minh
CE DF
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 7. Quan sát hình vẽ bên dưới.
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 8
a) So sánh
MN
OM ON
.
b) So sánh
MN
AB
.
Bài 8. Cho đường tròn
O
y
CD
. T
O
ktia vuông c với
CD
tại
M
, cắt
O
tại
H
. Tính
bán kính
R
của
O
biết:
16 , 4
CD cm MH cm
Bài 9. Cho đường tròn
O
bán kính
11 .
OA cm
Điểm
M
thộc bán kính
AO
và cách
O
khoảng 7cm.
Qua
M
kẻ dây
CD
có độ dài 18cm. Tính độ dài các đoạn thẳng
MC
MD
Bài 10. Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
. y
CD
cắt
AB
tại
M
, biết
4 , 12
MC cm MD cm
.
0
30
BMD
. Hãy tính :
a) Khoảng cách t
O
đến
CD
b) Bán kính của
O
Bài 11. Cho đường tròn
O
các y
0
24 ,AC 20 , 90
AB cm cm BAC
O
nằm trong góc
BAC
.
Gọi
M
là trung điểm của
AC
. Khoảng cách từ đim
M
đến
AB
bằng 8cm
a) Chứng minh tam giác
ABC
cân.
b) Tính bán kính của
O
Bài 12. Cho đường tròn tâm
;
O R
,
A
B
di động trên đường tròn
O
thỏa mãn
0
120
AOB
. V
OH AB H
a) Chứng minh
H
là trung đim của
AB
b) Tính
,
OH AB
OAB
S
theo
R
c) Tia
OH
cắt đường tròn
;
O R
tại
C
. Tứ giác
OABC
là hình gì? Vì sao
Bài 13. Cho tam giác
ABC
có trực tâm
H
và ni tiếp đường tròn
O
đường kính
AD
a) Chứng minh
BHCD
là hình bình nh
b) Kẻ đường kính
OI
vuông góc
BC
tại
I
. Chứng minh
, ,
I H D
thẳng hàng
c) Chứng minh
2
AH OI
Bài 14. Cho đường tròn
O
đường kính
AB
, y
CD
cắt
AB
tại
I
. Gọi
,
H K
theo th tlà cn
đường vuông góc kẻ t
A
B
đến
CD
. Chứng minh rằng:
CH DK
Bài 15. Cho tam giác ABC (
AB AC
) hai đường cao
BD
CE
ct nhau tại trực tâm
H
. Ly
I
trung đim của
BC
a) Gọi
K
là điểm đối xứng của
H
qua
I
. Chứng minh tứ giác
BHCK
là hình bình hành
b) Xác định tâm
O
của đường tròn qua các điểm
, , ,
A B K C
c) Chứng minh:
/ /
OI CH
d) Chứng minh rằng:
2
. .
BE BA CD CA BC
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 9
Bài 16. Cho nửa đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Trên đoạn thẳng
OA
lấy điểm
C
trên đoạn
thẳng
OB
lấy điểm
D
sao cho
OC OD
. T
C
D
khai tia song song cắt nửa đường tròn
E
F
. Gọi
I
là trung điểm của
EF
. Chứng minh rằng:
.
CEF DEF
S S EF OI
Bài 17. Cho đường tròn
;
O R
. Các điểm
, , ,
A B C D
thuộc
;
O R
. Tìm giá tr ln nhất của diện tích t
giác
ABCD
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 10
DẠNG 3
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
Bài 1. tvị t tương đối giữa mi cặp đường tròn trong hình chụp bộ cồng chiêng Tây Nguyên
trong hình vẽ bên dưới.
Bài 2. Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn
O
O
trong mi hình a, b, c, d:
Bài 3. Xác định vị trí tương đối của
;
O R
;
O R
trong mi trường hợp sau:
a)
18; 10; 6
OO R R
b)
2; 9; 3
OO R R
c)
13; 8; 5
OO R R
d)
17; 15; 4
OO R R
.
Bài 4. Cho đường tròn
;
O R
;
O R
cắt nhau ti
,
A B
. Chứng minh
'
OO
đường trung trực
của
AB
.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 5. Xác định vị trí tương đối của
;
O R
;
O R
trong mi trường hợp sau:
a)
5; 3; 2
OO R R
b)
4; 11; 7
OO R R
c)
6; 9; 4
OO R R
d)
10; 4; 1
OO R R
.
Bài 6. Cho hai đường tròn
O
'
O
cắt nhau tại
,
A B
. Gọi
I
trung điểm của
'
OO
. Qua
A
v
đường thẳng vuông góc với
IA
cắt
O
tại
C
và cắt
'
O
tại
D
. So sánh
AC
AD
.
Bài 7. Cho hai đường tròn
O
và đường tròn
'
O
tiếp xúc ngoài với nhau ti
A
. Một đường thẳng
qua
A
cắt
O
tại
B
và cắt
'
O
tại
C
. Chứng minh rằng
'
OB O C
.
Bài 8. Cho
I
là trung đim của đoạn thẳng
AB
. Vẽ hai đường tròn
;
I IA
và đường tròn
;
B BA
a) Hai đường tròn
I
B
có vị trí như thế nào?
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 11
b) Kẻ đường thẳng đi qua
A
, cắt
I
B
làn lượt tại
M
N
. So sánh
AM
MN
.
