Ứng dụng tích phân để giải bài toán thực tiễn – Trần Văn Tài Toán 12

Ứng dụng tích phân để giải bài toán thực tiễn – Trần Văn Tài Toán 12 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 1 | THBTN
Vy th tích
8 8
2
2 2
8 8
2864
81 81
3
V x dx x dx
Hướng dn gii:
Tính th tích thùng chứa rượu là mt hình tròn xoay có 2 đáy là hình tròn bng nhau và chiu
cao bình16cm . Đường cong ca bình là mt cung tròn ca đường tròn bán kính là 9.
Bài
1
Một Chi đoàn thanh niên đi dự tri một đơn vị bn, h d định dng mt lu tri
dng parabol (nhìn t mặt trước, lu trại được căng thẳng t trước ra sau, mt sau tri
cũng là parabol kích thước ging như mặt trước) với kích thước: nn tri là mt hình
ch nht chiu rng 3 mét, chiu u 6 mét, đỉnh ca parabol cách mặt đất
3
mét. Hãy tính th tích phn không gian phía trong trại để c s lượng người tham d tri
cho phù h
p.
Bài
2
N
8
:
CHUYÊN Đ
NG D
NG TH
C TI
N
CH
Đ
8
:
NG D
NG TÍCH PHÂN
Hướng dn gii:
Không mt tính tng quát ta xem tâm ca đường tròn là tâm O ca gc tọa độ, khi đó ta có
phương trình x
2
y
2
81, khi đó th tích ca bình hình tròn xoay b gii hn bi
đường tròn x
2
y
2
81 và, y 0;x 8;x 8.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
2 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Gi s nn tri hình ch nht
ABCD
3
AB
mét,
6
BC
mét, đỉnh ca parabol
I
. Chn h trc ta độ
Oxy
sao cho:
O
trung điểm ca cnh
AB
,
3 3
;0 , ;0 , 0;3
2 2
A B I
, phương trình ca parabol dng:
2
0
y ax b a
, Do
, ,
I A B
thuc
P
nên ta có:
2
4
3
3
y x
. Vy th tích phn không gian phía trong tri
là:
3
2
2 3
0
4
6.2 3 36
3
V x dx m
Hướng dn gii:
Gi s
ABCDEF
là hình lục giác đều cnh bng
2
dm, ta tính din tích mt cánh hoa:
Chn h trc ta độ
Oxy
sao cho
O
là trung điểm ca cnh
AB
,
1;0 , 1;0 , 0;3
A B I
và đỉnh I của parabol. Phương trình ca parabol dng:
2
0
y ax b a
, Do
, ,
I A B
thuc
P
nên ta có:
2
3 3
y x
. Do đó: din tích mi cánh hoa là:
1
2 2
1
1
3 3 4
S x dx dm
Vy: Din tích ca hình là:
2
2
2 3
6 4 6 3 24 34,39
4
S dm
Hướng dn gii:
Hình tròn
C
có tâm
0;2
I
, bán kính
1
R
2
2
2 1
x y
3
4
2
x
y
Để trang trí cho mt phòng trong mt tòa nhà, người ta v lên ng mt hình như
sau: trên mi cnh ca hình lục giác đều cnh bng
2
dm mt cánh hoa hình
parabol, đnh ca parabol cách cnh
3
dm nm phía ngoài hình lc giác, hai đầu
mút ca cnh cũng là hai điểm gii hn của đường parabol đó. Hãy nh din tích
ca hình nói trên (k c hình lc giác đều) để mua sơn trang trí cho phù hp.
Bài
3
Tính th tích hình xuyến to thành do quay hình tròn (C): x
2
+ (y–2)
2
1 quanh trc
Ox.
Bài
4
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 3 | THBTN
Ta có:
2
2
2
2
2 1
1 1 1 1
2 1
y x
y x x
y x
Th tích cn tính:
1
2 2
2 2 2
1
2 1 2 1 4V x x dx
Hướng dn gii:
Ta có vn tc ca chuyn động ti t (giây):
,
4
2 3
3
2 3 4 140 /
2 2
t
v t t t t v m s
Chọn đáp án A.
Hướng dn gii:
Quãng đường máy bay bay t giây th 4 đến giây th 10 là :
Cho chuyn động thẳng xác định bởi phương trình
4 2
1
3
2
S t t , t được tính bng
giây, s được tính bng mét. Tìm vn tc ca chuyn động ti 4t (giây).
A.
140m/sv
. B.
150m/sv
. C.
200m/sv
. D.
0m/s
v
.
THPT NGUYỄN TRƯỜNG T
Bài
5
Bn Minh ngồi trên y bay đi du lch thế gii vi vn tc chuyển động ca máy y là
2
( ) 3 5( / )v t t m s .Quãng đường máy bay bay t giây th 4 đến giây th 10 là :
A. 36m . B. 252m . C.
1 134m
D.966m .
THPT S 3 TUY PHƯỚC
Bài
6
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
4 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
10
2
4
3 5 966
S t dt m
Chọn đáp án D.
Hướng dn gii:
Gi
0
t
là thời điểm vt dng li. Ta có
0
0.
v t
Suy ra
0
16.
t
Vy
16
0
160 10 d 1280 .
S t t m
Chọn đáp án A.
Hướng dn gii:
Quãng đường ti thi gian
t
:
3
3
3 2 2
2
S t t dt t t c
2
3
2 10 0 2
2
S c S t t t
Ti thời điểm
30 : 30 1410
t s S
Chọn đáp án A.
Mt vt chuyển động chm dần đều vi vn tc
( ) 160 10 ( / )
v t t m s
. Quãng
đường mà vt chuyển động t thời điểm
0( )
t s
đến thời điểm mà vt dng li là:
A.
1028 m.
B.
1280 m.
C.
1308 m.
D.
1380 m.
Bài
7
Mt vt chuyển động vi vn tc thay đổi theo thời gian được tính bi ng thc
( ) 3 2,
v t t
thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được nh theo đơn vị
m. Biết ti thời đim
2
t s
thì vật đi được quãng đường
10 .
m
Hi ti thời điểm
30
t s
t vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A.
1410 .
m
B.
1140 .
m
C.
300 .
m
D.
240 .
m
CHUYÊN H
LONG
Bài
8
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 5 | THBTN
Hướng dn gii:
Cường độ dòng đin ti thời điểm
t
0
sin
i i wt
6
0
1 0 0 1
0
sin 2
2
T
i
Q i wtdt i Q w
w
vi
2
T
w
Chọn đáp án B.
Hướng dn gii:
Gi
s s t
quãng thời đường đi được ca vật cho đến thời điểm
.
t
Quãng đường vt
đi được trong khong thi gian t thời điểm
t a
đến thời đim
t b
.
L s b s a
Mặt khác, ta đã biết
' ,
s t f t
do đó
s s t
mt nguyên hàm
ca
.
f
Thành th, tn ti mt hng s
C
sao cho
.
s t F t C
Vy
.
L s b s a F b C F a C F b F a
Dòng điện xoay chiu chy trong y dn có tn s góc
. Điện lượng chuyn qua tiết
din thng ca y dn trong
1
6
chu dòng điện k t lúc dòng điện bng không
1
Q
.
Cường độ dòng đin cực đại là:
A.
1
6
Q
. B.
1
2
Q
. C.
1
Q
. D.
1
1
2
Q
.
THPT L
C H
NG
Bài
9
(
SGK 12 NC
)
Bài
10
Gi s mt vât chuyển động vn tốc thay đổi theo thi gian,
v f
t
0 t T
.
Chng minh rng quãng đường L vật đi được trong khong thi gian t thời điểm t a
đến thời đim
t b
0 a b T
là:
L F
b
F
a
, trong đó F mt nguyên
hàm bt kì ca f trên khong
0;T
.
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
6 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Hướng dn gii:
Ly mc thi gian là lúc ô tô bắt đầu được đạp phanh. Gi
T
là thời điểm ô tô dng. Ta có
0
v T
suy ra
20 40 0,5
T T
. Như vậy, khong thi gian t lúc đạp phanh đến
khi dng hn ca ô tô là 0,5 giây. Trong khong thời gian 0,5 giây đó, ô tô di chuyển được
quãng đường là
0,5
0,5
2
0
0
20 40 d 20 20 5 .
L t t t t m
Hướng dn gii:
Quãng đường
3
4
0
3
1 2sin2 d 1.
4
S t t
Hướng dn gii:
Một ô đang chy vi vn tc
20 /
m s
thì người người đạp phanh (còn gi
“thắng”). Sau khi đạp phanh, ô chuyển động chm dần đu vi vn tc
40 20 / ,
v t t m s
trong đó
t
khong thi gian tính bng giây k t lúc
bằng đầu đạp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến khi dng hn, ô còn di chuyn
bao nhiêu mét?
(SGK 12 NC)
Bài
11
Mt vt chuyển động vi vn tc
1 2sin2 /
v t t m s
. Tính quãng đường vt
di chuyn trong khong thi gian t thời đim
0
t s
đến thời điểm
3
.
4
t s
(SGK 12 NC)
Bài
12
Mt vật đang chuyển động vi vn tc
10 /
m s
t tăng tốc vi gia tc
2 2
3 / .
a t t t m s
Tính quãng đường vật đi được trong khong thi gian
10
giây k t lúc bắt đầu tăng tốc.
(SGK 12 NC)
Bài
13
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 7 | THBTN
Gi
v t
là vn tc ca vt. Ta
2
' 3
v t a t t t
. Suy ra
2 3
3
2 3
t t
v t C
.
0 10
v
nên suy ra
10.
C
Vy
2 3
3
10.
2 3
t t
v t
Thành th quãng đường vật đi được là
10
2 3
0
3 4300
10 d .
2 3 3
t t
S t m
Hướng dn gii:
Vy
0
v T
. Suy ra
25
2,55
9,8
T
(giây).
Vy quãng đường viên đạn đi được cho đến khi rơi xung đất là
2 31,89 .
S m
Hướng dn gii:
Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng vi vn tc ban đầu
25 / .
m s
Gia tc trọng trường là
2
9,8 / .
m s
(SGK 12 NC)
Bài
14
Gi s mt vt t trng ngh khi
0
t s
chuyển động thng vi vn tc
5 / .
v t t t m s
Tìm quảng đưng vật đi được cho ti khi nó dng li.
(SGK 12 NC)
Bài
15
a) Gi
v
t
là vn tc ca viên đạn. Ta có
v '
t
a
t
9,8.
Suy ra
v
t
9,8dt 9,8t C.
v
0
25
nên C 25. Vy
v
t
9,8t 25.
b) Gi T là thời điểm viên đạn đạt độ cao ln nht. Tại đó viên đạn có vn tc bng 0.
a) Sau bao lâu thì viên đạn đạt tới độ cao ln nht?
b) Tính quãng đường viên đạn đi được t lúc bắn lên cho đến khi chm
đất (tính chính xác đến hàng phần trăm).
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
8 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Vt dng li ti thời điểm 5.t Quãng đường vật đi được
5
0
125
5 d .
6
S t t t m
Hướng dn gii:
Thời điểm
A
B
gp nhau 20 giây
k t lúc A xut phát.
Đồ th vn tc ca A đường gp khúc
.OMN Quãng đường A đã đi được
din tích hình thang .OMNQ
Din tích ca
6
20 12 96
2
, do
đó lúc gặp B , A đi được
96 .m
Đồ th
vn tc ca B là đường thng .HP
B xut phát ng v trí vi A nên
quãng đường B đi được là
96 .m
Mt khác, quãng đường B đã đi được bng din tích hình tam giác HPQ vi 8HQ
PQ chính vn tc ca B ti thời điểm đui kp .A Suy ra
8
96 4
2
PQ
PQ nên
24.PQ Vy vn tc ca B ti thời điểm nó đui kp A
24 / .m s
Mt chất điểm A xut phát t v trí ,O chuyển động thng nhanh dần đều; 8 giây
sau nó đạt đến vn tc
6 / .m s
T thời điểm đó chuyển động thẳng đều. Mt
chất điểm B xut phát t cùng v t O nhưng chậm hơn 12 giây so với A và
chuyển động thng nhanh dần đều. Biết rng B đuổi kp A sau 8 giây (k t lúc
B
xut phát). Tìm vn tc ca B ti thời điểm đuổi kp .A
(
SGK 12 NC
)
Bài
16
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 9 | THBTN
Hướng dn gii:
Ta có:
4000
8000ln 1 0,5 250000
1 0,5
N t dt t
t
.
10 8000ln6 250000 264334.
