Vấn đề chuyển động số: Thách thức và giải pháp | Đại học Lao động - Xã Hội

Vấn đề chuyển động số: Thách thức và giải pháp | Đại học Lao động - Xã Hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

Trường:

Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu

Thông tin:
148 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Vấn đề chuyển động số: Thách thức và giải pháp | Đại học Lao động - Xã Hội

Vấn đề chuyển động số: Thách thức và giải pháp | Đại học Lao động - Xã Hội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống

72 36 lượt tải Tải xuống
BÁO CÁO
VẤN ĐỀ LAO ĐỘNG TRONG CHUYỂN ĐỔI SỐ :
THÁCH THỨC VÀ GIẢI PHÁP
2022
2
L U ỜI NÓI ĐẦ
Cùng v i s phát tri n c a cu c Cách m ng công nghi p l n th trong
nh ng chuy i s n ra m nh m h u kh p ững năm gần đây, xu hướ ển đổ đang diễ
các qu c gia trên th gi i. T i Vi ế ệt Nam, Đảng và Nhà nước ta đã đưa ra yêu cu
phát tri y m nh công cu c chuyển đất nước đến năm 2030hướng vào đẩ ển đổi
s qu gia, phát tri n kinh t s t o s b t phá c c nh c ế để ng cao năng lự
tranh c a n n kinh t . Trong m c s n xu t h i, cùng v i s phát ế ỗi phương thứ
trin c a khoa h c công ngh , m i n n kinh t i m t l ng s n ế đều đòi hỏ ực lượ
xu ng b v c bi t là v ng. Kinh t sất tương ứng và đ trình độ, đặ lao độ ế đòi hỏi
ph i ngu n nhân l c s n khai, t c th c hi n v n hành n n kinh để tri ch
t m t cách hi u qu . Trong quá trình chuy u thách th c vế ển đổi đó nhiề lao
động đang nổi lên đòi hỏi phi có gii pháp phù hp và kp thi.
Báo cáo “Vấn đề lao độ ển đố ải pháp” ng trong chuy i s - Thách thc và gi
m c tiêu nghiên c u ra m t s gi i pháp nh m gi i quy t v lao đề ế ấn đề
động để thúc đẩ ển đổ y quá trình chuy i s Vit Nam. Báo cáo tp trung vào các
n i dung chính g m: i) Làm rõ m t s v lu n v ngu n nhân l c trong n đ
chuy i s ; ii) Phân tích làm th c tr ng v ng trong chuyển đổ ấn đ lao độ n
đổ i s ti Vit Nam, t c gập trung vào 4 lĩnh vự m: y t , giáo d c, tài chính - ế
ngân hàng, giao thông v n t i m t s gi i pháp gi logistics; iii) Đề xut i
quy y chuy i s t t Nam. ết vấn đề lao động thúc đẩ ển đổ i Vi
Báo cáo do Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t ế Trung ương và nhóm vấn
thc hi i s o c a TS. n Th Hện dướ ch đạ Tr ồng Minh. Các vấn đóng góp
cho báo cáo chuyên đề Phương, PGS. gm TS. Nguyn Th TS Nguyn Công
Tâm, PGS.TS Hoàng Thúy H ng và TS. Nguy ễn Đức Khánh.
Nhóm so n th o trân tr ng c c i cách ảm ơn Chương trình Australia Hỗ tr
kinh tế (Aus4Reform) đã tài trợ cho Báo cáo y. Đồng thi, Nhóm son tho
cũng xin chân thành cảm ơn các tổ ệp nhân đã dành thờ chc, doanh nghi i
gian tr l i ph ng v n và cung c p thông tin cho nghiên c u, các nhà nghiên c u
trong và ngoài Vi n Nghiên c u qu n lý kinh t thông tin, ế Trung ương đã chia sẻ
đóng góp ý ến để ki Nhóm son tho hoàn thành Báo cáo.
Các quan điểm, ý kiến trình y trong Báo cáo c a Nhóm so n th o,
không ph i c hay c a Vi n Nghiên c u qu n kinh t Trung ủa quan tài trợ ế
ương.
