Tuyển tập 30 đề ôn tập học kì 1 Toán 11 có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông

Tài liệu gồm 666 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, tuyển tập 30 đề ôn tập học kì 1 Toán 11 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo để chuẩn bị cho kì thi HK1 Toán 11 sắp tới.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
666 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Tuyển tập 30 đề ôn tập học kì 1 Toán 11 có đáp án và lời giải chi tiết – Đặng Việt Đông

Tài liệu gồm 666 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Đặng Việt Đông, tuyển tập 30 đề ôn tập học kì 1 Toán 11 có đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh lớp 11 tham khảo để chuẩn bị cho kì thi HK1 Toán 11 sắp tới.

115 58 lượt tải Tải xuống
đề 001-Trang 1/3
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 1 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) gồm có 35 câu, mỗi câu đúng được 0,2 đ
Câu 1. Cho dãy s
u
xác định bi
1
n
u n
vi
1
n
. S hng
1
u
bng
A.
1.
B.
n .
C.
2.
D.
n 1.
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
. Phép tnh tiến
AB
T
biến
A.
C
thành
D
. B.
D
thành
A
. C.
A
thành
B
. D.
B
thành
C
.
Câu 3. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm của
BC
BD
. Giao tuyến của hai
mặt phẳng
AIJ
ACD
là đường nào sau đây?
A. Đường thng
d
đi qua
A
M
trong đó
M
là giao điểm
IJ
CD
.
B. Đường thng
d
đi qua
A
d
//
BC
.
C. Đường thng
d
đi qua
A
d
//
BD
.
D. Đường thng
d
đi qua
A
d
//
CD
.
Câu 4. Cho cp s cng
u
vi
1
7
u
2
4.
u
Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A.
3.
B.
5
.
C.
.
5
D.
3.
Câu 5. Chn khẳng định sai?
A.
0
P
. B.
1
P A P A
. C.
1 1.
P A
D.
1
P
.
Câu 6. Cho cp s cng
u
vi s hạng đu
1
3
u
và công sai
2.
d
S hng tng quát ca cp
s cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2 1.
n
u n
B.
3 .
n
u n
C.
2( 1).
n
u n
D.
2( 1).
n
u n
Câu 7. Cho cp s nhân
u
vi
1
3
u
2
6.
u
Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 8. H s ca
3
x
trong khai trin
6
3
x bng
A.
20.
B.
540.
C.
27.
D.
540.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
cos
y x
A.
;0 .
 B.
0; .

C.
.
D.
1;1 .
Câu 10. Cho hình chóp tam giác .
S ABC
. Gi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, ,
SB AB BC
. Mt phng
MNP
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A. Mt phng
SAB
. B. Mt phng
SAC
. C. Mt phng
SBC
.
D. Mt phng
ABC
.
Câu 11. Không gian mu ca phép th gieo một đồng xu cân đối đồng cht 3 ln liên tiếp bao
nhiêu phn t?
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Câu 12. Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s gim?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
C.
1; 3; 5; 7.
D.
11; 9; 7; 5; 3.
đề 001-Trang 2/3
Câu 13. Cho dãy s
u
xác định bi
1 1
u 2,u 3.
n n
u
S hng
3
u
ca dãy là
A.
5.
B.
8.
C.
2.
D.
3.
Câu 14. Có bao nhiêu cách chn ngu nhiên
3
qu cu t cái hp có
10
qu cu?
A.
3
10
A .
B.
10
3 .
C.
3
10
C .
D.
3
10 .
Câu 15. Một đội văn nghệ gm 5 nam và 8 n. Lp mt nhóm gồm 4 người hát tp ca. Xác suất để
trong 4 người được chn đúng 2 nữ
A.
32
.
143
B.
56
.
143
C.
8
.
143
D.
16
.
143
Câu 16. Nga có 7 cây viết xanh và 10 cây bút đỏ. Nga có bao nhiêu cách chn mt cây bút?
A.
17.
B.
10.
C.
20.
D.
7.
Câu 17. Có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh gm mt nam và mt n t mt nhóm hc sinh gm
8
nam và
3
n?
A.
11.
B.
3.
C.
8.
D.
24.
Câu 18. Ttập
1;2;3;4;5;6;7;8;9
A lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?
A.
4
.
A
B.
4
9
.
C
C.
3
9
.
A
D.
4!.
Câu 19. Cho cp s nhân
u
vi
1
5
u
công sai
2.
q
Tng ca
4
s hạng đầu tiên ca cp
s nhân đã cho bng
A.
75.
B.
75.
C.
16.
D.
32.
Câu 20. Mt hộp đựng 5 qu cu trng, 7 qu cầu đen. Chn ngu nhiên hai qu.Tính xác suất để
chọn được hai qu cu khác màu.
A.
7
.
22
B.
31
.
66
C.
35
.
66
D.
5
.
33
Câu 21. Cho cp s nhân
u
s hng tng quát
2.5
n
n
u
vi
1.
n
S hng đầu ca cp s
nhân là
A.
5.
B.
2.
C.
10.
D.
6.
Câu 22. Ba s hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần ca
x
trong khai trin ca
10
1 3
x
A.
2
1;45 ;120 .
x x
B.
2
1;10 ;120 .
x x
C.
2
10;45 ;120 .
x x
D.
2
1;30 ;405 .
x x
Câu 23. Cho hai mặt phẳng
,
cắt nhau và cùng song song vi đường thẳng
d
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến ca
,
song song vi
d
.
B. Giao tuyến ca
,
trùng vi
d
.
C. Giao tuyến ca
,
ct
d
.
D. Giao tuyến ca
,
song song hoc trùng vi
d
.
Câu 24. Cho
, 2
n n
3
120
n
C
. Giá tr ca
n
bng
A.
3.
B.
12.
C.
10.
D.
9.
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng song song nhau khi và ch khi chúng trên cùng mt mt phng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đưng thng song song hoc chéo nhau.
C. Khi hai đường thng trên hai mt phng thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
D. Hai đường thng không có điểm chung thì chúng chéo nhau.
Câu 26. S hoán v ca 5 phn t
A.
130
. B.
125
. C.
120
. D.
100
.
đề 001-Trang 3/3
Câu 27. Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thẳng d phương trình
2 2 0
x y
. Phương
trình đường thng
'
d
là nh ca
d
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
A.
x 2y 4 0.
B.
2x y 4 0.
C.
2x y 2 0.
D.
x 2y 2 0.
Câu 28. Cho hình chóp
S.
ABCD
đáy
ABCD
là hình thang đáy ln
.
AD
Gi
,
M N
lần lượt
trung đim ca
, .
SA SD
Khi đó
MN
song song với đường thng
A.
.
SB
B.
.
AC
C.
.
BD
D.
.
BC
Câu 29. Cho t din
ABCD
. Gi
,
M N
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
. Khi đó
MN
là
giao tuyến ca hai mt phng nào?
A.
BMC
AND
. B.
BMN
ACD
. C.
BMC
ACD
. D.
ABC
AND
.
Câu 30. Hàm s
tan
y x
có chu kì là
A.
.
B.
2 .
C.
.
2
D.
2 .
Câu 31. Hình chóp t giác là hình chóp có
A. Mt bên là t giác. B. Bn mt là t giác.
C. Tt c các mt là t giác. D. Mt đáy là t giác.
Câu 32. Cho
2, ,6
a
là 3 s hng liên tiếp ca mt cp s cng. Giá tr ca
a
bng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
6.
Câu 33. Phương trình
sin 2
x a
có nghim khi
A.
2.
a
B.
1 3.
a
C.
0 2.
a
D.
1 1.
a
Câu 34. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
M
là trung điểm ca
.
SA
Đường thng
OM
song song vi mt phng
A.
( ).
SAD
B.
(SAB).
C.
(SBD).
D.
( ).
SBC
Câu 35. Gieo con súc sắc cân đối và đồng cht mt ln. Tính xác sut xut hin mt 7 chm.
A.
1
.
6
B.
0.
C.
.
3
D.
1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1. (1đ) Giải phương trình
3sin cos 1
x x
Câu 2. (1đ) Cho t diện
ABCD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trọng tâm của
ABC
.
ACD
Chứng
minh rằng đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
(BCD).
Câu 3. (0.5đ) Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển
10
3
2
3
2x
x
.
Câu 4. (0.5đ) Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hin việc trả lương cho các kỹ theo
phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và ktừ
quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng stiền lương
một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty.
đề 001-Trang 4/3
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 1 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) gồm có 35 câu, mỗi câu đúng được 0,2 đ
1.C 2.C 3.D 4.A 5.C 6.A 7.A 8.A 9.C 10.B
11.D 12.D 13.B 14.C 15.B 16.A 17.D 18.A 19.B 20.C
21.C 22.D 23.A 24.C 25.B 26.C 27.A 28.D 29.A 30.A
31.D 32.B 33.B 34.D 35.B
Câu 1. Cho dãy s
u
xác định bi
1
n
u n
vi
1
n
. S hng
1
u
bng
A.
1.
B.
n .
C.
2.
D.
n 1.
Lời giải
Chọn C
1
1 1 2
u
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
. Phép tnh tiến
AB
T
biến
A.
C
thành
D
. B.
D
thành
A
. C.
A
thành
B
. D.
B
thành
C
.
Lời giải
Chn C
Câu 3. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm của
BC
BD
. Giao tuyến của hai
mặt phẳng
AIJ
ACD
là đường nào sau đây?
A. Đường thẳng
d
đi qua
A
M
trong đó
M
là giao điểm
IJ
CD
.
B. Đường thẳng
d
đi qua
A
d
//
BC
.
C. Đường thẳng
d
đi qua
A
d
//
BD
.
D. Đường thẳng
d
đi qua
A
d
//
CD
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
IJ
đường trung bình ca tam giác
BCD
nên
//CD
IJ
// CD
A AIJ ACD
JI AIJ
JI
Do đó giao tuyến ca
AIJ
ACD
đường thẳng đi qua
A
và song song vi
CD
.
Câu 4. Cho cp s cng
u
vi
1
7
u
2
4.
u
Công sai ca cp s cng đã cho bng
A.
3.
B.
5
.
C.
.
5
D.
3.
Lời giải
Chọn A
Công sai
2 1
4 7 3
d u u
Câu 5. Chn khẳng định sai?
A.
0
P
. B.
1
P A P A
. C.
1 1.
P A
D.
1
P
.
đề 001-Trang 5/3
Lời giải
Chọn C
Ta có
0 1.
P A
Câu 6. Cho cp s cng
u
vi s hạng đu
1
3
u
và công sai
2.
d
S hng tng quát ca cp
s cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2 1.
n
u n
B.
3 .
n
u n
C.
2( 1).
n
u n
D.
2( 1).
n
u n
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
2
3
4
3 2.1 1
5 2.2 1
7 2.3 1
9 2.4 1
...
2. 1
n
u
u
u
u
u n
Câu 7. Cho cp s nhân
u
vi
1
3
u
2
6.
u
Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Lời giải
Chọn A
Công bi
2
1
6
2
3
u
q
u
Câu 8. H s ca
3
x
trong khai trin
6
3
x bng
A.
20.
B.
540.
C.
27.
D.
540.
Lời giải
Chọn A
S hng tng quát ca khai trin
6
6
. 3
k
k k
C x
H s ca
3
x
ng vi
6 3 3
k k
Do đó h s ca
3
x
trong khai trin là
3
3
6
. 3 540
C
Câu 9. Tp xác định ca hàm s
cos
y x
A.
;0 .
 B.
0; .

C.
.
D.
1;1 .
Lời giải
Chọn C
Tp xác định của hàm s
cos
y x
.
Câu 10. Cho hình chóp tam giác .
S ABC
. Gi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, ,
SB AB BC
. Mt phng
MNP
song song vi mt phng nào dưới đây?
A. Mặt phẳng
SAB
. B. Mặt phẳng
SAC
. C. Mặt phẳng
SBC
.
D. Mặt phẳng
ABC
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
MN
đường trung bình ca tam giác
SAB
nên
// SA
MN
. Suy ra
//
MN SAC
MP
đường trung bình ca tam giác
SBC
nên
// SC
MP
. Suy ra
//
MP SAC
Vy
//
MNP SAC
Câu 11. Không gian mu ca phép th gieo một đồng xu cân đối đồng cht 3 ln liên tiếp bao
nhiêu phn t?
đề 001-Trang 6/3
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Lời giải
Chọn D
Mi lần gieo đồng xu xy ra 2 kh năng là S hoc N. Vy khi gieo 3 ln liên tiếp thì không gian
mu ca phép th có s phn t là :
2.2.2 8
Câu 12. Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s gim?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
C.
1; 3; 5; 7.
D.
11; 9; 7; 5; 3.
Lời giải
Chọn D
Dãy s là dãy gim là
11; 9; 7; 5; 3.
Câu 13. Cho dãy s
u
xác định bi
1 1
u 2,u 3.
n n
u
S hng
3
u
ca dãy là
A.
5.
B.
8.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1
3 2 3 5
u u
3 2
3 5 3 8
u u
Câu 14. Có bao nhiêu cách chn ngu nhiên
3
qu cu t cái hp có
10
qu cu?
A.
3
10
A .
B.
10
3 .
C.
3
10
C .
D.
3
10 .
Li giải
Chọn C
Chọn ngu nhiên
3
quả cầu từ cái hộp có
10
quả cầu có
3
10
C
cách chn.
Câu 15. Một đội văn nghệ gm 5 nam và 8 n. Lp mt nhóm gồm 4 người hát tp ca. Xác suất để
trong 4 người được chọn có đúng 2 nữ
A.
32
.
143
B.
56
.
143
C.
8
.
143
D.
16
.
143
Lời giải
Chọn B
Đội văn nghệ gm
5 8 13
người.
Chn ngu nhiên 4 trong
13
người nên s phn t ca không gian mu là
4
13
C
Trong 4 người được chn có đúng 2 n nên phi có đúng 2 nam.
Chn 2 n trong 8 n
2
8
C
cách chn.
Chn 2 nam trong 5 nam có
2
5
C
cách chn.
Do đó chn nhóm 4 người hát tp ca theo yêu cu thì có
2 2
8 5
.
C C
cách chn.
Vy xác sut bng
2 2
8 5
4
13
. 56
143
C C
C
Câu 16. Nga có 7 cây viết xanh và 10 cây bút đỏ. Nga có bao nhiêu cách chn mt cây bút?
A.
17.
B.
10.
C.
20.
D.
7.
Lời giải
Chọn A
S cách chn là : 7+10 = 17 cách
Câu 17. Có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh gm mt nam và mt n t mt nhóm hc sinh gm
8
nam và
3
n?
A.
11.
B.
3.
C.
8.
D.
24.
Lời giải
Chọn D
đề 001-Trang 7/3
Chn 1 nam trong 8 nam có
1
8
8
C
cách.
Chn 1 n trong 3 n
1
3
3
C
cách
Vy có
8.3 24
cách chn 2 hc sinh tho yêu cu.
Câu 18. Ttập
1;2;3;4;5;6;7;8;9
A lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?
A.
4
.
A
B.
4
9
.
C
C.
3
9
.
A
D.
4!.
Lời giải
Chọn A
T 9 ch s đã cho, ta lập được
4
9
A
s có 4 ch s khác nhau.
Câu 19. Cho cp s nhân
u
vi
1
5
u
công sai
2.
q
Tng ca
4
s hạng đầu tiên ca cp
s nhân đã cho bng
A.
75.
B.
75.
C.
16.
D.
32.
Lời giải
Chọn B
4 4
4 1
1 1 2
. 5. 75
1 1 2
q
S u
q
Câu 20. Mt hộp đựng 5 qu cu trng, 7 qu cầu đen. Chn ngu nhiên hai qu.Tính xác suất để
chọn được hai qu cu khác màu.
A.
7
.
22
B.
31
.
66
C.
35
.
66
D.
5
.
33
Lời giải
Chọn C
Chn ngu nhiên 2 qu cu trong 12 qu thì có
2
12
66
C
cách.
Chn 2 qu cu khác màu gm 1 qu màu trng và 1 quu đen, có
5.7 35
cách
Vy xác sut là
35
.
66
Câu 21. Cho cp s nhân
u
s hng tng quát
2.5
n
n
u
vi
1.
n
S hạng đầu ca cp s
nhân là
A.
5.
B.
2.
C.
10.
D.
6.
Lời giải
Chọn C
1
1
2.5 10
u
Câu 22. Ba s hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần ca
x
trong khai trin ca
10
1 3
x
A.
2
1;45 ;120 .
x x
B.
2
1;10 ;120 .
x x
C.
2
10;45 ;120 .
x x
D.
2
1;30 ;405 .
x x
Lời giải
Chọn D
Ta có
10 2 10 10
1 2 2
10 10
1 3 1 .3 . 3 ... 3 1 30 405 ... 3
x C x C x x x x x
Câu 23. Cho hai mặt phẳng
,
cắt nhau và cùng song song vi đường thẳng
d
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của
,
song song với
d
.
B. Giao tuyến của
,
trùng với
d
.
C. Giao tuyến của
,
cắt
d
.
D. Giao tuyến của
,
song song hoặc trùng với
d
.
đề 001-Trang 8/3
Lời giải
Chọn A
Chn A vì theo tính cht SGK.
Câu D sai vì
d
song song vi
,
nên d không th là giao tuyến ca
,
.
Câu 24. Cho
, 2
n n
3
120
n
C
. Giá tr ca
n
bng
A.
3.
B.
12.
C.
10.
D.
9.
Lời giải
Chọn C
T lun:
3
!
120 120 . 1 . 2 720 10.9.8
3!. 3 !
n
n
C n n n
n
10
n
Trc nghim: Lần lượt thay
3; 20; 10; 9
n n n n
vào
3
n
C
, ta có
3
10
120
C .
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song nhau khi và ch khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
D. Hai đường thng không có điểm chung thì chúng chéo nhau.
Lời giải
Chọn B
Câu A sai vì 2 đường thng trên cùng mt mt phng còn có th ct nhau hoc trùng nhau.
Câu C sai vì 2 đường thng trên 2 mt phng còn có th ct nhau hoc trùng nhau.
Câu D sai vì thiếu trường hp song song.
Câu 26. S hoán v ca 5 phn t
A.
130
. B.
125
. C.
120
. D.
100
.
Lời giải
Chọn C
S hoán v ca 5 phn t
5! 120
Câu 27. Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thẳng d phương trình
2 2 0
x y
. Phương
trình đường thng
'
d
là nh ca
d
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
A.
2 4 0
x y
. B.
2 4 0
x y
. C.
2 2 0
x y
. D.
2 2 0
x y
.
Lời giải
Chn A
Ly
; .
M x y d
Gi
' '; '
M x y
nh ca
M
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
.
Ta có
'
' 2
2
' 2.
' 2 '
2
x
x
x x
OM OM
y y y
y
Ta có
; 2 2 0
M x y d x y
' '
2. 2 0 ' 2 ' 4 0
2 2
x y
x y
Vậy phương trình ca
'
d
2 4 0
x y
.
Câu 28. Cho hình chóp
S.
ABCD
đáy
ABCD
là hình thang đáy ln
.
AD
Gi
,
M N
lần lượt
trung đim ca
, .
SA SD
Khi đó
MN
song song với đường thng
A.
.
SB
B.
.
AC
C.
.
BD
D.
.
BC
Lời giải
Chọn D
MN
đường trung bình ca tam giác
SAD
nên
//AD
MN
,
//BC
AD
nên
//BC
MN
Câu 29. Cho t din
ABCD
. Gi
,
M N
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
. Khi đó
MN
là
đề 001-Trang 9/3
giao tuyến ca hai mt phng nào?
A.
BMC
AND
. B.
BMN
ACD
. C.
BMC
ACD
. D.
ABC
AND
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
M BC BMC
M AD AND
M BMC AND
Tương tự
N BMC AND
Câu 30. Hàm s
tan
y x
có chu kì là
A.
.
B.
2 .
C.
.
2
D.
2 .
Lời giải
Chọn A
Hàm s
tan
y x
có chu kì là
.
Câu 31. Hình chóp t giác là hình chóp có
A. Mặt bên là tứ giác. B. Bốn mặt là tứ giác.
C. Tất cả các mặt là tứ giác. D. Mặt đáy là tứ giác.
Lời giải
Chọn D
Hình chóp tgiác là hình chóp có mặt đáy là tgiác.
Câu 32. Cho
2, ,6
a
là 3 s hng liên tiếp ca mt cp s cng. Giá tr ca
a
bng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
6.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 6
2
2
a
Câu 33. Phương trình
sin 2
x a
có nghim khi
A.
2.
a
B.
1 3.
a
C.
0 2.
a
D.
1 1.
a
Lời giải
Chọn B
Phương trình
sin 2
x a
có nghim khi
1 2 1 1 3.
a a
Câu 34. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
M
là trung điểm ca
.
SA
Đường thng
OM
song song vi mt phng
A.
SAD
. B.
SAB
. C.
SBD
. D.
SBC
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
OM
đường trung bình ca tam giác
SAC
nên
//SC
OM
, mà
SC SBC
nên
//
OM SBC
.
Câu 35. Gieo con súc sắc cân đối và đồng cht mt ln. Tính xác sut xut hin mt 7 chm.
A.
1
.
6
B.
0.
C.
.
3
D.
1.
Lời giải
Chọn B
s chm ti đa trên một mt ca 1 con súc sc 6 chm nên biến c xut hin mt 7 chm
xác sut bng 0.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
đề 001-Trang 10/3
Câu 5. (1đ) Giải phương trình
3sin cos 1
x x
Lời giải
3sin cos 1
x x
3 1 1
sin cos
2 2 2
x x
1
cos .sin sin .cos
6 6 2
x x
1
sin
6 2
x
(0,5 điểm)
2
6 6
5
2
6 6
x k
x k
2
2
2
3
x k
x k
(0,5 điểm)
Câu 6. (1đ) Cho tdiện
ABCD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trọng tâm của
ABC
.
ACD
Chứng
minh rằng đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
BCD
.
Lời giải
+ Vnh đúng (0,25 điểm)
+ Gi
,
P Q
lần lượt trung điểm ca
AB
.
AD
Suy ra
M CP
2
3
CM CP
;
N CQ
2
3
CN CQ
.
T
1
2
suy ra
//PQ
MN . (0,25 điểm)
Ta có
PQ
đường trung bình ca tam giác
ABD
nên
//
PQ BD
(0,25 điểm)
Mt khác
//
MN PQ
nên
//BD
MN
. Suy ra
//
MN BCD
(0,25 điểm)
đề 001-Trang 11/3
Câu 7. (0.5đ) Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển
10
3
2
3
2x
x
.
Lời giải
S hng tng quát ca khai trin
10
3 10 30 5
10 10
2
3
2 . 2 . 3 .
k
k
k
k k k k
C x C x
x
(0,25 điểm)
H s ca
10
x
ng vi
30 5 10 4
k k
.
Suy ra h s ca
10
x
4
4 6
10
2 . 3 1088640
C . (0,25 điểm)
Câu 8. (0.5đ) Một ng ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ theo
phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ
quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương
một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty.
Lời giải
S tiền lương sau mỗi quý to thành mt cp s cng vi s hạng đầu
1
13500000
u , công sai
500000
d
(0,25 điểm)
Mỗi năm có 4 quý nên 3 năm có 12 quý.
Do đó tng s tiền lương mà k sư nhận được sau 12 quý là:
12 1 2 12
12
... . 2.13500000 11.500000 195000000
2
S u u u
Vy tng s tiền lương sau 3 năm là 195 triệu đồng. (0,25 điểm)
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 2 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM.
Câu 1: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s tun hoàn
A.
sin
y x
. B.
cos 2
y x x
. C.
tan
y x x
. D.
1 cot2
y x
.
Câu 2: Tp nghim của phương trình
sin 1
x
A. 2 ;
2
S k k
. B.
;S k k
.
C. ;
2
S k k
. D.
2 ;S k k
.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghim?
A.
2
sin sin 2 0
x x
. B. sin
2
x
.
C.
2
cot cot 5 0
x x
. D.
2cos2 cos 12 0
x x
.
Câu 4: Lp
11
A
18
hc sinh n
17
hc sinh nam. Thy giáo chn ngu nhiên mt hc sinh
trong lp để tham gia hoạt động của Đoàn thanh niên. Hỏi thy giáo có bao nhiêu cách chn?
A.
35
. B.
18
. C.
17
. D.
306
.
Câu 5: Bn An có
5
cái bút khác nhau và
10
quyn sách khác nhau. Bn chn ngu nhiên
1
cái bút
1
quyn sách. Hi bn có bao nhiêu cách chn?
A.
50
. B.
10
. C.
15
. D.
1
.
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1! 1
. B.
0! 0
. C.
0
20
20
C
. D.
3 4
18 18
C C
.
Câu 7: S vectơ khác vecto không được to thành t 20 điểm phân bit là?
A. 380. B. 190. C. 20. D. 400.
Câu 8: Công thức nào dưới đây đúng?
A.
!
! !
k
n
n
C
k n k
. B.
!
!
k
n
n
C
n k
. C.
!
! !
k
n
n
A
k n k
. D.
!
!
k
n
n
A
k
.
Câu 9: Tp nghim của phương trình
2 2
3 15 5
n n
A C n
A.
5;6
S
. B.
5;6;12
S
. C.
3;6
S
. D.
3;5
S
.
Câu 10: S các s hng ca khai trin
15
a b
A.
16
. B.
15
. C.
14
. D.
17
.
Câu 11: S hng cha
11
x
trong khai trin ca nh thc
20
4
x
A.
9 9 11
20
.4 .
C x
. B.
9 11 11
20
.4 .
C x
. C.
11 9
20
.4
C . D.
9 11
20
.4
C .
Câu 12: Gi s
,
A B
hai biến c liên quan đến mt phép th. Khi đó hai biến c
,
A B
được gi
xung khc nếu
A. Không có phn t chung. B. đúng một phn t chung.
C. ít nht mt phn t chung. D. Mi phn t đều là phn t chung.
Câu 13: Cho
A
là mt biến c liên quan đến mt phép th có không gian mu là
. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A.
1
P A
. B.
0 1
P A
. C.
0
P
. D.
1
P
.
Câu 14: Gieo ngu nhiên mt súc sc
2
ln liên tiếp. S phn t ca không gian mu bng
A.
36
. B.
6
. C.
12
. D.
24
.
Câu 15: Gieo một đồng xu
2
ln liên tiếp. Xác suất để c 2 lần gieo đồng xu đều xut hin mt nga
bng
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 16: Mt hộp đựng
3
qu bóng xanh
7
qu bóng đỏ. Ly ngu nhiên
3
qu bóng. Xác suất để
lấy được
3
qu bóng cùng màu đỏ bng
A.
7
24
. B.
3
7
. C.
1
3
. D.
3
10
.
Câu 17: Cho dãy s
n
u
2 1
1
n
n
u
n
. Khi đó,
2
u
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18: Biết rng dãy s
n
u
tha mãn
*
1n n
u u n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. dãy
n
u
là dãy s tăng. B. dãy
n
u
là dãy s gim.
C. dãy
n
u
là dãy s không tăng không giảm. D. dãy
n
u
là dãy s vừa tăng vừa gim.
Câu 19: Trong các dãy s sau đây, dãy s nào b chn?
A.
1
n
u
n
. B.
2 1
n
u n
. C.
2
n
n
u
. D.
2
n
u n
.
Câu 20: Cho cp s cng
n
u
1
3
n n
u u
. Công sai
d
bng
A. 3. B.
3
. C.
6
. D.
6
.
Câu 21: Cho cp s cng
n
u
1
2
u
và công sai
5
d
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
2
7
u
. B.
2
3
u
. C.
3
7
u
. D.
3
3
u
.
Câu 22: Cho cp s cng
n
u
1 2 3
2 5 8
3 19
3 15
u u u
u u u
. Khi đó, số hạng đầu
1
u
công sai
d
lần lượt
A.
1
1; 2
u d
. B.
1
1; 2
u d
. C.
1
2; 1
u d
. D.
1
2; 1
u d
.
Câu 23: Cho cp s nhân
n
u
có công bi
q
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
2 1
.
u u q
. B.
2
2 1 3
.
u u u
. C.
2 1
.
u u q
. D.
2
3 1
.
u u q
.
Câu 24: Dãy s nào dưới đây là một cp s nhân hu hn?
A.
1;3;9;27;81
. B.
1;3;6;9;12
. C.
2;3;4;5;6
. D.
1 1 1 1
1; ; ; ;
2 3 4 5
.
Câu 25: Cho cp s nhân
n
u
1
1; 2
u q
. Tng ca
10
s hạng đầu tiên ca cp s nhân đó
bng
A.
341
. B.
341
. C.
1023
. D.
1023
.
Câu 26: Phép v t tâm
I
t s
0
k
biến điểm
A
thành điểm
B
. Khi đó
A.
.
IB k IA
. B.
.
IA k IB
. C.
. 0
IB k IA
. D.
. 0
IA k IB
.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, phép tnh tiến theo vecto
v
biến điểm
5;2
A
thành điểm
1;0
A
.
Tọa độ ca vecto
v
A.
6; 2
v
. B.
6;2
v
. C.
4;2
v
. D.
4; 2
v
.
Câu 28: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. vô s mt phẳng đi qua 3 điểm không thng hàng.
B. Có mt và ch mt mt phẳng đi qua 3 điểm không thng hàng.
C. 4 điểm không cùng thuc mt mt phng.
D. Nếu hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác na.
Câu 29: Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
A.
SO
. B.
SA
. C.
SB
. D.
OA
.
Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đưng thng song song vi nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thng cùng nm trên mt mt phng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng chéo nhau.
Câu 31: Bn Kha v hình chóp .
S ABCD
như hình dưới đây.
Hi bn Kha v cnh nào không đúng vi quy tc v hình biu din?
A.
SA
. B.
SC
. C.
AD
. D.
CD
.
Câu 32: Cho t din
ABCD
. Gi
,
M N
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
(tham kho hình v)
S
B
C
A
D
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
AN
BC
chéo nhau. B.
AN
BC
ct nhau.
C.
AN
CM
song song vi nhau. D.
AC
BD
ct nhau.
Câu 33: Cho đường thng
d
song song vi mt phng
. S đim chung ca
d
A. 0. B. 1. C. 2. D. s.
Câu 34: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,
M N
lần lượt là trung điểm
ca các cnh
SB
SD
(hình v kèm theo). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
/ /
MN ABCD
. B.
/ /
MN SAB
. C.
/ /
MN SBC
. D.
/ /
MN SBD
Câu 35: Cho t din
ABCD
. Gi
,
M N
theo th t là trung điểm ca cnh
BC
,
BD
G
là trng
tâm tam giác
ACD
(hình v kèm theo). Giao tuyến ca hai mt phng
MNG
ACD
đường thng
A
B
C
D
M
N
A. qua
G
và song song vi
CD
. B. qua
G
và song song vi
BD
.
C. qua
M
và song song vi
AB
. D. qua
N
và song song vi
AB
.
II. PHN T LUN.
Câu 1: (1,0 điểm) Chng minh rng vi
*
n
ta có
3
17
n n
chia hết cho 6.
Câu 2: (1,0 điểm)
a) T các ch s trong tp
0;1;2;3;4;5;6
A
lập được bao nhiêu s t nhiên chn 4 ch
s đôi một khác nhau.
b) Biết rng
10
2 2 20
0 1 2 20
1 ...
x x a a x a x a x
. Tìm
5
.
a
Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
M
trung điểm cnh
SD
,
G
là trng tâm tam giác
ACD
I
là trung điểm của đoạn
SG
.
a) Chng minh rng
/ /
MI BD
.
b) Xác định giao điểm
F
ca
SA
và mt phng
CMI
và tính t s
FS
FA
.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 2 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM.
Câu 1: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s tun hoàn
A.
sin
y x
. B.
cos 2
y x x
. C.
tan
y x x
. D.
cot2
y x x
Li gii
Chn A
Hàm s
sin
y x
tun hoàn vi chu k
2
.
Câu 2: Tp nghim của phương trình
sin 1
x
A.
2 ;
2
S k k
. B.
;S k k
.
C.
;
2
S k k
. D.
2 ;S k k
.
Li gii
Chn A
Phương trình
sin 1 2 ,
2
x x k k
.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghim?
A.
2
sin sin 2 0
x x
. B.
sin
2
x
.
C.
2
cot cot 5 0
x x
. D.
2cos2 cos 12 0
x x
.
Li gii
Chn A
Phương trình
2
sin 1
sin sin 2 0 2 ,
sin 2 2
x
x x x k k
x
.
Câu 4: Lp 11A 18 hc sinh n 17 hc sinh nam. Thy giáo chn ngu nhiên mt hc sinh trong
lớp để tham gia hoạt động của Đoàn thanh niên. Hỏi thy giáo có bao nhiêu cách chn?
A. 35. B. 18. C. 17. D. 306
Li gii
Chn A
18
cách chn hc sinh n.
17
cách chn hc sinh nam.
Theo quy tc cng s cách chn mt hc sinh tham gia hoạt động của đoàn thanh niên
18 17 35
.
Câu 5: Bn An 5 cái bút khác nhau 10 quyn sách khác nhau. Bn chn ngu nhiên 1 cái bút
1 quyn sách. Hi bn có bao nhiêu cách chn?
A. 50. B. 10. C. 15. D. 1
Li gii
Chn A
S cách chn là
5.10 50
cách.
Câu 6: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1! 1
. B.
0! 0
. C.
0
20
20
C
. D.
3 4
18 18
C C
Li gii
Chn A
Ta có
1! 1
.
Câu 7: S vectơ khác vecto – không được to thành t 20 điểm phân bit là
A. 380. B. 190. C. 20. D. 400
Li gii
Chn A
S vectơ khác vecto – không là
2
20
380
A .
Câu 8: Công thức nào dưới đây đúng?
A.
!
! !
k
n
n
C
k n k
. B.
!
!
k
n
n
C
n k
. C.
!
! !
k
n
n
A
k n k
. D.
!
!
k
n
n
A
k
Li gii
Chn A
Câu 9: Tp nghim của phương trình
2 2
3 15 5
n n
A C n
A.
5;6
S
. B.
5;6;12
S
. C.
3;6
S
. D.
3;5
S
Li gii
Chn A
+ Điều kin
2,
n n
+ Phương trình tr thành
2
5
3
1 1 15 5 11 30 0
6
2
n
n n n n n n n
n
+ Kết hợp điều kin ta thy tha mãn. Vy
5; 6
n n
.
Câu 10: S các s hng ca khai trin
15
a b
A.
16
. B.
15
. C.
14
. D.
17
.
Li gii
Chn A
Khai trin
15
a b
16 s hng.
Câu 11: S hng cha
11
x
trong khai trin ca nh thc
20
4
x
A.
9 9 11
20
.4 .
C x
. B.
9 11 11
20
.4 .
C x
. C.
11 9
20
.4
C . D.
9 11
20
.4
C .
Li gii
Chn A
+ S hng tng quát là
20
1 20
.4
k k k
k
T C x
+ Để
1
k
T
cha
11
x
thì
20 11 9
k k
. S hng cn tìm là
9 9 11
10 20
.4 .
T C x
.
Câu 12: Gi s
,
A B
hai biến c liên quan đến mt phép thử. Khi đó hai biến c
,
A B
được gi
xung khc nếu
A. không có phn t chung. B. có đúng một phn t chung.
C. ít nht mt phn t chung. D. mi phn t đều là phn t chung
Li gii
Chn A
Câu 13: Cho
A
là mt biến c liên quan đến mt phép th có không gian mu là
. Mệnh đề nào dưới
đây sai?
A.
1
P A
. B.
0 1
P A
. C.
0
P
. D.
1
P
Li gii
Chn A
Câu 14: Gieo ngu nhiên mt súc sc 2 ln liên tiếp. S phn t ca không gian mu bng
A.
36
. B.
6
. C.
12
. D.
24
Li gii
Chn A
S phn t ca không gian mu bng
6.6 36
n
.
Câu 15: Gieo một đồng xu 2 ln liên tiếp. Xác suất để c 2 lần gieo đồng xu đều xut hin mt nga
bng
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
. D.
1
2
Li gii
Chn A
+ S phn t ca không gian mu là
4.
n
+ S phn t ca biến c
A
1.
n A
Xác sut là
1
4
n A
P A
n
.
Câu 16: Mt hộp đựng 3 qu bóng xanh 7 qu bóng đỏ. Ly ngu nhiên 3 qu bóng. Xác suất để ly
được 3 qu bóng cùng màu đỏ bng
A.
7
24
. B.
3
7
. C.
1
3
. D.
3
10
Li gii
Chn A
+ S phn t ca không gian mu bng
3
10
C
.
+ Gi
A
là biến c ‘ly được ba qu bóng đỏ trong 10 qu’,
3
7
n A C
+ Xác sut là
3
7
3
10
7
24
C
P A
C
.
Câu 17: Cho dãy s
n
u
2 1
1
n
n
u
n
. Khi đó,
2
u
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
Li gii
Chn A
+ Có
2
2.2 1
1
2 1
u
.
Câu 18: Biết rng dãy s
n
u
tha mãn
*
1n n
u u n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. dãy
n
u
là dãy s tăng. B. dãy
n
u
là dãy s gim.
C. dãy
n
u
là dãy s không tăng không giảm. D. dãy
n
u
là dãy s vừa tăng vừa gim
Li gii
Chn A
Câu 19: Trong các dãy s sau đây, dãy s nào b chn?
A.
1
n
u
n
. B.
2 1
n
u n
. C.
2
n
n
u
. D.
2
n
u n
Li gii
Chn A
Dãy s
1
n
u
n
b chn
1
0 1
n
.
Câu 20: Cho cp s cng
n
u
1
3
n n
u u
. Công sai
d
bng
A. 3. B.
3
. C.
6
. D.
6
Li gii
Chn A
Công sai
1
3
n n
d u u
.
Câu 21: Cho cp s cng
n
u
1
2
u
và công sai
5
d
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
2
7
u
. B.
2
3
u
. C.
3
7
u
. D.
3
3
u
Li gii
Chn A
Ta có
2 1
2 5 7
u u d
.
Câu 22: Cho cp s cng
n
u
1 2 3
2 5 8
3 19
3 15
u u u
u u u
. Khi đó, số hạng đầu
1
u
công sai
d
lần lượt
A.
1
1; 2
u d
. B.
1
1; 2
u d
. C.
1
2; 1
u d
. D.
1
2; 1
u d
Li gii
Chn A
+ Ta
1 1 1
1 2 3
2 5 8
1 1 1
3 2 19
3 19
3 15
3 4 7 15
u u d u d
u u u
u u u
u d u d u d
1
1
1
5 7 19
1
3 6 15
2
u d
u
u d
d
+ Vy
1
1; 2
u d
.
Câu 23: Cho cp s nhân
n
u
có công bi
q
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2
2 1
.
u u q
. B.
2
2 1 3
.
u u u
. C.
2 1
.
u u q
. D.
2
3 1
.
u u q
Li gii
Chn A
Câu 24: Dãy s nào dưới đây là một cp s nhân hu hn?
A.
1;3;9;27;81
. B.
1;3;6;9;12
. C.
2;3;4;5;6
. D.
1 1 1 1
1; ; ; ;
2 3 4 5
Li gii
Chn A
đây là cấp s nhân có
1
1;
u
công bi
3
q
.
Câu 25: Cho cp s nhân
n
u
1
1; 2
u q
. Tng ca 10 s hạng đầu tiên ca cp s nhân đó
bng
A.
341
. B.
341
. C.
1023
. D.
1023
Li gii
Chn A
+ Tng ca 10 s hạng đầu tiên là
10
10
1 2
.1 341
1 2
S
.
Câu 26: Phép v t tâm
I
t s
0
k
biến điểm
A
thành điểm
B
. Khi đó
A.
.
IB k IA
. B.
.
IA k IB
. C.
. 0
IB k IA
. D.
. 0
IA k IB
Li gii
Chn A
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, phép tnh tiến theo
v
biến đim
5;2
A
thành đim
1;0
A
. Ta
độ ca
v
A.
6; 2
v
. B.
6;2
v
. C.
4;2
v
. D.
4; 2
v
Li gii
Chn A
+ Ta
6; 2
v AA
.
Câu 28: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. vô s mt phẳng đi qua 3 điểm không thng hàng.
B. Có mt và ch mt mt phẳng đi qua 3 điểm không thng hàng.
C. 4 điểm không cùng thuc mt mt phng.
D. Nếu hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một điểm chung khác.
Li gii
Chn A
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
A.
SO
. B.
SA
. C.
SB
. D.
OA
Li gii
Chn A
Hai điểm
,
S O
lần lượt là điểm chung ca hai mt phẳng. Do đó giao tuyến là
.
SO
Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đưng thng song song vi nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau là hai đường thng cùng nm trên mt mt phng.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng chéo nhau.
Li gii
Chn A
Câu 31: Bn Kha v hình chóp
.
S ABCD
như hình dưới đây.
Hi bn Kha v cnh nào không đúng vi quy tc v hình biu din?
A.
SA
. B.
SC
. C.
AD
. D.
CD
Li gii
Chn A
Câu 32: Cho t din
ABCD
. Gi
,
M N
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
(tham kho hình v)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
AN
BC
chéo nhau. B.
AN
BC
ct nhau.
C.
AN
CM
song song vi nhau. D.
AC
BD
ct nhau
Li gii
Chn A
Câu 33: Cho đường thng
d
song song vi mt phng
. S đim chung ca
d
A. 0. B. 1. C. 2. D. s
Li gii
Chn A
Đường thng và mt phẳng song song khi chúng không có điểm chung.
Câu 34: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,
M N
lần lượt là trung điểm
ca các cnh
SB
SD
(hình v kèm theo). Khẳng định nào sau đây đúng?
S
B
C
A
D
A
B
C
D
M
N
A.
/ /
MN ABCD
. B.
/ /
MN SAB
. C.
/ /
MN SBC
. D.
/ /
MN SBD
Li gii
Chn A
Ta có
MN
là đường trung bình ca tam giác
SBD
, do đó
/ /
MN BD
.
,
BD ABCD MN ABCD
. Do đó
/ /
MN ABCD
.
Câu 35: Cho t din
ABCD
. Gi
,
M N
theo th t là trung điểm ca cnh
BC
,
BD
G
là trng
tâm tam giác
ACD
(hình v kèm theo). Giao tuyến ca hai mt phng
MNG
ACD
đường thng
A. qua
G
và song song vi
CD
. B. qua
G
và song song vi
BD
.
C. qua
M
và song song vi
AB
. D. qua
N
và song song vi
AB
Li gii
Chn A
+ Do
,
M N
lần lượt là trung điểm ca
,
BC BD
nên
/ /
MN CD
+ Gi
d
là giao tuyến ca 2 mt phng
MNG
ACD
Khi đó,
d
đi qua
G
và song song vi
,
CD MN
.
II. PHN T LUN.
Câu Đáp án Điểm
1
Chng minh rng vi
*
n
ta
3
17
n n
chia hết cho 6.
1,0
+ Đặt
3
17
n
S n n
. Ta chng minh
6 1
n
S
+ Vi
1,
n
ta có
1
18
S
chia hết cho 6, do đó (1) đúng
0,25
+ Gi s (1) đúng với
1
n k k
, tc là
6
k
S
Ta s chứng minh (1) đúng với
1
n k
, tc là chng minh
1
6
k
S
(2)
0,25
Tht vy,
3
3 2
1
1 17 1 17 3 9 6
k
S k k k k k k
Do
3
17
k
S k k
2
3 9 6
k k
đều chia hết cho 6 nên
1
6
k
S
((2) đúng)
0,25
+ Vy vi
*
n
ta có
3
17
n n
chia hết cho 6.
0,25
2
a) T các ch s trong tp
0;1;2;3;4;5;6
A
lập được bao nhiêu s t nhiên
chn có 4 ch s đôi một khác nhau.
0,5
+ S cn lp có dng
abcd
(
, , ,
a b c d
khác nhau,
0
a
)
Do
abcd
là s chn nên
0;2;4;6
d
+ TH1: Nếu
0
d
, ta có 6 cách chn ch s cho
,
a
5 cách chn ch s cho
b
và 4
cách chn ch s cho
c
. Theo quy tc nhân ta có
1.6.5.4 120
s (1)
0,25
+ TH2: Nếu
2;4;6
d
, ta có 5 cách chn ch s cho
,
a
5 cách chn ch s cho
b
và 4 cách chn ch s cho
c
. Theo quy tc nhân:
3.5.5.4 300
s (2)
T (1) và (2), s các s lập được là
120 300 420
(s)
0,25
b) Biết rng
10
2 2 20
0 1 2 20
1 ...
x x a a x a x a x
. Tìm
5
.
a
0,5
+ Ta
10
10 9 8
2 0 1 2 2 4
10 10 10
1 1 1 1
x x C x C x x C x x
7
3 6 10 20
10 10
1 ...
C x x C x
+ Ta thy
5
x
ch xut hin khi khai trin
10 9 8
0 1 2 2 4
10 10 10
1 ; 1 ; 1
C x C x x C x x
thành đa thức
0,25
+ H s ca
5
x
trong các khai trin
10 9 8
0 1 2 2 4
10 10 10
1 ; 1 ; 1
C x C x x C x x
lần lượt
0 5 1 3 2 1
10 10 10 9 10 8
. ; . ; .
C C C C C C
+ Vy
0 5 1 3 2 1
5 10 10 10 9 10 8
. . . 1452
a C C C C C C
0,25
Cách khác:
10 10
10
2 2 2
10 10
0 0 0
1 . . . .
k
k
k k m k m m
k
k k m
x x C x x C C x x
10
10
0 0
k
k m m k
k
k m
C C x
. Để s hng
10
. .
k m m k
k
C C x
cha
5
x
thì
5
0 10
k m
m k
Ta có các cp
;
k m
tha mãn
5;0 , 4;1 , 3;2
Vy
5 0 4 1 3 2
5 10 5 10 4 10 3
. . . 1452
a C C C C C C
--------------- Hết --------------
3 Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy hình bình hành. Gi
M
là trung điểm cnh
SD
,
G
là trng tâm tam giác
ACD
I
là trung điểm của đoạn
SG
.
a) Chng minh rng
/ /
MI BD
.
0,5
0,25
+ Do
,
M I
lần lượt là trung điểm ca
,
SD SG
nên
MI
là đường trung bình ca tam
giác
SDG
. Do đó / /
MI DG
hay
/ /
MI BD
.
0,25
b) Xác định giao điểm
F
ca
SA
và mt phng
CMI
và tính t s
FS
FA
.
0,5
+ Trong
SBD
k
MI
ct
SO
ti
E
(vi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
)
Trong
SAC
k
CE
ct
SA
ti
F
.
Khi đó
F SA
F CMI
hay
F SA CMI
0,25
+ K
/ /
ON CF
vi
N SA
. Do
O
là trung điểm ca
AC
nên
N
là trung điểm
ca
FA
.
/ /
FE NO
E
trung điểm ca
SO
nên
F
trung điểm ca
SN
.
Vy
1
2
FS
FA
0,25
I
O
A
D
C
B
S
E
G
M
F
- Nếu hc sinh v đúng hình cơ bản ban đầu, xác định đúng điểm M, I. Thy cô chm
0,25 đ
- Nếu học sinh sai nét đứt/lin, thầy không cho đim hình, nhưng vẫn chm các ý
sau theo biu điểm
- Nếu hình sai hình dng hoc bài không có hình. Thầy cô không cho điểm toàn bài.
đề 001-Trang 1/3
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 3 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) gồm có 35 câu, mỗi câu đúng được 0,2 đ
Câu 1. Cho dãy s
u
xác định bi
1
n
u n
vi
1
n
. S hng
1
u
bng
A.
1.
B.
n .
C.
2.
D.
n 1.
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
. Phép tnh tiến
AB
T
biến
A.
C
thành
D
. B.
D
thành
A
. C.
A
thành
B
. D.
B
thành
C
.
Câu 3. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm của
BC
BD
. Giao tuyến của hai
mặt phẳng
AIJ
ACD
là đường nào sau đây?
A. Đường thng
d
đi qua
A
M
trong đó
M
là giao điểm
IJ
CD
.
B. Đường thng
d
đi qua
A
d
//
BC
.
C. Đường thng
d
đi qua
A
d
//
BD
.
D. Đường thng
d
đi qua
A
d
//
CD
.
Câu 4. Cho cp s cng
u
vi
1
7
u
2
4.
u
Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A.
3.
B.
5
.
C.
.
5
D.
3.
Câu 5. Chn khẳng định sai?
A.
0
P
. B.
1
P A P A
. C.
1 1.
P A
D.
1
P
.
Câu 6. Cho cp s cng
u
vi s hạng đu
1
3
u
và công sai
2.
d
S hng tng quát ca cp
s cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2 1.
n
u n
B.
3 .
n
u n
C.
2( 1).
n
u n
D.
2( 1).
n
u n
Câu 7. Cho cp s nhân
u
vi
1
3
u
2
6.
u
Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 8. H s ca
3
x
trong khai trin
6
3
x bng
A.
20.
B.
540.
C.
27.
D.
540.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
cos
y x
A.
;0 .
 B.
0; .

C.
.
D.
1;1 .
Câu 10. Cho hình chóp tam giác .
S ABC
. Gi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, ,
SB AB BC
. Mt phng
MNP
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A. Mt phng
SAB
. B. Mt phng
SAC
. C. Mt phng
SBC
.
D. Mt phng
ABC
.
Câu 11. Không gian mu ca phép th gieo một đồng xu cân đối đồng cht 3 ln liên tiếp bao
nhiêu phn t?
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Câu 12. Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s gim?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
C.
1; 3; 5; 7.
D.
11; 9; 7; 5; 3.
đề 001-Trang 2/3
Câu 13. Cho dãy s
u
xác định bi
1 1
u 2,u 3.
n n
u
S hng
3
u
ca dãy là
A.
5.
B.
8.
C.
2.
D.
3.
Câu 14. Có bao nhiêu cách chn ngu nhiên
3
qu cu t cái hp có
10
qu cu?
A.
3
10
A .
B.
10
3 .
C.
3
10
C .
D.
3
10 .
Câu 15. Một đội văn nghệ gm 5 nam và 8 n. Lp mt nhóm gồm 4 người hát tp ca. Xác suất để
trong 4 người được chn đúng 2 nữ
A.
32
.
143
B.
56
.
143
C.
8
.
143
D.
16
.
143
Câu 16. Nga có 7 cây viết xanh và 10 cây bút đỏ. Nga có bao nhiêu cách chn mt cây bút?
A.
17.
B.
10.
C.
20.
D.
7.
Câu 17. Có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh gm mt nam và mt n t mt nhóm hc sinh gm
8
nam và
3
n?
A.
11.
B.
3.
C.
8.
D.
24.
Câu 18. Ttập
1;2;3;4;5;6;7;8;9
A lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?
A.
4
.
A
B.
4
9
.
C
C.
3
9
.
A
D.
4!.
Câu 19. Cho cp s nhân
u
vi
1
5
u
công sai
2.
q
Tng ca
4
s hạng đầu tiên ca cp
s nhân đã cho bng
A.
75.
B.
75.
C.
16.
D.
32.
Câu 20. Mt hộp đựng 5 qu cu trng, 7 qu cầu đen. Chn ngu nhiên hai qu.Tính xác suất để
chọn được hai qu cu khác màu.
A.
7
.
22
B.
31
.
66
C.
35
.
66
D.
5
.
33
Câu 21. Cho cp s nhân
u
s hng tng quát
2.5
n
n
u
vi
1.
n
S hạng đầu ca cp s
nhân là
A.
5.
B.
2.
C.
10.
D.
6.
Câu 22. Ba s hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần ca
x
trong khai trin ca
10
1 3
x
A.
2
1;45 ;120 .
x x
B.
2
1;10 ;120 .
x x
C.
2
10;45 ;120 .
x x
D.
2
1;30 ;405 .
x x
Câu 23. Cho hai mặt phẳng
,
cắt nhau và cùng song song vi đường thẳng
d
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến ca
,
song song vi
d
.
B. Giao tuyến ca
,
trùng vi
d
.
C. Giao tuyến ca
,
ct
d
.
D. Giao tuyến ca
,
song song hoc trùng vi
d
.
Câu 24. Cho
, 2
n n
3
120
n
C
. Giá tr ca
n
bng
A.
3.
B.
12.
C.
10.
D.
9.
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng song song nhau khi và ch khi chúng trên cùng mt mt phng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đưng thng song song hoc chéo nhau.
C. Khi hai đường thng trên hai mt phng thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
D. Hai đường thng không có điểm chung thì chúng chéo nhau.
Câu 26. S hoán v ca 5 phn t
A.
130
. B.
125
. C.
120
. D.
100
.
đề 001-Trang 3/3
Câu 27. Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thẳng d phương trình
2 2 0
x y
. Phương
trình đường thng
'
d
là nh ca
d
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
A.
x 2y 4 0.
B.
2x y 4 0.
C.
2x y 2 0.
D.
x 2y 2 0.
Câu 28. Cho hình chóp
S.
ABCD
đáy
ABCD
là hình thang đáy ln
.
AD
Gi
,
M N
lần lượt
trung đim ca
, .
SA SD
Khi đó
MN
song song với đường thng
A.
.
SB
B.
.
AC
C.
.
BD
D.
.
BC
Câu 29. Cho t din
ABCD
. Gi
,
M N
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
. Khi đó
MN
là
giao tuyến ca hai mt phng nào?
A.
BMC
AND
. B.
BMN
ACD
. C.
BMC
ACD
. D.
ABC
AND
.
Câu 30. Hàm s
tan
y x
có chu kì là
A.
.
B.
2 .
C.
.
2
D.
2 .
Câu 31. Hình chóp t giác là hình chóp có
A. Mt bên là t giác. B. Bn mt là t giác.
C. Tt c các mt là t giác. D. Mặt đáy là tứ giác.
Câu 32. Cho
2, ,6
a
là 3 s hng liên tiếp ca mt cp s cng. Giá tr ca
a
bng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
6.
Câu 33. Phương trình
sin 2
x a
có nghim khi
A.
2.
a
B.
1 3.
a
C.
0 2.
a
D.
1 1.
a
Câu 34. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
M
là trung điểm ca
.
SA
Đường thng
OM
song song vi mt phng
A.
( ).
SAD
B.
(SAB).
C.
(SBD).
D.
( ).
SBC
Câu 35. Gieo con súc sắc cân đối và đồng cht mt ln. Tính xác sut xut hin mt 7 chm.
A.
1
.
6
B.
0.
C.
.
3
D.
1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1. (1đ) Giải phương trình
3sin cos 1
x x
Câu 2. (1đ) Cho t diện
ABCD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trọng tâm của
ABC
.
ACD
Chứng
minh rằng đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
(BCD).
Câu 3. (0.5đ) Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển
10
3
2
3
2x
x
.
Câu 4. (0.5đ) Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các k theo
phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty 13,5 triệu đồng/quý, và ktừ
quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương
một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty.
đề 001-Trang 4/3
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 3 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ) gồm có 35 câu, mỗi câu đúng được 0,2 đ
1.C 2.C 3.D 4.A 5.C 6.A 7.A 8.A 9.C 10.B
11.D 12.D 13.B 14.C 15.B 16.A 17.D 18.A 19.B 20.C
21.C 22.D 23.A 24.C 25.B 26.C 27.A 28.D 29.A 30.A
31.D 32.B 33.B 34.D 35.B
Câu 1. Cho dãy s
u
xác định bi
1
n
u n
vi
1
n
. S hng
1
u
bng
A.
1.
B.
n .
C.
2.
D.
n 1.
Lời giải
Chọn C
1
1 1 2
u
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
. Phép tnh tiến
AB
T
biến
A.
C
thành
D
. B.
D
thành
A
. C.
A
thành
B
. D.
B
thành
C
.
Lời giải
Chọn C
Câu 3. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm của
BC
BD
. Giao tuyến của hai
mặt phẳng
AIJ
ACD
là đường nào sau đây?
A. Đường thẳng
d
đi qua
A
M
trong đó
M
là giao điểm
IJ
CD
.
B. Đường thẳng
d
đi qua
A
d
//
BC
.
C. Đường thẳng
d
đi qua
A
d
//
BD
.
D. Đường thẳng
d
đi qua
A
d
//
CD
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
IJ
đường trung bình ca tam giác
BCD
nên
//CD
IJ
// CD
A AIJ ACD
JI AIJ
JI
Do đó giao tuyến ca
AIJ
ACD
đường thẳng đi qua
A
và song song vi
CD
.
Câu 4. Cho cp s cng
u
vi
1
7
u
2
4.
u
Công sai ca cp s cộng đã cho bng
A.
3.
B.
5
.
C.
.
5
D.
3.
Lời giải
Chọn A
Công sai
2 1
4 7 3
d u u
Câu 5. Chn khẳng định sai?
A.
0
P
. B.
1
P A P A
. C.
1 1.
P A
D.
1
P
.
đề 001-Trang 5/3
Lời giải
Chọn C
Ta có
0 1.
P A
Câu 6. Cho cp s cng
u
vi s hạng đu
1
3
u
và công sai
2.
d
S hng tng quát ca cp
s cộng đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2 1.
n
u n
B.
3 .
n
u n
C.
2( 1).
n
u n
D.
2( 1).
n
u n
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
2
3
4
3 2.1 1
5 2.2 1
7 2.3 1
9 2.4 1
...
2. 1
n
u
u
u
u
u n
Câu 7. Cho cp s nhân
u
vi
1
3
u
2
6.
u
Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Lời giải
Chọn A
Công bi
2
1
6
2
3
u
q
u
Câu 8. H s ca
3
x
trong khai trin
6
3
x bng
A.
20.
B.
540.
C.
27.
D.
540.
Lời giải
Chọn A
S hng tng quát ca khai trin
6
6
. 3
k
k k
C x
H s ca
3
x
ng vi
6 3 3
k k
Do đó h s ca
3
x
trong khai trin là
3
3
6
. 3 540
C
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
cos
y x
A.
;0 .
 B.
0; .

C.
.
D.
1;1 .
Lời giải
Chọn C
Tp xác định của hàm s
cos
y x
.
Câu 10. Cho hình chóp tam giác .
S ABC
. Gi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, ,
SB AB BC
. Mt phng
MNP
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A. Mặt phẳng
SAB
. B. Mặt phẳng
SAC
. C. Mặt phẳng
SBC
.
D. Mặt phẳng
ABC
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
MN
đường trung bình ca tam giác
SAB
nên
// SA
MN
. Suy ra
//
MN SAC
MP
đường trung bình ca tam giác
SBC
nên
// SC
MP
. Suy ra
//
MP SAC
Vy
//
MNP SAC
Câu 11. Không gian mu ca phép th gieo một đồng xu cân đối đồng cht 3 ln liên tiếp bao
nhiêu phn t?
đề 001-Trang 6/3
A.
2.
B.
4.
C.
6.
D.
8.
Lời giải
Chọn D
Mi lần gieo đồng xu xy ra 2 kh năng là S hoc N. Vy khi gieo 3 ln liên tiếp thì không gian
mu ca phép th có s phn t là :
2.2.2 8
Câu 12. Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s gim?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1.
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; .
2 4 8 16
C.
1; 3; 5; 7.
D.
11; 9; 7; 5; 3.
Lời giải
Chọn D
Dãy s là dãy gim là
11; 9; 7; 5; 3.
Câu 13. Cho dãy s
u
xác định bi
1 1
u 2,u 3.
n n
u
S hng
3
u
ca dãy là
A.
5.
B.
8.
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 1
3 2 3 5
u u
3 2
3 5 3 8
u u
Câu 14. Có bao nhiêu cách chn ngu nhiên
3
qu cu t cái hp có
10
qu cu?
A.
3
10
A .
B.
10
3 .
C.
3
10
C .
D.
3
10 .
Lời giải
Chọn C
Chọn ngu nhiên
3
quả cầu tcái hộp có
10
quả cầu có
3
10
C
cách chn.
Câu 15. Một đội văn nghệ gm 5 nam và 8 n. Lp mt nhóm gồm 4 người hát tp ca. Xác suất để
trong 4 người được chọn có đúng 2 nữ
A.
32
.
143
B.
56
.
143
C.
8
.
143
D.
16
.
143
Lời giải
Chọn B
Đội văn nghệ gm
5 8 13
người.
Chn ngẫu nhiên 4 trong 11 người nên s phn t ca không gian mu là
4
13
C
Trong 4 người được chn có đúng 2 n nên phi có đúng 2 nam.
Chn 2 n trong 8 n
2
8
C
cách chn.
Chn 2 nam trong 5 nam có
2
5
C
cách chn.
Do đó chn nhóm 4 người hát tp ca theo yêu cu thì có
2 2
8 5
.
C C
cách chn.
Vy xác sut bng
2 2
8 5
4
13
. 56
143
C C
C
Câu 16. Nga có 7 cây viết xanh và 10 cây bút đỏ. Nga có bao nhiêu cách chn mt cây bút?
A.
17.
B.
10.
C.
20.
D.
7.
Lời giải
Chọn A
S cách chn là : 7+10 = 17 cách
Câu 17. Có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh gm mt nam và mt n t mt nhóm hc sinh gm
8
nam và
3
n?
A.
11.
B.
3.
C.
8.
D.
24.
Lời giải
Chọn D
đề 001-Trang 7/3
Chn 1 nam trong 8 nam có
1
8
8
C
cách.
Chn 1 n trong 3 n
1
3
3
C
cách
Vy có
8.3 24
cách chn 2 hc sinh tho yêu cu.
Câu 18. Ttập
1;2;3;4;5;6;7;8;9
A lập được bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau?
A.
4
.
A
B.
4
9
.
C
C.
3
9
.
A
D.
4!.
Lời giải
Chọn A
T 9 ch s đã cho, ta lập được
4
9
A
s có 4 ch s khác nhau.
Câu 19. Cho cp s nhân
u
vi
1
5
u
công sai
2.
q
Tng ca
4
s hạng đầu tiên ca cp
s nhân đã cho bng
A.
75.
B.
75.
C.
16.
D.
32.
Lời giải
Chọn B
4 4
4 1
1 1 2
. 5. 75
1 1 2
q
S u
q
Câu 20. Mt hộp đựng 5 qu cu trng, 7 qu cầu đen. Chn ngu nhiên hai qu.Tính xác suất để
chọn được hai qu cu khác màu.
A.
7
.
22
B.
31
.
66
C.
35
.
66
D.
5
.
33
Lời giải
Chọn C
Chn ngu nhiên 2 qu cu trong 12 qu thì có
2
12
66
C
cách.
Chn 2 qu cu khác màu gm 1 qu màu trng và 1 quu đen, có
5.7 35
cách
Vy xác sut là
35
.
66
Câu 21. Cho cp s nhân
u
s hng tng quát
2.5
n
n
u
vi
1.
n
S hạng đầu ca cp s
nhân là
A.
5.
B.
2.
C.
10.
D.
6.
Lời giải
Chọn C
1
1
2.5 10
u
Câu 22. Ba s hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần ca
x
trong khai trin ca
10
1 3
x
A.
2
1;45 ;120 .
x x
B.
2
1;10 ;120 .
x x
C.
2
10;45 ;120 .
x x
D.
2
1;30 ;405 .
x x
Lời giải
Chọn D
Ta có
10 2 10 10
1 2 2
10 10
1 3 1 .3 . 3 ... 3 1 30 405 ... 3
x C x C x x x x x
Câu 23. Cho hai mặt phẳng
,
cắt nhau và cùng song song vi đường thẳng
d
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của
,
song song với
d
.
B. Giao tuyến của
,
trùng với
d
.
C. Giao tuyến của
,
ct
d
.
đề 001-Trang 8/3
D. Giao tuyến của
,
song song hoặc trùng với
d
.
Lời giải
Chọn A
Chn A vì theo tính cht SGK.
Câu D sai vì
d
song song vi
,
nên d không th là giao tuyến ca
,
.
Câu 24. Cho
, 2
n n
3
120
n
C
. Giá tr ca
n
bng
A.
3.
B.
12.
C.
10.
D.
9.
Lời giải
Chọn C
T lun:
3
!
120 120 . 1 . 2 720 10.9.8
3!. 3 !
n
n
C n n n
n
10
n
Trc nghim: Lần lượt thay
3; 20; 10; 9
n n n n
vào
3
n
C
, ta có
3
10
120
C .ơ]
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song nhau khi và ch khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó cắt nhau.
D. Hai đường thng không có điểm chung thì chúng chéo nhau.
Lời giải
Chọn B
Câu A sai vì 2 đường thng trên cùng mt mt phng còn có th ct nhau hoc trùng nhau.
Câu C sai vì 2 đường thng trên 2 mt phng còn có th ct nhau hoc trùng nhau.
Câu D sai vì thiếu trường hp song song.
Câu 26. S hoán v ca 5 phn t
A.
130
. B.
125
. C.
120
. D.
100
.
Lời giải
Chọn C
S hoán v ca 5 phn t
5! 120
Câu 27. Trong mt phng tọa độ Oxy cho đường thẳng d phương trình
2 2 0
x y
. Phương
trình đường thng
'
d
là nh ca
d
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
A.
x 2y 4 0.
B.
2x y 4 0.
C.
2x y 2 0.
D.
x 2y 2 0.
Lời giải
Chọn A
Ly
; .
M x y d
Gi
' '; '
M x y
nh ca
M
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
.
Ta có
'
' 2
2
' 2.
' 2 '
2
x
x
x x
OM OM
y y y
y
Ta có
; 2 2 0
M x y d x y
' '
2. 2 0 ' 2 ' 4 0
2 2
x y
x y
Vậy phương trình ca
'
d
2 4 0
x y
.
Câu 28. Cho hình chóp
S.
ABCD
đáy
ABCD
là hình thang đáy lớn
.
AD
Gi
,
M N
lần lượt
trung đim ca
, .
SA SD
Khi đó
MN
song song với đường thng
A.
.
SB
B.
.
AC
C.
.
BD
D.
.
BC
Lời giải
Chọn D
MN
đường trung bình ca tam giác
SAD
nên
//AD
MN
,
//BC
AD
nên
//BC
MN
đề 001-Trang 9/3
Câu 29. Cho t din
ABCD
. Gi
,
M N
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
. Khi đó
MN
là
giao tuyến ca hai mt phng nào?
A.
BMC
AND
. B.
BMN
ACD
. C.
BMC
ACD
. D.
ABC
AND
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
M BC BMC
M AD AND
M BMC AND
Tương tự
N BMC AND
Câu 30. Hàm s
tan
y x
có chu kì là
A.
.
B.
2 .
C.
.
2
D.
2 .
Lời giải
Chọn A
Hàm s
tan
y x
có chu kì là
.
Câu 31. Hình chóp t giác là hình chóp có
A. Mặt bên là tứ giác. B. Bốn mặt là tứ giác.
C. Tất cả các mặt là tứ giác. D. Mặt đáy là tứ giác.
Li giải
Chọn D
Hình chóp tgiác là hình chóp có mặt đáy là tgiác.
Câu 32. Cho
2, ,6
a
là 3 s hng liên tiếp ca mt cp s cng. Giá tr ca
a
bng
A.
4.
B.
2.
C.
2.
D.
6.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 6
2
2
a
Câu 33. Phương trình
sin 2
x a
có nghim khi
A.
2.
a
B.
1 3.
a
C.
0 2.
a
D.
1 1.
a
Lời giải
Chọn B
Phương trình
sin 2
x a
có nghim khi
1 2 1 1 3.
a a
Câu 34. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
M
là trung điểm ca
.
SA
Đường thng
OM
song song vi mt phng
A.
( ).
SAD
B.
(SAB).
C.
(SBD).
D.
( ).
SBC
Lời giải
Chọn D
Ta
OM
đường trung bình ca tam giác
SAC
nên
//SC
OM
,
SC SBC
nên
//
OM SBC
Câu 35. Gieo con súc sắc cân đối và đồng cht mt ln. Tính xác sut xut hin mt 7 chm.
A.
1
.
6
B.
0.
C.
.
3
D.
1.
Lời giải
Chọn B
s chm ti đa trên một mt ca 1 con súc sc 6 chm nên biến c xut hin mt 7 chm
xác sut bng 0.
đề 001-Trang 10/3
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Câu 5. (1đ) Giải phương trình
3sin cos 1
x x
Lời giải
3sin cos 1
x x
3 1 1
sin cos
2 2 2
x x
1
cos .sin sin .cos
6 6 2
x x
1
sin
6 2
x
(0,5 điểm)
2
6 6
5
2
6 6
x k
x k
2
2
2
3
x k
x k
(0,5 điểm)
Câu 6. (1đ) Cho t diện
ABCD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trọng tâm của
ABC
.
ACD
Chứng
minh rằng đường thẳng
MN
song song vi mặt phẳng
(BCD).
Lời giải
+ Vnh đúng (0,25 điểm)
+ Gi
,
P Q
lần lượt trung đim ca
AB
.
AD
Suy ra
M CP
2
. 1
3
CM CP ;
N CQ
2
3
CN CQ .
T (1) và (2) suy ra
//PQ
MN . (0,25 điểm)
Ta có
PQ
đường trung bình ca tam giác
ABD
nên
PQ//BD
(0,25 điểm)
Mt khác
//PQ
MN nên
//BD
MN
. Suy ra
//
MN BCD
(0,25 điểm)
đề 001-Trang 11/3
Câu 7. (0.5đ) Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển
10
3
2
3
2x
x
.
Lời giải
S hng tng quát ca khai trin
10
3 10 30 5
10 10
2
3
2 . 2 . 3 .
k
k
k
k k k k
C x C x
x
(0,25 điểm)
H s ca
10
x
ng vi
30 5 10 4
k k
.
Suy ra h s ca
10
x
4
4 6
10
2 . 3 1088640
C . (0,25 điểm)
Câu 8. (0.5đ) Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ theo
phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ
quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương
một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty.
Lời giải
S tiền lương sau mỗi quý to thành mt cp s cng vi s hạng đầu
1
13500000
u , công sai
500000
d
(0,25 điểm)
Mỗi năm có 4 quý nên 3 năm có 12 quý.
Do đó tng s tiền lương mà k sư nhận được sau 12 quý là:
12 1 2 12
12
... . 2.13500000 11.500000 195000000
2
S u u u
Vy tng s tiền lương sau 3 năm là 195 triệu đồng. (0,25 điểm)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 4 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIỆM (7điểm).
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghim:
A.
2
cot cot 3 0
x x
. B.
3 sin 2
x
.
C.
1 1
cos 4
4 2
x
. D.
2sin 3cos 4
x x
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
cos 1
y x
là:
A.
2
2
k k
. B.
. C.
2k k
. D.
k k
.
Câu 3. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn:
A.
2019cos 2020sin
y x x
. B.
tan 2019 cot 2020
y x x
.
C.
cot 2019 2020sin
y x x
. D.
sin 2019 cos 2020
y x x
.
Câu 4. Gieo hai con súc sc. Xác suất để s chm xut hin trên hai con súc sắc như nhau là
A.
1
3
. B.
1
12
. C.
1
6
. D.
1
36
.
Câu 5. Gi
G
là trng tâm t din
ABCD
. Gi
A
là trng tâm tam giác
BCD
. T s
GA
GA
bng
A.
3
. B.
3
4
. C.
2
. D.
1
3
.
Câu 6. Phép quay
;
O
Q
biến điểm
M
thành điểm
M
. Khi đó
A.
OM OM

MOM
. B.
OM OM

,OM OM
.
C.
OM OM
,OM OM
. D.
OM OM
MOM
.
Câu 7. Cho t din
ABCD
. Gi
, , , , ,
M N P Q R S
lần lượt trung điểm các cnh
, , , , ,
AC BD AB CD AD BC
. Bốn điểm nào sau đây không đồng phng?
A.
, , ,
M P S N
. B.
, , ,
M N R S
. C.
, , ,
P Q R S
. D.
, , ,
M N P Q
.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Phép di hình là phép đồng dng t s
1
k
.
B. Phép v t t s
k
là phép đồng dng t s .
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C. Phép đồng dng biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
D. Phép đồng dng bo toàn độ ln góc.
Câu 9. Hàm s nào sau đây là hàm số tun hoàn vi chu kì T
?
A.
2cos
y x
. B.
cos
y x
. C.
cos2
y x
. D.
cos 2
y x
.
Câu 10. Hàm s
tan
y x
đồng biến trên mi khong
A.
; ,k k k
. B.
3
; ,
4 4
k k k
.
C.
2 ; 2 ,k k k
. D. ; ,
2 2
k k k
.
Câu 11. Cho phép thkhông gian mu
1,2,3,4,5,6
. Các cp biến c không đối nhau là:
A.
1
A
2,3,4,5,6
B
. B.
.
C.
1,4,6
E
2,3
F
. D.
1,4,5
C
2,3,6
D
.
Câu 12. S tp hp con khác rng ca tp hp gm 15 phn t
A.
32768
. B.
32767
. C.
15!
. D.
2
15
.
Câu 13. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
. Đường thng
MN
song
song vi mt phng:
A.
ACD
. B.
ABD
. C.
BCD
. D.
ABC
.
Câu 14. Cho
2;0
I
. Phép đồng dng hp thành ca phép
1
;
2
o
V
phép
OI
T
(
O
gc tọa độ). Biến
đường tròn
2 2
: 4
C x y
thành
C
có phương trình
A.
2 2
4 3 0
x y x
. B.
2 2
4 1 0
x y x
. C.
2 2
4 0
x y x
. D.
2 2
4 3 0
x y x
.
Câu 15. Trong h trc
Oxy
, cho đường thng
:2 1 0
d x y
, phép tnh tiến theo vec
v
biến
d
thành
chính nó t
v
phải là vectơ nào trong các vectơ sau?
A.
2;4
v
. B.
4;2
v
. C.
2; 1
v
. D.
1;2
v
.
Câu 16. Một đa giác lồi có 27 đường chéo. S đỉnh của đa giác đó là:
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 17. Cho hình chóp t giác .
S ABCD
đáy không phải là hình thang và
M
tùy ý nm trong
SCD
.
Gi
d MAB SCD
. Chọn câu đúng:
A.
, ,
CD d BC
đồng quy. B.
, ,
AB d AC
đồng quy.
C.
, ,
AB CD d
đồng quy. D.
, ,
d AD CD
đồng quy.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 18. Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn là
0,6
. Người đó bắn
hai viên một cách độc lp. Xác suất để mt viên bn trúng và một viên trượt mc tiêu là:
A.
0,24
. B.
0,4
. C.
0,48
. D.
0,45
.
Câu 19. Cho t din
ABCD
. Gi
, ,
M N P
lần lượt là các điểm trên các cnh
AB
,
AC
BD
sao cho
MN
không song song vi
BC
,
MP
không song song vi
AD
. Mt phng
( )
MNP
ct các
đường thng
, ,
BC CD AD
lần lượt ti
, ,
K I J
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A.
, ,
M I J
. B.
, ,
N K J
. C.
, ,
K I J
. D.
, ,
N I J
.
Câu 20. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
sin 2 2 sin cos 2
y x x x
A.
min 1 2 2; max 1 2 2
y y
. B.
min 2; max 2
y y
.
C.
min 1 2 2; max 4
y y
. D.
min 1 2 2; max 3
y y
.
Câu 21. H s ca
8
x
trong khai trin
5 6 10
1 1 ... 1
x x x
là:
A.
55
. B.
37
. C.
147
. D.
147
.
Câu 22. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;5 , 3;2
A B . Biết các điểm
,
A B
theo
th t là nh của các điểm
,
M N
qua phép v t tâm
O
, t s
2
k
. Độ dài đoạn thng
MN
là:
A.
50
. B.
12,5
. C.
10
. D.
2,5
.
Câu 23. Số nghiệm của phương trình
2sin 2 1
3
x
thuộc khoảng
;
là:
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 24. Cho tập
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
A . Scác số tự nhiên 5 chsố đôi một khác nhau lấy ra từ
tập
A
là:
A.
27162
. B.
30240
. C.
30420
. D.
27216
.
Câu 25. Tìm
m
để phương trình
2
1
(1 2 ) tan 2 3 0
cos
m x m
x
có nghim thuc khong
0;
4
.
A.
3
2
m
. B.
1
m
. C.
3
1
2
m
. D.
1
m
hoc
3
2
m
.
Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
đường tròn
2 2
: 6 4 4 0.
C x y x y
Phép vtự tâm
I
biến đường tròn
C
thành đường tròn
C
.
Tọa độ tâm
I
A.
0;1
3;4
. B.
1;2
3; 2
. C.
1;0
4;3
. D.
1; 2
3;2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 27. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
BC
CD
. Thiết din ca t
din ct bi
MNP
là hình gì trong các hình sau:
A. Hình ch nht. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Câu 28. S s t nhiên
n
tha mãn:
2 2
1
2 3 20 0
n n
C A
là:
A. s. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 29. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Gi
M
N
lần lượt trng tâm tam giác
ABD
và tam giác
ABE
.
MN
song song vi mt phng nào
sau đây:
A.
AEF
. B.
CBE
. C.
ADF
. D.
CEF
.
Câu 30. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
. Mt phng
P
là mt phng qua
AM
và song song vi
BD
. Gi
,
E F
lần lượt là giao
điểm ca
P
với các đường thng
SB
SD
. Gi
K
là giao đim ca
ME
BC
,
J
giao điểm ca
MF
CD
. T s
FE
vi
KJ
là :
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Câu 31. Cho
X
là tp hp cha 6 s t nhiên l và 4 s t nhiên chn. Chn ngu nhiên t
X
ra ba s
t nhiên. Xác suất để chọn được ba s có tích là mt s chn là:
A.
3
4
3
10
1
C
P
C
. B.
3
6
3
10
1
C
P
C
. C.
3
6
3
C
P
C
. D.
3
4
3
C
P
C
.
Câu 32. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Tam giác
SCD
là tam giác đều.
Gi
, ,
M N Q
lần lượt trung điểm ca
,
AD BC
SA
. Din tích ca thiết din ca hình chóp
.
S ABCD
ct bi mt phng
MNQ
là:
A.
2
3 3
16
a
. B.
2
3
8
a
. C.
2
3
16
a
. D.
2
3 3
8
a
.
Câu 33. Một đề thi trc nghim gm
50
câu hỏi độc lp. Mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có mt
đáp án đúng. Mi câu tr lời đúng được
0,2
điểm, câu tr lời sai được
0
điểm. Hc sinh A làm
bài bng cách chn ngu nhiên
50
câu hi. Biết xác suất làm đúng
k
câu ca học sinh A đạt giá
tr ln nhất. Khi đó giá trị ca
k
A.
11
k
. B.
12
k
. C.
10
k
. D.
13
P
.
Câu 34. Cho phương trình
sin 2 3 2cos 3 sinx
x m x m . Để phương trìnhnhiều hơn một nghim
trong
0;
thì giá tr ca
m
tha
A.
2 3
0
3
m
. B.
2 3
3
m
. C.
2 3
3
m
. D.
2 3
3
m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 35. Biết rng khi
0
m m
thì phương trình
2 2
2sin 5 1 sin 2 2 0
x m x m m
đúng 11 nghiệm
phân bit thuc khong
;7
2
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0
0;1
m . B.
0
3 1
;
5 2
m
. C.
0
3 7
;
5 10
m
. D.
0
3 3
;
5 7
m
.
II. PHN T LUẬN (3 điểm).
Bài 1. 1. Giải phương trình
3
sin 3sin 2sin 2
2
x x x
.
2. Chn ngu nhiên mt s t nhiên có 4 ch s. Tính xác suất để s được chọn không vượt quá
2019
, đồng thi nó chia hết cho
5
.
Bài 2 . Cho hình chóp .
S ABC
,
G
trng tâm tam giác
ABC
. Đường thng qua
G
song song vi
SA
ct mt phng
SBC
ti
A
. Nêu cách xác định điểm
A
và thiết din ca hình chóp khi ct bi
mt phng qua
A
, song song vi
SG
BC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 4 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIỆM (7điểm).
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghim:
A.
2
cot cot 3 0
x x
. B.
3sin 2
x
.
C.
1 1
cos 4
4 2
x
. D.
2sin 3cos 4
x x
.
Li gii
Chn A
Xét phương trình:
2
cot cot 3 0
x x
.
Đặt
cot
t x
phương trình
tr thành:
2
3 0
t t
2
. D thấy phương trình
2
luôn
hai nghim phân biệt nên phương trình
luôn nghiệm. Do đó đáp án A đáp án đúng.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
cos 1
y x
là:
A.
2
2
k k
. B.
. C.
2k k
. D.
k k
.
Li gii
Chn C
Điều kin
cos 1 0 cos 1 1
x x .
cos 1,x x
nên
1 cos 1
x
2 ,x k k
. Do đó tập xác định ca hàm s đã
cho là
2k
.
Câu 3. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn:
A.
2019cos 2020sin
y x x
. B.
tan 2019 cot 2020
y x x
.
C.
cot 2019 2020sin
y x x
. D.
sin 2019 cos2020
y x x
.
Li gii
Chn D
D thy các hàm s
sin , tan 2019
y x y x
,
cot 2020 , cot 2019
y x y x
là các hàm s l
các hàm s
cos , cos2020 ,
y x y x
sin 2019
y x
là các hàm s chẵn. Do đó ta dự đoán các
hàm s trong 4 đáp án
, ,
A B
,
C D
có hàm s đáp án
D
là hàm s chn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Tht vy, hàm s
sin 2019 cos2020
y x x
có tập xác định là
.
+)
.
x x
+) x
:
sin 2019 cos 2020
y x x x
sin 2019 cos2020
x x y x
.
Suy ra
sin 2019 cos2020
y x x
là hàm s chn. Vy D là đáp án đúng.
Câu 4. Gieo hai con súc sc. Xác sut để s chm xut hin trên hai con súc sắc như nhau là
A.
1
3
. B.
1
12
. C.
1
6
. D.
1
36
.
Li gii
Chn C
+) S phn t ca không gian mu là:
6.6 36
n
.
+) Gi
A
là biến c “ s chm xut hin trên hai con súc sc ging nhau”.
Khi đó,
1;1 , 2;2 , 3;3 , 4;4 , 5;5 , 6;6
A
6
n A
.
Xác sut ca biến c
A
là:
6 1
36 6
n A
P A
n
.
Câu 5. Gi
G
là trng tâm t din
ABCD
. Gi
A
là trng tâm tam giác
BCD
. T s
GA
GA
bng
A.
3
. B.
3
4
. C.
2
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
G
là trng tâm t din
ABCD
nên:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
0
GA GB GC GD
0
A A A G A B A G A C A G A D A G
 
4 0
A A A G A B A C A D

4
A A A G
3
AG GA

.
Vy
3
GA
GA
.
Câu 6. Phép quay
;
O
Q
biến điểm
M
thành điểm
M
. Khi đó
A.
OM OM

MOM
. B.
OM OM

,OM OM
.
C.
OM OM
,OM OM
. D.
OM OM
MOM
.
Li gii
Chn C
Câu 7. Cho t din
ABCD
. Gi
, , , , ,
M N P Q R S
lần lượt trung điểm các cnh
, , , , ,
AC BD AB CD AD BC
. Bốn điểm nào sau đây không đồng phng?
A.
, , ,
M P S N
. B.
, , ,
M N R S
. C.
, , ,
P Q R S
. D.
, , ,
M N P Q
.
Li gii
Chn A
+)
//
MR NS
(vì cùng song song vi
CD
) nên 4 điểm
, , ,
M N R S
đồng phẳng. Đáp án B sai.
+)
//
PR SQ
(vì cùng song song vi
BD
) nên 4 điểm
, , ,
P Q R S
đồng phẳng. Đáp án C sai.
S
Q
N
R
P
M
B
D
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
+)
//
MP NQ
(vì cùng song song vi
BC
) nên 4 điểm
, , ,
M N P Q
đồng phẳng. Đáp án D sai.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai?
A. Phép di hình là phép đồng dng t s
1
k
.
B. Phép v t t s
k
là phép đồng dng t s .
C. Phép đồng dng biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
D. Phép đồng dng bảo toàn độ ln góc.
Li gii
Chn C
Câu 9. Hàm s nào sau đây là hàm số tun hoàn vi chu kì T
?
A.
2cos
y x
. B.
cos
y x
. C.
cos2
y x
. D.
cos 2
y x
.
Li gii
Chn C
Hàm s
2cos
y x
,
cos 2
y x
cos
y x
tun hoàn vi chu
1
2
T
.
Hàm s
cos2
y x
tun hoàn vi chu kì
2
2
2
T
.
Câu 10. Hàm s
tan
y x
đồng biến trên mi khong
A.
; ,k k k
. B.
3
; ,
4 4
k k k
.
C.
2 ; 2 ,k k k
. D. ; ,
2 2
k k k
.
Li gii
Chn D
Theo Sgk Đại s và Giải tích 11 cơ bản, hàm s
tan
y x
đồng biến trên mi khong
; ,
2 2
k k k
.
Câu 11. Cho phép thkhông gian mu
1,2,3,4,5,6
. Các cp biến c không đối nhau là:
A.
1
A
2,3,4,5,6
B
. B.
.
C.
1,4,6
E
2,3
F
. D.
1,4,5
C
2,3,6
D .
Li gii
Chn C
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
\
A B
nên
A
B
đối nhau.
\
nên
đối nhau.
\ 2;3;5;6
E
, tp này không bng tp
F
nên
E
F
là cp biến c không đối nhau.
\
C D
nên
C
D
đối nhau.
Câu 12. S tp hp con khác rng ca tp hp gm 15 phn t
A.
32768
. B.
32767
. C.
15!
. D.
2
15
.
Li gii
Chn B
S tp hp con ca tp hp gm 15 phn t
15
2 32768
.
Suy ra s tp hp con khác rng ca tp hp gm 15 phn t
32768 1 32767
.
Câu 13. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
AC
. Đường thng
MN
song
song vi mt phng:
A.
ACD
. B.
ABD
. C.
BCD
. D.
ABC
.
Li gii
Chn C
Ta có
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
AB
,
AC
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
//
MN BC
.
Ta có
// ,
//
MN BC BC BCD
MN BCD
MN BCD
.
Câu 14. Cho
2;0
I . Phép đồng dng hp thành ca phép
1
;
2
o
V
phép
OI
T
(
O
gc tọa độ). Biến
đường tròn
2 2
: 4
C x y
thành
C
có phương trình
N
M
B
D
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
2 2
4 3 0
x y x
. B.
2 2
4 1 0
x y x
. C.
2 2
4 0
x y x
. D.
2 2
4 3 0
x y x
.
Li gii
Chn A
Đường tròn
2 2
: 4
C x y
có tâm
0;0
O , bán kính
2
R
.
+) Gi
1
C
nh của đường tròn
C
qua phép
1
;
2
O
V
.
Ta có: phép v t tâm
O
, t s
1
2
biến điểm
O
thành chính nó, biến đường tròn
C
bán kính
2
R
thành đường tròn
1
C
bán kính
1
1 1
. .2 1
2 2
R R
.
+) Vì
C
nh ca
C
qua phép hp thành ca
1
;
2
O
V
và phép
OI
T
nên
C
nh ca
1
C
qua phép
OI
T
.
Gi
OI
O T O
OO OI

2;0
I O O
.
Phương trình đường tròn
C
có tâm
2;0
O
và bán kính
1
1
R R
2
2
2 1
x y
hay
2 2
4 3 0
x y x
.
Câu 15. Trong h trc
Oxy
, cho đường thng
:2 1 0
d x y
, phép tnh tiến theo vec
v
biến
d
thành
chính nó t
v
phải là vectơ nào trong các vectơ sau?
A.
2;4
v
. B.
4;2
v
. C.
2; 1
v
. D.
1;2
v
.
Li gii
Chn A
+)
:2 1 0
d x y
một vectơ pháp tuyến ca
d
2; 1
d
n
và một vectơ chỉ phương của
d
1;2
d
u
.
+) Phép tnh tiến theo vectơ
v
biến
d
thành chính nó khi và ch khi vectơ
v
có giá song song
hoc trùng vi
d
v
cùng phương với
1;2
d
u
.
2;4 2 1;2 2
d
v u
.
Chọn đáp án A.
Câu 16. Một đa giác lồi có 27 đường chéo. S đỉnh của đa giác đó là:
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn A
+) Gi s s đỉnh của đa giác lồi là
, 3
n n n
. Khi đó đa giác cũng có
n
cnh.
+) Nối hai đỉnh bt kì của đa giác này ta được
2
n
C
đoạn thng bao gm các cnh của đa giác và
các đường chéo của đa giác, trong đó đoạn thng nối hai đỉnh k nhau to thành 1 cnh của đa
giác, mà đa giác có
n
cnh nên s đường chéo của đa giác đó là:
2
n
C n
.
Theo đề bài ta có:
2
!
27 27
2 !.2!
n
n
C n n
n
2
1
27 3 54 0
2
n n
n n n
9
6 ¹
n nhËn
n lo i
.
Vy s đỉnh của đa giác là 9.
Câu 17. Cho hình chóp t giác .
S ABCD
đáy không phải là hình thang và
M
tùy ý nm trong
SCD
.
Gi
d MAB SCD
. Chọn câu đúng:
A.
, ,
CD d BC
đồng quy. B.
, ,
AB d AC
đồng quy.
C.
, ,
AB CD d
đồng quy. D.
, ,
d AD CD
đồng quy.
Li gii
Chn C
+ Ta thy
M
là 1 điểm chung ca 2 mt phng
MAB
SCD
.
+ Do t giác
ABCD
không phi là hình thang nên hai đường thng
AB
CD
ct nhau ti
N
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Suy ra
MAB SCD MN nên d chính là đường thẳng đi qua 2 điểm M N .
Vy
, ,AB CD d
đồng quy ti N .
Câu 18. Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn là
0,6
. Người đó bắn
hai viên một cách độc lp. Xác suất để mt viên bn trúng và một viên trượt mc tiêu là:
A.
0,24
. B.
0,4
. C.
0,48
. D.
0,45
.
Li gii
Chn C
Gi
i
A là biến c: “Vận động viên bắn viên đạn th i trúng mc tiêu” vi
1,2i .
i
A biến c: “Vận động viên bắn viên đạn th i không trúng mc tiêu” vi
1,2i .
Ta có:
0,6
i
P A
1 1 0,6 0,4
i i
P A P A
.
Xác sut vận động viên bn mt viên trúng và mt viên không trúng mc tiêu là
1 2 1 2
. .P P A P A P A P A
0,6. 0,4 0,4. 0,6 0,48 .
Câu 19. Cho t din ABCD . Gi , , M N P lần lượt các điểm trên các cnh AB , AC
BD sao cho
MN
không song song vi BC , MP
không song song vi AD . Mt phng ( )MNP ct các
đường thng , , BC CD AD lần lượt ti , , K I J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng:
A. , , M I J . B. , , N K J . C. , , K I J . D. , , N I J .
Li gii
ChnD
Ta có ( )N MNP
N AC ( ) ( )N MNP ACD
Ta có ( )I MNP CD ( ) ( )I MNP ACD
Ta có ( )J MNP AD ( ) ( )J MNP ACD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ba điểm
, ,
N I J
cùng thuc hai mt phng phân bit
( )
MNP
( )
ACD
, suy ra ba điểm
, , N I J thng hàng.
Câu 20. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
sin 2 2 sin cos 2y x x x
A.
min 1 2 2; max 1 2 2y y
. B.
min 2; max 2y y
.
C.
min 1 2 2; max 4y y
. D.
min 1 2 2; max 3y y
.
Li gii
Chn C
Đặt
sin cos , 2; 2t x x t
.
2 2 2
sin cos 2sin .cost x x x x
1 sin2x
2
sin 2 1x t
.
Khi đó hàm số tr thành
2
1 2 2y t t
2
2 3t t
.
Xét hàm s
2
2 3f t t t ,
2; 2t
ta có bng biến thiên sau:
Da vào bng biến thiên ta có
2; 2
4max f t
khi 1t
2; 2
; 1 2 2min f t
khi
2t
.
Vy
min 1 2 2 ; max 4y y
.
Câu 21. H s ca
8
x
trong khai trin
5 6 10
1 1 ... 1x x x
là:
A.
55
. B.
37
. C. 147 . D.
147
.
Li gii
Chn A
H s ca
8
x
trong khai trin
5 6 10
1 1 ... 1
x x x
ch xut hin trong khai trin ca
8 9 10
1 ; 1 ; 1x x x .
+)
8
8
8
0
1 1
k
k k
k
x C x
do h s cha
8
x
nên
8k
h s là :
8
8
C
.
+)
9
9
9
0
1 1
k
k k
k
x C x
do h s cha
8
x
nên
8k
h s:
8
9
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
+)
10
10
10
0
1 1
k
k k
k
x C x
do h s cha
8
x
nên
8
k
h s:
8
10
C
Vy h s ca
8
x
trong khai trin là
8 8 8
8 9 10
1 9 45 55
C C C
.
Câu 22. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;5 , 3;2
A B . Biết các điểm
,
A B
theo
th t là nh của các điểm
,
M N
qua phép v t tâm
O
, t s
2
k
. Độ dài đoạn thng
MN
là:
A.
50
. B.
12,5
. C.
10
. D.
2,5
.
Li gii
Chn D
+) Ta có
2 2
4; 3 3 4 5
AB AB
.
+)
, 2
, 2
O
O
V M A
V N B
2 2
AB MN MN
5
2,5
2
MN
.
Câu 23. Số nghiệm của phương trình
2sin 2 1
3
x
thuộc khoảng
;
là:
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
+) Ta có
2sin 2 1
3
x
1
sin 2
3 2
x
sin 2 sin
3 6
x
2 2
3 6
5
2 2
3 6
x k
x k
k
12
4
x k
x k
k
.
+)
12
x k
11 13
12 12
k
11
0;1 ;
12 12
k k x
.
+)
4
x k
5 3
4 4
k
3
1;0 ;
4 4
k k x
.
Vy có
4
nghim thuc khong
;
.
Câu 24. Cho tập
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9
A . Scác số tự nhiên 5 chsố đôi một khác nhau lấy ra từ
tập
A
là:
A.
27162
. B.
30240
. C.
30420
. D.
27216
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn D
Lp
abcde
có các ch s đôi một khác nhau gồm các bước:
+) Chn
a
:
9
cách
\ 0
a A .
+) Chn b th t
, , ,
b c d e
: ly ra
4
s t
9
s thuc tp
\
A a
và sp xếp có
4
9
A
cách.
Vy có
4
9
9.A 27216
s.
Câu 25. Tìm
m
để phương trình
2
1
(1 2 ) tan 2 3 0
cos
m x m
x
có nghim thuc khong
0;
4
.
A.
3
2
m
. B.
1
m
. C.
3
1
2
m
. D.
1
m
hoc
3
2
m
.
Li gii
Chn C
Phương trình luôn xác định
0;
4
x
.
Khi đó ta có:
2
tan 1
tan (1 2 ) tan 2 2 0
tan 2 2
x
x m x m
x m
Vì phương trình
tan 1
x
không có nghim thuc khong
0;
4
và hàm s
tan
y x
đồng
biến trên khong
0;
4
nên phương trình đã cho có nghim thuc khong
0;
4
khi ch
khi
tan 0 2 2 tan 0 2 2 1
4
m m
3
1
2
m
.
Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 2 4 4 0
C x y x y
đường tròn
2 2
: 6 4 4 0.
C x y x y
Phép vtự tâm
I
biến đường tròn
C
thành đường tròn
C
.
Tọa độ tâm
I
A.
0;1
3;4
. B.
1;2
3; 2
. C.
1;0
4;3
. D.
1; 2
3;2
.
Li gii
Chn A
Đường tròn
C
có tâm
1;2
A bán kính
1
R
; đường tròn
C
có tâm
3; 2
B
và bán
kính
3
R
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
R R
và hai đường tròn không đồng tâm nên có hai phép v t
;3
;
R I
I
R
V V
; 3
;
R J
J
R
V V
biến đường tròn
C
thành đường tròn
C
.
*Xét
;3I
V A B
3 3
3 3;4
3 4
B I A I I
B I A I I
x x x x x
IB IA I
y y y y y

.
*Xét
;3J
V A B
3 0
3 0;1
3 1
B J A J J
B J A J J
x x x x x
JB JA J
y y y y y
.
Câu 27. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
BC
CD
. Thiết din ca t
din ct bi
MNP
là hình gì trong các hình sau:
A. Hình ch nht. B. Hình thang. C. Hình thoi. D. Hình bình hành.
Li gii
Chn D
* Ta :
1
2
MNP BCD NP
MNP ABC MN
.
* Tìm giao tuyến
MNP
vi
ABD
. Ta có
+
M MNP
M ABD
.
+
//
NP MNP
BD ABD
NP BD
.
Suy ra
MNP
ABD Mt
,
// //
Mt NP BD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi
Q Mt AB
, d thy
Q
là trung điểm
AD
.
Khi đó:
3
4
MNP ABD QM
MNP ACD PQ
.
T
1 ; 2 ; 3 ; 4
suy ra thiết din ca
MNP
vi t din
ABCD
là t giác
MNPQ
.
* Ta
//
1
2
MQ NP
MQ NP BD
. Suy ra t giác
MNPQ
là hình bình hành.
Câu 28. S s t nhiên
n
tha mãn:
2 2
1
2 3 20 0
n n
C A
là:
A. s. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Điều kin
2
n
.
Ta có
2 2
1
2 3 20 0
n n
C A
1 !
!
2. 3. 20 0
2! 1 ! 2 !
n
n
n n
1 3 1 20 0
n n n n
2
5
4 2 20 0 2
2
n n n
.
2 2
5
2
2
n
n n
n
.
Vy có 1 s t nhiên tha mãn.
Câu 29. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Gi
M
N
lần lượt trng tâm tam giác
ABD
và tam giác
ABE
.
MN
song song vi mt phng nào
sau đây:
A.
AEF
. B.
CBE
. C.
ADF
. D.
CEF
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Đặt
O
là trung điểm đoạn
AB
. Ta có:
Do
M
là trng tâm
ABD
1
3
OM
OD
, tương tự
N
là trng tâm
ABE
1
3
ON
OE
.
// //
OM ON
MN DE MN DEF
OD OE
.
Do
//
//
//
DC AB
DC EF
EF AB
, , ,
C D F E
đồng phng.
Suy ra
//
DEF CEF MN CEF
.
Câu 30. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
. Mt phng
P
là mt phng qua
AM
và song song vi
BD
. Gi
,
E F
lần lượt là giao
điểm ca
P
với các đường thng
SB
SD
. Gi
K
là giao đim ca
ME
BC
,
J
giao điểm ca
MF
CD
. T s
FE
vi
KJ
là :
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Cách 1: Gi
G ASO M
.
Suy ra
G
là trng tâm
2
3
SG
SAC G
SO
là trng tâm
SBD
.
Ta có
P AEMF li có:
//BD AEMF
SBD AEMF EF .
Ta có
G SO SBD
G AM AEMF
, ,G E F
thng hàng.
Suy ra
//EF BD
2
1
3
SG SE SF EF
SO SB SD BD
.
Theo Menelaus ta có:
. . 1 2
SM EB KC
KC KB
MC SE KB
(do
, 2SM MC SE EB
)
. . 1 2
SM FD JC
JC CD
MC SF JD
(do
, 2SM MC SF FD
)
Suy ra
2 2KJ BD . T
1 , 2
2 1 1
.
3 2 3
EF
KJ
.
Cách 2: Gi
G ASO M
.
Suy ra
G
là trng tâm
2
3
SG
SAC G
SO
là trng tâm
SBD
.
Ta có
//
//
BD P
BD SBD SBD P Gt BD
G P SBD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Khi đó ,
E Gt SB F Gt SD
;
K ME BC F MF CD
P MKJ
.
Ta có:
// //
//
MKJ SBD EF
SBD ADCD BD
EF BD KJ
ABCD MKJ KJ
EF BD
.
A ABCD
A AM MKJ
nên
, ,
A K J
thng hàng.
Mt khác
2
3
EF SE SG
BD SB SO
1
2
BD CB CO
KJ CK CA
suy ra
1
3
EF
KJ
.
Câu 31. Cho
X
là tp hp cha 6 s t nhiên l và 4 s t nhiên chn. Chn ngu nhiên t
X
ra ba s
t nhiên. Xác suất để chọn được ba s có tích là mt s chn là:
A.
3
4
3
10
1
C
P
C
. B.
3
6
3
10
1
C
P
C
. C.
3
6
3
C
P
C
. D.
3
4
3
C
P
C
.
Li gii
Chn B
Mi phn t ca không gian mu ng vi mt t hp chp 3 ca 10 phn t . Ta có:
3
10
n C
cách chn.
Tích ba s là mt s chn thì ít nht 1 trong 3 s phi là s chn.
Gi
A
là biến c: 3 s được chn có ít nht mt s chn;
A
là biến c: 3 s được chn là 3 s l. Suy ra
3
6
n A C
cách chn.
Vy xác suất để chọn được ba s có tích là mt s chn là
3
6
3
10
1 1
C
P A P A
C
.
Câu 32. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Tam giác
SCD
là tam giác đều.
Gi
, ,
M N Q
lần lượt trung điểm ca
,
AD BC
SA
. Din tích ca thiết din ca hình chóp
.
S ABCD
ct bi mt phng
MNQ
là:
A.
2
3 3
16
a
. B.
2
3
8
a
. C.
2
3
16
a
. D.
2
3 3
8
a
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét hai mt phng
SAB
MNQ
//MN AB
(
,M N
lần lượt trung điểm ca
,AD BC
);
Q
là một điểm chung nên giao tuyến là đường thng đường thng
Qx
song song vi AB ct
SB ti P .
Giao tuyến ca 2 mt phng
MNQ
SAB
PQ
.
Giao tuyến ca 2 mt phng
MNQ
SAD
MQ
.
Giao tuyến ca 2 mt phng
MNQ
ABCD
MN .
Giao tuyến ca 2 mt phng
MNQ
SBC
PN .
Suy ra, thiết din ca hình chóp .S ABCD ct bi mt phng
MNQ
là t giác
MNPQ
.
Ta có
,M N
lần lượt trung điểm ca AD BC nên MN AB a .
P
Q
lần lượt là trung điểm ca SB SA nên
1
2 2
a
PQ AB
.
P N lần lượt là trung điểm ca SB BC nên
1
2 2
a
PN SC
.
M
Q
lần lượt là trung điểm ca AD SA nên
1
2 2
a
MQ SD
.
t giác
MNPQ
//MN PQ
;
PQ MN
2
a
MQ NP
nên
MNPQ
là hình thang cân.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi
,H K
lần lượt là hình chiếu ca
,P Q
xung MN .
T giác
PQKH
có 3 góc vuông nên
PQKH
là hình ch nht
2
a
PQ HK
(1).
Xét hai tam giác PHN
QKM
2
a
QM PN
;
90QKM PHN
;
QK PH
PHN QKM
MK NH (2).
T (1) và (2) suy ra:
2
2 2 4
a
a
MN KH a
MK NH
.
Tam giác
QKM
vuông ti K nên
2 2
2 2
3
2 4 4
a a a
QK QM MK
.
Din tích thiết din:
.
2
MNPQ
MN PQ QK
S
3
.
2 4
2
a a
a
2
3 3
16
a
.
Câu 33. Một đề thi trc nghim gm
50
câu hỏi độc lp. Mỗi câu có 4 đáp án trả lời trong đó chỉ có mt
đáp án đúng. Mỗi câu tr lời đúng được
0,2
điểm, câu tr lời sai được
0
điểm. Hc sinh A làm
bài bng cách chn ngu nhiên
50
câu hi. Biết xác suất làm đúng
k
câu ca học sinh A đạt giá
tr ln nhất. Khi đó giá trị ca
k
A.
11k
. B.
12k
. C.
10k
. D.
13P
.
Li gii
Chn B.
Gi M là biến c “Học sinh A làm đúng
k
câu trong đề trc nghim
50
câu”.
,0 50k k .
S câu học sinh A làm đúng là
k
, s câu hc sinh A làm sai là
50 k
.
Xác suất để học sinh A làm đúng một câu là
1
4
, xác sut học sinh A làm đúng
k
câu là
1
4
k
.
Xác suất để hc sinh A làm sai mtu là
3
4
, xác sut hc sinh A làm sai
50 k
câu là
50
3
4
k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xác suất để biến c
M
xy ra là:
50
50
1 3
4 4
k k
k
k
C a
.
+)
50 1 49
1
1 50 50
1 3 1 3
4 4 4 4
k k k k
k k
k k
a a C C
50 1 49
50! 1 3 50! 1 3
! 50 ! 4 4 1 ! 49 ! 4 4
k k k k
k k k k
3 1 47
3 1 50
4 50 4 1 4
k k k
k k
, mà
11
k k
1 2 11 12
...
a a a a
.
+)
50 1 51
1
1 50 50
1 3 1 3
4 4 4 4
k k k k
k k
k k
a a C C
50 1 51
50! 1 3 50! 1 3
! 50 ! 4 4 1 ! 51 ! 4 4
k k k k
k k k k
1 3 51
3 51
4 4 51 4
k k k
k k
, mà
13
k k
12 13 14 49 50
...
a a a a a
.
Vy xác sut ln nhất để biến c
M
xy ra là
12 38
12
12 50
1 3
4 4
a C
, học sinh làm đúng
12
câu.
Câu 34. Cho phương trình
sin 2 3 2cos 3 sinx
x m x m . Để phương trình nhiu hơn một nghim
trong
0;
thì giá tr ca
m
tha
A.
2 3
0
3
m
. B.
2 3
3
m
. C.
2 3
3
m
. D.
2 3
3
m
.
Li gii
Chn A.
Ta có
sin 2 3 2cos 3 sinx sin 2 3 2cos 3 sinx = 0 1
x m x m x m x m
sinx 1 0
2cos sinx 1 3 sinx 1 0 sinx 1 2cos 3 0
2cos 3 0
x m x m
x m
2
sinx = 1
2
2cos 3 0 3
cos
2
x k
x m m
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét trong khong
0;
ta được
2
3
cos 2
2
x
m
x
.
Trong khong
0;
phương trình
1 có hơn một nghim
2 mt nghim khác
2
3
1
2 3
2
3
3
0
cos
2 2
m
m
m
m
.Vy
2 3
0
3
m
.
Câu 35. Biết rng khi
0
m m thì phương trình
2 2
2sin 5 1 sin 2 2 0
x m x m m
đúng 11 nghiệm
phân bit thuc khong ;7
2
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0
0;1m . B.
0
3 1
;
5 2
m
. C.
0
3 7
;
5 10
m
. D.
0
3 3
;
5 7
m
.
Li gii
Chn D
+) Đồ th hàm s
siny x
trên khong ;7
2
như sau:
Ta có
2 2
2sin 5 1 sin 2 2 0x m x m m
* .
Đặt sin x t . Vi
;7 1;1
2
x t
.
Khi đó phương trình
* tr thành
2 2
2 5 1 2 2 0t m t m m
1 .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Phương trình
có đúng 11 nghiệm phân bit
;7
2
x
Phương trình
1
có đúng 2
nghim phân bit
1 2
; 1;1
t t sao cho
1 2
1 2
1; 0;1
1;0 , 1
t t
t t
.
TH1. Vi
1
1;
t
2
0;1
t .
1
1
t
là 1 nghim của phương trình
1
2
1
2 7 3 0
2
3
m
m m
m
.
Th li: Vi
1
2
m
2
1
3 1
2 0
1
2 2
4
t
t t
t
1
2
m
(tha mãn).
Vi
3
m
2
1
2 14 12 0
6
t
t t
t
3
m
(không tha mãn).
TH2. Vi
1
1;0 ,
t
2
1
t
.
2
1
t
là 1 nghim của phương trình
1
2
1
2 3 1 0
1
2
m
m m
m
.
Th li: Vi
1
m
2
1
2 6 4 0
2
t
t t
t
1
m
(không tha mãn).
Vi
1
2
m
2
1
7 3
2 0
3
2 2
4
t
t t
t
1
2
m
(không tha mãn).
Vy
0
1 3 3
;
2 5 7
m
.
II. PHN T LUẬN (3 điểm).
Bài 1. 1) Giải phương trình
3
sin 3sin 2sin 2
2
x x x
.
Li gii
Ta có :
3
sin 3sin 2sin 2
2
x x x
sin 3cos 2sin 2
x x x
1 3
sin cos sin 2
2 2
x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
sin sin 2
3
x x
2 2
3
2 2
3
x x k
x x k
2
3
, k .
2 2
9 3
x k
k
x
Vy,
2 2
2 ; , k .
3 9 3
k
S k
2) Chn ngu nhiên mt s t nhiên có 4 ch s. Tính xác suất để s được chọn không vượt quá
2019
, đồng thi nó chia hết cho
5
.
Li gii
S các s t nhiên có 4 ch s
9.10.10.10 9000
(s). Suy ra s phn t ca không gian mu
9000
n .
Gi
A
là biến c “ S được chọn không vượt quá
2019
và chia hết cho
5
”.
S bn ch s nh nht bn ch s chia hết cho
5
1000
, s bn ch s ln nht
không vượt quá
2019
chia hết cho
5
2015
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
2015 1000 :5 1 204
n A
.
Xác sut ca biến c
A
204 17
9000 750
n A
P A
n
.
Bài 2 . Cho hình chóp .
S ABC
,
G
trng tâm tam giác
ABC
. Đường thng qua
G
song song vi
SA
ct mt phng
SBC
ti
A
. Nêu cách xác định điểm
A
và thiết din ca hình chóp khi ct bi
mt phng qua
A
, song song vi
SG
BC
.
Li gii
I
A
C
B
S
G
A'
M
E
Q
P
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
*
Cách dựng điểm
A
Gi
I
là trung điểm ca
BC
,
là đường thng qua
G
và song song vi
SA
.
+ Chn mt phng
SAI
cha
.
+ Ta
SI
là giao tuyến ca hai mt phng
SAI
SBC
.
+ Trong mt phng
SAI
,
SI A
Suy ra
A
là điểm cn dng.
*
Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
P
qua
A
, song song vi
SG
BC
.
+
//
A P SBC
P BC P SBC A x
BC SBC
, vi
A x
là đường thẳng đi qua
A
, song song vi
BC
. Gi s
A x
ct
SB
ti
M
và ct
SC
ti
N
. Suy ra
P SBC MN
.
+
//
A P SAI
P SG P SAI A E
SG SAI
, vi
A E
là đường thẳng đi qua
A
, song song vi
SG
, ct
AI
ti
E
.
+
//
E P ABC
P BC P ABC Ey
BC ABC
, vi
Ey
là đường thẳng đi qua
E
, song song vi
BC
. Gi s
Ey
ct
AC
ti
P
và ct
AB
ti
Q
. Suy ra
P ABC PQ
.
Vy thiết din là t giác
MNPQ
.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 5 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
PHN 1- TRC NGHIM
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
tan
y x
là:
A. \ |
2
k k
. B.
\ |k k
. C.
1;1
. D.
.
Câu 2. Phương trình
sin 1
x
có mt nghim là:
A.
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Câu 3. Chu k ca hàm s
cos
y x
A.
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 4. T mt nhóm có 15 hc sinh nam và 12 hc sinh n, có bao nhiêu cách chn ra 5 hc sinh trong
đó có 3 học sinh nam và 2 hc sinh n?
A.
3 2
15 12
C C
. B.
3 2
15 12
A A
. C.
3 2
15 12
.
A A
. D.
3 2
15 12
.
C C
.
Câu 5. Gi skhai trin
7
2 7
0 1 2 7
1 2 ...
x a a x a x a x
. Tìm
5
a
.
A.
672
. B.
5
672
x
. C.
672
. D.
5
672
x
.
Câu 6. Mt lp hc có 15 nam và 20 n. Chn ngu nhiên 3 học sinh để đi hoạt động đoàn. Xác suất để
3 hc sinh chn ra là nam:
A.
13
187
. B.
174
187
. C.
3
7
. D.
4
7
.
Câu 7. Cho dãy s
n
u
vi
3 .
n
n
u
nh
3
u
.
A.
3
9.
u
B.
3
27.
u
C.
3
3.
u
D.
3
81.
u
Câu 8. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
2
n
n
u
. B.
3 1
1
n
n
u
n
. C.
2
n
u n
. D.
2
n
u n
.
Câu 9. Cho cp s cng
n
u
1
2
u
và công sai
3
d
. Tìm s hng
10
u
.
A.
9
10
2.3
u . B.
10
28
u
. C.
10
25
u
. D.
10
29
u
.
Câu 10. Phép biến hình nào sau đây không tính cht “Biến hai điểm phân bit
,
M N
lần lượt thành
hai điểm
,
M N
M N MN
”.
A. Phép tnh tiến. B. Phép quay.
C. Phép đối xng trc. D. Phép v t vi t s
1
k
.
Câu 11. Cho hình bát giác đều
ABCDEFGH
tâm điểm
O
(xem hình v). nh của điểm
A
qua phép
quay tâm
O
và góc quay
135
là điểm nào sau đây
A.
B
. B.
F
. C.
D
. D.
G
.
Câu 12. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
3;2
M
. Tọa độ của điểm
N
ảnh của
M
qua phép tịnh tiến
vecto
2;1
v
là.
A.
1; 1
. B.
1;1
. C.
5;1
. D.
5;3
.
Câu 13. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
2; 6
A
. Tọa độ của điểm
A
ảnh của
A
qua phép vtự tâm
O
gốc toạ độ, tỉ số
2
k
là.
A.
4; 4
. B.
4; 12
. C.
1; 3
. D.
0; 8
.
Câu 14. Hai đường thng trong không gian có bao nhiêu v trí tương đối?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 15. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AB
gấp đôi đáy nhỏ
CD
,
E
trung đim của đoạn
AB
. Hình v nào sau đây đúng quy tắc?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16. Tập xác định ca hàm s tan 3
4
y x
A.
2
\ ,
4 3
k
D k
. B.
\ ,
12
D k k
.
C.
\ ,
2
D k k
. D.
\ ,
4 3
k
D k
.
Câu 17. Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
4 2sin
3
y x
E
S
B A
C D
E
S
B
A
C D
E
S
B
A
C D
S
B
A
C D
E
A.
6; 1
M m
. B.
5; 3
M m
.
C.
6; 2
M m
. D.
4; 3
M m
.
Câu 18. Tp nghim
S
của phương trình
2
2cos cos 3 0
x x
A.
2 ,S k k
. B.
,S k k
.
C. ,
2
S k k
. D.
3
2 , arccos 2 ,
2
S k k k
.
Câu 19.
9
chiếc th được đánh số t
1
đến
9
, người ta rút ngu nhiên hai th khác nhau. Xác sut để
rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chn bng
A.
2
3
. B.
5
18
. C.
13
18
. D.
1
3
.
Câu 20. Mt lp hc 20 nam 26 n. Giáo viên ch nhim cn chn mt ban cán s gồm 3 người.
Hi có bao nhiêu cách chn nếu trong ban cán sít nht mt nam.
A.
12462
. B.
12580
. C.
12561
. D.
12364
.
Câu 21. Cho đa giác đều có
n
cnh
4
n
. Tìm
n
để đa giác có s đường chéo bng s cnh ?
A.
8
n
. B.
16
n
. C.
5
n
. D.
6
n
.
Câu 22. Mt cp s cng có
7
27
u
20
79
u
. Tng ca
30
s hạng đầu ca cp s cng này là
A.
1083
. B.
1380
. C.
1830
. D.
1038
.
Câu 23. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
,
A B
lần lượt nh của các điểm
2;3
A
,
1;1
B
qua phép tnh tiến theo vectơ
3;1
v
. Tính độ dài vectơ
A B
.
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 24. Trong mt phng
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
biến đường tròn
2 2
( ):( 2) ( 1) 16
C x y
thành đường tròn
C
có phương trình là
A.
2 2
( 2) ( 1) 16
x y
. B.
2 2
( 1) ( 2) 16
x y
.
C.
2 2
( 2) ( 1) 16
x y
. D.
2 2
( 1) ( 2) 16
x y
.
Câu 25. Cho t din
ABCD
có tt c các cnh bng
4 .
cm
Gi
G
là trng tâm tam giác
.
BCD
Thiết din
ca t din ct bi mt phng
GAD
có din tích bng
A.
2
8 3
cm
B.
2
4 3 .
cm
C.
2
8 2
.
3
cm
D.
2
4 2 .
cm
Câu26. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
cos2 2 1 cos 1 0
x m x m
có đúng
2
nghim thuộc đon
;
2 2
.
A.
1 1
m
. B.
1 0
m
. C.
0 1
m
. D.
0 1
m
.
Câu 27 . Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
9
2
8
x
x
A.
40096
. B.
43008
. C.
512
. D.
84
.
Câu 28. Tính tng
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
2 2 ... 2
S C C C C
.
A.
59055
. B.
1024
. C.
59049
. D.
1025
.
Câu 29. Người ta trồng
3003
cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng
1
cây, hàng
thhai trồng
2
cây, hàng thba trồng
3
cây, …, ctiếp tục trồng như thế cho đến khi hết s
cây. Shàng cây được trồng là
A.
77
. B.
79
. C.
76
. D.
78
.
Câu 30. Cho dãy s
n
u
được xác định bi
1
2
u
;
1
2 3 1
n n
u u n
. Công thc s hng tng quát ca
dãy s đã cho là biu thc có dng
.2
n
a bn c
, vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên,
2
n
; n
.
Khi đó tổng
a b c
có giá tr bng
A.
4
. B.
4
. C.
3
. D.
3
.
Câu 31. Cho đường tròn
C
phương trình
2 2
2 5 4
x y
. nh của đường tròn
C
qua phép
đồng dng bng cách thc liên tiếp phép v t tâm
O
t s
2
k
và phép quay tâm
O
góc quay
90
A.
2 2
4 10 4
x y
. B.
2 2
10 4 16
x y
.
C.
2 2
4 10 4
x y
. D.
2 2
10 4 16
x y
.
Câu 32. Cho t din
ABCD
9 ,
AD cm
6 .
CB cm
M
là điểm bt kì trên cnh
CD
.
là mt
phng qua
M
và song song vi
,
AD
BC
. Nếu thiết din ca t din ct bi mt phng
hình thoi thì cnh ca hình thoi đó bằng
A.
3 .
cm
B.
7
.
2
cm
C.
31
.
8
cm
D.
18
.
5
cm
Câu 33. Tính tng các nghim thuc khong
0;2
của phương trình sau:
3
4sin cos2 3cos 2
cot 1 4sin
sin tan
x x x
x x
x x
.
A.
6
. B.
2
. C.
. D.
3
.
Câu 34. 2020 tm th được đánh số t 1 ti 2020. Có bao nhiêu cách chn ra 2 tm th tng 2 s
ghi trên 2 tm th đó nhỏ hơn 2002.
A.
6
10 .
B.
6
10 1.
C.
5
10 1.
D.
5
10 .
Câu 35. Tam giác ba đỉnh của ba trung điểm ba cnh ca tam giác
ABC
được gi tam giác
trung bình ca tam giác
ABC
. Ta xây dng dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...
ABC A BC ABC
sao cho
1 1 1
ABC
một tam giác đều cnh bng
3
. Vi mi s nguyên dương
2
n
, tam giác
n n n
ABC
tam giác trung bình ca tam giác
1 1 1
n n n
A B C
. Vi mi s nguyên dương
n
, hiu
n
tương
ng là din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác
n n n
ABC
. Tng
1 2 2021
...
S S S S
là:
A.
2021
1
1
4
. B.
2021
1
2 1
4
.
C.
2021
1
3 1
4
. D.
2021
1
4 1
4
.
PHN 2- T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định ca hàm s
3 sin .
y x
b) Giải phương trình
sin2 3cos2 2sin .
x x x
Bài 2. (0,5 điểm) Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s cng
( )
n
u
biết
4 8
5 13
34
2 66
u u
u u
.
Bài 3. (0,5 điểm) Cho tp
1,2,3,4,5,6
A
. Trong các s t nhiên gm 6 ch s được lp t các ch s
thuc tp
A
, chn ngu nhiên mt s. Tính xác suất để trong s đó luôn xuất hin
3
ch s
2
,
các ch s còn lại đôi một khác nhau.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
M
trung điểm
ca
SD
a) Chng minh rng
MO
song song vi mt phng
(SAB)
.
b) Gi
G
trng tâm tam giác
( )
BCD
. Mt phng
( )
P
qua
,
M
G
( )
P
song song với đường
thng
SC
. Dng thiết din to bi
( )
P
và hình chóp.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 5 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
PHN 1- TRC NGHIM
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
tan
y x
là:
A.
\ |
2
k k
. B.
\ |k k
. C.
1;1
. D.
.
Li gii
Điều kin:
cos 0
2
x x k
, k
.
Câu 2. Phương trình
sin 1
x
có mt nghim là:
A.
x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Li gii
Ta có
sin 1
x
2
2
x k
k
.
Do đó
2
x
là mt nghim của phương trình
sin 1
x
.
Câu 3. Chu k ca hàm s
cos
y x
A.
. B.
2
3
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chu k tun hoàn ca hàm s
sin , cos
y x y x
2
.
Câu 4. T mt nhóm có 15 hc sinh nam và 12 hc sinh n, có bao nhiêu cách chn ra 5 hc sinh trong
đó có 3 học sinh nam và 2 hc sinh n?
A.
3 2
15 12
C C
. B.
3 2
15 12
A A
. C.
3 2
15 12
.
A A
. D.
3 2
15 12
.
C C
.
Li gii
Ta có:
S cách chn ra 3 hc sinh nam t 15 hc sinh nam là:
3
15
C
.
S cách chn ra 2 hc sinh n t 12 hc sinh n là:
2
12
C
.
Vy s cách chn tha yêu cu là:
3 2
15 12
.
C C
.
Câu 5. Gi skhai trin
7
2 7
0 1 2 7
1 2 ...
x a a x a x a x
. Tìm
5
a
.
A.
672
. B.
5
672
x
. C.
672
. D.
5
672
x
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Thành Nhân ; Fb: Louis Nguyen
Theo khai trin nh thc Newton ta có:
7 7
7
7 7
0 0
1 2 2 2 .
k k
k k k
k k
x C x C x
H s ca s hng cha
5
là:
5
5
5 7
2 672.
a C
Câu 6. Mt lp hc có 15 nam và 20 n. Chn ngu nhiên 3 học sinh để đi hoạt động đoàn. Xác suất để
3 hc sinh chn ra là nam:
A.
13
187
. B.
174
187
. C.
3
7
. D.
4
7
.
Li gii
Tác gi: Nguyn Thành Nhân ; Fb: Louis Nguyen
Ta có:
3
35
n C
Gi A là biến c: “3 hc sinh chọn ra là nam”. Khi đó,
3
15
455
n A C
.
Vy xác suất để 3 người ly ra là nam là:
3
15
3
35
13
187
n A
C
P A
n C
.
Câu 7. Cho dãy s
n
u
vi
3.
n
n
u
nh
3
u
.
A.
3
9.
u
B.
3
27.
u
C.
3
3.
u
D.
3
81.
u
Li gii
Ta có
3
3
3 27
u
.
Câu 8. Trong các dãy s
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
1
2
n
n
u
. B.
3 1
1
n
n
u
n
. C.
2
n
u n
. D.
2
n
u n
.
Li gii
Ta có
1
1 1
2 2
n n
*
n
nên
1
n n
u u
*
n
Vy
n
u
vi
1
2
n
n
u
là dãy s gim.
Câu 9. Cho cp s cng
n
u
1
2
u
và công sai
3
d
. Tìm s hng
10
u
.
A.
9
10
2.3
u
. B.
10
28
u
. C.
10
25
u
. D.
10
29
u
.
Li gii
Ta có
10 1
9
u u d
2 9.3 25
.
Câu 10. Phép biến hình nào sau đây không tính cht “Biến hai điểm phân bit
,
M N
lần lưt thành hai
điểm
,
M N
M N MN
”.
A. Phép tnh tiến. B. Phép quay.
C. Phép đối xng trc. D. Phép v t vi t s
1
k
.
Li gii
+ Các phép biến hình: Phép tnh tiến; Phép quay; Phép đối xng trc cùng có tính cht: Biến hai
điểm phân bit
,
M N
lần lượt thành hai điểm
,
M N
M N MN
.
+ Phép v t vi t s
1
k
biến hai điểm phân bit
,
M N
lần lượt thành hai điểm
,
M N
.
M N k MN MN
.
Câu 11. Cho hình bát giác đều
ABCDEFGH
tâm điểm
O
(xem hình v). nh của điểm
A
qua
phép quay tâm
O
và góc quay
135
là điểm nào sau đây
A.
B
. B.
. C.
. D.
G
.
Li gii
,135
, 135
O
OD OA
Q A D
OA OD
.
Vậy ảnh của điểm
A
qua phép quay tâm
O
và góc quay
135
là điểm
.
Câu 12. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
3;2
M
. Tọa độ của điểm
N
ảnh của
M
qua phép tịnh tiến
vecto
2;1
v
là.
A.
1; 1
. B.
1;1
. C.
5;1
. D.
5;3
.
Li gii
Gi
;
N x y
, ta có:
3 2 5
2 1 3
x x
MN v
y y
. Vy
5;3
N
Câu 13. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
2; 6
A
. Tọa độ của điểm
A
ảnh của
A
qua phép vị tự tâm
O
gốc toạ độ, tỉ số
2
k
là.
A.
4; 4
. B.
4; 12
. C.
1; 3
. D.
0; 8
.
Li gii
Gi
;
A x y
, ta có:
2.2 4
2
6 .2 12
x
OA OA
y

. Vy
4; 12
A
Câu 14. Hai đường thng trong không gian có bao nhiêu v trí tương đối?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Hai đường thng trong không gian 4 v trí tương đối là: song song, ct nhau, trùng chéo
nhau.
Câu 15. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
AB
gấp đôi đáy nhỏ
CD
,
E
trung đim của đoạn
AB
. Hình v nào sau đây đúng quy tắc?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Theo định nghĩa của phép chiếu song song:
Hình biu din ca hình thang là hình thang và bo toàn t s độ dài ca hai cnh.
Câu 16. Tập xác định ca hàm s
tan 3
4
y x
A.
2
\ ,
4 3
k
D k
. B.
\ ,
12
D k k
.
C.
\ ,
2
D k k
. D.
\ ,
4 3
k
D k
.
Li gii
Ta có
Hàm s xác định
cos 3 0
4
x
3
4 2
x k
k
3
3
4
x k k
4 3
k
x k
Vy tập xác định ca hàm s
\ ,
4 3
k
D k
.
E
S
B A
C D
E
S
B
A
C D
E
S
B
A
C D
S
B
A
C D
E
Câu 17. Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
4 2sin
3
y x
A.
6; 1
M m
. B.
5; 3
M m
.
C.
6; 2
M m
. D.
4; 3
M m
.
Li gii
Ta có
1 sin 1,
3
x x
2 2sin 2,
3
x x
6 4 2sin 2,
3
x x
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
6
M
sin 1
3
x
2 ,
3 2
x k k
5
2 ,
6
x k k
.
Giá tr nh nht ca hàm s
2
m
sin 1
3
x
2 ,
3 2
x k k
2 ,
6
x k k
.
Câu 18. Tp nghim
S
của phương trình
2
2cos cos 3 0
x x
A.
2 ,S k k
. B.
,S k k
.
C.
,
2
S k k
. D.
3
2 , arccos 2 ,
2
S k k k
.
Li gii
Đặt
cos
t x
, điều kiện:
1 1
t
. Khi đó phương trình đã cho tr thành
2
2 3 0
t t
1 ( )
3
( )
2
t N
t L
Với
1
t
cos 1 2 ,x x k k
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
2 ,S k k
.
Câu 19.
9
chiếc th được đánh số t
1
đến
9
, người ta rút ngu nhiên hai th khác nhau. Xác suất để
rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chn bng
A.
2
3
. B.
5
18
. C.
13
18
. D.
1
3
.
Li gii
Cách 1. Rút ra hai th tùy ý t
9
th nên
2
9
n C
.
Gi
A
là biến cố: “rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chn”
Suy ra
2 2
9 5
n A C C
26
.
Xác sut ca
A
26
36
P A
.
Cách 2. Rút ra hai th tùy ý t
9
th nên
2
9
n C
.
Gi
A
là biến cố: “rút được hai th mà tích hai s được đánh trên thẻ là s chn”
TH1: 1 th đánh số l, 1 th đánh số chn có
1 1
4 5
. 20
C C
.
TH2: 2 th đánh số chn có
2
4
6
C
.
Suy ra
26
n A
.
Xác sut ca
A
26
36
P A
.
Câu 20. Mt lp hc 20 nam 26 n. Giáo viên ch nhim cn chn mt ban cán s gồm 3 người.
Hi có bao nhiêu cách chn nếu trong ban cán sít nht mt nam.
A.
12462
. B.
12580
. C.
12561
. D.
12364
.
Li gii
3
46
C
cách chn ba hc sinh trong lp.
3
26
C
cách chn ban cán s không có nam (ta chn n c).
Do đó,
3 3
46 26
12580
C C
cách chn ban cán s trong đó có ít nhất một nam được chn.
Câu 21. Cho đa giác đều có
n
cnh
n
. Tìm
n
để đa giác có s đường chéo bng s cnh ?
A.
8
n . B.
16
n . C.
5
n . D.
6
n .
Li gii
Tng s đường chéo và cnh của đa giác là :
2
n
C
S đường chéo của đa giác là
2
n
C n
.
S đường chéo bng s cnh:
2
n
C n n
!
2
2! 2 !
n
n
n
1 4
n n n
1 4
n
5
n .
Câu 22. Mt cp s cng có
7
27
u
20
79
u
. Tng ca
30
s hạng đầu ca cp s cng này là
A.
1083
. B.
1380
. C.
1830
. D.
1038
.
Li gii
Gi
d
là công sai ca cp s cng.
Khi đó ta có:
7 1
1
20 1
27 6 27
3
79 19 79
4
u u d
u
u u d
d
.
Do đó
30 1
30.29.d 30.29.4
30 30.3 1830
2 2
S u
.
Câu 23. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các điểm
,
A B
lần lượt nh của các điểm
2;3
A
,
1;1
B
qua phép tnh tiến theo vectơ
3;1
v
. Tính độ dài vectơ
A B
.
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Ta có
v
v
T A A
T B B
5
AB AB
.
Câu 24. Trong mt phng
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
biến đường tròn
2 2
( ):( 2) ( 1) 16
C x y
thành đường tròn
C
có phương trình là
A.
2 2
( 2) ( 1) 16
x y
. B.
2 2
( 1) ( 2) 16
x y
.
C.
2 2
( 2) ( 1) 16
x y
. D.
2 2
( 1) ( 2) 16
x y
.
Li gii
C
có tâm
2;1
I
, bán kính
4
R
; 90O
Q C C
có tâm
;
I x y
, bán kính
4
R R
Ta có
1
2
x y
y x
1; 2
I
Vậy phương trình
2 2
: 1 2 16
C x y
.
Câu 25. Cho t din
ABCD
có tt c các cnh bng
4 .
cm
Gi
G
là trng tâm tam giác
.
BCD
Thiết din
ca t din ct bi mt phng
GAD
có din tích bng
A.
2
8 3
cm
B.
2
4 3 .
cm
C.
2
8 2
.
3
cm
D.
2
4 2 .
cm
Li gii
Chn D.
Thiết din ca t din khi ct bi mt phng
GAD
là tam giác
.
AMD
Tam giác
AMD
2 3, 4
MA MD AD
nên có din tích bng
2
4 2 .
cm
Câu26. [1D1-3.2-3] Tìm tt c c giá tr ca tham s
m
để pơng trình
cos2 2 1 cos 1 0
x m x m
có đúng
2
nghim thuc đon
;
2 2
.
A.
1 1
m
. B.
1 0
m
. C.
0 1
m
. D.
0 1
m
.
Li gii
Ta có:
cos2 2 1 cos 1 0
x m x m
2
2cos 2 1 cos 0
x m x m
2cos 1 cos 0
x x m
1
cos
2
cos
x
x m
Trên đon
;
2 2
t phương trình
1
cos
2
x
vô nghim.
Vy pơng trình đã cho có đúng 2 nghim thuộc đon
;
2 2
khi ch khi phương trình
cos
x m
có đúng 2 nghiệm thuộc đon
;
2 2
0 1
m
.
Câu 27 . [1D2-3.2-3] Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
9
2
8
x
x
A.
40096
. B.
43008
. C.
512
. D.
84
.
Li gii
M
G
D
C
B
A
S hng tng quát
9 9 3
1 9 9
2
8
. . .8 .
k
k k k k k
k
T C x C x
x
, vi
0 9
k
.
S hng không cha
x
ng vi
9 3 0 3
k k
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là
3 3
4 9
.8 43008
T C
.
Câu 28. Tính tng
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
2 2 ... 2
S C C C C
.
A.
59055
. B.
1024
. C.
59049
. D.
1025
.
Li gii
Xét khai trin
10
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
1 ...
x C xC x C x C
.
Cho
2
x
ta được
10
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
1 2 2 2 ... 2
C C C C S
. Vy
10
3
S
.
Câu 29. Người ta trồng
3003
cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng
1
cây, hàng
thhai trồng
2
cây, hàng thba trồng
3
cây, …, ctiếp tục trồng như thế cho đến khi hết s
cây. Shàng cây được trồng là
A.
77
. B.
79
. C.
76
. D.
78
.
Li gii
Gọi số cây ở hàng th
n
n
u
.
Ta có:
1
1
u
,
2
2
u
,
3
3
u
, … và
1 2 3
... 3003
n
S u u u u
.
Nhận xét dãy s
n
u
là cấp số cộng có
1
1
u
, công sai
1
d
.
Khi đó
1
2 1
2
n u n d
S
3003
.
Suy ra
2.1 1 1
3003
2
n n
1 6006
n n
2
6006 0
n n
77
78
n
n
77
n
(vì n
).
Vậy số hàng cây được trồng là
77
.
Câu 30. Cho dãy s
n
u
được xác định bi
1
2
u
;
1
2 3 1
n n
u u n
. Công thc s hng tng quát ca
dãy s đã cho là biu thc có dng
.2
n
a bn c
, vi
a
,
b
,
c
là các s nguyên,
2
n
; n
.
Khi đó tổng
a b c
có giá tr bng
A.
4
. B.
4
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Ta
1
2 3 1
n n
u u n
, vi
2
n
; n
1
3 5 2 3 1 5
n n
u n u n
, vi
2
n
;
n
.
Đặt
3 5
n n
v u n
, ta
1
2
n n
v v
vi
2
n
; n
.
Như vậy,
n
v
là cp s nhân vi công bi
2
q
1
10
v
, do đó
1
10.2 5.2
n n
n
v
.
Do đó
3 5 5.2
n
n
u n , hay
5.2 3 5
n
n
u n
vi
2
n
; n
.
Suy ra
5
a
,
3
b
,
5
c
. Nên
5 3 5 3
a b c
.
Câu 31. Cho đường tròn
C
phương trình
2 2
2 5 4
x y
. nh của đường tròn
C
qua phép
đồng dng bng cách thc liên tiếp phép v t tâm
O
t s
2
k
và phép quay tâm
O
góc quay
90
A.
2 2
4 10 4
x y
. B.
2 2
10 4 16
x y
.
C.
2 2
4 10 4
x y
. D.
2 2
10 4 16
x y
.
Li gii
Đường tròn
C
có tâm
2; 5
I
và bán kính
2
R
.
Gi s
,2
; 2 (1)
O
V I I x y OI OI

.
Ta có
; ; 2; 5
OI x y OI
 
T (1) suy ra
2.2 4
4; 10
2.( 5) 10
x
I
y
.
Gi s
,90
;
O
Q I I x y
Ta có biu thc tọa độ
10
10;4
4
x y
I
y x
.
Gi
C
nh của đường tròn cn tìm.
Đường tròn
C
có tâm
10;4
I
và bán kính
2 4
R R
Phương trình đường tròn
C
2 2
10 4 16.
x y
Câu 32. Cho t din
ABCD
9 ,
AD cm
6 .
CB cm
M
là điểm bt kì trên cnh
CD
.
là mt
phng qua
M
và song song vi
,
AD
BC
. Nếu thiết din ca t din ct bi mt phng
hình thoi thì cnh ca hình thoi đó bằng
A.
3 .
cm
B.
7
.
2
cm
C.
31
.
8
cm
D.
18
.
5
cm
Li gii
Chn D.
Thiết din là hình bình hành
MNPQ
.
Ta có
6
MN DN MN DN
BC BD BD
(1) và
9
PN BN PN BN
AD BD BD
(2)
T (1) (2) suy ra
1.
6 9
MN PN
Khi thiết din hình thoi thì
MN PN
nên
18
1 .
9 6 5
MN MN
MN
Câu 33. Tính tng các nghim thuc khong
0;2
của phương trình sau:
3
4sin cos2 3cos 2
cot 1 4sin
sin tan
x x x
x x
x x
.
A.
6
. B.
2
. C.
. D.
3
.
Li gii
Điều kin:
sin 0 sin 0
cos 0 cos 0
sin tan 0 cos 1 0
x x
x x
x x x
Ta có
3
4sin cos2 3cos 2
cot 1 4sin
sin tan
x x x
x x
x x
3 2
4sin 1 2sin 3cos 2 cot 1 4sin .tan cos 1
x x x x x x x
2
2sin 2sin 1 3cos 3 1 4sin cos 1
x x x x x
2
2 1 2sin 1 3 cos 1 1 4sin cos 1
cos x x x x x
2 1 2sin 1 3 1 4sin
4sin 2 4sin cos 2cos 3 1 4sin
cos
x x x
x x x x x
9cm
6cm
Q
P
N
A
B
C
D
M
cos 0
2
6
4sin cos 2cos 0
1
5
sin
2
2
6
x l
x k
x x x
x
x k
Trong khong
0;2
phương trình có các nghim là
6
x
5
6
x
.
Vy tng các nghim của phương trình đã cho bng
.
Câu 34. 2020 tm th được đánh số t 1 ti 2020. Có bao nhiêu cách chn ra 2 tm th tng 2 s
ghi trên 2 tm th đó nhỏ hơn 2002.
A.
6
10 .
B.
6
10 1.
C.
5
10 1.
D.
5
10 .
Li gii
Gi s 2 tm th chọn ra được đánh 2 số
a
,
b
vi
1 2020
a b
2002.
a b
Ta xét tp hp
1;2;3;...;1000
A
.
Nếu
,
b A
khi đó
a A
nên c
a
b
đều thuc
,
A
khi đó số cách chn là
2
1000
.
C
Nếu
1001,
b
khi đó
a
có 1000 cách chn là
1;2;3;...;1000.
Nếu
1002,
b
khi đó
a
có 999 cách chn là 1; 2; 3; …; 999.
Nếu
1003,
b
khi đó
a
có 998 cách chn là 1; 2; 3; …; 998.
Nếu
2000,
b
khi đó
a
có đúng 1 cách chọn là 1.
Nếu
2001,
b
ta không có cách chn
.
a
Theo quy tc cng, tng s cách chn 2 s
,
a b
tha mãn là :
2 2 6
1000 1000
1000.1001
1000 999 998 ... 1 10 .
2
C C
Câu 35. Tam giác ba đỉnh của ba trung điểm ba cnh ca tam giác
ABC
được gi tam giác
trung bình ca tam giác
ABC
. Ta xây dng dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...
ABC A B C A B C
sao cho
1 1 1
A BC
là một tam giác đều cnh bng
3
. Vi mi s nguyên dương
2
n
, tam giác
n n n
A B C
tam giác trung bình ca tam giác
1 1 1
n n n
A B C
. Vi mi s nguyên dương
n
, hiu
n
S
tương
ng là din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác
n n n
A B C
. Tng
1 2 2021
...
S S S S
là:
A.
2021
1
1
4
. B.
2021
1
2 1
4
.
C.
2021
1
3 1
4
. D.
2021
1
4 1
4
.
Li gii
dãy các tam giác
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ,...
ABC A B C A B C
các tam giác đều nên bán kính đường tròn
ngoi tiếp các tam giác bng cnh
3
3
.
Vi
1
n
thì tam giác đều
1 1 1
A BC
có cnh bng
3
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
1 1 1
A BC
bán kính
1
3
3.
3
R
2
1
3
3. 3
3
S
.
Vi
2
n
thì tam giác đều
2 2 2
A B C
cnh bng
3
2
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
2 2 2
A B C
có bán kính
2
1 3
3. .
2 3
R
2
2
1 3
3. .
2 3
S
.
Vi
3
n
thì tam giác đều
3 3 3
A B C
có cnh bng
3
4
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
2 2 2
A B C
có bán kính
3
1 3
3. .
4 3
R
2
3
1 3
3. .
4 3
S
.
Như vậy tam giác đều
n n n
A B C
có cnh bng
1
1
3.
2
n
nên đường tròn ngoi tiếp tam giác
n n n
A B C
có bán kính
1
1 3
3. .
2 3
n
n
R
2
1
1 3
3. .
2 3
n
n
S
.
Khi đó ta được dãy
1
S
,
2
S
,
2021
...
S
là mt cp s nhân vi s hạng đầu
1 1
3
u S
và công bi
1
4
q
.
Do đó tổng
1 2 2021
...
S S S S
2021
2021
1
3 1
4
1
4 1
1
4
1
4
.
PHN 2- T LUN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định ca hàm s
3 sin .
y x
b) Giải phương trình
sin2 3cos2 2sin .
x x x
Li gii
a) Hàm s xác định khi
3 sin 0 sin 3
x x
đúng
.
x
Vy tập xác định ca hàm s
.
b)
sin 2 3cos2 2sin sin 2 sin
3
x x x x x
.
2 2
3
2 2 ,
3
x x k
x x k k
2
3
2 2
,
9 3
x k
k
x k
Vậy phương trình đã cho có nghim
2 2
2 , , .
3 9 3
k
x k x k
Bài 2. (0,5 điểm) Tìm s hng tng quát
n
u
ca cp s cng
( )
n
u
biết
4 8
5 13
34
2 66
u u
u u
.
Li gii
Ta có:
4 8
5 13
34
2 66
u u
u u
1 1
1 1
3 7 34
2( 4 ) 12 66
u d u d
u d u d
1
1
2 10d 34
3 20 66
u
u d
1
2
3
u
d
S hng tng quát ca cp s cng là :
1
( 1) 1 3
n
u u n d n
Vy
1 3
n
u n
Bài 3. (0,5 điểm) Cho tp
1,2,3,4,5,6
A
. Trong các s t nhiên gm 6 ch s được lp t các ch s
thuc tp
A
, chn ngu nhiên mt s. Tính xác suất để trong s đó luôn xuất hin
3
ch s
2
,
các ch s còn lại đôi một khác nhau.
Li gii
Ta có:
6
6
n
.
Gi
A
biến c: “Chọn được s t nhiên có 6 ch s trong đó luôn
3
ch s
2
và các ch
s còn lại đôi một khác nhau ”.
Chn v trí để xếp
3
ch s
2
là:
3
6
C
, chn
3
ch s cho
3
v trí còn li là
3
5
A
.
Vy
3 3
3 3
6 5
6 5
6
.
25
.
6 972
n A
C A
n A C A P A
n
.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
M
trung điểm
ca
SD
a) Chng minh rng
MO
song song vi mt phng
(SAB)
.
b) Gi
G
là trng tâm tam giác
( )
BCD
. Mt phng
( )
P
qua
,
M
G
( )
P
song song vi đường
thng
SC
. Dng thiết din to bi
( )
P
và hình chóp.
Li gii
a) Ta có
MO
là đường trung bình ca tam giác
SBD
suy ra
/ /SB
MO
( )
SB SAB
. T đây
suy ra
/ /( )
MO SAB
.
b)
SC/ /(P)
M
là điểm chung ca hai mt phng
( ), ( )
P SCD
nên
( ) ( ) ,
SCD P MN N
trung đim ca
CD
.
+
GN
đi qua điểm
B
+
SC/ /(P)
G
là điểm chung ca hai mt phng
( ),( )
P SAC
nên
( ) ( ) , / / ,
SAC P GH GH SC H SA
Suy ra các đoạn giao tuyến to bi
( )
P
và các mt
(SAB),(ABCD),(SCD),(SAD)
lần lượt là
HB, BN, NM,MH
Vy thiết din to bi
(P)
và hình chóp là t giác
MNBH
.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 06 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Hàm s nào sau đây xác định vi mi
x
?
A.
sin
y x
. B.
tan
y x
. C.
cot
y x
. D.
1 2cos
sin
x
y
x
.
Câu 2. [Mức độ 2] S nghim thc của phương trình
2cos 1 0
x
trên đoạn
3
;10
2
A.
11
. B.
12
. C.
20
. D.
21
.
Câu 3.
5
6!
P
bng
A.
720
. B.
600
. C.
120
. D.
300
.
Câu 4. Ông A vào mt ca hàng tạp hóa để mua mt chiếc bút bi. Cô ch ca hàng cho ông A biết ca
hàng ch còn 6 chiếc bút bi mực đỏ, 7 chiếc bút bi mc xanh và 3 chiếc bút bi mực đen. Hỏi ông
A có bao nhiêu cách chn mt chiếc bút để mua?
A.
7
. B.
16
. C.
126
. D.
13
.
Câu 5. Cho tp hp
{1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
A
. T các phn t ca tp
A
th lập đưc bao nhiêu
s t nhiên chn gm 4 ch s khác nhau?
A.
134
. B.
1433
. C.
1344
. D.
143
.
Câu 6. Có bao nhiêu cách sp xếp 6 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang 10 ch ngi?
A.
6!4!
. B.
10!
. C.
6! 4!
. D.
6! 4!
.
Câu 7. bao nhiêu cách chia
10
người thành
3
nhóm
, ,
I II III
lần t
5
người,
3
người
2
người?
A.
5 3 2
10 5 2
C C C
. B.
5 3 2
10 5 2
. .
C C C
.
C.
5 3 2
10 5 2
. .
A A A
.
D.
5 3 2
10 5 2
A A A
.
Câu 8. Rút ngu nhiên cùng lúc ba con bài t c bài tú lơ khơ
52
con thì
n
bng bao nhiêu?
A.
140608
. B.
156
. C.
132600
. D.
22100
.
Câu 9. Cho
A
là biến c chc chn. Xác sut ca
A
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 10. Cho dãy s
n
u
xác định bi
2 3
n
u n
vi
1
n
. S hng th 2 trong dãy s
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 11. Cho dãy s
n
u
, biết
1 1
1, 3, 1
n n
u u u n
. S hng
2
u
bng?
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12. Cho cp s cng
n
u
1
3
u
,
6
27
u
. Công sai
d
A.
7
d
. B.
5
d
. C.
8
d
. D.
6
d
.
Câu 13. Cho
0
x
tha mãn
1
x
,
2
,
2
3
x
là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
1;0
x
. B.
2; 1
x
.
C.
4; 3
x
. D.
3; 2
x
.
Câu 14. Cho cp s nhân
n
u
vi
1 7
1
; 32
2
u u
. Tìm
q
?
A.
1
2
q
. B.
2
q
. C.
4
q
. D.
1
q
.
Câu 15. Cho cp s nhân có các s hng lần lượt
3; 9; 27; 81; ...
Tìm shạng tổng quát
n
u
của cấp s
nhân đã cho.
A.
1
3 .
n
n
u
B.
3 .
n
n
u
C.
1
3 .
n
n
u
D.
3 3 .
n
n
u
Câu 16. Trong mt phng, với các điểm
,
A B
vectơ
u
bt kì, gọi các điểm
', '
A B
lần lượt nh ca
,
A B
qua phép tnh tiến vectơ
u
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
A B AB
. B.
AB u