N
Kết qu:
264334.
Hướng dn gii:
Ta có:
3
3ln 1
1
v t dt t c
t
0 6 6 3ln 1 6
v c v t t
10 3ln11 6 13 / .
v m s
Kết qu:
13 / .
m s
Một đám vi trùng tại ngày th
t
s lượng là
.
N t
Biết rng
4000
'
1 0,5
N t
t
c đầu đám vi trùng có
250000
con. Hi sau
10
ngày s lượng vi trùng bao
nhiêu?
SGK BT 12 NC
Bài
17
Mt vt chuyển động vi vn tc
/
v t m s
gia tc
2
3
' / .
1
v t m s
t
Vn
tốc ban đầu ca vt 6
/
m s
. Hi vn tc ca vt sau 10 giây (làm tròn kết qu
đến hàng đơn v).
SGK BT 12 NC
Bài
18
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
10 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Hướng dn gii:
Quãng đường
1,5
2
0
sin
1 3 1
0,34.
2 4
t
S dt
Hướng dn gii:
Quãng đường
4
2
0
4
1,2 0,8 13ln3 13ln7 11,81.
3
t
S dt
t
Hướng dn gii:
Li nhun hàng tháng ca nhà sn xut
2
120 120 40 160 4800
f x x x x x x
Chọn đáp án D.
Vn tc ca mt vt chuyển động
sin
1
/ .
2
t
v t m s
Tính quãng
đường di chuyn ca vật đó trong khong thi gian
1,5
giây (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm).
SGK BT 12 NC
Bài
19
Vn tc ca mt vt chuyển động
2
4
1,2 / .
3
t
v t m s
t
Tính quãng đường
di chuyn ca vật đó trong khong thi gian 4 giây (làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm).
SGK BT 12 NC
Bài
20
Mt nhà sn xut máy ghi âm vi chi phí
40
đôla/cái. Ông ước tính rng nếu
máy ghi âm bán đưc vi giá
x
đôla/cái thì mi tháng khách hàng s mua
120
x
cái. Biu din li nhun hàng tháng ca nhà sn xut bng mt hàm theo
giá bán (gi hàm li nhun f(x) và giá bán x), khi đó hàm cần tìm là
A.
2
f x x x
. B.
2
120 40
f x x x
.
C.
2
120 40
f x x x
. D.
2
160 4800
f x x x
.
Bài
21
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 11 | THBTN
Hướng dn gii:
Vn tc ti thời đim
t
giây
2
' 3 6 4
v t s t t t
Gia tc ti thời điểm
t
giây
' 6 6
a t v t t
Suy ra gia tc ti thời điểm
2
t s
giây
2 6
a
Chọn đáp án B.
Hướng dn gii:
Ta có
2
2ln 1
1
v t dt t c
t
Mà vn tốc ban đầu 5m/s tc là:
0 5 2ln 0 1 5 5
v c c
.
Nên
2ln 1 5
v t t
.
Vn tc ca vật sau 10s đầu tiên là:
10 2ln 11 5 9.8
v
Chọn đáp án A.
Một người chạy xe máy chuyển động thẳng theo phương tnh ,
trong đó
t
tính bằng giây
s
,
S
tính bằng mét
m
. Gia tốc của xe máy lúc
2
t s
bằng?
A. 4 B. 6 C. 8 D. 12
3 2
3 4
S t t t t
2
/
m s
2
/
m s
2
/
m s
2
/
m s
Bài
22
Mt vt chuyển động vi vn tốc ban đầu
5 /
m s
gia tốc được xác định bi
công thc
2
2
( / )
1
a m s
t
. Vn tc ca vt sau
10
s
đầu tiên ( làm tròn kết qu
đến hàng đơn v)
A.
10 /
m s
B.
9 /
m s
C.
11 /
m s
D.
12 /
m s
Bài
23
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
12 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Hướng dn gii:
Đặt h trc vi tâm
O
, là tâm ca mt cu; đường thẳng đứng là
Ox
, đường ngang là
Oy
;
đường tròn ln có phương trình
2 2
25
x y
.
Th tích do hình gii hn bi Ox, đường cong
2
25 , 3, 3
y x x x
quay
quanh
Ox
là:
3
2
3
25 132
V x dx
Chọn đáp án A.
Hướng dn gii:
Ta có
10
1 2
v t a t dt C
t
.
Mt khi cu bán kính
5
dm
, người ta ct b hai phn bng hai mt phng
vuông góc bán kính và cách tâm
3
dm
để làm mt chiếc lu đựng. Tính th tích mà
chiếc lu chứa được.
A.
132
(dm
3
) B.
41
(dm
3
)
C.
100
3
(dm
3
) D.
43
(dm
3
)
5dm
3dm
3dm
Bài
24
Mt vt di chuyn vi gia tc
2
2
20 1 2 /
a t t m s
. Khi
0
t
thì vn tc ca
vt
30 /
m s
. Tính quảng đường vật đó di chuyển sau
2
giây (làm tròn kết qu
đến ch s hàng đơn vị).
A.
106
S m
.
B.
107
S m
.
C.
108
S m
.
D.
109
S m
.
Bài
25
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 13 | THBTN
Theo đề ta có
0 30 20v C
Vy quãng đường vật đó đi được sau 2 giây là:
2
0
10
20 5ln5 100 108
2 1
S dt m
t
.
Chọn đáp án C.
Mt mt mt phng ct vuông c vi trc Ox ti
điểm có hoành đ
, 15;15x x
ct nh nêm theo thiết din din tích
S x
(xem hình).
Từ một khúc hình tr đường kính 30cm , người ta ct khúc g bi mt mt
phẳng đi qua đường kính đáy nghiêng với đáy một góc
0
45 để ly mt hình
nêm (xem hình minh họa dưới đây)
Hình 1 Hình 2
Kí hiệu V là thể tích của hình nêm (hình 2).Tính V .
A.
3
2250
V cm
B.
3
2250
4
V cm
C.
3
1250
V cm
D.
3
1350
V cm
Bài
26
Hướng dn gii:
Chn h trc ta đ như hình v .Khi đó hình nêm
đáy
na hình tn phương trình :
y 225x
2
,x 15;15
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
14 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
D thy
0 2
, tan45 15
NP y MN NP y x
Khi đó
2
1 1
. 225
2 2
S x MN NP x
Suy ra th tích hình nêm là :
15
3
15
2250
V S x dx cm
Chọn đáp án A.
Hướng dn gii:
Khong thời gian để tc đ sinh li nhuận để d án hai bng mt na d án ln mt khi:
2 2
1 2
5 5 15
2 50 400 10 10 350 0
5 5 15
t
P t P t t t t t
t
5 5 15
t
năm.
Li nhuận vượt trong khong thi gian
0 5 5 15
t
s xác định bng tích phân sau:
5 5 15
0
5 5 15 5 5 15
2
2 1
0 0
5 5 15
2
0
2 3
400 10 50
350 10
1
350 5 6674.6
3
L P t P t dt t t dt
t t dt
t t t
Chọn đáp án A.
2
1 1
. . 225
2 2
S x MN NP x
Tập đoàn dầu khí Vit Nam PVC d định đầu một khu sn xut, chế biến du
thô ti TP.Qung Ngãi. Gi s sau
t
năm đầu tư, dự án đầu tư lần mt s phát sinh
li nhun vi tốc độ
2
1
50
P t t
trăm đôla/năm, tiếp sau đó dự án ln hai s
phát sinh li nhun vi tốc độ
2
200 5
P t t
trăm đôla/năm. Biết sau thi gian
t
năm thì tốc độ li nhun ca d án hai bng mt na vi tc độ li nhun vi d
án mt. Tính li nhuận vượt thc tế cho khong thi gian trên
A.
6676,4
đô B.
6576,4
đô C.
5676,4
đô D.
6679,4
đô
Bài
27
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 15 | THBTN
2
20
1 2
v adt dt
t
Đến đây ta đặt:
2
2
1 2 2 .
2
10 10 10
10 .
1 2
du
u t du dt dt
v du u du K K
u t
u
Vi
0, 30 20.
t v K
Vy biu thc vn tc theo thi gian là:
2
10
20 / .
1 2
v cm s
t
Chọn đáp án D.
Nhn t: da trên ni dung công thc trên ta th tính toán, tr li các u hi trong
Vt Lí ng dụng và trong đời sng. Ta theo dõi các ví d tiếp theo.
Trong gi thc hành môn Vt Lí. Một nhóm sinh viên đã nghiên cu v s chuyn
động ca các ht. Trong quá trình thc hành thì nhóm sinh viên này đã phát hin
mt ht prôton di chuyển trong điện trường vi biu thc gia tc (theo
2
/
cm s
) là:
2
20 1 2 .
a t
Vi
t
của ta được tính bằng giây. Nhóm sinh viên đã tìm hàm
vn tc
v
theo
t
, biết rng khi
0
t
thì
2
30 / .
v m s
Hi biu thc đúng là?
A.
2
10
25 /
1 2
v cm s
t
B.
2
10
20 /
1
v cm s
t
C.
2
10
10 /
1 2
v cm s
t
D.
2
10
20 /
1 2
v cm s
t
Bài
2
8
Hướng dn gii:
Trước hết để gii bài toán này ta cũng chú ý. Biểu thc vn tc v theo thi gian t gia
tc a là:
v
a.dt
Áp dng công thc trên, ta có:
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
16 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Hướng dn gii:
Tia la chu s tác động ca trng lực hướng xung nên ta có gia tc
2
9,8 /
a m s
.
Ta có biu thc vn tc
v
theo thi gian
t
có gia tc
a
là:
9,8 9,8 .
v adt dt t C
đây, vi:
0, 15 / 15
t v m s C
Vậy ta được biu thc vn tc có dng:
9,8 15.
v t
Đến đây, ta nghĩ đến vic nếu ly tích phân ca vn tc
v
ln na t s cho ta kết qu gì?
Do đó, ta xét bài toán ứng dng tiếp theo dưới đây.
Chọn đáp án A.
Hướng dn gii:
Tia la chu s tác động ca trng lực hướng xung nên ta có gia tc
2
9,8 /
a m s
.
Ta có biu thc vn tc
v
theo thi gian
t
có gia tc
a
là:
9,8 9,8 .
v adt dt t C
Người ta t chc thc hành nghiên cu tnghim bằng cách như sau. Họ tiến
hành quan sát mt tia lửa điện bn t mặt đất bn lên vi vn tc
15 / .
m s
Hi biu
thc vn tc ca tia lửa điện là?
A.
9.8 15
v t
B.
9.8 13
v t
C .
9.8 15
v t
D.
9.8 13
v t
Bài
29
Người ta t chc thc hành nghiên cu thí nghim bằng cách như sau. Họ tiến
hành quan sát mt tia lửa điện bn t mặt đất bn lên vi vn tc
15 /
m s
. Hi sau
2,5
giây thì tia lửa điện đấy có chiu cao là bao nhiêu?
A.
6.235
m
B.
5.635
m
C.
4.235
m
D.
6.875
m
Bài
30
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 17 | THBTN
đây, vi
0, 15 / 15
t v m s C
Vậy ta được biu thc vn tc có dng:
9,8 15.
v t
Ly tích phân biu thc vn tc, ta s có được bu thc quãng đường:
2
9,8 15 4,9 15
s vdt t dt t t K
Theo đề bài, ta đưc khi
0 0 0.
t s K
Vy biu thc ta độ ca qung đường là:
2
4,9 15 .
s t t
Khi
2,5
t s
, ta s được
6,875
s m
.
Chọn đáp án D.
Hướng dn gii:
Mun tìm quãng đường, ta ly tích phân hàm vn tc, ta được:
0
5 .
s vdt v at dt at dt
Do đó, quãng đường có biu thc là:
2
0
1
. 1
2
s v t at C .
Khi
0 0 0.
t s C
Theo đề bài:
2
5 , 9,8 / .
t s a m s
Thay vào phương trình ca
1
ta được:
2
1
5.5 9,8.5 147.5
2
s m
Chọn đáp án A.
Mt vt chuyển động phương trình
5 / .
v at m s
Hi sau thi gian 5 giây
thì vt chuyển động quảng đưng là?
A.
147,5
m
B.
157,5
m
C.
137,5
m
D.
127,5
m
Bài
31
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
18 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Hướng dn gii:
Ô tô còn đi thêm được
2
giây.
Quãng đường cn tìm là :
2 2
2
0 0
2
4
( ) ( 4 8) ( 8 ) 8( )
0
2
t
s v t t dt t m
Chọn đáp án D.