TS. TRN TH H NG MINH
Viện trưở Trung ươngng Vin Nghiên cu qun lý kinh tế
Giám đốc Chương trình Aus4Reform
3
M C L C
PH ĐẦN M U ............................................................................................................... 7
1. S c n thi t c a nghiên c u....................................................................................... 7 ế
2. M c tiêu nghiên c u .................................................................................................. 9
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu ........................................................................... 10
4. Cách ti p c u.............................................................. 10 ế ận và phương pháp nghiên cứ
5. K t c u Báo cáo ....................................................................................................... 11 ế
CHƯƠNG I: MỘ ẤN ĐỀT S V LUN V PHÁT TRIN NGUN NHÂN LC
TRONG CHUY I S ........................................................................................... 12 ỂN ĐỔ
1.1 Khái ni a chuy i s ........................................................... 12 ệm và đặc trưng củ ển đổ
1.2. Vai trò và đặc trưng củ ển đổa ngun nhân lc trong chuy i s ............................. 15
1.2.1 Vai trò c a ngu n nhân l c trong chuy i s ển đổ ............................................ 15
1.2.2 Đặc trưng củ ển đổa ngun nhân lc trong chuy i s ...................................... 16
1.3. Xu hướ ển đổ ển đổng chuy i và phát trin ngun nhân lc trong chuy i s ............ 20
1.3.1 Xu hướ ầu đố ới lao độ ển đổng và yêu c i v ng trong chuy i s........................... 20
1.3.2 Xu hướ ển đổ ngành, lĩnh vựng chuy i s trong mt s c .................................. 22
1.4. Kinh nghi m phát tri n ngu n nhân l c trong chuy i s m t s c trên ển đổ nướ
thế gii ......................................................................................................................... 39
1.4.1 Tr c y tong lĩnh vự ế .......................................................................................... 39
1.4.2 Trong lĩnh vực giáo dc .................................................................................. 45
1.4.3 Trong lĩnh vực tài chính ngân hàng ............................................................ 48
1.4.4 Trong lĩnh vực vn ti và logistics ................................................................. 53
CHƯƠNG II: THỰ ẤN ĐỀ LAO ĐỘ ỂN ĐỔC TRNG V NG TRONG CHUY I S TI
VIT NAM ..................................................................................................................... 58
2.1. T ng quan chính sách v phát tri n ngu n nhân l c cho chuy i s .............. 58 ển đổ
4
2.1.1 Trong lĩnh vực y tế .......................................................................................... 58
2.1.2 c giáo d cTrong lĩnh vự .................................................................................. 64
2.1.3 Trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng ............................................................. 67
2.1.4 Trong lĩnh vực vn ti và logistics ................................................................. 68
2.2. Th c tr ng phát tri n ngu n nhân l c cho chuy i s c a Vi t Nam ............. 71 ển đổ
2.2.1 Th c tr ng và kh n sàng c a ngu n nhân l c cho chuy năng sẵ n đổi s .... 71
2.2.2 Th c tr ng ngu n nhân l c cho chuy ển đổ lĩnh vựi s trong mt s c ........... 75
2.3. Cơ hộ ấn đề lao độ ển đổi và thách thc v v ng trong chuy i s ............................. 88
2.3.1. Cơ hội ............................................................................................................ 89
2.3.2 B t c p, thách c th ....................................................................................... 104
CHƯƠNG III: KIẾN NGH GI I PHÁP GI I QUY T V NG ẤN ĐỀ LAO ĐỘ
NHẰM THÚC ĐẨ ỂN ĐỔY CHUY I S TI VIT NAM ..................................... 115
3.1 ng phát tri n ngu n nhân l c trong chuy i s .......................... 115 Định hướ ển đổ
3.2 t m t s i pháp ................................................................................ 116 Đề xu gi
3.2.1 Gi i pháp chung phát tri n ngu n nhân l c cho chuy i s ển đổ ................... 116
3.2.2 Gi i pháp phát tri n ngu n nhân l c cho chuy i s m t s c ển đổ ngành/lĩnh vự 119
K T LU N ................................................................................................................... 131
TÀI LI U THAM KH O ............................................................................................. 132
PH L C ...................................................................................................................... 137
1. Gi i thi u chung v kh o sát t c, doanh nghi p v v ng trong ch ấn đề lao độ
chuy i s ............................................................................................................. 137 ển đổ
2. B ng h i v ng trong chuy i s ..................................................... 139 ấn đề lao độ ển đổ
5
DANH MC HÌNH
Hình 1: M s n sàng c a ngu n nhân l c Vi t Nam cho chuy i s ................. 74 ức độ ển đổ
Hình 2: Tình hình tri n khai s hóa trong t c, doanh nghi p .................................. 89 ch
