Ứng dụng của đạo hàm và khảo sát đồ thị hàm số – Trần Thông Toán 12

Ứng dụng của đạo hàm và khảo sát đồ thị hàm số – Trần Thông Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
MI THÁNG MT CH ĐỀ
CHUYÊN ĐỀ:
NG DNG CA ĐO HÀM VÀ
KHẢO SÁT ĐỒ TH HÀM S
Qung Nam, tháng 11 năm 2016
1
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
M đầu
Hàm s là mt trong nhng khái niệm cơ bản ca toán học, đóng vai trò quan trọng trong
chương trình toán phổ thông và là nn tng ca nhiều lĩnh vực khác nhau ca toán hc nói riêng
và khoa hc t nhiên nói chung. Để bạn đọc có được cái nhìn tổng quát hơn về hàm s, trong bài
viết tháng 11/2016 ca hi toán bc trung nam tôi xin trình bày mt s vấn đề cơ bản v hàm s.
Bài viết được chia làm ba phn chính:
Phn 1: Gii thiu mt s khái niệm cơ bản như tính đơn điệu, cc tr, tim cn
Phn 2: Trình bày sơ đồ kho sát và v đồ th mt s hàm s quen thuc.
Phn 3: Khái quát mt s dng toán quen thuc v hàm s và các ng dng.
Lưu ý bạn đọc: Trước khi đọc hiu bài viết này, bạn đọc cn nm vững định nghĩa, các
tính chất bản của đạo hàm cùng vi bảng đạo hàm các hàm s cấp được trình bày chi tiết
trong chương trình toán THPT hiện hành.
Vi h thng bài tp t lun và trc nghim phong phú, hi vng bài viết này s giúp ích
cho bạn đọc, đặc bit là các bn thí sinh trong k thi THPT quc gia sp ti khi tìm hiu v hàm
s. Tuy vy do nhiu nguyên nhân khác nhau, bài viết không tránh khi nhng khiếm khuyết, tác
gi rt mong nhận được nhng ý kiến đóng góp của quý độc gi đề chun đề ngày mt hoàn
thiện hơn. Mi ý kiến đóng góp, quý độc gi vui lòng gi v địa ch email: thongqna@gmail.com
hoc trang cá nhân facebook: https://www.facebook.com/thong.tranvan.5203.
Quảng Nam, ngày 15 tháng 11 năm 2016
TRN THÔNG
2
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
PHN 1: KIN THC CHUN B
1.Tính đơn điệu ca hàm s.
a.Định nghĩa: Cho hàm s
()y f x
xác định trên D, vi D là mt khong, một đoạn hoc na
khong.
1.Hàm s
()y f x
được gọi là đồng biến trên D nếu
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )x x D x x f x f x
2.Hàm s
()y f x
được gi là nghch biến trên D nếu
1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )x x D x x f x f x
b.Điều kin cần để hàm s đơn điệu: Gi s hàm s
()y f x
có đạo hàm trên khong D
1.Nếu hàm s
()y f x
đồng biến trên D thì
'( ) 0,f x x D
2.Nếu hàm s
()y f x
nghch biến trên D thì
'( ) 0,f x x D
c.Điều kiện đủ để hàm s đơn điệu:
1.Định lý 1. Nếu hàm s
()y f x
liên tục trên đoạn
và có đạo hàm trên khong (a,b) thì
tn ti ít nht một điểm
( , )c a b
sao cho:
( ) ( ) '( )( )f b f a f c b a
2.Định lý 2. Gi s hàm s
()y f x
có đạo hàm trên khong D
1.Nếu
'( ) 0,f x x D
'( ) 0fx
ch ti mt s hu hạn đim thuc D thì hàm s đồng
biến trên D
2.Nếu
'( ) 0,f x x D
'( ) 0fx
ch ti mt s hu hạn điểm thuc D thì hàm s nghch
biến trên D
3.Nếu
'( ) 0,f x x D
thì hàm s không đổi trên D
2.Cc tr
a.Định nghĩa: Cho hàm s
()y f x
xác định trên
RD
0
xD
1.
0
x
được gi một điểm cực đại ca hàm s
()y f x
nếu tn ti mt (a,b) chứa điểm
0
x
sao cho
( , )a b D
00
( ) ( ), ( , )\f x f x x a b x
. Khi đó
0
()fx
được gi già tr cực đi ca
hàm s
00
( ; ( ))M x f x
được gọi là điểm cực đại ca hàm s .
3
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
2.
0
x
được gi một điểm cc tiu ca hàm s
()y f x
nếu tn ti mt (a,b) cha điểm
0
x
sao cho
( , )a b D
00
( ) ( ), ( , )\f x f x x a b x
. Khi đó
0
()fx
được gi già tr cc tiu
ca hàm s
00
( ; ( ))M x f x
được gọi là điểm cc tiu ca hàm s .
3.Giá tr cực đại và giá tr cc tiểu được gi chung là cc tr ca hàm s
b.Điều kin cần để hàm s cc tr : Gi s hàm s
()y f x
cc tr ti
0
x
.Khi đó, nếu
()y f x
có đạo hàm tại điểm
0
x
thì
0
'( ) 0fx
.
c.Điều kiện đủ để hàm s có cc tr :
1.Định lý 1. (Du hiệu 1 để tìm cc tr ca hàm s )
Gi s hàm s
()y f x
liên tc trên khong (a,b) chứa điểm
0
x
đo hàm trên các
khong
00
( , ) ( , )a x x b
. Khi đó :
+ Nếu f’(x) đổi du t âm sang dương khi x qua điểm
0
x
thì hàm s đạt cc tiu ti
0
x
+ Nếu f’(x) đổi du t dương sang âm khi x qua điểm
0
x
thì hàm s đạt cực đại ti
0
x
2.Định lý 2. (Du hiệu 2 để tìm cc tr ca hàm s )
Gi s hàm s
()y f x
có đạo hàm trên khong (a,b) chứa điểm
0
x
,
0
'( ) 0fx
và f(x)
đạo hàm cp hai khác 0 tại điểm
0
x
. Khi đó:
+ Nếu
0
''( ) 0fx
thì hàm s đạt cực đại tại điểm
0
x
+ Nếu
0
''( ) 0fx
thì hàm s đạt cc tiu tại điểm
0
x
3.Tim cn
a.Đường tim cận đứng .
Đưng thng (d):
0
xx
được gọi là đường tim cận đứng của đồ th (C) ca hàm s
()y f x
nếu
0
lim ( )
xx
fx

hoc
0
lim ( )
xx
fx

hoc
0
lim ( )
xx
fx

hoc
0
lim ( )
xx
fx

b.Đường tim cn ngang .
Đưng thng (d):
0
yy
được gọi đường tim cn ngang của đồ th (C) ca hàm s
()y f x
nếu
0
lim ( )
x
f x y

hoc
0
lim ( )
x
f x y

4.S tương giao
a.Giao điểm của hai đồ th. Cho hàm s
()y f x
có đồ th
1
()C
và hàm s
()y g x
có đồ th
2
()C
4
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
+ Hai đồ th
1
()C
2
()C
ct nhau tại điểm
0 0 0 0
( ; ) ( ; )M x y x y
là nghim ca h
phương trình
()
()
y f x
y g x
+Hoành độ giao điểm của hai đồ th
1
()C
2
()C
là nghim của phương trình
( ) ( )f x g x
(1)
+Phương trình (1) được gọi là phương trình hoành độ giao điểm ca
1
()C
2
()C
+S nghim của phương trình (1) bằng s giao điểm ca
1
()C
2
()C
b.S tiếp xúc của hai đường cong. Cho hai hàm s
()y f x
()y g x
có đồ th lần lượt
1
()C
2
()C
và có đạo hàm tại điểm
0
x
.
+Hai đồ th
1
()C
2
()C
tiếp xúc vi nhau ti một điểm chung
00
( , )M x y
nếu tại điểm
đó chúng có chung cùng một tiếp tuyến . Khi đó điểm M được gi là tiếp điểm.
+Hai đồ th
1
()C
2
()C
tiếp xúc vi nhau khi và ch khi h phương trình sau có
nghim
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
Nghim ca h phương trình trên là hoành độ ca tiếp điểm.
PHN 2: SƠ ĐỒ KHO SÁT VÀ V ĐỒ TH HÀM S
I.Hàm s bc 3:
32
0y ax bx cx d a
1.Tập xác định
D
2. S biến thiên
2.1. Xét s biến thiên ca hàm s
+ Tính đạo hàm
2
32y ax bx c
+ Giải phương trình
2
0 3 2 0y ax bx c
(lưu ý phải tính nghiệm chính xác không được
tìm nghim gần đúng)
+ Xét dấu đạo hàm và suy ra chiu biến thiên ca hàm s (hàm s đồng biến,nghch biến trên
nhng khong nào?)
2.2. Tìm cc tr
2.3. Tính gii hn ti vô cùng (
x 
)
5
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Chú ý:
2.4. Lp
bng biến thiên
Th hiện đầy đủ, chính xác các giá tr trên bng biến thiên
3. Đồ th
-Giao vi trc Oy:
0 0,x y d d
-Giao vi trc Ox:
32
0 0 ?y ax bx cx d x
(trong trường hp nghim l có th b
qua bước này)
-Các điểm cc tr
- Mt s hình dạng đồ th hàm bc 3
Nếu a>0
Nếu a<0
Phương trình
y’ = 0
có hai
nghiệm
phân biệt
* Nếu a > 0
32
lim lim ( )y ax bx cx d
xx

 
32
lim lim ( )y ax bx cx d
xx

 
* Nếu a < 0


)(limlim
23
dcxbxaxy
xx


)(limlim
23
dcxbxaxy
xx
6
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Phương trình
y’ = 0
có nghiệm
kép
Phương trình
y’ = 0
vô nghiệm
Ví d minh ha:
Ví d 1: Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s: y = x
3
+ 3x
2
4
* Tập xác định:
RD
* S biến thiên:
Chiu biến thiên:
xxy 63'
2
Giải phương trình:
0'y
063
2
xx
2
0
x
x
Du ca y’
x
-
-2
0
+
y’
+
0
-
0
+
Đồ th hàm s đồng biến trên khong:
);0()2;( 
và nghch biến trên khong (- 2; 0).
- Cc tr:
7
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
- Gii hn:


)43(limlim
23
xxy
xx


)43(limlim
23
xxy
xx
- Bng biến thiên:
x
-
-2
0
+
y’
+
0
-
0
+
y
-
0
-4
+
* Đồ th:
- Giao điểm với Oy:
Cho x = 0
y = -4
- Giao với Ox:
Cho y = 0 giải phương
trình:
x
3
+ 3x
2
4 = 0
2
1
x
x
Bảng giá trị:
x
-3 1
y
-4 0
Ví d 2: Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s: y = x
3
+ 3x
2
+ 3x + 2
* Tập xác định:
RD
* S biến thiên:
- Chiu biến thiên:
363'
2
xxy
Giải phương trình:
0'y
0363
2
xx
phương trình có nghiệm kép:
1
21
xx
y’ > 0 vi mi giá tr ca xy’(-1) = 0.
Hàm s luôn đồng biến trên D
- Hàm s không có cc tr.
- Gii hn:
8
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam


)233(limlim
23
xxxy
xx


)233(limlim
23
xxxy
xx
- Bng biến thiên:
x
-
-1
+
y’
+
0
+
y
-
1
+
* Đồ th:
- Giao điểm của đồ th vi trc tung: cho x = 0
y = 2
- Bảng giá trị
x
-2 -3
y
0 -7
-Vẽ đồ thị
Ví d 3: Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s: y = - x
3
+ 3x
2
- 4x +2
* Tập xác định:
RD
* S biến thiên:
- Chiu biến thiên:
4 -6x -3x'
2
y
Giải phương trình : y’= 0
-3x
2
+6x 4 = 0
Phương trình vô nghiệm.
9
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
y’< 0
Dx
Hàm s luôn nghch biến trên D
- Hàm s không có cc tr
-Gii hn


)243(limlim
23
xxxy
xx


)243(limlim
23
xxxy
xx
- Bng biến thiên:
x
-
+
y’
-
y
+
-
* Đồ th:
- Giao điểm của đồ th vi trc tung: cho x = 0
y = 2
- Bảng giá
trị:
x
2
y
-2
- Vẽ đồ
thị:
Bài tp luyn thi
Kho sát và v đồ th các hàm s sau:
10
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
1.
3
3x 2yx
2.
32
31y x x
3.
32
6 9x 4y x x
4.
2
1 2x 2y x x
5.
32
1
1
3
y x x x
6.
32
1
1
3
y x x
II.Hàm s trùng phương:
42
0y ax bx c a
1.Tập xác định
D
2. S biến thiên
2.1. Xét s biến thiên ca hàm s
+ Tính đạo hàm
3
4 . 2 .y a x b x

+ Giải phương trình
32
2
0
0 4a 2 0 2 2a 0 ......
2a
x
y x bx x x b
b
x
(lưu ý phải
tính nghiệm chính xác không được tìm nghim gần đúng)
+ Xét dấu đạo hàm và suy ra chiu biến thiên ca hàm s(hàm s đồng biến,nghch biến trên
nhng khong nào?)
2.2. Tìm cc tr
2.3. Tính gii hn ti vô cùng (
x 
)
Chú ý
2.4. Lp bng biến thiên
Th hiện đầy đủ, chính xác các giá tr trên bng biến thiên
3. Đồ th
* Nếu a > 0


)(limlim
24
cbxaxy
xx
* Nếu a < 0


)(limlim
24
cbxaxy
xx
11
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
-Giao vi trc Oy:
0 0,cx y c
-Giao vi trc Ox:
42
0 0 ?y ax bx c x
(trong trường hp nghim l có th b qua
bước này)
-Các điểm cc tr
-Tìm thêm mt s điểm(nếu cn)
- Mt s hình dạng đồ th hàm trùng phương
a>0
a<0
Phương trình
y’ = 0
có ba nghiệm
phân biệt
Phương trình
y’ = 0
có một nghiệm
Ví d minh ha:
Ví d 1: Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s: y = x
4
- 2x
2
+ 2
* Tập xác định:
RD
* S biến thiên:
- Chiu biến thiên:
4x 4x'
3
y
giải phương trình:
12
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
0'y
04x 4x
3
4x(x
2
- 1) = 0
0
1
x
x
Bng du ca y’:
x
-
-1
0
1
+
y’
-
0
+
0
-
0
+
Đồ th hàm s đồng biến trên khong:
)(1;0) (-1; 
và nghch biến trên khong:
)1(0;1)- ;(-
Hàm s đạt cực đại ti: x = 0
2
CĐ
y
Hàm s đạt cc tiu ti:
11
CT
yx
Gii hn:


)22(limlim
24
xxy
xx


)22(limlim
24
xxy
xx
- Bng biến thiên:
x
- -1 0 1 +
y’
- 0 + 0 - 0 +
y
+ 2 +
1 1
* Đồ th:
Giao với trục tung:
Cho x = 0
y = 2
Bảng giá trị:
x
-2 2
y
10 10
O
13
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Ví d 2: Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s: y= -
2
4
x
-x
2
+
2
3
* Tập xác định:
RD
* S biến thiên:
- Chiu biến thiên:
)1-2x(x2x x2-'
23
y
00)1-2x(x0'
2
xy
Ta có bng du ca y’:
x
-
0
+
y’
+
0
-
Hàm s đồng biến trên (-
;0) và nghch biến trên (0; +
)
Hàm s đạt cực đại ti x = 0
2
3
CĐ
y
; hàm s không có cc tiu
Gii hn:



)
2
3
2
(limlim
2
4
x
x
y
x
x
Bng biến thiên:
x
-
0
+
y’
+
0
-
y
-
2
3
-
* Đồ th:
- Giao vi trc tung: cho x = 0
y=
2
3
- Giao vi trc hoành: cho y = 0 giải phương trình: -
2
4
x
-x
2
+
2
3
= 0
032
4
xx
đặt
2
xt
(t
0)Ta có phương trình:
032
2
tt
)(3
1
loait
t
x
11
2
x
14
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
- Bảng giá trị:
x
-2 2
y
2
21
2
21
- Vẽ đồ thị
Bài tp luyn thi
Kho sát và v đồ th các hàm s sau:
1.
42
2y x x
2.
42
41y x x
3.
22
12y x x
4.
2
1 2x 2y x x
5.
42
13
3
22
y x x
6.
42
15
2
22
y x x
III.Hàm s nht biến:
ax b
y
cx d
1.Tập xác định
\
d
D
c



2. S biến thiên
2.1. Xét s biến thiên ca hàm s
15
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
+ Tính đạo hàm
2
x
ad bc
y
cd
+
y
không xác định ti
d
c
và luôn dương hoặc luôn âm vi mi
d
x
c
+ Hàm s đồng biến (nghch biến) trên các khong
;
d
c




;
d
c




.
2.2. Tìm cc tr: Hàm s không có cc tr
2.3. Tìm tim cn (Tính gii hn ti vô cùng) (
x 
)
+Ta có
lim lim
xx
ax b a
y
cx d c
 

nên là tim cận đứng của đồ th.
+Li có
lim lim
dd
xx
cc
ax b
y
cx d




lim lim
dd
xx
cc
ax b
y
cx d




nên là tim cn ngang ca
đồ th
2.4. Lp bng biến thiên: Th hiện đầy đủ, chính xác các giá tr trên bng biến thiên
3. Đồ th
-Giao vi trc Oy:
0 0,
bb
xy
dd



-Giao vi trc Ox:
0 0 ,0
ax b b b
y ax b x
cx d a a



-Tìm thêm mt s điểm(nếu cn)
-Hình dạng đồ th
0 bcadE
0 bcadE
16
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Ví d minh ha:
Ví d 1: Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s: y =
1
42
x
x
* Tập xác định:
1\ RD
* S biến thiên:
- Chiu biến thiên:
2
)1(
2
'
x
y
> 0
Dx
Hàm s đồng biến trên D
- cc tr : Không có
- Gii hn và tim cn :
lim 2;lim 2
xx
yy
 
đường thng y = -2 là tim cn ngang của đồ th.
11
lim ;lim
xx
yy



đường thng x = -1 là tim cận đứng của đồ th.
- Bng biến thiên:
x
-
1
+
y’
+
+
y
-2
+
-
-2
* Đồ th:
17
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
- V tim cận đứng: x = -1 và tim cn ngang: y=-2
- Giao với trục tung:
Cho x=0
y=-4
- Giao với trục
hoành:
Cho y = 0 giải
phương trình:
1
42
x
x
=0
x=-
2
- bảng giá trị:
x
1 2
y
-3 -8/3
Vẽ nhánh bên phải
đường tiệm cận
đứng. nhánh còn lại
lấy đối xứng qua tâm
I(-1;-2)
Ví d 2: Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s: y =
2
3
x
x
* Tập xác định:
2\RD
* S biến thiên:
- Chiu biến thiên:
2
)2(
1
'
x
y
< 0
Hàm s nghch biến trên D
- cc tr : Không có
- Gii hn và tim cn :
lim 1;lim 1
xx
yy
 
đường thng y = -1là tim cn ngang của đồ th.
22
lim ;lim
xx
yy



đường thng x = 2 là tim cận đứng của đồ th.
- Bng biến thiên:
18
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
x
-
2
+
y’
-
-
y
-1
-
+
-1
* Đồ th:
- V tim cận đứng x = 2; tim cn ngang: y = -1
- Giao điểm của đồ th vi trc tung: cho x = 0
y = -
2
3
- V nhánh bên phải đường tim cận đứng. nhánh còn li lấy đối xng qua tâm I(-1;-2)
- Giao điểm của
đồ thị với trục
hoành: cho y = 0
giải phương
trình:
0
2
3
x
x
x = 3
x
-1 1
y
-4/3 -2
Bài tp luyn thi
Kho sát và v đồ th các hàm s sau:
1.
21
2
x
y
x
2.
21x
y
x
3.
1
1
x
y
x
19
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
4.
22
2
x
y
x
5.
1
2
1
y
x

6.
2
1
x
y
x

PHN 3: MT S DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM S
Dng 1: S đơn điu ca hàm s.
Bài toán 1: Xét chiu biến thiên ca hàm s.
c 1. Tìm tập xác định
c 2.Tính đạo hàm
y
.Tìm các điểm mà tại đó y = 0 hoặc y không tồn tại.
c 3. Lp bng biến thiên và kết lun các khoảng đơn điệu ca hàm s.
Ví d minh ha
Ví dụ 1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số
32
31y x x
.
Tập xác định:
D
.
2
36y x x
;
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
Gii hn:
lim , lim
xx
yy
 

Bng biến thiên:
Hàm s đồng biến trên (0; 2); hàm s nghch biến trên
( ;0)
(2; )
.
Ví dụ 2:Cho hàm số
42
3x 1yx
. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số.
Tập xác định:
D
.
CT
2
0
-1
0
0
3
y
y'
x
20
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
3
46y x x
;
3
0
0 4 6 0
6
2
x
y x x
x
Gii hn:
lim , lim
xx
yy
 

Bng biến thiên
Hàm s đồng biến trên
6
;
2




6
0;
2



; nghch biến trên
6
;0
2



6
;
2




.
Ví d 3: Cho hàm s
1
x
y
x
. Tìm các khoảng đơn điệu và cc tr ca hàm s.
GII
Tập xác định
\1D
.
Đạo hàm
2
1
0,
1
y x D
x
.
Gii hn:
lim lim 1
xx
yy
;
11
lim ; lim
xx
yy
.
Bng biến thiên
m s nghch biến trên các khong
;1
1; 
.
Hàm s không có cc tr
Bài toán 2: Tìm điều kin ca tham s để hàm s đồng biến (nghch biến) trên
.
Phương pháp giải:
c 1: Tính đạo hàm
CT
0
0
1
y
y'
x
0
0
y
y'
x
1
1
1
21
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
c 2: Hàm s đồng biến (nghch biến) khi và ch khi y’ luôn đương(luôn âm). Từ đó m ra điu
kin ca tham s.
Chú ý: Quy tc xét du tam thc bc 2:
1. Tam thc
2
ax bx c
luôn âm khi và ch khi
0
0
a

2. Tam thc
2
ax bx c
luôn dương khi và chỉ khi
0
0
a

Ví d minh ha
Ví d 1: Cho hàm s
32
3 3(2 1) 1y x mx m x
. Tìm m để hàm s đồng biến trên R.
Tập xác định:
.D
Đạo hàm
2
' 3 6 3(2 1)y x mx m
Hàm s đồng biến trên R khi
' 0,yx
2
2
3 6 3(2 1) 0,
10
' 2 1 0
1
x mx m x
a
mm
m


Vy m = 1 tha yêu cu bài toán.
Ví d 2: Cho hàm s
32
(2 1) ( 2) 2y mx m x m x
. Tìm m để hàm s luôn nghch biến.
Tập xác định:
.D
Đạo hàm
2
' 3 2(2 1) 2y mx m x m
Trường hp 1:
0 ' 2 2m y x
Hàm s nghch biến khi
2 2 0 1xx
Suy ra m = 0 không tha yêu càu bài toán
Trường hp 2:
0m
Hàm s nghch biến trên R khi
' 0,yx
22
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
2
2
30
' (2 1) 3 ( 2) 0
0
2 1 0
0
1
1
am
m m m
m
mm
m
m
m


Vy
1m
tha yêu cu bài toán.
Ví d 3: Cho hàm s
2 3 2
1
( 1) ( 1) 3 5
3
y m x m x x
. Tìm m để hàm s đồng biến trên R.
Tập xác định:
.D
Đạo hàm
22
' ( 1) 2( 1) 3y m x m x
Trường hp 1:
2
1 0 1mm
*
1 ' 4 3m y x
Hàm s đồng biến khi
3
4 3 0
4
xx
Suy ra m = 1 không tha yêu cu bài toán
*
1 ' 3 0my
m = - 1 tha yêu cu bài toán
Trường hp 2:
2
1 0 1mm
Hàm s đồng biến trên R khi
' 0,yx
22
2
2
( 1) 2( 1) 3 0
10
2 2 4 0
12
m x m x
m
mm
mm

Vy: Vi
12mm
tha mãn yêu cu bài toán
Bài toán 3: Tìm điều kin ca tham s để hàm s đng biến nghch biến trên khoảng đoạn.
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính đạo hàm
c 2: Hàm s đồng biến (nghch biến) khi ch khi y’ luôn dương (luôn âm). Từ đó tìm ra
điều kin ca tham s.
23
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Chú ý:So sánh các nghiệm x
1
, x
2
của tam thức bậc hai với số 0
12
0
00
0
x x S
P

12
0
00
0
x x S
P

12
00x x P
(hay ac < 0)
Chú ý:
1.
, min
xI
f x m x I m f x
2.
, min
xI
f x m x I m f x
3.
, max
xI
f x m x I m f x
4.
, max
xI
f x m x I m f x
Ví d minh ha
Ví d 1:Tìm m để hàm s
32
11
( 1) 3( 2)
33
y mx m x m x
đồng biến trong khong
(2; )
.
Tập xác định:
.D
Đạo hàm
2
' 2( 1) 3( 2)y mx m x m
Trường hp 1:
0 ' 2 6 0 3m y x x
nên không tha yêu cu bài toán
Trường hp 2:
0m
Điu kiện bài toán được tha khi
2
' 0, 2 2( 1) 3( 2) 0, 2y x mx m x m x
2
26
,2
23
x
mx
xx


Xét hàm s
2
2 2 2
2 6 2 12 6
( ) '( )
2 3 ( 2 3)
x x x
g x g x
x x x x
36
'( ) 0
36
x
gx
x



Bng biến thiên
x

36
2
36

g’(x)
+ 0 -
- 0 +
2
()g x ax bx c
24
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
g(x)
2
3
0
6
3 2 6
Da vào bng biến thiên ta thấy điều kiện bài toán được tha khi
2
3
m
.
Ví d 2: Tìm m để hàm s
32
11
(1 3 ) (2 1)
33
y mx m x m x
nghch biến trên [1; 5].
Tập xác định:
.D
Đạo hàm
2
' 2(1 3 ) 2 1y mx m x m
Trường hp 1:
1
0 ' 2 1 0
2
m y x x
nên không tha yêu cu bài toán
Trường hp 2:
0m
Hàm s nghch biến trên [1; 5] khi
2
' 2(1 3 ) 2 1 0, [1;5]y mx m x m x
2
21
( ), [1;5]
62
x
m g x x
xx

[1;5]
ax ( )m m g x
Ta có:
2
22
1 21
(n)
2( 5)
2
'( ) 0
( 6 2)
1 21
(l)
2
x
xx
gx
xx
x




Li có
1 21 11 11
1 1; ; 5 .
2 3 3
g g a g





Suy ra
[1;5]
11
max ( )
3
gx
.
Vy
[1;5]
11
max ( )
3
m g x
tha yêu cu bài toán.
Ví d 3: Cho hàm s
32
3y x x mx m
(1), (m là tham s). Tìm m để hàm s (1) nghch
biến trên đoạn có độ dài bng 1.
25
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Tập xác định:
.D
Đạo hàm
2
' 3 6y x x m
Ta có
2
' 3 6y x x m
93m

.
+ Nếu m ≥ 3 thì
0,y x R
; hàm s đồng biến trên
m ≥ 3 không thoả mãn.
+ Nếu m < 3 thì
y 0
có 2 nghim phân bit
1 2 1 2
, ( )x x x x
. Hàm s nghch biến trên đoạn
12
;xx
với độ dài
12
l x x
.
Áp dụng định lý vi-ét đảo:
1 2 1 2
2;
3
m
x x x x
.
Hàm s (1) nghch biến trên đoạn có độ dài bng 1
12
1xx
2
1 2 1 2
( ) 4 1x x x x
9
4
m
.
Bài tập tương tự
Bài 1: Cho hàm s
2 3 2
1
( 1) ( 1) 3 5
3
y m x m x x
. Tìm m để hàm s nghch biến trên R.
Bài 2: Cho hàm s
3 2 2
35y x x mx m
. Tìm m để hàm s nghch biến trên
1,3
.
Dng 2: Bài toán cc tr
Bài toán 1:Tìm cc tr ca hàm s
Phương pháp giải bài toán:
c 1. Tìm tập xác định
c 2.Tính đo hàm
y
. Gii phương trình
0y
(tìm điểm dng). Gi s n nghim
12
; ;...;
n
x x x
.
c 3. Lp bng biến thiên và kết lun cc tr ca hàm s.
Ví d minh ha
Ví dụ 1: Tìm các cực trị của hàm số
32
31y x x
.
Tập xác định:
D
.
2
36y x x
;
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
Gii hn:
lim , lim
xx
yy
 

26
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bng biến thiên:
Hàm s đạt cực đại ti x = 2, y
= 3; hàm s đạt cc tiu ti x = 0,
1
CT
y
.
Ví dụ 2:Cho hàm số
42
3x 1yx
. Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số.
Tập xác định:
D
.
3
46xxy
;
3
0
0 4 6 0
6
2
x
y x x
x
Gii hn:
lim , lim
xx
yy
 

Bng biến thiên
Hàm s đạt cực đại ti
6
2
x 
, , Hàm s đạt cc tiu ti x = 0,
1
CT
y
Bài toán 2:Tìm điều kiện để hàm s có cc tr
Phương pháp giải bài toán:
c 1. Tìm tập xác định
c 2.Tính đạo hàm
y
.
c 3. Hàm s có cc tr khi và ch khi phương trình
0y
có nghim. T đó suy ra điều kin
ca tham s.
Chú ý: Đối vi cc tr hàm s bc 3
32
.y ax bx cx d
ta thường s dụng định lý viét và các
định lý v du ca tam thc bậc 2 để tìm tìm ra điều kin ca tham s m.
Chú ý: Mt s tính chất đặc bit ca cc tr hàm s trùng phương
42
.y ax bx c
CT
2
0
-1
0
0
3
y
y'
x
CT
0
0
1
y
y'
x
0
0
27
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Xét hàm s
42
0y ax bx c a
trên R .
Tính đạo hàm
3
4 . 2 .y a x b x

Giải phương trình
32
2
0
0 4a 2 0 2 2a 0 ......
2a
x
y x bx x x b
b
x
Đồ th hàm s
42
y ax bx c
có ba điểm cc tr phân bit khi và ch khi y
=0 có ba điểm phân
biệt hay phương trình (1) có hai nghiệm phân bit khác 0
0ab
(*)
Với điều kiện (*) ,đồ th hàm s có ba điểm cc tr
0,Ac
,
2
,
24
bb
Bc
aa





,
2
,
24
bb
Cc
aa




.
Khi đó
4
2
8
16
b ab
AB AC
a

2b
BC
a
.
Sau đậy là mt s tính chất thường gp của các điểm cc tr này .
1) Điu kiện để ba cc tr A,B,C tạo thành ba đỉnh ca mt ta giác vuông
Vì AB=AC nên tam giác ABC cân ti A .suy ra ABC là tam giác vuông khi và ch khi
0
90ABC
hay tam giác ABC vuông cân tại A.Khi đó
22
22BC AB BC AB
2
3
2
28
2. 8 0
16
b b ab
ba
aa
Tính cht 1.Đồ th hàm s
42
y ax bx c
có ba điểm cc tr tạo thành ba đỉnh ca mt tam
giác vuông khi và ch khi
0ab
3
80ba
.
2)Điu kiện để ba cc tr A,B,C tạo thành ba đỉnh ca một tam giác đều
Ta có ABC là tam giác đều khi và ch khi
22
AB AC BC AC BC
4
82
3
24 0
2
16
b ab b
ba
a
a

28
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Tính cht 2.Đồ th hàm s
42
y ax bx c
có ba điểm cc tr tạo thành ba đỉnh ca mt tam
giác đều khi và ch khi
0ab
3
24 0ba
.
3) Điu kiện để ba cc tr A,B,C tạo thành ba đỉnh ca mt tam giác cân có mt góc
cho trước
Trường hp 1.
90
Khi đó ABC là tam giác tù .Vì tam giác ABC cân ti A nên
ABC
.
Áp dụng định lí côsin vào tam giác ABC ta có
2 2 2
22
4
2
3
33
2 . .cos
2 2 . .cos
28
2. (1 cos )
16
16 8 (1 cos )
8 8 cos 0
BC AB AC AB AC
BC AB AB AC
b b ab
aa
a b a
b a b a
Trường hp 2.
90
(trường hợp này đã trình bày ở tính cht 1)
Trường hp 3.
90
+)Ta có
BC

thì
180 2A

,suy ra
cos cos(180 2 ) cos2 .A

Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC có
2 2 2
22
4
2
3
33
2 . .cos2
2 2 . .cos2
28
2. (1 cos2 )
16
16 8 (1 cos2 )
8 8 cos2 0
BC AB AC AB AC
BC AB AB AC
b b ab
aa
a b a
b a b a
+ Nếu
A
thì tương tự trường hp 1, ta có
33
8 8 cos2 0b a b a
.
Tính cht 3.Đồ th hàm s
42
y ax bx c
ba điểm cc tr A,B,C tạo thành ba đỉnh ca mt
tam giác cân cân có mt góc
cho trước khi và ch khi
0ab
Hoc
33
8 8 cos 0b a b a
nếu
90
29
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Hoc
3
80ba
nếu
90
Hoc
33
8 8 cos2 0b a b a
nếu
90
.
4) Điu kiện để ba cc tr A,B,C tha mãn BC=OA (vi O là gc tọa độ)
Ta có
2 2 2 2
2
20
b
BC OA BC OA c b ac
a
.
Tính cht 4. Đồ th hàm s
42
y ax bx c
có ba điểm cc tr A,B,C thảo mãn điều kin =OA
(vi O là gc tọa độ) khi và ch khi
0ab
2
20b ac
.
5) Điu kiện để ba cc tr A,B,C tạo thành ba đỉnh ca mt tam giác và tính din tích tam giác
đó
Gọi H là giao điểm ca BC vi trc Oy thì AH là đường cao của tam giác ABC .Khi đó
2
0,c
4
b
H
a



. Suy ra
22
44
bb
AH
aa

.
Vy
25
3
12
..
2 4 32
ABC
b b b
S
a a a
.
Tính cht 5. Đồ th hàm s
42
y ax bx c
có ba cc tr A,B,C tạo thành ba đỉnh ca mt tam
giác có din tích là S cho trước khi và ch khi
0ab
5
3
32
b
S
a

.
6) Điu kiện để ba cc tr A,B,C tạo thành ba đỉnh ca một tam giác và tính bán kính đường tròn
ngoi tiếp tam giác ABC
Gọi R là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC và H là giao điểm ca BC vi trc Oy .
Khi đó
2
0,c
4
b
H
a



.Suy ra
22
44
bb
AH
aa

.
T tam giác vuông AHC ,ta có :
sin .
AH AH
ACH
AC AB

Áp dụng định lí Sin vào tam giác ABC được
24
22
4
8
2.
16
sin
a
AB AB b ab
R
AH a b
ACH
suy ra
3
8
.
8
ba
R
ab
30
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Tính cht 6. Đồ th hàm s
42
y ax bx c
có ba cc tr A,B,C tạo thành ba đỉnh ca mt tam
giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp là R khi và ch khi
0ab
3
8
.
8
ba
R
ab
Lưu ý :Các tính chất trên không được tha nhn trong quá trình gii bài tp.
Ví d minh ha
Ví d 1: Tìm m để hàm s
y x mx x
32
73
có cc tr
Ta có:
yxmx
2
' 3 72
. Hàm s có CĐ, CT
y 0
có 2 nghim phân bit
xx
12
,
.
mm
2
' 21 0 21
(*)
vy khi
21m
hàm s
y x mx x
32
73
có cc tr
Ví d 2: Tìm m để đồ th ca hàm s
y x mx m x m m
3 2 2 3
3 3( 1) 4 1
có hai điểm cc tr
A, B sao cho OAB vuông ti O.
Ta có:
y x mx m
22
3 6 3( 1)
;
Suy ra
x m y m
y
x m y m
13
0
11

A m m( 1; 3)
,
B m m( 1; 1)
OA m m( 1; 3)
,
OB m m( 1; 1)
.
OAB vuông ti O
OAOB.0
m
mm
m
2
1
2 2 4 0
2

.
Ví d 3: Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ thm s
y x m x
42
(3 1) 3
có ba đim cc tr to
thành một tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng
2
3
lần độ dài cnh bên.
Ta có:
y x m x
3
' 4 2(3 1)
;
m
y x x
2
31
' 0 0,
2
.
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
y 0
có 3 nghiệm phân biệt
m
1
3
(*).
Ba điểm cực trị là:
A(0; 3)
;
mm
B
2
3 1 (3 1)
;3
24



;
mm
C
2
3 1 (3 1)
;3
24




ABC
cân ti
A
;
2 m m m
BC AB
3
4
3 1 3 1 (3 1)
9.4 4
2 2 16






m
5
3
, tho (*).
31
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Ví d 4: Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th hàm s
y x mx m m
4 2 4
22
có điểm cực đại và
điểm cc tiểu, đồng thời các điểm cực đại điểm cc tiu lp thành mt tam giác din tích
S 4
.
Ta có
x
y x mx
g x x m
3
2
0
' 4 4 0
( ) 0
Hàm s có 3 cc tr
y'0
có 3 nghim phân bit
g
mm00
(*)
Với điu kiện (*), phương trình
y 0
3 nghim
x m x x m
1 2 3
; 0;
Hàm s đạt cc tr
ti
x x x
1 2 3
;;
. Gi
A m m B m m m m C m m m m
4 4 2 4 2
(0;2 ); ; 2 ; ; 2
3 điểm cc tr ca
(C
m
) .
Ta có:
AB AC m m BC m ABC
2 2 4 2
;4
cân đỉnh A
Gọi M là trung điểm ca BC
M m m m AM m m
4 2 2 2
(0; 2 )
ABC
cân tại A nên AM cũng là đường cao, do đó:
ABC
S AM BC m m m m m
5
25
5
2
11
. . . 4 4 4 16 16
22
.
Vy
m
5
16
.
Ví d 5: Cho hàm s
y x x mx
32
32
(mtham s) có đồ th(C
m
). Xác đnh m để (C
m
) có
các điểm cực đại và cc tiểu cách đều đường thng
yx1
.
Ta có:
y x x m
2
' 3 6
.
Hàm s có CĐ, CT
y x x m
2
' 3 6 0
có 2 nghim phân bit
xx
12
;
mm' 9 3 0 3
(*)
Gọi hai điểm cc tr
A x B xyy
1212
; ; ;
Thc hin phép chia y cho y
ta được:
mm
y x y x
1 1 2
' 2 2
3 3 3 3
m m m m
xxy y x y y x
121122
22
2 2 ; 2 2
3 3 3
))
3
((


Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr
:
mm
yx
2
22
33



32
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Các điểm cc tr cách đều đường thng
yx1
xảy ra 1 trong 2 trường hp:
TH1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr song song hoc trùng với đường thng
yx1
m
m
29
21
32
(không tha (*))
TH2: Trung điểm I ca AB nằm trên đường thng
yx1
II
x
mm
x x x x
m
y
m
y
y
m
x
x
2
1 2 1 2
1 2 1
2
2 2 2 2
33
2
1
2 .2 2
1
2
2
00
33
2


Vy các giá tr cn tìm ca m là:
m 0
.
Ví d 6: Cho hàm s
y x m m x m
4 2 2
2( 1) 1
. Tìm m để đồ th (C) có khong cách gia hai
điểm cc tiu ngn nht.
Ta có
y x m m x
32
4 4( 1)
;
x
y
x m m
2
0
0
1

.
Khong cách giữa các điểm cc tiu: d =
m m m
2
2
13
2 1 2
24



dmin 3
m =
1
2
.
Bài toán 3: Tìm điều kiện để hàm s đạt cc tr ti
0
x
Phương pháp giải bài toán:
c 1. Tìm tập xác định
c 2.Tính đạo hàm
,.yy
c 3.T điều kin cn
0
0yx
0
yx

để tìm tham s .
c 4 .Th li và kết lun
Chú ý: Trong trường hp bài toán yêu cầu tìm điều kiện để hàm s đt cc tiu (cực đại) ti
0
x
khi
00
0; 0y x y x

(tương ng
00
0; 0y x y x

). Sau khi tìm được tham s cn kim
tra lại trước khi kết lun.
Ví d minh ha
33
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Ví d 1: Cho hàm s:
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
. Tìm m để hàm s đạt cực đại ti
điểm
1x
.
Ta có
22
21y x mx m m
22y x m
Hàm s đạt cực đại ti
1x
2
10
12
3 2 0
2
1
10
2 2 0
y
mm
mm
m
m
y
m
Th li vi
2m
ta thy hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x
đạt cực đại ti
1x
.
Vy khi
2m
hàm s đạt cực đại ti
1x
.
Ví d 2: Cho hàm s:
3
3y x m x
. Tìm m để hàm s đạt cc tiu tại điểm
0.x
Tập xác định:
.D
Ta có
2
33y x m
66y x m
Hàm s đạt cực đại ti
0.x
2
00
11
3 3 0
1.
0
00
60
y
mm
m
m
m
y
m
Th li vi
1m
ta thy hàm s
32
31y x x
đạt cực đại ti
0.x
Vy khi
1m
hàm s đạt cực đại ti
0.x
Bài tập tương tự
Bài 1: Tìm m để hàm s
32
2 x 2y x m m
có cc tr
Bài 2: Tìm m để hàm s
4
3 x 2y x m m
có 1 cc tr
Bài 3: Tìm m để hàm s
42
3 1 x 2 5y x m m
có 3 cc tr
Bài 4: Tìm m để hàm s
3
3 1 x 2 5y x m m
đạt cực đại ti
Bài 5: Tìm m để hàm s
4 2 2 2
3 1 x 2 1y x m m
đạt cc tiu ti
Bài 6: Cho hàm s có đồ th (C
m
) .
y x mx m
42
21
34
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
1. Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th (C
m
) ba đim cc trị, đồng thời ba đim cc tr
đó lập thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng .
2. Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th (C
m
) ba đim cc trị, đồng thời ba điểm cc tr
đó lập thành một tam giác đều.
3. Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th (C
m
) ba đim cc trị, đồng thời ba điểm cc tr
đó lập thành mt tam giác vuông cân.
4. Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th (C
m
) ba đim cc trị, đồng thời ba điểm cc tr
đó lập thành mt tam giác có din tích là 1.
5. Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th (C
m
) ba đim cc trị, đồng thời ba điểm cc tr
đó lập thành mt tam giác có mt góc bng .
6. Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ th (C
m
) ba điểm cc trị, đồng thời hoành độ ba điểm
cc tr đó lập thành mt cp s cng.
Bài 7: Cho hàm s , vi là tham s thc.
1. Xác định để hàm s đã cho đạt cc tr ti sao cho .
2. Xác định để hàm s đã cho đạt cc tr ti sao cho .
3. Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s có điểm cực đại và điểm cc tiểu đối xng vi nhau
qua đường thng d: .
4. Tìm các giá tr ca m để các điểm cực đại, cc tiu của đồ th hàm s đã cho có hoành độ
là các s dương.
5. Tìm các giá tr ca m để đồ th hàm s (1) có điểm cực đại, điểm cc tiểu, đồng thi hoành
độ của điểm cc tiu nh hơn 1.
6. Tìm m để hàm s (1) có cc tr đồng thi khong cách t điểm cực đại ca đồ th hàm s
đến gc tọa độ O bng ln khong cách t điểm cc tiu của đồ th hàm s đến gc
tọa độ O.
7. Xác định để hàm s đã cho đạt cc tr ti sao cho
12
12
11
xx
xx