Bài 9. Cho đường tròn
O
, đường kính
AD R
. Vcung tròn tâm
D
bán kính
R
cắt
O
B
C
a) T giác
OBDC
là gì ? vì sao ?
b) Tính sđo các góc
; ;
CBD CBO OBA
c) Chứng minh rằng tam giác
ABC
là tam giác đều
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 1
CHƯƠNG 5
ĐƯỜNG TRÒN
BÀI 1
ĐƯỜNG TRÒN
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1. Khái niệm đường tròn
Trong mặt phẳng, đường tròn tâm
O
bán kính
R
(với
0
R
) là tập hợp các điểm cách điểm
O
c
định mt khoảng
R
, kí hiệu là:
;
O R
O
R
Chú ý:
Một đường tròn hoàn toàn xác định khi biết tâm và bán kính.
Khi không chú ý đến bán kính của đường tròn
;
O R
, ta cũng có thể kí hiệu đường tròn
O
.
Vị trí tương đối của mt đim đối với đường tròn
Nhận xét:
Điểm
M
nằm trên đường tròn
O
nếu
OM R
Điểm
M
nằm trong đường tròn
O
nếu
OM R
Điểm
M
nằm ngoài đường tròn
O
nếu
OM R
2. Tính chất đối xứng của đường tròn
Đường tròn là hình có tâm đối xứng: Tâm của đường tròn là tâm đối
xứng của đường tròn đó
Đường tròn là hình có trục đi xng: Bất kì đường kính nào cũng là
trục đi xng của đường tròn đó.
3. Liên h giữa đường kính và dây của đường tròn
Đoạn thẳng nối hai điểm phân biệt thuộc đường tròn được gọi là y (hay y cung) của đường
tròn.
y đi qua tâm là đường kính của đường tròn. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường
kính của đường tròn đó
O
A'
A
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 2
4. Vị trí của hai đường tròn
Chú ý:
Đường nối tâm (đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường
tròn.
Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
Vị trí tương đối của hai đường
tròn
;
O R
';
O r R r
Số đim
chung
Hệ thức Hình v
Cắt nhau
2
'
R r OO R r
R
r
O'
O
Tiếp xúc trong
' 0
OO R r
O'
O
R
r
Tiếp xúc
Tiếp xúc ngoài
1
'
OO R r
r
R
O'
O
Ngoài nhau '
OO R r
r
R
0 '
OO R r
O'O
Không cắt
nhau
Đựng nhau
0
'
OO O
O'
O
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 3
DẠNG 1
CHỨNG MINH CÁC ĐIỂM CHO TRƯỚC CÙNG NẰM TRÊN MỘT ĐƯỜNG TRÒN
TÍNH BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN
Phương pháp
Cách 1: Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đều 1 điểm cho trước nào đó.
Cách 2: Nếu
0
90
BAC
thì
A
thuộc đường tròn đường kính
BC
.
C
B
A
O
Xét tam giác vuông
ABC
, có
AO
là đường trung tuyến nên
1
2
AO BC AO OB OC
Bài 1. Cho tam giác
ABC
vuông
A
5 , 12
AB cm AC cm
.
a) Chứng minh ba điểm
, ,
A B C
cùng thuộc một đường tròn.
b) Tính bán kính của đường tròn đó.
Lời giải
a) Gọi
O
là trung đim
BC
Xét tam giác vuông
ABC
, có
AO
là đường trung tuyến nên
1
2
AO BC AO OB OC
Do đó ba điểm
, ,
A B C
cùng thuộc mt đường tròn.
b) Áp dng định Pythagore cho tam giác vuông
ABC
, ta có:
2 2
13
BC AB AC cm
1
6,5
2
AO OB OC BC cm
Bài 2. Cho hình chữ nhật
ABCD
9 , 12
AB cm BC cm
.
a) Chứng minh bốn đim
, , ,
A B C D
cùng nằm trên mt đường tròn.
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang
4
b) Xác định tâm đối xứng và hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Tính bán kính đường tròn đó.
Lời giải
a) Theo tính chất hình chnhật: Hai đường chéo của hình chnhật bằng nhau và cắt nhau ti trung đim
của mi đường
Gọi
O
là giao điểm của
AC
BD
ABCD
là hình chữ nhật, ta có:
OA OB OC OD
Do đó bn điểm
, , ,
A B C D
cùng thuộc mt đường tròn
O
b) Đim
O
là tâm đối xứng của đường tròn đó.
AC
BD
đi qua tâm
O
nên
AC
BD
là hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Áp dụng định Pythagore cho tam giác vuông
ABC
, ta có:
2 2 2 2
9 12 225 15
AC AB BC cm
1
7,5
2
AO OB OC OD AC cm
Bài 3. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
.
a) Chứng minh bốn đim
, , ,
A B C D
cùng nằm trên mt đường tròn.
b) Xác định tâm đối xứng và hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Tính bán kính đường tròn đó theo
a
.
Lời giải
a) Theo tính chất hình vuông: Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của
mi đường.
Gọi
E
là giao điểm của
AC
BD
ABCD
là hình vuông, ta có:
OA OB OC OD
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 5
Do đó bn điểm
, , ,
A B C D
cùng thuộc mt đường tròn
O
b) Đim
E
là tâm đối xứng của đường tròn đó.
AC
BD
đi qua tâm
E
nên
AC
BD
là hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Tam giác vuông
ABC
vuông cân ti
B
, có cạnh
a
nên
2
AC a
Suy ra
1 2
2 2
a
EA EB EC ED AC
Bài 4. Cho tam giác đều
ABC
cạnh bng
a
, các đường cao
,
BM CN
. Gọi
O
là trung điểm của
BC
a) Chứng minh rằng
, , ,
B C M N
cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gi
G
giao đim của
BM
CN
. Chng minh điểm
G
nm trong, điểm
A
nằm ngoài đối với
đường tròn đường kính
BC
.
