lOMoARcPSD| 45734214
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
BÀI THẢO LUẬN
HỌC PHẦN: CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG KINH DOANH
ĐỀ TÀI:
Ứng dụng AI trong chuyển đổi số của ngân hàng số MBBank”
Nhóm
2
Lớp học phần :
241
_PCOM1111_
05
Giảng viên :
Thị Hải Lý
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
lOMoARcPSD| 45734214
2
STT
Họ và tên
Nhiệm vụ
Nhóm tự xếp
loại
Đánh giá
của giảng
viên
11
Thẩm Vỹ Bình
Nhóm trưởng
3.5 + 3.6
12
Nguyễn Minh Châu
Thuyết trình
13
Đinh Thị Mỹ Dung
Thuyết trình
14
Nguyễn Ngọc Dung
Thư ký +
PPT+Word
15
Nguyễn Tùng Duy
Lời mở đầu + Kết
luận + Chương 1
16
Phạm Quang Dũng
Thuyết trình + PPT
17
Trần Minh Dũng
Chương 2 + 3.1 +
3.2
18
Lê Ánh Dương
3.3.1 + 3.3.2 + 3.3.3
19
Bùi Hương Giang
3.3.4 + 3.3.5 + 3.3.6
+ 3.4
20
Phạm Hương Giang
Thuyết trình
lOMoARcPSD| 45734214
3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP NHÓM
(Lần 1)
Học phần: Chuyển đổi số trong kinh doanh
Giảng viên: Vũ Thị Hải
Lớp HP: 241_PCOM0111_05
Nhóm: 2
I. Thời gian và địa điểm
1. Địa điểm: Google Meet
2. Thời gian: 21h ngày 10 tháng 09 năm 2024 II.
Số thành viên tham gia: 10/10
III. Nội dung thảo luận:
1. Tìm hiểu, nghiên cứu và tìm ra phương hướng giải
quyết đề tài thảo luận, lập đề cương cho đề tài.
2. Nhóm trưởng phân chia công việc. IV. Đánh
giá chung kết quả cuộc họp:
Các thành viên nhiệt tình trong quá trình thảo luận và nhận nhiệm vụ mà
nhóm trưởng giao.
Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2024
Nhóm trưởng
Thẩm Vỹ Bình
-MỤC LỤC-
LỜI MỞ ĐẦU...........................................................................................................5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐTÀI.....................................................................6
1.1. Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................6
lOMoARcPSD| 45734214
4
1.2. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................7
1.3. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................7
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ AI .......................................................................8
2.1. Khái niệm AI ..................................................................................................8
2.2. Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................8
2.3. Ứng dụng của AI trong đời sống.................................................................11
CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG CỦA AI TRONG NGÂN HÀNG SỐ MBBANK . .13
3.1. Giới thiệu về doanh nghiệp .........................................................................13
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển:........................................................14
3.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn............................................................................14
3.1.3. Giá trị cốt lõi..........................................................................................14
3.1.4. Sản phẩm và dịch vụ ............................................................................. 13
3.1.5. Thành tựu ............................................................................................... 14
3.2. Lý do doanh nghiệp sử dụng ...................................................................... 15
3.3. Ứng dụng AI trong doanh nghiệp .............................................................. 17
3.3.1. Chatbot trong dịch vụ khách hàng ...................................................... 17
3.3.2. Thu thập và phân tích dữ liệu .............................................................. 19
3.3.3. Quản lý tài sản ....................................................................................... 20
3.3.4. Phát hiện gian lận và chống rửa tiền ................................................... 22
3.3.5. Bảo mật thông tin .................................................................................. 23
3.3.6. Cải thiện sản phẩm, dịch vụ ................................................................. 25
3.3.7. Các dịch vụ được áp dụng AI trong ngân hàng số MBBank ............ 27
3.4. Ưu điểm và nhược điểm khi ứng dụng AI trong doanh nghiệp .............. 30
3.4.1. Ưu điểm .................................................................................................. 30
3.4.2. Nhược điểm ............................................................................................ 31
3.5. Tiềm năng và thách thức cho doanh nghiệp ............................................. 33
3.6. Giải pháp cho doanh nghiệp ....................................................................... 34
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 35
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 36
lOMoARcPSD| 45734214
5
LỜI MỞ ĐẦU
Khoa học, công nghệ trở thành một phần thiết yếu không chỉ trong hoạt động sản
xuất mà trong cả đời sống của mỗi cá nhân. Dẫn đến sự ra đời của những phát minh
về xu hướng công nghệ: IoT, điện toán đám mây, Blockchains, công nghệ cảm biến,
thực tế ảo, trí tuệ nhân tạo,... qua cuộc cách mạng công nghiệp lần th(hay còn
gọi cách khác cuộc cuộc cách mạng công nghiệp 4.0). thể nói, sự phát triển này
đã tác. động mạnh mẽ đến mọi quốc gia, chính phủ, doanh nghiệp, ngành nghề
những cá nhân, tạo tiền đề cho kinh tế số thực sự khởi sắc.
Trong knguyên shiện nay, một trong những xu hướng công nghệ mang tính đột
phá nhất của cuộc cách mạng 4.0 chính trí tuệ nhân tạo - Artificial Intelligence
(AI), một trong những công nghệ ảnh hưởng sâu rộng nhất đến sự phát triển của
doanh nghiệp. Từ việc tối ưu hóa quy trình sản xuất, cải thiện dịch vụ khách ng
đến phân tích dữ liệu và ra quyết định chiến lược, AI đang mở ra những cơ hội mới
cho các doanh nghiệp trong mọi lĩnh vực, trở thành một yếu tố then chốt, thúc đẩy
sự phát triển mạnh mẽ của nhiều lĩnh vực, trong đó ngành ngân hàng. ngân
hàng số MBBank (Ngân hàng Quân Đội) là một trong những ngân hàng tiên phong
ứng dụng AI để nâng cao hiệu quả hoạt động, tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng và
gia tăng tính cạnh tranh trên thị trường.
Việc tích hợp AI không chỉ giúp cải thiện quy trình giao dịch còn mở ra những
cơ hội mới trong việc phân tích dữ liệu khách hàng, dự đoán xu hướng tiêu dùng và
phát hiện gian lận. Bài thảo luận về đề tài “Ứng dụng AI trong sphát triển của nn
hàng số MBBank” của nhóm chúng em scho chúng ta thấy những tiềm năng mà AI
mang lại và cách thức mà ngân hàng số MBBank có thể tận dụng công nghệ này để
xây dựng một hsinh thái tài chính hiện đại, thông minh thân thiện với người
dùng.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
lOMoARcPSD| 45734214
6
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong đời sống hội ngày nay, trí tuệ nhân tạo (AI) đang ảnh hưởng sâu rộng
đến nhiều lĩnh vực, từ y tế, giáo dục, tài chính đến sản xuất. Nghiên cứu vAI
không chỉ giúp hiểu hơn về công nghệ này còn mở ra hội ứng dụng trong
việc giả quyết các vấn đề xã hội, kinh tế và môi trường. AI là động lực chính cho
sự đổi mới sáng tạo trong nhiều ngành nghề. Việc nghiên cứu AI sẽ giúp phát hiện
và phát triển những ứng dụng mới, từ đó tạo ra các sản phẩm và dịch vụ tiên tiến,
nâng cao hiệu suất làm việc và khả năng cạnh tranh.
Trong môi trường kinh doanh ngày càng cạnh tranh, việc ứng dụng AI giúp doanh
nghiệp tối ưu hóa quy trình sản xuất, cải thiện dịch vụ khách hàng phát triển
các sản phẩm đổi mới. AI khả năng phân ch dữ liệu lớn và cung cấp thông tin
chi tiết, giúp các nhà quản đưa ra quyết định chính xác kịp thời. Trong khi
đó, khách hàng ngày nay thì luôn mong đợi những dịch vụ nhân hóa tiện
lợi, AI thể tự động hóa nhiều quy trình, từ quản kho đến chăm sóc khách
hàng, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí và tăng hiệu suất làm việc. Trong bối
cảnh kinh tế biến động, doanh nghiệp cần linh hoạt thích ứng nhanh với thay
đổi, AI có thể cung cấp các công cụ để phân tích xu hướng thị trường và dự đoán
nhu cầu, giúp doanh nghiệp chủ động hơn trong việc lập kế hoạch chiến lược. AI
không chỉ giúp doanh nghiệp cải thiện hiệu suất còn khuyến khích đổi mới
sáng tạo. AI thể đóng góp vào phát triển bền vững bằng cách tối ưu hóa sử
dụng tài nguyên và giảm thiểu tác động đến môi trường.
