Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số – Lê Minh Tâm Toán 12

Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số – Lê Minh Tâm Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

LÊ MINH TÂM
CHƯƠNG 01
KHO SÁT HÀM S
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NI B
1
x
2
3
2
y
1
3
1
3
2
3
2
HÀM S NG GIÁC
LÊ MINH TÂM
Trang 2
MC LC
CHUYÊN ĐỀ 01. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S ................................................................................ 4
I. KIN THC CN NH. ......................................................................................................................................... 4
II. CÁC DNG BÀI TP. ............................................................................................................................................ 5
Dng toán 1. Tìm khoảng đơn điệu ca hàm s cho BBT hoặc Đồ Th ................................................. 5
Dng toán 2. Tìm khoảng đơn điệu ca hàm s cho trước f’(x). ............................................................ 7
Dng toán 3. m khoảng đơn điệu ca hàm s. ........................................................................................ 8
Dng toán 4. m tham s m đ hàm s đơn điệu. .................................................................................. 10
Dng toán 5. m hp y=f(u(x)). ................................................................................................................... 18
Dng toán 6. Hàm hp y=f(x)+h(x). .............................................................................................................. 22
III. BÀI TP RÈN LUYN. ........................................................................................................................................ 24
CHUYÊN ĐỀ 02. CC TR CA HÀM S ........................................................................................... 54
I. KIN THC CN NH. ....................................................................................................................................... 54
II. MT S BÀI TOÁN THƯỜNG GP. .............................................................................................................. 55
2.1. Cực trị của hàm đa thức bậc ba y = ax
3
+bx
2
+cx+d. ....................................................................................... 55
2.2. Cực trị của hàm đa thức bậc bốn (trùng phương) y = ax
4
+bx
2
+c. ............................................................. 57
III. CÁC DNG BÀI TP. ........................................................................................................................................ 59
Dng toán 1. Tìm cc tr ca hàm s y=f(x) khi cho BBT hoặc Đồ Th ................................................. 59
Dng toán 2. Tìm cc tr ca hàm s ng minh. ..................................................................................... 63
Dng toán 3. Tìm m để hàm s y=f(x) đạt cc tr ti x
0
. .......................................................................... 66
Dng toán 4. Tìm m để hàm s y=f(x) có n cc tr. ................................................................................... 68
Dng toán 5. Đưng thng qua hai điểm cc tr. ....................................................................................... 70
Dng toán 6. Cc tr hàm bc ba tha điều kin với đường thng. ...................................................... 73
Dng toán 7. Cc tr hàm bc ba tha điều kin x
1
,x
2
. .............................................................................. 77
Dng toán 8. Cc tr hàm trùng phương. ..................................................................................................... 79
Dng toán 9. Cc tr hàm hp y=f(u(x)). ....................................................................................................... 82
IV. BÀI TP RÈN LUYN. ........................................................................................................................................ 87
CHUYÊN ĐỀ 03. GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT ......................................................... 122
I. KIN THC CN NH. ..................................................................................................................................... 122
II. CÁC DNG BÀI TP. ........................................................................................................................................ 123
Dng toán 1. Max Min hàm s cho trước đoạn [a;b]. ........................................................................... 123
Dng toán 2. Max Min hàm s cho trước đồ th hoc BBT. ................................................................. 125
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 3
LÊ MINH TÂM
Dng toán 3. Max min trên khong (a;b). ................................................................................................ 127
Dng toán 4. Max min hàm vô t. ................................................................................................................ 129
Dng toán 5. Max min hàm lượng giác. ..................................................................................................... 131
Dng toán 6. Max min hàm tr tuyệt đối. ................................................................................................ 134
III. BÀI TP RÈN LUYN. ...................................................................................................................................... 138
CHUYÊN ĐỀ 04. TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S ........................................................................ 169
I. KIN THC CN NH. ..................................................................................................................................... 169
II. CÁC DNG BÀI TP. ........................................................................................................................................ 170
Dng toán 1. LÝ THUYT V ĐƯNG TIM CN. ....................................................................................... 170
Dng toán 2. TÌM ĐƯỜNG TIM CN T ĐỒ TH HOC BBT. .................................................................. 172
Dng toán 3. TÌM ĐƯỜNG TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S NG MINH. ......................................... 174
Dng toán 4. BIN LUN TIM CN CHA THAM S m. .......................................................................... 177
Dng toán 5. TÌM ĐƯỜNG TIM CN HÀM N. ........................................................................................... 180
III. BÀI TP RÈN LUYN. ...................................................................................................................................... 182
CHUYÊN ĐỀ 05. ĐỒ TH HÀM S ................................................................................................... 209
I. KIN THC CN NH. ..................................................................................................................................... 209
II. CÁC DNG BÀI TP. ........................................................................................................................................ 216
Dng toán 1. T ĐỒ THỊ/BBT ĐÃ CHO XÁC ĐỊNH HÀM S. ................................................................... 216
Dng toán 2. XÁC ĐỊNH DU CÁC H S. ................................................................................................... 219
Dng toán 3. ĐỒ TH HÀM S CHA TR TUYỆT ĐỐI. ............................................................................ 220
III. BÀI TP RÈN LUYN. ...................................................................................................................................... 223
CHUYÊN ĐỀ 06. S TƯƠNG GIAO .................................................................................................. 246
I. KIN THC CN NH. ..................................................................................................................................... 246
II. CÁC DNG BÀI TP. ........................................................................................................................................ 249
Dng toán 1. ĐM S GIAO ĐIỂM (ĐIỂM CHUNG) BIẾT HÀM TƯỜNG MINH. .................................... 249
Dng toán 2. ĐẾM S GIAO ĐIỂM (ĐIỂM CHUNG) BIẾT ĐỒ TH/BBT. ................................................. 251
Dng toán 3. TÌM m ĐỂ ĐTHS GIAO VỚI (C’) TẠI n NGHIM. ............................................................... 254
Dng toán 4. TÌM m ĐỂ ĐTHS PHÂN THỨC GIAO VỚI (C’) THỎA ĐIỀU KIN. ................................... 259
III. BÀI TP RÈN LUYN. ...................................................................................................................................... 262
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 4
CHUYÊN ĐỀ 01
I. KIN THC CN NH.
Định nghĩa 01.
Gi s
K
mt khong, mt đon hoc mt na khong
y f x
mt hàm s xác định
trên
,K
ta có:
Hàm s
fx
đưc gi là đồng biến (tăng) trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
, , .x x K x x f x f x
Hàm s
fx
đưc gi là nghch biến (gim) trên
K
nếu
1 2 1 2 1 2
, , .x x K x x f x f x
Hàm s đồng biến hoc nghch biến trên
K
gi chung là đơn điệu trên
.K
Định 01.
Gi sm s
f
có đo hàm trên khong
.K
Khi đó:
Nếu hàm s đồng biến trên khong
K
thì
0,.f x x K
Nếu hàm s nghch biến trên khong
K
thì
0,.f x x K
Định 02.
Gi sm s
f
có đo hàm trên khong
.K
Khi đó:
Nếu
0,f x x K
thì hàm s
f
đồng biến trên
.K
Nếu
0,f x x K
thì hàm s
f
nghch biến trên
.K
Nếu
0,f x x K
thì hàm s
f
không đổi trên
.K
Ta có các nhn xét sau:
Nếu hàm s cùng đồng biến (nghch biến) trên thì hàm s cũng
đồng biến (nghch biến) trên Tính cht này có th không đúng đi vi hiu
Nhn xét 01
Nếu hàm s các hàm s dương cùng đồng biến (nghch biến) trên thì
hàm s cũng đồng biến (nghch biến) trên
Tính cht này có th không đúng khi các hàm số không là các hàm s dương trên
Nhn xét 02
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 5
LÊ MINH TÂM
Định lý v điu kiện đủ để hàm s đơn điu
Gi s hàm s
f
có đạo hàm trên khong
.K
Khi đó:
Nếu
0,f x x K
0fx
ch ti hu hạn điểm thuc
K
thì hàm s
f
đồng biến trên
.K
Nếu
0,f x x K
0fx
ch ti hu hạn điểm thuc
K
thì hàm s
f
nghch biến trên
.K
II. CÁC DNG BÀI TP.
Dng toán 1. Tìm khoảng đơn điệu ca hàm s cho BBT hoặc Đồ Th
Phương pháp gii
Đề cho đồ th hàm s
y f x
hoc Bng biến thiên
nhìn hướng đi của đồ th:
Khoảng mà đồ th có hướng “đi lên”
hàm s đồng biến trên khoảng đó.
Khoảng mà đồ th có hướng “đi xuống”
hàm s đồng biến trên khoảng đó.
Đề cho đồ th m s
y f x

làm theo các bước sau:
ớc 01. Tìm các giao điểm của đồ th
fx
vi
Ox
.
c 02. Lp bng xét du ca
fx
bng cách nhìn:
Phn trên
Ox
mang du
. Phần dưới
Ox
mang du
.
c 03. T bng xét dấu ta tìm được chiều “lên – xuống” ca
fx
.
Ví d 01.
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
1; 
. C.
01;
. D.
0;
.
Cho hàm s , xác đnh vi Hàm s cũng xác định
vi Ta có nhn xét sau:
+ Gi s hàm s đồng biến vi Khi đó, hàm số đồng biến vi
đồng biến vi
+ Gi s hàm s nghch biến vi Khi đó, hàm số nghch biến vi
nghch biến vi
Nhn xét 03
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 6
Li gii
Chn D
Ta thy trên khong
0;
thì bng biến thiên th hin hàm s đồng biến.
Ví d 02.
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
23;
.
C.
10;
. D.
1;
.
Li gii
Chn A
Ta thy trên khong
0;
thì bng biến thiên th hin hàm s đồng biến.
Ví d 03.
Cho hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s
y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
.
B.
1;
.
C.
12;
.
D.
10;
.
Li gii
Chn D
Ví d 04.
Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên , hàm
s
y f x
có đ th như hình vẽ bên.
Hàm s
y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
21;
.
B.
1;
.
C.
22;
.
D.
12;
.
Li gii
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 7
LÊ MINH TÂM
Chn D
Đồ th
fx
ct
Ox
ti
2 1 2;;x x x
.
Khi đó ta có bảng xét du ca
fx
:
Vy hàm s
y f x
nghch biến trên
2 1 2; ; ;
.
Dng toán 2. Tìm khoảng đơn điệu ca hàm s cho trước f’(x).
Phương pháp gii
Bài toán tng quát: cho hàm s
y f x
có đo hàm
fx
,
xK
. Tìm khoảng đơn
điu ca hàm s
y f x
.
c 1. m nghim
0fx
(nếu có).
c 2. Lp bng xét du ca
fx
, khi đó tìm được khoảng đơn điệu ca
y f x
.
Khong
fx
cha du
thì
y f x
đồng biến trên khoảng đó.
Khong
fx
cha du
thì
y f x
nghch biến trên khoảng đó.
Ví d 01.
(MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm s
y f x
có đo hàm
2
1f x x

,
x
. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1;
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
11;
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
0;
.
Li gii
Chn C
Do hàm s
y f x
có đo hàm
2
10f x x
x
Nên hàm s đồng biến trên khong
;
.
Ví d 02.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 8
Cho hàm s
y f x
có đo hàm
2
2 ,f x x xx
. Hàm s
2y f x
đồng biến trên
khong
A.
20;
. B.
02;
. C.
2;
. D.
2;
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2 2 4 0 0 2';y f x x x x
.
Suy ra: Hàm s
2y f x
đồng biến trên khong
02;
.
Ví d 03.
Cho hàm s
y f x
có đo hàm
2
13,xxfx xx
. Hàm s
y f x
nghch biến
trên khong
A.
31;
. B.
01;
. C.
1;
. D.
30;
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
3
0
0 0 1
3
1
x
f x x
x
x x x

.
Ta lập được bng xét dấu như sau:
Vy hàm s nghch biến trên khong
30;
.
Dng toán 3. Tìm khoảng đơn điệu ca hàm s.
Phương pháp gii
Bài toán tng quát: cho hàm s
y f x
. Tìm khoảng đơn điệu ca hàm s
y f x
.
c 1. Tìm tập xác định ca hàm s.
c 2. Tính
fx
và tìm nghim
0fx
(nếu có).
c 3. Lp bng xét du ca
fx
, khi đó tìm được khoảng đơn điệu ca
y f x
.
Khong
fx
cha du
thì
y f x
đồng biến trên khoảng đó.
Khong
fx
cha du
thì
y f x
nghch biến trên khoảng đó.
Ví d 01.
(MĐ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm s
32
3y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
02;
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
02;
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 9
LÊ MINH TÂM
C. Hàm s nghch biến trên khong
0;
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
2;
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
36y x x

;
0
0
2
x
y
x

.
Lp bng biến thiên ri suy ra hàm s nghch biến trên khong
02;
Ví d 02.
MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Hi hàm s
4
21yx
đồng biến trên khong nào?
A.
0;.
B.
1
2
;




. C.
0;
. D.
1
2
;




.
Li gii
Chn C
4
21yx
. Tập xác định:
RD
Ta có:
3
8yx
;
3
0 8 0 0y x x
suy ra
01y
Bng biến thiên:
Vy hàm s đồng biến trên khong
0;
.
Ví d 03.
THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Mệnh đề nào đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
1R\
.
Ta có
2
3
0
1
'y
x

,
1\Rx
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 10
Ví d 04.
Tìm các khoảng đơn điệu ca hàm s
2
21
2
xx
y
x
Li gii
Hàm s đã cho xác đnh trên
2\D
.
Ta có
22
2
22
5
4 5 4 5
0 0 4 5 0
1
22
' ; '
x
x x x x
y y x x
x
xx


Bng biến thiên
Hàm s nghch biến trên mi khong
5;
1;
.
Hàm s đồng biến trên mi khong
52;
21;
.
Dng toán 4. Tìm tham s m để hàm s đơn điệu.
Dng 4.1. Hàm bc ba
32
0y ax bx cx d a
.
Dng 4.1.1. Hàm bc ba
32
0y ax bx cx d a
đơn điệu trên TXĐ.
Phương pháp giải
c 1. Tính
fx
.
c 2. Thc hin yêu cu bài toán:
Cách 01.
Cách 02.
Hàm s đồng biến trên thì
0
0
0
f
a
f x x
.
Hàm s nghch biến trên thì
0
0
0
f
a
f x x
.
Hàm s đồng/nghch biến trên thì
2
30b ac
.
Ví d 01.
Tìm các giá tr ca tham s để hàm s
32
3 3 2 3 1y x x m x m
đồng biến trên .
Li gii
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 11
LÊ MINH TÂM
Hàm s
32
3 3 2 3 1y x x m x m
có tập xác đnh
D
.
Hàm s đồng biến trên
2
03 6 3 2(),xyxxm
.
0 3 0
1
0 9 9 2 0()
a
m
m


.
Vy vi
2 3 2 3;m



thì hàm s đồng biến trên .
Ví d 02.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2 2
3 3 1 3 1y x x m x m
nghch
biến trên .
Li gii
Hàm s luôn gim trên
22
3 6 3 1 0,y x x m x
.
22
30
0
9 3 3 1 9 0.
a
m
mm
.
Vy
0m
thì hàm s nghch biến trên .
Ví d 03.
Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
1
3 3 2 3
3
y m x m x m x
đồng biến
trên .
Li gii
Hàm s
32
1
3 3 2 3
3
y m x m x m x
có tập xác đnh
D
.
Xét
2
3 0 3 6 5 3a m m y x x
là hàm s bậc hai lúc tăng lúc gim khi xét
trên
3m
loi.
Xét
3 0 3a m m
.
Hàm s đồng biến trên
2
3 2 3 2 0( ,( ) ( ) )m x m myxx 
.
2
3
30
3
1
3
2 5 3 0
2
1
2
m
am
m
mm
m



.
Vy vi
3
1
2
m
thì hàm s đồng biến trên .
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 12
Dng 4.1.2. Hàm bc ba
32
0y ax bx cx d a
đơn điệu trên khong
;ab
.
Phương pháp 1. (Khi
0fx
nhẩm được nghim).
c 1. Tính
fx
.
c 2. Gii
1
2
0
xx
fx
xx

.
c 3. Lp bng xét dấu, xác định các khong đơn điệu ca hàm s.
c 4. T bng xét du, gi s điu kiện để hàm s đơn điệu (đồng biến hoc nghch
biến theo yêu cu bài toán) là
D
.
c 5. Để hàm s đơn điệu trên
K
KD
.
Phương pháp 2. (Khi
0'fx
không nhẩm được nghim).
c 1. Tính
fx
.
c 2. Cô lp
m
, đưa về mt trong các dng sau:
+)
, max
K
m g x x K m g x
;
+)
, min
K
m g x x K m g x
.
Chú ý: Trong trường hp không có giá tr ln nht hay nh nht thì ta có th xét đến cn
trên đúng hoặc cận dưới đúng của
gx
và du
""
cn xem xét cn thn.
Ví d 01.
Tìm
m
để hàm s
32
3 3 1y x x mx
nghch biến trên khong
0;
.
Li gii
Tập xác định ca hàm s
D
.
Ta có
2
3 6 3y x x m
Hàm s
32
3 3 1y x x mx
nghch biến trên
0 0 0; , ;yx

.
Hay
22
3 6 3 0 0 2,;x x m x m x x
,
0;x 
. (1)
Xét hàm s
2
2()f x x x
trên
0;
22()f x x

;
0 2 2 0 1()f x x x
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta có (1)
1m
.
Vy vi
1m
thì hàm s đã cho nghịch biến trên
0;
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 13
LÊ MINH TÂM
Ví d 02.
Tìm
m
để hàm s
32
1
1 3 4
3
y x m x m x
đồng biến trên khong
03;
.
Li gii
Tập xác định ca hàm s
D
.
Ta có
2
13y x m x m
Hàm s đồng biến trên na khong
03;
khi và ch khi hàm s
0 0 3,;yx
.
Hay
22
1 3 0 0 3 2 1 2 3 0 3, ; , ;x m x m x m x x x x
. (1)
Trên
03;
ta có
2 1 0x
, nên ta có
2
23
21
xx
m
x

,
03;x
Xét hàm s
2
23
21
()
xx
fx
x

trên
03;


2
2
2 2 8
0 0 3
21
( ) , ;
xx
f x x
x



..
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta có (2)
12
7
m
.
Vy vi
12
7
m
, hàm s đã cho luôn đồng biến trên
03;
.
Ví d 03.
Tìm
m
để hàm s
3 2 2
2 1 2 1y x m x m m x
đồng biến trên khong
0;
.
Li gii
Tập xác định ca hàm s
D
.
Ta có
22
3 2 2 1 2y x m x m m
;
22
2
2 1 3 2 1
'
y
m m m m
.
Vi
1m
, ta có
0,yx
hàm s luôn đồng biến trên nên hàm s đồng biến
trên khong
0;
. Do đó
1m
tha mãn yêu cu bài toán.
Vi
1,m
ta có
1
2
2 1 1
3
0
2 1 1
3
mm
x
y
mm
x

Bng biến thiên
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 14
T bng biến thiên suy ra hàm s đồng biến trên
0;
khi và ch khi
2
2 1 1
0 0 1 2 1
3
mm
x m m
.
Vi
1,m
ta có
1 2 1 1 2 1 0m m m m m
(loi).
Vi
1,m
ta có
1 2 1 1 2 1 2m m m m m
(tha mãn).
Vy vi
2m
hoc
1m
, hàm s đã cho đồng biến trên khong
0;
.
Dng 4.1.3. Hàm bc ba
32
0y ax bx cx d a
đơn điệu trên khoảng có độ dài bng
k
hoc nh/lớn hơn
k
vi
0k
.
Phương pháp 2.
c 1. Tính
fx
.
c 2. Tìm điều kin ca tham s đểm s có khong đơn điệu:
0
0
a
.
c 3. Biến đổi
22
22
1 2 1 2 1 2 1 2
4 .x x k x x k x x x x k
.
c 4. S dụng đnh lý Vi-ét để đưa
thành phương trình theo tham s.
c 5. Gii
, so sánh điều kiện để chn kết qu tha mãn.
Ví d 01.
Tìm
a
để hàm s
32
3y x x ax a
nghch biến trên đoạn có độ dài bng
1
.
Li gii
Tập xác định ca hàm s
D
.
Ta có:
2
3 6 9 3;
y
y x x a a

.
Vi
9 3 0 3a a y
có hai nghim
1 2 1 2
,x x x x
.
T bng biến thiên suy ra hàm s nghch biến trên đoạn có độ dài bng
1
khi và ch
khi
2
1 2 1 2 1 2
49
1 4 1 4 1
34
a
x x x x x x a
. (tha mãn).
Vy vi
9
4
a
, hàm s đã cho nghịch biến trên đoạn có đọ dài bng
1
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 15
LÊ MINH TÂM
Ví d 02.
Tìm
m
để hàm s
32
1
1 2 1 3 2
3
y m x m x m x m
nghch biến trên đoạn có độ dài
bng
4
Li gii
Tập xác định ca hàm s
D
.
Vi
1m 
, ta có
2
31y x x
nên không th NB trên đoạn có đội bng
4
.
Vi
1m
, ta có:
2
1 2 2 1 3 2y m x m x m
.
Suy ra
2
2
2 1 1 3 2 7 3 0,
y
m m m m m m
.
Khi đó giả s
y
có 2 nghim
1 2 1 2
,x x x x
. Ta có:
12
12
2 2 1
1
32
1
m
xx
m
m
xx
m
.
Hàm s nghch biến trên đoạn có độ dài bng
4
khi và ch khi
1m
12
4xx
.
Bình phương 2 vế đưc
2
1 2 1 2
4 16x x x x
2
2
4 2 1 4 3 2
16
1
1
mm
m
m

2 2 2 2
7 61
4 4 1 3 5 2 4 8 4 3 7 1 0
6
m m m m m m m m m
(tha mãn)
Vy vi
7 61
6
,m
hàm s đã cho nghch biến trên đoạn có đ dài bng 4.
Ví d 03.
Tìm
m
để hàm s
32
1
3 2 3
3
y x x m x m
đồng biến trên đoạn có đ dài nh hơn 4.
Li gii
Tập xác định ca hàm s
DR
.
Ta có
2
2 3 2 3 3;
y
y x x m m

Vi
1,m 
ta có
0,y x R
nên không tha mãn yêu cu bài toán.
Vi
1,m 
gi s
y
có hai nghiêm
1 2 1 2
,,x x x x
ta có
12
12
2
32.
xx
x x m

Hàm s đồng biến trên đoạn có độ dài nh hơn 4 khi và chỉ khi
12
4xx
.
Bình phương hai vế đưc
2
1 2 1 2
1
4 16 12 12 16
3
x x x x m m
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 16
Kết hp ta có
1
1
3
:,m




hàm s đồng biến trên đoạn có độ dài nh hơn 4.
Dng 4.2. Hàm phân thc
0
ax b
y ad cb
cx d
.
Dng 4.2.1. Hàm phân thc
0
ax b
y ad cb
cx d
đơn điệu trên tng khoảng xác đnh.
c 1. Tính
2
ad cb
fx
cx d
.
c 2. Thc hin yêu cu bài toán:
Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định
2
0 0 0
ad cb
f x ad cb
cx d
.
Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định
2
0 0 0
ad cb
f x ad cb
cx d
.
Ví d 01.
Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
7
53
mx m
y
xm


đồng biến trên mi khong ca tp xác
định
Li gii
Tập xác định
3
5
\
m
D


.
Ta có:
2
2
2 35
53
mm
y
xm

.
Hàm s đồng biến trên mi khong ca tập xác định khi và ch khi
2
3
0 2 35 0 7 5
5
,;
m
y x m m m
.
Vy
75;m
thì hàm s đồng biến trên mi khoảng xác định ca nó.
Ví d 02.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1
mx
y
xm

nghch biến trên tng khong
xác định ca nó
Li gii
Hàm s
2
1
mx
y
xm

tập xác đnh
1\Dm
.
Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 17
LÊ MINH TÂM
2
2
2
1
2
0 1 2 0
2
1
,
()
m
mm
y x m m m
m
xm


.
Vy
12( ; ) ( ; )m  
Dng 4.2.2. Hàm phân thc
0
ax b
y ad cb
cx d
đơn điệu trên khong
;mn
.
c 1. Điu kiện xác định
0
d
cx d x
c
.
c 2. Tính
2
ad cb
fx
cx d
.
c 3. Thc hin yêu cu bài toán:
Hàm s đồng biến trên khong
;ab
0
;
ad cb
d
mn
c


vi
d
c
cha tham s
m
.
Hàm s nghch biến trên khong
;ab
0
;
ad cb
d
mn
c


vi
d
c
cha tham s
m
.
Ví d 01.
Tìm
m
để hàm s
4mx
y
xm
nghch biến trên
1;
.
Li gii
Tập xác định
\{ }m
. Ta có:
2
2
4
()
m
y
xm
.
Hàm s nghch biến trên
1( ; )
khi và ch khi
01, ( ; )yx

.
Hay
2
11
21
4 0 2 2
( ; )mm
m
mm


.
Vy vi
21( ; ]m
hàm s đã cho luôn đồng biến trên mi khoảng xác đnh.
Ví d 02.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
4mx
y
xm
nghch biến trên
0;
.
Li gii
Tập xác định:
\Dm
Đạo hàm:
2
2
4m
y
xm

Hàm s nghch biến trên
22
0 0 0
02
0 0 4 0 4
;
, ( ; )
m m m
m
y x m m



.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 18
Vi
2;m 
thì hàm s nghch biến trên
0;
.
Ví d 03.
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
1mx
y
xm
đồng biến trên
2;
Li gii
Tập xác định
\{ }D R m
2
2
1
,
m
y x m
xm
Hàm s
1mx
y
xm
đồng biến trên
2;
khi và ch khi
0y
vi mi
2;x 
2
2
2
2 1 1
1
10
1
;;
m
m
m
m
m
m





.
Dng toán 5. Hàm hp y=f(u(x)).
Bài toán. Cho đồ th
y f x
hi tính đơn điệu ca hàm
y f u
.
Phương pháp giải
c 1. Tính
0
0
0
u
y u f u y
fu

.
c 2. Để gii
ta tìm
0fx
th ct trc hoành).
Gi s
00
x a u a
f x f u
x b u b






nghim ca
.
c 3. Lp bng xét du ca
y u f u
khoảng đơn điệu cn tìm.
Ví d 01.
Cho hàm s
y f x
đạo hàm
2
2
94.f x x x x
Khi đó hàm s
2
y f x
nghch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3;.
B.
30;.
C.
3;.
D.
22;.
Li gii
Chn C
Ta có
2
22
2 2 4 2 2 5
9 4 2 3 3 2 2 .y f x x x x x x x x x x


Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 19
LÊ MINH TÂM
Cho
3
2
00
2
3
.
x
x
yx
x
x


Ta có bng xét du ca
y
như sau:
Da vào bng xét du, hàm s
2
y f x
nghch biến trên
3;
03;.
Ví d 02.
Cho hàm s
y f x
liên tc trên . Hàm s
'y f x
có đ th như hình v bên.
Hãy xét s đơn điệu ca hàm s
2y f x
.
Li gii
Ta có
2 2 2 2
'
''f x x f x f x
Dựa vào đồ th hàm s
'fx
thì
2 1 3
2 0 2 0
1 2 4 2 1
'
'
xx
f x f x
xx
1 2 1 1 3
2 0 2 0
2 4 2
'
'
xx
f x f x
xx
Vy hàm s đồng biến trên mi khong
21;
3;
.
Hàm s nghch biến trên mi khong
2;
13;
.
Ví d 03.
Cho hàm s
.y f x
Đ th hàm s
y f x
như hình
bên.Hàm s
3
g x f x
đồng biến trên khong nào ?
A.
1;
. B.
11;
.
C.
1;
. D.
01;
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 20
Li gii
Chn C
Ta có
23
3g x x f x

.
2
2
3
3
3
3
0
0
00
0
1
0
1
1
theo do thi '
.
fx
x
x
xx
gx
x
fx
x
x



Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s
3
g x f x
đồng biến trên khong
1;
.
Ví d 04.
Cho hàm s
.y f x
Đồ th hàm s
y f x
cho bi hình bên
ới. Đặt
2
2 .g x f x
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hàm s
gx
đồng biến trên khong
2;
.
B. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
02;
.
C. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
10;
.
D. Hàm s
gx
nghch biến trên khong
2;
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
22g x xf x


.
2
2
2
0
0
0
0 2 1 1
20
2
22
theo do thi '
nghiem kep .
fx
x
x
x
g x x x
fx
x
x



Bng biến thiên
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 21
LÊ MINH TÂM
Da vào bng biến thiên suy ra hàm s đng biến trên
10;
.
Ví d 05.
Cho hàm s
.y f x
Đồ th hàm s
y f x
như nh bên.
Hi hàm s
2
1g x f x
nghch biến trên khong nào trong
các khong sau ?
A.
12;
. B.
0;
.
C.
21;
. D.
11;
.
Li gii
Chn B
2
21g x xf x

.
Ta có
2
2
2
0
0
0 1 1 0
10
12
theo do thi '
.
fx
x
x
g x x x
fx
x


Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra m s
2
1g x f x
nghch biến trên khong
0;
Chú ý: Du ca
gx
được xác định như sau: Ví dụ chn
10;.x 
1 2 0.xx
1
22
1 1 0 1 0 0 2 0
theo do thi '
.
fx
x x f x f f
 
2
T
1
2 ,
suy ra
10g
trên khong
0;.
Nhn thy nghim ca
0gx
là nghiệm đơn nên qua nghiệm đổi du.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 22
Dng toán 6. Hàm hp y=f(x)+h(x).
Bài toán. Cho đồ th
y f x
hi tính đơn điệu ca hàm
y f x h x
.
Phương pháp giải
c 1. Tính
0y f x h x y f x h x
.
c 2. Gii
bng cách v thêm
hx
vào h trc tọa độ và xét các đim mà
f
ct
h
.
Sau khi tìm được các nghim ta lp bng xét du ca
y f x h x

.
c 3. T bng xét du ca
y f x h x
khoảng đơn điệu cn tìm.
Ví d 01.
Cho hàm s
y f x
đo hàm liên tc trên đồ th ca
hàm s
'y f x
như hình vẽ.
Đặt
2
22g x f x x x
. Tìm các khoảng đồng biến ca m s
gx
.
A.
10;.
B.
0;.
C.
01;.
D.
1;.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2 2 1g x f x x f x x
1
0 1 1
3
x
g x f x x x
x


.
Ta có bng xét du ca
gx
Vy hàm s đồng biến trên các khong
1 1 3; ; ;
.
Ví d 02.
T đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ. Hàm s
23y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
10;.
B.
01;.
C.
0;.
D.
1;.
Li gii
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 23
LÊ MINH TÂM
Chn B
Ta tính đạo hàm
2 3 2 2 2; ' ( )' ' 'y f x y x f x f x
s biến thiên ca hàm
s
23y f x
ph thuộc vào đu ca
2'fx
0 0 1f x x x
suy ra
2 0 2
20
2 1 1
xx
fx
xx



( nghiệm đơn)
0fx
khi
01x
suy ra
2
2 0 0 2 1 1 2
1
x
f x khi x x
x


0fx
khi
01xx
suy ra
20fx

. Trên các khong còn li
Ví d 03.
Cho hàm s
y f x
. Đồ th ca hàm s
y f x
như hình bên.
Đặt
g x f x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1 1 2g g g
.
B.
1 1 2g g g
.
C.
2 1 1g g g
.
D.
2 1 1g g g
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
1 0 1 1
2
x
g x f x g x f x x
x

.
Bảng biến thiên:
.
Vậy
2 1 1g g g
.
Ví d 04.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 24
Cho hàm số
y f x
đồ thị của hàm số
y f x
được
cho như hình bên. Hàm số
2
22y f x x
nghịch biến
trên khoảng
A.
32;
.
B.
21;
.
C.
10;
.
D.
02;
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 2 2y x f x x

0 2 0y f x x

2 2 2f x x
.
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng
2yx
cắt đồ
thị
y f x
tại hai điểm có hoành độ liên tiếp là
1
2
12
3
x
x

và cũng từ đồ thị ta thấy
2f x x

trên
miền
23x
nên
2 2 2f x x
trên miền
2 2 3x
10x
.
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
10;
.
III. BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 1. (101 2020 L1) Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
01;
. C.
11;
. D.
10;
Li gii
Chn D
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
10;
1;
.
Câu 2. (ĐMH 2020 L1) Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 25
LÊ MINH TÂM
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
01;
. C.
10;
. D.
0;
.
Li gii
Chn C
Câu 3. (ĐMH 2020 L2) Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;
. B.
10;
. C.
11;
. D.
01;
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta thy: Hàm s đã cho đồng biến trên các khong
1;
01;
.
Câu 4. (02 2020 L1) Cho hàm s có bng biến thiên như sau.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho đồng biến trên các khong .
Câu 5. (103 2020 L1) Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
fx
1; 
1;1
0;1
1;0
;1
0;1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 26
Hàm s đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
22;
B.
02;
C.
20;
D.
2;
.
Li gii
Chn B
Câu 6. (104 2020 L1) Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
30;
. B.
33;
. C.
03;
. D.
3;
.
Li gii
Chn A
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
30;
3;
.
Câu 7. (102 2020 L2) Cho hàm s
y f x
đồ th đường
cong trong hình bên. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào
ới đây?
A.
10;.
B.
1;
.
C.
01;
. D.
0;
.
Li gii
Chn A
Hàm s
y f x
nghch biến trên các khong
10;
1;
,
Câu 8. ( 107 2020 L2) Cho hàm s
y f x
đồ th là đường cong
trong hình bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
01;
. B.
0;
.
C.
1;
. D.
10;
.
Li gii
Chn A
T đồ th hàm s
y f x
ta có hàm s đồng biến trên hai khong
1;
01;
chọn đáp án A.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 27
LÊ MINH TÂM
Câu 9. ( 103 2020 L2) Cho hàm s
y f x
đồ th là đường cong hình
bên. Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
10;
. B.
1;
.
C.
0;
. D.
01;
.
Li gii
Chn A
Câu 10. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
2;
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
20;
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
02;
.
Li gii
Chn D
Theo bng xét du thì
0'y
khi
02;x
nên hàm s nghch biến trên khong
02;
.
Câu 11. (ĐMH 2018) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s
y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;
B.
2;
C.
02;
D.
20;
Li gii
Chn D
Câu 12. (ĐMH 1, NĂM 2017) Hi hàm s
4
21yx
đồng biến trên khong nào?
A.
1
2
;




. B.
0;
. C.
1
2
;




. D.
0;
Li gii
Chn C
4
21yx
. Tập xác định:
D
Ta có:
3
8'yx
;
3
0 8 0 0'y x x
su ra
01y
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 28
Gii hn:
lim
x
y


;
lim
x
y


Vy hàm s đồng biến trên khong
0;
.
Câu 13. (ĐMH 2, NĂM 2017) Cho hàm s
32
21y x x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
1
1
3
;



. B. Hàm s nghch biến trên khong
1
3
;




.
C. Hàm s đồng biến trên khong
1
1
3
;



. D. Hàm s nghch biến trên khong
1;.
Li gii
Chn A
Ta có
22
1
3 4 1 0 3 4 1 0
1
3
x
y x x y x x
x

.
Bng biến thiên:
Vy hàm s nghch biến trên khong
1
1
3
;



.
Câu 14. ( 110 - NĂM 2017) Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
;
?
A.
1
2
x
y
x
B.
3
y x x
C.
3
3y x x
D.
1
3
x
y
x
Li gii
Chn B
3
y x x
2
3 1 0,y x x
.
Câu 15. (ĐMH NĂM 2017) Cho hàm s
2
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
;
B. Hàm s nghch biến trên khong
1; 
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 29
LÊ MINH TÂM
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;
D. Hàm s đồng biến trên khong
1;
Li gii
Chn D
Tập xác định:
1\
.
Ta có
2
3
0
1
'y
x

,
1\x
.
Câu 16. (ĐMH NĂM 2017) Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
;
?
A.
42
3y x x
. B.
2
1
x
y
x
. C.
3
3 3 2y x x
. D.
3
2 5 1y x x
.
Li gii
Chn C
2
9 3 0,y x x
, suy ra hàm s đồng biến trên khong
;
.
Câu 17. ( 110 NĂM 2017) Cho hàm s
32
3y x x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
02;
. B. Hàm s nghch biến trên khong
02;
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0;
. D. Hàm s nghch biến trên khong
2;
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
36y x x

;
0
0
2
x
y
x

.
Lp bng biến thiên ri suy ra hàm s nghch biến trên khong
02;
Câu 18. ( 123 NĂM 2017) Hàm s
2
2
1
y
x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ; ) 
B.
0( ; )
C.
0( ; )
D.
11( ; )
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
4
00
1
x
yx
x
Câu 19. ( 123 NĂM 2017) Cho hàm s
3
32y x x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
0;
và đồng biến trên khong
0;
B. Hàm s đồng biến trên khong
0;
và đồng biến trên khong
0;
C. Hàm s đồng biến trên khong
;
D. Hàm s nghch biến trên khong
;
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 30
Li gii
Chn C
+) TXĐ:
D
.
+)
2
3 3 0',y x x
, do đó hàm số đồng biến trên .
Câu 20. (MĐ 104 NĂM 2017) Cho hàm s
2
21yx
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
0;
B. Hàm s đồng biến trên khong
0;
C. Hàm s nghch biến trên khong
0;
D. Hàm s nghch biến trên khong
11;
Li gii
Chn A
Ta có
D
,
2
2
21
x
y
x
;
00yx
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
0;
và đồng biến trên khong
0;
.
Câu 21. (ĐMH NĂM 2017) Hi bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s
2 3 2
1 1 4y m x m x x
nghch biến trên khong
;
.
A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Li gii
Chn C
TH1:
1m
. Ta có:
4yx
phương trình của một đường thng có h s góc âm nên hàm
s luôn nghch biến trên . Do đó nhận
1m
.
TH2:
1m 
. Ta có:
2
24y x x
phương trình ca một đường Parabol nên hàm s
không th nghch biến trên . Do đó loại
1m
.
TH3:
1m 
. Khi đó hàm số nghch biến trên khong
;
0yx
, dấu “=” chỉ
xy ra hu hạn điểm trên .
22
3 1 2 1 1 0m x m x
,
x
2
2
2
2
11
10
10
0
1
1
1
0
2
1 4 2 0
1
1 3 1 0
2
m
m
m
a
m
mm
m
mm




.
m
nên
0m
.
Vy có
2
giá tr
m
nguyên cn tìm là
0m
hoc
1m
.
Câu 22. ( 123 NĂM 2017) Cho hàm s
32
4 9 5y x mx m x
, vi m là tham s. Hi có bao
nhiêu giá tr nguyên của m để hàm s nghch biến trên khong
;
A.
5
B.
4
C.
6
D.
7
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 31
LÊ MINH TÂM
Li gii
Chn D
Ta có:
+) TXĐ:
D
+)
2
3 2 4 9'y x mx m
.
Hàm s nghch biến trên
;
khi
0' , ;yx 
2
30
3 4 9 0'
a
mm
93;m


có 7 giá tr nguyên ca m tha mãn.
Câu 23. Hi tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s hàm s
2 3 2
1
2 3 2
3
y m m x mx x
đồng biến trên khong
;
?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
22
43y m m x mx
Hàm s đã cho đồng biến trên khong
;
0y

vi
x
.
+ Vi
0m
ta có
30y

vi
x
Hàm s đồng biến trên khong
;
.
+ Vi
1m
ta có
3
4 3 0
4
y x x
1m
không tho mãn.
+ Vi
1
0
m
m
ta có
0y
vi
x
2
2
0
30
mm
mm

1
0
30
m
m
m
30m
.
Tng hợp các trường hợp ta được
30m
.
3 2 1 0;;;mm
.
Vy có
4
giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài ra.
Câu 24. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
32
12y mx mx m m x
đồng biến
trên .
A.
4
3
m
0m
. B.
0m
hoc
4
3
m
.
C.
4
3
m
. D.
4
3
m
.
Li gii
Chn C
TH1:
02my
là hàm hng nên loi
0m
.
TH2:
0m
. Ta có:
2
3 2 1y mx mx m m
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 32
Hàm s đồng biến trên
0'( ) f x x
22
3 1 0
30
m m m
m
2
4 3 0
0
mm
m

4
4
3
3
0
m
m
m
Câu 25. Cho hàm s
32
1
3 2 1
3
y x mx m x
. Tìm tt c gtr ca
m
để hàm s nghch biến
trên .
A.
1
2
m
m


. B.
21m
. C.
21m
. D.
1
2
m
m


.
Li gii
Chn B
TXĐ:
D
,
2
2 3 2y x mx m
.
Hàm s nghch biến trên khi và ch khi
0y
,
x
2
10
3 2 0
a
mm
21m
.
Câu 26. Tìm
m
để hàm s
32
3 3 2 1 1y x mx m
đồng biến trên .
A. Không có giá tr
m
tha mãn. B.
1m
.
C.
1m
. D. Luôn tha mãn vi mi
m
.
Li gii
Chn C
2
3 6 3 2 1y x mx m
Ta có:
2
3 3 3 2 1..mm
. Để hàm s luôn đồng biến trên t
0

2
22
9 18 9 0 9 2 1 0 9 1 0m m m m m
1m
.
Câu 27. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
2 3 5
3
m
y x mx m x
đồng
biến trên .
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
4 3 5y mx mx m
.
Vi
00am
50y
. Vy hàm s đồng biến trên .
Vi
00am
. Hàm s đã cho đồng biến trên khi và ch khi
0
0
0
,
a
yx

2
0
2 3 5 0
m
m m m
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 33
LÊ MINH TÂM
2
0
0
05
05
50
m
m
m
m
mm



.
0 1 2 3 4 5; ; ; ; ;mm
.
Câu 28. Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
32
1
4
3
y x mx x m
đồng biến
trên khong
;
.
A.
22;


. B.
2;
. C.
2;
. D.
2;

.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
24y x mx
.
Hàm s đồng biến trên khong
;
khi và ch khi
0,;yx
.
2
4 0 2 2mm
.
Câu 29. Cho hàm s
32
1
2 2 1 3 2
3
y x x a x a
(
a
tham s). Vi giá tr nào ca
a
thì hàm s
nghch biến trên
?
A.
1a
. B.
5
2
a 
. C.
5
2
a 
. D.
1a
.
Li gii
Chn C
Ta có:
22
15
3 0 2 3 2 1 0 4 2 1 0
32
..b ac a a a



Câu 30. Tìm điều kin ca tham s thc
m
để m s
32
3 3 1 2y x x m x
đồng biến trên .
A.
2m
. B.
2m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
D
.
Ta có:
2
3 6 3 1y x x m
0 9 0 0,YCBT y x m m
.
Câu 31. Tìm tt c các giá tr ca
m
để hàm s
32
1 3 1 3 2y m x m x x
đồng biến biến trên
?
A.
12m
. B.
12m
. C.
12m
. D.
12m
Li gii
Chn C
Ta có
2
3 1 6 1 3y m x m x
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 34
Hàm s đã cho đồng biến trên khi và ch khi
0,yx
10
10
0
m
m


2
1
1
9 1 9 1 0
m
m
mm
1
1
12
m
m
m

12m
.
Câu 32. (ĐMH NĂM 2019) Tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
6 4 9 4y x x m x
nghch biến trên khong
1;
A.
3
4
;



B.
0;

C.
0;

D.
3
4
;



Li gii
Chn A
Ta có
2
3 12 4 9y x x m
Để hàm s nghch biến trên khong
1;
thì
2
3 6 4 9 0 1;y x x m x
2
4 3 12 9 1;m x x x 
1
4
;
min ,m f x

2
3 12 9f x x x
Ta có
6 12';f x x
02'f x x
.
Khi đó, ta có bảng biến thiên
Suy ra
0
3
3 4 3
4
;
min f x m m

.
Câu 33. Cho hàm s
32
34y x x mx
. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s đồng
biến trên khong
0;
A.
15;
. B.
3;
. C.
4;
. D.
1;
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
36y x x m
.
Để hàm s đồng biến trên khong
0;
thì
00,;yx
2
3 6 0 0,;x x m x 
2
3 6 0,;m x x x 
.
Đặt
2
36g x x x
, hàm s
gx
có bng biến thiên
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 35
LÊ MINH TÂM
Da vào bng biến thiên ta có
2
3 6 0,;m x x x 
3m
.
Câu 34. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
3
2
7 14 2
3
()
mx
y f x mx x m
gim trên na khong
1[ ; )
?
A.
14
15
;



. B.
14
2
15
;




. C.
14
15
;



. D.
14
15
;




.
Li gii
Chn A
Tập xác định
D
, yêu cu của bài toán đưa đến gii bất phương trình
2
14 14 0 1,mx mx x
, tương đương với
2
14
14
()g x m
xx

(1)
D dàng có được
()gx
là hàm tăng
1;x
, suy ra
1
14
1
15
min ( ) ( )
x
g x g
Kết lun: (1)
1
14
15
min ( )
x
g x m m
Câu 35. Xác định các giá tr ca tham s m để hàm s
32
3y x mx m
nghch biến trên khong
01;?
A.
0m
. B.
1
2
m
. C.
0m
. D.
1
2
m
.
Li gii
Chn D
2
2
3 6 0
0
'
xm
y x mx
x
Hàm s
32
3y x mx m
nghch biến trên khong
1
0 1 2 1
2
; mm
Câu 36. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
đồng biến trên khong
0;
.
A.
0m
. B.
2m 
. C.
3m 
. D.
1m 
.
Li gii
Chn C
Tập xác định:
D
.
Đạo hàm:
2
36y x x m
.
Hàm s đồng biến trên khong
0;
khi và ch khi
0y
,
0x
2
3 6 0x x m
,
0x
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 36
Cách 1:
2
3 6 0x x m
,
0x
2
36x x m
,
0x
.
Xét hàm s
2
36f x x x
trên khong
0;
, ta có:
66f x x

. Xét
0fx
6 6 0x
1x
. Ta có
13f
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta có:
3m
.
Cách 2:
Ta có
93m

.
Nếu
03m
thì
0y
x
0y

0x
.
Nếu
0
thì
y
có hai nghim phân bit
12
,xx
. Khi đó để
0y
0x
thì ta phi có
12
0 xx
. Điều này không th xy ra vì
12
20S x x
.
Vy
3m 
.
Cách 3:
Phương án B: Với
3m 
ta có
3
32
3 3 1 1y x x x x
. Khi đó
2
3 1 0yx
x
.
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
0;
. Vậy B là đáp án đúng.
Câu 37. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
39y x mx m x
nghch biến trên
khong
01;
.
A.
1
1
3
m
. B.
1
3
m
.
C.
1m
. D.
1
3
m
hoc
1m
.
Li gii
Chn D
Tập xác định
D
.
22
3 6 9y x mx m
;
2 2 2 2
0 3 6 9 0 2 3 0
3
xm
y x mx m x mx m
xm

.
Nếu
30m m m
thì
0;yx
nên hàm s không có khong nghch biến.
Nếu
30m m m
thì hàm s nghch biến trên khong
3;mm
.
Do đó hàm số nghch biến trên khong
01;
0
1
31
3
m
m
m

.
Kết hp với điều kiện ta được
1
3
m
.
Nếu
30m m m
thì hàm s nghch biến trên khong
3 ;mm
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 37
LÊ MINH TÂM
Do đó hàm số nghch biến trên khong
01;
30
1
1
m
m
m

.
Kết hp với điều kiện ta được
1m
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
01;
khi
1m
hoc
1
3
m
.
Câu 38. Tìm các gtr ca tham s
m
để hàm s
32
1
2 1 2
3
y x mx m x m
nghch biến trên
khong
20;.
.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1
2
m 
. D.
1
2
m 
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
2 2 1.y x mx m
Cho
2
1
0 2 2 1 0
21
.
x
y x mx m
xm

.
Nếu
1 2 1m
thì ta có biến đổi
0 1 2 1y x m
.
(trường hp này hàm s không th nghch biến trên khong
20;
).
Xét
2 1 1m
ta có biến đổi
0 2 11;y x m


.
.
Vy, hàm s nghch biến trên khong
20;
thì
2 0 2 1 1;;m


.
1
2 1 2
2
.mm
.
Câu 39. Tìm tt c c giá tr
m
để hàm s
32
32y x x mx
tăng trên khoảng
1;
.
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
3m
.
Li gii
Chn B
Đạo hàm :
2
36y x x m
YCBT
01,;yx
.
22
3 6 0 1 3 6 1, ; , ;x x m x m x x x
Xét hàm s:
2
3 6 1 6 6 0 1,;f x x x x f x x f x x

.
lim
x
fx


,
13f
. Do đó :
13,;m f x x m
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 38
Câu 40. Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
61y x mx m x
đồng biến trên
khong
04;
là:
A.
3;
. B.
3;

. C.
36;


. D.
6;

.
Li gii
Chn B
2
3 2 6y x mx m
. Để hàm s đồng biến trên khong
04;
thì:
0y
,
04;x
.
tc là
2
3 2 6 0 0 4;x mx m x
2
36
04
21
;
x
mx
x
Xét hàm s
2
36
21
x
gx
x
trên
04;
.
2
2
6 6 12
21
xx
gx
x

,
1 0 4
0
2 0 4
;
;
x
gx
x


Ta có bng biến thiên:
Vậy để
2
36
04
21
;
x
g x m x
x
thì
3m
.
Câu 41. Tìm tt c các giá thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
2 3 6y x x mx m
nghch biến
trên khong
11;
.
A.
1
4
m 
. B.
1
4
m
. C.
2m
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
6 6 6y x x m
.
Hàm s nghch biến trên khong
11;
khi và ch khi
0y
vi
11;x
hay
2
m x x
vi
11;x
.
Xét
2
f x x x
trên khong
11;
ta có
21f x x

;
1
0
2
f x x
.
Bng biến thiên
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 39
LÊ MINH TÂM
Da vào bng biến thiên ta có
m f x
vi
11;x
2m
.
* Có th s dng
0y
vi
11;x
10
10
y
y

60
12 6 0
m
m


0
2
m
m
2m
.
Câu 42. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
32
61y x x mx
đồng biến trên
khong
0;
?
A.
12m
. B.
12m
. C.
0m
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
Cách 1:Tập xác định:
D
. Ta có
2
3 12y x x m
+Trường hp 1:
Hàm s đồng biến trên
0,yx
30
12
36 3 0
()hn
m
m

+Trường hp 2: Hàm s đồng biến trên
0;
0y

có hai nghim
12
,xx
tha
12
0xx
(*)
Trường hp 2.1:
0y
có nghim
0x
suy ra
0m
. Nghim còn li ca
0y
4x
(không tha (*))
Trường hp 2.2:
0y
có hai nghim
12
,xx
tha
12
0
00
0
x x S
P
36 3 0
40
0
3
()
m
vl
m

không có
m
.Vy
12m
Cách 2:Hàm s đồng biến trên
0;
2
12 3 0( ), ( ; )m x x g x x 
.
Lp bng biến thiên ca
()gx
trên
0;
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 40
Câu 43. Tp hp các giá tr
m
để hàm s
32
32y mx x x m
đồng biến trên
30;
A.
1
0
3
;


. B.
1
3
;




. C.
1
3
;




. D.
1
3
;



.
Li gii
Chn D
Ta có
2
3 2 3y' mx x
. Hàm s đồng biến trên khong
30;
khi và ch khi:
0y'
,
30;x
(Du
'' ''
xy ra ti hu hạn điểm trên
30;
)
2
3 2 3 0mx x
,
30;x
2
23
3
x
m g x
x
30;x
Ta có:
3
26
03
3
;
x
g x g x x
x


BBT
Vy
30
1
3
;
maxm g x
.
Câu 44. Tìm
m
để hàm s
32
3 3 1y x x mx m
nghch biến trên
0;
.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m 
.
Li gii
Chn A
Ta có
22
3 6 3 3 2y x x m x x m
.
Vì hàm s liên tc trên na khong
0;

nên hàm s nghch biến trên
0;
cũng
tương đương hàm số nghch trên
0;

khi ch khi
00,,yx

.
2
2 0 0;x x m x

2
0
2 0 1 1
;
; minm x x f x x m f x f


.
Câu 45. (104 NĂM 2018) bao nhiêu gtr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
3
x
y
xm
đồng
biến trên khong
6;
.
A.
2
B.
6
C. Vô s D.
1
Li gii
Chn A
Tập xác định:
33;;D m m  
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 41
LÊ MINH TÂM
Ta có
2
32
3
m
y
xm
Hàm s đổng biến trên khong
6;
2
3 2 0
3
63
2
m
m
m
m



2
2
3
m
.
m
nguyên nên
12;m
.
Câu 46. (MĐ 103 NĂM 2017-2018) bao nhiêu gtr nguyên ca tham s
m
để hàm s
1
3
x
y
xm
nghch biến trên khong
6;
?
A.
0
B.
6
C.
3
D. Vô s
Li gii
Chn C
Tập xác định
3\Dm
;
2
31
3
m
y
xm
.
Hàm s
1
3
x
y
xm
nghch biến trên khong
6;
khi và ch khi:
0
6;
y
D

3 1 0
36
m
m


1
3
2
m
m

1
2
3
m
.
m
2 1 0;;m
.
Câu 47. (101 NĂM 2018) Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2
5
x
y
xm
đồng
biến trên khong
10;
?
A.
2
B. Vô s C.
1
D.
3
Li gii
Chn A
TXĐ:
5\Dm
.
2
52
5
'
m
y
xm
.
Hàm s đồng biến trên khong
10;
khi và ch khi
5 2 0
5 10;
m
m


2
5
5 10
m
m
2
2
5
m
.
m
nguyên nên
12;m
. Vy có
2
giá tr ca tham s
m
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 42
Câu 48. (MĐ 104 NĂM 2017) Cho hàm s
4mx m
y
xm
vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp tt c các
giá tr nguyên ca
m
để hàm s nghch biến trên các khong xác định. Tìm s phn t ca
S
.
A.
4
B. Vô s C.
3
D.
5
Li gii
Chn D
\Dm
;
2
2
4mm
y
xm
.
Hàm s nghch biến trên các khong xác định khi
0,y x D
2
40mm
04m
.
Mà
m
nên có
3
giá tr tha mãn.
Câu 49. ( 102 NĂM 2018) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
6
5
x
y
xm
nghch biến trên khong
10;
?
A. Vô s B.
4
C.
5
D.
3
Li gii
Chn B
Tập xác định
5\Dm
.
2
56
5
m
y
xm
Hàm s nghch biến trên
10;
khi và ch khi
0
5 10
,
;
y x D
m

5 6 0
5 10
m
m


6
5
2
m
m

.
m
nên
2 1 0 1; ; ;m
.
Câu 50. (MĐ 105 NĂM 2017) Cho hàm s
23mx m
y
xm

vi
m
là tham s. Gi
S
là tp hp tt c
các giá tr nguyên ca
m
để hàm s đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm s phn t ca
S
.
A. Vô s B.
3
C.
5
D.
4
Li gii
Chn B
2
2
23
'
mm
y
xm
hàm s đồng biến trên khoảng xác định khi
13m
nên có 3 giá tr ca
m nguyên
Câu 51. (ĐMH NĂM 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho hàm s
2tan
tan
x
y
xm
đồng biến trên khong
0
4
;.



Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 43
LÊ MINH TÂM
A.
0m
hoc
12m
B.
0m
C.
12m
D.
2m
Li gii
Chn A
Đặt
tantx
, vì
0 0 1
4
;;xt



Xét hàm s
2
01;
t
f t t
tm
. Tập xác định:
\Dm
Ta có
2
2 m
ft
tm
.
Ta thy hàm s
tant x x
đồng biến trên khong
0
4
;



. Nên để hàm s
2tan
tan
x
y
xm
đồng biến trên khong
0
4
;



khi và ch khi:
0 0 1;f t t
2
2
20
2
0 0 1 0 1 2
0
01
1
; ; ;
;
m
m
m
tm
m
m
tm
m





CASIO: Đạo hàm ca hàm s ta được
22
2
11
2tan tan
cos cos
tan
x m x
xx
y
xm
Ta nhp vào máy tính thng
y
\ CALC\Calc
8
x
( Chn giá tr này thuc
0
4
;



)
\= \
?m
1 giá tr bt k trong 4 đáp án.
Đáp án D
2m
. Ta chn
3m
. Khi đó
0 17 0,y
( Loi)
Đáp án C
12m
Ta chn
15,m
. Khi đó
0 49 0,y

(nhn)
Đáp án B
0m
Ta chn
0m
. Khi đó
13 6 0,y

(nhn)
Vậy đáp án B và C đều đúng nên chọn đáp án A.
Câu 52. Tìm
m
để hàm s
2cos
cos
x
y
xm
đồng biến trên khong
0
2
;



A.
2
2
m
m

B.
2m
C.
0
12
m
m

D.
11m
Li gii
Chn C
Ta có
2
2
00
2
' . sin ,sin ;
cos
m
y x x x
xm



.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 44
Do đó: Hàm s nghch biến trên khong
0
2
;



khi và ch khi
20
2
0 0 0 1
2
cos ; ;
m
m
x m x m






0
12
m
m

.
Câu 53. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s để hàm s
3cos
cos
x
y
xm
nghch biến trên khong
2
;



A.
03
1
m
m


. B.
03
1
m
m


. C.
3m
. D.
3m
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
cos xm
. Ta có:
22
33( ) ( )
.( sin ) .sin
cos cos
mm
y x x
x m x m

0
2
; sin xx



,
2
0
2
cos , ; : cos x m x x m



.
Để hàm s nghch biến trên khong
2
;



0
2
;yx



3
30
30
03
1
10
1
0
2
cos ; ;
m
m
m
m
m
x m x m
m
m









.
Chú ý : Tp giá tr ca hàm s
2
cos , ;y x x



10;
.
Câu 54. Cho hàm s
4 6 3
6
mx
y
xm

. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m trong khong
10 10;
sao cho hàm s đồng biến trên
85;
?
A.
14
. B.
13
. C.
12
. D.
15
.
Li gii
Chn A
Đặt
6tx
85;x
14 1;t
6tx
đồng biến trên
85;
.
Hàm s tr thành
43mt
y
tm

tập xác định
\Dm
2
2
43
'
mm
y
tm



.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 45
LÊ MINH TÂM
Để hàm s đồng biến trên khong
14 1;
2
4 3 0
14
1
mm
m
m


14
11
3
m
m
m

.
9 8 7 6 5 4 1 0 4 5 6 7 8 9, , , , , , , , , , , , ,m
có 14 giá tr.
Câu 55. (ĐMH 2018) bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
3
5
1
5
y x mx
x
đồng biến trên khong
0;
A.
0
B.
4
C.
5
D.
3
Li gii
Chn B
2
6
1
3y x m
x
Hàm s đồng biến trên
0;
khi và ch khi
2
6
1
3 0 0,;y x m x
x

2
6
1
30,;x m x
x

. Xét hàm s
2
6
1
3()g x x m
x
,
0;x
8
77
616
6
()
()
x
g x x
xx

,
1
0
1
()
(loai)
x
gx
x


Bng biến thiên:
Da vào BBT ta có
4m 
, suy ra các giá tr nguyên âm ca tham s
m
4 3 2 1; ; ;
Câu 56. Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
2 5 3 2 2
11
10 20
53
f x m x mx x m m x
đồng biến trên . Tng giá tr ca tt c các
phn t thuc
S
bng
A.
5
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 4 2 2 2 4 2
20 20 1 1 20 1f x m x mx x m m m x m x x
22
1 1 1 1 1 20 1m x x x m x x x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 46
22
1 1 1 1 20x m x x m x


22
1
0
1 1 1 20 0 *
x
fx
m x x m x


Ta có
0fx
có mt nghiệm đơn là
1x 
, do đó nếu
*
không nhn
1x 
là nghim
thì
fx
đổi du qua
1x 
. Do đó để
fx
đồng biến trên thì
0,f x x
hay
*
nhn
1x 
làm nghim (bc l).
Suy ra
22
1 1 1 1 1 1 20 0 4 2 20 0m m m m
.
Tng các giá tr ca
m
1
2
.
Câu 57. Tp hp các giá tr thc ca tham s m để hàm s
1
2
m
yx
x
đồng biến trên mi khong
c định ca nó là
A.
01;
. B.
0;

. C.
01;\

. D.
0;
.
Li gii
Chn B
• Tập xác định:
2\D
.
Hàm s đã cho đồng biến trên mi khoảng xác định ca nó khi và ch khi:
0',y x D
2
10
2
,
m
xD
x
2
2 ,m x x D
Xét hàm s
2
2f x x
ta có:
2 4 0 2''f x x f x x
Bng biến thiên:
Vậy, để hàm s đã cho đồng biến trên mi khoảng xác định ca nó thì
0m
.
Câu 58. (ĐMH 2018) Cho hàm s
()y f x
. Hàm s
'( )y f x
đồ th như hình bên. Hàm số
2()y f x
đồng biến trên khong
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 47
LÊ MINH TÂM
A.
2;
B.
21;
C.
2;
D.
13;
Li gii
Chn B
Cách 1:
Ta thy
0'( )fx
vi
14
1
( ; )x
x

nên
()fx
nghch biến trên
14;
1;
suy ra
( ) ( )g x f x
đồng biến trên
41( ; )
1;
. Khi đó
2()fx
đồng biến biến trên khong
21( ; )
3;
Cách 2:
Dựa vào đồ th ca hàm s
y f x
ta có
1
0
14
x
fx
x



.
Ta có
2 2 2 2.f x x f x f x

.
Để hàm s
2y f x
đồng biến thì
2 0 2 0f x f x
2 1 3
1 2 4 2 1
xx
xx




.
Câu 59.
(MĐ 104 - 2019) Cho hàm s
fx
, bng xét du ca
fx
như sau:
Hàm s
52y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
34;
.
B.
13;
.
C.
3;
.
D.
45;
.
Li gii
Chn D
Ta có
52y f x


2 5 2fx
.
0y
2 5 2 0fx
5 2 3
5 2 1
5 2 1
x
x
x

4
3
2
x
x
x

.
5 2 0fx

5 2 3
1 5 2 1
x
x
4
23
x
x

;
5 2 0fx

5 2 1
3 5 2 1
x
x

2
34
x
x

.
Bng biến thiên
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 48
Da vào bng biến thiên hàm s
52y f x
đồng biến trên khong
45;
.
Câu 60. (MĐ 103 - 2019) Cho hàm s
()fx
, bng xét du ca
()fx
như sau:
Hàm s
32y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
02;
. B.
23;
. C.
3;
. D.
34;
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 3 2 0 3 2 0.y f x f x
3 2 3 3
1 3 2 1 1 2.
xx
xx




Câu 61. (MĐ 102 - 2019) Cho hàm s
()fx
có bng du
()fx
như sau:
Hàm s
52()y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
35;
. B.
5;
. C.
23;
. D.
02;
.
Li gii
Chn D
Hàm s
()y f x
có tập xác định là suy ra hàm s
52()y f x
có tập xác định là .
Hàm s
52()y f x
2 5 2y . ( ), xfx

.
3 5 2 1 3 4
0 5 2 0
5 2 1 2
y ( )
xx
fx
xx




.
Vy hàm s nghch biến trên các khong
2;
;
34;
. Do đó B phương án chọn.
Câu 62. (MĐ 101 - 2019) Cho hàm s
fx
, bng xét du ca
'fx
như sau:
Hàm s
32y f x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
21;.
B.
24;.
C.
12;.
D.
4;.
Li gii
Chn A
2 3 2.y f x

.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 49
LÊ MINH TÂM
Hàm s nghch biến khi
0 2 3 2 0 3 2 0.y f x f x
3 3 2 1
3 2 1
x
x

23
1
x
x

.
Câu 63. Cho hàm s
()fx
có bng xét dấu như sau:
Hàm s
2
2y f x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
21;
. B.
43;
. C.
01;
. D.
21;
.
Li gii
Chn D
Ta có: Đặt:
2
2()y g x f x x
;
22
2 2 2 2( ) ( ) . ( )g x f x x x f x x



2
0 2 2 2 0( ) . ( )g x x f x x

2
22
2
1
1
12
2 2 0 2 2
12
2 0 2 1
1
23
3
()
()
x
x
x
x x x VN
x
f x x x x
x
xx
x




(Trong đó:
1 2 1 2;xx
là các nghim bi chn ca PT:
2
21xx
)
+ Ta có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên, suy ra hàm s
2
2y f x x
nghch biến trên khong
21;
.
Câu 64. Cho hàm s
y f x
đạo hàm
'fx
trên . Hình v bên là đồ th ca hàm s
'y f x
. Hàm s
2
g x f x x
nghch biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 50
A.
3
2
;




. B.
3
2
;




. C.
1
2
;




. D.
1
2
;




.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
12''g x x f x x
.
Hàm s
y g x
nghch biến trên
0; ' ;a b g x x a b
và bng 0 ti hu hạn điểm.
Ta có
1 3 2 0''gf
Loại đáp án A, B và D
Câu 65. Cho hàm s
'y f x
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
2
2y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
0;
. B.
01;
. C.
12;
. D.
0;
.
Li gii
Chn B
Hàm s
2
2y f x
2
22' . 'y x f x
2
2
2
2
0
0
1 2 2
11
01
0
2 2 0
0
1
1
21
1
22
' . '
x
x
x
x
x
x
y x f x
x
x
x
x
x
x





Do đó hàm số đồng biến trên
01;
.
Câu 66. (ĐMH NĂM 2019) Cho hàm s
fx
có bng xét du của đạo hàm như sau
x

1
2
3
4

fx
0
0
0
0
Hàm s
3
3 2 3y f x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;.
B.
10;.
C.
02;.
D.
1;.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
3 2 3y f x x



Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 51
LÊ MINH TÂM
Vi
1 0 2 1 2 2 0;;x x f x
, li có
2
3 0 0 1 0;;x y x
Vy hàm s
3
3 2 3y f x x x
đồng biến trên khong
10;.
Chú ý:
+) Ta xét
2
1 2 1 2 3 4 2 0 3 0; ; ; ;x x f x x

Suy ra hàm s nghch biến trên khong
12;
nên loại hai phương án
A,D.
+) Tương tự ta xét
2
2 2 0 2 0 3 0 0 2; ; ; ; ;x x f x x y x


Suy ra hàm s nghch biến trên khong
2;
nên loại hai phương án
B.
Câu 67. Cho hàm s
fx
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s
2
2 1 1y f x x x
nghch biến trên nhng khoảng nào dưới đây
A.
2;
. B.
1;
. C.
20;
. D.
32;
.
Li gii
Chn C
2
2 1 1
1
x
y f x
x

.
2
10
1
x
x

,
20;x
.
Bng xét du:
2 1 0 2 0,;f x x
2
2 1 1 0 2 0
1
,;
x
f x x
x
.
Câu 68. Cho hàm s bc bn
()y f x
có đồ th ca hàm s
()y f x
như hình vẽ bên.
x
y
O
-4
-2
2
-3
-3
1
-1
-2
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 52
Hàm s
32
3 6 9()y f x x x x
đồng biến trên khong nào trong các khoảng sau đây?
A.
02;
. B.
11;
. C.
1;
. D.
20;
.
Li gii
Chn D
Hàm s
4 3 2
0( ) ,( )f x ax bx cx dx e a
;
32
4 3 2()f x ax bx cx d
.
Đồ th hàm s
()y f x
đi qua các điểm
4 0 2 0 0 3 2 1( ; ),( ; ),( ; ),( ; )
nên ta có:
5
96
256 48 8 0
7
32 12 4 0
24
3
7
32 12 4 1
24
3
a
a b c d
a b c d
b
d
c
a b c d
d







Do đó hàm số
3 2 2 3 2
5 15 55
3 6 9 3 4 3 3
24 8 12
( ) ; ( )y f x x x x y f x x x x x x




11
00
2
x
yx
x

. Hàm s đồng biến trên các khong
11 0( ; )
2;
.
Câu 69. Cho hàm s
y f x
liên tc trên . Hàm s
y f x
đồ th như hình v. Hàm s
2019 2018
1
2018
x
g x f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2 ; 3
. B.
0 ; 1
. C.
1; 0
. D.
1 ; 2
.
Li gii
Chn C
Ta có
11g x f x

.
0 1 1 0 1 1g x f x f x
1 1 0
1 2 3
.
xx
xx




T đó suy ra hàm số
2019 2018
1
2018
x
g x f x
đồng biến trên khong
-1 ; 0
.
Câu 70. Cho hàm s
y f x
có bng xét du của đạo hàm như sau
O
x
y
1
1
1
2
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 53
LÊ MINH TÂM
Hàm s
2 2019y f x
nghch biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
42;
. B.
12;
. C.
21;
. D.
24;
.
Li gii
Chn B
Xét
2 2019y g x f x
.
Ta có
2 2019 2g x f x f x

,
2
1
0
2
4
x
x
gx
x
x



.
Da vào bng xét du ca
fx
, ta có bng xét du ca
gx
:
Da vào bng xét du, ta thy hàm s
y g x
nghch biến trên khong
12;
.
------------------ HT ------------------
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 54
CHUYÊN ĐỀ 02
I. KIN THC CN NH.
Định nghĩa 01.
Giả sử hàm số
f
xác định trên tập
K
0
xK
. Ta nói:
0
x
điểm cc tiu ca hàm s
f
nếu tn ti
;ab
cha
0
x
sao cho
;a b K
00
, ; \f x f x x a b x
. Khi đó
0
fx
đưc gi là giá tr cc tiu ca hàm s
f
.
0
x
điểm cực đại ca hàm s
f
nếu tn ti
;ab
cha
0
x
sao cho
;a b K
00
, ; \f x f x x a b x
. Khi đó
0
fx
đưc gi là giá tr cc đi ca hàm s
f
.
Chú ý:
Tên gi
Ký hiu
Đim cc đại và điểm cc tiu gi chung là đim cc tr.
0
x
Giá tr cc đi và giá tr cc tiu gi chung là cc tr (giá tr cc
tr).
0
y
Đim cực đại điểm cc tiểu được gi chung đim cc tr
ca hàm s.
00
;M x f x
Định 01. (điu kin cn)
Giả sử hàm số
y f x
đạt cực trị tại điểm
0
x
.
Khi đó, nếu
y f x
có đạo hàm tại điểm
0
x
thì
0
0.fx
CC TR CA HÀM S
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 55
LÊ MINH TÂM
Định 02. (điu kin cn)
Giả sử hàm số
f
đạt cực trị tại điểm
0
x
.
Khi đó, nếu hàm s
f
có đạo hàm tại điểm
0
x
thì
0
0'fx
.
Nếu
00
0
00
0
0
;
;
f x x x h x
x
f x x x x h

là một điểm cc đi ca hàm s
.fx
Nếu
00
0
00
0
0
;
;
f x x x h x
x
f x x x x h

là một điểm cc tiu ca hàm s
.fx
Định 03.
Giả sử
y f x
có đạo hàm cấp 2 trong khoảng
00
;x h x h
với
0.h
Khi đó:
Nếu
0
0,fx
0
0fx

thì hàm s
f
đạt cc đi ti
0
.x
Nếu
0
0,fx
0
0fx

thì hàm s
f
đạt cc tiu ti
0
.x
Từ định lí 03, ta có một quy tắc khác để tìm cực trị của hàm số
c 1: Tìm tập xác định. Tìm
.fx
c 2: Tìm các nghim
i
x
12; ;...i
của phương trình
0.fx
c 3: Tính
fx

và tính
.
i
fx

Nếu
0
i
fx

thì hàm s
f
đạt cc đi tại điểm
.
i
x
Nếu
0
i
fx

thì hàm s
f
đạt cc tiu tại điểm
.
i
x
II. MT S BÀI TOÁN THƯỜNG GP.
2.1. Cực trị của hàm đa thức bậc ba y = ax
3
+bx
2
+cx+d.
2.1.1. Cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước.
Xét hàm s bc ba
32
0y ax bx cx d a
. Có đạo hàm
2
3 2 0y ax bx c a
.
Đạo hàm có th bng tại điểm nhưng hàm số không đạt cc tr tại điểm .
Hàm s có th đạt cc tr ti một điểm mà tại đó hàm số không có đạo hàm.
Hàm s ch có th
đạt cc tr ti một điểm mà ti đó đạo hàm ca hàm s bng hoc tại đó
hàm s không có đo hàm.
Chú ý:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 56
Điu kin
Cách gii quyết
hai cc tr
2
30b ac
Không có cc tr
(hàm s đơn điệu trên ).
2
30b ac
Có hai cc tr trái du
phương trình
0y
hai nghim phân bit trái du
12
0
0
0
0
3
.
y
y
c
ac
P x x
a



.
Có hai cc tr cùng du
phương trình
0y
hai nghim phân bit cùng du
12
0
0
0
0
3
.
y
y
c
ac
P x x
a



.
Có hai cc tr cùng dấu dương
phương trình
0y
hai nghim dương phân bit
12
12
0
0
2
00
3
0
0
3
.
y
y
b
S x x ab
a
ac
c
P x x
a


.
Có hai cc tr cùng du âm
phương trình
0y
hai nghim âm phân bit
12
12
0
0
2
00
3
0
0
3
'
'
.
y
y
b
S x x ab
a
ac
c
P x x
a


.
Có hai cc tr
12
;xx
tha
12
xx
2
1 2 1 2 1 2
00.x x x x x x
.
12
xx
2
12
1 2 1 2
12
12
0
0
2
2
.
xx
x x x x
xx
xx





.
12
xx
2
12
1 2 1 2
12
12
0
0
2
2
.
xx
x x x x
xx
xx





.
2.1.2. Cực trị thỏa mãn điều kiện với đường thẳng.
2.1.2.1. Cực trị nằm cùng phía, khác phía so với một đường thẳng.
Tng quát: VTTĐ gia 2
đim với đường thng
Cho 2 điểm
; , ;
A A B B
A x y B x y
và đưng thng
0:.ax by c
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 57
LÊ MINH TÂM
Nếu
0
A A B B
ax by c ax by c
thì hai điểm
, AB
nằm khác
phía so với đường thng
.
Nếu
0
A A B B
ax by c ax by c
thì hai điểm
, AB
nằm
cùng phía so với đường thng
.
Đặc bit:
Các điểm cc tr ca đ th nm cùng phía đối vi trc Oy
hàm s có 2 cc tr cùng du
0y
có hai nghim phân bit cùng du
Các điểm cc tr ca đ th nm khác phía đối vi trc Oy
hàm s có 2 cc tr trái du
0y
có hai nghim trái du
Các điểm cc tr ca đ th nm cùng phía đối vi trc Ox
0y
có hai nghim phân bit và
0.
CD CT
yy
.
Cùng v phía trên đối vi trc Ox.
0y
có 2 nghim phân bit và
0
0
.
CD CT
CD CT
yy
yy

Cùng v phía i đối vi trc Ox.
0y
2 nghim phân bit và
0
0
.
CD CT
CD CT
yy
yy

Các điểm cc tr ca đ th nm khác phía đối vi trc Ox
0y
2 nghim phân bit và
0.
CD CT
yy
Hoc
0fx
có 3 nghim phân bit (khi nhm đưc nghim).
2.1.2.2. Phương trình đường thẳng qua các hai cực trị:
2
22
3 9 9
c b bc
g x x d
aa



hoc
18
.
.
yy
g x y
a

hoc
3
.yy
g x y
y


2.1.2.3. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc 3 là:
3
4 16ee
AB
a
với
2
3
9
b ac
e
a
2.2. Cực trị của hàm đa thức bậc bốn (trùng phương) y = ax
4
+bx
2
+c.
2.2.1. Cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước.
Xét hàm s bc bn
42
0y ax bx c a
.
Điu kin
Tng quát
C th
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 58
mt điểm cc tr
(mt cc tr)
0ab
Đúng một cc tr và cc tr là cc tiu
0
0
a
b
Đúng một cc tr và cc tr là cc đi
0
0
a
b
ba điểm cc tr
(hai cc tr).
0ab
Hai cc tiu và mt cc đi
0
0
a
b
Mt cc tiu và hai cc đi
0
0
a
b
2.2.2. Cực trị thỏa mãn điều kiện hình học.
Giả sử m số
42
y ax bx c
3
cực trị:
0
2 4 2 4
; , ; , ;
bb
A c B C
a a a a

tạo thành tam
giác
ABC
thỏa mãn dữ kiện:
0ab
. Đặt
BAC
.
Tng quát:
3
2
28
cot
b
a
DỮ KIỆN CỤ THỂ
CÔNG THỨC THỎA MÃN
00;ab c
Tính cht
(vuông/đều/nhn)
ABC
vuông cân tại
A
.
3
8ba
.
ABC
đều.
3
24ba
.
ABC
3
góc nhọn.
3
80b a b
.
Din tích
ABC
0ABC
SS
.
2
35
0
32 0a S b
.
ABC
0
max S
.
5
0
3
32
b
S
a

.
Thỏa độ dài cnh
ABC
0
BC m
.
2
0
20am b
.
ABC
0
AB AC n
.
2 2 4
0
16 8 0a n b ab
.
ABC
BC kAB kAC
.
3 2 2
8 4 0.b k a k
.
Trng/trc tâm
ABC
có trọng tâm
O
.
2
6b ac
.
ABC
có trực tâm
O
.
3
8 4 0b a ac
.
x
y
O
A
B
C
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 59
LÊ MINH TÂM
Ni/ngoi tiếp đường
tròn
ABC
có bán kính đường tròn nội
tiếp
0ABC
rr
.
2
3
4 1 1
8
b
r
b
a
a





.
ABC
có bán kính đường tròn
ngoại tiếp
ABC
RR
.
3
8
8
ba
R
ab
.
ABC
O
là tâm đường tròn nội
tiếp
3
8 4 0b a abc
.
ABC
O
là tâm đường tròn
ngoại tiếp
3
8 8 0b a abc
.
Phương trình đường tròn ngoại tiếp
ABC
là:
22
22
0
44
x y c y c
b a b a
Liên quan trục tọa đ
ABC
có cực trị
,B C Ox
2
4b ac
ABC
có điểm cực trị cách đều Ox.
2
8b ac
.
Trục hoành chia tam giác
ABC
thành hai phần có diện tích bằng
nhau
2
42b ac
.
Liên quan tứ giác
ABC
cùng gốc
O
tạo thành hình
thoi
2
2b ac
.
III. CÁC DNG BÀI TP.
Dng toán 1. Tìm cc tr ca hàm s y=f(x) khi cho BBT hoặc Đồ Th
Phương pháp gii
Đề cho đồ th hàm s
y f x
hoc Bng biến thiên
nhìn v trí “cù chỏ”:
Thy “đi lên” rồi “đi xuống”
“cù chỏ” là cực đi.
Thấy “đi xuống” rồi “đi lên”
“cù chỏ” là cực tiu.
Đề cho bng xét du
fx
nếu đề hi:
S đim cc tr
đếm s ln
fx
đổi du (
fx
đổi du bao nhiêu ln thì
fx
by nhiêu cc tr).
S đim cc đi/cc tiu
t bng xét du ca
fx
“phác họa” đường đi của
fx
ri kết lun.
Chú ý:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 60
Tên gi
Ký hiu
Đim cc đại và điểm cc tiu gi chung là đim cc tr.
0
x
Giá tr cc đi và giá tr cc tiu gi chung là cc tr (giá tr cc
tr).
0
y
Đim cực đại điểm cc tiểu được gi chung đim cc tr
ca hàm s.
00
;M x f x
Khi đó ta có hệ qu:
Khong cách gia:
Công thc
Hai điểm cc tr ca hàm s:
21
xx
Hai cc tr ca hàm s:
21
yy
Hai điểm cc tr của đồ th hàm s:
22
2 1 2 1
x x y y
Ví d 01.
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Đim cc đi ca hàm s
y f x
A.
1x 
. B.
5x
. C.
1x
. D.
0x
.
Li gii
Chn D
Đim cc đi ca hàm s
y f x
0x
.
Ví d 02.
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s
y f x
A.
3y 
. B.
2y 
.
C.
1y 
. D.
0y
.
Li gii
Chn A
Giá tr cc tiu ca hàm s
y f x
3y 
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 61
LÊ MINH TÂM
Ví d 03.
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
y f x
bao nhiêu điểm
cc tr ?
A.
0
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta thy
fx
đổi du 1 lần nên đồ th hàm s
y f x
có 1 đim cc tr.
Ví d 04.
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên.
Giá tr cc tiu ca hàm s
y f x
A.
3y 
.
B.
1x
.
C.
1x 
.
D.
13;
.
Li gii
Chn A
Giá tr cc tiu ca hàm s
y f x
3y 
.
Ví d 05.
Cho hàm s
y f x
liên tc trên có bng xét du ca
fx
như sau:
Thc hin các yêu cu sau:
1. Đồ th hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
2. Đồ th hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tiu:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
3. Đồ th hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cực đại:
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 62
1. Chn C
Ta thy
fx
đổi du 2 lần nên đồ th hàm s
y f x
có 2 đim cc tr.
2. Chn B
Ta thy
fx
đổi du t âm sang dương 1 ln nên đồ th hàm s
y f x
1 đim
cc tiu.
3. Chn A
Ta thy
fx
đổi du t dương sang âm 1 lần nên đ th hàm s
y f x
có 1 đim
cc đại.
Ví d 06.
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên.
Thc hin các yêu cu sau:
1. Khong cách giữa hai điểm cc tr ca hàm s
y f x
là:
A.
2
. B.
1
.
C.
2
. D.
4
.
2. Khong cách gia hai cc tr ca hàm s
y f x
là:
A.
1
. B.
4
.
C.
2
. D.
1
2
.
3. Khong cách giữa điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
là:
A.
2
5
. B.
22
.
C.
2
. D.
25
.
Li gii
T hình ta thy
13;
11;
lần lượt là điểm cc tiểu và điểm cc đi của ĐTHS.
1. Chn C
Khi đó khoảng cách giữa hai điểm cc tr ca hàm s
y f x
là:
1 1 2 2
.
2. Chn B
Khi đó khoảng cách gia hai cc tr ca hàm s
y f x
là:
1 3 4 4
.
3. Chn D
Khi đó khoảng cách giữa điểm cc tr của đồ th hàm s
y f x
là:
22
1 1 1 3 4 16 2 5
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 63
LÊ MINH TÂM
Dng toán 2. Tìm cc tr ca hàm s ng minh.
Phương pháp gii
Quy tc 01:
c 1. Tìm tập xác đnh ca hàm s.
c 2. Tính
fx
. Tìm các điểm tại đó
fx
bng 0 hoc
fx
không xác định.
c 3. Lp bng biến thiên.
c 4. T bng biến thiên suy ra các điểm cc tr.
Quy tc 02:
c 1. Tìm tập xác đnh ca hàm s.
c 2. Tính
fx
. Giải phương trình
0fx
và ký hiu
i
x
1 2 3, , ,...i
là các
nghim ca nó.
c 3. Tính
i
f x f x
.
c 4. Da vào du ca
i
fx

suy ra tính cht cc tr của điểm
i
x
.
0
ii
f x x


là điểm cc tiu.
0
ii
f x x


là điểm cc đại.
Ví d 01.
Tìm cc tr ca hàm s
32
3 9 1y x x x
.
Li gii
Tập xác định:
D
. Ta có:
2
3 6 9y x x
.
2
3
0 3 6 9 0
1
x
y x x
x

.
Cách 1: Bng biến thiên
Vy hàm s đạt cực đại ti
1x 
,
6
CĐ
y
và đt cc tiu ti
3x
,
26
CT
y 
.
Cách 2:
66"yx
.
1 12 0"y
Hàm s đạt cc đi ti
1x 
,
6
CĐ
y
.
3 12 0"y 
Hàm s đạt cc tiu ti
3x
,
26
CT
y 
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 64
Ví d 02.
Tìm cc tr ca hàm s .
Li gii
Tập xác định:
D
.
Ta có:
32
2 4 2 2y x x x x
;
0
0
2
'
x
y
x


.
Cách 1: Bng biến thiên
Vy hàm s đạt cực đại ti
0x
,
3
CĐ
y 
và đt cc tiu ti
2x 
,
5
CT
y 
.
Cách 2:
2
64"yx
.
0 4 0"y
Hàm s đạt cc đi ti
0x
,
3
CĐ
y 
.
2 8 0"y
Hàm s đạt cc tiu ti
2x 
,
5
CT
y 
.
Ví d 03.
Tìm cc tr ca hàm s .
Li gii
Tập xác định:
1\D
.
Ta có
2
3
0
1
y
x

,
xD
.
Do đó hàm số không có cc tr.
Ví d 04.
Tìm cc tr ca hàm s .
Li gii
Tập xác định:
2\D
.
Ta có
2
2
4
2
xx
y
x
.
0y

0
4
x
x
;
y
không xác định khi
2x
.
42
1
23
2
y x x
21
1
x
y
x
2
2
2
xx
y
x

Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 65
LÊ MINH TÂM
Cách 1:
Bng biến thiên ca hàm s :
Vy hàm s đạt cực đại ti
0x
,
1
CĐ
y 
và hàm s đạt cc tiu ti
4x
,
7
CT
y
.
Cách 2:
Ta có
3
8
2
y
x

.
0 1 0y

nên hàm s đạt cc đi ti
0x
,
1
CĐ
y 
.
4 1 0y


nên hàm s đạt cc tiu ti
4x
,
7
CT
y
.
Ví d 05.
Tìm cc tr ca hàm s
2
2
2 2 2
3 5 2
khi
khi
x x x
y
x x x
.
Li gii
+) Tập xác định:
D
.
+) Xét trên khong
2;
ta có :
2
2 2 2 2 0y x x y x
,
2;x
.
+) Trên khong
2;
ta có :
2
3 5 6 1y x x y x
Bng biến thiên:
T bng biến thiên suy ra hàm s đã cho đạt cc tiu ti
1 59
6 12
,
CT
xy
.
Ví d 06.
Tìm cc tr ca hàm s
2
43y x x
.
Li gii
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 66
Tập xác định: .
Ta có
2
2
2
4 3 1 3
43
4 3 1 3
khi ; ;
khi ;
x x x
y x x
x x x

 

.
2 4 1 3
2 4 1 3
khi ; ;
'
khi ;
xx
y
xx

.
02yx
.
Bng biến thiên :
Hàm s đạt cc đi ti
2x
,
1
CĐ
y
; hàm s đạt cc tiu ti
1x
và ti
3x
,
0
CT
y
.
Dng toán 3. Tìm m để hàm s y=f(x) đạt cc tr ti x
0
.
Phương pháp gii
Bài toán: Tìm tt c giá tr ca tham s m để hàm s
0fx
đạt cc tr ti
0
xx
.
c 1. Tính
f x f x
.
c 2. Thc hin yêu cu bài toán:
Hàm s đạt cc đi ti
0
0
0
0
0
yx
xx
yx


.
Hàm s đạt cc tiu ti
0
0
0
0
0
yx
xx
yx


.
Ví d 01.
Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cc đi ti
3x
.
A.
1m 
B.
7m
C.
5m
D.
1m
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
24y x mx m
;
22y x m


.
Hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cc đi ti
3x
khi và ch khi:
30
30
y
y

Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 67
LÊ MINH TÂM
22
1
9 6 4 0 6 5 0
5
6 2 0 3
3
mL
m m m m
m TM
mm
m



.
Vy
5m
là giá tr cn tìm.
Ví d 02.
Tìm
m
để hàm s
32
21y x mx mx
đạt cc tiu ti
1x
.
A. không tn ti
m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
12;m
.
Li gii
Chn C
Để
1x
là điểm cc tiu ca hàm s
10
10
y
y

1
3 4 0
1
3
6 4 0
2
.
m
mm
m
m
m


Th li vi
1,m
ta có
32
21y x x x
;
2
3 4 1y x x
.
2
1
0 3 4 1 0
1
3
.
x
y x x
x
Bng biến thiên:
Quan sát bng biến thiên ta thy
1m
tha yêu cu bài toán.
Ví d 03.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
31y x x mx
đạt cc tiu ti
2x
.
A.
0m
. B.
4m
. C.
04m
. D.
04m
.
Li gii
Chn A
2
36y x x m
;
66yx


.
Hàm s đạt cc tiu ti
20
0
20
60
20
y
m
xm
y


.
Ví d 03.
Tìm tt c tham s thc
m
để hàm s
4 2 2
1 2 2019y m x m x
đạt cc tiu ti
1x 
.
A.
0m
. B.
2m 
. C.
1m
. D.
2m
.
Li gii
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 68
Chn D
Tập xác định:
D
.
Đạo hàm:
32
4 1 2 2y m x m x
.
Hàm s đạt cc tiu ti
1x 
10y
2
4 1 2 2 0mm
0
2
m
m
.
Vi
0m
, hàm s thành
42
2 2019y x x
. D thy hàm s đạt cc đi ti
1x 
.
Vi
2m
, hàm s thành
42
2 2019y x x
. D thy hàm s đạt cc tiu ti
1x 
.
Vy
2m
thì hàm s
4 2 2
1 2 2019y m x m x
đạt cc tiu ti
1x 
.
Dng toán 4. Tìm m để hàm s y=f(x) có n cc tr.
Phương pháp gii
Hàm bc 3
32
0y ax bx cx d a
:
Có 2 điểm cc tr
2
30b ac
Không có đim cc tr
2
30b ac
Hàm bc 4 (trùng phương)
42
0y ax bx c a
:
Có 3 điểm cc tr
0ab
Có 1 Đại 2 Tiu
0
0
a
b
Có 2 Đại 1 Tiu
0
0
a
b
Có 1 điểm cc tr
0ab
Ch có Đi
0
0
a
b
Ch có Tiu
0
0
a
b
Ví d 01.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
2 4 2 2
2019 1y m x m m x
đúng
mt cc tr?
A.
2019
. B.
2020
. C.
2018
. D.
2017
.
Li gii
Chn A
Trưng hp 1:
0m
1y
nên hàm s không có cc tr.
0m
(loi).
Trưng hp 2:
2
00mm
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 69
LÊ MINH TÂM
Hàm s
2 4 2 2
2019 1y m x m m x
có đúng một cc tr
2 2 2
2019 0 2019 0 0 2019.m m m m m m
.
0m
0 2019m
.
Do
m
nên có
2019
giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa đề.
Ví d 02.
Cho hàm s
32
3 1 3 7 3y x m x m x
. Gi
S
tp các giá tr nguyên ca tham s m
để hàm s không có cc tr. S phn t ca
S
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D. Vô s.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
3 6 1 3 7 3y x m x m
.
2
0 2 1 7 3 0y x m x m
.
Để hàm s không có cc tr thì
2
2
0 1 7 3 0 5 4 0 1 4m m m m m
.
Do
1 2 3 4; ; ;mS
. Vy
S
có 4 phn t.
Ví d 03.
Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
32
1
21
3
y x mx m x
có hai cc tr là:
A.
12;;



B.
12;;
C.
12;
D.
12;


Li gii
Chn B
Ta có
2
22y x mx m
.
Để hàm s có hai cc tr thì
0y
có hai nghim phân bit nên
2
1
0 0 2 0
2
m
y m m
m


Ví d 04.
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
2
21
3
x
y mx mx
có hai điểm cc tr.
A.
02m
. B.
2m
. C.
0m
. D.
2
0
m
m
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
22y x mx m
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 70
Hàm s
3
2
21
3
x
y mx mx
có hai điểm cc tr
0y

có hai nghim phân bit
2
2
20
0
m
mm
m
.
Ví d 05.
Cho hàm s
42
1y mx x
. Tp hp các s thc
m
để m s đã cho đúng một điểm
cc tr
A.
0;
. B.
0;

. C.
0;

. D.
0;
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
D
.
Tng hp 1:
0m
hàm s đã cho tr thành
2
1yx
là mt hàm bc hai nên luôn
có mt cc tr.
Tng hp 2:
0m
, ta có
3
42y mx x

.
0y
3
4 2 0mx x
2
2 2 1 0x mx
2
0
2 1 0
x
mx
.
Để hàm s có đúng một cc tr thì phương trình
0y
có đúng 1 nghim.
Ycbt
Phương trình
có mt nghim
0x
hoc vô nghim suy ra
0m
.
Vy
0m
.
Dng toán 5. Đưng thẳng qua hai điểm cc tr.
Phương pháp gii
Bài toán: Viết phương trình đưng thẳng qua hai điểm cc tr hàm s
32
y ax bx cx d
:
S dng mt trong các cách sau:
2
22
3 9 9
c b bc
g x x d
aa



.
18 3
..y y y y
g x y y
ay

.
Dùng phép chia đa thức: đ chia đạo
lấy dư.
Bài toán: Viết phương trình đưng thẳng qua hai điểm cc tr hàm s
2
ax bx c
y
dx e

:
S dng nh cht: Nếu
0
x
là điểm cc tr ca hàm s hu t
ux
y
vx
thì giá tr cc tr
tương ứng ca hàm s
00
0
00
u x u x
y
v x v x

o t chia đạo mu).
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 71
LÊ MINH TÂM
Ví d 01.
Đồ th ca hàm s
32
3 9 1y x x x
hai điểm cc tr
A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc
đưng thng
AB
.
A.
10;P
. B.
01;M
. C.
1 10;N
. D.
1 10;Q
.
Li gii
Chn C
2
3 6 9'y x x
.
2
16
0 3 6 9 0
3 26
'
xy
y x x
xy
Ta có
1 6 3 26; , ;AB
4 32;AB
nên ) Chn
1
.
Phương trình đưng thng
0
là:
8 1 1 6 0 8 2 0x y x y
.
Thay tọa độ các điểm
, , ,P M N Q
vào phương trình đường thng
AB
ta có điểm
1 10;N
thuộc đường thng.
Ví d 02.
Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
3 1 3:d y m x m
vuông góc vi đường
thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
6
m
. D.
1
3
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
32
31y x x
:
2
36y x x

,
11
21
33
y x y x



.
Do đó, đường thng qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s này phương trình
21yx
.
Để
d
vuông góc vi thì
3 1 2 1.m
1
6
m
.
Vy giá tr cn tìm ca
m
1
6
m 
.
Ví d 03.
Tìm tng tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cc
tr của đồ th hàm s
32
2 3 1 6 1 2y x m x m m x
song song đường thng
4yx
.
A.
1
3
m 
. B.
2
3
m
. C.
2
3
m 
. D.
1m
.
Li gii
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 72
Chn A
Ta có
2
6 6 1 6 1 2y x m x m m
,
0
12
xm
y
xm


.
Để hàm s có hai cc tr thì
12mm
1
3
m
.
Hai điểm cc tr ca đ th hàm s
32
73;A m m m
,
32
1 2 20 24 9 1;B m m m m
.
Do đó
3
1 3 3 1;AB m m
. Do đó
AB
có vectơ pháp tuyến là
2
3 1 1;nm
.
Do đó
2
32
3 1 2 3 0:AB m x y m m m
2
32
3 1 2 3y m x m m m
.
Để đưng thng
AB
song song với đường thng
4yx
thì:
2
32
3 1 4
2 3 0
m
m m m
1
1
3
0
1
2
1
m
m
m
m
m

1
3
m
.
Ví d 04.
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đ th hàm s
2
23
21
xx
y
x

.
A.
22yx
. B.
1yx
. C.
21yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn B
Cách 1: Tập xác đnh
1
2
\D



.
2
2
2 2 4
21
xx
y
x

,
2
0 2 2 4 0y x x
12
21
xy
xy
.
Đồ th hàm s hai điểm cc tr
12;M
21;N 
.
Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr ca ĐTHS là:
1yx
.
Cách 2: Phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr có dng:
2
23
22
1
2
21
xx
x
y y x
x

.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 73
LÊ MINH TÂM
Dng toán 6. Cc tr hàm bc ba thỏa điều kin với đường thng.
Phương pháp gii
V trí tương đối:
Cho 2 điểm
; , ;
A A B B
A x y B x y
và đưng thng
0:.ax by c
Xét biu thc
A A B B
T ax by c ax by c
. Khi đó:
Nếu
0T
thì hai điểm
, AB
nằm khác phía so với đường thng
.
Nếu
0T
thì hai điểm
, AB
nằm cùng phía so với đường thng
.
Đặc bit
Các điểm cc tr của đồ th nm cùng phía đối vi trc Oy
hàm s có 2 cc tr cùng du
0y
có hai nghim phân bit cùng du .
Các điểm cc tr của đồ th nm khác phía đối vi trc Oy
hàm s có 2 cc tr trái du
0y
có hai nghim trái du.
Các điểm cc tr của đồ th nm cùng phía đối vi trc Ox
0y
có hai nghim phân bit và
0.
CD CT
yy
.
Cùng phía trên đối vi trc Ox
0y
có 2 nghim phân bit và
0
0
.
CD CT
CD CT
yy
yy

