Tuyển tập 05 đề thi cuối học kỳ 1 môn Toán 11 Cánh Diều (70% TN + 30% TL)

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) năm học 2023 – 2024 

MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN – LP 11 (KNTT)
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Số
tiết
Mức độ đánh giá
Tng %
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số lượng giác
và phương trình
lượng giác
(12 tiết)
4 1
10%
4
1
1
4
2
2
Dãy số. Cấp số
cộng cấp số nhân
(16 tiết)
4
2
1
23%
6 2 1
Cấp số nhân. Số hạng tổng n số hạng
đầu tiên của cấp số nhân.
6 2 1 1
3
Giới hạn. Hàm số
liên tục (10+2 tiết)
Giới hạn của dãy số. Phép toán giới
hạn dãy số. Tổng của một cấp số
nhân lùi vô hạn. (3 tiết)
3 1 1 1 1
31%
Giới hạn của hàm số. Phép toán giới
4
1
1
1
1
3
2
4
Quan hệ song song
trong không gian
(15+2 tiết)
Đường thẳng và mặt phẳng trong
3
2
1
1
1
36%
2
1
1
1
3
1
2
3
1
1
2
1
1
6
TỔNG SỐ CÂU HỎI THEO MỨC Đ
51
20
0
10
2
5
1
0
1
100%
7
TỶ LỆ PHẦN TRĂM THEO MƯC ĐỘ
40
30
20
10
100%
BN ĐC T KIM TRA CUI KÌ I – LP 11
STT Đơn v kiến thức Mc đ đánh giá
Mc đ nhn thc
Tng
NB TH VD VDC
1
Góc ng giác
Nhn biết:
Nhận biết đưc các khái niệm cơ bản về góc
ng giác: khái niệm góc lượng giác; s đo của
c lưng giác; h thc Chasles cho các góc lượng
giác; đường tròn lượng giác.
Nhận biết được khái niệm giá tr ng giác ca
một góc lượng giác.
TN1
2 Hàm s ng giác Nhn biết:
Nhận biết được các khái nim v hàm s chẵn,
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
Thông hiu:
Giải thích được: tp xác định; tập giá tr; tính
cht chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng
biến, nghịch biến ca các hàm s
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đ
th.
TN2
TN21
Nhn biết:
Nhận biết được công thc nghim của phương
trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách
vận dụng đồ th hàm s ng giác tương ng.
TN3
TN4
Dãy s Nhn biết:
Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
TN5
STT Đơn v kiến thức Mc đ đánh giá
Mc đ nhn thc
Tng
NB TH VD VDC
Nhận biết đưc tính chất tăng, gim, b chn ca
dãy số trong những tng hợp đơn giản.
Thông hiu:
Th hiện được cách cho dãy s bằng lit các
s hạng; bng ng thc tổng quát; bằng h thc
truy hi; bằng cách mô tả.
TN6
TN22
Cp s cng Nhn biết:
Nhận biết được một dãy s là cấp số cng.
Vn dng:
Tính được tng ca n s hạng đu tiên ca cp
s cng.
TN7,8
TN31
Cp s nhân Nhn biết:
Nhận biết được một dãy s là cấp số nhân.
Thông hiu:
Gii thích đưc công thc xác đnh s hạng tổng
quát của cấp số nhân.
TN9,10
TN23
TL 1
Gii hn ca dãy s Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số.
Thông hiu:
Giải thích được một số giới hạn cơ bản như:
1
lim 0 (k *);
→+∞
=
k
n
n
lim 0
→+∞
=
n
n
q
(| | 1);q <
lim
→+∞
=
n
cc
với c là hng số.
Vn dng:
TN11
TN24
STT Đơn v kiến thức Mc đ đánh giá
Mc đ nhn thc
Tng
NB TH VD VDC
– Vn dng đưc các phép toán giới hny s để
tìm gii hn ca mt s dãy s đơn giản (ví d:
2
21 4 1
lim ; lim
nn
nn
nn
+∞ +∞
++
).