Lời giải
a
N
M
G
C
B
A
a) Ta có:
Xét tam giác vuông
BNC
, có
NO
là đường trung tuyến nên
1
2
NO BC NO OB OC
;
2
BC
N O
Xét tam giác vuông
BMC
, có
MO
là đường trung tuyến nên
1
2
MO BC MO OB OC
;
2
BC
M O
Vậy
, , ,
B C M N
cùng thuộc 1 đường tròn ;
2
BC
O
b) Ta có
ABC
đều có
G
trực tâm đồng thời là trng tâm
Xét
2
0 2
3
( 90 ), .
2 4 2
a a a
AOB O R ON OA a R A
nằm ngoài đường tròn (O)
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang
6
Ta li có:
1 3
3 6
a
OG OA R G
nằm trong (O).
Bài 5. Cho đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
và mt dây
AC
bằng bán kính đường tròn.
a) Chứng minh tam giác
OAC
đều.
b) Tính các góc của
ABC
.
Lời giải
O
B
C
A
1
2
1
a) Ta có
AC OA OC
(gi thiết)
Do đó tam gc
OAC
có ba cạnh bằng nhau nên là tam giác đều.
b) Tam giác
OAC
là tam giác đều
0
1 1
60
C OA
Tam giác
OAC
OB OC
nên cân tại
2
O B C
1
O
là góc ngoài của
0 0
1 2 2 2 1 1 2
1
2 2 30 90
2
OBC O B C B C B C O ACB C C
Vậy
0 0 0
60 ; 30 ; 90
A B C
Có th lí giải như sau:
CAB
có trung tuyến
CO
bằng nửa cạnh đối xứng
AB
nên vuông tại
C
0 0 0
90 60 30
ACB A B
Vậy
ABC
0 0 0
90 ; 60 ; 30
C A B
Bài 6. Cho t giác
ABCD
có
0
90
BCD ADC
kéo dài
AD
BC
ct nhau tại
E
. Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt là trung đim của
, , ,
AB BD DC CA
.
a) Tam giác
ECD
là tam gc gì?
b) Chứng minh tứ giác
MNPQ
là hình chnhật.
c) Chứng minh rằng bốn đim
, , ,
M N P Q
cùng nm trên 1 đường tròn.
Lời giải
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang
7
Q
P
N
M
E
D
C
B
A
a) Xét tam giác
ECD
, ta có:
0
0 0
0
180
90 180
90
CED BCD ADC
CED
CED
Vậy tam giác
ECD
là tam giác vuông ti
E
.
b) Xét tam giác
ABC
, ta có:
//
MQ BC
(vì
MQ
là đường trung bình ca
ABC
)
Xét tam giác
BDC
, ta:
//
NP BC
(vì
NP
là đường trung bình của
BDC
)
Suy ra
//
MQ NP
Xét tam giác
ABD
, ta:
//
MN AD
(vì
MN
là đường trung bình của
ABD
)
Xét tam giác
ACD
, ta:
//
PQ AD
(vì
PQ
là đường trung bình của
ACD
)
Suy ra
//
MN PQ
Xét tứ giác
MNPQ
, ta:
/ /
/ /
MQ NP cmt
MN PQ cmt
, suy ra
MNPQ
là hình bình hành
0
90
CED
hay
ED EC
Lại:
/ /
/ /
MN ED
MN MQ MNPQ
MQ EC
là hình chnhật
c) Vì tứ giác
MNPQ
là hình chữ nhật nên
, , ,
M N P Q
nằm trên 1 đường tròn với tâm là giao điểm của 2
đường chéo của hình chữ nhật, bán kính bằng nửa đường chéo.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 7. Cho nh thoi
ABCD
có
0
60
BAD
. Gọi
, , ,
E F G H
ln lượt là trung điểm của các cạnh
, , ,
AB BC CD DA
.
a) Chứng minh tứ giác
EFGH
là hình chữ nhật.
b) Chứng minh rng 6 đim
, , , , ,
E F G H B D
cùng nm trên 1 đường tròn
Lời giải
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 8
O
60°
H
G
F
E
D
C
B
A
a) Ta có:
//
EF AC
(vì
EF
là đường trung bình của
ABC
)
//
HG AC
(vì
HG
là đường trung bình của
ADC
)
Suy ra
//
EF HG
//
EH BD
(vì
EH
là đường trung bình của
ABD
)
//
FG BD
(vì
FG
là đường trung bình của
BCD
)
Suy ra
//
EH FG
Xét tứ giác
EFGH
, có:
/ /
/ /
EF GH cmt
EH FG cmt
, suy ra
EFGH
là hình bình hành
BD AC
(đường chéo hình vuông)
Lại:
//
//
EH BD
EH EF
EF AC
, suy ra
EFGH
là hình chữ nhật
b) Gọi
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
của hình chữ nhật
EFGH
(1)
OE OF OG OH
Xét tam giác
OBE
có:
0
60
OE BE
OBE
B
đều
2
OE OB OD
Từ (1) và (2)
, , , , , ( )
OE OB OF OG OH OD E B F G D H O
Bài 8. Cho tam giác
ABC
đim
M
là trung điểm của
BC
. H ,
MD ME
theo thứ tvuông góc với
,
AB AC
. Trên tia đối của tia
DB
EC
lần lượt lấy các điểm
,
I K
sao cho
D
là trung điểm của
BI
,
E
là trung điểm của
CK
. Chứng minh rằng
, ,C,K
B I cùng nằm trên 1 đường tròn.