Cùng phía dưới đi vi trc Ox
0y
2 nghim phân bit và
0
0
.
CD CT
CD CT
yy
yy

.
Các điểm cc tr của đồ th nm khác phía đối vi trc Ox
0y
2 nghim phân bit và
0.
CD CT
yy
Hoc
0fx
có 3 nghim phân bit (khi nhm đưc nghim).
Bài toán: Hai điểm cc tr đối xứng nhau qua đường thng
d
.
c 1. Tìm điều kiện để hàm s có cc đi, cc tiu
1
.mD
c 2. Tìm tọa đ 2 điểm cc tr
, .AB
Có 2 trường hp thường gp:
Trưng hp 1:
0y
có nghiệm đp
12
, ,xx
tc có
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
.
Trưng hp 2:
0y
không gii ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cn viết phương
trình đường thng nối 2 điểm cc tr là và ly
1 1 2 2
; , ; .A x y B x y
c 3. Gi
1 2 1 2
22
;
x x y y
I




là trung điểm của đoạn thng
.AB
Do
, AB
đối xng qua
d
nên tha h
2
0
.
d
d
AB u
mD
Id
Id



Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 74
c 4. Kết lun
12
m D D
.
Bài toán: Hai điểm cc tr cách đều đường thng
d
.
c 1. Tìm điều kiện để hàm s có cc đi, cc tiu
1
mD
.
c 2. Tìm tọa đ 2 điểm cc tr
, .AB
Có 2 trường hp thường gp:
Trưng hp 1:
0y
có nghiệm đp
12
, ,xx
tc có
1 1 2 2
; , ;A x y B x y
.
Trưng hp 2:
0y
không gii ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cn viết phương
trình đường thng nối 2 điểm cc tr là và ly
1 1 2 2
; , ; .A x y B x y
c 3. Do
, AB
cách đều đường thng
d
nên
2
;;d A d d B d m D
.
c 4. Kết lun
12
m D D
.
Ví d 01.
Vi gtr nào ca tham s
m
để đồ th hàm s
32
3y x x m
hai đim cc tr
A
,
B
tha mãn
OA OB
(
O
là gc tọa độ)?
A.
3
2
m
. B.
3m
. C.
1
2
m
. D.
5
2
m
.
Li gii
Chn D
2
36y x x

,
2
0
0 3 6 0
2
x
y x x
x
.
Do đó đồ th hàm s đã cho luôn hai điểm cc tr lần lượt tọa độ
0;Am
24;Bm
.
Ta có
22
2 2 2 2
0 2 4 4 4OA OB m m m m
5
20 8 0
2
mm
.
Ví d 02.
Cho hàm s
32
6 2 9 2.y x m x m x
Tìm
m
để đồ th hàm s hai điểm cc tr
nm v hai phía ca trc hoành.
A.
2
6
.
m
m


B.
2.m 
C.
6.m 
D.
2
6
3
2
.
m
m
m


Li gii
Chn D
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 75
LÊ MINH TÂM
2
2
3 2 6 2 9
1
3 2 6 2 9 0
29
3
'.
'.
y x m x m
x
y x m x m
m
x
Hàm s có 2 cc tr
29
13
3
.
m
m
1
12( ) .ym
2
29
29
2
3 27
.
m
m
ym



Ycbt
29
10
3
( ).
m
yy




2
32
6
29
2
2 2 0 2 4 36 81 54 0
27
3
2
. . .
m
m
m
m m m m m m
m






2
T
1
,
2
ta có ycbt
2
6
3
2
.
m
m
m


Ví d 03.
(ĐMH NĂM 2017) Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca
hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
có hai điểm cc tr
A
B
sao cho
,AB
nm khác phía và
cách đều đường thng
59:d y x
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
3
B.
6
C.
6
D.
0
Li gii
Chn D
Ta có
22
21'y x mx m
3
1
32
01
1
3
';
xm
mm
y A m
xm




3
32
1
3
;
mm
Bm




D thấy phương trình đường thng
2
1
2
33
:
mm
AB y x
nên
AB
không th song
song hoc trùng vi
d
,AB
cách đều đường thng
59:d y x
nếu trung điểm
I
ca
AB
nm trên
d
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 76
33
3
33
5 9 18 27 0
33
;
m m m m
I m d m m m




3
3 3 5
2
m
m

Vi
3 ,m A B
thỏa điều kin nm khác phía so vi
d
.
Vi
3 3 5
2
,m A B


thỏa điều kin nm khác phía so vi
d
.
Tng các phn t ca
S
bng 0.
Ví d 04.
Tng tt c các gtr ca tham s thc
m
sao cho đồ th hàm s
3 2 3
34y x mx m
điểm
cc đi và cc tiểu đi xng vi nhau qua đưng phân giác ca góc phần tư thứ nht là
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
0
. D.
1
4
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
36y x mx

,
0
0
2
x
y
xm

.
Để hàm s có cc đi cc tiu thì
0m
.
Khi đó các điểm cc tr của đồ thm s là:
3
04;Am
,
20;Bm
.
Ta có
3
2;I m m
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
Đưng phân giác ca góc phn tư thứ nht là
0:d x y
.
Do đó để đim cc đi và cc tiểu đối xng vi nhau qua
d
thì:
3
2
3
2 4 0
2
1 2 0
2
20
mm
mm
mm


.
Vy tng tt c các giá tr ca tham s thc
m
0
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 77
LÊ MINH TÂM
Dng toán 7. Cc tr hàm bc ba thỏa điều kin x
1
,x
2
.
Phương pháp gii
Bài toán: Hàm s hai điểm cc tr
12
;xx
thỏa điều kin:
c 1. Tính
y
.
c 2. Tìm điu kiện để hàm s có hai điểm cc tr
12
1;xx
.
c 3. Áp dụng định lý Vi-ét:
12
12
.
b
S x x
a
c
P x x
a

.
c 4. Biến đổi ycbt v dng
;SP
thay
vào ycbt gii tìm
2m
.
c 5. T
12;?m
Ví d 01.
Cho hàm số
32
1
1 3 2 2018
3
y mx m x m x
với
m
tham số. Tổng bình phương tất cả
các giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
12
;xx
thỏa mãn
12
21xx
bằng
A.
40
9
B.
22
9
C.
25
4
D.
8
3
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 1 3 2'y mx m x m
Để hàm s hai điểm cc tr thì phương trình
2
2 1 3 2 0xm m x m
phi hai
nghim phân bit.
2
2
0
0
2 4 1 0
1 3 2 0
m
m
mm
m m m



Theo định lý Vi-ét ta có
12
12
21
32
.
.
m
xx
m
m
xx
m

Theo bài ta có h phương trình
2
1
1
1
2
2
21
34
21
2
2
1
1
.
xx
x
m
x
m
m
xx
m
m
m
mm




2
32
3 4 2
3 2 3 4 2 0
2
3
/
.
/
m t m
m
mm
m m m m
m m m
m t m

Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 78
Vy
22
12
40
9
mm
.
Ví d 02.
Tìm tt c c các gtr ca tham s m để
32
31y x x mx
đạt cc tr ti
12
,xx
tha mãn
22
12
6xx
A.
3m 
B.
3m
C.
1m 
D.
1m
.
Li gii
Chn A
2
36'y x x m
.
Hàm s đạt cc tr ti
12
,xx
.Vy
12
,xx
là nghim của phương trình
0'y
Theo viet ta có
12
12
2
3
.
xx
m
xx

2 2 2
1 2 1 2 1 2
2()x x x x x x
2
4
3
m

2
46
3
m
3m
Ví d 03.
tt c bao nhiêu giá tr thc ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 2
22
2 3 1
33
y x mx m x
hai điểm cc tr có hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
1 2 1 2
21x x x x
.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 3 1 2 3 1'y x mx m x mx m
,
22
31g x x mx m
;
2
13 4m
.
Đồ th hàm s hai điểm cc tr khi và ch khi
'y
có hai nghim phân bit
gx
có hai nghim phân bit
0
2 13
13
2 13
13
m
m

. (*)
1
x
,
2
x
là các nghim ca
gx
nên theo định lý Vi-ét, ta có
12
2
12
31
x x m
x x m

.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 79
LÊ MINH TÂM
Do đó
1 2 1 2
21x x x x
2
3 2 1 1mm
2
3 2 0mm
0
2
3
m
m
.
Đối chiếu với điều kin (*), ta thy ch
2
3
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Dng toán 8. Cc tr hàm trùng phương.
Phương pháp gii
Điu kin
Tng quát
C th
mt điểm cc tr
(mt cc tr)
Đúng một cc tr và cc tr là cc tiu
Đúng một cc tr và cc tr là cc đi
ba điểm cc tr
(hai cc tr).
Hai cc tiu và mt cc đi
Mt cc tiu và hai cc đi
Giả sử m số cực trị:
0
2 4 2 4
; , ; , ;
bb
A c B C
a a a a

tạo thành
tam giác thỏa mãn dữ kiện:
0ab
và có
4
2
2
22
16
,
b b b
AB AC BC
aa
a
.
Đặt
BAC
, luôn có:
3
3
3
8
8 1 1 0
8
cos cos cos
ba
ab
ba
5
2
3
32
b
S
a

Phương trình qua điểm cc tr:
4
:BC y
a

3
2
,:
b
AB AC y x c
a




Phương trình đường tròn đi qua
22
0, , : . ,A B C x y c n x c n
vi
2
4
n
ba

bán
kính đường tròn ngoi tiếp tam giác là
3
8
8
ba
R
ab
Xem thêm các dng mc “2.2.2. Cc tr thỏa mãn điều kin hình hc”.
Ví d 01.
Cho hàm s
42
22y x x
. Din tích
S
của tam giác ba đỉnh là ba đim cc tr của đồ
th hàm s đã cho có giá trị
A.
3S
. B.
1
2
S
. C.
1S
. D.
2S
.
0ab
0
0
a
b
0
0
a
b
0ab
0
0
a
b
0
0
a
b
42
y ax bx c
3
ABC
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 80
Li gii
Chn A
Ta có
3
02
4 4 0
11
xy
y x x
xy
Bng biến thiên
Đồ th hàm s ba điểm cc tr
02;A
,
11;B
,
11;C
.
Nhn xét
ABC
cân ti
A
. Vì vy
11
1 2 1
22
. . .
A B C B
S y y x x
.
Ví d 02.
Tìm
m
để đồ th hàm s
42
21y x mx
ba điểm cc tr
01; , , A B C
tha mãn
4?BC
A.
2m
. B.
4m
. C.
4m
. D.
2m 
.
Li gii
Chn B
Tập xác định:
D
.
3
2
0
4 4 0'
x
y x mx
xm
.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr
0m
.
Tọa độ đim cc tr của đồ th hàm s:
22
0 1 1 1; , ; , ; .A B m m C m m
4 4 16 4.BC m m
Ví d 03.
Gi S là tp hp tt c các giá tr ca tham s m để đồ thm s
4 2 2
21y x m x m
ba điểm cc tr to thành ba đỉnh ca mt tam giác vuông. S phn t ca tp hp S
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn A
4 2 2 3 2
2 1 4 4 1 4 1'y x m x m y x m x x x m
.
• Hàm số có 3 điểm cc tr
0'y
có 3 nghim phân bit.
2
10xm
có 2 nghim phân bit khác 0.
1 0 1mm
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 81
LÊ MINH TÂM
Khi đó:
1
00
1
'
xm
yx
xm

.
• Giả s
,,A B C
là ba điểm cc tr của đồ th hàm s.
2
1 2 1 0 1 2 1; , ; , ;A m m B m C m m
22
1 1 1 1; , ;AB m m CB m m
ABC
vuông ti
B
0.ABCB
4
1
1 1 0 0
0
m
m m m
m

.
Ví d 04.
Cho hàm s
42
2 4 5y x m x m
có đ th
m
C
. Tìm
m
để
m
C
có ba điểm cc tr to
thành mt tam giác nhn gc tọa độ
O
làm trng tâm.
A.
1m
hoc
17
2
m
. B.
1m
.
C.
4m
. D.
17
2
m
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
4 4 4y x m x
;
2
0
0
4
x
y
xm


.
Để hàm s có ba điểm cc tr
4m
. Khi đó các điểm cc tr ca
m
C
05;Am
,
2
4 5 4;B m m m
,
2
4 5 4;C m m m
.
Do
O
là trng tâm tam giác
ABC
nên
2
3 5 2 4mm
1
17
2
m
m
.
Do
4m
nên
1m
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 82
Dng toán 9. Cc tr hàm hp y=f(u(x)).
Phương pháp gii
Bài toán: Cho hàm s
y f x
(đề th ra bng hàm, đồ th, bng biến thiên ca
,f x f x
).
Tìm s đim cc tr ca hàm s
y f u
.
Cách 01.
c 1. Tính
.y u f u
.
c 2. Gii phương trình
0
0
0
u
y
fu

c 3. Gii lần t
0u
0fu
thông thường gii
0u
s đơn giản, để
gii
0fu
ta tìm
0
xa
fx
xb

th ct Ox)
0
?
?
u a x
fu
u b x






.
c 4. Lp bng xét du ca
.y u f u
.
c 5. T bng xét du kết lun yêu cu bài toán.
Cách 02.
c 1. Tính
.y u f u
.
c 2. T đề ra ta tìm được
fx
, gi s đề ra:
Bng xét du ca
fx
nhìn nhng v trí
0 ...
xa
f x f x x a x b
xb

.
Đồ th ca
fx
nhìn nhng v trí đồ th ct
...
xa
Ox f x x a x b
xb
.
Đồ th ca
fx
nhìn nhng v trí “cù chỏ”
...
xa
f x x a x b
xb
.
c 3. T
f x f u

bng cách cho có
x
thay bng
u
.
c 4. Ta có được
.y u x f u x

lp bng xét du ca hàm này.
c 5. T bng xét du kết lun yêu cu bài toán.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 83
LÊ MINH TÂM
Ví d 01.
Cho hàm s
y f x
xác đnh trên , có đồ th
fx
như
hình v bên. m s
3
g x f x x
đạt cc tiu tại điểm
0
x
. Giá tr
0
x
thuc khoảng nào sau đây
A.
13;
.
B.
11;
.
C.
02;
.
D.
3;
.
Li gii
Chn B
Ta có
3 2 3
31g x f x x g x x f x x

.
3
2 3 3
3
00
0 3 1 0 0
1
2
x x x
g x x f x x f x x
x
xx

.
Do đó
2 3 3 3
0 3 1 0 0 0 2 0 1g x x f x x f x x x x x
.
Bng biến thiên
Vây hàm s
3
g x f x x
đạt cc tiu tại điểm
0
0x
. Suy ra
0
11;x 
.
Ví d 02.
Cho hàm s
y f x
liên tc trên , có đồ th
fx
như hình
v. S đim cc tiu ca hàm s
2
g x f x x
A.
1
.
B.
4
.
C.
3
.
D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
22
21g x f x x g x x f x x

.
O
-1
3
2
y=f(x)
x
y
y=f'(x)
O
2
x
y
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 84
22
2
2
1
2
2 1 0
0 2 1 0 0
0
2
x
x
g x x f x x x x
f x x
xx

1
2
1
0
x
x
x

.
Do đó
2
0 2 1 0g x x f x x

2
2
2
2
2
1
1
2
2
2 1 0
2
1
0
0
0
0
1
1
2 1 0
2
1
1
0
2
2
01
02
x
x
x
xx
x
x
f x x
x
xx
x
x
x
x
f x x
x
xx


.
Bng biến thiên
Vy hàm s có 1 điểm cc tiu.
Ví d 03.
Cho hàm s
y f x
đạo hàm liên tc trên
, bng biến thiên ca hàm s
'fx
như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2
2y f x x
:
A. 4. B. 5.
C. 1. D. 7.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
1
2 2 2 0
2 0 1
''
'
x
y x f x x
f x x


.
T BBT ta thấy phương trình
2
2
2
2 1 2
1 2 1 1 3
2 1 4
;
x x a
x x b
x x c
.
Đồ th hàm s
2
2y x x
có dng
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 85
LÊ MINH TÂM
T đồ th hàm s
2
2y x x
ta thấy phương trình (2) nghiệm; phương trình (3) ;
phương trình (4) đều có 2 nghim phân bit.
Do đó
0'y
có 5 nghim đơn phân biệt. Vy hàm s
2
2y f x x
có 5 đim cc tr.
Ví d 04.
Cho hàm s
y f x
đúng ba điểm cc tr
2 1 0;;
đạo hàm liên tc trên .
Khi đó hàm số
2
2y f x x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
3
. B.
8
. C.
10
. D.
7
.
Li gii
Chn A
Vì hàm s
y f x
đúng ba điểm cc tr
2 1 0;;
đạo hàm liên tc trên
nên
0fx
có ba nghim
2 1 0;;
(ba nghim bi l).
Xét hàm s
2
2y f x x
2
2 2 2.y x f x x

;
2
0 2 2 2 0.y x f x x

2
2
2
1
22
21
20
x
xx
xx
xx

1
0
2
x
x
x

.
Do
0y
mt nghim bi l (
1x
) hai nghiệm đơn (
0x
;
2x
) n m s
2
2y f x x
ch có ba điểm cc tr.
Ví d 05.
Cho hàm s
y f x
xác định trên hàm s
y f x
đồ
th như hình vẽ. Tìm s đim cc tr ca hàm s
2
3y f x
.
A.
4
B.
2
C.
5
D.
3
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 86
Li gii
Chn D
Quan sát đồ th ta đổi du t âm sang dương qua nên hàm s
có một điểm cc tr
2x 
.
Ta có
22
3 2 3.y f x x f x



2
2
0
0
0 3 2 1
2
31
x
x
xx
x
x


.
2x 
nghip kép, còn các nghim còn li nghiệm đơn nên hàm số
2
3y f x
có ba cc tr.
Ví d 06.
Biết rng hàm s
fx
đồ th được cho như hình vẽ n. m
s đim cc tr ca hàm s
y f f x


?
A.
4
B.
2
C.
5
D.
3
Li gii
Chn A
Ta có:
'.y f f x f x f f x




;
0
0
0
'
fx
y
f f x

+
0
0
2
x
fx
x

vì hàm s
fx
có hai điểm cc tr
02;xx
+
0
0
2
fx
f f x
fx

Quan sát đồ th ta thấy phương trình
0fx
có mt nghim
bi chn
0x
và mt nghiệm đơn hoặc bi l
2xa
.
K đưng thng
2y
nhn thấy phương trình
2fx
có mt nghiệm đơn hoặc
bi l
x b a
Do đó
y
có các điểm đi du là
02; , ,x x x a x b
.
Vy hàm s có 4 điểm cc tr.
y f x
2x
y f x
x
y
-4
2
O
x
y
y
=2
a
-4
2
2
O
b
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 87
LÊ MINH TÂM
IV. BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 1. (105 2017) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
5x 
B. Hàm s có bốn điểm cc tr
C. Hàm s đạt cc tiu ti
2x
D. Hàm s không có cực đại
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên. Hàm s có đạo hàm trên
20;yy

đổi du t âm sang
dương khi đi qua
2x
nên hàm s đạt cc tiu ti
2x
.
Câu 2. (ĐMH 2019) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
5
B.
2
C.
0
D.
1
Li gii
Chn A
Da bào BBT ta có: Giá tr cực đại ca hàm s
5
CD
y
Câu 3. (104 2018) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
là:
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Li gii
Chn A
Hàm s có ba điểm cc tr.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 88
Câu 4. (110 2017) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Tìm giá tr cực đại
CĐ
y
và giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s đã cho.
A.
2
CĐ
y
0
CT
y
B.
3
CĐ
y
0
CT
y
C.
3
CĐ
y
2
CT
y 
D.
2
CĐ
y 
2
CT
y
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ca hàm s ta có
3
CĐ
y
0
CT
y
.
Câu 5. (103 2019) Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đạt cực đại ti:
A.
2x 
. B.
3x
. C.
1x
. D.
2x
.
Li gii
Chn C
Hàm s
fx
xác định ti
1x
,
10'( )f
và đạo hàm đổi du t
()
sang
()
Câu 6. (103 2018) Cho hàm số
42
y ax bx c
(
a
,
b
,
c
) có đồ thị như hình vẽ bên.
S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Li gii
Chn A
Câu 7. (MĐ 102 - 2019) Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 89
LÊ MINH TÂM
Hàm s đạt cực đại ti
A.
2x 
. B.
3x
. C.
1x
. D.
2x
.
Li gii
Chn B
Câu 8. (MĐ 123 - 2017) Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai
A. Hàm s có giá tr cực đại bng
3
B. Hàm s có hai điểm cc tiu
C. Hàm s có giá tr cực đại bng
0
D. Hàm s có ba điểm cc tr
Li gii
Chn C
Câu 9. (MĐ 104 - 2019) Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
2x
. B.
2x 
. C.
1x
. D.
3x
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ta có điểm cc tiu ca hàm s
3x
.
Câu 10. (MĐ 102 - 2018) Cho hàm số
32
y ax bx cx d
, , ,a b c d
có đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số này là
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 90
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Li gii
Chn B
Da vào hình dạng đồ th hàm s có hai điểm cc tr.
Câu 11. (MĐ 104 - 2019) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hi hàm s nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
01;
. B.
1;
. C.
10;
. D.
0;
Li gii
Chn A
Vì trên
01( ; )
hàm s có đạo hàm mang du âm.
Câu 12. (MĐ 101 - 2019) Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
1x 
. B.
3x 
. C.
2x
. D.
1x
.
Li gii
Chn A
Theo bng biến thiên thì hàm s đạt cc tiu tại điểm
1x 
Câu 13. (MĐ 101 - 2018) Cho hàm số
32
, , ,y ax bx cx d a b c d
có đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 91
LÊ MINH TÂM
A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Li gii
Chn A
Câu 14. (ĐMH - 2018) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Hàm s đạt cực đại tại điểm
A.
1x
B.
0x
C.
5x
D.
2x
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ta thy
y
đối du t
sang
ti
2x
.
Nên hàm s đạt cực đại tại điểm
2x
.
Câu 15. (ĐMH - 2017) Tìm giá tr cực đại
y
ca hàm s
3
32y x x
.
A.
1
y 
B.
4
y
C.
1
y
D.
0
y
Li gii
Chn B
Ta có
2
33yx
0y
2
3 3 0x
1 1 0
1 1 4
xy
xy
3
32lim
x
xx


3
23
32
1lim ,
x
x
xx





3
32lim
x
xx


3
23
32
1lim
x
x
xx





Bng biến thiên
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 92
T bng biến thiên, ta thy giá tr cực đại ca hàm s bng
4
Câu 16. (MĐ 104 - 2017) Hàm s
23
1
x
y
x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
B.
3
C.
0
D.
2
Li gii
Chn C
2
1
01
1
,yx
x
nên hàm s không có cc tr.
Câu 17. Cho hàm s
2
3
1
x
y
x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cc tiu ca hàm s bng
3
B. Cc tiu ca hàm s bng
1
C. Cc tiu ca hàm s bng
6
D. Cc tiu ca hàm s bng
2
Li gii
Chn D
Cách 1.
Ta có:
2
2
23
1
xx
y
x

;
2
0 2 3 0y x x
3
1
x
x

Lp bng biến thiên. Vy hàm s đạt cc tiu ti
1x
và giá tr cc tiu bng
2
.
Cách 2.
Ta có
2
2
23
1
xx
y
x

;
3x
3
1
x
x

3
8
1
y
x

. Khi đó:
1
10
2
y


;
1
30
2
y

.
Nên hàm s đạt cc tiu ti
1x
và giá tr cc tiu bng
2
.
Câu 18. (ĐMH - 2019) Cho hàm s
()fx
đạo hàm
3
12( ) ( )( )f x x x x
,
xR
. S đim cc tr
ca hàm s đã cho là
A.
1
B.
3
C.
2
D.
5
Li gii
Chn B
Phương trình
3
0 1 2 0( ) ( )( )f x x x x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 93
LÊ MINH TÂM
0
1
2
x
x
x


Do
0()fx
ba nghim phân bit và
()fx
đổi du qua ba nghim này nên hàm s có ba
đim cc tr.
Câu 19. (101 - 2019) Cho hàm s
()fx
đạo hàm
2
2( ) , xf x x x
.
S đim cc tr ca
hàm s đã cho là
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta thy hàm s đã cho đúng một đim cc tr đó là điểm cc tiu
0x
Câu 20. (MĐ 103 - 2019) Cho hàm s
fx
có đạo hàm
2
1 ,.f x x x x R
S đim cc tr ca
hàm s đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Xét dấu của đạo hàm:
Ta thấy đạo hàm đổi dấu đúng 1 lần nên hàm s đã cho có đúng 1 điểm cc tr
Câu 21. (MĐ 104 - 2019) Cho hàm s
fx
có đạo hàm
2
1 , f x x x x
. S đim cc tr ca
hàm s đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2
0
0
0 1 0
1
10
x
x
f x x x
x
x


.
Vì nghim
0x
là nghim bi l
1x 
là nghim bi chn nên s đim cc tr ca hàm
s là 1.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 94
Câu 22. (102 - 2019) Cho hàm s
()y f x
đạo hàm
2
2( ) ( )f x x x

,
x
. S đim cc tr
ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
00
0 2 0
2 0 2
( ) ( )
xx
f x x x
xx




Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta thy hàm s có 1 đim cc tr
0x
.
Câu 23. Cho hàm s
fx
đạo m
2 3 4
1 3 2'f x x x x x
vi mi
x
. Điểm cc tiu
ca hàm s đã cho là
A.
2x
. B.
3x
. C.
0x
. D.
1x
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 3 4
0
1
1 3 2 0
2
3
''
x
x
f x x x x x f x
x
x
.
Bảng xét dấu đạo hàm.
Suy ra hàm số
fx
đạt cực tiểu tại
0x
Câu 24. Cho hàm s
fx
có đạo hàm
3
12,f x x x x x
. S đim cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
1
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 95
LÊ MINH TÂM
Ta có:
3
0
0 1 2 0 1
2
x
f x x x x x
x
.
Bng xét du:
Da vào bng xét du nhn thy hàm s
fx
3
đim cc tr.
Câu 25. =Hàm s
y f x
có đạo hàm
1 2 2019...f x x x x
,
xR
. Hàm s
y f x
có
tt c bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
1008
B.
1010
C.
1009
D.
1011
Li gii
Chn B
Ta có:
1
2
1 2 2019 0
2019
...
......
x
x
f x x x x
x
0fx
2019
nghim bi l và h s
a
dương nên có
1010
cc tiu
Câu 26. Điểm cực đại của đồ thị hàm số
32
69y x x x
có tổng hoành độ và tung độ bằng
A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
1
3 12 9 0
3
'
x
y x x
x
Bng biến thiên
Khi đó:
1 4 5.
CD CD CD CD
x y x y
Câu 27. Tìm giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
3
34y x x
.
A.
6
CT
y 
B.
1
CT
y 
C.
2
CT
y 
D.
1
CT
y
Li gii
Chn A
Tập xác định:
D
;
2
33yx
;
0y
1x 
.
Bng biến thiên
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 96
Vy
12
CD
yy
;
16
CT
yy
.
Câu 28. Đồ th hàm s
42
1y x x
có bao nhiêu đim cc tr có tung độ là s dương?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Tập xác định
D
.
3
42y x x

;
01
0
23
24
xy
y
xy

.
Suy ra đồ th có hàm s
42
1y x x
3
đim cc tr có tung độ là s dương.
Câu 29. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A.
2
1x
y
x
B.
22
1
x
y
x
C.
2
21y x x
D.
3
1y x x
Li gii
Chn B
+ Xét hàm s
22
1
x
y
x
.
Tập xác định
1\D
,
2
4
0
1
,y x D
x
.
Nên hàm s luôn đồng biến trên tng khoảng xác định.
Do đó hàm số
22
1
x
y
x
không có cc tr.
Câu 30. Tìm giá tr cực đại ca hàm s
32
32y x x
.
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Tập xác định ca hàm s
D
.
Ta có:
2
0
3 6 0
2
x
y x x y
x

.
6 6 0 6 0y x y
Giá tr cực đại ca hàm s là:
02y 
.
Câu 31. Nếu hàm s
fx
có đo hàm là
4
22
2 2 1'f x x x x x x
thì tng các điểm cc tr
ca hàm s
fx
bng
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 97
LÊ MINH TÂM
A.
1
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn A
25
2
21'f x x x x
. Ta thy
'fx
ch đổi du qua nghim
1x 
nên hàm s
fx
có đúng một điểm cc tr
1x 
.
Vy tổng các điểm cc tr ca hàm s
fx
bng
1
.
Câu 32. Đim cực đại của đồ th hàm s
3
31y x x
là:
A.
11;M 
. B.
01;N
. C.
21;P
. D.
13;Q
.
Li gii
Chn D
2
3 3 0 1
6 1 6 0 1 6 0
' ; '
'' ; '' ; ''
y x y x
y x y y
Do đó hàm số đạt cực đại ti
113;xy
. Vy chọn đáp án
13;Q
.
Câu 33. Tìm giá trị thực của tham số
m
để hàm số
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại tại
3x
.
A.
1m 
B.
7m 
C.
5m
D.
1m
Li gii
Chn C
Ta có
22
24y x mx m
;
22y x m


.
Hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
khi và ch khi:
30
30
y
y

22
1
9 6 4 0 6 5 0
5
6 2 0 3
3
mL
m m m m
m TM
mm
m



.
Vậy
5m
là giá trị cần tìm.
Câu 34. Tìm
m
để hàm s
32
21y x mx mx
đạt cc tiu ti
1x
A. không tn ti
m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
12;m
.
Li gii
Chn C
Để
1x
là điểm cc tiu ca hàm s
10
10
y
y

1
3 4 0
1
3
6 4 0
2
.
m
mm
m
m
m


Th li vi
1,m
ta có
32
21y x x x
;
2
3 4 1y x x
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 98
2
1
0 3 4 1 0
1
3
.
x
y x x
x
Bng biến thiên:
Quan sát bng biến thiên ta thy
1m
tha yêu cu bài toán.
Câu 35. Tìm các giá tr thc ca tham s m để hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
.
A.
15,mm
. B.
5m
. C.
1m
. D.
1m 
.
Li gii
Chn B
Tập xác định .
Ta có
22
24,y x mx m
22.y x m


Để hàm s
3 2 2
1
43
3
y x mx m x
đạt cực đại ti
3x
thì
2
5
30
6 5 0
5
1
6 2 0
30
3
.
m
y
mm
m
m
m
y
m




.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
32
31y x x mx
đạt cực tiểu tại
2x
.
A.
0m
. B.
4m
. C.
04m
. D.
04m
.
Li gii
Chn A
2
36y x x m
;
66yx


.
Hàm s đạt cc tiu ti
20
0
20
60
20
y
m
xm
y


.
Câu 37. Có bao nhiêu s thc
m
để hàm s
3 2 2
1
11
3
y x mx m m x
đạt cực đại ti
1x
.
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Li gii
Chn D
22
21'y x mx m m
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 99
LÊ MINH TÂM
22''y x m
Hàm s đạt cực đại ti
1x
nên ta có
2
10
12
3 2 0
2
1
2 2 0
10
'
''
y
mm
mm
m
m
m
y


Th li vi
2m
ta có
2 4 1 2 0'' ''y x y
Do đó Hàm số đạt cực đại ti
1x
Câu 38. (MĐ 102 2018) bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
8 5 2 4
1 1 1y x m x m x
đạt cực tiểu tại
0?x
A.
3
B.
2
C. Vô số D.
1
Li gii
Chn B
Ta có:
7 4 2 3
8 5 1 4 1 1'y x m x m x
3 4 2
8 5 1 4 1x x m x m
42
0
0
8 5 1 4 1 0 1
'
()
x
y
x m x m

*Nếu
1m
thì
7
8'yx
, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
0x
.
*Nếu
1m 
thì
4
0
0
8 10 0
'
x
y
xx


3
0
5
4
x
x
, nhưng
0x
nghiệm bội chẵn nên
không phải cực trị.
*Nếu
1m 
: khi đó
0x
nghiệm bội lẻ. Xét
42
8 5 1 4 1()g x x m x m
. Để
0x
điểm cực tiểu thì
2
0
4 1 0lim ( ) ( )
x
g x m
2
1 0 1 1mm
.
m
nguyên nên chỉ
giá trị
0m
.
Vậy chỉ có hai tham số
m
nguyên để hàm số đạt cực tiểu tại
0x
0m
1m
.
Câu 39. (MĐ 101 2018) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
8 5 2 4
2 4 1y x m x m x
đạt cc tiu ti
0x
?
A. Vô s B.
3
C.
5
D.
4
Li gii
Chn B
Ta có
8 5 2 4
2 4 1y x m x m x
7 4 2 3
8 5 2 4 4y x m x m x
.
0y
3 4 2
8 5 2 4 4 0x x m x m
42
0
8 5 2 4 4 0
x
g x x m x m
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 100
Xét hàm s
42
8 5 2 4 4g x x m x m
3
32 5 2g x x m
.
Ta thy
0gx
có mt nghim nên
0gx
có tối đa hai nghiệm
Trường hp 1. Nếu
0gx
có nghim
0x
2m
hoc
2m 
Vi
2m
thì
0x
nghim bi
4
ca
gx
. Khi đó
0x
nghim bi 7 ca
y
y
đổi
du t âm sang dương khi đi qua điểm
0x
nên
0x
điểm cc tiu ca hàm s. Vy
2m
tha ycbt.
Vi
2m
thì
4
3
0
8 20 0
5
2
x
g x x x
x
.
Bng biến thiên
Da vào BBT
0x
không là điểm cc tiu ca hàm s. Vy
2m 
không tha ycbt.
Trường hp 2.
00g
2m
.
Để hàm s đạt cc tiu ti
0x
00g
2
4 0 2 2mm
.
Do
m
nên
1 0 1;;m
.
Vy c hai trường hợp ta được 4 giá tr nguyên ca
m
tha ycbt.
Câu 40. (ĐMH 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
1 2 3 1y m x m x
không có cực đại?
A.
13m
B.
1m
C.
1m
D.
13m
Li gii
Chn D
TH1: Nếu
2
1 4 1m y x
. Suy ra hàm s không có cực đại.
TH2: Nếu
1m
.
Để hàm s không có cực đại thì
2 3 0 3mm
. Suy ra
13m
.
Vy
13m
.
Câu 41. (MĐ 104 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
3 2 3
34y x mx m
có hai điểm cc tr
A
và
B
sao cho tam giác
OAB
có din tích bng
4
vi
O
là gc tọa độ.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 101
LÊ MINH TÂM
A.
0m
B.
4
1
2
m 
;
4
1
2
m
C.
1m 
;
1m
D.
1m
Li gii
Chn C
2
36y x mx

.
2
0 3 6 0y x mx
3
04
20
x y m
x m y
.
Đồ th hàm s có hai điểm cc tr khi và ch khi
0m
.
Khi đó, hai điểm cc tr của đồ
3
04;Am
và
20;Bm
,
0m
.
1
4
2
.
OAB
S OAOB

34
1
4 2 4 1 1
2
. m m m m
.
Câu 42. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
2
21
3
x
y mx mx
có hai điểm cc tr.
A.
02m
. B.
2m
. C.
0m
. D.
2
0
m
m
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
22y x mx m
Hàm s
3
2
21
3
x
y mx mx
có hai điểm cc tr
0y

có hai nghim phân bit
2
2
20
0
m
mm
m
.
Câu 43. Tìm tt c các giá tr ca tham s để hàm s có cực đại và cc tiu?
A. . B. C. . D. .
Li gii
Chn A
+
+ Hàm s có cực đại và cc tiu có 2 nghim phân bit.
Câu 44. Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
32
1
21
3
y x mx m x
có hai cc tr là:
A.
12;;



B.
12;;
C.
12;
D.
12;


m
32
32y x x mx m
3
2
m
3
.
2
m 
3
2
m
3
2
m
2
3 6 2y x x m
0y

3
36 24 0 .
2
mm
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 102
Li gii
Chn B
Ta có
2
22y x mx m
. Để hàm s có hai cc tr thì
0y
có hai nghim phân bit nên
2
1
0 0 2 0
2
m
y m m
m


Câu 45. Cho hàm s
42
1y mx x
. Tp hp các s thc
m
đ hàm s đã cho đúng một điểm cc
tr
A.
0;
. B.
0;

. C.
0;

. D.
0;
.
Li gii
Chn B
TH1:
0m
hàm s đã cho trở thành
2
1yx
là mt hàm bc hai nên luôn có mt cc tr.
TH2:
0m
, ta có
3
42y mx x

.
0y
3
4 2 0mx x
2
2 2 1 0x mx
2
0
2 1 0
x
mx
.
Để hàm s có đúng một cc tr thì phương trình
0y
có đúng 1 nghiệm.
Ycbt
Phương trình
có mt nghim
0x
hoc vô nghim suy ra
0m
.
Vy
0m
.
Câu 46. Cho hàm s
42
2 1 1()y mx m x
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s có
đúng một điểm cc tiu.
A. Không tn ti
m
. B.
0.m
C.
1
2
.m 
D.
1
0
2
.m
Li gii
Chn B
Vi
0m
, ta có
2
1yx
2'yx
. Khi đó hàm số có 1 cc tr và cc tr đó là cực tiu. Suy
ra
0m
tha mãn yêu cu bài toán. (1)
Vi
0m
, ta có
32
4 2 2 1 2 2 2 1' ( ) ( )y mx m x x mx m
Hàm s có mt cc tr là cc tiu
2
0
2 2 1 0 vô nghiêm
m
mx m
0
21
0
2
m
m
m

0
1
0
2
0
m
m
m
m
(2)
T (1) và (2) suy ra hàm s có mt cc tr là cc tiu khi
0.m
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 103
LÊ MINH TÂM
Câu 47. Tìm s các gtr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 2 2
2 6 1y x m m x m
ba điểm
cc tr.
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
3 2 2 2
4 4 6 4 6y x m m x x x m m


.
22
0
0
6 0 1()
x
y
x m m

Hàm s có ba điểm cc tr
(1) có hai nghim phân bit khác 0
2
6 0 2 3m m m
.
Ta có:
2 3 1 0 1 2, ; ; ;m m m
.
Vy có
4
giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s có ba điểm cc tr.
Câu 48. Hàm s
42
1 1 2y mx m x m
có một điểm cc tr khi
A.
01m
. B.
01mm
. C.
0m
. D.
01mm
.
Li gii
Chn B
Gii nhanh: Vi
a
khác
0
thì hàm s đã cho có 1 cực tr
1
0 1 0
0
m
ab m m
m
.
Câu 49. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
trên min
10 10;


để hàm s
42
2 2 1 7 y x m x
có ba điểm cc tr?
A.
20
B.
10
C. Vô s D.
11
Li gii
Chn D
Ta có
2
4 2 1' y x x m x


.
2
0
0
21 *
x
y
xm


Hàm s đã cho có ba cực tr khi và ch khi
0y
có ba nghim phân bit, hay (*) có hai
nghim phân bit khác
0
1
2 1 0
2
mm
.
Do
10 10;m


nên có
11
giá tr tha mãn.
Câu 50. Cho hàm s
4 2 2
64y mx m x
. bao nhiêu s nguyên
m
để hàm s ba điểm cc
tr trong đó có đúng hai điểm cc tiu và mt điểm cực đại ?
A.
4
B.
3
C.
2
D.
5
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 104
Li gii
Chn C
Tập xác định
D
.
Ta có
32
4 2 6y mx m x
.
Hàm s đã cho có ba điểm cc tr trong đó có đúng hai điểm cc tiu và một điểm cực đại
khi và ch khi
2
40
06
60
m
m
mm

.
Do đó có hai giá trị nguyên ca tham s
m
.
Câu 51. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
42
1 1 2y mx m x m
mt cc
tr.
A.
1m
B.
0m
C.
01m
D.
01mm
Li gii
Chn D
Hàm s có một điểm cc tr khi và ch khi
0
10
1
.
m
mm
m
Câu 52. (MĐ 104 - 2017) Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
2 1 3:d y m x m
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x
.
A.
3
2
m
B.
3
4
m
C.
1
2
m 
D.
1
4
m
Li gii
Chn B
Ta có
2
36y x x

. T đó ta có tọa độ hai điểm cc tr
01;A
,
23;B
. Đường thng qua
hai điểm cc tr có phương trình
21yx
. Đường thng này vuông góc vi đường thng
2 1 3y m x m
khi và ch khi
3
2 1 2 1
4
mm
.
Câu 53. (MĐ 123 - 2017) Đồ th hàm s
32
3 9 1y x x x
có hai cc tr
A
B
. Điểm nào dưới đây
thuộc đường thng
AB
?
A.
01;M
B.
1 10;N
C.
10;P
D.
1 10;Q
Li gii
Chn B
Ta có:
2
3 6 9y x x
thc hin phép chia
y
cho
y
ta được s dư là
82yx
.
Như thế đim
1 10;N
thuộc đường thng
AB
.
Câu 54. (MĐ 105 - 2017) Đồ th ca hàm s
32
35y x x
có hai điểm cc tr
A
và
B
. Tính din
tích
S
ca tam giác
OAB
vi
O
là gc tọa độ.
A.
5S
B.
10
3
S
C.
10S
D.
9S
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 105
LÊ MINH TÂM
Li gii
Chn A
Ta có
2
3 6 0 0 2y x x y x x

D dàng xác định được tọa độ các điểm cc tr là
0 5 2 9; ; ;AB
Vy
5 85 2 5;;OA OB AB
Gi
2
AB OA OB
p

p dng công thc Heron tính din tích tam giác
OAB
ta có
5
OAB
S p p OA p OB p AB
Câu 55. Đồ thị của hàm số
32
3 9 1y x x x
có hai điểm cực trị
A
B
. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng
AB
.
A.
10;P
. B.
01;M
. C.
1 10;N
. D.
1 10;Q
.
Li gii
Chn C
2
3 6 9'y x x
.
2
16
0 3 6 9 0
3 26
'
xy
y x x
xy
Ta có
1 6 3 26; , ;AB
4 32;AB
nên ) Chn
1
.
Phương trình đường thng
0
là:
8 1 1 6 0 8 2 0x y x y
.
Thay tọa độ các điểm
, , ,P M N Q
vào phương trình đường thng
AB
ta có điểm
1 10;N
thuộc đường thng.
Câu 56. Biết đồ th hàm s
3
31y x x
hai điểm cc tr
A
,
B
. Khi đó phương trình đường thng
AB
A.
21yx
. B.
21.yx
C.
2.yx
D.
2yx
.
Li gii
Chn B
Thc hin phép chia
y
cho
y
ta được:
1
21
3
.y y x x



.
Gi s hai điểm cc tr của đồ th hàm s lần lượt là:
11
;A x y
22
;B x y
.
Ta có:
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
1
2 1 2 1
3
1
2 1 2 1
3
.
.
y y x y x x x x
y y x y x x x x






.
Ta thy, to độ hai điểm cc tr
A
B
tho mãn phương trình
21yx
.
Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr là:
21yx
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 106
Câu 57. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
3 1 3:d y m x m
vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
31y x x
.
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
1
6
m
. D.
1
3
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
32
31y x x
:
2
36y x x

,
11
21
33
y x y x



.
Do đó, đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số này phương trình là
21yx
.
Để
d
vuông góc vi thì
3 1 2 1.m
1
6
m
.
Vy giá tr cn tìm ca
m
1
6
m 
.
Câu 58. (ĐMH - 2017) Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
3 2 2
1
1
3
y x mx m x
hai điểm cc tr
A
B
sao cho
,AB
nằm khác phía cách đu
đưng thng
59:d y x
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
3
B.
6
C.
6
D.
0
Li gii
Chn D
Cách 1: Ta có
22
21'y x mx m
3
1
32
01
1
3
';
xm
mm
y A m
xm




3
32
1
3
;
mm
Bm




D thấy phương trình đường thng
2
1
2
33
:
mm
AB y x
nên
AB
không th song song
hoc trùng vi
d
,AB
cách đều đường thng
59:d y x
nếu trung điểm
I
ca
AB
nm trên
d
33
3
33
5 9 18 27 0
33
;
m m m m
I m d m m m




3
3 3 5
2
m
m

Vi
3 ,m A B
thỏa điều kin nm khác phía so vi
d
.
Vi
3 3 5
2
,m A B


thỏa điều kin nm khác phía so vi
d
.
Tng các phn t ca
S
bng 0.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 107
LÊ MINH TÂM
Câu 59. Cho hàm số
32
1
1 3 2 2018
3
y mx m x m x
với
m
là tham số. Tổng bình phương tất
cả các giá trị của
m
để hàm số có hai điểm cực trị
12
;xx
thỏa mãn
12
21xx
bằng
A.
40
9
B.
22
9
C.
25
4
D.
8
3
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 1 3 2'xy m m x m
Để hàm s hai điểm cc tr thì phương trình
2
2 1 3 2 0xm m x m
phi hai
nghim phân bit.
2
2
0
0
2 4 1 0
1 3 2 0
m
m
mm
m m m



Theo định lý Vi-ét ta có
12
12
21
32
.
.
m
xx
m
m
xx
m

Theo bài ta có h phương trình
2
1
1
1
2
2
21
34
21
2
2
1
1
.
xx
x
m
x
m
m
xx
m
m
m
mm




2
32
3 4 2
3 2 3 4 2 0
2
3
/
.
/
m t m
m
mm
m m m m
m m m
m t m

Vy
22
12
40
9
mm
.
Câu 60. Tìm tt c c các giá tr ca tham s m để
32
31y x x mx
đạt cc tr ti
12
,xx
tha mãn
22
12
6xx
A.
3m 
B.
3m
C.
1m 
D.
1m
Li gii
Chn A
2
36'y x x m
. Hàm s đạt cc tr ti
12
,xx
.Vy
12
,xx
là nghim của phương trình
0'y
Theo viet ta có
12
12
2
3
.
xx
m
xx

2 2 2
1 2 1 2 1 2
2()x x x x x x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 108
2
4
3
m

2
46
3
m
3m
Câu 61. bao nhiêu gtr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
3 2 2 2
8 11 2 2y x x m x m
có hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc
Ox
.
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
7.
Li gii
Chn D
Yêu cu bài toán
đồ th hàm s ct trc hoành tại ba điểm phân bit
3 2 2 2
8 11 2 2 0x x m x m
có ba nghim phân bit
3 2 2 2
8 11 2 2 0x x m x m
22
2 6 1 0x x x m
22
2
6 1 0(*)
x
x x m
Suy ra phương trình (*) có hai nghiệm phân bit khác
2
2
2
10 0
80
' m
m

22
10 10
m
m

Vy có
7
giá tr nguyên ca tham s thỏa mãn đề bài.
Câu 62. Cho hàm s
32
2 1 1 1y x m x m x m
. Có bao nhiêu giá tr ca s t nhiên
20m
để đồ th hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía trc hoành?
A.
18
. B.
19
. C.
21
. D.
20
.
Li gii
Chn B
+ Ta có:
2
1 2 1y x x mx m
.
+ Hàm s có hai điểm cc tr nm v hai phía trc hoành khi và ch khi đồ th
y
ct trc
hoành tại ba điểm phân bit.
2
1 2 1 0y x x mx m
có ba nghim phân bit.
2
2 1 0x mx m
có hai nghim phân bit khác 1.
2
15
2
10
15
2 3 0
2
2
3
m
mm
m
m
m








.
+ Do
20,m N m
nên
1 20m
. Vy có 19 s t nhiên tha mãn bài toán.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 109
LÊ MINH TÂM
Câu 63. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th ca hàm s
3 2 2 2
1 2 3y x m x m x m
hai điểm cc tr và hai điểm cc tr đó nằm v hai
phía khác nhau đối vi trc hoành?
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
0 3 2 1 2 0y x m x m
.
Để hàm s có hai điểm cc tr
2
1 15 1 15
0 2 2 7 0
22
*m m m