Việc nghiên cứu về AI trong tình hình hội hiện nay scho thấy sự cần thiết của
trong sự phát triển hội cũng nnhững lợi ích của mang lại trong môi
trường kinh doanh của doanh nghiệp.
lOMoARcPSD| 45734214
7
1.2. Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu về AI những tác động của AI trong cuộc sống hiện nay các lĩnh
vực khác nhau. Đặc biệt, ứng dụng AI trong lĩnh vực kinh doanh, những ảnh
hưởng của AI đến hoạt động kinh doanh của mt doanh nghiệp trong môi trường
số hoá của cuộc cách mạng 4.0.
1.3. Mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu này cung cấp cái nhìn sâu sắc về các nguyên tắc và khái niệm cơ bản
của trí tuệ nhân tạo, bao gồm các thuật toán, hình công nghệ chính được
sử dụng trong lĩnh vực này, đánh giá tác động của AI đến nền kinh tế và hội,
bao gồm những hội mà AI tạo ra ng như những thách thức con người
phải đối mặt khi thích ứng với sự phát triển nhanh chóng của AI, như sự thay đổi
trong thị trường lao động và mối quan hệ xã hội. Mục tiêu nghiên cứu không ch
nhằm nâng cao hiểu biết về AI mà còn giúp tìm ra cách mà công nghệ này có thể
tích cực ảnh hưởng đến cuộc sống của con người, tđó đưa ra những khuyến nghị
cho việc phát triển công nghệ một cách bền vững và có trách nhiệm.
Nghiên cứu này sẽ đánh gtác động của AI đến hiệu suất kinh doanh, bao gồm
việc tối ưu hóa quy trình, giảm chi phí tăng trưởng doanh thu, giúp doanh
nghiệp hiểu rõ giá trị AI mang lại. Một mục tiêu quan trọng khác là cải thiện
trải nghiệm khách hàng thông qua nhân hóa dịch vụ phân tích hành vi khách
hàng. Nghiên cứu cũng sẽ xác định các rủi ro thách thức doanh nghiệp phải
đối mặt khi áp dụng AI, như vấn đề bảo mật thông tin dữ liệu và thiên lệch trong
thuật toán. Từ đó, nghiên cứu sẽ đưa ra các khuyến nghị chiến lược cho doanh
nghiệp về cách áp dụng AI hiệu quả, bao gồm việc triển khai công nghệ, đào tạo
nhân viên phát triển văn hóa đổi mới sáng tạo. Cuối cùng, nghiên cứu sdự
đoán các xu hướng phát triển của AI trong kinh doanh, giúp doanh nghiệp chuẩn
bị tốt hơn cho tương lai và nắm bắt các cơ hội mới. Tóm lại, mục tiêu nghiên cứu
lOMoARcPSD| 45734214
8
không chỉ nhằm nâng cao hiểu biết về công nghệ còn hỗ trợ doanh nghiệp
trong việc tối ưu hóa hoạt động và phát triển bền vững.
Chương 2: Tổng quan về AI
2.1. Khái niệm AI
AI trí thông minh nhân tạo, công nghệ mô phỏng những suy nghĩ và quá trình tiếp
thu kiến thức của con người cho máy móc, đặc biệt hệ thống máy tính. Các quá
trình này bao gồm việc học tập ( thu thập thông tin và các quy tắc sử dụng thông
tin ), lập luận ( sử dụng các quy tắc để đạt được kết luận gần đúng hoặc xác định),
và tự sửa lỗi.
2.2. Lịch sử hình thành và phát triển
Lịch sử hình thành phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) thể được chia thành
nhiều giai đoạn với những sự kiện và thành tựu quan trọng:
1. Giai đoạn khởi đầu (1940 - 1950)
1943: Warren McCulloch Walter Pitts xuất bản bài báo về một hình toán
học phỏng hoạt động của tế bào thần kinh (neuron) trong não. Đây được
coi là nền tảng ban đầu cho việc phát triển mạng nơ-ron nhân tạo.
1950: Nhà toán học nhà khoa học máy tính Alan Turing công bố bài viết
"Computing Machinery and Intelligence", giới thiệu Test Turing, một phương
pháp để xác định xem máy tính có thể "nghĩ" hay không.
2. Sự ra đời của khái niệm AI (1956)
lOMoARcPSD| 45734214
9
1956: Hội nghị Dartmouth là một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử AI, nơi
John McCarthy, Marvin Minsky, Claude Shannon, và những nhà khoa học
khác đưa ra thuật ngữ "Ttuệ nhân tạo" (Artificial Intelligence). Mục tiêu của
hội nghị là phát triển các hệ thống máy tính có thể thực hiện các nhiệm vụ đòi
hỏi trí tuệ của con người.
3. Thời kỳ lạc quan và phát triển ban đầu (1950s - 1970s)
Những năm 1950 và 1960 chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ trong nghiên cứu
AI. Các nhà khoa học bắt đầu phát triển các thuật toán giải quyết vấn đề và lý
thuyết học máy. Các chương trình ban đầu như Logic Theorist (1955)
General Problem Solver (1957) ra đời.
1966: Chương trình ELIZA, một chatbot đơn giản, được phát triển bởi Joseph
Weizenbaum để mô phỏng các cuộc trò chuyện tâm lý học.
4. Mùa đông AI (1970s - 1980s)
Khi các kỳ vọng về AI không được đáp ứng đúng hạn, đặc biệt là khả năng xử
lý ngôn ngữ tự nhiên và học tập của máy, nguồn tài trợ giảm mạnh. Giai đoạn
này được gọi là Mùa đông AI. Công nghệ và nghiên cứu AI rơi vào suy thoái
do thiếu tiến bộ thực sự.
5. Sự trỗi dậy của AI (1980s - 1990s)
1980s: Mạng nơ-ron hệ chuyên gia (expert systems) trở lại mạnh mẽ. Hệ
chuyên gia, như DENDRAL và MYCIN, được phát triển để xử các vấn đề
cụ thể trong y tế và khoa học.
1997: Máy tính Deep Blue của IBM đánh bại nhà địch cờ vua thế giới Garry
Kasparov, đánh dấu bước tiến lớn trong khả năng của máy tính.
6. AI hiện đại và sự phát triển vượt bậc (2000s - hiện tại)
2010s: Các tiến bộ trong xử lý dữ liệu lớn (Big Data), sức mạnh tính toán, và
các kthuật học sâu (deep learning) đã đưa AI tiến xa hơn. Mạng nơ-ron sâu
lOMoARcPSD| 45734214
10
(DNN) mạng nơ-ron tích chập (CNN) đã được sử dụng đđạt được kết qu
ấn tượng trong nhận diện hình ảnh và xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
2012: hình mạng nơ-ron sâu AlexNet, phát triển bởi Geoffrey Hinton
các đồng sự, giành chiến thắng tại cuộc thi ImageNet, đánh dấu bước đột phá
trong thị giác máy tính (computer vision).
2016: Máy AI AlphaGo của Google DeepMind đánh bại kỳ thủ cờ vây số một
thế giới Lee Sedol, một thành tựu lớn trong AI.
7. Tương lai của AI
AI hiện tại đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như y tế, tài
chính, giáo dục, giao thông. Các hệ thống học sâu, mạng -ron AI tự
học đang được tiếp tục phát triển để đạt đến những mức độ phức tạp và thông
minh cao hơn.
AI cũng đối mặt với những thách thức về đạo đức an toàn, bao gồm việc
bảo đảm rằng các hệ thống thông minh không gây hại và có lợi cho toàn nhân
loại.
Tóm lại, lịch shình thành phát triển của AI đã trải qua nhiều thăng trầm, từ
những ngày đầu tiên với các khái niệm cơ bản, đến những tiến bộ vượt bậc trong
khả năng tự học và giải quyết các vấn đề phức tạp của con người.
2.3. Ứng dụng của AI trong đời sống
Ttuệ nhân tạo đã đi vào một số lĩnh vực đã thâm nhập sâu vào nhiều ứng dụng thực
tiễn trong xã hội.
AI trong chăm sóc sức khỏe
- Ứng dụng nổi bật của trí tuệ nhân tạo AI cải thiện sức khỏe của con người
giảm chi phí. Các bệnh viện đang áp dụng máy để chẩn đoán tốt hơn
nhanh hơn con người. Một trong những biết công nghệ tốt nhất chăm sóc sức
khỏe là IBM Watson. Nó có thể hiểu ngôn ngữ tự nhiên và có khả năng trả lời
lOMoARcPSD| 45734214
11
các câu hỏi. Hệ thống khai thác dữ liệu bệnh nhân và các nguồn dữ liệu sẵn
khác để tạo thành một giả thuyết, sau đó đưa ra một lược đồ chấm điểm tin
cậy.
- Các ứng dụng AI khác bao gồm chatbot, chương trình máy tính được sử dụng
trực tuyến để trả lời các câu hỏi hỗ trợ khách hàng, giúp sắp xếp các cuộc
hẹn theo dõi hoặc hỗ trợ bệnh nhân thông qua quy trình thanh toán trợ
sức khỏe ảo cung cấp phản hồi y tế cơ bản.