Lời giải
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – T luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Trang 9
M
E
K
D
I
CB
A
Cách 1:
Ta có:
M
là trung đim
1
(1)
2
BC MB MC BC
MD
là trung trực của
(2)
BI MI MB
ME
là trung trực của
(3)
CK MC MK
Từ (1), (2) và (3)
1
2
MB MC MI MK BC
(đpcm)
Cách 2:
Ta có:
MD
là trung trực của
1
2
BI MI MB BC BIC
vuông tại
I
;
I O BC
ME
là trung trực của
CK
1
2
MK MC BC BKC
vuông tại
K
;
K O BC
Vậy:
, , , ;
B I C K O BC
.
Bài 9. Gọi
,
I K
theo thtcác điểm nm trên
,
AB AD
của hình vuông
ABCD
sao cho
AI AK
.
Đường thẳng kẻ qua
A
vuông c với
DI
P
cắt
BC
Q
. Chứng minh rằng
, , ,
C D P Q
cùng
thuc 1 đường tròn.
Lời giải
1
K
P
I
Q
D
C
B
A
Ta có
( )
/ /
KD CQ
ADI BAQ g c g AI BQ KDCQ
KD CQ
là hình bình hành, mà
0
60
C
CDKQ
là hình chữ nhật.

Preview text:

Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều CHƯƠNG 5 ĐƯỜNG TRÒN BÀI 1 ĐƯỜNG TRÒN
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1. Khái niệm đường tròn
Trong mặt phẳng, đường tròn tâm O bán kính R (với R  0 ) là tập hợp các điểm cách điểm O cố
định một khoảng R , kí hiệu là: O; RR O Chú ý:
 Một đường tròn hoàn toàn xác định khi biết tâm và bán kính.
 Khi không chú ý đến bán kính của đường tròn O; R , ta cũng có thể kí hiệu đường trònO .
Vị trí tương đối của một điểm đối với đường tròn Nhận xét:
 Điểm M nằm trên đường tròn O nếu OM R
 Điểm M nằm trong đường tròn O nếu OM R
 Điểm M nằm ngoài đường tròn O nếu  OM R
2. Tính chất đối xứng của đường tròn
 Đường tròn là hình có tâm đối xứng: Tâm của đường tròn là tâm đối
xứng của đường tròn đó A A' O
 Đường tròn là hình có trục đối xứng: Bất kì đường kính nào cũng là
trục đối xứng của đường tròn đó.
3. Liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn
 Đoạn thẳng nối hai điểm phân biệt thuộc đường tròn được gọi là dây (hay dây cung) của đường tròn.
 Dây đi qua tâm là đường kính của đường tròn. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường
kính của đường tròn đó
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 1 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
4. Vị trí của hai đường tròn
Vị trí tương đối của hai đường Số điểm Hệ thức Hình vẽ
tròn O; R và O '; r  R r  chung
R r OO '  R r R r Cắt nhau 2 O O' R Tiếp xúc trong
OO '  R r  0 O O' r Tiếp xúc 1 Tiếp xúc ngoài
OO '  R r R r O O' R r Ngoài nhau
OO '  R r Không cắt
0  OO '  R r O O' 0 nhau Đựng nhau O' OO '  O O Chú ý:
 Đường nối tâm (đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn.
 Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
 Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 2 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều DẠNG 1
CHỨNG MINH CÁC ĐIỂM CHO TRƯỚC CÙNG NẰM TRÊN MỘT ĐƯỜNG TRÒN
TÍNH BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp
Cách 1: Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đều 1 điểm cho trước nào đó. Cách 2: Nếu  0
BAC  90 thì A thuộc đường tròn đường kính BC . A C B O 1
Xét tam giác vuông ABC , có AO là đường trung tuyến nên AO BC AO OB OC 2
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông ở A AB  5c , m AC  12cm . a) Chứng minh ba điểm ,
A B,C cùng thuộc một đường tròn.
b) Tính bán kính của đường tròn đó.
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD AB  9c , m BC  12cm .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B,C, D cùng nằm trên một đường tròn.
b) Xác định tâm đối xứng và hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Tính bán kính đường tròn đó.
Bài 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B,C, D cùng nằm trên một đường tròn.
b) Xác định tâm đối xứng và hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Tính bán kính đường tròn đó theo a .
Bài 4. Cho tam giác đều A
BC cạnh bằng a , các đường cao BM ,CN . Gọi O là trung điểm của BC
a) Chứng minh rằng B, C, M , N cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gọi G là giao điểm của BM CN . Chứng minh điểm G nằm trong, điểm A nằm ngoài đối với
đường tròn đường kính BC .
Bài 5. Cho đường tròn tâm O , đường kính AB và một dây AC bằng bán kính đường tròn.
a) Chứng minh tam giác OAC đều.
b) Tính các góc của ABC .
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 3 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều  
Bài 6. Cho tứ giác ABCD có 0
BCD ADC  90 và kéo dài AD BC cắt nhau tại E . Gọi
M , N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BD, DC,CA .
a) Tam giác ECD là tam giác gì?
b) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
c) Chứng minh rằng bốn điểm M , N, P, Q cùng nằm trên 1 đường tròn.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 7. Cho hình thoi ABCD có 0
BAD  60 . Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC,CD, DA .