Vn dng cao:
Tính được tng ca mt cấp số nhân lùi hạn
và vận dụng được kết quả đó để gii quyết mt s
tình huống thc tin gi định hoặc liên quan đến
thc tiễn.
TN32
TL4
Gii hn ca hàm s Nhn biết:
Nhận biết được khái niệm gii hạn hữu hạn của
hàm s, gii hạn hữu hạn mt phía ca hàm s tại
một điểm.
Thông hiu:
Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm s
tại cực bản như:
lim 0,
k
x
c
x
→+∞
=
lim 0
→−∞
=
k
x
c
x
với c là hng s k là s nguyên dương.
Hiểu được mt s gii hạn vô cực (mt phía) ca
hàm s tại một điểm cơ bản như:
11
lim ; lim .
+−
→→
= +∞ = −∞
−−
xa xa
xa xa
Vn dng:
Tính được mt s gii hn hàm s bằng cách vn
TN12
TN25
TL2
TN33
STT Đơn v kiến thức Mc đ đánh giá
Mc đ nhn thc
Tng
NB TH VD VDC
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số.
Hàm s liên tc Nhn biết:
Nhận dạng đưc hàm s liên tc ti một điểm,
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
Nhn dng đưc tính liên tục ca tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên tục.
Nhận biết được tính liên tc ca mt s hàm
cp cơ bản (nhưm đa thức, hàm phân thức, hàm
căn thc, hàm ng giác) trên tp xác đnh của
chúng.
TN13
TN14
Đưng thng mt phng
trong không gian
Nhn biết:
Nhận biết đưc các quan h liên thuộc bản
gia điểm, đường thng, mặt phẳng trong không
gian.
Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện.
Thông hiu:
tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba
điểm không thẳng hàng; qua một đường thng
một điểm không thuộc đưng thẳng đó; qua hai
đường thẳng cắt nhau).
Vn dng:
Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng;
giao điểm của đường thng và mặt phẳng.
Vận dụng được các tính cht v giao tuyến của
hai mặt phẳng; giao đim ca đưng thẳng và mặt
TN15
TN16
TN26
TN34
TL3
STT Đơn v kiến thức Mc đ đánh giá
Mc đ nhn thc
Tng
NB TH VD VDC
phẳng vào giải bài tập.
Hai đưng thng song song Nhn biết:
Nhận biết được v trí tương đi ca hai đường
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không
gian.
Thông hiu:
Gii thích được tính chất cơ bản về hai đường
thẳng song song trong không gian.
TN17
TN27
Đưng thng mt phng
song song
Nhn biết:
Nhận biết được đưng thng song song vi mt
phẳng.
Thông hiu:
Giải thích được điu kiện để đường thẳng song
song với mặt phẳng.
Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng
song song với mặt phẳng.
TN18
TN28
TN29
Hai mt phng song song Nhn biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong
không gian.
Thông hiu:
Giải thích được điều kiện đ hai mt phng song
song.
Giải thích được tính cht cơ bn v hai mt phẳng
song song.
TN19
TN30
STT Đơn v kiến thức Mc đ đánh giá
Mc đ nhn thc
Tng
NB TH VD VDC
Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
Gii thích được tính cht cơ bản của lăng tr
hình hộp.
Phép chiếu song song Nhn biết:
Nhn biết được khái niệm các nh cht cơ bn
về phép chiếu song song.
Vn dng:
Xác định được ảnh ca một điểm, một đoạn
thẳng, mt tam giác, mt đường tròn qua một phép
chiếu song song.
V được hình biểu diễn ca mt s hình khối đơn
giản.
TN20
TN35
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
LỚP TẬP HUẤN TT22
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Lớp 11 (KNTT)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-----------------------------------------------
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (NB) Cho điểm
M
là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo
(như hình vẽ).
Giá trị
sin
A.
.y
B.
.x
C.
.
x
y
D.