AI trong kinh doanh
- Tự động hóa quá trình robot đang được áp dụng cho các công việc có tính chất
lặp đi lặp lại.
- Các thuật toán được tích hợp vào các nền tảng phân tích và CRM để khám phá
thông tin về cách phục vụ khách hàng tốt hơn.
- Chatbots đã được kết hợp vào các trang web để cung cấp dịch vụ ngay lập tức
cho khách hàng.
AI trong giáo dục
- AI thể tự động hóa việc chấm điểm, giúp các giáo viên thêm thời gian.
AI thể đánh gnăng lực quản lý sinh viên. Gia AI thể cung cấp
hỗ trợ cho sinh viên, đảm bảo họ hoàn thành đúng theo giáo trình từ trước.
Thậm AI có thể thay thế một số giáo viên.
AI trong tài chính
- AI được ứng dụng trong lĩnh vực tài chính, các ứng dụng như thu thập dữ liệu
cá nhân và cung cấp tư vấn tài chính.
AI trong pháp luật
lOMoARcPSD| 45734214
12
- Quá trình khám phá, sàng lọc thông tin tài liệu trong pháp luật thường là công
việc dành cho con người. Tuy nhiên tđộng hóa trong quá trình này đang giúp
con người sử dụng thời gian hiệu quả hơn.
AI trong sản xut
- Đây là một lĩnh vực đã đi đầu trong việc kết hợp robot vào quy trình làm việc.
Robot công nghiệp được sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ đơn lẻ giải
phóng sức lao động của con người.
Chương 3. Ứng dụng của AI trong ngân hàng số MB Bank
3.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MBBank), tên đầy đủ Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Quân đội, được thành lập vào ngày 4 tháng 11 năm 1994. Đây
một trong những ngân hàng thương mại hàng đầu tại Việt Nam, trực thuộc Bộ
Quốc phòng. Với sự hỗ trợ của các cổ đông chiến lược lớn từ lĩnh vực quân sự
nhiều ngành kinh tế khác, MB Bank đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong hệ
thống tài chính và ngân hàng Việt Nam.
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển:
1994: MBBank chính thức được thành lập với nhiệm vụ ban đầu là phục v
các hoạt động tài chính cho Quân đội Nhân dân Việt Nam, đồng thời phát triển
các dịch vụ ngân hàng thương mại cho dân sự.
2000s: MBBank mở rộng các hoạt động kinh doanh thương mại ra thị trường
dân sự, đồng thời phát triển mạng lưới các chi nhánh trong cả nước.
2011: MBBank niêm yết cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. HChí
Minh (HoSE) với mã cổ phiếu MBB.
lOMoARcPSD| 45734214
13
Hiện tại: MBBank hàng trăm chi nhánh và phòng giao dịch trên khắp cả
nước, cùng với các văn phòng đại diện ở nước ngoài như tại Lào, Campuchia,
Liên bang Nga. Ngân hàng cũng đã số hóa mạnh mẽ với các sản phẩm
dịch vụ ngân hàng điện tử như App MBBank và MB
SmartBanking.
3.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn
Sứ mệnh: MBBank cam kết cung cấp các giải pháp tài chính toàn diện và chất
lượng cao cho khách hàng, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững của cộng
đồng và nền kinh tế.
Tầm nhìn: Trở thành ngân hàng số hàng đầu Việt Nam, dẫn đầu về chất lượng
dịch vụ và hiệu quả hoạt động.
3.1.3. Giá trị cốt lõi
Đoàn kết - Kỉ luật- Tận tâm - Thực thi - Tin cậy - Hiệu quả
3.1.4. Sản phẩm và dịch vụ
MBBank cung cấp đa dạng các sản phẩm dịch vụ tài chính cho khách hàng
nhân, doanh nghiệp và tổ chức:
1. Dịch vụ cho khách hàng cá nhân:
Tài khoản thanh toán, tiết kiệm.
Thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ.
Vay tiêu dùng, vay mua nhà, vay mua xe.
Dịch vụ ngân hàng số (App MBBank, Internet Banking).
2. Dịch vụ cho khách hàng doanh nghiệp:
Tài khoản doanh nghiệp.
lOMoARcPSD| 45734214
14
Tín dụng doanh nghiệp.
Thanh toán quốc tế, bảo lãnh ngân hàng. Tư vấn tài chính và đầu tư.
3. Dịch vụ khác:
Dịch vụ bảo hiểm qua MB Ageas Life (liên kết bảo hiểm nhân thọ).
Đầu tư chứng khoán qua Công ty Chứng khoán MB (MBS).
Quản lý tài sản và quỹ đầu tư qua MB Capital.
3.1.5. Thành tựu
MBBank đã đạt được nhiều giải thưởng và danh hiệu uy tín trong và ngoài nước:
Top 10 ngân hàng uy tín nhất Việt Nam (theo Vietnam Report).
Ngân hàng phát triển số hàng đầu (từ các tổ chức quốc tế).
MB cũng liên tục nằm trong Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.
Tận dụng lợi thế của kỷ nguyên số với Big Data, AI và Deep Learning, MB đã
thành công trong quá trình chuyển đổi số, với tăng trưởng doanh thu bình quân
18-20%/năm và lợi nhuận có năm tăng đến 35% trong 5 năm qua.
Những thành tựu MBBank đã đạt được
1,6 tỷ giao dịch trên kênh giao dịch số, chiếm 96% tổng số giao dịch.
20% doanh thu đến từ hoạt động chuyển đổi số
25 triệu khách hàng sử dụng app MBBank
Top 1 về giao dịch qua Napas
3 năm liên tiếp app MBBank lọt top những ứng dụng ngân hàng được tải xuống
nhiều nhất trên App store Việt Nam.
lOMoARcPSD| 45734214
15
3.1.6. Định hướng phát triển
Trong thời gian tới, MBBank đặt mục tiêu tiếp tục thúc đẩy chuyển đổi số, mở
rộng thị phần và cung cấp các sản phẩm tài chính sáng tạo, thông minh nhằm
mang đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Đồng thời, ngân hàng chú trọng
phát triển bền vững, đảm bảo an toàn tài chính và giữ vững vị trí hàng đầu
trong hệ thống ngân hàng Việt Nam.
Giai đoạn 2022-2026, MBBank đặt mục tiêu nằm trong top 3 thị trường về
hiệu quả, hướng đến top đầu Châu Á với tầm nhìn trở thành doanh nghiệp số,
tập đoàn tài chính dẫn đầu. Cùng với đó phương châm hoạt động Tăng tốc
số- Hấp dẫn khách hàng- Hiệp lực tập đoàn- An toàn bền vững.”
3.2. Lý do doanh nghiệp sử dụng
Ngân hàng Quân đội (MBBank) ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) vào các hoạt động
của mình nhiều do chiến lược, nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động nâng
cao trải nghiệm khách hàng. Dưới đây là một số lý do chính:
1. Tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng
nhân hóa dịch vụ: AI cho phép MBBank phân tích dữ liệu khách hàng để
cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính phù hợp hơn với từng nhân.
Nhờ đó, ngân hàng có thể đề xuất các giải pháp tài chính chính xác, giúp tăng
cường sự hài lòng của khách hàng.
Chatbot và trợ lý ảo: MBBank đã triển khai chatbot để hỗ trợ khách hàng 24/7
trong việc giải đáp thắc mắc, tư vấn dịch vụ hoặc thực hiện các giao dịch
bản không cần can thiệp tnhân viên, giúp nâng cao tốc độ phục vụ
chất lượng hỗ trợ.
2. Tăng cường hiệu quả hoạt động nội bộ
lOMoARcPSD| 45734214
16
Tự động hóa quy trình: AI giúp tự động hóa các công việc thủ công phức
tạp, như xử lý hồ sơ vay vốn, đánh giá tín dụng, hay phát hiện gian lận. Điều
này giúp ngân hàng tiết kiệm thời gian, giảm thiểu sai sót tăng cường độ
chính xác trong các hoạt động.
Quản lý rủi ro: AI có thể phân tích dữ liệu tài chính, hành vi khách hàng đdự
báo rủi ro cảnh báo sớm về những khách hàng thể gặp khó khăn trong
việc trả nợ, giúp ngân hàng quản lý danh mục tín dụng hiệu quả hơn.
3. Nâng cao khả năng phân tích dữ liệu lớn (Big Data)
Xử lý dữ liệu khối lượng lớn: MBBank thu thập một lượng lớn dữ liệu từ các
giao dịch, hành vi khách hàng, thông tin thị trường. AI giúp phân tích, xử
trích xuất thông tin quan trọng từ khối dữ liệu này, từ đó đưa ra các quyết
định chiến lược chính xác hơn.
