Tuyển tập 40 đề ôn thi cuối học kì 1 môn Toán 11

Tài liệu gồm 82 trang, được chia sẻ bởi thầy giáo Nguyễn Chín Em, tuyển tập 40 đề ôn thi cuối học kì 1 môn Toán 11, giúp học sinh khối lớp 11 rèn luyện để chuẩn bị cho kì thi HK1 Toán 11 năm học 2021 – 2022.

ĐỀ ÔN S 1
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1)
2sin 1 0
x +=
2)
2cos 2 3cos 5 0
xx −=
Câu 2: Tìm s hạng không chứra x trong khai triển
4
2
2
2
x
x

+


vi
0x
.
Câu 3: T một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ, ly ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi. Tính xác
suất để lấy được 2 viên bi khác nhau.
Câu 4: Gi S là tp hợp tt c các s tự nhiên không lớn hơn 2020. Chọn ngẫu nhiên một s thuộc
S
,
tính xác suât để chọn được s chia hết cho 5 và không bắt đầu bằng chữ số 5.
Câu 5: Mt cấp số nhân (
n
u
) có s hạng đầu bằng 2 công bội bằng 3. Hỏi s hạng thứ 7 bẳng bao
nhiêu?
Câu 6: Tìm hai số thc
,xy
biết rằng ba số
1, 2, 2
xy
+−
theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân
Câu 7: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình thang,
AB CD>
. Gi
,,
H KT
ln
ợt là trung điểm của các cạnh
,,SA AD BC
.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()
SAB
()SCD
.
2) Tìm giao điểm của đường thẳng
HK
và mặt phẳng
()SBC
.
3) Chứng minh rằng đường thẳng
HT
song song với mặt phẳng
()SCD
.
_____HT____
ĐỀ ÔN S 2
Câu 1: Giải phương trình sau:
( )
sin 25 sin 2xx
°
+=
.
Câu 2: Giải phương trình:
2
4cos 2 2( 3 1)cos 2 3 0xx + +=
.
Câu 3: Một hộp chứra 16 quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số t 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số từ
1 đến 5 năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 5. Hỏi bao nhiêu cách ly ra t hộp đó 3 quả
cầu vừa khác màu vừa khác màu, vừa khác số?
Câu 4: Giải phương trình:
2 24
28 24
1365
323
xx
CC
=
.
Câu 5: Tìm h số ca s hạng chứra
4
x
trong khai triển:
10
2
2
,0
3
xx
x

−≠


.
Câu 6: Trong giờ thí nghiệm môn Hóa học, bn Nam thc hin liên tiếp 2 thí nghiệm. Thí nghiệm th
nhát có xác suất thành công là 0,85.
Nếu thí nghiệm th nhất thành công thì thí nghiệm th 2 có xác suất thành công là 0,75.
Nếu thí nghiệm th nhất không thành công thì thí nghiệm th 2 xác suất thành công
0,35. Tính xác suất để it nhất 1 thí nghiệm thành công.
Câu 7: Tìm s hạng đầu và công sai của cấp số cộng
( )
n
u
biết
13
4
20
14
uu
S
+=
=
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy lớn
AB
. Đim
M
thuộc miền trong của
SCD
.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
()SCD
.
2) Tìm giao điểm của đường thẳng
MB
và mặt phẳng
()SAC
.
Câu 9: Cho lăng trụ
..ABC A B C
′′
Gi
,IJ
lần lượt là tâm các mặt bên
( ) ( )
' , '''ABB A ACC A
.
Chứng minh:
( )
''IJ BCC B
.
2) Gi
,,
MNP
ba đim lần lượt nằm trên đoạn
', ', 'AB AC B C
sao cho
'
.
' ''
AM C N CP
x
AB AC CB
= = =
Tìm
x
để
( )
( ) ''MNP A BC
.
_____HT____
ĐỀ ÔN S 3
Bài 1: Giải phương trình
22
3sin sin cos 2cos 3x xx x
+=
Bài 2: Giải phương trình
2
2sin cos 2 3
2
x
x+=
Bài 3: Giải phương trình
3
20
x
Ax=
Bài 4: Tìm h số ca s hạng chứa
27
x
trong khai triển
( )
15
3
xx
Bài 5: Ông Bình mua một t vé s 6 ch số. Biết điều l ca gii thưởng như sau: "Giải đc bit"
trúng 6 chữ số; "Giải khuyến khích" dành cho những vé chỉ sai mt ch số bất kỳ hàng nào so
với giải đc biệt. Biết rng chỉ giải đc biệt. Tính xác suất đ ông Bình trúng giải khuyến
khích?
Bài 6: m 4 s hạng liên tiếp ca mt cp s cộng biết tổng của chúng
10
và tổng các bình phương
của chúng là
70
.
Bài 7: Giải phương trình
(1 sin cos 2 )sin
1
4
cos
1 tan
2
x xx
x
x
π

++ +


=
+
Bài 8: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành,
N
trung điểm
,AB I
trung điểm
CD
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SDN
()SBI
2) Gi
M
trọng tâm của tam giác
,SCD E
giao điểm ca
AC
BI
. Chứng minh rằng
ME
song song với mặt phẳng
( )
SBC
3) Mt phẳng (
P
) cha
NI
và song song với
SA
ct
,SB SC
tại
,PQ
. Thiết diện tạo bởi mt
phẳng
()P
và hình chóp
S
.
ABCD
là hình gì?
_____HT____
ĐỀ ÔN S 4
Bài 1: Cho cấp số nhân
( )
n
u
tha
24
43
6
12
uu
uu
−=
−=
. Tìm số hạng thứ 7 ca cấp số nhân này.
Bài 2: Cho cấp số cộng
( )
n
u
s hạng tổng quát
23
n
un=
. Tính tổng 50 số hạng đầu tiên ca cp
số cộng này.
Bài 3: Tìm s hạng chứa
6
x
trong khai triển
12
2
1
2x
x



vi
0x
.
Bài 4: Vi tp hp
{0,1, 2,3, 4,5,6,7}
E =
có th lp được bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn điu kiện số
l gồm 5 chữ số phân biệt.
Bài 5: 8 người khách bước ngẫu nhiên vào một trong ba quầy ca mt cửa hàng. Tính xác suất đ
có đúng 3 người đến quầy thứ nhất.
Bài 6: Giải phương trình:
22
sin 3 sin 2 3cos cos 5
6
x xx x
π

+ + = −+


Bài 7: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thang cạnh đáy lớn
AD
2
AD BC
=
. Gi
,MN
lần lượt là trung điếm của các cạnh
SD
CD
.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()B MN
()SAC
.
2) Chứng minh:
()
CM SAB
Bài 8: Cho hình hộp
ABCD A B C D
′′
. Gi
M
là trung điểm của cạnh
CD
.
Tìm giao điểm của đường thẳng
CD
′′
và mặt phẳng
( )
AA M
.
2) Gi
K
là trọng tâm của tam giác
ADD
. Chứng minh
()A B AMK
_______HT_______
ĐỀ ÔN S 5
Bài 1: Giải phương trình:
sin 3 sin 0xx+=
.
Bài 2: Giải phương trình:
cos4 cos6 sin10xx x−=
.
Bài 3: Cho
7 27
12 7
(1 2 )
o
x a ax ax ax = + + +…+
. Tìm hệ số
5
a
.
Bài 4: T các ch số
1, 2,3,4,5,6,7,8,9
th lập được bao nhiêu số tự nhiên 5 chữ số khác nhau
đôi một, trong đó có 3 chữ số l và 2 chữ số chẵn?.
Bài 5: Có 20 tấm th được đánh số liên tiếp từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất đ
trong 10 tấm th được chọn có 5 tấm th mang số lẻ, 5 tấm th mang số chẵn.
Bài 6: Cho một tam giác, trên ba cạnh của lấy 9 điểm như hình vẽ. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm bt
từ 9 điểm trên. Tính xác suất để ba điểm được chọn tạo thành tam giác.
Bài 7: Dùng phương pháp qui nạp, chứng minh rằng:
*
( 1) ( 1)( 2)
,13610
26
nn nn n
n
+ ++
+ + + +…+ =
.
Bài 8: Cho hình chóp
.S ABC
G
trọng tâm
ABC
. Trên đoạn
SA
, lấy điểm
,
MN
sao cho
SM MN NA
= =
. Gi
D
là điểm đối xứng của
A
qua
G
.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
()MCD
.
2) Chứng minh:
MG
song song với
()SBC
.
3) Chứng minh:
()MCD
song song với
()NBG
.
4) Tìm giao điểm
K
ca
DM
()SBC
. Chứng minh:
K
là trọng tâm tam giác
SBC
.
_____HT_____
ĐỀ ÔN S 6
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1)
3 tan 3 1 0
6
x
π

+ +=


.
2)
3 cos 2 sin 2 3xx−=
.
3)
cos 2 3sin 2 0
xx
+ −=
.
Câu 2: Tìm s tự nhiên
n
thỏa phương trình:
32
3 38
n
nn
AC n
+=
.
Câu 3: Tìm s hạng chứa
8
x
trong khai triển:
16
3
2
2
,( 0)xx
x

−≠


.
Câu 4: Trên các cạnh
,,AB BC CD
DA
của hình vuông
ABCD
lần lượt lấy 1 điểm, 2 điểm, 3 đim
và 10 điểm phân biệt khác
,,,ABC D
. Tìm số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 16 điểm đã cho?
Câu 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
n
1n
, ta có đẳng thức sau:
11 1 1
1.5 5.9 9.13 (4 3) (4 1) 4 1
n
nn n
+ + +…+ =
−⋅ + +
Câu 6: Mt hp chứa 25 viên bi được đánh s từ 1 đến 25. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi rồi cng s trên 2
viên bi lại với nhau, tính xác suất sao cho tổng nhận được là s chia hết cho
2
Câu 7: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thang,
AB
là đáy ln và
2AB CD=
. Gi
M
trung điểm của
,SB O
là giao điểm của
AC
BD
.
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
()SAC
()SBD
;
()SAB
()
SCD
.
2) Tìm giao điểm
Q
ca
SD
( )
AMC
.
3) Gọi
G
là trọng tâm tam giác
SAB
. Chứng minh
()OG SAD
.
____HT____
ĐỀ ÔN S 7
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1)
cos 4 4sin 2 5 0
xx
+ +=
2)
cos 2 sin 0
3
xx
π

++ =


Bài 2: Tìm h số ca s hạng chứa
3
x
trong khai triển
14
2
3
3
2x
x



vi
0x
Bài 3: Một hộp có 15 viên bi khác nhau gồm 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng.
Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hp. Tính xác suất đ 4 viên bi được chọn có đủ c 3 màu.
Bài 4: Chứng minh rằng với
*
n
ta có đẳng thức
111 1 2 1
248 2 2
n
nn
+ + +…+ =
Bài 5: Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau từ các s
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9.
Bài 6: Có 8 chiếc ghế được kê thành hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 học sinh lớp
,3A
học sinh lp
B
1 học sinh lớp
C
ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế đúng một hc
sinh. Tính xác suất để học sinh lớp
C
ch ngồi cạnh học sinh lớp
B
.
Bài 7: Cho hình chóp
SABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
ln lượt là trung điểm
ca
,SA SD
P
là điểm thuộc đoạn
AB
sao cho
2
3
AP AB
=
.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SBC
()SAD
.
2) Chứng minh:
()MN ABCD
.
3) Tìm giáo điểm
Q
ca
CD
với mặt phẳng
()MNP
.
4) Gi
K
giao điểm ca
PQ
BD
. Chứng minh rằng ba đường thẳng
,,NK PM SB
đồng
quy tại một điểm.
_____HT_____
ĐỀ ÔN S 8
Câu 1: Giải phương trình:
1)
cos 2 sin 2 1xx+=
2)
44
3
sin cos 2sin 2 0
2
xx x+ +=
Câu 2: Tìm h số ca s hạng chứa
2
x
của khai triển:
2
3
n
x
x

+


biết
12
3 133
nn
CA+=
.
Câu 3: Gi
S
tp hp các s tự nhiên 5 chữ số khác nhau lập từ các ch số
0;1; 2;3; 4;5;6;7;8
.
Trong
S
chọn ngẫu nhiên một số. tính xác suất để chọn được s chẵn.
Câu 4: Xếp 5 cuốc sách Toán, 7 cuốn sách Lí, 4 cuốn sách Hóa lên một k dài (biết rng các cun sách
cùng loại thì giống nhau). Tính xác suất để các quyển sách các loại đứng cạnh nhau.
Câu 5: Chứng minh rằng
*
n∀∈
ta luôn có:
2
1.5 2.7 (3 1) ( 1)n n nn+ +…+ + = +
.
Câu 6: Cho cấp số cộng
( )
n
u
tha
4 25
36
55
23
u uu
uu
+=
−=
. Tìm
2021
u
.
Câu 7: Cho hình chóp
, đáy nh bình hành tâm
.OM
trng tâm tam giác
SAB
,
N
tọng tâm tam giác
.SAD E
là trung điểm
BC
.
1) Tìm giao tuyến của
()SOE
()SCD
.
2) Chứng minh
()MN ABCD
.
3) Gọi
F
là trung điểm
SA
. Chứng minh
()EF SCD
.
Câu 8: Tìm s dương
x
biết
3;1;5; ;(3 190 )x
…+
là một cấp số cộng thỏa
( 3) 1 5 (3 190 ) 4750x + + +…+ + =
____HT____
ĐỀ ÔN S 9
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
1)
3 sin cos 1 0
xx+ +=
2)
cos 2 cos 2 0
xx+ −=
Câu 2: T các ch số
0;1; 2;3; 4;5;6;7
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh
,,,ABC D
vào ghế dài sao cho bạn
A
ngồi chính giữa?
Câu 4: Tim h số ca s hạng
10
x
trong khai triển
(
)
10
2
23x
Câu 5: Có bao nhiêu cách chia phần quà khác nhau cho 3 học sinh sao cho 1 học sinh nhận được 1 phn
quà, 2 học sinh còn lại mỗi học sinh nhận được 2 phần quà?
Câu 6: Xếp 3 cây bút chì đen khác nhau và 3 cây bút chì đỏ giống nhau vào 7 ô. Hỏi có bao nhiêu cách
xếp khác nhau sao cho các cây bút chì cùng màu đứng cạnh nhau?
Câu 7: Cho nh chóp
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
3AB DC=
,
. Gi
O
giao
điểm ca
AC
,BD I
đim trên cạnh
AB
sao cho
2
,
3
BI BA K=
đim tn cạnh
SB
sao
cho
2SK =
KB
.
1) Tìm sao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
()SDC
.
2) Mặt phẳng
()SAD
có song song với mặt phẳng
()CIK
không? Giải thích tại sao?
3) Gọi
E
là giao điểm của
AD
BC
. Chứng minh:
()SE CIK
4) Gi
M
là giao điểm của
EK
;SC N
là giao điểm
SO
AM
. Tính tỉ số
ON
OS
.
____HT____
ĐỀ ÔN S 10
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau
1)
4 tan 4x =
2)
2
2sin sin 2 3xx+=
Câu 2: Cho tập
{0,1, 2, ,9}
A =
.
1) Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập
A
?
2) Tìm số hạng thứ 4 trong khai triển
6
3
8
2
b
a



.
3) Cho dãy số
( )
n
u
được xác định bởi
11
2
1; ; 1
1
n
n
n
u
uu n
u
+
+
= =
+
. Tìm số hạng
5
u
.
Câu 3:
1) Đội bóng chuyền nam của trường Quốc Tế Á Châu có 12 vận động viên gồm 7 học sinh khối
12 và 5 học sinh khối 11. Trong mỗi trn đấu, huấn luyện viên cần chọn ra 6 người thi đấu. Tính
xác suất để có it nhất 4 học sinh khối 12 được chn.
2) C hai x th cùng bắn vào bia. Xác suất người th nhất bắn trúng bia là 0,8; người th hai
bắn trúng bia là 0,7. Hãy tính xác suất để c hai người cùng không bắn trúng bia.
Câu 4: Cho dãy số
( )
n
u
vi
2020 2021
n
un
=
.
1) Chứng minh dãy số trên là cấp số cộng.
2) Cho cấp số cộng
(
)
n
u
tha:
5 32
74
3 21
3 2 34
u uu
uu
+ −=
−=
. Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số.
Câu 5: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung đim ca
SC
, gọi
O
là tâm của hình bình hành
ABCD
.
1) Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
()
MAB
();()SBC SAC
()SBD
.
2) Xác định giao điểm
P
ca
AM
()
SBD
.
3) Tìm thiết diện của hình chóp
cắt bởi mặt phẳng
()MAB
.
4) Chứng minh
()MO SA B
.
____HT____
ĐỀ ÔN S 11
Bài 1: Cho tập hp
{1; 2;3;4;5;6; 7;8}A =
. Có th lập được bao nhiêu số tự nhiên 5 ch số khác nhau.
Bài 2: Tìm h số ca s hạng chứa
9
x
trong khai triển
15
3
1
3 ( 0)xx
x

−≠


.
Bài 3: 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi
một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 4 bông hồng có đủ ba màu.
Bài 4: Tính
2222 22
200 199 198 197 2 1A = −+−++
.
Bài 5: Tìm s hạng đầu tiên
1
u
và công bội
q
ca một cấp số nhân thỏa mãn:
74
54
216
72
uu
uu
−=
−=
Bài 6: Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên từ tập hp các s tự nhiên từ 1 đến 25, tính xác suất để tích ca
hai số được chọn là một s chẵn?
Bài 7: Cho hình chóp
hình thang đáy lớn
.AD
Gi
,
HK
lần lượt trung điểm ca
,SC SD
. Điểm
M
nằm trong đoạn
SA
sao cho
3SA SM=
.
Tìm giao tuyến của mặt phẳng
()SAD
và mặt phẳng
()SBC
.
2) Gi
G
trọng tâm của tam giác
ACD
. Chứng minh đường thẳng
MG
song song với mt
phẳng
()SCD
3) Tìm giao điểm
I
của đường thẳng
SG
với mặt phẳng
()MHK
.
4) Tính tỉ số
SI
SG
.
____HT____
ĐỀ S S 12
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1)
2cos 2 3
4
x
π

+=


2)
3 sin cos 2
xx
+=
Câu 2: Gieo một con súc sắc cân đi và đồng chất hai ln. Tính xác xuất đ số chấm trong 2 lần gieo
khác nhau.
Câu 3: T các ch số
1; 2;3;4;5;6
; có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau?
Câu 4: triến nhị thc:
2
01 2
(1 3 ) .
nn
n
x a ax ax a x = + + +…+
Biêt
012
376uua++ =
. Tính
3
?a
Câu 5: Cho dãy số
n
u
tha
1
1
1
2
nn
u
u un
+
=
= +
1) Chứng minh dãy số
1
nn
vun
= ++
là cấp số nhân
2) Đặt
12
.
nn
S uu u= + +…+
Tính
n
S
theo
n
.
Câu 6: Mt s nguyên dương gọi đi xứng nếu ta viết các ch số theo thứ tự ngược li thì đưc s
bằng số ban đầu, ví d 1221 là một s đối xứng. Chọn ngẫu nhiên một s đối xứng có 4 chữ số,
tính xác xuất chọn được s chia hết cho 7.
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
;;MNP
; lần lượt là các
điểm trên cạnh
;CD AD
;
SA
tha
2 ; 3 , 3.MD MC NA ND PA PS= = =
Gi
G
trng tâm tam
giác
SBC
.
1) Tìm giao điểm
K
của đường thẳng
BM
và mặt phẳng
()SAC
.
2) Chứng minh mặt phẳng
()NPK
song song mặt phẳng
()SCD
.
3) Chứng minh đường thẳng
MG
song song mặt phẳng
()SAD
.
_____HT_____
ĐỀ ÔN S 13
Câu 1: Giải phương trình sau
22
5sin 2 3 sin cos 3cos 2x xx x+ ⋅+ =
.
Câu 2: Tìm h số ca s hạng chứa
8
x
trong khai triển
8
3
2
5x
x



, vi
0x
.
Câu 3: Một ngân hàng đề thi 40 câu hỏi khác nhau gồm 20 câu dễ, 15 câu trung bình 5 câu khó.
Thy giáo làm mt đ kiểm tra gm 5u hi đ c 3 loi dễ, trung bình và khó đồng thời s câu
dễ không ít hơn 2. Hỏi có bao nhiêu đề thi như thế?
Câu 4: T các s 1,2,3,4,5,6,7,8 người ta lập một số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
a) Hỏi có thể lập được bao nhiêu số chẵn?
b) Hỏi có bao nhiêu số mà trong số đó có đúng hai chữ số l và hai ch số l đứng cạnh nhau?
Câu 5:
1) Lớp 11 B 20 học sinh nam và 10 học sinh n. Giáo viên chn ra 5 hc sinh để tham gia mt
dự án.Tính xác suất để giáo viên chọn được 5 học sinh trong đó có ít nhất 2 học sinh nữ?
2) Trong kỳ thi cuối hc k I ca tờng THPTLê Quý Đôn,danh sách phòng thi 6 D gồm 17 thí
sinh hai bạn Nhân,Quân.Phòng 6 D 16 bàn chia thành 4 y mỗi dãy 4 bàn.Thầy
giám th coi thi xếp 1 bàn 2 thí sinh,các bàn còn lại 1 thí sinh. Tính xác suất đ Nhân
Quân ngồi cùng bàn
Câu 6: Cho hình chóp
,S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.Gọi
,
MP
lần lượt trung điểm
,;SA CD G
là trọng tâm tam giác
SCD
E
là giao điểm của
AP
BD
.
1) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau
( )
SCE
( )
SAB
;
()
SAD
()MBC
?
2) Chứng minh
()GE SAC
.
3) Cho mặt phẳng (
α
) qua
G
song song với hai đường thẳng
,SA BC
. Mặt phẳng (
α
) ct
Ab
,
,,CD SB SC
lần lượt tại
,, ,
FQH R
. T giác
FQRH
là hình gì? Tại sao?
4) Gi
N
là giao điểm ca
MG
()SBD
. Gọi din tích tam giác
SMN
tam giác
PGE
ln
ợt tại
1
S
2
S
.Tính tỉ số
1
2
S
S
.
____HT____
ĐỀ ÔN S 14
Bài 1: Giải các phương trình
1)
2
2sin sin 1 0xx+ −=
2)
2cos sin 3 sin 2 0xx x
−=
.
Bài 2: Cho tập hp
{1; 2; 3; 4; 5; 6}A =
. Gi
B
tp hợp tất c các s tự nhiên gồm 4 ch số đôi một
khác nhau được lấy từ
A
1) Tính số phần tử ca
B
.
2) Chọn ngẫu nhiên 2 số thuộc
B
. Tính xác suất để trong hai số được chọn có đúng 1 số có mặt
ch số
3
Bài 3: Tìm h số ca
20
x
trong khai triển Newtơn của
( )
5
24
n
x
. Biết
n
s tự nhiên thỏa mãn
22
2
2 50
nn
AA
+=
.
Bài 4: Dùng phương pháp quy nạp toán học, chứng minh rằng với mi s nguyên dương
n
ta luôn
13 1
n
chia hết cho 12.
Bài 5: Tìm s hạng đầu tiên
1
u
và công sai
d
ca cấp số cộng
15
1234
20
14
uu
uuuu
+=
+++=
Bài 6: Cho hình chóp
SABCD
, có đáy
ABCD
là hình thang,
AD BC
3AD BC=
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
()
AMK
.
2) Gi
,EO
ln lưt là trung đim ca
,SB AC
,
GN
ln lưt là trng tâm ca tam giác
SAB
,
ABC
. Chứng minh rằng: đường thẳng
NG
song song với mặt phẳng
()SBC
3) Chứng minh rằng: mặt phẳng
()MOK
song song với mặt phẳng
()SAB
.
4) Gi
, ()I AK CD L SD AMN=∩=
. Tính tỉ số
MCC
LID
S
S
.
____HT____
ĐỀ ÔN S 15
Câu 1: Giải các phương trình sau:
1)
2
sin 2 3cos 2 3 0xx +=
2)
2
sin 2 3cos 2sin 3sin 0x x xx+ −=
Câu 2: Tìm s hạng chứra
12
x
trong khai triển
16
3
3
2 ,0xx
x

+≠


.
Câu 3: Tìm
n
tha:
123
7
2
nn n
CCC n++=
Câu 4: Xếp 4 học sinh (2 nam và 2 nứ) ngồi hai dẫy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 2 ghế. Tính xác suất để
hai học sinh nữ ngồi đối diện nhau.
Câu 5: Cho cp s cộng
(
)
n
u
xác định bởi:
1
1
11
10 1 9
nn
u
uu n
+
=
= +−
. Tìm s hng đầu tiên
1
u
, công sai d và
tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên.
Câu 6: Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi:
1
1
11
10 1 9
nn
u
uu n
+
=
= +−
1) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số trên.
2) D đoán công thức tống quát
n
u
theo
n
và chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Câu 7: Cho hình chóp
S
.
ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
G
G
lần lượt
trọng tâm của tam giác
ABC
và tam giác
SAC
. Trên cạnh
AB
lấy điểm
I
tha
3AB Al=
.
1) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
()SAB
()SCD
.
2) Tìm giao điểm
M
ca
BG
và mặt phẳng
()SCD
.
3) Chứng minh
MO
song song với mặt phẳng
()SAB
GG
song song với
MO
4) Gi
()
α
mặt phẳng cha
IO
song song
SA
. Tìm thiết diện tạo bởi
()
α
hình chóp
.S ABCD
____HT____
ĐỀ ÔN S 16
Câu 1: Tìm s hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng
()
n
u
biết rằng
25
16
29
7
uu
uu
+=
+=
Câu 2: số hạng chứa
2
x
trong khai triển
10
3
x
x

+


vi
0x
.
Câu 3: Bạn An đi hội ch xuân tham gia quay vòng quay may mắn (vòng quay như hình bên, bạn An
ch quay một lần), biết rằng khả năng quay vào các ô là như nhau. Bạn An sẽ trúng thưởng nếu
quay vào các ô ghi tên các loài hoa.
1) Hãy mô tả không gian mẫu.
2) y xác định biến cố A: "Bạn {An} trúng thưởng" và tính xác suát
của biến cố đó.
Câu 4: Đội văn nghệ trường THPTNguyễn Hữu Huân có 6 học sinh lớp 12,7
học sinh lớp 11 4 học sinh lớp 10. Nhà trường chọn ra ngẫu nhiên
một nhóm 6 bạn trong đội văn nghệ này đ tham gia biếu diễn ca khúc
mở màn trong ngày sơ kết học k I.
Tính c suất đ nhóm được chọn đủ thành viên cả 3 khối
10,11,12
sao cho trong đó ít
nhất 3 học sinh khối 12 và số học sinh khối 10 không được nhiều hơn số học sinh khối 11.
Câu 5: Chứng minh rằng với
*
n
thì ta có đẳng thức:
( )
12
1
9 27 3 3 9
2
nn++
+ +…+ =
.
Câu 6: Trong năm đầu tiên đi làm, anh B nhận được lương 8 triu đồng mỗi tháng. Cứ sau 1 năm, anh
B lại được tăng lương, mỗi tháng của năm sau tăng
12%
so với mỗi tháng của năm trước đó.
Hỏi sau 10 năm tổng số tiền lương anh B nhận được là bao nhiêu?
Câu 7: Cho hình chóp S.
ABCD
với đáy
ABCD
hình thang mà
AD BC
2AD BC=
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SA
AD
.
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAD
và (
)SBC
.
2) Chứng minh:
( )( )BMN SCD
.
3) Gọi
O
là giao điểm của
AC
,BD G
là trọng tâm
SAC
. Chứng minh:
()OG SBC
.
____HT____
ĐỀ ÔN S 17
Câu 1:
1) Lớp
11 1A
6 học sinh nam 5 học sinh nữ năng khiếu về văn nghệ. Hỏi bao nhiêu
cách thành lp mt đội văn nghệ gồm 3 hc sinh sao cho đội văn ngh đó phi có c nam và nữ?
2) Một lô hàng gồm 40 cái quạt khác nhau trong đó có 4 cái quạt bị lỗi. Tính xác suất để trong 7
cái quạt được chọn ra trong đó có nhiều nhất là 2 cái quạt bị li.
Câu 2:
1) Giải phương trình
21
2 9 20
xx
AC x+=+
.
2) Tìm số hạng chứa
12
x
trong khai triển thành đa thức ca
7
2
1
( ) (1 2 )
4
Px x x x

= −+


.
Câu 3:
1) Cho dãy số
(
)
n
u
xác định bởi
( )
*
11
4, 2 3 0
nn
u uu n
+
= −=
.
Chứng minh dãy số
(
)
n
u
là một cấp số nhân và tìm công bội
q
.
2) Tính tổng 10 số hạng đầu và cho biết số
243
8
là s hạng thứ mấy ca cấp số nhân
( )
?
n
u
Câu 4:
1) Cho cấp số cộng
( )
n
u
tha
2
3u
=
10
15u
=
. Tính số hạng đầu
1
u
, công sai
d
và tổng 20
số hạng đầu tiên của cấp số cộng
( )
n
u
.
2) Covid 19 một loi bệnh viêm đường hấp cấp do chủng mới của virus Corona (nCoV)
gây ra, virus bắt nguồn từ Trung Quốc (được phát hiện từ đầu tháng 12/2019) với tc đ truyền
bệnh rất nhanh và nhanh chóng lây lan sang các quốc gia các châu lc trên thế giới. Vào ngày
20 / 5 / 2020
Đức 6641 người mc bệnh. Giả sử tốc đ lây bệnh đầy c một người b
nhiễm bệnh thì cứ sau một ngày sẽ lây lan cho 2 người khác. Tất c người nhiễm bệnh lại tiếp
tục lây sang cho người khác vi tc đ trên (tham khảo hình lây nhiễm được minh họa bên
dưới)Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số người nhiễm bệnh Đức 43571601 người? Biết rằng người
nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị nhiễm bệnh không phòng cách li, thời gian bệnh
vẫn lây sang người khác được.
Câu 5: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thang,
AD BC
. Gi
,
MN
ln ợt trung
điểm của
,AB SA
. Lấy điểm
P
thuộc cạnh
CD
sao cho
2
CP PD=
.
1) Tìm giao điểm của đường thẳng
AD
()MNP
.
2) Gi
I
là trung điểm của cạnh
.
CD
Chứng minh
( )( )MNI SBC
.
3) Gọi
G
là trọng tâm
SAB
. Chứng minh
()GP SAD
.
HT
ĐỀ ÔN S 18
Câu 1: Gii các phương trình:
1)
cos 2 5cos 3 0xx+ +=
2)
sin 3 cos3 2 0xx −=
Câu 2: h số ca
8
x
trong khai triển
(2 5)
n
x
biết rằng
43
7( 3)
nn
nn
CC n
++
−=+
Câu 3: Trong hội xuân, lớp 11 m một gian hàng bán quà lưu niệm. Cui buổi sáng trong gian hàng chỉ
cn lại 10 mĩn qu, trong đó: 3 món có giá 5000 đồng, 4 món có giá là 8000 đồng và 3 món có giá
là 12000 đồng. Một bạn lớp 10 đến chọn mua 6 món hàng. Tính xác sut đ bạn áy mua đưc 6
món hàng có giá không quá 50000 đồng.
Câu 4: Xét tính tăng giảm của dy số
(
)
n
u
vi
*
31
;
43
n
n
un
n
+
=
+
.
Câu 5: Tìm s hạng đầu và công sai của cấp số cộng
( )
n
u
biết:
246
23
36
54
uuu
uu
++=
⋅=
.
Câu 6: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thang đáy lớn
AD
bằng 2 lần đáy nhỏ
BC
O
giao điểm ca
AC
BD
. Gi
E
trung điểm ca
SA
;
G
F
ln lưt trọng tâm
ca tam giác
SCD
SAB
.
1) Tìm
()SAD
()BCE
2) Chứng minh:
()BE SCD
.
3) Chứng minh:
( )( )FOG SBC
.
4) Mặt phẳng
()
α
qua
O
song song với
,SA BC
. Xác định thiết diện
()
α
với hình chóp
.S ABCD
.
_____HT_____
ĐỀ ÔN S 19
Câu 1: Giải các phương trình:
1)
2
2cos 2 3sin 2 3 0xx +=
2)
22
3sin 3 sin 2 cos 3x xx +=
Câu 2: Tìm s hạng chứra
10
x
trong khai triển
25
2
2
3 ,0xx
x

−≠


.
Câu 3: Trong đợt lt miền trung vừa qua, người ta ch mộthàng có 20 sản phẩm, trong đó 3
sản phẩm thuộc vè nước giải khát. Lấy tủy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Tính xác suất để trong 6
sản phẩm lấy ra, có không quá 2 sản phẩm thuộc v nước giải khát.
Câu 4: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
n
ta luôn có đẳng thức:
2
1.2 2.5 3.8 (3 1) ( 1)nn nn+ + +…+ = +
Câu 5: Tìm s hạng đầu và công bội q của cấp số nhân
( )
n
u
biết:
123
234
3
2
3
4
uu u
uuu
−+=
−+=
.
Câu 6: Cho hình chóp
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang,
AD BC
2AD BC
=
. Gi
,EF
ln
ợt là trung điểm của
SA
AD
.
1) Tìm (
)( )BCE SAD
. Tìm giao điểm I ca
SD
với mặt phẳng
( )
BCE
.
2) Chứng minh:
()Cl BEF
.
3) Tìm giao điểm
K
ca
FI
với mặt phẳng
()SBC
. Chứng minh: (
)( )SBF KCD
.
4) Gi
O
giao điểm ca
AC
;( )BF
α
là mt mt phẳng đi qua
O
song song với
,SA BC
. Xác định thiết diện của
()
α
với hình chóp
.S ABCD
.
____HT____
ĐỀ ÔN S 20
Câu 1: Giải các phương trình:
1)
3 cos sin 2xx+=
.
2)
2
(1 sin ) cos (1 sin ) 2 sinx xx x+ −=+
.
Câu 2: Trong khai triển
( )
15
2
xy x+
hy tìm số hạng có số mũ của x bằng bình phương số mũ của y.
Câu 3: Mt câu lc b văn nghệ có 4 nam và 5 nữ. Nhà trường muốn chn 4 em tham gia mt tp ca.
Tính xác suất để tốp ca có cả nam lẫn nữ.
Câu 4: Cho cấp số cộng
( )
n
u
biết
14
12
23
96
uu
S
+=
=
. Tìm
1
,ud
và công thức s hạng tổng quát ca cấp số
cộng đó.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
I hình thang đáy lớn
AB
, biết
2AB CD=
. Gi
G
là trọng
tâm ca tam giác
SBC
,EF
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,BC AD
.
1) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng:
()SAB
vi
()
SCD
;
()SAD
vi
()SBC
2) Tìm giao điểm
K
ca
GF
vi
()SAC
.
3)
I
là giao điểm của
BD
vi
EF
. Chứng minh:
GI
song song với
()SAD
.
4)
()
α
mặt phẳng qua
Gl
song song với
BC
. Tìm thiết diện của
()
α
với hình chĩp
.S ABCD
Câu 6: Tính giá trị biểu thức sau theo số tự nhiên
n lan
: 1 11 111 11 1nS= + + ++ ……

.
HT
ĐỀ ÔN S 21
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Gieo ngu nhiên mt đng tiền cân đối và đng cht
4
ln. Tính xác sut đ c
4
lần gieo đều
xut hin mt sp.
A.
1
16
. B.
1
4
. C.
1
8
. D.
3
8
.
Câu 2: Xác đnh nghim của phương trình
2cos 2 0x −=
.
A.
2,
5
x kk
π
π
=±+
. B.
2,
6
x kk
π
π
=±+
.
C.
2,
4
x kk
π
π
=±+
. D.
2,
3
x kk
π
π
=±+
.
Câu 3: Tìm điều kiện xác định ca hàm s
tan 2
yx=
.
A.
,
82
x kk
ππ
≠+
. B.
,
4
x kk
π
π
≠+
.
C.
,
2
x kk
π
π
≠+
. D.
,
42
x kk
ππ
≠+
.
Câu 4: S cách xếp bn bạn Lan, Bình, Chung, Duyên ngồi vào mt bàn dài gm có
4
ch.
A.
24
. B.
1
. C.
4
. D.
8
.
Câu 5: Cho cấp s cng
( )
n
u
, biết
12
3, 1uu= =
. Chọn phương án đúng.
A.
3
7u
=
. B.
3
2u
=
. C.
3
4u
=
. D.
3
5
u
=
.
Câu 6: Xác đnh h s
3
x
trong khai triển
6
2
2
x
x

+


.
A.
6
. B.
1
. C.
60
. D.
12
.
Câu 7: Trên mt phng cho bốn điểm phân bit
,,,ABC D
trong đó không có bất ba điểm nào thng
hàng. T các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác?
A.
10
tam giác. B.
4
tam giác. C.
12
tam giác. D.
6
tam giác.
Câu 8: Xác đnh nghim của phương trình
3 tan 2 3 0x −=
.
A.
,
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
,
22
x kk
ππ
=+∈
.
C.
,
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
62
x kk
ππ
=+∈
.
Câu 9: Mt t
10
hc sinh gm
6
nam và
4
n. S ch chn ra mt nhóm gm
5
học sinh trong
đó có
3
nam và
2
n.
A.
120
cách. B.
252
cách. C.
5
cách. D.
10
cách.
Câu 10: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,,,IJEF
lần lượt là trung điểm
,,,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thng nào không song song vi
IJ
?
A.
DC
. B.
AB
. C.
EF
. D.
AD
.
Câu 11: Mt hp cha
3
qu cầu trắng và
2
qu cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thi
2
qu. Xác sut đ
lấy được c hai qu cầu trắng.
A.
1
2
. B.
3
10
. C.
1
5
. D.
2
5
.
Câu 12: Trong các hàm s sau đây, hàm số nào là hàm s chn?
A.
cos 2
yx
=
. B.
cot 2yx=
. C.
tan 2yx=
. D.
sin 2yx=
.
Câu 13: S hạng không chứa
x
trong khai triển
8
3
1
x
x

+


.
A.
56
. B.
28
. C.
8
. D.
70
.
Câu 14: Trong mặt phng
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
90
°
biến điểm
( )
2; 4M
thành điểm
nM
.
Xác đnh to độ ca
M
.
A.
(
)
4; 2M
. B.
(4; 2)
M
. C.
( )
4; 2
M
−−
. D.
(
)
4; 2M
.
Câu 15: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
()SAD
()SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
DC
. B.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
C.
d
qua
S
và song song vi
BC
. D.
d
qua
S
và song song vi
AB
.
Câu 16: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
2
n
n
n
u =
. Chọn phương án đúng.
A.
3
1
3
u =
. B.
4
1
4
u =
. C.
5
1
16
u =
. D.
5
1
32
u =
.
Câu 17: Nghim của phương trình
cot 0x =
.
A.
2,xk k
π
=
. B.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
2
x kk
π
π
=+∈
. D.
,xkk
π
=
.
Câu 18: Nghim của phương trình
sin 2 1
2
x
π

+=


.
A.
2,x kk
ππ
=−+
. B.
2,
2
x kk
π
π
=−+
.
C.
,xkk
π
=
. D.
,
2
x kk
π
π
=−+
.
Câu 19: Xác đnh chu k ca hàm s
sinyx=
.
A.
2
π
. B.
3
2
π
. C.
2
π
. D.
π
.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo
( )
1; 2v =
biến điểm
( )
2;5M
thành điểm
M
. Xác
định to độ ca
M
.
A.
( )
3;1
M
. B.
( )
1; 3M
. C.
( )
3; 7M
. D.
( )
4;7M
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải phương trình:
1)
sin 3 cos 2xx+=
.
2)
2
sin 2cos 2 0
xx +=
.
3)
sin sin 2 sin 3 cos cos 2 cos3
x x xx x x++=+ +
.
Bài 2:
4
quyển sách Toán và
4
quyển sách Lý (tt c đều khác nhau). Hỏi bao nhiêu cách đặt chúng
lên mt k sách dài sao cho sách Toán và Lý xen k nhau?
Bài 3: Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai triển
(2 )
n
x
+
, biết
0 11 2 2
3 C 3 C 3 C ( 1) C 2048.
n n n nn
nn n n
−−
+ +− =
Bài 4: Mt hộp bóng đèn có
12
cái, trong đó có
8
bóng đèn tốt, còn li là xu (kém cht lưng). Lấy ngẫu
nhiên
3
bóng đèn. Tính xác suất để lấy được ít nht
2
bóng đèn tốt.
Bài 5: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho
( 3; 5)v =
: 3 20dx y +=
. Tìm phương trình đường thng
d
nh ca
d
qua phép tnh tiến theo
v
.
Bài 6: Cho hình chóp
có đáy là hình thang
ABCD
với đáy lớn
AB
. Gi
,
MN
lần lượt là trng
tâm ca
SAD
SBC
.
1) Tìm giao tuyến ca
()SAD
()SBC
.
2) Tìm giao tuyến ca
()SAB
()SCD
.
3) Chứng minh
()MN ABCD
.
ĐỀ 22
Phn I: Trc nghim
Câu 1: S nghim của phương trình
sin 3 cos 2xx−=
trong khoảng
( )
0;5
π
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
( )
sin 1 cos 2 1xm x m
+− =
có nghim.
A.
11
32
m
. B.
11
23
m

. C.
1
1
3
m

. D.
1
1
2
m

.
Câu 3: Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ phương trình
32
3 2 10
x x mx m + + −=
có 3 nghim phân
bit lp thành mt cp s cng.
A.
2m =
. B.
1m =
. C.
1, 2
mm= =
. D.
1m =
.
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp mt nhóm hc sinh gm 4 bn nam và 6 bn n thành mt hàng ngang?
A.
10!
. B.
4!
. C.
6! 4!
. D.
6!
.
Câu 5: Cho cấp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
2
u =
và công sai
3d =
. Tính tng 10 s hạng đầu ca
( )
n
u
.
A.
10
115
S =
. B.
10
155S =
. C.
10
115S =
. D.
10
155S =
.
Câu 6: Trong mặt phng
Oxy
, đường thng
: 10dx y +=
nh ca đưng thng
qua phép quay
( )
;90O
Q
°
. Viết phương trình của đưng thng
.
A.
10xy+ +=
. B.
20xy+−=
. C.
10xy+ −=
. D.
20xy++=
.
Câu 7: Gieo mt con súc sc cân đi, đng cht hai ln. Tính xác sut sao cho kết qu trong hai ln gieo
khác nhau.
A.
5
6
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
1
3
.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P ln lượt là trung điểm ca
các cạnh SB, SD và BC. Gi E là giao đim ca mt phng (MNP) vi cnh SA. Tính t s
SE
SA
.
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
3
4
.
Câu 9: T mt hp chứa 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 3 viên bi vàng lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính
xác suất để 3 viên bi lấy ra có đủ 3 màu.
A.
3
11
. B.
1
22
. C.
3
220
. D.
11
3
.
Câu 10: Trong mặt phng, cho một đa giác lồi có 20 cnh. S đường chéo ca đa giác là
A. 360. B. 380. C. 190. D. 170.
Câu 11: Trong một lp hc có 10 hc sinh có hoàn cảnh khó khăn. Hội ph huynh chọn ra 5 hc sinh bt
kì trong số 10 học sinh đó để trao 5 phần quà khác nhau. S cách trao quà là
A. 252. B. 50. C. 30240. D. 120.
Câu 12: Một dãy phố có 5 ca hàng bán quần áo. 5 người khách đến mua qun áo, mỗi người khách
vào ngu nhiên một trong năm cửa hàng đó. Tính xác suất đ có ít nht mt ca hàng có nhiu
hơn 2 người khách vào.
A.
181
625
. B.
36
125
. C.
161
625
. D.
141
625
.
Câu 13: Gi
,
Mm
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
sin cos 3
yxx=−+
. Tính
Mm
.
A.
7
. B.
4
. C.
7
. D.
6
.
Câu 14: Biết h s ca
2
x
trong khai triển ca biu thc
(1 3 )
n
x+
là 90. Tìm
n
.
A.
7n =
. B.
5n =
. C.
8n =
. D.
6n =
.
Câu 15: Có bao nhiêu số t nhiên có ba ch s khác nhau?
A.
1000
. B.
729
. C.
648
. D.
720
.
Câu 16: Cho dãy số
( )
n
u
vi
( )
1
1
3
3 21
nn
u
u un
+
=
=
. S hng tng quát của dãy là
A.
2.3 1
n
n
u = +
. B.
1
2.3 1
n
n
u
=
. C.
2.3 1
n
n
u =
. D.
1
2.3 1
n
n
u
= +
.
Câu 17: Trong mặt phẳng, cho 10 điểm phân bit. Có th lập được bao nhiêu véctơ khác
0
có điểm đu
và điểm cui thuc tập 10 điểm đã cho là
A. 20. B. 10. C. 45. D. 90.
Câu 18: Trong mặt phng
Oxy
, cho điểm
( )
2; 5A
. Tìm ta đ điểm A là nh ca điểm A qua phép tịnh
tiến theo vectơ
( )
1; 2v
.
A.
(
)
3;1
. B.
(
)
1; 7
. C.
( )
1; 7
. D.
( )
3; 3
.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
22
( ) : ( 2) ( 1) 9Cx y+ +− =
. Viết phương trình đường tròn
( )
C
nh ca
()
C
qua phép đối xng tâm
O
.
A.
22
( 2) ( 1) 9xy
+ ++ =
. B.
22
( 2) ( 1) 9xy +− =
.
C.
22
( 1) ( 2) 9xy+ +− =
. D.
22
( 2) ( 1) 9xy ++ =
.
Câu 20: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3cos 2
6
yx
π

= −−


.
A. 1. B.
3
. C. 3. D.
5
.
Câu 21: Tính s hạng đầu
1
u
và và công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
, biết
153
16
10
7.
uuu
uu
+−=
+=
A.
1
36, 13
ud
=−=
. B.
1
36, 13ud= =
.
C.
1
36, 13ud= =
. D.
1
36, 13ud=−=
.
Câu 22: Phương trình
2cos 2 1 0x
−=
có tt c các nghim là
A.
2,
3
x kk
π
π
=±+
. B.
,
3
x kk
π
π
=±+
.
C.
2,
6
x kk
π
π
=±+
. D.
,
6
x kk
π
π
=±+
.
Câu 23: Tính tng
0 2017 1 2016 2 2015 2017 0
2018 2018 2018 2017 2018 2016 2018 1
CC CC CC CC
S =⋅+⋅+⋅++⋅
.
A.
2018 2019
2S
=
. B.
2017
2018 2S =
. C.
2018
2017 2S =
. D.
2017 2018
2S
=
.
Câu 24: Tìm tập xác định ca hàm s
cot 3
cos
x
y
x
+
=
.
A.
\
2
|
k
DR kZ
π

=


. B.
{ }
\|
DRk kZ
π
=
.
C.
{ }
\2
|
DRk kZ
π
=
. D.
\|
2
DR k kZ
π
π

= +∈


.
Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi mt mt phng th ba thì chúng song song
vi nhau.
B. Nếu hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác na.
C. Nếu mt đưng thng ct một trong hai mặt phng song song vi nhau thì s ct mt phng
còn li.
D. Nếu hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phẳng thì chúng song song với
nhau.
Câu 26: Cho tứ din
ABCD
. Gi
G
E
lần lượt trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. GE cắt AD. B. GE và CD chéo nhau.
C.
GE CD
. D. GE ct BC.
Câu 27: T mt hp cha 10 cái th được đánh số t 1 đến 10, chn ngu nhiên 2 th. Tính xác sut đ
tng 2 s ghi trên 2 thẻ được chn lớn hơn 3.
A.
1
45
. B.
44
45
. C.
43
45
. D.
2
45
.
Câu 28: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép dời hình biến:
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thng bng nó, mt tia thành mt tia.
B. Một đường thng thành một đường thng song song vi nó.
C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D. Mt tam giác thành mt tam giác bng nó.
Câu 29: Trong mặt phẳng 12 điểm phân biệt trong đó không ba điểm nào thng hàng. S các tam
giác có các đnh thuc tập 12 điểm trên là
A. 27. B. 220. C. 36. D. 1320.
Câu 30: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,MN
tương ứng hai điểm bt kì trên các đon thng
AC
BD
.
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
()MBD
()NAC
.
A.
MN
. B.
MA
. C.
NB
. D.
NC
.
Câu 31: Cho cấp s cng
( )
n
u
biết
35
n
un=
. Tìm công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
.
A.
3
d =
. B.
5d =
. C.
3d =
. D.
5
d
=
.
Câu 32: Trong mặt phng
Oxy
, cho
( )
3; 3
v
đường tròn
22
( ): 2 4 4 0Cx y x y+ + −=
. Viết phương
trình đường tròn
(
)
C
nh ca
()
C
qua
v
T
.
A.
(
) ( )
22
4 14xy +− =
. B.
(
) ( )
22
4 19
xy+ ++ =
.
C.
( ) ( )
22
4 19xy +− =
. D.
22
8 2 40
xy xy+ + + −=
.
Câu 33: Trong mặt phng
Oxy
, cho đường thng
d
phương trình
3 30xy+−=
. Lập phương trình
đường thng
d
nh ca
d
qua phép
( ; 2)O
V
.
A.
3 30xy++=
. B.
3 60xy++=
. C.
3 60xy+−=
. D.
3 30xy+−=
.
Câu 34: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là t giác li,
O
là giao điểm ca hai đưng chéo
AC
BD
. Thiết din của hình chóp khi cắt bi mt phng qua
O
, song song vi
AB
SC
hình gì?
A. Hình chữ nht. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 35: Cho
2AB AC=
 