.
y
x
Câu 2: (NB) Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?
A.
tany x
. B.
siny x
. C.
cosy x
. D.
coty x
.
Câu 3: (NB) Công thức nghiệm của phương trình
sin sinx
A.
2
2
x k
k
x k
. B.
x k
k
x k
.
C.
2 .x k k
D.
.x k k
Câu 4: (NB) Công thức nghiệm của phương trình
tan tanx
A.
2
2
x k
k
x k
. B.
x k
k
x k
.
C.
2 .x k k
D.
.x k k
Câu 5: (NB) Với
*
n
, cho dãy số
n
u
các số tự nhiên chia hết cho
3
:
0
,
3
,
6
,
9
, … Số hạng đầu
tiên của dãy số
n
u
là:
A.
1
6u
. B.
1
0u
. C.
1
3u
. D.
1
9u
.
Câu 6: (NB) Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?
A.
1
,
0
,
3
,
8
,
16
. B.
1
,
4
,
16
,
9
,
25
. C.
0
,
3
,
8
,
24
,
15
. D.
0
,
3
,
12
,
9
,
6
.
Câu 7: (NB) Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A.
2;5;8;11;14.
B.
2;4;8;10;14.
C.
1;2;3;4;5;7.
D.
15;10;5;0; 4.
Câu 8: (NB) Cho cấp số cộng có số hạng đầu
1
2u
, công sai
3d
. Số hạng thứ hai của cấp scộng
A.
2
3.u
B.
2
4.u
C.
2
5.u
D.
2
6.u
Câu 9: (NB) Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
1;2;3;4;5
. B.
1;3;6;9;12
. C.
2;4;6;8;10
. D.
2;2;2;2;2
.
Câu 10: (NB) Cho cấp số nhân có số
1 2
1, 3u u
. Công bội của cấp số nhân là
A.
3.q
B.
3.q
C.
1
.
3
q
D.
2.q
Câu 11: (NB) Cho biết
lim 1 0
n
u
. Giá trị của
lim
n
u
bằng
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 12: (NB) Cho
0
lim 1
x
f x
,
0
lim 2
x
g x
. Tính
0
lim
x
L f x g x
A.
1.L
B.
1.L
C.
3.L
D.
0.L
Câu 13: (NB) Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên.
Hàm số
y f x
không liên tục tại
A.
0x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
4x
.
Câu 14: (NB) Hàm số nào sau đây liên tục trên
?
A.
1
1
x
y
x
. B.
2
1y x x
. C.
2 1y x
. D.
tany x
.
Câu 15: (NB) Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 16: (NB) Hình nào sau đây là một hình chóp tứ giác?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 17: (NB) Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(như hình vẽ). Đường thẳng
AB
song song với đường
thẳng nào?
A.
' 'C D
. B.
BD
. C.
'CC
. D.
' 'D A
.
Câu 18: (NB) Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
AC
(Hình vẽ
sau).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )EF BCD
. B.
EF
cắt
( )BCD
. C.
( )EF ABD
. D.
( )EF ABC
.
Câu 19: (NB) Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
, ,M N P
theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
, ,AA BB CC
(Hình vẽ sau).
Mặt phẳng
MNP
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
BMN
. B.
ABC
. C.
A C C
. D.
BCA
.
Câu 20: (NB) Cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
(Hình vẽ sau).
Phép chiếu song song có phương chiếu
'AA
, mặt phẳng chiếu
ABCD
biến điểm
'B
thành
điểm nào?
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
D
.
Câu 21: (TH) Chu kỳ của hàm số
sin 2y x
A.
2
. B.
. C.
2
. D.
4
.
Câu 22: (TH) Với
*n
, cho dãy số có các số hạng đầu là
1 2 3 4
0; ; ; ; ;...
2 3 4 5
.Số hạng tổng quát của dãy
số này là:
A.
1
n
n
u
n
. B.
1
n
n
u
n
. C.
1
n
n
u
n
. D.
2
1
n
n n
u
n
.