.
Ta lần lượt th bn giá tr nguyên ca
m
tha mãn
*
1 0 1 2; ; ;
.
Ta được bn hàm s
3 3 2 3 2 3 2
2 2 3 2 2 3 1; ; ;y x x y x x x y x x x y x x x
.
Khi đó ta nhận thy ch
1m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 64. Cho hàm s
32
2 3 1 6 2 1y x m x m x
vi
m
tham s thc. Tìm tt c các giá tr
ca
m
để hàm s có điểm cực đại và điểm cc tiu nm trong khong
23;
.
A.
1 3 3 4;;m
. B.
13;m
. C.
34;m
. D.
14;m
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
6 6 1 6 2'y x m x m
Để hàm s có điểm cực đại và điểm cc tiu nm trong khong
23;
pt
0'y
có 2
nghim thuc khong
23;
2
1 2 0x m x m
có 2 nghim thuc khong
23;
1 2 0x x m
1 2 3
2
;x
xm

2 1 3
2 2 3 1 4
mm
YCBT
mm




Câu 65. Tng tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s:
32
3 2 1 3 5y x m x mx m
có hai
đim cc tr
12
;xx
đồng thi
12
0.y x y x
là:
A.
21
B.
39
C.
8
D.
3 11 13
Li gii
Chn A
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 110
+) Để hàm s có hai cc tr thì phương trình
0y
phi có hai nghim phân bit:
2
9 4 1 3y x m x m
có hai nghim phân bit
2
4 1 27 0mm
+) Xét
12
0.y x y x
nên ta có
32
3 2 1 3 5y x m x mx m
phi tiếp xúc vi trc
hoành
32
3 2 1 3 5 0x m x mx m
phi có nghim kép
2
1 3 2 5 5 0 1x x m x m


phi có nghim kép
+) TH1: Phương trình
2
3 2 5 5 0x m x m
có mt nghim
1
1 13xm
+) TH2: Phương trình
2
3 2 5 5 0x m x m
có nghim kép khác
1
2
2
23
2 5 12 5 0 4 32 35 0 8m m m m m m
1 2 3
21m m m
Câu 66. Gi Stp các giá tr dương của tham s
m
sao cho hàm s
32
3 27 3 2y x mx x m
đạt
cc tr ti
12
,xx
tha mãn
12
5xx
. Biết
;S a b
. Tính
2T b a
.
A.
51 6T 
B.
61 3T 
C.
61 3T 
D.
51 6T 
Li gii
Chn C
+) Ta có
2
3 6 27y x mx
,
2
0 2 9 0y x mx
1()
+) Theo gi thiết hàm s đạt cc tr ti
12
,xx
phương trình
1()
2
nghim phân bit
0

2
3
90
3
m
m
m

(*)
+) Với điều kiện (*) thì phương trình
1()
2
nghim
12
,xx
, theo Vi-ét ta có:
12
12
2
9
x x m
xx

+) Ta li có
12
5xx
22
1 2 1 2 1 2
25 4 25 0x x x x x x
2
61 61
4 61 0
22
mm
(**)
+) Kết hợp (*), (**) và điều kin
m
dương ta được:
61
3
2
m
3
2 61 3
61
2
a
T b a
b
.
Câu 67. Gi
S
tp hp các giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
3
2
23
3
x
y x mx
hai
đim cc tr
12
4,xx
. S phn t ca
S
bng
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 111
LÊ MINH TÂM
Li gii
Chn D
Ta có:
3
22
2 3 4
3
'
x
y x mx y x x m
.
Hàm s có hai điểm cc tr
12
,xx
thì phương trình
0'y
có hai nghim phân bit
0 4 0 4' mm
.
Khi đó giả s
12
xx
,
1
2
24
0
24
'
xm
y
xm

Yêu cu bài toán tr thành
2
4 2 4 4 0 4x m m
.
Kết hp vi
4m
ta được
04m
. Do
m
nguyên nên
0 1 2 3; ; ;m
. Vy có 4 giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 68. Tìm giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
32
4 2 7 1y x m x x
hai đim cc tr
12
;xx
12
xx
tha mãn
12
4xx
A.
5m
. B.
1
2
m
. C.
3m
. D.
7
2
m
.
Li gii
Chn B
Ta có
32
4 2 7 1y x m x x
(1)
2
3 8 2 7'y x m x
. Xét phương trình
2
3 8 2 7 0x m x
(2)
2
4 2 21 0' m


, vi mi m
hàm s (1) luôn có hai điểm cc tr
12
;xx
vi mi
m
.
*Ta thy
21 0ac
phương trình (2) có 2 nghiệm trái du
12
00;xx
1 1 2 2
;x x x x
*Ta có
12
4xx
12
4xx
12
82
44
3
m
xx
1
2
m
Câu 69. (ĐMH - 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
42
21y x mx
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác vuông cân
A.
3
1
9
m
. B.
1m
. C.
3
1
9
m 
. D.
1m 
.
Li gii
Chn D
Hàm s
42
21y x mx
có tập xác định:
D
Ta có:
3 3 2
2
0
4 4 0 4 4 0 4 0' ; '
x
y x mx y x mx x x m
xm
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 112
Hàm s có 3 cc tr khi và ch khi phương trình
có 2 nghim phân bit khác
0
00mm
.
Vy tọa độ 3 điểm lần lượt là:
22
0 1 1 1; ; ; ; ;A B m m C m m
Ta có
22
; ; ;AB m m AC m m
ABC
vuông cân ti
2 2 2 4 4
0 0 0 0..A AB AC m m m m m m m
1m
( vì
0m
)
Vy vi
1m 
thì hàm s có 3 cc tr to thành mt tam giác vuông cân.
Câu 70. (MĐ 105 - 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ đồ th ca hàm s
42
2y x mx
có ba điểm cc tr to thành mt tam giác có din tích nh hơn
1
.
A.
01m
B.
0m
C.
3
04m
D.
1m
Li gii
Chn A
Ta có
3
44y x mx

.
3
2
0
0 4 4 0
x
y x mx
xm
.
Hàm s có ba điểm cc tr khi và ch khi
0m
. Khi đó đồ th hàm s có ba điểm cc tr
00;O
,
2
;A m m
,
2
;B m m
.
Do đó
22
11
2 1 0 1
22
. . .
OAB
S OH AB m m m m m
Câu 71. (ĐMH - 2018) bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
4 3 2
3 4 12y x x x m
7
đim cc tr?
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
Li gii
Chn C
4 3 2
3 4 12y f x x x x m
Ta có:
32
12 12 24f x x x x
.;
00f x x
hoc
1x 
hoc
2x
.
x
y
A
O
H
B
m
m
2
m
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 113
LÊ MINH TÂM
Do hàm s
fx
có ba điểm cc tr nên hàm s
y f x
7
đim cc tr khi
0
05
50
m
m
m

. Vy có
4
giá tr nguyên thỏa đề bài là
1 2 3 4; ; ;m m m m
.
Câu 72. Biết phương trình
32
0ax bx cx d
0a
đúng hai nghiệm thc. Hi đồ th hàm s
32
y ax bx cx d
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Phương trình
32
0ax bx cx d
,
0a
là s tương giao của đồ th hàm s
32
0ax bx cx d
,
0a
và trc hoành.
Do phương trình
32
0ax bx cx d
,
0a
có đúng hai nghiệm thực nên phương trình
32
0ax bx cx d
có th viết dưới dng
2
12
0a x x x x
vi
12
, xx
là hai nghim thc
của phương trình (giả s
12
xx
). Khi đó đồ th hàm s
32
0 y ax bx cx d a
tiếp xúc
trc hoành tại điểm có hoành độ
1
x
và ct trc hoành tại điểm có hoành độ
2
x
.
Đồ th hàm s
32
0 y ax bx cx d a
ng vi từng trường hp
0a
0a
:
Đồ th hàm s
32
0 y ax bx cx d a
tương ứng là
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 114
Vy đồ th hàm s
32
0 y ax bx cx d a
có tt c
3
đim cc tr.
Câu 73. Tìm s các giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 2
2 2 12y x mx m m
bảy điểm cc tr
A.
1
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Đồ thị hàm số
4 2 2
2 2 12y x mx m m
bảy điểm cực tr khi chỉ khi đồ th hàm số
4 2 2
2 2 12y x mx m m
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
4 2 2
2 2 12 0x mx m m
bốn nghiệm phân biệt khi chỉ khi
22
2
2 12 0
20
2 12 0
m m m
m
mm
43
0
1 97 1 97
44
m
m
mm

1 97
3
4
m

Vy không có giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
4 2 2
2 2 12y x mx m m
có
bảy điểm cc tr.
Câu 74. Số điểm cực trị của hàm số
2
12y x x
A.
2
B.
2
C.
3
D.
4
Li gii
Chn C
Xét hàm s:
2
32
1 2 5 8 4y x x x x x
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 115
LÊ MINH TÂM
2
3 10 8.y x x
Lúc đó:
2
2
0 3 10 8 0
4
3
.
x
y x x
x
V đồ th hàm s
2
12y x x
bng cách v đồ th
32
5 8 4y x x x
, gi nguyên
phần đồ th nm phía trên trc hoành, ri lấy đối xng qua trc hoành phần đồ th i
trục hoành, sau đó xóa phần đồ th nằm dưới trc hoành.
Dựa vào đồ th hàm s
2
12y x x
trên, hàm s này có 3 điểm cc tr.
Cách 2:
Bng biến thiên:
S đim cc tr ca hàm s
y f x
bng tng s đim cc tr ca hàm s
y f x
và s
nghiệm đơn, nghiệm bi l của phương trình
0fx
.
Hàm s
32
5 8 4y x x x
có 2 điểm cc tr.
Phương trình
2
12y x x
có hai nghiệm nhưng chỉ có 1 nghiệm đơn
1x
.
Do đó số đim cc tr ca hàm s
2
12y x x
2 1 3
.
Câu 75. ( 110 - 2017) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
0.5
1
1.5
2
1
1
2
3
4
5
6
7
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 116
Đồ th ca hàm s
y f x
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
4
B.
2
C.
5
D.
3
Li gii
Chn D
T bng biến thiên ta thấy đồ th
y f x
có 2 điểm cc tr nm phía trên trc
Ox
và ct
trc
Ox
tại 1 điểm duy nhất. Suy ra đồ th
y f x
s có 3 điểm cc tr (tham kho hình
v)
Câu 76. ( 101 - 2019) Cho hàm số
y f x
, bảng biến thiên của hàm số
'fx
như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2
2y f x x
A.
9.
B.
3.
C.
7.
D.
5.
Li gii
Chn C
Ta có
2
2 1 2.y x f x x

.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 117
LÊ MINH TÂM
2
1
0
20
x
y
f x x


22
22
22
22
11
2 1 2 0 1 1
2 1 0 2 0 1 0 2
2 0 1 2 0 0 1 3
2 1 2 0 1 4
; , ; ( )
; , ; ( )
; , ; ( )
; , ; ( )
xx
x x a x x a a
x x b x x b b
x x c x x c c
x x d x x d d



 







.
Phương trình
1()
vô nghiệm, các phương trình
234( ),( ),( )
đều có hai nghiệm phân biệt khác
1 và do
,,b c d
đôi một khác nhau nên các nghiệm của phương trình
234( ),( ),( )
cũng đôi
một khác nhau. Do đó
2
20f x x

có 6 nghiệm phân biệt.
Vy
0y
có 7 nghim phân biệt, do đó số đim cc tr ca hàm s
2
2y f x x
là 7.
Câu 77. (MĐ 104 - 2019) Cho hàm s
fx
, bng biến thiên ca hàm s
fx
như sau:
S đim cc tr ca hàm s
2
44y f x x
A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.
Li gii
Chn C
22
4 4 8 4 4 4f x x x f x x
,
2
2
1
2
4 4 0
4 4 0
x
f x x
f x x


.
Từ bảng biến thiên trên ta có
2
1
2
2
2
2
3
2
4
4 4 1
4 4 1 0
4 4 0
4 4 0 1
4 4 1
;
;
;
;
x x a
x x a
f x x
x x a
x x a


. (1)
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 118
Xét
2
44g x x x
,
84g x x

,
1
0
2
g x x
ta có bảng biến thiên
Kết hợp bảng biến thiên của
gx
và hệ (1) ta thấy:
Phương trình
2
1
4 4 1;x x a
vô nghiệm.
Phương trình
2
2
4 4 1 0;x x a
tìm được hai nghiệm phân biệt khác
1
2
.
Phương trình
2
2
4 4 0 1;x x a
tìm được thêm hai nghiệm mới phân biệt khác
1
2
.
Phương trình
2
2
4 4 1;x x a
tìm được thêm hai nghiệm phân biệt khác
1
2
.
Vậy hàm số
2
44y f x x
có tất cả 7 điểm cực trị.
Câu 78. ( 103 - 2019) Cho hàm s
fx
, bng biến thiên ca hàm s
fx
như sau:
S cc tr ca hàm s
2
44y f x x
A.
3
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Chn D
T bng biến thiên
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 119
LÊ MINH TÂM
Ta thy
1
10
0
01
1
;
;
;
;
xa
xb
fx
xc
xd




Vi
2
44y f x x
, ta có
2
8 4 4 4y x f x x

2
2
2
2
2
1
2
4 4 1 1
8 4 0
0 4 4 1 0 2
4 4 0
4 4 0 1 3
4 4 1 4
;
;
;
;
x
x x a
x
y x x b
f x x
x x c
x x d




Xét hàm s
2
44g x x x
, ta có
1
8 4 0
2
g x x x
Bng biến thiên
T bng biến thiên ca
gx
ta có:
1;a
nên
1
vô nghim.
10;b
nên
2
2
nghim phân bit.
01;c
nên
3
2
nghim phân bit.
1;d 
nên
4
2
nghim phân bit.
Vy hàm s
2
44y f x x
7
đim cc tr
Cách khác:
Ta có:
2
8 4 4 4.y x f x x

.
2
2
8 4 0
0 8 4 4 4 0
4 4 0
.
x
y x f x x
f x x



+
1
8 4 0
2
xx
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 120
+
2
2
2
2
2
4 4 1 1
4 4 1 0 2
4 4 0
4 4 0 1 3
4 4 1 4
x x a a
x x b b
f x x
x x c c
x x d d
+ Phương trình
22
4 4 4 4 0x x m x x m
có nghiệm khi
4 4 0m
hay
1m
.
Từ đó, ta có phương trình
1
;
2
;
3
luôn có hai nghiệm phân biệt.
Phương trình
4
vô nghiệm.
Do đó, hàm số đã cho có
7
cc tr.
Câu 79. Cho hàm số
x
xác định trên và có đồ thị hàm số
y f x
là đường cong ở hình vẽ. Hỏi
hàm số
y f x
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
2
. B.
0
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn D
T đồ th hàm s
y f x
ta có
0
xa
f x x b
xc
.
T bng biến thiên ta thy hàm s đã cho có
1
đim cc tr.
Câu 80. Cho hàm s
(x)f
xác đnh trên đồ th
()fx
như hình vẽ bên. Đặt
( ) ( )g x f x x
.
Hàm s đạt cực đại tại điểm thuc khoảng nào dưới đây?
O
c
b
a
x
y
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 121
LÊ MINH TÂM
A.
3
3
2
;



B.
20;
C.
01;
D.
1
2
2
;



Li gii
Chn B
Ta có
1
1 0 1 1
2
;
x
g x f x g x f x x
x
Bng xét du ca
gx
:
T bng xét du nhn thy
gx
đạt cực đại ti
1 2 0;x
.
------------------ HT ------------------
+
0
2
0
-1
1
+
x
g'(x)
0
-
+
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 122
CHUYÊN ĐỀ 03
I. KIN THC CN NH.
Định nghĩa 01.
Cho hàm s
y f x
xác định trên tp
.D
S M gi là giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên
D
nếu:
00
,
,
f x M x D
x D f x M
.
Kí hiu:
max
xD
M f x
.
S
m
gi là giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
D
nếu:
00
,
,
f x m x D
x D f x m
.
Kí hiu:
min
xD
m f x
.
A.2. Phương pháp tìm Max Min:
Phương pháp tìm max – min
Phương pháp 01.
Tìm GTLN, GTNN ca hàm s bng cách kho sát trc tiếp.
c 1: Tính
1
0
n
xx
f x f x
xx

.
c 2: Lp bng biến thiên và t đó suy ra giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca hàm s.
Phương pháp 02.
Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn.
Hàm s đã cho
y f x
xác định và liên tc trên đoạn
;.ab


c 1: Tính
1
0
n
xx
f x f x
xx

, nghim nào
;ab



nhn
và tt c các điểm
;
i
ab
làm cho
fx
không xác định.
c 2: Tính
12
, , ,..., , .
n
f a f x f x f x f b
c 3: Khi đó:
12
,
max max , ,..., , , .
n
ab
f x f x f x f x f a f b


12
,
min min , ,..., , , .
n
ab
f x f x f x f x f a f b


Phương pháp 03.
Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một khoảng
GIÁ TR LN NHT GIÁ TR NH NHT
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 123
LÊ MINH TÂM
c 1: Tính
1
0
n
xx
f x f x
xx

, nghim nào
;ab



nhn
và tt c các điểm
;
i
ab
làm cho
fx
không xác định.
c 2: Tính
lim
xa
A f x
,
lim
xb
B f x
,
i
fx
,
i
f
.
c 3: So sánh các giá tr tính được kết lun
;
max
ab
M f x
,
;
min
ab
m f x
.
Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn
nhất (nhỏ nhất).
II. CÁC DNG BÀI TP.
Dng toán 1. Max Min hàm s cho trước đoạn [a;b].
Phương pháp giải
c 1: Tính
1
0
n
xx
f x f x
xx

, nghim o
;ab



nhn tt c các điểm
;
i
ab
làm cho
fx
không xác định.
c 2: Tính
12
, , ,..., , .
n
f a f x f x f x f b
c 3: Khi đó:
12
,
max max , ,..., , , .
n
ab
f x f x f x f x f a f b


12
,
min min , ,..., , , .
n
ab
f x f x f x f x f a f b


Nếu đồng biến trên thì .
Nếu nghch biến trên thì
Hàm s liên tc trên mt khong th
không giá tr ln nht, giá tr nh nht trên khong
đó.
Chú ý
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 124
Nếu
y f x
đồng biến trên
;ab


thì
;
;
min
max
ab
ab
f x f a
f x f b




.
Nếu
y f x
nghch biến trên
;ab


thì
;
;
min ( )
.
max ( )
ab
ab
f x f b
f x f a




d 01.
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3
31y x x
trên đoạn
02;


.
Li gii
Ta có:
2
33'yx
;
1 0 2
0
1 0 2
;
'
;
x
y
x






.
01y
;
11y 
;
23y
.
Suy ra
02
1
;
min y



.
Ví d 02.
Tìm GTLN, GTNN ca hàm s
42
21y x x
trên đoạn
13;


.
Li gii
3
44'y x x
.
3
0 4 4 0 0 1 3';y x x x


.
1 2 3 14( ) ;yy
13
14
;
max y


khi
3x
13
2
;
min y


khi
1x
.
Ví d 03.
Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
1
21
x
y
x
trên đoạn
20,


. Tính giá tr ca biu thc
5Mm
.
Li gii
Hàm s
1
21
x
y
x
liên tc trên
20,


. Ta
2
3
0 2 0
21
,,yx
x


, suy ra hàm s
nghch biến trên
20,


, do đó,
20
1
2
5
,
maxM y y


20
01
,
minm y y


.
Vy
1
5 5 1 0
5
Mm



.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 125
LÊ MINH TÂM
Ví d 04.
Gi giá tr ln nht ca hàm s, giá tr nh nht ca hàm s
2
4x
fx
x

trên đoạn
3
4
2
;



lần lượt
,Mm
. Tìm
3Mm
.
Li gii
Ta có
2
44x
f x x
xx

2
22
44
1
x
fx
xx

.
Trên khong
3
4
2
;



:
2
2
40
2
02
3
4
3
2
4
2
x
x
x
f x x
x
x





.
Ta có
3 25
2 4 4 5
26
; ; f f f



.
Do hàm s
fx
xác định và liên tc trên
3
4
2
;



nên
3
4
2
24
;
max
x
f x f



.
3
4
2
45
;
min
x
f x f



. Hay
45;Mm
suy ra
3 11Mm
.
Dng toán 2. Max Min hàm s cho trước đồ th hoc BBT.
Phương pháp giải
c 1. Xác định chính xác đon cn xét:
Nếu đề ra đồ th thì xác định trên trc Ox
đon không cn xét gch b.
Nếu đề ra BBT thì xác định trên hàng x
đon không cn xét gch b.
c 2. Tra các v trí cao nht và thp nht
kết lun
,
,
max ;min
ab
ab
f x f x




.
Ví d 01.
Cho hàm s
y f x
liên tc trên
56;


đồ th như
hình dưới đây. Gọi
M
m
lần lượt gtr ln nht
giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
22;


. Giá tr
ca
Mm
bng bao nhiêu ?
Li gii
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 126
Ta có
22
20
;
maxM f x f


22
1 2 2
;
minm f x f f


.
Vy
2Mm
.
Ví d 02.
Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
15;


đồ th n
hình v ới đây. Gọi
,mM
lần lượt giá tr nh nht
giá tr ln nht ca m s trên đon
05;


. Giá tr
ca
23mM
bng bao nhiêu?
Li gii
Dựa vào đồ th ta xác định được
23;mM
. Ta có
2 3 2 2 3 3 13..mM
.
Ví d 03.
Cho hàm s
fx
liên tc trên
04;


và có đồ th như hình vẽ
bên dưới. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht
ca hàm s đã cho trên
02;


. Giá tr ca
Mm
bng bao
nhiêu?
Li gii
Da vào hình v, ta có
3 0 3;M m M m
.
Ví d 04.
Cho hàm s
fx
liên tc trên và có bng bién thiên như hình vn. Gi
,Mm
lần lượt là
giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
37;


. Tính
Mm
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 127
LÊ MINH TÂM
Li gii
Quan sát đồ th ta thy hàm s
y f x
đạt giá tr nh nht trên
37;


là
1
tại điểm
5x
và đạt giá tr ln nht trên
37;


là
5
tại điểm
7x
.
Do đó
51,Mm
. Giá tr
5 1 4Mm
.
Ví d 05.
Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên
khong
1
2
;




1
2
;




. Đ th hàm s
y f x
đường cong trong hình v bên. Tìm mệnh đề
đúng trong các mệnh đề sau
A.
34
4
;
max f x f


. B.
12
2
;
max fx


.
C.
21
0
;
max fx


. D.
30
3
;
max f x f



.
O
x
y
1
2
1
2
1
2
1
2
Li gii
Chn D
Quan sát đồ th hàm s
y f x
ta thy: Đ th hàm s đi xuống t trái qua phi trên
1
2
;




1
2
;




nên hàm s nghch biến trên các khong
1
2
;




1
2
;




.
Trên
12;


hàm s liên tc
1 2 2ff
nên loi A.
Trên
21;


hàm s gián đon ti
1
2
x
nên loi B.
Trên
34;


hàm s liên tc
34ff
n loi D.
Trên
30;


hàm s liên tc
30ff
nên
30
3
;
max f x f



.
Dng toán 3. Max min trên khong (a;b).
Phương pháp giải
c 1: Tính
1
0
n
xx
f x f x
xx

, nghim nào
;ab



nhn tt c các điểm
;
i
ab
làm cho
fx
không xác định.
c 2: Tính
lim
xa
A f x
,
lim
xb
B f x
,
i
fx
,
i
f
.
c 3: So sánh các giá tr tính được và kết lun
;
max
ab
M f x
,
;
min
ab
m f x
.
Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 128
Ví d 01.
Cho hàm s
32
3
1
2
y x x
. Gi
M
là giá tr ln nht ca hàm s trên khong
11
25
10
;



. Tìm
M
.
A.
1M
. B.
129
250
M
. C.
0M
. D.
1
2
M
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
1
3 3 0
0
x
y x x
x
.
Bng biến thiên
T bng biến thiên ta
1M
.
Ví d 02.
Giá tr ln nht ca hàm s
3
31y x x
trên khong
0;
bng :
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
33yx
,
1
0
1
x
y
xl


.
T bng biến thiên ta thy giá tr ln nht ca hàm s
3
31y x x
trên khong
0;
bng
3
.
Ví d 03.
Trên khoảng
0;
thì hàm số
3
31y x x
.
A. Có giá trị lớn nhất
1Max y
. B. Có giá trị nhỏ nhất là
1Min y
.
C. Có giá trị lớn nhất
3Max y
. D. Có giá trị nhỏ nhất là
3Min y
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
33yx
,
1
0
1
x
y
x


.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 129
LÊ MINH TÂM
Ta có bảng biến thiên.
Hàm số có giá trị lớn nhất là
3Maxy
.
Ví d 04.
Cho hàm số
42
25y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất, có giá trị lớn nhất
Li gii
Chn C
Ta có: TXĐ:
D
.
3
44y x x

,
0y
0
1
1
x
x
x


.
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn
nhất.
Dng toán 4. Max min hàm vô t.
Phương pháp giải
c 1: Tìm tp xác định
?D
, khi đó sẽ xét max min trên
?D
nếu đề không yêu cu
xét trên đâu.
c 2: Tính
1
0
n
xx
f x f x
xx

, nghim nào
;ab



nhn.
c 3: So sánh các giá tr tính được và kết lun
;
max
ab
M f x
,
;
min
ab
m f x
.
Ví d 01.
Tìm tập giá trị
T
của hàm số
2
4 .y x x
A.
22;T



. B.
02;T


. C.
0 2 2;T


. D.
2 2 2;T



.
Li gii
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 130
Chn D
Tập xác định
22;.D



Hàm số liên tục trên đoạn
22;.


.
2
1
4
;
x
y
x

2
04y xx
2
0
2
x
x
2x
.
Ta có:
22;y
22;y
2 2 2y
.
m số
2
4y x x
liên tục trên đoạn
22;


n
22
2 2 2
;
max ,
x
yy




22
22
;
min ;
x
yy



.
Vậy tập giá trị của hàm số là
2 2 2;.T



.
Ví d 02.
Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
12f x x x
. Tính
Mm
?
A.
22Mm
. B.
22Mm
. C.
42Mm
. D.
22Mm
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
22;D



.
2
1
2
x
fx
x

;
2 2 2
0 2 0 2 0f x x x x x x
.
1x
và đạo hàm không xác định tại
2x 
. Ta có:
2 1 2 2 1 2 1 3;;m f f f M
22Mm
.
Ví d 03.
Gọi
M
,
m
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2017 2019y x x
trên
tập xác định của nó. Tính
Mm
..
A.
2019 2019 2017 2017
. B.
4036
.
C.
4036 2018
. D.
2019 2017
.
Li gii
Chn C
TXĐ:
2019 2019;D



Ta có
2
2
2
2017 2019
2019
x
yx
x
0y

2 2 2
2
22
2017 2019 2019 2
2017 2019 0 0
2019 2019
x x x
x
xx

Trên
D
, đặt
2
2019tx
,
0t
. Ta được:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 131
LÊ MINH TÂM
2
1
2 2017 2019 0
2019
2
t
tt
t

2
2018
2019 1
2018
x
x
x

Khi đó
2018 2018 2018f
;
2018 2018 2018f
2019 2017 2019f
;
2019 2017 2019f
Suy ra
2018 2018min
D
my
,
2018 2018max
D
My
Vậy
4036 2018.Mm
Dng toán 5. Max min hàm lượng giác.
Phương pháp giải
Lưu ý:
2
2
1 1 0 1
11
01
sin sin
cos
cos
XX
X
X


.
Đổi biến
11
sin
;
cos
tX
t f t
tX


.
Dùng điều kiện để phương trình
sin cosa X b X c
có nghim:
2 2 2
a b c
.
Ví d 01.
Giá tr ln nht ca hàm s
4
sin sinyx



trên bng.
A.
1
. B.
2
2
. C.
1
. D.
2
2
.
Li gii
Chn D
Ta có:
11sinxx
4 4 4
sinx
22
2 4 2
sin sin x



.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
4
sin sinyx



2
2
.
Ví d 02.
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
24cos sin cosf x x x x
trên .
A.
16
5
min
x
fx
. B.
7
2
min
x
fx
. C.
3min
x
fx
. D.
10
3
min
x
fx
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
1
2 4 2 2 5
2
cos sin cos sin sinf x x x x x x
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 132
Đặt
2sintx
. Ta có
11;xt
.
Xét hàm s
2
1
5
2
g t t t
vi
11;t



.
1
2
2
g t t
,
1
0
4
g t t
.
9
1
2
g 
,
1 81
4 16
g




,
7
1
2
g
.
Suy ra:
11
7
2
;
min min
x
t
f x g t




.
Ví d 03.
Tập giá trị của hàm
1
1
cos
sin
x
y
x
trên
0
2
;



là:
A.
1
2
2
;



. B.
1
2
2
;


. C.
1
2
2
;


. D.
1
2
2
;



.
Li gii
Chn D
1
1
cos
sin
x
y
x
.
0
2
;x



nên
01sin ;x


. Do đó hàm 2018 đã cho xác định trên
0
2
;



.
22
22
11
0
1
11
cos sin cos
sin
sin sin
x x x
yy
x
xx

,
0
2
;x




.
Suy ra hàm 2018 luôn nghịch biến trên
0
2
;



.
Do đó:
0
2
02
;
max yy




;
0
2
1
2
;
min y



.
Vậy tập giá trị của hàm 2018 đã cho là
1
2
2
;



.
Ví d 04.
Cho hàm số
2
1
1
sin
sin sin
x
y
xx

. Gọi
M
là giá trị lớn nhất và
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
cho. Chọn mệnh đề đúng.
A.
3
2
Mm
. B.
3
2
Mm
. C.
1Mm
. D.
2
3
Mm
.
Li gii
Chn C
Đặt
sinxt
,
11t
ta được
2
1
1
t
y
tt

.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 133
LÊ MINH TÂM
Xét hàm số
2
1
1
t
y
tt

trên đoạn
11;


ta có
2
2
2
2
1
tt
y
tt


.
Giải phương trình
0y
2
20tt
0
2
( / )
( )
t t m
t loai

.
10y 
;
01y
;
2
1
3
y
nên
11
01
;
maxyy



1M
;
11
10
;
minyy


0m
.
Vậy
1Mm
.
Ví d 05.
Giả sử
M
là giá trị lớn nhất và
m
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 4 1sin cosy x x
. Khi đó
Mm
bằng
A.
33
. B.
2
. C.
13
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Ta có:
34
3 4 1 5 1
55
sin cos sin cosy x x x x



51cos sin sin cosxx
với
3
5
4
5
cos
sin
51sin x
.
Khi đó:
1 1 5 5 5 4 5 1 6sin sin sinx x x
.
Vậy
6 4 2;M m M m
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 134
Dng toán 6. Max min hàm tr tuyệt đối.
Phương pháp giải
Bài toán: Cho hàm s
;y f x m
liên tc trên
D
. Tìm
max
D
fx
hoc
min
D
fx
.
Các tính cht quan trng:
Gi s
;y f x m
xác định trên
D
và tn ti
min
max
D
D
m f x
M f x
. Khi đó
max max ;
DD
f x m M
.
0
00
0
khi
min khi
khi
D
mm
f x m M
MM

.
Nếu
max
min
D
D
f x M
f x m
thì
,
,
M f x x D
m f x x D
.
x y x y
, dấu “=” xảy ra khi
0xy
(mục tiêu để kh biến).
Bên cạnh đó ta có các bước làm như sau:
c 1: Tính
fx
và lp bng biến thiên trên đoạn
;ab


.
c 2: Bin lun
0
;
min
ab
m f x



0
;
max
ab
M f x



, t đó kết lun
;
max
ab
M f x


.
c 3: Kết lun
m
.
Ví d 01.
Cho hàm s
2
23y x x m
. Gi
S
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để giá tr ln
nht ca hàm s trên đoạn
22;


bng 10. Tng tt c các phn t ca tp
S
bng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 135
LÊ MINH TÂM
Ta xét hàm s:
2
23f x x x m
.
Đặt
g x f x
.
Ta có:
2 2 0 1;f x x f x x

.
Bng biến thiên ca hàm s
fx
trên đoạn
22;


+ Trưng hp 1:
4 0 4mm
, ta có
22
2 2 5 5
;
maxg x g f m m


.
Ta phi có
5 10 5mm
(tha mãn).
+ Trưng hp 2:
5 0 5mm
, ta có
22
1 1 4
;
maxg x g f m


.
Ta phi có
14
4 10
4 10
4 10
6
ml
m
m
m
m


.
Vy, ta có
65;S 
nên tng tt c các phn t ca
S
bng
6 5 1
.
Ví d 02.
Cho hàm s
32
3 2 1y x x m
. Gi
S
là tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để giá tr ln
nht ca hàm s trên đoạn
11;


bng 6. Tích tt c các phn t ca tp
S
bng
A.
0
. B.
14
. C.
7
4
. D.
5
2
.
Li gii
Chn C
Ta xét hàm s:
32
3 2 1f x x x m
.
Đặt
g x f x
.
Ta có:
2
0
3 6 0
2 1 1
;
;
x
f x x x f x
xl



.
Bng biến thiên ca hàm s
fx
trên đoạn
11;


Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 136
+ Trưng hp 1:
5
2 5 0
2
mm
, ta có
11
0 0 2 1 2 1
;
maxg x g f m m


.
Ta phi có
7
2 1 6
2
mm
(tha mãn).
+ Trưng hp 2:
1
2 1 0
2
mm
, ta có
11
1 1 2 5
;
max g x g f m


.
Ta phi có
11
2 5 6
2
2 5 6
2 5 6 1
2
ml
m
m
m
m


.
Vy, ta có
17
22
;S




nên tích tt c các phn t ca
S
bng
1 7 7
2 2 4
.



.
Ví d 03.
Gi
S
là tp hp cha tt c các giá tr nguyên ca tham s
2021 2021;m



để giá tr nh nht
ca hàm s
5
5 2 1y f x x x m
trên đoạn
20;


lớn hơn
5
. S phn t ca tp
S
là:
A.
2022
. B.
4042
. C.
4021
. D.
4017
.
Li gii
Chn D
+ Xét hàm trong tr tuyệt đối:
5
5 2 1g x x x m
trên
20;


ta được kết qu:
+
20
2 23
;
min
x
g x m




20
23
;
max
x
g x m




.
+ Có
20
5
;
min
x
gx



Suy ra đồ thm
y g x
không ct trc hoành, tc luôn nm trên hoc nằm dưới.
Khi đó có hai trường hp ng vi nm trên và nằm dưới như sau:
20
2 0 2 0
20
20
20
2 23 0
23
2
2 23 5
23
14
2
3
2 3 0
4
2
2 3 5
4
;
;;
;
;
;
min
min min
max
min max
x
xx
x
x
x
g x m
m
g x g x m
m
m
g x m
m
m
g x g x m
m

















.
Các giá tr nguyên
m
thỏa mãn điều kin bài toán là:
12 2021
2021 5
m
m

.
Vy có tt c
4017
giá tr nguyên tha mãn.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 137
LÊ MINH TÂM
Ví d 04.
Cho hàm s
4
1
x ax a
y
x

. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
trên đoạn
12;


. Có bao nhiêu s nguyên
a
sao cho
2Mm
.
A.
15
. B.
14
. C.
16
. D.
13
.
Li gii
Chn A
Xét
4
1
()
x ax a
ux
x

trên đoạn
12;


, ta có
43
2
34
0
1
()
xx
ux
x

,
12;x



.
Do đó,
12
16
2
3
;
maxu u a


,
12
1
1
2
;
minu u a


.
+Trường hp 1:
Nếu
1
0
2
a 
16
3
1
2
Ma
ma


1
0
2
16 1
2
32
a
aa




1 13
23
a
.
+Tng hp 2:
Nếu
16
0
3
a 
1
2
16
3
Ma
ma






16
0
3
1 16
2
23
a
aa

61 16
63
a
.
+Tng hp 3:
Nếu
1 16
0
23
.aa
0m
,
1 16
23
max ,M a a



2Mm
(tha).
Vy
61 13
63
a
10 4;....;a
. Có 15 s nguyên tha mãn.
Ví d 05.
Cho hàm s
3
34y x x m
. Khi
0
mm
thì giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn
03;


đạt giá
tr nh nht bng
A.
10
. B.
8
. C.
14
. D.
18
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s trong du tr tuyệt đối:
3
34y g x x x m
2
3 3 0 1;g x x g x x

.
Bng biến thiên:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 138
Ta có:
6 4 14m m m
. T đó suy ra giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
3
34y g x x x m
trên đoạn
03;


lần lượt là
14m
6m
.
Ta có:
36
14 6
;
max max ;
x
g x m m


+) Nếu
14 6 4m m m
thì
14
14 14 10 4
;
max ,
x
g x m m m


.
+) Nếu
6 14 4m m m
thì
14
6 6 10 4
;
max ,
x
g x m m m


.
Suy ra giá tr ln nht ca hàm s
y g x
đạt giá tr nh nht bng
10
khi
4m
.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
3
34y x x m
trên đoạn
03;


đạt giá tr nh nht
bng
10
.
III. BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 1. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
13;


có đồ th như hình vẽ
bên. Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s đã
cho trên đoạn
13;


. Giá tr ca
Mm
bng
A.
1
B.
4
C.
5
D.
0
Li gii
Chn C
Dựa và đồ th suy ra
3 3 2 2;M f m f
Vy
5Mm
Câu 2. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên có đồ th như hình vẽ
bên. Tìm giá tr nh nht
m
và giá tr ln nht
M
ca hàm s
y f x
trên đoạn
22;


.
A.
51;mM
.
B.
22;mM
.
C.
10;mM
.
D.
50;mM
.
Li gii
Chn A
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 139
LÊ MINH TÂM
Nhìn vào đồ th ta thy:
22
1
;
maxM f x


khi
1x 
hoc
2x
.
22
5
;
minm f x


khi
2x 
hoc
1x
.
Câu 3. Cho hàm s
y f x
c định, liên tc trên và có bng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng
1
.
B. Hàm s có giá tr ln nht bng 0 và giá tr nh nht bng
1
.
C. Hàm s đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1x
.
D. Hàm s có đúng một cc tr.
Li gii
Chn C
Đáp án A sai vì hàm số
2
đim cc tr.
Đáp án B sai vì hàm số có giá tr cc tiu
1y 
khi
0x
.
Đáp án C sai vì hàm số không có GTLN và GTNN trên .
Đáp án D đúng vì hàm s đạt cực đại ti
0x
và đạt cc tiu ti
1x
.
Câu 4. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
32;


có bng biến thiên như sau. Gọi
,Mm
lần lượt
là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
12;


. Tính
Mm
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Trên đoạn
12;


ta có giá tr ln nht
3M
khi
1x 
và giá tr nh nht
0m
khi
0x
.
Khi đó
3 0 3Mm
.
Câu 5. Cho hàm s
y f x
liên tc trên , có bng biến thiên như hình sau:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 140
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm s có hai điểm cc tr.
B. Hàm s có giá tr ln nht bng
2
và giá tr nh nht bng
3
.
C. Đồ th hàm s có đúng một đường tim cn.
D. Hàm s nghch biến trên mi khong
12; , ; 
.
Li gii
Chn B
Da vào BBT ta thy hàm s không có GTLN, GTNN.
Câu 6. Cho hàm s
y f x
liên tc trên bng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Phương trình
0fx
4
nghim phân bit
B. Hàm s đồng biến trên khong
0;
C. Giá tr nh nht ca hàm s bng
0
D. Hàm s
3
đim cc tr
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên, hàm s có 3 điểm cc tr.
Câu 7. Cho hàm s
()y f x
liên tc bng biến thiên trên đoạn
13;


như hình vẽ bên. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
13
0
;
max ( ) ( )f x f


B.
13
3
;
max f x f


C.
13
2
;
max f x f


D.
13
1
;
max f x f



Li gii
Chn A
Nhìn vào bng biến thiên ta thy
13
0
;
max .f x f


Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 141
LÊ MINH TÂM
Câu 8. Cho hàm s
fx
liên tc trên
15;


và đ th trên đoạn
15;


như hình vẽ bên dưới. Tng giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s
fx
trên đoạn
15;


bng
A.
1
B.
4
C.
1
D.
2
Li gii
Chn C
T đồ th ta thy:
15
15
3
1
2
;
;
max
.
min
M f x
Mn
n f x





Câu 9. Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên
5
1
2
,



đồ th
đường cong như hình v. Giá tr ln nht
M
giá tr nh
nht
m
ca hàm s
fx
trên
5
1
2
,



là:
A.
41,Mm
B.
41,Mm
C.
7
1
2
,Mm
D.
7
1
2
,Mm
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th
41,Mm
.
Câu 10. Cho hàm s
y f x
đồ th như hình v. Giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên đoạn
02;


là:
A.
02
2
;
max fx


.
B.
02
2
;
max fx


.
C.
02
4
;
max fx


.
D.
02
0
;
max fx


.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta thấy trên đoạn
02;


hàm s
fx
có giá tr ln nht bng
4
khi
2x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 142
Suy ra
02
4
;
Max f x


Câu 11. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
13;


có đồ th
như hình vẽ bên. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht giá
tr nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
14;


. Giá tr
ca
Mm
A.
2
B.
6
C.
5
D.
1
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th ta thy GTLN ca hàm s trên đoạn
14;


1M
đạt được ti
21;xx
và GTNN ca hàm s s trên đoạn
14;


2m
đạt được ti
4x
1 2 1Mm
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên trên
57;
như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
57
6
;
Min fx
.
B.
57
2
;
Min fx
.
C.
9
-5;7
Max fx
.
D.
57
6
;
Max fx
.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên trên
57;
, ta có:
57
12
;
Min f x f

.
Câu 13. Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
03;


và có đồ th như hình v
bên. Gi
M
và
m
lần lượt là giá tr ln nht và nh nht ca hàm s
đã cho trên
03;


. Giá tr ca
Mm
bng?
A.
5
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
Li gii
Chn D
Da vào hình v ta có:
3M
,
2m
nên
1Mm
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 143
LÊ MINH TÂM
Câu 14. Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
26;


có đồ th
như hình vẽ bên dưi. Gi
M
m
lần lượt gtr ln nht
nh nht ca hàm s đã cho trên đoạn
26;


. Giá tr ca
Mm
bng
A.
9
.
B.
8
.
C.
9
.
D.
8
.
Li gii
Chn A
T đồ th suy ra
45fx
26;;x


1 4 4 5;ff
5
4
M
m

9Mm
.
Câu 15. Cho hàm s
y f x
liên tục đồ th trên đoạn
24;


như hình
v bên. Tng giá tr ln nht nh nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
24;


bng
A.
5
B.
3
C.
0
D.
2
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s ta có
24
4
;x
m Min f x



,
24
7
;x
M Max f x




Khi đó
3Mm
Câu 16. Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng
A.
11
0
;
max f x f
B.
0
1
;
max f x f

C.
1
1
;
min f x f


D.
1
0
;
min f x f

Li gii
Chn B
y = f(x)
y
x
-2
4
5
6
-1
-3
-4
-1
3
O
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 144
Câu 17. (MĐ 102 – 2019) Giá tr nh nht ca hàm s
3
32f x x x
trên đoạn
33;


bng
A.
0
. B.
16
. C.
20
. D.
4
.
Li gii
Chn B
2
33f x x

.
0 1 3 3;f x x


.
3 16f
;
14f 
;
10f
;
3 20f
.
Giá tr nh nht là
16
.
Câu 18. (MĐ 110 – 2017) Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
42
23y x x
trên đoạn
03;


.
A.
6M
B.
1M
C.
9M
D.
83M
Li gii
Chn A
Ta có:
32
4 4 4 1y x x x x
0y
2
4 1 0xx
0
1
1()
x
x
xl


Ta có :
03y
;
12y
;
36y
Vy giá tr ln nht ca hàm s
42
23y x x
trên đon
03;


36My
Câu 19. (MĐ 103 – 2019) Giá tr ln nht ca hàm s
3
3f x x x
trên đoạn
33[ ; ]
bng
A.
2
. B.
18
. C.
2
. D.
18
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
3 3 0 1y x x
3 18 1 2 1 2 3 18; ; ;f f f f
.
Câu 20. (ĐMH – 2017) Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
trên đoạn
24;


.
A.
24
3
;
miny



B.
24
19
3
;
miny


C.
24
6
;
miny


D.
24
2
;
min y



Li gii
Chn C
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 145
LÊ MINH TÂM
Hàm s
2
3
1
x
y
x
xác định và liên tục trên đoạn
24;


Ta có
2
2
2
23
0 2 3 0 3
1
;
xx
y y x x x
x


hoc
1x 
(loi)
Suy ra
19
2 7 3 6 4
3
;;y y y
. Vy
24
6
;
min y


ti
3x
.
Câu 21. (MĐ 104 – 2018) Giá tr ln nht ca hàm s
42
13y x x
trên đoạn
12[ ; ]
bng
A.
85
B.
51
4
C.
13
D.
25
Li gii
Chn D
42
13y f x x x
3
42'y x x
3
0 1 2
1
4 2 0 1 2
2
1
12
2
[ ; ]
[ ; ]
[ ; ]
x
x x x
x
1 51 1 51
1 13 2 25 0 13
44
22
( ) ; ( ) ; ( ) ; ;f f f f f
Giá tr ln nht ca hàm s
42
13y x x
trên đoạn
12[ ; ]
bng
25.
Câu 22. (MĐ 104 – 2017) Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
2
yx
x

trên đoạn
1
2
2
;



.
A.
5m
B.
3m
C.
17
4
m
D.
10m
Li gii
Chn B
Đặt
2
2
y f x x
x
.
Ta có
3
22
2 2 2
2
x
yx
xx
,
1
0 1 2
2
;yx



.
Khi đó
1 17
1 3 2 5
24
,,f f f



.
Vy
1
2
2
13
;
minm f x f



.
Câu 23. (MĐ 123 – 2017) Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
32
7 11 2y x x x
trên đoạn
02[ ; ]
.
A.
3m
B.
0m
C.
2m 
D.
11m
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 146
Li gii
Chn C
Xét hàm s trên đoạn
02[ ; ]
. Ta có
2
3 14 11y x x
suy ra
01yx
Tính
0 2 1 3 2 0;,f f f
. Suy ra
02
02
;
min f x f m


.
Câu 24. (MĐ 101 – 2018) Giá tr ln nht ca hàm s
42
49y x x
trên đoạn
23;


bng
A.
201
B.
2
C.
9
D.
54
Li gii
Chn D
3
48y x x

;
0
0
2
x
y
x


.
Ta có
29y 
;
3 54y
;
09y
;
25y 
.
Vy
23
54
;
max y


.
Câu 25. (ĐMH – 2018) Giá tr ln nht ca hàm s
42
45f x x x
trêm đoạn
23;


bng
A.
122
B.
50
C.
5
D.
1
Li gii
Chn B
3
0
4 8 0 2 3
2
'( ) ;
x
f x x x
x



;
0 5 2 1 2 5 3 50; ; ;f f f f
Vy
23
50
;
Max y


Câu 26. (MĐ 105 – 2017) Tìm giá tr nh nht
m
ca hàm s
42
13y x x
trên đoạn
23;


.
A.
13m
B.
51
4
m
C.
51
2
m
D.
49
4
m
Li gii
Chn B
3
42y x x

;
0 2 3
0
1
23
2
;
;
x
y
x





;
Tính
2 25y 
,
3 85y
,
0 13y
,
1 51
12 75
4
2
,y



;
Kết lun: giá tr nh nht
m
ca hàm s
51
4
m
.
Câu 27. (MĐ 104 – 2019) Giá tr nh nht ca hàm s
3
3f x x x
trên đoạn
33;


bng
A.
18.
B.
2.
C.
2.
D.
18.
Li gii
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 147
LÊ MINH TÂM
Chn A
Ta có
2
1
3 3 0
1
.
x
f x x
x