. C.
A B u

. D.
A B BA
 
.
Câu 17. Cho mp
P
và đường thng
( )
d P
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu
A d
thì
( )
A P
.
B. Nếu
( )
A P
thì
A d
.
C.
,
A A d
( )
A P
.
D. Nếu 3 điểm
, , ( )
A B C P
, ,
A B C
thng hàng thì
, ,
A B C d
.
Câu 18. S mt ca hình lăng trụ tam giác là
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
D. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Câu 20. Cho đường thng
d
song song vi mt phng
P
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thng
d
song song vi một đường thẳng nào đó trong
P
.
B. Đường thng
d
song song vi mọi đường thng trong
P
.
C. Đường thng
d
song song với hai đường thng ct nhau trong
P
.
D. Đường thng
d
song song vi nhiu nht một đường thng trong
P
.
Câu 21. Giá tr ln nht ca hàm s
3cos 5
y x
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
8
.
Câu 22. Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
3 2
5 2 15
n n
A A n
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 23. Trong khai trin
8
2 5
x y
, h s ca s hng cha
5 3
.
x y
A.
224000
. B.
40000
. C.
8960
. D.
4000
.
Câu 24. S hng cha
31
x
trong khai trin
40
2
1
x
x
A.
37 31
40
C x
. B.
3 31
40
C x
. C.
2 31
40
C x
. D.
4 31
40
C x
.
Câu 25. Gieo ngu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng cht hai ln. Tính xác sut ca biến c
A
: “Mt
sp xut hin hai ln”.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Câu 26. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa
20
thđược đánh số từ
1
đến
20
. Tính xác suất của
biến cố
A
: “thẻ được lấy ghi số chẵn”.
A.
2
5
. B.
1
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 27. Có hai hp bút chì màu. Hp th nht có
5
bút chì màu đỏ
7
bút chì màu xanh. Hp th hai
8
bút chì màu đỏ
4
bút chì màu xanh. Chn ngu nhiên mi hp mt cây bút chì. Xác sut
để
1
cây bút chì màu đỏ
1
cây bút chì màu xanh là
A.
17
36
. B.
5
12
. C.
7
12
. D.
19
36
.
Câu 28. Cho dãy s
n
u
vi
2 3
n
n
u
n
. Tìm s hng th
1
n
ca dãy s trên.
A.
1
2
2 5
n
n
u
n
. B.
1
2
2 3
n
n
u
n
.
C.
1
1
2 5
n
n
u
n
. D.
1
1
2 3
n
n
u
n
.
Câu 29. Xác định s hng đầu
1
u
và công sai
d
ca cp s cng
n
u
9 2
5
u u
13 6
2 5
u u
.
A.
1
3
u
4
d
. B.
1
3
u
5
d
. C.
1
4
u
5
d
. D.
1
4
u
3
d
.
Câu 30. Cho cp s nhân
n
u
20 17
1 5
8
.
272
u u
u u
Tìm
1
u
, biết rng
1
100
u
.
A.
1
16.
u
B.
1
2.
u
C.
1
16.
u
D.
1
2.
u
Câu 31. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình
2
2
1 4
x y
điểm
4; 2
A
. Tìm phương trình đường tròn
C
đối xng vi
C
qua
A
.
A.
2 2
8 5 4
x y
. B.
2 2
8 5 4
x y
.
C.
2 2
8 5 16
x y
. D.
2 2
4 2 4
x y
.
Câu 32. Cho tdiện
.
ABCD
Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
, .
AC CD
Giao tuyến của hai mặt
phẳng
MBD
ABN
A. đường thẳng
.
MN
B. đường thẳng
.
AM
C. đường thẳng
BG
(
G
là trọng tâm tam giác
ACD
).
D. đường thẳng
(
AH H
là trực tâm tam giác
ACD
).
Câu 33. Cho t din
ABCD
. Gi
,
G E
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
ABD
,
ABC
. Gi
là giao
tuyến ca hai mt phng
AEG
BCD
. Đường thng
song song với đường thng nào
dưới đây?
A. Đường thng
AD
. B. Đường thng
BC
.
C. Đường thng
BD
. D. Đường thng
CD
.
Câu 34. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Trên các cnh
,
AC SC
ly lần lượt các điểm
,
I K
sao cho
SC AC
SK AI
.
Mt phng
đi qua
IK
, cắt các đường thng
, , ,
AB AD SD SB
tại các điểm theo th t
, , ,
M N P Q
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
MQ
NP
ct nhau.
B. T giác
MNPQ
là hình bình hành.
C. T giác
MNPQ
không có cp cnh nào song song.
D.
/ /
MQ NP
.
Câu 35. Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
1 2
,
G G
lần lượt trng tâm các
tam giác
SAB
,
SCD
. Xét các khẳng định sau:
(I)
1 2
//GG
SBC
. (II)
1 2
//GG
SAD
.
(III)
1 2
//GG
SAC
. (IV)
1 2
//GG
ABD
.
Các khẳng định đúng
A. I, II, IV. B. I, II, III. C. I, IV. D. III, IV.
PHN II: T LUN
Câu 1. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
4 5 6
2 20
u u u
1 7
14
u u
. Tìm
1
u
công sai ca cp s
cộng đã cho.
Câu 2. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
N
là trung điểm ca
cnh
AB
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
SAN
. Chng minh:
//
OG SBC
.
Câu 3. a) Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
4
7
2
1 1
x x
.
b) Có hai dãy ghế đối din nhau mi dãy có 5 ghế. Có bao nhiêu cách xếp 5 nam và 5 n vào hai
dãy ghế trên sao cho nam và n ngồi đối din nhau.
---------------------------
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 06 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
PHN II: BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.B 5.C 6.B 7.B 8.D 9.A 10.D
11.C 12.D 13.D 14.B 15.B 16.A 17.C 18.C 19.B 20.A
21.A 22.B 23.A 24.B 25.D 26.D 27.D 28.A 29.A 30.A
31.B 32.C 33.D 34.D 35.A
PHN III: LI GII CHI TIT
PHN I: TRC NGHIM
Câu 1. Hàm s nào sau đây xác định vi mi
x
?
A.
sin
y x
. B.
tan
y x
. C.
cot
y x
. D.
1 2cos
sin
x
y
x
.
Li gii
Hàm s
sin
y x
xác định
x
.
Hàm s
tan
y x
xác định khi và ch khi ,
2
x k k
.
Hàm s
cot
y x
xác định khi và ch khi
,x k k
.
Hàm s
1 2cos
sin
x
y
x
xác định khi và ch khi
,x k k
.
Câu 2. S nghim thc của phương trình
2cos 1 0
x
trên đoạn
3
;10
2
A.
11
. B.
12
. C.
20
. D.
21
.
Li gii
2cos 1 0
x
1
cos
2
x
2
3
2
3
x k
x k
,
k
.
+ Vi
2
3
x k
ta có
3
2 10
2 3
k
11 29
12 6
k ,
k
0 4
k
,
k
. Do đó phương trình có
5
nghim thc trên
3
;10
2
.
+ Vi
2
3
x k
ta có
3
2 10
2 3
k
7 31
12 6
k ,
k
0 5
k
,
k
. Do đó phương trình có
6
nghim thc trên
3
;10
2
.
+ Rõ ràng các nghim này khác nhau từng đôi một, vì
1
2 2
3 3 3
k k k k
(vô lí do
k
,
'
k
).
Vậy phương trình đã cho có
11
nghim thực trên đoạn
3
;10
2
.
Câu 3.
5
6!
P
bng
A.
720
. B.
600
. C.
120
. D.
300
.
Li gii
Ta có
5
6!
P
6! 5!
5.5!
5.120 600
.
Câu 4. Ông A vào mt ca hàng tạp hóa để mua mt chiếc bút bi. Cô ch ca hàng cho ông A biết ca
hàng ch còn 6 chiếc bút bi mực đỏ, 7 chiếc bút bi mc xanh và 3 chiếc bút bi mực đen. Hỏi ông
A có bao nhiêu cách chn mt chiếc bút để mua?
A.
7
. B.
16
. C.
126
. D.
13
.
Li gii
+ Có 6 cách chn mt chiếc bút bi mực đỏ.
+ Có 7 cách chn mt chiếc bút bi mc xanh.
+ Có 3 cách chn mt chiếc bút bi mực đen.
Vy theo qui tc cng có
6 7 3 16
cách chn tha yêu cu bài toán.
Câu 5. Cho tp hp
{1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
A
. T các phn t ca tp
A
th lập đưc bao nhiêu
s t nhiên chn gm 4 ch s khác nhau?
A.
134
. B.
1433
. C.
1344
. D.
143
.
Li gii
Gi s cn tìm là
1 2 3 4
x a a a a
.
x
là s t nhiên chn nên
4
{2; 4; 6; 8}.
a
Khi đó
4
a
có 4 cách chn.
Chn
1
a
có 8 cách.
Chn
2
a
có 7 cách.
Chn
3
a
có 6 cách.
Vy theo quy tc nhân có tt c
4.8.7.6 1344
s tha yêu cu bài toán.
Câu 6. Có bao nhiêu cách sp xếp 6 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang 10 ch ngi?
A.
6!4!
. B.
10!
. C.
6! 4!
. D.
6! 4!
.
Li gii
Mi cách sp xếp 6 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang có 10 ch là mt hoán v
ca 10 phn t.
Vy có
10!
cách xếp tha yêu cu bài toán.
Câu 7. bao nhiêu cách chia
10
người thành
3
nhóm
, ,
I II III
lần lượt
5
người,
3
người
2
người?
A.
5 3 2
10 5 2
C C C
. B.
5 3 2
10 5 2
. .
C C C
.
C.
5 3 2
10 5 2
. .
A A A
.
D.
5 3 2
10 5 2
A A A
.
Li gii
Chn
5
người vào nhóm
I
: có
5
10
C
cách.
Chn
3
người vào nhóm
II
: có
3
5
C
cách.
Chn
2
người còn li vào nhóm
III
: có
2
2
C
cách.
Vy theo qui tc nhân
5 3 2
10 5 2
. .
C C C
cách chia tha yêu cu bài toán.
Câu 8. Rút ngu nhiên cùng lúc ba con bài t c bài tú lơ khơ
52
con thì
n
bng bao nhiêu?
A.
140608
. B.
156
. C.
132600
. D.
22100
.
Li gii
Ta có, mi cách rút ngu nhiên cùng lúc ba con bài t c bàikhơ
52
con mt t hp chp
3 ca 52 phn t.
Do đó,
3
52
22100
n C
.
Câu 9. Cho
A
là biến c chc chn. Xác sut ca
A
bng
A.
1
. B.
0
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Li gii
Biến c chc chn là biến c nhất định s xy ra nên xác sut ca nó bng 1.
Câu 10. Cho dãy s
n
u
xác định bi
2 3
n
u n
vi
1
n
. S hng th 2 trong dãy s
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Vi
2 3
n
u n
,
1
n
. Ta có
2
2.2 3 1
u
.
Khi đó số hng th 2 trong dãy s là 1.
Câu 11. Cho dãy s
n
u
, biết
1 1
1, 3, 1
n n
u u u n
. S hng
2
u
bng?
A.
5
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
1 2 1
1, 3 1 3 2
u u u
Câu 12. Cho cp s cng
n
u
1
3
u
,
6
27
u
. Công sai
d
A.
7
d
. B.
5
d
. C.
8
d
. D.
6
d
.
Li gii
Ta có
6 1
6 1
27 3
5 6
5 5
u u
u u d d
.
Câu 13. Cho
0
x
tha mãn
1
x
,
2
,
2
3
x
là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
1;0
x
. B.
2; 1
x
.
C.
4; 3
x
. D.
3; 2
x
.
Li gii
Ta có
1
x
,
2
,
2
3
x
là ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng nên
2
1 3
2
2
x x
2
2 4
x x
2
6 0
x x
3
2
x
x
.
Do
0
x
nên
3
x
3; 2
.
Câu 14. Cho cp s nhân
n
u
vi
1 7
1
; 32
2
u u
. Tìm
q
?
A.
1
2
q
. B.
2
q
. C.
4
q
. D.
1
q
.
Li gii
Áp dng công thc s hng tng quát cp s nhân
1
1
( , 2)
n
n
u u q n n
ta được:
6
7 1
.
u u q
hay
6
1
32 .
2
6
64
q
2
2
q
q
.
Câu 15. Cho cp s nhân có các s hng lần lượt
3; 9; 27; 81; ...
Tìm shạng tổng quát
n
u
của cấp s
nhân đã cho.
A.
1
3 .
n
n
u
B.
3 .
n
n
u
C.
1
3 .
n
n
u
D.
3 3 .
n
n
u
Li gii
Cp s nhân là:
3; 9; 27; 81; ...
Suy ra số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân lần lượt là:
1
3
9
3
3
u
q
S hng tng quát ca cp s nhân đã cho là:
1
1
.
n
n
u u q
1
3.3 3
n n
.
Câu 16. Trong mt phng, với các điểm
,
A B
vectơ
u
bt kì, gọi các điểm
', '
A B
lần lượt nh ca
,
A B
qua phép tnh tiến vectơ
u
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
A B AB
. B.
AB u

. C.
A B u

. D.
A B BA
 
.
Li gii
Theo tính cht ca phép tnh tiến ta có
A B AB
.
Câu 17. Cho mp
P
và đường thng
( )
d P
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu
A d
thì
( )
A P
.
B. Nếu
( )
A P
thì
A d
.
C.
,
A A d
( )
A P
.
D. Nếu 3 điểm
, , ( )
A B C P
, ,
A B C
thng hàng thì
, ,
A B C d
.
Li gii
Ta
A d
( )
d P
nên
( )
A P
.
Câu 18. S mt ca hình lăng trụ tam giác là
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Hình lăng trụ tam giác gm có 5 mt:
( );( );( );( );( )ABC A B C ACC A ABB A BCC B
.
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
D. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
Li gii
A sai vì 2 đường thẳng cắt nhau thì chúng chcó 1 điểm chung.
C và D sai 2 đường thẳng song song khi và chkhi chúng đồng phằng không có điểm chung.
Vậy Chọn B.
Câu 20. Cho đường thng
d
song song vi mt phng
P
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thng
d
song song vi một đường thẳng nào đó trong
P
.
B. Đường thng
d
song song vi mọi đường thng trong
P
.
C. Đường thng
d
song song với hai đường thng ct nhau trong
P
.
D. Đường thng
d
song song vi nhiu nht một đường thng trong
P
.
Li gii
Theo định lí, nếu đường thng
d
song song vi mt phng
P
thì
d
không nm trên mt phng
P
và song song vi một đường thẳng nào đó nằm trên
P
.
Câu 21. Giá tr ln nht ca hàm s
3cos 5y x
A. 2 . B.
3
. C.
5
. D.
8
.
Li gii
x
, ta
1 cos 1 3 3cos 3x x 3 5 3cos 5 3 5 8 2x y
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s bng 2 , khi
cos 1 2 ,x x k k
.
Câu 22. Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
3 2
5 2 15
n n
A A n
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Điều kiện xác định
3
n
,
n
.
3 2
5 2 15
n n
A A n
! !
5 2 30
3 ! 2 !
n n
n
n n
.
2 1 5 1 2 30 0
n n n n n n
.
3 2 2
3 2 5 7 30 0
n n n n n
3 2
2 5 30 0
n n n
3
n
.
Vy có
1
giá tr ca
n
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 23. Trong khai trin
8
2 5
x y
, h s ca s hng cha
5 3
.
x y
A.
224000
. B.
40000
. C.
8960
. D.
4000
.
Li gii
S hng tng quát trong khai trin trên là
8 8 8
1 8 8
( 1) .(2 ) (5 ) ( 1) .2 5 . .
k k k k k k k k k k
k
T C x y C x y
.
Yêu cu bài toán xy ra khi
3
k
. Khi đó hệ s ca s hng cha
5 3
.
x y
224000
.
Câu 24. S hng cha
31
x
trong khai trin
40
2
1
x
x
A.
37 31
40
C x
. B.
3 31
40
C x
. C.
2 31
40
C x
. D.
4 31
40
C x
.
Li gii
S hng tng quát trong khai trin là
40 40 3
1 40 40
2
1
. . .
k
k k k k
k
T C x C x
x
.
Ta cn tìm
k
sao cho:
40 3 31 3 9 3
k k k
.
Vy s hng cha
31
x
trong khai trin là
3 40 3.3 3 31
40 40
. .
C x C x
.
Câu 25. Gieo ngu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng cht hai ln. Tính xác sut ca biến c
A
: “Mt
sp xut hin hai ln”.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
1
4
.
Li gii
Ta có không gian mu
, , ,
SS SN NS NN
4
n
.
Biến c
A SS
1
n A
.
Vy xác sut ca biến c
A
1
4
n A
P A
n
.
Câu 26. Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa
20
thđược đánh số từ
1
đến
20
. Tính xác suất của
biến cố
A
: “thẻ được lấy ghi số chẵn”.
A.
2
5
. B.
1
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Li gii
Không gian mu
1,2,3,...,20
20
n
.
Biến c
2,4,6,...,20
A
10
n A
.
Vy xác sut ca biến c
A
10 1
20 2
n A
P A
n
.
Câu 27. Có hai hp bút chì màu. Hp th nht có
5
bút chì màu đỏ
7
bút chì màu xanh. Hp th hai
8
bút chì màu đỏ
4
bút chì màu xanh. Chn ngu nhiên mi hp mt cây bút chì. Xác sut
để
1
cây bút chì màu đỏ
1
cây bút chì màu xanh là
A.
17
36
. B.
5
12
. C.
7
12
. D.
19
36
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là:
1 1
12 12
. 144
Cn C .
Gi
A
là biến cố: “Lấy được
1
cây bút chì màu đỏ
1
cây bút chì màu xanh”.
S các kết qu thun li cho
A
là:
4
1
5
1 1 1
7 8
. .
76
n CC CA C
.
Xác sut biến c
A
là:
19
36
n A
P A
n
.
Câu 28. Cho dãy s
n
u
vi
2 3
n
n
u
n
. Tìm s hng th
1
n
ca dãy s trên.
A.
1
2
2 5
n
n
u
n
. B.
1
2
2 3
n
n
u
n
.
C.
1
1
2 5
n
n
u
n
. D.
1
1
2 3
n
n
u
n
.
Li gii
Ta có:
1
( 1) 1 2
2( 1) 3 2 5
n
n n
u
n n
.
Câu 29. Xác định s hng đầu
1
u
và công sai
d
ca cp s cng
n
u
9 2
5
u u
13 6
2 5
u u
.
A.
1
3
u
4
d
. B.
1
3
u
5
d
. C.
1
4
u
5
d
. D.
1
4
u
3
d
.
Li gii
Ta có:
1
1
n
u u n d
. Theo đầu bài ta có hphương trình:
1 1
1 1
8 5
12 2 5 5
u d u d
u d u d
1
1
1
4 3 0
3
4
2 5
u d
u
d
u d
.
Câu 30. Cho cp s nhân
n
u
20 17
1 5
8
.
272
u u
u u
Tìm
1
u
, biết rng
1
100
u
.
A.
1
16.
u
B.
1
2.
u
C.
1
16.
u
D.
1
2.
u
Li gii
Ta có:
16 3
19 16
1
20 17
1 1
4
4
1 5
1 1
1
8 0 1
8
. 8
272
. 272
1 272 2
u q q
u u
u q u q
u u
u u q
u q
.
T
2
suy ra
1
0
u
do đó:
0
1
2
q
q
.
Nếu
0
q thì
1
2 272
u
không tha điều kin
1
100
u
.
Nếu
2
q thì
1
2 16
u
thỏa điều kin
1
100
u
.
Câu 31. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
C
phương trình
2
2
1 4
x y
điểm
4; 2
A
. Tìm phương trình đường tròn
C
đối xng vi
C
qua
A
.
A.
2 2
8 5 4
x y
. B.
2 2
8 5 4
x y
.
C.
2 2
8 5 16
x y
. D.
2 2
4 2 4
x y
.
Li gii
Đường tròn
C
có tâm
0;1
I
và bán kính
2
R
.
Gi
I
là điểm đối xng ca
I
qua
A
.
Khi đó
A
là trung điểm ca
II
.
Hay
0 2 8; 5
AI AI OI OA OI
. Suy ra
8; 5
I
.
Bán kính đường tròn
C
2
R R
.
Vậy phương trình đường tròn
C
2 2
8 5 4
x y
.
Câu 32. Cho tdiện
.
ABCD
Gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của
, .
AC CD
Giao tuyến của hai mặt
phẳng
MBD
ABN
A. đường thẳng
.
MN
B. đường thẳng
.
AM
C. đường thẳng
BG
(
G
là trọng tâm tam giác
ACD
).
D. đường thẳng
(
AH H
là trực tâm tam giác
ACD
).
Lời giải
B
là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng
MBD
.
ABN
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
AC CD
nên suy ra
,
AN DM
là hai trung tuyến của tam
giác
ACD
. Gọi
G AN DM
G AN ABN G ABN
G
G DM MBD G MBD
điểm chung thứ hai giữa hai mặt phẳng
MBD
.
ABN
Vậy
.
ABN MBD BG
Câu 33. Cho t din
ABCD
. Gi
,
G E
lần lượt là trng tâm ca các tam giác
ABD
,
ABC
. Gi
là giao
tuyến ca hai mt phng
AEG
BCD
. Đường thng
song song với đường thng nào
dưới đây?
A. Đường thng
AD
. B. Đường thng
BC
.
C. Đường thng
BD
. D. Đường thng
CD
.
Li gii
Gi
,
M N
lần lượt là trung điểm ca
BD
BC
.
Ta có:
G
N
M
B
D
C
A
1
M AG M AEG
M AEG BCD
M BCD
2
N AE N AEG
N AEG BCD
N BCD
T
1
2
ta có
AEG BCD MN
.
Ta có
MN CD
(tính chất đường trung bình).
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
. Trên các cnh
,AC SC
ly lần lượt các điểm
,I K
sao cho
SC AC
SK AI
.
Mt phng
đi qua IK , cắt các đường thng
, , ,AB AD SD SB
tại các điểm theo th t
, , ,M N P Q
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
MQ
NP
ct nhau.
B. T giác
MNPQ
là hình bình hành.
C. T giác
MNPQ
không có cp cnh nào song song.
D.
/ /MQ NP
.
Li gii
Xét
SAC
SC AC
SK AI
nên:
//IK SA
Ta có:
//
,
IK SA
SA SAB IK
SAB MQ
// //MQ IK SA
1
Li có:
//
,
IK SA
SA SAD IK
SAD NP
// //NP IK SA
2
T
1
2
suy ra:
/ /MQ NP
.
Câu 35. Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
1 2
,G G
lần lượt trng tâm các
tam giác
SAB
,
SCD
. Xét các khẳng định sau:
(I)
1 2
//GG SBC
. (II)
1 2
//GG SAD
.
(III)
1 2
//GG SAC
. (IV)
1 2
//GG ABD
.
Các khẳng định đúng
A. I, II, IV. B. I, II, III. C. I, IV. D. III, IV.
Li gii
Gi
,M N
lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
.
Do
1 2
,G G
lần lượt là trng tâm
SAB
SCD
nên
1 2
1 2
2
//
3
SG SG
MN
SM SN
G G .
MN ABCD suy ra
1 2
//G G ABCD hay
1 2
//GG ABD
.
Ta có
// //MN AD BC
1 2
// //GG AD BC
BC SBC
AD SAD , suy ra
1 2
//G G SBC
1 2
//G G SAD .
PHN II: T LUN
Câu 1 . Cho cp s cng
n
u
tha mãn
4 5 6
2 20u u u
1 7
14u u
. Tìm
1
u
công sai ca cp
s cộng đã cho.
Li gii
Gi
d
là công sai ca cp s cộng đã cho.
Ta có
4 5 6
2 20u u u
1 1 1
3 4 2 5 20u d u d u d
1
2 9 20u d
(1).
Ta có
1 7
14u u
1 1
6 14u u d
1
2 6 14u d
(2).
T (1) và (2) ta có h
1
1
2 9 20
2 6 14
u d
u d
1
1
2
u
d
.
Vy
1
1u
và công sai 2d .
Câu 2. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gi
N
là trung điểm ca
cnh AB . Gi G là trng tâm ca tam giác SAN . Chng minh:
//OG SBC
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
SA
.
Xét
ABC
ON
là đường trung bình ng vi
BC
// //( )
ON BC ON SBC
(
ON SBC
BC SBC
) (1)
Xét
ASC
MO
là đường trung bình ng vi
SC
// //( )
OM SC OM SBC
(
OM SBC
SC SBC
) (2)
T (1) và (2) suy ra
( ) / /( )
OMN SBC
.
G
là trng tâm ca tam giác
SAN
nên
G MN G OMN
( )//( )
OMN SBC
.
//
OG SBC
.
Câu 3. a) Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
4
7
2
1 1
x x
.
Li gii
4 7 4 7
4
7
2 2 2
4 7 4 7
0 0 0 0
1 1 . . .
k k m m k m k m
k m k m
x x C x C x C C x
0 4;0 7; ,k m k m
Ycbt
2 4
k m
.
k
0
1
2
3
m
4
2
0
2
0 4;0 7; ,k m k m
nên h s ca
4
x
trong khai trin là:
0 4 1 2 2 0
4 7 4 7 4 7
. . . 125
C C C C C C .
b) Có hai dãy ghế đối din nhau mi dãy có 5 ghế. Có bao nhiêu cách xếp 5 nam và 5 n vào hai
dãy ghế trên sao cho nam và n ngồi đối din nhau.
Li gii
Xếp
5
nam vào trước có:
5
2 .5! 3840
( cách xếp ).
Xếp 5 n vào 5 v trí còn li có:
5! 120
(cách xếp ).
O
G
M
N
B
S
A
C
D
Theo quy tc nhân có:
3840.120 460800
(cách xếp ).
HT
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 07 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
I. TRC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Tập xác định
D
ca hàm s
4cos 1
sin
x
f x
x
A.
\ 2 ,
D k k . B.
\ 2 ,
2
D k k .
C. \ ,
2
D k k . D.
\ ,
D k k .
Câu 2. Hàm s
sin
y x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
. B.
0;
2
. C.
;
2
. D.
0;2
.
Câu 3. Trong các hàm s sau, đâu là hàm số chn.
A.
sin 2
y x
. B. tan
2
y x
. C. 2sin
2
y x
. D.
i
cos
s n
y x x
.
Câu 4. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
1 4
1 sin
2 3
x
y
. Tính
M
n
.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 5. m tp nghim của phương trình
2sin 2
4
x .
A. ;
4
k k . B. 2 ; 2 ;
2
k k k .
C.
3
2 ; 2 ,
4 4
k k k . D. 2 ;
2
k k .
Câu 6. m s nghim thuộc đoạn
;2
của phương trình
2sin 0
3
x .
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Cho phương trình
2sin 3 0
x
. Tng tt c các nghim thuc
0;
của phương trình là.
A.
. B.
3
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 8. Nghim của phương trình
sin .cos 0
x x
là.
A.
2
2
x k
. B.
2
x k
. C.
2
x k
. D.
2
6
x k
.
Câu 9. Các nghim của phương trình
1 cos3
0
sin
x
x
được biu din bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn
lượng giác?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 10. Nghim của phương trình
2
2
1
2tan 3tan 3
cos
x x
x
A.
4
arctan 2
x k
k
x k
. B.
2
4
x k k
.
C.
4
x k k
. D.
2
4
arctan2 2
x k
k
x k
.
Câu 11. Phương trình
3sin2 cos2 1
x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
sin 2
6 2
x . B.
1
sin 2
3 2
x . C.
1
sin
6 2
x . D.
1
sin 2
6 2
x .
Câu 12. Phương trình
sin4 3cos4 3cos2 sin2 2cos 2cos3
x x x x x x
có tp nghiệm được biu
din bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 13. Phương trình
sin 2 2sin cos 1 0
x x x
nhn các giá tr nào của x sau đây làm nghiệm?
A. 2 ,
x k k . B.
2 ,
6
x k k
.
C.
2 ,
6
x k k
. D.
5
2 ,
6
x k k
.
Câu 14. Nghim của phương trình
2
sin 2 sin 2 cos 1 0
2
x x x được biu din bi mấy điểm trên
đường tròn lượng giác
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 15. Lp 11A có
20
hc sinh nam và
25
hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn một đôi song ca gồm
1
nam và
1
n?
A.
45
. B.
2
45
C
. C.
2
45
A
. D.
500
.
Câu 16. Có bao nhiêu cách sp xếp
5
viên bi đỏ khác nhau và
5
viên bi đen khác nhau thành một dãy sao
cho hai viên bi cùng màu không xếp cnh nhau?
A.
3628800
. B.
28800
. C.
120
. D.
100
.
Câu 17. T các ch s
1,3,5,7,9
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s đôi một khác nhau
và nh hơn 379?
A.
12
. B.
20
. C.
60
. D.
30
.
Câu 18. Có th lp bao nhiêu s t nhiên gm
9
ch s t các ch s
1, 2, 4, 6, 7,8,9
trong đó các chữ s
6
8
có mt hai ln, còn các ch s khác thì chmt mt ln?
A.
90720
. B.
97200
. C.
79200
. D.
79020
.
Câu 19. Khai trin nh thc
7
1
P a a theo s mũ tăng dần ca
a
A.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7
P a a a a a a a a
.
B.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7
P a a a a a a a a
.
C.
7 6 5 4 3 2
7 21 35 35 21 7 1
P a a a a a a a a
.
D.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 30 35 21 7
P a a a a a a a a
.
Câu 20. Đội tuyn hc sinh gii ca một trường THPT có
8
hc sinh nam và
4
hc sinh n. Trong bui
l trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành mt hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp
sao cho
2
hc sinh n không đứng cnh nhau.
A.
4
9
8!.
C
. B.
4
9
4!.
A
. C.
4
9
4!.
C
. D.
4
9
8!.
A
.
Câu 21. Mt hp cha 20 th được đánh số t 1 đến 20, rút ngu nhiên ba th. Xác sut để rút được ba th
có tng các s ghi trên ba th là s l bng:
A.
4
39
. B.
1
2
. C.
5
13
. D.
20
39
.
Câu 22. Cho dãy s
n
u
xác định bi công thc
2
9 1
n
n
u
n
. S hng th
5
ca dãy s bng
A.
5
8
. B.
7
44
. C.
13
58
. D.
11
7
.
Câu 23. Dãy s nào sau đây không phải là cp s cng?
A.
2 1 1 2 4
; ;0; ; ;1;
3 3 3 3 3
. B.
15 2;12 2; 9 2;6 2
.
C.
4 7 9 11
;1; ; ; ;
5 5 5 5
. D.
1 2 3 4 3 5
; ; 3; ;
3 3
3 3
.
Câu 24. Cho cp s cng
n
u
1
123
u
3 15
84
u u
. Tìm s hng
17
u
.
A.
17
242
u
. B.
17
235
u
. C.
17
11
u
. D.
17
4
u
.
Câu 25. Cho cp s nhân
n
u
có s hạng đầu
1
1
2
u
3
6
1
125
u
u
. Tính
2021
u
.
A.
2021
2021
1
. 5
2
u
. B.
2020
2021
1
. 5
2
u
. C.
2021
2021
1
. 5
2
u
. D.
2020
2021
1
. 5
2
u
.
Câu 26. Gi s qua phép tnh tiến theo vectơ
0
v
, đường thng
d
biến thành đường thng
d
. Mệnh đề
nào sau đây sai?
A.
d
trùng
d
khi
v
là vectơ chỉ phương của
d
.
B.
d
song song vi
d
khi
v
là vectơ chỉ phương của
d
.
C.
d
song song vi
d
khi
v
không phải là vectơ chỉ phương của
d
.
D.
d
không bao gi vuông góc vi
d
.
Câu 27. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, nếu phép tnh tiến biến điểm
4;2
M thành đim
4;5
M thì nó
biến điểm
2;5
A thành điểm nào sau đây?
A.
2;8
A . B.
1;6
A . C.
5;2
A . D.
2;5
A .
Câu 28. Phép quay góc
90
biến đường thng
d
thành đường thng
d
. Khi đó
A.
d
song song vi
d
. B.
d
trùng
d
.
C.
d
to vi
d
góc
60
D.
d
vuông góc vi
d
.
Câu 29. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho điểm
2; 3
A . Điểm
A
nh của điểm nào qua phép
quay tâm
O
góc quay
90
?
A.
2; 3
M . B.
2;3
N . C.
3; 2
P . D.
3;2
Q .
Câu 30. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho điểm
3; 1
A và điểm
1;2
I . Tìm nh của điểm
A
qua phép v t tâm
I
t s
2
k
.
A.
7; 4
A . B.
5
3;
2
A . C.
9;8
A . D.
9; 4
A .
Câu 31. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Qua hai đường thng bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
B. Qua một điểm và một đường thng bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
C. Qua bốn điểm bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
D. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định được mt và ch mt mt phng.
Câu 32. Cho mt phng
và đường thng
d
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu
//
d thì trong
tn tại đường thng
a
sao cho
//
a d
.
B. Nếu
//
d
và đường thng
b
thì
//
b d
.
C. Nếu
d ,
//
d c
c thì
//
d .
D. Nếu
d A
và đường thng
d
thì
d
d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì hoc ct nhau hoc song song.
Câu 34. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang,
//
AB CD
,
2
AB CD
. Điểm
M
thuc cnh
AD
(
M
không trùng vi
A
D
) sao cho
MA
x
MD
. Gi
là mt phng qua
M
và song song vi
SA
CD
. Tìm
x
để din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
bng mt na
din tích tam giác
SAB
.
A.
1
2
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
1
3
x
.
Câu 35. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang vi các cạnh đáy là
AB
CD
. Gi
,
I J
lần lượt
là trung điểm ca
AD
BC
G
là trng tâm tam giác
SAB
. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
JIG
A.
SC
. B. đường thng qua
S
và song song vi
AB
.
C. đường thng qua
G
và song song vi
DC
. D. đường thng qua
G
và ct
BC
.
II. T LUẬN (3 ĐIỂM)
Bài 1. a) [Mức độ 1] Giải phương trình
2sin 1 0
x
b) [Mức độ 3] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
cos2 2 3 sin 2 0
x m x m đúng hai nghiệm phân bit
;
2 2
x .
Bài 2. Mt b đề thi tuyn hc sinh gii lp 12 mà mỗi đề5 câu, được chn t 15 câu d, 10 câu
trung bình và 5 câu khó. Một đề thi đạt chun phi có c 3 loi câu khó, trung bình, d và s câu
d không ít hơn 2. Lấy ngu nhiên một đề thi t b đề thi trên, tìm xác suất để ly ra một đề thi
chun.
Bài 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
,
E
lần lượt trung điểm
ca
SB
,
SC
,
SD
.
a) [Mức độ 2] Gi
F
là trung điểm ca
AD
. Tìm giao đim
Q
ca
CE
và mt phng
.
BFN
b) [Mức độ 3] Một đường thng
d
song song vi
AM
cắt đường thng
CE
ti
R
và ct
BN
ti
P
. Tính t s
PN
BN
RE
CE
.
HT
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 07 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
I.BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.C
4.A
5.B
6.B
7.A
8.B
9.B
10.A
11.A
12.C
13.B
14.B
15.D
16.B
17.B
18.A
19.A
20.D
21.B
22.B
23.C
24.C
25.B
26.B
27.A
28.D
29.D
30.C
31.D
32.B
33.A
34.B
35.C
HƯỚNG DN GII CHI TIT
I. TRC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1. Tập xác định
D
ca hàm s
4cos 1
sin
x
f x
x
A.
\ 2 ,
D k k . B.
\ 2 ,
2
D k k .
C. \ ,
2
D k k . D.
\ ,
D k k .
Li gii
Điều kin: sin 0 ,
x x k k .
Tập xác định ca hàm s đã cho là
\ ,
D k k .
Câu 2. Hàm s
sin
y x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
. B.
0;
2
. C.
;
2
. D.
0;2
.
Li gii
T đồ th hàm s
sin
y x
suy ra hàm s đồng biến trên khong
0;
2
nghch biến trên khong
;
2
. Do đó B là đáp án đúng.
Câu 3. Trong các hàm s sau, đâu là hàm số chn.
A.
sin 2
y x
. B. tan
2
y x
. C. 2sin
2
y x
. D.
i
cos
s n
y x x
.
Li gii
Xét hàm s
2 2cos
2
sin
y f x x x
. Tập xác định:
D
.
Vi
x D
, ta
x D
2cos 2cos
f x x x f x
.
Do đó hàm số
s
2
in2
y f x x
là hàm s chn.
Câu 4. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
1 4
1 sin
2 3
x
y
. Tính
M
n
.
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
3
2
.
Li gii
+ Tập xác định
D
. Ta có :
4
1 sin 1,
3
1 1 4 1
sin ,
2 2 3 2
x
x
x
x
1 1 4 3
1 sin ,
2 2 3 2
x
x
.
+ Suy ra
3
max
2
M y
;
1
min
2
m y
.
Vy
3
M
n
.
Câu 5. m tp nghim của phương trình
2sin 2
4
x .
A. ;
4
k k . B. 2 ; 2 ;
2
k k k .
C.
3
2 ; 2 ,
4 4
k k k . D. 2 ;
2
k k .
Li gii
Ta có
2
2
4 4
2sin 2 sin
3
4 4 2
2
4 4
x k
x x
x k
2
,
2
2
x k
k
x k
.
Vy tp nghim của phương trình là
2 ; 2 ,
2
T k k k .
Câu 6. m s nghim thuộc đoạn
;2
của phương trình
2sin 0
3
x .
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Ta có 2sin 0 ,
3 3 3
x x k x k k .
4 7
;2 2 2
3 3 3
k
x k k k
.
Vy phương trình
2sin 0
3
x có 1 nghim trên đoạn
;2
.
Câu 7. Cho phương trình
2sin 3 0
x
. Tng tt c các nghim thuc
0;
của phương trình là.
A.
. B.
3
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Li gii
Ta có:
2sin 3 0
x
3
sin sin sin
2 3
x x
2
2
3
2
3
x k
x k
,
k
.
Các nghim của phương trình trong đoạn
0;
3
;
2
3
.
Vy tng tt c các nghim thuc
0;
của phương trình là
2
3 3
.
Câu 8. Nghim của phương trình
sin .cos 0
x x
là.
A.
2
2
x k
. B.
2
x k
. C.
2
x k
. D.
2
6
x k
.
Li gii
Ta có:
sin .cos 0
x x
1
sin2 0
2
x
sin2 0
x 2
x k
,
2
x k k
.
Câu 9. Các nghim của phương trình
1 cos3
0
sin
x
x
được biu din bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn
lượng giác?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Điều kin:
sin 0
x x k k .
Khi đó
1 cos3 2
0 1 cos3 0 cos3 1
sin 3
x m
x x x m
x
.
Biu din các nghim
2
3
m
x m
trên đường tròn lượng giác kết hp với điều kin, ta thy
các nghim của phương trình được biu din bởi hai điểm
I
.
Vy các nghim của phương trình được biu din bởi hai điểm trên đường tròn lượng giác.
Câu 10. Nghim của phương trình
2
2
1
2tan 3tan 3
cos
x x
x
A.
4
arctan 2
x k
k
x k
. B.
2
4
x k k
.
C.
4
x k k
. D.
2
4
arctan2 2
x k
k
x k
.
Li gii
Điều kin:
cos 0
2
x x m m
.
Ta có
2
2
1
2tan 3tan 3
cos
x x
x
2 2
1 tan 2tan 3tan 3
x x x
2
tan 3tan 2 0
x x
tan 1
4
tan 2
arctan2
x
x k
k
x
x k
Nhn thy tt c các nghiệm đều tha mãn điều kin.
Vy các h nghim của phương trình là:
4
x k
,
arctan2
x k k .
Câu 11. Phương trình
3sin2 cos2 1
x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
sin 2
6 2
x . B.
1
sin 2
3 2
x . C.
1
sin
6 2
x . D.
1
sin 2
6 2
x .
Li gii
Ta có
3 1 1 1
3sin2 cos2 1 sin 2 cos2 sin 2
2 2 2 6 2
x x x x x .
Câu 12. Phương trình
sin4 3cos4 3cos2 sin2 2cos 2cos3
x x x x x x
có tp nghim được biu
din bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Li gii
Ta có
sin4 3cos4 3cos2 sin2 2cos 2cos3
x x x x x x
sin4 sin 2 3 cos2 cos4 2 cos cos3
x x x x x x
cos3 sin 3sin sin3 2sin2 sin
x x x x x x
sin 0 1
sin cos3 3sin3 2sin2 0
cos3 3sin3 2sin2 2
x
x x x x
x x x
.
+)
1
x k k .
+)
1 3
2 cos3 sin3 sin 2
2 2
x x x
2
6
sin 3 sin 2 ,
2
6
6 5
x m
x x m n
n
x
.
Biu din các nghim của phương trình trên đường tròn lượng giác
Vy tp nghim của phương trình đã cho được biu din bi
8
điểm
1 2 3 4 5 1 2
; ; ; ; ; ; ;
M M M M M N N P
trên đường tròn lượng giác.
Câu 13. Phương trình
sin 2 2sin cos 1 0
x x x
nhn các giá tr nào của x sau đây làm nghiệm?
A. 2 ,
x k k . B.
2 ,
6
x k k
.
C.
2 ,
6
x k k
. D.
5
2 ,
6
x k k
.
Li gii
Ta có:
sin 2 2sin cos 1 0
x x x
2sin cos 2sin cos 1 0
x x x x
2sin cos 1 cos 1 0
x x x
cos 1 2sin 1 0
x x
cos 1 0
2sin 1 0
x
x
cos 1
1
sin
2
x
x
2
2 , ,
6
7
2
6
x k
x m k m
x m
.
Vy phương trình đã cho nhn
2 ,
6
x k k
làm nghim.
Câu 14. Nghim của phương trình
2
sin 2 sin 2 cos 1 0
2
x x x được biu din bi mấy điểm trên
đường tròn lượng giác
A. 2 . B.
3
. C. 4 . D.
5
.
Li gii
Ta có:
2
sin 2 sin 2 cos 1 0
2
x x x
2 sin cos sin 2 cos 1 0 x x x x
sin 2 cos 1 2 cos 1 0 x x x
2 cos 1 sin 1 0 x x
2 cos 1 0
sin 1 0
x
x
1
cos
2
sin 1
x
x
3
2 1
4
3
2 2 , ,
4
2 3
2
x k
x k k m
x m
.
H nghim
1 được biu din bi một điểm trên đường tròn lượng giác.
H nghim
2 được biu din bi một điểm trên đường tròn lượng giác.
H nghim
3 được biu din bi một điểm trên đường tròn lượng giác.
Nhn thy, c điểm này không trùng nhau.
Vy nghim của phương trình được biu din bởi 3 điểm trên đường tròn lượng giác.
Câu 15. Lp 11A có
20
hc sinh nam và
25
hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn một đôi song ca gồm 1
nam và 1 n?
A.
45
. B.
2
45
C
. C.
2
45
A
. D.
500
.
Li gii
Chn D
Để chọn được một đôi song ca gồm mt nam và mt n ta thc hin liên tiếp 2 công đoạn:
Công đoạn 1: Chn 1 hc sinh nam t
20
hc sinh nam
20
cách chn.
Công đoạn 2: Chn 1 hc sinh n t
25
hc sinh n
25
cách chn.
Theo quy tc nhân ta có
20.25 500
cách chn.
Câu 16. Có bao nhiêu cách sp xếp
5
viên bi đỏ khác nhau và
5
viên bi đen khác nhau thành một dãy sao
cho hai viên bi cùng màu không xếp cnh nhau?
A.
3628800
. B.
28800
. C.
120
. D.
100
.
Chn B
Sp xếp 5 bi đỏ, có 5! cách.
Chn v trí để sp xếp bi đen xen giữa các bi đỏ, có 2 cách (bi đen đứng đầu hoặc bi đỏ đứng đầu).
Sp xếp 5 bi đen vào vị trí đã chn, có 5! cách.
Vy s cách sp xếp tha mãn yêu cu bài toán là 5!.2.5! = 28800 cách.
Câu 17. T các ch s
1,3,5,7,9
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s đôi một khác nhau
và nh hơn 379?
A.
12
. B.
20
. C.
60
. D.
30
.
Li gii
Gi s t nhiên cn lp là
abc
.
Trường hp 1:
1
a
.
Chn
b
: có 4 cách, chn
c
: có 3 cách.
Suy ra s các s t nhiên lp được là:
1.4.3 12
(s).
Trường hp 2:
3
a
;
7
b
Chn
c
: 2 cách (là 1 hoc 5).
Suy ra có 2 s t nhiên tha mãn.
Trường hp 3:
3
a
;
7
b
Chn b: có 2 cách chn
1;5
b .
Chn
c
: có
3
cách chn,
\ 3;
c A b
.
Suy ra s các s t nhiên lập được là:
1.2.3 6
(s).
Vy có
12 2 6 20
s tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 18. Có th lp bao nhiêu s t nhiên gm
9
ch s t các ch s
1, 2, 4, 6, 7,8,9
trong đó các chữ s
6
8
có mt hai ln, còn các ch s khác thì chmt mt ln?
A.
90720
. B.
97200
. C.
79200
. D.
79020
.
Li gii
Cách 1: Gi s cn tìm có dng
abcdefghi
.
Chn
2
v trí trong
9
v trí để xếp ch s
6
: có
2
9
36
C
cách.
Chn
2
v trí trong
7
v trí còn lại để xếp ch s
8
: có
2
7
21
C
cách.
Vì vy còn 5 v trí để xếp 5 ch s còn li có
5! 120
cách.
Như vậy có
36.21.120 90720
s tha yêu cu bài toán.
Cách 2: Sp xếp
1, 2, 4, 6,6, 7,8,8,9
thành mt dãy,
9!
90720
2.2
(cách). Suy ra
90720
s
t nhiên cn lp.
Câu 19. Khai trin nh thc
7
1
P a a theo s mũ tăng dần ca
a
A.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7
P a a a a a a a a
.
B.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7
P a a a a a a a a
.
C.
7 6 5 4 3 2
7 21 35 35 21 7 1
P a a a a a a a a
.
D.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 30 35 21 7
P a a a a a a a a
.
Li gii
Ta có:
7
0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7
7 7 7 7 7 7 7 7
1
P a a C C a C a C a C a C a C a C a
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7
P a a a a a a a a
.
Câu 20. Đội tuyn hc sinh gii ca một trường THPT có
8
hc sinh nam và
4
hc sinh n. Trong bui
l trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành mt hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp
sao cho
2
hc sinh n không đứng cnh nhau.
A.
4
9
8!.
C
. B.
4
9
4!.
A
. C.
4
9
4!.
C
. D.
4
9
8!.
A
.
Li gii
S cách xếp 8 hc sinh nam thành 1 hàng ngang là:
8!
(cách).
S cách xếp 4 hc sinh n vào trong 9 khong trng to ra t 8 hc sinh nam trên là:
4
9
A
(cách).
Khi đó số cách xếp sao cho
2
hc sinh n không đứng cnh nhau là
4
9
8!.
A
(cách).
Câu 21. Mt hp cha 20 th được đánh số t 1 đến 20, rút ngu nhiên ba th. Xác sut để rút được ba th
có tng các s ghi trên ba th là s l bng:
A.
4
39
. B.
1
2
. C.
5
13
. D.
20
39
.
Li gii
Số cách rút ba thẻ trong
20
thẻ là:
3
20
1140
C
(cách).
Trong
20
th được đánh số t
1
đến
20
ta có
10
th mang s l
10
th mang s chn.
Số cách rút ba thẻ mang số lẻ là:
3
10
120
C
(cách).
Số cách rút ba thẻ trong đó có hai thẻ mang số chẵn và một thẻ mang số lẻ là:
2
10
.10 450
C
(cách).
S cách rút được ba cái th có tng các s ghi trên ba ths l là:
120 450 570
(cách).
Vậy xác suất rút được ba cái th có tng các s ghi trên ba th là s l là:
2
570
1140
1
.
Câu 22. Cho dãy s
n
u
xác định bi công thc
2
9 1
n
n
u
n
. S hng th
5
ca dãy s bng
A.
5
8
. B.
7
44
. C.
13
58
. D.
11
7
.
Li gii
S hng th
5
ca dãy s
n
u
là:
5
5 2 7
9.5 1 44
u
.
Câu 23. Dãy s nào sau đây không phải là cp s cng?
A.
2 1 1 2 4
; ;0; ; ;1;
3 3 3 3 3
. B.
15 2;12 2; 9 2;6 2
.
C.
4 7 9 11
;1; ; ; ;
5 5 5 5
. D.
1 2 3 4 3 5
; ; 3; ;
3 3
3 3
.
Li gii
Xét phương án A ta có dãy s đã cho là mt cp s cng vi công sai
1
3
d
.
Xét phương án B ta có dãy s đã cho là mt cp s cng vi công sai
3 2
d
.
Xét phương án D ta có dãy s đã cho là mt cp s cng vi công sai
3
3
d .
Xét phương án C ta
4 7
1 1
5 5
. Suy ra dãy s đã cho không phi mt cp s cng.
Câu 24. Cho cp s cng
n
u
1
123
u
3 15
84
u u
. Tìm s hng
17
u
.
A.
17
242
u
. B.
17
235
u
. C.
17
11
u
. D.
17
4
u
.
Li gii
Gi công sai ca cp s cng là
d
ta có
3 15 1 1
84 2 14 84 7
u u u d u d d .
Suy ra
17 1
(17 1) 11
u u d
.
Vy
17
11
u
.
Câu 25. Cho cp s nhân
n
u
có s hạng đầu
1
1
2
u
3
6
1
125
u
u
. Tính
2021
u
.
A.
2021
2021
1
. 5
2
u
. B.
2020
2021
1
. 5
2
u
. C.
2021
2021
1
. 5
2
u
. D.
2020
2021
1
. 5
2
u
.
Li gii
Gi
q
là công bi ca cp s nhân
n
u
. Khi đó
1
1
.
n
n
u u q
.
Ta có:
3
6
1
125
u
u
2
1
5
1
.
1
. 125
u q
u q
3
1 1
125
q
5
q .
Vy
2020
2021
1
. 5
2
u
.
Câu 26. Gi s qua phép tnh tiến theo vectơ
0
v
, đường thng
d
biến thành đường thng
d
. Mnh
đề nào sau đây sai?
A.
d
trùng
d
khi
v
là vectơ chỉ phương của
d
.
B.
d
song song vi
d
khi
v
là vectơ chỉ phương của
d
.
C.
d
song song vi
d
khi
v
không phải là vectơ chỉ phương của
d
.
D.
d
không bao gi vuông góc vi
d
.
Li gii
Theo định nghĩa phép tịnh tiến và tính cht ca phép tnh tiến, tamệnh đề A, C, D đúng, mệnh
đề B sai.
Câu 27. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, nếu phép tnh tiến biến điểm
4;2
M thành đim
4;5
M thì nó
biến điểm
2;5
A thành điểm nào sau đây?
A.
2;8
A . B.
1;6
A . C.
5;2
A . D.
2;5
A .
Li gii
Phép tnh tiến biến điểm
4;2
M thành đim
4;5
M , biến điểm
2;5
A thành
;
A x y
Nên ta có
4 4 2 2
.
5 2 5 8

x x
MM AA
y y
Vy tọa độ điểm
2;8
A .
Câu 28. Phép quay góc
90
biến đường thng
d
thành đường thng
d
. Khi đó
A.
d
song song vi
d
. B.
d
trùng
d
.
C.
d
to vi
d
góc
60
D.
d
vuông góc vi
d
.
Li gii
Theo tính cht phép quay và gi thiết ta có
d
vuông góc vi
d
.
Câu 29. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho điểm
2; 3
A . Điểm
A
nh của điểm nào qua phép
quay tâm
O
góc quay
90
?
A.
2; 3
M . B.
2;3
N . C.
3; 2
P . D.
3;2
Q .
Li gii
Bài toán quy v tìm tọa độ nh của điểm
2; 3
A qua phép quay tâm
O
góc quay
90
.
Ta có phép quay tâm
O
góc quay
90
biến điểm
2; 3
A thành điểm
3;2
Q .
Câu 30. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
cho điểm
3; 1
A và điểm
1;2
I . Tìm nh của điểm
A
qua phép v t tâm
I
t s
2
k
.
A.
7; 4
A . B.
5
3;
2
A . C.
9;8
A . D.
9; 4
A .
Li gii
Ta có:
, 2
2
I
V A A IA IA
1
.
Gi s
;
A x y
khi đó
1 2 3 1
9
1
8
2 2 1 2
x
x
y
y
.
Vy
9;8
A .
Câu 31. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Qua hai đường thng bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
B. Qua mt điểm và một đường thng bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
C. Qua bốn điểm bt k xác định được mt và ch mt mt phng.
D. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định được mt và ch mt mt phng.
Li gii
Lý thuyết cn nh:
Mt mt phẳng được xác định khi biết:
+ Ba điểm không thng hàng.
+ Một điểm đi qua và một đường thẳng không đi qua điểm y.
+ Hai đường thng ct nhau.
+ Hai đường thng song song.
Câu 32. Cho mt phng
và đường thng
d
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Nếu
//
d thì trong
tn tại đường thng
a
sao cho
//
a d
.
B. Nếu
//
d
và đường thng
b
thì
//
b d
.
C. Nếu
d ,
//
d c
c thì
//
d .
D. Nếu
d A
và đường thng
d
thì
d
d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
Li gii
Khi
//
d
và đường thng
b
thì ngoài trường hp
//
b d
còn có trường hp
b
d
chéo
nhau.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì hoc ct nhau hoc song song.
Li gii
Hai đường thẳng không có điểm chung có th song song hoc chéo nhau. Vy mệnh đề A là mnh
đề sai.
Câu 34. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang ,
//
AB CD
,
2
AB CD
. Điểm
M
thuc cnh
AD
(
M
không trùng vi
A
D
) sao cho
MA
x
MD
. Gi
là mt phng qua
M
và song song
vi
SA
CD
. Tìm
x
để din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
bng mt na
din tích tam giác
SAB
.
A.
1
2
x
. B.
1
x
. C.
2
x
. D.
1
3
x
.
Lời giải
Ta có
//
( )
, ( )
CD
CD ABCD
M M ABCD
nên giao tuyến ca
và mp
ABCD
là đường thẳng đi qua
M
và song song vi
CD
, đường thng này ct
CB
ti
Q
.
Ta
//
( )
, ( )
SA
SA SAD
M M SAD
nên giao tuyến ca
và mp
SAD
là đường thẳng đi qua
M
song song vi
SA
, đường thng này ct
SD
ti
N
.
Ta có
//
( )
, ( )
CD
CD SCD
N N SCD
nên giao tuyến ca
và mp
SCD
là đường thẳng đi qua
N
song song vi
CD
, đường thng này ct
SC
ti
P
.
Ta có
// , //
MQ CD PN CD
nên //
PN MQ
. Do đó tứ giác
MNPQ
là hình thang.
Thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
là hình thang
MNPQ
.
Gi
E
là giao điểm ca
MN
PQ
.
Ta có:
1 2
. .
1 1 2 1
MD AM x x
QM AB CD AB CD AB
AD AD x x x
.
Hai tam giác
SAB
EMQ
đồng dng nên
2
2
2
2
4 1
EMQ
SAB
S
x
MQ
S AB
x
.
1
1 1 2 1
NP NS AM x x x
NP CD AB
CD SD AD x x x
.
Do đó
2
NP x
QM x
2
2 2
2 2 2
4 4
1
2 2 2
MNPQ
EPN
EMQ EMQ
S
S NP x x x
S QM S
x x x
.
2
T
1
2
suy ra:
2
4 4 1
1
4 1
MNPQ
SAB
S
x
S x
x
.
Do đó
1 1 1
1
2 1 2
MNPQ SAB
S S x
x
.
Vy
1
x
là giá tr cn tìm.
Câu 35. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang vi các cạnh đáy là
AB
CD
. Gi
,
I J
lần lượt
là trung điểm ca
AD
BC
G
là trng tâm tam giác
SAB
. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
JIG
A.
SC
. B. đường thng qua
S
và song song vi
AB
.
C. đường thng qua
G
và song song vi
DC
. D. đường thng qua
G
và ct
BC
.
Li gii
Ta có:
,
I J
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
suy ra
JI
là đường trung bình ca hình thang
ABCD
. Suy ra
.
IJ AB CD
Gi
d SAB IJG
. Ta có
G
là điểm chung gia hai mt phng
SAB
IJG
.
Mt khác
;
SAB AB
IJG IJ
AB IJ
Vy giao tuyến
d
ca
SAB
IJG
là đường thng qua
G
và song song vi
AB
IJ
.
Đường thng
d
ct
SA
ti
P
; ct
SB
ti
Q
.
II. T LUẬN (3 ĐIỂM)
Bài 1. a) [Mức độ 1] Giải phương trình
2sin 1 0
x
b) [Mức độ 3] Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
cos2 2 3 sin 2 0
x m x m đúng hai nghiệm phân bit
;
2 2
x .
Li gii
a) Ta có:
2
1
6
2sin 1 0 sin sin sin
5
2 6
2
6
x k
x x x k
x k
.
b) Phương trình
cos2 2 3 sin 2 0
x m x m
2
2sin 2 3 sin 1 0
x m x m (
2
2 1
m )
1
sin 1
2
sin 1 2
x
x m
.
Trên
;
2 2
, Phương trình
1
có nghim
6
x
.
Do đó yêu cầu bài toán tương đương
2
có đúng 1 nghiệm
;
2 2
x khác
6
Q
P
G
J
I
S
D
B
A
C
Hay
1 1
1 1; ;1
2 2
m
1 1
0; ;2
2 2
m .
Bài 2. Mt b đề thi tuyn hc sinh gii lp 12 mà mỗi đề5 câu, được chn t 15 câu d, 10 câu
trung bình và 5 câu khó. Một đề thi đạt chun phi có c 3 loi câu khó, trung bình, d và s câu
d không ít hơn 2. Lấy ngu nhiên một đề thi t b đề thi trên, tìm xác suất để ly ra một đề thi
chun.
Li gii
Không gian mu:
5
30
142506
n C .
Gi
A
là biến c cn tìm.
c trường hp thun li cho biến c
A
như sau:
+) Trường hp 1: 2 d, 2 trung bình, 1 khó.
Trường hp này
2 2 1
15 10 5
. . 23625
C C C
đề chun
+) Trường hp 2: 2 d, 1 trung bình, 2 khó.
Trường hp này
2 1 2
15 10 5
. . 10500
C C C
đề chun.
+) Trường hp 3: 3 d, 1 trung bình, 1 khó.
Trường hp này
3 1 1
15 10 5
. . 22750
C C C
đề chun
Suy ra
23625 10500 22750 56875
n A .
Vy
56875 625
142506 1566
n A
P A
n
.
Bài 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
,
N
,
E
lần lượt trung điểm
ca
SB
,
SC
,
SD
.
a) [Mức độ 2] Gi
F
là trung điểm ca
AD
. Tìm giao đim
Q
ca
CE
và mt phng
.
BFN
b) [Mức độ 3] Một đường thng
d
song song vi
AM
cắt đường thng
CE
ti
R
và ct
BN
ti
P
. Tính t s
PN
BN
RE
CE
.
Li gii
a).Gi
F
là trung điểm ca
AD
. Tìm giao điểm
Q
ca
CE
và mt phng
BFN
.
Trong
mp ABCD
, gi
I BF CD
.
Trong
SCD
, gi
Q CE IN
, mà
IN BFN
Q CE BFN
.
Vy
Q
là giao điểm ca
CE
mp BFN
.
b).Một đưng thng
d
song song vi
AM
cắt đường thng
CE
ti
R
và ct
BN
ti
P
.
Tính t s
PN
BN
RE
CE
.
*Dựng đường thng
d
//
AF MN
(do chúng cung song song
BC
),
1
2
AF MN BC
AFNM
là hình bình hành //
FN AM
.
//
d AM
,
d
ct
BN
ti
P
,
d
ct
CE
ti
R
, nên
d
giao tuyến ca hai mt phng lần lượt
cha
BN
,
CE
và cùng song song
AM
.
Gi
là mt phng cha
CE
và song song
AM
.
Ta có
mp
BFN
cha
BN
mp //
BFN AM
( do
FN AM
).
Suy ra
d BFN .
Q CE BFN
Q CE d
, hay
Q R
.
Suy ra
d
là đường thẳng đi qua
Q
, song song
NF
, ct
BN
,
CE
lần lượt ti
P
Q
.
NE
là đường trung bình ca
SDC
,
FD
là đường trung bình ca
IBC
.
1
4
QE EN
QC CI
1
5
QE
CE
.
Gi
K PQ BI
, có
1
5
PN KF KF NQ ER
BN BF IF NI EC
(do t giác
ABDI
là hình bình hành).
Vy
1
5
PN
BN
,
1
5
RE
CE
.
HT
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 08 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
PHN I. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1. Tìm tt c các nghim ca phương trình
tan
x m
,
m
.
A.
arctan
x m k
hoc
arctan
x m k
,
k
.
B.
arctan
x m k
,
k
.
C.
arctan 2
x m k
,
k
.
D.
arctan
x m k
,
k
.
Câu 2. Tp xác định ca hàm s
tan
y x
là:
A. \ ,
2
D k k
. B.
\ ,D k k
.
C.
\ 2 ,D k k
. D.
\ 2 ,
2
D k k
.
Câu 3. Cho
2
2
x k
là nghim của phương trình nào sau đây.
A.
sin 2 1
x
. B.
sin 1
x
. C.
sin 0
x
. D.
sin 2 0
x
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n A
P A
n
. B.
1
n A
P A
n
. C.
n
P A
n A
. D.
n A
P A
n
.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
!
( )!
k
n
n
A
n k
. B.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
. C.
!
( )!
k
n
n
C
n k
. D.
!
n
P n
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
n A
P A
n
. B.
1
P A
. C.
0 1
P A
. D.
0 1
P A
.
Câu 7. Mt hộp đồ chơi có
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ. Hi có bao nhiêu cách ly ra
1
viên ?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
30
.
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
cho
2;3
v
điểm
4;2
M
. Tìm to độ
M
nh của điểm
M
qua phép tnh tiến
v
T
.
A.
6;1
M
. B.
6; 1
M
. C.
8;6
M
. D.
2;5
M
.
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
(có th tham kho hình v).
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
?
A.
SA
. B.
AC
. C.
SB
. D.
SO
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
một điểm thuc
min trong ca tam giác
SAD
(như hình v dưới). Giao điểm của đường thng
MD
mt
phng
SAB
A. Điểm
N
, vi
N
là giao điểm ca
MD
SB
.
B. Điểm
, vi
là giao điểm ca
MD
AB
.
C. Điểm
K
, vi
K
là giao điểm ca
MD
SA
.
D. Điểm
M
.
Câu 11. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin
y x
. B.
tan
y x
. C.
cos
y x
. D.
cot
y x
.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nht mt mt phng.
B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nht mt mt phng.
C. Qua 2 đường thng cắt nhau xác định được duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 điểm phân biệt xác định được duy nht mt mt phng.
Câu 13. Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Biến c
A
là biến c để sau hai ln gieo có ít
nht mt mt 6 chm
A.
1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6
A
.
B.
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6
A
.
C.
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 ,
6,5
A
.
D.
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5
A
.
Câu 14. Cho hai đường thng song song
a
b
. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song vi
b
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. s.
Câu 15. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
O
D
C
A
B
S
C
B
A
D
S
M
O
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa hai đim bt kì.
B. Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng.
C. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song với đường thẳng đã cho.
Câu 16. Phương trình
tan 0
3
x
có nghim là
A.
2 ,
3
x k k
. B.
,
2
x k k
.
C.
,
3
x k k
. D.
,
3
x k k
.
Câu 17. Phương trình
2cos 3 0
2
x
có nghim là
A.
5
2 ,
6
x k k
. B.
2
2 ,
3
x k k
.
C.
5
4 ,
6
x k k
. D.
5
4 ,
3
x k k
.
Câu 18. Một trường trung hc ph thông
26
hc sinh gii khi
12
,
43
hc sinh gii khi
11
,
59
hc sinh gii khi
10
. Hỏi nhà trường đó bao nhiêu cách chọn
3
hc sinh giỏi đủ c
3
khối để đi dự tri hè?
A.
65962
. B.
128
. C.
341376
. D.
1118
.
Câu 19. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
sin
cos 2
x
y
x
?
A.
1
2 1
M
. B.
1
2
M
. C.
1
M
. D.
1
M
.
Câu 20. Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng cht. Tính xác suất để s chm xut hin trên 3 con súc sc
đó bằng nhau?
A.
5
36
. B.
1
9
. C.
1
18
. D.
1
36
.
Câu 21. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tìm phương trình đường thng
nh của đường thng
: 2 1 0
x y
qua phép tnh tiến theo véctơ
1; 1
v
?
A.
: 2 2 0
x y . B.
: 2 3 0
x y . C.
: 2 1 0
x y . D.
: 2 0
x y
.
Câu 22. Snghiệm của phương trình
2 2
cos2 cos sin 2
x x x
,
0;12
x
là:
A.
10
. B.
1
. C.
12
. D.
11
.
Câu 23. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:5 3 15 0
d x y
. Viết phương trình của đường
thẳng
'
d
ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay
O,90
.
o
Q
A.
3 5 15 0
x y
B.
5 3 15 0
x y
C.
3 5 15 0
x y
D.
5 3 15 0
x y
Câu 24. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 3 1 9
C x y
. Viết phương trình của
đường tròn
'
C
ảnh của
C
qua phép vị tự tâm
1;2
I tỉ số
2.
k
A.
2 2
4 6 9
x y
. B.
2 2
4 6 36
x y
.
C.
2 2
5 4 36
x y
. D.
2 2
5 4 9
x y
.
Câu 25. Gọi S tập các số tự nhiên 4 chsố khác nhau được tạo ttập
1;2;3;4;5
E . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
A.
3
4
B.
2
5
C.
3
5
D.
1
2
Câu 26. Cho hàm s
2
2020
2sin sin .cos
3
y x m x x
vi
m
là tham s. Gi
0
m
là giá tr ca tham
s
m
để hàm s đã cho là hàm chn trên tập xác định. Chn khẳng định đúng.
A.
0
1;0
m
. B.
0
0;1
m
. C.
0
1;2
m
. D.
0
2;3
m
.
Câu 27. Tính tng tt c các nghim của phương trình
2sin 3cos 1 cos2
1
1 2sin
x x x
x
thuộc đon
0;2
.
A.
10
3
. B.
19
6
. C.
2
3
. D.
13
6
.
Câu 28. Trong khai trin nh thc Newton ca biu thc
11
2
3
x
x
, vi
0
x
. H s ca s hng
cha
7
x
A.
7
11
C
. B.
7 7
11
3
C
. C.
5
11
C
. D.
5 5
11
3
C
.
Câu 29. Giá tr ca
n
tha mãn
2 2
2
3 42 0
n n
A A
A.
9
. B.
8
. C.
6
. D.
10
.
Câu 30. Trong tp hp các s t nhiên
4
ch s ta chn ngu nhiên mt s. Tính xác suất để chn
được mt s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
.
A.
43
3000
. B.
431
2020
. C.
3
65
. D.
16
81
.
Câu 31. Cho Tng
1 2 2 2 3 2 4 2 100
100 100 100 100 100
2 3 4 ... 100
C C C C C
bng
A.
98
10100.2
. B.
98
10000.2
. C.
100
10000..2
. D.
99
10100.2
.
Câu 32. Trong mt bài thi trc nghim khách quan
20
câu. Mi câu bốn phương án trả li, trong
đó chỉmột phương án đúng. Mỗi câu tr lời đúng thì được
0,5
điểm, tr li sai thì b tr
0,2
điểm. Mt thí sinh do không hc bài nên làm bài bng cách vi mỗi câu đều chn ngu nhiên
một phương án trả li. Xác sut để thí sinh đó làm bài được điểm s không nh hơn
9
A.
18 2 19 1 20
18 19
20 20
1 3 1 3 1
. . . .
4 4 4 4 4
C C
. B.
18 2 19 1
18 19
20 20
1 3 1 3
. . . .
4 4 4 4
C C
.
C.
18 2 20
18
20
1 3 1
. .
4 4 4
C
. D.
19 1 20
19
20
1 3 1
. .
4 4 4
C
.
Câu 33. Cho phương trình
2
cos 1 (cos2 cos ) sin
x x m x m x
. Tìm tp hp tt c các giá tr ca
tham s
m
để phương trình có nghim
0;
3
x
.
A.
;
m
1
1
2
. B.
;
m
1
1
2
. C. ;m
1
1
2
. D.
;
m
1
1
2
.
Câu 34. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang cân vi cnh bên
5
BC
, hai đáy
6
AB
,
4
CD
. Mt phng
P
song song vi
ABCD
ct cnh
SA
ti
M
sao cho
3
SA SM
. Din tích thiết din ca
P
và hình chóp
.
S ABCD
bng bao nhiêu?
A.
5
9
. B.
2 5
3
. C.
2
9
. D.
7 5
9
.
Câu 35. Tại chương trình “T sách học đường”, Một mạnh thường quân đã trao tặng các cuốn sách
tham khảo gồm 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật Lí, 9 cuốn sách Hóa Học (các cuốn sách
cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách
khác loại. Trong số 12 học sinh trên hai bạn Quang và Thiện. Tính xác suất để hai bạn
Quang và Thiện có phần thưởng giống nhau.
A.
19
66
. B.
1
11
. C.
3
22
. D.
5
17
.
PHN II. T LUN (3,0 điểm)
Câu 1. a) Giải phương trình:
2
tan 3tan 2 0
x x
.
b) Tìm
m
để phương trình:
3sin2 cos2 1
x m x
có nghim?
Câu 2. Có 30 tm th được đánh số th t t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm. Tính xác suất để
lấy được 5 tm th mang s l, 5 tm th mang s chẵn trong đó đúng một tm th mang s
chia hết cho 10.
Câu 3. Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AD
2
AD BC
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
a) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
.
b) Gi
G
là trng tâm tam giác
SCD
. Chng minh rng
OG
song song vi
SBC
.
----------Hết---------
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 08 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
D A B D C D A D D C C C C D D C D A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D D D D A C B C B D C A A D A A A
LI GII CHI TIT
PHN I. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1. Tìm tt c các nghim ca phương trình
tan
x m
,
m
.
A.
arctan
x m k
hoc
arctan
x m k
,
k
.
B.
arctan
x m k
,
k
.
C.
arctan 2
x m k
,
k
.
D.
arctan
x m k
,
k
.
Li gii
Ta có:
tan arctan
x m x m k
,
k
.
Câu 2. Tp xác định ca hàm s
tan
y x
là:
A. \ ,
2
D k k
. B.
\ ,D k k
.
C.
\ 2 ,D k k
. D.
\ 2 ,
2
D k k
.
Li gii
Hàm s
tan
y x
xác định khi:
2
x k
,
k
.
Vy tập xác định ca hàm s là: \ ,
2
D k k
.
Câu 3. Cho
2
2
x k
là nghim của phương trình nào sau đây.
A.
sin 2 1
x
. B.
sin 1
x
. C.
sin 0
x
. D.
sin 2 0
x
.
Li gii
Ta có: sin 1 2 ,
2
x x k k
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n A
P A
n
. B.
1
n A
P A
n
. C.
n
P A
n A
. D.
n A
P A
n
.
Li gii
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
!
( )!
k
n
n
A
n k
. B.
!
!( )!
k
n
n
C
k n k
. C.
!
( )!
k
n
n
C
n k
. D.
!
n
P n
.
Li gii
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
n A
P A
n
. B.
1
P A
. C.
0 1
P A
. D.
0 1
P A
.
Li gii
Tính cht ca xác sut:
0 1
P A
.
Câu 7. Mt hộp đồ chơi có
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ. Hi có bao nhiêu cách ly ra
1
viên ?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
30
.
Li gii
S cách ly 1 viên bi xanh:
6
cách.
S cách lấy 1 viên bi đỏ:
5
cách.
Suy ra s cách ly 1 viên bi xanh hoặc đỏ
6 5 11
cách.
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
cho
2;3
v
điểm
4;2
M
. Tìm to độ
M
nh của điểm
M
qua phép tnh tiến
v
T
.
A.
6;1
M
. B.
6; 1
M
. C.
8;6
M
. D.
2;5
M
.
Li gii
Ta có:
4 ( 2) 2
2 3 5
M M
v M
v
M M M
v
x x x
x
T M M
y y y y
2;5
M
.
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
(có th tham kho hình v).
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
?
A.
SA
. B.
AC
. C.
SB
. D.
SO
.
Li gii
Ta có
S
là điểm chung ca hai mt phng
SAC
SBD
.
Mt khác
O AC SAC O SAC
.
O
D
C
A
B
S
O BD SBD O SBD
.
Suy ra
O
là điểm chung th 2 ca hai mt phng
SAC
SBD
.
Vy
SAC SBD SO
.
Câu 10. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
một điểm thuc
min trong ca tam giác
SAD
(như hình v dưới). Giao điểm của đường thng
MD
mt
phng
SAB
A. Điểm
N
, vi
N
là giao điểm ca
MD
SB
.
B. Điểm
, vi
là giao điểm ca
MD
AB
.
C. Điểm
K
, vi
K
là giao điểm ca
MD
SA
.
D. Điểm
M
.
Li gii
+ Giao điểm của đường thng
MD
và mt phng
SAB
là đim
K
, vi
K
là giao điểm ca
MD
SA
.
Câu 11. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
sin
y x
. B.
tan
y x
. C.
cos
y x
. D.
cot
y x
.
Li gii
Hàm s
cos
y x
là hàm s chn. Các hàm s
sin
y x
,
tan
y x
,
cot
y x
là các hàm s l.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Qua 3 điểm phân biệt xác định được duy nht mt mt phng.
B. Qua 1 điểm và 1 đường thẳng xác định được duy nht mt mt phng.
C. Qua 2 đường thng cắt nhau xác định được duy nht mt mt phng.
D. Qua 4 điểm phân biệt xác định được duy nht mt mt phng.
Li gii
Theo các cách xác định mt phng, qua 2 đường thng cắt nhau xác định được duy nht mt
mt phng.
C
B
A
D
S
M
O
K
C
B
A
D
S
M
O
Câu 13. Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Biến c
A
là biến c để sau hai ln gieo có ít
nht mt mt 6 chm
A.
1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6
A
.
B.
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6
A
.
C.
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 ,
6,5
A
.
D.
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5
A
.
Li gii
Biến c
A
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 ,
6,5
A
.
Câu 14. Cho hai đường thng song song
a
b
. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song vi
b
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. s.
Li gii
Có vô s mt phng cha
a
và song song vi
b
.
Câu 15. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa hai đim bt kì.
B. Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng.
C. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song với đường thẳng đã cho.
Li gii
Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song hoc trùng với đường thẳng đã
cho.
Câu 16. Phương trình
tan 0
3
x
có nghim là
A.
2 ,
3
x k k
. B.
,
2
x k k
.
C.
,
3
x k k
. D.
,
3
x k k
.
Li gii
Điều kin:
cos 0
3
x
.
Ta có tan 0 sin 0 ,
3 3 3 3
x x x k x k k
.
Câu 17. Phương trình
2cos 3 0
2
x
có nghim là
A.
5
2 ,
6
x k k
. B.
2
2 ,
3
x k k
.
C.
5
4 ,
6
x k k
. D.
5
4 ,
3
x k k
.
Li gii
3 5
2cos 3 0 cos cos cos
2 2 2 2 6
5 5
2 4
2 6 3
5 5
2 4
2 6 3
x x x
x
k x k
k
x
k x k
Câu 18. Một trường trung hc ph thông
26
hc sinh gii khi
12
,
43
hc sinh gii khi
11
,
59
hc sinh gii khi
10
. Hỏi nhà trường đó bao nhiêu cách chọn
3
hc sinh giỏi đủ c
3
khối để đi dự tri hè?
A.
65962
. B.
128
. C.
341376
. D.
1118
.
Li gii
Nhà trường chn
3
hc sinh giỏi đủ c
3
khối để đi dự tri hè có:
26.43.59 65962
cách.
Câu 19. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
sin
cos 2
x
y
x
?
A.
1
2 1
M
. B.
1
2
M
. C.
1
M
. D.
1
M
.
Li gii
TXĐ:
D
.
Ta có
sin
2 sin cos
cos 2
x
y y x y x
x
. Để phương trình có nghim
x
thì
2 2 2
1 2 1 1 1
y y y y
.
Do đó giá trị ln nht ca hàm s
1
M
, xy ra khi
3
sin cos 2 2 , .
4
x x x k k
Câu 20. Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng cht. Tính xác suất để s chm xut hin trên 3 con súc sc
đó bằng nhau?
A.
5
36
. B.
1
9
. C.
1
18
. D.
1
36
.
Li gii
Phép th “gieo ba con súc sắc cân đối đồng cht”. Ta có
3
6 216
n .
Gi biến c
A
: “S chm trên ba con súc sc bng nhau”. Ta có
6
n A .
Xác sut xy ra biến c
A
36
n A
P A
n
.
Câu 21. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, tìm phương trình đường thng
nh của đường thng
: 2 1 0
x y
qua phép tnh tiến theo véctơ
1; 1
v
?
A.
: 2 2 0
x y . B.
: 2 3 0
x y . C.
: 2 1 0
x y . D.
: 2 0
x y
.
Li gii
Lấy điểm
; 2 1 0 1
M M M M
M x y x y .
Ta có
1 1
;
1 1
M M
v
M M
x x x x
T M M x y
y y y y
.
Thay vào (1) ta được
1 2 1 1 0
x y
2 0
x y
.Vy
: 2 0
x y
.
Câu 22. Snghiệm của phương trình
2 2
cos2 cos sin 2
x x x
,
0;12
x
là:
A.
10
. B.
1
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Ta có:
2 2
cos2 cos sin 2 2cos2 2 cos2 1 ,
x x x x x x k k Z
.
(0;12 )
x
nên
0 12 0 12
k k
.
Do đó có 11 giá trị k, tương ứng với 11 nghiệm.
Câu 23. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
:5 3 15 0
d x y
. Viết phương trình của đường
thẳng
'
d
ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay
O,90
.
o
Q
A.
3 5 15 0
x y
B.
5 3 15 0
x y
C.
3 5 15 0
x y
D.
5 3 15 0
x y
Li gii
Ta có:
;90
: '
O
Q d d
khi đó
'
d d
Suy ra phương trình đường thẳng
':3 5 0
d x y m
.
Gọi
0;5
M d
, khi đó:
;90
: 0;5 ' 5;0 '
O
Q M d M d
.
Thay
' 5;0
M vào
'
d
ta được:
15
m
.
Vậy phương trình
':3 5 15 0
d x y
.
Câu 24. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 3 1 9
C x y
. Viết phương trình của
đường tròn
'
C
ảnh của
C
qua phép vị tự tâm
1;2
I tỉ số
2.
k
A.
2 2
4 6 9
x y
. B.
2 2
4 6 36
x y
.
C.
2 2
5 4 36
x y
. D.
2 2
5 4 9
x y
.
Li gii
Đường tròn
C
có tâm
3; 1
A
và bán kính
3
R
.
Đường tròn
'
C
là nh ca
C
qua phép v t tâm
1;2
I t s
2.
k
Gi
'; '
A R
lần lượt
tâm và bán kính của đường tròn
'
C
.
Khi đó:
' 1 2 3 1
' 5; 4
' 2
' 2 2 1 2
' 6
' 2
' 6
x
A
IA IA
y
R
R R
R
.
Vậy phương trình đường tròn
'
C
:
2 2
5 4 36
x y
.
Câu 25. Gọi S tập các số tự nhiên 4 chsố khác nhau được tạo ttập
1;2;3;4;5
E . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
A.
3
4
B.
2
5
C.
3
5
D.
1
2
Li gii
Số phần tử của không gian mẫu
4
5
n A
Gọi
A
là biến cố “Số được chọn là một số chẵn”.
Gọi số có 4 chữ số khác nhau là
1 2 3 4
a a a a
Vì là số chẵn nên
4
2;4
a có 2 cách chọn.
Các chữ số còn lại có
3
4
A
cách chọn. Theo quy tắc nhân ta có:
3
4
2
A
cách chọn.
Suy ra
3
4
2
n A A
.
Vậy
3
4
4
5
2
2
5
n A
A
P A
n A
.
Câu 26. Cho hàm s
2
2020
2sin sin .cos
3
y x m x x
vi
m
là tham s. Gi
0
m
là giá tr ca tham
s
m
để hàm s đã cho là hàm chn trên tập xác định. Chn khẳng định đúng.
A.
0
1;0
m
. B.
0
0;1
m
. C.
0
1;2
m
. D.
0
2;3
m
.
Li gii
Tập xác định:
D
.
2 2 2
2020 1 3
2sin sin .cos 2sin sin 2 cos sin2
3 3 2 2 2
m m
y x m x x x x x x
x x
.
, 3 sin 2 0 , 3
y x y x x m x x m
.
Câu 27. Tính tng tt c các nghim của phương trình
2sin 3cos 1 cos2
1
1 2sin
x x x
x
thuộc đon
0;2
.
A.
10
3
. B.
19
6
. C.
2
3
. D.
13
6
.
Li gii
Điều kin:
2
1
6
sin ; ,
5
2
2
6
x k
x k l
x l
.
2sin 3cos 1 cos2
1 3sin2 cos2 2sin 1 2sin 3sin2 cos2 1
1 2sin
1
6
sin 2 , .
6 2
2
x x x
x x x x x x
x
x m
x m
x m
Đối chiếu điều kiện ta được nghim của phương trình đã cho là:
7
; 2 ;
2 6
x m x m m
.
Có các nghim thuộc đoạn
0;2
là:
3 7 3 7 19
; ;
2 2 6 2 2 6 6
.
Câu 28. Trong khai trin nh thc Newton ca biu thc
11
2
3
x
x
, vi
0
x
. H s ca s hng
cha
7
x
A.
7
11
C
. B.
7 7
11
3
C
. C.
5
11
C
. D.
5 5
11
3
C
.
Li gii
Ta có s hng tng quát ca khai trin
11
2
3
x
x
là:
11
2 22 3
1 11 11
3
3
k
k
k k k k
k
T C x C x
x
.
Theo đề bài ta có:
22 3 7 5
k k
.
Vy h s ca s hng cha
7
x
trong khai trin là:
5 5
11
3
C
.
Câu 29. Giá tr ca
n
tha mãn
2 2
2
3 42 0
n n
A A
A.
9
. B.
8
. C.
6
. D.
10
.
Li gii
Điều kiện:
2
2
2 2
n
n
n
n
n
Với điều kin trên, ta có:
2 2
2
3 42 0
n n
A A
2 !
!
3. 42 0
2 ! 2 2 !
n
n
n n
3 1 2 . 2 1 42 0
n n n n
2
42 0
n n
6
7
n
n
Kết hp với điều kiện, ta được
6
n
.
Câu 30. Trong tp hp các s t nhiên
4
ch s ta chn ngu nhiên mt s. Tính xác suất để chn
được mt s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
.
A.
43
3000
. B.
431
2020
. C.
3
65
. D.
16
81
.
Li gii
S các s t nhiên có
4
ch s là:
9999 1000 1 9000
nên
9000
n
Đặt biến c
A
: S t nhiên có
4
ch s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng 1.
Gi s t nhiên có
4
ch s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
1
abc
.
1 10. 1 3. 7. 1
abc abc abc abc
chia hết cho
7
khi và ch khi
3. 1
abc
chia hết cho
7
Đặt
1
3. 1 7 2
3
m
abc m abc m
là s nguyên khi và ch khi
3 1
m t
Khi đó ta được
998
7 2 100 7 2 999 14 14,15,16,...,142
7
abc t t t t
129
s t nhiên có
4
ch s mà s đó chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
.
Suy ra
129
n A
Vy
129 43
9000 3000
n A
P A
n
.
Câu 31. Cho Tng
1 2 2 2 3 2 4 2 100
100 100 100 100 100
2 3 4 ... 100
C C C C C
bng
A.
98
10100.2
. B.
98
10000.2
. C.
100
10000..2
. D.
99
10100.2
.
Li gii
2
. 1 . . .
k k k
n n n
k C k k C k C
Ta có :
2 1 2 2 2 3 2 4 2
1 . 2 3 4 ...
n
n n n n n
C C C C n C
1 1 2 2 3 3
1 1 .1. 1. 2 1 .2. 2. 3 1 .3. 3. ... 1 . . .
n n
n n n n n n n n
C C C C C C n nC nC
2 3 1 2 3
1.2. 2.3. ... 1 . . 1. 2. 3. ... .
n n
n n n n n n n
C C n nC C C C nC
Vi
2
2
. 1 . 2 !
!
1 . . 1 . . . 1 .
! ! !. 2 !
k k
n n
n n n
n
k k C k k n n C
n k k n k k
1
1
. 1 !
!
. . .
! ! !. 1 !
k k
n n
n n
n
k C k n C
n k k n k k
Suy ra:
2 1 2 2 2 3 2 4 2
1 . 2 3 4 ...
n
n n n n n
C C C C n C
0 1 2 0 1 2 1
2 2 2 1 1 1 1
. 1 . ... . ...
n n
n n n n n n n
n n C C C n C C C C
2 1 2
. 1 .2 .2 . 1 .2
n n n
n n n n n
Vy
1 2 2 2 3 2 4 2 100 100 2 98
100 100 100 100 100
2 3 4 ... 100 100. 100 1 .2 10100.2
C C C C C
Câu 32. Trong mt bài thi trc nghim khách quan
20
câu. Mi câu bốn phương án trả li, trong
đó chỉmột phương án đúng. Mỗi câu tr lời đúng thì được
0,5
điểm, tr li sai thì b tr
0,2
điểm. Mt thí sinh do không hc bài nên làm bài bng cách vi mỗi câu đều chn ngu nhiên
một phương án trả li. Xác sut để thí sinh đó làm bài được điểm s không nh hơn
9
A.
18 2 19 1 20
18 19
20 20
1 3 1 3 1
. . . .
4 4 4 4 4
C C
. B.
18 2 19 1
18 19
20 20
1 3 1 3
. . . .
4 4 4 4
C C
.
C.
18 2 20
18
20
1 3 1
. .
4 4 4
C
. D.
19 1 20
19
20
1 3 1
. .
4 4 4
C
.
Li gii
Gi s câu tr lời đúng là
, 20
x x x
. Suy ra s câu sai là
20
x
.
Khi đó số điểm đạt được là:
130
0,5 0,2 20 0,7 4 9
7
x x x x
.
Xác suất 1 câu đúng
1
4
; xác sut mt câu sai là
3
4
.
Ta có các trường hp sau
Các trường hp
S câu đúng
S câu sai
Xác sut
TH1
19
1
19 1
19
20
1 3
. .
4 4
C
TH2
20
0
20
1
4
Vy xác sut cn tìm
19 1 20
19
20
1 3 1
. .
4 4 4
C
.
Câu 33. Cho phương trình
2
cos 1 (cos2 cos ) sin
x x m x m x
. Tìm tp hp tt c các giá tr ca
tham s
m
để phương trình có nghim
0;
3
x
.
A.
;
m
1
1
2
. B.
;
m
1
1
2
. C. ;m
1
1
2
. D.
;
m
1
1
2
.
Li gii
Ta có
2
2
cos 1 (cos2 cos ) sin
cos 1 (cos2 cos ) 1 cos
cos 1 (cos2 cos ) 1 cos 1 cos
cos 1 (cos2 cos cos ) 0
cos 1 (cos2 ) 0
2 0;cos 1
3
cos2
cos2
x x m x m x
x x m x m x
x x m x m x x
x x m x m m x
x x m
x kx
x m
x m
Ta có
2 1
0; 2 0; cos2 ;1
3 3 2
x x x
.
Do đó phương trình có nghim khi và ch khi ;m
1
1
2
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang cân vi cnh bên
5BC
, hai đáy
6AB
,
4CD
. Mt phng
P song song vi
ABCD ct cnh
SA
ti M sao cho
3SA SM . Din tích thiết din ca
P hình chóp
.S ABCD
bng bao nhiêu?
A.
5
9
. B.
2 5
3
. C.
2
9
. D.
7 5
9
.
Li gii
Gi ,H K lần lượt là hình chiếu vuông góc ca ,D C trên AB
ABCD
là hình thang cân
;
1
AH BK CD HK
BK
AH HK BK AB
.
Tam giác
BCK
vuông ti ,K
2
2 2 2
5 1 2CK BC BK .
Suy ra din tích hình thang
ABCD
4 6
. 2. 5
2 2
ABCD
AB CD
S CK
.
Gi , ,N P Q lần lượt là giao điểm ca
P các cnh , ,SB SC SD .
P
//
ABCD nên theo định Talet, ta có
1
3
MN NP PQ QM
k
AB BC CD AD
.
Khi đó
P
ct hình chóp theo thiết din
MNPQ
có din tích
2
5
.
9
MNPQ ABCD
S k S
.
Câu 35. Tại chương trình “T sách học đường”, Một mạnh thường quân đã trao tặng các cuốn sách
tham khảo gồm 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật Lí, 9 cuốn sách Hóa Học (các cuốn sách
cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách
khác loại. Trong số 12 học sinh trên hai bạn Quang và Thiện. Tính xác suất để hai bạn
Quang và Thiện có phần thưởng giống nhau.
A.
19
66
. B.
1
11
. C.
3
22
. D.
5
17
.
Li gii
Gi
, ,
x y z
là s b Toán – Lý, Lý – Hóa, Hóa – Toán
T gi thiết ta có:
8 3
9 5
7 4
x y x
y z y
x z z
.
Chia 12 phần thưởng bt k có:
3 5 4
12 9 4
. .
C C C
cách.
S cách chia cho hai bn Quang và Thin có cùng phần thưởng:
- Cùng nhn b sách Toán – Lý có:
1 9 4
10 5 4
. .
C C C
cách.
- Cùng nhn b sách Lý – Hóa có:
3 3 5
10 7 5
. .
C C C
cách.
- Cùng nhn b sách Hóa – Toán có:
2 3 5
10 8 5
. .
C C C
cách.
Khi đó xác suất cn tìm là:
1 9 4 3 3 5 2 3 5
10 5 4 10 7 5 10 8 5
3 5 4
12 9 4
. . . . . .
19
. . 66
C C C C C C C C C
P
C C C
.
PHN II. T LUN (3,0 điểm)
Câu 1. a) Giải phương trình:
2
tan 3tan 2 0
x x
.
b) Tìm
m
để phương trình:
3sin2 cos2 1
x m x
có nghim?
Li gii
a) Điu kin
2
x k
;
k
.
Đặt
tan
x t
.
Phương trình tr thành:
2
1
3 2 0
2
t
t t
t
.
Vi 1: tan 1
4
t x x k
.
Vi
2: tan 2 arctan 2
t x x k
.
Vy tp nghim của phương trình ;arctan 2 ;
4
S k k k
.
b) Để phương trình
3sin2 cos2 1
x m x
có nghim thì
2 2 2
a b c
2
3 1
m
2
2
m
(luôn đúng
m
).
Câu 2. Có 30 tm th được đánh số th t t 1 đến 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm. Tính xác suất để
lấy được 5 tm th mang s l, 5 tm th mang s chẵn trong đó đúng một tm th mang s
chia hết cho 10.
Li gii
Không gian mu:
10
30
C
Các s t 1 đến 30 được chia thành ba loi tp hp:
Loi I: tp hp các s l, có 15 phn t.
Loi II: tp hp các s chia hết cho 10, có 3phn t.
Loi III: tp hp các s chn và không chia hết cho 10, có 12 phn t.
Chn 5 tm th mang s l,
5
15
C
cách chn.
Chn 1 th chia hết cho 10, có 3 cách chn.
Chn 4 th chn và không chia hết cho 10,
4
12
C
cách chn.
Theo quy tc nhân, ta có
5 4
15 12
.3.
C C
cách chn.
Xác sut cn tính:
5 4
15 12
10
30
.3.
99
667
C C
P
C
.
Câu 3. Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AD
2
AD BC
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
a) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
.
b) Gi
G
là trng tâm tam giác
SCD
. Chng minh rng
OG
song song vi
SBC
.
Li gii
a) Trong
ABCD
, gi
E AB CD
,
,
E AB AB SAB E SAB
E SAB SCD
E CD CD SCD E SCD
.
mt khác, ta có:
S SAB SCD
.
Do đó
SE SAB SCD
.
b) T giác
ABCD
là hình thang, đáy lớn là
AD
AD BC
.
Khi đó:
EBC EAD
1
2
EB EC BC
EA ED AD
,
2 2
EA ED
EB EC
,
B C
lần lượt trung điểm ca
,
AE DE
,
BD AC
là hai đường trung tuyến trong tam giác
ADE
.
O AC BD
O
là trng tâm tam giác
ADE
2
3
DO
DB
Gi
I
là trung điểm
SC
. Vì
G
là trng tâm tam giác
SCD
nên
2
3
DG
DI
.
Xét
DGO
DIB
2
3
DG DO
DI DB
,
D
là góc chung
DGO DIB OG IB
.
Ta có:
OG IB
OG SBC OG SBC
IB SBC
.
----------Hết---------
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 09 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
PH 1 : TRC NGHIỆM 7 Đ
Câu 1. Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
3
1
n
n
u
n
. B.
3
n
u n
. C.
2 3
n
u n
. D.
1 sin
n
n
u n
.
Câu 2. Vi các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn 5 ch s khác
nhau?
A. 1280. B. 1250. C. 1270. D. 1260.
Câu 3: Mt ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cn chn 3 người vào ban thường v vi các chc vụ: Bí thư,
Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chn?
A. 120. B. 210. C. 35. D. 220.
Câu 4: Mt hp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tt. Ly ngu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để ly
được ít nht 2 bóng tt.
A.
7
11
P
. B.
21
44
P
. C.
22
P
. D.
14
55
P
.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
là trung điểm của
OC
, gọi
(
α)
mặt phẳng qua
I
song song với
SC
,
BD
. Thiết diện của
(
α)
hình chóp
.
S ABCD
là hình gì?
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Câu 6. Cho hàm s
2sin 1
y x
đồ thị như hình vẽ. Tìm snghiệm
[ 2 ;2 ]
x
của phương
trình 2sin 1
x m
với
(0;1)
m
.
A.
4
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 7. Cho 2 điểm
(1;3)
A
(4; 1)
B
. Gi
', '
A B
nh ca
A
B
qua phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
. Khi đó, độ dài đoạn
' '
A B
bng
A.
9
. B.
5
. C.
5 2
. D.
7
.
Câu 8. Dãy s
( )
n
u
xác định bi :
1 2
1 2
1
2
n n n
u u
n
u u u
. S hng
6
u
ca dãy s là :
A.
8
. B.
11
. C.
19
. D.
27
.
Câu 9. Trên giá sách có 4 quyn sách Toán, 3 quyn sách Lý, 2 quyn sách Hóa. Ly ngu nhiên 3 quyn
sách . Tính xác suất để 3 quyn ly ra thuc 3 môn khác nhau.
A.
5
42
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
2
7
.
Câu 10. H s ca x
5
trong khai trin (2x+3)
8
là:
A.
3 3 5
8
.2 .3
C
. B.
3 5 3
8
.2 .3
C
. C.
5 3 5
8
.2 .3
C
. D.
5 5 3
8
.2 .3
C
.
Câu 11. Cho t din
.
ABCD
Gi
,
I J
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
như hình v. Giao tuyến
ca hai mt phng
ADJ
BCI
A.
.
IP
B.
.
PQ
C.
.
PJ
D.
.
IJ
Câu 12. Bn Xuân có mt cái l. Ngày th nht bn b vào l 1 viên ko, ngày th hai bn b vào 2 viên
ko, ngày th ba bn b vào 4 viên ko… Biết sau khi b hết s ko ngày th 12 thì l đầy.
Hi ngày th my, s ko trong l chiếm
1
4
l?
A. Ngày th 3. B. Ngày th 4. C. Ngày th 11. D. Ngày th 10.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s
tan 2 2
y x x
là hàm s l. B. Hàm s
2
cos
y x x
là hàm s chn.
C. Hàm s
sin 1
y x
là hàm s l. D. Hàm s
tan 2 .cot 3
y x x
là hàm s chn.
Câu 14: Cho nh chóp t giác
SABCD
đáy hình bình hành tâm
.
O
Tìm giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAC
( )?
SBD
A.
.
SO
B.
.
SA
C.
.
AC
D.
.
BD
Câu 15. Giải phương trình
3 2
5 2 15 .
n n
A A n
A.
4
n
. B.
2
n
. C.
3
n
. D.
5
n
.
Câu 16. Cho dãy s
n
u
có biu din hình học như sau:
Công thc s hng tng quát ca dãy s trên có th
A.
2
1
n
n
u
n
. B.
1
n
u
n
. C.
2 1
n
n
u
n
. D.
2
n
u n
.
Câu 17. Cho tam giác
ABC
1;2 , 1;3 , 4; 2
A B C
. Gi
, ,
A B C
lần lượt nh ca
, ,
A B C
qua
phép đối xng qua trc hoành. Tìm tọa độ trng tâm ca tam giác
A B C
.
A.
2;1
. B.
2; 1
. C.
2;1
. D.
1;2
Câu 18. Trong các mệnh đề dưới đây có bao nhiêu mệnh đề đúng?
a)
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1
n
n n n
b)
2
1 3 5 ... (2 1)
n n
c)
3
n n
chia hết cho 3 vi mi
*
n N
P
Q
J
I
B
D
C
A
d)
( 1)
1 2 3 ..
2
n n
n
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19: nh tng
1 2 2 2017 2017
2017 2017 2017
1 2C 2 C ... 2 C T
A.
2017
2017
T
. B.
2017
3
T
.
C.
2017
2
T
. D.
2016
3
T
.
Câu 20: Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
D. Hai đường thng không cùng nm trên mt mt phng thì chéo nhau.
Câu 21. T các ch s ca tp hp
0;1;2;3;4;5;6
A
lập được bao nhiêu s t nhiên gm
4
ch s đôi
mt khác nhau?
A.
418
. B.
720
. C.
300
. D.
731
.
Câu 22. Mt nhóm
6
bn hc sinh mua vào rp chiếu phim. Các bn mua
6
gm
3
mang s
ghế chn,
3
mang s ghế l không hai nào cùng s. Trong
6
bn thì hai bn mun
ngi bên ghế chn, hai bn mun ngi bên ghế l, hai bn còn li không yêu cu gì. Hi
bao nhiêu cách xếp ch để tha mãn các yêu cu ca tt c các bạn đó?
A.
72
. B.
36
. C.
18
. D.
180
.
Câu 23. Cho hàm s
(2 1)sin ( 2)cos 4 3
y m x m x m
.Vi giá tr nào ca m thì hàm s
xác định vi mi giá tr ca
x
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
11
m . D.
2
11
m .
Câu 24. Trong các hình sau đây: Hình tròn, hình thang cân, tam giác đều, hình vuông và elip. bao nhiêu
hình vừa có tâm đối xng, va có trục đối xng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 25: Trong mt
Oxy
cho đường thng
: 1
d y x
parabol
2
( ): 1
P y x x
. Tìm hai điểm
M
N
lần lượt nm trên
d
P
sao cho
,
M N
đối xng qua gc tọa độ
O
.
A.
( 2; 3), (2;3)
M N
.
B.
(0; 1), (0;1)
M N
.
C.
(0; 1), (0;1)
M N
( 2; 3), (2;3)
M N
.
D.
( 4;2), (4; 2)
M N
(3; 2), ( 3;2)
M N
.
Câu 26: Cho dãy s
( )
n
x
tha mãn
1
1
1
, 1
2 3
n n
x
n
x x n
. Biết s hng tổng quát được biu din
dưới dng
2
n
x an bn c
. Tính
a b c
A
.2
B.
1
C.
2
D.
0
Li gii
Câu 27. nh của đường thng
:2 1 0
d x y
qua phép đối xng trc
Ox
phép v t tâm
O
, t s
2
k
A.
2 1 0
x y
. B.
2 2 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
2 2 0
x y
.
Câu 28. Tp xác định ca hàm s
1 sin
1 cos
x
y
x
A.
\ 2
2
D k k
. B.
\D k k
.
C.
\ 2D k k
. D.
\
2
D k k
.
Câu 29: Nghim của phương trình
sin 3cos 1
x x
là:
A.
2
3
x k
;
k
B.
2
6
x k
;
k
C.
2
3
x k
;
2
2
3
x k
;
k
D.
2
6
x k
;
2
2
x k
;
k
Câu 30: Mt lp 11 5 hc sinh nam 3 hc sinh n hc gii Toán. Giáo viên chn 4 học sinh để d
thi hc sinh gii Toán cấp trường. Xác xuất để chọn được s hc sinh nam n bng nhau
bao nhiêu?
A.
9
35
B.
3
7
C.
18
35
D.
4
7
Câu 31. Cho biết
2
2
3
x k
là họ nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
2cos 1 0
x
. B.
2sin 3 0
x
. C.
2cos 1 0
x
. D.
2sin 1 0
x
.
Câu 32. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang
//
AB CD
, biết
AB x
CD a
. Gọi
M
,
N
,
G
lần lượt là trung điểm của
AD
,
BC
và trọng tâm tam giác
SAB
. Tìm
x
để thiết diện tạo bởi
GMN
và hình chóp
.
S ABCD
là hình bình hành.
A.
3
a
x . B.
2
3
a
x . C.
3
x a
. D.
2
x a
.
Câu 33. Nghim của phương trình
2
sin 4sin 3 0
x x
, là:
A.
2 ,
2
x k k
. B.
,x k k
.
C.
2 ,x k k
. D.
,
2
x k k
.
Câu 34. Tìm
m
để hàm s
sin 1
cos2 cos
x
y
x x m
có tập xác định là R
A.
9
2
8
m
. B.
9
8
m
.
C.
9
8
m
hoc
2
m
. D.
2
m
Câu 35. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,
M N
lần lượt là trung
điểm ca
DC
BC
. Lấy điểm
P
trên cnh
SA
,
là giao điểm ca
AC
MN
. Khi đó,
K
là giao điểm ca
SO
và mt phng
( )
PMN
được xác định như sau:
A.
K
là giao điểm ca
SO
PH
. B.
K
là giao điểm ca
SO
NP
.
C.
K
là giao điểm ca
SO
MN
. D.
K
là giao điểm ca
SO
PM
.
PHN 2 : T LUN
Câu 36: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.Gi
M
là trung điểm ca
SC
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
.
b) Tìm giao điểm của đường thng
AM
và mt phng
SBD
.
c) Biết thiết din to bi mt phng
cha
AM
và song song với đường thng
BD
hình
chóp là mt t giác. Tính din tích ca thiết diện khi đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, tam giác
SAC
đều và hai đường chéo ca thiết din vuông góc vi nhau.
Câu 37. Giải phương trình:
sin2 3cos
x x
.
Câu 38. Cho phương trình
2 2
2cos2 sin cos sin cos sin cos
x x x x x m x x
. Tìm
m
để phương tình
có ít nht mt nghim
0;
2
x
.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 09 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian
phát đ
ĐÁP ÁN – LI GII CHI TIT
1C 2D 3B 4A 5D 6B 7A 8A 9D 10B
11D 12D 13C 14A 15C 16A 17B 18A 19B 20D
21B 22A 23A 24B 25C 26B 27D 28C 29D 30B
31C 32C 33D 34C 35A
Câu 1. Trong các dãy s sau, dãy s nào là dãy s tăng?
A.
3
1
n
n
u
n
. B.
3
n
u n
. C.
2 3
n
u n
. D.
1 sin
n
n
u n
.
Li gii
Xét dãy s
n
u
2 3
n
u n
,
*
n
.
Ta có:
1
2 1 3 2 3 2 0
n n
u u n n
1
n n
u u
,
*
n
.
Vy dãy s
n
u
vi
2 3
n
u n
,
*
n
là dãy s tăng.
Câu 2. Vi các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn 5 ch s khác
nhau?
A. 1280. B. 1250. C. 1270. D. 1260.
Li gii
S lập được dng
abcde
, trong đó
, , , 0;1;2;3;4;5;6
0
0;2;4;6
a b c d
a
e
, , , ,
a b c d e
đôi mt khác
nhau.
TH1:
0
e
Chn 4 ch s t 6 ch s
1;2;3;4;5;6
ri xếp vào 4 v trí
, , ,
a b c d
lập được
4
6
360
A
s
TH2:
2;4;6
e
+ Bước 1:
e
có 3 cách chn
+ Bước 2:
a
có 5 cách chn (
0
a
a e
)
+ Bước 3: Chn 3 ch s t 5 ch s còn li ri xếp vào 3 v trí
, ,
b c d
3
5
A
cách
Áp dng quy tc nhân, lập được
3
5
3.5. 900
A
s
Vy lập được tt c
360 900 1260
s.
Câu 5: Mt ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cn chn 3 người vào ban thường v vi các chc vụ: Bí thư,
Phó bí thư, Ủy viên thì có bao nhiêu cách chn?
A. 120. B. 210. C. 35. D. 220.
Li gii
Chn B
Chn
3
người trong
7
người và gi 3 chc v khác nhau nên s cách là:
3
7
210
A
Câu 6: Mt hp bóng đèn có 12 bóng, trong đó có 7 bóng tt. Ly ngu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để ly
được ít nht 2 bóng tt.
A.
7
11
P
. B.
21
44
P
. C.
22
P
. D.
14
55
P
.
Li gii
Chn A
TH1: 2 bóng tt-1 bóng không tt.
- Ly 2 bóng tt trong 7 bóng tt và 1 bóng trong 5 bóng không tt không phân bit th t. S
cách là:
2 1
7 5
.
C C
.
TH2: 3 bóng tt
- Ly 3 bóng tt trong 7 bóng tt không phân bit th t. S cách là:
3
7
C
.
Suy ra, s cách lấy ra được ít nht 2 bóng tt trong 12 bóng là:
3 2 1
7 7 5
.
C C C
.
Không gian mu: Ly 3 bóng trong 12 bóng không phân bit th t các bóng ly ra nên s cách
ly là:
3
12
n C
.
Gi biến c
A
: “Ly 3 bóng trong 12 bóng sao cho có ít nht 2 bóng tốt”. Khi đó,
3 2 1
7 7 5
.
n A C C C
.
Xác suất để ly ít nht 2 bóng tt là:
3 2 1
7 7 5
3
12
.
7
11
C C C
P A
C
.
Gmail:voquanganhthpt@gmail.com
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
là trung điểm của
OC
, gọi
(
α)
mặt phẳng qua
I
song song với
SC
,
BD
. Thiết diện của
(
α)
hình chóp
.
S ABCD
là hình gì?
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Li gii
Ta có:
//
I ABCD
BD ABCD
Do đó qua
I
k
/ /
MN BD
khi đó
,
ABCD MN M CD N BC
/ /
SC
do đó qua
, ,
M N I
ta lần lượt k
, ,
MQ IP NK
cùng
/ /
SC
;
SCD MQ Q SD SBC NK K SB
;
SAB KP P SA SAD PQ
Vy thiết diện của
(
α)
và hình chóp
.
S ABCD
là ngũ giác
MNKPQ
.
Câu 6. Cho hàm s
2sin 1
y x
đồ thị như hình vẽ. Tìm snghiệm
[ 2 ;2 ]
x
của phương
trình 2sin 1
x m
với
(0;1)
m
.
A.
4
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
T đồ th hàm s
2sin 1
y x
ta suy ra đồ thị hàm s
2sin 1
y x
S nghim của phương trình
2sin 1 1
x m
bng s giao điểm hai đồ th
2sin 1
y x
đường thng
y m
.
Dựa vào đồ th hàm s
2sin 1
y x
trên
[ 2 ;2 ]
x
ta thy khi
0;1
m
thì hai đồ th ct
nhau tại 8 giao điểm do đó phương trình (1) có 8 nghim phân bit.
Câu 7. Cho 2 điểm
(1;3)
A
(4; 1)
B
. Gi
', '
A B
nh ca
A
B
qua phép quay tâm
O
, góc quay
0
90
. Khi đó, độ dài đoạn
' '
A B
bng
A.
9
. B.
5
. C.
5 2
. D.
7
.
Li gii
Ta có :
2 2
(4 1) ( 1 3) 5
AB
.
Theo Tính cht 1(trang 18-sách Hình hc 11). Phép quay bo toàn khong cách giữa hai điểm
bt kì .
Suy ra
' ' 5
A B AB
.
Câu 8. Dãy s
( )
n
u
xác định bi :
1 2
1 2
1
2
n n n
u u
n
u u u
. S hng
6
u
ca dãy s là :
A.
8
. B.
11
. C.
19
. D.
27
.
Li gii
Dãy s
1 2
1 2
1
2
n n n
u u
n
u u u
là dãy số Phi-bô-na-xi, nên kể từ số hạng thứ ba trở đi, mỗi số
hạng đều bằng tổng của hai số hạng đứng ngay trước nó.
Ta có
1 2 3 4 5 6
1, 1, 2, 3, 5, 8.
u u u u u u
Vậy
6
8
u
.
Câu 9. Trên giá sách có 4 quyn sách Toán, 3 quyn sách Lý, 2 quyn sách Hóa. Ly ngu nhiên 3 quyn
sách . Tính xác suất để 3 quyn ly ra thuc 3 môn khác nhau.
A.
5
42
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
2
7
.
Li gii
Không gian mu
3
9
84
n C
.
Gi
A
: “3 quyn ly ra thuc 3 môn khác nhau”.
Chn 3 quyn sách thuc ba môn khác nhau nên chn 1 quyn sách Toán, 1 quyn sách Lý, 1
quyn sách hóa có
1 1 1
4 3 2
. . 24
n A C C C
cách chn.
Vy xác sut cn tìm là:
24 2
84 7
n A
P A
n
.
Câu 10. H s ca x
5
trong khai trin (2x+3)
8
là:
A.
3 3 5
8
.2 .3
C
. B.
3 5 3
8
.2 .3
C
. C.
5 3 5
8
.2 .3
C
. D.
5 5 3
8
.2 .3
C
.
Li gii
Ta có:
8 8
8 8
8 8
8 8
0 0
2 3 . 2 .3 .2 .3 .
k
k k k k k k
k k
x C x C x
.
H s ca
5
x
ng vi
8 5 3
k k
.
Vy h s cn tìm là:
3 5 3
8
.2 .3
C
.
Câu 11. Cho t din
.
ABCD
Gi
,
I J
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
như hình v. Giao tuyến
ca hai mt phng
ADJ
BCI
A.
.
IP
B.
.
PQ
C.
.
PJ
D.
.
IJ
Li gii
Chn D
Ta có:
,I AD AD ADJ ADJ
BCI ADJ
I
I CI
I
B
P
Q
J
I
B
D
C
A
,J BC BC BCI BCI
BCI ADJ
J
J
J ADJ
Vy
.
BCI ADJ IJ
Câu 12. Bn Xuân có mt cái l. Ngày th nht bn b vào l 1 viên ko, ngày th hai bn b vào 2 viên
ko, ngày th ba bn b vào 4 viên ko… Biết sau khi b hết s ko ngày th 12 thì l đầy.
Hi ngày th my, s ko trong l chiếm
1
4
l?
A. Ngày th 3. B. Ngày th 4. C. Ngày th 11. D. Ngày th 10.
Li gii
Chn D
Nhn xét: Quá trình b viên ko ngày qua ngày ca bn Xuân theo quy tc là mt cp s nhân
vi
1
1, 2
u q
Gi tng s ko mà bn y b vào l
,
S
do đến ngày th 12 l đầy nên ta có công thc sau:
12
2 11
12 1 2 12
2
1 2 2 4095.
1
... .
2
.
1
2S v v v
Để s ko chiếm
1
4
l thì cn
4095
4
viên ko
Gi
n
là s ngày, ta có
1
1 2
4095
1 2 ... 2 2 10.
..
4
. 1
n n
n n
S vv nv
Vậy đến ngày th 10 s ko trong l chiếm
1
4
l.
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s
tan 2 2
y x x
là hàm s l. B. Hàm s
2
cos
y x x
là hàm s chn.
C. Hàm s
sin 1
y x
là hàm s l. D. Hàm s
tan 2 .cot 3
y x x
là hàm s chn.
Li gii
Chn C
Xét hàm
sin 1,
f x x
ta có:
2, 0
2 2
f f
Suy ra
2 2
f f
nên
f x
không phi là hàm s l.
Câu 14: Cho nh chóp t giác
SABCD
đáy hình bình hành tâm
.
O
Tìm giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAC
( )?
SBD
A.
.
SO
B.
.
SA
C.
.
AC
D.
.
BD
Li gii
Chn A
S là một điểm chung ca hai mt phng
SAC
.
SBD
Mt khác:
,
.
,
O AC AC SAC
O SAC SBD
O BD BD SBD
Vy giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
là đường thng
.
SO
Câu 15. Giải phương trình
3 2
5 2 15 .
n n
A A n
A.
4
n
. B.
2
n
. C.
3
n
. D.
5
n
.
Li gii
Điều kin:
, 3
n n
.
Ta có :
3 2
5 2 15
n n
A A n
! !
5 2 15
3 ! 2 !
n n
n
n n
2 1 5 1 2 15
n n n n n n
3 2
2 5 30 0
n n n
3
n
.
Câu 16. Cho dãy s
n
u
có biu din hình học như sau:
Công thc s hng tng quát ca dãy s trên có th
A.
2
1
n
n
u
n
. B.
1
n
u
n
. C.
2 1
n
n
u
n
. D.
2
n
u n
.
Li gii
Theo biu din hình hc:
1
2.1
1
1 1
u
2
4 2.2
3 2 1
u
3
3 2.3
2 3 1
u
…..
2
, 1
1
n
n
u n
n
D dàng chng minh biu thc bằng phương pháp quy nạp.
O
A
D
C
S
B
Câu 17. Cho tam giác
ABC
1;2 , 1;3 , 4; 2
A B C
. Gi
, ,
A B C
lần lưt là nh ca
, ,
A B C
qua
phép đối xng qua trc hoành. Tìm tọa độ trng tâm ca tam giác
A B C
.
A.
2;1
. B.
2; 1
. C.
2;1
. D.
1;2
Li gii
Gi
G
là trng tâm ca
Δ
ABC
. Khi đó
3
3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
1 1 4
2
3
2 3 2
1
3
G
G
x
y
2;1
G
.
Gi
G
là trng tâm ca
Δ
A B C
, khi đó
G
nh ca
G
qua phép đối xng qua trc hoành
2; 1
G
.
Câu 18. Trong các mệnh đề dưới đây có bao nhiêu mệnh đề đúng?
a)
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1) 1
n
n n n
b)
2
1 3 5 ... (2 1)
n n
c)
3
n n
chia hết cho 3 vi mi
*
n N
d)
( 1)
1 2 3 ..
2
n n
n
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Xét mệnh đề a) Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1
... 1 ...
1.2 2.3 3.4 ( 1) 2 2 3 1 1
n
n n n n n
=>mệnh đề ý a) đúng.
Xét mệnh đề b)
2
1 3 5 ... (2 1)
n n
1
Chng minh
1
đúng bằng phương pháp qui nạp
Vi
1
n
thì
1
1
VT
2
1
1 1
VP
1
đúng khi
1
n
Gi s
1
đúng khi
1
n k
, tc là
2
1 3 ... 2 1
k k
(*)
Cng hai vế ca (*) vi
2 1
k
ta được
2
2
1 3 5 ... (2 1) 2 1 2 1 1
k k k k k
1
cũng đúng khi
1
n k
Theo phương pháp qui nạp suy ra
1
đúng
Xét mệnh đề c)
3
n n
chia hết cho 3 vi mi
*
n N
. Ta có
3 2
1 1 . . 1
S n n n n n n n
, ta thy
S
là tích ca 3 s t nhiên liên tiếp, mà trong 3
s t nhiên liên tiếp luôn có 1 s chia hết cho 3, do đó
3
S
mệnh đề đúng.
Xét mệnh đề d)
( 1)
1 2 3 ..
2
n n
n
2
.
Chng minh
2
đúng bằng phương pháp qui nạp
Vi
1
n
thì
2
1
VT
2
1 1 1
1
2
VP
2
đúng khi
1
n
Gi s
2
đúng khi
1
n k
, tc là
1 2 ...
2
k k
k
(*)
Cng hai vế ca (*) vi
1
k
ta được
1 1 2
1 2 ... 1 1
2 2
k k k k
k k k
2
cũng đúng khi
1
n k
.
Theo phương pháp qui nạp suy ra
2
đúng.
Vy có 4 mệnh đề đúng.
Câu 19: nh tng
1 2 2 2017 2017
2017 2017 2017
1 2C 2 C ... 2 C T
A.
2017
2017
T
. B.
2017
3
T
.
C.
2017
2
T
. D.
2016
3
T
.
Li gii
Ta có:
2017
0 1 2 2 2017 2017
2017 2017 2017 2017
1 ...
x C C x C x C x
(1).
Thay
2
x
vào
(1),
ta được:
2017
0 1 2 2 2017 2017
2017 2017 2017 2017
1 2 2 2 ... 2C C C C
2017 1 2 2 2017 2017
2017 2017 2017
3 1 2 2 ... 2C C C
2017
3
T
.
Câu 20: Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
D. Hai đường thng không cùng nm trên mt mt phng thì chéo nhau.
Li gii
Da vào v trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian ta được đáp án đúng là D.
Câu 21. T các ch s ca tp hp
0;1;2;3;4;5;6
A
lập được bao nhiêu s t nhiên gm
4
ch s đôi
mt khác nhau?
A.
418
. B.
720
. C.
300
. D.
731
.
Li gii
Gi s t nhiên có bn ch s khác nhau là
abcd
(
0
a
).
Chn ch s
a
6
cách.
Các ch s còn li có
3
6
A
cách chn.
Vy s các s t nhiên gm
4
ch s đôi một khác nhau là:
3
6
6. 720
A s.
Câu 22. Mt nhóm
6
bn hc sinh mua vào rp chiếu phim. Các bn mua
6
gm
3
mang s
ghế chn,
3
mang s ghế l không hai nào cùng s. Trong
6
bn thì hai bn mun
ngi bên ghế chn, hai bn mun ngi bên ghế l, hai bn còn li không yêu cu gì. Hi
bao nhiêu cách xếp ch để tha mãn các yêu cu ca tt c các bạn đó?
A.
72
. B.
36
. C.
18
. D.
180
.
Li gii
S cách chn
2
vé cho hai bn mun ngi ghế bên chn là
2
3
A
.
S cách chn
2
vé cho hai bn mun ngi ghế bên l
2
3
A
.
Còn li
2
vé cho hai bn còn li có
2!
cách.
Vy s cách chn là:
2 2
3 3
. .2! 72
A A
cách
Câu 23. Cho hàm s
(2 1)sin ( 2)cos 4 3
y m x m x m
.Vi giá tr nào ca m thì hàm s
xác định vi mi giá tr ca
x
.
A.
2
m
. B.
2
m
. C.
2
11
m . D.
2
11
m .
Li gii
Để hàm s xác định vi mi giá tr ca
x
khi và ch khi
(2 1)sin ( 2)cos 4 3 0;
m x m x m x
2 2 2
2 1 2 4 3
sin cos 0;
5 5 5 5 5 5
m m m
x x x
m m m
2
4 3
os sin sin cos 0;
5 5
m
c x x x
m
( vi
2 2
2 1 2
os ;sin
5 5 5 5
m m
c
m m
)
2
2
2
2
2
2
4 3
sin( ) ;
5 5
4 3
1
5 5
5 5 4 3
4 3 0
5 5 4 3
3
4
11 24 4 0
3
4
2
2
2
11
m
x x
m
m
m
m m
m
m m
m
m m
m
m
m
m
Câu 24. Trong các hình sau đây: Hình tròn, hình thang cân, tam giác đều, hình vuông và elip. bao nhiêu
hình vừa có tâm đối xng, va có trục đối xng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii
Hình tròn, hình vuông và elip là nhng hình vừa có tâm đối xng, va có trục đối xng.
Câu 25: Trong mt
Oxy
cho đường thng
: 1
d y x
parabol
2
( ): 1
P y x x
. Tìm hai điểm
M
N
lần lượt nm trên
d
P
sao cho
,
M N
đối xng qua gc tọa độ
O
.
A.
( 2; 3), (2;3)
M N
.
B.
(0; 1), (0;1)
M N
.
C.
(0; 1), (0;1)
M N
( 2; 3), (2;3)
M N
.
D.
( 4;2), (4; 2)
M N
(3; 2), ( 3;2)
M N
.
Li gii
Gi
; 1
M m m d
,
M
đối xng
N
qua gc tọa độ
O
suy ra
; 1
N m m
Theo gi thiết
; 1
P
N m m
ta có:
2 2
0
1 1 2 0
2
m
m m m m m
m
.
Vi
0 (0; 1), (0;1)
m M N
.
Vi
2 ( 2; 3), (2;3)
m M N
.
Vy có hai cặp điểm tha mãn yêu cu bài ra:
(0; 1), (0;1)
M N
( 2; 3), (2;3)
M N
.
Câu 26: Cho dãy s
( )
n
x
tha mãn
1
1
1
, 1
2 3
n n
x
n
x x n
. Biết s hng tổng quát được biu din
dưới dng
2
n
x an bn c
. Tính
a b c
A
.2
B.
1
C.
2
D.
0
Li gii
Ta có
2 1
1
x x
3 2
1
x x
4 3
3
x x
5 4
5
x x
…………………………
1
2 3
n n
x x n
Cng theo vế ta
1 1
1 1 3 5 ... 2 3
n
x x n
1 1 3 5 ... 2 5
n
x n
2
1 3 5 ... 2 1
n n
Suy ra
2
4 4
n
x n n
Vy
1
a b c
Câu 27. nh của đường thng
:2 1 0
d x y
qua phép đối xng trc
Ox
phép v t tâm
O
, t s
2
k
A.
2 1 0
x y
. B.
2 2 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
2 2 0
x y
.
Li gii
* Biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục
Ox
x x
y y
.
Lấy điểm
;
M x y
bt kì thuc
d
'
2 1 0 2 1 0 2 1 0 ; :2 1 0
x y x y x y M x y d x y
.
*
; 2
:2 0
O
V d d d x y m
.
0; 1
A d
;
; 2
0;2
O
V A B B
.
0;2
B d
nên
2.0 2 0 2
m m
.
Vy
: 2 2 0
d x y
.
Câu 28. Tp xác định ca hàm s
1 sin
1 cos
x
y
x
A.
\ 2
2
D k k
. B.
\D k k
.
C.
\ 2D k k
. D.
\
2
D k k
.
Li gii
Điều kiện:
1 sin
0 *
1 cos
x
x
.
Ta có
1 sin 1
x
nên
1 sin 0
x
.
1 cos 1
x
nên
1 cos 0
x
.
Do đó
* 1 cos 0 cos 1 2x x x k k
.
Vậy tập xác định
\ 2D k k
.
Câu 33. Cho biết
2
2
3
x k
là họ nghiệm của phương trình nào sau đây?
A.
2cos 1 0
x
. B.
2sin 3 0
x
. C.
2cos 1 0
x
. D.
2sin 1 0
x
.
Li gii
Chn C
2
2
1 2
3
2cos 1 0 cos cos cos
2
2 3
2
3
x k
x x x
x k
,
k
.
Câu 34. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang
//
AB CD
, biết
AB x
CD a
. Gọi
M
,
N
,
G
lần lượt là trung điểm của
AD
,
BC
và trọng tâm tam giác
SAB
. Tìm
x
để thiết diện tạo bởi
GMN
và hình chóp
.
S ABCD
là hình bình hành.
A.
3
a
x . B.
2
3
a
x . C.
3
x a
. D.
2
x a
.
Li gii
Chn C
Ta có
//MN AB
t
G
kẻ đường thẳng song song với AB cắt
SA
SB
lần lượt tại
Q
P
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng
GMN
là tứ giác
MNPQ
.
Ta có
//MN AB
//PQ AB
nên
//MN PQ
.
Vậy
MNPQ
là hình thang.
G là trọng tâm của tam giác
SAB
nên
2 2
3 3
PQ AB x .
Gọi
K MN DB
Trong tam giác ABD ta có
1 1
2 2
MK AB x .
Trong tam giác
BCD
ta có
1 1
2 2
NK CD a .
2
x a
MK NK MN
(có thể sủ dụng luôn tính chất đường trung bình của hình thang).
Để thiết điện là hình bình hành thì
2
3
2 3
x a
MN PQ x x a
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,M N
lần lượt trung
điểm ca
DC
BC
. Lấy điểm P trên cnh
SA
, H là giao điểm ca
AC
MN
. Khi đó,
K là giao điểm ca
SO
và mt phng
( )PMN
được xác định như sau:
A. K là giao điểm ca
SO
PH . B. K
là giao điểm ca
SO
NP
.
C. K là giao điểm ca
SO
MN
. D. K
là giao điểm ca
SO
PM .
Li gii
Chn A
Trong mp
( )SAC
: Gi
K SO PH
.
K SO
(1)
( )
K PH
PH PMN
( )K PMN
(2)
T (1) và (2)
K là giao điểm ca
SO
( )PMN
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.Gi M trung điểm ca
SC
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
.
b) Tìm giao điểm của đường thng AM và mt phng
SBD
.
c) Biết thiết din to bi mt phng
cha AM song song với đường thng BD hình
chóp là mt t giác. Tính din tích ca thiết diện khi đáy
ABCD
là hình vuông cnh a , tam giác
SAC
đều và hai đường chéo ca thiết din vuông góc vi nhau.
Li gii
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
.
Ta có
S SAB SCD
.
//AB CD
(vì
ABCD
là hình bình hành)
Vy
// // SAB SCD Sx AB CD
.
b) Tìm giao điểm của đường thng AM và mt phng
SBD
.
Gi
O AC BD
I AM SO
.
Nên
I AM
I SO SBD
.
Vy
I AM SBD
.
c) Tính din tích thiết din.
T I k đường thng song song vi BD đồng thi ct
SB
SD
ti M P .
Nối các đường thng
AN
,
NM
,
MP
AP
.
Suy ra thiết din ca mt hng
hình chóp t giác
ANMP
hai đường chéo
AM
PN
vuông góc vi nhau.
Ta có
2 2
2
AC AB BC a
nên
2
SA SC a
2
2
a
SM .
Khi đó
2 2
6
2
a
AM SA SM .
Ta li
I
là trng tâm ca tam giác
SAC
//
PN BD
Nên
2 2 2 2
3 3 3
NP a
NP BD
BD
.
Vy
2
1 2
.
2 2
ANMP
a
S AM NP .
Câu 37. Giải phương trình:
sin2 3cos
x x
.
Li gii
sin2 3cos
2sin cos 3cos 0
cos (2sin 3) 0
cos 0
2sin 3 0
2
( )
3
sin
2
2
2 ( )
3
2
2
3
x x
x x x
x x
x
x
x k
k
x
x k
x k k
x k
Câu 38. Cho phương trình
2 2
2cos2 sin cos sin cos sin cos
x x x x x m x x
. Tìm
m
để phương tình
có ít nht mt nghim
0;
2
x
.
Li gii
Ta có
2 2
2cos2 sin cos sin cos sin cos
2 cos sin cos sin sin cos sin cos sin cos
cos sin 2 cos sin sin cos 0
cos sin 0 1
2 cos sin sin cos 0 2
x x x x x m x x
x x x x x x x x m x x
x x x x x x m
x x
x x x x m
+) Phương trình
1 ;
4
x k k
. Suy ra phương trình
1
không có nghim trên
0;
2
. Vậy để phương trình cho có nghim
0;
2
x
thì phương trình
2
phi có nghim
0;
2
x
+) Xét phương trình
2 cos sin sin cos 0 2
x x x x m
Đặt cos sin 2 cos
4
t x x x
. Suy ra
2
1
sin cos
2
x x
Do
3
0; ; 2 cos 1;1
2 4 4 4 4
x x x
Phương trình
2
tr thành:
2
2
4 1 2 5 2 2 3
t t m t m
vi
1;1
t
.
Do
2 2 2
1;1 2 3; 1 2 1;9 2 9; 1 5 2 4;4
t t t t t
Vậy để phương trình
2
có nghim
0;
2
x
thì phương trình
3
có nghim
1;1
t
Hay
4 2 4 2 2
m m
.
Vy
2;2
m
.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 10 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
PHN I. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
cot
y x
A.
. B.
\ ,
2
k k
. C.
\ 2 ,k k
. D.
\ ,k k
.
Câu 2. Xét hàm s
sin
y x
trên đoạn
0
; .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong
2

0
2
;
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
2

; nghch biến trên khong
0
2
;
.
C. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
2

; đồng biến trên khong
0
2
;
.
D. Hàm s nghch biến trên các khong
2

0
2
;
.
Câu 3. Đồ th ca hàm s nào sau đây nhận trc tung làm trục đối xng ?
A.
cos .
y x
.
B.
sin .
y x
.
C.
tan .
y x
. D.
cot .
y x
.
Câu 4. Giá tr ln nht ca hàm s
1 cos2
y x
bng
A.
2.
.
B.
1
.
C.
0
. D.
2
.
Câu 5. Phương trình
3
sin
2
x tp nghim
A.
5
2 ; 2 ,
6 6
S k k k
. B. 2 ; 2 ,
3 3
S k k k
.
C.
2
2 ; 2 ,
3 3
S k k k
. D.
2
2 ; 2 ,
3 3
S k k k
.
Câu 6. S nghim của phương trình
1
cos2
2
x
thuộc đoạn
;
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Câu 7. Phương trình
sin2 cos 2x+ 0
6
x
có tp nghim là
A.
5
2 ; 2 ,
6 6
S k k k
. B.
2 5 2
; ,
6 3 6 3
k k
S k
.
C.
2
2 ; 2 ,
9 3
S k k k
. D.
2 2 2
; ,
9 3 3 3
k k
S k
.
Câu 8. Svị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
4 2
4sin 12cos 7
x x
trên đường tròn lượng
giác là?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Vy có 4 v trí biu din nghim của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 9. Biu din tt c các nghim của phương trình
sin3 sin 0
x x
trên đường tròn lượng giác ta
được bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 10. Nếu đặt
cos
t x
thì phương trình
cos2 3cos 4 0
x x
tr thành phương trình nào sau đây?
A.
2
2 3 3 0
t t
. B.
2
2 3 3 0
t t
. C.
2
2 3 5 0
t t
. D.
2
2 3 3 0
t t
.
Câu 11. Phương trình
1cossin3 xx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
1
6
sin
x . B.
2
1
6
sin
x
. C. 1
6
sin
x . D.
2
1
3
cos
x .
Câu 12. m giá tr ln nht
M
ca hàm s
sin 2cos 1
sin cos 2
x x
y
x x
.
A.
2
M
. B.
3
M
. C.
3
M
. D.
1
M
.
Câu 13. Nghim của phương trình
2
cos sin cos 0
x x x
A.
2
x k k
. B.
5 7
;
6 6
x k x k k
.
C.
4
x k k
. D.
;
4 2
x k x k k
.
Câu 14. S v trí biu din các nghim của phương trình
2
2cos 5cos 3 0
x x
trên đường tròn lượng
giác là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 15. Mt t hc sinh
5
hc sinh nam
7
hc sinh n. bao nhiêu cách chn
4
hc sinh ca
t để tham ra mt buổi lao động?
A.
4 4
5 7
C C
. B.
4!
. C.
4
12
A
. D.
4
12
C
.
Câu 16. Mt t
5
hc sinh n
6
hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong
đó có cả hc sinh nam và hc sinh n là ?
A.
545
. B.
462
. C.
455
. D.
456
.
Câu 17. Cho các ch s
0,1,2, 3, 5,6,7
. Lập được bao nhiêu s t nhiên chn gm
4
ch s đôi một
khác nhau t nhng ch s đó?
A.
840
. B.
360
. C.
320
. D.
2401
.
Câu 18. Cho các ch s
0,1,2, 3, 4,5,6,7,8
. Lập được bao nhiêu s t nhiên
5
ch s sao cho ch
s sau luôn lớn hơn chữ s trước?
A.
56
. B.
1680
. C.
490
. D.
126
.
Câu 19. T các ch s
1;2;3;4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có các ch s khác nhau?
A.
64
. B.
40
. C.
36
. D.
24
.
Câu 20. Đa thức
5 4 3 2
243 405 270 90 15 1
P x x x x x x
là khai trin ca nh thức nào dưới đây?
A.
5
1 3
x
. B.
5
1 3
x
. C.
5
1
x
. D.
5
3 1
x
.
Câu 21. Mt nhóm hc sinh có hc sinh nam hc sinh n. T nhóm hc sinh này ta chn ngu
nhiên hc sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chn có c nam và n.
A.
3
7
3
13
1
C
C
. B.
3
6
3
13
1
C
C
. C.
2 1 1 2
6 7 6 7
3
13
C C C C
C
. D.
3 3
6 7
3
13
C C
C
.
Câu 22. Cho dãy s
2
2 1
1
n
n n
u
n
. Tính
11
u
.
A.
11
182
12
u . B.
11
1142
12
u . C.
11
1422
12
u . D.
11
71
6
u
.
Câu 23 . [Mức độ 2] Cho cp s cng có
1
1
u
23
483
S
. Công sai ca cp s cng là:
A.
3
d
. B.
4
d
. C.
2
d
. D.
2
d
.
Câu 24. Cho cp s cng
n
u
1
2 5
u công sai
5
d
. S hng
12
u
bng:
A.
11 5
. B.
14 5
. C.
12 5
.
D.
13 5
.
Câu 25. Mt cp s nhân
3 6
3, 81
u u
. Hi 729 là s hng th my ca cp s nhân?
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 26. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Phép tnh tiến không làm thay đổi khong cách gia hai điểm bt kì.
B. Phép tnh tiến biến một đường thng thành đường thng song song vi nó.
C. Phép tnh tiến biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tnh tiến biến ba điểm thng hàng thành ba điểm thng hàng.
Câu 27. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;3
A
. Phép tnh tiến theo vectơ
2;1
v
biến
điểm
B
thành điểm
A
. Tọa độ của điểm
B
A.
3; 2
B
. B.
4; 1
B
. C.
1;4
B
. D.
3;2
B
.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
din tích bng 2020. Khi đó diện tích ca tam giác
' ' '
A B C
nh ca
tam giác
ABC
qua phép quay tâm
O
góc lượng giác
bng
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2020
.
Câu 29. Trong mt phng
Ox
y
, cho điểm
( 1;0)
A
. Điểm nào sau đây có ảnh là
A
qua phép quay
,
2
O
Q
?
A.
0; 1
B
. B.
1;0
B
. C.
0;1
B
. D.
1;0
B
.
Câu 30. Trong mt phng Oxy, cho phép v t tâm
(2;3)
I
t s
2
k
biến điểm
7;2
M
thành
'
M
có tọa độ là?
A.
' 10;2
M
. B.
' 20;5
M
. C.
' 18 ;2
M
. D.
' 10;5
M
.
Câu 31. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit. B. Một điểm và mt đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau. D. Bốn điểm phân bit.
6
7
3
Câu 32. Cho các mệnh đề:
1.
/ / , ( ) / /( )
a b b P a P
.
2.
/ /( ), ( )
a P a Q
vi
( )
Q
( ) ( ) / /
Q P b b a
.
3. Nếu hai mt phng ct nhau cùng song song vi một đường thng thì giao tuyến ca chúng
cũng song song với đường thẳng đó.
4. Nếu
a
,
b
là hai đường thng chéo nhau thì có vô s mt phng cha
a
và song song vi
b
.
S mệnh đề đúng là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đường thng song song nhau nếu chúng đồng phng.
B. Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng đồng phẳng .
C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường song song nếu chúng đồng phẳng và không điểm chung.
Câu 34: Cho t din
ABCD
,
AB a CD b
. Gi
M
điểm thuc
BC
sao cho
2
BM CM
. mt
phng
P
đi qua
M
song song vi
AB
CD
ct t din theo thiết din có chu vi bng
A.
1 2
3 3
a b
. B.
4 2
3 3
a b
. C.
2 1
3 3
a b
. D.
2 4
3 3
a b
Câu 35. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình bình hành.
M
điểm di động trên cnh
SC
(
M
không trùng
S
C
). Mt phng
cha
AM
, song song vi
BD
. Gi
E
,
F
lần lượt
giao điểm ca mt phng
vi
SB
,
SD
. Tính giá tr ca
.
SB SD SC
T
SE SF SM
A.
4
3
T
. B.
3
2
T
. C.
1
T
. D.
2
T
.
PHN II. T LUN (3,0 điểm)
Câu 1.
a) [Mức độ 1] Giải phương trình
3
sin 2 20
2
x .
b) [Mức độ 3] Tìm
m
để phương trình
cos2 8cos 11 2 0
x x m
có nghim.
Câu 2. Gieo 3 đồng xu cùng mt lúc. Gi
A
là biến c “có ít nht một đồng xu xut hin mt nga”.
Tính xác sut ca biến c
A
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm
các cnh
SA
,
SB
,
AD
.
a) Tìm giao tuyến ca
MNP
SAC
.
b) Chng minh
//
NP SCD
.
----------Hết---------
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 10 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN TN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
D C A A C B D A B C A D D D D C C A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A D C D D D A B D D A B C C D B C
LI GII CHI TIT
TRC NGHIM:
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
cot
y x
A.
. B.
\ ,
2
k k
.
C.
\ 2 ,k k
. D.
\ ,k k
.
Li gii
Điều kiện xác định sin 0 ,x x k k
.
Vy tập xác định ca hàm s
cot
y x
\ ,k k
.
Câu 2. Xét hàm s
sin
y x
trên đoạn
0
; .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên các khong
2

0
2
;
.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
2

; nghch biến trên khong
0
2
;
.
C. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
2

; đồng biến trên khong
0
2
;
.
D. Hàm s nghch biến trên các khong
2

0
2
;
.
Li gii
T thuyết v các hàm s lượng giác bản ta hàm s
sin
y x
nghch biến trên khong
2

và đồng biến trên khong
0
2
;
.
Câu 3. Đồ th ca hàm s nào sau đây nhận trc tung làm trục đối xng ?
A.
cos .
y x
.
B.
sin .
y x
.
C.
tan .
y x
. D.
cot .
y x
.
Li gii
Ta có hàm s
cos .
y x
là hàm s chẵn nên đồ th ca nó nhn trc tung làm trục đối xng .
Câu 4. Giá tr ln nht ca hàm s
1 cos2
y x
bng
A.
2.
.
B.
1
.
C.
0
. D.
2
.
Li gii
Ta có:
1 cos2 1 0 cos2 1 2
x x
cos2 1 2
x
.
Câu 5. Phương trình
3
sin
2
x tp nghim
A.
5
2 ; 2 ,
6 6
S k k k
. B. 2 ; 2 ,
3 3
S k k k
.
C.
2
2 ; 2 ,
3 3
S k k k
. D.
2
2 ; 2 ,
3 3
S k k k
.
Li gii
Ta có
2
3
3
sin sin sin , .
2
2 3
2
3
x k
x x k
x k
Câu 6. S nghim của phương trình
1
cos2
2
x
thuộc đoạn
;
A.
2
. B.
4
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Ta có
1 2 2
cos2 cos2 cos 2 2 ,
2 3 3 3
x x x k x k k
.
+ Vi
3
x k
,
k
ta có
4 2 4 2
3 3 3 3 3
k k k
,
k
1;0
k
. Vậy phương trình có 2 nghim thuộc đoạn
;
.
+ Vi
3
x k
,
k
ta có
2 4 2 4
3 3 3 3 3
k k k
,
k
0;1
k
. Vậy phương trình có 2 nghim thuộc đoạn
;
.
Do đó phương trình có
4
nghim thuộc đoạn
;
.
Câu 7. Phương trình
sin2 cos 2x+ 0
6
x
có tp nghim là
A.
5
2 ; 2 ,
6 6
S k k k
. B.
2 5 2
; ,
6 3 6 3
k k
S k
.
C.
2
2 ; 2 ,
9 3
S k k k
. D.
2 2 2
; ,
9 3 3 3
k k
S k
.
Li gii
sin2 cos x+ 0 sin 2 cos x+
6 6
sin2 sin sin 2 sin
2 6 3
2
2 2
3 9 3
2 2
2 2
3 3 3
x x
x x x x
k
x x k x
k
k
x x k x
Câu 8. Svị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình
4 2
4sin 12cos 7
x x
trên đường tròn lượng
giác là?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
4 2 4 2
4sin 12cos 7 4sin 12 12sin 7 0
x x x x
2
4 2
2
1
sin
2
4sin 12sin 5 0
5
sin VN
2
x
x x
x
2
2sin 1 0 cos2 0 2 ,
2 4 2
x x x k x k k
.
Vy có 4 v trí biu din nghim của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 9. Biu din tt c các nghim của phương trình
sin3 sin 0
x x
trên đường tròn lượng giác ta
được bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Li gii
Ta có
sin3 sin 0
x x
sin3 sin
x x
3 2
3 2
x x k
x x k
4 2
x k
k
k
x
.
Biu din tt c các nghiệm trên đường tròn lượng giác ta được 6 điểm.
Câu 10. Nếu đặt
cos
t x
thì phương trình
cos2 3cos 4 0
x x
tr thành phương trình nào sau đây?
A.
2
2 3 3 0
t t
. B.
2
2 3 3 0
t t
. C.
2
2 3 5 0
t t
. D.
2
2 3 3 0
t t
.
Li gii
Ta có:
2 2
cos2 3cos 4 0 2cos 1 3cos 4 0 2cos 3cos 5 0
x x x x x x
.
Nên khi đặt
cos
t x
thì phương trình tr thành
2
2 3 5 0
t t
.
Câu 11. Phương trình
1cossin3 xx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
2
1
6
sin
x . B.
2
1
6
sin
x
. C. 1
6
sin
x . D.
2
1
3
cos
x .
Li gii
Ta có
1cossin3 xx
3 1 1
sin cos
2 2 2
x x
1
sin
6 2
x
.
Câu 12. m giá tr ln nht
M
ca hàm s
sin 2cos 1
sin cos 2
x x
y
x x
.
A.
2
M
. B.
3
M
. C.
3
M
. D.
1
M
.
Li gii
Ta có
sin cos 2 0
x x
,
x
.
Biến đổi hàm s v dạng phương trình ta được:
sin cos 2 sin 2cos 1 1 sin 2 cos 1 2
y x x x x y x y x y
.
1
Phương trình
1
có nghim khi:
2 2 2
2
1 2 1 2 2 2 4 0 2 1
y y y y y y
.
Vy giá tr ln nht
1
M
.
Câu 13. Nghim của phương trình
2
cos sin cos 0
x x x
A.
2
x k k
. B.
5 7
;
6 6
x k x k k
.
C.
4
x k k
. D.
;
4 2
x k x k k
.
Li gii
Ta có
2
cos sin cos 0 cos cos sin 0 2 cos cos 0
4
x x x x x x x x
cos 0
2 2
cos 0
4
4 2 4
x
x k x k
x
x k x k
.
Câu 14. S v trí biu din các nghim của phương trình
2
2cos 5cos 3 0
x x
trên đường tròn lượng
giác là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Ta có
2
cos 1
2cos 5cos 3 0
3
cos
2
x
x x
x
cos 1 2 .
x x k k
Suy ra có duy nhất 1 vị trí biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Câu 15. Mt t hc sinh
5
hc sinh nam
7
hc sinh n. bao nhiêu cách chn
4
hc sinh ca
t để tham ra mt buổi lao động?
A.
4 4
5 7
C C
. B.
4!
. C.
4
12
A
. D.
4
12
C
.
Li gii
Tng s hc sinh ca t:
5 7 12
.
S cách cách chn
4
hc sinh ca t để tham ra mt buổi lao động là t hp chp 4 ca 12
phn t:
4
12
C
.
Câu 16. Mt t
5
hc sinh n
6
hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong
đó có cả hc sinh nam và hc sinh n là ?
A.
545
. B.
462
. C.
455
. D.
456
.
Li gii
Chn
5
hc sinh bt k t t
hc sinh s cách chn là
5
11
C
.
S cách chn
5
hc sinh mà ch toàn n hoc toàn nam là
5 5
5 6
C C
.
S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong đó có cả hc sinh nam và hc sinh n
5 5 5
11 5 6
455
C C C .
Câu 17. Cho các ch s
0,1,2, 3, 5,6,7
. Lập được bao nhiêu s t nhiên chn gm
4
ch s đôi một
khác nhau t nhng ch s đó?
A.
840
. B.
360
. C.
320
. D.
2401
.
Li gii
Gi s các s lập được có dng
abcd
.
Trường hp 1:
0
d
abc
3
6
120
A cách chn.
Trường hp 2:
0
d
d
2
cách chn.
abc
2
5
5.
A
cách chn.
Áp dng quy tắc nhân, trường hp 2 có:
2
5
2.5. 200
A
Vy có:
200 120 320
s.
Câu 18. Cho các ch s
0,1,2, 3, 4,5,6,7,8
. Lập được bao nhiêu s t nhiên
5
ch s sao cho ch
s sau luôn lớn hơn chữ s trước?
A.
56
. B.
1680
. C.
490
. D.
126
.
Li gii
Gi s các s lập được có dng
abcde
.
D thy các ch s đều khác ch s
0
.
S cách chn 5 ch s khác nhau t các ch s
1,2, 3, 4,5,6,7,8
là:
5
8
C
cách.
Vi mi b 5 ch s đó, có duy nhất mt s tha mãn ch s đứng sau lớn lơn chữ s đứng
trước.
Vy có:
5
8
56
C
s tha mãn điều kin bài toán.
Câu 19. T các ch s
1;2;3;4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có các ch s khác nhau?
A.
64
. B.
40
. C.
36
. D.
24
.
Li gii
TH 1: Lp các s có mt ch s: có
1
4
C
=
4
s.
TH2: Lp các shai ch s khác nhau: có
2
4
A
=
12
s.
TH3: Lp các sba ch s khác nhau: có
3
4
A
=
24
s.
TH4: Lp các sbn ch s khác nhau: có
4
P
=
24
s.
Vy lập được tt c :
4 24 24 12 64
s.
Câu 20. Đa thức
5 4 3 2
243 405 270 90 15 1
P x x x x x x
là khai trin ca nh thức nào dưới đây?
A.
5
1 3
x
. B.
5
1 3
x
. C.
5
1
x
. D.
5
3 1
x
.
Li gii
Nhn thy
P x
có dấu đan xen nên loại đáp án B. Hệ s ca
5
x
bng 243 nên loại đáp án C.
Khai trin s hạng đầu tiên là
5
243
x
nên loại đáp án A .
Câu 21. Mt nhóm hc sinh có hc sinh nam hc sinh n. T nhóm hc sinh này ta chn ngu
nhiên hc sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chn có c nam và n.
A.
3
7
3
13
1
C
C
. B.
3
6
3
13
1
C
C
. C.
2 1 1 2
6 7 6 7
3
13
C C C C
C
. D.
3 3
6 7
3
13
C C
C
.
Li gii
S phn t không gian mu là
3
13
n C
.
Gi
A
là biến c trong ba học sinh được chn có c nam và n.
+Trường hp 1:
2
nam và
1
n, ta có s cách chn
2 1
6 7
C C
.
+ Trường hp 2:
1
nam và
2
n, ta có s cách chn
1 2
6 7
C C
.
S phn t ca
A
là:
2 1 1 2
6 7 6 7
n A C C C C
Vy xác sut cn tìm
2 1 1 2
6 7 6 7
3
13
n A
C C C C
P A
n C
Câu 22. Cho dãy s
2
2 1
1
n
n n
u
n
. Tính
11
u
.
A.
11
182
12
u . B.
11
1142
12
u . C.
11
1422
12
u . D.
11
71
6
u
.
Li gii
Ta có:
2
11
11 2.11 1 71
11 1 6
u
.
Câu 23 . [Mức độ 2] Cho cp s cng có
1
1
u
23
483
S
. Công sai ca cp s cng là:
A.
3
d
. B.
4
d
. C.
2
d
. D.
2
d
.
Li gii
Gi
d
là công sai ca cp s cng .
6
7
3
Ta có:
1 1 1
1
1 2 1
.
2 2 2
n
n
n u u n d n u n d
n u u
S
Vy:
1
23
23 2 22 23 2 22
483 2.
2 2
u d d
S d
Câu 24. Cho cp s cng
n
u
1
2 5
u công sai
5
d
. S hng
12
u
bng:
A.
11 5
. B.
14 5
. C.
12 5
.
D.
13 5
.
Li gii
Ta có
1 12
1 2 5 11 5 13 5
n
u u n d u .
Câu 25. Mt cp s nhân
3 6
3, 81
u u
. Hi 729 là s hng th my ca cp s nhân?
A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.
Li gii
Ta có:
2
3 1
1
5
6
1
1
3 3
3
81
81
3
u u q
u
u
u q
q
1 2
1
.3 3 .
3
n n
n
u
Vy
2
729 3 729 2 6 8
n
n
u n n
.
Câu 26. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Phép tnh tiến không làm thay đổi khong cách gia hai đim bt kì.
B. Phép tnh tiến biến một đường thng thành đường thng song song vi nó.
C. Phép tnh tiến biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tnh tiến biến ba điểm thng hàng thành ba điểm thng hàng.
Li gii
Phép tnh tiến biến một đường thng thành đường thng song song hoc trùng vi nó.
Câu 27. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;3
A
. Phép tnh tiến theo vectơ
2;1
v
biến
điểm
B
thành điểm
A
. Tọa độ của điểm
B
A.
3; 2
B
. B.
4; 1
B
. C.
1;4
B
. D.
3;2
B
.
Li gii
Gi
;
B x y
Ta có
1 2 3
3;2
3 1 2
v
x x
T B A BA v B
y y
. Chn D.
Câu 28. Cho tam giác
ABC
din tích bng 2020. Khi đó diện tích ca tam giác
' ' '
A B C
nh ca
tam giác
ABC
qua phép quay tâm
O
góc lượng giác
bng
A.
2018
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2020
.
Li gii
Phép quay tâm
O
góc lượng giác
biến tam giác thành tam giác bằng nó. Do đó diện tích ca
tam giác
' ' '
A B C
bng din tích ca tam giác
ABC
.Chn D.
Câu 29. Trong mt phng
Ox
y
, cho điểm
( 1;0)
A
. Điểm nào sau đây có ảnh là
A
qua phép quay
,
2
O
Q
?
A.
0; 1
B
. B.
1;0
B
. C.
0;1
B
. D.
1;0
B
.
Li gii
Gi
B
là điểm có nh là
A
.
,
2
O
Q B A
. Khi đó ta có
cos sin
1 .( 1) 1
2 2
0 0
sin cos( )
2 2
A B B
B B
B B
A B B
x x y
y y
x x
y x y
.
Vy
0; 1
B
.
Câu 30. Trong mt phng Oxy, cho phép v t tâm
(2;3)
I
t s
2
k
biến điểm
7;2
M
thành
'
M
có tọa độ là?
A.
' 10;2
M
. B.
' 20;5
M
. C.
' 18 ;2
M
. D.
' 10;5
M
.
Li gii
( ; 2)
( ) '
I k
V M M
.
Khi đó ta có
'
'
2( 7 2) 2 20
2(2 3) 3 5
M
M
x
y
.
Vy
'(20;5)
M
.
Câu 31. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit. B. Một điểm và một đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau. D. Bốn điểm phân bit.
Li gii
Chn C
Khẳng định
A
sai. Ba điểm phân bit không thng hàng mới xác định mt mt phng duy
nht.
Khẳng định
B
sai. Điểm không nằm trên đường thng mới xác định mt mt phng duy nht.
Khẳng định C đúng.
Khẳng định
D
sai.
Câu 32. Cho các mệnh đề:
1.
/ / , ( ) / /( )
a b b P a P
.
2.
/ /( ), ( )
a P a Q
vi
( )
Q
( ) ( ) / /
Q P b b a
.
3. Nếu hai mt phng ct nhau cùng song song vi một đường thng thì giao tuyến ca chúng
cũng song song với đường thẳng đó.
4. Nếu
a
,
b
là hai đường thng chéo nhau thì có vô s mt phng cha
a
và song song vi
b
.
S mệnh đề đúng là:
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
1.
/ / , ( ) / /( )
a b b P a P
sai, vì có th
( )
a P
thì
a
không song song vi
( )
P
.
2.
/ /( ), ( )
a P a Q
vi
( )
Q
( ) ( ) / /
Q P b b a
đúng
3. Nếu hai mt phng ct nhau cùng song song vi một đường thng thì giao tuyến ca
chúng cũng song song với đường thẳng đó, đúng
4. Nếu
a
,
b
là hai đường thng chéo nhau thì có vô s mt phng cha
a
và song song vi
b
, sai vì ch có mt mt phng.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai đường thng song song nhau nếu chúng đồng phng.
B. Hai đường thẳng chéo nhau nếu chúng đồng phẳng .
C. Hai đường thẳng cắt nhau nếu chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường song song nếu chúng đồng phẳng và không điểm chung.
Lời giải
Sử dụng định nghĩa vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Câu 34: Cho t din
ABCD
,
AB a CD b
. Gi
M
điểm thuc
BC
sao cho
2
BM CM
. mt
phng
P
đi qua
M
song song vi
AB
CD
ct t din theo thiết din có chu vi bng
A.
1 2
3 3
a b
. B.
4 2
3 3
a b
. C.
2 1
3 3
a b
. D.
2 4
3 3
a b
Li gii.
FB tác gi: Nhanhothanh
Ta
A
B
M
D
C
N
Q
P
/ / / /
x
M BCD P
CD P P BCD M CD
CD BCD
.
Trong mt phng
BCD
. Gi
/ /
x
N M AD MN CD
.
/ / / /
y
N ABD P
AB P P ABD N AB
AB ABD
.
Trong mt phng
ABD
. Gi
/ /
y
Q N AD NQ AB
.
/ / / /
y
M ABC P
AB P P ABC M AB
CD BCD
.
Trong mt phng
ABC
. Gi
/ /
x
P M AD MP CD
.
Thiết din ca t din ct bi mt phng
P
MNQP
.
/ / / / , / / / /
MP AB NQ MN CD PQ MNQP
là hình bình hành.
2 2
/ /
3 3
BN BM MN
MM CD MN b
BD BC CD
.
1 1
/ /
3 3
CM CP MP
MP AB MP a
CB CA AB
.
Chu vi ca hình bình hành
MNQP
:
2 1 4 2
2 2
3 3 3 3
C b a a b
.
Câu 35. Cho hình chóp
.
S ABCD
ABCD
hình bình hành.
M
điểm di động trên cnh
SC
(
M
không trùng
S
C
). Mt phng
cha
AM
, song song vi
BD
. Gi
E
,
F
lần lượt
giao điểm ca mt phng
vi
SB
,
SD
. Tính giá tr ca
.
SB SD SC
T
SE SF SM
A.
4
3
T
. B.
3
2
T
. C.
1
T
. D.
2
T
.
Li gii
Trong mt phng
ABCD
, gi
O
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD . Trong mt
phng
SAC
, gi
N
là giao điểm ca
SO
AM . D thy, giao tuyến ca mt phng
và mt phng
SBD
là đường thẳng đi qua
N
và song song vi BD . K đường thẳng đi qua
N
và song song vi BD ct
,SB SD
ti
,E F
.
Ta có:
2SB SD SO SB SD SC SO SC
T
SE SF SN SE SF SM SN SM
.
Gi P là trung điểm của đoạn
CM
thì
//OP AM
.
Ta có:
2
1 2 1
2
MC
SM
SO SP MC MC SO
SN SM SM SM SM SN
.
Mt khác:
2
1 1 2 1 1
SC SM MC MC SO SO SC
SM SM SM SN SN SM
.
Vy
1.T
T LUN:
Câu 1.
a) Giải phương trình
3
sin 2 20
2
x .
b) Tìm
m
để phương trình
cos2 8cos 11 2 0x x m
có nghim.
Li gii
a)
3
sin 2 20
2
sin 2 20 sin 60
2 20 60 360
2 20 180 60 360
2 80 360
2 220 360
40 180
.
110 180
x
x
x k
x k
x k
x k
x k
k
x k
b)
2
2
2
cos2 8cos 11 2 0
2cos 1 8cos 11 2 0
2cos 8cos 10 2
cos 4cos 5
x x m
x x m
x x m
x x m
Đặt
cos
t x
, vi
1;1
t
.
Phương trình tr thành
2
4 5
t t m
, vi
1;1
t
.
Đặt
2
4 5
f t t t
, vi
1;1
t
.
Bng biến thiên
Vậy phương trình đã cho có nghim
2 10
m
.
Câu 2. Gieo 3 đồng xu cùng mt lúc. Gi
A
là biến c “có ít nht một đồng xu xut hin mt nga”.
Tính xác sut ca biến c
A
.
Li gii
Mỗi đồng xu hai kh năng: ngửa hoc sấp. Do đó, số phn t ca không gian mu khi gieo
ba đồng xu
3
2 8
n
.
Ta biến c đối ca
A
A
: “Không đồng xu nào xut hin mt nga”, biến c
A
th
được diễn đạt li là “C ba đồng xu đều xut hin mt sp”.
Khi đó,
A SSS
1
n A
1 7
1 A 1 1
8 8
n A
P A P
n
.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
, ,
M N P
lần lượt là trung điểm
các cnh
SA
,
SB
,
AD
.
a) Tìm giao tuyến ca
MNP
SAC
.
b) Chng minh
//
NP SCD
.
Li gii
a) Trong mt phng
:ABCD
I BP AC
.
Trong mt phng
SBP
:
J SI SAC
J SI NP J SAC MNP
J NP MNP
.
Ta có
M SAC MNP
SAC MNP MJ
J SAC MNP
.
b) Gi K là trung điểm ca
SC
.
Ta có
NK
là đường trung bình ca
SBC
//
1
2
NK BC
NK BC
1 1
2 2
//
//
PD NK
PD AD BC
NKPD
PD NK
PD BC
là hình bình hành
// NP KD
.
Ta có:
//
//
NP KD
KD SCD NP SCD
NP SCD
.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 11 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
I. TRC NGHIM
Câu 1. Hàm s
sin
y x
nghch biến trên mi khoảng nào sau đây?
A.
π ; ,k k k
. B.
2π;π ,k k k
.
C.
π π
2π; 2π ,
2 2
k k k
. D.
π
2π; 2π ,
2 2
k k k
.
Câu 2. Tìm nghim của phương trình
2 π
sin 0
3 3
x
.
A.
3
.
2 2
k
x k
B.
.
x k k
C.
2 3
.
3 2
k
x k
D.
.
3
x k k
Câu 3. m nghim của phương trình
2
sin 3sin 4 0.
x x
A.
π
π, .
2
x k k
B.
π 2π , .
x k k
C.
π, .
x k k
D.
π
2
π, .
2
x k k
Câu 4. Trong một lớp học có 40 học sinh gồm 25 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Thầy giáo muốn
chọn ra 2 học sinh gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ để tham dự đội hình đại diện của khối.
Số cách chọn khác nhau là
A. 15. B. 25. C. 40. D. 375.
Câu 5. Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh từ hộp đó
để phát cho các bạn An, BìnhCường, mỗi bạn một chiếc?
A.
10
3
. B.
3
10
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 6. Khai triển nhị thức Newton
20
1
A x
thành đa thức, hệ số của
6
x
A.
6
20
C
. B.
6
. C.
5
20
C
. D.
6
20
.
Câu 7. Gieo mt con súc sc hai ln. S phn t ca không gian mu là?
A.
6
. B.
12
. C.
18
. D.
36
.
Câu 8. Gieo mt con súc xắc cân đối và đồng cht hai ln. Xác suất để ít nht mt ln xut hin mt
sáu chm là
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Câu 9. Cho dãy s
1
*
1
4
,
n n
u
u u n n
. Tìm s hng th
5
ca dãy s?
A.
16
. B.
12
. C.
15
. D.
14
.
Câu 10. Cho mt cp s cng có
1
1 1
;
2 2
u d
. Hãy chn kết qu đúng.
A. Dng khai trin:
1 1
;0;1; ;1;...
2 2
. B. Dng khai trin:
1 1 1
;0; ;0; ;...
2 2 2
.
C. Dng khai trin:
1 3 5
;1; ;2; ;...
2 2 2
. D. Dng khai trin:
1 1 3
;0; ;1; ;...
2 2 2
.
Câu 11. Cho cấp số nhân
n
u
biết
*
3 ,
n
n
u n N
. Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
trên.
A.
1
3
u
;
3
q
. B.
1
3
u
;
3
q
. C.
1
3
u
;
3
q
. D.
1
3
u
;
3
q
.
Câu 12. Trong mt phng
Oxy
, phép tnh tiến
v
T M M
v
T N N
(vi
0
v
). Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A.
MM NN
. B.
MN M N
. C.
MN NM

. D.
MM NN
.
Câu 13. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3;0
A
. Tìm tọa độ điểm
A
nh của điểm
A
qua
phép quay tâm
0;0
O
góc quay
.
2
A.
0; 3
A
. B.
3;0
A
. C.
0;3
A
. D.
2 3;2 3
A
.
Câu 14. Cho
ABCD
là mt t giác li. Hình nào sau đây không thể là thiết din ca hình chóp
.
S ABCD
?
A. Tam giác. B. T giác. C. Lc giác. D. Ngũ giác.
Câu 15. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm ca các cnh
AB
,
AD
,
CD
,
BC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
//
MN BD
1
2
MN BD
. B.
//
MN PQ
MN PQ
.
C.
MNPQ
là hình bình hành. D.
MP
NQ
chéo nhau.
Câu 16. Cho hàm s
1 sin
y x
. Trong các kết lun sau, kết lun nào sai ?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
0
2
; .
B. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
0
2
; .
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
2
; .
D. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
2 2
.