Dự báo xu hướng: AI khả năng dự báo các xu hướng tài chính hành vi
của khách hàng, từ đó giúp ngân hàng điều chỉnh các chiến lược kinh doanh,
cải thiện các sản phẩm và dịch vụ hiện có.
4. Cạnh tranh trong kỷ nguyên số
Xu thế chuyển đổi số: Trong môi trường cạnh tranh khốc liệt của ngành ngân
hàng, việc ứng dụng AI giúp MBBank giữ vững và nâng cao vị thế cạnh tranh.
AI giúp MB Bank bắt kịp thậm chí vượt qua các đối thủ trong việc cung
cấp các dịch vụ ngân hàng số hiện đại.
Nâng cao hiệu suất kinh doanh: Ứng dụng AI giúp MBBank giảm thiểu chi
phí vận hành, tối ưu hóa quy trình kinh doanh, tđó gia tăng lợi nhuận hiệu
quả hoạt động.
5. Phát hiện gian lận và bảo mật thông tin
Phát hiện giao dịch bất thường: AI khả năng phát hiện nhận diện các
giao dịch bất thường hoặc nguy cơ gian lận, giúp MBBank nâng cao khả
năng bảo mật và ngăn chặn các hành vi gian lận trong thời gian thực.
lOMoARcPSD| 45734214
17
Bảo mật tài khoản khách hàng: Các công nghệ AI như sinh trắc học, nhận dạng
khuôn mặt hay xác thực đa yếu tố giúp tăng cường bảo mật thông tin tài khoản,
bảo vệ khách hàng khỏi các rủi ro về an ninh mạng.
6. Tăng cường dịch vụ tài chính thông minh
Ngân hàng tự động: MBBank đang đẩy mạnh các dịch vụ ngân hàng tự động,
như cây ATM thông minh hay các ứng dụng ngân hàng trực tuyến được trang
bị công nghệ AI, giúp khách hàng thực hiện các giao dịch một cách nhanh
chóng và tiện lợi.
Đưa ra các khuyến nghị thông minh: AI giúp MBBank phân tích lịch sử tài
chính thói quen chi tiêu của khách hàng để đưa ra các khuyến nghị tài chính
thông minh, như gợi ý về tiết kiệm, đầu tư, hay vay vốn, giúp khách hàng quản
lý tài chính cá nhân hiệu quả hơn.
7. Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ
Phát triển sản phẩm mới: Với sự hỗ trợ của AI, MBBank có thể nghiên cứu
phát triển các sản phẩm i chính mới phù hợp với nhu cầu thay đổi của th
trường, đồng thời cải thiện sản phẩm hiện có để phục vụ khách hàng tốt hơn.
Tối ưu hóa chính sách tín dụng: AI giúp MBBank tối ưu hóa quá trình đánh
giá tín dụng, từ đó cải thiện tốc độ duyệt hồ vay vốn giảm thiểu rủi ro
nợ xấu.
3.3. Ứng dụng AI trong doanh nghiệp
3.3.1. Chatbot trong dịch vụ khách hàng
Chatbot AI trong dịch vụ khách hàng của MBBank mang đến nhiều lợi ích cho doanh
nghiệp, cụ thể:
Hỗ trợ 24/7
- Với chatbot, khách hàng sẽ được hỗ trợ 24/7, trả lời các u hỏi bản của
khách hàng bất kỳ lúc nào không phải đợi chờ vào giờ hành chính để
lOMoARcPSD| 45734214
18
nhân viên trả lời. Cũng nhờ thế, nhân viên sẽ được phân bổ tập trung vào
các vấn đề phức tạp hơn, chuyên môn hơn.
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP)
- Chatbot sử dụng NLP để hiểu câu hỏi và yêu cầu của khách hàng, bất kể cách
diễn đạt. Chatbot khả năng xử các lỗi chính tả, từ viết tắt ngôn ngữ
địa phương. Bên cạnh đó, Chatbot còn hỗ trợ đa ngôn ngữ, có thể chuyển đổi
giữa tiếng Việt tiếng Anh một cách linh hoạt. Nhờ đó, ngân hàng sẽ phục
vụ được nhiều khách hàng hơn bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.
Tự động hóa quy trình
- Chatbot hỗ trợ người dùng mở tài khoản mới, đăng thẻ tín dụng hoặc các
sản phẩm khác; tự động xử các yêu cầu như khóa thẻ, thay đổi hạn mức giao
dịch cũng như gửi thông báo tự động về các giao dịch bất thường hoặc các ưu
đãi mới.
Hỗ trợ ra quyết định
lOMoARcPSD| 45734214
-
19
Chatbot cung cấp thông tin phân tích để hỗ trợ khách hàng trong việc lựa
chọn sản phẩm tài chính phù hợp; đưa ra các đề xuất đầu tư hoặc tiết kiệm dựa trên
hồ sơ tài chính của khách hàng. Điều này vừa giúp cho khách hàng dễ hàng tiếp cận
hơn các gói đầu tư hoặc tiết kiệm của ngân hàng, vừa giúp ngân hàng quảng được
các gói sản phẩm của mình đến diện rộng khách hàng mà không tốn quá nhiều nhân
lực.
3.3.2. Thu thập và phân tích dữ liệu
Thu thập dữ liệu:
- Nguồn dliệu đa dạng: AI thể thu thập dliệu tnhiều nguồn khác nhau
như giao dịch ngân hàng, tương tác trên ứng dụng di động, hoạt động trên
website, các cuộc gọi đến tổng đài, và thậm chí cả dữ liệu từ mạng xã hội (nếu
được cho phép).
- Thu thập thời gian thực: Hệ thống AI có khả năng thu thập dữ liệu liên tục và
trong thời gian thực, giúp ngân hàng nắm bắt nhanh chóng các xu hướng mới.
- Tự động hóa quy trình: AI giúp tự động hóa việc thu thập dữ liệu, giảm thiểu
sai sót do con người và tăng hiệu quả.
Xử lý và làm sạch dữ liệu:
- Chuẩn hóa dữ liệu: AI thể tự động chuẩn hóa dliệu tnhiều nguồn khác
nhau vào một định dạng thống nhất.
- Phát hiện và xử lý dữ liệu bất thường: Sử dụng các thuật toán để phát hiện và
xử lý các giá trị ngoại lai hoặc dữ liệu không hợp lệ.
- Bổ sung dữ liệu thiếu: AI thể dự đoán điền vào các giá trbthiếu dựa
trên các mẫu dữ liệu hiện có.
Phân tích dữ liệu:
lOMoARcPSD| 45734214
-
20
- Phân tích hành vi khách hàng: AI có thể phân tích hành vi giao dịch, thói quen
chi tiêu, và các tương tác của khách hàng đtạo ra hồ chi tiết cho từng
nhân.
- Phân đoạn khách hàng: Sử dụng các thuật toán phân cụm để chia khách hàng
thành các nhóm có đặc điểm tương đồng, giúp tùy chỉnh chiến lược tiếp thị
sản phẩm.
- Dự báo xu hướng: Sử dụng các hình dự đoán để nhận diện các xu hướng
thị trường, rủi ro tín dụng, hoặc nhu cầu sản phẩm trong tương lai.
- Phân tích rủi ro: Đánh giá rủi ro tín dụng, phát hiện gian lận, dự đoán khả
năng vỡ nợ dựa trên các mẫu dữ liệu lịch sử.
Báo cáo và trực quan hóa:
- Bảng điều khiển tương tác: Tạo ra các bảng điều khiển trực quan cho phép
người dùng khám phá dữ liệu mt cách tương tác.
- Báo cáo tự động: Tự động tạo ra các báo cáo định kỳ với các chỉ số quan trọng
(KPIs) cho các bộ phận khác nhau trong ngân hàng.
- Cảnh báo thông minh: Thiết lập hệ thống cảnh báo tự động khi phát hiện các
mẫu dữ liệu bất thường hoặc đạt đến ngưỡng quan trọng.
3.3.3. Quản lý tài sản
Phân tích và dự báo thị trường:
- Sử dụng các hình học sâu để phân tích dữ liệu thtrường lớn, bao gồm tin
tức, báo cáo tài chính, và dữ liệu kinh tế vĩ mô.