Hình 3: M s n sàng chuy i s c a t c/doanh nghi p ............................... 90 ức độ ển đổ ch
Hình 4: C m nh n c ng v chuy i s ............................................... 91 ủa người lao độ ển đổ
Hình 5: ng c a chuy i s t i quy mô ng s dẢnh hưở ển đổ lao độ ng ............................. 92
Hình 6: T l t c/doanh nghi ng n b ng b i chuy i s ... 93 ch ệp có lao độ ảnh hưở ển đổ
nh 7: Mức độ t chc/doanh nghip t l lao đng n b ảnh hưng bi chuyển đi s ... 94
Hình 8: L i ích chuy i s mang l i cho t c, doanh nghi p .............................. 95 ển đổ ch
Hình 9: Ti t ki m th i gian làm vi c nh c hi n chuy i s ................................ 96 ế th ển đổ
Hình 10: Nâng cao hi u su t làm vi c ............................................................................ 96
Hình 11: C i thi n và nâng cao ch ng s n ph m, d ch v ....................................... 97 ất lượ
Hình 12: Qu n lý ngu n nhân l c t ....................................................................... 97 ốt hơn
Hình 13: Th c hi n các nhi m v ph c t chính xác cao ........................... 98 ạp, đòi hỏi độ
Hình 14: Cơ hộ ệc làm cho lao đội vi ng phân theo v trí vic làm .................................. 98
Hình 15: Cơ hộ ệc làm trong các lĩnh vựi vi c phân theo v trí vic làm .......................... 99
Hình 16: M t i vi c làm t chuy i s ................ 100 ức độ ạo cơ hộ ển đổ cho người lao động
Hình 17: Cơ hộ ập cho lao đội thu nh ng theo v trí vic làm ......................................... 101
Hình 18: Cơ hộ ập trong các lĩnh vựi thu nh c phân theo v trí vic làm ........................ 101
Hình 19: Đánh giá ảnh hưởng ca chuyển đối s ti mc thu nhp ............................. 102
Hình 20: M c i thi n vi c làm c ng .............................................. 103 ức độ ủa người lao độ
Hình 21: Chuy i s i v i hi u qu công vi c ..................................................... 104 ển đổ đố
Hình 22: Nguy cơ tạ ển đổo ra các ri ro trong thc hin chuy i s ............................... 105
Hình 23: Khó khăn trong thự ển đổc hin chuy i s ti t chc, doanh nghip .............. 106
Hình 24: Đánh giá về ức độ m cn tr vic làm ............................................................ 108
Hình 25: Đánh giá về ển đổ ri ro vic làm do chuy i s mang li ................................. 109
Hình 26: Chuy i s i công vi n ........................... 109 ển đổ làm thay đổ ệc trong tương lai gầ
Hình 27: Chuy i s làm thay i công vi c trong trung h n ................................. 110 ển đổ đổ
Hình 28: Đánh giá về tính li thi ca công vic hin ti............................................. 111
Hình 29: K n c ...................................................... 112 năng mong muố ủa người lao động
Hình 30: M s n sàng trang b k ................................................................. 113ức độ năng
6
DANH M C B NG
B ng 1: M t s tiêu v c tr ng Vi t Nam ............................................. 72 ch th ạng lao độ
B ng m c trong chuy i s ..................................................... 107ảng 2: Khó khăn, vướ ển đổ
7
PHN M ĐẦ U
1. S c n thi nghiên c u ết ca
Sau hơn 30 năm Đổ ệt Nam đã đạt đượi mi, Vi c nhng thành tu phát
trin to l n, t m t trong nh c nghèo nh t th gi i, Vi t Nam ngày nay ững nướ ế tr
thành ngày càng cao trên trườc mc thu nhp trung bình, vi v thế ng
qu c t . N n kinh t c nhóm nh ế ế ớc ta cũng được đánh giá thuộ ững nước tăng
trưở ng kinh tế cao nht châu Á và thế gi i. Tuy nhiên, so v c phát triới các nướ n,
thu nh p bình quân i c a Vi t Nam v n m c th p. Cùng v đầu ngườ ới đó, sức
cnh tranh c a n n kinh tế chưa cao, năng suất lao động còn thp (thm chí ngay
c so các nước trong khu vc). Cuc cách mng công nghip ln th tiến
trình chuy i s n m i m t c i s ng hển đổ đã đang tác động đế ủa đờ ội, đây
được coi đòn bẩy giúp tăng năng suất lao động, thúc đẩy đổi mi sáng to
nâng cao năng lực cnh tranh quc gia.
Trong b i c i s quá trình t t y t Nam phát nh đó, chuyển đổ ếu để Vi
tri thn, b t k p xu th chung c a ế ế gi n m i. Hi n nay, Vi t Nam ới trong giai đoạ
h t ng công ngh thông tin t l dân s s d n tho i thông minh ụng điệ
đang phát triển nhanh; ngun nhân lc tr, thông minh, ham hc hi, sáng to,
thích ng nhanh và khát v ng . Tuy nhiên, Vi t Nam v n còn không vươn lên
ít khó khăn đất nướ ẫn đến đầu cho nht v ngun lc ca c còn hn hp d
chuy i s h n ch y phát tri n kinh t ển đổ ế; khung pháp lý, chính sách thúc đẩ ế
chưa đáp ứng đầy đủ ố. Đầu tư cho ng vai trò kiến to cho phát trin kinh tế s hiên
cứu, đổ ạo chưa cao; công tác đào tại mi công ngh, sáng t o ngun nhân lc cht
lượ ng cao, nht nhân lc công ngh cho chuy i sển đổ qu ng ốc gia chưa đáp
nhu c u Bên c t Nam còn ph i m t v i nhi u thách th c n y sinh . ạnh đó, Việ ải đố
trong quá trình y chuy i s do phát sinh nh ng m i quan h mthúc đẩ ển đổ ới chưa
ti n l , gi i quy t h l y khi nh ng m i quan h truy n th ng th b gián ế
đoạ n hoc chm dt v.v. u tđiều đó làm thay đổi cơ cấ chc, m i quan h n i ti
cũng như làm nảy sinh m i quan h m i gi tác nhân trong n n kinh t a các ế. Mt
khác, trong khi nhân l c cho chuy i s ng k i theo nhu ển đổ chưa đáp ịp thay đổ
cu th trường, l t viại nguy mấ c làm truy n th ng ống khi người lao độ
khô o nâng cao k p th b t k p các yêu c u v k a lao ng được đào tạ ời để năng củ
độ ng trong qu c gia s .