3 18 1 2 1 2 3 18; ; ; .f f f f
Vy giá tr nh nht ca hàm s
3
3f x x x
trên đoạn
33;


bng
18.
Câu 28. (MĐ 103 – 2018) Giá tr nh nht ca hàm s
32
3y x x
trên đoạn
41;



bng
A.
16
B.
0
C.
4
D.
4
Li gii
Chn A
Ta có
2
36y x x

;
2
41
0
0 3 6 0
2
41
;
;
x
y x x
x





.
Khi đó
4 16y
;
24y 
;
12y 
.
Nên
41
16
;
min y




.
Câu 29. (MĐ 102 – 2018) Giá tr nh nht ca hàm s
32
27y x x x
trên đoạn
04;


bng
A.
259
B.
68
C.
0
D.
4
Li gii
Chn D
TXĐ
.D
Hàm s liên tục trên đoạn
04;


.
Ta có
2
3 4 7y x x
0y
1 0 4
7
04
3
;
;
x
x





0 0 1 4 4 68;;y y y
.
Vy
04
4
;
min y



.
Câu 30. (MĐ 101 – 2019) Giá tr ln nht ca hàm s
3
32f x x x
trên đoạn
33;


A.
4
. B.
16
. C.
20
. D.
0
.
Li gii
Chn C
3
32f x x x
tập xác định .
2
0 3 3 0 1 3 3';f x x x


.
1 0 1 4 3 20 3 16; ; ;f f f f
.
T đó suy ra
33
3 20
;
max ( )f x f



.
Câu 31. Tính giá tr nh nht ca hàm s
2
4
3yx
x

trên khong
0;
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 148
A.
0
33
5
;
min y

B.
3
0
29
;
min y

C.
3
0
39
;
min y

D.
0
7
;
min y

Li gii
Chn C
Xét hàm s
2
4
3yx
x

trên khong
0;
Ta có
23
48
33'y x y
xx
Cho
3
3
3
8 8 8
03
33
'y x x
x
3
3
0
8
39
3
;
minyy





Câu 32. Gi
m
là giá tr nh nht ca hàm s
4
yx
x

trên khong
0;
. Tìm
m
A.
4m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
3m
.
Li gii
Chn A
2
4
1
0 2 2 0
'
' ; ; .
y
x
y x x


Bng biến thiên:
Suy ra giá tr nh nht ca hàm s bng
2 4 4).(ym
Câu 33. Gi
a
là giá tr nh nht ca hàm s
2
4
yx
x

trên khong
0;
. Tìm
a
.
A.
3
34
. B.
5
. C.
6
. D.
3
2 16
.
Li gii
Chn A
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 149
LÊ MINH TÂM
Ta có:
3
2
22
4 4 2 4
2'
x
y x y x
x
xx
.
3
3
0 2 4 0 2'y x x
.
Ta thy
'y
đổi du t âm sang dương khi qua
3
2x
nên giá tr nh nht ca hàm s
33
2 3 4y
.
Câu 34. Giá tr nh nht ca hàm s
1
5yx
x
trên khong
0;
bng bao nhiêu?
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
Li gii
Chn C
Áp dng bất đẳng thc Cô si ta có:
11
5 2 5 3.y x x
xx
Du bng xy ra khi
2
1
11x x x
x
(vì
0x
).
Vy
0
3
;
miny


.
Câu 35. Giá tr nh nht ca hàm s
1
f x x
x

trên na khong
2;

là:
A.
2
B.
5
2
C.
0
D.
7
2
Li gii
Chn B
Áp dng bất đẳng thc Cô-si, ta được:
1 3 1 3 2 1 5
2
4 4 4 4 2
.
( ) .
x x x
f x x
x x x
.
Du bng xy ra khi
2x
.
Câu 36. Cho hàm s
1
xm
y
x
(
m
tham s thc) tha mãn
24
3
[ ; ]
min .y
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
4m
B.
34m
C.
1m
D.
13m
Li gii
Chn A
Ta có
2
1
1
'
m
y
x

Tng hp 1:
1 0 1mm
suy ra
y
đồng biến trên
24;


suy ra
24
2
2 3 1
1
;
min
m
f x f m


(loi)
Tng hp 2:
1 0 1mm
suy ra
y
nghch biến trên
24;


suy ra
24
4
4 3 5
3
;
min
m
f x f m


suy ra
4m
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 150
Câu 37. Gi S tp hp tt c các gtr ca tham s thc m sao cho giá tr ln nht ca m s
3
3y x x m
trên đoạn
02;


bng 3. S phn t ca S là
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Li gii
Chn D
Xét hàm s
3
3f x x x m
, ta có
2
33f x x

. Ta có bng biến thiên ca
fx
:
Tng hp 1:
2 0 2mm
. Khi đó
02
22
;
max f x m m


2 3 1mm
(loi).
Tng hp 2:
20
20
0
m
m
m

. Khi đó :
2 2 2 2m m m
02
22
;
max f x m m


2 3 1mm
(tha mãn).
Tng hp 3:
0
02
20
m
m
m
. Khi đó :
2 2 2 2m m m
02
2
;
max f x m


2 3 1mm
(tha mãn).
Tng hp 4:
2 0 2mm
. Khi đó
02
2
;
max f x m



2 3 1mm
(loi).
Câu 38. Cho hàm s
1
xm
y
x
(
m
là tham s thc) tho mãn
12
12
16
3
;
;
min maxyy





. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
4m
B.
24m
C.
0m
D.
02m
Li gii
Chn A
Ta có
2
1
1
m
y
x
.
Nếu
1 1 1, m y x
. Không tha mãn yêu cầu đề bài.
Nếu
1m
Hàm s đồng biến trên đoạn
12;


.
Khi đó:
12
12
16
3
;
;
min maxyy





16 1 2 16
1 2 5
3 2 3 3
mm
y y m

(loi).
Nếu
1m
Hàm s nghch biến trên đoạn
12;


.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 151
LÊ MINH TÂM
Khi đó:
12
12
16 16 2 1 16
2 1 5
3 3 3 2 3
;
;
min max
mm
y y y y m





( t/m)
Câu 39. mt giá tr
0
m
ca tham s
m
để hàm s
32
11y x m x m
đạt giá tr nh nht bng
5
trên đoạn
01;


. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
2
00
2018 0mm
. B.
0
2 1 0m 
.
C.
2
00
60mm
. D.
0
2 1 0m 
.
Li gii
Chn A
+ Đặt
32
11f x x m x m
.
+ Ta có:
22
31y x m
. D thy rng
0y
vi mi
x
,
m
thuc nên hàm s đồng biến
trên , suy ra hàm s đồng biến trên
01;


. Vì thế
01;
min y


01;
min fx


0f
1m
.
+ Theo bài ra ta có:
15m
, suy ra
4m
.
+ Như vậy
0
4m
và mệnh đề đúng là
2
00
2018 0mm
.
Câu 40. Tính tng tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x x m
trên đoạn
12;


bng
5
.
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
22
2
x
y
x x m

,
01yx
.
Do đó yêu cầu bài toán tương đương
1 2 1 5max , ,y y y
.
3 1 5max , ,mmm
.
+ Trường hp
1m
, ta có
3 1 5 3 5 2max , ,m m m m m
.
+ Trường hp
1m
ta có
3 1 5 1 5 4max , ,m m m m m
.
Vy tng các giá tr
m
bng
2
.
Câu 41. Nếu hàm s
2
1y x m x
có giá tr ln nht bng
22
thì giá tr ca
m
A.
2
2
. B.
2
. C.
2
. D.
2
2
.
Li gii
Chn C
t hàm s
2
1y x m x
Tập xác định:
11;D



.
Ta có:
2
1
1
x
y
x

Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 152
2
2
1
0
10
xx
y
x



2
10
1
x
xx


2
10
1
10
1
2
21
2
1
2
x
x
x
x
x
x





.
Ta có:
1
1 1 1 1 2
2
,,y m y m y m



.
Do hàm s
2
1y x m x
liên tc trên
11;


nên
11
2
;
Maxym



.
Theo bài ra thì
11
22
;
Maxy


, suy ra
2 2 2 2mm
.
Câu 42. Cho hàm s
1
xm
y
x
(
m
tham s thc) tha mãn
01
3
;
min y


. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
13m
B.
6m
C.
1m
D.
36m
Li gii
Chn D
Tập xác định:
1\D
.
Vi
1m
1y
,
01;x



thì
01
3
;
min y


.
Suy ra
1m
. Khi đó
2
1
1
m
y
x
không đổi du trên tng khoảng xác định.
Tng hp 1:
01ym
thì
01
03
;
min y y m


(loi).
Tng hp 2:
01ym
thì
01
15
;
miny y m


( tha mãn).
Câu 43. Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
1
xm
y
x
trên
12;


bng
8
(
m
là tham
s thc). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
10m
. B.
8 10m
. C.
04m
. D.
48m
.
Li gii
Chn B
Nếu
1m
thì
1y
(không tha mãn tng ca giá tr ln nht và nh nht bng 8)
Nếu
1m
thì hàm s đã cho liên tục trên
12;


2
1
1
'
m
y
x
.
Khi đó đạo hàm ca hàm s không đổi dấu trên đoạn
12;


.
Do vy
1 2 1 2
1 2 41
1 2 8
2 3 5
;;xx
mm
Min y Maxy y y m


.
Câu 44. Cho hàm s
32
23y x x m
. Trên
11;


hàm s có giá tr nh nht là
1
. Tính
m
?
A.
6m 
. B.
3m 
. C.
4m 
. D.
5m 
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 153
LÊ MINH TÂM
Li gii
Chn C
Xét
11;


2
66y x x

.
0y
2
6 6 0xx
0 1 1
1 1 1
;
;
x
x




.
Khi đó
15ym
;
0ym
;
11ym
Ta thy
51m m m
nên
11
5
;
min ym


.
Theo bài ra ta có
11
1
;
min y



nên
51m
4m
.
Câu 45. Tìm
m
đ giá tr ln nht ca hàm s
3
3 2 1y x x m
trên đoạn
02;


nh nht. Giá tr
ca
m
thuc khong nào?
A.
3
1
2
;




. B.
2
2
3
;



. C.
10;


. D.
01;
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
3
3 2 1y f x x x m
trên đoạn
02;


.
Ta có
2
1 0 2
3 3 0
1
;
'
x
f x x
x


.
Ta có
0 2 1fm
,
1 2 3fm
2 2 1fm
Suy ra
02
2 1 2 3 2 1 2 3 2 1
;
; ; ;max f x max m m m max m m P


.
Trường hp 1: Xét
1
2 3 2 1 4 4 2 0
2
m m m m
.
Khi đó
2 3 2Pm
,
1
2
m
. Suy ra
1
2
2
min
Pm
.
Trường hp 2: Xét
1
2 3 2 1 4 4 2 0
2
m m m m
.
Khi đó
2 1 2Pm
,
1
2
m
. Suy ra
min
P
không tn ti.
Vy
1
2
m
.
Câu 46. Biết
S
tp giá tr ca
m
để tng giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
4 2 3 2
2y x m x x m
trên đoạn
01;


bng
16
. Tính tích các phn t ca
S
.
A.
2
. B.
2
. C.
15
. D.
17
.
Li gii
Chn C
Ta có:
3 2 2
4 3 4y x m x x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 154
3 2 2
2 2 2
0
0 4 3 4 0
4 3 4 0 9 64
x
y x m x x
x m x m
24
24
0
3 9 64
1
8
3 9 64
0
8
x
mm
x
mm
x




Nên hàm s đơn điệu trên
01;
.
Tng giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
01;


bng
16
nên
22
0 1 16 1 16 2 15 0y y m m m m m
.
Vy
12
15.mm
.
Câu 47. Gi
,AB
lần lượt giá tr nh nht, giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x m m
y
x

trên đon
23;


. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
13
2
AB
.
A.
12;mm
. B.
2m
. C.
2m
. D.
12;mm
.
Li gii
Chn A
t hàm s
2
1
x m m
y
x

trên đoạn
23;


.
2 2 2
2
1 3 2
0 2 3 3 2
21
1
' ; ,
m m m m m m
y x A f B f
x


.
22
1
13 3 2 13
2
2 2 1 2
m
m m m m
AB
m

.
Câu 48. Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1x mx
y
xm

liên tục đạt giá tr nh
nhất trên đoạn
02;


ti một điểm
0
02;x
.
A.
01m
B.
1m
C.
2m
D.
11m
Li gii
Chn A
Tập xác định:
\ Dm
. Hàm s liên tc trên
02;


00
22
mm
mm




Ta có
2
22
22
1
21
xm
x mx m
y
x m x m



. Cho
1
2
1
0
1
xm
y
xm

.
Ta có bng biến thiên
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 155
LÊ MINH TÂM
Hàm s đạt giá tr nh nht ti
0
02;x
nên
0 1 2 1 1mm
So với điều kin hàm s liên tục trên đoạn
02;


. Ta có
01m
.
Câu 49. Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
1
x mx m
y
x

trên
12;


bng
2
. S phn t ca tp
S
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Xét
2
1
x mx m
y
x

. Ta có:
2
2
2
1
xx
fx
x
,
0 1 2
0
2 1 2
;
;
x
fx
x






.
12
2 1 3 4 2 1 3 4
12
2 3 2 3
;
,f max ;
x
m m m m
fy





.
Trường hp 1:
12
3
21
2
2
5
2
2
;
max
x
m
m
y
m



.
• Với
3 3 4 17
2
2 3 6
m
m
(loi)
• Với
5 3 4 7
2
2 3 6
m
m
(tha mãn)
Trường hp 2:
12
2
3 4 6
34
3
2
3 4 6 10
3
3
;
max
x
m
m
m
y
m
m




.
• Với
2 2 1 7
2
3 2 6
m
m
(tha mãn)
• Với
10 2 1 17
2
3 2 6
m
m
(loi)
Vy có
2
giá tr ca
m
tha mãn.
Câu 50. Tìm
m
để giá tr nh nht ca hàm s
2
1
x m m
fx
x

trên đoạn
01;
bng 2
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 156
A.
1
2
m
m
.
B.
1
2
m
m

.
C.
1
2
m
m

. D.
1 21
2
m
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
2
1
0
1
',
mm
ym
x
Hs luôn nghch biến trên
01;


01
0
;
Max f x f



2
2
2
1
m
mm
m

Câu 51. Cho hàm s
1
2
sin
cos
mx
y
x
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
0 10;


để giá tr nh nht ca hàm s nh hơn
2
?
A.
1
. B.
9
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn D
Tập xác định:
D
.
Ta có:
1
2
sin
cos
mx
y
x
12cos siny x m x y
.
Phương trình có nghiệm khi và ch khi:
2 2 2
1 4 4y m y y
22
3 4 1 0y y m
22
2 1 3 2 1 3
33
mm
y
.
Theo đề bài, ta có:
2
2 1 3
2
3
0 10
min
;
x
m
y
m
m



2
1 3 8
0 10;
m
m
m




2
3 63
0 10;
m
m
m



2
21
0 10;
m
m
m



5 6 7 8 9 10, , , , ,m
.
Vy có
6
giá tr nguyên ca tham s
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 52. Xét hàm s
2
f x x ax b
, vi
a
,
b
tham s. Gi
M
giá tr ln nht ca hàm s trên
13;


. Khi
M
nhn giá tr nh nht có th đưc, tính
2ab
.
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
2
f x x ax b
. Theo đề bài,
M
là giá tr ln nht ca hàm s trên
13;


.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 157
LÊ MINH TÂM
Suy ra
1
3
1
Mf
Mf
Mf

1
93
1
M a b
M a b
M a b
4 1 9 3 2 1M a b a b a b
1 9 3 2 1()a b a b a b
48M
2M
.
Nếu
2M
thì điều kin cn là
1 9 3 1 2a b a b a b
1 ab
,
93ab
,
1 ab
cùng du
1 9 3 1 2
1 9 3 1 2
a b a b a b
a b a b a b
2
1
a
b


.
Ngược li, khi
2
1
a
b


ta có, hàm s
2
21f x x x
trên
13;


.
Xét hàm s
2
21g x x x
xác định và liên tc trên
13;


.
22g x x

;
0 1 1 3;g x x


M
là giá tr ln nht ca hàm s
fx
trên
13;


1 3 1max ; ;M g g g
=2
.
Vy
2
1
a
b


. Ta có:
24ab
.
Câu 53. Cho hàm s
3
0,y ax cx d a
0
2
;
min
x
f x f


. Giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
13;


bng
A.
11da
. B.
16da
. C.
2da
. D.
8da
.
Li gii
Chn B
3
0,y ax cx d a
là hàm s bc ba và có
0
2
;
min
x
f x f


nên
0a
0'y
có hai
nghim phân bit.
Ta có
2
30'y ax c
có hai nghim phân bit
0ac
.
Vy vi
00,ac
thì
0'y
có hai nghiệm đối nhau
3
c
x
a
T đó suy ra
0
3
;
min
x
c
f x f
a





2 2 12
33
cc
ca
aa
Ta có bng biến thiên
Ta suy ra
13
2 8 2 16
;
max
x
f x f a c d a d


.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 158
Câu 54. Gi
S
tp hp các giá tr ca tham s
m
để giá tr ln nht ca hàm s
2
2
2
x mx m
y
x

trên đoạn
11;


bng
3
. Tính tng tt c các phn t ca
S
.
A.
8
3
. B.
5
. C.
5
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
2
2
2
x mx m
y f x
x


trên
11;


2
4
1
2
fx
x

;
0
0
4 1 1;
x
fx
x



;
3 1 1
1 0 1
31
;;
mm
f f m f


.
Bng biến thiên
x
1 0 1
fx
0
fx
0f
11ff
Trường hp 1.
0 0 0fm
. Khi đó
11
3 1 1
;
max max ;f x f f


31
31
3
max ;
m
m




1 3 2mm
.
Trường hp 2.
0 0 0fm
.
Kh năng 1.
10
1
10
f
m
f

. Khi đó
11
30
;
max f x f



3m
.
Kh năng 2.
1
1
3
m
. Khi đó
10
10
f
f

.
11
3 0 1
;
max max ;f x f f



31max ;mm
: Trường hp này vô nghim.
Kh năng 3.
1
0
3
m
. Khi đó
11
3 0 1 1
;
max max ; ;f x f f f


: Vô nghim.
Vy có hai giá tr tha mãn là
12
32,mm
.
Do đó tổng tt c các phn t ca
S
1
.
Câu 55. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s
2
1
xm
y
xx

giá tr ln nht trên nh
hơn hoc bng 1.
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii
Chn A
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 159
LÊ MINH TÂM
+ TXĐ:
D
.
+
0lim
x
y

+
2
2
2
21
1
x mx m
y
xx

.
2
0 2 1 0 (*)y x mx m
2
10
(*)
,m m m
nên (*) có 2 nghim phân bit
12
,x x m
+ BBT:
Vy hàm s đạt giá tr lón nht là
2
2
1
21
fx
x
vi
2
2
1x m m m
2
2
1
1 1 2 2 1 1
2 2 1 1
YCBT m m m
m m m
( vì
22
0 2 1 0f x x
)
2
22
0
0
11
1
m
m
m m m m
m m m
Câu 56. Cho hàm s
fx
, hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Bất phương trình
f x x m
(
m
tham s thc) nghiệm đúng với mi
02;x
khi
ch khi
A.
0mf
. B.
0mf
. C.
22mf
. D.
22mf
.
Li gii
Chn C
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 160
Xét bất phương trình
f x x m m f x x
.
Xét hàm s
g x f x x
vi
02;x
. Ta có
1g x f x


.
01g x f x

. T đồ th ta thấy đường thng
1y
không cắt đồ th
y f x
ti bt
k đim nào có hoành độ thuc khong
02;
nên phương trình
1fx
vô nghim vi
02;x
. Ta có bng biến thiên như sau:
(do
1fx
vi
02;x
).
T bng biến thiên ta thấy để
m g x
vi
02;x
2 2 2m g m f
.
Câu 57. Cho hàm s
y f x
, hàm s
'y f x
liên tc trên đồ
th như hình vẽ bên. Bất phương trình
2f x x m
(m là tham
s thc) nghiệm đúng với mi
02;x
khi và ch khi
A.
0mf
.
B.
24mf
.
C.
0mf
.
D.
24mf
.
Li gii
Chn A
02
2 2 2
;
maxf x x m m f x x m f x x


Ta tìm
02
2
;
max f x x




Đặt
2g x f x x
02
2
0 2 2 0
00
;
''
; , '
max
g x f x
x f x
g x g f





Vy
0mf
Câu 58. Cho hàm s
y f x
, hàm s
'y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ bên i
x
y
2
2
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 161
LÊ MINH TÂM
Bất phương trình
f x x m
(
m
tham s thc) nghiệm đúng với mi
02;x
khi và
ch khi
A.
22.mf
B.
0 .mf
C.
22.mf
D.
0 .mf
Li gii
Chn D
f x x m
f x x m
.
Đặt
()g x f x x
xét trên khong
02;
.
1()g x f x


.
T đồ th ta thy
10()g x f x

vi mi
02;x
. Suy ra hàm s
()g x f x x
luôn
nghch biến trên khong
02;
.
Bất phương trình
f x x m
(
m
là tham s thc) nghiệm đúng với mi
02;x
khi và
ch khi
0
0lim ( )
x
m g x f

.
Câu 59. Cho hàm s
fx
, hàm s
fx
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ.
Bất phương trình
2f x x m
(
m
tham s thc) nghiệm đúng với mi
02;x
khi và
ch khi
A.
24mf
. B.
24mf
. C.
0mf
. D.
0mf
.
Li gii
Chn B
Hàm s
2g x f x x
nghch biến trên khong
02;
2 0 0 2,;g x f x x

(quan sát trên khong
02;
, đồ th hàm s
fx
nằm dưới đường thng
2y
).
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 162
Suy ra
2 0 0 2,;g g x g x
.
Bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
02;x
khi và ch khi
02,;m g x x
2 2 4m g m f
.
Câu 60. Cho hàm s
y f x
xác định liên tc trên , đồ th ca hàm
s
y f x
như hình v. Giá tr ln nht ca hàm s
y f x
trên đoạn
12;


A.
1f
.
B.
1f
.
C.
2f
.
D.
0f
.
Li gii
Chn A
1
01
2
x
f x x
x

.
T đồ th hàm
y f x
ta có bng biến thiên
T đó suy ra giá trị ln nht ca hàm s trên
12;


1f
.
Câu 61. Cho hàm s
fx
đạo hàm là
fx
. Đồ th ca hàm s
y f x
được cho như hình vẽ
bên. Biết rng
0 1 2 3 5 4f f f f f
. Tìm giá tr nh nht
m
giá tr ln nht
M
ca
fx
trên đoạn
05;


.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 163
LÊ MINH TÂM
A.
53,m f M f
B.
51,m f M f
C.
03,m f M f
D.
13,m f M f
Li gii
Chn A
T đồ th ta có bng biến thiên ca
fx
trên đoạn
05;


3Mf
1 3 4 3,f f f f
5 0 1 3 4 3 0 5 0 5f f f f f f f f m f
.
Câu 62. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
/
()y f x
có bng biến thiên như sau:
Bất phương trình
xx
f e e m
nghiệm đúng với mi
11;x
khi và ch khi
A.
11
mf
ee




B.
1
1mf
e
C.
1
1mf
e
D.
11
mf
ee




Li gii
Chn A
Ta có
x x x x
f e e m f e e m
,
11;x
.
Đặt
xx
g x f e e
khi đó
11
11
;
;m g x x m Maxg x


.
Xét
xx
g x f e e
trên
11;


.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 164
1 0 1 1,;
x x x x x
g x e f e e e f e x


(Suy ra t bng biến thiên).
Do đó
11
11
1
;
e
M f
e
ax g x g






.
Vy
11
11
1
;
e
mgfMa
e
x g x



là giá tr cn tìm.
Câu 63. Cho hàm s
y f x
bng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị ln nht ca hàm s
2 3 2
11
4 3 8
33
g x f x x x x x
trên đoạn
13;


.
A. 15. B.
25
3
. C.
19
3
. D. 12.
Li gii
Chn D
22
4 2 4 6 8g x x f x x x x

2
2 2 4 4x f x x x


.
Vi
13;x


thì
40x
;
2
3 4 4xx
nên
2
40f x x

.
Suy ra
2
2 4 4 0f x x x
,
13;x



.
Bng biến thiên
Suy ra
13
2
;
maxg x g


4 7 12f
.
Câu 64. Cho hàm s
y f x
. Hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Bất phương trình
xx
f e e m
nghiệm đúng với mi
11;x
khi và ch khi
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 165
LÊ MINH TÂM
A.
11
mf
ee




B.
1
1mf
e
C.
1
1mf
e
D.
11
mf
ee




Li gii
Chn A
Ta có
x x x x
f e e m f e e m
,
11;x
.
Đặt
xx
g x f e e
khi đó
11
11
;
;m g x x m Maxg x


.
Xét
xx
g x f e e
trên
11;


.
1 0 1 1,;
x x x x x
g x e f e e e f e x


(Suy ra t bng biến thiên).
Do đó
11
11
1
;
e
M f
e
ax g x g






.
Vy
11
11
1
;
e
mgfMa
e
x g x



là giá tr cn tìm.
Câu 65. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Gi
S
tp hp các s nguyên dương
m
để bất phương trình
32
35f x m x x
nghim thuộc đoạn
13;


. S phn t ca
S
A.
3
B. Vô s C.
2
D.
0
Li gii
Chn B
Gi
32
35g x x x
trên đoạn
13;


2
0
0 3 6 0
2
' x x
x
gx
x
1 1 0 5 2 1 3 5; ; ;g g g g
1 5 1 3,;g x x


32
13
3 5 1 3 1 3
;
, ; , ; min
f x f x
f x m x x x m x m
g x g x


Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 166
hàm s
,f x g x
liên tục trên đoạn
13;


suy ra tn ti giá tr nh nht ca hàm s
fx
gx
trên đoạn
13;


Suy ra
13;
;min
fx
m
gx





S phn t ca tp hp
S
là vô s
Câu 66. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
.
Đồ th ca hàm s
y f x
như hình bên. Đặt
2
21.g x f x x
Mệnh đề
ới đây đúng.
A.
33
3
;
max .g x g


B.
33
1
;
min .g x g


C.
33
0
;
max .g x g


D.
33
1
;
max .g x g


Li gii
Chn D
2
2 1 2 2 1g x f x x g x f x x

Dựa vào đồ th ta thy
3
0 1 1
3
x
g x f x x x
x


vi
3 1 0;:x f x x g x

vi
3 1 1 0;:x f x x g x

,
vi
1 3 1 0;:x f x x g x

vi
3 1 0;:x f x x g x

Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên suy ra
33
1
;
max .g x g


Câu 67. Cho hàm s
fx
liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Bất phương trình
32
2 2 3f x x m x
nghiệm đúng với mi
13;x
khi và ch khi
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 167
LÊ MINH TÂM
A.
10.m
B.
5.m 
C.
3.m 
D.
2.m 
Li gii
Chn B
Ta có
3 2 3 2
2 2 3 2 3 2f x x m x f x x x m
Nhn xét
13
23
;
minf xf
Đặt
32
3 2 1 3m, ;g x x x x
2
0
3 6 0
2
,
x
g x x x g x
x

0 2 1 4 2 3 2;;g m g m g m
2 4 2gm
13
2 4 2
;
max g x g m
ycbt
13
13
2 6 2 4 5
;
;
min maxf x g x m m
Câu 68. Cho hàm s
fx
đạo hàm trên và có đồ th ca hàm
y f x
được cho như hình vẽ.
Biết rng
3 0 4 1f f f f
. Gtr ln nht và giá tr nh nht ca
fx
trên đoạn
34;


lần lượt là:
A.
4()f
3()f
. B.
3()f
0f
. C.
4()f
0f
. D.
2()f
3()f
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ca hàm s
y f x
ta có bng biến thiên ca hàm s
y f x
:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 168
x

-3
0
4

fx
0
0
fx
3f
0f
4f
0 4 0ff


nên
0x
4x
là hai điểm cc tr ca
y f x
.
T bng biến thiên ta có
34
0
;
min ( ) ( )f x f


, đồng thi
10ff
.
Do đó:
3 0 4 1f f f f
3 4 1 0 0 3 4f f f f f f
.
34
3
;
max ( ) ( )f x f


. Chn B
------------------ HT ------------------
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 169
LÊ MINH TÂM
CHUYÊN ĐỀ 04
I. KIN THC CN NH.
Định nghĩa tiệm cn ngang
Cho hàm s
y f x
xác định trên mt khong vô hn
; ; ;ab 
hoc
;
.
Đưng thng
0
yy
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s
y f x
nếu ít nht mt trong
các điu kiện sau đưc tha mãn:
0
lim
x
f x y

.
0
lim
x
f x y

.
Định nghĩa tiệm cận đứng
Đưng thng
0
yy
đường tim cận đứng ca đồ th hàm s
y f x
nếu ít nht mt trong
các điu kiện sau đưc tha mãn:
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
Chú ý
Hàm
ax b
y
cx d
vi
0ac
có tim cận đứng
d
x
c

; tim cn ngang
a
y
c
.
Hàm
fx
y
gx
vi
,f x g x
là những hàm đa thức, gi bc ca
,f x g x
lần lượt là
;pq
.
Khi đó:
Nếu
pq
thì có tim cn ngang duy nht
0y
.
Nếu
pq
thì có tim cn ngang
a
y
b
vi
;ab
là h s của lũy tha cao nht trên t
i mu.
Nếu
pq
thì không có tim cn ngang.
Với đồ th hàm phân thc dng luôn có tim cn ngang
và tim cận đứng
Nhn xét
TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 170
0
xx
là tim cận đứng
0
00
00
00
0
;
lim
xx
g x f x
g x f x
fx
gx



.
Dùng CASIO để tìm tim cận đứng hoc tim cn ngang ca mt hàm s qua CASIO, ta s
dng phím CALC trên máy.
Mt s lưu ý về kết qu và cách bm:
Gii hn
Trên máy tính
o
xx
CALC
10
10
o
x
o
xx
CALC
10
10
o
x
x 
CALC
10
10
x 
CALC
10
10
II. CÁC DNG BÀI TP.
Dng toán 1. LÝ THUYT V ĐƯNG TIM CN.
Phương pháp giải
Đưng thng
0
yy
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s
y f x
nếu ít nht
một trong các điều kiện sau được tha mãn:
0
lim
x
f x y

.
0
lim
x
f x y

.
Đưng thng
0
yy
là đường tim cận đứng của đồ th hàm s
y f x
nếu ít nht mt
trong các điều kiện sau được tha mãn:
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
0
lim
xx
fx

.
Ví d 01.
Cho hàm số
y f x
có đồ thị là đường cong
C
và các giới hạn
2
1lim
x
fx
;
2
1lim
x
fx
;
2lim
x
fx

;
2lim
x
fx

. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng
2x
là tiệm cận đứng của
C
.
B. Đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang của
C
.
C. Đường thẳng
1y
là tiệm cận ngang của
C
.
D. Đường thẳng
2x
là tiệm cận ngang của
C
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 171
LÊ MINH TÂM
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2
lim
lim
x
x
fx
fx


đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang của
C
.
Ví d 02.
Cho hàm số
y f x
1lim
x
fx

1lim
x
fx


. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y
1y 
.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x
1yx
.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Li gii
Chn A
1lim
x
fx

nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
.
1lim
x
fx


nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y 
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y
1y 
.
Ví d 04.
Trong các phát biểu sau đây, đâu là phát biểu đúng?
A. Các đường tiệm cận không bao giờ cắt đồ thị của nó.
B. Nếu hàm số có tập xác định là thì đồ thị của nó không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị của hàm số dạng phân thức luôn có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số với luôn có hai đường tiệm cận.
Li gii
Chn D
Vì điều kiện nên hàm không suy biến nên đồ thị hàm số
với luôn có hai đường tiệm cận.
Ví d 05.
Cho hàm s
y f x
1
lim
x
fx
1
2lim
x
fx
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có hai tim cn. B. Đồ thm s có tim cn ngang
2y
.
C. Đồ th hàm s không có tim cn. D. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x
.
Li gii
Chn D
1
lim
x
fx
nên đồ thị hàm s có tim cận đứng
1x
.
()y f x
ax b
y
cx d
00,c ad cb
0
ab
ad bc
cd
ax b
y
cx d
00,c ad cb
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 172
Dng toán 2. M ĐƯỜNG TIM CN T ĐỒ TH HOC BBT.
Phương pháp giải
Đề cho đồ th hàm s
y f x
nhìn đường thẳng mà đồ th không ct.
Đề cho BBT
nhìn theo nhng v trí sau:
Hai v trí


(trên hàng x) gióng xung hàng y nếu hu hạn thì đó là TCN.
V trí
0
x
y có “2 gạch”
ta xem th ti
00
;xx

thì
y
có cha
thì đó là TCĐ. (ch cn
mt trong hai v trí hoc c hai v trí
00
;xx

làm cho
y
có cha
thì đó là TCĐ).
Ví d 01.
Cho hàm số
fx
xác định, liên tục trên
11\;
và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận ngang.
C. Hàm số không có đạo hàm tại
1.x 
D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
1.x
Li gii
Chn A
1
lim
x
y


nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x 
1
lim
x
y

nên đồ thị
hàm số có tiệm cận đứng
1x
.
Ví d 02.
Cho hàm số
fx
xác định, liên tục trên
1\
có bảng biến thiên như hình bên dưới. Đồ thị hàm
số có bao nhiêu đường tiệm cận ?
A.
1
.
B.
2
.
C.
0
.
D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta thấy
1
lim
x
y


nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x 
.
2lim
x
y

nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
2y
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 173
LÊ MINH TÂM
3lim
x
y


nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
3y 
.
Ví d 03.
Cho hàm số
fx
xác định, liên tục trên
0\
và có bảng biến thiên như hình bên dưới. Khẳng
định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số nhận
0x
làm tim cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có hai tim cận đứng.
Li gii
Chn C
Ta thấy từ BBT duy nhất
0
0
lim
lim
x
x
y
y


nên ĐTHS có tiệm cận đứng
0x
.
Và ĐTHS có
lim
lim
x
x
y
y




nên ĐTHS không có TCN.
Ví d 04.
Cho hàm số
fx
có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số nhận
0x
làm tim cận đứng.
D. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị.
Li gii
Chn C
Ta thấy từ đồ thị ta thấy
1
1
lim
lim
x
x
y
y


nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
0x
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 174
Dng toán 3. M ĐƯỜNG TIM CN CỦA ĐỒ TH HÀM S NG MINH.
Phương pháp giải
1. Các bước tìm Tim cn ngang:
c 1. Tìm tập xác định ca
y f x
. Gi s
;x a b
.
Nếu
;ab
hu hn
ĐTHS không có Tiệm cn ngang.
Nếu
/ab
là vô cùng
c 2.
c 2. Tính
1
2
lim
lim
x
x
f x y
f x y


.
c 3. Kết lun:
Trưng hp 1. Nếu
12
yy
(hu hn)
Có 1 tim cn ngang.
Trưng hp 2. Nếu
12
yy
(hu hn)
Có 2 tim cn ngang.
Trưng hp 3. Nếu
1
y
hu hn và
2
2
y
y

Có 1 tim cn ngang.
2
y
hu hn và
1
1
y
y

Có 1 tim cn ngang.
Cách xác đnh nhanh tim cn ngang:
Hàm
fx
y
gx
gi bc ca
,f x g x
lần lượt là
;pq
. Khi đó:
Nếu
pq
thì có tim cn ngang duy nht
0y
.
Nếu
pq
thì có tim cn ngang
a
y
b
vi
;ab
là h s của lũy tha cao nht trên t
i mu.
Nếu
pq
thì không có tim cn ngang.
2. Các bước tìm Tim cn đng:
Xét hàm
hx
y f x
gx

;;D E F
lần lượt là tập xác đnh ca
;;f x h x g x
.
c 1. Gii
0
0g x x
. Nếu
0
0
0
xE
xF
xD

ớc 2, ngược li không tha thì loi.
c 2. Thay
0
x
vào
hx
ta có các trường hp sau:
Trưng hp 1. Nếu
0
x
không là nghim ca t
0
xx
là tim cận đứng.
Trưng hp 2. Nếu
0
x
là nghim t (bi
m
) và là nghim mu (bi
n
) vi
mn
0
xx
là tim cận đứng.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 175
LÊ MINH TÂM
Ví d 01.
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng
2x
làm đường tiệm cận:
A.
2
2yx
x
. B.
2y
. C.
2
2
x
y
x
. D.
2
2
x
y
x
.
Li gii
Chn D
Chỉ có đáp án C hàm số không xác định tại
2x
nên đáp án C đúng.
Ví d 02.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
4
56
x
y
xx

là ?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Điu kin
2
2
40
5 6 0
x
xx

22
23,
x
xx

Ta có
2
5 6 0xx
2
3
x
x
Tuy nhiên
3x
không tha mãn
2
40x
.
Ta có
2
2
2
4
56
lim
x
x
xx


C
có mt tim cận đứng
2x
.
Li có
22
23,
x
xx

nên không tn ti
lim
x
y

C
không có tim cn ngang.
Tóm lại
C
có 1 tiệm cận đứng duy nhất là
2x
.
Ví d 03.
Đồ th hàm s
21
3
x
y
x
có tim cận đứng là đường thẳng nào sau đây ?
A.
1
2
x 
. B.
3x
. C.
1
3
y 
. D.
2y
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm phân thc
ax b
y
cx d
có tim cận đứng
d
x
c

.
Đồ th hàm s
21
3
x
y
x
có tim cận đứng
3x
.
Ví d 04.
Đường thẳng
2y
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây??
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 176
A.
2
1
y
x
. B.
23
2
x
y
x

. C.
22
2
x
y
x
. D.
1
12
x
y
x
.
Li gii
Chn C
Tiệm cận ngang
2
a
y
c

.
Ví d 05.
Cho hàm số
2
2
1
23
2
xx
y
xx
có đồ thị
.C
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Đồ thị
C
không có tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
B. Đồ thị
C
không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị
C
có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị
C
có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Li gii
Chn C
Tập xác định
1\{ }D
.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
21
2
1
3
1
3
1
3
1
2
2
21
2
1
1
3
1
lim lim
lim lim
xx
xx
x
xx
x
xx
x
x
x
x
xx
x
xx
x
x
x
x
x
 
 


















.
2
2
2
1 1 1
2
2
2
11
2
22
2
1
22
2
1
1
2
2 2 2
2
1
1
2
22
3
1
1 3 1 3
3
1
1 3 1 3 2
lim lim lim
lim lim lim
x x x
x x x
xx
xx
xx
xx
x x x x x
xx
xx
xx
xx
x x x x x




\.
Vậy đồ thị
C
có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 177
LÊ MINH TÂM
Dng toán 4. BIN LUN TIM CN CHA THAM S m.
Phương pháp giải
Bài toán 1. Tim cận đồ th hàm s
ax b
yC
cx d
.
Để đồ th hàm s
ax b
y
cx d
thì
0
0
c
ad bc

.
Bài toán 2. Tim cận đồ th hàm s
a
yC
fx
vi
a
là hng s
fx
là đa thc bc
0n
.
Ta có
a
là hng s
fx
là đa thức bc
0n
nên đồ th hàm s
C
luôn có tim cn
ngang duy nht
0y
(bc t < bc mu).
Tìm tim cận đứng bng cách gii
0
0f x x x
.
Bài toán 3. Tim cận đồ th hàm s
gx
yC
fx

vi
;f x g x
là đa thc bc
0n
.
Tìm tim cn ngang ta có các trường hp sau:
Bc t
bc mu
ĐTHS không có tiệm cn ngang.
Bc t
bc mu
ĐTHS có một tim cn ngang duy nht
0y
.
Bc t
bc mu
ĐTHS có tiệm cn ngang
a
y
b
vi
;ab
là h s ca bc cao nht
trên t và dưới mu.
Tìm tim cn đng ta có các trường hp sau:
c 1. Tìm điều kin
0fx
có nghim
1
.
c 2. Gi s
0
0g x x x
, khi đó
0
02fx
.
c 3. T
12& 
kết lun.
Bài toán 4. Tim cận đồ th hàm s
y f x C

, vi
fx
là hàm vô t.
c 1. Tìm tập xác định
D
ca hàm s.
c 2. Để tn ti tim cn ngang ca ĐTHS
C

thì tp
D
phi cha ký hiu
hoc
tn ti ít nht
0
lim
x
f x y

hoc
0
lim
x
f x y

vi
0
y
hu hn.
Ví d 01.
Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
1
xm
y
mx
không có tiệm cận đứng là
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 178
Trường hợp 1:
0m y x
: Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
Trường hợp 2:
1
x
m

là nghiệm của tử số
1
01mm
m
.
Ví d 02.
Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số
2
2
1
y
x mx

2 đường tiệm cận.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta thấy
2
2
1
y
x mx

có bậc tử < bậc mẫu nên ĐTHS luôn có TCN
0y
.
Do đó chỉ cần 1 TCĐ nữa là thỏa yêu cầu bài toán.
Để ĐTHS có TCĐ
2
30x mx
có một nghiệm
2
2
0 4 1 1 0
2
..
m
m
m

.
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví d 03.
Cho hàm s
22
21
1
x x m
y
x
có đ th
C
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
C
có tim cận đứng.
A.
m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
m
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
1\D
.
Đồ th
C
có tim cận đng
1x
không là nghim ca
22
21g x x x m
10g
2
00mm
.
Ví d 04.
Cho hàm s
2
1
24
x
y
x mx

có đồ thị là
C
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham s
m
để
đồ thị
C
có đúng
3
đường tiệm cận?
A.
2
2
5
2
m
m
m


. B.
2
2
m
m

. C.
2
5
2
m
m


. D.
2m
.
Li gii
Chn A
2
1
24
x
y
x mx

; Xét
2
2 4 0x mx
2
4m
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 179
LÊ MINH TÂM
+ Nếu
2
0 4 0 2 2mm
thì đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận
ngang
0y
(do
0lim
x
y

).
+ Nếu
2m
hoặc
2m
hoặc
5
2
m 
thì đồ thị hàm số chỉ có hai đường tiệm cận.
+Nếu
5
2
2
;\m




hoặc
2;m
thì đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.
Ví d 05.
Tìm các giá trị thực của tham số
m
sao cho đồ thị hàm số
2
1
21
mx mx
y
x

có hai tiệm
cận ngang.
A.
0m
. B.
0m
.
C. Không có giá trị
m
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
Điều kiện
2
1 0 1
1
2
mx mx
x

.
Để hàm số có hai tiệm cận ngang thì tập xác định của hàm số phải có dạng
;;ab
.
Với
0m
thì không tồn tại hàm số.
Với
0m
thì tập nghiệm của bất phương trình
1
sẽ có dạng
;ab


nên không có
tiệm cận ngang.
Với
0m
thì tập nghiệm của BPT sẽ có nghiệm thỏa mãn yêu cầu.
Khi đó ta có
22
lim ; lim
xx
mm
yy
 
nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận
ngang là
2
m
y 
.
Ví d 06.
Để đồ thị hàm số
2
21
1 3 1
x
y
m x x
có tiệm cận ngang thì điều kiện của
m
là:
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
01m
.
Li gii
Chn A
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang nếu
0
lim
x
yy

hoặc
0
lim
x
yy

1 0 1mm
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 180
Dng toán 5. M ĐƯỜNG TIM CN HÀM N.
Phương pháp giải
Bài toán 1. Cho đ th/ bng biến thiên hàm s
y f x
tìm tim cn đ th hàm s
a
y
gx
vi
a
là hng s khác 0 và
gx
xác định theo
fx
.
Tìm tim cn ngang: nhìn vào v trí
1
lim
x
yy

2
lim
x
yy

để xác định
lim
x
a
gx





.
Tìm tim cận đứng: gii
0gx
(dựa vào đồ thị/ bảng biến thiên của hàm số
y f x
để
xác định số nghiệm).
Bài toán 2. Cho đ th/ bng biến thiên hàm s
y f x
tìm tim cn đ th hàm s
hx
y
gx
vi
hx
là mt biu thc theo
x
gx
là biu thc theo
fx
.
T đồ th/BBT tìm nghim
0gx
biểu thức
gx
.
Rút gn biểu thức
hx
gx
rồi các đường tiệm cận.
Lưu ý: điu kin tn ti ca
hx
.
Ví d 01.
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình dưới đây
Tìm s đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
1
21
y
fx
.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta có:
Phương trình
2 1 0fx
1
2
1
2
1
2
1
2
;
;
xx
fx
xx








.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 181
LÊ MINH TÂM
Do
11
1
21
lim lim
x x x x
y
fx


11
1
21
lim lim
x x x x
y
fx



nên
1
xx
mt tim cn
đứng của đồ th hàm s
1
21
y
fx
.
Do
22
1
21
lim lim
x x x x
y
fx



22
1
21
lim lim
x x x x
y
fx



nên
2
xx
mt tim cn
đứng của đồ th hàm s
1
21
y
fx
.
Do
1
1
21
lim lim
xx
y
fx
 

1
1
21
lim lim
xx
y
fx
 

nên
1y
mt tim cn ngang
của đồ th hàm s
1
21
y
fx
.
Vậy đồ th hàm s
1
21
y
fx
2
đưng tim cận đứng
1
xx
;
2
xx
1
tim cn
ngang là
1y
.
Ví d 02.
Cho hàm s bc ba
y f x
có đ th như hình vẽ bên.
Tìm s đưng tim cn ngang tim cận đng của đồ th
hàm s
2
2
11
2
xx
y g x
f x f x


.
A.
6
.
B.
4
.
C.
5
.
D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
01
20
22
.
fx
f x f x
fx
Dựa vào đồ th hàm s,ta thy:
1()
có nghim
1
1xa
(nghiệm đơn) và
2
1x
(nghim kép)
2
10f x k x a x k
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 182
2()
có nghim ba nghiệm đơn
1 2 3
, , x x x
vi
1 2 3
1 0 1x b x x c
20 .f x k x b x x c k
Hàm s
y g x
có tập xác định
01\ ; ; ; ;D a b c
+) Tìm tim cn ngang:
22
22
2
1 1 1 1
1
21
2
x x x x
x
g
a
x
f x f x k x
f x f
x b x x c
x
x


nên
0lim ,
x
gx

0lim
x
gx

Đồ th hàm s
y g x
nhận đường thng
0y
làm tim cn ngang.
+) Tìm tim cận đng:
Tại các điểm
01, , , , x a x b x x x c
mu ca
gx
nhn giá tr bng
0
còn t
nhn các giá tr dương.
Và do hàm s xác đnh trên
01\ ; ; ; ;D a b c
nên gii hn mt bên ca hàm s
y g x
tại các điểm
01, , , , x a x b x x x c
là các gii hn vô cc.
Do đó, đồ thm s
y g x
có 5 tim cận đứng, đó là các đường thng
,xa
,xb
0,x
1x
xc
.
Vy đ th hàm s
y g x
có 6 đường tim cn: 1 tim cn ngang
0y
và 5 tim
cận đứng
01, , , , x a x b x x x c
.
III. BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 1. (103 - 2019) Cho hàm s
y f x
có báng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Li gii
Chn B
Nhìn bng biến thiên ta thy x=0 hàm s không xác định nên x=0 là TCĐ của đồ th hàm s
33lim
x
f x y

là TCN của đồ th hàm s
11lim
x
f x y

là TCN của đồ th hàm s
Vy hàm s có 3 tim cn
Câu 2. (102 - 2019) Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 183
LÊ MINH TÂM
Tng s tim cận đng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn B
T bng biến thiên đã cho ta có :
0lim
x
fx

nên đường thng
0y
là mt tim cn ngang của đồ th hàm s.
0
lim
x
fx

nên đường thng
0x
là mt tim cận đứng của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s đã cho có hai đường tim cn.
Câu 3. (101 - 2019) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Hàm s
y f x
có tập xác định:
0\.D
Ta có:
lim
x
fx


Không tn ti tim cn ngang khi
.x
2lim
x
fx

vy hàm s
y f x
có tim cn ngang
2.y
0
lim
x
fx

;
0
4lim .
x
fx

Đồ th hàm s
y f x
có tim cận đứng
0.x
Vy tng s tim cận đứng và ngang là 2.
Câu 4. (ĐMH - 2019) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 184
Tng s đưng tim cận ngang và đường tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ta có:
1
lim
x
y
nên đường thng
1x
là đường tim cận đứng của đồ th hàm s
25lim , lim
xx
yy
 

nên đường thng
2y
5y
là các đường tim cn ngang của đồ th
hàm s
Tng s đưng tim cận ngang và đường tim cận đứng ca đồ th hàm s đã cho là 3
Câu 5. (ĐMH - 2017) Cho m s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ ới đây. Hỏi đồ th ca
hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cn?
A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta có :
2
lim
x
fx