Hướng dn gii:
Ta tha nhn công thc:
( )
b
a
V S x dx
(*)
Trong đó
din tích ca thiết din ca vt th
V
. Thiết din này vuông c vi trc
Ox
ti
;
x a b
vi
,
a b
là các cn ng vi hai mt phng song song và vuông góc vi trc
Ox
,
gii hn vt th
V
.
Vic nm gi vng công thức (*) giúp quý độc gi th tính được th tích ca vt th đề
bài đã yêu cu, c th như sau:
Ta s gn h trc ta độ
Oxyz
vào vt th này, tc ta s đi tính thể tích vt th
V
gii hn
bi hai mt tr:
2 2 2 2 2 2
, 0
x y a x z a a
.
Một ô tô đang chạy vi vn tc 8m/s tngười i đạp phanh; t thời điểm đó, ô
chuyển động chm dần đều vi vn tc
4 8 /
v t t m s
, trong đó
t
khong
thi gian tính bng giây, k t lúc bắt đầu đạp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến
khi dng hn, ô tô còn di chuyn bao nhiêut ?
A.
0,2
m
.
B.
2
m
.
C.
6
m
.
D.
8
m
.
Bài
32
Tính th tích vt th tạo đưc khi ly giao vuông góc hai ống nước hình tr cùng
bán kính đáy bằng a.
A.
3
16
3
a
V
B.
3
2
3
a
V
C.
3
4
3
a
V
D.
3
V a
Bài
33
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 19 | THBTN
2 2 2 2 2 2
( ) .S x a x a x a x
0;x a
.
Khi đó áp dng công thc (*) t th tích vt th cn tìm s bng:
3 3
2 2 2
0 0
16
8 ( ) 8 ( ) 8
0
3 3
a a
a
x a
V S x dc a x dx a x
Chọn đáp án A.
Hướng dn gii:
Quảng đường vật đi được k t thời điểm
o
0( )t s đến thời điểm
5( )t s
là:
Quãng đường cn tìm là :
5 5
2
0 0
5
( ) (2 5) ( 5 ) 50( )
0
s v t t dt t t m
Chọn đáp án A.
Mt vt chuyển động thng biến đi đều với phương trình vn tc
5 2 / s .v t m
Quảng đưng vật đi đưc k t thời điểm
o
0( )t s đến thi
điểm
5( )t s
là:
A.
50( ).m
B.
100( ).m
C.
40( ).m
D.
10( ).m
Bài
34
Hình v trên t mt phn tám th nht ca vt th này, vi mi
x
0;a
, thiết din
ca vt th (vuông góc vi trc Ox ) ti x là mt hình vuông có cnh y a
2
x
2
(chính
là phn gch chéo trong hình vẽ). Do đó diện tích thiết din s là:
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
20 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Hướng dn gii:
Vật đi đưc 1,5 giây.
Quãng đường cn tìm là :
1,5 1,5
2
0 0
1,5
1 sin( ) 1 3 1
( ) ( ) ( os ) 0,34
0
2 2 4
t t
s v t dt dt c t m
Chọn đáp án D.
Hướng dn gii:
Thời gian bơm nước được
6
giây.
Mức nưc cn tìm là :
6 6
4 4
3
3 3
0 0
6
1 3 3 12
( ) '( ) 8 ( 8) 14 2,66
0
5 20 20 5
h t h t dt t dt t cm
Chọn đáp án D.
Vn tc ca mt vt chuyển động
1 sin( )
( ) / s .
2
t
v t m
Tính quảng đường
di chuyn ca vật đó trong thời gian
1,5
giây ( làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm).
A.
0.43( ).
m
B.
0,53( ).
m
C.
3,14( ).
m
D.
0,34( ).
m
Bài
35
Gi h(t) (cm) mc c bn cha sau khi bơm ớc được
t
giây. Biết rng
3
1
h t 8
5
t
lúc đầu bồn không nưc. tìm mức nước bồn sau khi bơm
nước được
6
giây( làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
A.
2.66( ).
m
B.
0,55( ).
cm
C.
3,14( ).
cm
D.
2,66( ).
cm
Bài
36
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 21 | THBTN
Hướng dn gii:
Phương trình đường tròn tâm
(3;3)
I
bán kính
2
R
2 2
3 3 4
x y
Phương trình hoành đ giao điểm ta được:
2 2
2 2
4
3 3 4
2 0
2 0
X Y
x y
X Y
x y
1
2
6 2
2
6 2
2
X
X
2
1 2
2
2 2
8 3 3
2 4 2 4
3
X
X X
S X X dX X dX
Chọn đáp án A.
Hướng dn gii:
Đường thng
: 2 0
x y
chia hình tròn tâm
(3;3)
I
, bán kính
2
R
thành hai phn. Tính din tích
S
phn cha tâm
I
.
A.
8 3 3
3
S
B.
8 3 3
3
S
C.
8 2 3
3
S
D.
8 2 3
3
S
CHUYÊN BC NINH
Bài
37
Parabol y =
2
2
x
chia hình tròn tâm ti gc tọa độ, bán kính
2 2
thành 2 phn, T
s din tích ca chúng thuc khong nào:
A.
0,5;0,6
B.
0,7;0,8
C.
0,4;0,5
D.
0,6;0,7
THPT THUN THÀNH 3
Bài
38
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
22 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Phương trình hoành đ giao điểm ta được:
2
2 2
2
2
8
x
y
x
x y
2
2
2
1
0
4
2 8 2
2 3
x
S x dx
;
2 1
4
6
3
hinhtron
S S S
Suy ra
1
2
0,435
S
S
Chọn đáp án C.
Hướng dn gii:
Ta có
1 1 1
1
2 2 3 2 3 2 2 2
0
0 0 0
1
2
0
1d ( )d 1 ( ) 1 1(3 1)d
2 2 3 1d .
S x x x x x x x x x x x x
S x x
Tiếp tc s dng công thc tích phân tng phần để tính
1
2
0
1d
T x x
được
3, 2, 8.
a b c
Chọn đáp án C.
Din tích hình phng gii hn bi hàm s
2 2
1
y x x
, trc
Ox
đưng thng
1
x
bng
ln(1 )
a b b
c
vi
, ,
a b c
các s nguyên dương. Khi đó giá trị ca
a b c
A.
11
B.
12
C.
13
D.
14
Bài
3
9
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 23 | THBTN
Hướng dn gii:
Ta có
1
( )
4
x
f x
x
nên áp dng công thức đã cho s được
2 2
2
1 1 1
1 ( ) 1
4 4 4
x x x
f x
x x x
vi
[1;2].
x
Do đó
2
2
2
1
1
1 3
d ln ln2.
4 8 8
x x
L x x
x
.
Chọn đáp án C.
Hướng dn gii:
Xe ch hàng còn đi thêm được
25
2
giây
Quãng đường cn tìm là:
25
2
0
625
2 25
4
s t dt
Trong Gii tích, vi hàm s
( )
y f x
liên tc trên min
[ , ]
D a b
đồ th mt
đường cong
C
thì độ dài ca
L
được xác định bng công thc:
2
1 ( ) d .
b
a
L f x x
Với thông tin đó, độ dài của đường cong
C
cho bi
2
ln
8
x
y x
trên
[1;2]
A.
3
ln2
8
B.
31
ln4
24
C.
3
ln2
8
D.
55
48
Bài
40
Mt xe ch hàng chy vi vn tc
25
m/s t tài xế đạp phanh; t thời điểm đó, xe
chuyển động chm dần đều vi vn tc
2 25
v t t
(m/s), trong đó t là khong
thi gian tính bng giây, k t lúc bắt đầu đạp phanh. Hi t lúc đạp phanh đến
khi dng hn, xe còn di chuyn bao nhiêu mét?
A.
625
4
m
B.
625
2
m
C.
2
m
D.
25
2
m
Bài
41
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
24 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Chọn đáp án B.
Hướng dn gii:
Ta có:
36 / 10 /
o
v km h m s
ng vi
0
o
t
1 1
10 0,5 0
v t
nên
1
20
t
Do đó: quãng đường
20
0
10 0,5 100
s t dt m
.
Chọn đáp án A.
Hướng dn gii:
Vi khun HP gây đau dạ dày ti ngày th
m
vi s lượng
1000
500ln 2 1
2 1
F m dt t
t
Suy ra s vi khun trong dy bnh nhân sau 15 ngày bnh nhân phát hin ra b bnh
15 500ln31 2000 3716,99 4000
F
Chọn đáp án D
Một ô tô đang chy vi tc độ
36 /
km h
thì hãm phanh, chuyển động chm dần đều
với phương trình vn tc
10 0,5 /
v t m s
. Hi ô tô chuyển động được quãng
đường bao nhiêu thì dng li?
A.
100
m
B.
200
m
C.
300
m
D.
400
m
Bài
42
Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày ti ngày th m vi s
lượng F(m), biết nếu phát hin sm khi s lượng vi khuẩn không t quá
4000 con thì bnh nhân s được cu cha. Biết F'(m) =
1000
2 1
t
ban đầu bnh
nhân 2000 con vi khun. Sau 15 ngày bnh nhân phát hin ra b bnh. Hi
khi đó bao nhiêu con vi khuẩn trong d dày ( ly xp x hàng thp phân
th hai) và bnh nhân có cu chữa được không ?
A. 5433,99 và không cứu được B. 1499,45 và cứu được
C. 283,01 và cu được D. 3716,99 và cu được
Bài
43
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 25 | THBTN
Hướng dẫn giải:
Đến lúc phanh vận tốc của xe là:
1
2 10
t
đó cũng là vận tc khởi điểm cho quãng đường
đạp phanh; sau khi đi thêm t2t vận tốc là 0 nên
1 2 1 2
2 10 20 4 2 5
t t t t
Lại có
1 2
4
t t
lập hệ được
1
2
3
1
t s
t s
Tng quãng đường đi được là:
2 1
0 0
2 10 20 4 57
S t dt t dt m
Chọn đáp án A.
Hướng dẫn giải:
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu phanh
0
t
Gọi
T
là thời điểm ô tô dừng lại. Khi đó vận tốcc dừng là
0
v T
Vậy thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng là
1
0 40 20 0
2
v T T T
Gọi s(t) là quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian
T
.
Ta có
'
v T s t
suy ra
s t
là nguyên hàm ca
Một ô xuất phát với vận tốc
1
2 10 /
v t t m s
sau khi đi được một khoảng thời
gian
1
t
thì bất ngờ gặp chướng ngại vật nên tài xế phanh gấp với vận tốc
2
20 4 /
v t t m s
đi thêm một khoảng thời gian
2
t
nữa thì dừng lại. Biết tổng
thời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là
4
s
. Hi xe đã đi được quãng đường
bao nhiêu mét.
A.
57
m
B.
64
m
C.
50
m
D.
47
m
Bài
45
Một ô chạy với vận tốc
20 /
m s
thì người i xe đạp phanh còn được gọi là
“thắng”. Sau khi đạp phanh, ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
40 20 /
v t t m s
Trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây kể tlúc bắt đầu
đạp phanh . Quãng đường ô di chuyển tlúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là
bao nhiêu?
A.
2
m
B.
3
m
C.
4
m
D.
5
m
Bài
46
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
26 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Vây trong
1
2
s
ô tô đi được quãng đường là :
1
2
0
40 20 5t dt m
Chọn đáp án D.
Hướng dẫn giải:
Ta có
2
2 3
3
2
t
v t a t dt t t dt t C
Vận tốc ban đầu của vật là
2 / 0 2 2m s v C
.
Vậy vận tốc của vật sau 2s là:
2 12v
Chọn đáp án B.
Hướng dẫn giải:
Dựa vào đồ th , ta xây dựng được ng thức của hàm s là
2
4y x .
Diện tích là:
2
2
2
32
4
3
S x dx
.
Chọn đáp án B.
Một vật chuyển động với vận tốc
/v t m s
gia tốc
2 2
3 /a t t t m s . Vận
tốc ban đầu của vật là
2 /m s
. Hỏi vận tốc của vật sau 2s .
A.
10 /
m s
B.
12 /
m s
C.
16 /
m s
D.
8 /
m s
Bài
47
mt người cần làm mt cái của cổng cố a, hình dạng một parabol bậc hai
như hình vẽ. Giả sử đặt cánh cổng vào một hệ trục tọa độ như hình v( mặt đất là
trục Ox ). Hãy tính diện tích của cánh cửa cổng.
A.
16
3
B.
