Tuyển tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm – Nguyễn Thế Út Toán 12

Tuyển tập trắc nghiệm ứng dụng đạo hàm – Nguyễn Thế Út Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
NGUYỄN THẾ ÚT
TUYỂN TẬP TRẮC NGHIỆM
GIẢI TÍCH 12
ỨNG DỤNG ĐO HÀM
Quyển 05: [2D1]
6
1 0
2
6 1
5
2 6
9 5
2
0 9
5
1 0
9
1
0
9
0
9
5
9
5
2
Tháng 08 - 2018
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
GIẢI TÍCH 12
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát
hàm số
§1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức
Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R?
A. y =
x
2
3x + 2. B. y = x
4
+ x
2
+ 1.
C. y =
x 1
x + 1
. D. y = x
3
+ 5x + 13.
Câu 2. Hàm số f (x) = x
3
+ 3x
2
+ 9x + 1 đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A. (3; +). B. (1; +). C. (1; 3 ). D. (; 3).
Câu 3. Khoảng đồng biến của hàm số y = x
4
+ 4x 6
A.
(
1; +
)
. B.
(
; 9
)
. C.
(
9; +
)
. D.
(
; 1
)
.
Câu 4. Hàm số y =
x
3
3
3x
2
+ 5x 2 nghịch biến trên khoảng
A. (2; 3). B. (1; 6). C. (; 1). D. (5; +).
Câu 5. Cho hàm số y =
x + 1
x 1
. Khẳng định sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
(
; 1
)
và
(
1; +
)
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
; 1
)
và nghịch biến trên khoảng
(
1; +
)
.
C. Hàm số nghịch biến trên R \{1}.
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 6. Hàm số y = x
3
3x
2
+ 9x + 1 đồng biến trên khoảng
A. (3; 1 ). B. (1; +). C. (; 3). D. (1; 3) .
Câu 7. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
. Mệnh đề đúng
A. Hàm số đồng biến trên tập R.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; +).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; +), nghịch biến trên (1; 1).
Câu 8. Cho hàm số y =
x 4
2x + 3
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
Ç
;
2
3
å
. B. Hàm số đồng biến trên
Ç
;
3
2
å
.
C. Hàm số đồng biến trên
Ç
3
2
; +
å
. D. Hàm số nghịch biến trên (0; +).
2
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 3
Câu 9. Cho hàm số y = 2x
3
+ 6x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
; 0
)
và đồng biến trên khoảng
(
0; +
)
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
; +
)
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
; +
)
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
; 0
)
và nghịch biến trên khoảng
(
0; +
)
.
Câu 10. Cho hàm số f (x) đạo hàm trên khoảng (a; b). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A. Nếu f
0
(x) < 0 với mọi x thuộc (a ; b) t hàm số f (x) nghịch biến trên (a; b).
B. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) t f
0
(x) > 0 với mọi x thuộc (a ; b).
C. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) t f
0
(x) 0 với mọi x thuộc (a ; b).
D. Nếu f
0
(x) > 0 với mọi x thuộc (a ; b) t hàm số f (x) đồng biến trên (a; b).
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y = x sin
2
x. B. y = cot x. C. y = sin x. D. y = x
3
.
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x
3
x 2. B. y =
x 1
x + 3
.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 3. D. y = x
3
+ x
2
+ 2x + 1.
Câu 13. Khoảng nghịch biến của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 4
A. (; 0). B. (; 2) và ( 0; +).
C. (2; +). D. (2; 0 ).
Câu 14. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên tập xác định?
A. y =
2 3x
1 + 5x
. B. y = x
4
+ 3x
2
+ 18.
C. y = x
3
+ 2x
2
7x + 1. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 9x 20.
Câu 15. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = x
4
+ x. B. y = x
4
x. C. y =
(
x 1
)
2018
. D. y =
(
x 1
)
2019
.
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y =
x
x + 1
. B. y =
x
x
2
+ 1
.
C. y =
Ä
x
2
1
ä
2
3x + 2. D. y = tan x.
Câu 17. Cho hàm số y =
x
3
3
+ 3x
2
5x + 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 5).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 5).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +).
Câu 18. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 9x 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
(
1; 3
)
; nghịch biến trên mỗi khoảng
(
; 1
)
,
(
3; +
)
.
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(
; 3
)
,
(
1; +
)
; nghịch biến trên
(
3; 1
)
.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
4 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(
; 1
)
,
(
3; +
)
; nghịch biến trên
(
1; 3
)
.
D. Hàm số đồng biến trên
(
1; 3
)
; nghịch biến trên
(
; 1
)
(
3; +
)
.
Câu 19. Hàm số nào sau đây hàm số đồng biến trên R?
A. y =
x
x
2
+ 1
. B. y = (x
2
1)
2
3x + 2.
C. y =
x
x + 1
. D. y = tan x.
Câu 20. Hàm số y = x
4
2x
2
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (1; 0 ). B. (0; 1). C. (0; +). D. (; 1).
Câu 21. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?
A. y =
x + 2
x 1
. B. y = x
4
x
2
1.
C. y = x
3
+ x
2
3x + 11. D. y = cot x.
Câu 22. Hàm số y =
x
2
2x nghịch biến trên khoảng nào?
A. (1; +). B. (; 0). C. (2; +). D. ( ; 1).
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y = 7x
2x
2
x 1. B. y =
3
2 3x + x
2
.
C. y = 4x
x
2
x + 1. D. y =
3
2x + 5.
Câu 24. Hàm số y = (x
2
x)
2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B.
Ç
0;
1
2
å
. C. (2; 0 ). D. (1; 2).
Câu 25. Hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồng biến trên R khi chỉ khi
A.
a = b = 0, c > 0
a > 0; b
2
3ac 0
. B.
a = b = 0, c > 0
a < 0; b
2
3ac 0
.
C.
a = b = 0, c > 0
a > 0; b
2
3ac 0
. D. a > 0; b
2
3ac 0.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)
2
(1 x)(x + 3). Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (3; 1) (1; +).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 3) và ( 1; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; 1 ).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; 1 ).
Câu 27. Hàm số y = 2x
4
+ x 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
Ç
;
1
2
å
. B.
Ç
1
2
; +
å
. C. (0; +). D. (1; +).
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 2)
2
(x 2)
3
(3 x). Hàm số f (x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 3). B. (2; 2 ). C. (3; +). D. (; 2).
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 5
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = x(x 2)
3
, với mọi x R. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 0 ). B. (1; 3). C. (0; 1). D. (2; 0 ).
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = x
2
(x 9)(x 4)
2
. Trong các khoảng dưới
đây, hàm số y = f (x
2
) đồng biến trên khoảng nào?
A. (2; 2 ). B. (3; +).
C. (; 3). D. (; 3) (0; 3).
Dạng 2: Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R bảng biến thiên như hình dưới.
x
y
0
y
0
2
+
0
+
0
++
00
44
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (; 0). B. (0; 2). C. (0; 4). D. (2; +).
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình v dưới.
x
y
0
y
0
1
+
+
0
0
+
33
44
++
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (0; 1). C. (; 3). D. (4; +).
Câu 33. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
0
2
+
0
+
0
++
11
55
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; 5). B. (0; 2). C. (2; +). D. (; 0).
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình dưới.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
6 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
x
y
0
y
-
0
2
+
0
+
0
++
11
55
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
; 2
)
. B.
(
; 0
)
. C.
(
1; 2
)
. D.
(
0; +
)
.
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
1
0
1
+
+
0
+
0
22
11
22
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (; 1). B. (0; 1). C. (1; 1). D. (1; 0).
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x)
1
3
+
0
+
0
++
11
44
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (; 3).
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (1; 3).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (1; 4).
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (1; +).
Câu 37. Cho hàm số f (x) xác định trên R \
{
1
}
, liên tục trên mỗi khoảng xác định bảng
biến thiên như hình dưới đây.
x
y
0
y
1
1
3
+
+
0
0
+
22
+
22
++
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 7
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3 ).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 2) và ( 2; +).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và ( 3; +).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1).
Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 2). B. (2; 2 ). C. (2; +). D. (; 0).
O
x
y
1
1
2
2
2
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
f
0
(x)
f (x)
2
0
2
+
+
0
0
+
22
+
+
66
++
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; 2 ).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 0).
Câu 40.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Hàm số y =
f (x) đồng biến trên khoảng
A. (1; +). B. (1; 1). C. (; 1). D. (; 1).
O
x
y
2
2
1
1
1
1
2
2
3
3
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
8 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
x
y
0
y
0
2
+
+
0
0
+
44
00
++
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên tập
(
; 0
)
(
2; +
)
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
0; 4
)
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
; 4
)
.
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
(
; 0
)
và
(
2; +
)
.
Câu 42.
Cho hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
O
x
y
1
2
3
Câu 43. Cho hàm số y = 2x
3
+ 6x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
; 0
)
và đồng biến trên khoảng
(
0; +
)
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
; +
)
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
; +
)
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
; 0
)
và nghịch biến trên khoảng
(
0; +
)
.
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
00
44
00
++
Hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây?
A. (0; +). B. (1; 1 ). C. (0; 4). D. (1; +).
Câu 45.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 9
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số tăng trên khoảng (0; +).
B. Hàm số tăng trên khoảng (2; 2).
C. Hàm số tăng trên khoảng (1; 1).
D. Hàm số tăng trên khoảng (2; 1).
O
x
y
1 1
2
2
2
2
Câu 46.
Hàm số y = f (x) đồ t hị y = f
0
(x) như hình
v (đồ thị f
0
(x) cắt Ox các điểm hoành độ
lần lượt 1, 2, 5, 6). Chọn khẳng định đúng:
A. f (x) nghịch biến trên khoảng (1; 2).
B. f (x) đồng biến trên khoảng (5; 6).
C. f (x) nghịch biến trên khoảng (1; 5).
D. f (x) đồng biến trên khoảng (4; 5).
x
y
O
1 2
5 6
Câu 47.
Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
đồ thị như hình vẽ. Chọn
khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên tập xác định.
D. Hàm số đồng biến trên R.
1
1
x
y
O
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
0
1
+
+
0
+
22
33
++
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (3; 2 ). B. (; 0) (1; +).
C. (; 3). D. (0; 1).
Câu 49.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
10 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (; 1). B. (1; 1 ). C. (; 0). D. (0; +).
O
x
y
2
1
1
1
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu y
0
như hình vẽ.
x
y
0
1
3
4
+
+
0
0
+
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (5; +).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 0 ).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 4).
Câu 51.
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, đồ thị
hình bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
(
0; 1
)
. B.
(
; 0
)
. C.
(
1; 2
)
. D.
(
2; +
)
.
x
y
1
O
1
2
Câu 52. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
2
0
2
+
+
0
0
+
0
33
11
33
Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2; 0 ). B. (3; +). C. (0; 2). D. (2018; 2020).
Câu 53.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 11
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, đồ thị hình bên. Hàm
số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (; 0). C. (1; 2). D. (2; +).
x
y
2
1 1
2
O
Câu 54.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R, đồ thị của
f
0
(x) trên R như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng
nào?
A. (; +). B. (; 1).
C. (2; +). D. (; 1).
x
y
O
1
4
2
2
1
Câu 55. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
00
5
2
5
2
00
++
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (; 0). B. (; 2). C. (0; +). D. (1; 0).
Câu 56.
Cho hàm số f (x) =
ax + b
cx + d
(a, b, c, d R) đồ thị như hình
v bên đây. Xét các mệnh đề sau:
(1). Hàm số đồng biến trên các khoảng (; 1) và (1; +).
(2). Hàm số nghịch biến trên các khoảng (; 1) và (1; +).
(3). Hàm số đồng biến trên tập xác định.
Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
x
y
O
1
1
Câu 57. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên như hình v bên dưới.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
12 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
x
y
0
y
2
0
2
+
0
+ +
0
++
33
+
11
Hàm số y = f
(
x
)
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
2; 2
)
. B.
(
0; 2
)
. C.
(
3; +
)
. D.
(
; 1
)
.
Câu 58.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. Hàm số y =
f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;
2). B. (2; 2 ).
C. (; 0). D. (
2; +).
x
y
O
2
2
2
2
Câu 59.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị y = f
0
(x) trên R như hình v
(trên R t đồ thị y = f
0
(x) một nét liền và chỉ 4 điểm
chung với Ox tại các điểm hoành độ lần lượt 1, 1, 2, 4).
Đặt g(x) = f (1 x). Chọn khẳng định đúng:
A. g(x) đồng biến trên (3; 0).
B. g(x) đồng biến trên (4; 3).
C. g(x) nghịch biến trên (1; 0).
D. g(x) đồng biến trên (4; 3) (0; 2).
x
y
O
1
1 2 4
Câu 60.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như
hình v sau. Hàm số y = f (x
2
) đồng biến trên khoảng
A.
(
2; +
)
. B.
(
1; 1
)
.
C.
(
1; 2
)
. D.
(
2; 1
)
.
O
x
y
y = f
0
(x)
1
1
4
Câu 61.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 13
Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y = f (2 + e
x
) nghịch biến trên khoảng
A. (0; +). B. (; 0). C. (1; 3 ). D. (2; 1 ).
O
x
y
3
1
4
2
Câu 62.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình bên. Hàm số
y = f (1 2x) đồng biến trên khoảng
A. (2; +). B.
Ç
1
2
; 0
å
. C. (1; 2). D.
Ç
0;
1
2
å
.
x
y
O
1
2
2
f
0
(x)
Câu 63.
Cho hàm số y = f (x). Biết hàm số y = f
0
(x) đồ
thị như hình v bên. Hàm số y = f (3 x
2
) + 2018
đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A. (2; 3). B. (2; 1).
C. (0; 1). D. (1; 0 ).
x
y
0
1
26
Câu 64. Cho hàm số y = f (x) bảng xét dấu đạo hàm như sau
x
y
0
1
+
0
+
Hàm số g = f (x
2
) nghịch biến trên khoảng
A. (0; 1). B. (1; +). C. (1; 0). D. (; 0).
Câu 65.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Đường cong
trong hình v bên đồ thị hàm số y = f
0
(x). Xét hàm số
g(x) = f (x
2
2). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +).
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (; 2).
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (1; 0).
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
x
y
O
1
4
1
2
2
Câu 66.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
14 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x) đồ thị của hàm số y = f
0
(x) được
cho như hình bên. Hàm số y = 2 f (2 x) + x
2
nghịch biến
trên khoảng
A. (1; 0 ). B. (0; 2).
C. (2; 1). D. (3; 2).
x
y
O
1
1
3
2
2
3
4
5
Dạng 3: Tìm tham số m để hàm số đơn điệu
Câu 67. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 3x +
m
2
+ 3m
x + 1
đồng
biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 68. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y =
x m
(m 1)x 2
nghịch biến trên
(; 1).
A. m (1; 2). B. m (1; 3]. C. m [1; 2). D. m (1; 2].
Câu 69. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
2
+ 2x + 2017 đồng biến trên R.
A. 2
2 6 m 6 2
2 . B. 2
2 6 m .
C. m 6 2
2 . D. 2
2 < m < 2
2 .
Câu 70. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồng biến trên R khi
A.
a = b; c > 0
b
2
3ac 0
. B.
a = b = c = 0
a > 0; b
2
3ac < 0
.
C.
a = b = 0; c > 0
a > 0; b
2
3ac 0
. D.
a = b = 0; c > 0
a > 0; b
2
3ac 0
.
Câu 71. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
mx + 25
x + m
nghịch biến trên
khoảng (; 1)?
A. 11. B. 4. C. 5. D. 9.
Câu 72. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y =
cos x 1
cos x m
đồng biến trên khoảng
Å
0;
π
2
ã
.
A. m > 1. B. m < 1. C. m 1. D. 0 < m < 1.
Câu 73. Gọi S tập hợp các số nguyên m để hàm số y =
x + 2m 3
x 3m + 2
đồng biến trên khoảng
(; 14). Tính tổng T của các phần tử trong S .
A. T = 5. B. T = 6. C. T = 9. D. T = 10.
Câu 74. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
mx + 25
x + m
nghịch biến trên
khoảng
(
; 1
)
?
A. 11. B. 4. C. 5. D. 9.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 15
Câu 75. Các giá trị của tham số m để hàm số y = mx
3
3mx
2
3x + 2 nghịch biến trên R
A. 1 m 0. B. 1 < m < 0. C. 1 m < 0. D. 1 < m 0.
Câu 76. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn
[
2018; 2018
]
để hàm số y =
x
3
+ 3x
2
mx + 1 đồng biến trên R?
A. 2018. B. 2016. C. 2019. D. 2017.
Câu 77. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
2
(m x) m đồng biến
trên khoảng (1; 2)?
A. Hai. B. Một. C. Không. D. Vô số.
Câu 78. Tìm các giá trị của m để hàm số y =
x m
2
x 3m + 2
đồng biến trên khoảng (; 1)?
A. m (; 1) (2; +). B. m (; 1).
C. m (1; 2). D. m (2; +).
Câu 79. Hỏi bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = (m
2
1)x
3
(m 1)x
2
+ x 7
đồng biến trên khoảng
(
; +
)
?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 80. Cho hàm số y =
x + 1
x m
, với m tham số thực. bao nhiêu giá trị nguyên của t ham
số m nhỏ hơn 2 để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2; 3)?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 81. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
+ mx + 2 ln x đồng biến
trên (0; +).
A. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.
Câu 82. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
mx + 10
2x + m
nghịch biến
trên khoảng (0; 2)?
A. 6. B. 5. C. 9. D. 4.
Câu 83. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x
3
+ (m + 2)x
2
+ 3x
3 đồng biến trên khoảng (; +)?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 84. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y =
x
3
3
(m + 1)
x
2
2
+
(m + 1)x 3 đồng biến trên khoảng (1; +)?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 85. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y =
x + m
mx + 4
đồng biến trên từng
khoảng xác định?
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 86. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
3x + m
x + m
đồng biến trên
khoảng (; 4)?
A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
16 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 87. Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y =
x
2019
2019
1
2017x
2017
mx + 2018
luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định của
A. 2018. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 88. Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y =
mx 1
m 4x
nghịch biến trên khoảng
Ç
;
1
4
å
A. (2; 2 ). B. [1; 2). C. (2; +). D. (; 2).
Câu 89. Giá trị của tham số m sao cho hàm số y =
1
3
x
3
x
2
(
3m + 2
)
x + 2 nghịch biến trên
đoạn độ dài bằng 4
A. m =
1
3
. B. m =
1
2
. C. m = 4. D. m = 1.
Câu 90. bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y = (m + 4)x + sin x +
1
4
sin 2x +
1
9
sin 3x đồng biến trên tập xác định.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 91. bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x
3
3(m + 1)x
2
+
(6m + 5)x 1 đồng biến trên khoảng (2; +)?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 92. Cho hàm số f (x) = mx
4
+ 2x
2
1 với m tham số thực. tất cả bao nhiêu giá
trị nguyên của m thuộc khoảng (2018; 2018) sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Ç
0;
1
2
å
?
A. 2022. B. 4032. C. 4. D. 2014.
Câu 93. bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = 2x
3
mx +
1
3x
3
nghịch biến trên khoảng (; 0)?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Dạng 4: Ứng dụng tính đơn điệu vào các bài toán đại số
Câu 94. Tập nghiệm của hệ bất phương trình
3x
2
+ 2x 1 0
x
3
3x + 1 > 0
A. [1; 0). B.
ñ
1;
1
3
ô
. C.
ñ
0;
1
3
ô
. D.
Ç
0;
1
3
å
.
Câu 95. Tập nghiệm của bất phương trình
x
2
+ x 2 +
3x 2 < 4
A. [1; 2). B. [1; +). C. [2; 3]. D.
ñ
1;
3
2
å
.
Câu 96. Cho phương trình 2x
2
2(m + 1)x + 4 m = 0 với m tham số thực. Biết rằng đoạn
[a; b] tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho nghiệm thực thuộc đoạn
ñ
0;
3
2
ô
. Tính a + b.
A. 3 +
11. B. 2 +
11. C. 2 + 3
11. D. 2
11.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Sự đồng biến nghịch biến của hàm số 17
Câu 97. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x
Ä
4x m 2
ä
=
x
3
+ (m 8)
4x m hai nghiệm thực phân biệt?
A. 4. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 98. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
1
+
+ +
11
+
11
Số nghiệm của phương trình f (x) x
2
+ 2x 1 = 0
A. vô số. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 99. Số nghiệm của phương trình e
x
= 2 + x +
x
2
2!
+
x
3
3!
+ . . . +
x
2018
2018!
trên khoảng (0; +)
A. Vô hạn. B. 2018. C. 0. D. 1.
Câu 100. Gọi S =
Å
;
a
b
ò
, với
a
b
phân số tối giản và a Z, b N
, tập hợp tất cả các giá
trị của tham số m sao cho phương trình
2x
2
+ mx + 1 = x + 3 hai nghiệm phân biệt. Tính
B = a
2
b
3
.
A. B = 334. B. B = 440. C. B = 1018. D. B = 8.
Câu 101. Cho x, y
[
0; +
)
và x + y = 1. Biết m
[
a; b
]
thì phương trình
Ä
5x
2
+ 4y
äÄ
5y
2
+ 4x
ä
+
40xy = m nghiệm t hực. Tính giá trị biểu thức T = 25a + 16b.
A. T = 829. B. T = 825. C. T = 816. D. T = 820.
Câu 102.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình vẽ.
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f (6 sin x + 8 cos x) =
f (m(m + 1)) nghiệm x R?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
O
x
y
1 1
1
1
2
Câu 103. Phương trình m +
2
3
x x
2
=
x +
1 x . Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để phương trình nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 104. bao nhiêu giá trị nguyên của t ham số m để phương trình sin
3
2x
Ä
m +
3 cos 2x
ä
3
m = 2 sin
Ç
2x +
8π
3
å
nghiệm?
A. 6. B. 4. C. Vô số. D. 5.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
18 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 105. Khẳng định nào sau đây đúng v phương trình
sin
Å
x
x
2
+ 6
ã
+ cos
Ç
π
2
+
80
x
2
+ 32x + 332
å
= 0?
A. Số nghiệm của phương trình 8. B. Tổng các nghiệm của phương trình 48.
C. Phương trình vô số nghiệm thuộc R. D. Tổng các nghiệm của phương trình 8.
Câu 106. Trong khoảng (0; 2018) phương trình tan x = 2018
cos 2x
bao nhiêu nghiệm?
A. 322. B. 642. C. 323. D. 643.
§2. Cực tr của hàm số
Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức
Câu 107. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x
3
3x
2
+ 5.
A. (1; 4). B. (0; 5). C. (5; 0). D. (4; 1).
Câu 108. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y =
1
3
x
3
2x
2
+ 3x + 1.
A. x = 3. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 1.
Câu 109. Điểm M(2; 2) điểm cực tiểu của đồ t hị hàm số nào?
A. y = 2x
3
+ 6x
2
10. B. y = x
4
16x
2
.
C. y = x
2
+ 4x 6. D. y = x
3
3x
2
+ 2.
Câu 110. Hàm số sau mấy cực trị y = 4x
4
+ 3x
2
5
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 111. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y =
1
2
x
4
3x
2
+ 2
A.
Ç
3;
5
2
å
. B.
Ç
3;
5
2
å
. C. (0; 2). D. (2; 0).
Câu 112. Số điểm cực trị của hàm số f (x) = x
4
+ 2x
2
3
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 113. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x 2 đồ thị (C). Đường thẳng đi qua điểm A(1; 1)
và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C)
A. y = x + 3 . B. y =
1
2
x +
3
2
. C. y =
1
2
x +
3
2
. D. x 2y 3 = 0 .
Câu 114. Cho hàm số y = x
3
3x + 2. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
A. B(1; 4). B. D(2; 4). C. C(0; 2). D. A(1; 0).
Câu 115. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 1. Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
bằng
A. 0. B. 6. C. 6. D. 3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Cực trị của hàm số 19
Câu 116. Đồ thị hàm số y =
2x
2
+ x
x + 1
hai điểm cực trị A, B. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
AB.
A. (1; 2). B. (1; 3). C. (1; 3). D. (1; 2).
Câu 117. Cho hàm số y =
x
3
3
2x
2
+ 3x +
2
3
. Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
A.
(
1; 2
)
. B.
(
1; 2
)
. C.
Ç
3;
2
3
å
. D.
(
1; 2
)
.
Câu 118. Số điểm cực trị của hàm số f (x) = 21x
4
+ 5x
2
+ 2018
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 119. Trong các hàm số sau hàm số nào cực đại, cực tiểu và x
CT
< x
?
A. y = x
3
+ 9x
2
+ 3x + 2. B. y = x
3
3x 2.
C. y = x
3
9x
2
3x + 5. D. y = x
3
+ 2x
2
+ 8x + 2.
Câu 120. Tổng số giữa giá trị cực đại giá trị cực tiểu của hàm số y = x
3
3x
2
+ 1
A. 6. B. 2. C. 4. D. 2.
Câu 121. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x
3
3x
2
+ m (với m tham số thực).
A. 0. B. m. C. 2. D. 4 + m.
Câu 122. Hàm số nào dưới đây chỉ cực tiểu và không cực đại?
A. y = x
4
+ x
2
. B. y =
x + 1
x 1
.
C. y = x
4
+ 1. D. y = x
3
+ x
2
+ 2x 1.
Câu 123. Điểm cực đại của hàm số y = x
3
3x + 1
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 1.
Câu 124. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) = 2018(x 1)
2017
(x 2)
2018
(x 3)
2019
. Tìm
số điểm cực trị của f (x).
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 125. Điểm cực đại của hàm số y = x
3
3x + 1
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 0. D. x = 1.
Câu 126. Hàm số y = (x
2
1)(3x 2)
3
bao nhiêu điểm cực đại?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 127. Cho hàm số y = x
3
3x
2
2. Gọi A điểm cực đại của đồ thị hàm số. Tính khoảng
cách từ gốc tọa độ O đến A.
A. 2. B. 2
10. C. 4. D. 2
5.
Câu 128. Giá trị cực đại của hàm số y = x
3
+ 2x
2
+ x + 3 bằng
A. 1. B.
1
3
. C. 3. D.
77
27
.
Câu 129. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
+ 1 giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt y
1
và
y
2
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng ?
A. 3y
1
y
2
= 1. B. 3y
1
y
2
= 5. C. 3y
1
y
2
= 1. D. 3y
1
y
2
= 5.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
20 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 130. Hỏi trong khoảng (0; 3π) bao nhiêu điểm để hàm số y = cos x + sin x đạt cực
đại?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 131. Cho hàm số y =
4
3
x
3
+ 8x
2
+ 1. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số C(0; 1).
B. Điểm cực tiểu của hàm số B
Ç
4;
131
3
å
.
C. Điểm cực đại của hàm số B
Ç
4;
131
3
å
.
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số C(0; 1).
Câu 132. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
A. Hàm số ba điểm cực trị. B. Hàm số hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số giá trị cực đại bằng 3. D. Hàm số giá trị cực đại bằng 0.
Câu 133. Gọi A, B, C các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
+ 1 . Chu vi của tam
giác ABC
A. 2
2. B. 1 +
2. C. 2. D. 2 + 2
2.
Câu 134. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu f
00
(x
0
) > 0 và f
0
(x
0
) = 0 thì hàm số đạt cực đại tại x
0
.
B. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x
0
khi chỉ khi f
0
(x
0
) = 0.
C. Nếu f
00
(x
0
) = 0 và f
0
(x
0
) = 0 thì x
0
không phải cực trị của hàm số.
D. Nếu f
0
(x) đổi dấu khi x qua điểm x
0
và f (x) liên tục tại x
0
thì hàm số y = f (x) đạt cực trị
tại điểm x
0
.
Câu 135. Đồ thị hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d hai điểm cực trị A(1; 7), B(2; 8). Tính
y(1).
A. y(1) = 7. B. y(1) = 11. C. y(1) = 11. D. y(1) = 35.
Câu 136. Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) = (x + 1)
2
(x 1)
3
(x 2). Số điểm cực trị của
hàm số f
(
|
x
|
)
A. 1. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 137. Đồ thị hàm số y = |x
4
8x
3
+ 22x
2
24x + 6
2| bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 138. Số điểm cực trị của hàm số y = (x + 2)
3
(x 4)
4
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Cực trị của hàm số 21
Câu 139. Điểm cực tiểu của hàm số y = x
4 x
2
.
A. x = 2
3. B. x = 2. C. x =
2. D. x =
2.
Câu 140. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
A. Hàm số ba điểm cực trị. B. Hàm số hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số giá trị cực đại bằng 3. D. Hàm số giá trị cực đại bằng 0.
Câu 141. Cho hàm số y = 2x
3
+ 6x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
; 0
)
và đồng biến trên khoảng
(
0; +
)
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
(
; +
)
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
; +
)
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
(
; 0
)
và nghịch biến trên khoảng
(
0; +
)
.
Câu 142. Cho hàm số f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx 2 thỏa mãn
a + b > 1
3 + 2a + b < 0
. Số điểm cực trị của
hàm số y =
|
f
(
|
x
|
)
|
A. 9. B. 11. C. 2. D. 5.
Dạng 2: Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị
Câu 143.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị trên một khoảng K như hình v
bên. Trên K, hàm số bao nhiêu cực trị?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
x
y
O
Câu 144. Cho hàm số bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
22 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 0.
Câu 145. Hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
2
0
2
+
+
0
0
+
0
11
33
11
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 0. D. x = ±
2.
Câu 146.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Cực đại của hàm số
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
x
y
0
y
-
1
3
+
+
0
0
+
44
22
++
Câu 147. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
11
22
11
++
Xác định số điểm cực tiểu của hàm số y = f (x).
A. 3. B. 6. C. 2. D. 1.
Câu 148.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên.
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x = 1. B. x = 2.
C. x = 1. D. x = 3.
x
y
2
3
1
1
1
2
Câu 149. Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như sau:
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Cực trị của hàm số 23
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
55
44
++
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. (0; 5). B. (5; 0). C. (1; 4). D. (1; 4 ).
Câu 150. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
2
2
+
+
0
0
+
1919
1313
++
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 13. B. x = 2. C. x = 2. D. x = 19.
Câu 151. Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên R bảng biến thiên sau
x
f
0
(x)
f (x)
2
2
+
+
0
+
44
00
++
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số giá trị cực đại bằng 2.
B. Hàm số GTLN bằng 4 GTNN bằng 0.
C. Hàm số đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 và đạt cực tiểu tại x = 2.
Câu 152. Hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên như hình v bên.
x
y
0
y
1
2
+
0
+
33
00
++
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
24 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho không giá trị cực đại.
C. Hàm số đã cho đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho không giá trị cực tiểu.
Câu 153.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
44
22
++
Câu 154.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
bằng
A. 2. B. 1. C. 2. D. 1.
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
22
22
++
Câu 155.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực tiểu
tại các điểm
A. x = ±
2. B. x = ±2. C. x = 1. D. x = 3.
O
x
y
2
2
1
3
2
2
Câu 156. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình bên dưới.
x
y
0
y
2
0
2
+
+
0
0
+
44
+
44
++
Giá trị cực tiểu của hàm số
A. 4. B. 4. C. 2. D. 2.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Cực trị của hàm số 25
Câu 157.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R đồ thị đường cong trong
hình v bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x)
A. x = 1. B. M(1; 3).
C. M(1; 1). D. x = 1.
x
y
1
1
1
2
1
3
O
Câu 158. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
0
1
+
+
0
+
44
22
++
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào?
A. x = 0. B. x = 1.
C. x = 4. D. Hàm số không điểm cực đại.
Câu 159. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm
x
f
0
(x)
f (x)
3
1 4
+
0
+
0
++
22
33
+
A. x = 3. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 4.
Câu 160.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị trên một
khoảng K như hình v bên. Trong các khẳng định sau, tất cả
bao nhiêu khẳng định đúng?
(I). Trên K, hàm số y = f (x) hai điểm cực trị.
(II). Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x
3
.
(III). Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x
1
.
x
y
O
f
0
(x)
x
1
x
2
x
3
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 161.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
26 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R
bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
22
44
++
Câu 162. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số bao nhiêu điểm
cực trị?
x
f
0
(x)
f (x)
1
0
1
+
+
0
+
0
22
1 1
33
A. ba điểm. B. bốn điểm. C. một điểm. D. hai điểm.
Câu 163. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên [1; 1] và bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
0
+
+
0
00
11
00
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 0. B. Hàm số đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. D. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1.
Câu 164. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và bảng biến thiên như sau
x
f
0
(x)
f (x)
0
1
+
0
||
+
0
++
11
33
1
f (1)
Hỏi mệnh đề nào sau đây mệnh đề sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 0).
B. Hàm số 3 điểm cực trị.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Cực trị của hàm số 27
C. Đồ thị hàm số y = f (x) không tiệm cận ngang.
D. Điểm cực tiểu của hàm số x = 0.
Câu 165. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên như hình v sau:
x
f
0
(x)
f (x)
1 4
+
+
0
0
33
55
4
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. f (x) đúng 3 cực trị.
B. f (x) đúng một cực tiểu.
C. f (x) đúng một cực đại và không cực tiểu.
D. f (x) đúng hai điểm cực trị.
Câu 166. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.
x
f
0
(x)
1
0
2
4
+
+
0
+
0
0
+
Hàm số đã cho bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 167. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
0
2
+
0
+
0
++
00
44
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào?
A. x = 4. B. x = 0. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 168. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
28 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
x
y
0
y
0
2
+
+
0
0
+
55
11
++
Giá trị cực đại của hàm số bằng bao nhiêu?