Câu 23: (TH) Cho dãy số
n
u
một cấp số nhân với
1
1
; 2
2
u q
. Năm số hạng đầu tiên của cấp số
nhân là
A.
1
;1;2;4;8
2
. B.
1
; 1;2; 4;8
2
.
C.
1 1 1 1 1
; ; ; ;
2 4 8 16 32
. D.
1 1 1 1 1
; ; ; ;
2 4 8 16 32
.
Câu 24: (TH) Giá trị của giới hạn
2 1
lim
1
n
n
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 25: (TH) Tính giới hạn
3
3 1
lim .
2 3
x
x
L
x x

A.
3.L
B.
0.L
C.
3
.
2
L
D.
1
.
3
L
Câu 26: (TH) Cho hai dường thẳng
,a b
cắt nhau tại điểm
A
điểm
B
(
B
không thuộc mặt phẳng
,a b
). Từ
,a b
B
có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng?
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 27: (TH) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành. Gọi
, , ,M N P Q
lần lượt
trung điểm của các cạnh
, , , .SA SB SC SD
Xác định tất ccác đường thẳng song song với đường
thẳng
.MN
A.
, .AB PQ
B.
, , .AB CD PQ
C.
, , .AB AC PQ
D.
, , .AB BC PQ
Câu 28: (TH) Cho hình chóp
.S ABC
. Gọi
,G H
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
SAB
,
M
là trung điểm của
.AB
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
/ /GH SAC
.SBC
B.
/ /GH SAC
.SMC
C.
/ /GH SBC
.SMC
D.
/ /GH SAC
.SAB
Câu 29: (TH) Cho tứ diện . Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABD
. Trên đoạn
BC
lấy điểm
M
sao
cho
2MB MC
. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A.
( )MG ACD
. B.
MG
cắt
( )ACD
. C.
( )MG BCD
. D.
MG
thuộc
( )BCD
.
ABCD
Câu 30: (TH) Cho tứ diện
ABCD
, gọi
1 2 3
G ,G ,G
theo thứ tự trọng tâm c tam giác
ABC, ACD, ABD
. Mặt phẳng
1 2 3
G G G
song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A.
BCD
. B.
ABC
. C.
ACD
. D.
2
BCG
.
Câu 31: (VD) Tính tổng
1 3 5 ..... 49
S
A.
576
. B.
600
. C.
552
. D.
1176
.
Câu 32: (VD) Biết rằng
3 3 2
2
5 7
lim 3
3 2
an n
b
n n
. Tính giá trị của biểu thức
3
.
a
P
b
A.
27
. B.
1
3
. C.
3
. D.
1
27
.
Câu 33: (VD) Cho
2
3
lim 3
3
x
x ax b
x
. Tính
a b
.
A.
3
. B.
3
. C.
9
. D.
9
.
Câu 34: (VD) Cho tứ diện ABCD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Gọi G là trọng tâm của
tam giác ABD (hình vẽ bên). Mặt phẳng (MNG) cắt AB, AD lần lượt tại E, F. Tỷ lệ
EF
MN
bằng
A.
4
3
. B.
3
2
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 35: (VD) Cho hình hộp chữ nhật .
ABCD A B C D
. Gọi
O AC BD
O A C B D
. Điểm
,
M
N
lần lượt là trung điểm của
AB
.
CD
Qua phép chiếu song song theo phương
AO
lên
mặt phẳng
ABCD
thì hình chiếu của tam giác
C MN
A. Đoạn thẳng
MN
. B. Điểm
O
. C. Tam giác
CMN
. D. Đoạn thẳng
BD
.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (0,5 điểm) (TH) Cho cấp nhân có số hạng
2 5
4, 32
u u
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân?
Câu 2: (0,5 điểm) (TH) Tìm giới hạn hàm số sau:
2
1
3 2
lim
1
x
x x
x
.