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
,2
()
A
V CB=
. B.
( )
,2
()
A
V BC
=
. C.
( )
,2
()
A
V BC=
. D.
( )
,2
()
A
V CB
=
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải phương trình
cos 2 5sin 3xx
−=
.
Bài 2: Đội bóng chuyền nam ca trưng gm có 12 vn động viên trong đó có 5 học sinh khi 11 và 7 hc
sinh khối 12. Trong mỗi trn đu, huấn luyện viên cn chn ra 6 ngưi thi đu. Tính xác sut sao
cho có ít nht 4 hc sinh khối 11 được chn.
Bài 3: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành;
,
EF
lần lượt là trung điểm ca
,SA SC
1) Chứng minh
()AC BEF
.
2) Tìm thiết din của hình chóp
ct bi mt phng
()BEF
.
ĐỀ 23
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Phương trình lượng giác
42
4sin 12cos 7 0xx+ −=
có nghim
A.
,( )
4
x kk
π
π
=+∈
. B.
,( )
4
x kk
π
π
=−+
.
C.
2 ,( )
4
x kk
π
π
=±+
. D.
,( )
42
kk
ππ
+∈
.
Câu 2: Cho hai đường thng
1
d
2
d
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phng cha
1
d
và song song vi
2
?d
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 3: Cho bốn điểm
,,,ABC D
không cùng nằm trong một mt phẳng. Trên
,AB AD
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
MN
ct
BD
ti
.I
Đim
I
không
thuc mt phẳng nào sau đây
A.
()ABD
. B.
()CMN
. C.
()BCD
. D.
()ACD
.
Câu 4: Nghim của phương trình sau
3 sin cos 2.xx−=
A.
,( )
3
xk
π
=
. B.
2
2 ,( )
3
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2 ,( )
2
x kk
π
π
=+∈
. D.
2 ,( )
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 5: Cho bốn điểm không đồng phng, ta có th xác đnh nhiu nht bao nhiêu mt
phng phân bit t bốn điểm đã cho?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
6
.
Câu 6: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt
là trung điểm
AD
.BC
Giao tuyến ca hai mt phng
()SMN
()
SAC
A.
SO
vi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
. B.
SD
.
C.
SG
vi
G
là trung điểm
AB
. D.
SF
vi
F
là trung điểm CD.
Câu 7: Cho dãy số
()
n
u
xác đnh bi
1
1
1
.
2 3, 2
nn
u
uu n
=
= + ∀≥
Viết năm số hạng đầu của dãy.
A.
1;5;17;29;61
. B.
1;5;14;29;61
. C.
1;5;13;28;61
. D.
1;5;13;29;61
.
Câu 8: Cho các ch s
2,3,4,5,6, 7.
Khi đó có bao nhiêu số t nhiên có ba
ch s được thành lp t các ch s đã cho?
A.
216
. B.
120
. C.
18
. D.
720
.
Câu 9: Công thức tính
C
k
n
A.
!n
. B.
!
( )!
n
nk
. C.
!
!( )!
n
kn k
. D.
!
!
n
k
.
Câu 10: Các thành phố
,,,ABC D
được ni vi nhau bởi các con đường như hình vẽ.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ
A
đến
D
mà qua
B
C
ch mt ln?
A.
24
. B.
9
. C.
18
. D.
10
.
Câu 11: Cho hình bình hành
.
ABEF
Gi
,
DC
lần lượt là trung điểm ca
AF
,BE O
là giao điểm ca
AC
,BD I
là giao điểm ca
FC
.DE
Phép tnh tiến
FI
T

biến tam giác
DIF
thành tam giác
nào sau đây
A.
AOD
. B.
CIE
. C.
OBC
. D.
OCI
.
Câu 12: Đề kiểm tra học kì
1
môn Toán khối
11
mt trưng THPT gm
2
phn t
luận và trắc nghiệm, trong đó phần t lun có
13
đề, phần trắc nghim có
10
đề. Mi hc sinh phi làm bài thi gm một đề t lun và một đề trc
nghim. Hi trường THPT đó có bao nhiêu cách chọn đề thi?
A.
130
. B.
23
. C.
253
. D.
506
.
Câu 13: Hàm s nào sau đây là hàm số l?
A.
3
cosyx=
. B.
3
sin cosyx x= +
.
C.
3
sin tanyx x
= +
. D.
2
tan x
.
Câu 14: Gieo ngu nhiên mt con xúc sắc cân đối và đồng cht
3
lần. Khi đó số phn t của không gian
mu là
A.
654⋅⋅
. B.
36
. C.
666⋅⋅
. D.
665⋅⋅
.
Câu 15: Nghim của phương trình
22
cos 3 sin 2 1 sin
xxx+=+
A.
2
3
,( )
2
33
xk
k
xk
π
ππ
=
= +
. B.
,( )
3
xk
k
xk
π
π
π
=
= +
.
C.
2
,( )
32
xk
k
xk
π
ππ
=
= +
. D.
2
,( )
2
3
xk
k
xk
π
π
π
=
= +
.
Câu 16: H s ca s hng cha
7
x
trong khai triển
9
(3 )x
A.
7
9
9C
. B.
7
9
C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
C
.
Câu 17: Tp xác định ca hàm s
2
2 sin
y
x
=
A.
(2; )+∞
. B.
{2}
. C.
. D.
[2; )
+∞
.
Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp
7
người vào một băng ghế
9
ch?
A.
36
. B.
2250
. C.
5040
. D.
181440
.
Câu 19: Cho hình bình hành
.ABCD
Phép tnh tiến
DA
T

biến
A.
B
thành
C
. B.
C
thành
B
. C.
C
thành
A
. D.
A
thành
D
.
Câu 20: Nghim của phương trình lượng giác
2
2sin 3sin 1 0xx +=
thỏa điều kin
0
2
x
π
<<
A.
2
x
π
=
. B.
3
x
π
=
. C.
6
x
π
=
. D.
5
6
π
.
Câu 21: Hàm s
tan
36
x
y
π

= +


xác đnh khi
A.
3 ,( )
x kk
ππ
≠+
. B.
3 ,( )
12
x kk
π
π
≠− +
.
C.
6 ,( )
2
x kk
π
π
≠− +
. D.
6 ,( )x kk
ππ
≠− +
.
Câu 22: Có bao nhiêu mt phẳng đi qua
3
điểm không thẳng hàng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 23: Điu kin có nghim của phương trình
sin cos
a xb x c+=
A.
222
abc+>
. B.
222
abc+≥
. C.
222
abc+≤
. D.
222
abc+<
.
Câu 24: Trong mặt phng
()
α
cho t giác
,ABCD
điểm
( ).E
α
Hi
có bao nhiêu mt phng to bởi ba trong năm điểm
,,,, ?
ABC DE
A.
8
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
Câu 25: Cho
6
ch s
2,3,4,5,6, 7.
Có bao nhiêu số t nhiên chn có
3
ch
s lp t
6
ch s đó.
A.
256
. B.
108
. C.
36
. D.
18
.
Câu 26: Mt túi cha
6
bi xanh,
4
bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên
2
bi. Tính xác suất để
được c hai bi đều màu đỏ.
A.
5
12
. B.
2
15
. C.
7
45
. D.
8
15
.
Câu 27: Nghim của phương trình
sin 3 cos 0xx−=
A.
2 ,( )
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
2 ,( )
3
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,( )
6
x kk
π
π
=±+
. D.
,( )
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 28: Cho tứ din
,ABCD G
là trng tâm tam giác
.BCD
M
là trung điểm
,CD I
là điểm trên đoạn
.AG
BI
ct mt phng
()ACD
ti
.J
Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
,,AGM
thng hàng. B.
J
là trung điểm
AM
.
C.
( )( )AM ACD ABG=
. D.
( )( )
DJ ACD B DJ
=
.
Câu 29: Nghim của phương trình
cos cos
6
x
π
=
A.
2 ,( )
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
,( )
3
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2 ,( )
6
x kk
π
π
=±+
. D.
2 ,( )
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 30: Cho hình chóp
.
AB CD N∩=
Giao tuyến ca mt phng
()SAB
và mt phng
()
SCD
là đường thng
A.
SN
. B.
SA
. C.
MN
. D.
SM
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải các phương trình sau
1)
10cos 5 0;x −=
2)
2
3sin sin 4 0.xx
+ −=
Bài 2: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
O
là giao điểm
của hai đường chéo
AC
BD
của hình bình hành
.ABCD
1) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
()
SBD
()SAC
.
2) Gi
K
là trung điểm
SD
. Tìm giao điểm
G
ca
BK
vi mt phng
()SAC
hãy cho biết tính cht của điểm
.G
ĐỀ 24
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Trong mặt phng
Oxy
nh
A
ca đim
( 2;0)A
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
°
có ta đ
A.
(2; 2)A
. B.
(2;0)A
. C.
(0; 2)A
. D.
(0; 2)A
.
Câu 2: Nghim của phương trình
3 sin cos 2xx−=
A.
22
,
33
x kk
ππ
=+∈
. B.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2
,
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
2
2,
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 3: Lớp 11A
25
hc sinh nam và
20
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn mt hc sinh làm
lớp trưởng?
A.
25! 20!
+
cách. B.
45!
cách. C.
45
cách. D.
500
cách.
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
3
cos
4
x =
. B.
tan 3 7
6
x
π

+=


.
C.
5
sin 3
3
x =
. D.
9
cot 2
5
x =
.
Câu 5: Tìm nh
()C
của đường tròn
22
( ): 2 4 1 0Cx y x y+ +=
qua phép tnh tiến theo vec-
(2; 5)v
=
.
A.
22
( ) :( 4) ( 1) 20
Cx y
++ =
. B.
22
( ) : ( 3) ( 3) 6Cx y
+ +− =
.
C.
22
( ) : ( 1) ( 7) 4Cx y
+ ++ =
. D.
22
( ) : ( 3) ( 3) 4
Cx y
++ =
.
Câu 6: Tìm s hạng đầu và công sai của cp s cng biết
257
16
1
16.
uuu
uu
+−=
+=
A.
1
171
17
u
=
,
14
17
d =
. B.
,
171
17
d
=
.
C.
1
2u
=
,
3d =
. D.
1
3u =
,
2
d =
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành tâm
O
. Gi
I
,
J
lần lượt là trung
điểm ca
SA
SC
. Đường thng
IJ
song song với đường thng nào?
A.
BC
. B.
AC
. C.
SO
. D.
BD
.
Câu 8: Cho dãy số
( )
n
u
vi
21
n
un= +
. Tìm
5
u
?
A.
11
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 9: Gieo con súc sc mt ln. Tính xác suất để con súc sc xut hin mt chm l.
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
5
6
.
Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn
5
hc sinh t
20
hc sinh ca lớp 11A?
A.
1860480
cách. B.
120
cách. C.
15504
cách. D.
100
cách.
Câu 11: Giải phương trình
sin sin
3
x
π
=
ta có nghim là
A.
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
3
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
. D.
2
3
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
Câu 12: Mt hộp đựng
20
viên bi đều khác nhau. Bn Hi chn
4
bi t hộp rồi tr li. Bn Nam chn
4
bi t hộp rồi tr li. Tính xác sut sao cho Hi và Nam chn
4
bi đều ging nhau.
A.
1
4845
. B.
1
2
. C.
1
9690
. D.
182
969
.
Câu 13: Với giá trị nào ca
a
thì dãy số
(
)
n
u
vi
1
,1
2
n
an
un
n
= ∀≥
+
là dãy số tăng?
A.
2
a >
. B.
2a
<−
. C.
1
2
a >−
. D.
1
2
a <−
.
Câu 14: Phương trình
cos 1
3
x
=
có nghim là
A.
3 6,x kk
ππ
=+∈
. B.
2,x kk
ππ
=+∈
.
C.
3,x kk
ππ
=+∈
. D.
2
3,
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 15: Cho dãy số
( )
n
u
vi
2
,1
21
n
n
un
n
+
= ∀≥
+
. Tìm mệnh đề sai.
A. S
5
7
là s hng th 3 của dãy. B.
( )
n
u
là dãy số gim.
C.
(
)
n
u
là dãy số tăng. D.
*
0,
n
un> ∀∈
.
Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính ging nhau
vào một dãy có 8 ô trống?
A.
5040
cách. B.
40302
cách. C.
6720
cách. D.
144
cách.
Câu 17: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2cos 3 3
5
yx
π

= −+


.
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Phương trình
()C
nh ca đường tròn
22
( ) : ( 3) 4Cx y+− =
qua phép v t tâm
O
t s
2k =
.
A.
22
( ) : ( 6) 16Cx y
++ =
. B.
22
( ) : ( 6) 16Cx y
+− =
.
C.
22
( ) : ( 6) 64
Cx y
++ =
. D.
22
( ) : ( 6) 64Cx y
+− =
.
Câu 19: Tính tng ca
100
s hạng đầu ca mt cp s cng biết
1
5
u
=
,
3d =
.
A.
292
. B.
15350
. C.
14600
. D.
14500
.
Câu 20: Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai triển
9
2
3
2x
x



.
A.
3
489888x
. B.
489888
. C.
3
489888x
. D.
489888
.
Câu 21: Tìm nh
d
của đường thng
:2 1 0d xy +=
qua phép tnh tiến theo vec-
(1; 3)v =
.
A.
:2 5 0d xy
−=
. B.
:2 4 0d xy
−+=
.
C.
:2 1 0d xy
−=
. D.
:2 4 0d xy
−−=
.
Câu 22: Nghim của phương trình
3tan 3 0x
−=
A.
,
63
x kk
ππ
=+∈
. B.
,
6
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
. D.
2
,
63
x kk
ππ
=+∈
.
Câu 23: Giải phương trình
2
cos sin 1 0xx+ +=
có nghim là
A.
,
22
x kk
ππ
=−+
. B.
2,
2
x kk
π
π
=−+
.
C.
,
2
x kk
π
π
=−+
. D.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 24: Tìm tập xác định ca hàm s
sin
1 cos 2
x
y
x
=
.
A.
{2, }kk
π
= 
. B.
2,
2
kk
π
π

= +∈



.
C.
{ 2, }kk
ππ
= +∈
. D.
{, }kk
π
= 
.
Câu 25: Cho nh chóp
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
AD
. Khi đó giao tuyến ca hai
mt phng
()SAB
()
SCD
A. Đưng thng
SO
vi
O
là giao điểm ca
AC
BD
.
B. Đưng thẳng đi qua
S
và song song
AC
.
C. Đưng thẳng đi qua
S
và song song
BD
.
D. Đưng thng
SI
vi
I
là giao điểm ca
AB
CD
.
Câu 26: Cho tứ din
ABCD
. Gi
M
,
N
,
P
ln lượt trung điểm ca
AD
,
AB
,
CD
. Khi đó giao điểm
ca
BC
vi mt phng
()MNP
chính là
A. Trung điểm ca
AC
. B. Trung điểm ca
BC
.
C. Giao điểm ca
MP
BC
. D. Giao điểm ca
MN
CD
.
Câu 27: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca hai mt phng
()SAD
()SBC
là đường thng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
BD
. B.
AC
. C.
AD
. D.
SC
.
Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cp s cng?
A.
1,3,5,7,9
. B.
2, 4,5,6,7
. C.
1, 2,4,8,16
. D.
3, 6,12, 24−−
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải các phương trình
1)
2
2cos 7 5cos7 7 0xx −=
.
2)
( )
sin 2 cos 2 cos 2cos 2 sin 0x xx x x+ + −=
.
Bài 2: 1) Tìm số hng cha
4
x
trong khai triển
13
2
1
2x
x



.
2) Mt hp cha 3 bi đỏ, 5 bi vàng, 6 bi xanh. Chọn ngu nhiên 3 bi t hộp này. Tính c suất
sao cho 3 bi có đủ 3 màu.
Bài 3: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
là trung điểm ca
SC
.
1) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
()SAC
()SBD
.
2) Chứng minh
()OM SAB
.
ĐỀ 25
Câu 1: Qua phép quay tâm
O
góc quay
90
°
đường thng
:3 4 12 0xy + −=
biến thành đường thng?
A.
:3x+4y+12=0
'
. B.
:3x+4y-12=0'
.
C. {
: 4x+3y-12=0
'
}. D.
: 4x+3y+12=0'
.
Câu 2: T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau?
A.
630
. B. {
360
}. C.
4096
. D.
72
.
Câu 3: Phép v t tâm
O
t s
2k
=
biến điểm
( 3;1)M
thành điểm nào dưới đây?
A.
)
'
(3; -1M
. B.
)
'(-6; 2
M
. C.
)'(-3;1M
. D. {
)'(6; -2M
}.
Câu 4: Mt nghim của phương trình lượng giác:
22 2
sin sin 2 sin 3 2xxx++=
là:
A.
12
π
. B.
8
π
. C. {
6
π
}. D.
3
π
.
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
sin 2
yx
=
là:
A.
11
;
22



. B. {
}. C.
{
}
\2±
. D.
(
)
;2−∞
.
Câu 6: Phép tnh tiến theo
(3; 5)
v =
, điểm
(5; 3)M
nh của điểm có ta đ?
A.
(1; 2)N
. B.
( 2; 1)N −−
. C.
(8; 8)N
. D. {
(2; 2)N
}.
Câu 7: T
40
điểm phân biệt không ba đim nào thng hàng, có th tạo được bao nhiêu đối ng
hình học gm: đon thẳng; các đa giác.
A.
511627735
. B. {
1099511627735
}.
C.
1099511627775
. D.
1099511627776
.
Câu 8: Giá tr ln nht
2sin 2 3yx= +
A. {
5
}. B.
3
. C.
7
. D.
1
.
Câu 9: Cho đường tròn
22
( ) : 6 8 11 0Cx y x y+ −=
. Phép biến hình
F
có được bng cách thc hin
liên tiếp phép tnh tiến theo
(2; 1)v =
, phép v t tâm
(3; 2)I
t s
1
2
k
=
, phép quay tâm
O
góc quay
90
°
. Khi đó qua phép biến hình
F
đường tròn
()C
biến thành đường tròn có phương
trình?
A.
( ) ( )
22
1, 5 2 9xy+ +− =
. B.
( ) ( )
22
5 3 36xy +− =
.
C.
( ) ( )
22
2 1, 5 9xy +− =
. D. {
( ) ( )
22
1, 5 2 9xy ++ =
}.
Câu 10: S các s hạng trong khai triển
( )
9
34x
là:
A.
9
. B. {
10
}. C.
12
. D.
11
.
Câu 11: Để đi từ th trn
A
đến th trn
C
phi qua th trn
B
. Biết t
A
đến
B
có 4 con đường, t
B
đến
C
có 3 con đường. Khi đó số cách đi từ
A
đến
C
mà phi qua
B
là:
A.
6
. B.
7
. C.
15
. D. {
12
}.
Câu 12: Trong
10
học sinh đi dự đại hội đoàn trường An Phương. Ban tổ chc xếp ch ngi vào
một dãy
10
ghế. Hỏi cơ hội để An và Phương ngồi gn nhau là
A.
2
5
. B.
1
10
. C.
3
10
. D. {
1
5
}.
Câu 13: Phương trình
1
cos
2
x =
có tp nghim là:
A.
2
3
kk
π
π

−+


. B. {
2
3
kk
π
π

±+


}.
C.
2
3
kk
π
π

+∈


. D.
2
2
3
kk
π
π

±+


.
Câu 14: Trên gsách
5
quyển sách toán,
4
quyển sách văn,
6
quyển sách tiếng anh; mi loi là
những quyển sách khác nhau. Lấy một quyển sách. Hi có bao nhiêu cách.
A.
6
. B.
5
. C. {
15
}. D.
10
.
Câu 15: Ly liên tiếp ba th được đánh số t
1
đến
8
. Xác sut đ ba th ly ra là ba s t nhiên liên tiếp
tăng dần là:
A. {
1
56
}. B.
3
28
. C.
3
56
. D.
1
14
.
Câu 16: Giá tr ca biu thc
0 2018 1 2017 2017 1 2018 0
2019 2019 2019 2018 2019 2 2019 1
CC CC CCCC
⋅+⋅++⋅+⋅
là:
A.
2017
2018 2
. B. {
2018
2019 2
}. C.
2018
2017 2
. D.
2017
2019 2
.
Câu 17: Giải phương trình sau:
2
2sin 3sin 1 0xx +=
.
Câu 18: Giải phương trình sau:
3 sin cos 1
xx⋅+ =
.
Câu 19: Cho
2
( ) (2 3)Px x= +
. Xác định s hạng đứng gia và h s ca nó.
Câu 20: Cho một đa giác đều có
24
đỉnh
1 2 3 21
...AAA A
. Viết ch cái ca từng đỉnh vào
24
th. Lấy ngẫu
nhiên
4
th
1
ln.
1) Hi có bao nhiêu cách lấy.
2) Tính xác sut đ
4
th lấy được to nên mt t giác mà các đnh các điểm ghi trên
4
th
đó là
3) Hình chữ nht.
4) Hình vuông.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABC
vi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
SB
,
AB
;
P
thuc đon
AC
sao
cho
2AP PC=
.
1) Xác định giao tuyến ca các cp mt phng sau
2)
()MNP
()ABC
.
3)
()MNP
()SBC
.
4) Xác định giao điểm
Q
ca
()MNP
vi
SC
. Tính
PQ
khi biết
12SA =
cm.
ĐỀ 26
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Tìm tập xác định
ca hàm s
cos 2
()
cos 1
x
fx
x
+
=
.
A.
2,
2
kk
π
π

= +∈



. B.
{ }
2,kk
π
= 
.
C.
{
}
1 2,
kk
π
= +∈


. D.
{ }
,
kk
π
=

.
Câu 2: T các ch s ca tp
{
}
1, 2,3, 4,5,6, 7S =
. Có thể lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s
khác nhau?
A. 210. B. 180. C. 18. D. 343.
Câu 3: Mt hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngu nhiên 4 bi. Tính xác sut
P
để 4 bi được
chn có ít nht 1 bi vàng.
A.
2
11
P =
. B.
7
13
P =
. C.
6
13
P =
. D.
4
11
P =
.
Câu 4: Phương trình
tan cot 0xx
−=
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng
( )
0; 2 ?
π
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 5: T I có 7 bn nam và 5 bn n. Giáo viên ch nhim chn 2 bạn tham gia đội bo v Hi Tri
Xuân. Tính xác sut
P
để hai bạn được chọn đu là nam.\medskip
A.
2
7
2
12
C
C
P =
. B.
2
5
C
12
P =
. C.
11
75
2
12
CC
C
P
=
. D.
2
7
C
12
P
=
.
Câu 6: Trong mặt phng
Oxy
, cho hai điểm
(4; 6), ( 3; 5)
MM
. Phép v t tâm
I
, t s
2k =
biến điểm
M
thành
M
. Tìm tọa đ tâm
I
ca phép v t trên.
A.
(11; 7 )I
. B.
(11;17)I
. C.
(5; 7)I
. D.
(5;17)I
.
Câu 7: Cho dãy số
( )
n
u
viết dưới dạng khai triển
12345
,,,,,
23456
Tìm s hng tng quát
n
u
ca dãy
s
( )
n
.
A.
1
2
n
n
u
n
+
=
+
. B.
2
2
1
n
n
u
n
=
+
. C.
2
1
n
n
u
n
=
+
. D.
1
n
n
u
n
=
+
.
Câu 8: Tìm dãy số
( )
n
u
giảm, được cho bi s hng tổng quát dưới đây.
A.
23
n
un= +
. B.
32
n
n
u = +
. C.
2017
n
un=
. D.
32
n
un=
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành. Gọi
,IJ
lần lượt trng tâm ca
,SAB SAD
,EF
là trung điểm ca
,AB AD
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
()IJ SFE
. B.
()IJ SAB
. C.
()IJ SBD
. D.
()IJ SAD
.
Câu 10: Gi
a
là h s ca
8
x
trong khai triển Newton nh thc
( )
18
2x
. Tính
a
.
A.
99
18
2Ca =
. B.
10 10
18
2Ca =
. C.
88
18
2C
a =
. D.
10 10
18
2Ca =−⋅
.
Câu 11: Tn ti ít nhất bao nhiêu điểm không đồng phng?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Tính s cách sp xếp 5 bạn An, Bình, Chi, Duyên và Tèo vào một ghế dài sao cho bạn Tèo ngồi
chính gia.
A. 24. B. 25. C.
5!
. D. 5.
Câu 13: Tính tng
1 2 3 2016 2017
2017 2017 2017 2017 2017
CCC CCS =+++++
.
A.
2017
2
S
=
. B.
2018
21S =
. C.
2017
21
S =
. D.
2016
2
S
=
.
Câu 14: Trong mt phng, phép tnh tiến
T( )
v
AB=
T( )
v
CD=
(vi
0v
). Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
AC BD=
 
. B.
AB CD
=
 
. C.
AD CB
=
 
. D.
AB CD=
.
Câu 15: Trong mặt phng
Oxy
, cho đim
(0;3)K
. Phép quay tâm
O
, góc quay
90
°
, biến điểm
K
thành
điểm nào dưới đây?
A.
( 3; 0)M
. B.
(3; 3)P
. C.
(0; 3)
N
. D.
(3; 0)Q
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành. Thiết din của hình chóp khi cắt bi mt
phẳng đi qua trung điểm
M
ca cnh
AB
và song song vi
,BD SA
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Ngũ giác. C. Hình thang. D. Tam giác.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm s
là hàm s l. B. Hàm s
sinyx=
là hàm s l.
C. Hàm s
cotyx=
là hàm s l. D. Hàm s
là hàm s l.
Câu 18: Hằng năm, sinh nhật Ông Tư đu đt s nến tương ng vi s tui của mình. Đến nay đã đốt
được tng s là 2016 ngn nến. Tính s tui của Ông Tư.
A. 62 tui. B. 63 tui. C. 65 tui. D. 64 tui.
Câu 19: Anh Tèo có 7 cái áo u sc khác nhau và 6 cái qun có kiu khác nhau. Anh Tèo thể chn
nhiu nht bao nhiêu b qun áo?
A. 7. B. 13. C. 6. D. 42.
Câu 20: Trong khai triển Newton nh thc
1
( 1)
n
x
+
+
có 13 s hạng. Tính giá trị ca
n
.
A.
13n
=
. B.
12n =
. C.
11n
=
. D.
10n =
.
Câu 21: Ngày 01/08/2017 vừa qua, Công ty Xổ s điện toán Vit Nam (Vietlott) đã chính thc ra mt
cộng động loại hình trò chơi Xổ s t chọn Mega 6/55. Người tham gia d thưởng được la chn
6 s trong tập hp 55 s t tp
{ }
01,02,03, ,54,55
to thành mt b s (không kể th t) đ
tham gia d thưởng. Có bao nhiêu cách chọn mt b s tham gia d thưởng?
A. 8145060. B. 1000000. C. 28989675. D. 16290120.
Câu 22: Có 3 bạn nam và 3 bn n. Tính s cách sp xếp để nam và n ngồi đối din.
A. 36. B. 288. C. 720. D. 72.
Câu 23: Giải bóng đá V-League (Vit Nam) 14 đi bóng tham d. Các đi bóng phi thi đấu vòng tròn
hai lưt trn đi v nhm chn ra đi có nhiều điểm hơn để trao Cúp vô địch. Ban t chc đã
t chc tt c bao nhiêu trận đấu cho 14 đội nói trên?
A. 226. B. 91. C. 182. D. 28.
Câu 24: Nhóm học sinh 10 người, trong đó Tèo cùng xếp hàng ngang để chp nh k yếu.
Tính xác sut
P
để Tèo và Tý luôn đứng k nhau.
A.
1
5
P =
. B.
3
10
P =
. C.
1
10!
P =
. D.
2
5
P =
.
Câu 25: Tìm giá tr nh nht
m
, giá trị ln nht
M
ca hàm s
7 3sinyx= +
.
A.
3; 7mM= =
. B.
3; 7
mM=−=
. C.
4; 10mM
= =
. D.
7; 10
mM=−=
.
Câu 26: Cho
1 kn≤≤
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
CC
k nk
nn
=
. B.
!
A
( )!
k
n
n
nk
=
. C.
(
)
!
C
!!
k
n
n
knk
=
. D.
P ( 1) !
n
n
= +
.
Câu 27: Dãy số
( )
n
u
là cp s cng có
1
3
u =
10
33u
=
. Tính công sai
d
ca cp s cng.
A.
3
d =
. B.
4d =
. C.
4d =
. D.
11d =
.
Câu 28: Dãy số
(
)
n
u
là cp s nhân có 10 s hng. Biết s hạng đầu
1
7u
=
và công bội
3q =
. Tính s
hng cui ca cp s nhân.
A.
10
19683u =
. B.
10
137781u =
. C.
10
137781u
=
. D.
10
59049u =
.
Câu 29: Trong mặt phng
Oxy
cho điểm
( 2;1)M
. Tìm ta đ ca đim
N
sao cho
M
nh ca
N
qua phép tnh tiến theo vector
( 3; 2)v =
.
A.
(1; 3)N
. B.
(1; 1)N
. C.
( 1; 1)N −−
. D.
( 5;3)N
.
Câu 30: Tìm h nghiệm phương trình
tan( 1) 1x +=
.
A.
1,
x kk
π
=+∈
. B.
1,
4
x kk
π
π
=−+ +
.
C.
,xkk
π
=
. D.
1 .180 ,
4
x kk
π
°
=−+ +
.
Câu 31: Hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phng cha
a
và song song vi~
b
?
A. Vô số. B. 2.
C. Không có mặt phng nào. D. 1.
Câu 32: Tìm nghiệm phương trình
2
3sin 2 7sin 2 4 0xx +=
trên đoạn
[0; ]
π
.
A.
3
x
π
=
. B.
4
x
π
=
. C.
2
x
π
=
. D.
6
x
π
=
.
Câu 33: Gieo một đồng xu có mt sp và nga liên tiếp ba ln. Tính xác sut
P
để mt nga xut hin ít
nht mt ln.
A.
7
8
P =
. B.
1
8
P =
. C.
1
2
P =
. D.
3
8
P =
.
Câu 34: Tìm chu kì
0
T
ca hàm s
( ) tan 2fx x=
.
A.
0
T
π
=
. B.
0
4
T
π
=
. C.
0
2T
π
=
. D.
0
2
T
π
=
.
Câu 35: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm.
A.
2017
sin
2018
x =
. B.
2018
tan
2017
x =
. C.
2018
cos
2017
x =
. D.
2017
cot
2018
x =
.
Câu 36: Trên chiếc đng h treo ng t lúc 2 gi đến 9 gi, kim gi đã quay một góc
α
bng bao nhiêu
độ?
A.
210
α
°
=
. B.
210
α
°
=
. C.
180
α
°
=
. D.
25
α
°
=
.
Câu 37: Nghim của phương trình
được biu din trên đường tròn lượng giác hình bên
những điểm nào dưới đây?
A. Đim
C
, điểm
F
. B. Đim
C
, điểm
J
.
C. Đim
D
, điểm
I
. D. Đim
C
, điểm
G
.
Câu 38: Gieo mt con súc sc liên tiếp hai ln. Gi
A
là biến c ``kết qu hai lần gieo như nhau''. Tính
s phn t ca biến c
A
.
A.
() 6nA=
. B.
( ) 12nA=
. C.
() 1nA=
. D.
() 8nA
=
.
Câu 39: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,MN
hai đim phân bit cùng thuc đưng thng
;,
AB P Q
là hai
điểm phân bit cùng thuộc đường thng
CD
. Xác định v trí tương đối ca
MQ
NP
.
A.
MQ
ct
NP
. B.
MQ NP
.
C.
MQ NP
. D.
,MQ NP
chéo nhau.
Câu 40: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
sin cos 5xm x+=
có nghim.
A.
22
m−≤
. B.
5m
hoc
1m ≤−
.
C.
13m
−≤
. D.
2
m ≤−
hoc
2m
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải phương trình:
2
4cos cos 5 0xx
−=
.
Bài 2: Hình chóp tứ giác
, đáy
ABCD
hình chữ nht. Gi
,,MNP
lần lượt là ba đim trên
,BC DC
SC
sao cho
3, 3CM MB CN ND= =
4SC SP=
. Chng minh
SB
song song vi
mt phng
()
MNP
.
ĐỀ 27
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Tìm tập xác định
ca hàm s
2sin 3
3
yx
π

=


.
A.
[ 1;1]=
. B.
[ 2;2]=
. C.
=
. D.
=
.
Câu 2: Giá tr nh nht
M
ca hàm s
1 2cosyx=
A.
1M =
. B.
1M =
. C.
3M =
. D.
3
M =
.
Câu 3: An mun mua mt y bút mc và một cây bút chì. Các cây bút mực có
8
màu khác nhau, các
cây bút chì cũng có
8
màu khác nhau. Vậy An có bao nhiêu cách chọn?
A.
64
. B.
16
. C.
32
. D.
20
.
Câu 4: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
7
.
Câu 5: Mt hộp đựng
4
bi xanh và
6
bi đỏ. Lần lượt rút
2
viên bi, xác xut đ rút được mt bi xanh
và một bi đỏ
A.
2
15
. B.
6
25
. C.
8
15
. D.
4
15
.
Câu 6: T các s
1; 2; 4;6;8;9
lấy ngẫu nhiên mt s. Xác xuất để lấy được mt s nguyên tố
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(1; 2)
M
. Phép tnh tiến theo
( 1;1)v
=
biến điểm
M
thành
điểm
N
. Tìm tọa đ điểm
N
.
A.
(0; 1)N
. B.
(2; 3)N
. C.
( 2;3)
N
. D.
( 1; 0)
N
.
Câu 8: Tìm nh của đường thng
( ):2 3 1 0d xy+ −=
qua phép tnh tiến
.
A.
2 3 20 0xy+−=
. B.
2 3 18 0xy+−=
. C.
2 3 17 0xy+−=
. D.
2 3 16 0xy+−=
.
Câu 9: Phép v t tâm
O
t s
2k =
biến đường tròn
22
( 1) ( 2) 4xy+− =
thành đường tròn
A.
22
( 2) ( 4) 16xy +− =
. B.
22
( 4) ( 2) 16xy +− =
.
C.
22
( 4) ( 2) 4xy
+− =
. D.
22
( 2) ( 4) 16xy+ ++ =
.
Câu 10: Trong mặt phng
Oxy
, cho điểm
(3; 2)M
. Tìm ảnh
M
ca
M
qua phép quay
( )
,90
Q
O
°
A.
( 3; 2)−−
. B.
(3; 2)
. C.
( 2;3)
. D.
(2; 3)
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải các phương trình sau.
1)
2
2sin sin 1 0xx −=
.
2)
cos 3 sin 2xx−=
.
Bài 2: 1) Cho khai triển
0 11 22
( 1) C C C C
n nn n n
nn n n
x xx x
−−
+ = + + +…+
. Tìm tng các h s trong khai triển, biết
12
C C C 79
nn n
nn n
−−
++ =
.
2) Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
9
2
8
x
x

+


.
Bài 3: Cho tập hp
{0;1; 2;3;4;5}A =
. T tp hp
A
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s
khác nhau. Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho
5
?
Bài 4: Để kim tra cht lưng t một công ty sữa, người ta gi đến b phn kim nghim
5
hp sa cam,
4
hp sa dâu và
3
hp sa nho. B phn kim nghim chn ngu nhiên
3
hp sa đ phân tích
mu. Tính xác suất để ba hp sữa được chn có c ba loi.
Bài 5: Cho hình chóp
có các cp cạnh đáy không song song với nhau. Trên
AB
lấy điểm
M
,
trên
SC
lấy điểm
N
(
,MN
không trùng với các đu mút).
1) Tìm giao tuyến ca
()AMN
()SCD
.
2) Tìm giao điểm ca
AN
vi
()SBD
.
ĐỀ 27
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Tìm tập xác định
ca hàm s
2sin 3
3
yx
π

=


.
A.
[ 1;1]=
. B.
[ 2;2]=
. C.
=
. D.
=
.
Câu 2: Giá tr nh nht
M
ca hàm s
1 2cos
yx
=
A.
1M =
. B.
1M
=
. C.
3M =
. D.
3M =
.
Câu 3: An mun mua mt y bút mc và một cây bút chì. Các cây bút mực có
8
màu khác nhau, các
cây bút chì cũng có
8
màu khác nhau. Vậy An có bao nhiêu cách chn?
A.
64
. B.
16
. C.
32
. D.
20
.
Câu 4: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
7
.
Câu 5: Mt hộp đựng
4
bi xanh và
6
bi đỏ. Lần lượt rút
2
viên bi, xác xut đ rút được mt bi xanh
và một bi đỏ
A.
2
15
. B.
6
25
. C.
8
15
. D.
4
15
.
Câu 6: T các s
1; 2; 4;6;8;9
lấy ngẫu nhiên mt s. Xác xuất để lấy được mt s nguyên tố
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 7: Trong mt phng
Oxy
, cho đim
(1; 2)M
. Phép tnh tiến theo
( 1;1)v =
biến điểm
M
thành
điểm
N
. Tìm tọa đ điểm
N
.
A.
(0; 1)N
. B.
(2; 3)N
. C.
( 2;3)N
. D.
( 1; 0)N
.
Câu 8: Tìm nh của đường thng
( ):2 3 1 0d xy+ −=
qua phép tnh tiến
.
A.
2 3 20 0xy+−=
. B.
2 3 18 0xy+−=
. C.
2 3 17 0xy+−=
. D.
2 3 16 0
xy+−=
.
Câu 9: Phép v t tâm
O
t s
2k =
biến đường tròn
22
( 1) ( 2) 4xy+− =
thành đường tròn
A.
22
( 2) ( 4) 16xy +− =
. B.
22
( 4) ( 2) 16xy +− =
.
C.
22
( 4) ( 2) 4xy +− =
. D.
22
( 2) ( 4) 16xy+ ++ =
.
Câu 10: Trong mặt phng
Oxy
, cho điểm
(3; 2)M
. Tìm ảnh
M
ca
M
qua phép quay
( )
,90
Q
O
°
A.
( 3; 2)−−
. B.
(3; 2)
. C.
( 2;3)
. D.
(2; 3)
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải các phương trình sau.
1)
2
2sin sin 1 0xx −=
.
2)
cos 3 sin 2xx−=
.
Bài 2: 1) Cho khai triển
0 11 22
( 1) C C C C
n nn n n
nn n n
x xx x
−−
+ = + + +…+
. Tìm tng các h s trong khai triển, biết
12
C C C 79
nn n
nn n
−−
++ =
.
2) Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
9
2
8
x
x

+


.
Bài 3: Cho tập hp
{0;1; 2;3;4;5}A =
. T tp hp
A
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s
khác nhau. Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho
5
?
Bài 4: Để kim tra cht lưng t một công ty sữa, người ta gi đến b phn kim nghim
5
hp sa cam,
4
hp sa dâu và
3
hp sa nho. B phn kim nghim chn ngu nhiên
3
hp sa đ phân tích
mu. Tính xác suất để ba hp sữa được chn có c ba loi.
Bài 5: Cho hình chóp
có các cp cạnh đáy không song song với nhau. Trên
AB
lấy điểm
M
,
trên
SC
lấy điểm
N
(
,MN
không trùng với các đu mút).
1) Tìm giao tuyến ca
()
AMN
()SCD
.
2) Tìm giao điểm ca
AN
vi
()SBD
.
ĐỀ 29
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Phương trình
3 tan 3 0x
+=
có nghim là
A.
2
3
xk
π
π
=−+
. B.
3
xk
π
π
= +
. C.
6
xk
π
π
= +
. D.
3
xk
π
π
=−+
.
Câu 2: Điu kiện để phương trình
sin 3cos 5mx x⋅− =
có nghim là
A.
4m
. B.
4
4
m
m
≤−
. C.
34
m
. D.
44
m−≤
.
Câu 3: Cho hai đưng thng phân bit cùng nằm trong một mt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đi
giữa hai đường thẳng đó?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 4: Biết
3
A 24
n
=
, khi đó giá trị ca
n
bng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 5: Cho
10
điểm, không
3
điểm nào thẳng hàng. bao nhiêu đường thng khác nhau to nên
t
2
trong
10
điểm trên?
A.
90
. B.
20
. C.
45
. D.
30
.
Câu 6: T các ch s
1,5,6,7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau?
A.
20
. B.
14
. C.
24
. D.
36
.
Câu 7: Cho dãy số
()
n
u
vi
1
1
1
2
1
v?i 2,3,
2
n
n
u
un
u
=
= =
. Giá trị ca
4
u
bng
A.
3
4
. B.
4
5
. C.
5
6
. D.
6
7
.
Câu 8: Phương trình
cos 0xm−=
vô nghim khi
A.
1
1
m
m
<−
>
. B.
1m >
. C.
11m−≤
. D.
1m <−
.
Câu 9: Giá tr nh nhất và giá trị ln nht ca hàm s
3sin 2 5yx=
lần lượt là
A.
8
2
. B.
2
8
. C.
5
2
. D.
5
3
.
Câu 10: Biết
P 720
n
=
thì
n
có giá trị
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
3
.
Câu 11: Điu kiện xác định ca hàm s
1 sin
cos
x
y
x
=
A.
2
xk
π
π
≠+
. B.
2
2
xk
π
π
≠+
. C.
xk
π
. D.
2
2
xk
π
π
≠− +
.
Câu 12: Phương trình
2
cos 2cos 3 0xx+ −=
có nghim là
A.
2
2
xk
π
π
= +
. B. Vô nghiệm. C.
2
xk
π
=
. D.
0x
=
.
Câu 13: Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phẳng duy nhất?
A. Một điểm và một đường thng. B. Ba điểm.
C. Bốn điểm. D. Hai đường thng ct nhau.
Câu 14: Gieo ngu nhiên hai con xúc sc cân đi và đng cht. Xác sut ca biến c: ``tng s chm xut
hin bng
7
'' là
A.
6
36
. B.
2
9
. C.
5
18
. D.
1
9
.
Câu 15: Phương trình
cos3 cos
15
x
π
=
có nghim là
A.
2
45 3
k
x
ππ
= +
. B.
2
45 3
k
x
ππ
=−+
. C.
2
45 3
k
x
ππ
=±+
. D.
2
15
xk
π
π
=±+
.
Câu 16: Trong mặt phng
Oxy
, cho đường thng
:2 1 0d xy +=
. nh ca đưng thng
d
qua phép
tnh tiến theo véc-
(1; 3)v
=
A.
20xy−=
. B.
2 40xy
−−=
. C.
2 60xy
−=
. D.
2 40xy
−+=
.
Câu 17: Cho điểm
(3; 0)M
. Phép quay tâm
O
góc quay
90
°
biến điểm
M
thành điểm
M
có ta đ
A.
(0; 3)
. B.
( 3; 0)
. C.
(3; 0)
. D.
(0;3)
.
Câu 18: Trong khai triển nh thc Niu-tơn của biu thc
5
4
2
x
x



theo chiu gim dn bc ca
x
, s
hng th ba là
A.
20
. B.
10x
. C.
20x
. D.
2
20x
.
Câu 19: Trong mặt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
( ) : ( 4) ( 1) 1
Cx y
+− =
. Phép v t tâm
O
t s
2
k
=
biến
()
C
thành đường tròn
A.
22
( 8) ( 2) 2xy +− =
. B.
22
( 8) ( 2) 4xy+ ++ =
.
C.
22
( 8) ( 2) 1xy +− =
. D.
22
( 8) ( 2) 4xy +− =
.
Câu 20: Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
. nh ca đim
M
qua phép v t tâm
O
t s
3k =
A.
(12; 9)
. B.
( 9;12)
. C.
( 7;0)
. D.
( 12; 9)−−
.
Câu 21: Gi thiết nào dưới đây kết luận đường thng
a
song song vi mt phng
()
α
?
A.
ab
()b
α
. B.
()a
β
.
C.
()a
α
∩=
. D.
ab
()
b
α
.
Câu 22: Trong mặt phng
Oxy
, cho véc-
(2; 1)v =
điểm
(2;7)M
. nh ca đim
M
qua phép tnh
tiến theo véc-
v
có ta đ
A.
(4;8)
. B.
(4;6)
. C.
(0;8)
. D.
(4; 7)
.
Câu 23: Hình chóp
có tt c bao nhiêu mt?
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 24: Cho dãy số
2
2
1
n
n
u
n
=
+
. S
9
41
là s hng th bao nhiêu?
A.
10
. B.
9
. C.
8
. D.
11
.
Câu 25: Trong mặt phng
Oxy
cho điểm
(1; 4)M
. nh ca đim
M
qua phép đồng dạng có được bng
cách thc hin liên tiếp phép quay tâm
O
góc quay
180
°
và phép v t tâm
O
t s
2k
=
A.
( 2;8)
. B.
(8; 2)
. C.
( 8; 2)
. D.
(2; 8)
.
Câu 26: Trên giá sách
4
quyển sách toán,
3
quyển sách lý,
2
quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên
3
quyển sách. Tính xác suất để
3
quyển được lấy ra đều là môn toán.
A.
2
7
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
5
42
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải phương trình
2sin 2 1 0
6
x
π

−=


.
Bài 2: Mt t
5
hc sinh nam và
6
hc sinh n. Giáo viên chn ngu nhiên
3
bạn trực nht. Tính xác
suất để
3
học sinh được chn có c nam ln n.
Bài 3: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm ca cnh
SA
.
Xác định giao tuyến
d
ca hai mt phng
()MBD
()SAC
. Chứng t
d
song song vi mt
phng
()SCD
.
2) Xác định thiết din của hình chóp cắt bi mt phng
()MBC
. Thiết diện đó là hình gì?
ĐỀ 30
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s sau
tan 2
3
yx
π