A. y
= 2. B. y
= 0. C. y
= 5. D. y
= 1.
Câu 169.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng
biến thiên như hình bên. Giá trị cực đại của hàm
số
A. x = 1. B. x = 2.
C. y = 4. D. y = 0.
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
44
00
++
Câu 170.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R, đồ thị y =
f
0
(x) như hình v bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x
2009) + 2017x 2018.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2
1 1
2
4
O
x
y
Câu 171.
Cho hàm số y = f (x). Biết rằng hàm số y = f
0
(x) liên tục trên R và
đồ thị như hình v bên. Hỏi hàm số y = f (5 x
2
) bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 7. B. 9. C. 4. D. 3.
x
y
O
4 1 4
Câu 172.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như
hình v bên. Hỏi hàm số y = f
Ä
x
2
+ 8x + 2018
ä
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
x
y
0
y
2
1
+
0
+
0
+
++
22
++
Câu 173. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai?
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
00
33
00
++
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Cực trị của hàm số 29
A. Hàm số ba điểm cực trị. B. Hàm số hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số giá trị cực đại bằng 3. D. Hàm số giá trị cực đại bằng 0.
Câu 174. Cho hàm số f
(
x
)
= x
2
Ä
x
2
1
äÄ
x
2
4
äÄ
x
2
9
äÄ
x
2
16
ä
. Hỏi phương trình f
0
(
x
)
=
0 bao nhiêu nghiệm?
A. 9. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 175.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và
bảng xét dấu f
0
(x) như hình bên. Hỏi hàm số
y = f (x
2
2x) bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
x
f
0
(x)
2
1
3
+
0
+
0
+
0
Câu 176.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R và đồ
thị hàm số y = f
0
(x) như hình bên. Hàm số y = f (x
2
+ x)
bao nhiêu điểm cực đại?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
O
x
y
y = f
0
(x)
1
1 4
Câu 177.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R đồ thị như hình v bên.
Hàm số y =
(
f (x)
)
2
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
x
y
0 3
1 1
2
1
Câu 178.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên tập R. Hàm số y = f
0
(x) đồ
thị như hình bên. Hàm số y = f (1 x
2
) đạt cực đại tại các điểm
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 0. D. x = ±
2.
Câu 179. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) =
Ä
x
3
2x
2
äÄ
x
3
2x
ä
, với mọi x R. Hàm
số y =
|
f (1 2018x)
|
nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9. B. 2022. C. 11. D. 2018.
Câu 180.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
30 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R và đồ thị hàm
số y = f
0
(x) như hình v bên. Hàm số y = f
Ä
2x
2
+ x
ä
bao nhiêu
điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 1.
x
y
O
y = f
0
(x)
1
2
12
2
2
Câu 181. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
0
2
+
+
0
0
+
11
22
++
bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số g(x) = f (2 x) 2?
I. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (4; 2).
II. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
III. Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại điểm 2.
IV. Hàm số g(x) giá trị cực đại bằng 3.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 182.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm f
0
(x) trên khoảng (; +). Đồ thị của
hàm số y = f (x) như hình vẽ. Đồ thị hàm số y =
(
f (x)
)
2
bao nhiêu điểm
cực đại, điểm cực tiểu?
A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.
x
y
O
1
2 3
Dạng 3: Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x
0
cho trước
Câu 183. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = x
3
+ 2(2m 1)x
2
(m
2
8)x + 2 đạt giá trị cực tiểu tại điểm x = 1.
A. m = 2. B. m = 3. C. m = 1. D. m = 9.
Câu 184. Hàm số y =
1
3
x
3
(m 3)x + 2018 luôn đồng biến trên R thì
A. m 4. B. m 3. C. m 2018. D. m 9.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Cực trị của hàm số 31
Câu 185. Cho hàm số y = x
3
+ 2x
2
+ 2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2.
A. y = x +
68
27
. B. y = x + 2. C. y = x +
50
27
. D. y = x
1
3
.
Câu 186. Cho hàm số f (x) = x
3
x
2
+ ax + b đồ thị
(
C
)
. Biết
(
C
)
điểm cực tiểu
A
(
1; 2
)
. Giá trị 2a b bằng
A. 1. B. 1. C. 5. D. 5.
Dạng 4: Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba cực trị thỏa mãn điều kiện
Câu 187. Biết m
0
giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
3x
2
+ mx 1 hai điểm cực trị
x
1
, x
2
sao cho x
2
1
+ x
2
2
x
1
x
2
= 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m
0
(15; 7). B. m
0
(1; 7). C. m
0
(7; 10). D. m
0
(7; 1).
Câu 188. Tìm m để hàm số y = mx
3
2mx
2
+ 3x 1 cực đại cực tiểu.
A. m > 2. B. m < 2. C. m < 0 m >
9
4
. D. 0 < m <
9
4
.
Câu 189. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
mx
2
+ (m + 2)x + 3
đúng hai điểm cực trị.
A. m
(
; 2
)
(
1;
)
. B. m
(
1; 2
)
.
C. m
(
; 1
)
(
2;
)
. D. m
(
2; 1
)
.
Câu 190. bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x
3
3x
2
mx + 4 hai điểm cực trị thuộc
khoảng (3; 3 ).
A. 12. B. 11. C. 13. D. 10.
Câu 191. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = |x
3
+ 3x
2
3 + m| ba điểm cực
trị.
A. m = 3 hoặc m = 1. B. m 3 hoặc m 1.
C. m 1 hoặc m 3. D. 1 m 3.
Câu 192. Cho hàm số y =
1
3
(m
2
1)x
3
+ (m + 1)x
2
+ 3x + 5 với m tham số thực. bao
nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số hai điểm cực trị?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 193. Tìm m để đồ thị hàm số y =
1
3
mx
3
+ (2 m
2
1)x
2
+ ( m 1)x m
3
các điểm cực
trị nằm v hai phía của trục tung.
A.
m < 0
m > 1
. B. 0 < m < 1. C. m 1. D. m < 0.
Câu 194. Cho hàm số y =
1
3
mx
3
(m 1)x
2
+ 3(m 2)x + 2018 với m tham số. Tổng bình
phương của tất cả các giá trị của m để hàm số hai điểm cực trị x
1
, x
2
thỏa mãn 2x
1
+ x
2
= 2
bằng
A.
52
9
. B.
10
9
. C.
73
16
. D.
34
9
.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
32 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 195. Tìm m để đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 3(m + 1)x m 1 hai điểm cực trị nằm
cùng phía đối với trục hoành.
A. m (; 0). B. m (1; +).
C. m (1; 0). D. m (; 1) (0; +).
Câu 196. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x
3
+ 3x
2
+ m + 2
5
điểm cực trị?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 197. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
1
3
x
3
(m 2)x
2
+ (m 2)x +
1
3
m
2
hai điểm cực trị nằm v hai phía của trục tung.
A. m > 2. B. m 2.
C. Không giá trị m thỏa mãn. D. m < 2.
Câu 198. Gọi S tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x
3
3mx
2
+ 9x m
đạt cực trị tại x
1
, x
2
thỏa mãn |x
1
x
2
| 2. Biết S = (a; b]. Tính T = b a.
A. T = 2 +
3. B. T = 1 +
3. C. T = 2
3. D. T = 3
3.
Câu 199. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x
3
+ 6x
2
+ 3(m + 2)x m 1 đạt
cực trị tại các điểm x
1
và x
2
thỏa mãn x
1
< 1 < x
2
A. (; 1). B. (1; +). C. (1; 2). D. (; 2).
Câu 200. Giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x
3
3x
2
+ mx 1 hai điểm cực trị x
1
, x
2
thỏa mãn x
2
1
+ x
2
2
= 3
A. m = 1. B. m =
3
2
. C. m = 3. D. m =
3
2
.
Câu 201. Cho hàm số f (x) = x
3
3
2
(m 1)x
2
3mx
3m
2
với m tham số thực. tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (20; 18) sao cho đồ thị của hàm số đã cho
hai điểm cực trị nằm cùng một phía đối với trục hoành?
A. 1. B. 19. C. 20. D. 18.
Dạng 5: Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương cực trị thỏa mãn điều kiện
Câu 202. Cho hàm số y = (m + 1)x
4
(m 1)x
2
+ 1. bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số một điểm cực đại không điểm cực tiểu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 203. Gọi M tập tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y = x
4
+ 2(m
2
16)x
2
+ m
2
ba cực trị. Lấy ngẫu nhiên một giá trị m thuộc tập M. Tính xác suất P với m lấy được để hàm
số 3 cực trị lập thành một tam giác diện tích lớn hơn hoặc bằng 3.
A. P =
3
7
. B. P =
5
7
. C. P =
5
9
. D. P = 1.
Câu 204. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m 1)x
4
+ 2(m 3)x
2
+ 5
không cực tiểu.
A. 1 m 3. B. m 1. C. m 1. D. 1 < m 3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Cực trị của hàm số 33
Câu 205. Cho hàm số f (x) =
x
3
3x
2
+ m
với m
[
5; 7
]
tham số. bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số đúng ba điểm cực trị?
A. 13. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 206. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x
4
8m
2
x
2
+ 1 ba điểm cực
trị đồng thời ba điểm cực trị đó ba đỉnh của một tam giác diện tích bằng 64.
A. m =
5
2. B. m =
5
2. C. m = ±
5
2. D. Không tồn tại m.
Câu 207. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x
4
2(m 1)x
2
+ m
4
3m
2
+ 2017
3 điểm cực trị tạo thành tam giác diện tích bằng 32?
A. m = 5. B. m = 3. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 208. Cho hàm số y = x
4
2(m
2
+ 1)x
2
+ m
4
đồ thị (C). Gọi A, B, C ba điểm cực
trị của (C), S
1
và S
2
lần lượt phần diện tích của tam giác ABC phía trên và phía dưới trục
hoành. bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho
S
1
S
2
=
1
3
?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 209. Cho biết hai đồ thị của hai hàm số y = x
4
2x
2
+ 2 y = mx
4
+ nx
2
1 chung
ít nhất một điểm cực trị. Tính tổng 1015m + 3n.
A. 2018. B. 2017. C. 2017. D. 2018.
Câu 210. Tất cả giá trị của m sao cho đồ thị của hàm số y = x
4
8m
2
x
2
+ 1 ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác diện tích bằng 64
A. m =
3
2; m =
3
2. B. m =
2; m =
2.
C. m = 2; m = 2. D. m =
5
2; m =
5
2.
Câu 211. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+
2m
4
m ba điểm cực trị đều thuộc các trục tọa độ.
A. m = 2. B. m = 3. C. m = 1. D. m =
1
2
.
Câu 212. Gọi S tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2(m + 1)x
2
+ m
ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC; trong đó O gốc toạ độ, A điểm cực trị trên
trục tung và B, C hai điểm cực trị còn lại. Tích của tất cả các phần tử trong tập S bằng
A. 8. B. 8. C. 4. D. 4.
Câu 213. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
4
2(m + 1)x
2
+ 2m + 3 ba điểm
cực trị A, B, C sao cho trục hoành chia tam giác ABC thành một tam giác và một hình thang,
biết rằng tỉ số diện tích tam giác nhỏ được chia ra diện tích tam giác ABC bằng
4
9
.
A. m =
1 +
15
2
. B. m =
1 +
3
2
. C. m =
5 +
3
2
. D. m =
1 +
15
2
.
Câu 214. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x
4
2mx
2
+ 2m + m
4
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. m =
3
3. B. m = 1. C. m =
3
6
2
. D. m =
3
3
2
.
Dạng 6: Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác cực trị thỏa mãn điều kiện
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
34 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 215. Hàm số f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, f (1) = 3 và đồ thị
hàm số cắt trục tung tại điểm tung độ bằng 2. Tính T = a + b + c.
A. T = 9. B. T = 1. C. T = 2. D. T = 4.
Câu 216. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ mx + 1 đồ thị (C
m
). Tìm m sao cho (C
m
) hai điểm
cực trị hoành độ x
1
, x
2
thỏa mãn x
3
1
+ x
3
2
= 5.
A. m =
3
2. B. m =
3
2
. C. m =
3
2
. D. m =
4
3
.
Câu 217. Cho hàm số y = x
3
+ 2x
2
+ 2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2.
A. y = x +
68
27
. B. y = x + 2. C. y = x +
50
27
. D. y = x
1
3
.
Câu 218. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
1
3
x
3
(3 m)x
2
+ (3m +
7)
|
x
|
1 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 219. bao nhiêu giá trị nguyên của t ham số m [5; 5] để hàm số y =
x
4
+ x
3
1
2
x
2
+ m
5 điểm cực trị?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 220. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và bảng biến thiên như hình v sau
x
f
0
(x)
f (x)
1
2
+
+
0
0
+
00
11
++
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
|
f (|x|) + m
|
11 điểm cực trị.
A. m 0 . B. m 0. C. 0 m 1. D. 0 < m < 1.
Câu 221. Số nguyên nhất của tham số m sao cho hàm số y = |x|
3
2mx
2
+ 5|x| 3 5
điểm cực trị
A. 2. B. 2. C. 5. D. 0.
Câu 222.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) đồ thị như hình v bên.Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để hàm số y =
|
f (x) + m
|
ba cực trị.
A. m 1 hoặc m 3. B. m = 1 hoặc m = 3.
C. m 3 hoặc m 1. D. 1 m 3.
O
x
y
1
3
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 35
§3. Giá tr lớn nhất và giá tr nhỏ nhất của hàm số
Dạng 1: GTLN, GTNN trên đoạn
[
a; b
]
Câu 223. Hàm số nào sau đây không GTLN, GTNN trên [ 2; 2]?
A. y =
x 1
x + 1
. B. y = x
2
. C. y = x + 1. D. y = x
3
+ 2.
Câu 224. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 35 trên
đoạn
[
4; 4
]
. Khi đó M m nhận kết quả nào sau đây?
A. M m = 1. B. M m = 86. C. M m = 76. D. M m = 81.
Câu 225. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2x + 1
1 x
trên đoạn [2; 3] bằng
A.
3
4
. B. 5. C.
7
2
. D. 3.
Câu 226. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
1 trên đoạn
[
1; 1
]
.
A. min
[
1;1
]
y = 2. B. min
[
1;1
]
y = 4. C. min
[
1;1
]
y = 1. D. min
[
1;1
]
y = 0.
Câu 227. Đồ thị của hàm số nào dưới đây không tiệm cận đứng?
A. y =
x
3
+ 2x
2
1
x
. B. y =
2
x 2
. C. y =
x
2
+ 3x + 2
x + 1
. D. y =
x
3
1
x + 1
.
Câu 228. Tìm GTLN của hàm số y = x
3
3x
2
+ 2 trên đoạn [0; 4].
A. 2. B. 20. C. 18. D. 2.
Câu 229. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
2x 1
x + 5
trên đoạn
[
1; 3
]
A.
5
3
. B.
3
4
. C.
1
5
. D.
5
8
.
Câu 230. Tìm giá trị m nhỏ nhất của hàm số y = x
3
7x
2
+ 11x 2 trên đoạn
[
0; 2
]
.
A. m = 2. B. m = 11. C. m = 0. D. m = 3.
Câu 231. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
4
6x
2
1 trên đoạn [1; 3].
A. m = 11. B. m = 1. C. m = 10. D. m = 26.
Câu 232. Gọi m giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
3x + 1
x 2
trên [1; 1]. Khi đó, giá trị của m
A. m = 4. B. m =
2
3
. C. m = 4. D. m =
2
3
.
Câu 233. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
2
+ 2x
A. 0. B. 1. C. 2. D.
3.
Câu 234. Cho hàm số y = f (x) = sin x + cos
2
x . Tính giá trị S =
7(1 + min y)
2
+ 16 max
2
y.
A. S =
25
16
. B. S = 25. C. S = 4
7 + 25. D. 25 4
7.
Câu 235.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
36 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số f (x) bảng biến thiên như hình v
bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. min
x[2;2]
f (x) = 2; max
x[2;2]
f (x) = 1 .
B. min
x[2;2]
f (x) = 3; max
x[2;2]
f (x) = 4 .
C. min
x[2;2]
f (x) = 2; max
x[2;2]
f (x) = 2 .
D. min
x[2;2]
f (x) = 3; max
x[2;2]
f (x) = 11 .
x
f
0
(x)
f (x)
2
1
0
2
+
0
+
33
44
33
1111
Câu 236. Gọi M, n lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
trên
đoạn [2; 1]. Tính giá trị của T = M + m.
A. T = 20. B. T = 22. C. T = 4. D. T = 2.
Câu 237. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x + 1 trên đoạn [2; 0] bằng
A. 1. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 238. Gọi m giá trị nhỏ nhất M giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x
3
+ 3x
2
1
trên đoạn
ñ
2;
1
2
ô
. Khi đó giá trị của M m bằng
A. 5. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 239. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x
4
4x
2
+ 9 trên đoạn
î
3; 2
ó
bằng
A. 5. B. 9. C. 6. D. 8.
Câu 240. Cho hàm số y = x
3
3x
2
9x + 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số trên đoạn
[
2; 2
]
bằng
A. 25. B. 5. C. 5. D. 0.
Câu 241. Gọi M m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 35 trên đoạn
[
4; 4
]
. Tính M · m.
A. 1640. B. 984. C. 1640. D. 320.
Câu 242. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x
4
4x
2
+ 15 trên đoạn
[
2; 3
]
bằng
A. 60. B. 15. C. 11. D. 132.
Câu 243. hiệu M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
2
+ x + 4
x + 1
trên đoạn [0; 3]. Tính
M
m
.
A. 2. B.
2
3
. C.
4
3
. D.
5
3
.
Câu 244. Cho hàm số y = x +
18 x
2
. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số. Khi đó M + m bằng
A. 6 3
2. B. 0. C. 6. D. 6 + 3
2.
Câu 245. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
1
3
x
3
3x
2
+ 5x
2
3
trên đoạn [0; 5] bằng
A.
2
3
. B.
5
3
. C.
2
3
. D. 5.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 37
Câu 246. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4x
3
3x
4
trên đoạn
[
1; 2
]
A. 7. B. 24. C. 0. D. 16.
Câu 247. Tích của giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x +
4
x
trên đoạn [1; 3]
A. 6. B.
65
3
. C.
52
3
. D. 20.
Câu 248. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x
3
+
3x
2
1 trên đoạn
ñ
2;
1
2
ô
. Tính P = M m.
A. P = 4. B. P = 5. C. P = 5. D. P = 1.
Câu 249. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
2
3x + 3
x 1
trên đoạn
ñ
2;
1
2
ô
A.
13
3
. B. 1. C. 3. D.
7
2
.
Câu 250. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 2x + 4 sin x trên đoạn
ï
0;
π
2
ò
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 251. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
2x + 3
x + 1
trên đoạn [0; 4]
A. 1. B.
11
5
. C. 3. D.
12
5
.
Câu 252. Ký hiệu a, A lần lượt giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
2
+ x + 4
x + 1
trên đoạn [0; 2]. Giá trị của a + A bằng
A. 18. B. 7. C. 12. D. 0.
Câu 253. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
x
2
3x + 6
x 1
trên đoạn [2; 4]
lần lượt M, m . Tình S = M + m.
A. S = 6. B. S = 4. C. S = 7. D. S = 3.
Câu 254. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x
3
3
+ 2x
2
+ 3x 4 trên [4; 0]
lần lượt M m. Giá trị của M + m bằng
A.
4
3
. B.
28
3
. C. 4. D.
4
3
.
Câu 255. Giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
2
+ 2x bằng
A. 1. B. 0. C.
3. D. 2.
Câu 256. Tìm M và m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
3
3x
2
9x + 35 trên đoạn [4; 4].
A. M = 15, m = 41. B. M = 40, m = 41.
C. M = 40, m = 15. D. M = 40, m = 8.
Câu 257. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 10 trên đoạn [3; 1].
A. 12. B. 72. C. 64. D. 10.
Câu 258.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
38 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x), biết hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình v
dưới đây. Hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn
ñ
1
2
;
3
2
ô
tại
điểm nào sau đây?
A. x =
3
2
. B. x =
1
2
.
C. x = 1. D. x = 0.
x
y
O
3
2
1
Câu 259.
Cho hàm số f (x) đồ thị của hàm số y = f
0
(x) như hình vẽ.
Biết f (0) + f (1) 2 f (2) = f (4) f (3). Giá trị nhỏ nhất m, giá
trị lớn nhất M của hàm số f (x) trên đoạn [0; 4]
A. m = f (4), M = f (1). B. m = f (4) , M = f (2).
C. m = f (1), M = f (2). D. m = f (0), M = f (2).
O
x
y
2
4
y = f
0
(x)
Câu 260.
Cho hàm số y = f (x) liên tục, đạo hàm trên đoạn [a; b]
và đồ thị của hàm số f
0
(x) đường cong như hình v bên.
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. min
x[a;b]
f (x) = f (b). B. min
x[a;b]
f (x) = f (x
1
).
C. min
x[a;b]
f (x) = f (a) . D. min
x[a;b]
f (x) = f (x
2
).
O
x
y
a
x
1
b
x
2
Câu 261. Tập hợp nào dưới đây chứa được tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn
nhất của hàm số y =
x
4
8x
2
m
trên đoạn
[
0; 3
]
bằng 14?
A. (; 5) (3; +). B. (5; 2).
C. (7; 1 ). D. (4; 2 ).
Câu 262. Biết rằng tồn tại hai giá trị của m sao cho hàm số y =
x
3
3x
2
+ m
đạt giá trị nhỏ
nhất bằng 2 trên đoạn [2; 3]. Tính tổng hai giá trị đó.
A. 18. B. 24. C. 20. D. 22.
Câu 263. Cho hàm số y =
2
x + m
x + 1
. Giá trị nguyên lớn hơn 1 của tham số m sao cho max
x[0;4]
y
3 thỏa mãn
A. m > 8. B. 4 < m 6 . C. Không m. D. 1 < m < 5.
Câu 264. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
2
3x + 3
x 1
trên đoạn
ñ
2;
1
2
ô
.
A.
13
3
. B. 1. C. 3. D.
7
2
.
Câu 265. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) =
4
x
+ x trên
đoạn [1; 3]. Giá trị của M + m bằng
A.
25
3
. B. 4. C. 5. D. 9.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 39
Câu 266. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos
3
x + 9 cos x + 6 sin
2
x 1
A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.
Câu 267. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y = mx +
36
x + 1
trên [0; 3] bằng 20. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. 4 < m 6 8. B. 0 < m 6 2. C. 2 < m 6 4. D. m > 8.
Câu 268. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x + m
2
x 1
trên đoạn [2; 3] bằng 14.
A. m = ±5. B. m = ±2
3. C. m = 5. D. m = 2
3.
Câu 269. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
1 x
2
+
2
3
»
(1 x
2
)
2
. Hỏi điểm A(M; m) thuộc đường tròn nào sau đây?
A. x
2
+ (y 1)
2
= 4. B. (x 3)
2
+ (y + 1)
2
= 5.
C. (x 4)
2
+ (y 1)
2
= 4. D. (x 3)
2
+ (y 2)
2
= 4.
Câu 270. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 3x
3
4x
2
+ 2(m 10) trên đoạn [1; 3]
bằng 5.
A. m = 8. B. m =
15
2
. C. m = 8. D. m = 15.
Câu 271.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm trên R và đồ thị như hình
vẽ. Đặt hàm số g(x) = f (2x
3
+ x 1) + m. Tìm m để max
[0;1]
g(x) =
10.
A. m = 13. B. m = 3. C. m = 12. D. m = 1.
O
x
y
1 1
2
1
1
2
3
Câu 272. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm
số y =
x
3
3x + m
trên đoạn
[
0; 2
]
bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của S
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Câu 273.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như
hình v bên. Đặt M = max
R
f
Ä
2
Ä
sin
4
x + cos
4
x
ää
,
m =min
R
f
Ä
2
Ä
sin
4
x + cos
4
x
ää
. Tính S = M + m.
A. S = 6. B. S = 4. C. S = 5. D. S = 3.
x
1
2
4
y
1
3
5
O
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
40 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 274. Cho hàm số f (x) =
x
4
4x
3
+ 4x
2
+ a
. Gọi M m lần lượt giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0; 2]. bao nhiêu số nguyên a [4; 4] sao cho
M 2m?
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 275. Cho hàm số f (x) =
2
x + m
x + 1
với m tham số thực, m > 1. Gọi S tập hợp tất cả
các giá trị nguyên dương của m để hàm số giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 4] nhỏ hơn 3. Số phần
tử của tập S
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 276. Gọi S tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
y =
x
2
mx + 2m
x 2
trên [1; 1] bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử trong tập S.
A. 5 . B.
8
3
. C. 1. D.
5
3
.
Câu 277. bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số y =
x
4
+ 8x
2
+ m
trên
đoạn [1; 3] bằng 2018?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 278. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất
của hàm số y =
1
4
x
4
14x
2
+ 48x + m 30
trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị
các phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A. 108. B. 136. C. 120. D. 210.
Câu 279. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) =
sin x
x
trên đoạn
ï
π
6
;
π
3
ò
A.
π
3
. B.
π
2
. C.
3
π
. D.
2
π
.
Dạng 2: GTLN, GTNN trên khoảng
Câu 280. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = cos
2
2x sin x cos x + 4 trên R.
A. min
xR
f (x) =
7
2
. B. min
xR
f (x) = 3. C. min
xR
f (x) =
10
3
. D. min
xR
f (x) =
16
5
.
Câu 281. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x
4
2x
2
+ 13 trên khoảng (0; +).
A. m = 13. B. m = 12. C. m = 1. D. m = 0.
Câu 282. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x
2
+
2
x
(với x > 0) bằng
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 283. Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin
2
x + cos x 1
A.
5
4
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
3
4
.
Câu 284. Cho hàm số y = 2x
3
3x
2
+ 1, tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên khoảng
Ç
23
10
;
5
4
å
.
A. M =
9801
250
. B. M = 1. C. M =
7
32
. D. M = 0.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 41
Câu 285. Gọi S tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm
số y = |x
2
4x + 3|+ 4mx lớn hơn 2. Số phần tử của S
A. 2. B. 5. C. 1. D. 3.
Câu 286. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
x 1
x
2
+ 1
bằng
A. 0. B. 2. C. 1. D.
2.
Câu 287. Gọi M giá trị lớn nhất của hàm số y =
2
3
x
3
2x
2
+ 1
trên
Ç
8
9
; 3
å
. Biết M =
a
b
với
a
b
phân số tối giản và a Z, b N
. Tính S = a + b
3
.
A. S = 32. B. S = 128. C. S = 3. D. S = 2.
Câu 288. Gọi M(a; b) điểm thuộc đồ thị hàm số y =
2x + 1
x + 2
và khoảng cách từ M đến
đường thẳng d : y = 3x + 6 nhỏ nhất. Tìm giá trị của biểu thức T = 3a
2
+ b
2
.
A. T = 4. B. T = 3. C. T = 9. D. T = 10.
Dạng 3: Sử dụng các đánh giá, bất đẳng thức cổ điển
Câu 289. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 4x
2
+
1
x
4 trên khoảng (0; +).
A. min
x(0;+)
f (x) = 1. B. min
x(0;+)
f (x) = 4.
C. min
x(0;+)
f (x) = 7. D. min
x(0;+)
f (x) = 3.
Câu 290. Cho biểu thức P = 3x
»
a y
2
3y
a x
2
+ 4xy + 4
»
a
2
ax
2
a y
2
+ x
2
y
2
trong
đó a số thực dương cho trước. Biết rằng giá trị lớn nhất của P bằng 2018. Khi đó, mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. a =
2018. B. a (500; 525]. C. a (400; 500]. D. a (340; 400].
Câu 291. Gọi S tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho trị lớn nhất của hàm số
y =
3x
2
6x + 2m 1
trên đoạn [2; 3] đạt giá trị nhỏ nhất. Số phần tử của tập S
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 292. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và đồ thị như hình v dưới đây
x
y
1
2
4
1
3
5
O
Đặt M = max
R
f
Ä
2(sin
4
x + cos
4
x)
ä
, m = min
R
f
Ä
2(sin
4
x + cos
4
x)
ä
. Tổng M + m bằng
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
42 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 293. Cho x, y các số thực thoả mãn (x 3)
2
+ (y 1)
2
= 5. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P =
3y
2
+ 4xy + 7x + 4y 1
x + 2y + 1
A. 2
3. B.
3. C.
114
11
. D. 3.
Dạng 4: Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Câu 294. Cho hình nón đỉnh S, đáy hình tròn tâm O, góc đỉnh bằng 120
. Trên đường tròn
đáy, lấy điểm A cố định điểm M di chuyển. bao nhiêu vị trí của điểm M để diện tích tam
giác SAM đạt giá trị lớn nhất?
A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.
Câu 295. Tìm số giá trị nguyên của tham số m [0; 30] để phương trình x
4
6x
3
+ mx
2
12x + 4 = 0 nghiệm.
A. 17. B. 16. C. 15. D. 14.
Câu 296. Tìm số tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình 2 sin
3
2x +
m sin 2x + 2 m + 4 = 4 cos
2
2x nghiệm thực thuộc
Å
0;
π
6
ã
.
A. 4. B. 3. C. 1 . D. 6.
Câu 297. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ
x
2
5x + 4 0
3x
2
mx
x + 16 = 0
nghiệm
A. [8; 16]. B. [0; 19]. C. [0; 1]. D. [ 8; 19].
Câu 298. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x(x 1)(x + 1 )(x +
2) = m nghiệm thuộc đoạn [0; 1]
A. m [1; 0]. B. m [1; 1]. C. m [0; 1]. D. m [0; 2].
Câu 299. Cho hàm số f (x) = (1 m
3
)x
3
+ 3x
2
+ (4 m)x + 2 với m tham số. bao nhiêu
số nguyên m [2018; 2018] sao cho f (x) 0 với mọi giá trị x [2; 4]?
A. 2020. B. 2019. C. 4037. D. 2021.
Câu 300. Cho phương trình
Ä
x +
x 1
ä
Ç
m
x +
1
x 1
+ 16
4
x
2
x
å
= 1, với m tham
số thực. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho hai nghiệm thực
phân biệt.
A. 11. B. 9. C. 20. D. 4.
Câu 301.
Cho hàm số u(x) liên tục trên đoạn [0; 5 ]
bảng biến thiên như hình vẽ. bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình
3x +
10 2x = mu(x) nghiệm trên đoạn [0; 5].
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
x
u(x)
0
1
2
3 5
44
11
33
11
33
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 43
Câu 302. bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
1
»
1 + sin
2
x
+
3
m +
1
2
cos 2x = 3
nghiệm thực?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Dạng 5: GTLN, GTNN hàm nhiều biến
Câu 303. Cho ba số dương x, y, z theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P =
»
x
2
+ 8yz + 3
»
(2y + z)
2
+ 6
.
A.
5
2
2
. B.
5
10
. C.
6
10
. D.
6
15
.
Câu 304. Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn 0 < (x + y)
2
+ (y + z)
2
+ (z + x)
2
2.
Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P = 4
x
+ 4
y
+ 4
z
+ ln(x
4
+ y
4
+ z
4
)
3
4
(x + y + z)
4
a
b
, với
a, b các số nguyên dương và
a
b
tối giản. Tính S = 2a + 3b.
A. S = 42. B. S = 13. C. S = 71. D. S = 54.
Câu 305. Cho hàm số f (x) = x
3
+ ax
2
+ bx + c. Giả sử đồ thị của hàm số 2 điểm cực
trị A, B và đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
abc + 2ab + 18 c + 12.
A. 24. B. 36. C. 12. D. 2.
Dạng 6: Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế
Câu 306. Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường (theo đơn
vị mét (m)) đi được của đoàn tàu một hàm số của t hời gian t (theo đơn vị giây (s)) cho bởi
phương trình S = 6t
2
t
3
. Tìm thời điểm t tại đó vận tốc v(m/s) của đoàn tàu đạt giá trị
lớn nhất?
A. t = 6 s. B. t = 4 s. C. t = 2 s. D. t = 1 s.
Câu 307.
T kho hàng hóa A dọc theo đường sắt AB cần phải xây một kho trung
chuyển tại điểm C và y dựng một con đường từ C đến D. Biết rằng
vận tốc trên đường sắt v
1
và trên đường bộ v
2
(v
1
> v
2
). Tìm
điều kiện của cos α để điểm C được chọn địa điểm sao cho thời gian
chuyển hàng hóa từ A đến D qua C nhanh nhất (góc α như hình vẽ).
A
B
C
D
α
A. cos α =
v
1
v
2
. B. cos α =
v
1
+ v
2
2
. C. cos α =
2
2
. D. cos α =
v
2
v
1
.
Câu 308. Bác Tôm một cái ao diện tích 50 m
2
để nuôi cá. V vừa qua bác nuôi với mật độ
20 con/m
2
và thu được tất cả 1,5 tấn thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi thu được, bác
thấy cứ thả giảm đi 8 con/m
2
thì tương ứng sẽ mỗi con thành phẩm thu được tăng thêm
0,5 kg. Hỏi vụ tới bác phải mua bao nhiêu con giống để đạt được tổng khối lượng thành
phẩm cao nhất? (Giả sử không hao hụt trong quá trình nuôi).
A. 1100 con. B. 1000 con. C. 500 con. D. 512 con.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
44 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 309. Một thanh sắt chiều dài AB = 100 m được cắt thành hai phần AC CB với AC = x
m. Đoạn AC được uốn thành một hình vuông chu vi bằng AC và đoạn CB uốn thành tam
giác đều chu vi bằng CB. Khi tổng diện tích của hình vuông tam giác nhỏ nhất, mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. x (52; 58). B. x (40; 48). C. x (48; 52). D. x (30; 40).