8
Tuy nhiên, bên c nh nh ng yêu c u, thách th c m i, chuy i s ển đổ cũng
m ng cho Vi t Nam. Chuy i s mang l i s ra hội chưa từ ển đổ thay đổi
mang tính toàn di n t ng doanh nghi p, t n mện đế chức, người dân đế ọi lĩnh
v c c a s n xu i s ng xã h i th t s d ch ất kinh doanh và đ coi đây là mộ
chuy c ngo t mang tính l ch s . Chuy i s i mển bướ ển đổ m thay đổ ọi lĩnh vực
ca cu c s ng h u mu n t n t ội, trong đó lao động. Theo đó, nế i phát
trin, c i s d c chuy người lao động ngườ ụng lao động cũng phải đượ ển đổi
theo để đào thả th thích nghi tt nht th, còn nếu không s b i. Doanh
nghi p c i không ch u b máy, t c cách v n hành ần thay đổ cơ cấ chc
truy n th phù h p v i m ng để t xã h c chuy i sội đượ ển đổ . Ng ng ười lao độ
cũng cầ ới, thay đổ duy cũng như phong n trang b cho mình kiến thc m i v
cách làm vi th y sinh m i quan h ệc để thích nghi. Trong quá trình đó nả
tương hỗ ữa người lao độ đó ển đổ gi ng và doanh nghip, doanh nghip chuy i s
không ch i l i ích cho h ng có th làm vi đem lạ mà còn làm cho người lao độ c
t u qu ng th i lao ng c trang b k ốt hơn, hiệ hơn. Đồ ời, ngư độ đượ năng về
chuy i s s giúp cho doanh v n nh t c mển đổ ốt hơn. Nếu hài hòa hóa đượ i
tương quan này, công cuộ ển đổc chuy i s s din ra d dàng và suôn s.
Nhn th c vai trò xu th c a chuy i s , Chính ph ế ển đổ đã có chủ
trương đúng đắn, kp thi v công cuc chuyển đổi s, ngày 03/6/2020, Th
t ng Chính ph nh s -TTg phê duyướ đã ban hành Quyết đị 749/QĐ ệt “Chương
trình Chuy i s quển đổ ốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”, theo đó
hướ ng Vi thành quệt Nam đến năm 2030 tr c gia s , nh th ng, ổn đị ịnh vượ
tiên phong th nghi m các công ngh hình m ới; đ ới căn bải m n, toàn
di n ho ng qu u hành c a Chính ph , ho ng s n xu t kinh doanh ạt độ ản lý, điề ạt độ
ca doanh nghi c s ng, làm việp, phương thứ c c i dân, phát triủa ngườ n môi
trườ ng s an toàn, nhân văn, rộ ạch và Đầu tư đượng khp. B Kế ho c giao nhim
v u, y d ng ban hành h ng ch tiêu th ng v kinh t s “nghiên cứ th ế ;
xây d i trong thu th p d u nh ng cựng phương pháp mớ li ằm đo lường tác độ a
chuy i s lên các m t kinh t - h i cển đổ ế ội người dân”. Trong bố ảnh đó,
nh m góp ph n hi n th c hóa các m c tiêu c i s qu ủa Chương trình chuyển đổ c
gia, cũng như giúp Bộ ệc đo lường tác độ trong vi ng ca chuyển đổi s lên các
m t kinh t -xã h i dân, nh ế ội ngườ ất giúp người lao động thích nghi đáp
ứng đượ ển đổ ố, tăng hộ ệc làm; đồc yêu cu ca chuy i s i vi ng thi h tr các
9
t doanh nghi p s d ng qu n hi u qu ng trong chc, lao độ giai đoạn
chuy i s , nhóm nghiên c u n khai th c hi n nghiên c u vển đổ tri Vấn đề lao
độ ng trong chuyển đổi s - Thách thc và gi i pháp”.