.
Bài 8: Tìm cc tr ca hàm s :
sin2 2y x x
.
Bài 9: Cho hàm s
42
5y x mx m
đồ th là (C
m
), m tham số. c đnh m để đồ th
(C
m
) ca hàm s đã cho có ba điểm cc tr.
Bài 10: Cho hàm s
296
23
xxxy
(C). Viết phương trình đưng thẳng đi qua điểm
1;1A
và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca (C).
Bài 11: Cho hàm s:
4 2 2
2( 1) 1 (1)y x m x
Tìm các giá tr ca tham s m đ hàm s
(1) có 3 điểm cc tr tha mãn giá tr cc tiểu đạt giá tr ln nht.
Bài 12: Tìm tham số để hàm số:
3 2 2
3 3 1y x mx m x m
đạt cực đại tại
2x
.
1
0
120
y x m x m x m
32
(1 2 ) (2 ) 2
m
m
xx
12
,
xx
12
1
3

m
xx
12
,
xx
12
21
xy8 74 0
2
m
xx
12
,
35
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 13: Tìm cực trị của các hàm số:
2y x x
Bài 14: Cho các hàm s
32
32y x mx
(C
m
) Tìm các gtr ca m đ (C
m
) hai điểm cc tr và
khong cách t đim cc tiu ca (C
m
) đến đường thng
d : 2yx
bng
2
.
Bài 15: Tìm cực trị của các hàm số:
3y x x
Bài 16: Cho hàm s
42
21y x mx m
. Tìm m để đồ th hàm s có ba điểm cc tr to thành
tam giác sao cho trục Ox chia tam giác đó thành hai phần có din tích bng nhau.
Bài 17: Cho hàm s
32
3y x x
(C). Tìm m để đường thẳng đi qua 2 điểm cc tr của đồ th (C)
to với đường thng
: 3 0x my
mt góc biết
4
cos
5
.
Bài 18: Cho hàm s
32
. ( 1) ( 2) 5
3
m
y x m x m x
. Tìm m để hàm s có 2 cc trị, đồng
thời 2 điểm cc tr này nm v hai phía so vi trc hoành
Ox
.
Bài 19: Cho hàm s
3 2 2 2
3 1 3 7 1 1y x m x m m x m
. Tìm m để hàm s
điểm cc tiu ti một điểm có hoành độ nh hơn 1.
Bài 20: Cho hàm s
32
4y x mx
. Tìm m để hàm s 2 cc tr A B tha:
2
2
900
729
m
AB
Bài 21: Cho hàm s
32
1
1
3
y x mx x m
. Tìm m để hàm s cực đại và cc tiểu, đồng
thi khong cách giữa hai điểm y là ngn nht.
Bài 22: Cho hàm s
32
1
1
3
y x x m x m
. Tìm m để hàm s hai đim cc tr A, B
sao cho tam giác ABO vuông cân vi O là gc tọa độ.
Bài 23: Cho hàm s
3 2 3
34y x mx m
. Tìm m để hàm s cực đại cc tiểu đối xng
nhau qua đường phân giác th nht.
Bài 24: Cho hàm s
2
( ) 3 1y x m x x m
. Tìm m để hàm s cực đại cc tiu
tha:
.1
CT
xx
.
Bài 25: Cho hàm s
3 2 2
1
1
33
m
y mx mx m x
. Tìm m để hàm s 2 cc tr tha:
2
1 1 2
. 5 12x x x
.
36
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 26: Cho hàm s
32
1
1
3
y x mx x m
. Tìm m để hàm s cực đại và cc tiểu, đồng
thi khong cách giữa hai điểm y là ngn nht.
Bài 27: Tìm
m
để đồ thị hàm số
32
32y x x C
có điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ
thị
C
nằm về hai phía khác nhau của một đường tròn (phía trong đường tròn phía ngoài đường
tròn):
2 2 2
: 2 4 5 1 0
m
C x y mx my m
.
Bài 28: Cho hàm s
3 2 2 2
2 1 2 1 1y x m x m m x m
(m tham s). Tìm m để (C)
ct trc hoành tại 3 đim phân bit A, B, C (vi A điểm c định) sao cho
1 2 1 2
2 k k x x
, trong
đó
12
,kk
lần lượt là h s góc ca tiếp tuyến ca (C) ti B, C
là hoành độ các điểm cc
tr ca (C).
Bài 29: Cho hàm s
32
1 3 1
6
2 4 2
y x x mx
.Tìm các s thc m để hàm s 2 điểm cực đại,
cc tiu trên
1;1
.
Bài 30: Cho hàm s
4 2 2
2y x mx m m
. Tìm m để đồ th hàm s (1) có 3 điểm cc tr sao cho
trong mp tọa độ 0xy đường tròn đi qua 3 điểm cc tr này cũng đi qua gốc tọa độ O.
Bài 31: Cho hàm s
42
4y x mx m
. Tìm m để hàm s 3 điểm cc tr A, B, C
tam giác ABC nhn gc tọa độ O làm trng tâm
Bài 32: Cho hàm s
2
32
3
2
m
y x x
. Tìm m để hàm s có cực đại A, cc tiu B và to vi C(
2; 3) thành tam giác ABC đều.
Bài 33: Tìm giá trị của tham số
;ab
để hàm số
42
33y x a b x a b
đạt giá trị cực
tiểu bằng 1 tại
0x
.
Bài 34: Tìm giá trị ca tham số
;ab
để hàm số
42
3
3 2 2
4
y x a b x a b
có giá trị cực trị
bằng 0 khi
0x
. Khi đó hàm số đạt cực tiểu hay cực đại.
Bài 35: Chứng minh rằng hàm số
32
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x
luôn đạt cực trị tại
12
,xx
với mọi giá trị
m
và biểu thức
21
xx
không phụ thuộc vào
m
.
Bài 36: Cho
3
22
2
2 1 7
33
x
y mx m x m
. Tìm m để hàm số có hai điểm cc tr vi hoành
độ
12
,xx
tha mãn
12
11
0
11xx


Bài 37: Cho hàm số:
32
3y x x m
()
m
C
. Định giá trị của
m
để hàm số 2 điểm cc tr
A,B sao cho
0
120AOB
37
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 38: Cho hàm số:
32
3y x x m
()
m
C
. Định giá trị của
m
để hàm số có 2 điểm cc tiu
sao cho din tích hình phng gii hn bởi đồ th
()
m
C
và đường thẳng đi qua hai điểm cc tiu
1.
Bài 39:Cho
1).2cos1()sin1(2.
3
4
23
xaxaxy
. Tìm m để hàm số có hai điểm cc tr vi
hoành độ
12
,xx
tha mãn
1
2
2
2
1
xx
Bài 40: Tìm cực trị của các hàm số:
xg
x
x
y .cot2
sin
cos
3
Bài 41: Tìm cực trị của các hàm số:
xxxy 3cos.
3
1
2cos.
2
1
cos1
Bài 42: Cho hàm s
3 2 2 3
3 3( 1)y x mx m x m m
(1). Chng minh rng hàm s (1) luôn có
c đại,cc tiu vi mọi m.Tìm m để các điểm c tr ca hàm s (1) cùng với điểm I(1;1), to thành
một tam giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng
5
.
Bài 43: Cho hàm s
1)1(3)2(
2
3
23
xmxmxy
(1), m tham s. Tìm
0m
để đồ th hàm
s (1) có gtr cc đại, giá tr cc tiu ln lượt là
CTCĐ
yy ,
tha mãn
42
CTCĐ
yy
.
Bài 44: Tìm
m
để đồ thm s
42
22y x mx
ba điểm cc tr to thành tam giác nhn gc
tọa độ làm trc tâm.
Bài 45: Tìm
m
để đồ th hàm s
3 2 3
33y x mx m
hai điểm c tr
,AB
sao cho tam giác
OAB
có din tích bng 48.
Bài 46: Cho hàm s đồ th (C
m
). Vi nhng giá tr nào ca m thì đồ
th (C
m
) có ba đim cc trị, đồng thời ba điểm cc tr đó lập thành mt tam giác có mt góc bng
.
Bài 47: Cho hàm s
3
31y x mx
. Tìm
m
để đồ th ca hàm s (1) 2 điểm cc tr
,AB
sao cho tam giác
OAB
vuông ti
O
( vi
O
là gc tọa độ ).
Bài 48: Cho hàm s
3 2 2 3
3 3( 1)y x mx m x m m
(1). Chng minh rng hàm s (1) luôn có
c đại,cc tiu vi mọi m.Tìm m để các điểm c tr ca hàm s (1) cùng với điểm I(1;1), to thành
một tam giác có bán kính đường tròn ngoi tiếp bng
5
.
i 49: Tìm
m
để đồ th hàm s
42
22y x mx
ba điểm cc tr to thành tam giác nhn
gc tọa độ làm trc tâm.
Bài 50: Tìm
m
để đồ th hàm s
32
2 3( 1) 6y x m x mx
có hai đim c tr
,AB
sao cho đường
thng
AB
vuông góc với đường thng
2yx
.
Bài 51: Cho hàm s
4 2 2 2
2 1 (1)y x m x m
(m là tham s).Tìm tt c các giá tr ca m để
đồ th ca hàm s (1) có ba điểm cc tr
,,A B C
sao cho bốn điểm O,
,,A B C
là bốn đỉnh ca
mt hình thoi (vi
O
là gc tọa độ).
Bài 52: Cho hàm s
y x m x m
4 2 2
2(1 ) 1
(Cm).Tìm m để đồ th (Cm) có 3 điểm cc tr to
y x mx m m
4 2 2
2
0
120
38
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
thành mt tam giác có din tích ln nht.
Bài 53: Cho hàm s
y x m x m
42
1
(3 1) 2( 1)
4
(Cm).
Tìm m để đồ th (Cm) có 3 điểm cc tr to thành mt tam giác có trng tâm là gc to độ O.
Bài 54: Cho hàm s
4 2 2
2 2 4 y x mx m
. (m là tham s thc)
Tìm tt c các giá tr ca m để đồ th hàm s
()
m
C
có 3 điểm cc tr to thành mt tam giác cân
có góc đỉnh của tam giác đó bằng
vi
22
1
2
tan
.
Bài 55: Cho hàm s
.)1(12
24
mmxxy
Tìm các giá tr ca tham s m để đồ th hàm s
(1) có ba điểm cc tr to thành mt tam giác sao cho trục Ox chia tam giác đó thành hai phần có
din tích bng nhau
Bài 56: Cho hàm s
y x m x m
42
1
(3 1) 2( 1)
4
(Cm).Tìm m để đồ th (Cm) có 3 điểm cc tr
to thành mt tam giác có trng tâm là gc to độ O.
Bài 57:Tìm m để đồ th (Cm)
y x m x m
4 2 2
2(1 ) 1
có 3 điểm cc tr to thành mt tam
giác có din tích ln nht.
Bài 58: Cho hàm s
y x mx
42
22
(Cm).Tìm các giá tr ca m để (Cm) có 3 điểm cc tr to
thành một tam giác có đường tròn ngoi tiếp đi qua điểm
D
39
;
55



.
Bài 59: Cho hàm s
y x mx m x m
3 2 2 3
3 3( 1)
(C
m
)Chng minh rng (C
m
) luôn có điểm cc
đại và điểm cc tiu lần lượt chy trên mỗi đường thng c định.
Bài 60: Cho hàm s
y x m x m
3 2 3
14
( 1) ( 1)
33
(1) (m là tham s thc).Tìm m để các điểm cc
đại và cc tiu của đồ th (1) nm v 2 phía (phía trong và phía ngoài) của đường tròn có phương
trình (C):
x y x
22
4 3 0
.
Dng 3: Bài toán giá tr ln nht nh nht trên
,ab
Phương pháp giải toán
Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
,ab
. Để tìm giá tr ln nht (max) và giá tr nh nht
(min) ca
fx
trên đoạn [a; b] ta thc hiện các bước sau:
c 1. Nhn xét : Hàm s
fx
liên tục trên đoạn
,ab
.
c 2. Giải phương trình
0fx
(tìm điểm dng). Gi s có n nghim
12
; ;...;
n
x x x
thuc
đoạn
,ab
(ta loi các nghim nằm ngoài đoạn
,ab
).
c 3. Tính
12
; ; ;...; ;
n
f a f x f x f x f b
.
39
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
c 4. Giá tr ln nht, nh nht trong các giá tr đã tính ở trên là các giá tr tương ứng cn tìm.
Ví d minh ha
Ví d 1: Tìm giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
4
f x x
x

trên đoạn
1,3 .
Ta thy hàm s
1
f x x
x

liên tục trên đoạn
1,3 .
Hơn nữa,
2
4
1fx
x

nên
2
2(n)
4
10
2(l)
x
fx
x
x

Li có
13
1 5; 2 4; 3 .
3
f f f
Suy ra
1,3
1,3
max 1 5;min 2 4.
x
x
f x f f x f
Vy giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
4
f x x
x

trên đoạn
1,3
là 5 và 4.
Ví d 2: Tìm giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
sin 1
sin sin 1
x
y
xx

Đặt t = sinx, điều kin
1 1.t
Bài toán quy v tìm GTNN, GTLN ca hàm s
2
1
()
1
t
ft
tt

trên đoạn
1;1
.
Bng biến thiên ca hàm s f(t) trên đoạn
1;1
như sau:
t
-1 0
1

f
(t)
+ 0 -
1
f(t)
0
3
2
T bng biến thiên suy ra GTNN, GTLN ca hàm s f(t) trên đoạn
1;1
lần lượt là 0 (khi và ch
khi t = -1) và 1 (khi và ch khi t = 0).
40
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
T đó có: Maxy = 1 đạt được khi và ch khi:
xk
, Miny = 0 khi và ch khi:
2
2
k

.
Chú ý: Nếu biu thức xác định ca hàm s th phân chia thành c nhóm s hng gia
chúng có mt mi liên h cho bi các h thc toán hc cho phép biu din chúng qua nhau thì ta
có th đưa bài toán đó về bài toán đơn giản hơn bằng phương pháp đổi biến s. Mi liên h gia
các nhóm s hng trong biu thức xác định hàm s d trên ràng d thấy, điều y giúp
ta phát hiện cách đổi biến s không mấy khó khăn, tuy nhiên những trường hp mi liên h
gia các nhóm s hạng được n kín bên trong, đòi hỏi nhiu phép biến đổi cách nhìn tinh
mi phát hiện ra được. Trong phép đổi biến s cn chú ý cn phải tìm điều kin cho biến để tránh
khi sai lm khi gii toán. Chng hn xét li ví d 2 ta thy:
Đặt t = sinx, ta có hàm s theo t:
2
1
()
1
t
ft
tt

.
Ta có:
2
'
22
2
()
( 1)
tt
ft
tt


, f
(t) = 0
0
2
t
t

;
lim ( ) 0
x
fx

.
Bng biến thiên ca hàm s f(t) như sau:
t

-2 0

f
(t)
- 0 + 0 -
f(t)
0 1
1
3
0
T BBT suy ra:
1
minf( ) ( 2)
3
tf
;
1)0()( ftMaxf
.
T đó có GTNN, GTLN của hàm s ban đầu lần lượt là
3
1
và 1.
Theo li gii trên thì hàm s f(x) nhn GTNN
3
1
khi: sinx = -2, điều y không xy ra.Mc
đã la chn biến mi: t = sinx hp nhưng chưa tìm điều kin cho dẫn đến bài toán tìm
GTNN, GTLN ca hàm s theo biến s mi
2
1
()
1
t
ft
tt

không tương thích vi bài toán ban
đầu (ngoài ví d đang xét thì trong các ví dụ sau đều phải lưu ý điều này).
Ví d 3: Cho
2
5 4 .y f x x x mx
Tìm các giá tr ca m sao cho
Min 1y
.
41
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Ta có
2
1
2
2
5 4 ; x 1 4:
5 4 ; 1 4 :
x m x x P
fx
x m x x P
Gọi (P) là đồ th ca y = f(x)
(P) = (P
1
)
(P
2
) khi đó (P) có 1 trong các hình dạng đồ th
sau đây
Hoành độ giao điểm (P
1
), (P
2
) x
A
= 1; x
B
= 4 ; Hoành độ đỉnh (P
1
):
5
2
C
m
x
.
Nhìn vào đồ th ta xét các kh năng sau:
Nếu x
C
[x
A
, x
B
]
m
[
3, 3] thì Minf(x) = Min
f(1), f(4)
.
Khi đó Minf(x) > 1
33
(1) 1
(4) 4 1
m
fm
fm


1 < m
3 (1)
Nếu x
C
[x
A
, x
B
]
m
[
3, 3] t Minf(x) =
11
5
2
C
m
f x f



=
2
10 9
4
mm
Khi đó Minf(x) > 1
2
[ 3,3]
3 5 2 3
10 13 0
m
m
mm

(2)
Kết lun
:
T (1) và (2) suy ra Minf(x) > 1
325m1
Bài tập tương tự
Bài 1: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
32
91
y x 3x x
44
trên đoạn
[ 1; 1]
.
A
B
C
P
2
P
1
A
B
C
P
2
P
1
A
B
C
P
1
P
2
42
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 2: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
42
y x 2x 1
trên đoạn
[ 1; 3]
.
Bài 3: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
x1
y
x2
trên đoạn
[ 1; 2]
.
Bài 4: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
f(x) x 4x 5
trên đoạn
[ 2; 3]
.
Bài 5: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
22
22f x x x
trên đoạn
1
;2
2



.
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các hàm số
3
62
41y x x
trên đoạn
1;1
.
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các hàm số
2
2
x
y f x
x
trên đoạn
5; 3
.
Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số
2
32y f x x x
trên đoạn
10;10
.
Bài 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số
32
31y x x
trên đoạn
2;1
.
Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của các hàm số
2
1 3 6 9y x x x
trên
1;3
.
Bài 11: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
32
3 9 1y x x x
trên đoạn
[ 2; 2].
Bài 12: Tìm giá tr ln nht và nh nht ca hàm s :
32
24
xxy
trên đoạn
4;0
.
Bài 13: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
()
x
f x e x
trên đoạn
1;1
.
Bài 14: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
32
( ) 3 1f x x x
trên đoạn
3
1;
2



.
43
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 15: m g tr ln nht giá tr nh nht ca m s
22
( ) ( 2).
x
f x x e
trên đon
[1 ; 2].
Bài 16: Tìm giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
4
3
1
f x x
x
trên đoạn
2;5
Bài 17: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2lny x x
trên
1; e
.
Bài 18: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
ln 1 2 y f x x x
trên
đoạn
1;0
.
Bài 19: Tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
2
21
x
y
x
trên đoạn
.
Bài 20: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
2 2 8
1
xx
y
x

trên đoạn
2;0
Bài 21: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
ln 2
2
x
f x x x
trên đoạn
1
;3
3



Bài 22: Tìm giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
2
4y x x
.
Bài 23: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( ) 5 4f x x
trên đoạn
1;1
Bài 24: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
4
( ) 2
1
f x x
x
trên đoạn
Bài 25: Tìm giá tr ln nht, nh nht ca hàm s
22
1
4
4
y x x x x
Bài 26: Tìm giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
2
11
4
x
y x x
Bài 27: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
( ) 2 7
x
f x x x e
trên đoạn
0,3
Bài 28: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
( ) ln 1 2f x x x
trên đoạn
0,1
Bài 29: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
( ) 4ln 3
2
x
f x x
trên đoạn
2,1
24


;
44
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 30: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
16
()f x x
x

trên đoạn
1
,4
3



.
Bài 31: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
22
3 3 4 3 3 4
( ) 4 4
x x x x
fx

trên đoạn
1,2
.
Bài 32: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
( ) lnf x x
x

trên đoạn
1
,1
e



Bài 33: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số
2
1 2 2 2 4y x x x
trên
1;2
.
Bài 34: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số
1
sin cos
y
xx
Bài 35: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số
1 sin 1 cosy x x
Bài 36: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số
2
32y x x
Bài 37: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
x
y
x 2 1
.
Bài 38: m giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
x
sinx+2cos
2
( ) , 0; .
x
2
cosx+2sin
2
f x x




Bài 39: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
44
2 2 2 6 2 6y x x x x
Bài 40: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
( ) cos x, 0; .
4
f x x x



Bài 41: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
)cos1(sin xxy
Bài 42: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
xx
y
cos4
1
sin4
1
Bài 43: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
( ) log 2, 2; .
x
f x x x e



Bài 44: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s f(x)=5cosxcos5x,
.
44
x

Bài 45: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
22
1 1, 1;1y x x x x x
Bài 46: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
22
4 21 3 10y x x x x
45
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
i 47: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
4 2 2
22
2 1 1 1 3
()
1 1 1
x x x
fx
xx
Bài 48: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
)8cos4(cos
2
1
)4cos2sin1(2 xxxxy
Bài 49: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
2
cos
sin (2cos sin )
x
y
x x x
, vi
0.
3
x

Bài 50: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
Dng 4: Bài toán tiếp tuyến
Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến ca (C):
y f x
tại điểm
00
;.M x f x
Phương pháp giải toán
c 1: Nếu cho
0
x
thì tìm
00
()y f x
.Nếu cho
0
y
thì tìm
0
x
nghim của phương trình
0
f x y
.
c 2: Tính
y f x()

. Suy ra
00
( ) ( )y x f x

c 3: Phương trình tiếp tuyến là:
0 0 0
( ).( )y y f x x x
.
Ví d minh ha
Ví d 1: Cho hàm s
3
32y x x
(C)
a. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
2;4M
.
b. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm có hoành độ
1
2
x
.
c. Viết phương trình của (C) tại các điểm có tung độ là 0.
ng dn
a.Ta có
2
33yx

Suy ra h s góc ca tiếp tuyến tại điểm
M 2;4
y' 2 9
.
Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm M là
y 9x 14
.
b. Đim thuộc đồ th hàm s có hoành độ
0
1
x
2
, có tung độ
0
1
y
2
Ta có
2
33yx

Suy ra h s góc ca tiếp tuyến ti tiếp điểm
11
;
22



19
y'
24




46
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Phương tình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
11
;
22



9 13
yx
48
.
c.Điểm thuộc (C) có tung độ
0
y0
, có hoành độ
01
x2
hoc
02
x1
.
Ta có
2
33yx

H s góc ca tiếp tuyến tại điểm
2;0
y' 2 9
.
Phương tình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
2;0
y 9x 18
.
H s góc ca tiếp tuyến tại điểm
1;0
' 1 0y
.
Phương tình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
1;0
y0
.
Phương trình của hai tiếp tuyến ca (C) tại điểm có tung độ bng 0 là
y 9x 18
y0
.
Ví d 2: Cho hàm s
42
2y x x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th (C) tại điểm
tung độ
8.y
Đim thuộc đồ th hàm s có tung độ
0
y8
, có hoành độ
0
x2
.
Ta có
3
44y x x

nên h s góc ca tiếp tuyến ti tiếp điểm
2;8
2;8
lần lượt là
y' 2 24
,
y' 2 24
.
Suy ra phương tình tiếp tuyến ca (C) tại điểm
2;8
y 24x 56
tại điểm
2;8
y 24x 40
.
Bài toán 2: Viết phương trình tiếp tuyến ca (C):
y f x()
, biết h s góc k cho trước.
Phương pháp giải 1: Tìm to độ tiếp điểm.
c 1: Gi
M x y
00
( ; )
là tiếp điểm. Tính
fx
0
()
.
c 2: có h s góc k nên
0
( ) kfx
c 3: Giải phương trình (1), tìm được
x
0
và tính
y f x
00
()
. T đó viết phương trình của .
Phương pháp giải 2: Dùng điều kin tiếp xúc.
c 1: Phương trình đường thng có dng:
y kx m
.
c 2: tiếp xúc vi (C) khi và ch khi h phương trình sau có nghiệm:
*
f x kx m
f x k

c 3: Gii h (*), tìm được m. T đó viết phương trình của .
Chú ý: H s góc k ca tiếp tuyến có th được cho gián tiếp như sau:
+ to vi trc hoành mt góc thì
tanka
.
+ song song với đường thng d:
y ax b
thì
ka
.
47
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
+ vuông góc với đường thng
,0y ax b a
thì
1
k
a

.
+ to với đường thng
y ax b
mt góc thì
tan
1
ka
ka
.
Ví d minh ha
Ví d 1: Cho hàm s
21
1
x
y
x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) , biết h s góc ca
tiếp tuyến
4.k
Ta có
2
1
.
1
y
x
Đim
00
M x ;y
thuộc đồ th (C), có h s góc ca tiếp tuyến ti M là
0
y' x 4
.
Khi đó, ta có:
0 01
2
0
1 1 1
4 x 1 x
22
x1
hoc
02
3
x
2

.
Tung độ của điểm M là
01
1
y0
2




hoc
01
3
y4
2




.
Vy có hai tiếp tuyến có phương trình là
y 4x 2
y 4x 10
.
d 2: Cho hàm s
42
2y x x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th (C) , biết tiếp tuyến
song song với đường thng
24 2017yx
.
Ta có
3
44y x x

Vì tiếp tuyến song song với đường thng
24 2017yx
nên h s góc ca tiếp tuyến bng 24 .
Đim
00
M x ;y
thuc (C) có h s góc tiếp tuyến ti M là
0
y' x 24
.
Khi đó, ta có:
32
0 0 0 0 0 0
4x 4x 24 0 x 2 4x 8x 12 0 x 2
Lúc này tung độ ca M là
0
y8
.
Phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm M là
y 24x 56
.
d 3: Cho hàm s
42
2y x x
(C). Trên (C) lấy hai đim phân biệt A B hoành đ ln
t a b. Tìm điều kiện đối vi a b để hai tiếp tuyến ca (C) ti A B song song vi
nhau.
Ta có:
f x x x
3
'( ) 4 4
H s góc tiếp tuyến ca (C) ti A và B là
AB
k f a a a k f b b b
33
'( ) 4 4 , '( ) 4 4
Tiếp tuyến ti A, B lần lượt có phương trình là:
y f a x a f a y f a x f a af a( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
48
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
y f b x b f b y f b x f b bf b( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Hai tiếp tuyến ca (C) ti A và B song song hoc trùng nhau khi và ch khi:
33
AB
k k a a = 4b b a b a ab b
22
4 4 4 ( )( 1) 0
(1)
Vì A và B phân bit nên
ab
, do đó (1)
a ab b
22
10
(2)
Mt khác hai tiếp tuyến ca (C) ti A và B trùng nhau khi và ch khi:
a ab b
a ab b
ab
a a b b
f a af a f b bf b
22
22
4 2 4 2
10
10
()
3 2 3 2
( ) ( ) ( ) ( )



Gii h này ta được nghim
ab( ; ) ( 1;1)
hoc
ab( ; ) (1; 1)
, hai nghiệm này tương ng vi
ng mt cặp điểm trên đồ th
( 1; 1)
(1; 1)
Vậy điều kin cần và đủ để hai tiếp tuyến ca (C) ti A và B song song vi nhau là:
a ab b
a a b
22
10
1;
Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến ca (C):
()y f x
, biết đi qua đim
( ; )
AA
A x y
Phương pháp giải 1: Tìm to độ tiếp điểm.
c 1: Gi
00
( ; )M x y
là tiếp điểm. Khi đó
0 0 0 0
( ), ( ) ( )y f x y x f x


.
c 2: Phương trình tiếp tuyến ti M:
0 0 0
( ).( )y y f x x x
c 3: đi qua
( ; )
AA
A x y
nên:
0 0 0
( ).( ) **
AA
y y f x x x
.
c 4: Giải phương trình (**), tìm được
x
0
. T đó viết phương trình của .
Phương pháp giải 2: Dùng điều kin tiếp xúc.
c 1: Phương trình đường thng đi qua
( ; )
AA
A x y
và có h s góc k:
( )
AA
y y k x x
.
c 2: tiếp xúc vi (C) khi ch khi h phương trình sau nghiệm:
***
AA
f x k x x y
f x k
c 3: Gii h (***), tìm được x,k. T đó viết phương trình ca .
Ví d minh ha
49
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài toán 4: Viết phương trình tiếp tuyến ca (C):
()y f x
, biết ct hai trc to độ ti A
và B sao cho tam giác OAB vuông cân hoc có din tích S cho trước.
Phương pháp giải:
c 1: Gi
00
( ; )M x y
là tiếp điểm. Khi đó:
0 0 0 0
( ), ( ) ( )y f x y x f x


.
c 2: X lý gi thuyết
+ OAB vuông cân to vi Ox mt góc
0
45
và O .(a)
+
. 2S
OAB
S S OAOB
. (b)
c 3: Gii (a) hoặc (b) tìm được
0
x
. T đó viết phương trình tiếp tuyến .
Ví d minh ha
Ví d 1: Cho hàm s
2
.1
23
x
y
x
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s (1), biết tiếp
tuyến đó cắt trc hoành, trc tung lần t tại hai điểm phân bit A, B tam giác OAB cân ti
gc tọa độ O.
Gi là to độ ca tiếp điểm
OAB cân ti O nên tiếp tuyến
song song với đường thng (vì tiếp tuyến h s c
âm). Nghĩa là:
+ Vi
: (loi)
+ Vi
: (nhn)
Vậy phương trình tiếp tuyến cn tìm là: .
Ví d 2: Cho hàm s có đồ th (C). Gọi I là giao điểm ca hai tim cn. Tìm điểm M
thuc (C) sao cho tiếp tuyến ca (C) ti M ct 2 tim cn ti A B với chu vi tam giác IAB đt
giá tr nh nht.
Giao điểm ca 2 tim cn là . Gi M
(C).
xy
00
( ; )
yx
x
0
2
0
1
( ) 0
(2 3)

yx
yx
x
0
2
0
1
( ) 1
(2 3)
xy
xy
00
00
11
20
xy
00
1; 1
y x y x1 ( 1)
xy
00
2; 0
y x y x0 ( 2) 2
yx2
1
12
x
x
y
I(1;2)
1
3
2;
0
0
x
x
50
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
PTTT ti M có dng:
To độ các giao điểm ca tiếp tuyến vi 2 tim cn: A , B
Ta có: (đvdt)
IAB vuông có diện tích không đổi
chu vi
IAB đạt giá tr nh nht khi IA= IB
Vậy hai điểm M thỏa mãn điều kin , .Khi đó chu vi
AIB = .
Chú ý: Vi 2 s dương a, b tho ab = S (không đổi) thì biu thc P = nh nht
khi và ch khi a = b.Tht vy: P =
.Du "=" xy ra
a = b.
Ví d 3: Cho hàm s
23
.
2
x
yC
x
Cho M là điểm bt kì trên (C). Tiếp tuyến ca (C) ti M ct
các đường tim cn ca (C) ti A B. Gi I giao điểm của các đường tim cn. Tìm to độ
điểm M sao cho đường tròn ngoi tiếp tam giác IAB có din tích nh nht.
Gi s ,
Phương trình tiếp tuyến (
) vi ( C) ti M:
To độ giao điểm A, B ca (
) vi hai tim cn là:
Ta thy , suy ra M trung điểm ca
AB.
y x x
x
x
0
2
0
0
33
( ) 2
1
( 1)
1
6
2;1
0
x
x
0
(2 1;2)
IAB
S IAIB x
x
0
0
1 1 6
. 2 1 2.3 6
22
1
31
31
12
1
6
0
0
0
0
x
x
x
x
M
1
1 3;2 3
M
2
1 3;2 3
6234
a b a b
22
a b a b
22
ab ab ab S2 2 (2 2) (2 2)
x
M x x
x
0
00
0
23
; , 2
2




yx
x
0
2
0
1
'( )
2
x
y x x
x
x
0
0
2
0
0
23
1
()
2
2
x
A B x
x
0
0
0
22
2; ; 2 2;2
2




AB
M
x x x
xx
0
0
2 2 2
22
AB
M
y y x
y
x
0
0
23
22


51
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Mt khác I(2; 2) và
IAB vuông tại I nên đường tròn ngoi tiếp tam giác IAB có din tích
S =
Dấu “=” xảy ra khi
Do đó điểm M cn tìm là M(1; 1) hoc M(3; 3).
Bài toán 5: Tìm những điểm trên đường thng d t đó th v đưc 1, 2, 3, ... tiếp tuyến
với đồ th (C):
y f x()
.
Phương pháp giải:
c 1: Gi s
d ax by c:0
,
MM
M x y d(;)
.
c 2: Phương trình đường thng qua M có h s góc k:
MM
y k x x y(– )
tiếp xúc vi (C) khi h sau có nghim:
( ) ( ) (1)
'( ) (2)
MM
f x k x x y
f x k
Thế k t (2) vào (1) ta được:
M M M
f x x f x yx( ) )( . ( )

(3)
c 3: S tiếp tuyến ca (C) v t M = S nghim x ca (3)
Ví d minh ha
Ví d 1: Cho hàm s
y x x
3
3
(C).Tìm trên đường thng (d):
yx
các đim M mà t đó kẻ
được đúng 2 tiếp tuyến phân bit với đồ th (C).
Gi
M m m d( ; )
. PT đường th ng:
y k x m m()
.
là tiếp tuyến ca (C)
h PT sau có nghim:
x x k x m m
xk
3
2
3 ( ) (1)
3 3 (2)

(*)
Thay (2) vào (1) ta được:
x mx m
32
2 3 4 0
x
m
x
3
2
2
34
(**)
T M k được đúng 2 tiếp tuyến vi (C)
(**) có 2 nghim phân bit
Xét hàm s
x
fx
x
3
2
2
()
34
. Tập xác định
DR
2 3 2 3
\;
33




x
IM x x
x
x
2
2 2 2
0
00
2
0
0
23
1
( 2) 2 ( 2) 2
2
( 2)












x
x
x
x
2
0
0
2
0
0
1
1
( 2)
3
( 2)
52
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
xx
fx
x
42
22
6 24
()
(3 4)
;
x
fx
x
0
( ) 0
2


Da vào BBT, (**) có 2 nghim phân bit
m
m
2
2

. Vy:
M( 2;2)
hoc
M(2; 2)
.
Ví d 2: Cho hàm s
y x x m x m
32
2 ( 1) 2
(Cm). Tìm m để t điểm
M(1;2)
k được đúng 2
tiếp tuyến vi (Cm).
PT đưng thng
qua M dng:
y k x( 1) 2
.
tiếp tuyến ca (Cm)
h PT sau
nghim:
x x m x m k x
x x m k
32
2
2 ( 1) 2 ( 1) 2
3 4 1
f x x x x m
32
( ) 2 5 4 3( 1) 0
(*)
Để qua M k được đúng hai tiếp tuyến đến (Cm) thì (*) có đúng 2 nghiệm phân bit
Ta có
f x x x f x x x
2
2
( ) 6 10 4 ( ) 0 1;
3

Các điểm cc tr ca (Cm) là:
A m B m
2 109
(1;4 3 ), ; 3
3 27




.
Do đó (*) có đúng 2 nghiệm phân bit
m
A Ox
B Ox
m
4
3
109
81
.
Bài toán 6: Tìm những điểm trên đường thng d t đó có thể v đưc 1, 2, 3, ... tiếp tuyến
với đồ th (C):
y f x()
.
Phương pháp giải:
c 1: Gi
MM
M x y(;)
. Phương trình đường thng qua M có h s góc k:
MM
y k x x y(– )
c 2: tiếp xúc vi (C) khi h sau có nghim:
MM
f x k x x y
f x k
( ) ( ) (1)
'( ) (2)
Thế k t (2) vào (1) ta được:
M M M
f x x f x yx( ) )( . ( )

(3)
Qua M v được 2 tiếp tuyến vi (C) (3) có 2 nghim phân bit
x x
12
,
.
c 3: Hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau
f x f x
12
( ). ( ) –1

.T đó tìm được M.
Ví d minh ha
53
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Ví d 1: Cho hàm s
y f x mx m x m x
32
1
( ) ( 1) (4 3 ) 1
3
đồ th là (C
m
).Tìm các giá tr m
sao cho trên đồ th (C
m
) tn ti một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc
với đường thng (d):
xy2 3 0
.
(d) có h s góc
1
2
tiếp tuyến có h s góc
k 2
. Gọi x là hoành độ tiếp điểm thì:
f x mx m x m mx m x m
22
'( ) 2 2( 1) (4 3 ) 2 2( 1) 2 3 0
(1)
YCBT
(1) có đúng mt nghim âm.
+ Nếu
m 0
thì (1)
xx2 2 1
(loi)
+ Nếu
m 0
thì d thấy phương trình (1) có 2 nghiệm là
m
x hay x=
m
23
1
Do đó để (1) có mt nghim âm thì
m
m hoaëc m
m
2 3 2
00
3
Vy
m hay m
2
0
3

.
d 2: Cho hàm s
y x mx m
3
1
(Cm). Tìm m để tiếp tuyến của đồ th (Cm) tại điểm M
có hoành độ
x 1
cắt đường tròn (C) có phương trình
xy
22
( 2) ( 3) 4
theo mt dây cung có
độ dài nh nht.
Ta có:
y x m
2
3

ym( 1) 3
;
ym( 1) 2 2
. (C) có tâm
I(2;3)
, R = 2.
PTTT d ti
Mm( 1;2 2)
:
y m x m(3 ) 1
m x y m(3 ) 1 0
mm
m
d I d R
m m m
2
2 2 2
1 (3 ) 2. (3 ) 1
4
( , ) 2
(3 ) 1 (3 ) 1 (3 ) 1
Du "=" xy ra
m 2
. Dó đó
d I d( , )
đạt ln nht
m 2
Tiếp tuyến d ct (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB ngn nht
d I d( , )
đạt ln nht
m 2
Khi đó: PTTT d:
yx3
.
Bài tp luyn thi
Bài 1: Cho hàm s
32
31y f x x x
có đồ th là C.
a. Viết phương trình tiếp tuyến ca C tại điểm có hoành độ bng 0.
b. Viết phương trình tiếp tuyến ca C tại điểm có tung độ bng 1.
c. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó có h s góc bng -3.
54
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
d. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó song song với đường thng
9x 1y
.
e. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó vuông góc với đường thng
1
x1
9
y
.
f. Viết phương trình tiếp tuyến ca C nó biết hp vi trục 0x góc 45 độ .
g. Viết phương trình tiếp tuyến ca C ti những điểm giao với đường thng y=1.
Bài 2: Cho hàm s
42
21y f x x x
có đồ th là C.
a. Viết phương trình tiếp tuyến ca C tại điểm có hoành độ bng 2.
b. Viết phương trình tiếp tuyến ca C tại điểm có tung độ bng 2.
c. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó có h s góc bng -24.
d. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó song song với đường thng
24x 12y
e. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó vuông góc với đường thng
1
x1
24
y 
.
f. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó hp vi trục 0x góc 45 độ .
g. Viết phương trình tiếp tuyến ca C ti những điểm giao với đường thng y=-1.
Bài 3: Cho hàm s
2
21
x
y f x
x

có đồ th là C.
a. Viết phương trình tiếp tuyến ca C tại điểm có hoành độ bng 1.
b. Viết phương trình tiếp tuyến ca C tại điểm có tung độ bng 2.
c. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó có h s góc bng 2.
d. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó song song với đường thng
8x-2016y
e. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó vuông góc với đường thng
1
18
yx
.
f. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó hp vi trục 0x góc 45 độ .
g. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết ct hai trc to độ ti A và B sao cho tam giác
OAB vuông cân .
h. Viết phương trình tiếp tuyến ca C biết nó ct hai đường tim cn ti A và B sao cho tam
giác OAB vuông cân .
i. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ th (C) ti những đim thuộc đồ th có khoảng cách đến
đường thng
d x y:3 4 2 0
bng 2.
Bài 3:Cho hàm s
32
1
2 3 1 1
3
y x x x
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s (1)
biết tiếp tuyến song song với đường thng
31yx
.
55
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 4: Cho hàm s
21
x
y
x
(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm có tung độ bng
2
3
.
Bài 5: : Cho hàm s :
32
34y x x
. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) biết tiếp tuyến
h s góc.
Bài 6: Cho hàm s:
32
31y x x
có đồ th là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th (C)
tại điểm
(1;5)A
. Gi B là giao điểm ca tiếp tuyến với đồ th (C) (B A). Tính din tích tam giác
OAB, vi O là gc tọa độ.
Bài 7: Cho hàm s
32
3 3 2y x x x
đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
(C) tại giao điểm ca (C) vi trc tung.
Bài 8: Cho hàm số :
)(
1
32
C
x
x
y
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có
tung độ bằng 1.
Bài 9: Kho sát s biến thiên và v đồ th
()C
ca hàm s
3
32y x x
.Viết phương trình
tiếp tuyến của đồ th
()C
tại điểm có hoành độ
0
x
thỏa mãn phương trình
0
" 12yx
.
Bài 10: : Cho hàm s
1
12
x
x
y
(C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) tại điểm A là giao
điểm ca (C) vi trc hoành.
Bài 11: Cho hàm s
32
34y x x
.(C) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến đó
có h s góc bng 9.
Bài 12: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
( ): 3 2C y x
ti điểm M hoành độ x
0
= 1.
Bài 13: Cho hàm s
4
2
5
3
22
x
yx
(C). Cho điểm M thuc
()C
hoành độ
1
M
x
. Viết
phương trình tiếp tuyến ca
()C
ti M.
Bài 14: Cho hàm s
23
2
x
y
x
(C). Tìm m để đường thng
:2d y x m
ct (C) ti hai
điểm phân bit và tiếp tuyến ca (C) tại hai điểm đó song song với nhau.
Bài 15: Cho hàm s
32
3 y x x C
. Lập phương trình tiếp tuyến ca (C) tại các giao đim
của đồ th vi trc hoành.
56
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 16: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
()fx
x
. Biết tiếp tuyến có h s góc là
1
4
.
Bài 17: Viết phương trình tiếp tuyến d ca đồ th hàm s
21
1
x
y
x
biết d có h s góc bng 1.
Bài 18: Cho hàm s
32
32y x x
. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th
()C
biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thng
có phương trình:
2016 0x
.
Bài 19: Cho hàm s
21
1
x
y
x
. Xác định tọa độ giao điểm của đồ th
()C
với đường thng
7yx
và viết phương trình tiếp tuyến ca
()C
tại các giao điểm y.
Bài 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s tại giao điểm ca vi
trc tung.
Bài 21: Cho hàm s
33
31y x x
(1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th (C) ti giao
điểm ca (C) với đường thng
: 2 7d y x
.
Bài 22: Cho hàm s
3
2
x
y
x
có đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến vi (C) biết hình chiếu
vuông góc của hai đim A(1;1), B(0;-3) lên tiếp tuyến trùng nhau
Bài 23: Cho hàm s
32
6 9 4y x x x
(C). Viết pttt vi (C), biết tiếp tuyến song song vi y =
9x 4.
Bài 24: Cho hàm s
32
6 9 2y x x x
(C).Viết pttt vi (C), biết hoành độ tiếp điểm ca tiếp
tuyến là nghim ca pt
''( ) 18fx
Bài 25: Cho hàm s
3
32y x x
Viết pttt ca (C) tại giao điểm ca (C) và d: y = - x 2, biết
tiếp điểm có hoành độ dương.
Bài 26: Cho hàm s
32
32y x x
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th (C) tại giao điểm ca
(C) với đường thng
:3d y x
.
Bài 27: Cho hàm s
42
21y x x
(1). Viết pttt ca (C) biết tiếp tuyến đi qua M(0;-1).
Bài 28: Cho hàm s: (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C), biết tiếp tuyến song
song với đường thng .
3
43y x x
x2
y
2x 1
d : y 5x 2
57
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 29: Kho sát và v đồ th (C) ca hàm s
3
32y x x
Tìm tọa độ của điểm M trên (C) sao
cho tiếp tuyến ca (C) ti M song song với đường thng (d): 9x y - 18 = 0
Bài 30: Cho hàm s:
2x 1
y
x1
(H). Viết phương trình tiếp tuyến ca (H), biết nó cắt đồ th ti
hai điểm A,B sao cho tam giác ABC đều trong đó
C 2,5
.
Bài 31: Cho hàm s
21
1
2
m
xm
yC
x

. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th
m
C
ti
giao điểm ca
m
C
vi trc tung, biết khong cách t gc tọa độ O đến tiếp tuyến đó bằng
2
5
.
Bài 32: Tìm
m
để tiếp tuyến của đồ thị
3
: 1 1C x m x
tại điểm
C
0
C
x
chắn
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích
8S
.
Bài 33: Cho hàm số Xác định tọa độ các giao điểm của và đường
thẳng . Viết phương trình tiếp tuyến của tại các giao điểm đó.
Bài 34: Tính diện tích tam giác chắn hai trục tọa độ bởi tiếp tuyến của đồ thị
2
: 27 26C y x x
tại điểm
B
2
B
x
.
Bài 35: Cho
32
41
: 2 1 2
33
m
C y x m x m x
.Gọi A giao đim ca
m
C
trc
Oy. Tìm m để tiếp tuyến ti A to vi hai trc tọa độ mt tam giác có din tích bng
1
.
3
Bài 36: Cho A,B,C ba điểm thng hàng nm trên đồ th hàm s
32
32y x x C
.Tiếp tuyến
ca
C
ti A,B,C cắt đồ th
C
ti
', ', 'A B C
. Chng minh
', ', 'A B C
thng hàng.
Bài 37: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
1y x x
biết nó to vi các trc ta
độ tam giác cân.
Bài 38: Cho
21
1
x
yC
x
có I là giao điểm hai đường tim cận. M là điểm bt k trên
C
.
Tiếp tuyến ca
C
ti M cắt các đường tim cn tại các điểm A,B. Chng minh M là trung
điểm AB và diện tích tam giác IAB không đổi. Tìm M thuc (C) sao cho chu vi ca tam giác
IAB đạt giá tr nh nht.
Bài 39: Cho
21
1
x
yC
x
có I là giao điểm hai đường tim cận. M là điểm bt k trên
C
.Tìm
tọa độ điểm M để tiếp tuyến ti M vuông góc vi IM.
42
41y x x C
C
1y
C
58
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 40: Cho hàm số:
2
1
x
yC
x
.Viết phương trình tiếp tuyến ca
C
biết rng ct hai
đường tim cn tại hai điểm phân biệt A,B sao cho bán kính đường tròn ni tiếp tam giác OAB
nh nht
Bài 41: Cho hàm s
1
2
x
y
x
(C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th (C), biết tiếp tuyến ct
hai đường tim cn ca (C) lần lượt ti A B sao cho tam giác ABI có bán kính đưng tròn ni
tiếp bng
22
, với I là giao điểm của hai đường tim cn.
Bài 42: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th (C) hàm s :
2
2
x
y
x
biết tiếp tuyến ct trc Ox,
Oy lần lượt ti
,AB
sao cho
2AB OA
.
Bài 43: Tìm tọa độ đim
,AB
thuộc đồ th (C) hàm s:
1
2
x
y
x

sao cho tiếp tuyến ca (C) ti
A
song song tiếp tuyến ca (C) ti
B
22AB
.
Bài 44: Chứng minh đường thng
y x m
cắt đồ th (C) hàm s
1
21
x
y
x

tại hai điểm phân
bit
,AB
. Gi
12
,kk
ln lượt h s góc tiếp tuyến ca (C) ti
,AB
. Tìm
m
để
12
kk
đạt giá
tr ln nht.
Bài 45: Cho hàm số:
32
1
1 4 3 1
3
y mx m x m x
()
m
C
. Định giá trị của
m
để đồ
thhàm số
()
m
C
tn ti duy nht một điểm hoành độ âm sao cho tiếp tuyến tại đó vuông góc
với đường thng
2 3 0xy
.
Dng 6: S tương giao giửa đồ th
Bài toán 1: Bin lun s nghim phương trình
Phương pháp giải bài toán: Dựa vào các điểm đặc bit của đồ th (thường là các đim cc tr ,các
đường tim cn) và s tương giao của đồ th đường thng nằm ngang đ tìm ra điều kin ca
tham s.
Ví d minh ha
d 1: Dựa vào đồ th hàm s:
42
43y x x
tìm các giá tr ca tham s thc m để phương
trình
42
4 3 2 0x x m
có hai nghim phân bit.
Ta có
4 2 4 2
4 3 2 0 4 3 2x x m x x m
(*)
Suy ra số nghiệm pt (*) bằng số giao điểm của
42
( ) : 4 3C y x x
59
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
d: y = 2m.
Dựa vào đồ thị tìm được : 2m = 1 hoặc 2m < 3 hay
13
;.
22
mm