, suy ra đường thng
2x 
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
0
lim
x
fx

, suy ra đường thng
0x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
0lim
x
fx

, suy ra đường thng
0y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s có 3 đường tim cn.
Câu 6. (104 - 2019) Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là
y'
+
0
3
4
3
0
+
3
0
+
y
x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 185
LÊ MINH TÂM
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Li gii
Chn B
Ta
3lim
x
fx

0lim
x
fx

nên đồ th hàm s 2 tim cận ngang các đưng
thẳng có phương trình
3y
0.y
0
lim
x
fx
nên hàm s có 1 tim cận đứng là đường thẳng có phương trình
0.x
Câu 7. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
3lim
x
fx

ta được tim cn ngang
3y
2
lim
x
fx


ta được tim cận đứng
2x 
Câu 8. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca đồ th
hàm s đã cho là
A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Li gii
Chn B
T bng biến thiên ta có:
+ Tim cn ngang
5y 
+ Tim cận đứng
2.x
Câu 9. Cho đồ th hàm s
y f x
như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
y
O
1
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 186
A. Đồ th hàm s có tim cận đứng
0x
, tim cn ngang
1y
.
B. Hàm s có hai cc tr.
C. Đồ th hàm s ch có một đường tim cn.
D. Hàm s đồng biến trong khong
0;
0;
.
Li gii
Chn A
Câu 10. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ca hàm s ta có:
00lim ( )
x
f x y

là mt tim cn ngang
55lim ( )
x
f x y

là mt tim cn ngang
1
1lim ( )
x
f x x

là mt tim cận đứng
Vậy đồ th hàm s có tng s đưng tim cn là 3.
Câu 11. Cho hàm s
()y f x
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Da vào bng biến thiên ca hàm s ta có:
22lim ( )
x
f x y

là mt tim cn ngang
1
1lim ( )
x
f x x

là mt tim cận đứng
Vậy đồ th hàm s có tng s đưng tim cn là
2
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 187
LÊ MINH TÂM
Câu 12. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau
Tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2lim
x
yx


là tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho.
0
0lim
x
yx

là tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho.
00lim
x
yy

là tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho.
Vậy đồ th hàm s đã cho có tổng đường tim cận đứng và tim cn ngang là
3
.
Câu 13. Cho hàm s có bng biến thiên như hình sau
Tng s đưng tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
0
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Li gii
Chn C
41lim , lim
xx
yy
 
Đồ th hàm s hai tim cn ngang là
1y 
4y
.
11
lim , lim
xx
yy

 
Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x 
.
11
lim ,lim
xx
yy


 
Đồ th hàm s có tim cận đứng
1x
.
Nên đồ th hàm s có 4 đường tim cn.
Câu 14. Cho hàm s
y f x
liên tc trên
1\
bng biến thiên như hình vẽ. Tng s đưng
tim cận đứng và đường tim cn ngang của đồ th hàm s
y f x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 188
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3.
Li gii
Chn D
Do
11
lim ;lim
xx
y


 
TCĐ:
1.x
11lim ; lim
xx
yy
 
đồ th có 2 tim cn ngang là
1y 
Vậy, đồ th hàm s đã cho có tổng s TCĐ và TCN là 3.
Câu 15. Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
?
A.
1x 
B.
1y 
C.
2y
D.
1x
Li gii
Chn A
Xét phương trình
1 0 1xx
1
lim
x
y


nên
1x 
là tim cận đứng.
Câu 16. (ĐMH - 2017) Cho hàm s
()y f x
1lim ( )
x
fx

1lim ( )
x
fx


. Khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1x
1x 
.
B. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng
1y
1y 
.
Li gii
Chn D
Dựa vào định nghĩa đường tim cn ngang của đồ th hàm s ta chn đáp án D.
Câu 17. (ĐMH - 2018) Đồ th ca hàm s nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
32
1
xx
y
x

B.
2
2
1
x
y
x
C.
2
1yx
D.
1
x
y
x
Li gii
Chn D
Ta có
11
11
lim , lim
xx
xx
xx

 


nên đường thng
1x 
là tim cận đứng của đồ th
hàm s.
Câu 18. (110 - 2017) Tìm s tim cn của đồ th hàm s
2
2
54
1
xx
y
x

.
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 189
LÊ MINH TÂM
Li gii
Chn A
Tp xác định:
1\D
Ta có:
2
2
2
2
54
1
54
1
1
1
1
lim lim lim
x x x
xx
x
x
y
x
x
  


1y
là đường tim cn ngang.
Mc khác:
2
2
11
11
1 4 4
5 4 3
2
1 1 1
1
lim lim lim lim
xx
xx
x x x
xx
y
x x x
x



1x
không là đường tim cận đứng.
2
2
1
1 1 1
1 4 4
54
1 1 1
1
lim lim lim lim
x
x x x
x x x
xx
y
x x x
x


2
2
1 1 1 1
1 4 4
54
1 1 1
1
lim lim lim lim
x x x x
x x x
xx
y
x x x
x

1x
là đường tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s có 2 đường tim cn
Câu 19. (102 - 2018) S tim cận đứng của đồ th hàm s
2
42x
y
xx

A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Li gii
Chn B
Tập xác định ca hàm s:
4 0 1; \ ;D

Ta có:
0
1
4
lim
x
y
.
2
11
42
lim lim
xx
x
y
xx



2
11
42
lim lim
xx
x
y
xx



TCĐ:
1x 
.
Vậy đồ th hàm s
1
tim cận đứng.
Câu 20. (123 - 2017) Tìm s tim cận đứng của đồ th hàm s:
2
2
34
16
xx
y
x

A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Li gii
Chn C
Ta có
2
2
3 4 1
4
16
x x x
y
x
x

(với điều kiện xác định), do đó đồ th hàm có 1 tim cận đứng.
Câu 21. (101 - 2018) S tim cận đứng của đồ th hàm s
2
93x
y
xx

A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 190
Li gii
Chn A
Tập xác định ca hàm s:
9 0 1; \ ;D

Ta có:
1
lim
x
y

2
1
93
lim
x
x
xx



1
lim
x
y

2
1
93
lim
x
x
xx


.
TCĐ:
1x 
.
0
lim
x
y
2
0
93
lim
x
x
xx

2
0
93
lim
x
x
x x x
0
1
1 9 3
lim
x
xx
1
6
.
0
lim
x
y
2
0
93
lim
x
x
xx

2
0
93
lim
x
x
x x x
0
1
1 9 3
lim
x
xx
1
6
.
0x
không là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s
1
tim cận đứng.
Câu 22. (104 - 2017) Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
có my tim cn.
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Li gii
Chn C
Ta có
2
4 0 2xx
2
2
21
4
4
lim
x
x
x



nên đường thng
2x
không phi là tiệm cân đứng của đồ th hàm s.
2
22
21
2
4
lim lim ,
xx
x
x
x





2
22
21
2
4
lim lim ,
xx
x
x
x





nên đường thng
2x 
tiệm cân đứng của đồ th hàm s.
2
2
0
4
lim
x
x
x




nên đường thng
0y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Vậy có đồ th có hai đường tim cn.
Câu 23. Tìm tt c các tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
2 1 3
56
x x x
y
xx

.
A.
3x
2x
. B.
3x
.
C.
3x 
2x 
. D.
3x 
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
23;\D
2
2
2
22
22
2 2 2 2
22
2 1 3
56
2 1 3 2 1 3
5 6 2 1 3 5 6 2 1 3
lim
lim lim
x
xx
x x x
xx
x x x x x x
x x x x x x x x x x




Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 191
LÊ MINH TÂM
2
2
3 1 7
6
3 2 1 3
()
lim
x
x
x x x x
Tương tự
2
2
2
2 1 3 7
6
56
lim
x
x x x
xx


. Suy ra đường thng
2x
không là tim cận đứng
của đồ th hàm s đã cho.
22
22
33
2 1 3 2 1 3
5 6 5 6
lim ;lim
xx
x x x x x x
x x x x


 
. Suy ra đường thng
3x
là tim
cận đứng của đồ th hàm s đã cho.
Câu 24. (103 - 2018) S tim cận đứng của đồ th hàm s
2
25 5x
y
xx

A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Li gii
Chn D
Tập xác định
25 1 0; \ ;D

. Biến đổi
1
1 25 5
( ) .fx
xx
11
1
1 25 5
lim lim
xx
y
xx


nên đồ th hàm s đã cho có 1 tiệm cận đứng
1x 
.
Câu 25. (104 - 2018) S tim cận đứng của đồ th hàm s
2
16 4x
y
xx

A.
3
B.
2
C.
1
D.
0
Li gii
Chn C
Tập xác định hàm s
16 1 0; \ ;D
.
Ta có
0 0 0 0
16 4 1 1
8
1
1 16 4 1 16 4
lim lim lim lim
x x x x
xx
y
xx
x x x x x

.
1 1 1
16 4 1
1
1 16 4
lim lim lim
x x x
x
y
xx
xx


.
1
16 4 15 4 0lim
x
x

,
1
10lim
x
x


1x

thì
1 1 0xx
.
Tương tự
11
1
1 16 4
lim lim
xx
y
xx


.
Vậy đồ th hàm s đã cho có tim cn đứng là
1x 
.
Câu 26. S tim cận đứng của đồ th hàm s
2
42x
y
xx

Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 192
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn C
TXĐ:
4 1 0; \ ;D

.
Ta có:
2
11
42
lim lim
xx
x
y
xx



Nên đường thng
1x 
là một đường tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho.
2
0 0 0 0
4 2 4 2
4 2 1 1
4
1 4 2 1 4 2
lim lim lim lim
x x x x
xx
x
y
xx
x x x x x

Nên đường thng
0x
không là tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho.
Vậy đồ th hàm s đã cho có một tim cận đứng
1x 
.
Câu 27. Đồ th m s
2
1
1
x
fx
x
có tt c bao nhiêu tim cận đứng và tim cn ngang?
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Tập xác định ca hàm s
11;;D  
Tng hp 1:
1 1 0xx
. Khi đó
2
2
1
11
1
11
1
x
xx
fx
x
xx
x



.
Suy ra hàm s TCN
1y 
, không có TCĐ.
Tng hp 2:
1 1 0xx
. Khi đó
2
2
1
11
1
11
1
x
xx
fx
x
xx
x


.
Suy ra hàm s TCN
1y
, TCĐ
1x
.
Vy hàm s có 2 TCN và 1 TCN
Câu 28. Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
4 6 2
2
xx
y
x

là?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Li gii
Chn C
62
4
4 6 2
2
2
2
1
lim lim
xx
xx
xx
x
x
 



Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 193
LÊ MINH TÂM
62
4
4 6 2
2
2
2
1
lim lim
xx
xx
xx
x
x
 

2 2 2
4 6 2
2 4 2
4 2 5
22
4 6 2
2 4 6 2
lim lim lim
x x x
xx
xx
x
x
xx
x x x




Vy hàm s có hai tim cn ngang
2y 
.
Câu 29. Cho hàm s
2
42
23
32
xx
y
xx


. Đồ th hàm s đã cho có bao nhiêu đường tim cn?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
2 1 1 2; ; ;x  
.
Do
lim lim
xx
yy
 
2
42
23
32
lim
x
xx
xx



2
24
23
1
1
32
1
lim
x
x
x
xx




1y
đường tim cn ngang
của đồ th hàm s.
1
lim
x
y
nên đường thng
1x
là đường tim cận đứng.
1 1 1
12
12
0
1 2 1 2 2 1 2
lim lim lim
x x x
xx
xx
y
x x x x x x x


nên
đưng thng
1x 
không là đường tim cận đứng.
2
lim
x
y

nên đường thng
2x
là đường tim cận đứng.
2
lim
x
y


nên đường thng
2x 
là đường tim cận đứng.
Vậy đồ th hàm s
4
đưng tim cn (
1
tim cn ngang,
3
tim cận đứng).
Câu 30. Hàm s
2
3
1x x x
y
xx
có bao nhiêu đường tim cn?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Li gii
Chn C
TXĐ:
0\D
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 194
2
2
2
3
2
2
11
11
11
11
1
0
1
1
1
1
lim lim lim .
x x x
x
x
x
x
x
y
x
x
x
x
  













2
2
2
3
2
2
11
11
11
11
1
0
1
1
1
1
lim lim lim .
x x x
x
x
x
x
x
y
x
x
x
x
  













TCN:
0y
0
lim
x
y

TCĐ:
0x
.
Câu 31. S đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
21
32
x
y
xx


A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Li gii
Chn D
Đkxđ:
2
20
2
2
21
3 2 0
,
x
x
x
xx
xx



Ta có:
2
2
21
32
lim
x
x
xx






nên đường thng
2x
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
2
21
0
32
lim
x
x
xx







nên đường thng
0y
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Câu 32. Cho hàm s
2
3
5 6 12
4 3 1
xx
y
xx

có đồ th
C
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ th
C
ca hàm s không có tim cn.
B. Đồ th
C
ca hàm s ch có mt tim cn ngang
0y
.
C. Đồ th
C
ca hàm s có mt tim cn ngang
0y
và hai tim cận đứng
1
1
2
;xx
.
D. Đồ th
C
ca hàm s ch có mt tim cn ngang
0y
và mt tin cận đứng
1x
Li gii
Chn D
TXĐ:
1
1
2
\;DR




Ta có:
11
lim ;lim
xx
yy


 
Đồ th hàm s có một TCĐ là
1x
0lim
x
y

Đồ th hàm s có mt TCN là
0y
Câu 33. Đồ th hàm s
2
5 1 1
2
xx
y
xx
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 195
LÊ MINH TÂM
A.
3
B.
0
C.
2
D.
1
Li gii
Chn D
Tập xác định:
10;\D
.
lim
x
y

2
5 1 1
2
lim
x
xx
xx

2 3 4
5 1 1 1
2
1
lim
x
x
x x x
x

0
0y
là đường tim cn ngang ca
đồ th hàm s.
0
lim
x
y
2
0
5 1 1
2
lim
x
xx
xx
2
02
5 1 1
2 5 1 1
lim
x
xx
x x x x
2
02
25 9
2 5 1 1
lim
x
xx
x x x x
0
25 9
2 5 1 1
lim
x
x
x x x
9
4
0x
không là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
Vậy đồ th m s có tt c
1
đưng tim cn.
Câu 34. (ĐMH 103 - 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho đồ th ca hàm s
2
1
1
x
y
mx
có hai tim cn ngang
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D. Không có giá tr thc nào ca
m
tha mãn yêu cầu đ bài
Li gii
Chn C
Xét các trường hơp sau:
Vi
0m
: hàm s tr thành
1yx
nên không có tim cn ngang.
Vi
0m
:
hàm s
22
11
11
xx
y
mx m x



có tập xác định là
11
;D
mm





suy ra không tn ti
gii hn
lim
x
y

hay hàm s không có tim cn ngang.
Vi
0m
:
Ta có:
2
2 2 2
1
1
1 1 1 1
1 1 1
1
lim lim lim lim lim .
x x x x x
x
x x x
y
m
mx
x m x m m
x x x
    




Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 196
2
2 2 2
1
1
1 1 1 1
1 1 1
1
lim lim lim lim lim .
x x x x x
x
x x x
y
m
mx
x m x m m
x x x
    



Vy hàm s có hai tim cn ngang là :
11
;yy
mm
khi
0m
.
Câu 35. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
đ đồ th hàm s
2
2
32
xm
y
xx

có đúng hai đường
tim cn.
A.
1m 
B.
14{ ; }m
C.
4m
D.
14{ ; }m
Li gii
Chn D
22
2
12
32
x m x m
y
xx
xx




.
1lim
x
y


1y
là đường tim cn ngang.
Đồ th hàm s
2
2
32
xm
y
xx

có đúng hai đường tim cn
đồ th hàm s có đúng một
tim cận đứng
pt
2
0xm
nhn nghim
1x
hoc
2x
.
Khi đó:
1
4
m
m


.
Vi
1m 
có mt tim cận đứng
2x
.
Vi
4m
có mt tim cận đứng
1x
.
Vy
14{ ; }m
.
Câu 36. bao nhiêu gtr nguyên ca
m
để đồ th hàm s
22
63
6 3 9 6 1
x
y
mx x x mx
đúng
một đường tim cn?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s.
Li gii
Chn C
Kí hiu
C
là đồ th hàm s
22
63
6 3 9 6 1
x
y
mx x x mx
.
* Trường hp 1:
0m
.
Khi đó
2
63
6 3 9 1
x
y
xx
. Đồ th hàm s có đúng một đường tim cn ngang
0y
.
Do đó chọn
0m
.
* Trường hp 2:
0m
.
Xét phương trình
22
6 3 9 6 1 0 1mx x x mx
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 197
LÊ MINH TÂM
Nhn thy:
C
luôn có một đường tim cn ngang
0y
và phương trình
1
không th
duy nht mt nghiệm đơn với mi
m
.
Do đó
C
có đúng một đường tim cn khi và ch khi
C
không có tim cận đứng
1
vô nghim
2
9 3 0
9 9 0
m
m


3
11
m
m
, ( không tn ti
m
).
Kết hợp các trường hợp ta được
0m
.
Câu 37. bao nhiêu g tr nguyên ca tham s m thuộc đoạn
2017 2017[ ; ]
để hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng:
A. 2021. B. 2018. C. 2019. D. 2020.
Li gii
Chn D
Hàm s có hai tim cận đứng khi
2
40x x m
có hai nghim phân bit khác
2
12
2017 4 12
4
;\
m
m
m

Câu 38. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
sao cho đồ th hàm s
2
53
21
x
y
x mx

không tim cn
đứng.
A.
1
1
m
m

B.
11m
C.
1m 
D.
1m
Li gii
Chn B
Để hàm s không có tim cận đứng thì
2
2 1 0x mx
vô nghim
suy ra
2
1 0 1 1mm
Câu 39. Cho hàm s
2
1
24
x
x
y
x
fx
m

. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th ba
đưng tim cn
A.
2m
B.
2
5
2
m
m


C.
2
2
5
2
m
m
m


D.
2
2
m
m

Li gii
Chn C
Để đồ th có ba đường tim cn thì
2
2 4 0x mx
có hai nghim phân bit
1
2
2
0
2
1 2 1 4 0
5
2
m
m
m
m





Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 198
Câu 40. Biết rằng đồ th ca hàm s
3 2017
3
n x n
y
xm

(
,mn
là các s thc) nhn trc hoành làm
tim cn ngang và trc tung là tim cận đứng. Tính tng
mn
.
A.
0
B.
3
C.
3
D.
6
Li gii
Chn A
Theo công thc tìm nhanh tim cn của đồ th hàm s
d
ax b
y
cx
ta có
Đồ th hàm s nhn
30
d
xm
c
làm TCĐ
3m
Đồ th hàm s nhn
30
a
yn
c
làm TCN
3n
.
Vy
0mn
.
Câu 41. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
1
82
x
y
mx x

có đúng bốn
đưng tim cn?
A.
8
B.
6
C.
7
D. Vô s
Li gii
Chn B
Tng hp 1:
0m
suy ra tập xác định ca hàm s
12
;D x x
, (
12
;xx
là nghim ca
phương trình
2
8 2 0mx x
). Do đó
0m
không tha yêu cu ca bài toán.
Tng hp 2:
1
0
82
x
my
x


suy ra tập xác định ca hàm s
4;D
.
4
lim ; lim
x
x
yy

 
.
Khi đó ta có
4x 
là đường tim cận đứng của đồ th hàm s.
Do đó
0m
không tha yêu cu ca bài toán
Tng hp 3:
0m
suy ra tập xác định ca hàm s
12
;;D x x  
(
12
;xx
nghim của phương trình
2
8 2 0mx x
).
Do đó đồ th hàm s có bốn đường tim cận khi phương trình
2
8 2 0mx x
có hai
nghim phân bit khác
16 2 0 8
1 0 0 1 2 3 4 5 7
8 2 0 6
; ; ; ; ; ; ;
mm
m m m m m
mm




.
Suy ra có tt c
6
giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn yêu cu ca bài toán.
Câu 42. bao nhiêu gtr nguyên ca
m
để đồ th hàm s
22
63
6 3 9 6 1
x
y
mx x x mx
đúng
một đường tim cn?
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D. Vô s.
Li gii
Chn C
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 199
LÊ MINH TÂM
Nhn thy vi mi giá tr ca
m
đồ th luôn có 1 tim cn ngang.
Để đồ th hàm s có đúng một đường tim cận thì đồ th không có tim cận đứng.
Phương trình
2
6 3 0 1mx x
93m
.
Phương trình
2
9 6 1 0 2x mx
2
99m
.
Để đồ th hàm s có đúng một đường tim cận ta xét các trường hp sau:
Tng hp 1: C hai phương trình
1
2
đều vô nghim
2
9 3 0
3
11
9 9 0
m
m
m
m
m



.
Tng hp 2: Phương trình
1
có nghiệm đơn
1
2
x
và phương trình
2
vô nghim
2
0
0
0
11
9 9 0
m
m
m
m
m


Vy vi
0m
thì đồ th hàm s có đúng một đường tim cn.
Câu 43. Có tt c bao nhiêu s nguyên
m
để đ thi hàm s
2
22
1
2 2 25
x
y
x mx m
ba đường tim
cn?
A.
9
. B.
11
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Chn C
Điu kin
22
2 2 25 0x mx m
.
Ta có
2
2
2 2 2
2
1
1
1
1
2 2 25 2 2 25
1
lim lim
xx
x
x
x mx m m m
x
x
 


2
2
2 2 2
2
1
1
1
1
2 2 25 2 2 25
1
lim lim
xx
x
x
x mx m m m
x
x
 


.
Suy ra
1y
là tim cn ngang của đồ th hàm s (khi
x 
x 
).
Đồ th hàm s không có tim cn xiên.
Yêu cu bài toán tr thành tìm điều kin ca
m
để đ th hàm s
2
22
1
2 2 25
x
y
x mx m
2
tim cận đứng
22
2 2 25 0x mx m
phi có hai nghim phân bit khác
1
22
2
2
2 25 0
55
1 2 2 25 0 3 4
1 2 2 25 0 3 4
'
,
,
mm
m
m m m m
m m m m



.
Do
m
nên
2 1 0 1 2; ; ; ; m
.
Vy có
5
giá tr ca
m
tha yêu cu bài toán.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 200
Câu 44. Có bao nhiêu gtr
m
nguyên thuc khong
10 10;
đ đồ th hàm s
1
2
x x m
y
x

đúng ba đường tim cn?
A.
12
. B.
11
. C.
0
. D.
10
.
Li gii
Chn A
Ta có
1 1 1
1
2 2 2
1 1 1
..
lim lim lim lim
..
x x x x
m m m
xx
x x x
y
xx
x x x
   
Tim cn ngang
1y
1 1 1
1
2 2 2
1 1 1
..
lim lim lim lim
..
x x x x
m m m
xx
x x x
y
xx
x x x
   
Tim cn ngang
1y 
Vậy ta luôn có 2 đường tim cn ngang vi giá tr
m
nguyên thuc khong
10 10;
.
Đồ thì hàm s đúng ba đường tim cn
2x 
là tim cận đứng của đồ th hàm s
3
2 2 1 0
2
2 2 0
2
.
.
m
m
m
m






Vy
2 10;;mm
nên có 12 giá tr nguyên
m
.
Câu 45. Vi giá tr nào ca hàm s
m
để đồ th hàm s
2
37y x mx x
có tim cn ngang.
A.
1m
B.
1m 
C.
1m 
D. Không
m
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s có tim cn ngang
Hàm s xác định trên mt trong các min
; , ; , ,a a a
hoc
;a

0m
Tng hp 1:
0 3 7, lim
x
m y x x y

đồ th không có tim cn ngang
Tng hp 2:
2
0 3 7,m y x mx x
Khi
2
3 7 3
2
lim lim
x
x
y x x m
x
x






đồ th hàm s có tim cn ngang khi và ch khi
1m
Vy
1m
Cách trc nghim:
Thay
1m
22
3
3 7 3 7
2
lim
x
y x x x x x x

đồ th hàm s có tim cn
ngang
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 201
LÊ MINH TÂM
2
37lim
x
x x x


không có tim cn ngang.
Thay
1m 
22
3 7 3 7lim
x
y x x x x x x

không xác định.
2
37lim
x
x x x

không xác định.
Vy
1m
Câu 46. Tp hp các giá tr ca
m
để hàm s
2
x
y
xm
có tim cận đứng là:
A. \
0
B.
0
C.
D.
Li gii
Chn A
Điu kin
xm
.
Để đồ th hàm s có tim cận đứng là
xm
thì
xm
không là nghim của phương trình
2
0x
2
00mm
Câu 47. Cho hàm s
2
1
23
x
y
mx x

. tt c bao nhiêu giá tr
m
để đồ th hàm s đúng hai
đưng tim cn.
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Li gii
Chn B
Nhn xét:
+
2
23()f x mx x
có bc
1
nên đồ th hàm s luôn có
1
tim cn ngang.
+ Do đó: Yêu cầu bài toán
9
đồ th hàm s có đúng
1
tim cận đứng.
+
0m
, đồ th hàm s có 1 tim cận đứng là đường thng
3
0
2
xm
tha bài toán.
+
0m
, đồ th hàm s có đúng 1 tiệm cận đứng khi và ch khi phương trình
2
2 3 0mx x
có nghim kép hoc nhn
1x
làm nghim
1
0
3
10
1
()
f
m
f
m


+ KL:
1
01
3
;;m




.
Câu 48. Cho hàm s
3 2 2
3
3 2 1( )x m
x
y
x mx m
. bao nhiêu giá tr nguyên thuộc đoạn
66;


ca tham s
m
để đồ th hàm s có 4 đường tim cn?
A.
8
. B.
9
. C.
12
. D.
11
.
Li gii
Chn B
Gi
C
là đồ th hàm s
3 2 2
3
3 2 1( )x m
x
y
x mx m
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 202
Ta có:
3 2 2
3
0
3 2 1
lim lim
xm
xx
x
y
x mx m
 

nên đồ th hàm s có 1 đường tim cn
ngang là
0.y
Do đó
C
có 4 đường tim cn khi và ch khi
C
có 3 đường tim cận đứng
3 2 2
3 2 1 0 1xmx mx m
có 3 nghim phân bit khác
3
.
Ta có
2
1 2 1 0() x m x mx
2
2 1 0
xm
x mx
.
Phương trình
1()
có 3 nghim phân bit khác
3
2
22
2
3
10
2 1 0
3 6 1 0
m
m
mm
m

3
1
1
5
3
m
m
m
m

55
1 1 3 3
33
; ; ; ;m
 
.
Do
66;m



,
m
nguyên nên
6 5 4 3 2 2 4 5 6; ; ; ; ; ; ; ;m
.
Vy có
9
giá tr
m
tha mãn.
Câu 49. bao nhiêu giá tr nguyên ca hàm s thc
m
thuộc đon
2017 2017;


để hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng.
A.
2019
B.
2021
C.
2018
D.
2020
Li gii
Chn B
Điu kin
2
40x x m
Đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x x m

có hai tim cận đứng khi
2
40x x m
có hai nghim phân bit khác
2
2
2
20
2 4 2 0.
m
m
4 0 4
12 0 12
mm
mm




m
là s nguyên và thuộc đoạn
2017 2017;


nên có
2021
giá tr ca
m
Câu 50. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s để đồ th hàm s không có
đưng tim cận đứng?
A. 8. B. 10. C. 11. D. 9.
Li gii
Chn B
m
2
2
32
5
xx
y
x mx m
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 203
LÊ MINH TÂM
Nhn xét:
2
1
3 2 0
2
x
xx
x
.
Đặt
2
5f x x mx m
.
Hàm s đã cho không có đường tim cận đứng khi và ch khi
2
2
0
4 20 0
0
4 20 0
2 2 6 2 2 6
1 5 0
10
3
4 2 5 0
20
f
f
mm
mm
m
mm
f
m
mm
f
.
m
là s nguyên nên
6 5 4 3 2 1 0 1 2 3; ; ; ; ; ; ; ; ;m
.
Câu 51. Xác định
m
để đồ th hàm s
22
1
2 1 2
x
y
x m x m
có đúng hai đường tim cận đứng?
A.
3
2
m
. B.
3
1
2
;mm
. C.
3
13
2
;;m m m
. D.
3
2
m 
.
Li gii
Chn C
Xét phương trình
22
2 1 2 0 1g x x m x m
Để đồ th hàm s có đúng 2 đường tim cận đứng thì phương trình
1
có 2 nghim phân
bit khác 1
2
3
0
2 3 0
2
10
2 3 0
13;
m
m
g
mm
mm

.
Câu 52. Cho hàm s
32
1
31
y
x x m
vi
m
tham s. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đồ th hàm
s đã cho có
4
đưng thng tim cn.
A.
15m
. B.
12m
.
C.
1m
hoc
5m
. D.
2m
hoc
1m 
.
Li gii
Chn A
Ta có
32
1
0
31
lim lim
xx
y
x x m
 

,
32
1
31
lim lim
xx
y
x x m
 
không tn ti. Suy ra
0y
là đường tim cn ngang của đồ th hàm s.
Do đó, để đồ th hàm s đã cho có
4
đưng thng tim cận thì phương trình
32
3 1 0x x m
3
nghim phân bit.
Xét hàm s
32
31g x x x m
. Tập xác định
D
.
2
36g x x x

;
0
0
2
x
gx
x

.
Bng biến thiên:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 204
T bng biến thiên, ta thấy phương trình
32
3 1 0x x m
3
nghim phân bit khi và
ch khi
5 0 1 1 5m m m
.
Câu 53. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
21
y
fx
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii
Chn D
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
21
y
fx
đúng bằng số nghiệm thực của phương
trình
1
2 1 0
2
f x f x
.
Mà số nghiệm thực của phương trình
1
2
fx
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
với đường thẳng
1
2
y
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng
1
2
y
cắt đồ thị hàm số
()y f x
tại 2 điểm
phân biệt. Vậy đồ thị hàm số
1
21
y
fx
có 2 tiệm cận đứng.
Lại có
1
1
21
lim
x
fx


đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là
1y
.
Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
21
y
fx
3
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 205
LÊ MINH TÂM
Câu 54. Cho hàm bậc ba
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
22
2
43
2
x x x x
y
x f x f x


có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn C
22
2
43
1 3 1
2
2
..
x x x x
x x x x
y
x f x f x
x f x f x



Điều kiện tồn tại căn
2
xx
:
0
1
x
x

.
Xét phương trình
2
0
2 0 0
2
x
x f x f x f x
fx


.
Với
0x
ta có
00
1 3 1
1 3 1
2
2
lim lim
..
..
xx
x x x x
x x x
x f x f x
x f x f x






. Suy ra
0x
là tiệm
cận đứng.
Với
0fx
3x
(nghiệm bội 2) hoặc
xa
(loại vì
10a
).
Ta có:
3
1 3 1
2
lim
..
x
x x x x
x f x f x




nên
3x 
là tiệm cận đứng.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 206
Với
2fx
1
31
3
x
x b b
x c c

(nghiệm bội 1). Ta có:
1 3 1
0
2
lim
..
xb
x x x x
x f x f x


1
1
1 3 1
0
2
1 3 1
0
2
lim
..
lim
..
x
x
x x x x
x f x f x
x x x x
x f x f x






nên
1x 
không tiệm cận
đứng.
1 3 1
2
lim
..
xb
x x x x
x f x f x



(do
xb
thì
2fx
) nên
xb
là tiệm cận đứng.
1 3 1
2
lim
..
xc
x x x x
x f x f x



(do
xc
thì
2fx
) nên
xc
là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có 4 tiệm cận đứng.
Câu 55. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới:
x

1
2

fx
3


0
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1
21
y
fx
là:
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Đặt
1
21
hx
fx
.
*) Tiệm cận ngang:
Ta có:
1
0
21
lim lim
xx
hx
fx
 

.
1
0
21
lim lim
xx
hx
fx
 

.
Suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang
0y
.
*) Tiệm cận đứng:
Xét phương trình:
2 1 0fx
1
2
fx
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 207
LÊ MINH TÂM
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình
1
2
fx
có ba nghiệm phân biệt
,,a b c
thỏa
mãn
12a b c
.
Đồng thời
lim lim lim
x a x b x c
h x h x h x

nên đồ thị hàm số
y h x
có ba đường tiệm
cận đứng là
xa
,
xb
xc
.
Vậy tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
y h x
là bốn.
Câu 56. Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d
đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi đồ thị hàm số
2
2
3 2 1
1()
x x x
gx
x f x f x



có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Li gii
Chn D
TXĐ:
1x
S tim cận đứng ca
y g x
tương ng s s nghim của phương trình
2
2
1
1
1 0 1 1
0
02
()
xl
xl
x f x f x f x
f x f x
fx





+) Xét phương trình
1
1fx
, theo hình v ta thấy phương trình sẽ 3 nghim:
1
2
3
1
12
22
xl
x tm
x tm



2
tim cận đứng
+) Xét phương trình
2
0fx
, theo hình v ta thấy phương trình sẽ
2
nghim:
4
5
1
2
xl
x tm
. Do nghim
5
2x
nghiệm kép và trên tử là nghiệm đơn nên
5
2x
vẫn là một
tiệm cận đứng

1
tim cận đứng
Vậy tổng cộng
gx
có tất cả
3
tiệm cận đứng
Câu 57. Cho hàm số bậc ba
32
f x ax bx cx d
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 208
Hỏi đồ th hàm s
2
2
3 2 2 1x x x
gx
x f x f x


có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
Li gii
Chn B
ĐK
1
01
2
;;x f x f x
.
Xét phương trình
2
0
2
1
0
1
00
1
2
1
12
23
;
;
;
x
x
x
x
x f x f x f x
x a a
fx
x b b
x c c











Đồ thi hàm s
4
đưng tim cận đứng
2; ; ;x a x b x c x
------------------ HT ------------------
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 209
LÊ MINH TÂM
CHUYÊN ĐỀ 05
I. KIN THC CN NH.
Đồ th hàm s bc ba
32
0 y ax bx cx d a
1. Hình dạng cơ bản:
Trường hợp
0a
0a
Phương trình
0
y
2 nghiệm phân biệt
Phương trình
0
y
nghiệm kép
Phương trình
0
y
nghiệm
2. T đồ th xác định hàm s.
Xét hàm s
32
0 y ax bx cx d a
.
Từ đồ thị đã cho để xác định được dấu của các hệ số trong hàm ta thực hiện các bước sau:
c 1. Xác định bc.
c 2. Xác định nhánh cui của đồ th.
Bước 3. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bước 4. Xác định số cực trị.
Bước 5. Điểm thuộc đồ thị hàm số.
Trên là các c tng quát, gi ta s xét tng h s c th như sau:
Xác đnh
Nhìn vào
Trưng hp xy ra
Du ca
a
Nhánh cui của đồ th
Đi lên
0a
.
Đi xuống
0a
.
ĐỒ TH HÀM S
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 210
Du ca
d
V trí đồ th ct Oy
Ct trên gc
O
0d
.
Cắt dưới gc
O
0d
.
Ct ngay gc
O
0d
.
Du ca
c
Cách 1:
Đồ th đã cho có ? cc
tr
Có 2 cc tr
0ac
kết hợp dấu của
ac
.
Có 0 cc tr
0ac
kết hợp dấu của
ac
.
Cách 2:
S dng Vi-ét.
+ T đồ th xác định hai điểm cc tr ca hàm s.
+ Tính tích hai điểm cc tr đó, giả s
P
:
0P
0
c
a
kết hợp dấu của
ac
.
0P
0
c
a
kết hợp dấu của
ac
.
Du ca
b
Cách 1:
S dụng điểm un
Vi
3

uon
b
x
a
.
+ K đưng thng ni 2 điểm cc tr
cắt đồ thị
tại 1 điểm.
+ Chiếu điểm đó xuống Ox:
Bên phi gc
O
0
b
a
kết hợp dấu của
ab
.
Bên trái gc
O
0
b
a
kết hợp dấu của
ab
.
Cách 2:
S dng Vi-ét (dùng
khi xác định được
tổng hai điểm cc tr
âm hoặc dương)
+ T đồ th xác định hai điểm cc tr ca hàm s.
+ Tính tổng hai điểm cc tr đó, giả s
S
:
0S
2
0
3
b
a
kết hợp dấu của
ab
.
0S
2
0
3
b
a
kết hợp dấu của
ab
.
Lưu ý:
Đồ thm s bậc ba có TÂM ĐỐI XỨNG là điểm un.
Cách tìm tâm đối xứng như sau:
Với đồ th hàm s: k đưng thng nối 2 điểm cc tr
cắt đồ thị tại 1 điểm thì điểm này
là điểm uốn.
Với hàm số: ta tìm nghiệm của
0
0

f x x x
thì đây là hoành độ của điểm uốn.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 211
LÊ MINH TÂM
Đồ th hàm s bc bn
42
0 y ax bx c a
1. Hình dạng cơ bản:
Trường hợp
0a
0a
Phương trình
0
y
1 nghiệm phân biệt
Phương trình
0
y
3 nghiệm phân biệt
2. T đồ th xác định hàm s.
Xét hàm s
42
0 y ax bx c a
.
Từ đồ thị đã cho để xác định được dấu của các hệ số trong hàm ta thực hiện các bước sau:
c 1. Xác định bc.
c 2. Xác định nhánh cui của đồ th.
Bước 3. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bước 4. Xác định số cực trị.
Bước 5. Điểm thuộc đồ thị hàm số.
Trên là các bước tng quát, gi ta st tng h s c th như sau:
Xác đnh
Nhìn vào
Trưng hp xy ra
Du ca
a
Nhánh cui của đồ th
Đi lên
0a
.
Đi xuống
0a
.
Du ca
c
V trí đồ th ct Oy
Ct trên gc
O
0c
.
Cắt dưới gc
O
0c
.
Ct ngay gc
O
0c
.
Du ca
b
Đồ th đã cho có ?
đim cc tr
Có 3 điểm cc tr
0ab
kết hợp dấu
ab
.
Có 1 điểm cc tr
0ab
kết hợp dấu
ab
.
Lưu ý:
Đồ thm s bc bốn (trùng phương) có TRỤC ĐỐI XNG là trc tung (Oy).
Đồ thm s bc bốn (trùng phương) không có tâm đi xng.
Đồ thm s bc bốn (trùng phương) là hàm số chn.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 212
Đồ th hàm s hũu t
0
ax b
y ad cb
cx d
1. Hình dạng cơ bản:
Trường hợp
0
y
0
y
2. T đồ th xác định hàm s.
Xét hàm s
0
ax b
y ad cb
cx d
.
Từ đồ thị đã cho để xác định được dấu của các hệ số trong hàm ta thực hiện các bước sau:
c 1. Xác định hai đường tim cn.
c 2. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bước 3. Chiều biến thiên.
Trên là các bước tng quát, gi ta st tng h s c th như sau:
Nhìn vào
Trưng hp xy ra
Tim cận đứng
TCĐ nằm bên phi Oy
0
d
c
.
TCĐ nằm bên trái Oy
0
d
c
.
TCĐ là Oy
0
0
c
d
.
Một trong các điều trên ta sẽ kết luận
&dc
cùng
hoặc trái dấu.
Tim cn ngang
TCN nm trên Ox
0
a
c
.
TCN nằm dưới Ox
0
a
c
.
TCĐ là Ox
0
0
c
a
.
Một trong các điều trên ta sẽ kết luận
&ac
cùng
hoặc trái dấu.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 213
LÊ MINH TÂM
Đim giao vi trc Oy
Đim nm trên Ox
0
b
d
.
Đim nằm dưới Ox
0
b
d
.
Đim là O
0
0
d
b
.
Một trong các điều trên ta sẽ kết luận
&ac
cùng
hoặc trái dấu.
Lưu ý:
Đồ thm s hu t
ax b
y
cx d
có TÂM ĐỐI XNG là giao điểm hai đường tim cn.
Đồ thm s bc bn
ax b
y
cx d
luôn có 1 TCĐ và 1 TCN.
Các phép biến đổi đ th
Cho hàm s
y f x
có đ th
C
vi s
0a
ta có:
Hàm s
Cách biến đi
y f x a
có đ th
C
.
Tnh tiến
C
theo phương ca
Oy
lên trên
a
đơn vị.
y f x a
đồ th
C
.
Tnh tiến
C
theo phương ca
Oy
xuống dưới
a
đơn vị.
y f x a
có đ th
C
.
Tnh tiến
C
theo phương ca
Ox
qua trái
a
đơn vị.
y f x a
đồ th
C
.
Tnh tiến
C
theo phương ca
Ox
qua phi
a
đơn vị.
y f x
có đ th
C
.
Đối xng ca
C
qua trc
Ox
.
y f x
có đ th
C
.
Đối xng ca
C
qua trc
Oy
.
Biến đổi đồ th hàm s cha tr tuyệt đối.
T đồ th
:C y f x
suy ra:
Đồ th
y f x C
Nhn xét:
Ta có:
0
0
khi
khi
f x x
y f x
f x x


y f x
là hàm chẵn nên đồ th
C
nhn Oy làm trc đi
xng.
Cách v:
Gi nguyên phần đồ th bên phi Oy của đồ th
:C y f x
.
B phần đồ th bên trái Oy ca
C
, ly đi xng phần đồ th
đưc gi qua Oy.
Ví d 1. T đồ th
3
3:C y f x x x
suy ra đồ th
3
3:C y x x

.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 214
Kho sát và v
C
Ta có đồ th
3
3:C y f x x x
:
Biến đi
C
:
B phần đồ th ca
C
bên trái
,Oy
gi nguyên
C
bên phi
.Oy
Ly đi xng phần đồ th đưc gi
qua
Oy
.
Đồ th
Cy f x
.
Nhn xét:
Ta có:
0
0
khi
khi
f x f x
y f x
f x f x


Cách v:
Gi nguyên phần đồ th phía trên Ox của đồ th (C):
y f x
.
B phần đồ th phía dưới Ox ca (C), lấy đối xng phần đồ th
b b qua Ox.
Ví d 2. T đồ th
3
3:C y f x x x
suy ra đồ th
3
3y x x
.
Kho sát và v
C
Ta có đồ th
3
3:C y f x x x
:
Biến đi
C
:
B phần đồ th ca
C
i
,Ox
gi
nguyên
C
phía trên
.Ox
Ly đi xng phần đồ th b b qua
Ox
.
Đồ th
.u x v x Cy
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 215
LÊ MINH TÂM
Nhn xét:
Ta có:
0
0
. khi
.
. khi
u x v x f x u x
y u x v x
u x v x f x u x


Cách v:
Gi nguyên phần đồ th trên min
0ux
của đồ th
:C y f x
.
B phần đồ th trên min
0ux
ca
C
, ly đi xng phn
đồ th b b qua Ox.
Ví d 3. T đồ th
32
2 3 1:C y f x x x
suy ra đồ th
2
1 2 1:C y x x x
.
Nhn xét
2
1
1 2 1
1
khi
khi
f x x
y x x x
f x x

Biến đi
C
:
Gi nguyên
C
vi
1x
.
B
C
vi
1x
. Ly đi xng phần đồ
th b b qua Ox.
Chú ý: Trong quá trình thc hin phép suy
đồ th nên lấy đối xứng các điểm
đặc bit ca
C
: giao điểm vi Ox,
Oy, CĐ, CT…
Ví d 4. T đồ th
1
:
x
C y f x
x

suy ra đồ th
1
:
x
Cy
x
.
Nhn xét
1
1
1
1
1
khi ;
.
khi ;
x
x
x
x
y
x
x
x
x



Biến đi
C
:
B phần đồ th ca
C
vi
1,x
gi
nguyên
C
vi
1.x
Ly đi xng phần đồ th b b qua
.Ox
Chú ý: Đối vi hàm phân thc thì nên ly
đối xứng các đường tim cận để
thc hiện phép suy đồ th mt cách
tương đối chính xác.
Chú ý: vi dng:
y f x
ta lần lượt biến đổi 2 đồ th
y f x
y f x
x
y
(C)
(C')
1
O
1
x
y
1
O
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 216
II. CÁC DNG BÀI TP.
Dng toán 1. T Đ THỊ/BBT ĐÃ CHO XÁC ĐỊNH HÀM S.
Phương pháp giải
Từ đồ thị đã cho để xác định được dấu của các hệ số trong hàm ta thực hiện các bước sau:
c 1. Xác định bc.
c 2. Xác định nhánh cui của đồ th.
Bước 3. Xác định giao điểm của đồ thị với trục tung.
Bước 4. Xác định số cực trị.
Bước 5. Điểm thuộc đồ thị hàm số.
Ví d 01.
Hình v sau đây là đ th ca mt trong bn hàm s cho c
đáp án
, , ,A B C D
. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
3
21y x x
.
B.
32
21y x x
.
C.
3
21y x x
.
D.
3
21y x x
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th, ta có
lim
x
y


, loi phương án
D
.
Xét phương án
A
2
3 2 0,y x x
, hàm s không có cc tri, loi
A
.
Xét phương án
B
2
36y x x

y
đổi dấu khi đi qua các điểm
02,xx
nên
hàm s đạt cc tri ti
0x
2x
, loại phương án
B
.
Ví d 02.
Hình v bên dưới là đồ th ca hàm so
A.
1
1
x
y
x
. B.
21
1
x
y
x
.
C.
23
1
x
y
x
. D.
25
1
x
y
x
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s ct trục Oy tai điểm có tọa độ
01;
nên chọn phương án B.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 217
LÊ MINH TÂM
Ví d 03.
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
.
B.
21
22
x
y
x

.
C.
42
3y x x
.
D.
32
3y x x
.
Li gii
Chn A
Hình vẽ trên là đồ thị của hàm số dạng
00;
ax b
y c ad bc
cx d
Loại C, D
Ta thấy: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là
1x 
và đường tiệm cận ngang là
1y
Phương án B: Đồ thị có đường tiệm cận đứng là
2x
loại B
A đúng.
Ví d 04.
Đưng cong trong hình v bên đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
31y x x
.
B.
42
1y x x
.
C.
2
1y x x
.
D.
3
31y x x
.
Li gii
Chn D
Đồ th đã cho có hình dạng của đồ th hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
nên loi
phương án B C
Dựa vào đồ th, ta có
0lim
x
ya


nên loại phương án A
Ví d 05.
Đưng cong hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s
ới đây. Hàm số đó là hàm s nào?
A.
32
32y x x
. B.
2
1
x
y
x
.
C.
32
32y x x
. D.
43
22y x x
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 218
Li gii
Chn A
Quan sát đồ thị trên ta thấy đây là đồ thị của hàm số
32
y ax bx cx d
với
0a
Ví d 06.
Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào?
A.
42
22y x x
.
B.
42
22y x x
.
C.
42
22y x x
.
D.
42
22y x x
.
Li gii
Chn D
Từ đồ thị hàm số ta thấy
0a
.
Đồ thị đi qua điểm
13;A
nên chỉ có hàm số
42
22y x x
có đồ thị như hình.
Ví d 07.
Hàm s nào trong bn hàm s sau có bng biến thiên như hình v sau?
A.
32
31.y x x
B.
3
32.y x x
C.
32
32.y x x
D.
32
31.y x x
Li gii
Chn C
Xét
32
32.y x x
Ta có
2
36y x x

;
0
0
2
x
y
x

. Khi
0 2 2 2;x y x y
Hàm s này tha mãn các tính cht trên bng biến thiên.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 219
LÊ MINH TÂM
Dng toán 2. XÁC ĐỊNH DU CÁC H S.
Phương pháp giải
Xem lại các mục 2. T đồ th xác định hàm số.”
Ví d 01.
Cho hàm s
42
y ax bx c
có đ th như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0 0 0, , .a b c
B.
0 0 0, , .a b c
C.
0 0 0, , .a b c
D.
0 0 0, , .a b c
Li gii
Chn A
Do đồ th ct
Oy
ti
0;Mc
nằm dưới trc
Ox
nên
0c
.
lim
x
y


nên
0a
.
Hàm s có ba điểm cc tr nên
00ab b
Ví d 02.
Cho hàm số
1
ax b
y
x
có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0ba
.
B.
0 ba
.
C.
0ba
.
D.
0 ab
.
Li gii
Chn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy : Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
ya
và tiệm cận đứng
1x
.
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
1
b
x
a