Dự đoán xu hướng thị trường và giá cả tài sản, giúp đưa ra quyết định đầu tư
kịp thời.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG BÀI THẢO LUẬN
HỌC PHẦN: CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG KINH DOANH ĐỀ TÀI:
Ứng dụng AI trong chuyển đổi số của ngân hàng số MBBank”
Nhóm thực hiện : Nhóm 2
Lớp học phần : 241 _PCOM1111_ 05
Giảng viên : Vũ Thị Hải Lý
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ lOMoAR cPSD| 45734214 Đánh giá STT Họ và tên Nhiệm vụ
Nhóm tự xếp của giảng loại viên Nhóm trưởng 11 Thẩm Vỹ Bình 3.5 + 3.6 12 Nguyễn Minh Châu Thuyết trình 13 Đinh Thị Mỹ Dung Thuyết trình Thư ký + 14 Nguyễn Ngọc Dung PPT+Word Lời mở đầu + Kết 15 Nguyễn Tùng Duy luận + Chương 1 16 Phạm Quang Dũng Thuyết trình + PPT Chương 2 + 3.1 + 17 Trần Minh Dũng 3.2 18 Lê Ánh Dương 3.3.1 + 3.3.2 + 3.3.3 3.3.4 + 3.3.5 + 3.3.6 19 Bùi Hương Giang + 3.4 20 Phạm Hương Giang Thuyết trình 2 lOMoAR cPSD| 45734214
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN HỌP NHÓM (Lần 1)
Học phần: Chuyển đổi số trong kinh doanh
Giảng viên: Vũ Thị Hải Lý Lớp HP: 241_PCOM0111_05 Nhóm: 2 I.
Thời gian và địa điểm
1. Địa điểm: Google Meet
2. Thời gian: 21h ngày 10 tháng 09 năm 2024 II.
Số thành viên tham gia: 10/10
III. Nội dung thảo luận:
1. Tìm hiểu, nghiên cứu và tìm ra phương hướng giải
quyết đề tài thảo luận, lập đề cương cho đề tài.
2. Nhóm trưởng phân chia công việc. IV. Đánh
giá chung kết quả cuộc họp:
Các thành viên nhiệt tình trong quá trình thảo luận và nhận nhiệm vụ mà nhóm trưởng giao.
Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2024 Nhóm trưởng Thẩm Vỹ Bình -MỤC LỤC-
LỜI MỞ ĐẦU...........................................................................................................5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI.....................................................................6
1.1. Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................6 3 lOMoAR cPSD| 45734214
1.2. Phạm vi nghiên cứu .....................................................................................7
1.3. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................7
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ AI .......................................................................8
2.1. Khái niệm AI ..................................................................................................8
2.2. Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................8
2.3. Ứng dụng của AI trong đời sống.................................................................11
CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG CỦA AI TRONG NGÂN HÀNG SỐ MBBANK . .13
3.1. Giới thiệu về doanh nghiệp .........................................................................13
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển:........................................................14
3.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn............................................................................14
3.1.3. Giá trị cốt lõi..........................................................................................14
3.1.4. Sản phẩm và dịch vụ ............................................................................. 13
3.1.5. Thành tựu ............................................................................................... 14
3.2. Lý do doanh nghiệp sử dụng ...................................................................... 15
3.3. Ứng dụng AI trong doanh nghiệp .............................................................. 17
3.3.1. Chatbot trong dịch vụ khách hàng ...................................................... 17
3.3.2. Thu thập và phân tích dữ liệu .............................................................. 19
3.3.3. Quản lý tài sản ....................................................................................... 20
3.3.4. Phát hiện gian lận và chống rửa tiền ................................................... 22
3.3.5. Bảo mật thông tin .................................................................................. 23
3.3.6. Cải thiện sản phẩm, dịch vụ ................................................................. 25
3.3.7. Các dịch vụ được áp dụng AI trong ngân hàng số MBBank ............ 27
3.4. Ưu điểm và nhược điểm khi ứng dụng AI trong doanh nghiệp .............. 30
3.4.1. Ưu điểm .................................................................................................. 30
3.4.2. Nhược điểm ............................................................................................ 31
3.5. Tiềm năng và thách thức cho doanh nghiệp ............................................. 33
3.6. Giải pháp cho doanh nghiệp ....................................................................... 34
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 35
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 36 4 lOMoAR cPSD| 45734214 LỜI MỞ ĐẦU
Khoa học, công nghệ trở thành một phần thiết yếu không chỉ trong hoạt động sản
xuất mà trong cả đời sống của mỗi cá nhân. Dẫn đến sự ra đời của những phát minh
về xu hướng công nghệ: IoT, điện toán đám mây, Blockchains, công nghệ cảm biến,
thực tế ảo, trí tuệ nhân tạo,... qua cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (hay còn
gọi cách khác là cuộc cuộc cách mạng công nghiệp 4.0). Có thể nói, sự phát triển này
đã tác. động mạnh mẽ đến mọi quốc gia, chính phủ, doanh nghiệp, ngành nghề và
những cá nhân, tạo tiền đề cho kinh tế số thực sự khởi sắc.
Trong kỷ nguyên số hiện nay, một trong những xu hướng công nghệ mang tính đột
phá nhất của cuộc cách mạng 4.0 chính là trí tuệ nhân tạo - Artificial Intelligence
(AI), một trong những công nghệ có ảnh hưởng sâu rộng nhất đến sự phát triển của
doanh nghiệp. Từ việc tối ưu hóa quy trình sản xuất, cải thiện dịch vụ khách hàng
đến phân tích dữ liệu và ra quyết định chiến lược, AI đang mở ra những cơ hội mới
cho các doanh nghiệp trong mọi lĩnh vực, trở thành một yếu tố then chốt, thúc đẩy
sự phát triển mạnh mẽ của nhiều lĩnh vực, trong đó có ngành ngân hàng. Và ngân
hàng số MBBank (Ngân hàng Quân Đội) là một trong những ngân hàng tiên phong
ứng dụng AI để nâng cao hiệu quả hoạt động, tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng và
gia tăng tính cạnh tranh trên thị trường.
Việc tích hợp AI không chỉ giúp cải thiện quy trình giao dịch mà còn mở ra những
cơ hội mới trong việc phân tích dữ liệu khách hàng, dự đoán xu hướng tiêu dùng và
phát hiện gian lận. Bài thảo luận về đề tài “Ứng dụng AI trong sự phát triển của ngân
hàng số MBBank” của nhóm chúng em sẽ cho chúng ta thấy những tiềm năng mà AI
mang lại và cách thức mà ngân hàng số MBBank có thể tận dụng công nghệ này để
xây dựng một hệ sinh thái tài chính hiện đại, thông minh và thân thiện với người dùng.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI 5 lOMoAR cPSD| 45734214
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
• Trong đời sống xã hội ngày nay, trí tuệ nhân tạo (AI) đang ảnh hưởng sâu rộng
đến nhiều lĩnh vực, từ y tế, giáo dục, tài chính đến sản xuất. Nghiên cứu về AI
không chỉ giúp hiểu rõ hơn về công nghệ này mà còn mở ra cơ hội ứng dụng trong
việc giả quyết các vấn đề xã hội, kinh tế và môi trường. AI là động lực chính cho
sự đổi mới sáng tạo trong nhiều ngành nghề. Việc nghiên cứu AI sẽ giúp phát hiện
và phát triển những ứng dụng mới, từ đó tạo ra các sản phẩm và dịch vụ tiên tiến,
nâng cao hiệu suất làm việc và khả năng cạnh tranh.
• Trong môi trường kinh doanh ngày càng cạnh tranh, việc ứng dụng AI giúp doanh
nghiệp tối ưu hóa quy trình sản xuất, cải thiện dịch vụ khách hàng và phát triển
các sản phẩm đổi mới. AI có khả năng phân tích dữ liệu lớn và cung cấp thông tin
chi tiết, giúp các nhà quản lý đưa ra quyết định chính xác và kịp thời. Trong khi
đó, khách hàng ngày nay thì luôn mong đợi những dịch vụ cá nhân hóa và tiện
lợi, AI có thể tự động hóa nhiều quy trình, từ quản lý kho đến chăm sóc khách
hàng, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí và tăng hiệu suất làm việc. Trong bối
cảnh kinh tế biến động, doanh nghiệp cần linh hoạt và thích ứng nhanh với thay
đổi, AI có thể cung cấp các công cụ để phân tích xu hướng thị trường và dự đoán
nhu cầu, giúp doanh nghiệp chủ động hơn trong việc lập kế hoạch chiến lược. AI
không chỉ giúp doanh nghiệp cải thiện hiệu suất mà còn khuyến khích đổi mới
sáng tạo. AI có thể đóng góp vào phát triển bền vững bằng cách tối ưu hóa sử
dụng tài nguyên và giảm thiểu tác động đến môi trường.
• Việc nghiên cứu về AI trong tình hình xã hội hiện nay sẽ cho thấy sự cần thiết của
nó trong sự phát triển xã hội cũng như những lợi ích của nó mang lại trong môi
trường kinh doanh của doanh nghiệp. 6 lOMoAR cPSD| 45734214
1.2. Phạm vi nghiên cứu
 Nghiên cứu về AI và những tác động của AI trong cuộc sống hiện nay ở các lĩnh
vực khác nhau. Đặc biệt, ứng dụng AI trong lĩnh vực kinh doanh, những ảnh
hưởng của AI đến hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp trong môi trường
số hoá của cuộc cách mạng 4.0.