= +


.
A.
;
32
kk
ππ

= +∈



. B.
;
42
kk
ππ

= +∈



.
C.
;
12 2
kk
ππ

= +∈



. D.
;
82
kk
ππ

= +∈



.
Câu 2: Tìm giá tr ln nhất, giá trị nh nht ca hàm s
2 3sin 3yx= +
.
A.
min 2;max 5yy=−=
. B.
min 1;max 4yy=−=
.
C.
min 1;max 5yy=−=
. D.
min 5;max 5yy=−=
.
Câu 3: Tìm giá tr ln nhất, giá trị nh nht ca hàm s
2
1 4sin 2yx=
.
A.
min 2;max 1yy=−=
. B.
min 3;max 5yy=−=
.
C.
min 5;max 1yy=−=
. D.
min 3;max 1yy=−=
.
Câu 4: Xét trên tập xác định thì
A. hàm s ng giác có tập giá trị
[ ]
1;1
. B. hàm s
có tập giá trị
[
]
1;1
.
C. hàm s
có tập giá trị
[
]
1;1
. D. hàm s
cotyx=
có tập giá trị
[ ]
1;1
.
Câu 5: Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s
cosyx=
là hàm s l. B. Hàm s
sin
yx=
là hàm s l.
C. Hàm s
là hàm s l. D. Hàm s
cot
yx
=
là hàm s l.
Câu 6: Nghiệm dương bé nhất của phương trình:
2
2sin 5sin 3 0xx+ −=
A.
2
x
π
=
. B.
3
2
x
π
=
. C.
5
6
x
π
=
. D.
6
x
π
=
.
Câu 7: Phương trình:
sin cos5xx=
có các nghim là
A.
2
4
xk
π
π
= +
2 ,( )
4
x kk
π
π
=+∈
. B.
4
xk
π
π
= +
,( )
4
x kk
π
π
=+∈
.
C.
12 3
xk
ππ
= +
,( )
82
x kk
ππ
=+∈
. D.
12 3
xk
ππ
= +
,( )
82
x kk
ππ
=+∈
.
Câu 8: Phương trình:
cos 2 5sin 6 0
xx +=
có tp nghiệm trùng với tp nghim của phương trình nào
sau đây
A.
5
sin
2
x
=
. B.
sin 1x =
. C.
7
sin
2
sin 1
x
x
=
=
. D.
7
sin
2
sin 1
x
x
=
=
.
Câu 9:
8
quyển sách khác nhau và
6
quyển v khác nhau. S cách chn một trong các quyển đó là
A.
6
. B.
8
. C.
14
. D.
48
.
Câu 10: T tnh
A
ti tnh
B
có th đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tnh
B
ti tnh
C
th đi bằng ô tô hoặc tàu ha. Mun đi t tnh
A
đến tnh
C
bt buc phải đi qua
B
. S cách
đi từ tnh
A
đến tnh
C
A.
1
. B.
2
. C.
6
. D.
8
.
Câu 11: Cho
5
ch s
1, 2,3,4,5
. T
5
ch s này ta lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác
nhau?
A.
120
. B.
60
. C.
30
. D.
40
.
Câu 12: Mt hi đng gm
5
nam và
4
n được tuyn vào mt ban qun tr gm
4
người. Biết rng ban
quản trị có ít nht mt nam và mt n. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chn?
A.
120
. B.
240
. C.
260
. D.
126
.
Câu 13: bao nhiêu cách xếp ch ngi cho
10
bn vào mt chiếc ghế dài sao cho hai bn
A
B
luôn
ngi cnh nhau.
A.
8! 2!
. B.
8! 2!+
. C.
3 8!
. D.
9! 2!
.
Câu 14: Mt t hc sinh có
7
nam và
3
nữ. Chn ngu nhiên
2
người. Tính xác sut sao cho
2
người
được chọn đều là n?
A.
1
15
. B.
17
15
. C.
8
15
. D.
1
15
.
Câu 15: Trong một hộp đựng
7
bi xanh,
5
bi đỏ
3
bi vàng. Lấy ngẫu nhiên
3
viên bi, tính xác sut
để lấy được ít nht
2
bi vàng.
A.
37
455
. B.
22
1455
. C.
50
455
. D.
121
455
.
Câu 16: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phép tnh tiến theo vec-
( 3; 2)
v
biến điểm
(1; 3)A
thành điểm
nào trong các điểm sau.
A.
( 3; 2)
. B.
(1; 3)
. C.
( 2;5)
. D.
(2; 5)
.
Câu 17: Trong mặt phng
Oxy
, nh ca đường tròn
22
( 1) ( 3) 4xy+ +− =
qua phép tnh tiến theo vec-
(3; 2)v
=
là đường tròn có phương trình
A.
22
( 2) ( 5) 4xy+ ++ =
. B.
22
( 2) ( 5) 4xy +− =
.
C.
22
( 1) ( 3) 4xy ++ =
. D.
22
( 4) ( 1) 4xy+ +− =
.
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tnh tiến?
A. Phép tnh tiến theo véc-
v
biến điểm
M
thành điểm
M
thì
v MM
=

.
B. Phép tnh tiến là phép đồng nht nếu véc-tơ tịnh tiến
0v =
.
C. Nếu phép tnh tiến theo véc-
v
biến
2
điểm
,MN
thành hai điểm
,MN
′′
thì
hình bình hành.
D. Phép tnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Câu 19: Trong mặt phng
Oxy
, cho điểm
(3; 0)A
. Tìm ta đ nh
A
ca đim
A
qua phép quay
,
2
Q
O
π



.
A.
(0; 3)A
. B.
(0;3)A
. C.
( 3; 0)A
. D.
(23;23)A
.
Câu 20: Trong măt phẳng
Oxy
cho đường thng
d
có phương trình
20xy+−=
. Phép v t
tâm
O
t s
2k =
biến
d
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A.
22 0xy+=
. B.
2 2 40xy+ −=
. C.
40xy++=
. D.
40xy+−=
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải các phương trình:
1)
1
sin 2
62
x
π

+=


.
2)
3 sin cos 2xx+=
.
Bài 2: Tìm s hạng không chứa
x
trong khai triển
6
2
1
2x
x



.
Bài 3: Gi
A
là tp hp tt c các s t nhiên gm
7
ch s khác nhau được lp t các ch s
1; 2;3;4;5;6, 7
. Chọn ngu nhiên mt s t tp
A
. Tính xác sut đ s chọn được là s mà hai
ch s chẵn đứng k nhau?
Bài 4: Cho t din đu
ABCD
cnh
2a
. Gi
,
MN
ln lưt là trung đim các cnh
,AC BC
P
trng
tâm tam giác
BCD
.
1) Xác định giao tuyến ca mt phng
()MNP
vi mt phng
()BCD
.
2) Tính din tích thiết din ca t din ct bi mt phng
()MNP
.
ĐỀ 31
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s
cosyx=
là hàm s l.
B. Hàm s
cosyx=
có chu kì tuần hoàn là
2
π
.
C. Hàm s
cosyx=
có tập giá trị
T =
.
D. Hàm s
cosyx=
có tập xác định
[ 1;1]=
.
Câu 2: Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
,
2
kk
π
π

+∈



và có đ th như hình vẽ bên. Hi hàm
s
là hàm s nào trong các hàm số sau đây?
A.
cos
yx=
. B.
sin
yx=
. C.
tanyx
=
. D.
cotyx
=
.
Câu 3: Tìm tập xác định ca hàm s
2cos 1
sin 1
x
y
x
+
=
.
A.
2,
2
kk
π
π

= +∈



. B.
2
2,
3
kk
π
π

= ±+



.
C.
2,
2
kk
π
π

= −+



. D.
,
2
kk
π
π

= +∈



.
Câu 4: Gi giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
sin 3 cos 7
44
xx
y =−−
ln lưt là
,mM
. Tính
giá trị biu thc
PmM= +
.
A.
4
P =
. B.
14P =
. C.
12P =
. D.
14P =
.
Câu 5: Tìm công thức nghim của phương trình
sin sinx
β
°
=
trong các công thức nghiệm sau đây.
A.
180
()
180 180
xk
k
xk
β
β
°°
°° °
= +
= −+
. B.
360
()
360
xk
k
xk
β
β
°°
°°
= +
=−+
.
C.
180
()
180
xk
k
xk
β
β
°°
°°
= +
=−+
. D.
360
()
180 360
xk
k
xk
β
β
°°
°° °
= +
= −+
.
Câu 6: Giải phương trình
tan( 30 ) 3x
°
+=
.
A.
30 180 ,x kk
°°
=+∈
. B.
60 180 ,x kk
°°
=+∈
.
C.
60 360 ,
x kk
°°
=+∈
. D.
30 360 ,x kk
°°
=+∈
.
Câu 7: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
sin 3 3 2 0xm +=
có nghim.
A.
11m−≤
. B.
15
33
m−≤
. C.
1
1
3
m≤≤
. D.
11m−< <
.
Câu 8: Giải phương trình
2
2sin 5sin 2 0xx+ +=
.
A.
6
()
7
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
. B.
2
6
()
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
2
6
()
7
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
= +
. D.
6
()
5
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 9: Tìm tp nghim của phương trình
22
4cos 3sin cos sin 3x xx x
+ −=
.
A.
1
,arctan ,
44
k kk
π
ππ


+ −+




. B.
1
,arctan ,
44
k kk
π
ππ


+ +∈




.
C.
1
,arctan ,
44
k kk
π
ππ


−+ +




. D.
1
,arctan ,
44
k kk
π
ππ


−+ +




.
Câu 10: Phương trình
2cos 2 2cos 1
3
0
3tan 3
xx
x
π

++ +


=
+
có phương trình hệ qu
A.
sin 2cos 1 0
3
xx
π


+ +=




. B.
cos 2cos 1 0
3
xx
π


+ +=




.
C.
(cos 1) 2 sin 1 0
6
xx
π


+ −=




. D.
(sin 1) 2sin 1 0
6
xx
π


+ −=




.
Câu 11: T Long Xuyên đến Cần Thơ
2
cách đ đi. Từ Cần Thơ đến Thành ph H Chí Minh
3
cách đ đi. Hỏi bao nhiêu cách đ đi từ Long Xuyên đến Thành ph H Chí Minh phải
qua Cần Thơ?
A.
5
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Trong đợt xét trao học bng của bác sĩ Phạm Bu Hoàng cho học sinh trường THPT Vng Thê.
Đoàn trường đã chn ngu nhiên
5
học sinh trong số
27
học sinh đến t các lớp để trao hc
bng. Hi có bao nhiêu cách chn
5
em đ nhn hc bng, biết mi sut hc bổng có giá trị như
nhau?
A.
5!
. B.
5
27
A
. C.
27!
. D.
5
27
C
.
Câu 13: hai chiếc hp cha bi. Hp th nht cha
4
viên bi đỏ
3
viên bi trắng, hp th hai cha
2
viên bi đỏ
4
viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên t mi hp ra một viên. Có bao nhiêu cách lấy
được
2
viên bi cùng màu?
A.
20
. B.
16
. C.
36
. D.
22
.
Câu 14: Khai triển nh thc
4
( 2)x
ta được biu thức nào sau đây?
A.
43 2
8 24 32 16xx x x
−+ +
. B.
43 2
8 24 32 16xx x x++ + +
.
C.
43 2
8 24 32 16xx x x−+ +
. D.
43 2
8 24 32 16xx x x+− +
.
Câu 15: Tìm s hng th
5
trong khai triển
9
2
3
x
x



theo s mũ tăng dần ca
x
.
A.
3
30618x
. B.
3
30618
x
. C.
6
10206x
. D.
6
10206x
.
Câu 16: Cho
n
tha
12
C C C 511
n
nn n
+ ++ =
. Tìm số hng cha
2
x
trong khai triển
3
2
1
n
x
x

+


.
A. Không tồn ti. B.
2
84
x
. C.
2
126x
. D.
2
36x
.
Câu 17: một hộp đựng
12
th ghi s t
1
đến
12
. Xét phép thử: ''Rút ngẫu nhiên mt th rồi rút tiếp
mt th na''. Tính s phn t của không gian mu.
A.
132
. B.
144
. C.
66
. D.
23
.
Câu 18: T Toán trường THPT Vng Thê có
10
giáo viên, trong đó
6
nam và
4
n. BGH mun chn
ngẫu nhiên hai người đi hc lp ''Bồi dưỡng hc sinh giỏi môn Toán'' do Sở giáo dc t chc.
Tính xác suất để hai giáo viên được chọn đều là nam.
A.
2
15
. B.
4
45
. C.
4
15
. D.
1
3
.
Câu 19: Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam
20 /11
, An đến ca hiu đ chn hoa tặng giáo. Trong cửa
hiu ch còn
10
hoa hng,
6
hoa đồng tin và
4
hoa ly. An chọn ngu nhiên
4
bông hoa. Tính
xác suất để An chọn được
4
bông hoa không có đủ
3
loại trên.
A.
64
323
. B.
259
323
. C.
11
19
. D.
8
19
.
Câu 20:
10
qu cu vi trọng lượng ln lưt là
1
kg,
2
kg,
...
,
10
kg. Chọn ngu nhiên
3
qu cu. Tính
xác sut chọn được
3
qu cu có tổng trọng lượng không quá
25
kg.
A.
59
60
. B.
39
40
. C.
29
30
. D.
23
24
.
Câu 21: Cho dãy số
()
n
u
, biết
1
21
n
n
u
n
=
. Tìm
10
u
.
A.
10
11
21
u =
. B.
10
10
u =
. C.
10
2u =
. D.
10
9
19
u =
.
Câu 22: Cho dãy số
()
n
u
là cp s cộng có công sai
d
và s hạng đầu là
1
u
. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định sai?
A.
*
1
,
nn
u u dn
+
=+∈
. B.
1
1
,2
n
n
u ud n
=⋅≥
.
C.
11
,2
2
kk
k
nu
uk
−+
+
=
. D.
1
123
()
2
n
nn
nu u
S uu u u
+
= + + +…+ =
.
Câu 23: Tìm s hạng đầu
1
u
và công sai
d
ca cp s cng
()
n
u
vi
7 15
27; 59uu
= =
.
A.
1
3; 4ud
= =
. B.
1
4; 3ud= =
. C.
1
4; 3
ud=−=
. D.
1
3; 4ud=−=
.
Câu 24: Cho cấp s nhân
3,15,75, ,1875x
. Tìm
x
.
A.
225x =
. B.
375x =
. C.
125
x
=
. D.
80x
=
.
Câu 25: Ngưi ta thiết kế mt cái tháp gm 10 tầng. Diện tích b mt trên ca mi tng bng na din
tích mt trên ca tầng ngay bên dưới và din tích b mt ca tng 1 bng
2
3
diện tích đế tháp.
Biết din tích mặt đế tháp là
2
6144m
. Tính din tích mặt trên cùng.
A.
4
2
m
. B.
12
2
m
. C.
6
2
m
. D.
8
2
m
.
Câu 26: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
. Tìm ta đ ca đim
M
nh ca đim
M
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
°
.
A.
( 2, 1)M
−−
. B.
(2;1)M
. C.
( 1; 2)M
−−
. D.
(1; 2)M
.
Câu 27: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
d
có phương trình
2 30xy +=
( 1; 2)v =
.
Gi
d
nh ca đưng thng
d
qua phép tnh tiến theo
v
. Tìm phương trình của
d
.
A.
2 20
xy −=
. B.
2 80xy +=
. C.
2 50xy +=
. D.
2 20xy +=
.
Câu 28: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho đường tròn
()C
phương trình
22
( 1) ( 2) 9xy+ +− =
. Gi
()C
nh ca đường tròn
()C
qua phép v t tâm
O
t s
2
k =
. Tìm phương trình của
()C
.
A.
22
( 2) ( 4) 9
xy ++ =
. B.
22
( 2) ( 4) 36xy+ +− =
.
C.
22
( 2) ( 4) 9xy+ +− =
. D.
22
( 2) ( 4) 36xy ++ =
.
Câu 29: Cho điểm
O
và s thc
0k
. Phép v t tâm
O
t s
k
biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
OM kOM
=
 
. B.
1
OM OM
k
=
 
. C.
OM kOM
=
 
. D.
||OM k OM
=
 
.
Câu 30: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Gi
, ,,M N PQ
ln lưt là trung đim ca
,,AB BC CD
AD
. Tìm nh ca tam giác
AMO
qua phép dời hình được bng cách thc hin liên tiếp phép quay
tâm
O
, góc quay
90
°
và phép tnh tiến theo vectơ
OP
.
A.
NCP
. B.
QOP
. C.
BNO
. D.
MOQ
.
Câu 31: Cho tứ din
ABCD
. Trên hai đoạn
AB
AD
ln lưt lấy hai điểm
M
N
sao cho
MN
ct
BD
ti
I
. Điểm
I
không thuộc mt phẳng nào sao đây?
\begin{tikzpicture}[scale=0.5]
\tkzDefPoints{0/0/B,7/0/D,2/-3/C,3/5/A}
\coordinate (M) at (
( )!0.4!( )AB
);
\coordinate (N) at (
( )!0.6!( )AD
);
\tkzInterLL(M,N)(B,D) \tkzGetPoint{I}
\tkzDrawSegments(A,D A,B A,C B,C C,D D,I N,I C,M C,N)
\tkzDrawSegments[dashed](B,D M,N)
\tkzDrawPoints(A,B,C,D,M,N,I)
\tkzLabelPoints[above](A)
\tkzLabelPoints[below](C)
\tkzLabelPoints[left](B,M)
\tkzLabelPoints[right](I)
\tkzLabelPoints[above right](N)
\tkzLabelPoints[below right](D)
\end{tikzpicture}
A.
( )
BCD
. B.
( )
ABD
. C.
( )
ACD
. D.
( )
CMN
.
Câu 32: Cho hình chóp
, trong các cách vẽ sau cách v nào sai?
A. . B. .C. .D. .
Câu 33: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Xác định giao tuyến ca hai mt phng
()SEF
()SAC
.
A.
( )( )SEF SAC SH∩=
vi
H
là giao điểm ca
AC
BE
.
B.
( )( )SEF SAC SG∩=
vi
G
là tâm hình bình hành
ABCD
.
C.
( )( )SEF SAC SI∩=
vi
I
là trung điểm ca
AB
.
D.
( )( )SEF SAC SK∩=
vi
K
là trung điểm ca
CD
.
Câu 34: Cho tứ din
ABCD
. Trên các cnh
,AD AB
CD
lần lượt ly các đim
,EF
G
sao cho
EF
BD
không song song. Gọi giao điểm ca đưng thng
BC
vi mt phng
()EFG
điểm
I
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
,I BC HG H BD EF=∩=
. B.
,I BC HF H BD EF=∩=
.
C.
I BC EG=
. D.
I BC EF=
.
Câu 35: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
BC
DD
chéo nhau. B.
BB
AD
chéo nhau.
C.
AB
song song vi
DC
′′
. D.
CC
ct
DA
′′
.
Câu 36: Cho mặt phng
()
α
chứa hình bình hành
ABCD
, một điểm
S
nm ngoài
()
α
. Gi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
d
là đường thng
SO
vi
O AC BD=
.
B.
d
là đường thẳng qua điểm
S
và song song vi
AB
.
C.
d
là đường thẳng qua điểm
S
và song song vi
AC
.
D.
d
là đường thng
SK
vi
K
là trung điểm ca
AB
.
Câu 37: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thang
(, )AD BC AD BC>
. Gi
M
trung điểm
ca cnh
AB
. Mt phng
()P
đi qua điểm
M
và song song
SA
BC
. Khi đó thiết din ca
hình chóp
ct bi mt phng
()P
là hình gì?
A. Ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Hình thang.
Câu 38: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
AB
song song vi
()CDD C
′′
. B.
DD
song song vi
()
ABB A
′′
.
C.
BC
′′
song song vi
()
BDD
. D.
AD
song song vi
()ABCD
′′
.
Câu 39: Cho hình chóp
, đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
ln lượt trung điểm
ca
,SB SD
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A.
AM
không song song với
()SBC
. B.
MO
song song vi
()SAD
.
C.
MN
không song song với
()
ABCD
. D.
AD
song song vi
()SBC
.
Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có các cnh bên là
,,AA BB CC
′′
. Tìm giao tuyến ca
hai mt phng
()
AB C
()BA C
.
A.
( )( )AB C BA C OC
′′
∩=
vi
O AB A B
′′
=
.
B.
( )( )AB C BA C OC
′′
∩=
vi
O CB BC
′′
=
.
C.
( )( )AB C BA C OC
′′
∩=
vi
O AC A C
′′
=
.
D.
( )( )AB C BA C MN
′′
∩=
vi
M
là trung điểm ca
BC
N
là trung điểm ca
AC
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải phương trình
1
sin .
62
x
π

+=


Bài 2: Cho hình chóp tứ giác
, đáy
ABCD
có các cp cnh đối không song song. Gi
M
trung
điểm
SC
. Tìm giao điểm ca
AM
và mt phng
()SBD
.
ĐỀ 32
Câu 1: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
(1; 0)M
. Phép quay tâm
O
góc quay
90
°
biến điểm
M
thành điểm
M
có ta đ
A.
(0; 2)
. B.
(0;1)
. C.
(1;1)
. D.
(2;0)
.
Câu 2: Phương trình
sin 3 cos 2xx−=
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
sin 1
3
x
π

+=


. B.
cos 1
3
x
π

+=


. C.
cos 1
3
x
π

−=


. D.
sin 1
3
x
π

−=


.
Câu 3: Phương trình
22
sin cos 2 cosxx x+=
nghim là
A.
2 ,( )x kk
ππ
=+∈
. B.
,( )
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2 ,( )xk k
π
=
. D.
,( )xk k
π
=
.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm s
cosyx x= +
là hàm s chn. B.
sinyx=
là hàm s l.
C.
cosyx=
là hàm s chn. D.
sinyx x= +
là hàm s l.
Câu 5: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phép tnh tiến theo véc-
(2; 2)v =
biến đường thng
: 10xy −=
thành đường thng
có phương trình là
A.
10xy −=
. B.
10xy+ −=
. C.
20xy−−=
. D.
20xy++=
.
Câu 6: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
(1;1)M
. Phép tnh tiến theo véc-
(0;1)v =
biến điểm
M
thành điểm
M
có ta đ
A.
(2;1)
. B.
(1; 0)
. C.
(1; 2)
. D.
(2;0)
.
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nht mt mt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
C. Có duy nhất mt mt phẳng đi qua một điểm và một đường thng cha điểm đó.
D. Có duy nhất mt mt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
Câu 8:
8
đội bóng chuyền n thi đu theo th thức vòng tròn (hai đội bóng chuyền bt k ch gp
nhau mt lần) và tính điểm. S trận đấu được t chc là
A.
28
. B.
56
. C.
8
. D.
40320
.
Câu 9: Gi s một công việc đưc hoàn thành bi một trong hai hành động. Nếu hành động này có
m
cách thc hiện, nh động kia có
n
cách thc hiện không trùng với bt c cách nào ca hành
động th nhất. Công việc đó có
A.
mn
cách thc hin. B.
n
m
cách thc hin.
C.
mn+
cách thc hin. D.
m
n
cách thc hin.
Câu 10: Kí hiu
C
k
n
là s các t hp chp
k
ca
n
phn t
(1 ; , )k nkn≤≤
. Khi đó
C
k
n
bng
A.
!
! ( )!
n
k nk+−
. B.
!
( )!
n
nk
. C.
!
!
n
k
. D.
!
!( )!
n
kn k
.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
nghch biến trên khoảng
;
44
ππ



.
B. Hàm s
sin
yx=
đồng biến trên khoảng
(
)
0;
π
.
C. Hàm s
cot
yx=
nghch biến trên khoảng
0;
2
π



.
D. Hàm s
cosyx=
đồng biến trên khong
( )
0;
π
.
Câu 12: T các ch s
1, 2,3,4,5,6,7,8
lập được bao nhiêu s t nhiên gm
5
ch s khác nhau đôi một?
A.
120
. B.
6720
. C.
7620
. D.
2104
.
Câu 13: S hng cha
x
trong khai triển biu thc
6
( 1)x +
A.
7x
. B.
5x
. C.
4x
. D.
6x
.
Câu 14: Phương trình
cos 1x =
có nghim là
A.
,xkk
π
=
. B.
,
2
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2
3
2
3
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−+
(
k
). D.
2,xk k
π
=
.
Câu 15: Mt t
15
người, trong đó
8
nam và
7
nữ. Cần lp một đoàn đại biu gm
6
người. Hi
có tt c bao nhiêu cách lp?
A.
720
. B.
90
. C.
56
. D.
5005
.
Câu 16: Tính giá trị ca biu thc
1 23
234
CCCP =++
.
A.
3
P
=
. B.
6P =
. C.
9P =
. D.
12
P =
.
Câu 17: Tập xác định ca hàm s
1
cos
y
x
=
A.
,
2
kk
π
π

= +∈



. B.
=
.
C.
{, }kk
π
= 
. D.
[ 1;1]=
.
Câu 18: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phép tnh tiến theo véc-
(1; 2)v =
biến đường tròn
22
( ) : ( 1) ( 1) 4Cx y +− =
thành đường tròn
()C
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 1) 4xy +− =
. B.
22
( 2) ( 1) 4xy +− =
.
C.
22
( 2) ( 1) 4xy ++ =
. D.
22
( 2) ( 1) 4xy+ +− =
.
Câu 19: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho hai đim
(2;3)M
(1; 1)N
. Phép tnh tiến theo véc-
v
biến điểm
M
thành điểm
N
. Khi đó ta có
A.
(3; 2)
v =
. B.
( 1; 4)v =−−
. C.
(1; 4)v =
. D.
( 3; 2)v =
.
Câu 20: Giá tr ca biu thc
1! 2! 3! 6!P =+++
bng
A.
123
. B.
236
. C.
729
. D.
361
.
Câu 21: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
(2; 2)M
. Phép v t tâm
O
t s
1k =
biến điểm
M
thành điểm
M
có ta đ
A.
(1;1)
M
. B.
( 2; 2)
M
−−
. C.
(3; 3)M
. D.
(2; 2)M
.
Câu 22: Phương trình
sin 0
x =
có nghim là
A.
,xkk
π
=
. B.
,
4
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
. D.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 23: Phương trình
2
sin sin 2 0xx+ −=
có nghim là
A.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
,xkk
π
=
.
C.
,
2
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
2
x kk
π
π
=−+
.
Câu 24: Tập xác định ca hàm s
sinyx=
A.
( 1;1)=
. B.
=
. C.
[ 1;1]= 
. D.
[ 1;1]=
.
Câu 25: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phép tnh tiến theo véc-
v
biến đường thng
: 2 30dx y+ −=
thành đường thng
: 2 70dx y
+ −=
. Khi đó ta có
A.
(1;1)v =
. B.
( 1; 1)v =−−
. C.
(2;1)v =
. D.
(1; 2)v =
.
Câu 26: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Có một và ch một đường thẳng đi qua hai điểm phân bit.
B. Nếu hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác na.
C. Có một và ch mt mt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Nếu mt đưng thng có mt đim thuc mt phẳng thì mọi đim ca đưng thẳng đều thuc
mt phẳng đó.
Câu 27: Trong mt phng ta đ
Oxy
, phép v t tâm
O
t s
2k =
biến đường thng
:0
dx y
+=
thành
đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A.
0xy−=
. B.
0xy+=
. C.
20xy−−=
. D.
20xy++=
.
Câu 28: Gieo ngu nhiên mt con súc sc cân đi và đng cht hai ln. Xác sut đ ít nht mt ln xut
hin mt hai chm là
A.
11
36
. B.
1
3
. C.
5
18
. D.
13
36
.
Câu 29: Giá tr ln nht ca hàm s
7
2sin 5
12
yx
π

= +−


A.
7
. B.
3
. C.
3
. D.
5
.
Câu 30: Xếp
2
hc sinh nam khác nhau và
2
hc sinh n khác nhau vào mt hàng ghế dài có
6
ch
ngi sao cho
2
hc sinh nam ngi k nhau và
2
hc sinh n ngi k nhau. Hi có bao nhiêu
cách xếp như vậy?
A.
720
. B.
48
. C.
120
. D.
16
.
Câu 31: Lấy ngẫu nhiên mt th t mt hp cha
24
th được đánh số t
1
đến
24
. Xác sut đ th ly
được ghi s chia hết cho
4
A.
7
24
. B.
1
4
. C.
1
6
. D.
5
12
.
Câu 32: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
A. Đưng thẳng đi qua
S
và song song với đường thng
AD
.
B. Đưng thẳng đi qua
S
và song song với đường thng
BD
.
C. Đưng thng đi qua
S
và song song với đường thng
AC
.
D. Đưng thẳng đi qua
S
và song song với đường thng
CD
.
Câu 33: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phép v t tâm
(2;1)I
t s
k
biến điểm
(3; 3)M
thành điểm
(5; 7)M
. Khi đó
k
bng bao nhiêu?
A.
4k =
. B.
2k =
. C.
5k =
. D.
3k =
.
Câu 34: Biết h s ca s hng cha
2
x
trong khai triển ca biu thc
(1 2 )
n
x
,
n
220
. Tìm
n
.
A.
11n =
. B.
22n =
. C.
10
n =
. D.
20n =
.
Câu 35: S hạng không chứa
x
trong khai triển ca biu thc
20
2
2
1
x
x

+


,
0x
A.
3
20
C
. B.
9
20
C
. C.
6
20
C
. D.
10
20
C
.
Câu 36: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình vuông. Biết
AB a=
,
90SAD
°
=
và tam giác
SAB
tam giác đu. Gi
Dt
đưng thẳng đi qua
D
và song song vi
SC
;
I
giao điểm
ca
Dt
và mt phng
()SAB
. Thiết din của hình chóp
.S ABCD
vi mt phng
()AIC
có din
tích là
A.
2
5
16
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
7
8
a
. D.
2
11
32
a
.
Câu 37: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
7
(1 cos ) cos cos sin
2
x
x m xm x

+ −=


có đúng
3
nghim
2
0;
3
x
π



.
A.
1
m
≤−
hoc
1m
. B.
1
1
2
m≤<
.
C.
11
22
m−≤
. D.
11m−< <
.
Câu 38: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phép v t tâm
I
t s
2k =
biến điểm
(1; 2)
M
thành điểm
(1; 1)
M
. Xác định ta đ điểm
I
.
A.
(1;1)I
. B.
( 2;0)
I
. C.
( 2; 4)I −−
. D.
( 1; 2)I
.
Câu 39: S gi có ánh sáng mt tri ca mt thành ph
X
độ
40
°
Bắc trong ngày thứ
t
ca năm
2015
được cho bi hàm s
2sin ( 70) 13
180
yt
π

= −+


vi
t
0 365
t<≤
. Thành ph
X
có đúng
11
gi có ánh sáng mt trời vào ngày thứ bao nhiêu trong năm?
A.
300
. B.
70
. C.
180
. D.
340
.
Câu 40: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
N
,
P
ln lượt trung điểm
ca
AB
,
AD
,
SC
. Khi đó mặt phng
()MNP
cắt hình chóp
theo thiết din là
A. Tam giác. B. T giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Câu 41: bao nhiêu số t nhiên chn có
5
ch s đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi s đó nhất thiết
phi có mt ch s
0
?
A.
7056
. B.
7506
. C.
120
. D.
5040
.
Câu 42: Phương trình
22
2sin 4sin cos 4cos 1x xx x +=
tương đương với phương trình
A.
cos 2 2sin 2 2xx−=
. B.
sin 2 2cos 2 2xx−=
.
C.
cos 2 2sin 2 2xx−=
. D.
sin 2 2cos 2 2xx−=
.
Câu 43: Tính giá trị ca biu thc
1 2 2017 0 1 2016
2017 2017 2017 2016 2016 2016
11 1 11 1
:.
CC C CC C
P

= + ++ + ++



A.
1008
2017
P
=
. B.
2016
2017
P
=
. C.
1009
2017
P
=
. D.
2018
2017
P
=
.
Câu 44: S nghim của phương trình
22
cos 3 cos 2 cos 0xx x⋅−=
trên khoảng
(0; 4 )
π
A.
7
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Câu 45: Đề cương ôn tập cuối m môn Toán lớp 11
50
câu hi. Đ thi cui năm gm
5
câu trong số
50
câu đó. Một hc sinh ch ôn
25
câu trong đề cương. Giả s các câu hỏi trong đề cương đều
có kh năng được chn làm câu hỏi thi như nhau. Xác suất đ có ít nht
3
câu hi ca đ thi cui
năm nằm trong số
25
câu hi mà học sinh nói trên đã ôn tập là
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
4
5
.
ĐỀ 33
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép dời hình là phép đồng nht.
C. Hai hình được gi là bng nhau nếu có mt phép dời hình biến hình này thành hình kia.
D. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khong cách giữa hai điểm bt kì.
Câu 2: Có hai hp bi, hp th nht có
4
bi đ
3
bi trng, hp th hai có
2
bi đ
4
bi trắng. Chọn
ngu nhiên mi hộp ra
1
viên bi. Tính xác sut
P
để chọn được hai viên bi cùng màu.
A.
8
21
P =
. B.
3
7
P
=
. C.
10
21
P =
. D.
4
9
P =
.
Câu 3:
12
hc sinh gm
5
nam và
7
n. Hi có bao nhiêu cách chn t
12
học sinh đó ra
3
hc
sinh gm
2
nam và
1
n?
A.
70
cách. B.
105
cách. C.
220
cách. D.
10
cách.
Câu 4: Tìm s nghim thuộc đoạn
[0; ]
π
của phương trình
1
sin
3
x =
A.
0
nghim. B.
1
nghim. C.
3
nghim. D.
2
nghim.
Câu 5: Giá tr nh nht ca hàm s
sin 2yx=
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình
tan 3x =
.
A.
6
xk
π
π
= +
(vi
k
). B.
3
xk
π
π
= +
(vi
k
).
C.
3
xk
π
π
=−+
(vi
k
). D.
6
xk
π
π
=−+
(vi
k
).
Câu 7: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho đường thng
d
phương trình
2 10xy +=
. nh ca
đường thng
d
qua phép quay tâm
O
góc quay
90
ϕ
°
=
là đường thẳng có phương trình là
A.
2 10xy
+ −=
. B.
2 10xy+ +=
. C.
2 10xy +=
. D.
2 10xy −=
.
Câu 8: Tập xác định ca hàm s
1
1 cos
y
x
=
A.
{ 2, }kk
ππ
= +∈


. B.
{2, }kk
π
= 
.
C.
2,
2
kk
π
π

= +∈



. D.
{2, }
kk
π
=
.
Câu 9: Xếp ngu nhiên
4
hc sinh gm
2
nam và
2
n vào hai dãy ghế đối din nhau, mỗi dãy
2
ghế. Tính xác sut
P
để
2
hc sinh nam cùng ngi vào một dãy ghế.
A.
1
6
P =
. B.
1
12
P =
. C.
2
3
P =
. D.
1
3
P =
.
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình tứ diện đều là hình có
4
cnh bng nhau.
B. Hình chóp tam giác là hình có
3
đỉnh,
3
cnh và
3
mt.
C. Hình chóp tam giác là hình tứ din.
D. Hình chóp tứ giác là hình có
4
mt là t giác.
Câu 11: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho
(2; 1)v =
điểm
( 3; 2)M
. nh ca
M
qua phép tnh tiến
theo véc-
v
là điểm
M
. Tìm tọa đ điểm
M
.
A.
(5; 3)M
. B.
( 1;1)
M
. C.
(1;1)M
. D.
(1; 1)M
.
Câu 12: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, phép đồng dng
F
t s
2k =
biến hai điểm
(0;1)M
(1; 0)
N
lần lượt thành
M
N
. Tính độ dài đoạn thng
MN
′′
.
A.
2
. B.
22
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 13: Cho
x
thuc khong
3
;2
2
π
π



. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
sin 0,cos 0
xx
<>
. B.
sin 0,cos 0xx>>
.
C.
sin 0,cos 0xx<<
. D.
sin 0,cos 0xx<<
.
Câu 14: Phương trình
1
cos( 20 )
2
x
°
−=
có các nghim là
A.
50 360xk
°°
= +
,
10 360xk
°°
=−+
(vi
k
).
B.
40 360xk
°°
= +
,
40 360xk
°°
=−+
(vi
k
).
C.
80 360xk
°°
= +
,
40 360xk
°°
= +
(vi
k
).
D.
80 360xk
°°
= +
,
40 360xk
°°
=−+
(vi
k
).
Câu 15: Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho điểm
( 1; 0)
A
. nh ca
M
qua phép v t m
A
t s
2k =
là điểm
M
. Tìm tọa đ điểm
M
.
A.
( 5; 2)M
. B.
(5; 2)M
. C.
(5; 2)M
. D.
(3; 2)M
.
Câu 16: Tính
0 1 2 2016
2016 2016 2016 2016
CCC CS =++++
A.
2016
2S =
. B.
2016
21S =
. C.
2016
21
2
S
=
. D.
2015
21S = +
.
Câu 17: Cho tứ din
ABCD
, gi
,,MNK
lần lượt trung điểm ca
AB
,
BC
,
CD
. Trong các khẳng
định sau, khng định nào đúng?
A. Giao tuyến ca hai mt phng
()MNK
và mt phng
()ABD
đi qua trung điểm ca
AD
.
B. Hai đường thng
MN
BD
ct nhau.
C. Hai đường thng
MK
AC
ct nhau.
D.
AD
song song vi mt phng
()MNK
.
Câu 18: Mỗi đội bóng có
11
cu th ra sân. Trước mt trận thi đấu bóng đá, mỗi cu th ca đội này bắt
tay với
11
cu th ca đi kia và
3
trng tài. Tính tng s cái bắt tay.
A.
154
. B.
275
. C.
308
. D.
187
.
Câu 19:
A
B
là hai biến c độc lp, xác sut xy ra biến c
A
1
3
, xác sut xy ra biến c
B
1
5
. Tính xác sut
P
để xảy ra biến c
A
B
.
A.
8
15
P =
. B.
3
4
P =
. C.
1
15
P =
. D.
2
15
P =
.
Câu 20: Cho hai đường thng song song
a
b
. Trên đường thng
a
5
điểm phân biệt, trên đường
thng
b
7
điểm phân bit. Tính s tam giác có
3
đỉnh lấy t các đim trên hai đưng thng
a
b
.
A.
175
tam giác. B.
220
tam giác. C.
45
tam giác. D.
350
tam giác.
Câu 21: T các ch s
1,3,5,7,9
lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác nhau mà ch s đầu
tiên là ch s
3
?
A.
4
s. B.
6
s. C.
24
s. D.
12
s.
Câu 22: Mt t
4
hc sinh nam và
6
hc sinh n. Chn ngu nhiên t t này ra
2
hc sinh. Tính xác
sut
P
để chọn được
2
hc sinh cùng gii.
A.
8
15
P =
. B.
2
9
P
=
. C.
7
15
P =
. D.
1
5
P =
.
Câu 23: H s
a
ca s hng cha
3
x
trong khai triển
5
(1 )x
+
A.
15a =
. B.
6a =
. C.
24a =
. D.
10a =
.
Câu 24:
5
quyển sách khác nhau gm
3
quyển sách Văn
2
quyển sách Toán. Hi có bao nhiêu
cách xếp
5
quyển sách trên kệ sách dài (xếp hàng ngang) sao cho tt c quyển sách cùng môn
đứng cnh nhau?
A.
12
cách. B.
24
cách. C.
120
cách. D.
16
cách.
Câu 25: Tìm nghiệm của phương trình
sin( ) 1
x
α
−=
.
A.
2
xk
π
απ
=−+
(vi
k
). B.
2
2
xk
π
απ
=−− +
(vi
k
).
C.
2
2
xk
π
απ
=−+
(vi
k
). D.
2
xk
απ π
=++
(vi
k
).
Phn II: T lun
Bài 1: Giải phương trình
cos 2 cos
6
x
π
=
.
Bài 2: Giải phương trình
3 sin cos 2xx+=
.
Bài 3: Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
1
C 2 30
n
n+=
.
Bài 4: Tìm s hng cha
6
x
trong khai triển ca
10
1
2
2
x

+


, vi
0x
.
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác
AB
CD
không song song vi nhau. Gi
M
,
N
lần lượt là
trung điểm ca
SC
SA
.
1) Chứng minh đường thng
MN
song song vi mt phng
()ABCD
; tìm giao tuyến ca mt
phng
()DMN
và mt phng
()ABCD
.
2) Gi
O
đim miền trong tứ giác
ABCD
. Tìm giao đim của đường thng
SO
và mt
phng
()MAB
.
Bài 6:
10
người ngồi xung quanh bàn tròn, mỗi người cm mt đồng xu như nhau. Tt c
10
người
cùng tung đồng xu ca h, người có đng xu nga thì đứng, người có đồng xu úp thì ngồi. Tính
xác suất để có đúng
4
người cùng đứng trong đó có đúng
2
người đứng lin k.
ĐỀ 34
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s
11
.
sin cos
y
xx
=
A.
,
2
k
k
π




. B.
,
22
k
k
ππ

+∈



.
C.
{ }
,kk
π

. D.
{ }
2,
kk
π

.
Câu 2: Cho
6
ch s
2;3; 4;5;6;7
. T các ch s trên th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có
3
ch
s đôi một khác nhau?
A.
120
. B.
60
. C.
20
. D.
40
.
Câu 3: Giải phương trình
3 tan 3 0.
x +=
A.
,
3
x kk
π
π
=−+
. B.
,
6
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
6
x kk
π
π
=−+
. D.
,
3
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 4: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
12
,GG
lần lượt là trng tâm ca
tam giác
ABC
SBC
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
12
()
G G SAD
. B.
12
GG
SA
không có điểm chung.
C.
12
()G G SAB
. D.
12
GG
SA
là hai đường thng chéo nhau.
Câu 5: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,IJ
ln lưt trng tâm các tam giác
ABC
ABD
. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
IJ AB
. B.
IJ AC
. C.
IJ CD
. D.
IJ BD
.
Câu 6: Cho tứ din
ABCD
,
G
là trng tâm
ABD
M
là đim trên cnh
BC
sao cho
2.
BM MC=
Đưng thng
MG
song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
()ABC
. B.
()
ABD
. C.
()
BCD
. D.
()
ACD
.
Câu 7: Tìm h s ca
97
x
trong khai triển đa thức
100
( 2)x
.
A.
1293600
. B.
1293600
. C.
97 97
100
( 2) C
. D.
97 97
100
2C
.
Câu 8: Cho đường thng
d
song song mt phng
()
α
d
nằm trong mặt phng
()
β
. Gi
a
là giao
tuyến ca
()
α
()
β
. Khi đó
A.
a
d
trùng nhau. B.
a
d
ct nhau.
C.
a
song song vi
d
. D.
a
d
chéo nhau.
Câu 9: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho biết
(3; 5)A
. Tìm ta đ
A
nh ca đim
A
qua phép đối
xứng trục
Ox
.
A.
( 3; 5)A
−−
. B.
(5; 3)A
. C.
( 3; 5)A
. D.
(3; 5)A
.
Câu 10: Cho biết
2
C6
n
=
. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển ca
1
n
x
x



.
A.
9
. B.
6
. C.
8
. D.
6
.
Câu 11: Cho đa giác đều
16
đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba đnh ca đa giác đu
đó?
A.
560
. B.
112
. C.
121
. D.
128
.
Câu 12: Giải phương trình
42
4sin 12cos 7 0.xx+ −=
A.
,
42
x kk
ππ
=+∈
. B.
,
4
x kk
π
π
=−+
.
C.
,
4
x kk
π
π
=+∈
. D.
2,
4
x kk
π
π
=±+
.
Câu 13: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,MN
ln lượt là trung điểm ca các cnh
AB
AC
. Giao tuyến ca
hai mt phng
()BCD
()DMN
là đường thng
d
được dựng như thế nào?
A. Đi qua
D
và song song vi
AC
.
B. Đi qua
D
và song song vi
MN
.
C. Đi qua
D
và song song vi
AB
.
D. Đi qua hai điểm
D
E
, vi
E MN BC=
.
Câu 14: Hình bình hành có ít nhất bao nhiêu trục đi xng?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Câu 15: Cho nh chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt trung điểm ca
AB
CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()
SCD
đưng thng song song vi
đường thẳng nào sau đây?
A.
BJ
. B.
AD
. C.
IJ
. D.
BI
.
Câu 16: S nào sau đây là nghiệm của phương trình
22 2
sin sin 2 sin 3 2xxx++=
?
A.
6
π
. B.
3
π
. C.
12
π
. D.
8
π
.
Câu 17: Trong một bài thi trc nghim khách quan có
10
câu. Mi câu có
4
phương án trả lời, trong đó
ch
1
câu tr lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bng cách chn ngu nhiên
một phương án trả li. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng từ
9
câu tr lên.
A.
82
0,75 0, 25
. B.
9 9 10 10
10 10
C 0, 25 0, 75 C 0, 25 +⋅
.
C.
9 10
0, 25 0, 75 0, 25⋅+
. D.
99
10
C 0, 25 0, 75⋅⋅
.
Câu 18: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,EFG
ln lượttrung
điểm ca
,BC CD
SA
. Thiết din của hình chóp cắt bi mt phng
()
EFG
là mt đa giác
()H
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
()H
là một hình bình hành. B.
()H
là mt tam giác.
C.
()H
là một ngũ giác. D.
()H
là một hình thang.
Câu 19: T
A
đến
B
3
con đường, t
B
đến
C
4
con đường. Hi có bao nhiêu cách chn con
đường t
A
đến
C
mà phải đi qua
B
?
A.
7
. B.
12
. C.
6
. D.
8
.
Câu 20: Tìm h s có giá trị ln nht của khai triển
(1 )
n
x+
. Biết rằng tng các h s là
4096.
A.
253
. B.
120
. C.
924
. D.
792
.
Câu 21: Biết
5
C 15504
n
=
. Tính
5
A
n
.
A.
108258
. B.
62016
. C.
1860480
. D.
77520
.
Câu 22: Một công ty cần tuyển
3
nhân viên.
10
người nộp đơn trong đó
1
người tên là Hoa. Kh
năng được tuyn ca mỗi người như nhau. Chọn ngu nhiên
3
người. Tính xác sut đ Hoa
được chn.
A.
3
8
. B.
3
10
. C.
1
8
. D.
1
10
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
Dx
đưng thng qua
D
song song vi
SC
. Gi
I
giao điểm ca
Dx
vi
()SAB
. Trong các mệnh đ sau, mệnh đề
nào đúng?
A.
AI
SB
chéo nhau. B.
AI
SB
trùng nhau.
C.
AI
SB
song song. D.
AI
SB
ct nhau.
Câu 24: Có bao nhiêu cách phân phát
10
phn quà ging nhau cho
6
hc sinh sao cho mi học sinh đều
có ít nht mt phn quà?
A.
210
. B.
126
. C.
360
. D.
120
.
Câu 25: Tìm
m
để phương trình
sin 3 cos 2
33
x xm
ππ
 
−− =
 
 
vô nghiệm.
A.
( ; 1) (1; )m −∞ +∞
. B.
m
.
C.
( ; 1] [1; )m
−∞ +∞
. D.
( 1;1)m ∈−
.
Câu 26: Cho hình chóp
, đáy
ABCD
hình thang với các cạnh đáy
AB
CD
. Gi
,
IJ
lần lượt là trung đim ca
AD
BC
G
là trng tâm
SAB
. Khi đó thiết din to bởi hình
chóp
vi
()IJG
A. Một hình bình hành. B. Một hình thang.
C. Một ngũ giác. D. Mt tam giác.
Câu 27: Giải phương trình
2cos 3 0.
2
x
+=
A.
5
4,
3
x kk
π
π
=±+
. B.
5
4,
6
x kk
π
π
=±+
.
C.
5
2,
6
x kk
π
π
=±+
. D.
5
2,
3
x kk
π
π
=±+
.
Câu 28: Cho
a
b
hai đưng thẳng song song, đường thng
c
khác
b
c
song song vi
a
. Tìm
mệnh đề đúng.
A.
b
c
trùng nhau. B.
b
c
ct nhau.
C.
b
c
chéo nhau. D.
b
c
song song.
Câu 29: Tìm h s ca
9
x
trong khai triển ca
9 10
( ) (1 ) (1 ) .Px x x=+ ++
A.
10
. B.
12
. C.
11
. D.
13
.
Câu 30: Qua phép đối xứng trục
d
, đường thng
a
biến thành chính nó khi và ch khi điều nào sau đây
xảy ra?
A.
a
trùng với
d
. B.
a
vuông góc vi
d
.
C.
a
song song vi
d
. D.
a
trùng với
d
hoặc vuông góc với
d
.
Câu 31: nh của đường tròn bán kính
R
qua phép biến hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép
đối xng tâm và phép v t t s
1
2
k =
là đường tròn có bán kính là bao nhiêu?
A.
1
2
R
. B.
2R
. C.
2R
. D.
1
2
R
.
Câu 32: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, biết
(3; 5)A
. Tìm
A
nh ca đim
A
qua phép đối xng tâm
( 3; 0)I
.
A.
( 3; 5)A
. B.
( 9;5)A
. C.
( 5;3)A
. D.
( 9; 5)
A
−−
.
Câu 33: Cặp s
(; )xy
nào dưới đây thỏa mãn phương trình
2A 5C 90.
yy
xx
+=
A.
(3; 5)
. B.
( 2;5)
. C.
(5; 2)
. D.
(5; 3)
.
Câu 34: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, xác đnh nh ca đưng thng
( ): 2 0dxy+−=
qua phép tnh tiến
theo véc-
( 3; 0)v =
.
A.
30xy++=
. B.
20xy−−=
. C.
20xy++=
. D.
10xy+ +=
.
Câu 35: Trong không gian, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu din ca mt góc phi là mt góc bng nó.
B. Qua ba điểm xác định duy nhất mt mt phng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất mt mt phng.
D. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất mt mt phng.
Câu 36: Tìm s hng chính gia của khai triển
16
( 1)x +
.
A.
8
11440
x
. B.
8
12870
x
. C.
7
12870x
. D.
7
11440x
.
Câu 37: Gieo đng thi hai con súc sc khác nhau v màu sc. Tính xác sut đ tng s chm xut hin
trên hai con súc sắc là
7
.
A.
1
8
. B.
1
6
. C.
1
7
. D.
1
12
.
Câu 38: Cho phương trình
cos 2 2.
3
xm
π