.
Ta có :
1
1
10
1
a
ba
b
a
.
O
x
y
1
1
2
2
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 220
Ví d 03.
Cho hàm s bc ba
32
y ax bx cx d
có đ th như hình vẽ.
Có bao nhiêu số dương trong các số
, , ,a b c d
?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
32y ax bx c
-Dựa vào hình dạng đồ thị ta có
0a
.
-Đồ thị hàm số qua gốc tọa độ nên
0d
.
-Hàm số có hai điểm cực trị
12
,xx
với
12
xx
nên
12
2
0 0 0
3
b
x x b
a
12
0 0 0
3
c
x x c
a
Dng toán 3. ĐỒ TH HÀM S CHA TR TUYỆT ĐỐI.
Phương pháp giải
1. Cách v ĐTHS
y f x
Gi nguyên phần đồ th bên phi Oy của đồ th
:C y f x
.
B phần đồ th bên trái Oy ca
C
, ly đi xng phần đồ th đưc gi qua Oy.
2. Cách v ĐTHS
y f x
Gi nguyên phần đồ th phía trên Ox của đồ th (C):
y f x
.
B phần đồ th phía dưới Ox ca (C), lấy đối xng phần đồ th b b qua Ox.
3. Cách v ĐTHS
y u x v x
Gi nguyên phần đồ th trên min
0ux
của đồ th
:C y f x
.
B phần đồ th trên min
0ux
ca
C
, ly đi xng phần đồ th b b qua Ox.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 221
LÊ MINH TÂM
Ví d 01.
Bng biến thiên sau là ca hàm s nào dưới đây.
A.
32
2 3 3y x x
. B.
42
2 4 3y x x
.
C.
3
2 3 3y x x
. D.
42
1
3
2
y x x
.
Li gii
Chn A
Xét
32
2 3 3f x x x
;
2
66f x x x

;
0
0
1
x
fx
x

.
Bng biến thiên ca hàm s
32
2 3 3f x x x
:
T đó suy ra bảng biến thiên ca hàm s
32
2 3 3y x x
là:
Ví d 02.
Hình v bên là mt phn của đồ th hàm s nào?
A.
1
1
x
y
x

. B.
1
1
x
y
x
.
C.
1
1
x
y
x
. D.
1
x
y
x
.
Li gii
Chn B
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 222
+) Từ đồ thị, ta có tập xác định hàm số
D
nên loại phương án B.
+) Đồ thị hàm số đi qua điểm
10;
nên loại phương án C, D.
Ví d 03.
Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có đồ th là đường
cong trong hình v bên i. Đồ th hàm s
y f x
có bao nhiêu
đim cc tr?
A.
5
.
B.
3
.
C.
4
.
D.
6
.
Li gii
Chn A
T đồ th ca hàm s
y f x
ta có hàm s
y f x
có 5 điểm cc tr
Ví d 04.
Cho hàm số
2
1 2 3y x x x
có đồ thị như hình
1
. Đồ thị hình
2
là của hàm số nào dưới đây?
A.
2
1 2 3y x x x
.
B.
2
1 2 3y x x x
.
C.
2
1 2 3y x x x
.
D.
2
1 2 3y x x x
.
Li gii
Chn B
x
y
-2
-1
2
1
-2
-1
2
O
1
x
y
x
y
Hình 2
Hình 1
O
O
1
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 223
LÊ MINH TÂM
Nhận thấy đồ thị hàm số hình 2 giữ nguyên phần đồ thị trên khoảng
1;
lấy đối
xứng phần đồ thị trên khoảng
1;
.
Xét dáp án B : Ta có
2
2
2
1 2 3 1
1 2 3
1 2 3 1
,;
,;
x x x x
y x x x
x x x x


.
Đồ thị của
2
1 2 3y x x x
giữ nguyên trong khoảng
1;
lấy đối xứng phần
đồ thị trong khoảng
1;
.
III. BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 1. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
22y x x
.
B.
42
22y x x
.
C.
32
32y x x
.
D.
32
32y x x
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th đã cho, ta thấy đồ th này là đồ th hàm s bc 4 có h s
0a
nên chn A.
Câu 2. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
2y x x
.
B.
42
2y x x
.
C.
32
3y x x
.
D.
32
3y x x
Li gii
Chn A
Đồ th là hàm bc 4 vi a<0 và a.b<0.
Câu 3. Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ bên ?
A.
3
22.y x x
B.
3
22y x x
.
C.
42
22y x x
.
D.
42
22y x x
Li gii
Chn A
+) Nhn thấy đây dáng đồ th ca hàm s bc ba
32
0y ax bx cx d a
nên loi C,
D.
+) Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ âm nên Chn A
Câu 4. Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng nhưng đường cong trong hình
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 224
A.
42
21y x x
. B.
42
21y x x
. C.
32
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm bc 4 có h s
0a
, ct trc tung tại điểm có tung độ lớn hơn 0.
Câu 5. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
32
3y x x
.
B.
42
2y x x
.
C.
32
3y x x
.
D.
42
2y x x
.
Li gii
Chn D
Đây là dáng điệu của hàm trùng phương với hệ số
0a
và hàm s có 3 điểm cc tr.
Câu 6. Đồ th hàm s nào dưới đây có dạng như hình bên?
A.
42
4y x x
.
B.
42
4y x x
.
C.
3
2y x x
.
D.
3
2y x x
.
Li gii
Chn B
Ta thấy đồ th hàm s ct
Ox
ti
3
đim phân bit nên chn
42
4 .y x x
Câu 7. Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong
hình v bên dưới?
A.
32
31y x x
.
B.
32
31y x x
.
C.
42
21y x x
.
D.
42
21y x x
.
Li gii
Chn C
Đồ th đã cho không phải là đồ th ca hàm s bc ba nên loại đáp án A, B
Mt khác t đồ th ta có
lim
x
y


nên loại đáp án D.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 225
LÊ MINH TÂM
Câu 8. Đưng cog hình dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
31y x x
.
B.
42
21y x x
.
C.
3
31y x x
.
D.
42
21y x x
.
Li gii
Chn A
Da vào hình dạng đồ th ta thấy đây là hàm số bc ba dng
32
y ax bx cx d
vi
0a
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình bên?
A.
42
21y x x
.
B.
42
21y x x
.
C.
32
31.y x x
D.
32
31.y x x
Li gii
Chn C
T hình dáng đồ th ta nhận ra đây là đồ th ca hàm s bc ba.
Đồ th hàm s bc ba có phn ngoài cùng bên phải đi xuống nên h s ca hng t bc ba
phi âm.
Câu 10. Đưng cong nh v ới đây đồ th ca hàm s
ax b
y
cx d
vi
, , ,a b c d
là các s thc.Mệnh đề nào đúng?
A.
0,.yx
B.
01,.yx
C.
01,.yx
D.
02,.yx
Li gii
Chn B
Từ đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên
1;
1; 
, suy ra
01,.yx
Câu 11. Biết rằng đường cong hình bên đồ th ca mt trong các hàm
s ới đây, đó là hàm s nào?
A.
32
36y x x x
.
B.
32
2y x x
.
C.
32
2y x x
.
D.
32
56y x x x
.
Li gii
Chn D
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 226
Đây là đồ thị hàm số bậc ba
32
y ax bx cx d
, với hệ số
0a 
Loại đáp án A, C.
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm
30;
Chọn đáp án D.
Câu 12. Đồ th được cho bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
3
31y x x
.
B.
32
31y x x
.
C.
32
31y x x
.
D.
3
31y x x
.
Li gii
Chn B
T đồ th ta thấy đây là đồ th ca hàm s bc ba vi h s
0a
nên loại phương án A B.
Mt khác ta li thy hàm s có hai điểm cc tr
0x
2x
, do đó trong bốn phương án
ch có phương án C thỏa mãn.
Câu 13. Đường cong trong hình bên đồ th ca m s nào trong
bn hàm s sau
A.
32
34xyx
.
B.
32
34xyx
.
C.
32
34xyx
.
D.
32
32xyx
Li gii
Chn B
Thình dáng đồ thị ta
0a
đồ thị giao với trục tung tại điểm tung độ
4
nên
4d 
Hàm số có hai điểm cực trị là
02;xx
nên ta chọn
32
34xyx
.
Câu 14. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
24
1
.
x
y
x
B.
2
21
.
x
y
x
C.
2
33
.
x
y
x
D.
1
22
.
x
y
x
Li gii
Chn D
Đưng tim cn ngang:
1
2
y
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 227
LÊ MINH TÂM
Đưng tim cận đứng:
1x
Câu 15. Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong
hình bên?
A.
42
21y x x
.
B.
42
21y x x
.
C.
32
31y x x
.
D.
32
31y x x
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ thị có ba điểm cực trị, nhận thấy đây là đồ thị của hàm đa thức bậc bốn nên loại
phương án C D
lim
x
y


nên h s
0a
Câu 16. Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
A.
42
21y x x
. B.
32
31y x x
. C.
32
31y x x
. D.
42
21y x x
.
Li gii
Chn C
T bng biến thiên
Hàm s bc ba nên loi câu A và D.
lim ( )
x
fx

0a
, nên loi câu B.
Câu 17. Đưng cong trong hình v ới đây đồ th ca hàm s nào
sau đây?
A.
42
1y x x
.
B.
3
31y x x
.
C.
3
31y x x
.
D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta nhn thấy đồ th là ca hàm s bc 3 có h s
0a
.
Câu 18. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng đường cong trong hình v bên dưới?
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 228
A.
3
32.y x x
B.
2
1
.
x
y
x
C.
2
1
.
x
y
x
D.
42
54.y x x
Li gii
Chn C
Hàm s trên có dng
ax b
y
cx d
nên loi
,AD
.
Ta có
02y
nên loi
B
.
Câu 19. Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
3
2
x
y
x
.
B.
3
3y x x
.
C.
42
42y x x
.
D.
3
1
x
y
x
.
Li gii
Chn A
Đồ th trong hình v là ca hàm s có dng
ax b
y
cx d
Loi B, C.
Đồ th trong hàm v nghch biến trên tng khong
2;
2;
Câu 20. Biết rằng hình bên là đồ th ca mt trong bn hàm s cho các đáp án A, B, C,D. Hi đó là
hàm s nào?
A.
42
2y x x
.
B.
42
2 4 1y x x
.
C.
42
1
1
2
y x x
.
D.
42
21y x x
.
Li gii
Chn B
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 229
LÊ MINH TÂM
Da vào hình dáng của đồ th, ta biết đây là đồ th hàm bc
4
trùng phương
42
y ax bx c
vi
0a
.
Ct trc tung tại điểm
0 1 1;Mc
Hàm s
3
cc tr nên
00ab b
. Suy ra chọn đáp án B
Câu 21. Hàm s nào dưới đây có dạng đồ th như đường cong trong hình v
bên?
A.
32
1y x x
.
B.
42
1y x x
.
C.
32
1y x x
.
D.
42
1y x x
.
Li gii
Chn B
Dựa vào hình dáng đồ th suy ra đồ th là đồ th ca hàm s bc bn có h s
0a
.
Câu 22. Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
42
2y x x
.
B.
32
2y x x
.
C.
42
23y x x
.
D.
42
2y x x
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th hàm s, ta thy nhánh cui của đồ th đi lên nên hệ s
0a
và ct trc
Oy
tại điểm
O
suy ra
0c
.
Câu 23. Đồ th đưc cho hình dưới đồ th ca hàm s nào trong các
hàm s ới đây?
A.
42
2y x x
.
B.
42
2 2 1y x x
.
C.
42
222y x x
.
D.
42
21y x x
.
Li gii
Chn B
T đồ th ta thấy đây là đồ th ca hàm s trùng phương với h s
0a
, nên loại đáp án D.
Mt khác hàm s đạt cc tiu ti
1x
1x 
và giá tr cc tiu
1 1 2yy
, nên ta
Chn B
Câu 24. Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s ới đây?
y
x
-1
-1
2
1
O
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 230
A.
32
31y x x
. B.
32
19
31
22
y x x x
.
C.
32
19
31
22
y x x x
. D.
32
13
21
22
y x x x
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s đi qua điểm
13;
nên ch có hàm s
32
19
31
22
y x x x
th mãn.
Câu 25. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình v bên dưới
A.
32
3y x x
.
B.
32
3y x x
.
C.
42
2y x x
.
D.
42
2y x x
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th và các phương án trả lời ta có đồ th đã cho là đồ th ca hàm s
42
y ax bx c
vi h s
0a
nên chn D.
Câu 26. Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
21
1
x
y
x
.
B.
23
1
x
y
x
.
C.
21
1
x
y
x
.
D.
1
1
x
y
x
.
Li gii
Chn A
Tim cận đứng:
1x 
Tim cn ngang:
2y
Đồ th hàm s ct trc tung ti
01;A
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 231
LÊ MINH TÂM
Câu 27. Đưng cong hình bên dưới là đồ th ca mt hàm s đưc lit
bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hàm s đó là hàm số nào?
A.
42
1y x x
.
B.
42
1y x x
.
C.
32
32y x x
.
D.
3
32y x x
.
Li gii
Chn D
Câu 28. Bng biến thiên dưới đây là của mt trong bn hàm s đưc cho các phương án A, B, C D.
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
21
2
.
x
y
x
B.
23
2
.
x
y
x
C.
3
2
.
x
y
x
D.
25
2
.
x
y
x
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s có tim cn ngang
2;y
tim cận đứng
2x
.
Ta loại đáp án B và C
Hàm s nghch biến trên hai khong
2;
2;
nên loại đáp án D
Câu 29. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?
A.
42
1y x x
.
B.
3
31y x x
.
C.
3
31y x x
.
D.
42
21y x x
.
Li gii
Chn C
Ta thy hnh v là đồ th ca hàm bc 3, loi A,D.
Li có nhánh cui cng của đồ th đi lên nên
0a 
Chn C
Câu 30. Cho hàm s
42
0, , , ;y ax bx c a b c a
có bng biến thiên như sau:
x
y
O
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 232
Bng biến thiên đã cho là của hàm s nào dưới đây?
A.
42
18 1y x x
. B.
42
19
1
42
y x x
.
C.
42
19
1
42
y x x
. D.
42
19
1
42
y x x
.
Li gii
Chn D
lim
x
y


nên
0a
: loi B.
Hàm số có ba điểm cực trị nên
0ab
: loi C.
77
3
4
y
nên loi A.
Câu 31. Đường cong trong nh bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s
đưc lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
32
32y x x
.
B.
32
3y x x x
.
C.
32
3y x x x
.
D.
32
23y x x x
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s bc ba có h s
0a 
loi. B.
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ bng 3
loi. A.
Hàm s nghch biến trên
loi. D.
Câu 32. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
A.
32
31y x x
. B.
32
32y x x
. C.
32
31y x x
. D.
3
32y x x
.
Li gii
Chn B
Xét hàm số
32
32y x x
2
36y x x

,
0
0
2
x
y
x

và có
0 2 2 2,yy
nên phù
hợp với bảng biến thiên trên.
Câu 33. Bảng biến thiên dưới đây một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B, C,D. Hỏi
đó là hàm số nào?
x
y
O
1
3
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 233
LÊ MINH TÂM
A.
21
2
x
y
x
. B.
23
2
x
y
x
. C.
3
2
x
y
x
. D.
25
2
x
y
x
.
Li gii
Chn A
Xét phương án A :
21
2
x
y
x
Txđ :
2\D
.
2
3
0
2
'y
x

,
xD
.
Vy hàm s nghch biến trên
2;
2;
.
Câu 34. Bng biến thiên hình bên là ca hàm s nào dưới đây?
A. . B. . C.
43
1
x
y
x
. D.
34
2
x
y
x
.
Li gii
Chn D
Quan sát bng biến thiên
3lim
x
y

nên tin cn ngang
3y
,
2
lim
x
y

nên tim cn
đứng là
2x 
.
Nên loi A,B.
Hàm s
34
2
x
y
x
có tin cn ngang
3
a
y
c

, tin cận đứng
2
d
x
c
.
Câu 35. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?
A.
42
23y x x
. B.
42
23y x x
. C.
42
23y x x
. D.
42
23y x x
.
Li gii
42
34 y x x
3
32 y x x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 234
Chn B
Căn cứ vào bảng biến thiên ta có :
- Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
03;
nên loại đáp án D.
-
lim
x
y


nên loại đáp án C.
- Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
14;
nên loại đáp án A.
Đáp án B được chọn.
Câu 36. Cho hàm s
32
y ax bx cx d
đồ th như hình vẽ. Mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
0 0 0 0; ; ;a b c d
.
B.
0 0 0 0; ; ;a b c d
.
C.
0 0 0 0; ; ;a b c d
.
D.
0 0 0 0; ; ;a b c d
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
32y ax bx c
Da vào hình v ta thy
+ Nhánh ngoài cùng bên phải đồ th đi lên từ trái qua phi nên
0a
.
+ Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên
0d
.
+ Hàm s có hai điểm cc tr
12
,xx
.
0
12
0 0 0
3
a
c
x x c
a

0
12
2
0 0 0
3
a
b
x x b
a

Vy
0 0 0 0; ; ;a b c d
.
Câu 37. Cho hàm s
ax b
y
cx d
đồ th như hình vẽ ới đây. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
0ab
.
B.
0ac
.
C.
ad bc
.
D.
0cd
.
Li gii
Chn B
Hàm s có một đường tim cn ngang
a
y
c
. T đồ th
0
a
c
suy ra
0ac
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 235
LÊ MINH TÂM
Câu 38. Cho hàm số
32
, , ,y ax bx cx d a b c d
có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu số dương trong các số
, , ,a b c d
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
0a
.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
0;d
nên ta có
0d
.
Hàm số có 2 điểm cực trị
12
0,xx
nên
0
0
0
0
b
b
a
cc
a

.
Vậy có 1 số dương là
b
.
Câu 39. Cho hàm s bc ba
32
f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ sau.
Có bao nhiêu s dương trong các s
, , ,a b c d
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Li gii
Chn B
Phn ngoài cùng bên tay phải đồ th đi lên nên
0a
Tổng hai hoành độ của hai điểm cc tr dương
00
b
b
a
Hai điểm cc tr nm v 2 phía vi trc Oy nên
00
c
c
a
Đồ th hàm s đi qua gc tọa độ nên
0d
.
Vy có 2 s dương.
Câu 40. Cho hàm s
0; , ,
bx c
y a a b c
xa
đồ th như hình bên.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c ab
.
B.
0a
,
0b
,
0c ab
.
C.
0a
,
0b
,
0c ab
.
D.
0a
,
0b
,
0c ab
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s có tim cận đứng
0xa
; tim cn ngang
0yb
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 236
Mt khác, ta thy dạng đồ th là đường cong đi xuống t trái sang phi trên các khong
xác
định ca nó nên
2
00,
c ab
y x a c ab
xa
.
Vy
0a
,
0b
,
0c ab
.
Câu 41. Cho hàm s
2
0, , ,
ax
f x a b c b
bx c
có bng biến thiên như sau
Trong các s
,,a b c
có bao nhiêu s âm?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii
Chn A
T bng biến thiên ta có
2
2
0 2 0
33
1
ac b
f x ac b
bx c
a
ab
b
c
cb
b
2
0
2
3 2 0 0 0
3
0
a
b b b b
c
.
Câu 42. Cho hàm s bc ba
32
y f x ax bx cx d
có đồ th như hình vẽ.
Tính tng:
T a b c d
.
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
32y ax bx c
y
=
f
(
x
)
x
Y
3
-1
-1
o
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 237
LÊ MINH TÂM
Dựa vào đồ thị, ta có:
10
3 2 0
10
3 2 0
1
11
3
13
y
a b c
y
a b c
a b c d
y
a b c d
y






.
Giải hệ phương trình ta được
1
0
3
1
a
b
c
d

Do đó:
1 0 3 1 1.T a b c d
Câu 43. Cho hàm s
1
ax b
y
x
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
0ba
. B.
0ba
. C.
0ab
. D.
0 ba
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th hàm s, ta thấy đồ th hàm s có đường tim cn ngang
ya
.
Theo đồ th suy ra
0a
.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm
0;
b
a



. Dựa vào đồ th, ta thy
00
b
b
a
.
Mặt khác, ta cũng có
1
b
ba
a
.
Vy
0ba
.
Câu 44. Cho hàm s
32
,y x bx d b d
đồ th như hình v i đây
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 238
Mnh đề nào i đây đúng?
A.
00; bd
. B.
00; bd
. C.
00; bd
. D.
00; bd
.
Li gii
Chn C
2
32'y x bx
2
0
0 3 2 0
2
3
'
x
y x bx
xb

Đồ th
00;
CT
xx
nên suy ra
0b
. Khi
00x y d
Câu 45. Cho hàm s
3ax
y
xb
vi
,ab
và có bng biến thiên như sau:
Giá tr ca
ab
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
Li gii
Chn D
Tim cận đứng
22x b b
Tim cn ngang
1ya
Vy
3ab
.
Câu 46. Đồ th hình bên là ca hàm s
2
,
ax
y a b
xb

. Khi đó tổng
ab
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn A
* Đồ th có đường tim cận đứng
1x
. Suy ra
1b 
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 239
LÊ MINH TÂM
* Đồ th có đường tim cn ngang
1y 
. Suy ra
1a 
.
Vy
2ab
.
Câu 47. Đường cong hình bên đồ th hàm s
42
y ax bx c
vi
a
,
b
,
c
các s thc. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s có nhanh cui cùng hướng lên nên
0a
.
Đồ th hàm s
3
cc tr nên
0ab
0a
nên
0b
.
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ âm nên
0c
.
Câu 48. Tìm
a
,
b
,
c
để hàm s
2ax
y
cx b
có đồ th như hình vẽ sau:
A.
1 1 1;;a b c
. B.
1 2 1;;a b c
.
C.
1 2 1;;a b c
. D.
2 2 1;;a b c
.
Li gii
Chn B
Để đưng tim cận đứng là
2x
thì
22
b
bc
c
.
Để đưng tim cn ngang là
1y
thì
1
a
ac
c
.
Khi đó
2
2
cx
y
cx c
. Để đồ th hàm s đi qua điểm
20 ;
thì
1c
. Vy ta có
1 2 1;;a b c
.
Câu 49. Hàm s
42
y ax bx c
,
0a
có đồ th như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 240
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th ta có
0
0
0
.
a
ab
c
0
0
0
a
b
c

.
Câu 50. Cho hàm số
1
0
1
,
a x b
yd
c x d



đồ thị nhình trên. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
1 0 1, , .a b c
B.
1 0 1, , .a b c
C.
1 0 1, , .a b c
D.
1 0 1, , .a b c
Li gii
Chn D
Theo bài ra, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
1
.
d
x
c

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
1
1
.
a
y
c
Nhìn đồ thị ta thấy:
0
1
d
x
c
0 1 0 1d c c
.
1
0 1 0 1
1
a
y a a
c
.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
00
b
b
d
.
Câu 51. Cho hàm số
ax b
y
xc
đồ th như hình bên dưới, với
a
,
b
,
c
. Tính giá trcủa biểu thức
23T a b c
?
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 241
LÊ MINH TÂM
A.
8T 
. B.
2T
. C.
6T
. D.
0T
.
Li gii
Chn D
Từ đồ thị hàm số, ta suy ra
Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
1x
, tim cận ngang là đường thng
1y 
.
Đồ th hàm s đi qua các điểm
20;A
,
02;B
.
Từ biểu thức hàm số
ax b
y
xc
(vì đồ thị hàm số là đồ thị hàm nhất biến nên
0ac b
), ta
suy ra
Đồ th hàm s có tim cận đứng là đường thng
xc
, tim cận ngang là đường thng
ya
.
Đồ th hàm s đi qua
0;
b
A
a



,
0;
b
B
c



.
Đối chiếu lại, ta suy ra
1c 
,
1a 
,
2b
.
Vậy
2 3 1 2 2 3 1 0.T a b c
.
Câu 52. Cho hàm số
42
y ax bx c
(
0a
) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Li gii
Chn A
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
0;c
, từ đồ thị suy ra
0c
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 242
Mặt khác đồ thị hàm số ba điểm cực trị nên
0y
ba nghiệm phân biệt, hay
32
4 2 2 2 0y ax bx x ax b
có ba nghiệm phân biệt. Suy ra
,ab
trái dấu.
00ab
Câu 53. Cho hàm số
32
69y x x x
đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 của hàm số nào
dưới đây?
.
A.
32
69y x x x
. B.
3
2
69y x x x
.
C.
32
69y x x x
. D.
32
69y x x x
.
Li gii
Chn B
Đồ thị hàm số ở hình 2 nhận làm trục đối xứng nên là hàm số chẵn. Loại đi 2 phương án
32
69.y x x x
32
69.y x x x
.
Mặt khác, với
1,x
ta có
14y
(nhìn vào đồ thị) nên chọn phương án
3
2
69.y x x x
Câu 54. (MĐ 101 - 2020 Ln 1) Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
bng biến thiên
như sau:
Có bao nhiêu số dương trong các số
, , ,a b c d
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Từ bảng biến thiên, ta có
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 243
LÊ MINH TÂM
1
0 3 3
4
4 5 64 16 4 5 3
2
0 0 0
0
4 0 48 8 0
3
()
()
()
()
a
fd
f a b c d
b
fc
c
f a b c
d







Vậy trong các số
, , ,a b c d
có 2 số dương.
Câu 55. (MĐ 104 - 2020 Ln 2) Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
bng biến thiên
như sau:
Có bao nhiêu s dương trong các số
, , ,a b c d
?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có:
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
2
32f x ax bx c
Đồ thị hàm số
fx
có hai điểm cực trị
0 1 4 5; , ;AB
nên ta có hệ:
1
01
1
8
45
64 16 4 5
3
4
0
00
0
48 8 0
40
1
a
f
d
f
a b c d
b
c
f
c
a b c
f
d







. Trong các số
, , ,a b c d
1
số dương.
Câu 56. (MĐ 104 - 2020 Ln 1) Cho hàm s
32
, , ,y ax bx cx d a b c d
có đồ th là đường cong
trong hình bên. Có bao nhiêu s dương trong các số
, , ,a b c d
?
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 244
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
32y ax bx c
Dựa vào đồ thị ta thấy
0a
Hàm số có 2 cực trị âm nên
2
90
0
0
2
00
0
3
0
0
3
y
b ac
b
b
S
c
a
P
c
a

Đồ thị cắt trục
Oy
tại điểm
0;d
nên
0d
Vậy có đúng 1 số dương trong các số
, , ,a b c d
.
Câu 57. (MĐ 102 - 2020 Ln 2) Cho hàm s
32
, , ,f x ax bx cx d a b c d
bng biến thiên
như sau
Có bao nhiêu số dương trong các số
, , , a b c d
?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Từ dáng điệu sự biến thiên hàm số ta có
0.a
Khi
0x
thì
10yd
.
Mặt khác
2
32f x ax bx c
. Từ bảng biến thiên ta có
2
0
0
x
fx
x


.
Từ đó suy ra
2
0 2 3 0
3
;
b
c b a
a
.
Vậy có 3 số dương là
, , a b d
.
Câu 58. (ĐMH - 2020) Cho hàm s
1ax
fx
bx c
,,a b c
có bng biến thiên như sau:
Trong các số
,ab
c
có bao nhiêu số dương?
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 245
LÊ MINH TÂM
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Li gii
Chn C
Hàm s
1ax
fx
bx c
có đường tim cận đứng là đường thng
c
x
b

và đường tim cn
ngang là đường thng
a
y
b
.
T bng biến thiên ta có:
2
2
1
c
c
b
ab
a
b

1
Mt khác:
2
'
ac b
fx
bx c
.
Vì hàm s đã cho đồng biến trên các khong
2;
2;
nên
2
00'
ac b
f x ac b
bx c
2
Thay
1
vào
2
, ta được:
2
2
0 0 0 1
22
cc
c c c
.
Suy ra c là số dương và a, b là số âm.
Câu 59. (MĐ 101 - 2020 Ln 1) Cho hàm s
32
y ax bx cx d
, , ,a b c d
đồ th là đường cong trong nh bên. bao nhiêu
s dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
?
A.
4
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
lim
x
y


0a
.
Gọi
1
x
,
2
x
là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra
1
x
,
2
x
nghiệm phương trình
2
3 2 0y ax bx c
nên theo định lý Viet:
+) Tổng hai nghiệm
12
2
0
3
b
xx
a
0
b
a
0b
.
+) Tích hai nghiệm
12
0
3
c
xx
a

0c
.
Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên
0d
.
Vậy có
2
số dương trong các số
a
,
b
,
c
,
d
.
------------------ HT ------------------
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 246
CHUYÊN ĐỀ 06
I. KIN THC CN NH.
Phương pháp tổng quát
Cho hai hàm s
fx
gx
có đồ th lần lượt
12
;CC
. Khi đó số giao điểm (điểm chung)
của hai đồ th
12
;CC
chính là s nghim
f x g x
.
Vi
0gx
thì phương trình
f x g x
là phương trình hoành độ giao điểm vi trc hoành.
Phương pháp giải tương giao đồ th ca hàm s bc ba
Cho hai hàm s
fx
gx
có đồ th lần lượt
12
;CC
. Khi đó số giao điểm (đim chung)
của hai đồ th
12
;CC
đưa về dng:
32
0ax bx cx d
.
Với bài phương trình
có cha tham s thì ta có các phương pháp sau:
01
Nhẩm được
có nghim nghim
0
xx
, khi đó:
0
3 2 2
0 1 1 1
2
1 1 1
00
0
xx
ax bx cx d x x a x b x c
a x b x c
.
Để tách ra được như thế ta chia hookne.
Tùy theo yêu cu bài toán mà có điều kin cho
2
1 1 1
0a x b x c
.
02
lập được tham s
m
v mt vế (vế phi) biến s vế còn li (vế trái) dng:
h x k m
Khi đó thực hiện các bước sau:
c 1. Tính
hx
lp BBT ca hàm s
hx
.
c 2. T BBT ca hàm s
hx
ta thc hin yêu cu bài toán.
03
Hàm s
32
f x ax bx cx d
có các đim cc tr là “số đp”, khi đó:
có mt nghim
fx
không có cc tr hoc có cc tr tha
0.
CD CT
ff
.
có hai nghim pb
fx
có cc tr tha
0.
CD CT
ff
.
có ba nghim pb
fx
có cc tr tha
0.
CD CT
ff
.
04
Hàm s
32
f x ax bx cx d
các điểm cc tr “số không đp”, khi đó ta dùng
phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr kết hợp định lý Vi-ét để tính
.
CD CT
ff
.
S TƯƠNG GIAO
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 247
LÊ MINH TÂM
M rng:
1. Định lý Vi-ét:
Cho phương trình
2
0ax bx c
có 2 nghiệm
12
,xx
thì ta có:
12
12
b
xx
a
c
xx
a
.
Cho phương trình
32
0ax bx cx d
có 3 nghiệm
1 2 3
,,x x x
thì ta có:
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
b
x x x
a
c
x x x x x x
a
d
x x x
a

.
2. Tính cht cp s cng:
Cho 3 số
,,a b c
theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng thì:
2a c b
.
Khi đó ta có bài toán sau:
Tìm m để đồ thị hàm bậc ba cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành 1 cấp số cộng.
Điều kiện cần: là 1 nghiệm của phương trình.
Từ đó thay vào phương trình để tìm m.
Điều kiện đủ: Thay m tìm được vào phương trình và kiểm tra.
Phương pháp giải tương giao đồ th ca hàm s bc bn
Cho hai hàm s
fx
gx
có đồ th lần lượt
12
;CC
. Khi đó số giao điểm (đim chung)
của hai đồ th
12
;CC
đưa về dạng trùng phương:
42
0ax bx c
.
Với bài phương trình
có cha tham s thì ta có các phương pháp sau:
01
Phương pháp nhẩm nghiệm:
Giả sử
0
xx
là một nghiệm của phương trình.
Khi đó ta phân tích:
0
22
0
0
0
,
xx
f x m x x g x
gx

Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc 2
0gx
02
Phương pháp đặt n ph:
Đặt
2
0,t x t
. Phương trình:
2
0at bt c
(2).
Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
12
0
0
tt
tt


0
3
b
x
a

Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 248
Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
12
0
0
tt
tt


Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
0 tt
Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
0 tt
Tính cht cp s cng:
Cho 3 số
,,a b c
theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng thì:
2a c b
.
Khi đó ta có bài toán sau:
Tìm m để đồ thị hàm bậc bốn cắt trục hoành tại 4 điểm lập thành 1 cấp số cộng.
Đặt
2
0,t x t
. Phương trình:
2
0at bt c
(2).
Để (1) cắt (Ox) tại 4 điểm phân biệt thì (2) phải 2 nghiệm dương
1 2 1 2
,t t t t
thỏa mãn
21
9tt
.
Kết hợp
21
9tt
với định lý Vi ét tìm được m.
Phương pháp giải tương giao đồ th ca hàm s phân thc
Cho hàm số
ax b
yC
cx d
đường thẳng
:d y px q
. Phương trình hoành độ giao điểm của
C
d
:
0,
ax b
px q F x m
cx d
(phương trình bậc 2 ẩn x tham số m).
Mt s câu hỏi thường gp:
01
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt
1
có 2 nghiệm phân biệt khác
d
c
.
02
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của
C
1
có 2
nghiệm phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
:
d
xx
c
.
03
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của
C
1
có 2
nghiệm phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
d
xx
c
.
04
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của
C
1
có 2 nghiệm
phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
d
xx
c
.
05
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho
trước:
Đoạn thẳng
AB k
Tam giác
ABC
vuông.
Tam giác ABC có diện tích
0
S
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 249
LÊ MINH TÂM
Quy tắc:
Tìm điều kiện tồn tại
;AB
(1) có 2 nghiệm phân biệt.
Xác định tọa độ của
A
B
(chú ý Vi ét)
Dựa vào giả thiết xác lập phương trình ẩn
m
. Từ đó suy ra
m
.
Chú ý: Công thức khoảng cách:
+)
2
2
; , ; :
B
A A B B B A A
A x y B x y AB x x y y
+)
00
00
22
00
0
;
,
:
Ax By C
M x y
dM
Ax By C
AB


.
II. CÁC DNG BÀI TP.
Dng toán 1. ĐẾM S GIAO ĐIỂM (ĐIỂM CHUNG) BIẾT HÀM TƯỜNG MINH.
Phương pháp giải
Cho hai hàm s
fx
gx
có đ th lần lượt là
12
;CC
. Khi đó số giao điểm (điểm
chung) của hai đồ th
12
;CC
chính là s nghim
f x g x
.
Ví d 01.
Đồ thị hàm số
42
15 3 2018y x x
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
2
điểm. B.
3
điểm. C.
1
điểm. D.
4
điểm.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm đồ thị hàm số và trục hoành:
42
15 3 2018 0 *xx
.
Đặt
2
xt
,
0t
. Phương trình tương đương
2
15 3 2018 0tt
3 121089
0
30
3 121089
0
30
t
t


.
3 121089
30
t

nên
*
có 2 nghim phân bit.
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm.
Ví d 02.
Đường thẳng
21yx
có bao nhiêu điểm chung với đồ thị hàm số
2
1
1
xx
y
x

.
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 250
Li gii
Chn D
Tập xác định:
1\D
.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng
21:d y x
và đồ thị
2
1
1
:
xx
Cy
x

2
2
1
1
21
1 2 1 1 2
1
()
x
xx
x
x x x x
x


Ta có
2
2
0
20
2
x
xx
x

Suy ra
d
C
có hai điểm chung.
Ví d 03.
Đồ th hàm s
42
23y x x
và đ thm s
2
2yx
có bao nhiêu điểm chung?
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 2
2 3 2x x x
42
10xx
2
2
15
15
2
2
15
2
x
x
x
.
Phương trình trên có hai nghiệm phân bit.
Do đó số giao điểm của hai đồ thm s
2
.
Ví d 04.
Cho đồ thị
C
:
42
2 3 2 2y x x x
đường thẳng
21:d y x
. Hỏi
d
C
bao nhiêu
giao điểm nằm bên trái trục tung.
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
42
2 3 2 2 2 1x x x x
42
2 3 1 0xx
2
2
1
1
2
x
x
1
2
2
x
x


.
Ta giao điểm nằm bên trái trục tung thì ứng với hoành độ là số âm nên nhận
1x 
,
2
2
x 
.
Vậy có
2
điểm thỏa đề bài.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 251
LÊ MINH TÂM
Ví d 05.
Cho hàm s
32
y x ax bx c
đồ th
C
. Gi s
,,a b c
thay đổi nhưng luôn tha mãn
điu kin
11b a c b
. Khi đó
C
ct trc hoành ti bao nhiêu điểm phân bit?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Li gii
Chn C
Ta có:
10
10
11
10
10
f
a b c
b a c b
a b c
f


.
Mt khác hàm s đã cho liên tục đng thi
lim ; lim
xx
yy
 
 
.
Do đó theo nguyên lý của hàm s liên tc, tn tại các giao điểm của đồ th hàm s
32
y x ax bx c
vi trc hoành trong các khong:
1 1 1 1; ; ; ; ; 
.
Vậy có 3 giao điểm.
Dng toán 2. ĐẾM S GIAO ĐIỂM (ĐIM CHUNG) BIẾT ĐỒ TH/BBT.
Phương pháp giải
Giải phương trình
f x a
vi
a
là hng s ta k đưng thng
ya
song song vi Ox
cắt đồ th
fx
tại bao nhiêu điểm thì có bấy nhiêu điểm chung.
Áp dng các phép biến đổi đồ th Chuyên đề 05. Đ th hàm s
Ví d 01.
Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
có đ th như hình vẽ
ới đây. S nghim của phương trình
10fx
A.
3
.
B.
0
.
C.
1
.
D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
1 0 1f x f x
.
K đưng thng
1y 
cắt đồ th hàm s
fx
ti
3
đim phân bit nên phương
trình đã cho có
3
nghim.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 252
Ví d 02.
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình
20fx
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Từ bảng biến thiên của hàm số
y f x
ta bảng biến thiên của hàm số
y f x
như sau:
Gọi
0
x
là giá trị thỏa mãn
0
0fx
.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y f x
ta đưa ra kết luận về số nghiệm của
phương trình
20fx
4
nghiệm.
Ví d 03.
Cho hàm s
y f x
xác định trên
1\
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng
biến thiên như hình sau
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
f x m
đúng ba nghiệm thực phân biệt
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 253
LÊ MINH TÂM
A.
42;
. B.
42;
. C.
42;
. D.
2;

.
Li gii
Chn A
Số nghiệm phương trình
f x m
là số giao điểm của hai đường
y f x
ym
:
là đường thẳng song song với trục
Ox
cắt
Oy
tại điểm có tung độ
m
.
Phương trình có
3
nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng
ym
cắt đồ thị
y f x
tại ba điểm phân biệt.
Dựa vào bảng biến thiên có
42;m
.
Ví d 04.
Hàm số
32
32y x x
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Phương trình
3
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0x x x x
có bao nhiêu
nghiệm thực phân biệt ?
A.
9
.
B.
6
.
C.
5
.
D.
7
.
Li gii
Chn D
Gi
a
,
1
,
b
vi
10a
23b
hoành đ của ba giao điểm của đồ th trc
Ox
.
Ta có
3
3 2 3 2
3 2 3 3 2 2 0 1x x x x
32
32
32
32
3 2 1
32
x x a
xx
x x b
.
32
32x x a
có ba nghiệm phân biệt.
32
3 2 1xx
có ba nghiệm thực phân biệt.
32
32x x b
có một nghiệm thực.
Vậy phương trình
1
7
nghiệm.
Ví d 05.
Cho đồ th hàm s
y f x
có đ th như hình vẽ. Tìm s
nghim của phương trình
f x x
.
A.
2
B.
3
C.
0
D.
1
x
y
1
O
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 254
Li gii
Chn B
Số nghiệm của phương trình
f x x
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
yx
.
Dựa và hình vẽ suy ra phương trình
f x x
3
nghiệm.
Dng toán 3. M m ĐỂ ĐTHS GIAO VỚI (C’) TẠI n NGHIM.
Phương pháp giải
Vi đ th hàm s bc ba:
01
Nhẩm được
có nghim nghim
0
xx
, khi đó:
0
3 2 2
0 1 1 1
2
1 1 1
00
0
xx
ax bx cx d x x a x b x c
a x b x c
.
Để tách ra được như thế ta chia hookne.
Tùy theo yêu cầu bài toán mà có điều kin cho
2
1 1 1
0a x b x c
.
02
lập được tham s
m
v mt vế (vế phi) biến s vế còn li (vế trái)
dng:
h x k m
Khi đó thực hiện các bước sau:
c 1. Tính
hx
lp BBT ca hàm s
hx
.
c 2. T BBT ca hàm s
hx
ta thc hin yêu cu bài toán.
03
Hàm s
32
f x ax bx cx d
có các đim cc tr là “số đp”, khi đó:
có mt nghim
fx
không có cc tr hoc có cc tr tha
0.
CD CT
ff
.
có hai nghim pb
fx
có cc tr tha
0.
CD CT
ff
.
có ba nghim pb
fx
có cc tr tha
0.
CD CT
ff
.
04
Hàm s
32
f x ax bx cx d
các điểm cc tr “số không đp”, khi đó ta
dùng phương trình đường thẳng qua hai điểm cc tr kết hợp định Vi-ét để tính
.
CD CT
ff
.
Vi đ th hàm s bc bốn (trùng phương):
x
y
1
O
1
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 255
LÊ MINH TÂM
01
Phương pháp nhẩm nghiệm:
Giả sử
0
xx
là một nghiệm của phương trình.
Khi đó ta phân tích:
0
22
0
0
0
,
xx
f x m x x g x
gx

Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc 2
0gx
02
Phương pháp đt n ph:
Đặt
2
0,t x t
. Phương trình:
2
0at bt c
(2).
Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
12
0
0
tt
tt


Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
12
0
0
tt
tt


Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
0 tt
Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm
12
,tt
thỏa mãn:
12
0 tt
Vi đ th hàm s phân thc:
Cho hàm số
ax b
yC
cx d
đường thẳng
:d y px q
. Phương trình hoành độ giao điểm
của
C
d
:
0,
ax b
px q F x m
cx d
(phương trình bậc 2 ẩn x tham sm).
Mt s câu hỏi thường gp:
01
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt
1
có 2 nghiệm phân biệt khác
d
c
.
02
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của
C
1
2 nghiệm phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
:
d
xx
c
.
03
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của
C
1
có 2
nghiệm phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
d
xx
c
.
04
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của
C
1
có 2 nghiệm
phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
d
xx
c
.
05
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho
trước:
Đoạn thẳng
AB k
Tam giác
ABC
vuông.
Tam giác ABC có diện tích
0
S
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 256
Ví d 01.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số
3
22y x m x m
cắt trục hoành tại điểm phân biệt.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
4
2
;mm
. D.
1
2
m 
.
Li gii
Chn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành ta có.
3 2 2
2 2 0 2 1 1 0 1 2 2 0x m x m x x m x x x x m
.
Vậy phương trình luôn có một nghiệm
1x
.
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì phương trình:
2
2 2 0x x m
có hai nghiệm phân biệt khác
1
.
2
1 2 0
1
4
2
2 1 2 1 0..
m
m
m

.
Ví d 02.
Tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
42
2y x x m
ct trc hoành ti
4
đim là
A.
10m
. B.
01m
. C.
10m
. D.
01m
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm
42
20x x m
42
2x x m
.
V đồ th hàm s
42
2y x x
, ta thấy để phương trình trên
4
đim phân bit thì
10m
.
Suy ra
01m
.
Ví d 03.
Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
42
2 4 1x x m
8
nghiệm phân biệt. Tìm
S
?
A.
12;S
B.
02;S
C.
01;S
D.
11;S 
Li gii
Chn C
Xét hàm số:
42
2 4 1y x x
.
3
88y x x

,
0y
3
8 8 0xx
0
1
1
x
x
x


.
Ta có bảng biến thiên:
m
3
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 257
LÊ MINH TÂM
Suy ra đồ thị hàm số
42
2 4 1y x x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Nghiệm của phương trình
42
2 4 1x x m
chính là số giao điểm của đường thẳng
ym
và đồthị hàm số
42
2 4 1y x x
. Dựa vào đồ thị ta có khi
01m
thì phương
trình đã cho có
8
nghiệm phân biệt.
Ví d 04.
Cho hàm số
32
32f x x x
có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đề phương trình
3
2
32x x m
có nhiu nghim thc nht.
A.
22m
.
B.
22m
.
C.
02m
.
D.
02m
.
Li gii
Chn B
Ta có hàm số
3
2
32g x x x
là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục
Oy
làm trục đối
xứng.
Khi
0x
,
32
32g x x x
.
Đồ thị hàm số
3
2
32g x x x
có dạng như hình vẽ.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 258
Dựa vào đồ thị suy ra phương trình
3
2
32x x m
có nhiu nghim thc nht khi
và chỉ khi
22m
.
Ví d 05.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
3
2y x mx
cắt trục hoành
tại một điểm duy nhất.
A.
30m
. B.
3m 
. C.
3m 
. D.
0m
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th
C
và trc hoành là
3
20x mx
2
2
mx
x
(do
0x
không là nghim của phương trình).
Xét hàm s
2
2
g x x
x
;
0\D
.
2
2
2g x x
x

;
01g x x
.
Bng biến thiên
Dựa vào đồ thị ta có, để đồ thị hàm số
3
2y x mx
cắt trục hoành tại một điểm
duy nhất thì
3m 
.
d 06.
Cho hàm số
21
1
x
yC
x
và đường thẳng
:d y x m
. Với giá trị nào của tham số
m
thì
đường thẳng cắt đồ thị
C
tại hai điểm phân biệt.
A.
5m
. B.
51;;m 
.
C.
51m
. D.
1m 
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm
21
1
x
xm
x

.
Đưng thng cắt đồ th
C
tại hai điểm phân bit khi
21
1
x
xm
x

hai nghim
phân bit.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 259
LÊ MINH TÂM
Ta có
2
2 1 1
1 1 0
21
1
1
1
x x m x
x m x m
x
xm
x
x
x


.
Do đó đường thẳng cắt đồ thị
C
tại hai điểm phân biệt khi phương trình có hai
nghiệm phân biệt khác
1
tức là
2
2
1 4 1 0
6 5 0 5 1
1 1 1 0
;;
mm
m m m
mm
 
.
Dng toán 4. M m ĐỂ ĐTHS PHÂN THỨC GIAO VỚI (C’) THỎA ĐIỀU KIN.
Phương pháp giải
Vi đ th hàm s phân thc:
Cho hàm số
ax b
yC
cx d
đường thẳng
:d y px q
. Phương trình hoành độ giao điểm
của
C
d
:
0,
ax b
px q F x m
cx d
(phương trình bậc 2 ẩn x tham sm).
Mt s câu hỏi thường gp:
01
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt
1
có 2 nghiệm phân biệt khác
d
c
.
02
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh phải của
C
1
2 nghiệm phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
:
d
xx
c
.
03
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc nhánh trái của
C
1
có 2
nghiệm phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
d
xx
c
.
04
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh của
C
1
có 2 nghiệm
phân biệt
12
,xx
và thỏa mãn
12
d
xx
c
.
05
Tìm
m
để
d
cắt
C
tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho
trước:
Đoạn thẳng
AB k
Tam giác
ABC
vuông.
Tam giác ABC có diện tích
0
S
Ví d 01.
Cho hàm số
2
1
:
x
Cy
x
. Đường thẳng
:d y x m
cắt đồ thị
C
tại hai điểm
,AB
phân
biệt và
22AB
khi
m
nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 260
A.
2m 
. B.
1m
. C.
8m
. D.
5m
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm.
22
2
2 1 2 0 1
1
,
x
x m x x m x m x mx m x
x
.
Ta có
12
12
2
x x m
x x m