Câu 17. S điểm biu din các nghim của phương trình
2cos 2 1
3
x
trên đường tròn lượng giác
A.
2
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Câu 18. H nghim của phương trình
2
cot cot 2 0
x x
là:
A.
, ,
4
arccot 2
x k
k l
x l
. B.
4
, ,
1
arccot
2
x k
k l
x l
.
C.
2
4 , ,
cot 2 2
x k
k l
x l
. D.
4 , ,
arccot 2
x k
k l
x l
.
Câu 19. T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
lập được bao nhiêu s t nhiên nh hơn
100
?
A.
25
. B.
30
. C.
20
. D.
21
.
Câu 20. Mt hộp đựng 2 bi trng, 3 bi đen và 4 bi đỏ. Sch chn ra 3 viên bi t hp sao cho có ít nht
một viên bi đen bằng
A.
74
. B.
64
. C.
48
. D.
96
.
Câu 21. H s ca
3
x
trong khai trin biu thc
4 5
2
1 2
P x x x x x
thành đa thức bng
A.
86
. B.
76
. C.
76
. D.
86
.
Câu 22. Mt hp
10
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ. Ly ngu nhiên
5
qu t hộp đó. Xác suất để
được
5
qu đủ hai màu là
A.
13
143
. B.
132
143
. C.
12
143
. D.
250
273
.
Câu 23. Cho mt cp s cng
n
u
1
5
u
và tng ca 40 s hạng đầu là
3320
. Tìm công sai ca cp
s cộng đó.
A.
4
. B.
8
. C.
8
. D.
4
.
Câu 24. Phép v t
, 2
I
V
tâm
2;1
I
, t s
2
k
biến điểm
3;2
A
thành điểm
A
. Hi
A
tọa độ
nào sau đây?
A.
3;2
A
. B.
1;2
A
. C.
3; 2
A
. D.
0; 1
A
.
Câu 25. Cho hình chóp
.
S ABCD
, gọi O giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Trên cnh
SB
lấy điểm
M
, trên cnh
SD
lấy điểm
N
. Gi
I
giao điểm ca
SO
MN
,
J
giao điểm
ca
SA
CMN
. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
J
là giao điểm ca
MO
SA
. B.
J
là giao điểm ca
NI
SA
.
C.
J
là giao điểm ca
MC
SA
. D.
J
là giao điểm ca
CI
SA
.
Câu 27. Cho t din
ABCD
. Gi
O
G
lần lượt trng tâm ca tam giác
ACD
BCD
. Đường
thng
OG
song song vi các mt phẳng nào sau đây?
A.
ABD
ABC
. B.
ABD
BCD
.
C.
ABC
BCD
. D.
ABC
ACD
.
Câu 28. Trên đoạn
2 ;4
phương trình
sin3
0
cos 1
x
x
có bao nhiêu nghim?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Câu 29. S nghim trong na khong
0;2021
của phương trình
sin7 7sin
x x
A. 643. B. 644. C. 1286. D. 1288.
Câu 30. bao nhiêu s 4 ch s đưc viết t các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
sao cho s đó
chia hết cho
15
?
A.
234
. B.
243
. C.
132
. D.
432
.
Câu 31. Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên
6
ch s đôi một khác nhau. Chn ngu nhiên mt
s thuc
S
, xác suất để s đó có hai chữ s tn cùng khác tính chn l bng.
A.
50
81
. B.
5
9
. C.
5
18
. D.
1
2
.
Câu 32. Giá tr ca tng
1 11 111 ... 11...1
n
S
ch÷ sè
bng
A.
10
10 1
9
n
n
. B.
1
1 10 10
9 9
n
n
.
C.
1
1 10 10
9 9
n
n
. D.
1
10 10 10
9 9
n
n
.
Câu 33. Tìm tng tt c các nghim thuc
10;30
của phương trình:
2019 2020 2021 2022
sin cos 2 sin cos cos2
x x x x x
.
A.
565
4
. B.
142
. C.
141
. D.
567
4
.
Câu 34. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có
5
ch s. Chn ngu nhiên mt s t tp
,
S
xác sut
để chọn được mt s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
A.
3
.
200
B.
1287
.
90000
C.
1286
.
90000
D.
7
.
500
Câu 35. [Mc 2] Hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Trên cnh
AC
lấy điểm
M
và trên cnh
BF
lấy điểm sao cho
.
AM BN
k
AC BF
Tìm
k
để
MN DE
A.
1
3
k
. B.
3
k
. C.
1
2
k
. D.
2
k
.
II. T LUN
Câu 36.
a) [Mức độ 2] Giải phương trình
2 sin 2 1
3
x
b) [Mức độ 2] Giải phương trình
sin 2 cos
x x
c) [Mức độ 4] Tìm
m
để phương trình
cos 1 2sin cos 2 2 1 0
x x x m
có đúng sáu
nghim thuộc đoạn
0;2
.
Câu 37. Lp 11A có 39 học sinh, trước mi bui hc môn Lch S giáo luôn kêu đồng thi ngu
nhiên hai bạn có tên khác nhau để kim tra bài cũ. Hôm nay bạn Quân rt lo lng vì chưa học
bài. Tính xác sut bn Quân phi tr bài cũ, biết trong lp ch có 3 người cùng tên và cùng tên
Quân, ngoài ra không có ai tên ging nhau.
Câu 38. Cho hình chóp
.
S ABCD
,
M N
nm trên cnh
AB
CD
. Gi
( )
mp P
qua hai đim
,
M N
( ) / /
mp P SA
.
a) Tìm giao tuyến ca
( )
mp P
( )
mp SAB
.
b) Xác định thiết diện được to ra bi
( )
mp P
hình chóp
.
S ABCD
. Tìm điều kin ca
,
M N
để thiết din là hình thang.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 11 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
LI GII CHI TIT
I. TRC NGHIM
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.D 4.D 5.D 6.A 7.D 8.B 9.D 10.D
11.D 12.C 13.C 14.C 15.D 16.D 17.D 18.D 19.A 20.B
21.D 22.D 23.D 24.D 25.D.B
27.A 28.C 29.B 30.B 31.B
32.B 33.A 34.C 35.A
Câu 1. Hàm s
sin
y x
nghch biến trên mi khoảng nào sau đây?
A.
π ; ,k k k
. B.
2π;π ,k k k
.
C.
π π
2π; 2π ,
2 2
k k k
. D.
π
2π; 2π ,
2 2
k k k
.
Li gii
Hàm s
sin
y x
đồng biến trên mi khong
π π
2π; 2π ,
2 2
k k k
nghch biến trên
mi khong
π
2π; 2π ,
2 2
k k k
.
Câu 2. Tìm nghim của phương trình
2 π
sin 0
3 3
x
.
A.
3
.
2 2
k
x k
B.
.
x k k
C.
2 3
.
3 2
k
x k
D.
.
3
x k k
Li gii
2 π 2 π
sin 0
π
3 3 3 3
x x
k
2 π π
π .
3 3 2 2
x k
k x k
Câu 3. m nghim của phương trình
2
sin 3sin 4 0.
x x
A.
π
π, .
2
x k k
B.
π 2π , .
x k k
C.
π, .
x k k
D.
π
2
π, .
2
x k k
Li gii
Ta có:
2
sin 1
sin 3sin 4 0
sin 4
x
x x
x
π
sin 1 2π,
2
x x k k
.
Câu 4. Trong một lớp học có 40 học sinh gồm 25 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Thầy giáo muốn
chọn ra 2 học sinh gồm 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ để tham dự đội hình đại diện của khối.
Số cách chọn khác nhau là
A. 15. B. 25. C. 40. D. 375.
Li gii
Bài toán thc hiện theo hai bước: chn 1 hc sinh nam rồi sau đó chọn 1 hc sinh n, s cách
làm từng bước th t là 15 và 25 nên s cách làm khác nhau là
15.25 375
cách.
Câu 5. Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh từ hộp đó
để phát cho các bạn An, BìnhCường, mỗi bạn một chiếc?
A.
10
3
. B.
3
10
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Li gii
Chn 3 trong 10 chiếc bánh, chia phát cho các bn An, Bình và Cường (vai trò mỗi chiếc bánh
khác nhau) nên
3
10
A
cách làm.
Câu 6. Khai triển nhị thức Newton
20
1
A x
thành đa thức, hệ số của
6
x
A.
6
20
C
. B.
6
. C.
5
20
C
. D.
6
20
.
Li gii
20
20
20
0
1
k k
k
A x C x
nên h s ca
6
x
6
20
.
C
Câu 7. Gieo mt con súc sc hai ln. S phn t ca không gian mu là?
A.
6
. B.
12
. C.
18
. D.
36
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là
( ) 6.6 36
n
.
Câu 8. Gieo mt con súc xắc cân đối và đồng cht hai ln. Xác suất để ít nht mt ln xut hin mt
sáu chm là
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Li gii
Ta có:
( ) 6.6 36
n
.
Gi
A
:“ít nht mt ln xut hin mt sáu chm”.
Khi đó
A
:“không có ln nào xut hin mt sáu chm”.
Ta có
( ) 5.5 25
n A
.
Vy
25 11
( ) 1 ( ) 1
36 36
P A P A .
Câu 9. Cho dãy s
1
*
1
4
,
n n
u
u u n n
. Tìm s hng th
5
ca dãy s?
A.
16
. B.
12
. C.
15
. D.
14
.
Li gii
Ta có:
2 1
1 5
u u
;
3 2
2 7
u u
;
4 3
3 10
u u
;
5 4
4 14
u u
.
Câu 10. Cho mt cp s cng có
1
1 1
;
2 2
u d
. Hãy chn kết qu đúng.
A. Dng khai trin:
1 1
;0;1; ;1;...
2 2
. B. Dng khai trin:
1 1 1
;0; ;0; ;...
2 2 2
.
C. Dng khai trin:
1 3 5
;1; ;2; ;...
2 2 2
. D. Dng khai trin:
1 1 3
;0; ;1; ;...
2 2 2
.
Li gii
Ta có:
2 1
1 1
0
2 2
u u d
3 2
1 1
0
2 2
u u d
4 3
1 1
1
2 2
u u d
5 4
1 3
1
2 2
u u d
.
Câu 11. Cho cấp số nhân
n
u
biết
*
3 ,
n
n
u n N
. Tìm số hạng đầu
1
u
và công bội
q
của cấp số nhân
trên.
A.
1
3
u
;
3
q
. B.
1
3
u
;
3
q
. C.
1
3
u
;
3
q
. D.
1
3
u
;
3
q
.
Li gii
Ta có:
1 1 *
1
3 3.3 . ,
n n n
n
u u q n N
. nên
1
3
u
;
3
q
.
Câu 12. Trong mt phng
Oxy
, phép tnh tiến
v
T M M
v
T N N
(vi
0
v
). Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A.
MM NN
. B.
MN M N
. C.
MN NM

. D.
MM NN
.
Li gii
Ta có
v
T M M MM v
v
T N N NN v

.
Do đó
MM NN MNN M
là hình bình hành.
Khi đó
MN M N
MM NN
.
Câu 13. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3;0
A
. Tìm tọa độ điểm
A
nh của điểm
A
qua
phép quay tâm
0;0
O
góc quay
.
2
A.
0; 3
A
. B.
3;0
A
. C.
0;3
A
. D.
2 3;2 3
A
.
Li gii
Gi
; .
A x y
Ta
,
2
.
,
2
O
OA OA
Q A A
OA OA
,
2
3;0 0;
O
Q
A Ox A Oy A y
 . Mà
3.
OA OA y
Do góc quay
0
2
y
. Vy
0;3
A
.
Câu 14. Cho
ABCD
là mt t giác li. Hình nào sau đây không thể là thiết din ca hình chóp
.S ABCD
?
A. Tam giác. B. T giác. C. Lc giác. D. Ngũ giác.
Li gii
Hình chóp
.S ABCD
5
mt nên thiết din ca hình chóp có tối đa 5 cạnh. Vy thiết din
không th là lc giác.
Câu 15. Cho t din
ABCD
. Gi M ,
N
, P , Q lần lượt là trung điểm ca các cnh AB , AD ,
CD
,
BC
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
//MN BD
1
2
MN BD . B.
//MN PQ
MN PQ
.
C.
MNPQ
là hình bình hành. D. MP
NQ
chéo nhau.
Li gii
Có
,MN PQ
lần lượt đường trung bình tam giác
,ABD BCD
nên
1
// ,
2
1
// ,
2
MN BD MN BD
PQ BD PQ BD
.
n
//MN PQ
, MN PQ .
MNPQ
là hình bình hành.
Do đó MP
NQ
cùng thuc mt phng
MNPQ
.
Câu 16. Cho hàm s 1 sin y x . Trong các kết lun sau, kết lun nào sai?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
0
2
; .
B. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
0
2
; .
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
2
; .
D. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
2 2
.

Li gii
V đồ th hàm s
siny x
. T đó suy ra đồ th hàm s hàm s 1 sin y x .
Dựa vào đồ th hàm s, d thy hàm s đồng biến trên khong
2 2
; .

Câu 17. S điểm biu din các nghim của phương trình
2cos 2 1
3
x
trên đường tròn lượng giác
A.
2
. B.
6
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Xét phương trình
1
2cos 2 1 cos 2
3 3 2
x x
2 2
3 3
cos 2 cos
3 3
2 2
3 3
x k
x
x k
3
x k
k
x k
Ta có mi h nghim trên biu din bởi hai điểm trên đường tròn lượng giác và bốn điểm này
phân bit.
Vy có 4 đim biu din các nghim của phương trình
2cos 2 1
3
x
trên đường tròn lượng
giác.
Câu 18. H nghim của phương trình
2
cot cot 2 0
x x
là:
A.
, ,
4
arccot 2
x k
k l
x l
. B.
4
, ,
1
arccot
2
x k
k l
x l
.
C.
2
4 , ,
cot 2 2
x k
k l
x l
. D.
4 , ,
arccot 2
x k
k l
x l
.
Li gii
2
cot cot 2 0
x x
cot 1
cot 2
x
x
cot cot
4
cot 2
x
x
4 , ,
arccot 2
x k
k l
x l
.
Câu 19. T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
lập được bao nhiêu s t nhiên nh hơn
100
?
A.
25
. B.
30
. C.
20
. D.
21
.
Li gii
S t nhiên nh hơn
100
có hai loi s:
TH1: S có mt ch s: có 5 s.
TH2: S có hai ch s. Gi
ab
là shai ch s vi
, 0;1;2;3;4
a b
0
a
.
0
a
nên có
4
cách chn,
b
5
cách chn. Suy ra có
4.5 20
s.
Vy có
5 20 25
s tha mãn yêu cu bài toán.
.
Câu 20. Mt hộp đựng 2 bi trắng, 3 bi đen và 4 bi đỏ. Sch chn ra 3 viên bi t hp sao cho có ít nht
một viên bi đen bằng
A.
74
. B.
64
. C.
48
. D.
96
.
Li gii
S cách chn 3 viên bi tu ý là
3
9
C
.
S cách chọn 3 viên bi sao cho không có bi đen là
3
6
C
.
Vy s cách chn 3 viên bi sao cho có ít nhất 1 bi đen là
3 3
9 6
64
C C
.
Câu 21. H s ca
3
x
trong khai trin biu thc
4 5
2
1 2
P x x x x x
thành đa thức bng
A.
86
. B.
76
. C.
76
. D.
86
.
Li gii
H s
3
x
trong
4
1
x x
2
2
4
1 6
a C
.
H s
3
x
trong
5
2
2
x x
1 4
5
2 80
b C
.
Vy h s ca
3
x
khi khai trin biu thc
P x
86
a b
.
Câu 22. Mt hp
10
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ. Ly ngu nhiên
5
qu t hộp đó. Xác suất để
được
5
qu đủ hai màu là
A.
13
143
. B.
132
143
. C.
12
143
. D.
250
273
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
n
5
15
C
3003
.
Gi
A
là biến c: “
5
qu lấy ra có đủ hai màu”
A
là biến c: “
5
qu ly ra ch
1
màu”.
TH1: Ly ra t hp 5 qu cu xanh, có
5
10
252
C cách.
TH2: Ly ra t hp 5 qu cầu đỏ, có
5
5
1
C
cách.
Suy ra:
n A
252 1
253
.
Vy xác suất để được
5
qu có đủ hai màu là:
P A
1
P A
1
n A
n
253
1
3003
250
273
.
Câu 23. Cho mt cp s cng
n
u
1
5u
và tng ca 40 s hạng đu là
3320
. Tìm công sai ca cp
s cộng đó.
A.
4 . B.
8
. C.
8
. D.
4 .
Li gii
Gi
d
là công sai ca cp s cng.
Ta có tng 40 s hạng đầu ca cp s cng là:
1 40 1
40
40 40 2 39
3320
2 2
u u u d
S
40 2.5 39
3320 4
2
d
d
.
Câu 24. Phép v t
, 2I
V
tâm
2;1I
, t s
2k
biến điểm
3;2A
thành điểm A
. Hi A
tọa độ
nào sau đây?
A.
3;2A
. B.
1;2A
. C.
3; 2A
. D.
0; 1A
.
Li gii
Gi
;A x y
.
Ta có
, 2
2 2 0
2
1 2 1
I
x x
V A A IA IA
y y
.
Vy
0; 1A
.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
, gọi O giao điểm của hai đường chéo
AC
BD . Trên cnh
SB
lấy điểm M , trên cnh
SD
lấy điểm
N
. Gi I giao điểm ca
SO
MN
,
J
giao điểm
ca
SA
CMN
. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
J
là giao điểm ca
MO
SA
. B.
J
là giao điểm ca
NI
SA
.
C.
J
là giao điểm ca
MC
SA
. D.
J
là giao điểm ca
CI
SA
.
Li gii
Trong mp
SAC
thì
SA
CI
ct nhau ti
J
CI CMN
, nên
J SA CMN
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy lớn
CD
. Gi M trung điểm ca cnh
SA
,
N
giao điểm ca cnh
SB
mt phng
MCD
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề
đúng?
A.
MN
SD
cắt nhau. B.
//MN CD
.
C.
MN
SC
cắt nhau. D.
MN
CD
chéo nhau.
Li gii
MCD
chứa
//
CD AB
nên mặt phẳng
MCD
cắt các mặt phẳng chứa
AB
theo các giao
tuyến song song với
AB
. Mà
M
là trung điểm của cạnh
SA
nên
M
một điểm chung của hai
mặt phẳng
MCD
SAB
, theo nhận xét trên giao tuyến
MN
phải song song với
AB
. Vậy
//
MN CD
.
Câu 27. Cho t din
ABCD
. Gi
O
G
lần lượt trng tâm ca tam giác
ACD
BCD
. Đường
thng
OG
song song vi các mt phẳng nào sau đây?
A.
ABD
ABC
. B.
ABD
BCD
.
C.
ABC
BCD
. D.
ABC
ACD
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm
CD
Ta có:
1
3
MO
MA
(
O
là trng tâm tam giác
ACD
)
1
3
MG
MB
(
G
là trng tâm tam giác
BCD
)
Suy ra
//
MO MG
OG AB
MA MB
AB ABC
,
OG ABC
nên OG // (ABC)
G
O
M
B
D
C
A
Li có :
AB ABD
,
OG ABD
nên
OG
//
ABD
.
Câu 28. Trên đoạn
2 ;4
phương trình
sin3
0
cos 1
x
x
có bao nhiêu nghim?
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Điều kin:
cos 1 0 2 .
x x k k
Suy ra trên
2 ;4
điều kin là:
3 .
x
Phương trình:
sin3
0 sin3 0 3 .
cos 1 3
x
x x k x k k
x
2 ;4
x
nên
7 8 10 11
2 , , , 3 , , , 4 .
3 3 3 3
x
Kết hợp điều kin
,
suy ra
7 8 10 11
2 , , , , , 4 .
3 3 3 3
x
Câu 29. S nghim trong na khong
0;2021
của phương trình
sin7 7sin
x x
A. 643. B. 644. C. 1286. D. 1288.
Li gii
sin7 7sin
x x
sin7 sin 6sin
x x x
2cos 4 sin3 6sin
x x x
3
cos4 3sin 4sin 3sin
x x x x
2
sin cos4 3 4sin 3 0
x x x
2
sin 0
1
cos4 3 4sin 3 0 2
x
x x
1
x k
k
.
2
1 cos2
2 2cos 2 1 3 4 3 0
2
x
x
2
2cos 2 1 2cos2 1 3 0
x x
3 2
4cos 2 2cos 2 2 cos 2 4 0
x x x
2
cos2 1 2cos 2 3cos 2 0
x x x
cos2 1
x
2 2
x k
k
x k
.
Cho
2021
0 2021 0k k
.
k
nên
0;1;2;...;643
k .
Vậy phương trình đã cho có 644 nghim trong na khong
0;2021
.
Câu 30. bao nhiêu s 4 ch s đưc viết t các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
sao cho s đó
chia hết cho
15
?
A.
234
. B.
243
. C.
132
. D.
432
.
Li gii
Đặt tp
1,2,3,4,5,6,7,8,9
E
.
Gi s cn tìm có dng
x abcd
. Vì
3
15 5
5
x
x d
x
hay
d
có 1 cách chn.
Chn
a
có 9 cách
a E
.
Chn
b
có 9 cách
b E
.
Khi đó tổng
a b d
s chia hết cho
3
hoc chia
3
1
hoc chia
3
2
nên tương ng
trong từng trường hp
c
s chia hết cho
3
hoc chia
3
2
hoc chia
3
1
.
Nhn xét
Các s chia hết cho
3
:
3
,
6
,
9
.
Các s chia
3
1
:
1
,
4
,
7
.
Các s chia
3
2
:
2
,
5
,
8
.
Vi mỗi trường hp ca tng
a b d
ta luôn có
3
cách chn s
c
.
Vy có
1.9.9.3 243
s tha yêu cu.
Câu 31. Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên
6
ch s đôi một khác nhau. Chn ngu nhiên mt
s thuc
S
, xác suất để s đó có hai chữ s tn cùng khác tính chn l bng.
A.
50
81
. B.
5
9
. C.
5
18
. D.
1
2
.
Li gii
* S phn t không gian mu là
5
9
9.
n A
.
+ Gi
A
biến c chn ngu nhiên mt s
6
ch s đôi một khác nhau
2
ch s cui
khác tính chn l.
* Gi s
6
ch s
abcdef
sao cho
e
f
khác tính chn l.
+ TH1. Nếu
0
f
, chn
e
là s l
5
cách, các s
, , ,
a b c d
4
8
A
, suy ra có
4
8
5.
A
s.
+ TH2. Nếu
0
e
, chn
f
là s l
5
cách, các s
, , ,
a b c d
4
8
A
, suy ra có
4
8
5.
A
s.
+ TH3. Nếu
0
f
và là s chn có
4
cách chn, chn
e
là s l
5
cách, các s
, , ,
a b c d
3
7
7.
A
, suy ra có
3
7
4.5.7.
A
s.
+ TH4. Nếu
0
e
và là s chn có
4
cách chn, chn
f
là s l
5
cách, các s
, , ,
a b c d
3
7
7.
A
, suy ra có
3
7
4.5.7.
A
s.
S phn t ca biến c
A
4 3
8 7
2. 5. 4.5.7.
n A A A
Vy xác sut cn tính là :
4 3
8 7
5
9
2. 5. 4.5.7.
5
9. 9
A A
n A
P A
n A
.
Câu 32. Giá tr ca tng
1 11 111 ... 11...1
n
S
ch÷ sè
bng
A.
10
10 1
9
n
n
. B.
1
1 10 10
9 9
n
n
.
C.
1
1 10 10
9 9
n
n
. D.
1
10 10 10
9 9
n
n
.
Li gii
Xét dãy s
n
u
là CSN vi
1
1
u
10
q
.
1
10 1
9
n
n
s
.
Khi đó,
1 2
1 1
1 1 1 10 1
... 10 1 10 10
9 9 9 9
n
n n
n n
n
k k
S s s s n n
1
1 10 10
9 9
n
n
.
Câu 33. Tìm tng tt c các nghim thuc
10;30
của phương trình:
2019 2020 2021 2022
sin cos 2 sin cos cos2
x x x x x
.
A.
565
4
. B.
142
. C.
141
. D.
567
4
.
Li gii
Ta có:
2019 2020 2021 2022
sin cos 2 sin cos cos2
x x x x x
2019 2 2020 2
sin 1 2sin cos 2cos 1 cos2
x x x x x
2019 2020
sin .cos2 cos .cos2 cos2
x x x x x
2019 2020
cos2 0
sin cos 1
x
x x
.
Vi
cos2 0
x
,
4 2
x k k
10;30
x
10 30
4 2
k
20 1 60 1
2 2
k
6 18
k
Khi đó tổng các nghiệm trong trường hp này:
18
1
6
325
25.
4 2 4
k
S k
.
Vi
2019 2020
sin cos 1
x x
. Ta có
2019 2 2020 2
sin sin ;cos cos
x x x x
.
Do đó
2019 2020 2 2
1 sin cos sin cos 1
x x x x
suy ra
sin 0,cos 1
sin 1,cos 0
x x
x x
.
Nếu sin 0 ,x x k k
.
I
N
M
F
E
D
C
B
A
10;30
x
10 30
k
10 30
3 9
k
Khi đó tổng các nghiệm trong trường hp này:
9
2
3
39
S k
.
Nếu sin 1 2 ,
2
x x k k
.
10;30
x
10 2 30
2
k
5 1 15 1
4 4
k
1 4
k
Khi đó tổng các nghiệm trong trường hp này:
4
3
1
6. 2 21
2
k
S k
.
Vy tng tt c các nghim thuc
10;30
của phương trình đã cho là:
1 2 3
565
4
S S S S
.
Câu 34. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có
5
ch s. Chn ngu nhiên mt s t tp
,
S
xác sut
để chọn được mt s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
A.
3
.
200
B.
1287
.
90000
C.
1286
.
90000
D.
7
.
500
Li gii
S các s t nhiên có
5
ch s là:
4 4
9.10 9.10 .
n
Gi s s t nhiên
5
ch s chia hết cho
7
và ch s hàng đơn vị bng
1
1.
abcd
Ta có
1 10 1 3. 7. 1
abcd abcd abcd abcd
chia hết cho
7
3. 1
abcd
chia hết cho
7.
Đặt
1
3. 1 7 2
3
h
abcd h abcd h
là s nguyên khi và ch khi
3 1.
h t
Khi đó
998 9997
7 2 1000 7 2 9999 143,144,...,1428 .
7 7
abcd t t t t
Suy ra s cách chn
t
sao cho s
1
abcd
chia hết cho
7
ch s hàng đơn vị bng
1
1286
hay nói cách khác
1286.
n A
Vy xác sut cn tìm
1286
.
90000
P
Câu 35. Hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Trên cnh
AC
lấy điểm
M
và trên cnh
BF
lấy điểm sao cho
.
AM BN
k
AC BF
Tìm
k
để
MN DE
A.
1
3
k
. B.
3
k
. C.
1
2
k
. D.
2
k
.
Li gii
,
MN DE MN DE
đồng phng
,
DM NE
ct
nhau tại điểm I
.
IM IN
DM NE
Li có
; .
1 1
IM AI AM k IN BI BN k
DM DC MC k NE EF NF k
Mt khác
1
1 2. 1 .
1 3
AI BI AI BI k
k
DC EF E F E F k
II. T LUN
Câu 36a. Giải phương trình
2 sin 2 1
3
x
Li gii
Phương trình
7
1
24
2 cos 2 1 cos 2 2 2 ,
3 3 3 4
2
24
x k
x x x k k
x k
.
Vậy phương trình có nghim
7
; ,
24 24
x k x k k
Câu 36b. Giải phương trình
sin 2 cos
x x
Li gii
Cách 1:
Phương trình
2 2
2
sin2 cos sin2 sin
2
2 2
2
x x k
x x x x
x x k
2
6 3
,
2
2
k
x
k
x k
.
Vậy phương trình có nghim
2
2 ; ,
2 6 3
k
x k x k
Cách 2:
Phương trình
2
cos 0
sin 2 cos 2sin cos cos 2 ,
1
6
sin
2
5
2
6
x k
x
x x x x x x k k
x
x k
.
Vậy phương trình có nghim
5
; 2 ; 2 ,
2 6 6
x k x k x k k
.
Câu 36c. Tìm
m
để phương trình
cos 1 2sin cos 2 2 1 0
x x x m
có đúng sáu nghiệm thuc
đoạn
0;2
.
Li gii
Ta có
2
cos 1 2sin cos2 2 1 0 cos 1 sin sin 0 (1)
x x x m x x x m
2
2
cos 1 2
cos 1 0
sin sin 0
sin sin 3
x
x
x x m
m x x
Trên đoạn
0;2
phương trình
2
có hai nghim là
0
x
2
x
nên phương trình
1
sáu nghim thuộc đoạn
0;2
khi ch khi phương trình
3
4 nghim phân bit thuc
khong
0;2
.
Đặt
sin
t x
,
1;1
t
.
Phương trình
3
tr thành
2
m t t
.
4
Phương trình
3
có 4 nghim phân bit thuc khong
0;2
khi ch khi phương trình
4
có 2 nghim phân bit thuc các khong
1;0 0;1
.
Xét hàm s
2
f t t t
trên đoạn
1;1
, ta có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra phương trình
4
2 nghim phân bit thuc các khong
1;0 0;1
khi và ch khi
1
0;
4
m
.
Vậy phương trình
1
có đúng sáu nghiệm thuộc đoạn
0;2
khi và ch khi
1
0;
4
m
.
Câu 37. Lp 11A có 39 học sinh, trước mi bui hc môn Lch S giáo luôn kêu đồng thi ngu
nhiên hai bạn có tên khác nhau để kim tra bài cũ. Hôm nay bạn Quân rt lo lng vì chưa học
bài. Tính xác sut bn Quân phi tr bài cũ, biết trong lp ch có 3 người cùng tên và cùng tên
Quân, ngoài ra không có ai tên ging nhau.
Li gii
Xét phép th ngu nhiên T : “Chọn đồng thi hai bn bt ktên khác nhau trong 39 hc sinh
lp 11A”.
S phn t ca không gian mu
2 2
39 3
n C C
(S cách chn 2 bn trong 39 hc sinh bt k
tr đi số cách chn 2 trong 3 bn cùng tên Quân).
Gi
A
là biến c : “Trong hai bn lên tr bài có bn Quân”.
S kết qu thun li ca
A
1
36
1
n A C
(1 kh năng chọn bn Quân và chn 1 trong 36 bn
còn li không phi tên Quân).
Xác suất để bn Quân lên tr bài là :
1
36
2 2
39 3
1
2
41
C
P A
C C
.
-2
1
4
0
0
0
-
1
2
1
-1
f
(t)
t
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
,M N
nm trên cnh AB
CD
. Gi
( )mp P
qua hai đim
,M N
( ) / /mp P SA
.
a) Tìm giao tuyến ca
( )mp P
( )mp SAB
.
b) Xác định thiết diện được to ra bi
( )mp P
hình chóp
.S ABCD
. m điều kin ca
,M N
để thiết din là hình thang.
Li gii
a) Tìm giao tuyến ca
( )mp P
( )mp SAB
Ta có
( )SA mp SAB
/ / ( )SA mp P
Ta có
( ) ( )M mp SAB mp P
.
Trong
( )mp SAB
dng
/ /MI SA
{ }MI SB I
.
KL :
( ) ( )mp P mp SAB MI
.
b) Xác định thiết diện được to ra bi
( )mp P
hình chóp
.S ABCD
. m điều kin ca
,M N
để thiết din là hình thang.
Trong
( )mp ABCD
gi
{ }AC MN E
.
Ta có
( )SA mp SAC
/ / ( )SA mp P
Ta có
( ) ( )E mp P mp SAC
.
Trong
( )mp SAC
dng
/ /EJ SA
{J}EJ SC
.
KL :
( ) ( )mp P mp SAC EJ
.
Ta có
MNJI
là thiết din ca
( )mp P
và hình chóp
.S ABCD
.
Để
MNJI
là hình thang thì
/ /IJ MN
hoc
/ /MI NJ
.
TH1 :
/ /IJ MN
Ta có
( )MN mp ABCD
( )IJ mp SBC
/ /IJ MN
( ) ( )mp SBC mp ABCD BC
Suy ra
/ /
MN BC
TH2 :
/ /
MI NJ
Ta có
/ /
MI SA
/ /
MI NJ
Suy ra
/ /
NJ SA
mt khác
( )
JN mp SCD
Suy ra
/ / ( )
SA mp SCD
(Vô lý)
KL : Để thiết din là hình thang thì
/ /
MN BC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 12 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
PHN I. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Cho nh chóp
.
S ABCD
. Gi
, , , , ,
M N P Q R T
lần lượt trung điểm ca
, , ,
AC BD BC
, ,
CD SA SD
Bốn điểm nào sau đây đồng phng?
A.
, , ,
P Q R T
. B.
, , ,
M P R T
. C.
, , ,
M Q T R
. D.
, , ,
M N R T
.
Câu 2. Phương trình
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
nghiệm dương nhỏ nht
a rad
nghim
âm ln nht là
b rad
thì
a b
là?
A.
3
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Câu 3. ba vận động viên cùng thi chạy vượt rào. Xác suất để ba vận động viên này vượt qua được
rào lần lượt là
0,9; 0,8; 0,7
. Tìm xác suất đểít nht mt vận động viên vượt qua được rào.
A.
0,504
P
. B.
0,72
P
. C.
0,398
P
. D.
0,994
P
.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 3 1 5
C x y
. Tìm đưng tròn
C
nh của đường tròn
C
qua phép v t tâm
1;2
I và t s
2
k
.
A.
2 2
: 3 8 20
C x y
. B.
2 2
: 3 8 20
C x y
.
C.
2 2
: 6 16 4 0
C x y x y
. D.
2 2
: 6 16 4 0
C x y x y
.
Câu 5. Khai trin và rút gn biu thc
5
2
n
a
,
n
có tt c 17 s hng. Vy
n
bng. A.
17
.
B.
12
. C.
11
. D.
10
.
Câu 6. Một túi đựng
6
viên bi trng khác nhau
5
viên bi xanh khác nhau. Ly
4
viên bi t túi đó.
Hi có bao nhiêu cách ly ra
4
viên bi mà có đủ hai màu.
A.
330
. B.
320
. C.
310
. D.
300
.
Câu 7. Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
2
.tan
y x x
. B.
sin
y x x
. C.
cos
x
y
x
. D.
sin 3
y x x
.
Câu 8. Trong khai trin
8
2 5
x y
, h s ca s hng cha
5 3
.
x y
là:
A.
40000
. B.
8960
. C.
4000
. D.
224000
.
Câu 9. Tng tt c các s t nhiên
n
tha mãn:
1 2 1
1 4
1 1 7
6
n n n
C C C
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
13
.
Câu 10. Phương trình
sin cos 10
x m x có nghim khi:
A.
3
3
m
m
. B.
3 3
m
. C.
3
3
m
m
. D.
3
3
m
m
.
Câu 11. S hng không cha
x
trong khai trin nh thc Newton
21
2
2
, 0
x x
x
là:
A.
7 7
21
2
C
. B.
8 8
21
2
C
. C.
8 8
21
2
C
. D.
7 7
21
2
C
.
Câu 12. Có hai hp bút chì màu. Hp th nht5 bút chì màu đỏ khác nhau 7 bút chì màu xanh khác
nhau. Hp th hai 8 bút chì màu đỏ khác nhau và 4 bút chì màu xanh khác nhau. Chn ngu
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
nhiên mi hp mt cây bút chì. Xác suất để có mt cây bút chì màu đỏ và 1 cây t chì màu xanh
là:
A.
17
36
. B.
19
36
. C.
5
12
. D.
7
12
.
Câu 13. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì s cnh của đa giác
A. 9. B. 11. C. 10. D. 8.
Câu 14. Tập xác định ca hàm s
tan 2
3
y x
A.
\ |
12
k k
. B.
\ |
12 2
k
k
.
C.
\ |
2
k k
. D.
\ |
6
k k
.
Câu 15. Phương trình
3
sin 2
2
x nghim dng
x k
x k k
vi
3
,
4 4
, Khi đó
.
bng
A.
2
. B.
2
4
9
. C.
2
. D.
9
.
Câu 16. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
trung điểm của
OA
.
Thiết diện của hình chóp với
đi qua
I
và song song với
mp SAB
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Ngũ giác. D. Hình bình hành.
Câu 17. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cnh?
A.
5
. B.
8
. C.
10
. D.
11
.
Câu 18. Cho t din
ABCD
vi
,
M N
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABD
,
ACD
. Xét các khng
định sau:
: //
I MN ABC
.
: //
II MN BCD
.
: //
III MN ACD
.
: //
IV MN ABD
.
Các mệnh đề đúng là:
A.
,
I IV
. B.
,
II III
. C.
,
III IV
. D.
,
I II
.
Câu 19. Đường cong dưới đây là đồ th ca hàm s nào đã cho?
A.
cos
2
x
y
.B.
sin
2
x
y
. C.
cos
4
x
y
. D.
sin
2
x
y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 20. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang vi các cạnh đáy
AB
CD
. Gi
,
I J
lần t
trung điểm ca
AD
BC
G
trng tâm tam giác
SAB
. Giao tuyến ca
SAB
IJG
A.
SC
. B. đường thng qua
G
và song song vi
CD
.
C. đường thng qua
S
và song song vi
AB
. D. đường thng qua
G
và ct
BC
.
Câu 21. Gieo hai con súc sắc cân đối, đồng cht. Xác sut để tng s chm xut hin trên hai mt ca hai
con súc sc bng
7
A.
6
7
. B.
1
7
. C.
1
6
. D.
5
6
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
vi trng tâm
G
,
M
là trung điểm ca
BC
. Gi
V
là phép v t tâm
G
t
s
k
biến
A
thành
M
. Tìm
k
.
A.
2
k
. B.
2
k
. C.
1
2
k
. D.
1
2
k
.
Câu 23. Trong không gian, cho mt phng
và đường thng
d
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu
//d
và đường thng
thì
//
d
.
B. Nếu
//d
thì trong
tn tại đường thng
a
sao cho
//
a d
.
C. Nếu
//d
thì
//d
.
D. Nếu
d A
và đường thng
d
thì
d
d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
Câu 24. Giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5
y x x
trên
A.
8
. B.
9
. C.
0
. D.
20
.
Câu 25. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
4;2
M
, biết
M
nh ca
M
qua phép tnh tiến
theo vectơ
1; 5
v
. Tìm tọa độ điểm
M
.
A.
5; 3
M
. B.
5;7
M
. C.
3;5
M
. D.
3;7
M
.
Câu 26. S điểm phân bit biu din các nghim của phương trình
2
sin 2 cos2 1 0
x x
trên đường tròn
lượng giác là:
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 27. Gọi
A
B
là hai biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên
T
. Cho
1 1
,P
4 2
P A A B
. Biết
,
A B
là hai biến cố xung khắc, thì
P B
bằng:
A.
3
4
B.
1
8
C.
1
3
D.
1
4
Câu 28. Trong mt phng to độ
Oxy
, qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
o
biến điểm
3;5
M thành
điểm nào
A.
3; 5
B.
3;4
C.
5; 3
D.
5; 3
Câu 29. Tính tng
0 1 2 3 2018 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
2 4 8 ... 2 2 .
S C C C C C C
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
1
S
. D.
0
S
.
Câu 30. S giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2 2
2sin sin cos cos 1
x x x m x
nghim trên
;
4 4
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 31. Một đề thi trc nghim gm
50
Câu, mi Câu
4
phương án tr lờitrong đó chỉ
1
phương
án đúng, mỗi Câu tr lời đúng được
0, 2
điểm. Mt thí sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên
một trong 4 phương án ở mi Câu. Tính xác suất đ thí sinh đó được 8 điểm.
A.
40 10
1 3
.
4 4
P
. B.
10 40
40
50
1 3
. .
4 4
P C
.
C.
40 10
10
50
1 3
. .
4 4
P C
. D.
10 40
1 3
.
4 4
P
.
Câu 32. Cho hình chóp .
S ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
BC
,
P
là điểm trên cnh
AB
saoo cho
1
3
AP
AB
. Gi
Q
là giao điểm ca
SC
vi mt phng
MNP
. Tính
SQ
SC
.
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 33. Gi
S
là tp hp các s gm
4
ch s đôi một khác nhau được viết t các ch s
0;1;2;3;4;5
.
Ly ngu nhiên 2 s t tp
S
. Tính xác suất để trong hai s ly ra ch có mt s có cha ch s
2.
A.
3264
7475
P . B.
144
299
P . C.
537
1495
P . D.
3451
7475
P .
Câu 34. Cho t din
ABCD
các cạnh đều bng
a
G
trng tâm tam giác
ABC
. Mt phng
GCD
ct t din theo mt thiết din có din tích là
A.
2
2
4
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2
6
a
.
Câu 35. Xếp ngu nhiên
5
bn hc sinh gm An, Bình, Chi, Dũng và L vào mt chiếc ghế dài có
5
ch
ngi. Xác suất để hai bn An và Dũng không ngồi cnh nhau là
A.
3
5
. B.
1
5
. C.
1
10
. D.
2
5
.
PHN II. CÂU HI T LUN
Câu 1. Giải phương trình sau:
2
2sin 2 cos2 1 0
x x
.
Câu 2. Tìm h s ca s hng cha
11
x
trong khai trin
12
2 2
3
3
2P x x x
x
vi
0
x
.
Câu 3. Đội tuyn hc sinh gii môn Toán của trường THPT Nguyn Th Minh Khai
9
em hc sinh,
trong đó khối 10
2
hc sinh, khi 11
3
hc sinh khi 12
4
hc sinh. Chn ngu
nhiên
5
học sinh để tham gia cuc thi IOE cp thành ph. Tính xác suất để trong
5
hc sinh
được chọn có đủ c ba khi và có ít nht
2
hc sinh khi 12.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
2 ,
AB a AD a
. Mt bên
SAB
tam giác đều.
G
là trng tâm ca
SAB
. Gi
I
là trung điểm ca
AB
,
M
thuc cnh
AD
sao
cho
3
AD AM
,
N
thuộc đoạn
ID
sao cho
2
ND IN
.
1) Chng minh rng
//
GMN SCD
.
2) Gi
mt phng cha
MN
song song vi
SA
. Tìm thiết din ca nh chóp
.
S ABCD
ct bi mt phng
. Tính din tích ca thiết diện thu được theo
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 12 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
PHN I. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gi
, , , , ,
M N P Q R T
lần lượt trung điểm ca
, , ,
AC BD BC
, ,
CD SA SD
Bốn điểm nào sau đây đồng phng?
A.
, , ,
P Q R T
. B.
, , ,
M P R T
. C.
, , ,
M Q T R
. D.
, , ,
M N R T
.
Li gii
Chn C
Xét tam giác
CAD
ta có
MQ
là đường trung bình nên suy ra
/ / 1
MQ AD
.
Xét tam giác
SAD
ta có
RT
là đường trung bình nên suy ra
/ / 2
RT AD
.
T
1 ; 2 / /
MQ RT
. Suy ra 4 điểm
, , ,
M Q R T
đồng phng.
Câu 2. Phương trình
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
có nghiệm dương nhỏ nht là
a rad
và nghim
âm ln nht là
b rad
thì
a b
là?
A.
3
. B.
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
ChnD
Ta có
2
2 2
sin cos 3 cos 2 sin cos 2sin .cos 3cos 2
2 2 2 2 2 2
x x x x x x
x x
.
1 3 1
1 sinx 3 cos 2 sinx 3 cos 1 sinx cos
2 2 2
x x x
.
2
1 1
3 6
sinx.cos cos .cos sin
5
3 3 2 3 2
2
3 6
x k
x x k
x k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2
6
2
2
x k
k
x k
. T đó ta có nghiệm dương nhỏ nht và nghim âm ln nht của phương
trình đã cho lần lượt là
2
a
6
b
. Suy ra
2 6 3
a b
.
Câu 3. Có ba vận động viên cùng thi chạy vượt rào. Xác suất để ba vận động viên này vượt qua được
rào lần lượt là
0,9; 0,8; 0,7
. Tìm xác suất đểít nht mt vận động viên vượt qua được rào.
A.
0,504
P
. B.
0,72
P
. C.
0,398
P
. D.
0,994
P
.
Li gii
Chn D
Gi
A
là biến c : “ Có ít nht mt vận động viên vượt qua được rào”.
Khi đó
A
: “ không có vận động viên nào vượt qua được rào”.
Do đó
0,1.0,2.0,3 0,006
P A
Suy ra
1 1 0,006 0,994
P A P A
.
Vậy chon đáp án D.
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 3 1 5
C x y
. Tìm đường tròn
C
nh của đường tròn
C
qua phép v t tâm
1;2
I và t s
2
k
.
A.
2 2
: 3 8 20
C x y
. B.
2 2
: 3 8 20
C x y
.
C.
2 2
: 6 16 4 0
C x y x y
. D.
2 2
: 6 16 4 0
C x y x y
.
Li gii
Chn B
Đường tròn
C
có tâm
1
3; 1
I
1
5
R .
Gọi tâm và bán kính đường tròn
C
lần lượt là
2
I
và bán kính ca
2
R
.
đường tròn
C
nh của đường tròn
C
qua phép v t tâm
1;2
I và t s
2
k
nên
2 1
2
II II
2 1
2 2 5
R R .
Ta
2 1 2
2
2 1
2
2 1 2
2 1 2 3 1
3
2
8
2 2 2 1 2
x x x x x
x
II II
y
y y y y y
Do đó phương trình đường tròn
2 2
: 3 8 20
C x y
.
Vy chọn đán án B.
Câu 5. Khai trin và rút gn biu thc
5
2
n
a
,
n
có tt c 17 s hng. Vy
n
bng.
A.
17
. B.
12
. C.
11
. D.
10
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn C
Ta có khai trin và rút gn biu thc
5
2
n
a
,
n
có tt c 17 s hng nên
6 17 11
n n
.
Câu 6. Một túi đựng
6
viên bi trng khác nhau và
5
viên bi xanh khác nhau. Ly
4
viên bi t túi đó. Hỏi
có bao nhiêu cách ly ra
4
viên bi mà có đủ hai màu.
A.
330
. B.
320
. C.
310
. D.
300
.
Li gii
Chn C
4
11
C
cách ly
4
viên bi t túi đó.
4
6
C
cách ly
4
viên bi màu trng t túi đó.
4
5
C
cách ly
4
viên bi màu xanh t túi đó.
4 4 4
11 6 5
310
C C C
cách ly ra
4
viên bi mà có đủ hai màu.
Câu 7. Hàm s nào sau đây là hàm s chn?
A.
2
.tan
y x x
. B.
sin
y x x
. C.
cos
x
y
x
. D.
sin 3
y x x
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
2
tan
y x x g x
.
TXĐ:
\ ,
2
D k k
.
x D x D
.
2
2
.tan tan
g x x x x x g x
2
tan
y x x
hàm l.
Xét hàm s
sin
y x x f x
.
TXĐ:
D
.
x D x D
.
.sin sin
f x x x x x f x
sin
y x x
là hàm chn.
Xét hàm s
cos
x
y h x
x
.
TXĐ:
\ ,
2
D k k
.
x D x D
.
cos cos
x
x
h x h x
x x
cos
x
h x
x
hàm l.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét hàm s
sin 3
y x x k x
.
TXĐ:
D
.
Xét
2 2
D D
.
3
1
2 2
k
3
1
2 2
k
. Vì
2 2
k k
nên
sin
y x x
không
phi hàm s chn, không phi hàm s l
Câu 8. Trong khai trin
8
2 5
x y
, h s ca s hng cha
5 3
.
x y
là:
A.
40000
. B.
8960
. C.
4000
. D.
224000
.
Li gii
Chn D
8 8
8 8
8 8
8 8
0 0
2 5 1 2 . 5 1 .2 .5 . .
k k k k
k k k k k k
k k
x y C x y C x y
.
S hng cha
5 3
.
x y
là s hng th tư trong khai triển, ng vi
3
k
.
Vy h s ca s hng cha
5 3
.
x y
3
3 5 3
8
1 .2 .5 224000
C .
Câu 9. Tng tt c các s t nhiên
n
tha mãn:
1 2 1
1 4
1 1 7
6
n n n
C C C
A.
12
. B.
10
. C.
11
. D.
13
.
Li gii
Chn C
Điều kin:
n
n
.
Với điều kin trên, ta có:
1 2 1
1 4
2
1 ! 2. 1 ! 7. 3 !
1 1 7
6 ! 1 ! 6. 4 !
1 2 7
6 1 4 2.6. 4 7 1
. 1 6 4
3
11 24 0 .
8
n n n
n n n
C C C n n n
n n n n n
n n n n
n tm
n n
n tm
Vy tng tt c các s t nhiên
n
tha mãn
1 2 1
1 4
1 1 7
6
n n n
C C C
bng
11
.
Câu 10. Phương trình
sin cos 10
x m x có nghim khi:
A.
3
3
m
m
. B.
3 3
m
. C.
3
3
m
m
. D.
3
3
m
m
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Phương trình
sin cos 10
x m x có nghim
2 2 2 2
3
9 0
3
m
a b c m
m
.
Câu 11. S hng không cha
x
trong khai trin nh thc Newton
21
2
2
, 0
x x
x
là:
A.
7 7
21
2
C
. B.
8 8
21
2
C
. C.
8 8
21
2
C
. D.
7 7
21
2
C
.
Li gii
Chn A
Ta có:
21
21 21
21 21 3
21 21
2 2
0 0
2 2
. . . 2
k
k
k k k k
k k
x C x C x
x x
S hng không cha
x
ng vi
k
tha mãn:
21 3 0 7
k k
.
Khi đó số hng không cha
x
là:
7 7
21
2
C
.
Câu 12. Có hai hp bút chì màu. Hp th nht có 5 bút cmàu đỏ khác nhau và 7 bút chì màu xanh khác
nhau. Hp th hai 8 bút chì màu đỏ khác nhau 4 bút chì màu xanh khác nhau. Chn ngu
nhiên mi hp mty bút chì. Xác suất để có mt cây bút chì màu đỏ 1 cây bút chì màu xanh
là:
A.
17
36
. B.
19
36
. C.
5
12
. D.
7
12
.
Li gii
Chn B
Xác suất để có mt cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh là:
5 4 7 8 19
. .
12 12 12 12 36
.
Câu 13. Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì s cnh của đa giác là
A.9. B.11. C.10. D.8.
Li gii
Chn B
Đa giác đều có
n
cnh thì
n
đỉnh. C 2 đỉnh thì to thành cnh của đa giác hoặc là đường
chéo của đa giác.
Do đó, số đường chéo bng s cặp đỉnh tr s cạnh đa giác.
Theo đề:
2
1
44 44 11
2
n
n n
C n n n
.
Vậy đa giác có 11 cạnh.
Câu 14. Tập xác định ca hàm s
tan 2
3
y x
A.
\ |
12
k k
. B.
\ |
12 2
k
k
.
C.
\ |
2
k k
. D.
\ |
6
k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn B
Điều kiện xác định:
cos 2 0 2
3 3 2 12 2
k
x x k x
vi
k
.
Vy ta có tập xác định:
\ |
12 2
k
k
.
Câu 15. Phương trình
3
sin 2
2
x nghim dng
x k
x k k
vi
3
,
4 4
, Khi đó
.
bng
A.
2
. B.
2
4
9
. C.
2
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Ta có
3
sin 2
2
x
2 2
3
4
2 2
3
x k
k
x k
6
2
3
x k
k
x k
Như vậy ,
2
,
6 3
Vy
2
2
. .
6 3 9
Câu 16.Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
I
là trung điểm của
OA
.
Thiết diện của hình chóp với
đi qua
I
và song song với
mp SAB
A. Tam giác. B.Hình thang. C. Ngũ giác. D. Hình bình hành.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có
//
//
//
AB
SAB
SA
// // 1
AB ABCD MK AB I MK
// //
SA SAD MH SA
// // // 2
AB CD SCD HN CD
T
1
2
//
MK HN
.
Vậy thiết diện của hình chóp với
đi qua
I
và song song với
mp SAB
là hình thang
MHNK
Câu 17. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu cnh?
A.
5
. B.
8
. C.
10
. D.
11
.
Li gii
Chn C
Chóp ngũ giác có 10 cạnh.
Nhn xét: Hình chóp đáy
n
giác có
2
n
cnh.
N
H
K
M
I
O
C
A
D
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 18. Cho t din
ABCD
vi
,
M N
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABD
,
ACD
. Xét các khng
định sau:
: //
I MN ABC
.
: //
II MN BCD
.
: //
III MN ACD
.
: //
IV MN ABD
.
Các mệnh đề đúng là:
A.
,
I IV
. B.
,
II III
. C.
,
III IV
. D.
,
I II
.
Li gii
Chn D
Gi
,
I K
lần lượt là trung điểm ca
,
BD DC
.
*
II
- Đúng
Xét tam giác
AIK
có:
// IK
//
MN
IK BCD MN BCD
MN BCD
*
I
- Đúng
// IK
//
IK //
MN
MN BC
BC
MN ABC
do đó
//
MN ABC
* Có
,
M ABD N ACD
do đó :
,
III IV
- Sai :
Câu 19. Đường cong dưới đây là đồ th ca hàm s nào đã cho?
A.
cos
2
x
y
.B.
sin
2
x
y
. C.
cos
4
x
y
. D.
sin
2
x
y
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn D
Thấy đồ th hàm s đi qua gốc tọa độ
0;0
O
nên loi A và C.
Đồ th hàm s nghch biến trên
;
nên ta chn D.
Nhn xét. Ngoài ra ta có th nhận xét điểm
; 1
không thuộc đồ th hàm s
sin
2
x
y
nên
loại phương án B.
Câu 20. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình thang vi các cạnh đáy
AB
CD
. Gi
,
I J
lần lượt
trung điểm ca
AD
BC
G
trng tâm tam giác
SAB
. Giao tuyến ca
SAB
IJG
A.
SC
. B.đường thng qua
G
song song vi
CD
.
C.đường thng qua
S
và song song vi
AB
. D.đường thng qua
G
và ct
BC
.
Li gii
Chn B
Do
,
I J
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
nên
IJ
là đường trung bình ca hình thang
ABCD
, suy ra IJ
AB
.
Ta có
IJ
,
AB
IJG SAB Gx IJ AB CD
G SAB G
IJ IJG AB SAB
IJ
Vy giao tuyến ca
SAB
IJG
là đường thẳng đi qua
G
và song song vi
CD
.
Câu 21. Gieo hai con súc sắc cân đối, đồng cht. Xác sut để tng s chm xut hin trên hai mt ca hai
con súc sc bng
7
A.
6
7
. B.
1
7
. C.
1
6
. D.
5
6
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
S phn t ca không gian mu là
6 6 36
n
.
Gi
A
là biến c “Tng s chm xut hin trên hai mt ca hai con súc sc bng
7
”. Ta có
1;6 , 2;5 , 3;4 , 4;3 , 5;2 , 6;1
A
6
n A
.
Vy
6 1
36 6
P A
.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
vi trng tâm
G
,
M
là trung điểm ca
BC
. Gi
V
là phép v t tâm
G
t
s
k
biến
A
thành
M
. Tìm
k
.
A.
2
k
. B.
2
k
. C.
1
2
k
. D.
1
2
k
.
Li gii
Chn D
Ta có
,G k
V A M GM kGA
1
2
k
.
Câu 23. Trong không gian, cho mt phng
và đường thng
d
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.Nếu
//d
và đường thng
thì
//
d
.
B.Nếu
//d
thì trong
tn tại đường thng
a
sao cho
//
a d
.
C. Nếu
//d
thì
//d
.
D. Nếu
d A
và đường thng
d
thì
d
d
hoc ct nhau hoc chéo nhau.
Li gii
Chn A
Nếu
//d
và đường thng
thì
d
hoc song song nhau hoc chéo nhau nên A sai.
Câu 24. Giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5
y x x
trên
A.
8
. B.
9
. C.
0
. D.
20
.
Li gii
Chn A
Đặt
sin , 1;1
t x t
.
Hàm s tr thành
2
4 5
y f t t t
vi
1;1
t
.
G
M
B
C
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Hàm s
2
4 5
y f t t t
hàm s bc hai h s
1 0
a
, đồ th đỉnh
2; 9
I
có bng biến thiên:
Giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5
y x x
trên
bng giá tr nh nht ca hàm s
2
4 5
y f t t t
trên đoạn
1;1
.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
2
4 5
y f t t t
ta giá tr nh nht ca
2
4 5
y f t t t
trên đoạn
1;1
bng
8
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5
y x x
trên
bng
8
.
Câu 25. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
4;2
M
, biết
M
nh ca
M
qua phép tnh tiến
theo vectơ
1; 5
v
. Tìm tọa độ điểm
M
.
A.
5; 3
M
. B.
5;7
M
. C.
3;5
M
. D.
3;7
M
.
Li gii
Chn B
Ta có
v
M T M MM v

5;7
M
.
Câu 26. S điểm phân bit biu din các nghim của phương trình
2
sin 2 cos2 1 0
x x
trên đường
tròn lượng giác là:
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
2
sin 2 cos2 1 0
x x
2
cos 2 cos2 2 0
x x
cos2 1
cos2 2
x
x VN
x k
k
.
Vy tt c các nghim của phương trình đã cho được biu din bi
2
điểm trên đường tròn
lượng giác.
Câu 27. Gọi
A
B
là hai biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên
T
. Cho
1 1
,P
4 2
P A A B
. Biết
,
A B
là hai biến cố xung khắc, thì
P B
bằng:
A.
3
4
B.
1
8
C.
1
3
D.
1
4
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có:
,
A B
là hai biến c xung khc nên
1
4
P A B P A P B P B P A B P A
Câu 28. Trong mt phng to độ
Oxy
, qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
o
biến điểm
3;5
M thành
điểm nào
A.
3; 5
B.
3;4
C.
5; 3
D.
5; 3
Li gii
Chn D
Phép quay
,90
: ; ' ;
o
O
Q M x y M y x
biến
3;5
M thành
5; 3
.
Câu 29. Tính tng
0 1 2 3 2018 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
2 4 8 ... 2 2 .
S C C C C C C
A.
2
S
. B.
1
S
. C.
1
S
. D.
0
S
.
Li gii
Chn B
Ta có:
0 0 1 2 2 3 3
0
1 1 ... 1 .
n
n k n
k n
n n n n n
k
S x C x C C x C x C x x
Chn
2
x
2019
n
, ta có:
2019
0 1 2 2 3 3 2019 2019
2019 2019
1 2 2 2 2 ... 2 .
n n n
S C C C C C
Vy
2019
1 1
S
Câu 30. S giá tr nguyên ca
m
để phương trình
2 2
2sin sin cos cos 1
x x x m x
có nghim trên
;
4 4
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn A
2 2 2 2
2sin sin cos cos 1 sin sin cos 1 cos 0, 1
x x x m x x x x m x .
Xét
2
cos 0 sin 1
x x
, khi đó phương trình
1
vô nghim.
Xét
cos 0
x
, chia hai vế phương trình
1
cho
2
cos
x
, ta được:
2
tan tan 1 0, 2
x x m .
Đặt
tan , 1;1
t x t .
Phương trình
2
tr thành:
2 2
1 0 1
t t m t t m
.
Xét
2
1, 1;1
y t t t
.
Bng biến thiên
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Da vào bng biến thiên ta có phương trìnhnghim khi
5
1
4
m
.
1;0;1 .
m m
Vy có
3
giá tr
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 31. Một đề thi trc nghim gm
50
Câu , mi Câu
4
phương án trả lờitrong đó chỉ
1
phương
án đúng, mỗi Câu tr lời đúng được
0, 2
điểm. Mt thí sinh làm bài bng cách chn ngu nhiên
một trong 4 phương án ở mi Câu . Tính xác suất để thí sinh đó được 8 điểm.
A.
40 10
1 3
.
4 4
P
. B.
10 40
40
50
1 3
. .
4 4
P C
.
C.
40 10
10
50
1 3
. .
4 4
P C
. D.
10 40
1 3
.
4 4
P
.
Li gii
Chn C
Cách 1
Xác suất 1 Câu đúng là
1
4
; xác sut 1 Câu sai là
3
4
.
Thí sinh làm được 8 điểm khi làm đúng 40 Câu và
10
Câu còn li sai.
Xác sut cn tìm
40 10 40 10
40 10
50 50
1 3 1 3
. . . .
4 4 4 4
P C C
.
Cách 2: Gi biến c
A
: “Thí sinh được 8 điểm”
S phn t không gian mu
50
4 .
n
Thí sinh làm được 8 điểm khi làm đúng 40 Câu và
10
Câu còn li sai nên s phn t ca biến
c
A
40 40 10
50
.1 .3
n A C .
Xác sut
40 10
40 40 10
10
50
50
50
.1 .3
1 3
. .
4 4 4
n A
C
P A C
n
.
Câu 32. Cho hình chóp .
S ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt trung điểm ca
SA
BC
,
P
điểm trên cnh
AB
saoo cho
1
3
AP
AB
. Gi
Q
là giao điểm ca
SC
vi mt phng
MNP
. Tính
SQ
SC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Li gii
Chn D
Tìm giao điểm
Q
ca
SC
vi mt phng
MNP
Chn mt phng ph
SAC
cha
SC
Trong
ABC
gi
H AC NP
Suy ra
MNP SAC HM
. Khi đó
Q
là giao điểm ca
HM
SC
.
Gi
L
là trung điểm
AC
Ta có
1
2
3
1
3
2
AB
HA AP
HL LN
AB
(vì
,
M N
là trung điểm ca
AC
BC
nên
1
2
LN AB
)
2
3
HA HL
2 1
3 3
LC AL HL HA HL HL HL
nên
3
4
HL HC
Mt khác ta có
4
3
HC QC
HL ML
(vì
/ /
ML SC
)
2
ML SC
nên
3 1
2 3
QC SQ
SC SC
.
Câu 33. Gi
S
tp hp các s gm
4
ch s đôi một khác nhau được viết t các ch s
0;1;2;3;4;5
.
Ly ngu nhiên 2 s t tp
S
. Tính xác suất để trong hai s ly ra chmt s cha ch s
2.
A.
3264
7475
P . B.
144
299
P . C.
537
1495
P . D.
3451
7475
P .
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
S các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau lp t các ch s
0;1;2;3;4;5
3
5
5. 300
A
S phn t ca tp
S
300
.
Ly ngu nhiên 2 phn t ca tp hp
S
nên s phn t ca không gian mu là
2
300
C
.
Gi
A
là biến c: “ Hai s ly ra ch có mt s có cha ch s
2
S các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau lp t các ch s
0;1;2;3;4;5
mà không
ch s 2 là
3
4
4. 96
A
.
S các s t nhiên có 4 ch s khác nhau lp t các ch s
0;1;2;3;4;5
và có ch s
2
300 96 204
.
204.96 19584
A
.
Xác sut cn tìm là:
2
300
19584 3264
7475
A
P
C
Câu 34. Cho t din
ABCD
các cạnh đều bng
a
G
trng tâm tam giác
ABC
. Mt phng
GCD
ct t din theo mt thiết din có din tích là
A.
2
2
4
a
. B.
2
3
4
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
2
6
a
.
Li gii
Chn A
Gi
CG AB M
,khi đó
M
là trung điểm của đoạn thng
AB
và thiết din ca
GCD
vi
t din
ABCD
là tam giác
MCD
.
Vì tam giác
ABC
ABD
đều cnh
a
nên
3
2
a
CM DM
tam giác
MCD
cân ti
M
.
K
MN DC
N
là trung điểm ca
DC
2
a
NC
2 2
2
2
a
MN MC NC
2
1 1 2 2
. . .
2 2 2 4
MCD
a a
S MN CD a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 35. Xếp ngu nhiên
5
bn hc sinh gm An, Bình, Chi, Dũng và L vào mt chiếc ghế dài có
5
ch ngi. Xác suất để hai bn An và Dũng không ngồi cnh nhau là
A.
3
5
. B.
1
5
. C.
1
10
. D.
2
5
.
Li gii
Chn A
S phn t không gian mu
5!
n
.
Gi
A
là biến c: “Hai bn An và Dũng không ngồi cnh nhau” thì
A
là biến c: “Hai bn An
và Dũng ngồi cnh nhau”.
Xếp An và Dũng vào các v trí ghế
1;2 , 2;3 , 3;4 , 4;5
, có
4
cách.
Đổi v tr cho An và Dũng có
2!
cách.
Xếp ba bn còn li vào ba ghế còn li có
3!
cách.
Do đó
4.2!.3!
cách xếp hai bn An và Dũng ngồi cnh nhau, tc
4.2!.3!
n A .
Suy ra
4.2!.3! 2
5! 5
n A
P A
n
.
Vy xác sut cn tìm là:
3
1
5
P A P A
.
PHN II. CÂU HI T LUN
Câu 1. Giải phương trình sau:
2
2sin 2 cos2 1 0
x x
.
Li gii
2 2
2sin 2 cos2 1 0 2 1 cos 2 cos2 1 0
x x x x
2
2cos 2 cos2 3 0
x x
cos2 1
3
cos2
2
x
x
.
+ Vi
cos2 1 2 2 ,
2
x x k x k k
.
+ Vi
3
cos2
2
x
phương trình vô nghim vì
3
1
2
.
Vy tp nghim của phương trình là
;
2
S k k
.
Câu 2. Tìm h s ca s hng cha
11
x
trong khai trin
12
2 2
3
3
2P x x x
x
vi
0
x
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
H s ca s hng cha
11
x
trong khai trin
12
2 2
3
3
2P x x x
x
chính là h s ca s hng
cha
9
x
trong khai trin
12
2
3
3
2Q x x
x
.
Ta có:
12
12
12 12
2 2 12 24 5
12 12
3 3
0 0
3 3
2 . 2 . .2 . 3 .
k
k
k
k k k k
k k
Q x x C x C x
x x
s hng cha
9
x
ng vi
24 5 9 3
k k
.
Suy ra h s ca s hng cha
11
x
trong khai trin
12
2 2
3
3
2P x x x
x
là:
3
3 12 3
12
.2 . 3 3041280.
C
Câu 3. Đội tuyn hc sinh gii môn Toán của trường THPT Nguyn Th Minh Khai
9
em hc sinh,
trong đó khối 10
2
hc sinh, khi 11
3
hc sinh khi 12
4
hc sinh. Chn ngu
nhiên
5
học sinh để tham gia cuc thi IOE cp thành ph. Tính xác suất để trong
5
học sinh được
chọn có đủ c ba khi vàít nht
2
hc sinh khi 12.
Li gii
T gi thiết ta có:
5
9
126
n C .
Gi
A
là biến c: “ Trong
5
học sinh được chọn có đủ c ba khi và có ít nht
2
hc sinh khi
12”.
T gi thiết ta có các trường hp sau:
TH1: Chn
2
hc sinh khi 12,
2
hc sinh khi 10,
1
hc sinh khi 11.
S cách chn là:
2 2 1
4 2 3
. . 6.1.3 18
C C C
.
TH2: Chn
2
hc sinh khi 12,
1
hc sinh khi 10,
2
hc sinh khi 11.
S cách chn là:
2 1 2
4 2 3
. . 6.2.3 36
C C C
.
TH3: Chn
3
hc sinh khi 12,
1
hc sinh khi 10,
1
hc sinh khi 11.
S cách chn là:
3 1 1
4 2 3
. . 4.2.3 24
C C C
.
18 36 24 78
n A
.
Vy:
78 13
126 21
n A
P A
n
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
2 ,
AB a AD a
. Mt bên
SAB
tam giác đều.
G
là trng tâm ca
SAB
. Gi
I
là trung điểm ca
AB
,
M
thuc cnh
AD
sao
cho
3
AD AM
,
N
thuộc đoạn
ID
sao cho
2
ND IN
.
1) Chng minh rng
//
GMN SCD
.
2) Gi
mt phng cha
MN
song song vi
SA
. Tìm thiết din ca hình chóp
.
S ABCD
ct bi mt phng
. Tính din tích ca thiết diện thu được theo
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
1) T gi thiết d dàng ta
2
3
DM DN
DA DI
, theo định lý đảo Talet trong tam giác
DAI
suy ra
//
MN AI
//
AI CD
suy ra
//
MN CD
, li có
,
CD SCD MN SCD
.
Do đó
//
MN SCD
T gi thiết ta cũng dễ
1
3
IG IN
IS ID
//
GN SD
Lại có
,
SD SCD GN SCD
//
GN SCD
Li có
MN
GN
ct nhau trong mt phng
GMN
Suy ra
//
GMN SCD
2) T gi thiết suy ra
//
SAB
. Gi
, ,
E F K
lần lượt giao điểm ca
vi các cnh
SD
,
SC
BC
suy ra
//
ME SA
,
//
FK SB
//
FE KM
.
Do đó thiết din cn tìm là hình thang
MEFK
. Gọi
G
là trung điểm của
CD
suy ra mặt
SIG
cắt mặt phẳng
theo giao tuyến
JL
,
J MK
,
L FE
//
LJ SI
.
SI AB JL MK
,
2
3 3 3
CD MK a
FE ,
2 2 3
3 3
SI a
JL
2
8 3
.
2 9
FEMK
FE MK
S JL a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 13 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A.
cos
3
x
. B.
2
3
cos
4
x
. C. 3 tan 30x . D.
sin
3
x
.
Câu 2. Gi
0
x
là nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
2
2sin sin 1 0x x . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0
0;
4
x
. B.
0
5
;
6 6
x
. C.
0
5
;
6
x
. D.
0
3
;
2
x
.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s coty x
A.
\ 2k k
. B.
\ k k
.
C.
\
2
k k
. D.
\ 2
2
k k
.
Câu 4. Tp nghim của phương trình
3
cot
3 3
x
A.
2
|
3
k k
. B.
|
3
k k
.
C.
2 |
3
k k
. D.
|k k
.
Câu 5. Cho tam giác ABC có trng tâm GI là trung điểm ca cnh .BC Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Phép v t tâm A t s
2
3
k
biến điểm I thành điểm G.
B. Phép v t tâm I t s
1
3
k
biến điểm G thành điểm .A
C. Phép v t tâm A t s
3
2
k
biến điểm G thành điểm I.
D. Phép v t tâm I t s
1
3
k
biến điểm A thành điểm G.
Câu 6. Hàm s nào dưới đây là hàm số chn trên tập xác định?
A.
cos 3
4
π
x
. B.
cosx x
. C. sinx x. D. tan3x .
Câu 7. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
C. Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
Câu8. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2
u
và công sai
3
d
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
26
73
u
. B.
15
40
u
. C.
25
75
u
. D.
10
25
u
.
Câu 9. Trong thi THPT Quốc gia năm
2020
ti mt đim thi có
5
sinh viên nh nguyện được phân
công trực hướng dn thi sinh
5
v trí khác nhau. Yêu cu mi v trí đúng
1
sinh viên. Hi
có bao nhiêu cách phân công v trí trực cho 5 sinh viên đó?
A.
625
. B.
3125
. C.
120
. D.
80
.
Câu 10. Gi M, m ln t là g tr ln nht, g tr nh nht ca m s
3sin 4cos 1.
y x x
Khng đnh
o dưi đây đúng?
A.
6, 2
M m
B.
5, 5
M m
C.
8, 6
M m
D.
6, 4
M m
Câu 11. Tp nghim của phương trình
2cos 2
x
A.
3
2 ; 2 |
4 4
k k k
. B.
5
2 ; 2 |
4 4
k k k
.
C. 2 |
4
k k
. D.
3
2 |
4
k k
.
Câu 12. Trong mt phng Oxy, phép quay tâm O góc
90
biến điểm
2;1
M thành điểm N có tọa độ
A.
1;2
. B.
1; 2
. C.
1;2
. D.
1; 2
.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình
1
cos
4 2
x
trong khoảng
;
A.
3
2
B.
2
C.
2
D.
4
Câu 14. Cho dãy s
n
u
, với
3 10.
n
u n
Khi đó,
15
u
bằng:
A.
25
. B.
45
. C.
15
. D.
35
Câu 15. Trong một đợt kiểm tra định kì, giáo viên chun b mt chiếc hộp đựng 15 câu hi gm 5 câu
hi Hình hc 10 câu hỏi Đại s khác nhau. Mi hc sinh bc ngu nhiên t hộp đó 3 câu hỏi
để làm đề thi cho mình. Xác suất để mt hc sinh bốc được ít nht 1 câu hi Hình hc bng:
A.
45
91
. B.
24
91
. C.
67
91
. D.
46
91
.
Câu 16. Viết khai trin theo công thc nh thc Niu-tơn ca biu thc
5
x y
.
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5
x x y x y x y xy y
. B.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5
x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5
x x y x y x y xy y
. D.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5
x x y x y x y xy y
.
Câu 17. Cho t din
ABCD
điểm I nm trong tam giác
.
ABC
Gi
mt phẳng đi qua điểm I
song song với hai đường thng
, .
AB CD
Thiết din ca t din ABCD khi ct bi mt phng
là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình ch nht. C. Hình tam giác. D. Hình bình hành.
Câu 18. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s?
A. 120. B. 100. C. 180. D. 216.
Câu 19. Gieo mt con xúc xắc cân đối đồng cht 2 ln liên tiếp. Tính xác suất để s chm xut hin
trên mt con xúc xc trong hai lần gieo là như nhau.
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Câu 20. T mt nhóm hc sinh gm 6
hc sinh nam 7 hc sinh
n, chn ngu nhiên 3 hc sinh.
Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 2 hc sinh nam bng:
A.
27
286
. B.
11
143
. C.
105
286
. D.
63
143
.
Câu 21. Phương trình sin + 3cos 2x x tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
sin( - ) 1
3
x
. B.
sin( + ) 1
3
x
. C.
cos( + ) 1
3
x
. D.
cos( - ) 1
3
x
.
Câu 22. Trong mt phng oxy cho đường tròn ( )C bán kính bng 8.Gọi đường tròn ( ')C nh ca
đường tròn( )C qua phép v t t s 2k .Tính bán kính 'R của đường tròn ( ').C
A. ' 8R . B. ' 4R . C. ' 16R . D. ' 16R .
Câu 23. Trong mt phng Oxy, gọi đường thng d nh của đường thng
:2 3 0x y
qua phép tnh
tiến theo véctơ
3;2 .u
Phương trình của đường thng d:
A.
2 1 0x y
. B.
2 7 0x y
. C.
2 7 0x y
. D.
2 1 0x y
.
Câu 24. Trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ngày 20/11 của trường THPT Lý Thái Tổ,
đoàn trường đã chọn ra được 15 tiết mục văn nghệ đặc sắc đạt giải của ba khối. Để trình diễn
trong buổi mít tinh cần chọn ngẫu nhiên 4 tiết mục đạt giải để tham dự buổi văn nghệ. Hỏi
bao nhiêu cách chọn?
A. 4!. B. 1365. C. 32760. D. 15!.
Câu 25. Cho mt phng
P điểm A không thuc mt phng
P . S đường thng qua A song
song vi mt phng
P là:
A.0 . B. Vô s. C. 1. D. 2 .
Câu 26. Trong không gian cho ba đường thng , ,a b c trong đó
a
song song b . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu đường thng
c
cắt đường thng
a
thì đường thng
c
cắt đường thng b .
B. Tn ti duy nht mt mt phng cha c hai đường thng
a
đường thng b .
C. Nếu đường thng b song song với đường thng
c
thì đường thng
a
song song với đường
thng
c
.
D. Nếu điểm A thuc
a
điểm B thuc b thì ba đường thng , ,a b AB cùng nm trên mt
mt phng.
Câu 27. Trong mt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) điểm đầu
và điểm cui thuc tập điểm đã cho?
A. 10. B. 5. C. 45. D. 90.
Câu 28. Cho t din .ABCD Gi ,M N lần lượt trung điểm ca các cnh AC .BC Trên cnh
BD lấy điểm P sao cho 2 .BP PD Gi Q là giao điểm ca CD .NP Khi đó, giao điểm
ca AD
MNP
A. Giao điểm ca MP AD.
B. Giao điểm ca NQ AD .
C. Giao điểm ca MQ AD .
D. Giao điểm ca MQ AD .
Câu 29. S hng không cha x trong khai trin ca biu thc
6
2
1
2x
x
A. 120. B. 240 . C. 240. D. 120 .
Câu 30. Có bao nhiêu s t nhiên nh hơn 151 và chia hết cho 3?
A. 51. B. 50. C. 49 . D. 52.
Câu 31. Cho cp s nhân
n
u vi công bi q tha mãn
1 5
2 6
164
492
u u
u u
. Khi đó, giá trị ca
1
u q
bng:
A. 5 . B. 5. C. 1 . D. 1.
Câu 32. Cho hàm s
2
8cos2
sin 2sin 3
x m
y
x x
(1). tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong ( 60;60) để tập xác định ca hàm s (1) là ?
A. 68. B. 53. C. 52. D. 69 .
Câu 33. Một đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 20 câu hỏi, mỗi câu hỏi 4 phương án tr lời và ch
1 phương án đúng. Mỗi câu trlời đúng được 5 điểm, sai bị trừ 2 điểm. Do không học bài nên
bạn A làm bài thi bằng cách chọn ngẫu nhiên đáp án cả 20 câu hỏi. Xác suất để bạn A đạt điểm
thuộc khoảng
0;5 xấp xỉ bằng:
A.
0,17
. B.
0,14
. C. 0,2. D.
0,11
.
Câu 34. S điểm biu din các nghim của phương trình
cos sin sin4 cos cos2x x x x x
trên
đường tròn lượng giác là:
A. 6 . B. 10. C. 9. D. 5.
Câu 35. Cho phương trình
2
3
1 10sin 4 20cos .
2 4
x x m
tất cả bao nhiêu giá trnguyên
của tham số m sao cho phương trình đã cho đúng 10 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
3
;
2
?
A. 9. B. 8. C. 10. D. 11.
Câu 36. Cho phương trình
2 2
2sin sin2 5cos 1 0.x x x Khi đặt tan ,t x phương trình đã cho tr
thành phương trình nào dưới đây?
A.
2
2 6 0t t . B.
2
3 0t t . C.
2
2 6 0t t . D.
2
6 0t t .
Câu 37. [ Mức độ 2 hai l hoa mi l cha 8 bông hoa hng và 6 bông hoa cúc. Bn Toán ly t mi
l 2 bông hoa. S cách bn Toán ly có s hoa hng lớn hơn số hoa cúc là:
A. 3472 B. 8540 C. 2688 D. 2128
Câu 38. Cho đường tròn
1
C
tâm
1
,I
bán kính
86R cm
một điểm A nằm trên đường tròn
1
.C
Đường tròn
2
C
tâm
2
I
đường kính
1
,I A
đường tròn
3
C
tâm
3
I
đường kính
2
, ,I A
đường tròn
n
C
tâm
n
I
đường
kính
1
,
n
I A
Gi
1 2 3
, , , , ,
n
S S S S
lần lượt din tích
ca các hình tròn
1 2 3
, , , , ,
n
C C C C
1 2 6
.S S S S
Khi đó, giá trị S xp x bng:
A.
2
30973 cm B.
2
45744 cm C.
2
30950 cm D.
2
45018 cm
Câu 39. Tìm s hng cha
2
x trong khai trin ca biu thc
2
3
n
P x x x vi n s nguyên
dương thỏa mãn
3
2
70.
n
n
A
C
n
A.
2
37908x . B.
2
2916x . C.
2
2916x . D.
2
37908x
.
Câu 40. Phương trình
sin 2 cos 2 2 cosx x x
hai h nghim dng 2x k
2
,
3
k
x
trong đó
0;
0; .
2
Khi đó, giá trị 2
là:
A.
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
5
4
.
Câu 41. Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
2 2
: 2 10 36C x y một điểm A di động trên
đường tròn
.C Dng tam giác OAB sao cho 2OA OB góc lượng giác
, 90 .OA OB Khi
điểm A di động trên đường tròn
C ttp hợp điểm B là đường tròn phương trình nào dưới
đây?
A.
2 2
5 1 9x y . B.
2 2
5 1 9x y .
C.
2 2
5 1 9x y . D.
2 2
5 1 9x y .
Câu 42. Tìm chu k tun hoàn T ca hàm s sin4 2cos8y x x .
A.
2
T
. B. 2T
. C. T
. D.
4
T
.
Câu 43 . [Mức độ 3] Cho hình hp . .ABCD A B C D
Gi E
điểm tha mãn 4 0EB EC
F một điểm nm
trên đường thng DD
sao cho
D F a
D D b
vi ,a b
a
b
phân s ti gin. Biết rằng đường thng EF song
song vi mt phng
A BD
thì giá tr 2a b bng:
A. 3. B. 6 .
C. 2 . D. 5.
Câu 44. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là t giác vi các cp cnh
đối không song song. Gi O giao điểm ca AC BD, E
giao điểm ca AB CD, F là giao điểm ca AD BC . Xét
các mệnh đề sau:
1 SAC SBD SO
2 SAB SCD SE
3 SAD SBC SF
4 SEF ABCD EF
Trong các mệnh đề trên có tt c bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .
Câu 45. S tt c các hình tam giác trong hình vn là
A. 40. B. 38. C. 26. D. 11.
Câu 46. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD
hình bình hành. Gi E , F , K lần lượt là các điểm
thuc các cnh AB , SA, SD (khác đầu mút) sao cho
EA FA KD
EB FS KS
gi H giao điểm
ca cnh CDmt phng
EFK . Xét các khẳng định sau:
(1)
// EK SBC . (2)
// KH SBC .
(3)
// EH SAD . (4)
// FK SAD .
Trong các khẳng định trên có tt c bao nhiêu khng định đúng?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 47. Biết
0 1 2 3 2021
2021 2021 2021 2021 2021
6 7 8 9 2027
c
C C C C C a b
vi
, ,a b c
,a b
s nh
nhất. Khi đó, giá trị a b c bng
A.
3. B.
9
. C. 8. D.
15
.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD tt c các cạnh đều bng 8. Gi M trung điểm ca cnh SB N là
một điểm bt k thuc cnh CD sao cho
0 8 .CN x x Mt phng
chứa đường thng
MN song song đường thng AD ct hình chóp S.ABCD theo mt thiết din din tích nh
nht bng
A.
12 3
. B.
12 2
. C.
12 6
. D.12.
Câu 49. Cho hình lăng trụ . .ABC A B C
Gọi ,M M
lần lượt là
trung điểm các cạnh ,BC B C
,G G
lần lượt là
trọng tâm của tam giác ABC .A B C
Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. GMM G
không phải là hình bình hành.
B.
A G B
//
.AGC
C. B M
//
.
M C C
D. GM
//
.ACC A
Câu 50. Xếp ngẫu nhiên một nhóm 7 học sinh gồm 4 học sinh nam (trong đó bạn Đức) và 3 bạn nữ
(trong đó bạn Tâm) thành một hàng ngang. Xác suất để xếp được giữa hai bạn nữ ngồi gần
nhau có đúng hai bạn nam, đồng thời bạn Đức và bạn Tâm ngồi cạnh nhau bằng
A.
1
.
105
B.
1
.
210
C.
2
.
7
D.
1
.
1260
---------------------Hết---------------------
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 13 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
1.
D
2.
A
3.
B
4.
A
5.
B
6.
C
7.
C
8
.
C
9
.
C
1
0
.
A
11.D 12.B 13.C 14.D 15.C 16.A 17.D 18.D 19.B 20.C
2
1.
B
2
2.
C
2
3.
A
2
4
.
C
2
5
.
B
2
6
.
A
2
7
.
D
2
8
.
D
29
.C
3
0
.
A
3
1
.
A
3
2
.
C
3
3
.
A
3
4
.
B
3
5
.
C
3
6
.
C
3
7
.
A
3
8
.
A
39
.
B
4
0
.
D
41.A 42.A 43.A 44.D 45.B 46.D 47.D 48.B 49.B 50.A
LI GII
Câu 1. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A.
cos
3
x
. B.
2
3
cos
4
x
. C.
3tan 30
x
. D.
sin
3
x
.
Li gii
Phương trình
sin
3
x
vô nghim, vì
1
3
.
Câu 2. Gi
0
x
là nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
2
2sin sin 1 0
x x
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0
0;
4
x
. B.
0
5
;
6 6
x
. C.
0
5
;
6
x
. D.
0
3
;
2
x
.
Li gii
2
2sin sin 1 0
x x
sin 1
1
sin
2
x
x
TH1:
sin 1 .2
2
x x k k
(1)
TH2:
.2
1
6
sin
5
2
.2
6
x k
x k
x k
(2)
T (1) và (2)
Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình là
0
6
x
.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
cot
y x
A.
\ 2k k
. B.
\ k k
.
C.
\
2
k k
. D.
\ 2
2
k k
.
Li gii
Hàm s coty x xác định khi sin 0 ,x x k k
.
Câu 4. Tp nghim của phương trình
3
cot
3 3
x
A.
2
|
3
k k
. B.
|
3
k k
.
C.
2 |
3
k k
. D.
|k k
.
Li gii
3
cot
3 3
x
tan 3
3
x
tan tan
3 3
x
3 3
x k
2
,
3
x k k
Câu 5. Cho tam giác ABC trng tâm G I trung điểm ca cnh .BC Khẳng định nào dưới đây
sai?
A. Phép v t tâm A t s
2
3
k
biến điểm I thành điểm G.
B. Phép v t tâm I t s
1
3
k
biến điểm G thành điểm .A
C. Phép v t tâm A t s
3
2
k
biến điểm G thành điểm I.
D. Phép v t tâm I t s
1
3
k
biến điểm A thành điểm G.
Li gii
G trng tâm ca tam giác ABC nên 3IA IG

.
Do đó tồn ti phép v t tâm I t s 3k biến điểm G thành điểm A .
Câu 6. Hàm s nào dưới đây là hàm số chn trên tập xác định?
A.
cos 3
4
π
x
. B.
cos
x x
. C.
sin
x x
. D.
tan3
x
.
Xét hàm s
sin
f x x x
.
Tập xác định
D
,
x D x D
.
Ta có:
sin sin sin
f x x x x x x x f x
.
Do đó hàm số
sin
f x x x
là hàm s chn.
Câu 7. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng nm trên hai mt phng phân bit thì chéo nhau.
C. Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
Li gii
Câu A sai do: Hai đường thẳng không có điểm chung thì hoc song song hoc chéo nhau.
Câu B sai do: Hai đường thng có th ct nhau tại điểm thuc giao tuyến ca 2 mt phẳng đó.
Câu C đúng.
Câu D sai do: Hai đường thng phân bit không song song thì hoc chéo nhau hoc ct nhau.
Câu 8. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2
u
và công sai
3
d
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
26
73
u
. B.
15
40
u
. C.
25
75
u
. D.
10
25
u
.
Li gii
Cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2
u
và công sai
3
d
nên

26 1
25 2 25.( 3) 73
u u d
.

15 1
14 2 14.( 3) 40
u u d
.

25 1
24 2 24.( 3) 70
u u d
.

10 1
9 2 9.( 3) 25
u u d
.
Vy câu C sai.
Câu 9. Trong thi THPT Quốc gia năm
2020
ti mt đim thi có
5
sinh viên nh nguyện được phân
công trực hướng dn thi sinh
5
v trí khác nhau. Yêu cu mi v trí đúng
1
sinh viên. Hi
có bao nhiêu cách phân công v trí trực cho 5 sinh viên đó?
A.
625
. B.
3125
. C.
120
. D.
80
.
Li gii
Mi cách phân công
5
sinh viên trc
5
v trí khác nhau là
1
hoán v ca
5
phn t.
Vy có tt c
5! 120
.
Câu 10. Gi M, m ln t là g tr ln nht, g tr nh nht ca m s
3sin 4cos 1.
y x x
Khng đnh
o dưi đây đúng?
A.
6, 2
M m
B.
5, 5
M m
C.
8, 6
M m
D.
6, 4
M m
Li gii
Tập xác định ca hàm s là:
Xét pt: 3sin 4cosx 1
x y
(n
x
)
3sin 4cosx 1
x y
Để phương trình trên có nghim khi và ch khi
2 2 2
2
3 4 ( 1)
2 24 0
4 6
y
y y
y
Vy:
Max 6. 4
y Miny
.
Câu 11. Tp nghim của phương trình
2cos 2
x
A.
3
2 ; 2 |
4 4
k k k
. B.
5
2 ; 2 |
4 4
k k k
.
C. 2 |
4
k k
. D.
3
2 |
4
k k
.
Li gii
Ta có:
3
2
2 3
4
2cos 2 cos cos cos ,
3
2 4
2
4
x k
x x x k
x k
Câu 12. Trong mt phng Oxy, phép quay tâm O góc
90
biến điểm
2;1
M thành điểm N có tọa độ
A.
1;2
. B.
1; 2
. C.
1;2
. D.
1; 2
.
Li gii
Biu thc tọa độ:
; 90
: ; ;
O
Q M x y N x y
Khi đó:
' 1
' 2
x y x
y x y
1; 2
N
.
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình
1
cos
4 2
x
trong khoảng
;
A.
3
2
B.
2
C.
2
D.
4
Li gii
Ta có
2 2
1
4 3
12
cos cos cos ,
7
4 2 4 3
2 2
4 3 12
x k x k
x x k
x k x k
+/ Vi
2 , .
12
x k k
Ta có:
13 11
2 0
12 24 24 12
k
x k k k suy ra x
+/ Vi
7
2 , .
12
x k k
Ta có:
7 5 19 7
2 0
12 24 24 12
k
x k k k suy ra x
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng
;
7
12 12 2
Câu 14. Cho dãy s
n
u , với
3 10.
n
u n
Khi đó,
15
u
bằng:
A. 25 . B. 45 . C. 15. D. 35
Li gii
Ta có
3 10
n
u n
suy ra
15
3.15 10 35. u
Câu 15. Trong một đợt kiểm tra định kì, giáo viên chun b mt chiếc hộp đựng 15 câu hi gm 5 câu
hi Hình hc 10 câu hỏi Đại s khác nhau. Mi hc sinh bc ngu nhiên t hộp đó 3 câu hỏi
để làm đề thi cho mình. Xác suất để mt hc sinh bốc được ít nht 1 câu hi Hình hc bng:
A.
45
91
. B.
24
91
. C.
67
91
. D.
46
91
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
3
15
455n C
Gi A biến c: ”mt hc sinh bốc được ít nht 1 câu hi Hình hc”
S phn t ca biến c:
1 2 2 1 3
5 10 5 10 5
. . 335n A C C C C C
Xác suất để mt hc sinh bốc được ít nht 1 câu hi Hình hc bng:
335 67
455 91
n A
P A
n
.
Câu 16. Viết khai trin theo công thc nh thc Niu-tơn ca biu thc
5
x y .
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y . B.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y .
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y . D.
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5x x y x y x y xy y .
Li gii
5
0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
5 4 3 2 2 3 4 5
5 10 10 5
x y C x C x y C x y C x y C xy C y
x x y x y x y xy y
Câu 17. Cho t din ABCD điểm I nm trong tam giác .ABC Gi
mt phẳng đi qua điểm I
song song với hai đường thng , .AB CD Thiết din ca t din ABCD khi ct bi mt phng
là hình gì?
A. Hình vuông. B. Hình ch nht. C. Hình tam giác. D. Hình bình hành.
Li gii
//
I ABC
AB ABC
AB
nên
//
ABC MN AB
, vi ,
M AC N BC
.
//
N BCD
CD BCD
CD
nên
//
BCD NP CD
, vi
P BD
.
//
M ACD
CD ACD
CD
nên
//
BCD MQ CD
, vi
Q AD
.
Khi đó
ABD PQ
//
PQ AB
.
//
//
MQ CD
NP CD
nên
//
MQ NP
//
//
MN AB
PQ AB
nên
//
MN PQ
.
Vy thiết din ca t din ABCD khi ct bi mt phng
là hình bình hành
MNPQ
.
Câu 18. T các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s?
A.
120
. B.
100
. C.
180
. D.
216
.
Li gii
Gi s cn lp có dng
abc
.
Chn 1 ch s cho
a
6
cách;
Chn 1 ch s cho
b
6
cách;
Chn 1 ch s cho
c
6
cách.
Vy có
6.6.6 216
s cn lp.
Câu 19. Gieo mt con xúc xắc cân đối đồng cht
2
ln liên tiếp. Tính xác suất để s chm xut hin
trên mt con xúc xc trong hai lần gieo là như nhau.
A.
1
2
. B.
1
6
. C.
1
3
. D.
3
4
.
P
Q
M
N
A
C
B
D
I
Li gii
Không gian mu
: “ Gieo mt con xúc xắc cân đối và đồng cht
2
ln liên tiếp”
S phn t ca không gian mu là:
6.6 36
n
.
Biến c “S chm xut hin trên mt con xúc xc trong hai ln gieo là như nhau
1;1 ; 2;2 ; 3;3 ; 4;4 ; 5;5 ; 6;6
A
S phn t ca biến c A là:
6
n A
.
Vy xác suất để s chm xut hin trên mt con xúc xc trong hai lần gieo như nhau là:
6 1
36 6
P A
.
Câu 20. T mt nhóm hc sinh gm
6
hc sinh nam
7
hc sinh
n, chn ngu nhiên
3
hc sinh.
Xác suất để trong
3
học sinh được chọn có đúng
2
hc sinh nam bng:
A.
27
286
. B.
11
143
. C.
105
286
. D.
63
143
.
Li gii
Không gian mu
: “ Chn ngu nhiên
3
hc sinh t nhóm hc sinh gm
6
hc sinh nam và
7
hc sinh
n
S phn t ca không gian mu là:
3
13
286
n C .
Biến c A : “Trong
3
học sinh được chọn có đúng
2
hc sinh nam”
S phn t ca biến c A là:
2 1
6 7
. 105
n A C C .
Vy xác suất để trong
3
học sinh được chọn có đúng
2
hc sinh nam là:
105
286
P A
.
Câu 21. Phương trình
sin + 3cos 2
x x
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
sin( - ) 1
3
x
. B.
sin( + ) 1
3
x
. C.
cos( + ) 1
3
x
. D.
cos( - ) 1
3
x
.
Li gii
sin + 3cos 2
x x
sin + 3cos 2
x x
1 3
sin + cos 1
2 2
x x
sin cos +cos sin 1
3 3
x x
sin( + ) 1
3
x
Câu 22. Trong mt phng
oxy
cho đường tròn
( )
C
bán kính bng
8
.Gọi đường tròn
( ')
C
nh ca
đường tròn
( )
C
qua phép v t t s
2
k
.Tính bán kính
'
R
của đường tròn
( ').
C
A.
' 8
R
. B.
' 4
R
. C.
' 16
R
. D.
' 16
R
.
Li gii
Phép v t t s
k
biến đường tròn có bán kính
R
thành đường tròn có bán kính '
R k R
nên bán kính
'
R
của đường tròn
( ')
C
' 2 .8 16
R
.
Câu 23. Trong mt phng Oxy, gọi đường thng d nh của đường thng
:2 3 0
x y
qua phép tnh
tiến theo véctơ
3;2 .
u
Phương trình của đường thng d:
A.
2 1 0
x y
. B.
2 7 0
x y
. C.
2 7 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Li gii
Gi
u
d T
,
'
u
M T M
,
' '; '
M x y d
,
;M x y
.
Khi đó:
' ' 3
' ' 2
x x a x x
y y b y y
.
Do
( , ) :2 3 0
M x y x y
.
2( ' 3) ( ' 2) 3 0 2 ' ' 1 0
x y x y
.
Vy
: 2 1 0
d x y
.
Câu 24. Trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ngày 20/11 của trường THPT Lý Thái Tổ,
đoàn trường đã chọn ra được 15 tiết mục văn nghệ đặc sắc đạt giải của ba khối. Để trình diễn
trong buổi mít tinh cần chọn ngẫu nhiên 4 tiết mục đạt giải để tham dự buổi văn nghệ. Hỏi
bao nhiêu cách chọn?
A.
4!
. B.
1365
. C.
32760
. D.
15!
.
Li gii
Mi cách trình din 4 tiết mc là mt chnh hp chp 4 ca 15 phn t.
Vy có:
4
15
32760
A
.
Câu 25. Cho mt phng
P
điểm
A
không thuc mt phng
P
. S đường thng qua
A
song
song vi mt phng
P
là:
A.
0
. B. Vô s. C.
1
. D.
2
.
Li gii
qua
A
s đường thng song song vi một đường thng nm trong mt phng
P
nên
có vô s đường thng qua
A
và song song vi mt phng
P
.
Câu 26. Trong không gian cho ba đường thng
, ,
a b c
trong đó
a
song song
b
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Nếu đường thng
c
cắt đường thng
a
thì đường thng
c
cắt đường thng
b
.
B. Tn ti duy nht mt mt phng cha c hai đường thng
a
đường thng
b
.
C. Nếu đường thng
b
song song với đường thng
c
thì đường thng
a
song song với đường
thng
c
.
D. Nếu điểm
A
thuc
a
điểm
B
thuc
b
tba đường thng
, ,
a b AB
cùng nm trên mt
mt phng.
Li gii
th đường thng
c
đường thng
b
không cùng nm trong mt mt phng nên chúng
th không ct nhau.
Câu 27. Trong mt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) điểm đầu
và điểm cui thuc tập điểm đã cho?
A. 10. B. 5. C. 45. D. 90.
Li gii
Chọn điểm đầu có 10 cách.
Chọn điểm cui có 9 cách.
Vy có 10.9 90 vectơ.
Câu 28. Cho t din .ABCD Gi ,M N lần lượt trung điểm ca các cnh AC .BC Trên cnh
BD lấy điểm P sao cho 2 .BP PD Gi Q là giao điểm ca CD .NP Khi đó, giao điểm
ca AD
MNP
A. Giao điểm ca MP AD.
B. Giao điểm ca NQ AD .
C. Giao điểm ca MQ AD .
D. Giao điểm ca MQ AD .
Li gii
Trong mt phng
,ACD gi .I AD MQ
Ta có
.
I AD
I AD MNP
I MQ MNP
Câu 29. S hng không cha x trong khai trin ca biu thc
6
2
1
2x
x
A. 120. B. 240 . C. 240. D. 120 .
Li gii
S hng tng quát ca khai trin
6
6 6 3
1 6 6
2
1
2 1 .2 . . 0 6
k
k k
k k k k
k
T C x C x k
x
.
S hng không cha
x
ng vi 6 3 0 2k k (TM).
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là
2
4 2
6
1 .2 . 240C .
Câu 30. Có bao nhiêu s t nhiên nh hơn 151 và chia hết cho 3?
A.
51
. B.
50
. C.
49
. D.
52
.
Li gii
S t nhiên chia hết cho 3 có dng
3n n
.
Theo bài ra, ta có
151
3 151 50,3
3
n n
.
0,1,2, ,50
n n
.
Vy có tt c 51 s t nhiên tha mãn bài toán.
Câu 31. Cho cp s nhân
n
u
vi công bi
q
tha mãn
1 5
2 6
164
492
u u
u u
. Khi đó, giá trị ca
1
u q
bng:
A.
5
. B.
5
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Ta có:
1 5
1 5
2 6 1 5
1 5
164
164
492 492
3
492 492
164
u u
u u
q
u u q u u
u u
.
Li có:
4
1 5 1 1
4 4
164 164
164 1 164 2
1 1 3
u u u q u
q
.
Khi đó,
1
2 3 5
u q
. Vy
1
5
u q
.
Câu 32. Cho hàm s
2
8cos2
sin 2sin 3
x m
y
x x
(1). tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuc khong
( 60;60)
để tập xác định ca hàm s (1) là
?
A.
68
. B.
53
. C.
52
. D.
69
.
Li gii
Ta thy:
2
2
sin 2sin 3 sin 1 3 0
x x x
vi mi x
.
Để hàm s (1) có tập xác định là
khi và ch khi
8cos2 0
x m
vi mi x
.
8cos2 , min 8cos2 8
m x x m x m
.
m
nguyên thuc khong
( 60;60)
nên
59; 58; 57;....; 7; 8
m
Vy có
52
giá tr nguyên ca
m
thuc khong
( 60;60)
để hàm s (1) có tập xác định là
.
Câu 33. Một đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 20 câu hỏi, mỗi câu hỏi 4 phương án tr lời và ch
1 phương án đúng. Mỗi câu trlời đúng được 5 điểm, sai bị trừ 2 điểm. Do không học bài nên
bạn A làm bài thi bằng cách chọn ngẫu nhiên đáp án cả 20 câu hỏi. Xác suất để bạn A đạt điểm
thuộc khoảng
0;5
xấp xỉ bằng:
A.
0,17
. B.
0,14
. C.
0,2
. D.
0,11
.
Li gii
Ta có
20
4
n .
Gi
C
là biến c bạn A có điểm thuc khong
0;5
.
Gi
n
là s câu đúng của A, 0 20,n n
. Khi đó điểm ca A là
5 2 20 7 40
n n n
.
Ta có
6 14
20
40 45
0 7 40 5 6 .3
7 7
n n n n C C
.
Suy ra
6 14
20
20
.3
0,17.
4
C
p C
Câu 34. S điểm biu din các nghim của phương trình
cos sin sin4 cos cos2
x x x x x
trên
đường tròn lượng giác là:
A.
6
. B.
10
. C.
9
. D.
5
.
Li gii
Phương trình
2 2
cos sin sin 4 cos cos sin
x x x x x x
cos sin
cos sin sin 4 sin 0
sin 4 sin
x x
x x x x
x x
4
4
2
4 2 ,
3
4 2
2
5 5
x k
x k
k
x x k x k
x x k
k
x
.
Biu diễn lên đường tròn lượng giác ta được 10 điểm.
Câu 35. Cho phương trình
2
3
1 10sin 4 20cos .
2 4
x x m
tất cả bao nhiêu giá trnguyên
của tham số m sao cho phương trình đã cho đúng 10 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
3
;
2
?
A. 9. B. 8. C. 10. D. 11.
Li gii
Ta có:
2
3
sin 4 sin 4 cos4 (1 2sin 2 )
2 2
x x x x
;
2
1 cos 2
1 sin 2
2
cos
4 2 2
x
x
x
PT (1)
2
s
2
1 in 2
1 10 2sin 1 20
2
x
x m
2
20sin 2 10sin2 1
x x m
Đặt
sin2
t x
;
2 2
PT 20 10 1 20 10 1 0
t t m t t m
(2)
3
; 2 2 ;3 1;1
2
x x t
Xét hàm s
2
20 10 1
y t t
vi
1,1
t ta có:
1
4
2
20 10 1
y t t
1
4
T bng biến thiên ta có vi
1
;31
4
m
thì phương trình có nghim
1;1
t
Vi mi giá tr
0
t
ta có 6 nghim
2 2 ;3
x
;
0
t
ta có 4 nghim
2 2 ;3
x
Vậy để phương trình có 10 nghim phân bit thì PT (2) phi có hai nghim
1;1
t trái du
phân bit
1
1
;11
;11
4
1;11
4
1
1
0
20
m
m
m
m
m
m
nên ta có
2;3;...;11
m suy ra có 10 giá tr
tho mãn yêu cầu đề bài.
Câu 36. Cho phương trình
2 2
2sin sin2 5cos 1 0.
x x x
Khi đặt
tan ,
t x
phương trình đã cho tr
thành phương trình nào dưới đây?
A.
2
2 6 0
t t
. B.
2
3 0
t t
. C.
2
2 6 0
t t
. D.
2
6 0
t t
.
Li gii
TH1:
cos 0
x
; phương trình
2 2 2 2
1
2sin 2sin cos 5cos 1 0 2sin 1 0 sin
2
x x x x x x
(vô lý).
Suy ra
cos 0
x
không phi là nghim của phương trình.
TH2:
cos 0
x
; Chia c 2 vế của phương trình cho
2
cos
x
ta được:
PT
2 2
2 2
2 2 2 2
sin 2sin cos 5cos 1
2 0 2tan 2 tan 5 1 tan 0
cos cos cos cos
x x x x
x x x
x x x x
2
tan 2tan 6 0
x x
Vi
tan
t x
phương trình tương đương
2
2 6 0
t t
Câu 37: .
TH2: Bn Toán ly t mi l 2 bông hoa. Khi đó, ly mt l 2 bông hng ta có
2
8
C
. L còn li
ly 2 bông hng nên ta có s cách ly:
2 2
8 8
. 784
C C
(cách ly).
Vy s cách bn Toán ly có s hoa hng lớn hơn s hoa cúc là:
2688 784 3472
(cách ly).
Câu 38. Cho đường tròn
1
C
tâm
1
,I
bán kính
86R cm
một điểm A nằm trên đường tròn
1
.C
Đường tròn
2
C
tâm
2
I
đường kính
1
,I A
đường tròn
3
C
tâm
3
I
đường kính
2
, ,I A
đường tròn
n
C
tâm
n
I
đường
kính
1
,
n
I A
Gi
1 2 3
, , , , ,
n
S S S S
lần lượt din tích
ca các hình tròn
1 2 3
, , , , ,
n
C C C C
1 2 6
.S S S S
Khi đó, giá trị S xp x bng:
A.
2
30973 cm B.
2
45744 cm C.
2
30950 cm D.
2
45018 cm
Li gii
Đường tròn
1
C có bán kính
1 1
R I A R
2
1
S R
Đường tròn
2
C có bán kính
1
2 2
2 2
I A R
R I A
2
2
1
2 2
2 4 4
SR R
S R
Đường tròn
3
C có bán kính
2
3 3
2 4
I A R
R I A
2
2
2
2
3 3
4 16 4
SR R
S R
Đường tròn
n
C bán kính
1
1
2 2
n
n n
n
I A
R
R I A
2
2
2
1
1 2( 1)
2 2 4
n
n n
n n
S
R R
S R
.
Vậy các đường tròn
1 2 3
, , , , ,
n
C C C C
có din tích
1 2 3
, , , , ,
n
S S S S
lp
thành mt cp s nhân vi
2 2 2
1 1
.86 23235u S R cm
, công bi
1
4
q
.
Vy
6
6
1
2
1 2 6
1
23235 1
1 4
30973
1
1
1
4
u q
S S S S cm
q
Câu 39. Tìm s hng cha
2
x trong khai trin ca biu thc
2
3
n
P x x x vi n s nguyên
dương thỏa mãn
3
2
70.
n
n
A
C
n
A.
2
37908x . B.
2
2916x . C.
2
2916x . D.
2
37908x
.
Li gii
Xét
3
2
70 1
n
n
A
C
n
(Điều kin : , 3n Z n ).
2
! !
1 70
2! 2 ! . 3 !
1
1 2 70
2
8 ( )
3 7 136 0
17
( )
3
n n
n n n
n n
n n
n tm
n n
n L
Vi
8
n
thì
8 8
8
2 8 8
8 8
0 0 0
3 3 1 3 1
k
k
i
k k k k k i i
k
k k i
P x x x C x x C x C x
8
8
8
0 0
3 1
k
i
k i k i k
k
k i
P x C C x
Theo đề bài s hng cha
2
tha mãn vi
0, 2
2 , ,0 8
1, 1
i k
i k i k Z i k
i k
Vy s hng cha
2
0 1
2 0 6 1 1 7 2 2
8 2 8 1
3 1 3 1 2916
C C C C x x
.
Câu 40. Phương trình
sin 2 cos 2 2 cos
x x x
hai h nghim dng
2
x k
2
,
3
k
x
trong đó
0;
0; .
2
Khi đó, giá trị 2
là:
A.
4
. B.
7
4
. C.
11
4
. D.
5
.
Li gii
Xét
sin 2 cos 2 2 cos
x x x
2 sin 2 2 sin
4 2
2
2 2
4 3
4 2
3
2 2 2
4 2 4
x x
x kx x k
k Z
x x k x k
Theo đề bài ta tìm được
3
,
4 4
.
Khi đó
5
2
.
Câu 41. Trong mt phng Oxy, cho đường tròn
2 2
: 2 10 36
C x y
một điểm A di động trên
đường tròn
.
C
Dng tam giác OAB sao cho
2
OA OB
góc lượng giác
, 90 .
OA OB
Khi
điểm A di động trên đường tròn
C
ttp hợp điểm B đường tròn phương trình nào dưới
đây?
A.
2 2
5 1 9
x y
. B.
2 2
5 1 9
x y
.
C.
2 2
5 1 9
x y
. D.
2 2
5 1 9
x y
.
Li gii
Gi
nh ca
A
qua phép quay tâm
O
góc
90
,
B
nh ca
qua phép v t tâm
O
t s
1
2
.
Khi đó
2
OA OB
và góc lượng giác
, 90 .
OA OB
Vy
B
nh ca
A
khi thc hin liên tiếp phép quay
,90
O
Q
và phép v t
1
,
2
O
V
.
Khi
A
di động trên đường tròn
C
thì
B
di động trên đường tròn
C
nh ca
C
qua
phép đồng dạng có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay
,90
O
Q
và phép v t
1
,
2
O
V
.
Cách 1.
Đường tròn
C
có tâm
2; 10
I , bán kính
6
R
.
Phép quay
,90
O
Q
biến đường tròn
C
có tâm
2; 10
I bán kính
6
R
thành đường tròn
1
C
có tâm
1
10;2
I bán kính
1
6
R
.
Phép v t
1
,
2
O
V
biến đường tròn
1
C
có tâm
1
10;2
I bán kính
1
6
R
thành đường tròn
C
có tâm
5;1
I
bán kính
3
R
.
Vậy phương trình đường tròn
2 2
: 5 1 9
C x y
.
Cách 2.
Gi
;
A x y C
,
;
B x y
Phép quay
,90
O
Q
biến điểm
;
A x y
thành điểm
;
A y x
.
Phép v t
1
,
2
O
V
biến điểm
;
A y x
thành điểm
;
2 2
y x
B
.
Khi đó ta có
2
2
2
2
y
x
y x
x x y
y
, thay vào đường tròn
C
ta được
2 2
2 2 2 10 36
y x
2 2
5 1 9
x y
.
Vy
B
di động trên đường tròn có phương trình
2 2
5 1 9
x y
Câu 42. Tìm chu k tun hoàn T ca hàm s
sin4 2cos8
y x x
.
A.
2
T
. B.
2
T
. C. T
. D.
4
T
.
Li gii
Cách 1.
Đặt
sin 4 2cos8
f x x x
, hàm s có tập xác định
D
B
A'
O
A
Gi s T chu k tun hoàn ca hàm s
f x , khi đó T là s dương bé nhất tha mãn
f x T f x , x .
sin 4 4 2cos 8 8 sin 4 2cos8x T x T x x , x .
Cho 0x
sin 4 2cos 8 2T T (1).
Cho
4
x
sin 4 2cos 2 8 2T T
sin 4 2cos8 2T T (2).
T (1) và (2) suy ra
sin 4 0
4
cos8 1
4
k
T
T
T m
T
(vi ,k m các s nguyên dương).
k m
Nếu 1k m thì
4
T
, khi đó
sin 4 2cos8
4
f x x x f x
. Suy ra
4
T
không là
chu k tun hoàn ca hàm s.
Nếu 2k m thì
2
T
, khi đó
sin4 2cos8
2
f x x x f x
. Suy ra
2
T
chu k
tun hoàn ca hàm s.
Vy chu k tun hoàn ca hàm s
2
T
.
Cách 2. (Làm trc nghim)
Chu k tun hoàn ca hàm s sin4 2cos8y x x
2
4;8 2
T
UCLN
.
Cách 3.
Hàm s
sin 4f x x chu k tun hoàn
1
2
4 2
T
.
Hàm s
2cos8g x x có chu k tun hoàn
2
2
8 4
T
.
Suy ra chu k tun hoàn ca hàm s sin4 2cos8y x x s nguyên dương T nh nht sao
cho
1 2
T kT lT
(vi
*
, , , 1k l k l ).
2
2 4
k l k l
. Suy ra l chia hết cho 2.
T nh nht nên chn
1
2
k
l
2
T
.
Th li vi
2
T
ta có
sin4 2cos8
2
f x x x f x
.
Vy chu k tun hoàn ca hàm s
2
T
.
Câu 43 . [Mức độ 3] Cho hình hp . .ABCD A B C D
Gi E
điểm tha mãn 4 0EB EC
F một điểm nm trên
đường thng DD
sao cho
D F a
D D b
vi ,a b
a
b
phân s ti gin. Biết rằng đường thng EF song song vi mt phng
A BD
tgiá tr 2a b
bng:
A. 3. B. 6 .
C. 2 . D. 5.
Li gii
Ta có:
*
CB D A BD
* Trong mt phng
' ' ' 'A B C D , qua E k đường thng song song vi ' 'B D ct ' 'C D ti M .
Trong mt phng
' 'BB C C , qua E k đường thng song song vi 'B C ct 'CC ti N .
EMN CB D
EMN A BD
EF A BD
E EMN nên
EF EMN
F EMN
'F DD nên
'F DD EMN
* Trong mt phng
' 'CDD C , gi
'I MN DD
'I DD
I MN EMN
'I DD EMN
Do đó: F I
* 4 0EB EC
1
' '
5
C E C B
' 'EM B D
' ' 1
' ' ' ' 5
C M C E
C D C B
' 'C N D F
1
' '
' ' 1
5
1
' ' 4
' ' ' '
5
C D
C N C M
D F MD
C D C D
' 4 'D F C N
'EN B C
' ' 1
' ' ' 5
C N C E
C C C B
' ' 5 'DD CC C N
Do đó:
4 ' 4
5 ' 5
D F C N
D D C N
D F a
D D b
nên 4, 5a b
Kết lun: 2 3a b .
Câu 44. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là t giác vi các cp cnh
đối không song song. Gi O giao điểm ca AC BD, E
giao điểm ca AB CD, F là giao điểm ca AD BC . Xét
các mệnh đề sau:
1
SAC SBD SO
2
SAB SCD SE
3
SAD SBC SF
4
SEF ABCD EF
Trong các mệnh đề trên có tt c bao nhiêu mệnh đề đúng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
* Xét hai mt phng
SAC
SBD
. Ta có:
+
S SAC SBD
+
O AC BD
O AC SAC
O BD SBD
O SAC SBD
Do đó:
SAC SBD SO
.
* Xét hai mt phng
SAB
SCD
.
Ta có:
+
S SAB SCD
+
E AB CD
E AB SAB
E CD SCD
E SAB SCD
.
Do đó:
SAB SCD SE
.
* Xét hai mt phng
SAD
SBC
. Ta có:
+
S SAD SBC
+
F AD BC
F AD SAD
F BC SBC
F SAD SBC
Do đó:
SAD SBC SF
.
* Xét hai mt phng
SEF
ABCD
. Ta có:
+
E SEF
E AB CD
E ABCD
E SEF ABCD
+
F SEF F AD BC
F ABCD
F SEF ABCD
Do đó:
SEF ABCD EF .
Kết lun: Có 4 mệnh đề đúng.
Câu 45. S tt c các hình tam giác trong hình vn là
B. 40. B. 38. C. 26. D. 11.
Li gii
Mi tam giác phần trên được to thành bi cạnh đáy (cạnh ngang) và hai trong năm cạnh. Do
đó số tam giác phn trên là
2
5
10C
.
Mi tam giác phần dưới được to thành bi cạnh đáy (cạnh ngang) và hai trong tám cnh. Do
đó số tam giác phần dưới là
2
8
28C
.
Vy s tam giác trong hình là 38.
Câu 46. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD
hình bình hành. Gi E , F , K lần lượt là các điểm
thuc các cnh AB , SA, SD (khác đầu mút) sao cho
EA FA KD
EB FS KS
gi H giao điểm
ca cnh CDmt phng
EFK . Xét các khẳng định sau:
(1)
// EK SBC . (2)
// KH SBC .
(3)
// EH SAD . (4)
// FK SAD .
Trong các khẳng định trên có tt c bao nhiêu khng định đúng?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Li gii
Theo đề bài, ta có:
EA FA KD
EB FS KS
suy ra //EF SB , //FK AD hay //FK BC .
Do đó,
//EFK SBC .
//EFK SBC
SBC SCD SC nên
//EFK SCD KH SC .
T đó suy ra
EA FA KD HD
EB FS KS HC
hay //EH AD .
Khi đó:
(1)
// EK SBC đúng vì
EK EFK
//EFK SBC .
(2)
// KH SBC đúng vì
KH SBC ; //KH SC ;
SC SBC .
(3)
// EH SAD đúng vì
EH SAD ; // EH AD;
AD SAD .
(4)
// FK SAD sai vì
FK SAD .
Vy có 3 khẳng định đúng.
Câu 47. Biết
0 1 2 3 2021
2021 2021 2021 2021 2021
6 7 8 9 2027
c
C C C C C a b
vi
, ,a b c
,a b
s nh
nhất. Khi đó, giá trị a b c bng
A.
3. B.
9
. C. 8. D.
15
.
Li gii
Áp dng công thc
k n k
n n
C C
vi k n ta được
0 1 2 3 2021
2021 2021 2021 2021 2021
6 7 8 9 2027C C C C C
0 2021 1 2020 1010 1011
2021 2021 2021 2021 2021 2021
6 2027 7 2026 ... 1016 1017C C C C C C
0 1 1010
2021 2021 2021
2033 2033 ..... 2033C C C
0 1 1010
2021 2021 2021
2033. ...C C C
0 1 2021
2021
2021 2021 2021
2020
...
2
2033. 2033. 2033.2
2 2
C C C
Do đó
2033; 2; 2020 15a b c a b c
.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD tt c các cạnh đều bng 8. Gi M trung điểm ca cnh SB N là
một điểm bt k thuc cnh CD sao cho
0 8 .CN x x Mt phng
chứa đường thng
MN song song đường thng AD ct hình chóp S.ABCD theo mt thiết din din tích nh
nht bng
A.
12 3
. B.
12 2
. C.
12 6
. D.12.
Li gii
Trong mt phng
ABCD , qua N v // NP AD vi P AB .
Ta có
// AD
// BC AD nên
// BC
.
Trong mt phng
SBC , qua M v
// MQ BC
vi
Q SC
.
Khi đó thiết din to bi mt phng
và hình chóp là t giác
MPNQ
và d thy
MPNQ
hình thang cân.
Xét tam giác MPB
2 2 2
2 . .cosMP MB BP MB BP MBP
Ta có 4MB
,0 8BP CN x x
.
Khi đó
2 2 2 2 2
4 2. .4.cos 60 4 16MP x x MP x x
.
Gi H là hình chiếu vuông góc ca M xung NP , khi đó 2PH .
Suy ra
2
2 2 2 2 2
4 12 2 8MH MP PH x x MH x .
Din tích thiết din cn tìm là
1
. 6
2
MPQN
S MQ NP MH MH
.
Như vậy
MPQN
S
nh nht khi MH nh nhất, ta được 2x hay
2
8 2 2MH MH .
H
Q
O
P
M
N
D
C
B
A
S
Vy din tích nh nht ca thiết din cn tìm là 12 2
MPQN
S .
Câu 49. Cho hình lăng trụ . .ABC A B C
Gọi ,M M
lần lượt là
trung điểm các cạnh ,BC B C
,G G
lần lượt là
trọng tâm của tam giác ABC .A B C
Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. GMM G
không phải là hình bình hành.
B.
A G B
//
.
AGC
C. B M
//
.MC C
D. GM
//
.
ACC A
Li gii
.
' '
,AA MM
song song và bằng nhau (do cùng song
song và bằng
'
BB
) nên
' '
AAM M
là hình bình hành, do đó
' '
,GM G M
song song . Lại có
' '
AM AM
nên
' '
GM G M , do đó GMM G
là hình bình hành. Phương án
A sai.
.
' '
,M C BM
song song và bằng nhau nên
' '
BMC M
hình bình hành, do đó
' '
,BM MC
song song nhau, suy ra
'
BM
song song với mp
.
AGC
Đã có
' '
,AM A M
song
song nhau nên
' '
AM
song song với mp
.AGC
Trong mp
A G B
hai đường thẳng cắt nhau
' ' '
,A M BM
cùng
song song với mp
AGC
nên
A G B
//
.AGC
Phương
án B đúng.
. Đường thẳng B M
nằm trong mp
M C C
nên phương án C sai.
. Trong mp
' '
( ),AA M M
đường thẳng
'
GM
không song song, không trùng với đường thẳng
'
AA
nên cắt đường thẳng
'
,AA
suy ra
'
GM cắt mp
.ACC A
Phương án D sai.
Câu 50. Xếp ngẫu nhiên một nhóm 7 học sinh gồm 4 học sinh nam (trong đó bạn Đức) và 3 bạn nữ
(trong đó bạn Tâm) thành một hàng ngang. Xác suất để xếp được giữa hai bạn nữ ngồi gần
nhau có đúng hai bạn nam, đồng thời bạn Đức và bạn Tâm ngồi cạnh nhau bằng
A.
1
.
105
B.
1
.
210
C.
2
.
7
D.
1
.
1260
Li gii
. Xếp 7 bạn thành một hàng ngang có 7! cách nên ( ) 7!n
. Gọi A là biến cố cần xét thì gỉa thiết suy ra cách xếp là Nnam nam NỮ nam nam NỮ. Có 4
trường hợp xếp thỏa yêu cầu là TÂM Đức nam NỮ nam nam NỮ,
Nnam nam NỮ nam Đức TÂM,
Nnam nam TÂM Đức nam NỮ,
Nnam Đức TÂM nam nam NỮ.
Mỗi trường hợp trên có 1 cách xếp bạn Tâm, 1 cách xếp bạn Đức, hai bạn nữ còn lại có 2! cách
xếp, ba bạn nam còn lại 3! cách xếp. Do đó mỗi trường hợp trên 1.1.2!.3! = 12 cách xếp
nên 4 trường hợp có 48 cách xếp, tức ( ) 48.n A
Xác suất cần tìm
( ) 48 1
( ) .
( ) 7! 105
n A
p A
n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 14 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. m tập xác định ca hàm s
3 sin 2 .
y x
A.
\ | sin 2 0
x x . B.
.
C.
\ 2 |
k k . D. Một tập hợp khác.
Câu 2. Đường cong trong hình v bên mt phn của đồ th hàm s nào trong bn hàm s được lit
kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây?
A.
cos2
y x
. B.
sin
y x
. C.
sin 2
y x
. D.
cos
y x
.
Câu 3. m chu kì ca hàm s
sin cos4
y x x
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D. Không có chu kỳ.
Câu 4. Mt lp có
21
hc sinh nam và
14
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn mt hc sinh tham
gia sinh hot câu lc b nghiên cu khoa hc?
A.
21
. B.
35
. C.
14
. D.
294
.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau đôi một?
A.
5040
. B.
9000
. C.
1000
. D.
4536
.
Câu 6.
5
thư khác nhau
5
con tem khác nhau. Hi có bao nhiêu cách dán tem vào bì thư sao
cho mi bì thư chỉ dán mt con tem?.
A.
25
. B.
120
. C.
10
. D.
1
.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tnh tiến?.
A. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
biến điểm
M
thành điểm
M
thì
.
M M v
B. Nếu
v
T M M
,
v
T N N
thì
MM N N
là hình bình hành.
C. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
là phép đồng nhất nếu
v
là vectơ
0
.
D. Phép tịnh tiến theo vectơ biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 8. Hình nào trong các hình sau không có trục đối xng?
A. Hình tam giác đều. B. Hình thoi.
C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 9. Trong mt phng
, cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trong đó không có ba điểm nào thng hàng.
Điểm
S . Có my mt phng to bi
S
và hai trong s bốn điểm nói trên?
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
8
.
Câu 10. Cho t din
.
ABCD
Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hai đường thẳng
AC
BD
cắt nhau.
B. Hai đường thẳng
AC
BD
không có điểm chung.
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa hai đường thẳng
AC
BD
.
D. Không thể vẽ hình biểu diễn tứ diện
ABCD
bằng các nét liền.
O
x
y
2
2
1
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 11. Tìm tp nghim của phương trình
sin3 1 0
x
A. |
2
k k . B. 2 |
2
k k .
C.
2
6
|k k
. D.
2
|
6 3
k
k .
Câu 12. Tìm các nghim của phương trình
2
sin cos 1 0
x x trong khong
0; .
A. , 0,
2
x x x . B.
4
x . C. ,
4 2
x x . D.
2
x .
Câu 13. Giải phương trình
cos2 sin .
3
x x
A. 2 , 2 |
6 6
k k k . B.
2 2
, | k
18 3 6 3
k k
.
C.
2
, 2 |
18 3 6
k
k k . D.
2 2
, | k
18 3 18 3
k k
.
Câu 14. Tìm tập xác định ca hàm s
tan 2
.
1 tan
x
y
x
A. \ |
4
k k . B. \ , |
4 2 2
k k k .
C. \ |
2
k k . D. \ , |
2 4
k k k .
Câu 15. Tìm
m
để phương trình
sin2 1 cos2 5
m x m x có nghim.
A.
1 2
m
. B.
1 2
m
. C.
1
m
hoặc
2
m
. D.
.
m
Câu 16. Phương trình
3sin3 cos3 1
x x tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
sin 3
6 2
x . B. sin 3
6 6
x .
C.
1
sin 3
6 2
x . D.
1
sin 3
6 2
x .
Câu 17. Tìm s nghim của phương trình
tan 1
x
trong khong
0;7
.
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Câu 18. bao nhiêu cách phân chia
8
hc sinh thành hai nhóm sao cho mt nhóm
5
hc sinh,
nhóm còn li có
3
hc sinh?
A.
5
8
A
. B.
3 5
8 8
.
C C
. C.
5
8
C
. D.
3 5
8 8
.
A A
.
Câu 19. Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s, sao cho mi s đó, chữ s đứng sau lớn hơn chữ s đứng
trước.
A.
5
9
A
. B.
5
9
C
. C.
5
10
C
. D.
5
10
A
.
Câu 20. Tìm các giá tr ca
x
tha mãn
3 3
14
x
x x
A C x
.
A.
5
x
. B.
5
x
2
x
.
C.
2
x
. D. Không tồn tại.
Câu 21. Khai trin biu thc
4
2
x m
ta được biu thc nào trong các biu thức dưới đây?
A.
4 3 2 2 3 4
4 6 4 .
x x m x m xm m
B.
4 3 2 2 4 6 8
.
x x m x m xm m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C.
4 3 2 2 4 6 8
4 6 4 .
x x m x m xm m
D.
4 3 2 2 3 4
.
x x m x m xm m
Câu 22. Chn ngu nhiên
5
sn phm trong
10
sn phm. Biết rng trong
10
sn phẩm đó
2
phế
phm. Tính xác suất để trong
5
sn phẩm được chn không có phế phm nào.
A.
1
.
B.
5
.
8
C.
1
.
5
D.
.
9
Câu 23. Mt túi cha
3
viên bi đỏ,
5
viên bi xanh và
6
viên bi vàng. Chn ngu nhiên
3
viên bi. Tính
xác suất để
3
viên bi được chọn không có đủ c ba màu.
A.
137
.
182
B.
45
.
182
C.
1
.
120
D.
1
.
360
Câu 24. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
cho phép tnh tiến theo vectơ
1; 3
v biến điểm
4;5
A thành điểm
A
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
5;2
A . B.
5; 2 .
A C.
3; 2 .
A D.
3;2 .
A
Câu 25. Trong mt phẳng, cho hai đường thng ct nhau
d
d
. bao nhiêu phép quay biến đường
thng
d
thành đường thng
d
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. Vô số.
Câu 26. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho điểm
3;2
M . Tìm tọa độ điểm
M
nh ca
điểm
M
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
.
A.
2;3
M . B.
2;3
M . C.
2; 3
M . D.
2; 3
M .
Câu 27. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến một đoạn thẳng
thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.
B. Phép dời hình là một phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng
1
.
C. Phép đồng dạng biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, biến một đường tròn thành
đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự tâm
,
O
tsố
k
biến một góc thành một góc có số đo bằng nó.
Câu 28. Cho hình chóp
.
S ABCD
,
AB
CD
ct nhau ti
I
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của
SAB
SCD
là đường thẳng
SI
.
B. Giao tuyến của
SAC
SCD
là đường thẳng
SI
.
C. Giao tuyến của
SBC
SCD
là đường thẳng
SK
với
K
là giao điểm của
SD
BC
.
D. Giao tuyến của
SOC
và
SAD
là đưng thẳng
SM
vi
M
là giao đim của
AC
và
SD
.
Câu 29. Cho ba đường thng
a
,
b
,
c
đôi một cắt nhau không đồng phng. Tìm s giao điểm phân
bit của ba đường thẳng đã cho.
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Câu 30. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy hình bình hành
ABCD
, các điểm
M
,
N
lần lượt thuc các
cnh
AB
,
SC
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao điểm của
MN
với
SBD
là giao điểm của
MN
với
BD
.
B. Giao điểm của
MN
với
SBD
là điểm
M
.
C. Giao đim ca
MN
vi
SBD
là giao đim ca
MN
vi
SI
, trong đó
I
là giao ca
CM
vi
.
BD
D. Đường thẳng
MN
không cắt mặt phẳng
SBD
.
Câu 31. Tìm tp nghim của phương trình
sin3 cos 0.
x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. , 2 |
8 4
k k k . B. |
8 2
k k
C. , |
8 2 4
k k k . D. |
4
k k .
Câu 32. Tính tng các nghim thuc
2 ;2
của phương trình
2
sin cos2 2cos 0
x x x .
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 33. Giải phương trình
2 2
cos sin 2 3sin 0.
x x x
A. ;arctan3 |
4
k k k . B. |
4 2
k k .
C.
;arccot 3 |
4
k k k
. D.
1
;arctan |
4 3
k k k
.
Câu 34. Gi
,
M m
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
3 2 sin cos
y x x
.
Tính tng
.
M m
A.
5
. B.
1
. C.
6
. D.
4
.
Câu 35. Ban văn nghệ lp 11A
7
hc sinh nam
9
hc sinh n. Cn chn
5
hc sinh nam
5
hc sinh n để ghép thành
5
cp nam n trình din tiết mc thi trang. Hi bao nhiêu cách
chn tha mãn yêu cu bài toán?
A.
2446
. B.
38102400
. C.
317520
. D.
4572288000
.
Câu 36. m h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin nh thc Niu-n ca
10
2
2
x
x
, vi
0.
x
A.
85
. B.
180
. C.
95
. D.
108
.
Câu 37. Mt th săn bắn
3
viên đạn vào con mi. Xác suất để bn trúng mc tiêu là
0,4
. Tính xác sut
để người th săn bắn trượt mc tiêu.
A.
0,064
. B.
0,784
. C.
0,216
. D.
0,936
.
Câu 38. Trong mt phng ta đ
,
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 2 5 16.
C x y m phương trình
đưng tn
C
là nh của đường tn
C
qua phép tnh tiến theo vectơ
2; 7 .
v
A.
2
2
2 4
x y . B.
2
2
2 16
x y .
C.
2 2
4 2 16
x y . D.
2 2
4 12 16
x y .
Câu 39. Trong mt phng tọa độ
,
Oxy
cho đường thng
: 0.
d x y m phương trình đường thng
d
nh của đường thng
d
qua phép quay
, 90
.
O
Q
A.
1 0
x y . B.
1 0
x y . C.
0
x y . D.
90 0
x y .
Câu 40. Cho tam giác
ABC
vi trng tâm
.
G
Gi
A
,
,
C
lần lượt trung điểm các cnh
BC
,
CA
,
AB
. Khi đó phép vị t nào biến tam giác
A B C
thành tam giác
ABC
?
A. Phép vị tự tâm
,
G
tsố
2.
B. Phép vị tự tâm
,
G
tsố
.
2
C. Phép vị tự tâm
,
G
tsố
1
.
D. Phép vị tự tâm
,
G
tsố
2.
Câu 41. Trong mt phng vi h trc tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
1;4
M ,
3; 12
M . Phép v t tâm
,
I
t s
3
biến điểm
M
thành điểm
M
. Tìm tọa độ điểm
.
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
0;0
. B.
3; 3
.
C.
3;0
. D.
0; 3
.
Câu 42. Cho hình chóp
. ,
O ABC
A
là trung điểm ca
,
OA
,
C
lần lượt thuc các cnh
OB
,
OC
và không phải là trung điểm ca các cnh này. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mt phng
ABC
và mt phng
A B C
không có điểm chung.
B. Đường thng
OA
B C
không ct nhau.
C. Đường thng
AC
A C
ct nhau ti một điểm thuc mt phng
ABC
.
D. Đường thng
AB
A B
ct nhau ti một điểm thuc mt phng
ABC
.
Câu 43. Cho hình chóp
. ,
S ABCD
M
là điểm nm trong tam giác
.
SAB
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao điểm ca
SCM
vi
BD
là giao điểm ca
CN
vi
,
BD
trong đó
N
là giao ca
SM
vi
.
AB
B. Giao điểm ca
SCM
vi
BD
là giao điểm ca
CM
.
BD
C. Giao điểm ca
SAD
CM
là giao điểm ca
SA
.
CM
D. Đường thng
DM
không ct mt phng
SAC
.
Câu 44. Cho phương trình
cos cos2 1.
x Tp hp nào trong các tp hợp được lit các phương
án A, B, C, D dưới đây, không là tập nghim của phương trình đã cho?
A.
| .
4 2
k k B.
| .
4
k k
C.
3
| .
4 2
k k D.
| .
4 2
k k
Câu 45. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
sin 2 4 cos sin
x x x m
có nghim.
A.
1 4 2 0.
m
B.
0 1 4 2.
m
C.
1 4 2 1 4 2.
m
D.
1 4 2.
m
Câu 46. Tính giá tr biu thc
2016 1 2014 3 2012 5 0 2017
2017 2017 2017 2017
2 2 2 ... 2 .
M C C C C
A.
2017
1
3 1 .
2
B.
2017
1
3 1 .
2
C.
2017
1
2 1 .
2
D.
2017
1
2 1 .
2
Câu 47. bao nhiêu cách xếp 5 bn n 3 bn nam thành mt hàng ngang sao cho không 2 bn
nam nào đứng cnh nhau?
A.
8! 3.3!
. B.
8! 3!
. C.
14400
. D.
14396
.
Câu 48. Trong mt phng vi h tọa độ
,
Oxy
cho hai đường thng
: 2 1 0
d x y
: 2 5 0.
d x y Phép tnh tiến theo vectơ
u
biến đường thng
d
thành đường thng
d
. Khi
đó, độ dài bé nht của vectơ
u
là bao nhiêu?
A.
4 5
.
5
B.
2 5
.
5
C.
3 5
.
5
D.
5
.
5
Câu 49. Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
O
bán kính
9cm.
R Hai điểm
B
,
C
c định,
I
trung đim
,
BC
G
trng tâm tam giác
.
ABC
Biết rng khi
A
di động trên
O
thì
G
di
động trên đường tròn
O
nh bán kính
đường tròn
O
.
A.
3cm.
R B.
4cm.
R C.
2cm.
R
D.
6cm.
R
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 50. Cho hình chóp
. ,
S ABCD
A
trung điểm ca
,
SA
là điểm thuc cnh
.
SB
Phát biu nào
sau đây đúng?
A. Thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
A B C
chỉ có thể là tam giác.
B. Thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
A B C
chỉ có thể là tứ giác.
C. Thiết diện ca hình chóp
.
S ABCD
ct bi mặt phẳng
A B C
có thlà t giác hoặc tam gc.
D. Thiết diện ca hình chóp
.
S ABCD
ct bi mặt phẳng
A B C
có thlà t giác hoc ngũ gc.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 14 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. m tập xác định ca hàm s
3 sin 2 .
y x
A.
\ | sin 2 0
x x . B.
.
C.
\ 2 |
k k . D. Một tập hợp khác.
Lời giải
Chọn B
Do 1 sin 2 1 3 sin 2 0,
x x x . Suy ra
D
.
Câu 2. Đường cong trong hình v bên mt phn của đồ th hàm s nào trong bn hàm s được lit
kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây?
A.
cos2
y x
. B.
sin
y x
. C.
sin 2
y x
. D.
cos
y x
.
Lời giải
Chọn C
Do tại
0 0
x y loại đáp án A, D
Do tại
0
2
x y loại đáp án B
Câu 3. m chu kì ca hàm s
sin cos4
y x x
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D. Không có chu kỳ.
Lời giải
Chọn C
Ta có hàm s
sin
g x x
tuần hoàn với chu kỳ
1
2
T .
Ta có hàm s
cos4
g x x
tuần hoàn với chu kỳ
2
2
T .
Suy ra hàm s
sin cos4
y x x
tuần hoàn với chu kỳ
1 2
2 .
T mT nT
với
m
,
n
số nhỏ nhất.
Câu 4. Mt lp có
21
hc sinh nam và
14
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn mt hc sinh tham
gia sinh hot câu lc b nghiên cu khoa hc?
A.
21
. B.
35
. C.
14
. D.
294
.
Lời giải
Chọn C
Ta chọn một học sinh hai trường hợp: Chọn nam thì
21
cách. Chọn nữ thì
14
cách
theo quy tắc cộng có:
21 14 35
cách.
Câu 5. Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau đôi một?
O
x
y
2
2
1
1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
5040
. B.
9000
. C.
1000
. D.
4536
.
Lời giải
Chọn D
Gọi số tnhiên cần tìm
abcd
với
, , , 0;1; 2;...; 9
a b c d ,
0
a
các sđôi một khác
nhau.
Bước 1: Chọn
a
9
cách chọn.
Bước 2: Chọn
b
9
cách chọn.
Bước 3: Chọn
c
8
cách chọn.
Bước 4: Chọn
d
7
cách chọn.
Theo quy tắc nhân có
9.9.8.7 4536
cách chọn số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 6.
5
thư khác nhau
5
con tem khác nhau. Hi có bao nhiêu cách dán tem vào thư sao
cho mi bì thư chỉ dán mt con tem?.
A.
25
. B.
120
. C.
10
. D.
1
.
Lời giải
Chọn B
Số cách dán tem vào bì thư sao cho mỗi bì thư chỉ dán một con tem là
5! 120
.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tnh tiến?.
A. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
biến điểm
M
thành điểm
M
thì
.
M M v
B. Nếu
v
T M M
,
v
T N N
thì
MM N N
là hình bình hành.
C. Phép tịnh tiến theo vectơ
v
là phép đồng nhất nếu
v
là vectơ
0
.
D. Phép tịnh tiến theo vectơ biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Lời giải
Chọn C
Phép tịnh tiến theo véc tơ
0
biến đối tượng hình học thành chính nó nên là phép đồng nhất.
Câu 8. Hình nào trong các hình sau không có trục đối xng?
A. Hình tam giác đều. B. Hình thoi. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn D
Trong các hình đã cho, hình bình hành không có trục đối xứng.
Câu 9. Trong mt phng
, cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trong đó không có ba điểm nào thng hàng.
Điểm
S . Có my mt phng to bi
S
và hai trong s bốn điểm nói trên?
A.
6
. B.
4
. C.
5
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
Số mặt phẳng tạo bởi
S
và hai trong số bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
2
4
6
C .
Câu 10. Cho t din
.
ABCD
Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Hai đường thẳng
AC
BD
cắt nhau.
B. Hai đường thẳng
AC
BD
không có điểm chung.
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa hai đường thẳng
AC
BD
.
D. Không thể vẽ hình biểu diễn tứ diện
ABCD
bằng các nét liền.
Lời giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
B sai nếu hai đường thẳng
AC
BD
điểm chung thì tồn tại mặt phẳng đi qua bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
(mâu thuẩn vì
ABCD
là tứ diện).
Câu 11. Tìm tp nghim của phương trình
sin3 1 0
x
A. |
2
k k . B. 2 |
2
k k .
C.
2
6
|k k
. D.
2
|
6 3
k
k .
Li giải
Chọn D
Xét phương trình:
2
sin3 1 0 sin3 1 3 2
2 6 3
x x x k x k ,
k
.
Câu 12. Tìm các nghim của phương trình
2
sin cos 1 0
x x trong khong
0; .
A. , 0,
2
x x x . B.
4
x . C. ,
4 2
x x . D.
2
x .
Lời giải
Chọn D
Xét phương trình:
2 2
sin cos 1 0 cos cos 0
x x x x
cos 0
,
2
cos 1
2
x
x k
k
x
x k
. Vì
0;
2
x x .
Câu 13. Giải phương trình
cos2 sin .
3
x x
A. 2 , 2 |
6 6
k k k . B.
2 2
, | k
18 3 6 3
k k
.
C.
2
, 2 |
18 3 6
k
k k . D.
2 2
, | k
18 3 18 3
k k
.
Lời giải
Chọn C
Xét phương trình: cos2 sin sin 2 sin
3 2 3
x x x x .
2 2 2
2 3 6
,
2
2 2
2 3 18 3
x x k x k
k
k
x x k x
.
Câu 14. Tìm tập xác định ca hàm s
tan 2
.
1 tan
x
y
x
A. \ |
4
k k . B. \ , |
4 2 2
k k k .
C. \ |
2
k k . D. \ , |
2 4
k k k .
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chọn B
Đkxđ:
2
cos 0
2
cos2 0 ,
4 2
tan 1
4 2
4
x k
x
x k
x x k k
x k
x
x k
.
Câu 15. Tìm
m
để phương trình
sin2 1 cos2 5
m x m x có nghim.
A.
1 2
m
. B.
1 2
m
. C.
1
m
hoặc
2
m
. D.
.
m
Lời giải
Chọn C
Phương trình có nghiệm:
2
2 2
1
1 5 2 2 4 0
2
m
m m m m
m
.
Vậy
1
m
hoặc
2
m
.
Câu 16. Phương trình
3sin3 cos3 1
x x tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
sin 3
6 2
x . B. sin 3
6 6
x .
C.
1
sin 3
6 2
x . D.
1
sin 3
6 2
x .
Li gii
Chn A
Phương trình
3sin3 cos3 1
x x
3 1 1
sin3 cos3
2 2 2
x x
1
sin3 .cos cos3 .sin
6 6 2
x x
1
sin 3
6 2
x .
Câu 17. Tìm s nghim của phương trình
tan 1
x
trong khong
0;7
.
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Ta có
tan 1 ,
4
x x k k .
Vy trong khong
0;7
phương trình có
7
nghim.
Câu 18. bao nhiêu cách phân chia
8
hc sinh thành hai nhóm sao cho mt nhóm
5
hc sinh,
nhóm còn li có
3
hc sinh?
A.
5
8
A
. B.
3 5
8 8
.
C C
. C.
5
8
C
. D.
3 5
8 8
.
A A
.
Li gii
Chn C
Chn
5
trong
8
hc sinh phân vào nhóm th nht có
5
8
C
cách.
3
hc sinh còn li phân vào nhóm th hai có
1
cách.
Vy có
5
8
C
cách.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 19. Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s, sao cho mi s đó, chữ s đứng sau lớn hơn chữ s đứng
trước.
A.
5
9
A
. B.
5
9
C
. C.
5
10
C
. D.
5
10
A
.
Li gii
Chn B
Mi cách chn
5
trong
9
ch s (tr b
5
ch s có ch s
0
) ta được mt s tha mãn.
Vy có
5
9
C
s tha mãn yêu cu.
Câu 20. Tìm các giá tr ca
x
tha mãn
3 3
14
x
x x
A C x
.
A.
5
x
. B.
5
x
2
x
. C.
2
x
. D. Không tn ti.
Li gii
Chn A
Điều kin
*
3
x
x
.
3 3
! !
14 14
3 ! 3 !.3!
x
x x
x x
A C x x
x x
6 1 2 1 2 84
x x x x x x x
2
3 10 0
x x
5
2
x
x l
.
Câu 21. Khai trin biu thc
4
2
x m
ta được biu thc nào trong các biu thức dưới đây?
A.
4 3 2 2 3 4
4 6 4 .
x x m x m xm m
B.
4 3 2 2 4 6 8
.
x x m x m xm m
C.
4 3 2 2 4 6 8
4 6 4 .
x x m x m xm m
D.
4 3 2 2 3 4
.
x x m x m xm m
Lời giải
Chn C
Theo công thc nh thc Niu-tơn:
4 2 3 4
2 0 4 1 3 2 2 2 2 3 2 4 2
4 4 4 4 4
x m C x C x m C x m C x m C m
4 3 2 2 4 6 8
4 6 4 .
x x m x m xm m
Câu 22. Chn ngu nhiên
5
sn phm trong
10
sn phm. Biết rng trong
10
sn phẩm đó
2
phế
phm. Tính xác suất để trong
5
sn phẩm được chn không có phế phm nào.
A.
1
.
B.
5
.
8
C.
1
.
5
D.
.
9
Lời giải
Chn D
Gi A là biến c “trong
5
sn phẩm được chn không có phế phm nào”.
S phn t ca không gian mu:
5
.
n
C
S kết qu thun li cho biến c A:
5
8
.
n A C
Xác sut cn tìm:
5
8
5
10
2
.
9
n A
C
P A
n C
Câu 23. Mt túi cha
3
viên bi đỏ,
5
viên bi xanh và
6
viên bi vàng. Chn ngu nhiên
3
viên bi. Tính
xác suất để
3
viên bi được chọn không có đủ c ba màu.
A.
137
.
182
B.
45
.
182
C.
1
.
120
D.
1
.
360
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Lời giải
Chn A
Gi A là biến c
3
viên bi được chọn không có đủ c ba màu”.
Biến c đối ca A là
A
: “
3
viên b được Chn Có đủ c ba màu”.
S phn t ca không gian mu:
3
.
n
C
S kết qu thun li cho biến c
A
:
3.5.6 90.
n A
Xác sut ca
A
:
3
14
90 45
.
182
n A
P A
n C
Xác sut cn tìm
45 137
1 1 .
182 182
P A P A
Câu 24. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
cho phép tnh tiến theo vectơ
1; 3
v biến điểm
4;5
A thành điểm
A
. Tìm tọa độ điểm
A
.
A.
5;2
A . B.
5; 2 .
A C.
3; 2 .
A D.
3;2 .
A
Lời giải
Chn A
Áp dng công thc biu thc tọa độ ca phép tnh tiến, ta có:
1 5
.
3 2
A A
A A
x x
y y
Câu 25. Trong mt phẳng, cho hai đường thng ct nhau
d
d
. bao nhiêu phép quay biến đường
thng
d
thành đường thng
d
?
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D. Vô số.
Lời giải
Chn A
Lưu ý: phép biến hình được định nghĩa phép đặt tương ng các điểm trong mt phẳng, như
thế hai phép biến hình
f
g
, nếu
f M g M
vi mọi điểm
M
trong mt phng thì
f
g
mt phép thôi. Các phép quay
,
O
Q ,
,
2
O k
Q (vi
k
mt s nguyên) tht ra
ch là mt. Hoc giải thích như sách giáo viên rằng góc quay là góc lượng giác.
hai phép quay biến
d
thành
d
phép quay tâm
I
, góc
,
IA IA
phép quay tâm
I
góc
quay
,
IA IA
.
Câu 26. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho điểm
3;2
M . Tìm tọa độ điểm
M
nh ca
điểm
M
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
.
A.
2;3
M . B.
2;3
M . C.
2; 3
M . D.
2; 3
M .
Li gii
Chn A
A
A
d
d
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi s
;
M x y
.
Ta có
,90
2
3
O
OM OM
x
M Q M
y
OM OM
nên
2;3
M .
Câu 27. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến một đoạn thẳng
thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó.
B. Phép dời hình là một phép đồng dạng với tỉ số đồng dạng bằng
1
.
C. Phép đồng dạng biến một tam giác thành một tam giác bằng nó, biến một đường tròn thành
đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép vị tự tâm
,
O
tsố
k
biến một góc thành một góc có số đo bằng nó.
Li gii
Chn C
Ta có phép đồng dng biến tam giác thành tam giác đồng dng vi nó và biến đường tròn thành
đường tròn bán kính là
kR
(vi
k
là t s đồng dng).
Câu 28. Cho hình chóp
.
S ABCD
,
AB
CD
ct nhau ti
I
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của
SAB
SCD
là đường thẳng
SI
.
B. Giao tuyến của
SAC
SCD
là đường thẳng
SI
.
C. Giao tuyến của
SBC
SCD
là đường thẳng
SK
với
K
giao điểm của
SD
BC
.
D. Giao tuyến của
SOC
và
SAD
là đưng thẳng
SM
vi
M
là giao đim của
AC
và
SD
.
Li gii
Chn A
Ta có
AB
CD
cắt nhau tại
I
suy ra
I
là điểm chung của hai mặt phẳng
SAB
SCD
Li có
S SAB
;
S SCD
nên
S
là điểm chung của hai mặt phẳng
SAB
SCD
.
Câu 29. Cho ba đường thng
a
,
b
,
c
đôi một cắt nhau không đồng phng. Tìm s giao điểm phân
bit của ba đường thẳng đã cho.
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Gỉả s ba đưởng thng
a
,
b
,
c
đôi mt ct lần lượt
A
,
B
,
C
phân bit suy ra
ABC
nên
a
,
b
,
c
cùng nm trên mt mt phng (trái gi thiết) suy ra
A
,
B
,
C
trùng nhau, tc là
a
,
b
,
c
đồng quy.
Câu 30. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy hình bình hành
ABCD
, các điểm
M
,
N
lần lượt thuc các
cnh
AB
,
SC
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A B C
b
a
c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. Giao điểm của
MN
với
SBD
là giao điểm của
MN
với
BD
.
B. Giao điểm của
MN
với
SBD
là điểm
M
.
C. Giao điểm của
MN
với
SBD
giao điểm của
MN
với
SI
, trong đó
I
giao của
CM
với
.
BD
D. Đường thẳng
MN
không cắt mặt phẳng
SBD
.
Li gii
Chn C
Trong mặt phẳng
SMC
gọi
K SI MN
suy ra
K MN
K SI SBD
suy ra
K MN SBD
.
Khi đó giao điểm của
MN
với
SBD
là giao điểm của
MN
với
,
SI
trong đó
I
là giao của
CM
với
.
BD
Câu 31. Tìm tp nghim ca phương trình
sin3 cos 0.
x x
A. , 2 |
8 4
k k k . B. |
8 2
k k
C. , |
8 2 4
k k k . D. |
4
k k .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
sin3 cos 0
x x
sin3 cos
x x
sin3 sin
2
x x
3 2
2
3 2
2
x x k
x x k
8 2
4
x k
k
x k
.
Câu 32. Tính tng các nghim thuc
2 ;2
của phương trình
2
sin cos2 2cos 0
x x x .
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
sin cos2 2cos 0
x x x
2 2
1 cos 2cos 1 2cos 0
x x x
2
cos 2cos 0
x x
I
S
B
C
A
D
N
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
cos 0
cos 2
x
x l
2
x k k .
2 ;2
x nên
3 3
; ; ;
2 2 2 2
x .
Do đó tổng các nghiệm của phương trình đã cho
0
.
Câu 33. Giải phương trình
2 2
cos sin 2 3sin 0.
x x x
A. ;arctan3 |
4
k k k . B. |
4 2
k k .
C.
; cot 3 |
4
k arc k k . D.
1
;arctan |
4 3
k k k
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2 2
cos sin 2 3sin 0
x x x
2 2
3sin 2sin .cos cos 0 1
x x x x
Với
2
cos 0 sin 1
x x
thay vào
1
ta có:
3 0 0 0
l
.
Với
cos 0
x
, chia cả hai vế
1
cho
2
os
c x
ta có:
2
1 3tan 2tan 1 0
x x
tan 1
1
tan
3
x
x
4
cot 3
x k
x
4
cot 3
x k
k
x arc k
.
Câu 34. Gi
,
M m
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
3 2 sin cos
y x x
.
Tính tng
.
M m
A.
5
. B.
1
. C.
6
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
3 2 sin cos 3 2sin
4
y x x x .
Do
1 sin 1 2 2sin 2 1 3 2 sin cos 5
4 4
x x x x .
5, 1 6
M m M m .
Câu 35. Ban văn nghệ lp 11A
7
hc sinh nam
9
hc sinh n. Cn chn
5
hc sinh nam
5
hc sinh n để ghép thành
5
cp nam n trình din tiết mc thi trang. Hi bao nhiêu cách
chn tha mãn yêu cu bài toán?
A.
2446
. B.
38102400
. C.
317520
. D.
4572288000
.
Lời giải
Chọn C
Chọn
5
học sinh nam trong
7
học sinh nam có số cách:
5
7
C
.
Chọn
5
học sinh nữ trong
9
học sinh nữ có số cách:
5
9
C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ghép
5
học sinh nam và
5
học sinh nữ để thành
5
cặp nam nữ có số cách:
5!
.
Vậy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là
5 5
7 9
. .5! 317520
C C .
Câu 36. Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
10
2
2
x
x
, vi
0.
x
A.
85
. B.
180
. C.
95
. D.
108
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
10
10 10 10
10 10 10 3
10 10 10
2 2 2
0 0 0
2 2 2
. . 2
k
k
k k k k k k k
k
k k k
x x x x
x x x
C C C .
S hng cha
4
x
trong khai trin ng vi 10 3
4 2
k k .
Vy h s ca s hng cha
4
x
2 2
10
.2
180
C .
Câu 37. Mt th săn bắn
3
viên đạn vào con mi. Xác suất để bn trúng mc tiêu là
0,4
. Tính xác sut
để người th săn bắn trượt mc tiêu.
A.
0,064
. B.
0,784
. C.
0,216
. D.
0,936
.
Lời giải
Chọn C
Gi
1,3
i
A i
là biến c bn trúng con mi vi viên đạn th
i
.
Khi đó
1,3
i
A i
là biến c bắn trượt con mi với viên đạn th
i
.
Xác suất để bn trúng mc tiêu là
0,4
nên xác suất để bn trượt mc tiêu là
1 0,4 0,6
.
Gi
B
là biến c để người th săn bắn trượt mc tiêu.
Nên
3
1 2 3 1 2 3
. . . . 0,6 0,216
P B P A A A P A P A P A
.
Câu 38. Trong mt phng tọa độ
,
Oxy
cho đường tròn
2 2
: 2 5 16.
C x y Tìm phương trình
đường tròn
C
nh của đường tròn
C
qua phép tnh tiến theo vectơ
2; 7 .
v
A.
2
2
2 4
x y . B.
2
2
2 16
x y .
C.
2 2
4 2 16
x y . D.
2 2
4 12 16
x y .
Lời giải
Chọn B
C
có tâm
2;5
I , bán kính
4
R
.
v
C T C
có tâm
0; 2
v
I T I I và bán kính
4
R
.
Vậy phương trình
2
2
: 2 16
C x y .
Câu 39. Trong mt phng tọa độ
,
Oxy
cho đường thng
: 0.
d x y m phương trình đường thng
d
nh của đường thng
d
qua phép quay
, 90
.
O
Q
A.
1 0
x y . B.
1 0
x y . C.
0
x y . D.
90 0
x y .
Lời giải
Chọn C
Ta có
, 90
O
d Q d phương trình
d
có dạng:
0
x y c .
Chọn
1; 1
M d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gọi
, 90
1; 1
O
M Q M M
M d
nên ta có:
0
c
.
Vậy phương trình
: 0
d x y .
Câu 40. Cho tam giác
ABC
vi trng tâm
.
G
Gi
A
,
,
C
lần lượt trung điểm các cnh
BC
,
CA
,
AB
. Khi đó phép vị t nào biến tam giác
A B C
thành tam giác
ABC
?
A. Phép vị tự tâm
,
G
tsố
2.
B. Phép vị tự tâm
,
G
tsố
.
2
C. Phép vị tự tâm
,
G
tsố
1
.
D. Phép vị tự tâm
,
G
tsố
2.
Lời giải
Chọn D
Ta có
, 2
2 , 2 , 2