1.3. Mục tiêu nghiên cứu
• Nghiên cứu này cung cấp cái nhìn sâu sắc về các nguyên tắc và khái niệm cơ bản
của trí tuệ nhân tạo, bao gồm các thuật toán, mô hình và công nghệ chính được
sử dụng trong lĩnh vực này, đánh giá tác động của AI đến nền kinh tế và xã hội,
bao gồm những cơ hội mà AI tạo ra cũng như những thách thức mà con người
phải đối mặt khi thích ứng với sự phát triển nhanh chóng của AI, như sự thay đổi
trong thị trường lao động và mối quan hệ xã hội. Mục tiêu nghiên cứu không chỉ
nhằm nâng cao hiểu biết về AI mà còn giúp tìm ra cách mà công nghệ này có thể
tích cực ảnh hưởng đến cuộc sống của con người, từ đó đưa ra những khuyến nghị
cho việc phát triển công nghệ một cách bền vững và có trách nhiệm.
• Nghiên cứu này sẽ đánh giá tác động của AI đến hiệu suất kinh doanh, bao gồm
việc tối ưu hóa quy trình, giảm chi phí và tăng trưởng doanh thu, giúp doanh
nghiệp hiểu rõ giá trị mà AI mang lại. Một mục tiêu quan trọng khác là cải thiện
trải nghiệm khách hàng thông qua cá nhân hóa dịch vụ và phân tích hành vi khách
hàng. Nghiên cứu cũng sẽ xác định các rủi ro và thách thức mà doanh nghiệp phải
đối mặt khi áp dụng AI, như vấn đề bảo mật thông tin dữ liệu và thiên lệch trong
thuật toán. Từ đó, nghiên cứu sẽ đưa ra các khuyến nghị chiến lược cho doanh
nghiệp về cách áp dụng AI hiệu quả, bao gồm việc triển khai công nghệ, đào tạo
nhân viên và phát triển văn hóa đổi mới sáng tạo. Cuối cùng, nghiên cứu sẽ dự
đoán các xu hướng phát triển của AI trong kinh doanh, giúp doanh nghiệp chuẩn
bị tốt hơn cho tương lai và nắm bắt các cơ hội mới. Tóm lại, mục tiêu nghiên cứu 7 lOMoAR cPSD| 45734214
không chỉ nhằm nâng cao hiểu biết về công nghệ mà còn hỗ trợ doanh nghiệp
trong việc tối ưu hóa hoạt động và phát triển bền vững.
Chương 2: Tổng quan về AI 2.1. Khái niệm AI
 AI trí thông minh nhân tạo, công nghệ mô phỏng những suy nghĩ và quá trình tiếp
thu kiến thức của con người cho máy móc, đặc biệt là hệ thống máy tính. Các quá
trình này bao gồm việc học tập ( thu thập thông tin và các quy tắc sử dụng thông
tin ), lập luận ( sử dụng các quy tắc để đạt được kết luận gần đúng hoặc xác định), và tự sửa lỗi.
2.2. Lịch sử hình thành và phát triển
 Lịch sử hình thành và phát triển của trí tuệ nhân tạo (AI) có thể được chia thành
nhiều giai đoạn với những sự kiện và thành tựu quan trọng:
1. Giai đoạn khởi đầu (1940 - 1950)
• 1943: Warren McCulloch và Walter Pitts xuất bản bài báo về một mô hình toán
học mô phỏng hoạt động của tế bào thần kinh (neuron) trong não. Đây được
coi là nền tảng ban đầu cho việc phát triển mạng nơ-ron nhân tạo.
• 1950: Nhà toán học và nhà khoa học máy tính Alan Turing công bố bài viết
"Computing Machinery and Intelligence", giới thiệu Test Turing, một phương
pháp để xác định xem máy tính có thể "nghĩ" hay không.
2. Sự ra đời của khái niệm AI (1956) 8 lOMoAR cPSD| 45734214
• 1956: Hội nghị Dartmouth là một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử AI, nơi
John McCarthy, Marvin Minsky, Claude Shannon, và những nhà khoa học
khác đưa ra thuật ngữ "Trí tuệ nhân tạo" (Artificial Intelligence). Mục tiêu của
hội nghị là phát triển các hệ thống máy tính có thể thực hiện các nhiệm vụ đòi
hỏi trí tuệ của con người.
3. Thời kỳ lạc quan và phát triển ban đầu (1950s - 1970s)
• Những năm 1950 và 1960 chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ trong nghiên cứu
AI. Các nhà khoa học bắt đầu phát triển các thuật toán giải quyết vấn đề và lý
thuyết học máy. Các chương trình ban đầu như Logic Theorist (1955) và
General Problem Solver (1957) ra đời.
• 1966: Chương trình ELIZA, một chatbot đơn giản, được phát triển bởi Joseph
Weizenbaum để mô phỏng các cuộc trò chuyện tâm lý học.
4. Mùa đông AI (1970s - 1980s)
• Khi các kỳ vọng về AI không được đáp ứng đúng hạn, đặc biệt là khả năng xử
lý ngôn ngữ tự nhiên và học tập của máy, nguồn tài trợ giảm mạnh. Giai đoạn
này được gọi là Mùa đông AI. Công nghệ và nghiên cứu AI rơi vào suy thoái
do thiếu tiến bộ thực sự.
5. Sự trỗi dậy của AI (1980s - 1990s)
• 1980s: Mạng nơ-ron và hệ chuyên gia (expert systems) trở lại mạnh mẽ. Hệ
chuyên gia, như DENDRAL và MYCIN, được phát triển để xử lý các vấn đề
cụ thể trong y tế và khoa học.
• 1997: Máy tính Deep Blue của IBM đánh bại nhà vô địch cờ vua thế giới Garry
Kasparov, đánh dấu bước tiến lớn trong khả năng của máy tính.
6. AI hiện đại và sự phát triển vượt bậc (2000s - hiện tại)
• 2010s: Các tiến bộ trong xử lý dữ liệu lớn (Big Data), sức mạnh tính toán, và
các kỹ thuật học sâu (deep learning) đã đưa AI tiến xa hơn. Mạng nơ-ron sâu 9 lOMoAR cPSD| 45734214
(DNN) và mạng nơ-ron tích chập (CNN) đã được sử dụng để đạt được kết quả
ấn tượng trong nhận diện hình ảnh và xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
• 2012: Mô hình mạng nơ-ron sâu AlexNet, phát triển bởi Geoffrey Hinton và
các đồng sự, giành chiến thắng tại cuộc thi ImageNet, đánh dấu bước đột phá
trong thị giác máy tính (computer vision).
• 2016: Máy AI AlphaGo của Google DeepMind đánh bại kỳ thủ cờ vây số một
thế giới Lee Sedol, một thành tựu lớn trong AI.
7. Tương lai của AI
• AI hiện tại đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như y tế, tài
chính, giáo dục, và giao thông. Các hệ thống học sâu, mạng nơ-ron và AI tự
học đang được tiếp tục phát triển để đạt đến những mức độ phức tạp và thông minh cao hơn.
• AI cũng đối mặt với những thách thức về đạo đức và an toàn, bao gồm việc
bảo đảm rằng các hệ thống thông minh không gây hại và có lợi cho toàn nhân loại.
 Tóm lại, lịch sử hình thành và phát triển của AI đã trải qua nhiều thăng trầm, từ
những ngày đầu tiên với các khái niệm cơ bản, đến những tiến bộ vượt bậc trong
khả năng tự học và giải quyết các vấn đề phức tạp của con người.
2.3. Ứng dụng của AI trong đời sống
Trí tuệ nhân tạo đã đi vào một số lĩnh vực đã thâm nhập sâu vào nhiều ứng dụng thực tiễn trong xã hội. •
AI trong chăm sóc sức khỏe
- Ứng dụng nổi bật của trí tuệ nhân tạo AI là cải thiện sức khỏe của con người
và giảm chi phí. Các bệnh viện đang áp dụng máy để chẩn đoán tốt hơn và
nhanh hơn con người. Một trong những biết công nghệ tốt nhất chăm sóc sức
khỏe là IBM Watson. Nó có thể hiểu ngôn ngữ tự nhiên và có khả năng trả lời 10 lOMoAR cPSD| 45734214
các câu hỏi. Hệ thống khai thác dữ liệu bệnh nhân và các nguồn dữ liệu có sẵn
khác để tạo thành một giả thuyết, sau đó đưa ra một lược đồ chấm điểm tin cậy.
- Các ứng dụng AI khác bao gồm chatbot, chương trình máy tính được sử dụng
trực tuyến để trả lời các câu hỏi và hỗ trợ khách hàng, giúp sắp xếp các cuộc
hẹn theo dõi hoặc hỗ trợ bệnh nhân thông qua quy trình thanh toán và trợ lý
sức khỏe ảo cung cấp phản hồi y tế cơ bản. • AI trong kinh doanh
- Tự động hóa quá trình robot đang được áp dụng cho các công việc có tính chất lặp đi lặp lại.