Vy khi
3
2
m
hoc
1
2
m
phương trình
42
4 3 2 0x x m
có hai nghim phân bit.
Ví d 2: Dựa vào đồ th hàm s:
32
y x 6x 9x 1
tìm các giá tr ca tham s thực m để
phương trình

2
x(x 3) m
có ba nghim phân bit.
Ta có

2
x(x 3) m
32
x 6x 9x 1 m 1
. (*)
Suy ra số nghiệm pt (*) bằng số giao điểm của
xx
32
( ) : 6 9 1C y x
d: y = m-1.
Dựa vào đồ thị tìm được :
1 m 1 3 0 m 4
Vy khi
0 m 4
phương trình

2
x(x 3) m
có hai nghim phân bit.
Ví d 3: Tìm
k
để phương trình
*
3 2 3 2
3 3 0x x k k
3
nghim phân bit.
Phương trình
*
tương đương với
3 2 3 2
33x x k k
.
Nếu đặt
32
3f x x x
thì phương trình trở thành
f x f k
.
*
có ba nghim phân bit
đường thng
y f k
có ba điểm chung với đ th hàm s
y f x
40fk
.
T đồ th hàm s
y f k
, ta thấy điều kin
40fk
ơng đương với
1;3 \ 0;2k 
.
Bài toán 2:S tương giao giữa 2 đồ th
Cho
y f x
1
C
y g x
2
C
. Để tìm giao điểm ca
1
C
2
C
, ta làm như sau:
c 1: Tìm hoành độ giao điểm. Hoành độ giao điểm ca
1
C
2
C
nghim của phương
trình
f x g x
*
.Phương trình
*
được gọi phương trình hoành đ giao đim ca
1
C
2
C
.
60
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
c 2: Tìm giao điểm. Nếu
0
x
mt hoành độ giao điểm thì
00
;x f x
(
00
;x g x
) mt
giao điểm ca
1
C
2
C
.
Chú ý. Để gii các bài toán loi này, ta rt hay s dụng định lý Vi-ét đảo:
Nếu
1
x
,
2
x
là các nghim của phương trình bậc hai
2
0ax bx c
(
0a
) thì
12
12
.
b
xx
a
c
xx
a

.
Ví d minh ha
d 1: Cho hàm s đồ thị . Tìm m để cắt trục hoành
tại 3 điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ lớn hơn 15.
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ lớn hơn 15.
(*) có 3 nghiệm phân biệt thỏa .
Ta có: (*)
Do đó: YCBT
có 2 nghiệm phân biệt khác 1 và thỏa .
Vy tha yêu cu bài toán.
d 2: Cho hàm s , trong đó tham s thc. Tìm tt c các giá tr
ca tham s để đồ th hàm s đã cho cắt trc hoành tại 3 điểm phân bit có hoành độ lp thành
cp s cng.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lp thành cp s cng
Phương trình có 3 nghim phân bit lp thành cp s cng
Phương trình có 3 nghim phân bit lp thành cp s cng
Đưng thng đi qua điểm un của đồ th (C)
Vy tha yêu cu bài toán.
32
12
33
y x mx x m
m
C()
m
C()
m
C()
x mx x m
32
12
0
33
xxx
222
1 2 3
15
x x m x m
2
( 1)( (1 3 ) 2 3 ) 0
x
g x x m x m
2
1
( ) (1 3 ) 2 3 0
gx( ) 0
xx
12
,
xx
22
12
14
m 1
mxxxy 93
23
m
m
32
3 9 0 x x x m
32
39x x x m
ym
.11 11mm
61
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Ví d 3: Cho hàm s . Viết phương trình đường thng d qua điểm và cắt đồ th
(C) tại hai điểm M, N sao cho I là trung điểm của đoạn MN.
Phương trình đường thng
d ct (C) tại 2 điểm phân bit M, N có 2 nghim phân bit khác .
có 2 nghim phân bit khác
Mt khác: I là trung điểm MN vi .
Phương trình đường thng cn tìm là vi .
d 4: Cho hàm s đồ th (C). Định m để đường thng
cắt đồ th (C) tại ba điểm phân bit.
PT hoành độ giao điểm ca (C) và (d):
(d) ct (C) tại ba điểm phân bit
PT có 2 nghim phân bit khác 2
Bài toán 3:Bài toán điểm trên đồ th.
1) Khong cách giữa hai điểm A, B: AB =
B A B A
x x y y
22
( ) ( )
2) Khong cách t điểm
M x y
00
( ; )
đến đường thng :
ax by c 0
:
ax by c
d M d
ab
00
22
( , )

Đặc bit: + Nếu :
xa
thì
d M x a
0
( , )

+ Nếu :
yb
thì
d M y b
0
( , )

+ Tng các khong cách t M đến các trc to độ là:
xy
00
.
3
1
x
y
x
( 1;1)I
: 1 1d y k x
3
1
1
x
kx k
x
1
2
( ) 2 4 0 f x kx kx k
1
0
4 0 0
( 1) 4 0
k
kk
f
22
M N I
x x x
0k
1y kx k
0k
y x x x
32
6 9 6
d y mx m( ): 2 4
x x x mx m
32
6 9 6 2 4
x x x m
2
( 2)( 4 1 ) 0
x
g x x x m
2
2
( ) 4 1 0
gx( ) 0
m 3
62
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
3) Din tích tam giác ABC: S =
AB AC A AB AC AB AC
2
22
11
. .sin . .
22

4) Các điểm A, B đối xứng nhau qua điểm I
IA IB 0
A B I
A B I
x x x
y y y
2
2


5) Các điểm A, B đối xứng nhau qua đường thng
AB
I
(I là trung điểm AB).
Đặc bit: + A, B đối xng nhau qua trc Ox
BA
BA
xx
yy

+ A, B đối xng nhau qua trc Ox
BA
BA
xx
yy

6) Khong cách giữa đường thng với đường cong (C) bng khong cách nh nht gia mt
điểm M và một điểm N (C).
7) Điểm
M x y( ; )
được gi là có to độ nguyên nếu
xy,
đều là s nguyên.
Ví d minh ha
Ví d 1: Cho hàm s (C). Tìm 2 điểm trên đồ th hàm s sao cho chúng đối xng
nhau qua tâm M(1; 3).
Gi , là điểm đối xng với A qua điểm
Vậy 2 điểm cn tìm là: và
d 2: Cho hàm s . Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thng MN
biết M(3; 0) và N(1; 1).
Phương trình MN: .
3
32y x x
A x y
00
;
B
M( 1;3)
B x y
00
2 ;6
A B C, ( )
y x x
y x x
3
0 0 0
3
0 0 0
32
6 ( 2 ) 3( 2 ) 2
x x x x x x
3
32
0 0 0 0 0 0
6 3 2 2 3 2 2 6 12 6 0
xy
00
10
1;0
1;6
x
y
x
24
1
MN (2; 1)
xy2 3 0
63
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Phương trình đường thng (d)
MN có dng: .
Phương trình hoành độ giao điểm ca (C) và (d):
(1)
(d) ct (C) tại hai điểm phân bit A, B
(2)
Khi đó vi là các nghim ca (1)
Trung điểm ca AB là
(theo định lý Vi-et)
A, B đối xng nhau qua MN
I MN
Suy ra (1)
A(0; 4), B(2; 0).
d 3: Cho hàm s . Tìm trên đồ th (C) hai điểm B, C thuc hai nhánh sao cho tam
giác ABC vuông cân tại đỉnh A vi A(2; 0).
Ta có . Gi vi .
Gi H, K lần lượt là hình chiếu ca B, C lên trc Ox.
Ta có:
và:
Hay: .
Vy
Ví d 4: Cho hàm s (C). Tìm 2 điểm trên đồ th hàm s sao cho chúng đối xng
nhau qua đường thng d: .
Gi thuộc (C) là hai điểm đối xứng qua đường thng d
y x m2
x
xm
x
24
2
1

x mx m x
2
2 4 0 ( 1)
mm
2
8 32 0

A x x m B x x m
1 1 2 2
( ;2 ), ( ;2 )
xx
12
,
xx
I x x m
12
12
;
2




mm
I ;
42



m 4
x
xx
x
2
0
2 4 0
2
2
1
x
y
x
Cy
x
2
( ) : 2
1

B b C c
bc
22
;2 , ;2
11


bc1
AB AC BAC CAK BAH CAK ACK BAH ACK
00
; 90 90
AH CK
BHA CKA ABH CAK
HB AK
0
90

b
b
c
c
c
b
2
22
1
1
2
3
22
1

BC( 1; 1), (3;3)
3
32y x x
xy2 2 0
1 1 2 2
; ; ;M x y N x y
H
K
B
A
C
64
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
I là trung điểm ca AB nên , ta có
Có:
Li có:
- Xét
- Xét vô nghim
Vậy 2 điểm cn tìm là
7 1 7 7 1 7
;2 ; ;2
2 2 2 2 2 2
.
Ví d 5: Cho hàm s
y x x x
32
15
3
33
.
Gọi A, B các giao đim ca (C) vi trc Ox. Chng minh rằng trên đồ th (C) tn tại hai điểm
cùng nhìn đoạn AB dưới mt góc vuông.
PT hoành độ giao điểm ca (C) vi trc hoành:
x
x x x
x
32
15
1
30
5
33

AB( 5;0), (1;0)
. Gi
M a a a a C M A B
32
15
; 3 ( ), ,
33



AM a a a a
32
15
5; 3
33


,
BM a a a a
32
15
1; 3
33


AM BM AM BM.0
a a a a
24
1
( 5)( 1) ( 5) ( 1) 0
9
aa
3
1
1 ( 1) ( 5) 0
9
a a a a
4 3 2
2 12 14 4 0 (*)
1 2 1 2
;
22
x x y y
I




Id
33
1 1 2 2
1 2 1 2
3 2 3 2
2. 2
2 2 2
x x x x
y y x x

3
12
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
22
1 1 2 2
0
3 3 2
1

xx
x x x x x x x x x x
x x x x
2 1 2 1
.1 .2 0MN d x x y y
2 2 2 2
2 1 2 1 1 1 2 2 1 1 2 2
7
7 2 0
2
x x x x x x x x x x x x
12
0xx
12
77
;
22
xx
22
22
12
1 1 2 2
22
1 1 2 2
12
9
1
4
7
5
2
4
xx
x x x x
x x x x
xx





65
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Đặt
y a a a a
4 3 2
2 12 14 4 0
, có tập xác định D = R.
y a a a
32
4 6 12 14
;
y 0
có 1 nghim thc
ay
00
7 2043
2 16
Da vào BBT ta suy ra (*) luôn có 2 nghim khác 1 và 5.
Vy luôn tn tại 2 điểm thuộc (C) cùng nhìn đoạn AB dưới mt góc vuông.
Ví d 6: Cho hàm s
y x x
42
21
.Tìm to độ hai điểm P, Q thuộc (C) sao cho đường thng PQ
song song vi trc hoành và khong cách t điểm cực đại ca (C) đến đường thng PQ bng 8.
Đim cực đại ca (C) là
A(0;1)
. PT đường thng PQ có dng:
y m m( 0)
.
d A PQ( , ) 8
nên
m 9
. Khi đó hoành độ các điểm P, Q là nghim của phương trình:
x x x
42
2 8 0 2
.
Vy:
PQ( 2;9), (2;9)
hoc
PQ(2;9), ( 2;9)
.
Bài tp luyn thi
Bài 1: Bin lun theo tham s m s nghiệm phương trình
32
31x x m
Bài 2: Bin lun theo tham s m s nghiệm phương trình
42
2x x m
Bài 3: Bin lun theo tham s m s nghiệm phương trình
2
1
x
m
x
Bài 4: Tìm m để phương trình
32
32x x m
có 3 nghim phân bit
Bài 5: Tìm m để phương trình
2 2 1x m x
vô nghim
Bài 6: Tìm m để phương trình
4 2 2
2x x m
có 2 nghim phân bit.
Bài 7: Cho hàm s
42
1
y x 2x 3
4
. Tìm m để phương trình
42
8x x m
có 4 nghim phân
bit.
Bài 8: Dựa vào đồ th, hãy tìm m để phương trình
42
2 1 0x x m
có 4 nghim phân bit.
Bài 9: Cho hàm s:
32
31y x x
đồ th
()C
Dựa vào đ th
()C
, hãy tìm điều kin
ca tham s k để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân bit:
32
30x x k
.
Bài 10: Cho hàm s
32
2( 2) (8 5 ) 5y x m x m x m
đồ th (C
m
) đường thng
:1d y x m
. Tìm m để d ct (C
m
) tại 3 điểm phân biệt hoành độ ti x
1
, x
2
, x
3
tha mãn:
222
1 2 3
20xxx
.
66
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 11: Cho hàm s
32
31y x x
(C). Tìm m để đưng thng
:1d y mx
cắt đồ th (C) ti
ba điểm phân bit.
Bài 12: Cho hàm s
32
( 1) ( 1) 1 (1)y x m x m x
. Tìm các giá tr ca m đ đồ th ca
hàm s (1) ct trc Ox ti ít nht một điểm có hoành độ thuộc đoạn
1
;2
2



.
Bài 13: : Cho hàm s
3 2 2 2
2 1 2 1 1y x m x m m x m
(m là tham s). Tìm m để (C)
ct trc hoành ti 3 điểm phân bit A, B, C (vi A điểm c định) sao cho
1 2 1 2
2 k k x x
, trong
đó
12
,kk
lần lượt là h s góc ca tiếp tuyến ca (C) ti B, C
là hoành độ các điểm cc
tr ca (C).
Bài 14: Cho hàm s y =
21
1
x
x
có đồ th (C). Tìm m để đường thng
:2 3 0y x m
cắt đồ th
(C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài 4AB
2
= 13.
Bài 15:Cho hàm s
1
1
x
y
x
.Viết phương trình đưng thng d song song với d’ : x + y + 2= 0
sao cho d ct (C) tại hai đim phân bit A,B và din tích tam giác IAB bng
23
(I giao điểm
hai đường tim cn).
Bài 16: Cho hàm s
23
2
x
y
x
. Tìm m để phương trình
2y x m
cắt đồ th (C) tại hai điểm
phân bit.
Bài 17: Cho hàm s
3
2 3 1y x x
, có đồ th là (C). Gi (d
k
) là đường thẳng đi qua A(0; 1) và
h s góc bằng k. Tìm k để đường thng d
k
ct (C) tại 3 đim phân biệt, trong đó hai điểm
hoành độ dương .
Bài 18: Cho hàm s
21
2
x
y
x
Tìm
m
để đường thng
y x m
ct (C) tại hai điểm phân bit
A,B
sao cho
AB 4 2.
Bài 19: Cho hàm s
2
1
x
y
x
(C).Lập phương trình đường thng qua
M 0, 11
ct (C) ti hai
điểm A,B sao cho
OAB OMB
S 2S
.
Bài 20: Tìm mi giá tr ca m để đưng thng
:d y x m
ct đồ th
2
1
x
yC
x
tại hai điểm
phân bit. Khi nào ít nht một trong hai giao điểm có tọa độ nguyên ?
67
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 21: Cho hàm s
23
1
x
y
x
có đồ th (C). Gi (d) là đường thng qua H(3; 3) và có h s góc
k. Tìm k để (d) ct (C) tại 2 điểm phân bit M, N sao cho tam giác MAN vuông ti A(2; 1).
Bài 22: Cho hàm s
21
2
x
y
x
Tìm m để đường thng
:d y x m
cắt đồ th (C) tại hai điểm
phân bit A, B sao cho
4 2.AB
Bài 23: Cho hàm s
32
3x 2y x C
Tìm m để đường thng
: 2 2d y m x
ct (C) ti
3 điểm phân bit
2;2 , ,A B C
sao cho tích các h s góc ca tiếp tuyến vi (C) tại B, C đt giá
tr nh nht.
Bài 24: Cho hàm s
32
11
1 2 1 1
32
y x m x m x
. Tìm m để hàm s (1) có hai điểm
cc tr A, B đồng thời hai điểm cc tr đó cùng với điểm
7
3;
2
D



gc tọa độ O to thành hình
bình hành OADB.
Bài 25: Cho hàm s
3
32y x x C
. Gi (d) là đường thẳng đi qua điểm
0;2I
có h s
góc m. Tìm m để (d) ct (C) tại 3 đim phân bit I, A, B. Chng minh rằng I trung điểm ca
AB.
Bài 26: Cho hàm s
2
2 -1
x
yC
x
. Tìm m để đường thng
:d y x m
ct (C) tại hai điểm A,
B phân bit sao cho trng tâm G ca tam giác OAB cách d mt khong bng
2
(O gc ta
độ).
Bài 27: Cho hàm s
21
1
x
yC
x
. Tìm tt c các giá tr của m để đường thng
2y mx
ct
đồ th (C) tại hai điểm phân bit A, B sao cho tam giác OAB vuông ti gc tọa độ O.
Bài 28: Cho hàm số đồ thị . Gọi đường thẳng đi qua điểm có
hệ số góc . Tìm tham số để cắt tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho I là trung điểm của
đoạn thẳng AB.
Bài 29:
Cho hàm số:
3 2 2
3( 1) 2( 4 1) 4 ( 1)y x m x m m x m m
()
m
C
. Định giá trị
của
m
để hàm số cắt
Ox
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ đều lớn hơn 1.
Bài 30: Cho . Tìm m để cắt trục hoành tại ba điểm
phân biệt có hoành độ và thỏa mãn điều kiện: .
21
1
x
y
x
C
2, 0I
m
m
C
32
12
:
33
m
C y x mx x m
m
C
1 2 3
,,x x x
222
123
15xxx
68
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 31: Cho hàm số:
2
2
x
y
x
C
CMR
d
:
y x m
luôn cắt
C
tại 2 điểm PQ thuộc
2 nhánh khác nhau của đồ thị. Tìm
m
để
OPQ
vuông tại O.
Bài 32: Cho hàm số:
1
x
yC
x
đường thng d
y m x
.Tìm m để d ct
C
tại hai điểm
phân biệt A,B sao cho bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác OAB là
22
.
Bài 33: Cho hàm số:
21
3
x
yC
x
đường thng d
y m x
. Tìm m để d ct
C
ti hai
điểm phân bit A,B sao cho
22
3AB IA
với I là giao điểm hai đường tim cn ca
C
Bài 34: Cho hàm số:
2
1
x
yC
x
.Viết phương trình tiếp tuyến ca
C
biết rng ct hai
đường tim cn tại hai điểm phân biệt A,B sao cho bán kính đường tròn ni tiếp tam giác OAB
nh nht.
Bài 35: Cho hàm s
1
2
x
y
x
. Gọi (d) là đường thng qua
2;0M
có h s góc k. Tìm k để (d)
ct (C) tại hai điểm phân bit A, B sao cho M nm gia A, B và
2MA MB
.
Bài 36: Cho hàm s
1
2
x
y
x
(C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th (C), biết tiếp tuyến ct
hai đường tim cn ca (C) lần lượt tại A B sao cho tam giác ABI có bán kính đường tròn ni
tiếp bng
22
, với I là giao điểm của hai đường tim cn.
Bài 37: Cho hàm s
21
1
x
y
x
. Viết phương trình đường thng
đi qua điểm
(0;1)I
cắt đồ
th
()C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
3
(O là gc tọa độ).
Bài 38: Tìm
k
để đường thng
: 2 1d y kx k
cắt đồ th hàm s (C):
3
2
x
y
x
tại hai điểm
phân bit
,AB
sao cho khong cách t A và B đến trc hoành bng nhau.
Bài 39: Tìm
m
để đồ th hàm s
32
2 (1 )y x x m x m
ct trc Ox ta 3 điểm phân bit
hoành độ
1 2 3
,,x x x
đều lớn hơn
1
2
.
Bài 40: Chng minh mọi đường thẳng đi qua điểm
(1;2)I
vi h s góc
( 3)kk
đều cắt đồ th
hàm s
32
34y x x
tại ba điểm phân bit
,,I A B
đồng thi
I
là trung điểm của đoạn
.AB
69
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài 41: Cho hàm số m để đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn điều kiện .
Bài 42: Cho hàm số Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm
với hệ số góc đều cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt I, A, B, đồng
thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Bài 43: Cho hàm số có đồ thị
m
C
, điểm , đường
thẳng
d
phương trình . Tìm các giá trị của
m
để đường thẳng
d
ct
m
C
ti 3
điểm
0,2 , ,A B C
sao cho tam giác MBC có din tí c
h bng
26
Bài 44: Cho hàm số:
3 2 2
3( 1) 2( 4 1) 4 ( 1)y x m x m m x m m
()
m
C
. Định giá trị
của
m
để hàm số cắt
Ox
tại 3 điểm phân biệt có hoành độ đều lớn hơn 1.
Bài 45: Cho hàm số:
3
3
3
x
yx
C
và đường thẳng Tìm
m
để
C
: ( 3)d y m x
giao điểm A, B, C với A cố định và
OA OC
,
42BC
.
Bài 46: Cho hàm s y =
32
6 9 3mx x mx
(1) Xác định m để đường thng d: y =
9
3
4
x
ct
đồ thm s (1) tại 3 điểm phân bit A(0, 3), B, C thỏa điu kin B nm giữa A và C đồng thi
AC = 3AB.
Bài 47: Tìm m để đồ th (C) ca hàm s
32
28y mx x x m
Ct trc hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ tha x > 1.
Bài 48: Cho (C) là đ th hm s
4 2 2
(3 1)y x m x m
. Tìm m để (C) ct trc hoành ti bn
điểm phân biệt có hoành độ lp thành cp s cng.
Bài 49: Tìm tham s thc
m
để
d
đi qua
A 1;0
h s góc là m ct
C
:
2
1
x
y
x
ti hai điểm
M,N
thuc hai nhánh ca
C
(
M
thuc nhánh trái ,
N
thuc nhánh phi )sao cho
AN 2AM
.
Bài 50: Cho hàm s
2
22
x
y
x
đ th
C
. Tìm tt c các giá tr tham s
m
để đường
thng
d : y x m
cắt đồ th
C
ti
2
điểm phân bit
A, B
sao cho
22
37
OA OB .
2

Dng 7: Đồ th hàm s cha du giá tr tuyệt đối
32
2 1 1y x x m x m
m
1
1 2 3
,,x x x
222
123
4xxx
32
34y x x C
1,2I
3kk
C
32
2 3 1 2y x mx m x
3,1M
20xy
70
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Để v đồ th hàm s cha du giá tr tuyệt đối, ta s dng ba nguyên tắc sau đây:
Nguyên tc 1. (v s phân chia đồ th hàm số) Đồ th hàm s
là hp ca
n
đồ th hàm s
k
y f x
vi
k
xD
(
1,2, ,kn
).
Nguyên tc 2. (v s đổi du hàm số) Đồ th hàm s
y f x
,
xD
đồ th hàm s
y f x
,
xD
đối xng nhau qua
Ox
.
Nguyên tc 3. (v đồ th hàm chẵn) Đồ th ca hàm chn nhn
Oy
làm trục đối xng.
Hai trường hp hay gp:
-Đồ th hàm s
y f x
0
y f x
f x f x x
là hàm chẳn nên đồ th hàm s
y f x
gm hai phn:
+) Phn 1 là phần đồ th hàm s
y f x
nm bên phi
Oy
;
+) Phần 2 đối xng vi phn 1 qua
Oy
.
-Đồ th hàm s
y f x
,0
,0
f x f x
fx
f x f x

nên đồ th hàm s
y f x
gm hai phn:
+) Phn 1 là phần Đồ th hàm s
y f x
nm phía trên trc hoành;
+) Phần 2 đối xng vi phần Đồ th hàm s
y f x
phía dưới trc hoành qua
trc hoành.
Ví d minh ha
Ví dụ 1. V các đồ th hàm s
11
22
,
,
...
,
nn
f x x D
f x x D
y f x
f x x D

71
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
1)
1
1
1
x
fx
x
1
C
;
2)
2
1
1
x
fx
x
2
C
;
3)
3
1
1
x
fx
x
3
C
;
4)
4
1
1
x
fx
x
4
C
;
5)
5
1
1
x
fx
x
5
C
.
Giải. Trước hết, ta v đồ th
C
ca hàm s
1
1
x
fx
x
(hình 0);
1) Ta có
1
0
0
f x khi f x
f x f x
f x khi f x


. Do đó đồ th
1
C
gm hai phn (hình 1):
Phn 1: là phần đồ th
C
nm trên
Ox
;
Phần 2: đối xng vi phần đồ th
C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
.
2) Ta
2
f x f x
hàm chẵn, đồ th nhn
Oy
làm trục đối xng. Li
2
f x f x
vi mi
0x
. Do đó đồ th
2
C
gm hai phn (hình 2):
Phn 1: là phần đồ th
C
nm bên phi
Oy
;
Phần 2: đối xng vi phn 1 qua
Oy
.
3) Ta có
22
32
22
0
0
f x khi f x
f x f x
f x khi f x


. Do đó đồ th
3
C
gm hai phn (hình 3):
Phn 1: là phần đồ th
2
C
nm trên
Ox
;
Phần 2: đối xng vi phần đồ th
2
C
nằm dưới
Ox
qua
Ox
.
4) Ta có
4
1
1
f x khi x
fx
f x khi x

. Do đó đồ th
4
C
gm hai phn (hình 4):
Phn 1: là phần đồ th
C
ng vi
1x
;
Phần 2: đối xng vi phần đồ th
C
ng vi
1x
qua
Ox
.
72
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
5) Ta có
5
1
1
f x khi x
fx
f x khi x

. Do đó đồ th
5
C
gm hai phn (hình 5):
Phn 1: là phần đồ th
C
ng vi
1x 
;
Phần 2: đối xng vi phần đồ th
C
ng vi
1x 
qua
Ox
.
Hình 0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
x
y
-1
1
-1
O
1
x
y
-1
-1
1
O
1
x
y
-1
1
-1
O
1
x
y
-1
1
-1
O
1
73
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Hình 4
Hình 5
Ví d 2: Tìm
m
để phương trình
3
2
2 9 12x x x m
6
nghim phân bit.
Gii. Đặt
32
2 9 12f x x x x
. Phương trình đã cho tương đương với
f x m
.
Trước hết ta v đồ th
C
ca hàm s
32
2 9 12f x x x x
. Hàm
fx
hàm chn,
f x f x
0x
. Do đó, đồ th
'C
ca hàm s
fx
gm hai phn
Phn 1: là phn
C
nm bên phi
Oy
;
Phần 2: đối xng vi phn 1 qua
Oy
.
Vậy phương trình đã cho
6
nghim phân bit
đường thng
ym
6
đim chung vi
'C
45m
.
x
y
-1
1
-1
O
1
x
y
-1
1
-1
O
1
(C)
y
x
9
5
4
3
2
1
O
y = m
-1
-2
-3
(C')
y
x
9
5
4
3
2
1
O
74
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Bài tp luyn thi
Bài 1: V đồ th các hàm s sau đây
1)
2
3 3 5y x x x
2)
11y x x
3)
2
35y x x
4)
2
35y x x
5)
2
35y x x
6)
22
1
3
31y x x x x
7)
32
1
3
31y x x x
8)
22
1
3
31y x x x x
9)
32
1
18
3 24 26y x x x
10)
3
2
1
18
3 24 26y x x x
11)
3
2
1
18
3 24 26y x x x
12)
2
1
18
1 2 26y x x x
13)
42
43y x x
14)
22
13y x x
15)
22
31y x x
16)
32
1 3 3y x x x x
17)
42
54y x x
18)
32
1 4 4y x x x x
19)
32
1 4 4y x x x x
20)
32
2 2 2y x x x x
21)
32
2 2 2y x x x x
22)
22
41y x x
23)
22
14y x x
24)
22
22y x x x x
25)
22
22y x x x x
26)
1
2
x
y
x
27)
1
2
x
y
x
28)
1
2
x
y
x
29)
1
2
x
y
x
30)
1
2
x
y
x
Bài 2: Vi nhng giá tr nào ca
m
, phương trình
22
2x x m
có đúng
6
nghim phân bit.
Bài 3: Tìm
k
để phương trình
2
3
41
40
3 3 2
k
x
x
k
3
nghim phân bit.
Bài 4: T đồ th (C):
xxy 3
3
suy ra đồ th hàm s
3
3y x x
.
Bài 5: Vi giá tr nào của a thì phương trình sau có 6 nghiệm phân bit:
.log12
2
24
axx
Bài 6: Dùng đồ th (C) ca hàm s
42
23y x x
đề bin lun theo m s nghim của phương
trình:
4 2 4 2
22x x m m
.
Bài 7: Cho hàm s
x
y
x
34
2
(C). Dựa vào đồ th C) , tìm các giá tr ca m để phương trình
x x m ( x x
6 6 4 4
sin cos sin cos )
có 2 nghiệm trên đoạn
2
0;
3



.
Bài 8: Kho sát và v đồ th hàm s
3
3y x x
t đó suy ra đồ th hàm s
3
3y x x
75
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
BÀI TP TRC NGHIM
1. Hàm s
32
y x mx m
đồng biến trên (1;2) thì m thuc tập nào sau đây:
A.
;3
B.
; 3
C.
;



3
3
2
D.
;




3
2
2. Hàm s
32
1
3
1 32
3
m
y x m x mx 
đồng biến trên
;2
thì m thuc tp nào sau
đây:
A.
;m



2
3
B.
;m





26
2
C.
;m



2
3
D.
;m  1
3. Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến trên khong
; 1
.
A.
32
3
1
3
x xyx
B.
lnyx
C.
xx
ye
2
2
D.
43
4
3
y x x
4. Hàm s
42
21y x x
đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A.
( ; 1);(0;1)
B.
( 1;0);(0;1)
C.
( 1;0);(1; ) 
D. Đồng biến trên R
5. Hàm s
32
1
2 3
3
1y x x x 
đồng biến trên:
A.
;2
B.
;13
C.
;; 13
D.
;13
6. Hàm s
y x x 24
nghch biến trên:
A.
;34
B.
;23
C.
;23
D.
7. Cho hàm s
mx x m
y
mx

2
1
(vi m tham s). Giá tr của m đ hàm s đồng biến trên khong
;0
là:
A.
;m 12
B.
;m55
C.
;m 01
D.
;m 01
8. Cho hàm s
()
x
fx
x

31
1
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
A.
()fx
tăng trên
; ; ; 11
B.
()fx
gim trên
; ; ; 11
C.
()fx
đồng biến trên R D.
()fx
liên tc trên
9. Hàm s
lny x x
nghch biến trên:
A.
;e 
B.
;04
C.
;4
D.
10. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên :
A.
cosyx
B.
y x x x
32
2 10
C.
y x x
42
1
D.
x
y
x
2
3
76
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
11. Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên khong (1; 3):
A.
y x x x
32
2
4 6 9
3
B.
y x x
2
1
23
2
C.
xx
y
x

2
1
1
D.
x
y
x
25
1
12. Hàm s
2
1
x
y
x
đồng biến trên các khong
A.
( ;1)
và (1;2) B.
( ;1)
(2; )
C.(0;1) và (1;2) D.
( ;1)
(1; )
13. Hàm s nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?
A.
2
1
x
y
x
B.
2
2
1 3 2y x x
C.
1
x
y
x
D. y = tanx
14. Cho hàm s
1
y 4x 1
x1
và các khong
(I)
3
;
2




(II)
3
;1
2




(III)
1
1;
2




(IV)
1
;
2




Hàm s trên đồng biến trên các khong
A.(I) và (II) B. (II) và (III) C. (III) và (IV) D.(IV) và (I)
15. Cho hàm s
1
3
2
3
xmx
x
y
giá tr nào ca m thì hàm s luôn đồng biến trên tp xác
định ca nó
A.
11 m
B.m< -1 hoc m> 1 C.- 2 < m < 2 D. m >2
16. Hàm s y=
mx
mx
1
A. luôn luôn đồng biến vi mọi m. B. luôn luôn đồng biến nếu m
0
C. luôn luôn đồng biến nếu
m
>1 D.đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
17. Cho hàm s
3
54
4
1
53
x
y x x
. Nhận định nào dưới đây là đúng.
A. Nghch biến trên R B. Nghch biến trên khong
;1
và đồng biến trên khong
1; 
C. Đồng biến trên R D. Đồng biến trên khong
;1
và nghch biến trên khong
1; 
18. Giá tr của m để hàm s y =
3
1
x
3
2mx
2
+ (m + 3)x 5 + m đồng biến trên R là:
A.
1m
B.
4
3
m
C.
1
4
3
m
D.
1
4
3
m
77
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
19. Xác định m để hàm s y =
631
3
1
23
xmxmx
nghch biến trên R?
A.
1m
hoc
2m
B.
21 m
C.
12 m
D.
2m
hoc
1m
20. Tìm m để hàm s y =
2
3
x
mx
gim trên tng khong xác định ca nó?
A.
2
3
m
B.
2
3
m
C.
2
3
m
D.
2
3
m
21. Hàm s y =
1
2
2
x
mmxx
đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó khi:
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m
22. Hàm s y =
mx
mx
1
nghch biến trên khong ( -
; 0) khi :
A.m > 0 B.
01 m
C. m < - 1 D. m > 2
23. Hàm s y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồng biến trên R khi nào?
A.
03,0
0,0
2
acba
cba
C.
03,0
0,0
2
acba
cba
B...
03
0,0
2
acb
cba
D.
03,0
0
2
acba
cba
24. Tìm m ln nhất để hàm s y =
334
3
1
23
xmmxx
đồng biến trên R.
A.m =3 B. m = 1 C. m = 2 D. m=4
25. Hàm s y =
2
2 xx
nghch biến trên khong:
A.
2;
2
1
B.
2
1
;1
C.
;2
D.
2;1
26. Hàm s nào sau đây là hàm số đồng biến trên R?
A.
2
2
1 3 2y x x
B.
2
1
x
y
x
C.
1
x
y
x
D. y=tanx
27. Cho hàm s
x
yx
(
0x
). Hoành độ điểm cc tiu của đồ th hàm s là:
A.
1
x
e
B.
x 1
C.
xe
D.
xe
28. Cho hàm s
y x x
42
21
(C). Tiếp tuyến ca (C) tại điểm cực đại có phương trình là:
A.
x 0
B.
y 0
C.
y 1
D.
y 2
29. Cho hàm s
x
y m x m x m
3
2
2 4 8 1
3
. Để hàm s đạt cc tr ti
1
x
,
2
x
tha mãn
12
2xx
thì
78
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.
26m
B.
m
3
2
2
C.
2m
hoc
6m
D.
m
3
2
30. Gi s hàm s
32
3y x x mx m
nghch biến trên khoảng độ dài bằng 1. Khi đó, giá
tr ca m là:
A.
3
2
B.
9
2
C.
9
4
D.
3
4
31. Gi s hàm s
sin 1
2sin
x
y
xm
đồng biến trên khong
3
,
2



. Khi đó, các giá tr m thõa
mn bài toán là:
A.
3m 
B.
2m 
C.
0m
D.
2m 
32. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
và gi s có cc tr. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. C 3 phương án kia đều sai B. Hàm s ch có mt cc tiu
C. Hàm s có hai cực đại D. Hàm s ch có mt cực đại
33. Cho hàm s
n
n
y x c x
,
c 0
,
n 2
. Hoành độ điểm cc tiu của đồ th hàm s là:
A.
c1
B.
2c
C.
2
3
c
D.
2
c
34. Cho đường cong
32
3y x x
. Gi
đường thng ni lin cực đại cc tiu ca nó. Mnh
đề nào dưới đây là đúng .
A.
đi qua điểm M(-1; -2) B.
đi qua điểm M(1; -2)
C.
song song vi trc hoành D.
không đi qua gốc to độ
35. Cho hàm s
432
1y x x x x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Hàm s luôn luôn nghch biến
x
B. Đồ th hàm s có ít nht một đim cc tr
C. C 3 phương án kia đều sai D. Hàm s luôn luôn đồng biến
x
36. Cho hàm s
yx
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. C hai phương án kia đều đúng B. C ba phương án kia đều sai
C. Hàm s đạt giá tr nh nht trên R ti
0x
D. Hàm s đạt cc tiu ti
0x
37. Tìm m để hàm s sau đây có cực tr:
()
x mx
fx
mx
2
1
.
A. -1 < m < 0 B. 0 C.
m
D. -1 < m< 1
38. Hàm s
yx
4
5
có bao nhiêu điểm cực đại?
79
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
39. S điểm cc tr ca đồ th hàm s
y x x
3
1
7
3
là:
A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
40. S điểm cc tr ca đồ th hàm s
yx
4
100
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
41. Đồ thi hàm s nào sau đây có 3 điểm cc tr.
A.
42
2 4 1y x x
B.
42
21y x x
C.
42
21y x x
D.
42
21y x x
42. Đồ thi hàm s
2
22x mx
y
xm

đạt cực đại ti x = 2 khi :
A.Không tn ti m B. m = -1 C. m = 1 D.
1m 
43. m s
32
3y x x mx
đạt cc tiu ti x = 2 khi :
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
44. Cho hàm s
2
41
1
xx
y
x

.Hàm s có hai điểm cc tr x
1
, x
2
.Tích x
1
.x
2
bng
A. -4 B.-5 C. -1 D. -2
45. m s
42
1
23
2
y x x
đạt cực đại ti
x
A.
2
B.
2
C.
2
D. 0
46. Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ th hàm s
2
25
1
xx
y
x
:
A.
1
CD
x 
B.
4
CT
y 
C.
0
CD CT
yy
D.
3
CD CT
xx
47. Cho hàm s
32
1
2 1 1
3
y x m x m x
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
1m
thì hàm s có hai điểm cc tr B.Hàm s luôn luôn có cực đại và cc tiu
C.
1m
thì hàm s có cực đại và cc tiu D.
1m
thì hàm s có cc tr
48. Cho hàm s
3
2
2
23
33
x
y x x
.To độ điểm cực đại ca hàm s
A. (-1;2) B. (3;
2
3
) C. (1;-2) D.(1;2)
49. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai:
A. Hàm s
1
21
2
yx
x
không có cc tr;
B. Hàm s
1
1
1
yx
x
có hai cc tr.
80
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
C. Hàm s y = x
3
+ 3x
2
3 có cực đại và cc tiu;
D Hàm s y = x
3
+ 3x + 1 có cc tr;
50. m s
2
36
1
xx
y
x

có giá tr cực đại là
A.3 B. -5 C.-1 D. 3
51. m s
186)(
24
xxxxf
có bao nhiêu điểm cc tr
A.0 B. 1 C. 2 D. 3
52. m s
32
2 3 1 6 1 1y x m x m x
có cực đại và cc tiu nm trong khong
2,3
. Khi
đó, giá trị m là
A.
1,3m
B.
1,4m
C.
3,4m
D.
1,3 3,4m
53. Hàm s
sin cos 0 2y a x b x x x
đạt cc tr ti
,
3
xx

. Khi đó, tổng có giá
tr là:
A.3 B.
3
1
3
C.
31
D.
31
54. Hàm s
sin cos 0 2y a x b x x x
có hai cc tr thõa mãn giá tr cc tiểu đạt giá tr
ln nhất. Khi đó, giá trị m là:
A.
3m
B.
1m
C.
1m
D.
0m
55. Hàm s
32
3 1 9y x m x x m
có hai cc tr
12
,xx
thõa mãn
12
2.xx
Khi đó, giá
tr m là:
A.
3, 1 3 1 3,1m


B.
1,3m
C.
1, 1 3 1,1 3m


D.
, 1 3 1 3,m  
56. Hàm s
32
11
32
y x x mx m
có hai cc tr
12
,xx
cùng lớn hơn giá trị tham s m. Khi
đó, giá trị m là:
A.
2m 
B.
2m 
C.
1
2
m 
D.
0m
hoc
2m 
57. Đồ th hàm s
42
21y x m x m
có ba điểm cc tr to thành tam giác vuông .Khi đó,
giá tr m là:
A.
0m
B.
1m
C.
2m
D.
1m
58. Hàm s nào dưới đâycực tiu mà không có cực đại.
A.
1
yx
x

B.
3 cos cos2y x x
C.
2
1y x x
D.
3xx
59. Hàm s nào dưới đâyhai cực tr thõa mãn giá tr cc tiu lớn hơn giá trị cực đại.
A.
42
32y x x
B.
3
31y x x
C.
2
1
2
x
y
x
D.
1
2
x
y
x
60. Hàm s nào dưới đâycực đại mà không có cc tiu.
81
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.
32
32y x x
B.
2
32
4
xx
y
x

C.
2
1y x x
D.
cos cos2y x x
61. Đồ th hàm s
32
y x x ax b
có điểm cc tiu là
1,2A
. Giá tr biu thc
2ab
là:
A.0 B.4 C.5 D.-5
62. Cho hàm s
32
43y x mx x
đạt cc tr ti
12
,xx
sao cho
12
40xx
. Giá tr m thõa mãn
yêu cu bài toán là:
A.
0m
B.
9
2
m 
C.
1
2
m 
D.
3
2
m 
63. Gi s hàm s
42
0f x ax bx c a
có 3 cc tr. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
A.Đồ th hàm s
fx
có ba điểm cc tr B.Đồ th hàm s
fx
có năm điểm cc tr
C.Đồ th hàm s
fx
có năm điểm cc tr D.Đồ th hàm s
fx
có ba điểm cc tr
64. Gi s đồ th hàm s
32
0f x ax bx cx d a
có 2 điểm cc tr nm v hai phía ca
trc Oy. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
A.Đồ th hàm s
fx
có ba điểm cc tr B.Đồ th hàm s
fx
có năm điểm cc tr
C.Đồ th hàm s
fx
có năm điểm cc tr D.Đồ th hàm s
fx
có ba điểm cc tr.
65. Cho hàm s
y f x
xác định trên min D và
0
xD
Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.Hàm s đạt giá tr ln nht ti
0
x
thì đạt cực đại ti
0
x
.
B.Hàm s đạt giá tr nh nht ti
0
x
thì đạt cc tiu ti
0
x
.
C.Hàm s đạt cực đại ti
0
x
thì
0
0fx
0
0fx