G
GA GA GB GB GC GC V A B C ABC
.
Câu 41. Trong mt phng vi h trc tọa độ
,
Oxy
cho hai điểm
1;4
M ,
3; 12
M . Phép v t tâm
,
I
t s
3
biến điểm
M
thành đim
M
. Tìm tọa độ điểm
.
I
A.
0;0
. B.
3; 3
.
C.
3;0
. D.
0; 3
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
,
I x y
.
( ; 3)
3 3 1
0
: 3
0
12 3 4

I
x x
x
V M M IM IM
y
y y
Vậy
0;0
I
Câu 42. Cho hình chóp
. ,
O ABC
A
là trung điểm ca
,
OA
,
C
lần lượt thuc các cnh
OB
,
OC
và không phải là trung điểm ca các cnh này. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mt phng
ABC
và mt phng
A B C
không có điểm chung.
B. Đường thng
OA
B C
không ct nhau.
C. Đường thng
AC
A C
ct nhau ti một điểm thuc mt phng
ABC
.
D. Đường thng
AB
A B
ct nhau ti một điểm thuc mt phng
ABC
.
Lời giải
Chọn A
A
B
C
C
B
A
G
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Trong
OAB
,
AB
không song song
A B
.
Gọi
I AB A B
I OAB OA B
Câu 43. Cho hình chóp
. ,
S ABCD
M
là điểm nm trong tam giác
.
SAB
Phát biu nào sau đây đúng?
A. Giao điểm ca
SCM
vi
BD
là giao điểm ca
CN
vi
,
BD
trong đó
N
là giao ca
SM
vi
.
AB
B. Giao điểm ca
SCM
vi
BD
là giao điểm ca
CM
.
BD
C. Giao điểm ca
SAD
CM
là giao điểm ca
SA
.
CM
D. Đường thng
DM
không ct mt phng
SAC
.
Li giải
Chọn A
Trong
SAB
gọi
N SM AB
Trong
ABCD
gọi
H DB NC
H DB SNC
hay
H BD SCM
.
Câu 44. Cho phương trình
cos cos2 1.
x Tp hp nào trong các tp hợp được lit các phương
án A, B, C, D dưới đây, không là tập nghim của phương trình đã cho?
A.
| .
4 2
k k B.
| .
4
k k
C.
3
| .
4 2
k k D.
| .
4 2
k k
Lời giải
Chọn B
cos cos2 1 cos2 2 ( ) cos2 2
x x l l x l
1 cos2 1 0.
x l
O
A
B
C
I
B
C
A
S
A
B
C
D
H
N
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
cos2 0 2 ( ).
2 4
x x k x k k
Họ nghiệm có tất cả
8
đầu cung.
Kiểm tra ta thấy A, C, D cũng có 8 đầu cung như vậy. Còn B chỉ có
2
đầu cung.
Câu 45. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
sin 2 4 cos sin
x x x m
có nghim.
A.
1 4 2 0.
m
B.
0 1 4 2.
m
C.
1 4 2 1 4 2.
m
D.
1 4 2.
m
Lời giải
Chọn C
Ta có:
sin 2 4 cos sin
x x x m
2
2
sin cos 2 cos sin
2
cos 2 4 2 sin
2 4
1 2sin 4 2sin
4 4
2sin 4 2sin 1
4 4
m
x x x x
x x m
x x m
x x m
Đặt
sin , 1;1
4
t x t . Ta được phương trình
2
2 4 2 1 *
t t m
Xét hàm
2
2 4 2
f t t t
, với
1;1
t .
Đồ thị hàm s
2
2 4 2
f t t t
, với
1;1
t là 1 phần parabol như hình vbên.
Dựa vào đồ thị, phương trình
có nghiệm khi
O
x
y
2 4 2
2 4 2
1
1
1
y m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
4 2 2 1 4 2 2 4 2 1 4 2 1.
m m
Câu 46. Tính giá tr biu thc
2016 1 2014 3 2012 5 0 2017
2017 2017 2017 2017
2 2 2 ... 2 .
M C C C C
A.
2017
1
3 1 .
2
B.
2017
1
3 1 .
2
C.
2017
1
2 1 .
2
D.
2017
1
2 1 .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có
2017
2017 0 2016 2016 2015 2015 1 0 2017
2017 2017 2017 2017 2017
2 1 2 2 2 .... 2 2 C C C C C
2017
2017 0 2016 2016 2015 2015 1 0 2017
2017 2017 2017 2017 2017
2 1 2 2 2 .... 2 2 C C C C C
Cộng vế với vế ta được:
2016 1 2014 3 2012 5 0 2017 2017
2017 2017 2017 2017
2 2 2 2 2 ... 2 3 1
M C C C C
2017
1
3 1 .
2
M
Câu 47. bao nhiêu cách xếp 5 bn n 3 bn nam thành mt hàng ngang sao cho không 2 bn
nam nào đứng cnh nhau?
A.
8! 3.3!
. B.
8! 3!
. C.
14400
. D.
14396
.
Lời giải
Chọn C
Để sắp xếp 5 bạn nữ và 3 bạn nam thành một hàng ngang sao cho không 2 bạn nam nào
đứng cạnh nhau ta thực hiện như sau:
+ Sắp xếp 5 bạn nữ thành một hàng ngang: Có
5!
cách sắp xếp.
+ Sắp xếp 3 bạn nam và giữa các bạn nữ hoặc 2 đầu hàng: Có
3
6
A
cách sắp xếp.
Theo qui tắc nhân,
3
6
5!. 14400
A .
Câu 48. Trong mt phng vi h tọa độ
,
Oxy
cho hai đường thng
: 2 1 0
d x y
: 2 5 0.
d x y Phép tnh tiến theo vectơ
u
biến đường thng
d
thành đường thng
d
. Khi
đó, độ dài bé nht của vectơ
u
là bao nhiêu?
A.
4 5
.
5
B.
2 5
.
5
C.
3 5
.
5
D.
5
.
5
Lời giải
Chọn A
Phép tịnh tiến theo vectơ
u
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
d
độ dài nhất khi
và chỉ khi độ dài của vecto
u
bằng khoảng cách giữa hai đường thẳng hay
2 2
1 5
4 4 5
5
5
1 2
u
.
Câu 49. Cho tam giác
ABC
ni tiếp đường tròn
O
bán kính
9cm.
R Hai điểm
B
,
C
c định,
I
trung đim
,
BC
G
trng tâm tam giác
.
ABC
Biết rng khi
A
di động trên
O
thì
G
di
động trên đường tròn
O
nh bán kính
đường tròn
O
.
A.
3cm.
R B.
4cm.
R C.
2cm.
R
D.
6cm.
R
Lời giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gọi
M
trung điểm của
BC M
cđịnh. Khi đó:
1
,
3
M
V A G
hay phép vtự tâm
M
, t
s
1
3
biến đường tròn
O
thành đường tròn
O
có bán kính
1
3 cm
3
R R .
Câu 50. Cho hình chóp
. ,
S ABCD
A
trung điểm ca
,
SA
điểm thuc cnh
.
SB
Phát biu nào
sau đây đúng?
A. Thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
A B C
chỉ có thể là tam giác.
B. Thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
A B C
chỉ có thể là tứ giác.
C. Thiết diện ca hình chóp
.
S ABCD
ct bi mặt phẳng
A B C
có thlà t giác hoặc tam gc.
D. Thiết diện ca hình chóp
.
S ABCD
ct bi mặt phẳng
A B C
có thlà t giác hoặc ngũ gc.
Lời giải
Chọn C
Trường hợp 1:
B S
: Gọi ,
O AC BD I SO A C
.
Nếu
P IB SD
.
Thiết diện của mặt phẳng
A B C
với hình chóp là tứ giác
A B CP
.
Nếu
P IB BD
. Gọi
Q CP AD
.
Thiết diện của mặt phẳng
A B C
với hình chóp là tứ giác
A B CQ
.
Trường hợp 2:
B S
. Thiết diện của mặt phẳng
A B C
với hình chóp là tam giác
SAC
.
Vậy thiết diện của hình chóp
.
S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
A B C
thlà tgiác hoặc tam
giác.
A
D
C
B
O
P
I
A
B
C
M
G
O
S
A
D
C
B
O
P
I
Q
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 15 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho hàm s
sin3
f x x
. Mnh đ nào dưới đây sai?
A. Hàm số là một hàm số lẻ. B. Hàm số có tập giá trị
3;3
.
C. Hàm số có tập xác định là
. D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
Câu 2. Trong các mnh đ sau có bao nhiêu mnh đ đúng?
Hàm s
sin
y x x
tuần hoàn với chu kì
2
T
.
Hàm s
cos
y x x
là hàm số lẻ.
Hàm s
tan
y x
đồng biến trên từng khoảng xác định.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 3. nh tng tt c các giá tr nguyên ca hàm s
3sin cos 4
2sin cos 3
x x
y
x x
.
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
9
.
Câu 4. Cho hai điểm
A
,
B
thuộc đồ thị hàm s
sin
y x
trên đoạn
0; .
Các điểm
C
,
D
thuộc trục
Ox
thỏa mãn
ABCD
là hình chữ nhật và
2
3
CD
. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
3
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
2
.
Câu 5. Nghim ca phương trình
2
cos
4 2
x
A.
2
2
x k
k
x k
. B.
2
x k
k
x k
.
C.
2
2
x k
k
x k
. D.
2
2
2
x k
k
x k
.
Câu 6. m tt c các giá tr ca tham s thc đ phương trình
sin 7 cos2
x m
có nghim
A.
1;1
m . B.
m
. C.
1 1
;
2 2
m
. D.
1 1
;
7 7
m
Câu 7. H nghim ca phương trình
3sin cos 0
x x
là:
A.
6
x k
,
k
. B.
3
x k
,
k
.
C.
6
x k
,
k
. D.
2
3
x k
,
k
.
Câu 8. Tp nghim ca phương trình
cos2 sin 0
x x
được biu din bi tt c bao nhiêu đim trên
đường tròn lượng giác?
O
x
y
D
C
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
3
điểm. B.
4
điểm. C.
2
điểm. D.
1
điểm.
Câu 9. S nghim ca phương trình
2
4 .cos3 0
x x
A.
7
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 10. Tìm nghim ca phương trình
2
sin sin 0
x x
tha mãn điu kin:
2 2
x
A.
2
x
. B.
x
. C.
0
x
D.
3
x
.
Câu 11. Tìm tp nghim ca phương trình
2 2
2sin 3sin cos 5cos 2
x x x x
.
A. ,
4
k k
. B. 2 ,
4
k k
.
C. ; ,
4 2
k k k
. D. 2 ; ,
4 2
k k k
.
Câu 12. Tính tng
S
các nghim ca phương trình
4 4
2cos2 5 sin cos 3 0
x x x
trong
khong
0;2
.
A.
11
6
S
. B.
4
S
. C.
5
S
. D.
7
6
S
.
Câu 13. Tng các nghim ca phương trình
2cos3 2cos2 1 1
x x
trên đon
4 ;6
là:
A.
61
. B.
72
. C.
50
. D.
56
.
Câu 14. Lp
12A
20
bn n, lp
12B
16
bn nam. bao nhiêu cách chn mt bn n lp
12A
và mt bn nam lp
12B
để dẫn chương trình hoạt động ngoi khóa?
A.
36
. B.
320
. C.
1220
. D.
630
.
Câu 15. Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s được thành lp t các s
0, 2, 4, 6, 8, 9
?
A.
120
. B.
180
. C.
100
. D.
256
.
Câu 16. Bin s xe máy tnh
K
gm hai dòng
-Dòng thứ nhất là 68
XY
, trong đó
X
là một trong
24
chữ cái,
Y
là một trong
10
chữ số;
-Dòng thứ hai là
.
abc de
, trong đó
a
,
b
,
c
,
d
,
e
là các chsố.
Biển số xe được cho là đẹp” khi dòng th hai tổng các số là schữ số tận cùng bằng
8
đúng
4
chsố giống nhau. Hỏi bao nhiêu cách chọn
2
biển số trong các biển s
đẹpđể đem bán đấu giá?
A.
12000
. B.
143988000
. C.
4663440
. D.
71994000
.
Câu 17. bao nhiêu s t nhiên
3
ch s dng
abc
tha
a
,
b
,
c
đ dài
3
cnh ca mt tam
giác cân ?
A.
45
. B.
81
. C.
165
. D.
216
.
Câu 18. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
0
n
C n
. B.
k k n
n n
C C
. C.
0! 0
. D.
1! 1
.
Câu 19. Cho
2019
đim phân bit nm trên mt đường tròn. Hi th lp tt c bao nhiêu tam giác
có đnh là các đim đã cho trên?
A.
3
2019
. B.
3
2019
C . C.
6057
. D.
3
2019
A
.
Câu 20. Mt túi đng
9
qu cu màu xanh,
3
qu cu màu đ,
7
qu cu màu vàng. Ly ngu nhiên
6
qu cu trong túi. Tính xác sut sao cho ly được c ba loi cu, đng thi s qu cu màu
xanh bng s qu cu màu đ.
A.
165
1292
. B.
9
76
. C.
118
969
. D.
157
1292
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 21. Trong mt trò chơi, người chơi cn gieo cùng lúc ba con súc sc cân đi, đng cht; nếu được
ít nht hai con súc sc xut hin mt s chm ln hơn
4
thì người chơi đó thng. Tính xác
sut đ trong
3
ln chơi, người đó thng ít nht mt ln.
A.
11683
19683
. B.
2
9
. C.
386
729
. D.
27
.
Câu 22. Khai trin biu thc
17
2 1
P x x thu được bao nhiêu s hng?
A.
16
. B.
17
. C.
15
. D.
18
.
Câu 23. H s ca s hng th
12
trong khai trin nh thc
15
3
x
theo lũy tha tăng dn ca
x
A.
110565
. B.
12285
. C.
110565
. D.
12285
.
Câu 24. Cho khai trin
2017
2 2 4034
0 1 2 4034
1 3 2 ... .
x x a a x a x a x Tìm
2
.
a
A.
18302258.
B.
16269122.
C.
8132544.
D.
8136578.
Câu 25. Tính tng
12 13 20 21 22
22 22 22 22 22
....
S C C C C C
.
A.
21 11
22
2
S C
. B.
11
21
22
2
2
C
S . C.
11
21
22
2
2
C
S . D.
21 11
22
2
S C
.
Câu 26. Xét mt phép th không gian mu
A
mt biến c ca phép th đó. Phát biu nào
sau đây sai?
A. Xác suất của biến cố
A
n A
P A
n
.
B.
0 1
P A
.
C.
1
P A P A
.
D.
0
P A
khi và chỉ khi
A
là biến cố chắc chắn.
Câu 27. Gieo mt con súc sc cân đi và đng cht, xác sut đ mt có s chm chn xut hin là:
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Câu 28. Xếp ngu nhiên 5 bn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngi vào mt dãy 5 ghế thng hàng. Xác
sut ca biến c “hai bn An và Bình không ngi cnh nhau” là:
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
4
5
Câu 29. Gii bóng chuyn VTV Cup có 12 đi tham gia trong đó có 9 đi nước ngoài và 3 đi ca VN,
Ban t chc cho bc thăm ngu nhiên đ chia thành 3 bng đu A, B, C mi bng 4 đi.
Xác sut đ 3 đi VN nm 3 bng đu khác nhau bng:
A.
3 3
9 6
4 4
12 8
C C
P
C C
. B.
3 3
9 6
4 4
12 8
2
C C
P
C C
. C.
3 3
9 6
4 4
12 8
6
C C
P
C C
. D.
3 3
9 6
4 4
12 8
3
C C
P
C C
.
Câu 30. Gi S tp hp gm các s t nhiên 5 ch s đôi mt khác nhau. Ly ngu nhiên mt
trong tp S. Xác sut đ s ly ra có dng
1 2 3 4 5
a a a a a
vi
1 2 3
a a a
3 4 5
a a a
bng
A.
1
24
. B.
30
. C.
36
. D.
48
Câu 31. Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(3;0)
A
véc tơ
(1;2)
v
. Phép tnh tiến
v
T
biến
A
thành
. Ta đ đim
A.
2; 2
A
. B.
2; 1
A
. C.
2;2
A
. D.
4;2
A
.
Câu 32. Cho đường thng
:2 1 0
d x y
. Để phép tnh tiến theo
v
biến đường thng
d
thành chính
nó thì
v
phải là véc tơ nào sau đây
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
1;2
v
.
B.
2; 1
v
.
C.
1;2
v . D.
2;1
v
Câu 33. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, biết đim
4;0
M
nh ca đim
1; 3
M
qua
phép tnh tiến theo vectơ
u
3;4
M

nh ca đim
M
qua phép tnh tiến theo vectơ
v
.
Ta đ vectơ
u v
A.
5;3
. B.
2;7
. C.
7;4
. D.
0;1
.
Câu 34. Phép quay góc
90
biến đường thng
d
thành đường thng
d
. Khi đó
A.
song song với
d
. B.
trùng
d
.
C.
tạo với
d
góc
60
. D.
vuông góc với
d
.
Câu 35. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. nh ca
ABCD
là chính nó trong phép quay nào sau đây?
A. Tâm
O
, góc quay
2
. B. Tâm
A
, góc quay
90
.
C. Tâm
B
, góc quay
o
45
. D. Tâm
O
, góc quay
3
.
Câu 36. Cho đường thng
d
có phương trình
2 0
x y
. Phép hp thành ca phép đi xng tâm
O
và phép tnh tiến theo
3;2
v
biến
d
thành đường thng nào sau đây?
A.
4 0.
x y
. B.
3 3 2 0.
x y
. C.
2 2 0.
x y
. D.
3 0.
x y
Câu 37. Thành ph Hi Đông d đnh xây dng mt trm nước sch đ cung cp cho hai khu dân cư
A
B
. Trm nước sch đt ti v trí
C
trên b sông. Biết
3 17 km
AB
, khong cách t
A
B
đến b sông ln lượt
3km
AM
,
6km
BN
(hình v). Gi
T
tng đ dài
đường ng t trm nước đến
A
B
. Tìm giá tr nh nht ca
T
.
A.
15km
. B.
14,32km
. C.
15,56km
. D.
16km
.
Câu 38. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào sai?
A. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
B. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
C. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
D. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
Câu 39. Trong mt phng vi h ta đ
Oxy
, cho đường tròn
2
2
: 2 36
C x y
. Khi đó phép v
t t s
3
k
biến đường tròn
C
thành đường tròn
'
C
có bán kính là:
A.
108
. B.
12
. C.
6
. D.
18
.
Câu 40. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho tam giác
ABC
trc tâm
O
. Gi
M
là trung đim ca
BC
;
,
P
ln lượt chân đường cao k t
B
C
. Đường tròn đi qua ba đim
M
,
,
P
phương trình là
2
2
1 25
: 1
2 4
T x y
. Phương trình đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
là:
A.
2 2
1 2 25
x y
. B.
2
2
1 25
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C.
2
2
1 50
x y
. D.
2 2
2 1 25
x y
.
Câu 41. Trong không gian cho bn đim không đng phng. th xác đnh được bao nhiêu mt
phng phân bit t các đim đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
Câu 42. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
ln lượt trung đim ca
AC
BC
. Trên đon
BD
ly
đim
P
sao cho
2
BP PD
. Khi đó, giao đim ca đường thng
CD
vi mt phng
MNP
là:
A. Giao điểm của
MP
CD
. B. Giao điểm của
NP
CD
.
C. Giao điểm của
MN
CD
. D. Trung điểm của
CD
.
Câu 43. Cho t din đu
ABCD
cnh bng 2. Gi G trng tâm tam giác
ABC
. Ct t din bi
mt phng
GCD
. Tính din tích ca thiết din
G
A
B
C
D
A.
3
.
B.
2 3.
C.
2.
D.
2 2
.
3
Câu 44. Cho t din ABCDM, N hai đim phân bit trên cnh
AB
. Mnh đ nào sau đây đúng?
A. CM DN chéo nhau. B. CM DN cắt nhau.
C. CM DN đồng phẳng. D. CM DN song song.
Câu 45. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Giao tuyến ca
SAB
SCD
là?
A. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AB
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
BD
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AC
.
Câu 46. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
,
M N
ln lượt trung đim ca
AD
BC
. Giao tuyến ca
SMN
SAC
là:
A.
SK
(
K
là trung điểm của
AB
). B.
SO
(
O AC BD
).
C.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
). D.
SD
.
Câu 47.
Cho t din
ABCD
. Gi
,
K L
ln lượt là trung đim ca
AB
BC
.
đim thuc đon
CD
sao cho 2
CN ND
. Gi
P
là giao đim ca
AD
vi mt phng
( )
KLN
. Tính t s
PA
PD
A.
1
2
PA
PD
. B.
2
3
PA
PD
. C.
3
2
PA
PD
. D.
2
PA
PD
.
Câu 48. Cho hai mt phng
,
P Q
ct nhau theo giao tuyến đường thng
d
. Đường thng
a
song song vi c hai mt phng
,
P Q
. Khng đnh nào sau đây đúng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
,
a d
trùng nhau. B.
,
a d
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,
a d
cắt nhau.
Câu 49. Cho t din
ABCD
. Gi
M
đim trên cnh
AB
sao cho
3 2
MB MA
N
trung đim
ca cnh
CD
. Ly
G
trng tâm ca tam giác
ACD
. Đường thng
MG
ct mt phng
BCD
ti đim
P
. Khi đó t s
PB
PN
bng:
A.
133
100
. B.
5
4
. C.
667
500
. D.
4
3
.
Câu 50. Cho hình chóp đu
S.ABCD
có tt c các cnh bng
a
, đim
M
là trung đim cnh
SC
. Mt
phng
P
cha
AM
và song song vi
BD
. Tính din tích thiết din ca hình chóp
S.ABCD
ct bi mp
P
.
A.
2
5
3
a
. B.
2
10
3
a
. C.
2
10
6
a
. D.
2
2 5
3
a
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 15 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho hàm s
sin3
f x x
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số là một hàm số lẻ. B. Hàm số có tập giá trị là
3;3
.
C. Hàm số có tập xác định là
. D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
Lời giải
Chn B
Hàm s
sin3
y x
tập xác định là
, tập giá trlà
1;1
, hàm slẻ đồ thị hàm
số đi qua gốc tọa độ.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Hàm s
sin
y x x
tuần hoàn với chu kì
2
T
.
Hàm s
cos
y x x
là hàm số lẻ.
Hàm s
tan
y x
đồng biến trên từng khoảng xác định.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Hàm s
sin
y x x
không là hàm tuần hoàn do đó mệnh đề sai.
Hàm s
cos
y x x
là hàm số lẻ vì:
x
x
cos cos
y x x x x x y x
, Do đó mệnh đề đúng.
Hàm s
tan
y x
đồng biến trên từng khoảng xác định ;
2 2
k k
, Do đó mệnh đề
đúng.
Câu 3. nh tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm s
3sin cos 4
2sin cos 3
x x
y
x x
.
A.
8
. B.
5
. C.
6
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
3sin cos 4
2sin cos 3
x x
y
x x
2sin cos 3 3sin cos 4
x x y x x
2 3 sin 1 cos 3 4 0
y x y x y
Điều kiện phương trình có nghiệm:
2 2 2
2 3 1 4 3
y y y
2 2 2
4 12 9 2 1 16 24 9
y y y y y y
2
4 14 6 0
y y
1
3
2
y
.
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số bằng
6
.
Câu 4. Cho hai điểm
A
,
B
thuộc đồ thị hàm s
sin
y x
trên đoạn
0; .
Các điểm
C
,
D
thuộc trục
Ox
thỏa mãn
ABCD
là hình chữ nhật và
2
3
CD
. Độ dài cạnh
BC
bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
3
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
2
.
Lời giải
Chn C
Gi
;
A A
A x y
,
;
B B
B x y
. Ta có:
2
2
1
3
3
sin sin 2
B A
B A
B AB A
x x
x x
x x
y y
Thay
1
vào
2
, ta được:
2 2
sin sin 2
3 3 6
A A A A A
x x x x k x k
k
Do
0;
x
nên
1
sin
6 6 2
A
x BC AD
.
Câu 5. Nghiệm của phương trình
2
cos
4 2
x
A.
2
2
x k
k
x k
. B.
2
x k
k
x k
.
C.
2
2
x k
k
x k
. D.
2
2
2
x k
k
x k
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
2
2
cos cos cos
4 2 4 4
2
2
x k
x x k
x k
.
Câu 6. m tất cả các giá trị của tham số thực để phương trình
sin 7 cos2
x m
có nghiệm
A.
1;1
m . B.
m
. C.
1 1
;
2 2
m
. D.
1 1
;
7 7
m
Lời giải
Chọn B
Phương trình
sin 7 cos2
x m
có nghim
1 cos 2 1
m
.
Do
m
ta luôn có
1 cos2 1
m
nên vi mi
m
phương trình luôn nghim.
Câu 7. Họ nghim của phương trình
3sin cos 0
x x
là:
A.
6
x k
,
k
. B.
3
x k
,
k
.
C.
6
x k
,
k
. D.
2
3
x k
,
k
.
Lời giải
Chọn C
O
x
y
D
C
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Dễ thấy
cos 0 sin 1
x x
không phải là nghiệm của phương trình đã cho.
Ta có:
3 3
3sin cos 0 sin cos tan
3 3 6
x x x x x x k
,
k
.
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
cos2 sin 0
x x
được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên
đường tròn lượng giác?
A.
3
điểm. B.
4
điểm. C.
2
điểm. D.
1
điểm.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
cos2 sin 0
x x
2
1 2sin sin 0
x x
1
sin
2
sin 1
x
x
2
6
5
2
6
2
2
x k
x k k
x k
.
Do đó có
3
điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác tương ứng với các vtrí
6
,
5
6
,
2
.
Câu 9. Snghiệm của phương trình
2
4 .cos3 0
x x
A.
7
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện
2
4 0 2 2
x x
.
Khi đó
2
2
2
4 0
4 .cos3 0
,
cos3 0
6 3
x
x
x x
x k k
x
.
So với điều kiện, ta thấy
2
x
.
Vi ,
6 3
x k k
, ta
2 2
6 3
k
,
k
nên
2
k
;
1
k
;
0
k
;
1
k
.
Vậy phương trình đã cho có
6
nghim.
Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình
2
sin sin 0
x x
tha mãn điều kiện:
2 2
x
A.
2
x
. B.
x
. C.
0
x
D.
3
x
.
Lời giải
Chn C
pt
sin 0
sin 1
x
x
2
x k
x k
2 2
x
nên
0
x
.
Câu 11. Tìm tập nghiệm của phương trình
2 2
2sin 3sin cos 5cos 2
x x x x
.
A. ,
4
k k
. B. 2 ,
4
k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C. ; ,
4 2
k k k
. D. 2 ; ,
4 2
k k k
.
Lời giải
Chọn C
2 2
2sin 3sin cos 5cos 2
x x x x
.
+ Dễ thấy cos 0
2
x x k
là nghiệm của phương trình.
+ Với
cos 0
x
, taphương trình
2 2
2tan 3tan 5 2 1 tan
x x x
tan 1
4
x x k
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là: ; ,
4 2
k k k
.
Câu 12. Tính tổng
S
các nghiệm của phương trình
4 4
2cos2 5 sin cos 3 0
x x x
trong
khoảng
0;2
.
A.
11
6
S
. B.
4
S
. C.
5
S
. D.
7
6
S
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
4 4 2 2
2cos2 5 sin cos 3 0 2cos2 5 sin cos 3 0
x x x x x x
2
1
2cos 2 5 cos2 3 0 2cos (2 ) 5cos2 3 0 cos2
2
x x x x x
.
1 5 7 11
cos2 ; ; ;
2 6 6 6 6 6
x x k k x
.
Do đó:
5 7 11
4 .
6 6 6 6
S
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình
2cos3 2cos2 1 1
x x
trên đoạn
4 ;6
là:
A.
61
. B.
72
. C.
50
. D.
56
.
Lời giải
Chọn C
Xét
sin 0
x x m
: Thay vào phương trình thấy không thỏa mãn
Xét
sin 0
x x m
2cos3 2cos2 1 1
x x
2 cos5 cos 2cos3 1
x x x
2sin cos5 2sin cos3 2sin cos sin
x x x x x x x
sin6 sin4 sin4 sin 2 sin 2 sin
x x x x x x
sin6 sin
x x
2
5
,2
7 7
k
x
k ll
x
x m
.
Trước tiên ta cần chỉ ra giữa hai hnghiệm
2
5
k
x
2
7 7
l
x
không giá trtrùng
nhau.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Thật vậy: Giả sử
2 2
7 7 5
l k
,k l
14 5 10
k l
: Vô lí vì
14
k
là số nguyên chẵn
5 10
l
là số nguyên lẻ.
Với
2
5
4 ;6
k
x
x m
x
10; 9; 8;...14;15
10; 5;0;5,10,15
k
k
các giá tr
x
cần loại bỏ là
4 ,
2 ,
0,
2 ,
4 ,
6
.Tổng các giá trị này là
6
Với
2
7 7
4 ;6
l
x
x m
x
14; 13; 12;...19;20
4; 11;3;10;17
l
l
các giá tr
x
cần loại bỏ là
,
3 ,
,
3 ,
5
. Tổng các giá trị này là
5
Vậy tổng nghiệm
15 20
10 14
2 2
6 5 50
5 7 7
k l
k l
S

.
Câu 14. Lp
12A
20
bn n, lp
12B
16
bn nam. bao nhiêu cách chn mt bn n lp
12A
và mt bn nam lp
12B
để dẫn chương trình hoạt động ngoi khóa?
A.
36
. B.
320
. C.
1220
. D.
630
.
Lời giải
Chọn B
Số cách chọn một bạn nữ từ
20
bn nlớp
12A
:
20
cách.
Số cách chọn một bạn nam t
16
bạn nam lớp
12B
:
16
cách.
Theo quy tắc nhân, số cách chọn thỏa đề bài là:
20.16 320
.
Câu 15. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được thành lp từ các số
0, 2, 4, 6, 8, 9
?
A.
120
. B.
180
. C.
100
. D.
256
.
Li gii
Chn B
Gi s s t nhiên cn lp có dng:
abc
.
- Chn
a
có 5 cách.
- Chn
b
có 6 cách.
- Chn
c
có 6 cách.
Vy có tt c:
5.6.6 180
s tha mãn.
Câu 16. Biển số xe máy tỉnh
K
gồm hai dòng
-Dòng thnhất là 68
XY
, trong đó
X
là một trong
24
chữ cái,
Y
là một trong
10
chữ số;
-Dòng thứ hai là
.
abc de
, trong đó
a
,
b
,
c
,
d
,
e
là các chsố.
Biển số xe được cho là đẹp” khi dòng th hai tổng các số là schữ số tận cùng bằng
8
đúng
4
chsố giống nhau. Hỏi bao nhiêu cách chọn
2
biển số trong các biển s
đẹp” để đem bán đấu giá?
A.
12000
. B.
143988000
. C.
4663440
. D.
71994000
.
Lời giải
Chọn D
Chọn
X
t
24
chữ cái và chọn
Y
t
10
chữ số, ta có
24.10 240
(cách chọn).
Chọn
4
chữ số giống nhau từ các chữ số ta có
10
cách chọn;
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Mỗi bộ gồm
4
chsố giống nhau, ta một cách Chọn duy nhất
1
chsố còn lại để tổng các
số là số có chữ số tận cùng bằng
8
, chẳng hạn:
4
chữ số
0
, chsố còn lại sẽ là
8
;
4
chữ số
1
,
chữ số còn lại sẽ là
4
;…;
4
chữ số
9
, chsố còn lại sẽ là
2
).
Sắp xếp
5
chsố vừa Chọn
5
cách xếp.
Do đó, có tất cả
10.5 50
(cách chọn số ở dòng thứ hai).
Suy ra có tất cả
240.50 12000
(biển số đẹp).
Chọn
2
biển số trong các biển số
"
đẹp
"
ta có
2
12000
71994000
C (cách).
Câu 17. Có bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số dạng
abc
thỏa
a
,
b
,
c
là độ dài
3
cạnh của một tam giác
cân ?
A.
45
. B.
81
. C.
165
. D.
216
.
Li gii
Chn C
Gọi độ dài cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân là
x
,
y
0 2
0 9
0 9
y x
y
x
Th1:
0 9
5 9
y
x
suy ra
9.5 45
cặp số.
Th2:
1 2 1
x i
y i
với
1 4
x
. Với mỗi giá trị của
i
, có
2 1
i
số.
Do đó, trường hợp này có:
2.1 1 2.2 1 2.3 1 2.4 1
16
cặp số
Suy ra
61
cặp số
;
x y
. Với mỗi cặp
;
x y
ta viết số
3
chữ số trong đó
2
chsố
x
,
một chữ số
y
.
Trong
61
cặp có:
+
9
cặp
x y
, viết được
9
s.
+
52
cặp
x y
, mỗi cặp viết được
3
số nên có
3.52 156
số.
Vậy tất cả có
165
số.
Câu 18. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
n
C n
. B.
k k n
n n
C C
. C.
0! 0
. D.
1! 1
.
Lời giải
Chọn D
Câu 19. Cho
2019
điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Hỏi có thể lập tất cả bao nhiêu tam giác có
đỉnh là các điểm đã cho ở trên?
A.
3
2019
. B.
3
2019
C . C.
6057
. D.
3
2019
A
.
Lời giải
Chọn B
Chọn.
3
. điểm trong
2019
điểm để được một tam giác.
Vậy số tam giác là
3
2019
C .
Câu 20. Một túi đựng
9
quả cầu màu xanh,
3
quả cầu màu đỏ,
7
quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên
6
quả cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu xanh
bằng số quả cầu màu đỏ.
A.
165
1292
. B.
9
76
. C.
118
969
. D.
157
1292
.
Lời giải
Chn B
Không gian mẫu có số phần tử:
6
19
27132
C .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Để lấy được
6
qu cầu trong túi sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu
xanh bằng số qucầu màu đỏ tacác trường hợp sau:
TH1: Lấy được
2
quả cầu màu xanh,
2
quả cầu màu đỏ,
2
quả cầu màu vàng ta có số cách lấy
là:
2 2 2
9 3 7
. . 36.3.21 2268
C C C cách lấy.
TH2: Lấy được
1
qucầu màu xanh,
1
qucầu màu đỏ,
4
qucầu màu vàng ta scách lấy
là:
1 1 4
9 3 7
. . 9.3.35 945
C C C cách lấy.
Xác suất để lấy được
6
qucầu trong túi sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số qu cầu
màu xanh bằng số quả cầu màu đỏ là:
2268 945 9
27132 76
P
.
Câu 21. Trong một trò chơi, người chơi cần gieo cùng lúc ba con súc sắc cân đối, đồng chất; nếu được ít
nhất hai con súc sắc xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn
4
thì người chơi đó thắng. Tính xác suất
để trong
3
lần chơi, người đó thắng ít nhất một lần.
A.
11683
19683
. B.
2
9
. C.
386
729
. D.
27
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
A
biến cố “Người đó thắng
1
lần” và
B
biến c“trong
3
lần chơi, người đó thắng ít
nhất một lần”.
Trường hợp
1
: Chhai con súc sắc số chấm lớn hơn hoặc bằng 5, súc sắc còn lại số
chấm nhỏ hơn hoặc bằng
4
. Khi đó xác suất là:
2
2
1 3
2 4 2
. .
6 6 9
P C
.
Trường hợp
2
: Cả ba con súc sắc có số chấm lớn hơn hoặc bằng 5.
Khi đó xác suất là:
3
2
2 1
6 27
P
.
Vậy xác suất để người đó thắng
1
lần là :
2 1 7
9 27 27
P A .
Xác suất để người chơi đó không thắng trong
1
lần chơi là :
7 20
1
27 27
.
Ta có
B
là biến cố “trong
3
lần chơi, người đó không thắng một lần nào”.
3
20 8000
27 19683
P B
1
P B P B
8000
1
19683
11683
19683
.
Câu 22. Khai triển biểu thức
17
2 1
P x x thu được bao nhiêu số hạng?
A.
16
. B.
17
. C.
15
. D.
18
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
17
17 17
17
0
2 1 2
k
k
k
x C x
có tất cả
18
số hạng.
Câu 23. Hệ số của số hạng thứ
12
trong khai triển nhị thức
15
3
x
theo lũy thừa tăng dần của
x
A.
110565
. B.
12285
. C.
110565
. D.
12285
.
Lời giải
Chọn A
Hsố của số hạng thứ
12
trong khai triển nhị thức
15
3
x
theo lũy thừa tăng dần của
x
h
số của
11
x
trong khai triển nhị thức
15
3
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có
15
15
15
15
0
3 3
k
k k
k
x C x
15
15
15
0
1 3
k
k k k
k
C x
Hệ số của
11
x
trong khai triển nhị thức tương ứng với
11
k
.
Vậy hệ số cần tìm là
11
11 15 11
15
1 3 110565
C
.
Câu 24. Cho khai trin
2017
2 2 4034
0 1 2 4034
1 3 2 ... .
x x a a x a x a x Tìm
2
.
a
A.
18302258.
B.
16269122.
C.
8132544.
D.
8136578.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2017 2017
2017 2017 2017
2 2 2
2017 2017
0 0 0
1 3 2 1 3 2 3 2
k
k k
k i
k k i
k
k k i
x x C x x C C x x
2017
2017
4034 2
2017
0 0
3 2
k
i k
k i k i
k
k i
C C x
Số hạng chứa
2
x
ứng với
2016
4034 2 2 2 4032 0
0
, ,
2017
0 2017,0 0 2017,0
2
k
k i i k
i
i k i k
k
k i k k i k
i
Vậy
0 2
2016 0 1 2017 2 0
2 2017 2016 2017 2017
3 2 3 2 18302258
a C C C C .
Câu 25. Tính tổng
12 13 20 21 22
22 22 22 22 22
....
S C C C C C
.
A.
21 11
22
2
S C
. B.
11
21
22
2
2
C
S . C.
11
21
22
2
2
C
S . D.
21 11
22
2
S C
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
22
22 0 1 2 20 21 22
22 22 22 22 22 22
2 1 1 ....
C C C C C C
.
Áp dụng tính chất :
k n k
n n
C C
, suy ra:
0 22
22 22
C C
,
1 21
22 22
C C
,
2 20
22 22
C C
,……,
10 12
22 22
C C
.
Do đó:
0 1 2 20 21 22 12 13 20 21 22 11
22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22
.... 2 ....
C C C C C C C C C C C C
.
0 1 2 20 21 22 11
12 13 20 21 22
22 22 22 22 22 22 22
22 22 22 22 22
....
....
2 2
C C C C C C C
C C C C C
11
22
12 13 20 21 22
22
22 22 22 22 22
2
....
2 2
C
C C C C C
11
12 13 20 21 22 21
22
22 22 22 22 22
.... 2
2
C
C C C C C .
Vậy
11
21
22
2
2
C
S .
Câu 26. Xét một phép th không gian mẫu
A
là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Xác suất của biến cố
A
n A
P A
n
.
B.
0 1
P A
.
C.
1
P A P A
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
D.
0
P A
khi và chỉ khi
A
là biến cố chắc chắn.
Lời giải
Chn D
Theo định nghĩa biến c chc chn ta có: Vi
A
là biến c chc chn thì
n A n
Suy ra:
1 0
n A
P A
n
.
Câu 27. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:
A.
1
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
2
3
.
Lời giải
Chn B
Không gian mẫu là:
1,2,3,4,5,6
6
n .
Gọi
A
là biến cố: “Mặt có số chấm chẵn xuất hiện”.
2,4,6
A
3
n A .
Xác sut để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là:
3 1
6 2
n A
P A
n
.
Câu 28. Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng. Xác
suất của biến cố “hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau” là:
A.
3
5
. B.
2
5
. C.
1
5
. D.
4
5
Lời giải
Chn A
Số phần tử của không gian mẫu:
5!
n
Gọi A:”Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau”
Thì
A
:”Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau”
Xếp An và Bình ngồi cạnh nhau coi như 1 phần tử
- Xếp 1 phần t và 3 bạn còn lại theo các thứ tự khác nhau có: 4! Cách
- Xếp 2 học sinh An và Bình ngồi cạnh nhau có 2! cách
Suy ra
4!.2! 2 3
=4!.2! P A =
5! 5 5
n A P A
.
Câu 29. Giải bóng chuyn VTV Cup 12 đội tham gia trong đó 9 đội nước ngoài 3 đội của VN,
Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi bảng có 4 đội. Xác
suất để 3 đội VN nằm ở 3 bảng đấu khác nhau bằng:
A.
3 3
9 6
4 4
12 8
C C
P
C C
. B.
3 3
9 6
4 4
12 8
2
C C
P
C C
. C.
3 3
9 6
4 4
12 8
6
C C
P
C C
. D.
3 3
9 6
4 4
12 8
3
C C
P
C C
.
Lời giải
Chọn C
Không gian mẫu:
4 4
12 8
( )
n C C
Gọi Abiến cố “3 đội VN được xếp vào 3 bảng A, B, C”.
+ 3 đội VN xếp vào 3 bảng: có 3! cách xếp.
+ Chọn 3 đội của 9 đội nước ngoài xếp vào bảng A có:
3
9
C
cách xếp.
+ Chọn 3 đội của 6 đội nước ngoài còn lại xếp vào bảng B có:
3
6
C
cách xếp.
+ Bảng C: 3 đội còn lại có 1 cách xếp.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
3 3 3 3
9 6 9 6
( ) 3! 6
n A C C C C
3 3
9 6
4 4
12 8
6
( )
C C
P A
C C
.
Câu 30. Gọi Stập hợp gồm các số tự nhiên 5 ch số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một trong
tập S. Xác suất để số lấy ra có dạng
1 2 3 4 5
a a a a a
với
1 2 3
a a a
3 4 5
a a a
bằng
A.
1
24
. B.
30
. C.
36
. D.
48
Lời giải
Chọn A
Gọi A là biến cố lấy ra số có dạng
1 2 3 4 5
a a a a a
với
1 2 3
a a a
3 4 5
a a a
.
Gi sử
3
, 0;1;2;...;9
a n n
.
1 2 3 4 5
; ; ; ;
a a a a a
đôi một khác nhau
1 2 3 4 5
a a a a a
nên
4
n
.
Ta có,
1
0
a
1 2 3 4 5
a a a a a
nên ta có:
1 2 4 5
; ; ;
a a a a
thuộc tập hợp
0;1;2;...; 1
n
Số cách Chọn cặp
1 2
;
a a
là:
2
1
n
C
.
Số cách Chọn cặp
4 5
;
a a
2
2
n
C
.
Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là:
9
2 2
1 2
4
. 1134
n n
n
C C
.
Số phần tử ca không gian mẫu là:
4
9
9. 27216
A
.
Vậy xác suất của biến cố A là:
1134 1
27216 24
P A
.
Câu 31. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
(3;0)
A
véc
(1;2)
v
. Phép tịnh tiến
v
T
biến
A
thành
. Tọa độ điểm
A.
2; 2
A
. B.
2; 1
A
. C.
2;2
A
. D.
4;2
A
.
Lời giải
Chọn D
Biểu thức tọa độ của phép tịnh
v
T
1
2
x x
y y
, nên tọa độ điểm
4;2
A
.
Câu 32. Cho đường thng
:2 1 0
d x y
. Để phép tnh tiến theo
v
biến đường thng
d
thành chính
nó thì
v
phải là véc tơ nào sau đây
A.
1;2
v
.
B.
2; 1
v
.
C.
1;2
v . D.
2;1
v
Lời giải
Chọn C
Phép tịnh tiến theo
v
biến đường thẳng
d
thành chính khi chkhi
0
v
hoặc
v
là một
vectơ chỉ phương của
d
. Tphương trình đường thẳng
d
, ta thấy
1;2
v một vectơ ch
phương của
d
nên chọn đáp án C.
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, biết điểm
4;0
M
là nh của đim
1; 3
M
qua
phép tịnh tiến theo vectơ
u
3;4
M

ảnh của điểm
M
qua phép tnh tiến theo vectơ
v
.
Tọa độ vectơ
u v
A.
5;3
. B.
2;7
. C.
7;4
. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Điểm
4;0
M
ảnh của điểm
1; 3
M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
u
nên
5;3
u MM
.
Điểm
3;4
M

nh của điểm
M
qua phép tịnh tiến theo vec
v
nên
7;4
v M M
.
Do đó tọa độ vectơ
u v
2;7
u v
.
Câu 34. Phép quay góc
90
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
d
. Khi đó
A.
song song với
d
. B.
trùng
d
.
C.
tạo với
d
góc
60
. D.
vuông góc với
d
.
Lời giải
Chọn D
Câu 35. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Ảnh của
ABCD
là chính nó trong phép quay nào sau đây?
A. Tâm
O
, góc quay
2
. B. Tâm
A
, góc quay
90
.
C. Tâm
B
, góc quay
o
45
. D. Tâm
O
, góc quay
3
.
Lời giải
Chọn A
Câu 36. Cho đường thẳng
d
phương trình
2 0
x y
. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm
O
và phép tnh tiến theo
3;2
v
biến
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
4 0.
x y
. B.
3 3 2 0.
x y
. C.
2 2 0.
x y
. D.
3 0.
x y
Lời giải.
Chọn D
Giả sử
ảnh của
d
qua phép hợp thành trên
: 0
d x y c
.
Lấy
1;1
M d
.Giả sử
M
ảnh của
M
qua phép đối xứng tâm
1; 1
O M
.
Giả sử
v
T M N
2;1
N .Ta có
N d
1 1 0
c
3
c
.
Vậy phương trình
: 3 0
d x y
.
Câu 37. Thành phHải Đông dự định xây dựng một trạm nước sạch để cung cấp cho hai khu dân cư
A
B
. Trạm nước sạch đặt tại vị trí
C
trên bờ sông. Biết
3 17 km
AB
, khoảng cách từ
A
B
đến bờ sông lần lượt là
3km
AM
,
6km
BN
(hình vẽ). Gọi
T
tổng đdài đường ống
từ trạm nước đến
A
B
. Tìm giá tr nhỏ nhất của
T
.
A.
15km
. B.
14,32km
. C.
15,56km
. D.
16km
.
Lời giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gọi
đối xứng với
A
qua
MN
,
D
là trung điểm của
NB
.
Do
A
cố định nên
cũng cố định.
Ta có:
T CA CB CA CB A B
(không đổi).
Đẳng thức xảy ra khi
C MN A B
.
Khi đó:
1
2
MC MA MA
NC NB NB
(1)
Mặt khác,
2 2
153 9 9 2 km
MN AD AD DB (2)
Từ (1) và (2) suy ra
3 2
MC km
,
6 2 km
NC
.
Vậy
2 2 2 2
9 18 36 72 9 3 15,56km
T CA CB AM MC BN NC
.
Câu 38. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
B. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
C. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
D. Phép vị tự là mt phép đồng dạng.
Lời giải
Chọn A
Phép đồng dạng chỉ là phép dời hình khi
1
k
, còn khi
1
k
thì phép đồng dạng không phải là
phép dời hình.
Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2
2
: 2 36
C x y
. Khi đó phép vị tự
tỉ số
3
k
biến đường tròn
C
thành đường tròn
'
C
có bán kính là:
A.
108
. B.
12
. C.
6
. D.
18
.
Lời giải
Chọn D
Theo tính chất của phép vị tự thì phép vtự tỉ số
k
biến đường tròn bán kính
R
thành
đường tròn có bán kính
k R
.
Áp dụng vào bài toán ta có phép vị tự tỉ số
3
k
biến đường tròn
C
có bán kính
6
R
thành
đường tròn
'
C
có bán kính
' . 3 .6 18
R k R
.
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
trực tâm
O
. Gọi
M
trung điểm của
BC
;
,
P
lần lượt chân đường cao kẻ từ
B
C
. Đường tròn đi qua ba điểm
M
,
,
P
phương trình
2
2
1 25
: 1
2 4
T x y
. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là:
A.
2 2
1 2 25
x y
. B.
2
2
1 25
x y
.
C.
2
2
1 50
x y
. D.
2 2
2 1 25
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Lời giải
Chọn D
Ta
M
trung điểm của
BC
;
,
P
lần lượt chân đường cao kẻ từ
B
C
. Đường tròn
đi qua ba điểm
M
,
,
P
đường tròn Euler. Do đó đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
chính là ảnh của đường tròn Euler qua phép vị tự tâm là
O
, tỷ số
2
k
.
Gọi
I
I
lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
MNP
và tam giác
ABC
.
Gọi
R
R
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
MNP
và tam giác
ABC
.
Ta có
1
1;
2
I
và do đó
2 2; 1
OI OI I
.
Mặt khác
5
5
2
R R
.
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
là:
2 2
2 1 25
x y
.
Nhận xét: Đề bài này rất khó đối với học sinh nếu không biết đến đường tròn Euler.
Câu 41. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng
phân biệt từ các điểm đã cho?
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
Lời giải
Chọn B
4
điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện
4
mặt.
Câu 42. Cho tdiện
ABCD
. Gọi
M
,
lần lượt trung điểm của
AC
BC
. Trên đoạn
BD
lấy
điểm
P
sao cho
2
BP PD
. Khi đó, giao điểm của đường thẳng
CD
với mặt phẳng
MNP
là:
A. Giao điểm của
MP
CD
. B. Giao điểm của
NP
CD
.
C. Giao điểm của
MN
CD
. D. Trung điểm của
CD
.
Lời giải
Chọn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét
BCD
ta có:
1
2
BN
NC
BP
PD
BN BP
NC PD
NP
cắt
CD
. Gi
I NP CD
.
I NP MNP
I CD
I CD MNP
.
Vậy giao điểm của
CD
MNP
là giao điểm của
NP
CD
.
Câu 43. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng 2. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC
. Cắt tứ diện bởi mặt
phẳng
GCD
. Tính din tích của thiết diện
G
A
B
C
D
A.
3
.
B.
2 3.
C.
2.
D.
2 2
.
3
Lời giải
Chọn C
G
M
A
B
C
D
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng
GCD
là tam giác
AMC
.Tam giác
AGC
vuông tại G nên
2
2 2 2
2 2 6
2
3 3
AG AC CG
Ta có diện tích tam giác
AGC
1 1 2 6
. . . 3 2
2 2 3
S AG CM
Vậy đáp án. C.
Câu 44. Cho tdiện ABCD M, N là hai điểm phân biệt trên cạnh
AB
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. CM DN chéo nhau. B. CM DN cắt nhau.
C. CM DN đồng phẳng. D. CM DN song song.
Lời giải
Chọn C
CMDN chéo nhau.
Câu 45. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của
SAB
SCD
là?
A. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AB
.
B. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
BD
.
C. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AD
.
D. Đường thẳng đi qua
S
và song song với
AC
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
/ /
/ / / /
S SAB SCD
AB CD
SAB SCD Sx AB CD
AB SAB
CD SCD
Câu 46. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình nh hành. Gọi
,
M N
ln lượt trung điểm của
AD
BC
. Giao tuyến của
SMN
SAC
là:
A.
SK
(
K
là trung điểm của
AB
). B.
SO
(
O AC BD
).
C.
SF
(
F
là trung điểm của
CD
). D.
SD
.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có:
S
điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng
SMN
SAC
.Trong mặt phẳng
ABCD
:
MN AC O
. Suy ra
O
điểm chung th hai của hai mặt phẳng
SMN
SAC
.
Tsuy ra giao tuyến của
SMN
SAC
là:
SO
.
Câu 47.
Cho tdiện
ABCD
. Gọi
,
K L
lần lượt là trung điểm của
AB
BC
.
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho 2
CN ND
. Gọi
P
là giao điểm của
AD
với mặt phẳng
( )
KLN
. Tính tỉ số
PA
PD
A.
1
2
PA
PD
. B.
2
3
PA
PD
. C.
3
2
PA
PD
. D.
2
PA
PD
.
Lời giải
Chọn D
P
B
D
C
A
I
K
L
N
Giả sử
LN BD I
. Nối
K
với
I
cắt
AD
tại
P
Suy ra ( )
KLN AD P
.
Ta có:
/ / / /
KL AC PN AC
Suy ra:
2
PA NC
PD ND
.
Câu 48. Cho hai mặt phẳng
,
P Q
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng
d
. Đường thẳng
a
song
song với cả hai mặt phẳng
,
P Q
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,
a d
trùng nhau. B.
,
a d
chéo nhau. C.
a
song song
d
. D.
,
a d
cắt nhau.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Lời giải
Chọn C
Sdụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 49. Cho tdiện
ABCD
. Gọi
M
là điểm trên cạnh
AB
sao cho
3 2
MB MA
N
là trung điểm
của cạnh
CD
. Lấy
G
trọng tâm của tam giác
ACD
. Đường thẳng
MG
cắt mặt phẳng
BCD
tại điểm
P
. Khi đó tỷ số
PB
PN
bằng:
A.
133
100
. B.
5
4
. C.
667
500
. D.
4
3
.
Lời giải
Chọn D
Trong
ABN
dựng đường thẳng
d
đi qua
B
và song song vi
AN
,
d
cắt
PM
E
.
Xét
BPE
//
GN BE
nên
2
1
2
PB BE BE BE
PN GN AG
AG
.
Lại có
//
AN BE
nên
2
3
BE MB
AG MA
. Vậy
2 4
2.
3 3
PB
PN
.
Câu 50. Cho hình chóp đều
S.ABCD
tất cả các cạnh bằng
a
, điểm
M
trung điểm cạnh
SC
. Mặt
phẳng
P
chứa
AM
song song với
BD
. Tính diện tích thiết diện của hình chóp
S.ABCD
cắt bởi mp
P
.
A.
2
5
3
a
. B.
2
10
3
a
. C.
2
10
6
a
. D.
2
2 5
3
a
.
Lời giải
Chọn C
Gi
O
tâm ca hình vuông
ABCD
. Trong mp
SAC
, gi
I
giao điểm ca
AM
SO
.
Suy ra
I
là điểm chung ca hai mt phng
P
SBD
, mà
P BD
nên trong mp
SBD
qua
I
k giao tuyến
PN
song song vi
BD
(
N SB;P SD
). Thiết diện của hình chóp
S.ABCD
cắt bởi
P
là tứ giác
ANMP
.
Do
S.ABCD
là hình chóp đều nên
SO ABCD BD SO
Mt khác:
BD AC
Tta có:
BD SAC BD AM
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1
2
ANMP
PN BD PN AM S AM.PN
Trong tam giác
SAC
ta có:
2 2 2 2 2 2 2
2
2 5 5
2 4 2 4 4 2
AS AC SC a a a a a
AM AM
Do
I
là trng tâm ca tam giác
SAC
nên
2 2 2
3 3
a
PN BD
Vy
2
1 1 5 2 2 10
2 2 2 3 6
ANMP
a a a
S AM .PN . .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 16 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
cos
y x
A.
0
x
. B.
0
x
. C.
0
x
. D.
.
Câu 2. Giải phương trình sau
2
cos
2
x
.
A. 2 ,
4
x k k
. B. 2 ,
4
x k k
.
C. 2 ,
4
x k k
. D. ,
4
x k k
.
Câu 3. Trong một lớp học
18
học sinh nam và
22
học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn
1
bn
làm lớp trưởng?
A.
40
. B.
18
. C.
12
. D.
216
.
Câu 4. Cho các stự nhiên
k n
thỏa mãn
0
k n
. Số tổ hợp chập
k
của một tập hợp gồm
n
phần
tử bằng
A.
!
! !
n
k n k
. B.
!
!
n
n k
. C.
!
n
. D.
!
!
n
k
.
Câu 5. Công thức nào sau đây sai vi mi s t nhiên
0
n
A.
0
1
n
C
. B.
1
n
C n
. C.
0
n
n
C
. D.
0
n
n n
C C
.
Câu 6. Rút ngu nhiên cùng lúc ba con bài t c bài tú lơ khơ
52
con thì
n
bng bao nhiêu?
A.
140608
. B.
156
. C.
132600
. D.
22100
.
Câu 7. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
(3;0)
A
véc
(1;2)
v
. Phép tnh tiến
v
T
biến
A
thành
'
A
. Tọa độ điểm
'
A
A.
'(2; 2)
A
. B.
'(2; 1)
A
. C.
'( 2;2)
A
. D.
'(4;2)
A
.
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
cho điểm
(3;0)
A
. Tìm tọa độ nh
của điểm
A
qua phép quay
( ; )
2
O
Q
.
A.
(0; 3)
A
. B.
(0;3)
A
. C.
( 3;0)
A
. D.
(2 3;2 3)
A
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, biết
2; 10
B
là nh của điểm
B
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
. Tọa độ điểm
B
là:
A.
1; 5
. B.
4; 20
. C.
1; 5
. D.
4; 20
.
Câu 10. H nghim ca phương trình
sin2 2sin 1
4
x x
là:
A.
, , 2 ( )
4 2
x k x k x k k
.
B.
1 1 1
, , ( )
4 2 2 2 2
x k x k x k k
.
C.
2 2
, , 2 ( )
4 3 2 3
x k x k x k k
.
D.
, 2 , 2 ( )
4 2
x k x k x k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 11. Trong không gian cho mt phng
chứa 4 điểm phân bit
, , ,
A B C D
(không có ba điểm nào
thng hàng) và một điểm
S
nm ngoài mt phng
. Hi có bao nhiêu mt phẳng được to t
S
và hai trong s bn điểm nói trên.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 12. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định đúng là:
A. Trong hình chóp, tt c các mặt bên bên đều là hình tam giác.
B. Hình chóp là hình có tt c các mặt đều là hình tam giác.
C. Hai mt phng phân bit luôn có mt giao tuyến chung
D. Một đường thng song vi một đường thng phân bit khác (nm trong mt mt phng) thì
song song vi mt phẳng đó
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì hoc ct nhau hoc song song.
Câu 14. Cho mt phng
P
và hai đường thng song song
a
b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
P
song song vi
a
thì
P
cũng song song với
.
b
B. Nếu
P
ct
a
thì
P
cũng cắt
.
b
C. Nếu
P
cha
a
thì
P
cũng chứa
.
b
D. Các khẳng định A, B, C đều sai.
Câu 15. Hai hàm s nào sau đây có chu kì khác nhau?
A.
tan 2
y x
cot 2
y x
. B.
cos
y x
cot
2
x
y .
C.
sin
y x
tan 2
y x
. D.
sin
2
x
y
cos
2
x
y .
Câu 16. Nghim của phương trình
2sin 4 1 0
3
x
A.
7
; ,
8 2 24 2
x k x k k
. B.
7
2 ; 2 ,
8 24
x k x k k
.
C.
; 2 ,x k x k k
. D.
7
; ,
8 24
x k x k k
.
Câu 17. Nghim của phương trình
tan cot
x x
A.
4 2
x k k
. B.
2
4
x k k
.
C.
4
x
. D.
4
x k k
.
Câu 18. Mt tam giác
ABC
s đo góc đỉnh
A
là
60
o
. Biết s đo góc
B
là mt nghim ca phương
trình
2 2
sin 4 2.sin 4 .cos4 cos 4 0
x x x x
. S các tam giác tha mãn yêu cu là:
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Câu 19. Trên giá sách
10
quyn sách Toán khác nhau,
8
quyn sách Vt khác nhau
6
quyn
sách tiếng Anh khác nhau. Hi có bao nhiêu cách chn hai quyn sách khác nhau (v môn hc)?
A.
480
. B.
24
. C.
188
. D.
48
.
Câu 20. tất cả bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào ngồi cùng một bàn học có một ghế băng ngồi được
tối đa 5 người?
A.
24
. B.
120
. C.
5
. D.
4
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 21. Giá tr ca
0 1 10
10 10 10
...
C C C
bng
A.
2
10
. B.
11
2
. C.
2
11
. D.
10
2
.
Câu 22. Trên giá sách
4
quyn sách toán, 3 quyn sách lý,
2
quyn sách hóa. Ly ngu nhiên
3
quyn
sách. Tính xác suất để trong ba quyn sách ly ra có ít nht mt quyn là toán.
A.
.
B.
.
C.
37
.
42
D.
10
.
21
Câu 23. Trong mt phng tọa độ
Oxy
nếu phép tnh tiến biến điểm
2; 1
A
thành điểm
' 2018;2015
A
thì nó biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó?
A.
1 0
x y
. B.
100 0
x y
. C.
2 4 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Câu 24. Cho tam giác đều tâm
O
. Hi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
,
0 2
biến tam
giác trên thành chính nó?
A. Ba. B. Hai. C. Mt. D. Bn.
Câu 25. Trong mt phng
Oxy
cho điểm
2;1
M
. Hi phép di hình có được bng cách thc hin liên
tiếp phép đối xng tâm
O
và phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v
biến điểm
M
thành điểm nào
trong các điểm sau?
A.
1;3
. B.
2;0
. C.
0;2
. D.
4;4
.
Câu 26. Trong mt phng
Oxy
, cho đưng tn
2 2
: 6 4 12
C x y
. Viết phương trình đưng tròn
nh của đưng tròn
C
qua phép đng dng đưc bngch thc hin ln tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
và phép quay tâm
O
góc
90
.
A.
2 2
2 3 3
x y
. B.
2 2
2 3 3
x y
.
C.
2 2
2 3 6
x y
. D.
2 2
2 3 6
x y
.
Câu 27. Cho hai đường thng chéo nhau
a, b
và điểm
M
không nằm trên hai đường thng
a
b
.
Có nhiu nhất bao nhiêu đường thng qua
M
ct c
a
b
?
A. 1. B. 2. C. 0. D. s.
Câu 28. S nghim ca phương trình
cos sin 2sin 2 1
x x x
trong đoạn
( 3 ;6 ]
.
A.
17
B.
18
C.
19
D.
20
Câu 29. Cho phương trình
sin cos sin cos 0
x x x x m
, trong đó
m
tham s thực. Để phương trình
có nghim, các giá tr thích hp ca
m
A.
1
2 2
2
m
. B.
1
2 2
2
m
. C.
1
1 2
2
m
. D.
1
2 1
2
m
.
Câu 30. Giá tr nh nht ca hàm s
sin 1
cos 2
x
y
x
là:
A.
2
2
. B.
2
2
. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 31. Cho
6
AOC AOF
như hình v dưới đây. Nghiệm của phương trình
2sin 1 0
x
được
biu diễn trên đường tròn lượng giác là những điểm nào?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. Điểm
E
, đim
D
. B. Điểm
C
, đim
F
. C. Điểm
D
, đim
C
. D. Điểm
E
, đim
F
.
Câu 32. T
5
ch s
0,1,3,5,7
th lập được bao nhiêu s, mi s
4
ch s khác nhau không
chia hết cho
5
.
A.
72.
B.
120
. C.
24
. D.
54
.
Câu 33. Biết hệ số của số hạng chứa
2
x
sau khi khai triển và rút gọn biểu thức
11
2
2
ax
x
bằng
165
32
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
0;1
a
. B.
1;2
a
. C.
1;0
a
. D.
2; 1
a
.
Câu 34. H s t do trong khai trin
12
2
3
2x
x
A.
5 10 5
15
2 3
C . B.
10 5 10
15
2 3
C . C.
10 5 10
15
2 3
C . D.
5 10 5
15
2 3
C .
Câu 35. Mt t
9
hc sinh nam và
3
hc sinh n. Chia t thành
3
nhóm, mi nhóm
4
người để làm
3
nhim v khác nhau. Tính xác sut khi chia ngu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
A.
8
55
. B.
292
34650
. C.
292
1080
. D.
16
55
.
Câu 36. Cho hai đường thng song song
1
d
;
2
d
. Trên
1
d
6
điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên
2
d
4
điểm phân biết được tô màu xanh. Xét tt c các tam giác được to thành khi nối các điểm
đó với nhau. Chn ngu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác hai đỉnh
màu đỏ là:
A.
5
32
. B.
5
8
. C.
5
9
. D.
5
7
.
Câu 37. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai đường thng song song
a
'
a
lần lượt có phương trình
2 3 1 0
x y
2 3 5 0
x y
. Phép tnh tiến nào sau đây không biến đường thng
a
thành
đường thng
'
a
?
A.
0;2
u
. B.
3;0
u
. C.
3;4
u
. D.
1;1
u
.
Câu 38. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
có phương trình
2 0
x y
. Hi phép di hình có
được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng tâm
O
phép tnh tiến theo vectơ
(3;2)
v
biến đường thng
d
thành đường thẳng nào trong các đường thng sau ?
A.
3 3 2 0
x y
. B.
2 0
x y
.
C.
2 0
x y
. D.
3 0
x y
.
Câu 39. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình thang với đáy là
AB
.
CD
Gi
,
I J
lần lượt là trung
điểm ca
AD
BC
G
trng tâm ca tam giác
.
SAB
Giao tuyến ca
SAB
IJG
A. đường thng
AB
.
B. đường thng qua
S
và song song vi
.
AB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C. đường thng qua
G
và song song vi
.
DC
D. đường thng qua
G
và ct
.
BC
Câu 40. Cho t diện đều
ABCD
tt c các cnh
a
. Gi
M
trung điểm ca
AB
. Tính din tích
thiết din ca t din vi mt phng
đi qua
M
và song song
ACD
.
A.
2
3
8
a
B.
2
3
16
a
C.
2
3
12
a
D.
2
3
9
a
Câu 41. Cho t din
ABCD
. Gi
trng tâm ca tam giác
,
ABD Q
thuc cnh
AB
sao cho
2
AQ QB
,
P M
lần lượt là trung điểm ca
,
AB BD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
/ /
PG BCD
. B.
GQ
//
BCD
.
C.
PM
ct
ACD
. D.
Q
thuc mt phng
CDP
.
Câu 42. Hàm s
2cos sin
4
y x x
đạt giá tr ln nht là
A.
5 2 2
. B.
5 2 2
. C.
5 2 2
. D.
5 2 2
.
Câu 43. Phương trình
sin2 3cos 0
x x
có bao nhiêu nghim trong khong
0;
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 44. Vi các ch s
2,3,4,5,6
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau trong
đó hai chữ s
2,3
không đứng cnh nhau?
A.
120
. B.
96
. C.
48
. D.
72
.
Câu 45. Một vận động viên bắn súng, bắn ba viên đạn. c suất để trúng cả ba viên vòng 10 0,0008;
xác suất để một viên trúng vòng 8 0,15; xác suất để một viên trúng vòng dưới 8 0,4. Biết
rằng các lần bắn là độc lập với nhau. Xác suất để vận động viên đó đạt ít nhất 28 điểm có giá trị
gần bằng nhất với số nào sau đây?
A.
0,0494
. B.
0,0981
. C.
0,0170
. D.
0,0332
.
Câu 46. Khi khai trin nh thc
3 2
x ta có
100
100 99
0 1 99 100
3 2 ...
x a x a x a x a
. Trong các h
s
0 1 100
, ,...,
a a a
h s ln nht
A.
35
a
. B.
40
a
. C.
45
a
. D.
50
a
.
Câu 47. Hai người ngang tài ngang sc tranh chức vô địch ca mt cuc thi c tướng. Người giành chiến
thắng người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Ti thời điểm người chơi thứ nhất đã thng
4
ván người chơi thứ hai mi thng
2
ván, tính xác suất để người chơi thứ nht giành chiến
thng.
A.
3
4
. B.
4
5
. C.
7
8
. D.
1
2
.
Câu 48. Cho đường tròn
;
O R
đường kính
AB
. Một đường tròn
O
tiếp xúc với đường tròn
O
đoạn thng
AB
lần lưt ti
C
D
, đường thng
CD
cắt đường tròn
;
O R
ti
I
. Tính độ dài
đoạn
AI
theo
R
.
A.
2 3
R
. B.
2
R . C.
3
R
. D.
2 2
R .
Câu 49. Cho t din
ABCD
trong đó có tam giác
BCD
không cân. Gi
,
M N
lần lượt trung điểm
ca
,
AB CD
G
là trung điểm của đoạn
.
MN
Gi
1
A
là giao điểm ca
AG
.
BCD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
A
là tâm đường tròn tam giác
.
BCD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
B.
1
A
là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.
BCD
C.
1
A
là trc tâm tam giác
.
BCD
D.
1
A
là trng tâm tam giác
.
BCD
Câu 50. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
10.
M
điểm trên
SA
sao cho
.
SM
SA
Mt mt phng
đi qua
M
song song vi
AB
,
CD
ct hình chóp theo mt t giác
din tích là:
A.
400
9
. B.
20
. C.
4
9
. D.
16
9
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 16 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
cos
y x
A.
0
x
. B.
0
x
. C.
0
x
. D.
.
Li gii
Chn C
Đkxđ của hàm s đã cho là:
x
có nghĩa
0
x
.
Câu 2. Giải phương trình sau
2
cos
2
x
.
A. 2 ,
4
x k k
. B. 2 ,
4
x k k
.
C. 2 ,
4
x k k
. D. ,
4
x k k
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
cos cos cos 2 ,
2 4 4
x x x k k
.
Câu 3. Trong một lớp học
18
học sinh nam và
22
học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn
1
bn
làm lớp trưởng?
A.
40
. B.
18
. C.
12
. D.
216
.
Lời giải
Chn A
Theo quy tc cng ta có
18 12 40
cách chn
1
hc sinh làm lớp trưởng (hoc nam hoc n).
Câu 4. Cho các stự nhiên
k n
thỏa mãn
0
k n
. Số tổ hợp chập
k
của một tập hợp gồm
n
phần
tử bằng
A.
!
! !
n
k n k
. B.
!
!
n
n k
. C.
!
n
. D.
!
!
n
k
.
Lời giải
Chn A
Số tổ hợp chập
k
của một tập hợp gồm
n
phần tử bằng
!
! !
k
n
n
C
k n k
.
Câu 5. Công thức nào sau đây sai vi mi s t nhiên
0
n
A.
0
1
n
C
. B.
1
n
C n
. C.
0
n
n
C
. D.
0
n
n n
C C
.
Li gii
Chn C
1
n
n
C
.
Câu 6. Rút ngu nhiên cùng lúc ba con bài t c bài tú lơ khơ
52
con thì
n
bng bao nhiêu?
A.
140608
. B.
156
. C.
132600
. D.
22100
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
52
22100
n C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 7. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
(3;0)
A
véc
(1;2)
v
. Phép tnh tiến
v
T
biến
A
thành
'
A
. Tọa độ điểm
'
A
A.
'(2; 2)
A
. B.
'(2; 1)
A
. C.
'( 2;2)
A
. D.
'(4;2)
A
.
Li gii
Chn D
Biu thc tọa độ ca phép tnh
v
T
' 1
' 2
x x
y y
, nên tọa độ điểm
'(4;2)
A
.
Câu 8. Trong mt phng
Oxy
cho điểm
(3;0)
A
. Tìm tọa độ nh
của điểm
A
qua phép quay
( ; )
2
O
Q
.
A.
(0; 3)
A
. B.
(0;3)
A
. C.
( 3;0)
A
. D.
(2 3;2 3)
A
.
Li gii
Chn B
;
2
: ( ; ) ( ; )
O
Q A x y A x y
Nên
0
3
x y
y x
. Vy
(0;3)
A
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, biết
2; 10
B
là nh của điểm
B
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
. Tọa độ điểm
B
là:
A.
1; 5
. B.
4; 20
. C.
1; 5
. D.
4; 20
.
Li gii
Chn C
2; 10
B
nh của điểm
B
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
nên
2
OB OB
. Tọa độ
điểm
B
2 0 2 0
10 0 2 0
B
B
x
y
1
5
B
B
x
y
.
Câu 10. H nghim ca phương trình
sin2 2sin 1
4
x x
là:
A.
, , 2 ( )
4 2
x k x k x k k
.
B.
1 1 1
, , ( )
4 2 2 2 2
x k x k x k k
.
C.
2 2
, , 2 ( )
4 3 2 3
x k x k x k k
.
D.
, 2 , 2 ( )
4 2
x k x k x k k
.
Li gii
Chn D
sin2 2sin 1 2sin cos sin -cos =1
4
x x x x x x
. Đặt
2
sin cos 1 2sin cos
t x x t x x
. Ta được
2
1 1 0; 1
t t t t
. Nếu
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
sin cos 0 sin( ) 0 ( )
4 4
x x x x k k
. Nếu
1
sin cos 1 sin( ) 2 ; 2 ( )
4 2
2
x x x x k x k k
. Vậy đáp án là D.
Câu 11. Trong không gian cho mt phng
chứa 4 điểm phân bit
, , ,
A B C D
(không có ba điểm nào
thng hàng) và một điểm
S
nm ngoài mt phng
. Hi có bao nhiêu mt phẳng được to t
S
và hai trong s bốn điểm nói trên.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Li gii
Chn C
trong bốn điểm
, , ,
A B C D
không b ba điểm nào thng hàng nên s mt phng bng vi
s t hp chp 2 ca 4
2
4
6
C
.
Hoc: (Nếu lúc kiểm tra chưa học v t hp) Ta có tng cng 6 mt phng là
, , , , ,
SAB SAC SAD SBC SBD SCD
.
Câu 12. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định đúng là:
A. Trong hình chóp, tt c các mặt bên bên đều là hình tam giác.
B. Hình chóp là hình có tt c các mặt đều là hình tam giác.
C. Hai mt phng phân bit luôn có mt giao tuyến chung
D. Một đường thng song vi một đường thng phân bit khác (nm trong mt mt phng) thì
song song vi mt phẳng đó
Li gii
Chn A
Đáp án A đúng. Theo định nghĩa, tất c các mt bên ca hình chóp đều là tam giác.
Đáp án B sai vì ch hình chóp tam giác mi có tt c các mặt đều là tam giác. Các hình chóp
không phải chóp tam giác đều có đa giác đáy từ bn cnh tr lên.
Đáp án C sai vì có trường hp hai mt phng phân biệt đó song song với nhau.
Đáp án D sai vì có trường hợp đường thẳng đó nằm trong mt phng thì ta không th gi là song
song được.
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì hoc ct nhau hoc song song.
Li gii
Chn A
Hai đường thẳng không điểm chung thì chúng th song song với nhau (khi chúng đồng
phng) hoặc chéo nhau (khi chúng không đồng phng).
Câu 14. Cho mt phng
P
và hai đường thng song song
a
b
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu
P
song song vi
a
thì
P
cũng song song với
.
b
B. Nếu
P
ct
a
thì
P
cũng cắt
.
b
C. Nếu
P
cha
a
thì
P
cũng chứa
.
b
D. Các khẳng định A, B, C đều sai.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi
,
Q a b
.
A sai. Khi
b P Q b P
.
C sai. Khi
P Q b P
.
Xét khẳng định B, gi s
P
không ct
b
khi đó
b P
hoc
b P
. Khi đó, vì
b a
nên
a P
hoc
a
ct
P
(mâu thun vi gi thiết
P
ct
a
).
Vy khẳng định B đúng.
Câu 15. (Thông hiu) Hai hàm s nào sau đây có chu kì khác nhau?
A.
tan 2
y x
cot 2
y x
. B.
cos
y x
cot
2
x
y .
C.
sin
y x
tan 2
y x
. D.
sin
2
x
y
cos
2
x
y .
Li gii
Chn C
Hai hàm s
cos
y x
cot
2
x
y có cùng chu kì là
2
.
Hai hàm s
sin
y x
có chu kì là
2
, hàm s
tan 2
y x
có chu kì là
2
.
Hai hàm s
sin
2
x
y
cos
2
x
y có cùng chu kì là
4
.
Hai hàm s
tan 2
y x
cot 2
y x
có cùng chu kì là
2
.
Câu 16. Nghim của phương trình
2sin 4 1 0
3
x
A.
7
; ,
8 2 24 2
x k x k k
. B.
7
2 ; 2 ,
8 24
x k x k k
.
C.
; 2 ,x k x k k
. D.
7
; ,
8 24
x k x k k
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2sin 4 1 0
3
x
1
sin 4
3 2
x
4 2
3 6
5
4 2
3 6
x k
x k
8 2
7
24 2
k
x
k
k
x
.
Vy chọn đáp án#A.
Câu 17. Nghim của phương trình
tan cot
x x
A.
4 2
x k k
. B.
2
4
x k k
.
C.
4
x
. D.
4
x k k
.
Li gii
Chn A
tan cot tan tan
2 2 4 2
x x x x x x k x k
( k
).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 18. Mt tam giác
ABC
s đo góc đỉnh
A
là
60
o
. Biết s đo góc
B
là mt nghim ca phương
trình
2 2
sin 4 2.sin 4 .cos4 cos 4 0
x x x x
. S các tam giác tha mãn yêu cu là:
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Có phương trình
2 2
1 cos8 1 cos8
sin 4 2.sin4 .cos4 cos 4 0 sin8 0
2 2
x x
x x x x x
.
Điều này suy ra sin8 cos8 0 sin(8 ) 0 8
4 4 32 8
k
x x x x k x
.
s đo góc
B
thuc khong
2
(0; )
3
nên
1 2 1 61
0 0,1,2,3,4,5
32 8 3 4 12
k
k k
.
Vậy có đúng 6 tam giác thỏa mãn. Đáp án đúng là#A.
Câu 19. Trên giá sách
10
quyn sách Toán khác nhau,
8
quyn sách Vt khác nhau
6
quyn
sách tiếng Anh khác nhau. Hi có bao nhiêu cách chn hai quyn sách khác nhau (v môn hc)?
A.
480
. B.
24
. C.
188
. D.
48
.
Li gii
Chn A
S cách chn
1
quyn Toán và
1
quyn Vt lý là
10.8 80
.
S cách chn
1
quyn Toán và
1
quyn tiếng Anh là
10.6 60
.
S cách chn
1
quyn Vt lý và
1
quyn tiếng Anh là
8.6 48
.
Vy có
80 60 48 188
(cách chn).
Câu 20. tất cả bao nhiêu cách xếp 4 học sinh vào ngồi cùng một bàn học có một ghế băng ngồi được
tối đa 5 người?
A.
24
. B.
120
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chn A
Do ghế là ghế băng nên ta chỉ cần hoán vị 4 học sinh để xếp.
Số cách xếp bằng
4! 24
cách.
Câu 21. Giá tr ca
0 1 10
10 10 10
...
C C C
bng
A.
2
10
. B.
11
2
. C.
2
11
. D.
10
2
.
Li gii
Chn D
Vì theo h qu SGK Đại s Gii tích lp 11 trang 56
0 1
... 2
n n
n n n
C C C
, vy vi
10
n
ta có
0 1 10 10
10 10 10
... 2
C C C
.
Câu 22. Trên giá sách
4
quyn sách toán, 3 quyn sách lý,
2
quyn sách hóa. Ly ngu nhiên
3
quyn
sách. Tính xác suất để trong ba quyn sách ly ra có ít nht mt quyn là toán.
A.
.
B.
.
C.
37
.
42
D.
10
.
21
Li gii
Chn C
S kết qu có th khi chn bt kì
3
quyn sách trong
9
quyn sách là
3
9
84.
C
Gi
A
là biến c ‘ Lấy được ít nht
1
sách toán trong
3
quyn sách.’
A
là biến c Không lấy được sách toán trong
3
quyn sách.’
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có xác sut để xy ra
A
3
5
37
1 1 .
84 42
C
P A P A
Câu 23. Trong mt phng tọa độ
Oxy
nếu phép tnh tiến biến điểm
2; 1
A
thành điểm
' 2018;2015
A
thì nó biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó?
A.
1 0
x y
. B.
100 0
x y
. C.
2 4 0
x y
. D.
2 1 0
x y
.
Li gii
Chn B
Gi
v
là vectơ thỏa mãn
' ' 2016;2016
v
T A A v AA

Đường thng biến thành chính nó khi nó có vectơ chỉ phương cùng phương với
.
v
Xét đáp án B. Đường thẳng có phương trình
100 0
x y
có vectơ pháp tuyến
1; 1
n
, suy ra vectơ chỉ phương
1;1
u v
(tha mãn).
Câu 24. Cho tam giác đều tâm
O
. Hi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
,
0 2
biến tam
giác trên thành chính nó?
A. Ba. B. Hai. C. Mt. D. Bn.
Li gii
Chn A
Lý thuyết: Nếu phép quay tâm
O
góc quay
biến
M
thành
M
thì
OM OM
góc lượng
giác
,OM OM
.
Vì tam giác
ABC
đều tâm
O
nên
OA OB OC
và góc
2
3
AOB BOC COA
.
Vy có ba góc quay
để biến tam giác đều thành chính nó là
2
3
;
4
3
;
2
0 2
.
Câu 25. Trong mt phng
Oxy
cho điểm
2;1
M
. Hi phép di hình có được bng cách thc hin liên
tiếp phép đối xng tâm
O
và phép tnh tiến theo vectơ
2;3
v
biến điểm
M
thành điểm nào
trong các điểm sau?
A.
1;3
. B.
2;0
. C.
0;2
. D.
4;4
.
Li gii
Chn C
;
O
M D M x y
vi
2
1
M
M
x x
y y
, vy
2; 1
M
.
;
v
M T M x y
vi
2 2 2 0
3 1 3 2
x x
y y
, vy
0;2
M

.
Vy phép di hình được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng tâm
O
phép tnh tiến
theo vectơ
2;3
v
biến điểm
M
thành điểm
0;2
M

.
Câu 26. Trong mt phng
Oxy
, cho đưng tn
2 2
: 6 4 12
C x y
. Viết phương trình đưng tròn
nh của đưng tròn
C
qua phép đng dng đưc bngch thc hin ln tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
và phép quay tâm
O
góc
90
.
A.
2 2
2 3 3
x y
. B.
2 2
2 3 3
x y
.
C.
2 2
2 3 6
x y
. D.
2 2
2 3 6
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn A
Đường tròn
C
cóm
6;4
I
vàn nh
2 3
R .
Qua phép v t m
O
t s
1
2
điểm
6;4
I
biến thành đim
1
3;2
I
; qua pp quay m
O
góc
90
đim
1
3;2
I
biến tnh đim
2;3
I
.
Vy nh của đường tròn
C
qua phép đng dng trên là đưng tnm
2;3
I
n nh
1
3
2
R R
có phương trình:
2 2
2 3 3
x y
.
Câu 27. Cho hai đường thng chéo nhau
a, b
và điểm
M
không nằm trên hai đường thng
a
b
.
Có nhiu nhất bao nhiêu đường thng qua
M
ct c
a
b
?
A. 1. B. 2. C. 0. D. s.
Li gii
Chn A
Gi
P
mt phng to bởi đường thng
a
M
;
Q
mt phng to bi đường thng
b
M
.
Gi s
c
là đường thng qua
M
ct c
a
b
.
c P
c P Q
c Q
.
Vy ch có 1 đường thng qua
M
ct c
a
b
.
Câu 28. S nghim ca phương trình
cos sin 2sin 2 1
x x x
trong đoạn
( 3 ;6 ]
.
A.
17
B.
18
C.
19
D.
20
Li gii
Chn B
Đặt
2
| cos sin | 1 2sin cos sin 2
t x x t x x x
. Ta được
2 2
1
2( 1) 1 2 1 0 1;
2
t t t t t t
.
| cos sin | 0 1
t x x t
hay
sin 2 0 ( )
2
k
x x k
. Mt khác, xét trong
( 3 ;6 ]
nên giá tr
k
tha mãn
3 6 6 12( )
2
k
k k
. Vậy đáp án là B.
Câu 29. Cho phương trình
sin cos sin cos 0
x x x x m
, trong đó
m
tham s thực. Để phương trình
có nghim, các giá tr thích hp ca
m
c
a
b
P
Q
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
1
2 2
2
m
. B.
1
2 2
2
m
. C.
1
1 2
2
m
. D.
1
2 1
2
m
.
Li gii
Chn D
Đặt
2
sin cos 1 2sin cos
t x x t x x
[- 2; 2]
t
. Ta được yêu cu bài toán chuyn
thành tìm
m
để phương trình
2
1
0
2
t
t m
nghim trong
[- 2; 2]
. Xét hàm s bc hai
2
1
( )
2
t
f t t
trên
2; 2
giá tr ln nht
1
f(- 2)= 2
2
giá tr nh nht
(1) 1
f
. Vy yêu cu bài toán là
1
1 2
2
m hay đáp án là D.
Câu 30. Giá tr nh nht ca hàm s
sin 1
cos 2
x
y
x
là:
A.
2
2
. B.
2
2
. C.
0
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
Cách 1 : Tương tự như phần thuyết đã gii thiu thì ta thy
cos 2 0,
x x
. Vy
sin 1
sin 1 cos 2
cos 2
x
y x y x
x
sinx cos 1 2 0
y x y
. Ta
2 2
2 2 2
1 1 2 1 4 4 1
y y y y y
2
4
3 4 0 0
3
y y y
.
Vy
min 0
y
.
Cách 2 : Ta
sin 1 0
0
cos 2 0
x
y
x
min 0 sin 1
y khi x
.
Câu 31. Cho
6
AOC AOF
như hình v dưới đây. Nghiệm của phương trình
2sin 1 0
x
được
biu diễn trên đường tròn lượng giác là những điểm nào?
A. Điểm
E
, đim
D
. B. Điểm
C
, đim
F
. C. Điểm
D
, đim
C
. D. Điểm
E
, đim
F
.
Li gii
Chn D
2
1
6
2sin 1 0 sin
72
2
6
x k
x x k
x k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Các cung lượng giác
2
6
x k
,
7
2
6
x k
lần lượt được biu diễn trên đường tròn
lượng giác bởi các điểm
F
E
.
Câu 32. T
5
ch s
0,1,3,5,7
th lập được bao nhiêu s, mi s
4
ch s khác nhau không
chia hết cho
5
.
A.
72.
B.
120
. C.
24
. D.
54
.
Li gii
Chn D
Gi s cn tìm có dng
abcd
, trong đó
, , , 0;1;3;5;7
a b c d
,
{0;5}
d
.
Ta có
d
3
cách chn.
Chn
0,
a a d
,
a
3
cách chn.
Chn
,
b a b d
,
b
3
cách chn.
Chn
, ,
c a c b c d
,
c
2
cách chn.
Vy có
3.3.3.2 54
s.
Câu 33. Biết hệ số của số hạng chứa
2
x
sau khi khai triển và rút gọn biểu thức
11
2
2
ax
x
bằng
165
32
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
0;1
a
. B.
1;2
a
. C.
1;0
a
. D.
2; 1
a
.
Lời giải
Chn A
Ta có
11
11
11 11 3
11
2
0
2
.2 .
k k k k
k
ax C a x
x
.
Số hạng chứa
2
x
tồn tại
11 3 2 3
k k
.
Khi đó, hệ số của số hạng này bằng
3 8 3
11
165
. .2
32
C a
8
1 1
256 2
a a
.
Câu 34. H s t do trong khai trin
12
2
3
2x
x
A.
5 10 5
15
2 3
C . B.
10 5 10
15
2 3
C . C.
10 5 10
15
2 3
C . D.
5 10 5
15
2 3
C .
Li gii
Chn A
S hng tng quát trong khai trin
15
2
3
2x
x
15
15 15 3
15 15
2
3
2 .2 . 3 .
k
k k
k k k k
C x C x
x
.
H s t do ng vi
15 3 0 5
k k
.
Vy h s t do cn tìm là:
5
5 10 5 10 5
15 15
2 3 2 3
C C .
Câu 35. Mt t
9
hc sinh nam và
3
hc sinh n. Chia t thành
3
nhóm, mi nhóm
4
người để làm
3
nhim v khác nhau. Tính xác sut khi chia ngu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
A.
8
55
. B.
292
34650
. C.
292
1080
. D.
16
55
.
Li gii
Chn D
Không gian mu
4 4
12 8
.1 34650
C C .
Gi
A
là biến c “Chia mỗi nhóm có đúng một n và ba nam”
S cách phân chia cho nhóm
1
1 3
3 9
252
C C (cách).
Khi đó còn li
2
n
6
nam nên s cách phân chia cho nhóm
2
1 3
2 6
40
C C
(cách).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Cui cùng còn li bốn người thuc v nhóm
3
nên có
1
cách chn.
Theo quy tc nhân ta có s kết qu thun li
252.40.1 10080
n A
(cách).
Vy xác sut cn tìm
10080 16
34650 55
P A .
Câu 36. Cho hai đường thng song song
1
d
;
2
d
. Trên
1
d
6
điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên
2
d
4
điểm phân biết được tô màu xanh. Xét tt c các tam giác được to thành khi nối các điểm
đó với nhau. Chn ngu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác hai đỉnh
màu đỏ là:
A.
5
32
. B.
5
8
. C.
5
9
. D.
5
7
.
Li gii
Chn B
* S phn t ca không gian mu là:
2 1 1 2
6 4 6 4
. . 96
n C C C C
.
* Gi
A
là biến cố: "Tam giác được chn có
2
đỉnh màu đỏ"
Để to thành tam giác có
2
đỉnh màu đỏ thì thc hin như sau:
+ Ly
2
đỉnh màu đỏ t
6
đỉnh màu đỏ trên đường thng
1
d
: Có
2
6
C
cách ly.
+ Ly
1
đỉnh còn li t
4
đỉnh trên đường thng
2
d
: Có
4
cách ly.
Theo qui tc nhân:
2
6
4. 60
n A C
.
Vy xác suất để thu được tam giác có
2
đỉnh màu đ là:
60 5
96 8
P A
.
Câu 37. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai đường thng song song
a
'
a
lần lượt có phương trình
2 3 1 0
x y
2 3 5 0
x y
. Phép tnh tiến nào sau đây không biến đường thng
a
thành
đường thng
'
a
?
A.
0;2
u
. B.
3;0
u
. C.
3;4
u
. D.
1;1
u
.
Li gii
Chn D
Gi
;
u
là vectơ tịnh tiến biến đường
a
thành
'.
a
Ly
; .
M x y a
Gi
' '
' '; ' '
' '
u
x x x x
M x y T M MM u
y y y y

' ; 'M x y
. Thay tọa độ ca
M
vào
a
, ta được
2 3 1 0
x y
hay
2 3 2 3 1 0
x y
. Muốn đường này trùng vi
'
a
khi ch khi
2 3 1 5
.
*
Nhn thấy đáp án D không thỏa mãn
*
.
Câu 38. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
d
có phương trình
2 0
x y
. Hi phép di hình có
được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng tâm
O
phép tnh tiến theo vectơ
(3;2)
v
biến đường thng
d
thành đường thng nào trong các đường thng sau ?
A.
3 3 2 0
x y
. B.
2 0
x y
.
C.
2 0
x y
. D.
3 0
x y
.
Li gii
Chn D
Ð ( )
// //
( )
O
v
d d
d d d
T d d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Nên
: 0( 2)
d x y c c

.(1)
Ta có :
(1;1)
M d
Ð ( ) ( 1; 1)
O
M M M d
Tương tự :
( 1; 1)
M d
( ) (2;1)
v
T M M M d
(2)
T (1) và (2) ta có :
3
c
. Vy
: 3 0
d x y
.
Câu 39. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình thang với đáy là
AB
.
CD
Gi
,
I J
lần lượt là trung
điểm ca
AD
BC
G
trng tâm ca tam giác
.
SAB
Giao tuyến ca
SAB
IJG
A. đường thng
AB
.
B. đường thng qua
S
và song song vi
.
AB
C. đường thng qua
G
và song song vi
.
DC
D. đường thng qua
G
và ct
.
BC
Li gii
Chn C
Ta có:
,
I J
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
.
IJ AB CD
Gi
d SAB IJG
Ta có:
G
là điểm chung gia hai mt phng
SAB
IJG
Mt khác:
;
SAB AB IJG IJ
AB IJ
Giao tuyến
d
ca
SAB
IJG
là đường thng qua
G
và song song vi
AB
.
IJ
Câu 40. Cho t diện đều
ABCD
tt c các cnh
a
. Gi
M
trung điểm ca
AB
. Tính din tích
thiết din ca t din vi mt phng
đi qua
M
và song song
ACD
.
A.
2
3
8
a
B.
2
3
16
a
C.
2
3
12
a
D.
2
3
9
a
Li gii
Chn B
Q
P
G
J
I
S
D
B
A
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi
,
E F
lần lượt là trung điểm
BC
BD
. Ta có
( )
// (ñöôøng trung bình ) //( )
( )
töông töï //( )
//( ); //( )
( )//( )
ME ACD
ME AC ABC ME ACD
AC ACD
MF ACD
ME ACD MF ACD
MEF ACD
ME MF M
Suy ra
( ) ( )
MEF
qua
M
và song song
ACD
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
MEF ABC ME
MEF BCD EF
MEF ABD FM
Vy thiết din ca t din vi (α) là tam giác (MEF).
tam giác
MEF
các cạnh đều bng
2
a
(tính chất đường trung bình) nên
2
2
3 3
2 4 16
MEF
a a
S
.
Câu 41. Cho t din
ABCD
. Gi
trng tâm ca tam giác
,
ABD Q
thuc cnh
AB
sao cho
2
AQ QB
,
P M
lần lượt là trung điểm ca
,
AB BD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
/ /
PG BCD
. B.
GQ
//
BCD
.
C.
PM
ct
ACD
. D.
Q
thuc mt phng
CDP
.
Li gii
Chn B
Đáp án A sai do
PG
ct
BCD
ti
D
.
là trng tâm tam giác
ABD
2
.
3
AG
AM
Điểm
Q AB
sao cho
2
2 .
3
AQ
AQ QB
AB
Suy ra
AG AQ
GQ
AM AB

//
BD
.
Đáp án C sai do
PM
//
ACD
.
Q
G
P
M
A
C
D
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 42. Hàm s
2cos sin
4
y x x
đạt giá tr ln nht là
A.
5 2 2
. B.
5 2 2
. C.
5 2 2
. D.
5 2 2
.
Li gii
Chn A
Ta có 2cos sin
4
y x x
1
2cos sin cos
2
x x x
1 1
2 cos sin
2 2
x x
.
Ta có
2 2
2 2
1 1
2 5 2 2
2 2
y y
.
Do đó ta có
5 2 2 5 2 2
y
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
5 2 2
.
Câu 43. Phương trình
sin2 3cos 0
x x
có bao nhiêu nghim trong khong
0;
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii.
Chn B
sin2 3cos 0
x x
2sin .cos 3cos 0
x x x
cos . 2sin 3 0
x x
cos 0
2
3
lo i sin 1;1
sin
2
x x
x
k k
x
¹
Theo đề:
0; 0
2
x k x
.
Câu 44. Vi các ch s
2,3,4,5,6
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau trong
đó hai chữ s
2,3
không đứng cnh nhau?
A.
120
. B.
96
. C.
48
. D.
72
.
Li gii
Chn D
T các ch s
2,3,4,5,6
có th lập được
5! 120
s t nhiên có 5 ch s khác nhau.
T 5 ch s ban đầu ta đi lập s t nhiên 5 ch s khác nhau hai ch s
2
3
đứng
cnh nhau.
Gp hai ch s
2
3
làm một như vậy s t nhiên cn lp gm 4 ch s
4,5,6
23
hoc
4,5,6
32
. Vy có tt c
4!.2! 48
s
Vy s các s t nhiên cn lp tha ycbt là:
120 48 72
s.
Câu 45. Một vận động viên bắn súng, bắn ba viên đạn. c suất để trúng cả ba viên vòng 10 0,0008;
xác suất để một viên trúng vòng 8 0,15; xác suất để một viên trúng vòng dưới 8 là 0,4. Biết
rằng các lần bắn là độc lập với nhau. Xác suất để vận động viên đó đạt ít nhất 28 điểm có giá trị
gần bằng nhất với số nào sau đây?
A.
0,0494
. B.
0,0981
. C.
0,0170
. D.
0,0332
.
Lời giải
Chn A
Xác suất để một viên trúng vòng 10 là
3
0,0008 0,0928
.
Xác suất để một viên trúng vòng 9 là
1 0,4 0,0928 0,15 0,3572
.
Các trường hợp xảy ra để thỏa mãn yêu cầu bài toán:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
* Điểm ba lần bắn 28 điểm, 2 trường hợp: hai viên vòng 9 một viên vòng 10 hoặc hai
viên vòng 10 và một viên vòng 8.
Xác suất trong trường hợp này bằng:
2 2
2 2
1 3 3
0,3572 0,0928 0,0928 0,15 0,0394
P C C
.
* Điểm ba lần bắn là 29 điểm, có 1 trường hợp: hai viên vòng 10 và một viên vòng 9.
Xác suất trường hợp này bằng
2
2
2 3
0,0928 0,3572 0,0092.
P C
* Điểm ba lần bắn là 30 điểm, có 1 trường hợp là cả ba viên vòng 10: xác suất bằng
0,0008
.
Vậy xác suất cần tìm bằng:
1 2
0,0008 0.0494.
P P
Câu 46. Khi khai trin nh thc
3 2
x ta có
100
100 99
0 1 99 100
3 2 ...
x a x a x a x a
. Trong các h
s
0 1 100
, ,...,
a a a
h s ln nht
A.
35
a
. B.
40
a
. C.
45
a
. D.
50
a
.
Li gii
Chn B
H s ca s hng tng quát trong khai trin
3 2
x
100
100
3 .2
k k k
k
a C
vi
k N
0 100
k
.
Xét
100
100
1 99 1
1 100
3 1
3 2
3 2 2 100
k k k
k
k k k
k
k
a C
a C k
.
40 41 100
1
3 1
1 39,4 ...
2 100
k
k
k
a
k a a a
a k
. (1)
0 1 39 40
1
3 1
1 39,4 ...
2 100
k
k
k
a
k a a a a
a k
. (2)
T (1) và (2) suy ra h s cn tìm là
40
a
.
Câu 47. Hai người ngang tài ngang sc tranh chức vô địch ca mt cuc thi c tướng. Người giành chiến
thắng người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Ti thời điểm người chơi thứ nhất đã thng
4
ván người chơi thứ hai mi thng
2
ván, tính xác suất để người chơi thứ nht giành chiến
thng.
A.
3
4
. B.
4
5
. C.
7
8
. D.
1
2
.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết hai người ngang tài ngang sc nên xác sut thng thua trong một ván đấu là
0,5;0,5
.
Xét ti thời điểm người chơi thứ nhất đã thng
4
n và người chơi thứ hai thng
2
ván.
Để người th nht chiến thng thì người th nht cn thắng 1 ván và người th hai thng không
quá hai ván.
Có ba kh năng:
TH1: Đánh 1 ván. Người th nht thng xác sut là
0,5
.
TH2: Đánh 2 ván. Người th nht thng ván th hai xác sut là
2
0,5
.
TH3: Đánh 3 ván. Người th nht thng ván th ba xác sut là
3
0,5
.
Vy
2 3
7
0,5 0,5 0,5
8
P .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 48. Cho đường tròn
;O R
đường kính AB . Một đường tròn
O
tiếp xúc với đường tròn
O
đoạn thng AB lần lượt ti C D , đường thng CD cắt đường tròn
;O R
ti I . Tính độ dài
đoạn AI theo R .
A. 2 3R . B. 2R . C. 3R . D. 2 2R .
Li gii
Chn B
Ta có
;
R
C
R
R
V O O CO CO
R
(1)
;
R
C
R
R
V I D CD CI
R
(2)
T (1) và (2) ta có
CO CO
CD CI
khi đó ta có OI song song vi O D
Vy OI AB hay I là điểm chính gia ca cung AB
Vy 2
2
AB
AI BI R .
Câu 49. Cho t din ABCD trong đó có tam giác BCD không cân. Gi
,M N
lần lượt trung điểm
ca
,AB CD
G là trung điểm của đoạn .MN Gi
1
A là giao điểm ca AG
.BCD
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
A là tâm đường tròn tam giác
.BCD
B.
1
A là tâm đường tròn ni tiếp tam giác
.BCD
C.
1
A là trc tâm tam giác
.BCD
D.
1
A là trng tâm tam giác
.BCD
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Mt phng
ABN
ct mt phng
BCD
theo giao tuyến
BN.
AG ABN
suy ra
AG
ct
BN
tại đim
1
A .
Qua
M
dng
MP
//
1
AA
vi
M BN.
M
là trung điểm ca
AB
suy ra
P
là trung điểm
1 1
BA BP PA 1 .
Tam giác
MNP
MP
//
1
GA
G
là trung điểm ca
MN.
1
A
là trung điểm ca
1 1
NP PA NA 2 .
T
1 , 2
suy ra
1
1 1
BA
2
BP PA A N
BN 3
N
là trung điểm ca
CD.
Do đó,
1
A
là trng tâm ca tam giác
BCD.
Câu 50. Cho hình chóp t giác đều
.
S ABCD
cạnh đáy bằng
10.
M
điểm trên
SA
sao cho
.
SM
SA
Mt mt phng
đi qua
M
song song vi
AB
,
CD
ct hình chóp theo mt t giác
din tích là:
A.
400
9
. B.
20
. C.
4
9
. D.
16
9
.
Li gii
Chn A
Ta có
//
AB
CD
, , ,
A B C D
đồng phng suy ra
//
ABCD
.
Gi s
ct các cnh bên
, ,
SB SC SD
lần lượt tại các điểm
, ,
N P Q
vi
,
N SB
,
P SC Q SD
suy ra
.
MNPQ
/ / , / / , / /
MN AB NP BC PQ CD
,
/ /
MQ AD
.
ABCD
là hình vuông nên
MNPQ
là hình vuông.
A
1
P
G
N
M
A
C
DB
Q
P
N
C
D
B
A
S
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét tam giác
SAB
/ /
MN AB
2 2 20
3 3 3
MN SM
MN SA
AB SA
.
Vy din tích thiết din
MNPQ
2
400
9
MNPQ
S MN .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 17 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không kthời gian phát đề
Câu 1. Cho các ch s
1,2,3,4,5,6,7,8,9
. T các ch s đó thể lập được bao nhiêu s t nhiên có 4
ch s đôi một khác nhau?
A.
3452
. B.
3024
. C.
2102
. D.
3211
.
Câu 2. Mt nhóm hc sinh có 9 em, xếp thành 1 hàng ngang. Hibao nhiêu cách sp xếp?
A.
630
. B.
1524096
. C.
362880
. D.
1014
.
Câu 3. Nếu đường thng
d
và mt phng
không có điểm chung thì chúng
A. ct nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. trùng nhau.
Câu 4. Mt t gm
12
học sinh trong đó có bạn An. Hi có bao nhiêu cách chn
4
em đi trực trong đó
phi có An?
A.
220
. B.
495
. C.
165
. D.
990
.
Câu 5. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy ln
AB
gấp đôi đáy nhỏ
CD
,
E
trung đim của đoạn
AB
. Hình v nào sau đây đúng quy tắc?
A. B.
C. D.
Câu 6. Kết luận nào sau đây là sai ?
A.
0
T B B
B.
AB
T A B
C.
u
T A B AB u
D.
2
2
AB
T M N AB MN
Câu 7. Hàm s
2sin2
y x
tun hoàn vi chu kì là
A.
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 8. Hàm s
sin
y x
đồng biến trên đoạn nào?
A.
;
2 2
. B.
0;
. C.
0;2
. D.
;
2
.
Câu 9. Tìm h s ca
10
x
trong khai trin
2 2017
(2 )
x
A.
5 2012
2017
2
C . B.
10 2007
2017
2
C . C.
10 2007 10
2017
2
C x
. D.
5 2012 10
2017
2
C x
.
Câu 10. Cho hình ch nht
ABCD
. Gi
, , , , , ,
E F H K O I J
lần lượt trung điểm của các đoạn
, , , , , ,
AB BC CD DA KF HC KO
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hai hình thang
BJEF
OKDH
bng nhau.
B. Hai hình thang
AEJK
DHOK
bng nhau.
E
S
B A
C D
E
S
B
A
C D
E
S
B
A
C D
S
B
A
C D
E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C. Hai hình thang
AEJK
FOIC
bng nhau.
D. Hai hình thang
BEJO
FOIC
bng nhau.
Câu 11. Nếu một đường thng
d
không nm trong mt phng
song song với đưng thng
'
d
nm trong mt phng
thì
A.
cha
d
. B.
d
song song vi
.
C.
d
cha trong
. D.
d
ct
.
Câu 12. Gieo một đồng xu cân đối đồng cht liên tiếp hai ln. Tính xác suất để c hai lần gieo đều được
mt sp.
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
2
Câu 13. Cho t din
ABCD
. Gi
,
I J
lần lượt trung điểm ca
,
BC BD
. Giao tuyến ca hai mt
phng
AIJ
ACD
A.Đường thng
d
đi qua
A
/ /
d BD
. B. Đường thng
AB
.
C. Đường thng
d
đi qua
A
/ /
d CD
. D. Đường thng
d
đi qua
A
/ /
d BC
.
Câu 14. Tp giá tr ca hàm s
4sin
y x
A.
1;1
. B.
2;2
. C.
6;6
. D.
4;4
.
Câu 15. Cho hai đường thng ct nhau
d
'
d
. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến đường thng này
thành đường thng kia?
A.s. B. Không có. C. Hai. D. Mt.
Câu 16. Tập xác định ca hàm s
2sin 1
cos
x
y
x
A.
\ ,
2
D k k
B.
\ ,D k k
C.
\ ,
2
D k k
D.
\ 2 ,D k k
Câu 17. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 1 4
C x y
. Tìm nh
'
C
ca
C
qua phép v t tâm
1;2
I
, t s
3
k
.
A.
2 2
4 7 5 0
x y x y
. B.
2 2
5 1 36
x y
.
C.
2 2
7 2 9
x y
. D.
2 2
14 4 1 0
x y x y
Câu 18. Hai đường thng cùng song song với đường thng th ba thì hai đường thẳng đó
A. Hoc song song hoc trùng nhau. B. Chéo nhau.
C. Trùng nhau. D. Song song.
Câu 19. Phương trình
2cos 3 0
x
có các nghim là
A.
5
2 ; 2
6 6
x k x k
vi k
. B.
2
2 ; 2
3 3
x k x k
vi k
.
C.
2
3
x k
vi k
. D.
2
6
x k
vi k
.
Câu 20. Trong mt phng
Oxy
, cho
1;3
A . Tìm nh của điểm
A
qua phép đối xng tâm
O
.
A.
' 1; 3
A
B.
' 1;3
A C.
' 1;3
A D.
' 1; 3
A
Câu 21. Mt hộp đựng 4 bi màu xanh, 3 bi màu vàng 6 bi màu đỏ. Chn ngu nhiên mt bi, tính xác
suất để chọn được bi màu đỏ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
6
7
. B.
1
12
. C.
1
2
. D.
6
13
.
Câu 22. Nếu một đường thng
d
song song vi mt phng
đường thng
'
d
cha trong mt
phng
thì
d
'
d
s
A. song song hoc chéo nhau. B. ct nhau.
C. chéo nhau. D. song song.
Câu 23. Phương trình
cot3 cot
x x
có các nghim là:
A.
2 ,
2
x k k
B. ,x k k
C.
,
3
k
x k
D.
,
2
x k k
Câu 24. Cho điểm
O
0
k
. Gi
'
M
nh của điểm
M
qua phép v t tâm
O
, t s
k
. Mệnh đề
nào sau đây sai ?
A. Phép v t biến tâm v t thành chính nó. B.
, 1
,
' '
O k
O
k
M V M M V M
.
C.
'
OM kOM
. D. Khi
1
k
, phép v t là phép đối xng tâm.
Câu 25. Phương trình
2
6cos 5sin 2 0
x x
có các nghim là:
A.
2
2 ; 2
3 3
x k x k
. B.
2
6
x k
.
C.
4
2 ; arcsin 2
6 3
x k x k
. D.
7
2 ; 2
6 6
x k x k
.
Câu 26. S nghim của phương trình
sin 2 40 1
x
vi
180 180
x
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 27. Cho tp
0;1;2;3;4;5;6
A
. T các phn t ca tp A có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5 ch s đôi một khác nhau và chia hết cho 5?
A. 432. B. 660. C. 523. D. 679.
Câu 28. T các ch s 1, 3, 5, 7 th lập được bao nhiêu s t nhiên 4 ch s (không nht thiết
khác nhau)?
A. 105. B. 16 C. 24 D. 256
Câu 29. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
AD
. Gi
E
là trung điểm
ca
SA
;
F
lần lượt các điểm thuc cnh
SC
AB
(
F
không trung điểm ca
SC
). Thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
EFG
A. T giác. B. Lc giác. C. Tam giác. D. Ngũ giác.
Câu 30. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
2;4
M
. Hỏi phép đồng dạng được bng cách thc hin
liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
k
phép quay tâm
O
góc quay
90
s biến điểm
M
thành điểm
'
M
có tọa độ là:
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
1; 2
. D.
2; 1
.
Câu 31. Phương trình
2
6tan 2tan 4 0
x x
có các nghim là
A.
2
; acr tan
4 3
x k x k
vi k
.
B.
2
; acrtan
4 3
x k x k
vi k
.
C.
2
; acr tan
3
x k x k
vi k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
D.
2
; acr tan
2 3
x k x k
vi k
.
Câu 32. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
2
điểm
1;3
M
' 1;1
M
. Phép đối xứng trục
a
Ð
biến điểm
M
thành
'
M
. Đường thẳng
a
có phương trình là:
A.
2 0
x y
B.
2 0
x y
C.
2 0
x y
D.
2 0
x y
Câu 33. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
' 4;2
M . Biết
'
M
là nh của điểm
M
qua phép tnh tiến
theo vectơ
1; 5
v
. Tìm tọa độ điểm
M
.
A.
5;7
M . B.
5; 3
M
. C.
3;7
M . D.
3;5
M .
Câu 34. Cho t din
ABCD
. Gi
I
,
J
lần lượt trng tâm các tam giác
ABC
,
ABD
. Đường thng
IJ
song song với đường thng
A.
AC
. B.
CD
.
C.
CM
vi
M
là trung điểm cnh
BD
. D.
DB
.
Câu 35. Gieo đồng thi hai con súc sắc cân đối. Tính xác suất để gieo được tích s chm trên mt xut
hin ca hai con súc sc là s l.
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Câu 36. Tng các nghim thuộc đoạn
0;
của phương trình
2
2 3 cos sin 2 1 3
x x là:
A.
7
6
. B.
7
6
. C.
6
. D.
6
.
Câu 37. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là t giác (
AB
không song song vi
CD
). Gi
M
là
trung đim ca
SD
,
N
đim nm trên cnh
SB
sao cho 2
SN NB
,
O
giao điểm ca
AC
BD
. Gi s đường thng
d
là giao tuyến ca 2 mt phng
SAB
SCD
. Nhn xét
nào sau đây là sai?
A.
d
ct
MN
B.
d
ct
AB
C.
d
ct
CD
D.
d
ct
SO
Câu 38. Xác định h s ca
8
x
trong khai trin ca
10
2
1 2f x x x .
A.
324234
. B.
14131
. C.
37845
. D.
131239
Câu 39. Cho t giác
ABCD
6 3
AB ,
12
CD
,
60
A
,
150
B
,
90
D
. Tính độ dài
BC
.
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 40. Cho t din .
S ABC
, ,
AB c AC b BC a
, ,
AD BE CF
các đường phân giác trong
ca tam giác
ABC
. Giao tuyến ca hai mt phng
SBE
SCF
là:
A.
SI
trong đó
I
thuc
AD
sao cho
b c
AI ID
a
B.
SI
trong đó
I
thuc
AD
sao cho
a
AI ID
b c
C.
SI
trong đó
I
thuc
AD
sao cho
a
AI ID
b c
D.
SI
trong đó
I
thuc
AD
sao cho
b c
AI ID
a
Câu 41. Cho t din
ABCD
. Gi
,
M
N
lần lượt trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Chn
khẳng định sai?
A.
//
MN ABD
. B.
2
3
MN AB
.
C.
, ,
BM AN CD
đồng quy. D.
//
MN ABC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 42. Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th đối xng qua trc tung ?
A.
y =
tanx
t
a
n
2
x
+
1
. B.
y =cosx.sin
3
x
.
C.
y
=
sinx.cos2x
. D.
y =sin
3
x.cos x -
p
2
æ
è
ç
ö
ø
÷
.
Câu 43. Mt thy giáo
10
cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó
3
cuốn Đại s,
4
cun
Gii tích
3
cun Hình hc. Ông mun ly ra
5
cun và tng cho
5
hc sinh sao cho sau khi
tng mi loi sách còn li ít nht 1 cun. Hi có bao nhiêu cách tng?
A.
24480
. B.
32512
. C.
24412
. D.
23314
.
Câu 44. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 2 4
C x y
. Hỏi phép đồng dng
được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
k
phép quay tâm
O
góc quay
90
s biến
C
thành đường tròn nào sau đây?
A.
2 2
2 1 1
x y
. B.
2 2
2 2 1
x y
.
C.
2 2
1 1 1
x y
. D.
2 2
1 1 1
x y
.
Câu 45. Mt con súc sắc cân đối đồng chất được gieo 5 ln. Xác suất để tng s chm hai lần gieo đầu
bng s chm ln gieo th ba là:
A.
16
216
. B.
10
216
. C.
15
216
. D.
12
216
.
Câu 46. Cho phương trình . S các giá tr nguyên ca để
phương trình có đúng hai nghiệm thuc là:
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 47. Cho đường tròn tâm
O
hai đường kính
', '
AA BB
vuông góc vi nhau.
M
là một điểm bt
k trên đường kính
'
BB
,
'
M
hình chiếu vuông góc ca
M
lên trên tiếp tuyến của đường
tròn ti
A
.
I
là giao điểm ca
AM
' '
A M
. Khi đó
I
là nh của điểm
M
qua phép v t
tâm
A
t s là:
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 48. Cho hình t din
ABCD
tt c các cnh bng
6
a
. Gi
,
M N
lần lượt trung điểm ca
,
CA CB
.Gi
P
đim trên cnh
BD
sao cho
2
BP PD
. Din tích
S
thiết din ca t din
ABCD
b ct bi mt phng
MNP
là:
A.
2
5 51
2
a
S . B.
2
5 147
4
a
S . C.
2
5 51
4
a
S . D.
2
5 147
2
a
S .
Câu 49. Tìm s nguyên dương
n
sao cho
1 2 2 3 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2.2. 3.2 ... 2 1 2 2019
n n
n n n n
C C C n C
.
A.
1008
n
. B.
1119
n
. C.
1009
n
. D.
107
n
.
Câu 50. Cho phương trình
cos2 4cos 0
x x m
. Tìm tt c các giá tr tham s m để phương trình đã
cho có nghim
A.
5 2
m
B.
3
m
C.
5 3
m
D.
6 3
m
2
cos 1 4cos2 cos sin
x x m x m x
m
2
0;
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 17 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho các ch s
1,2,3,4,5,6,7,8,9
. T các ch s đó thể lập được bao nhiêu s t nhiên có 4
ch s đôi một khác nhau?
A.
3452
. B.
3024
. C.
2102
. D.
3211
.
Li gii
Chn B
Mi s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau đưc lp là mt chnh hp chp 4 ca 9 phn t
đó. Vậy s các s được lp là:
4
9
3024.
A
Câu 2. Mt nhóm hc sinh có 9 em, xếp thành 1 hàng ngang. Hibao nhiêu cách sp xếp?
A.
630
. B.
1524096
. C.
362880
. D.
1014
.
Li gii
Chn C
Mi cách sp xếp 9 em hc sinh thành mt hành ngang là mt hoán v.
Vy s cách sp xếp 9 em hc sinh thành mt hành ngang là
9! 362880
.
Câu 3. Nếu đường thng
d
và mt phng
không có điểm chung thì chúng
A. ct nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. trùng nhau.
Li gii
Chn B
Câu 4. Mt t gm
12
học sinh trong đó có bạn An. Hi có bao nhiêu cách chn
4
em đi trực trong đó
phi có An?
A.
220
. B.
495
. C.
165
. D.
990
.
Li gii
Chn C
Chn bn An có 1 cách.
Chn ba bn còn li có
3
11
165
C cách.
Vy s cách chn
4
em đi trực trong đó phải có An là
3
11
1. 165
C cách.
Câu 5. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy ln
AB
gấp đôi đáy nhỏ
CD
,
E
trung đim của đoạn
AB
. Hình v nào sau đây đúng quy tắc?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Theo định nghĩa của phép chiếu song song:
Hình biu din ca hình thang là hình thang và bo toàn t s độ dài ca hai cnh.
Câu 6. Kết luận nào sau đây là sai ?
A.
0
T B B
B.
AB
T A B
C.
u
T A B AB u
D.
2
2
AB
T M N AB MN
Lời giải
Chọn D
Trong mt phẳng cho vectơ
v
. Phép biến hình biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
sao cho
MM v

được gi là phép tnh tiến theo vectơ
v
.
Ta có: ( )
v
T M M MM v
Câu A
0
0
T B B BB
là khẳng định đúng
Câu B
AB
T A B AB AB
là khẳng định đúng
Câu C
u
T A B AB u
là khẳng định đúng
Câu D
2
2
AB
T M N AB MN
là khẳng định sai
2
2.
AB
T M N MN AB
Câu 7. Hàm s
2sin2
y x
tun hoàn vi chu kì là
A.
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Nhn xét: Hàm s
sin , 0
y ax b a
tun hoàn vi chu
2
.
E
S
B A
C D
E
S
B
A
C D
E
S
B
A
C D
S
B
A
C D
E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 8. Hàm s
sin
y x
đồng biến trên đoạn nào?
A.
;
2 2
. B.
0;
. C.
0;2
. D.
;
2
.
Li gii
Chn A
Ta có hàm s
sin
y x
đồng biến trên đoạn
;
2 2
.
Câu 9. Tìm h s ca
10
x
trong khai trin
2 2017
(2 )
x
A.
5 2012
2017
2
C . B.
10 2007
2017
2
C . C.
10 2007 10
2017
2
C x
. D.
5 2012 10
2017
2
C x
.
Li gii
Chn A
Ta có
2017 2017
2 2017 2017 2 2017 2
2017 2017
0 0
(2 ) 2 2
k
k k k k k
k k
x C x C x
.
S hng tng quát ca khai trin
2017 2
2017
2
k k k
C x
.
Do đó hệ s ca
10
x
trong khai trin ng vi
k
tha mãn
2 10 5
k k
.
Vy h s ca
10
x
trong khai trin là
5 2012
2017
2
C .
Câu 10. Cho hình ch nht
ABCD
. Gi
, , , , , ,
E F H K O I J
lần lượt trung điểm của các đoạn
, , , , , ,
AB BC CD DA KF HC KO
. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hai hình thang
BJEF
OKDH
bng nhau.
B. Hai hình thang
AEJK
DHOK
bng nhau.
C. Hai hình thang
AEJK
FOIC
bng nhau.
D. Hai hình thang
BEJO
FOIC
bng nhau.
Li gii
Chn C
J
O
I
F
E
K
H
C
A
D
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Thc hin liên tiếp phép tnh tiến theo vectơ
KD
và phép đối xứng qua đường thng
OH
biến
hình thang
AEJK
thành hình thang
FOIC
nên hai hình thang này nng nhau.
Câu 11. Nếu một đường thng
d
không nm trong mt phng
song song với đưng thng
'
d
nm trong mt phng
thì
A.
cha
d
. B.
d
song song vi
.
C.
d
cha trong
. D.
d
ct
.
Li gii
Chn B
Nếu một đường thng
d
không nm trong mt phng
mà nó song song với đường thng
'
d
trong mt phng
thì
d
song song vi
.
Câu 12. Gieo một đồng xu cân đối đồng cht liên tiếp hai ln. Tính xác suất để c hai lần gieo đều được
mt sp.
A.
1
4
. B.
1
6
. C.
1
8
. D.
1
2
Li gii
Chn A
Gi
Ω
là không gian mu. Gieo một đồng xu hai ln liên tiếp nên
2 2 4
Ω .n
Gi
A
” C hai lần gieo đều mt sp” nên
1 1 1
.n A
Vy
1
4
Ω
n A
P A
n
.
Câu 13. Cho t din
ABCD
. Gi
,
I J
lần lượt trung điểm ca
,
BC BD
. Giao tuyến ca hai mt
phng
AIJ
ACD
A. Đường thng
d
đi qua
A
/ /
d BD
.
B. Đường thng
AB
.
C. Đường thng
d
đi qua
A
/ /
d CD
. D. Đường thng
d
đi qua
A
/ /
d BC
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có
A
là một điểm chung ca hai mt phng
AIJ
ACD
.
Gi
d AIJ ACD
, suy ra
A d
.
IJ
là đường trung bình ca tam giác
BCD
nên
/ /
IJ CD
.
Do
/ /
IJ AIJ
CD ACD
IJ CD
nên
/ / / /
d IJ CD
.
Vy giao tuyến ca hai mt phng
AIJ
ACD
là đường thng
d
đi qua
A
/ /
d CD
.
Câu 14. Tp giá tr ca hàm s
4sin
y x
A.
1;1
. B.
2;2
. C.
6;6
. D.
4;4
.
Li gii
Chn D
Ta có 1 sin 1,
x x
4 4,
y x
Vy tp giá tr ca hàm s
4sin
y x
4;4
.
Câu 15. Cho hai đường thng ct nhau
d
'
d
. Có bao nhiêu phép đối xng trc biến đường thng này
thành đường thng kia?
A.s. B. Không có. C. Hai. D. Mt.
Li gii
Chn C
Hai đường thng ct nhau
d
'
d
to ra 4 góc (2 cặp góc đối đỉnh bng nhau).
Mỗi đường phân giác ca cặp góc đối đỉnh chính 1 trục đối xng biến
d
thành
'
d
hoc
ngược li.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vậy có 2 phép đối xng trc biến đường thẳng này thành đường thng kia.
Câu 16. Tập xác định ca hàm s
2sin 1
cos
x
y
x
A.
\ ,
2
D k k
B.
\ ,D k k
C.
\ ,
2
D k k
D.
\ 2 ,D k k
Li gii
Chn A
Hàm s
2sin 1
cos
x
y
x
xác định khi
cos 0 ,
2
x x k k
.
Tập xác định ca hàm s
\ ;
2
D k k
Câu 17. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 1 1 4
C x y
. Tìm nh
'
C
ca
C
qua phép v t tâm
1;2
I
, t s
3
k
.
A.
2 2
4 7 5 0
x y x y
. B.
2 2
5 1 36
x y
.
C.
2 2
7 2 9
x y
. D.
2 2
14 4 1 0
x y x y
Li gii
Chn B
2 2
: 1 1 4
C x y
có tâm
1 1
;
T và bán kính
2
R
Gi
'
C
nh của đường tròn
C
qua phép v t tâm
1;2
I
, t s
3
k
Suy ra bán kính đường tròn
'
C
3 6
' .
R R
, t đây ta loại các đáp án
, ,
A C D
các đáp
án này có bán kính
6
'
R
.
Câu 18. Hai đường thng cùng song song với đường thng th ba thì hai đường thẳng đó
A. Hoc song song hoc trùng nhau. B. Chéo nhau.
B. Trùng nhau. D. Song song.
Li gii
Chn A
Câu 19. Phương trình
2cos 3 0
x
có các nghim là
A.
5
2 ; 2
6 6
x k x k
vi k
. B.
2
2 ; 2
3 3
x k x k
vi k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C.
2
3
x k
vi k
. D.
2
6
x k
vi k
.
Li gii
Chn D
Ta có:
3
2cos 3 0 cos 2 .
2 6
x x x k k
Câu 20. Trong mt phng
Oxy
, cho
1;3
A . Tìm nh của điểm
A
qua phép đối xng tâm
O
.
A.
' 1; 3
A
B.
' 1;3
A C.
' 1;3
A D.
' 1; 3
A
Li gii
Chn A
Câu 21. Mt hộp đựng 4 bi màu xanh, 3 bi màu vàng 6 bi màu đỏ. Chn ngu nhiên mt bi, tính xác
suất để chọn được bi màu đỏ?
A.
6
7
. B.
1
12
. C.
1
2
. D.
6
13
.
Li gii
Chn D
Ta có s phn t ca không gian mu
13
n
Gi A là biến c “ chọn được bi màu đỏ”.
S cách chn ra một bi màu đỏ là 6 cách
6
n A
.
Vy xác suất để chọn được bi màu đỏ
6
13
n A
P A
n
.
Câu 22. Nếu một đường thng
d
song song vi mt phng
đường thng
'
d
cha trong mt
phng
thì
d
'
d
s
A. song song hoc chéo nhau. B. ct nhau.
C. chéo nhau. D. song song.
Li gii
Chn A
Câu 23. Phương trình
cot3 cot
x x
có các nghim là:
A.
2 ,
2
x k k
B. ,x k k
C.
,
3
k
x k
D.
,
2
x k k
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐKXĐ:
sin3 0
3
sinx 0
x
x k
x k
Phương trình tương đương:
cos3 cos
sin cos3 cos sin3 0
sin3 sin
x x
x x x x
x x
sin2 0
2
x x k
Kết hợp điều kiện ta được các nghim của phương trình:
2
x k
Câu 24. Cho điểm
O
0
k
. Gi
'
M
nh của điểm
M
qua phép v t tâm
O
, t s
k
. Mệnh đề
nào sau đây sai ?
A. Phép v t biến tâm v t thành chính nó. B.
, 1
,
' '
O k
O
k
M V M M V M
.
C.
'
OM kOM
. D. Khi
1
k
, phép v t là phép đối xng tâm.
Li gii
Chn D
Theo định nghĩa: Phép vị t tâm
O
, t s
k
biến
M
thành
'
M
thì
.
OM k OM
.
Nên khi
1
k
thì
OM OM M M
Phép v t là phép đồng nht.
Câu 25. Phương trình
2
6cos 5sin 2 0
x x
có các nghim là:
A.
2
2 ; 2
3 3
x k x k
. B.
2
6
x k
.
C.
4
2 ; arcsin 2
6 3
x k x k
. D.
7
2 ; 2
6 6
x k x k
.
Li gii
Chn D
2 2
2
6cos 5sin 2 0 6(1 sin ) 5sin 2 0
4
2
sin ( )
63
6sin 5sin 4 0 , ( )
71
2sin
62
x x x x
x k
x loai
x x k
x kx
Câu 26. S nghim của phương trình
sin 2 40 1
x
vi
180 180
x
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
sin 2 40 1
x
2 40 90 360
x k
65 180
x k
k
.
Theo gi thiết
180 180
x
180 65 180 180
k
k
180 65 180 65
180 180
k
k
1;0
k .
Câu 27. Cho tp
0;1;2;3;4;5;6
A
. T các phn t ca tp A có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5 ch s đôi một khác nhau và chia hết cho 5?
A. 432. B. 660. C. 523. D. 679.
Li gii
Chn B
Gi s
; , , , ,
n abcde a b c d e A
. Do
n
chia hết cho 5 nên
0;5
e
TH1:
0
e
khi đó
abcd
4
6
360
A cách.
TH2:
5
e
khi đó
abcd
4 3
6 5
360 60 300
A A cách. (có
4
6
A
s có các ch s phân bit
lp t A, tuy nhiên có
3
5
A
s có ch s 0 đứng đầu).
Vy có 660 s.
Câu 28. T các ch s 1, 3, 5, 7 th lập được bao nhiêu s t nhiên 4 ch s (không nht thiết
khác nhau)?
A. 105. B. 16 C. 24 D. 256
Li gii
Chn D
S các s t nhiên có 4 ch s được lp t các ch s 1, 3, 5, 7 là:
4
4 256
.
Câu 29. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
AD
. Gi
E
là trung điểm
ca
SA
;
F
lần lượt các điểm thuc cnh
SC
AB
(
F
không trung điểm ca
SC
). Thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
EFG
A. T giác. B. Lc giác. C. Tam giác. D. Ngũ giác.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi
O AC EF
;
K GO BC
;
H GO CD
;
I HF SD
.
Vy thiết din cn tìm là ngũ giác
EGKFI
.
Câu 30. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
2;4
M
. Hỏi phép đồng dạng được bng cách thc hin
liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
k
phép quay tâm
O
góc quay
90
s biến điểm
M
thành điểm
'
M
có tọa độ là:
A.
2;1
. B.
1;2
. C.
1; 2
. D.
2; 1
.
Li gii
Chn D
Ta có:
1 1 1
1
,
2
1
: 1;2
2
O
V M M OM OM M
0
1
1
0
, 90
1
'
: ' ' 2; 1
, ' 90
O
OM OM
Q M M M
OM OM
Vy, to độ điểm cn tìm là
' 2; 1
M
.
Câu 31. Phương trình
2
6tan 2tan 4 0
x x
có các nghim là
A.
2
; acr tan
4 3
x k x k
vi k
.
B.
2
; acrtan
4 3
x k x k
vi k
.
C.
2
; acr tan
3
x k x k
vi k
.
D.
2
; acr tan
2 3
x k x k
vi k
.
Li gii
Chn A
Điều kiện xác định:
cos 0 ,
2
x x m m
I
K
O
E
A
D
B
S
C
G
F
H
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có:
2
tan 1
4
6tan 2tan 4 0
2
2
tan
arctan
3
3
x k
x
x x k
x
x k
( Tho mãn
ĐKXĐ)
Câu 32. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
2
điểm
1;3
M
' 1;1
M
. Phép đối xứng trục
a
Ð
biến điểm
M
thành
'
M
. Đường thẳng
a
có phương trình là:
A.
2 0
x y
B.
2 0
x y
C.
2 0
x y
D.
2 0
x y
Lời giải
Chn D
Gi
I
là trung điểm ca
'
MM
, suy ra
0;2
I
Phép đối xứng trục
a
Ð
biến điểm
M
thành
'
M
suy ra đường thẳng
a
đi qua
0;2
I
vuông
góc với
'
MM
hay
a
nhn vecto
' 2; 2
MM
làm vecto pháp tuyến . Suy ra đường thng
a
2 0 2 2 0 2 0
x y x y
.
Câu 33. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
' 4;2
M . Biết
'
M
là nh của điểm
M
qua phép tnh tiến
theo vectơ
1; 5
v
. Tìm tọa độ điểm
M
.
A.
5;7
M . B.
5; 3
M
. C.
3;7
M . D.
3;5
M .
Li gii
Chn A
Theo biu thc tọa độ ca phép tnh tiến ta có:
'
'
x x a
y y b
'
'
x x a
y y b
4 1 5
2 5 7
x
y
Vy
5;7
M
Câu 34. Cho t din
ABCD
. Gi
I
,
J
lần lượt trng tâm các tam giác
ABC
,
ABD
. Đường thng
IJ
song song với đường thng
A.
AC
. B.
CD
.
C.
CM
vi
M
là trung điểm cnh
BD
. D.
DB
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca các cnh
BD
BC
, ta có
//
MN CD
. (1)
,
I J
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
,
ABD
nên ta có
2
3
AI AJ
AN AM
//
IJ MN
. (2)
T (1) và (2) suy ra
//
IJ CD
.
Câu 35. Gieo đồng thi hai con súc sắc cân đối. Tính xác suất để gieo được tích s chm trên mt xut
hin ca hai con súc sc là s l.
A.
1
4
. B.
1
3
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Gi
T
là phép thử: gieo đồng thi hai con súc sắc cân đối.
Ta có:
36
n
.
Gi
A
là biến c: tích s chm trên mt ca hai con súc sc là l . Suy ra,
3.3 9
n A
.
Vy
9 1
36 4
n A
P A
n
.
Câu 36. Tng các nghim thuộc đoạn
0;
của phương trình
2
2 3 cos sin 2 1 3
x x là:
A.
7
6
. B.
7
6
. C.
6
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Câu 37. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là t giác (
AB
không song song vi
CD
). Gi
M
là
trung đim ca
SD
,
N
đim nm trên cnh
SB
sao cho 2
SN NB
,
O
giao điểm ca
N
M
J
I
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
AC
BD
. Gi s đường thng
d
là giao tuyến ca 2 mt phng
SAB
SCD
. Nhn xét
nào sau đây là sai?
A.
d
ct
MN
B.
d
ct
AB
C.
d
ct
CD
D.
d
ct
SO
Li gii
Chn A
Xét
2
mt phng
SAB
SCD
S
chung,
AB CD I
suy ra
I
chung.
Suy ra giao tuyến ca
2
mt phng
SAB
SCD
là đường thng
d SI
Do
SI
ct
AB
ti
I
,
SI
ct
CD
ti
I
SI
ct
SO
ti
S
nên B, C, D đúng
Ta có
SI
MN
chéo nhau nên A sai.
Câu 38. Xác định h s ca
8
x
trong khai trin ca
10
2
1 2f x x x .
A.
324234
. B.
14131
. C.
37845
. D.
131239
Li gii
Chn C
10
2
1 2f x x x có s hng tng quát là
2
10!
2 , , , 0;10
!. !. !
k
n
x x m n k
m n k
2
10!
2 .
!. !. !
k n k
x
m n k
Theo bài ta có
2 8
10
, , 0;10
n k
m n k
m n k
m n k
6 0 4
5
2
3
O
M
A
D
B
C
I
S
N
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
4
4
2
3 6 1
2
8
0
Vy h s cn tìm là
4 3 2 1
10! 10! 10! 10! 10!
2 2 2 2
4!.6! 2!.3!.5! 4!.2!.4! 6!.3! 8!.2!
37845
Câu 39. Cho t giác
ABCD
6 3
AB ,
12
CD
,
60
A
,
150
B
,
90
D
. Tính độ dài
BC
.
A.
6
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn A
K
BH AD
,
H AD
BK CD
,
K CD
.
Theo bài ra, t giác
ABCD
90
D
.
Suy ra t giác
KBHD
là hình ch nht.
Tam giác vuông
ABH
6 3
AB
60
BAH
nên ta
.sin 6 3.sin60 9
BH AB BAH
.
Ta có
9
DK BH
nên
12 9 3
KC CD DK
.
T giác
ABCD
60
A
,
150
B
,
90
D
nên
360 360 60 150 90 60
C A B D
.
Tam giác vuông
BCK
3
KC
60
BCK
nên ta
3
6
cos60
cos
KC
BC
BCK
.
Vy
6
BC
.
Câu 40. Cho t din .
S ABC
, ,
AB c AC b BC a
, ,
AD BE CF
các đường phân giác trong
ca tam giác
ABC
. Giao tuyến ca hai mt phng
SBE
SCF
là:
A.
SI
trong đó
I
thuc
AD
sao cho
b c
AI ID
a
B.
SI
trong đó
I
thuc
AD
sao cho
a
AI ID
b c
C.
SI
trong đó
I
thuc
AD
sao cho
a
AI ID
b c
K
H
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
D. SI trong đó I thuc AD sao cho
b c
AI ID
a
Li gii
Chn D
Theo tính chất đường phân giác ta có:
AI AB AC AB AC b c b c
AI ID
ID BD DC BD DC a a
.
Câu 41. Cho t din ABCD. Gi ,M
N
lần lượt trng tâm các tam giác BCD ACD . Chn
khẳng định sai?
A.
//MN ABD
. B.
2
3
MN AB
.
C. , ,BM AN CD
đồng quy. D.
//MN ABC
.
Li gii
Chn B
Gi E là trung điểm cnh CD . Ta có ,M
N
lần lượt là trng tâm các tam giác BCD
ACD nên:
1
3
EM EN
EB EA
. Suy ra // MN AB
1
3
MN
AB
. Do đó:
A đúng vì // MN AB ,
MN ABD
,
AB ABD
nên
//MN ABD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
B sai vì
1
3
MN
AB
hay
1
3
MN AB
.
C đúng vì
, ,
BM AN CD
đồng quy ti
E
.
D đúng vì
//
MN AB
,
MN ABC
,
AB ABC
nên
//
MN ABC
.
Câu 42. Trong các hàm s sau, hàm s nào có đồ th đối xng qua trc tung ?
A.
y =
tanx
t
a
n
2
x
+
1
. B.
y =cosx.sin
3
x
.
C.
y
=
sinx.cos2x
. D.
y =sin
3
x.cos x -
p
2
æ
è
ç
ö
ø
÷
.
Li gii
Chn D
+ Ta có
y = f (x) = sin
3
x.cos x -
p
2
æ
è
ç
ö
ø
÷
=sin
3
x.cos
p
2
- x
æ
è
ç
ö
ø
÷
= sin
3
x.sinx =sin
4
x
Ta có
4 4
:
( ) sin ( ) sin ( )
TXD D
y f x x x f x
hàm s
y =sin
3
x.cos x -
p
2
æ
è
ç
ö
ø
÷
là hàm chn nên đồ th đối xng qua trc tung.
3 đáp án còn li là hàm l.
Câu 43. Mt thy giáo
10
cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó
3
cuốn Đại s,
4
cun
Gii tích
3
cun Hình hc. Ông mun ly ra
5
cun và tng cho
5
hc sinh sao cho sau khi
tng mi loi sách còn li ít nht 1 cun. Hi có bao nhiêu cách tng?
A.
24480
. B.
32512
. C.
24412
. D.
23314
.
Li gii
Chn A
S cách ly
5
cuốn sách và đem tặng cho
5
hc sinh:
5
10
30240
S A cách.
S cách chn sao cho không còn sách Đại s:
2
1 5
.5! 2520
S C cách.
S cách chn sao cho không còn sách Gii tích:
1
2 6
.5! 720
S C ch.
S cách chn sao cho không còn sách Hình hc:
2
3 7
.5! 2520
S C ch.
Vy s cách tng tha mãn yêu cu bài toán:
1 2 3
24480
S S S S cách tng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 44. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 2 2 4
C x y
. Hỏi phép đồng dng
được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
k
phép quay tâm
O
góc quay
90
s biến
C
thành đường tròn nào sau đây?
A.
2 2
2 1 1
x y
. B.
2 2
2 2 1
x y
.
C.
2 2
1 1 1
x y
. D.
2 2
1 1 1
x y
.
Li gii
Chn C
Đường tròn
2 2
: 2 2 4
C x y
có tâm
2;2
I bán kính
2
R
.
Gọi đường tròn
1
C
có tâm
1
I
bán kính
1
R
nh của đường tròn
C
qua phép v t tâm
O
t
s
1
2
k
.
1
,
1
.