Chương trình chuyển đổ đã đề ưu tiên chuyển đổi s quc gia ra i s 08
ngành, lĩnh vực là: y t ; giáo d c; tài chính ngân hàng; nông nghi p; giao thông ế
v n t ng; s n xu t công nghi p. ải và logistics; năng lượng; tài nguyên và môi trườ
Các ngành, h u h t a n n kinh t . Bên lĩnh vực này đã bao trùm ế c lĩnh vực c ế
cạnh đó, Th tướng Chính ph nh s -TTg ngày cũng ban hành Quyết đị 283/QĐ
19/02/2020 phê duy u l i ngành d ch vệt Đề án “Kế hoạch cơ c đến năm 2020,
định hướng đến năm 2025”, theo đó mụ êu cơ cấc ti u li nhóm ngành dch v theo
hướng nâng cao hàm lượng tri thc công ngh cao, ng dng trí tu nhân to
công ngh t ng lan t c khác c a n thông tin đ ạo tác độ ỏa đến các lĩnh vự n
kinh t . Nh ng m c m t c a hai nhi m v nêu trên, nghiên c u ế m đáp ứ ục tiêu trướ
này t p trung vào c d ch v (y t , giáo d c, tài chính ngân hàng, giao các lĩnh vự ế
thông vn t i và logistics), trong v ng c nhìn nh n và phân tích đó, ấn đề lao đ đượ
t qu c nh m hài hòa t i ích c a các bên trong góc độ ản nhà nướ ối ưu hóa lợ
chuy i s qu c gia. ển đổ
2. M c tiêu nghiên c u
2.1. M c tiêu chung
M c tiêu chung c a nghiên c xu t m t s gi i pháp nh m gi ứu đề i
quy ng y quá trình chuy i s t Nam. ết vấn đề lao độ để thúc đẩ ển đổ Vi
2.2. M c tiêu c th
- Làm rõ s c n thi t và ng chuy i s trong quá trình phát tri n; ế xu hướ ển đổ
- Phân tích và làm rõ yêu c u v ngu n nhân l c trong chuy i s qu ển đổ c
gia đố ới người lao độ ụng lao đội v ng, doanh nghiệp/người s d ng trong bi cnh
m i v chuy i s ; ển đổ
- Phân tích làm i, t c p v n y sinh liên hộ khó khăn, b ấn đề
quan t ng y chuy i s t Nam (t p trung i lao độ trong quá trình thúc đẩ ển đ Vi
vào lĩnh vực dch v: y tế, giáo dc, tài chính ngân hàng, giao thông vn ti và
logistics);
10
- t s gi i pháp nh m gi i quy t v t c p cĐưa ra mộ ế ấn đề khó khăn, bấ a
lao độ ng trong quá trình chuyển đổi s Vit Nam th i gian ti.
3. ng và ph m vi nghiên c u Đối tượ
Đề tài đối tượng nghiên cu ngu n nhân lc c a Vit Nam các
v ng Vi t Nam g p i trong quá trình tri n khai th c hiấn đề mà người lao đ ph n
chuy i s . ển đổ
Phm vi nghiên c u:
Phm vi n i dung: V c ng trong chuy i s t i t Nam, ấn đề ủa lao độ ển đổ Vi
t d y t , giáo d - ngân hàng và logistics. ập trung vào 4 lĩnh vực ch v: ế c, tài chính
Phm vi không gian: Nghiên c u v ng c a Vi t Nam và nghiên ấn đề lao độ
cu kinh nghi a m c trên thm c t s nướ ế gi i v ch liên quan đề
Phm vi th i gian: Nghiên c u các v c ng và ngu n nhân l n đ ủa lao độ c
trong thi gian t n nay và ki n ngh n 2021-2025. 2015 đế ế cho giai đoạ
4. u Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứ
Đề tài cách tiếp cn t ng hp, xem xét v ng trong tấn đề lao độ ng th
phát n c a ngu n nhân l c trong b i c nh th c hi n Cách m ng công nghitri p
4.0 nói chung cũng như trong trong phát tri đẩ ển đổn kinh tế s y mnh chuy i
s nói riêng.
Kinh t s chuy i s giúp t o ra nhi u vi c làm khác nhau t ế ển đổ
nh ng vi n nh ng vi i k ph c t p ng th c đơn giản đế c đòi hỏ năng , nhưng đồ i
cũng tạ ực đốo áp l i vi vic m trong khu vc truyn thng nếu không kp thi
chuy ây quá trình d ch chuy ng c n thi y phát ển đổi. Đ ển lao độ ết để thúc đẩ
tri i.n trong h Tuy nhiên, nh ng yêu c i m i v i ngu n nhân l ầu đổ ới đố c
chuy i s v a t ng th i t o ra thách th c cho các ển đổ ạo ra hội nhưng cũng đồ
t c, doanh nghi òi h n s i c trong nh n th c l n hành ch ệp, đ i c thay đ
độ ng v đào tạo, đào tạo li và t chc l ng mại lao độ i th đáp ng yêu cu.
Quá trình đó đòi hỏi không ch bn thân doanh nghip mà còn có s vào cuc ca
các Trường đạ ọc, cơ sở đào tạo, các cơ quan quản nhà nướ lao đội h c v ng
các Hi p h i ngh nghi p trong nâng cao ch ng ngu n nhân l ng nhu ất lượ ực đáp ứ
cu chuy . ển đổi s
11
Hình 1: Khung phân tích v ấn đề lao động trong chuyển đổi s
Phương pháp nghiên c ủa đề ợp phương pháp nghiên cứu c tài kết h u tng
thut, phân tích, so nh, nghiên c u t i bàn, l y ý ki n chuyên gia k t h p v i ế ế
kh o sát tr c ti p m t s t c, doanh nghi p v nh ng v ng trong ế ch n đề lao độ
chuy i s . ển đổ
5. K u Báo cáo ết c
Ngoài các ph n M u và K t lu n, Báo cáo bao g m các n i dung chính đầ ế
sau:
Chương 1: ấn đề Mt s v lun v phát trin ngun nhân lc trong
chuy i s ển đổ
Chương 2: ấn đề ển đổ Thc trng v lao động trong chuy i s ti Vit Nam
Chương 3: Kiến ngh gii pháp gii quyết v ng nhấn đề lao độ m thúc đẩy
chuy i s t i t nam ển đổ Vi
CMCN 4.0 (KHCN, ĐMST, .v.v.)