32
3
C. 16 D.
28
3
Bài
48
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 27 | THBTN
Gọi Parabol trênphương trình:
2 2
1 1 1
:
P y ax bx c ax bx O P
2 2
2
20 1
100 2
y ax bx ax bx là phương trình parabol dưới
Ta có
2 2
1 1 1 2
2 4 2 4 1
, :
625 25 625 25 5
I A P P y x x y x x
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là
1
S S vi
1
S phần giới hạn bởi
1 2
;y y trong khong
0;25
.
Thành ph định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m , biết rằng người ta
định xây cu 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m ,biết hai
bên đầu cầu và giữa mối nhịp nối người ta xây một chân trrộng 5m . Bdày
nhịp cầu không đổi là 20cm . Biết một nhịp cầu như hình v. Hỏi lượng bê tông để
xây các nhịp cầu là bao nhiêu (bqua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu)
A.
3
20m B.
3
50m C.
3
40m D.
3
100m
Bài
49
Hướng dẫn giải:
Chọn hệ trục tọa đnhư hình vvới gốc O(0;0) là chân cu (điểm tiếp c Parabol trên),
đỉnh I(25; 2), điểm A(50;0) (điểm tiếp xúc Parabol trên với chân đế)
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
28 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
0,2
15
2 2
0 0,2
2 4 1
2 0,9
625 25 5
S x x dx dx m
b dày nhịp cầu không đổi nên coi th tích là tích diện tích và b dày
3
.0,2 1,98m
V S
s lượng bê ng cần cho mỗi nhip cầu
3
2
m
Vậy mười nhịp cầu hai bên cn
3
40
m
bê tông.
Chọn đáp án C
Hướng dẫn giải:
Thời điểm vât dừng lại khi đó ta có vật tốc:
0
0 3 4 0
4
t
v t t t
t
Chúng ta nhn giá trị
4
t
. Vậy vật chuyển động sau
4
s
thì dừng.
Quãng đường vật đi trong
4
s
là:
4
0
3 4 32
S t t dt
Chọn đáp án C.
Hướng dẫn giải:
Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là:
10
2
4
3 5 966
S t dt
Chọn đáp án D.
Gi
sử một
v
ật từ trạng thái nghỉ khi
0 ( )
t s
chuy
ển động thẳng với vận tốc
( ) 3 (4 ) ( / )
v t t t m s
. Tìm quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại.
A.
30
m
. B.
34
m
. C.
32
m
. D.
28
m
.
CHUYÊN BẮC NINH
Bài
50
Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy
báy là
2
( ) 3 5( / )
v t t m s
.Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là
A.
36
m
B.
m
C.
1134
m
D.
966
m
THPT HÀM LONG
Bài
51
M
ột vật chuyển động với vận tốc ban đầu
5 /
m s
gia t
ốc đ
ư
ợc xác định bởi
công thức
2
2
( / )
1
a m s
t
. Vận tốc của vật sau
10
s
đầu tiên là ( làm tròn kết quả đến
hàng đơn vị)
A.
10 /
m s
B.
9 /
m s
C.
11 /
m s
D.
12 /
m s
THPT HÀN THUYÊN
Bài
52
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 29 | THBTN
Hướng dẫn giải:
Ta có
2
2ln 1
1
v t dt t c
t
Mà vận tốc ban đầu 5m/s tức là:
0 5 2ln 0 1 5 5
v c c
.
Nên
2ln 1 5
v t t
.
Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là:
10 2ln 11 5 9.8
v
Chọn đáp án A.
Hướng dẫn giải:
Ta có
2
1 2
S t t dt t t c
Vật xuất phát t
A
tương ứng với thời gian
0
t
nên
2
0 0 0 0 0 0
S c c
Suy ra:
2
S t t t
Vật cách
A
20
m
ta có:
2
4
20
5
t
t t
t
. Nhận
4
t
.
Vậy sau
4
s
t vật cách
A
20
m
và vận tốc tại thời điểm đó là:
4 9
v
Chọn đáp án D.
Hướng dẫn giải:
Một vật xuất phát t
A
chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc
1 2 /
v t t m s
. Tính vận tốc tại thời điểm mà vật đó cách
A
20
m
? (Githiết
thời điểm vật xuất phát từ
A
ơng ứng với
0
t
)
A.
6 /s
m
B.
7 /
m s
C.
8 /s
m
D.
9 /s
m
Bài
53
Một vật chuyển động với vận tốc
1 2 2 /
v t sin t m s
. Tính quãng đường vật di
chuyển trong khoảng thời gian từ thời đim
0
t s
đến tời điểm
3
4
t s
.
A.
3
1
4
m
B.
3
1
4
m
C.
3
D.
1
THPT NGUYỄN VĂN CỪ
Bài
54
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
30 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Quãng đường cần tìm là:
3
4
0
3
1 2sin2 1
4
t dt
Chọn đáp án A.
Hướng dẫn giải:
Thời điểm vật dừng lại khi vận tốc bằng 0:
0 5 0
5
a
v t t a t
Ô tô di chuyển được 40 mét:
2
2 2
5
2
5
0
0
5
5 40
2 10 5 10
a
a
a a a
t a dt t at
Chọn đáp án C.
Hướng dẫn giải:
Ta có hàm vn tốc là nguyên hàm ca gia tốc:
3
3ln 1
1
v t dt t C
t
.
Điều kiện vận tóc ban đầu 6 (m/s):
0 6 3ln 0 1 6 6
v C C
Vậy hàm vận tốc là:
3ln 1 6
v t t
Vận tốc của vật sau 10 giây là:
10 3ln11 6
v
Chọn đáp án A.
Một ô đang chạy đều với vận tốc
/
a m s
thì người đạp phanh , từ thời điểm đó ,
ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) 5 ( / )
v t t a m s
, trong đó
t
thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến c dừng hẳn ô
di chuyển được
40
m
thì vận tốc ban đầu a bằng bao nhiêu?
A.
40
a
B.
80
a
C.
20
a
D.
25
a
THPT THUN THÀNH S 2
Bài
55
Một vật chuyển động với vận tốc
( )
v t
(m/s) gia tc
3
( )
1
a t
t
(m/s
2
). Vận tốc ban
đầu của vật là
6 /
m s
Hỏi vận tốc của vật sau
10
giây là bao nhiêu?
A.
3ln11 6.
B.
2ln11 6.
C.
3ln11 6.
D.
3ln 6 6.
THPT LÝ THƯỜNG KIỆT
Bài
56
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 31 | THBTN
Hướng dẫn giải:
Ta có hàm vn tốc thay đổi theo quy luật sau:
9.8 25
v t t
Độ cao cực đại ca viên đn đạt được là:
125
49
0
9.8 25 31.89
S t dt
Quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn cho đến khi chạm đất là:
2 62.78
S
Chọn đáp án B.
Hướng dẫn giải:
Khi ca nô dừng thì
0 5 20 0 4
v t t t
Khi đó qung đường đi được từ khi hết xăng là
Ta có
4
4
2
0
0
5
5 20 20 40
2
s t dt t t m
.
Chọn đáp án D.
Hướng dẫn giải:
Ta có
2
( ) ( ) 12 3
v t s t t t
( ) 12 6 0 2.
v t t t
Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là
25 /
m s
,
gia tốc trọng trường là
2
9,8 /
m s
. Quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn cho đến
khi chạm đất gần bằng kết quả nào nhất trong các kết quả sau:
A.
30.78
m
B.
31.89
m
C.
32.43
m
D.
33.88
m
Bài
57
Một ca nô đang chạy trên hồ Tây với vận tốc
20 /
m s
thì hết xăng; từ thời điểm đó,
ca chuyển động chậm dần đều với vận tốc
( ) 5 20
v t t
, trong đó
t
khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ c hết xăng. Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc ca dừng
hẳn đi được bao nhiêu mét?
A.
10
m
B.
20
m
C.
30
m
D.
40
m
Bài
58
Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành tmột nhà ga. Quảng đường
s
(mét)
đi được của đoàn tàu một hàm s của thời gian
t
(giây), hàm sđó là
2 3
6 .
s t t
Thời điểm
t
(giây) mà tại đó vận tốc
v
(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A.
6s
t
B.
4s
t
C.
2s
t
D.
6s
t
Bài
59
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
32 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Lặp bảng biến thiên của hàm s trên khoảng
0
. Từ đó ta có khi
2
t s
tđoàn tàu
đạt vận tốc lớn nhất.
Chọn đáp án C.
Hướng dẫn giải:
Theo đề:
72 / 20 / ,
v km h m s
Ta có:
5
0
30 2 20 5 (30 2 ) 125
t t S t dt
Chọn đáp án B.
Hướng dẫn giải:
Gọi S (tính bng m) là quãng đường vật đó đi được trong 4 giây đầu
4
4
2 2
0
0
4
1,5 1,5 4 20ln 4 20ln2 2
4 2
t t
S dt t t t
t
Chọn đáp án D.
Một ô đang đi với vận tốc lớn hơn
72 /
km h
, phía trước đoạn đường chcho
phép chạy với tốc độ tối đa là
72 /
km h
, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc
( ) 30 2
v t t
(m/s), trong đó
t
là khoảng thời gian
tính bằng giây kể tlúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt
tốc độ
72 /
km h
ô tô đã di chuyển quãng đường dài
A.
100
m
B.
125
m
C.
150
m
D.
175
m
Bài
60
Một vật chuyển động với vận tốc
2
4
( ) 1,5 ( / )
4
t
v t m s
t
. Gọi
S
quãng đường vật
đó đi được trong
4
s
đầu. Khi đó ta có
A.
2 20ln 2
s
B.
2 20ln 2
s
C.
2 20ln 4
s
D.
2 20ln 2
s
Bài
61
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 33 | THBTN
Hướng dẫn giải:
Gọi độ dài cạnh
EB
x
khi đó ta có
2
0,5
1 16
AB CB
AB x
DB EB x
.
Xét hàm s
2
0,5
1 16
f x x
x
ta có
3
2 2
8
16
x
f x
x x
Dựa vào bng biến thiên của hàm s
y f x
trên khoảng
0;

ta thấy hàm sô đạt gí
trị nhnhất bằng
5 5
2
khi
2
x
.
Vậy chọn đáp án D
Chiều dài ngắn nhất của cái thang
AB
để nó thể dựa vào ờng
AC
mặt đất
BC
, ngang qua ct đỡ
DE
cao
4
m
, song song và cách tường một khoảng
0,5m
CE
là:
A. Xấp xỉ
5,602
m
B. Xấp xỉ
6,5902
m
C. Xấp xỉ
5,4902
m
D. Xấp x
5,5902
m
THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO
A
C
B
D
E
Bài
62
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
34 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
2
1.5
1
0.5
1 1
A
B
Hướng dẫn giải:
Giả sử parabol có phương trình
2
0y ax bx c a
Đi qua
3
0;2 , ;0
2
A B
nên ta có hệ phương trình:
2
2 2
8
0 0 2
9
9 8
2 0
4 9
c c
b b y x
a a
3
2
2 2
0
8
2 2 4
9
S x dx m
Chọn đáp án B.
Hướng dẫn giải:
Giả sử parabol có phương trình
2
0y ax bx c a
Đi qua
25
0; ,D 4;0
2
C
nên ta có hệ phương trình:
Ông X muốn xây một cổng hình Parapol chiều i chân đáy của cổng là 3m
chiều cao của cổng là 2m như hình vdưới đây. Ông X muốn tính diện tích của
cổng để đặt cửa gỗ cho vừa kích thước. Diện tích của cổng là.
A.
2
3,5 .m B.
2
4 .m C.
2
5,5 .m D.
2
6 .m
THPT QUVÕ S3
Bài
63
C
ổng tr
ư
ờng ĐHBK H
à n
ội h
ình d
ạng Parabol, chiều rộng
8
m
, chi
ều cao
12,5
m
.
Diện tích của cổng là:
A.
2
100m B.
2
200m C.
2
100
3
m
. D.
2
200
3
m
Bài
64
TÀI LIU HC TP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
ADMIN TRẦN VĂN TÀI 0977.413.341 - TOÁN HC BCTRUNGNAM 35 | THBTN
14
12
10
8
6
4
2
5 5
D
C
2
25
2
2
25 25
0 0
32 2
25 25
16 0
2 32
c
c
b b y x
a a
4
2 2
0
25 25 200
2
32 2 3
S x dx m
Chọn đáp án D.