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật.
b) Chứng minh rằng 6 điểm E, F, G, H , B, D cùng nằm trên 1 đường tròn
Bài 8. Cho tam giác ABC và điểm M là trung điểm của BC . Hạ MD, ME theo thứ tự vuông góc với
AB, AC . Trên tia đối của tia DB EC lần lượt lấy các điểm I , K sao cho D là trung điểm của BI , E
là trung điểm của CK . Chứng minh rằng B, I , C, K cùng nằm trên 1 đường tròn.
Bài 9. Gọi I , K theo thứ tự là các điểm nằm trên AB, AD của hình vuông ABCD sao cho AI AK .
Đường thẳng kẻ qua A vuông góc với DI P và cắt BC Q . Chứng minh rằng C, D, P,Q cùng thuộc 1 đường tròn.
Bài 10. Cho tam giác ABC , ba đường cao AD, BE,CF cắt nhau tại H . Gọi I , J , K, L lần lượt là trung
điểm của AB, AC, HC, HB . Chứng minh rằng 6 điểm I , J , K, L, E, F thuộc 1 đường tròn.
Bài 11. Cho hình vuông ABCD , gọi O là giao điểm hai đường chéo AC BD . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của OB,CD a) Chứng minh rằng ,
A M , N, D thuộc 1 đường tròn.
b) So sánh AN DM .
Bài 12. Cho hình vuông ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Gọi E là giao điểm của CM DN
a) Tính số đo góc CEN b) Chứng minh , A ,
D E, M cùng nằm trên 1 đường tròn
c) Xác định tâm của đường tròn đi qua 3 điểm B, , D E
Bài 13. Cho nửa đường tròn O; R đường kính BC . A là một điểm thay đổi trên đường tròn sao cho 
AB AC . Tia phân giác BAC cắt đường trung trực BC tại D . Hạ DH DK lần lượt vuông góc với AB AC .
a) Chứng minh rằng AHDK là hình vuông. b) Chứng minh ,
A B, C
, D cùng thuộc một đường tròn.
Bài 14. Cho ΔABC vuông tại A , đường cao AH .
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 4 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
a) Biết AB  5 c ,
m BC  13 c
m . Tính độ dài cạnh AH và số đo góc BAH
b) Gọi O là trung điểm của AC , K là hình chiếu của O trên BC . Chứng minh 4 điểm ,
A B, O , K
cùng nằm trên một đường tròn.
c) Đường thẳng qua A và vuông góc với BO cắt đường thẳng qua C vuông góc với AC tại M . Chứng
minh ΔABOΔCAM và ba điểm O, K, M thẳng hàng
Bài 15. Cho ΔABC cân tại A , vẽ hai đường cao BE CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng bốn điểm B, F, E, C
cùng thuộc một đường tròn và chỉ ra tâm của đường tròn đó.
b) Gọi I , K lần lượt là hai điểm trên BH CH sao cho HE HI , HF HK . Chứng minh rằng bốn
điểm E, F, I , K cùng thuộc một đường tròn.
c) Gọi M là trung điểm của AH . Tìm điều kiện của ΔABC để điểm M thuộc đường tròn đi qua bốn
điểm E, F, I , K .
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 5 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều DẠNG 2
LIÊN HỆ GIỮA ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN
 Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn đó.
 Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường kính của đường tròn đó
Bổ đề 1: Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy
Bài toán: Cho đường tròn tâm O và đường kính AB . Trên đường tròn kẻ dây CD sao cho vuông góc
AB . Chứng minh AB đi qua trung điểm của CD . Chứng minh:
Gọi H là giao điểm của AB CD .
Xét tam giác COD cân tại O ( OC OD ) và OH là đường cao nên OH là đường trung trực của
đoạn thẳng CD , do đó OH là trung tuyến vì vậy OH đi qua trung điểm CD hay AB đi qua trung điểm của CD .
Bổ đề 2: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy.
Bài toán: Cho đường tròn tâm O và đường kính AB . Trên đường tròn kẻ dây CD sao cho AB đi qua
trung điểm của CD . Chứng minh AB vuông góc với CD . Chứng minh:
Gọi H là giao điểm của AB CD .
Xét tam giác COD cân tại O ( OC OD ) và OH là đường trung tuyến nên OH là đường trung trực
của đoạn thẳng CD , do đó OH vuông góc CD hay AB vuông góc với CD .
Chú ý: Khi dùng 2 bổ đề trên thì phải chứng minh vì trong sách giáo khoa không có nói đến chúng.
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 6 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
Bài 1. Cho đường tròn  I  có các dây cung AB,CD, EF . Cho biết AB CD đi qua tâm I , EF
không đi qua I (như hình vẽ). Hãy so sánh độ dài AB,CD, EF .
Bài 2. Bạn Minh Hiền căng ba đoạn chỉ AB,CD, EF có độ dài lần lượt là 26cm , 24cm và 30cm trên
một khung thêu hình tròn bán kính 15cm (như hình vẽ). Trong ba dây trên, dây nào đi qua tâm của đường tròn? Giải thích.
Bài 3. Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và hai dây AB AC . Cho biết AB  5cm AC  2cm .
a) Tính khoảng cách từ O đến dây AB .
b) Tính khoảng cách từ O đến dây AC .
Bài 4. Cho đường tròn tâm O; R và một dây cung AB . Gọi I là trung điểm của AB , tia OI cắt cung AB tại M .
a) Cho R  5c ,
m AB  6cm . Tính độ dài dây cung MA
b) Gọi N là điểm đối xứng của M qua O , giả sử MA  5c ;
m AB  6cm . Tính bán kính R .