- Các thuật toán được tích hợp vào các nền tảng phân tích và CRM để khám phá
thông tin về cách phục vụ khách hàng tốt hơn.
- Chatbots đã được kết hợp vào các trang web để cung cấp dịch vụ ngay lập tức cho khách hàng. • AI trong giáo dục
- AI có thể tự động hóa việc chấm điểm, giúp các giáo viên có thêm thời gian.
AI có thể đánh giá năng lực và quản lý sinh viên. Gia sư AI có thể cung cấp
hỗ trợ cho sinh viên, đảm bảo họ hoàn thành đúng theo giáo trình từ trước.
Thậm AI có thể thay thế một số giáo viên. • AI trong tài chính
- AI được ứng dụng trong lĩnh vực tài chính, các ứng dụng như thu thập dữ liệu
cá nhân và cung cấp tư vấn tài chính. • AI trong pháp luật 11 lOMoAR cPSD| 45734214
- Quá trình khám phá, sàng lọc thông tin tài liệu trong pháp luật thường là công
việc dành cho con người. Tuy nhiên tự động hóa trong quá trình này đang giúp
con người sử dụng thời gian hiệu quả hơn. • AI trong sản xuất
- Đây là một lĩnh vực đã đi đầu trong việc kết hợp robot vào quy trình làm việc.
Robot công nghiệp được sử dụng để thực hiện các nhiệm vụ đơn lẻ và giải
phóng sức lao động của con người.
Chương 3. Ứng dụng của AI trong ngân hàng số MB Bank
3.1. Giới thiệu về doanh nghiệp
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội (MBBank), tên đầy đủ là Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Quân đội, được thành lập vào ngày 4 tháng 11 năm 1994. Đây
là một trong những ngân hàng thương mại hàng đầu tại Việt Nam, trực thuộc Bộ
Quốc phòng. Với sự hỗ trợ của các cổ đông chiến lược lớn từ lĩnh vực quân sự và
nhiều ngành kinh tế khác, MB Bank đã có những bước phát triển mạnh mẽ trong hệ
thống tài chính và ngân hàng Việt Nam.
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển:
• 1994: MBBank chính thức được thành lập với nhiệm vụ ban đầu là phục vụ
các hoạt động tài chính cho Quân đội Nhân dân Việt Nam, đồng thời phát triển
các dịch vụ ngân hàng thương mại cho dân sự.
• 2000s: MBBank mở rộng các hoạt động kinh doanh thương mại ra thị trường
dân sự, đồng thời phát triển mạng lưới các chi nhánh trong cả nước.
• 2011: MBBank niêm yết cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí
Minh (HoSE) với mã cổ phiếu MBB. 12 lOMoAR cPSD| 45734214
• Hiện tại: MBBank có hàng trăm chi nhánh và phòng giao dịch trên khắp cả
nước, cùng với các văn phòng đại diện ở nước ngoài như tại Lào, Campuchia,
và Liên bang Nga. Ngân hàng cũng đã số hóa mạnh mẽ với các sản phẩm và
dịch vụ ngân hàng điện tử như App MBBank và MB SmartBanking.
3.1.2. Sứ mệnh và tầm nhìn
• Sứ mệnh: MBBank cam kết cung cấp các giải pháp tài chính toàn diện và chất
lượng cao cho khách hàng, đồng thời thúc đẩy sự phát triển bền vững của cộng đồng và nền kinh tế.
• Tầm nhìn: Trở thành ngân hàng số hàng đầu Việt Nam, dẫn đầu về chất lượng
dịch vụ và hiệu quả hoạt động.
3.1.3. Giá trị cốt lõi
• Đoàn kết - Kỉ luật- Tận tâm - Thực thi - Tin cậy - Hiệu quả
3.1.4. Sản phẩm và dịch vụ
MBBank cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ tài chính cho khách hàng cá
nhân, doanh nghiệp và tổ chức:
1. Dịch vụ cho khách hàng cá nhân:
Tài khoản thanh toán, tiết kiệm. •
Thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ. •
Vay tiêu dùng, vay mua nhà, vay mua xe. •
Dịch vụ ngân hàng số (App MBBank, Internet Banking).
2. Dịch vụ cho khách hàng doanh nghiệp: • Tài khoản doanh nghiệp. 13 lOMoAR cPSD| 45734214 • Tín dụng doanh nghiệp. •
Thanh toán quốc tế, bảo lãnh ngân hàng.  Tư vấn tài chính và đầu tư. 3. Dịch vụ khác:
Dịch vụ bảo hiểm qua MB Ageas Life (liên kết bảo hiểm nhân thọ). •
Đầu tư chứng khoán qua Công ty Chứng khoán MB (MBS). •
Quản lý tài sản và quỹ đầu tư qua MB Capital. 3.1.5. Thành tựu
MBBank đã đạt được nhiều giải thưởng và danh hiệu uy tín trong và ngoài nước:
• Top 10 ngân hàng uy tín nhất Việt Nam (theo Vietnam Report).
• Ngân hàng phát triển số hàng đầu (từ các tổ chức quốc tế).
• MB cũng liên tục nằm trong Top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam.
• Tận dụng lợi thế của kỷ nguyên số với Big Data, AI và Deep Learning, MB đã
thành công trong quá trình chuyển đổi số, với tăng trưởng doanh thu bình quân
18-20%/năm và lợi nhuận có năm tăng đến 35% trong 5 năm qua.
Những thành tựu MBBank đã đạt được
• 1,6 tỷ giao dịch trên kênh giao dịch số, chiếm 96% tổng số giao dịch.
• 20% doanh thu đến từ hoạt động chuyển đổi số
• 25 triệu khách hàng sử dụng app MBBank
• Top 1 về giao dịch qua Napas
• 3 năm liên tiếp app MBBank lọt top những ứng dụng ngân hàng được tải xuống
nhiều nhất trên App store Việt Nam. 14 lOMoAR cPSD| 45734214
3.1.6. Định hướng phát triển
• Trong thời gian tới, MBBank đặt mục tiêu tiếp tục thúc đẩy chuyển đổi số, mở
rộng thị phần và cung cấp các sản phẩm tài chính sáng tạo, thông minh nhằm
mang đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng. Đồng thời, ngân hàng chú trọng
phát triển bền vững, đảm bảo an toàn tài chính và giữ vững vị trí hàng đầu
trong hệ thống ngân hàng Việt Nam.
• Giai đoạn 2022-2026, MBBank đặt mục tiêu nằm trong top 3 thị trường về
hiệu quả, hướng đến top đầu Châu Á với tầm nhìn trở thành doanh nghiệp số,
tập đoàn tài chính dẫn đầu. Cùng với đó là phương châm hoạt động “ Tăng tốc
số- Hấp dẫn khách hàng- Hiệp lực tập đoàn- An toàn bền vững.”
3.2. Lý do doanh nghiệp sử dụng
Ngân hàng Quân đội (MBBank) ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) vào các hoạt động
của mình vì nhiều lý do chiến lược, nhằm tăng cường hiệu quả hoạt động và nâng
cao trải nghiệm khách hàng. Dưới đây là một số lý do chính:
1. Tối ưu hóa trải nghiệm khách hàng
• Cá nhân hóa dịch vụ: AI cho phép MBBank phân tích dữ liệu khách hàng để
cung cấp các sản phẩm và dịch vụ tài chính phù hợp hơn với từng cá nhân.
Nhờ đó, ngân hàng có thể đề xuất các giải pháp tài chính chính xác, giúp tăng
cường sự hài lòng của khách hàng.
• Chatbot và trợ lý ảo: MBBank đã triển khai chatbot để hỗ trợ khách hàng 24/7
trong việc giải đáp thắc mắc, tư vấn dịch vụ hoặc thực hiện các giao dịch cơ
bản mà không cần can thiệp từ nhân viên, giúp nâng cao tốc độ phục vụ và chất lượng hỗ trợ.
2. Tăng cường hiệu quả hoạt động nội bộ 15 lOMoAR cPSD| 45734214
• Tự động hóa quy trình: AI giúp tự động hóa các công việc thủ công và phức
tạp, như xử lý hồ sơ vay vốn, đánh giá tín dụng, hay phát hiện gian lận. Điều
này giúp ngân hàng tiết kiệm thời gian, giảm thiểu sai sót và tăng cường độ
chính xác trong các hoạt động.
• Quản lý rủi ro: AI có thể phân tích dữ liệu tài chính, hành vi khách hàng để dự
báo rủi ro và cảnh báo sớm về những khách hàng có thể gặp khó khăn trong
việc trả nợ, giúp ngân hàng quản lý danh mục tín dụng hiệu quả hơn.