.
D. Hàm s đạt cc tiu ti
0
x
thì tn ti
sao cho
00
0
,
min
x x h x h
f x f x
.
66. Cho hàm s
y f x
xác định trên min D
0
xD
Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.Hàm s đạt cc tr ti
0
x
thì tn ti
sao cho
00
00
,
,
max min .
x x h x h
x x h x h
f x f x
B.Hàm s đạt cực đại ti
0
x
thì tn ti
0h
sao cho
00
0
,
max
x x h x h
f x f x
.
C.Hàm s đạt cực đại ti
0
x
thì vi mi
ta có
00
0
,
max
x x h x h
f x f x
.
D.Hàm s đạt cc tiu ti
0
x
thì vi mi
ta có
00
0
,
min
x x h x h
f x f x
.
67. Gi s hàm s
42
0f x ax bx c a
có 3 cc tr sao cho giá tr cc tiu
0,
CT
y
giá tr
cực đại
0.
CD
y
Đồ th hàm s
y f x
có s điểm cc tr là:
A.2 B.3 C.4 D.5
68. Gi s hàm s
42
0f x ax bx c a
có 3 cc tr sao cho giá tr cc tiu
0.
CT
y
và giá
tr cực đại
0.
CD
y
Đồ th hàm s
y f x
có s điểm cc tr là:
82
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.7 B.3 C.4 D.5
69. Gi s hàm s
42
0f x ax bx c a
có 3 cc tr sao cho giá tr cc tiu
0.
CT
y
Đồ
th hàm s
y f x
có s điểm cc tr là:
A.2 B.3 C.4 D.5
70. Gi s hàm s
32
0f x ax bx cx d a
không có cc tr . Khẳng định nào dưới đây
là đúng.
A.Đồ th hàm s
fx
có ba điểm cc tr B.Đồ th hàm s
fx
có một điểm cc tr
C.Đồ th hàm s
fx
có năm điểm cc tr D.Đồ th hàm s
fx
có ba điểm cc tr.
71. Cho hàm s
y f x
liên tc trên tập xác định
,,D a b a b
. Hai s thc phân bit
12
,,x x a b
tha mãn
1 1 1
,,f x f x x x h x h
2 2 2
,,f x f x x x h x h
vi
h
đủ bé. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
A.Giá tr ln nht ca hàm s là, giá tr nh nht ca hàm s
B.Điểm
11
,x f x
là điểm cực đại ca hàm số, điểm
22
,x f x
là điểm cc tiu ca hàm s
C.Hàm s có tối đa hai cực tr.
D.Hàm s đạt cực đại ti
1
x
, đạt cc tiu ti
2
x
.
72. Hàm s
fx
liên tc trên và có đạo hàm là
2016 2017
1 2 .f x x x x
Đồ th hàm s
có s điểm cc tr là:
A.1 B.2 C.3 D.4
73. Đồ th hàm s
3
2
3 , 0
,0
x x x
fx
xx

có s điểm cc tr là:
A.1 B.2 C.3 D.0
74. Hàm s
3
f x x bx c
đạt cc tr ti
12
,xx
. Nhận xét nào dưới đây là đúng.
A.
12
.x x b
B.
12
.x x c
C.
12
x x b
D.
12
x x c
75. Gi A,B,C lần lượt là các điểm cc tr của đồ th hàm s
42
2 4 1y x x
. Tam giác ABC
din tích là:
A.4 B.2 C.1 D.
3
2
76. Hàm s
32
2 3 2 1 6 1 1f x x m x m m x
đạt cc tr ti
12
,xx
sao cho
12
1xx
.
Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cu bài toán là:
A.
0m
B.
0m
C.
5m
D.
m
77. Hàm s
32
2 3 2 1 6 1 1f x x m x m m x
đạt cc tr ti
12
,xx
.Khi m thay đổi, điểm
cực đại di động trên đường cong nào dưới đây.
A.
32
2 3 1y x x
B.
32
2 3 1y x x
C.
32
3 2 1y x x
D.
32
3 2 1y x x
83
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
78. Đồ th hàm s
2
2 , 0
2 , 1 0
3 5, 1
x x x
f x x x
xx

có s điểm cc tr là:
A.1 B.2 C.3 D.0
79. Hàm s
32
2 3 1 6 2 1f x x m x m x
đạt cc tr ti
12
,xx
sao cho
12
2xx
. Khi
đó, giá trị m thõa mãn yêu cu bài toán là:
A.
1m
B.
2m
C.
1m
D.
2m 
80. Gi s hàm s
42
0f x ax bx c a
có mt cc tr. Khi đó, giá trị ab tha mãn yêu
cầu nào dưới đây.
A.
0, 0ab
B.
0,0ab
C.
0, 0ab
D.
0,0ab
81. Gi s đồ th hàm s
m
y x mx x m C
32
1
1 ( )
3
có 2 điểm cc trkhong cách gia
2 điểm cc tr là nh nht. Khi đó, giá trị ca m :
A.
1m
B.
0m
C.
1
3
m 
D.
1m
82. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về tích cht của các điểm cc tr hàm s
32
34y x x
A.Các điểm cực đại và cc tiu cùng vi gc tọa độ O to thành mt tam giác vuông ti O.
B.Các điểm cực đại và cc tiu cùng vi gc tọa độ O to thành một tam đều.
C. Các điểm cực đại và cc tiểu đối xng vi nhau qua gc tọa độ O .
D.Các điểm cực đại và cc tiểu đối xng vi nhau qua trc Oy .
83. Cho hàm s:
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
. Để hàm s đạt cực đại tại điểm
1x
thì giá tr ca m là:
A.
0m
B.
1m
C.
1m 
D.
2m
84. S giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2
ln( 2)y m x x x
có 2 điểm cc tr trái du là:
A.0 B.1 C.2 D.3
85. Cho hàm s
y f x x a x b x c
có đồ th (C) vi
,,abc
.abc
Hàm
s có hai điểm cc tr có hoành độ
12
,xx
vi
12
xx
. Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
12
x x a
B.
12
a x b x c
C.
12
c x x
D.
12
x b x
86. Hàm s
32
3 2 2f x x m x m m x
đạt cc tr ti
12
,xx
sao cho
1 2 1 2
6 4 0x x x x
. Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cu bài toán là:
A.
3 2 3 2
22
m
B.
12m
hoc
2m
C.
2m
D.
12m
87. Hàm s
2 sinf x x x
đạt cc tiu ti
A.
3
x k k
B.
3
x k k
84
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
C.
2
3
x k k
D.
2
3
x k k
88. Hàm s
lnf x x x
đạt cc tiu ti
A.
0
B.1 C.
2
1
e
D.
2
e
89. Giá tr cực đại
CD
y
ca hàm s
2
1y x x
là:
A.
2
CD
y
B.
1
2
CD
y
C.
1
CD
y 
D.
1
CD
y
90. Gi s hàm s
32
x 2 x 3x 1y m m
có cực đại và cc tiu. Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu
cu bài toán là:
A.
9
0
4
m
B.
m
C.
0
9
4
m
m
D. m > 2
91. Gi s hàm s
42
x 1 1 2y m m x m
ch có mt cc tr. Khi đó, giá tr m thõa mãn yêu
cu bài toán là:
A.
1m
B.
0m
C.
01m
D.
0
1
m
m
92. Gi s hàm s
3
22
x 1 x 1
3
x
y m m m
đạt cc tiu ti x = 1. Khi đó, giá trị m thõa
mãn yêu cu bài toán là:
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.không tn ti m
93. S điểm cc tr có tung độ dương của đồ th hàm s
42
1y x x
là:
A.1 B.2 C.3 D.4
94. Cho hàm s
42
2x 2yx
. Khong cách giữa hai điểm cc tr ca hàm s bng :
A.
7
B.
5
C.
3
D.
2
95. Để hàm s
32
6x 3 2 6y x m x m
có cc tr tại hai điểm
1
x
2
x
sao cho
12
1xx
thì giá tr m là :
A.
1m
B.
1m
C.
1m
D.
1m 
96. Gi s hàm s
2 3 2
y (m 5m)x 6mx 6x 5
đạt cc tr ti
1x
. Khi đó, giá trị m
thõa mãn yêu cu bài toán là:
A.
1m
B.
1m 
C.
D.
2m
97. Gi s đồ th hàm s
42
21y x mx
có ba điểm cc tr A,B,C sao cho
, 1.A Oy BC
Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cu bài toán là:
85
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.9 B.4 C.1 D.
1
4
98. Đồ th hàm s
2
21f x x x
có s điểm cc tr là:
A.0 B.1 C.2 D.3
99. Tọa độ các điểm cc tr của đồ th hàm s
23
3f x x x
là:
A.
0,1
2,3
B.
0,3
2,1
C.
1,2
D.
0,0
2,2
100. Hàm s
3 2 2
12
2 1 7
33
f x x mx m x m
đạt cc tr ti
12
,xx
sao
cho
33
12
26xx
. Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cu bài toán là:
A.
1m 
B.
0m
C.
D.
2m
101. Hàm s
32
2 3 2 1 6 1 5 7f x x m x m m x m
đạt cc tr ti
12
,xx
sao cho
31
CD CT
xx
. Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cu bài toán là:
A.
1m 
B.
0m
C.
1m
D.
2m
102. Hàm s
3 2 2
2
1 4 3
3
f x x m x m m x
đạt cc tr ti
12
,xx
sao
cho biu thc
1 2 1 2
2x x x x
đạt giá tr nh nhất. Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cu bài toán
là:
A.
4m 
B.
0m
C.
4m
D.
1m
103. Xét hàm s
fx
xác định,liên tuc ti mi
x
có bng biến thiên:
x
- -1 0 1
+
y’
- 0 + 0 - 0 +
y
+ 2 +
1 1
Mệnh đề nào dưới đây là sai.
A.Hàm s đạt cực đại ti
0x
. B. Hàm s đạt cc tiu ti
1x
.
C.Đồ th hàm s có 3 điểm cc tr. D. Đồ th hàm s có 2 điểm cực đại.
104. Đồ th hàm s
2
35
x
y e x x
có s điểm cc tr là:
A.2 B.3 C.4 D.5
105. Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
86
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.
1x
B.
1y
C.
D.
2y
106. Tim cn ngang của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
A.
1x
B.
1y
C.
D.
2y
107. Cho hàm s
31
21
x
y
x
.Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
3
2
y
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
3
2
y
C. Đồ th hàm s không có tim cn D. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
1x
108. S đường tim cn của đồ th hàm s
31
4
x
y
x
là:
A.1 B.2 C.3 D.4
109. Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
có tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt là
yb
.
Khi đó, giá trị biu thc
a b ab
là:
A.2 B.1 C.3 D.0
110. Gi a,b,c lần lượt là s tim cn của đồ th các hàm s
42
3
2 , , 1
21
x
y x x y y x
x
.
Nhận xét nào dưới đây là đúng.
A.
ab
B.
ac
C.
a c b
D.
a c b
111. S tim cn của đồ th hàm s
2
2
9
x
y
x
là:
A.1 B.2 C.3 D.4
112. S tim cn của đồ th hàm s
2
2
32
23
xx
y
xx


là:
A.1 B.2 C.3 D.4
113. S tim cn của đồ th hàm s
2
5
y
x
là:
A.1 B.2 C.3 D.4
114. Cho hàm s
2
2
2 3 2
23
xx
y
xx


. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. Đồ th hàm s có tim cn ngang là
2x
B. Đồ th hàm s có tim cận đứng là
2y
C. Đồ th hàm s không có tim cận đứng D. Đồ th hàm s có hai tim cận đứng là
1, 3.xx
115. S tìm cn ca đồ th hàm s
2
76
1
xx
y
x
là:
A.1 B.2 C.3 D.4
87
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
116. Đồ th hàm s
2 2 1xm
y
xm

tim cận đứng của đồ th hàm s đi qua điểm M( 3; 1).
Giá tr m là:
A.1 B.3 C.-3 D.-1
117. Đồ th hàm s
3
2
1
mx x
y
x
tim cận đứng là
1x 
. Giá tr m là:
A.
2m
B.
2m 
C.
2m
D.
2m 
118. Đồ th hàm s
2
2 2 1
1
xm
y
mx

tim cn đứng của đồ th hàm s đi qua điểm
1,1M
.
Giá tr m là:
A.
1m
B.
2m
C.
D.
119. Cho hàm s
fx
lim lim 2
xx
f x f x
 

.Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Đồ th hàm s
fx
có tim cn ngang là
2x
B. Đồ th hàm s
fx
có tim cận đứng là
C. Đồ th hàm s
fx
có tim cn ngang là
2y
D. Đồ th hàm s
fx
có tim cận đứng là
2y
120. Cho hàm s
fx
22
lim , lim .
xx
f x f x


 
Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Đồ th hàm s
fx
có tim cn ngang là
B. Đồ th hàm s
fx
có tim cận đứng là
C. Đồ th hàm s
fx
có tim cn ngang là
2y
D. Đồ th hàm s
fx
có tim cận đứng là
2y
121. Cho hàm s
fx
liên tc trên
lim 3, lim 2
xx
f x f x
 

.Đồ th hàm s có s tim
cn là:
A.2 B.3 C.4 D.5
122. Cho hàm s
fx
liên tc trên
\2
lim 3, lim 2
xx
f x f x
 

.Đồ th hàm s có s
tim cn ngang là:
A.2 B.3 C.1 D.5
123. Gi s đồ th hàm s
1
23
mx
y
x
có tim cận đứng . Khi đó, giá tr m là:
A.
2
3
m
B.
2
3
m 
C.
3
2
m
D.
3
2
m
124. Gi s đồ th hàm s
2
62
2
mx x
y
x

không có tim cận. Khi đó, giá trị m là:
88
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.
7
2
m
B.
7
2
m
C.
0m
D.
0m
125. Gi s đồ th hàm s
3
2
1
32
mx
y
xx

có mt tim cận đứng và mt tim cận ngang. Khi đó,
giá tr m là:
A.
1, 8mm
B.
1
1,
8
mm
C.
1, 8mm
D.
1
1,
8
mm
126. S tim cn của đồ th hàm s
1, 1
2
,1
1
xx
y
x
x
x
là:
A.1 B.2 C.3 D.4
127. S tim cn của đồ th hàm s
3
2
1
1
x
y
x
là:
A.1 B.2 C.3 D.4
128. S tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
1
x
y
x
là:
A.1 B.2 C.3 D.4
129. Cho hàm s
3
32y x x
, chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A.
2;0 2;0
max 2,min 0yy


B.
2;0 2;0
max 4,min 0yy


C.
2;0 2;0
max 4,min 1yy

D.
2;0 2;0
max 2,min 1yy

130. Cho hàm s
32
32y x x
. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.
1;1 1;1
max 0,min 2yy

B.
1;1 1;1
max 2,min 0yy


C.
1;1 1;1
max 2,min 2yy

D.
1;1 1;1
max 2,min 1yy

131. Giá tr ln nht ca hàm s
2
1 xxy
là:
A.
2
B.
5
C.2 D.1
132. Giá tr ln nht ca hàm s
xxy cos2
trên đoạn
2
;0
là:
A.
2
B.
5
C.
D.
2
133. Giá tr nh nht ca hàm s
2sin2cossin
3
xxxy
trên khong
2
;
2
là:
89
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.
23
27
B.
1
27
C.5 D.1
134. Giá tr nh nht ca hàm s
x
x
y
1
12
trên đoạn
2,3
là:
A.0 B.-2 C.1 D.-5
135. Giá tr ln nht ca hàm s
1
3
2
x
xx
y
trên đoạn
0,3
A.0 B.1 C.2 D.3
136. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 2cos 2y f x x x
lần lượt là :
A.4 và 1 B.3 và c.4 và 0 D.1 và 0
137. Giá tr ln nht ca hàm s
22
( ) ( 1) (4 ) 5f x x x m m
trên đoạn [2;5] bng 8, thì giá tr
ca m là:
A. m = 1 hoc m = 4 B. m = 2 hoc m = 4 C. m = 1 hoc m = -4 D. m = -1 hoc m = 2
138. Cho hàm s
2
()
1
ax b
fx
x
có giá tr ln nht bng 4 và giá tr nh nht bng -1. Khi đó,
khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
22
5ab
B.
22
10ab
C.
22
13ab
D.
22
25ab
139. Mt ch h kinh doanh có 50 phòng tr cho thuê. Biết giá cho thuê mi tháng là
2,000,000đ/1 phòng trọ, thì không có phòng trng. Nếu c tăng giá mỗi phòng tr thêm
50,000đ/tháng, thì sẽ có 2 phòng b b trng. Hi ch h kinh doanh s cho thuê vi giá là bao
nhiêu để có thu nhp mi tháng cao nht.
A. 2,200,000đ B. 2,250,000đ C. 2,300,000đ D. 2,500,000đ
140. Khi sn xut v lon sa bò hình tr, các nhà thiết kế luôn đặt mc tiêu sao cho chi phí
nguyên liu làm v lon là ít nht, tc là din tích toàn phn ca hình tr là nh nht. Mun th
tích khi tr đó bằng 2 và din tích toàn phn phn hình tr nh nhất thì bán kính đáy gần s nào
nht
A.0.6 B.0,7 C.0,8 D.0,5
141. Người ta ct mt t giy hình vuông cnh bng
52
để gp thành mt hình chóp t giác
đều sao cho bốn đỉnh ca hình vuông dán lại thành đỉnh ca hình chóp. Tính cạnh đáy của khi
chóp để th tích ln nht.
A.4 B.2 C.
22
D.1
142. Trong mt cuộc thi làm đồ dùng hc tập do trường phát động, bạn An đã nhờ b làm mt
hình chóp t giác đều bng cách ly mt mnh tôn hình vuông ABCD có cnh bng a, ct mnh
tôn theo các tam giác cân AEB; BFC; CGDDHA; sau đó gò các tam giác AEH; BEF; CFG;
DGH sao cho 4 đỉnh A;B;C;D trùng nhau (Như hình).
90
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
Th tích ln nht ca khi t diện đều tạo được là:
A.
3
36
a
B.
3
24
a
C.
3
54
a
D.
3
48
a
143. Gi
M
N
lần lượt là giá tr cực đại và giá tr cc tiu ca hàm s
3
3y x x
. Lúc
đó, tổng
23MN
bng
A.2 B.-2 C.4 D.-4
144. Cho hàm s
42
( ) sin cosf x x x
. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s là:
A.
5
4
B.
1
4
C.2 D.0
145. Mt hành lang gia hai nhà có hình dng của 1 lăng trụ đứng như hình vẽ. Hai mt bên
ABB’A và ACC’A’ là hai tấm kính hình ch nht dài 20m, rng 5m. Gọi x (mét) là độ dài ca
cạnh BC. Tìm x để lăng trụ có th tích ln nht.
A.
5
B.
52
C.
25
D.
32
146. Mt công ty chuyên sn xut container mun thiết kế các thùng g đừng hàng bên trong
dng hình hp ch nht không nắp, đáy là hình vuông, có thể tích là 62,
3
5m
. Hi các cnh hình
hp và cạnh đáy là bao nhiêu để tng din tích xung quanh và din tích mặt đáy là nhỏ nht.
A. Cnh bên 2,5m. cạnh đáy 5m B. Cnh bên 4m. cạnh đáy
5 10
4
m
A
C
D
B
E
F
G
H
C'
B'
A'
5
x
A
C
B
91
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
C. Cnh bên 3m, cạnh đáy
5 30
6
D. Cnh bên 5m,cnh đáy
52
2
147. Một giáo viên đang đau đầu v việc lương thấp và phân vân xem có nên tm dng niềm đam
mê vi con ch để chuyn hẳn sang kinh doanh đồ ung trà sữa hay không. Ước tính nếu giá 1 ly
trà sữa là 20(ngàn đồng) thì trung bình hàng tháng có khoảng 1000 lượt khách ti uống nước ti
quán,trung bình mi khách li tr thêm 10(ngàn đồng) tin bánh tráng trộn để ăn kèm. Nay nguời
giáo viên muốn tăng thêm mỗi ly trà sữa 5(ngàn đồng) thì s mt khong 100 khách trong tng
s trung bình. Hi giá 1 ly trà sa
148. nên là bao nhiêu để tng thu nhp ln nht (gi s tổng thu chưa trừ vn)
A. Giảm 15 ngàn đồng B. Tăng 5 ngàn đồng
C. Gi nguyên không tăng giá D. Tăng thêm 2,5 ngàn đồng
149. Gi
,MN
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s :
ln ln5y x x x
trên
1,5
. Giá tr M,N lần lượt là:
A.
5
0,MN
e

B.
5
1,MN
e

C.
5
0,
2
MN
e

D.
4
1,MN
e

150. Do nhu cu s dụng, người ta cn to ra một lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh a
chiu cao h, có th tích
3
1m
. Với a, h như thế nào để đỡ tn nhiêu vt liu nht.
A.
1, 1ah
B.
11
,
22
ah
C.
2, 2ah
D.
11
,
33
ah
151. Người ta cn xây mt h chứa nước vi dng khi hp ch nht không np có th tích bng
3
500
m
3
. Đáy hồ là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây h
500.000
đồng/m
2
. Hãy xác định kích thước ca h nước sao cho chi phí thuê nhân công thp
nhất. Chi phí đó là ?
A. 74 triệu đồng B. 75 triệu đồng C. 76 triệu đồng D. 77 triệu đồng
152. Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB,
2AB AD BC
. Giá tr ca góc
ADC BCD

để hình thang có din tích ln nht là ?
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
153. S gi có ánh sáng mt tri của TPHCM năm không nhuận được cho bi
4 sin ( 60) 10
178
yx
vi
1 365x
là s ngày trong năm. Ngày
25/5
của năm thì số gi
ánh sáng mt tri ca TPHCM gn vi con s nào nht ?.
A.2h B.12h C.13h30 D.14h
A
B
C
D
92
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
154. Gi M và m ln t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
3
62
41y x x
trên
đoạn [-1; 1]. Khi đó, giá trị
M
m
là:
A.4 B.
1
9
C.
14
9
D.9
155. Gi Mm lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
sin cosy x x
. Khi
đó
Mm
bng:
A.
22
B.
2
C
2
D.
0
156. Một đường dây đẫn điện được ni t một nhà máy điện A đến một hòn đảo ti C. Khong
cách ngn nht t C đến B là 1km. Khong cách ngn nht t A đến B là 4km. Mi km dây dn
đặt trên mặt đất tn chi phí 3000 triệu đồng, còn đặt dưới nước mt 5000 triệu đồng.S là v tr
nào đó nằm trên b sao cho chi phí lắp đặt đường dây dẫn điện t A sang C là thp nht. V trí
ca S cách A bao nhiêu km ?
A,1 B. 4 C.
3
4
D.
13
4
157. Mt màn nh hình ch nhật cao 1,4m đặt độ cao 1,8m so vi tm mt (tính t mép dưới
ca màn ảnh). Để nhìn r màn hình cn phi chn v trí đứng sao cho góc nhìn là ln nht. V trí
đó cách màng ảnh bao nhiêu m?
A.2,4 B.1,4 C.3,2 D.0,4
158. T mt khúc g hình trụ, người ta cn x thành mt chiếc xà có tiết din ngang là hình
vuông và bn miếng ph là hình ch nht như hình vẽ. Xác định kích thước chiu rng ca
miếng ph để din tích s dng theo tiết din ngang là ln nht.
93
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.
16
2334
B.
34 3 2
16
C.
D.
34
16
159. Chi phí nguyên liu ca mt tàu ch hàng được chi làm hai phần. Trong đó phần th nht
ph thuc vào vn tc và bằng 480 ngàn đồng/ gi, phn th hai t l vi lập phương vận tc,
khi vn tc là thì chi phí phn th hai là 30 ngàn đồng/gi. Vn tốc để tng chi phí nguyên liu
đi trên 1km đường là nh nht là:
A.15km/h B.30km/h C.50km/h D.10km/h
160. Vi một đĩa tròn bằng thép trắng, người ta mun làm mt cái phu bng cách cắt đi một
hình qut của đĩa tròn và gấp phn còn li thành mt hình nón.Cung tròn ca hình qut b cắt đi
phi bằng bao nhiêu độ để th tích hình qut là ln nht.(13)
A.
0
65
B.
0
295
C.
0
125
D.
0
57
161. T cng A dọc theo đường st AB cn phải xác định mt trm trung chuyn C và xây dng
một con đường t C đến cng D. Biết rng vn tốc khi đi trên đường st là
1
v
và trên đường b
2
v
12
vv
. Hãy xác định phương án chọn v trí điểm C sao cho thi gian chuyn hàng t
cảng A đến cng D là ngn nht.
A.C cách A mt khong là
1
2
.
v
lh
v
B.C cách A mt khong là
2
1
.
v
lh
v
C. C cách A mt khong là
1
2
.
v
lh
v
D. C cách A mt khong là
2
1
.
v
lh
v
162. Cn phi xây dng mt h ga hình hp ch nht có th tích là
3
Vm
.Hãy xác định các
kích thước của đáy để chi phí vt liu xây dng là thp nht biết k cho trước là t s chiu cao
ca h và chiu rng của đáy.
A.Chiu dài là
3
2
1
2
k
yV
k
, chiu rng là
3
2
4
( 1)
kV
x
k
B. Chiu dài là
3
2
4
( 1)
kV
y
k
, chiu rng là
3
2
V
k2
1k
x
94
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
C. Chiu dài là
3
( 1)
2
k k V
y
, chiu rng là
3
2
4
( 1)
kV
x
k
D. Chiu dài là
3
( 1)
2
k k V
y
, chiu rng là
3
2
4
( 1)
kV
x
k
163. Hai con tàu cách nhau 5 hi lý. C hai con tàu khi hành cùng lúc, mt tàu chạy theo hướng
nam vi vn tc 6 hi lý/gi; tàu còn li chạy theo hướng v v trí hin ti ca tàu th nht vi
vn tc 7 hi lý/gi. Thời điểm mà khong cách gia hai tàu ln nht là:
A.
16
17
B.
1
17
C.
6
17
D.
7
17
164. Cn phi dùng thuyền để vượt sang b đối din ca mt dòng sông chy siết vi vn tc
nước chy
nc
v
lớn hơn vận tc ca thuyn
t
v
. Hướng đi của thuyn phải như thế nào để độ di
do dòng chy gây ra là thp nht tức là hướng di chuyn hp vi phương ngang góc
tha:
A.
cos
nc
t
v
v
B.
cos
t
nc
v
v
C.
sin
nc
t
v
v
D.
sin
t
nc
v
v
165. Một người làm nhim v cu h gn b, cn phi cu một người b đuối nước gia h.
Nếu biết rõ vn tc của người cu h
1
v
và vn tc của người b đuối nước là
2
v
. Người cu
h phi chọn đường đi sao cho thời gian ti v trí người cu h là ngn nht. Qủy đạo đường đi
của người cu h phi thỏa mãn điều kin gì?
95
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.
1
2
sin
sin
v
v
B.
2
1
sin
sin
v
v
C.
21
2
sin
sin
vv
v
D.
1
21
sin
sin
v
vv
166. Hãy xác định độ dài cánh tay nâng ca cn cẩu bánh hơi có thể dùng được để xây dng tòa
nhà có chiu cao H và chiu rng
2l
(Biết rng cn cu tha mãn yêu cầu sau đây: có thể
xích chiếc cn cẩu cũng như góc nghiêng của tay nâng để sao cho điểm cui ca tay nâng chiếu
xuống theo phương thẳng đứng thì trùng với trung điểm ca b rng. Ta gi s ngôi nhà xây
dng trên miếng đất rng,cn cu có th di chuyn thoi mái) .
A.
22
33
11
l H h
AC H h l
H h l
B.
22
33
11
l H h
AC H h l
H h l
C.
22
33
11
l H h
AC
H h l
D.
22
33
11
l H h
AC H h l
H h l
167. Cu to ca mt hp diêm gm mt nắp, hai đáy, bn mặt bên và hai đầu như hình vẽ. Gi
x,y,z lần lượt là chiu cao chiu rng chiu dài ca hp diêm T l x,y,z phi như thế nào để vi
th tích
V
c định khi chế to chi phí dành cho vt liu sn sut là ít nht.
96
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.
: : 3: 4:2x y z
B.
: : 4:3:2x y z
C.
: : 2:3:4x y z
D.
: : 3: 2:4x y z
168. Cn làm mt cái ca s mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình ch nht có chu
vi là a(m) (a là chu vi ca s tc là chu vi hình bán nguyt cng vi chu vi hình ch nht tr độ
dài cnh hình ch nht là dây cung hình bán nguyt ). Kích thước ca hình ch nhật để din tích
ca s ln nht là:
A. Chiu cao là
4
a
, chiu rng là
4
a2
B. Chiu cao là
4
a
, chiu rng
4
a
C. Chiu cao là
4
a2
, chiu rng
4
a2
D. Chiu cao là
4
a2
, chiu rng
4
a
169. Tiếp tuyến của đồ thi hàm s
x
y
2
1
tại điểm A(
2
1
; 1) có phương trình là:
A.
2 2 1 0xy
B.
2 2 1 0xy
C.
2 2 3 0xy
D.
2 2 3 0xy
170. S đường thẳng đi qua điểm A (0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm s
42
23y x x
là:
A.0 B.1 C.2 D.3
171. Cho hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x
.Tiếp tuyến tại điểm un của đồ th hàm s ,có phương
trình là:
A.
11
3
yx
B.
1
3
yx
C.
11
3
yx
D.
1
3
yx
172. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
3
x
y
x
tại giao điểm của đồ th vi trục hoành có phương
trình:
A.
11
44
yx
B.
44yx
C.
11
44
yx
D.
11
43
yx
173. Trong các tiếp tuyến ti các điểm trên đồ th hàm s
32
32y x x
, tiếp tuyến có h s góc
nh nht bng:
97
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.-3 B.3 C.4 D.0
174. Cho hàm s
.2
3
1
23
xxy
Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiêm ca
phương trình y’’ = 0 là:
A.
3
7
xy
B.
3
7
xy
C.
3
7
xy
D.
xy
3
7
175. Cho đường cong
133
23
xxxy
có đồ th (C). Phương trình tiếp tuyến ca (C) ti
giao điểm ca (C) vi trc tung là:
A.
18 xy
B.
13 xy
C.
13 xy
D.
13 xy
176. Gọi M là giao điểm của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
vi trục Oy. Phương trình tiếp tuyến vi
đồ th trên tại điểm M là: Chn 1
A.
31
22
yx
B.
31
22
yx
C.
31
22
yx
D.
31
22
yx
177. H s góc ca tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
1
42
xx
y
tại điểm có hoành độ x
0
= - 1
bng:
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác
178. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
4
1
y
x
tại điểm có hoành đo x
0
= - 1 có phương trình là:
A. y = - x - 3 B. y = - x + 2 C. y = x -1 D. y = x + 2
179. Cho đồ th hàm s
32
22y x x x
có đồ th ( C ) . Gi
12
,xx
là hoành độ các điểm M,
N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến ca ( C ) vuông góc với đường thng
2017yx
. Khi đó
21
xx
bng :
A.
4
3
B.
4
3
C.
1
3
D. -1
180. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
2
32
3
x
yx
có h s góc k = - 9 ,có phương trình là:
A. y +16 = - 9(x + 3) B. y 16 = - 9(x 3) C. y 16 = - 9(x +3) D. y = - 9(x +
3)
181. S tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ th hàm s
3
31y x x
là:
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
182. Tiếp tuyến tại điểm cc tiu ca hàm s
532
3
1
23
xxxy
. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng.
A. Song song với đường thng x = 1 B. Song song vi trc hoành
C. Có h s góc dương D. Có h s góc bng 1
98
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
183. Cho hàm s
33
23
xxy
có đồ th (C). S tiếp tuyến ca (C) vuông góc với đường
thng
2017
9
1
xy
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
184. H
185. S đường thẳng đi qua điểm A(2 ; 0) và tiếp xúc với đồ th ca hàm s
24
2xxy
là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
186. Cho hàm s:
21
1
x
yC
x

Phương trình tiếp tuyến ca
()C
tại điểm có hoành độ bng 2 là:
12
.:
33
A d y x
1
.:
3
B d y x
1
. : 1
3
C d y x
11
.
33
D y x
187. Gi
21
( ) :
1
x
M C y
x

có tung độ bng
5
. Tiếp tuyến ca
()C
ti M ct các trc tọa độ
,Ox
Oy
lần lượt ti AB. Din tích tam giác
OA B
là:
A.
121
6
B.
119
6
C.
123
6
D.
125
6
188. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số
1
1
x
y
x
tại giao điểm của đồ thị hàm số với
trục tung bằng.
A.-2 B.2 C.1 D.-1
189. Đường thẳng
3y x m
là tiếp tuyến của đường cong
3
2yx
khi m bằng
A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3
190. M là điểm thuộc đồ th hàm s
1
2
x
x
y
, biết tiếp tuyến với đồ th hàm s tại điểm M đó
to vi hai trc tọa độ mt tam giác có din tích bng
4
1
. Tọa độ M là:
A.
1;10;0 MM
.
B.
4;21;1 MM
.
C.
3
2
;
2
1
2;
2
1
MM
D.
2;
2
1
1;1 MM
191. Cho hàm s
32
32y x x
có đồ th
()C
. Đường thng nào sau đây là tiếp tuyến ca
()C
và có h s góc nh nht?
A.
33yx
B.
3yx
C.
5 10yx
D.
33yx
192. Cho hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x
có đồ th
()C
. Trong các tiếp tuyến vi
()C
, tiếp tuyến
có h s góc ln nht bng:
A.
3k
B.
2k
C.
1k
D.
99
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
193. Cho hàm s
2
1
1
xx
y
x

có đồ th
()C
. Phương trình tiếp tuyến ca
()C
đi qua điểm
( 1;0)A
là:
A.
3
4
yx
B.
3
( 1)
4
yx
C.
3( 1)yx
D.
31yx
194. Qua điểm
(0;2)A
có th k được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ th
()C
ca hàm s
42
22y x x
?
A.0 B.1 C.2 D.3
195. Phương trình tiếp tuyến vi đồ th hàm s
1
1
x
y
x
song song với đường thng
:2 1 0xy
là:
A.
2 7 0xy
B.
2 7 0xy
C.
20xy
D.
2 1 0xy
196. Cho đường cong
42
( ): 4 2C y x x
và điểm
(0; )Aa
. Nếu qua
A
k được 4 tiếp tuyến
vi
()C
thì
a
phi tho mãn điều kin:
A.
10
3
a
B .
10
2
3
a
C.
2
10
3
a
a
D.
2a
197. Gi s để tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
y x mx m 1
tại điểm có hoành độ bng 1 ct
đường tròn
22
1
(x 2) (y 3)
5
theo một dây cung có độ dài nh nht. Khi đó giá trị m là :
A.
1m
hoc
5
2
m
B.
5
2
m
hoc
2m
C.
3
2
m
hoc
2m
D.
hoc
2m
198. Cho hàm s
x2
y.
x1
Tiếp tuyến bt kì của đồ th hàm s ti M cắt hai đường tim cn ln
t tại hai điểm A va B. Khi đó
MA kMB
, giá tr ca k bng:
A.1 B.2 C.
1
2
D.
3
2
199. S đường tiếp tuyến v t
M 1; 9
đến
C
:
32
y 4x 6x 1
là:
A.0 B.1 C.2 D.3
200. Cho hàm s
32
1
2 3 1
3
y x x x
(1)
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s (1) song
song với đường thng
31yx
có dng
y ax b
( với a,b đã tối gin ). Giá tr S=a+b là:
A.
29
3
B.
20
3
C.
20
3
D.
19
3
201. Đồ th hàm s
32
( ) +axf x x bx c
ct trc tung tại điểm có tung độ là 2 và tiếp xúc vi
đường thng
1y
tại điểm có hoành độ
1x 
. H s a,b,c là:
A.
3, 3, 2abc
B.
3, 3, 2a b c
C.
3, 3, 2a b c
D.
3, 3, 2abc
100
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
202. Đồ th hàm s
1
ax b
y
x
ct trc tung tại điểm A(0;1) và tiếp tuyến ti A có h s góc bng
-3. Giá tr a,b là:
A.
4, 1ab
B.
2, 1ab
C.
4, 1ab
D.
4, 1ab
203. Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th
.C
Các cp tiếp tuyến song song ca
C
sao cho khong
cách gia chúng ln nht là:
A.
3 2 3 yx
3 2 3 yx
B.
3 2 3yx
3 2 3yx
C.
3 2 3yx
3 2 3 yx
D.
3 2 3 yx
3 2 3yx
204. S tiếp tuyến đến đồ th hàm s y=
32
9 17 2x x x
qua A(-2 ;5) là :
A.1 B.2 C.3 D.4
205. Cho hàm s . Tọa độ điểm M sao cho khong cách t điểm ti tiếp
tuyến ca (C) ti M là ln nht là:
A.
7 3 3 7 3 3
( 3; ); (1 3; )
22
MM

B.
2 3 2 2 3 2
(1 2; ); (1 3; )
22
MM
C.
(1 3; 4 3 3); (1 3; 4 3 3)MM
D.
;
206. Cho hàm s
23
2
x
y
x
đồ th (C). Tiếp tuyến d tại điểm M thuc (C) ct tim cận đứng và
tim cn ngang ti A, B sao cho
4
cos
17
BAI
,vi I là giao 2 tim cn là. Tọa độ M là:
A.
53
;4 , ;0
22
MM
B.
53
;4 , ;0
22

MM
C.
35
0; , 4;
22
MM
D.
35
0; , 4;
22

MM
207. Cho hàm s
42
21y x x C
. Điểm
M Oy
sao cho t M v được 3 tiếp tuyến vi (C).
Tọa độ M là:
A.
0; 2M
B.
0; 1M
C.
0;2M
D.
0;1M
208. Cho hàm s
31
1
x
y
x
có đồ th
C
. Tiếp tuyến của đồ th
()C
ct trc hoành, trc tung
lần lượt tại hai điểm phân bit
,AB
. Tam giác
OAB
có cnh huyn gp
5
ln cnh góc vuông
thì một phương trình tuyến tuyến đó là:
21
1
x
y
x
( 1;2)I
1 3;2 3M
1 3;2 3M
101
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
(I)
2yx
; (II)
21yx
; (III)
1 11
22
yx
; (IV)
13
22
yx
A. Ch có (II), (III), (IV) đúng B. (I), (II), (III), (IV) đều đúng
C. Ch có (I), (II), đúng D. Ch có (III), (IV), đúng
209. Biết rằng đường thng
2yx
cắt đồ th hàm s
3
32y x x
tại ba đim tọa độ ln
t là
1 1 2 2 3 3
, , , , , .x y x y x y
Khi đó, giá trị biu thc
1 1 2 2 3 3
. . .x y x y x y
là:
A. 12 B. 4 C. 0 D. 8
210. Cho đồ th
1
( ):
2
x
Cy
x
và đường thng
:d y x m
. Khi
d
ct
()C
tại 2 điểm phân bit
và tiếp tuyến vi
()C
tại hai điểm này song song vi nhau thì giá tr
m
là:
A.
1m
B.
2m
C.
1m
D.
2m 
211. Tìm m để đường thẳng (d): y = mx – 2m + 4 cắt đồ thị (C) của hàm số
32
6 12 4y x x x
tại ba điểm phân biệt
A.
3m 
B. m > 0 C. m < 0 D.
1m
212. Đưng thng y = m cắt đồ th hàm s
3
32y x x
tại 3 điểm phân bit khi :
A.
04m
B.m < - 2 C.
04m
D. -2< m < 4
213. Cho hàm s
42
24
xxy
. Tìm m để phương trình:
mxx 3)2(
22
có hai nghim
phân bit? Chọn 1 câu đúng.
A.
23 mm
B.
3m
C.
23 mm
D.
2m
214. Cho hàm s
196
23
xxxy
. Tìm m để phương trình:
1)3(
2
mxx
có ba nghim
phân bit? Chọn 1 câu đúng.
A.
1m
B.
51 m
C.
23 mm
D.
5m
215. Cho hàm s
xxy 8
3
. S giao điểm của đồ th hàm s ci trc hoành là: Chn 1 câu
đúng
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
216. S giao điểm của đường cong
12
23
xxxy
và đường thng y = 1 2x là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
217. Gọi M và N là giao điểm của đường cong
2
67
x
x
y
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó
hoành độ trung điểm I của đoạn MN bng: Chọn 1 câu đúng
A. 7 B. 3 C.
2
7
D.
2
7
218. S giao điểm của đồ th hàm s
2
32
1
xx
y
x

và trc hoành là:
A.0 B.1 C.2 D.3
102
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
219. Gi
00
A,xy
là giao điểm của đồ th hàm s
2
32
1
xx
y
x

và đường thng
1yx
.
Khi đó, giá trị
00
xy
là:
A.-1 B.1 C.3 D.-3
220. Tọa độ giao điểm của đồ th hàm s
21
2
x
y
x
và đường thng
2yx
là:
A.
1, 1 , 0, 2
B.
1, 3 , 3,1
C.
1, 3 , 0, 2
D.
1, 1 , 3,1
221. Phương trình
3
3 1 0x x m
có ba nghim phân bit khi:
A.
1m
B.
1
1
m
m

C.
1m
D.
11m
222. Phương trình
3
4 3 0x x m
có hai nghim phân bit khi:
A.
1
1
m
m

B.
1
0
m
m
C.
2
2
m
m

D.
0
2
m
m

223. Phương trình
42
4 3 0x x m
có ba nghim phân bit khi:
A.
12m
B.
12m
C.
31m
D.
13m
224. Đồ th hàm s
3
3y x m x
ct trc hoành tại ba điểm phân bit khi:
A.
3m
B.
3 m
C.
1m
D.
225. Gi s đồ th hàm s
32
21y x x m x m
ct trc hoành tại ba điểm phân bit có
hoành độ
1 2 3
,,x x x
tha mãn
222
1 2 3
4xxx
. Khi đó, giá trị m là:
A.
,1m 
B.
1
,1 \ 0
4
m




C.
1
,1
4
m




D.
1
,1
4
m



226. Đồ th hàm s
32
1y x mx m
ct trc hoành tại ba điểm phân bit khi:
A.
,1 2,3m 
B.
, 3 1,m 
C.
, 1 1,m  
D.
,0 1,m  
227. Đồ th hàm s
32
2y x mx m
ct trc hoành tại ba điểm phân bit khi:
A.
0m
B.
3 6 3 6
22
m
C.
5 6 5 6
22
m
D.
7 6 7 6
22
m
228. Gi s đồ th hàm s
32
39y x x x m
ct trc hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3
,,x x x
to thành cp s cộng. Khi đó, giá trị m là:
A.
1m
B.
12m
C.
2m
D.
11m
229. Gi s đồ th hàm s
32
2 1 9y x m x x
ct trc hoành tại ba điểm phân bit có hoành
độ
1 2 3
,,x x x
to thành cp s cộng. Khi đó, khoảng cha giá tr m là:
A.
2,3m
B.
1,0m
C.
1,2m
D.
2, 1m
103
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
230. Gi s đồ th hàm s
32
5 6 5 6y x m x m x m
ct trc hoành tại ba điểm phân
bit có hoành độ
1 2 3
,,x x x
to thành cp s nhân. Khi đó, số giá tr m tha mãn yêu cu bài toán
là:
A.1 B.2 C. 3 D. 4
231. Đồ th
C
ca hàm s
3
62y x x
cắt đường thng
:1d y mx m
tại ba điểm
phân bit A,B,C sao cho tng h s góc các tiếp tuyến ca
C
ti A,B,C bng -6. Giá tr m tha
mãn đề bài là
A.
3m 
B.
1m 
C.
1m
D.
2m
232. Đồ th hàm s
1
1
x
y
x
cắt đường thng
y x m
tại hai điểm phân bit khi:
A.
22m 
B.
22m 
C.
2 2 2 2m
D.
22m 
233. Gi s đồ th hàm s
1
1
x
y
x
cắt đường thng
y x m
tại hai điểm phân bit A,B sao
cho tiếp tuyến ca ti A và B song song vi nhau. Giá tr m là:
A.
1m
B.
2m 
C.
2m
D.
0m
234. Cho đồ th
C
ca hàm s
3
62y x x
và đường thng
:.d y mx
Đưng thng
d
ct
C
tại ba điểm phân bit khi:
A.
9
, \ 1
4
m




B.
9
, \ 0
4
m




C.
3
, \ 1
2
m




D.
3
, \ 0
2
m




235. Đồ th
C
ca hàm s
23
2
x
y
x
cắt đường thng
:2d y x m
tại hai điểm phân bit
A,B tha mãn biu thc
2018 2018
12
kk
đạt giá tr nh nht (lần lượt là các h s góc tiếp tuyến ca
đồ th
C
ti A,B). Giá tr m là:
A.
2m
B.
2m 
C.
3m 
D.
1m
236. Đồ th hàm s
2
1
x
y
x
cắt đường thng
1
2
y x m
tại hai điểm phân bit nm v hai
phía ca trc tung khi:
A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
4m
237. Đồ th
C
ca hàm s
32
2 1 1y x m x m
cắt đường thng
: 2 1d y mx m
ti
ba điểm phân bit. Giá tr m thỏa mãn đề bài là
A.
0
1
2
m
m
B.
1
2
m 
C.
3
2
m
D.
3
4
m
238. Đồ th
C
ca hàm s
23
2
x
y
x
cắt đường thng
:2d y x m
tại hai điểm phân bit
A,B sao cho độ dài đoạn thng AB ngn nht. Giá tr m là:
104
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.
1
2
m
B.
3
2
m
C.
5
2
m
D.
7
2
m
239. Đồ th
C
ca hàm s
22
1
x
y
x
cắt đường thng
:2d y x m
tại hai điểm phân bit
A,B sao cho độ dài đoạn thng
5AB
. Giá tr m là:
A.
3m 
B.
2m 
C.
10
2
m
m


D.
2
1
m
m


240. Đồ th
C
ca hàm s
21
1
x
y
x
cắt đường thng
:d y x m
tại hai điểm phân bit A,B
sao cho độ dài đoạn thng
OAB
vuông cân (vi O là gc tọa độ). Giá tr m là:
A.
1m 
B.
2m 
C.
2
3
m
D.
2
3
m 
241. Đồ th
C
ca hàm s
1
12
x
y
x
cắt đường thng
:d y x m
tại hai điểm phân bit A,B
sao cho độ dài đoạn thng
AB OA OB
vuông cân (vi O là gc tọa độ). Giá tr m là:
A.
1m
B.
2m 
C.
2
1
m
m