−=


Tìm
m
để phương trình có nghiệm.
A.
31m
≤−
. B.
13m−≤
.
C. Không tồn ti
m
. D. Mọi giá trị thc ca
m
.
Câu 39: Tìm tt c các nghim thuc
0;
2
π


của phương trình
2
2sin 3sin 1 0.
xx +=
A.
6
x
π
=
. B.
4
x
π
=
. C.
2
x
π
=
. D.
5
6
x
π
=
.
Câu 40: Xác sut mt x th bắn trúng hồng tâm là
0,3
. Người đó bắn
3
ln. Tính xác sut đ người đó
bắn trúng ít nhất
1
ln.
A.
0,027
. B.
0,657
. C.
0,973
. D.
0,343
.
Câu 41: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là mt t giác (
AB
không song song với
CD
). Gi
M
trung điểm ca
SD
,
N
đim nm trên cnh
SB
sao cho
2SN NB=
,
O
giao điểm ca
AC
BD
. Gi s đường thng
d
là giao tuyến ca
()SAB
()SCD
. Nhn xét nào
sai
?
A.
d
cắt đường thng
SO
. B.
d
cắt đường thng
CD
.
C.
d
cắt đường thng
MN
. D.
d
cắt đường thng
AB
.
Câu 42: Ông
X
11
người bn. Ông mun mi
5
người trong số h đi chơi xa. Trong
11
người đó có
2
người không muốn gp mt nhau, vậy ông
X
có bao nhiêu cách mi?
A.
126
. B.
378
. C.
462
. D.
252
.
Câu 43: Tìm s nghim thuc
0;
2
π



của phương trình
22
sin 3sin cos 4cos 0.x xx x+ −=
A.
1
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 44: Tính tng tt c các h s trong khai triển đa thức
2017
(2 3) .x
A.
1
. B.
1
. C.
2017
5
. D.
2017
5
.
Câu 45: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác
2
cos cos 0xx
−=
thỏa điều kin
0 x
π
<<
.
A.
2
x
π
=
. B.
0x =
. C.
2
x
π
=
. D.
x
π
=
.
Câu 46: Tìm tập xác định ca hàm s
1
sin cos
y
xx
=
.
A.
,
4
kk
π
π

+∈



. B.
,
4
kk
π
π

−+



.
C.
2,
4
kk
π
π

+∈



. D.
.
Câu 47: Trong mặt phng ta đ
Oxy
, cho
( ): 3 5 0dx y+ −=
điểm
(1; 2)A
. Tìm nh của điểm
A
qua phép đối xứng trục
d
.
A.
( 3; 4)A
−−
. B.
(3; 4)A
. C.
( 3; 4)A
. D.
(3; 4)A
.
Câu 48: Cho hàm số
. Kết luận nào dưới đây đúng?
A. Hàm s là hàm s l. B. Hàm s nghch biến trên
.
C. Hàm s xác định trên
. D. Hàm s là hàm s chn.
Câu 49: Cho
7
ch s
0; 2;3;4; 6;7;9
. Có bao nhiêu số chn có
3
ch s đôi một khác nhau được lấy từ
các ch s trên?
A.
20
. B.
105
. C.
36
. D.
124
.
Câu 50: Cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phng cha
a
và song song vi
b
?
A. Vô số. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
ĐỀ 25
Câu 1: H s ca
6
x
trong khai triển
26 7 8
(1 ) (1 ) (1 )x xxx x+ + + ++
A.
106
. B.
36
. C.
64
. D.
92
.
Câu 2: Trong mặt phng
Oxy
cho các đim
(1; 4)M
,
( 2;1)I
. nh ca đim
M
qua phép quay
( ;180 )I
Q
°
A.
( 5; 2)
M
−−
. B.
( 5; 2)M
. C.
(2; 5)M
. D.
(5; 2)M
.
Câu 3: Gieo ngu nhiên mt con súc sc cân đối, đồng cht
1
ln. Gi
A
là biến c s chm xut hin
trên con
súc sắc bé hơn
3
. Biến c đối ca biến c
A
A. S chm xut hiện trên con súc sắc lớn hơn
3
.
B. S chm xut hiện trên con súc sắc không phải là
3
.
C. S chm xut hiện trên con súc sắc không bé hơn
3
.
D. S chm xut hiện trên con súc sắc lớn hơn hoặc bng
4
.
Câu 4: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
I
trung điểm
AO
. Thiết
din của hình
chóp ct bi
()P
qua
I
và song song vi
BD
,
SA
là hình gì?
A. Tam giác. B. Lc giác. C. Hình bình hành. D. Ngũ giác.
Câu 5: Hàm s nào sau đây nghịch biến trên
;
2
π
π



?
A.
sin
yx=
. B.
cosyx=
. C.
cotyx
=
. D.
tanyx=
.
Câu 6: T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
,
7
,
8
,
9
người ta lp s t nhiên có
9
ch s sao cho trong số
được lp t trái qua phải các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
sp xếp theo th t tăng dần (không nhất thiết
1
,
2
,
3
,
4
,
5
phi đng cạnh nhau), nhưng các chữ s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
thì không phải vậy.
Hi có bao nhiêu s to thành?
A.
3024
. B.
15120
. C.
2520
. D.
12096
.
Câu 7: Phương trình
22
5cos 8( 1)sin cos 4 sinx m x xm x++ =+
(vi
m
là tham s) có nghim khi và
ch khi
A.
21
48
m ≥−
. B.
m∀∈
. C.
21 21
48 48
m ≤≤
. D.
21
48
m
.
Câu 8: Đề thi THPT môn Toán gồm
50
câu trc nghim khách quan, mi câu có
4
phương án trả li
và ch
1
phương án đúng, mỗi câu tr lời đúng được
0, 2
điểm, đim ti đa là
10
điểm. Mt hc sinh có
năng lực trung
bình đã làm đúng được
25
câu (t câu
1
đến câu
25
), các câu còn li học sinh đó không biết
cách gii nên chn
phương án ngẫu nhiên c
25
câu còn li. Tính xác sut đ điểm thi môn Toán của học sinh đó
lớn hơn hoặc
bng
6
điểm nhưng không vượt quá
8
điểm (chọn phương án gần đúng nhất)?
A.
78,622%
. B.
78,257%
. C.
77,658%
. D.
77,898%
.
Câu 9: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
người ta lp các s t nhiên
4
ch s khác nhau, sau đó
vi mi s
lập được viết lên mt lá thăm, b o hp kín. T hộp kín đó người ta chn ngu nhiên
1
thăm.
Xác suất để
lá thăm được chn có viết s lớn hơn
2017
là:
A.
151
210
. B.
149
210
. C.
151
180
. D.
149
180
.
Câu 10: Mt t
6
nam và
4
nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người
được
chn có ít nht một người là n?
A.
4
5
. B.
2
3
. C.
2
15
. D.
1
3
.
Câu 11: Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu ba điểm phân bit cùng thuc hai mt phng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
B. Hai mt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu hai mt phng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.
Câu 12: Gi
M
,
m
lần lượt giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
3 2cos
3
yx
π

=++


. Khi đó
22
mM+
có giá trị
A.
10
. B.
34
. C.
8
. D.
26
.
Câu 13: Trong mặt phng
Oxy
, nh của điểm
(3; 6)M
qua phép v t tâm
O
t s
2
k =
A.
( 6;12)M
. B.
3
( ;3)
2
M
. C.
3
( ; 3)
2
M
. D.
(6; 12)M
.
Câu 14: Có bao nhiêu số t nhiên có
5
ch s khác nhau?
A.
90000
. B.
15120
. C.
27216
. D.
30240
.
Câu 15: Cho dãy số
()
n
u
cho bởi công thức tng quát
2
43
n
un= +
,
*
n
. Khi đó
6
u
bng
A.
112
. B.
652
. C.
22
. D.
503
.
Câu 16: Trong mặt phng
Oxy
cho
(2;1)v
điểm
(3; 2)M
. Phép tnh tiến theo vectơ
v
biến điểm
M
thành điểm
A.
(5; 3)
M
. B.
( 1; 1)M
−−
. C.
(1;1)M
. D.
(3; 5)
M
.
Câu 17: Tp nghim của phương trình
2cos 3 0
x +=
A.
5
2|
6
kk
ππ

±+


. B.
2|
6
kk
π
π

±+


.
C.
|
6
kk
π
π

±+


. D.
5
|
6
kk
ππ

±+


.
Câu 18: Mt lp hc có
24
hc sinh nam và
18
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn mt hc sinh
ca lp
học đó để tham gia câu lc b Nghiên cu khoa hc ca trưng?
A.
432
. B.
42
. C.
18
. D.
24
.
Câu 19: Tng tt c các nghim của phương trình
2cos 1 0x +=
trên
[ 10 ;10 ]
ππ
A.
34
π
. B.
0
. C.
70
3
π
. D.
20
3
π
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành. Gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
ca
SA
,
SB
.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
()MN SAC
. B.
()MN SAB
. C.
()MN SBD
. D.
()MN ACD
.
Câu 21: S nghim của phương trình
2
2cos 3cos 1 0xx
+ +=
trên
[0;10 ]
π
A.
10
. B.
25
. C.
15
. D.
20
.
Câu 22: Cho tứ din
ABCD
, gi các đim
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
AB
,
CD
,
AC
,
BD
. Khi
đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
MN
,
PQ
,
BC
đôi một song song. B.
MP BD
.
C.
MN PQ
. D.
MP NQ
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABC
'A
,
'B
lần lượt trung điểm
SA
,
SB
,
G
trong tâm tam giác
ABC
.
'C
điểm di động trên cạnh
SC
. Gi
'G
giao điểm ca
SG
vi
( ' ' ')ABC
. Khi
'C
di động trên
SC
, biu thc nào sau đây có giá trị không thay đổi?
A.
SG SC
SG SC
′′
. B.
23
SG SC
SG SC
′′
. C.
2
3
SG SC
SG SC
′′
. D.
3
SG SC
SG SC
′′
.
Câu 24: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Có duy nhất mt mt phẳng đi qua
4
điểm không thẳng hàng.
B. Có duy nhất mt mt phẳng đi qua một đường thng và một điểm.
C. Có duy nhất mt mt phẳng đi qua ba điểm.
D. Có duy nhất mt mt phẳng đi qua hai đường thẳng song song cho trước.
Câu 25: Cho hai đường thng
a
,
b
và mt phng
()P
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Đưng thng
b
song song vi
()P
khi và ch khi
b
song song với đường thng nào đó nm
trong
()P
.
B. Nếu
()aP
()bP
thì
ab
.
C. Đưng thng
b
song song vi
()P
khi và ch khi chúng không có điểm chung.
D. Nếu
ab
()bP
thì
()aP
.
Câu 26: Giải phương trình
2
2sin 5sin 2 0xx
+=
.
Câu 27: Tìm s hạng không chứa x trong khai triển
6
2
1
3x
x

+


.
Câu 28:
6
hc sinh trưng THPT X,
5
hc sinh trưng THPT Y
4
hc sinh trưng THPT Z tham
gia câu lc b Sáng tạo trẻ. T các học sinh nói trên, Ban tổ chc câu lc b Sáng tạo trẻ chn
ngu nhiên bn hc sinh để tham gia d án nghiên cu.
1) Tính s phn t của không gian mẫu?
2) Tính xác suất sao cho trong bốn học sinh được chn có c hc sinh ca ba trưng
THPT nói trên.
Câu 29: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M
,
N
lần lượt
là trung điểm ca
SA
,
SB
.
1) Chứng minh rằng đường thng
MO
song song vi mt phng
()SCD
.
2) Xác định giao tuyến ca hai mt phng
()OMN
()ABCD
.
Câu 30: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm
SD
,
điểm
N
thuc cnh
SA
sao cho
3SN AN=
. Đường thng
MN
ct mt phng
()ABCD
ti
P
, đường thng
PC
ct cnh
AB
ti
K
. Trình bày cách xác định điểm
K
và tính t s
KA
KB
.
ĐỀ 36
Câu 1: Cho phương trình
2
cos 3sin 3 0xx
+ −=
. Đặt
sin ( 1 1)xt t= −≤
ta được phương trình nào sau
đây?
A.
2
3 20
tt+ +=
. B.
2
3 20tt +=
. C.
2
3 20tt −=
. D.
2
3 30tt+ −=
.
Câu 2: Hàm s
cotyx=
tun hoàn vi chu k lần lượt là
A.
π
2
π
. B.
k
π
2,kk
π
.
C.
2
π
π
. D.
2k
π
,kk
π
.
Câu 3: Biến đổi phương trình
3 sin cos 1
xx
+=
v phương trình lượng giác cơ bản.
A.
1
sin
62
x
π

−=


. B.
sin 1
6
x
π

−=


.
C.
51
sin
62
x
π

+=


. D.
sin 1
6
x
π

−=


.
Câu 4: Giá tr nh nht ca hàm s
3 sin 3yx=
A.
3
. B.
33−−
. C.
33
. D.
3
.
Câu 5: Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
cosyx=
. B.
sin
2
x
y =
. C.
tan 2yx
=
. D.
cot
yx
=
.
Câu 6: Hàm s
sinyx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;
22
ππ



. B.
3
;
2
π
π



. C.
;
2
π
π



. D.
(0; )
π
.
Câu 7: Giải phương trình
3
cos
2
x =
.
A.
2
6
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
2
6
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
2
3
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 8: Giải phương trình
2
2sin 5sin 2 0xx +=
.
A.
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
2
3
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. D.
2
6
,
2
6
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A.
cot 3
x
=
. B.
sin 1x
=
. C.
cos 2x =
. D.
tan 2
x
=
.
Câu 10: Giải phương trình
cos 2 1 0x −=
.
A.
()xk k
π
=
. B.
2( )xk k
π
=
.
C.
()
4
x kk
π
π
=+∈
. D.
2( )
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 11: Giải phương trình
sin sin
3
x
π
=
.
A.
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
3
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
C.
2
3
,
2
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
2
3
,
2
3
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 12: Giải phương trình
.
A. Phương trình vô nghiệm. B.
2
arccot 2 ( )
3
x kk
π
= +∈
.
C.
3arccot2 ( )
x kk
π
= +∈
. D.
2
arccot ( )
3
x kk
π
= +∈
.
Câu 13: S nghim của phương trình
2
2sin 1
2
2sin sin 1
x
xx
=
+−
trong khoảng
7
;
22
ππ



A.
5
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 14: Điu kiện xác định ca hàm s
2
cos 1
y
x
=
A.
cos 1x
≠−
. B.
cos 1x
. C.
cos 2x
. D.
cos 0x
.
Câu 15: Nghim âm ln nht của phương trình
53
sin 3
12 2
x
π

−=


A.
4
π
. B.
11
36
π
. C.
7
36
π
. D.
5
12
π
.
Câu 16: Mt hp có
9
bóng đèn u xanh,
7
bóng đèn màu đỏ. S cách chn một bóng đèn bất k trong
hộp đó là
A.
36
. B.
61
. C.
63
. D.
16
.
Câu 17: Có bao nhiêu số t nhiên có hai ch s mà tt c các ch s đều là ch s l?
A.
10
. B.
25
. C.
45
. D.
50
.
Câu 18: Cho
,kn
1
kn≤≤
. Chọn khẳng định sai.
A.
!
C
!( )!
k
n
n
kn k
=
. B.
! ( 1)!n nn=
. C.
A
( )!
k
n
n
nk
=
. D.
P!
n
n=
.
Câu 19: Mt lp gm 30 học sinh, trong đó
14
nam và
16
nữ. bao nhiêu cách chọn
5
hc sinh
trong lớp đi tập văn nghệ sao cho trong
5
học sinh được chọn có đúng
2
n?
A.
52
30 14
CC
. B.
32
14 16
CC
. C.
2
16
C
. D.
32
14 16
AA
.
Câu 20: Một khay tròn đựng bánh kẹo ngày Tết có
5
ngăn hình quạt khác nhau. Hi có bao nhiêu cách
bày
5
loi bánh ko vào
5
ngăn đó?
A.
60
. B.
25
. C.
10
. D.
120
.
Câu 21: T các ch s
1, 2,3,4,6,7
có th lập được tt c bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau?
A.
20
. B.
35
. C.
210
. D.
120
.
Câu 22: Mt hp có
5
bi xanh và
8
bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thi
2
bi. Tính s phn t ca biến c
\lq\lq Lấy được ít nht mt bi xanh\rq\rq.
A.
400
. B.
78
. C.
50
. D.
68
.
Câu 23: Sp xếp
6
nam sinh và
4
n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang có
10
ch ngi. Hi có bao nhiêu
cách sp xếp sao cho các n sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cnh nhau?
A.
120096
. B.
120960
. C.
17280
. D.
34560
.
Câu 24: Một cô gái có
5
đôi giày với
5
màu khác nhau và trong lúc vội vã đi chơi Noel cùng bn trai đã
lấy ngẫu nhiên
2
chiếc. Xác suất để
2
chiếc chọn được to thành một đôi là
A.
1
9
. B.
3
9
. C.
1
5
. D.
5
9
.
Câu 25: Gi s
A
là biến c liên quan đến mt phép th có không gian mẫu là
. Chọn mệnh đề sai.
A.
0 P( ) 1A≤≤
. B.
()
P( )
()
nA
A
n
=
. C.
( )
P P( ) 1AA=
. D.
P( ) 1Ω=
.
Câu 26: Gieo ngu nhiên mt đng tin cân đi và đng cht hai ln, ký hiu
S
là mt sp,
N
là mt
ngửa. Mô tả không gian mẫu.
A.
{, , , }
SS SN NS NNΩ=
. B.
{, }SNΩ=
.
C.
{, }SS NNΩ=
. D.
{,}SN NSΩ=
.
Câu 27: hai hộp đựng bi. Hp I có
4
viên bi đỏ,
5
viên bi xanh. Hp II
8
viên bi đỏ,
6
viên bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên t hộp I ra
2
viên bi, hp II ra
1
viên bi. Tính xác sut đ
3
viên bi được
chn có
2
viên bi đỏ
1
viên bi xanh.
A.
1
14
. B.
7
18
. C.
13
14
. D.
20
63
.
Câu 28: Tìm h s ca
4
x
trong khai triển ca biu thc
6
( 3)x +
.
A.
1
6
3C
. B.
33
6
3C
. C.
22
6
3C
. D.
44
6
3C
.
Câu 29: Gieo mt con súc sc cân đi và đng cht hai lần. Hãy phát biu biến c
{(6,1),(6, 2),(6,3),(6, 4),(6,5), (6,6)}A =
dưới dng mệnh đề.
A.
:
A
\lq\lq Tng s chm xut hin lớn hơn
6
\rq\rq.
B.
:A
\lq\lq Mt
6
chm xut hin\rq\rq.
C.
:A
\lq\lq Lần đầu xut hin mt
6
chm\rq\rq.
D.
:
A
\lq\lq Tng s chấm không nhỏ hơn
7
\rq\rq.
u 30: Gieo ngu nhiên mt con súc sc cân đi và đng cht mt ln. Tính xác sut ca biến c \lq\lq
Xut hin s chm lớn hơn
2
\rq\rq.
A.
2
3
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
5
6
.
Câu 31: Biết h s ca
3
x
trong khai triển
2
1
3
n
x
x

+


5
81 C
n
. Tìm giá trị ca
n
.
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
12
.
Câu 32: Cho dãy số
( )
n
u
vi
1
31
n
n
u
n
=
+
. Tìm số hng th
15
.
A.
7
23
. B.
7
8
. C.
14
45
. D.
5
23
.
Câu 33: Cho cấp s cng
( )
n
u
5
s hạng đầu là
5, 2,1, 4,7−−
. Tìm công sai.
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 34: Cho dãy số
( )
n
u
vi
1
1
n
u
n
=
+
. Dãy số
( )
n
u
là dãy số
A. gim. B. tăng.
C. không tăng không giảm. D. vừa tăng vừa gim.
Câu 35: Cho cấp s cng
( )
n
u
vi
1
5, 2ud=−=
. Tìm số hng th
10
.
A.
10
20
u =
. B.
10
13u =
. C.
10
15u =
. D.
10
10u
=
.
Câu 36: Chn khẳng định sai.
A. Phép tnh tiến theo véctơ-không chính là phép đồng nht.
B.
T( )
v
M M MM v
′′
=⇔=

.
C. Phép tnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tnh tiến biến đường thẳng thành đường thng song song hoặc trùng với nó.
Câu 37: Trong mặt phng ta đ
Oxy
cho
(4; 1)
u =
đường thng
:2 3 0d xy+−=
. Tìm nh
d
ca
đường thng
d
qua phép tnh tiến theo
u
.
A.
:20dx y
−=
. B.
: 2 13 0d xy
+− =
.
C.
: 2 90dx y
−=
. D.
: 2 10 0d xy
+− =
.
Câu 38: Trong mặt phng ta đ
Oxy
cho
( 2;3)v =
điểm
(4; 3)
M
. Biết
M
nh ca
M
qua
phép tnh tiến theo véc-
v
. Ta đ ca
M
A.
( 6;6)M
. B.
(0; 2)M
. C.
(6; 6)M
. D.
(2;0)M
.
Câu 39: Cho
ABC
đều có trọng tâm
G
như hình bên. Phép quay nào biến
GAB
thành
GBC
A.
( )
,120
Q
G
°
. B.
(
)
, 120
Q
G
°
. C.
( )
,150
Q
G
°
. D.
( )
, 150
Q
G
°
.
Câu 40: Cho tam giác
ABC
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
ABC
,
M
trung điểm ca
BC
. Tìm
mt phép v t biến điểm
G
thành điểm
M
.
A.
1
,
3
V
A



. B.
2
,
3
V
A



. C.
3
,
2
V
A



. D.
3
,
2
V
A



.
Câu 41: Trong mặt phng
Oxy
, cho điểm
(4; 1)A
. Phép v t tâm
O
t s
2
biến điểm
A
thành điểm
A
có ta đ
A.
1
2;
2



. B.
(
)
8; 2
. C.
1
2;
2



. D.
(
)
8; 2
.
Câu 42: Trong mặt phng
Oxy
cho véc-
(1; 3)v =
điểm
(4;1)M
. Tìm ta đ nh ca đim
M
qua
phép đồng dạng được bng cách thc hin liên tiếp phép v t tâm
(2; 3)I
, t s
1
2
và phép
tnh tiến theo véc-
v
.
A.
( 4; 2)−−
. B.
( 2; 4)−−
. C.
(2; 4)
. D.
(4; 2)
.
Câu 43: Chn khẳng định sai.
A. Phép dời hình bảo toàn khong cách giữa hai điểm bt k.
B. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thng.
C. Hai hình được gi là bng nhau nếu có mt phép biến hình biến hình này thành hình kia.
D. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Câu 44: Trong mặt phng
Oxy
, cho điểm
( 5; 4)A
. Tìm ta đ điểm
A
nh ca đim
A
qua phép
quay tâm
O
góc quay
90
°
.
A.
(4;5)A
. B.
(4; 5)A
. C.
( 4;5)
A
. D.
( 4; 5)A
−−
.
Câu 45: Chn khẳng định sai
A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không đồng phng.
B. Hai đường thẳng song song thì không đồng phẳng và không có điểm chung.
C. Hai đường thng phân bit cùng song song với đường thng th ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thng cắt nhau thì đồng phng và có một điểm chung.
Câu 46: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình thoi tâm
I
. Gi
M
trung điểm ca
CD
. Trên
cnh
SM
lấy điểm
N
sao cho
1
3
SN SM=
. Giao tuyến ca hai mt phng
()NAD
()NBC
ct
SI
ti
P
. Tính
SP SN
PI NM
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
4
. D.
1
9
.
Câu 47: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,MN
ln lượt trung đim ca cnh
AD
BC
;
G
trng tâm tam
giác
BCD
. Giao điểm của đường thng
MG
và mt phng
()ABC
A. Đim
N
. B. Giao điểm ca
MG
AN
.
C. Giao điểm ca
MG
BC
. D. Giao điểm ca
MG
BD
.
Câu 48: Cho hình chóp
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm ca
SA
. Giao
tuyến ca hai mt phng
()MAB
()MDC
A.
BC
.
B.
AD
.
C. Đưng thẳng đi qua
M
và song song vi
AB
.
D. Đưng thẳng đi qua
S
và song song vi
AB
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang (
,AD BC BC AD<
). Gi
O
là giao
điểm ca
AC
BD
,
I
là giao điểm ca
AB
CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
()SAC
()SBD
A.
SD
. B.
SI
. C.
SA
. D.
SO
.
Câu 50: Chn mệnh đề sai
A. Có một và ch một đường thẳng đi qua hai điểm phân bit.
B. Có vô số mt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C. Nếu hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng còn có mt đim chung khác na.
D. Tn ti bốn điểm không cùng thuộc mt mt phng.
ĐỀ 37
Câu 1: Cho hình chóp
đáy hình thang cân với cnh bên
2
BC
=
, hai đáy
6
AB =
,
4CD =
. Mt phng
(
)
P
song song vi
()ABCD
và ct cnh
SA
ti
M
sao cho
3SA SM=
.
Din tích thiết din ca
()P
và hình chóp
A.
2
. B.
23
3
. C.
53
9
. D.
73
9
.
Câu 2: Giá tr nh nht ca hàm s
1 2sinyx= +
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 3: Phương trình
sin 5
2cos
sin
x
x
x
=
có bao nhiêu nghim thuc khong
( )
0;
π
?
A.
2
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 4: Rút gọn biu thc
cos cos(2 ) cos(3 )
2
Ax x x
π
ππ

= + + −+ +


ta được kết qu nào sau đây
A.
cos x
. B.
sin
x
. C.
sin x
. D.
cos x
.
Câu 5: Dãy số
()
n
u
được xác đnh bi:
1
1u =
,
1
3
nn
uu
= +
. Tìm số hng tng quát của dãy số
A.
31
n
un= +
. B.
3
n
un= +
. C.
32
n
un=
. D.
31
n
un=
.
Câu 6: Trong
1
lp có
12
bn nam và
18
bn nữ. Có bao nhiêu cách chọn
1
bn làm lớp trưởng?
A.
12
. B.
216
. C.
18
. D.
30
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
G
trng tâm ca tam giác
ABC
. Mt phng
()P
ct tia
,,,SA SB SC SG
theo th t ti
,,,ABCG
′′
. Tính
.
SA SB SC SG
SA SB SC SG

++

′′

được kết qu là:
A.
4
. B.
3
2
. C.
3
. D.
4
3
.
Câu 8: Cho tứ din
ABCD
. Gi
M
là một điểm nm trong tam giác
ABC
,
()P
là mt phẳng đi qua
M
và song song vi các đưng thng
,AB CD
. Thiết din ca mt phng
()P
vi t din
ABCD
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình t din.
Câu 9: Trong không gian, cho các đường thng
,ab
và mt phng
()P
,
()Q
. Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau?
A. Nếu
( ) / /( )PQ
()aP
thì
/ /( )aQ
.
B. Nếu
/ /( )aP
/ /( )bQ
thì
//ab
.
C. Nếu
//ab
()
aP
,
()
bQ
thì
( ) / /( )PQ
.
D. Nếu
( ) / /( )PQ
()aP
,
()bQ
thì
//ab
.
Câu 10: Mt cp s cng có s hng đầu và s hng th
15
ln lưt là
1
43
. Công sai ca cp s cng
đó bằng bao nhiêu?
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
9
.
Câu 11: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Có bao nhiêu mặt phng cha
a
và song song vi
b
?
A. Vô số. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm s nào là hàm s l?
A.
sin cos 3y xx
=
. B.
2
cos sin
yx x
= +
.
C.
cos siny xx= +
. D.
cosyx=
.
Câu 13: Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
2
sin sin 2 cos 2cosx xx x
+=+
A.
6
π
. B.
3
π
. C.
2
3
π
. D.
4
π
.
Câu 14: Tìm
m
để phương trình
( )
44
2 sin cos cos 4 2sin 2 0x x x xm+ + + −=
có ít nht mt nghim
thuộc đoạn
0;
2
π



.
A.
10
3
3
m≤≤
. B.
10
3
m
. C.
3m
. D.
10
2
3
m≤≤
.
Câu 15: Cho cấp s cng
()
n
u
có s hạng đầu
1
3u
=
và công sai
2d =
. S hng th
21
bng
A.
41
. B.
43
. C.
42
. D.
45
.
Câu 16: Cho
1 3 5 2017
2018 2018 2018 2018
111 1
CCC C
2 4 6 2018
A = + + +…+
. Tính giá trị biu thc
2019A
A.
2018
21+
. B.
2018
21
. C.
2019
21
. D.
2017
21+
.
Câu 17: Bình có
7
cuốn truyện khác nhau, An có
9
cuốn truyện khác nhau. Bình và An cho nhau mượn
5
cuốn (Bình mượn An
5
cuốn và An mượn Bình
5
cun). Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
147
. B.
5040
. C.
2646
. D.
4920
.
Câu 18: bao nhiêu số t nhiên có
9
ch số, trong đó đúng
3
ch s l khác nhau, đúng
3
ch
s chn khác nhau và mi ch s chn có mặt đúng
2
ln?
A.
. B.
3931200
. C.
10886400
. D.
19353600
.
Câu 19: Giá tr ln nht ca hàm s
2
2cos sin 2y xx= +
A.
22
. B.
2
. C.
12+
. D.
2
.
Câu 20: Cho hình chóp
đáy hình bình hành
ABCD
tâm
O
.
8AB =
,
6SA SB= =
.
()P
mt phng qua
O
và song song vi
()SAB
. Thiết din của hình chóp với
()P
có din tích bng
A.
65
. B.
55
. C.
12
. D.
13
.
Câu 21: Phương trình
sin cosxx=
có tng các nghim thuc
[ ;]
ππ
A.
9
4
π
. B.
2
π
. C.
0
. D.
2
π
.
Câu 22: Gieo ba ht súc sc cân đi và đng cht. Tính xác sut đ s chm trên các mt xut hin có th
sp xếp để to thành mt cp s cộng có công sai là 1?
A.
1
27
. B.
1
6
. C.
1
9
. D.
7
36
.
Câu 23: Cho điểm
O
nm ngoài mt phng
()P
. Gi
M
là một điểm thay đổi nm trên
()P
. Tp hp
các trung điểm của đoạn thng
OM
A. Một đoạn thng. B. Mt mt phng.
C. Một đường thng. D. Mt tam giác.
Câu 24: Hàm s
sin 2yx=
là hàm s tun hoàn, chu k
A.
3
π
. B.
2
π
. C.
2
π
. D.
π
.
Câu 25: Trong mặt phng
Oxy
cho điểm
( 2;3)A
. Phép tnh tiến theo véc-
(1; 4)v =
biến điểm
A
thành điểm nào sau đây
A.
( 1;1)
. B.
(3; 7)
. C.
( 3; 7)−−
. D.
( 1; 1)
−−
.
Câu 26: Tìm
x
để
3
s
2
1, 3 2, 1x xx+−
theo th t đó lập thành cp s cng.
A.
0x =
. B.
1x
=
.
C.
1
x =
hoc
4x =
. D.
1x
=
hoc
4
x =
.
Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào b chn?
A.
1
( 1)
n
u
nn
=
+
. B.
41
n
un= +
.
C.
2
n
n
u =
. D.
( 1) .(2 1)
n
n
un
=−+
.
Câu 28: Hàm s
1
sin
y
x
=
có tập xác định là
A.
,
2
kk
π
π

+∈



. B.
{0}
.
C.
. D.
{ }
,kk
π

.
Câu 29: Hàm s nào sau đây đồng biến trên khoảng
(0; )
π
?
A.
2
yx
=
. B.
sinyx=
. C.
cosyx=
. D.
tan
yx=
.
Câu 30: Cho tứ din
ABCD
. Gi
, ,,,,M N PQRS
lần lượttrung điểm các đon
AC
,
BD
,
AB
,
CD
,
AD
,
BC
. Bốn điểm nào sau đây không đồng phng
A.
,,,PQRS
. B.
,,,M PQN
. C.
,,,M RSN
. D.
,,,M PRS
.
Câu 31: Phương trình
tan 1x =
có nghim là
A.
2xk
π
=
. B.
4
xk
π
π
=−+
. C.
4
xk
π
π
= +
. D.
xk
π
=
.
Câu 32: T các s
0,1, 2,3,4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s phân bit?
A.
48
. B.
24
. C.
120
. D.
10
.
Câu 33: Xét các mệnh đề:
(I)Hàm s
xác đnh khi
,
2
x kk
π
π
≠+
.
(II)Hàm s
cot
yx=
xác đnh khi
,xkk
π
≠∈
.
(III)Hàm s
sinyx=
có tập xác định là
[ 1;1]
.
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai?
A. Ch (I). B. Ch (III). C. (I) và (II). D. Ch (II).
Câu 34: Trong mt cuc tranh tài cầu lông,
2n
nam vận động viên và
n
n vn đng viên tham gia.
Mi vận động viên chơi đúng 1 trận vi vận động viên khác. Nếu không có trn nào hòa và t s
các trn mà n thng vi các trn mà nam thng là
7
5
thì
n
bng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
7
.
Câu 35: S cách đ
4
chàng trai tng hoa cho
7
gái (mi chàng trai tặng hoa đúng
1
gái, mi
gái ch nhn hoa ca nhiu nht
1
chàng trai) là
A.
15
. B.
35
. C.
840
. D.
21
.
Câu 36: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp s cng
A.
1,2,3,4,−−−…
. B.
1, 2,3,4,
. C.
1,1,1,1,
. D.
2, 4,8,16,
.
Câu 37: Cho phương trình
cos 2 sin
33
xx
ππ

+=


. Trong các tập hp sau, tp hợp nào không là tập
nghim của phương trình trên?
A.
2,
6
T kk
π
π

=−+


. B.
72
,
63
T kk
ππ

=+∈


.
C.
2
,
23
T kk
ππ

=+∈


. D.
2
,
63
T kk
ππ

=−+


.
Câu 38: Trong mặt phng
Oxy
cho đường thng
d
phương trình
2 4 50xy +=
. Phép v t tâm
O
t s
1
2
k =
biến đường thng
d
thành đường thẳng nào sau đây?
A.
2 50xy +=
. B.
4 8 50xy+ +=
. C.
4 8 50xy −=
. D.
4 8 50xy +=
.
Câu 39: Cho
1 2 100
, ,...,LL L
các đưng thng phân bit. Mọi đường thng
4n
L
, vi
n
là s nguyên
dương thì song song với nhau. Mọi đường thng
43n
L
, vi
n
là s nguyên dương, đều đi qua
một điểm
A
cho trước. S ti đa các giao đim ca các cặp đường thng lấy trong
100
đường
thẳng trên là:
A.
4351
. B.
4900
. C.
4350
. D.
4901
.
Câu 40: Tìm s hạng không chứa
x
trong khai triển
12
1
2x
x



,
0x >
.
A.
48
12
2C
. B.
66
12
2C
. C.
39
12
2C
. D.
57
12
2C
.
Câu 41: Cho hình chóp
, đáy tứ giác
ABCD
sao cho
AD
không song song với
BC
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB SD
.
H
là giao điểm ca
MN
và mt phng
()SAC
.
O
giao điểm ca
AC
BD
. Biết
OB OD=
. Tính t s
:HM HN
A.
4
5
. B.
1
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 42: Giá tr ln nht ca hàm s
2018 2018
sin cosyxx= +
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 43: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đ sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng lần lượt nằm trên hai mặt phng phân biệt thì chéo nhau.
Câu 44: Tìm
m
để phương trình
2sin cos 1
sin 2cos 3
xx
m
xx
++
=
−+
có nghim.
A.
1
2
2
m
≤≤
. B.
2m
. C.
1
2
m ≤−
. D.
1
2
2
m
−≤
.
Câu 45: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng
A.
2
1
1
n
u
n
=
+
. B.
( 1)
n
n
u =
. C.
21
2
n
n
n
u
=
. D.
1
2
n
n
u

=


.
Câu 46: Cho hình chóp
. Đim
C
nm trên cnh
SC
không trùng với
S
. Tìm thiết din ca
hình chóp với mt phng
()ABC
, ta được một đa giác có bao nhiêu cạnh?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 47: Các yếu t sau nào đây xác định mt mt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm. B. Một điểm và một đường thng.
C. Bốn điểm. D. Hai đường thng song song.
Câu 48: Trong các hình sau đây, hình nào có thể không có trục đi xng?
A. Hình tam giác cân. B. Hình tròn. C. Hình chữ nht. D. Hình bình hành.
Câu 49: Tng các h s trong khai triển Newton
3
2
1
n
x
x

+


bng
1024
. Tìm hệ s ca
5
x
:
A.
252
. B.
792
. C.
165
. D.
1024
.
Câu 50: Trong mặt phng
Oxy
cho điểm
. Trong 4 điểm sau, đim nàonh ca
M
qua phép
đối xng tâm
(2; 3)I
.
A.
( 3; 1)−−
. B.
(1; 5)
. C.
(5; 7)
. D.
( 1; 5)
.
ĐỀ 28
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Tập giá trị ca hàm s
A.
( 1;1)
. B.
[ 1;1]
. C.
. D.
[0;1]
.
Câu 2: Tập xác định ca hàm s
A.
,
2
kk
π
π

= +∈




. B.
[ 1;1]=
.
C.
=
. D.
{
}
,
kk
π
=

.
Câu 3: Phương trình
3
cos
2
x
=
có nghim là
A.
6
xk
π
π
= +
. B.
2
6
xk
π
π
=±+
. C.
2
6
5
2
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
. D.
6
5
6
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
.
Câu 4: Phương trình lượng giác
cos (2 sin 1) 0xx+=
có nghim là
A.
2
xk
π
π
= +
. B.
2
6
7
2
6
xk
xk
π
π
π
π
=−+
=−+
.
C.
2
6
7
2
6
2
2
xk
xk
xk
π
π
π
π
π
π
= +
= +
= +
. D.
2
6
7
2
6
2
xk
xk
xk
π
π
π
π
π
π
=−+
= +
= +
.
Câu 5: Phương trình
2
sin 4sin 3 0xx +=
có nghim là
A.
2xk
π
=
. B.
xk
π
=
. C.
2
xk
π
π
= +
. D.
2
2
xk
π
π
= +
.
Câu 6: Tng
T
các nghim của phương trình
22
cos sin 2 2 cos
2
xx x
π

−=+ +


trên khoảng
(0; 2 )
π
A.
7
8
T
π
=
. B.
21
8
T
π
=
. C.
11
4
T
π
=
. D.
3
4
T
π
=
.
Câu 7: Phương trình
2
sin cos 1 0xx −=
có nghim là
A.
2
2
2
xk
xk
ππ
π
π
= +
= +
. B.
2
2
xk
xk
ππ
π
π
= +
= +
. C.
2xk
ππ
= +
. D.
2
xk
π
π
= +
.
Câu 8: Lan có
3
cái áo và
4
cái qun. Hi Lan có bao nhiêu cách chn mt b quần áo để mc?
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
12
.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào {sai}?
A.
!
A
( )!
k
n
k
nk
=
. B.
!
C
! ( )!
k
n
n
k nk
=
⋅−
. C.
2
5
A 20=
. D.
4
P 24=
.
Câu 10: Có bao nhiêu số
3
ch s khác nhau được thành lp t các s
1, 2,3,4,5
?
A.
60
. B.
10
. C.
6
. D.
120
.
Câu 11: H s ca s hng cha
3
x
trong khai triển
8
( 3)x +
A.
6 26
8
C3
x
⋅⋅
. B.
55
8
C3
. C.
66
8
C3
. D.
553
8
C3x⋅⋅
.
Câu 12:
4
nam và
4
n xếp thành mt hàng ngang. S cách sp xếp để nam n đứng xen k
A.
24
. B.
48
. C.
576
. D.
1152
.
Câu 13: Tng các h s của khai triển
2
( 1)
n
x
+
bng
256
. Tìm hệ s ca
10
x
.
A.
120
. B.
76
. C.
56
. D.
88
.
Câu 14: Không gian mẫu ca phép th gieo đồng xu hai ln là
A.
{, , , }SS SN NS NNΩ=
. B.
{, , }SS SN NNΩ=
.
C.
{,}SN NSΩ=
. D.
{, }SNΩ=
.
Câu 15: Gieo con súc sc hai ln. Biến c
A
là biến c để sau hai ln gieo có ít nht mt mt
6
chm
xut hin là
A.
{(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}A =
.
B.
{(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6)}A =
.
C.
{(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6),(6;1), (6; 2), (6;3), (6; 4), (6;5)}A =
.
D.
{(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;1),(6;
2), (6;3), (6; 4), (6;5)}A =
.
Câu 16: Gieo ngu nhiên mt con súc sc mt ln. Tính xác sut biến c: ``S chm xut hin là s chia
hết cho 3''.
A.
1
6
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
5
6
.
Câu 17: Mt hộp đựng
5
viên bi xanh và
4
viên bi đỏ. Chọn ngu nhiên
3
viên bi t hộp trên. Tính xác
sut chọn được ít nht một viên bi đỏ.
A.
11
84
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
5
14
.
Câu 18: Mt nhóm gm
8
học sinh trong đó hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngu nhiên
3
hc sinh t
nhóm học sinh trên. Tính xác suất để trong
3
học sinh được chn phải có Đức hoc có Th.
A.
3
8
. B.
3
4
. C.
9
14
. D.
15
28
.
Câu 19: Cho dãy số
()
n
u
vi
2
( 2)
( 2)
n
n
u
n
=
+
. S hng th
4
của dãy là
A.
4
9
. B.
4
9
. C.
2
9
. D.
2
9
.
Câu 20: Cho cấp s cng có s hạng đầu
1
1u =
, công sai
1
3
d =
. Tìm s hng th
4
ca cp s cng
trên
A.
1
3
. B.
2
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 21: Trong mặt phng ta đ
Oxy
cho
(3;1)v =
. Tìm ta đ ca đim
M
nh ca đim
( 2;1)M
qua phép tnh tiến theo vec-
v
.
A.
(5; 0)M
. B.
(1; 2)M
. C.
( 5; 0)M
. D.
(5; 2)
M
.
Câu 22: Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Phép quay tâm
O
biến điểm
A
thành điểm
B
với góc quay
α
bng bao nhiêu?
A.
90
α
°
=
. B.
90
α
°
=
. C.
180
α
°
=
. D.
45
α
°
=
.
Câu 23: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thng và mt phng?
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 24: Cho hình chóp
đáy là tứ giác li
ABCD
, giao tuyến ca mt
()SAD
()
SBD
A.
SA
. B.
SD
. C.
SC
. D.
SB
.
Câu 25: Cho tứ din
ABCD
, lấy
I
trung điểm ca
AB
,
J
thuc
BC
sao cho
3BJ JC=
. Gi
K
giao điểm ca
AC
vi
IJ
. Khi đó điểm
K
{\bf{không }} thuộc mt phẳng nào dưới đây?
A.
()CIJ
. B.
()ABC
. C.
()BCD
. D.
()ACD
.
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thng song song khi chúng trên cùng một mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 27: Cho tứ din
ABCD
. Gi
, ,,M N PQ
lần lượt trung điểm ca các cnh
,,,AB AD CD BC
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
MN BD
1
2
MN BD
=
. B.
MNPQ
là hình bình hành.
C.
MQ
NP
chéo nhau. D.
BD PQ
1
2
PQ BD
=
.
Câu 28: Cho tứ din
ABCD
lấy
,IJ
ln lượt là trung điểm ca
,AB AD
. Đưng thng
IJ
song song vi
mt phẳng nào dưới đây?
A.
()ABD
. B.
()ABC
. C.
()ACD
. D.
()CBD
.
Câu 29: Cho tứ din
ABCD
, gi
I
J
ln t trng tâm ca tam giác
ABC
và tam giác
ABD
.
Đưng thng
IJ
song song với đường nào dưới đây?
A.
AB
. B.
CD
. C.
BC
. D.
AD
.
Câu 30: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm
SD
,
G
trng tâm tam giác
SAB
K
là giao điểm ca
GM
vi mt phng
()ABCD
. T s
KB
KC
bng
A.
1
2
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
2
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải các phương trình sau
1)
1
tan
4
3
x
π

+=


.
2)
2sin 1 0x +=
.
Bài 2: Mt hp đng
10
tm th được đánh số t
1
đến
10
. Lấy ngu nhiên mt ln mt th. Tính xác sut
ca biến c ``Th lấy được ghi s nh hơn
6
''.
Bài 3: T các s
1, 2,3,4,5,6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên, mi ch s có 6 ch s và tha mãn
điều kiện:
6
ch s ca mi s là khác nhau và trong mỗi s đó tổng ca ba ch s đầu lớn hơn
tng ba ch s cui
3
đơn vị.
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác li
ABCD
có các cp cạnh đối không song
song và
M
là một điểm trên cạnh
SA
(không trùng với
S
A
).
1) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
.
2) Gi
()
α
là mt phng qua
M
và song song vi
AC
BD
. y tìm thiết din ca mt phng
()
α
với hình chóp
.S ABCD
.
ĐỀ 39
Phn I: Trc nghim
Câu 1: Tập xác định ca hàm s
sin
1
x
y
x
=
+
A.
( ; 1) (0; )= −∞ +∞
. B.
( 1; )= +∞
.
C.
=
. D.
{ 1}= 
.
Câu 2: Cho hình chóp
ABCD
, đáy là hình thang, đáy lớn
AB
, giao tuyến ca mt
()SAD
()SBC
A.
SK
vi
K AD BC=
. B.
Sx
vi
Sx AB
.
C.
SK
vi
K AB CD=
. D.
SK
vi
K AC BD=
.
Câu 3: Tìm ba s hng liên tiếp ca mt cp s cng biết tng ca chúng bng
9
và tổng các bình
phương của chúng bng
29
.
A.
4;3;2−−
. B.
1; 2; 3
. C.
3;2;1−−
. D.
2; 1; 0−−
.
Câu 4: Cho hàm số
1 cos
sin 1
x
y
x
=
. Tập xác định ca hàm s
A.
{ }
,kk
ππ
+∈
. B.
2,
2
kk
π
π