Câu 3: (1,0 điểm) (VD) Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình thang (
/ /
AB CD
). Gọi
I
trung điểm
của
SB
. Tìm giao điểm của
DI
và mặt phẳng
SAC
.
Câu 4: (1,0 điểm) (VDC) Bạn An thả một quả bóng cao su từ tầng thứ 10 của một tòa nhà có độ 24 mét
so với mặt đất. Biết mỗi lần chạm đất thì quả bóng lại nảy lên có độ cao bằng
1
3
độ cao ban đầu.
Hỏi đến khi quả bóng dừng hẳn thì quảng đường quả bóng di chuyển là bao nhiêu?
------------ HẾT ------------
| 1/13

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 11 (KNTT)
Mức độ đánh giá TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Số Tổng % tiết Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng điểm cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Hàm số lượng giác Góc lượng giác. Số đo của góc lượng giác… 4 1 1 và phương trình lượng giác 10%
Hàm số lượng giác và đồ thị 4 1 1 (12 tiết)
Phương trình lượng giác cơ bản 4 2
Dãy số. Dãy số tăng. Dãy số giảm 4 2 1 Dãy số. Cấp số
Cấp số cộng. Số hạng tổng n số hạng 2
cộng cấp số nhân đầu tiên của cấp số cộng. 6 2 1 23% (16 tiết)
Cấp số nhân. Số hạng tổng n số hạng
đầu tiên của cấp số nhân. 6 2 1 1
Giới hạn của dãy số. Phép toán giới
hạn dãy số. Tổng của một cấp số 3 1 1 1 1
nhân lùi vô hạn. (3 tiết) 3
Giới hạn. Hàm số
liên tục (10+2 tiết) 31%
Giới hạn của hàm số. Phép toán giới hạn hàm số. (4 tiết) 4 1 1 1 1
Hàm số liên tục. (3 tiết) 3 2
Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian (3 tiết) 3 2 1 1 1
Quan hệ song song Hai đường thẳng song song (2 tiết). 2 1 1 1 4 trong không gian
Đường thẳng và mặt phẳng song song 36% (15+2 tiết) (3 tiết) 3 1 2
Hai mặt phẳng song song (3 tiết) 3 1 1
Phép chiếu song song (2 tiết) 2 1 1 6
TỔNG SỐ CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ 51 20 0 10 2 5 1 0 1 100% 7
TỶ LỆ PHẦN TRĂM THEO MƯC ĐỘ 40 30 20 10 100%
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – LỚP 11
Mức độ nhận thức STT
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng NB TH VD VDC 1 Nhận biết: Góc lượng giác
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc TN1
lượng giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của
góc lượng giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng
giác; đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác của một góc lượng giác. 2
Hàm số lượng giác Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, TN2
hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. Thông hiểu:
– Giải thích được: tập xác định; tập giá trị; tính
chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng TN21
biến, nghịch biến của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa vào đồ thị. Nhận biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương TN3
trình lượng giác cơ bản: TN4
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng. Dãy số Nhận biết:
– Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. TN5
Mức độ nhận thức STT
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng NB TH VD VDC
– Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của TN6
dãy số trong những trường hợp đơn giản. Thông hiểu:
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các TN22
số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức
truy hồi; bằng cách mô tả. Cấp số cộng Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. TN7,8 Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng. TN31 Cấp số nhân Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. TN9,10 Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng TN23 quát của cấp số nhân. TL 1
Giới hạn của dãy số Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số. TN11 Thông hiểu:
– Giải thích được một số giới hạn cơ bản như: TN24 1 lim = 0 (k∈ * n (| q | <1); k  ); lim q = 0 n→+∞ n n→+∞
lim c = c với c là hằng số. n→+∞ Vận dụng:
Mức độ nhận thức STT
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng NB TH VD VDC
– Vận dụng được các phép toán giới hạn dãy số để
tìm giới hạn của một số dãy số đơn giản (ví dụ: TN32 2 2n +1 4n +1 lim ; lim ). n→+∞ n n →+∞ n
Vận dụng cao:
– Tính được tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn
và vận dụng được kết quả đó để giải quyết một số TL4
tình huống thực tiễn giả định hoặc liên quan đến thực tiễn.