Hướng dẫn giải:
Ta có
3 3
3
( ) 2 1 (2 1) 2 1
8
h t t dt t t C
Lúc đầu
0
t
b không nước
0 0
h
3
8
C
3
3 3
( ) (2 1) 2 1
8 8
h t t t
(13) 30
h
.
Chọn đáp án C.
Hướng dẫn giải:
Giả thiết suy ra:
4
3
3
1 3 12
8 8
5 20 5
h t t dt t
Nên
6 2,66
h
Chọn đáp án A.
Người ta bơm ớc vào một bồn chứa, lúc đầu bồn không chứa nước, mức nước
bồn chứa sau khi bơm phụ thuộc vào thời gian bơm ớc theo một hàm s
h h t
trong đó
h
tính bng
,
cm t
tính bằng giây. Biết rằng
3
2 1
h t t
. Mc ớc
bồn sau khi bơm được
13
s
A.
243
cm
4
B.
243
cm
8
C.
30 cm
D.
60 cm
Bài
65
G
ọi
h t cm
m
ức n
ư
ớc bồn chứa sau khi b
ơm
ớc đ
ư
ợc
t
giây. Bi
ết rằng
3
1
' 8
5
h t t
c đầu bồn không nước. Mức ớc của bồn sau khi bơm ớc
được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng trăm) là:
A.
2,66.
B.
5,34.
C.
3,42.
D.
7,12.
Bài
66
TÀI LIU HC TP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG BÀI GING: NG DNG TOÁN VÀO THC TIN
36 | THBT –THY TÀI: 0977.413.341 HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Hướng dẫn giải:
Nhiệt độ TB được tính theo công thức sau:
20
8
1 14
(50 14.sin ) 50
20 8 12
t
dt
Chọn đáp án B.
Tại thành ph Hà Tĩnh nhiệt độ (theo
0
F
) sau t giờ, tính từ
8 20
h h
được cho bởi
công thức
50 14sin
12
t
f t
. Nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian trên là:
A.. 50
14
B.
14
50
. C.
14
50
. D. 50
14
.
Bài
67
| 1/36

Preview text:

TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN
PHẦN 8: CHUYÊN ĐỀ ỨNG DỤNG THỰC TIỄN
CHỦ ĐỀ 8: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN Bài 1
Tính thể tích thùng chứa rượu là một hình tròn xoay có 2 đáy là hình tròn bằng nhau và chiều
cao bình là 16cm . Đường cong của bình là một cung tròn của đường tròn bán kính là 9 . Hướng dẫn giải:
Không mất tính tổng quát ta xem tâm của đường tròn là tâm O của gốc tọa độ, khi đó ta có
phương trình là x 2  y2  81, khi đó thể tích của bình là hình tròn xoay bị giới hạn bởi
đường tròn x 2  y2  81 và, y  0;x  8;x  8 . 8 8 2 2864
Vậy thể tích là V   2
81  x dx   2
81  x dx 3 8 8 Bài 2
Một Chi đoàn thanh niên đi dự trại ở một đơn vị bạn, họ dự định dựng một lều trại có
dạng parabol (nhìn từ mặt trước, lều trại được căng thẳng từ trước ra sau, mặt sau trại
cũng là parabol có kích thước giống như mặt trước) với kích thước: nền trại là một hình
chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3
mét. Hãy tính thể tích phần không gian phía trong trại để cử số lượng người tham dự trại cho phù hợp. Hướng dẫn giải:
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 1 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN
Giả sử nền trại là hình chữ nhật ABCD AB  3 mét, BC  6 mét, đỉnh của parabol
I . Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho: O là trung điểm của cạnh AB ,  3     3  A   ; 0 , B    ; 0, I 2  
y ax b a  0   
 0;3 , phương trình của parabol có dạng:  , Do  2  2  4 I, , A B 4
thuộc P  nên ta có: 2
y   x  3 . 2V    x
y ậy thể tích phần không gian phía trong trại 3 3 3 2  4    là: 2 V  6.2  
x  3dx  36     3 m   3  0 Bài 3
Để trang trí cho một phòng trong một tòa nhà, người ta vẽ lên tường một hình như
sau: trên mỗi cạnh của hình lục giác đều có cạnh bằng 2 dm một cánh hoa hình
parabol, đỉnh của parabol cách cạnh 3 dm và nằm phía ngoài hình lục giác, hai đầu
mút của cạnh cũng là hai điểm giới hạn của đường parabol đó. Hãy tính diện tích
của hình nói trên (kể cả hình lục giác đều) để mua sơn trang trí cho phù hợp. Hướng dẫn giải:
Giả sử ABCDEF là hình lục giác đều có cạnh bằng 2 dm, ta tính diện tích một cánh hoa:
Chọn hệ trục tọa độ Oxy sao cho O là trung điểm của cạnh AB , A1; 0, B 1; 0, I 0; 3
và đỉnh I của parabol. Phương trình của parabol có dạng: 2
y ax b a  0, Do I, , A B
thuộc P  nên ta có: 2
y  3x  3 . Do đó: diện tích mỗi cánh hoa là: 1 S    2 3x   3 dx  4  2 dm 1  1  2 2 3 
Vậy: Diện tích của hình là: S  6   4    6 3  24  34, 39    2 dm   4    Bài 4
Tính thể tích hình xuyến tạo thành do quay hình tròn (C): x2 + (y–2)2  1 quanh trục Ox. Hướng dẫn giải:
Hình tròn C  có tâm I 0;2, bán kính R  1 là x  y  2 2 2  1
2 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN  2 2 y   2  1  x Ta có: y   2
1  1  x 1  x   1   2 y   2  1 x  Thể tích cần tính: 1  
V  2  1x
2 2 1x 2 2 2 2  dx  4  1   Bài 5 1
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S   4 2
t  3t , t được tính bằng 2
giây, s được tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại t  4 (giây).
A. v  140 m/s .
B. v  150 m/s .
C. v  200 m/s . D. v  0 m/s .
THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ Hướng dẫn giải:
Ta có vận tốc của chuyển động tại t (giây): ,   v t 4 t 3  2  3
   t   2t  3t v  
4  140m /s  2 2  Chọn đáp án A. Bài 6
Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy báy là 2
v(t)  3t  5(m / s) .Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là : A. 36m . B. 252m . C. 1 134m D. 966m .
THPT SỐ 3 TUY PHƯỚC Hướng dẫn giải:
Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là :
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 3 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN 10 S    2 3t   5 dt  966m 4 Chọn đáp án D. Bài 7
Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)  160  10t (m / s) . Quãng
đường mà vật chuyển động từ thời điểm t  0(s) đến thời điểm mà vật dừng lại là: A. 1028 m. B. 1280 m. C. 1308 m. D. 1380 m. Hướng dẫn giải:
Gọi t là thời điểm vật dừng lại. Ta có v t  0. Suy ra t  16. 0  0 0 16
Vậy S   160 10tdt  1280 m. 0 Chọn đáp án A. Bài 8
Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức
v(t)  3t  2, thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị
m. Biết tại thời điểm t  2s thì vật đi được quãng đường là 10 .
m Hỏi tại thời điểm
t  30s thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu? A. 1410 m. B. 1140 m. C. 300 m. D. 240 m. CHUYÊN HẠ LONG Hướng dẫn giải: 3
Quãng đường tại thời gian t : S t   3t   3
2 dt t  2t c 2 3 Mà S  
2  10  c  0  S t 2  t  2t 2
Tại thời điểm t  30s : S 30  1410 Chọn đáp án A.
4 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 9
Dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn có tần số góc . Điện lượng chuyển qua tiết 1
diện thẳng của dây dẫn trong
chu kì dòng điện kể từ lúc dòng điện bằng không là Q . 6 1
Cường độ dòng điện cực đại là: 1 A. 6Q  . B. 2Q  . C. Q  . D. Q  . 1 1 1 1 2 THPT LẠC HỒNG Hướng dẫn giải:
Cường độ dòng điện tại thời điểm t i i sin wt 0 T 6 i 2 0 Q i sin wtdt   i  2Q wT  1 0 0 1 2w với w 0 Chọn đáp án B. Bài 10
Giả sử một vât chuyển động có vận tốc thay đổi theo thời gian, v f t 0  t T .
Chứng minh rằng quãng đường L vật đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t a
đến thời điểm t b 0  a b T  là: L F b F a, trong đó F là một nguyên
hàm bất kì của f trên khoảng 0;T . (SGK 12 NC) Hướng dẫn giải:
Gọi s s t là quãng thời đường đi được của vật cho đến thời điểm t. Quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian từ thời điểm t a đến thời điểm t b
L s bs a. Mặt khác, ta đã biết s 't  f t, do đó s s t là một nguyên hàm
của f . Thành thử, tồn tại một hằng số C sao cho s t   F t C. Vậy L
s bs a F
 bC F  
  aC         F  
bF a. 
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 5 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 11
Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m / s thì người người đạp phanh (còn gọi là
“thắng”). Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v t  40t  20 m / s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc
bằng đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? (SGK 12 NC) Hướng dẫn giải:
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu được đạp phanh. Gọi T là thời điểm ô tô dừng. Ta có
v T   0 suy ra 20  40T T  0,5. Như vậy, khoảng thời gian từ lúc đạp phanh đến
khi dừng hẳn của ô tô là 0,5 giây. Trong khoảng thời gian 0,5 giây đó, ô tô di chuyển được 0,5 0,5
quãng đường là L   20  40tdt   2
20t  20t   5 m. 0 0 Bài 12
Một vật chuyển động với vận tốc v t  1 2 sin 2t m / s. Tính quãng đường vật 3
di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t  0 s đến thời điểm t  s. 4 (SGK 12 NC) Hướng dẫn giải: 3 4 3
Quãng đường S   1 2 sin 2tdt  1. 4 0 Bài 13
Một vật đang chuyển động với vận tốc 10 m / s thì tăng tốc với gia tốc a t 2  t t  2 3
m / s . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10
giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. (SGK 12 NC) Hướng dẫn giải:
6 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN t t
Gọi v t  là vận tốc của vật. Ta có v t  a t 2 '
 3t t . Suy ra v t 2 3 3   C . 2 3 t t
v 0  10 nên suy ra C  10. Vậy v t 2 3 3    10. 2 3 10  2 3 3t t    4300
Thành thử quãng đường vật đi được là S     10dt     m.   2 3  3 0 Bài 14
Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu
25 m / s. Gia tốc trọng trường là  2 9, 8 m / s .
a) Sau bao lâu thì viên đạn đạt tới độ cao lớn nhất?
b) Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm
đất (tính chính xác đến hàng phần trăm). (SGK 12 NC) Hướng dẫn giải:
a) Gọi v t  là vận tốc của viên đạn. Ta có v 't  a t  9, 8. Suy ra
v t   9,8dt  9,8t C. Vì v 0  25 nên C  25. Vậy
v t  9, 8t  25.
b) Gọi T là thời điểm viên đạn đạt độ cao lớn nhất. Tại đó viên đạn có vận tốc bằng 0 . 25
Vậy v T   0 . Suy ra T   2, 55 (giây). 9, 8
Vậy quãng đường viên đạn đi được cho đến khi rơi xuống đất là 2S  31, 89 m. Bài 15
Giả sử một vật từ trạng nghỉ khi t  0 s chuyển động thẳng với vận tốc
v t  t 5 t m / s. Tìm quảng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại. (SGK 12 NC) Hướng dẫn giải:
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 7 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Vật dừng lại tại thời điểm
t  5. Quãng đường vật đi được là 5 S t  t 125 5 dt   m. 6 0 Bài 16
Một chất điểm A xuất phát từ vị trí O, chuyển động thẳng nhanh dần đều; 8 giây
sau nó đạt đến vận tốc 6 m / s. Từ thời điểm đó nó chuyển động thẳng đều. Một
chất điểm B xuất phát từ cùng vị trí O nhưng chậm hơn 12 giây so với A
chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng B đuổi kịp A sau 8 giây (kể từ lúc B
xuất phát). Tìm vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp . A (SGK 12 NC) Hướng dẫn giải:
Thời điểm A B gặp nhau là 20 giây
kể từ lúc A xuất phát.
Đồ thị vận tốc của A là đường gấp khúc
OMN. Quãng đường A đã đi được là
diện tích hình thang OMNQ. Diện tích của nó là    6 20 12  96 , do 2
đó lúc gặp B , A đi được 96 m. Đồ thị
vận tốc của B là đường thẳng HP.
B xuất phát cùng vị trí với A nên
quãng đường B đi được là 96 m.