D.
3
1
m
m


242. Đồ th
C
ca hàm s
23
1
x
y
x
cắt đường thng
:d y x m
tại hai điểm phân bit
A,B sao cho tiếp tuyến của đồ th
C
ti A và B song song vi nhau. Giá tr m là:
A.
1m
B.
2m
C.
1m
D.
2m 
243. Đồ th hàm s
4 2 2
2y x mx m m
ct trc hoành ti bốn điểm phân bit khi:
A.
1
1
2
m
B.
3
1
2
m
C.
3
1
2
m
D.
1
0
2
m
244. Đưng thng
:1dy
cắt đồ th hàm s
42
3 2 3y x m x m
trc hoành ti bn
điểm phân biệt có hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
2222
1 2 3 4 1 2 3 4
4x x x x x x x x
. Giá tr m là:
A.
4m
B.
4m 
C.
1
9
m
D.
1
9
m 
245. Đồ th hàm s
42
44y x x m
ct trc hoành ti bốn điểm A,B,C,D phân bit có hoành
độ tăng dần và
2AD BC
. Giá tr m là:
A.
1
1
2
m
B.
3
1
2
m
C.
3
1
2
m
D.
1
0
2
m
105
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
246. Tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
1
:1
4
m
C y x m x m
tại điểm có hoành độ bng 1 ct
đồ th
m
C
ti ba điểm A,B,C sao cho
4BC
. Giá tr m là:
A.
4m
B.
0m
C.
D.
1m 
247. Đưng thng
1
:
3
d y mx
cắt đồ th hàm s
32
11
23
33
y x x x
tại ba điểm A,B,C
trong đó A là điểm c định và din tích tam giác OBC gp 2 ln din tích tam giác OAB . Giá tr
m là:
A.
3
4
m
B.
3
4
m 
C.
1
9
m
D.
1
9
m 
248. Đưng thng
d
đi qua
2,0M
có h s góc là k cắt đồ th hàm s
1
2
x
y
x
tại hai điểm
A,B sao
2MA MB
. Giá tr k là:
A.
3
4
k
B.
3
4
k 
C.
2
3
k
D.
2
3
k 
249. M là điểm thuộc đồ th ca hàm s
21
1
x
y
x
sao cho khong cách t M đến tim cận đứng
bng khong cách t M đến tim cn ngang. Tọa độ điểm M là:
A.
2,1
4,3
M
M
B.
0, 1
4,3
M
M
C.
0, 1
3,2
M
M
D.
2,1
3,2
M
M
250. M là điểm thuộc đồ th ca hàm s
21
1
x
y
x
sao cho khong cách t M đến tim cn
ngang bng 5 ln khong cách t M đến tim cận đứng. S điểm M tha mãn yêu cu bài toán là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
251. M,N là điểm thuc đồ th ca hàm s
32
32y x x
đối xng vi nhau qua
2,18I
. S
cặp điểm M,N tha mãn yêu cu bài toán là:
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
252. Đồ th ca hàm s
42
1y x mx m
luôn đi qua các điểm c định có tọa độ lần lượt là:
A.
1,0 , 1,0
B.
0,1 , 1,0
C.
2,1 , 2,3
D.
2,1 , 0,1
253. S điểm có tọa độ nghiêng trên đồ th ca hàm s
27
2
x
y
x
là:
A.4 B. 5 C. 6 D. 7
254. M là điểm thuộc đồ th ca hàm s
42
11
1
42
y x x
d là tng khong cách t M đến các
trc tọa độ. Giá tr nh nht ca d là:
106
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
A.1 B. 2 C.
3
2
D.
1
2
255. Cho hàm s
32
6 9 1 1y x x x
và các mệnh đề:
(1) Hàm s
1
liên tc trên
.
(2) Hàm s đạt cực đại ti
3x
(3) Giá tr cực đại ca hàm s
1
1
CD
y 
(4) Tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm
1x
có h s góc là
(5) Đưng thng
1y 
cắt đồ th hàm s tại 2 điểm phân bit
S mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A.2 B.3 C.4 D.5
256. Cho hàm s
42
4 3 1y x x
và các mệnh đề:
(1) Hàm s
1
có 3 cc tr
(2) Đồ th hàm s
1
ct trc hoành tại 1 điểm duy nht
(3) Tp giá tr ca hàm s
1
.T
(4) Đồ th hàm s
1
có mt tim cận đứng
(5) Tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
tại điểm có hoành độ bng 1 song song với đường
thng
41yx
Các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A.(1),(3),(5) B. (1),(3),(4) C. (2),(3),(5) D. (1),(2),(5)
107
TRN THÔNG Facebook: hi toán bc trung nam
108
| 1/108

Preview text:


MỖI THÁNG MỘT CHỦ ĐỀ CHUYÊN ĐỀ:
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM VÀ
KHẢO SÁT ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Quảng Nam, tháng 11 năm 2016 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 1 Mở đầu
Hàm số là một trong những khái niệm cơ bản của toán học, đóng vai trò quan trọng trong
chương trình toán phổ thông và là nền tảng của nhiều lĩnh vực khác nhau của toán học nói riêng
và khoa học tự nhiên nói chung. Để bạn đọc có được cái nhìn tổng quát hơn về hàm số, trong bài
viết tháng 11/2016 của hội toán bắc trung nam tôi xin trình bày một số vấn đề cơ bản về hàm số.
Bài viết được chia làm ba phần chính:
Phần 1: Giới thiệu một số khái niệm cơ bản như tính đơn điệu, cực trị, tiệm cận…
Phần 2: Trình bày sơ đồ khảo sát và vẽ đồ thị một số hàm số quen thuộc.
Phần 3: Khái quát một số dạng toán quen thuộc về hàm số và các ứng dụng.
Lưu ý bạn đọc: Trước khi đọc hiểu bài viết này, bạn đọc cần nắm vững định nghĩa, các
tính chất cơ bản của đạo hàm cùng với bảng đạo hàm các hàm số sơ cấp được trình bày chi tiết
trong chương trình toán THPT hiện hành.
Với hệ thống bài tập tự luận và trắc nghiệm phong phú, hi vọng bài viết này sẽ giúp ích
cho bạn đọc, đặc biệt là các bạn thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia sắp tới khi tìm hiểu về hàm
số. Tuy vậy do nhiều nguyên nhân khác nhau, bài viết không tránh khỏi những khiếm khuyết, tác
giả rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý độc giả đề chuyên đề ngày một hoàn
thiện hơn. Mọi ý kiến đóng góp, quý độc giả vui lòng gửi về địa chỉ email: thongqna@gmail.com
hoặc trang cá nhân facebook: https://www.facebook.com/thong.tranvan.5203.
Quảng Nam, ngày 15 tháng 11 năm 2016 TRẦN THÔNG TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 2
PHẦN 1: KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
1.Tính đơn điệu của hàm số.
a.Định nghĩa: Cho hàm số y f (x) xác định trên D, với D là một khoảng, một đoạn hoặc nửa khoảng.
1.Hàm số y f (x) được gọi là đồng biến trên D nếu x  , x  ,
D x x f (x )  f (x ) 1 2 1 2 1 2
2.Hàm số y f (x) được gọi là nghịch biến trên D nếu x  , x  ,
D x x f (x )  f (x ) 1 2 1 2 1 2
b.Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số y f (x) có đạo hàm trên khoảng D
1.Nếu hàm số y f (x) đồng biến trên D thì f '(x)  0, x   D
2.Nếu hàm số y f (x) nghịch biến trên D thì f '(x)  0, x   D
c.Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu:
1.Định lý 1. Nếu hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a,b và có đạo hàm trên khoảng (a,b) thì
tồn tại ít nhất một điểm c  (a, b) sao cho: f (b)  f (a)  f '(c)(b a)
2.Định lý 2. Giả sử hàm số y f (x) có đạo hàm trên khoảng D
1.Nếu f '(x)  0, x
  D f '(x)  0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc D thì hàm số đồng biến trên D
2.Nếu f '(x)  0, x
  D f '(x)  0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc D thì hàm số nghịch biến trên D
3.Nếu f '(x)  0, x
  D thì hàm số không đổi trên D 2.Cực trị
a.Định nghĩa: Cho hàm số y f (x) xác định trên D R x D 0
1. x được gọi là một điểm cực đại của hàm số y f (x) nếu tồn tại một (a,b) chứa điểm x 0 0
sao cho (a, b)  D f (x)  f (x ), x  ( , a ) b \ x
. Khi đó f (x ) được gọi là già trị cực đại của 0  0 0
hàm số và M (x ; f (x )) được gọi là điểm cực đại của hàm số . 0 0 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 3
2. x được gọi là một điểm cực tiểu của hàm số y f (x) nếu tồn tại một (a,b) chứa điểm x 0 0
sao cho (a, b)  D f (x)  f (x ), x  ( , a ) b \ x
. Khi đó f (x ) được gọi là già trị cực tiểu 0  0 0
của hàm số và M (x ; f (x )) được gọi là điểm cực tiểu của hàm số . 0 0
3.Giá trị cực đại và giá trị cực tiểu được gọi chung là cực trị của hàm số
b.Điều kiện cần để hàm số có cực trị : Giả sử hàm số y f (x) có cực trị tại x .Khi đó, nếu 0
y f (x) có đạo hàm tại điểm x thì f '(x )  0 . 0 0
c.Điều kiện đủ để hàm số có cực trị :
1.Định lý 1. (Dấu hiệu 1 để tìm cực trị của hàm số )
Giả sử hàm số y f (x) liên tục trên khoảng (a,b) chứa điểm x và có đạo hàm trên các 0
khoảng (a, x ) và (x ,b) . Khi đó : 0 0
+ Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm x thì hàm số đạt cực tiểu tại x 0 0
+ Nếu f’(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm x thì hàm số đạt cực đại tại x 0 0
2.Định lý 2. (Dấu hiệu 2 để tìm cực trị của hàm số )
Giả sử hàm số y f (x) có đạo hàm trên khoảng (a,b) chứa điểm x , f '(x )  0 và f(x) có 0 0
đạo hàm cấp hai khác 0 tại điểm x . Khi đó: 0
+ Nếu f ' (x )  0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 0
+ Nếu f ' (x )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 0 3.Tiệm cận
a.Đường tiệm cận đứng .
Đường thẳng (d): x x được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị (C) của hàm số y f (x) 0
nếu lim f (x)   hoặc lim f ( x)   hoặc lim f (x)   hoặc lim f ( x)       x    0 x x 0 x x 0 x x 0 x
b.Đường tiệm cận ngang .
Đường thẳng (d): y y được gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị (C) của hàm số y f (x) 0
nếu lim f (x)  y hoặc lim f ( ) x y 0 0 x x 4.Sự tương giao
a.Giao điểm của hai đồ thị. Cho hàm số y f (x) có đồ thị (C ) và hàm số y g(x) có đồ thị 1 (C ) 2 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 4
+ Hai đồ thị (C ) và (C ) cắt nhau tại điểm M (x ; y )  (x ; y ) là nghiệm của hệ 1 2 0 0 0 0 phương trình
y f (x) 
y g(x)
+Hoành độ giao điểm của hai đồ thị (C ) và (C ) là nghiệm của phương trình 1 2
f (x)  g(x) (1)
+Phương trình (1) được gọi là phương trình hoành độ giao điểm của (C ) và (C ) 1 2
+Số nghiệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của (C ) và (C ) 1 2
b.Sự tiếp xúc của hai đường cong. Cho hai hàm số y f (x) và y g(x) có đồ thị lần lượt
là (C ) và (C ) và có đạo hàm tại điểm x . 1 2 0
+Hai đồ thị (C ) và (C ) tiếp xúc với nhau tại một điểm chung M (x , y ) nếu tại điểm 1 2 0 0
đó chúng có chung cùng một tiếp tuyến . Khi đó điểm M được gọi là tiếp điểm.
+Hai đồ thị (C ) và (C ) tiếp xúc với nhau khi và chỉ khi hệ phương trình sau có 1 2
f (x)  g(x) nghiệm 
f '(x)  g '(x)
Nghiệm của hệ phương trình trên là hoành độ của tiếp điểm.
PHẦN 2: SƠ ĐỒ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ I.Hàm số bậc 3: 3 2
y ax bx cx d a  0
1.Tập xác định D
2. Sự biến thiên
2.1. Xét sự biến thiên của hàm số + Tính đạo hàm 2
y  3ax  2bx c + Giải phương trình 2
y  0  3ax  2bx c  0 (lưu ý phải tính nghiệm chính xác không được tìm nghiệm gần đúng)
+ Xét dấu đạo hàm và suy ra chiều biến thiên của hàm số (hàm số đồng biến,nghịch biến trên những khoảng nào?) 2.2. Tìm cực trị
2.3. Tính giới hạn tại vô cùng ( x   ) TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 5 Chú ý: 3 2 lim y
lim (ax bx cx d )   x x * Nếu a > 0  3 2 lim y
lim (ax bx cx d )   x x lim y  lim ( 3 ax  2
bx cx d )   x x * Nếu a < 0  lim y  lim ( 3 ax  2
bx cx d )   x x 2.4. Lập bảng biến thiên
Thể hiện đầy đủ, chính xác các giá trị trên bảng biến thiên 3. Đồ thị
-Giao với trục Oy: x  0  y d  0, d  -Giao với trục Ox: 3 2
y  0  ax bx cx d  0   x  ? (trong trường hợp nghiệm lẻ có thể bỏ qua bước này) -Các điểm cực trị
- Một số hình dạng đồ thị hàm bậc 3 Nếu a>0 Nếu a<0 Phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 6 Phương trình y’ = 0 có nghiệm kép Phương trình y’ = 0 vô nghiệm Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x3 + 3x2 – 4
* Tập xác định: D R * Sự biến thiên: 2
Chiều biến thiên: y'  3x  6x x   0
Giải phương trình: y'  0  3 2 x  6x  0   x  2 Dấu của y’ x -  -2 0 +  y’ + 0 - 0 +
Đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng: (;2)  ( ;
0 ) và nghịch biến trên khoảng (- 2; 0). - Cực trị: TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 7 - Giới hạn: lim y  lim ( 3 x  3 2 x  )
4   lim y  lim ( 3 x  3 2 x  ) 4   x x x x
- Bảng biến thiên: x -  -2 0 +  y’ + 0 - 0 + 0 +  y -  -4 * Đồ thị: - Giao điểm với Oy:
Cho x = 0 y = -4 - Giao với Ox: Cho y = 0 giải phương trình: x3 + 3x2 – 4 = 0  x  1  x  2 Bảng giá trị: x -3 1 y -4 0
Ví dụ 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x3 + 3x2 + 3x + 2
* Tập xác định: D R * Sự biến thiên: 2
- Chiều biến thiên: y'  3x  6x  3
Giải phương trình: y'  0  3 2
x  6x  3  0  phương trình có nghiệm kép: x x  1  1 2
y’ > 0 với mọi giá trị của xy’(-1) = 0. Hàm số luôn đồng biến trên D
- Hàm số không có cực trị. - Giới hạn: TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 8 lim y  lim ( 3 x  3 2 x  3x  )
2   lim y  lim ( 3 x  3 2 x  3x  ) 2   x x x x - Bảng biến thiên: -  -1 + x  y’ + 0 + +  y 1 -  * Đồ thị:
- Giao điểm của đồ thị với trục tung: cho x = 0 y = 2 - Bảng giá trị x -2 -3 y 0 -7 -Vẽ đồ thị
Ví dụ 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = - x3 + 3x2 - 4x +2
* Tập xác định: D R * Sự biến thiên: 2
- Chiều biến thiên: y'  -3x  6x 4 -
Giải phương trình : y’= 0 -3x2 +6x – 4 = 0  Phương trình vô nghiệm. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 9  y’< 0 x
  D Hàm số luôn nghịch biến trên D
- Hàm số không có cực trị -Giới hạn lim y  lim ( 3 x  3 2 x  4x  ) 2   x x lim y  lim ( 3 x  3 2 x  4x  ) 2   x x - Bảng biến thiên: x -  +  y’ - +  y -  * Đồ thị:
- Giao điểm của đồ thị với trục tung: cho x = 0 y = 2 - Bảng giá trị: x 2 y -2 - Vẽ đồ thị: Bài tập luyện thi
Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau: TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 10 3
1. y x  3x  2 3 2
2. y x  3x 1 3 2
3. y x  6x  9x  4
4. y   x   2 1 x  2x  2 1 5. 3 2 y
x x x 1 3 1 6. 3 2 y x x 1 3
II.Hàm số trùng phương: 4 2
y ax bx c a  0
1.Tập xác định D
2. Sự biến thiên
2.1. Xét sự biến thiên của hàm số + Tính đạ 3 o hàm y  4 . a x  2 . b x x  0 + Giải phương trình 3  
y  0  4ax  2bx  0  2x  2
2ax b  0  b
  ...... (lưu ý phải 2 x   2a
tính nghiệm chính xác không được tìm nghiệm gần đúng)
+ Xét dấu đạo hàm và suy ra chiều biến thiên của hàm số(hàm số đồng biến,nghịch biến trên những khoảng nào?) 2.2. Tìm cực trị
2.3. Tính giới hạn tại vô cùng ( x   ) Chú ý 4 2 * Nếu a > 0 
lim y  lim (ax bx c)   x x 4 2 * Nếu a < 0 
lim y  lim (ax bx c)   x x
2.4. Lập bảng biến thiên
Thể hiện đầy đủ, chính xác các giá trị trên bảng biến thiên 3. Đồ thị TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 11
-Giao với trục Oy: x  0  y c  0,c -Giao với trục Ox: 4 2
y  0  ax bx c  0   x  ? (trong trường hợp nghiệm lẻ có thể bỏ qua bước này) -Các điểm cực trị
-Tìm thêm một số điểm(nếu cần)
- Một số hình dạng đồ thị hàm trùng phương a>0 a<0 Phương trình y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt Phương trình y’ = 0 có một nghiệm Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x4 - 2x2 + 2
* Tập xác định: D R * Sự biến thiên: 3
- Chiều biến thiên: y'  4x  4x giải phương trình: TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 12 x  1 y'  0  4x3  4x 
0  4x(x2 - 1) = 0   x  0
Bảng dấu của y’: x -  -1 0 1 +  y’ - 0 + 0 - 0 +
Đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng: (-1;0)
 (1;) và nghịch biến trên khoảng: (- - ; 1)  (0; ) 1
Hàm số đạt cực đại tại: x = 0 y  2
Hàm số đạt cực tiểu tại: x  1   y  1 CT lim y  lim ( 4 x  2 2 x  )
2   lim y  lim ( 4 x  2 2 x  ) 2   Giới hạn: x x x x
- Bảng biến thiên: x - -1 0 1 + y’ - 0 + 0 - 0 + + 2 + y 1 1 * Đồ thị: Giao với trục tung:
Cho x = 0 y = 2 Bảng giá trị: x -2 2 y 10 10 O TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 13 4 x 3
Ví dụ 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y= - -x 2 + 2 2
* Tập xác định: D R * Sự biến thiên: 3 2
- Chiều biến thiên: y'  2 - x  2x  -2x(x  ) 1
y'  0  -2x(x2  ) 1  0  x  0
Ta có bảng dấu của y’: x -  0 +  y’ + 0 -
Hàm số đồng biến trên (-  ;0) và nghịch biến trên (0; +  ) 3
Hàm số đạt cực đại tại x = 0y
; hàm số không có cực tiểu 2 4 x 2 3
Giới hạn: lim y  lim (  x  )   x x 2 2 Bảng biến thiên: x - 0 + y’ + 0 - 3 2 y - - * Đồ thị: 3
- Giao với trục tung: cho x = 0 y= 2 4 x 3
- Giao với trục hoành: cho y = 0 giải phương trình: - -x 2 + = 0 2 2 4 2  x
 2x  3  0 đặt t x (t 0)Ta có phương trình: t  1 2 2 t
 2t  3  0    x  1  x  1  t   ( 3 loa ) i TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 14 - Bảng giá trị: x -2 2 21  21  y 2 2 - Vẽ đồ thị Bài tập luyện thi
Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau: 4 2
1. y x  2x 4 2
2. y  x  4x 1 3. y   2 x   2 1 x  2
4. y   x   2 1 x  2x  2 1 3 5. 4 2 y x  3x  2 2 1 5 6. 4 2 y   x  2x  2 2 ax b
III.Hàm số nhất biến: y cx d d
1.Tập xác định D  \    c
2. Sự biến thiên
2.1. Xét sự biến thiên của hàm số TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 15  + Tính đạ ad bc o hàm y   c d 2 x dd
+ y không xác định tại
và luôn dương hoặc luôn âm với mọi x c c  d   d
+ Hàm số đồng biến (nghịch biến) trên các khoảng ;    và ;    .  c   c
2.2. Tìm cực trị: Hàm số không có cực trị
2.3. Tìm tiệm cận (Tính giới hạn tại vô cùng) ( x   ) ax b a +Ta có lim y  lim
 nên là tiệm cận đứng của đồ thị. x
x cx d c   +Lại có ax b ax b lim y  lim
  và lim y  lim
  nên là tiệm cận ngang của      dd cx ddd cx d xxxxc c c c đồ thị
2.4. Lập bảng biến thiên: Thể hiện đầy đủ, chính xác các giá trị trên bảng biến thiên 3. Đồ thị bb
-Giao với trục Oy: x  0  y   0,   dd ax b b   b  
-Giao với trục Ox: y  0 
 0  ax b x   , 0   cx d aa
-Tìm thêm một số điểm(nếu cần) -Hình dạng đồ thị
E ad bc  0
E ad bc  0 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 16 Ví dụ minh họa:  2x  4
Ví dụ 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x  1
* Tập xác định: D R \   1 * Sự biến thiên: 2
- Chiều biến thiên: y'  > 0 x
  D  Hàm số đồng biến trên D 2 (x  ) 1 - cực trị : Không có
- Giới hạn và tiệm cận :
lim y  2; lim y  2 đường thẳng y = -2 là tiệm cận ngang của đồ thị. x x lim y   ;
 lim y      đường thẳng x = -1 là tiệm cận đứng của đồ thị.   x 1  x 1  - Bảng biến thiên: x -  1 +  y’ + + +  -2 y -2 -  * Đồ thị: TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 17
- Vẽ tiệm cận đứng: x = -1 và tiệm cận ngang: y=-2 - Giao với trục tung: Cho x=0 y=-4 - Giao với trục hoành: Cho y = 0 giải phương trình:
 2x  4 =0x=- x  1 2 - bảng giá trị: x 1 2 y -3 -8/3 Vẽ nhánh bên phải đường tiệm cận đứng. nhánh còn lại lấy đối xứng qua tâm I(-1;-2) 3  x
Ví dụ 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y = x  2
* Tập xác định: D R \   2 * Sự biến thiên: 1
- Chiều biến thiên: y' 
< 0  Hàm số nghịch biến trên D 2 (x  ) 2 - cực trị : Không có
- Giới hạn và tiệm cận :
lim y  1; lim y  1 đường thẳng y = -1là tiệm cận ngang của đồ thị. x x lim y   ;
 lim y    đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị.   x2 x2 - Bảng biến thiên: TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 18 x -  2 +  y’ - - -1 +  y -  -1 * Đồ thị:
- Vẽ tiệm cận đứng x = 2; tiệm cận ngang: y = -1 3
- Giao điểm của đồ thị với trục tung: cho x = 0  y = - 2
- Vẽ nhánh bên phải đường tiệm cận đứng. nhánh còn lại lấy đối xứng qua tâm I(-1;-2) - Giao điểm của đồ thị với trục hoành: cho y = 0 giải phương trình: 3  x  0 x  2 x = 3 x -1 1 y -4/3 -2 Bài tập luyện thi
Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau: x  1. 2 1 y x  2 x  2. 2 1 y x x  3. 1 y x 1 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 19  x 4. 2 2 y x  2 5. 1 y  2  x  1 x  6. 2 y x 1
PHẦN 3: MỘT SỐ DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÀM SỐ
Dạng 1: Sự đơn điệu của hàm số.
Bài toán 1: Xét chiều biến thiên của hàm số.
Bước 1. Tìm tập xác định
Bước 2.Tính đạo hàm y .Tìm các điểm mà tại đó y = 0 hoặc y không tồn tại.
Bước 3. Lập bảng biến thiên và kết luận các khoảng đơn điệu của hàm số. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số 3 2
y  x  3x 1. Tập xác định: D . 2 x y 3x 6x ; 2 0 y 0 3x 6x 0 x 2
Giới hạn: lim y   , 
lim y   x x
Bảng biến thiên: x 0 2 y' 0 0 3 y -1 CĐ CT
Hàm số đồng biến trên (0; 2); hàm số nghịch biến trên ( ;  0) (2; )  .
Ví dụ 2:Cho hàm số 4 2
y  x  3x 1 . Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số.
Tập xác định: D . TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 20 x 0 3 y 4x 6x ; 3 y 0 4x 6x 0 6 x 2
Giới hạn: lim y   , 
lim y   x x Bảng biến thiên x 0 y' 0 0 0 1 y CT CĐ CĐ  6   6   6   6 
Hàm số đồng biến trên   ;   0;
; nghịch biến trên   ;0  ;   . 2   2   2   2   x
Ví dụ 3: Cho hàm số y x  . Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số. 1 GIẢI
Tập xác định D  \   1 . 1 Đạo hàm y 0, x D . 2 x 1
Giới hạn: lim y lim y 1; lim y ; lim y . x x x 1 x 1 Bảng biến thiên x 1 y' 1 y 1
Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1
  1;  .
Hàm số không có cực trị
Bài toán 2: Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến (nghịch biến) trên . Phương pháp giải:
Bước 1: Tính đạo hàm TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 21
Bước 2: Hàm số đồng biến (nghịch biến) khi và chỉ khi y’ luôn đương(luôn âm). Từ đó tìm ra điều
kiện của tham số.
Chú ý: Quy tắc xét dấu tam thức bậc 2: a  0 1. Tam thức 2
ax bx c luôn âm khi và chỉ khi    0 a  0 2. Tam thức 2
ax bx c luôn dương khi và chỉ khi    0 Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2
y x  3mx  3(2m 1)x 1. Tìm m để hàm số đồng biến trên R.
Tập xác định: D  . Đạo hàm 2
y '  3x  6mx  3(2m 1)
Hàm số đồng biến trên R khi y '  0, x 2
 3x  6mx  3(2m 1)  0, x  a  1  0   2
 '  m  2m 1  0  m  1
Vậy m = 1 thỏa yêu cầu bài toán.
Ví dụ 2: Cho hàm số 3 2
y mx  (2m 1)x  (m  2)x  2 . Tìm m để hàm số luôn nghịch biến.
Tập xác định: D  . Đạo hàm 2
y '  3mx  2(2m 1)x m  2 Trường hợp 1:
m  0  y '  2x  2  Hàm số nghịch biến khi 2x  2  0  x 1
Suy ra m = 0 không thỏa yêu càu bài toán
Trường hợp 2: m  0
Hàm số nghịch biến trên R khi y '  0, x TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 22
a  3m  0   2
 '  (2m 1)  3m(m  2)  0 m  0   2
m  2m 1  0 m  0  m  1  m  1  Vậy m  1
thỏa yêu cầu bài toán. 1
Ví dụ 3: Cho hàm số 2 3 2 y
(m 1)x  (m 1)x  3x  5 . Tìm m để hàm số đồng biến trên R. 3
Tập xác định: D  . Đạo hàm 2 2
y '  (m 1)x  2(m 1)x  3 Trường hợp 1: 2
m 1  0  m  1  3 
* m  1  y '  4x  3  Hàm số đồng biến khi 4x  3  0  x 4
Suy ra m = 1 không thỏa yêu cầu bài toán * m  1
  y '  3  0  m = - 1 thỏa yêu cầu bài toán Trường hợp 2: 2
m 1  0  m  1 
Hàm số đồng biến trên R khi y '  0, x 2 2
 (m 1)x  2(m 1)x  3  0 2 m 1 0   2
  2m  2m  4  0
m  1 m  2 Vậy: Với m  1
  m  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán
Bài toán 3: Tìm điều kiện của tham số để hàm số đồng biến và nghịch biến trên khoảng đoạn. Phương pháp giải:
Bước 1: Tính đạo hàm
Bước 2: Hàm số đồng biến (nghịch biến) khi và chỉ khi y’ luôn dương (luôn âm). Từ đó tìm ra
điều kiện của tham số. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 23
Chú ý:So sánh các nghiệm x 2   
1, x2 của tam thức bậc hai ( g x) ax bx c với số 0   0   0   
x x  0  S  0 x x  0  S  0  x  0  x P  0 (hay ac < 0) 1 2 1 2   1 2 P  0   P 0  Chú ý:
1. f x  , m x
  I m  min f x x I
2. f x  , m x
  I m  min f x x I
3. f x  , m x
  I m  max f x x I
4. f x  , m x
  I m  max f x x IVí dụ minh họa 1 1
Ví dụ 1:Tìm m để hàm số 3 2 y
mx  (m 1)x  3(m  2)x
đồng biến trong khoảng (2; ) . 3 3
Tập xác định: D  . Đạo hàm 2
y '  mx  2(m 1)x  3(m  2)
Trường hợp 1: m  0  y '  2x  6  0  x  3 nên không thỏa yêu cầu bài toán
Trường hợp 2: m  0
Điều kiện bài toán được thỏa khi 2 y '  0, x
  2  mx  2(m 1)x  3(m  2)  0, x   2 2  x  6  m  , x   2 2 x  2x  3 2 2  x  6 2x 12x  6
Xét hàm số g(x)   g '(x)  2 2 2 x  2x  3 (x  2x  3) x  3 6
g '(x)  0   x  3 6 Bảng biến thiên x
 3  6 2 3  6  g’(x) + 0 - - 0 + TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 24 2 0 3 g(x)  6 3  2 6 2
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điều kiện bài toán được thỏa khi m . 3 1 1
Ví dụ 2: Tìm m để hàm số 3 2 y
mx  (1 3m)x  (2m 1)x
nghịch biến trên [1; 5]. 3 3
Tập xác định: D  . Đạo hàm 2
y '  mx  2(1 3 )
m x  2m 1 Trườ 1
ng hợp 1: m  0  y '  2x 1  0  x  
nên không thỏa yêu cầu bài toán 2
Trường hợp 2: m  0
Hàm số nghịch biến trên [1; 5] khi 2
y '  mx  2(1 3 )
m x  2m 1  0, x  [1;5] 2x 1  m  
g(x), x  [1;5] 2 x  6x  2  m  a
m x g(x) [1;5]  1   21 x  (n) 2 2(x x  5) 2
Ta có: g '(x)   0   2 2 (x  6x  2)  1   21 x  (l)  2  1   21  11 11 Lại có g   1  1; g    a  ; g 5  .   2 3 3   11
Suy ra max g(x)  . [1;5] 3 11
Vậy m  max g(x) 
thỏa yêu cầu bài toán. [1;5] 3
Ví dụ 3: Cho hàm số 3 2
y x  3x mx m (1), (m là tham số). Tìm m để hàm số (1) nghịch
biến trên đoạn có độ dài bằng 1. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 25
Tập xác định: D  . Đạo hàm 2
y '  3x  6x m Ta có 2
y '  3x  6x m có   9  3m.
+ Nếu m ≥ 3 thì y  0, x
  R ; hàm số đồng biến trên m ≥ 3 không thoả mãn.
+ Nếu m < 3 thì y  0 có 2 nghiệm phân biệt
. Hàm số nghịch biến trên đoạn 1 x , 2 x ( 1 x 2 x )  với độ dài   . 1 x ; 2 x l 1 x 2 x m
Áp dụng định lý vi-ét đảo:     1 x 2 x 2; 1 x 2 x . 3
Hàm số (1) nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1      1 x 2 x 1 2 ( 1 x 2 x ) 4 1 x 2 x 1  9 m . 4
Bài tập tương tự 1 Bài 1: Cho hàm số 2 3 2 y
(m 1)x  (m 1)x  3x  5 . Tìm m để hàm số nghịch biến trên R. 3 Bài 2: Cho hàm số 3 2 2
y x  3x mx  5  m . Tìm m để hàm số nghịch biến trên 1,3 .
Dạng 2: Bài toán cực trị
Bài toán 1:Tìm cực trị của hàm số
Phương pháp giải bài toán:
Bước 1. Tìm tập xác định
Bước 2.Tính đạo hàm y . Giải phương trình y  0 (tìm điểm dừng). Giả sử có n nghiệm
x ; x ;...; x . 1 2 n
Bước 3. Lập bảng biến thiên và kết luận cực trị của hàm số. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm các cực trị của hàm số 3 2
y  x  3x 1. Tập xác định: D . 2 x y 3x 6x ; 2 0 y 0 3x 6x 0 x 2
Giới hạn: lim y   , 
lim y   x x TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 26
Bảng biến thiên: x 0 2 y' 0 0 3 y -1 CĐ CT
Hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 3; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, 1 CT y .
Ví dụ 2:Cho hàm số 4 2
y  x  3x 1 . Tìm các khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số.
Tập xác định: D . x 0 3 y 4x 6x ; 3 y 0 4x 6x 0 6 x 2
Giới hạn: lim y   , 
lim y   x x Bảng biến thiên x 0 y' 0 0 0 1 y CT CĐ CĐ 6
Hàm số đạt cực đại tại x  
, , Hàm
số đạt cực tiểu tại x = 0, 1 CT y 2
Bài toán 2:Tìm điều kiện để hàm số có cực trị
Phương pháp giải bài toán:
Bước 1. Tìm tập xác định
Bước 2.Tính đạo hàm y .
Bước 3. Hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình y  0 có nghiệm. Từ đó suy ra điều kiện của tham số.
Chú ý: Đối với cực trị hàm số bậc 3 3 2
y ax bx cx d. ta thường sử dụng định lý viét và các
định lý về dấu của tam thức bậc 2 để tìm tìm ra điều kiện của tham số m.
Chú ý: Một số tính chất đặc biệt của cực trị hàm số trùng phương 4 2
y ax bx  . c TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 27 Xét hàm số 4 2
y ax bx c a  0 trên R . Tính đạ 3 o hàm y  4 . a x  2 . b x x  0
Giải phương trình 3  
y  0  4ax  2bx  0  2x  2
2ax b  0  b   ...... 2 x   2a Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có ba điểm cực trị phân biệt khi và chỉ khi y’=0 có ba điểm phân
biệt hay phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 ab  0 (*) 2  bb
Với điều kiện (*) ,đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A0,c , B   , c     , 2a 4a   2  bb C  , c     . 2a 4a   4   Khi đó b 8ab 2b AB AC và BC . 2 16a a
Sau đậy là một số tính chất thường gặp của các điểm cực trị này .
1) Điều kiện để ba cực trị A,B,C tạo thành ba đỉnh của một ta giác vuông
Vì AB=AC nên tam giác ABC cân tại A .suy ra ABC là tam giác vuông khi và chỉ khi 0 ABC  90
hay tam giác ABC vuông cân tại A.Khi đó 2 2
BC AB 2  BC  2AB 2 2b b  8ab 3    2.
b  8a  0 2 a 16a
Tính chất 1.Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam
giác vuông khi và chỉ khi ab  0 và 3
b  8a  0 .
2)Điều kiện để ba cực trị A,B,C tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều
Ta có ABC là tam giác đều khi và chỉ khi 2 2
AB AC BC AC BC 4 b  8ab 2b 3       b 24a 0 2 16 a a TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 28
Tính chất 2.Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam
giác đều khi và chỉ khi ab  0 và 3
b  24a  0 .
3) Điều kiện để ba cực trị A,B,C tạo thành ba đỉnh của một tam giác cân có một góc  cho trước Trường hợp 1.    90
Khi đó ABC là tam giác tù .Vì tam giác ABC cân tại A nên ABC   .
Áp dụng định lí côsin vào tam giác ABC ta có 2 2 2
BC AB AC  2 . AB AC.cos 2 2
BC  2AB  2 . AB AC.cos 4 2b b  8ab    2. (1 cos ) 2 a 16a  16a   3
b  8a(1 cos ) 3
b  8a   3
b  8acos  0 Trường hợp 2. 
  90 (trường hợp này đã trình bày ở tính chất 1) Trường hợp 3.    90
+)Ta có B C   thì A  180  2 ,suy ra cos A  cos(180  2 )   cos 2.
Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC có 2 2 2
BC AB AC  2 . AB AC.cos 2 2 2
BC  2AB  2 . AB AC.cos 2 4 2b b  8ab    2. (1 cos 2 ) 2 a 16a  16  a   3
b  8a(1 cos 2 ) 3
b  8a   3
b  8acos 2  0
+ Nếu A   thì tương tự trường hợp 1, ta có 3
b a   3 8
b  8acos 2  0 .
Tính chất 3.Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có ba điểm cực trị A,B,C tạo thành ba đỉnh của một
tam giác cân cân có một góc  cho trước khi và chỉ khi ab  0 và Hoặc 3
b a   3 8
b  8acos  0 nếu    90 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 29 Hoặc 3
b  8a  0 nếu    90 Hoặc 3
b a   3 8
b  8acos 2  0 nếu    90 .
4) Điều kiện để ba cực trị A,B,C thỏa mãn BC=OA (với O là gốc tọa độ) 2b Ta có 2 2 2 2
BC OA BC OA  
c  2b ac  0 . a
Tính chất 4. Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có ba điểm cực trị A,B,C thảo mãn điều kiện =OA
(với O là gốc tọa độ) khi và chỉ khi ab  0 và 2
2b ac  0 .
5) Điều kiện để ba cực trị A,B,C tạo thành ba đỉnh của một tam giác và tính diện tích tam giác đó
Gọi H là giao điểm của BC với trục Oy thì AH là đường cao của tam giác ABC .Khi đó 2  b  2 2 bb H  0,c  . Suy ra AH   .  4a  4a 4 a 2 5 1 2b b b     Vậy S . . ABC 3 . 2 a 4 a 32a
Tính chất 5. Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có ba cực trị A,B,C tạo thành ba đỉnh của một tam 5 b
giác có diện tích là S cho trước khi và chỉ khi ab  0 và S   . 3 32a
6) Điều kiện để ba cực trị A,B,C tạo thành ba đỉnh của một tam giác và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và H là giao điểm của BC với trục Oy . 2   2 2  Khi đó b b b H  0,c  .Suy ra AH   .  4a  4a 4 a
Từ tam giác vuông AHC ,ta có : AH AH sin ACH   . AC AB
Áp dụng định lí Sin vào tam giác ABC được 2 4 AB AB
b  8ab 4 a 3 b  8a 2R    . suy ra R  . 2 2 sin ACH AH 16a b 8 a b TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 30
Tính chất 6. Đồ thị hàm số 4 2
y ax bx c có ba cực trị A,B,C tạo thành ba đỉnh của một tam 3  giác có bán kính đườ b 8a
ng tròn ngoại tiếp là R khi và chỉ khi ab  0 và R  . 8 a b
Lưu ý :Các tính chất trên không được thừa nhận trong quá trình giải bài tập. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm m để hàm số y x3  mx2  x 7  3 có cực trị Ta có: y x2 ' 3  m
2 x  7. Hàm số có CĐ, CT y  0 có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2    m2 '
 21 0  m  21 (*)
vậy khi m  21 hàm số y x3  mx2  x 7  3 có cực trị
Ví dụ 2: Tìm m để đồ thị của hàm số y x3  mx2  m2  x m3 3 3( 1)  m
4 1 có hai điểm cực trị
A, B sao cho OAB vuông tại O.
Ta có: y  x2  mx m2 3 6 3( 1);
x m1 y m 3
Suy ra y  0   x
  m1 y m1
A(m1;m3), B(m1;m1) OA  (m1;m 3) , OB  (m1;m1). 2 m 1 
OAB vuông tại O OAO
. B  0 m 2  m 2  4  0   . m   2
Ví dụ 3: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y x4  mx2 (3 1)
 3 có ba điểm cực trị tạo 2
thành một tam giác cân sao cho độ dài cạnh đáy bằng
lần độ dài cạnh bên. 3 mTa có: y x3 ' 4  2( m
3 1)x ; y   x x2 3 1 ' 0 0,   . 2
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị  1
y  0 có 3 nghiệm phân biệt m  (*). 3
Ba điểm cực trị là: m m 2 3 1 (3 1)       m m 2 3 1 (3 1)      A(0; 3  ) ; B ;  3 ; C  ;  3  2 4   2 4  4        2 m 3 1  m 3 1 m (3  1) 5
ABC cân tại A; BC AB  9.4   4 
m   , thoả (*). 3  2   2 16  3 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 31
Ví dụ 4: Với những giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x4  mx2  mm4 2 2 có điểm cực đại và
điểm cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại và điểm cực tiểu lập thành một tam giác có diện tích S  4 . x  0
Ta có y'  4x3  m 4 x  0   g(x) 
x2  m  0
Hàm số có 3 cực trị y'  0 có 3 nghiệm phân biệt    m  0  m  0 (*) g
Với điều kiện (*), phương trình y  0 có 3 nghiệm x   m; x  0; x m Hàm số đạt cực trị 1 2 3
tại x ; x ; x . Gọi A
mm4 Bm m4  m2  
m C m m4  m2 (0;2 ); ; 2 ; ;  2 
m là 3 điểm cực trị của 1 2 3 (Cm) .
Ta có: AB2  AC2  m4  m BC2 ;  m
4  ABC cân đỉnh A
Gọi M là trung điểm của BC M
m4  m2  m AM m2  m2 (0; 2 )
ABC cân tại A nên AM cũng là đường cao, do đó: 5 1 1 S AM B . C m2 . . m 4 4 m 4 m5 16 m 5 2 16           . ABC 2 2 Vậy m 5  16 .
Ví dụ 5: Cho hàm số y x3  x2 3
mx  2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm). Xác định m để (Cm) có
các điểm cực đại và cực tiểu cách đều đường thẳng y x 1. Ta có: y x2 ' 3  6x m.
Hàm số có CĐ, CT y x2 ' 3
 6x m 0 có 2 nghiệm phân biệt x ; x 1 2
 '  9  m 3  0  m 3  (*)
Gọi hai điểm cực trị là Ax ;y ; ; 1  Bx y 1 2 2   1 1   m 2   m
Thực hiện phép chia y cho y ta được: y x y'  2 x  2         3 3   3   3   m 2  mm 2  m
y y(x ) 
 2 x  2  ; y y(x )   2 x  2  1 1   1 2 2   2  3  3  3  3    m 2 m
Phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị là : y   2 x  2     3  3 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 32
Các điểm cực trị cách đều đường thẳng y x 1  xảy ra 1 trong 2 trường hợp:
TH1: Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị song song hoặc trùng với đường thẳng y x 1 m 2 9
 2  1 m (không thỏa (*)) 3 2
TH2: Trung điểm I của AB nằm trên đường thẳng y x 1 y y x xm 2   m  y x 1 2 1 2 1  1   2 x   x  2 2
    x x  2 I I  1 2  1 2 2 2  3   3  m 2   m    2 .2   2 2
    0  m  0  3   3 
Vậy các giá trị cần tìm của m là: m  0 .
Ví dụ 6: Cho hàm số y x4 
m2  mx2 2( 1)
m1. Tìm m để đồ thị (C) có khoảng cách giữa hai
điểm cực tiểu ngắn nhất.
Ta có y  x3  m2 4 4(  m1)x ; x  0 y  0   . x
   m2  m1 2  
Khoảng cách giữa các điểm cực tiểu: d = m2 1 3 2
m1  2  m    2  4  1
mind  3 m = . 2
Bài toán 3: Tìm điều kiện để hàm số đạt cực trị tại x 0
Phương pháp giải bài toán:
Bước 1. Tìm tập xác định
Bước 2.Tính đạo hàm y , y.
Bước 3.Từ điều kiện cần y x  0 và y x để tìm tham số . 0  0 
Bước 4 .Thử lại và kết luận
Chú ý: Trong trường hợp bài toán yêu cầu tìm điều kiện để hàm số đạt cực tiểu (cực đại) tại x0
khi y x  0; yx  0 (tương ứng y x  0; yx  0 ). Sau khi tìm được tham số cần kiểm 0   0 0   0
tra lại trước khi kết luận. Ví dụ minh họa TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 33 1
Ví dụ 1: Cho hàm số: 3 2 2 y x mx m m 1 x
1. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 3 điểm x 1. Ta có 2 2 y x 2mx m m 1 và y 2x 2m
Hàm số đạt cực đại tại x 1 2 y 1 0 m 3m 2 0 m 1 m 2 m 2 y 1 0 2 2m 0 m 1 1 Thử lại với m 2 ta thấy hàm số 3 2 y x 2x 3x
1đạt cực đại tại x 1. 3 Vậy khi m
2 hàm số đạt cực đại tại x 1. 3
Ví dụ 2: Cho hàm số: y x m
3x . Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0.
Tập xác định: D  . 2 Ta có y 3 x m 3 và y 6x 6m
Hàm số đạt cực đại tại x 0. 2 y 0 0 3m 3 0 m 1 m 1 m 1. y 0 0 6m 0 m 0 3 2 Thử lại với m 1 ta thấy hàm số y x 3x
1đạt cực đại tại x 0. Vậy khi m
1 hàm số đạt cực đại tại x 0.
Bài tập tương tự
Bài 1: Tìm m để hàm số 3
y x   2
m  2 x  2m có cực trị
Bài 2: Tìm m để hàm số 4 y x  3 x
m  2m có 1 cực trị
Bài 3: Tìm m để hàm số 4
y x  m   2 3
1 x  2m  5 có 3 cực trị
Bài 4: Tìm m để hàm số 3
y x  3m  
1 x  2m  5 đạt cực đại tại x  2
Bài 5: Tìm m để hàm số 4
y x   2 m   2 2 3
1 x  2m 1 đạt cực tiểu tại x  0
Bài 6: Cho hàm số y x4  mx2 2
m1 có đồ thị (Cm) . TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 34
1. Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị
đó lập thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 .
2. Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị
đó lập thành một tam giác đều.
3. Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị
đó lập thành một tam giác vuông cân.
4. Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị
đó lập thành một tam giác có diện tích là 1.
5. Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị
đó lập thành một tam giác có một góc bằng 0 120 .
6. Với những giá trị nào của m thì đồ thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời hoành độ ba điểm
cực trị đó lập thành một cấp số cộng.
Bài 7: Cho hàm số y x3   m x2 (1 2 )
 (2 m)x m 2 , với m là tham số thực. 1
1. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x , x sao cho x x  . 1 2 1 2 3
2. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x , x sao cho x  2x  1. 1 2 1 2
3. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau
qua đường thẳng d: x y 8  74  0 .
4. Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương.
5. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành
độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
6. Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số
đến gốc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O. 1 1
7. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x , x sao cho   x x . 1 2 1 2 x x 1 2
Bài 8: Tìm cực trị của hàm số : y x  sin 2x  2 . Bài 9: Cho hàm số 4 2
y x mx m  5 có đồ thị là (Cm), m là tham số. Xác định m để đồ thị
(Cm) của hàm số đã cho có ba điểm cực trị. Bài 10: Cho hàm số 3 y x  6 2
x  9x  2 (C). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm  A  1 ;
1  và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C).
Bài 11: Cho hàm số: 4 2 2
y x  2(m  1)x  1 (1) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
(1) có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
Bài 12: Tìm tham số để hàm số: 3 2 2 y x 3mx 3 m 1 x
m đạt cực đại tại x 2 . TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 35
Bài 13: Tìm cực trị của các hàm số: y x x 2
Bài 14: Cho các hàm số 3 2
y x  3mx  2 (Cm) Tìm các giá trị của m để (Cm) có hai điểm cực trị và
khoảng cách từ điểm cực tiểu của (Cm) đến đường thẳng d : y  x  2 bằng 2 .
Bài 15: Tìm cực trị của các hàm số: y x 3 x Bài 16: Cho hàm số 4 2
y x  2mx 1 m . Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành
tam giác sao cho trục Ox chia tam giác đó thành hai phần có diện tích bằng nhau. Bài 17: Cho hàm số 3 2
y x  3x (C). Tìm m để đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị (C) 4
tạo với đường thẳng  : x my  3  0 một góc  biết cos  . 5 m 3 2
Bài 18: Cho hàm số y .x (m 1)x (m 2)x
5 . Tìm m để hàm số có 2 cực trị, đồng 3
thời 2 điểm cực trị này nằm về hai phía so với trục hoành Ox . Bài 19: Cho hàm số 3 2 2 2 y x 3 m 1 x 3m 7m 1 x m
1 . Tìm m để hàm số có
điểm cực tiểu tại một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1. 3 2
Bài 20: Cho hàm số y x mx
4 . Tìm m để hàm số có 2 cực trị là A và B thỏa: 2 900m 2 AB 729 1 Bài 21: Cho hàm số 3 2 y x mx x
1 m . Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu, đồng 3
thời khoảng cách giữa hai điểm ấy là ngắn nhất. 1 Bài 22: Cho hàm số 3 2 y x x m 1 x
m . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị A, B 3
sao cho tam giác ABO vuông cân với O là gốc tọa độ. 3 2 3
Bài 23: Cho hàm số y x 3mx
4m . Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu đối xứng
nhau qua đường phân giác thứ nhất. Bài 24: Cho hàm số 2 y (x m) x 3x m
1 . Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu thỏa: x .x 1 CT . 1 m Bài 25: Cho hàm số 3 2 2 y mx mx m 1 x
. Tìm m để hàm số có 2 cực trị thỏa: 3 3 2 x x . x 5 12 1 1 2 . TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 36 1 Bài 26: Cho hàm số 3 2 y x mx x
1 m . Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu, đồng 3
thời khoảng cách giữa hai điểm ấy là ngắn nhất.
Bài 27: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2 y x 3x
2 C có điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ
thị C nằm về hai phía khác nhau của một đường tròn (phía trong đường tròn và phía ngoài đường tròn): 2 2 2 C : x y 2mx 4my 5m 1 0 . m
Bài 28: Cho hàm số 3
y x   m   2 x   2 m m   2 2 1 2
1 x m 1 (m là tham số). Tìm m để (C)
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C (với A là điểm cố định) sao cho 2k k x x , trong 1 2  1 2
đó k , k lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại B, C và x , x là hoành độ các điểm cực 1 2 1 2 trị của (C). 1 3 1 Bài 29: Cho hàm số 3 2 y x x  6mx
.Tìm các số thực m để hàm số có 2 điểm cực đại, 2 4 2 cực tiểu trên  1  ;  1 . Bài 30: Cho hàm số 4 2 2
y x  2mx m m . Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị sao cho
trong mp tọa độ 0xy đường tròn đi qua 3 điểm cực trị này cũng đi qua gốc tọa độ O. Bài 31: Cho hàm số 4 2 y x mx 4
m . Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị là A, B, C và
tam giác ABC nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm 2 3m Bài 32: Cho hàm số 3 2 y x
x . Tìm m để hàm số có cực đại A, cực tiểu B và tạo với C(– 2
2; 3) thành tam giác ABC đều.
Bài 33:
Tìm giá trị của tham số a;b để hàm số 4 2 y x a 3b x 3a
b đạt giá trị cực tiểu bằng 1 tại x 0 . 3
Bài 34: Tìm giá trị của tham số a;b để hàm số 4 2 y x 3a 2b x a
2b có giá trị cực trị 4 bằng 0 khi x
0 . Khi đó hàm số đạt cực tiểu hay cực đại.
Bài 35: Chứng minh rằng hàm số 3 2 y 2x 3 2m 1 x 6m m 1 x
1 luôn đạt cực trị tại
x ,x với mọi giá trị m và biểu thức x
x không phụ thuộc vào m 1 2 2 1 . 3 x 2 Bài 36: Cho 2 y   mx   2 2m   1 x  7m
. Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị với hoành 3 3 độ 1 1
x , x thỏa mãn   0 1 2 x 1 x 1 1 2
Bài 37: Cho hàm số: 3 2 y x 3x
m (C ). Định giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực trị m A,B sao cho 0 AOB  120 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 37
Bài 38: Cho hàm số: 3 2 y x 3x
m (C ). Định giá trị của m để hàm số có 2 điểm cực tiểu m
sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và đường thẳng đi qua hai điểm cực tiểu là m 1. 4
Bài 39:Cho y  . 3 x  1 ( 2  sin a) 2 x  1
(  cos2a).x  1 . Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị với 3
hoành độ x , x thỏa mãn 2 2 x x  1 1 2 1 2 cos x
Bài 40: Tìm cực trị của các hàm số: y   2cot g.x sin3 x 1 1
Bài 41: Tìm cực trị của các hàm số: y  1  cos x  .cos2x  .cos3x 2 3 Bài 42: Cho hàm số 3 2 2 3
y x  3mx  3(m 1)x m m (1). Chứng minh rằng hàm số (1) luôn có
cự đại,cực tiểu với mọi m.Tìm m để các điểm cự trị của hàm số (1) cùng với điểm I(1;1), tạo thành
một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 5 . 3 3
Bài 43: Cho hàm số y x  (m  ) 2 2 x  ( 3 m  )
1 x 1 (1), m là tham số. Tìm m  0 để đồ thị hàm 2
số (1) có giá trị cực đại, giá trị cực tiểu lần lượt là y , thỏa mãn 2 y   4 . CĐ yCT yCT
Bài 44: Tìm m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  2 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác nhận gốc
tọa độ làm trực tâm.
Bài 45:
Tìm m để đồ thị hàm số 3 2 3
y x  3mx  3m có hai điểm cự trị , A B sao cho tam giác
OAB có diện tích bằng 48.
Bài 46: Cho hàm số y x4  mx2  m2 2
m có đồ thị (Cm). Với những giá trị nào của m thì đồ
thị (Cm) có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó lập thành một tam giác có một góc bằng 0 120 . Bài 47: Cho hàm số 3
y  x  3mx 1. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị , A B
sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ ). Bài 48: Cho hàm số 3 2 2 3
y x  3mx  3(m 1)x m m (1). Chứng minh rằng hàm số (1) luôn có
cự đại,cực tiểu với mọi m.Tìm m để các điểm cự trị của hàm số (1) cùng với điểm I(1;1), tạo thành
một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 5 .
Bài 49: Tìm m để đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  2 có ba điểm cực trị tạo thành tam giác nhận
gốc tọa độ làm trực tâm.
Bài 50: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3(m 1)x  6mx có hai điểm cự trị , A B sao cho đường
thẳng AB vuông góc với đường thảng y x  2 . Bài 51: Cho hàm số 4 2 2 2
y  2x m x m 1
(1) (m là tham số).Tìm tất cả các giá trị của m để
đồ thị của hàm số (1) có ba điểm cực trị ,
A B, C sao cho bốn điểm O, ,
A B, C là bốn đỉnh của
một hình thoi (với O là gốc tọa độ).
Bài 52: Cho hàm số y x4   m2 x2 2(1 )
m1(Cm).Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 38
thành một tam giác có diện tích lớn nhất. 1
Bài 53: Cho hàm số y x4  ( m
3  1)x2  2(m1) (Cm). 4
Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ O. Bài 54: Cho hàm số 4 2 2
y x  2mx  2m  4 (C ) . (m là tham số thực) m
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (C ) có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác cân m  1
có góc ở đỉnh của tam giác đó bằng  với tan  . 2 2 2 Bài 55: Cho hàm số 4 y x  2 2 mx m  1 ) 1 (
. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
(1) có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác sao cho trục Ox chia tam giác đó thành hai phần có diện tích bằng nhau 1
Bài 56: Cho hàm số y x4  ( m
3  1)x2  2(m1) (Cm).Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị 4
tạo thành một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ O.
Bài 57:Tìm m để đồ thị (Cm) y x4   m2 x2 2(1 )
m1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam
giác có diện tích lớn nhất.
Bài 58: Cho hàm số y x4  mx2 2
 2 (Cm).Tìm các giá trị của m để (Cm) có 3 điểm cực trị tạo  3 9
thành một tam giác có đường tròn ngoại tiếp đi qua điểm D  ;  .  5 5
Bài 59: Cho hàm số y x3  mx2  m2  x m3 3 3( 1)
(Cm)Chứng minh rằng (Cm) luôn có điểm cực
đại và điểm cực tiểu lần lượt chạy trên mỗi đường thẳng cố định. 1 4
Bài 60: Cho hàm số y
x3  (m1)x2  (m 3
1) (1) (m là tham số thực).Tìm m để các điểm cực 3 3
đại và cực tiểu của đồ thị (1) nằm về 2 phía (phía trong và phía ngoài) của đường tròn có phương
trình (C): x2  y2  4x  3  0 .
Dạng 3: Bài toán giá trị lớn nhất nhỏ nhất trên a,b
Phương pháp giải toán
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a,b . Để tìm giá trị lớn nhất (max) và giá trị nhỏ nhất
(min) của f x trên đoạn [a; b] ta thực hiện các bước sau:
Bước 1. Nhận xét : Hàm số f x liên tục trên đoạn a,b .
Bước 2. Giải phương trình f  x  0 (tìm điểm dừng). Giả sử có n nghiệm x ; x ;...; x thuộc 1 2 n
đoạn a,b (ta loại các nghiệm nằm ngoài đoạn a,b ).
Bước 3. Tính f a; f x ; f x ;...; f x ; f b . 1   2  n   TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 39
Bước 4. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất trong các giá trị đã tính ở trên là các giá trị tương ứng cần tìm. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số   4 f x x  trên đoạn 1,  3 . x Ta thấy hàm số   1 f x x
liên tục trên đoạn 1,  3 . x 4 x  2(n) Hơn nữ 4
a, f  x  1
nên f  x  1  0   2 x 2 xx  2(l  ) Lại có f    f    f   13 1 5; 2 4; 3  . 3
Suy ra max f x  f  
1  5; min f x  f 2  4. x   1,  3 x   1,  3
Vậy giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số   4 f x x
trên đoạn 1,  3 là 5 và 4. x sin x 1
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  2
sin x  sin x  1
Đặt t = sinx, điều kiện 1   t 1. t 1
Bài toán quy về tìm GTNN, GTLN của hàm số f (t)  trên đoạn  1  ;  1 . 2 t t 1
Bảng biến thiên của hàm số f(t) trên đoạn  1  ;  1 như sau: t -1 0 1  f’(t) + 0 - 1 f(t) 2 0 3
Từ bảng biến thiên suy ra GTNN, GTLN của hàm số f(t) trên đoạn  1  ; 
1 lần lượt là 0 (khi và chỉ
khi t = -1) và 1 (khi và chỉ khi t = 0). TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 40 
Từ đó có: Maxy = 1 đạt được khi và chỉ khi: x k, Miny = 0 khi và chỉ khi:   k2 . 2
Chú ý: Nếu biểu thức xác định của hàm số có thể phân chia thành các nhóm số hạng và giữa
chúng có một mối liên hệ cho bởi các hệ thức toán học cho phép biểu diễn chúng qua nhau thì ta
có thể đưa bài toán đó về bài toán đơn giản hơn bằng phương pháp đổi biến số. Mối liên hệ giữa
các nhóm số hạng trong biểu thức xác định hàm số ở ví dụ trên là rõ ràng dễ thấy, điều này giúp
ta phát hiện cách đổi biến số không mấy khó khăn, tuy nhiên có những trường hợp mối liên hệ
giữa các nhóm số hạng được ẩn kín bên trong, đòi hỏi nhiều phép biến đổi và có cách nhìn tinh
mới phát hiện ra được. Trong phép đổi biến số cần chú ý cần phải tìm điều kiện cho biến để tránh
khỏi sai lầm khi giải toán. Chẳng hạn xét lại ví dụ 2 ta thấy: t 1
Đặt t = sinx, ta có hàm số theo t: f (t)  2t t  . 1 2 t   2tt  Ta có: ' f (t)  , f ’(t) = 0  0 
; lim f (x)  0 . 2 2 (t t 1)
t  2 x
Bảng biến thiên của hàm số f(t) như sau: t  -2 0  f’(t) - 0 + 0 - 0 1 f(t) 1  0 3 1
Từ BBT suy ra: m inf(t)  f ( 2)
   ; Maxf (t)  f ( ) 0  1. 3 1
Từ đó có GTNN, GTLN của hàm số ban đầu lần lượt là  và 1. 3 1
Theo lời giải trên thì hàm số f(x) nhận GTNN là 
khi: sinx = -2, điều này không xảy ra.Mặc 3
dù đã lựa chọn biến mới: t = sinx hợp lí nhưng chưa tìm điều kiện cho nó dẫn đến bài toán tìm t 1
GTNN, GTLN của hàm số theo biến số mới f (t)  2
t t  không tương thích với bài toán ban 1
đầu (ngoài ví dụ đang xét thì trong các ví dụ sau đều phải lưu ý điều này).
Ví dụ 3: Cho y f x 2
x 5x  4  m .
x Tìm các giá trị của m sao cho Min y  1 . TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 41 2
x  m  5 x  4 ; x 1  x  4:  P1
Ta có f x   2
x  m  5 x  4 ; 1 x  4 :  P2 
Gọi (P) là đồ thị của y = f(x) (P) = (P1) (P2) khi đó (P) có 1 trong các hình dạng đồ thị sau đây P1 A P2 A P1 P1 A P2 P2 B B B C C C Hoành độ 5 m giao điểm (P
1), (P2) xA = 1; xB = 4 ; Hoành độ đỉnh (P1): x . C 2
Nhìn vào đồ thị ta xét các khả năng sau:
Nếu xC [xA, xB] m[ 3, 3] thì Minf(x) = Minf(1), f(4).  3   m  3 
Khi đó Minf(x) > 1 f (1)  m 1 1 < m 3 (1)
f (4)  4m 1    2     5 m m 10m 9
Nếu xC [xA, xB] m[ 3, 3] thì Minf(x) = f xf = 1  C  1    2  4 m[ 3  ,3]
Khi đó Minf(x) > 1  
 3  m  5  2 3 (2) 2
m 10m 13  0 
Kết luận: Từ (1) và (2) suy ra Minf(x) > 1 1  m  5  2 3
Bài tập tương tự 9 1 3 2
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x x trên đoạn 4 4 [ 1; 1]. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 42 4 2
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2x 1 trên đoạn [ 1; 3]. x 1
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn [ 1; 2]. x 2 2
Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) x 4x 5 trên đoạn [ 2; 3] . 2 2
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   x  2   x  2  trên đoạn  1   ;2   .  2  3
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số 6 2 y x 4 1 x trên đoạn 1;1 . 2 x
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số y f x trên đoạn 5; 3 x 2 .
Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số 2 y f x x 3x 2 trên đoạn 10;10 .
Bài 9: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số 3 2 y x 3x 1 trên đoạn 2;1 .
Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số 2 y x 1 3x 6x 9 trên 1;3 . 3 2
Bài 11: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3x  9x  1 trên đoạn [– 2; 2].
Bài 12: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : 4 y x  2 2
x  3 trên đoạn  4 ; 0  .
Bài 13: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) x
f x e x trên đoạn  1  ;  1 .  3 
Bài 14: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
f (x)  x  3x 1 trên đoạn 1  ;   .  2  TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 43 2 2
Bài 15: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )  (  2). x f x x e trên đoạn [–1 ; 2].
Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f x 4  x  3 
trên đoạn 2;5 x 1
Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2ln x trên 1;e .
Bài 18: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 2
x  ln 1 2x trên đoạn  1  ;0. x  2
Bài 19: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [0;3] . 2x 1 2 2x  2x  8
Bài 20: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2  ;0 x 1 x
Bài 21: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x    2
ln x x  2 trên đoạn 2  1   ;3    3 
Bài 22: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2 y
4  x x .
Bài 23: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 
5  4x trên đoạn  1  ;  1 4
Bài 24: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  x  2  2;4   x  trên đoạn 1 1
Bài 25: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số 2 2 y
x x  4x x 4 2 x
Bài 26: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y
x 1  x 1  4
Bài 27: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số   2 ( )  2  7 x f x x x
e trên đoạn 0,  3
Bài 28: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x)  x  ln 1 2x trên đoạn 0,  1 2 x
Bài 29: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 
 4ln 3 x trên đoạn  2  ,  1 2 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 44 16 1 
Bài 30: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f (x)  x  trên đoạn , 4   . x 3  2 2     
Bài 31: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3x 3x 4 3x 3x 4 f (x)  4  4 trên đoạn  1  ,  2 . 2 1 