O k
V I I
R k R
1
1
1

OI kOI
R
1
1
1;1
1

I
R
Gọi đường tròn
2
C
có tâm
2
I
bán kính
2
R
nh của đường tròn
1
C
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
.
1 2
,90
2 1

O
Q I I
R R
2 1
1 2
2
, 90
1

OI OI
OI OI
R
2
2
1;1
1

I
R
.
Vy
2
C
nh ca
C
qua phép đồng dạngđược bng cách thc hin liên tiếp phép v t
tâm
O
t s
1
2
k
và phép quay tâm
O
góc quay
90
có phương trình là:
2 2
1 1 1
x y
.
Câu 45. Mt con súc sắc cân đối đồng chất được gieo 5 ln. Xác suất để tng s chm hai lần gieo đầu
bng s chm ln gieo th ba là:
A.
16
216
. B.
10
216
. C.
15
216
. D.
12
216
.
Li gii
Chn C
S phn t ca không gian mu:
5
6
n
.
Gi biến c A: “tng s chm hai lần gieo đầu bng s chm ln gieo th ba”.
Gi s chm xut hin ln 1 và ln 2 th t
,
a b
, trong đó:
, , 1;2;3;4;5;6
a b a b
Ta có các trường hp sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
a b
2 3 3 4 4 4 5 5 5 5 6 6 6 6 6
a
1 1 2 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 5
b
1 2 1 3 2 1 4 3 2 1 5 4 3 2 1
2
2
5
15.6 15
15.6
6 216
A A
n P .
Câu 46. Cho phương trình . S các giá tr nguyên ca để
phương trình có đúng hai nghiệm thuc là:
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có:
1
2 2
cos 1 4 2cos 1 cos 1 cos
x x m x m x
2 2
cos 1 8cos cos 4 1 cos
x x m x m x
Đặt
1
cos 1
2
x t t
2 2
1 1 8 4 1
t t mt m t
2
1 8 4 0
t t mt m mt
2
1 8 4 0
t t m
2
1
8 4 0 2
t l
t m
Vậy để phương trình
1
có đúng hai nghiệm thuc t
2
có hai nghim
t
tha mãn
1
1
2
t
Suy ra
4 0
4 1
;1
8 2
m
m
t
4
4
4
4 1 4 1
2
8 2 8 4
4
4
1
1
8
8
m
m
m
m m
m
m
m
3; 2
m m
.
2
cos 1 4cos2 cos sin
x x m x m x
m
2
0;
3
2
cos 1 4cos2 cos sin
x x m x m x
2
0;
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vy có hai giá tr nguyên
m
tha mãn
Câu 47. Cho đường tròn tâm
O
hai đường kính
', '
AA BB
vuông góc vi nhau.
M
là một điểm bt
k trên đường kính
'
BB
,
'
M
hình chiếu vuông góc ca
M
lên trên tiếp tuyến của đường
tròn ti
A
.
I
là giao điểm ca
AM
' '
A M
. Khi đó
I
là nh của điểm
M
qua phép v t
tâm
A
t s là:
A.
2
3
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn C
Gi
d
là tiếp tuyến của đường tròn ti
A
.
Theo gi thiết ta có:
/ /
MM d
MM AA
AA d
1
.
/ /
AM AA
AM OM
MO AA
2
.
T
1
2
suy ra t giác
OAM M
là hình bình hành nên ta có:
1
2
IM MM
IA A A
2
2
3
AI IM AI AM
.
Mặt khác: hai véc tơ ,
AI AM
cùng hướng nên
2
3
AI AM

.
Vy
I
nh của điểm
M
qua phép v t tâm
A
t s
2
3
k
.
Câu 48. Cho hình t din
ABCD
tt c các cnh bng
6
a
. Gi
,
M N
lần lượt trung điểm ca
,
CA CB
.Gi
P
đim trên cnh
BD
sao cho
2
BP PD
. Din tích
S
thiết din ca t din
ABCD
b ct bi mt phng
MNP
là:
A.
2
5 51
2
a
S . B.
2
5 147
4
a
S . C.
2
5 51
4
a
S . D.
2
5 147
2
a
S .
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
,
M N
lần lượt trung điểm ca
,
CA CB
nên
/ /
MN AB
1
3
2
MN AB a
.
/ /MN AB
/ /
MNP AB
.
Gi
Q MNP AD
. Thì
/ /
PQ MNP ABD PQ AB
.
MNPQ
chính là thiết din ca t din
ABCD
b ct
bi mt phng
MNP
.
Trong tam giác
ABD
, có
/ /
PQ AB
2
BP PD
. Suy ra,
1 1
.6 2
3 3
PQ DP
QP a a
AB BD
.
Theo gi thiết, ta có
ACD
BCD
là các tam giác đều.
Xét
AMQ
BNP
có:
1 1 1
.6 3
2 2 2
2 2 2
.6 4
3 3 3
60
AM AC a BC BN a
AQ AD a DB BP a
MAQ NBP
Vy
2 2 2 2
1
2. . .cos60 9 16 2.3 .4 . 13
2
MQ NP AQ AM AQ AM a a a a a
.
MNPQ
là hình thang cân.
D thy,
2 2
MN PQ a
MH
.
2
2 2 2
51
13
4 2
a a
QH MQ MH a .
2
1 1 51 5 51
. . 3 2
2 2 2 4
MNPQ
a a
S QH MN PQ a a
.
Câu 49. Tìm s nguyên dương
n
sao cho
1 2 2 3 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2.2. 3.2 ... 2 1 2 2019
n n
n n n n
C C C n C
.
A.
1008
n
. B.
1119
n
. C.
1009
n
. D.
107
n
.
Li gii
Chn C
Cách 1: Trước hết ta chng minh công thc sau:
1
1
k k
n n
kC nC
Tht vy:
! !
! ! ! 1 !
k
n
n n
kC k
n k k n k k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1
1
1 !
!
! 1 ! ! 1 !
k
n
n
n
nC n
n k k n k k
Vy
1
1
k k
n n
kC nC
Áp dng công thức trên ta được
1 0
2 1 2
2 1
2 1 2
3 2
2 1 2
2 1 2
2 1 2
2 1
2 2 1
3 2 1 .
2 1 2 1
n n
n n
n n
n n
n n
C n C
C n C
C n C
n C n C
.
Khi đó
1 2 2 3 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2.2. 3.2 ... 2 1 2 2019
n n
n n n n
C C C n C
.
0 1 2 2 2 2
2 2 2 2
2 1 2. 2 ... 2 2019
n n
n n n n
n C C C C .
2
2 1 1 2 2019
n
n
2 1 2019 1009
n n
.
.Cách 2: Xét
2 1
0 1 2 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
1 ... .
n
n n
n n n n
x C C x C x C x
(1)
Lấy đạo hàm hai vế ca (1) theo n
x
ta được
2
1 1 2 2 2 1 2
2 1 2 1 2 1 2 1
2 1 1 2 3 ... 2 1 .
n
n n
n n n n
n x C C x C x n C x
(2)
Thay
2
x
vào (2) ta được
2
1 2 2 3 2 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
2 1 1 2 2.2. 3.2 ... 2 1 2
n
n n
n n n n
n C C C n C
2
2 1 1 2 2019
n
n
2 1 2019 1009
n n
.
Câu 50. Cho phương trình
cos2 4cos 0
x x m
. Tìm tt c các giá tr tham s m để phương trình đã
cho có nghim
A.
5 2
m
B.
3
m
C.
5 3
m
D.
6 3
m
Li gii
Chn C
2
2
cos2 4cos 0
2cos 1 4cos 0
2cos
4cos 1 (1)
x x m
x x m
x x m
Đặt
t cos 1
x t
. Phương trình tr thành
2
2 4 1
t t m
(2)
Để phương trình (1) có nghim thì phương trình (2) có nghim trên
1;1
Xét hàm s
2
( ) 2 4 1
f t t t
trên
1;1
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
t -1
1
( )
f t
5
-3
Để tha mãn bài toán thì
3 5 5 3
m m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 18 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép tnh tiến theo vectơ
v
biến đường thng
:3 2 5 0
d x y
thành chính nó. Vectơ
v
có th là vectơ nào sau đây?
A.
3; 2
v
. B.
2;3
v
. C.
2; 3
v
. D.
3;2
v
.
Câu 2. Cho mt phng
P
và đường thng
d P
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
/ /
d b
b P
thì
/ /
d P
.
B. Nếu
d P A
b P
thì
d
b
ct nhau hoc chéo nhau .
C. Nếu
/ /
d P
thì trong
P
tn tại đường thng
a
sao cho
/ /
a d
.
D. Nếu
/ /
d P
b P
thì
/ /
d b
.
Câu 3. H s ca
7
trong khai trin nh thức Niu tơn
13
1
x
x
A.
715
. B.
286
. C.
286
. D.
715
.
Câu 4. Cho khai trin
10
2 2 20
0 1 2 20
1 2 3 ...
x x a a x a x a x
. Tính tng
0 1 2 3 20
...
S a a a a a
.
A.
2048
S
. B.
1
S
. C.
1024
S
. D.
1048576
S
.
Câu 5. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2; 4
M
. Tính tọa độ điểm
M
nh của điểm
M
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
.
A.
4;8
M
. B.
4; 8
M
. C.
4; 8
M
. D.
4;8
M
.
Câu 6. Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào
biến tam giác
ABF
thành tam giác
CBD
.
A. Phép tnh tiến theo
AC
. B. Phép tnh tiến theo đường thng
BE
.
C. Phép quay tâm
O
, góc quay
0
120
. D. Phép quay tâm
O
, góc quay
0
120
.
Câu 7. T các ch s
4;5;6;7;8;9
có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s khác
nhau?
A.
256
. B.
120
. C.
60
. D.
216
.
Câu 8. Gieo ngu nhiên mt con xúc sắc cân đối và đồng cht mt ln. Xác suất để mt xut hin có s
chm chn là?
A.
0,5
. B.
0,3
. C.
0,2
. D.
0,4
.
Câu 9. Hàm s
sin
y x
đồng biến trên khong
A.
15
7 ;
2
. B.
19
;10
2
. C.
7
; 3
2
. D.
6 ;5
.
Câu 10. Cho hai hàm s
sin2
f x x
cos3
g x x
. Chn mệnh đề đúng
A.
f
là hàm s chn và
g
là hàm s l. B.
f
g
là hai hàm s chn.
C.
f
g
là hai hàm s l. D.
f
là hàm s l
g
là hàm s chn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 11. Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cnh là
3 ,4 ,5 .
cm cm cm
Gi s tam giác
A B C
nh ca tam
giác
ABC
qua phép di hình
F
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Tam giác
A B C
là tam giác đều.
B. Tam giác
A B C
là tam giác vuông cân.
C. Tam giác
A B C
là tam giác vuông.
D. Không nhn dạng được tam giác
A BC
.
Câu 12. Tng các nghim của phương trình
1
c s2 2o 3sinx
x
trong khong
0;
A.
0.
B.
2
.
3
C.
2
.
D.
.
Câu 13. Cho hai đường thng ct nhau
d
.
d
bao nhiêu phép đối xng trc biến đường thng
d
thành đường thng
.
d
A. Không có phép đối xng trc nào. B. Có duy nht một phép đối xng trc.
C. Có vô s phép đối xng trc. D. Có hai phép đối xng trc.
Câu 14. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không nh cht “biến đường thng thành
đường thng song song hoc trùng vi nó”.
A. Phép tnh tiến. B. Phép v t.
C. Phép đối xng trc. D. Phép đối xng tâm.
Câu 15. Chu k ca hàm s
2
tan3 cos 2
y x x
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Câu 16. Trong mt hoa 5 bông hoa hồng, 6 bông hoa cúc 4 bông hoa đồng tin. Chn 9 bông
hoa có đủ ba loại để cm vào l. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
4939
. B.
5005
. C.
4804
. D.
4884
.
Câu 17. Nghim âm ln nht của phương trình
2
2tan 5tan 3 0
x x
A.
3
. B.
6
. C.
5
6
. D.
4
.
Câu 18. Thành ph
, ,
A B C
được ni vi nhau bởi các con đường như hình v. Hỏi bao nhiêu cách đi
t thành ph
A
đến thành ph
C
mà ch đi qua thành phố
B
mt ln?
A.
6
. B.
12
. C.
4
. D.
8
.
Câu 19. Giá tr ca biu thc
0 1 2
2
1 1 1
... 1
3 3 3
n
n
n n n n
n
C C C C C
bng
A.
1
3
n
. B.
1
3
n
. C.
2
3
n
. D.
2
3
n
.
Câu 20.
10
hp sữa, trong đó
3
hp sa hng. Chn ngu nhiên
4
hp. Xác suất để lấy được
4
hp mà không có hp nào b hng là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
1
6
. B.
41
42
. C.
41
. D.
21
.
Câu 21: Mt hộp đựng
12
viên bi khác nhau, trong đó
7
viên bi màu đỏ
5
viên bi màu xanh. Ly
ngu nhiên
3
viên bi. Xác suất để lấy được ít nht
2
viên bi màu đỏ
A.
7
44
. B.
7
11
. C.
4
11
. D.
21
44
.
Câu 22: Cho hai đường thng song song
1 2
,
d d
. Trên đường thng
1
d
ly
10
điểm phân bit, trên
2
d
ly
20
điểm phân bit. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đnh của nó được chn t
30
điểm trên?
A.
1710000
. B.
2800
. C.
4060
. D.
5600
.
Câu 23: Trong mt phng
P
, cho t giác
ABCD
AB
ct
CD
ti
E
,
AC
ct
BD
ti
F
,
S
là điểm
không thuc mt phng
P
. Gi
M
,
N
lần lượt giao điểm ca
EF
vi
AD
BC
. Giao
tuyến ca
SEF
vi
SAD
A.
MN
. B.
SN
. C.
SM
. D.
DN
.
Câu 24: Cho hai đường thng song song
d
'
d
.Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thng
d
thành đường thng
'.
d
A. Không có phép tnh tiến nào. B. Có duy nht mt phép tnh tiến.
C. đúng hai phép tịnh tiến. D. Có vô s phép tnh tiến.
Câu 25. Cho t din
ABCD
,
, ,
M N I
lần lượt trung điểm ca các cnh
, , ,
CD AC BD G
là trung điểm
NI
. Khi đó giao điểm ca
GM
ABD
thuộc đường thng
A.
AI
. B.
DB
. C.
AB
. D.
AD
.
Câu 26. Mt hình chóp đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là
A. 5 mt, 10 cnh. B. 5 mt, 5 cnh. C. 6 mt, 5 cnh. D. 6 mt, 10 cnh.
Câu 27. Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
là điểm trên đoạn
thng
AG
,
BI
ct mt phng
ACD
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
J
là trung điểm
AM
. B.
AJ ABG ACD
.
C.
DJ BDJ ACD
. D.
, ,
A J M
thng hàng..
Câu 28. Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
ACD
( )
GAB
A.
AH
, vi
H
là hình chiếu ca
B
lên
CD
. B.
AN
, vi
N
là trung điểm ca
CD
.
C.
AK
, vi
K
là hình chiếu ca
C
lên
BD
. D.
AM
, vi
M
là trung điểm ca
AB
.
Câu 29. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
( ):( 1) ( 2) 4.
C x y
Tìm phương trình đường
tròn
( ')
C
nh của đường tròn (C) qua phép đối xng tâm
(2;1)
I
.
A.
2 2
( 3) ( 4) 4
x y
. B.
2 2
( 3) ( 4) 4
x y
C.
2 2
( 3) ( 4) 4
x y
. D.
2 2
( 3) ( 4) 4
x y
.
Câu 30. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
,
M
là trung điểm ca
OC
. Mt
phng
P
qua
M
và song song vi
,
SA BD
. Thiết din ca hình chóp vi mt phng
P
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. Hình ngũ giác.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 31. Cho t din
ABCD
. Các điểm
,
P Q
lần lượt là trung điểm cnh
,
AB CD
và điểm
R
nm trên cnh
BC
sao cho
2
BR RC
. Gi
S
là giao điểm ca mt phng
PQR
và cnh
AD
. Tính t s
SA
SD
?
A.
2
. B.
9
5
. C.
7
3
. D.
5
3
.
Câu 32. T các ch s
0;1;2;3;4;5;6;7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau
và luôn có mt ch s
2
.
A.
3720
. B.
2400
. C.
3360
. D.
4200
.
Câu 33. Nếu kí hiu
m
là giá tr nh nht ca hàm s cos 2 cos 2
4 4
y x x
thì:
A.
2
m . B.
2
m
. C.
1
2
m . D.
2
m .
Câu 34: S giao điểm có hoành độ thuộc đoạn
0;4
của hai đồ th hàm s
sin
y x
cos
y x
?
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 35. Mt hộp đựng 10 th được đánh s t 1 đến 10, rút ngu nhiên ba th. Xác suất để rút được ba th
mà tích ba s ghi trên ba th là mt s chia hết cho 6 là:
A.
17
30
. B.
19
30
. C.
11
30
. D.
29
30
.
Câu 36. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
cos ( )
2 2
x
m
có nghim?
A.
1 1
m
B.
1
m
. C.
0
m
. D.
0 1
m
.
Câu 37. Trong các hình sau đây, hình nào có vô s trục đối xng?
A. Tam giác đều B. Đường tròn. C. Hình vuông. D.Hình thoi.
Câu 38. Có bao nhiêu cách xếp
5
quyển sách Văn khác nhau
7
quyn sách Toán khác nhau trên mt
k sách dài nếu các quyển sách Văn phải xếp k nhau?
A.
12!
. B.
2.5!.7!
. C.
8!.5!
. D.
5!.7!
.
Câu 39. Tp giá tr ca hàm s
2sin2 3
y x
A.
1;5
. B.
2;3
. C.
2;3
. D.
0;1
.
Câu 40. Cho t din
,
ABCD AB CD
. Mt phng
qua trung điểm ca
AC
song song vi
,
AB CD
ct t diện đã cho theo thiết din là:
A. Hình thoi. B. Hình ch nht. C. Hình vuông. D. Hình tam giác.
Câu41. S nghim trong khong
;5
của phương trình
1
sin cos 0
3
x x
là:
A. 6 B. 8. C. 12. D. 10.
Câu42. Phương trình
cos4
tan 2
cos2
x
x
x
có s nghim thuc khong
0;
2
A. 3. B.2. C. 5. D. 4.
Câu43. Trong khong
0;
2
phương trình
2 2
sin 4 3sin 4 cos 4 4cos 4 0
x x x x
A.4 nghim. B. 2 nghim. C. 3 nghim. D. 1 nghim.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu44. Cho từ“ ĐÔNG ĐÔ”. Hỏi bao nhiêu cách sp xếp khác nhau 6 ch cái ca t đó thành một
dãy?
A.
6!
2!2!
. B.
6! 2!2!
. C.
4!
. D.
6!
.
Câu 45. Hàm s
1
1 cos sin sin 2
2
y x x x
có tập xác định là
A.
0;
. B.
2 ; 2
k k
.
C. 2 ; 2
2 2
k k
. D.
R
.
sách Lý khác nhau. Hi có bao nhiêu cách chn hai quyn sách không cùng thuc mt môn?
A.
480
. B.
188
. C.
60
. D.
80
.
Câu 47. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(1;1)
M
. m tọa độ điểm
'
M
nh của điểm
M
qua
phép quay tâm
O
góc quay
0
90
.
A.
'
( 1; 1)
M
. B.
'
(1;0)
M . C.
'
( 1;1)
M . D.
'
(1; 1)
M
.
Câu 48. Cho hình chóp .
S ABCD
là hình bình hành. Điểm
M
thuc cnh
SC
sao cho 3
SM MC
,
N
giao điểm ca
SD
MAB
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Khi đó ba đường thng nào
đồng quy?
A.
AB
,
MN
,
CD
. B.
SO
,
BD
,
AM
. C.
SO
,
AM
,
BN
. D.
SO
,
AC
,
BN
.
Câu 49. Ký hiu
M
là giá tr ln nht ca hàm s
8sin 6cos .
y x x
Khi đó
A.
14.
M
B.
6.
M
C.
10.
M
D.
8
M
Câu 50. H s ca
5
x
trong khai trin
8
(2 3)
x
A.
3 5 3
8
2 3
C
. B.
3 3 5
8
2 3
C
.
C.
5 3 5
8
2 3
C
. D.
3 5 5
8
2 3
C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 18 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép tnh tiến theo vectơ
v
biến đường thng
:3 2 5 0
d x y
thành chính nó. Vectơ
v
có th là vectơ nào sau đây?
A.
3; 2
v
. B.
2;3
v
. C.
2; 3
v
. D.
3;2
v
.
Li gii
Chn B
Đường thẳng
:3 2 5 0
d x y
có vectơ chỉ phương
2;3
u
.
Phép tnh tiến theo vectơ
v
biến đường thng
:3 2 5 0
d x y
thành chính nó
v
cùng
phương với
2;3
u
, dựa vào 4 đáp án thì
2;3
v
.
Câu 2. Cho mt phng
P
và đường thng
d P
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
/ /
d b
b P
thì
/ /
d P
.
B. Nếu
d P A
b P
thì
d
b
ct nhau hoc chéo nhau .
C. Nếu
/ /
d P
thì trong
P
tn tại đường thng
a
sao cho
/ /
a d
.
D. Nếu
/ /
d P
b P
thì
/ /
d b
.
Li gii
Chn D
thlấy ví dụ hình lập phương .
ABCD A B C D
/ /
A B ABCD
BC ABCD
nhưng
A B
không song song với
BC
. Vậy câu D sai.
Câu 3. H s ca
7
trong khai trin nh thức Niu tơn
13
1
x
x
A.
715
. B.
286
. C.
286
. D.
715
.
Li gii
Chn C
Ta có
13
13 13
13 13 2
13 13
0 0
1 1
. . . 1 .
k
k
k k k k
k k
x C x C x
x x
S hng cha
7
khi
13 2 7 3
k k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vy h s ca
7
x
trong khai trin là
3
3
13
. 1 286C .
Câu 4. Cho khai trin
10
2 2 20
0 1 2 20
1 2 3 ...x x a a x a x a x
. Tính tng
0 1 2 3 20
...S a a a a a .
A. 2048S . B. 1S . C. 1024S . D. 1048576S .
Li gii
Chn C
10
2 2 20
0 1 2 20
1 2 3 ...x x a a x a x a x
Thay 1x ta được
10
0 1 2 3 20
... 2 1024S a a a a a .
Câu 5. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
2; 4M
. Tính tọa độ điểm M
nh của điểm M
qua phép v t tâm
O
t s
2 k
.
A.
4;8M
. B.
4; 8M
. C.
4; 8M
. D.
4;8M
.
Li gii
Chn A
Ta có
;M x y
nh của điểm M qua phép v t tâm
O
t s
2 k
nên 2OM OM
.
;OM x y
;
2; 4OM
2.2
2. 4
x
y
4
8
x
y
. Suy ra
4;8M
.
Câu 6. Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào
biến tam giác ABF thành tam giác
CBD
.
A. Phép tnh tiến theo
AC
. B. Phép tnh tiến theo đường thng BE .
C. Phép quay tâm O, góc quay
0
120
. D. Phép quay tâm O, góc quay
0
120
.
Li gii
Chn D
Ta có :
+ Phép tnh tiến theo
AC biến A thành
,C F
thành D , nhưng B không thành B .
+ Phép tnh tiến theo đường thng BE không xác định.
+ Phép quay tâm O, góc quay
0
120
biến: A thành C , F thành B , B thành D nên biến
tam giác ABF thành tam giác
CBD
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
+ Phép quay tâm
O
, góc quay
0
120
biến:
A
thành
E
,
F
thành
D
,
B
thành
F
nên không
biến tam giác
ABF
thành tam giác
CBD
.
Câu 7. T các ch s
4;5;6;7;8;9
có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có 3 ch s khác
nhau?
A.
256
. B.
120
. C.
60
. D.
216
.
Li gii
Chn C
Gi s cn tìm là
abc
;
a
,
4;5;6;7;8;9 ;
b
4;6;8}
c
.
Chn
c
3
cách.
Chn
a
có 5 cách,
a c
.
Chn
b
có 4 cách,
;
b c b a
.
Theo quy tc nhân ta có
3.5.4 60
s tha mãn bài toán.
Câu 8. Gieo ngu nhiên mt con xúc sắc cân đối và đồng cht mt ln. Xác suất để mt xut hin có s
chm chn là?
A.
0,5
. B.
0,3
. C.
0,2
. D.
0,4
.
Li gii
Chn A
Không gian mu
1;2;3;4;5;6
( ) 6
n
.
Gi
A
là biến c: ‘’Mt xut hin có s chm chn”
( ) 3
n A
.
Xác sut ca biến c
A
( ) 3
P( ) 0,5
( ) 6
n A
A
n
.
Câu 9. Hàm s
sin
y x
đồng biến trên khong
A.
15
7 ;
2
. B.
19
;10
2
. C.
7
; 3
2
. D.
6 ;5
.
Li gii
Chn B
Ta có hàm s
sin
y x
là hàm s tun hoàn vi chu kì
2
, và đồng biến trên khong
;
2 2
nên
cũng đồng biến trên khong
10 ; 10
2 2
hay
19 21
;
2 2
.
19 19 21
;10 ;
2 2 2
.
Vy hàm s
sin
y x
đồng biến trên khong
19
;10
2
.
Câu 10. Cho hai hàm s
sin2
f x x
cos3
g x x
. Chn mệnh đề đúng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
f
là hàm s chn và
g
là hàm s l. B.
f
g
là hai hàm s chn.
C.
f
g
là hai hàm s l. D.
f
là hàm s l
g
là hàm s chn.
Li gii
Chn D
Tập xác định ca hai hàm s là:
D
(tha mãn điều kin
x D x D
).
Ta có:
sin 2 sin2f x x x f x
f
là hàm s l.
cos 3 cos3
g x x x g x
g
là hàm s chn.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cnh là
3 ,4 ,5 .
cm cm cm
Gi s tam giác
A B C
nh ca tam
giác
ABC
qua phép di hình
F
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Tam giác
A B C
là tam giác đều.
B. Tam giác
A B C
là tam giác vuông cân.
C. Tam giác
A B C
là tam giác vuông.
D. Không nhn dạng được tam giác
A BC
.
Li gii
Chn C
Do
2 2 2
3
4 5
nên tam giác
ABC
là tam giác vuông. Do phép di hình biến tam giác thành tam giác
bng nó nên tam giác
A B C
cũng là tam giác vuông.
Câu 12. Tng các nghim của phương trình
1
c s2 2o 3sinx
x
trong khong
0;
A.
0.
B.
2
.
3
C.
2
.
D.
.
Li gii
Chn B
2
c
3
os
2 2
1 1
3 3
3 2 1 2 cos 2 cos
2 2 2 3 3
3
2 cos2
2
3
x k
sin x sin x x k
x
x
k
x
3
x k
x k
Xét
x k
ta thy không tn ti
k
sao cho
0; .
x
Xét
3
x k
ta thẩy để
2
0; 1 .
3
x k x
Vy tng các nghim
2
.
3
Câu 13. Cho hai đường thng ct nhau
d
.
d
bao nhiêu phép đối xng trc biến đường thng
d
thành đường thng
.
d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. Không có phép đối xng trc nào. B. Có duy nht một phép đối xng trc.
C. Có vô s phép đối xng trc. D. Có hai phép đối xng trc.
Li gii
Chn D
Hai phép đối xng trc biến
d
thng
d
là hai phép đối xứng qua các đường phân giác ca các
góc to bi
d
.
d
Câu 14. Trong các phép biến hình sau, phép biến hình nào không nh cht “biến đường thng thành
đường thng song song hoc trùng vi nó”.
A. Phép tnh tiến. B. Phép v t.
C. Phép đối xng trc. D. Phép đối xng tâm.
Li gii
Chn C
Phép đối xng trc có th biến đường thng
d
thành đường thng
'
d
ct d.
Câu 15. Chu k ca hàm s
2
tan3 cos 2
y x x
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
2
1 cos4 1 1
tan3 cos 2 tan3 tan3 cos4
2 2 2
x
y x x x x x
Hàm s
tan 3
y x
tun hoàn vi chu kì
3
.
d'
d
d'
d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Hàm s
1
cos4
2
y x
tun hoàn vi chu kì
2
4 2
.
Suy ra hàm s
1 1
tan3 cos4
2 2
y x x
tun hoàn vi chu kì
.
Câu 16. Trong mt hoa 5 bông hoa hồng, 6 bông hoa cúc 4 bông hoa đồng tin. Chn 9 bông
hoa có đủ ba loại để cm vào l. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
4939
. B.
5005
. C.
4804
. D.
4884
.
Li gii
Chn A
Tng s bông hoa là 15 bông
Chn 9 bông hoa trong 15 bông hoa, có
9
15
5005
C cách.
Chn 9 bông hoa trong 11 bông hoa hng và cúc, có
9
11
C
cách.
Chọn 9 bông hoa trong 10 bông hoa cúc và đồng tin, có
9
10
C
cách.
Chn 9 bông hoa trong 9 bông hoa hồng và đồng tin có
9
9
C
cách.
Vy s cách chọn 9 bông hoa đủ ba loi là:
9 9 9
11 10 9
5005 4939
C C C cách.
Câu 17. Nghim âm ln nht của phương trình
2
2tan 5tan 3 0
x x
A.
3
. B.
6
. C.
5
6
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Điều kin: cos 0 ,
2
x x k k
.
Có:
2
2tan 5tan 3 0
x x
tan 1
3
tan
2
x
x
4
3
arctan
2
x k
k
x k
.
D thy nghim âm ln nht là
4
x
.
Câu 18. Thành ph
, ,
A B C
được ni vi nhau bởi các con đường như hình v. Hỏi bao nhiêu cách đi
t thành ph
A
đến thành ph
C
mà ch đi qua thành phố
B
mt ln?
A.
6
. B.
12
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
Chn D
T thành ph
A
đến thành ph
B
4
la chọn đi.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vi 1 la chọn đi từ thành ph
A
đến thành ph
B
ta có
2
la chọn đi đến thành ph
C
nên ta
4.2 8
cách đi thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 19. Giá tr ca biu thc
0 1 2
2
1 1 1
... 1
3 3 3
n
n
n n n n
n
C C C C C
bng
A.
1
3
n
. B.
1
3
n
. C.
2
3
n
. D.
2
3
n
.
Li gii
Chn C
0 1 2
2
1 1 1
... 1
3 3 3
n
n
n n n n
n
C C C C C
1 2
1
3 3
n n
Câu 20.
10
hp sữa, trong đó
3
hp sa hng. Chn ngu nhiên
4
hp. Xác suất để lấy được
4
hp mà không có hp nào b hng là
A.
1
6
. B.
41
42
. C.
41
. D.
21
.
Li gii
Chn A
Ly ngu nhiên
4
hp sa t
10
hp sa, s cách ly là
4
10
C
, nên
4
10
n C
Gi
A
là biến c: “Lấy được
4
hp mà không có hp nào b hng”.
S trường hp thun li cho biến c
A
là:
4
7
n A C
4
7
4
10
1
6
C
P A
C
.
Câu 21: Mt hộp đựng
12
viên bi khác nhau, trong đó
7
viên bi màu đỏ
5
viên bi màu xanh. Ly
ngu nhiên
3
viên bi. Xác suất để lấy được ít nht
2
viên bi màu đỏ
A.
7
44
. B.
7
11
. C.
4
11
. D.
21
44
.
Li gii
Chn B
Ly ngu nhiên
3
viên bi t
12
viên bi, s cách ly là
3
12
220
C , nên
220
n
. Gi
A
biến c
3
viên bi ly ra có ít nht
2
viên bi màu đỏ
Suy ra s trường hp thun li ca biến c
A
2 1 3 0
7 5 7 5
. . 140
n A C C C C
.
Xác sut cn tìm là
140 7
220 11
n A
P A
n
.
Câu 22: Cho hai đường thng song song
1 2
,
d d
. Trên đường thng
1
d
ly
10
điểm phân bit, trên
2
d
ly
20
điểm phân bit. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đnh của nó được chn t
30
điểm trên?
A.
1710000
. B.
2800
. C.
4060
. D.
5600
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn B
S tam giác mà ba đỉnh được chn t
30
điểm trên là
2 1 1 2
10 20 10 20
. . 2800
C C C C .
Câu 23: Trong mt phng
P
, cho t giác
ABCD
AB
ct
CD
ti
E
,
AC
ct
BD
ti
F
,
S
là điểm
không thuc mt phng
P
. Gi
M
,
N
lần lượt giao điểm ca
EF
vi
AD
BC
. Giao
tuyến ca
SEF
vi
SAD
A.
MN
. B.
SN
. C.
SM
. D.
DN
.
Li gii
Chn C
M
là giao điểm ca
EF
vi
AD
nên
M EF SEF
M AD SAD
.
Vy
M
là điểm chung ca hai mt phng
SEF
SAD
;
S
cũng là điểm chung ca hai mt phng này nên
SM
là giao tuyến ca hai mt phẳng đó.
Câu 24: Cho hai đường thng song song
d
'
d
.Có bao nhiêu phép tnh tiến biến đường thng
d
thành đường thng
'.
d
A. Không có phép tnh tiến nào. B. Có duy nht mt phép tnh tiến.
C. đúng hai phép tịnh tiến. D. Có vô s phép tnh tiến.
Li gii
Chn D.
Ly một điểm
A
bt kì thuc
d
và một điểm
B
bt kì thuc
'
d
. Khi đó phép tịnh tiến theo
vectơ
AB

biến đường thng
d
thành đường thng
'.
d
Vy có vô s phép tnh tiến biến đường
thng
d
thành đường thng
'.
d
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 25. Cho t din
ABCD
,
, ,
M N I
lần lượt trung điểm ca các cnh
, , ,
CD AC BD G
là trung điểm
NI
. Khi đó giao điểm ca
GM
ABD
thuộc đường thng
A.
AI
. B.
DB
. C.
AB
. D.
AD
.
Li gii
Chn C
Ta có
/ /
N MNI ABC
MNI ABC d
IM BC
vi
d
là đường thẳng đi qua
N
và song song
vi
.
BC
Gi
.
F AB d
Xét t giác
MIFN
/ /MI NF
MIFN
MI NF
là hình bình hành.
G
là trung điểm ca
NI
nên
, ,
M G F
thng hàng.
Vy
.
MG ABD F AB
Câu 26. Mt hình chóp đáy là ngũ giác có số mt và s cnh là
A. 5 mt, 10 cnh. B. 5 mt, 5 cnh. C. 6 mt, 5 cnh. D. 6 mt, 10 cnh.
Li gii
Chn D
F
G
I
N
M
B
C
D
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Nhìn hình ta thy có 6 mt gm:
, , , , ,
SAB SBC SCD SDE SEA ABCDE
10 cnh gm:
, , , , , , , , ,
SA SB SC SD SE AB BC CD DE EA
.
Câu 27. Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
là điểm trên đoạn
thng
AG
,
BI
ct mt phng
ACD
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
J
là trung điểm
AM
. B.
AJ ABG ACD
.
C.
DJ BDJ ACD
. D.
, ,
A J M
thng hàng.
Li gii
Chn A
I
di chuyn trên
AG
nên
J
cũng di chuyển trên
AM
nên A sai.
Ta có:
A
là điểm chung th nht ca hai mt phng
ACD
GAB
.
Do
M BG ABG M ABG
BG CD M
M CD ACD M ACD
M
là điểm chung th hai ca hai mt phng
ACD
GAB
.
AM ACD GAB
hay
AJ ABG ACD
nên B đúng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
DJ ACD
DJ BDJ ACD
DJ BDJ
nên C đúng.
,
BI ABG
AM ABM AM BI
ABM ABG
đồng phng
, ,
J BI AM A J M
thẳng hàng nên D đúng.
Câu 28. Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
ACD
( )
GAB
A.
AH
, vi
H
là hình chiếu ca
B
lên
CD
. B.
AN
, vi
N
là trung điểm ca
CD
.
C.
AK
, vi
K
là hình chiếu ca
C
lên
BD
. D.
AM
, vi
M
là trung điểm ca
AB
.
Li gii
Chn B
Mt phng
GAB
chính là mt phng
NAB
, vi
N
là trung điểm ca
CD
. Vy giao tuyến
ca hai mt phng
( )
ACD
( )
GAB
AN
.
Câu 29. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
( ):( 1) ( 2) 4.
C x y
Tìm phương trình đường
tròn
( ')
C
nh của đường tròn (C) qua phép đối xng tâm
(2;1)
I
.
A.
2 2
( 3) ( 4) 4
x y
. B.
2 2
( 3) ( 4) 4
x y
C.
2 2
( 3) ( 4) 4
x y
. D.
2 2
( 3) ( 4) 4
x y
.
Li gii
Chn D
Đường tròn
C
có tâm
1; 2
M
. Ta có nh ca
M
qua phép đối xng tâm
2;1
I
3;4
M
.
Vậy phương trình đường tròn
C
nh của đường tròn
C
qua phép đối xng tâm
2;1
I
2 2
( 3) ( 4) 4
x y
Câu 30. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
,
M
là trung điểm ca
OC
. Mt
phng
P
qua
M
và song song vi
,
SA BD
. Thiết din ca hình chóp vi mt phng
P
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành.
C. Hình ch nht. D. Hình ngũ giác.
Li gii
B
C
D
A
N
G
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn A
Qua
M
k
//
HK BD
(
H
là trung điểm
CD
,
K
là trung điểm ca
BC
), k
//
ME SE
E SC
.
Suy ra
mp
P
mp
EHK
.
Ta có
P ABCD HK
;
P SBC KE
;
P SCD HE
.
Vy thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
P
là tam giác
HEK
.
Câu 31. Cho t din
ABCD
. Các điểm
,
P Q
lần lượt là trung điểm cnh
,
AB CD
và điểm
R
nm trên cnh
BC
sao cho
2
BR RC
. Gi
S
là giao điểm ca mt phng
PQR
và cnh
AD
. Tính t s
SA
SD
?
A.
2
. B.
9
5
. C.
7
3
. D.
5
3
.
Li gii
Chn A
Gi
I
là trung điểm
BR
, ta có
BI RI RC
Trong mt phng
BCD
gi
E RQ BD
Trong mt phng
ABD
gi
S EP AD
Xét tam giác
ICD
RQ
là đường trung bình, nên
//
ID RQ
, suy ra
//
ID RE
.
Xét tam giác
BRE
//
ID RE
I
là trung điểm
,
BR
suy ra
D
là trung điểm
BE
Xét tam giác
ABE
,
EP AD
là các đường trung tuyến, nên
S
là trng tâm tam giác
ABE
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vy
2
SA
SD
.
Câu 32. T các ch s
0;1;2;3;4;5;6;7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau
và luôn có mt ch s
2
.
A.
3720
. B.
2400
. C.
3360
. D.
4200
.
Li gii
Chn A
S t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau có dng
abcde
.
T các ch s
0;1;2;3;4;5;6;7
ta lập được
4
7
7.
A
s có 5 ch s đôi một khác nhau.
T các ch s
0;1;2;3;4;5;6;7
ta lập được
4
6
6.
A
s có 5 ch s đôi một khác nhau, trong đó không có
mt ch s 2.
Vy có
4 4
7 6
7. 6. 3720
A A s có 5 ch s đôi một khác nhau, luôn có mt ch s 2.
Câu 33. Nếu kí hiu
m
là giá tr nh nht ca hàm s cos 2 cos 2
4 4
y x x
thì:
A.
2
m . B.
2
m
. C.
1
2
m . D.
2
m .
Li gii
Chn D
Tập xác định
D
.
Ta có:
cos 2 cos 2 2sin 2 .sin 2 sin 2
4 4 4
y x x x x
.
1 sin2 1
x
nên
2 2
y
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s
2
m , đạt được khi
sin 2 1 2 2
2 4
x x k x k k
.
Câu 34: S giao điểm có hoành độ thuộc đoạn
0;4
của hai đồ th hàm s
sin
y x
cos
y x
?
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Lời giải
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
sin cos sin cos 0 2sin 0 ,
4 4
x x x x x x k k
Vi
1 15
0;4 : 0 4
4 4 4
x k k
.
Do
0;1;2;3
k Z k
suy ra s giao điểm hoành độ thuộc đoạn
0;4
của hai đồ th hàm
s
sin
y x
cos
y x
là 4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 35. Mt hộp đựng 10 th được đánh s t 1 đến 10, rút ngu nhiên ba th. Xác suất để rút được ba th
mà tích ba s ghi trên ba th là mt s chia hết cho 6 là:
A.
17
30
. B.
19
30
. C.
11
30
. D.
29
30
.
Lời giải
Chn B
S phn t ca không gian mu là:
3
10
n C
.
Gi biến c A: “Rút được ba th mà tích ba s ghi trên ba th là mt s chia hết cho 6”.
TH1: Trong ba th có th mà s ghi trên th s 6, có
2
9
C
cách.
TH2: Trong ba th rút được, không có th s 6.
Gi
1
3;9
A
;
2
2;4;8;10
A
;
3
1;5;7
A
.Để tích ba s ghi trên ba th chia hết cho 6 thì ta
các trường hp sau
+ Mt ths thuc
1
A
, mt th có s thuc
2
A
, mt th có s thuc
3
A
: Có
1 1 1
2 4 3
C C C
cách.
+ Mt ths thuc
1
A
, hai th có s thuc
2
A
: Có
1 2
2 4
C C
cách.
+ Hai ths thuc
1
A
, mt th có s thuc
2
A
: Có
2 1
2 4
C C
cách.
Vy
2 1 1 1 2 1 1 2
9 2 4 3 2 4 2 4
76
n A C C C C C C C C
3
10
76 19
30
n A
P A
n C
.
Câu 36. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
2
cos ( )
2 2
x
m
có nghim?
A.
1 1
m
B.
1
m
. C.
0
m
. D.
0 1
m
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
0 cos ( ) 1
2 2
x
. Để phương trình có nghim thì
0 1
m
.
Câu 37. Trong các hình sau đây, hình nào có vô s trục đối xng?
A. Tam giác đều B. Đường tròn. C. Hình vuông. D.Hình thoi.
Li gii
Chn B
Tam giác đều có
3
trục đối xứng, là các đường trung trc ca tam giác
Đường tròn có vô s trục đối xứng: là các đường thẳng đi qua tâm đường tròn
Hình vuông
4
trục đối xng
Hình thoi
2
trục đối xứng: là hai đường chéo ca hình thoi
Câu 38. Có bao nhiêu cách xếp
5
quyển sách Văn khác nhau
7
quyn sách Toán khác nhau trên mt
k sách dài nếu các quyển sách Văn phải xếp k nhau?
A.
12!
. B.
2.5!.7!
. C.
8!.5!
. D.
5!.7!
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn C
Ta coi
5
quyển sách Văn là một Quyn và xếp Quyn này vi
7
quyn sách Toán khác nhau ta
8!
cách xếp. Mỗi cách đổi v trí các quyển sách văn cho nhau thì tương ứng sinh ra mt cách
xếp mi,
5!
cách đổi v trí các quyển sách Văn. Vậy s cách xếp là
8!.5!
.
Câu 39. Tp giá tr ca hàm s
2sin2 3
y x
A.
1;5
. B.
2;3
. C.
2;3
. D.
0;1
.
Li gii
Chn A
Do
1 sin2 1 2 2sin2 2 1 2sin2 3 5
x x x
.
Câu 40. Cho t din
,
ABCD AB CD
. Mt phng
qua trung điểm ca
AC
song song vi
,
AB CD
ct t diện đã cho theo thiết din là:
A. Hình thoi. B. Hình ch nht. C. Hình vuông. D. Hình tam giác.
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung điểm ca
AC
.
//
//
AB
ABC AB ABC MN AB
M ABC
vi
N
là trung điểm ca
BC
//
//
CD
DBC CD DBC NP CD
N DBC
vi
P
là trung điểm ca
BD
//
//
AB
ABD AB ABD PQ AB
P ABD
vi
Q
là trung điểm ca
AD
Tương tự
//
ACD MQ CD
Thiết din ca t din ct bi
là hình bình hành
MNPQ
do
/ / , / /
MN PQ MQ NP
Q
M
P
N
B
C
D
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Mt khác
AB CD MN NP
(theo tính chất đường trung bình). Vy
MNPQ
là hình thoi.
Câu41. S nghim trong khong
;5
của phương trình
1
sin cos 0
3
x x
là:
A. 6 B. 8. C. 12. D. 10.
Ligii
Chn C
Phương trình đã cho tương đương
1
sin
3
cos 0
x
x
V đường tròn lượng giác, xét trên khong
;5
Trên khong
;5
phương trình
1
sin
3
x
có 6 nghim .
Phương trình
cos 0
x có 6 nghim không trùng các nghim của phương trình
trên. Vậy phương trình đã cho có 12 nghim
Câu42. Phương trình
cos4
tan 2
cos2
x
x
x
có s nghim thuc khong
0;
2
A. 3. B.2. C. 5. D. 4.
Ligii
Chn B
Điều kin cos2 0 2
2 4 2
x x k x k
Ta có:
cos4 cos4 sin2
tan2 cos4 .cos2 sin 2 .cos2
cos2 cos2 cos2
x x x
x x x x x
x x x
cos2 0
cos2 cos 4 sin 2 0
cos4 sin 2 0
cos2 0
cos2 0
cos4 cos 2
cos4 sin 2
2
x
x x x
x x
x
x
x x
x x
2
2 4 2
4 2 2 6 2
2 2
4 2 2 2 2
2 2
x k x k
x x k x k
x x k x k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
4 2
12 3
4
x k
x k k
x k
So sánh với điều kin ta suy ra
(k )
12 3
x k
.
0;
2
x
nên ta có hai nghim
12
5
12
x
x
.
Câu43. Trong khong
0;
2
phương trình
2 2
sin 4 3sin 4 cos 4 4cos 4 0
x x x x
A.4 nghim. B. 2 nghim. C. 3 nghim. D. 1 nghim.
Ligii
Chn A
Phương trình
2 2
sin 4 3sin 4 cos 4 4cos 4 0
x x x x
2 2
sin 4 sin 4 cos4 4sin 4 cos4 4cos 4 0
sin 4 sin 4 cos4 4cos4 sin 4 cos4 0
sin 4 cos4 sin 4 4cos4 0
cos4 sin 4 1
sin 4 4cos4 0 2
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x
+ Phương trình
1 :cos4 sin 4
x x
4 4 2
2
cos4 cos 4
2
4 4 2
2
8 2 ,
2 16 4
x x k
x x
x x k
x k x k k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
0;
2
x
nên0
16 4 2
k
7
16 4 16
1 7
4 4
k
k
Do k
nên
0,1
k
. Vậy phương trình
có hai nghim
16
5
16
x
x
.
+ Phương trình
2 :sin4 4cos4 0
x x
Trường hp 1:
cos4 0 sin 4 0
x x
(loi vì
2 2
cos 4 sin 4 0 1
x x
)
Trường hp 2:
cos4 0
x
phương trình
2 tan4 4 0
x
tan 4 4
4 arctan 4
1
arctan 4
4 4
x
x k
x k
0;
2
x
nên
1
0 arctan 4
4 4 2
k
1 1
arctan 4 arctan 4
4 4 2 4
0,422 2,422
k
k
k
nên
1,2
k
. Vậy phương trình
2
có hai nghim
1
arctan 4
4 4
1
arctan 4
4 2
x
x
.
Câu44. Cho từ“ ĐÔNG ĐÔ”. Hỏi bao nhiêu cách sp xếp khác nhau 6 ch cái ca t đó thành một
dãy?
A.
6!
2!2!
. B.
6! 2!2!
. C.
4!
. D.
6!
.
Ligii
Chn A
S cách sp xếp 6 ch cái
6!
Vì trong 6 ch cái có 2 ch cái “Đ”, “Ô” giống nhau nên s cách sp xếp là
6!
2!2!
.
Câu 45. Hàm s
1
1 cos sin sin 2
2
y x x x
có tập xác định là
A.
0;
. B.
2 ; 2
k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C. 2 ; 2
2 2
k k
. D.
R
.
Li gii
Chn D
ĐK:
1
1 cos sin sin 2 0 1 cos sin sin .cos 0
2
x x x x x x x
1 cos sin 1 cos 0 1 cos 1 sin 0
x x x x x
đúng với
x R
.
Câu 46. Trên giá sách
10
quyn sách Toán khác nhau,
8
quyn sách Tiếng Anh khác nhau
6
quyn
sách Lý khác nhau. Hi có bao nhiêu cách chn hai quyn sách không cùng thuc mt môn?
A.
480
. B.
188
. C.
60
. D.
80
.
Li gii
Chn B
S cách chn 2 quyn sách khác nhau gm 1 Toán và 1 Tiếng Anh :
10.8 80
S cách chn 2 quyn sách khác nhau gm 1 Toán và 1 Lý :
10.6 60
S cách chn 2 quyn sách khác nhau gm 1 Tiếng Anh và 1 Lý :
8.6 48
Theo quy tc cng, s cách chn tha yêu cu bài toán:
80 60 48 188
(cách).
Câu 47. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
(1;1)
M
. m tọa độ điểm
'
M
nh của điểm
M
qua
phép quay tâm
O
góc quay
0
90
.
A.
'
( 1; 1)
M
. B.
'
(1;0)
M . C.
'
( 1;1)
M . D.
'
(1; 1)
M
.
Li gii
Chn D
Điểm
(x;y)
M
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
biến thành điểm
' ' '
( ; )
M x y
' ' '
'
' 0 ' '
1
(1; 1).
( ; ) 90 1
OM OM x y x
M
OM OM y x y
Câu 48. Cho hình chóp .
S ABCD
là hình bình hành. Điểm
M
thuc cnh
SC
sao cho 3
SM MC
,
N
giao điểm ca
SD
MAB
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Khi đó ba đường thng nào
đồng quy?
A.
AB
,
MN
,
CD
. B.
SO
,
BD
,
AM
. C.
SO
,
AM
,
BN
. D.
SO
,
AC
,
BN
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi I BN AM nên
I BN SBD
I SDB SAC
I AM SAC
.
O BD SBD
O SBD SAC
O AC SAC
Do đó
SBD SAC SO
.
Vậy ba đường thng SO, AM , BN đồng quy.
Câu 49. Ký hiu
M
là giá tr ln nht ca hàm s 8sin 6cos . y x x
Khi đó
A.
14.M
B.
6.M
C.
10.M
D.
8M
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2 2 2
8 6 8sin 6cos 8 6x x
10 8sin 6cos 10x x
10 10y
Vy giá tr ln nht ca hàm s
10.M
Câu 50. H s ca
5
x
trong khai trin
8
(2 3)x
A.
3 5 3
8
2 3C
. B.
3 3 5
8
2 3C
.
C.
5 3 5
8
2 3C
. D.
3 5 5
8
2 3C
.
Li gii
Chn A
S hng tng quát ca khai trin
8 8 8
1 8 8
(2 ) 3 2 3 ( ;k 8).
k k k k k k k
k
T C x C x k
S hng cha
5
x
trong khai triển tương ứng vi
8 5 3k k
.
Vy h s ca
5
x
trong khai trin là
3 5 3
8
2 3 .C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 19 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. S hng chính gia trong khai trin
12
2
4
1
x
x
A.
2
924
x
. B.
4
924
x
. C.
4
924
x
. D.
12
924
x
.
Câu 2. m giá trị lớn nhất của hàm s
3sin 7
4
y x
A.
max 7
y
. B.
max 4
y
. C.
max 3
y
. D.
max 4
y
.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
2 3tan
y x
A. \
3
D k
. B. \
6
D k
. C. \
2
D k
. D. \
4
D k
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Giao tuyến ca hai
mt phng
SAC
SAD
A.
SO
. B.
SD
. C.
SA
. D.
SB
.
Câu 5. Cho
0 1 2 2 20 20
20 20 20 20
9 9 ... 9
A C C C C
. Khi đó
A
bng
A.
20
9
. B.
20
11
. C.
20
10
. D.
20
8
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
biết
1; 2
A
,
3;4
B ,
5;7
C . Ảnh của trọng tâm
G
của tam giác
ABC
qua phép tịnh tiến theo
2;4
v
A.
3; 7
. B.
3; 7
. C.
3;7
. D.
3;7
.
Câu 7. Phương trình
3sin cos 2
x x
có nghiệm là
A.
2
4
π
x k
π
. B.
2
2
π
x k
π
. C.
2
3
π
x k
π
. D.
2
6
π
x k
π
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình
4 5 6
1 1 1
x x x
C C C
A.
4
x
. B.
5
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Câu 9. Shạng chứa
2
x
trong khai triển
8
2
2
x
x
A.
2
112
x
. B.
2
26
x
. C.
2
24
x
. D.
2
22
x
.
Câu 10. Tìm công sai
d
của cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu
1
10
u
và số hạng cuối
21
50
u
.
A.
3
d
. B.
2
d
. C.
4
d
. D.
2
d
.
Câu 11. Sắp xếp
6
nam sinh
4
nsinh vào một dãy ghế hàng ngang
10
chngồi. Hỏi bao
nhiêu cách sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau vào các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau.
A.
207360
. B.
34560
. C.
120096
. D.
120960
.
Câu 12. Giá trnhỏ nhất của hàm s
2sin 5
y x
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Câu 13. Cho tứ diện đều
SABC
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
.
M
là điểm di động trên
AI
. Qua
M
v
mặt phẳng
song song với
SIC
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
tdiện
SABC
hình gì?
A. Tam giác cân tại
M
. B. Hình thoi.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C. Tam giác đều. D. Hình bình hành.
Câu 14. Cho tp
1;2;3;4;5;6
A . S các s t nhiên có 3 ch s đôi một khác nhau ly t
A
A.
110
. B.
100
. C.
130
. D.
120
.
Câu 15. Cho đường tròn
2 2
: 8 6 0
C x y x y
. Gi
'
C
nh ca
C
qua phép v t tâm
O
, t
s
2
k
. Bán kính
'
R
ca
'
C
là:
A.
' 25
R
. B.
' 5
R
. C.
' 10
R
. D.
' 100
R
.
Câu 16. Phương trình
3
cot 45
3
x
có nghiệm là ( với
k )
A.
15 180
k . B.
30 180
k . C.
45 180
k . D.
60 180
k .
Câu 17. Cho hình vuông
ABCD
tam giác
SAB
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau.
M
điểm
nằm trên đoạn
AB
, qua
M
dựng mặt phẳng
song song với
SBC
. Thiết diện tạo bởi
và hình chóp .
S ABCD
là hình gì ?
A. Hình thang. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Câu 18. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép biến hình
F
biểu thức tọa độ
3 2
3
x x y
y x y
. Ảnh của
đường thẳng
: 0
d x y
qua phép biến hình
F
là:
A.
2 5 0
x y
. B.
2 5 0
x y
. C.
5 2 0
x y
. D.
5 2 0
x y
.
Câu 19. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu
2
mt phng
;
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong
đều
song song vi
.
B. Nếu
2
mt phng
;
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong
đều
song song vi mọi đường thng nm trong
.
C. Nếu
2
đường thng song song vi nhau lần lượt nm trong hai mt phng phân bit
;
thì
;
song song vi nhau.
D. Qua
1
đim nm ngoài mt phẳng cho trước ta v được
1
ch
1
đường thng song song
vi mt phẳng cho trước đó.
Câu 20. Trên một đường tròn có
8
điểm phân biệt. Số tam giác nhận
3
trong s
8
điểm đó làm đỉnh là:
A.
58
. B.
56
. C.
54
. D.
52
.
Câu 21. nh của đường thng
d
:
2 6 3 0
x y
qua phép tnh tiến theo
2;4
v
là:
A.
2 6 23 0
x y
. B.
2 6 23 0
x y
. C.
2 6 23 0
x y
. D.
2 6 23 0
x y
.
Câu 22. Cho điểm
3;2
A . nh ca
A
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là:
A.
2;3
. B.
2;3
. C.
2; 3
. D.
2; 3
.
Câu 23. Phương trình
4 4
5 1 cos 2 sin cos
x x x
nghim là:
A.
2
4
x k
. B.
2
2
3
x k
. C.
2
6
x k
. D.
2
3
x k
.
Câu 24. Cho đường thng
: 2 1 0
d x y
. Tìm phương trình đường thng
sao cho
d
nh ca
qua phép tnh tiến theo
2;4
v
.
A.
2 7 0
x y
. B.
2 7 0
x y
. C.
2 7 0
x y
. D.
2 7 0
x y
.
Câu 25. Tìm ba s hng liên tiếp ca mt cp s nhân biết rng tng ca chúng bng
70
ch ca
chúng bng
8000
.
A.
4;20;46
. B.
15;20;35
. C.
5;20;45
. D.
10;20;40
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 26. Mt lp
15
học sinh, trong đó
3
cán b lp. Chn
3
học sinh đi dự đại hi. Xác suất để
chn được
3
học sinh có đúng
1
cán b lp là
A.
192
455
. B.
196
455
. C.
198
455
. D.
194
455
.
Câu 27. Cho mt cp s cng có
3
15
u
,
20
60
u
. Tng ca
20
s hạng đầu tiên ca cp s cng là
A.
200
. B.
250
. C.
25
. D.
200
.
Câu 28. Mt hp cha
6
qu cu trng
4
qu cầu đen. Ly ngu nhiên
4
qu. Xác suất để lấy được
4
qu cùng màu là
A.
17
210
. B.
18
210
. C.
16
210
. D.
15
210
.
Câu 29. Phương trình
2
cot 3cot 2 0
x x
có nghim
cot2
x arc k
, nghim kia là
A.
4
x k
. B.
6
x k
. C.
3
x k
. D.
4
x k
.
Câu 30. Cho điểm
5; 1
M
. Tìm tọa độ đim
sao cho
M
nh ca
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
.
A.
5 1
;
2 2
N
. B.
5 1
;
2 2
N
. C.
5 1
;
2 2
N
. D.
5 1
;
2 2
N
.
Câu 31. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thng cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
B. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng lần lượt thuc hai mt phng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 32. Mt hp cha
5
viên bi đỏ,
4
viên bi xanh
2
viên bi vàng. Chn
3
bi. Xác suất để chn
được
3
viên có ít nht
1
bi đỏ
A.
8
33
. B.
29
33
. C.
5
33
. D.
7
33
.
Câu 33. Phương trình
2
sin 2cos 2 0
x x
có nghim là:
A.
6
x k
. B.
2
x k
. C.
3
x k
. D.
4
x k
.
Câu 34. Cho
1
cos
3
3
. Giá tr ca
3sin 1
P
A.
2 2 1
P
. B.
2 2 1
P
. C.
2 2 1
P
. D.
2 2 1
P
.
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
. Gi
,
I J
lần lượt trng tâm ca các tam giác
ABC
A B C
. Thiết din to bi mt phng
AIJ
vi hình lăng tr đã cho là
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Hình bình hành. D. Hình thang.
Câu 36. S đường chéo ca một đa giác li
8
cnh là:
A.
22
. B.
18
. C.
16
. D.
20
.
Câu 37. Để phương trình
2sin cos 1
x m x m
có nghim thì giá tr ca
m
là:
A.
3
2
m
. B.
3
2
m
. C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Câu 38. Phương trình
2
tan 2 tan 4 1 0
x m x m
có nghim thì giá tr ca
m
là:
A.
0
m
. B.
\ 0
m
. C.
0
m
. D. m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 39. Cho hình bình hành
ABCD
. V các tia
, ,
Bx Cy Dz
song song vi nhau, nm cùng phía vi mt
phng
ABCD
, đồng thi không nm trong mt phng
ABCD
. Mt mt phẳng đi qua
A
,
ct
, ,
Bx Cy Dz
tương ứng ti
, ,
B C D
sao cho
2
BB
,
4
DD
. Tính
CC
.
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 40. Tập xác định ca hàm s
2cot 5
cos 1
x
y
x
là:
A.
\
2
k
. B.
\ 2
k
. C.
\
k
. D.
\ 2
2
k
.
Câu 41. Phương trình
2 2
3sin sin 2 3cos 2
x x x
có nghim là:
A.
3
x k
. B.
6
x k
. C.
4
x k
. D.
4
x k
.
Câu 42. Nghiệm của phương trình
3 2
14
x
x x
A C x
là:
A.
2
x
. B.
4
x
. C.
3
x
. D.
5
x
.
Câu 43. Cho t din
ABCD
. Gi
,
I J
lần lượt là trung điểm
AD
,
BC
. Giao tuyến ca hai mp
IBC
JAD
A.
IJ
. B.
BC
. C.
AD
. D.
JD
.
Câu 44. Phương trình
2
cos 0
2
x
có nghim là:
A.
2
6
x k
. B.
2
3
x k
. C.
2
2
x k
. D.
2
4
x k
.
Câu 45. Phương trình
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x x
có nghiệm là:
A.
5
x
. B.
6
x
. C.
7
x
. D.
2
x
.
Câu 46. Số các số hạng của khai triển
15
a b
là:
A.
16
B.
15
. C.
14
. D.
17
.
Câu 47. Số cách xếp
5
học sinh vào một bàn dài có
5
chỗ là
A.
140
B.
120
. C.
100
. D.
80
.
Câu 48. Xác định
x
để
3
s
2 1
x
;
x
;
2 1
x
lập thành cấp số nhân.
A.
3
x
B.
1
3
x
.
C. Không có giá trị nào của
x
. D.
1
3
x
.
Câu 49. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai ?
A.
π
sin 1 2
π
2
x x k
B.
π
sin 1 2
π
2
x x k
.
C.
sin 0
π
x x k
D.
sin 0 2
π
x x k
.
Câu 50. Ảnh của đường tròn
2 2
: 4 6 3 0
C x y x y
qua phép vị tự tâm
O
, tỉ số
1
2
k
là:
A.
2 2
2 3 3 0
x y x y
B.
2 2
3
2 3 0
4
x y x y
.
C.
2 2
2 3 3 0
x y x y
D.
2 2
3
2 3 0
4
x y x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 19 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Câu 1. S hng chính gia trong khai trin
12
2
4
1
x
x
A.
2
924
x
. B.
4
924
x
. C.
4
924
x
. D.
12
924
x
.
Li gii
Chn D
Ta có
12 12
12 12
2 2 6 48
12 12
4 4
0 0
1 1
. .
k
k
k k k
k k
x C x C x
x x
.
Số hạng thứ
1
k
trong khai trin là
6 12
1 12
k k
k
T C x
,
0, 1, 2,...,12
k
.
Số hạng chính giữa là
6 12
7 12
12
924
T C x
x
.
Câu 2. m giá trị lớn nhất của hàm s
3sin 7
4
y x
A.
max 7
y
. B.
max 4
y
. C.
max 3
y
. D.
max 4
y
.
Li gii
Chọn D
Ta có
1 sin 1 10 4
4
x y
. Do đó
max 4
y
.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
2 3tan
y x
A. \
3
D k
. B. \
6
D k
. C. \
2
D k
. D. \
4
D k
.
Lời giải
Chn C
ĐKXĐ cos 0
2
x x k
. Do đó tập xác định ca hàm s \
2
D k
.
Câu 4. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Giao tuyến ca hai
mt phng
SAC
SAD
A.
SO
. B.
SD
. C.
SA
. D.
SB
.
Lời giải
Chn C
Ta có
SAC SAD SA
.
Câu 5. Cho
0 1 2 2 20 20
20 20 20 20
9 9 ... 9
A C C C C
. Khi đó
A
bng
A.
20
9
. B.
20
11
. C.
20
10
. D.
20
8
.
Lời giải
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có
20
20
20
0
1
k k
k
x C x
.
Chn
9
x
ta có
20
0 1 2 2 20 20 20
20 20 20 20
1 9 9 9 ... 9 10
C C C C A .
Câu 6. Cho tam giác
ABC
biết
1; 2
A
,
3;4
B ,
5;7
C . Ảnh của trọng tâm
G
của tam giác
ABC
qua phép tịnh tiến theo
2;4
v
A.
3; 7
. B.
3; 7
. C.
3;7
. D.
3;7
.
Lời giải
Chọn C
Ta có trọng tâm của tam giác
ABC
1;3
G
Gọi
v
G T G
,
;
G x y
, theo biểu thức tọa độ ta có
1 2 3
3 4 7
x x a x
y y b y
3;7
G
.
Câu 7. Phương trình
3sin cos 2
x x
có nghiệm là
A.
2
4
π
x k
π
. B.
2
2
π
x k
π
. C.
2
3
π
x k
π
. D.
2
6
π
x k
π
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3sin cos 2
x x
3 1
sin cos 1
2 2
x x
cos sin sin cos 1
6 6
π π
x x
sin 1 2 2
6 6 2 3
π π π π
x x k
π x k π
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình
4 5 6
1 1 1
x x x
C C C
A.
4
x
. B.
5
x
. C.
2
x
. D.
3
x
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
x
4
x
.
Ta có
4 5 6
1 1 1
x x x
C C C
! 4 ! ! 5 ! ! 6 !
4! 5! 6!
x x x x x x
4 ! 5 4 ! 6 5 4 !
4! 5.4! 6.5.4!
x x x x x x
6 5
5
1
5 6.5
x x
x
2
2
17 30 0
15 ( )
x
x x
x loai
.
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Ghi vào màn hình
4 5 6
1 1 1
x x x
C C C
Ấn phím CALC
2
X
cho kết quả bằng
0
. Chọn C
Câu 9. Shạng chứa
2
x
trong khai triển
8
2
2
x
x
A.
2
112
x
. B.
2
26
x
. C.
2
24
x
. D.
2
22
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Lời giải
Chọn A
Ta có
8 8
2 2
2 2
x x
x x
.
Số hạng tổng quát trong khai triển là
8
1 8
2
2
k
k k
k
T C x
x
8 3
8
2 .
k k k
C x
1
k
T
chứa
2
x
khi
8 3 2 2
k k
.
Vậy số hạng cần tìm là
2 2 2 2
8
2 . 112
C x x
.
Câu 10. Tìm công sai
d
của cấp số cộng hữu hạn biết số hạng đầu
1
10
u
và số hạng cuối
21
50
u
.
A.
3
d
. B.
2
d
. C.
4
d
. D.
2
d
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
21 1
20
u u d
21 1
20
u u
d
50 10
2
20
.
Câu 11. Sắp xếp
6
nam sinh
4
nsinh vào một dãy ghế hàng ngang
10
chngồi. Hỏi bao
nhiêu cách sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau vào các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau.
A.
207360
. B.
34560
. C.
120096
. D.
120960
.
Lời giải
Chọn B
* Xếp
6
nam sinh thành 1 nhóm
N
6!
cách; xếp 4 nữ sinh thành 1 nhóm
n
4!
cách.
* Xếp
2
nhóm
N
,
n
lên ghế
2!
cách.
* Vậy có
6!.4!.2! 34560
cách.
Câu 12. Giá trnhỏ nhất của hàm s
2sin 5
y x
A.
3
. B.
2
. C.
5
. D.
4
.
Lời giải
Chọn A
* Ta có:
:sin 1 3
x x y
. Vậy
min 3
y
.
Câu 13. Cho tứ diện đều
SABC
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
.
M
là điểm di động trên
AI
. Qua
M
v
mặt phẳng
song song với
SIC
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng
tdiện
SABC
hình gì?
A. Tam giác cân tại
M
. B. Hình thoi.
C. Tam giác đều. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
P
N
I
S
A
B
C
M
V
/ /
MN CI
/ /
MP SI
, khi đó thiết diện là tam giác
MNP
.
*
SABC
t diện đều nên
SI CI
(các đường cao của tam giác đều). Mặt khác ta có
MP AP NP MN
SI SA SC CI
.
* Suy ra
MP MN NP
(do
SC CI
).
Câu 14. Cho tp
1;2;3;4;5;6
A . S các s t nhiên có 3 ch s đôi một khác nhau ly t
A
A.
110
. B.
100
. C.
130
. D.
120
.
Lời giải
Chọn D
3
6
120
A s nên D đúng.
Câu 15. Cho đường tròn
2 2
: 8 6 0
C x y x y
. Gi
'
C
nh ca
C
qua phép v t tâm
O
, t
s
2
k
. Bán kính
'
R
ca
'
C
là:
A.
' 25
R
. B.
' 5
R
. C.
' 10
R
. D.
' 100
R
.
Lời giải
Chọn C
Xét đường tròn
2 2
: 8 6 0
C x y x y
5
R
. Qua phép vtự tâm
O
, tsố
2
k
. Bán
kính
'
R
của
'
C
là:
' 2.5 10
R k R
.
Câu 16. Phương trình
3
cot 45
3
x
có nghiệm là ( với
k )
A.
15 180
k . B.
30 180
k . C.
45 180
k . D.
60 180
k .
Li gii
Chọn A
Phương trình
3
cot 45
3
x
cot 45 cot60
x
45 60 180
x k
15 180
x k ( với
k ).
Câu 17. Cho hình vuông
ABCD
tam giác
SAB
nằm trong hai mặt phẳng khác nhau.
M
điểm
nằm trên đoạn
AB
, qua
M
dựng mặt phẳng
song song với
SBC
. Thiết diện tạo bởi
và hình chóp .
S ABCD
là hình gì ?
A. Hình thang. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chọn A
P
N
Q
B
S
A
D
C
M
Do mặt phẳng
song song với
SBC
nên có:
giao tuyến của
ABCD
là đường chứa
M
và song song với
BC
, cắt
DC
tại
;
giao tuyến của
SAB
là đường chứa
M
và song song với
SB
, cắt
SA
tại
Q
;
giao tuyến của
SCD
là đường chứa
và song song với
SC
, cắt
SD
tại
P
;
do
/ /
/ /
PQ SAD
MN
PQ MN
SAD AD
MN AD
.
Vậy thiết diện là hình thang
MNPQ
.
Câu 18. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép biến hình
F
biểu thức tọa độ
3 2
3
x x y
y x y
. Ảnh của
đường thẳng
: 0
d x y
qua phép biến hình
F
là:
A.
2 5 0
x y
. B.
2 5 0
x y
. C.
5 2 0
x y
. D.
5 2 0
x y
.
Lời giải
Chn A
Lấy điểm
0 0
; : 0
M x y d x y
. Gọi
0 0
;
M x y
ảnh của
M
qua phép biến hình
F
0 0 0
0 0 0
3 2
3
x x y
y x y
0 0 0
0 0 0
3 2
11 11
1 3
11 11
x x y
y x y
Do
0 0
0
M d x y
0 0 0 0
3 2 1 3
0
11 11 11 11
x y x y
0 0
2 5 0
x y
M
đường thẳng
2 5 0
x y
.
Vậy ảnh của
d
qua phép biến hình
F
2 5 0
x y
.
Câu 19. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. Nếu
2
mt phng
;
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong
đều
song song vi
.
B. Nếu
2
mt phng
;
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong
đều
song song vi mọi đường thng nm trong
.
C. Nếu
2
đường thng song song vi nhau lần lượt nm trong hai mt phng phân bit
;
thì
;
song song vi nhau.
D. Qua
1
đim nm ngoài mt phẳng cho trước ta v được
1
ch
1
đường thng song song
vi mt phẳng cho trước đó.
Lời giải
Chn A
Câu 20. Trên một đường tròn có
8
điểm phân biệt. Số tam giác nhận
3
trong s
8
điểm đó làm đỉnh là:
A.
58
. B.
56
. C.
54
. D.
52
.
Lời giải
Chn B
Mi tam giác tìm được tương ứng vi mt t hp chp
3
ca
8
phn t.
Vy s tam giác là:
3
8
56
C
.
Câu 21. nh của đường thng
d
:
2 6 3 0
x y
qua phép tnh tiến theo
2;4
v
là:
A.
2 6 23 0
x y
. B.
2 6 23 0
x y
. C.
2 6 23 0
x y
. D.
2 6 23 0
x y
.
Li gii
Chn D
Gọi
;
M x y
điểm bất kỳ thuộc đường thẳng
d
,
;
M x y
ảnh của điểm
M
qua phép
tịnh tiến theo
2;4
v
. Khi đó:
2
4
x x
y y
2
4
x x
y y
.
Do
;
M x y
thuộc đường thẳng
d
:
2 6 3 0
x y
, nên ta có:
2 2 6 4 3 0
x y
2 6 23 0
x y
.
Vậy ảnh của đường thẳng
d
:
2 6 3 0
x y
qua phép tịnh tiến theo
2;4
v
2 6 23 0
x y
.
Câu 22. Cho điểm
3;2
A . nh ca
A
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là:
A.
2;3
. B.
2;3
. C.
2; 3
. D.
2; 3
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi
A
nh ca
A
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
. Khi đó
2; 3
A
.
Câu 23. Phương trình
4 4
5 1 cos 2 sin cos
x x x
nghim là:
A.
2
4
x k
. B.
2
2
3
x k
. C.
2
6
x k
. D.
2
3
x k
.
Li gii
Chn B
4 4
5 1 cos 2 sin cos
x x x
2 2
5 5cos 2 sin cos
x x x
2
5 5cos 2 1 2cos
x x
2
2cos 5cos 2 0
x x
cos 2
1
cos
2
x
x
.
TH1:
cos 2
x
: Phương trình vô nghiệm.
TH2:
1
cos
2
x
2
2 ,
3
x k k
.
Câu 24. Cho đường thng
: 2 1 0
d x y
. Tìm phương trình đường thng
sao cho
d
nh ca
qua phép tnh tiến theo
2;4
v
.
A.
2 7 0
x y
. B.
2 7 0
x y
. C.
2 7 0
x y
. D.
2 7 0
x y
.
Li gii
Chn A
Gi s
v
T d
có dng
2 0
x y m
.
Lấy điểm
1;0
A d
, gi sử
1; 4
v
T M A M
.
1 8 0
M m
7
m
: 2 7 0
x y
.
Câu 25. Tìm ba s hng liên tiếp ca mt cp s nhân biết rng tng ca chúng bng
70
ch ca
chúng bng
8000
.
A.
4;20;46
. B.
15;20;35
. C.
5;20;45
. D.
10;20;40
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn D
Gi s ba s hng liên tiếp ca cp s nhân là
2
1 1 1
, ,
u u q u q
.
T gi thiết ta
2
1 1 1
2
1 1 1
70
. . 8000
u u q u q
u u q u q
2
1 1 1
3
1
70
8000
u u q u q
u q
2
1 1 1
1
70
20
u u q u q
u q
1
1
20 20 70
20
u q
u q
1
20
20 50
20
q
q
u
q
2
1
2 5 2 0
20
q q
u
q
1
1
2
10
1
2
40
q
u
q
u
Vy ba s cn tìm là
10;20;40
.
Câu 26. Mt lp
15
học sinh, trong đó
3
cán b lp. Chn
3
học sinh đi dự đại hi. Xác suất để
chọn được
3
học sinh có đúng
1
cán b lp là
A.
192
455
. B.
196
455
. C.
198
455
. D.
194
455
.
Lời giải
Chn C
Chọn
3
học sinh tuỳ ý trong
15
học sinh nên
3
15
455
n C .
Gọi biến cố
A
: “
3
học sinh được chọn có đúng
1
cán blớp”
1 2
3 12
. 198
n A C C cách chọn.
Vậy
198
455
n A
P A
n
.
Câu 27. Cho mt cp s cng có
3
15
u
,
20
60
u
. Tng ca
20
s hạng đầu tiên ca cp s cng là
A.
200
. B.
250
. C.
25
. D.
200
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
5
20
15
60
u
u
1
1
4 15
19 60
u d
u d
1
5
35
d
u
.
Vậy
20 1
10 2 19
S u d
250
.
Câu 28. Mt hp cha
6
qu cu trng
4
qu cầu đen. Ly ngu nhiên
4
qu. Xác suất để lấy được
4
qu cùng màu là
A.
17
210
. B.
18
210
. C.
16
210
. D.
15
210
.
Li giải
Chọn C
Không gian mẫu:
4
10
210
n C .
Chọn 4 quả cùng màu:
4 4
4 6
16
n A C C
.
Nên xác suất:
16
210
P A .
Câu 29. Phương trình
2
cot 3cot 2 0
x x
có nghim cot 2
x arc k
, nghim kia là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
4
x k
. B.
6
x k
. C.
3
x k
. D.
4
x k
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
cot 3cot 2 0
x x
cot 1
cot 2
x
x
4
cot2
x k
k
x arc k
.
Câu 30. Cho điểm
5; 1
M
. Tìm tọa độ đim
sao cho
M
nh ca
qua phép v t tâm
O
t s
2
k
.
A.
5 1
;
2 2
N
. B.
5 1
;
2 2
N
. C.
5 1
;
2 2
N
. D.
5 1
;
2 2
N
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
;2
2.
O
V N M OM ON
.
Gọi
; ;
N x y ON x y
. Mà:
5; 1
OM
.
Suy ra:
2 5
2 1
x
y
5
2
1
2
x
y
5 1
;
2 2
N
.
Vậy
5 1
;
2 2
N
.
Câu 31. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thng cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
B. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng lần lượt thuc hai mt phng khác nhau thì chéo nhau.
Lời giải
Chọn A
A
đúng vì hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì song song nhau hoặc cắt nhau
hoặc trùng nhau.
Câu 32. Mt hp cha
5
viên bi đỏ,
4
viên bi xanh
2
viên bi vàng. Chn
3
bi. Xác suất để chn
được
3
viên có ít nht
1
bi đỏ
A.
8
33
. B.
29
33
. C.
5
33
. D.
7
33
.
Lời giải
Chọn B
Không gian mu: Chn
3
bi trong tng s
11
bi, có
3
11
165
n C .
Gi
:
A
“Trong
3
bi được chn có ít nht
1
bi đỏ”.
:
A
“Trong
3
bi được chọn không bi đỏ nào”.
3
6
20
n A C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
20 4
165 33
n A
P A
n
.
Vy
29
1
33
P A P A .
Câu 33. Phương trình
2
sin 2cos 2 0
x x
có nghim là:
A.
6
x k
. B.
2
x k
. C.
3
x k
. D.
4
x k
.
Lời giải
Chọn B
2
sin 2cos 2 0
x x
2
cos 2cos 1 0
x x
cos 1
x
2
x k
.
Câu 34. Cho
1
cos
3
3
. Giá tr ca
3sin 1
P
A.
2 2 1
P
. B.
2 2 1
P
. C.
2 2 1
P
. D.
2 2 1
P
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
sin 0
nên
2
sin 1 cos
2 2
3
.
Vy
3sin 1
P
2 2
3. 1
3
2 2 1
.
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
. Gi
,
I J
lần lượt trng tâm ca các tam giác
ABC
A B C
. Thiết din to bi mt phng
AIJ
vi hình lăng tr đã cho là
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân. C. Hình bình hành. D. Hình thang.
Lời giải
Chọn C
Gi
,
M N
lần lượt là trung điểm ca ,
BC B C
. Khi y, theo tính cht trng tâm ta
, ,
A I M
thng hàng
, ,
A J N
thng hàng. T giác
BMNB
nh bình hành (vì
/ /
BM B N
BM B N
) nên
/ /
MN BB
MN BB
; mt khác
/ /
AA BB
AA BB
. T đó ta có
MN AA
/ /
MN AA
nên
AA NM
hình bình hành. Khi ấy các điểm
, , , , ,
A I M N J A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
đồng phng nên
AIJ AA NM
thiết din to bi
AIJ
vi hình lăng tr
.
ABC A B C
là hình bình hành
AA NM
.
Câu 36. S đường chéo ca một đa giác li
8
cnh là:
A.
22
. B.
18
. C.
16
. D.
20
.
Li gii
Chn D
Đa giác lồi
8
cạnh thì có
8
đỉnh.
Sđoạn thẳng tạo nên t
8
đỉnh trên
2
8
C
, trong đó gồm các cạnh đường chéo. Do đó, số
đường chéo lập được là:
2
8
8 20
C
(đường).
Câu 37. Để phương trình
2sin cos 1
x m x m
có nghim thì giá tr ca
m
là:
A.
3
2
m
. B.
3
2
m
. C.
3
2
m
. D.
3
2
m
.
Li gii
Chn B
Phương trình
2sin cos 1
x m x m
nghiệm
2
2 2
2 1
m m
2 2
4 1 2
m m m
3 2 0
m
3
2
m
.
Câu 38. Phương trình
2
tan 2 tan 4 1 0
x m x m
có nghim thì giá tr ca
m
là:
A.
0
m
. B.
\ 0
m
. C.
0
m
. D. m
.
Li gii
Chn D
Đặt
tan
t x
, phương trình đã cho tr thành:
2
2 4 1 0
t mt m
(1)
Phương trình đã cho nghiệm
PT(1) nghiệm
0
2
4 4 0
m m
2
2 0
m
m
.
Câu 39. Cho hình bình hành
ABCD
. V các tia
, ,
Bx Cy Dz
song song vi nhau, nm cùng phía vi mt
phng
ABCD
, đồng thi không nm trong mt phng
ABCD
. Mt mt phẳng đi qua
A
,
ct
, ,
Bx Cy Dz
tương ứng ti
, ,
B C D
sao cho
2
BB
,
4
DD
. Tính
CC
.
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn A
A
B
C
D
I
O
B
C
D
x
y
z
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có:
AB C D
là hình bình hành.
AC BD O
OI
là đường trung bình của tam giác
ACC
.
2O
CC I
.
BB D D
là hình thang có
OI
đường trung bình
3
2
BB DD
OI
.
Vậy
6
CC
.
Câu 40. Tập xác định ca hàm s
2cot 5
cos 1
x
y
x
là:
A.
\
2
k
. B.
\ 2
k
. C.
\
k
. D.
\ 2
2
k
.
Li gii
Chn D
Hàm số xác định
cos 1 0
sin 0
x
x
cos 1
x
2
2
x k
.
Vậy tập xác định là
\ 2
2
D k
.
Câu 41. Phương trình
2 2
3sin sin 2 3cos 2
x x x
có nghim là:
A.
3
x k
. B.
6
x k
. C.
4
x k
. D.
4
x k
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2 2
3sin sin 2 3cos 2
x x x
1 cos2 1 cos2
3 sin 2 3 2
2 2
x x
x
3 3cos2 2sin 2 3 3cos2 4 0
x x x
sin 2 1
x
2 2
2
x k
4
x k
.
Câu 42. Nghiệm của phương trình
3 2
14
x
x x
A C x
là:
A.
2
x
. B.
4
x
. C.
3
x
. D.
5
x
.
Li gii
Chọn D
Ta có 3;x x
3 2
14
x
x x
A C x
! !
14
3 ! 2 !.2!
x x
x
x x
2 1 2 1 28
x x x x x x
2
2 5 25 0
x x x
0
5
5
2
5 /
x l
x l x
x t m
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 43. Cho t din
ABCD
. Gi
,
I J
lần lượt là trung điểm
AD
,
BC
. Giao tuyến ca hai mp
IBC
JAD
A.
IJ
. B.
BC
. C.
AD
. D.
JD
.
Lời giải
Chn A
Xét mp
IBC
JAD
I
,
J
hai điểm chung nên mp
IBC
JAD
có giao tuyến
IJ
.
Câu 44. Phương trình
2
cos 0
2
x
có nghim là:
A.
2
6
x k
. B.
2
3
x k
. C.
2
2
x k
. D.
2
4
x k
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
2
cos 0 cos cos 2
2 4 4
x x x k
.
Câu 45. Phương trình
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x x
có nghiệm là:
A.
5
x
. B.
6
x
. C.
7
x
. D.
2
x
.
Li gii
Chọn C
Ta có 3;x x
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x x
2
! ! !
6 6 9 14
1 !.1! 2 !.2! 3! 3 !
x x x
x x
x x x
2
3 1 1 2 9 14
x x x x x x x x
2
9 14 0
x x x
0
2 7
7 /
x l
x l x
x t m
.
Câu 46. Số các số hạng của khai triển
15
a b
là:
A.
16
B.
15
. C.
14
. D.
17
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Lời giải
Chọn A
Số các số hạng của khai triển
15
a b
là:
15 1 16
.
Câu 47. Số cách xếp
5
học sinh vào một bàn dài có
5
chỗ là
A.
140
B.
120
. C.
100
. D.
80
.
Lời giải
Chọn B
S cách xếp
5
học sinh vào một bàn dài có
5
chỗ là:
5! 120
.
Câu 48. Xác định
x
để
3
s
2 1
x
;
x
;
2 1
x
lập thành cấp số nhân.
A.
3
x
B.
1
3
x
.
C. Không có giá trị nào của
x
. D.
1
3
x
.
Lời giải
Chọn D
2 1
x
;
x
;
2 1
x
theo th t lập thành cấp số nhân
2
2 1 2 1
x x x
2 2
4 1
x x
1
3
x
.
Câu 49. Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai ?
A.
π
sin 1 2
π
2
x x k
B.
π
sin 1 2
π
2
x x k
.
C.
sin 0
π
x x k
D.
sin 0 2
π
x x k
.
Lời giải
Chọn D
sin 0 2
π
x x k
sai vì
sin 0
π
x x k
.
Câu 50. Ảnh của đường tròn
2 2
: 4 6 3 0
C x y x y
qua phép vị tự tâm
O
, tỉ số
1
2
k
là:
A.
2 2
2 3 3 0
x y x y
B.
2 2
3
2 3 0
4
x y x y
.
C.
2 2
2 3 3 0
x y x y
D.
2 2
3
2 3 0
4
x y x y
.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
C
có tâm
2; 3
I
và bán kính
4
R
.
Gọi
C
ảnh của
C
qua phép vị tự tâm
O
, tỉ số
1
2
k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C
có bán kính
1
2
2
R R
, tâm
I
với
1
2
OI OI
. Khi đó
3
1;
2
I
.
Vậy phương trình
2
2
3
: 1 4
2
C x y
hay
2 2
3
2 3 0
4
x y x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 20 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Câu 1. Tập xác định của hàm s
sin 2
1 cos
x
y
x
là:
A.
\ 2 ,D k k
. B.
\ 2 ,D k k
.
C. \ ,
2
D k k
. D.
\ 1
D
.
Câu 2. Phương trình
1
sin 2
2
x
có tập nghiệm là:
A.
5
, ,
12 12
S k k k
. B. 2 ,
6
S k k
.
C. ,
12
C k k
. D. ,
18 2
S k k
.
Câu 3. Phương trình lượng giác:
2cos 2 0
x
có nghiệm là:
A.
2
4
.
3
2
4
x k
x k
B.
3
2
4
.
3
2
4
x k
x k
C.
5
2
4
.
5
2
4
x k
x k
D.
x 2
4
.
2
4
k
x k
Câu 4. T thành ph ti thành ph con đường, t thành ph ti thành ph
con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ ti qua ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Người ta ghi nhãn các chiếc ghế ngồi trong một rạp hát bằng hai ký tự: ký tự ở vị trí đầu tiên là một chữ
cái (trong bảng 24 chữ cái) và tvị tthứ hai là một số nguyên dương từ
1,2,3,...,30
. Hỏi tất
cả bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau trong rạp hát ?
A.
30
. B.
24
. C.
54
. D.
720
.
Câu 6. Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
9
1
2
x
x
A.
3 3
9
1
8
C x
B.
3 3
9
1
8
C x
C.
3 3
9
C x
D.
3 3
9
C x
Câu 7. Một lớp học có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Giáo cần chọn ra 3 bạn để tham gia 1 cuộc
thi. Tính xác suất để 3 bạn đó đều là n
A.
460
473
B.
38
473
C.
435
473
D.
230
1419
A
B
3
B
C
4
A
C
B
24
7
6
12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 8. Trong mặt phẳng
Oxy
, xét phép tịnh tiến
v
T
với
3;2
v
. Biết ảnh của điểm
M
là điểm
' 8;5
M . Tọa độ của điểm
M
là.
A.
11;3
M . B.
3; 11
M . C.
5;7
M
. D.
7; 5
M
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
5; 2
A
. nh
'
A
ca
A
qua phép quay tâm
O
vi góc quay là
90
o
có tọa độ
A.
' 2; 5
A
. B.
' 2;5
A . C.
' 2;5
A D.
' 2; 5
A
Câu 10. Cho
4 5
IA IB
. Tsố vị tự
k
của phép vị tự tâm
I
, biến
A
thành
B
A.
4
5
k
. B.
3
5
k
. C.
5
4
k
. C.
1
5
k
.
Câu 11. Trong không gian cho mt phẳng (α) chứa 4 điểm phân biệt A, B, C, D (không ba điểm nào
thng hàng) một điểm S nm ngoài mt phẳng (α). Hỏi bao nhiêu mt phẳng được to t S hai
trong s bn điểm nói trên.
A.
4
B.
5
C.
6
D.
8
Câu 12. Cho hai đường thng phân bit
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu v trí tương đối gia
a
b
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
Câu 13. S nghim thuộc đoạn
;
2 2
của phương trình
sin2 0
x
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14. S nghim thuộc đoạn
0;
của phương trình
sin 2 1
4
x là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 15. Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
2cos
y x
. B.
2sin
y x
. C.
2sin
y x
. D.
sin cos
y x x
.
Câu 16. Điều kiện để phương trình
3sin cos 5
x m x
vô nghiệm là
A.
4
.
4
m
m
B.
4.
m
C.
4.
m
D.
4 4.
m
Câu 17. T các ch s có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s đôi một
khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Chtập
1;2;3;4;5;6
A . Tcác số của tập A, thlập được bao nhiêu stự nhiên hơn
100?
A.
36
. B.
42
. C.
30
. D.
99
.
Câu 19. Khai triển đa thức
1000
( ) (2 1)
P x x ta được
1000 999
1000 599 1 0
( )
P x a x a x a x a
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1000 999 1
2
n
a a a
B.
1000 999 1
1
2
n
a a a
1,2,3,4,5,6
15
4096
360
720
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C.
1000 999 1
1
a a a
D.
1000 999 1
0
a a a
.
Câu 20. An tham gia 1 cuc thi, An phi bc chn và giải 1 đề t luận1 đề trc nghim. Biết rng có
8 đề trc nghim và 10 đề t luận, trong đó có 3 đề trc nghim loại khó và 4 đề t lun loi
khó. Tính xác suất để An bốc được tối đa 1 đề khó.
A.
3
40
B.
37
40
C.
3
20
D.
17
20
Câu 21. Cho đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y
, đoạn thng
2;3 ; 1; 2
A B
c định
C
là
điểm di động trên
C
. V hình bình hành
ABCD
. Khi đó
D
di động trên đường nào.
A.
2 2
' : 4 7 4
C x y
B.
2 2
' : 2 3 4
C x y
C.
2 2
' : 4 7 4
C x y
D.
2 2
' : 2 3 4
C x y
Câu 22. Cho đường tròn
2 2
: 3 2 9
C x y
. Tìm nh của đường tròn
C
qua phép di hình
có đượng bng cách thc hin liên tiếp mt phép tnh tiến theo
1; 2
v
ri ti mt phép quay
tâm
O
góc quay
90
o
.
A.
2
2
' : 4 9
C x y
. B.
2
2
' : 4 9
C x y
.
C.
2
2
' : 4 9
C x y
D.
2
2
' : 4 9
C x y
Câu 23. Cho hình vuông tâm
O
. Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, , ,
AB BC CD DA
. Phép dời hình nào sau đây biến tam giác
AMO
thành tam giác
CPO
?
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ
AM

. B. Phép đối xứng trục
MP
.
C. Phép đối xứng trục BD. D. Phép quay tâm
O
góc quay
0
180
.
Câu 24. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định đúng là:
A. Trong hình chóp, tt c các mặt bên bên đều là hình tam giác.
B. Hình chóp là hình có tt c các mặt đều là hình tam giác.
C. Hai mt phng phân bit luôn có mt giao tuyến chung
D. Một đường thng song vi một đường thng phân bit khác (nm trong mt mt phng) thì song
song vi mt phẳng đó
Câu 25. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
SAD
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AB
. D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
Câu 26. Cho hình chóp t giác .
S ABCD
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
.
SC
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
MN
//
.
mp ABCD
B.
MN
//
.
mp SAB
C.
MN
//
.
mp SCD
D.
MN
//
.
mp SBC
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
C
phương trình
2 2
1 1 4
x y
. Phép v t
tâm
O
(vi
O
gc tọa độ) t s
2
k
biến
C
thành đường tròn nào trong các đường tròn
có phương trình sau ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
2 2
1 1 8
x y
. B.
2 2
2 2 8
x y
.
C.
2 2
2 2 16
x y
. D.
2 2
2 2 16
x y
.
Câu 28. Để hàm s
sin cos
y x x
tăng, ta chọn x thuc khong nào?
A.
3
2 ; 2
4 4
k k . B.
3
;
4 4
k k
.
C.
2 ; 2
2 2
k k . D.
2 ;2 2
k k .
Câu 29. Biết tp nghim của phương trình
2cos2 cos 1 2sin2 sin
x x x x
có dng:
,S a kb k vi
,
a b
. Tính
3
a b
.
A.
1
. B.
5
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 30. Nghiệm dương bé nhất của phương trình :
2
2sin 5sin 3 0
x x
là :
A.
.
6
x
B.
.
2
x
C.
3
.
2
x
D.
5
.
6
x
Câu 31. Cho tp
1;2;3
A , bao nhiêu ch s 4 ch s s 1 mt hai ln, các s khác
mt mt ln.
A. . B.
12
. C.
36
. D.
24
.
Câu 32. Một biển số xe máy, nếu không kể mã svùng, gồm có 6 tự. Trong đó tự vị trí thứ nhất
một một chữ cái (tron bảng 20 chữ cái), vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập hợp
1,2,3,...,9
bốn vị trí kế tiếp là bốn chữ số chọn trong tập hợp
0,1,2,3,...,9
. Hỏi nếu
không kể mã số vùng thì có thể làm được bao nhiêu biển số xe máy khác nhau ?
A.
2.000.000
biển số. B. 1.180.980 biển số .
C.
1.800.000
biển số. D. 1.312.200 bin số.
Câu 33. Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
1 3 2 1
2 1 2 1 2 1
1024
n
n n n
C C C
.
A.
5
n
B.
9
n
C.
10
n
D.
4
n
Câu 34. Mt hp cha 10 qu cầu được đánh số t 1 đến 10. Ly ngu nhiên 3 qu cu. nh xác
sut 3 s ghi trên 3 qu cầu đó là độ dài ba cnh ca mt tam giác vuông.
A.
3
8
B.
40
C.
60
D.
1
120
Câu 35. Gieo 1 con súc sc 3 ln. Tính xác sut tng s nút ba lần gieo không vượt quá 15
A.
209
216
B.
197
216
C.
103
108
D.
7
216
15
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 36. Cho đường tròn
;
O R
dây
BC
c định. Điểm
A
di động trên đường tròn
;
O R
(
A
không trùng vi
B
C
). Khi đó trực tâm
H
ca tam giác
ABC
di chuyển trên đường nào
A. Đường tròn c định B. Đường thng c định
C. Đoạn thng c định D.
H
di chuyn tùy ý
Câu 37. Cho đường thẳng
d
phương trình
2 0
x y
. Phép hợp thành của phép quay tâm
O
, góc
0
180
và phép tịnh tiến theo
3;2
v
biến
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
4 0.
x y
B.
3 3 2 0.
x y
C.
2 2 0.
x y
D.
3 0.
x y
Câu 38. Cho t diện đều có tt c các cnh là a. Gi M là trung điểm ca AB. Tính din tích thiết din ca
t din vi mt phẳng (α) đi qua M và song song (ACD).
A.
2
3
8
a
B.
2
3
16
a
C.
2
3
12
a
D.
2
3
9
a
Câu 39. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
trung điểm
SD
,
N
là
trng tâm tam giác
SAB
. Đường thng
MN
ct mt phng
SBC
tại điểm
I
. Tính t s
IN
IM
.
A.
3
4
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Câu 40. Cho t din
.
ABCD
Gi
H
là một đim nm trong tam giác
,ABC
là mt phẳng đi qua
H
song song vi
AB
.
CD
Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết din ca
và t din?
A. Thiết din là hình vuông. B. Thiết din là hình thang cân.
C.Thiết din là hình bình hành. D. Thiết din là hình ch nht.
Câu 41. Giá tr ln nht ca hàm s
4 4
sin cos sin cos
y x x x x
A.
9
8
. B.
5
4
. C.
1
. D.
4
3
.
Câu 42. Biết tập nghiệm của phương trình
2cos 1 2sin cos sin2 sin
x x x x x
dạng
, 2 , }
a k b k k với
1 1
; , 0;1
2 2
a b . Tính
.
a b
A.
1
4
. B.
7
6
. C.
1
12
. D.
5
12
.
Câu 43. Giá trcủa tham số
m
để phương trình
cos2 (2 1)cos 1 0
x m x m
có nghiệm trên khoảng
3
( ; )
2 2
[ ; )
m a b
thì
a b
A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 44. Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
sao cho s
đó chia hết cho
15
?
A.
234
. B.
243
. C.
132
. D.
432
Câu 45. Cho tập
0;1;4;6
E . Từ các số của tập E, có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số sao cho số
tạo thành chia hết cho 4?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. 72 s. B. 84 s. C. 60 s. D. 96 s.
Câu 46. Khai triển đa thức
12 12
0 1 12
( ) (1 2 )
P x x a a x a x
. Tìm h s
(0 12)
k
a k ln nht
trong khai trin trên.
A.
8
12
8
2
C B.
9
12
9
2
C C.
0
12
10 1
2
C D.
7
12
7
2
C
Câu 47. 9 phần quà giống nhau chia cho 3 bạn An, Bình, Chi. Giáo viên chia ngẫu nhiên cho 3 bạn
biết rằng thể bạn không được phần quà nào. Tính xác sut để cả 3 bạn được số quà như
nhau
A.
1
45
B.
40
C.
1
55
D.
1
30
Câu 48. Trong mặt phng
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 6 4 12
C x y
. Viết phương trình đường tròn
nh của đưng tròn
C
qua phép đồng dng có được bằng cách thực hin liên tiếp phép v tựm
O
t số
1
2
và phép quay tâm
O
góc
90
.
A.
2 2
2 3 3
x y
. B.
2 2
2 3 3
x y
.
C.
2 2
2 3 6
x y
. D.
2 2
2 3 6
x y
.
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi các cnh đáy
AB
CD
. Gi
,
I J
lần lượt trung điểm ca các cnh
AD
BC
G
trng tâm ca tam giác
SAB
.
Điều kin ca
AB
CD
để thiết din ca
IJG
và hình chóp là mt hình bình hành là:
A.
2
3
AB CD
. B.
AB CD
. C.
3
2
AB CD
. D. 3
AB CD
.
Câu 50. Cho t din
ABCD
6
AB
,
8
CD
. Ct t din bi mt mt phng song song vi
AB
,
CD
để thiết diện thu được là mt hình thoi. Cnh ca hình thoi đó bằng
A.
31
7
. B.
18
7
. C.
24
7
. D.
15
7
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 20 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Câu 1. Tập xác định của hàm s
sin2x
y
1 cosx
là:
A.
\ 2 ,
D k k
. B.
\ 2 ,
D k k
.
C. \ ,
2
D k k
. D.
\ 1
D
.
Lời giải
Chn A
Hàm s xác định khi
1 cosx 0 x k2 , k
.
Câu 2. Phương trình
1
sin2x
2
có tập nghiệm là:
A.
5
, ,
12 12
S k k k
. B. 2 ,
6
S k k
.
C. ,
12
C k k
. D. ,
18 2
S k k
.
Lời giải
Chn A.
2x k2
x k
6
12
PT k
5
2x k2 x k
6 12
.
Câu 3. Phương trình lượng giác:
2cos 2 0
x
có nghiệm là:
A.
2
4
.
3
2
4
x k
x k
B.
3
2
4
.
3
2
4
x k
x k
C.
5
2
4
.
5
2
4
x k
x k
D.
x 2
4
.
2
4
k
x k
Lời giải
Chn B
3 3
2cos 2 0 cos cos 2
4 4
x x x k
.
Câu 4. T thành ph ti thành ph con đường, t thành ph ti thành ph
con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ ti qua ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn D
T đến có 3 cách chọn đường đi, từ đến 4 cách chọn đường đi.
Vậy số cách chọn đường đi từ đến phải đi qua là : cách.
A
B
3
B
C
4
A
C
B
24
7
6
12
A
B
B
C
A
C
B
3.4 12
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 5. Người ta ghi nhãn các chiếc ghế ngồi trong một rạp hát bằng hai ký tự: ký tự ở vị trí đầu tiên là một chữ
cái (trong bảng 24 chữ cái) và tvị tthứ hai là một số nguyên dương từ
1,2,3,...,30
. Hỏi tất
cả bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau trong rạp hát ?
A.
30
. B.
24
. C.
54
. D.
720
.
Lời giải
Chn D
Ta có theo quy tc nhân,
24.30 720
(nhãn)
Câu 6. Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
9
1
2
x
x
A.
3 3
9
1
8
C x
B.
3 3
9
1
8
C x
C.
3 3
9
C x
D.
3 3
9
C x
Lời giải
Chn B
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta
9
9 9
9 9 2
9 9
0 0
1 1 1
2 2 2
k k
k k k k
i k
x C x C x
x x
H s ca
3
x
ng vi
9 2 3 3
k k
Vy s hng cn tìm là
3 3
9
1
8
C x
.
Câu 7. Một lớp học có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Giáo cần chọn ra 3 bạn để tham gia 1 cuộc
thi. Tính xác suất để 3 bạn đó đều là n
A.
460
473
B.
38
473
C.
435
473
D.
230
1419
Li gii
Chn D
Ta có :
3
45
C
Gi A là biến c : “ 3 bạn được chọn đều là n” . Suy ra
3
25
A C
Vy
230
1419
P A
Câu 8 . Trong mặt phẳng
Oxy
, xét phép tịnh tiến
v
T
với
3;2
v
. Biết ảnh của điểm
M
là điểm
' 8;5
M . Tọa độ của điểm
M
là.
A.
11;3
M . B.
3; 11
M . C.
5;7
M
. D.
7; 5
M
.
Lời giải
Chn A
Do
' ' '
' ' '
3 3 3 11
'
2 2 2 3
M M M M M M M
v
M M M M M M M
x x x x x x x
T M M
y y y y y y y
Vy
11;3
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
Oxy
cho hai điểm
5; 2
A
. nh
'
A
ca
A
qua phép quay tâm
O
vi
góc quay là
90
o
có tọa độ
A.
' 2; 5
A
. B.
' 2;5
A . C.
' 2;5
A D.
' 2; 5
A
Li gii
Chn C
Ta có
' '
5; 2 ; ' ;
A A
OA OA x y
Ta có
' ' ' '
;90
5
' ' 5 2 0
2
o
A A A A
O
A Q A OA OA x y y x
(1)
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
' ' ' '
;90
' ' 5 2 29
o
A A A A
O
A Q A OA OA x y x y
(2)
T
'
2 2 2 2
' ' ' '
'
2
25 29
1 & 2 29 29 4
2
4 4
A
A A A A
A
x
x x x x
x l
Vy
' 2;5
A
Câu 10. Cho
4 5
IA IB
. Tỉ số vị tự
k
của phép vị tự tâm
I
, biến
A
thành
B
A.
4
5
k
. B.
3
5
k
. C.
5
4
k
. D.
1
5
k
.
Li gii
Chọn A.
Ta có
4 5
IA IB
4
5
IB IA
. Vậy tỉ số
4
5
k
.
Câu 12. Trong không gian cho mt phẳng (α) chứa 4 điểm phân biệt A, B, C, D (không có ba điểm nào
thng hàng) và một điểm S nm ngoài mt phẳng (α). Hỏi có bao nhiêu mt phẳng được to t S
và hai trong s bốn điểm nói trên.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Li gii
Chọn C
Vì trong bốn điểm A, B, C, D không có b ba điểm nào thng hàng nên s mt phng bng vi
s t hp chp 2 ca 4
2
4
6
C
.
Hoc: (Nếu lúc kiểm tra chưa học v t hp) Ta có tng cng 6 mt phng là
(SAB), (SAC), (SAD), (SBC), (SBD), (SCD).
Câu 13. Cho hai đường thng phân bit
a
b
trong không gian. Có bao nhiêu v trí tương đối gia
a
b
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
Li gii
Chn A
Hai đường thng phân bit
a
b
trong không gian có nhng v trí tương đối sau:
Hai đường thng phân bit
a
b
cùng nm trong mt mt phng thì chúng có th song song
hoc ct nhau
Hai đường thng phân bit
a
b
không cùng nm trong mt mt phng thì chúng chéo nhau
Vy chúng có 3 v trí tương đối là song song hoc ct nhau hoc chéo nhau.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 14. S nghim thuộc đoạn
;
2 2
của phương trình
sin2x 0
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn C.
k
PT 2x k x , k
2
.
Do
x ;
2 2
nên ta có các nghim là:
x , x 0, x
2 2
.
Câu 15. S nghim thuộc đoạn
0;
của phương trình
sin 2x 1
4
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chn A.
3
PT 2x k2 x k , k
4 2 8
.
Do
x 0;
nên phương trình ch có nghim
5
x
8
.
Câu 16. Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
2cos
y x
. B.
2sin
y x
. C.
2sin
y x
. D.
sin cos
y x x
.
Li gii
Chn A
Vi các kiến thc v tính chn l ca hs lượng giác cơ bản ta có th chn luôn A.
Xét A: Do tập xác định
D
nên x x
.
Ta có
2cos 2cos
f x x x f x
. Vy hàm s
2cos
y x
là hàm s chn.
Câu 17. Điều kiện để phương trình
3sin cos 5
x m x
vô nghiệm là
A.
4
.
4
m
m
B.
4.
m
C.
4.
m
D.
4 4.
m
Li gii
Chn D
2 2 2 2
3 5 16 4 4
m m m
.
Câu 18.T các ch s có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s đôi một
khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
S cn tìm có dng
; , , ,
abcd a b c d
là các s đã cho.
S
a
có 6 cách chn, s
b
có 5 cách chn, s
c
có 4 cách chn, s
d
có 3 cách chn.
1,2,3,4,5,6
15
4096
360
720
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vy có:
6.5.4.3 360
s.
Câu 19.Chtập
1;2;3;4;5;6
A . Tcác số của tập A, thlập được bao nhiêu stự nhiên hơn
100?
A.
36
. B.
42
. C.
30
. D.
99
.
Lời giải
Chn B
Gọi số tự nhiên có dạng
1 2
a a
(do bé hơn 100). Vì số vị trí ít hơn, ta cho vị trí chọn số.
TH1:
1
0
a
,
2
a
có 6 cách chọn
6
QTN

s
TH2:
1
0
a
,
1
a
có 6 cách chọn,
2
a
có 6 cách chọn
6.6 36
QTN
s
Theo quy tắc cộng, từ 2 trường hợp ta có
6 36 42
số.
Câu 20. Khai triển đa thức
1000
( ) (2 1)
P x x ta được
1000 999
1000 599 1 0
( )
P x a x a x a x a
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1000 999 1
2
n
a a a
B.
1000 999 1
1
2
n
a a a
C.
1000 999 1
1
a a a
D.
1000 999 1
0
a a a
.
Lời giải
Chn D
Ta có
1000 999
1000 599 1 0
( )
P x a x a x a x a
Cho
1
x
ta được
1000 999 1 0
(1)
P a a a a
Mt khác
1000 1000
( ) (2 1) (1) (2.1 1) 1
P x x P
T đó suy ra
1000 399 1 0 1000 399 1 0
1 1
a a a a a a a a
Mà là s hng không cha
x
trong khai trin
1000
( ) (2 1)
P x x nên
1000 0 1000 1000
0 1000 1000
(2 ) ( 1) 1
a C x C
Vy
1000 999 1
0
a a a
Câu 21. An tham gia 1 cuc thi, An phi bc chn và giải 1 đề t luận1 đề trc nghim. Biết rng có
8 đề trc nghiệm và 10 đề t luận, trong đó có 3 đề trc nghim loại khó và 4 đề t lun loi
khó. Tính xác suất để An bốc được tối đa 1 đề khó.
A.
3
40
B.
37
40
C.
3
20
D.
17
20
Li gii
Chn D
Ta có:
1 1
10 8
.
C C
Gi A là biến c : “ hai để bốc được có tối đa 1 đề khó”
Suy ra
1 1 1 1
10 8 3 4
. .
A C C C C
Vy
3
20
P A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 22. Cho đường tròn
2 2
: 1 2 4
C x y
, đoạn thng
2;3 ; 1; 2
A B
c định
C
là
điểm di động trên
C
. V hình bình hành
ABCD
. Khi đó
D
di động trên đường nào.
A.
2 2
' : 4 7 4
C x y
B.
2 2
' : 2 3 4
C x y
C.
2 2
' : 4 7 4
C x y
D.
2 2
' : 2 3 4
C x y
Li gii
Chn A
Đường tròn
C
có tâm
1;2
I và bán kính
2
R
.
3;5
BA
Ta
ABCD
nh bình hành nên
BA
D T C
C
điểm di động trên
C
nên
D
điểm di động trên đường tròn
'
C
nh ca
C
qua phép tnh tiến theo
BA
.
Gi
' '
' '
3 4
'
5 7
I I I
BA
I I I
x x x
I T I
y y y
. Vy
4;7
I
Đường tròn
'
C
có tâm
'
I
và bán kính
' 2
R R
có phương trình là:
2 2
' : 4 7 4
C x y
Câu 23. Cho đường tròn
2 2
: 3 2 9
C x y
. Tìm nh của đường tròn
C
qua phép di hình
có đượng bng cách thc hin liên tiếp mt phép tnh tiến theo
1; 2
v
ri ti mt phép quay
tâm
O
góc quay
90
o
.
A.
2
2
' : 4 9
C x y
. B.
2
2
' : 4 9
C x y
.
C.
2
2
' : 4 9
C x y
D.
2
2
' : 4 9
C x y
Li gii
Chn B
Đường tròn
2 2
: 3 2 9
C x y
có tâm
3;2
I và bán kính
3
R
.
Gi
1 1
1 1
1
1 4
2 0
I I I
v
I I I
x x x
I T I
y y y
. Vy
1
4;0
I . Do đó
1
4;0
OI
Gi
2 2
2 1 2 1
;90
4 0 0
o
I I
O
I Q I OI OI x x
Ta có
2
2 2 2
2
2 2 2 2 2
2 1 2 1
;90
4
16 16
4
o
I
I I I
O
I
y
I Q I OI OI x y y
x l
Vy
2
0;4
I
Đường tròn
'
C
nh ca đường tròn
C
qua phép di hình đượng bng cách thc hin
liên tiếp mt phép tnh tiến theo
1; 2
v
ri ti mt phép quay tâm
O
góc quay
90
o
nên
có tâm
2
0;4
I và bán kính
2
3
R R
do đó phương trình ca
'
C
2
2
' : 4 9
C x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 24. Cho hình vuông tâm
O
. Gọi
, , ,
M N P Q
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, , ,
AB BC CD DA
.
Phép dời hình nào sau đây biến tam giác
AMO
thành tam giác
CPO
?
A. Phép tịnh tiến theo véc tơ
AM

. B. Phép đối xứng trục
MP
.
C. Phép đối xứng trục BD. D. Phép quay tâm
O
góc quay
0
180
.
Li gii
Chn D
Ta có:
0
0 0
0
; 180
; 180 ; 180
; 180
:
O
O O
O
Q A C
Q M P Q AMO CPO
Q O O
Câu 25. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định đúng là:
A. Trong hình chóp, tt c các mặt bên bên đều là hình tam giác.
B. Hình chóp là hình có tt c các mặt đều là hình tam giác.
C. Hai mt phng phân bit luôn có mt giao tuyến chung
D. Một đường thng song vi một đường thng phân bit khác (nm trong mt mt phng) thì song
song vi mt phẳng đó
Li gii
Chọn A
Đáp án A đúng. Theo định nghĩa, tất c các mt bên ca hình chóp đều là tam giác.
Đáp án B sai vì ch hình chóp tam giác mi có tt c các mặt đều là tam giác. Các hình chóp
không phải chóp tam giác đều có đa giác đáy từ bn cnh tr lên.
Đáp án C sai vì có trường hp hai mt phng phân biệt đó song song với nhau.
Đáp án D sai vì trường hợp đường thẳng đó nằm trong mt phng thì ta không th gi
song song được.
Câu 26. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
SAD
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AB
. D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn A
Ta có
//
//
AD SAD
BC SAC
d BC
d SAD SAC
AD BC
(Theo h qu của định lý 2 (Giao tuyến ca ba mt phng)).
Câu 27. Cho hình chóp t giác .S ABCD . Gi M N lần lượt trung điểm ca SA
.SC
Khng
định nào sau đây đúng?
A. MN //
.mp ABCD
B. MN //
.mp SAB
C. MN //
.mp SCD
D. MN //
.mp SBC
Li gii
Chn A
Ta có MN là đường trung bình ca tam giác SAC suy ra MN // AC MN //
.mp ABCD
Câu 28. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
C phương trình
2 2
1 1 4x y . Phép v t
tâm O (vi O gc tọa độ) t s 2k biến
C thành đường tròn nào trong các đường tròn
có phương trình sau ?
A.
2 2
1 1 8x y . B.
2 2
2 2 8x y .
C.
2 2
2 2 16x y . D.
2 2
2 2 16x y .
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chọn D
Đường tròn
C
có tâm
1;1
I , bán kính
2
R
.
Gọi đường tròn
C
có tâm
I
, bán kính
R
là đường tròn ảnh của đường tròn
C
qua phép
vị tự
;2
O
V .
Khi đó
;2O
V I I
2
OI OI

2
2
x
y
2;2
I
.
2 4
R R
.
Vậy phương trình đường tròn
C
:
2 2
2 2 16
x y
.
Câu 29. Để hàm s
sin cos
y x x
tăng, ta chọn x thuc khong nào?
A.
3
2 ; 2
4 4
k k
. B.
3
;
4 4
k k
.
C.
2 ; 2
2 2
k k
. D.
2 ;2 2
k k
.
Li gii
Chn A
Ta có
sin cos 2 sin
4
y x x x
. Để hàm s
sin cos
y x x
tăng thì
2 2 ,
2 4 2
k x k k
3
2 2 ,
4 4
k x k k
.
Câu 30. Biết tp nghim của phương trình
2cos2xcosx 1 2sin2xsinx
có dng:
S a kb , k
vi
a, b
. Tính
3a b
.
A.
1
. B.
5
3
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chn A.
1
PT 2 cos2xcosx sin2xsin x 1 2cos3x 1 cos3x
2
2
3x k2 x k , k
3 9 3
.
Câu 31. Nghiệm dương bé nhất của phương trình :
2
2sin 5sin 3 0
x x
là :
A.
.
6
x
B.
.
2
x
C.
3
.
2
x
D.
5
.
6
x
Li gii
Chn A
2
2
1
6
2sin 5sin 3 0 sin
52
2
6
x k
x x x
x k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là:
.
6
x
Câu 32. Cho tp
1;2;3
A , có bao nhiêu ch s có 4 ch s mà s 1 có mt hai ln, các s khác có
mt mt ln.
A. . B.
12
. C.
36
. D.
24
.
Li gii
Chn B
Xét s có 4 v trí.
Xếp s 2 vào mt trong bn v trí, có 4 cách xếp.
Xếp s 3 vào mt trong ba v trí còn li, có 3 cách xếp.
Xếp hai s 2 vào hai v trí còn li, có 1 cách xếp.
Vy có: 4.3=12 s tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 33. Một biển số xe máy, nếu không kể mã số vùng, gm có 6 kí tự.
Trong đó kí tự ở vị trí thứ nhất là một một chữ cái (tron bảng 20 chữ cái), vị trí
thứ hai là một chữ số thuộc tập hợp
1,2,3,...,9
và bốn vị trí kế tiếp là bốn chữ số
chọn trong tập hợp
0,1,2,3,...,9
. Hỏi nếu không kể mã số vùng thì có thể làm
được bao nhiêu biển số xe máy khác nhau ?
A.
2.000.000
biển số. B. 1.180.980 biển số .
C.
1.800.000
biển số. D. 1.312.200 bin số.
Lời giải
Chn C
Ta có
• Có 20 cách chọn một chữ cái ở vị trí đầu.
• Có 9 cách chọn một chữ số ở vị trí thứ hai (không có số 0).
• Có 10 cách chọn một chữ số cho mỗi vị trí trong 4 vị trí còn lại (tính luôn số 0).
Theo quy tắc nhân, ta có
4
20.9.10 1800000
biển số.
Câu 34. Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
1 3 2 1
2 1 2 1 2 1
1024
n
n n n
C C C
.
A.
5
n
B.
9
n
C.
10
n
D.
4
n
Lời giải
Chn A
Xét khai trin
2 1 0 2 1 1 2 2 1
2 1 2 1 2 1
( 1)
n n n n
n n n
x C x C x C
.
Cho
1
x
ta được
2 1 0 1 2 1
2 1 2 1 2 1
2
n n
n n n
C C C
Cho
1
x
ta được
0 1 2 1
2 1 2 1 2 1
0
n
n n n
C C C
2
Cng
1
2
vế theo vế, ta được
2 1 1 3 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1
2 2 2 2.1024 5
n n n
n n n
C C C n
Câu 35. Mt hp cha 10 qu cầu được đánh số t 1 đến 10. Ly ngu nhiên 3 qu cu. nh xác
sut 3 s ghi trên 3 qu cầu đó là độ dài ba cnh ca mt tam giác vuông
15
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
3
8
B.
40
C.
60
D.
1
120
Li gii
Chn C
Ta có:
3
10
C
Gi A là biến c 3 qu cu chọn được có 3 s là ba cnh ca tam giác vuông
Suy ra
2
A
( gm 3-4-5 và 6-8-10 )
Vy
1
60
P A
Câu 36. Gieo 1 con súc sc 3 ln. Tính xác sut tng s nút ba lần gieo không vượt quá 15
A.
209
216
B.
197
216
C.
103
108
D.
7
216
Li gii
Chn C
Ta có:
6.6.6 216
Ta làm phn bù.
S cách gieo được tng 3 ln là 18 bng 1
S cách gieo được tng 3 ln là 17 bng 3 ( 5-6-6 , 6-5-6 , 6-6-5 )
S cách gieo được tng 3 ln là 16 bng 6 .
Gi A là biến c 3 lần gieo được tng lớn hơn 15. Suy ra
1 3 6 10
A
Vy
10 103
1
192 108
P
Câu 37. Cho đường tròn
;
O R
dây
BC
c định. Điểm
A
di động trên đường tròn
;
O R
(
A
không trùng vi
B
C
). Khi đó trực tâm
H
ca tam giác
ABC
di chuyển trên đường nào
A. Đường tròn c định B. Đường thng c định
C. Đoạn thng c định D.
H
di chuyn tùy ý
Li gii
Chn A
V đường kính
'
BB
của đường tròn
O
. Ta có: '
B C BC
// '
AH BC AH B C
Ta có
'
B A AB
' //
CH AB B A CH
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Do đó tứ giác
'
AB CH
là hình bình hành, suy ra
'
AH B C
(không đổi)
Vy
H
nh ca
A
qua phép tnh tiến theo
'
B C
.
A
di động trên đường tròn
;
O R
nên
H
di chuyển trên đường tròn
';
O R
nh của đường tròn
;
O R
qua phép tnh tiến theo
'
B C
.
Câu 38. Cho đường thẳng
d
phương trình
2 0
x y
. Pp hợp thành của phép quay tâm
O
, góc
0
180
và phép tịnh tiến theo
3;2
v
biến
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
4 0.
x y
B.
3 3 2 0.
x y
C.
2 2 0.
x y
D.
3 0.
x y
Li gii
Chn D
Giả sử
d
ảnh của
d
qua phép hợp thành trên (do
d
song song hoặc trùng với
d
)
: 0
d x y c
.
Lấy
1;1
M d
.
Giả sử
M
ảnh của
M
qua phép quay tâm
O
, góc
0
180
1; 1
M
.
Giả sử
v
T M N
2;1
N .
Ta có
N d
1 1 0
c
3
c
.
Vậy phương trình
: 3 0
d x y
.
Câu 39. Cho t diện đều có tt c các cnh là a. Gi M là trung điểm ca AB. Tính din tích thiết din ca
t din vi mt phẳng (α) đi qua M và song song (ACD).
A.
2
3
8
a
B.
2
3
16
a
C.
2
3
12
a
D.
2
3
9
a
Li gii
Chọn B
Gi E, F lần lượt là trung điểm BCBD. Ta có
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
( )
// (ñöôøng trung bình ) //( )
( )
töông töï //( )
//( ); //( )
( )//( )
ME ACD
ME AC ABC ME ACD
AC ACD
MF ACD
ME ACD MF ACD
MEF ACD
ME MF M
Suy ra
( ) ( )
MEF
qua M và song song (ACD).
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
MEF ABC ME
MEF BCD EF
MEF ABD FM
Vy thiết din ca t din với (α) là tam giác (MEF).
tam giác MEF các cạnh đều bng
2
a
(tính chất đường trung bình) nên
2
2
3 3
2 4 16
MEF
a a
S
.
Câu 40. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
M
trung điểm
SD
,
N
trng tâm tam giác
SAB
. Đường thng
MN
ct mt phng
SBC
tại điểm
I
. Tính t s
IN
IM
.
A.
3
4
. B.
1
3
. C.
1
2
. D.
2
3
.
Li gii
Chn D
Gi
;
J E
lần lượt là trung điểm
;
SA AB
.
Trong mt phng
BCMJ
gi
I MN BC
.
Ta có:
IM
là đường trung tuyến ca tam giác
SID
.
Trong tam giác
ICD
ta có
BE
song song và bng
1
2
CD
nên suy ra
BE
là đường trung bình
ca tam giác
ICD E
là trung điểm
ID SE
là đường trung tuyến ca tam giác
SID
.
Ta có:
N IM SE N
là trng tâm tam giác
2
3
IN
SID
IM
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 41. Cho t din
.
ABCD
Gi
H
là một đim nm trong tam giác
,ABC
là mt phẳng đi qua
H
song song vi
AB
.
CD
Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết din ca
và t din?
A. Thiết din là hình vuông. B. Thiết din là hình thang cân.
C. Thiết din là hình bình hành. D. Thiết din là hình ch nht.
Li gii
Chn D
Qua
H
k đường thng
d
song song
AB
và ct
,
BC AC
lần lượt ti
, .
M N
T
N
k
NP
song song v
.
CD P CD
T
P
k
PQ
song song vi
.
AB Q BD
Ta có
MN
//
PQ
//
AB
suy ra
, , ,
M N P Q
đồng phng
AB
//
.
MNPQ
Suy ra
MNPQ
là thiết din ca
và t din.
Vy thiết din là hình bình hành.
Câu 42. Giá tr ln nht ca hàm s
4 4
sin cos sin cos
y x x x x
A.
9
8
. B.
5
4
. C.
1
. D.
4
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
4 4
sin cos sin cos
y x x x x
2 2
1 2sin cos sin cos
y x x x x
.
2
1 1
1 sin 2 sin2
2 2
y x x
2 2
1 1 1 9 1 1 9
1 sin 2 sin2
2 2 4 8 2 2 8
y x y x
.
Dấu bằng xảy ra khi
1
sin2
2
x
.
P
Q
M
N
H
A
D
C
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 43. Biết tập nghiệm của phương trình
2cos 1 2sin cos sin2 sin
x x x x x
dạng
, 2 , }
a k b k k
với
1 1
; , 0;1
2 2
a b
. Tính
.
a b
A.
1
4
. B.
7
6
. C.
1
12
. D.
5
12
.
Lời giải
Chn C.
2cos 1 2sin cos sin 2cos 1
PT x x x x x
2cos 1 sin cos 0
1
2
cos
3
,
2
tan 1
4
x x x
x k
x
k
x
x k
Ta có
1 1 1
,
4 3 12
a b a b
.
Câu 44. Giá trcủa tham số
m
để phương trình
cos2 (2 1)cos 1 0
x m x m
có nghiệm trên khoảng
3
( ; )
2 2
[ ; )
m a b
thì
a b
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Li gii
Chn A
2
1
cos
cos2 (2 1)cos 1 0 cos (2 1)cos 0
2
cos
x
x m x m x m x m
x m
+
1
cos
2
x
: không nghiệm thuộc
3
( ; )
2 2
+
cos
x m
: phương trình có nghiệm thuộc
3
( ; )
2 2
thì
1 cos 0 1 0
x m
Vậy:
1, 0 1
a b a b
. Chọn A.
Câu 45. Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
sao cho s
đó chia hết cho
15
?
A.
234
. B.
243
. C.
132
. D.
432
Lời giải
Chn B
Đặt tập
1,2,3,4,5,6,7,8,9
E .
Gọi số cần tìm có dạng
x abcd
. Vì
3
15 5
5
x
x d
x
hay
d
có 1 cách chọn.
Chn
a
có 9 cách
a E
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn
b
có 9 cách
b E
.
Khi đó tổng
a b d
s chia hết cho
3
hoc chia
3
1
hoc chia
3
2
nên tương ng
trong tứng trường hp
c
s chia hết cho
3
hoc chia
3
2
hoc chia
3
1
.
Nhận xét
Các s chia hết cho
3
:
3
,
6
,
9
.
Các s chia
3
1
:
1
,
4
,
7
.
Các s chia
3
2
:
2
,
5
,
8
.
Mỗi tính chất như thế đều chỉ
3
snên
c
chđúng
3
cách chọn từ một số trong các bộ
trên.
Vậy có
1.9.9.3 243
số thỏa yêu cầu.
Câu 46. Cho tập
0;1;4;6
E . Từ các số của tập E, có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số sao cho s
tạo thành chia hết cho 4?
A. 72 s. B. 84 s. C. 60 s. D. 96 s.
Lời giải
Chn B
Gọi số tự nhiên có dạng
1 2 3 4
a a a a
. Trong đó
1
0
a
.
Để số tạo thành chia hết cho 4
3 4
00
a a
hay
3 4 3 4
4 04;16;40;44;60;64
a a a a
.
Do đó
1
a
có 3 cách chọn số. (do
1
0
a
).
2
a
có 4 cách chọn số.
3 4
a a
có 7 cách chọn số.
Theo quy tắc nhân ta có:
3.4.7 84
số.
Câu 47. Khai triển đa thức
12 12
0 1 12
( ) (1 2 )
P x x a a x a x
. Tìm h s
(0 12)
k
a k ln nht
trong khai trin trên.
A.
8
12
8
2
C B.
9
12
9
2
C C.
0
12
10 1
2
C D.
7
12
7
2
C
Lời giải
Chn A
Khai trin nh thc Niu-tơn của
12
(1 2 )
x
ta có
12 12
12
12 12
0 0
(1 2 ) (2 ) 2
k k k k k
k k
x C x C x
.
Suy ra
12
2
k k
k
a C
H s
k
a
ln nht khi
1 1
1
12 12
1 1
1
12 12
1 2
2 2
23 26
12 1
2 1
3 3
2 2
12 1
k k k k
k k
k k k k
k k
a a
C C
k k
k
a a
C C
k k
8
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vy h s ln nht
8
12
8
2
C
Câu 48. 9 phần quà giống nhau chia cho 3 bạn An, Bình, Chi. Giáo viên chia ngẫu nhiên cho 3 bạn
biết rằng thể bạn không được phần quà nào. Tính xác sut để cả 3 bạn được số quà như
nhau
A.
1
45
B.
40
C.
1
55
D.
1
30
Li gii
Chn C
Ta gi A là biến c : “ ba bạn đều nhận được 3 phn quà”
Suy ra
1
A
. Li có:
2
11
C
. Vy
1
55
P A
.
Câu 49. [1H1-8.2-4] Trong mặt phng
Oxy
, cho đưng tròn
2 2
: 6 4 12
C x y
. Viết pơng
trình đường tròn là nh của đường tròn
C
qua phép đng dạng có được bằng ch thực hin liên
tiếp phép vị tựm
O
t số
1
2
và phép quay tâm
O
góc
90
.
A.
2 2
2 3 3
x y
. B.
2 2
2 3 3
x y
.
C.
2 2
2 3 6
x y
. D.
2 2
2 3 6
x y
.
Li gii
Chọn A
Đường tròn
C
cóm
6;4
I bán kính
2 3
R .
Qua phép v tự m
O
t số
1
2
đim
6;4
I biến thành đim
1
3;2
I ; qua phép quay tâm
O
góc
90
đim
1
3;2
I biến tnh điểm
2;3
I
.
Vậy ảnh của đường tròn
C
qua phép đng dng trên đưng tròn m
2;3
I
bán kính
1
3
2
R R
có phương trình:
2 2
2 3 3
x y
.
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vi các cnh đáy
AB
CD
. Gi
,
I J
lần lượt trung điểm ca các cnh
AD
BC
G
trng tâm ca tam giác
SAB
.
Điều kin ca
AB
CD
để thiết din ca
IJG
và hình chóp là mt hình bình hành là:
A.
2
3
AB CD
. B.
AB CD
. C.
3
2
AB CD
. D. 3
AB CD
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có
ABCD
là hình thang và
,
I J
là trung điểm ca
,
AD BC
nên
/ /
IJ AB
.
Vy
G SAB IJG
AB SAB
IJ IJG
AB IJ
SAB IJG MN IJ AB
vi
,
M SA N SB
.
D thy thiết din là t giác
MNJI
.
Do
G
là trng tâm tam giác
SAB
MN AB
nên
2
3
MN SG
AB SE
(
E
là trung điểm ca
AB
)
2
3
MN AB
.
Li có
1
2
IJ AB CD
. Vì
MN IJ
nên
MNIJ
là hình thang, do đó
MNIJ
là hình bình
hành khi
MN IJ
2 1
3
3 2
AB AB CD AB CD
.
Vy thiết din là hình bình hành khi 3
AB CD
.
Câu 50. Cho t din
ABCD
6
AB
,
8
CD
. Ct t din bi mt mt phng song song vi
AB
,
CD
để thiết diện thu được là mt hình thoi. Cnh ca hình thoi đó bằng
A.
31
7
. B.
18
7
. C.
24
7
. D.
15
7
.
Li gii
Chn C
N
M
E
J
I
D
C
A
S
B
G
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi s MNPQ là thiết din ct bi mt phng song song vi AB, CD và t diện. Đặt MN = x
Ta có MQ // CD suy ra
1
x AM
CD AC
Li có MN // AB suy ra
2
x MC
AB AC
Cng (1) và (2) theo vế được
24
1 1 .
6 8 7
x x x x
x
CD AB
HT
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 21 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Cho
A
là mt biến c liên quan đến mt phép th
T
vi không gian mu
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
P A
là s lớn hơn
0
. B.
1
P A P A
.
C.
0P A A
. D.
P A
là s nh hơn
1
.
Câu 2. T các ch s thuc tp hp
1;2;3;...;9
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s đôi
mt khác nhau?
A.
3
9
A
. B.
9
3
. C.
3
9
C
. D.
3
9
.
Câu 3. Khẳng định nào sai?
A. Phép đối xng tâm
O
là mt phép quay tâm
O
, góc quay
0
180
.
B. Qua phép quay
;
O
Q
điểm
O
biến thành chính nó.
C. Phép đối xng tâm
O
là phép quay tâm
O
, góc quay
0
180
.
D. Phép quay tâm
O
góc quay
0
90
và phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là mt.
Câu 4. Tìm tập xác định
D
ca hàm s tan
4
y x
.
A. ,
2
D x x k k
. B. ,
4
D x x k k
.
C.
3
,
2
D x x k k
. D.
3
,
4
D x x k k
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa hai đim bt kì.
B. Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thng hàng.
D. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Câu 6. Trong mt lp hc 20 hc sinh n 15 hc sinh nam. Giáo viên ch nhim cn chn hai
học sinh trong đó có một nam và mt n đi dự Đại hội Đoàn trường. Hi giáo viên có bao nhiêu
cách chn?
A. 1190. B. 300. C. 35. D. 595.
Câu 7. Chu k ca hàm s
cos
y x
là:
A.
2
3
. B.
. C.
2
. D.
2
k
.
Câu 8. Mt hình
H
có tâm đối xng nếu và ch nếu:
A. Tn ti một phép đối xng tâm biến
H
thành chính nó.
B. Tn ti một phép đối xng trc biến
H
thành chính nó.
C. Hình
H
là mt hình bình hành.
D. Tn ti phép di hình biến hình
H
thành chính nó.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bn
phương án A, B, C, D.
Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
cos .
y x
B.
cos .
y x
C.
cos .
y x
D.
cos .
y x
Câu 10. Tp nghim của phương trình
sin2 sin
x x
là:
A.
2
2 ; .
3 3
k
S k k
B.
2 ; 2 .
3
S k k k
C.
2 ; 2 .
S k k k
D.
2 ; 2 .
3
S k k k
Câu 11. 7 bông hồng đỏ, 8 bông hng vàng 10 bông hng trng, mi bông hng khác nhau tng
đôi một. Hi có bao nhiêu cách ly 3 bông hồng có đủ ba màu.
A.
3014
. B.
1380
. C.
560
. D.
2300
.
Câu 12. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xng?
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. s.
Câu 13. Trong s các hình chóp, hình chóp có ít cnh nht có s cnh là bao nhiêu ?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14. Có bao nhiêu s t nhiên gm hai ch s khác nhau?
A.
100
. B.
18
. C.
81
. D.
90
.
Câu 15. Nghim của phương trình
2
cos sin 1 0
x x
là :
A.
2
2
x k
. B.
2
2
x k
. C.
2
2
x k
. D.
2
x k
.
Câu 16. Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;y
M M
M x
ảnh điểm
' ';y'
M x
theo công thc
' 2
' 2
M
x x
F
y y
.Tìm tọa độ điểm
'
A
nh của điểm
3; 2
A
qua
phép biến hình
F
.
A.
' 2; 2
A
. B.
' 0;4
A
. C.
' 6;4
A
. D.
' 6; 4
A
.
Câu 17. Cho hình vuông tâm
O
. Hi bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
, 0 2
biến
hình vuông trên thành chính nó?
A. Hai. B. Ba. C. Mt. D. Bn.
Câu 18. Gieo ba con súc sắc cân đối đồng cht. Xác suất để s chm xut hiện trên ba con như nhau
là:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
12
216
. B.
1
216
. C.
3
216
. D.
6
216
.
Câu 19. Tp giá tr ca hàm s
sin3
y x
A.
3;3
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
3;3
.
Câu 20. Hàm s nào dưới đây là hàm số l?
A.
tan
sin
x
y
x
. B.
cos
y x
. C.
2
sin
y x
. D.
cot
cos
x
y
x
.
Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
,
M N
lần lượt trung điểm ca
AD
.
BC
Giao tuyến ca hai mt phng
SMN
SAC
là:
A.
SD
. B.
,
SO
vi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
.
C.
SG
, vi
G
là trung điểm ca
AB
. D.
,
SF
vi
F
là trung điểm
CD
.
Câu 22. Biết phương trình
3cos sin 2
x x nghim dương nhất là
a
b
, ( vi
a b
là các s
nguyên dương và phân số
a
b
ti gin). Tính
2
.
a ab
A.
135
S
. B.
75
S
. C.
85
S
. D.
65
S
.
Câu 23. Mt phép tnh tiến biến gc tọa độ
O
thành điểm
1;2
A
thì biến điểm
A
thành điểm
'
A
tọa độ
A.
' 2;4
A B.
' 1; 2
A
C.
' 4;2
A D.
' 3;3
A
Câu 24. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
O
biến điểm
1;2
M
thành điểm
'
M
. Tìm tọa độ điểm
'
M
.
A.
' 2;1
M B.
' 2;1
M C.
' 2; 1
M
D.
' 2; 1
M
Câu 25. Khai trin nh thc
5
2
x y
ta được kết qu
A.
5 4 3 3 2 5
2 10 20 10
x x y x y xy y
.
B.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 10000 80000 400 10
x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 16 8 4 10
x x y x y x y xy y
.
D.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 80 80 40 10
x x y x y x y xy y
.
Câu 26. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
, , ,
I J E F
lần lượt là trung điểm
, , ,
SA SB SC SD
. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thng
IJ
?
A.
AD
B.
AB
. C.
EF
. D.
CD
.
Câu 27. Tính tng tt c các nghim thuc
0;2
của phương trình
2 2
6sin 7 3sin 2 8cos 6
x x x
.
A.
17
3
. B.
7
3
. C.
10
3
. D.
11
3
.
Câu 28. Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin biu thc
5
3
2
2
3x
x
.
A.
240
. B.
240
. C.
810
. D.
810
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 29. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thang
ABCD
/ /CD
AB
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hình chóp .
S ABCD
có 4 mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
SO
(
O
là giao điểm ca
AC
BD
).
C. Giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
SI
(
I
là giao điểm ca
AD
BC
).
D. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SAD
là đường trung bình ca
ABCD
.
Câu 30. Gieo một đồng tin liên tiếp 3 ln. Gi
A
biến c ít nht mt ln xut hin mt sp. Tính xác
sut
( )
P A
ca biến c
A
.
A.
3
8
P A
. B.
1
4
P A
. C.
1
2
P A
. D.
7
8
P A
.
Câu 31. Trong khai trin
8
1 2
x
, h s ca
2
x
A.
118
. B.
112
. C.
120
. D.
122
.
Câu 32. Phương trình
2
sin sin 2 0
x x
có bao nhiêu nghim thuc khong
10;10
?
A.
0
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33. Trong mt phng tọa độ
O
xy
, cho đường thng
:3 2 1 0
d x y
. Gi
'
d
nh ca
d
qua phép tnh tiến theo vectơ
2; 1
u
. Tìm phương trình ca
'
d
.
A.
' :3 2 7 0
d x y
. B.
' :3 2 7 0
d x y
.
C.
' :3 2 9 0
d x y
. D.
' :3 2 9 0
d x y
.
Câu 34. Mười hai đường thng phân bit có nhiu nhất bao nhiêu giao điểm?
A.
12
. B.
66
. C.
132
. D.
144
.
Câu 35. Phép v t tâm
O
t s
k
k
biến mỗi điểm
M
thành đim
M
. Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A.
OM OM