Kinh t s , Chuy i s , Ti n b KHCN, Nhu c u th ng, Covid-19ế ển đổ ế trườ
Yêu c u ngu n nhân l c chuy i s ển đổ
Cơ hội (vic làm mi, cht
lượng vi c làm v.v.)
Thách th c (m vi c làm, t
thay đổi công vic v.v.)
Đổ i mi s d a tụng lao động trong CĐS củ ch c/doanh nghi p,
đào tạo, đào tạo li v.v.
Trường Đạ ọc, cơi h
s o đào tạ
Hi p h i ngh
nghi p, DN
12
CHƯƠNG I: MỘT S VẤN ĐỀLUN V PHÁT TRIN NGUN
NHÂN LC TRONG CHUY I S ỂN ĐỔ
1.1 Khái ni a chuy i s ệm và đặc trưng củ ển đổ
Trong nh , thu t ng i s c s d ng khá ững năm gần đây ‘chuyển đổ ố’ đư
rng rãi trên th gi c. Tuy nhiên, do m ng ế ới và trong nướ ức độ ảnh hưở cũng như
cách ti p c n ph m vi tr i r ng c a chuy i s trên m i m t c i s ng ế ển đổ ủa đờ
kinh t xã h i nên khá nhi u cách hi chuyế ểu và định nghĩa khác nhau v ển đổi
s hi n , th ng v chuy i s . Theo Tech chưa một định nghĩa chung ển đổ
Republic (T p ctr c tuy n c ng h i dành cho các chuyên gia ế a cộng đồ
CNTT), chuyển đổ được định nghĩa i s cách s d ng công ngh c hi để th n
l i quy trình sao cho hi u qu hơn”. Còn theo Gartner
1
thì “chuyển đổi s là vic
s d ng các công ngh s i hình kinh doanh, t o ra nh i, để thay đổ ững hộ
doanh thu và giá tr m i . MicrosoftTrong khi đó,
2
m chuyđưa ra khái ni ển đổi
s vi i cách th c các t c t p h p m i, d u quy ệc duy lạ ch ọi ngườ li
trình để to nhng giá tr mới”. c, B Thông tin truy n thông trong nướ
định nghĩa chuyển đổ quá trình thay đổi s i tng th toàn din ca các
nhân t c v cách s ng, cách làm vi ng th c s n xu t trên môi ch ệc phươ
trườ ng s v i các công ngh số”. khía c nh kinh doanh, FPT
3
cho r ng
“chuyển đổ quá trình thay đổi s i t mô hình truyn thng sang doanh nghip
s b ng cách áp d ng công ngh m u l n (Big Data), Internet v n ới như dữ li
vt (IoT), điện toán đám mây (Cloud)... thay đổi phương thức điều hành, lãnh
đạo, quy trình làm việc, văn hóa công ty”.
Như vậ ển đổy, hiu mt cách chung nht thì chuy i s (digital
transformation) quá trình con người s dng d liu các ng ngh s để
t c phát tri i toàn di n cách s ng cách làm vihay đổi phương th ển, thay đổ c
của con người t chc. Dù cách di t c i s ễn đạ ủa các định nghĩa chuyển đổ
khác nhau nhưng đ ển đổ ố, đó u xut hin nhng thành t quan trng ca chuy i s
công ngh ng s giá tr m c t o ra.ệ, môi trườ ới đượ Trong đó, yếu t công
ngh c coi là m t xích quan tr ng nh k t n nh hình hai y u t còn đượ ất để ế ối và đị ế
l Chuy i s , theo cách hi phát tri n ti p theo ci. ển đổ ểu đơn giản hơn, đó là sự ế a
ng d ng công ngh thông tin v i s tr giúp c a m t s công ngh mang tính
độ t phá c a Cách mng công nghip ln th tư. Nội hàm c a công ngh trong
1
Gartner, Inc. thành viên chính th c c a S&P 500 m n nghiên c u toàn c ột công ty vấ u
cung c n công c cho các doanh nghi p v công ngh thông tin, tài chính, nhân sấp thông tin, vấ ,
dch v khách hàng và h tr, pháp lý và tuân th , ti p th , bán hàng và ch i cung ế ức năng chuỗ ng
2
,
3
https://vnexpress.net/chuyen- - - - -doi so la gi 3921707.html
13
chuy i s ng d ng, nghiên c u phát tri n, sáng t o, làm ch công ngh ển đổ
lõi, công ngh ng d ng, nh ng công ngh vai trò then ch t, quy nh nh ết đị m
t o ra các gtr m T i Quy nh s -TTg ngày 03/6/2020 c a Th i. ết đị 749/QĐ
tướ ng Chính ph v pduy i sệt Chương trình chuyển đổ quốc gia đến năm
2025, định hướng đến năm 2030 đưa ra quan điể “một m v chuyn đổi s
quan, t c có th n hành chuy i s ngay thông qua vi c s d ng ngu ch tiế ển đổ n
l c, h ng k th thu t s s a toàn b tài s n thông tin c a mình, tái c ẵn có để u
trúc quy trình nghi p v u t c và chuy i các m i quan h t truy n ụ, cơ cấ ch ển đổ
thống sang môi trường số”.