+∈



.
C.
{ }
2,xx k k
π
=
. D.
{
}
,kk
π

.
Câu 5: Cho tổng
22 2
12
n
Sn= + +…
. Khi đó, công thức ca
n
S
A.
1
2
n
n
S
+
=
. B.
( 1)(2 1)
6
n
nn n
S
++
=
.
C.
(2 1)(3 1)
6
n
nn n
S
++
=
. D.
( 1)( 1)
6
n
nn n
S
−+
=
.
Câu 6: Giá tr ln nht
M
, giá trị nh nht
m
ca hàm s
2
sin 2sin 5yxx=++
A.
8; 5Mm= =
. B.
5; 2Mm= =
. C.
8; 4Mm= =
. D.
8; 2Mm= =
.
Câu 7: Cho cấp s cng
()
n
u
5
15u =
,
20
60u =
. Tng ca
20
s hạng đầu tiên ca cp s cng là
A.
20
250S =
. B.
20
200S =
. C.
20
200S =
. D.
20
25S =
.
Câu 8: Các thành phố
,,,ABC D
được ni vi nhau bi các con đường như hình vẽ, Hi có bao nhiêu
cách đi từ
A
đến
D
mà qua
B
C
ch mt ln?
A.
24
. B.
9
. C.
18
. D.
10
.
Câu 9: Trong mặt phng
Oxy
, cho điểm
(3; 2)M
. Ta đ nh
M
ca đim
M
qua phép tnh tiến
theo véc-
A.
( 3; 0)
M
. B.
(3; 4)M
. C.
(3; 0)M
. D.
(3; 4)M
.
Câu 10: Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
sinyx=∣∣
. B.
sin 3
yx=
. C.
2sinyx=
. D.
sin
yx=
.
Câu 11: Phương trình
sin cosxx=
ch có các nghim là
A.
4
xk
π
π
= +
4
xk
π
π
=−+
()k
. B.
()
4
x kk
π
π
=+∈
.
C.
2
4
xk
π
π
= +
2( )
4
x kk
π
π
=−+
. D.
2( )
4
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 12: Hàm s
5 3sinyx= +
luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây?
A.
[ 1;1]
. B.
[ 3; 3]
. C.
[5;8]
. D.
[2;8]
.
Câu 13: T các s t nhiên
1,2,3,4
có th lập được bao nhiêu s chn gm
3
ch s khác nhau?
A.
4
. B.
12
. C.
6
. D.
24
.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng lần lượt nằm trên hai mặt phng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 15: Trong mt lp có
18
bn nam,
12
bn n. Hi có bao nhiêu cách chn hi bạn trong đó có mt
nam và mt n đi dự Đại hi?
A.
18
. B.
216
. C.
12
. D.
30
.
Câu 16: Phương trình lượng giác:
2cos 2 0x +=
có nghim là
A.
2
4
3
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
= +
. B.
2
4
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
C.
3
2
4
3
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−+
. D.
7
2
4
7
2
4
xk
xk
π
π
π
π
= +
=−+
.
Câu 17: Cho hình chóp
có đáy là hình bình hành. Giao tuyến ca
()SAB
()SCD
A. Đưng
SO
vi
O
là tâm hình bình hành. B. Đưng thng qua
S
và song song vi
AD
.
C. Đưng thng qua
S
và song song vi
CD
. D. Đưng thng qua
S
và ct
AB
.
Câu 18: Cho hai hàm số
( ) sin 2fx x=
( ) cos 2gx x=
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
()fx
()gx
là hai hàm s chn. B.
()fx
là hàm s chn và
()gx
là hàm s l.
C.
()fx
()
gx
là hai hàm s l. D.
()fx
là hàm s l
()gx
là hàm s chn.
Câu 19: Gieo ngu nhiên hai con súc sc cân đối, đồng cht. Xác sut ca biến c `` Tng s chm ca
hai con súc sc bng
6
'' là
A.
7
36
. B.
5
6
. C.
11
36
. D.
5
36
.
Câu 20: Cho dãy số
()
n
u
vi
1
2
3
n
n
u
+
=
. Tìm công bội của dãy số
()
n
u
.
A.
1
2
q =
. B.
3q =
. C.
3
2
q =
. D.
3q =
.
Câu 21: Cho các ch s
2,3,4,5,6,7.
Khi đó có bao nhiêu số t nhiên có bn ch s được thành lp t các
ch s đã cho?
A.
1296
. B.
360
. C.
24
. D.
720
.
Câu 22: Phương trình
tan 5cot 6xx+=
có tp nghiệm trùng với nghim của phương trình nào sau đây?
A.
tan 2
tan 3
x
x
=
=
. B.
cot 1x =
. C.
tan 1
tan 5
x
x
=
=
. D.
tan 5
x =
.
Câu 23: Đồ th hàm s
cosyx=
đi qua điểm nào sau đây?
A.
(3 ;1)
Q
π
. B.
( 1; )P
π
. C.
(0;1)N
. D.
( ;1)M
π
.
Câu 24: Điu kiện xác định ca hàm s
1 sin
cos
x
y
x
=
A.
2
2
xk
π
π
≠+
. B.
xk
π
. C.
2
2
xk
π
π
≠− +
. D.
2
xk
π
π
≠+
.
Câu 25: Cho tổng
111 1
12 23 34 ( 1)
n
S
nn
=++++
⋅⋅ +
vi
*
n
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
3
1
12
S
=
. B.
2
2
3
S
=
. C.
3
1
4
S =
. D.
2
1
6
S =
.
Câu 26: Giải phương trình
tan 2 tanxx=
ta được
A.
,xkk
π
=
. B.
,
3
x kk
π
π
=+∈
.
C.
,
2
xk k
π
=
. D.
1
,
2
x kk
π
=+∈
.
Câu 27: Cho tứ din
ABCD
. Gi
,IJ
K
lần lượttrung điểm ca
,AB BC
BD
. Giao tuyến ca
hai mt phng
()ABD
()IJK
A.
KD
.
B. Không có.
C. Đưng thẳng đi qua
K
và song song vi
AB
.
D.
KI
.
Câu 28: Cho t din
ABCD
, gi
G
trng tâm
BCD
. Giao tuyến ca mt phng
()ACD
()GAB
A.
AH
(
H
là hình chiếu ca
B
trên
CD
). B.
AN
(
N
là trung điểm ca
CD
).
C.
AK
(
K
là hình chiếu ca
C
trên
BD
). D.
AM
(
M
là trung điểm ca
AB
).
Câu 29: Tam giác
ABC
có s đo ba góc
ˆˆ
ˆ
,,ABC
theo th t đó lập thành cp s cng
ˆˆ
5
CA=
. Xác
định s đo ba góc
ˆˆ
ˆ
,,ABC
A.
ˆ
10
ˆ
120
ˆ
50
A
B
C
°
°
°
=
=
=
. B.
ˆ
20
ˆ
60
ˆ
100
A
B
C
°
°
°
=
=
=
. C.
ˆ
15
ˆ
105
ˆ
60
A
B
C
°
°
°
=
=
=
. D.
ˆ
5
ˆ
60
ˆ
25
A
B
C
°
°
°
=
=
=
.
Câu 30:
A ,C ,P
kk
n nn
ln lưt là s chnh hp, t hp chp
k
và s hoán v ca
n
phn tử. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai?
A.
1
1
C CC
k kk
n nn
+
+=
. B.
CC
k nk
nn
=
. C. \True
C
A
!
k
k
n
n
k
=
. D.
P!n=
.
Phn II: T lun
Bài 1: Giải phương trình
sin 2 3 cos 2 1xx+=
.
Bài 2: Trong khai triển biu thc
2 10
(1 3 )
xx+
, hãy tìm hệ s ca
5
x
.
Bài 3: Cho hình chóp
có đáy là hình thang với các cạnh đáy là
AB
CD
. Gi
,IJ
lần lượt là
trung điểm ca các cnh
AD
BC
,
G
là trng tâm ca
SAB
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()
IJG
.
b) Xác đnh thiết din ca
()IJG
hình chóp, thiết diện hình gì? Tìm điều kin ca
AB
CD
để thiết din ca
()IJG
và hình chóp là một hình bình hành.
ĐỀ 40
Câu 1: Trong một mt phng có
5
điểm là các đnh ca một hình ngũ giác đều. Hi tng s đoạn thng
và tam giác có th lập được t
5
điểm trên là bao nhiêu?
A.
10
. B.
80
. C.
20
. D.
40
.
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai mt phng phân bit ln t cha hai đưng thẳng song song thì giao tuyến ca
chúng (nếu có) cũng song song với hai đưng thẳng đó hoặc trùng vi một trong hai đường thng
đó.
B. Nếu ba mt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy hoc đồng quy
hoặc đôi một song song.
C. Nếu hai mt phng phân bit ln t cha hai đưng thẳng song song thì giao tuyến ca
chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó.
D. Hai đường thng cùng song song vi một đường thng th ba thì song song với nhau.
Câu 3: Rút ra một lá bài t b bài
52
lá. Xác suất để rút được lá ách (A) là
A.
4
13
. B.
2
13
. C.
1
169
. D.
1
13
.
Câu 4: Nếu
3
C 35
n
=
thì
n
có giá trị
A.
5
. B.
7
. C.
6
. D.
8
.
Câu 5: Cho đường thng
a
song song vi mt phng
()
α
. Nếu
()
β
cha
a
và ct
()
α
theo giao tuyến
b
thì
b
a
là hai đường thng
A. ct nhau. B. trùng nhau.
C. chéo nhau. D. song song vi nhau.
Câu 6: Phương trình
0! 1 1! 2 2! 3 3! ! 362880nn+⋅+ + + + =
có nghim
n
. Khi đó hệ s ca
n
x
trong
khai triển thành đa thức ca
23
( ) ( 1)
n
Px x x= −+
A.
756
. B.
238
. C.
328
. D.
765
.
Câu 7: Hi
8
2,
3
x kk
π
π
=+∈
là mt h nghim của phương trình nào sau đây?
A.
2cos 1 0x
+=
. B.
2sin 1 0x +=
. C.
2cos 1 0x
−=
. D.
2sin 3 0x +=
.
Câu 8: Cho tứ din
ABCD
. Trên c cnh
,,
AB BC CD
lần lượt lấy các điểm
,,PQR
sao cho
1
3
AP AB=
,
3BC QC=
R
không trùng với
,CD
. Gi
PQRS
là thiết din ca mt phng
()PQR
vi t din
ABCD
. Khi đó
PQRS
A. hình thang cân.
B. hình thang.
C. mt t giác không có cặp cạnh đối nào song song.
D. hình bình hành.
Câu 9: Cho phương trình
sin sin 2 sin 3 0xxx
−+=
. Nghim của phương trình là
A.
2; ,
32
x k xk k
ππ
π
=±+ =
. B.
,
2
xk kk
π
π
=+∈
.
C.
2; ,
2
x k xkk
π
ππ
=+=
. D.
,
6
x kk
π
π
=±+
.
Câu 10: S hng tổng quát trong khai triển biu thc
15
2
2
x
x



,
0x
A.
15 3
15
( 2) C
kk k
x
. B.
15 3
15
2C
kk k
x
. C.
15 2
15
2C
kk k
x
. D.
15 2
15
( 2) C
kk k
x
.
Câu 11: Gieo đồng tin
2
ln. S phn t ca biến c để mt nga xut hin ít nht
1
ln là
A.
6
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 12: S hạng không chứa
x
trong khai triển
10
1
x
x



A.
5
10
C
. B.
4
10
C
. C.
4
10
C
. D.
5
10
C
.
Câu 13: Biết
n
là s t nhiên tha mãn
43 2
11 2
5
CC A 0
4
nn n
−−
−− =
, s s hạng trong khai triển
( )
13
n
x+
A.
13
. B.
11
. C.
10
. D.
12
.
Câu 14:
,AB
là hai biến c của không gian mẫu
. Công thức nào sau đây sai?
A.
( )
P 1 P( )AA=
. B.
( ) ( )
( )
P PPAB A B⋅=
.
C.
( ) ( )
P P( ) P( ) PAB A B AB∪= +
. D.
( )
P 1 P( )AA=
.
Câu 15: Xác sut bắn trúng mục tiêu ca mt vận động viên khi bn mt viên đn là
0,3
. Người đó bn
hai viên mt cách đc lp. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt là
A.
0, 21
. B.
0,09
. C.
0,18
. D.
0, 42
.
Câu 16: Cho tứ din
ABCD
. Đim
,PQ
lần lượt trung điểm ca
,AB CD
điểm
R
nm trên cnh
BC
sao cho
2BR RC=
. Gi
S
là giao điểm ca mt phng
()PQR
AD
. Khi đó
A.
3
SA SD
=
. B.
2SA SD=
. C.
SA SD
=
. D.
23SA SD=
.
Câu 17: Trong một môn học, giáo
30
câu hỏi khác nhau trong đó
5
câu hi khó,
10
câu hi
trung bình,
15
câu hi d. Hỏi có bao nhiêu cách để lp ra đ thi t
30
câu hỏi đó, sao cho mi
đề gm
5
câu khác nhau và mỗi đề phải có đủ c ba loi câu hỏi trong đó số câu hi d không ít
hơn
2
và s câu hi d luôn lớn hơn số câu hỏi trung bình là
2
?
A.
56578
. B.
56875
. C.
22750
. D.
15837
.
Câu 18: Tính giá trị biu thc
1 2 3 2016
2017 2017 2017 2017
CCC CS =++++
.
A.
2016
21S
=
. B.
2017
2S =
. C.
2017
22
S =
. D.
2017
21S
=
.
Câu 19: Công thức tính s chnh hp là
A.
!
A
( )! !
k
n
n
n kk
=
. B.
!
A
( )!
k
n
n
nk
=
. C.
!
C
( )!
k
n
n
nk
=
. D.
!
D
( )! !
k
n
n
n kk
=
.
Câu 20: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,MN
ln lượt là trung điểm các
cnh
,,DC BC SA
. Gi
H
là giao điểm ca
AC
MN
. Trong các khẳng định sau, khẳng định
nào sai?
A.
MN
chéo
SC
. B.
()MN SBD
.
C.
()MN ABCD
. D.
MN
giao mt
()SAC
ti
H
.
Câu 21: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành, gọi
O
giao điểm ca hai đưng
chéo
AC
BD
. Giao tuyến ca hai mt phng
()SAD
()SBC
là đưng thng
d
. Chn câu
tr lời đúng.
A.
d AB
. B.
d SO
. C.
d
qua
,SO
. D.
d AD
.
Câu 22: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,,
MNK
lần lượttrung điểm
các cnh
,,DC BC SA
. Giao tuyến ca
()MNK
vi
()SAB
là đưng thng
KT
, vi
T
được xác
định theo một trong bốn phương án được liệt kê dưới đây. Hãy chọn câu đúng.
A.
T
là giao điểm ca
MN
vi
SB
. B.
T
là giao điểm ca
KN
vi
SB
.
C.
T
là giao điểm ca
MN
vi
AB
. D.
T
là giao điểm ca
KN
vi
AB
.
Câu 23: Cho hình chóp
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,MN
ln lượt là trung điểm các
cnh
,DC BC
H
giao điểm ca
AC
MN
. Gi
()P
là mt phng qua
H
, song song vi
CD
SB
. Thiết din to bi
()P
và hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Ngũ giác.
B. Hình bình hành.
C. T giác không có cặp cạnh đối nào song song.
D. Hình thang.
Câu 24: Cho hình vuông
ABCD
. Trên cạnh
AB
lấy
n
điểm khác nhau không trùng với
,AB
. Biết có
16
tam giác đưc to thành t
4n +
điểm (gm các đim
,,,ABC D
n
điểm nói trên). Giá
tr ca
n
bng
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 25: Gieo mt con súc sc cân đi và đng cht
2
ln. Xác sut ca biến c
A
sao cho tng s chm
trong
2
ln gieo bng
8
A.
13
36
. B.
5
36
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 26: T các s
1, 2,3,4,5,6,7,8,9
có th lập được bao nhiêu s
9
ch s khác nhau sao cho hai s
1
2
luôn đứng cnh nhau?
A.
8!
. B.
9! 2
. C.
8! 2
. D.
9! 2
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang (
), cnh
3AB a
=
,
AD CD a= =
. Tam giác
SAB
cn ti
S
,
2
SA a
=
. Mt phng
()P
song song vi
,SA AB
ct các cnh
,,,
AD BC SC SD
theo th t ti
, ,,M N PQ
. Đt
AM x=
(
0 xa<<
). Biết
x
giá tr để t giác
MNPQ
ngoi tiếp được một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là
A.
7
4
a
. B.
7
6
a
. C.
3
4
a
. D.
a
.
Câu 28: S cách sp xếp
6
đồ vt khác nhau lên
6
ch theo hàng dc là
A.
720
. B.
700
. C.
120
. D.
6
.
Câu 29: Mt mt phẳng hoàn toàn được xác đnh nếu biết điều nào sau đây?
A. Một điểm và một đường thng thuc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng. D. Hai đường thng thuc mt phng.
Câu 30: Gieo
3
đồng tin là mt phép th ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A.
{ ,,, ,,, }NNN SSS SSN NNS SSN NSS SNN
.
B.
{ , , ,}NN NS SN SS
.
C.
{ ,, , , , , , }NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
{ ,, , , ,}NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
| 1/82

Preview text:

ĐỀ ÔN SỐ 1
Câu 1: Giải các phương trình sau: 1) 2sin x +1 = 0
2) 2cos 2x − 3cos x − 5 = 0 4
Câu 2: Tìm số hạng không chứra x trong khai triển  2 2 x  +  với x ≠ 0 . 2 x   
Câu 3: Từ một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi. Tính xác
suất để lấy được 2 viên bi khác nhau.
Câu 4: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên không lớn hơn 2020. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S ,
tính xác suât để chọn được số chia hết cho 5 và không bắt đầu bằng chữ số 5.
Câu 5: Một cấp số nhân ( u ) có số hạng đầu bằng 2 và công bội bằng 3. Hỏi số hạng thứ 7 bẳng bao n nhiêu?
Câu 6: Tìm hai số thực x, y biết rằng ba số 1, x + 2, y − 2 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB CD AB > CD . Gọi H, K,T lần
lượt là trung điểm của các cạnh S , A AD, BC .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
2) Tìm giao điểm của đường thẳng HK và mặt phẳng (SBC) .
3) Chứng minh rằng đường thẳng HT song song với mặt phẳng (SCD) . _____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 2
Câu 1: Giải phương trình sau: sin (x 25° + ) = sin2x .
Câu 2: Giải phương trình: 2
4cos 2x − 2( 3 +1)cos 2x + 3 = 0 .
Câu 3: Một hộp chứra 16 quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, năm quả cầu đỏ đánh số từ
1 đến 5 và năm quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 5. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp đó 3 quả
cầu vừa khác màu vừa khác màu, vừa khác số?
Câu 4: Giải phương trình: 2x 1365 2x 4 C C − = . 28 24 323 10
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứra 4
x trong khai triển:  2 x − , x ≠   0 . 2  3x
Câu 6: Trong giờ thí nghiệm môn Hóa học, bạn Nam thực hiện liên tiếp 2 thí nghiệm. Thí nghiệm thứ
nhát có xác suất thành công là 0,85.
 Nếu thí nghiệm thứ nhất thành công thì thí nghiệm thứ 2 có xác suất thành công là 0,75.
 Nếu thí nghiệm thứ nhất không thành công thì thí nghiệm thứ 2 có xác suất thành công là
0,35. Tính xác suất để it nhất 1 thí nghiệm thành công. u  + 2u = 0
Câu 7: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (u biết 1 3 n )  S =  14 4
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn AB . Điểm M thuộc miền trong của SCD .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
2) Tìm giao điểm của đường thẳng MB và mặt phẳng (SAC) .
Câu 9: Cho lăng trụ ABC.ABC′. Gọi I, J lần lượt là tâm các mặt bên ( ABB' A'),( ACC ' A') .
Chứng minh: IJ  (BCC 'B') .
2) Gọi M , N, P là ba điểm lần lượt nằm trên đoạn AB ', AC ', B 'C sao cho AM C ' N CP = = = .
x Tìm x để (MNP)  ( A'BC ') . AB ' AC ' CB ' _____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 3 Bài 1: Giải phương trình 2 2
3sin x − sin x cos x + 2cos x = 3 Bài 2: Giải phương trình 2
2sin x + cos 2x = 3 2 Bài 3: Giải phương trình 3 A = x x 20 Bài 4:
Tìm hệ số của số hạng chứa 27
x trong khai triển ( − )15 3 x x Bài 5:
Ông Bình mua một tờ vé số có 6 chữ số. Biết điều lệ của giải thưởng như sau: "Giải đặc biệt"
trúng 6 chữ số; "Giải khuyến khích" dành cho những vé chỉ sai một chữ số ở bất kỳ hàng nào so
với giải đặc biệt. Biết rằng chỉ có giải đặc biệt. Tính xác suất để ông Bình trúng giải khuyến khích? Bài 6:
Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng là 10
− và tổng các bình phương của chúng là 70 . Bài 7: Giải phương trình  π
(1 sin x cos 2x)sin x  + + +  4    1 = cos x 1+ tan x 2 Bài 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, N là trung điểm AB, I là trung điểm CD
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SDN) và (SBI)
2) Gọi M là trọng tâm của tam giác SCD, E là giao điểm của AC BI . Chứng minh rằng
ME song song với mặt phẳng (SBC)
3) Mặt phẳng ( P ) chứa NI và song song với SA cắt SB, SC tại P,Q . Thiết diện tạo bởi mặt
phẳng (P) và hình chóp S . ABCD là hình gì? _____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 4 u  − u = 6 − Bài 1:
Cho cấp số nhân (u thỏa 2 4
. Tìm số hạng thứ 7 của cấp số nhân này. n ) u  −u =  12 4 3 Bài 2:
Cho cấp số cộng (u có số hạng tổng quát u = − n . Tính tổng 50 số hạng đầu tiên của cấp n 2 3 n ) số cộng này. 12 Bài 3: Tìm số hạng chứa 6
x trong khai triển  2 1 2x  −  với x ≠ 0 . x    Bài 4:
Với tập hợp E = {0,1,2,3,4,5,6,7} có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn điều kiện số
lẻ gồm 5 chữ số phân biệt. Bài 5:
Có 8 người khách bước ngẫu nhiên vào một trong ba quầy của một cửa hàng. Tính xác suất để
có đúng 3 người đến quầy thứ nhất.  π Bài 6: Giải phương trình: 2 2 sin x
3 sin 2x 3cos x cos x + + = − +   5  6  Bài 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cạnh đáy lớn AD AD = 2BC . Gọi
M , N lần lượt là trung điếm của các cạnh SD CD .
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BMN) và (SAC) .
2) Chứng minh: CM  (SAB) Bài 8:
Cho hình hộp ABCD AB CD
′ ′. Gọi M là trung điểm của cạnh CD .
Tìm giao điểm của đường thẳng C D
′ ′ và mặt phẳng ( AAM ) .
2) Gọi K là trọng tâm của tam giác ADD′. Chứng minh AB  (AMK) _______HẾT_______ ĐỀ ÔN SỐ 5 Bài 1:
Giải phương trình: sin 3x + sin x = 0 . Bài 2:
Giải phương trình: cos 4x − cos6x = sin10x . Bài 3: Cho 7 2 7
(1− 2x) = a + a x + a x +…+ a x . Tìm hệ số a . o 1 2 7 5 Bài 4:
Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau
đôi một, trong đó có 3 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn?. Bài 5:
Có 20 tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để
trong 10 tấm thẻ được chọn có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn. Bài 6:
Cho một tam giác, trên ba cạnh của nó lấy 9 điểm như hình vẽ. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm bất kì
từ 9 điểm trên. Tính xác suất để ba điểm được chọn tạo thành tam giác. Bài 7:
Dùng phương pháp qui nạp, chứng minh rằng: *
n(n 1) n(n 1)(n 2) n + + + ∀ ∈  ,1+ 3+ 6 +10 +…+ = . 2 6 Bài 8:
Cho hình chóp S.ABC G là trọng tâm ABC . Trên đoạn SA , lấy điểm M , N sao cho
SM = MN = NA. Gọi D là điểm đối xứng của A qua G .
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MCD) .
2) Chứng minh: MG song song với (SBC) .
3) Chứng minh: (MCD) song song với (NBG) .
4) Tìm giao điểm K của DM và (SBC) . Chứng minh: K là trọng tâm tam giác SBC . _____HẾT_____ ĐỀ ÔN SỐ 6
Câu 1: Giải các phương trình sau:  π 1) 3 tan 3x  + +1 =   0.  6 
2) 3 cos 2x − sin 2x = 3 .
3) cos 2x + 3sin x − 2 = 0 .
Câu 2: Tìm số tự nhiên n thỏa phương trình: 3 n−2 3A + C = n . n n 38 16
Câu 3: Tìm số hạng chứa 8
x trong khai triển:  3 2 x  − ,(x ≠   0) . 2  x
Câu 4: Trên các cạnh AB, BC,CD DA của hình vuông ABCD lần lượt lấy 1 điểm, 2 điểm, 3 điểm
và 10 điểm phân biệt khác ,
A B,C, D . Tìm số tam giác có 3 đỉnh lấy từ 16 điểm đã cho?
Câu 5: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n n ≥1, ta có đẳng thức sau: 1 1 1 1 n + + +…+ = 1.5 5.9 9.13
(4n − 3)⋅(4n +1) 4n +1
Câu 6: Một hộp chứa 25 viên bi được đánh số từ 1 đến 25. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi rồi cộng số trên 2
viên bi lại với nhau, tính xác suất sao cho tổng nhận được là số chia hết cho 2
Câu 7: Cho hình chóp .
A ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB là đáy lớn và AB = 2CD . Gọi M
trung điểm của SB,O là giao điểm của AC BD .
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: (SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD) .
2) Tìm giao điểm Q của SD và ( AMC) .
3) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB . Chứng minh OG  (SAD) . ____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 7 Bài 1:
Giải các phương trình sau:
1) cos 4x + 4sin 2x + 5 = 0  π 2) cos 2x  + + sin x =   0  3  14 Bài 2:
Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển  2 3 2x  −  với x ≠ 0 3 x    Bài 3:
Một hộp có 15 viên bi khác nhau gồm 4 viên bi đỏ, 5 viên bi trắng và 6 viên bi vàng.
Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ cả 3 màu. n Bài 4: − Chứng minh rằng với *
n∈ ta có đẳng thức 1 1 1 1 2 1 + + +…+ = 2 4 8 2n 2n Bài 5:
Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau từ các số 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9. Bài 6:
Có 8 chiếc ghế được kê thành hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 học sinh lớp ,3 A
học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học
sinh. Tính xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B . Bài 7:
Cho hình chóp SABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của ,
SA SD P là điểm thuộc đoạn AB sao cho 2 AP = AB . 3
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD).
2) Chứng minh: MN  (ABCD).
3) Tìm giáo điểm Q của CD với mặt phẳng (MNP) .
4) Gọi K là giao điểm của PQ BD . Chứng minh rằng ba đường thẳng NK, PM , SB đồng quy tại một điểm. _____HẾT_____ ĐỀ ÔN SỐ 8
Câu 1: Giải phương trình:
1) cos 2x + sin 2x =1 2) 4 4 3
sin x + cos x − 2sin 2x + = 0 2
Câu 2: Tìm hệ số của số hạng chứa 2
x của khai triển:  2 3 n x  +  biết 1 2 C + A = . n 3 n 133 x   
Câu 3: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7;8 .
Trong S chọn ngẫu nhiên một số. tính xác suất để chọn được số chẵn.
Câu 4: Xếp 5 cuốc sách Toán, 7 cuốn sách Lí, 4 cuốn sách Hóa lên một kệ dài (biết rằng các cuốn sách
cùng loại thì giống nhau). Tính xác suất để các quyển sách các loại đứng cạnh nhau.
Câu 5: Chứng minh rằng * n ∀ ∈  ta luôn có: 2
1.5 + 2.7 +…+ n(3n +1) = n(n +1) . u
 − 5u + u = 5
Câu 6: Cho cấp số cộng (u thỏa 4 2 5 . Tìm u . n ) 2u u = 3 −  2021 3 6
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là hình bình hành tâm .
O M là trọng tâm tam giác SAB , N
tọng tâm tam giác SA .
D E là trung điểm BC .
1) Tìm giao tuyến của (SOE) và (SCD) . 2) Chứng minh MN ( ‖ ABCD) .
3) Gọi F là trung điểm SA. Chứng minh EF ( ‖SCD) .
Câu 8: Tìm số dương x biết 3
− ;1;5;…;(3+190x) là một cấp số cộng thỏa ( 3
− ) +1+ 5 +…+ (3+190x) = 4750 ____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 9
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
1) 3 sin x + cos x +1 = 0
2) cos 2x + cos x − 2 = 0
Câu 2: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau?
Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ,
A B,C, D vào ghế dài sao cho bạn A ngồi chính giữa?
Câu 4: Tim hệ số của số hạng 10
x trong khai triển ( x − )10 2 2 3
Câu 5: Có bao nhiêu cách chia phần quà khác nhau cho 3 học sinh sao cho 1 học sinh nhận được 1 phần
quà, 2 học sinh còn lại mỗi học sinh nhận được 2 phần quà?
Câu 6: Xếp 3 cây bút chì đen khác nhau và 3 cây bút chì đỏ giống nhau vào 7 ô. Hỏi có bao nhiêu cách
xếp khác nhau sao cho các cây bút chì cùng màu đứng cạnh nhau?
Câu 7: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thang AB = 3DC , AB BC . Gọi O là giao
điểm của AC BD, I là điểm trên cạnh AB sao cho 2 BI = B ,
A K là điểm trên cạnh SB sao 3 cho 2SK = KB .
1) Tìm sao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SDC) .
2) Mặt phẳng (SAD) có song song với mặt phẳng (CIK) không? Giải thích tại sao?
3) Gọi E là giao điểm của AD BC . Chứng minh: SE  (CIK)
4) Gọi M là giao điểm của EK SC; N là giao điểm SO AM . Tính tỉ số ON . OS ____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 10
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau 1) 4 tan x = 4 − 2) 2
2sin x + sin 2x = 3
Câu 2: Cho tập A = {0,1,2,…,9}.
1) Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A ? 6
2) Tìm số hạng thứ 4 trong khai triển  3 8 b a  −  . 2    + 3) Cho dãy số ( u
u được xác định bởi n 2 u =1;u =
≥ . Tìm số hạng u . + n n ; 1 n ) 1 1 u + 5 n 1 Câu 3:
1) Đội bóng chuyền nam của trường Quốc Tế Á Châu có 12 vận động viên gồm 7 học sinh khối
12 và 5 học sinh khối 11. Trong mỗi trận đấu, huấn luyện viên cần chọn ra 6 người thi đấu. Tính
xác suất để có it nhất 4 học sinh khối 12 được chọn.
2) Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất người thứ nhất bắn trúng bia là 0,8; người thứ hai
bắn trúng bia là 0,7. Hãy tính xác suất để cả hai người cùng không bắn trúng bia.
Câu 4: Cho dãy số (u với u = n − . n 2020 2021 n )
1) Chứng minh dãy số trên là cấp số cộng. u
 + 3u u = 21 −
2) Cho cấp số cộng (u thỏa: 5 3 2
. Tính tổng 15 số hạng đầu của cấp số. n ) 3  u −2u = 34 −  7 4
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , gọi
O là tâm của hình bình hành ABCD .
1) Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: (MAB) và (SBC);(SAC) và (SBD).
2) Xác định giao điểm P của AM và (SBD).
3) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MAB) .
4) Chứng minh MO  (SAB) . ____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 11 Bài 1:
Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6;7;8}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. 15 Bài 2:
Tìm hệ số của số hạng chứa 9
x trong khai triển  1 3 3x  − (x ≠   0) .  xBài 3:
Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi
một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 4 bông hồng có đủ ba màu. Bài 4: Tính 2 2 2 2 2 2
A = 200 −199 +198 −197 +…+ 2 −1 . Bài 5:
Tìm số hạng đầu tiên u và công bội q của một cấp số nhân thỏa mãn: 1 u  − u = 216 − 7 4 u  −u = 72 −  5 4 Bài 6:
Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên từ tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 25, tính xác suất để tích của
hai số được chọn là một số chẵn? Bài 7:
Cho hình chóp S.ABCD là hình thang đáy lớn là A .
D Gọi H, K lần lượt là trung điểm của
SC, SD . Điểm M nằm trong đoạn SA sao cho SA = 3SM .
Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng (SBC) .
2) Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD . Chứng minh đường thẳng MG song song với mặt phẳng (SCD)
3) Tìm giao điểm I của đường thẳng SG với mặt phẳng (MHK) .
4) Tính tỉ số SI . SG ____HẾT____ ĐỀ SỐ SỐ 12
Câu 1: Giải các phương trình sau:  π 1) 2cos 2x  + =   3  4 
2) 3 sin x + cos x = 2
Câu 2: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác xuất để số chấm trong 2 lần gieo khác nhau.
Câu 3: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 ; có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau?
Câu 4: triến nhị thức: n 2 (1− 3x) n
= a + a x + a x +…+ a x Biêt u + u + a = 376. Tính a ? n . 0 1 2 0 1 2 3 u  = 1
Câu 5: Cho dãy số u thỏa 1 n u  = +  + u n n 2 1 n
1) Chứng minh dãy số v = u + n + là cấp số nhân n n 1
2) Đặt S = u + u +…+ u Tính S theo n . n n. 1 2 n
Câu 6: Một số nguyên dương gọi là đối xứng nếu ta viết các chữ số theo thứ tự ngược lại thì được số
bằng số ban đầu, ví dụ 1221 là một số đối xứng. Chọn ngẫu nhiên một số đối xứng có 4 chữ số,
tính xác xuất chọn được số chia hết cho 7.
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M ; N; P ; lần lượt là các
điểm trên cạnh C ;
D AD ; SA thỏa MD = 2MC; NA = 3ND, PA = 3PS. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC .
1) Tìm giao điểm K của đường thẳng BM và mặt phẳng (SAC) .
2) Chứng minh mặt phẳng (NPK) song song mặt phẳng (SCD) .
3) Chứng minh đường thẳng MG song song mặt phẳng (SAD). _____HẾT_____ ĐỀ ÔN SỐ 13
Câu 1: Giải phương trình sau 2 2
5sin x + 2 3 sin x ⋅cos x + 3cos x = 2 . 8
Câu 2: Tìm hệ số của số hạng chứa 8
x trong khai triển  2 3 5x  −  , với x ≠ 0 . x   
Câu 3: Một ngân hàng đề thi có 40 câu hỏi khác nhau gồm 20 câu dễ, 15 câu trung bình và 5 câu khó.
Thầy giáo làm một đề kiểm tra gồm 5 câu hỏi đủ cả 3 loại dễ, trung bình và khó đồng thời số câu
dễ không ít hơn 2. Hỏi có bao nhiêu đề thi như thế?
Câu 4: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7,8 người ta lập một số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
a) Hỏi có thể lập được bao nhiêu số chẵn?
b) Hỏi có bao nhiêu số mà trong số đó có đúng hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau? Câu 5:
1) Lớp 11 B có 20 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên chợn ra 5 học sinh để tham gia một
dự án.Tính xác suất để giáo viên chọn được 5 học sinh trong đó có ít nhất 2 học sinh nữ?
2) Trong kỳ thi cuối học kỳ I của trường THPTLê Quý Đôn,danh sách phòng thi 6 D gồm 17 thí
sinh và có hai bạn Nhân,Quân.Phòng 6 D có 16 bàn chia thành 4 dãy mỗi dãy có 4 bàn.Thầy
giám thị coi thi xếp 1 bàn có 2 thí sinh,các bàn còn lại có 1 thí sinh. Tính xác suất để Nhân và Quân ngồi cùng bàn
Câu 6: Cho hình chóp S, ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.Gọi M , P lần lượt là trung điểm , SA C ;
D G là trọng tâm tam giác SCD E là giao điểm của AP BD .
1) Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau (SCE) và (SAB) ; (SAD) và (MBC) ?
2) Chứng minh GE  (SAC) .
3) Cho mặt phẳng (α ) qua G và song song với hai đường thẳng S ,
A BC . Mặt phẳng (α ) cắt
Ab , CD, SB, SC lần lượt tại F,Q, H, R . Tứ giác FQRH là hình gì? Tại sao?
4) Gọi N là giao điểm của MG và (SBD). Gọi diện tích tam giác SMN và tam giác PGE lần
lượt tại S S .Tính tỉ số S1 . 1 2 S2 ____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 14 Bài 1: Giải các phương trình 1) 2
2sin x + sin x −1 = 0
2) 2cos xsin 3x − sin 2x = 0 . Bài 2:
Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6}. Gọi B là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một
khác nhau được lấy từ A
1) Tính số phần tử của B .
2) Chọn ngẫu nhiên 2 số thuộc B . Tính xác suất để trong hai số được chọn có đúng 1 số có mặt chữ số 3 Bài 3: Tìm hệ số của 20
x trong khai triển Newtơn của ( 5 2 4)n x
. Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 2 2 2A + = A . n 50 2n Bài 4:
Dùng phương pháp quy nạp toán học, chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có
13n −1 chia hết cho 12. Bài 5:
Tìm số hạng đầu tiên u và công sai d của cấp số cộng 1 u  + 2u = 0 1 5 u
 +u +u +u =  14 1 2 3 4 Bài 6:
Cho hình chóp SABCD , có đáy ABCD là hình thang, AD BC AD = 3BC
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (AMK) .
2) Gọi E,O lần lượt là trung điểm của SB, AC G, N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB
, ABC . Chứng minh rằng: đường thẳng NG song song với mặt phẳng (SBC)
3) Chứng minh rằng: mặt phẳng (MOK) song song với mặt phẳng (SAB) .
4) Gọi I = AK CD, L = SD ∩ (AMN) . Tính tỉ số S MCC . S LID ____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 15
Câu 1: Giải các phương trình sau: 1) 2
sin 2x − 3cos 2x + 3 = 0 2) 2
sin 2x + 3cos x − 2sin x − 3sin x = 0 16
Câu 2: Tìm số hạng chứra 12
x trong khai triển  3 2x  + , x ≠   0 . 3  x
Câu 3: Tìm n thỏa: 1 2 3 7
C + C + C = n n n n 2
Câu 4: Xếp 4 học sinh (2 nam và 2 nứ) ngồi hai dẫy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 2 ghế. Tính xác suất để
hai học sinh nữ ngồi đối diện nhau. u  = 11
Câu 5: Cho cấp số cộng (u xác định bởi: 1
. Tìm số hạng đầu tiên u , công sai d và n ) u  = + −  1 + u n n 10 n 1 9 1
tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên. u  = 11
Câu 6: Cho dãy số (u xác định bởi: 1 n ) u  = + −  + u n n 10 n 1 9 1
1) Tìm 5 số hạng đầu tiên của dãy số trên.
2) Dự đoán công thức tống quát u theo n và chứng minh bằng phương pháp quy nạp. n
Câu 7: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi G G′ lần lượt là
trọng tâm của tam giác ABC và tam giác SAC . Trên cạnh AB lấy điểm I thỏa AB = 3Al .
1) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
2) Tìm giao điểm M của BG′ và mặt phẳng (SCD) .
3) Chứng minh MO song song với mặt phẳng (SAB) và GG′ song song với MO
4) Gọi (α) là mặt phẳng chứa IO và song song SA . Tìm thiết diện tạo bởi (α) và hình chóp S.ABCD ____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 16 u  + 2u = 9
Câu 1: Tìm số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng (u biết rằng 2 5 n ) u  +u =  7 1 6 10
Câu 2: số hạng chứa 2
x trong khai triển  3 x  +  với x ≠ 0 . x   
Câu 3: Bạn An đi hội chợ xuân tham gia quay vòng quay may mắn (vòng quay như hình bên, bạn An
chỉ quay một lần), biết rằng khả năng quay vào các ô là như nhau. Bạn An sẽ trúng thưởng nếu
quay vào các ô ghi tên các loài hoa.
1) Hãy mô tả không gian mẫu.
2) Hãy xác định biến cố A: "Bạn {An} trúng thưởng" và tính xác suát của biến cố đó.
Câu 4: Đội văn nghệ trường THPTNguyễn Hữu Huân có 6 học sinh lớp 12,7
học sinh lớp 11 và 4 học sinh lớp 10. Nhà trường chọn ra ngẫu nhiên
một nhóm 6 bạn trong đội văn nghệ này để tham gia biếu diễn ca khúc
mở màn trong ngày sơ kết học kỳ I.
Tính xác suất để nhóm được chọn có đủ thành viên cả 3 khối 10,11,12 sao cho trong đó có ít
nhất 3 học sinh khối 12 và số học sinh khối 10 không được nhiều hơn số học sinh khối 11.
Câu 5: Chứng minh rằng với * nn+ 1
 thì ta có đẳng thức: 1 9 + 27 +…+ 3 = ( n+2 3 − 9). 2
Câu 6: Trong năm đầu tiên đi làm, anh B nhận được lương là 8 triệu đồng mỗi tháng. Cứ sau 1 năm, anh
B lại được tăng lương, mỗi tháng của năm sau tăng 12% so với mỗi tháng của năm trước đó.
Hỏi sau 10 năm tổng số tiền lương anh B nhận được là bao nhiêu?
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD với đáy ABCD là hình thang mà AD BC AD = 2BC . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SA AD .
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và ( SBC) .
2) Chứng minh: (BMN)  (SCD) .
3) Gọi O là giao điểm của AC BD,G là trọng tâm SAC . Chứng minh: OG  (SBC) . ____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 17 Câu 1: 1) Lớp 11 1
A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ có năng khiếu về văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu
cách thành lập một đội văn nghệ gồm 3 học sinh sao cho đội văn nghệ đó phải có cả nam và nữ?
2) Một lô hàng gồm 40 cái quạt khác nhau trong đó có 4 cái quạt bị lỗi. Tính xác suất để trong 7
cái quạt được chọn ra trong đó có nhiều nhất là 2 cái quạt bị lỗi. Câu 2:
1) Giải phương trình 2 1
A + C = x + . x 2 x 9 20 7 2) Tìm số hạng chứa 12
x trong khai triển thành đa thức của  2 1
P(x) (1 2x) x x  = − − +  . 4    Câu 3:
1) Cho dãy số (u xác định bởi u = 4,2u − = ∈ . + u n n 3 n 0( * 1 1  ) n )
Chứng minh dãy số (u là một cấp số nhân và tìm công bội q . n )
2) Tính tổng 10 số hạng đầu và cho biết số 243 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân (u n ) ? 8 Câu 4:
1) Cho cấp số cộng (u thỏa u = 3 và u = 15
− . Tính số hạng đầu u , công sai d và tổng 20 n ) 2 10 1
số hạng đầu tiên của cấp số cộng (u . n )
2) Covid 19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona (nCoV)
gây ra, virus bắt nguồn từ Trung Quốc (được phát hiện từ đầu tháng 12/2019) với tốc độ truyền
bệnh rất nhanh và nhanh chóng lây lan sang các quốc gia ở các châu lục trên thế giới. Vào ngày
20 / 5 / 2020 ở Đức có 6641 người mắc bệnh. Giả sử tốc độ lây bệnh ở đầy là cứ một người bị
nhiễm bệnh thì cứ sau một ngày sẽ lây lan cho 2 người khác. Tất cả người nhiễm bệnh lại tiếp
tục lây sang cho người khác với tốc độ trên (tham khảo mô hình lây nhiễm được minh họa bên
dưới)Hỏi sau bao nhiêu ngày thì số người nhiễm bệnh ở Đức là 43571601 người? Biết rằng người
nhiễm bệnh không phát hiện bản thân bị nhiễm bệnh và không phòng cách li, thời gian ủ bệnh
vẫn lây sang người khác được.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD BC . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB, SA. Lấy điểm P thuộc cạnh CD sao cho CP = 2PD .
1) Tìm giao điểm của đường thẳng AD và (MNP) .
2) Gọi I là trung điểm của cạnh .
CD Chứng minh (MNI)  (SBC) .
3) Gọi G là trọng tâm S
AB . Chứng minh GP  (SAD) . HẾT ĐỀ ÔN SỐ 18
Câu 1: Giải các phương trình:
1) cos 2x + 5cos x + 3 = 0
2) sin 3x − cos3x − 2 = 0
Câu 2: hệ số của 8
x trong khai triển (2 5)n x − biết rằng n n C − = + + C + n n n 7( 3) 4 3
Câu 3: Trong hội xuân, lớp 11 mở một gian hàng bán quà lưu niệm. Cuối buổi sáng trong gian hàng chỉ
cịn lại 10 mĩn qu, trong đó: 3 món có giá 5000 đồng, 4 món có giá là 8000 đồng và 3 món có giá
là 12000 đồng. Một bạn lớp 10 đến chọn mua 6 món hàng. Tính xác suất để bạn áy mua được 6
món hàng có giá không quá 50000 đồng. +
Câu 4: Xét tính tăng giảm của dy số (u với 3n 1 * u = nn ; n )  . 4n + 3 u  + u + u = 36
Câu 5: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (u biết: 2 4 6 . n ) u  ⋅u =  54 2 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn AD bằng 2 lần đáy nhỏ BC
O là giao điểm của AC BD . Gọi E là trung điểm của SA ; G F lần lượt là trọng tâm
của tam giác SCD SAB . 1) Tìm (SAD) ( ∩ BCE)
2) Chứng minh: BE  (SCD).
3) Chứng minh: (FOG)  (SBC).
4) Mặt phẳng (α) qua O và song song với S ,
A BC . Xác định thiết diện (α) với hình chóp S.ABCD . _____HẾT_____ ĐỀ ÔN SỐ 19
Câu 1: Giải các phương trình: 1) 2
2cos 2x − 3sin 2x + 3 = 0 2) 2 2
3sin x − 3 sin 2x + cos x = 3 25
Câu 2: Tìm số hạng chứra 10
x trong khai triển  2 3x  − , x ≠   0. 2  x
Câu 3: Trong đợt lũ lụt ở miền trung vừa qua, người ta chở một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 3
sản phẩm thuộc vè nước giải khát. Lấy tủy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Tính xác suất để trong 6
sản phẩm lấy ra, có không quá 2 sản phẩm thuộc về nước giải khát.
Câu 4: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta luôn có đẳng thức: 2
1.2 + 2.5 + 3.8 +…+ n(3n −1) = n (n +1)  3
u u + u = −  1 2 3
Câu 5: Tìm số hạng đầu và công bội q của cấp số nhân (u biết:  2 . n )  3 u
 −u +u = − 2 3 4  4
Câu 6: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD BC AD = 2BC . Gọi E, F lần
lượt là trung điểm của SAAD .
1) Tìm ( BCE) ∩ (SAD) . Tìm giao điểm I của SD với mặt phẳng (BCE) .
2) Chứng minh: Cl  (BEF) .
3) Tìm giao điểm K của FI với mặt phẳng (SBC) . Chứng minh: ( SBF)  (KCD) .
4) Gọi O là giao điểm của AC BF;(α) là một mặt phẳng đi qua O và song song với S , A BC
. Xác định thiết diện của (α) với hình chóp S.ABCD . ____HẾT____ ĐỀ ÔN SỐ 20
Câu 1: Giải các phương trình:
1) 3 cos x + sin x = 2 . 2) 2
(1+ sin x) − cos x(1− sin x) = 2 + sin x .
Câu 2: Trong khai triển ( + )15 2 xy x
hy tìm số hạng có số mũ của x bằng bình phương số mũ của y.
Câu 3: Một câu lạc bộ văn nghệ có 4 nam và 5 nữ. Nhà trường muốn chọn 4 em tham gia một tốp ca.
Tính xác suất để tốp ca có cả nam lẫn nữ. 2u + u = 3 −
Câu 4: Cho cấp số cộng (u biết 1 4
. Tìm u ,d và công thức số hạng tổng quát của cấp số n ) S =  96 1 12 cộng đó.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD ABCD I hình thang đáy lớn AB , biết AB = 2CD . Gọi G là trọng
tâm của tam giác SBC E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AD .
1) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng: (SAB) với (SCD) ; (SAD) với (SBC)
2) Tìm giao điểm K của GF với (SAC) .
3) I là giao điểm của BD với EF . Chứng minh: GI song song với (SAD).
4) (α) là mặt phẳng qua Gl và song song với BC . Tìm thiết diện của (α) với hình chĩp S.ABCD
Câu 6: Tính giá trị biểu thức sau theo số tự nhiên n : S =1+11+111+…+11 1 ……    . n lan HẾT ĐỀ ÔN SỐ 21
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 4 lần. Tính xác suất để cả 4 lần gieo đều xuất hiện mặt sấp. A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 16 4 8 8
Câu 2: Xác định nghiệm của phương trình 2cos x − 2 = 0. π π
A. x = ± + k2π ,k ∈ .
B. x = ± + k2π ,k ∈ . 5 6 π π
C. x = ± + k2π ,k ∈ .
D. x = ± + k2π ,k ∈ . 4 3
Câu 3: Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tan 2x . π π π
A. x ≠ + k ,k ∈ .
B. x ≠ + kπ ,k ∈ . 8 2 4 π π π
C. x ≠ + kπ ,k ∈ .
D. x ≠ + k ,k ∈ . 2 4 2
Câu 4: Số cách xếp bốn bạn Lan, Bình, Chung, Duyên ngồi vào một bàn dài gồm có 4 chỗ. A. 24 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
Câu 5: Cho cấp số cộng (u , biết u = 3,u = 1
− . Chọn phương án đúng. n ) 1 2 A. u = 7 . B. u = 2 . C. u = 4 . D. u = 5 − . 3 3 3 3 6
Câu 6: Xác định hệ số 3
x trong khai triển  2 x  +  . 2 x    A. 6 . B. 1. C. 60 . D. 12.
Câu 7: Trên mặt phẳng cho bốn điểm phân biệt ,
A B,C, D trong đó không có bất kì ba điểm nào thẳng
hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 10 tam giác. B. 4 tam giác. C. 12 tam giác. D. 6 tam giác.
Câu 8: Xác định nghiệm của phương trình 3 tan 2x − 3 = 0. π π π
A. x = + kπ ,k ∈ .
B. x = + k ,k ∈ . 6 2 2 π π π
C. x = + kπ ,k ∈ .
D. x = + k ,k ∈ . 3 6 2
Câu 9: Một tổ có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Số cách chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh trong đó có 3 nam và 2 nữ. A. 120 cách. B. 252 cách. C. 5 cách. D. 10 cách.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. DC . B. AB . C. EF . D. AD .
Câu 11: Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả. Xác suất để
lấy được cả hai quả cầu trắng. A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 2 . 2 10 5 5
Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cos 2x .
B. y = cot 2x .
C. y = tan 2x .
D. y = sin 2x . 8
Câu 13: Số hạng không chứa x trong khai triển  3 1 x  +  . x    A. 56. B. 28 . C. 8 . D. 70 .
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M ( 2;
− 4) thành điểm M n .
Xác định toạ độ của M ′ . A. M ′(4;2). B. M (′4; 2 − ) . C. M ′( 4; − 2 − ) . D. M ′( 4; − 2) .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với DC .
B. d qua S và song song với BD .
C. d qua S và song song với BC .
D. d qua S và song song với AB .
Câu 16: Cho dãy số (u , biết n u =
. Chọn phương án đúng. n ) n 2n A. 1 u = . B. 1 u = . C. 1 u = . D. 1 u = . 3 3 4 4 5 16 5 32
Câu 17: Nghiệm của phương trình cot x = 0. π
A. x = k2π ,k ∈ .
B. x = + k2π ,k ∈ . 2 π
C. x = + kπ ,k ∈ .
D. x = kπ ,k ∈ . 2  π
Câu 18: Nghiệm của phương trình sin 2x  + =  1 −  .  2  π A. x = π
− + k2π ,k ∈ .
B. x = − + k2π ,k ∈ . 2π
C. x = kπ ,k ∈ .
D. x = − + kπ ,k ∈ . 2
Câu 19: Xác định chu kỳ của hàm số y = sin x . π π A. 2π . B. 3 . C. . D. π . 2 2
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo v = (1;2) biến điểm M (2;5) thành điểm M ′ . Xác
định toạ độ của M ′ . A. M ′(3; ) 1 . B. M ′(1;3). C. M ′(3;7) . D. M ′(4;7). Phần II: Tự luận
Bài 1: Giải phương trình:
1) sin x + 3 cos x = 2 . 2) 2
sin x − 2cos x + 2 = 0 .
3) sin x + sin 2x + sin 3x = cos x + cos 2x + cos3x .
Bài 2: Có 4 quyển sách Toán và 4 quyển sách Lý (tất cả đều khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách đặt chúng
lên một kệ sách dài sao cho sách Toán và Lý xen kẽ nhau?
Bài 3: Tìm hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển (2 + )n x , biết n 0 n 1 − 1 n−2 2 3 C − 3 C + 3 C −+ ( 1 − )nCn = n n n n 2048.
Bài 4: Một hộp bóng đèn có 12 cái, trong đó có 8 bóng đèn tốt, còn lại là xấu (kém chất lượng). Lấy ngẫu
nhiên 3 bóng đèn. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bóng đèn tốt.
Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = ( 3
− ;5) và d : x − 3y + 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng
d′ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo v .
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD với đáy lớn AB . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của SAD SBC .
1) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC) .
2) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) .
3) Chứng minh MN  (ABCD). ĐỀ 22
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Số nghiệm của phương trình sin x − 3 cos x = 2 trong khoảng (0;5π ) là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x + (m − )
1 cos x = 2m −1 có nghiệm. A. 1 1 m . B. 1 1 − m . C. 1 − m 1  . D. 1 m 1  . 3 2 2 3 3 2
Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3 2
x − 3x + mx + 2m −1 = 0 có 3 nghiệm phân
biệt lập thành một cấp số cộng. A. m = 2 . B. m = 1 − .
C. m =1,m = 2. D. m =1.
Câu 4: Có bao nhiêu cách xếp một nhóm học sinh gồm 4 bạn nam và 6 bạn nữ thành một hàng ngang? A. 10!. B. 4!. C. 6!⋅4!. D. 6!.
Câu 5: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 3
− . Tính tổng 10 số hạng đầu của n ) 1 (u . n ) A. S =115. B. S = 155 − . C. S = 115 − . D. S =155. 10 10 10 10
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x y +1 = 0 là ảnh của đường thẳng ∆ qua phép quay ( Q
. Viết phương trình của đường thẳng ∆ . O;90° )
A. x + y +1 = 0 .
B. x + y − 2 = 0 .
C. x + y −1 = 0 .
D. x + y + 2 = 0 .
Câu 7: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho kết quả trong hai lần gieo khác nhau. A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 6 3 6 3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
các cạnh SB, SD và BC. Gọi E là giao điểm của mặt phẳng (MNP) với cạnh SA. Tính tỉ số SE SA . A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 4 2 3 4
Câu 9: Từ một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 3 viên bi vàng lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính
xác suất để 3 viên bi lấy ra có đủ 3 màu. A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 11. 11 22 220 3
Câu 10: Trong mặt phẳng, cho một đa giác lồi có 20 cạnh. Số đường chéo của đa giác là A. 360. B. 380. C. 190. D. 170.
Câu 11: Trong một lớp học có 10 học sinh có hoàn cảnh khó khăn. Hội phụ huynh chọn ra 5 học sinh bất
kì trong số 10 học sinh đó để trao 5 phần quà khác nhau. Số cách trao quà là A. 252. B. 50. C. 30240. D. 120.
Câu 12: Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách
vào ngẫu nhiên một trong năm cửa hàng đó. Tính xác suất để có ít nhất một cửa hàng có nhiều hơn 2 người khách vào. A. 181 . B. 36 . C. 161 . D. 141 . 625 125 625 625
Câu 13: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x − cos x + 3 . Tính M m . A. 7 . B. 4 − . C. 7 − . D. 6 .
Câu 14: Biết hệ số của 2
x trong khai triển của biểu thức (1+ 3 )n
x là 90. Tìm n . A. n = 7 . B. n = 5. C. n = 8. D. n = 6 .
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. 1000. B. 729 . C. 648. D. 720 . u  =  3
Câu 16: Cho dãy số (u với 1
. Số hạng tổng quát của dãy là n ) u   = −  + u n n 3 n 2 1 1 (  )
A. u = 2.3n + . B. n 1 u − = − .
C. u = 2.3n − . D. n 1 u − = + . n 2.3 1 n 1 n 2.3 1 n 1 
Câu 17: Trong mặt phẳng, cho 10 điểm phân biệt. Có thể lập được bao nhiêu véctơ khác 0 có điểm đầu
và điểm cuối thuộc tập 10 điểm đã cho là A. 20. B. 10. C. 45. D. 90.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(2; 5
− ) . Tìm tọa độ điểm A’ là ảnh của điểm A qua phép tịnh
tiến theo vectơ v (1;2) . A. (3; ) 1 . B. (1; 7 − ) . C. ( 1; − 7) . D. (3; 3 − ) .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : (x + 2) + (y −1) = 9. Viết phương trình đường tròn
(C′) là ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm O. A. 2 2
(x + 2) + (y +1) = 9 . B. 2 2
(x − 2) + (y −1) = 9 . C. 2 2
(x +1) + (y − 2) = 9 . D. 2 2
(x − 2) + (y +1) = 9 .  π
Câu 20: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3cos x  = − −   2.  6  A. 1. B. 3 − . C. 3. D. 5 − . u
 + u u =10
Câu 21: Tính số hạng đầu u và và công sai d của cấp số cộng (u , biết 1 5 3 n ) 1 u  +u =  7. 1 6 A. u = 36 − ,d =13 .
B. u = 36,d =13 . 1 1
C. u = 36,d = 13 − . D. u = 36 − ,d = 13 − . 1 1
Câu 22: Phương trình 2cos 2x −1 = 0 có tất cả các nghiệm là π π
A. x = ± + k2π ,k ∈ .
B. x = ± + kπ ,k ∈ . 3 3 π π
C. x = ± + k2π ,k ∈ .
D. x = ± + kπ ,k ∈ . 6 6 Câu 23: Tính tổng 0 2017 1 2016 2 2015 2017 0 S = C ⋅C + C ⋅C + C ⋅C ++ C ⋅C . 2018 2018 2018 2017 2018 2016 2018 1 A. 2018⋅2019 S = 2 . B. 2017 S = 2018⋅2 . C. 2018 S = 2017⋅2 . D. 2017⋅2018 S = 2 . +
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số cot x 3 y = . cos x  π A. \ k D R  |k Z = ∈ .
B. D = R \{kπ | k Z}. 2    π
C. D = R \{k2π |k Z}. D. D R \  kπ | k Z  = + ∈ . 2   
Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Gọi G E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. GE cắt AD.
B. GE và CD chéo nhau.
C. GE CD . D. GE cắt BC.
Câu 27: Từ một hộp chứa 10 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 10, chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để
tổng 2 số ghi trên 2 thẻ được chọn lớn hơn 3. A. 1 . B. 44 . C. 43 . D. 2 . 45 45 45 45
Câu 28: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: Phép dời hình biến:
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó.
Câu 29: Trong mặt phẳng có 12 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số các tam
giác có các đỉnh thuộc tập 12 điểm trên là A. 27. B. 220. C. 36. D. 1320.
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N tương ứng là hai điểm bất kì trên các đoạn thẳng AC BD .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MBD) và (NAC) . A. MN . B. MA . C. NB . D. NC .
Câu 31: Cho cấp số cộng (u biết u = − n . Tìm công sai d của cấp số cộng (u . n ) n 3 5 n ) A. d = 3. B. d = 5 − . C. d = 3 − . D. d = 5. 
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , cho v(3;3) và đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x + 4y − 4 = 0. Viết phương
trình đường tròn (C′) là ảnh của (C)qua T . v
A. (x − )2 + ( y − )2 4 1 = 4 .
B. (x + )2 + ( y + )2 4 1 = 9 .
C. (x − )2 + ( y − )2 4 1 = 9. D. 2 2
x + y + 8x + 2y − 4 = 0 .
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 3x + y − 3 = 0 . Lập phương trình
đường thẳng d′ là ảnh của d qua phép V . (O; 2) −
A. 3x + y + 3 = 0 .
B. 3x + y + 6 = 0.
C. 3x + y − 6 = 0 .
D. 3x + y − 3 = 0 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi, O là giao điểm của hai đường chéo AC
BD . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua O , song song với AB SC là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.  
Câu 35: Cho AB = 2AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (V (C) = B . B. V = . C. V (B) = C . D. V = . − (C) B − (B) C A,2) ( A, 2) ( A,2) ( A, 2) Phần II: Tự luận
Bài 1: Giải phương trình cos 2x − 5sin x = 3.
Bài 2: Đội bóng chuyền nam của trường gồm có 12 vận động viên trong đó có 5 học sinh khối 11 và 7 học
sinh khối 12. Trong mỗi trận đấu, huấn luyện viên cần chọn ra 6 người thi đấu. Tính xác suất sao
cho có ít nhất 4 học sinh khối 11 được chọn.
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; E, F lần lượt là trung điểm của , SA SC
1) Chứng minh AC  (BEF) .
2) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (BEF) . ĐỀ 23
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Phương trình lượng giác 4 2
4sin x +12cos x − 7 = 0 có nghiệm π π
A. x = + kπ ,(k ∈) . B. x = − + kπ,(k ∈) . 4 4 π π π
C. x = ± + k2π ,(k ∈) .
D. + k ,(k ∈). 4 4 2
Câu 2: Cho hai đường thẳng d d chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa 1 2
d và song song với d ? 1 2 A. 2 . B. 4 . C. 3. D. 1.
Câu 3: Cho bốn điểm ,
A B,C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD
lần lượt lấy các điểm M , N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không
thuộc mặt phẳng nào sau đây A. (ABD) . B. (CMN) . C. (BCD) . D. (ACD) .
Câu 4: Nghiệm của phương trình sau 3 sin x − cos x = 2. π π
A. x = ,(k ∈). B. 2 x =
+ k2π ,(k ∈). 3 3 π π
C. x = + k2π ,(k ∈) . D. x = + k2π,(k ∈) . 2 3
Câu 5: Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ bốn điểm đã cho? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 6 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm AD BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là
A. SO với O là tâm hình bình hành ABCD . B. SD .
C. SG với G là trung điểm AB .
D. SF với F là trung điểm CD. u  = 1
Câu 7: Cho dãy số (u xác định bởi 1 
. Viết năm số hạng đầu của dãy. n ) u = u + ∀ ≥  − n n 2 n 3, 2 1 A. 1;5;17;29;61. B. 1;5;14;29;61. C. 1;5;13;28;61. D. 1;5;13;29;61.
Câu 8: Cho các chữ số 2,3,4,5,6,7. Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có ba
chữ số được thành lập từ các chữ số đã cho? A. 216 . B. 120. C. 18. D. 720 .
Câu 9: Công thức tính Ck n A. n n !. B. n! . C. n! . D. !. (n k)!
k!(n k)! k!
Câu 10: Các thành phố ,
A B,C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B C chỉ một lần? A. 24 . B. 9. C. 18. D. 10.
Câu 11: Cho hình bình hành ABEF. Gọi D,C lần lượt là trung điểm của AF
BE,O là giao điểm của AC BD, I là giao điểm của FC DE.
Phép tịnh tiến T biến tam giác DIF thành tam giác FI nào sau đây A. AOD . B. CIE . C. OBC . D. OCI .
Câu 12: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán khối 11 ở một trường THPT gồm 2 phần tự
luận và trắc nghiệm, trong đó phần tự luận có 13 đề, phần trắc nghiệm có
10 đề. Mỗi học sinh phải làm bài thi gồm một đề tự luận và một đề trắc
nghiệm. Hỏi trường THPT đó có bao nhiêu cách chọn đề thi? A. 130. B. 23. C. 253. D. 506.
Câu 13: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. 3 y = cos x . B. 3
y = sin x + cos x . C. 3
y = sin x + tan x . D. 2 tan x .
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên một con xúc sắc cân đối và đồng chất 3 lần. Khi đó số phần tử của không gian mẫu là A. 6⋅5⋅4 . B. 36. C. 6⋅6⋅6 . D. 6⋅6⋅5.
Câu 15: Nghiệm của phương trình 2 2
cos x + 3 sin 2x =1+ sin x là  2π x = k  x = kπ A. 3  ,(k ∈) . B.  π ,(k ∈) .  π 2π  x = + π = k + x k  3 3  3  π x = k  x = kC. 2  ,(k ∈) . D.  π ,(k ∈) . π π   x = + k x = + k2π  3 2  3
Câu 16: Hệ số của số hạng chứa 7 x trong khai triển 9 (3− x) là A. 7 9C − . B. 7 −C . C. 7 9C . D. 7 C . 9 9 9 9
Câu 17: Tập xác định của hàm số 2 y = 2 − sin x A. (2;+∞) . B.  {2}. C.  . D. [2;+∞) .
Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp 7 người vào một băng ghế có 9 chỗ? A. 36. B. 2250 . C. 5040. D. 181440.
Câu 19: Cho hình bình hành ABC .
D Phép tịnh tiến T biến DA
A. B thành C .
B. C thành B .
C. C thành A .
D. A thành D .
Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác 2
2sin x − 3sin x +1 = 0 thỏa điều kiện π 0 < x < là 2 π π π π A. x = . B. x = . C. x = . D. 5 . 2 3 6 6  π Câu 21: Hàm số tan x y  = +  xác định khi 3 6    π
A. x ≠ π + k3π ,(k ∈) . B. x ≠ −
+ k3π ,(k ∈) . 12 π
C. x ≠ − + k6π ,(k ∈). D. x ≠ π
− + k6π ,(k ∈) . 2
Câu 22: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 23: Điều kiện có nghiệm của phương trình asin x + bcos x = c A. 2 2 2
a + b > c . B. 2 2 2
a + b c . C. 2 2 2
a + b c . D. 2 2 2
a + b < c .
Câu 24: Trong mặt phẳng (α) cho tứ giác ABCD, điểm E ∉(α). Hỏi
có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi ba trong năm điểm ,
A B,C, D, E ? A. 8 . B. 6 . C. 7 . D. 9.
Câu 25: Cho 6 chữ số 2,3,4,5,6,7. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ
số lập từ 6 chữ số đó. A. 256 . B. 108. C. 36. D. 18.
Câu 26: Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để
được cả hai bi đều màu đỏ. A. 5 . B. 2 . C. 7 . D. 8 . 12 15 45 15
Câu 27: Nghiệm của phương trình sin x − 3 cos x = 0 là π π
A. x = + k2π ,(k ∈) .
B. x = + k2π ,(k ∈) . 6 3 π π
C. x = ± + kπ ,(k ∈) .
D. x = + kπ ,(k ∈) . 6 3
Câu 28: Cho tứ diện ABCD,G là trọng tâm tam giác BC .
D M là trung điểm CD, I
là điểm trên đoạn A .
G BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Khẳng định nào sau đây sai? A. ,
A G, M thẳng hàng.
B. J là trung điểm AM .
C. AM = (ACD) ∩ (ABG) .
D. DJ = (ACD) ∩ (BDJ ). π
Câu 29: Nghiệm của phương trình cos x = cos là 6 π π
A. x = + k2π ,(k ∈) .
B. x = + kπ ,(k ∈) . 6 3 π π
C. x = ± + k2π ,(k ∈) .
D. x = + k2π ,(k ∈) . 6 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAB)
và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng A. SN . B. SA. C. MN . D. SM . Phần II: Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau 1) 10cos x − 5 = 0; 2) 2
3sin x + sin x − 4 = 0.
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm
của hai đường chéo AC BD của hình bình hành ABC . D
1) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBD) và (SAC) .
2) Gọi K là trung điểm SD . Tìm giao điểm G của BK với mặt phẳng
(SAC) hãy cho biết tính chất của điểm . G ĐỀ 24
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy ảnh A′ của điểm ( A 2;
− 0) qua phép quay tâm O góc quay 90° có tọa độ là A. A (′2;2) . B. A (′2;0) . C. A (′0;2) . D. A (′0; 2 − ) .
Câu 2: Nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x = 2 là π π π A. 2 2 x = + k ,k ∈ .
B. x = + k2π ,k ∈ . 3 3 3 π π C. 2 x =
+ kπ ,k ∈ . D. 2 x =
+ k2π ,k ∈ . 3 3
Câu 3: Lớp 11A có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng? A. 25!+ 20! cách. B. 45! cách. C. 45 cách. D. 500 cách.
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?  π A. 3 cos x = − . B. tan 3x  + =  7 − . 4  6  C. 5 sin 3x = . D. 9 cot 2x = . 3 5
Câu 5: Tìm ảnh (C )′ của đường tròn 2 2
(C) : x + y − 2x − 4y +1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v = (2; 5 − ) . A. 2 2
(C )′ : (x − 4) + (y +1) = 20. B. 2 2
(C )′ : (x + 3) + (y − 3) = 6 . C. 2 2
(C )′ : (x +1) + (y + 7) = 4 . D. 2 2
(C )′ : (x − 3) + (y + 3) = 4 . u  + u u =1
Câu 6: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết 2 5 7 u  +u =  16. 1 6 A. 171 u = , 14 d = − . B. 14 u = − , 171 d = . 1 17 17 1 17 17
C. u = 2 , d = 3.
D. u = 3, d = 2 . 1 1
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , J lần lượt là trung
điểm của SA SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? A. BC . B. AC . C. SO . D. BD .
Câu 8: Cho dãy số (u với u = n + . Tìm u ? n 2 1 n ) 5 A. 11. B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 9: Gieo con súc sắc một lần. Tính xác suất để con súc sắc xuất hiện mặt chấm lẻ. A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 5 . 2 3 3 6
Câu 10: Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh của lớp 11A? A. 1860480 cách. B. 120 cách. C. 15504 cách. D. 100 cách. π
Câu 11: Giải phương trình sin x = sin ta có nghiệm là 3  π  π x = + k2π  x = + kπ  A. 3  ,k ∈ . B. 3  ,k ∈ .  2π  π x = + k2π 2  x = + kπ  3  3  π = + π π x k2 
C. x = + k2π ,k ∈ . D. 3  ,k ∈ . 3  π x = − + k2π  3
Câu 12: Một hộp đựng 20 viên bi đều khác nhau. Bạn Hải chọn 4 bi từ hộp rồi trả lại. Bạn Nam chọn
4 bi từ hộp rồi trả lại. Tính xác suất sao cho Hải và Nam chọn 4 bi đều giống nhau. A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 182 . 4845 2 9690 969 −
Câu 13: Với giá trị nào của an
a thì dãy số (u với 1 u = n ∀ ≥ là dãy số tăng? n , 1 n ) n + 2 A. a > 2 . B. a < 2 − . C. 1 a > − . D. 1 a < − . 2 2
Câu 14: Phương trình cos x = 1 − có nghiệm là 3
A. x = 3π + k6π ,k ∈ .
B. x = π + k2π ,k ∈ . π
C. x = π + k3π ,k ∈ . D. 2 x = 3π + k ,k ∈ . 3 +
Câu 15: Cho dãy số (u với n 2 u = n
∀ ≥ . Tìm mệnh đề sai. n , 1 n ) 2n +1
A. Số 5 là số hạng thứ 3 của dãy.
B. (u là dãy số giảm. n ) 7
C. (u là dãy số tăng. D. * u > n ∀ ∈ n 0, n )  .
Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 4 viên bi đỏ có bán kính khác nhau và 3 viên bi xanh bán kính giống nhau
vào một dãy có 8 ô trống? A. 5040 cách. B. 40302 cách. C. 6720 cách. D. 144 cách.  π
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2cos 3x  = − +   3.  5  A. 5 − . B. 1. C. 3. D. 1 − .
Câu 18: Phương trình (C )′ là ảnh của đường tròn 2 2
(C) : x + (y − 3) = 4 qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − . A. 2 2
(C )′ : x + (y + 6) =16. B. 2 2
(C )′ : x + (y − 6) =16. C. 2 2
(C )′ : x + (y + 6) = 64 . D. 2 2
(C )′ : x + (y − 6) = 64.
Câu 19: Tính tổng của 100 số hạng đầu của một cấp số cộng biết u = 5, d = 3. 1 A. 292 . B. 15350. C. 14600. D. 14500. 9
Câu 20: Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển  2 3 2x  −  . x    A. 3 489888x . B. 489888 − . C. 3 489888 − x . D. 489888 .
Câu 21: Tìm ảnh d′ của đường thẳng d : 2x y +1 = 0 qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v = (1; 3 − ).
A. d′: 2x y − 5 = 0 .
B. d′: 2x y + 4 = 0 .
C. d′: 2x y −1 = 0.
D. d′: 2x y − 4 = 0 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình 3tan x − 3 = 0 là π π π
A. x = + k ,k ∈ .
B. x = + kπ ,k ∈ . 6 3 6 π π π
C. x = + k2π ,k ∈ . D. 2 x = + k ,k ∈ . 6 6 3
Câu 23: Giải phương trình 2
cos x + sin x +1 = 0 có nghiệm là π π π
A. x = − + k ,k ∈ .
B. x = − + k2π ,k ∈ . 2 2 2 π π
C. x = − + kπ ,k ∈ .
D. x = + k2π ,k ∈ . 2 2
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số sin x y = . 1− cos 2x π A.
 =  {k2π ,k ∈ }  .
B.  =    + k2π,k ∈ . 2   
C.  =  {π + k2π,k ∈ }  .
D.  =  {kπ,k ∈ }  .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD . Khi đó giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAB) và (SCD) là
A. Đường thẳng SO với O là giao điểm của AC BD .
B. Đường thẳng đi qua S và song song AC .
C. Đường thẳng đi qua S và song song BD .
D. Đường thẳng SI với I là giao điểm của AB CD .
Câu 26: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AD , AB , CD . Khi đó giao điểm
của BC với mặt phẳng (MNP) chính là
A. Trung điểm của AC .
B. Trung điểm của BC .
C. Giao điểm của MP BC .
D. Giao điểm của MN CD .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. BD . B. AC . C. AD . D. SC .
Câu 28: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng? A. 1,3,5,7,9 . B. 2,4,5,6,7 . C. 1,2,4,8,16 . D. 3, 6, − 12, 2 − 4 . Phần II: Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình 1) 2
2cos 7x − 5cos7x − 7 = 0 .
2) (sin 2x + cos 2x)cos x + 2cos 2x − sin x = 0 . 13
Bài 2: 1) Tìm số hạng chứa 4
x trong khai triển  1 2x  −  . 2 x   
2) Một hộp chứa 3 bi đỏ, 5 bi vàng, 6 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 3 bi từ hộp này. Tính xác suất
sao cho 3 bi có đủ 3 màu.
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SC .
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
2) Chứng minh OM  (SAB) . ĐỀ 25
Câu 1: Qua phép quay tâm O góc quay 90° −
đường thẳng ∆ :3x + 4y −12 = 0 biến thành đường thẳng? A. ' ∆ :3x+4y+12=0. B. ' ∆ :3x+4y-12=0. C. { ' ∆ : 4x+3y-12=0 }. D. ' ∆ : 4x+3y+12=0 .
Câu 2: Từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 630 . B. {360}. C. 4096 . D. 72 .
Câu 3: Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− biến điểm M ( 3
− ;1) thành điểm nào dưới đây? A. ' M (3;- ) 1 . B. ' M (-6; ) 2 . C. ' M (-3; ) 1 . D. { ' M (6;- ) 2 }.
Câu 4: Một nghiệm của phương trình lượng giác: 2 2 2
sin x + sin 2x + sin 3x = 2 là: π π π π A. . B. . C. { }. D. . 12 8 6 3
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = sin 2x là: A.  1 1 ;  −  . B. {  }. C.  \{ } 2 ± . D. ( ;2 −∞ ) . 2 2  
Câu 6: Phép tịnh tiến theo v = (3; 5 − ) , điểm M (5; 3
− ) là ảnh của điểm có tọa độ? A. N(1;2) . B. N( 2 − ; 1) − . C. N(8; 8 − ) . D. { N(2;2)}.
Câu 7: Từ 40 điểm phân biệt không có ba điểm nào thẳng hàng, có thể tạo được bao nhiêu đối tượng
hình học gồm: đoạn thẳng; các đa giác. A. 511627735. B. {1099511627735}. C. 1099511627775. D. 1099511627776.
Câu 8: Giá trị lớn nhất y = 2sin 2x + 3 là A. {5}. B. 3. C. 7 . D. 1.
Câu 9: Cho đường tròn 2 2
(C) : x + y − 6x −8y −11 = 0 . Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép tịnh tiến theo v = (2; 1)
− , phép vị tự tâm I(3;2) tỉ số 1 k − = , phép quay tâm O 2 góc quay 90° −
. Khi đó qua phép biến hình F đường tròn (C) biến thành đường tròn có phương trình?
A. (x + )2 + ( y − )2 1,5 2 = 9.
B. (x − )2 + ( y − )2 5 3 = 36.
C. (x − )2 + ( y − )2 2 1,5 = 9 .
D. {(x − )2 + ( y + )2 1,5 2 = 9}.
Câu 10: Số các số hạng trong khai triển ( x − )9 3 4 là: A. 9. B. {10}. C. 12. D. 11.
Câu 11: Để đi từ thị trấn A đến thị trấn C phải qua thị trấn B . Biết từ A đến B có 4 con đường, từ B
đến C có 3 con đường. Khi đó số cách đi từ A đến C mà phải qua B là: A. 6 . B. 7 . C. 15. D. {12}.
Câu 12: Trong 10 học sinh đi dự đại hội đoàn trường có An và Phương. Ban tổ chức xếp chỗ ngồi vào
một dãy 10 ghế. Hỏi cơ hội để An và Phương ngồi gần nhau là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. { 1 }. 5 10 10 5