Giới hạn của hàm số Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm giới hạn hữu hạn của
hàm số, giới hạn hữu hạn một phía của hàm số tại TN12 một điểm. Thông hiểu:
– Mô tả được một số giới hạn hữu hạn của hàm số c c
tại vô cực cơ bản như: lim = 0, lim = 0 k x→+∞ x →−∞ k x x
với c là hằng số và k là số nguyên dương.
– Hiểu được một số giới hạn vô cực (một phía) của TN25
hàm số tại một điểm cơ bản như: TL2 1 1 lim = ; +∞ lim = . −∞ + − xaxa x a x a Vận dụng:
– Tính được một số giới hạn hàm số bằng cách vận TN33
Mức độ nhận thức STT
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng NB TH VD VDC
dụng các phép toán trên giới hạn hàm số. Hàm số liên tục Nhận biết:
– Nhận dạng được hàm số liên tục tại một điểm, TN13
hoặc trên một khoảng, hoặc trên một đoạn.
– Nhận dạng được tính liên tục của tổng, hiệu, tích,
thương của hai hàm số liên tục.
– Nhận biết được tính liên tục của một số hàm sơ TN14
cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm phân thức, hàm
căn thức, hàm lượng giác) trên tập xác định của chúng.
Đường thẳng và mặt phẳng Nhận biết: trong không gian
– Nhận biết được các quan hệ liên thuộc cơ bản TN15
giữa điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian. TN16
– Nhận biết được hình chóp, hình tứ diện. Thông hiểu:
– Mô tả được ba cách xác định mặt phẳng (qua ba TN26
điểm không thẳng hàng; qua một đường thẳng và
một điểm không thuộc đường thẳng đó; qua hai
đường thẳng cắt nhau). Vận dụng:
– Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng; TN34
giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
– Vận dụng được các tính chất về giao tuyến của
hai mặt phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt TL3
Mức độ nhận thức STT
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng NB TH VD VDC
phẳng vào giải bài tập.
Hai đường thẳng song song Nhận biết:
– Nhận biết được vị trí tương đối của hai đường
thẳng trong không gian: hai đường thẳng trùng TN17
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian. Thông hiểu:
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai đường
thẳng song song trong không gian. TN27
Đường thẳng và mặt phẳng Nhận biết: song song
– Nhận biết được đường thẳng song song với mặt TN18 phẳng. Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để đường thẳng song TN28 song với mặt phẳng.
– Giải thích được tính chất cơ bản về đường thẳng TN29
song song với mặt phẳng.
Hai mặt phẳng song song Nhận biết:
– Nhận biết được hai mặt phẳng song song trong TN19 không gian. Thông hiểu:
– Giải thích được điều kiện để hai mặt phẳng song TN30 song.
– Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng song song.
Mức độ nhận thức STT
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng NB TH VD VDC
– Giải thích được định lí Thalès trong không gian.
– Giải thích được tính chất cơ bản của lăng trụ và hình hộp.
Phép chiếu song song Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm và các tính chất cơ bản TN20 về phép chiếu song song. Vận dụng:
– Xác định được ảnh của một điểm, một đoạn TN35
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua một phép chiếu song song.
– Vẽ được hình biểu diễn của một số hình khối đơn giản. SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 LỚP TẬP HUẤN TT22
Môn: TOÁN – Lớp 11 (KNTT)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------------------------- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (NB) Cho điểm M là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo  (như hình vẽ). Giá trị sin là x y A. . y B. x. C. . D. . y x
Câu 2: (NB) Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn? A. y  tan x . B. y  sin x . C. y  cos x . D. y  cot x .
Câu 3: (NB) Công thức nghiệm của phương trình sin x  sin là x    k2 x    k A. k    . B. k    . x     k2 x     k C. x     k2 k .