B.
1
OM OM
k
. C.
OM kOM
. D.
OM OM

.
Câu 36. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4 10 4 0
C x y x y
. Viết
phương trình đường tròn
C
, biết
C
nh ca
C
qua phép quay vi tâm quay gc ta
độ
O
và góc quay bng
o
270
.
A.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
. B.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
C.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
. D.
2 2
: 10 4 4 0
C x y x y
.
Câu 37. Cho t din
ABCD
,
M
N
lần lượt trung điểm
AB
AC
. Mt phng
qua
MN
ct t din
ABCD
theo thiết diện là đa giác
T
. Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
T
là hình thang.
B.
T
là tam giác hoc hình thang hoc hình bình hành.
C.
T
là hình ch nht.
D.
T
là tam giác.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 38. Cho t din
ABCD
. Gi
O
một điểm bên trong tam giác
BCD
M
mt
điểm trên đoạn
AO
. Gi
,
I J
hai điểm trên cnh
,
BC BD
. Gi s
IJ
ct
CD
ti
K
,
BO
ct
IJ
ti
E
BO
ct
CD
ti
H
,
ME
ct
AH
ti
F
. Giao tuyến ca hai mt phng
MIJ
ACD
là đường thng
A.
KF
. B.
AK
. C.
MF
. D.
KM
.
Câu 39. Ba người th săn
, ,
A B C
đi săn độc lp vi nhau, cùng n súng bn vào mc tiêu. Biết rng
xác sut bn trúng mc tiêu ca các th săn
, ,
A B C
lần lượt 0,7 ; 0,6 ; 0,5. Tính xác xuất để
có ít nht mt x th bn trúng.
A. 0,94. B. 0,80. C. 0,85. D. 0,75.
Câu 40. Phương trình
sin 3cos 2
x x
có bao nhiêu nghim thuc
2 ;2
?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 41. Tng tt c các h s ca khai trin
20
x y
bng bao nhiêu ?
A. 1860480. B. 81920. C. 77520. D. 1048576.
Câu 42. S điểm biu din tt c các nghim của phương trình
1
sin
3 2
x
trên đường tròn lượng
giác là
A. 2. B. 6. C. 1. D. 4.
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn phương trình
2 2
2 4 4 0
x y x y
. Tìm ảnh của
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
2; 3
v
.
A.
2 2
: 8 0
C x y x y
. B.
2 2
: 2 7 0
C x y x y
.
C.
2 2
: 7 0
C x y x y
. D.
2 2
: 2 2 7 0
C x y x y
.
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
2;1 , 0;3 , 1; 3 , 2;4
A B C D . Nếu
phép đồng dạng biến đoạn thẳng
AB
thành đoạn thẳng
CD
thì tsố
k
của phép đồng dạng
đó bằng
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 45. Có bao nhiêu s nguyên
m
sao cho hàm s
sin 3
y m x
có tập xác định là
A.
7
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 46. Giá tr ln nht ca hàm s
sin3 2cos3 2
y x x
, ,a b a b
. Tính
2
ab b
?
A.
45.
B.
35
. C.
15
. D.
5 2 5
.
Câu 47. Gi
S
là tp hp các s t nhiên
3
ch s được lp t tp
0;1;2;3;...;9 .
A
Chn ngu
nhiên mt s t tp
S
, tính xác suất để chọn được s t nhiên có tích các ch s bng
30
.
A.
1
75
. B.
3
4
3.10
. C.
1
50
. D.
1
108
.
Câu 48. Cho hai biến c xung khc
A
B
. Biết
1 1
,
4 2
P A P A B
. Tính
P B
.
C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 49. Cho hình t din
ABCD
, gi
,
M N
lần lượt trung điểm
,
AC CD
. Khi đó giao tuyến ca hai
mt phng
MBD
ABN
là:
A.
AM
. B.
BG
vi
G
là trng tâm tam giác
ACD
.
C.
AH
vi
H
là trc tâm tam giác
ACD
. D.
MN
.
Câu 50. Trong mt phng vi h trc tọa độ
,
Oxy
cho phép v t
V
có tâm
3;2
I
t s
2
k
biến điểm
;
A a b
thành điểm
5;1
A
. Tính
4
a b
.
A.
5
. B.
2
. C.
7
. D.
9
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 21 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Cho
A
là mt biến c liên quan đến mt phép th
T
vi không gian mu
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
P A
là s lớn hơn
0
. B.
1
P A P A
.
C.
0P A A
. D.
P A
là s nh hơn
1
.
Li gii
Chn B
Ta kim tra các phương án:
A. Theo định lí, ta có
0 1
P A
vi mi biến c
A
. Nên phương án AD sai.
B. Mệnh đề
1
P A P A
là đúng theo hệ qu của định lý.
C. Mệnh đề
0P A A
là sai vì theo định lý ta có
0P A A
.
Câu 2. T các ch s thuc tp hp
1;2;3;...;9
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s đôi
mt khác nhau?
A.
3
9
A
. B.
9
3
. C.
3
9
C
. D.
3
9
.
Li gii
Chn A
Mi s t nhiên ba ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s thuc tp hp
1;2;3;...;9
là mt chnh hp chp 3 ca 9 phn t. Vy có
3
9
A
s tha mãn.
Câu 3. Khẳng định nào sai?
A. Phép đối xng tâm
O
là mt phép quay tâm
O
, góc quay
0
180
.
B. Qua phép quay
;
O
Q
điểm
O
biến thành chính nó.
C. Phép đối xng tâm
O
là phép quay tâm
O
, góc quay
0
180
.
D. Phép quay tâm
O
góc quay
0
90
và phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là mt.
Li gii
Chn D
Ta có:
A. Phép đối xng tâm
O
là mt phép quay tâm
O
, góc quay
0
180
. Là khẳng định đúng
B. Qua phép quay
;
O
Q
điểm
O
biến thành chính nó. Là khẳng định đúng
C. Phép đối xng tâm
O
là phép quay tâm
O
, góc quay
0
180
. Là khẳng định đúng
D. Phép quay tâm
O
góc quay
0
90
phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là mt. Là khẳng định
sai
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 4. Tìm tập xác định
D
ca hàm s tan
4
y x
.
A. ,
2
D x x k k
. B. ,
4
D x x k k
.
C.
3
,
2
D x x k k
. D.
3
,
4
D x x k k
.
Li gii
Chn D
Hàm s tan
4
y x
xác định
cos 0
4
x
3
4 2 4
x k x k
k
.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa hai đim bt kì.
B. Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép tnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điềm thng hàng.
D. Phép tnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Li gii
Chn B
Theo tính cht ca phép tnh tiến thì các mệnh đề A, C, D đúng.
Mệnh đề B sai vì hai đường thẳng đó có thể trùng nhau.
Câu 6. Trong mt lp hc 20 hc sinh n 15 hc sinh nam. Giáo viên ch nhim cn chn hai
học sinh trong đó có một nam và mt n đi dự Đại hội Đoàn trường. Hi giáo viên có bao nhiêu
cách chn?
A. 1190. B. 300. C. 35. D. 595.
Li gii
Chn B
Chn mt hc sinh n trong 20 hc sinh có 20 cách.
Chn mt hc sinh nam trong 15 hc sinh có 15 cách.
S cách chn hai hc sinh trong đó có một nam và mt n là:
20.15 300
.
Vậy giáo viên đó có 300 cách chn.
Câu 7. Chu k ca hàm s
cos
y x
là:
A.
2
3
. B.
. C.
2
. D.
2
k
.
Li gii
Chn C
Câu 8. Mt hình
H
có tâm đối xng nếu và ch nếu:
A. Tn ti một phép đối xng tâm biến
H
thành chính nó.
B. Tn ti một phép đối xng trc biến
H
thành chính nó.
C. Hình
H
là mt hình bình hành.
D. Tn ti phép di hình biến hình
H
thành chính nó.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn A
Điểm
I
là tâm đối xng ca hình
H
khi và ch khi
I
Ð H H
. Khi đó hình
H
được gi
là có tâm đối xng.
Câu 9. Đường cong trong hình dưới đây đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit bn
phương án A, B, C, D.
Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
cos .
y x
B.
cos .
y x
C.
cos .
y x
D.
cos .
y x
Li gii
Chn C
Loi phương án A do đồ th hàm s
cos
y x
nm phía trên trc hoành.
Loi phương án B do đồ th hàm s
cos
y x
không đi qua điểm
0; 1 .
Loi phương án D do đồ th hàm s
cos
y x
nằm phía dưới trc hoành.
Phương án C đúng.
Câu 10. Tp nghim của phương trình
sin2 sin
x x
là:
A.
2
2 ; .
3 3
k
S k k
B.
2 ; 2 .
3
S k k k
C.
2 ; 2 .
S k k k
D.
2 ; 2 .
3
S k k k
Li gii
Chn A
Ta có:
2 2 ,
sin 2 sin
2 2 ,
x x k k
x x
x x k k
2 ,
2
,
3 3
x k k
k
x k
.
Câu 11. 7 bông hồng đỏ, 8 bông hng vàng 10 bông hng trng, mi bông hng khác nhau tng
đôi một. Hi có bao nhiêu cách ly 3 bông hồng có đủ ba màu.
A.
3014
. B.
1380
. C.
560
. D.
2300
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có:
S cách chn 1 bông hồng đỏ trong 7 bông hồng đ đôi một khác nhau là: 7 (cách)
S cách chn 1 bông hng vàng trong 8 bông hồng vàng đôi một khác nhau là: 8 (cách)
S cách chn 1 bông hng trng trong 10 bông hng trắng đôi một khác nhau là: 10 (cách)
Áp dng quy tắc nhân, ta được s cách ly thỏa đề là:
7.8.10 560
(cách).
Câu 12. Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau có bao nhiêu trục đối xng?
A. Không có. B. Mt. C. Hai. D. s.
Li gii
Chn B
Hình gồm hai đường tròn có tâm khác nhau và bán kính khác nhau ch có duy nht mt trục đối
xng là đường thng ni tâm của hai đường tròn này.
Câu 13. Trong s các hình chóp, hình chóp có ít cnh nht có s cnh là bao nhiêu ?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Hình chóp có ít cnh nht là hình chóp có đáy là tam giác.
Câu 14. Có bao nhiêu s t nhiên gm hai ch s khác nhau?
A.
100
. B.
18
. C.
81
. D.
90
.
Li gii
Chn C
Gi s t nhiên có hai ch s khác nhau là:
ab
,
.
a
0
Chn ch s
a
9
cách chn.
Chn ch s
b
9
cách chn.
Vy s các s t nhiên có hai ch s khác nhau là:
. .
9 9 81
Câu 15. Nghim của phương trình
2
cos sin 1 0
x x
là :
A.
2
2
x k
. B.
2
2
x k
. C.
2
2
x k
. D.
2
x k
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn A
Ta có :
2
cos sin 1 0
x x
2
1 sin sin 1 0
x x
2
sin sin 2 0
x x
sin 2
sin 1
x VN
x
.
sin 1
x
2 ,
2
x k k
.
Câu 16. Cho phép biến hình
F
quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm
;y
M M
M x
ảnh điểm
' ';y'
M x
theo công thc
' 2
:
' 2
M
x x
F
y y
.Tìm tọa độ điểm
nh của điểm
3; 2
A
qua
phép biến hình
F
.
A.
' 2; 2
A
. B.
' 0;4
A
. C.
' 6;4
A
. D.
' 6; 4
A
.
Li gii
Chn D
Gi s điểm
;
A x y
nh ca điểm
3; 2
A
qua phép biến hình
F
Do đó ta có :
' 2.3
' 2. 2
x
y
' 6
' 4
x
y
.
Vậy điểm
6; 4
A
.
Câu 17. Cho hình vuông tâm
O
. Hi bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
, 0 2
biến
hình vuông trên thành chính nó?
A. Hai. B. Ba. C. Mt. D. Bn.
Li gii
Chn D
Có 4 phép quay tha mãn là:
; 3 ;2
; ;
2 2
; ; ;
O O
O O
Q Q Q Q
.
Câu 18. Gieo ba con súc sắc cân đối đồng cht. Xác suất để s chm xut hiện trên ba con như nhau
là:
A.
12
216
. B.
1
216
. C.
3
216
. D.
6
216
.
Li gii
Chn D
Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng cht nên:
6.6.6 216
n
.
Gi biến c A: “s chm ba lần gieo là như nhau”.
Suy ra,
6.1.1 6
n A
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vy,
6
216
n A
P A
n
.
Câu 19. Tp giá tr ca hàm s
sin3
y x
A.
3;3
. B.
1;1
. C.
1;1
. D.
3;3
.
Li gii
Chn C
Ta có
1 sin 3 1
x
vi mi
x
.
Nên hàm s
sin3
y x
có tp giá tr
1;1
T
.
Câu 20. Hàm s nào dưới đây là hàm số l?
A.
tan
sin
x
y
x
. B.
cos
y x
. C.
2
sin
y x
. D.
cot
cos
x
y
x
.
Li gii
Chn D
+) Xét hàm s
tan
( )
sin
x
y f x
x
.
Tập xác định:
\
2
k
D k
là tập đối xng do
1 .
x D x D
Biến đổi
1
( )
cos
f x
x
Ta li có:
1
cos( )
f x
x
1
cos
x
=
f x
2
.
T
2
ta có hàm s
tan
sin
x
y
x
là hàm s chn.
+) Xét hàm s
cos
y f x x
.
Tập xác định:
D
là tập đối xng do
1 .
x D x D
Ta li có:
cos( )
f x x
cos
x
=
f x
2
.
T
2
ta có hàm s
cos
y x
là hàm s chn.
+) Xét hàm s
2
sin
y f x x
.
Tập xác định:
D
là tập đối xng do
1 .
x D x D
Ta li có:
2
sin ( )
f x x
2
sin
x
=
f x
2
.
T
2
ta có hàm s
2
sin
y x
là hàm s chn.
+) Xét hàm s
cot
cos
x
y f x
x
.
Tập xác định:
\
2
k
D k
là tập đối xng do
1 .
x D x D
Biến đổi
1
sin
f x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta li có:
1
sin( )
f x
x
1
sin
x
=
f x
2
.
T
2
ta có hàm s
cot
cos
x
y
x
là hàm s l.
Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
,
M N
lần lượt trung điểm ca
AD
.
BC
Giao tuyến ca hai mt phng
SMN
SAC
là:
A.
SD
. B.
,
SO
vi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
.
C.
SG
, vi
G
là trung điểm ca
AB
. D.
,
SF
vi
F
là trung điểm
CD
.
Li gii
Chn B
Ta có:
S SMN
S SAC
S
là điểm chung ca hai mt phng
SMN
SAC
.
Mt khác:
O
là tâm hình bình hành
ABCD
nên
AC MN O
.
Ta có
O AC
AC SAC
O SAC
.
O MN
MN SMN
O SMN
.
O
là điểm chung ca hai mt phng
SMN
SAC
.
Vy
SMN
SAC
=
SO
.
Câu 22. Biết phương trình
3cos sin 2
x x nghim dương nhất là
a
b
, ( vi
a b
là các s
nguyên dương và phân số
a
b
ti gin). Tính
2
.
a ab
A.
135
S
. B.
75
S
. C.
85
S
. D.
65
S
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có:
3cos sin 2
x x
3 1 2
cos sin
2 2 2
x x
2
sin .cos cos .sin
3 3 2
x x
2
sin
3 2
x
sin sin
3 4
x
2
3 4
3
2
3 4
x k
x k
k
2
12
5
2
12
x k
x k
k
.
Nghiệm dương bé nhất của phương trình là
5
12
.
5; 12
a b
2
85
a ab
.
Câu 23. Mt phép tnh tiến biến gc tọa độ
O
thành điểm
1;2
A
thì biến điểm
A
thành điểm
'
A
tọa độ
A.
' 2;4
A . B.
' 1; 2
A
. C.
' 4;2
A . D.
' 3;3
A .
Li gii
Chn A
Ta có
v
T O A
OA v

1; 2
v
'
v
T A A
'
AA v

'
'
1 1
2 2
A
A
x
y
'
'
2
4
A
A
x
y
.
Vy
' 2;4
A .
Câu 24. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
O
biến điểm
1;2
M
thành điểm
'
M
. Tìm tọa độ điểm
'
M
.
A.
' 2;1
M B.
' 2;1
M C.
' 2; 1
M
D.
' 2; 1
M
Li gii
Chn D
Gi
' '; '
M x y
ta có
0,90
'
O
Q M M
' 1 cos90 2sin 90
' 1 sin 90 2cos90
O O
O O
x
y
' 2
' 1
x
y
.
Vy
' 2; 1
M
.
Câu 25. Khai trin nh thc
5
2
x y
ta được kết qu
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
5 4 3 3 2 5
2 10 20 10x x y x y xy y
.
B.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 10000 80000 400 10x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 16 8 4 10x x y x y x y xy y
.
D.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 80 80 40 10x x y x y x y xy y
.
Li gii
Chn D
Ta có
5
0 5 5 1 4 4 2 3 3 2 3 2 2 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
2 2 2 2 2 2x y C x C x y C x y C x y C xy C y
5 4 3 2 2 3 4 5
32 80 80 40 10x x y x y x y xy y .
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
, , ,I J E F
lần lượt là trung điểm
, , ,
SA SB SC SD
. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thng
IJ
?
A. AD .
B. AB . C. EF . D.
CD
.
Li gii
Chn A
D thy
// , // , /EF.IJ AB IJ CD IJ
Gi s
IJ//AD 0 (IJ, ) ( , )
o
AD AB AD
, vô lí.
Do đó giả s sai. Vy
IJ
AD không song song.
Câu 27. Tính tng tt c các nghim thuc
0;2
của phương trình
2 2
6sin 7 3sin 2 8cos 6x x x .
A.
17
3
. B.
7
3
. C.
10
3
. D.
11
3
.
Li gii
Chn C
2 2 2 2
6sin 7 3sin 2 8cos 6 6sin 14 3sin cos 8cos 6x x x x x x x
1
.
*Vi cos 0x ta có :
(1) 6 (1)VT VP
phương trình có nghim khi
cos 0x
.
cos 0 ,
2
x x k k
Do
3
0;2 ;
2 2
x x
.
* Vi cos 0x . Chia 2 vế của phương trình
1
cho
2
cos x ta được :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 2
1
6tan 14 3 tan 8 6 1 tan tan tan tan
6
3
x x x x x
.
,
6
x k k
.
Do
7
0;2 ;
6 6
x x
.
Vy tng các nghim ca PT trên khong
0;2
bng:
3 7 10
2 2 6 6 3
.
Câu 28. Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin biu thc
5
3
2
2
3x
x
.
A.
240
. B.
240
. C.
810
. D.
810
.
Li gii
Chn D
Ta có:
5
5 5
5
3 3 5 15 5
5 5
2 2
0 0
2 2
3 3 3 ( 2)
k
k
k k k k k
k k
x C x C x
x x
.
H s ca s hng cha
10
x
trong khai trin ng vi
k
tha mãn:
15 5 10 1 ( )
k k tm
.
H s ca s hng cha
10
x
trong khai trin là:
1 4
5
3 ( 2) 810
C .
Câu 29. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình thang
ABCD
/ /CD
AB
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hình chóp .
S ABCD
có 4 mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
SO
(
O
là giao điểm ca
AC
BD
).
C. Giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
SI
(
I
là giao điểm ca
AD
BC
).
D. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SAD
là đường trung bình ca
ABCD
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn D
A. Hình chóp .
S ABCD
có 4 mặt bên. Đúng.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
SO
. Đúng.
C. Giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
SI
. Đúng.
Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SAD
SA
. Vy D sai.
Câu 30. Gieo một đồng tin liên tiếp 3 ln. Gi
A
biến c ít nht mt ln xut hin mt sp. Tính xác
sut
( )
P A
ca biến c
A
.
A.
3
8
P A
. B.
1
4
P A
. C.
1
2
P A
. D.
7
8
P A
.
Li gii
Chn D
Không gian mu là:
, , , , , , ,
SSS SNN NSN NNS SSN SNS NSS NNN
.
8
n
.
A
là biến c ít nht mt ln xut hin mt sp nên
A
là biến c không ln nào xut hin mt
sp. Ta
1
A NNN n A
.
Xác sut ca biến c
A
là:
1
8
n A
P A
n
.
Xác sut ca biến c
A
là:
1 7
1 1
8 8
P A P A
.
Câu 31. Trong khai trin
8
1 2
x
, h s ca
2
x
A.
118
. B.
112
. C.
120
. D.
122
.
O
A
D
B
C
S
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn B
Ta có
8
8
8
0
1 2 2
k
k k
k
x C x
.
H s ca
2
x
2
2
8
2 112
C
.
Câu 32. Phương trình
2
sin sin 2 0
x x
có bao nhiêu nghim thuc khong
10;10
?
A.
0
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
sin 1
sin sin 2 0
sin 2( )
x
x x
x VN
.
sin 1 2 ;
2
x x k k
.
Do
5 1 5 1
10 10 10 2 10 10 2 10
2 2 2 4 4
x k k k
.
k
nên
1;0;1
k
.
Vậy phương trình có 3 nghim thuc khong
10;10
3 5
; ;
2 2 2
x x x
.
Câu 33. Trong mt phng tọa độ
O
xy
, cho đường thng
:3 2 1 0
d x y
. Gi
'
d
nh ca
d
qua phép tnh tiến theo vectơ
2; 1
u
. Tìm phương trình ca
'
d
.
A.
' :3 2 7 0
d x y
. B.
' :3 2 7 0
d x y
.
C.
' :3 2 9 0
d x y
. D.
' :3 2 9 0
d x y
.
Li gii
Chn A
+) Ta có
2; 1 0
u
2; 1
u
không phải là vec tơ chỉ phương của đường thng
d
.
+) Vì
'
d
nh ca
d
qua phép tnh tiến theo véctơ
2; 1
u
n
'
d
song song
d
, do
đó
'
d
có phương trình dng:
3 2 0, 7
x y c c
.
+) Ta có
1; 1
M d
.
Gi
' ', '
M x y
sao cho
2, 1
' 1 2 ' 1
' ' 1; 2
' 1 1 ' 2
u
x x
T M M M
y y
.
Khi đó
' 1; 2 ' 3.1 2. 2 0 7
M d c c
( tha mãn).
Vậy phương trình ca
'
d
là:
3 2 7 0
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 34. Mười hai đường thng phân bit có nhiu nhất bao nhiêu giao điểm?
A.12. B.66. C.132. D. 144.
Li gii
Chn B
Để s giao điểm của mười hai đường thng này là nhiu nht thì trong mười hai đường thng
này không có 3 đường thẳng nào đồng qui và c 2 đường thng bt kì thì cắt nhau. Khi đó số
giao điểm của 12 đường thng này s bng s cách chọn 2 đường thng trong 12 đường thng,
tc là s t hp chp 2 ca 12 là
2
12
66C .
Câu 35. Phép v t tâm
O
t s
k
0k biến mỗi điểm M thành điểm M
. Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A.
OM OM

B.
1
OM OM
k
. C.
OM kOM
. D.
OM OM

.
Li gii
Chn B
Theo định nghĩa phép vị t ta có:
,
1
O k
M V M OM kOM OM OM
k
.
Câu 36. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
: 4 10 4 0C x y x y
. Viết
phương trình đường tròn
C
, biết
C
nh ca
C
qua phép quay vi tâm quay gc ta
độ O và góc quay bng
o
270
.
A.
2 2
: 10 4 4 0C x y x y
. B.
2 2
: 10 4 4 0C x y x y
.
C.
2 2
: 10 4 4 0C x y x y
. D.
2 2
: 10 4 4 0C x y x y
.
Li gii
Chn B
Đường tròn
C
có tâm
2; 5I
, bán kính .
o o
;270 ;90O O
Q C C Q C C
Gi
là tâm đường tròn
C
5
R
I
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
o
;90
5;2
O
Q I I I
C
có tâm
5;2
I
và bán kính
5
R
.
2 2
: 5 2 25
C x y
2 2
: 10 4 4 0
C x y x x
.
Câu 37. Cho t din
ABCD
,
M
N
lần lượt trung điểm
AB
AC
. Mt phng
qua
MN
ct t din
ABCD
theo thiết diện là đa giác
T
. Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
T
là hình thang.
B.
T
là tam giác hoc hình thang hoc hình bình hành.
C.
T
là hình ch nht.
D.
T
là tam giác.
Li gii
Chn B
TH1: Mt phng
ct đoạn
CD
ti
E
bt k,
,
E C E D
.
E BCD
MN BC
MN
BC BCD
// //
Ex BCD
Ex MN BC
.
Gi
F Ex BD
trong
BCD
.
Ta có:
//
MN EF
nên t giác
MNEF
là hình thang.
Nếu
E
là trung điểm
CD
, khi đó
MN
EF
lần lượt là các đường trung bình trong
ABC
BCD
, nên
//
MN EF
1
2
MN EF BC
. Khi đó t giác
MNEF
là hình bình hành.
TH2: Mt phng
ct đoạn
AD
ti
E
bt k,
E A
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
D thy thiết din to bi mt phng
và t din
ABCD
MNE
.
Câu 38. Cho t din
ABCD
. Gi
O
một điểm bên trong tam giác
BCD
M
mt
điểm trên đoạn
AO
. Gi
,
I J
hai điểm trên cnh
,
BC BD
. Gi s
IJ
ct
CD
ti
K
,
BO
ct
IJ
ti
E
BO
ct
CD
ti
H
,
ME
ct
AH
ti
F
. Giao tuyến ca hai mt phng
MIJ
ACD
là đường thng
A.
KF
. B.
AK
. C.
MF
. D.
KM
.
Li gii
Chn A
Ta có:
,
,
K CD CD ACD
K IJ IJ MIJ
1
K ACD MIJ
Ta có:
,
,
F AH AH ACD
F EM EM MIJ
2
F ACD MIJ
T
1 , 2
KF ACD MIJ
.
Câu 39. Ba người th săn
, ,
A B C
đi săn độc lp vi nhau, cùng n súng bn vào mc tiêu. Biết rng
xác sut bn trúng mc tiêu ca các th săn
, ,
A B C
lần lượt 0,7 ; 0,6 ; 0,5. Tính xác xuất để
có ít nht mt x th bn trúng.
A. 0,94. B. 0,80. C. 0,85. D. 0,75.
Li gii
Chn A
Gi
, ,
A B C
lần lượt là biến c th săn
A
, th săn thợ săn
B
, th săn
C
bn trúng mc tiêu.
Gi
X
là biến c “có ít nht mt x th bn trúng”
X
là biến c “không có x th nào bn trúng”.
Ta có
X ABC
A
,
B
C
là các biến c độc lp nên ta có:
p X p ABC
1 . .
p X p A p B p C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1 1 . 1 . 1
p X p A p B p C
1 1 0,7 . 1 0,6 . 1 0,5
p X
0,94
p X
.
Vy xác suất để có ít nht mt x th bn trúng là 0,94.
Câu 40. Phương trình
sin 3cos 2
x x
có bao nhiêu nghim thuc
2 ;2
?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Li gii
Chn C
Ta có:
sin 3cos 2
x x
1 3
sin cos 1
2 2
x x
sin .cos cos .sin 1
3 3
x x
sin 1
3
x
2
3 2
x k
5
2
6
x k
k
.
2 ;2
x
nên
5
2 2 2
6
k
17 7
12 12
k
.
k
1;0
k
.
Vậy phương trình
sin 3cos 2
x x
có 2 nghim thuc
2 ;2
7 5
;
6 6
x x
.
Câu 41. Tng tt c các h s ca khai trin
20
x y
bng bao nhiêu ?
A. 1860480. B. 81920. C. 77520. D. 1048576.
Li gii
Chn D
Do
20
0 20 1 19 2 18 2 20 20
20 20 20 20
. . . . . ... .
x y C x C x y C x y C y
nên tng mà ta cn tính là
20
0 1 2 20
20 20 20 20
... 1 1 1048576
C C C C
.
Câu 42. S điểm biu din tt c các nghim của phương trình
1
sin
3 2
x
trên đường tròn lượng
giác là
A. 2. B. 6. C. 1. D. 4.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn A
2
2
1
3 6
6
sin
53 2
2
2
3 6 2
x k
x k
x
x k
x k
k
.
Suy ra s điểm biu din tt c các nghim của phương trình đã cho trên đường tròn lượng giác
là 2.
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn phương trình
2 2
2 4 4 0
x y x y
. Tìm ảnh của
C
qua phép tịnh tiến theo vectơ
2; 3
v
.
A.
2 2
: 8 0
C x y x y
. B.
2 2
: 2 7 0
C x y x y
.
C.
2 2
: 7 0
C x y x y
. D.
2 2
: 2 2 7 0
C x y x y
.
Lời giải
Chọn D
Cách 1: Sử dụng biểu thức tọa độ.
Lấy điểm
;
M x y
tùy ý thuộc đường tròn , ta có
Gọi
2 2
3 3
;
v
x x x x
y y y y
M x y T M
.
Thay vào phương trình (*) ta được:
2 2
2 3 2 2 4 3 4 0
x y x y
2 2
2 2 7 0
y x yx
.
Vậy ảnh của
C
là đường tròn
C
có phương trình:
2 2
2 2 7 0
x y x y
.
Cách 2: Sử dụng tính chất của phép tịnh tiến.
Dễ thấy
C
có tâm
1;2
I bán kính
3
R
. Gọi
v
C T C
.
Gọi
;
I x y
,
R
lần lượt là tâm và bán kính của
C
.
Ta có
1; 1
v
I T I I
3
R R
nên ảnh của
C
là đường tròn
C
có phương
trình:
2 2
1 1 9
x y
.
Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho bốn điểm
2;1 , 0;3 , 1; 3 , 2;4
A B C D . Nếu
phép đồng dạng biến đoạn thẳng
AB
thành đoạn thẳng
CD
thì tsố
k
của phép đồng dạng
đó bằng
A.
5
2
. B.
7
2
. C.
2
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2;2
AB

1;7
CD

.
Suy ra
2 2
AB
5 2
CD
.
C
C
2 2
2 4 4 0 *
x y x y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Suy ra tỉ số của phép đồng dạng là
5
2
CD
k
AB
.
Câu 45. Có bao nhiêu s nguyên
m
sao cho hàm s
sin 3
y m x
có tập xác định là
?
A.
7
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chọn A
Ta có sin . si ,n xm x m x m
nên 3 sin 3 3,m m x xm
.
Do đó, hàm số
sin 3
y m x
có tập xác định là
3 0 3 3 3
m m m
.
m
nên
3; 2; 1;0;1;2;3
m .
Vy ta có
7
giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 46. Giá tr ln nht ca hàm s
sin3 2cos3 2
y x x
, ,a b a b
. Tính
2
ab b
?
A.
45.
B.
35
. C.
15
. D.
5 2 5
.
Li gii
Chn B.
Xét phương trình
2 sin 3 2cos3
y x x
có nghim
x
khi ch khi
2
2 2 2
1 2 2 4 1 0 2 5 2 5
y y y y
Vy
2
max 2 5 2; 5 . 35.
y a b a b b
Câu 47. Gi
S
là tp hp các s t nhiên
3
ch s được lp t tp
0;1;2;3;...;9 .
A
Chn ngu
nhiên mt s t tp
S
, tính xác suất để chọn được s t nhiên có tích các ch s bng
30
.
A.
1
75
. B.
3
4
3.10
. C.
1
50
. D.
1
108
.
Li gii
Chn A.
Gi s t nhiên có
3
ch s được lp t tp
0;1;2;3;...;9
A
abc a
khi đó số phn
t ca tp
S
là:
9.10.10 900
s phn t ca không gian mu là:
1
900
900.
n C
B
3
ch stích bng
30
1;5;6 ; 2;5;3
.
T
2
b
3
ch s trên lập được
2.3! 12
s t nhiên có 3 ch stích các ch s bng 30.
Khi đó gọi
B
là biến c “chọn được s t nhiên có tích các ch s bng
30
” thì
12
n B
12 1
.
900 75
P B
Câu 48. Cho hai biến c xung khc
A
B
. Biết
1 1
,
4 2
P A P A B
. Tính
P B
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
1
3
. B.
1
8
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Li gii
Chn C
A B là hai biến c xung khc nên
A B
.
Khi đó ta có:
1 1 1 1 1
2 2 2 4 4
P A B P A P B P B .
Câu 49. Cho hình t din ABCD, gi
,M N
lần lượt trung điểm
,AC CD
. Khi đó giao tuyến ca hai
mt phng
MBD
ABN
là:
A. AM . B. BG vi G là trng tâm tam giác ACD .
C. AH vi H trc tâm tam giác ACD . D. MN .
Li gii
Chn B
Trong mt phng
( ):ACD AN DM G
G trng tâm ACD .
Ta có G AN DM
; ( )
; ( )
G AN AN ABN
G DM DM BMD
( ) ( )G ABN BMD
.
Mt khác
( ) ( )B BMD ABN
.
( ) ( )BMD ABN BG
, vi G là trng tâm tam giác ACD .
Câu 50. Trong mt phng vi h trc tọa độ
,Oxy
cho phép v t V có tâm
3;2I
t s 2k biến điểm
;A a b
thành điểm
5;1A
. Tính 4a b .
A.
5
. B. 2 . C.
7
. D.
9
.
Li gii
Chn A
Ta có:
8; 1IA

;
3; 2IA a b

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
,2I
V A A
2
IA IA
8 2 3
1 2 2
a
b
1
3
2
a
b
.
Do đó
3
4 1 4. 5.
2
a b
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 22 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
tan
y x
là:
A.
\ 0
. B. \ ,
2
k k
. C.
. D.
\ ,k k
.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm chn?
A. cos
3
y x
. B.
sin
y x
. C.
1 sin
y x
. D.
sin cos
y x x
.
Câu 3. Hng ngày, mực nưc ca con kênh lên xung theo thy triều. Độ sâu
h m
ca mực nước trong
kênh tính theo thi gian
t h
được cho bi công thc
3cos 12
6 3
t
h
. Khi nào mc
nước ca kênh là cao nht vi thi gian ngn nht?
A.
22
t h
. B.
15
t h
. C.
14
t h
. D.
10
t h
.
Câu 4. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
sin 1
cos 2
m x
y
x
nh
hơn
3
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
Câu 5. Giải phương trình
cos 1
x
ta được h nghim là
A.
2
k
x
,
k
. B.
x k
,
k
.
C.
2
2
x k
,
k
. D.
2
x k
,
k
.
Câu 6. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
3sin 2 5 0
x m
có nghim?
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
7.
Câu 7. nh tng các nghiệm trong đoạn
0;30
của phương trình
tan tan3
x x
.
A.
55 .
B.
171
.
2
C.
45 .
D.
190
.
2
Câu 8. m
m
để phương trình
3cos 2 2cos 3 1 0
x x m
3 nghim phân bit thuc khong
3
0;
2
?
A.
1
1
3
m
. B.
1
1
3
m
. C.
1
3
1
m
m
. D.
1
3
1
m
m
.
Câu 9. Cho phương trình
2
2sin 1 3 tan 2sin 3 4cos
x x x x
. Gi
T
tp hp các nghim
thuộc đoạn
0;20
của phương trình trên. Tính tng các phn t ca
T
.
A.
570
3
. B.
875
3
. C.
880
3
. D.
1150
3
.
Câu 10. Tìm
m
để phương trình
3sin 4cos 2
x x m
có nghim?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
5 5
2 2
m
. B.
5
2
m
. C.
5
2
m
. D.
5 5
2 2
m
.
Câu 11. S nghim thuc khong
0;2019
của phương trình
4 4
sin cos 1 2sin
2 2
x x
x
A.
642
. B.
643
. C.
641
. D.
644
.
Câu 12. Trên đường tròn lượng giác s điểm biu din tp nghim của phương trình
2sin3 3cos sin
x x x
A.
2
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 13. Gi
A
tp hp tt c các s nguyên
m
để phương trình
2019 2019
sin cos
x x m
s
nghim thc phân bit. S phn t ca tp hp
A
A. 1. B. 5. C. 0. D. 3.
Câu 14. Trong đội văn nghệ nhà trường có 8 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
một đôi song ca nam-n?
A.
91
. B.
182
. C.
48
. D.
14
.
Câu 15. 20 viên bi nhau. Hi có bao nhiêu cách chia s bi đó thành 2 phần sao cho s bi mi phn
đều là s l?
A. 90. B. 5. C. 180. D. 10.
Câu 16. bao nhiêu s t nhiên
4
ch s được viết t các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
sao cho
s đó chia hết cho
15
?
A.
234
. B.
132
. C.
243
. D.
432
.
Câu 17. T hai ch s
1
8
lập đưc bao nhiêu c t nhiên
8
ch s sao cho không có hai ch s
1
đứng cnh nhau?
A.
54
. B.
110
. C.
55
. D.
108
.
Câu 18. Cho một đa giác đều
10
cnh. bao nhiêu tam giác
3
đỉnh thuộc các đỉnh của đa giác
đã cho.
A.
720
. B.
35
. C.
120
. D.
240
.
Câu 19. Cho đa giác đều
n
đỉnh,
3
n
n
. Tìm
n
, biết rằng đa giác đã cho có
135
đường chéo.
A.
27
. B.
18
. C.
8
. D.
15
.
Câu 20. Cho hai đường thẳng
1
d
2
d
song song với nhau. Trên
1
d
10
điểm phân biệt, trên
2
d
có
n
điểm phân biệt
2
n
. Biết rằng có
1725
tam giácđỉnh là ba trong số các điểm thuộc
1
d
2
d
nói trên. Tìm tổng các chữ số của
n
.
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Câu 21. Cho đa giác lồi
n
cnh
, 5
n n
. Ly ngu nhiên
4
đỉnh của đa giác, biết rng s cách để
4
đỉnh ly ra to thành mt t giác có tt c các cạnh đều là các đường chéo của đa giác đã cho
450
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
13;16
n . B.
9;12
n . C.
6;8
n . D.
17;20
n .
Câu 22. Trong khai trin nh thc
6
2
n
a
, vi
n
là s t nhiên
0
a
, có tt c
17
s hng. Vy
n
bng
A.
11
. B.
10
. C.
12
. D.
17
.
Câu 23. Tìm s hng cha
7
x
trong khai trin
13
1
x
x
.
A.
3
13
C
. B.
3 7
13
C x
. C.
4 7
13
C x
. D.
3 7
13
C x
.
Câu 24. Gi s
2 2 2
0 1 2 2
1 ...
n
n
n
x x a a x a x a x
. Đặt:
0 2 4 2
..
n
s a a a a
, khi đó
s
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
3 1
2
n
. B.
3
2
n
. C.
3 1
2
n
. D.
2 1
n
.
Câu 25. Biết
n
s t nhiên tha
0 1 2
29
n n n
C C C
. Tìm h s ca
7
trong khai trin
2
2 3
n
x x
thành đa thức.
A.
53173
. B.
38053
. C.
53172
. D.
38052
.
Câu 26. Gi
X
tp hp gm các s
1;2;3;5;6;7;8
. Ly ngu nhiên mt s. Tính xác suất để s được
chn là s chn.
A.
3
7
. B.
4
7
. C.
3
8
. D.
1
2
.
Câu 27. Bn Tít mt hp bi gm
2
viên đỏ
8
viên trng. Bn Mít cũng có mt hp bi giống như
ca bn Tít. T hp ca mình, mi bn ly ra ngu nhiên
3
viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít
lấy được s bi đỏ như nhau.
A.
7
15
. B.
12
25
. C.
11
25
. D.
1
120
.
Câu 28. Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh hơn 300. Gọi A biến c “s được chn không chia hết
cho 3”. Tính xác sut
P A
ca biến c
A
.
A.
99
300
P A . B.
2
3
P A
. C.
124
300
P A . D.
1
3
P A
.
Câu 29. Cho đa giác đều 20 đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh ca mt hình ch nht bng
A.
2
969
. B.
3
323
. C.
4
9
. D.
7
216
.
Câu 30. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình ch nht
OMNP
vi
0;10
M ,
100;10
N ,
100;0
P
Gi S là tp hp tt c các điểm
;
A x y
vi
x
,
y Z
nm bên trong k c trên cnh ca
OMNP
. Ly ngẫu nhiên 1 điểm
;
A x y S
. Tính xác suất để
90
x y
.
A.
86
101
. B.
473
500
. C.
169
200
. D.
845
1111
.
Câu 31. Cho
1;5
v
và điểm
4;2
M
. Biết
M
nh ca
M
qua phép tnh tiến
v
T
. Tìm
M
.
A.
5; 3
M
. B.
3;5
M . C.
3;7
M . D.
4;10
M .
Câu 32. Cho đường thng
d
phương trình
2 0
x y
. Phép hp thành của phép đối xng tâm
O
và phép tnh tiến theo
3;2
v
biến
d
thành đường thng nào sau đây?
A.
2 2 0.
x y
B.
3 0.
x y
C.
4 0.
x y
D.
3 3 2 0.
x y
Câu 33. Cho hình chóp .
S ABCD
. Gi
I
trung điểm ca
SD
,
J
điểm trên
SC
không trùng trung
điểm
SC
. Giao tuyến ca hai mt phng
ABCD
AIJ
là:
A.
AG
,
G
là giao điểm
IJ
AD
. B.
AF
,
F
là giao điểm
IJ
CD
.
C.
AK
,
K
là giao điểm
IJ
BC
. D.
AH
,
H
là giao điểm
IJ
AB
.
Câu 34. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
( )
C
có phương trình
2 2
( 1) ( 2) 4
x y
. Hi phép di
hình được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng qua trc
Oy
phép tnh tiến theo
vectơ
(2;3)
v
biến
( )
C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
2 2
( 2) ( 6) 4
x y
. B.
2 2
( 2) ( 3) 4
x x
.
C.
2 2
( 1) ( 1) 4
x y
. D.
2 2
4
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 35. Cho tam giác đều tâm
O
. Hi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc quay
,
0 2
biến tam
giác trên thành chính nó?
A. Bn. B. Mt. C. Hai. D. Ba.
Câu 36. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
A
điểm trên
SA
sao cho
1
2
A A A S

. Mt phng
qua
A
ct các cnh
SB
,
SC
,
SD
lần lượt ti
B
,
C
,
D
. Tính
giá tr ca biu thc
SB SD SC
T
SB SD SC
.
A.
3
2
T
. B.
1
3
T
. C.
2
T
. D.
1
2
T
.
Câu 37. Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gi
, , , , ,
M N P Q R T
lần lượt là trung điểm
AC
,
BD
,
BC
,
CD
,
SA
,
SD
. Bốn điểm nào sau đây đồng phng?
A.
, , , .
M N R T
B.
, , , .
P Q R T
C.
, , , .
M P R T
D.
, , , .
M Q T R
Câu 38. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3; 1
A
. Tìm tọa độ điểm
B
sao cho điểm
A
nh
của điểm
B
qua phép tnh tiến theo véctơ
2; 1
u
.
A.
1;0
B . B.
5; 2
B
. C.
1; 2
B
. D.
1;0
B .
Câu 39. Cho hình thang
ABCD
, vi
1
2
CD AB

. Gi
I
là giao điểm của hai đường chéo
AC
BD
. Xét phép v t tâm
I
t s
k
biến
AB

thành
CD
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
k
. B.
1
2
k
. C.
1
2
k
. D.
2
k
.
Câu 40. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
SAD
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
DC
. B.
d
qua
S
và song song vi
AB
.
C.
d
qua
S
và song song vi
BD
. D.
d
qua
S
và song song vi
BC
.
Câu 41. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
. Cho đường thng
: 2 1 0
x y
điểm
1;0 .
I
Phép v t tâm
I
t s
k
biến đường thng thành
có phương trình là
A.
2 1 0.
x y
B.
2 1 0.
x y
C.
2 3 0.
x y
D.
2 3 0.
x y
Câu 42. Trong mt phng
Oxy
cho điểm
2;4
M . Phép v t tâm
O
t s
2
k
biến điểm
M
thành
điểm nào trong các điểm sau?
A.
4;8
. B.
3;4
. C.
4; 8
. D.
4; 8
.
Câu 43. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Nếu ba điểm phân bit
, ,
M N P
cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
C. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
D. Hai mt phng phân bit có mt điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
Câu 44. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:
d
3 2 0
x y
. Viết phương trình đường thng
d
nh ca
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
.
A.
:3 6 0
d x y
. B.
: 3 2 0
d x y
. C.
: 3 2 0
d x y
. D.
: 3 2 0
d x y
.
Câu 45. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
Bx
,
Cy
,
Dz
các đường thng song song vi nhau lần lượt
đi qua
B
,
C
,
D
nm v mt phía ca mt phng
ABCD
đồng thi không nm trong mt
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
phng
ABCD
. Mt mt phng đi qua
A
ct
Bx
,
Cy
,
Dz
lần lưt ti
B
,
C
,
D
vi
2
BB
,
4
DD
. Khi đó độ dài
CC
bng bao nhiêu?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 46. Cho t giác li
ABCD
điểm S không thuc mp
ABCD
. Có nhiu nht bao nhiêu mt phng
xác định bởi các điểm
, , , ,
A B C D S
?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 47. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Ox
y
. Cho phép tnh tiến theo
2; 1
v
, phép tnh tiến
theo
v
biến parabol
2
:
P y x
thành parabol
P
. Khi đó phương trình ca
P
là?
A.
2
4 3
y x x
. B.
2
4 5
y x x
. C.
2
4 5
y x x
. D.
2
4 5
y x x
.
Câu 48. Cho t din
ABCD
,
G
trng tâm
ABD
M
điểm trên cnh
BC
sao cho 2
BM MC
.
Đường thng
MG
song song vi mt phng
A.
ACD
. B.
ABC
. C.
ABD
. D.
( )
BCD
.
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
.
M
là trung điểm ca
OC
, Mt
phng
qua
M
song song vi
SA
BD
. Thiết din ca hình chóp vi mt phng
là:
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình ngũ giác.
Câu 50. Cho t din
ABCD
có các cnh cùng bng
,
a
M
là điểm thuc cnh
AC
sao cho
2 ,
MC MA
N
là trung điểm ca
,
AD
E
là điểm nm trong tam giác
BCD
sao cho
// .
MNE AB
Gi
S
din tích thiết din ca hình t din khi ct bi mt phng
.
MNE
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
5 51
72
a
S . B.
2
5 51
144
a
S . C.
2
7 3
48
a
S . D.
2
7 6
72
a
S .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 22 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
tan
y x
là:
A.
\ 0
. B. \ ,
2
k k
. C.
. D.
\ ,k k
.
Li gii
Chn B
Điều kiện xác định:
cos 0
2
x x k
Vy tập xác định: \ ,
2
D R k k Z
.
Câu 2. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm chn?
A. cos
3
y x
. B.
sin
y x
. C.
1 sin
y x
. D.
sin cos
y x x
.
Li gii
Chn B
TXĐ:
D
, x x
.
Mt khác, ta
y(-x) = sin -x
(
)
= -sinx = sinx = y x
(
)
.
Vy hàm s trên là hàm s chn.
Câu 3. Hng ngày, mực nưc ca con kênh lên xung theo thy triều. Độ sâu
h m
ca mực nước trong
kênh tính theo thi gian
t h
được cho bi công thc
3cos 12
6 3
t
h
. Khi nào mc
nước ca kênh là cao nht vi thi gian ngn nht?
A.
22
t h
. B.
15
t h
. C.
14
t h
. D.
10
t h
.
Li gii
Chn D
Ta có
cos 1
6 3
t
suy ra
3cos 12 15
6 3
t
h
Mực nước ca kênh cao nht khi ch khi
cos 1 2 2 12 ,
6 3 6 3
t t
k t k k
1
0 2 12 0
6
t k k
. Thi gian ngn nht chn
1 10
k t h
.
Câu 4. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
sin 1
cos 2
m x
y
x
nh
hơn
3
.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
7
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có
sin 1
sin cos 1 2 0
cos 2
m x
y m x y x y
x
.
Điều kiện phương trình
1
có nghim
2
2 2
1 2
y m y
2 2
3 4 1 0
y y m
2
2 1 3
3
m
y
.
Do đó, giá trị ln nht ca hàm s
2
2 1 3
3
m
.
Theo gi thiết, ta có
2
2
2 1 3
3 16 4 4
3
m
m m
.
3; 2; 1;0;1;2;3
m m
. Vy
7
giá tr nguyên ca
m
.
Câu 5. Giải phương trình
cos 1
x
ta được h nghim là
A.
2
k
x
,
k
. B.
x k
,
k
.
C.
2
2
x k
,
k
. D.
2
x k
,
k
.
Li gii
Chn D
Ta có
cos 1
x
2
x k
,
k
.
Câu 6. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
3sin 2 5 0
x m
có nghim?
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
7.
Li gii
Chn B
Phương trình đã cho tương đương với phương trình
2
5
sin 2
3
m
x
Phương trình đã cho nghim khi ch khi:
2
2
2 2 2
5
1;1 2;8
3
2 2 2
m
m
m
m
Vy có 2 giá tr nguyên ca tham s
m
.
Câu 7. nh tng các nghiệm trong đoạn
0;30
của phương trình
tan tan3
x x
.
A.
55 .
B.
171
.
2
C.
45 .
D.
190
.
2
Li gii
Chn C
Điều kin:
cos 0
2
*
cos3 0
6 3
x k
x
k
x
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
-1
Khi đó, phương trình
tan tan 3
x x
3
2
k
x x k x
so sánh với đk (*) ta thấy nghim
của phương trình
2
;
2
x k
k
x k
.
Theo gi thiết
0;30
x nên ta tìm được các nghim là
0; ;2 ;....;9
x
.
Vy, tng các nghiệm trong đoạn
0;30
của phương trình bng
45
.
Câu 8. m
m
để phương trình
3cos 2 2cos 3 1 0
x x m
3 nghim phân bit thuc khong
3
0;
2
?
A.
1
1
3
m
. B.
1
1
3
m
. C.
1
3
1
m
m
. D.
1
3
1
m
m
.
Li gii
Chn B
Phương trình
3cos 2 2cos 3 1 0
x x m
*
Đặt
cos
t x
, ta chú ý rng (quan sát hình v):
Nếu
1
t
thì tn ti 1 giá tr
x
.
Nếu vi mi
1;0
t
thì tn ti 2 giá tr
3
; \
2 2
x
.
Nếu vi mi
0;1
t
thì tn ti 1 giá tr
0;
2
x
.
Phương trình
*
tr thành:
3 2 2 3 1 0
t t m
2
1
3
1 3
2
2
t
m
t
Phương trình
1
có 1 nghim
0;1
t
nên phương trình
*
có 1 nghim
0;
2
x
.
Vậy phương trình
*
3 nghim phân bit thuc khong
3
0;
2
khi và ch khi phương trình
2
phi có 1 nghim
1;0
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Suy ra
1 3 1
1 0 2 1 3 0 1
2 3
m
m m
.
Câu 9. Cho phương trình
2
2sin 1 3 tan 2sin 3 4cos
x x x x
. Gi
T
tp hp các nghim
thuộc đoạn
0;20
của phương trình trên. Tính tng các phn t ca
T
.
A.
570
3
. B.
875
3
. C.
880
3
. D.
1150
3
.
Li gii
Chn B
Điều kin:
,
2
x k k
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
2sin 1 3 tan 2sin 4sin 1
x x x x
.
2sin 1 3 tan 1 0
x x .
1
sin
2
1
tan
3
x
x
2
6
5
2
6
6
x k
x k
x k
5
2
6
6
x k
x k
,
k (tha mãn điều kin).
Trường hp 1: Vi
5
2
6
x k
,
k .
5
0;20 0 2 20
6
x k
5 115
12 12
k
. Mà
k nên
0; 1; 2....; 9
k .
Tng tt c các nghim thuộc đoạn
0;20
ca h nghim
là:
9
1
0
5
2
6
k
S k
295
3
.
Trường hp 2: Vi
6
x k
,
k .
2
0;20 0 20
6
x k
1 119
6 6
k
. Mà
k nên
0;1; 2....;19
k .
Tng tt c các nghim thuộc đoạn
0;20
ca h nghim
2
là:
19
2
0
580
6 3
k
S k .
Vy tng các phn t ca
T
1 2
875
3
S S
.
Câu 10. Tìm
m
để phương trình
3sin 4cos 2
x x m
có nghim?
A.
5 5
2 2
m
. B.
5
2
m
. C.
5
2
m
. D.
5 5
2 2
m
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Phương trình có nghim
2 2
2
3 4 2
m
2
4 25
m
5 5
2 2
m
.
Câu 11. S nghim thuc khong
0;2019
của phương trình
4 4
sin cos 1 2sin
2 2
x x
x
A.
642
. B.
643
. C.
641
. D.
644
.
Li gii
Chn A
Ta có
4 4 2
1
sin cos 1 2sin 1 sin 1 2sin sin sin 4 0
2 2 2
x x
x x x x x
sin 0
sin 4
x
x VN
(do
1 sin 1
x
)
x k k
.
Theo gi thiết, ta có
0;2019
x nên
0;2019 , 0 2019,k k k k
.
0 642,k k
.
Do đó 642 giá tr ca
k
.
Vy phương trình có 642 nghim thuc
0;2019
.
Câu 12. Trên đường tròn lượng giác s điểm biu din tp nghim của phương trình
2sin3 3cos sin
x x x
A.
2
. B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta
2sin3 3 cos sin 2sin3 sin 3cos
x x x x x x
1 3
π
sin3 sin cos sin3 sin
2 2 3
x x x x x
π
π
3 2π
π
3
π π
6
π
π π 6 2
3 π 2π
3
6 2
x x k
x k
x k k
x x k
x k
Vy có
4
điểm biu din tp nghim của phương trình trên đường tròn lượng giác.
Chú ý: H nghim
2π
αx k k
n
n
điểm biu diễn trên đường tròn lượng giác.
Câu 13. Gi
A
tp hp tt c các s nguyên
m
để phương trình
2019 2019
sin cos
x x m
s
nghim thc phân bit. S phn t ca tp hp
A
A. 1. B. 5. C. 0. D. 3.
Li gii
Chn D
Đặt
2019 2019
sin cos
f x x x
.
Ta s chng minh
1 1
f x
x
.
Tht vy, vi mi x
, ta có:
2017 2 2019 2
1 sin 1 1 sin 1 sin sin sin
x x x x x
1
,
2017 2 2019 2
1 cos 1 1 cos 1 cos cos cos
x x x x x
2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Cng
1
2
theo vế, ta được:
2 2 2019 2019 2 2
sin cos sin cos sin cos
x x x x x x
1 1
f x
x
.
sin 1
2
1
2
cos 1
2
x
x k
f x
x
x k
.
sin 1
2
1
2
cos 1
2
x
x k
f x
x
x k
.
Do đó, phương trình
f x m
có vô s nghim thc phân bit
1 1
m
.
1;0;1
A .
Vy s phn t ca
A
3
.
Câu 14. Trong đội văn nghệ nhà trường có 8 hc sinh nam và 6 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
một đôi song ca nam-n?
A.
91
. B.
182
. C.
48
. D.
14
.
Li gii
Chn C
Chn 1 hc sinh n t 6 hc sinh n có 6 cách.
Chn 1 hc sinh nam t 8 hc sinh nam có 8 cách.
Áp dng quy tc nhân
6.8 48
cách chọn đôi song ca thỏa đề.
Câu 15. 20 viên bi nhau. Hi có bao nhiêu cách chia s bi đó thành 2 phần sao cho s bi mi phn
đều là s l?
A. 90. B. 5. C. 180. D. 10.
Li gii
Chn B
Ta có
20 1 19 3 17 5 15 7 13 9 11
.
các viên bi ging nhau nên tt c 5 cách chia 20 viên bi đó thành 2 phần s bi mi
phần đều là s l.
Câu 16. bao nhiêu s t nhiên
4
ch s được viết t các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
sao cho
s đó chia hết cho
15
?
A.
234
. B.
132
. C.
243
. D.
432
.
Li gii
Chn C
Gi s cn tìm
N abcd
. Do
N
chia hết cho 15 nên
N
phi chia hết cho 3 5, vy
d
có 1 cách chn bng 5
a b c d
chia hết cho 3.
Do vai trò các ch s
, ,
a b c
như nhau, mỗi s
a
b
9 ch chọn nên ta xét các trưng hp:
TH1:
a b d
chia hết cho 3, khi đó
3 3;6;9
c c
, suy ra có 3 cách chn
c
.
TH2:
a b d
chia 3 dư 1, khi đó
c
chia 3 dư 2
2;5;8
c , suy ra có 3 cách chn
c
.
TH3:
a b d
chia 3 dư 2, khi đó
c
chia 3 dư 1
1;4;7
c , suy ra có 3 cách chn
c
.
Vy trong mọi trường hợp đều có 3 cách chn
c
nên có tt c:
9.9.3.1 243
s tha mãn.
Câu 17. T hai ch s
1
8
lập đưc bao nhiêu c t nhiên
8
ch s sao cho không có hai ch s
1
đứng cnh nhau?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
54
. B.
110
. C.
55
. D.
108
.
Li gii
Chn C
Để không có hai cha s
1
đứng cnh sau thì s ch s
1
phi nh hơn
5
.
TH1: Không có s
1
: có 1 s gm 8 s 8.
TH2: Có
1
s
1
:
1
8
8
C
s
TH3: Có
2
s
1
:
2
7
21
C
s (Xếp hai s
1
vào
7
ô trống được to t 6 s
8
)
TH4: Có
3
s
1
:
3
6
20
C
s (Xếp ba s
1
vào
6
ô trống được to t 5 s
8
)
TH5: Có
4
s
1
:
4
5
5
C
s (Xếp bn s
1
vào 5 ô trống được to t 4 s
8
)
Vy có
1 8 21 20 5 55
s.
Câu 18. Cho một đa giác đều
10
cnh. bao nhiêu tam giác
3
đỉnh thuộc các đỉnh của đa giác
đã cho.
A.
720
. B.
35
. C.
120
. D.
240
.
Li gii
Chn C
Ta có đa giác đều có
10
cạnh nên đa giác đều có
10
đỉnh.
Mi tam giác là mt t hp chp
3
ca
10
phn t.
Vy có
3
10
120
C tam giác.
Câu 19. Cho đa giác đều
n
đỉnh,
3
n
n
. Tìm
n
, biết rằng đa giác đã cho có
135
đường chéo.
A.
27
. B.
18
. C.
8
. D.
15
.
Li gii
Chn B
S đường chéo trong đa giác
n
đỉnh là:
2
n
C n
Theo gi thiết, ta có:
2
135
n
C n
1
!
135 135
2! 2 ! 2
n n
n
n n
n
18
15
n
n
.
Do
3
n
n
18
n
.
Câu 20. Cho hai đường thẳng
1
d
2
d
song song với nhau. Trên
1
d
10
điểm phân biệt, trên
2
d
có
n
điểm phân biệt
2
n
. Biết rằng có
1725
tam giácđỉnh là ba trong số các điểm thuộc
1
d
2
d
nói trên. Tìm tổng các chữ số của
n
.
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Mỗi tam giác được to thành bng cách ly
2
điểm trên
1
d
,
1
điểm trên
2
d
hoc ly
2
điểm trên
2
d
1
điểm trên
1
d
. S tam giác to thành là
2 1 1 2
10 10
. .
n n
C C C C
.
Theo gi thiết có
2 1 1 2
10 10
. . 1725
n n
C C C C
1
45 10. 1725
2
n n
n
2
23
8 345 0
15
n
n n
n
.
Kết hợp điều kiện ta được
15
n
.
Vy tng các ch s ca
n
6
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 21. Cho đa giác lồi
n
cnh
, 5
n n
. Ly ngu nhiên
4
đỉnh của đa giác, biết rng s cách để
4
đỉnh ly ra to thành mt t giác có tt c các cạnh đều là các đường chéo của đa giác đã cho
450
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
13;16
n . B.
9;12
n . C.
6;8
n . D.
17;20
n .
Li gii
Chn A
S phn t ca không gian mu là
4
n
C
.
Để thành lp mt t giác như yêu cầu ta làm như sau (Giả s
1
i j k
A A A A
là mt t giác các cnh
là các đường chéo của đa giác ban đầu).
+ Chn một đỉnh
1
A
n
cách chn.
+ Do
3 1 2 3
i j k n
, nên ba đỉnh
, ,
i j k
A A A
được chn trong s
5
n
đỉnh ca đa
giác. Suy ra s cách chọn ba đỉnh
, ,
i j k
A A A
3
5
n
C
.
ng vi mi mt t giác như thế, vai trò ca
4
đỉnh như nhau nên số t giác lập được là:
3
5
.
4
n
nC
.
Theo gi thiết ta có:
3
5
.
450
4
n
n C
15
n
.
Câu 22. Trong khai trin nh thc
6
2
n
a
, vi
n
là s t nhiên
0
a
, có tt c
17
s hng. Vy
n
bng
A.
11
. B.
10
. C.
12
. D.
17
.
Li gii
Chn B
Ta có, trong khai trin nh thc
6
2
n
a
6 1
n
hng t
Theo gi thiết,
6 1 17 10
n n
.
Câu 23. Tìm s hng cha
7
x
trong khai trin
13
1
x
x
.
A.
3
13
C
. B.
3 7
13
C x
. C.
4 7
13
C x
. D.
3 7
13
C x
.
Li gii
Chn B
Xét
13
13 13
13 13 2
13 13
0 0
1 1
. . 1
k
k
k k k k
k k
x C x C x
x x
.
H s ca
7
x
trong khai triển tương ứng vi
13 2 7 3
k k
.
Vy s hng cha
7
x
trong khai trin là
3
3 7 3 7
13 13
. 1
C x C x
.
Câu 24. Gi s
2 2 2
0 1 2 2
1 ...
n
n
n
x x a a x a x a x
. Đặt:
0 2 4 2
..
n
s a a a a
, khi đó
s
bng
A.
3 1
2
n
. B.
3
2
n
. C.
3 1
2
n
. D.
2 1
n
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét khai trin
2 2 2
0 1 2 2
1 ...
n
n
n
x x a a x a x a x
.
Vi
1
x
ta có
0 1 2 2
... 1 1
n
a a a a
Vi
1
x
ta có
0 1 2 2
... 3 2
n
n
a a a a
0 2 4 2
1 3
1 2 2 .. 2 1 3
2
n
n
n
a a a a s s
 .
Câu 25. Biết
n
s t nhiên tha
0 1 2
29
n n n
C C C
. Tìm h s ca
7
trong khai trin
2
2 3
n
x x
thành đa thức.
A.
53173
. B.
38053
. C.
53172
. D.
38052
.
Li gii
Chn B
Ta có
0 1 2
29
n n n
C C C
1
1 29
2
n n
n
7
n
.
Vi
7
n
, xét khai trin
7
7
2
2 3 2 3 1
x x x x
7
7
7
0
.2 . . 3 1 .
k
k k k
K
C x x
7
7
7
0 0
.2 . . .3 . 1
k
k m
k k k m m m
k
k m
C x C x
7
7
7
0 0
2 3 1
k
k m
k m k m m k
k
k m
C C x
.
Yêu cu bài toán khi và ch khi
7
0 7
,
m k
m k
m k
.
Ta tìm được
0, 7
m k
;
1, 6
m k
;
2, 5
m k
;
3, 4
m k
là các cp s tha mãn.
Vy h s ca
7
là :
7 5 3 1
7 0 0 0 6 1 1 1 5 2 2 2 4 3 3 3
7 7 7 6 7 5 7 4
. .2 .3 1 . .2 .3 1 . .2 .3 1 . .2 .3 1 38053
C C C C C C C C .
Câu 26. Gi
X
tp hp gm các s
1;2;3;5;6;7;8
. Ly ngu nhiên mt s. Tính xác suất để s được
chn là s chn.
A.
3
7
. B.
4
7
. C.
3
8
. D.
1
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
7.
Gi
A
là biến c “chọn được s chn” thì
3.
A
Xác sut biến c
A
.
Câu 27. Bn Tít mt hp bi gm
2
viên đỏ
8
viên trng. Bn Mít cũng có mt hp bi giống như
ca bn Tít. T hp ca mình, mi bn ly ra ngu nhiên
3
viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít
lấy được s bi đỏ như nhau.
A.
7
15
. B.
12
25
. C.
11
25
. D.
1
120
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
S phn t ca không gian mu là:
3 3
10 10
. 14400
C C .
S phn t ca không gian thun li là:
2 2 2
2 2 1 3
8 2
1
2 8 8
.
. 6336
A
C C CC C
Xác sut biến c
A
là:
11
25
P A
.
Câu 28. Chn ngu nhiên mt s t nhiên nh hơn 300. Gọi A biến c “s được chn không chia hết
cho 3”. Tính xác sut
P A
ca biến c
A
.
A.
99
300
P A . B.
2
3
P A
. C.
124
300
P A . D.
1
3
P A
.
Li gii
Chn B
Gi
X
là tp hp các s t nhiên nh hơn 300 khi đó s phn t ca
X
300
100
3
.
S phn t ca không gian mu
1
300
300
n C
, s kết qa thun li cho biến c
A
1
100
1 2
100 1
3 3
n A C P A P A P A
.
Câu 29. Cho đa giác đều 20 đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh ca mt hình ch nht bng
A.
2
969
. B.
3
323
. C.
4
9
. D.
7
216
.
Li gii
Chn B
Xét phép th: “Chn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đều 20 đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm
O
4
20
4845
n C
.
Gi A là biến cố:” 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh ca mt hình ch nht”
Đa giác 20 đỉnh s 10 đường chéo đi qua m cứ 2 đường chéo qua tâm s 1 hình
ch nht nên s HCN là:
2
10
45.
n A C
45 3
4845 323
P A
Câu 30. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho hình ch nht
OMNP
vi
0;10
M ,
100;10
N ,
100;0
P
Gi S là tp hp tt c các điểm
;
A x y
vi
x
,
y Z
nm bên trong k c trên cnh ca
OMNP
. Ly ngẫu nhiên 1 điểm
;
A x y S
. Tính xác suất để
90
x y
.
A.
86
101
. B.
473
500
. C.
169
200
. D.
845
1111
.
Li gii
Chn A
Tp hp
S
gm
11.101 1111
điểm.
Ta xét
; : 90
S x y x y
vi
0 100
x
0 10
y
Khi
0
y
90
x
91;100
x
10
giá tr ca
x
Khi
1
y
89
x
90;100
x
11
giá tr ca
x
……
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Khi
10
y
90
x
91;100
x
20
giá tr ca
x
Như vậy
có 165 phn t. Vy xác sut cn tìm là :
1111 165 86
1111 101
.
Câu 31. Cho
1;5
v
và điểm
4;2
M
. Biết
M
nh ca
M
qua phép tnh tiến
v
T
. Tìm
M
.
A.
5; 3
M
. B.
3;5
M . C.
3;7
M . D.
4;10
M .
Li gii
Chn A
x x a
y y b
4 1
2 5
x
y
5; 3
M
Câu 32. Cho đường thng
d
phương trình
2 0
x y
. Phép hp thành của phép đối xng tâm
O
và phép tnh tiến theo
3;2
v
biến
d
thành đường thng nào sau đây?
A.
2 2 0.
x y
B.
3 0.
x y
C.
4 0.
x y
D.
3 3 2 0.
x y
Li gii
Chn B
Gi s
d
nh ca
d
qua phép hp thành trên
: 0
d x y c
.
Ly
1;1
M d
.
Gi s
M
nh ca
M
qua phép đối xng tâm
1; 1
O M
.
Gi s
v
T M N
2;1
N .
Ta có
N d
1 1 0
c
3
c
.
Vậy phương trình
: 3 0
d x y
.
Câu 33. Cho hình chóp .
S ABCD
. Gi
I
trung điểm ca
SD
,
J
điểm trên
SC
không trùng trung
điểm
SC
. Giao tuyến ca hai mt phng
ABCD
AIJ
là:
A.
AG
,
G
là giao điểm
IJ
AD
. B.
AF
,
F
là giao điểm
IJ
CD
.
C.
AK
,
K
là giao điểm
IJ
BC
. D.
AH
,
H
là giao điểm
IJ
AB
.
Li gii
Chn B
A
là điểm chung th nht ca
ABCD
AIJ
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
IJ CD ct nhau ti F , còn IJ không ct BC , AD , AB nên F là điểm chung th hai ca
ABCD
AIJ . Vy giao tuyến ca
ABCD
AIJ AF .
Câu 34. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
( )C
có phương trình
2 2
( 1) ( 2) 4x y . Hi phép di
hình được bng cách thc hin liên tiếp phép đối xng qua trc
Oy
phép tnh tiến theo
vectơ (2;3)v
biến
( )C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?
A.
2 2
( 2) ( 6) 4x y . B.
2 2
( 2) ( 3) 4x x .
C.
2 2
( 1) ( 1) 4x y . D.
2 2
4x y .
Li gii
Chn C
Đường tròn
( )C
có tâm
(1; 2)I
và bán kính 2R .
Ð ( ) ( 1; 2)
Oy
I I I
.
( ) (1;1)
v
T I I I I v I
 

.
Đường tròn cn tìm nhn
(1;1)I

làm tâm và bán kính 2R .
Câu 35. Cho tam giác đều tâm O. Hi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay
, 0 2
biến tam
giác trên thành chính nó?
A. Bn. B. Mt. C. Hai. D. Ba.
Li gii
Chn D
3 phép quay tâm O góc
, 0 2
biến tam giác trên thành chính các phép quay
vi góc quay bng:
2
3
,
4
3
, 2
.
Câu 36. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gi A
điểm trên SA
sao cho
1
2
A A A S

. Mt phng
qua A
ct các cnh SB ,
SC , SD lần lượt ti B
, C
, D
. Tính
giá tr ca biu thc
SB SD SC
T
SB SD SC
.
A.
3
2
T
. B.
1
3
T
. C. 2T . D.
1
2
T
.
Li gii
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi O là giao ca AC BD . Ta O là trung điểm của đoạn thng AC , BD .
Các đoạn thng SO , A C
, B D
đồng quy ti I .
Ta có:
'SA I SC I SA C
S S S
SA I SC I SA C
SAC SAC SAC
S S S
S S S
2 2
SA I SC I SA C
SAO SCO SAC
S S S
S S S
. . .
2 2
SA SI SC SI SA SC
SA SO SC SO SA SC
.
2
SI SA SC SA SC
SO SA SC SA SC
2.
SA SC SO
SA SC SI
.
Tương tự:
2.
SB SD SO
SB SD SI
Suy ra:
SB SD SC
SB SD SC
3
2
SA
SA
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
, , , , ,M N P Q R T
lần lượt là trung điểm
AC
, BD ,
BC
,
CD
,
SA
,
SD
. Bốn điểm nào sau đây đồng phng?
A.
, , , .M N R T
B.
, , , .P Q R T
C.
, , , .M P R T
D.
, , , .M Q T R
Li gii
Chn D
Ta có RT là đường trung bình ca tam giác SAD nên
//RT AD
.
MQ
là đường trung bình ca tam giác ACD nên
//MQ AD
.
Suy ra
//RT MQ
. Do đó
, , ,M Q R T
đồng phng.
Câu 38. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
3; 1
A
. Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A nh
của điểm B qua phép tnh tiến theo véctơ
2; 1u
.
A.
1;0B . B.
5; 2B . C.
1; 2B . D.
1;0B .
Li gii
Chọn A
Ta có
u
T B A
BA u
3 2
1 1
x
y
1
0
x
y
1;0B .
Câu 39. Cho hình thang ABCD, vi
1
2
CD AB

. Gi I là giao điểm của hai đưng chéo AC BD
. Xét phép v t tâm I t s k biến AB

thành
CD
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. 2k . B.
1
2
k
. C.
1
2
k
. D. 2k .
Li gii
Chn B
T gi thiết, suy ra
,
,
I k
I k
V A C
IC kIA
V B D
ID k IB
.
Suy ra
ID IC k IB IA CD k AB
 
. Kết hp gi thiết suy ra
1
2
k
.
Câu 40. Cho hình chóp .S ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gi d giao tuyến ca hai mt
phng
SAD
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song vi DC . B. d qua S và song song vi AB .
C. d qua S và song song vi BD . D. d qua S và song song vi BC .
Li gii
Chn C
Ta có
//
//
AD SAD
BC SAC
d BC
d SAD SAC
AD BC
(Theo h qu của định2: Giao tuyến ca ba mt phng).
Câu 41. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
. Cho đường thng
: 2 1 0x y
điểm
1;0 .I
Phép v t tâm I t s
k
biến đường thng thành
có phương trình là
A.
2 1 0.x y
B.
2 1 0.x y
C.
2 3 0.x y
D.
2 3 0.x y
Li gii
Chn A
Nhn thy, tâm v t I thuộc đường thng nên phép v t tâm I t s k biến đường thng
thành chính nó. Vy
có phương trình là:
2 1 0.x y
Câu 42. Trong mt phng
Oxy
cho điểm
2;4
M . Phép v t tâm O t s 2k biến điểm M thành
điểm nào trong các điểm sau?
A.
4;8 . B.
3;4 . C.
4; 8 . D.
4; 8 .
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn D
, 2
2 2 2;4 4; 8 4; 8
O
M V M OM OM M

.
Câu 43. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Nếu ba điểm phân bit
, ,
M N P
cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
C. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
D. Hai mt phng phân bit có mt điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
Li gii
Chn C
Hai mt phng một điểm chung thì chúng th trùng nhau. Khi đó, chúng số đường
thng chung
B sai.
Câu 44. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
:
d
3 2 0
x y
. Viết phương trình đường thng
d
nh ca
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
.
A.
:3 6 0
d x y
. B.
: 3 2 0
d x y
. C.
: 3 2 0
d x y
. D.
: 3 2 0
d x y
.
Li gii
Chn D
Qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
đường thng
d
biến thành đường thng
d
vuông góc
vi
d
.
Phương trình đường thng
d
có dng:
3 0
x y m
.
Ly
0;2
A d
. Qua phép quay tâm
O
góc quay
o
90
, điểm
0;2
A biến thành điểm
2;0
B d
. Khi đó
2
m
.
Vậy phương trình đường
d
3 2 0
x y
.
Câu 45. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
Bx
,
Cy
,
Dz
các đường thng song song vi nhau lần lượt
đi qua
B
,
C
,
D
nm v mt phía ca mt phng
ABCD
đồng thi không nm trong mt
phng
ABCD
. Mt mt phng đi qua
A
ct
Bx
,
Cy
,
Dz
lần lưt ti
B
,
C
,
D
vi
2
BB
,
4
DD
. Khi đó độ dài
CC
bng bao nhiêu?
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi
O
tâm ca hình bình hành
.
ABCD
Dựng đường thng qua
O
song song
BB
ct
B D
ti
O
.
Theo cách dưng trên, ta có
OO
là đường trung bình ca hình thang
BB D D
3
2
BB DD
OO
.
Ngoài ra ta có
OO
là đường trung bình ca tam giác
ACC
2 6
CC OO
.
Câu 46. Cho t giác li
ABCD
điểm S không thuc mp
ABCD
. Có nhiu nht bao nhiêu mt phng
xác định bởi các điểm
, , , ,
A B C D S
?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Li gii
Chn C
2
4
1 7
C
mt phng.
Câu 47. Trong mt phng vi h trc tọa độ
Ox
y
. Cho phép tnh tiến theo
2; 1
v
, phép tnh tiến
theo
v
biến parabol
2
:
P y x
thành parabol
P
. Khi đó phương trình ca
P
là?
A.
2
4 3
y x x
. B.
2
4 5
y x x
. C.
2
4 5
y x x
. D.
2
4 5
y x x
.
Li gii
Chn A
Theo định nghĩa ta có biểu thc tọa độ ca phép tnh tiến là:
2
1
x x a x
y y b y
2
1
x x
y y
.
Thay vào phương trình đường thng
P
ta có:
2
2
' 1 2
y x y x
2
' 4 3
y x x
.
Vy: phép tnh tiến theo
v
biến parabol
2
:
P y x
thành parabol
2
: 4 3
P y x x
.
Câu 48. Cho t din
ABCD
,
G
trng tâm
ABD
M
điểm trên cnh
BC
sao cho 2
BM MC
.
Đường thng
MG
song song vi mt phng
A.
ACD
. B.
ABC
. C.
ABD
. D.
( )
BCD
.
Li gii
D'
C'
B'
O'
O
z
y
x
D
C
B
A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn A
Gi
P
là trung điểm
AD
Ta có:
3
//CP MG//
2
BM BG
MG ACD
BC BP
.
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
.
M
là trung điểm ca
OC
, Mt
phng
qua
M
song song vi
SA
BD
. Thiết din ca hình chóp vi mt phng
là:
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình ngũ giác.
Li gii
Chn A
Ta có:
// , ,
//
M ABCD
ABCD EF BD M EF E BC F CD
BD ABCD
.
Li có:
//
//
M SAC
SAC MN SA N SC
SA SAC
.
Vy thiết din cn tìm là tam giác
NEF
.
Câu 50. Cho t din
ABCD
có các cnh cùng bng
,
a
M
là điểm thuc cnh
AC
sao cho
2 ,
MC MA
N
là trung điểm ca
,
AD
E
là điểm nm trong tam giác
BCD
sao cho
// .
MNE AB
Gi
S
din tích thiết din ca hình t din khi ct bi mt phng
.
MNE
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2
5 51
72
a
S . B.
2
5 51
144
a
S . C.
2
7 3
48
a
S . D.
2
7 6
72
a
S .
Li gii
Chn B
P
N
D
C
B
A
G
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Do mt phng
//
MNE AB
nên
// ,
ABD MNE NP AB P PD
// .
ABC MNE MQ AB Q BC
Thiết din cn tìm là hình thang cân
.
MNPQ
Gi
H
là chân đường cao k t
.
M
Ta có
1
;
3 2 2 2 3 12
a a a a a
MQ NP NH
Do đó
2 2
.
MH MN NH
Trong tam giác
MCD
2
2 2 2
7 7
2 . .cos60 .
9 3
a a
MD MC CD MC CD MD
Do
MN
là trung tuyến ca tam giác
AMD
nên
2 2 2 2
2
13 13
.
2 4 36 6
AM MD AD a a
MN MN
Suy ra
51
.
12
MH
Vy din tích cn tìm là:
2
1 51 5 51
. .
2 2 3 12 144
a a a a
S
Q
P
N
B
D
C
A
M
E
H
N
Q
M
P
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 23 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
2cos 3
sin
x
y
x
A.
2
x k
. B.
x k
. C.
2
k
x
. D.
2
x k
.
Câu 2. Hàm s:
3 2cos
y x
tăng trên khoảng:
A.
;
6 2
. B.
3
;
2 2
. C.
7
;2
6
. D.
;
6 2
.
Câu 3. Tìm chu kì ca hàm s
2cos 3sin 4
y x x
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D. Không có chu k.
Câu 4. xác định ca hàm s
2cos 3
1 cos cos 2
x
y
x
A. |
4 2
k k
. B. \ |
4
k k
.
C.
3
|
4 2
k k
. D. \ |
4 2
k k
.
Câu 5. Phương trình
tan tan
2
x
x
có h nghim là
A.
2x k k
. B.
x k k
.
C.
2x k k
. D.
2x k k
.
Câu 6. Nghim của phương trình
2 2
sin cos 0
x x
A.
.
4
x k
B.
.
4 2
x k
C.
3
2 .
4
x k
D.
2 .
4
x k
Câu 7. Phương trình
sin 2 0
x m
vô nghim khi
m
A.
1
1
m
m
. B.
1
m
. C.
1 1
m
. D.
1
m
.
Câu 8. Tìm tp nghim của phương trình
3
4sin 3sin cos
x x x
A. , 2 |
8 4
k k k
. B. |
8 2
k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C. , |
8 2 4
k k k
. D. |
4
k k
.
Câu 9. Cho phương trình
2cos 1 cos 0
x x m
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình có nghim thuc khong
3
;
2 2
.
A.
1 1
m
. B.
1 0
m
. C.
1 0
m
. D.
1 0
m
.
Câu 10. Phương trình
2
sin 4sin 5 0
x x
có tp nghim là :
A.
1;5
. B. ,
2
k k
.
C. ,
2
k k
. D. 2 ,
2
k k
.
Câu 11. S nghim của phương trình
cos2 3sin2 2cos 0
x x x
trong khong
0;
A.
0
. B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 12. Tng tt c các nghim của phương trình
2
sin2 2sin 5sin cos 2
0
2cos 3
x x x x
x
trên đoạn
0;50
bng
A.
3625
3
. B.
3625
6
. C.
580 .
D.
304
.
Câu 13. Tìm các giá tr ca m để phương trình
sin2 4 cos sin
x x x m
có nghim.
A.
1 4 2 0
m
. B.
0 1 4 2
m
.
C.
1 4 2 1 4 2
m
. D.
1 4 2
m
.
Câu 14. Lp hc 17 hc sinh nam,18 hc sinh n.Hi bao nhiêu cách chn 2 hc sinh đi
trc nht biết rng 2 hc sinh chọn được có nam ln n?
A. 35. B. 306. C. 595. D. 120.
Câu 15. T các s 1, 3, 4, 5, 7, 9 lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau ?
A. 720. B. 96. C. 24. D. 120.
Câu 16. Cho 7 ch s 0; 2;3; 4;6;7;9. bao nhiêu s t nhiên chia hết cho 5 gm 3 ch s đôi
một khác nhau được ly t các ch s trên?
A. 20. B. 30. C. 60. D. 120.
Câu 17. T các s 1,2,3,4,5.Có bao nhiêu s gm 5 ch s khác nhau được tạo thành.Trong đó
hai ch s 1 và 2 không đứng cnh nhau.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. 120. B. 48. C. 72. D. 60.
Câu 18. S các t hp chp
k
ca mt tp hp có
n
phn t
1
k n
là :
A.
!
!
k
n
n
C
n k
. B.
!
k
k
n
n
A
C
k
. C.
!
k
k
n
n
A
C
n k
. D.
! !
!
k
n
k n k
C
n
.
Câu 19. 12 hc sinh gm 5 nam 7 n. Hi bao nhiêu cách chn t 12 học sinh đó ra 3
hc sinh gm 2 nam và 1 n?
A. 70. B. 105. C. 220. D. 10.
Câu 20. bao nhiêu s t nhiên 5 ch s, sao cho mi s đó, chữ s đứng sau ln hơn số
đứng trướC.
A.
5
9
A
. B.
5
9
C
. C.
5
10
C
. D.
5
10
A
.
Câu 21. bao nhiêu s t nhiên tám ch s trong đó ba ch s 0, không hai ch s 0
nào đứng cnh nhau và các ch s khác ch xut hin nhiu nht mt ln.
A. 151200. B. 846000. C. 786240. D. 907200.
Câu 22. Trong khai trin
n
a b
, s hng tng quát ca khai trin?
A.
1 1 1
k n n k
n
C a b
. B.
k n k k
n
C a b
. C.
1 1 1
k n k k
n
C a b
. D.
k n k n k
n
C a b
.
Câu 23. Tìm h s ca s hng cha
4
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
10
2
2
x
x
, vi
0
x
A. 85. B. 180. C. 95. D. 108.
Câu 24. Gi s có khai trin
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
. Tìm
5
a
biết
0 1 2
71.
a a a
A.
672
. B.
672
. C.
627
. D.
627
.
Câu 25. Gi s
11
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 ... ...
x x x x a a x a x a x a x
vi
0
a
,
1
a
,
2
a
, …,
110
a
là các h s. Giá tr ca tng
0 1 2 3 10 11
11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0
...
T C a C a C a C a C a C a
bng
A.
11
T
. B.
11
T
. C.
0
T
. D.
1
T
.
Câu 26. Mt hp cha
3
qu cu trng
4
qu cu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi hai qu.
Xác sut sao cho hai qu ly ra khác màu là
A.
3
7
B.
4
7
C.
2
7
D.
5
7
Câu 27. Cho phương trình
2 2
ax 0
x b
(1). Bn Thu chn ngu nhiên mt giá tr cho
a
t tp
hp các giá tr
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Bn Cúc chn ngu nhiên mt giá tr cho
b
t tp hp
các giá tr
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Nếu hai bn chọn được
a b
để phương trình (1)
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
nghim kép thì c hai bn s được thưởng. Tính xác sut
P
để Thu Cúc cùng được
thưởng trong trò chơi này ?
A.
4
81
P
B.
8
81
P
C.
2
9
P
D.
4
9
P
Câu 28. Trong mt bài thi trc nghim khách quan
10
câu. Mi câu
5
phương án trả li,
trong đó chỉ một phương án trả lời đúng. Một hc sinh không hc bài nên làm bài
bng cách vi mỗi câu đều chn ngu nhiên một phương án trả li. Tính xác sut
P
để
học sinh đó trả li đúng được
5
câu.
A.
5 5
5
10
0,25 0,75
P C
B.
5 5
5
10
0,25 0,75
P A
C.
5 5
0,25 0,75 .120
P D.
5 5
0,25 0,75 .0,5
P
Câu 29. Mt hộp đựng tm th được đánh số t đến . Chn ngu nhiên tm th. Gi
là xác suất để tng s ghi trên tm th y là mt s chẵn. Khi đó bng:
A.
131
231
B.
116
231
C.
1
2
D.
113
231
Câu 30. Gi tp hp tt c các s t nhiên ch s phân bit. Chn ngu nhiên mt s
t . Xác sut chọn được s lớn hơn
2019
A.
31
36
. B.
8
9
. C.
61
68
. D.
575
648
.
Câu 31. Trong mt phng
Oxy
, nh ca
(3;4)
M
qua phép tnh tiến theo vecto
7;2
v
điểm
M
. Tọa độ
M
A.
( 4;6)
M
B.
(4; 6)
M
C.
(10;2)
M
D.
( 10; 2)
M
Câu 32. Trong mt phng
Oxy
, phép tnh tiến theo vecto
1 1
;
2 2
v
biến đường thng
:6 4 5 0
d x y
thành đường thng
d
có phương trình là:
A.
:3 2 3 0
d x y
B.
:3 2 3 0
d x y
C.
: 6 4 3 0
d x y
D.
: 6 4 3 0
d x y
Câu 33. Thôn Đài nằm v trí
1;3
A
, thôn Trang nm v trí
5; 1
B
cách nhau mt con
sông như hình v. Hai b sông hai đường thng
1; 2
y y
. Người ta mun xây mt
chiếc cu
MN
bc qua sông (cu vuông góc với sông) làm hai đoạn đường thng t
A
đến
M
và t
B
đến
N
. Để
AM BN
ngn nhất, người ta cần đặt hai đầu cu v trí
có tọa đ
;1 , ;2
N a M a
. Chn khẳng định đúng ?
1
6
P
6
P
S
4
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
7
3
a
B.
7
3
a
C.
7
3
a
D.
3;4a
Câu 34. Trong mt phng
Oxy
, hãy chọn điểm M trong các điểm sau để phép quay tâm O , góc
-90
0
biến M thành
(0; 6)M
A.
6;0M
B.
0;6M
C.
6;0M
D.
0; 6M
Câu 35. Trong mt phng
Oxy
, phép quay tâm O , góc
2
biến đường tròn
2 2
: 6 6 7 0C x y x y
thành đường tròn
C
. Khi đó, phương trình đường tròn
C
là:
A.
2 2
3 3 25x y B.
2 2
3 3 25x y
C.
2 2
3 3 25x y D.
2
2
3 25x y
Câu 36. Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau là phép di hình:
A. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
3
x x
y y
B. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
1
1
x x
y y
C. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
2
1
x x
y y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
D. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
sin
cos
x x
y y
Câu 37. Cho hình vuông ABCD tâm O . Lấy điểm O
đối xng vi O qua đường thng BC .
Gi F phép di hình được bng cách thc hin liên tiếp phép tình tiến theo veto
AB

và phép quay tâm O
, góc
90
. nh ca tam giác OAB qua phép di hình F
A. Tam giác BOO
B. Tam giác COO
C. Tam giác OBC D. Tam giác O CB
Câu 38. Cho điểm O s
0; 1k k
và 2 điểm
,M M
. Hãy chn khẳng định đúng ?
A. Nếu
OM kOM

thì phép v t tâm O t s k biến M
thành M .
B. Nếu
OM kOM

thì phép v t tâm O t s k biến M thành M
.
C. Nếu phép v t tâm O t s k biến M thành M
thì ba đim
, ,O M M
không thng hàng.
D. Nếu phép v t tâm O t s k biến M thành M
thì OM kOM
Câu 39. Trong mt phng
Oxy
, nh ca
(5; 6)M
qua phép đồng dạng được bng cách thc
liên tiếp phép v t tâm
( 2;0)I
, t s
1
3k
và phép v t m
( 2;0)I
, t s
2
4
3
k
điểm M
có tọa độ là:
A.
( 26;24)M
B.
( 30;24)M
C.
(30;24)M
D.
(30; 24)M
Câu 40. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác ABC biết
3;1 , 5;3B C
. Đỉnh A di động trên
đường tròn
2 2
: 4 2 4 0C x y x y
. Gi G trng tâm tam giác ABC . Khi dó, G
luôn thuộc đường nào sau đây
A. Đường tròn
2
2
5 1x y B. Đường tròn
2
2
5 1x y
C. Đường thng
2 5 0x y
D. Đường thng
2 5 0x y
Câu 41. Cho biết mnh đề nào sau đây là sai?
A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nht mt mt phng.
B. Qua một đường thng và một điểm không thuộc nó xác định duy nht mt mt phng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nht mt mt phng.
D. Qua hai đường thng cắt nhau xác định duy nht mt mt phng.
Câu 42. Cho hình lập phương .
ABCD A B C D
,
AC
ct
D
B
ti
O
A C
ct
B D
ti
O
. Khi
đó giao tuyến ca hai mt phng
( )
ACC A
( )
AB D
là đường thẳng nào sau đây?
A.
A C
. B.
OO
. C.
'
AO
. D.
A O
.
Câu 43. Cho hình chóp .
S ABC
. Các đim
, ,
M N P
tương ng trên
, ,
SA SB SC
sao cho
,
MN NP
PM
ct mt phng
( )
ABC
tương ng tại các điểm
, ,
D E F
. Khi đó có thể kết lun gì
v ba đim
, ,
D E F
A.
, ,
D E F
thng hàng. B.
, ,
D E F
tạo thành ba đỉnh ca mt tam giáC.
C.
D
là trung điểm ca
EF
. D.
, ,
D E F
không cùng thuc mt mt phng.
Câu 44. Cho t din
ABCD
,
M N
hai điểm phân bit trên cnh
AB
. Khi đó ta th kết
luận được gì v hai đường thng
CM
DN
?
A. Song song. B. Ct nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Câu 45. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình thang
//
AB CD
. Gi
d
là giao tuyến ca
SAB
SCD
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
//
d AB
. B.
d
ct
AB
C.
//
d AD
D.
//
d BC
Câu 46. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gi
G
là trng tâm tam giác
SAB
,
E
trung điểm
CB
,
I
giao điểm ca
AE
BD
. Khi đó
IG
s song song với đường
thẳng nào dưới đây?
A.
SA
. B.
SB
. C.
SC
. D.
D.
S
Câu 47. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
M
điểm thuc cnh
SC
sao
cho 2
SM MC
,
N
giao điểm của đường thng
SD
ABM
,
I
giao điểm ca
AN
BM
. Khi đó, giá trị biu thc
IN IM
IA IB
bng
A.
1
3
B.
2
3
C.
4
3
. D.
8
3
Câu 48. Cho tam giác
SAB
hình bình hành
ABCD
không cùng nm trong mt mt phng.
Gi
G
trng tâm tam giác
SAB
,
N
một điểm thuộc đoạn thng
AC
sao cho
3
AC AN
. Khi đó
GN
s song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
SAC
B.
SBC
C.
ABCD
D.
SCD
.
Câu 49. Cho lăng trụ .
ABC A B C
. Gi
M
trung đim cnh
BC
. Mt phng
( )
P
đi qua
M
đồng thi song song vi
BC
CA
. Thiết din do mt phng
( )
P
cắt lăng trụ đa
giác có s cnh bng bao nhiêu ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy hình bình hành vi
2
AB a
,
AD a
. Tam giác
SAB
vuông cân ti
A
. Gi
M
một điểm thuc cnh
AD
vi
, 0
AM x x a
.
mt phng qua
M
song song vi
SAB
.
ct hình chóp .
S ABCD
theo thiết din
có din tích là
A.
2 2
2
a x
B.
2 2
2
a x
. C.
2 2
a x
D.
2 2
2
a x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 23 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
2cos 3
sin
x
y
x
A.
2
x k
. B.
x k
. C.
2
k
x
. D.
2
x k
.
Li gii
Chn B
Đkxđ của hàm s đã cho là:
sin 0
x
x k
Câu 2. Hàm s:
3 2cos
y x
tăng trên khoảng:
A.
;
6 2
. B.
3
;
2 2
. C.
7
;2
6
. D.
;
6 2
.
Lời giải
Chn C
hàm s
cos
y x
đồng biến trên mi khong
2 ; 2
k k
, k
nên hàm s
3 2cos
y x
cũng đồng biến trên mi khong
2 ; 2
k k
, k
7
;2 ;2
6
(vi
1
k
) nên hàm s đồng biến trên khong
7
;2
6
Câu 3. Tìm chu kì ca hàm s
2cos 3sin 4
y x x
.
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D. Không có chu k.
Li gii
Chn C
cos
y x
có chu
2
sin 4
y x
có chu
2
4 2
2cos 3sin 4
y x x
có chu
2
Câu 4. xác định ca hàm s
2cos 3
1 cos cos 2
x
y
x
A. |
4 2
k k
. B. \ |
4
k k
.
C.
3
|
4 2
k k
. D. \ |
4 2
k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn D
1 cos cos2 0,x x
. Do đó hàm số xác định khi
1 cos cos2 0
x
Xét phương trình:
1 cos cos2 0
x
Pt tương đương:
cos cos2 1 cos2 2 , cos2 2 ,x x m m Z x m m
Do
1 cos2 1
x
nên
1 1
1 2 1 0
2 2
m m m
(do m
)
Khi đó
cos2 0 2 , ,
2 4 2
x x k k Z x k k Z
Vy, tp nghim của phương trình là |
4 2
k k
Tập xác định ca hàm s \ |
4 2
k k Z
Câu 5. Phương trình
tan tan
2
x
x
có h nghim là
A.
2x k k
. B.
x k k
.
C.
2x k k
. D.
2x k k
.
Li gii
Chn A
Điều kin
2
2 2
x
k x k k
.
Ta có
tan tan 2
2 2
x x
x x k x k k
Câu 6. Nghim của phương trình
2 2
sin cos 0
x x
A.
.
4
x k
B.
.
4 2
x k
C.
3
2 .
4
x k
D.
2 .
4
x k
Li gii
Chn B
2 2
cos sin 0 cos2 0 2 , .
2 4 2
x x x x k x k k
Câu 7. Phương trình
sin 2 0
x m
vô nghim khi
m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
1
1
m
m
. B.
1
m
. C.
1 1
m
. D.
1
m
.
Li gii
Chn A
Vi mi x
, ta luôn có
1 sin 2 1
x
Do đó, phương trình
sin 2
x m
có nghim khi và ch khi
1
1
m
m
.
Câu 8. Tìm tp nghim của phương trình
3
4sin 3sin cos
x x x
A. , 2 |
8 4
k k k
. B. |
8 2
k k
.
C. , |
8 2 4
k k k
. D. |
4
k k
.
Li gii
Chn C
Phương trình tương đương:
sin3 cos 0 sin3 cos
x x x x
3 2
8 2
2
sin3 sin , ,
2
3 2
2 4
x k
x x k
x x k k
x x k x k
Tp nghim của phương trình là: , |
8 2 4
k k k
Câu 9. Cho phương trình
2cos 1 cos 0
x x m
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình có nghim thuc khong
3
;
2 2
.
A.
1 1
m
. B.
1 0
m
. C.
1 0
m
. D.
1 0
m
.
Li gii
Chn C
Li gii. Phương trình:
1
cos
2cos 1 cos 0 .
2
cos
x
x x m
x m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Nhn thấy phương trình
1
cos
2
x
không có nghim trên khong
3
;
2 2
(Hình v).
Do đó yêu cầu bài toán
cos
x m
có nghim thuc khong
3
; 1 0
2 2
m
.
Câu 10. Phương trình
2
sin 4sin 5 0
x x
có tp nghim là :
A.
1;5
. B. ,
2
k k
.
C. ,
2
k k
. D. 2 ,
2
k k
.
Li gii
Chn D
Phương trình
2
sin 4sin 5 0
x x
sinx 1
sinx 5(PTVN)
sin 1 2
2
x x k
Câu 11. S nghim của phương trình
cos2 3sin2 2cos 0
x x x
trong khong
0;
A.
0
. B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn D
Phương trình
cos2 3sin2 2cos 0
x x x
cos2 3sin2 2cos 0
x x x
cos2 3sin 2 2cos cos(2 ) cos
3
x x x x x
2
3
2
9 3
x k
k
x
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Trong
0;
có 3 nghim là
7
; ;
3 9 9
.
Câu 12. Tng tt c các nghim của phương trình
2
sin2 2sin 5sin cos 2
0
2cos 3
x x x x
x
trên đoạn
0;50
bng
A.
3625
3
. B.
3625
6
. C.
580 .
D.
304
.
Li gii
Chn B
Phương trình
2
sin2 2sin 5sin cos 2
0
2cos 3
x x x x
x
.ĐK
3
cos
2
x
2
sin 2 2sin 5sin cos 2 0
x x x x
cos (2sinx 1) (sinx 2)(2sin 1) 0
x x
2sinx -1=0
2
1
6
sin
52
2
6
x k
x
x k
Đối chiếu điều kin ta chn nghim
2
6
x k
.Các nghim của phương trình trên
0;50
là:
; 2 ;.....; 48
6 6 6
.Nên tng ca chúng là:
3625
.
6
Câu 13. Tìm các giá tr ca m để phương trình
sin2 4 cos sin
x x x m
có nghim.
A.
1 4 2 0
m
. B.
0 1 4 2
m
.
C.
1 4 2 1 4 2
m
. D.
1 4 2
m
.
Li gii
Chn C
Phương trình
sin2 4 cos sin
x x x m
2
1 (cos sin ) 4 cos sin
x x x x m
Đặt
cos sinx 2 cos(x ); 2 2
4
t x t
.
Bài toán tr thành tìm m để phương trình
2
4 1 0
t t m
có nghim trên
2; 2
Giải được:
1 4 2 1 4 2
m
.
Câu 14. Lp hc 17 hc sinh nam,18 hc sinh n.Hi bao nhiêu cách chn 2 hc sinh đi
trc nht biết rng 2 hc sinh chọn được có nam ln n?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. 35. B. 306. C. 595. D. 120.
Li gii
ChnB
Dùng quy tc nhân có 17.18=306 cách chn
Câu 15. T các s 1, 3, 4, 5, 7, 9 lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau ?
A. 720. B. 96. C. 24. D. 120.
Li gii
Chn A
Mi s được thành lp là mt chnh hp chp 5 ca 6 phn t nên s các s được to thành là:
5
6
720
A s.
Câu 16. Cho 7 ch s 0; 2;3; 4;6;7;9. bao nhiêu s t nhiên chia hết cho 5 gm 3 ch s đôi
mt khác nhau được ly t các ch s trên?
A. 20. B. 30. C. 60. D. 120.
Li gii
Chn B
Gi s cn tìm có dng:
abc
Theo đề: c1 cách chn,a có 6 cách chn,b có 5 cách chn.
Theo quy tc nhân có 30 s được to thành.
Câu 17. T các s 1,2,3,4,5.Có bao nhiêu s gm 5 ch s khác nhau được tạo thành.Trong đó
hai ch s 1 và 2 không đứng cnh nhau.
A. 120. B. 48. C. 72. D. 60.
Li gii
Chn C
S các s có 5 ch s khác nhau là 5!=120 s.
S các s có 5 ch s khác nhau mà 1 và 2 đứng cnh nhau là 4!2!=48 s.
Vy S các s5 ch s khác nhau mà 1 và 2 không đứng cnh nhau là:120-48=72.
Câu 18. S các t hp chp
k
ca mt tp hp có
n
phn t
1
k n
là :
A.
!
!
k
n
n
C
n k
. B.
!
k
k
n
n
A
C
k
. C.
!
k
k
n
n
A
C
n k
. D.
! !
!
k
n
k n k
C
n
.
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
!
!
k
n
n
A
n k
;
!
! !
k
n
n
C
k n k
nên
!
k
k
n
n
A
C
k
.
Câu 19. 12 hc sinh gm 5 nam 7 n. Hi bao nhiêu cách chn t 12 học sinh đó ra 3
hc sinh gm 2 nam và 1 n?
A. 70. B. 105. C. 220. D. 10.
Li gii
Chn A
S cách chn t 12 học sinh đó ra 3 học sinh gm 2 nam và 1 n là:
2 1
5 7
. 70
C C
cách.
Câu 20. bao nhiêu s t nhiên 5 ch s, sao cho mi s đó, chữ s đứng sau ln hơn số
đứng trướC.
A.
5
9
A
. B.
5
9
C
. C.
5
10
C
. D.
5
10
A
.
Li gii
Chn B
Do trong mi s, ch s sau lớn hơn chữ s trước nên trong đó không tồn ti ch s 0
Ta chn ngu nhiên 5 s phân bit trong các s
1;2;3;...;9
, các s được chọn được sp
xếp t đến ln mt cách duy nht.
S t nhiên có 5 ch s, sao cho mi s đó, chữ s đứng sau lớn hơn số đứng trước là:
5
9
C
Câu 21. bao nhiêu s t nhiên tám ch s trong đó ba ch s 0, không hai ch s 0
nào đứng cnh nhau và các ch s khác ch xut hin nhiu nht mt ln.
A. 151200. B. 846000. C. 786240. D. 907200.
Li gii
Chn B
Gi s có 8 ch s tha mãn đề bài là
1 2 8
...
a a a
+ Chn v trí ca 3 ch s 0 trong 7 v trí a
2
đến a
8
: gia 2 ch s 0 luôn có ít nht 1 ch s
khác 0, nên ta chn 3 v trí trong 5 v trí để điền các s 0, sau đó thêm vào giữa 2 s 0 gn nhau
1 v trí na S cách chn là
3
5
10
C
.
+ Chn các s còn li: Ta chn b 5 ch s (có th t) trong 9 ch s t 1 đến 9,
5
9
15120
A cách chn
Vy s các s cn tìm là 10.15120 = 151200 (s)
Câu 22. Trong khai trin
n
a b
, s hng tng quát ca khai trin?
A.
1 1 1
k n n k
n
C a b
. B.
k n k k
n
C a b
. C.
1 1 1
k n k k
n
C a b
. D.
k n k n k
n
C a b
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn B
Ta có
0
n
n
k n k k
n
k
a b C a b
.
Vy s hng tng quát trong khai trin là
k n k k
n
C a b
.
Câu 23. Tìm h s ca s hng cha
4
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
10
2
2
x
x
, vi
0
x
A. 85. B. 180. C. 95. D. 108.
Li gii
Chn B
Áp dng Công thc khai trin nh thc Newton:
0
.
n
n
i i n i
n
i
x y C x y
10
10 10
10 10 3
10 10
2 2
0 0
2 1
2 2
k
k k
k k k k
k k
x C x C x
x x
S hng cha
4
ng vi s k tha mãn
10 3 4 2
k k
H s ca s hng cha
4
trong khai trin là:
2 2
10
2 180
C .
Câu 24. Gi s có khai trin
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x
. Tìm
5
a
biết
0 1 2
71.
a a a
A.
672
. B.
672
. C.
627
. D.
627
.
Li gii
Chn A
Ta có
0
1 2 2
n
n k
k
n
k
x C x
. Vy
0
1
a
;
1
1
2
n
a C
;
2
2
4
n
a C
.
Theo bài ra
0 1 2
71
a a a
nên ta có:
1 2
1 2 4 71
n n
C C
! !
1 2 4 71
1! 1 ! 2! 2 !
n n
n n
1 2 2 1 71
n n n
2
2 4 70 0
n n
2
2 35 0
n n
7
n
(tha mãn) hoc
5
n
(loi).
T đó ta có
5
5
5 7
2 672
a C .
Câu 25. Gi s
11
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 ... ...
x x x x a a x a x a x a x
vi
0
a
,
1
a
,
2
a
, …,
110
a
là các h s. Giá tr ca tng
0 1 2 3 10 11
11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0
...
T C a C a C a C a C a C a
bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
11
T
. B.
11
T
. C.
0
T
. D.
1
T
.
Li gii
Chn A
Ta có:
11 11
11
2 3 10 11
1 ... 1 1A x x x x x A x
11 110 11
11
11 11
0 0 0
.
m
k
k i m
i
k i m
P Q
C x a x C x

.
H s ca
11
x
trong
P
0 1 2 3 10 11
11 11 11 10 11 9 11 8 11 1 11 0
...
C a C a C a C a C a C a T
H s ca
11
x
trong
Q
1
11
C
Vy
1
11
11
T C
.
Câu 26. Mt hp cha
3
qu cu trng
4
qu cu xanh, ly ngẫu nhiên đồng thi hai qu.
Xác sut sao cho hai qu ly ra khác màu là
A.
3
7
B.
4
7
C.
2
7
D.
5
7
Li gii
Chn B
Số cách lấy ra
2
quả cầu bất kỳ từ
7
quả cầu trong hộp là:
2
7
21
C
.
Số cách lấy ra
2
quả cầu khác màu là:
3.4 12
.
Xác sut sao cho hai qu ly ra khác màu là:
12 4
21 7
P
.
Câu 27. Cho phương trình
2 2
ax 0
x b
(1). Bn Thu chn ngu nhiên mt giá tr cho
a
t tp
hp các giá tr
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Bn Cúc chn ngu nhiên mt giá tr cho
b
t tp hp
các giá tr
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Nếu hai bn chọn được
a b
để phương trình (1)
nghim kép thì c hai bn s được thưởng. Tính xác sut
P
để Thu Cúc cùng được
thưởng trong trò chơi này ?
A.
4
81
P
B.
8
81
P
C.
2
9
P
D.
4
9
P
Li gii
Chn A
S phn t ca không gian mu là:
9.9 81
.
Phương trình (1) có nghim kép
2 2
4 0
a b
2
a b
( Do
a b
nguyên dương).
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Các cp
;
a b
tha mãn
2
a b
là:
8;4
,
6;3
,
4;2
,
2;1
.
Xác sut
P
để Thu và Cúc cùng được thưởng trong trò chơi này là:
4
81
P
Câu 28. Trong mt bài thi trc nghim khách quan
10
câu. Mi câu
5
phương án trả li,
trong đó chỉ một phương án trả lời đúng. Một hc sinh không hc bài nên làm bài
bng cách vi mỗi câu đều chn ngu nhiên một phương án trả li. Tính xác sut
P
để
học sinh đó trả li đúng được
5
câu.
A.
5 5
5
10
0,25 0,75
P C
B.
5 5
5
10
0,25 0,75
P A
C.
5 5
0,25 0,75 .120
P D.
5 5
0,25 0,75 .0,5
P
Li gii
Chn A
Ký hiu biến c
i
A
: “ Hc sinh tr lời đúng câu thứ
i
,
1,2,...,10
i
.
Các biến c
i
A
độc lp.
0,25
i
P A
,
0,75
i
P A
Biến c “ Học sinh đó trả lời đúng
5
câu ” hp ca
5
10
C
biến c dng:
1 5 6 10
... . ...
A A A A
, …,
1 5 6 10
.... . ...
A A A A
, xác sut ca mi biến c này là
5 5
0,25 0,75
.
Vy, xác sut
P
để học sinh đó trả lời đúng được
5
câu là
5 5
5
10
0,25 0,75
P C
Câu 29. Mt hộp đựng tm th được đánh số t đến . Chn ngu nhiên tm th. Gi
là xác suất để tng s ghi trên tm th y là mt s chẵn. Khi đó bng:
A.
131
231
B.
116
231
C.
1
2
D.
113
231
Li gii
Chn D
. Gi :”tng s ghi trên tm th y là mt s chn ”.
T đến s l s chẵn. Để có tng là mt s l ta có trường hp.
Trường hp 1: Chọn được
6
th mang s l có:
6
6
1
C
cách.
Trường hp 2: Chọn được
4
th mang s l
2
th mang s chn có:
4 2
6 5
150
C C
cách.
Trường hp 3: Chọn được
2
th mang s l
4
th mang s chn có:
2 4
6 5
75
C C
cách.
Do đó
1 151 75 226
n A
. Vy
226 113
462 231
P A
.
1
6
P
6
P
6
11
( ) 462
n C
A
6
1
6
5
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 30. Gi tp hp tt c các s t nhiên ch s phân bit. Chn ngu nhiên mt s
t . Xác sut chọn được s lớn hơn
2019
A.
31
36
. B.
8
9
. C.
61
68
. D.
575
648
.
Li gii
Chn D
S
4
ch s có dng:
abcd
.
S phn t ca không gian mu:
9.9.8.7 4536
n
.
Gi biến c
A
: “ Chọn được s t nhiên
4
ch s phân bit và lớn hơn
2019
.”
TH1.
2
a
Chn
a
: có
7
cách chn.
Chn
b
: có
9
cách chn.
Chn
c
: có
8
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
7.9.8.7 3528
(s).
TH2.
2, 0
a b
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
8
cách chn.
Chn
c
: có
8
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
1.8.8.7 448
(s).
TH3.
2, 0
a b
.
Chn
a
: có
1
cách chn.
Chn
b
: có
1
cách chn.
Chn
c
: có
7
cách chn.
Chn
d
: có
7
cách chn.
Vậy trường hp này có:
7.7 49
(s).
Suy ra
3528 448 49 4025
n A
Suy ra:
4025 575
4536 648
P A
.
S
4
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 31. Trong mt phng
Oxy
, nh ca
(3;4)
M
qua phép tnh tiến theo vecto
7;2
v
điểm
M
. Tọa độ
M
A.
( 4;6)
M
B.
(4; 6)
M
C.
(10;2)
M
D.
( 10; 2)
M
Li gii
Chn A
Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có tọa độ của
M
3 7 4
4 2 6
x x a
y y b
Vậy
4;6
M
Câu 32. Trong mt phng
Oxy
, phép tnh tiến theo vecto
1 1
;
2 2
v
biến đường thng
:6 4 5 0
d x y
thành đường thng
d
có phương trình là:
A.
:3 2 3 0
d x y
B.
:3 2 3 0
d x y
C.
: 6 4 3 0
d x y
D.
: 6 4 3 0
d x y
Li gii
Chn B
Ly
1 1
;
2 2
M d
. Gi
v
M T M
1;0
M
.
Ta có
d
song song vi
:6 4 5 0
d x y
và đi qua
1;0
M
.
Vy
:3 2 3 0
d x y
.
Câu 33. Thôn Đài nằm v trí
1;3
A
, thôn Trang nm v trí
5; 1
B
cách nhau mt con
sông như hình v. Hai b sông hai đường thng
1; 2
y y
. Người ta mun xây mt
chiếc cu
MN
bc qua sông (cu vuông góc với sông) làm hai đoạn đường thng t
A
đến
M
và t
B
đến
N
. Để
AM BN
ngn nhất, người ta cần đặt hai đầu cu v trí
có tọa đ
;1 , ;2
N a M a
. Chn khẳng định đúng ?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
7
3
a
B.
7
3
a
C.
7
3
a
D.
3;4a
Li gii
Chn B
Gi A
nh ca A qua phép tnh tiến theo vecto
MN
AM A N
.
Do vy, AM BN A N BN A B
(Không đổi).
Du “ =” xy ra N là giao điểm của đường thng A B
và đường thng
1y
.
Do MN vuông góc với đường thng
1y
nên
0; 1MN v
. Vì vy
1;2A
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Phương trình đường thng
3 11
4 4
y x
.
N
là giao điểm của đường thng
A B
và đường thng
1
y
nên
7
;1
3
N
.
Vy
7
3
a
.
Câu 34. Trong mt phng
Oxy
, hãy chọn điểm
M
trong các điểm sau để phép quay tâm
O
, góc
-90
0
biến
M
thành
(0; 6)
M
A.
6;0
M
B.
0;6
M
C.
6;0
M
D.
0; 6
M
Li gii
Chn A
Câu 35. Trong mt phng
Oxy
, phép quay tâm
O
, góc
2
biến đường tròn
2 2
: 6 6 7 0
C x y x y
thành đường tròn
C
. Khi đó, phương trình đường tròn
C
là:
A.
2 2
3 3 25
x y
B.
2 2
3 3 25
x y
C.
2 2
3 3 25
x y
D.
2
2
3 25
x y
Li gii
Chn B
C
có tâm
3;3
I
, bán kính
5
R
.
Phép quay tâm
O
, góc
2
biến
3;3
I
thành
3; 3
I
.
C
có tâm
3; 3
I
, bán kính
5
R
.
Vy
2 2
: 3 3 25
C x y
Câu 36. Phép biến hình nào trong các phép biến hình sau là phép di hình:
A. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )
M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )
M x y
sao cho
3
x x
y y
B. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )
M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )
M x y
sao cho
1
1
x x
y y
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
2
1
x x
y y
D. Phép biến hình
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
sin
cos
x x
y y
Li gii
Chn B
Xét phép biến nh
1
F
biến mỗi điểm
( ; )M x y
trong mt phng
Oxy
thành
( ; )M x y
sao cho
1
1
x x
y y
.
Gi
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
là hai điểm bt k. nh ca
,M N
qua
1
F
1 1 2 2
; , ;M x y N x y
vi
1 1
1 1
1
1
x x
y y
,
2 2
2 2
1
1
x x
y y
.
Ta có
2 2
2 1 2 1
MN x x y y
.
2 2
2 1 2 1
M N x x y y
2 2
2 1 2 1
1 1 1 1x x y y
2 2
2 1 2 1
x x y y MN
.
Vy
1
F
là phép di hình.
Câu 37. Cho hình vuông ABCD tâm O . Lấy điểm O
đối xng vi O qua đường thng BC .
Gi F phép di hình được bng cách thc hin liên tiếp phép tình tiến theo veto
AB

và phép quay tâm O
, góc
90
. nh ca tam giác OAB qua phép di hình F
A. Tam giác BOO
B. Tam giác COO
C. Tam giác OBC D. Tam giác O CB
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ảnh của tam giác OAB qua phép tịnh tiến theo veto AB

là tam giác O BE
.
Ảnh của tam giác O BE
qua phép quay tâm O
, góc
90
là tam giác O CB
.
Vậy, ảnh của tam giác OAB qua phép dời hình F tam giác O CB
.
Câu 38. Cho điểm O s
0; 1k k
và 2 điểm
,M M
. Hãy chn khẳng định đúng ?
A. Nếu
OM kOM

thì phép v t tâm O t s k biến M
thành M .
B. Nếu
OM kOM

thì phép v t tâm O t s k biến M thành M
.
C. Nếu phép v t tâm O t s k biến M thành M
thì ba đim
, ,O M M
không thng hàng.
D. Nếu phép v t tâm O t s k biến M thành M
thì OM kOM
Li gii
Chn B
Câu 39. Trong mt phng
Oxy
, nh ca
(5; 6)M
qua phép đồng dạng được bng cách thc
liên tiếp phép v t tâm
( 2;0)I
, t s
1
3k
và phép v t m
( 2;0)I
, t s
2
4
3
k
điểm M
có tọa độ là:
A.
( 26;24)M
B.
( 30;24)M
C.
(30;24)M
D.
(30; 24)M
Li gii
Chn B
Thc liên tiếp phép v t tâm
( 2;0)I
, t s
1
3k
phép v t tâm
( 2;0)I
, t s
2
4
3
k
ta được phép v t tâm
( 2;0)I
, t s
1 2
4k k
. Gi
;M x y
.
Ta có 4IM IM

4OM OI OM OI

5 4OM OI OM

.
Do đó
30;24OM
. Vy
30;24M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 40. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác ABC biết
3;1 , 5;3B C
. Đỉnh A di động trên
đường tròn
2 2
: 4 2 4 0C x y x y
. Gi G trng tâm tam giác ABC . Khi dó, G
luôn thuộc đường nào sau đây
A. Đường tròn
2
2
5 1x y B. Đường tròn
2
2
5 1x y
C. Đường thng
2 5 0x y
D. Đường thng
2 5 0x y
Li gii
Chn A
2 2
: 4 2 4 0C x y x y
có tâm
2;1I
, bán kính 3R .
Gi I là trung điểm BC
1;2I
.
G trng tâm tam giác ABC
1
3
IG IA
.
Do đó, G nh ca A qua phép v t tâm I , t s
1
3
k
.
Suy ra G luôn thuộc đường tròn
C
nh ca
C
qua phép v t tâm I , t s
1
3
k
.
C
có tâm I
, bán kính
1
1
3
R R
.
Ta có
1
3
II IA

, t đó tìm được
0;5I
.
Vy
2
2
: 5 1C x y
Câu 41. Cho biết mnh đề nào sau đây là sai?
A. Qua ba điểm không thẳng hàng xác định duy nht mt mt phng.
B. Qua một đường thng và một điểm không thuộc nó xác định duy nht mt mt phng.
C. Qua hai đường thẳng xác định duy nht mt mt phng.
D. Qua hai đường thng cắt nhau xác định duy nht mt mt phng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn C
Câu 42. Cho hình lập phương .ABCD A B C D
, AC ct DB ti O A C
ct B D
ti O
. Khi
đó giao tuyến ca hai mt phng
( )ACC A
( )AB D
là đường thẳng nào sau đây?
A. A C
. B. OO
. C. 'AO . D. A O
.
Li gii
Chn C
Câu 43. Cho hình chóp .S ABC. Các điểm
, , M N P
tương ng trên
, , SA SB SC
sao cho
, MN NP
PM ct mt phng
( )ABC
tương ng tại các điểm
, , D E F
. Khi đó có thể kết lun gì
v ba đim
, , D E F
A.
, , D E F
thng hàng. B.
, , D E F
tạo thành ba đỉnh ca mt tam giáC.
C. D là trung điểm ca EF . D.
, , D E F
không cùng thuc mt mt phng.
Li gii
Chn A
, , D E F
cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng
( )ABC
MNP
.
Vậy
, , D E F
thẳng hàng.
Câu 44. Cho t din ABCD
, M N
hai điểm phân bit trên cnh AB . Khi đó ta th kết
luận được gì v hai đường thng CM DN ?
A. Song song. B. Ct nhau. C. Chéo nhau. D. Trùng nhau.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 45. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang
//AB CD
. Gi d giao tuyến ca
SAB
SCD
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. //d AB . B. d ct AB C. //d AD D. //d BC
Li gii
Chn A
Câu 46. Cho hình chóp .S ABCD đáy là hình bình hành. Gi G là trng tâm tam giác SAB, E
trung điểm CB , I giao điểm ca AE BD . Khi đó IG s song song với đường
thẳng nào dưới đây?
A. SA. B. SB . C. SC . D. D.S
Li gii
Chn C
1
2
IB BE
ID AD
.
1
2
IB MB
ID CD
, ,I M C
thng hàng.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1
//
2
MG IM
IG SC
GS IC
.
Câu 47. Cho hình chóp .S ABCD đáy hình bình hành. Gi M điểm thuc cnh SC sao
cho 2SM MC , N giao điểm của đường thng SD
ABM
, I giao đim ca
AN BM . Khi đó, giá trị biu thc
IN IM
IA IB
bng
A.
1
3
B.
2
3
C.
4
3
. D.
8
3
Li gii
Chn C
//AB CD
ABM SCD MN
vi //MN CD, N SD . Khi đó, N giao điểm ca
đường thng SD
ABM
.
//AD BC
SBC SAD b
vi //b BC , S b .
I là giao điểm ca AN BM I điểm chung ca
,SBC SAD
I b .
2
IM SM
MB MC
2
3
IM
IB
.
2
IN SN SM
NA ND MC
2
3
IN
IA
.
Vy
4
3
IN IM
IA IB
.
Câu 48. Cho tam giác SAB hình bình hành ABCD không cùng nm trong mt mt phng.
Gi G trng tâm tam giác SAB, N một điểm thuộc đoạn thng AC sao cho
3AC AN . Khi đó GN s song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
SAC
B.
SBC
C.
ABCD
D.
SCD
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 29
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn D
Gi I là trung điểm AB .
Ta có //AB CD
1
2
IA AN
CD NC
, ,I N D
thng hàng.
1
2
IG IN
GS ND
// //GN SD GN SCD
.
Câu 49. Cho lăng trụ .ABC A B C
. Gi M trung điểm cnh BC . Mt phng
( )P
đi qua M
đồng thi song song vi BC
CA
. Thiết din do mt phng
( )P
cắt lăng trụ đa
giác có s cnh bng bao nhiêu ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 30
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
K //MR BC
,
R CC
,
//RQ CA
,
Q C A
.
Kéo dài MR ct BB
ti E . Kéo dài
RQ
ct AA
ti F . Gi
,N P
lần lượt giao điểm ca
EF
,AB A B
. Thiết din do mt phng
( )P
cắt lăng trụ là ngũ giác
MNPQR
.
Câu 50. Cho hình chóp .S ABCD đáy hình bình hành vi 2AB a , AD a . Tam giác SAB
vuông cân ti A . Gi M một điểm thuc cnh AD vi
, 0AM x x a
.
mt phng qua M song song vi
SAB
.
ct hình chóp .S ABCD theo thiết din
có din tích là
A.
2 2
2a x
B.
2 2
2 a x . C.
2 2
a x
D.
2 2
2a x
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 31
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
K //MN AB,
N BC
, //NP SB ,
P SC
,
//MQ SA
,
Q SD
.
cắt hình chóp .S ABCD theo thiết diện có diện tích là hình thang cân
, //MNPQ MN PQ
,
K
QH MN
tại H , PK MN tại K .
2SA SB a
.
PN QM NC a x
SB SA BC a
2. 2
a x
PN QM a a x
a
.
PQ SP NB x
CD SC BC a
2 . 2
x
PQ a x
a
.
2
MN PQ
KN MH a x
.
2 2
PK PN KN a x .
Diện tích thiết diện
MNPQ
là:
2 2
1 1
2 2
2 2
MN PQ PK a x a x a x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 24 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thng chéo nhau khi và ch chi chúng không đồng phng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit, không ct nhau và song song thì chéo nhau.
Câu 2. Khai trin nh thc
7
1
P x x
theo s mũ tăng dần ca
x
A.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7
P x x x x x x x x
.
B.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7
P x x x x x x x x
.
C.
7 6 5 4 3 2
7 21 35 35 21 7 1
P x x x x x x x x
.
D.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 30 35 21 7
P x x x x x x x x
.
Câu 3. Cho mệnh đề
*
"3 3 1, 2, ".
n
n n n
Gi thiết quy np khi chng minh mệnh đề này bng
phương pháp quy nạp
A.
3 3 1,
k
k
vi
*
.
k
B.
3 3 1,
k
k
vi
*
2, .
k k
C.
1
3 3 1,
k
k
vi
*
2, .
k k
D.
1
3 3 4,
k
k
vi
*
2, .
k k
Câu 4. Cho cp s cng
n
u
s hạng đầu
1
u
công sai
d
. Công thc tìm s hng tng quát
n
u
A.
1n
u nu d
. B.
1n
u u nd
. C.
1
1
n
u u n d
. D.
1
1
n
u u n d
.
Câu 5. Cho dãy s
n
u
xác định bi công thc
5 2
19 1
n
n
u
n
. S hng th
3
ca dãy s bng
A.
5
8
. B.
17
58
. C.
13
58
. D.
11
7
.
Câu 6. Cho
A
B
là hai biến cố xung khắc. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ). ( ) 1
P A P B
. B.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B
.
C.
( ) 1 ( )
P A P B
. D.
( ) ( )
P A P B
.
Câu 7. Cho dãy s
( )
n
u
xác định bởi
9 2
n
u n
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
n
u
bị chặn. B.
( )
n
u
tăng.
C.
( )
n
u
giảm và bchặn dưới. D.
( )
n
u
giảm và bchặn trên.
Câu 8. Cho mệnh đề
1 *
2 2 3 * , 2,
n
n n n
”. Để chng minh mệnh đề đúng bằng phương
pháp quy nạp, bước đầu tiên cn làm là kim tra
*
đúng với
n
bng bao nhiêu ?
A.
2
n
B.
2
n
. C.
0
n
. D.
3
n
.
Câu 9. Tìm chu k tun hoàn
T
ca hàm s
2018tan 2019
y x
A.
4
T
B. ,T k k
. C. T
. D.
2
T
.
Câu 10. Trong các hàm s sau, hàm s nào có tập xác định là
?
A.
cot 2
y x
. B.
2
1
sin
4
y
x
. C.
sin
y x
. D.
2019
osy c
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 3 bn Lan, Chi, Tun vào 3 ghế kê thành hàng ngang?
A.
12
. B.
24
. C.
6
. D.
8
.
Câu 12. Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng cht mt ln. Xác suất để xut hin mt ba chm là:
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 13. Mt t công nhân gm
10
người. Cn chn
4
người cùng đi làm nhiệm v, hi bao nhiêu
cách chn.
A.
6
10
C
. B.
10!
. C.
3
10
. D.
4
10
A
.
Câu 14. Tìm s hạng đầu tiên ca cp s nhân
n
u
vi công bi
2
q
8
384
u
.
A.
1
1
3
u
. B.
1
3
u
. C.
1
6
u
. D.
1
12
u
.
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm s
6 2cos
y x
.
A.
8
M
. B.
4
M
. C.
9
M
. D.
6
M
.
Câu 16. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thng ct nhau. B. Ba điểm phân bit .
C. Một điểm và một đường thng. D. Bốn điểm phân bit.
Câu 17. Cho dãy s
n
u
xác định bởi
1 2
1
u u
1 2
n n n
u u u
, với mọi
3
n
. Shạng thứ 4 của
dãy có giá trị là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 18. Cho t din
.
ABCD
Gi
, , ,
M N P Q
lần lượt trung điểm ca các cnh
, , , .
AB AD CD BC
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
/ / & .
2
MN BD MN BD
B.
/ / & .
MN PQ MN PQ
C.
MNPQ
là hình hình bình. D. &
MP NQ
chéo nhau.
Câu 19. Chọn khẳng định sai?
A. Nếu mặt phẳng
P
chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng
Q
thì
P
Q
song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng
P
Q
song song với nhau thì mọi mặt phẳng
R
đã cắt
P
đều
phải cắt
Q
và các giao tuyến của chúng song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song
với mặt phắng kia.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Câu 20. Trong mặt phẳng
, cho năm điểm
, , , ,
A B C D E
trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Điểm
S
. Có mấy mặt phẳng tạo bởi
S
và hai trong năm điểm nói trên?
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
, ,
P Q I
lần lượt
trung đim ca
,
SD SC
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
/ /
OPQ SAB
. B.
IOP IPQ PI
.
C.
/ /
IPQ SBD
. D.
OPQ
ct
OIQ
.
.
Câu 22. Cho cp s nhân
n
u
vi công bi nh hơn 2 thỏa mãn
9 6
1 7
8
195
u u
u u
. nh tng 11 s hng
đầu ca cp s nhân này.
A.
195
. B.
19682
. C.
6141
. D.
3069
.
Câu 23. Cho cp s cng
n
u
10 14
6,u 18
u
. Tng ca s hạng đầu
1
u
công sai
d
ca cp s
cng
n
u
A.
24
. B.
24
. C.
18
D.
17
Câu 24 . Cho lăng trụ .
ABC A B C
,
K
là trung điểm
BB
. Đặt
, ,
CA a CB b AA c
. Khẳng định nào
sau đây đúng
A.
1
2
AK a b c

. B.
1
2
AK a b c

. C.
1
2
AK a b c

D.
1
2
AK a b c

.
Câu 25. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
, , ,
I J E F
lần lượt trung điểm
, , ,
SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thng nào không song song vi
IJ
.
A.
CD
B.
AB
C.
AD
D.
EF
Câu 26. Cho
n
làs t nhiên tha mãn:
5
2019 2019
n n
C C
. Tính
1006
n
C
A.
1
B.
1007
C.
1070
D.
507528
Câu 27. Trong không gian cho điểm
O
bốn điểm
, , ,
A B C D
phân bit không thẳng hàng. Điều
kin cần và đủ để bốn điểm
, , ,
A B C D
to thành hình bình hành là
A.
OA OC OB OD
. B.
1 1
2 2
OA OC OB OD

.
C.
1 1
2 2
OA OB OC OD

. D.
0
OA OB OC OD
.
Câu 28. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
3 344
1402
u u
. Tng ca
346
s hạng đầu tiên ca cp s
cộng đó là
A.
240643
. B.
242546
. C.
243238
. D.
242000
.
Câu 29. Cho t diện đều
SABC
. Gi
I
trung điểm ca
AB
,
M
một điểm di động trên đoạn
AI
.
Gi
P
là mt phng qua
M
song song vi
SIC
. Thiết din to bi
P
t din
SABC
A. Hình bình hành. B. Tam giác cân ti
M
.
C. Tam giác đều. D. Hình thoi.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 30. Tìm tt c các giá tr ca s thc
m
để phương trình
2
sin 2 1
x m m
có nghim.
A.
\ 1
m
. B.
1;0
m
. C.
2;0
m
. D. m
.
Câu 31. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy tứ giác li,
O
giao đim của đường chéo
AC
BD
.
Thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng qua
O
, song song vi
AB
SC
là hình gì?
A. T giác không có cp cnh nào song song. B. T giác có đúng một cp cnh song song.
C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Câu 32. Nghim ln nht của phương trình
sin 7 sin7 1 0
x x
thuộc đoạn
0;3
gn bng giá
tr nào nht trong các giá tr sau?
A.
10
. B.
8,3
. C.
5,11
. D.
9,2
.
Câu 33. Tìm tp nghim
S
của phương trình
cos .sin 2 0
3
x x
A.
180 ;75 90 ;S k k k
. B.
100 180 ;30 90 ;S k k k
.
C.
5
; ;
12 2
k
S k k
. D. ; ;
2 6 2
k
S k k
.
Câu 34. Cho phương trình
2 2
1 1
sin sin2 cos 0
3 3
x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?.
A. Phương trình có vô số nghiệm. B. Phương trình có hai nghiệm.
C. Phương trình có một nghiệm. D. Phương trình vô nghiệm.
Câu 35. Cho hình lăng trụ .
ABC A B C
. Gọi
K
là trung điểm của
AB
. Mặt phẳng
AKC
song song
với đường thẳng nào sau đây?
A.
CB
. B.
BA
. C.
BB
. D.
BC
. .
Câu 36. Chn ngu nhiên 3 s t tp
1,2,..,11
S
. Tính xác suất để tng 3 s được chn là 12.
A.
1
165
. B.
8
165
. C.
7
156
. D.
7
165
.
Câu 37. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên
m
thuc
2019;2019
để phương trình
cos3 sin3 1
m x x m
có nghim
A.
2019
. B.
0
. C.
2020
. D.
2018
.
Câu 38 . Có bao nhiêu giá tr ca
x
để ba s sau
; 3;4
x x
lp thành cp s nhân
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 39. Chophương trình
4 2
6 6 1 0
x mx m
vi
m
tham s. Tìm tích tt c các giá tr ca
m
để
phương trình có
4
nghim phân bit lp thành mt cp s cng.
A.
50
27
. B.
0
. C.
25
81
. D.
9
.
Câu 40. Cho t diện đều
SABC
,
M N
lần lượt trung điểm ca
,
BC SA
.Cô-sin góc giữa hai vectơ
SM
BN
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 41. Tìm tổng tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2 2 2
2cos 2 cos 0
x m x m
đúng hai
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
0;
2
.
A.
; 2
m . B.
0; 2
m
. C.
2;m

. D.
2; 2
m .
Câu 42. Tính tổng tất cả các hệ số trong khai triển
2 3 2019 2 3 100
( ) 1 1
Q x x x x x x x x x
A.
2018
. B.
2020.
C.
2019.
D.
0.
Câu 43. Chotam giác đều
ABC
. Trên mi cnh
AB
,
BC
,
CA
lấy 9 điểm phân biệt và không điểm nào
trùng với các đỉnh
A
,
B
,
C
. Hi t 30 điểm đã cho (tính c các đỉnh
A
,
B
,
C
) lập được bao
nhiêu tam giác?
A.
2565
. B.
4060
. C.
5049
. D.
3565
.
Câu 44. Trong mt phng
P
cho hình bình hành
ABCD
, qua
, , ,
A B C D
lần lượt v bốn đường
thng
, , ,
a b c d
đôi một song song vi nhau không nm trên
P
. Mt mt phng ct
, , ,
a b c d
lần lượt ti bốn điểm
', ', ', '
A B C D
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A.
' ' ' '
AB C D CD A B
. B.
' ' ' '
AA CC BB DD
.
C.
' ' ' '
AD B C BC A D
. D.
' ' ' '
AA CC BB DD
.
Câu 45. Gieo ba đồng xu cân đối, đồng cht một cách độc lp . Tính xác suất để đúng một đồng xu
xut hin mt nga.
A.
7
8
. B.
1
8
. C.
5
8
. D.
6
16
.
Câu 46. Cho lăng tr .
ABC A B C
. Gi
M
là điểm trên cnh
BC
sao cho 3
BM MC
N
là trung
điểm cnh
B C
. Gi
d
là đường thẳng đi qua
A
, ct
A M
ti
E
, ct
BN
ti
F
. Tính t s
AE
AF
.
A.
2
.
7
B.
2
.
5
C.
3
.
7
D.
2
.
3
Câu 47 . Hình chóp .
S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
O
. Điểm
M
di động trên
SC
(
M
không trùng
vi
S
C
).
là mt phng cha
AM
và song song vi
BD
. Gi
H
K
lần lượt là
giao điểm ca
vi
SB
SD
. Đẳng thc
SC SB SD
x
SM SH SK
xy ra khi
x
bng
A.
2
3
. B.
2
. C.
1
. D.
1
3
.
Câu 48. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
2
( 3 2) 1
n
n n u
vi
*
x
dãy s
( )
n
v
tha mãn
1 1
*
1 1
0,
n n n
v u
v u v n
. Biết s hng tng quát
n
v
được biu diễn dưới dng
.
n
n a
v
b n c
vi
, ,a b c
. Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
T a b c
A.
30
T
. B.
20
T
. C.
20
T
. D.
21
T
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 49. Chn ngu nhiên mt s t nhiên gm
7
ch s khác nhau dng
1 2 3 4 5 6 7
a a a a a a a
. Tính xác
suất để s được chn luôn có mt ch s
3
và tha mãn
1 2 3 4 5 6 7
a a a a a a a
.
A.
1
243
. B.
1
1215
. C.
1
486
. D.
1
972
.
Câu 50. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
2 *
( 3 2) 1;
n
n n u n
( )
n
v
tha mãn
1 1
1 1
0
n n n
u v
v u v
,
*
n
. Biết s hng tng quát
n
v
được biu diễn dưới dng
n
n a
v
bn c
vi
, ,a b c
. Tính
giá tr ca biu thc
2 2 2
T a b c
.
A.
20
T
. B.
30
T
. C.
20
T
. D.
21
T
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 24 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian
làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thng chéo nhau khi và ch chi chúng không đồng phng.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit, không ct nhau và song song thì chéo nhau.
Li gii
Chn C
Hai đường thẳng không có điểm chung thì có th song song hoc chéo nhau.
Câu 2. Khai trin nh thc
7
1
P x x
theo s mũ tăng dần ca
x
A.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7
P x x x x x x x x
.
B.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7
P x x x x x x x x
.
C.
7 6 5 4 3 2
7 21 35 35 21 7 1
P x x x x x x x x
.
D.
2 3 4 5 6 7
1 7 21 30 35 21 7
P x x x x x x x x
.
Li gii
Chn A
Ta có:
7
0 1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7
7 7 7 7 7 7 7 7
1
P x x C C x C x C x C x C x C x C x
2 3 4 5 6 7
1 7 21 35 35 21 7
P x x x x x x x x
.
Câu 3. Cho mệnh đề
*
"3 3 1, 2, ".
n
n n n
Gi thiết quy np khi chng minh mệnh đề này bng
phương pháp quy nạp
A.
3 3 1,
k
k
vi
*
.
k
B.
3 3 1,
k
k
vi
*
2, .
k k
C.
1
3 3 1,
k
k
vi
*
2, .
k k
D.
1
3 3 4,
k
k
vi
*
2, .
k k
Li gii
Chn B.
Theo phương pháp chứng minh quy np thì gi thiết quy np là
3 3 1,
k
k
vi
*
2, .
k k
Câu 4. Cho cp s cng
n
u
s hạng đầu
1
u
công sai
d
. Công thc tìm s hng tng quát
n
u
A.
1n
u nu d
. B.
1n
u u nd
. C.
1
1
n
u u n d
. D.
1
1
n
u u n d
.
Li gii
Chn D
Theo công thc cp s cng: s hng tng quát là
1
1
n
u u n d
Câu 5. Cho dãy s
n
u
xác định bi công thc
5 2
19 1
n
n
u
n
. S hng th
3
ca dãy s bng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
5
8
. B.
17
58
. C.
13
58
. D.
11
7
.
Li gii
Chn B
S hng th
3
ca dãy s
n
u
là:
3
5.3 2 17
19.3 1 58
u
Câu 6. Cho
A
B
là hai biến cố xung khắc. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ). ( ) 1
P A P B
. B.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B
.
C.
( ) 1 ( )
P A P B
. D.
( ) ( )
P A P B
.
Lời giải
Chn B
Do
A
B
là hai biến cố xung khắc
( ) ( ) ( )
P A B P A P B
Câu 7. Cho dãy s
( )
n
u
xác định bởi
9 2
n
u n
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
n
u
bị chặn. B.
( )
n
u
tăng.
C.
( )
n
u
giảm và bchặn dưới. D.
( )
n
u
giảm và bchặn trên.
Lời giải
Chn D
Ta có
1
2 0,
n n
u u n
suy ra
( )
n
u
là dãy giảm.
Ta có
0 9 2 9
n
n n u n
suy ra
( )
n
u
là dãy bị chặn trên.
KL:
( )
n
u
giảm và bchặn trên.
Câu 8. Cho mệnh đề
1 *
2 2 3 * , 2,
n
n n n
”. Để chng minh mệnh đề đúng bằng phương
pháp quy nạp, bước đầu tiên cn làm là kim tra
*
đúng với
n
bng bao nhiêu ?
A.
2
n
B.
2
n
. C.
0
n
. D.
3
n
.
Li gii
Chn B
Do
2
n
nên bước đầu tiên cn làm là kim tra
*
đúng với
2
n
.
Câu 9. Tìm chu k tun hoàn
T
ca hàm s
2018tan 2019
y x
A.
4
T
B. ,T k k
. C. T
. D.
2
T
.
Li gii
Chn C
Do hàm s
tan
y x
là hàm s tun hoàn vi chu k
nên hàm s
2018tan 2019
y x
là
hàm s tun hoàn vi chu k
.
Câu 10. Trong các hàm s sau, hàm s nào có tập xác định là
?
A.
cot 2
y x
. B.
2
1
sin
4
y
x
. C.
sin
y x
. D.
2019
osy c
x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn B
Phương án A: Hàm s
cot2
y x
có tập xác định là \ ;
2
k
D k
(loi)
Phương án B: Hàm s
2
1
sin
4
y
x
có tập xác định là
D
(chn).
Phương án C: Hàm s
sin
y x
có tập xác định là
0;D

(loi).
Phương án D: Hàm s
2019
osy c
x
có tập xác định là
\ 0
D
(loi).
Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp 3 bn Lan, Chi, Tun vào 3 ghế kê thành hàng ngang?
A.
12
. B.
24
. C.
6
. D.
8
.
Li gii
Chn C
S cách xếp 3 bn Lan, Chi, Tun vào 3 ghế kê thành hàng ngang là:
3! 6
.
Câu 12. Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng cht mt ln. Xác suất để xut hin mt ba chm là:
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Li gii
Chn C
S phn t không gian mu:
6
.
Xác sut xut hin mt ba chm là:
1
6
.
Câu 13. Mt t công nhân gm
10
người. Cn chn
4
người cùng đi làm nhiệm v, hi bao nhiêu
cách chn.
A.
6
10
C
. B.
10!
. C.
3
10
. D.
4
10
A
.
Li gii
Chn A
Mi cách chn
4
người t t công nhân gm
10
người là mt t hp chp
4
ca
10
phn t.
Suy ra s cách chn
4
người cùng đi làm nhiệm v t t công nhân gm
10
người là:
4 6
10 10
C C
.
Câu 14. Tìm s hạng đầu tiên ca cp s nhân
n
u
vi công bi
2
q
8
384
u
.
A.
1
1
3
u
. B.
1
3
u
. C.
1
6
u
. D.
1
12
u
.
Li gii
Chn B
Áp dng công thc s hng tng quát ca cp s nhân ta có:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
7 7
8 1 1 1
384 . 384 .2 384 3
u u q u u
.
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất
M
của hàm s
6 2cos
y x
.
A.
8
M
. B.
4
M
. C.
9
M
. D.
6
M
.
Li gii
Chn A.
Tập xác định:
D
.
Ta có: 1 cos 1, x x
2 2cos 2, x x
4 2cos 6 8, x x
4 8, y x
.
Do đó
max 8
y
khi
cos 1 2
π
x x k
,
k
.
Vy
8
M .
Câu 16. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thng ct nhau. B. Ba điểm phân bit .
C. Một điểm và một đường thng. D. Bốn điểm phân bit.
Li gii
Chn A.
Hai đường cắt nhau xác định duy nht mt mt phng.
Câu 17. Cho dãy s
n
u
xác định bởi
1 2
1
u u
1 2
n n n
u u u
, với mọi
3
n
. Shạng thứ 4 của
dãy có giá trị là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Lời giải
Chn D
Ta có:
1 2
1
u u
Nên
3 2 1
1 1 2
u u u
Khi đó
4 3 2
2 1 3
u u u
.
Câu 18. Cho t din
.
ABCD
Gi
, , ,
M N P Q
lần lượt trung điểm ca các cnh
, , , .
AB AD CD BC
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
1
/ / & .
2
MN BD MN BD
B.
/ / & .
MN PQ MN PQ
C.
MNPQ
là hình hình bình. D. &
MP NQ
chéo nhau.
Li gii
b
a
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn D
T gi thiết
, , ,
M N P Q
ln lượt trung điểm ca các cnh
, , ,
AB AD CD BC
n suy ra
/ /
MN PQ
MN PQ
do cùng song song bng
1
.
2
BD
Do đó, tứ giác
MNPQ
là hình nh
hành.
Vậy, các đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 19. Chọn khẳng định sai?
A. Nếu mặt phẳng
P
chứa hai đường thẳng cùng song song với mặt phẳng
Q
thì
P
Q
song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng
P
Q
song song với nhau thì mọi mặt phẳng
R
đã cắt
P
đều
phải cắt
Q
và các giao tuyến của chúng song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thng nằm trên mặt phẳng này đều song song
với mặt phắng kia.
D. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
Li gii
Chn A
Nếu
P
chứa hai đường thng
a b
cùng song song vi mt phng
Q
//
a b
(như hình v)
Thì
P
Q
có th ct nhau.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 20. Trong mặt phẳng
, cho năm điểm
, , , ,
A B C D E
trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Điểm
S
. Có mấy mặt phẳng tạo bởi
S
và hai trong năm điểm nói trên?
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Li gii
Chn C
T 3 điểm không thng hàng cho ta mt mt phng duy nht.
Điểm
S
, và trong mt phng
, năm điểm
, , , ,
A B C D E
trong đó không có ba điểm nào
thng hàng, nên khi
S
kết hp với 2 điểm bt k trong 5 điểm
, , , ,
A B C D E
ta được các b 3
điểm không thẳng hàng khác nhau, tương ứng là các mt phng khác nhau.
S cách lấy 2 điểm phân bit t 5 điểm
2
5
10
C
cách. Vy có 10 mt phng tha yêu cu bài
toán.
Câu 21. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
, ,
P Q I
lần lượt
trung đim ca
,
SD SC
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
/ /
OPQ SAB
. B.
IOP IPQ PI
.
C.
/ /
IPQ SBD
. D.
OPQ
ct
OIQ
.
.
Li gii
Chn A
Theo bài ra ta có
/ /
1
2
PQ CD
PQ CD
/ /
1
2
OI CD
OI CD
.
Do đó
/ /
OI PQ
OI PQ
nên t
PQIO
là hình bình hành.
+
/ /
OQ SA
(vì
QO
là đường trung bình tam giác
SAC
)
/ /
OQ SAB
.
Q
P
O
I
D
S
C
A
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
+
/ /
IQ SB
(vì
QI
là đường trung bình tam giác
SBC
)
/ /
IQ SAB
.
Do đó
/ / / /
PQIO SAB OPQ SAB
.
Câu 22. Cho cp s nhân
n
u
vi công bi nh hơn 2 thỏa mãn
9 6
1 7
8
195
u u
u u
. nh tng 11 s hng
đầu ca cp s nhân này.
A.
195
. B.
19682
. C.
6141
. D.
3069
.
Li gii
Chn A
Cp s nhân
n
u
vi công bi
2
q
.
Ta có
1
8 5
9 6 1 1
3 6
6
11 7
1 1
1 1
6
1 1
0
0
0
8 8
0
195
195
8
195
195
195
u
q
q
u u u q u q
q
u
u u
q
u u q
u u q
u u q
Vy
11 1 2 11 1
... 195
S u u u u
.
Câu 23. Cho cp s cng
n
u
10 14
6,u 18
u
. Tng ca s hạng đầu
1
u
công sai
d
ca cp s
cng
n
u
A.
24
. B.
24
. C.
18
D.
17
Li gii
Chn C
Ta có
10 1
1
1
14 1
6 9 6
21
18
18 13 18
3
u u d
u
u d
u u d
d
.
Câu 24 . Cho lăng trụ .
ABC A B C
,
K
là trung điểm
BB
. Đặt
, ,
CA a CB b AA c
. Khẳng định nào
sau đây đúng
A.
1
2
AK a b c