3. Nâng cao khả năng phân tích dữ liệu lớn (Big Data)
• Xử lý dữ liệu khối lượng lớn: MBBank thu thập một lượng lớn dữ liệu từ các
giao dịch, hành vi khách hàng, và thông tin thị trường. AI giúp phân tích, xử
lý và trích xuất thông tin quan trọng từ khối dữ liệu này, từ đó đưa ra các quyết
định chiến lược chính xác hơn.
• Dự báo xu hướng: AI có khả năng dự báo các xu hướng tài chính và hành vi
của khách hàng, từ đó giúp ngân hàng điều chỉnh các chiến lược kinh doanh,
cải thiện các sản phẩm và dịch vụ hiện có.
4. Cạnh tranh trong kỷ nguyên số
• Xu thế chuyển đổi số: Trong môi trường cạnh tranh khốc liệt của ngành ngân
hàng, việc ứng dụng AI giúp MBBank giữ vững và nâng cao vị thế cạnh tranh.
AI giúp MB Bank bắt kịp và thậm chí vượt qua các đối thủ trong việc cung
cấp các dịch vụ ngân hàng số hiện đại.
• Nâng cao hiệu suất kinh doanh: Ứng dụng AI giúp MBBank giảm thiểu chi
phí vận hành, tối ưu hóa quy trình kinh doanh, từ đó gia tăng lợi nhuận và hiệu quả hoạt động.
5. Phát hiện gian lận và bảo mật thông tin
• Phát hiện giao dịch bất thường: AI có khả năng phát hiện và nhận diện các
giao dịch bất thường hoặc có nguy cơ gian lận, giúp MBBank nâng cao khả
năng bảo mật và ngăn chặn các hành vi gian lận trong thời gian thực. 16 lOMoAR cPSD| 45734214
• Bảo mật tài khoản khách hàng: Các công nghệ AI như sinh trắc học, nhận dạng
khuôn mặt hay xác thực đa yếu tố giúp tăng cường bảo mật thông tin tài khoản,
bảo vệ khách hàng khỏi các rủi ro về an ninh mạng.
6. Tăng cường dịch vụ tài chính thông minh
• Ngân hàng tự động: MBBank đang đẩy mạnh các dịch vụ ngân hàng tự động,
như cây ATM thông minh hay các ứng dụng ngân hàng trực tuyến được trang
bị công nghệ AI, giúp khách hàng thực hiện các giao dịch một cách nhanh chóng và tiện lợi.
• Đưa ra các khuyến nghị thông minh: AI giúp MBBank phân tích lịch sử tài
chính và thói quen chi tiêu của khách hàng để đưa ra các khuyến nghị tài chính
thông minh, như gợi ý về tiết kiệm, đầu tư, hay vay vốn, giúp khách hàng quản
lý tài chính cá nhân hiệu quả hơn.
7. Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ
• Phát triển sản phẩm mới: Với sự hỗ trợ của AI, MBBank có thể nghiên cứu và
phát triển các sản phẩm tài chính mới phù hợp với nhu cầu thay đổi của thị
trường, đồng thời cải thiện sản phẩm hiện có để phục vụ khách hàng tốt hơn.
• Tối ưu hóa chính sách tín dụng: AI giúp MBBank tối ưu hóa quá trình đánh
giá tín dụng, từ đó cải thiện tốc độ duyệt hồ sơ vay vốn và giảm thiểu rủi ro nợ xấu.
3.3. Ứng dụng AI trong doanh nghiệp
3.3.1. Chatbot trong dịch vụ khách hàng
Chatbot AI trong dịch vụ khách hàng của MBBank mang đến nhiều lợi ích cho doanh nghiệp, cụ thể: • Hỗ trợ 24/7
- Với chatbot, khách hàng sẽ được hỗ trợ 24/7, trả lời các câu hỏi cơ bản của
khách hàng bất kỳ lúc nào mà không phải đợi chờ vào giờ hành chính để có 17 lOMoAR cPSD| 45734214
nhân viên trả lời. Cũng nhờ có thế, nhân viên sẽ được phân bổ tập trung vào
các vấn đề phức tạp hơn, chuyên môn hơn.
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (NLP)
- Chatbot sử dụng NLP để hiểu câu hỏi và yêu cầu của khách hàng, bất kể cách
diễn đạt. Chatbot có khả năng xử lý các lỗi chính tả, từ viết tắt và ngôn ngữ
địa phương. Bên cạnh đó, Chatbot còn hỗ trợ đa ngôn ngữ, có thể chuyển đổi
giữa tiếng Việt và tiếng Anh một cách linh hoạt. Nhờ đó, ngân hàng sẽ phục
vụ được nhiều khách hàng hơn bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau.
Tự động hóa quy trình
- Chatbot hỗ trợ người dùng mở tài khoản mới, đăng ký thẻ tín dụng hoặc các
sản phẩm khác; tự động xử lý các yêu cầu như khóa thẻ, thay đổi hạn mức giao
dịch cũng như gửi thông báo tự động về các giao dịch bất thường hoặc các ưu đãi mới.
Hỗ trợ ra quyết định 18 lOMoAR cPSD| 45734214 -
Chatbot cung cấp thông tin và phân tích để hỗ trợ khách hàng trong việc lựa
chọn sản phẩm tài chính phù hợp; đưa ra các đề xuất đầu tư hoặc tiết kiệm dựa trên
hồ sơ tài chính của khách hàng. Điều này vừa giúp cho khách hàng dễ hàng tiếp cận
hơn các gói đầu tư hoặc tiết kiệm của ngân hàng, vừa giúp ngân hàng quảng bá được
các gói sản phẩm của mình đến diện rộng khách hàng mà không tốn quá nhiều nhân lực.
3.3.2. Thu thập và phân tích dữ liệu
Thu thập dữ liệu:
- Nguồn dữ liệu đa dạng: AI có thể thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau
như giao dịch ngân hàng, tương tác trên ứng dụng di động, hoạt động trên
website, các cuộc gọi đến tổng đài, và thậm chí cả dữ liệu từ mạng xã hội (nếu được cho phép).
- Thu thập thời gian thực: Hệ thống AI có khả năng thu thập dữ liệu liên tục và
trong thời gian thực, giúp ngân hàng nắm bắt nhanh chóng các xu hướng mới.
- Tự động hóa quy trình: AI giúp tự động hóa việc thu thập dữ liệu, giảm thiểu
sai sót do con người và tăng hiệu quả.
Xử lý và làm sạch dữ liệu:
- Chuẩn hóa dữ liệu: AI có thể tự động chuẩn hóa dữ liệu từ nhiều nguồn khác
nhau vào một định dạng thống nhất.
- Phát hiện và xử lý dữ liệu bất thường: Sử dụng các thuật toán để phát hiện và
xử lý các giá trị ngoại lai hoặc dữ liệu không hợp lệ.
- Bổ sung dữ liệu thiếu: AI có thể dự đoán và điền vào các giá trị bị thiếu dựa
trên các mẫu dữ liệu hiện có.
Phân tích dữ liệu: 19 lOMoAR cPSD| 45734214 -
- Phân tích hành vi khách hàng: AI có thể phân tích hành vi giao dịch, thói quen
chi tiêu, và các tương tác của khách hàng để tạo ra hồ sơ chi tiết cho từng cá nhân.
- Phân đoạn khách hàng: Sử dụng các thuật toán phân cụm để chia khách hàng
thành các nhóm có đặc điểm tương đồng, giúp tùy chỉnh chiến lược tiếp thị và sản phẩm.
- Dự báo xu hướng: Sử dụng các mô hình dự đoán để nhận diện các xu hướng
thị trường, rủi ro tín dụng, hoặc nhu cầu sản phẩm trong tương lai.
- Phân tích rủi ro: Đánh giá rủi ro tín dụng, phát hiện gian lận, và dự đoán khả
năng vỡ nợ dựa trên các mẫu dữ liệu lịch sử.
Báo cáo và trực quan hóa:
- Bảng điều khiển tương tác: Tạo ra các bảng điều khiển trực quan cho phép
người dùng khám phá dữ liệu một cách tương tác.
- Báo cáo tự động: Tự động tạo ra các báo cáo định kỳ với các chỉ số quan trọng
(KPIs) cho các bộ phận khác nhau trong ngân hàng.
- Cảnh báo thông minh: Thiết lập hệ thống cảnh báo tự động khi phát hiện các
mẫu dữ liệu bất thường hoặc đạt đến ngưỡng quan trọng.
3.3.3. Quản lý tài sản
Phân tích và dự báo thị trường: -
Sử dụng các mô hình học sâu để phân tích dữ liệu thị trường lớn, bao gồm tin
tức, báo cáo tài chính, và dữ liệu kinh tế vĩ mô.
Dự đoán xu hướng thị trường và giá cả tài sản, giúp đưa ra quyết định đầu tư kịp thời. 20