C n phân bi t khái ni chuy i s v i các khái ni m v s hóa m ển đổ
khai thác s c t s i s ) digita. Th ế hoá (digitization) (khai thác hộ lization
ch m t phn quá trình c a chuy i sển đổ (digital transformation). S hóa
thut ng mô t vi c chuy i các tài li u d ng v t lý (gi nh dùng để ển đổ ấy) sang đị
d ng s . B ng cách th c hi n s hóa, các t c doanh nghi ch ệp cho phép đưa
n i dung s hóa vào quy trình làm vi c c a t c. Ch ng h t ng ch ạn như để độ
hóa các quy trình ho c cung c p cho m i quy n truy c p thông tin. Khai ọi ngườ
thác hộ ột bưới s (Digitalization) được xem m c tiến ca s hóa
(digitization), còn được g hóa hóa tọi “số quá trình”, “số chức” hay “số hóa
doanh nghi dùng các công ngh s d c sệp”, là cấp độ liệu đã đượ hóa trước
đó sử ụng để i ưu hóa hoạt độ đó, đạt đượ d t ng kinh doanh. T c các mc
tiêu như tăng doanh thu của công ty hoc nâng cao hiu qu ca các quy trình
(như truy cậ lưu thông tài liệp u). Mc tiêu ca s hóa làm cho công vic
hi u qu i l i nhu ng tác. Theo C c Tin hơn, mang lạ ận cao hơn mang tính cộ
h c hóa, B Thông tin và truy n thông thì s hóa là vi c bi i các giá tr ến đổ thc
sang d ng s , còn chuy i s c s hóa r i, chúng ta s ển đổ là khi đã có dữ liệu đượ
d ng các công ngh phân tích d u và bi như AI, Bigdata .v.v. đ li ến đổi để
t o ra giá tr m i.
V n k t, chuy i s c th c hi n tu n t t p lên phương diệ thu ển đổ đượ th
cao theo ba giai đoạ Giai đoạ bước đần: i) n s hóa thông tin: đây u ca quá
trình chuyển đổ ố, điề ần để . Trong giai đoại s u kin c ng dng s hóa n s hóa
thông tin, n d u gi c s , x lý trên máy tính. ii) các văn bả li ấy đượ hoá và lưu trữ
Giai đoạ ức năng theo chiền s hoá quy trình s: hoá tng ch u dc, hay còn gi là
ng dng công ngh thông tin, n sđây giai đoạ dng các phn mm trong
qu n tr . iii) n chuy i s i n s hoá t s hoá Giai đoạ ển đổ : đây gia đoạ chc,
theo chi u ngang, b ho ng c a t ng s , làm thay đưa toàn ạt độ chức lên môi trườ
đổ i cách vn hành c a t chc. Chuyển đổ đang trởi s thành xu thế khách quan
trong thời đại cách m ng công nghi p l n th không m t qu ng tư, ốc gia nào đứ
| 1/148

Preview text:

BÁO CÁO
VẤN ĐỀ LAO ĐỘNG TRONG CHUYỂN ĐỔI SỐ :
THÁCH THỨC VÀ GIẢI PHÁP 2022 LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với sự phát triển của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư trong
những năm gần đây, xu hướng chuyển đổi số đang diễn ra mạnh mẽ ở hầu khắp
các quốc gia trên thế giới. Tại Việt Nam, Đảng và Nhà nước ta đã đưa ra yêu cầu
phát triển đất nước đến năm 2030 là hướng vào đẩy mạnh công cuộc chuyển đổi
số quốc gia, phát triển kinh tế số để tạo sự bứt phá và nâng cao năng lực cạnh
tranh của nền kinh tế. Trong mỗi phương thức sản xuất xã hội, cùng với sự phát
triển của khoa học và công nghệ, mỗi nền kinh tế đều đòi hỏi một lực lượng sản
xuất tương ứng và đồng bộ về trình độ, đặc biệt là về lao động. Kinh tế số đòi hỏi
phải có nguồn nhân lực số để triển khai, tổ chức thực hiện và vận hành nền kinh
tế một cách hiệu quả. Trong quá trình chuyển đổi đó nhiều thách thức về lao
động đang nổi lên đòi hỏi phải có giải pháp phù hợp và kịp thời.
Báo cáo “Vấn đề lao động trong chuyển đối số - Thách thức và giải pháp”
có mục tiêu nghiên cứu là đề ra một số giải pháp nhằm giải quyết vấn đề lao
động để thúc đẩy quá trình chuyển đổi số ở Việt Nam. Báo cáo tập trung vào các
nội dung chính gồm: i) Làm rõ một số vấn đề lý luận về nguồn nhân lực trong
chuyển đổi số; i ) Phân tích và làm rõ thực trạng vấn đề lao động trong chuyển
đổi số tại Việt Nam, tập trung vào 4 lĩnh vực gồm: y tế, giáo dục, tài chính -
ngân hàng, giao thông vận tải và logistics; iii) Đề xuất một số giải pháp giải
quyết vấn đề lao động thúc đẩy chuyển đổi số tại Việt Nam.