. B.
1
2
AK a b c

. C.
1
2
AK a b c

D.
1
2
AK a b c

.
Li gii
Chn D
K
là trung điểm
BB
nên
1
2 2 2 2 2 2
AB AB AA
AB AB AA AA AA
AK AB CB CA CA CB a b c
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 25. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
, , ,
I J E F
lần lượt trung điểm
, , ,
SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thng nào không song song vi
IJ
A.
CD
B.
AB
C.
AD
D.
EF
Li gii
Chn C
AD
IJ
là 2 đường thng chéo nhau.
Câu 26. Cho
n
làs t nhiên tha mãn:
5
2019 2019
n n
C C
. Tính
1006
n
C
A.
1
B.
1007
C.
1070
D.
507528
Li gii
Chn C
Ta có :
5
2019 2019
2 5 2019 1007
n n
C C n n
Vy:
1006
1007
1007
C .
Câu 27. Trong không gian cho điểm
O
bốn điểm
, , ,
A B C D
phân bit không thẳng hàng. Điều
kin cần và đủ để bốn điểm
, , ,
A B C D
to thành hình bình hành là
A.
OA OC OB OD
. B.
1 1
2 2
OA OC OB OD

.
C.
1 1
2 2
OA OB OC OD

. D.
0
OA OB OC OD
.
Li gii
Chn A
Ta có:
OA OC OB OD OA OB OD OC
BA CD
ABCD
là hình bình hành.
Câu 28. Cho cp s cng
n
u
tha mãn
3 344
1402
u u
. Tng ca
346
s hạng đầu tiên ca cp s
cộng đó là
A.
240643
. B.
242546
. C.
243238
. D.
242000
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn B
Ta có
3 344
1402u u
1
2 345 1402u d
Mt khác:
1
346
2 345
346.
2
u d
S
346
1402
346. 242546
2
S
.
Câu 29. Cho t diện đều SABC . Gi
I
trung điểm ca
AB
,
M
một điểm di động trên đoạn
AI
.
Gi
P
là mt phng qua
M
song song vi
SIC
. Thiết din to bi
P
t din
SABC
A. Hình bình hành. B. Tam giác cân ti
M
.
C. Tam giác đều. D. Hình thoi.
Li gii
Chn B
Qua M k
// , //MN IC N AC MP SI P SA
.
Suy ra:
//MNP SIC P MNP
.
Khi đó, mặt phng
P
ct hình chóp theo thiết din là MNP .
I trung điểm ca AB SI IC (1)
Ta có: //
MN AM
MN IC
CI AI
(2)
//
MP AM
MP SI
SI AI
(3)
T (1), (2), (3) suy ra MP MN MNP cân ti M .
Câu 30. Tìm tt c các giá tr ca s thc m để phương trình
2
sin 2 1x m m có nghim.
A.
\ 1m
. B.
1;0m
. C.
2;0m
. D. m .
Li gii
Chn C
Phương trình
2
sin 2 1x m m có nghim khi và ch khi
2
1 2 1 1m m
m m m m
  .
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 31. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy tứ giác li,
O
giao đim của đường chéo
AC
BD
.
Thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng qua
O
, song song vi
AB
SC
là hình gì?
A. T giác không có cp cnh nào song song. B. T giác có đúng mt cp cnh song song.
C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Li gii
Chn B
Gi
là mt phng qua
O
, song song vi
AB
SC
.
ABCD
có điểm
O
chung
//
AB
,
AB ABCD
// , ,
ABCD Ox AB Ox BC M Ox AD N
.
SBC
có điểm
M
chung
//
SC
,
SC SBC
// ,
SBC My AB My SB Q
.
SAB
có điểm
Q
chung
//
AB
,
AB SAB
// ,
SAB Qt AB Qt SA P
.
Suy ra thiết din ca nh chóp ct bi
qua
O
, song song vi
AB
SC
t giác
,
MNPQ
t giác
MNPQ
là hình thang vì
// //
MN PQ AB
.
Câu 32. Nghim ln nht của phương trình
sin 7 sin7 1 0
x x
thuộc đoạn
0;3
gn bng giá
tr nào nht trong các giá tr sau?
A.
10
. B.
8,3
. C.
5,11
. D.
9,2
.
Li gii
M
N
Q
P
D
O
A
C
B
S
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn D
Ta có
sin 7 sin7 1 0
x x
sin 7 1 7 2
2
x x k
2
;
14 7
k
x k
.
Nghim thuộc đoạn
0;3
suy ra
2
0 3 ;
14 7
k
k
1 41
;
4 4
k k
.
Do đó
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10
k
.
Vy nghim ln nht thuộc đoạn
0;3
41
9,2004
14
.
Câu 33. Tìm tp nghim
S
của phương trình
cos .sin 2 0
3
x x
A.
180 ;75 90 ;S k k k
. B.
100 180 ;30 90 ;S k k k
.
C.
5
; ;
12 2
k
S k k
. D. ; ;
2 6 2
k
S k k
.
Li gii
Chn D
Ta có
cos .sin 2 0
3
x x
cos 0 1
sin 2 0 2
3
x
x
.
Gii
1 ;
2
x k k
.
2 2 ;
3 6 2
k
x k x k
.
Vy ; ;
2 6 2
k
S k k
.
Câu 34. Cho phương trình
2 2
1 1
sin sin2 cos 0
3 3
x x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?.
A. Phương trình có vô số nghiệm. B. Phương trình có hai nghiệm.
C. Phương trình có một nghiệm. D. Phương trình vô nghiệm.
Lời giải
Chn A
2 2 2 2
1 1 1 1
sin sin2 cos 0 sin cos sin2 0 sin2
3 3 3 3
x x x x x x x
.
arcsin arcsin
arcsin a
1 1 1
2 2
3 2 3
, , .
1 1 1
rcsi2 2
3 2 2
n
3
x k x k
k k
x k x k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vậy phương trình đã cho có vô số nghiệm.
Câu 35. Cho hình lăng trụ .ABC A B C
. Gọi K là trung điểm của
AB
. Mặt phẳng
AKC
song song
với đường thẳng nào sau đây?
A. CB
. B. BA
. C.
BB
. D. BC .
Lời giải
Chn A
Gọi H trung điểm của AB thì / / // , =KH BB CC KH BB CC
. Suy ra tứ giác KHCC
hình bình hành, do đó // .CH C K
Ta cũng có // .B H KA
//
//
//
CH C K
B HC AKC
B H KA
.
//
//
BHC AKC
B H AKC
B H B HC
.
Câu 36. Chn ngu nhiên 3 s t tp
1,2,..,11S
. Tính xác suất để tng 3 s được chn là 12.
A.
1
165
. B.
8
165
. C.
7
156
. D.
7
165
.
Li gii
Chn D
S phn t không gian mu
3
11
165n C
.
Gi
A
là biến c lấy được ba s có tng bng 12, ta có:
1,2,9 , 1,3,8 , 1,4,7 , 1,5,6 , 2,3,7 , 2,4,6 , 3,4,5 7A n A
.
Xác suất để tng 3 s được chn là 12:
7
.
165
n A
p A
n
Câu 37. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên mthuc
2019;2019
để phương trình
cos3 sin3 1m x x m có nghim
A. 2019. B. 0. C. 2020. D. 2018.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Chn A
Phương trình đã cho có nghim khi
2
2 2
1 1 0
m m m
, kết hp với điều kin bài toán
ta được
0 2019
0;1;2;...;2018
m
m
m
2019
giá tr ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 38 . Có bao nhiêu giá tr ca
x
để ba s sau
; 3;4
x x
lp thành cp s nhân
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Để ba s
; 3;4
x x
lp thành cp s nhân ta có các TH sau xy ra:
TH1: Ba s
; 3;4
x x
theo th t lp thành cp s nhân
2
2
1
(4 ) 3 4 3 0
3
x
x x x x
x
TH2: Ba s
3; ;4
x x
theo th lp thành cp s nhân
2 2
3 3 16 3
3(4 ) 3. 4 3 0
2
x x x x x
TH2: Ba s
3;4 ;
x x
theo th t lp thành cp s nhân
2
2
8 3 3 16 3
3. 4 8 3 16 0
2
x x x x x
T 3 trường hp trên ta có 6 giá tr ca
x
tha mãn
Không có đáp án đúng.
Ghi chú: Đề xut b sung yêu cầu đề bài như sau: Có bao nhiêu giá tr ca
x
để ba s
; 3;4
x x
theo th t lp thành cp s nhân” để được đáp án đúng là D.
Câu 39. Chophương trình
4 2
6 6 1 0
x mx m
vi
m
tham s. Tìm tích tt c các giá tr ca
m
để
phương trình có
4
nghim phân bit lp thành mt cp s cng.
A.
50
27
. B.
0
. C.
25
81
. D.
9
.
Li gii
Chn C
4 2
6 6 1 0
x mx m
Đặt
2
0
x t t
Ta có:
2 2
6 6 1 0 1
t mt m
1
1 6 6 1 0
6 1
t
a b c m m
t m
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Để phương trình có 4 nghim phân bit thì phương trình
1
phi có 2 nghim
t
phân bit
dương nên
1
6 1 0
6
6 1 1 1
3
m
m
m
m
1 1
t x
6 1 6 1
t m x m
TH1: Nếu
1
6 1 1
3
m m
thì
1; 6 1; 6 1;1
m m
lp thành mt cp s cng thì
1 5
2 6 1 1 6 1 6 1
9 27
m m m m (TMĐK)
TH2: Nếu
1
6 1 1
3
m m
thì
6 1; 1;1; 6 1
m m
lp thành mt cp s cng thì
5
2 6 1 1 6 1 9
3
m m m
(TMĐK)
Vy
5 5 25
.
27 3 81
P .
Câu 40. Cho t diện đều
SABC
,
M N
lần lượt trung điểm ca
,
BC SA
.Cô-sin góc gia hai
vectơ
SM
BN
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
1
. D.
1
2
.
Li gii
Chn B
Đặt cnh ca t diện đều
S ABC
1
K
NH
song song vi
SM
.Suy ra
, ,
SM BN NH BN
=
180 , 180
NH NB HNB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có :
2
2
3
4 16
SM
NH
;
2
3
4
NB
;
2 2 2
7
16
BH MH BM
2 2 2
3 3 7
2
16 4 16
cos
2. . 3
3 3
2. .
4 2
NH NB HB
BNH
NH NB
2
cos ,
3
SM BN
Câu 41. Tìm tổng tất cả các giá trị của
m
để phương trình
2 2 2
2cos 2 cos 0
x m x m
đúng hai
nghiệm phân biệt thuộc đoạn
0;
2
.
A.
; 2
m . B.
0; 2
m
. C.
2;m

. D.
2; 2
m .
Li gii
Chọn D
Đặt
cos
t x
, phương trình tr thành
2 2 2
2
.
1
2 2 0
2
t
t m t m
m
t
Phương trình
2 2 2
2cos 2 cos 0
x m x m
có đúng hai nghiệm phân bit thuộc đoạn
0;
2
khi phương trình
2 2 2
2 2 0
t m t m
có hai nghim phân bit thuộc đoạn
0;1
2
0 1 2 2.
2
m
m
Câu 42. Tính tổng tất cả các hệ số trong khai triển
2 3 2019 2 3 100
( ) 1 1
Q x x x x x x x x x
A.
2018
. B.
2020.
C.
2019.
D.
0.
Li gii
Chn B
Đặt
2
1
2 3 019
1
1 202
1
0
Q x Qx x x x
101
10
2 3 1
2
00
2
1
1
1
1. , 1 1 1
1 1
1Q x x x x
x
x
x
x x
x Q
Do đó tổng các h s trong khai trin là
1 2
1 1 . 1 2020.
S Q Q Q
Câu 43. Chotam giác đều
ABC
. Trên mi cnh
AB
,
BC
,
CA
lấy 9 điểm phân biệt và không điểm nào
trùng với các đỉnh
A
,
B
,
C
. Hi t 30 điểm đã cho (tính c các đỉnh
A
,
B
,
C
) lập được bao
nhiêu tam giác?
A.
2565
. B.
4060
. C.
5049
. D.
3565
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn D
Để lập được mt tam giác ta cn chọn ra 3 điểm không thẳng hàng. Do đó số tam giác lập được
chính là s cách chọn ra 3 điểm không thng hàng.
Chọn 3 điểm bt kì trong 30 điểm đã cho (tính c các đỉnh A , B , C ) có
3
30
C cách.
Chọn 3 điểm thẳng hàng trong 11 điểm trên mt cnh có
3
11
C cách.
Do có ba cnh nên ta s có s cách chọn ra 3 điểm thng hàng
3
11
3.C cách.
Do đó, số cách chọn ra 3 điểm không thng hàng là
3 3
30 11
3. 3565C C cách.
Câu 44. Trong mt phng
P
cho hình bình hành ABCD , qua , , ,A B C D lần lượt v bốn đường
thng , , ,a b c d đôi một song song vi nhau không nm trên
P
. Mt mt phng ct
, , ,a b c d lần lượt ti bốn điểm ', ', ', 'A B C D . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. ' ' ' 'AB C D CD A B . B. ' ' ' 'AA CC BB DD .
C. ' ' ' 'AD B C BC A D . D. ' ' ' 'AA CC BB DD .
Li gii
Chn D
Gi
Q
ct , , ,a b c d ,lần lượt ti bốn điểm ', ', ', 'A B C D ABCD là hình bình hành , bn
đường thng , , ,a b c d đôi một song song vi nhau . nên suy ra ' ' ' 'A B C D
là hình bình hành
' ' ' '
' ' ' ' ' ' ' '
' ' ' '
AB CD
AD BC AB C D CD A B
A B C D AD B C BC A D
A D B C
Suy ra A, C đúng
Gi
, 'I I
lần lượt là tâm hình bình hành
ABCD
' ' ' 'A B C D . Hình thang
' 'AA C C
' 'BB D D có:
' ' 2 ' ' 'AA CC II BB DD
nên B đúng
Gi s ' ' ' 'AA CC BB DD kết hp ' ' ' 'AA CC BB DD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Cng vế vi vế ta có
2 ' 2 ' ' '
AA BB AA BB
không luôn đúng trong mọi trường hp suy ra
' ' ' '
AA CC BB DD
sai
Vy D sai
Câu 45. Gieo ba đồng xu cân đối, đồng cht một cách độc lp . Tính xác suất để đúng một đồng xu
xut hin mt nga.
A.
7
8
. B.
1
8
. C.
5
8
. D.
6
16
.
Li gii
Chn D
Gieo ba đồng xu cân đối, đồng cht một cách độc lp. S phn t cu không gian mu là
3
2 8
n
A
“có đúng một đồng xu xut hin mt nga”
, ,
NSS SNS SSN
S phn t ca biến c
A
3
n A
Xác sut ca biến c
A
3 6
8 16
n A
P A
n
Câu 46. Cho lăng tr .
ABC A B C
. Gi
M
là điểm trên cnh
BC
sao cho 3
BM MC
N
là trung
điểm cnh
B C
. Gi
d
là đường thẳng đi qua
A
, ct
A M
ti
E
, ct
BN
ti
F
. Tính t s
AE
AF
.
A.
2
.
7
B.
2
.
5
C.
3
.
7
D.
2
.
3
Li gii
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có d đường thẳng đi qua A , ct A M
ti E , ct BN ti F nên d chính là giao tuyến
ca hai mt phng
AA M
ABN
.
Gi M
là trung điểm ca NC . Lúc này d là đường thng AF vi F là giao điểm ca BN
MM
; E là giao điểm ca AF A M
.
1
1 2
4
//
3
3 3
4
BC
FM NM MM
NM BM
FM BM FM
BC
.
2
//
3
AE AA MM
AA MF
EF MF MF
.
Vy
2
5
AE
AF
.
Câu 47 . Hình chóp .S ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Điểm M di động trên SC (M không trùng
vi S C ).
là mt phng cha AM song song vi BD . Gi H K lần lượt là
giao điểm ca
vi SB SD. Đẳng thc
SC SB SD
x
SM SH SK
xy ra khi x bng
A.
2
3
. B.
2
. C.
1
. D.
1
3
.
Li gii
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Đặt
.
SM t SC
vi
1
0 1 1 .
2 2
MC t
t MC SC SM SC t SC
.
Gi
I AM HK SO
.
Gi
P
là trung điểm ca
MC
ta có
1 1
. . .
2 2 2
MC t t
SP SM t SC SC SC
/ /
OP AM
.
Theo gi thiết ta có
1 1
2. 2. 2. .
2 .
SB SD SO SP t t
SC
SH SK SI SM t SC t
.
Vy
1 1 1 1
1
SC SB SD t t
x x x
SM SH SK t t t t
.
Câu 48. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
2
( 3 2) 1
n
n n u
vi
*
x
dãy s
( )
n
v
tha mãn
1 1
*
1 1
0,
n n n
v u
v u v n
. Biết s hng tng quát
n
v
được biu diễn dưới dng
.
n
n a
v
b n c
vi
, ,a b c
. Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
T a b c
A.
30
T
. B.
20
T
. C.
20
T
. D.
21
T
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2
1 1 1
( 3 2) 1
3 2 1 2
n n
n n u u
n n n n
1
1 1 1
2 3 6
n
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1
1
2
3
1
1 1
1 2
1 1 1 1
1 1 2
1 1 1 1 1 1
1 1 1 2
...
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...
3 4 4 5 1 1 1 1 2
1 1 1
6 3 2 2 4
n n n
n
n
n
v v u
v
n n
v
n n n n
v
n n n n n n
v
n n n n n n n
n
n n
0; 2; 4
a b c
.
2 2 2
20
T a b c
Câu 49. Chn ngu nhiên mt s t nhiên gm
7
ch s khác nhau dng
1 2 3 4 5 6 7
a a a a a a a
. Tính xác
suất để s được chn luôn có mt ch s
3
và tha mãn
1 2 3 4 5 6 7
a a a a a a a
.
A.
1
243
. B.
1
1215
. C.
1
486
. D.
1
972
.
Li gii
Chn C
Không gian mu ca vic lp ra s t nhiên có 7 ch s khác nhau là :
7 6
10 9
A A
.
Để s lập được tha mãn đề bài ta có cách chn
4
như sau:
TH1 :
4
6
a
, ta có
3
5
C
cách chn 3 s đứng trước
4
, còn li có
3
3
C
cách chn 3 s đứng sau
4
mà mi cách chn b s đứng trước và đứng sau
4
ch có mt cách sp th t tha mãn đề bài.
Vy s lập được trong trường hp này là :
3 3
5 3
.
C C
.
TH2:
4
7
a
*) Nếu s 3 đứng trước
4
2
5
C
cách chn ra b s đứng trước
4
,
3
4
C
cách chn b s đứng
sau
4
. Vy
2 3
5 4
. 40
C C
.
*) Nếu s 3 đứng sau
4
3
5
C
cách chn ra b s đứng trước
4
,
2
3
C
cách chn b s đứng sau
4
. Vy
3 2
5 3
. 30
C C
.
TH3:
4
8
a
*) Nếu s 3 đứng trước
4
2
6
C
cách chn ra b s đứng trước
4
,
3
5
C
cách chn b s đứng
sau
4
. Vy
2 3
6 5
. 150
C C
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
*) Nếu s 3 đứng sau
4
3
6
C
cách chn ra b s đứng trước
4
,
2
4
C
cách chn b s đứng sau
4
. Vy
3 2
6 4
. 120
C C
.
TH4:
4
9
a
*) Nếu s 3 đứng trước
4
2
7
C
cách chn ra b s đứng trước
4
,
3
6
C
cách chn b s đứng
sau
4
. Vy
2 3
7 6
. 420
C C
.
*) Nếu s 3 đứng sau
4
3
7
C
cách chn ra b s đứng trước
4
,
2
5
C
cách chn b s đứng sau
4
. Vy
3 2
7 5
. 350
C C
.
Vy s phn t ca biến c
A
: “ s được chn luôn có mt ch s
3
và tha mãn
1 2 3 4 5 6 7
a a a a a a a
.”
Vy xác sut ca biến c
A
là:
7 6
10 9
10 40 30 150 120 420 350 1
( )
486
P A
A A
.
Chn C.
Câu 50. Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
2 *
( 3 2) 1;
n
n n u n
( )
n
v
tha mãn
1 1
1 1
0
n n n
u v
v u v
,
*
n
. Biết s hng tng quát
n
v
được biu diễn dưới dng
n
n a
v
bn c
vi
, ,a b c
. Tính
giá tr ca biu thc
2 2 2
T a b c
.
A.
20
T
. B.
30
T
. C.
20
T
. D.
21
T
.
Li gii
Chn A
Cách 1: Theo gi thiết ta có:
1
1
2
2 2
3
3
1
6
6 1
1
( 3 2) 1 12 1
12
20 1
1
20
n
u
u
n n u u u
u
u
.
Cũng theo đề bài ta có:
1 1
1 1
2 2 1 2 2 1
1 1
3 3 2 3 3 2
1 1
6 6
n n n
v v
u v
v u v v u v
v u v
v u v v u v
.
Suy ra
1 2 3
1 1 3
; ;
6 4 10
v v v
.
Gi s
n
n a
v
bn c
, lần lượt thay
1; 2; 3
n n n
ta được
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1 1
6
6 6 0
2 1
4 2 8 2
2 4
10 6 3 20 4
2 3
2 10
a
b c
a b c a
a
a b c b
b c
a b c c
a
b c
. Do đó
2 2 2
20
T a b c
.
Cách 2: Vi n
ta có
2
2
1 1 1
( 3 2) 1
3 2 1 2
n n n
n n u u u
n n n n
.
Ly tng 2 vế ta được
1 1
1 1 1 1
1 2 2 2
n n
k
k k
u
k k n
.
Tiếp tc s dng gi thiết th 2 ta có
1 1
n n n
v u v
, ly tng 2 vế ta được
1 1
1 1 1
n n n
k k k
k k k
v u v
.
Suy ra
1
1 1 1 1 1 1
1 1 1
1 1
2 3
n n n
k n k k n
k k k
v v v u u v v v u
n
.
Hay
1
1 1 1 1
2 3 2 2 2 4
n n
n
v v
n n n
.
Do đó
2 2 2
20
T a b c
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 25 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không kể thời gian phát đề
Câu 1. Cho t din
ABCD
. Lấy điểm
M
sao cho
2
AM CM
N
trung điểm
AD
. Gi
O
mt
điểm thuc min trong ca
BCD
. Giao điểm ca
BC
vi
OMN
là giao điểm ca
BC
vi:
A.
OM
. B.
MN
. C.
,
A B
đều đúng. D.
,
A B
đều sai.
Câu 2. Cho s nguyên dương
n
tha mãn
5 4
96
n n
A A
. Khi đó t s
5
4
n
n
C
A
bng?
A.
11520
B.
96
C.
4
5
D. Đáp án khác
Câu 3. S hng không cha
x
trong khai trin
12
3
1
2 , 0
f x x x
x
là?
A.
3 3
12
2
C
. B.
9 9
12
2
C
. C.
9 3
12
2
C
. D.
3 9
12
2
C
.
Câu 4. Xét phép biến hình
'
( , ) ( ', ')
:
x y x y
f M M
trong đó
' 2 3
' 2 1
x x
y y
thì
f
là phép:
A. Phép tnh tiến. B. Phép đồng dng. C. Phép quay. D. Phép di hình.
Câu 5. T các ch s
0,1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s?
A.
6
5
A
. B.
6
5
. C.
5
6
. D.
4
5.6
Câu 6. Gi
S
là tp hp các s t nhiên ba ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
1,2,3,4,5
. Chn ngu nhiên t
S
mt s. Tính xác suất để s được chn là s chia hết cho
6
.
A.
8
15
. B.
2
15
. C.
4
15
. D.
7
15
.
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
1
2sin 1
y
x
A. \ 2 ,
6
D k k
. B. \ 2 ,
3
D k k
.
C.
5
\ 2 ; 2 ,
6 6
D k k k
. D.
2
\ 2 ; 2 ,
3 3
D k k k
.
Câu 8. hai hp cha các qu cu. Hp th nht cha
4
qu cu trng
6
qu cầu đen. Hp th
hai cha
3
qu cu trng
7
qu cầu đen. Từ mi hp ly ra ngu nhiên mt qu. Tìm xác
suất để hai qu cu ly ra cùng màu ?
A.
21
50
. B.
27
50
. C.
3
25
. D.
1
5
.
Câu 9. Cho t din
ABCD
. Lấy ba điểm
, ,
P Q R
lần lượt trên ba cnh
AB
,
CD
,
BC
sao cho
//
PR AC
2
CQ QD
. Gọi giao điểm của đường thng
AD
mt phng
PQR
S
. Khi
đó:
A. 3
AS DS
. B. 3
AD DS
. C.
2
AD DS
. D.
AS DS
.
Câu 10. Cho parabol
P
có phương trình:
2
1
y x x
. Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến theo các
vectơ
1; 2
u
2;3
v
, parabol
P
biến thành parabol phương trình là
A.
2
9 5
y x x
. B.
2
7 14
y x x
. C.
2
5 2
y x x
. D.
2
3 2
y x x
.
Câu 11. Xét các câu sau
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1
Dãy
1,2,3,..., ,...
n
là dãy bị chặn.
2
Dãy
1 1 1 1
1, , , ,..., ,...
3 5 7 2 1
n
là dãy bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.
A. Ch
2
đúng. B. Chỉ có
1
đúng.
C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
Câu 12. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu dãy số hữu hạn thì nó bị chặn. B. Mỗi dãy số là mt hàm số.
C. Nếu dãy số tăng thì nó bị chặn dưới. D. Mỗi hàm số là một dãy số.
Câu 13. Xét khai triển
10
2 10
0 1 2 10
1 2 ...
f x x a a x a x a x
. Khi đó giá trị của
8
a
là :
A.
8
8
2
a
. B.
8 2
8 10
2
a C
. C.
2 8
8 10
2
a C
. D.
8
8 10
a C
.
Câu 14. Cho bốn điểm
, , ,
A B C D
không đồng phẳng. Gọi
,
I K
lần lượt trung điểm hai đoạn thẳng
AD
BC
.
IK
là giao tuyến của cặp mặt phẳng nào sau đây ?
A.
IBC
KBD
. B.
IBC
KCD
.
C.
IBC
KAD
. D.
ABI
KAD
.
Câu 15. Cho hàm s
1
cos
y
x
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tập xác định là
\ 0
.
B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đó là hàm số lẻ trên \ ,
2
D k k
.
D. Hàm số đó là hàm số lẻ trên
.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường tròn bt kì luôn đồng dng. B. Hai đường thng bt kì luôn đồng dng.
C. Hai hình vuông bt kì luôn đồng dng. D. Hai hình ch nht bt kì luôn đồng dng.
Câu 17. nh của đường thng
: 2 0
d x y
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là đường thng
d
có phương trình:
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Câu 18. Cho
,
k n
là các s nguyên tha
0 , 1
k n n
. Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
!
n
P n
. B.
n
n n
C P
. C.
!
! !
k
n
n
C
k n k
. D.
!
!
k
n
n
A
n k
.
Câu 19. Tp nghim của phương trình
2cos 1 0
x
A. :
3
S k k
. B.
2 :
6
S k k
.
C.
2 :
3
S k k
. D.
:
6
S k k
.
Câu 20. Cho
2
1 2
n
n
f x x x vi
*
,n x
. H s ca
3 2
n
x
A.
2 2
2
n
C
. B.
0
. C. Đáp án khác. D.
2
n
C
.
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành.
M
trung điểm ca
SC
. Gi
I
giao
điểm của đường thng
AM
vi mt phng
SBD
. Chn khẳng định đúng trong các khng
định sau đây:
A.
3
IA IM
. B.
3
IM IA
. C.
2
IM IA
. D.
2
IA IM
.
Câu 22. Mt nhóm nhc 10 học sinh, trong đó bạn An và Bình. Hi bao nhiêu cách chn ra ba
hc sinh t nhóm này sao cho bạn An được chn và bn bình không được chn?
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
2
10
C
. B.
3
9
C
. C.
2
9
C
. D.
2
8
C
.
Câu 23. Cho dãy s
n
u
vi
1
2 5
n
n
u
. Kết lun nào sau đây là đúng:
A. Dãy s không đơn điệu. B. Dãy s gim và không b chn.
C. Dãy s tăng. D. Dãy s gim và b chn.
Câu 24. Cho các khẳng định:
(1): Hai mt phngmột điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
(2): Hai mt phng phân bit một điểm chung thì chúng một đường thng chung duy
nht.
(3): Hai mt phngmột điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
(4): Nếu ba điểm phân bit cùng thuc hai mt phng thì chúng thng hàng.
S khẳng đnh sai trong các khẳng định trên là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 25. Tp nghim của phương trình
tan 1 0
x
là:
A. 2 ,
4
S k k
. B. ,
4
S k k
.
C. ,
4
S k k
. D. 2 ,
4
S k k
.
Câu 26. Tp nghim của phương trình
2
5sin 2cos2 2 0
x x là:
A. ,
4 2
S k k . B. ,
2
S k k .
C.
S
. D.
,
S k k .
Câu 27. Tp nghim của phương trình
2
sin 5sin 4 0
x x là:
A. 2 ,
2
S k k . B.
2 ,
S k k .
C.
,
S k k . D. ,
2
S k k .
Câu 28. Cho
n
là s nguyên dương. Khi đó tổng
0 1 2
...
n
n n n n
S C C C C
là:
A.
3
n
. B.
2
n
. C.
1
. D.
0
.
Câu 29. Cho
,
A B
hai biến c liên quan đến cùng mt phép th hu hn kết qu đồng kh năng
xut hin. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
P A B P A P B
. B.
0 1
P A .
C.
1
P A P A
. D.
n A
P A
n
.
Câu 30.
*
.
n Tìm đẳng thc sai
A.
3
3 3 3
1 2 ... 1 2 ...
n n
. B.
2
1 3 5 ... 2 1
n n
.
C.
2 2 2
1 2 1
1 2 ...
6
n n n
n . D.
2
1 2 3 ...
2
n n
n .
Câu 31. Tp nghim của phương trình
3 3
1
sin cos cos sin
4
x x x x
A.
,
4
S k k
. B.
,
8 2
k
S k
.
C.
,
8 2
k
S k
. D.
,
4
S k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 32. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
M
một điểm thuộc đoạn
SB
.
Mặt phẳng
ADM
cắt hình chóp
S.ABCD
theo thiết diện là
A. Hình thang. B. Hình chnhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Câu 33. Tp nghim của phương trình
2cos sin 1
x x
A.
4
; arccos 2 ,
2 5
S k k k
. B.
4
arccos 2 ,
5
S k k
.
C. Mt kết qu khác. D.
.
Câu 34. Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
a
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
. Thiết din to
bi t diện đều
ABCD
và mt phng
( )
GCD
có din tích bng
A.
2
2
4
a
. B.
2
2
6
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 35. Trong các tính cht sau, tính cht nào không đúng:
A. hai đường thng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân bit cho trước.
B. Tn tại 4 điểm không cùng thuc mt mt phng.
C. mt và ch mt mt phẳng đi qua ba điểm không thng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuc mt mt phng thì mọi điểm của đường thng
đều thuc mt phẳng đó.
Câu 36. Cho hai nh bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi
1
O
,
2
O
lần lượt là tâm của
ABCD
,
ABEF
.
M
trung điểm của
CD
. Chọn khẳng định sai trong các
khẳng định sau:
A.
2
MO
cắt
BEC
. B.
1 2
O O
song song với
BEC
.
C.
1 2
O O
song song với
EFM
. D.
1 2
O O
song song với
AFD
.
Câu 37. Cho cấp số cộng
n
u
biết
1
3
u
,
8
24
u
thì
11
u
bằng.
A.
30
. B.
33
. C.
32
. D.
28
.
Câu 38. Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
,
b
điểm
M
không thuộc
a
cũng không thuộc
b
. Có
nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua
M
và đồng thời cắt cả
a
b
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 39. Các dãy ssố hạng tổng quát
n
u
. Trong các dãy ssau, dãy snào không phải là cấp số
cộng
A.
2 5
n
u n
. B.
49
,
43
,
37
,
31
,
25
.
C.
1 3
n
n
u
. D.
2
2
3
n
u n n
.
Câu 40. Cho cấp số cộng
n
u
với
3 2
n
u n
thì
60
S
bằng
A.
6960
. B.
117
. C. Đáp án khác. D.
116
.
Câu 41. Cho hình bình hành
ABCD
. Phép tịnh tiến
DA
T
biến:
A.
A
thành
D
. B.
B
thành
C
. C.
C
thành
B
. D.
C
thành
A
.
Câu 42. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
AB CD
. Gi
I
,
J
lần lượt trung
điểm ca
AD
BC
,
G
trng tâm
SAB
. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
IJG
là:
A. đường thng qua
S
và song song vi
AB
. B. đường thng qua
G
và song song vi
DC
.
C.
SC
. D. đường thng qua
G
và ct
BC
.
Câu 43. Nếu cấp số cộng
n
u
công sai
d
thì dãy s
n
v
với
13
n n
v u
một cấp số cộng có
công sai là
A.
13
d
B.
13
d
. C.
13
d
. D.
d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 44. Một nhóm học sinh
6
học sinh nam và
7
học sinh nữ. Tnhóm học sinh này ta chọn ngẫu
nhiên
3
học sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chọn có cả nam và nữ?
A.
3
7
3
13
1
C
C
. B.
3
6
3
13
1
C
C
. C.
2 1 2 1
6 7 7 6
3
13
C C C C
C
. D.
3 3
6 7
3
13
C C
C
.
Câu 45. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì cheo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 46. Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
lần lượt là trng tâm
ABC
ABD
. Chn khẳng định
đúng:
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
chéo nhau vi
CD
. D.
IJ
ct
AB
.
Câu 47. Cho hàm s
sin cos
y x x
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm s đó có giá trị ln nht là
2
và giá tr nh nht là
2
.
B. Hàm s đó có tập xác định là
.
C. Hàm s đó có giá trị ln nht là
2
và giá tr nh nht là
2
.
D. Hàm s đó không chn cũng không lẻ trên
.
Câu 48. Cho hình chóp .
S ABC
. Gi
, , ,
M N K E
lần lượt trung điểm ca
, , ,
SA SB SC BC
. Bốn điểm
nào sau đây đồng phng?
A.
, , ,
M K A C
. B.
, , ,
M N A C
. C.
, , ,
M N K C
. D.
, , ,
M N K E
.
Câu 49. Tp nghim của phương trình
sin2 cos2 2
x x
A.
,
3
S k k
. B.
2
2 ,
3
S k k
.
C.
4
4 ,
3
S k k
. D. S
.
Câu 50. Cho mt phng
P
và hai đường thng song song
a
b
. Chn khẳng định đúng
A. Nếu
P
song song vi
a
thì
P
cũng song song với
b
.
B. Nếu
P
ct
a
thì
P
cũng cắt
b
.
C. Nếu
P
cha
a
thì
P
cũng chứa
b
.
D. Tt c các khẳng định trên đều sai.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 25 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời
gian phát đ
Câu 1. Cho t din
ABCD
. Lấy điểm
M
sao cho
2
AM CM
N
trung điểm
AD
. Gi
O
mt
điểm thuc min trong ca
BCD
. Giao điểm ca
BC
vi
OMN
là giao điểm ca
BC
vi:
A.
OM
. B.
MN
. C.
,
A B
đều đúng. D.
,
A B
đều sai.
Lời giải
Chn B
D thy
OM
không đồng phng vi
BC
MN
cũng không đồng phng vi
BC
. Vy c A
và B đều sai.
Câu 2. Cho s nguyên dương
n
tha mãn
5 4
96
n n
A A
. Khi đó tỉ s
5
4
n
n
C
A
bng?
A.
11520
B.
96
C.
4
5
D. Đáp án khác
Lời giải
Chn C
Ta có
5 4
96
n n
A A
! !
96
5 ! 4 !
n n
n n
96
1
4
n
100
n
.
Suy ra:
5 5
100
4 4
100
100! 96! 96 4
5!95!100! 120 5
n
n
C C
A A
.
Câu 3. S hng không cha
x
trong khai trin
12
3
1
2 , 0
f x x x
x
là?
A.
3 3
12
2
C
. B.
9 9
12
2
C
. C.
9 3
12
2
C
. D.
3 9
12
2
C
.
Lời giải
Chn C
Ta có
12
12 12
12
3 3 12 36 4
12 12
0 0
1 1
2 12 2 1
k
k
k
k k k k
k k
f x x C x C x
x x
.
Ứng với số hạng không chứa
x
ta có
36 4 0 9
k k
. Ta có hệ số là:
9 3
12
2
C
A
B
C
D
M
N
O
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 4. Xét phép biến hình
'
( , ) ( ', ')
:
x y x y
f M M
trong đó
' 2 3
' 2 1
x x
y y
thì
f
là phép:
A. Phép tnh tiến. B. Phép đồng dng. C. Phép quay. D. Phép di hình.
Lời giải
Chn B
Dễ thấy phép biến đổi tọa độ trên không bảo toàn khoảng cách. Vì vậy ta sẽ loại bỏ c phương
án A, C, D. Biểu thức tọa độ trên là phép đồng dạng với tỷ số
2
k
.
Câu 5. T các ch s
0,1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s?
A.
6
5
A
. B.
6
5
. C.
5
6
. D.
4
5.6
Lời giải
Chn D
Ta gọi số cần lập là
1 2 3 4 5 1
, 0, 0,5, i 1,5
i
a a a a a a a
Ta có
5
cách chọn
1
a
4
6
cách chọn các chữ số còn lại. Vậy số cách chọn là:
4
5.6
Câu 6. Gi
S
là tp hp các s t nhiên ba ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
1,2,3,4,5
. Chn ngu nhiên t
S
mt s. Tính xác suất để s được chn là s chia hết cho
6
.
A.
8
15
. B.
2
15
. C.
4
15
. D.
7
15
.
Lời giải
Chn B
Ta có
3
5
60
n S A
.
Gọi số chia hết cho
6
abc
. Để chia hết cho
6
thì
2,4
2
3
6,9,12
c
c
a b c
a b c
.
+) Nếu
2
c
thì
, 1,3
4
7 , 3,4
10
,
a b
a b
a b a b
a b
a b
nên có
4
số thỏa mãn.
+) Nếu
4
c
thì
,
2
5 , 3,2
8
, 3,5
a b
a b
a b a b
a b
a b
nên có
4
số thỏa mãn.
Gọi
A
là biến cố “số được chọn là số chia hết cho
6
”, suy ra
4 4 8
n A
.
Vậy
8 2
60 15
P A .
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
1
2sin 1
y
x
A. \ 2 ,
6
D k k
. B. \ 2 ,
3
D k k
.
C.
5
\ 2 ; 2 ,
6 6
D k k k
. D.
2
\ 2 ; 2 ,
3 3
D k k k
.
Lời giải
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Hàm số xác định khi
2
1
6
sin ,
5
2
2
6
x k
x k
x k
.
Vậy
5
\ 2 ; 2 ,
6 6
D k k k
.
Câu 8. hai hp cha các qu cu. Hp th nht cha
4
qu cu trng
6
qu cầu đen. Hộp th
hai cha
3
qu cu trng
7
qu cầu đen. Từ mi hp ly ra ngu nhiên mt qu. Tìm xác
suất để hai qu cu ly ra cùng màu ?
A.
21
50
. B.
27
50
. C.
3
25
. D.
1
5
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
100
n
Gọi biến cố
A
: “hai qucầu lấy ra cùng màu”
Để biến cố
A
ta xét 2 TH xảy ra:
TH1: chọn
2
quả trắng:
12
cách
TH2: chọn
2
quả đen:
42
cách
12 42 54
n A
Vậy
27
50
n A
P A
n
.
Câu 9. Cho t din
ABCD
. Lấy ba điểm
, ,
P Q R
lần lượt trên ba cnh
AB
,
CD
,
BC
sao cho
//
PR AC
2
CQ QD
. Gọi giao điểm của đường thng
AD
mt phng
PQR
S
. Khi
đó:
A. 3
AS DS
. B. 3
AD DS
. C.
2
AD DS
. D.
AS DS
.
Lời giải
Chn B
A
B
C
D
P
Q
R
S
x
Ta có:
;
//
Q PQR ACD
PR PRQ AC ACD
PR AC
PQR ACD Qx
vi
// //
Qx PR AC
Gi
S Qx AD S PQR AD
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Xét tam giác
ACD
//
QS AC
Ta có:
1
3
SD QD
AD CD
3
AD SD
.
Câu 10. Cho parabol
P
có phương trình:
2
1
y x x
. Thc hin liên tiếp hai phép tnh tiến theo các
vectơ
1; 2
u
2;3
v
, parabol
P
biến thành parabol phương trình là
A.
2
9 5
y x x
. B.
2
7 14
y x x
. C.
2
5 2
y x x
. D.
2
3 2
y x x
.
Lời giải
Chn B
Lấy điểm
M
bt k trên
P
. Gi
1
u
M T M
2 1
v
M T M
Ta có:
1
1 2
MM u
M M v
2 1 1 2
MM MM M M u v
2
M
nh của đim
M
qua phép tnh tiến
u v
T
.
Gi s
0 0
;
M x y
2 0 0
;
M x y
;
3;1
u v
Theo biu thc tọa độ ca phép tnh tiến
u v
T
, ta có:
0 0 0 0
0 0 0 0
3 3
1 1
x x x x
y y y y
Do
2
: 1
M P y x x
2
2
0 0 0 0 0 0
1 1 3 3 1
y x x y x x
2
0 0 0
7 14
y x x
2
M
parabol
2
7 14
y x x
Vy nh ca
P
2
7 14
y x x
.
Câu 11. Xét các câu sau
1
Dãy
1,2,3,..., ,...
n
là dãy bị chặn.
2
Dãy
1 1 1 1
1, , , ,..., ,...
3 5 7 2 1
n
là dãy bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.
A. Ch
2
đúng. B. Chỉ có
1
đúng.
C. Cả hai câu đều đúng. D. Cả hai câu đều sai.
Lời giải
Chọn D
Dãy
1,2,3,..., ,...
n
là dãy bị chặn dưới, không bị chặn trên nên không phải dãy số bị chặn.
Dãy
1 1 1 1
1, , , ,..., ,...
3 5 7 2 1
n
là dãy bị chặn trên tại
1
và bchặn dưới tại
0
.
Do đó cả hai câu trên đều sai.
Câu 12. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu dãy số hữu hạn thì nó bị chặn. B. Mỗi dãy số là mt hàm số.
C. Nếu dãy số tăng thì nó bị chặn dưới. D. Mỗi hàm số là một dãy số.
Lời giải
Chọn D
Mỗi hàm số xác định trên tập số nguyên dương
*
được gọi là một dãy số.
Mỗi hàm slà một dãy slà khẳng định sai mt hàm số có thể xác định trên tập không phải
*
.
Câu 13. Xét khai triển
10
2 10
0 1 2 10
1 2 ...
f x x a a x a x a x
. Khi đó giá trị của
8
a
là :
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
8
8
2
a
. B.
8 2
8 10
2
a C
. C.
2 8
8 10
2
a C
. D.
8
8 10
a C
.
Lời giải
Chọn B
10
10
0
1 2 2
n
k
k
k
f x x C x
;
8 8 8 8
8 10
.2 .
a x C x
8 8 8 2
8 10 10
2 . 2 .
a C C
.
Câu 14. Cho bốn điểm
, , ,
A B C D
không đồng phẳng. Gọi
,
I K
lần lượt trung điểm hai đoạn thẳng
AD
BC
.
IK
là giao tuyến của cặp mặt phẳng nào sau đây ?
A.
IBC
KBD
. B.
IBC
KCD
.
C.
IBC
KAD
. D.
ABI
KAD
.
Lời giải
Chọn C
I AD KAD
I IBC
I
là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng
IBC
KAD
.
K BC IBC
K KAD
K
là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng
IBC
KAD
.
Vậy
IBC KAD IK
.
Câu 15. Cho hàm s
1
cos
y
x
. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hàm số có tập xác định là
\ 0
.
B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đó là hàm số lẻ trên \ ,
2
D k k
.
D. Hàm số đó là hàm số lẻ trên
.
Lời giải
Chọn B
Hàm s
1
cos
y
x
là hàm số chẵn nên đồ thị củanhận tung làm trục đối xứng.
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường tròn bt kì luôn đồng dng. B. Hai đường thng bt kì luôn đồng dng.
C. Hai hình vuông bt kì luôn đồng dng. D. Hai hình ch nht bt kì luôn đồng dng.
Lời giải
Chn D
Câu 17. nh của đường thng
: 2 0
d x y
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là đường thng
d
có phương trình:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
2 0
x y
. B.
2 0
x y
. C.
2 0
x y
. D.
2 0
x y
.
Lời giải
Chn C
: 0
d x y c
. Lấy
2;0
A d
. Gọi
0
; 90
O
A Q
thì
0; 2
A
.
Do
A d
nên
2 0 2
c c
.
Câu 18. Cho
,
k n
là các s nguyên tha
0 , 1
k n n
. Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
!
n
P n
. B.
n
n n
C P
. C.
!
! !
k
n
n
C
k n k
. D.
!
!
k
n
n
A
n k
.
Lời giải
Chn B
Ta có: khi n = 2:
2
2 2
1, 2
C P
.
Câu 19. Tp nghim của phương trình
2cos 1 0
x
A. :
3
S k k
. B.
2 :
6
S k k
.
C.
2 :
3
S k k
. D.
:
6
S k k
.
Lời giải
Chn C
Ta có
1
2cos 1 0 cos 2 ,
2 3
x x x k k
.
Câu 20. Cho
2
1 2
n
n
f x x x vi
*
,n x
. H s ca
3 2
n
x
A.
2 2
2
n
C
. B.
0
. C. Đáp án khác. D.
2
n
C
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2 2
0 0
1 2 . . .2
n n
n
n
k k l n l l
n n
k l
f x x x C x C x
.
Vì ta tìm hệ số của
3 2
n
x
nên
3 2
2 3 2
2
n l
k l n k
.
Do
0
l n
nên
1
n k n
.
Suy ra số hạng chứa
3 2
n
x
chỉ xuất hiện trong hai trường hợp sau:
+
2
k n l n
: hệ số của
3 2
n
x
2 2
. .2
n n
n n
C C
.
+
1
k n l n
: hệ số của
3 2
n
x
1 0
. .2
n n
n n
C C
.
H s ca
3 2
n
x
2 2 1 0 2 2 1
. .2 . .2 .2
n n n n
n n n n n n
C C C C C C
.
Câu 21. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành.
M
trung điểm ca
SC
. Gi
I
giao
điểm của đường thng
AM
vi mt phng
SBD
. Chn khẳng định đúng trong các khng
định sau đây:
A.
3
IA IM
. B.
3
IM IA
. C.
2
IM IA
. D.
2
IA IM
.
Li gii
Chn D
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi
AC BD O
thì
SAC SBD SO
.
Trong mt phng
SAC
, ly
AM SO I
I AM SBD
.
Do trong
SAC
,
AM
SO
là hai đường trung tuyến, nên
I
là trng tâm
SAC
.
Vy
2
IA IM
.
Câu 22. Mt nhóm nhc 10 học sinh, trong đó bạn An và Bình. Hi bao nhiêu cách chn ra ba
hc sinh t nhóm này sao cho bạn An được chn và bn bình không được chn?
A.
2
10
C
. B.
3
9
C
. C.
2
9
C
. D.
2
8
C
.
Li gii
Chn D
Do ta chn bn An hai bn na trong 8 bn còn li không k bn Bình, nên s cách chn s
2 2
8 8
1.
C C
.
Câu 23. Cho dãy s
n
u
vi
1
2 5
n
n
u
. Kết lun nào sau đây là đúng:
A. Dãy s không đơn điệu. B. Dãy s gim và không b chn.
C. Dãy s tăng. D. Dãy s gim và b chn.
Li gii
Chn D
Xét
1
1
2 5 2 5
n n
n n
u u
1
5 5
n n
1
1 1
5 5
n n
1 5
5 5
n n
*
4
0,
5
n
n
.
n
u
là dãy s gim.
Ta có:
1 *
2 5 2,
n
n
u n
;
*
5
2 3,
5
n
n
u n
.
n
u
là dãy s b chn.
Câu 24. Cho các khẳng định:
(1): Hai mt phngmột điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
(2): Hai mt phng phân bit một điểm chung thì chúng một đường thng chung duy
nht.
(3): Hai mt phngmột điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
(4): Nếu ba điểm phân bit cùng thuc hai mt phng thì chúng thng hàng.
S khẳng đnh sai trong các khẳng định trên là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
(1) sai khi hai mt phng trùng nhau.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
(4) sai khi hai mt phng trùng nhau.
Câu 25. Tp nghim của phương trình
tan 1 0
x
là:
A. 2 ,
4
S k k
. B. ,
4
S k k
.
C. ,
4
S k k
. D. 2 ,
4
S k k
.
Li gii
Chn C
tan 1 0
x
tan 1
x
,
4
x k k
.
Câu 26. Tp nghim của phương trình
2
5sin 2cos2 2 0
x x là:
A. ,
4 2
S k k . B. ,
2
S k k .
C.
S
. D.
,
S k k .
Lời giải
Chọn D
Phương trình tương đương với:
1
5. 1 cos2 2cos2 2 0
2
x x .
cos2 1
x
2 2
x k
;
x k k .
Câu 27. Tp nghim của phương trình
2
sin 5sin 4 0
x x là:
A. 2 ,
2
S k k . B.
2 ,
S k k .
C.
,
S k k . D. ,
2
S k k .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
2
sin 5sin 4 0
x x
sin 1
sin 4( )
x
x L
.
sin 1
x
2 ,
2
x k k .
Câu 28. Cho
n
là s nguyên dương. Khi đó tổng
0 1 2
...
n
n n n n
S C C C C
là:
A.
3
n
. B.
2
n
. C.
1
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Xét:
0 1 1 2 2 0
1 ...
n
n n n n
n n n n
x C x C x C x C x
.
Chọn
1
x
ta được:
0 1 2
2 ...
n n
n n n n
C C C C
.
Vậy
2
n
S .
Câu 29. Cho
,
A B
hai biến c liên quan đến cùng mt phép th hu hn kết qu đồng kh năng
xut hin. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
P A B P A P B
. B.
0 1
P A .
C.
1
P A P A
. D.
n A
P A
n
.
Lời giải
Chọn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Công thức
P A B P A P B
chỉ đúng khi hai biến cố
,
A B
xung khắc.
Công thức đúng là:
P A B P A P B P AB
.
Câu 30.
*
.
n Tìm đẳng thc sai
A.
3
3 3 3
1 2 ... 1 2 ...
n n
. B.
2
1 3 5 ... 2 1
n n
.
C.
2 2 2
1 2 1
1 2 ...
6
n n n
n . D.
2
1 2 3 ...
2
n n
n .
Lời giải
Chọn A
Dễ thấy với
2
n
thì ở đáp án A có
9
VT
;
27
VP sai. Do đó A sai.
Các đẳng thức còn lại đều đúng. Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh.
Câu 31. Tp nghim của phương trình
3 3
1
sin cos cos sin
4
x x x x
A.
,
4
S k k
. B.
,
8 2
k
S k
.
C.
,
8 2
k
S k
. D.
,
4
S k k
.
Li gii
Chn B
Ta có:
3 3 2 2
sin cos cos sin sin cos sin cos
x x x x x x x x
1 1
sin 2 cos2 sin 4
2 4
x x x
Vậy
3 3
1
sin cos cos sin
4
x x x x
sin 4 1
x
4 2
2
x k
8 2
k
x
.
Câu 32. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
M
một điểm thuộc đoạn
SB
.
Mặt phẳng
ADM
cắt hình chóp
S.ABCD
theo thiết diện là
A. Hình thang. B. Hình chnhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác.
Li gii
Chọn A
G
A
D
C
B
S
M
Do
BC AD
nên mặt phẳng
ADM
SBC
giao tuyến đường thẳng
MG
song song
với
BC
Thiết diện là hình thang
AMGD
.
Câu 33. Tp nghim của phương trình
2cos sin 1
x x
A.
4
; arccos 2 ,
2 5
S k k k
. B.
4
arccos 2 ,
5
S k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C. Mt kết qu khác. D.
.
Lời giải
Chn B
2cos sin 1 2cos 1 sin
x x x x
2 2
1
cos
2
4cos 4cos 1 sin
x
x x x
2 2
1
cos
2
4cos 4cos 1 1 cos
x
x x x
2
5cos 4cos 0
4 4
cos arccos
1
5 5
cos
2
x x
x x k
x
Câu 34. Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
a
. Gi
G
trng tâm tam giác
ABC
. Thiết din to
bi t diện đều
ABCD
và mt phng
( )
GCD
có din tích bng
A.
2
2
4
a
. B.
2
2
6
a
. C.
2
3
2
a
. D.
2
3
4
a
.
Lời giải
Chn A
H
A
B
C
D
F
G
Gi
F
là trung điểm ca
AB
, thiết din to bi t diện đều
ABCD
mt phng
( )
GCD
là
tam giác
DFC
.
3
2
a
DF FC
2
2
2 2
3
2 4
2
a a a
FH DF DH
Din tích thiết din
2
1 2
.
2 4
DCF
a
S FH DC .
Câu 35. Trong các tính cht sau, tính cht nào không đúng:
A. hai đường thng phân biệt cùng đi qua hai điểm phân bit cho trước.
B. Tn tại 4 điểm không cùng thuc mt mt phng.
C. mt và ch mt mt phẳng đi qua ba điểm không thng hàng.
D. Nếu một đường thẳng đi qua hai điểm thuc mt mt phng thì mọi điểm của đường thng
đều thuc mt phẳng đó.
Lời giải
Chn A
Câu 36. Cho hai nh bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi
1
O
,
2
O
lần lượt là tâm của
ABCD
,
ABEF
.
M
trung điểm của
CD
. Chọn khẳng định sai trong các
khẳng định sau:
A.
2
MO
cắt
BEC
. B.
1 2
O O
song song với
BEC
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C.
1 2
O O
song song với
EFM
. D.
1 2
O O
song song với
AFD
.
Li gii
Chọn A
Gọi
J
là giao điểm của
AM
BC
.
Ta có:
1 1
/ / / / / /
MO AD BC MO CJ
.
1
O
là trung điểm của
AC
nên
M
là trung điểm của
AJ
.
Do đó
2
/ /
MO EJ
.
Từ đó suy ra
2
/ /
MO BEC
(vì dễ nhận thấy
2
MO
không nằm trên
BEC
).
Vậy
2
MO
không cắt
BEC
.
Câu 37. Cho cấp số cộng
n
u
biết
1
3
u
,
8
24
u
thì
11
u
bằng.
A.
30
. B.
33
. C.
32
. D.
28
.
Li gii
Chọn B
Ta có:
8 1
8 1
24 3
7 3
7 7
u u
u u d d
.
11 1
10 33
u u d
.
Câu 38. Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
,
b
điểm
M
không thuộc
a
cũng không thuộc
b
. Có
nhiều nhất bao nhiêu đường thẳng đi qua
M
và đồng thời cắt cả
a
b
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chọn D
Gọi
P
là mặt phẳng qua
M
và chứa
a
;
Q
là mặt phẳng qua
M
và chứa
b
.
O
1
O
2
J
D
F
A
B
E
C
M
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gi sử tồn tại đường thẳng
c
đi qua
M
đồng thời cắt cả
a
b
suy ra
c P
c P Q
c Q
.
Mặt khác nếu một đường thẳng
c
đi qua
M
đồng thời cắt cả
a
b
thì
a
b
đồng
phẳng (vô lí).
Do đó có duy nhất một đường thẳng đi qua
M
và đồng thời cắt cả
a
b
.
Câu 39. Các dãy ssố hạng tổng quát
n
u
. Trong các dãy ssau, dãy snào không phải là cấp số
cộng
A.
2 5
n
u n
. B.
49
,
43
,
37
,
31
,
25
.
C.
1 3
n
n
u
. D.
2
2
3
n
u n n
.
Li gii
Chọn C
Xét dãy s
1 3
n
n
u
, suy ra
1
1
1 3
n
n
u
. Ta
*
1
2.3 ,
n
n n
u u n
. Do đó
1 3
n
n
u
không phải là cấp số cộng.
Câu 40. Cho cấp số cộng
n
u
với
3 2
n
u n
thì
60
S
bằng
A.
6960
. B.
117
. C. Đáp án khác. D.
116
.
Li gii
Chọn C
Ta
1
1 2
n
u n
, Ta
*
1
2,
n n
u u n
, suy ra
n
u
cấp số cộng
1
1
u
công
sai
2
d
. Vậy
60 1
60
2 59 3840
2
S u d .
Câu 41. Cho hình bình hành
ABCD
. Phép tịnh tiến
DA
T
biến:
A.
A
thành
D
. B.
B
thành
C
. C.
C
thành
B
. D.
C
thành
A
.
Li gii
Chọn C
D
A
B
C
ABCD
là hình bình hành nên
DA
DA CB T C B

.
Câu 42. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang
AB CD
. Gi
I
,
J
lần lượt trung
điểm ca
AD
BC
,
G
trng tâm
SAB
. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
IJG
là:
A. đường thng qua
S
và song song vi
AB
. B. đường thng qua
G
và song song vi
DC
.
C.
SC
. D. đường thng qua
G
và ct
BC
.
Lời giải
Chn B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
x
J
I
A
B
D
S
G
C
Ta có
1
IJ AB
(đường trung bình hình thang).
2
G GIJ SAB .
IJ GIJ
,
AB SAB
T
1
,
2
,
3
Gx GIJ SAB
,
Gx AB
,
Gx CD
.
Câu 43. Nếu cấp số cộng
n
u
công sai
d
thì dãy s
n
v
với
13
n n
v u
một cấp số cộng có
công sai là
A.
13
d
B.
13
d
. C.
13
d
. D.
d
.
Lời giải
Chn D
Do
n
u
là cấp số cộng có công sai
d
nên
1n n
u u d
,
*
n
.
1 1
13
n n
v u
13
n
u d
n
v d
,
*
n
.
Vậy
n
v
là cấp số cộng có công sai là
d
.
Câu 44. Một nhóm học sinh
6
học sinh nam và
7
học sinh nữ. Tnhóm học sinh này ta chọn ngẫu
nhiên
3
học sinh. Tính xác suất để trong ba học sinh được chọn có cả nam và nữ?
A.
3
7
3
13
1
C
C
. B.
3
6
3
13
1
C
C
. C.
2 1 2 1
6 7 7 6
3
13
C C C C
C
. D.
3 3
6 7
3
13
C C
C
.
Lời giải
Chn C
Số phần tử không gian mẫu là
3
13
n C
.
Gọi
A
là biến cố trong ba học sinh được chọn có cả nam và nữ.
+Trường hợp 1:
2
nam và
1
nữ, ta có số cách chọn là
2 1
6 7
.
C C
+ Trường hợp 2:
1
nam và
2
nữ, ta có số cách chọn là
1 2
6 7
C C
.
Số phần tử của
A
là:
2 1 2 1
6 7 7 6
n A C C C C
.
Vậy xác suất càn tìm
2 1 2 1
6 7 7 6
3
13
n A
C C C C
P A
n C
.
Câu 45. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì cheo nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
Lời giải
Chn C
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Đáp án C đúng, hai đường thẳng chéo nhau hai đường thẳng không cùng nằm trong mặt
phẳng nên chúng không có điểm chung.
Câu 46. Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
lần lượt là trng tâm
ABC
ABD
. Chn khẳng định
đúng:
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
chéo nhau vi
CD
. D.
IJ
ct
AB
.
Lời giải
Chn A
J
E
I
A
B
C
D
Gọi
E
là trung điểm
AB
.
I
J
lần lượt là trọng tâm tam giác
ABC
ABD
nên:
1
3
EI EJ
EC ED
Suy ra:
/ /
IJ CD
.
Câu 47. Cho hàm s
sin cos
y x x
. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hàm s đó có giá trị ln nht là
2
và giá tr nh nht là
2
.
B. Hàm s đó có tập xác định là
.
C. Hàm s đó có giá trị ln nht là
2
và giá tr nh nht là
2
.
D. Hàm s đó không chn cũng không lẻ trên
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
sin cos 2.sin
4
y x x x
.
1 sin 1
4
x
nên
2 2sin 2
4
x
.
Câu 48. Cho hình chóp .
S ABC
. Gi
, , ,
M N K E
lần lượt trung điểm ca
, , ,
SA SB SC BC
. Bốn điểm
nào sau đây đồng phng?
A.
, , ,
M K A C
. B.
, , ,
M N A C
. C.
, , ,
M N K C
. D.
, , ,
M N K E
.
Lời giải
Chn A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
E
N
M
K
S
A
C
B
Ta thy
,
M K
cùng thuộc mặt phẳng
SAC
nên bốn điểm
; ; ;
M K A C
đồng phẳng.
Câu 49. Tp nghim của phương trình
sin2 cos2 2
x x
A.
,
3
S k k
. B.
2
2 ,
3
S k k
.
C.
4
4 ,
3
S k k
. D. S
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
sin2 cos2 2.sin 2
4
x x x
.
1 sin 2 1
4
x
nên
2 2sin 2 2
4
x
.
Vậy phương trình vô nghim.
Câu 50. Cho mt phng
P
và hai đường thng song song
a
b
. Chn khẳng định đúng
A. Nếu
P
song song vi
a
thì
P
cũng song song với
b
.
B. Nếu
P
ct
a
thì
P
cũng cắt
b
.
C. Nếu
P
cha
a
thì
P
cũng chứa
b
.
D. Tt c các khẳng định trên đều sai.
Lời giải
Chn B
Gi
Q
là mặt phẳng chứa
a
b
.
a P I
cắt
a
nên
P Q d
.
Trong
Q
d a I
nên
d b J
tđó
b P J
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 26 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Gieo ngu nhiên mt con xúc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Tính xác sut ca biến c “Tng
s chm trong hai ln gieo bng 9”.
A.
5
18
. B.
1
9
. C.
1
6
. D.
5
36
.
Câu 2. Cho mt phng
P
ba điểm
, ,
A B C
không thng hàng không thuc mt phng
P
. Gi
, ,
M N P
lần lượt giao điểm ca
, ,
AB BC CA
vi
P
. Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau
A.
MNP ABC
. B.
, ,
M N P
thng hàng
C.
4
điểm
, , ,
M N P C
không đồng phng. D.
4
điểm
, , ,
A B M C
không đồng phng.
Câu 3. Trên mt phẳng, cho 6 điểm phân bit
, , , , ,
A B C D E F
. tt c bao nhiêu vectơ khác vectơ
không mà điểm đầu và điểm cui ca chúng thuc tập điểm đã cho ?
A.
36
. B.
. C.
25
. D.
30
.
Câu 4. Cho hình bình hành tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
AB
T C D

. B.
AO
T O C
. C.
AD
T C B
. D.
OA
T O C

.
Câu 5. Cho phép th vi không gian mu
. Gi
,
A B
là hai biến c liên quan đến phép th đã cho.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B A
thì
A
B
đối nhau. B.
A B
thì
A
B
xung khc.
C.
A B
là biến c chc chn. D.
1
P
.
Câu 6. Cho
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
...S C C C C C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0
S
. B.
2020
2 1
S
. C.
2020
1 2
S . D.
1010
2
S .
Câu 7. Tìm tp nghim của phương trình
1
cos
2
x
A. ,
4
k k
. B. 2 ,
4
k k
.
C.
3
,
4 2
k k
. D.
3
2 ,
4
k k
.
Câu 8. Cho dãy s
n
u
, biết
3 8
n
u n
,
*
n
. S
56
là s hng th bao nhiêu trong dãy?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Cho dãy s
n
u
, biết
1 5
n
n
u n
,
*
n
. S hng th
2020
ca dãy s đã cho bng
A.
45
. B.
46
. C.
25
. D.
24
.
Câu 10. Gi
M
,
N
lần lượt nh ca
M
,
N
tùy ý theo phép v t t s
3
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
3
M N MN
. B. 3
MN MN
. C. 3
MN M N
. D. 3
MN MN
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 11. Trong các dãy s dưới đây, dãy s nào là dãy s ng ?
A.
3, 1,3,5
. B.
2, 4, 6, 8
. C.
0, 3,9, 27
. D.
1 1 2 3
, , ,
2 3 3 5
.
Câu 12. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
cos
y
x
.
A.
\ 2 ,
2
D k k
. B.
\ 2 ,D k k
.
C.
\ ,
2
D k k
. D.
\ ,D k k
.
Câu 13. Cho phương trình
cos2 cos 2 0
x x
. Đặt
cos
t x
, phương trình đã cho tr thành
A.
2
2 2 0
t t
. B.
2
2 2 0
t t
. C.
2
2 1 0
t t
. D.
2
2 3 0
t t
.
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
;2 ;2
' .
O O
M V M M V M
B.
Phép v t biến tâm v t thành chính nó.
C. Phép v t t s
1
k
là phép đồng nht.
D. Phép v t t s
1
k
là phép đối xng tâm.
Câu 15. Trong mt phng
P
cho tam giác
ABC
hai đường trung tuyến
AM
,
BN
. Lấy điểm
S
nm ngoài
P
. Gi
d
giao tuyến ca hai mt phng
SAB
,
SMN
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
d
song song vi
BN
. B.
d
song song vi
AM
.
C.
d
song song vi
MN
. D.
d
chứa điểm
C
.
Câu 16. T các ch s
1
,
3
,
5
,
7
,
9
lập được bao nhiêu s t nhiên gm 2 ch s?
A.
20
. B.
12
. C.
18
. D.
25
.
Câu 17: T mt chiếc hp cha
6
qu cu trng,
5
qu cầu đen
4
qu cầu đỏ, ly ngẫu nhiên đồng
thi
3
qu. Tính xác sut sao cho
3
qu lấy được có màu trng.
A.
1
12
. B.
2
91
. C.
1
20
. D.
4
91
.
Câu 18. Hàm s nào dưới đây là hàm số chn?
A.
cos
y x
. B.
sin2
y x
. C.
tan
y x
. D.
3
sin
y x
.
Câu 19. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
A. Đường thng
SA
. B. Đoạn thng
SO
. C. Điểm
S
. D. Đường thng
SO
.
Câu 20. Lp 11A1 21 hc sinh nam 23 hc sinh n. bao nhiêu cách chn ra mt hc sinh ca
lớp 11A1 để làm lớp trưởng?
A.
44
. B.
483
. C.
21
. D.
23
.
Câu 21. Phương trình
cos cos2 0
x x
có tt c bao nhiêu nghim thuộc đoạn
0;2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 22. T các s
2,3,4,5,6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên bé hơn
500
?
A.
75.
B.
120.
C.
105.
D.
60.
Câu 23. Tìm h số của
18
x
trong khai triển của biểu thức
10
3
2 1
x .
A.
13440
. B.
14520
. C.
12650
. D.
15380
.
Câu 24. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Trong mt phẳng đáy kẻ đường
thng
d
đi qua
A
và không song song vi các cnh ca hình bình hành,
d
cắt đoạn
BC
ti
E
. Gi
'
C
là một điểm trên cnh
SC
F
là giao điểm ca
SD
'
C EA
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
, , '
EA CD FC
đồng quy.
B. 4 điểm
, , ,
S E F C
đồng phng.
C. Thiết din ca hình chóp
.
S ABCD
ct bi
'
AEC
là hình ngũ giác.
D.
/ / '
EA C F
.
Câu 25. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;2
M . Gi
v
M T M
vi
2;3
v
. Tính độ
dài đoạn thng
OM
.
A.
26
. B.
34
. C.
4
. D.
6
.
Câu 26. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình:sinx 3cos
x m
có
nghim?
A.
8.
B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
, diện tích bằng
3
. Gi
', ', '
A B C
lần lượt là nh ca
, ,
A B C
qua phép v
t tsố
3
k
. Tính din tích tam giác
A B C
.
A.
3
. B.
9
. C.
27
. D.
1
.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1; 3
M
. Tìm tọa độ điểm
'
M
ảnh của
M
qua
phép quay tâm
O
góc
0
120
.
A.
1; 3
. B.
3; 1
. C.
3;1
. D.
2;0
.
Câu 29. Cho đa giác đều
2020
đỉnh. S hình ch nht
4
đỉnh
4
trong s
2020
điểm đỉnh
của đa giác đã cho
A.
2
2020
C . B.
4
1010
C
. C.
2
1010
C
. D.
4
2020
C .
Câu 30. Trong các dãy s
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
2
n
u n
n
. B.
sin(2 ) cos( )
n
u n n
C.
3 1
n
n
u
D.
2 1 2
n
u n n
Câu 31: Trong mt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho đường tròn tâm
( 2;4)
I
, bán kính
5.
Viết phương trình nh
đường tròn
( ;5)
I
qua phép tnh tiến theo vectơ
(1; 2)
v
.
A.
2 2
( 1) ( 2) 25
x y
. B.
2 2
( 1) ( 2) 25
x y
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
C.
2 2
( 1) ( 2) 5
x y
. D.
2 2
( 1) ( 2) 5
x y
.
Câu 32: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2 2
cos sin 1
y x x
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 33: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
: 2
d y x
. Ảnh của
d
qua phép quay tâm
O
góc
quay
0
90
là đường thẳng có phương trình:
A.
2
y x
. B.
y x
. C. 2
y x
. D.
2
y x
.
Câu 34: Có 7 tấm bìa được đánh số từ 1 đến 7 mỗi tấm bìa ghi một số. Rút ngẫu nhiên 3 tấm bìa . Tính
xác suất của biến cố “ Tổng các số trên 3 tấm bìa bằng 13
A.
1
12
. B.
1
7
. C.
2
15
. D.
4
35
.
Câu 35: Cho hàm s
sin -cos2 1
y x x
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s trên đoạn
2
;
3 3
. Tính
3 16
M m
.
A.
11
. B.
13
. C.
9
. D.
7
.
Câu 36: Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
lần lượt trung điểm ca
,
AB CD
G
là trung điểm ca
MN
. Qua
M
k đường thng song song vi
AG
ct mt phng
BCD
ti
E
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. 2
BE NE
. B.
, ,
B N E
thng hàng. C. 2 3
AG ME
. D. 3 2
AG ME
.
Câu 37: Cho tp hp
S
gm 5 ch s
1,2,3,7,8
. Lp các s t nhiên gm 3 ch s phân bit ly t tp
S
. Tính tng tt c các s lập được.
A.
27972
. B.
24682
. C.
31626
. D.
32568
.
Câu 38: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,
M N
lần lượt là trung
điểm ca
,
SC OB
. Gi
I
là giao điểm ca
SD
và mt phng
AMN
. Tính t s
SI
DI
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Câu 39: Có 5 hc sinh lp 11A và 5 hc sinh lớp 11B được xếp ngu nhiên và hai dãy ghế đối din
nhau, mi dãy gm 5 ghế, mi hc sinh mt ghế. Tính xác sut sau cho xếp được hai hc sinh
ngi cạnh nhau và đối din nhau là hai hc sinh khác lp.
A.
1
308
. B.
1
126
. C.
1
154
. D.
1
272
.
Câu 40: Biết h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
2 ,
n
x n N
bng
280
nh
n
.
A.
8
. B.
6
. C.
9
. D.
7
.
Câu 41. Thang máy ca mt tòa nhà 7 tng xut phát tng 1 với ba người trong. Tính xác suất để
mỗi người trong ba người nói trên ra khi thang máy mt tng khác nhau.
A.
45
.
64
B.
21
.
32
C.
30
.
49
D.
11
.
24
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 42. Cho t din
ABCD
15, 24
AB AC AD BC BD CD
lấy điểm
,
P Q
lần lượt thuc
các cnh
,
AB CD
sao cho
,
AP xPB CQ xQD
. Gi
mt phng cha
,
P Q
ct t
din theo thiết din là mt hình thoi. Khi đó giá trị ca
x
bng
A.
5
3
. B.
8
5
. C.
5
8
. D.
3
5
.
Câu 43. Tìm s nguyên dương
n
thỏa mãn
2 1
1 4
1
16 3
n
n n
n
A C P
.
A. 12. B. 11. C. 9. D. 8.
Câu 44. Cho dãy s
u
s hng tng quát
cos 2 1
6
n
u n
. nh tng 2021 s hạng đầu tiên
ca dãy s đã cho.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
3
. D.
3 3
2
.
Câu 45. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
( )
C
có phương trình
2 2
2 4 4 0
x y x y
đường thng
: 3 0
d x y
. Xét phép đồng dạng được bng cách thc
hin liên tiếp phép quay tâm O góc quay
60
phép v t tâm
2; 3
I
t s
3
k
biến
( )
C
thành đường tròn
( ')
C
d
thành đường thng
'
. Tính độ dài đoạn thng to bi các
giao điểm ca
( ')
C
'
.
A.
3
. B.
2 3
. C .
3 2
. D.
6
.
Câu 46: Cho t din
ABCD
. Gi
;
M N
lần lượt là trung điểm ca
;
AB BC
. Gi
E
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho 2
CE ED
. Gi
F
giao điểm ca
AD
mt phng
MNE
. Tính độ dài đoạn
EF
, biết
6
MN cm
đó:
A.
3
cm
. B.
4
cm
. C.
5
cm
. D.
6
cm
.
Câu 47. Tính tng tt c các nghim trên đoạn
;
của phương trình
3sin 2 cos2 2.
x x
A.
2
.
3
B.
2
.
3
C.
.
3
D.
4
.
3
Câu 48. Tp nghim của phương trình
2
3 .tan2 0
x x
có bao nhiêu phn t ?
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với hai đáy
,
AD BC
tha mãn 2
AD BC
. Lấy các điểm
, ,
M N P
lần lượt trên các đoạn
, ,
SA AD BC
sao cho
2 , 2 , 2
AM MS AN ND PC PB
. Gi
Q
giao điểm ca
SB
mt phng
( )
MNP
. Gi
K
trung điểm
SD
d
giao tuyến ca hai mt phng
( ),( )
KMQ SCD
. Khẳng định nào dưới đây
đúng ?
A.
S d
. B.
D d
. C.
C d
. D.
M d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 50. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
4 4 2
4 sin cos sin 2 4 4cos2
x x x m x
có nghiệm là đoạn
;
a b
. Tính 2
b a
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 26 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
LI GII CHI TIT
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.D 4.B 5.C 6.A 7.D 8.B 9.B 10.D
11.A 12.C 13.C 14.A 15.C 16.D 17.D 18.A 19.D 20.A
21.D
22.C
23.A
24.A
25.A
26.B
27.C
28.A
29.C
30.B
31.A 32.A 33.C 34.D 35.A 36.D 37.A 38.B 39.B 40.D
41.C
42.C
43.D
44.B
45.B
46.B
47.A
48.D
49.C
50.A
Câu 1. Gieo ngu nhiên mt con xúc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Tính xác sut ca biến c “Tng
s chm trong hai ln gieo bng 9”.
A.
5
18
. B.
1
9
. C.
1
6
. D.
5
36
.
Li gii
Không gian mu khi gieo mt con xúc sc cân đối và đồng cht hai ln là:
6.6 36
n
Gi
A
là biến c: “Tng s chm trong hai ln gieo bng 9”.
6,3 ; 5,4 ; 3,6 ; 4,5 4
A n A
Vy xác sut ca biến c
A
:
4 1
36 9
n A
P A
n
Câu 2. Cho mt phng
P
ba điểm
, ,
A B C
không thng hàng không thuc mt phng
P
. Gi
, ,
M N P
lần lượt giao điểm ca
, ,
AB BC CA
vi
P
. Tìm khẳng định đúng trong các
khẳng định sau
A.
MNP ABC
. B.
, ,
M N P
thng hàng
C.
4
điểm
, , ,
M N P C
không đồng phng. D.
4
điểm
, , ,
A B M C
không đồng phng.
Li gii
P
C
A
P
M
N
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
; ;
M P AB N P CB P P AC
Nên
, ,
M N P
là 3 điểm chung ca hai mt
P
ABC
Vy
, ,
M N P
thuc giao tuyến ca hai mt nên chúng thng hàng .
Câu 3. Trên mt phẳng, cho 6 điểm phân bit
, , , , ,
A B C D E F
. tt c bao nhiêu vectơ khác vectơ
không mà điểm đầu và điểm cui ca chúng thuc tập điểm đã cho ?
A.
36
. B.
12
. C.
25
. D.
30
.
Li gii
T 6 điểm chọn 2 điểm bt kì, khác nhau để lp thành một vectơ:
1 1
6 5
.
C C
30
.
Câu 4. Cho hình bình hành tâm
O
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
AB
T C D
. B.
AO
T O C
. C.
AD
T C B
. D.
OA
T O C
.
Li gii
Hình bình hành
ABCD
có:
AO OC
nên
OA
T O C
.
Câu 5. Cho phép th vi không gian mu
. Gi
,
A B
là hai biến c liên quan đến phép th đã cho.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B A
thì
A
B
đối nhau. B.
A B
thì
A
B
xung khc.
C.
A B
là biến c chc chn. D.
1
P
.
Li gii
A B
là biến c chc chn nếu
A B
.
Câu 6. Cho
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
...S C C C C C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0
S
. B.
2020
2 1
S
. C.
2020
1 2
S . D.
1010
2
S .
Li gii
Xét khai trin nh thc
2020
1 x , ta
2020 2 2019 2020
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
1 . . ... . .x C C x C x C x C x
0 1 2 2 2019 2019 2020 2020
2020 2020 2020 2020 2020
...
C C x C x C x C x
.
Vi
1
x
ta được
2020
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
1 1 ... 0
C C C C C S
.
Vy
0
S
.
Câu 7. Tìm tp nghim của phương trình
1
cos
2
x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. ,
4
k k
. B. 2 ,
4
k k
.
C.
3
,
4 2
k k
. D.
3
2 ,
4
k k
.
Li gii
Ta có phương trình
1 3
cos cos
4
2
x
3
2 ;
4
x k k
.
Câu 8. Cho dãy s
n
u
, biết
3 8
n
u n
,
*
n
. S
56
là s hng th bao nhiêu trong dãy?
A.
14
. B.
16
. C.
18
. D.
12
.
Li gii
Ta có:
3 8 56 16
n n
.
Câu 9. Cho dãy s
n
u
, biết
1 5
n
n
u n
,
*
n
. S hng th
2020
ca dãy s đã cho bng
A.
45
. B.
46
. C.
25
. D.
24
.
Li gii
Ta có:
2020
2020
1 2020 5 46
u
.
Câu 10. Gi
M
,
N
lần lượt nh ca
M
,
N
tùy ý theo phép v t t s
3
. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
3
M N MN
. B. 3
M N MN
. C. 3
MN M N
. D. 3
M N MN
.
Li gii
M
,
N
lần lượt nh ca
M
,
N
tùy ý theo phép v t t s
3
nên theo tính cht ca
phép v t ta luôn có 3
M N MN
3 3
M N MN MN
.
Câu 11. Trong các dãy s dưới đây, dãy s nào là dãy s ng ?
A.
3, 1,3,5
. B.
2, 4, 6, 8
. C.
0, 3,9, 27
. D.
1 1 2 3
, , ,
2 3 3 5
.
Li gii
3, 1,3,5
là dãy s tăng vì có
1
n n
u u
.
Câu 12. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
cos
y
x
.
A.
\ 2 ,
2
D k k
. B.
\ 2 ,D k k
.
C.
\ ,
2
D k k
. D.
\ ,D k k
.
Li gii
Hàm s xác định khi
cos 0 ,
2
x x k k
.
Vy tập xác định
D
ca hàm s
1
cos
y
x
\ ,
2
D k k
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 13. Cho phương trình
cos2 cos 2 0
x x
. Đặt
cos
t x
, phương trình đã cho tr thành
A.
2
2 2 0
t t
. B.
2
2 2 0
t t
. C.
2
2 1 0
t t
. D.
2
2 3 0
t t
.
Li gii
Phương trình:
2
cos2 cos 2 0 2cos cos 1 0
x x x x
.
Đặt
cos
t x
, phương trình đã cho tr thành
2
2 1 0
t t
.
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
;2 ;2
' .
O O
M V M M V M
B.
Phép v t biến tâm v t thành chính nó.
C. Phép v t t s
1
k
là phép đồng nht.
D. Phép v t t s
1
k
là phép đối xng tâm.
Li gii
Khẳng định sai là A vì
;2 1
;
2
' .
O
O
M V M M V M
Câu 15. Trong mt phng
P
cho tam giác
ABC
hai đường trung tuyến
AM
,
BN
. Lấy điểm
S
nm ngoài
P
. Gi
d
giao tuyến ca hai mt phng
SAB
,
SMN
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
d
song song vi
BN
. B.
d
song song vi
AM
.
C.
d
song song vi
MN
. D.
d
chứa điểm
C
.
Li gii
AM
,
BN
là hai trung tuyến ca tam giác
ABC
nên
M
,
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
AC
. Suy ra //
AB MN
.
Ta có
S SAB SMN
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Mt khác
//
SAB AB
SMN MN
AB MN
Do đó giao tuyến
d
ca hai mt phng
SAB
,
SMN
đi qua
S
// //
d AB MN
.
Câu 16. T các ch s
1
,
3
,
5
,
7
,
9
lập được bao nhiêu s t nhiên gm 2 ch s?
A.
20
. B.
12
. C.
18
. D.
25
.
Li gii
Gi s t nhiên cn lp có dng
ab
.
1,3,5,7,9
a , do đó có 5 cách chọn
a
.
ng vi mi cách chn
a
ta có 5 cách chn
b
1,3,5,7,9
b .
Theo quy tc nhân ta có
5 5
25
cách lp s t nhiên tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 17: T mt chiếc hp cha
6
qu cu trng,
5
qu cầu đen
4
qu cầu đỏ, ly ngẫu nhiên đồng
thi
3
qu. Tính xác sut sao cho
3
qu lấy được có màu trng.
A.
1
12
. B.
2
91
. C.
1
20
. D.
4
91
.
Li gii
.
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên
3
qu cu t
15
qu cầu đã cho.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
3
15
455
n C
.
Gi
A
là biến c
''
Lấy được
3
qu cu có màu trng
''
.
Ta có s phn t ca biến c
A
3
6
20
n A C
.
Vy xác sut cn tính
20 4
455 91
n A
P A
n
.
Câu 18. Hàm s nào dưới đây là hàm số chn?
A.
cos
y x
. B.
sin2
y x
. C.
tan
y x
. D.
3
sin
y x
.
Li gii
Hàm s chn là
cos
y x
.
Câu 19. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình vuông tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
A. Đường thng
SA
. B. Đoạn thng
SO
. C. Điểm
S
. D. Đường thng
SO
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có :
AC BD O O SAC SBD
1
Mt khác
S SAC SBD
2
T
1 , 2
suy ra:
SAC SBD SO
.
Câu 20. Lp 11A1 21 hc sinh nam 23 hc sinh n. bao nhiêu cách chn ra mt hc sinh ca
lớp 11A1 để làm lớp trưởng?
A. 44 . B. 483. C. 21. D. 23.
Li gii
Chn A
Lp 11A1 tng cng 44 hc sinh. Vậy 44 ch để chn mt hc sinh ca lp làm lp
trưởng.
Câu 21. Phương trình cos cos2 0x x có tt c bao nhiêu nghim thuộc đoạn
0;2
.
A. 3. B. 1. C. 2 . D. 4 .
Li gii
2
cos 1
cos cos2 0 cos 2cos 1 0
1
cos
2
x
x x x x
x
Dựa vào đường tròn lượng giác ,ta có cos 1x cho 2 nghim tha mãn.
1
cos
2
x cho 2 nghim tha mãn.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vy pt có 4 nghim tha mãn.
Câu 22. T các s
2,3,4,5,6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên bé hơn
500
?
A.
75.
B.
120.
C.
105.
D.
60.
Li gii
i) S t nhiên được lp gm
1
ch s: có
5
s.
ii) S t nhiên được lp gm
2
ch s: có
5.5 25
s.
iii) S t nhiên được lp gm
3
ch s
500
n abc
, trong đó:
a
3
cách chn;
b
5
cách chn;
c
5
cách chn.
Suy ra có
3.5.5 75
s
n
cn tìm.
Vy có
5 25 75 105
s tha yêu cu bài toán.
Câu 23. Tìm h số của
18
x
trong khai triển của biểu thức
10
3
2 1
x .
A.
13440
. B.
14520
. C.
12650
. D.
15380
.
Lời giải:
Ta
10 10
10 10
3 3 10 30 3
10 10
0 0
2 1 . 2 . 1 .2 . 1 .
k
k k
k k k k
k k
x C x C x
.
Hệ số của
18
x
trong khai triển ứng với
30 3 18 4
k k
.
Vậy hệ số cần tìm là
4 6
10
.2 13440
C .
Câu 24. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Trong mt phẳng đáy kẻ đường
thng
d
đi qua
A
và không song song vi các cnh ca hình bình hành,
d
cắt đoạn
BC
ti
E
. Gi
'
C
là một điểm trên cnh
SC
F
là giao điểm ca
SD
'
C EA
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
, , '
EA CD FC
đồng quy.
B. 4 điểm
, , ,
S E F C
đồng phng.
C. Thiết din ca hình chóp
.
S ABCD
ct bi
'
AEC
là hình ngũ giác.
D.
/ / '
EA C F
.
Li gii
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Chn
SCD CD
.
Ta có
'
' '
' '
C SCD
C SCD C AE
C C AE
.
Trong
ABCD
, gi
,
, ' '
I CD CD SCD I SCD
I CD d
I d d C AE I C AE
'
I SCD C AE
. Vy
' '
IC SCD C AE
.
Trong
SCD
kéo dài
'
IC
ct
SD
ti
F
.
Vy
, , '
EA CD FC
đồng quy ti
I
.
Câu 25. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;2
M . Gi
v
M T M
vi
2;3
v
. Tính độ
dài đoạn thng
OM
.
A.
26
. B.
34
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Gi
;
M x y
.
Ta có:
v
M T M
nên
1 2
1
5
2 3
x
x
MM v
y
y
.
Vy
1;5
M
.
Khi đó:
2 2
1;5 1 5 26
OM OM
.
Câu 26. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình:sinx 3cos
x m
có
nghim?
A.
8.
B.
7
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Điều kiện để phương trình:
asin x bcosx c
có nghim
2 2 2
a b c
Suy ra điều kiện để phương trình: sinx 3cos
x m
có nghim là
2 2
1 ( 3) m
2
m 10
10 m 10
m
nhn giá tr nguyên suy ra
3; 2; 1;0;1;2;3
m
d
F
I
E
B
A
D
C
S
C'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 27. Cho tam giác
ABC
, diện tích bằng
3
. Gi
', ', '
A B C
lần lượt là nh ca
, ,
A B C
qua phép v
t tsố
3
k
. Tính din tích tam giác
A B C
.
A.
3
. B.
9
. C.
27
. D.
1
.
Li gii
Do
' ' '
A B C
nh ca
ABC
qua phép v t t s
3
k
nên
2
9
A B C
ABC
S
k
S
.
9. 27.
A B C ABC
S S
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1; 3
M
. Tìm tọa độ điểm
'
M
ảnh của
M
qua
phép quay tâm
O
góc
0
120
.
A.
1; 3
. B.
3; 1
. C.
3;1
. D.
2;0
.
Lời giải:
Ta có
0
3
tan 3 60
1
MH
MOH MOH
OH
.
2 2
2
OM OH MH
Do phép quay tâm
O
góc
0
120
biến
M
thành
'
M
nên ta có
' 2
OM
0
' 120
MOM
.
Từ đó suy ra
0
' 60
HOM
, hay
OH
là phân giác của
'
MOM
, vì tam giác
'
MOM
cân tại
O
nên
OH
là đường trung trực của
'
MM
hay
'
M
đối xứng với
M
qua
Ox
. Vậy tọa độ của
' 1; 3
M
.
Câu 29. Cho đa giác đều
2020
đỉnh. S hình ch nht
4
đỉnh
4
trong s
2020
điểm đỉnh
của đa giác đã cho
A.
2
2020
C . B.
4
1010
C
. C.
2
1010
C
. D.
4
2020
C .
Li gii
3
3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Đa giác đều
2020
đỉnh
1010
đường chéo qua tâm, c hai đường chéo qua tâm cho ta mt
hình ch nht. Vy s cách chn ra
4
đỉnh to thành hình ch nht là
2
1010
C
Câu 30. Trong các dãy s
( )
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
1
2
n
u n
n
. B.
sin(2 ) cos( )
n
u n n
C.
3 1
n
n
u
D.
2 1 2
n
u n n
Li gii
Ta thy
sin(2 ) cos( ) 0 cos( )
n
u n n n
.
1 cos( ) 1 1 1
n
n u
. Do đó
sin(2 ) cos( )
n
u n n
bchặn
Câu 31: Trong mt phẳng tọa độ
,
Oxy
cho đường tròn tâm
( 2;4)
I
, bán kính
5.
Viết phương trình nh
đường tròn
( ;5)
I
qua phép tnh tiến theo vectơ
(1; 2)
v
.
A.
2 2
( 1) ( 2) 25
x y
. B.
2 2
( 1) ( 2) 25
x y
.
C.
2 2
( 1) ( 2) 5
x y
. D.
2 2
( 1) ( 2) 5
x y
.
Li gii
Gi
I
nh của điểm
I
qua phép tnh tiến theo vectơ
(1; 2),
v
suy ra
( 1;2)
I
.
Gi s
C
nh của đường tròn
( ;5)
I
qua phép tnh tiến
(1; 2)
v
. Khi đó,
C
tâm
I
,
bán kính
5.
R
Phương trình đường tròn
C
2 2
( 1) ( 2) 25
x y
.
Câu 32: Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2 2
cos sin 1
y x x
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Ta có
2 2
cos sin 1 cos2 1
y x x x
1 cos2 1,x x
2 cos2 1 0 2 0,x y x
.
Do đó, ,
max 0 cos2 1 ,y x x k k
Câu 33: Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng
: 2
d y x
. Ảnh của
d
qua phép quay tâm
O
góc
quay
0
90
là đường thẳng có phương trình:
A.
2
y x
. B.
y x
. C. 2
y x
. D.
2
y x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Li gii
Gi
;
M x y
bt thuộc đường thng
d
' '; '
M x y
nh ca
, ' '
M M d
. Qua phép
0
0,90
Q M M
suy ra to độ của điểm
M
là :
x y y x
y x x y
.
Thay
,
x y
vào phương trình đường thng
d
ta được: 2 2
x y y x
.
Vy nh của
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
90
là đường thng
'
:
2
y x
.
Câu 34: Có 7 tấm bìa được đánh số từ 1 đến 7 mỗi tấm bìa ghi một số. Rút ngẫu nhiên 3 tấm bìa . Tính
xác suất của biến cố “ Tổng các số trên 3 tấm bìa bằng 13
A.
1
12
. B.
1
7
. C.
2
15
. D.
4
35
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
3
7
35
n C
Gi biến c
A
“ Tổng các số trên 3 tấm bìa bằng 13”. Suy ra có 4 kh năng xảy ra:
1;5;7 ; 2;4;7 ; 2;5;6 ; 3;4;6 4
A n A
.
Vy xác sut ca biến c
A
là:
4
35
n A
P A
n
.
Câu 35: Cho hàm s
sin -cos2 1
y x x
. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca
hàm s trên đoạn
2
;
3 3
. Tính
3 16
M m
.
A.
11
. B.
13
. C.
9
. D.
7
.
Li gii
Ta có:
2 2
sin cos2 1 sin 1 2sin 1 2sin sin
y x x x x x x
.
Đặt:
sin
t x
, vi
2 3
; ;1
3 3 2
x t
.
Khi đó: Hàm sốdng
2
2
f t t t
vi
3
;1
2
t
.
Bng biến thiên ca hàm s
2
2
f t t t
vi
3
;1
2
t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vy
1
3; 3 16 11
8
M m M m
.
Câu 36: Cho t din ABCD . GiM , N lần lượt là trung điểm ca ,AB CD G là trung điểm ca
MN . Qua M k đường thng song song vi AG ct mt phng
BCD ti E . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. 2BE NE . B.
, ,B N E
thng hàng. C. 2 3AG ME . D. 3 2AG ME .
Li gii
Cách 1:
Ta có
M
, N lần lượt là trung điểm ca
,AB CD
G là trung điểm ca MN .
Trong mt phng
ABN , gi
A
là giao điểm ca AG vi trung tuyến BN ca
BCD .
* Ta có:
/ /ME AA
AA ABN ME ABN
M AB ABN
.
Suy ra:
E ABN
E ABN BCD BN
E BCD
.
Nên
, ,B N E
thẳng hàng ( đáp án B đúng ).
* Xét MNE có:
+ G là trung điểm ca MN .
+
/ /GA ME
.
Suy ra
A
là trung điểm ca EN .
Xét
ABA
có:
+
M
là trung điểm ca
AB
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
+
/ /
ME AA
.
Suy ra
E
là trung điểm ca
BA
.
Vy
BE EA A N
( đáp án A đúng ).
* Ta có :
1 1
2 4
GA ME AA
( đáp án C đúng )
Vậy đáp án D sai.
Cách 2:
Ta có
M
,
lần lượt trung điểm ca
,
AB CD
G
là trung điểm ca
MN
.
Trong mt phng
ABN
, gi
A
là giao điểm ca
AG
vi trung tuyến
BN
ca
BCD
.
*Áp dụng định lí Menelaus trong
BMN
vi cát tuyến
AGA
:
Ta có :
1
. . 1 .1. 1 2
2
AM GN A B A B A B
AB GM A N A N A N
.
Vy
A
là trng tâm ca
BCD
.
Xét
ABA
có:
+
M
là trung điểm ca
AB
.
+
/ /
ME AA
.
Suy ra
E
là trung điểm ca
BA
.
Vy
BE EA A N
.
* Áp dụng định lí Menelaus trong
ABA
vi cát tuyến
MGN
:
Ta có :
1
. . 1 1.3. 1
3
MA NB GA GA GA
MB NA GA GA GA
.
Vậy đáp án A: 2
BE NE
( đúng ).
đáp án B:
, ,
B N E
thẳng hàng ( đúng ).
đáp án C: 2 3
AG ME
( đúng ).
đáp án D: 3 2
AG ME
( sai ).
Câu 37: Cho tp hp
S
gm 5 ch s
1,2,3,7,8
. Lp các s t nhiên gm 3 ch s phân bit ly t tp
S
. Tính tng tt c các s lập được.
A.
27972
. B.
24682
. C.
31626
. D.
32568
.
Li gii
S t nhiên có
3
ch s được lp t tp
1,2,3,7,8
A
3
5
60
A s
Mi ch s có mt trong 1 s như trên được lp li
2
4
12
A ln
Khi đó tng tt c các s lập được
S
2
12(1 2 3 7 8)(10 10 1) 27972
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 38: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,
M N
lần lượt là trung
điểm ca
,
SC OB
. Gi
I
là giao điểm ca
SD
và mt phng
AMN
. Tính t s
SI
DI
.
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
3
4
. D.
3
2
.
Li gii
Trong
SAC
, gi
G SO AM
Trong
SBD
, gi
I NG SD
, suy ra
I SD AMN
Trong
SCD
, k
//
CP MI
( )
1
, suy ra
MI
là đường trung bình trong
SCP SI IP
3
Trong
SBD
, k
//
PE NI
2
T (1) và (2) suy ra
//
PEC AIMN
.
ABCD CPE CE
ABCD AIMN AN
.
//
OE OA
CE AN
ON OC
1
.
OE NO OD
1
2
E
là trung điểm ca
OD
DN DE
3
.
Xét
NID
DP DE
PE NI DP DI IP DI
DI DN
1 1 2
3 3 3
//
( )
4
.
T
3
( )
4
SI
SI DI
DI
2 2
3 3
.
Câu 39: Có 5 hc sinh lp 11A và 5 hc sinh lp 11B được xếp ngu nhiên và hai dãy ghế đối din
nhau, mi dãy gm 5 ghế, mi hc sinh mt ghế. Tính xác sut sau cho xếp được hai hc sinh
ngi cạnh nhau và đối din nhau là hai hc sinh khác lp.
G
P
E
I
N
M
O
C
A
D
B
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
1
308
. B.
1
126
. C.
1
154
. D.
1
272
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
10!
n
Gi biến c
X
“ xếp được hai hc sinh ngi cạnh nhau và đối din nhau là hai hc sinh khác
lp”
Xếp lp có 2 cách.
hoc
Xếp các hc sinh lp A vào v trí lp A có
5!
cách.
Xếp các hc sinh lp B vào v trí lp B có
5!
cách.
S kết qu thun li cho
X
2
2. 5!
n A
Vy xác sut ca biến c
A
là:
2
2. 5!
1
.
10! 126
n A
P A
n
Câu 40: Biết h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
2 ,
n
x n N
bng
280
nh
n
.
A.
8
. B.
6
. C.
9
. D.
7
.
Li gii
S hng tng quát:
.2 . 1 .2 .
k k
k n k k n k k
n n
C x C x
S hng cha
4
suy ra
4
k
4 4
.2 280
n
n
C
.
Đk:
4, .
n n N
Kim tra vi các giá tr
n
trong các đáp án thấy
7
n
tha mãn
Câu 41. Thang máy ca mt tòa nhà 7 tng xut phát tng 1 với ba người trong. Tính xác suất để
mỗi người trong ba người nói trên ra khi thang máy mt tng khác nhau.
A.
45
.
64
B.
21
.
32
C.
30
.
49
D.
11
.
24
Li gii
S phn t không gian mu :
7.7.7 343.
n
Gi
A
là biết c ba người ra khi thang máy ba tng khác nhau:
3
7
210.
n A A
Xác sut biên c A:
210 30
.
343 49
P A
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 42. Cho t din
ABCD
15, 24
AB AC AD BC BD CD
lấy điểm
,
P Q
lần lượt thuc
các cnh
,
AB CD
sao cho
,
AP xPB CQ xQD
. Gi
mt phng cha
,
P Q
ct t
din theo thiết din là mt hình thoi. Khi đó giá trị ca
x
bng
A.
5
3
. B.
8
5
. C.
5
8
. D.
3
5
.
Li gii
Gi
, , ,
Pa ABD Pb ABC Qc ACD Qd BCD
Thiết din là hình thoi nên
// , //
Pb Qd Pa Qc
hay
// , //
Pa Qd Pb Qc
Trường hp 1:
// , //
Pb Qd Pa Qc
.
Ta có:
// //
//
Pb ABC
Qd BCD
Pb Qd BC
BC ABC BCD
Pb Qd
Chứng minh tương tự ta có
// //
Pa Qc AD
Gi
,
M Pb AC N Qd BD
Ta có thiết din là hình thoi
PMQN
Ta có:
1
//
QD ND
QN BC
QC NB x
Ta có
//
AP ND
PN AD x
BP NB
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vy
1
1
x x
x
. Khi đó
, , ,
P M Q N
lần lượt là trung điểm
, , ,
AB AC CD BD
Ta có
PN
là đường trung bình ca tam giác
15
2 2
AD
ABD PN
Ta có
NQ
là đường trung bình ca tam giác
12
2
BC
BCD NQ
Khi đó
PMQN
là không là hình thoi
Trường hp 2:
// , //
Pa Qd Pb Qc
Ta có:
// //
//
Pa ABD
Qd BCD
Pa Qd BD
BD ABD BCD
Pa Qd
Chứng minh tương tự ta có
// //
Pb Qc AC
Gi
,
N Pb BC M Qc AD
Ta có thiết din là hình thoi
PMQN
Ta có:
//
CQ CN
QN BD x
QD NB
Ta có
//
AP CN
PN AC x
BP NB
x x
(luôn đúng)
Ta có
24
1 1 1
PM AP x x x
PM BD
BD AB x x x
Ta có
1 1 15
1 1 1
PN BP
PN AC
AC AB x x x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có
PMQN
là hình thoi nên
24 15 15 5
1 1 24 8
x
PM PN x
x x
Câu 43. Tìm s nguyên dương
n
thỏa mãn
2 1
1 4
1
16 3
n
n n
n
A C P
.
A. 12. B. 11. C. 9. D. 8.
Li gii
Điều kiện phương trình:
2, .
n n
Ta có:
2 1
1 4
2
1 ! ( 1)! 1
.4!
16 3 ( 2)! ( 1)!2! 16 3
( 1) 1
( 1) 24 6 16 0
2 16 3
n
n n
n n n n
A C P
n n
n n n
n n n n
8
2
n
n
n
nguyên dương nên giá trị ca
n
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
8.
n
Câu 44. Cho dãy s
u
s hng tng quát
cos 2 1
6
n
u n
. nh tng 2021 s hạng đầu tiên
ca dãy s đã cho.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
3
. D.
3 3
2
.
Li gii
Ta có
6
cos 2 11 cos 2 1 2 cos 2 1 , *
6 6 6
n n
u n n n u n
.
Suy ra
1 7 13 2011 2017
2 8 14 2012 2018
3 9 15 2013 2019
4 10 16 2014 2020
5 11 17 2015 2021
6 12 18 2016 2022
...
...
...
...
...
...
u u u u u
u u u u u
u u u u u
u u u u u
u u u u u
u u u u u
.
Do đó
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2017 2018 2019 2020 2021 2022
...
u u u u u u u u u u u u u u u u u u
2021 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2017 2018 2019 2020 2021 2
022 2022
...
S u u u u u u u u u u u u u u u u u u u
1 2 3 4 5 6 2022
3 3 3 3 3 3
337. 337. 0 0
2 2 2 2 2 2
u u u u u u u
.
Câu 45. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
( )
C
có phương trình
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
2 2
2 4 4 0
x y x y
đường thng
: 3 0
d x y
. Xét phép đồng dạng được bng cách thc
hin liên tiếp phép quay tâm O góc quay
60
phép v t tâm
2; 3
I
t s
3
k
biến
( )
C
thành đường tròn
( ')
C
d
thành đường thng
'
. Tính độ dài đoạn thng to bi các
giao điểm ca
( ')
C
'
.
A.
3
. B.
2 3
. C .
3 2
. D.
6
.
Li gii
Tọa độ giao điểm của đường thng
d
và đường tròn
( )
C
là nghim ca h phương trình:
2
2 2
2
2
2 4 4 0
3 2 4. 3 4 0
3 0
3
6 2 2
;
2 12 17 0
2 2
3
6 2 2
;
2 2
x y x y
x x x x
x y
y x
x y
x x
y x
x y
Giao điểm của đường thng
d
và đường tròn
( )
C
là:
6 2 2 6 2 2
; ; ;
2 2 2 2
A B
Độ dài đoạn thng
2 2
6 2 6 2 2 2
2
2 2 2 2
AB
Gi
', '
A B
là các giao điểm ca
( ')
C
'
, theo tính cht của phép đồng dng ta có
' ' 3. 2 3
A B AB
Câu 46: Cho t din
ABCD
. Gi
;
M N
lần lượt là trung điểm ca
;
AB BC
. Gi
E
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho 2
CE ED
. Gi
F
giao điểm ca
AD
mt phng
MNE
. Tính độ dài đoạn
EF
, biết
6
MN cm
đó:
A.
3
cm
. B.
4
cm
. C.
5
cm
. D.
6
cm
.
Li gii
Ta có:
E MNE ACD
F
N
M
A
B
C
D
E
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
MN laø ñöôøng trung bình cuû A//AC
B
;
a C
MN
MN MNE AC ACD
MNE ACD Ex
// // AC
Ex MN
. Khi đó
Ex
ct
AD
ti
F
.
Do
//
EF AC
nên
1 1 1
.2 4 .
3 3 3
EF ED
EF AC MN cm
AC DC
Câu 47. Tính tng tt c các nghim trên đoạn
;
của phương trình
3sin 2 cos2 2.
x x
A.
2
.
3
B.
2
.
3
C.
.
3
D.
4
.
3
Li gii
3sin 2 cos2 2
x x
sin 2 sin
6 4
x
2 2
6 4
3
2 2
6 4
x k
x k
5
24
11
24
x k
x k
1
TH :
5
24
29 19
24 24
k
k
19 5
1;0 ;
24 24
k x
2
TH :
11
24
35 13
24 24
k
k
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
13 11
1;0 ;
24 24
k x
Vy tng tt c các nghim của phương trình
;
2
.
3
Câu 48. Tp nghim của phương trình
2
3 .tan2 0
x x
có bao nhiêu phn t ?
A.
7
. B.
8
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Điều kiện xác định của phương trình
2
3 0
3 3 3 3
2
,
2
4 2 4
x
x x
x k
x k k x
(*)
Ta có
2
2
3
3 0
3
3 .tan 2 0
tan2 0
2 ,
, .
2
x
x
x
x x
x
x l l
x l l
Đối chiếu với điều kiện (*) ta có phương trình đã cho có tp hp nghim là
3; 3;0; ;
2 2
S
.
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với hai đáy
,
AD BC
tha mãn 2
AD BC
. Lấy các điểm
, ,
M N P
lần lượt trên các đoạn
, ,
SA AD BC
sao cho
2 , 2 , 2
AM MS AN ND PC PB
. Gi
Q
giao điểm ca
SB
mt phng
( )
MNP
. Gi
K
trung điểm
SD
d
giao tuyến ca hai mt phng
( ),( )
KMQ SCD
. Khẳng định nào dưới đây
đúng ?
A.
S d
. B.
D d
. C.
C d
. D.
M d
.
Li gii
Kéo dài
MK
ct
AD
ti
E
.
E
Q
P
I
N
K
M
D
CB
A
S
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 28
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Theo đl Menelaus cho tam giác SAD. Ta có
1
. . 1
2
ED MA KS ED
DE DA
EA MS KD EA
Kéo dài NP ct AB ti
I
. Ta có
1
4
IB BP
IA AN
Gi s
EI
ct BC ti 'C . Ta
' ' 1
4
IC IB C B
IE IA EA
. Mt khác
1
4
CB IB
EA IA
.
Suy ra 'C trùng C . Vy giao tuyến hai mt phng
( ),( )KMQ SCD
là đường thng KC
Hay giao tuyến d của hai mặt phẳng
( ),( )KMQ SCD
đi qua C.
Câu 50. Tp hp tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
4 4 2
4 sin cos sin 2 4 4cos2x x x m x
có nghiệm là đoạn
;a b
. Tính 2b a .
A.
2
. B. 3. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Ta
4 4 2
4 sin cos sin 2 4 4cos2x x x m x
2
2 2 2 2 2
4 sin cos 2sin cos sin 2 4cos2 4 0x x x x x x m
2 2
4 sin 2 4cos2 4 0 cos 2 4cos2 4 3x x m x x m
.
Đặt cos2t x điều kin
1;1t
ta có phương trình
2
4 4 3t t m
(1) vi
1;1t
Phương trình đã cho có nghim x khi và ch khi phương trình (1) nghim
1;1t
.
Lp bng biến thiên ca hàm
2
4f t t t
trên
1;1
ta có
T bng ta thy phương trình (1) có nghim
1;1t
khi ch khi
3 4 3 5 2 0m m . Vy
2; 0a b
suy ra 2 2b a .
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 27 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Tính tng
0 1 2 2
2 2 2 2
...
n
n n n n
S C C C C
.
A.
2
n
S
. B.
2
2 1
n
S
. C.
2
2
n
S
. D.
2
2 1
n
S
.
Câu 2. Cho hai đường thng
a
b
. Điều kin nào sau đây đủ để kết lun
a
b
chéo nhau?
A.
a
b
nm trên 2 mt phng phân bit.
B.
a
b
cha hai cnh ca mt t din.
C.
a
b
không cùng nm trên bt k mt phng nào.
D.
a
b
không có điểm chung.
Câu 3. Cho đường tròn
,
O R
AB
một đường kính ca nó. Dựng đường tròn
O
tiếp xúc vi
,
O R
và đoạn thng
AB
lần lượt ti
C
D
. Đường thng
CD
ct
,
O R
ti
I
khác
C
. Tính
độ dài đoạn thng
AI
.
A.
2
R
. B.
2 3
R
. C.
2 2
R
. D.
3
R
.
Câu 4. Mt hp cha
20
th được đánh số t
1
đến
20
. Rút ngu nhiên
3
th t hp nêu trên, nh xác
sut ca biến c: Tng các s trên
3
thmt s l.
A.
1
2
. B.
4
39
. C.
20
39
. D.
5
13
.
Câu 5. Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, phép quay tâm
4; 3
I
, góc quay
180
biến đường thng
: 5 0
d x y
thành đường thng
d
có phương trình là
A.
3 0
x y
. B.
5 0
x y
.
C.
3 0
x y
. D.
3 0
x y
.
Câu 6. Tng
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
2 3 ..... 2020 2021S C C C C C
bằng
A.
2019
2022.2
. B.
2020
2022.2
. C.
2019
1011.2
. D.
2020
2
.
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
tan 2020
x
. B.
sin x+ cos = 2
x
. C.
sin
x
. D.
2020
cos
2021
x .
Câu 8. Tng các nghim của phương trình
sin .cos sin cos 1 *
x x x x
trên khong
0; 2
là:
A.
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 9. Hàm s
sin 2
y x
đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
3
;
2
. B.
0;
4
. C.
;
2
. D.
3
;2
2
.
Câu 10. Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht. Xác suất để sau khi gieo nhận được mt s chm là s
l bng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
4
.
Câu 11. Phương trình
sin 3cos 0
x x
có nghim âm ln nht bng
A.
5
6
. B.
6
. C.
5
3
. D.
3
.
Câu 12. Tng hai nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
sin cos 2 sin5
x x x
A.
7
24
. B.
5
24
. C.
8
. D.
3
16
.
Câu 13. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Qua ba điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng.
B. Qua ba điểm phân bit bt kduy nht mt mt phng.
C. Qua bốn điểm phân bit bt k có duy nht mt mt phng. .
D. Qua hai điểm phân bit có duy nht mt mt phng.
Câu 14. Hình nào sau đây có vô số trục đối xng?
A. Hình vuông. B. Đoạn thng. C. Tam giác đều. D. Hình tròn.
Câu 15. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gi
, ,
M N P
lần lượt trung điểm
các cnh
, ,
SA BC CD
. Thiết din ca hình chóp và mt phng
MNP
là hình gì?
A. Hình ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Hình t giác.
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ th hàm s
tan
y x
đối xng qua gc tọa độ
O
.
B. Đồ th hàm s
cos
y x
đối xng qua trc
Oy
.
C. Đồ th hàm s
sin
y x
đối xng qua gc tọa độ
O
.
D. Đồ th hàm s
tan
y x
đối xng qua trc
Oy
.
Câu 17. Độ lch gia hai nghiệm dương nhỏ nht trong các nghim của phương trình
3cos sin 2
x x
A.
5
6
. B.
2
. C.
3
. D.
2
6
.
Câu 18. Cho hình chóp
.
S ABCD
AD
không song song vi
BC
. Gi
, , , , ,
M N P Q R T
lần lượt là trung
điểm
, , , , ,
AC BD BC CD SA SD
. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.
PQ
RT
. B.
MN
RT
. C.
MQ
RT
. D.
MP
RT
.
Câu 19. Điều kiện để phương trình
sin cos
a x b x c
có nghim là:
A.
2 2 2
a b c
. B.
2 2 2
a b c
. C.
2 2 2
a b c
. D.
2 2 2
2
a b c
.
Câu 20. Cho
tan 1 0
2
x . Tính sin 2
6
x .
A.
1
sin 2
6 2
x . B.
3
sin 2
6 2
x .
C.
3
sin 2
6 2
x . D.
1
sin 2
6 2
x .
Câu 21. Trong mt phng tọa độ
O
xy
cho điểm
2;4
M
. Phép đồng dạng được bng cách thc hin
liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
k phép đối xng qua trc
O
y
s biến điểm
M
thành điểm
M
có tọa độ
A.
1; 2
. B.
1;2
. C.
2;4
. D.
1;2
.
Câu 22. Cho t din
ABCD
tt c các cnh bng
2
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Ct t din
bi mt phng
GCD
. Tính din tích thiết din ca t din đã cho và mt phng
GCD
A.
3
. B.
2 2
3
C.
2
3
. D.
2
.
Câu 23. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
sin
2
y
x
.
A.
\ |
D k k
. B.
\ 1 2
D k k
.
C. \
2
D k k . D.
\ 1 2
2
D k k .
Câu 24. Tìm tt c các tham s
m
sao cho trong tp nghim của phương trình
sin 2 1 2
x m
ít nht
mt nghim thuc khong
0;
2
.
A.
1
;0
2
m
. B.
1
;0
2
m
. C.
1
;0
2
. D.
1
;0
2
m
.
Câu 25. Cho phương trình
sin 1 cos
cos
m
m x m x
x
. bao nhiêu giá tr nguyên dương nhỏ hơn 10
ca tham s
m
để phương trình đã cho có nghim?
A.
8
. B.
10
. C.
7
. D.
9
.
Câu 26. Bước đầu tiên ca vic giải phương trình
3cos sin 2
x x
ta chia c 2 vế của phương trình cho
s nào sau đây sẽ hp lý nht?
A.
3
. B. 3. C. 2. D.
5
6
.
Câu 27. Tính chất nào sau đây là tính chất ca phép biến hình?
A. Biến một điểm thành duy nht một điểm.
B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng và bo toán th t.
C. Biến đường tròn thành đường tròn bng nó.
D. Biến tam giác thành tam giác bng nó.
Câu 28. Nghim âm ln nht của phương trình cot tan
2 2
x
x
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
2
. D.
3
2
.
Câu 29. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
là đường thng song song với đường thng
A.
AC
. B.
AD
. C.
BD
. D.
DC
.
Câu 30. Nghim của phương trình
2 2
sin 2 cos 3 1
x x
A.
,
x k k
. B.
2
,
5
x k k .
C. ,
5
x k k . D.
2 ,
x k k
.
Câu 31. Đa thức
5 4 3 2
( ) 243 405 270 90 15 1
P x x x x x x
là khai trin ca nh thức nào dưới đây ?
A.
5
( 1)
x
. B.
5
(1 0 )
x
. C.
5
(1 3 )
x
. D.
5
(3 1)
x
.
Câu 32. bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s khác nhau đôi một, trong đó chữ s 2 đứng lin gia hai
ch s 1 và 3?
A.
3204
. B.
7440
. C.
249
. D.
2942
.
Câu 33. Cho hình ch nht có tâm
O
tâm đối xng. Hi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc
,
0 2
biến hình ch nht trên thành chính nó?
A. Hai. B. Ba. C. Bn. D. Không .
Câu 34. Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau và khác 0 mà trong mi s luôn có mt
hai ch s chn và hai ch s l.
A.
1 1
4 5
4!
C C
. B.
2 2
3 5
3!
C C
. C.
2 2
4 5
3!
C C
. D.
2 2
4 5
4!
C C
.
Câu 35. Mt nhóm hc sinh có 6 bn nam 5 bn n. Hi có bao nhiêu cách chn 5 học sinh trong đó có cả
nam và n ?
A. 545. B. 462. C. 456. D. 455.
Câu 36. Có bao nhiêu s nguyên dương
n
tha mãn bất phương trình:
3 3
1
6 6
n n
n C C
?
A. 10 s. B. 12 s. C. 8 s. D. 9 s.
Câu 37. Trong mt phng to độ
Oxy
cho điểm
2; 3
M
. Trong 4 điểm sau đim nào nh của điểm
M
qua phép đối xng trc
Ox
.
A.
1
2; 3
M
. B.
2
2; 3
M
. C.
3
3; 2
M
. D.
4
3; 2
M
.
Câu 38. Cho đường tròn
;
O R
và điểm
A
c định. Các điểm
,
B C
di động trên
;
O R
sao cho
BC m
,
G
là điểm tha mãn
0
GA GB GC
. Qu tích ca
G
A. nh của đường tròn
;
I R
qua phép v t tâm
A
t s
2
3
vi
I
trung điểm ca
BC
2
2
4
m
R R
.
B. nh của đường tròn
;
O R
qua phép v t tâm
A
t s
2
3
vi
2
2
4
m
R R
.
C. nh của đường tròn
;
O R
qua phép v t tâm
A
t s
2
3
.
D. đường tròn
;
I R
vi
I
là trung điểm ca
BC
2
2
4
m
R R
.
Câu 39. Có bao nhiêu cách xếp lch hc 7 môn hc trong mt tun sao cho mi ngày hc mt môn?
A.
7! 7!
. B.
7!
. C.
7.7
. D.
7.7!
.
Câu 40. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang
//
ABCD AB CD
. Gi
M
là trung điểm ca
CD
.
Giao tuyến ca hai mt phng
MSB
SAC
A.
SI
,
I
là giao điểm ca
AC
BM
. B.
SJ
,
J
là giao điểm ca
AM
BD
.
C.
SP
,
P
là giao điểm ca
AB
CD
. D.
SO
,
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Câu 41. Bình
A
cha
3
qu cu xanh,
4
qu cầu đỏ
5
qu cu trng. Bình
B
cha
4
qu cu xanh,
3
qu cầu đỏ
6
qu cu trng. Bình
C
cha
5
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ
2
qu cu trng.
T mi nh ly ra mt qu cu. bao nhiêu cách ly để cuối cùng được 3 qu cu màu
ging nhau ?
A.
150
. B.
120
. C.
60
. D.
180
.
Câu 42. Cho tdiện
ABCD
,
G
trọng tâm của tam giác
ABD
M
đim trên cnh
BC
sao cho
2
BM MC
. Mt phẳng nào sau đây song song với đường thng
MG
?
A. (
ABC
) . B. (
BCD
) . C. (
ABD
) . D. (
ACD
) .
Câu 43. Cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song vi
b
?
A. s. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 44. Trong mt phng
Oxy
, điểm
2;4
M
là nh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véc
1;7
v= .
A.
3;11
P
. B.
1; 3
F
. C.
1;3
Q
. D.
3;1
E
.
Câu 45. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
I
trung điểm cnh
SC
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thng
OI
song song vi mt phng
SAB
.
B. Mt phng
IBD
ct hình chóp
.
S ABCD
theo thiết din là mt t giác.
C. Giao tuyến ca hai mt phng
IBD
SAC
IO
.
D. Đường thng
IO
song song vi mt phng
SAD
.
Câu 46. Cho
k
,
n
k n
là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
k
n
n!
A =
n -k !
. B.
k
n
n!
C =
k!. n - k !
. C.
k k
n n
A = k!.C
. D.
k k
n n
A = n!.C
.
Câu 47. Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên 6 ch s đôi một khác nhau. Ly ngu nhiên mt s
thuc
S
. Xác suất để s đó hai chữ s tn cùng khác tính chn l bng
A.
5
18
. B.
50
81
. C.
5
9
. D.
1
2
.
Câu 48. Tìm tt c các h nghim của phương trình
2
4
tan 5 0
cos
x
x
.
A.
2
3
2
2
3
x k
k
x k
. B.
3
x k k .
C.
2
3
x k k D.
2
3
x k k .
Câu 49. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2
2
: 2 36
C x y
. Khi đó phép vị t t
s
3
k
biến đường tròn
C
thành đường tròn
C
có bán kính là
A.
18.
B.
12.
C.
108.
D.
6.
Câu 50. Tng các nghim của phương trình
sin .cos .cos 2 0
x x x
trong khong
0;
A.
2
.
3
B.
3
.
4
C.
3
2
. D.
2
.
HT
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 27 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.C
3.A
4.A
5.D
6.A
7.C
8.D
9.B
10.A
11.D 12.D 13.A 14.D 15.A 16.C 17.B 18.C 19.B 20.C
21.D
22.D
23.D
24.A
25.D
26.C
27.A
28.A
29.B
30.C
31.D
32.B
33.A
34.D
35.D
36.A
37.B
38.B
39.B
40.A
41.D 42.D 43.D 44.B 45.B 46.D 47.C 48.D 49.A 50.C
GII CHI TIT
Câu 1. Tính tng
0 1 2 2
2 2 2 2
...
n
n n n n
S C C C C .
A.
2
n
S
. B.
2
2 1
n
S
. C.
2
2
n
S
. D.
2
2 1
n
S
.
Li gii
Theo công thc khai trin Newton, ta có:
2
0 1 2 2 2 2
2 2 2 2
1 ...
n
n n
n n n n
x C C x C x C x
.
Thay
1x
ta được
2
0 1 2 2 2
2 2 2 2
... 1 1 2 .
n
n n
n n n n
C C C C
Vy
2
2
n
S
.
Câu 2. Cho hai đường thng a
b
. Điều kin nào sau đây đủ để kết lun a
b
chéo nhau?
A. a
b
nm trên 2 mt phng phân bit.
B. a
b
cha hai cnh ca mt t din.
C. a
b
không cùng nm trên bt k mt phng nào.
D. a
b
không có điểm chung.
Li gii
Phương án A sai do a
b
có th song song hoc ct nhau hoc trùng nhau.
Phương án B sai do a
b
có th ct nhau.
Phương án D sai do a
b
có th song song.
Chn C.
Câu 3. Cho đường tròn
,O R
AB một đường kính ca nó. Dựng đường tròn
O
tiếp xúc vi
,
O R
và đoạn thng AB lần lượt ti
C
D . Đường thng
CD
ct
,
O R
ti I khác
C
. Tính
độ dài đoạn thng AI .
A.
2R
. B.
2 3R
. C.
2 2R
. D.
3R
.
Li gii
Do
O DC O CD
OIC O CD nên
O D
OI
song song hoc trùng nhau.
T đây, do
O D AB
nên
OI AB
, tc tam giác
OAI
là tam giác vuông cân ti
O
.
Vy
2 2 AI OA R
.
Câu 4. Mt hp cha
20
th được đánh số t 1 đến
20
. Rút ngu nhiên
3
th t hp nêu trên, nh xác
sut ca biến c: Tng các s trên
3
thmt s l.
A.
1
2
. B.
4
39
. C.
20
39
. D.
5
13
.
Li gii
S phn t ca không gian mu:
3
20
n C
.
Gi
A
là biến c “tng các s trên
3
th là mt s l”.
Nhn thy:
+ Có
3
10
C
cách rút 3 th mang s l.
+ Có
1 2
10 10
.
C C
rút 1 th mang s l và 2 th mang s chn.
Do vy nên
3 1 2
10 10 10
.
n A C C C
.
Vy
3 1 2
10 10 10
3
20
.
1
2
C C C
P A
C
.
Cách khác:
1
A
: “Rút được 3 th có s l
2
A
: “Rút được 3 th có s chn”
3
A
: “Rút được 2 th có s l 1 th có s chn”
4
A
: “Rút được 1 th có s l 2 th có s chn”
Nhn xét thy:
+
1 2 3 4
, , ,
A A A A
đôi một xung khc nhau và
1 2 3 4
A A A A
.
+
1 2 3 4
,
P A P A P A P A
Do đó
1 4
1
2
P A P A , đây cũng chính là xác sut mà ta cn tính.
Câu 5. Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, phép quay tâm
4; 3
I
, góc quay
180
biến đường thng
: 5 0
d x y
thành đường thng
d
có phương trình là
A.
3 0
x y
. B.
5 0
x y
. C.
3 0
x y
.D.
3 0
x y
.
Li gii
,180
,180
I
I
Q d d
Q M M
. Khi đó với mọi điểm
;
M x y d
thì
;
M x y d
180
MIM
IM IM
I
là trung điểm của
MM
. Do đó ta có
2.4
8
2 3
6
x x
x x
y y
y y
Thay vào
d
ta được:
8 6 5 0 3 0
x y x y
.
Vậy phương trình đường thẳng
d
3 0
x y
.
Câu 6. Tng
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
2 3 ..... 2020 2021S C C C C C
bằng
A.
2019
2022.2
. B.
2020
2022.2
. C.
2019
1011.2
. D.
2020
2
.
Li gii
Cách 1: Ta có
1
1
1
k k k
n n n
k C nC C
(1).
Chng minh (1)
1
1
1 !
VT 1 1
1 ! 1 1 !
VP 1
k k k k
n n n n
k k
n n
n
k C kC C n C
k n k
nC C
Áp dng:
0 0 1 1 2 2019 2020
2020 2019 2020 2019 2020 2019 2020
2020 2020 ..... 2020 S C C C C C C C
0 1 2020 0 1 2019
2020 2020 2020 2019 2019 2019
... 2020 ... C C C C C C
2020 2019 2019
2 2020.2 2022.2
.
Cách 2:
Ta
0 1 2 2019 2020
2020 2020 2020 2020 2020
2020 2019 2018 1 0
2020 2020 2020 2020 2020
2 3 ..... 2020 2021
2 3 ..... 2020 2021
S C C C C C
S C C C C C
0 1 2019 2020
2020 2020 2020 2020
2 2022 ... S C C C C
2020
2022.2
2019
2022.2
S
.
Câu 7. Trong các phương trình sau, phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
tan 2020
x
. B.
sin x+ cos = 2
x
. C.
sin
x
. D.
2020
cos
2021
x .
Li gii
Phương trình
tan
x m
luôn nghiệm, do đó phương trình
tan 2020
x
có nghim.
Phương trình
sin x , cos
p x q
có nghim khi và ch khi
1, 1
p q
, do đó
+ Phương trình
sin + cos = 2
x x có nghim (
sin x+ cos = 2
x
sin =1
4
x ).
+ Phương trình
sin
x
vô nghim.
+ Phương trình
2020
cos
2021
x có nghim.
Câu 8. Tng các nghim của phương trình
sin .cos sin cos 1 *
x x x x
trên khong
0; 2
là:
A.
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Đặt
sin cos 2 sin
4
t x x x
, điu kin:
0 2
t
.
Suy ra
2
1
sin .cos
2
t
x x .
Khi đó ta
2
1
2 3 0
3
t
t t
t
.
0 2
t
nên nhn
1
t
.
Vi
1
t
ta có
2
2
sin
2
4 2
2
2 sin 1
4
2
2
sin
2
4 2
2
x k
x
x k
x
x k
x
x k
vi
k
.
0;2
x
nên
3
; ;
2 2
x x x .
Câu 9. Hàm s
sin 2
y x
đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
3
;
2
. B.
0;
4
. C.
;
2
. D.
3
;2
2
.
Li gii
Ta có đồ th ca hàm s
sin 2
y x
như sau
T đồ th ca hàm s
sin 2
y x
ta thy hàm s
sin 2
y x
đồng biến trên khong
0;
4
.
Câu 10. Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht. Xác suất để sau khi gieo nhận được mt s chm là s
l bng
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
1
4
.
Li gii
Ta có không gian mu
1,2,3,4,5,6
6
n
.
Gi
A
là biến c nhận được mt có s chm là s l.
1,3,5
A
3
n A
.
Xác sut ca biến c
A
3 1
6 2
n A
P A
n
.
Câu 11. Phương trình
sin 3cos 0
x x
có nghim âm ln nht bng
A.
5
6
. B.
6
. C.
5
3
. D.
3
..
Li gii
Ta có:
sin 3cos 0
x x
sin 0
3
x
3
x k
,
k
.
Vy nghim âm ln nht của phương trình là
3
.
Câu 12. Tng hai nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
sin cos 2 sin5
x x x
A.
7
24
. B.
5
24
. C.
8
. D.
3
16
..
Li gii
Ta có:
sin cos 2 sin5
x x x
sin sin5
4
x x
16 2
8 3
k
x
k
x
,
k
.
Hai nghiệm dương nhỏ nht của phương trình là
8
16
.
Vy tng hai nghiệm dương nhỏ nht của phương trình là
3
16
.
Câu 13. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Qua ba điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng.
B. Qua ba điểm phân bit bt kduy nht mt mt phng.
C. Qua bốn điểm phân bit bt k có duy nht mt mt phng. .
D. Qua hai điểm phân bit có duy nht mt mt phng.
Li gii
Theo các tính cht tha nhn ta có: Qua ba điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng.
Chn A.
Câu 14. Hình nào sau đây có vô số trục đối xng?
A. Hình vuông. B. Đoạn thng. C. Tam giác đều. D. Hình tròn.
Li gii
Hình tròn có vô s trục đối xng.
Chn D.
Câu 15. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Gi
, ,
M N P
lần lượt trung điểm
các cnh
, ,
SA BC CD
. Thiết din ca hình chóp và mt phng
MNP
là hình gì?
A. Hình ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Hình t giác.
Li gii
Trong
ABCD
gi
,
I J
lần lượt là giao điểm ca đường thng
PN
với các đường thng
,
AB AD
.
Trong
SAB
gi
K IM SB
, trong
SAD
gi
L MJ SD
.
Ta có
MNP SAB MK
MNP SBC KN
MNP ABCD NP
MNP SCD PL
MNP SAD LM
Vy thiết din ca hình chóp ct bi
MNP
là ngũ giác
MKNPL
.
Câu 16. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Đồ th hàm s
tan
y x
đối xng qua gc tọa độ
O
.
B. Đồ th hàm s
cos
y x
đối xng qua trc
Oy
.
C. Đồ th hàm s
sin
y x
đối xng qua gc tọa độ
O
.
D. Đồ th hàm s
tan
y x
đối xng qua trc
Oy
.
Li gii
+ Ta đã biết
tan
y x
là hàm s l,
cos
y x
là hàm s chẵn. Do đó đồ th ca
tan
y x
đối
xng qua gc tọa độ
O
, đồ th ca
cos
y x
đối xng qua trc
Oy
.
+ Xét hàm s
sin
y x f x
.
Tập xác định:
D
x D
ta có
sin sin sin
x D
f x x x x f x
Do đó
sin
y x
là hàm s chn, tc đồ th của nó đối xng qua trc
Oy
.
+ Xét hàm s
tan
y x g x
Tập xác định: \ /
2
D k k .
x D
ta có
tan tan tan
x D
g x x x x g x
Do đó
sin
y x
là hàm s chn, tc đồ th ca nó đối xng qua trc
Oy
.
Vy chn C.
Câu 17. Độ lch gia hai nghiệm dương nhỏ nht trong các nghim của phương trình
3cos sin 2
x x
A.
5
6
. B.
2
. C.
3
. D.
2
6
.
Li gii
Ta có:
3 1
3cos sin 2 cos sin 1 os 1
2 2 6
x x x x c x
2 2 ,
6 6
x k x k k
Hai nghiệm dương nhỏ nht của phương trình ng vi
1
k
2
k
lần lượt
1 2
11 23
,
6 6
x x .
Khi đó độ lch gia hai nghiệm dương nhỏ nht trong các nghim của phương trình là
2 1
23 11 12
2
6 6 6
x x .
Câu 18. Cho hình chóp
.
S ABCD
AD
không song song vi
BC
. Gi
, , , , ,
M N P Q R T
lần lượt là trung
điểm
, , , , ,
AC BD BC CD SA SD
. Cặp đường thẳng nào sau đây song song với nhau?
A.
PQ
RT
. B.
MN
RT
. C.
MQ
RT
. D.
MP
RT
.
Li gii
Xét tam giác
ACD
,
M Q
lần lượt là trung điểm ca
AC
CD
nên
//
MQ AD
(1).
Xét tam giác
SAD
,
R T
lần lượt là trung điểm ca
SA
SD
nên
//
RT AD
(2).
T (1) và (2) suy ra
//
MQ RT
.
Câu 19. Điều kiện để phương trình
sin cos
a x b x c
có nghim là:
A.
2 2 2
a b c
. B.
2 2 2
a b c
. C.
2 2 2
a b c
. D.
2 2 2
2
a b c
.
Li gii
Điều kiện để phương trình
sin cos
a x b x c
có nghim là
2 2 2
a b c
.
Câu 20. Cho
tan 1 0
2
x . Tính sin 2
6
x .
A.
1
sin 2
6 2
x . B.
3
sin 2
6 2
x .
C.
3
sin 2
6 2
x . D.
1
sin 2
6 2
x .
Li gii
Ta có:tan 1
2 2 4 4
x x k x k
.
Do đó
2 3
sin 2 sin 2 sin
6 2 6 3 2
x k .
Vy
3
sin 2
6 2
x .
Câu 21. Trong mt phng tọa độ
O
xy
cho điểm
2;4
M
. Phép đồng dạng được bng cách thc hin
liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
k phép đối xng qua trc
O
y
s biến điểm
M
thành điểm
M
có tọa độ
A.
1; 2
. B.
1;2
. C.
2;4
. D.
1;2
.
Li gii
FB: Thái
Gi
M
nh ca
M
qua phép v t tâm
O
t s
1
2
k .
Ta có:
1
O;
2
1
1
2
1
2
2
M M
M M
x x
V M M
y y
1;2
M
.
Gi
M
nh ca
M
qua phép đối xng qua trc
O
y
. Khi đó:
O
1
2