Bài 5. Cho đường tròn tâm O , hai dây AB CD vuông góc với nhau ở M . Biết AB  18c , m CD  14c ,
m MC  4cm . Hãy tính khoảng cách từ tâm O đến mỗi dây AB CD
Bài 6. Cho nửa đường tròn O, đường kính AB và một dây cung CD . Kẻ AE BF vuông góc với
CD lần lượt tại E F . Chứng minh CE DF
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 7. Quan sát hình vẽ bên dưới.
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 7 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
a) So sánh MN OM ON .
b) So sánh MN AB .
Bài 8. Cho đường tròn O và dây CD . Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M , cắt O tại H . Tính
bán kính R của O biết: CD  16c , m MH  4cm
Bài 9. Cho đường tròn O bán kính OA  11c .
m Điểm M thộc bán kính AO và cách O khoảng 7cm.
Qua M kẻ dây CD có độ dài 18cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MC MD
Bài 10. Cho đường tròn tâm O , đường kính AB . Dây CD cắt AB tại M , biết MC  4c , m MD  12cm .  0
BMD  30 . Hãy tính :
a) Khoảng cách từ O đến CD
b) Bán kính của O 
Bài 11. Cho đường tròn O có các dây 0
AB  24cm, AC  20c ,
m BAC  90 và O nằm trong góc BAC .
Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ điểm M đến AB bằng 8cm
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Tính bán kính của O 
Bài 12. Cho đường tròn tâm O; R , A B di động trên đường tròn O thỏa mãn 0 AOB  120 . Vẽ
OH AB H
a) Chứng minh H là trung điểm của AB
b) Tính OH , AB S theo R OAB
c) Tia OH cắt đường tròn O; R tại C . Tứ giác OABC là hình gì? Vì sao
Bài 13. Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp đường tròn O đường kính AD
a) Chứng minh BHCD là hình bình hành
b) Kẻ đường kính OI vuông góc BC tại I . Chứng minh I , H , D thẳng hàng
c) Chứng minh AH  2OI
Bài 14. Cho đường tròn O đường kính AB , dây CD cắt AB tại I . Gọi H , K theo thứ tự là chân
đường vuông góc kẻ từ A B đến CD . Chứng minh rằng: CH DK
Bài 15. Cho tam giác ABC ( AB AC ) có hai đường cao BD CE cắt nhau tại trực tâm H . Lấy I
trung điểm của BC
a) Gọi K là điểm đối xứng của H qua I . Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành
b) Xác định tâm O của đường tròn qua các điểm ,
A B, K,C
c) Chứng minh: OI / /CH d) Chứng minh rằng: 2
BE.BA C . D CA BC
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 8 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
Bài 16. Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB . Trên đoạn thẳng OA lấy điểm C và trên đoạn
thẳng OB lấy điểm D sao cho OC OD . Từ C D kẻ hai tia song song cắt nửa đường tròn ở E
F . Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh rằng: SSEF.OI CEF DEF
Bài 17. Cho đường tròn O; R . Các điểm ,
A B,C, D thuộc O; R . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tứ giác ABCD
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 9 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều DẠNG 3
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN Bài 1.
Mô tả vị trí tương đối giữa mỗi cặp đường tròn trong hình chụp bộ cồng chiêng Tây Nguyên
trong hình vẽ bên dưới. Bài 2.
Xác định vị trí tương đối của hai đường tròn O và O trong mỗi hình a, b, c, d: Bài 3.
Xác định vị trí tương đối của O; R và O ; R trong mỗi trường hợp sau:
a) OO  18; R  10; R  6
b) OO  2; R  9; R  3
c) OO  13; R  8; R  5
d) OO  17; R  15; R  4 . Bài 4.
Cho đường tròn O; R và O ; R cắt nhau tại ,
A B . Chứng minh OO ' là đường trung trực của AB .
BÀI TẬP RÈN LUYỆN Bài 5.
Xác định vị trí tương đối của O; R và O ; R trong mỗi trường hợp sau:
a) OO  5; R  3; R  2
b) OO  4; R  11; R  7
c) OO  6; R  9; R  4
d) OO  10; R  4; R  1. Bài 6.
Cho hai đường tròn O và O ' cắt nhau tại ,
A B . Gọi I là trung điểm của OO ' . Qua A vẽ
đường thẳng vuông góc với IA cắt O tại C và cắt O ' tại D . So sánh AC AD . Bài 7.
Cho hai đường tròn O và đường tròn O ' tiếp xúc ngoài với nhau tại A . Một đường thẳng
qua A cắt O tại B và cắt O ' tại C . Chứng minh rằng OB O 'C . Bài 8.
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Vẽ hai đường tròn  I; IA và đường tròn  B; BA
a) Hai đường tròn  I  và  B có vị trí như thế nào?
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
10 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
b) Kẻ đường thẳng đi qua A , cắt  I  và  B làn lượt tại M N . So sánh AM MN . Bài 9.
Cho đường tròn O , đường kính AD R . Vẽ cung tròn tâm D bán kính R cắt O ở B C
a) Tứ giác OBDC là gì ? vì sao ?
b) Tính số đo các góc   
CBD;CBO;OBA
c) Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác đều
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an g
11 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều CHƯƠNG 5 ĐƯỜNG TRÒN BÀI 1 ĐƯỜNG TRÒN
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN
1. Khái niệm đường tròn
Trong mặt phẳng, đường tròn tâm O bán kính R (với R  0 ) là tập hợp các điểm cách điểm O cố
định một khoảng R , kí hiệu là: O; RR O Chú ý:
 Một đường tròn hoàn toàn xác định khi biết tâm và bán kính.