D. x    k k .
Câu 4: (NB) Công thức nghiệm của phương trình tan x  tan là x    k2 x    k A. k    . B. k    . x     k2 x     k C. x     k2 k .
D. x    k k . Câu 5: (NB) Với *
n   , cho dãy số u các số tự nhiên chia hết cho 3: 0 , 3, 6 , 9, … Số hạng đầu n 
tiên của dãy số u là: n  A. u  6 . B. u  0 . C. u  3. D. u  9 . 1 1 1 1
Câu 6: (NB) Dãy số nào sau đây là dãy số tăng? A. 1, 0 , 3, 8, 16 . B. 1, 4 , 16, 9 , 25 .
C. 0 , 3, 8, 24 , 15 . D. 0 , 3, 12 , 9, 6 .
Câu 7: (NB) Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A. 2;5;8;11;14. B. 2; 4;8;10;14. C. 1;2;3;4;5;7. D. 15;10;5;0; 4  .
Câu 8: (NB) Cho cấp số cộng có số hạng đầu u  2 , công sai là d  3. Số hạng thứ hai của cấp số cộng 1 là A. u  3. B. u  4. C. u  5. D. u  6. 2 2 2 2
Câu 9: (NB) Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? A. 1;2;3;4;5. B. 1;3;6;9;12 . C. 2;4;6;8;10 . D. 2; 2;2;2;2 .
Câu 10: (NB) Cho cấp số nhân có số u  1,u  3 . Công bội của cấp số nhân là 1 2 1 A. q  3. B. q  3  . C. q  . D. q  2. 3
Câu 11: (NB) Cho biết limu  
1  0 . Giá trị của limu bằng n n A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: (NB) Cho lim f  x 1, lim g  x  2 . Tính L  lim  f  x  g  x   x0 x0 x0 A. L  1. B. L  1  . C. L  3. D. L  0.
Câu 13: (NB) Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình bên.
Hàm số y  f  x không liên tục tại A. x  0 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  4 .
Câu 14: (NB) Hàm số nào sau đây liên tục trên  ?  A. x 1 y  . B. 2 y  x  x 1. C. y  2x 1 . D. y  tan x . x 1
Câu 15: (NB) Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đã cho? A. 6 . B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 16: (NB) Hình nào sau đây là một hình chóp tứ giác? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 17: (NB) Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' (như hình vẽ). Đường thẳng AB song song với đường thẳng nào? A. C ' D '. B. BD . C. CC '. D. D ' A ' .
Câu 18: (NB) Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC (Hình vẽ sau).
Khẳng định nào sau đây đúng? A. EF  (BCD) . B. EF cắt (BCD) . C. EF  (ABD) . D. EF  (ABC) .
Câu 19: (NB) Cho hình lăng trụ ABC.AB C
 . Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AA , BB ,CC (Hình vẽ sau).
Mặt phẳng MNP song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? A. BMN  . B.  ABC . C.  A C  C   . D. BCA .
Câu 20: (NB) Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' (Hình vẽ sau).
Phép chiếu song song có phương chiếu AA', mặt phẳng chiếu  ABCD biến điểm B ' thành điểm nào? A. A . B. B . C. C . D. D .
Câu 21: (TH) Chu kỳ của hàm số y  sin 2x là  A. 2 . B.  . C. . D. 4 . 2 1 2 3 4
Câu 22: (TH) Với n *, cho dãy số có các số hạng đầu là 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy 2 3 4 5 số này là:   2 n  n A. n 1 n n u  . B. u  . C. 1 u  . D. u  . n n n n 1 n n n n 1 1
Câu 23: (TH) Cho dãy số u là một cấp số nhân với u  ;q  2. Năm số hạng đầu tiên của cấp số n  1 2 nhân là 1 1 A. ;1;2;4;8 . B. ; 1; 2; 4;8. 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 C. ;  ; ;  ; . D. ; ; ; ; . 2 4 8 16 32 2 4 8 16 32 2n 1
Câu 24: (TH) Giá trị của giới hạn lim bằng 1 n A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 1. 3x 1
Câu 25: (TH) Tính giới hạn L  lim . 3 x x  2x  3 3 1 A. L  3. B. L  0. C. L   . D. L   . 2 3
Câu 26: (TH) Cho hai dường thẳng a,b cắt nhau tại điểm A và điểm B ( B không thuộc mặt phẳng
a,b). Từ a,b và B có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27: (TH) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P,Q lần lượt là
trung điểm của các cạnh S , A SB, SC, S .