Mặt khác, quãng đường B đã đi được bằng diện tích hình tam giác HPQ với HQ  8 và 8PQ
PQ chính là vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp . A Suy ra 96   4PQ nên 2
PQ  24. Vậy vận tốc của B tại thời điểm nó đuổi kịp A là 24 m / s.
8 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 17
Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N t. Biết rằng N t 4000 '  và 1  0, 5t
lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu? SGK BT 12 NC Hướng dẫn giải: 4000
Ta có: N t  dt  8000 ln 
1 0,5t250000 . 1  0, 5t
N 10  8000 ln 6  250 000  264334. Kết quả:  264334. Bài 18 3
Một vật chuyển động với vận tốc v t m / s có gia tốc v 't   2
m / s . Vận t  1
tốc ban đầu của vật là 6 m / s. Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). SGK BT 12 NC Hướng dẫn giải: 3
Ta có: v t  dt  3 ln 
t  1c t  1
v 0  6  c  6  v t  3 lnt   1  6
v 10  3 ln11  6  13 m / s.
Kết quả:  13 m / s.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 9 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 19 sin 1 t
Vận tốc của một vật chuyển động là v t    
m / s. Tính quãng 2
đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1, 5 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). SGK BT 12 NC Hướng dẫn giải: 1,5  sin   1  t  3 1 Quãng đường S   dt    0, 34.    2 2  4 0   Bài 20 2 t  4
Vận tốc của một vật chuyển động là v t  1,2 
m /s. Tính quãng đường t  3
di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 4 giây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). SGK BT 12 NC Hướng dẫn giải: 4  2 t 4  Quãng đường S  1  ,2  d
t  0, 8 13 ln 3  13 ln 7  11, 81.   t 3   0   Bài 21
Một nhà sản xuất máy ghi âm với chi phí là 40 đôla/cái. Ông ước tính rằng nếu
máy ghi âm bán được với giá x đôla/cái thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
120 x cái. Biểu diễn lợi nhuận hàng tháng của nhà sản xuất bằng một hàm theo
giá bán (gọi hàm lợi nhuận là f(x) và giá bán là x), khi đó hàm cần tìm là
A. f x 2  x   120x .
B. f x  2  x   120x  40 .
C. f x  2
x  120x  40 .
D. f x 2  x
  160x  4800 . Hướng dẫn giải: Lợi nhuận hàng tháng của nhà sản xuất là
f x  
x x   x  2 120 120 40  x   160x  4800 Chọn đáp án D.
10 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 22
Một người chạy xe máy chuyển động thẳng theo phương trình S t  3 2
t  3t  4t ,
trong đó t tính bằng giây s , S tính bằng mét m. Gia tốc của xe máy lúc t  2s bằng? 2 A. 4 m / s 2 B. 6 m / s 2 C. 8 m / s 2 D. 12 m / s Hướng dẫn giải:
Vận tốc tại thời điểm t
v t  s t  2 giây là  
  '  3t 6t  4
Gia tốc tại thời điểm t
a t  v t giây là    '  6t 6
Suy ra gia tốc tại thời điểm t  2s giây là a 2  6 Chọn đáp án B. Bài 23
Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu 5m / s và có gia tốc được xác định bởi 2 công thức 2 a
(m / s ) . Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là ( làm tròn kết quả t  1 đến hàng đơn vị)
A. 10m / s B. 9m / s
C. 11m / s
D. 12m / s Hướng dẫn giải: 2
Ta có v t  dt  2 ln 
t  1c t  1
Mà vận tốc ban đầu 5m/s tức là: v 0  5  2 ln 0  
1  c  5  c  5 .
Nên v t  2 ln t   1  5 .
Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là: v 10  2 ln 1  1  5  9.8 Chọn đáp án A.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 11 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 24
Một khối cầu có bán kính 5dm , người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng
vuông góc bán kính và cách tâm 3dm để làm một chiếc lu đựng. Tính thể tích mà
chiếc lu chứa được. A. 132(dm3) B. 41(dm3) 100 C. (dm3) D. 43(dm3) 3 3dm 5dm 3dm Hướng dẫn giải:
Đặt hệ trục với tâm O , là tâm của mặt cầu; đường thẳng đứng là Ox , đường ngang là Oy ;
đường tròn lớn có phương trình 2 2
x y  25 .
Thể tích là do hình giới hạn bởi Ox, đường cong 2
y  25  x ,x  3,x  3  quay 3
quanh Ox là: V   2
25  x dx  132 3 Chọn đáp án A. Bài 25 2
Một vật di chuyển với gia tốc a t     t  2 20 1 2
m / s. Khi t  0 thì vận tốc của
vật là 30m / s . Tính quảng đường vật đó di chuyển sau 2 giây (làm tròn kết quả
đến chữ số hàng đơn vị).
A. S  106m .
B. S  107m .
C. S  108m .
D. S  109m . Hướng dẫn giải:
Ta có v t   a  t 10 dt  C . 1  2t
12 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN
Theo đề ta có v 0  30  C  20 Vậy quãng đường vật đó đi được sau 2 giây là: 2  10  S   
 20dt  5 ln 5  100  108m   . 2t  1  0 Chọn đáp án C. Bài 26
Từ một khúc gõ hình trụ có đường kính 30cm , người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt
phẳng đi qua đường kính đáy và nghiêng với đáy một góc 0 45 để lấy một hình
nêm (xem hình minh họa dưới đây) Hình 1 Hình 2
Kí hiệu V là thể tích của hình nêm (hình 2).Tính V . 2250 A. 3
V  2250cm B. 3 V c  m C. 3
V  1250cm D. 3 V  1350cm 4 Hướng dẫn giải:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ .Khi đó hình nêm có đáy là nửa hình tròn có phương trình :
y  225  x 2, x  15;    15
Một một mặt phẳng cắt vuông góc với trục Ox tại
điểm có hoành độ x, x  15;15    
cắt hình nêm theo thiết diện có diện tích là S x  (xem hình).
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 13 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Dễ thấy 0 2 NP  ,
y MN NP tan 45  y  15  x 1 1 1 1
Khi đó S x   MN.NP   2
225  x S x   MN.NP  .225  2 x  2 2 2 2 15
Suy ra thể tích hình nêm là : V S  x 3 dx  2250cm 15 Chọn đáp án A. Bài 27
Tập đoàn dầu khí Việt Nam PVC dự định đầu tư một khu sản xuất, chế biến dầu
thô tại TP.Quảng Ngãi. Giả sử sau t năm đầu tư, dự án đầu tư lần một sẽ phát sinh
lợi nhuận với tốc độ P t 2
 50  t trăm đôla/năm, tiếp sau đó dự án lần hai sẽ 1
phát sinh lợi nhuận với tốc độ P t  200  5t trăm đôla/năm. Biết sau thời gian t 2  
năm thì tốc độ lợi nhuận của dự án hai bằng một nửa với tốc độ lợi nhuận với dự
án một. Tính lợi nhuận vượt thực tế cho khoảng thời gian trên A. 6676, 4 đô B. 6576, 4 đô C. 5676, 4 đô D. 6679, 4 đô Hướng dẫn giải:
Khoảng thời gian để tốc độ sinh lợi nhuận để dự án hai bằng một nửa dự án lần một khi:    t   
P t  2P t 5 5 15 2 2
 50  t  400  10t t 10t  350  0   1 2 t  5  5 15 
t  5  5 15 năm.
Lợi nhuận vượt trong khoảng thời gian 0  t  5  5 15 sẽ xác định bằng tích phân sau: 5 5  15 55 15 L P
  tP t   dt     400 10t   2 50  t dt 2 1     0 0 5 5  15    2
350  10t t dt 0  1  5 5 15  2 3
 350t  5t t    6674.6     0  3  Chọn đáp án A.
14 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 28
Trong giờ thực hành môn Vật Lí. Một nhóm sinh viên đã nghiên cứu về sự chuyển
động của các hạt. Trong quá trình thực hành thì nhóm sinh viên này đã phát hiện
một hạt prôton di chuyển trong điện trường với biểu thức gia tốc (theo 2 cm / s ) là: 
a     t 2 20 1 2
. Với t của ta được tính bằng giây. Nhóm sinh viên đã tìm hàm
vận tốc v theo t , biết rằng khi t  0 thì 2
v  30m / s . Hỏi biểu thức đúng là?  10     10    A. 2 v    25cm / sv    20cm / s  B. 2 1  2t  1t   10     10    C. 2 v    10cm / sv    20cm / s  D. 2 1  2t  1 2t  Hướng dẫn giải:
Trước hết để giải bài toán này ta cũng chú ý. Biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia
tốc a là: v   a.dt
Áp dụng công thức trên, ta có: 20 v adt dt   12t2 Đến đây ta đặt: du
u  1  2t du  2dt dt  . 2 10  10 10 2 v du  10u du   K   K.   2 u u 1  2t
Với t  0,v  30  K  20.  10   
Vậy biểu thức vận tốc theo thời gian là: 2 v  
 20cm / s .  1  2t  Chọn đáp án D.
Nhận xét: dựa trên nội dung công thức trên ta có thể tính toán, trả lời các câu hỏi trong
Vật Lí ứng dụng và trong đời sống. Ta theo dõi các ví dụ tiếp theo.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 15 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 29
Người ta tổ chức thực hành nghiên cứu thí nghiệm bằng cách như sau. Họ tiến
hành quan sát một tia lửa điện bắn từ mặt đất bắn lên với vận tốc 15m / s. Hỏi biểu
thức vận tốc của tia lửa điện là?
A. v  9.8t  15
B. v  9.8t  13
C . v  9.8t  15
D. v  9.8t  13 Hướng dẫn giải:
Tia lửa chịu sự tác động của trọng lực hướng xuống nên ta có gia tốc a    2 9, 8 m / s .
Ta có biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia tốc a là: v adt
9, 8dt  9, 8t C.  
Ở đây, với: t  0,v  15m / s C  15
Vậy ta được biểu thức vận tốc có dạng: v  9  , 8t  15.
Đến đây, ta nghĩ đến việc nếu lấy tích phân của vận tốc v lần nữa thì sẽ cho ta kết quả gì?
Do đó, ta xét bài toán ứng dụng tiếp theo dưới đây. Chọn đáp án A. Bài 30
Người ta tổ chức thực hành nghiên cứu thí nghiệm bằng cách như sau. Họ tiến
hành quan sát một tia lửa điện bắn từ mặt đất bắn lên với vận tốc 15m / s . Hỏi sau
2, 5 giây thì tia lửa điện đấy có chiều cao là bao nhiêu? A. 6.235m B. 5.635m C. 4.235m D. 6.875mHướng dẫn giải:
Tia lửa chịu sự tác động của trọng lực hướng xuống nên ta có gia tốc a    2 9, 8 m / s .
Ta có biểu thức vận tốc v theo thời gian t có gia tốc a là: v adt
9, 8dt  9, 8t C.  
16 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN
Ở đây, với t  0,v  15m / s C  15
Vậy ta được biểu thức vận tốc có dạng: v  9  , 8t  15.
Lấy tích phân biểu thức vận tốc, ta sẽ có được bểu thức quãng đường: s vdt     t   2 9, 8
15 dt  4, 9t  15t K
Theo đề bài, ta được khi t  0  s  0  K  0.
Vậy biểu thức tọa độ của quảng đường là: 2
s  4, 9t  15t.
Khi t  2, 5 s, ta sẽ được s  6, 875m. Chọn đáp án D. Bài 31
Một vật chuyển động có phương trình v  5  at m / s. Hỏi sau thời gian 5 giây
thì vật chuyển động quảng đường là? A. 147, 5m B. 157, 5m C. 137, 5m D. 127, 5mHướng dẫn giải:
Muốn tìm quãng đường, ta lấy tích phân hàm vận tốc, ta được: s vdt  
 v at dt  5 at dt.  0   
Do đó, quãng đường có biểu thức là: 1 2
s v t at C. 1 . 0   2
Khi t  0  s  0  C  0.
Theo đề bài: t  sa   2 5 ,
9, 8 m / s . Thay vào phương trình của   1 ta được: 1 2
s  5.5  9, 8.5  147.5m 2 Chọn đáp án A.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 17 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 32
Một ô tô đang chạy với vận tốc 8m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  4t  8m / s, trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến
khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? A. 0, 2m . B. 2m . C. 6m . D. 8m . Hướng dẫn giải:
Ô tô còn đi thêm được 2 giây. 2 2 2 4t 2
Quãng đường cần tìm là : s v(t)  ( 4
t  8)dt  (  8t)  8(m)   2 0 0 0 Chọn đáp án D. Bài 33
Tính thể tích vật thể tạo được khi lấy giao vuông góc hai ống nước hình trụ có cùng bán kính đáy bằng a. 3 16a 3 2a 3 4a A. V B. V C. V D. 3 V a 3 3 3 Hướng dẫn giải: b
Ta thừa nhận công thức: V S(x)dx  (*) a
Trong đó S x  là diện tích của thiết diện của vật thể V . Thiết diện này vuông góc với trục Ox tại x a  ;b
   với a,b là các cận ứng với hai mặt phẳng song song và vuông góc với trục Ox ,
giới hạn vật thể V .