 Khi không chú ý đến bán kính của đường tròn O; R , ta cũng có thể kí hiệu đường trònO .
Vị trí tương đối của một điểm đối với đường tròn Nhận xét:
 Điểm M nằm trên đường tròn O nếu OM R
 Điểm M nằm trong đường tròn O nếu OM R
 Điểm M nằm ngoài đường tròn O nếu  OM R
2. Tính chất đối xứng của đường tròn
 Đường tròn là hình có tâm đối xứng: Tâm của đường tròn là tâm đối
xứng của đường tròn đó A A' O
 Đường tròn là hình có trục đối xứng: Bất kì đường kính nào cũng là
trục đối xứng của đường tròn đó.
3. Liên hệ giữa đường kính và dây của đường tròn
 Đoạn thẳng nối hai điểm phân biệt thuộc đường tròn được gọi là dây (hay dây cung) của đường tròn.
 Dây đi qua tâm là đường kính của đường tròn. Trong các dây của đường tròn, dây lớn nhất là đường
kính của đường tròn đó
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 1 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
4. Vị trí của hai đường tròn
Vị trí tương đối của hai đường Số điểm Hệ thức Hình vẽ
tròn O; R và O '; r  R r  chung
R r OO '  R r R r Cắt nhau 2 O O' R Tiếp xúc trong
OO '  R r  0 O O' r Tiếp xúc 1 Tiếp xúc ngoài
OO '  R r R r O O' R r Ngoài nhau
OO '  R r Không cắt
0  OO '  R r O O' 0 nhau Đựng nhau O' OO '  O O Chú ý:
 Đường nối tâm (đường thẳng đi qua tâm 2 đường tròn) là trục đối xứng của hình tạo bởi hai đường tròn.
 Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.
 Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 2 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều DẠNG 1
CHỨNG MINH CÁC ĐIỂM CHO TRƯỚC CÙNG NẰM TRÊN MỘT ĐƯỜNG TRÒN
TÍNH BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN Phương pháp
Cách 1: Chứng minh các điểm cho trước cùng cách đều 1 điểm cho trước nào đó. Cách 2: Nếu  0
BAC  90 thì A thuộc đường tròn đường kính BC . A C B O 1
Xét tam giác vuông ABC , có AO là đường trung tuyến nên AO BC AO OB OC 2
Bài 1. Cho tam giác ABC vuông ở A AB  5c , m AC  12cm . a) Chứng minh ba điểm ,
A B,C cùng thuộc một đường tròn.
b) Tính bán kính của đường tròn đó. Lời giải
a) Gọi O là trung điểm BC 1
Xét tam giác vuông ABC , có AO là đường trung tuyến nên AO BC AO OB OC 2 Do đó ba điểm ,
A B,C cùng thuộc một đường tròn.
b) Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác vuông ABC , ta có: 2 2 BC
AB AC  13cm 1
AO OB OC BC  6,5cm 2
Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD AB  9c , m BC  12cm .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B,C, D cùng nằm trên một đường tròn.
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 3 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều
b) Xác định tâm đối xứng và hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Tính bán kính đường tròn đó. Lời giải
a) Theo tính chất hình chữ nhật: Hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Gọi O là giao điểm của AC BD
ABCD là hình chữ nhật, ta có: OA OB OC OD Do đó bốn điểm ,
A B,C, D cùng thuộc một đường tròn O
b) Điểm O là tâm đối xứng của đường tròn đó.
AC BD đi qua tâm O nên AC BD là hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác vuông ABC , ta có: 2 2 2 2 AC
AB BC  9 12  225  15cm 1
AO OB OC OD AC  7,5cm 2
Bài 3. Cho hình vuông ABCD cạnh a .
a) Chứng minh bốn điểm ,
A B,C, D cùng nằm trên một đường tròn.
b) Xác định tâm đối xứng và hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Tính bán kính đường tròn đó theo a . Lời giải
a) Theo tính chất hình vuông: Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Gọi E là giao điểm của AC BD
ABCD là hình vuông, ta có: OA OB OC OD
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 4 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều Do đó bốn điểm ,
A B,C, D cùng thuộc một đường tròn O
b) Điểm E là tâm đối xứng của đường tròn đó.
AC BD đi qua tâm E nên AC BD là hai trục đối xứng của đường tròn đó.
c) Tam giác vuông ABC vuông cân tại B , có cạnh a nên AC a 2 1 a 2
Suy ra EA EB EC ED AC  2 2
Bài 4. Cho tam giác đều A
BC cạnh bằng a , các đường cao BM ,CN . Gọi O là trung điểm của BC
a) Chứng minh rằng B, C, M , N cùng thuộc đường tròn (O).
b) Gọi G là giao điểm của BM CN . Chứng minh điểm G nằm trong, điểm A nằm ngoài đối với
đường tròn đường kính BC . Lời giải A N M G B a C a) Ta có: 1
Xét tam giác vuông BNC , có NO là đường trung tuyến nên NO BC NO OB OC 2  BC   N  ; O    2  1
Xét tam giác vuông BMC , có MO là đường trung tuyến nên MO BC MO OB OC 2  BC   M  ; O    2   BC
Vậy B, C, M , N cùng thuộc 1 đường tròn ; O    2  b) Ta có A
BC đều có G trực tâm đồng thời là trọng tâm  2 a a a 3 Xét 0 2 A
OB(O  90 ), R ON  .OA a  
R A nằm ngoài đường tròn (O) 2 4 2
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 5 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều 1 a 3 Ta lại có: OG OA
R G nằm trong (O). 3 6
Bài 5. Cho đường tròn tâm O , đường kính AB và một dây AC bằng bán kính đường tròn.