Câu 310. Ông An muốn y một bể nước dạng hình hộp chữ nhật nắp với dung tích 3000
lít. Đáy bể một hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để y hồ
500000 đồng cho mỗi mét vuông. Hỏi chi phí thấp nhất ông An cần bỏ ra để y bể nước
bao nhiêu?
A. 6490123 đồng. B. 7500000 đồng. C. 5151214 đồng. D. 6500000 đồng.
Câu 311. Lúc 10 giờ sáng trên sa mạc, một nhà địa chất đang tại trí A, anh ta muốn đến
vị trí B (bằng ô tô) trước 12 giờ trưa, với AB = 70 km. Nhưng trong sa mạc thì xe chỉ thể di
chuyển với vận tốc 30 km/h. Cách vị trí A 10 km một con đường nhựa chạy song song với
đường thẳng nối từ A đến B. Trên đường nhựa thì xe thể di chuyển với vận tốc 50 km/h.
Tìm thời gian ít nhất để nhà địa chất đến vị trí B.
A. 1 giờ 52 phút. B. 1 giờ 54 phút. C. 1 giờ 56 phút. D. 1 giờ 58 phút.
Câu 312.
hai mương nước (A) và (B) thông nhau, bờ của mương nước (A)
vuông góc với mương nước (B), chiều rộng của hai mương nước bằng
nhau bằng 8 mét (tham khảo hình vẽ). Một khúc gỗ MN bề y
không đáng kể trôi từ mương nước (A) sang mương nước (B) theo
dòng chảy. Độ dài lớn nhất của khúc gỗ bằng bao nhiêu để thể
trôi lọt? (tính gần đúng đến chữ số hàng trăm).
M
N
(A)
(B)
A. 22, 63 mét. B. 22, 61 mét. C. 23, 26 mét. D. 23, 62 mét.
§4. Đường tiệm cận
Dạng 1: Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị
Câu 313. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x 3
3x 2
.
A. x =
1
3
. B. x =
2
3
. C. y =
2
3
. D. y =
1
3
.
Câu 314. Đường thẳng nào sau đây tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
?
A. y = 2. B. y = 1. C. x = 1. D. x =
1
2
.
Câu 315. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
A. y = 2. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 1.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Đường tiệm cận 45
Câu 316. Đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x 3
x + 1
tương ứng
phương trình
A. x = 2 và y = 1. B. x = 1 và y = 2. C. x = 1 y = 3. D. x = 1 và y = 2.
Câu 317. Đồ thị hàm số y =
x + 2
x 1
đường tiệm cận ngang
A. y = 2. B. y = 2. C. x = 1. D. y = 1.
Câu 318. Đồ thị hàm số y =
x 1
2x 1
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 319. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 1
3 x
.
A. y = 2. B. y =
2
3
. C. y = 1. D. y = 3.
Câu 320. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x + 1
2 x
A. y = 2. B. y =
3
2
. C. y = 3. D. y =
1
2
.
Câu 321. Tìm số đường tiệm cận ngang đứng của đồ thị hàm số y =
x 2
x + 1
.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 322. Đồ thị hàm số nào dưới đây không tiệm cận đứng?
A. y =
x
2
+ 1
x + 1
. B. y =
x
2
+ 3x + 2
x + 1
. C. y =
x 1
x + 1
. D. y =
2
x + 1
.
Câu 323. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 3
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 324. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2 x
x + 2
phương trình
A. y = 2. B. y = 1. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 325. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x 3
3x 2
.
A. x =
1
3
. B. x =
2
3
. C. y =
2
3
. D. y =
1
3
.
Câu 326. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x 1
3x + 2
A. y =
1
3
. B. x =
2
3
. C. y =
2
3
. D. x =
1
3
.
Câu 327. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
x + 3
1 2x
phương trình
A. y =
3
2
. B. y = 1. C. y =
1
2
. D. x =
1
2
.
Câu 328. Đồ thị hàm số y =
x 2
x 1
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 329. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 2
(x 2)(x
2
+ 1)
A. x = 2. B. x = 0. C. x = 2. D. x = 1.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
46 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 330. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
+ x 2
x 2
A. x = 2. B. y = 2. C. y = 2. D. x = 2.
Câu 331. Đồ thị hàm số y =
2x + 1
2x 2
đường tiệm cận ngang
A. x = 1. B. y = 1. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 332. Cho hàm số y =
2
x 5
. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
A. y =
2
5
. B. y = 2. C. y = 0. D. x = 5.
Câu 333. Đường thẳng nào dưới đây tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
2x 5
x 3
?
A. x = 2. B. x = 3. C. x = 3. D. y = 3.
Câu 334. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 1
x 1
A. y = 2. B. x =
1
2
. C. x = 1. D. y = 1.
Câu 335. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x 1
x + 1
phương trình
A. x = 1. B. y = 1. C. y = 1. D. x = 1.
Câu 336. Đồ thị (C) của hàm số y =
2x 1
2x + 3
mấy đường tiệm cận?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 337. Đồ thị hàm số y =
x
2
+ 1
x
2
4
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 338. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 3
2x 1
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 339. Cho bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như hình v bên dưới. Đồ thị hàm số đã
cho tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang?
x
y
2
+
66
2
+
33
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 340.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Đường tiệm cận 47
Cho hàm số f (x) liên tục trên [2; 2]
bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn khẳng
định đúng v tổng số các tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang của đồ thị f (x).
A. Đồ thị hàm số đúng 4 tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số đúng 2 tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số đúng 1 tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số đúng 3 tiệm cận.
x
y
0
y
2
2
+
00
+
+
Câu 341. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận ngang?
A. y =
x
2
1. B. y =
2x 1
x + 1
. C. y =
x
2
3x + 2
x
2
x 2
. D. y = x
x
2
+ 1.
Câu 342. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x
2
+ 2x
x 1
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 343. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào đường tiệm cận đứng x = 3?
A. y =
x + 3
x 3
. B. y =
x + 3
x + 3
. C. y =
x 3
x
2
9
. D. y =
3x + 1
x + 3
.
Câu 344. Cho hàm số y =
1 4x
x + 1
. Hỏi đồ thị hàm số trên tất cả bao nhiêu đường tiệm cận
đứng ngang?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 345. Đồ thị của hàm số nào dưới đây tiệm cận ngang?
A. y =
x
2
3x + 2
x 1
. B. y =
x
3
+ 3
x
2
+ 1
. C. y =
1 x
2
. D. y =
3x 2
x
2
+ 1
.
Câu 346. Đồ thị hàm số nào sau đây không tiệm cận ngang?
A. y =
x + 2
x 1
. B. y =
x + 2
x
2
1
. C. y =
x
2
x 1
. D. y = x +
x
2
1.
Câu 347. Đồ thị hàm số nào sau đây tiệm cận ngang?
A. y =
x
x
2
+ 1
. B. y =
x
2
x + 1
. C. y =
x
2
3x + 2
x 1
. D. y =
4 x
2
1 + x
.
Câu 348. Đồ thị của hàm số nào sau đây tiệm cận ngang?
A. y =
x
x
2
+ 1
. B. y =
x
2
x + 1
. C. y =
x
2
3x + 2
x 1
. D. y =
4 x
2
1 + x
.
Câu 349. Cho hàm số y =
2018
x 2
đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H)
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 350. Đồ thị hàm số y =
1
1 x
x
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 351. Đồ thị hàm số y =
x
2
1
x
2
+ 3x + 2
tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
48 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 352. Cho hàm số y =
x
2
2x 3
x
2
1
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị hàm số 1 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số 2 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số 1 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận ngang.
Câu 353. Đồ thị của hàm số y =
ln(x + 1)
x
2
bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 354. Đồ thị của hàm số y =
3
x 5
2x
2
5x 7
bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 355. Đồ thị hàm số nào dưới đây 3 tiệm cận?
A. y =
x 1
x + 1
. B. y =
x
2
5x + 6
x 2
. C. y =
x 2
x
2
5x + 6
. D. y =
x + 3
x
2
+ 5x + 6
.
Câu 356. Đồ thị nào sau đây không tiệm cận ngang?
A. y =
x + 2
x
2
1
. B. y =
x
2
x 1
. C. y = x +
x
2
1. D. y =
x + 1
x 1
.
Câu 357. Gọi ( C) đồ t hị của hàm số y =
2x 4
x 3
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A. (C) đúng 1 tiệm cận ngang. B. (C) đúng 1 tâm đối xứng.
C. (C) đúng 1 trục đối xứng. D. (C) đúng 1 tiệm cận đứng.
Câu 358. Đồ thị hàm số y =
x + 2
x
2
4
bao nhiêu tiệm cận ngang?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 359. Đồ thị hàm số y =
x 2
x
2
3x + 2
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1 đường. B. 3 đường. C. 4 đường. D. 2 đường.
Câu 360. Đồ thị của hàm số nào dưới đây hai đường tiệm cận đứng?
A. y =
2x 1
3x
2
3x + 2
. B. y =
x 1
3x
2
10x + 3
.
C. y =
x + 1
x
2
+ x
. D. y =
5x
2
3x 2
x
2
4x + 3
.
Câu 361. Đồ thị hàm số y =
x + 1
x
2
1
tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 362. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
x 3
x
2
9
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 363. Hàm số y = f (x) đạo hàm trên R \{2; 2}, bảng biến thiên như sau
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Đường tiệm cận 49
x
y
0
y
2
0
2
+
0
+ +
++
+
00
+
11
Gọi k, l số đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
f (x) 2018
. Tính
k + l.
A. k + l = 2. B. k + l = 3. C. k + l = 4. D. k + l = 5.
Dạng 2: Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số chứa tham số
Câu 364. Cho hàm số y =
ax + 1
bx 2
. Tìm a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 tiệm
cận đứng và đường thẳng y =
1
2
tiệm cận ngang.
A. a = 1, b = 2. B. a = 2, b = 2. C. a = 2, b = 2. D. a = 1, b = 2.
Câu 365. Cho hàm số y =
x + 2
x
2
mx + 4
đồ thị (C). Tìm m để (C) 3 đường tiệm cận.
A. m (; 4) (4; +). B. m (; 4) [4; +).
C. m (4; +). D. Không tồn tại m.
Câu 366. Cho hàm số y =
mx + n
x 1
đồ thị (C). Biết tiệm cận ngang của (C) đi qua A(1; 2)
và điểm B(2; 1) thuộc (C). Tính m + n.
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1.
Câu 367. Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
(m 1)x + 2
3x + 4
cắt đường thẳng
2x 3y + 5 = 0 tại điểm hoành độ bằng 2.
A. m = 10. B. m = 7. C. m = 2. D. m = 1.
Câu 368. bao nhiêu giá trị của tham số m thoả mãn đồ thị hàm số y =
x + 3
x
2
x m
đúng
hai đường tiệm cận?
A. Bốn. B. Hai. C. Một. D. Ba.
Câu 369. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
x m
x
2
3x + 2
đúng
hai đường tiệm cận
A. m = 1. B. m = 1 hoặc m = 2.
C. m = 1. D. mọi giá trị thực của m.
Câu 370. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
x + 1
mx
2
+ 1
hai
đường tiệm cận ngang.
A. m < 0.
B. m = 0.
C. Không giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
D. m > 0.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
50 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 371. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
x 3
x
2
2mx + 1
hai đường
tiệm cận đứng.
A. m
(
; 1
)
(
1; +
)
. B. m
(
; 1
]
[
1; +
)
.
C. m 6=
5
3
. D. m
(
; 1
)
(
1; +
)
\
®
5
3
´
.
Câu 372. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
x 2
x
2
mx + 1
đúng ba đường tiệm
cận.
A. m
®
2; 2;
5
2
´
. B. m (; 2) (2; +).
C. m (2; 2). D. m (; 2)
Ç
2;
5
2
å
Ç
5
2
; +
å
.
Câu 373. Cho số thực a hàm số y =
ax
2
+ 2018x + 2019
ax
2
+ 2017x + 2018. Số tiệm
cận nhiều nhất nếu của đồ thị hàm số trên
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 374. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y =
mx
2
+ 1 + x
2
x(x 1 )
hai
tiệm cận ngang.
A. Không tồn tại m. B. m < 0. C. m 0. D. m > 0.
Câu 375.
Cho hàm số bậc ba f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình v
bên. Hỏi đồ thị hàm số g(x) =
(x
2
3x + 2) ·
x 1
x
[
f
2
(x) f (x)
]
bao nhiêu
đường tiệm cận đứng?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
x
y
1
2
1
O
Dạng 3: Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số các đường tiệm cận
Câu 376. Cho hàm số y =
2mx 8
x 1
. Tìm tất cả giá trị của m để đường tiệm cận đứng, tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số đã cho cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật diện tích
bằng 8. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. một giá trị của m thuộc đoạn [3; 5].
B. Không tìm được m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
C. một giá trị của m thuộc đoạn
[
5; 3
]
.
D. Tổng các giá trị tìm được của m bằng 0.
Câu 377. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =
x + 1
»
m(x 1)
2
+ 4
hai
tiệm cận đứng.
A. m < 1. B.
m < 0
m 6= 1
. C. m = 0. D. m < 0.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 51
Câu 378. Cho hàm số y =
1 3x
3 x
đồ thị
(
C
)
. Điểm M nằm trên
(
C
)
sao cho khoảng cách từ
M đến tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của
(
C
)
. Khoảng cách
từ M đến tâm đối xứng của
(
C
)
bằng
A. 3
2. B. 2
5. C. 4. D. 5.
Câu 379. Cho hàm số y =
2x 2
x 2
đồ thị (C), M điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C )
tại M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A , B thỏa mãn AB = 2
5. Gọi S tổng các
hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Giá trị của S bằng
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 380. Cho hàm số y =
x + 2
x + 1
đồ thị (C) và I giao điểm hai đường tiệm cận của (C).
Điểm M di chuyển trên (C). Xác định giá trị nhỏ nhất độ dài đoạn thẳng MI.
A. 1. B.
2. C. 2
2. D.
6.
Câu 381. Tìm tất cả các giá trị thực của a để đồ thị hàm số y = ax +
9x
2
+ 4 tiệm cận
ngang.
A. a = ±3. B. a = 3. C. a = ±
1
3
. D. a =
1
3
.
Câu 382. Cho hàm số y =
x + 2
x + 1
đồ thị (C) I giao của hai tiệm cận của (C). Điểm M
di chuyển trên (C). Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn IM bằng
A. 1. B.
2. C. 2
2. D.
6.
Câu 383.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm f (x) như
hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
x
2
1
f
2
(x) 4 f (x)
bằng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
O
x
y
1 1
2
4
§5. Khảo sát sự biến thiên và v đồ thị hàm số
Dạng 1: Nhận dạng đồ thị
Câu 384.
Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hàm số đó hàm số nào?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
3
+ 3x + 1.
C. y = x
3
+ 3x + 1. D. y = x
3
3x + 1.
x
y
0
1
1
1
1
3
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
52 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 385.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình bên. Khi đó y = f (x)
hàm số nào sau đây?
A. y = x
3
3x. B. y = x
3
+ 3x.
C. y = x
3
+ x
2
4. D. y = x
3
3x + 1.
O
x
y
2
2
1
1
1
1
2
2
Câu 386.
Đồ thị hình bên của hàm số nào?
A. y = x
3
3x. B. y = x
3
+ 3x.
C. y = x
3
3x. D. y = x
3
+ 3x.
O
x
y
2
1
1
2
Câu 387.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
+ 2x
2
3. B. y = x
4
2x
2
+ 3.
C. y = x
3
3x
2
+ 1. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
O
x
y
2
1
Câu 388.
Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
2x 1
x + 1
. B. y =
x + 1
2x 1
. C. y =
2x + 1
x 1
. D. y =
x 1
2x + 1
.
x
y
O
1
23
1
2 3
1
2
1
2
3
Câu 389.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 53
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
x 1
x + 1
.
B. y = x
4
+ 2x
2
1.
C. y = x
3
3x + 2.
D. y =
x + 1
x 1
.
x
y
0
1
1
Câu 390.
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số sau?
A. y =
2x + 3
x + 1
. B. y =
2x 5
x 1
.
C. y =
2x 3
x 1
. D. y =
2x + 3
x 1
.
x
y
2
3
1
O
Câu 391. Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
3x. B. y = x
3
+ 3x.
C. y = x
3
3x
2
. D. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
O
x
y
3
3
2
2
1
1
1
1
2
2
3
3
Câu 392.
Bảng biến thiên hình bên của hàm số nào
trong các hàm số dưới đây?
A. y = x
4
+ 2x
2
3.
B. y = x
4
+ 2x
2
3.
C. y = x
4
2x
2
+ 3.
D. y = x
4
+ 2x
2
+ 3.
x
f
0
(x)
f (x)
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
22
33
22
++
Câu 393.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
54 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Đường cong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
3x
2
+ 2. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 2.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 2. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
x
y
O
1
1
2
1
2
2
Câu 394.
Biết đồ thị của một trong bốn phương án A, B, C, D như hình vẽ.
Đó hàm số nào?
A. y = x
3
+ 3x. B. y = x
3
3x.
C. y = x
4
2x
2
. D. y = x
4
3x.
x
y
0
Câu 395. Cho hàm số y = x
4
x
2
+ 1 đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C)?
A. A(1; 0). B. D(2; 13). C. C(1; 3). D. B (2; 13).
Câu 396.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y =
2x
x + 1
. B. y =
2x + 1
x
.
C. y =
2x + 1
x
. D. y =
x + 1
2x
.
x
y
O
2
Câu 397.
Đồ thị sau đây của hàm số nào?
A. y =
x + 1
x 1
. B. y =
2x + 1
x 1
.
C. y =
x + 2
1 x
. D. y =
2x 1
x 1
.
3 2 2 3
2
2
3
4
5
O
x
y
1
1
1
1
Câu 398.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 55
Đường cong trong hình sau đồ thị của hàm số nào?
A. y = x
4
+ 2x
2
+ 3. B. y = x
4
+ 2x
2
3.
C. y = x
4
2x
2
3. D. y = x
4
2x
2
+ 3.
x
y
O
-1 1
-3
Câu 399. Cho đồ thị của hàm số y =
x 2
x + 1
một trong bốn đường cong được liệt trong
bốn phương án dưới đây. Hỏi đồ thị đó hình nào?
A.
1
1
2
x
y
O
. B.
2
2
2
x
y
O
.
C.
1
1
2
2
x
y
O
. D.
1
1
2
x
y
O
.
Câu 400. Bảng biến thiên trong hình dưới bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây?
x
y
0
y
1
+
+
0
+
++
A. y = x
4
2x
2
+ 2. B. y =
1
3
x
3
+ x
2
x 1.
C. y =
1
3
x
3
+ x
2
+ x 1. D. y =
1
3
x
3
+ x
2
x 1.
Câu 401. Cho các đường cong (C
1
) : y = x
3
3x
2
+ 4, (C
2
) : y = x
4
+ x
2
3 và (C
3
) : y =
5x + 2
x 1
. Hỏi các đường cong nào tâm đối xứng?
A. (C
1
), (C
2
) và (C
3
). B. (C
1
) và (C
3
).
C. (C
2
) và (C
3
). D. (C
1
) và (C
2
).
Câu 402.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
56 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Đường cong bên hình biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y = x
4
+ 4x
2
+ 3. B. y = x
4
2x
2
+ 3.
C. y = x
3
+ 3x + 3. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 3.
x
y
O
1 1
4
Câu 403.
Đường cong trong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số
được liệt bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó
hàm số nào?
A. y = x
4
+ 1. B. y = |x|
3
+ 3|x| + 1.
C. y = x
4
2x
2
+ 1. D. y = x
4
+ 2x
2
+ 1.
O
x
y
1
2
1
Câu 404.
Đường cong như hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
4
+ 3x
2
2.
B. y = x
4
2x
2
2.
C. y = x
3
+ 3x
2
2.
D. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
x
y
O
Câu 405.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình bên. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. a > 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b > 0, c < 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0. D. a > 0, b < 0, c > 0.
O
x
y
Câu 406.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
3x 2. B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
2. D. y = 2x
3
+ 6x
2
2.
x
y
O
2
1
2
2
Câu 407.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 57
Đường cong như hình bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y =
1
3
x
3
x
2
2. B. y = 2x
3
+ 3x
2
+ 2.
C. y = 3x
3
+ 2x
2
+ 2. D. y = x
3
3x
2
+ 3.
O
x
y
Câu 408.
Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào sau
đây?
A. y = x
3
3x + 1. B. y = x
3
+ 3x + 1.
C. y = x
3
3x + 1. D. y = x
3
+ 1.
2 1
2
1
1
2
x
y
O
1
2
3
Câu 409.
Đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y = x
4
3x
2
+ 1. B. y = x
3
3x
2
+ 3x + 1.
C. y = x
3
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
3x + 1.
O
x
y
1
1
Câu 410. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành?
A. y = x
4
+ 5x
2
1. B. y = x
3
7x
2
x 1.
C. y = x
4
4x
2
+ 1. D. y = x
4
+ 2x
2
2.
Câu 411.
Đường cong hình bên đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây?
A. y = x
3
4. B. y = x
3
+ 3x
2
2.
C. y = x
3
+ 3x
2
4. D. y = x
3
3x
2
4.
x
y
1
2
4
Câu 412. Đồ thị nào trong hình dưới đây đồ thị của hàm số y = x
4
+ 2x
2
3?
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
58 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
A.
O
x
y
2
1
2
3
1
. B.
O
x
y
1 1
3
1
.
C.
O
x
y
2
1
2
3
1
. D.
O
x
y
2
1
2
4
3
1
.
Câu 413.
Đường cong hình bên đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi
đó hàm số nào?
A. y = x
4
+ 3x
2
+ 1. B. y = x
4
3x
2
+ 1.
C. y = x
4
+ 3x
2
+ 1. D. y = x
3
3x
2
+ 1.
O
x
y
Câu 414.
Bảng biến thiên hình bên của hàm số nào sau
đây?
A. y = x
4
+ 2x
2
3.
B. y = x
4
+ 2x
2
3.
C. y =
1
4
x
4
+ 3x
2
3.
D. y = x
4
2x
2
3.
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
Câu 415.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 59
Đường cong hình bên đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y =
x + 3
x 2
. B. y = 2x + 3x
4
.
C. y =
x 1
x 2
. D. y =
x 1
x + 1
.
x
y
O
Câu 416.
Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình vẽ?
A. y = x
3
3x
2
+ 1. B. y = x
3
+ 3x + 1.
C. y = x
3
+ 3x + 1. D. y = x
3
3x + 1.
x
y
1
3
1
1
O
1
Câu 417.
Cho hàm số y =
ax + b
cx + d
đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây mệnh đề đúng?
A. ac > 0, bd > 0. B. bd < 0, ad > 0.
C. bc > 0, ad < 0. D. ab < 0, cd < 0.
x
y
O
Câu 418. Bảng biến thiên hình dưới của hàm số nào dưới đây.
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
44
33
44
++
A. y =
1
2
x
4
x
2
3. B. y = 2x
4
4x
2
3.
C. y = 2
|
x
|
3
3
|
x
|
3. D. y = 2
x
3
3x
2
3.
Câu 419.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
60 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Đường cong trong hình v bên đồ thị của hàm số nào?
A. y =
x
2x + 1
. B. y =
x + 1
2x + 1
.
C. y =
x 1
2x 1
. D. y =
x
2x 1
.
x
y
O
1
2
1
2
Câu 420.
Cho hàm số y =
ax + 1
bx 2
đồ thị như hình vẽ. Tính T =
a + b.
A. T = 0. B. T = 2. C. T = 1. D. T = 3.
O
x
y
1
1
2
1
Câu 421.
Tìm giá trị của a, b để hàm số y =
ax + 2
x b
đồ thị như hình v
bên.
A.
a = 1
b = 1
. B.
a = 1
b = 1
. C.
a = 1
b = 1
. D.
a = 1
b = 1
.
x
y
O
2 2
2
1
Câu 422. Hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c (a 6= 0) đồ thị như hình v sau
O
x
y
2 2
2
2
1
3
1 1
Hàm số y = f (x) hàm số nào trong bốn hàm số sau
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 61
A. y = (x
2
2)
2
+ 1. B. y = (x
2
2)
2
1.
C. y = x
4
+ 2x
2
+ 3. D. y = x
4
+ 4x
2
+ 3.
Câu 423.
Cho hàm số y = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình vẽ. Xét dấu của a, b , c.
A. a < 0, b < 0, c < 0. B. a > 0, b < 0, c < 0.
C. a < 0, b > 0, c < 0. D. a < 0, b < 0, c > 0.
x
y
O
Câu 424.
Hàm số nào sau đây bảng biến thiên như hình
bên
A. y = x
3
+ 3x.
B. y = x
3
+ 3x
2
+ 1.
C. y = x
3
3x.
D. y = x
3
3x
2
1.
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
22
22
++
Câu 425. Hàm số y =
|2x 1|
x + 1
đồ thị hình v nào trong bốn phương án dưới đây?
A.
x
y
O
1
2
1
2
2
. B.
x
y
O
1
2
1
2
2
. C.
x
y
O
1
2
1
2
2
. D.
x
y
O
1
2
1
2
2
.
Câu 426. Cho hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0.
B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0.
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0.
D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.
x
y
O
Dạng 2: Các phép biến đổi đồ thị
Câu 427. Đồ thị hình dưới đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x
y
1 1
2
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
62 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
A. y = x
4
2x
2
+ 2. B. y = 2(x
2
1)
2
.
C. y =
x
3
3|x| + 2. D. y = x
2
2|x|
2
+ 2.
Câu 428. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
0
1
+
0
+
0
++
11
33
Phương trình f (2 x) 1 = 0 bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 429. Với mỗi số thực m (1; 1), hiệu S
m
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = |x| và đường t hẳng d: y = mx + 1. Khi đó giá trị nhỏ nhất S của S
m
thỏa
A. 0 < S
2
3
. B.
2
3
< S
4
3
. C.
4
3
< S 2. D. S > 2.
Câu 430. Cho hàm số f (x) = |x
4
4x
3
+ 4x
2
+ a|. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0; 2]. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên a t huộc [4; 4] sao
cho M 2m?
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 431. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, (a, b, c, d R, a 6= 0) bảng biến thiên như hình
bên dưới.
x
y
0
y
0
1
+
+
0
0
+
11
00
++
Tìm tất cả các giá trị t hực của tham số m để phương trình |f (x)| = m 4 nghiệm phân biệt
thỏa mãn x
1
< x
2
< x
3
<
1
2
< x
4
.
A. 0 < m < 1. B.
1
2
< m < 1. C. 0 < m 1. D.
1
2
m 1.
Dạng 3: Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên
Câu 432.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v bên. bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f (x) = m 3 nghiệm phân biệt.
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
x
y
1
1
2
1
O
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 63
Câu 433. Đồ thị hàm số y = x
4
x
3
3 cắt trục tung tại mấy điểm?
A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 3 điểm.
Câu 434.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như đường cong hình bên. Phương trình
f (x) = 2 bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
O
x
y
1
2
Câu 435. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên bảng biến thiên như hình vẽ.
x
y
0
y
1
0
1
+
+
0
0
+
0
33
11
33
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = 2018 tại bao nhiêu điểm?
A. 1. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 436. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình v bên dưới.
x
f
0
(x)
f (x)
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
00
22
00
++
Hỏi phương trình f (x) = 1 bao nhiêu nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 437.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
bên. Khi đó tất cả các giá trị của m để phương trình
f (x) = m 1 ba nghiệm thực phân biệt
A. m [4; 6].
B. m (3; 5).
C. m (; 3) (5; +).
D. m (4; 6).
x
y
0
y
2
0
+
+
0
0
+
55
33
++
Câu 438. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm
số y = x
4
2x
2
3 tại bốn điểm phân biệt.
A. m > 1. B. 1 < m < 1. C. m < 4. D. 4 < m < 3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
64 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 439. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
4
+ 2 x
2
+ 3 + 2m = 0 4
nghiệm phân biệt.
A. 2 6 m 6
3
2
. B.
3
2
< m < 2. C. 2 < m <
3
2
. D. 3 < m < 4.
Câu 440. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D = R \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác
định bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
4 1
2
+
+
0
0
+
00
+
44
++
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f (x) = m 1 hai nghiệm
thực phân biệt.
A.
m < 1
m > 5.
B. 1 < m < 5. C. m < 1. D. m > 5.
Câu 441. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên sau đây
x
y
0
y
2
0
1
+
+
0
++
55
77
1
+
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số một tiệm cận đứng.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
Câu 442.
Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình
bên. Số nghiệm của phương trình f (x) + 2 = 0
A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.
x
y
0
y
2
0
2
+
+
0
0
+
33
11
33
Câu 443.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 65
Cho hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình bên.
Số nghiệm của phương trình f (x) 1 = 0
A. 3. B. 2.
C. 4. D. 1.
x
y
3
1
Câu 444. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
2
0
+
+
0
0
+
22
22
++
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m đúng một nghiệm.
A. (; 2) (2; +). B. (; 2] [2; +).
C. (2; 2 ). D. [2; 2].
Câu 445. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
11
00
11
++
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m đúng hai nghiệm.
A. m > 0. B. m 1.
C. m > 0 hoặc m = 1. D. m 0 hoặc m = 1.
Câu 446. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
1
2
+
+
++
33
22
44
Giá trị của m để phương trình f (x) m = 0 ba nghiệm phân biệt
A. 3 m 2. B. 3 < m < 2. C. 4 m 2. D. 4 < m < 2.
Câu 447. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
66 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
x
y
0
y
1
3
+
+
0
0
+
44
22
++
Số nghiệm phương trình f (x) + 2 = 0
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 448. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (C) của hàm số y = x
3
3x + m cắt trục
hoành tại đúng 3 điểm phân biệt.
A. m (2; +). B. m (2; 2). C. m R. D. m (; 2).
Câu 449. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
2
0
+
+
0
0
+
22
22
++
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m đúng một nghiệm
A.
(
; 2
)
(
2; +
)
. B.
(
; 2
]
[
2; +
)
.
C.
(
2; 2
)
. D.
[
2; 2
]
.
Câu 450. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên dưới đây.
x
y
0
y
1
0
1
+
0
+
0
++
11
33
f (1)
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) 2 m = 0 ba nghiệm
phân biệt?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 451. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 3x cos 2x + m cos x 1 = 0
đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
Å
π
2
; 2π
ã
.
A. 1 m 3. B. 1 < m < 3. C. 3 < m <
13
4
. D. 3 m <
13
4
.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 67
Câu 452. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và
bảng biến thiên như sau:
x
y
0
y
0
1
+
+
0
++
1
22
Phương trình f (x) = m, với m
(
1; 2
)
số nghiệm
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 453. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{0 }, liên tục trên mỗi khoảng xác định và
bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f (x) = m ba nghiệm thực phân biệt.
x
y
0
y
0
1
+
0
+
++
2
22
++
A. m [2; 2). B. m (2; 2). C. m (2; 2]. D. m [2; +).
Câu 454. Cho hàm số y =
4
3
x
3
2x
2
+ 1 đồ thị (C) đường thẳng d : y = m. Tìm tập
hợp tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt.
A.
ñ
1
3
; 1
ô
. B.
ñ
1;
1
3
ô
. C.
Ç
1
3
; 1
å
. D.
Ç
1;
1
3
å
.
Câu 455. Cho hàm số y = x
3
+ 2x
2
+ 2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2.
A. y = x +
68
27
. B. y = x + 2. C. y = x +
50
27
. D. y = x
1
3
.
Câu 456.
Hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng
biến thiên như hình v bên. Phương trình
f (x) = 1 tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
x
f
0
(x)
f (x)
1
0
1
+
0
+
0
0
+
++
11
00
33
++
Câu 457. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và bảng biến thiên dưới đây.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
68 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
x
f
0
(x)
f (x)
+
0
2
+
+
0
0
+
22
22
++
1
2
3
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = f (m) ba nghiệm phân
biệt.
A. m (1; 3) \
{
0; 2
}
. B. m [1; 3] \
{
0; 2
}
.
C. m (1; 3). D. m (2; 2).
Câu 458.
Cho đường cong trong hình bên đồ thị của hàm số y = f (x) .
Hỏi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn
nghiệm của phương trình f ( f ( cos 2x)) = 0?
A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm.
x
y
1 1
1
O
Câu 459. Cho hàm số y = f (x) đồ thị trên đoạn [2; 4] như hình v dưới đây.
O
x
y
2
1
2
4
3
2
1
1
Phương trình |f (x)| = 2 tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc đoạn [2; 4]?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 460. Cho hàm số y = x
2
+ m
2018 x
2
+ 1
2021 với m tham số thực. Gọi S tổng
tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại đúng hai
điểm phân biệt. Tính S.
A. 860. B. 986. C. 984. D. 990.
Câu 461. bao nhiêu số nguyên m để phương trình m(x + 3) = (x
2
2)(x
2
4) 4 nghiệm
thực phân biệt?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 69
Câu 462. S tập tất cả các số nguyên m để phương trình cos
2
x = m + sin x nghiệm. Tìm
tổng các phần tử của S.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 463. Cho hàm số f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, (a 6= 0) thỏa mãn ( f (0) f (2)) · ( f (3)
f (2)) > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f (x) hai cực trị.