Bài 32: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) 
 ln x trên đoạn ,1   xe
Bài 33: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số 2 y x 1 2 2x 2x 4 trên 1;2 . 1
Bài 34: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số y sin x cos x
Bài 35: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số y 1 sin x 1 cos x
Bài 36: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số 2 y 3 2x x x
Bài 37: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y . 2 x 2 1 x s inx+2cos
Bài 38: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2    f (x)  , x  0; . x    2  cosx+2sin 2
Bài 39: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 4
y  2x  2x  2 6  x  2 6  x   
Bài 40: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f (x)  x  cos x, x  0; .    4 
Bài 41: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin x 1 (  cos x) 1 1
Bài 42: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y   4  sin x 4  cos x
Bài 43: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
f (x)  x log 2, x  2;e . x    
Bài 44: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=5cosx–cos5x,   x  . 4 4
Bài 45: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y x x 1 
x x 1, x 1;  1
Bài 46: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2
y  x  4x  21  x  3x 10 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 45
Bài 47: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 2
2 1 x  1 x  1 x  3 f (x)  2 2
1 x  1 x 1
Bài 48: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 y  1 ( 2
 sin 2x cos4x)  (cos4x  cos8x) 2 cos x
Bài 49: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  , với 0  x  . 2
sin x(2 cos x  sin x) 3
Bài 50: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Dạng 4: Bài toán tiếp tuyến
Bài toán 1: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y f x tại điểm M x ; f x . 0  0
Phương pháp giải toán
Bước 1: Nếu cho x thì tìm y f (x ) .Nếu cho y thì tìm x là nghiệm của phương trình 0 0 0 0 0
f x y . 0 
Bước 2: Tính y  f (x) . Suy ra y (   0 x ) f ( 0 x )
Bước 3: Phương trình tiếp tuyến  là: y y f (x ).(x – . 0 0 0 x ) Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho hàm số 3
y x  3x  2 (C)
a. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M 2;4 . 1
b. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x  . 2
c. Viết phương trình của (C) tại các điểm có tung độ là 0. Hướng dẫn a.Ta có 2
y  3x  3
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M 2; 4 y '  2  9 .
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là y  9x 14. 1 1
b. Điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ x 
, có tung độ y  0 2 0 2 Ta có 2
y  3x  3  1 1   1  9
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm ;   y '      2 2   2  4 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 46   9 13 Phương tình tiế 1 1
p tuyến của (C) tại điểm ; 
y   x  .  2 2  4 8
c.Điểm thuộc (C) có tung độ y  0 , có hoành độ x  2
hoặc x  1. 0 01 02 Ta có 2
y  3x  3
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm  2  ;  0 y '  2  9 .
Phương tình tiếp tuyến của (C) tại điểm  2  ; 
0 y  9x 18.
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm 1;0 là y '  1  0 .
Phương tình tiếp tuyến của (C) tại điểm 1;0 y  0.
Phương trình của hai tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 0 là
y  9x 18y  0 .
Ví dụ 2: Cho hàm số 4 2
y x  2x (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ y  8.
Điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ y  8 , có hoành độ x  2  . 0 0 Ta có 3
y  4x  4x nên hệ số góc của tiếp tuyến tại tiếp điểm 2;8 2;  8 lần lượt là
y '2  24, y'  2  24 .
Suy ra phương tình tiếp tuyến của (C) tại điểm 2; 
8 y  24x  56 và tại điểm 2;  8 y  24x  40.
Bài toán 2: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y f (x) , biết có hệ số góc k cho trước.
Phương pháp giải 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
Bước 1: Gọi M(x ;y ) ( ) 0
0 là tiếp điểm. Tính f x0 .
Bước 2:  có hệ số góc k nên f (  0 x ) k
Bước 3: Giải phương trình (1), tìm được x  ( ) 0 và tính y f x 0
0 . Từ đó viết phương trình của .
Phương pháp giải 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
Bước 1: Phương trình đường thẳng  có dạng: y kx m.  f
  x  kx m
Bước 2:  tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:     f    x *  k
Bước 3: Giải hệ (*), tìm được m. Từ đó viết phương trình của .
Chú ý: Hệ số góc k của tiếp tuyến  có thể được cho gián tiếp như sau:
+  tạo với trục hoành một góc  thì k  tan a .
+  song song với đường thẳng d: y ax b thì k a . TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 47 1
+ vuông góc với đường thẳng y ax  ,
b a  0 thì k   . a k a
+  tạo với đường thẳng y ax b một góc  thì  tan . 1  ka Ví dụ minh họa 2x  1
Ví dụ 1: Cho hàm số y x  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết hệ số góc của 1
tiếp tuyến k  4. 1 Ta có y   x   . 2 1
Điểm Mx ; y thuộc đồ thị (C), có hệ số góc của tiếp tuyến tại M là y'x  4 . 0  0 0  3 Khi đó, ta có: 1 1 1            4 x 1 x hoặc x . 02 x 1 2 2 2 0 2 0 01     Tung độ 1 3 của điểm M là y   0 hoặc y   4 . 01      2  01  2 
Vậy có hai tiếp tuyến có phương trình là y  4x  2 y  4x 10 . 4 2
Ví dụ 2: Cho hàm số y x  2x (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) , biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng y  24x  2017 . 3
Ta có y  4x  4x
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng y  24x  2017 nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng 24 .
Điểm Mx ; y thuộc (C) có hệ số góc tiếp tuyến tại M là y'x  24 . 0  0 0  Khi đó, ta có: 3
4x  4x  24  0  x  2 2 4x
8x 12  0  x  2 0 0 0 0 0  0
Lúc này tung độ của M là y  8 0 .
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M là y  24x  56 . 4 2
Ví dụ 3: Cho hàm số y x  2x (C). Trên (C) lấy hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần
lượt là ab. Tìm điều kiện đối với ab để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau.
Ta có: f x x3 '( ) 4  4x
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A và B là k f a a3  a k f b b3 '( ) 4 4 , '( ) 4  b 4 A B
Tiếp tuyến tại A, B lần lượt có phương trình là: y f (
a)(x a)  f (a)  y f (a)x f (a)  af (a) TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 48 y f (
b)(x b)  f (b)  y f (b)x f (b)  bf (b)
Hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song hoặc trùng nhau khi và chỉ khi: 3 3
k k a a = 4b b a b a2  ab b2 4 4 4 ( )( 1)  0 (1) A B 2 2
Vì A và B phân biệt nên a b , do đó (1) a ab b 1 0 (2)
Mặt khác hai tiếp tuyến của (C) tại A và B trùng nhau khi và chỉ khi:  2 2 2 2            a ab b 1 0 a ab b 1 0  
(a b)   f (a) 
af (a)  f (b)  bf (b)  a4 3  a2 2   b4 3  b2 2
Giải hệ này ta được nghiệm là (a;b)  ( 1
 ;1) hoặc (a;b)  (1; 1
 ) , hai nghiệm này tương ứng với
cùng một cặp điểm trên đồ thị là ( 1  ; 1  ) (1; 1  )
Vậy điều kiện cần và đủ để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau là: 2 2      a ab b 1 0  a   1  ; a b
Bài toán 3: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y f (x) , biết đi qua điểm (
A x ; y ) A A
Phương pháp giải 1: Tìm toạ độ tiếp điểm.
Bước 1: Gọi M (
là tiếp điểm. Khi đó y f (x ), y (
x )  f (x ) . 0 x ; 0 y ) 0 0 0 0
Bước 2: Phương trình tiếp tuyến  tại M: y y f (x ).(x – 0 0 0 x )
Bước 3:  đi qua (
A x ; y ) nên: y y f (  x ).(x A 0 0 A 0 x )**. A A
Bước 4: Giải phương trình (**), tìm được x0 . Từ đó viết phương trình của .
Phương pháp giải 2: Dùng điều kiện tiếp xúc.
Bước 1: Phương trình đường thẳng  đi qua (
A x ; y ) và có hệ số góc k: y y k(x – . A A x ) A A
Bước 2:  tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:  f
  x  k x x y A A     f    x ***  k
Bước 3: Giải hệ (***), tìm được x,k. Từ đó viết phương trình của . Ví dụ minh họa TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 49
Bài toán 4: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y f (x) , biết cắt hai trục toạ độ tại A
và B sao cho tam giác OAB vuông cân hoặc có diện tích S cho trước. Phương pháp giải:
Bước 1: Gọi M (
là tiếp điểm. Khi đó:     . 0 x ; 0 y ) 0 y f ( 0 x ), y ( 0 x ) f ( 0 x )
Bước 2: Xử lý giả thuyết 0
+ OAB vuông cân   tạo với Ox một góc 45 và O  .(a) + S S O . A OB 2S O     . (b) AB
Bước 3: Giải (a) hoặc (b) tìm được 0
x . Từ đó viết phương trình tiếp tuyến . Ví dụ minh họa x  2
Ví dụ 1: Cho hàm số y  .  1 2x
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp 3
tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O. 1
Gọi (x ; y ) là toạ độ của tiếp điểm y (  x )   0 0 0 0 (2x 2  3) 0
OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với đường thẳng y  x (vì tiếp tuyến có hệ số góc
x  1 y  1 âm). Nghĩa là: 1 0 0 y (  x )   1 0 (2x 2  3)
x  2  y  0 0  0 0 + Với x  1
 ; y  1 : y 1 (
x 1)  y  x (loại) 0 0 + Với x  2
 ; y  0 : y  0  (
x  2)  y  x  2 (nhận) 0 0
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y  x  2 . 2x  1
Ví dụ 2: Cho hàm số y
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M x 1
thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 tiệm cận tại A và B với chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.  3 
Giao điểm của 2 tiệm cận là I (1;2) . Gọi M  x ;2  0   (C). x 1 0  TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 50 3 3
PTTT tại M có dạng: y
(x x )  2  0 2  x x 1 ( 1) 0 0  6 
Toạ độ các giao điểm của tiếp tuyến với 2 tiệm cận: A  2 ; 1  , B (2x 1;2)   0  x 1 0  1 1 6 Ta có: S IA I . B 2 x 1 2.3 6         (đvdt) IAB 2 2 x 0 1 0
IAB vuông có diện tích không đổi chu vi IAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB  6 x  1  3 0  2 x 1  0  x 1 0 x  1 3 0 M 1 3; 2  3 M 1 3; 2  3
Vậy có hai điểm M thỏa mãn điều kiện , .Khi đó chu vi 1 2
AIB = 4 3  2 6 . 2 2
Chú ý: Với 2 số dương a, b thoả ab = S (không đổi) thì biểu thức P = a b a b nhỏ nhất
khi và chỉ khi a = b.Thật vậy: P = a b a2 b2     2 ab a
2 b  (2  2) ab  (2  2) S
.Dấu "=" xảy ra a = b. 2x  3
Ví dụ 3: Cho hàm số y  C. x
Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2
các đường tiệm cận của (C) tại AB. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ
điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.  2x  3  1 
Giả sử M x 0 ;
, x  2, y'(x )   0 x  0  2  0 2 0  x 2 0  1  2x  3
Phương trình tiếp tuyến () với ( C) tại M: y  (x x 0 )     0 2 x x 2 2 0 0  2x  2 
Toạ độ giao điểm A, B của () với hai tiệm cận là: A 0 2;
; B2x  2;2   0  x  2  0  x x 2  2x  2 y y 2x  3 Ta thấy A B 0   x x , A B 0 
y suy ra M là trung điểm của 0 M 2 2 M 2 x  2 0 AB. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 51
Mặt khác I(2; 2) và IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích 2    2x     2  2 3 0  2 1
S = IM   (x  2)  
 2   (x  2)    2 0   x  0  2     (x 2   0 2)  0    1 x  1
Dấu “=” xảy ra khi (x 2 0  2)    0 2 x x  3 (  2)  0 0
Do đó điểm M cần tìm là M(1; 1) hoặc M(3; 3).
Bài toán 5: Tìm những điểm trên đường thẳng d mà từ đó có thể vẽ được 1, 2, 3, ... tiếp tuyến
với đồ thị (C):
y f (x) . Phương pháp giải:
Bước 1: Giả sử d : ax by c  0, M(x ;y )d . M M
Bước 2: Phương trình đường thẳng  qua M có hệ số góc k: y k(x x )  y M M
 tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
f x k x xy  ( ) ( ) (1) M M f '(x)  k (2)
Thế k từ (2) vào (1) ta được: f (x)  (x x ). f (
x )  y (3) M M M
Bước 3: Số tiếp tuyến của (C) vẽ từ M = Số nghiệm x của (3) Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho hàm số y x x3 3
(C).Tìm trên đường thẳng (d): y  x các điểm M mà từ đó kẻ
được đúng 2 tiếp tuyến phân biệt với đồ thị (C).
Gọi M(m;m) d . PT đường thẳ
ạng: y k(x m)  m.    x
3  x3  k(x m)  m (1)
là tiếp tuyến của (C) hệ PT sau có nghiệm: (*) 3   x2 3  k (2) 3
Thay (2) vào (1) ta đượ 2x c: x3  mx2 2 3  m 4  0 m (**) x2 3  4
Từ M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến với (C) (**) có 2 nghiệm phân biệt 2x3  2 3 2 3
Xét hàm số f (x) 
. Tập xác định D R \  ;  x2 3  4  3 3  TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 52 6x4  24x2 x  0 f (  x)  ; f (  x)  0   ( x2 2 3  4) x   2  m 2 
Dựa vào BBT, (**) có 2 nghiệm phân biệt . Vậy: M( 2  ;2) hoặc M(2; 2  ) . m   2
Ví dụ 2: Cho hàm số y x3  x2 2
 (m1)x m 2
(Cm). Tìm m để từ điểm M(1;2) kẻ được đúng 2
tiếp tuyến với (Cm).
PT đường thẳng qua M có dạng: y k(x 1)  2 . là tiếp tuyến của (Cm) hệ PT sau có
x3  2x2  (m1)x m 2
k(x 1)  2 nghiệm: x2 3 
 4x m1 k
f x x3  x2 ( ) 2 5
 4x  3(m1)  0 (*)
Để qua M kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến (Cm) thì (*) có đúng 2 nghiệm phân biệt
Ta có f x x2 2 ( ) 6
10x  4  f (x)  0  x  1; x 3   2 109 
Các điểm cực trị của (Cm) là: A(1;4  m 3 ), B ;  m 3  .  3 27   4 m   
Do đó (*) có đúng 2 nghiệ AOx
m phân biệt 3    . B  Ox 109 m  81
Bài toán 6: Tìm những điểm trên đường thẳng d mà từ đó có thể vẽ được 1, 2, 3, ... tiếp tuyến
với đồ thị (C):
y f (x) . Phương pháp giải:
Bước 1: Gọi M(x ; y ) . Phương trình đường thẳng  qua M có hệ số góc k: y k(x x )  y M M M M
Bước 2:  tiếp xúc với (C) khi hệ sau có nghiệm:
f (x)  k(x x )  y (1) M Mf '(x)   k (2)
Thế k từ (2) vào (1) ta được: f (x)  (x x ). f (
x )  y (3) M M M
Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến với (C)  (3) có 2 nghiệm phân biệt x , x . 1 2
Bước 3: Hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau  f (
x ).f (x )  –1.Từ đó tìm được M. 1 2 Ví dụ minh họa TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 53 1
Ví dụ 1: Cho hàm số y f (x)  mx3  m ( 1 x2 )  (4 m 3 x
) 1 có đồ thị là (Cm).Tìm các giá trị m 3
sao cho trên đồ thị (Cm) tồn tại một điểm duy nhất có hoành độ âm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc
với đường thẳng (d): x y 2  3  0 . 1
(d) có hệ số góc tiếp tuyến có hệ số góc k  2 . Gọi x là hoành độ tiếp điểm thì: 2
f x   mx2  mx
m   mx2 '( ) 2 2( 1) (4 3 ) 2
 2(m1)x  2 m 3  0 (1)
YCBT (1) có đúng một nghiệm âm.
+ Nếu m  0 thì (1)   x 2  2
  x  1 (loại) 2  m 3
+ Nếu m  0 thì dễ thấy phương trình (1) có 2 nghiệm là x  1 hay x= mDo đó để 2 m 3 2
(1) có một nghiệm âm thì
 0  m 0 hoaëc m m 3 2
Vậy m  0 hay m . 3
Ví dụ 2: Cho hàm số y x3  mx m1 (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (Cm) tại điểm M
có hoành độ x  1
 cắt đường tròn (C) có phương trình x 2   y 2 ( 2)
(  3)  4 theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất.
Ta có: y  x2 3
m y (1)  3 m; y( 1  )  m
2  2 . (C) có tâm I (2;3) , R = 2. PTTT d tại M( 1  ; m
2  2) : y  (3 m)x m1 (3 m)x y m1 0 4  m 1 (3 m) 2. (3 m 2 ) 1
d(I ,d)     2  R (3 m 2 ) 1 (3 m 2 ) 1 (3 m 2 )  1
Dấu "=" xảy ra m  2 . Dó đó d(I ,d) đạt lớn nhất m  2
Tiếp tuyến d cắt (C) tại 2 điểm A, B sao cho AB ngắn nhất d(I ,d) đạt lớn nhất m  2
Khi đó: PTTT d: y x  3. Bài tập luyện thi
Bài 1: Cho hàm số y f x 3 2
x  3x 1có đồ thị là C.
a. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 0.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có tung độ bằng 1.
c. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó có hệ số góc bằng -3. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 54
d. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó song song với đường thẳng y  9  x 1 . 1
e. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó vuông góc với đường thẳng y   x  1 . 9
f. Viết phương trình tiếp tuyến của C nó biết hợp với trục 0x góc 45 độ .
g. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại những điểm giao với đường thẳng y=1.
Bài 2: Cho hàm số y f x 4 2
x  2x 1có đồ thị là C.
a. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 2.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có tung độ bằng 2.
c. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó có hệ số góc bằng -24.
d. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó song song với đường thẳng y  24  x 12 1
e. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó vuông góc với đường thẳng y  x  1 . 24
f. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó hợp với trục 0x góc 45 độ .
g. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại những điểm giao với đường thẳng y=-1. x
Bài 3: Cho hàm số y f x 2  có đồ thị là C. 2x 1
a. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 1.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có tung độ bằng 2.
c. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó có hệ số góc bằng 2.
d. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó song song với đường thẳng y  8x-2016 1
e. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó vuông góc với đường thẳng y x . 18
f. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó hợp với trục 0x góc 45 độ .
g. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó cắt hai trục toạ độ tại A và B sao cho tam giác OAB vuông cân .
h. Viết phương trình tiếp tuyến của C biết nó cắt hai đường tiệm cận tại A và B sao cho tam giác OAB vuông cân .
i. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại những điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến
đường thẳng d : x 3  y 4  2  0 bằng 2. 1 Bài 3:Cho hàm số 3 2 y
x  2x  3x  1 
1 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) 3
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y  3x  1. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 55 x
Bài 4: Cho hàm số y  2x  (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1 2 . 3
Bài 5: : Cho hàm số : 3 2
y  x  3x  4 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc. Bài 6: Cho hàm số: 3 2
y x  3x  1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm (
A 1;5) . Gọi B là giao điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C) (BA). Tính diện tích tam giác
OAB, với O là gốc tọa độ. Bài 7: Cho hàm số 3 2
y x  3x  3x  2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C) tại giao điểm của (C) với trục tung. 2x  3
Bài 8: Cho hàm số : y
(C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có x  1 tung độ bằng 1.
Bài 9: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 3
y  x  3x  2 .Viết phương trình
tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x thỏa mãn phương trình y " x  12 . 0  0 2x  1
Bài 10: : Cho hàm số y
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A là giao x  1
điểm của (C) với trục hoành. Bài 11: Cho hàm số 3 2
y x  3x  4.(C) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó
có hệ số góc bằng 9.
Bài 12: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y
3  2x tại điểm M có hoành độ x0 = 1. 4 x 5 Bài 13: Cho hàm số 2 y
 3x  (C). Cho điểm M thuộc (C) có hoành độ x 1. Viết 2 2 M
phương trình tiếp tuyến của (C) tại M. 2x  3
Bài 14: Cho hàm số y d
y x m cắt (C) tại hai x
(C). Tìm m để đường thẳng   : 2 2
điểm phân biệt và tiếp tuyến của (C) tại hai điểm đó song song với nhau. Bài 15: Cho hàm số 3 2
y  x  3x C  . Lập phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm
của đồ thị với trục hoành. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 56 1
Bài 16: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) 
. Biết tiếp tuyến có hệ số góc là x 1  . 4 2x 1
Bài 17: Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y x  biết d có hệ số góc bằng – 1. 1 Bài 18: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng  có phương trình: x  2016  0 . 2x 1
Bài 19: Cho hàm số y
. Xác định tọa độ giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng x  1
y x  7 và viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm ấy.
Bài 20: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y x  4x  3 tại giao điểm của nó với trục tung. Bài 21: Cho hàm số 3 3
y  x  3x 1 (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao
điểm của (C) với đường thẳng d : y  2x  7 . x  3
Bài 22: Cho hàm số y x  có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết hình chiếu 2
vuông góc của hai điểm A(1;1), B(0;-3) lên tiếp tuyến trùng nhau Bài 23: Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x  4 (C). Viết pttt với (C), biết tiếp tuyến song song với y = 9x – 4. Bài 24: Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9x  2 (C).Viết pttt với (C), biết hoành độ tiếp điểm của tiếp
tuyến là nghiệm của pt f ' (x)  18 Bài 25: Cho hàm số 3
y  x  3x  2 Viết pttt của (C) tại giao điểm của (C) và d: y = - x – 2, biết
tiếp điểm có hoành độ dương. Bài 26: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của
(C) với đường thẳng d : y  x  3 . Bài 27: Cho hàm số 4 2
y x  2x 1 (1). Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến đi qua M(0;-1). x  2
Bài 28: Cho hàm số: y 
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song 2x 1
song với đường thẳng d : y  5x  2 . TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 57
Bài 29: Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 3
y x  3x  2 Tìm tọa độ của điểm M trên (C) sao
cho tiếp tuyến của (C) tại M song song với đường thẳng (d): 9x – y - 18 = 0 2x 1
Bài 30: Cho hàm số: y
(H). Viết phương trình tiếp tuyến của (H), biết nó cắt đồ thị tại x 1
hai điểm A,B sao cho tam giác ABC đều trong đó C 2,5 . 2x m 1
Bài 31: Cho hàm số y  C   1 C tại x
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị  m  2 m 2
giao điểm của C với trục tung, biết khoảng cách từ gốc tọa độ O đến tiếp tuyến đó bằng . m  5
Bài 32: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị 3 C : x 1 m x
1 tại điểm C x 0 và chắn C
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S 8 . Bài 33: Cho hàm số 4 2 y x 4x
1 C Xác định tọa độ các giao điểm của C và đường thẳng y
1. Viết phương trình tiếp tuyến của C tại các giao điểm đó.
Bài 34: Tính diện tích tam giác chắn hai trục tọa độ bởi tiếp tuyến của đồ thị 2 C : y x 27x
26 tại điểm B x 2 . B 4 1
Bài 35: Cho C y x m x m x
.Gọi A là giao điểm của C và trục m m  3 : 2  2 1  2 3 3 Oy. Tìm m để 1
tiếp tuyến tại A tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . 3
Bài 36: Cho A,B,C là ba điểm thẳng hàng nằm trên đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2C .Tiếp tuyến
của C tại A,B,C cắt đồ thị C tại A', B ',C ' . Chứng minh A', B ',C ' thẳng hàng.
Bài 37: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y x x 1 biết nó tạo với các trục tọa độ tam giác cân. 2x 1
Bài 38: Cho y
Ccó I là giao điểm hai đường tiệm cận. M là điểm bất kỳ trên C. x 1
Tiếp tuyến của C tại M cắt các đường tiệm cận tại các điểm A,B. Chứng minh M là trung
điểm AB và diện tích tam giác IAB không đổi. Tìm M thuộc (C) sao cho chu vi của tam giác
IAB đạt giá trị nhỏ nhất. 2x 1
Bài 39: Cho y
Ccó I là giao điểm hai đường tiệm cận. M là điểm bất kỳ trên C.Tìm x 1
tọa độ điểm M để tiếp tuyến tại M vuông góc với IM. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 58 x 2
Bài 40: Cho hàm số: y
C .Viết phương trình tiếp tuyến của C biết rằng nó cắt hai x 1
đường tiệm cận tại hai điểm phân biệt A,B sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác OAB nhỏ nhất x 1
Bài 41: Cho hàm số y x  (C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến cắt 2
hai đường tiệm cận của (C) lần lượt tại A và B sao cho tam giác ABI có bán kính đường tròn nội
tiếp bằng 2  2 , với I là giao điểm của hai đường tiệm cận. 2x
Bài 42: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số : y x  biết tiếp tuyến cắt trục Ox, 2 Oy lần lượt tại ,
A B sao cho AB  2OA . x 1
Bài 43: Tìm tọa độ điểm ,
A B thuộc đồ thị (C) hàm số: y x  sao cho tiếp tuyến của (C) tại 2
A song song tiếp tuyến của (C) tại B AB  2 2 . x 1
Bài 44: Chứng minh đường thẳng y x m cắt đồ thị (C) hàm số y  2x  tại hai điểm phân 1 biệt ,
A B . Gọi k , k lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại ,
A B . Tìm m để k k đạt giá 1 2 1 2 trị lớn nhất. 1
Bài 45: Cho hàm số: 3 2 y mx m 1 x 4 3m x
1 (C ). Định giá trị của m để đồ 3 m
thị hàm số (C ) tồn tại duy nhất một điểm có hoành độ âm sao cho tiếp tuyến tại đó vuông góc m
với đường thẳng x  2 y  3  0 .
Dạng 6: Sự tương giao giửa đồ thị
Bài toán 1: Biện luận số nghiệm phương trình
Phương pháp giải bài toán: Dựa vào các điểm đặc biệt của đồ thị (thường là các điểm cực trị ,các
đường tiệm cận) và sự tương giao của đồ thị và đường thẳng nằm ngang để tìm ra điều kiện của tham số. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dựa vào đồ thị hàm số: 4 2 y x 4x
3 tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình 4 2 x 4x 3 2m
0 có hai nghiệm phân biệt. Ta có 4 2 4 2 x 4x 3 2m 0 x 4x 3 2m (*)
Suy ra số nghiệm pt (*) bằng số giao điểm của 4 2 (C) : y x 4x 3 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 59 d: y = 2m. 1 3 
Dựa vào đồ thị tìm được : 2m = 1 hoặc 2m < –3 hay m  ;m  . 2 2 3 1 Vậy khi m hoặc m phương trình 4 2 x 4x 3 2m
0 có hai nghiệm phân biệt. 2 2 3 2
Ví dụ 2: Dựa vào đồ thị hàm số: y  x  6x  9x  1 tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình  2
x(x 3)  m có ba nghiệm phân biệt. 2 3 2
Ta có x(x  3)  m  x  6x  9x  1  m  1. (*)
Suy ra số nghiệm pt (*) bằng số giao điểm của 3 C y x x2 ( ) : 6 9x 1 d: y = m-1.
Dựa vào đồ thị tìm được : 1  m  1  3  0  m  4 2
Vậy khi 0  m  4 phương trình x(x  3)  m có hai nghiệm phân biệt.
Ví dụ 3: Tìm k để phương trình   * 3 2 3 2
x  3x k  3k  0 có 3 nghiệm phân biệt. Phương trình  
* tương đương với 3 2 3 2
x  3x k  3k .
Nếu đặt f x 3 2
x 3x thì phương trình trở thành
f x  f k .  
* có ba nghiệm phân biệt đường thẳng y f k có ba điểm chung với đồ thị hàm số
y f x 4
  f k  0 .
Từ đồ thị hàm số y f k , ta thấy điều kiện 4
  f k  0 tương đương với k  1  ;3 \0;  2 .
Bài toán 2:Sự tương giao giữa 2 đồ thị
Cho y f x C y g x C . Để tìm giao điểm của C và C , ta làm như sau: 2  1  2  1 
Bước 1: Tìm hoành độ giao điểm. Hoành độ giao điểm của C và C là nghiệm của phương 2  1 
trình f x  g x   * .Phương trình  
* được gọi là phương trình hoành độ giao điểm của C 1  và C . 2  TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 60
Bước 2: Tìm giao điểm. Nếu x là một hoành độ giao điểm thì x ; f x (  x ; g x ) là một 0  0 0  0 0
giao điểm của C và C . 2  1 
Chú ý. Để giải các bài toán loại này, ta rất hay sử dụng định lý Vi-ét đảo:  b x x    1 2  a
Nếu x , x là các nghiệm của phương trình bậc hai 2
ax bx c  0 ( a  0 ) thì  . 1 2 cx .x   1 2  a Ví dụ minh họa 1 2
Ví dụ 1: Cho hàm số 3 2 y
x mx x m có đồ thị C (
) . Tìm m để C ( ) cắt trục hoành 3 3 m m
tại 3 điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ lớn hơn 15. C (
) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ lớn hơn 15. m  1 2 2 2 2
x3  mx2  x m
 0 (*) có 3 nghiệm phân biệt thỏa x x x  15. 3 3 1 2 3   1
Ta có: (*) x x2 ( 1)(  (1 m 3 )x  2  m 3 )  x 0
g(x)  x2  (1 m 3 )x  2  m 3  0 Do đó: YCBT  2 2
g(x)  0 có 2 nghiệm x , x phân biệt khác 1 và thỏa x x  14 . 1 2 1 2
m  1
Vậy thỏa yêu cầu bài toán.
Ví dụ 2: Cho hàm số y x3  3x2  9x m , trong đó m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng Phương trình 3 2
x  3x  9x m  0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng Phương trình 3 2
x  3x  9x  m có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng
Đường thẳng y  m đi qua điểm uốn của đồ thị (C) m   1  1 m 1 . 1
Vậy thỏa yêu cầu bài toán. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 61 x  3
Ví dụ 3: Cho hàm số y
. Viết phương trình đường thẳng d qua điểm I ( 1  ;1) và cắt đồ thị x 1
(C) tại hai điểm M, N sao cho I là trung điểm của đoạn MN.
Phương trình đường thẳng d : y k x   1 1 x  3
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N
kx k 1 có 2 nghiệm phân biệt khác 1. x 1  2 f ( )
x kx  2kx k  4  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 k  0     4
k  0  k  0 f ( 1  )  4  0  Mặt khác: xx  2
  2x I là trung điểm MN với k   0 . M N I
Phương trình đường thẳng cần tìm là y kx k 1 với k  0 .
Ví dụ 4: Cho hàm số y x3  x2 6
 9x  6 có đồ thị là (C). Định m để đường thẳng
(d) : y mx m
2  4 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.
PT hoành độ giao điểm của (C) và (d): x3  x2 6  x
9  6  mx m 2  4    2 x x2 ( 2)(
 4x 1 m)  x 0
g(x)  x2  4x 1 m  0
(d) cắt (C) tại ba điểm phân biệt PT g(x)  0 có 2 nghiệm phân biệt khác 2 m 3 
Bài toán 3:Bài toán điểm trên đồ thị.
1) Khoảng cách giữa hai điểm A, B: AB =
x x 2  y y 2 ( ) ( ) B A B A
2) Khoảng cách từ điểm M(x ; y ) đến đường thẳng : ax by c  0: 0 0
ax by c d(M,d 0 0 )  a2  b2
Đặc biệt: + Nếu : x a thì d(M,)  x a 0
+ Nếu : y b thì d(M,)  y b 0
+ Tổng các khoảng cách từ M đến các trục toạ độ là: x y . 0 0 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 62 2 1 1
3) Diện tích tam giác ABC: S =
AB.AC.sin A
AB2.AC2   AB.AC 2 2    4) Các điểm A, B đố x x 2x
i xứng nhau qua điểm I  IAIB  0  A B I
y y y 2  A B I 5) Các điểm A, B đố AB  
i xứng nhau qua đường thẳng    (I là trung điểm AB). I     Đặ x x
c biệt: + A, B đối xứng nhau qua trục OxB Ay  yB Ax x
+ A, B đối xứng nhau qua trục OxB Ay  yB A
6) Khoảng cách giữa đường thẳng  với đường cong (C) bằng khoảng cách nhỏ nhất giữa một
điểm M   và một điểm N  (C).
7) Điểm M(x;y) được gọi là có toạ độ nguyên nếu x,y đều là số nguyên. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho hàm số 3
y  x  3x  2 (C). Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua tâm M(–1; 3).
Gọi Ax ; y B M( 1  ;3)  B 2
  x ;6 y 0 0  0 0  ,
là điểm đối xứng với A qua điểm 3    3  2 A, By x x C ( ) 0 0 0  6   y  (  2   x 3 )  3( 2   x )  2  0 0 0 3
 6  x3  x 3  2 2    3 2    2  6 12  6  0 0 0  x0   x0  x2 x 0 0 x  1
  y  0 0 0
Vậy 2 điểm cần tìm là:  1  ;  0  1  ;  6 2x  4
Ví dụ 2: Cho hàm số y
. Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN x 1
biết M(–3; 0) và N(–1; –1). MN  (2; 1
 ) Phương trình MN: x  2y  3  0 . TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 63
Phương trình đường thẳng (d) MN có dạng: y  2x m.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
2x  4  2xm x2 2
mx m 4  0 (x  1  ) (1) x 1 2
(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B   m m 8 – 32  0 (2)
Khi đó A(x ;2x m), B(x ;2x m) với x , x là các nghiệm của (1) 1 1 2 2 1 2  x x   m m
Trung điểm của AB là I 1 2 
; x x m  I   ;
(theo định lý Vi-et) 1 2 2    4 2 
A, B đối xứng nhau qua MN I MN m 4  2 x  0
Suy ra (1) 2x  4x  0 
A(0; –4), B(2; 0). x  2 2x
Ví dụ 3: Cho hàm số y
. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam x 1
giác ABC vuông cân tại đỉnh A với A(2; 0). 2  2   2  Ta có C ( ) : y  2 
. Gọi Bb; 2 
, Cc;2 
với b1 c . x 1  b  1  c  1
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B, C lên trục Ox.
Ta có: AB AC BAC 0   CAK BAH 0 ; 90
 90  CAK ACK BAH ACK C BHA CKA 0 90 ABH C       AK  AH CK và: HB AK B  2 2  b  2   H A K c  1 b  1  Hay:   . 2 c3  2   c  2  b  1 Vậy B( 1
 ;1), C(3;3)
Ví dụ 4: Cho hàm số 3
y  x  3x  2 (C). Tìm 2 điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng
nhau qua đường thẳng d: 2x y  2  0 .
Gọi M x ; y ; N x ; y 1 1 
 2 2 thuộc (C) là hai điểm đối xứng qua đường thẳng d TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 64
x x y y
I là trung điểm của AB nên 1 2 1 2 I ; 
, ta có I d  2 2  y y  3
x  3x  2   3
x  3x  2  1 1 2 2  x x Có: 1 2 1 2   2.  2 2 2 2 x x  0 3 1 2
   x x
 3x x x x  3 x x  2 x x   1 2  1 2  1 2   1 2  1 2 2 2
x x x x  1  1 1 2 2
Lại có: MN d   x x .1 y y .2  0 2 1   2 1 7
 7  x x   2 x x  2 2
x x x x  2 2
 0  x x x x  2 1 2 1 1 1 2 2 1 1 2 2 2 7 7
- Xét x x  0  x   ; x 1 2 1 2 2 2  9 2 2 2 2
x x x x 1 x x  1 1 2 2  1 2   4 - Xét     vô nghiệm 7 2 2
x x x x  5   1 1 2 2 2 x x   1 2  4  7 1 7   7 1 7 
Vậy 2 điểm cần tìm là  ; 2  ;  ; 2       . 2 2 2 2 2 2     1 5
Ví dụ 5: Cho hàm số y
x3  x2  x 3  . 3 3
Gọi A, B là các giao điểm của (C) với trục Ox. Chứng minh rằng trên đồ thị (C) tồn tại hai điểm
cùng nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. 1 3 2 5 x  1
PT hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành: x x x 3   0   3 3 x   5   1 5 A( 5
 ;0), B(1;0) . Gọi M a; a3  a2  a 3   C
( ), M A,B  3 3  1 5  1 5
AM  a 5; a3  a2  a
3   , BM   a1; a3  a2  a 3    3 3   3 3 1
AM BM AM B
. M  0 (a  5)(a 1)  (a 2  5) (a 4 1)  0 9 1 1 (a 3
1) (a 5)  0 a4  a3  a2 2 12 1 a 4  4  0 (* ) 9 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 65
Đặt y a4  a3  a2 2 12 1 a
4  4  0 , có tập xác định D = R. 7 2043
y  a3  a2 4 6 1 a
2 14; y  0 có 1 nghiệm thực a    y   0 0 2 16
Dựa vào BBT ta suy ra (*) luôn có 2 nghiệm khác 1 và –5.
Vậy luôn tồn tại 2 điểm thuộc (C) cùng nhìn đoạn AB dưới một góc vuông.
Ví dụ 6: Cho hàm số y x4  x2 2
1.Tìm toạ độ hai điểm P, Q thuộc (C) sao cho đường thẳng PQ
song song với trục hoành và khoảng cách từ điểm cực đại của (C) đến đường thẳng PQ bằng 8.
Điểm cực đại của (C) là A(0;1) . PT đường thẳng PQ có dạng: y m (m 0) .
Vì d(A,PQ)  8 nên m  9 . Khi đó hoành độ các điểm P, Q là nghiệm của phương trình: x4  x2 2  8  0  x  2  . Vậy: P( 2
 ;9), Q(2;9) hoặc P(2;9), Q( 2  ;9) . Bài tập luyện thi
Bài 1: Biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình 3 2
x  3x 1  m
Bài 2: Biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình 4 2
x  2x m x  2
Bài 3: Biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình  m x  1
Bài 4: Tìm m để phương trình 3 2
x  3x m  2 có 3 nghiệm phân biệt
Bài 5: Tìm m để phương trình 2x  2  mx   1 vô nghiệm
Bài 6: Tìm m để phương trình 4 2 2
x  2x m có 2 nghiệm phân biệt. 1 Bài 7: Cho hàm số 4 2 y 
x  2x  3 . Tìm m để phương trình 4 2
x  8x m có 4 nghiệm phân 4 biệt.
Bài 8: Dựa vào đồ thị, hãy tìm m để phương trình 4 2
x  2x m 1  0 có 4 nghiệm phân biệt. 3 2
Bài 9: Cho hàm số: y x 3x
1 có đồ thị là (C ) Dựa vào đồ thị (C ) , hãy tìm điều kiện
của tham số k để phương trình sau đây có 3 nghiệm phân biệt: 3 2 x 3x k 0 . Bài 10: Cho hàm số 3 2
y x  2(m  2)x  (8  5 )
m x m  5 có đồ thị (Cm) và đường thẳng
d : y x m 1. Tìm m để d cắt (Cm) tại 3 điểm phân biệt có hoành độ tại x1, x2 , x3 thỏa mãn: 2 2 2
x x x  20. 1 2 3 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 66 Bài 11: Cho hàm số 3 2
y x  3x 1 (C). Tìm m để đường thẳng d : y mx 1 cắt đồ thị (C) tại
ba điểm phân biệt. Bài 12: Cho hàm số 3 2
y x  (m 1)x  (m 1)x 1 (1) . Tìm các giá trị của m để đồ thị của 1 
hàm số (1) cắt trục Ox tại ít nhất một điểm có hoành độ thuộc đoạn ; 2   . 2 
Bài 13: : Cho hàm số 3
y x   m   2 x   2 m m   2 2 1 2
1 x m 1 (m là tham số). Tìm m để (C)
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt A, B, C (với A là điểm cố định) sao cho 2k k x x , trong 1 2  1 2
đó k , k lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại B, C và x , x là hoành độ các điểm cực 1 2 1 2 trị của (C). 2x  1
Bài 14: Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng  : 2y  3x m  0 cắt đồ thị x 1
(C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài 4AB2 = 13. x 1
Bài 15:Cho hàm số y
.Viết phương trình đường thẳng d song song với d’ : x + y + 2= 0 x 1
sao cho d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B và diện tích tam giác IAB bằng 2 3 (I là giao điểm
hai đường tiệm cận). 2x  3
Bài 16: Cho hàm số y
y x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm x
. Tìm m để phương trình 2 2 phân biệt. Bài 17: Cho hàm số 3
y  2x  3x 1 , có đồ thị là (C). Gọi (dk) là đường thẳng đi qua A(0; –1) và
có hệ số góc bằng k. Tìm k để đường thẳng dk cắt (C) tại 3 điểm phân biệt, trong đó hai điểm có hoành độ dương . 2x 1
Bài 18: Cho hàm số y
Tìm m để đường thẳng y x m cắt (C) tại hai điểm phân biệt x  2 A, B sao cho AB 4 2. x  2
Bài 19: Cho hàm số y x  (C).Lập phương trình đường thẳng qua M 0, 11 cắt (C) tại hai 1 điểm A,B sao cho S 2S . OAB OMB x  2
Bài 20: Tìm mọi giá trị của m để đường thẳng d : y  x m cắt đồ thị y  Cx  tại hai điểm 1
phân biệt. Khi nào có ít nhất một trong hai giao điểm có tọa độ nguyên ? TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 67 2x  3
Bài 21: Cho hàm số y
có đồ thị (C). Gọi (d) là đường thẳng qua H(3; 3) và có hệ số góc x  1
k. Tìm k để (d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho tam giác MAN vuông tại A(2; 1). 2x 1
Bài 22: Cho hàm số y
Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm x  2
phân biệt A, B sao cho AB  4 2. Bài 23: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  2C  Tìm m để đường thẳng d : y m2  x  2 cắt (C) tại
3 điểm phân biệt A2;2, B,C sao cho tích các hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại B, C đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 Bài 24: Cho hàm số 3 y x  m   2
1 x  m  2 x 1 
1 . Tìm m để hàm số (1) có hai điểm 3 2  7 
cực trị A, B đồng thời hai điểm cực trị đó cùng với điểm D 3; 
 và gốc tọa độ O tạo thành hình  2  bình hành OADB. Bài 25: Cho hàm số 3
y  x  3x  2C . Gọi (d) là đường thẳng đi qua điểm I 0;2 có hệ số
góc m. Tìm m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt I, A, B. Chứng minh rằng I là trung điểm của AB. x  2
Bài 26: Cho hàm số y
C. Tìm m để đường thẳng d : y x m cắt (C) tại hai điểm A, 2x-1
B phân biệt sao cho trọng tâm G của tam giác OAB cách d một khoảng bằng 2 (O là gốc tọa độ). 2x 1
Bài 27: Cho hàm số y
C. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng y mx  2 cắt x 1
đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB vuông tại gốc tọa độ O. 2x 1
Bài 28: Cho hàm số y
có đồ thị C . Gọi
là đường thẳng đi qua điểm I 2, 0 và có x 1
hệ số góc m . Tìm tham số m để
cắt C tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Bài 29: Cho hàm số: 3 2 2 y x 3(m 1)x 2(m 4m 1)x 4 (
m m 1) (C ). Định giá trị m
của m để hàm số cắtOx tại 3 điểm phân biệt có hoành độ đều lớn hơn 1. 1 2 Bài 30: Cho 3 2 C : y x mx x m
. Tìm m để Cm cắt trục hoành tại ba điểm m 3 3
phân biệt có hoành độ x ,x ,x 2 2 2 x x x 15 1 2
3 và thỏa mãn điều kiện: 1 2 3 . TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 68 x 2
Bài 31: Cho hàm số: y
C CMR d : y x
m luôn cắt C tại 2 điểm P và Q thuộc x 2
2 nhánh khác nhau của đồ thị. Tìmm để OPQ vuông tại O. x
Bài 32: Cho hàm số: y
C và đường thẳng d y m x .Tìm m để d cắt C tại hai điểm x 1
phân biệt A,B sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là 2 2 . 2x 1
Bài 33: Cho hàm số: y
C và đường thẳng d y m x . Tìm m để d cắt C tại hai x 3
điểm phân biệt A,B sao cho 2 2
AB  3IA với I là giao điểm hai đường tiệm cận của C x 2
Bài 34: Cho hàm số: y
C .Viết phương trình tiếp tuyến của C biết rằng nó cắt hai x 1
đường tiệm cận tại hai điểm phân biệt A,B sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác OAB nhỏ nhất. x 1
Bài 35: Cho hàm số y
M 2;0 có hệ số góc k. Tìm k để (d)
x  . Gọi (d) là đường thẳng qua   2
cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho M nằm giữa A, B và MA  2MB . x 1
Bài 36: Cho hàm số y x  (C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến cắt 2
hai đường tiệm cận của (C) lần lượt tại A và B sao cho tam giác ABI có bán kính đường tròn nội
tiếp bằng 2  2 , với I là giao điểm của hai đường tiệm cận. 2x 1
Bài 37: Cho hàm số y I và cắt đồ x
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm (0;1) 1
thị (C) tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 3 (O là gốc tọa độ). x  3
Bài 38: Tìm k để đường thẳng d : y kx  2k 1 cắt đồ thị hàm số (C): y x  tại hai điểm 2 phân biệt ,
A B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
Bài 39: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y x  2x  (1 m)x m cắt trục Ox taị 3 điểm phân biệt có 1
hoành độ x , x , x đều lớn hơn . 1 2 3 2
Bài 40: Chứng minh mọi đường thẳng đi qua điểm I (1; 2) với hệ số góc k (k  3
 ) đều cắt đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  4 tại ba điểm phân biệt I , ,
A B đồng thời I là trung điểm của đoạn . AB TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 69 3 2
Bài 41: Cho hàm số y x 2x 1 m x
m 1 Tìm m để đồ thị hàm số 1 cắt trục
hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x ,x ,x 2 2 2 x x x 4 1 2 3 thỏa mãn điều kiện 1 2 3 . 3 2
Bài 42: Cho hàm số y x 3x
4 C Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm
I 1,2 với hệ số góc k k
3 đều cắt đồ thị hàm số C tại ba điểm phân biệt I, A, B, đồng
thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB. 3 2
Bài 43: Cho hàm số y x 2mx 3 m 1 x
2 có đồ thị là C , điểm M 3,1 , đường m
thẳng d có phương trình x y 2
0 . Tìm các giá trị của m để đường thẳng d cắt C tại 3 m điểm A 0,2 , ,
B C sao cho tam giác MBC có diện tí c h bằng 2 6 Bài 44: Cho hàm số: 3 2 2 y x 3(m 1)x 2(m 4m 1)x 4 ( m m
1) (C ). Định giá trị m
của m để hàm số cắtOx tại 3 điểm phân biệt có hoành độ đều lớn hơn 1. 3 x
Bài 45: Cho hàm số: y
3x C và đường thẳng Tìm m để C d : y m(x 3) có 3
giao điểm là A, B, C với A cố định và OA OC , BC 42 . 9
Bài 46: Cho hàm số y = 3 2
mx  6x  9mx  3 (1) Xác định m để đường thẳng d: y = x  3 cắt 4
đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt A(0,– 3), B, C thỏa điều kiện B nằm giữa A và C đồng thời AC = 3AB.
Bài 47: Tìm m để đồ thị (C) của hàm số 3 2
y mx x  2x  8m Cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ thỏa x > 1.
Bài 48: Cho (C) là đồ thị hầm số 4 2 2
y x  (3m 1)x m . Tìm m để (C) cắt trục hoành tại bốn
điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
Bài 49: Tìm tham số thực m để  x  2
d đi qua A 1; 0 và có hệ số góc là m cắt C : y
tại hai điểm M,N thuộc hai nhánh của x 1
C (M thuộc nhánh trái , N thuộc nhánh phải )sao cho AN  2A  M . x  2
Bài 50: Cho hàm số y
có đồ thị là C . Tìm tất cả các giá trị tham số m để đường 2x  2 thẳng d : y
 x  m cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho 2 2 37 OA  OB  . 2
Dạng 7: Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 70
Để vẽ đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối, ta sử dụng ba nguyên tắc sau đây:
Nguyên tắc 1. (về sự phân chia đồ thị hàm số) Đồ thị hàm số
f x , x D 1   1   
y f xf x ,x D 2   2  ...   f
  x , x D n n
là hợp của n đồ thị hàm số y f
x với x D ( k  1, 2,, n ). k   k
Nguyên tắc 2. (về sự đổi dấu hàm số) Đồ thị hàm số y f x , xD và đồ thị hàm số y   f x
, xD đối xứng nhau qua Ox .
Nguyên tắc 3. (về đồ thị hàm chẵn) Đồ thị của hàm chẵn nhận Oy làm trục đối xứng.
Hai trường hợp hay gặp:
-Đồ thị hàm số y f x   y f   x  Vì 
là hàm chẳn nên đồ thị hàm số y f x  gồm hai phần:  f
  x   f xx   0
+) Phần 1 là phần đồ thị hàm số y f x nằm bên phải Oy ;
+) Phần 2 đối xứng với phần 1 qua Oy .
-Đồ thị hàm số y f x  f
x, f x  0
f x  
nên đồ thị hàm số y f x gồm hai phần:  f
x , f x  0
+) Phần 1 là phần Đồ thị hàm số y f x nằm phía trên trục hoành;
+) Phần 2 đối xứng với phần Đồ thị hàm số y f x ở phía dưới trục hoành qua trục hoành. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Vẽ các đồ thị hàm số TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 71 x 1 x 1  1) x 1 f x
C ; 2) f x  C ;  2  2   1  1   3) f xC ; 3  3   x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 4) f x
C ; 5) f x  C . 5  5   4  4   x1 x 1 x
Giải. Trước hết, ta vẽ đồ thị C của hàm số f x 1  (hình 0); x 1  f   x
khi f x  0
1) Ta có f x f x  
. Do đó đồ thị C gồm hai phần (hình 1): 1  1     f
xkhi f x  0
Phần 1: là phần đồ thị C nằm trên Ox ;
Phần 2: đối xứng với phần đồ thị C nằm dưới Ox qua Ox . 2) Ta có f x f
x là hàm chẵn, đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. Lại có f x f x 2     2    
với mọi x  0 . Do đó đồ thị C gồm hai phần (hình 2): 2 
Phần 1: là phần đồ thị C nằm bên phải Oy ;
Phần 2: đối xứng với phần 1 qua Oy . f x khi f x  0  2   2   3) Ta có f x f x  
. Do đó đồ thị C gồm hai phần (hình 3): 3  3   2 
 f x khi f x 0  2   2  
Phần 1: là phần đồ thị C nằm trên Ox ; 2 
Phần 2: đối xứng với phần đồ thị C nằm dưới Ox qua Ox . 2   f   xkhi x  1 4) Ta có f x  
. Do đó đồ thị C gồm hai phần (hình 4): 4  4   f
xkhi x 1
Phần 1: là phần đồ thị C ứng với x 1;
Phần 2: đối xứng với phần đồ thị C ứng với x 1 qua Ox . TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 72  f   xkhi x  1  5) Ta có f x  
. Do đó đồ thị C gồm hai phần (hình 5): 5  5   f
xkhi x  1 
Phần 1: là phần đồ thị C ứng với x  1  ;
Phần 2: đối xứng với phần đồ thị C ứng với x  1  qua Ox . y y 1 1 O O -1 1 x -1 1 x -1 -1 Hình 0 Hình 1 y y 1 1 O O -1 1 x -1 1 x -1 -1 Hình 2 Hình 3 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 73 y y 1 1 O O -1 1 x -1 1 x -1 -1 Hình 4 Hình 5
Ví dụ 2: Tìm m để phương trình 3 2
2 x  9x 12 x m có 6 nghiệm phân biệt.
Giải. Đặt f x 3 2
 2x 9x 12x . Phương trình đã cho tương đương với f x   m .
Trước hết ta vẽ đồ thị C của hàm số f x 3 2
 2x 9x 12x . Hàm f x là hàm chẵn,
f x   f x x
  0. Do đó, đồ thị C ' của hàm số f x gồm hai phần
Phần 1: là phần C nằm ở bên phải Oy ;
Phần 2: đối xứng với phần 1 qua Oy . y y (C) (C') 9 9 5 5 y = m 4 4 x x O 1 2 3 -3 -2 -1 O 1 2 3
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt đường thẳng y m có 6 điểm chung với
C ' 4 m5. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 74 Bài tập luyện thi
Bài 1:
Vẽ đồ thị các hàm số sau đây 1) 2
y x x x  3   3  5 2)
y  1 1 x x 3) 2
y x  3x  5 4) 2
y x  3 x  5 5) 2
y x  3 x  5 6) 1 2 2
y x x x  3 x 1 7) 3 2 1 y
x x  3x 1 8) 1 2 2
y x x x  3 x 1 3 3 3 9) 3 2 1 y
x  3x  24x  26 3 2 1     18 10) y x 3x 24 x 26 18   3 2 11) 2 1 y
x  3x  24 x  26 12) 1 y
x 1 x  2x  26 18   18 13) 4 2
y x  4x  3 14) 2
y x   2 1 x   3 15) 2
y x   2 3 x   1
16) y x   3 2
1 x x  3x   3 17) 4 2
y x  5x  4
18) y x   3 2
1 x x  4x  4
19) y x   3 2
1 x x  4x  4
20) y x   3 2
2 x  2x x  2
21) y x   3 2
2 x  2x x  2 22) 2 y x   2 4 x   1 23) 2
y x   2 1 x  4 24) 2
y x x   2
2 x x  2 25) 2
y x x   2
2 x x  2 x 1  xx 1  x 1  x 26) y y   30) 1 y  2 27) 1 x 2 x 28) y   2 x 29) y x 2 x 2
Bài 2: Với những giá trị nào của m , phương trình 2 2
x x  2  m có đúng 6 nghiệm phân biệt.   2 3 4 k x   1
Bài 3: Tìm k để phương trình  4x  
 có 3 nghiệm phân biệt.  k  0 3 3 2
Bài 4: Từ đồ thị (C): y  x3  3x suy ra đồ thị hàm số 3
y  x  3x .
Bài 5: Với giá trị nào của a thì phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 4 x  2 2 x 1  log . a 2
Bài 6: Dùng đồ thị (C) của hàm số 4 2
y  x  2x  3 đề biện luận theo m số nghiệm của phương trình: 4 2 4 2
x  2x m  2m . x 3  4
Bài 7: Cho hàm số y
(C). Dựa vào đồ thị C) , tìm các giá trị của m để phương trình x  2    6 2 x 6  x m ( 4 x 4 sin cos sin
 cos x) có 2 nghiệm trên đoạn 0;   .  3  3
Bài 8: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3
y  x  3x từ đó suy ra đồ thị hàm số y   x  3 x TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 75
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Hàm số 3 2
y  x mx m đồng biến trên (1;2) thì m thuộc tập nào sau đây:  3   3  A.  ; 3  B.  ;  3 C.  ;3  D.  ;    2   2  m 1 2. Hàm số 3 y
x  m   2
1 x  3m  2 x  đồng biến trên  ;
2  thì m thuộc tập nào sau 3 3 đây: 2   2  6   2  A. m  ;   B. m   ;   C. m  ;   D. m  ;  1 3   2   3 
3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  ; 1  . 1 4 A. 3 2 y
x x  3x B. y  ln x C. x x y e   2 2 D. 4 3 y  x x 3 3 4. Hàm số 4 2
y x  2x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây: A. ( ;  1  );(0;1) B. ( 1  ;0);(0;1) C. ( 1
 ;0);(1;) D. Đồng biến trên R 1 5. Hàm số 3 2 y
x  2x  3x 1 đồng biến trên: 3 A.  ; 2  B.  ; 1 3 C.  ;   1   ; 3  D.  ; 1 3   2  4  6. Hàm số y x
x nghịch biến trên: A.  ; 3 4 B.  ; 2 3 C.  2;3 D.  ; 2 4
mx2  x m
7. Cho hàm số y
(với m là tham số). Giá trị của m để hàm số đồng biến trên khoảng mx  1  ; 0  là: A. m  ; 1 2 B. m ; 5  5 C. m  ; 0 1 D. m  ; 0  1 3x  1
8. Cho hàm số f (x) 
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng: x  1
A. f (x) tăng trên  ;   1 ; ; 1 
B. f (x) giảm trên  ;   1 ; ; 1 
C. f (x) đồng biến trên R
D. f (x) liên tục trên   9. Hàm số y x
ln x nghịch biến trên: A.  ; e  B.  ; 0 4 C.  ; 4  D.  ; 0 e
10. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên : x  2 A. y  cos x
B. y  x3  x2
2 10x C. y  x4  x2 1 D. y x  3 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 76
11. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng (1; 3): 2 1 A. y
x3  4x2  6x  9 B. y x2  2x  3 3 2 x2  x  1 2x  5 C. y  D. y x  1 x  1 2 x
12. Hàm số y
đồng biến trên các khoảng 1 x A. ( ;  1) và (1;2) B. ( ;
 1) và (2;) C.(0;1) và (1;2) D. ( ;  1) và (1;)
13. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R? x x A. y
B. y   x  2 2
1  3x  2 C. y  D. y = tanx 2 x 1 x 1 1
14. Cho hàm số y  4x  1 và các khoảng x  1  3   3   1   1  (I)  ;     (II)  ;1   (III) 1;   (IV)  ;    2   2   2   2 
Hàm số trên đồng biến trên các khoảng A.(I) và (II) B. (II) và (III) C. (III) và (IV) D.(IV) và (I) 3 x 15. Cho hàm số 2 y
mx x 1 giá trị nào của m thì hàm số luôn đồng biến trên tập xác 3 định của nó
A. 1 m 1 B.m< -1 hoặc m> 1 C.- 2 < m < 2 D. m >2 mx  1 16. Hàm số y= x m
A. luôn luôn đồng biến với mọi m. B. luôn luôn đồng biến nếu m  0