12
2AB x x
.
2 2 2 2
6
4 2 4 2 4 4 12 0
2
.
m
AB S P m m m m
m

(nhn hết).
Do điều kiện
2
4 8 0mm
.
Ví d 02.
Cho hàm số
21
1
x
yC
x
. Tìm giá trị
m
để đường thẳng
:d y x m
cắt
C
tại hai điểm
phân biệt sao cho tam giác
OAB
vuông tại
A
hoặc
B
.
A.
15m 
. B.
12m 
. C.
16m 
. D.
13m 
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm
2
21
3 1 0
1
*
x
x m x m x m
x
.
Ta có
d
ct
C
tại hai điểm phân bit khi ch khi
2
2
2 5 0
1 3 1 1 0.
mm
mm
(luôn đúng
vi mi
m
).
Gi
12
,xx
hai nghiệm phương trình
*
, ta
12
12
3
1
x x m
x x m

C
ct
d
ti
1 1 2 2
; , ;A x x m B x x m
.
Vectơ
2 1 2 1
;AB x x x x
cùng phương với vec
11;u
.
Tam giác
OAB
vuông ti
A
khi ch khi
1
0 2 0.OAu x m
.
Ta có hệ phương trình
1 2 1
1 2 2
1
32
15
1 2 6
15
2
6 4 4
x x m x m
m
x x m x m
m
xm
m m m





.
Ví d 03.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
23
x
y
x
biết tiếp tuyến đó cắt trục tung và
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
A
,
B
sao cho tam giác
OAB
cân là
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 261
LÊ MINH TÂM
A.
2yx
. B.
2yx
. C.
2yx
. D.
2yx
.
Li gii
Chn C
Gi
C
là đồ thm s
2
23
x
y
x
.
Gi
2
23
;
m
M m C
m



,
3
2
m 
.
Ta có
2
1
23
y
x

phương trình tiếp tuyến
d
ca
C
ti
M
là:
2
12
23
23
m
y x m
m
m
2
22
1 2 8 6
2 3 2 3
mm
yx
mm


.
2
2
2 8 6
0
23
;
mm
d Oy A
m






2
2 8 6 0;d Ox B m m
.
Ba đim
O
,
A
,
B
to thành tam giác
AO
BO
2
2 8 6 0mm
1
3
m
m


.
Ta thy
OAB
vuông ti
O
nên theo gi thiết
OAB
cân ti
O
OA OB
2
2
2
2 8 6
2 8 6
23
mm
mm
m

.
2
2 8 6 0mm
nên phương trình tương đương với
2
2 3 1m 
1
2
mL
m TM


.
Khi đó,
2:d y x
.
Ví d 04.
Tìm
m
để đường thẳng
1y mx
cắt đồ thị hàm số
1
1
x
y
x
tại hai điểm thuộc hai nhánh
của đồ thị.
A.
1
0
4
;\m




. B.
0;m 
. C.
0;m
. D.
0m
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm
2
1
1
1
1
1 1 1
2 0 1
1
x
x
x
mx
mx x x
mx mx
x



Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 262
YCBT
1
có hai nghim phân bit
1
x
,
2
x
khác
1
tha mãn
12
1 1 0xx
2
2
1 2 1 2
0
0
00
80
88
0
1 1 2 0
2
0
10
2
1 1 0
..
m
m
mm
mm
mm
m
mm
m
x x x x
m
m





.
Ví d 05.
Tìm tất cả các giá trị của
m
để đường thẳng
:d y x m
cắt đồ th
1
2
:
x
Cy
x
tại hai
điểm phân biệt
,AB
sao cho độ dài đoạn thẳng
AB
là ngắn nhất.
A.
1
2
m
. B.
5
9
m
.
C.
1
2
m 
.
D.
5m
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
C
là:
2
0
0
1
21
2 1 2 1 0
2
x
x
x
xm
x x m x
g x x m x
x



.
Đường thẳng
d
cắt
C
tại hai điểm
A
,
B
phân biệt.
2
2
00
10
1 2 8 0
1 2 8 0
g
g
m
m





luôn đúng với
m
.
Khi đó tọa độ hai giao điểm là:
1 1 2 2
; , ;A x x m B x x m
với
12
;xx
là hai nghiệm của
gx
.
2 2 2 2
2 1 1 2 2 1 1 2 1 2
2 2 4.AB x x x x x x x x x x
.
2
2
2
2 1 8
2 1 1 2 2 8
2 4 2 2 1 8 2
2 2 4 2 2
.
..
m
m
m


.
Suy ra
AB
nhỏ nhất khi dấu bằng ở trên xảy ra nghĩa là
1
2
m
.
III. BÀI TP RÈN LUYN.
Câu 1. (ĐMH - 2020) Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 263
LÊ MINH TÂM
S nghim của phương trình
3 2 0fx
A.
2.
B.
0.
C.
3.
D.
1.
Li gii
Chn C
Ta có
2
3 ( ) 2 0 ( )
3
f x f x
x

2
3

()fx
0
0
()fx

1
0

Căn cứ vào bng biến thiên thì phương trinh
2
3 2 0
3
f x f x
3 nghim phân bit.
Câu 2. (MĐ 101 - 2020 Ln 1) Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th đường cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
1fx
là:
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn A
S nghim thc của phương trình
1fx
chính s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
và đường thng
1y 
.
T hình v suy ra
3
nghim.
2
3
y
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 264
Câu 3. (MĐ 102 - 2020 Ln 1) Cho hàm s bc ba có đồ th là đường cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta thấy đường thng cắt đồ th hàm s ti đim phân biệt nên phương trình
nghim.
Câu 4. (MĐ 103 - 2020 Ln 1) Cho hàm s bc ba
y f x
đồ th
đưng cong trong hình bên. S nghim thc của phương trình
1fx
A.
1
. B.
0
.
C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn D
T đồ th hàm s ta có s nghim thc của phương trình
1fx
3
.
Câu 5. (MĐ 102 - 2018) Cho hàm s . Đ th ca hàm s như
hình v bên.
S nghim của phương trình
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
y f x
1fx
0
3
1
2
1y
y f x
3
1fx
3
42
,,f x ax bx c a b c
y f x
4 3 0fx
2
0
4
3
4 3 0fx
3
4
fx
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 265
LÊ MINH TÂM
Đưng thng cắt đồ th hàm s
ti đim phân biệt nên phương trình đã
cho có nghim phân bit.
Câu 6. (MĐ 103 - 2018) Cho hàm s liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. S
nghim thc của phương trình trên đoạn
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có .
Dựa vào đ th, ta thấy đường thng ct tại 3 điểm phân biệt nên phương
trình đã cho có 3 nghiệm phân bit.
Câu 7. (MĐ 102 - 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
A.
3
. B. . C. . D. .
Li gii
3
4
y
y fx
4
4
y f x
2;2
3 4 0fx
2;2
4
3
1
2
4
3 4 0
3
f x f x
4
3
y
y f x
fx
3 5 0fx
4
0
2
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 266
Chn B
Bng biến thiên
Xét phương trình .
S nghim của phương trình bằng s giao điểm của đồ th hàm s đường
thng . Da vào bng biến thiên ta thấy đường thng cắt đồ th ti bốn điểm
phân bit.
Câu 8. (MĐ 104 - 2019) Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có .
Nhìn bng biến thiên ta thấy phương trình này có 3 nghiệm.
Câu 9. (MĐ 103 - 2019) Cho hàm s bc bn
y f x
đồ th đường cong trong hình bên. S
nghim thc của phương trình
1
2
fx
5
3 5 0
3
f x f x
:C y f x
3
:
2
dy
d
C
fx
2 3 0fx
0
1
2
3
3
2 3 0
2
f x f x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 267
LÊ MINH TÂM
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
S nghim thc của phương trình
1
2
fx
chính s giao điểm của đồ th hàm s
fx
với đường thng
1
2
y
.
Da vào hình trên ta thấy đồ th hàm s
fx
với đường thng
1
2
y
có 2 giao điểm.
Vậy phương trình
1
2
fx
có hai nghim.
Câu 10. (MĐ 101 - 2020) Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th là đường cong trong hình bên.
S nghim của phương trình
1
2
fx
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 268
Li gii
Chn C
S nghim của phương trình
1
2
fx
bng s giao điểm của đồ th hàm s
y f x
đưng thng
1
2
y 
.
Dựa vào đồ th ta thấy: đồ th hàm s
y f x
và đường thng
1
2
y 
ct nhau ti 2 đim.
Nên phương trình
1
2
fx
có 2 nghim.
Câu 11. (MĐ 104 - 2020) Cho hàm s
y f x
đồ th đường cong trong nh bên. S nghim
thc của phương trình
1
2
fx
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn A
S nghim thc của phương trình
1
2
fx
bng s giao điểm ca đường thng
1
2
y
và có
đồ th hàm s
y f x
.
Ta thấy đường thng
1
2
y
cắt đồ th hàm s ti
4
điểm nên phương trình
1
2
fx
4
nghim.
Câu 12. (ĐMH - 2020) S giao điểm của đồ th hàm s
3
31y x x
và trc hoành là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Tập xác định: .
Ta có:
22
3 3 3 1 0 1;y x x y x

.
Bng biến thiên
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 269
LÊ MINH TÂM
T bng biến thiên ta thấy đồ th hàm s ct trc hoành ti
3
đim phân bit.
Câu 13. (MĐ 101 - 2020) S giao điểm của đồ th hàm s
32
3y x x
và đồ th hàm s
2
33y x x
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th đã cho là:
3 2 2 3 2
0
3 3 3 3 0 3 0 3
3
x
x x x x x x x x x
x

.
Hai đồ th đã cho cắt nhau tại 3 điểm.
Câu 14. (MĐ 102 - 2020) S giao điểm của đồ th hàm s
32
y x x
và đồ th hàm s
2
5y x x
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
S giao điểm của đồ th hàm s
32
y x x
đồ th hàm s
2
5y x x
chính là s nghim
thc của phương trình
3 2 2 3
0
5 5 0
5
x
x x x x x x
x

.
Câu 15. (MĐ 103 - 2020) S giao điểm của đồ th hàm s
32
y x x
và đồ th hàm s
2
5y x x
A.
3.
B.
0
. C.
1.
D.
2.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
3 2 2 3
0
5 5 0
5
x
x x x x x x
x

.
Vy s giao điểm của 2 đồ th là 3.
Câu 16. (MĐ 104 - 2020) S giao điểm của đồ th hàm s
2
3y x x
và đồ th hàm s
32
y x x
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm là
3 2 2 3
0
3 3 0
3
x
x x x x x x
x

.
Câu 17. (MĐ 102 - 2020) S giao điểm của đồ th hàm s
3
7y x x
vi trc hoành là
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 270
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ th và trc hoành là:
3
70xx
2
0
70
7
x
xx
x

.
S giao điểm của đồ th hàm s
3
7y x x
vi trc hoành bng
3
.
Câu 18. (MĐ 103 - 2020) S giao điểm của đồ th hàm s
3
3y x x
vi trc hoành là
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Xét phương trình hoành d giao điểm
32
0
3 0 3 0
3
()
x
x x x x
x

.
Vậy có 3 giao điểm.
Câu 19. (MĐ 101 - 2020) S giao điểm của đồ th hàm s
3
6y x x
vi trc hoành là
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Ta hoành độ giao điểm của đồ th m s
3
6y x x
vi trc hoành nghim ca
phương trình
3
60xx
(*)
2
60xx
0
6
x
x

.
Phương trình (*) có ba nghim phân biệt, do đó đồ th hàm s
3
6y x x
ct trc hoành ti
ba điểm phân bit.
Câu 20. (MĐ 104 - 2020) S giao điểm của đồ th hàm s
3
5y x x
vi trc hoành là:
A.
3
B.
2
C.
0
D.
1
Li gii
Chn A
Ta có
3
5
5 0 5
0
x
x x x
x
Vy s giao điểm của đồ th hàm s
3
5y x x
vi trc hoành là
3
Câu 21. (MĐ 105 - 2020) Cho hàm s
2
21y x x
có đồ th
C
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C
ct trc hoành ti một điểm. B.
C
ct trc hoành tại ba điểm.
C.
C
ct trc hoành tại hai điểm. D.
C
không ct trc hoành.
Li gii
Chn A
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 271
LÊ MINH TÂM
D thấy phương trình
2
2 1 0xx
1 nghim
2x 
C
ct trc hoành ti mt điểm.
Câu 22. (ĐMH - 2017) Biết rng đường thng
22yx
cắt đồ th hàm s
3
2y x x
tại điểm duy
nht; kí hiu
00
;xy
là tọa độ của điểm đó. Tìm
0
y
A.
0
4y
B.
0
0y
C.
0
2y
D.
0
1y 
Li gii
Chn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
33
2 2 2 3 0 0x x x x x x
Vi
00
02xy
.
Câu 23. (ĐMH - 2017) Cho hàm s
3
3y x x
đồ th
C
. Tìm s giao điểm ca
C
trc hoành.
A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
C
và trc hoành:
3
30xx
0
3
x
x

Vy s giao điểm ca
()C
và trc hoành là 3.
Câu 24. Cho đồ th
C
:
42
2 3 2 2y x x x
và đường thng
21:d y x
. Hi
d
và
C
bao nhiêu
giao điểm nm bên trái trc tung.
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Li gii
Chn A
Ta có phương trình hoành độ giao điểm
42
2 3 2 2 2 1x x x x
42
2 3 1 0xx
2
2
1
1
2
x
x
1
2
2
x
x


.
Ta giao điểm nm bên trái trc tung thì ng vi hoành độ s âm nên nhn
1x 
,
2
2
x 
.
Vy có
2
đim thỏa đề bài.
Câu 25. Gi
,MN
các giao điểm của hai đồ th hàm s
2yx
7 14
2
x
y
x
. Gi
I
trung điểm
ca đon thng
.MN
Tìm hoành độ đim
I
.
A.
7
. B.
7
2
. C.
3
. D.
7
2
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
22
5
7 14
2 4 7 14 7 10 0
2
2
x
x
x
x x x x x
x
x

2 0 5 3; ; ;MN
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 272
Do
I
là trung điểm ca đon thng
MN
nên ta có
2 5 7
2 2 2
MN
I
xx
x
.
Câu 26. Cho hàm s
21
2
x
y
x
đ th
C
. Tìm tọa độ giao đim
I
ca hai đưng tim cn ca đ th
C
.
A.
22;I
. B.
22;I 
. C.
22;I
. D.
22;I
.
Li gii
Chn C
Tập xác định
2\D
Tim cận đứng
2x 
2
21
2
lim
x
x
x


,
2
21
2
lim
x
x
x


Tim cn ngang
2y
21
2
2
lim
x
x
x

.
Vy
22;I
.
Câu 27. Biết đường thng
1yx
cắt đồ th
C
ca hàm s
7 17
25
x
y
x
ti
2
đim phân bit, gi
A
là giao điểm thuc nhánh bên phải đường tim cận đứng ca
C
, kí hiu
;
AA
xy
tọa độ
của điểm
A
. Tìm
AA
xy
?
A.
3
AA
xy
. B.
5
AA
xy
. C.
7
AA
xy
. D.
13
AA
xy
.
Li gii
Chn C
Ta có hoành độ giao điểm là nghim ca :
2
2
7 17
1 2 10 12 0
3
25
x
x
x x x
x
x
.
Mt khác tim cận đứng ca
C
5
2
x
,
A
là giao điểm thuc nhánh bên phải đường
tim cận đứng ca
C
nên
3 4 7
A A A A
x y x y
.
Câu 28. Cho hàm s
23
3
x
y
x
có đồ th
C
đường thng
23:d y x
. Đường thng
d
cắt đồ th
C
tại hai điểm
A
B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thng
AB
.
A.
1 11
44
;I




. B.
17
42
;I




. C.
1 13
44
;I




. D.
1 13
84
;I




.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
23
2 3 2 12 0 1 3
3
x
x x x x
x
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 273
LÊ MINH TÂM
Gi
1
x
,
2
x
là hoành độ ca
A
B
. Theo định lí Viet suy ra:
12
12
1
2
6.
xx
xx

.
Ta có:
12
1
24
I
xx
x

. Suy ra
7
23
2
II
yx
.
Vy
17
42
;I




.
Câu 29. Gi
M
,
N
giao điểm của đường thng
1:d y x
đường cong
21
5
:
x
Cy
x
. Hoành
độ trung điểm
I
của đoạn thng
MN
bng:
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
21
1
5
x
x
x

2
5 5 2 1x x x x
2
2 4 0xx
1
2
15
15
x
x



1 5 1 5
1
2
I
x
.
Câu 30. Gi
A
,
B
là các giao đim của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
và đường thng
1yx
. Tính
AB
.
A.
4AB
. B.
2AB
. C.
22AB
. D.
42AB
.
Li gii
Chn A
Tọa độ các đim
A
,
B
là nghim ca h phương trình:
fx
2
1
4 2 0
yx
xx
1
22
yx
x
2 2 1 2
2 2 1 2
;
;
A
B
2 2 2 2;AB
4AB
.
Câu 31. Gi
,MN
giao điểm của đường thng
1:d y x
đường cong
24
1
:
x
Cy
x
. Hoành
độ trung điểm
I
của đoạn thng
MN
bng:
A.
5
2
.
B.
1.
C.
5
2
.
D.
2.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
C
:
24
1
1
x
x
x

, vi
1x
.
2
2 5 0 *xx
*
0ac
nên
*
luôn có hai nghim trái du
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 274
d
luôn ct
C
tại hai điểm phân bit
M
,
N
.
Khi đó hoành độ trung điểm
I
của đoạn thng
MN
1
2
I
b
x
a
.
Câu 32. Tìm tọa độ giao điểm
M
của đồ th
21
1
:
x
Cy
x
và đường thng
3:dy
.
A.
43;M
. B.
34;M
. C.
43;M
. D.
34;M
.
Li gii
Chn A
PTHĐGĐ:
21
3 1 4
1
x
xx
x
. Vậy giao điểm là
43;M
.
Câu 33. Đồ th m s
3
32y x x
ct trc hoành tại 2 điểm hoành độ
12
;.xx
Khi đó
12
xx
bng
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
1
3 2 0
2
x
xx
x

.
Khi đó
12
1.xx
Câu 34. Gi
A
giao điểm của đồ th các hàm s
42
76y x x
3
13y x x
hoành độ nh
nhất khi đó tung độ ca
A
là.
A.
12
. B.
12
. C.
18
. D.
18
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đồ th hàm s:
4 2 3
7 6 13 x x x x
4 3 2
7 13 6 0x x x x
.
3
1 7 6 0x x x
2
1 2 3 0x x x
.
1
2
3
A
x
x
xx

.
3
13 27 39 12.
A A A
y x x
Câu 35. Đ th các hàm s
44
1
x
y
x
2
1yx
ct nhau tại bao nhiêu điểm?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
44
1
1
x
x
x

1x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 275
LÊ MINH TÂM
2 3 2
1
4 4 1 1 5 3 0
3
x
x x x x x x
x

.
Vậy đồ th hai hàm s trên ct nhau tại hai điểm phân bit.
Câu 36. Tìm s giao điểm của đồ th hàm s
32
2 4 1y x x x
đưng thng
2y
.
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
32
2 4 1 2x x x
32
2 4 1 0x x x
.
Xét hàm s
32
2 4 1f x x x x
ta có:
2
3 4 4f x x x
,
0fx
2
2
3
x
x

.
2 67
2 7 0
3 27
..ff
suy ra đồ th
fx
ct trc hoành ti
3
đim phân bit.
Câu 37. (MĐ 123 - 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
1y mx m
ct
đồ th hàm s
32
32y x x x
tại ba điểm
,,A B C
phân bit sao
AB BC
A.
5
4
;m




B.
2;m 
C.
m
D.
04;;m

Li gii
Chn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là:
32
3 2 1x x x mx m
3 2 2
2
1
3 1 0 1 1 2 1 0
2 1 0
x
x x x mx m x x x m
x x m
.
Để đưng thng cắt đồ th hàm s tại ba đim phân biệt thì phương trình
2
2 1 0x x m
có hai nghim phân bit khác
1
.
Hay
1 1 0 2
2
1 2 1 0 2
mm
m
mm



.
Vi
2m
thì phương trình
1
ba nghim phân bit
12
1,,xx
(
12
,xx
nghim ca
2
2 1 0x x m
).
12
1
2
xx
suy ra điểm hoành độ x=1 luôn trung điểm của hai điểm còn li. Nên
luôn có 3 điểm A,B,C tho mãn
AB BC
Vy
2m 
.
Câu 38. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 276
Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
0f x m
bn nghim phân bit.
A.
3m 
B.
32m
. C.
32m
. D.
2m 
.
Li gii
Chn B
Phương trình
0f x m
có bn nghim phân bit khi và ch khi đường thng
:d y m
cắt đồ th
:C y f x
ti bốn điểm phân bit.
Da vào bng biến thiên ta thy,
32m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 39. Cho hàm số
y f x
đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây. Tìm gtrị của tham
số
m
để phương trình
1f x m
6
nghiệm phân biệt?
A.
04m
B.
43m
C.
45m
D.
5m
Li gii
Chn C
Sử dụng phép suy đồ thị ta vẽ được đồ thị hàm số
y f x
như sau:
Phương trình
1f x m
6
nghiệm phân biệt
đường thẳng
1ym
cắt đồ thị
hàm số
y f x
tại
6
điểm phân biệt
3 1 4 4 5mm
.
Câu 40. Tìm tập hợp tất cả c giá tr của tham số
m
để đường thẳng
1yx
cắt đồ thị hàm số
2
1
xm
y
x
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 277
LÊ MINH TÂM
A.
21m
. B.
1m
. C.
21m
. D.
1m
.
Li gii
Chn A
Hàm số xác định khi
1x
.
Phương trình hoành độ giao điểm là
2
1
1
xm
x
x

2
2 1 0 1 1 x x m x
.
Yêu cầu bài toán
phương trình
1
có hai nghiệm dương phân biệt và khác
1
.
20
10
10
20
m
m
m

2
1
2
m
m
m


21m
.
Câu 41. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
sao cho đường thẳng
1y mx
cắt đồ thị của
hàm số
3
1
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A.
0;
. B.
0 16;;
.
C.
0 16;;


. D.
16;
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm:
3
1
1
x
mx
x

1 1 3( )( )mx x x
(1) (
1x 
).
2
40mx mx
(vì
1x 
không là nghiệm của (1)).
YCBT
2
40mx mx
có hai nghim phân bit.
2
0
0
0 0 16
16 0
10
.
a
m
mm
mm
g



.
Câu 42. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để đồ thị hàm số
42
83y x x
cắt đường thẳng
27:d y m
tại bốn điểm phân biệt.
A.
35m
.
B.
3m 
.
C.
5m
. D.
6 10m
.
Li gii
Chn A
3
4 16y x x

,
02yx
0x
.
Bảng biến thiên.
.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng
d
là nghiệm của phương trình.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 278
42
8 3 2 7 1x x m
.
Để phương trình
1
có bốn nghiệm phân biệt ta có
13 2 7 3 3 5mm
.
Câu 43. Tìm tất cả số thực của tham số
m
để phương trình
2 1 1x m x
nghiệm thuộc đoạn
10;


.
A.
3
1
2
m
. B.
12m
. C.
3
2
m
. D.
1m
.
Li gii
Chn A
Vi
10;x



, ta có
21
2 1 1
1
x
x m x m
x
.
Xét hàm số
21
1
x
fx
x
trên
10;


, ta có hàm số
fx
liên tục trên
10;


2
1
0 1 0
1
,;f x x
x


Hàm số nghịch biến trên
10;


. Suy ra phương trình
f x m
có nghiệm trên
3
1 0 0 1 1
2
; f m f m


.
Câu 44. m tất cả giá trị của tham s
m
để phương tnh
3 2 3 2
3 3 0x x m m
có ba nghiệm pn
biệt?
A.
13
02
m
mm
. B.
13
0
m
m
. C.
31
2
m
m

. D.
31m
.
Li gii
Chn A
3 2 3 2
3 3 1x x m m
.
t hàm s
32
3y x x
.
2
36y x x

.
00
0
24
xy
y
xy

.
Phương trình
1
có ba nghiệm phân biệt khi
32
4 3 0mm
13
02
.
m
mm
.
Cách 2:
3 2 3 2
3 3 0x x m m
.
22
22
30
3 3 0
xm
x m x xm m x m x m
x m x m m
.
Thỏa mãn yêu cầu bài toán khi
2
2
3 6 9 0
1 3 0 2
3 6 0
; \ ;
mm
m
g m m m
.
Câu 45. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên sau
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 279
LÊ MINH TÂM
Tìm
m
để đồ th hàm s
y f x
ym
ct nhau ti hai điểm phân biệt, đồng thi hai
đim này nm hai na mt phng có b là trc tung.
A.
5m 
3m
. B.
2m
0m
.
C.
2m
3m
. D.
5m 
0m
.
Li gii
Chn A
Da vào bng biến thiên ta có đồ th hàm s
y f x
ym
ct nhau tại hai điểm phân
biệt, đồng thời hai điểm này nm hai na mt phng có b là trc tung khi và ch khi
5m 
3m
.
Câu 46. Cho hàm số
y f x
xác định, liên tc trên
1\
và có bng biến thiên như sau
Tìm điều kin ca
m
để phương trình
f x m
có 3 nghim phân bit.
A.
0m
. B.
0m
. C.
27
0
4
m
. D.
27
4
m
.
Li gii
Chn D
Để phương trình
f x m
có 3 nghim phân biệt thì đường thng
ym
phi cắt đồ th
hàm s
y f x
tại ba điểm phân bit.
Qua bng biến thiên ta thấy, đường thng
ym
phi cắt đồ th hàm s
y f x
ti ba
đim phân bit khi
27
4
m
.
Câu 47. Xác định
m
để đường thẳng
1y mx
cắt đồ thị hàm số
2
2
x
y
x
tại hai điểm phân biệt.
A.
1m
hoặc
6m
. B.
1m
hoặc
2m
.
C.
0m
hoặc
2m
. D.
4m
hoặc
0m
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là:
2
2
1 2 4 0
2
*
x
mx mx mx
x
(vì
2x 
không phải là nghiệm).
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 280
Đường thẳng
1y mx
cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
2
0
4
0
40
m
m
m
mm


.
Câu 48. Cho hàm s
42
21y x x
đồ th
C
và đường thng
1:d y m
(
m
tham s).
Đưng thng
d
ct
C
ti
4
đim phân bit khi các giá tr ca
m
:
A.
12m
. B.
10m
. C.
53m
. D.
35m
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
42
21y x x
3
0
4 4 0
1
,
x
y x x y
x


.
Ta có bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có đường thng
d
ct
C
ti
4
đim phân bit khi
0 1 1 1 0mm
.
Câu 49. Gọi
S
tập các giá trị của tham số
m
để đường thẳng
1:d y x
cắt đồ thị hàm số
2
4
1
xm
y
x
tại đúng một điểm. Tìm tích các phần tử của
S
.
A.
5
. B.
4
. C.
5
. D.
20
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4
1
1
xm
x
x

,
1x
22
4 1 0x x m
*
Để đường thẳng cắt đồ thị tại đúng một điểm thì pt (*) có nghiệm kép
1x
hoặc pt
*
hai nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm
1x
.
Trường hợp 1: Pt
*
có nghiệm kép
1x
0
1
2
b
a


2
50
21
m

5m
.
Trường hợp 2: Pt
*
2
nghiệm phân biệt trong đó có một nghiệm
1x
22
0
1 4 1 1 0. m
2
22
50
1 4 1 1 0.
m
m

.
55
2
m
m

2m 
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 281
LÊ MINH TÂM
5 5 2 2; ; ;S
.
Vậy tích các phần tử của
S
là:
5 5 2 2 20. . .
.
Câu 50. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số
3
22y x m x m
cắt
trục hoành tại điểm phân biệt.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
4
2
;mm
. D.
1
2
m 
.
Li gii
Chn C
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành ta có.
3 2 2
2 2 0 2 1 1 0 1 2 2 0x m x m x x m x x x x m
.
Vậy phương trình luôn có một nghiệm
1x
.
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt thì phương trình:
2
2 2 0x x m
hai nghiệm phân biệt khác
1
.
2
1 2 0
1
4
2
2 1 2 1 0..
m
m
m

.
Câu 51. Với giá trị nào của
m
t đường cong
32
31:C y x x
cắt đường thẳng
5:
m
dy
tại ba
điểm phân biệt?
A. Không có giá trị nào của
m
thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
B.
05m
.
C.
15m
.
D.
01m
.
Li gii
Chn D
32
31:C y x x
.
D
.
2
36y x x

;
0
0
2
x
y
x


.
Để
C
cắt
5:
m
dy
tại 3 điểm phân biệt
1 5 5 0 1.
m
m
Câu 52. Tìm tất cả giá trị thực của
m
để phương trình:
42
2x x m
có 4 nghiệm thực phân biệt.
A.
01m
. B.
22m
. C.
10m
. D.
11m
.
Li gii
Chn C
m
3
1
0
0
-
+
+
5
0
-2
-
y'
y
x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 282
Xét hàm số
42
2y x x
có tập xác định
D
.
3
44y x x

.
3
0 4 4 0 0 1;y x x x x
.
Bảng biến thiên.
.
Phương trình:
42
2x x m
có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
10m
.
Câu 53. Tt c giá tr ca
m
sao cho phương trình
3
32x x m
có ba nghim phân bit là
A.
11m
. B.
1
1
m
m

. C.
22m
. D.
1m
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
3
3y f x x x
vi
x
2
3 3 0 1f x x x
.
Bng biến thiên:
YCBT
đưng
2ym
cắt đồ th hàm s
y f x
tại ba điểm phân bit
2 2 2 1 1mm
.
Câu 54. Tìm các giá trị thực của tham số
m
sao cho phương trình
32
32x x m
ba nghiệm thực
phân biệt?
A.
21;m
B.
22;m



C.
22;m
D.
m
Li gii
Chn C
Xét hàm số
32
32y x x
trên , ta có
2
3 6 0 0 2'y x x x x
.
Bảng biến thiên:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 283
LÊ MINH TÂM
Số nghiệm của phương trình
32
32x x m
là số giao điểm của đồ thị hàm số
32
32y x x
và đường thẳng
ym
.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình có
3
nghiệm phân biệt
22m
.
Câu 55. Tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
3
12 2 0x x m
có ba nghiệm thực
phân biệt.
A.
14 18m
B.
44m
C.
16 16m
D.
18 14m
Li gii
Chn A
Ta có:
3
12 2 0x x m
3
12 2x x m
.
Xét hàm số
3
12 2f x x x
trên
2
3 12f x x
;
0fx
2x
.
Bảng biến thiên
S nghim của phương trình
3
12 2 0x x m
là s giao điểm của đồ th hàm s
3
12 2y x x
và đường thng
ym
.Da vào BBT, ta thấy phương trình có ba nghiệm
khi
14 18m
.
Câu 56. Tìm tất các các giá tr thực của tham số
m
để phương trình
3
3 2 0x x m
ba nghiệm
thực phân biệt.
A.
11;m
. B.
11;;m 
.
C.
2;m 
. D.
22;m
.
Li gii
Chn A
Ta có:
3
3 2 0x x m
3
32x x m
*
Xét hàm số
3
3y x x
có đồ thị là
C
và đường thẳng
2:d y m
.
Số nghiệm của phương trình
*
phụ thuộc vào số giao điểm của đồ thị hàm số
C
đường thẳng
d
Ta có:
2
33yx
, cho
2
1
0 3 3 0
1
x
yx
x

.
Bảng biến thiên
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 284
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
Phương trình
*
có ba nghiệm phân biệt khi
2 2 2m
11m
.
Câu 57. Cho hàm s
y f x
xác định và liên tc trên các khong
0;
,
0;
và có bng biến
thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của
m
để đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
3
điểm phân biệt.
A.
40m
. B.
40m
. C.
70m
. D.
40m
.
Li gii
Chn A
Dựa vào bảng biến thiên, đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số
y f x
tại
3
điểm phân
biệt khi
40m
.
Câu 58. (ĐMH 2020 Lần 1) Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
2;


của phương trình
2 3 0sinfx
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Đặt
sintx
. Do
2;x



nên
11;t



.
Khi đó ta có phương trình
3
2 3 0
2
f t f t
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 285
LÊ MINH TÂM
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình
3
2
ft
2 nghim
10;ta
01;tb
.
Trường hp 1:
10;ta
ng vi mi giá tr
10;t
thì phương trình 4 nghim
1 2 3 4
02.x x x x
Trường hp 2:
01;tb
ng vi mi giá tr
01;t
thì phương trình có 4 nghiệm
56
0 .xx
Hin nhiên c 6 nghiệm trong 2 trưng hợp trên đều khác nhau.
Vậy phương trình đã cho có 6 nghim thuộc đoạn
2;


Câu 59. (ĐMH - 2020) Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau
S nghim thuộc đoạn
5
0
2
;



của phương trình
1sinfx
A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Đặt
sintx
,
5
0 1 1
2
;;xt





Khi đó phương trình
1sinfx
tr thành
1 1 1,;f t t


Đây là phương trình hoành độ giao điểm ca hàm s
y f t
và đường thng
1y
.
Da vào bng biến thiên, ta có
10
1
01
;
;
ta
ft
tb


.
Trường hp 1:
10;ta
ng vi mi giá tr
10;t
thì phương trình
sinxt
2
nghim
12
,xx
tha mãn
12
2xx
.
Trường hp 2:
01;tb
ng vi mi giá tr
01;t
thì phương trình có
3
nghim
1 2 3
,,xxx
tha mãn
3 4 5
5
02
2
;;x x x
Hin nhiên c 5 nghiệm trong 2 trưng hợp trên đều khác nhau.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 286
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn
5
0
2
;



.
Câu 60. (MĐ 101 - 2019) Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc ca
phương trình
3
4
3
3
f x x
A.
7
. B.
4
. C.
3
. D.
8
.
Li gii
Chn D
Đặt
32
3 3 3t x x t x
. Ta có bng biến thiên
Khi đó
4
1
3
ft
Dựa vào đồ th hàm s
ft
ta thấy phương trình (1) 4 nghiệm phân bit
1
2,t 
2
20,t
3
02t
,
4
2t
.
Mi nghim
t
của phương trình
1
, ta thay vào
3
3t x x
để tìm nghim
x
.
Khi đó
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 287
LÊ MINH TÂM
+
1
2t
phương trình
3
3t x x
có 1 nghim.
+
2
20t
phương trình
3
3t x x
có 3 nghim.
+
3
02t
phương trình
3
3t x x
có 3 nghim.
+
4
2t 
phương trình
3
3t x x
có 1 nghim.
Vậy phương trình
3
4
3
3
f x x
có 8 nghim.
Câu 61. (MĐ 102 - 2019) Cho hàm s bc ba
y f x
có đồ th như hình vẽ bên. S nghim thc ca
phương trình
3
1
3
2
f x x
A.
6
. B.
10
. C.
12
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta có
3
3
3
1
31
1
2
3
1
2
32
2
f x x
f x x
f x x

+)
3
11
33
22
3
33
3 2 0
1
1 3 3 0 2
2
32
xx
f x x x x
xx
+)
3
44
33
55
3
66
32
1
2 3 3 2
2
32
x x x
f x x x x
xx
Xét hàm s
3
3 ,y x x D
Ta có
2
33'yx
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 288
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên ta có
Phương trình:
3
1
3xx
3
nghim.
Phương trình:
3
2
3xx
3
nghim.
Mỗi phương trình
3
3
3-,xx
3
4
3-,xx
3
5
3-xx
,
3
6
3-xx
đều có mt nghim
T đó suy ra phương trình
2
1
3
2
f x x
10
nghim.
Câu 62. Cho hàm s
fx
có bng biến thiên
Phương trình
2
23f x x
có bao nhiêu nghim?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Li gii
Chn B
Trước hết, xét hàm s
2
2t t x x x
,
02;x


.
Ta có
2
22
22
x
tx
xx
,
02;x
.
0 1 0 2;t x x
.
Bng biến thiên ca
tx
:
01t
,
02;x



.
Lúc này, phương trình
2
23f x x
tr thành
31 ft
vi
01;t


.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 289
LÊ MINH TÂM
Theo bng biến thiên ca hàm s
ft
trên đon
01;


tđường thng
3y
cắt đồ th hàm
s
y f t
tại đúng 1 điểm có hoành độ thuc khong
01;
nên phương trình
2
có đúng
1 nghim
0
tt
vi
0
01;t
.
Khi đó, phương trình
2
0
12x x t
2
,
0
01;t
.
Mt khác, theo bng biến thiên ca hàm s
tx
, vi mi
0
01;t
thì đường thng
0
yt
cắt đồ th hàm s
y t x
tại đúng 2 điểm phân biệt nên phương trình
2
đúng 2 nghiệm
phân bit.
Vy phương trình
2
23f x x
có đúng 2 nghiệm.
Câu 63. Cho hàm s
fx
đ th như hình bên. Phương trình
10cosf f x



bao nhiêu
nghim thuộc đoạn
02;


?
A.
2
. B.
5
. C.
4
. D.
6
.
Li gii
Chn C
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 290
Dựa vào đồ th hàm s ta thy:
1 2 1
1 0 1 1 0
1 1 2
cos ;
cos cos ;
cos ;
f x a
f f x f x b
f x c


1 1 0
1 0 1
1 2 3
cos ;
cos ;
cos ;
f x a
f x b
f x c
• Xét phương trình
1
2
3
11
1 1 0 2
13
cos
cos cos ;
cos
x
f x a x
x

11cos ;x



nên phương trình
13,
nghiệm phương trình
2
2 nghim thuc
đon
02;


.
• Xét phương trình
1
2
3
14
1 1 0 5
16
cos
cos cos ;
cos
x
f x b x
x

11cos ;x



nên phương trình
46,
nghiệm phương trình
5
2 nghim
thuộc đoạn
02;


.
• Xét phương trình
12cos cosf x c x t
(vô nghim)
Nhn xét hai nghim của phương trình
5
không trùng vi nghim nào của phương trình
2
nên phương trình
10cosf f x



có 4 nghim phn bit.
Câu 64. Cho hàm s
fx
liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 291
LÊ MINH TÂM
S nghim thuc khong
2;ln
của phương trình
2019 1 2021 0
x
fe
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Đặt
1
x
te
;
2;lnx 
11;t
.
Nhn xét:
1lnxt
vi mi giá tr ca
11;t
ta được mt giá tr ca
2;lnx
.
Phương trình tương đương:
2021
2019
ft
.
S dng bng biến thiên ca
fx
cho
ft
như sau:
Da vào bng biến thiên ta thấy phương trình
2021
2019
ft
có 2 nghim
12
11,;tt
.
Vậy phương trình
2019 1 2021 0
x
fe
có 2 nghim
2;lnx 
.
Câu 65. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có bng biến thiên như hình vẽ
Phương trình
3 1 2 5fx
có bao nhiêu nghim?
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn A
Ta có
3 1 2 5 3 1 7 1
3 1 2 5
3 1 2 5 3 1 3 2
f x f x
fx
f x f x




.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 292
Da vào bng biến thiên,
+ Phương trình
1
có nghim duy nht tha mãn
12
3 1 3
33
.
a
x a x
+ Phương trình
2
hai nghim phân bit
12
, xx
tha mãn
1
1
2
2
2
3 1 3
3
3 1 1 1 2
33
.
x
x
x b b
x


Vậy phương trình đã cho có
3
nghim.
Câu 66. Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ. Phương trình
10f f x 
có tt c bao nhiêu nghim thc phân bit?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Li gii
Chn C
T đồ th ca hàm s
y f x
suy ra
0fx
21
10
12
;
;
;
xa
xb
xc

Suy ra
10f f x 
1
1
1
f x a
f x b
f x c


1
1
1
f x a
f x b
f x c


+ Do
2 1 1 1 0;;aa
Phương trình
1f x a
có 3 nghim phân bit.
+ Do
1 0 1 0 1;;bb
Phương trình
1f x b
có 3 nghim phân bit.
+ Do
1 2 1 2 3;;cc
Phương trình
1f x c
có 1 nghim.
Vậy phương trình
10f f x 
3 3 1 7
nghim.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 293
LÊ MINH TÂM
Câu 67. Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
2019 2020 2021fx
A.
4
. B.
6
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có :
2019 2020 2021fx
2019 2020 2021 2019 1
2019 2020 2021 2019 4041
f x f x
f x f x




.
T bng biến thiên suy ra:
+) Phương trình:
2019 1fx
có 3 nghim.
+) Phương trình:
2019 4041fx
có 1 nghim.
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Câu 68. (ĐMH - 2019) Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ th như hình vẽ bên. Tp hp
tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
sinf x m
có nghim thuc khong
0;
A.
13;
B.
11;
C.
13;
D.
11;
Li gii
Chn B
Đặt
0 0 1sin ; ;t x x t
Vậy phương trình trở thành
f t m
. Dựa và đồ th hàm s suy ra
11;.m

Câu 69. (MĐ 101 - 2020) Cho hàm số
fx
có bng biến thiên như sau:
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 294
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
54f x x m
ít nht 3
nghim phân bit thuc khong
0;
A.
24
. B.
21
. C.
25
. D.
20
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
4t x x
. Ta có
2 4 0 2t x x
Bng biến thiên
Vi
2
4t x x
.
Da vào bng biến thiên ta
3 2 15 10
5
m
m
. m nguyên nên
14 13 10; ;....;m
. Do đó có
25
giá tr nguyên ca m thỏa mãn đề bài.
Câu 70. (MĐ 104 - 2020) Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
44f x x m
ít nht 3
nghim thc phân bit thuc khong
0;
?
A.
16
. B.
19
. C.
20
. D.
17
.
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 295
LÊ MINH TÂM
Li gii
Chn C
Ta có
22
4 4 4
4
m
f x x m f x x
Đặt
2
4 2 4 0 2t x x t x x
04;xt 
Ta có
4
m
ft
Phương trình đã cho có ít nhất 3 nghim phân bit thuc khong
0;
3 2 12 8
4
m
m
m
nguyên nên
11 10 0 1 8; ;...; ; ;...;m
Vy có
20
giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Câu 71. (MĐ 103 - 2019) Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th là đường cong trong hình v bên.
S nghim thc phân bit của phương trình
2
20()f x f x 
A.
8
. B.
12
. C.
6
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 296
2
2
2
2
2
0
1
20
2
3
()
()
()
()
()
x f x
x f x a
f x f x
x f x b
x f x c
vi
0 a b c
.
Xét phương trình
2
10()f
m
xm
x

.
Gi
,
là hoành độ giao điểm ca
: ( )C y f x
Ox
;
0
.
2
10( ) ( )
m
fx
x
. Đặt
2
( ) ( )g x f x
x
m

Đạo hàm
3
2
( ) ( )
m
g x f x
x


.
Trường hp 1:
3
2
0 0 0; ( ) ; ( )
m
x f x g x
x

Ta có
2
0li , ()m
x
m
g x g


. Phương trình
0gx
có mt nghim thuc
;
.
Trường hp 2:
x
0()fx
,
2
0
m
x
suy ra
0( ) ( , )g x x
.
Trường hp 3:
3
2
0 0 0; ( ) ; ( )
m
x f x g x
x

Ta có
2
0li , ()m
x
m
g x g


. Phương trình
0gx
có mt nghim thuc
( ; )
.
Vậy phương trình
2
m
fx
x
có hai nghim
0m
.
Ta có:
2
0 0 0( ) ( )x f x x f x
: có ba nghim.
Vậy phương trình
1
có 9 nghim.
Câu 72. (MĐ 104 - 2020) Cho hàm s
y f x
có đồ th là đưng cong trong hình v bên.
S nghim thc của phương trình
2
2f x f x
là:
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
Li gii
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 297
LÊ MINH TÂM
Chn D
Ta có:
2
2f x f x
2
2
2
2
0
0
0
0
x f x
x f x a
x f x b
x f x c



.
Xét phương trình:
2
0x f x
0
0
x
fx
mà
0fx
có hai nghim
2
0.x f x
có ba
nghim.
Xét phương trình:
2
0x f x a
Do
2
0x
;
0x
không là nghim của phương trình
2
0
a
fx
x
Xét
23
2aa
g x g x
xx
Bng biến thiên:
T bng biến thiên vi
0fx
2
a
fx
x

có 2 nghim.
Tương tự:
2
x f x b
và
2
x f x c
0,bc
mỗi phương trình cũng có hai nghim.
Vy s nghim của phương trình
2
2f x f x
là 9 nghim.
Câu 73. (MĐ 103 - 2019) Cho hai hàm s
1 1 2
1 2 3
x x x x
y
x x x x
2y x x m
(
m
tham
s thực) có đồ th lần lưt là
12
,CC
. Tp hp tt c các giá tr ca
m
để
1
C
và
2
C
ct
nhau tại đúng bốn điểm phân bit là
A.
2;
. B.
2;
. C.
2;
. D.
2;
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm
1 1 2 1 1 2
2 2 1
1 2 3 1 2 3
x x x x x x x x
x x m x x m
x x x x x x x x
Xét
1 1 2
2 3 2 1 0
1 2 3
, \ ; ; ;
x x x x
f x x x x D
x x x x
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
LÊ MINH TÂM
Trang 298
Ta có
1
2
1 1 2
22
1 2 3
1 1 2
2 2 2
1 2 3
,;
,;
x x x x
x D D
x x x x
fx
x x x x
x x D D
x x x x

1
2 2 2 2
2
2 2 2 2
1 1 1 1
1 2 3
1 1 1 1
2
1 2 3
,
,
xD
x
x x x
fx
xD
x
x x x
D thy
12
0,f x x D D
, ta có bng biến thiên
Hai đồ th ct nhau tại đúng 4 điểm phân bin khi và ch khi phương trình
1
đúng 4
nghim phân bit, t bng biến thiên ta có:
22mm
.
Câu 74. (MĐ 104 - 2019) Cho hai hàm s
2 1 1
1 1 2
x x x x
y
x x x x
1y x x m
(
m
tham
s thực) đồ th lần lượt
1
C
2
C
. Tp hp tt c các giá tr ca
m
để
1
C
2
C
ct nhau tại đúng bốn điểm phân bit là
A.
3;
. B.
3;
. C.
3;
. D.
3; 
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ
2 1 1
1
1 1 2
x x x x
x x m
x x x x
2 1 1
1
1 1 2
x x x x
x x m
x x x x
(1)
S nghim ca (1) là s giao điểm ca
2 1 1
11
2 1 1
1 1 2
1
2 1 1
1 1 2
2 1 1
1 1 2
,
,
x x x x
x
x x x x
x x x x
F x x x
x x x x
x x x x
xx
x x x x
Ta có
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1
1 0 1
1 1 2
1 1 1 1
2 1 2
1 1 2
, ; \ ;
, ; \
x
x
x x x
Fx
x
x
x x x


.
Mt khác
3lim ; lim
xx
F x F x
 

-
2
-
-
-
+
+
+
+
-
+
+
+
+
f(x)
f'(x)
+
-
x
-3
-2
1
0
+
Chương 01. KHO SÁT HÀM S
Trang 299
LÊ MINH TÂM
2 2 1 1
0 0 1 1
lim ; lim ; lim ; lim
lim ;lim ;lim ;lim
x x x x
x x x x
F x F x F x F x
F x F x F x F x

   
   
.
Bng biến thiên
Để phương trình có 4 nghiệm thì
33mm
.
Câu 75. Cho hàm s
4 3 2
f x mx nx px qx r
. Hàm s
y f x
đồ th như hình vẽ bên dưới:
Tp nghim của phương trình
f x r
có s phn t
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
32
4 3 2f x mx nx px q
1
Dựa vào đồ th
y f x
ta thấy phương trình
0fx
có ba nghiệm đơn là
1
,
5
4
,
3
Do đó
1 4 5 3f x m x x x
0m
. Hay
32
4 13 2 15f x mx mx mx m
2
T
1
2
suy ra
13
3
nm
,
pm
15qm
.
Khi đó phương trình
f x r
4 3 2
0mx nx px qx
4 3 2
13
15 0
3
m x x x x



4 3 2
3 13 3 45 0x x x x
2
3 5 3 0x x x
5
03
3
x x x
.
Vy tp nghim của phương trình
f x r
5
03
3
;;S




.
------------------ HT ------------------
| 1/299