B. Phương trình f (x) = 0 luôn ba nghiệm phân biệt.
C. Hàm số f (x) không cực trị.
D. Phương trình f (x) = 0 luôn nghiệm duy nhất.
Câu 464. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
0
2
+
0
+
0
++
11
55
Số nghiệm của phương trình f (
|
x
|
) = 2018
A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 465.
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m + 1 ba
nghiệm phân biệt.
A. 1 < m < 3. B. 2 < m < 2.
C. 2 m 2. D. 1 m 3.
x
y
O
2
3
1
Câu 466. Cho các hàm số y = f (x) và y = g (x) liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng
và bảng biến thiên được cho như hình v dưới đây.
x
f
0
(x)
f (x)
+
++
00
x
g
0
(x)
g(x)
0
+
00
+
00
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình f (x) = g(x) không nghiệm thuộc khoảng (; 0).
B. Phương trình f (x) + g(x) = m nghiệm với mọi m.
C. Phương trình f (x) + g(x) = m 2 nghiệm với mọi m > 0.
D. Phương trình f (x) = g(x) 1 không nghiệm.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
70 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 467. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như sau
x
y
0
y
1
1
+
+
0
0
+
33
11
++
Tìm số nghiệm của phương trình 2|f (x)| 1 = 0.
A. 3. B. 6. C. 4. D. 0.
Câu 468.
Cho hàm số y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx = d (a 6= 0) đồ thị như
hình vẽ. Phương trình f ( f (x)) = 0 bao nhiêu nghiệm thực?
A. 5. B. 9. C. 3. D. 7.
x
y
2
2
2 2
O
Câu 469.
Cho hàm số f (x) = ax
4
+ bx
2
+ c đồ thị như hình bên. Tất cả các
giá trị của tham số m để phương trình f (x) + 2m = 0 bốn nghiệm
phân biệt
A.
1
2
< m <
1
2
. B.
5
8
< m <
1
2
.
C.
5
4
< m < 1. D.
1
2
< m <
5
8
.
O
x
y
1 2
12
1
1
5
Câu 470. Cho hàm số y = f
(
x
)
bảng biến thiên như hình dưới.
x
y
0
y
0
1
+
+ +
0
+
33
Với giá trị nào của tham số m , phương trình f
(
|
x
|
+ m
)
= 0 nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 71
Câu 471. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m2
x
+ 2
x
= 5
nghiệm duy nhất
A. m 0 hoặc m =
25
4
. B. 0 < m
25
4
.
C. m =
25
4
. D. m 0.
Câu 472. bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình x
m
4
+
4
x + 1
= 0
nghiệm x
[
0; 4
]
?
A. 7. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 473. Cho hàm số y = f (x) bảng biến thiên như hình vẽ.
x
f
0
(x)
f (x)
1
3
+
+
0
0
+
55
33
++
Phương trình
f (1 3x) + 1
= 3 bao nhiêu nghiệm?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 474. Cho hàm số y = x
3
+ ax
2
3x + b đồ thị (C). Hỏi bao nhiêu cặp (a, b) nguyên
dương để (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt?
A. 0. B. 4. C. 1. D. vô số.
Câu 475. Cho hàm số f (x) = x
3
6x
2
+ 9x. Đặt f
k
(x) = f
Ä
f
k1
(x)
ä
với k số nguyên dương
lớn hơn 1. Hỏi phương trình f
5
(x) = 0 tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 120. B. 365. C. 122. D. 363.
Câu 476. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ||x|
3
3|x| + 1| =
m 1 8 nghiệm một khoảng dạng (a; b). Tính tổng S = a
2
+ b
2
.
A. 1. B. 65. C. 25. D. 10.
Dạng 4: Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm)
Câu 477. Đồ thị hàm số y =
x
4
2
+ x
2
+
3
2
cắt trục hoành tại mấy điểm?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 478. Cho hàm số y =
(
x 2
)
Ä
x
2
+ 4
ä
đồ thị
(
C
)
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
C
)
cắt trục hoành tại hai điểm. B.
(
C
)
cắt trục hoành tại ba điểm.
C.
(
C
)
cắt trục hoành tại một điểm. D.
(
C
)
không cắt trục hoành.
Câu 479.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
72 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x) đồ thị như hình v dưới đây. Tìm tất cả
các giá trị của tham số thực m để phương trình f (x) + m = 0
đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. m < 3. B. m = 3.
C. 4 < m < 3. D. m = 3.
x
y
O
3
1 1
4
Câu 480. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 1
đồ thị ( C). Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng
d : y = x + m 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2
3.
A. m = 4 ±
3. B. m = 2 ±
3. C. m = 4 ±
10. D. m = 2 ±
10.
Câu 481. Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 3 và đường thẳng
y = x
A. 3. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 482. Cho hàm số y =
2x 1
x + 1
đồ thị (C) đường thẳng d: y = 2x 3. Đường thẳng d
cắt đồ thị (C) tại hai điểm A B. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B.
A. AB =
2
5
5
. B. AB =
5
5
2
. C. AB =
2
5
. D. AB =
5
2
.
Câu 483. Đồ thị hàm số y = (x 1)
Ä
x
2
1
äÄ
x
3
1
ä
cắt trục hoành tại mấy điểm phân biệt?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 484. Gọi A, B giao điểm của đồ thị hàm số y =
2x 1
x + 2
với đường thẳng y = x 2. Độ
dài AB bằng
A. 2
2. B. 1. C. 4
2. D.
2.
Câu 485. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm tung độ âm?
A. y =
3x + 4
x 1
. B. y =
2x 3
3x 1
. C. y =
4x + 1
x + 2
. D. y =
2x + 3
x + 1
.
Câu 486. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 2x + m cắt đồ thị
hàm số y =
x + 1
x 2
tại hai điểm phân biệt
A. (5 2
3; 5 + 2
3). B. (; 5 2
6] [5 + 2
6; +).
C. (; 5 2
3) (5 + 2
3; +). D. (; 5 2
6) (5 + 2
6; +).
Câu 487. Các giá trị thực của tham số m để đường t hẳng d : y = x m cắt đồ thị hàm số
y =
2x + 1
x + 1
tại hai điểm phân biệt
A. m < 1. B. m > 5.
C. m < 5 hoặc m > 1. D. 5 < m < 1.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 73
Câu 488. Biết rằng hai đường cong y = x
4
6x
3
+ 15x
2
20x + 5 và y = x
3
2x
2
3x 1 tiếp
xúc nhau tại một điểm duy nhất. Tọa độ điểm đó
A.
(
2; 7
)
. B.
(
1; 5
)
. C.
(
3; 1
)
. D.
(
0; 5
)
.
Câu 489. bao nhiêu giá trị nguyên âm a để đồ thị hàm số y = x
3
+ (a + 10)x
2
x + 1 cắt
trục hoành tại đúng một điểm?
A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 490. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, biết đồ thị hàm số đi qua các điểm A(2; 4),
B(3; 9 ) C(4; 16). Các đường thẳng AB, AC, BC cắt đồ thị lần lượt tại các điểm D, E, F. Biết
x
D
+ x
E
+ x
F
= 18. Tính f (0).
A.
8
3
. B.
1
3
. C. 0. D.
1
8
.
Câu 491. Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
x m (C
m
). Hỏi tất cả bao nhiêu giá trị của tham số
m để đồ thị hàm số (C
m
) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt hoành độ lập thành một cấp số
cộng ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 492. Biết đường thẳng y = m 1 cắt đồ thị hàm số y = 2|x|
3
9x
2
+ 12|x| tại 6 điểm phân
biệt. Tất cả giá trị của tham số m
A. 4 < m < 5. B. 5 < m < 6.
C. 3 < m < 4. D. m > 6 hoặc m < 5.
Câu 493. Biết đường thẳng d : y = 2x + m (m tham số thực) cắt đồ thị hàm số y =
x + 3
x + 1
tại
hai điểm phân biệt M và N . Giá trị của m sao cho độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất
A. m = 1. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3.
Câu 494. bao nhiêu giá trị thực của tham số m trong khoảng (3; 5) để đồ thị hàm số
y = x
4
+ (m 5)x
2
mx + 4 2m tiếp xúc với trục hoành?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 495. Cho hàm số y = x
3
3x
2
+ 3mx + 1 m. bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị
tiếp xúc với Ox?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 496. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
m
Ä
1 + x +
1 x + 3
ä
+ 2
1 x
2
5 = 0 đúng hai nghiệm thực phân biệt một nửa
khoảng
(
a; b
]
. Tính b
5
7
a,
A.
6 5
2
35
. B.
6 5
2
7
. C.
12 5
2
35
. D.
12 5
2
7
.
Câu 497. Cho đường thẳng d : y = mx + m + 2 (m tham số) đường cong (C) : y =
2x 1
x + 1
.
Biết rằng khi m = m
0
thì (C) cắt d tại hai điểm A, B thỏa mãn độ dài AB ngắn nhất. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. m
0
(4; 3). B. m
0
(5; 4). C. m
0
(2; 0). D. m
0
(3; 1).
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
74 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 498. Giả sử x
1
, x
2
, x
3
ba hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) = x
3
+ ax
2
+
bx + c với trục hoành. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
|
f
0
(x
1
)
|
+
|
f
0
(x
2
)
|
+
|
f
0
(x
3
)
|
(
x
1
x
2
)
4
(
x
2
x
3
)
4
(
x
3
x
1
)
4
.
A. P
max
=
15
32
. B. P
max
=
32
75
. C. P
max
=
25
72
. D. P
max
=
8
25
.
Dạng 5: Đồ thị của hàm đạo hàm
Câu 499.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị
y = f
0
(x) như hình vẽ. Xét hàm số
g(x) = f (x)
1
3
x
3
3
4
x
2
+
3
2
x + 1. Trong 4
mệnh đề dưới đây:
(I) g (3 ) < g(1)
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (3; 1 ).
(III) min
x[1;0]
g(x) = g(1)
(IV) max
x[3;1]
g(x) = max{g(3); g(1)}.
Số mệnh đề đúng
3 1
1
1
2
3
x
y
O
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 500.
Cho hàm số f (x) đạo hàm f
0
(x) xác định, liên tục trên R
f
0
(x) đồ thị như hình v bên, biết f (c) < 0. Hỏi đồ thị hàm số
f (x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
O
x
y
a
b
c
Câu 501.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình bên.
Biết rằng phương trình f
0
(x) = 0 bốn nghiệm phân biệt a, 0, b, c
với a < 0 < b < c.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (a) > f (b) > f (c). B. f (a) > f (c) > f (b).
C. f (c) > f (a) > f (b). D. f (b) > f (a) > f (c).
x
y
a
0
b c
Câu 502.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, đồ t hị của hàm số y = f
0
(x)
dạng như hình v bên. Số nào nhất trong các số sau: f (0), f (1), f (2),
f (3)?
A. f (1). B. f (2). C. f (3). D. f (0) .
1
2 3
x
y
O
y = f
0
(x )
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 75
Câu 503.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số
y = f
0
(x) như hình v bên. Số điểm cực trị của hàm số g (x) =
f (x) 4x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
x
y
O
1
2
1
2
4
Câu 504.
Cho hàm số y = f (x) đạo hàm cấp hai trên R. Đồ thị của
các hàm số y = f (x), y = f
0
(x), y = f
00
(x) lần lượt các
đường nào trong hình v sau?
A. (C
1
), (C
3
), (C
2
). B. (C
3
), (C
2
), (C
1
).
C. (C
2
), (C
3
), (C
1
). D. (C
2
), (C
1
), (C
3
).
O
x
y
(C
3
)
(C
1
)
(C
2
)
Câu 505.
Cho hàm số y = f (x), biết rằng hàm số y = f
0
(x) đồ thị như
hình v bên. Hàm số y = f (2x 3x
2
) đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
Ç
;
1
3
å
. B.
Ç
1
2
; +
å
. C.
Ç
1
3
;
1
2
å
. D.
Ç
2;
1
2
å
.
x
y
O
1
2
2
Câu 506.
Cho hàm số y = f (x) đồ thị y = f
0
(x) như hình v
f
0
(x) < 0, x (; 3,4) (9; +). Đặt g(x) = f (x)
mx + 5 với m N. bao nhiêu giá trị của m để hàm số
y = g(x) đúng hai điểm cực trị?
A. 8. B. 11. C. 9. D. 10.
x
y
O
f
0
(x)
1
9
1,53,4
5,5
5
13
10
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
76 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 507.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, f (2) < 0 và đồ thị hàm
số f
0
(x) như hình v bên. Khẳng định nào sau đây khẳng định
sai?
A. Hàm số y = |f (1 x
2018
)| nghịch biến trên khoảng
(; 2).
B. Hàm số y = |f ( 1 x
2018
)| hai cực tiểu.
C. Hàm số y = |f ( 1 x
2018
)| hai cực đại một cực tiểu.
D. Hàm số y = |f ( 1 x
2018
)| đồng biến trên khoảng (2; +).
x
y
O
2 2
Câu 508.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình vẽ. Hàm số
y = f (x
2
) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1; 2). B. (1; 1). C. (1; +). D. (2; 1).
O
x
1
1 4
y
Câu 509.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình v bên. Tìm m
để hàm số y = f (x
2
+ m) 3 điểm cực trị.
A. m
[
0; 3
]
. B. m
[
0; 3
)
.
C. m
(
3; +
)
. D. m
(
; 0
)
.
x
y
0 3
1
2
1
Câu 510.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như
hình v bên. Hàm số g(x) = f (x
2
1) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
(
1; +
)
. B. (1; 2) .
C. (0; 1). D. (2; 1).
y
x
O
1
3
Câu 511. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R đạo hàm liên tục trên R và y = f
0
(x) đồ
thị như hình v dưới. Số nghiệm nhiều nhất của phương trình f (x
2
) = m (với m số thực)
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 77
x
y
2
1
3
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Dạng 6: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 512. Cho hàm số y = 2x
3
+ 6x
2
5 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại
điểm M thuộc (C) hoành độ bằng 3
A. y = 18x + 49. B. y = 18x 49. C. y = 18x + 49. D. y = 18x 49.
Câu 513. Cho hàm số y =
2x + 1
x + 2
đồ thị ( C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng : 3x y + 2 = 0.
A. y = 3x 8. B. y = 3x + 14.
C. y = 3x + 5, y = 3x 8. D. y = 3x + 14, y = 3x + 2.
Câu 514. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
3 tại giao điểm của đồ thị
hàm số với trục tung
A. y = 2x + 3. B. y = 3. C. y = 2x 3. D. y = 3.
Câu 515. Cho hàm số y = x
2
+ 5 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M
tung độ y
0
= 1, với hoành độ x
0
< 0 kết quả nào sau đây?
A. y = 2
6
Ä
x +
6
ä
1. B. y = 2
6
Ä
x +
6
ä
1.
C. y = 2
6
Ä
x
6
ä
+ 1. D. y = 2
6
Ä
x
6
ä
1.
Câu 516. Đồ thị hàm số y = x
4
2x
2
bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục Ox.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 517. Trên đồ thị (C): y =
x 1
x 2
, số điểm M tiếp tuyến với (C) song song với đường
thẳng d: x + y = 1
A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 518. Cho hàm số y = x
3
+ 2x
2
+ 2 đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2.
A. y = x +
68
27
. B. y = x + 2. C. y = x +
50
27
. D. y = x
1
3
.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
78 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 519. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d với a 6= 0 đồ thị (C), tiếp tuyến của (C) hệ
số góc đạt giá trị nhất khi nào?
A. a < 0 hoành độ tiếp điểm bằng
b
3a
. B. a < 0 và hoành độ tiếp điểm bằng
b
3a
.
C. a > 0 hoành độ tiếp điểm bằng
b
3a
. D. a > 0 hoành độ tiếp điểm bằng
b
3a
.
Câu 520. Cho đường cong (C) : y = x
4
4x
2
+ 2 và điểm A(0; a). Nếu qua A kẻ được 4 tiếp
tuyến với (C) t a phải thỏa mãn điều kiện
A. a
Ç
2;
10
3
å
. B. a
(
2; +
)
.
C. a
(
; 2
)
Ç
10
3
; +
å
. D. a
Ç
;
10
3
å
.
Câu 521. Cho hàm số y =
x + 1
x
(C). Hỏi trên đồ thị (C) v phía bên phải trục tung bao
nhiêu điểm tại đó ta dựng được tiếp tuyến cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác cân.
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 522. Biết rằng hàm số y =
x + m
x 2
đồng biến trên các khoảng (; 2) và (2; +) tiếp
tuyến của đồ thị tại điểm x
0
= 1 cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác vuông cân. Tìm giá
trị của tham số m.
A. m = 3. B. m = 4. C. m = 5. D. m = 0.
Câu 523. Cho hàm số y = x
3
9x
2
+ 17x + 2 đồ thị (C). Qua điểm M(2; 5) kẻ được tất cả
bao nhiêu tiếp tuyến đến (C)?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 524. Cho hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 2 đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C)
hệ số góc lớn nhất
A. y = 3x + 1. B. y = 3x + 1. C. y = 3x 1. D. y = 3x 1.
Câu 525. Cho hàm số y = x
3
2x
2
+ (m 1)x + 2m đồ thị (C
m
). Gọi S tập hợp tất cả
các giá trị của m để từ M(1; 2) kẻ được đúng hai tiếp tuyến với (C
m
). Tính tổng các phần tử của
S.
A.
4
3
. B.
81
109
. C.
3
4
. D.
217
81
.
Câu 526. Cho hàm số y =
2x + 1
x 1
đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ
thị (C) với hoành độ x
0
= 0 cắt hai đường tiệm cận của đồ thị (C) tại hai điểm A, B. Tính diện
tích tam giác I AB, với I giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
A. S
4IAB
= 6. B. S
4IAB
= 3. C. S
4IAB
= 12. D. S
4IAB
= 6
3
2.
Câu 527. Cho hàm số y = x
3
3x
2
đồ thị (C) điểm A(0; a). Gọi S tập hợp tất cả các
giá trị thực của a để đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tích các giá trị các phần tử của S
A. 1. B. 1. C. 0. D. 3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 79
Câu 528. Gọi d tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = x
3
+ 3x
2
+ 1 tại điểm A(1; 5) B
giao điểm thứ hai của d (C). Khi đó diện tích S của tam giác OAB bằng
A. S = 15. B. S = 12. C. S = 24. D. S = 6.
Câu 529. Xét đồ thị (C) của hàm số y = x
3
+ 3ax + b với a, b các số thực. Gọi M, N hai
điểm phân biệt thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai điểm đó hệ số góc bằng 3. Biết
khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của a
2
+ b
2
bằng bao
nhiêu?
A.
3
2
. B.
4
3
. C.
6
5
. D.
7
6
.
Câu 530. Trên đường thẳng : y = 9 x 7 bao nhiêu điểm hoành độ nguyên thuộc đoạn
[0; 10] từ đó kẻ được đúng 3 tiếp tuyến đến đồ thị y = x
3
+ 3x
2
2.
A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 531. Cho hàm số y = x
3
+ 4x
2
+ 1 đồ thị (C) và điểm M(m; 1). Gọi S tập hợp tất
cả các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tổng giá trị tất cả
các phần tử của S bằng bao nhiêu?
A. 5. B.
40
9
. C.
16
9
. D.
20
3
.
Câu 532. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm tại x = 1. Gọi d
1
, d
2
lần lượt tiếp tuyến của đồ t hị
hàm số y = f (x) và y = g(x) = x f ( 2x 1) tại điểm hoành độ x = 1. Biết rằng hai đường
thẳng d
1
, d
2
vuông góc với nhau, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2 < |f (1)| < 2. B. |f (1)|
2.
C. |f (1)| 2
2. D. 2 |f (1)| 2
2.
Câu 533. Cho hàm số y =
2x + 2
x 1
đồ thị (C). Một tiếp tuyến bất kỳ với ( C) cắt đường tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang của (C) lần lượt tại A và B, biết I(1; 2). Giá trị lớn nhất của bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABI
A. 8 4
2. B. 4 2
2. C. 8 3
2. D. 7 3
2.
Câu 534. Cho hàm số y =
2x
x + 1
đồ thị (C) và điểm A(0; a). Gọi S tập hợp tất cả các giá
trị t hực của a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM, AN đến (C) với M, N các tiếp điểm và
MN = 4. Tổng các phần tử của S bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 1.
Câu 535.
Cho hàm số f (x) đồ thị đường cong (C). Biết đồ thị của
f
0
(x) như hình v bên. Tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành
độ bằng 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt lần lượt
hoành độ a, b. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau.
A. 4 a b 4. B. a, b < 3.
C. a
2
+ b
2
> 10. D. a b 0.
O
x
y
1
1
3
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
80 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 536. Cho hàm số y = f (x) đạo hàm liên tục trên (0; +) thỏa mãn f
0
(x) +
f (x)
x
=
4x
2
+ 3x f (1) = 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm hoành
độ x = 2
A. y = 16x + 20. B. y = 16x + 20. C. y = 16x 20. D. y = 16x 20.
Câu 537. Cho hàm số y =
x 2
x + 1
đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tạo với hai đường
tiện cận một tam giác bán kính đường tròn nội tiếp tiếp lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ
I(1; 1) đến bằng?
A.
3. B.
6. C. 2
3. D. 2
6.
Câu 538. Đồ thị (C) của hàm số y = x
3
3x hai điểm cực trị A, B; tiếp tuyến của (C) tại
M(a; b) cắt (C) tại điểm thứ hai N (N khác M) và tam giác NAB diện tích bằng 60. Tính
|a + b|.
A. 2. B. 0. C. 4. D. 56.
Câu 539. Cho đồ thị (C) : y =
x 1
2x
và d
1
, d
2
hai tiếp tuyến của song song với nhau. Khoảng
cách lớn nhất giữa d
1
và d
2
A. 3. B. 2
3. C. 2. D. 2
2.
Câu 540. Cho hàm số y = x
3
x
2
+ 2 đồ thị (C). Hỏi trên đường thẳng x = 1 tồn tại bao
nhiêu điểm để từ đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến phân biệt?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Dạng 7: Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số
Câu 541. Đồ thị hàm số y =
x + 1
x 2
tâm đối xứng I
A. I(2; 1). B. I(2; 1). C. I(2; 1). D. I(2; 1).
Câu 542. Biết rằng đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ m điểm uốn nằm trên đường thẳng y = x.
Tìm giá trị của tham số m.
A. m = 1. B. m = 1. C. m = 3. D. m = 2.
Câu 543. Đồ thị hàm số nào dưới đây tâm đối xứng điểm I
(
1; 2
)
?
A. y =
2x 3
2x + 4
. B. y = 2x
3
6x
2
+ x + 1.
C. y = 2x
3
+ 6x
2
+ x 1. D. y =
2 2x
1 x
.
Câu 544. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+ 3
Ä
m
2
1
ä
x +
1 m
2
hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O.
A. 0 < m < 1. B. 0 m < 1 hoặc m 1 .
C. m < 1. D. 0 < m < 1 hoặc m < 1.
Câu 545. bao nhiêu giá trị nguyên của m lớn hơn 2019 để đồ thị hàm số y = x
3
3mx
2
+
3(m
2
1)x + 1 m
2
hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ?
A. 2017. B. Vô số. C. 2019. D. 2018.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 81
Câu 546. Biết A(x
1
; y
1
), B(x
2
; y
2
) hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số
y =
x + 4
x + 1
sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Tính P = y
2
1
+ y
2
2
x
1
x
2
.
A. P = 6. B. P = 6 2
3. C. P = 10
3. D. P = 10.
Câu 547. Cho hàm số y = x
3
6x
2
+ 9x + m đồ thị (C). Giả sử (C) cắt trục hoành tại
ba điểm hoành độ x
1
, x
2
, x
3
với x
1
< x
2
< x
3
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A. 0 < x
1
< 1 < x
2
< 3 < x
3
< 4. B. 1 < x
1
< x
2
< 3 < x
3
< 4.
C. x
1
< 0 < 1 < x
2
< 3 < x
3
< 4. D. 1 < x
1
< 3 < x
2
< 4 < x
3
.
Câu 548. Cho họ đường cong (C
m
) : y = (m + 1)x
3
( 3m 1)x
2
x + 3m, với mọi tham số m
tùy ý, ta xét các khẳng định sau đây
I. (C
m
) luôn không đi qua điểm cố định nào.
II. (C
m
) luôn đi qua 1 điểm cố định nằm trên Parabol y = 4x
2
x 3.
III. (C
m
) luôn đi qua 2 điểm cố định nằm trên đường cong y = 2x
3
2x
2
x 3.
IV. (C
m
) luôn đi qua 3 điểm cố định ba đỉnh của tam giác nhận G(1; 8) làm trọng tâm.
Hỏi trong bốn khẳng định trên bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
82 Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
ĐÁP ÁN
1 D
2 C
3 A
4 A
5 A
6 A
7 B
8 C
9 C
10 B
11 A
12 D
13 D
14 D
15 D
16 B
17 C
18 A
19 A
20 A
21 C
22 B
23 C
24 C
25 C
26 D
27 B
28 A
29 C
30 B
31 B
32 A
33 B
34 C
35 D
36 B
37 C
38 A
39 A
40 D
41 D
42 B
43 C
44 D
45 C
46 B
47 B
48 D
49 A
50 D
51 A
52 C
53 A
54 C
55 B
56 B
57 B
58 A
59 B
60 C
61 B
62 B
63 D
64 A
65 C
66 A
67 A
68 C
69 D
70 C
71 B
72 A
73 D
74 B
75 A
76 B
77 D
78 D
79 A
80 D
81 B
82 A
83 B
84 C
85 C
86 B
87 C
88 B
89 A
90 D
91 B
92 A
93 B
94 B
95 A
96 B
97 A
98 D
99 D
100 A
101 B
102 D
103 D
104 D
105 B
106 D
107 B
108 B
109 D
110 B
111 C
112 C
113 B
114 D
115 D
116 C
117 A
118 A
119 A
120 D
121 B
122 C
123 D
124 A
125 D
126 D
127 A
128 C
129 B
130 B
131 A
132 D
133 D
134 D
135 D
136 C
137 C
138 A
139 C
140 D
141 C
142 B
143 B
144 D
145 C
146 C
147 C
148 C
149 A
150 B
151 D
152 A
153 B
154 C
155 A
156 A
157 B
158 A
159 C
160 D
161 C
162 D
163 B
164 B
165 C
166 D
167 B
168 C
169 C
170 A
171 A
172 D
173 D
174 A
175 A
176 B
177 A
178 D
179 A
180 C
181 C
182 B
183 C
184 B
185 C
186 C
187 A
188 C
189 C
190 B
191 C
192 D
193 B
194 A
195 C
196 A
197 D
198 C
199 A
200 B
201 B
202 D
203 D
204 A
205 C
206 C
207 A
208 B
209 D
210 D
211 C
212 D
213 A
214 A
215 D
216 C
217 C
218 A
219 B
220 D
221 B
222 A
223 A
224 D
225 B
226 C
227 C
228 C
229 D
230 A
231 C
232 A
233 B
234 B
235 D
236 A
237 C
238 D
239 B
240 B
241 A
242 C
243 C
244 A
245 B
246 D
247 D
248 C
249 C
250 B
251 C
252 B
253 C
254 B
255 A
256 B
257 C
258 C
259 B
260 D
261 C
262 C
263 D
264 C
265 D
266 A
267 C
268 A
269 D
270 C
271 D
272 C
273 B
274 A
275 A
276 C
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
L
A
T
E
X by Nguyễn T hế Út Ô 0169 344 3791
Khảo sát sự biến thiên vẽ đồ thị hàm số 83
277 B
278 B
279 C
280 A
281 B
282 D
283 C
284 B
285 C
286 D
287 A
288 A
289 A
290 C
291 D
292 B
293 D
294 D
295 D
296 C
297 D
298 A
299 A
300 D
301 A
302 C
303 B
304 D
305 A
306 C
307 D
308 D
309 B
310 A
311 C
312 A
313 D
314 A
315 B
316 B
317 D
318 C
319 A
320 C
321 B
322 B
323 A
324 C
325 D
326 A
327 C
328 A
329 C
330 A
331 C
332 C
333 C
334 A
335 A
336 B
337 D
338 A
339 D
340 D
341 A
342 B
343 A
344 D
345 D
346 C
347 A
348 A
349 A
350 C
351 B
352 D
353 B
354 B
355 D
356 B
357 C
358 C
359 D
360 B
361 A
362 D
363 D
364 A
365 A
366 D
367 A
368 B
369 B
370 D
371 D
372 D
373 C
374 A
375 B
376 C
377 B
378 B
379 A
380 B
381 A
382 B
383 D
384 D
385 A
386 C
387 C
388 D
389 D
390 D
391 B
392 C
393 A
394 A
395 B
396 B
397 A
398 C
399 C
400 C
401 B
402 D
403 D
404 C
405 A
406 C
407 D
408 B
409 B
410 D
411 C
412 B
413 B
414 D
415 D
416 A
417 C
418 D
419 A
420 D
421 C
422 B
423 C
424 C
425 A
426 B
427 C
428 D
429 B
430 A
431 B
432 C
433 A
434 B
435 B
436 B
437 D
438 D
439 C
440 A
441 C
442 D
443 A
444 A
445 C
446 B
447 A
448 B
449 A
450 C
451 C
452 A
453 B
454 D
455 C
456 D
457 A
458 B
459 B
460 B
461 C
462 A
463 A
464 A
465 B
466 D
467 B
468 B
469 D
470 A
471 A
472 D
473 A
474 C
475 C
476 B
477 C
478 C
479 D
480 C
481 A
482 B
483 C
484 C
485 A
486 D
487 C
488 B
489 A
490 A
491 B
492 B
493 D
494 A
495 B
496 D
497 C
498 C
499 C
500 D
501 B
502 C
503 C
504 D
505 A
506 C
507 C
508 D
509 B
510 C
511 C
512 C
513 D
514 D
515 A
516 C
517 C
518 C
519 C
520 A
521 C
522 A
523 D
524 A
525 D
526 A
527 C
528 B
529 C
530 B
531 B
532 C
533 B
534 D
535 C
536 D
537 B
538 C
539 C
540 C
541 B
542 C
543 B
544 D
545 A
546 D
547 A
548 B
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
| 1/83

Preview text:

NGUYỄN THẾ ÚT TUYỂN TẬP TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12 3791 344 0169 Ô ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Út hế Quyển 05: [2D1] T ễn guy N y b X 9 T E 0 5 A L 1 9 2 6 0 5 2 1 9 5 2 0 9 5 6 9 5 1 0 9 2 0 6 1 Tháng 08 - 2018 GIẢI TÍCH 12
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
§1. Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số Dạng 1:
Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức
Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên R? √ A. y = x2 − 3x + 2. B. y = x4 + x2 + 1. x − 1 C. y = . D. y = x3 + 5x + 13. x + 1
Câu 2. Hàm số f (x) = −x3 + 3x2 + 9x + 1 đồng biến trong khoảng nào sau đây? 3791 A. (3; +∞). B. (−1; +∞). C. (−1; 3). D. (−∞; 3). 344
Câu 3. Khoảng đồng biến của hàm số y = x4 + 4x − 6 là 0169 A. (−1; +∞). B. (−∞; −9). C. (−9; +∞). D. (−∞; −1). Ô x3 Câu 4. Hàm số y =
− 3x2 + 5x − 2 nghịch biến trên khoảng Út 3 A. (2; 3). B. (1; 6). C. (−∞; 1). D. (5; +∞). hế T x + 1 ễn
Câu 5. Cho hàm số y =
. Khẳng định sau đây đúng? x − 1 guy
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞). N y
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞) . b X
C. Hàm số nghịch biến trên R \ {1}. T EAL
D. Hàm số nghịch biến trên R.
Câu 6. Hàm số y = −x3 − 3x2 + 9x + 1 đồng biến trên khoảng A. (−3; 1). B. (1; +∞). C. (−∞; −3). D. (−1; 3). 2x + 1
Câu 7. Cho hàm số y = . Mệnh đề đúng là x + 1
A. Hàm số đồng biến trên tập R.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞), nghịch biến trên (−1; 1). x − 4
Câu 8. Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 2x + 3 Ç 2 å Ç 3 å
A. Hàm số đồng biến trên −∞; − .
B. Hàm số đồng biến trên −∞; . 3 2 Ç 3 å
C. Hàm số đồng biến trên − ; +∞ .
D. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞). 2 2
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 3
Câu 9. Cho hàm số y = 2x3 + 6x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 10. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu f 0(x) < 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) nghịch biến trên (a; b).
B. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì f 0(x) > 0 với mọi x thuộc (a; b).
C. Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì f 0(x) ≥ 0 với mọi x thuộc (a; b).
D. Nếu f 0(x) > 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên (a; b).
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? A. y = x − sin2 x. B. y = cot x. C. y = sin x. D. y = −x3. 3791
Câu 12. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? x − 1 344
A. y = −x3 − x − 2. B. y = . x + 3 C. y = x4 + 2x2 + 3.
D. y = x3 + x2 + 2x + 1. 0169 Ô
Câu 13. Khoảng nghịch biến của hàm số y = x3 + 3x2 + 4 là A. (−∞; 0).
B. (−∞; −2) và (0; +∞). Út hế C. (2; +∞). D. (−2; 0). T
Câu 14. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên tập xác định? ễn 2 − 3x A. y = . B. y = x4 + 3x2 + 18. guy 1 + 5x N
C. y = x3 + 2x2 − 7x + 1.
D. y = x3 + 3x2 + 9x − 20. y b X
Câu 15. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? T EAL A. y = x4 + x. B. y = x4 − x. C. y = (x − 1)2018. D. y = (x − 1)2019.