M M
y
M M
x x
Ð M M
y y
1;2
M
.
Câu 22. Cho t din
ABCD
tt c các cnh bng
2
. Gi
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Ct t din
bi mt phng
GCD
. Tính din tích thiết din ca t din đã cho và mt phng
GCD
A.
3
. B.
2 2
3
C.
2
3
. D.
2
.
Li gii
FB: Thái
Gi
I CG AB
H
là trung điểm
CD
, khi đó mặt phng
GCD
ct t din
A BCD
theo
thiết din là tam giác
CDI
.
Ta có
+
1
.
2
ICD
S IH CD
+
2 3
3
2
IC ID
;
2 2
2
IH IC CH
.
H
G
I
D
B
C
A
Do đó
2
ICD
S
.
Câu 23. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
sin
2
y
x
.
A.
\ |
D k k
. B.
\ 1 2
D k k
.
C. \
2
D k k . D.
\ 1 2
2
D k k .
Li gii
Điều kiện xác định : sin 0 ,
2 2 2
x x k x k k .
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là:
\ 1 2
2
D k k .
Câu 24. Tìm tt c các tham s
m
sao cho trong tp nghim ca phương trình
sin 2 1 2
x m
ít nht
mt nghim thuc khong
0;
2
.
A.
1
;0
2
m
. B.
1
;0
2
m
. C.
1
;0
2
. D.
1
;0
2
m
.
Li gii
Yêu cu của bài toán được tha mãn khi và ch khi
1
0 1 2 1 1 2 0 0
2
m m m
.
Vy
1
;0
2
m
.
Câu 25. Cho phương trình
sin 1 cos
cos
m
m x m x
x
. bao nhiêu giá tr nguyên dương nh hơn 10
ca tham s
m
để phương trình đã cho có nghim?
A.
8
. B.
10
. C.
7
. D.
9
.
Li gii
Điu kin : cos 0
2
x x k
Khi đó phương trình tương đương :
2
1
sin cos 1 cos sin 2 1 cos2
2 2
m m
m x x m x m x x m
sin2 1 1 cos2 2
m x m m x m
sin2 1 cos2 1
m x m x m
Điều kiện để phương trình có nghim là :
2 2
2 2
0
1 1 4 0 1
4
m
m m m m m
m
Do
2
x k
không là nghim nên
sin 2 1 cos 2 1
m k m k m
, tc
0 2
m
.
T
1 , 2
m
nguyên dương nhỏ hơn
10
ta tìm được
9
giá tr ca
m
.
Câu 26. Bước đầu tiên ca vic giải phương trình
3cos sin 2
x x
ta chia c 2 vế ca phương trình cho
s nào sau đây sẽ hp lý nht?
A.
3
. B. 3. C. 2. D.
5
6
.
Li gii
Chia c 2 vế của phương trình cho
2
2
3 1
là hp lý nht, tc là chia cho 2.
Câu 27. Tính chất nào sau đây là tính chất ca phép biến hình?
A. Biến một điểm thành duy nht một điểm.
B. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng và bo toán th t.
C. Biến đường tròn thành đường tròn bng nó.
D. Biến tam giác thành tam giác bng nó.
Li gii
+ “Phép biến hình biến một điểm thành duy nht một điểm.” khẳng định đúng vì định
nghĩa phép biến hình.
+ “Phép biến hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thng hàng bo toàn th t.”
khẳng định sai. Tht vậy, cho đường tròn
C
tâm
I
, xét phép biến hình biến điểm
M
nm
ngoài
C
thành giao điểm của đoạn thng
IM
vi
C
s thấy ba điểm thẳng hàng được biến
thành ba điểm không thng hàng.
+ Xét phép v t t s 0,5 s thy “Phép biến hình biến đường tròn thành đường tròn bng nó”
và “Phép biến hình biến tam giác thành tam giác bng nó” sai.
Câu 28. Nghim âm ln nht của phương trình cot tan
2 2
x
x
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
2
. D.
3
2
.
Li gii
Điều kin :
sin 0
cos 0
2 2
x
x
2 2 2
x k
x
k
2 2
x k
x k
x k k
.
cot tan
2 2
x
x
tan tan
2 2 2
x
x
2 2 2
x
x k k
3
2
x
k k
2 2
3 3
k
x k
.
So sánh điều kin suy ra nghim của phương trình là:
2
2
3
x k k
Vy nghim âm ln nht của phương trình là
2
3
x .
Câu 29. Cho hình chóp
.
S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
là đường thng song song với đường thng
A.
AC
. B.
AD
. C.
BD
. D.
DC
.
Li gii
FB tác gi: Thanh Quang
Ta có
//
S SBC SAD
BC SBC
AD SAD
BC AD
suy ra giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
là đường
thẳng đi qua
S
song song
AD
.
Câu 30. Nghim của phương trình
2 2
sin 2 cos 3 1
x x
A.
,
x k k
. B.
2
,
5
x k k .
C. ,
5
x k k . D.
2 ,
x k k
.
Li gii
Ta có
2 2
sin 2 cos 3 1
x x
1 cos 4 1 cos6
1
2 2
x x
cos 6 cos 4
x x
6 4 2
,
6 4 2
5
5
x k
x x k
x k k
x x k
x k
.
Vậy phương trình đã cho có 1 h nghim ,
5
x k k .
Câu 31. Đa thức
5 4 3 2
( ) 243 405 270 90 15 1
P x x x x x x
là khai trin ca nh thức nào dưới đây ?
A.
5
1
x
. B.
5
1 0
x
. C.
5
1 3
x
. D.
5
3 1
x
.
Li gii
Ta có:
5 4 3 2
( ) 243 405 270 90 15 1
P x x x x x x
0 5 0 1 4 1 2 3 2 3 2 3 4 1 4 5 0 5
5 5 5 5 5 5
(3 ) ( 1) (3 ) ( 1) (3 ) ( 1) (3 ) ( 1) (3 ) ( 1) (3 ) ( 1)
C x C x C x C x C x C x
5
(3 1)
x
.
Câu 32. bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s khác nhau đôi một, trong đó chữ s 2 đứng lin gia hai
ch s 1 và 3?
A.
3204
. B.
7440
. C.
249
. D.
2942
.
Li gii
S t nhiên cn tìm tha mãn đầu bài có dng
1 2 3 4 5 6 7
a a a a a a a
, trong đó
1 2
i i i
a a a
có dng
123
hoc
321
vi
1,2,3,4,5
i
.
+) Trường hp 1. Xét
1
i
, khi đó
1 2 3
a a a
có dng
123
hoc
321
, 4 ch s còn lại được chn t
tp
0,4,5,6,7,8,9
4
7
A
cách chn suy ra có
4
7
2. 1680
A s.
+) Trường hp 2. Xét
1
i
, khi đó
1
a
có 6 cách chn t tp
4,5,6,7,8,9
,
1 2
i i i
a a a
có 2.4 cách
chn, 3 ch s còn lại được chn t tp
0,4,5,6,7,8,9
và khác
1
a
3
6
A
cách chn.
Suy ra có
3
6
6.2.4. 5760
A s.
Vy có tt c
1680 5760 7 440
s cn tìm tha mãn đầu bài.
Câu 33. Cho hình ch nht có tâm
O
tâm đối xng. Hi có bao nhiêu phép quay tâm
O
góc
,
0 2
biến hình ch nht trên thành chính nó?
A. Hai. B. Ba. C. Bn. D. Không .
Li gii
Phép quay tâm
O
góc
0
,
biến hình ch nhật đã cho thành chính nó.
Câu 34. Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau và khác 0 mà trong mi s luôn có mt
hai ch s chn và hai ch s l.
A.
1 1
4 5
4!
C C
. B.
2 2
3 5
3!
C C
. C.
2 2
4 5
3!
C C
. D.
2 2
4 5
4!
C C
.
Li gii
S cách chn hai ch s chn khác nhau và khác 0 là:
2
4
C
.
S cách chn hai ch s l khác nhau là:
2
5
C
.
S cách sp xếp 4 ch s được chn thành 1 s t nhiên là:
4!
.
Áp dng quy tc nhân ta có s các s được chn tha mãn yêu cu bài toán là:
2 2
4 5
4!
C C
.
Câu 35. Mt nhóm hc sinh có 6 bn nam 5 bn n. Hi có bao nhiêu cách chn 5 học sinh trong đó có cả
nam và n ?
A.545. B. 462. C. 456. D. 455.
Li gii
Chn 5 hc sinh bt kì trong 11 hc sinh có
5
11
C
cách chn.
Chn 5 học sinh trong đó chỉ có hc sinh nam có
5
6
C
cách chn.
Chn 5 học sinh trong đó chỉ có hc sinh n
5
5
C
cách chn.
Suy ra s cách chn 5 hc sinh trong nhóm 11 hc sinh có c nam và n
5 5 5
11 6 6
455
C C C cách chn.
Câu 36. Có bao nhiêu s nguyên dương
n
tha mãn bất phương trình:
3 3
1
6 6
n n
n C C
?
A.10 s. B. 12 s. C. 8 s. D. 9 s.
Li gii
Cách 1: Điều kin:
*
3,
n n
.
Ta có
3 3
1
6 6
n n
n C C
1 ! 1 2 1 1
!
6 6 6 6
3! 3 ! 3! 2 ! 6 6
n n n n n n n
n
n n
n n
36 1 1 2 1 1 0 1 36 3 0 1 12.
n n n n n n n n n n
*
3,
n n
nên
{3,4,...,12}
n
.
Vy có tt c 10 s nguyên dương
n
tha mãn yêu cầu đề bài.
Cách 2: Điều kin:
*
3,n n
.Ta có:
3 2 3 3 3 2
1 1
n n n n n n
C C C C C C
.
Khi đó
3 3 3 3 3 3 2
1 1 1
6 6 6 6 6 6
n n n n n n n
n C C n C C n C C C
1
n!
6 6 6 6
2! 2 ! 2
n n
n n
n
2
13 12 0 1 12
n n n
.
*
3,n n
nên
{3,4,...,12}
n
.
Vy có tt c 10 s nguyên dương
n
tha mãn yêu cầu đề bài.
Câu 37. Trong mt phng to độ
Oxy
cho điểm
2; 3
M
. Trong 4 điểm sau đim nào nh của điểm
M
qua phép đối xng trc
Ox
.
A.
1
2; 3
M
. B.
2
2; 3
M
. C.
3
3; 2
M
. D.
4
3; 2
M
.
Li gii
Cách 1: Điểm Đàm
Ta có hình chiếu của điểm
M
lên trc
Ox
2; 0
H
.
Gọi đim
M
đối xng vi
M
qua trc
Ox
suy ra
H
là trung đim ca
MM
nên
2; 3
M
.
Cách 2: Lê Anh Minh
Áp dng tính cht “
;
M a b
;
M a b
đối xng vi nhau qua trc
Ox
” ta thy
M
có ta
độ
2; 3
.
Câu 38. Cho đường tròn
;
O R
và điểm
A
c định. Các điểm
,
B C
di động trên
;
O R
sao cho
BC m
,
G
là điểm tha mãn
0
GA GB GC
. Qu tích ca
G
A. nh của đường tròn
;
I R
qua phép v t tâm
A
t s
2
3
vi
I
trung điểm ca
BC
2
2
4
m
R R
.
B. nh của đường tròn
;
O R
qua phép v t tâm
A
t s
2
3
vi
2
2
4
m
R R
.
C. nh của đường tròn
;
O R
qua phép v t tâm
A
t s
2
3
.
D. đường tròn
;
I R
vi
I
là trung điểm ca
BC
2
2
4
m
R R
.
Li gii
Gi
I
là trung điểm ca
BC
ta có
2
2
4
m
OI R R
(không đổi) nên
I
thuộc đường tròn
;
O R
.
Do
0
GA GB GC
nên ta có
2
3
AG AI
, tc là
2
;
3
A
V I G
.
Vy qu tích ca
G
nh của đường tròn
;
O R
qua phép v t tâm
A
t s
2
3
.
Câu 39. Có bao nhiêu cách xếp lch hc 7 môn hc trong mt tun sao cho mi ngày hc mt môn?
A.
7! 7!
. B.
7!
. C.
7.7
. D.
7.7!
.
Li gii
S cách xếp bng s các hoán v ca 7 phn t, tcbng
7!
.
Câu 40. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thang
//
ABCD AB CD
. Gi
M
là trung điểm ca
CD
.
Giao tuyến ca hai mt phng
MSB
SAC
A.
SI
,
I
là giao điểm ca
AC
BM
. B.
SJ
,
J
là giao điểm ca
AM
BD
.
C.
SP
,
P
là giao điểm ca
AB
CD
. D.
SO
,
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
Li gii
Gi
I
là giao điểm ca
AC
BM
.
Ta có
I
S
2
điểm chung ca hai mt phng
MSB
SAC
.
Vy
SI
MSB
SAC
.
Câu 41 . [ Mức độ 2] Bình
A
cha
3
qu cu xanh,
4
qu cầu đỏ
5
qu cu trng. Bình
B
cha
4
qu cu xanh,
3
qu cầu đỏ
6
qu cu trng. Bình
C
cha
5
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ
2
qu cu trng. T mi bình ly ra mt qu cu. Có bao nhiêu cách lấy để cuối cùng được 3 qu
cu có màu ging nhau ?
A.
150
. B.
120
. C.
60
. D.
180
.
I
D
C
A
B
S
M
Li gii
+) Trường hp 1: Lấy được 3 qu cu màu xanh.
S cách ly t mi hp 1 qu cu màu xanh là:
3.4.5 60
(cách).
+) Trường hp 2: Lấy được 3 qu cầu màu đỏ.
S cách ly t mi hp 1 qu cầu màu đỏ là:
4.3.5 60
(cách).
+) Trường hp 3: Lấy được 3 qu cu màu trng.
S cách ly t mi hp 1 qu cu màu xanh là:
5.6.2 60
(cách).
Do đó số cách lấy được
3
qu cu có màu ging nhau là:
60 60 60 180
(cách).
Vy s cách ly là
180
cách.
Câu 42. Cho tdiện
ABCD
,
G
trọng tâm của tam giác
ABD
M
đim trên cnh
BC
sao cho
2
BM MC
. Mt phẳng nào sau đây song song với đường thng
MG
?
A. (
ABC
) . B. (
BCD
) . C. (
ABD
) . D. (
ACD
) .
Li gii
Gọi
,
N P
lần lượt trung điểm của
,
AB AC
Trong mặt phẳng
( )
ABC
, gi
I
là giao điểm gia
MN
AC
.
Do
,
2
3
BC
NP BC NP
BC
MC
nên
2
,
3
MC NP MC NP
.
T đây, áp dụng định lý Ta – lét vào tam giác
NPI
ta được
1
3
NM
NI
.
Trong tam giác
NDI
1
3
NG NM
ND NI
do đó
//
GM DI
.
Vậy
//
GM
(
ACD
).
Câu 43. Cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha
a
và song song vi
b
?
A.Vô s. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Cho hai đường thng chéo nhau, có duy nht mt mt phẳng qua đường thng này và song song
với đường thng kia.
Câu 44. Trong mt phng
Oxy
, điểm
2;4
M
là nh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véc
1;7
v= .
A.
3;11
P
. B.
1; 3
F
. C.
1;3
Q
. D.
3;1
E
.
Li gii
Gi
M M
M x ; y
nh của điểm
N N
N x ; y
qua phép tnh tiến véc tơ
v= a; b
ta có biu thc
tọa độ
2 1 -1
-3
4-7
M N N M N N
M N N M N
N
x = x + a x = x - a x = x =
y = y +b y = y -b y =
y =
Vy ta chọn đáp án B.
Câu 45. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
I
trung điểm cnh
SC
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Đường thng
OI
song song vi mt phng
SAB
.
B. Mt phng
IBD
ct hình chóp
.
S ABCD
theo thiết din là mt t giác.
C. Giao tuyến ca hai mt phng
IBD
SAC
IO
.
D. Đường thng
IO
song song vi mt phng
SAD
.
Li gii
Ta có:
IBD SBC = BI
;
IBD SCD = ID
;
IBD ABCD = BD
Nên mt phng
IBD
ct hình chóp
. D
S ABC
theo thiết din là tam giác
IBD
Vậy phương án B sai.
Câu 46. Cho
k
,
n
k n
là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
k
n
n!
A =
n -k !
.
B.
k
n
n!
C =
k!. n - k !
.
C.
k k
n n
A = k!.C
.
D.
k k
n n
A = n!.C
.
Li gii
Ta có .C
k k k k
n k n n n
A = P A = k!.C
. Vậy phương án D sai.
Câu 47. Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên 6 ch s đôi một khác nhau. Ly ngu nhiên mt s
thuc
S
. Xác suất để s đó hai chữ s tn cùng khác tính chn l bng
A.
5
18
. B.
50
81
. C.
5
9
. D.
1
2
.
Li gii
Gi s có 6 ch s
1 2 3 4 5 6
a a a a a a
1
0
a
.
S phn t không gian mu:
9
5
9.
n A
.
Gi
A
là biến c chọn được s có hai ch s tn cùng khác tính chn l.
Trường hp 1:
5
a
chn và
6
a
l
6
a
có 5 cách chn.
Nếu
5
0
a
thì b
1 2 3 4
; ; ;
a a a a
4
8
A
cách chn.
Nếu
5
0
a
thì
5
a
4
cách chn,
1
a
7
cách chn và b
2 3 4
; ;
a a a
3
7
A
cách chn.
Vy ta có
3
7
4
8
5. 4.7.
A A
s.
Trường hp 2:
5
a
l
6
a
chn
Tương tự trường hp 1, ta có
3
7
4
8
5. 4.7.
A A
s.
Vy
4 3
8 7
5
9
2.5. 4.7.
5
9. 9
A A
n A
P A
n A
.
Câu 48. Tìm tt c các h nghim của phương trình
2
4
tan 5 0
cos
x
x
.
A.
2
3
2
2
3
x k
k
x k
. B.
3
x k k .
C.
2
3
x k k D.
2
3
x k k .
Li gii
Điều kin:
cos 0
2
x x k k .
Phương trình tr thành:
2
2
1 1
2 cos 2
cos 2
1 4
4
s 3
0 0
co cos
x k
x x
x k
x
.
So với điều kiện, phương trình có nghim là:
2
3
x k k .
Câu 49. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2
2
: 2 36
C x y
. Khi đó phép vị t t
s
3
k
biến đường tròn
C
thành đường tròn
C
có bán kính là
A.
18.
B.
12.
C.
108.
D.
6.
Li gii
Đường tròn
C
có bán kính
6
R
.
đường tròn
C
nh của đường tròn
C
qua phép v t t s
3
k
nên đường tròn
C
có bán
kính
3.6 18.
R k R
Câu 50. Tng các nghim của phương trình
sin .cos .cos 2 0
x x x
trong khong
0;
A.
2
.
3
B.
3
.
4
C.
3
2
. D.
2
.
Li gii
Ta
1 1
sin cos cos2 0 sin 2 cos2 0 sin4 0 sin4 0
2 4
x x x x x x x
4 .
4
k
x k x k
0;
x
nên
0 0 4 1;2;3 .
4
k
k
k k
Phương trình đã cho có các nghim là
3
; ; .
4 2 4
x x x
Các nghim thuc
0;
3
; ;
4 2 4
do đó tổng ca chúng bng
3
2
.
HT.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 28 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không kthời gian phát đề
Câu 1. Mt hp phn có 4 viên phn trng và 3 viên phn xanh. Ly ngẫu nhiên đồng thi 2 viên phn
t hp trên. Tính xác suất để lấy được 2 viên phn xanh.
A.
4
7
. B.
3
7
. C.
1
7
. D.
2
7
.
Câu 2. Nếu
2
a
,
b
,
2
c
theo th t lp thành cp s cng thì dãy s nào sau đây lp thành cp s cng?
A.
4
b
;
2 4
a
;
4
c
. B.
2 2
a
;
2
b
;
4 2
c
.
C.
2
b
;
2
a
;
2 2
c
. D.
2 4
a
;
4
b
;
4
c
.
Câu 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
0;5 .
A Tìm tọa độ điểm
M
biết
A
nh ca
M
qua
phép tnh tiến theo vectơ
1;2
v
.
A.
1;3
M . B.
1;6
M . C.
3;7
M . D.
2;4
M .
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, gọi hai điểm
,
A B
lần lượt là nh của các điểm
2;3
A ,
1;1
B
qua phép tnh tiến theo vectơ
3; 1
v
. Tính độ dài đoạn thng
A B
.
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 5. Có tt c bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s được to thành t các ch s
1,3,5,7,9?
A.
4
5
C
. B.
4!
. C.
4
5
A
. D.
4
5
.
Câu 6. Tp nghim của phương trình
cos2 3cos 2 0
x x
A.
3
; ;
3
S k k k k
. B.
;
3
2 ; 2 2
3
S k k k k
.
C.
3
2
3
; 2 ;S k k k k
. D.
;
3 3
2 ;S k k k k
.
Câu 7. Cho dãy s
n
u
xác định bi
2
1
2 3
n
n
u
n n
. Giá tr
21
u
A.
11
243
. B.
10
243
. C.
21
443
. D.
19
443
.
Câu 8. Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
1
2021
1
n
n
u
u
u n
n
. Giá tr
2022
u
A.
1
2019!
. B.
1
2022!
. C.
1
2020!
. D.
1
2021!
.
Câu 9. Vi
n
là s nguyên dương bất kì,
3,
n
công thức nào dưới đây đúng?
A.
3
3 !
!
n
n
A
n
. B.
3
3!
3 !
n
A
n
. C.
3
!
3 !
n
n
A
n
. D.
3
!
3! 3 !
n
n
A
n
.
Câu 10. Cho t din
ABCD
. Gi
1
G
2
G
lần lưt là trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
1 2
//
G G ABC
. B.
1 2
2
3
G G AB
.
C.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui. D.
1 2
//
G G ABD
.
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABC
,
G K
lần lượt trong tâm tam giác ,
SAB SBC
. Khẳng đnh nào sau
đây là đúng?
A.
/ /
GK AB
. B.
/ /
GK BC
. C.
/ /
GK AC
. D.
/ /
GK SB
.
Câu 12. Tìm s hạng đầu
1
u
ca cấp số nhân
n
u
biết rằng:
10 1
7 4 1
511
73
u u
u u u
.
A.
1
1
u
. B.
1
2
u
. C.
1
1
u
. D.
1
2
u
.
Câu 13. Chn ngu nhiên hai s khác nhau t
30
s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
s có tng là mt s chn bng
A.
14
29
. B.
28
29
. C.
7
29
. D.
1
2
.
Câu 14. Trong mt phng
( )
, cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
,
S
là mt điểm không thuc
( )
. Gi
, ,
M N P
lần lượt là trung đim ca
, ,
BC CD SO
. Đường thng
MN
ct
, ,
AB AD AC
lần lượt ti
1 1 1
, ,
M N O
. Ni
1
O P
ct
SA
ti
1
P
, ni
1 1
M P
ct
SB
ti
2
M
,
ni
1 1
N P
ct
SD
ti
2
N
. Khi đó
giao tuyến ca
( )
MNP
vi
( )
SAD
là ?
A.
1 1
M P
. B.
2 1
N P
. C.
2
N M
. D.
2
N P
.
Câu 15. Cho t din
ABCD
độ dài các cnh bng
2
a
. Gi
,
M N
lần lượt là trung đim các cnh
AC
,
BC
;
P
là trng tâm tam giác
BCD
. Mt phng
MNP
ct t din theo mt thiết din có din
tích là
A.
2
11
2
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
11
4
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 16. Lan đang tiết kiệm để mua laptop. Trong tuần đầu tiên, ta để dành
200
đô la, trong mỗi
tun tiếp theo, ta đã thêm
16
đô la vào tài khoản tiết kim ca mình. Chiếc laptop Lan cn
mua có giá
1000
đô la. Hỏi vào tun th bao nhiêu thì cô ấy có đủ tiền để mua chiếc laptop đó?
A.
49
. B.
50
. C.
51
. D.
52
.
Câu 17. Mt nhóm hc sinh
10
người. Cn chn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công việc tưới
cây, lau bàn và nht rác, mỗi người làm mt công vic. S cách chn
A.
3
10
. B.
30
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Câu 18. Tìm h s ca
12
x
trong khai trin
10
2 2
2
P x x x thành đa thức.
A.
8064
. B.
252
. C.
3360
. D.
8064
.
Câu 19. Tính tng
0 2 4 20
20 20 20 20
...
S C C C C
.
A.
524288
. B.
1048576
. C.
262144
. D.
2097152
.
Câu 20. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 3;9; 27;54
. B.
1;2;4;8;16
. C.
1; 1;1; 1;1
. D.
1; 2;4; 8;16
.
Câu 21. Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?
A. Phép tnh tiến. B. Phép đối xng tâm. C. Phép đối xng trc. D. Phép v t.
Câu 22. Cho dãy s
n
u
mt cp s nhân s hạng đầu
1
u
công bi
q
. Đẳng thức nào sau đây
sai?
A.
1
n n
u u q
,
1
n
. B.
1
1
n
u u q
,
2
n
.
C.
1
n
n
u u q
,
2
n
. D.
2
1 1
k k k
u u u
,
2
k
.
Câu 23. Svị tbiểu diễn các nghiệm của phương trình
tan3 cot 0
2
x x
trên đường tròn lượng
giác là?
A.
4
. B.
2
.
C.
0
.
D.
1
.
Câu 24. T mt t gm 10 nam và 8 n chn ra một đoàn đại biu gồm 6 người để tham d hi ngh. Xác
suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bng
A.
151
221
. B.
35
221
. C.
70
221
. D.
29
221
.
Câu 25. Trong đề kim tra 15 phút môn Toán có
20
câu trc nghim. Mi câu trc nghim có
4
phương
án tr lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Bình gii chc chắn đúng
10
câu,
10
câu
còn li la chn ngẫu nhiên đáp án. Tính xác suất để Bình đạt được đúng
8
điểm. Biết rng mi
câu tr lời đúng được
0,5
điểm, tr li sai không b tr điểm.
A.
6
6
10
1
4
C
. B.
6 4
1 3
4 4
. C.
6 4
6
10
1 3
. .
4 4
C
. D.
16 4
1 3
4 4
.
Câu 26. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
81
u
4
3
u
. Tìm công bi
q
?
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
.
Câu 27. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Gi
E
là trung điểm ca
SC
. Tìm giao tuyến ca
BED
SAC
.
A.
SO
. B.
OE
. C.
OD
. D.
CO
.
Câu 28. Cho t giác
ABCD
. Trên mi cnh
, , ,
AB BC CD DA
lấy 7 điểm phân biệt và không có điểm nào
trùng với 4 đỉnh
, , ,
A B C D
. Hi t
32
điểm đã cho (tính c các điểm
, , ,
A B C D
) lập được bao
nhiêu tam giác?
A.
4960.
B.
4624.
C.
7140.
D.
6804.
Câu 29. Gieo một đồng xu cân đối đồng cht liên tiếp ba ln. Gi
B
biến c “Mt nga xut hin
đúng một lần”. Xác định biến c
B
.
A.
, , , , , , ,
B NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
B.
, , , , , ,
B NNN NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
C.
, ,
B SSN SNS NSS
.
D.
B SSN
.
Câu 30. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm của
SB
. Đường thẳng
DM
cắt mặt phẳng
SAC
tại
N
. Mặt phẳng
CDM
cắt
SA
tại
K
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Ba điểm
, ,
S N O
thẳng hàng. B.
Ba điểm
, ,
C N K
thẳng hàng.
C.
||
KM CD
. D.
N
là trung điểm của đoạn thẳng
CK
.
Câu 31. T các ch s
0,2,4,6,8
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 2 ch s khác nhau nh
hơn
68
?
A.
24
. B.
11
. C.
12
. D.
8
.
Câu 32. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy một t giác li. Gi
O
là giao điểm ca
AC
.
BD
Gi
,
M
,
N
,
E
F
lần lượt trung điểm ca các cnh bên
,
SA
,
SB
,
SC
.
SD
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Ba đường thng
,
ME
,
NF
SO
đồng quy.
B. Ba đường thng
,
ME
,
NF
SO
không đồng quy.
C. Ba đường thng
,
ME
,
NF
SO
đôi một chéo nhau.
D. Ba đường thng
,
ME
,
NF
SO
đôi một song song.
Câu 33. Cho đường thng
a
và mt phng
tha
//a
. Khi đó phát biu o sau đây đúng?
A. Đường thng
a
song song vi mọi đường thng nm trong mt phng
.
B. Nếu mt phng
chứa đường thng
a
mt phng
ct mt phng
thì giao tuyến
ca mt phng
và mt phng
cắt đường thng
a
.
C. Tt c mt phng chứa đường thng
a
đều song song vi mt phng
.
D. Nếu mt phng
chứa đường thng
a
mt phng
ct mt phng
thì giao tuyến
ca mt phng
và mt phng
song song với đường thng
a
.
Câu 34. Mt hc sinh chng minh mệnh đề: “
2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)
n n n n
,
*
(1)
n
”như sau:
Gi s (1) đúng với
n k
. Có nghĩa là ta có:
2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)
k k k k
Ta phi chứng minh (1) đúng với
1
n k
. Có nghĩa ta phải chng minh:
2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)(3 4) ( 1)( 2)
k k k k k k
Tht vy
2 2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)(3 4) ( 1) ( 1)(3 4) ( 1)( 2)
k k k k k k k k k k
Vậy (1) đúng khi
1
n k
. Do đó theo nguyên lí quy nạp, (1) đúng với mi s nguyên dương
n
Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá bài trên củ hc sinh:
A. Hc sinh trên chứng minh đúng
B. Hc sinh không kiểm tra bước 1( Bước cơ sở) của phương pháp quy nạp khi
1
n
.
C. Hc sinh chng minh sai vì không có gi thiết quy np
D. Hc sinh chng minh sai vì không dùng gi thiết quy np
Câu 35. Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
3 *
1
1
,
n n
u
u u n n
. Tìm s nguyên dương
n
nh nht sao
cho
1 2039190
n
u .
A.
2017
n
. B.
2019
n
. C.
2020
n
. D.
2018
n
.
Câu 36. Một người chn ngu nhiên
2
chiếc giày t
5
đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác suất để
2
chiếc
giày được chn to thành một đôi.
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
7
9
. D.
1
9
.
Câu 37. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
D. Hai đường thng chéo nhau nếu chúng không đồng phng.
Câu 38. Cho dãy s
n
u
vi
1
1
1
, 1
3
n n
u
n n
u u
. Công thc tng quát ca dãy sy là:
A.
1 3
n
u n
. B.
1 3
n
u n
. C.
1 3 1
n
u n
. D.
1 3 1
n
u n
.
Câu 39. Cho phép v t tâm
I
, t s
k
biến điểm
0; 4
A
thành điểm
1
; 7
2
B
, biến điểm
1; 2
C
thành điểm
1; 4
D
. Tìm tọa độ điểm
I
k
.
A
2
2;1 ,
3
I k
. B.
2
1; 2 ,
3
I k
. C.
3
1;2 ,
2
I k
. D.
3
1;2 ,
2
I k
.
Câu 40. Tp nghim của phương trình
5
sin sin
3
x
là
A.
5 2
2 ; 2 ;
3 3
S k k k
B.
5 7
2 ; 2 ;
3 3
S k k k
.
C.
5 5
2 ; 2 ;
3 3
S k k k
. D.
5 2
; ;
3 3
S k k k
.
Câu 41. Bn An
7
cái kẹo vị hoa quả và
6
cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên
5
cái kẹo cho vào hộp
để tặng cho em. Tính xác suất để
5
cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
A.
140
143
. B.
79
156
. C.
103
117
. D.
14
117
.
Câu 42. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
B. Nếu hai mt phng
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
.
C. Nếu hai đường thng song song vi nhau lần lượt nm trong hai mt phng phân bit
thì
song song với nhau.
D.Nếu hai mt phng
song song với nhau thì mi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mặt phẳng
.
Câu 43.
9
cp v chồng đi dự tic. Chn một người đàn ông và một người ph n trong ba tic sao
cho hai người đó không là vợ chng. S cách chn
A.
81
. B.
64
. C.
9
. D.
72
.
Câu 44. Cho dãy s
n
u
vi
1
2
1
1
1
n
n n
u
u u
.Công thc tng quát
n
u
nào dưới đây là của dãy s đã cho?
A.
n
u n
. B.
1
n
u n
. C.
2
1 1
n
n
u . D.
1
n
u n
.
Câu 45. Cho
2
đường thng
,
a b
cắt nhau và không đi qua điểm
A
.Có th xác định được tối đa bao nhiêu
mt phng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 46. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,các cnh bên bng
2
a
.Gi
M
trung điểm
ca
SD
.Tính din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
ABM
.
A.
2
3 15
16
a
. B.
2
3 5
16
a
. C.
2
3 5
8
a
. D.
2
15
16
a
.
Câu 47. Lớp
11
A
20
bạn nam và
22
bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra hai bạn tham gia hội thi cắm
hoa do nhà trường tổ chức
A.
42
. B.
861
. C.
1722
. D.
84
.
Câu 48. Trong khai triển nhị thức
2021
1 3x
có bao nhiêu số hạng
A.
2021
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2024
.
Câu 49. Cho mt cp s cng
n
u
1
5
u
tng ca
40
s hạng đầu
3320
. Tìm công sai ca cp
s cộng đó.
A.
4
. B.
8
. C.
8
. D.
4
.
Câu 50. S cnh ca mt hình lăng trụ có th là s nào dưới đây?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2018
.
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 28 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không kthời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.A 4.C 5.D 6.B 7.B 8.C 9.C 10.B
11.C 12.A 13.A 14.B 15.C 16.C 17.D 18.D 19.A 20.A
21.D 22.C 23.B 24.C 25.C 26.B 27.B 28.B 29.C 30.D
31.B 32.A 33.D 34.B 35.C 36.D 37.D 38.C 39.D 40.A
41.A 42.D 43.D 44.A 45.C 46.A 47.B 48.B 49.D 50.A
PHN III: LI GII CHI TIT
Câu 1. Mt hp phn có 4 viên phn trng và 3 viên phn xanh. Ly ngẫu nhiên đồng thi 2 viên phn
t hp trên. Tính xác suất để lấy được 2 viên phn xanh.
A.
4
7
. B.
3
7
. C.
1
7
. D.
2
7
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là
2
7
21
n C
.
Gi
A
là biến c: “ Chọn được 2 viên phn xanh”.
S phn t ca biến c
A
2
3
3
n A C
.
Vy xác sut chọn được 2 viên phn xanh t hp trên là
3 1
21 7
n A
P A
n
.
Câu 2. Nếu
2
a
,
b
,
2
c
theo th t lp thành cp s cng thì dãy s nào sau đây lp thành cp s cng?
A.
4
b
;
2 4
a
;
4
c
. B.
2 2
a
;
2
b
;
4 2
c
.
C.
2
b
;
2
a
;
2 2
c
. D.
2 4
a
;
4
b
;
4
c
.
Li gii
Ta có
2 2 2
a c b
2 2 2 2. 2
a c b
2 2 4 2 2 2
a c b
.
Vy
2 2
a
,
2
b
,
4 2
c
theo th t lp thành cp s cng.
Câu 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
0;5 .
A Tìm tọa độ điểm
M
biết
A
nh ca
M
qua
phép tnh tiến theo vectơ
1;2
v
.
A.
1;3
M . B.
1;6
M . C.
3;7
M . D.
2;4
M .
Li gii
Gi
;
M x y
.
Ta có :
v
T M A MA v
1 1
5 2 3
x x
y y
1;3
M .
Câu 4. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, gọi hai điểm
,
A B
lần lượt là nh của các điểm
2;3
A ,
1;1
B
qua phép tnh tiến theo vectơ
3; 1
v
. Tính độ dài đoạn thng
A B
.
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Vì phép tnh tiến bo toàn khong cách giữa hai đim bt kì nên ta có:
v
v
T A A
A B AB
T B B
2 2
1 2 1 3 5
.
Câu 5. Có tt c bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s được to thành t các ch s
1,3,5,7,9
?
A.
4
5
C
. B.
4!
. C.
4
5
A
. D.
4
5
.
Li gii
Gi s cn tìm có dng
0 .
abcd a
+ Chn
a
5
cách chn.
+ Chn
b
5
cách chn.
+ Chn
c
5
cách chn.
+ Chn
d
5
cách chn.
Vy có
4
5
s t nhiên có
4
ch s tha yêu cu bài toán.
Câu 6. Tp nghim của phương trình
cos2 3cos 2 0
x x
A.
3
; ;
3
S k k k k
. B.
;
3
2 ; 2 2
3
S k k k k
.
C.
3
2
3
; 2 ;S k k k k
. D.
;
3 3
2 ;S k k k k
.
Li gii
cos2 3cos 2 0
x x
2
2cos 1 3cos 2 0
x x
2
2cos 3cos 1 0 *
x x
Đặt
cos 1 1
t x t
. Khi đó
tr thành:
2
2 3 1 0
t t
1
1
2
t N
t N
.
+ Với
1
t
cos 1 2 ,x x k k
.
+ Với
1
2
t
2
1
3
cos cos cos ,
2 3
2
3
x k
x x k
x k
.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
.
3
2 ; 2 ; 2
3
S k k k k
Câu 7. Cho dãy s
n
u
xác định bi
2
1
2 3
n
n
u
n n
. Giá tr
21
u
A.
11
243
. B.
10
243
. C.
21
443
. D.
19
443
.
Li gii
Ta có:
21
2
21 1 10
21 2.21 3 243
u
.
Câu 8. Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
1
2021
1
n
n
u
u
u n
n
. Giá tr
2022
u
A.
1
2019!
. B.
1
2022!
. C.
1
2020!
. D.
1
2021!
.
Li gii
Ta có:
1 2
1 1 2
n n
n
u u
u
n n n
3
1 2 3
n
u
n n n
1 1
...
1 2 3 .....2.1 1 !
u u
n n n n
,
; 2
n N n
.
Do đó:
1
2022
2021 1
2021! 2021! 2020!
u
u .
Câu 9. Vi
n
là s nguyên dương bất kì,
3,
n
công thức nào dưới đây đúng?
A.
3
3 !
!
n
n
A
n
. B.
3
3!
3 !
n
A
n
. C.
3
!
3 !
n
n
A
n
. D.
3
!
3! 3 !
n
n
A
n
.
Li gii
Áp dng công thc tìm s chnh hp ta có
3
!
3 !
n
n
A
n
.
Câu 10. Cho t din
ABCD
. Gi
1
G
2
G
lần lượt trng tâm các tam giác
BCD
ACD
. Khng
định nào sau đây sai?
A.
1 2
//
G G ABC
. B.
1 2
2
3
G G AB
.
C.
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui. D.
1 2
//
G G ABD
.
Li gii
Gi
M
là trung điểm ca
CD
, trong mt phng
MAB
ta có:
1 2
1
3
MG MG
MB MA
, theo định lý Talet đảo
1 2
//
G G AB
.
1 2
1 2
//
AB ABC
G G ABC
G G ABC
nên phương án A đúng .
Tương tự ta
1 2
//
G G ABD
nên phương án D đúng.
Do
1 2 2
1
3
G G MG
AB MA
1 2
1
3
G G AB
nên phương án B sai.
Ta thy
1
BG
,
2
AG
CD
đồng qui ti
M
nên phương án C đúng.
Câu 11. Cho hình chóp
.
S ABC
,
G K
lần lượt trong tâm tam giác ,
SAB SBC
. Khẳng đnh nào sau
đây là đúng?
A.
/ /
GK AB
. B.
/ /
GK BC
. C.
/ /
GK AC
. D.
/ /
GK SB
.
G
2
G
1
M
D
C
B
A
Li gii
Gọi
,
M N
lần lượt là trung điểm của
,
AB BC
. Khi đó:
2
3
SG
SM
2
3
SK
SN
suy ra
SG SK
SM SN
.
Suy ra //
GK MN
//
MN AC
(đường trung bình của tam giác
ABC
).
Nên //
GK AC
.
Câu 12. Tìm s hạng đầu
1
u
ca cấp số nhân
n
u
biết rằng:
10 1
7 4 1
511
73
u u
u u u
.
A.
1
1
u
. B.
1
2
u
. C.
1
1
u
. D.
1
2
u
.
Li gii
Ta có:
10 1
7 4 1
511
73
u u
u u u
9
1 1
6 3
1 1 1
. 511
. . 73
u q u
u q u q u
9
1
6 3
1
. 1 511
. 1 73
u q
u q q
3 6 3
1
6 3
1
. 1 . 1 511
. 1 73
u q q q
u q q
3
6 3
1
1 7
. 1 73
q
u q q
1
2
1
q
u
.
Câu 13. Chn ngu nhiên hai s khác nhau t
30
s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
s có tng là mt s chn bng
A.
14
29
. B.
28
29
. C.
7
29
. D.
1
2
.
Li gii
Chn hai s khác nhau t
30
s nguyên dương đầu tiên: có
2
30
C
cách chn.
Suy ra
2
30
n C
.
Gi
A
là biến c: “Chọn được hai s có tng là mt s chn”
Ta xét hai trường hp:
TH1: Hai s được chn là hai s l: có
2
15
C
cách chn.
TH2: Hai s được chn là hai s chn: có
2
15
C
cách chn.
Suy ra
2 2
15 15
n A C C .
Vy xác sut cn tìm là:
2 2
15 15
2
30
14
29
n A
C C
P A
n C
.
Câu 14. Trong mt phng ( )
, cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
,
S
là mt điểm không thuc ( )
. Gi
, ,M N P lần lượt là trung điểm ca , ,BC CD SO . Đường thng
MN
ct , ,AB AD AC lần lượt ti
1 1 1
, ,M N O . Ni
1
O P ct
SA
ti
1
P , ni
1 1
M P ct
SB
ti
2
M
,
ni
1 1
N P ct
SD
ti
2
N . Khi đó
giao tuyến ca ( )MNP vi ( )SAD ?
A.
1 1
M P . B.
2 1
N P . C.
2
N M . D.
2
N P .
Li gii
Ta có
2
2
2 1 1
N SD SAD
N SAD MNP
N PN MNP
.
1
1
1
P SA SAD
P SAD MNP
P PO MNP
.
Vy giao tuyến ca hai mt phng
SAD
MNP là đường thng
2 1
N P .
Câu 15. Cho t din
ABCD
độ dài các cnh bng
2a
. Gi ,M N lần lượt là trung điểm các cnh
AC
,
BC
;
P
là trng tâm tam giác
BCD
. Mt phng
MNP ct t din theo mt thiết din có din
tích là
A.
2
11
2
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
11
4
a
. D.
2
3
4
a
.
Li gii
Ta xét tam giác
BCD
P
là trng tâm;
N
là trung điểm ca
BC
. Suy ra
, ,
N P D
thng hàng.
Vy thiết din là tam giác
MND
.
Xét tam giác
MND
ta có:
2
AB
MN a
;
3
3
2
AD
DM DN a
.
Do đó tam giác
MND
cân ti
D
.
Gi
là trung điểm ca
MN
suy ra
DH MN
.
Din tích tam giác
1
.
2
MND
S MN DH
2
2 2
1 11
.
2 4
a
MN DM MH .
Câu 16. [Mức độ 2] Lan đang tiết kiệm để mua laptop. Trong tuần đầu tiên, ta để dành
200
đô
la, trong mi tun tiếp theo, ta đã thêm
16
đô la vào tài khoản tiết kim ca mình. Chiếc
laptop Lan cn mua giá
1000
đô la. Hỏi vào tun th bao nhiêu thì ấy đủ tin để mua
chiếc laptop đó?
A.
49
. B.
50
. C.
51
. D.
52
.
Li gii
Gi
n
là s tuần cô ta đã thêm
16
đô la vào tài khoản tiết kim ca mình
S tin cô ta tiết kiệm được sau
n
tuần đó
200 16 .
T n
Theo đề bài, ta có
200 16 1000 50.
T n n
Vy k c tuần đầu thì tun th
51
cô ta có đủ tiền để mua chiếc laptop đó.
Câu 17. Mt nhóm hc sinh
10
người. Cn chn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công việc tưới
cây, lau bàn và nht rác, mỗi người làm mt công vic. S cách chn
A.
3
10
. B.
30
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Li gii
S cách chn
3
em hc sinh là s cách chn
3
phn t khác nhau trong
10
phn t có phân bit
có th t nên s cách chn tha yêu cu là
3
10
A
.
Câu 18. Tìm h s ca
12
x
trong khai trin
10
2 2
2
P x x x thành đa thức.
A.
8064
. B.
252
. C.
3360
. D.
8064
.
Li gii
S hng tng quát ca khai trin
A
B
C
D
P
N
M
D
M
NH
10
2 2 22 2
10 10
. 2 2 .
k
k k
k k k
x C x C x
vi
0 10
k
k
.
H s ca
12
x
ng vi
22 2 12 5
k k
.
Vy h s cn tìm là
5
5
10
2 8064
C .
Câu 19. Tính tng
0 2 4 20
20 20 20 20
...
S C C C C
.
A.
524288
. B.
1048576
. C.
262144
. D.
2097152
.
Li gii
20
20 0 1 2 19 20
20 20 20 20 20 20
0
2 ...
k
C C C C C C
1
20
0 1 2 19 20
20 20 20 20 20 20
0
0 . 1 ...
k
k
C C C C C C
2
Cng
1 , 2
theo vế, ta được:
20 0 2 4 20 20 19
20 20 20 20
2 2 ... 2 2. 2 524288
C C C C S S .
Câu 20. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A.
1; 3;9; 27;54
. B.
1;2;4;8;16
. C.
1; 1;1; 1;1
. D.
1; 2;4; 8;16
.
Li gii
Dãy
1;2;4;8;16
là cấp số nhân với công bội
2
q
.
Dãy
1; 1;1; 1;1
là cấp số nhân với công bội
1
q
.
Dãy
1; 2;4; 8;16
là cấp số nhân với công bội
2
q
.
Dãy
1; 3;9; 27;54
không phải là cấp số nhân vì
3 1.( 3);( 27).( 3) 81 54
.
Câu 21. Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình?
A. Phép tnh tiến. B. Phép đối xng tâm. C. Phép đối xng trc. D. Phép v t.
Li gii
Phép v t tâm
I
t s
k
biến đoạn thng
AB
thành đoạn thng
.
A B k AB
nên không
phi là phép di hình vi
1
k
.
Câu 22. Cho dãy s
n
u
mt cp s nhân s hạng đầu
1
u
công bi
q
. Đẳng thức nào sau đây
sai?
A.
1
n n
u u q
,
1
n
. B.
1
1
n
u u q
,
2
n
.
C.
1
n
n
u u q
,
2
n
. D.
2
1 1
k k k
u u u
,
2
k
.
Li gii
Cho dãy s
n
u
là mt cp s nhân có s hạng đầu
1
u
và công bi
q
.
T định nghĩa của cp s nhân ta có các kết qu sau:
1
n n
u u q
,
1
n
,
1
1
n
u u q
,
2
n
,
2
1 1
k k k
u u u
,
2
k
.
Câu 23. Svị tbiểu diễn các nghiệm của phương trình
tan3 cot 0
2
x x
trên đường tròn lượng
giác là?
A.
4
. B.
2
.
C.
0
.
D.
1
.
Lời giải
ĐK:
cos3x 0
6 3
sin 0
2
2
k
x
x
x k
*
Ta có tan3 cot
2
x x
tan3 tan
tan3 tan
3 , .
2
x x
x x
k
x x k x k
Kết hợp điều kiện
*
suy ra ,x k k
nghĩa là 2 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng
giác.
Câu 24. T mt t gm 10 nam và 8 n chn ra một đoàn đại biu gồm 6 người để tham d hi ngh. Xác
suất để đoàn đại biểu được chọn có đúng 2 nữ bng
A.
151
221
. B.
35
221
. C.
70
221
. D.
29
221
.
Li gii
Chn ngu nhiên một đoàn đại biu gồm 6 người t t gồm 18 người.
Ta có
6
18
n C
.
Gi
A
là biến c trong 6 đại biểu được chn có đúng 2 người là n.
Chọn 2 đại biu n t 8 đại biu n
2
8
C
cách.
Chọn 4 đại biu nam t 10 đại biu nam có
4
10
C
cách.
T đó
2 4
8 10
.
n A C C
.
Vy
2 4
8 10
6
18
.
70
221
n A
C C
P A
n
C
.
Câu 25. Trong đề kim tra 15 phút môn Toán có
20
câu trc nghim. Mi câu trc nghim có
4
phương
án tr lời, trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Bình gii chc chắn đúng
10
câu,
10
câu
còn li la chn ngẫu nhiên đáp án. Tính xác suất để Bình đạt được đúng
8
điểm. Biết rng mi
câu tr lời đúng được
0,5
điểm, tr li sai không b tr điểm.
A.
6
6
10
1
4
C
. B.
6 4
1 3
4 4
. C.
6 4
6
10
1 3
. .
4 4
C
. D.
16 4
1 3
4 4
.
Li gii
Bình gii chc chắn đúng
10
câu nên Bình được chc chn
5
điểm.
Để Bình đạt được đúng
8
điểm thì trong 10 câu còn li la chn ngẫu nhiên đáp án phải đúng 6
câu, sai 4 câu.
Xác suất khi đánh ngẫu nhiên đúng một câu trc nghim là
1
4
.
Xác suất khi đánh ngẫu nhiên sai mt câu trc nghim là
3
4
.
Chn
6
câu trc nghiệm để đáp đúng từ
10
câu trc nghim có:
6
10
C (cách)
Vy, xác suất để Bình đạt được đúng
8
điểm là
6 4
6
10
1 3
. .
4 4
C
.
Câu 26. Cho cp s nhân
n
u vi
1
81u
4
3u
. Tìm công bi
q
?
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Ta có:
3
3 3 3
4 1
3 1 1 1
. 3 81.
81 27 3 3
u u q q q q
.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Gi E là trung điểm ca
SC
. Tìm giao tuyến ca
BED
SAC .
A.
SO
. B.
OE
. C.
OD
. D.
CO
.
Li gii
Trong
ABCD ,
AC BD O
O AC SAC
O BD BDE
O SAC BDE
E SAC BDE
Vy
SAC BDE OE
.
Câu 28. Cho t giác
ABCD
. Trên mi cnh
, , ,
AB BC CD DA
lấy 7 điểm phân biệt và không điểm nào
trùng với 4 đỉnh
, , ,
A B C D
. Hi t
32
điểm đã cho (tính c các điểm
, , ,
A B C D
) lập được bao
nhiêu tam giác?
A.
4960.
B.
4624.
C.
7140.
D.
6804.
Li gii
S tam giác lập được là s cách chn
3
điểm trong
32
điểm đã cho sao cho không
3
điểm
nào thng hàng.
S cách chn
3
điểm như trên
3 3
32 9
4 4624
C C
S tam giác lập được tho mãn đề bài là 4624.
Câu 29. Gieo một đồng xu cân đối đồng cht liên tiếp ba ln. Gi
B
biến c “Mt nga xut hin
đúng một lần”. Xác định biến c
B
.
A.
, , , , , , ,
B NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
B.
, , , , , ,
B NNN NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
C.
, ,
B SSN SNS NSS
.
D.
B SSN
.
Li gii
Mt nga xut hiện đúng một ln thì có th xut hin ln th nht, th hai hoc th ba, các ln
còn li smt sp. Chn đáp án C
Câu 30. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
M
trung điểm của
SB
. Đường thẳng
DM
cắt mặt phẳng
SAC
tại
N
. Mặt phẳng
CDM
cắt
SA
tại
K
. Khẳng
định nào sau đây sai?
A. Ba điểm
, ,
S N O
thẳng hàng. B.
Ba điểm
, ,
C N K
thẳng hàng.
C.
||
KM CD
. D.
N
là trung điểm của đoạn thẳng
CK
.
Li gii
K
N
O
M
A
B
D
C
S
- Trong mp
SBD ,
DM SO N
.
SO SAC nên
DM SAC N . Vậy ba điểm
, ,S N O thẳng hàng.
- Trong mp
SAC ,
CN SA K
.
CN CDM nên
SA CDM K . Vậy ba điểm
, ,C N K thẳng hàng.
- Ta có
N
là trọng tâm
SBD
nên
2
3
SN
SO
.
SAC
có đường trung tuyến
SO
2
3
SN
SO
nên
N
là trọng tâm
SAC
. Vậy K là trung điểm của
SA
. Do đó || ||KM AB CD .
-
N
trọng tâm
SAC
nên
2
3
CN
CK
. Do đó
N
không phải trung điểm của đoạn thẳng
CK
.
Ngoài ra, ta có th lp lun giao tuyến ca
CDM
SAB là đường thẳng đi qua M và song
song với ,AB CD , đường thẳng này cắt
SA
tại K . Do đó suy ra || ||KM AB CD K trung
điểm của
SA
.
Câu 31. [ Mức độ 2] T các ch s 0,2,4,6,8 th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 2 ch s
khác nhau và nh hơn
68
?
A.
24
. B.
11
. C. 12. D.
8
.
Li gii
Cách 1: Lit kê các s2 ch s khác nhau nh hơn
68
ta được 11 s là:
20; 24 ; 26 ; 28 ; 40 ; 42; 46; 48; 60; 62; 64
Cách 2: Gi s cn tìm là ab
+ Nếu
6a
ta có:
2.4 8
(s).
+ Nếu
6a
ta có:
1.3 3
(s).
Theo quy tc cng :
8 3 11
(s).
Vy có 11 t nhiên gm 2 ch s khác nhau và nh hơn
68
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy một t giác li. Gi
O
là giao điểm ca
AC
.BD
Gi ,M
,N ,E F lần lượt trung điểm ca các cnh bên ,SA ,SB ,SC
.SD
Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Ba đường thng ,ME ,NF
SO
đồng quy.
B. Ba đường thng ,ME ,NF
SO
không đồng quy.
C. Ba đường thng ,ME ,NF
SO
đôi một chéo nhau.
D. Ba đường thng ,ME ,NF
SO
đôi một song song.
Li gii
Trong mp
,SAC gi
.I ME SO
D thy I trung đim ca ,SO suy ra FI đường trung
bình ca tam giác
SOD
nên .FI OD
Tương tự ta có
NI OB
nên
,
N
I
F
thng hàng hay
.
I NF
Vy
,
ME
,
NF
SO
đồng quy.
Chn A
Câu 33. Cho đường thng
a
và mt phng
tha
//a
. Khi đó phát biu o sau đây đúng?
A. Đường thng
a
song song vi mọi đường thng nm trong mt phng
.
B. Nếu mt phng
chứa đường thng
a
mt phng
ct mt phng
thì giao tuyến
ca mt phng
và mt phng
cắt đường thng
a
.
C. Tt c mt phng chứa đường thng
a
đều song song vi mt phng
.
D. Nếu mt phng
chứa đường thng
a
mt phng
ct mt phng
thì giao tuyến
ca mt phng
và mt phng
song song với đường thng
a
.
Li gii
Câu 34. Mt hc sinh chng minh mệnh đề: “
2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)
n n n n
,
*
(1)
n
”như sau:
Gi s (1) đúng với
n k
. Có nghĩa là ta có:
2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)
k k k k
Ta phi chứng minh (1) đúng với
1
n k
. Có nghĩa ta phải chng minh:
2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)(3 4) ( 1)( 2)
k k k k k k
Tht vy
2 2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)(3 4) ( 1) ( 1)(3 4) ( 1)( 2)
k k k k k k k k k k
Vậy (1) đúng khi
1
n k
. Do đó theo nguyên lí quy nạp, (1) đúng với mi s nguyên dương
n
Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá bài trên củ hc sinh:
A. Hc sinh trên chứng minh đúng
B. Hc sinh không kiểm tra bước 1( Bước cơ sở) của phương pháp quy nạp khi
1
n
.
C. Hc sinh chng minh sai vì không có gi thiết quy np
D. Hc sinh chng minh sai vì không dùng gi thiết quy np
Li gii
Chứng minh đầy đủ các bước của phương pháp quy nạp như sau:
Vi
1
n
. Vế trái ca (1) bng 4; Vế phi ca (1)
2
1(1 1) 4
. Suy ra Vế trái ca (1) = Vế phi
ca (1).
Vậy (1) đúng với
1
n
Gi s (1) đúng với
n k
. Có nghĩa là ta có:
2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)
k k k k
Ta phi chứng minh (1) đúng với
1
n k
. Có nghĩa ta phi chng minh:
2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)(3 4) ( 1)( 2)
k k k k k k
Tht vy
2 2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)(3 4) ( 1) ( 1)(3 4) ( 1)( 2)
k k k k k k k k k k
Vậy (1) đúng khi
1
n k
. Do đó theo nguyên lí quy nạp, (1) đúng với mi s nguyên dương
n
Câu 35. Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
3 *
1
1
,
n n
u
u u n n
. Tìm s nguyên dương
n
nh nht sao
cho
1 2039190
n
u .
A.
2017
n
. B.
2019
n
. C.
2020
n
. D.
2018
n
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
3
2 1
3
3 3 3
3 2
3
1
1
1
2 1 1 2 ... 1
.................
n
n n
u
u u
u u u n
u u n
Ta li
2
3 2
3 3
1
1 2 ... 1 1 2 3 ... 1
2
n n
n n
Suy ra
2
1
1
2
n
n n
u
Theo gi thiết ta
1
1 2039190 2039190
2
n
n n
u
2020
1 4078380
2019
n
n n
n
n
là s nguyên dương nhỏ nht nên
2020
n
.
Câu 36. [Mức độ 2] Một người chn ngu nhiên
2
chiếc giày t
5
đôi giày cỡ khác nhau. Tính xác sut
để
2
chiếc giày được chn to thành một đôi.
A.
1
2
. B.
1
10
. C.
7
9
. D.
1
9
.
Li gii
Chn D.
Chn ngu nhiên
2
chiếc giày t
5
đôi giày cỡ khác nhau có
2
10
C
cách.
Không gian mu
2
10
C
.
Biến c A : “Hai chiếc giày được chn to thành một đôi”.
Vì ch 5 đôi giày nên số phn t ca biến c A là :
5
A
.
Vy xác sut ca biến c A là :
2
10
5 1
9
A
P
C
.
Câu 37. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
D. Hai đường thng chéo nhau nếu chúng không đồng phng.
FB tác gi: Hng Nhung Trn
Li gii
- Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì có th trùng nhau
A sai.
- Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song hoc chéo nhau
B sai.
- Hai đường thng cùng song song vi mt mt phng thì có th ct, trùng hoc chéo nhau
C
sai.
- Hai đường thng chéo nhau nếu chúng không đồng phng
D đúng.
Câu 38. [ Mức độ 2] Cho dãy s
n
u
vi
1
1
1
, 1
3
n n
u
n n
u u
. Công thc tng quát ca
dãy s này là:
A.
1 3
n
u n
. B.
1 3
n
u n
. C.
1 3 1
n
u n
. D.
1 3 1
n
u n
.
Li gii
Áp dng công thức định nghĩa cấp s cng:
1n n
u u d
. Suy ra công sai ca cp s cng cho
bi công thc trên là:
3
d
.
Li có:
1
1
u
nên theo công thc s hng tng quát
1
1
n
u u n d
ta được:
1 3 1
n
u n
.
Câu 39. Cho phép v t tâm
I
, t s
k
biến điểm
0; 4
A
thành điểm
1
; 7
2
B
, biến điểm
1; 2
C
thành điểm
1; 4
D
. Tìm tọa độ điểm
I
k
.
A
2
2;1 ,
3
I k
. B.
2
1; 2 ,
3
I k
. C.
3
1;2 ,
2
I k
. D.
3
1;2 ,
2
I k
.
Li gii
Phương trình đường thng
:6 4 0
AB x y
Phương trình đường thng
: 1 0
CD x
Ta có:
1;2
CDI AB I
Ta có:
3
1; 6 , ; 9
2
IA IB
( , )
3
.( 1)
3
: .
2
2
9 .( 6)
I k
k
V A B IB k IA k
k
Vy
3
1;2 ,
2
I k
Câu 40. Tp nghim của phương trình
5
sin sin
3
x
là
A.
5 2
2 ; 2 ;
3 3
S k k k
B.
5 7
2 ; 2 ;
3 3
S k k k
.
C.
5 5
2 ; 2 ;
3 3
S k k k
. D.
5 2
; ;
3 3
S k k k
.
Li gii
Áp dng công thc nghim, ta có
5 5
2 2
5
3 3
sin sin
5 23
2 2
3 3
x k x k
x k
x k x k
.
Câu 41. Bn An
7
cái kẹo vị hoa quả và
6
cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên
5
cái kẹo cho vào hộp
để tặng cho em. Tính xác suất để
5
cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
A.
140
143
. B.
79
156
. C.
103
117
. D.
14
117
.
Li gii
S phn t không gian mu:
5 1 4 2 3 3 2 4 1 5
7 7 6 7 6 7 6 7 6 6
. . . .
n C C C C C C C C C C
1287
.
Gọi
A
là biến cố: “ An lấy ngẫu nhiên
5
cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola”.
1 4 2 3 3 2 4 1
7 6 7 6 7 6 7 6
. . . . 1260
n A C C C C C C C C
.
Vậy
1260 140
1287 143
n A
P A
n
.
Câu 42. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước, ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song
song với mặt phẳng cho trước đó.
B. Nếu hai mt phng
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
.
C. Nếu hai đường thng song song vi nhau lần lượt nm trong hai mt phng phân bit
thì
song song với nhau.
D.Nếu hai mt phng
song song với nhau thì mi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
đều song song với mặt phẳng
.
Li gii
Phương án A, B,C sai nên đáp án đúng là D.
Câu 43.
9
cp v chồng đi dự tic. Chn một người đàn ông và một người ph n trong ba tic sao
cho hai người đó không là vợ chng. S cách chn
A.
81
. B.
64
. C.
9
. D.
72
.
Li gii
Chn
1
người đàn ông trong
9
người đàn ông: có
9
cách.
Chn
1
người ph n trong
8
người ph n không là v của người đàn ông đã chn: có
8
cách
Theo quy tc nhân:
9.8 72
cách chn.
Câu 44. Cho dãy s
n
u
vi
1
2
1
1
1
n
n n
u
u u
.Công thc tng quát
n
u
nào dưới đây là của dãy s đã cho?
A.
n
u n
. B.
1
n
u n
. C.
2
1 1
n
n
u . D.
1
n
u n
.
Li gii
Ta có:
2
1
1 1
n
n n n
u u u
2
2;
u
3
3;
u
4
4;...
u
D đoán được
*
,
n
u n n .
Ta chng minh
*
,
n
u n n
bằng phương pháp quy nạp:
+ Vi
1
1 1
n u .Vy
đúng với
1
n
.
+ Gi s
đúng với
*
n k k ,tc là ta có:
k
u k
.
+ Ta đi chứng minh
cũng đúng với
1
n k
,tc là cn chng minh:
1
1
k
u k
.
Tht vy, t h thức xác định dãy s
n
u
ta có:
2
1
1 1
k
k k
u u k
.
Vy
đúng với mi
*
n .
Câu 45. Cho
2
đường thng
,
a b
cắt nhau và không đi qua điểm
A
.Có th xác định được tối đa bao nhiêu
mt phng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Ta có các mt phng gm:
( , ); , ; ,
a b a A b A
.
Câu 46. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cnh
a
,các cnh bên bng
2
a
.Gi
M
trung điểm
ca
SD
.Tính din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
ABM
.
A.
2
3 15
16
a
. B.
2
3 5
16
a
. C.
2
3 5
8
a
. D.
2
15
16
a
.
Li gii
Gi
là giao tuyến ca mt phng
ABM
vi mt phng
SDC
.
Ta có
ABM
có chung vi
SDC
điểm
M
và lần lượt cha hai đưng thng song song là
AB
DC
nên ct nhau theo giao tuyến
qua
M
song song vi
AB
DC
.Vì
M
trung điểm
SD
nên
đường trung bình tam giác
SDC
.
Gi
N
là trung điểm
SC
,ta có
N
/ /
MN AB
.
Vì các mt bên hình chóp là các tam giác cân bng nhau nên
AM BN
.Do đó thiết din là hình
thang cân
ABNM
.
K
MH AB
ti
H
,
H AB
.Do
AB CD
MN CD
nên
H
thuộc đoạn
AB
.
Áp dng công thức độ dài đường trung tuyến, ta có
2 2 2
2 2
2 4
a a a
AM a
.
Mt khác
2
2 2 4
a
a
AB MN a
AH
nên
2 2
15
4
a
MH AM AH .
Suy ra
2
.
3 15
2 16
ABNM
MH MN AB
a
S
.
Câu 47. Lớp
11
A
20
bạn nam và
22
bạn nữ. bao nhiêu cách chọn ra hai bạn tham gia hội thi
cắm hoa do nhà trường tổ chức
A.
42
. B.
861
. C.
1722
. D.
84
.
Li gii
S cách chn hai bn trong lp có
42
bn hc sinh là:
2
42
861
C .
Câu 48. Trong khai triển nhị thức
2021
1 3x
có bao nhiêu số hạng
A.
2021
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2024
.
Li gii
Trong khai trin
n
a b
1
n
s hng. Vy trong khai trin nh thc
2021
1 3x
2022
s hng.
Câu 49. Cho mt cp s cng
n
u
1
5
u
tng ca
40
s hạng đầu
3320
. Tìm công sai ca cp
s cộng đó.
A.
4
. B.
8
. C.
8
. D.
4
.
Li gii
Gi
d
là công sai ca cp s cng.
Ta tng
40
s hạng đầu ca cp s cng :
1
40
40 2 39
3320
2
u d
S
.
40 2.5 39
3320 4
2
d
d
.
Câu 50. S cnh ca mt hình lăng trụ có th là s nào dưới đây?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2021
. D.
2018
.
Li gii
S cnh ca hình lăng trụ phi chia hết cho
3
mà ch
2019
chia hết cho
3
nên ta chọn đáp án
A.
HT
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 29 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
Câu 1. Mt lp có
35
học sinh, trong đó
5
hc sinh tên Linh. Trong mt ln kim tra bài cũ, thầy giáo
gi ngu nhiên mt hc sinh trong lp lên bng. c suất để hc sinh tên Linh lên bng bng
A.
1
175
. B.
1
7
. C.
1
35
. D.
1
5
.
Câu 2. Trong các dãy s có công thc tng quát sau, dãy s nào là cp s cng?
A.
2021
n
n
u
. B.
2 2021
n
u n
. C.
2
2021
n
u
n
. D.
2
2
n
u n
.
Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, phép quay tâm
O
biến điểm
1; 3
A
tnh điểm
3;1
A
. Khi đó
biến điểm
4;5
M
thành điểm nào sau đây?
A.
5; 4
M
. B.
5; 4
M
. C.
5;4
M
. D.
5;4
M
.
Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
1; 2 , 4;2
A B
. Phép v t tâm
O
t s
2
k
biến
,
A B
tương ứng thành
,
A B
. Khi đó độ dài
A B
bng:
A.
10
. B.
5
. C.
10
. D.
5
.
Câu 5. Với năm chữ s
1
,
2
,
3
,
4
,
7
có th lập được bao nhiêu s
5
ch s đôi một khác nhau và
chia hết cho
2
?
A.
48
. B.
24
. C.
1250
. D.
120
.
Câu 6. Giải phương trình
cos2 2cos 3 0
x x
.
A. 2 , x k k
. B. 2 , x k k
.
C. 2 ,
2
x k k
. D. 2 ,
2
x k k
.
Câu 7. Cho dãy s
n
u
2
2
1
1
n
n
u
n
. Tính
2
u
.
A.
2
1
5
u
. B.
2
2
5
u
. C.
2
3
5
u
. D.
2
4
5
u
.
Câu 8. Cho dãy s
n
u
được xác định bi
1
1
2
3 1, 2
n n
u
u u n
. Tìm s hng
4
u
.
A.
4
76
u
. B.
4
77
u
.
C.
4
66
u
. D.
4
67
u
.
Câu 9. Vi 2 s nguyên dương
,
n k
tùy ý tha mãn
k n
, mnh đề nào sau đây đúng ?
A.
!
( )!
k
n
n
C
n k
. B.
!
( )! !
k
n
n
C
n k k
.
C.
!
( )!
k
n
n
C
n k
. D.
!
( )! !
k
n
n
C
n k k
.
Câu 10. Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
. Gi
M
N
ln lượt trung điểm ca
SA
.
SC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MN
//
mp
ABCD
. B.
MN
//
mp
SAB
.
C.
MN
//
mp
SCD
. D.
MN
//
mp
SBC
.
Câu 11. Cho hình t din
ABCD
, lấy điểm
M
tùy ý trên cnh
AD
,
M A D
. Gi
P
là mt
phẳng đi qua
M
song song vi mt phng
ABC
lần lượt ct
BD
,
DC
ti
N
,
P
. Khng
định nào sau đây sai?
A.
//
MN AC
. B.
//
MP AC
. C.
//
MP ABC
. D.
//
NP BC
.
Câu 12. Tìm s hạng đầu
1
u
ca cp s nhân
n
u
biết rng:
1 2 3
21
u u u
4 5 6
567
u u u .
A.
3
. B.
21
13
. C.
9
D.
13
21
.
Câu 13. Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 31 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
s có tích là mt s chn bng
A.
7
31
. B.
24
31
. C.
16
31
. D.
23
31
.
Câu 14. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vi
//
AD BC
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
. Gi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
SBC
MAD
. Kết luận nào sau đây sai.
A.
d
ct
SB
. B.
//
d AD
.
C.
d
ct
SA
. D.
d
AC
chéo nhau.
Câu 15. Cho t din
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
CD
;
P
là điểm thuc cnh
AC
sao cho
2
AP PC
. Gi
MNP
S din tích tam giác
MNP
td
S
din tích thiết din ca t
din ct bi
MNP
. T s
MNP
td
S
S
bng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
5
12
. D.
2
3
.
Câu 16. Hùng đang tiết kiệm để mua một cây đàn piano có giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu tiên, anh
ta để dành được 20 triệu đồng. Mi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng và đưa số
tin tiết kim ca mình. Hi ít nht vào tháng th bao nhiêu thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây
đàn piano đó?
A.
43
. B.
41
. C.
40
. D.
42
.
Câu 17. Mt t
7
hc sinh nam
5
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn ra 3 học sinh đại din
cho t để đi thi sao cho ba bạn được chn có c nam và n.
A.
175
. B.
35
. C.
220
. D.
70
.
Câu 18. S hng cha
3
x
trong khai trin
10
1 1 2
P x x x
là:
A.
3
780
x
. B.
180
. C.
960
. D.
780
.
Câu 19. Tính tng
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
2 2 ... 2
S C C C C
.
A.
1024
. B.
59049
. C.
1025
. D.
59055
.
Câu 20. Trong các dãy s sau, dãy nào là mt cp s cng?
A.
1; 3; 6; 9; 12
. B.
1; 3; 7; 11; 15
. C.
1; 3; 5; 7; 9
. D.
1; 2; 4; 6; 8
.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép v t là mt phép di hình.
B.một phép đối xng trục là phép đồng nht.
C. Phép đồng dng là mt phép di hình.
D. Thc hin liên tiếp phép quay và phép v t ta được phép đồng dng.
Câu 22. Phép biến hình nào sau đây không có tính chất: “Biến một đường thẳng thành đường thng song
song hoc trùng vi nó”.
A. Phép tnh tiến. B. Phép đối xng trc.
C. Phép đối xng tâm. D. Phép v t.
Câu 23. Snghiệm của phương trình trên đoạn
cos sin
x x
trên đoạn
2 5
;
3 3
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 24. Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác
suất sao cho lấy được ba quả cùng màu
A.
1
. B.
1
4
. C.
3
. D.
4
.
Câu 25. Một cuộc họp có sự tham gia của
6
nhà Toán học trong đó có 4 nam và
2
nữ,
7
nhà Vật
trong đó
3
nam và
4
nữ và
8
nhà Hóa học trong đó có
4
nam và
4
nữ. Người ta muốn lập
một ban thư kí gồm
4
nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả
3
lĩnh vực ( Toán , Lý, Hóa ) và có cả nam lẫn nữ .
A.
314
1079
. B.
544
1197
. C.
314
1097
. D.
544
1179
.
Câu 26. Cho cấp số nhân
n
u
1
2
u
5
162
u
.Công bội
q
bằng:
A.
3
q
. B.
3
q
.
C.
3; 3
q q
. D.
2
q
.
Câu 27. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
.
A.
SC
. B.
SA
. C.
SO
. D.
SD
.
Câu 28. Cho hình vuông
ABCD
. Trên mi cnh
, , ,
AB BC CD DA
lấy 5 điểm phân biệt và không có điểm
nào trùng vi bốn đỉnh
, , ,
A B C D
. Hi t 24 điểm đã cho (tính c các điểm
, , ,
A B C D
) lập được
bao nhiêu tam giác ?
A.
1984
. B.
1884
. C.
2024
. D.
11304
.
Câu 29. Gieo một đồng xu cân đối và đồng cht liên tiếp bn ln. Gi
B
là biến c “Kết qu
bn lần gieo là như nhau”. Xác định biến c
B
.
A.
;
B SSSS NNNN
. B.
;
B SNSN NSNS
.
C.
B NNNN
. D.
B SSSS
.
Câu 30. Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
là điểm trên đoạn
thng
AG
,
BI
ct mt phng
ACD
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
J
là trung điểm
AM
. B.
AJ ABG ACD
.
C.
DJ BDJ ACD
. D.
, ,
A J M
thng hàng.
Câu 31. Cho các ch s: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. T các ch s trên có th lập được bao nhiêu s có 4 ch
s tha mãn s đó chia hết cho 2 và ch s 4, 5 phải luôn đứng cnh nhau?
A. 300 s. B. 114 s. C. 225 s. D. 120 s.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
, a b
thì
.
a b
B. Nếu
a
b
thì
.
a b
C. Nếu
a
thì
.
a
D. Nếu
a b
, a b
thì
.
Câu 33. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
D. Hai đường thng không nm trên cùng mt mt phng thì chéo nhau.
Câu 34. Một học sinh chứng minh mệnh đề
''2022 1
n
chia hết cho
*
2021, ''
n
*
như sau:
Giả sử
*
đúng với
, 1
n k k
, tức là
2022 1
k
chia hết cho
2021.
Ta có:
1
2022 1 2022 2022 1 2021
k k
, kết hợp với giả thiết
2022 1
k
chia hết cho
2021
nên suy ra được
1
2022 1
k
chia hết cho
2021
. Vậy đẳng thức
*
đúng với mọi
*
.
n
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Học sinh trên chứng minh đúng.
B. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp.
C. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.
D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp.
Câu 35. Cho dãy s
n
u
tha mãn
1 1 2 2
*
1
3 3 6
2 ,
n n
u u u u
u u n
. Tìm giá tr nh nht ca
n
để
2021
2
n
u .
A.
2021
. B.
1012
. C.
2022
. D.
1011
.
Câu 36. Trong ngày hội gia đình 15 cp v chng tham d. Chn ngu nhiên 2 người lên phát biu.
Tính xác suất để chọn được mt cp v chng.
A.
1
2
. B.
1
29
. C.
1
15
. D.
1
7
.
Câu 37. Nếu ba đường thng không cùng nm trong mt mt phẳng và đôi một ct nhau thì ba đường
thẳng đó
A. Trùng nhau. B. To thành mt tam giác.
C. Đồng quy. D. Cùng song song vi mt mt phng.
Câu 38. Cho dãy s vi . Công thc s hng tng quát ca dãy s này là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Tp nghim của phương trình
2
cos3 sin 0
3
x
A.
5 2
,
16 3
k
k
. B.
2 2
,
9 3
k
k
.
C.
5 2
,
9 3
k
k
. D.
5 2
,
12 3
k
k
.
Câu 40. Trong mt phng tọa độ
Oxy
phép t t tâm
O
t s
2
k
biến đường thng
d
thành đường
thng
: 2 3 0
d x y
. Phương trình đường thng
d
A.
:2 4 3 0
d x y
. B.
:2 4 3 0
d x y
.
C.
:4 2 3 0
d x y
. D.
:2 4 3 0
d x y
.
Câu 41. Xếp
7
hc sinh
, , , , , ,
A B C D E F G
vào mt chiếc bàn dài đúng 7 ghế. Tính xác suất để hc
sinh
D
không ngi đầu bàn.
A.
4
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Câu 42. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua mt điểm nm ngoài mt phẳng cho trước ta v được mt ch một đường thng song
song vi mt phẳng cho trước.
B. Nếu hai mt phng
( )
( )
song song vi nhau tmọi đường thng nm trong mt phng
( )
đều song song vi mọi đường thng nm trong nm trong mt phng
( )
.
C. Nếu hai đường thng song song vi nhau lần lượt nm trong hai mt phng phân bit mt
phng
( )
( )
thì
( )
( )
song song vi nhau.
D. Nếu hai mt phng
( )
( )
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phng
( )
đều song song vi mt phng
( )
.
Câu 43. một phường, giữa khu vực A và khu vực B có 9 con đường khác nhau nối hai khu (đều là
đường 2 chiều). Một người muốn đi từ khu A đến khu B rồi trở về bằng hai con đường khác
nhau. Số cách đi rồi về là?
A.
81
. B.
72
. C.
18
. D.
63
.
Câu 44. Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
1
1
2 1, 1
n n
u
u u n n
. Giá tr ca
n
để
2021 2022 0
n
u n
A. Không
n
. B.
1011
. C.
2022
. D.
2021
.
Câu 45. Hình chóp có
16
cnh thì có bao nhiêu mt?
A.
10
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
n
u
1
1
1
2
2
n n
u
u u
1
2 1
2
n
u n
1
2 1
2
n
u n
1
2
2
n
u n
1
2
2
n
u n
Câu 46. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Điểm
M
là trung điểm ca
AB
. Tính din tích thiết din
ca hình t din ct bi
mp P
đi qua
M
và song song vi
AD
AC
.
A.
2
3
8
a
. B.
2
2
8
a
. C.
2
9 3
16
a
. D.
2
3
16
a
.
Câu 47. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác
nhau). Người ta muốn chọn một hồng gồm 7 bông. Hỏi bao nhiêu cách chọn hoa trong
đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ?
A. 20 cách. B. 150 cách. C. 120 cách. D. 37 cách.
Câu 48. Trong khai trin nh thc
2021
2
3 4x
có bao nhiêu s hng?
A.
2021
. B.
2020
. C.
2023
. D.
2022
.
Câu 49. Cho cp s nhân
n
u
biết
2
2
u
5
54
u
. Tìm tng 10 s hạng đầu tiên ca cp s nhân
A.
10
10
2
. 1 3
3
4
S
. B.
10
10
2
. 1 3
3
4
S
.
C.
10
10
2
. 1 3
3
2
S
. D.
10
10
2
. 1 3
3
2
S
.
Câu 50. Cho hình chóp .
S ABCD
, khi đó tổng s cnh và s mt ca hình chóp là:
A.
13
. B.
5
. C.
10
. D.
12
.
ĐỀ THI CUI KÌ LP 11
BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2B 3D 4A 5A 6A 7C 8D 9B 10A 11A 12B 13D 14C 15A
16D 17A 18A 19B 20B 21D 22B 23B 24B 25B 26C 27C 28B 29A 30A
31B 32C 33D 34D 35D 36B 37C 38B 39A 40D 41D 42D 43B 44C 45D
46D 47B 48D 49A 50A
LI GII CHI TIT
Câu 1. Mt lp có
35
học sinh, trong đó có
5
hc sinh tên Linh. Trong mt ln kim tra bài cũ, thầy giáo
gi ngu nhiên mt hc sinh trong lp lên bng. c suất để hc sinh tên Linh lên bng bng
A.
1
175
. B.
1
7
. C.
1
35
. D.
1
5
.
Li gii
S cách chn mt bn hc sinh trong lp là
35
cách.
S cách chn mt bn tên Linh trong
5
bn là
5
cách.
Vy xác suất để hc sinh tên Linh lên bng là
5 1
35 7
.
Câu 2. Trong các dãy s có công thc tng quát sau, dãy s nào là cp s cng?
A.
2021
n
n
u
. B.
2 2021
n
u n
. C.
2
2021
n
u
n
. D.
2
2
n
u n
.
Li gii
Vi
2 2021
n
u n thì
1
2( 1) 2021 2
n n
u n u
, như vậy dãy s này là mt cp s cng.
Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, phép quay tâm
O
biến điểm
1; 3
A
tnh điểm
3;1
A
. Khi đó
biến điểm
4;5
M
thành điểm nào sau đây?
A.
5; 4
M
. B.
5; 4
M
. C.
5;4
M
. D.
5;4
M
.
Li gii
Tgiả thiết suy ra, góc quay là
90
, do đó qua phép quay tâm
O
góc quay
90
biến điểm
4;5
M
thành điểm
5;4
M
.
Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
1; 2 , 4;2
A B
. Phép v t tâm
O
t s
2
k
biến
,
A B
tương ứng thành
,
A B
. Khi đó độ dài
A B
bng:
A.
10
. B.
5
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Ta có
2 2
. 2. 4 1 2 2 10
A B k AB
.
Câu 5. Với năm chữ s
1
,
2
,
3
,
4
,
7
có th lập được bao nhiêu s
5
ch s đôi một khác nhau và
chia hết cho
2
?
A.
48
. B.
24
. C.
1250
. D.
120
.
Li gii
Gi s cn tìm là
n abcde
,
n
chia hết cho
2
nên có
2
cách chn
e
.
Bn ch s còn lại được chn và sp t bốn trong năm chữ s trên nên có
4!
cách.
Vy có tt c
2 4! 48
s các s cn tìm.
Câu 6. Giải phương trình
cos2 2cos 3 0
x x
.
A. 2 , x k k
. B. 2 , x k k
.
C. 2 ,
2
x k k
. D. 2 ,
2
x k k
.
Li gii
Ta có
cos2 2cos 3 0
x x
2
2cos 1 2cos 3 0
x x
2
cos cos 2 0
x x
cos 1
cos 2
x
x
.
1 cos 1
x
nên
cos 1
x
2x k k
Vy nghim của phương trình là:
2x k k
.
Câu 7. Cho dãy s
n
u
2
2
1
1
n
n
u
n
. Tính
2
u
.
A.
2
1
5
u
. B.
2
2
5
u
. C.
2
3
5
u
. D.
2
4
5
u
.
Li gii
Ta có
2
2
2
2 1 3
2 1 5
u
.
Câu 8. Cho dãy s
n
u
được xác định bi
1
1
2
3 1, 2
n n
u
u u n
. Tìm s hng
4
u
.
A.
4
76
u
. B.
4
77
u
.
C.
4
66
u
. D.
4
67
u
.
Li gii
Cách 1. Ta
2 1
3 2
4 3
3 1 3. 2 1 7
3 1 3. 7 1 22
3 1 3. 22 1 67
u u
u u
u u
Cách 2.
1 1
1
3 1
3 1 3
2 2
1 1
3
2 2
n n n
n n
u u u
u u
Xét dãy s
n
v
1
5
2
1
2
n n
v
v u
Khi đó ta có
1
3
n n
v v
cp s nhân có công bi bng
3
.
1
5
.3
2
n
v
Vy
1
1 5
.3
2 2
n
n
u
.
Câu 9. Vi 2 s nguyên dương
,
n k
tùy ý tha mãn
k n
, mnh đề nào sau đây đúng ?
A.
!
( )!
k
n
n
C
n k
. B.
!
( )! !
k
n
n
C
n k k
.
C.
!
( )!
k
n
n
C
n k
. D.
!
( )! !
k
n
n
C
n k k
.
Li gii
Công thc t hp chp
k
ca
n
phn t
!
.
( )! !
k
n
n
C
n k k
Câu 10. Cho hình chóp t giác
.
S ABCD
. Gi
M
N
ln lượt trung điểm ca
SA
.
SC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MN
//
mp
ABCD
. B.
MN
//
mp
SAB
.
C.
MN
//
mp
SCD
. D.
MN
//
mp
SBC
.
Li gii
M
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
SC
nên
MN
đưng trung bình ca
tam giác
/ /
SAC MN AC
Mt khác
/ /
AC ABCD MN mp ABCD
Câu 11. Cho hình t din
ABCD
, lấy điểm
M
tùy ý trên cnh
AD
,
M A D
. Gi
P
là mt
phẳng đi qua
M
song song vi mt phng
ABC
lần lượt ct
BD
,
DC
ti
N
,
P
. Khng
định nào sau đây sai?
A.
//
MN AC
. B.
//
MP AC
. C.
//
MP ABC
. D.
//
NP BC
.
Lời giải
Do
// //
P ABC AB P
//
, //
MN P ABD
MN AB
AB ABD AB P
, mà
AB
ct
AC
nên
//
MN AC
là sai.
Câu 12. Tìm s hạng đầu
1
u
ca cp s nhân
n
u
biết rng:
1 2 3
21
u u u
4 5 6
567
u u u .
A.
3
. B.
21
13
. C.
9
D.
13
21
.
Lời giải
Ta có:
1 2 3
4 5 6
21
567
u u u
u u u
2
1 1 1
3 2
1 1 1
. . 21
. . 567
u u q u q
q u u q u q
2
1 1 1
3 2
1 1 1
. . 21
. . 567
u u q u q
q u u q u q
2
1 1 1
3
. . 21
.21 567
u u q u q
q
2
1 1 1
3
.3 .3 21
q
u u u
1
3
21
13
q
u
.
Câu 13. Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 31 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai
s có tích là mt s chn bng
A.
7
31
. B.
24
31
. C.
16
31
. D.
23
31
.
Li gii
S cách chn ngu nhiên hai s khác nhau t 31 s nguyên dương đầu tiên bng s t hp chp
2 ca 31, suy ra
2
31
465
n C .
Gi A là biến c “chọn được hai s có tích là mt s chn”.
Nhn thy trong 31 s nguyên dương đầu tiên có 15 s chn và 16 s l.
Trường hp 1: Chọn được 2 s chn trong 15 s chn có
2
15
105
C cách.
Trường hp 2: Chọn được 2 s trong đó có 1 số chn và 1 s l
1 1
15 16
. 240
C C cách.
Suy ra
105 240 345
n A cách.
N
P
A
B
C
D
Vy
23
31
n A
P A
n
.
Câu 14. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vi
//
AD BC
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
. Gi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
SBC
MAD
. Kết luận nào sau đây sai.
A.
d
ct
SB
. B.
//
d AD
.
C.
d
ct
SA
. D.
d
AC
chéo nhau.
Li gii
Ta có
//
M SBC MAD
BC AD
d SBC MAD
d
đi qua
M
/ /
d AD
,
/ /
d BC
Do đó
d
ct
SB
,
d
SA
chéo nhau.
Câu 15. Cho t din
ABCD
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
CD
;
P
là điểm thuc cnh
AC
sao cho
2
AP PC
. Gi
MNP
S
din tích tam giác
MNP
td
S
din tích thiết din ca t
din ct bi
MNP
. T s
MNP
td
S
S
bng
A.
1
2
. B.
3
4
. C.
5
12
. D.
2
3
.
Li gii
Trong mt phng
ACD
,
PN AD I
.
Trong mt phng
ABD
,
MI BD Q
.
Thiết din ca t din ct bi
MNP
là t giác
MPNQ
.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
ACD
với ba đim
, ,
P N I
thng hàng ta có
A
B
C
D
M
N
P
Q
I
1
. . 1
2
DI AP CN DI
IA PC ND IA
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
IAP
với ba đim
, ,
D N C
thng hàng ta có
. . 1 3
IN PC AD IN
NP CA DI NP
1
4
NP
IP
3
4
IN
IP
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác
IAM
với ba đim
, ,
B Q D
thng hàng ta có
2
. . 1 2
3
IQ MB AD IQ IQ
QM BA DI QM IM
Ta có:
1
4
MNP
MIP
S NP
S IP
3 2 1
. .
4 3 2
INQ
IPM
S
IN IQ
S IP IM
1
2
td
IPM
S
S
T
1
2
suy ra
1
2
MNP
td
S
S
.
Câu 16. Hùng đang tiết kiệm để mua mt cây đàn piano có giá 142 triệu đồng. Trong tháng đầu tiên, anh
ta để dành được 20 triệu đồng. Mi tháng tiếp theo anh ta để dành được 3 triệu đồng đưa số
tin tiết kim ca mình. Hi ít nht vào tháng th bao nhiêu thì Hùng mi có đủ tiền để mua cây
đàn piano đó?
A.
43
. B.
41
. C.
40
. D.
42
.
Li gii
Tng s tin Hùng tiết kiệm được vào mỗi tháng (đơn vị: triệu đồng) lp thành mt cp s cng
n
u
có s hạng đầu
1
20
u
và công sai
3
d
.
Tng s tin Hùng tiết kiệm được vào tháng th
n
bng
1
1 20 1 .3 3 17
n
u u n d n n
Hùng có đủ tiền mua cây đàn
3 17 142
n
125
41,67
3
n .
Vậy ít nhất vào tháng thứ 42 thì Hùng mới có đủ tiền để mua cây đàn piano đó.
Câu 17. Mt t
7
hc sinh nam
5
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn ra 3 học sinh đại din
cho t để đi thi sao cho ba bạn được chn có c nam và n.
A.
175
. B.
35
. C.
220
. D.
70
.
Li gii
S cách chn
3
hc sinh t 12 hc sinh là
3
12
C
.
S cách chn 3 hc sinh toàn n
3
5
C
.
S cách chn 3 hc sinh toàn nam là
3
7
C
.
S cách chn tha mãn bài toán là
3 3 3
12 5 7
175
C C C .
Câu 18. S hng cha
3
x
trong khai trin
10
1 1 2
P x x x
là:
A.
3
780
x
. B.
180
. C.
960
. D.
780
.
Li gii
Ta có
10 10 10
1 1 2 1 2 1 2
P x x x x x x
.
S hng cha
3
x
trong khai trin
10
1 1 2
P x x x
2 3
2 3 3 3
10 10
2 2 780
C C x x
.
Câu 19. Tính tng
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
2 2 ... 2
S C C C C
.
A.
1024
. B.
59049
. C.
1025
. D.
59055
.
Li gii
Ta có
10
0 1 2 2 10 10
10 10 10 10
2 2 ... 2 1 2 59049
S C C C C
Câu 20. Trong các dãy s sau, dãy nào là mt cp s cng?
A.
1; 3; 6; 9; 12
. B.
1; 3; 7; 11; 15
. C.
1; 3; 5; 7; 9
. D.
1; 2; 4; 6; 8
.
Li gii
Ta có dãy s
1; 3; 7; 11; 15
là mt cp s cng có công sai
4
d
.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép v t là mt phép di hình.
B. Có một phép đối xng trục là phép đồng nht.
C. Phép đồng dng là mt phép di hình.
D. Thc hin liên tiếp phép quay và phép v t ta được phép đồng dng.
Lời giải
“Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng” là đáp án đúng.
Câu 22. [Mức độ 1]Phép biến hình nào sau đây không có tính cht: “Biến một đường thẳng thành đường
thng song song hoc trùng vi nó”.
A. Phép tnh tiến. B. Phép đối xng trc.
C. Phép đối xng tâm. D. Phép v t.
Lời giải
Phép đối xứng trục không biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Nên chọn đáp là “Phép đối xứng trục”
Câu 23. [Mức độ 2] Số nghiệm của phương trình trên đoạn
cos sin
x x
trên đoạn
2 5
;
3 3
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
cos sin
x x
tan 1 ,
4
x x k k
.
2 5
;
3 3
x
nên
2 5 11 17
3 4 3 12 12
k k
.
0;1
k k
. Suy ra phương trình có 2 nghiệm
5
;
4 4
x x
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm trên đoạn
2 5
;
3 3
.
Câu 24. Từ một hộp chứa sáu quả cầu trắng và ba quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Tính xác
suất sao cho lấy được ba quả cùng màu
A.
1
. B.
1
4
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Gọi A là biến cố “lấy ba quả cầu cùng màu”.
Ta có
3
9
84
n C
.
Lấy ba quả cầu cùng màu (ba qucầu trắng hoặc ba quả cầu đen):
3 3
6 3
21
n A C C
.
Xác suất lấy được ba quả cầu cùng màu là
( ) 1
( )
( ) 4
n A
P A
n
.
Câu 25. Một cuộc họp có sự tham gia của
6
nhà Toán học trong đó có 4 nam và
2
nữ,
7
nhà Vật
trong đó
3
nam và
4
nữ và
8
nhà Hóa học trong đó có
4
nam và
4
nữ. Người ta muốn lập
một ban thư kí gồm
4
nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả
3
lĩnh vực ( Toán , Lý, Hóa ) và có cả nam lẫn nữ .
A.
314
1079
. B.
544
1197
. C.
314
1097
. D.
544
1179
.
Lời giải
Ta có
4
21
( ) 5985
n C
+) Đặt
A
là biến c chọn ra được
4
nhà khoa học có đầy đủ c
3
lĩnh vực ( Toán, Lý, Hóa).
Khi đó :
S cách chn 2 nhà Toán hc , 1 nhà Vt lý , 1 nhà Hóa hc là:
2 1 1
6 7 8
. . 840
C C C
.
S cách chn 1 nhà Toán hc , 2 nhà Vt lý , 1 nhà Hóa hc là:
1 2 1
6 7 8
. . 1008
C C C
.
S cách chn 1 nhà Toán hc , 1 nhà Vt lý , 2 nhà Hóa hc là:
1 1 2
6 7 8
. . 1176
C C C
.
840 1008 1176 3024
n A
+) Đặt
B
là biến c chn ra
4
nhà khoa học đủ c
3
lĩnh vực ( Toán , Lý , Hóa) mà trong đó
ch có nam hoc ch có n.
Khi đó :
S cách chn ch có nam:
2 1 1 1 2 1 1 1 2
4 3 4 4 3 4 4 3 4
. . . . . . 192
C C C C C C C C C .
S cách chn ch có n :
2 1 1 1 2 1 1 1 2
2 4 4 2 4 4 2 4 4
. . . . . . 112
C C C C C C C C C .
192 112 304
n B .
+) Vậy số cách chọn ra được
4
nhà khoa học có đày đủ c
3
lĩnh vực ( Toán, Lý, Hóa), trong
đó có cả nam l n là:
3024 304 2720
(cách).
Hay
( ) 2720
n A
Vy
2720 544
( )
5985 1197
n A
P A
n
Câu 26. Cho cấp số nhân
n
u
1
2
u
5
162
u
.Công bội
q
bằng:
A.
3
q
. B.
3
q
.
C.
3; 3
q q
. D.
2
q
.
Lời giải
Ta có
4 4
5 1
1
162 162
162 . 162 81 3
2
u u q q q
u
.
Câu 27. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
.
A.
SC
. B.
SA
. C.
SO
. D.
SD
.
Li gii
Điểm
S
O
cùng thuc hai mt phng
SAC
SBD
nên giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
là đường thng
SO
.
Câu 28. Cho nh vuông
ABCD
. Trên mi cnh
, , ,
AB BC CD DA
lấy 5 điểm phân biệt và không điểm
nào trùng vi bốn đỉnh
, , ,
A B C D
. Hi t 24 điểm đã cho (tính c các điểm
, , ,
A B C D
) lập được
bao nhiêu tam giác ?
A.
1984
. B.
1884
. C.
2024
. D.
11304
.
Li gii
S cách chọn 3 điểm bt kì t 24 điểm đã cho là
3
24
C
cách.
S cách chọn 3 điểm không tạo được tam giác là
3
7
4.
C
cách.
S tam giác lập được t 24 điểm đã cho
3 3
24 7
4. 1884
C C tam giác.
Câu 29. Gieo một đồng xu cân đối và đồng cht liên tiếp bn ln. Gi
B
là biến c “Kết qu
bn lần gieo là như nhau”. Xác định biến c
B
.
A.
;
B SSSS NNNN
B.
;
B SNSN NSNS
.
C.
B NNNN
. D.
B SSSS
.
Li gii
Kết qu ca bn lần gieo là như nhau nên ta có hai trường hp là: c bn lần gieo đều là mt sp
xut hin và c bn lần gieo đều là mt nga xut hin. Vy
;
B SSSS NNNN
.
Câu 30. Cho t din
ABCD
,
G
là trng tâm tam giác
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
là điểm trên đoạn
thng
AG
,
BI
ct mt phng
ACD
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
J
là trung điểm
AM
. B.
AJ ABG ACD
.
C.
DJ BDJ ACD
. D.
, ,
A J M
thng hàng.
Li gii
Chn A
I
di chuyn trên
AG
nên
J
cũng di chuyển trên
AM
nên A sai.
Ta có:
A
là điểm chung th nht ca hai mt phng
ACD
GAB
.
Do
M BG ABG M ABG
BG CD M
M CD ACD M ACD
M
là điểm chung th hai ca hai mt phng
ACD
GAB
.
AM ACD GAB
hay
AJ ABG ACD
.
DJ ACD
DJ BDJ ACD
DJ BDJ
.
,
BI ABG
AM ABM AM BI
ABM ABG
đồng phng
, ,
J BI AM A J M
thng hàng.
Câu 31. Cho các ch s: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. T các ch s trên có th lập được bao nhiêu s có 4 ch
s tha mãn s đó chia hết cho 2 và ch s 4, 5 phải luôn đứng cnh nhau?
A. 300 s. B. 114 s. C. 225 s. D. 120 s.
Li gii
Ta có
2 2;4;6;8
abcd c
.
Vi
4 5
d c
, chn a có 7 cách, chn b có 7 cách nên có 7.7 = 49 s tha mãn.
Vi
2
d
+) Dng
45 2
c
chn c có 6 cách nên có 6 s tha mãn.
+) Dng
452
a
chn a có 6 cách nên có 6 s tha mãn.
Đổi ch 4 và 5 thì có
2. 6 6 24
s tha mãn.
Tương tự vi
6, 8
d d
có tt c
42 3.24 114
s tha mãn.
Câu 32. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu
, a b
t
.
a b
B. Nếu
a
b
thì
.
a b
C. Nếu
a
thì
.
a
D. Nếu
a b
, a b
t
.
Li gii
không có điểm chung (1)
a
(2)
T (1) và (2) suy ra
a
không có điểm chung.
Vy
/ /a
.
Câu 33. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
D. Hai đường thng không nm trên cùng mt mt phng thì chéo nhau.
Lời giải
Phương án “Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau” sai vì hai đường
thng có th chéo nhau.
Phương án “Hai đường thng không có điểm chung thì chéo nhau” sai vì hai đường thng có
th song song.
Phương án “Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song” sai vì hai đường thng
có th chéo nhau.
Câu 34. Một học sinh chứng minh mệnh đề
''2022 1
n
chia hết cho
*
2021, ''
n
*
như sau:
Giả sử
*
đúng với
, 1
n k k
, tức là
2022 1
k
chia hết cho
2021.
Ta có:
1
2022 1 2022 2022 1 2021
k k
, kết hợp với giả thiết
2022 1
k
chia hết cho
2021
nên suy ra được
1
2022 1
k
chia hết cho
2021
. Vậy đẳng thức
*
đúng với mọi
*
.
n
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Học sinh trên chứng minh đúng.
B. Học sinh chứng minh sai vì không có giả thiết qui nạp.
C. Học sinh chứng minh sai vì không dùng giả thiết qui nạp.
D. Học sinh không kiểm tra bước 1 (bước cơ sở) của phương pháp qui nạp.
Lời giải
Thiếu bước 1 (bước sở) là kiểm tra với
1
n
, khi đó ta
1
2022 1 2023
không chia hết
cho
2021
.
Câu 35. Cho dãy s
n
u
tha mãn
1 1 2 2
*
1
3 3 6
2 ,
n n
u u u u
u u n
. Tìm giá tr nh nht ca
n
để
2021
2
n
u .
A.
2021
. B.
1012
. C.
2022
. D.
1011
.
Li gii
Ta có:
*
1
1
2 2,
n
n n
n
u
u u n
u
nên dãy
n
u
là cp s nhân vi công bi
2
q
.
2 1
2
u u
(1).
1 1 2 2
3 3 6
u u u u
1 2 1 2
3 3 6 0
u u u u
2
1 2 1 2
3 3 6 0
u u u u
1 2
1 2
3 2
3 3
u u N
u u L
1 2
3 4
u u
(2).
T (1) và (2) ta có:
2 1
1
1 2
2
4
3 4
u u
u
u u
n
u
là cp s nhân vi công bi
1
2, 4
q u
. Nên s hng tng quát là:
2 1
1 2 1 *
2.4 2.2 2 ,
n
n n
n
u n
.
2021 2 1 2021
2 2 2 2 1 2021 1011
n
n
u n n
.
Vy giá tr nh nht tha mãn là
1011
.
Câu 36. Trong ngày hội gia đình 15 cp v chng tham d. Chn ngẫu nhiên 2 người lên phát biu.
Tính xác suất để chọn được mt cp v chng.
A.
1
2
. B.
1
29
. C.
1
15
. D.
1
7
.
Li gii
Chọn hai người trong 30 người lên phát biu, không gian mu là:
2
30
435
n C .
Gi A: chọn được mt cp v chng.
1
15
15
n A C
Xác sut cn tìm là:
15 1
435 29
n A
P A
n
.
Câu 37. Nếu ba đường thng không cùng nm trong mt mt phẳng và đôi một ct nhau thì ba đường
thẳng đó
A. Trùng nhau. B. To thành mt tam giác.
C. Đồng quy. D. Cùng song song vi mt mt phng.
Li gii
Gọi ba đường thẳng đó là
, ,
a b c
.
Gi
( ),( ),( )
lần lượt là mt phng
( , );( , );( , )
a b b c c a
.
Khi đó:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
b
c
a
nên theo định lý v giao tuyến ca ba mt phng thì
, ,
a b c
song song
vi nhau hoặc đồng quy.
Mt khác do
, ,
a b c
đôi một cắt nhau nên chúng đồng quy.
Câu 38. Cho dãy s vi . Công thc s hng tng quát ca dãy s này là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Ta có: . Cng hai vế ta được .
Câu 39. Tp nghim của phương trình
2
cos3 sin 0
3
x
A.
5 2
,
16 3
k
k
. B.
2 2
,
9 3
k
k
.
C.
5 2
,
9 3
k
k
. D.
5 2
,
12 3
k
k
.
Li gii
Phương trình
2
cos3 sin 0, 1
3
x
có tập xác định
D
2 5
1 cos3 sin cos3 cos
3 6
x x
5
3 .2 ,
6
x k k
5 2
,
18 3
k
x k
.
Câu 40. Trong mt phng tọa độ
Oxy
phép t t tâm
O
t s
2
k
biến đường thng
d
thành đường
thng
: 2 3 0
d x y
. Phương trình đường thng
d
A.
:2 4 3 0
d x y
. B.
:2 4 3 0
d x y
.
C.
:4 2 3 0
d x y
. D.
:2 4 3 0
d x y
.
Li gii
n
u
1
1
1
2
2
n n
u
u u
1
2 1
2
n
u n
1
2 1
2
n
u n
1
2
2
n
u n
1
2
2
n
u n
1
2 1
3 2
1
1
2
2
2
...
2
n n
u
u u
u u
u u
1 1
2 2... 2 2 1
2 2
n
u n
Gi
;
M x y
là điểm bt kì thuộc đường thng
d
,
,2
; ;
O
M x y V M x y
Ta có
2
OM OM
, mà
;
OM x y
,
;
OM x y
Suy ra
2
2 ;2
2
x x
M x y
y y
.
Do
2 2 2 3 0 2 4 3 0
M d x y x y
.
Vậy phương trình đường thng
:2 4 3 0
d x y
Câu 41. Xếp
7
hc sinh
, , , , , ,
A B C D E F G
vào mt chiếc bàn dài đúng 7 ghế. Tính xác suất để hc
sinh
D
không ngi đầu bàn.
A.
4
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Li gii
+ Xét phép th : “Xếp
7
hc sinh vào
7
ghế”, ta có
7! 5040
n .
+ Gi
K
là biến c : “Xếp
D
không ngi đầu bàn”.
+ Ta tìm
n K
:
Xếp
D
vào bàn sao cho
D
không ngi đầu bàn, có 5 cách xếp.
Xếp 6 hc sinh còn li vào 6 ghế còn li, có
6! 720
cách xếp.
Vy s cách xếp sao cho
D
không ngi đầu bàn là
5.720 3600
n K
cách.
+ Xác sut cn tìm
3600 5
5040 7
n K
p K
n
.
Câu 42. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Qua mt điểm nm ngoài mt phẳng cho trước ta v được mt và ch một đường thng song
song vi mt phẳng cho trước.
B. Nếu hai mt phng
( )
( )
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phng
( )
đều song song vi mọi đường thng nm trong nm trong mt phng
( )
.
C.
Nếu hai đường thng song song vi nhau lần lượt nm trong hai mt phng phân bit mt
phng
( )
( )
thì
( )
( )
song song vi nhau.
D.
Nếu hai mt phng
( )
( )
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt
phng
( )
đều song song vi mt phng
( )
.
Li gii
Câu 43. một phường, giữa khu vực A và khu vực B có 9 con đường khác nhau nối hai khu (đều là
đường 2 chiều). Một người muốn đi từ khu A đến khu B rồi trở về bằng hai con đường khác
nhau. Số cách đi rồi về là?
A.
81
. B.
72
. C.
18
. D.
63
.
Lời giải
Đi từ khu A đến khu B có 9 cách.
Vì lúc đi và về bằng 2 con đường khác nhau nên lúc v s có 8 cách.
Vy có tt c :
9.8 72
(cách).
Câu 44. Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
1
1
2 1, 1
n n
u
u u n n
. Giá tr ca
n
để
2021 2022 0
n
u n
A. Không
n
. B.
1011
. C.
2022
. D.
2021
.
Li gii
Vi
1n
ta có:
2
2 1
3 4 2u u
.
Vi
2n
ta có:
2
3 2
2.2 1 9 3u u
.
Vi
3n
ta có:
2
4 3
2.3 1 16 4u u
.
T đó ta có:
2
n
u n
.
Suy ra
201 7 2018 0
n
u n
2
2021 2022 0n n
1
2022
n L
n N
.
Câu 45. Hình chóp có
16
cnh thì có bao nhiêu mt?
A.
10
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Lời giải
Hình chóp
1 2
. ...
n
S AA A
,
3n
n
cạnh bên và
n
cạnh đáy nên
2n
cạnh.
Ta có:
2 16 8n n
.
Vậy khi đó hình chóp có
8
mặt bên và
1
mặt đáy nên nó có
9
mặt.
Câu 46. Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Điểm
M
là trung điểm ca
AB
. Tính din tích thiết din
ca hình t din ct bi
mp P
đi qua
M
và song song vi
AD
AC
.
A.
2
3
8
a
. B.
2
2
8
a
. C.
2
9 3
16
a
. D.
2
3
16
a
.
Li gii
Qua
M
k 2 đường thng lần lượt song song vi
AD
,
AC
ct
BD
ti
N
và ct
BC
ti
P
.
Thiết din to bi
P
và t diện là tam giác đều
MNP
.Có
2
a
MN NP PM
Din tích thiết din
2 2
1 1 3 3
. . .
2 2 4 2 16
MNP
a a
S MN MP
.
Câu 47. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác
nhau). Người ta muốn chọn một hồng gồm 7 bông. Hỏi bao nhiêu cách chọn hoa trong
đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ?
A. 20 cách. B. 150 cách. C. 120 cách. D. 37 cách.
Lời giải
Để chọn một bó hồng gồm 7 bông trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ ta thực
hiện chọn theo các trường hợp:
TH1: Chọn 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng đỏ và 1 bông hồng trắng có: cách chọn.
TH2: Chọn 3 bông hồng vàng, 4 bông hồng đỏ có cách chọn.
TH3: Chọn 4 bông hồng vàng, 3 bông hồng đỏ có cách chọn.
Theo quy tắc cộng ta có cách chọn một bó 7 bông hồng thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 48. Trong khai trin nh thc
2021
2
3 4x
có bao nhiêu s hng?
A.
2021
. B.
2020
. C.
2023
. D.
2022
.
Li gii
Trong khai trin nh thc
n
a b
thì
1
n
s hng.
Nên trong khai trin nh thc
2021
2
3 4x
có 2022 s hng.
Câu 49. Cho cp s nhân
n
u
biết
2
2
u
5
54
u
. Tìm tng 10 s hạng đầu tiên ca cp s nhân
A.
10
10
2
. 1 3
3
4
S
. B.
10
10
2
. 1 3
3
4
S
.
C.
10
10
2
. 1 3
3
2
S
. D.
10
10
2
. 1 3
3
2
S
.
Li gii
Ta có
4
3
5 1
1
12 1
3
. 54
27
2
. 2
. 2
3
q
u u q
q
u
u q
u u q
Khi đó
10
10
1
10
2
. 1 3
.(1 )
3
1 4
u q
S
q
Câu 50. Cho hình chóp
.
S ABCD
, khi đó tổng s cnh và s mt ca hình chóp là:
A.
13
. B.
5
. C.
10
. D.
12
.
Li gii
S cnh ca hình chóp là:
8
.
S mt ca hình chóp là:
5
.
Vy tng là:
13
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 1
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 30 Môn Toán – Lớp 11
(Th
ời gian l
àm bài 90 phút)
Không kthời gian phát đề
Câu 1. Tập xác định của hàm s
cot
2
x
y
A.
\ ,D k k
. B.
\ 2 ,D k k
.
C.
\ ,
2
k
D k
. D.
\ 2 ,D k k
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
;0
?
A.
sin
y x
. B.
cos
y x
. C.
tan
y x
. D.
cot
y x
.
Câu 3. Họ các nghiệm của phương trình
1
cos3
2
x
A.
2
,
9 3
k
x k
. B.
2 ,
9
x k k
.
C.
2
,
3 3
k
x k
. D.
2 ,
3
x k k
.
Câu 4. Phương trình nào sau đây nhận
x k k
làm nghiệm.
A.
sin 0
x
. B.
cos 0
x=
. C.
sin 1
x
. D.
cos =1
x
.
Câu 5. Lớp 10A 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra một học sinh
để tham gia vào đội thanh niên nh nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều
có khả năng tham gia.
A.
40
. B.
25
. C.
15
. D.
10
.
Câu 6. Trong khai triển nhị thức Niu tơn
17
2 5
x có bao nhiêu số hạng?
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
19
.
Câu 7. Cho dãy s
n
u
với
3 2
n
u n
. Xác định số hạng thứ 30 của dãy số.
A.
30
90
u
. B.
30
89
u
. C.
30
87
u
. D.
30
88
u
.
Câu 8. Cho cấp số cộng
n
u
1
3
u
và công sai
2
d
. Giá tr
2
u
bằng
A.
2
4
u
. B.
2
5
u
. C.
2
6
u
. D.
2
7
u
.
Câu 9. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một tam giác cho trước thành chính nó.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. s.
Câu 10. Phép
;I
Q A A
;
;
I
Q B B
;
5cm
AB
. Khi đó
A B
bằng
A.
5,1cm
. B.
5,5cm
. C.
4,5cm
. D.
5cm
.
Câu 11. Cho hình chóp .
S ABCD
, giao điểm của
AC
BD
O
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
A.
SA
. B.
SB
. C.
SD
. D.
SO
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 2
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 12 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trong không gian:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng song song khi và chkhi chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không
có điểm chung.
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
sin 3
y x
. B.
2
2cos
sin 2
x
y
x
.
C.
2
sin
y x x
. D.
2cos sin 2
y x x
.
Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình
2
cos
5 2
x
trong khoảng
3
;
3 2
A.
21
20
. B.
2
. C.
8
5
. D.
13
20
.
Câu 15. Phương trình
3cos2 sin 2 2
x x
có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 16. Số nghiệm thuộc đoạn
0;4
của phương trình
2
sin 3sin 2 0
x x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình
2
sin sin 2 3sin 0
x x x
A.
2S k k
. B.
S k k
.
C.
2
S k k
. D. 2
2
S k k
.
Câu 18. Sđiểm phân biệt biểu diễn các nghiệm phương trình
sin 2 sin 0
x x
trên đường tròn
lượng giác là
A. 4 B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. Cho một hộp 8 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh 5 viên bi vàng. bao nhiêu
cách chọn ra 6 viên bi sao cho mỗi màu có đúng hai viên bi?
A.
2400
. B.
420
. C.
4200
. D.
240
.
Câu 20. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 1000 nhỏ hơn 2000 chia hết cho cả 3 và 5?
A. 66. B. 67. C. 167. D. 166.
Câu 21. Từ các số
0,1,2,7,8,9
tạo được bao nhiêu số chẵn có
5
chữ số khác nhau?
A.
216
. B.
312
. C.
360
. D.
120
.
Câu 22. hai hộp bút bi. Hộp thứ nhất có
6
bút bi màu đen
8
bút bi màu xanh. Hộp thứ hai có
5
bút bi màu đen và
9
bút bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một chiếc bút. Xác suất để có
1
chiếc bút màu đen và
1
chiếc bút màu xanh là
A.
17
98
. B.
5
12
. C.
7
12
. D.
47
98
.
Câu 23. Xác định s hng đầu
1
u
công sai
d
ca cp s cng
n
u
có
8 3
3 1
u u
12 5
2 12
u u
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 3
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
1
3
u
4
d
. B.
1
3
u
5
d
. C.
1
4
u
5
d
. D.
1
4
u
3
d
.
Câu 24. Người ta trồng
820
cây theo một hình tam giác như sau: Hàng thứ nhất trồng 1 cây, kể từ
hàng thhai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều n
1
cây so với hàng liền trước nó. Hỏi
tất cả bao nhiêu hàng cây?
A.
42
. B.
41
. C.
40
. D.
39
.
Câu 25. Cho cấp số nhân
n
u
2
1
4
u
,
5
16
u
. Tìm công bội
q
và số hạng đầu
1
u
.
A.
1
1 1
, .
2 2
q u
B.
1
1 1
, .
2 2
q u
C
1
1
4, .
16
q u D.
1
1
4, .
16
q u
Câu 26. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
1
n
n
u n
. B.
2
n
u n
. C.
2
n
n
u
. D.
3
n
n
n
u
.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ
3; 2
v
biến điểm
0;1
A
thành điểm
có tọa độ
A.
;

. B.
;
. C.
;

. D.
;

.
Câu 28. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép quay tâm
O
biến
1;0
A
thành
0;1
A
. Khi đó phép quay
trên biến
1; 1
B
thành điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
1; 1
M
. B.
1;1
N
.
C.
1;1
P
. D.
0; 1
Q
.
Câu 29. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép vtự tỉ số
3
k
biến điểm
2;1
A
thành điểm
1;2
A
. Khi
đó phép vị tự trên biến điểm
1;3
B
thành điểm nào dưới đây?
A.
3; 6 .
M
B.
2;0 .
N
C.
0;4 .
P
D.
2;8 .
Q
Câu 30. Cho các mệnh đề sau:
1. Nếu đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
P
t
a
song song với mọi đường thẳng
nằm trong
P
.
2. Giữa hai đường thẳng chéo nhau duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với
nhau.
4. Nếu đường thẳng
song song với mặt phẳng
P
P
cắt đường thẳng a thì
cắt a.
5. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu song song với một đường thẳng nằm trong
mặt phẳng đó.
Trong các mệnh đề trên, số các mệnh đề sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm s
2
cos sin 9
y x x
trên đoạn
0;
bằng
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 4
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A.
41
4
. B.
10
. C.
21
2
. D.
39
4
.
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình
cos4 6sin2 5
x x
thuộc đoạn
;2
A.
7
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
5
2
.
Câu 33. Nghiệm của phương trình
3sin3 sin cos3 3cos
x x x x
là:
A.
3
; ,
12 8 2
k
x k x k
.
B. .
3
; ,
4 4 2
k
x k x k
C.
3
; ,
24 4 2
k
x k x k
D. .
3
; ,
24 8 2
k
x k x k
Câu 34. Tập hợp các giá trị của tham số
m
để phương trình
4 4
sin cos
x x m
có nghiệm trên
3
;
16 16
là đoạn
;
a b
. Giá trị của biểu thức
2
a b
P
bằng
A.
3
2
B.
3
4
. C.
2
8
. D.
2
4
.
Câu 35. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6;7
A . Hỏi từ tập
A
có thlập được bao nhiêu số tự nhiên có
6
chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số
1
,
2
,
3
sao cho chúng không đứng cạnh nhau?
A.
567
. B.
576
. C.
5040
. D.
840
.
Câu 36. Trong khai triển của
13
1 2
3 3
x
2 13
0 1 2 13
...
a a x a x a x
. Hs
k
a
lớn nhất (
0 13
k
)
bằng số nào sau đây
A.
7
13
2
1716
3
. B.
9
13
2
715 .
3
C.
8
13
2
1287 .
3
D.
10
13
2
286 .
3
Câu 37. Cho dãy s
n
u
s hng tng quát
4 7 10 1 3
... .
n
n
u
n n n n
Tính tổng 8 số hạng đầu
tiên của dãy.
A.
36
. B.
54
. C.
74
. D.
94
.
Câu 38. Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho điểm
1; 3
M
. Gọi điểm
M
ảnh của điểm
M
được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
góc quay
90
phép vtự tâm
0;0
O , ts
3
k
. Khi đó điểm
M
có tọa độ là
A.
9; 3
. B.
3;1
. C.
3; 9
. D.
9;3
.
Câu 39. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
AD
,
M
là trung điểm cạnh
SA
,
là điểm trên cnh
SC
sao cho
3
SN SC
. Mt phng
( )
cha
MN
và song song vi
SB
ct hình chóp theo thiết din là
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 5
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
A. Tam giác
MNK
với
K
thuộc
SD
.
B. Tam giác
MNP
với
P
là trung điểm của
AB
.
C. Hình thang.
D. Ngũ giác.
Câu 40. Cho hai điểm
,
B C
c định trên đường tròn
;
O R
một điểm
A
thay đổi trên đường tròn
đó. Gọi
H
là trực tâm của tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tập hợp điểm
H
là một đoạn thẳng.
B. Tập hợp điểm
H
là một đường thẳng.
C. Tập hợp điểm
H
là một đường tròn.
D. Tập hợp điểm
H
là một nửa đường tròn.
Câu 41. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
SA
,
BC
; các điểm
G
,
H
nằm trên các cạnh
SD
CD
sao cho 2
SG GD
,
HD xHC
. Biết rằng hai đường thẳng
GH
EF
song song vi nhau. Giá tr
x
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
7 9
;
4 4
. B.
7
0;
4
. C.
9 13
;
4 4
. D.
13 11
;
4 2
.
Câu 42. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
SA
G
là trọng tâm tam giác
SBC
. Gọi
P
là giao điểm của đường thẳng
MG
và mt phng
SBD
.
Tính t s
PM
PG
.
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
5
4
. D.
2
.
Câu 43. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
1011cos2 sin cos sin 1 sin cos
x x x x m x m x
ít nhất một nghiệm trên đoạn
0 ;
2
?
A.
2020
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2023
.
Câu 44. Phương trình
2 2
2cos 4 cos12 2cos 6 cos2 sin11 sin9
x x x x x x
có bao nhiêu nghiệm
trên đoạn
2021 ; 2022
?
A.
2023
. B.
4044
. C.
4042
. D.
4023
.
Câu 45. Có năm cặp vợ chồng cùng tham gia một trò chơi trải nghiệm. Ban tổ chức yêu cầu chia
họ thành năm đội A, B, C, D, E sao cho mỗi đội có hai người hoặc là một cặp vợ chồng hoặc
cùng nam hoặc cùng nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia đội?
A.
6720.
B.
6600.
C.
22920.
D.
120.
Câu 46. Cho đa giác đều
( )
H
9
cạnh. Gọi
là tập hợp các tam giác các đỉnh đều đỉnh của
( )
H
. Chọn ngẫu nhiên
3
tam giác thuộc tập hợp
. Tính xác suất để trong
3
tam giác đó
đúng một tam giác cân.
A.
1
3
. B.
5
14
. C.
1431
95284
. D.
21465
47642
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 6
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 47. Xếp 3 quyển sách toán giống nhau, 2 quyển sách khác nhau và 1 quyển sách hóa thành một
hàng ngang trên ksách. Xác suất để xếp 6 quyển sách trên sao cho không hai quyển nào
cùng loại đứng cạnh nhau bằng
A.
1
20
. B.
1
30
. C.
1
5
. D.
1
6
.
Câu 48. Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình
2 2
16
x y . Một đường thẳng
d
luôn qua
2;0
I và cắt
C
tại hai điểm phân biệt
,
A B
. Gọi
M
là điểm thỏa mãn
IM IA IB
, khi đó quỹ tích điểm
M
là đường tròn có phương trình là
A. x y
2 2
4
. B.
x y
2
2
1 4
. C.
x y
2
2
1 1
. D. x y
2 2
1
.
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh bằng
a
,
2
SB a
. Gọi
I
trung điểm của đoạn thẳng
OB
mặt phẳng qua
I
song song với các đường thẳng
AC
SB
. Biết rằng giao tuyến của
các mặt phẳng
ABCD
,
SAB
vuông góc với
nhau, diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
bằng
A.
2
5 2
8
a
. B.
2
5 2
4
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2
4
a
.
Câu 50. Cho tdiện
ABCD
. Gọi
, ,
M N P
lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
,
AD AB
BC
sao cho
2
4 , , 2
3
AD AM AN AB BP PC
. Mặt phẳng
MNP
cắt
CD
tại
Q
. Tsố
QD
QC
bằng
A.
14
. B.
12
. C.
15
. D.
17
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 7
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
ĐẶNG VIỆT ĐÔNG HDG ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
Đề 30 Môn Toán – Lớp 11
(Thời gian làm bài 90 phút)
Không k
ể thời gian phát đề
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.B
3.A
4.A
5.A
6.A
7.D
8.B
9.B
10.D
11.D
12.D
13.C
14.C
15.C
16.B
17.B
18.A
19.C
20.B
21.B
22.D
23.B
24.C
25.D
26.C
27.D
28.A
29.D
30.D
31.A
32.C
43.A
44.B
35.B
36.B
37.C
38.A
39.D
40.C
41.A
42.A
43
.D
44.D
45.
C
46.D
47.D
48.A
49.A
50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Tập xác định của hàm s
cot
2
x
y
A.
\ ,D k k
. B.
\ 2 ,D k k
.
C.
\ ,
2
k
D k
. D.
\ 2 ,D k k
.
Lời giải
Hàm số xác định khi : sin 0 2 ,
2 2
x x
k x k k
.
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
;0
?
A.
sin
y x
. B.
cos
y x
. C.
tan
y x
. D.
cot
y x
.
Lời giải
Ta có
+)
sin
y x
đồng biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
2 2
k k , k
loại A.
+)
cos
y x
đồng biến trên mỗi khoảng
2 ; 2
k k
, k
chọn B.
+)
tan
y x
luôn đồng biến trên mỗi khoảng ;
2 2
k k
, k
loại C.
+)
cot
y x
luôn nghịch biến trên mỗi khoảng
;
k k
, k
loại D.
Câu 3. Họ các nghiệm của phương trình
1
cos3
2
x
A.
2
,
9 3
k
x k
. B.
2 ,
9
x k k
.
C.
2
,
3 3
k
x k
. D.
2 ,
3
x k k
.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 8
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có
1 2
cos3 3 2 ,
2 3 9 3
k
x x k x k
.
Câu 4. Phương trình nào sau đây nhận
x k k
làm nghiệm.
A.
sin 0
x
. B.
cos 0
x=
. C.
sin 1
x
. D.
cos =1
x
.
Lời giải
Ta có
sin 0x x k k
.
Câu 5. Lớp 10A 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra một học sinh
để tham gia vào đội thanh niên nh nguyện của trường biết rằng tất cả các bạn trong lớp đều
có khả năng tham gia.
A.
40
. B.
25
. C.
15
. D.
10
.
Lời giải
Scách chọn được 1 học sinh nam: có 25 ( cách chọn ).
Scách chọn được 1 học sinh nữ: có 15 ( cách chọn ).
Vậy để chọn một học sinh trong lớp 10A tham gia vào đội thanh niên tình nguyện của trường
có:
25 15 40
( cách chọn ).
Câu 6. Trong khai triển nhị thức Niu tơn
17
2 5
x có bao nhiêu số hạng?
A.
18
. B.
17
. C.
16
. D.
19
.
Lời giải
Khai triển nhị thức Niu tơn
n
a b
1
n
số hạng
n
.
Vậy trong khai triển nhị thức Niu tơn
17
2 5
x có 18 số hạng.
Câu 7. Cho dãy s
n
u
với
3 2
n
u n
. Xác định số hạng thứ 30 của dãy số.
A.
30
90
u
. B.
30
89
u
. C.
30
87
u
. D.
30
88
u
.
Lời giải
Ta có số hạng thứ
30
ứng với
30
30 3.30 2 88
n u
.
Câu 8. Cho cấp số cộng
n
u
1
3
u
và công sai
2
d
. Giá tr
2
u
bằng
A.
2
4
u
. B.
2
5
u
. C.
2
6
u
. D.
2
7
u
.
Lời giải
Ta có
2 1
3 2 5
u u d
.
Câu 9. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một tam giác cho trước thành chính nó.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. s.
Lời giải
Có duy nhất một phép tịnh tiến biến một tam giác cho trước thành chính nó đó là phép tịnh
tiến theo vectơ -không.
Câu 10. Phép
;I
Q A A
;
;
I
Q B B
;
5cm
AB
. Khi đó
A B
bằng
A.
5,1cm
. B.
5,5cm
. C.
4,5cm
. D.
5cm
.
Lời giải
Vì phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ và
;I
Q A A
;
;
I
Q B B
nên
5cm
A B AB
.
Câu 11. Cho hình chóp .
S ABCD
, giao điểm của
AC
BD
O
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
A.
SA
. B.
SB
. C.
SD
. D.
SO
.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 9
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
S
là một điểm chung của
SAC
SBD
(1)
Ta có
O AC SAC
O SAC
O BD SBD
O SBD
AC BD O
nên
O
là một điểm
chung khác của
SAC
SBD
(2).
Từ (1) và (2) ta có
SAC SBD SO
.
Câu 12 . [Mức độ 1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trong không gian:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng không song song, không cắt nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng song song khi và chkhi chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không
có điểm chung.
Lời giải
Chọn đáp án: D
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
sin 3
y x
. B.
2
2cos
sin 2
x
y
x
. C.
2
sin
y x x
. D.
2cos sin 2
y x x
.
Lời giải
Xét các đáp án ta thấy ở phương án C hàm s
2
sin
y f x x x
Tập xác định
D
thỏa mãn :
1)
.
x D x D
2)
2
2
sin sin , .
f x x x x x f x x D
Do đó hàm số
2
sin
y x x
là hàm số lẻ.
Các hàm số ở các đáp án còn lại không thỏa mãn định nghĩa hàm số lẻ.
Câu 14. Tổng các nghiệm của phương trình
2
cos
5 2
x
trong khoảng
3
;
3 2
A.
21
20
. B.
2
. C.
8
5
. D.
13
20
.
Lời giải
Ta có phương trình
3 11
2 2
2 3
5 4 20
cos cos cos .
3 19
5 2 5 4
2 2
5 4 20
x k x k
x x k
x k x k
Với
1
11 3 53 19 11
2 , ; ; 0 .
20 3 2 120 40 20
x k x k k k x
Với
2
19 3 37 49 21
2 , ; ; 1 .
20 3 2 120 40 20
x k x k k k x
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vậy tổng các nghiệm là
1 2
11 21 8
.
20 20 5
x x
Câu 15. Phương trình
3cos2 sin 2 2
x x
có số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Ta có phương trình:
3 1
3cos2 sin2 2 cos2 sin2 1 sin cos2 cos sin2 1
2 2 3 3
x x x x x x
sin 2 1 2 2 1 .
3 3 2 12
x x k x k k
Họ nghiệm
có điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là
1 2
,
M M
.
Vậy có tất cả
2
điểm biểu diễn nghiệm của phương trình.
Câu 16. Số nghiệm thuộc đoạn
0;4
của phương trình
2
sin 3sin 2 0
x x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải.
Ta có:
2
sin 1
sin 3sin 2 0
sin 2
x
x x
x
.
+
sin 2
x
phương trình vô nghim.
+
sin 1 2
2
x x k k .
1 7
0;4 0 2 4
2 4 4
x k k .
0;1
k k .
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc đoạn
0;4
.
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình
2
sin sin 2 3sin 0
x x x
A.
2S k k
. B.
S k k
.
C.
2
S k k
. D. 2
2
S k k
.
Lời giải.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 11
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có:
2 2
sin sin 2 3sin 0 sin 2sin cos 3sin 0
x x x x x x x
sin 0
sin sin 2cos 3 0 .
sin 2cos 3 0
x
x x x
x x
+
sin 0
x x k k .
+
sin 2cos 3 0
x x
vô nghiệm vì
2
2 2
1 2 3
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
S k k
.
Câu 18. Sđiểm phân biệt biểu diễn các nghiệm phương trình
sin 2 sin 0
x x
trên đường tròn
lượng giác là
A. 4 B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải.
Ta có:
sin 0
sin 2 sin 0 2sin cos sin 0 sin 2cos 1 0
1
cos
2
x
x x x x x x x
x
.
Các điểm biểu diễn tập nghiệm trên đường tròn lượng giác như sau:
+ Các điểm
,
A B
biểu diễn cho nghiệm của phương trình
sin 0
x
.
+ Các điểm
,
C D
biểu diễn cho nghiệm của phương trình
1
cos
2
x .
Vậy có tất cả 4 điểm biểu diễn nghiệm của phương trình.
Câu 19. Cho một hộp 8 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh 5 viên bi vàng. bao nhiêu
cách chọn ra 6 viên bi sao cho mỗi màu có đúng hai viên bi?
A.
2400
. B.
420
. C.
4200
. D.
240
.
Lời giải
Chọn 2 viên bi đỏ có
2
8
C
cách.
Chọn 2 viên bi xanh có
2
6
C
cách.
Chọn 2 viên bi vàng có
2
5
C
cách.
Suy ra số cách chọn thỏa mãn đề bài là
2 2 2
8 6 5
. . 4200
C C C cách.
Câu 20. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 1000 nhỏ hơn 2000 chia hết cho cả 3 và 5?
A. 66. B. 67. C. 167. D. 166.
Lời giải
Số tự nhiên lớn nhất lớn hơn 1000 và nhỏ hơn 2000 chia hết cho cả 3 và 5 là 1995.
Số tự nhiên nhỏ nhất lớn hơn 1000 và nhỏ hơn 2000 chia hết cho cả 3 và 5 là 1005.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 12
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Số các số tự nhiên lớn hơn 1000 và nhỏ hơn 2000 chia hết cho cả 3 và 5 là
1995 1005
1 67
15
Câu 21. Từ các số
0,1,2,7,8,9
tạo được bao nhiêu số chẵn có
5
chữ số khác nhau?
A.
216
. B.
312
. C.
360
. D.
120
.
Lời giải
Gọi
0
abcde a
là số cần tìm.
• Nếu
0
e
, chọn
4
trong
5
số còn lại sắp vào các vị trí
, , ,
a b c d
4
5
120
A cách.
• Nếu
0
e
, chọn
e
2
cách.
Chọn
0
a
a e
4
cách.
Chọn
3
trong
4
số còn lại sắp vào các vị trí
, ,
b c d
3
4
A
cách.
Như vậy có:
4 3
5 4
2.4. 312
A A số.
Câu 22. hai hộp bút bi. Hộp thứ nhất có
6
bút bi màu đen
8
bút bi màu xanh. Hộp thứ hai có
5
bút bi màu đen và
9
bút bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một chiếc bút. Xác suất để có
1
chiếc bút màu đen và
1
chiếc bút màu xanh là
A.
17
98
. B.
5
12
. C.
7
12
. D.
47
98
.
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là:
1 1
14 14
. 196
Cn C .
Gọi
A
là biến cố: “Lấy được
1
chiếc bút màu đen và
1
chiếc bút màu xanh”.
Số các kết quả thuận lợi cho
A
là:
1
6 9 5
1 1
8
1
. .
94
n CC CA C
.
Xác suất biến cố
A
là:
47
98
n A
P A
n
.
Câu 23. Xác định s hng đầu
1
u
công sai
d
ca cp s cng
n
u
có
8 3
3 1
u u
12 5
2 12
u u
.
A.
1
3
u
4
d
. B.
1
3
u
5
d
. C.
1
4
u
5
d
. D.
1
4
u
3
d
.
Lời giải
Ta có:
1
1
n
u u n d
.
Theo đầu bài ta có hphương trình:
1 1
1 1
7 3 2 1
11 2 4 12
u d u d
u d u d
1
1
1
2 1
3
5
3 12
u d
u
d
u d
.
Câu 24. Người ta trồng
820
cây theo một hình tam giác như sau: Hàng thnhất trồng 1 cây, kể từ
hàng thhai trở đi số cây trồng mỗi hàng nhiều n
1
cây so với hàng liền trước nó. Hỏi
tất cả bao nhiêu hàng cây?
A.
42
. B.
41
. C.
40
. D.
39
.
Lời giải
Giả sử trồng được
n
hàng cây
1,n n
.
Số cây ở mỗi hàng lập thành cấp số cộng có
1
1
u
và công sai
1
d
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 13
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Theo githiết:
820
n
S
1
2 1 820
2
n
u n d
1 1640
n n
2
1640 0
n n
40
41
n
n
So với điều kiện, suy ra:
40
n
. Vậy có tất cả
40
hàng cây.
Câu 25. Cho cấp số nhân
n
u
2
1
4
u
,
5
16
u
. Tìm công bội
q
và số hạng đầu
1
u
.
A.
1
1 1
, .
2 2
q u
B.
1
1 1
, .
2 2
q u
C
1
1
4, .
16
q u D.
1
1
4, .
16
q u
Lời giải
Ta có
2
5
1
4
16
u
u
1
4
1
1
. 1
4
. 16 2
u q
u q
.
Chia hai vế của
2
cho
1
ta được
3
64
q
4
q
1
1
16
u .
Câu 26. Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
A.
1
n
n
u n
. B.
2
n
u n
. C.
2
n
n
u
. D.
3
n
n
n
u
.
Lời giải
Lập tỉ số
1
n
n
u
u
A)
1
1
1 . 1
1
1 .
n
n
n
n
n
u
n
u n
n
n
u
không phải cấp số nhân.
B)
2
1
2
1
n
n
n
u
u n
n
u
không phải là cấp số nhân.
C)
1
* *
1
1
2
2 2
2
n
n
n n
n
n
u
n u u n
u
n
u
là cấp số nhân có công bội bằng
2
.
D)
1
1
3
n
n
u
n
u n
n
u
không phải là cấp số nhân.
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ
3; 2
v
biến điểm
0;1
A
thành điểm
có tọa độ là
A.
;

. B.
;
. C.
;

. D.
;

.
Lời giải
Phép tịnh tiến theo vectơ
;
v a b
biến điểm
;
A x y
thành điểm
;
A x y
.
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là:
x x a
y y b
.
Áp dụng công thc trên ta có
;
A

.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 14
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Câu 28. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép quay tâm
O
biến
1;0
A
thành
0;1
A
. Khi đó phép quay
trên biến
1; 1
B
thành điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
1; 1
M
. B.
1;1
N
.
C.
1;1
P
. D.
0; 1
Q
.
Lời giải
Từ giả thiết, ta biết được
;90O
Q A A
.
Vậy
;90
1; 1
O
Q B B
.
Câu 29. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép vtự tỉ số
3
k
biến điểm
2;1
A
thành điểm
1;2
A
. Khi
đó phép vị tự trên biến điểm
1;3
B
thành điểm nào dưới đây?
A.
3; 6 .
M
B.
2;0 .
N
C.
0;4 .
P
D.
2;8 .
Q
Lời giải
Gọi
;
B x y
ảnh của
B
qua phép vị tự trên.
Ta có:
1;2 , 1; 2 .
AB A B x y

Theo githiết ta có:
1 3 2
3 2;8 .
2 6 8
x x
AB A B B
y y
Câu 30. Cho các mệnh đề sau:
1. Nếu đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
P
t
a
song song với mọi đường thẳng
nằm trong
P
.
2. Giữa hai đường thẳng chéo nhau có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với
nhau.
4. Nếu đường thẳng
song song với mặt phẳng
P
P
cắt đường thẳng a thì
cắt a.
5. Đường thẳng song song với mặt phẳng nếu song song với một đường thẳng nằm trong
mặt phẳng đó.
Trong các mệnh đề trên, số các mệnh đề sai là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Các mệnh đề sai là: 1, 3, 4, 5.
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm s
2
cos sin 9
y x x
trên đoạn
0;
bằng
A.
41
4
. B.
10
. C.
21
2
. D.
39
4
.
Lời giải
Ta có
2 2 2
cos sin 9 1 sin sin 9 sin sin 10
y x x y x x y x x
.
Đặt
sin
t x
, khi đó với
0; 0;1
x t
.
Xét hàm s
2
10, 0;1
f t t t t , đồ thị hàm số là Parabol có tọa độ đỉnh
1 41
;
2 4
I
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 15
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Ta có bảng biến thiên của hàm số trên
0;1
.
Vậy
0; 0;1
41
max max
4
y f t
.
Câu 32. Tổng các nghiệm của phương trình
cos4 6sin2 5
x x
thuộc đoạn
;2
A.
7
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
5
2
.
Lời giải
Ta có
2
cos4 6sin2 5 1 2sin 2 6sin2 5
x x x x
.
2
2sin 2 6sin2 4 0
x x
sin2 1
.
sin2 2
4
x
x k k
x
v« nghm
2 2
4
x k
5 7 5 7
4 4 4 4
k k
.
k
nên
1;0;1
k , do đó phương trình các nghiệm thuộc đoạn
;2
3 5
; ; .
4 4 4
Tổng các nghiệm đó là
3 5 3
.
4 4 4 4
Câu 33. Nghiệm của phương trình
3sin3 sin cos3 3cos
x x x x
là:
A.
3
; ,
12 8 2
k
x k x k
. B. .
3
; ,
4 4 2
k
x k x k
C.
3
; ,
24 4 2
k
x k x k
D. .
3
; ,
24 8 2
k
x k x k
Lời giải
Ta có :
3sin3 cos3 sin 3cos
x x x x
.
3 1 1 3
sin3 cos3 sin cos
2 2 2 2
x x x x
.
sin3 .cos cos3 .sin sin .cos cos .sin
6 6 3 3
x x x x
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 16
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
sin 3 sin
6 3
x x
.
3 2
6 3
12
34
3 2
8 2
6 3
x x k
x k
k
k
x
x x k
.
Vậy phương trình có các nghiệm là :
3
; ,
12 8 2
k
x k x k
Câu 34. Tập hợp các giá trị của tham số
m
để phương trình
4 4
sin cos
x x m
có nghiệm trên
3
;
16 16
là đoạn
;
a b
. Giá trị của biểu thức
2
a b
P
bằng
A.
3
2
B.
3
4
. C.
2
8
. D.
2
4
.
Lời giải
Ta có:
4 4
sin cos
x x m
* .
2
2 2 2 2
sin cos 2sin .cos
x x x x m
.
2
1 1 cos4
1 sin 2 1 cos4 3 4
2 4
x
x m m x m
.
Ta có
3 3 2 2
4 cos4
16 16 4 4 2 2
x x x
.
2 2
3 cos4 3 3
2 2
x
.
Phương trình
có nghiệm trên
3
;
16 16
khi và chỉ khi
2 2
3 4 3
2 2
m
6 2 6 2
8 8
m
.
Khi đó:
6 2 6 2
;
8 8
a b
.
Vậy
6 2 6 2
3
8 8
2 2 4
b a
P
.
Câu 35. Cho tập hợp
1;2;3;4;5;6;7
A . Hỏi từ tập
A
có thlập được bao nhiêu số tự nhiên có
6
chữ số khác nhau và phải có mặt các chữ số
1
,
2
,
3
sao cho chúng không đứng cạnh nhau?
A.
567
. B.
576
. C.
5040
. D.
840
.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 17
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Lấy ra
3
chữ số khác
1
,
2
,
3
ttập A
3
4
C
cách.
Xếp
3
chữ số này
3!
cách, coi 3 số trên là 3 vách ngăn sẽ tạo ra 4 vị trí xếp
3
chữ số
1
,
2
,
3
vào
3
trong
4
vtrí đó có
3
4
A
cách.
Vậy số các số lập được là:
3 3
4 4
.3!. 576
C A (số).
Câu 36. Trong khai triển của
13
1 2
3 3
x
2 13
0 1 2 13
...
a a x a x a x
. Hsố
k
a
lớn nhất (
0 13
k
)
bằng số nào sau đây
A.
7
13
2
1716
3
. B.
9
13
2
715 .
3
C.
8
13
2
1287 .
3
D.
10
13
2
286 .
3
Lời giải
Ta có:
13 13
13 13
13 13
13
0 0
1 2 1 2 2
3 3 3 3 3
k k
k
k k k
k k
x C x C x
.
Hệ số của
k
x
trong khai triển là
13
13
1
.2
3
k k
k
a C .
Ta có:
+
1 1
1 13 13
.2 .2
k k k k
k k
a a C C
1
13 13
2
k k
C C
13! 13!
2.
1 ! 13 1 ! ! 13 !
k k k k
28
! 13 ! 2. 1 ! 14 ! 2 14
3
k k k k k k k
0 1 9
...
a a a
.
+
1
28
3
k k
a a k
9 10 13
...
a a a
.
Vậy hệ số lớn nhất phải tìm là:
9 9
9
9 13
13 13
2 2
715
3 3
a C .
Câu 37. Cho dãy s
n
u
s hng tng quát
4 7 10 1 3
... .
n
n
u
n n n n
Tính tổng 8 số hạng đầu
tiên của dãy.
A.
36
. B.
54
. C.
74
. D.
94
.
Lời giải
Ta có
4 1 1
3.
n n n
;
7 1 2
3.
n n n
;
10 1 3
3.
n n n
;
…;
1 3 1
3.
n n
n n n
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 18
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1 1 2
. 3 ...
n
n
u n
n n n n
1
3
1 .
2
n n
n
3 1
1
2
n
3 5
2 2
n
Vậy tổng 8 số hạng đầu tiên của dãy bằng
8
3 1 2 3 4 5 6 7 8
5
8. 74
2 2
S
.
Câu 38. Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho điểm
1; 3
M
. Gọi điểm
M
ảnh của điểm
M
được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm
O
góc quay
90
phép vtự tâm
0;0
O , ts
3
k
. Khi đó điểm
M
có tọa độ là
A.
9; 3
. B.
3;1
. C.
3; 9
. D.
9;3
.
Lời giải
Gọi
;
A x y
ảnh của điểm
M
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
.
Khi đó theo biểu thức tọa độ của phép quay tâm
O
góc quay
90
ta có
x y
y x
3
1
x
y
3; 1
A
.
Khi đó
;
M x y
 
ảnh của điểm
A
qua phép vị tự tâm
O
tsố
3
k
.
Theo biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm
O
tsố vị tự là
k
ta có
x kx
y ky


3. 3
3. 1
x
y


9
3
x
y


9; 3
M
.
Câu 39. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
AD
,
M
là trung điểm cạnh
SA
,
là điểm trên cnh
SC
sao cho
3
SN SC
. Mt phng
( )
cha
MN
và song song vi
SB
ct hình chóp theo thiết din là
A. Tam giác
MNK
với
K
thuộc
SD
.
B. Tam giác
MNP
với
P
là trung điểm của
AB
.
C. Hình thang.
D. Ngũ giác.
Lời giải
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 19
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
* Trong mặt phẳng
SAC
MN
không song song vi
AC
nên gi
I MN AC
.
*
//
AB
nên
( )
SAB MP
với
//
MP SB
P AB
. Suy ra
P
trung điểm của
AB
.
* Trong
ABCD
đường thẳng
IP
cắt
AD
BC
lần lượt tại
J
H
.
* Trong mặt phẳng
SAD
,
JM
cắt
SD
tại
K
.
* Ta
( )
( )
( )
( )
( )
MP SAB
PH ABCD
HN SBC
NK SCD
KM SDA
.
Vy thiết din cn tìm là ngũ giác
MPHNK
.
Câu 40. Cho hai điểm
,
B C
c định trên đường tròn
;
O R
một điểm
A
thay đổi trên đường tròn
đó. Gọi
H
là trực tâm của tam giác
ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Tập hợp điểm
H
là một đoạn thẳng.
B. Tập hợp điểm
H
là một đường thẳng.
C. Tập hợp điểm
H
là một đường tròn.
D. Tập hợp điểm
H
là một nửa đường tròn.
Lời giải
FB tác giả:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 20
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Vẽ đường kính
AM
của đường tròn
;
O R
.
Khi đó ta có //
BH MC
(vì cùng vuông góc với
AC
) ,
//
CH MB
(vì cùng vuông góc với
AB
) Suy ra tứ giác
BHCM
là hình bình hành.
Gọi
I
là trung điểm của
BC
, suy ra điểm
I
cố định và
I
là trung điểm của đoạn
HM
Do đó phép đối xứng tâm
I
biến điểm
M
thành điểm
H
Do điểm
A
thuộc đường tròn
;
O R
. Suy ra điểm
M
cũng thuộc đường tròn
;
O R
.
Vậy tập hợp điểm
H
là đường tròn
;
O R
ảnh của đường tròn
;
O R
qua phép đối xứng
tâm
I
.
Câu 41. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
E
,
F
lần lượt là trung điểm của các
cạnh
SA
,
BC
; các điểm
G
,
H
nằm trên các cạnh
SD
CD
sao cho 2
SG GD
,
HD xHC
. Biết rằng hai đường thẳng
GH
EF
song song vi nhau. Giá tr
x
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
7 9
;
4 4
. B.
7
0;
4
. C.
9 13
;
4 4
. D.
13 11
;
4 2
.
Lời giải
Gọi
I
giao điểm của
EG
AD
. Hơn nữa, ba mặt phẳng
,( ; ),
ABCD GH EF SAD
lần
lượt cắt nhau theo các giao tuyến là
, ,
HF GE AD
suy ra
, ,
F H I
.
Áp dụng định lý Menelaus vào tam giác
SAD
ta có
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 21
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
. . 1
SE AI DG
AE DI SG
,
hơn nữa
1
1;
2
SE DG
AE SG
nên suy ra
2
AI
DI
hay
D
chính là trung điểm của
IA
. Điều này
dẫn đến
G
là trọng tâm của tam giác
SAI
, suy ra
2
3
IG
IE
.
Trong tam giác
IEF
,
GH
EF
song song vi nhau n
2
3
IH IG
IF IE
, dẫn đến
2
IH
HF
.
ID
CF
nên
2
HD HI
x
HC HF
.
Vậy
7 9
2 ;
4 4
x
.
Câu 42. Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
SA
G
là trọng tâm tam giác
SBC
. Gọi
P
là giao điểm của đường thẳng
MG
và mt phng
SBD
.
Tính t s
PM
PG
.
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
5
4
. D.
2
.
Lời giải
Gọi
là giao điểm của
SG
BC
,
I
là giao điểm của
AN
BD
.
Khi đó ta có
SI
là giao tuyến của hai mặt phẳng
SAN
SBD
.
Trên mặt phẳng
SAN
, gọi
P
là giao điểm của
MG
SI
, suy ra
P
cũng là giao điểm của
MG
và mặt phẳng
SBD
.
Đặt
S
là diện tích tam giác
SAN
SP
x
SI
.
Ta có
2
SIA
SIN
S
IA AD
S IN BN
, suy ra
2 1
,
3 3
SIA SIN
S S S S
.
Lại có
2
. ; .
2 3
SMP SPG
SAI SIN
S S
SM SP x SG SP x
S SA SI S SN SI
.
Suy ra
2
.
2 3 3
SMP
x x
S S S
,
2 1 2
.
3 3 9
SPG
x x
S S S
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 22
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Từ đó, suy ra
3
2
SPM
SPG
S
PM
PG S
.
Câu 43. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
1011cos2 sin cos sin 1 sin cos
x x x x m x m x
ít nhất một nghiệm trên đoạn
0 ;
2
?
A.
2020
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2023
.
Lời giải
2
1011cos2 sin cos sin 1 sin cos
x x x x m x m x
2 3
1011cos2 sin cos sin sin sin cos
x x x x m x x m x
2 2 2 3
1011 cos sin sin cos sin sin sin cos
x x x x x x m x m x
2 2
1011 cos sin cos sin sin cos sin 1 sin sin cos
x x x x x x x x m x x
2 2
1011 cos sin cos sin sin cos sin cos sin cos 0
x x x x x x x x m x x
1011 cos sin cos sin sin cos sin cos sin cos 0
x x x x x x x x m x x
cos sin 1011 cos sin sin cos 0
x x x x x x m
cos sin 0 1
1011 cos sin sin cos 0 2
x x
x x x x m
.
1 2sin 0
4 4 4
x x k x k
k
.
Dễ thấy phương trình
1
không có nghiệm trên đoạn
0 ;
2
.
Do đó phương trình đã cho ít nhất một nghiệm trên đoạn
0 ;
2
khi chkhi phương
trình
2
có ít nhất một nghiệm trên đoạn
0 ;
2
.
Đặt
cos sin 2cos
4
t x x x
.
Với
3
0 ; ;
2 4 4 4
x x
thì
2 2
cos ;
4 2 2
x
, do đó
1;1
t
.
Ta có,
2
2
1
1 2sin cos sin cos
2
t
t x x x x
.
Phương trình
2
trthành:
2
1
1011 0
2
t
t m
2
2022 1 2 0
t t m
2
1 2 2022
m t t
2 2 2
1 2 1011 2.1011 1011
m t t
2
1022122 2 1011 3
m t
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 23
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Yêu cầu bài toán dẫn đến phương trình
có nghiệm
1;1
t
.
Do
1 1 1012 1011 1010
t t
, dẫn đến
2
1020100 1011 1024144
t
.
Khi đó, phương trình
có nghiệm
1;1
t
.
1020100 1022122 2 1024144
m
2022 2 2022
m
1011 1011
m .
Vậy có
2023
giá tr nguyên ca tham s
m
thoả yêu cầu bài toán.
Câu 44. Phương trình
2 2
2cos 4 cos12 2cos 6 cos2 sin11 sin9
x x x x x x
có bao nhiêu nghiệm
trên đoạn
2021 ; 2022
?
A.
2023
. B.
4044
. C.
4042
. D.
4023
.
Lời giải
2 2
2cos 4 cos12 2cos 6 cos2 sin11 sin9
x x x x x x
1 cos8 cos12 1 cos12 cos2 sin11 sin9
x x x x x x
cos12 cos12 cos8 1 cos12 cos2 sin11 sin9
x x x x x x x
cos12 cos8 1 cos2 sin11 sin9
x x x x x
1 1
cos20 cos4 1 cos2 cos2 cos20
2 2
x x x x x
cos20 cos4 2 2cos2 cos2 cos20
x x x x x
cos4 cos2 2 0
x x
2
2cos 2 cos2 3 0
x x
cos2 1
3
cos2
2
x
x l
2 2
2
x k x k
k
.
2021 2022 2021 2022
2
x k
4043 4043
2021,5 2021,5
2 2
k k
2021; 2020;...; 2020; 2021
k k
.
Vậy phương trình đề cho có
4043
nghiệm trên đoạn
2021 ; 2022
.
Câu 45. Có năm cặp vợ chồng cùng tham gia một trò chơi trải nghiệm. Ban tổ chức yêu cầu chia
h thành năm đội A, B, C, D, E sao cho mỗi đội có hai người hoặc là một cặp vợ chồng hoặc
cùng nam hoặc cùng nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia đội?
A.
6720.
B.
6600.
C.
22920.
D.
120.
Lời giải
TH1 : Mỗi đội là một cặp vợ chồng nên chia năm đội có
5! 120
(cách).
TH2 : Có một đội là cặp vợ chồng, hai đội có hai nam và hai đội có hai nữ.
- Chọn đội có một cặp vợ chồng có :
5
(cách).
- Chn hai đội, mỗi đội có hai nam có :
2
4
A
.
- Chọn hai đội , mỗi đội có hai n:
2!
cách.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 24
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
- Chọn người cho đội có một cặp vợ chồng có:
5
cách.
- Chọn người cho đội có hai nam có
2 2
4 2
.
C C
.
- Chọn người cho đội hai n
2 2
4 2
.
C C
.
Nên có
2 2 2 2
4 2 4
5.( . ) . .5.2! 21600
C C A
.
TH3: Có ba đội, mỗi đội là một cặp vợ chồng, hai đội còn lại một đội có hai nam và một đội
có hai n
- Chn ba cặp vợ chồng có :
3
5
C
(cách).
- Chọn tên đội cho ba cặp vợ chồng có :
3
5
A
(cách).
- Chọn hai nam có :
1
(cách).
- Chọn tên đội cho đội hai nam có :
2
(cách).
- Chọn hai nữ có :
1
(cách).
- Chọn tên đội cho đội hai n có :
1
(cách).
Nên có
3 3
5 5
.2. 1200
C A
.
Vậy có
120 21600 1200 22920.
Câu 46. Cho đa giác đều
( )
H
9
cạnh. Gọi
là tập hợp các tam giác các đỉnh đều đỉnh của
( )
H
. Chọn ngẫu nhiên
3
tam giác thuộc tập hợp
. Tính xác suất để trong
3
tam giác đó
đúng một tam giác cân.
A.
1
3
. B.
5
14
. C.
1431
95284
. D.
21465
47642
.
Lời giải
+) S tam giác có ba đỉnh là những đỉnh của
( )
H
là:
3
9
84
P C .
+) Chọn ngẫu nhiên ba tam giác thuộc
P
, scách chọn là:
3
84
C n .
+) Xác định số tam giác cân ba đỉnh là những đỉnh của
( )
H
: Ta thấy, ứng với mỗi đỉnh
i
A
ca
( )
H
scó bốn tam giác cân (trong đó có một tam giác đều).
Với
1,9
i
, ta có:
36
tam giác cân (trong đó có
9
tam giác đều).
Tuy nhiên,
9
tam giác đều trên bị đếm lặp ba lần do tam giác đều cân tại ba đỉnh.
Vậy số tam giác cân thuộc
P
là:
36 6 30
tam giác cân.
+)
A
: “Lấy đúng được một tam giác cân trong ba tam giác đã chọn”:
2 2
84 30 54
30. 30. .
C C n A
+) Xác suất để lấy đúng được một tam giác cân trong ba tam giác đã chọn là:
2
54
3
84
30.
21465
.
47642
n A
C
P A
n C
Câu 47. Xếp 3 quyển sách toán giống nhau, 2 quyển sách khác nhau và 1 quyển sách hóa thành một
hàng ngang trên ksách. Xác suất để xếp 6 quyển sách trên sao cho không hai quyển nào
cùng loại đứng cnh nhau bằng
A.
1
20
. B.
1
30
. C.
1
5
. D.
1
6
.
Lời giải
Sphần tcủa không gian mẫu trong phép thử xếp 3 quyển sách toán giống nhau, 2 quyển
sách lý khác nhau và 1 quyển sách hóa thành một hàng ngang:
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 25
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
6!
120
3!
n
.
Gọi
A
biến cố xếp 6 quyển sách trên sao cho không hai quyển nào cùng loại đứng cạnh
nhau:
Xếp 2 sách lý thành một hàng ngang : có
2!
cách xếp.
Hai quyển sách lý tạo thành ba vị trí có thể xếp 1 sách hóa.
+ Trường hợp 1 :
Xếp sách hóa nằm giữa hai sách lý : có 1 cách xếp.
Xếp tiếp ba sách toán vào 4 khe trống giữa 2 sách lý và 1 sách hóa: có
3
4
C
cách xếp.
Theo quy tắc nhân , ta có :
3
4
2!.1.
C
cách xếp.
+ Trường hợp 2 :
Xếp sách hóa ở hai bên ngoài của 2 sách lý: có 2 cách xếp.
Xếp 3 sách toán vào 4 khe trống giữa 2 sách lý, 1 sách hóa: tuy nhiên phải có 1 sách toán nằm
giữa hai sách lý, và 2 sách toán 3 khe trống còn lại, nên có :
2
3
C
cách xếp.
Theo quy tắc nhân , ta có :
2
3
2!.2.
C
cách xếp.
Theo quy tắc cộng, số phần tử của biến cố
A
:
3 2
4 3
2!.1. 2!.2. 20
n A C C
.
Vậy xác suất của biến cố
A
:
20 1
120 6
n A
P A
n
.
Câu 48. Trong hệ tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
C
có phương trình
2 2
16
x y . Một đường thẳng
d
luôn qua
2;0
I và cắt
C
tại hai điểm phân biệt
,
A B
. Gọi
M
là điểm thỏa mãn
IM IA IB
, khi đó quỹ tích điểm
M
là đường tròn có phương trình là
A. x y
2 2
4
. B.
x y
2
2
1 4
. C.
x y
2
2
1 1
. D. x y
2 2
1
.
Lời giải
J
M
A
I
O
B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 26
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
Gọi
là trung điểm của
AB
, suy ra
OH AB
.
H
thuộc đường tròn đường kính
OI
. Gọi
J
là trung điểm
OI
1;0
J
1
OJ
.
Hay
2
2
;1 : 1 1
H J x y
.
Theo đề:
IM IA IB
2
IM IH
;2I
M V H
.
2
2
;1 : 1 1
H J x y
.
nên
M
thuộc đường tròn tâm
;
J R
ảnh của
;1
J
qua phép
;2
I
V .
Suy ra :
J
có tọa độ
0;0
2
R
.
Vậy quỹ tích điểm
M
là đường tròn có phương trình:
2 2
4
x y
.
Câu 49. Cho hình chóp .
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh bằng
a
,
2
SB a
. Gọi
I
trung điểm của đoạn thẳng
OB
mặt phẳng qua
I
song song với các đường thẳng
AC
SB
. Biết rằng giao tuyến của
các mặt phẳng
ABCD
,
SAB
vuông góc vi
nhau, diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
bằng
A.
2
5 2
8
a
. B.
2
5 2
4
a
. C.
2
2
2
a
. D.
2
2
4
a
.
Lời giải
P
Q
R
N
I
O
B
D
C
A
S
M
K
Ix
song song với
AC
,
1 2
,
2 2
a
Ix AB M Ix AC N MN AC
.
K
Iy
song song với
SB
,
3 3
4 2
a
Iy SD Q IQ SB .
K
Mz
song song với
SB
,
1
2
Mz SA R MR SB a
.
K
Nt
song song với
SB
,
1
2
Nt SC P NP SB a
.
Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
là ngũ giác
MNPQR
.
ABCD MN
MN MR
SAB MR
Do
/ / / /MN IQ NP
các tứ giác ,
MIQR NIQP
là các hình thang vuông
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Ôn Tp HKI
ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.ninhbinh.vn@gmail.com Trang 27
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay - Kênh Youtube: Thầy Đặng Việt Đông
ID TikTok: dongpay
1 1 1
2 2 2
MNPQR MIQR NIQP
S S S MR IQ MI NP IQ NI MR IQ MN
2
1 3 2 5 2
2 2 2 8
a a a
a
Câu 50. Cho tdiện
ABCD
. Gọi
, ,
M N P
lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
,
AD AB
BC
sao cho
2
4 , , 2
3
AD AM AN AB BP PC
. Mặt phẳng
MNP
cắt
CD
tại
Q
. Tsố
QD
QC
bằng
A.
14
. B.
12
. C.
15
. D.
17
.
Lời giải
K
J
Q
I
P
N
M
B
D
C
A
Kéo dài
MN
cắt
BD
tại
I
,
IP CD Q Q MNP CD
.
K
BJ
song song với
AD
cắt
IM
tại
J
.
Ta có:
1
1 1
2
6 6
3
JB NB
JB IB
AM NA
AD ID
MD AM
K
BK
song song với
CD
cắt
IQ
tại
K
.
Ta có:
1
6
1
12
12
2
BK IB
DQ ID
CQ DQ
BK BP
DQ CQ
CQ PC
| 1/666