Việc nắm giữ vững công thức (*) giúp quý độc giả có thể tính được thể tích của vật thể mà đề
bài đã yêu cầu, cụ thể như sau:
Ta sẽ gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào vật thể này, tức là ta sẽ đi tính thể tích vật thể V giới hạn bởi hai mặt trụ: 2 2 2 2 2 2
x y a , x z a a  0.
18 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN
Hình vẽ trên mô tả một phần tám thứ nhất của vật thể này, với mỗi x  0;a , thiết diện
của vật thể (vuông góc với trục Ox ) tại x là một hình vuông có cạnh y a2  x 2 (chính
là phần gạch chéo trong hình vẽ). Do đó diện tích thiết diện sẽ là: 2 2 2 2 2 2
S(x)  a x . a x a x x 0;a    .
Khi đó áp dụng công thức (*) thì thể tích vật thể cần tìm sẽ bằng: a a 3 3  x a 2 2  2  16a
V  8 S(x)dc 8 
(a x )dx  8 ax       3  0 3 0 0 Chọn đáp án A. Bài 34
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là
v  5  2t m / s. Quảng đường vật đi được kể từ thời điểm t  0(s) đến thời o
điểm t  5(s) là: A. 50(m). B.100(m). C. 40(m). D. 10(m). Hướng dẫn giải:
Quảng đường vật đi được kể từ thời điểm t  0(s) đến thời điểm t  5(s) là: o 5 5 5
Quãng đường cần tìm là : 2 s v(t) 
(2t  5)dt  (t  5t)  50(m)   0 0 0 Chọn đáp án A.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 19 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 35 1 sin( t )
Vận tốc của một vật chuyển động là v(t)  
m / s.Tính quảng đường 2
di chuyển của vật đó trong thời gian 1, 5 giây ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 0.43(m). B. 0, 53(m). C. 3,14(m). D. 0, 34(m). Hướng dẫn giải: Vật đi được 1,5 giây.
Quãng đường cần tìm là : 1,5 1,5 1 sin( t ) t 1 1, 5 3 1 s
v(t)dt  (  )dt  (  o c s t )    0, 34 m   2   2 2 0 4 0 0 Chọn đáp án D. Bài 36
Gọi h(t) (cm) là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng h’  1 3 t 
t  8 và lúc đầu bồn không có nước. tìm mức nước ở bồn sau khi bơm 5
nước được 6 giây( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). A. 2.66(m). B. 0, 55(cm). C. 3,14(cm). D. 2, 66(cm). Hướng dẫn giải:
Thời gian bơm nước được 6 giây.
Mức nước cần tìm là : 6 6 4 4 1 3 6 3 12 3 3 3 h(t) 
h '(t)dt t  8 dt  (t  8)  14   2, 66   cm 5 20 0 20 5 0 0 Chọn đáp án D.
20 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 37 Đường thẳng  
 : x y  2  0 chia hình tròn có tâm I(3;3), bán kính R  2
thành hai phần. Tính diện tích S phần chứa tâm I . 8 3 3 8 3 3 A. S B. S  3 3 8 2 3 8 2 3 C. S D. S  3 3 CHUYÊN BẮC NINH Hướng dẫn giải: 2 2
Phương trình đường tròn tâm I(3; 3) bán kính R  2 là x  
3  y  3  4 x 3  2 y 32 2 2  4 X  Y  4 
Phương trình hoành độ giao điểm ta được:    x  y  2  0 X  Y  2  0      6  2 X   1 2   6  2 X  2  2 X2 S
X  2  4X  2 8 3 3 2 2 dX  2 4  X dX    3 X X 1 2 Chọn đáp án A. Bài 38 2 x Parabol y =
chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần, Tỉ 2
số diện tích của chúng thuộc khoảng nào: A. 0, 5; 0, 6 B. 0, 7; 0, 8 C. 0, 4;0, 5 D. 0, 6; 0, 7 THPT THUẬN THÀNH 3 Hướng dẫn giải:
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 21 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN  2  x y   
Phương trình hoành độ giao điểm ta được:  2  x  2  2 2 x   y  8  2  2 x    4 4 2
S  2  8  x
dx  2  ; S S
S  6 1  2  3 2 hinhtron 1 3 0 S Suy ra 1  0, 435 S2 Chọn đáp án C. Bài 39
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số 2 2 y x
x  1 , trục Ox và đường thẳng
a b  ln(1  b) x  1 bằng với a, ,
b c là các số nguyên dương. Khi đó giá trị của c
a b c A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Hướng dẫn giải: Ta có 1 1 S x x  1dx  (x x)d    x 1 1 1 2 2 3 2 3 2 2 2
 (x x) x  1 
x  1(3x  1)dx  0 0 0 0 1 2  2 2  3S x  1dx. 0 1
Tiếp tục sử dụng công thức tích phân từng phần để tính 2 T x  1dx  được 0
a  3,b  2,c  8. Chọn đáp án C.
22 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 40
Trong Giải tích, với hàm số y f (x) liên tục trên miền D  [ ,
a b] có đồ thị là một
đường cong C thì độ dài của L được xác định bằng công thức: b L    f x 2 1 ( ) dx. a 2 x
Với thông tin đó, độ dài của đường cong C cho bởi y
 ln x trên [1;2] là 8 3 31 3 55 A.  ln 2 B.  ln 4 C.  ln 2 D. 8 24 8 48 Hướng dẫn giải: x 1 Ta có f (
x)   nên áp dụng công thức đã cho sẽ được 4 x 2 2       f x 2 x 1   x 1   x 1 1
( )  1            x   với [1;2]. 4 x    4 x  4 x 2 2 2 x 1    x    3 Do đó L    dx    ln x   ln 2.   . 4 x     8  8 1 1 Chọn đáp án C. Bài 41
Một xe chở hàng chạy với vận tốc 25 m/s thì tài xế đạp phanh; từ thời điểm đó, xe
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t  2t  25 (m/s), trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến
khi dừng hẳn, xe còn di chuyển bao nhiêu mét? 625 625 25 A. m B. m C. 2m D. m 4 2 2 Hướng dẫn giải: 25
Xe chở hàng còn đi thêm được giây 2 25 2 625
Quãng đường cần tìm là: s
2t 25dt   4 0
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 23 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Chọn đáp án B. Bài 42
Một ô tô đang chạy với tốc độ 36km / h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều
với phương trình vận tốc v  10  0, 5t m / s. Hỏi ô tô chuyển động được quãng
đường bao nhiêu thì dừng lại? A. 100m B. 200m C. 300m D. 400m Hướng dẫn giải:
Ta có: v  36km / h  10m / s ứng với t  0 o o
v  10  0, 5t  0 nên t  20 1 1 1 20
Do đó: quãng đường s   10  0,5tdt  100m. 0 Chọn đáp án A. Bài 43
Vi khuẩn HP (Helicobacter pylori) gây đau dạ dày tại ngày thứ m với số
lượng là F(m), biết nếu phát hiện sớm khi số lượng vi khuẩn không vượt quá 1000
4000 con thì bệnh nhân sẽ được cứu chữa. Biết F'(m) = và ban đầu bệnh 2t  1
nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh. Hỏi
khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày ( lấy xấp xỉ hàng thập phân
thứ hai) và bệnh nhân có cứu chữa được không ?
A. 5433,99 và không cứu được
B. 1499,45 và cứu được
C. 283,01 và cứu được
D. 3716,99 và cứu được Hướng dẫn giải:
Vi khuẩn HP gây đau dạ dày tại ngày thứ
m với số lượng là F m 1000 
dt  500 ln 2t  1  2t 1
Suy ra số vi khuẩn trong dạ dày bệnh nhân sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị bệnh là
F 15  500 ln 31  2000  3716, 99  4000 Chọn đáp án D
24 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 45
Một ô tô xuất phát với vận tốc v t  2t 10 m / s 1   
 sau khi đi được một khoảng thời t
gian 1 thì bất ngờ gặp chướng ngại vật nên tài xế phanh gấp với vận tốc
v t  20  4t m / s t 2   
 và đi thêm một khoảng thời gian 2 nữa thì dừng lại. Biết tổng 4s
thời gian từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại là
. Hỏi xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét. A. 57m B. 64m C. 50m D. 47m Hướng dẫn giải:
Đến lúc phanh vận tốc của xe là: 2t  10 đó cũng là vận tốc khởi điểm cho quãng đường 1
đạp phanh; sau khi đi thêm t2thì vận tốc là 0 nên 2t  10  20  4t t  2t  5 1 2 1 2 t   3s
Lại có t t  4 lập hệ được 1  1 2 t   1s  2  2 1
Tổng quãng đường đi được là: S   2t  
10 dt   20  4tdt  57m 0 0 Chọn đáp án A. Bài 46 20m / s
Một ô tô chạy với vận tốc
thì người lái xe đạp phanh còn được gọi là
“thắng”. Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t   4
 0t  20m / s Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh . Quãng đường ô tô di chuyển từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu? A. 2m B. 3m C. 4m D. 5m Hướng dẫn giải:
Lấy mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu phanh t  0
Gọi T là thời điểm ô tô dừng lại. Khi đó vận tốc lúc dừng là v T   0
Vậy thời gian từ lúc đạp phanh đến lúc dừng là v T  1  0  4
 0T  20  0  T  2
Gọi s(t) là quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian T .
Ta có v T   s 't  suy ra s t là nguyên hàm của v T
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 25 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN 1 1 2 Vây trong s
40t  20 dt  5m
2 ô tô đi được quãng đường là :   0 Chọn đáp án D. Bài 47
Một vật chuyển động với vận tốc v tm / s có gia tốc a t 2  t t  2 3 m / s . Vận
tốc ban đầu của vật là 2m / s. Hỏi vận tốc của vật sau 2s . A. 10m / s B. 12m / s C. 16m / s D. 8m / s Hướng dẫn giải: t
Ta có v t  a
 tdt    t t 2 2 3 3 dt t  C 2
Vận tốc ban đầu của vật là 2m / s v 0  2  C  2 .
Vậy vận tốc của vật sau 2s là: v 2  12 Chọn đáp án B. Bài 48
Có một người cần làm một cái của cổng cố xưa, có hình dạng một parabol bậc hai
như hình vẽ. Giả sử đặt cánh cổng vào một hệ trục tọa độ như hình vẽ ( mặt đất là
trục Ox ). Hãy tính diện tích của cánh cửa cổng. 16 32 28 A. B. C. 16 D. 3 3 3 Hướng dẫn giải:
Dựa vào đồ thị , ta xây dựng được công thức của hàm số là 2 y  4  x . 2 32 Diện tích là: S   2
4  x dx   . 3 2 Chọn đáp án B.