Câu 13: Phương trình 1
cos x = có tập nghiệm là: 2  π  π A.   kk  − + ∣ ∈  .
B. { ± + kk ∣ ∈  }. 3      3  π  π C.   kk  + ∣ ∈  . D. 2 ± + kk ∣ ∈  . 3      3 
Câu 14: Trên giá sách có 5 quyển sách toán, 4 quyển sách văn, 6 quyển sách tiếng anh; mỗi loại là
những quyển sách khác nhau. Lấy một quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách. A. 6 . B. 5. C. {15}. D. 10.
Câu 15: Lấy liên tiếp ba thẻ được đánh số từ 1 đến 8 . Xác suất để ba thẻ lấy ra là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: A. { 1 }. B. 3 . C. 3 . D. 1 . 56 28 56 14
Câu 16: Giá trị của biểu thức 0 2018 1 2017 2017 1 2018 0 C ⋅C + C ⋅C +…+ C ⋅C + C ⋅C là: 2019 2019 2019 2018 2019 2 2019 1 A. 2017 2018⋅2 . B. { 2018 2019⋅2 }. C. 2018 2017⋅2 . D. 2017 2019⋅2 .
Câu 17: Giải phương trình sau: 2
2sin x − 3sin x +1 = 0 .
Câu 18: Giải phương trình sau: 3 ⋅sin x + cos x =1. Câu 19: Cho 2
P(x) = (2x + 3) . Xác định số hạng đứng giữa và hệ số của nó.
Câu 20: Cho một đa giác đều có 24 đỉnh A A A ...A . Viết chữ cái của từng đỉnh vào 24 thẻ. Lấy ngẫu 1 2 3 21 nhiên 4 thẻ 1 lần.
1) Hỏi có bao nhiêu cách lấy.
2) Tính xác suất để 4 thẻ lấy được tạo nên một tứ giác mà các đỉnh là các điểm ghi trên 4 thẻ đó là 3) Hình chữ nhật. 4) Hình vuông.
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC với M , N lần lượt là trung điểm của SB , AB ; P thuộc đoạn AC sao cho AP = 2PC .
1) Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau
2) (MNP) và (ABC) .
3) (MNP) và (SBC) .
4) Xác định giao điểm Q của (MNP) với SC . Tính PQ khi biết SA =12 cm. ĐỀ 26
Phần I: Trắc nghiệm +
Câu 1: Tìm tập xác định x  của hàm số cos 2 f (x) = . cos x −1 π A.     k2π ,k  = + ∈ .
B.  =  {k2π,k ∈ }  . 2   
C.  =  {1+ k2π,k ∈ }  .
D.  =  {kπ,k ∈ }  .
Câu 2: Từ các chữ số của tập S = {1,2,3,4,5,6, }
7 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. 210. B. 180. C. 18. D. 343.
Câu 3: Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất P để 4 bi được
chọn có ít nhất 1 bi vàng. A. 2 P = . B. 7 P = . C. 6 P = . D. 4 P = . 11 13 13 11
Câu 4: Phương trình tan x − cot x = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0;2π )? A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 5: Tổ I có 7 bạn nam và 5 bạn nữ. Giáo viên chủ nhiệm chọn 2 bạn tham gia đội bảo vệ Hội Trại
Xuân. Tính xác suất P để hai bạn được chọn đều là nam.\medskip 2 2 1 1 ⋅ 2 A. C C C C C 7 P = . B. 5 P = . C. 7 5 P = . D. 7 P = . 2 C 12 2 C 12 12 12
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm M (4;6), M (′ 3
− ;5) . Phép vị tự tâm I , tỉ số k = 2 biến điểm
M thành M ′ . Tìm tọa độ tâm I của phép vị tự trên. A. I(11;7) . B. I(11;17) . C. I(5;7) . D. I(5;17) .
Câu 7: Cho dãy số (u viết dưới dạng khai triển 1 2 3 4 5
, , , , ,… Tìm số hạng tổng quát u của dãy n ) 2 3 4 5 6 n số (n ∗ ∈  ) . + 2 2 A. n 1 u = . B. n u = . C. n u = . D. n u = . n n + 2 n 2 n +1 n n +1 n n +1
Câu 8: Tìm dãy số (u giảm, được cho bởi số hạng tổng quát dưới đây. n )
A. u = n + .
B. u = 3n + .
C. u = n − .
D. u = − n . n 3 2 n 2017 n 2 n 2 3
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của
SAB,SAD E, F là trung điểm của AB, AD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IJ  (SFE) .
B. IJ  (SAB) .
C. IJ  (SBD) .
D. IJ  (SAD) .
Câu 10: Gọi a là hệ số của 8
x trong khai triển Newton nhị thức (x − )18 2 . Tính a . A. 9 9 a = 2 ⋅C . B. 10 10 a = 2 ⋅C . C. 8 8 a = 2 ⋅C . D. 10 10 a = 2 − ⋅C . 18 18 18 18
Câu 11: Tồn tại ít nhất bao nhiêu điểm không đồng phẳng? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12: Tính số cách sắp xếp 5 bạn An, Bình, Chi, Duyên và Tèo vào một ghế dài sao cho bạn Tèo ngồi chính giữa. A. 24. B. 25. C. 5!. D. 5. Câu 13: Tính tổng 1 2 3 2016 2017 S = C + C + C +…+ C + C . 2017 2017 2017 2017 2017 A. 2017 S = 2 . B. 2018 S = 2 −1. C. 2017 S = 2 −1. D. 2016 S = 2 .  
Câu 14: Trong mặt phẳng, phép tịnh tiến T A = B và T C = D (với v ≠ 0 ). Mệnh đề nào sau đây sai? v ( ) v ( )      
A. AC = BD .
B. AB = CD .
C. AD = CB .
D. AB = CD .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm K(0;3) . Phép quay tâm O , góc quay 90° , biến điểm K thành điểm nào dưới đây? A. M ( 3 − ;0) . B. P(3;3) . C. N(0; 3) − . D. Q(3;0) .
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt
phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB và song song với BD, SA là hình gì? A. Hình bình hành. B. Ngũ giác. C. Hình thang. D. Tam giác.
Câu 17: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
Câu 18: Hằng năm, sinh nhật Ông Tư đều đốt số nến tương ứng với số tuổi của mình. Đến nay đã đốt
được tổng số là 2016 ngọn nến. Tính số tuổi của Ông Tư. A. 62 tuổi. B. 63 tuổi. C. 65 tuổi. D. 64 tuổi.
Câu 19: Anh Tèo có 7 cái áo màu sắc khác nhau và 6 cái quần có kiểu khác nhau. Anh Tèo có thể chọn
nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo? A. 7. B. 13. C. 6. D. 42.
Câu 20: Trong khai triển Newton nhị thức 1 ( 1)n x + +
có 13 số hạng. Tính giá trị của n . A. n =13. B. n =12 . C. n =11. D. n =10 .
Câu 21: Ngày 01/08/2017 vừa qua, Công ty Xổ số điện toán Việt Nam (Vietlott) đã chính thức ra mắt
cộng động loại hình trò chơi Xổ số tự chọn Mega 6/55. Người tham gia dự thưởng được lựa chọn
6 số trong tập hợp 55 số từ tập {01,02,03,…,54, }
55 tạo thành một bộ số (không kể thứ tự) để
tham gia dự thưởng. Có bao nhiêu cách chọn một bộ số tham gia dự thưởng? A. 8145060. B. 1000000. C. 28989675. D. 16290120.
Câu 22: Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ. Tính số cách sắp xếp để nam và nữ ngồi đối diện. A. 36. B. 288. C. 720. D. 72.
Câu 23: Giải bóng đá V-League (Việt Nam) có 14 đội bóng tham dự. Các đội bóng phải thi đấu vòng tròn
hai lượt trận đi và về nhằm chọn ra đội có nhiều điểm hơn để trao Cúp vô địch. Ban tổ chức đã
tổ chức tất cả bao nhiêu trận đấu cho 14 đội nói trên? A. 226. B. 91. C. 182. D. 28.
Câu 24: Nhóm học sinh có 10 người, trong đó có Tèo và Tý cùng xếp hàng ngang để chụp ảnh kỷ yếu.
Tính xác suất P để Tèo và Tý luôn đứng kề nhau. A. 1 P = . B. 3 P = . C. 1 P = . D. 2 P = . 5 10 10! 5
Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất m , giá trị lớn nhất M của hàm số y = 7 + 3sin x .
A. m = 3;M = 7 . B. m = 3 − ;M = 7 .
C. m = 4;M =10 . D. m = 7; − M =10.
Câu 26: Cho 1≤ k n . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Ck = Cnk . B. k n! = . C. k n! = . D. P = n + . n ( 1)! n n A C n (n k)! n
k (!n k )!
Câu 27: Dãy số (u là cấp số cộng có u = 3 và u = 33
− . Tính công sai d của cấp số cộng. n ) 1 10 A. d = 3. B. d = 4 . C. d = 4 − . D. d = 11 − .
Câu 28: Dãy số (u là cấp số nhân có 10 số hạng. Biết số hạng đầu u = 7 và công bội q = 3 − . Tính số n ) 1
hạng cuối của cấp số nhân. A. u = 19683 − . B. u =137781. C. u = 137781 − . D. u = 59049 . 10 10 10 10
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 2
− ;1) . Tìm tọa độ của điểm N sao cho M là ảnh của N
qua phép tịnh tiến theo vector v = ( 3 − ;2) . A. N(1;3). B. N(1; 1 − ) . C. N( 1; − 1 − ) . D. N( 5; − 3) .
Câu 30: Tìm họ nghiệm phương trình tan(x +1) =1. π
A. x =1+ kπ ,k ∈. B. x = 1
− + + kπ ,k ∈ . 4π
C. x = kπ ,k ∈ . D. x 1 k.180° = − + + ,k ∈ . 4
Câu 31: Hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với~b ? A. Vô số. B. 2.
C. Không có mặt phẳng nào. D. 1.
Câu 32: Tìm nghiệm phương trình 2
3sin 2x − 7sin 2x + 4 = 0 trên đoạn [0;π ]. π π π π A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 3 4 2 6
Câu 33: Gieo một đồng xu có mặt sấp và ngửa liên tiếp ba lần. Tính xác suất P để mặt ngửa xuất hiện ít nhất một lần. A. 7 P = . B. 1 P = . C. 1 P = . D. 3 P = . 8 8 2 8
Câu 34: Tìm chu kì T của hàm số f (x) = tan 2x . 0 π π A. T = π . B. T = . C. T = 2π . D. T = . 0 0 4 0 0 2
Câu 35: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm. A. 2017 sin x = . B. 2018 tan x = . C. 2018 cos x = . D. 2017 cot x = . 2018 2017 2017 2018
Câu 36: Trên chiếc đồng hồ treo tường từ lúc 2 giờ đến 9 giờ, kim giờ đã quay một góc α bằng bao nhiêu độ? A. α 210° = − . B. α 210° = . C. α 180° = − . D. α 25° = .
Câu 37: Nghiệm của phương trình 1
sin x = được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là 2
những điểm nào dưới đây?
A. Điểm C , điểm F .
B. Điểm C , điểm J .
C. Điểm D , điểm I .
D. Điểm C , điểm G .
Câu 38: Gieo một con súc sắc liên tiếp hai lần. Gọi A là biến cố ``kết quả hai lần gieo như nhau''. Tính
số phần tử của biến cố A . A. n( ) A = 6. B. n( ) A =12 . C. n( ) A =1. D. n( ) A = 8 .
Câu 39: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N là hai điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng A ; B P,Q là hai
điểm phân biệt cùng thuộc đường thẳng CD . Xác định vị trí tương đối của MQ NP .
A. MQ cắt NP .
B. MQ NP .
C. MQ NP .
D. MQ, NP chéo nhau.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x + mcos x = 5 có nghiệm. A. 2 − ≤ m ≤ 2 .
B. m ≥ 5 hoặc m ≤ 1 − . C. 1 − ≤ m ≤ 3. D. m ≤ 2 − hoặc m ≥ 2. Phần II: Tự luận
Bài 1: Giải phương trình: 2
4cos x − cos x − 5 = 0 .
Bài 2: Hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N, P lần lượt là ba điểm trên
BC, DC SC sao cho CM = 3MB,CN = 3ND SC = 4SP . Chứng minh SB song song với mặt phẳng (MNP) . ĐỀ 27
Phần I: Trắc nghiệm  π
Câu 1: Tìm tập xác định 
 của hàm số y = 2sin 3x −  . 3    A.  = [ 1; − 1]. B.  = [ 2; − 2]. C.  =  . D.  =  .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất M của hàm số y =1− 2cos x A. M = 1 − . B. M =1. C. M = 3 − . D. M = 3.
Câu 3: An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các
cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Vậy An có bao nhiêu cách chọn? A. 64 . B. 16. C. 32. D. 20 .
Câu 4: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 3 C . B. 3 A . C. 7! . D. 7 . 7 7 3!
Câu 5: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lần lượt rút 2 viên bi, xác xuất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 15 25 15 15
Câu 6: Từ các số 1;2;4;6;8;9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác xuất để lấy được một số nguyên tố là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 6
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; 2
− ) . Phép tịnh tiến theo v = ( 1;
− 1) biến điểm M thành
điểm N . Tìm tọa độ điểm N . A. N(0; 1) − . B. N(2; 3) − . C. N( 2; − 3) . D. N( 1; − 0) .
Câu 8: Tìm ảnh của đường thẳng (d) : 2x + 3y −1 = 0 qua phép tịnh tiến v = (2;5) .
A. 2x + 3y − 20 = 0.
B. 2x + 3y −18 = 0 . C. 2x + 3y −17 = 0. D. 2x + 3y −16 = 0 .
Câu 9: Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − biến đường tròn 2 2
(x −1) + (y − 2) = 4 thành đường tròn A. 2 2
(x − 2) + (y − 4) =16 . B. 2 2
(x − 4) + (y − 2) =16 . C. 2 2
(x − 4) + (y − 2) = 4. D. 2 2
(x + 2) + (y + 4) =16.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (3;2) . Tìm ảnh M ′ của M qua phép quay Q( O,90° ) A. ( 3 − ; 2 − ) . B. (3; 2 − ) . C. ( 2; − 3) . D. (2; 3) − . Phần II: Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau. 1) 2
2sin x − sin x −1 = 0 .
2) cos x − 3 sin x = 2 .
Bài 2: 1) Cho khai triển n 0 n 1 n 1 − 2 n−2
(x +1) = C x + C x + C x +…+ Cn . Tìm tổng các hệ số trong khai triển, biết n n n n n n 1 − n−2 C + + = . n Cn Cn 79 9
2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  8 x  +  . 2 x   
Bài 3: Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5}. Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
khác nhau. Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Bài 4: Để kiểm tra chất lượng từ một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam,
4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích
mẫu. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn có cả ba loại.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có các cặp cạnh đáy không song song với nhau. Trên AB lấy điểm M ,
trên SC lấy điểm N ( M , N không trùng với các đầu mút).
1) Tìm giao tuyến của (AMN) và (SCD) .
2) Tìm giao điểm của AN với (SBD). ĐỀ 27
Phần I: Trắc nghiệm  π
Câu 1: Tìm tập xác định 
 của hàm số y = 2sin 3x −  . 3    A.  = [ 1; − 1]. B.  = [ 2; − 2]. C.  =  . D.  =  .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất M của hàm số y =1− 2cos x A. M = 1 − . B. M =1. C. M = 3 − . D. M = 3.
Câu 3: An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các
cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Vậy An có bao nhiêu cách chọn? A. 64 . B. 16. C. 32. D. 20 .
Câu 4: Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 3 C . B. 3 A . C. 7! . D. 7 . 7 7 3!
Câu 5: Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lần lượt rút 2 viên bi, xác xuất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 . 15 25 15 15
Câu 6: Từ các số 1;2;4;6;8;9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác xuất để lấy được một số nguyên tố là A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 3 4 6
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (1; 2
− ) . Phép tịnh tiến theo v = ( 1;
− 1) biến điểm M thành
điểm N . Tìm tọa độ điểm N . A. N(0; 1) − . B. N(2; 3) − . C. N( 2; − 3) . D. N( 1; − 0) .
Câu 8: Tìm ảnh của đường thẳng (d) : 2x + 3y −1 = 0 qua phép tịnh tiến v = (2;5) .
A. 2x + 3y − 20 = 0.
B. 2x + 3y −18 = 0 . C. 2x + 3y −17 = 0. D. 2x + 3y −16 = 0 .
Câu 9: Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − biến đường tròn 2 2
(x −1) + (y − 2) = 4 thành đường tròn A. 2 2
(x − 2) + (y − 4) =16 . B. 2 2
(x − 4) + (y − 2) =16 . C. 2 2
(x − 4) + (y − 2) = 4. D. 2 2
(x + 2) + (y + 4) =16.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (3;2) . Tìm ảnh M ′ của M qua phép quay Q( O,90° ) A. ( 3 − ; 2 − ) . B. (3; 2 − ) . C. ( 2; − 3) . D. (2; 3) − . Phần II: Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau. 1) 2
2sin x − sin x −1 = 0 .
2) cos x − 3 sin x = 2 .
Bài 2: 1) Cho khai triển n 0 n 1 n 1 − 2 n−2
(x +1) = C x + C x + C x +…+ Cn . Tìm tổng các hệ số trong khai triển, biết n n n n n n 1 − n−2 C + + = . n Cn Cn 79 9
2) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  8 x  +  . 2 x   
Bài 3: Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4;5}. Từ tập hợp A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số
khác nhau. Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Bài 4: Để kiểm tra chất lượng từ một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam,
4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích
mẫu. Tính xác suất để ba hộp sữa được chọn có cả ba loại.
Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có các cặp cạnh đáy không song song với nhau. Trên AB lấy điểm M ,
trên SC lấy điểm N ( M , N không trùng với các đầu mút).
1) Tìm giao tuyến của (AMN) và (SCD) .
2) Tìm giao điểm của AN với (SBD). ĐỀ 29
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Phương trình 3 tan x + 3 = 0 có nghiệm là π π π π
A. x = − + k2π .
B. x = + kπ .
C. x = + kπ .
D. x = − + kπ . 3 3 6 3
Câu 2: Điều kiện để phương trình m⋅sin x − 3cos x = 5 có nghiệm là m ≤ 4 − A. m ≥ 4. B.  . C. m ≥ 34 . D. 4 − ≤ m ≤ 4 . m ≥ 4
Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa hai đường thẳng đó? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 4: Biết 3 A = , khi đó giá trị của n 24 n bằng A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4 .
Câu 5: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo nên
từ 2 trong 10 điểm trên? A. 90. B. 20 . C. 45 . D. 30.
Câu 6: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 20 . B. 14. C. 24 . D. 36.  1 u =  1
Câu 7: Cho dãy số (u với  2
. Giá trị của u bằng n )  1 4 u  = n = … n v?i 2,3,  2 − un 1− A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . 4 5 6 7
Câu 8: Phương trình cos x m = 0 vô nghiệm khi m < 1 − A.  . B. m >1. C. 1 − ≤ m ≤1. D. m < 1 − . m >1
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin 2x − 5 lần lượt là A. 8 − và 2 − . B. 2 và 8 . C. 5 − và 2 . D. 5 − và 3. Câu 10: Biết P =
thì n có giá trị là n 720 A. 5. B. 6 . C. 4 . D. 3. −
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số 1 sin x y = là cos x π π π
A. x ≠ + kπ .
B. x ≠ + k2π .
C. x kπ .
D. x ≠ − + k2π . 2 2 2
Câu 12: Phương trình 2
cos x + 2cos x − 3 = 0 có nghiệm là π
A. x = + k2π . B. Vô nghiệm.
C. x = k2π . D. x = 0 . 2
Câu 13: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Một điểm và một đường thẳng. B. Ba điểm. C. Bốn điểm.
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố: ``tổng số chấm xuất hiện bằng 7 '' là A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 1 . 36 9 18 9 π
Câu 15: Phương trình cos3x = cos có nghiệm là 15 π π π π π π π A. k2 x = + . B. k2 x = − + . C. k2 x = ± + . D. x = ± + k2π . 45 3 45 3 45 3 15
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : 2x y +1 = 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép
tịnh tiến theo véc-tơ v = (1; 3 − ) là
A. 2x y = 0.
B. 2x y − 4 = 0 .
C. 2x y − 6 = 0 .
D. 2x y + 4 = 0 .
Câu 17: Cho điểm M (3;0) . Phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M thành điểm M ′ có tọa độ là A. (0; 3) − . B. ( 3 − ;0) . C. (3;0) . D. (0;3) . 5
Câu 18: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức  x 4  − 
theo chiều giảm dần bậc của x , số 2 x    hạng thứ ba là A. 20 − . B. 10 − x . C. 20x . D. 2 20 − x .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn 2 2
(C) : (x − 4) + (y −1) =1. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
biến (C) thành đường tròn A. 2 2
(x −8) + (y − 2) = 2 . B. 2 2
(x + 8) + (y + 2) = 4 . C. 2 2
(x −8) + (y − 2) =1. D. 2 2
(x −8) + (y − 2) = 4 .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 4;
− 3). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 − là A. (12; 9) − . B. ( 9 − ;12) . C. ( 7; − 0) . D. ( 12 − ; 9) − .
Câu 21: Giả thiết nào dưới đây kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng (α) ?
A. a b b  (α) .
B. a  (β) và (β)  (α) .
C. a ∩ (α) = ∅ .
D. a b b ⊂ (α) .
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy , cho véc-tơ v = (2; 1)
− và điểm M (2;7) . Ảnh của điểm M qua phép tịnh
tiến theo véc-tơ v có tọa độ là A. (4;8) . B. (4;6) . C. (0;8) . D. (4; 7 − ) .
Câu 23: Hình chóp S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt? A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 5. Câu 24: Cho dãy số 2n u =
. Số 9 là số hạng thứ bao nhiêu? n 2 n +1 41 A. 10. B. 9. C. 8 . D. 11.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (1; 4
− ) . Ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180° và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là A. ( 2; − 8) . B. (8; 2 − ) . C. ( 8; − 2) . D. (2; 8 − ) .
Câu 26: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán. A. 2 . B. 1 . C. 37 . D. 5 . 7 21 42 42 Phần II: Tự luận  π
Bài 1: Giải phương trình 2sin 2x  − −1 =   0.  6 
Bài 2: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 bạn trực nhật. Tính xác
suất để 3 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ.
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SA.
Xác định giao tuyến d của hai mặt phẳng (MBD) và (SAC) . Chứng tỏ d song song với mặt phẳng (SCD) .
2) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MBC) . Thiết diện đó là hình gì? ĐỀ 30
Phần I: Trắc nghiệm  π
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau y tan 2x  = +  . 3    π π π π A.      k ;k  = + ∈ .
B.  =    + k ;k ∈ . 3 2      4 2   π π π π C.      k ;k  = + ∈ .
D.  =    + k ;k ∈ . 12 2      8 2 
Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 + 3sin 3x . A. min y = 2 − ;max y = 5 . B. min y = 1 − ;max y = 4 . C. min y = 1 − ;max y = 5. D. min y = 5 − ;max y = 5 .
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y =1− 4sin 2x . A. min y = 2 − ;max y =1. B. min y = 3 − ;max y = 5 . C. min y = 5 − ;max y =1. D. min y = 3 − ;max y =1.
Câu 4: Xét trên tập xác định thì
A. hàm số lượng giác có tập giá trị [ 1; − ] 1 .
B. hàm số y = cos x có tập giá trị [ 1; − ] 1 .
C. hàm số y = tan x có tập giá trị [ 1; − ] 1 .
D. hàm số y = cot x có tập giá trị [ 1; − ] 1 .
Câu 5: Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
Câu 6: Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2
2sin x + 5sin x − 3 = 0 là π π π π A. x = . B. 3 x = . C. 5 x = . D. x = . 2 2 6 6
Câu 7: Phương trình: sin x = cos5x có các nghiệm là π π − π π −
A. x = + k2π và x =
+ k2π ,(k ∈) .
B. x = + kπ và x =
+ kπ ,(k ∈) . 4 4 4 4 π π π − π π − π π π C. x = + k x =
+ k ,(k ∈) . D. x =
+ k x = + k ,(k ∈) . 12 3 8 2 12 3 8 2
Câu 8: Phương trình: cos 2x −5sin x + 6 = 0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây  7  − sin x = 7 sin x = A. 5 sin x − = . B. sin x =1. C.  2 . D.  2 . 2   sin x = 1 − sin x = 1
Câu 9: Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là A. 6 . B. 8 . C. 14. D. 48 .
Câu 10: Từ tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B tới tỉnh C
có thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi qua B . Số cách
đi từ tỉnh A đến tỉnh C A. 1. B. 2 . C. 6 . D. 8 .
Câu 11: Cho 5 chữ số 1,2,3,4,5. Từ 5 chữ số này ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? A. 120. B. 60 . C. 30. D. 40 .
Câu 12: Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người. Biết rằng ban
quản trị có ít nhất một nam và một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách tuyển chọn? A. 120. B. 240 . C. 260 . D. 126.
Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn vào một chiếc ghế dài sao cho hai bạn A B luôn ngồi cạnh nhau. A. 8!⋅2!. B. 8!+ 2!. C. 3⋅8!. D. 9!⋅2!.
Câu 14: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ? A. 1 . B. 17 . C. 8 . D. 1 . 15 15 15 15
Câu 15: Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất
để lấy được ít nhất 2 bi vàng. A. 37 . B. 22 . C. 50 . D. 121 . 455 1455 455 455
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo vec-tơ v( 3 − ;2) biến điểm ( A 1;3) thành điểm nào trong các điểm sau. A. ( 3 − ;2). B. (1;3) . C. ( 2; − 5) . D. (2; 5 − ) .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn 2 2
(x +1) + (y − 3) = 4 qua phép tịnh tiến theo vec-tơ
v = (3;2) là đường tròn có phương trình A. 2 2
(x + 2) + (y + 5) = 4 . B. 2 2
(x − 2) + (y − 5) = 4 . C. 2 2
(x −1) + (y + 3) = 4. D. 2 2
(x + 4) + (y −1) = 4 .
Câu 18: Khẳng định nào sau đây là đúng về phép tịnh tiến?  
A. Phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến điểm M thành điểm M ′ thì v = MM ′ .  
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất nếu véc-tơ tịnh tiến v = 0 .
C. Nếu phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến 2 điểm M , N thành hai điểm M ,′ N′ thì MNM N ′ ′ là hình bình hành.
D. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một elip.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm (
A 3;0) . Tìm tọa độ ảnh A′ của điểm A qua phép quay Q π O,   2    . A. A (′0; 3) − . B. A (′0;3) . C. A (′ 3 − ;0) .
D. A (′2 3;2 3) .
Câu 20: Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y − 2 = 0 . Phép vị tự
tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. 2x + 2y = 0 .
B. 2x + 2y − 4 = 0.
C. x + y + 4 = 0 .
D. x + y − 4 = 0 . Phần II: Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình:  π 1)  1 sin 2x + =  . 6    2
2) 3 sin x + cos x = 2 − . 6
Bài 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  1 2x  −  . 2 x   
Bài 3: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số
1;2;3;4;5;6,7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A . Tính xác suất để số chọn được là số mà hai
chữ số chẵn đứng kề nhau?
Bài 4: Cho tứ diện đều ABCD cạnh 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC P là trọng tâm tam giác BCD .
1) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mặt phẳng (BCD) .
2) Tính diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP) . ĐỀ 31
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cos x có chu kì tuần hoàn là 2π .
C. Hàm số y = cos x có tập giá trị T =  .
D. Hàm số y = cos x có tập xác định  = [ 1; − 1]. π
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) xác định trên    kπ ,k  +
∈ và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm 2   
số y = f (x) là hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y = cos x .
B. y = sin x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . +
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số 2cos x 1 y = . sin x −1 π  π A.      k2π ,k  = + ∈ . B. 2  =   ±
+ k2π ,k ∈ . 2      3   π π C.      k2π ,k  = − + ∈ .
D.  =    + kπ,k ∈ . 2      2 
Câu 4: Gọi giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số sin x 3 cos x y = − − 7 lần lượt là , m M . Tính 4 4
giá trị biểu thức P = m + M . A. P = 4 . B. P = 14 − . C. P =12. D. P =14.
Câu 5: Tìm công thức nghiệm của phương trình sin x sin β ° =
trong các công thức nghiệm sau đây. x = β ° + 180 k °
x = β ° + k360° A.  (k ∈) . B.  (k ∈).
x =180° − β ° + 180 k °
x = −β ° + k360° x = β ° + 180 k °
x = β ° + k360° C.  (k ∈). D.  (k ∈) .
x = −β ° + 180 k °
x =180° − β ° + k360°
Câu 6: Giải phương trình tan(x 30° + ) = 3 . A. x 30° 180 k ° = + ,k ∈ . B. x 60° 180 k ° = + ,k ∈ .
C. x 60° k360° = + ,k ∈ .
D. x 30° k360° = + ,k ∈ .
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sin 3x − 3m + 2 = 0 có nghiệm. A. 1 − ≤ m ≤1. B. 1 5 − ≤ m ≤ .
C. 1 ≤ m ≤1. D. 1 − < m <1. 3 3 3
Câu 8: Giải phương trình 2
2sin x + 5sin x + 2 = 0.  π  π x = − + kπ  x = + k2π  A. 6  (k ∈). B. 6  (k ∈) .  7π  π x = + kπ 5  x = + k2π  6  6  π  π x = − + k2π  x = + kπ  C. 6  (k ∈) . D. 6  (k ∈) .  7π  π x = + k2π 5  x = + kπ  6  6
Câu 9: Tìm tập nghiệm của phương trình 2 2
4cos x + 3sin x cos x − sin x = 3. π    π    A. 1  + kπ ,arctan − + 
kπ , k ∈ . B. 1  + kπ ,arctan +
  kπ , k ∈ .  4  4     4  4    π     π    C. 1
− + kπ ,arctan − + 
kπ , k ∈ . D. 1 − + kπ ,arctan +
  kπ , k ∈.  4  4     4  4    π 2cos 2x  + + 2cos x +   1
Câu 10: Phương trình  3 
= 0 có phương trình hệ quả là 3tan x + 3   π     π  
A. sin x 2cos x + +1 =    0.
B. cos x 2cos x + +1 =    0 .   3     3     π     π  
C. (cos x +1) 2sin x − −1 =    0 .
D. (sin x +1) 2sin x − −1 =    0 .   6     6  
Câu 11: Từ Long Xuyên đến Cần Thơ có 2 cách để đi. Từ Cần Thơ đến Thành phố Hồ Chí Minh có 3
cách để đi. Hỏi có bao nhiêu cách để đi từ Long Xuyên đến Thành phố Hồ Chí Minh mà phải qua Cần Thơ? A. 5. B. 6 . C. 2 . D. 3.
Câu 12: Trong đợt xét trao học bổng của bác sĩ Phạm Bửu Hoàng cho học sinh trường THPT Vọng Thê.
Đoàn trường đã chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong số 27 học sinh đến từ các lớp để trao học
bổng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 em để nhận học bổng, biết mỗi suất học bổng có giá trị như nhau? A. 5!. B. 5 A . C. 27!. D. 5 C . 27 27
Câu 13: Có hai chiếc hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa
2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên. Có bao nhiêu cách lấy
được 2 viên bi cùng màu? A. 20 . B. 16. C. 36. D. 22 .
Câu 14: Khai triển nhị thức 4
(x − 2) ta được biểu thức nào sau đây? A. 4 3 2
x + 8x − 24x + 32x −16 . B. 4 3 2
x + 8x + 24x + 32x +16. C. 4 3 2
x −8x + 24x − 32x +16 . D. 4 3 2
x + 8x − 24x + 32x −16 . 9
Câu 15: Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển  3 2 x  − 
theo số mũ tăng dần của x . x    A. 3 30618 − x . B. 3 30618x . C. 6 10206 − x . D. 6 10206x .
Câu 16: Cho n thỏa 1 2 C + C +  1 n + Cn = . Tìm số hạng chứa 2 x trong khai triển 3  x  + . n n n 511 2 x    A. Không tồn tại. B. 2 84x . C. 2 126x . D. 2 36x .
Câu 17: Có một hộp đựng 12 thẻ ghi số từ 1 đến 12. Xét phép thử: ''Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi rút tiếp
một thẻ nữa''. Tính số phần tử của không gian mẫu. A. 132. B. 144. C. 66 . D. 23.
Câu 18: Tổ Toán trường THPT Vọng Thê có 10 giáo viên, trong đó có 6 nam và 4 nữ. BGH muốn chọn
ngẫu nhiên hai người đi học lớp ''Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán'' do Sở giáo dục tổ chức.
Tính xác suất để hai giáo viên được chọn đều là nam. A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 1 . 15 45 15 3
Câu 19: Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20 /11, An đến cửa hiệu để chọn hoa tặng cô giáo. Trong cửa
hiệu chỉ còn 10 hoa hồng, 6 hoa đồng tiền và 4 hoa ly. An chọn ngẫu nhiên 4 bông hoa. Tính
xác suất để An chọn được 4 bông hoa không có đủ 3 loại trên. A. 64 . B. 259 . C. 11 . D. 8 . 323 323 19 19
Câu 20: Có 10 quả cầu với trọng lượng lần lượt là 1kg, 2 kg,..., 10kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính
xác suất chọn được 3 quả cầu có tổng trọng lượng không quá 25 kg. A. 59 . B. 39 . C. 29 . D. 23 . 60 40 30 24 −
Câu 21: Cho dãy số (u , biết n 1 u = . Tìm u . n ) n 2n −1 10 A. 11 u = . B. u =10 . C. u = 2 . D. 9 u = . 10 21 10 10 10 19
Câu 22: Cho dãy số (u là cấp số cộng có công sai d và số hạng đầu là u . Khẳng định nào sau đây là n ) 1 khẳng định sai? A. * u = + ∈ n u u d − = ⋅ n ≥ . n , 2 + u d n n n , 1  . B. 1 1 + + C. n n(u un) − u k 1 k 1 u + = k ≥ . D. 1
S = u + u + u +…+ u = . k , 2 2 n 1 2 3 n 2
Câu 23: Tìm số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng (u với u = 27;u = 59 . n ) 1 7 15
A. u = 3;d = 4 .
B. u = 4;d = 3. C. u = 4; − d = 3. D. u = 3 − ;d = 4 . 1 1 1 1
Câu 24: Cho cấp số nhân 3,15,75, x,1875 . Tìm x . A. x = 225 . B. x = 375. C. x =125. D. x = 80.
Câu 25: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện
tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng 2 diện tích đế tháp. 3
Biết diện tích mặt đế tháp là 2
6144m . Tính diện tích mặt trên cùng. A. 4 2 m . B. 12 2 m . C. 6 2 m . D. 8 2 m .
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M ( 1;
− 2) . Tìm tọa độ của điểm M ′ là ảnh của điểm M
qua phép quay tâm O góc quay 90° . A. M (′ 2 − , 1) − . B. M (′2;1) . C. M (′ 1; − 2 − ). D. M (′1;2) .
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình x − 2y + 3 = 0 và v = ( 1; − 2) .
Gọi d′ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v . Tìm phương trình của d′ .
A. x − 2y − 2 = 0 .
B. x − 2y + 8 = 0.
C. x − 2y + 5 = 0.
D. x − 2y + 2 = 0 .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x +1) + (y − 2) = 9 . Gọi
(C )′ là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2
− . Tìm phương trình của (C )′ . A. 2 2
(x − 2) + (y + 4) = 9 . B. 2 2
(x + 2) + (y − 4) = 36 . C. 2 2
(x + 2) + (y − 4) = 9 . D. 2 2
(x − 2) + (y + 4) = 36 .
Câu 29: Cho điểm O và số thực k ≠ 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k biến mỗi điểm M thành điểm M ′ .
Mệnh đề nào sau đây đúng?        
A. OM ′ = −kOM . B. 1 OM ′ = OM .
C. OM ′ = kOM . D. OM ′ | = k | OM . k
Câu 30: Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của AB, BC,CD AD
. Tìm ảnh của tam giác AMO qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay
tâm O , góc quay 90°
và phép tịnh tiến theo vectơ OP . A. NCP . B. QOP . C. BNO . D. MOQ .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD . Trên hai đoạn AB AD lần lượt lấy hai điểm M N sao cho MN cắt
BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây?
\begin{tikzpicture}[scale=0.5]
\tkzDefPoints{0/0/B,7/0/D,2/-3/C,3/5/A} \coordinate (M) at ( ( ) A !0.4!(B) ); \coordinate (N) at ( ( ) A !0.6!(D) );
\tkzInterLL(M,N)(B,D) \tkzGetPoint{I}
\tkzDrawSegments(A,D A,B A,C B,C C,D D,I N,I C,M C,N)
\tkzDrawSegments[dashed](B,D M,N) \tkzDrawPoints(A,B,C,D,M,N,I) \tkzLabelPoints[above](A) \tkzLabelPoints[below](C) \tkzLabelPoints[left](B,M) \tkzLabelPoints[right](I)
\tkzLabelPoints[above right](N)
\tkzLabelPoints[below right](D) \end{tikzpicture} A. (BCD) . B. ( ABD). C. ( ACD) . D. (CMN ) .
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD , trong các cách vẽ sau cách vẽ nào sai? A. . B. .C. .D. .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
AD BC . Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SEF) và (SAC) .
A. (SEF) ∩ (SAC) = SH với H là giao điểm của AC BE .
B. (SEF) ∩ (SAC) = SG với G là tâm hình bình hành ABCD .
C. (SEF) ∩ (SAC) = SI với I là trung điểm của AB .
D. (SEF) ∩ (SAC) = SK với K là trung điểm của CD .
Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AD, AB CD lần lượt lấy các điểm E, F G sao cho
EF BD không song song. Gọi giao điểm của đường thẳng BC với mặt phẳng (EFG) là
điểm I . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. I = BC HG, H = BD EF .
B. I = BC HF, H = BD EF .
C. I = BC EG .
D. I = BC EF .
Câu 35: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ , mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC′ và D D ′ chéo nhau.
B. BB′ và AD chéo nhau.
C. AB song song với D C ′ ′ .
D. CC′ cắt D A ′ ′ .
Câu 36: Cho mặt phẳng (α) chứa hình bình hành ABCD , một điểm S nằm ngoài (α) . Gọi d
là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d là đường thẳng SO với O = AC BD .
B. d là đường thẳng qua điểm S và song song với AB .
C. d là đường thẳng qua điểm S và song song với AC .
D. d là đường thẳng SK với K là trung điểm của AB .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang (AD BC, AD > BC) . Gọi M là trung điểm
của cạnh AB . Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và song song SABC . Khi đó thiết diện của
hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là hình gì? A. Ngũ giác. B. Hình bình hành. C. Tam giác. D. Hình thang.
Câu 38: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AB song song với (CDD C ′ )′ .
B. DD′ song song với (ABB A ′ )′ . C. B C
′ ′ song song với (BDD )′ .
D. AD song song với (AB CD ′ )′ .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SB, SD . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. AM không song song với (SBC) .
B. MO song song với (SAD).
C. MN không song song với (ABCD) .
D. AD song song với (SBC) .
Câu 40: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có các cạnh bên là AA ,′ BB ,′CC′. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (AB C
′ ) và (BAC). A. (AB C
′ ) ∩ (BAC) = OC với O = AB′∩ AB . B. (AB C
′ ) ∩ (BAC) = OC với O = CB′∩ BC′. C. (AB C
′ ) ∩ (BAC) = OC với O = AC′∩ AC . D. (AB C
′ ) ∩ (BAC) = MN với M là trung điểm của BC′ và N là trung điểm của AC. Phần II: Tự luận  π
Bài 1: Giải phương trình  1 sin x + =   .  6  2
Bài 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi M là trung
điểm SC . Tìm giao điểm của AM và mặt phẳng (SBD). ĐỀ 32
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1;0) . Phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M
thành điểm M ′ có tọa độ là A. (0;2) . B. (0;1) . C. (1;1) . D. (2;0) .
Câu 2: Phương trình sin x − 3 cos x = 2 tương đương với phương trình nào sau đây?  π  π  π  π A. sin x  + =      1. B. cos x + =   1. C. cos x − =   1. D. sin x − =   1.  3   3   3   3 
Câu 3: Phương trình 2 2
sin x + cos 2x = −cos x có nghiệm là π
A. x = π + k2π ,(k ∈) .
B. x = + kπ ,(k ∈) . 2
C. x = k2π ,(k ∈) .
D. x = kπ ,(k ∈) .
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = x + cos x là hàm số chẵn.
B. y = sin x là hàm số lẻ.
C. y = cos x là hàm số chẵn.
D. y = x + sin x là hàm số lẻ.
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (2;2) biến đường thẳng
∆ : x y −1 = 0 thành đường thẳng ∆′ có phương trình là
A. x y −1 = 0.
B. x + y −1 = 0 .
C. x y − 2 = 0 .
D. x + y + 2 = 0 .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (1;1) . Phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (0;1) biến điểm
M thành điểm M ′ có tọa độ là A. (2;1) . B. (1;0) . C. (1;2) . D. (2;0) .
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.
Câu 8: Có 8 đội bóng chuyền nữ thi đấu theo thể thức vòng tròn (hai đội bóng chuyền bất kỳ chỉ gặp
nhau một lần) và tính điểm. Số trận đấu được tổ chức là A. 28 . B. 56. C. 8 . D. 40320 .
Câu 9: Giả sử một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m
cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất cứ cách nào của hành
động thứ nhất. Công việc đó có
A. mn cách thực hiện. B. n
m cách thực hiện.
C. m + n cách thực hiện. D. m
n cách thực hiện.
Câu 10: Kí hiệu Ck là số các tổ hợp chập k của
k n k n∈ . Khi đó Ck bằng n n phần tử (1 ; , ) n A. n! . B. n! . C. n!. D. n! .
k!+ (n k)! (n k)! k!
k!(n k)!
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?  π − π
A. Hàm số y = tan x nghịch biến trên khoảng ;   . 4 4   
B. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng (0;π ) .  π
C. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng 0;   . 2   
D. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng (0;π ) .
Câu 12: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một? A. 120. B. 6720 . C. 7620 . D. 2104 .
Câu 13: Số hạng chứa x trong khai triển biểu thức 6 (x +1) là A. 7x . B. 5x . C. 4x . D. 6x .
Câu 14: Phương trình cos x =1 có nghiệm là π
A. x = kπ ,k ∈ .
B. x = + kπ ,k ∈ . 2  π x = + k2π  C. 3  ( k ∈ ).
D. x = k2π ,k ∈ .  π x = − + k2π  3
Câu 15: Một tổ có 15 người, trong đó có 8 nam và 7 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 6 người. Hỏi
có tất cả bao nhiêu cách lập? A. 720 . B. 90. C. 56. D. 5005.
Câu 16: Tính giá trị của biểu thức 1 2 3 P = C + C + C . 2 3 4 A. P = 3. B. P = 6 . C. P = 9. D. P =12.
Câu 17: Tập xác định của hàm số 1 y = là cos x π A.     kπ ,k  = + ∈ . B.  =  . 2   
C.  =  {kπ,k ∈ }  . D.  = [ 1; − 1].
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (1; 2 − ) biến đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + (y −1) = 4 thành đường tròn (C )′ có phương trình là A. 2 2
(x −1) + (y −1) = 4 . B. 2 2
(x − 2) + (y −1) = 4 . C. 2 2
(x − 2) + (y +1) = 4 . D. 2 2
(x + 2) + (y −1) = 4 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm M (2;3) và N(1; 1
− ) . Phép tịnh tiến theo véc-tơ v
biến điểm M thành điểm N . Khi đó ta có
A. v = (3;2) . B. v = ( 1; − 4 − ) .
C. v = (1;4) . D. v = ( 3 − ;2) .
Câu 20: Giá trị của biểu thức P =1!+ 2!+ 3!+ 6! bằng A. 123. B. 236 . C. 729 . D. 361.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (2;2) . Phép vị tự tâm O tỉ số k =1 biến điểm M
thành điểm M ′ có tọa độ là A. M (′1;1) . B. M (′ 2; − 2 − ). C. M (′3;3) . D. M (′2;2) .
Câu 22: Phương trình sin x = 0 có nghiệm là π
A. x = kπ ,k ∈ .
B. x = + kπ ,k ∈ . 4 π π −
C. x = + k2π ,k ∈ . D. x =
+ k2π ,k ∈ . 2 2
Câu 23: Phương trình 2
sin x + sin x − 2 = 0 có nghiệm là π
A. x = + k2π ,k ∈ .
B. x = kπ ,k ∈ . 2π π
C. x = + kπ ,k ∈ .
D. x = − + kπ ,k ∈ . 2 2
Câu 24: Tập xác định của hàm số y = sin x A.  = ( 1; − 1). B.  =  . C.  =  [ 1; − 1]. D.  = [ 1; − 1].
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép tịnh tiến theo véc-tơ v biến đường thẳng d : x + 2y − 3 = 0
thành đường thẳng d′: x + 2y − 7 = 0 . Khi đó ta có
A. v = (1;1) . B. v = ( 1; − 1 − ) .
C. v = (2;1) .
D. v = (1;2) .
Câu 26: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung khác nữa.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d : x + y = 0 thành
đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?
A. x y = 0 .
B. x + y = 0.
C. x y − 2 = 0 .
D. x + y + 2 = 0 .
Câu 28: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt hai chấm là A. 11 . B. 1 . C. 5 . D. 13 . 36 3 18 36  π
Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số 7 y 2sin x  = + −   5 là  12  A. 7 − . B. 3 − . C. 3. D. 5 − .
Câu 30: Xếp 2 học sinh nam khác nhau và 2 học sinh nữ khác nhau vào một hàng ghế dài có 6 chỗ
ngồi sao cho 2 học sinh nam ngồi kề nhau và 2 học sinh nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp như vậy? A. 720 . B. 48 . C. 120. D. 16.
Câu 31: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 24 thẻ được đánh số từ 1 đến 24 . Xác suất để thẻ lấy
được ghi số chia hết cho 4 là A. 7 . B. 1 . C. 1 . D. 5 . 24 4 6 12
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là
A. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD .
B. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD .
C. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD .
Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm I(2;1) tỉ số k biến điểm M (3;3) thành điểm
M (′5;7) . Khi đó k bằng bao nhiêu? A. k = 4 . B. k = 2 . C. k = 5 . D. k = 3.
Câu 34: Biết hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển của biểu thức (1− 2 )n
x , n∈ là 220 . Tìm n . A. n =11. B. n = 22 . C. n =10 . D. n = 20 . 20
Câu 35: Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức  2 1 x  +  , x ≠ 0 là 2 x    A. 3 C . B. 9 C . C. 6 C . D. 10 C . 20 20 20 20
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Biết AB = a ,  SAD 90° = và tam giác
SAB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC ; I là giao điểm
của Dt và mặt phẳng (SAB) . Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là 2 2 2 2 A. a 5 . B. a 2 . C. a 7 . D. 11a . 16 4 8 32
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  7x   π 2 (1+ cos x) cos − mcos x =  
msin x có đúng 3 nghiệm 2 x ∈ 0; .  2   3    A. m ≤ 1 − hoặc m ≥1.
B. 1 ≤ m <1. 2 C. 1 1 − ≤ m ≤ . D. 1 − < m <1. 2 2
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép vị tự tâm I tỉ số k = 2
− biến điểm M (1;2) thành điểm M (′1; 1
− ) . Xác định tọa độ điểm I . A. I(1;1) . B. I( 2; − 0) . C. I( 2; − 4 − ). D. I( 1; − 2) .
Câu 39: Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố X ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của năm  π
2015 được cho bởi hàm số y 2sin (t 70) = − +13 
với t ∈ và 0 < t ≤ 365. Thành phố X 180   
có đúng 11 giờ có ánh sáng mặt trời vào ngày thứ bao nhiêu trong năm? A. 300. B. 70 . C. 180. D. 340.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của AB , AD , SC . Khi đó mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 41: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi số đó nhất thiết
phải có mặt chữ số 0 ? A. 7056 . B. 7506 . C. 120. D. 5040.
Câu 42: Phương trình 2 2
2sin x − 4sin x cos x + 4cos x =1 tương đương với phương trình
A. cos 2x − 2sin 2x = 2 .
B. sin 2x − 2cos 2x = 2 .
C. cos 2x − 2sin 2x = 2 − .
D. sin 2x − 2cos 2x = 2 − .
Câu 43: Tính giá trị của biểu thức  1 1 1   1 1 1  P =  + ++  :  + ++ . 1 2 2017 0 1 2016  C C C   C C C 2017 2017 2017 2016 2016 2016  A. 1008 P = . B. 2016 P = . C. 1009 P = . D. 2018 P = . 2017 2017 2017 2017
Câu 44: Số nghiệm của phương trình 2 2
cos 3x ⋅cos 2x − cos x = 0 trên khoảng (0;4π ) là A. 7 . B. 5. C. 8 . D. 6 .
Câu 45: Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán lớp 11 có 50 câu hỏi. Đề thi cuối năm gồm 5 câu trong số
50 câu đó. Một học sinh chỉ ôn 25 câu trong đề cương. Giả sử các câu hỏi trong đề cương đều
có khả năng được chọn làm câu hỏi thi như nhau. Xác suất để có ít nhất 3 câu hỏi của đề thi cuối
năm nằm trong số 25 câu hỏi mà học sinh nói trên đã ôn tập là A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 4 . 5 4 2 5 ĐỀ 33
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép dời hình là phép đồng nhất.
C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
D. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 2: Có hai hộp bi, hộp thứ nhất có 4 bi đỏ và 3 bi trắng, hộp thứ hai có 2 bi đỏ và 4 bi trắng. Chọn
ngẫu nhiên mỗi hộp ra 1 viên bi. Tính xác suất P để chọn được hai viên bi cùng màu. A. 8 P = . B. 3 P = . C. 10 P = . D. 4 P = . 21 7 21 9
Câu 3: Có 12 học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ 12 học sinh đó ra 3 học sinh gồm 2 nam và 1 nữ? A. 70 cách. B. 105 cách. C. 220 cách. D. 10 cách.
Câu 4: Tìm số nghiệm thuộc đoạn [0;π ] của phương trình 1 sin x = 3 A. 0 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2x A. 2 − . B. 1 − . C. 0 . D. 1.
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình tan x = 3 . π π
A. x = + kπ (với k ∈ ).
B. x = + kπ (với k ∈ ). 6 3 π π
C. x = − + kπ (với k ∈ ).
D. x = − + kπ (với k ∈ ). 3 6
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 2x y +1 = 0 . Ảnh của
đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay ϕ 90° = −
là đường thẳng có phương trình là
A. x + 2y −1 = 0 .
B. x + 2y +1 = 0 .
C. x − 2y +1 = 0 .
D. x − 2y −1 = 0 .
Câu 8: Tập xác định của hàm số 1 y = là 1− cos x
A.  =  {π + k2π,k ∈ }  .
B.  =  {k2π,k ∈ }  . π C.     k2π ,k  = + ∈ .
D.  = {k2π ,k ∈ }  . 2   
Câu 9: Xếp ngẫu nhiên 4 học sinh gồm 2 nam và 2 nữ vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có 2
ghế. Tính xác suất P để 2 học sinh nam cùng ngồi vào một dãy ghế. A. 1 P = . B. 1 P = . C. 2 P = . D. 1 P = . 6 12 3 3
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hình tứ diện đều là hình có 4 cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tam giác là hình có 3 đỉnh, 3 cạnh và 3 mặt.
C. Hình chóp tam giác là hình tứ diện.
D. Hình chóp tứ giác là hình có 4 mặt là tứ giác.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v = (2; 1) − và điểm M ( 3
− ;2) . Ảnh của M qua phép tịnh tiến
theo véc-tơ v là điểm M ′ . Tìm tọa độ điểm M ′ . A. M (′5;3) . B. M (′ 1; − 1) . C. M (′1;1) . D. M (′1; 1 − ) .
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đồng dạng F tỉ số k = 2 biến hai điểm M (0;1) và N(1;0)
lần lượt thành M ′ và N′. Tính độ dài đoạn thẳng M N ′ ′. A. 2 . B. 2 2 . C. 1 . D. 2 . 2  π
Câu 13: Cho x thuộc khoảng 3 ;2π  
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 2   
A. sin x < 0,cos x > 0 .
B. sin x > 0,cos x > 0 .
C. sin x < 0,cos x < 0 .
D. sin x < 0,cos x < 0 .
Câu 14: Phương trình ° 1
cos(x − 20 ) = có các nghiệm là 2
A. x 50° k360° = + , x 10° k360° = − + (với k ∈ ).
B. x 40° k360° = + , x 40° k360° = − + (với k ∈ ).
C. x 80° k360° = + , x 40° k360° = + (với k ∈ ).
D. x 80° k360° = + , x 40° k360° = − + (với k ∈ ).
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm ( A 1; − 0) và M (2; 1)
− . Ảnh của M qua phép vị tự tâm
A tỉ số k = 2 là điểm M ′ . Tìm tọa độ điểm M ′ . A. M (′ 5; − 2) . B. M (′5; 2 − ) . C. M (′5;2) . D. M (′3; 2 − ) . Câu 16: Tính 0 1 2 2016 S = C + C + C ++ C 2016 2016 2016 2016 2016 A. 2016 S = 2 . B. 2016 S = 2 −1. C. 2 1 S − = . D. 2015 S = 2 +1. 2
Câu 17: Cho tứ diện ABCD , gọi M , N, K lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNK) và mặt phẳng (ABD) đi qua trung điểm của AD .
B. Hai đường thẳng MN BD cắt nhau.
C. Hai đường thẳng MK AC cắt nhau.
D. AD song song với mặt phẳng (MNK) .
Câu 18: Mỗi đội bóng có 11 cầu thủ ra sân. Trước một trận thi đấu bóng đá, mỗi cầu thủ của đội này bắt
tay với 11 cầu thủ của đội kia và 3 trọng tài. Tính tổng số cái bắt tay. A. 154. B. 275 . C. 308. D. 187 .
Câu 19: A B là hai biến cố độc lập, xác suất xảy ra biến cố A là 1 , xác suất xảy ra biến cố B là 1 3 5
. Tính xác suất P để xảy ra biến cố A B . A. 8 P = . B. 3 P = . C. 1 P = . D. 2 P = . 15 4 15 15
Câu 20: Cho hai đường thẳng song song a b . Trên đường thẳng a có 5 điểm phân biệt, trên đường
thẳng b có 7 điểm phân biệt. Tính số tam giác có 3 đỉnh lấy từ các điểm trên hai đường thẳng a b . A. 175 tam giác. B. 220 tam giác. C. 45 tam giác. D. 350 tam giác.
Câu 21: Từ các chữ số 1,3,5,7,9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà chữ số đầu tiên là chữ số 3? A. 4 số. B. 6 số. C. 24 số. D. 12 số.
Câu 22: Một tổ có 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên từ tổ này ra 2 học sinh. Tính xác
suất P để chọn được 2 học sinh cùng giới. A. 8 P = . B. 2 P = . C. 7 P = . D. 1 P = . 15 9 15 5
Câu 23: Hệ số a của số hạng chứa 3 x trong khai triển 5 (1+ x) là A. a =15 . B. a = 6 . C. a = 24 . D. a =10 .
Câu 24: Có 5 quyển sách khác nhau gồm 3 quyển sách Văn và 2 quyển sách Toán. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp 5 quyển sách trên kệ sách dài (xếp hàng ngang) sao cho tất cả quyển sách cùng môn đứng cạnh nhau? A. 12 cách. B. 24 cách. C. 120 cách. D. 16 cách.
Câu 25: Tìm nghiệm của phương trình sin(x −α) = 1 − . π π
A. x = α − + kπ (với k ∈ ). B. x = α
− − + k2π (với k ∈ ). 2 2 π
C. x = α − + k2π (với k ∈ ).
D. x = α +π + k2π (với k ∈ ). 2 Phần II: Tự luận π
Bài 1: Giải phương trình cos 2x = cos . 6
Bài 2: Giải phương trình 3 sin x + cos x = 2 .
Bài 3: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 1 C + n = . n 2 30 10
Bài 4: Tìm số hạng chứa 6
x trong khai triển của  1 2x  +  , với x ≠ 0 . 2   
Bài 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD AB CD không song song với nhau. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SC SA .
1) Chứng minh đường thẳng MN song song với mặt phẳng (ABCD) ; tìm giao tuyến của mặt
phẳng (DMN) và mặt phẳng (ABCD) .
2) Gọi O là điểm ở miền trong tứ giác ABCD . Tìm giao điểm của đường thẳng SO và mặt phẳng (MAB) .
Bài 6: Có 10 người ngồi xung quanh bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau. Tất cả 10 người
cùng tung đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, người có đồng xu úp thì ngồi. Tính
xác suất để có đúng 4 người cùng đứng trong đó có đúng 2 người đứng liền kề. ĐỀ 34
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 1 1 y = − . sin x cos x  π π π A. k k     ,k  ∈ . B.    + ,k ∈ . 2      2 2 
C.  {kπ,k ∈ }  .
D.  {k2π,k ∈ }  .
Câu 2: Cho 6 chữ số 2;3;4;5;6;7 . Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 120. B. 60 . C. 20 . D. 40 .
Câu 3: Giải phương trình 3 tan x + 3 = 0. π π
A. x = − + kπ ,k ∈ .
B. x = + kπ ,k ∈ . 3 6 π π
C. x = − + kπ ,k ∈ .
D. x = + kπ ,k ∈ . 6 3
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G ,G lần lượt là trọng tâm của 1 2
tam giác ABC SBC . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. G G  (SAD) .
B. G G SA không có điểm chung. 1 2 1 2
C. G G  (SAB).
D. G G SA là hai đường thẳng chéo nhau. 1 2 1 2
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD . Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. IJ AB .
B. IJ AC .
C. IJ CD .
D. IJ BD .
Câu 6: Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm ABD M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC.
Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (ABC). B. (ABD) . C. (BCD) . D. (ACD) .
Câu 7: Tìm hệ số của 97
x trong khai triển đa thức 100 (x − 2) . A. 1293600 . B. 1 − 293600 . C. 97 97 ( 2) − C . D. 97 97 2 C . 100 100
Câu 8: Cho đường thẳng d song song mặt phẳng (α) và d nằm trong mặt phẳng (β ). Gọi a là giao
tuyến của (α) và (β ). Khi đó
A. a d trùng nhau.
B. a d cắt nhau.
C. a song song với d .
D. a d chéo nhau.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho biết (
A 3;5) . Tìm tọa độ A′ là ảnh của điểm A qua phép đối xứng trục Ox . A. A (′ 3 − ; 5 − ) . B. A (′5;3) . C. A (′ 3 − ;5) . D. A (′3; 5 − ) . Câu 10: Cho biết 2
C = . Tìm số hạng không chứa   − . n 6
x trong khai triển của 1 nx x    A. 9. B. 6 . C. 8 . D. 6 − .
Câu 11: Cho đa giác đều 16 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đó? A. 560. B. 112. C. 121. D. 128.
Câu 12: Giải phương trình 4 2
4sin x +12cos x − 7 = 0. π π π
A. x = + k ,k ∈ .
B. x = − + kπ ,k ∈ . 4 2 4 π π
C. x = + kπ ,k ∈ .
D. x = ± + k2π ,k ∈ . 4 4
Câu 13: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB AC . Giao tuyến của
hai mặt phẳng (BCD) và (DMN) là đường thẳng d được dựng như thế nào?
A. Đi qua D và song song với AC .