D Xác định tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng MN. A. AB, P . Q B. AB,CD, P . Q C. AB, AC, PQ. D. AB, BC, P . Q
Câu 28: (TH) Cho hình chóp S.ABC . Gọi G, H lần lượt là trọng tâm các tam giác A  BC và S  AB , M là trung điểm của A .
B Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. GH / / SAC và SBC.
B. GH / / SAC và SMC.
C. GH / / SBC và SMC.
D. GH / / SAC và SAB.
Câu 29: (TH) Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đoạn BC lấy điểm M sao
cho MB  2MC . Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. MG  (ACD) . B. MG cắt (ACD) . C. MG  (BCD). D. MG thuộc (BCD) .
Câu 30: (TH) Cho tứ diện ABCD , gọi G , G ,G theo thứ tự là trọng tâm các tam giác ABC, ACD, ABD 1 2 3
. Mặt phẳng G G G song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây? 1 2 3  A. BCD . B.  ABC . C.  ACD . D. BCG . 2 
Câu 31: (VD) Tính tổng S  1 3  5  ..... 49 A. 576. B. 600 . C. 552. D. 1176. 3 3 2 an  5n  7 a
Câu 32: (VD) Biết rằng lim
 b 3 . Tính giá trị của biểu thức P  . 2 3n  n  2 3 b 1 1 A. 27 . B. . C. 3. D. . 3 27 2 x  ax  b Câu 33: (VD) Cho lim  3. Tính a  b . x3 x  3 A. 3  . B. 3. C. 9. D. 9  .
Câu 34: (VD) Cho tứ diện ABCD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Gọi G là trọng tâm của EF
tam giác ABD (hình vẽ bên). Mặt phẳng (MNG) cắt AB, AD lần lượt tại E, F. Tỷ lệ bằng MN 4 3 2 A. . B. . C. 1. D. . 3 2 3
Câu 35: (VD) Cho hình hộp chữ nhật ABC . D  A BC 
D . Gọi O  AC  BD và O   A C  BD . Điểm
M , N lần lượt là trung điểm của AB và C .
D Qua phép chiếu song song theo phương A  O lên
mặt phẳng  ABCD thì hình chiếu của tam giác CMN là A. Đoạn thẳng MN . B. Điểm O . C. Tam giác CMN . D. Đoạn thẳng BD . PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (0,5 điểm) (TH) Cho cấp nhân có số hạng u  4,u  32 . Tìm công bội q của cấp số nhân? 2 5 2 x  3x  2
Câu 2: (0,5 điểm) (TH) Tìm giới hạn hàm số sau: lim . x 1  x 1
Câu 3: (1,0 điểm) (VD) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ( AB / /CD ). Gọi I là trung điểm
của SB . Tìm giao điểm của DI và mặt phẳng SAC .
Câu 4: (1,0 điểm) (VDC) Bạn An thả một quả bóng cao su từ tầng thứ 10 của một tòa nhà có độ 24 mét 1
so với mặt đất. Biết mỗi lần chạm đất thì quả bóng lại nảy lên có độ cao bằng độ cao ban đầu. 3
Hỏi đến khi quả bóng dừng hẳn thì quảng đường quả bóng di chuyển là bao nhiêu?
------------ HẾT ------------
Document Outline

  • SP nhom 2 Ma tran va Ban dac ta kiem tra CKI lop 11
  • 22