Câu 16. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? x x A. y = . B. y = √ . x + 1 x2 + 1
C. y = Äx2 − 1ä2 − 3x + 2. D. y = tan x. x3
Câu 17. Cho hàm số y = −
+ 3x2 − 5x + 1. Mệnh đề nào dưới đây sai? 3
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 5).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 5).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +∞).
Câu 18. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 9x − 5. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−1; 3); nghịch biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) , (3; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −3) , (1; +∞); nghịch biến trên (−3; 1).
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 4
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; −1) , (3; +∞); nghịch biến trên (−1; 3).
D. Hàm số đồng biến trên (−1; 3); nghịch biến trên (−∞; −1) ∪ (3; +∞).
Câu 19. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R? x A. y = √ .
B. y = (x2 − 1)2 − 3x + 2. x2 + 1 x C. y = . D. y = tan x. x + 1
Câu 20. Hàm số y = x4 − 2x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (−1; 0). B. (0; 1). C. (0; +∞). D. (−∞; −1).
Câu 21. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R? x + 2 A. y = .
B. y = −x4 − x2 − 1. x − 1
C. y = −x3 + x2 − 3x + 11. D. y = cot x. √ Câu 22. Hàm số y =
x2 − 2x nghịch biến trên khoảng nào? A. (1; +∞). B. (−∞; 0). C. (2; +∞). D. (−∞; 1). 3791
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? 344 √ √ A. y = 7x − 2x2 − x − 1. B. y = 3 2 − 3x + x2. √ √ 0169 C. y = 4x − x2 − x + 1. D. y = 3 −2x + 5. Ô
Câu 24. Hàm số y = (x2 − x)2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Út Ç 1 å hế A. (0; 1). B. 0; . C. (−2; 0). D. (1; 2). 2 T ễn
Câu 25. Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đồng biến trên R khi và chỉ khi   guy a = b = 0, c > 0 a = b = 0, c > 0   N A. . B. .   y a > 0; b2 − 3ac ≥ 0 a < 0; b2 − 3ac ≤ 0 b  X a = b = 0, c > 0 T E C.  .
D. a > 0; b2 − 3ac ≤ 0. A  L a > 0; b2 − 3ac ≤ 0
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)2(1 − x)(x + 3). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−3; −1) và (1; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −3) và (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−3; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 1).
Câu 27. Hàm số y = 2x4 + x − 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Ç 1 å Ç 1 å A. −∞; − . B. − ; +∞ . C. (0; +∞). D. (1; +∞). 2 2
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 2)2(x − 2)3(3 − x). Hàm số f (x) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; 3). B. (−2; 2). C. (3; +∞). D. (−∞; −2).
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 5
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x(x − 2)3, với mọi x ∈ R. Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1; 0). B. (1; 3). C. (0; 1). D. (−2; 0).
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = x2(x − 9)(x − 4)2. Trong các khoảng dưới
đây, hàm số y = f (x2) đồng biến trên khoảng nào? A. (−2; 2). B. (3; +∞). C. (−∞; −3).
D. (−∞; −3) ∪ (0; 3). Dạng 2:
Xét tính đơn điệu dựa vào bảng biến thiên, đồ thị
Câu 31. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên như hình dưới. x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 4 y 3791 0 −∞ 344
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? 0169 Ô A. (−∞; 0). B. (0; 2). C. (0; 4). D. (2; +∞).
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Út hế T x −∞ 0 1 +∞ ễn y0 + 0 − 0 + guy N + y 3 ∞ b y X T EA −∞ −4 L
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞). B. (0; 1). C. (−∞; 3). D. (−4; +∞).
Câu 33. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ f 0(x) − 0 + 0 − +∞ 5 f (x) 1 −∞
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; 5). B. (0; 2). C. (2; +∞). D. (−∞; 0).
Câu 34. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 6
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số x -∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 5 y 1 −∞
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 2). B. (−∞; 0). C. (1; 2). D. (0; +∞).
Câu 35. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + − 0 + 0 − 2 2 y − − 3791 ∞ 1 ∞ 344
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 0169 A. (−∞; −1). B. (0; 1). C. (−1; 1). D. (−1; 0). Ô
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: Út x − hế ∞ −1 3 +∞ T ễn f 0(x) − 0 + 0 − guy +∞ 4 N y f (x) b − − X 1 ∞ T EAL
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−∞; 3).
B. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (−1; 3).
C. Hàm số y = f (x) đồng biến trên (−1; 4).
D. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên (−1; +∞).
Câu 37. Cho hàm số f (x) xác định trên R \ {1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
biến thiên như hình dưới đây. x −∞ −1 1 3 +∞ y0 + 0 − − 0 + −2 +∞ +∞ y −∞ −∞ 2
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 7
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (2; +∞).
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −1) và (3; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 1). Câu 38.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến y
trên khoảng nào dưới đây? 2 A. (0; 2). B. (−2; 2). C. (2; +∞). D. (−∞; 0). O −1 1 2 x −2
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: 3791 x −∞ −2 0 2 +∞ 344 f 0(x) + 0 − − 0 + 0169 Ô −2 +∞ +∞ f (x) Út hế −∞ +∞ 6 T ễn guy
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? N y
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2). b X
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 2). T EAL
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0). Câu 40.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = y
f (x) đồng biến trên khoảng 3
A. (−1; +∞). B. (−1; 1). C. (−∞; 1). D. (−∞; −1). 2 1 −2 −1 O 2 3 x 1 −1 −2
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 8
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 +∞ y −∞ 0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên tập (−∞; 0) ∪ (2; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 4).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 4).
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−∞; 0) và (2; +∞). Câu 42.
Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. y 3791
Mệnh đề nào sau đây sai? 3 344
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 1). 2 0169 Ô
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +∞). Út hế O x 1 T ễn
Câu 43. Cho hàm số y = 2x3 + 6x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng? guy N
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞). y b
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞). X T EA
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞). L
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 4 +∞ y 0 0
Hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây? A. (0; +∞). B. (−1; 1). C. (0; 4). D. (1; +∞). Câu 45.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 9
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây y là đúng? 2
A. Hàm số tăng trên khoảng (0; +∞).
B. Hàm số tăng trên khoảng (−2; 2).
C. Hàm số tăng trên khoảng (−1; 1). −2 −1 O x 1 2
D. Hàm số tăng trên khoảng (−2; 1). −2 Câu 46.
Hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0(x) như hình
vẽ (đồ thị f 0(x) cắt Ox ở các điểm có hoành độ y
lần lượt là 1, 2, 5, 6). Chọn khẳng định đúng:
A. f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1 2 5 6 1; 2). x O
B. f (x) đồng biến trên khoảng (5; 6).
C. f (x) nghịch biến trên khoảng (1; 5).
D. f (x) đồng biến trên khoảng (4; 5). 3791 344 Câu 47. ax + b Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. Chọn y 0169 cx + d Ô khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Út
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. hế T
C. Hàm số đồng biến trên tập xác định. 1 ễn
D. Hàm số đồng biến trên R. O x guy −1 N y b X T EAL
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ 0 1 +∞ y0 + − 0 + 2 +∞ y −∞ −3
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (−3; 2).
B. (−∞; 0) và (1; +∞). C. (−∞; −3). D. (0; 1). Câu 49.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 10
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình bên. Hàm số y
y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; −1). B. (−1; 1). C. (−∞; 0). D. (0; +∞). −1 1 O x −1 −2
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu y0 như hình vẽ. x −∞ −1 3 4 +∞ y0 + 0 − − 0 +
Mệnh đề nào sau đây là sai? 3791
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). 344
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (5; +∞). 0169
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0). Ô
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 4). Út Câu 51. hế T
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, có đồ thị ở y ễn
hình bên. Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới guy đây? N y A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (1; 2). D. (2; +∞). b X T EAL − x 1 O 1 2
Câu 52. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 −∞
Hàm số y = f (x) + 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 0). B. (3; +∞). C. (0; 2). D. (2018; 2020). Câu 53.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 11
Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, có đồ thị ở hình bên. Hàm y
số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1). B. (−∞; 0). C. (1; 2). D. (2; +∞). O − x 2 −1 1 2 Câu 54.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, và đồ thị của y 4
f 0(x) trên R như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào? A. (−∞; +∞). B. (−∞; −1). C. (−2; +∞). D. (−∞; 1). 3791 −2 − 1 x O 1 2 344 0169
Câu 55. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau Ô Út x −∞ −1 0 1 +∞ hế T y0 − 0 + 0 − 0 + ễn +∞ 5 +∞ guy y 2 N y 0 0 b X T EAL
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞; 0). B. (−∞; −2). C. (0; +∞). D. (−1; 0). Câu 56. ax + b Cho hàm số f (x) =
(a, b, c, d ∈ R) có đồ thị như hình y cx + d
vẽ bên đây. Xét các mệnh đề sau:
(1). Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 1) và (1; +∞).
(2). Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −1) và (1; +∞).
(3). Hàm số đồng biến trên tập xác định. 1
Số các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là x O 1 A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 57. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 12
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số x −∞ −2 0 2 +∞ y0 − 0 + + 0 − +∞ +∞ 1 y 3 −∞ −∞
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−2; 2). B. (0; 2). C. (3; +∞). D. (−∞; 1). Câu 58.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = y
f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 2 √ A. (0; 2). B. (−2; 2). √ √ √ − 2 2 3791 C. (−∞; 0). D. ( 2; +∞). O x 344 0169 −2 Ô Câu 59. Út hế
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0(x) trên R như hình vẽ y T
(trên R thì đồ thị y = f 0(x) là một nét liền và chỉ có 4 điểm ễn
chung với Ox tại các điểm có hoành độ lần lượt là −1, 1, 2, 4). guy N
Đặt g(x) = f (1 − x). Chọn khẳng định đúng: −1 1 2 4 x y b
A. g(x) đồng biến trên (−3; 0). O X T E
B. g(x) đồng biến trên (−4; −3). A L
C. g(x) nghịch biến trên (−1; 0).
D. g(x) đồng biến trên (−4; −3) và (0; 2). Câu 60.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như y
hình vẽ sau. Hàm số y = f (x2) đồng biến trên khoảng A. (−2; +∞). B. (−1; 1). y = f 0(x) C. (1; 2). D. (−2; −1). −1 1 O x 4 Câu 61.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 13
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ. y
Hàm số y = f (2 + ex) nghịch biến trên khoảng A. (0; +∞). B. (−∞; 0). C. (−1; 3). D. (−2; 1). −1 O 2 x 3 −4 Câu 62.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số y f 0(x)
y = f (1 − 2x) đồng biến trên khoảng Ç 1 å Ç 1 å 2 A. (2; +∞). B. − ; 0 . C. (1; 2). D. 0; . 2 2 3791 O x 1 2 344 Câu 63. 0169
Cho hàm số y = f (x). Biết hàm số y = f 0(x) có đồ y Ô
thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f (3 − x2) + 2018 Út
đồng biến trong khoảng nào dưới đây? x hế −6 − T A. (2; 3). B. (−2; −1). 1 0 2 ễn C. (0; 1). D. (−1; 0). guy N
Câu 64. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau y b x −∞ 1 +∞ X y0 − 0 + T EAL
Hàm số g = f (x2) nghịch biến trên khoảng A. (0; 1). B. (1; +∞). C. (−1; 0). D. (−∞; 0). Câu 65.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đường cong y −1O
trong hình vẽ bên là đồ thị hàm số 1 y = f 0(x). Xét hàm số 2 x
g(x) = f (x2 − 2). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2; +∞).
B. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−∞; −2). −2
C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (−1; 0). −4
D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). Câu 66.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 14
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của hàm số y = f 0(x) được y
cho như hình bên. Hàm số y = −2 f (2 − x) + x2 nghịch biến 3 trên khoảng 1 A. (−1; 0). B. (0; 2). 2 C. (−2; −1). D. (−3; −2). − x 1 O 3 4 5 −2 Dạng 3:
Tìm tham số m để hàm số đơn điệu m2 + 3m
Câu 67. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 3x + đồng x + 1
biến trên từng khoảng xác định của nó? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. x − m
Câu 68. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = nghịch biến trên (m − 1)x − 2 (−∞; 1). 3791 A. m ∈ (−1; 2). B. m ∈ (−1; 3]. C. m ∈ [1; 2). D. m ∈ (1; 2]. 344 1 mx2
Câu 69. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y = x3 −
+ 2x + 2017 đồng biến trên R. 0169 √ √ 3 2 √ Ô A. −2 2 6 m 6 2 2 . B. −2 2 6 m . √ √ √ C. m 6 2 2 .
D. −2 2 < m < 2 2 . Út hế
Câu 70. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đồng biến trên R khi T   a = b; c > 0 a = b = c = 0 ễn A.  . B.  .   b2 − 3ac ≤ 0 a > 0; b2 − 3ac < 0 guy   N a = b = 0; c > 0 a = b = 0; c > 0 y   b C. . D. .   a > 0; b2 − 3ac ≤ 0 a > 0; b2 − 3ac ≥ 0 X T EAL mx + 25
Câu 71. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + m khoảng (−∞; 1)? A. 11. B. 4. C. 5. D. 9. cos x − 1
Câu 72. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = đồng biến trên khoảng cos x − m Å π ã 0; . 2 A. m > 1. B. m < 1. C. m ≥ 1. D. 0 < m < 1. x + 2m − 3
Câu 73. Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y = đồng biến trên khoảng x − 3m + 2
(−∞; −14). Tính tổng T của các phần tử trong S. A. T = −5. B. T = −6. C. T = −9. D. T = −10. mx + 25
Câu 74. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên x + m khoảng (−∞; 1)? A. 11. B. 4. C. 5. D. 9.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 15
Câu 75. Các giá trị của tham số m để hàm số y = mx3 − 3mx2 − 3x + 2 nghịch biến trên R A. −1 ≤ m ≤ 0. B. −1 < m < 0. C. −1 ≤ m < 0. D. −1 < m ≤ 0.
Câu 76. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn [−2018; 2018] để hàm số y =
x3 + 3x2 − mx + 1 đồng biến trên R? A. 2018. B. 2016. C. 2019. D. 2017.
Câu 77. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x2(m − x) − m đồng biến trên khoảng (1; 2)? A. Hai. B. Một. C. Không. D. Vô số. x − m2
Câu 78. Tìm các giá trị của m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng (−∞; 1)? x − 3m + 2
A. m ∈ (−∞; 1) ∪ (2; +∞). B. m ∈ (−∞; 1). C. m ∈ (1; 2). D. m ∈ (2; +∞).
Câu 79. Hỏi có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = −(m2 − 1)x3 − (m − 1)x2 + x − 7
đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? 3791 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. 344 x + 1
Câu 80. Cho hàm số y =
, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham x − m 0169
số m nhỏ hơn 2 để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2; 3)? Ô A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Út 1
Câu 81. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =
x3 + mx + 2 ln x đồng biến hế 3 T trên (0; +∞). ễn A. m ≤ −3. B. m ≥ −3. C. m ≥ 3. D. m ≤ 3. guy mx + 10 N
Câu 82. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến y 2x + m b trên khoảng (0; 2)? X A T E . 6. B. 5. C. 9. D. 4. A L
Câu 83. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 + (m + 2)x2 + 3x −
3 đồng biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. x3 x2
Câu 84. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = − (m + 1) + 3 2
(m + 1)x − 3 đồng biến trên khoảng (1; +∞)? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. x + m
Câu 85. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y = đồng biến trên từng mx + 4 khoảng xác định? A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. 3x + m
Câu 86. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = đồng biến trên x + m khoảng (−∞; −4)? A. 3. B. 4. C. 5. D. Vô số.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 16
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số x2019 1
Câu 87. Giá trị nguyên lớn nhất của tham số m để hàm số y = − − mx + 2018 2019 2017x2017
luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó là A. 2018. B. 0. C. 2. D. 1. mx − 1
Câu 88. Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng m − 4x Ç 1 å −∞; là 4 A. (−2; 2). B. [1; 2). C. (−2; +∞). D. (−∞; 2). 1
Câu 89. Giá trị của tham số m sao cho hàm số y =
x3 − x2 − (3m + 2) x + 2 nghịch biến trên 3
đoạn có độ dài bằng 4 là 1 1 A. m = . B. m = . C. m = 4. D. m = 1. 3 2 1
Câu 90. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y = (m + 4)x + sin x + sin 2x + 4
1 sin3x đồng biến trên tập xác định. 9 3791 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 344
Câu 91. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x3 − 3(m + 1)x2 + 0169
(6m + 5)x − 1 đồng biến trên khoảng (2; +∞)? Ô A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. Út
Câu 92. Cho hàm số f (x) = mx4 + 2x2 − 1 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá hế
trị nguyên của m thuộc khoảng (−2018; 2018) sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng T Ç 1 å ễn 0; ? 2 guy A. 2022. B. 4032. C. 4. D. 2014. N 1 y
Câu 93. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = − b 2x3 − mx + 3x3 X
nghịch biến trên khoảng (−∞; 0)? T EAL A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Dạng 4:
Ứng dụng tính đơn điệu vào các bài toán đại số   3x2 + 2x − 1 ≤ 0 
Câu 94. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là   x3 − 3x + 1 > 0 ñ 1 ô ñ 1 ô Ç 1 å A. [−1; 0). B. −1; . C. 0; . D. 0; . 3 3 3 √ √
Câu 95. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + x − 2 + 3x − 2 < 4 là ñ 3 å A. [1; 2). B. [1; +∞). C. [2; 3]. D. 1; . 2
Câu 96. Cho phương trình 2x2 − 2(m + 1)x + 4 − m = 0 với m là tham số thực. Biết rằng đoạn
[a; b] là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm thực thuộc đoạn ñ 3 ô 0; . Tính a + b. 2 √ √ √ √ A. 3 + 11. B. 2 + 11. C. 2 + 3 11. D. 2 − 11.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số 17 √
Câu 97. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x Ä 4x − m − 2ä = √
x3 + (m − 8) 4x − m có hai nghiệm thực phân biệt? A. 4. B. 5. C. 8. D. 6.
Câu 98. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau: x −∞ 1 +∞ y0 + + +∞ −1 y −1 −∞
Số nghiệm của phương trình f (x) − x2 + 2x − 1 = 0 là A. vô số. B. 0. C. 2. D. 1. x2 x3 x2018
Câu 99. Số nghiệm của phương trình ex = 2 + x + + + . . . + trên khoảng (0; +∞) 2! 3! 2018! 3791 là 344 A. Vô hạn. B. 2018. C. 0. D. 1. Å a ò a 0169
Câu 100. Gọi S = −∞; , với
là phân số tối giản và a ∈ Z, b ∈ N∗, là tập hợp tất cả các giá b b √ Ô
trị của tham số m sao cho phương trình
2x2 + mx + 1 = x + 3 có hai nghiệm phân biệt. Tính Út B = a2 − b3. hế A. B = 334. B. B = −440. C. B = 1018. D. B = 8. T ễn
Câu 101. Cho x, y ∈ [0; +∞) và x + y = 1. Biết m ∈ [a; b] thì phương trình Ä5x2 + 4yä Ä5y2 + 4xä +guy
40xy = m có nghiệm thực. Tính giá trị biểu thức T = 25a + 16b. N y A. T = 829. B. T = 825. C. T = 816. D. T = 820. b X Câu 102. T EAL
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có y
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f (6 sin x + 8 cos x) =
f (m(m + 1)) có nghiệm x ∈ R? 2 1 A. 5. B. 2. C. 4. D. 6. −1 O x 1 −1 2 √ √ √
Câu 103. Phương trình m + x − x2 = x +
1 − x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên 3
của tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S. A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. √
Câu 104. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin3 2x − Äm + 3 cos 2xä3 − Ç 8 å π m = 2 sin 2x + có nghiệm? 3 A. 6. B. 4. C. Vô số. D. 5.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 18
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 105. Khẳng định nào sau đây là đúng về phương trình Å x ã Ç å π 80 sin + cos + = 0? x2 + 6 2 x2 + 32x + 332
A. Số nghiệm của phương trình là 8.
B. Tổng các nghiệm của phương trình là 48.
C. Phương trình có vô số nghiệm thuộc R.
D. Tổng các nghiệm của phương trình là 8.
Câu 106. Trong khoảng (0; 2018) phương trình tan x = 2018cos 2x có bao nhiêu nghiệm? A. 322. B. 642. C. 323. D. 643.
§2. Cực trị của hàm số Dạng 1:
Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức
Câu 107. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 + 5. 3791 A. (1; 4). B. (0; 5). C. (5; 0). D. (4; 1). 344 1
Câu 108. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x + 1. 0169 3 Ô A. x = −3. B. x = 3. C. x = −1. D. x = 1. Út
Câu 109. Điểm M(2; −2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nào? hế
A. y = −2x3 + 6x2 − 10. B. y = x4 − 16x2. T
C. y = −x2 + 4x − 6. D. y = x3 − 3x2 + 2. ễn guy
Câu 110. Hàm số sau có mấy cực trị y = 4x4 + 3x2 − 5 N y A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. b X 1
Câu 111. Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x4 − 3x2 + 2 là T EA 2 L Ç√ 5 å Ç √ 5 å A. 3; − . B. − 3; − . C. (0; 2). D. (2; 0). 2 2
Câu 112. Số điểm cực trị của hàm số f (x) = −x4 + 2x2 − 3 là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 113. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x − 2 có đồ thị (C). Đường thẳng đi qua điểm A(−1; 1)
và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) là 1 3 −1 3 A. y = x + 3 . B. y = x + . C. y = x + . D. x − 2y − 3 = 0 . 2 2 2 2
Câu 114. Cho hàm số y = x3 − 3x + 2. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. B(−1; 4). B. D(2; 4). C. C(0; 2). D. A(1; 0).
Câu 115. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích các giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số bằng A. 0. B. 6. C. −6. D. −3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Cực trị của hàm số 19 2x2 + x
Câu 116. Đồ thị hàm số y =
có hai điểm cực trị A, B. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn x + 1 AB. A. (1; 2). B. (1; 3). C. (−1; −3). D. (−1; −2). x3 2
Câu 117. Cho hàm số y =
− 2x2 + 3x + . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 3 Ç 2 å A. (1; 2). B. (−1; 2). C. 3; . D. (1; −2). 3
Câu 118. Số điểm cực trị của hàm số f (x) = 21x4 + 5x2 + 2018 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 119. Trong các hàm số sau hàm số nào có cực đại, cực tiểu và xCT < xCĐ?
A. y = −x3 + 9x2 + 3x + 2.
B. y = −x3 − 3x − 2.
C. y = x3 − 9x2 − 3x + 5.
D. y = x3 + 2x2 + 8x + 2.
Câu 120. Tổng số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y = x3 − 3x2 + 1 là A. 6. B. 2. C. 4. D. −2. 3791
Câu 121. Tìm giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x2 + m (với m là tham số thực). 344 A. 0. B. m. C. 2. D. −4 + m. 0169
Câu 122. Hàm số nào dưới đây chỉ có cực tiểu và không có cực đại? Ô x + 1 A. y = −x4 + x2. B. y = . x − 1 Út C. y = x4 + 1.
D. y = x3 + x2 + 2x − 1. hế T
Câu 123. Điểm cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 1 là ễn A. x = 3. B. x = 1. C. x = 0. D. x = −1. guy N
Câu 124. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = 2018(x − 1)2017(x − 2)2018(x − 3)2019. Tìm yb
số điểm cực trị của f (x). X A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. T EAL
Câu 125. Điểm cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 1 là A. x = 3. B. x = 1. C. x = 0. D. x = −1.
Câu 126. Hàm số y = (x2 − 1)(3x − 2)3 có bao nhiêu điểm cực đại? A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 127. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 2. Gọi A là điểm cực đại của đồ thị hàm số. Tính khoảng
cách từ gốc tọa độ O đến A. √ √ A. 2. B. 2 10. C. 4. D. 2 5.
Câu 128. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 + 2x2 + x + 3 bằng 1 77 A. −1. B. − . C. 3. D. . 3 27
Câu 129. Cho hàm số y = −x4 + 2x2 + 1 có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu lần lượt là y1 và
y2. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng ? A. 3y1 − y2 = 1. B. 3y1 − y2 = 5. C. 3y1 − y2 = −1. D. 3y1 − y2 = −5.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 20
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 130. Hỏi trong khoảng (0; 3π) có bao nhiêu điểm để hàm số y = cos x + sin x đạt cực đại? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 4
Câu 131. Cho hàm số y = − x3 + 8x2 + 1. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 3
A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là C(0; 1). Ç 131 å
B. Điểm cực tiểu của hàm số là B 4; . 3 Ç 131 å
C. Điểm cực đại của hàm số là B 4; . 3
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là C(0; 1).
Câu 132. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ 3791 y 0 0 344 0169
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu. Ô
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. Út
Câu 133. Gọi A, B, C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 + 1. Chu vi của tam hế giác ABC là T √ √ √ ễn A. 2 − 2. B. 1 + 2. C. 2. D. 2 + 2 2. guy
Câu 134. Phát biểu nào sau đây đúng? N y
A. Nếu f 00(x0) > 0 và f 0(x0) = 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0. b X
B. Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại x0 khi và chỉ khi f 0(x0) = 0. T EAL
C. Nếu f 00(x0) = 0 và f 0(x0) = 0 thì x0 không phải là cực trị của hàm số.
D. Nếu f 0(x) đổi dấu khi x qua điểm x0 và f (x) liên tục tại x0 thì hàm số y = f (x) đạt cực trị tại điểm x0.
Câu 135. Đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có hai điểm cực trị A(1; −7), B(2; −8). Tính y(−1). A. y(−1) = 7. B. y(−1) = 11. C. y(−1) = −11. D. y(−1) = −35.
Câu 136. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) = (x + 1)2(x − 1)3(x − 2). Số điểm cực trị của hàm số f (|x|) là A. 1. B. 6. C. 5. D. 3. √
Câu 137. Đồ thị hàm số y = |x4 − 8x3 + 22x2 − 24x + 6 2| có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 138. Số điểm cực trị của hàm số y = (x + 2)3(x − 4)4 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Cực trị của hàm số 21 √
Câu 139. Điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 − x2. √ √ √ A. x = −2 3. B. x = 2. C. x = − 2. D. x = 2.
Câu 140. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ y 0 0
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
Câu 141. Cho hàm số y = 2x3 + 6x + 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; +∞). 3791
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞). 344
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; +∞). 0169  Ô  a + b > 1 
Câu 142. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx − 2 thỏa mãn
. Số điểm cực trị của  Út  3 + 2a + b < 0 hế hàm số y = | f (|x|)| là T A. 9. B. 11. C. 2. D. 5. ễn guy Dạng 2:
Tìm cực trị dựa vào BBT, đồ thị N Câu 143. y b
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ y X T EA
bên. Trên K, hàm số có bao nhiêu cực trị? L A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. O x
Câu 144. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ −3 +∞ y −4 −4
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 22
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 1. B. x = −3. C. x = −1. D. x = 0.
Câu 145. Hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau √ √ x −∞ − 2 0 2 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 0 − 1 1 f (x) −∞ −3 −∞
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm √ A. x = 1. B. x = −3. C. x = 0. D. x = ± 2. Câu 146. 3791
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x -∞ −1 3 +∞ + 344
hình bên. Cực đại của hàm số là y0 0 − 0 + A. −1. B. 3. C. 4. D. −2. 4 +∞ 0169 y − − Ô ∞ 2
Câu 147. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Út hế T x −∞ −1 0 1 +∞ ễn guy y0 − 0 + 0 − 0 + N y + + b ∞ 2 ∞ X y T EAL 1 1
Xác định số điểm cực tiểu của hàm số y = f (x). A. 3. B. 6. C. 2. D. 1. Câu 148.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. y 1
Hàm số đạt cực đại tại điểm −2 1 A. x = 1. B. x = 2. − x 1 2 C. x = −1. D. x = −3. −3
Câu 149. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Cực trị của hàm số 23 x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 5 +∞ y 4 4
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. (0; 5). B. (5; 0). C. (1; 4). D. (−1; 4).
Câu 150. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 19 +∞ y 3791 −∞ −13 344 0169
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm Ô A. x = −13. B. x = 2. C. x = −2. D. x = 19. Út
Câu 151. Cho hàm số y = f (x) liên tục và xác định trên R và có bảng biến thiên sau hế T x − ễn ∞ −2 2 +∞ guy f 0(x) + 0 − + N y b 4 +∞ X f (x) T E −∞ 0 A L
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng −2.
B. Hàm số có GTLN bằng 4 và GTNN bằng 0.
C. Hàm số có đúng một cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2 và đạt cực tiểu tại x = 2.
Câu 152. Hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. x −∞ 1 2 +∞ y0 − 0 + − 3 +∞ y −∞ 0
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 24
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. Câu 153.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ 1 3 +∞
hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? y0 + 0 − 0 +
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. 4 +∞ y
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4. −∞ −2
D. Hàm số đạt cực đại tại x = −2. Câu 154.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như 3791 x −∞ −1 1 +∞
hình bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho 344 bằng y0 + 0 − 0 + 0169 A. −2. B. 1. C. 2. D. −1. 2 +∞ Ô y − − Út ∞ 2 hế Câu 155. T y ễn
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực tiểu 3 guy tại các điểm√ N A. x = ± 2. B. x = ±2. C. x = −1. D. x = 3. y b X T E √ √ A L − 2 O 2 −2 2 x −1
Câu 156. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. x −∞ −2 0 2 +∞ y0 + 0 − − 0 + −4 +∞ +∞ y −∞ −∞ 4
Giá trị cực tiểu của hàm số là A. 4. B. −4. C. −2. D. 2.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Cực trị của hàm số 25 Câu 157. y
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong 2
hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là 1 A. x = 1. B. M(1; −3). 1 −1 O x C. M(−1; 1). D. x = −1. −1 −3
Câu 158. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ y0 + − 0 + 4 +∞ y −∞ 2 3791 344
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào? 0169 A. x = 0. B. x = 1. Ô C. x = 4.
D. Hàm số không có điểm cực đại. Út
Câu 159. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm hế T ễn x −∞ −3 1 4 +∞ guy f 0(x) − N 0 + 0 − − y b +∞ 3 +∞ X f (x) T EAL −2 −∞ −∞ A. x = 3. B. x = −3. C. x = 1. D. x = 4. Câu 160.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị trên một y
khoảng K như hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, có tất cả f 0(x)
bao nhiêu khẳng định đúng?
(I). Trên K, hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị. x1 x2 x3 x
(II). Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x O 3.
(III). Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x1. A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 161.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 26
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R x −∞ 1 3 +∞
có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? y0 + 0 − 0 +
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. 2 +∞
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −4. y
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. −∞ −4
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0.
Câu 162. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) + 0 − + 0 − 2 3 3791 f (x) 344 −∞ −1 −1 −∞ 0169 Ô A. Có ba điểm. B. Có bốn điểm. C. Có một điểm. D. Có hai điểm. Út
Câu 163. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên [−1; 1] và có bảng biến thiên như sau: hế − T x ∞ 0 +∞ ễn y0 + 0 − guy 1 N y y b 0 0 X T EA
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? L
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
Câu 164. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 0 1 +∞ f 0(x) − 0 − || + 0 − +∞ 3 f (x) f (−1) −1 −∞
Hỏi mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
B. Hàm số có 3 điểm cực trị.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Cực trị của hàm số 27
C. Đồ thị hàm số y = f (x) không có tiệm cận ngang.
D. Điểm cực tiểu của hàm số là x = 0.
Câu 165. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x −∞ 1 4 +∞ f 0(x) + 0 − 0 − 3 f (x) −4 −∞ −5
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. f (x) có đúng 3 cực trị. 3791
B. f (x) có đúng một cực tiểu. 344
C. f (x) có đúng một cực đại và không có cực tiểu. 0169
D. f (x) có đúng hai điểm cực trị. Ô
Câu 166. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Út hế x −∞ −1 0 2 4 +∞ T ễn f 0(x) + 0 − + 0 − 0 + guy N y b
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? X T E A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. A L
Câu 167. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 4 y 0 −∞
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào? A. x = 4. B. x = 0. C. x = 2. D. x = 1.