B. Đi qua D và song song với MN .
C. Đi qua D và song song với AB .
D. Đi qua hai điểm D E , với E = MN BC .
Câu 14: Hình bình hành có ít nhất bao nhiêu trục đối xứng? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của
AB CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với
đường thẳng nào sau đây? A. BJ . B. AD . C. IJ . D. BI .
Câu 16: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2 2 2
sin x + sin 2x + sin 3x = 2 ? π π π π A. . B. . C. . D. . 6 3 12 8
Câu 17: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó
chỉ có 1 câu trả lời đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
một phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng từ 9 câu trở lên. A. 8 2 0,75 ⋅0,25 . B. 9 9 10 10
C ⋅0,25 ⋅0,75 + C ⋅0,25 . 10 10 C. 9 10
0,25 ⋅0,75 + 0,25 . D. 9 9 C ⋅0,25 ⋅0,75 . 10
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E, F,G lần lượt là trung
điểm của BC,CD SA . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (EFG) là một đa giác
(H ) . Hãy chọn khẳng định đúng.
A. (H ) là một hình bình hành.
B. (H ) là một tam giác.
C. (H ) là một ngũ giác. D. (H ) là một hình thang.
Câu 19: Từ A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn con
đường từ A đến C mà phải đi qua B ? A. 7 . B. 12. C. 6 . D. 8 .
Câu 20: Tìm hệ số có giá trị lớn nhất của khai triển (1+ )n
x . Biết rằng tổng các hệ số là 4096. A. 253. B. 120. C. 924. D. 792 . Câu 21: Biết 5 C = . Tính 5 A . n 15504 n A. 108258. B. 62016 . C. 1860480 . D. 77520 .
Câu 22: Một công ty cần tuyển 3 nhân viên. Có 10 người nộp đơn trong đó có 1 người tên là Hoa. Khả
năng được tuyển của mỗi người là như nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 người. Tính xác suất để Hoa được chọn. A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 8 10 8 10
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi Dx là đường thẳng qua D
song song với SC . Gọi I là giao điểm của Dx với (SAB) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. AI SB chéo nhau.
B. AI SB trùng nhau.
C. AI SB song song.
D. AI SB cắt nhau.
Câu 24: Có bao nhiêu cách phân phát 10 phần quà giống nhau cho 6 học sinh sao cho mỗi học sinh đều
có ít nhất một phần quà? A. 210 . B. 126. C. 360. D. 120.  π   π
Câu 25: Tìm m để phương trình sin x 3 cos x  − − − =     2m vô nghiệm.  3   3  A. m∈( ; −∞ 1 − ) ∪ (1;+∞) . B. m∈ . C. m∈( ; −∞ 1 − ]∪[1;+∞) . D. m∈( 1; − 1) .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I, J
lần lượt là trung điểm của AD BC G là trọng tâm SAB . Khi đó thiết diện tạo bởi hình
chóp S.ABCD với (IJG) là
A. Một hình bình hành. B. Một hình thang. C. Một ngũ giác. D. Một tam giác.
Câu 27: Giải phương trình 2cos x + 3 = 0. 2 π π A. 5 x = ±
+ k4π ,k ∈ . B. 5 x = ±
+ k4π ,k ∈ . 3 6 π π C. 5 x = ±
+ k2π ,k ∈ . D. 5 x = ±
+ k2π ,k ∈ . 6 3
Câu 28: Cho a b là hai đường thẳng song song, đường thẳng c khác b c song song với a . Tìm mệnh đề đúng.
A. b c trùng nhau.
B. b c cắt nhau.
C. b c chéo nhau.
D. b c song song.
Câu 29: Tìm hệ số của 9
x trong khai triển của 9 10
P(x) = (1+ x) + (1+ x) . A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 30: Qua phép đối xứng trục d , đường thẳng a biến thành chính nó khi và chỉ khi điều nào sau đây xảy ra?
A. a trùng với d .
B. a vuông góc với d .
C. a song song với d .
D. a trùng với d hoặc vuông góc với d .
Câu 31: Ảnh của đường tròn bán kính R qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép
đối xứng tâm và phép vị tự tỉ số 1
k = − là đường tròn có bán kính là bao nhiêu? 2 A. 1 − R . B. 2 − R . C. 2R . D. 1 R . 2 2
Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết (
A 3;5) . Tìm A′ là ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm I( 3 − ;0) . A. A (′ 3 − ;5) . B. A (′ 9; − 5) . C. A (′ 5; − 3) . D. A (′ 9; − 5 − ) . Câu 33: Cặp số ( ;
x y) nào dưới đây thỏa mãn phương trình 2Ay + 5Cy = x x 90. A. (3;5) . B. ( 2; − 5) . C. (5;2) . D. (5; 3 − ) .
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , xác định ảnh của đường thẳng (d) : x + y − 2 = 0 qua phép tịnh tiến
theo véc-tơ v = ( 3 − ;0) .
A. x + y + 3 = 0.
B. x y − 2 = 0 .
C. x + y + 2 = 0 .
D. x + y +1 = 0 .
Câu 35: Trong không gian, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Hình biểu diễn của một góc phải là một góc bằng nó.
B. Qua ba điểm xác định duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt xác định duy nhất một mặt phẳng.
Câu 36: Tìm số hạng chính giữa của khai triển 16 (x +1) . A. 8 11440x . B. 8 12870x . C. 7 12870x . D. 7 11440x .
Câu 37: Gieo đồng thời hai con súc sắc khác nhau về màu sắc. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện
trên hai con súc sắc là 7 . A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 8 6 7 12  π
Câu 38: Cho phương trình cos 2x  − − m =  
2. Tìm m để phương trình có nghiệm.  3  A. 3 − ≤ m ≤ 1 − . B. 1 − ≤ m ≤ 3.
C. Không tồn tại m .
D. Mọi giá trị thực của m .  π
Câu 39: Tìm tất cả các nghiệm thuộc 0;   của phương trình 2
2sin x − 3sin x +1 = 0.  2  π π π π A. x = . B. x = . C. x = . D. 5 x = . 6 4 2 6
Câu 40: Xác suất một xạ thủ bắn trúng hồng tâm là 0,3. Người đó bắn 3 lần. Tính xác suất để người đó
bắn trúng ít nhất 1 lần. A. 0,027 . B. 0,657 . C. 0,973. D. 0,343.
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác ( AB không song song với CD ). Gọi M
là trung điểm của SD , N là điểm nằm trên cạnh SB sao cho SN = 2NB , O là giao điểm của
AC BD . Giả sử đường thẳng d là giao tuyến của (SAB) và (SCD) . Nhận xét nào sai ?
A. d cắt đường thẳng SO .
B. d cắt đường thẳng CD .
C. d cắt đường thẳng MN .
D. d cắt đường thẳng AB .
Câu 42: Ông X có 11 người bạn. Ông muốn mời 5 người trong số họ đi chơi xa. Trong 11 người đó có
2 người không muốn gặp mặt nhau, vậy ông X có bao nhiêu cách mời? A. 126. B. 378. C. 462 . D. 252 .  π
Câu 43: Tìm số nghiệm thuộc 0;   của phương trình 2 2
sin x + 3sin x cos x − 4cos x = 0. 2    A. 1. B. 4 . C. 3. D. 2 .
Câu 44: Tính tổng tất cả các hệ số trong khai triển đa thức 2017 (2x − 3) . A. 1. B. 1 − . C. 2017 5 . D. 2017 5 − .
Câu 45: Tìm nghiệm của phương trình lượng giác 2
cos x − cos x = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π . π π A. x = . B. x = 0 . C. x = − . D. x = π . 2 2
Câu 46: Tìm tập xác định của hàm số 1 y = . sin x − cos x π  π A.     kπ ,k  + ∈ .
B.   − + kπ,k ∈ . 4      4  π C.    k2π ,k  + ∈ . D.  . 4   
Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho (d) : x + 3y − 5 = 0 và điểm ( A 1; 2
− ) . Tìm ảnh của điểm A
qua phép đối xứng trục d . A. A (′ 3 − ; 4 − ) . B. A (′3; 4 − ) . C. A (′ 3 − ;4) . D. A (′3;4).
Câu 48: Cho hàm số y = tan x . Kết luận nào dưới đây đúng?
A. Hàm số là hàm số lẻ. B. Hàm số nghịch biến trên  .
C. Hàm số xác định trên  .
D. Hàm số là hàm số chẵn.
Câu 49: Cho 7 chữ số 0;2;3;4;6;7;9 . Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau được lấy từ các chữ số trên? A. 20 . B. 105. C. 36. D. 124.
Câu 50: Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. Vô số. B. 0 . C. 1. D. 2 . ĐỀ 25
Câu 1: Hệ số của 6 x trong khai triển 2 6 7 8
x (1+ x) + x(1+ x) + (1+ x) là A. 106. B. 36. C. 64 . D. 92.
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm M (1;4), I( 2
− ;1) . Ảnh của điểm M qua phép quay Q (I ;180° ) là A. M (′ 5; − 2 − ) . B. M (′ 5; − 2) . C. M (′2; 5 − ) . D. M (′5;2) .
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 1 lần. Gọi A là biến cố số chấm xuất hiện trên con
súc sắc bé hơn 3. Biến cố đối của biến cố A
A. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn 3.
B. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không phải là 3.
C. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không bé hơn 3.
D. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn hoặc bằng 4 .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm AO . Thiết diện của hình
chóp cắt bởi (P) qua I và song song với BD , SA là hình gì? A. Tam giác. B. Lục giác. C. Hình bình hành. D. Ngũ giác.  π
Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ;π   ? 2   
A. y = −sin x .
B. y = cos x .
C. y = −cot x .
D. y = tan x .
Câu 6: Từ các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 , 7 , 8 , 9 người ta lập số tự nhiên có 9 chữ số sao cho trong số
được lập từ trái qua phải các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5 sắp xếp theo thứ tự tăng dần (không nhất thiết
1, 2 , 3, 4 , 5 phải đứng cạnh nhau), nhưng các chữ số 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 thì không phải vậy.
Hỏi có bao nhiêu số tạo thành? A. 3024. B. 15120. C. 2520 . D. 12096.
Câu 7: Phương trình 2 2
5cos x + 8(m +1)sin x ⋅cos x = 4m + sin x (với m là tham số) có nghiệm khi và chỉ khi A. 21 m ≥ − . B. m ∀ ∈  . C. 21 21 − ≤ m ≤ . D. 21 m ≤ . 48 48 48 48
Câu 8: Đề thi THPT môn Toán gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4 phương án trả lời và chỉ có 1
phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm, điểm tối đa là 10 điểm. Một học sinh có năng lực trung
bình đã làm đúng được 25 câu (từ câu 1 đến câu 25 ), các câu còn lại học sinh đó không biết cách giải nên chọn
phương án ngẫu nhiên cả 25 câu còn lại. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn hoặc
bằng 6 điểm nhưng không vượt quá 8 điểm (chọn phương án gần đúng nhất)? A. 78,622% . B. 78,257% . C. 77,658% . D. 77,898% .
Câu 9: Từ các chữ số 0 , 1, 2 , 3, 4 , 5, 6 người ta lập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, sau đó với mỗi số
lập được viết lên một lá thăm, bỏ vào hộp kín. Từ hộp kín đó người ta chọn ngẫu nhiên 1 lá thăm. Xác suất để
lá thăm được chọn có viết số lớn hơn 2017 là: A. 151 . B. 149 . C. 151 . D. 149 . 210 210 180 180
Câu 10: Một tổ có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tính xác suất sao cho trong hai người được
chọn có ít nhất một người là nữ? A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 1 . 5 3 15 3
Câu 11: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Nếu ba điểm phân biệt cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
B. Hai mặt phẳng có hai điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung.  π
Câu 12: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2 y 3 2cos x  = + +  . Khi đó 3    2 2
m + M có giá trị là A. 10. B. 34. C. 8 . D. 26 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M (3; 6
− ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 − là A. M (′ 6 − ;12) . B. 3 M (′− ;3) . C. 3 M (′ ; 3) − . D. M (′6; 12) − . 2 2
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? A. 90000. B. 15120. C. 27216 . D. 30240.
Câu 15: Cho dãy số (u cho bởi công thức tổng quát 2 u = + n , * nu bằng n 4 3 n )  . Khi đó 6 A. 112. B. 652 . C. 22 . D. 503.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho v(2;1) và điểm M (3;2) . Phép tịnh tiến theo vectơ v biến điểm M thành điểm A. M (′5;3) . B. M (′ 1; − 1 − ) . C. M (′1;1) . D. M (′3;5) .
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình 2cos x + 3 = 0 là  π A.  5   π k2π | k  ± + ∈ .
B. ± + k2π | k ∈ . 6      6   π C.    kπ | k  ± + ∈ . D. 5
± π + kπ | k ∈ . 6      6 
Câu 18: Một lớp học có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh của lớp
học đó để tham gia câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học của trường? A. 432 . B. 42 . C. 18. D. 24 .
Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2cos x +1 = 0 trên [ 10 − π;10π ] là A. 34π . B. 0 . C. 70 π . D. 20 π . 3 3
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB .
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN  (SAC) .
B. MN  (SAB) .
C. MN  (SBD).
D. MN  (ACD) .
Câu 21: Số nghiệm của phương trình 2
2cos x + 3cos x +1 = 0 trên [0;10π ] là A. 10. B. 25 . C. 15. D. 20 .
Câu 22: Cho tứ diện ABCD , gọi các điểm M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , CD , AC , BD . Khi
đó mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN , PQ , BC đôi một song song.
B. MP BD .
C. MN PQ .
D. MP NQ .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC A' , B ' lần lượt là trung điểm SA , SB , G là trong tâm tam giác
ABC . C ' là điểm di động trên cạnh SC . Gọi G ' là giao điểm của SG với (A' B 'C ') . Khi C '
di động trên SC , biểu thức nào sau đây có giá trị không thay đổi? A. SG SC − .
B. 2 SG − 3 SC . C. 2SG SC − . D. 3 SG SC − . SGSCSGSC′ 3SGSCSGSC
Câu 24: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm không thẳng hàng.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và một điểm.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng song song cho trước.
Câu 25: Cho hai đường thẳng a , b và mặt phẳng (P) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Đường thẳng b song song với (P) khi và chỉ khi b song song với đường thẳng nào đó nằm trong (P) .
B. Nếu a  (P) và b  (P) thì a b .
C. Đường thẳng b song song với (P) khi và chỉ khi chúng không có điểm chung.
D. Nếu a b b  (P) thì a  (P) .
Câu 26: Giải phương trình 2
2sin x − 5sin x + 2 = 0 . 6
Câu 27: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  1 3x  +  . 2 x   
Câu 28: Có 6 học sinh trường THPT X, 5 học sinh trường THPT Y và 4 học sinh trường THPT Z tham
gia câu lạc bộ Sáng tạo trẻ. Từ các học sinh nói trên, Ban tổ chức câu lạc bộ Sáng tạo trẻ chọn
ngẫu nhiên bốn học sinh để tham gia dự án nghiên cứu.
1) Tính số phần tử của không gian mẫu?
2) Tính xác suất sao cho trong bốn học sinh được chọn có cả học sinh của ba trường THPT nói trên.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SA, SB .
1) Chứng minh rằng đường thẳng MO song song với mặt phẳng (SCD) .
2) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (OMN) và (ABCD) .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD ,
điểm N thuộc cạnh SA sao cho SN = 3AN . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng
(ABCD) tại P , đường thẳng PC cắt cạnh AB tại K . Trình bày cách xác định điểm
K và tính tỉ số KA . KB ĐỀ 36
Câu 1: Cho phương trình 2
cos x + 3sin x − 3 = 0. Đặt sin x = t ( 1
− ≤ t ≤1) ta được phương trình nào sau đây?
A. 2t + 3t + 2 = 0 .
B. 2t − 3t + 2 = 0 .
C. 2t − 3t − 2 = 0 .
D. 2t + 3t − 3 = 0 .
Câu 2: Hàm số y = cot x y = cos x tuần hoàn với chu kỳ lần lượt là A. π và 2π .
B. kπ và k2π , k ∈. C. 2π và π .
D. k2π và kπ , k ∈ .
Câu 3: Biến đổi phương trình − 3 sin x + cos x =1 về phương trình lượng giác cơ bản.  π  π A.  1 sin x − =   . B. sin x − =   1. 6    2  6   π  π C. 5  1 sin x + =   . D. sin − x =   1. 6    2  6 
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3 sin x − 3 là A. 3. B. 3 − − 3 . C. 3− 3 . D. − 3 .
Câu 5: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = cos x . B. sin x y = .
C. y = tan 2x .
D. y = cot x . 2
Câu 6: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào sau đây?  π π  π  π A. ;  −    . B. 3 π  ; . C.  ;π . D. (0;π ) . 2 2       2   2 
Câu 7: Giải phương trình 3 cos x = . 2  π  π x = + k2π  x = + k2π  A. 6  , k ∈ 6  , k ∈ π  . B.  .  π x −  − = + k2π  x = + k2π  6  3  π  π x = + k2π  x = + k2π  C. 3  , k ∈ 6  , k ∈ π  . D.  .  π x −  = + k2π 5  x = + k2π  3  6
Câu 8: Giải phương trình 2
2sin x − 5sin x + 2 = 0 .  π  π x = + k2π  x = + k2π  A. 6  , k ∈ . B. 3  , k ∈ .  5π  π x = + k2π 2  x = + k2π  6  3  π  π x = + k2π  x = + k2π  C. 3  , k ∈ . D. 6  , k ∈ .  π  π x = − + k2π  x = − + k2π  3  6
Câu 9: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. cot x = 3 − . B. sin x =1. C. cos x = 2 . D. tan x = 2 .
Câu 10: Giải phương trình cos 2x −1 = 0 .
A. x = kπ (k ∈) .
B. x = k2π (k ∈) . π π
C. x = + kπ (k ∈) .
D. x = + k2π (k ∈). 4 2 π
Câu 11: Giải phương trình sin x = sin . 3  π  π x = + k2π  x = + kπ  A. 3  , k ∈ . B. 3  , k ∈ .  2π  π x = + k2π 2  x = + kπ  3  3  π  π x = + k2π  x = + k2π  C. 3  , k ∈ . D. 3  , k ∈ . 2 −  π  π x − = + k2π  x = + k2π  3  3
Câu 12: Giải phương trình 2 cot x = . 3
A. Phương trình vô nghiệm. B. 2
x = arccot + k2π (k ∈) . 3
C. x = 3arccot2 + kπ (k ∈). D. 2
x = arccot + kπ (k ∈) . 3 −  π π
Câu 13: Số nghiệm của phương trình 2sin x 1 = 2 trong khoảng 7  ;  là 2
2sin x + sin x −1 2 2    A. 5. B. 2 . C. 4 . D. 3.
Câu 14: Điều kiện xác định của hàm số 2 y = là cos x −1 A. cos x ≠ 1 − . B. cos x ≠ 1.
C. cos x ≠ 2 . D. cos x ≠ 0.  π
Câu 15: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 5  3 sin 3x − =  là 12    2 π π π π A. . B. 11 − . C. 7 − . D. 5 − . 4 36 36 12
Câu 16: Một hộp có 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp đó là A. 36. B. 61. C. 63. D. 16.
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều là chữ số lẻ? A. 10. B. 25 . C. 45 . D. 50.
Câu 18: Cho k,n∈ và 1≤ k n . Chọn khẳng định sai. A. k n! C = .
B. n!= n(n −1)!. C. Ak n = . D. P = n . n ! n
k!(n k)! n (n k)!
Câu 19: Một lớp gồm 30 học sinh, trong đó có 14 nam và 16 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh
trong lớp đi tập văn nghệ sao cho trong 5 học sinh được chọn có đúng 2 nữ? A. 5 2 C − C . B. 3 2 C ⋅C . C. 2 C . D. 3 2 A ⋅A . 30 14 14 16 16 14 16
Câu 20: Một khay tròn đựng bánh kẹo ngày Tết có 5 ngăn hình quạt khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
bày 5 loại bánh kẹo vào 5 ngăn đó? A. 60 . B. 25 . C. 10. D. 120.
Câu 21: Từ các chữ số 1,2,3,4,6,7 có thể lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau? A. 20 . B. 35. C. 210 . D. 120.
Câu 22: Một hộp có 5 bi xanh và 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 bi. Tính số phần tử của biến cố
\lq\lq Lấy được ít nhất một bi xanh\rq\rq. A. 400 . B. 78. C. 50. D. 68.
Câu 23: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 120096. B. 120960. C. 17280. D. 34560.
Câu 24: Một cô gái có 5 đôi giày với 5 màu khác nhau và trong lúc vội vã đi chơi Noel cùng bạn trai đã
lấy ngẫu nhiên 2 chiếc. Xác suất để 2 chiếc chọn được tạo thành một đôi là A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 5 . 9 9 5 9
Câu 25: Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử có không gian mẫu là Ω . Chọn mệnh đề sai. A. 0 ≤ P( ) A ≤1. B. n( ) P( ) A A = . C. P( A) = P( )
A −1. D. P(Ω) =1. n(Ω)
Câu 26: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần, ký hiệu S là mặt sấp, N là mặt
ngửa. Mô tả không gian mẫu.
A. Ω = {SS, SN, NS, NN}.
B. Ω = {S, N}.
C. Ω = {SS, NN}.
D. Ω = {SN, NS}.
Câu 27: Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh. Hộp II có 8 viên bi đỏ, 6 viên bi
xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp I ra 2 viên bi, hộp II ra 1 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi được
chọn có 2 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh. A. 1 . B. 7 . C. 13 . D. 20 . 14 18 14 63
Câu 28: Tìm hệ số của 4
x trong khai triển của biểu thức 6 (x + 3) . A. 1 3⋅C . B. 3 3 3 ⋅C . C. 2 2 3 ⋅C . D. 4 4 3 ⋅C . 6 6 6 6
Câu 29: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Hãy phát biểu biến cố
A = {(6,1),(6,2),(6,3),(6,4),(6,5),(6,6)} dưới dạng mệnh đề.
A. A:\lq\lq Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 6 \rq\rq.
B. A:\lq\lq Mặt 6 chấm xuất hiện\rq\rq.
C. A:\lq\lq Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm\rq\rq.
D. A:\lq\lq Tổng số chấm không nhỏ hơn 7 \rq\rq.
Câu 30: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất một lần. Tính xác suất của biến cố \lq\lq
Xuất hiện số chấm lớn hơn 2 \rq\rq. A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 5 . 3 6 2 6 n
Câu 31: Biết hệ số của 3
x trong khai triển  2 1 3x  +  là 5
81⋅C . Tìm giá trị của n . x    n A. 8 . B. 9. C. 10. D. 12. −
Câu 32: Cho dãy số (u với n 1 u = . Tìm số hạng thứ 15. n ) n 3n +1 A. 7 . B. 7 . C. 14 . D. 5 . 23 8 45 23
Câu 33: Cho cấp số cộng (u có 5 số hạng đầu là 5 − , 2, − 1,4,7 . Tìm công sai. n ) A. 3. B. 2 − . C. 2 . D. 3 − .
Câu 34: Cho dãy số (u với 1 u =
. Dãy số (u là dãy số n ) n ) n n +1 A. giảm. B. tăng.
C. không tăng không giảm.
D. vừa tăng vừa giảm.
Câu 35: Cho cấp số cộng (u với u = 5,
d = 2 . Tìm số hạng thứ 10. n ) 1 A. u = 20 . B. u =13. C. u =15 . D. u =10 . 10 10 10 10
Câu 36: Chọn khẳng định sai.
A. Phép tịnh tiến theo véctơ-không chính là phép đồng nhất.  B. T 
M = M ′ ⇔ M M ′ = v . v ( )
C. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho u = (4; 1)
− và đường thẳng d : 2x + y − 3 = 0 . Tìm ảnh d′ của
đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo u .
A. d′: x − 2y = 0.
B. d′: 2x + y −13 = 0 .
C. d′: x − 2y − 9 = 0.
D. d′: 2x + y −10 = 0 .
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v = ( 2;
− 3) và điểm M (′4; 3)
− . Biết M ′ là ảnh của M qua
phép tịnh tiến theo véc-tơ v . Tọa độ của M A. M ( 6; − 6) . B. M (0;2). C. M (6; 6 − ) . D. M (2;0).
Câu 39: Cho ABC đều có trọng tâm G như hình bên. Phép quay nào biến GAB thành GBC A. Q( . B. Q . C. Q . D. Q . G,120° ) (G, 120° − ) (G,150°) (G, 150° − )
Câu 40: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , M là trung điểm của BC . Tìm
một phép vị tự biến điểm G thành điểm M . A. V . B. V . C. V . D. V .  1 A,   2   3   3    A,  A,  A,− 3        3   2   2 
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm ( A 4; 1)
− . Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm A thành điểm
A′ có tọa độ là A.  1  − 2;  −   . B. ( 8; − 2) . C. 1  2; . D. (8; 2 − ) . 2      2 
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy cho véc-tơ v = (1;3) và điểm M (4;1). Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua
phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(2; 3) − , tỉ số 1 và phép 2
tịnh tiến theo véc-tơ v . A. ( 4; − 2 − ). B. ( 2; − 4 − ). C. (2;4) . D. (4;2) .
Câu 43: Chọn khẳng định sai.
A. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng.
C. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép biến hình biến hình này thành hình kia.
D. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Câu 44: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm ( A 5;
− 4) . Tìm tọa độ điểm A′ là ảnh của điểm A qua phép
quay tâm O góc quay 90° . A. A (′4;5) . B. A (′4; 5 − ) . C. A (′ 4; − 5) . D. A (′ 4; − 5 − ) .
Câu 45: Chọn khẳng định sai
A. Nếu hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không đồng phẳng.
B. Hai đường thẳng song song thì không đồng phẳng và không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cắt nhau thì đồng phẳng và có một điểm chung.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I . Gọi M là trung điểm của CD . Trên
cạnh SM lấy điểm N sao cho 1
SN = SM . Giao tuyến của hai mặt phẳng (NAD) và (NBC) 3
cắt SI tại P . Tính SP SN ⋅ . PI NM A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 1 . 4 9
Câu 47: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AD BC ; G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (ABC) là A. Điểm N .
B. Giao điểm của MG AN .
C. Giao điểm của MG BC .
D. Giao điểm của MG BD .
Câu 48: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Giao
tuyến của hai mặt phẳng (MAB) và (MDC) là A. BC . B. AD .
C. Đường thẳng đi qua M và song song với AB .
D. Đường thẳng đi qua S và song song với AB .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD BC, BC < AD ). Gọi O là giao
điểm của AC BD , I là giao điểm của AB CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. SD . B. SI . C. SA. D. SO .
Câu 50: Chọn mệnh đề sai
A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
B. Có vô số mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
D. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. ĐỀ 37
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với cạnh bên BC = 2 , hai đáy AB = 6 ,
CD = 4 . Mặt phẳng (P) song song với (ABCD) và cắt cạnh SA tại M sao cho SA = 3SM .
Diện tích thiết diện của (P) và hình chóp S.ABCD A. 2 . B. 2 3 . C. 5 3 . D. 7 3 . 3 9 9
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =1+ 2sin x A. 1 − . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 3: Phương trình sin 5x = 2cos x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;π ) ? sin x A. 2 . B. 5. C. 6 . D. 3.  π
Câu 4: Rút gọn biểu thức A cos x = +
+ cos(2π − x) + cos(3π +  
x) ta được kết quả nào sau đây  2  A. −cos x . B. sin x . C. −sin x . D. cos x .
Câu 5: Dãy số (u được xác định bởi: u =1, u = u + . Tìm số hạng tổng quát của dãy số n n− 3 n ) 1 1
A. u = n + .
B. u = n + .
C. u = n − .
D. u = n − . n 3 1 n 3 2 n 3 n 3 1
Câu 6: Trong 1 lớp có 12 bạn nam và 18 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng? A. 12. B. 216 . C. 18. D. 30.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng (P) cắt tia ,
SA SB, SC, SG theo thứ tự tại A ,′ B ,′C ,′G′ . Tính  SA SB SC  + + 
. SG được kết quả là:
SASBSC′  SGA. 4 . B. 3 . C. 3. D. 4 . 2 3
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Gọi M là một điểm nằm trong tam giác ABC , (P) là mặt phẳng đi qua
M và song song với các đường thẳng AB,CD . Thiết diện của mặt phẳng (P) với tứ diện ABCD là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình tứ diện.
Câu 9: Trong không gian, cho các đường thẳng a,b và mặt phẳng (P) , (Q) . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu (P) / /(Q) và a ⊂ (P) thì a / /(Q) .
B. Nếu a / /(P) và b / /(Q) thì a / /b .
C. Nếu a / /b a ⊂ (P) , b ⊂ (Q) thì (P) / /(Q) .
D. Nếu (P) / /(Q) và a ⊂ (P) , b ⊂ (Q) thì a / /b .
Câu 10: Một cấp số cộng có số hạng đầu và số hạng thứ 15 lần lượt là 1 và 43. Công sai của cấp số cộng đó bằng bao nhiêu? A. 5. B. 7 . C. 3. D. 9.
Câu 11: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. Vô số. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y = sin x cos3x . B. 2
y = cos x + sin x .
C. y = cos x + sin x .
D. y = −cos x .
Câu 13: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
sin x + sin 2x = cos x + 2cos x là π π π π A. . B. . C. 2 . D. . 6 3 3 4
Câu 14: Tìm m để phương trình ( 4 4
2 sin x + cos x) + cos4x + 2sin 2x m = 0 có ít nhất một nghiệm  π thuộc đoạn 0;   . 2    A. 10 3 ≤ m ≤ . B. 10 m ≥ . C. m ≤ 3 . D. 10 2 ≤ m ≤ . 3 3 3
Câu 15: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2 . Số hạng thứ 21 bằng n ) 1 A. 41. B. 43. C. 42 . D. 45 . Câu 16: Cho 1 1 1 3 1 5 1 2017 A = C + C + C +…+ C
. Tính giá trị biểu thức 2019A 2018 2018 2018 2018 2 4 6 2018 A. 2018 2 +1. B. 2018 2 −1. C. 2019 2 −1. D. 2017 2 +1.
Câu 17: Bình có 7 cuốn truyện khác nhau, An có 9 cuốn truyện khác nhau. Bình và An cho nhau mượn
5 cuốn (Bình mượn An 5 cuốn và An mượn Bình 5 cuốn). Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 147 . B. 5040. C. 2646 . D. 4920 .
Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số, trong đó có đúng 3 chữ số lẻ khác nhau, có đúng 3 chữ
số chẵn khác nhau và mỗi chữ số chẵn có mặt đúng 2 lần? A. 2126800 . B. 3931200. C. 10886400. D. 19353600.
Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = 2cos x + sin 2x A. 2 2 . B. 2 . C. 1+ 2 . D. 2 .
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O . AB = 8 , SA = SB = 6 . (P) là
mặt phẳng qua O và song song với (SAB) . Thiết diện của hình chóp với (P) có diện tích bằng A. 6 5 . B. 5 5 . C. 12. D. 13.
Câu 21: Phương trình sin x = cos x có tổng các nghiệm thuộc [ π − ;π ] là π π A. 9 . B. − . C. 0 . D. 2π . 4 2
Câu 22: Gieo ba hạt súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm trên các mặt xuất hiện có thể
sắp xếp để tạo thành một cấp số cộng có công sai là 1? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 7 . 27 6 9 36
Câu 23: Cho điểm O nằm ngoài mặt phẳng (P) . Gọi M là một điểm thay đổi nằm trên (P) . Tập hợp
các trung điểm của đoạn thẳng OM
A. Một đoạn thẳng.
B. Một mặt phẳng.
C. Một đường thẳng. D. Một tam giác.
Câu 24: Hàm số y = sin 2x là hàm số tuần hoàn, chu kỳ là π A. 3π . B. . C. 2π . D. π . 2
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm ( A 2;
− 3) . Phép tịnh tiến theo véc-tơ v = (1; 4
− ) biến điểm A thành điểm nào sau đây A. ( 1; − 1) . B. (3; 7 − ) . C. ( 3 − ; 7 − ) . D. ( 1; − 1 − ) .
Câu 26: Tìm x để 3 số 2
x +1,3x − 2, x −1 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. A. x = 0 . B. x = 1 − . C. x = 1 − hoặc x = 4 − . D. x = 1 − hoặc x = 4 .
Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn? A. 1 u = .
B. u = n + . n 4 1 n n(n +1) C. u = 2n − .
D. u = ( 1)nn + . n .(2 1) n Câu 28: Hàm số 1 y = có tập xác định là sin x π A.    kπ ,k  + ∈ . B.  {0}. 2    C.  .
D.  {kπ,k ∈ }  .
Câu 29: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0;π ) ? A. 2 y = x .
B. y = sin x .
C. y = cos x .
D. y = tan x .
Câu 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q, R, S lần lượt là trung điểm các đoạn AC , BD , AB , CD ,
AD , BC . Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng
A. P,Q, R, S .
B. M , P,Q, N .
C. M , R, S, N .
D. M , P, R, S .
Câu 31: Phương trình tan x =1 có nghiệm là π π
A. x = k2π .
B. x = − + kπ .
C. x = + kπ .
D. x = kπ . 4 4
Câu 32: Từ các số 0,1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt? A. 48 . B. 24 . C. 120. D. 10.
Câu 33: Xét các mệnh đề: π
(I)Hàm số y = tan x xác định khi x ≠ + kπ ,k ∈ . 2
(II)Hàm số y = cot x xác định khi x kπ ,k ∈ .
(III)Hàm số y = sin x có tập xác định là [ 1; − 1].
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào sai? A. Chỉ (I). B. Chỉ (III). C. (I) và (II). D. Chỉ (II).
Câu 34: Trong một cuộc tranh tài cầu lông, có 2n nam vận động viên và n nữ vận động viên tham gia.
Mỗi vận động viên chơi đúng 1 trận với vận động viên khác. Nếu không có trận nào hòa và tỉ số
các trận mà nữ thắng với các trận mà nam thắng là 7 thì n bằng 5 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 7 .
Câu 35: Số cách để 4 chàng trai tặng hoa cho 7 cô gái (mỗi chàng trai tặng hoa đúng 1 cô gái, mỗi cô
gái chỉ nhận hoa của nhiều nhất 1 chàng trai) là A. 15. B. 35. C. 840 . D. 21.
Câu 36: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng A. 1 − , 2 − , 3 − , 4 − ,…. B. 1,2,3,4,…. C. 1,1,1,1,…. D. 2,4,8,16,….  π   π
Câu 37: Cho phương trình cos 2x  sin  x + = − 
. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không là tập 3 3     
nghiệm của phương trình trên?  π  π π A. T   k2π ,k  = − + ∈ . B. 7 2 T =  + k ,k ∈ . 6      6 3  π π  π π C. 2 T   k ,k  = + ∈ . D. 2 T = − + k ,k ∈ . 2 3      6 3 
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x − 4y + 5 = 0 . Phép vị tự tâm O tỷ số 1
k = − biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây? 2
A. x − 2y + 5 = 0.
B. 4x + 8y + 5 = 0 .
C. 4x −8y − 5 = 0 .
D. 4x −8y + 5 = 0 .
Câu 39: Cho L , L ,..., L là các đường thẳng phân biệt. Mọi đường thẳng L , với n là số nguyên 1 2 100 4n
dương thì song song với nhau. Mọi đường thẳng L
, với n là số nguyên dương, đều đi qua 4n−3
một điểm A cho trước. Số tối đa các giao điểm của các cặp đường thẳng lấy trong 100 đường thẳng trên là: A. 4351. B. 4900 . C. 4350 . D. 4901. 12
Câu 40: Tìm số hạng không chứa   x trong khai triển 1 2x −  , x > 0 . x    A. 4 8 2 C . B. 6 6 2 C . C. 3 9 2 C . D. 5 7 2 C . 12 12 12 12
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD , đáy là tứ giác ABCD sao cho AD không song song với BC . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AB, SD . H là giao điểm của MN và mặt phẳng (SAC) . O
giao điểm của AC BD . Biết OB = OD . Tính tỉ số HM : HN A. 4 . B. 1. C. 1 . D. 1 . 5 4 2
Câu 42: Giá trị lớn nhất của hàm số 2018 2018 y = sin x + cos x A. 2 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 43: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau. + + Câu 44: Tìm x x
m để phương trình 2sin cos 1 = m có nghiệm.
sin x − 2cos x + 3
A. 1 ≤ m ≤ 2 . B. m ≥ 2. C. 1 m ≤ − . D. 1 − ≤ m ≤ 2. 2 2 2
Câu 45: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng n n A. 1 u = . B. u = − . C. 2 1 u − = . D. 1 u   = − . n ( 1)n n 2 n +1 n 2n n  2  
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD . Điểm C′ nằm trên cạnh SC và không trùng với S . Tìm thiết diện của
hình chóp với mặt phẳng (ABC )′ , ta được một đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 47: Các yếu tố sau nào đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm.
B. Một điểm và một đường thẳng. C. Bốn điểm.
D. Hai đường thẳng song song.
Câu 48: Trong các hình sau đây, hình nào có thể không có trục đối xứng?
A. Hình tam giác cân. B. Hình tròn. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 49: Tổng các hệ số trong khai triển Newton  1 n 3 x  + 
bằng 1024. Tìm hệ số của 5 x : 2 x    A. 252 . B. 792 . C. 165. D. 1024.
Câu 50: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (3; 1)
− . Trong 4 điểm sau, điểm nào là ảnh của M qua phép
đối xứng tâm I(2; 3) − . A. ( 3 − ; 1) − . B. (1; 5 − ). C. (5; 7 − ). D. ( 1; − 5) . ĐỀ 28
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Tập giá trị của hàm số y = cos x A. ( 1; − 1) . B. [ 1; − 1]. C.  . D. [0;1] .
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = tan x là π A.     kπ  = + , k ∈ . B.  = [ 1; − 1].  2  C.  =  .
D.  =  {kπ},k ∈ .
Câu 3: Phương trình 3 cos x = có nghiệm là 2  π  π = + π = + π π π x k2  x k
A. x = + kπ .
B. x = ± + k2π . C. 6  . D. 6  . 6 6  5π  π x = + k2π 5  x = + kπ  6  6
Câu 4: Phương trình lượng giác cos x(2sin x +1) = 0 có nghiệm là  π = − + π π x k2 
A. x = + kπ . B. 6  . 2  7π x = − + k2π  6  π  π x = + k2π  x = − + k2π 6   6   π  π C. 7 x = + k2π 7  . D. x = + k2π . 6  6  π   π x = + k2π x = + kπ  2  2
Câu 5: Phương trình 2
sin x − 4sin x + 3 = 0 có nghiệm là π π
A. x = k2π .
B. x = kπ .
C. x = + kπ .
D. x = + k2π . 2 2  π
Câu 6: Tổng T các nghiệm của phương trình 2 2 cos x sin 2x 2 cos x − = + +  trên khoảng (0;2π ) 2    là π π π π A. 7 T = . B. 21 T = . C. 11 T = . D. 3 T = . 8 8 4 4
Câu 7: Phương trình 2
sin x − cos x −1 = 0 có nghiệm là x = π + k2π x = π + k2π π A.  π . B.  .
C. x = π + k π .
D. x = + kπ .  π 2 x = + k2π x = + kπ 2  2  2
Câu 8: Lan có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi Lan có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc? A. 7 . B. 4 . C. 3. D. 12.
Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào {sai}? A. k k! A = . B. k n! C = . C. 2 A = 20 . D. P = 24. n (n k)! n
k!⋅(n k)! 5 4
Câu 10: Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các số 1,2,3,4,5? A. 60 . B. 10. C. 6 . D. 120.
Câu 11: Hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển 8 (x + 3) là A. 6 2 6 C ⋅ x ⋅3 . B. 5 5 C ⋅3 . C. 6 6 C ⋅3 . D. 5 5 3 −C ⋅ x ⋅3 . 8 8 8 8
Câu 12: Có 4 nam và 4 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách sắp xếp để nam nữ đứng xen kẽ là A. 24 . B. 48 . C. 576. D. 1152.
Câu 13: Tổng các hệ số của khai triển 2 ( 1)n x +
bằng 256 . Tìm hệ số của 10 x . A. 120. B. 76 . C. 56. D. 88 .
Câu 14: Không gian mẫu của phép thử gieo đồng xu hai lần là
A. Ω = {SS, SN, NS, NN}.
B. Ω = {SS, SN, NN}.
C. Ω = {SN, NS}.
D. Ω = {S, N}.
Câu 15: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện là
A. A = {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6)}.
B. A = {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6)}.
C. A = {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;6),(6;1),(6;2),(6;3),(6;4),(6;5)}.
D. A = {(1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6),(6;1),(6;2),(6;3),(6;4),(6;5)}.
Câu 16: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: ``Số chấm xuất hiện là số chia hết cho 3''. A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 5 . 6 2 3 6
Câu 17: Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác
suất chọn được ít nhất một viên bi đỏ. A. 11 . B. 1 . C. 37 . D. 5 . 84 21 42 14
Câu 18: Một nhóm gồm 8 học sinh trong đó có hai bạn Đức và Thọ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ
nhóm học sinh trên. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn phải có Đức hoặc có Thọ. A. 3 . B. 3 . C. 9 . D. 15 . 8 4 14 28 n
Câu 19: Cho dãy số (u với ( 2) u − =
. Số hạng thứ 4 của dãy là n ) n 2 (n + 2) A. 4 . B. 4 − . C. 2 . D. 2 − . 9 9 9 9
Câu 20: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u =1, công sai 1
d = − . Tìm số hạng thứ 4 của cấp số cộng 1 3 trên A. 1 − . B. 2 . C. 2 − . D. 0 . 3 3
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v = (3;1) . Tìm tọa độ của điểm M ′ là ảnh của điểm M ( 2 − ;1)
qua phép tịnh tiến theo vec-tơ v . A. M (′5;0) . B. M (′1;2) . C. M (′ 5; − 0). D. M (′5;2) .
Câu 22: Cho hình vuông ABCD tâm O . Phép quay tâm O biến điểm A thành điểm B với góc quay α bằng bao nhiêu? A. α 90° = . B. α 90° = − . C. α 180° = − . D. α 45° = .
Câu 23: Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng? A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD , giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là A. SA. B. SD . C. SC . D. SB .
Câu 25: Cho tứ diện ABCD , lấy I là trung điểm của AB , J thuộc BC sao cho BJ = 3JC . Gọi K
giao điểm của AC với IJ . Khi đó điểm K {\bf{không }} thuộc mặt phẳng nào dưới đây? A. (CIJ ) . B. (ABC) . C. (BCD) . D. (ACD) .
Câu 26: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD,CD, BC .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MN BD và 1 MN = BD .
B. MNPQ là hình bình hành. 2
C. MQ NP chéo nhau.
D. BD PQ và 1 PQ = BD . 2
Câu 28: Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD . Đường thẳng IJ song song với
mặt phẳng nào dưới đây? A. (ABD) . B. (ABC). C. (ACD) . D. (CBD) .
Câu 29: Cho tứ diện ABCD , gọi I J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác ABD .
Đường thẳng IJ song song với đường nào dưới đây? A. AB . B. CD . C. BC . D. AD .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD , G
trọng tâm tam giác SAB K là giao điểm của GM với mặt phẳng (ABCD) . Tỉ số KB bằng KC A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 3 . 2 3 2 Phần II: Tự luận
Bài 1: Giải các phương trình sau  π 1)  1 tan x + =  . 4    3 2) 2sin x +1 = 0.
Bài 2: Một hộp đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên một lần một thẻ. Tính xác suất
của biến cố ``Thẻ lấy được ghi số nhỏ hơn 6 ''.
Bài 3: Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi chữ số có 6 chữ số và thỏa mãn
điều kiện: 6 chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn
tổng ba chữ số cuối 3 đơn vị.
Bài 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD có các cặp cạnh đối không song
song và M là một điểm trên cạnh SA (không trùng với S A ).
1) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) .
2) Gọi (α) là mặt phẳng qua M và song song với AC BD . Hãy tìm thiết diện của mặt phẳng
(α) với hình chóp S.ABCD . ĐỀ 39
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Tập xác định của hàm số = sin x yx +1 A.  = ( ; −∞ 1) − ∪ (0;+∞) . B.  = ( 1; − +∞) . C.  =  . D.  =  { 1 − } .
Câu 2: Cho hình chóp ABCD , đáy là hình thang, đáy lớn AB , giao tuyến của mặt (SAD) và (SBC) là
A. SK với K = AD BC .
B. Sx với Sx AB .
C. SK với K = AB CD .
D. SK với K = AC BD .
Câu 3: Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 9 − và tổng các bình
phương của chúng bằng 29 . A. 4 − ; 3 − ; 2 − . B. 1;2;3. C. 3 − ; 2 − ; 1 − . D. 2 − ; 1; − 0. Câu 4: − Cho hàm số 1 cos x y =
. Tập xác định của hàm số là sin x −1 π A.
 {π + kπ ,k ∈ }  .
B.    + k2π,k ∈ . 2    C. {x x
∣ = k2π ,k ∈ }  .
D.  {kπ,k ∈ }  . Câu 5: Cho tổng 2 2 2
S = + +…n . Khi đó, công thức của S n 1 2 n A. n 1 S + = . B.
n(n 1)(2n 1) S + + = . n 2 n 6 C.
n(2n 1)(3n 1) S + + = . D.
n(n 1)(n 1) S − + = . n 6 n 6
Câu 6: Giá trị lớn nhất M , giá trị nhỏ nhất m của hàm số 2
y = sin x + 2sin x + 5 là
A. M = 8;m = 5 .
B. M = 5;m = 2.
C. M = 8;m = 4 .
D. M = 8;m = 2 .
Câu 7: Cho cấp số cộng (u u = 15
− , u = 60 . Tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là n ) 5 20 A. S = 250 . B. S = 200 − . C. S = 200 . D. S = 25 − . 20 20 20 20
Câu 8: Các thành phố ,
A B,C,D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ, Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B C chỉ một lần? A. 24 . B. 9. C. 18. D. 10.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (3; 2
− ). Tọa độ ảnh M ′ của điểm M qua phép tịnh tiến
theo véc-tơ v = (0;2) là A. M (′ 3 − ;0) . B. M (′3; 4 − ) . C. M (′3;0) . D. M (′3;4) .
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y = si ∣ n x∣.
B. y = sin 3x .
C. y = 2sin x .
D. y = sin x .
Câu 11: Phương trình sin x = cos x chỉ có các nghiệm là π π π
A. x = + kπ và x = − + kπ (k ∈) .
B. x = + kπ (k ∈) . 4 4 4 π π π
C. x = + k2π và x = − + k2π (k ∈).
D. x = + k2π (k ∈) . 4 4 4
Câu 12: Hàm số y = 5 + 3sin x luôn nhận giá trị trong tập nào sau đây? A. [ 1; − 1]. B. [ 3 − ;3]. C. [5;8] . D. [2;8].
Câu 13: Từ các số tự nhiên 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau? A. 4 . B. 12. C. 6 . D. 24 .
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Câu 15: Trong một lớp có 18 bạn nam, 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hại bạn trong đó có một
nam và một nữ đi dự Đại hội? A. 18. B. 216 . C. 12. D. 30.
Câu 16: Phương trình lượng giác: 2cos x + 2 = 0 có nghiệm là  π  π x = + k2π  x = + k2π  A. 4  . B. 4  .  3π π x = + k2π  = − + π  x k2  4  4  3π  π x = + k2π 7  x = + k2π  C. 4  . D. 4  .  3π π x = − + k2π  7 = − + π  x k2  4  4
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là
A. Đường SO với O là tâm hình bình hành.
B. Đường thẳng qua S và song song với AD .
C. Đường thẳng qua S và song song với CD . D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
Câu 18: Cho hai hàm số f (x) = sin 2x g(x) = cos 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (x) và g(x) là hai hàm số chẵn.
B. f (x) là hàm số chẵn và g(x) là hàm số lẻ.
C. f (x) và g(x) là hai hàm số lẻ.
D. f (x) là hàm số lẻ và g(x) là hàm số chẵn.
Câu 19: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố `` Tổng số chấm của
hai con súc sắc bằng 6 '' là A. 7 . B. 5 . C. 11 . D. 5 . 36 6 36 36 n
Câu 20: Cho dãy số (u với 1 2 u + =
. Tìm công bội của dãy số (u . n ) n 3 n ) A. 1 q = . B. q = 3 . C. 3 q = . D. q = 3. 2 2
Câu 21: Cho các chữ số 2,3,4,5,6,7. Khi đó có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số được thành lập từ các chữ số đã cho? A. 1296. B. 360. C. 24 . D. 720 .
Câu 22: Phương trình tan x + 5cot x = 6 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây? tan x = 2 tan x =1 A.  . B. cot x =1. C.  . D. tan x = 5. tan x = 3 tan x = 5
Câu 23: Đồ thị hàm số y = cos x đi qua điểm nào sau đây? A. Q(3π;1) . B. P( 1; − π ) . C. N(0;1) . D. M (π;1) . −
Câu 24: Điều kiện xác định của hàm số 1 sin x y = là cos x π π π
A. x ≠ + k2π .
B. x kπ .
C. x ≠ − + k2π .
D. x ≠ + kπ . 2 2 2 Câu 25: Cho tổng 1 1 1 1 S = + + +…+ với * nn
 . Hãy chọn khẳng định đúng. 1⋅2 2⋅3 3⋅4 n(n +1) A. 1 S = . B. 2 S = . C. 1 S = . D. 1 S = . 3 12 2 3 3 4 2 6
Câu 26: Giải phương trình tan 2x = tan x ta được π
A. x = kπ ,k ∈ .
B. x = + kπ ,k ∈ . 3 π
C. x = k ,k ∈ . D. 1
x = + kπ ,k ∈ . 2 2
Câu 27: Cho tứ diện ABCD . Gọi I,J K lần lượt là trung điểm của AB,BC BD . Giao tuyến của
hai mặt phẳng (ABD) và (IJK) là A. KD . B. Không có.
C. Đường thẳng đi qua K và song song với AB . D. KI .
Câu 28: Cho tứ diện ABCD , gọi G là trọng tâm BCD . Giao tuyến của mặt phẳng (ACD) và (GAB) là
A. AH ( H là hình chiếu của B trên CD ).
B. AN ( N là trung điểm của CD ).
C. AK ( K là hình chiếu của C trên BD ).
D. AM ( M là trung điểm của AB ).
Câu 29: Tam giác ABC có số đo ba góc ˆA ˆ ˆ
,B,C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng và ˆ = ˆ C 5A . Xác
định số đo ba góc ˆ ˆ ˆ , A B,C  ˆA =10°  ˆA = 20°  ˆA =15°  ˆA = 5°     A.  ˆ    B = 120° . B. ˆ B = 60° . C. ˆ B = 105° . D. ˆ B = 60° .  ˆC =     50° ˆ ° ˆ ° ˆ °  C =  100  C =  60  C =  25 
Câu 30: Ak ,Ck
lần lượt là số chỉnh hợp, tổ hợp chập k và số hoán vị của n n ,Pn
n phần tử. Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào sai? k A. k 1
C − + Ck = Ck . B. Ck − = . C. \True k C A n = . D. = n . n Cn k n n n P ! 1 + n n k! Phần II: Tự luận
Bài 1: Giải phương trình sin 2x + 3 cos 2x =1.
Bài 2: Trong khai triển biểu thức 2 10
x (1+ 3x) , hãy tìm hệ số của 5 x .
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I, J lần lượt là
trung điểm của các cạnh AD BC , G là trọng tâm của SAB .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (IJG) .
b) Xác định thiết diện của (IJG) và hình chóp, thiết diện là hình gì? Tìm điều kiện của AB
CD để thiết diện của (IJG) và hình chóp là một hình bình hành. ĐỀ 40
Câu 1: Trong một mặt phẳng có 5 điểm là các đỉnh của một hình ngũ giác đều. Hỏi tổng số đoạn thẳng
và tam giác có thể lập được từ 5 điểm trên là bao nhiêu? A. 10. B. 80 . C. 20 . D. 40 .
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của
chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
B. Nếu ba mặt phẳng đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của
chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 3: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để rút được lá ách (A) là A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 1 . 13 13 169 13 Câu 4: Nếu 3 C = thì n 35 n có giá trị là A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Câu 5: Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (α) . Nếu (β) chứa a và cắt (α) theo giao tuyến
b thì b a là hai đường thẳng A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. chéo nhau.
D. song song với nhau.
Câu 6: Phương trình 0!+1⋅1!+ 2⋅2!+ 3⋅3!++ nn!= 362880 có nghiệm n . Khi đó hệ số của n x trong
khai triển thành đa thức của 2 3 ( ) = ( − +1)n P x x xA. 756 . B. 238 . C. 328. D. 765. π Câu 7: Hỏi 8 x =
+ k2π ,k ∈ là một họ nghiệm của phương trình nào sau đây? 3
A. 2cos x +1 = 0 .
B. 2sin x +1 = 0.
C. 2cos x −1 = 0 .
D. 2sin x + 3 = 0 .
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, BC,CD lần lượt lấy các điểm P,Q, R sao cho 1
AP = AB , BC = 3QC R không trùng với C, D . Gọi PQRS là thiết diện của mặt phẳng 3
(PQR) với tứ diện ABCD . Khi đó PQRS A. hình thang cân. B. hình thang.
C. một tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song. D. hình bình hành.
Câu 9: Cho phương trình sin x −sin 2x + sin 3x = 0. Nghiệm của phương trình là π π π
A. x = ± + k2π; x = k ,k ∈ .
B. x = k + kπ ,k ∈ . 3 2 2 π π
C. x = + k2π; x = kπ ,k ∈ .
D. x = ± + kπ ,k ∈ . 2 6 15
Câu 10: Số hạng tổng quát trong khai triển biểu thức  2 x  −  , x ≠ 0 là 2 x    A. k k 15 3 ( 2) C k x − − . B. k k 15 3 2 C k x − . C. k k 15 2 2 C k x − . D. k k 15 2 ( 2) C k x − − . 15 15 15 15
Câu 11: Gieo đồng tiền 2 lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện ít nhất 1 lần là A. 6 . B. 5. C. 3. D. 4 . 10
Câu 12: Số hạng không chứa x trong khai triển  1 x  −  là x    A. 5 −C . B. 4 −C . C. 4 C . D. 5 C . 10 10 10 10
Câu 13: Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 4 3 5 2 C − −
= , số số hạng trong khai triển (1+ 3 )n x n− Cn− An− 0 1 1 2 4 A. 13. B. 11. C. 10. D. 12. Câu 14: ,
A B là hai biến cố của không gian mẫu Ω . Công thức nào sau đây sai?
A. P( A) =1− P( ) A .
B. P( AB) = P( A)⋅P(B) .
C. P( AB) = P( )
A + P(B) − P( AB) .
D. P( A) =1− P( ) A .
Câu 15: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,3. Người đó bắn
hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt là A. 0,21. B. 0,09 . C. 0,18. D. 0,42 .
Câu 16: Cho tứ diện ABCD . Điểm P,Q lần lượt là trung điểm của AB,CD và điểm R nằm trên cạnh
BC sao cho BR = 2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng (PQR) và AD . Khi đó
A. SA = 3SD .
B. SA = 2SD .
C. SA = SD .
D. 2SA = 3SD .
Câu 17: Trong một môn học, cô giáo có 30 câu hỏi khác nhau trong đó có 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi
trung bình, 15 câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ 30 câu hỏi đó, sao cho mỗi
đề gồm 5 câu khác nhau và mỗi đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi trong đó số câu hỏi dễ không ít
hơn 2 và số câu hỏi dễ luôn lớn hơn số câu hỏi trung bình là 2 ? A. 56578. B. 56875. C. 22750 . D. 15837 .
Câu 18: Tính giá trị biểu thức 1 2 3 2016 S = C + C + C ++ C . 2017 2017 2017 2017 A. 2016 S = 2 −1. B. 2017 S = 2 . C. 2017 S = 2 − 2. D. 2017 S = 2 −1.
Câu 19: Công thức tính số chỉnh hợp là A. k n! A = . B. k n! n = . C. k n! = . D. k ! D = . n A C
(n k)!k! n (n k)! n (n k)! n
(n k)!k!
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh DC, BC, SA . Gọi H là giao điểm của AC MN . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MN chéo SC .
B. MN  (SBD).
C. MN  (ABCD).
D. MN giao mặt (SAC) tại H .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, gọi O là giao điểm của hai đường
chéo AC BD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng d . Chọn câu trả lời đúng.
A. d AB .
B. d SO .
C. d qua S,O .
D. d AD .
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, K lần lượt là trung điểm
các cạnh DC, BC, SA . Giao tuyến của (MNK) với (SAB) là đường thẳng KT , với T được xác
định theo một trong bốn phương án được liệt kê dưới đây. Hãy chọn câu đúng.
A. T là giao điểm của MN với SB .
B. T là giao điểm của KN với SB .
C. T là giao điểm của MN với AB .
D. T là giao điểm của KN với AB .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh DC, BC H là giao điểm của AC MN . Gọi (P) là mặt phẳng qua H , song song với
CD SB . Thiết diện tạo bởi (P) và hình chóp S.ABCD là hình gì? A. Ngũ giác. B. Hình bình hành.
C. Tứ giác không có cặp cạnh đối nào song song. D. Hình thang.
Câu 24: Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh AB lấy n điểm khác nhau không trùng với , A B . Biết có
16 tam giác được tạo thành từ n + 4 điểm (gồm các điểm ,
A B,C, D n điểm nói trên). Giá trị của n bằng A. 5. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 25: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất của biến cố A sao cho tổng số chấm
trong 2 lần gieo bằng 8 là A. 13 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 36 36 3 6
Câu 26: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 9 chữ số khác nhau sao cho hai số
1 và 2 luôn đứng cạnh nhau? A. 8!. B. 9!⋅2 . C. 8!⋅2. D. 9!− 2.
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB CD ), cạnh AB = 3a , AD = CD = a
. Tam giác SAB cận tại S , SA = 2a . Mặt phẳng (P) song song với S ,
A AB cắt các cạnh
AD, BC, SC, SD theo thứ tự tại M , N, P,Q . Đặt AM = x ( 0 < x < a ). Biết x là giá trị để tứ giác
MNPQ ngoại tiếp được một đường tròn, bán kính của đường tròn đó là A. a 7 . B. a 7 . C. 3a . D. a . 4 6 4
Câu 28: Số cách sắp xếp 6 đồ vật khác nhau lên 6 chỗ theo hàng dọc là A. 720 . B. 700 . C. 120. D. 6 .
Câu 29: Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một điểm và một đường thẳng thuộc nó.
B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng.
D. Hai đường thẳng thuộc mặt phẳng.
Câu 30: Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. {NNN, SSS, SSN, NNS, SSN, NSS, SNN}.
B. {NN, NS, SN, SS}.
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN}.
D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}.
Document Outline

  • 20 DE HKI-TOAN -KHOI11
  • 20 DE ON HKI-TOAN 11(TRAC NGHIEM)