a) Chứng minh tam giác OAC đều.
b) Tính các góc của ABC . Lời giải C 1 2 A 1 B O
a) Ta có AC OA OC (giả thiết)
Do đó tam giác OAC có ba cạnh bằng nhau nên là tam giác đều.
b) Tam giác OAC là tam giác đều    0
A C O  60 1 1
Tam giác OAC OB OC nên cân tại  
O B C 2  1
O là góc ngoài của         0    0 OB
C O B C  2B  2C B C
O  30  ACB C C  90 1 1 2 2 2 1 1 2 2 Vậy  0  0  0
A  60 ; B  30 ;C  90
Có thể lí giải như sau: C
AB có trung tuyến CO bằng nửa cạnh đối xứng AB nên vuông tại C  0  0  0
ACB  90  A  60  B  30  0  0  Vậy ABC có 0
C  90 ; A  60 ; B  30  
Bài 6. Cho tứ giác ABCD có 0
BCD ADC  90 và kéo dài AD BC cắt nhau tại E . Gọi
M , N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BD, DC,CA .
a) Tam giác ECD là tam giác gì?
b) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
c) Chứng minh rằng bốn điểm M , N, P, Q cùng nằm trên 1 đường tròn. Lời giải
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 6 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều E B M A N Q D P C
a) Xét tam giác ECD , ta có:    0
CED BCD ADC  180  0 0 CED  90  180  0 CED  90
Vậy tam giác ECD là tam giác vuông tại E .
b) Xét tam giác ABC , ta có: MQ // BC (vì MQ là đường trung bình của ABC )
Xét tam giác BDC , ta có: NP // BC (vì NP là đường trung bình của BDC )
Suy ra MQ // NP
Xét tam giác ABD , ta có: MN // AD (vì MN là đường trung bình của ABD )
Xét tam giác ACD , ta có: PQ // AD (vì PQ là đường trung bình của ACD )
Suy ra MN // PQ MQ / / NP  cmt
Xét tứ giác MNPQ , ta có: 
, suy ra MNPQ là hình bình hành MN / /PQ  cmt    Mà 0
CED  90 hay ED EC MN / / ED Lại có: 
MN MQ MNPQ là hình chữ nhật MQ / / EC
c) Vì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật nên M , N, P, Q nằm trên 1 đường tròn với tâm là giao điểm của 2
đường chéo của hình chữ nhật, bán kính bằng nửa đường chéo.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Bài 7. Cho hình thoi ABCD có 0
BAD  60 . Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, BC,CD, DA .
a) Chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật.
b) Chứng minh rằng 6 điểm E, F, G, H , B, D cùng nằm trên 1 đường tròn Lời giải
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 7 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều B 60° E F A C O H G D a) Ta có:
EF // AC (vì EF là đường trung bình của ABC )
HG // AC (vì HG là đường trung bình của ADC )
Suy ra EF // HG
EH // BD (vì EH là đường trung bình của ABD )
FG // BD (vì FG là đường trung bình của BCD )
Suy ra EH // FG EF / /GH  cmt
Xét tứ giác EFGH , có: 
, suy ra EFGH là hình bình hành EH / / FG  cmt  
BD AC (đường chéo hình vuông) EH // BD Lại có: 
EH EF , suy ra EFGH là hình chữ nhật EF // AC
b) Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC BD của hình chữ nhật EFGH
OE OF OG OH (1) OE   BE
Xét tam giác OBE có:    OB
E đều  OE OB OD 2 0 B  60 
Từ (1) và (2)  OE OB OF OG OH OD E, B, F,G, D, H  (O)
Bài 8. Cho tam giác ABC và điểm M là trung điểm của BC . Hạ MD, ME theo thứ tự vuông góc với
AB, AC . Trên tia đối của tia DB EC lần lượt lấy các điểm I , K sao cho D là trung điểm của BI , E
là trung điểm của CK . Chứng minh rằng B, I , C, K cùng nằm trên 1 đường tròn. Lời giải
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 8 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093
Hình học 9 - Chương 5: Đường tròn – Tự luận phân dạng có lời giải Cánh Diều A K I E D B M C Cách 1: 1
Ta có: M là trung điểm BC MB MC BC(1) 2
MD là trung trực của BI MI MB(2)
ME là trung trực của CK MC MK (3) 1
Từ (1), (2) và (3)  MB MC MI MK BC (đpcm) 2 Cách 2: 1
Ta có: MD là trung trực của BI MI MB
BC  BIC vuông tại I I  O; BC  2 1
ME là trung trực của CK MK MC
BC  BKC vuông tại K K  O; BC  2
Vậy: B, I , C, K O; BC  .
Bài 9. Gọi I , K theo thứ tự là các điểm nằm trên AB, AD của hình vuông ABCD sao cho AI AK .
Đường thẳng kẻ qua A vuông góc với DI P và cắt BC Q . Chứng minh rằng C, D, P,Q cùng thuộc 1 đường tròn. Lời giải A I B P K Q 1 D C KD CQ  Ta có A
DI  BAQ(g c g)  AI BQ  0 
KDCQ là hình bình hành, mà C  60 KD / /CQ
 CDKQ là hình chữ nhật.
https://www.facebook.com/truongngocvy8/ T r an
g 9 Trương Ngọc Vỹ 0978 333 093