C. luôn luôn đồng biến nếu m >1 D.đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 3 4 x 17. Cho hàm số 5 4 y x x
1. Nhận định nào dưới đây là đúng. 5 3
A. Nghịch biến trên R
B. Nghịch biến trên khoảng   ;1
 và đồng biến trên khoảng 1;
C. Đồng biến trên R D. Đồng biến trên khoảng   ;1
 và nghịch biến trên khoảng 1; 1
18. Giá trị của m để hàm số y =
x3 – 2mx2 + (m + 3)x – 5 + m đồng biến trên R là: 3 3 3 3
A. m  1 B. m   C. 
m  1 D.   m  1 4 4 4 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 77 1
19. Xác định m để hàm số y = 3
x  m   1 2
x  m  
3 x  6 nghịch biến trên R? 3 A. m  1
 hoặc m  2 B. 1 m  2 C.  2  m 1 D. m  2  hoặc m  1 mx  3
20. Tìm m để hàm số y =
giảm trên từng khoảng xác định của nó? x  2 3 3 3 3 A. m  B. m  C. m  D. m  2 2 2 2 2
x  2mx m 21. Hàm số y =
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi: x 1
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1  mx  1 22. Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng ( -  ; 0) khi : x m
A.m > 0 B. 1  m  0 C. m < - 1 D. m > 2
23. Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d đồng biến trên R khi nào? a b  , 0 c  0 a b  , 0 c  0 A.  C.  a  , 0 2 b  3ac  0 a  , 0 2 b  3ac  0 a b  , 0 c  0
a b c  0 B...  D.   2 b  3ac  0 a  , 0 2 b  3ac  0 1
24. Tìm m lớn nhất để hàm số y = 3 2
x mx  4m  3x  3 đồng biến trên R. 3
A.m =3 B. m = 1 C. m = 2 D. m=4 25. Hàm số y = 2
2  x x nghịch biến trên khoảng:  1   1  A.  ; 2 B.  1;
 C. 2;   D.  ; 1 2  2   2 
26. Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên R? x x
A. y  x  2 2 1
 3x  2 B. y  C. y  D. y=tanx 2 x 1 x  1 x
27. Cho hàm số y
x ( x  0). Hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 1 x  A. e B. x 1 C. x  e D. x e
28. Cho hàm số y x4  x2
2 1 (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại có phương trình là: A. x  0 B. y  0 C. y  1 D. y  2 x3 y
 m   x2 2
 4m  8 x m 1 29. Cho hàm số 3
. Để hàm số đạt cực trị tại x , x thỏa mãn 1 2 x  2   x thì 1 2 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 78 3  m  2 m  3 A. 2  m  6 B. 2
C. m  2 hoặc m  6 D. 2
30. Giả sử hàm số 3 2
y x  3x mx m nghịch biến trên khoảng có độ dài bằng 1. Khi đó, giá trị của m là: 3 9 9 3 A. 2 B. 2 C. 4 D. 4 sin x 1  3 
31. Giả sử hàm số y
đồng biến trên khoảng  , 
 . Khi đó, các giá trị m thõa 2sin x m  2  mản bài toán là: A. m  3  B. m  2  C. m  0 D. m  2  32. Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d và giả sử có cực trị. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Cả 3 phương án kia đều sai
B. Hàm số chỉ có một cực tiểu
C. Hàm số có hai cực đại
D. Hàm số chỉ có một cực đại 33. Cho hàm số     n n y x c
x , c  0 , n  2 . Hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: 2c c A. c 1 B. 2c C. 3 D. 2 34. Cho đường cong 3 2
y x  3x . Gọi  là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của nó. Mệnh
đề nào dưới đây là đúng .
A.  đi qua điểm M(-1; -2)
B.  đi qua điểm M(1; -2)
C.  song song với trục hoành
D.  không đi qua gốc toạ độ 35. Cho hàm số 4 3 2
y x x x x 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Hàm số luôn luôn nghịch biến x  
B. Đồ thị hàm số có ít nhất một điểm cực trị
C. Cả 3 phương án kia đều sai
D. Hàm số luôn luôn đồng biến x  
36. Cho hàm số y x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Cả hai phương án kia đều đúng
B. Cả ba phương án kia đều sai
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên R tại x  0 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 x2  mx
37. Tìm m để hàm số sau đây có cực trị: f (x)  . mx 1 A. -1 < m < 0 B. 0 C. m   D. -1 < m< 1
38. Hàm số y   5 x4 có bao nhiêu điểm cực đại? TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 79 A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 1
39. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  
x3  x  7 là: 3 A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
40. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y x4  100 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
41. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị. A. 4 2
y  2x  4x 1 B. 4 2
y x  2x 1 C. 4 2
y x  2x 1 D. 4 2
y  x  2x 1 2 x  2mx  2
42. Đồ thi hàm số y
đạt cực đại tại x = 2 khi : x m A.Không tồn tại m B. m = -1 C. m = 1 D. m  1  43. Hàm số 3 2
y x  3x mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi : A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 2 x  4x 1
44. Cho hàm số y
.Hàm số có hai điểm cực trị x1, x2 .Tích x1.x2 bằng x 1 A. -4 B.-5 C. -1 D. -2 1 45. Hàm số 4 2 y
x  2x  3 đạt cực đại tại x  2 A.  2 B. 2 C.  2 D. 0 2
x  2x  5
46. Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y  : x 1 A. x  1  B. y  4  C. yy  0 D. xx  3 CD CT CD CT CD CT 1 47. Cho hàm số 3 2 y
x m x  2m  
1 x 1 Mệnh đề nào sau đây là sai? 3 A. m
 1 thì hàm số có hai điểm cực trị
B.Hàm số luôn luôn có cực đại và cực tiểu C. m
  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. m
 1 thì hàm số có cực trị 3 x 2 48. Cho hàm số 2 y
 2x  3x  .Toạ độ điểm cực đại của hàm số là 3 3 2 A. (-1;2) B. (3; ) C. (1;-2) D.(1;2) 3
49. Trong các mệnh đề sau, hãy tìm mệnh đề sai: 1 A. Hàm số y  2  x 1 không có cực trị; x  2 1 B. Hàm số y  x 1 có hai cực trị. x 1 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 80
C. Hàm số y = –x3 + 3x2 – 3 có cực đại và cực tiểu;
D Hàm số y = x3 + 3x + 1 có cực trị; 2 x  3x  6
50. Hàm số y
có giá trị cực đại là x 1 A.3 B. -5 C.-1 D. 3
51. Hàm số f (x) 4  x  6 2
x  8x  1 có bao nhiêu điểm cực trị A.0 B. 1 C. 2 D. 3 52. Hàm số 3
y x  m   2 2 3
1 x  6m  
1 x 1 có cực đại và cực tiểu nằm trong khoảng  2  ,  3 . Khi đó, giá trị m là
A. m 1,3 B. m 1, 4 C. m 3, 4 D. m 1,3  3,4 
53. Hàm số y a sin x b cos x x 0  x  2  đạt cực trị tại x
, x   . Khi đó, tổng có giá 3 trị là: 3 A.3 B. 1 C. 3 1 D. 3 1 3
54. Hàm số y a sin x b cos x x 0  x  2  có hai cực trị thõa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị
lớn nhất. Khi đó, giá trị m là:
A. m  3 B. m 1 C. m  1  D. m  0 55. Hàm số 3
y x  m   2 3
1 x  9x m có hai cực trị x , x thõa mãn x x  2. Khi đó, giá 1 2 1 2 trị m là:
A. m  3, 1 3   1 3,1 B. m  1  ,  3
C. m  1, 1 3  1,1 3
D. m  ,1 3  1 3, 1 1 56. Hàm số 3 2 y x
x mx m   có hai cực trị x , x cùng lớn hơn giá trị tham số m. Khi 3 2 1 2 đó, giá trị m là: 1 A. m  2  B. m  2
 C. m   D. m  0 hoặc m  2  2
57. Đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2
1 x m có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông .Khi đó, giá trị m là: A. m  0
B. m 1 C. m  2 D. m  1 
58. Hàm số nào dưới đây có cực tiểu mà không có cực đại. 1 A. y x
B. y  3  cos x  cos 2 x C. 2 y
x x 1 D.  x  3 x x
59. Hàm số nào dưới đây có hai cực trị thõa mãn giá trị cực tiểu lớn hơn giá trị cực đại. 2 x 1 x 1 A. 4 2
y x  3x  2 B. 3
y  x  3x 1 C. y  D. y x  2 x  2
60. Hàm số nào dưới đây có cực đại mà không có cực tiểu. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 81 2 x  3x  2 A. 3 2
y x  3x  2 B. y  C. 2 y x x 1
D. y  cos x  cos 2x x  4
61. Đồ thị hàm số 3 2
y x x ax b có điểm cực tiểu là A1,2 . Giá trị biểu thức a  2b là: A.0 B.4 C.5 D.-5 62. Cho hàm số 3 2
y  4x mx  3x đạt cực trị tại x , x sao cho x  4x  0 . Giá trị m thõa mãn 1 2 1 2 yêu cầu bài toán là: 9 1 3 A. m  0 B. m   C. m   D. m   2 2 2
63. Giả sử hàm số f x 4 2
ax bx ca  0có 3 cực trị. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
A.Đồ thị hàm số f x có ba điểm cực trị B.Đồ thị hàm số f x có năm điểm cực trị
C.Đồ thị hàm số f x  có năm điểm cực trị D.Đồ thị hàm số f x  có ba điểm cực trị
64. Giả sử đồ thị hàm số f x 3 2
ax bx cx d a  0 có 2 điểm cực trị nằm về hai phía của
trục Oy. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
A.Đồ thị hàm số f x có ba điểm cực trị
B.Đồ thị hàm số f x có năm điểm cực trị
C.Đồ thị hàm số f x  có năm điểm cực trị D.Đồ thị hàm số f x  có ba điểm cực trị.
65. Cho hàm số y f x xác định trên miền Dx D Mệnh đề nào dưới đây là đúng 0
A.Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x thì đạt cực đại tại x . 0 0
B.Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x thì đạt cực tiểu tại x . 0 0
C.Hàm số đạt cực đại tại x thì f  x  0 và f   x  0 . 0  0  0
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x thì tồn tại h  0 sao cho min
f x  f x . 0  0 x     0 x h, 0 x h
66. Cho hàm số y f x xác định trên miền Dx D Mệnh đề nào dưới đây là đúng 0
A.Hàm số đạt cực trị tại x thì tồn tại h  0 sao cho max f x  min f x. 0 x
x h,x h
xx h,x h 0 0   0 0 
B.Hàm số đạt cực đại tại x thì tồn tại h  0 sao cho max
f x  f x . 0  0 x     0 x h, 0 x h
C.Hàm số đạt cực đại tại x thì với mọi h  0 ta có max
f x  f x . 0  0 x     0 x h, 0 x h
D.Hàm số đạt cực tiểu tại x thì với mọi h  0 ta có min
f x  f x . 0  0 x     0 x h, 0 x h
67. Giả sử hàm số f x 4 2
ax bx ca  0có 3 cực trị sao cho giá trị cực tiểu y  0, giá trị CT cực đại y
 0. Đồ thị hàm số y f x có số điểm cực trị là: CD A.2 B.3 C.4 D.5
68. Giả sử hàm số f x 4 2
ax bx ca  0có 3 cực trị sao cho giá trị cực tiểu y  0. và giá CT trị cực đại y
 0. Đồ thị hàm số y f x có số điểm cực trị là: CD TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 82 A.7 B.3 C.4 D.5
69. Giả sử hàm số f x 4 2
ax bx ca  0có 3 cực trị sao cho giá trị cực tiểu y  0. Đồ CT
thị hàm số y f x có số điểm cực trị là: A.2 B.3 C.4 D.5
70. Giả sử hàm số f x 3 2
ax bx cx d a  0 không có cực trị . Khẳng định nào dưới đây là đúng.
A.Đồ thị hàm số f x có ba điểm cực trị
B.Đồ thị hàm số f x có một điểm cực trị
C.Đồ thị hàm số f x  có năm điểm cực trị D.Đồ thị hàm số f x  có ba điểm cực trị.
71. Cho hàm số y f x liên tục trên tập xác định D  a,b,a b . Hai số thực phân biệt
x , x a,b thỏa mãn f x f x , x   x  ,
h x h f x f x , x   x  , h x h 2     2 2  1     1 1  1 2  
với h đủ bé. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
A.Giá trị lớn nhất của hàm số là, giá trị nhỏ nhất của hàm số là
B.Điểm x , f x là điểm cực đại của hàm số, điểm x , f x là điểm cực tiểu của hàm số 2  2 1  1
C.Hàm số có tối đa hai cực trị.
D.Hàm số đạt cực đại tại x , đạt cực tiểu tại x . 1 2 2016 2017
72. Hàm số f x liên tục trên
và có đạo hàm là f  x  xx   1
x 2 . Đồ thị hàm số
có số điểm cực trị là: A.1 B.2 C.3 D.4 3
x 3x, x  0
73. Đồ thị hàm số f x  
có số điểm cực trị là: 2
x , x  0 A.1 B.2 C.3 D.0 74. Hàm số   3
f x x bx c đạt cực trị tại x , x . Nhận xét nào dưới đây là đúng. 1 2
A. x .x b
B. x .x c
C. x x b
D. x x  c 1 2 1 2 1 2 1 2
75. Gọi A,B,C lần lượt là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 4 2
y  2x  4x 1. Tam giác ABC có diện tích là: 3 A.4 B.2 C.1 D. 2
76. Hàm số f x 3
x   m   2 2 3 2
1 x  6mm  
1 x 1đạt cực trị tại x , x sao cho x x  1. 1 2 1 2
Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cầu bài toán là: A. m  0 B. m  0 C. m  5 D. m
77. Hàm số f x 3
x   m   2 2 3 2
1 x  6mm  
1 x 1đạt cực trị tại x , x .Khi m thay đổi, điểm 1 2
cực đại di động trên đường cong nào dưới đây. A. 3 2
y  2x  3x 1 B. 3 2
y  2x  3x 1 C. 3 2
y  3x  2x 1 D. 3 2
y  3x  2x 1 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 83 2
x  2x, x  0 
78. Đồ thị hàm số f x  2x, 1
  x  0 có số điểm cực trị là:  3
x  5, x  1   A.1 B.2 C.3 D.0
79. Hàm số f x 3
x  m   2 2 3
1 x  6m  2 x 1đạt cực trị tại x , x sao cho x x  2 . Khi 1 2 1 2
đó, giá trị m thõa mãn yêu cầu bài toán là: A. m 1 B. m  2 C. m  1  D. m  2 
80. Giả sử hàm số f x 4 2
ax bx ca  0có một cực trị. Khi đó, giá trị ab thỏa mãn yêu cầu nào dưới đây.
A. a  0,b  0
B. a  0, 0  b
C. a  0,b  0
D. a  0, 0  b 1
81. Giả sử đồ thị hàm số y x3  mx2  x m1 C (
) có có 2 điểm cực trị và khoảng cách giữa m 3
2 điểm cực trị là nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của m là : 1
A. m 1 B. m  0 C. m   D. m  1  3
82. Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về tích chất của các điểm cực trị hàm số 3 2
y  x  3x  4
A.Các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.
B.Các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam đều.
C. Các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua gốc tọa độ O .
D.Các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua trục Oy . 1 83. Cho hàm số: 3 2 2 y x mx m m 1 x
1. Để hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 3
thì giá trị của m là: A. m  0 B. m 1 C. m  1  D. m  2
84. Số giá trị nguyên của m để hàm số 2
y m ln(x  2)  x x có 2 điểm cực trị trái dấu là: A.0 B.1 C.2 D.3
85. Cho hàm số y f x   x a x b x c có đồ thị (C) với a, , b c
a b  . c Hàm
số có hai điểm cực trị có hoành độ x , x với x x . Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng ? 1 2 1 2
A. x x a
B. a x b x c
C. c x x
D. x b x 1 2 1 2 1 2 1 2
86. Hàm số f x 3
 x  m   2
3 x mm  2 x  2 đạt cực trị tại x , x sao cho 1 2
x x  6 x x  4  0 . Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cầu bài toán là: 1 2  1 2 3 2 3 2 A.   m
B. m 12 hoặc m  2 C. m  2 D. m 12 2 2
87. Hàm số f x  x  2  sin x đạt cực tiểu tại   A. x  
k k   B. x   k k   3 3 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 84   C. x  
k2 k   D. x   k2 k   3 3
88. Hàm số f x  x ln x đạt cực tiểu tại 1 2 A. 0 B.1 C. D.  2 e e
89. Giá trị cực đại y của hàm số 2
y x  1 x là: CD 1 A. y  2 B. y  C. y  1  D. y  1 CD CD CD CD 2
90. Giả sử hàm số 3 2 y  x m  2 x m
 3x 1 có cực đại và cực tiểu. Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cầu bài toán là: m  0 9  A. 0  m B. m C. 9 D. m > 2 4 m   4
91. Giả sử hàm số 4 y m  m   2 x
1 x 1 2m chỉ có một cực trị. Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cầu bài toán là: m  0
A. m 1 B. m  0 C. 0  m 1 D.  m  1 3 x
92. Giả sử hàm số 2 y   m   2 x m m  
1 x 1 đạt cực tiểu tại x = 1. Khi đó, giá trị m thõa 3
mãn yêu cầu bài toán là: A. m 1 B. m  2 C. m  3 D.không tồn tại m
93. Số điểm cực trị có tung độ dương của đồ thị hàm số 4 2
y x x 1là: A.1 B.2 C.3 D.4 94. Cho hàm số 4 2
y x  2x  2 . Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của hàm số bằng : A. 7 B. 5 C. 3 D. 2 95. Để hàm số 3 2
y x  6x  3m  2 x m  6 có cực trị tại hai điểm x và x sao cho 1 2
x  1  x thì giá trị m là : 1 2 A. m 1 B. m 1 C. m  1  D. m  1 
96. Giả sử hàm số 2 3 2
y  (m  5m)x  6mx  6x  5 đạt cực trị tại x 1. Khi đó, giá trị m
thõa mãn yêu cầu bài toán là: A. m 1 B. m  1  C. m 1 D. m  2
97. Giả sử đồ thị hàm số 4 2
y x  2mx  1 có có ba điểm cực trị A,B,C sao cho A Oy, BC  1.
Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cầu bài toán là: TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 85 1 A.9 B.4 C.1 D. 4
98. Đồ thị hàm số f x 2
x  2x 1 có số điểm cực trị là: A.0 B.1 C.2 D.3
99. Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số f x 2 3
 3x x là: A. 0  ,1 và 2,3 B. 0,3 và 2  ,1
C. 0,3 và 1, 2 D. 0,0 và 2, 2 1 2 100.
Hàm số f x 3 2
x mx   2 2m   1 x  7m
đạt cực trị tại x , x sao 3 3 1 2 cho 3 3
x x  26 . Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cầu bài toán là: 1 2 A. m  1  B. m  0 C. m 1 D. m  2 101.
Hàm số f x 3
  x   m   2 2 3 2
1 x  6mm  
1 x  5m  7 đạt cực trị tại
x , x sao cho x
 3x 1. Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cầu bài toán là: 1 2 CD CT A. m  1  B. m  0 C. m  1  D. m  2 2 102.
Hàm số f x 3
x  m   2 1 x   2
m  4m  3 x đạt cực trị tại x , x sao 3 1 2
cho biểu thức x x  2 x x
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị m thõa mãn yêu cầu bài toán 1 2  1 2 là: A. m  4  B. m  0 C. m  4 D. m  1 
103. Xét hàm số f x xác định,liên tuc tại mọi x có bảng biến thiên: x - -1 0 1 + y’ - 0 + 0 - 0 + + 2 + y 1 1
Mệnh đề nào dưới đây là sai.
A.Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
C.Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số có 2 điểm cực đại.
104. Đồ thị hàm số x y e  2
x  3x  5 có số điểm cực trị là: A.2 B.3 C.4 D.5 2x  1
105. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y x  là 1 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 86 A. x 1 B. y  1 C. x  2 D. y  2 2x  1
106. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x  là 1 A. x 1 B. y  1 C. x  2 D. y  2 3x 1
107. Cho hàm số y
.Mệnh đề nào sau đây đúng. 2x 1 3 3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  2 2
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 3x 1
108. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: x  4 A.1 B.2 C.3 D.4 x
109. Đồ thị hàm số 2 y
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x a y b . x 1
Khi đó, giá trị biểu thức a b ab là: A.2 B.1 C.3 D.0 x  3
110. Gọi a,b,c lần lượt là số tiệm cận của đồ thị các hàm số 4 2
y x  2x , y
, y x 1 . 2x 1
Nhận xét nào dưới đây là đúng. A. a b B. a c
C. a c b
D. a c b x  2
111. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 x  9 A.1 B.2 C.3 D.4 2 x  3x  2
112. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 2 x  2x  3 A.1 B.2 C.3 D.4 2
113. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  là: 5  x A.1 B.2 C.3 D.4 2 2x  3x  2
114. Cho hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây đúng. 2 x  2x  3
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x  2 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  2
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng là
x  1, x  3. 2 x 7x 6
115. Số tìm cận của đồ thị hàm số y là: x 1 A.1 B.2 C.3 D.4 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 87 2x  2m 1
116. Đồ thị hàm số y x
có tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M( 3; 1). m Giá trị m là: A.1 B.3 C.-3 D.-1 3 mx  2x
117. Đồ thị hàm số y
x   . Giá trị m là: x  có tiệm cận đứng là 1 1 A. m  2 B. m  2  C. m  2 D. m  2  2 2x  2m 1
118. Đồ thị hàm số y M 1,1 . mx
có tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm   1 Giá trị m là: A. m 1 B. m  2 C. m 1 D. m 1
119. Cho hàm số f x có lim f x  lim f x  2 .Mệnh đề nào dưới đây là đúng. x x
A. Đồ thị hàm số f x có tiệm cận ngang là x  2
B. Đồ thị hàm số f x có tiệm cận đứng là x  2
C. Đồ thị hàm số f x có tiệm cận ngang là y  2
D. Đồ thị hàm số f x có tiệm cận đứng là y  2
120. Cho hàm số f x có lim f x   ,
 lim f x   .
 Mệnh đề nào dưới đây là đúng.   x 2  x 2 
A. Đồ thị hàm số f x có tiệm cận ngang là x  2
B. Đồ thị hàm số f x có tiệm cận đứng là x  2
C. Đồ thị hàm số f x có tiệm cận ngang là y  2
D. Đồ thị hàm số f x có tiệm cận đứng là y  2
121. Cho hàm số f x liên tục trên
có lim f x  3, lim f x  2 .Đồ thị hàm số có số tiệm x x cận là: A.2 B.3 C.4 D.5
122. Cho hàm số f x liên tục trên \  
2 có lim f x  3, lim f x  2 .Đồ thị hàm số có số x x tiệm cận ngang là: A.2 B.3 C.1 D.5 mx 1
123. Giả sử đồ thị hàm số y
có tiệm cận đứng . Khi đó, giá trị m là: 2x  3 2 2 3 3 A. m  B. m   C. m  D. m  3 3 2 2 2 mx  6x  2
124. Giả sử đồ thị hàm số y
không có tiệm cận. Khi đó, giá trị m là: x  2 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 88 7 7 A. m  B. m  C. m  0 D. m  0 2 2 3 mx 1
125. Giả sử đồ thị hàm số y
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. Khi đó, 2 x  3x  2 giá trị m là: 1 1
A. m  1, m  8
B. m  1, m  C. m  1  ,m  8
D. m  1, m   8 8 x 1,x 1
126. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y 2x là: ,x 1 x 1 A.1 B.2 C.3 D.4 3 x 1
127. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y là: 2 x 1 A.1 B.2 C.3 D.4 x 1
128. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là: 2 x 1 A.1 B.2 C.3 D.4 129. Cho hàm số 3
y x  3x  2 , chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. max y  2, min y  0
B. max y  4, min y  0  2  ;0  2  ;0  2  ;0  2  ;0
C. max y  4, min y  1 D. max y  2, min y  1   2  ;0 2; 0  2  ;0  2  ;0 130. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. max y  0, min y  2 
B. max y  2, min y  0  1  ;  1  1  ;  1  1  ;  1  1  ;  1
C. max y  2, min y  2 
D. max y  2, min y  1   1  ;  1  1  ;  1  1  ;  1  1  ;  1
131. Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  1  x là: A. 2 B. 5 C.2 D.1   
132. Giá trị lớn nhất của hàm số y x  2 cos x trên đoạn 0;  là:  2    A. 2 B. 5 C. 1 D. 4 2    
133. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin3 x  cos2x  sin x  2 trên khoảng   ;  là:  2 2  TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 89 23 1 A. B. C.5 D.1 27 27 2x  1
134. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 2,  3 là: 1  x A.0 B.-2 C.1 D.-5 2 x  3x
135. Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0,  3 là x  1 A.0 B.1 C.2 D.3
136. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 2
 sin x  2cos x  2 lần lượt là : A.4 và 1 B.3 và c.4 và 0 D.1 và 0
137. Giá trị lớn nhất của hàm số 2 2
f (x)  (x 1) (4  x)  m  5m trên đoạn [2;5] bằng 8, thì giá trị của m là:
A. m = 1 hoặc m = 4
B. m = 2 hoặc m = 4
C. m = 1 hoặc m = -4 D. m = -1 hoặc m = 2 ax b
138. Cho hàm số f (x)  2
x  có giá trị lớn nhất bằng 4 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. Khi đó, 1
khẳng định nào sau đây là đúng. A. 2 2 a b  5 B. 2 2 a b  10 C. 2 2 a b  13 D. 2 2 a b  25
139. Một chủ hộ kinh doanh có 50 phòng trọ cho thuê. Biết giá cho thuê mỗi tháng là
2,000,000đ/1 phòng trọ, thì không có phòng trống. Nếu cứ tăng giá mỗi phòng trọ thêm
50,000đ/tháng, thì sẽ có 2 phòng bị bỏ trống. Hỏi chủ hộ kinh doanh sẽ cho thuê với giá là bao
nhiêu để có thu nhập mỗi tháng cao nhất. A. 2,200,000đ B. 2,250,000đ C. 2,300,000đ D. 2,500,000đ
140. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí
nguyên liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể
tích khối trụ đó bằng 2 và diện tích toàn phần phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy gần số nào nhất A.0.6 B.0,7 C.0,8 D.0,5
141. Người ta cắt một tờ giấy hình vuông cạnh bằng 5 2 để gấp thành một hình chóp tứ giác
đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp. Tính cạnh đáy của khối
chóp để thể tích lớn nhất. A.4 B.2 C. 2 2 D.1
142. Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do trường phát động, bạn An đã nhờ bố làm một
hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông ABCD có cạnh bằng a, cắt mảnh
tôn theo các tam giác cân AEB; BFC; CGDDHA; sau đó gò các tam giác AEH; BEF; CFG;
DGH
sao cho 4 đỉnh A;B;C;D trùng nhau (Như hình). TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 90 B E F A C H G D
Thể tích lớn nhất của khối tứ diện đều tạo được là: 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 36 24 54 48 3
143. Gọi M N lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y x 3x . Lúc đó, tổng 2M 3N bằng A.2 B.-2 C.4 D.-4 144. Cho hàm số 4 2 f (x) sin x
cos x . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là: 5 1 A.  B.  C.2 D.0 4 4
145. Một hành lang giữa hai nhà có hình dạng của 1 lăng trụ đứng như hình vẽ. Hai mặt bên
ABB’A và ACC’A’ là hai tấm kính hình chữ nhật dài 20m, rộng 5m. Gọi x (mét) là độ dài của
cạnh BC. Tìm x để lăng trụ có thể tích lớn nhất. A' 5 B' C' A C x B A. 5 B. 5 2 C. 2 5 D. 3 2
146. Một công ty chuyên sản xuất container muốn thiết kế các thùng gỗ đừng hàng bên trong
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, đáy là hình vuông, có thể tích là 62, 3
5m . Hỏi các cạnh hình
hộp và cạnh đáy là bao nhiêu để tổng diện tích xung quanh và diện tích mặt đáy là nhỏ nhất.
A. Cạnh bên 2,5m. cạnh đáy 5m
B. Cạnh bên 4m. cạnh đáy 5 10 m 4 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 91
C. Cạnh bên 3m, cạnh đáy 5 30
D. Cạnh bên 5m,cạnh đáy 5 2 6 2
147. Một giáo viên đang đau đầu về việc lương thấp và phân vân xem có nên tạm dừng niềm đam
mê với con chữ để chuyển hẳn sang kinh doanh đồ uống trà sữa hay không. Ước tính nếu giá 1 ly
trà sữa là 20(ngàn đồng) thì trung bình hàng tháng có khoảng 1000 lượt khách tới uống nước tại
quán,trung bình mỗi khách lại trả thêm 10(ngàn đồng) tiền bánh tráng trộn để ăn kèm. Nay nguời
giáo viên muốn tăng thêm mỗi ly trà sữa 5(ngàn đồng) thì sẽ mất khoảng 100 khách trong tổng
số trung bình. Hỏi giá 1 ly trà sữa
148. nên là bao nhiêu để tổng thu nhập lớn nhất (giả sử tổng thu chưa trừ vốn) A. Giảm 15 ngàn đồng B. Tăng 5 ngàn đồng
C. Giữ nguyên không tăng giá
D. Tăng thêm 2,5 ngàn đồng
149. Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y x ln x x ln 5 trên
1,5. Giá trị M,N lần lượt là: 5 5 5 4
A. M  0, N
B. M  1, N
C. M  0, N
D. M  1, N e e 2e e
150. Do nhu cầu sử dụng, người ta cần tạo ra một lăng trụ đứng có đáy là hình vuông cạnh a
chiều cao h, có thể tích 3
1m . Với a, h như thế nào để đỡ tốn nhiêu vật liệu nhất. 1 1 1 1
A. a  1, h  1 B. a  , h
C. a  2, h  2 D. a  , h  2 2 3 3
151. Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 500 3
m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ 3
là 500.000 đồng/m2. Hãy xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là ? A. 74 triệu đồng B. 75 triệu đồng C. 76 triệu đồng D. 77 triệu đồng
152. Hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB, AB AD BC  2 . Giá trị của góc
  ADC  BCD để hình thang có diện tích lớn nhất là ? A B D C A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90
153. Số giờ có ánh sáng mặt trời của TPHCM năm không nhuận được cho bởi y 4 sin (x 60)
10 với 1 x 365 là số ngày trong năm. Ngày 25/5 của năm thì số giờ có 178
ánh sáng mặt trời của TPHCM gần với con số nào nhất ?. A.2h B.12h C.13h30 D.14h TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 92
154. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x    x 3 6 2 4 1 trên đoạ M
n [-1; 1]. Khi đó, giá trị là: m 1 14 A.4 B. C. D.9 9 9
155. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y
sin x cos x . Khi đó M m bằng: A. 2 2 B.  2 C 2 D. 0
156. Một đường dây đẫn điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo tại C. Khoảng
cách ngắn nhất từ C đến B là 1km. Khoảng cách ngắn nhất từ A đến B là 4km. Mổi km dây dẫn
đặt trên mặt đất tốn chi phí 3000 triệu đồng, còn đặt dưới nước mất 5000 triệu đồng.S là vị trị
nào đó nằm trên bờ sao cho chi phí lắp đặt đường dây dẫn điện từ A sang C là thấp nhất. Vị trí
của S cách A bao nhiêu km ? 3 13 A,1 B. 4 C. D. 4 4
157. Một màn ảnh hình chử nhật cao 1,4m đặt ở độ cao 1,8m so với tầm mắt (tính từ mép dưới
của màn ảnh). Để nhìn rỏ màn hình cần phải chọn vị trí đứng sao cho góc nhìn là lớn nhất. Vị trí
đó cách màng ảnh bao nhiêu m? A.2,4 B.1,4 C.3,2 D.0,4
158. Từ một khúc gỗ hình trụ, người ta cần xẻ thành một chiếc xà có tiết diện ngang là hình
vuông và bốn miếng phụ là hình chử nhật như hình vẽ. Xác định kích thước chiều rộng của
miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 93 34  3 2 34  3 2 3 2 34 A. B. C. D. 16 16 16 16
159. Chi phí nguyên liệu của một tàu chở hàng được chi làm hai phần. Trong đó phần thứ nhất
phụ thuộc vào vận tốc và bằng 480 ngàn đồng/ giờ, phần thứ hai tỷ lệ với lập phương vận tốc,
khi vận tốc là thì chi phí phần thứ hai là 30 ngàn đồng/giờ. Vận tốc để tổng chi phí nguyên liệu
đi trên 1km đường là nhỏ nhất là: A.15km/h B.30km/h C.50km/h D.10km/h
160. Với một đĩa tròn bằng thép trắng, người ta muốn làm một cái phểu bằng cách cắt đi một
hình quạt của đĩa tròn và gấp phần còn lại thành một hình nón.Cung tròn của hình quạt bị cắt đi
phải bằng bao nhiêu độ để thể tích hình quạt là lớn nhất.(13) A. 0 65 B. 0 295 C. 0 125 D. 0 57
161. Từ cảng A dọc theo đường sắt AB cần phải xác định một trạm trung chuyển C và xây dựng
một con đường từ C đến cảng D. Biết rằng vận tốc khi đi trên đường sắt là v và trên đường bộ 1
v v v . Hãy xác định phương án chọn vị trí điểm C sao cho thời gian chuyển hàng từ 1 2  2
cảng A đến cảng D là ngắn nhất. v v
A.C cách A một khoảng là 1 l  . h
B.C cách A một khoảng là 2 l  . h v v 2 1 v v
C. C cách A một khoảng là 1 l  . h
D. C cách A một khoảng là 2 l  . h v v 2 1
162. Cần phải xây dựng một hố ga hình hộp chử nhật có thể tích là  3
V m  .Hãy xác định các
kích thước của đáy để chi phí vật liệu xây dựng là thấp nhất biết k cho trước là tỷ số chiều cao
của hố và chiều rộng của đáy. k 1 4kV A.Chiều dài là 3 y
V , chiều rộng là x  3 2 2k 2 (k 1) 4kV k  1
B. Chiều dài là y   3 , chiều rộng là 3 x V 2 (k 1) 2 2k TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 94
k(k 1)V 4kV C. Chiều dài là 3 y
, chiều rộng là x  3 2 2 (k 1)
k(k 1)V 4kV D. Chiều dài là 3 y
, chiều rộng là x  3 2 2 (k 1)
163. Hai con tàu cách nhau 5 hải lý. Cả hai con tàu khởi hành cùng lúc, một tàu chạy theo hướng
nam với vận tốc 6 hải lý/giờ; tàu còn lại chạy theo hướng về vị trí hiện tại của tàu thứ nhất với
vận tốc 7 hải lý/giờ. Thời điểm mà khoảng cách giửa hai tàu lớn nhất là: 16 1 6 7 A. B. C. D. 17 17 17 17
164. Cần phải dùng thuyền để vượt sang bờ đối diện của một dòng sông chảy siết với vận tốc
nước chảy v lớn hơn vận tốc của thuyền v . Hướng đi của thuyền phải như thế nào để độ dời nc t
do dòng chảy gây ra là thấp nhất tức là hướng di chuyển hợp với phương ngang góc thỏa: v v v v A. cos nc   B. cos t   C. sin nc   D. sin t   v v v v t nc t nc
165. Một người làm nhiệm vụ cứu hộ gần bờ, cần phải cứu một người bị đuối nước ở giửa hồ.
Nếu biết rõ vận tốc của người cứu hộ là v và vận tốc của người bị đuối nước là v . Người cứu 1 2
hộ phải chọn đường đi sao cho thời gian tới vị trí người cứu hộ là ngắn nhất. Qủy đạo đường đi
của người cứu hộ phải thỏa mãn điều kiện gì? TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 95 sin v sin v sin v v sin v A. 1  B. 2  C. 2 1  D. 1  sin  v sin  v sin  v sin  v v 2 1 2 2 1
166. Hãy xác định độ dài cánh tay nâng của cần cẩu bánh hơi có thể dùng được để xây dựng tòa
nhà có chiều cao H và chiều rộng 2l (Biết rằng cần cẩu thỏa mãn yêu cầu sau đây: có thể xê
xích chiếc cần cẩu cũng như góc nghiêng của tay nâng để sao cho điểm cuối của tay nâng chiếu
xuống theo phương thẳng đứng thì trùng với trung điểm của bề rộng. Ta giả sử ngôi nhà xây
dựng trên miếng đất rộng,cần cẩu có thể di chuyển thoải mái) . 2 2  l   H h
A. AC   H h 3 3 1  l 1      H h   l  2 2  l   H h
B. AC   H h 3 3 1  l 1      H h   l  2 2  l   H h  C. 3 3 AC  1  1      H h   l  2 2  l   H h
D. AC   H h 3 3 1  l 1      H h   l
167. Cấu tạo của một hộp diêm gồm một nắp, hai đáy, bốn mặt bên và hai đầu như hình vẽ. Gọi
x,y,z lần lượt là chiều cao chiều rộng chiều dài của hộp diêm Tỷ lệ x,y,z phải như thế nào để với
thể tích V cố định khi chế tạo chi phí dành cho vật liệu sản suất là ít nhất. TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 96
A. x : y : z  3 : 4 : 2
B. x : y : z  4 : 3 : 2
C. x : y : z  2 : 3 : 4
D. x : y : z  3 : 2 : 4
168. Cần làm một cái cửa số mà phía trên là hình bán nguyệt, phía dưới là hình chử nhật có chu
vi là a(m) (a là chu vi cửa sổ tức là chu vi hình bán nguyệt cộng với chu vi hình chử nhật trừ độ
dài cạnh hình chử nhật là dây cung hình bán nguyệt ). Kích thước của hình chử nhật để diện tích cửa sổ lớn nhất là: a 2a A. Chiều cao là , chiều rộng là 4   4   a a B. Chiều cao là , chiều rộng là 4   4   2a 2a C. Chiều cao là , chiều rộng là 4   4   2a a D. Chiều cao là , chiều rộng là 4   4   1 1
169. Tiếp tuyến của đồ thi hàm số y  tại điểm A( ; 1) có phương trình là: 2x 2
A. 2x  2 y 1  0
B. 2x  2 y 1  0
C. 2x  2 y  3  0 D.
2x  2 y  3  0
170. Số đường thẳng đi qua điểm A (0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số 4 2
y x  2x  3 là: A.0 B.1 C.2 D.3 1 171. Cho hàm số 3 2 y
x  2x  3x 1.Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có phương 3 trình là: 11 1 11 1
A. y  x
B. y  x  C. y x  D. y x  3 3 3 3 1 x
172. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại giao điểm của đồ thị với trục hoành có phương x  3 trình: 1 1 1 1 1 1 A. y x  B. y  4  x  4
C. y   x
D. y   x  4 4 4 4 4 3
173. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng: TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 97 A.-3 B.3 C.4 D.0 1 174. Cho hàm số 3 2 y
x x  2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiêm của 3
phương trình y’’ = 0 là: 7 7 7 7
A. y  x  B. y x
C. y  x  D. y x 3 3 3 3
175. Cho đường cong 3 y x  3 2
x  3x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại
giao điểm của (C) với trục tung là:
A. y  8x  1
B. y  3x  1
C. y  3x  1
D. y  3x  1 2x 1
176. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y
với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với x  2
đồ thị trên tại điểm M là: Chọn 1 3 1 3 1 3 1 3 1 A. y   x  B. y x  C. y   x  D. y x  2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 x x
177. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  
1 tại điểm có hoành độ x0 = - 1 4 2 bằng:
A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác 4
178. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: x 1
A. y = - x - 3 B. y = - x + 2 C. y = x -1 D. y = x + 2
179. Cho đồ thị hàm số 3 2
y x  2x  2x có đồ thị ( C ) . Gọi x , x là hoành độ các điểm M, 1 2
N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y  x  2017 . Khi đó
x x bằng : 1 2 4 4 1 A. B. C. D. -1 3 3 3 3 x
180. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 y
3x  2 có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là: 3
A. y +16 = - 9(x + 3) B. y – 16 = - 9(x – 3) C. y – 16 = - 9(x +3) D. y = - 9(x + 3)
181. Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số 3
y x  3x 1 là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 1
182. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số 3 y x  2 2
x  3x  5 . Mệnh đề nào dưới đây là 3 đúng.
A. Song song với đường thẳng x = 1
B. Song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương
D. Có hệ số góc bằng – 1 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 98 183. Cho hàm số 3
y  x  3 2
x  3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường 1 thẳng y x  2017 là: 9 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 184. H
185. Số đường thẳng đi qua điểm A(2 ; 0) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số 4 2
y  x  2x là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2x  1
186. Cho hàm số: y
C Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 là: x  1 1 2 1 1 1 1 .
A d : y x  .
B d : y x  .
C d : y   x  1 . D y x  3 3 3 3 3 3 2x  1
187. Gọi M  (C) : y
C tại M cắt các trục tọa độ x
có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của ( ) 1
Ox, Oy lần lượt tại AB. Diện tích tam giác OAB là: 121 119 123 125 A. B. C. D. 6 6 6 6 x
188. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số 1 y
tại giao điểm của đồ thị hàm số với x 1 trục tung bằng. A.-2 B.2 C.1 D.-1
189. Đường thẳng y  3x m là tiếp tuyến của đường cong 3
y x  2 khi m bằng
A. 1 hoặc -1 B. 4 hoặc 0 C. 2 hoặc -2 D. 3 hoặc -3 2x
190. M là điểm thuộc đồ thị hàm số y
, biết tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm M đó x  1 1
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng . Tọa độ M là: 4 A. M  0 ; 0  và M  ; 1  1 . B. M  ; 1  1 và M  ; 2 4.  1   1 2   1 
C. M   ;  2 và M  ;  D. M  ; 1 
1 và M   ;  2  2   2 3   2  191. Cho hàm số 3 2
y x  3x  2 có đồ thị (C) . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C)
và có hệ số góc nhỏ nhất?
A. y  3x  3
B. y  x  3 C. y  5  x 10
D. y  3x  3 1 192. Cho hàm số 3 2 y  
x  2x  3x 1 có đồ thị (C) . Trong các tiếp tuyến với (C) , tiếp tuyến 3
có hệ số góc lớn nhất bằng:
A. k  3 B. k  2 C. k 1 D. k  0 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 99 2 x x 1
193. Cho hàm số y
có đồ thị (C) . Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm x 1 ( A 1; 0) là: 3 3 A. y x B. y  (x 1)
C. y  3(x 1)
D. y  3x 1 4 4 194. Qua điểm (
A 0; 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số 4 2
y x  2x  2 ? A.0 B.1 C.2 D.3 x 1
195. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y
song song với đường thẳng x 1
 : 2x y 1  0 là:
A. 2x y  7  0
B. 2x y  7  0
C. 2x y  0 D. 2
x y 1  0
196. Cho đường cong 4 2
(C) : y x  4x  2 và điểm (
A 0; a) . Nếu qua A kẻ được 4 tiếp tuyến
với (C) thì a phải thoả mãn điều kiện: a  2 10 10 A. a B . 2  a C.  10 D. a  2 3 3 a   3
197. Giả sử để tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y  x  mx  m 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt đường tròn 2 2 1 (x  2)  (y  3) 
theo một dây cung có độ dài nhỏ nhất. Khi đó giá trị m là : 5 5 5 3
A. m 1 hoặc m  B. m  hoặc m  2 C. m
hoặc m  2 D. m 1 hoặc m  2 2 2 2 x  2
198. Cho hàm số y 
. Tiếp tuyến bất kì của đồ thị hàm số tại M cắt hai đường tiệm cận lần x 1
lượt tại hai điểm A va B. Khi đó MA kMB , giá trị của k bằng: 1 3 A.1 B.2 C. D. 2 2
199. Số đường tiếp tuyến vẽ từ M  1  ; 9   đến C : 3 2 y  4x  6x 1 là: A.0 B.1 C.2 D.3 1 200. Cho hàm số 3 2 y
x  2x  3x 1 (1) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) song 3
song với đường thẳng y  3x 1có dạng y ax b ( với a,b đã tối giản ). Giá trị S=a+b là: 29 20 20 19 A.  B.  C. D.  3 3 3 3
201. Đồ thị hàm số 3 2 f ( )
x x +ax  bx c cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2 và tiếp xúc với
đường thẳng y  1 tại điểm có hoành độ x  1
 . Hệ số a,b,c là:
A. a  3,b  3, c  2 B. a  3,b  3, c  2
C. a  3,b  3, c  2 D. a  3  ,b  3  ,c  2 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 100 
202. Đồ thị hàm số ax b
y x  cắt trục tung tại điểm A(0;1) và tiếp tuyến tại A có hệ số góc bằng 1
-3. Giá trị a,b là:
A. a  4,b  1
B. a  2,b  1
C. a  4,b  1 D. a  4  ,b  1  x 203. Cho hàm số 2 1 y
có đồ thị C . Các cặp tiếp tuyến song song của C sao cho khoảng x 1
cách giữa chúng lớn nhất là:
A. y x   y x   3 2 3 và 3 2 3 B.         y x 3 2 3 và y x 3 2 3 C.    y x   y x 3 2 3 và 3 2 3
D. y x      3 2 3 và y x 3 2 3
204. Số tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y= 3 2
x  9x 17x  2 qua A(-2 ;5) là : A.1 B.2 C.3 D.4 2x 1
205. Cho hàm số y
. Tọa độ điểm M sao cho khoảng cách từ điểm I  tới tiếp x  ( 1; 2) 1
tuyến của (C) tại M là lớn nhất là: 7  3 3 7  3 3 A. M ( 3; ); M (1 3; ) 2 2 2  3 2 2   3 2 B. M (1 2;  ); M (1 3; ) 2 2 C. M (1 3; 4
 3 3); M(1 3; 4  3 3) D. M  1
  3;2  3 ; M  1   3;2  3 2x  3
206. Cho hàm số y
đồ thị (C). Tiếp tuyến d tại điểm M thuộc (C) cắt tiệm cận đứng và x  2 4
tiệm cận ngang tại A, B sao cho cos BAI
,với I là giao 2 tiệm cận là. Tọa độ M là: 17  5   3   5   3  A. M ; 4 , M ; 0    
B. M  ; 4 , M  ; 0      2   2   2   2   3   5   3   5  C. M 0; , M 4;     D. M 0;  , M 4;       2   2   2   2  207. Cho hàm số 4 2
y x  2x  
1 C  . Điểm M Oy sao cho từ M vẽ được 3 tiếp tuyến với (C). Tọa độ M là: A. M 0; 2   B. M 0;   1 C. M 0;2 D. M 0  ;1 3x 1
208. Cho hàm số y
có đồ thị C . Tiếp tuyến của đồ thị (C) cắt trục hoành, trục tung x 1
lần lượt tại hai điểm phân biệt ,
A B . Tam giác OAB có cạnh huyền gấp 5 lần cạnh góc vuông
thì một phương trình tuyến tuyến đó là: TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 101 1 11 1 3
(I) y  2x ; (II) y  2
x 1; (III) y   x  ; (IV) y   x  2 2 2 2
A. Chỉ có (II), (III), (IV) đúng
B. (I), (II), (III), (IV) đều đúng
C. Chỉ có (I), (II), đúng
D. Chỉ có (III), (IV), đúng
209. Biết rằng đường thẳng y x  2 cắt đồ thị hàm số 3
y x  3x  2 tại ba điểm có tọa độ lần
lượt là x , y , x , y , x , y .Khi đó, giá trị biểu thức x .y x .y x .y là: 1 1   2 2   3 3  1 1 2 2 3 3 A. 12 B. 4 C. 0 D. 8 x 1
210. Cho đồ thị (C) : y
và đường thẳng d : y x m . Khi d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt x  2
và tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này song song với nhau thì giá trị m là: A. m 1 B. m  2 C. m  1  D. m  2  211.
Tìm m để đường thẳng (d): y = mx – 2m + 4 cắt đồ thị (C) của hàm số 3 2
y x  6x 12x  4 tại ba điểm phân biệt A. m  3  B. m > 0 C. m < 0 D. m 1
212. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số 3
y  x  3x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0  m  4
B.m < - 2 C. 0  m  4 D. -2< m < 4 213. Cho hàm số 4 y x  2 2
x  4 . Tìm m để phương trình: x 2 (x2  )
2  3  m có hai nghiệm
phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. m  3  m  2 B. m  3 C. m  3  m  2 D. m  2 214. Cho hàm số 3 y x  6 2
x  9x  1. Tìm m để phương trình: x(x  )
3 2  m 1 có ba nghiệm
phân biệt? Chọn 1 câu đúng.
A. m  1 B. 1  m  5 C. m  3  m  2 D. m  5
215. Cho hàm số y x3  8x . Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là: Chọn 1 câu đúng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
216. Số giao điểm của đường cong 3 y x  2 2
x x 1 và đường thẳng y = 1 – 2x là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 7x  6
217. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y
và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó x  2
hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng 7 7 A. 7 B. 3 C.  D. 2 2 2 x  3x  2
218. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  và trục hoành là: x 1 A.0 B.1 C.2 D.3 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 102 2 x  3x  2
219. Gọi A  x , y là giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x 1. 0 0  x 1
Khi đó, giá trị x y là: 0 0 A.-1 B.1 C.3 D.-3 2x 1
220. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y
và đường thẳng y x  2 là: x  2 A. 1,   1 ,0, 2   B.  1  , 3  ,3,  1 C.  1  , 3  ,0, 2   D. 1,   1 ,3,  1 221. Phương trình 3
x  3x 1 m  0 có ba nghiệm phân biệt khi: m 1 A. m 1 B.  C. m 1 D. 1   m 1 m  1  222. Phương trình 3
4x  3x m  0 có hai nghiệm phân biệt khi: m 1 m  1 m  2 m  0 A.  B.  C.  D.  m  1  m  0 m  2 m  2 223. Phương trình 4 2
x  4x  3 m  0 có ba nghiệm phân biệt khi: A.1 m  2 B. 1   m  2 C. 3   m 1 D.1 m  3
224. Đồ thị hàm số 3
y x  3  mx cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi: A. m  3 B. 3  m C. m 1 D.1 m
225. Giả sử đồ thị hàm số 3 2
y x  2x  1 mx m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có
hoành độ x , x , x thỏa mãn 2 2 2
x x x  4 . Khi đó, giá trị m là: 1 2 3 1 2 3  1   1   1  A. m   ,1 B. m   ,1 \     0 C. m   ,1   D. m  ,1    4   4   4 
226. Đồ thị hàm số 3 2
y x mx m 1 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi: A. m  ,   1  2,3 B. m  ,  3  1, C. m  ,    1  1, D. m  ,  01,
227. Đồ thị hàm số 3 2
y x mx  2m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi: 3 6 3 6 5 6 5 6 7 6 7 6 A. m  0 B.   m  C.   m  D.   m  2 2 2 2 2 2
228. Giả sử đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  9x m cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ
x , x , x tạo thành cấp số cộng. Khi đó, giá trị m là: 1 2 3 A. m 1 B. m 12 C. m  2 D. m 11
229. Giả sử đồ thị hàm số 3
y x   m   2 2
1 x  9x cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành
độ x , x , x tạo thành cấp số cộng. Khi đó, khoảng chứa giá trị m là: 1 2 3 A. m  2,3 B. m  1  ,0 C. m 1, 2 D. m  2  ,  1 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 103
230. Giả sử đồ thị hàm số 3
y x    m 2 5
x  6  5mx  6m cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ x , x , x tạo thành cấp số nhân. Khi đó, số giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán 1 2 3 là: A.1 B.2 C. 3 D. 4
231. Đồ thị C của hàm số 3
y  x  6x  2 cắt đường thẳng d  : y mx m 1 tại ba điểm
phân biệt A,B,C sao cho tổng hệ số góc các tiếp tuyến của C tại A,B,C bằng -6. Giá trị m thỏa mãn đề bài là A. m  3  B. m  1  C. m 1 D. m  2 x 1
232. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y  x m tại hai điểm phân biệt khi: x 1 A. m  2  2 B. m  2  2
C. 2  2  m  2  2 D. m  2  2 x 1
233. Giả sử đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y  x m tại hai điểm phân biệt A,B sao x 1
cho tiếp tuyến của tại A và B song song với nhau. Giá trị m là: A. m 1 B. m  2  C. m  2 D. m  0
234. Cho đồ thị C của hàm số 3
y  x  6x  2 và đường thẳng d  : y m .
x Đường thẳng d
cắt C tại ba điểm phân biệt khi:  9   9   3   3  A. m   ,  \    
1 B. m   ,  \     0 C. m  , \     1 D. m  , \     0  4   4   2   2  2x  3
235. Đồ thị C của hàm số y
cắt đường thẳng d  : y  2
x m tại hai điểm phân biệt x  2
A,B thỏa mãn biểu thức 2018 2018 kk
đạt giá trị nhỏ nhất (lần lượt là các hệ số góc tiếp tuyến của 1 2
đồ thị C tại A,B). Giá trị m là: A. m  2 B. m  2  C. m  3  D. m  1  x  2 1
236. Đồ thị hàm số y
cắt đường thẳng y  
x m tại hai điểm phân biệt nằm về hai x 1 2 phía của trục tung khi: A. m 1 B. m  2 C. m  3 D. m  4
237. Đồ thị C của hàm số 3
y x   m   2 2
1 x m 1 cắt đường thẳng d  : y  2mx m 1 tại
ba điểm phân biệt. Giá trị m thỏa mãn đề bài là m  0  1 3 3 A. 1  B. m   C. m  D. m m  2 2 4  2 2x  3
238. Đồ thị C của hàm số y
cắt đường thẳng d  : y  2
x m tại hai điểm phân biệt x  2
A,B sao cho độ dài đoạn thẳng AB ngắn nhất. Giá trị m là: TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 104 1 3 5 7 A. m  B. m  C. m  D. m  2 2 2 2 2x  2
239. Đồ thị C của hàm số y
cắt đường thẳng d  : y  2x m tại hai điểm phân biệt x 1
A,B sao cho độ dài đoạn thẳng AB  5 . Giá trị m là: m  10  m  2 A. m  3  B. m  2  C.  D.  m  2  m  1 2x 1
240. Đồ thị C của hàm số y
cắt đường thẳng d  : y x m tại hai điểm phân biệt A,B x 1
sao cho độ dài đoạn thẳng O
AB vuông cân (với O là gốc tọa độ). Giá trị m là: 2 2 A. m  1  B. m  2  C. m  D. m   3 3 x 1
241. Đồ thị C của hàm số y
cắt đường thẳng d  : y x m tại hai điểm phân biệt A,B 1 2x
sao cho độ dài đoạn thẳng AB OA OB vuông cân (với O là gốc tọa độ). Giá trị m là: m  2 m  3 A. m  1  B. m  2  C.  D.  m  1 m  1 2x  3
242. Đồ thị C của hàm số y
cắt đường thẳng d  : y  x m tại hai điểm phân biệt x 1
A,B sao cho tiếp tuyến của đồ thị C tại A và B song song với nhau. Giá trị m là: A. m 1 B. m  2 C. m  1  D. m  2 
243. Đồ thị hàm số 4 2 2
y  x  2mx m m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt khi: 1 3 3 1 A. 1  m   B. 1  m  C. 1   m  D.   m  0 2 2 2 2
244. Đường thẳng d  : y  1
 cắt đồ thị hàm số 4
y x   m   2 3
2 x  3m trục hoành tại bốn
điểm phân biệt có hoành độ x , x , x , x thỏa mãn 2 2 2 2
x x x x x x x x  4 . Giá trị m là: 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 1 A. m  4 B. m  4  C. m  D. m   9 9
245. Đồ thị hàm số 4 2
y  x  4x  4m cắt trục hoành tại bốn điểm A,B,C,D phân biệt có hoành
độ tăng dần và AD  2BC . Giá trị m là: 1 3 3 1 A. 1  m   B. 1  m  C. 1   m  D.   m  0 2 2 2 2 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 105 1
246. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số C y x m
x m tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt m  4 :   2 1 4
đồ thị C tại ba điểm A,B,C sao cho BC  4 . Giá trị m là: m  A. m  4 B. m  0 C. m 1 D. m  1  1 1
247. Đường thẳng d  1 : y mx  cắt đồ thị hàm số 3 2 y
x  2x  3x  tại ba điểm A,B,C 3 3 3
trong đó A là điểm cố định và diện tích tam giác OBC gấp 2 lần diện tích tam giác OAB . Giá trị m là: 3 3 1 1 A. m  B. m   C. m  D. m   4 4 9 9 x 1
248. Đường thẳng d  đi qua M 2,0 có hệ số góc là k cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm x  2
A,B sao MA  2MB . Giá trị k là: 3 3 2 2 A. k  B. k   C. k  D. k   4 4 3 3 2x 1
249. M là điểm thuộc đồ thị của hàm số y
sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng x 1
bằng khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang. Tọa độ điểm M là: M 2  ,1 M 0,  1 M 0,  1 M 2  ,1 A.  B.  C.  D.  M  4,3 M  4,3 M  3,2 M  3,2 2x 1
250. M là điểm thuộc đồ thị của hàm số y
sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận x 1
ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng. Số điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
251. M,N là điểm thuộc đồ thị của hàm số 3 2
y x  3x  2 đối xứng với nhau qua I 2,18 . Số
cặp điểm M,N thỏa mãn yêu cầu bài toán là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4
252. Đồ thị của hàm số 4 2
y x mx 1 m luôn đi qua các điểm cố định có tọa độ lần lượt là: A.  1  ,0,1,0 B. 0,  1 ,1,0 C.  2  ,  1 , 2  ,3 D. 2,  1 ,0,  1 2x  7
253. Số điểm có tọa độ nghiêng trên đồ thị của hàm số y  là: x  2 A.4 B. 5 C. 6 D. 7 1 1
254. M là điểm thuộc đồ thị của hàm số 4 2 y x
x 1và d là tổng khoảng cách từ M đến các 4 2
trục tọa độ. Giá trị nhỏ nhất của d là: TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 106 3 1 A.1 B. 2 C. D. 2 2 255. Cho hàm số 3 2
y x  6x  9x   1  1 và các mệnh đề: (1) Hàm số   1 liên tục trên .
(2) Hàm số đạt cực đại tại x  3
(3) Giá trị cực đại của hàm số   1 là y  1  CD
(4) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x 1 có hệ số góc là k  0
(5) Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A.2 B.3 C.4 D.5 256. Cho hàm số 4 2
y x  4x  3  1 và các mệnh đề: (1) Hàm số   1 có 3 cực trị
(2) Đồ thị hàm số  
1 cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất
(3) Tập giá trị của hàm số   1 là T  .
(4) Đồ thị hàm số  
1 có một tiệm cận đứng
(5) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số  
1 tại điểm có hoành độ bằng 1 song song với đường thẳng y  4  x 1
Các mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A.(1),(3),(5) B. (1),(3),(4) C. (2),(3),(5) D. (1),(2),(5) TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 107 TRẦN THÔNG
Facebook: hội toán bắc trung nam 108