Câu 168. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 28
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + 5 +∞ y −∞ 1
Giá trị cực đại của hàm số bằng bao nhiêu? A. yCĐ = 2. B. yCĐ = 0. C. yCĐ = 5. D. yCĐ = −1. Câu 169.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng x −∞ −1 1 +∞
biến thiên như hình bên. Giá trị cực đại của hàm y0 + 0 − 0 + số là 4 +∞ y A. x = −1. B. x = 2. −∞ 0 C. y = 4. D. y = 0. Câu 170. y 3791
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên R, có đồ thị y = 4 344
f 0(x) như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x − 2009) + 2017x − 2018. 2 0169 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Ô x Út −2 −1 O 1 hế T Câu 171. ễn y
Cho hàm số y = f (x). Biết rằng hàm số y = f 0(x) liên tục trên R và guy
có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số y = f (5 − x2) có bao nhiêu N y điểm cực trị? b X A. 7. B. 9. C. 4. D. 3. − x 4 O 1 4 T EAL Câu 172.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như x −∞ −2 1 +∞
hình vẽ bên. Hỏi hàm số y = f Äx2 + 8x + 2018ä y0 − 0 + 0 +
có bao nhiêu điểm cực trị? +∞ +∞ y A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. −2
Câu 173. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây sai? x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ 3 +∞ y 0 0
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Cực trị của hàm số 29
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
Câu 174. Cho hàm số f (x) = x2 Äx2 − 1ä Äx2 − 4ä Äx2 − 9ä Äx2 − 16ä. Hỏi phương trình f 0 (x) = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 9. B. 8. C. 7. D. 6. Câu 175.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có x −∞ −2 1 3 +∞
bảng xét dấu f 0(x) như hình bên. Hỏi hàm số f 0(x) −
y = f (x2 − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu? 0 + 0 + 0 − A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 176.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm và liên tục trên R và có đồ y
thị hàm số y = f 0(x) như hình bên. Hàm số y = f (x2 + x) có y = f 0(x) 3791
bao nhiêu điểm cực đại? −1 x 344 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. O 1 4 0169 Ô Câu 177. Út
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. y hế T
Hàm số y = ( f (x))2 có bao nhiêu điểm cực trị? ễn A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. guy 1 N y −1 0 1 2 3 x b X T EA Câu 178. L
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên tập R. Hàm số y = f 0(x) có đồ y
thị như hình bên. Hàm số y = f (1 − x2) đạt cực đại tại các điểm √ A. x = −1. B. x = 3. C. x = 0. D. x = ± 2. O −1 3 x
Câu 179. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) = Äx3 − 2x2ä Äx3 − 2xä, với mọi x ∈ R. Hàm
số y = | f (1 − 2018x)| có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? A. 9. B. 2022. C. 11. D. 2018. Câu 180.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 30
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm y
số y = f 0(x) như hình vẽ bên. Hàm số y = f Ä2x2 + xä có bao nhiêu y = f 0 (x) điểm cực trị? 2 A. 4. B. 5. C. 3. D. 1. −2−1 x O1 2 −2
Câu 181. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y0 + 0 − 0 + −1 +∞ y −∞ −2 3791 344
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau đối với hàm số g(x) = f (2 − x) − 2? 0169
I. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (−4; −2). Ô
II. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0; 2). Út hế
III. Hàm số g(x) đạt cực tiểu tại điểm −2. T ễn
IV. Hàm số g(x) có giá trị cực đại bằng −3. guy N A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. y b X Câu 182. T EA y L
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f 0(x) trên khoảng (−∞; +∞). Đồ thị của
hàm số y = f (x) như hình vẽ. Đồ thị hàm số y = ( f (x))2 có bao nhiêu điểm
cực đại, điểm cực tiểu?
A. 1 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. x O 1 2 3
B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại. Dạng 3:
Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước
Câu 183. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = −x3 + 2(2m − 1)x2 −
(m2 − 8)x + 2 đạt giá trị cực tiểu tại điểm x = −1. A. m = −2. B. m = 3. C. m = 1. D. m = −9. 1 Câu 184. Hàm số y =
x3 − (m − 3)x + 2018 luôn đồng biến trên R thì 3 A. m ≤ 4. B. m ≤ 3. C. m ≤ 2018. D. m ≤ 9.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Cực trị của hàm số 31
Câu 185. Cho hàm số y = −x3 + 2x2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2. 68 50 1 A. y = x + . B. y = x + 2. C. y = x + . D. y = x − . 27 27 3
Câu 186. Cho hàm số f (x) = x3 − x2 + ax + b có đồ thị là (C). Biết (C) có điểm cực tiểu là
A (1; 2). Giá trị 2a − b bằng A. −1. B. 1. C. −5. D. 5. Dạng 4:
Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện
Câu 187. Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1, x2 sao cho x2 + − 1 x22
x1x2 = 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0 ∈ (−15; −7). B. m0 ∈ (−1; 7). C. m0 ∈ (7; 10). D. m0 ∈ (−7; −1).
Câu 188. Tìm m để hàm số y = mx3 − 2mx2 + 3x − 1 có cực đại và cực tiểu. 9 9 A. m > 2. B. m < 2.
C. m < 0 ∨ m > . D. 0 < m < . 4 4 1 3791
Câu 189. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + (m + 2)x + 3 có 3 344
đúng hai điểm cực trị.
A. m ∈ (−∞; −2) ∪ (1; ∞). B. m ∈ (−1; 2). 0169 Ô
C. m ∈ (−∞; −1) ∪ (2; ∞). D. m ∈ (−2; 1). Út
Câu 190. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = x3 − 3x2 − mx + 4 có hai điểm cực trị thuộc hế khoảng (−3; 3). T A. 12. B. 11. C. 13. D. 10. ễn guy
Câu 191. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = |x3 + 3x2 − 3 + m| có ba điểm cực Ny trị. b X
A. m = 3 hoặc m = −1.
B. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1. T EAL
C. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3. D. 1 ≤ m ≤ 3. 1
Câu 192. Cho hàm số y =
(m2 − 1)x3 + (m + 1)x2 + 3x + 5 với m là tham số thực. Có bao 3
nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có hai điểm cực trị? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 1
Câu 193. Tìm m để đồ thị hàm số y =
mx3 + (2m2 − 1)x2 + (m − 1)x − m3 có các điểm cực 3
trị nằm về hai phía của trục tung.  m < 0 A.  . B. 0 < m < 1. C. m ≥ 1. D. m < 0.  m > 1 1
Câu 194. Cho hàm số y =
mx3 − (m − 1)x2 + 3(m − 2)x + 2018 với m là tham số. Tổng bình 3
phương của tất cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 thỏa mãn 2x1 + x2 = 2 bằng 52 10 73 34 A. . B. . C. . D. . 9 9 16 9
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 32
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 195. Tìm m để đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 3(m + 1)x − m − 1 có hai điểm cực trị nằm
cùng phía đối với trục hoành. A. m ∈ (−∞; 0). B. m ∈ (−1; +∞). C. m ∈ (−1; 0).
D. m ∈ (−∞; −1) ∪ (0; +∞).
Câu 196. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = −x3 + 3x2 + m + 2 có 5 điểm cực trị? A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. 1
Câu 197. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
x3 − (m − 2)x2 + (m − 2)x + 3
1 m2 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. 3 A. m > 2. B. m ≤ 2.
C. Không có giá trị m thỏa mãn. D. m < 2.
Câu 198. Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 9x − m
đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn |x1 − x2| ≤ 2. Biết S = (a; b]. Tính T = b − a. √ √ √ √ 3791 A. T = 2 + 3. B. T = 1 + 3. C. T = 2 − 3. D. T = 3 − 3. 344
Câu 199. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 + 6x2 + 3(m + 2)x − m − 1 đạt 0169
cực trị tại các điểm x1 và x2 thỏa mãn x1 < −1 < x2 là Ô A. (−∞; 1). B. (1; +∞). C. (1; 2). D. (−∞; 2). Út
Câu 200. Giá trị của tham số m sao cho hàm số y = x3 − 3x2 + mx − 1 có hai điểm cực trị x1, x2 hế T thỏa mãn x2 + = 1 x22 3 là 3 3 ễn A. m = 1. B. m = . C. m = 3. D. m = − . 2 2 guy 3 3m N
Câu 201. Cho hàm số f (x) = x3 − (m − 1)x2 − 3mx −
với m là tham số thực. Có tất cả y 2 2 b
bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng (−20; 18) sao cho đồ thị của hàm số đã cho có X T E
hai điểm cực trị nằm cùng một phía đối với trục hoành? A L A. 1. B. 19. C. 20. D. 18. Dạng 5:
Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện
Câu 202. Cho hàm số y = (m + 1)x4 − (m − 1)x2 + 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số có một điểm cực đại mà không có điểm cực tiểu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 203. Gọi M là tập tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y = x4 + 2(m2 − 16)x2 + m2
có ba cực trị. Lấy ngẫu nhiên một giá trị m thuộc tập M. Tính xác suất P với m lấy được để hàm
số có 3 cực trị lập thành một tam giác có diện tích lớn hơn hoặc bằng 3. 3 5 5 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = 1. 7 7 9
Câu 204. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −(m − 1)x4 + 2(m − 3)x2 + 5 không có cực tiểu. A. 1 ≤ m ≤ 3. B. m ≤ 1. C. m ≥ 1. D. 1 < m ≤ 3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Cực trị của hàm số 33
Câu 205. Cho hàm số f (x) = x3 − 3x2 + m với m ∈ [−5; 7] là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số có đúng ba điểm cực trị? A. 13. B. 12. C. 10. D. 8.
Câu 206. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y = x4 − 8m2x2 + 1 có ba điểm cực
trị đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64. √ √ √ A. m = − 5 2. B. m = 5 2. C. m = ± 5 2.
D. Không tồn tại m.
Câu 207. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y = x4 − 2(m − 1)x2 + m4 − 3m2 + 2017
có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác có diện tích bằng 32? A. m = 5. B. m = 3. C. m = 4. D. m = 2.
Câu 208. Cho hàm số y = x4 − 2(m2 + 1)x2 + m4 có đồ thị là (C). Gọi A, B, C là ba điểm cực
trị của (C), S1 và S2 lần lượt là phần diện tích của tam giác ABC phía trên và phía dưới trục S 1
hoành. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho 1 = ? S2 3 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. 3791
Câu 209. Cho biết hai đồ thị của hai hàm số y = x4 − 2x2 + 2 và y = mx4 + nx2 − 1 có chung 344
ít nhất một điểm cực trị. Tính tổng 1015m + 3n. A. 2018. B. 2017. C. −2017. D. −2018. 0169 Ô
Câu 210. Tất cả giá trị của m sao cho đồ thị của hàm số y = x4 − 8m2x2 + 1 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác có diện tích bằng 64 là Út √ √ √ √ hế
A. m = 3 2; m = − 3 2. B. m = 2; m = − 2. √ √ T C. m = 2; m = −2.
D. m = 5 2; m = − 5 2. ễn
Câu 211. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + guyN
2m4 − m có ba điểm cực trị đều thuộc các trục tọa độ. y 1 b A. m = 2. B. m = 3. C. m = 1. D. m = . X 2 T EA
Câu 212. Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 + m L
có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC; trong đó O là gốc toạ độ, A là điểm cực trị trên
trục tung và B, C là hai điểm cực trị còn lại. Tích của tất cả các phần tử trong tập S bằng A. 8. B. −8. C. 4. D. −4.
Câu 213. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x4 − 2(m + 1)x2 + 2m + 3 có ba điểm
cực trị A, B, C sao cho trục hoành chia tam giác ABC thành một tam giác và một hình thang, 4
biết rằng tỉ số diện tích tam giác nhỏ được chia ra và diện tích tam giác ABC bằng . √ √ √ 9 √ 1 + 15 −1 + 3 5 + 3 −1 + 15 A. m = . B. m = . C. m = . D. m = . 2 2 2 2
Câu 214. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = x4 − 2mx2 + 2m + m4
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. √ √ √ 3 6 3 3 A. m = 3 3. B. m = 1. C. m = . D. m = . 2 2 Dạng 6:
Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác có cực trị thỏa mãn điều kiện
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 34
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 215. Hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c đạt cực tiểu tại điểm x = 1, f (1) = −3 và đồ thị
hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tính T = a + b + c. A. T = 9. B. T = 1. C. T = −2. D. T = −4.
Câu 216. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (Cm). Tìm m sao cho (Cm) có hai điểm
cực trị có hoành độ x1, x2 thỏa mãn x3 + x3 = 1 2 5. √ 3 3 4 A. m = 3 2. B. m = − . C. m = . D. m = − . 2 2 3
Câu 217. Cho hàm số y = −x3 + 2x2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2. 68 50 1 A. y = x + . B. y = x + 2. C. y = x + . D. y = x − . 27 27 3 1
Câu 218. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − (3 − m)x2 + (3m + 3
7) |x| − 1 có 5 điểm cực trị? A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 1 3791
Câu 219. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ∈ [−5; 5] để hàm số y = x4 + x3 − x2 + m 2 344 có 5 điểm cực trị? 0169 A. 5. B. 6. C. 4. D. 7. Ô
Câu 220. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ sau Út hế x −∞ 1 2 +∞ T + ễn f 0(x) 0 − 0 + guy 0 +∞ N y f (x) b − − X ∞ 1 T EAL
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = | f (|x|) + m| có 11 điểm cực trị. A. m ≥ 0 . B. m ≤ 0. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. 0 < m < 1.
Câu 221. Số nguyên bé nhất của tham số m sao cho hàm số y = |x|3 − 2mx2 + 5|x| − 3 có 5 điểm cực trị là A. −2. B. 2. C. 5. D. 0. Câu 222.
Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.Tìm tất cả các giá y
trị của tham số m để hàm số y = | f (x) + m| có ba cực trị.
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ 3.
B. m = −1 hoặc m = 3. 1
C. m ≤ −3 hoặc m ≥ 1. D. 1 ≤ m ≤ 3. O x −3
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 35
§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số Dạng 1:
GTLN, GTNN trên đoạn [a; b]
Câu 223. Hàm số nào sau đây không có GTLN, GTNN trên [−2; 2]? x − 1 A. y = . B. y = x2. C. y = −x + 1. D. y = x3 + 2. x + 1
Câu 224. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 35 trên
đoạn [−4; 4]. Khi đó M − m nhận kết quả nào sau đây? A. M − m = 1. B. M − m = 86. C. M − m = 76. D. M − m = 81. 2x + 1
Câu 225. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [2; 3] bằng 1 − x 3 7 A. . B. −5. C. − . D. −3. 4 2
Câu 226. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 1 trên đoạn [−1; 1]. A. min y = −2. B. min y = 4. C. min y = −1. D. min y = 0. 3791 [−1;1] [−1;1] [−1;1] [−1;1] 344
Câu 227. Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng? x3 + 2x2 − 1 2 x2 + 3x + 2 x3 − 1 0169 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x x − 2 x + 1 x + 1 Ô
Câu 228. Tìm GTLN của hàm số y = x3 − 3x2 + 2 trên đoạn [0; 4]. Út A. 2. B. 20. C. 18. D. −2. hế T 2x − 1
Câu 229. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [−1; 3] là ễn x + 5 5 3 1 5 guy A. . B. − . C. − . D. . 3 4 5 8 N y b
Câu 230. Tìm giá trị m nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 7x2 + 11x − 2 trên đoạn [0; 2]. X A. m = −2. B. m = 11. C. m = 0. D. m = 3. T EAL
Câu 231. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − 6x2 − 1 trên đoạn [−1; 3]. A. m = −11. B. m = −1. C. m = −10. D. m = −26. 3x + 1
Câu 232. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
trên [−1; 1]. Khi đó, giá trị của m x − 2 là 2 2 A. m = −4. B. m = . C. m = 4. D. m = − . 3 3 √
Câu 233. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 2x là √ A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. √
Câu 234. Cho hàm số y = f (x) = sin x + cos2 x . Tính giá trị S = 7(1 + min y)2 + 16 max2 y. 25 √ √ A. S = . B. S = 25. C. S = 4 7 + 25. D. 25 − 4 7. 16 Câu 235.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 36
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ x −2 −1 0 2
bên. Khẳng định nào dưới đây đúng? f 0(x) + 0 − +
A. min f (x) = −2; max f (x) = −1 . 4 11 x∈[−2;2] x∈[−2;2] f (x)
B. min f (x) = 3; max f (x) = 4 . 3 3 x∈[−2;2] x∈[−2;2]
C. min f (x) = −2; max f (x) = 2 . x∈[−2;2] x∈[−2;2]
D. min f (x) = 3; max f (x) = 11 . x∈[−2;2] x∈[−2;2]
Câu 236. Gọi M, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 trên
đoạn [−2; 1]. Tính giá trị của T = M + m. A. T = −20. B. T = −22. C. T = −4. D. T = 2.
Câu 237. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x + 1 trên đoạn [−2; 0] bằng A. 1. B. −2. C. −1. D. 3.
Câu 238. Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2x3 + 3x2 − 1 3791 ñ 1 ô trên đoạn −2; −
. Khi đó giá trị của M − m bằng 344 2 A. −5. B. 1. C. 4. D. 5. 0169 √ Ô
Câu 239. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x4 − 4x2 + 9 trên đoạn î− 3; 2ó bằng A. 5. B. 9. C. 6. D. 8. Út hế
Câu 240. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 9x + 11. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm T
số trên đoạn [−2; 2] bằng ễn A. 25. B. 5. C. −5. D. 0. guy N
Câu 241. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 − y b
9x + 35 trên đoạn [−4; 4]. Tính M · m. X T EA A. −1640. B. −984. C. 1640. D. 320. L
Câu 242. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x4 − 4x2 + 15 trên đoạn [−2; 3] bằng A. 60. B. 15. C. 11. D. 132. x2 + x + 4
Câu 243. Kí hiệu M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 M trên đoạn [0; 3]. Tính . m 2 4 5 A. 2. B. . C. . D. . 3 3 3 √
Câu 244. Cho hàm số y = x +
18 − x2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số. Khi đó M + m bằng √ √ A. 6 − 3 2. B. 0. C. 6. D. 6 + 3 2. 1 2
Câu 245. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = x3 − 3x2 + 5x − trên đoạn [0; 5] bằng 3 3 2 5 2 A. . B. . C. − . D. 5. 3 3 3
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 37
Câu 246. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4x3 − 3x4 trên đoạn [−1; 2] là A. −7. B. −24. C. 0. D. −16. 4
Câu 247. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + trên đoạn [1; 3] x là 65 52 A. 6. B. . C. . D. 20. 3 3
Câu 248. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 2x3 + ñ 1 ô
3x2 − 1 trên đoạn −2; − . Tính P = M − m. 2 A. P = 4. B. P = −5. C. P = 5. D. P = 1. x2 − 3x + 3 ñ 1 ô
Câu 249. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn −2; là x − 1 2 13 7 A. − . B. 1. C. −3. D. − . 3 2 ï π ò
Câu 250. Giá trị lớn nhất của hàm số y = cos 2x + 4 sin x trên đoạn 0; là 2 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. 3791 2x + 3
Câu 251. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn [0; 4] là 344 x + 1 11 12 A 0169 . −1. B. . C. 3. D. . 5 5 Ô x2 + x + 4
Câu 252. Ký hiệu a, A lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = Út x + 1
trên đoạn [0; 2]. Giá trị của a + A bằng hế T A. 18. B. 7. C. 12. D. 0. ễn x2 − 3x + 6
Câu 253. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = trên đoạn [2; 4] guy x − 1 N
lần lượt là M, m. Tình S = M + m. y b A. S = 6. B. S = 4. C. S = 7. D. S = 3. X T E x3 A L
Câu 254. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
+ 2x2 + 3x − 4 trên [−4; 0] 3
lần lượt là M và m. Giá trị của M + m bằng 4 28 4 A. . B. − . C. −4. D. − . 3 3 3 √
Câu 255. Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 2x bằng √ A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 256. Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 −
9x + 35 trên đoạn [−4; 4]. A. M = 15, m = −41. B. M = 40, m = −41. C. M = 40, m = −15. D. M = 40, m = −8.
Câu 257. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x3 + 3x2 + 10 trên đoạn [−3; 1]. A. 12. B. 72. C. 64. D. 10. Câu 258.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 38
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x), biết hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ y ñ 1 3 ô
dưới đây. Hàm số y = f (x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn ; tại 2 2 điểm nào sau đây? 3 1 A. x = . B. x = . 2 2 C. x = 1. D. x = 0. x O 1 3 2 Câu 259. y
Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số y = f 0(x) như hình vẽ. y = f 0(x)
Biết f (0) + f (1) − 2 f (2) = f (4) − f (3). Giá trị nhỏ nhất m, giá 4 x
trị lớn nhất M của hàm số f (x) trên đoạn [0; 4] là O 2
A. m = f (4), M = f (1).
B. m = f (4), M = f (2).
C. m = f (1), M = f (2).
D. m = f (0), M = f (2). Câu 260. 3791
Cho hàm số y = f (x) liên tục, có đạo hàm trên đoạn [a; b] y 344
và đồ thị của hàm số f 0(x) là đường cong như hình vẽ bên.
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng? 0169 Ô A. min f (x) = f (b). B. min f (x) = f (x1). a x1 x∈[a;b] x∈[a;b] x C. min f (x) = f (a). D. min f (x) = f (x 2 b 2). O x Út x∈[a;b] x∈[a;b] hế T ễn
Câu 261. Tập hợp nào dưới đây chứa được tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn guy
nhất của hàm số y = x4 − 8x2 − m trên đoạn [0; 3] bằng 14? N y
A. (−∞; −5) ∪ (−3; +∞). B. (−5; −2). b X C. (−7; 1). D. (−4; 2). T EAL
Câu 262. Biết rằng tồn tại hai giá trị của m sao cho hàm số y = x3 − 3x2 + m đạt giá trị nhỏ
nhất bằng 2 trên đoạn [−2; 3]. Tính tổng hai giá trị đó. A. 18. B. 24. C. 20. D. 22. √ 2 x + m
Câu 263. Cho hàm số y = √
. Giá trị nguyên lớn hơn 1 của tham số m sao cho max y ≤ x + 1 x∈[0;4] 3 thỏa mãn A. m > 8. B. 4 < m ≤ 6 . C. Không có m. D. 1 < m < 5. x2 − 3x + 3 ñ 1 ô
Câu 264. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn −2; . x − 1 2 13 7 A. − . B. 1. C. −3. D. − . 3 2 4
Câu 265. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = + x trên x
đoạn [1; 3]. Giá trị của M + m bằng 25 A. . B. 4. C. 5. D. 9. 3
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 39
Câu 266. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos3 x + 9 cos x + 6 sin2 x − 1 là A. −2. B. −1. C. 1. D. 2. 36
Câu 267. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y = mx +
trên [0; 3] bằng 20. Mệnh đề x + 1 nào sau đây đúng? A. 4 < m 6 8. B. 0 < m 6 2. C. 2 < m 6 4. D. m > 8. x + m2
Câu 268. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 1
trên đoạn [2; 3] bằng 14. √ √ A. m = ±5. B. m = ±2 3. C. m = 5. D. m = 2 3. √
Câu 269. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 − x2 + 2 3
»(1 − x2)2. Hỏi điểm A(M; m) thuộc đường tròn nào sau đây? A. x2 + (y − 1)2 = 4.
B. (x − 3)2 + (y + 1)2 = 5.
C. (x − 4)2 + (y − 1)2 = 4.
D. (x − 3)2 + (y − 2)2 = 4. 3791 344
Câu 270. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 3x3 − 4x2 + 2(m − 10) trên đoạn [1; 3] bằng −5. 0169 15 Ô A. m = −8. B. m = . C. m = 8. D. m = −15. 2 Út Câu 271. hế
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình y T 3 ễn
vẽ. Đặt hàm số g(x) = f (2x3 + x − 1) + m. Tìm m để max g(x) = [0;1] guy −10. N A. m = −13. B. m = 3. C. m = −12. D. m = −1. y 1 b X −2 −1O x 1 2 T EAL −1
Câu 272. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm
số y = − x3 − 3x + m trên đoạn [0; 2] bằng −3. Tổng tất cả các phần tử của S là A. 1. B. 2. C. 0. D. 6. Câu 273.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như y
hình vẽ bên. Đặt M = max f Ä2 Äsin4 x + cos4 xää, 5 R
m = min f Ä2 Äsin4 x + cos4 xää. Tính S = M + m. R 3 A. S = 6. B. S = 4. C. S = 5. D. S = 3. 1 x O 1 2 4
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 40
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 274. Cho hàm số f (x) = x4 − 4x3 + 4x2 + a. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0; 2]. Có bao nhiêu số nguyên a ∈ [−4; 4] sao cho M ≤ 2m? A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. √ 2 x + m
Câu 275. Cho hàm số f (x) = √
với m là tham số thực, m > 1. Gọi S là tập hợp tất cả x + 1
các giá trị nguyên dương của m để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 4] nhỏ hơn 3. Số phần tử của tập S là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 276. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số x2 − mx + 2m y =
trên [−1; 1] bằng 3. Tính tổng tất cả các phần tử trong tập S. x − 2 8 5 A. 5 . B. − . C. −1. D. . 3 3
Câu 277. Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + 8x2 + m trên 3791 đoạn [−1; 3] bằng 2018? 344 A. 0. B. 2. C. 4. D. 6. 0169
Câu 278. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất Ô 1
của hàm số y = x4 − 14x2 + 48x + m − 30 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 30. Tổng giá trị 4 Út
các phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu? hế T A. 108. B. 136. C. 120. D. 210. ï ò ễn sin x π π
Câu 279. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = trên đoạn ; là x 6 3 guy π π 3 2 N A. √ . B. . C. . D. . y 3 2 π π b X Dạng 2:
GTLN, GTNN trên khoảng T EAL
Câu 280. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = cos2 2x − sin x cos x + 4 trên R. 7 10 16 A. min f (x) = . B. min f (x) = 3. C. min f (x) = . D. min f (x) = . x∈R 2 x∈R x∈R 3 x∈R 5
Câu 281. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x4 − 2x2 + 13 trên khoảng (0; +∞). A. m = 13. B. m = 12. C. m = 1. D. m = 0. 2
Câu 282. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 + (với x > 0) bằng x A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 283. Giá trị lớn nhất của hàm số y = sin2 x + cos x − 1 là 5 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4
Câu 284. Cho hàm số y = 2x3 − 3x2 + 1, tìm giá trị lớn nhất M của hàm số trên khoảng Ç 23 5 å − ; . 10 4 9801 7 A. M = − . B. M = 1. C. M = . D. M = 0. 250 32
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 41
Câu 285. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm
số y = |x2 − 4x + 3| + 4mx lớn hơn 2. Số phần tử của S là A. 2. B. 5. C. 1. D. 3. x − 1
Câu 286. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = √ bằng x2 + 1 √ A. 0. B. −2. C. −1. D. − 2. Ç å 2 8 a
Câu 287. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = x3 − 2x2 + 1 trên − ; 3 . Biết M = 3 9 b a với
là phân số tối giản và a ∈ Z, b ∈ N∗. Tính S = a + b3. b A. S = 32. B. S = 128. C. S = 3. D. S = 2. 2x + 1
Câu 288. Gọi M(a; b) là điểm thuộc đồ thị hàm số y =
và có khoảng cách từ M đến x + 2
đường thẳng d : y = 3x + 6 nhỏ nhất. Tìm giá trị của biểu thức T = 3a2 + b2. A. T = 4. B. T = 3. C. T = 9. D. T = 10. Dạng 3:
Sử dụng các đánh giá, bất đẳng thức cổ điển 3791 1
Câu 289. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = 4x2 +
− 4 trên khoảng (0; +∞). x 344 A. min f (x) = −1. B. min f (x) = −4. x∈(0;+∞) x∈(0;+∞) 0169 C. min f (x) = 7. D. min f (x) = −3. x∈(0;+∞) x∈(0;+∞) Ô √ » »
Câu 290. Cho biểu thức P = 3x a − y2 − 3y a − x2 + 4xy + 4 a2 − ax2 − ay2 + x2y2 trong Út
đó a là số thực dương cho trước. Biết rằng giá trị lớn nhất của P bằng 2018. Khi đó, mệnh đề hếT nào dưới đây đúng? √ ễn A. a = 2018. B. a ∈ (500; 525]. C. a ∈ (400; 500]. D. a ∈ (340; 400]. guy N
Câu 291. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho trị lớn nhất của hàm số y b
y = 3x2 − 6x + 2m − 1 trên đoạn [−2; 3] đạt giá trị nhỏ nhất. Số phần tử của tập S là X A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. T EAL
Câu 292. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây y 5 3 1 O 1 2 4 x
Đặt M = max f Ä2(sin4 x + cos4 x)ä, m = min f Ä2(sin4 x + cos4 x)ä. Tổng M + m bằng R R A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 42
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 293. Cho x, y là các số thực thoả mãn (x − 3)2 + (y − 1)2 = 5. Giá trị nhỏ nhất của biểu 3y2 + 4xy + 7x + 4y − 1 thức P = là x + 2y + 1 √ √ 114 A. 2 3. B. 3. C. . D. 3. 11 Dạng 4:
Ứng dụng GTNN, GTLN trong bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Câu 294. Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng 120◦. Trên đường tròn
đáy, lấy điểm A cố định và điểm M di chuyển. Có bao nhiêu vị trí của điểm M để diện tích tam
giác SAM đạt giá trị lớn nhất? A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.
Câu 295. Tìm số giá trị nguyên của tham số m ∈ [0; 30] để phương trình x4 − 6x3 + mx2 − 12x + 4 = 0 có nghiệm. A. 17. B. 16. C. 15. D. 14. 3791
Câu 296. Tìm số tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình 2 sin3 2x + Å π ã 344
m sin 2x + 2m + 4 = 4 cos2 2x có nghiệm thực thuộc 0; . 6 A. 4. B. 3. C. 1 . D. 6. 0169  Ô  x2 − 5x + 4 ≤ 0 
Câu 297. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ √ có nghiệm   3x2 − mx x + 16 = 0 Út là hế T A. [8; 16]. B. [0; 19]. C. [0; 1]. D. [8; 19]. ễn
Câu 298. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x(x − 1)(x + 1)(x + guy N
2) = m có nghiệm thuộc đoạn [0; 1] là y b A. m ∈ [−1; 0]. B. m ∈ [−1; 1]. C. m ∈ [0; 1]. D. m ∈ [0; 2]. X T EA Câu 299. L
Cho hàm số f (x) = (1 − m3)x3 + 3x2 + (4 − m)x + 2 với m là tham số. Có bao nhiêu
số nguyên m ∈ [−2018; 2018] sao cho f (x) ≥ 0 với mọi giá trị x ∈ [2; 4]? A. 2020. B. 2019. C. 4037. D. 2021. √ √ Ç √ 1 √ å
Câu 300. Cho phương trình Ä x + x − 1ä m x + √
+ 16 4 x2 − x = 1, với m là tham x − 1
số thực. Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt. A. 11. B. 9. C. 20. D. 4. Câu 301.
Cho hàm số u(x) liên tục trên đoạn [0; 5] và x 0 1 2 3 5
có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu √ 4 3 3
giá trị nguyên của m để phương trình 3x + √ u(x)
10 − 2x = mu(x) có nghiệm trên đoạn [0; 5]. 1 1 A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 43 1 1
Câu 302. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình + 3 m + cos 2x = 3 » 1 + sin2 x 2 có nghiệm thực? A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Dạng 5:
GTLN, GTNN hàm nhiều biến
Câu 303. Cho ba số dương x, y, z theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tìm giá trị lớn nhất của »x2 + 8yz + 3 biểu thức P = . »(2y + z)2 + 6 5 5 6 6 A. √ . B. √ . C. √ . D. √ . 2 2 10 10 15
Câu 304. Cho các số thực x, y, z không âm thỏa mãn 0 < (x + y)2 + (y + z)2 + (z + x)2 ≤ 2. 3 a
Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P = 4x + 4y + 4z + ln(x4 + y4 + z4) − (x + y + z)4 là , với 4 b a
a, b là các số nguyên dương và
tối giản. Tính S = 2a + 3b. b A. S = 42. B. S = 13. C. S = 71. D. S = 54. 3791
Câu 305. Cho hàm số f (x) = x3 + ax2 + bx + c. Giả sử đồ thị của hàm số có 2 điểm cực 344
trị là A, B và đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = abc + 2ab + 18c + 12. 0169 Ô A. −24. B. −36. C. −12. D. −2. Út Dạng 6:
Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế hế
Câu 306. Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường (theo đơn T ễn
vị mét (m)) đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t (theo đơn vị giây (s)) cho bởi
phương trình là S = 6t2 − t3. Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc v(m/s) của đoàn tàu đạt giá trị guyN lớn nhất? y b A. t = 6 s. B. t = 4 s. C. t = 2 s. D. t = 1 s. X T EAL Câu 307.
Từ kho hàng hóa A dọc theo đường sắt AB cần phải xây một kho trung D
chuyển tại điểm C và xây dựng một con đường từ C đến D. Biết rằng α
vận tốc trên đường sắt là v1 và trên đường bộ là v2 (v1 > v2). Tìm A C B
điều kiện của cos α để điểm C được chọn là địa điểm sao cho thời gian
chuyển hàng hóa từ A đến D qua C là nhanh nhất (góc α như hình vẽ). √ v v 2 v A. cos 1 1 + v2 2 α = . B. cos α = . C. cos α = . D. cos α = . v2 2 2 v1
Câu 308. Bác Tôm có một cái ao có diện tích 50 m2 để nuôi cá. Vụ vừa qua bác nuôi với mật độ
20 con/m2 và thu được tất cả 1,5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá thu được, bác
thấy cứ thả giảm đi 8 con/m2 thì tương ứng sẽ có mỗi con cá thành phẩm thu được tăng thêm
0,5 kg. Hỏi vụ tới bác phải mua bao nhiêu con cá giống để đạt được tổng khối lượng cá thành
phẩm cao nhất? (Giả sử không có hao hụt trong quá trình nuôi). A. 1100 con. B. 1000 con. C. 500 con. D. 512 con.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 44
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 309. Một thanh sắt chiều dài AB = 100 m được cắt thành hai phần AC và CB với AC = x
m. Đoạn AC được uốn thành một hình vuông có chu vi bằng AC và đoạn CB uốn thành tam
giác đều có chu vi bằng CB. Khi tổng diện tích của hình vuông và tam giác nhỏ nhất, mệnh đề nào dưới đây đúng? A. x ∈ (52; 58). B. x ∈ (40; 48). C. x ∈ (48; 52). D. x ∈ (30; 40).
Câu 310. Ông An muốn xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp với dung tích 3000
lít. Đáy bể là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ
là 500000 đồng cho mỗi mét vuông. Hỏi chi phí thấp nhất ông An cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu? A. 6490123 đồng. B. 7500000 đồng. C. 5151214 đồng. D. 6500000 đồng.