26 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 49
Thành phố định xây cây cầu bắc ngang con sông dài 500m , biết rằng người ta
định xây cầu có 10 nhịp cầu hình dạng parabol,mỗi nhịp cách nhau 40m ,biết hai
bên đầu cầu và giữa mối nhịp nối người ta xây một chân trụ rộng 5m . Bề dày
nhịp cầu không đổi là 20cm . Biết một nhịp cầu như hình vẽ. Hỏi lượng bê tông để
xây các nhịp cầu là bao nhiêu (bỏ qua diện tích cốt sắt trong mỗi nhịp cầu) A. 3 20m B. 3 50m C. 3 40m D. 3 100m Hướng dẫn giải:
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc O(0;0) là chân cầu (điểm tiếp xúc Parabol trên),
đỉnh I(25; 2), điểm A(50;0) (điểm tiếp xúc Parabol trên với chân đế)
Gọi Parabol trên có phương trình: P  2 2
: y ax bx c ax bx O P 1 1   1 20 1 2 2
y ax bx
ax bx  là phương trình parabol dưới 2 100 2 2 4 2 4 1
Ta có I, A  P   P  2 2 : y   x x y   x x  1 1 1 2 625 25 625 25 5
Khi đó diện tích mỗi nhịp cầu là S S với S là phần giới hạn bởi y ; y trong khoảng 1 1 1 2 0;25.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 27 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN 0,2 15  2 4     1     2 2 S 2    x x dx
dx  0, 9m      625 25  5   0 0,2 
Vì bề dày nhịp cầu không đổi nên coi thể tích là tích diện tích và bề dày 3
V S.0, 2  1, 98 m  số lượng bê tông cần cho mỗi nhip cầu 3  2m
Vậy mười nhịp cầu hai bên cần 3  40m bê tông. Chọn đáp án C Bài 50
Giả sử một vật từ trạng thái nghỉ khi t  0 (s) chuyển động thẳng với vận tốc
v(t)  3t(4  t) (m / s) . Tìm quãng đường vật đi được cho tới khi nó dừng lại. A. 30m . B. 34m . C. 32m . D. 28m . CHUYÊN BẮC NINH Hướng dẫn giải: t  
Thời điểm vât dừng lại khi đó ta có vật tốc: v t   t  t 0 0 3 4  0  t  4 
Chúng ta nhận giá trị t  4 . Vậy vật chuyển động sau 4s thì dừng. 4
Quãng đường vật đi trong 4s là: S  3t
4 tdt  32 0 Chọn đáp án C. Bài 51
Bạn Minh ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy báy là 2
v(t)  3t  5(m / s) .Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là A. 36m B. 252m C. 1134m D. 966m THPT HÀM LONG Hướng dẫn giải: 10
Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là: S    2 3t   5 dt  966 4 Chọn đáp án D. Bài 52
Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu 5m / s và có gia tốc được xác định bởi 2 công thức 2 a
(m / s ) . Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là ( làm tròn kết quả đến t  1 hàng đơn vị)
A. 10m / s B. 9m / s
C. 11m / s
D. 12m / s THPT HÀN THUYÊN
28 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Hướng dẫn giải: 2
Ta có v t  dt  2 ln 
t  1c t  1
Mà vận tốc ban đầu 5m/s tức là: v 0  5  2 ln 0  
1  c  5  c  5 .
Nên v t  2 ln t   1  5 .
Vận tốc của vật sau 10s đầu tiên là: v 10  2 ln 1  1  5  9.8 Chọn đáp án A. Bài 53
Một vật xuất phát từ A chuyển động thẳng và nhanh dần đều với vận tốc
v t  1  2t m / s. Tính vận tốc tại thời điểm mà vật đó cách A 20m ? (Giả thiết
thời điểm vật xuất phát từ A tương ứng với t  0 ) A. 6m / s B. 7m / s C. 8m / s D. 9m / s Hướng dẫn giải:
Ta có S t      t 2
1 2 dt t t c Vật xuất phát từ A tương ứng với thời gian t  0 nên S   2
0  0  0  0  c  0  c  0 Suy ra:   2
S t t t t  4 
Vật cách A 20m ta có: 2
t t  20  . Nhận t  4 . t  5  
Vậy sau 4s thì vật cách A 20m và vận tốc tại thời điểm đó là: v 4  9 Chọn đáp án D. Bài 54
Một vật chuyển động với vận tốc v t  1 2sin2t m / s . Tính quãng đường vật di 3
chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t  0s đến tời điểm t  s . 4 3 3 A. 1mB. 1mC. 3 D. 1 4 4
THPT NGUYỄN VĂN CỪ Hướng dẫn giải:
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 29 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN 3 3
Quãng đường cần tìm là: 4
 12sin2tdt  1 0 4 Chọn đáp án A. Bài 55
Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a m / s thì người đạp phanh , từ thời điểm đó ,
ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)  5t a (m / s) , trong đó t là thời
gian tính bằng giây, kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn ô
tô di chuyển được 40m thì vận tốc ban đầu a bằng bao nhiêu? A. a  40 B. a  80 C. a  20 D. a  25
THPT THUẬN THÀNH SỐ 2 Hướng dẫn giải: a
Thời điểm vật dừng lại khi vận tốc bằng 0: v t  0  5
t a  0  t  5 a a 2   5 2 2 5   a a a
Ô tô di chuyển được 40 mét: 5
 5t a 2 dt   
t at      40   0  2  10 5 10 0 Chọn đáp án C. Bài 56 3
Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc a(t)  (m/s2). Vận tốc ban t 1
đầu của vật là 6m / s Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây là bao nhiêu? A. 3ln11 6. B. 2 ln11 6. C. 3ln11 6. D. 3ln 6  6.
THPT LÝ THƯỜNG KIỆT Hướng dẫn giải:
Ta có hàm vận tốc là nguyên hàm của gia tốc: v t 3 
dt  3 ln t  1 C  . t  1
Điều kiện vận tóc ban đầu 6 (m/s): v 0  6  3 ln 0  1 C  6  C  6
Vậy hàm vận tốc là: v t  3 ln t  1  6
Vận tốc của vật sau 10 giây là: v 10  3 ln 11  6 Chọn đáp án A.
30 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 57
Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là 25m / s ,
gia tốc trọng trường là 2
9,8m / s . Quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn cho đến
khi chạm đất gần bằng kết quả nào nhất trong các kết quả sau: A. 30.78m B. 31.89m C. 32.43m D. 33.88m Hướng dẫn giải:
Ta có hàm vận tốc thay đổi theo quy luật sau: v t  9.8t  25 125 49
Độ cao cực đại của viên đạn đạt được là: S    9  .8t  2  5 dt  31.89 0
Quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn cho đến khi chạm đất là: 2S  62.78 Chọn đáp án B. Bài 58
Một ca nô đang chạy trên hồ Tây với vận tốc 20m / s thì hết xăng; từ thời điểm đó,
ca nô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)  5
t  20 , trong đó t là khoảng
thời gian tính bằng giây, kể từ lúc hết xăng. Hỏi từ lúc hết xăng đến lúc ca nô dừng
hẳn đi được bao nhiêu mét? A. 10m B. 20m C. 30m D. 40m Hướng dẫn giải:
Khi ca nô dừng thì v t  0  5t  20  0  t  4
Khi đó quảng đường đi được từ khi hết xăng là 4 4  5    
Ta có s   5t  20 2 dt  
t  20t  40 m  .  2  0 0 Chọn đáp án D. Bài 59
Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quảng đường s (mét)
đi được của đoàn tàu là một hàm số của thời gian t (giây), hàm số đó là 2 3
s  6t t .
Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là A. t  6s B. t  4s C. t  2s D. t  6s Hướng dẫn giải: Ta có 2
v(t)  s (
t)  12t  3t v (t)  12  6t  0  t  2.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 31 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN
Lặp bảng biến thiên của hàm số trên khoảng 0   . Từ đó ta có khi t  2s thì đoàn tàu
đạt vận tốc lớn nhất. Chọn đáp án C. Bài 60
Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km / h , phía trước là đoạn đường chỉ cho
phép chạy với tốc độ tối đa là 72km / h , vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển
động chậm dần đều với vận tốc v(t)  30  2t (m/s), trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt
tốc độ 72km / h ô tô đã di chuyển quãng đường dài A. 100m B. 125m C. 150m D. 175m Hướng dẫn giải:
Theo đề:v  72km / h  20m / s, 5
Ta có: 30  2t  20  t  5  S
(30  2t)dt  125 0 Chọn đáp án B. Bài 61 2 t  4
Một vật chuyển động với vận tốc v(t)  1,5 
(m / s) . Gọi S là quãng đường vật t  4
đó đi được trong 4s đầu. Khi đó ta có
A. s  2  20 ln 2
B. s  2  20 ln 2
C. s  2  20 ln 4
D. s  2  20 ln 2 Hướng dẫn giải:
Gọi S (tính bằng m) là quãng đường vật đó đi được trong 4 giây đầu 4 4 2 2  t 4    t   S  1  , 5  dt  1    , 5t
 4t  20 ln t  4   20 ln 2  2   t  4     2  0 0 Chọn đáp án D.
32 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 62
Chiều dài ngắn nhất của cái thang AB để nó có thể dựa vào tường AC và mặt đất
BC , ngang qua cột đỡ DE cao 4m , song song và cách tường một khoảng CE  0,5 m là: A D C B E
A. Xấp xỉ 5, 602m
B. Xấp xỉ 6, 5902m
C. Xấp xỉ 5, 4902m
D. Xấp xỉ 5, 5902m
THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO Hướng dẫn giải:
Gọi độ dài cạnh EB x khi đó ta có AB CB  0,5   2   AB  1    x  16 . DB EB  x   0, 5   x  8
Xét hàm số f x 2  1    x  16   f x   ta có   3  x  2 2 x x  16
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x  trên khoảng 0;  ta thấy hàm sô đạt gí 5 5 trị nhỏ nhất bằng khi x  2 . 2 Vậy chọn đáp án D
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 33 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 63
Ông X muốn xây một cổng hình Parapol có chiều dài chân đáy của cổng là 3m
chiều cao của cổng là 2m như hình vẽ ở dưới đây. Ông X muốn tính diện tích của
cổng để đặt cửa gỗ cho vừa kích thước. Diện tích của cổng là. A. 2 3,5m . B. 2 4m . C. 2 5,5m . D. 2 6m . THPT QUẾ VÕ SỐ 3 Hướng dẫn giải:
Giả sử parabol có phương trình 2
y ax bx c a  0   A B     A Đi qua   3 0;2 , ; 0 
nên ta có hệ phương trình: 2 2    1.5   c   2 c   2     8 2 1 b   0  b   0
y   x  2   9 9    8 0.5  a  2  0 a     4    9 B 3 1 1 2 8 2 2 S  2
x  2dx  4m  9 0 Chọn đáp án B. Bài 64
Cổng trường ĐHBK Hà nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m , chiều cao 12,5m .
Diện tích của cổng là: 100 200 A. 2 100m B. 2 200m C. 2 m . D. 2 m 3 3 Hướng dẫn giải:
Giả sử parabol có phương trình 2
y ax bx c a  0  25   Đi qua C 0; , D   4;  0 
nên ta có hệ phương trình:  2 
34 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN   14 25 c      Cc   2  2 12    25 2 25 b   0  b   0  y   x  10   32 2  25    25       8 16a 0 a   2    32 6 4 25 25 200 2 2 4 S  2  x dx m  32 2 3 0 2 D 5 5 Chọn đáp án D. Bài 65
Người ta bơm nước vào một bồn chứa, lúc đầu bồn không chứa nước, mức nước ở
bồn chứa sau khi bơm phụ thuộc vào thời gian bơm nước theo một hàm số h ht
trong đó h tính bằng c ,
m t tính bằng giây. Biết rằng ht 3 
2t 1 và . Mức nước ở
bồn sau khi bơm được 13s là 243 243 A. cm B. cm C. 30 cm D. 60 cm 4 8 Hướng dẫn giải: 3 Ta có 3 3 h(t) 
2t  1dt  (2t  1) 2t  1 C  8 3 Lúc đầu t  0 bể không có nước
h0  0C  8 3 3 3
h(t)  (2t  1) 2t  1  8 8  h(13)  30. Chọn đáp án C. Bài 66
Gọi ht  cm là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được t giây. Biết rằng 1 h 't  3 
t  8 và lúc đầu bồn không có nước. Mức nước của bồn sau khi bơm nước 5
được 6 giây (làm tròn kết quả đến hàng trăm) là: A. 2,66. B. 5,34. C. 3, 42. D. 7,12. Hướng dẫn giải: 4 1 3 12
Giả thiết suy ra: h t 3  t  8dt  t  83  
Nên h 6  2, 66 5 20 5 Chọn đáp án A.
ADMIN TRẦN VĂN TÀI – 0977.413.341 - TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM 35 | THBTN
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12- CHẤT LƯỢNG
BÀI GIẢNG: ỨNG DỤNG TOÁN VÀO THỰC TIỄN Bài 67
Tại thành phố Hà Tĩnh nhiệt độ (theo 0F ) sau t giờ, tính từ 8h  20h được cho bởi  t
công thức f t  50 14sin
. Nhiệt độ trung bình trong khoảng thời gian trên là: 12 14 14 A.. 50  B. 50  . C. 50  . D. 50  . 14 14 Hướng dẫn giải: 20 1 t 14
Nhiệt độ TB được tính theo công thức sau: (50  14. sin )dt 5  0   20  8 12 8 Chọn đáp án B.
36 | THBT –THẦY TÀI: 0977.413.341
HẠNH PHÚC NHƯ BÓNG MÌNH TRONG GƯƠNG
Document Outline

  • _Toc469058701