Câu 311. Lúc 10 giờ sáng trên sa mạc, một nhà địa chất đang ở tại ví trí A, anh ta muốn đến
vị trí B (bằng ô tô) trước 12 giờ trưa, với AB = 70 km. Nhưng trong sa mạc thì xe chỉ có thể di
chuyển với vận tốc là 30 km/h. Cách vị trí A 10 km có một con đường nhựa chạy song song với 3791
đường thẳng nối từ A đến B. Trên đường nhựa thì xe có thể di chuyển với vận tốc 50 km/h.
Tìm thời gian ít nhất để nhà địa chất đến vị trí B. 344 A. 1 giờ 52 phút. B. 1 giờ 54 phút. C. 1 giờ 56 phút. D. 1 giờ 58 phút. 0169 Ô Câu 312.
Có hai mương nước (A) và (B) thông nhau, bờ của mương nước (A) N Út (B)
vuông góc với mương nước (B), chiều rộng của hai mương nước bằng hế T
nhau và bằng 8 mét (tham khảo hình vẽ). Một khúc gỗ MN có bề dày ễn
không đáng kể trôi từ mương nước (A) sang mương nước (B) theo M (A) guy
dòng chảy. Độ dài lớn nhất của khúc gỗ bằng bao nhiêu để nó có thể N y
trôi lọt? (tính gần đúng đến chữ số hàng trăm). b A. 22, 63 mét. B. 22, 61 mét. C. 23, 26 mét. D. 23, 62 mét. X T EAL
§4. Đường tiệm cận
Dạng 1: Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị x − 3
Câu 313. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 3x − 2 1 2 2 1 A. x = . B. x = . C. y = . D. y = . 3 3 3 3 2x + 1
Câu 314. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ? x − 1 1 A. y = 2. B. y = −1. C. x = 1. D. x = − . 2 x + 1
Câu 315. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. y = 2. B. x = 2. C. y = 1. D. x = 1.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương Đường tiệm cận 45 2x − 3
Câu 316. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = tương ứng có x + 1 phương trình là A. x = 2 và y = 1. B. x = −1 và y = 2. C. x = 1 và y = −3. D. x = 1 và y = 2. x + 2
Câu 317. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là x − 1 A. y = 2. B. y = −2. C. x = 1. D. y = 1. x − 1
Câu 318. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2x − 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2x + 1
Câu 319. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . 3 − x 2 A. y = −2. B. y = . C. y = −1. D. y = 3. 3 3x + 1
Câu 320. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 − x 3 1 A. y = 2. B. y = . C. y = −3. D. y = . 2 2 3791 x − 2
Câu 321. Tìm số đường tiệm cận ngang và đứng của đồ thị hàm số y = . 344 x + 1 A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 0169 Ô
Câu 322. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng? x2 + 1 x2 + 3x + 2 x − 1 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . Út x + 1 x + 1 x + 1 x + 1 hế 2x − 1 T
Câu 323. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x + 3 ễn A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. guy 2 − x N
Câu 324. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là x + y 2 b A. y = 2. B. y = −1. C. x = −2. D. x = −1. X x − T E 3 A
Câu 325. Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . L 3x − 2 1 2 2 1 A. x = . B. x = . C. y = . D. y = . 3 3 3 3 x − 1
Câu 326. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là −3x + 2 1 2 2 1 A. y = − . B. x = . C. y = . D. x = − . 3 3 3 3 x + 3
Câu 327. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là −1 − 2x 3 1 1 A. y = − . B. y = −1. C. y = − . D. x = − . 2 2 2 x − 2
Câu 328. Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x − 1 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. x2 + 2
Câu 329. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là (x − 2)(x2 + 1) A. x = −2. B. x = 0. C. x = 2. D. x = −1.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 46
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số x2 + x − 2
Câu 330. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x − 2 A. x = 2. B. y = −2. C. y = 2. D. x = −2. 2x + 1
Câu 331. Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận ngang là 2x − 2 A. x = −1. B. y = −1. C. y = 1. D. x = 1. 2
Câu 332. Cho hàm số y =
. Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x − 5 2 A. y = − . B. y = 2. C. y = 0. D. x = 5. 5 2x − 5
Câu 333. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ? x − 3 A. x = 2. B. x = −3. C. x = 3. D. y = 3. 2x + 1
Câu 334. Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x − 1 1 3791 A. y = 2. B. x = − . C. x = 1. D. y = −1. 2 344 x − 1
Câu 335. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là 0169 x + 1 Ô A. x = −1. B. y = 1. C. y = −1. D. x = 1. Út 2x − 1
Câu 336. Đồ thị (C) của hàm số y =
có mấy đường tiệm cận? hế 2x + 3 T A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. ễn x2 + 1 guy
Câu 337. Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2 − 4 N A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. y b √ X x2 + 3 T E
Câu 338. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là A L 2x − 1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 339. Cho bảng biến thiên của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên dưới. Đồ thị hàm số đã
cho có tổng số bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? √ x −∞ 2 +∞ 6 +∞ y 2 3 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 340.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương Đường tiệm cận 47
Cho hàm số f (x) liên tục trên [−2; 2] và có x −∞ −2 2 +∞
bảng biến thiên như hình vẽ. Chọn khẳng y0 − − −
định đúng về tổng số các tiệm cận đứng 0 +∞ +∞
và tiệm cận ngang của đồ thị f (x). y
A. Đồ thị hàm số có đúng 4 tiệm cận. −∞ −∞ −∞
B. Đồ thị hàm số có đúng 2 tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có đúng 3 tiệm cận.
Câu 341. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? √ 2x − 1 x2 − 3x + 2 √ A. y = x2 − 1. B. y = . C. y = . D. y = x − x2 + 1. x + 1 x2 − x − 2 √x2 + 2x
Câu 342. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x − 1 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. 3791
Câu 343. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận đứng x = 3? x + 3 −x + 3 x − 3 3x + 1 344 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 3 x + 3 x2 − 9 x + 3 √ 0169 1 − 4x
Câu 344. Cho hàm số y =
. Hỏi đồ thị hàm số trên có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận Ô x + 1 đứng và ngang? Út A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. hế T
Câu 345. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? ễn x2 − 3x + 2 x3 + 3 √ 3x − 2 A. y = . B. y = . C. y = 1 − x2. D. y = . guy x − 1 x2 + 1 x2 + 1 N y
Câu 346. Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận ngang? b √ X x + 2 x + 2 x2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = x + x2 − 1. T EA x − 1 x2 − 1 x − 1 L
Câu 347. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang? √ x x2 x2 − 3x + 2 4 − x2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x2 + 1 x + 1 x − 1 1 + x
Câu 348. Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang? √ x x2 x2 − 3x + 2 4 − x2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x2 + 1 x + 1 x − 1 1 + x 2018
Câu 349. Cho hàm số y =
có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là x − 2 A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. √ 1 − 1 − x
Câu 350. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? x A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. x2 − 1
Câu 351. Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? x2 + 3x + 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 48
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số x2 − 2x − 3
Câu 352. Cho hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? x2 − 1
A. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng và 2 đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng và 1 đường tiệm cận ngang. ln(x + 1)
Câu 353. Đồ thị của hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? x2 A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. √ 3 x − 5
Câu 354. Đồ thị của hàm số y =
có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2x2 − 5x − 7 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 355. Đồ thị hàm số nào dưới đây có 3 tiệm cận? √ x − 1 x2 − 5x + 6 x − 2 x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + x − x2 − x2 + 3791 1 2 5x + 6 5x + 6 344
Câu 356. Đồ thị nào sau đây không có tiệm cận ngang? x + 2 x2 √ x + 1 A x2 − 0169 . y = . B. y = . C. y = x + 1. D. y = . x2 − 1 x − 1 x − 1 Ô 2x − 4
Câu 357. Gọi (C) là đồ thị của hàm số y =
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. Út x − 3 hế
A. (C) có đúng 1 tiệm cận ngang.
B. (C) có đúng 1 tâm đối xứng. T
C. (C) có đúng 1 trục đối xứng.
D. (C) có đúng 1 tiệm cận đứng. ễn guy x + 2
Câu 358. Đồ thị hàm số y = √
có bao nhiêu tiệm cận ngang? N x2 − 4 y b A. 3. B. 1. C. 2. D. 0. X x − 2 T EA
Câu 359. Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? L x2 − 3x + 2 A. 1 đường. B. 3 đường. C. 4 đường. D. 2 đường.
Câu 360. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có hai đường tiệm cận đứng? 2x − 1 x − 1 A. y = . B. y = . 3x2 − 3x + 2 3x2 − 10x + 3 x + 1 5x2 − 3x − 2 C. y = . D. y = . x2 + x x2 − 4x + 3 x + 1
Câu 361. Đồ thị hàm số y = √
có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? x2 − 1 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. x − 3
Câu 362. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = √ là x2 − 9 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 363. Hàm số y = f (x) có đạo hàm trên R \ {−2; 2}, có bảng biến thiên như sau
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương Đường tiệm cận 49 x −∞ −2 0 2 +∞ y0 − − 0 + + +∞ +∞ +∞ −1 y −∞ 0 −∞ 1
Gọi k, l là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = . Tính f (x) − 2018 k + l. A. k + l = 2. B. k + l = 3. C. k + l = 4. D. k + l = 5. Dạng 2:
Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số có chứa tham số ax + 1
Câu 364. Cho hàm số y =
. Tìm a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 1 là tiệm bx − 2 1
cận đứng và đường thẳng y = là tiệm cận ngang. 2 3791 A. a = 1, b = 2. B. a = 2, b = 2. C. a = 2, b = −2. D. a = −1, b = −2. x + 2 344
Câu 365. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tìm m để (C) có 3 đường tiệm cận. x2 − mx + 4
A. m ∈ (−∞; −4) ∪ (4; +∞).
B. m ∈ (−∞; −4) ∪ [4; +∞). 0169 Ô C. m ∈ (4; +∞).
D. Không tồn tại m. mx + n
Câu 366. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Biết tiệm cận ngang của (C) đi qua A(− Út 1; 2) x − 1 hế
và điểm B(2; 1) thuộc (C). Tính m + n. T A. −3. B. 3. C. 1. D. −1. ễn (m − 1)x + 2 guy
Câu 367. Tìm m để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = cắt đường thẳng 3x + 4 N y
2x − 3y + 5 = 0 tại điểm có hoành độ bằng 2. b A. m = 10. B. m = 7. C. m = 2. D. m = 1. X T E x + A 3 L
Câu 368. Có bao nhiêu giá trị của tham số m thoả mãn đồ thị hàm số y = có đúng x2 − x − m hai đường tiệm cận? A. Bốn. B. Hai. C. Một. D. Ba. x − m
Câu 369. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng x2 − 3x + 2 hai đường tiệm cận là A. m = −1. B. m = 1 hoặc m = 2. C. m = 1.
D. mọi giá trị thực của m. x + 1
Câu 370. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = √ có hai mx2 + 1 đường tiệm cận ngang. A. m < 0. B. m = 0.
C. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. D. m > 0.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 50
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số x − 3
Câu 371. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có hai đường x2 − 2mx + 1 tiệm cận đứng.
A. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
B. m ∈ (−∞; −1] ∪ [1; +∞). 5 ® 5 ´ C. m 6= .
D. m ∈ (−∞; −1) ∪ (1; +∞) \ . 3 3 x − 2
Câu 372. Tìm giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = có đúng ba đường tiệm x2 − mx + 1 cận. ® 5 ´ A. m ∈ −2; 2; .
B. m ∈ (−∞; −2) ∪ (2; +∞). 2 Ç 5 å Ç 5 å C. m ∈ (−2; 2).
D. m ∈ (−∞; −2) ∪ 2; ∪ ; +∞ . 2 2 √ √
Câu 373. Cho số thực a và hàm số y = ax2 + 2018x + 2019 −
ax2 + 2017x + 2018. Số tiệm
cận nhiều nhất nếu có của đồ thị hàm số trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. √mx2 + 1 + x2
Câu 374. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y = có hai x(x − 1) 3791 tiệm cận ngang. 344
A. Không tồn tại m. B. m < 0. C. m ≥ 0. D. m > 0. 0169 Câu 375. Ô
Cho hàm số bậc ba f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ y √ (x2 − 3x + 2) · x − 1 Út
bên. Hỏi đồ thị hàm số g(x) = có bao nhiêu x [ f 2(x) − f (x)] hế T
đường tiệm cận đứng? 1 ễn A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. x guy O 1 2 N y b X T EAL Dạng 3:
Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số và các đường tiệm cận 2mx − 8
Câu 376. Cho hàm số y =
. Tìm tất cả giá trị của m để đường tiệm cận đứng, tiệm cận x − 1
ngang của đồ thị hàm số đã cho cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích
bằng 8. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có một giá trị của m thuộc đoạn [3; 5].
B. Không tìm được m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
C. Có một giá trị của m thuộc đoạn [−5; −3].
D. Tổng các giá trị tìm được của m bằng 0. x + 1
Câu 377. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = có hai »m(x − 1)2 + 4 tiệm cận đứng.   m < 0  A. m < 1. B. . C. m = 0. D. m < 0.   m 6= −1
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 51 1 − 3x
Câu 378. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Điểm M nằm trên (C) sao cho khoảng cách từ 3 − x
M đến tiệm cận đứng gấp hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của (C). Khoảng cách
từ M đến tâm đối xứng của (C) bằng √ √ A. 3 2. B. 2 5. C. 4. D. 5. 2x − 2
Câu 379. Cho hàm số y =
có đồ thị (C), M là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) x − 2 √
tại M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B thỏa mãn AB = 2 5. Gọi S là tổng các
hoành độ của tất cả các điểm M thỏa mãn bài toán. Giá trị của S bằng A. 8. B. 5. C. 7. D. 6. x + 2
Câu 380. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C) và I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). x + 1
Điểm M di chuyển trên (C). Xác định giá trị nhỏ nhất độ dài đoạn thẳng MI. √ √ √ A. 1. B. 2. C. 2 2. D. 6. √
Câu 381. Tìm tất cả các giá trị thực của a để đồ thị hàm số y = ax + 9x2 + 4 có tiệm cận 3791 ngang. 1 1 344 A. a = ±3. B. a = −3. C. a = ± . D. a = − . 3 3 0169 x + 2
Câu 382. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C) và I là giao của hai tiệm cận của (C). Điểm M Ô x + 1
di chuyển trên (C). Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn I M bằng √ √ √ Út A. 1. B. 2. C. 2 2. D. 6. hế T Câu 383. ễn
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm f (x) như y guy x2 − 1 4 N
hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = y f 2(x) − 4 f (x) b bằng 2 X T E A A . 3. B. 1. C. 2. D. 4. L −1 O 1 x
§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Dạng 1:
Nhận dạng đồ thị Câu 384.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. y 3
Hàm số đó là hàm số nào?
A. y = −x3 − 3x + 1. B. y = −x3 + 3x + 1. C. y = x3 + 3x + 1. D. y = x3 − 3x + 1. 1 1 x 0 −1 −1
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 52
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Câu 385.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Khi đó y = f (x) là y hàm số nào sau đây? 2 A. y = x3 − 3x. B. y = −x3 + 3x. 1 C. y = x3 + x2 − 4. D. y = x3 − 3x + 1. −2 −1 O x −1 1 2 −2 Câu 386.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào? y A. y = −x3 − 3x. B. y = x3 + 3x. 2 3791 C. y = x3 − 3x. D. y = −x3 + 3x. 344 1 −1O x 0169 Ô −2 Út hế T ễn Câu 387. guy y N
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 b
A. y = −x4 + 2x2 − 3. B. y = x4 − 2x2 + 3. X 2 C. y = x3 − 3x2 + 1. D. y = −x3 + 3x2 + 1. T EA O x L Câu 388.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 3 2x − 1 x + 1 2x + 1 x − 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 x + 1 2x − 1 x − 1 2x + 1 1 x O − − 3 − 2 1 1 2 3 −1 −2 Câu 389.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 53
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y x − 1 A. y = . x + 1
B. y = −x4 + 2x2 − 1. 1 C. y = x3 − 3x + 2. x + 1 0 1 x D. y = . x − 1 Câu 390.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các y hàm số sau? 2x + 3 −2x − 5 A. y = . B. y = . 1 x + 1 x − 1 x 2x − 3 −2x + 3 O C. y = . D. y = . −x − 1 x − 1 −2 −3 3791 344 0169 Ô Câu 391. Út
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? hế A. y = x3 − 3x. B. y = −x3 + 3x. y T ễn C. y = −x3 − 3x2. D. y = −x3 + 3x2 + 2. 3 guy 2 N y b 1 X x T EA − − − L 3 2 1 O 1 2 3 −1 −2 −3 Câu 392.
Bảng biến thiên hình bên là của hàm số nào x −∞ −1 0 1 +∞
trong các hàm số dưới đây? f 0(x) − 0 + 0 − 0 + A. y = x4 + 2x2 − 3. +∞ 3 +∞
B. y = −x4 + 2x2 − 3. f (x) C. y = x4 − 2x2 + 3. D. y = x4 + 2x2 + 3. 2 2 Câu 393.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 54
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 A. y = x3 − 3x2 + 2. B. y = x3 + 3x2 + 2. C. y = −x3 + 3x2 + 2. D. y = x3 − 3x2 + 1. 1 1 2 x O −1 −2 Câu 394.
Biết đồ thị của một trong bốn phương án A, B, C, D như hình vẽ. y Đó là hàm số nào? A. y = −x3 + 3x. B. y = x3 − 3x. C. y = x4 − 2x2. D. y = −x4 − 3x. x 3791 0 344 0169
Câu 395. Cho hàm số y = x4 − x2 + 1 có đồ thị (C). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (C)? Ô A. A(1; 0). B. D(2; 13). C. C(−1; 3). D. B(−2; −13). Út hế Câu 396. T y ễn
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x −2x + 1 guy A. y = . B. y = . x + 1 x N 2x + 1 −x + 1 y C b . y = . D. y = . O x x 2x X T E −2 A L Câu 397. y
Đồ thị sau đây là của hàm số nào? x + 1 2x + 1 5 A. y = . B. y = . x − 1 x − 1 4 x + 2 2x − 1 C. y = . D. y = . 3 1 − x x − 1 2 1 −3 −2 O − 2 3 x − 1 1 1 −2 Câu 398.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 55
Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào? y A. y = −x4 + 2x2 + 3. B. y = x4 + 2x2 − 3. -1 1 x O
C. y = x4 − 2x2 − 3.
D. y = −x4 − 2x2 + 3. -3 x − 2
Câu 399. Cho đồ thị của hàm số y =
là một trong bốn đường cong được liệt kê trong x + 1
bốn phương án dưới đây. Hỏi đồ thị đó là hình nào? y y 2 1 O 1 2 x O 2 x −2 A. . B. . 3791 y y 344 1 1 0169 O −1 O 2 x Ô 1 2 x −2 C. . D. . Út hế T
Câu 400. Bảng biến thiên trong hình dưới là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây? ễn guy N x −∞ −1 +∞ y b y0 + 0 + X T EA +∞ L y −∞ 1 A. y = x4 − 2x2 + 2.
B. y = − x3 + x2 − x − 1. 3 1 1 C. y = x3 + x2 + x − 1. D. y = x3 + x2 − x − 1. 3 3
Câu 401. Cho các đường cong (C1) : y = x3 − 3x2 + 4, (C2) : y = −x4 + x2 − 3 và (C3) : y =
5x + 2 . Hỏi các đường cong nào có tâm đối xứng? x − 1 A. (C1), (C2) và (C3). B. (C1) và (C3). C. (C2) và (C3). D. (C1) và (C2). Câu 402.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 56
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Đường cong bên là hình biểu diễn của đồ thị hàm số nào sau đây? y 4 A. y = −x4 + 4x2 + 3. B. y = x4 − 2x2 + 3. C. y = −x3 + 3x + 3. D. y = −x4 + 2x2 + 3. −1 1 x O Câu 403.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số y
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó 2 là hàm số nào? A. y = −x4 + 1.
B. y = −|x|3 + 3|x| + 1.
C. y = −x4 − 2x2 + 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1. O − x 1 1 3791 344 Câu 404. 0169
Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y Ô
A. y = −x4 + 3x2 − 2. Út
B. y = x4 − 2x2 − 2. hế O x T
C. y = −x3 + 3x2 − 2. ễn D. y = x3 + 3x2 + 1. guy N Câu 405. y y b
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề X T E nào sau đây đúng? A L
A. a > 0, b < 0, c < 0.
B. a > 0, b > 0, c < 0. O x
C. a < 0, b > 0, c < 0.
D. a > 0, b < 0, c > 0. Câu 406.
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. y = x3 − 3x − 2. B. y = −x3 + 3x2 + 1. 2
C. y = −x3 + 3x2 − 2.
D. y = −2x3 + 6x2 − 2. O x 1 2 −2 Câu 407.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 57
Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y 1 A. y = x3 − x2 − 2. B. y = 2x3 + 3x2 + 2. 3
C. y = −3x3 + 2x2 + 2. D. y = x3 − 3x2 + 3. O x Câu 408.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau y đây? 3 A. y = x3 − 3x + 1. B. y = −x3 + 3x + 1. 2
C. y = −x3 − 3x + 1. D. y = −x3 + 1. 1 −2 −1 2 x O 1 −1 3791 344 −2 0169 Câu 409. Ô
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? y Út A. y = x4 − 3x2 + 1.
B. y = x3 − 3x2 + 3x + 1. hế T C. y = −x3 + 3x2 + 1.
D. y = x3 − 3x2 − 3x + 1. ễn 1 guy O x 1 N y b X T EAL
Câu 410. Đồ thị hàm số nào sau đây nằm phía dưới trục hoành? A. y = x4 + 5x2 − 1.
B. y = −x3 − 7x2 − x − 1.
C. y = −x4 − 4x2 + 1.
D. y = −x4 + 2x2 − 2. Câu 411.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào dưới đây? y A. y = −x3 − 4.
B. y = −x3 + 3x2 − 2.
C. y = −x3 + 3x2 − 4.
D. y = x3 − 3x2 − 4. − x 1 2 −4
Câu 412. Đồ thị nào trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = x4 + 2x2 − 3?
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 58
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số y y 1 1 −2 O x 1 2 −1 O x 1 A. −3 . B. −3 . y y 1 1 −2 O x 1 2 −2 O x 1 2 −3 −3 3791 C. . D. −4 . 344 0169 Ô Câu 413. Út y hế
Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong các hàm số sau, hỏi T đó là hàm số nào? ễn A. y = x4 + 3x2 + 1. B. y = x4 − 3x2 + 1. guy C. y = −x4 + 3x2 + 1. D. y = x3 − 3x2 + 1. N y b O x X T EAL Câu 414.
Bảng biến thiên ở hình bên là của hàm số nào sau x −∞ −1 0 1 +∞ đây? y0 − 0 + 0 − 0 +
A. y = −x4 + 2x2 − 3. +∞ −3 +∞ B. y = x4 + 2x2 − 3. y 1
C. y = − x4 + 3x2 − 3. − − 4 4 4
D. y = x4 − 2x2 − 3. Câu 415.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 59
Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số nào sau đây? y x + 3 A. y = . B. y = −2x + 3x4. x − 2 x − 1 x − 1 C. y = . D. y = . x − 2 x + 1 x O Câu 416.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? y 3 A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = x3 + 3x + 1. C. y = −x3 + 3x + 1.
D. y = −x3 − 3x + 1. 1 1 x 3791 −1 O 344 −1 0169 Câu 417. Ô ax + b Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên. y Út cx + d
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? hế T
A. ac > 0, bd > 0.
B. bd < 0, ad > 0. ễn
C. bc > 0, ad < 0.
D. ab < 0, cd < 0. x guy O N y b X T EA
Câu 418. Bảng biến thiên ở hình dưới là của hàm số nào dưới đây. L x −∞ −1 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − 0 + +∞ −3 +∞ y −4 −4 1 A. y = x4 − x2 − 3.
B. y = 2x4 − 4x2 − 3. 2
C. y = 2 |x|3 − 3 |x| − 3.
D. y = 2 x3 − 3x2 − 3. Câu 419.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 60
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? y x x + 1 A. y = . B. y = . 2x + 1 2x + 1 x − 1 x C. y = . D. y = . 2x − 1 2x − 1 1 2 x − 1 O 2 Câu 420. ax + 1 Cho hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ. Tính T = y bx − 2 a + b. A. T = 0. B. T = 2. C. T = −1. D. T = 3. 1 O 3791 −1 1 2 x 344 0169 Ô Câu 421. Út ax + 2
Tìm giá trị của a, b để hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ y hế x − b T bên.     ễn  a = 1  a = −1  a = 1  a = −1     A. . B. . C. . D. . guy      b = −1  b = −1  b = 1  b = 1 1 N y O b − x 2 2 X T EA −2 L
Câu 422. Hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c (a 6= 0) có đồ thị như hình vẽ sau y 3 √ √ − 2 O 2 − − x 2 1 1 2 −1
Hàm số y = f (x) là hàm số nào trong bốn hàm số sau
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 61 A. y = (x2 − 2)2 + 1.
B. y = (x2 − 2)2 − 1. C. y = −x4 + 2x2 + 3. D. y = −x4 + 4x2 + 3. Câu 423.
Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ. Xét dấu của a, b, c. y
A. a < 0, b < 0, c < 0.
B. a > 0, b < 0, c < 0. O x
C. a < 0, b > 0, c < 0.
D. a < 0, b < 0, c > 0. Câu 424.
Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình x −∞ −1 1 +∞ bên A. y = −x3 + 3x. y0 + 0 − 0 + B. y = −x3 + 3x2 + 1. 2 +∞ C. y = x3 − 3x. y
D. y = x3 − 3x2 − 1. −∞ −2 3791 |2x − 1| 344 Câu 425. Hàm số y =
có đồ thị là hình vẽ nào trong bốn phương án dưới đây? x + 1 y y y y 2 2 0169 x x −1 O 1 −1 O 1 2 2 Ô 2 2 −2 −2 1 2 x x −1 O −1 O 1 2 Út −2 −2 hế A. . B. . C. . D. . T
Câu 426. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây ễn là đúng? guy N
A. a > 0, b < 0, c > 0, d > 0. y y b
B. a > 0, b > 0, c < 0, d > 0. X T E
C. a < 0, b < 0, c < 0, d > 0. A L
D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0. x O Dạng 2:
Các phép biến đổi đồ thị
Câu 427. Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 2 − x 1 1
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 62
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số A. y = x4 − 2x2 + 2. B. y = 2(x2 − 1)2. C. y = x3 − 3|x| + 2.
D. y = x2 − 2|x|2 + 2.
Câu 428. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 1 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 3 y −1 −∞
Phương trình f (2 − x) − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 429. Với mỗi số thực m ∈ (−1; 1), kí hiệu Sm là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = |x| và đường thẳng d : y = mx + 1. Khi đó giá trị nhỏ nhất S của Sm thỏa 2 2 4 4 A. 0 < S ≤ . B. < S ≤ . C. < S ≤ 2. D. S > 2. 3 3 3 3 3791
Câu 430. Cho hàm số f (x) = |x4 − 4x3 + 4x2 + a|. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá 344
trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0; 2]. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên a thuộc [−4; 4] sao 0169 cho M ≤ 2m? Ô A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Út
Câu 431. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, (a, b, c, d ∈ R, a 6= 0) có bảng biến thiên như hình hế T bên dưới. ễn x −∞ 0 1 +∞ guy N y0 + 0 − 0 + y b 1 +∞ X y T EA − L ∞ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình | f (x)| = m có 4 nghiệm phân biệt 1
thỏa mãn x1 < x2 < x3 < < x 2 4. 1 1 A. 0 < m < 1. B. < m < 1. C. 0 < m ≤ 1. D. ≤ m ≤ 1. 2 2 Dạng 3:
Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên Câu 432.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên y
của tham số m để phương trình f (x) = m có 3 nghiệm phân biệt. A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. 1 x O 1 −2
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 63
Câu 433. Đồ thị hàm số y = x4 − x3 − 3 cắt trục tung tại mấy điểm? A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 3 điểm. Câu 434.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như đường cong hình bên. Phương trình y
f (x) = 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 2 1 O x
Câu 435. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −1 0 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 0 − 3 3 y −∞ −1 −∞ 3791 344
Đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = −2018 tại bao nhiêu điểm? 0169 A. 1. B. 2. C. 1. D. 0. Ô
Câu 436. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Út x − hế ∞ −1 0 1 +∞ T f 0(x) − 0 + 0 − 0 + ễn +∞ 2 +∞ guy N f (x) y b 0 0 X T EAL
Hỏi phương trình f (x) = 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 437.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 0 +∞
bên. Khi đó tất cả các giá trị của m để phương trình y0 + 0 − 0 +
f (x) = m − 1 có ba nghiệm thực phân biệt là 5 +∞ A. m ∈ [4; 6]. y B. m ∈ (3; 5). −∞ 3
C. m ∈ (−∞; 3) ∪ (5; +∞). D. m ∈ (4; 6).
Câu 438. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm
số y = x4 − 2x2 − 3 tại bốn điểm phân biệt. A. m > −1. B. −1 < m < 1. C. m < −4.
D. −4 < m < −3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 64
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 439. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình −x4 + 2x2 + 3 + 2m = 0 có 4 nghiệm phân biệt. −3 −3 −3 A. −2 6 m 6 . B. < m < 2. C. −2 < m < . D. 3 < m < 4. 2 2 2
Câu 440. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập D = R \ {−1}, liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như sau: x −∞ −4 −1 2 +∞ y0 + 0 − − 0 + 0 +∞ +∞ y −∞ −∞ 4
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình f (x) = m − 1 có hai nghiệm thực phân biệt. 3791  m < 1 344 A.  B. 1 < m < 5. C. m < 1. D. m > 5.  m > 5. 0169 Ô
Câu 441. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau đây Út x −∞ −2 0 1 +∞ hế T y0 − + ễn 0 − − guy +∞ 7 +∞ N y y b − −∞ X 5 1 T EAL
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +∞).
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Câu 442.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình x −∞ −2 0 2 +∞
bên. Số nghiệm của phương trình f (x) + 2 = 0 y0 + 0 − 0 + − là 3 3 A. 0. B. 3. C. 4. D. 2. y −∞ −1 −∞ Câu 443.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 65
Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình bên. y 1
Số nghiệm của phương trình f (x) − 1 = 0 là A. 3. B. 2. x C. 4. D. 1. −3
Câu 444. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 +∞ y0 + 0 − 0 + 2 +∞ y −∞ −2
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x) = m có đúng một nghiệm.
A. (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
B. (−∞; −2] ∪ [2; +∞). 3791 C. (−2; 2). D. [−2; 2]. 344
Câu 445. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau 0169 Ô x −∞ −1 0 1 +∞ Út y0 − 0 + 0 − 0 + hế T +∞ 0 +∞ ễn y guy −1 −1 N y b X
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m có đúng hai nghiệm. T EAL A. m > 0. B. m ≥ −1.
C. m > 0 hoặc m = −1.
D. m ≥ 0 hoặc m = −1.
Câu 446. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có bảng biến thiên như sau: x −∞ −1 2 +∞ y0 − + − +∞ 2 y −3 −4
Giá trị của m để phương trình f (x) − m = 0 có ba nghiệm phân biệt là A. −3 ≥ m ≥ 2. B. −3 < m < 2. C. −4 ≥ m ≥ 2. D. −4 < m < 2.
Câu 447. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 66
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số x −∞ −1 3 +∞ y0 + 0 − 0 + 4 +∞ y −∞ −2
Số nghiệm phương trình f (x) + 2 = 0 là A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 448. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 3x + m cắt trục
hoành tại đúng 3 điểm phân biệt. A. m ∈ (2; +∞). B. m ∈ (−2; 2). C. m ∈ R.
D. m ∈ (−∞; −2).
Câu 449. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau x −∞ −2 0 +∞ 3791 344 y0 + 0 − 0 + 0169 2 +∞ Ô y −∞ −2 Út hế T
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m có đúng một nghiệm là ễn
A. (−∞; −2) ∪ (2; +∞).
B. (−∞; −2] ∪ [2; +∞). guy C. (−2; 2). D. [−2; 2]. N y
Câu 450. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây. b X x −∞ −1 T E 0 1 +∞ A L y0 − 0 − + 0 − +∞ 3 y f (−1) −1 −∞
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (x) − 2 − m = 0 có ba nghiệm phân biệt? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 451. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 3x − cos 2x + m cos x − 1 = 0 Å ã
có đúng 8 nghiệm phân biệt thuộc khoảng − π ; 2π . 2 13 13 A. 1 ≤ m ≤ 3. B. 1 < m < 3. C. 3 < m < . D. 3 ≤ m < . 4 4
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 67
Câu 452. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau: x −∞ 0 1 +∞ y0 − + 0 − +∞ 2 y −1 −∞ −∞
Phương trình f (x) = m, với m ∈ (−1; 2) có số nghiệm là A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 453. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R\{0}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3791
f (x) = m có ba nghiệm thực phân biệt. 344 x −∞ 0 1 +∞ 0169 Ô y0 − − 0 + +∞ 2 +∞ Út y hế T −∞ −2 ễn guy N A. m ∈ [−2; 2). B. m ∈ (−2; 2). C. m ∈ (−2; 2]. D. m ∈ [2; +∞). y b 4 X
Câu 454. Cho hàm số y =
x3 − 2x2 + 1 có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = −m. Tìm tập 3 T EAL
hợp tất cả các giá trị của tham số m để d cắt (C) tại ba điểm phân biệt. ñ 1 ô ñ 1 ô Ç 1 å Ç 1 å A. ; 1 . B. −1; − . C. ; 1 . D. −1; − . 3 3 3 3
Câu 455. Cho hàm số y = −x3 + 2x2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2. 68 50 1 A. y = x + . B. y = x + 2. C. y = x + . D. y = x − . 27 27 3 Câu 456.
Hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng x −∞ −1 0 1 +∞
biến thiên như hình vẽ bên. Phương trình f 0(x) − 0 + 0 − 0 +
f (x) = 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? +∞ 0 +∞ A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. f (x) −1 −3
Câu 457. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có bảng biến thiên dưới đây.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 68
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số x +∞ −1 0 2 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 2 +∞ f (x) −2 2 −∞ −2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x) = f (m) có ba nghiệm phân biệt.
A. m ∈ (−1; 3) \ {0; 2}.
B. m ∈ [−1; 3] \ {0; 2}. C. m ∈ (−1; 3). D. m ∈ (−2; 2). Câu 458. y
Cho đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số y = f (x).
Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn 1 3791
nghiệm của phương trình f ( f (cos 2x)) = 0? 344 A. 3 điểm. B. 4 điểm. C. 2 điểm. D. 1 điểm. − x 1 O 1 0169 Ô
Câu 459. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [−2; 4] như hình vẽ dưới đây. Út y hế T ễn 1 guy N y b −2 −1 O x 2 4 X −1 T EAL −2 −3
Phương trình | f (x)| = 2 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực thuộc đoạn [−2; 4]? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. √
Câu 460. Cho hàm số y = x2 + m
2018 − x2 + 1 − 2021 với m là tham số thực. Gọi S là tổng
tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại đúng hai điểm phân biệt. Tính S. A. 860. B. 986. C. 984. D. 990.
Câu 461. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình m(x + 3) = (x2 − 2)(x2 − 4) có 4 nghiệm thực phân biệt? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 69
Câu 462. S là tập tất cả các số nguyên m để phương trình cos2 x = m + sin x có nghiệm. Tìm
tổng các phần tử của S. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 463. Cho hàm số f (x) = ax3 + bx2 + cx + d, (a 6= 0) thỏa mãn ( f (0) − f (2)) · ( f (3) −
f (2)) > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f (x) có hai cực trị.
B. Phương trình f (x) = 0 luôn có ba nghiệm phân biệt.
C. Hàm số f (x) không có cực trị.
D. Phương trình f (x) = 0 luôn có nghiệm duy nhất.
Câu 464. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ 0 2 +∞ y0 − 0 + 0 − +∞ 5 3791 y 344 1 −∞ 0169
Số nghiệm của phương trình f (|x|) = 2018 là Ô A. 0. B. 1. C. 3. D. 4. Út Câu 465. hế T
Cho hàm số y = f (x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. y ễn
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f (x) = m + 1 có ba 3 guy nghiệm phân biệt. N y A b . −1 < m < 3. B. −2 < m < 2. X C. −2 ≤ m ≤ 2. D. −1 ≤ m ≤ 3. O T EAL x 2 −1
Câu 466. Cho các hàm số y = f (x) và y = g(x) liên tục trên mỗi khoảng xác định của chúng
và có bảng biến thiên được cho như hình vẽ dưới đây. x −∞ +∞ x −∞ 0 +∞ f 0(x) − g0(x) − − +∞ 0 +∞ f (x) g(x) 0 −∞ 0
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Phương trình f (x) = g(x) không có nghiệm thuộc khoảng (−∞; 0).
B. Phương trình f (x) + g(x) = m có nghiệm với mọi m.
C. Phương trình f (x) + g(x) = m có 2 nghiệm với mọi m > 0.
D. Phương trình f (x) = g(x) − 1 không có nghiệm.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 70
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 467. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x −∞ −1 1 +∞ y0 + 0 − 0 + 3 +∞ y −∞ −1
Tìm số nghiệm của phương trình 2| f (x)| − 1 = 0. A. 3. B. 6. C. 4. D. 0. Câu 468.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx = d (a 6= 0) có đồ thị như y
hình vẽ. Phương trình f ( f (x)) = 0 có bao nhiêu nghiệm thực? 2 3791 A. 5. B. 9. C. 3. D. 7. 344 x −2 O 2 0169 Ô −2 Út Câu 469. hế y T
Cho hàm số f (x) = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình bên. Tất cả các 5 ễn
giá trị của tham số m để phương trình f (x) + 2m = 0 có bốn nghiệm guy phân biệt là N 1 1 5 1 y A. − < m < . B. − < m < . b 2 2 8 2 5 1 5 X C. − < m < 1. D. − < m < . T EA 4 2 8 L 1 −2 −1 1 2 O x −1
Câu 470. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình dưới. x −∞ 0 1 +∞ y0 + + 0 − +∞ 3 y −∞ −∞ −∞
Với giá trị nào của tham số m, phương trình f (|x| + m) = 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 71
Câu 471. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình m2x + 2−x = 5 có nghiệm duy nhất là 25 25 A. m ≤ 0 hoặc m = . B. 0 < m ≤ . 4 4 25 C. m = . D. m ≤ 0. 4 m 4
Câu 472. Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để phương trình x − + = 0 có 4 x + 1 nghiệm x ∈ [0; 4]? A. 7. B. 6. C. 4. D. 8.
Câu 473. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. x −∞ −1 3 +∞ f 0(x) + 0 − 0 + 5 +∞ 3791 f (x) 344 −∞ −3 0169 Ô
Phương trình f (1 − 3x) + 1 = 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Út hế
Câu 474. Cho hàm số y = x3 + ax2 − 3x + b có đồ thị (C). Hỏi có bao nhiêu cặp (a, b) nguyên T
dương để (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt? ễn A. 0. B. 4. C. 1. D. vô số. guy N y
Câu 475. Cho hàm số f (x) = x3 − 6x2 + 9x. Đặt f k(x) = f Ä f k−1(x)ä với k là số nguyên dương bX
lớn hơn 1. Hỏi phương trình f 5(x) = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt? T EAL A. 120. B. 365. C. 122. D. 363.
Câu 476. Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ||x|3 − 3|x| + 1| =
m − 1 có 8 nghiệm là một khoảng có dạng (a; b). Tính tổng S = a2 + b2. A. 1. B. 65. C. 25. D. 10. Dạng 4:
Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm) x4 3
Câu 477. Đồ thị hàm số y = − + x2 +
cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2 A. 4. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 478. Cho hàm số y = (x − 2) Äx2 + 4ä có đồ thị (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
B. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
D. (C) không cắt trục hoành. Câu 479.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 72
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả y
các giá trị của tham số thực m để phương trình f (x) + m = 0 có
đúng 3 nghiệm thực phân biệt. A. m < 3. B. m = −3.
C. −4 < m < −3. D. m = 3. −1 O 1 x −3 −4 2x + 1
Câu 480. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng x + 1 √
d : y = x + m − 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 2 3. √ √ √ √ A. m = 4 ± 3. B. m = 2 ± 3. C. m = 4 ± 10. D. m = 2 ± 10. 3791
Câu 481. Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 3 và đường thẳng 344 y = x là 0169 A. 3. B. 2. C. 4. D. 0. Ô 2x − 1
Câu 482. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = 2x − 3. Đường thẳng d x + 1 Út
cắt đồ thị (C) tại hai điểm A và B. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B. √ √ hế 2 5 5 5 2 5 T A. AB = . B. AB = . C. AB = . D. AB = . 5 2 5 2 ễn
Câu 483. Đồ thị hàm số y = (x − 1) Äx2 − 1ä Äx3 − 1ä cắt trục hoành tại mấy điểm phân biệt? guy N A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. y b 2x − 1 Câu 484. X
Gọi A, B là giao điểm của đồ thị hàm số y =
với đường thẳng y = x − 2. Độ x + 2 T EAL dài AB bằng √ √ √ A. 2 2. B. 1. C. 4 2. D. 2.
Câu 485. Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm? 3x + 4 2x − 3 4x + 1 −2x + 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 1 3x − 1 x + 2 x + 1
Câu 486. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = −2x + m cắt đồ thị x + 1 hàm số y =
tại hai điểm phân biệt là x − 2 √ √ √ √
A. (5 − 2 3; 5 + 2 3).
B. (−∞; 5 − 2 6] ∪ [5 + 2 6; +∞). √ √ √ √
C. (−∞; 5 − 2 3) ∪ (5 + 2 3; +∞).
D. (−∞; 5 − 2 6) ∪ (5 + 2 6; +∞).
Câu 487. Các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y = x − m cắt đồ thị hàm số 2x + 1 y =
tại hai điểm phân biệt là x + 1 A. m < −1. B. m > −5.
C. m < −5 hoặc m > −1.
D. −5 < m < −1.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 73
Câu 488. Biết rằng hai đường cong y = x4 − 6x3 + 15x2 − 20x + 5 và y = x3 − 2x2 − 3x − 1 tiếp
xúc nhau tại một điểm duy nhất. Tọa độ điểm đó là A. (2; −7). B. (1; −5). C. (3; −1). D. (0; 5).
Câu 489. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm a để đồ thị hàm số y = x3 + (a + 10)x2 − x + 1 cắt
trục hoành tại đúng một điểm? A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
Câu 490. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, biết đồ thị hàm số đi qua các điểm A(2; 4),
B(3; 9) và C(4; 16). Các đường thẳng AB, AC, BC cắt đồ thị lần lượt tại các điểm D, E, F. Biết
xD + xE + xF = −18. Tính f (0). 8 1 1 A. − . B. − . C. 0. D. − . 3 3 8
Câu 491. Cho hàm số y = x3 + mx2 − x − m
(Cm). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số
m để đồ thị hàm số (Cm) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp số cộng ? 3791 A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. 344
Câu 492. Biết đường thẳng y = m − 1 cắt đồ thị hàm số y = 2|x|3 − 9x2 + 12|x| tại 6 điểm phân
biệt. Tất cả giá trị của tham số m là 0169 Ô A. 4 < m < 5. B. 5 < m < 6. C. 3 < m < 4.
D. m > 6 hoặc m < 5. Út x + 3 hế
Câu 493. Biết đường thẳng d : y = 2x + m (m là tham số thực) cắt đồ thị hàm số y = tại T x + 1
hai điểm phân biệt M và N . Giá trị của m sao cho độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất là ễn A. m = −1. B. m = 1. C. m = 2. D. m = 3. guy N
Câu 494. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m trong khoảng (−3; 5) để đồ thị hàm số yb
y = x4 + (m − 5)x2 − mx + 4 − 2m tiếp xúc với trục hoành? X T EA A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. L
Câu 495. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 3mx + 1 − m. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đồ thị tiếp xúc với Ox? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 496. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình √ √ √ m Ä 1 + x +
1 − x + 3ä + 2 1 − x2 − 5 = 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt là một nửa 5
khoảng (a; b]. Tính b − a, √ 7 √ √ √ 6 − 5 2 6 − 5 2 12 − 5 2 12 − 5 2 A. . B. . C. . D. . 35 7 35 7 2x − 1
Câu 497. Cho đường thẳng d : y = mx + m + 2 (m là tham số) và đường cong (C) : y = . x + 1
Biết rằng khi m = m0 thì (C) cắt d tại hai điểm A, B thỏa mãn độ dài AB ngắn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng? A. m0 ∈ (−4; −3). B. m0 ∈ (−5; −4). C. m0 ∈ (−2; 0). D. m0 ∈ (−3; −1).
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 74
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 498. Giả sử x1, x2, x3 là ba hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) = x3 + ax2 +
bx + c với trục hoành. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = | f 0(x1)| + | f 0(x2)| + | f 0(x3)| −
(x1 − x2)4 − (x2 − x3)4 − (x3 − x1)4. 15 32 25 8 A. Pmax = . B. P . C. P . D. P . 32 max = 75 max = 72 max = 25 Dạng 5:
Đồ thị của hàm đạo hàm Câu 499. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y y =
f 0(x) như hình vẽ. Xét hàm số 3 1 3 3 g(x) = f (x) − x3 − x2 + x + 1. Trong 4 3 4 2 mệnh đề dưới đây: 1 (I) g(−3 ) < g(−1) −3 −1 1 x
(II) Hàm số g(x) đồng biến trên (−3; 1). O 3791 (III) min g(x) = g(−1) 344 x∈[−1;0] −2 (IV) max g(x) = max{g(−3); g(1)}. 0169 x∈[−3;1] Ô Số mệnh đề đúng là Út A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . hế T Câu 500. y ễn
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0(x) xác định, liên tục trên R và guy
f 0(x) có đồ thị như hình vẽ bên, biết f (c) < 0. Hỏi đồ thị hàm số N O y
f (x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm? b a b c x X A. 3. B. 1. C. 0. D. 2. T EAL Câu 501.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình bên. y
Biết rằng phương trình f 0(x) = 0 có bốn nghiệm phân biệt a, 0, b, c với a < 0 < b < c. a b c
Mệnh đề nào dưới đây đúng? x 0
A. f (a) > f (b) > f (c).
B. f (a) > f (c) > f (b).
C. f (c) > f (a) > f (b).
D. f (b) > f (a) > f (c). Câu 502.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, đồ thị của hàm số y = f 0(x) có y y = f 0(x)
dạng như hình vẽ bên. Số nào bé nhất trong các số sau: f (0), f (1), f (2), x f (3)? O 1 2 3 A. f (1). B. f (2). C. f (3). D. f (0).
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 75 Câu 503.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y
y = f 0(x) như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g(x) = f (x) − 4x là 4 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 2 −2 − x 1 O 1 Câu 504.
Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm cấp hai trên R. Đồ thị của y (C3)
các hàm số y = f (x), y = f 0(x), y = f 00(x) lần lượt là các (C1) 3791
đường nào trong hình vẽ sau? A. (C 344 1), (C3), (C2). B. (C3), (C2), (C1). (C C. (C 2) 2), (C3), (C1). D. (C2), (C1), (C3). 0169 O x Ô Út Câu 505. hế T
Cho hàm số y = f (x), biết rằng hàm số y = f 0(x) có đồ thị như y ễn
hình vẽ bên. Hàm số y = f (2x − 3x2) đồng biến trên khoảng nào guy dưới đây? N Ç 1 å Ç 1 å Ç 1 1 å Ç 1 å y A. −∞; . B. ; +∞ . C. ; . D. −2; . 2 b 3 2 3 2 2 X T EAL x O 1 2 Câu 506.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị y = f 0(x) như hình vẽ và y
f 0(x) < 0, ∀x ∈ (−∞; −3,4) ∪ (9; +∞). Đặt g(x) = f (x) − 13 f 0(x)
mx + 5 với m ∈ N. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số 10
y = g(x) có đúng hai điểm cực trị? A. 8. B. 11. C. 9. D. 10. 5 O −3,4 −1 1,5 5,5 9 x
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 76
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Câu 507.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R, có f (−2) < 0 và đồ thị hàm y
số f 0(x) như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? x
A. Hàm số y = | f (1 − x2018)| nghịch biến trên khoảng −2 O 2 (−∞; −2).
B. Hàm số y = | f (1 − x2018)| có hai cực tiểu.
C. Hàm số y = | f (1 − x2018)| có hai cực đại và một cực tiểu.
D. Hàm số y = | f (1 − x2018)| đồng biến trên khoảng (2; +∞). Câu 508.
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y
y = f (x2) đồng biến trên khoảng nào sau đây? −1 1 4 3791 A. (1; 2). B. (−1; 1). C. (1; +∞). D. (−2; −1). O x 344 0169 Ô Út Câu 509. hế T
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m y ễn
để hàm số y = f (x2 + m) có 3 điểm cực trị. 1 guy 0 1 2 3 x N A. m ∈ [0; 3]. B. m ∈ [0; 3). y b C. m ∈ (3; +∞). D. m ∈ (−∞; 0). X T EAL Câu 510. y
Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như
hình vẽ bên. Hàm số g(x) = f (x2 − 1) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1; +∞). B. (1; 2) . C. (0; 1). D. (−2; −1). − x 1 O 3
Câu 511. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R có đạo hàm liên tục trên R và y = f 0(x) có đồ
thị như hình vẽ dưới. Số nghiệm nhiều nhất của phương trình f (x2) = m (với m là số thực) là
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 77 y −2 x 1 3 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Dạng 6:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Câu 512. Cho hàm số y = −2x3 + 6x2 − 5 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại 3791
điểm M thuộc (C) và có hoành độ bằng 3 là 344 A. y = 18x + 49. B. y = −18x − 49. C. y = −18x + 49. D. y = 18x − 49. 0169 2x + 1 Ô
Câu 513. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp x + 2
tuyến song song với đường thẳng ∆ : 3x − y + 2 = 0. Út A. y = 3x − 8. B. y = 3x + 14. hế T
C. y = 3x + 5, y = 3x − 8.
D. y = 3x + 14, y = 3x + 2. ễn
Câu 514. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 − 3 tại giao điểm của đồ thị guyN
hàm số với trục tung là y b A. y = 2x + 3. B. y = 3. C. y = 2x − 3. D. y = −3. X T EAL
Câu 515. Cho hàm số y = −x2 + 5 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M
có tung độ y0 = −1, với hoành độ x0 < 0 là kết quả nào sau đây? √ √ √ √ A. y = 2 6 Äx + 6ä − 1. B. y = −2 6 Äx + 6ä − 1. √ √ √ √ C. y = 2 6 Äx − 6ä + 1. D. y = 2 6 Äx − 6ä − 1.
Câu 516. Đồ thị hàm số y = x4 − 2x2 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục Ox. A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. x − 1
Câu 517. Trên đồ thị (C): y =
, số điểm M mà tiếp tuyến với (C) song song với đường x − 2 thẳng d: x + y = 1 là A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
Câu 518. Cho hàm số y = −x3 + 2x2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C)
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2. 68 50 1 A. y = x + . B. y = x + 2. C. y = x + . D. y = x − . 27 27 3
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 78
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Câu 519. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d với a 6= 0 có đồ thị (C), tiếp tuyến của (C) có hệ
số góc đạt giá trị bé nhất khi nào? b b
A. a < 0 và hoành độ tiếp điểm bằng .
B. a < 0 và hoành độ tiếp điểm bằng − . 3a 3a b b
C. a > 0 và hoành độ tiếp điểm bằng − .
D. a > 0 và hoành độ tiếp điểm bằng . 3a 3a
Câu 520. Cho đường cong (C) : y = x4 − 4x2 + 2 và điểm A(0; a). Nếu qua A kẻ được 4 tiếp
tuyến với (C) thì a phải thỏa mãn điều kiện Ç 10 å A. a ∈ 2; . B. a ∈ (2; +∞). 3 Ç 10 å Ç 10 å
C. a ∈ (−∞; 2) ∪ ; +∞ . D. a ∈ −∞; . 3 3 x + 1
Câu 521. Cho hàm số y =
(C). Hỏi trên đồ thị (C) về phía bên phải trục tung có bao x
nhiêu điểm mà tại đó ta dựng được tiếp tuyến cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác cân. A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. x + m 3791
Câu 522. Biết rằng hàm số y =
đồng biến trên các khoảng (−∞; 2) và (2; +∞) và tiếp x − 2 344
tuyến của đồ thị tại điểm x0 = 1 cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác vuông cân. Tìm giá trị của tham số m. 0169 Ô A. m = −3. B. m = −4. C. m = −5. D. m = 0. Út
Câu 523. Cho hàm số y = x3 − 9x2 + 17x + 2 có đồ thị (C). Qua điểm M(−2; 5) kẻ được tất cả hế
bao nhiêu tiếp tuyến đến (C)? T A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. ễn guy
Câu 524. Cho hàm số y = −x3 + 3x2 + 2 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) mà có N y
hệ số góc lớn nhất là b X A. y = 3x + 1. B. y = −3x + 1. C. y = 3x − 1. D. y = −3x − 1. T EAL
Câu 525. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + (m − 1)x + 2m có đồ thị là (Cm). Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị của m để từ M(1; 2) kẻ được đúng hai tiếp tuyến với (Cm). Tính tổng các phần tử của S. 4 81 3 217 A. . B. . C. . D. . 3 109 4 81 2x + 1
Câu 526. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ x − 1
thị (C) với hoành độ x0 = 0 cắt hai đường tiệm cận của đồ thị (C) tại hai điểm A, B. Tính diện
tích tam giác I AB, với I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị (C). √ A. S4IAB = 6. B. S4IAB = 3. C. S4IAB = 12. D. S4IAB = 6 3 2.
Câu 527. Cho hàm số y = x3 − 3x2 có đồ thị (C) và điểm A(0; a). Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị thực của a để có đúng hai tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tích các giá trị các phần tử của S là A. 1. B. −1. C. 0. D. 3.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 79
Câu 528. Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = x3 + 3x2 + 1 tại điểm A(1; 5) và B
là giao điểm thứ hai của d và (C). Khi đó diện tích S của tam giác OAB bằng A. S = 15. B. S = 12. C. S = 24. D. S = 6.
Câu 529. Xét đồ thị (C) của hàm số y = x3 + 3ax + b với a, b là các số thực. Gọi M, N là hai
điểm phân biệt thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3. Biết
khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của a2 + b2 bằng bao nhiêu? 3 4 6 7 A. . B. . C. . D. . 2 3 5 6
Câu 530. Trên đường thẳng ∆ : y = 9x − 7 có bao nhiêu điểm có hoành độ nguyên thuộc đoạn
[0; 10] mà từ đó kẻ được đúng 3 tiếp tuyến đến đồ thị y = x3 + 3x2 − 2. A. 6. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 531. Cho hàm số y = −x3 + 4x2 + 1 có đồ thị là (C) và điểm M(m; 1). Gọi S là tập hợp tất
cả các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tổng giá trị tất cả 3791
các phần tử của S bằng bao nhiêu? 40 16 20 344 A. 5. B. . C. . D. . 9 9 3 0169
Câu 532. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x = 1. Gọi d1, d2 lần lượt là tiếp tuyến của đồ thị Ô
hàm số y = f (x) và y = g(x) = x f (2x − 1) tại điểm có hoành độ x = 1. Biết rằng hai đường Út
thẳng d1, d2 vuông góc với nhau, khẳng định nào sau đây đúng? √ √ hế A. 2 < | f (1)| < 2. B. | f (1)| ≤ 2. T √ √ C. | f (1)| ≥ 2 2.
D. 2 ≤ | f (1)| ≤ 2 2. ễn 2x + 2 guy
Câu 533. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Một tiếp tuyến bất kỳ với (C) cắt đường tiệm N x − 1 y
cận đứng và tiệm cận ngang của (C) lần lượt tại A và B, biết I(1; 2). Giá trị lớn nhất của bán b X
kính đường tròn nội tiếp tam giác ABI là √ √ √ √ T EAL A. 8 − 4 2. B. 4 − 2 2. C. 8 − 3 2. D. 7 − 3 2. 2x
Câu 534. Cho hàm số y =
có đồ thị (C) và điểm A(0; a). Gọi S là tập hợp tất cả các giá x + 1
trị thực của a để từ A kẻ được hai tiếp tuyến AM, AN đến (C) với M, N là các tiếp điểm và
MN = 4. Tổng các phần tử của S bằng bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 6. D. 1. Câu 535.
Cho hàm số f (x) có đồ thị là đường cong (C). Biết đồ thị của y
f 0(x) như hình vẽ bên. Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
độ bằng 1 cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt lần lượt −1
có hoành độ a, b. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định x O 1 3 sau.
A. 4 ≥ a − b ≥ −4. B. a, b < 3. C. a2 + b2 > 10. D. a − b ≥ 0.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 80
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số f (x)
Câu 536. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên (0; +∞) thỏa mãn f 0(x) + = x
4x2 + 3x và f (1) = 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = 2 là A. y = 16x + 20. B. y = −16x + 20. C. y = −16x − 20. D. y = 16x − 20. x − 2
Câu 537. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tiếp tuyến ∆ của đồ thị (C) tạo với hai đường x + 1
tiện cận một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp tiếp lớn nhất. Khi đó, khoảng cách từ I(−1; 1) đến ∆ bằng? √ √ √ √ A. 3. B. 6. C. 2 3. D. 2 6.
Câu 538. Đồ thị (C) của hàm số y = x3 − 3x có hai điểm cực trị là A, B; tiếp tuyến của (C) tại
M(a; b) cắt (C) tại điểm thứ hai là N (N khác M) và tam giác N AB có diện tích bằng 60. Tính |a + b|. A. 2. B. 0. C. 4. D. 56. x − 1
Câu 539. Cho đồ thị (C) : y =
và d1, d2 là hai tiếp tuyến của song song với nhau. Khoảng 3791 2x
cách lớn nhất giữa d1 và d2 là 344 √ √ A. 3. B. 2 3. C. 2. D. 2 2. 0169
Câu 540. Cho hàm số y = x3 − x2 + 2 có đồ thị (C). Hỏi trên đường thẳng x = 1 tồn tại bao Ô
nhiêu điểm để từ đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến phân biệt? Út A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. hế T Dạng 7:
Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số ễn x + 1
Câu 541. Đồ thị hàm số y = có tâm đối xứng I là guy x − 2 N A. I(−2; 1). B. I(2; 1). C. I(2; −1). D. I(−2; −1). y b X
Câu 542. Biết rằng đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + m có điểm uốn nằm trên đường thẳng y = x. T EAL
Tìm giá trị của tham số m. A. m = 1. B. m = −1. C. m = 3. D. m = 2.
Câu 543. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm I (1; −2)? 2x − 3 A. y = .
B. y = 2x3 − 6x2 + x + 1. 2x + 4 2 − 2x
C. y = −2x3 + 6x2 + x − 1. D. y = . 1 − x
Câu 544. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 + 3 Äm2 − 1ä x +
1 − m2 có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ O. A. 0 < m < 1.
B. 0 ≤ m < 1 hoặc m ≤ −1. C. m < −1.
D. 0 < m < 1 hoặc m < −1.
Câu 545. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m lớn hơn −2019 để đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 +
3(m2 − 1)x + 1 − m2 có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ? A. 2017. B. Vô số. C. 2019. D. 2018.
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 81
Câu 546. Biết A(x1; y1), B(x2; y2) là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số x + 4 y =
sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Tính P = y2 + y2 − x x + 1 1 2 1x2. √ √ A. P = 6. B. P = 6 − 2 3. C. P = 10 − 3. D. P = 10.
Câu 547. Cho hàm số y = x3 − 6x2 + 9x + m có đồ thị là (C). Giả sử (C) cắt trục hoành tại
ba điểm có hoành độ x1, x2, x3 với x1 < x2 < x3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 0 < x1 < 1 < x2 < 3 < x3 < 4.
B. 1 < x1 < x2 < 3 < x3 < 4.
C. x1 < 0 < 1 < x2 < 3 < x3 < 4.
D. 1 < x1 < 3 < x2 < 4 < x3.
Câu 548. Cho họ đường cong (Cm) : y = (m + 1)x3 − (3m − 1)x2 − x + 3m, với mọi tham số m
tùy ý, ta xét các khẳng định sau đây
I. (Cm) luôn không đi qua điểm cố định nào.
II. (Cm) luôn đi qua 1 điểm cố định nằm trên Parabol y = 4x2 − x − 3. 3791
III. (Cm) luôn đi qua 2 điểm cố định nằm trên đường cong y = 2x3 − 2x2 − x − 3. 344
IV. (Cm) luôn đi qua 3 điểm cố định là ba đỉnh của tam giác nhận G(1; 8) làm trọng tâm. 0169 Ô
Hỏi trong bốn khẳng định trên có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Út hế T ễn guy N y b X T EAL
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương 82
Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số ĐÁP ÁN 1 D 28 A 55 B 82 A 109 D 136 C 163 B 190 B 217 C 244 A 2 C 29 C 56 B 83 B 110 B 137 C 164 B 191 C 218 A 245 B 246 D 3 A 30 B 57 B 84 C 111 C 138 A 165 C 192 D 219 B 247 D 4 A 31 B 58 A 85 C 112 C 139 C 166 D 193 B 220 D 248 C 5 A 32 A 59 B 86 B 113 B 140 D 167 B 194 A 221 B 249 C 6 A 33 B 60 C 87 C 114 D 141 C 168 C 195 C 222 A 250 B 251 C 7 B 34 C 61 B 88 B 115 D 142 B 169 C 196 A 223 A 252 B 8 C 35 D 62 B 89 A 116 C 143 B 170 A 197 D 224 D 253 C 9 C 36 B 63 D 90 D 117 A 144 D 171 A 198 C 225 B 254 B 3791 10 B 37 C 64 A 91 B 118 A 145 C 172 D 199 A 226 C 255 A 344 256 B 11 A 38 A 65 C 92 A 119 A 146 C 173 D 200 B 227 C 257 C 0169 12 D 39 A 66 A 93 B 120 D 147 C 174 A 201 B 228 C Ô 258 C 13 D 40 D 67 A 94 B 121 B 148 C 175 A 202 D 229 D 259 Út B hế 14 D 41 D 68 C 95 A 122 C 149 A 176 B 203 D 230 A 260 D T ễn 15 D 42 B 69 D 96 B 123 D 150 B 177 A 204 A 231 C 261 C guy 262 C N 16 B 43 C 70 C 97 A 124 A 151 D 178 D 205 C 232 A y 263 D b 17 C 44 D 71 B 98 D 125 D 152 A 179 A 206 C 233 B X 264 C T EAL 18 A 45 C 72 A 99 D 126 D 153 B 180 C 207 A 234 B 265 D 19 A 46 B 73 D 100 A 127 A 154 C 181 C 208 B 235 D 266 A 267 C 20 A 47 B 74 B 101 B 128 C 155 A 182 B 209 D 236 A 268 A 21 C 48 D 75 A 102 D 129 B 156 A 183 C 210 D 237 C 269 D 22 B 49 A 76 B 103 D 130 B 157 B 184 B 211 C 238 D 270 C 23 C 50 D 77 D 104 D 131 A 158 A 185 C 212 D 239 B 271 D 272 C 24 C 51 A 78 D 105 B 132 D 159 C 186 C 213 A 240 B 273 B 25 C 52 C 79 A 106 D 133 D 160 D 187 A 214 A 241 A 274 A 26 D 53 A 80 D 107 B 134 D 161 C 188 C 215 D 242 C 275 A 27 B 54 C 81 B 108 B 135 D 162 D 189 C 216 C 243 C 276 C
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số 83 277 B 305 A 333 C 361 A 389 D 417 C 445 C 473 A 501 B 529 C 278 B 306 C 334 A 362 D 390 D 418 D 446 B 474 C 502 C 530 B 279 C 307 D 335 A 363 D 391 B 419 A 447 A 475 C 503 C 280 A 308 D 336 B 364 A 392 C 420 D 448 B 476 B 504 D 531 B 281 B 309 B 337 D 365 A 393 A 421 C 449 A 477 C 505 A 532 C 282 D 310 A 338 A 366 D 394 A 422 B 450 C 478 C 506 C 533 B 283 C 311 C 339 D 367 A 395 B 423 C 451 C 479 D 507 C 284 B 312 A 340 D 368 B 396 B 424 C 452 A 480 C 508 D 534 D 285 C 313 D 341 A 369 B 397 A 425 A 453 B 481 A 509 B 535 C 286 D 314 A 342 B 370 D 398 C 426 B 454 D 482 B 510 C 3791 287 A 315 B 343 A 371 D 399 C 427 C 455 C 483 C 511 C 536 D 344 288 A 316 B 344 D 372 D 400 C 428 D 456 D 484 C 512 C 537 B 0169 289 A 317 D 345 D 373 C 401 B 429 B 457 A 485 A 513 D Ô 290 C 318 C 346 C 374 A 402 D 430 A 458 B 486 D 514 D 538 C Út hế 291 D 319 A 347 A 375 B 403 D 431 B 459 B 487 C 515 A T 539 C ễn 292 B 320 C 348 A 376 C 404 C 432 C 460 B 488 B 516 C guy 540 C N 293 D 321 B 349 A 377 B 405 A 433 A 461 C 489 A 517 C y b 294 D 322 B 350 C 378 B 406 C 434 B 462 A 490 A 518 C 541 B X T EAL 295 D 323 A 351 B 379 A 407 D 435 B 463 A 491 B 519 C 542 C 296 C 324 C 352 D 380 B 408 B 436 B 464 A 492 B 520 A 297 D 325 D 353 B 381 A 409 B 437 D 465 B 493 D 521 C 543 B 298 A 326 A 354 B 382 B 410 D 438 D 466 D 494 A 522 A 544 D 299 A 327 C 355 D 383 D 411 C 439 C 467 B 495 B 523 D 545 A 300 D 328 A 356 B 384 D 412 B 440 A 468 B 496 D 524 A 301 A 329 C 357 C 385 A 413 B 441 C 469 D 497 C 525 D 546 D 302 C 330 A 358 C 386 C 414 D 442 D 470 A 498 C 526 A 547 A 303 B 331 C 359 D 387 C 415 D 443 A 471 A 499 C 527 C 304 D 332 C 360 B 388 D 416 A 444 A 472 D 500 D 528 B 548 B
Địa chỉ offline: 217/60 Nguyễn Thị Minh Khai-Tp.TDM-Bình Dương
Document Outline

  • Giải tích 12
    • Chương 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
      • Sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
      • Cực trị của hàm số
      • Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
      • Đường tiệm cận
      • Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số