Báo cáo do Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương và nhóm tư vấn
thực hiện dưới sự chỉ đạo của TS. Trần Thị Hồng Minh. Các tư vấn đóng góp
cho báo cáo chuyên đề gồm TS. Nguyễn Thị Phương, PGS.TS Nguyễn Công
Tâm, PGS.TS Hoàng Thúy Hằng và TS. Nguyễn Đức Khánh.
Nhóm soạn thảo trân trọng cảm ơn Chương trình Australia Hỗ trợ cải cách
kinh tế (Aus4Reform) đã tài trợ cho Báo cáo này. Đồng thời, Nhóm soạn thảo
cũng xin chân thành cảm ơn các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân đã dành thời
gian trả lời phỏng vấn và cung cấp thông tin cho nghiên cứu, các nhà nghiên cứu
trong và ngoài Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương đã chia sẻ thông tin,
đóng góp ý kiến để Nhóm soạn thảo hoàn thành Báo cáo.
Các quan điểm, ý kiến trình bày trong Báo cáo là của Nhóm soạn thảo,
không phải của cơ quan tài trợ hay của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương.
TS. TRN TH HNG MINH
Viện trưởng Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương
Giám đốc Chương trình Aus4Reform 2 MC LC
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 7 1. S c ự ần thiết c a nghiên c ủ
u....................................................................................... ứ 7 2. M c tiêu nghiên c ụ
ứu .................................................................................................. 9
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 10
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu.............................................................. 10
5. Kết cấu Báo cáo ....................................................................................................... 11
CHƯƠNG I: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CHUY I S ỂN ĐỔ
Ố ........................................................................................... 12
1.1 Khái niệm và đặc trưng của chuyển đổi số ........................................................... 12
1.2. Vai trò và đặc trưng của nguồn nhân lực trong chuyển đổi số ............................. 15 1.2.1 Vai trò c a ngu n nhân l
c trong chuyển đổi s ............................................ 15
1.2.2 Đặc trưng của ngun nhân lc trong chuyển đổi s ...................................... 16
1.3. Xu hướng chuyển đổi và phát triển nguồn nhân lực trong chuyển đổi số ............ 20
1.3.1 Xu hướng và yêu cầu đối với lao độ ển đổ ng trong chuy
i s........................... 20
1.3.2 Xu hướng chuyển đổi s trong mt s ngành, lĩnh vực .................................. 22
1.4. Kinh nghiệm phát triển ngu n nhân l ồ ực trong chuyển đổi s
ố ở một số nước trên
thế giới ......................................................................................................................... 39
1.4.1 Trong lĩnh vực y tế .......................................................................................... 39
1.4.2 Trong lĩnh vực giáo dc .................................................................................. 45
1.4.3 Trong lĩnh vực tài chính ngân hàng ............................................................ 48
1.4.4 Trong lĩnh vực vn ti và logistics ................................................................. 53
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VẤN ĐỀ LAO ĐỘNG TRONG C ỂN ĐỔ HUY I SỐ TẠI
VIỆT NAM ..................................................................................................................... 58 2.1. T ng quan chính sách v ổ
ề phát triển ngu n nhân l ồ c cho chuy ự
ển đổi số .............. 58 3
2.1.1 Trong lĩnh vực y tế .......................................................................................... 58
2.1.2 Trong lĩnh vực giáo dc .................................................................................. 64
2.1.3 Trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng ............................................................. 67
2.1.4 Trong lĩnh vực vn ti và logistics ................................................................. 68 2.2. Th c tr ự
ạng phát triển ngu n nhân l ồ ực cho chuyển đổi s c
ố ủa Việt Nam ............. 71
2.2.1 Thc tr ng và kh
ả năng sẵn sàng ca ngun nhân lc cho chuyển đổi s .... 71 2.2.2 Thc tr ng ngu n nhân l
c cho chuyển đổi s trong mt s lĩnh vực ........... 75
2.3. Cơ hội và thách thức về vấn đề lao động trong chuyển đổi số ............................. 88
2.3.1. Cơ hội ............................................................................................................ 89
2.3.2 Bt c p, thách
thc ....................................................................................... 104
CHƯƠNG III: KIẾN NGHỊ GIẢI PHÁP GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ LAO NG ĐỘ
NHẰM THÚC ĐẨY CHUYỂN ĐỔI SỐ TẠI VIỆT NAM ..................................... 115 3.1
Định hướng phát triển nguồn nhân lực trong chuyển đổi s
ố .......................... 115 3.2
Đề xuất một số giải pháp ................................................................................ 116
3.2.1 Gi i pháp chung phát tri
n ngun nhân lc cho chuyển đổi s ................... 116 3.2.2 Gi i pháp phát tri
n ngun nhân lc cho chuyển đổi s m t s ộ ố c ngành/lĩnh vự 119
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 131
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 132
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 137
1. Giới thiệu chung về khảo sát tổ chức, doanh nghiệp về vấn đề ng trong lao độ
chuyển đổi số ............................................................................................................. 137 2. Bảng hỏi vấn đề ng trong chuy lao độ
ển đổi số ..................................................... 139 4 DANH MC HÌNH
Hình 1: Mức độ sẵn sàng của nguồn nhân lực Việt Nam cho chuyển đổi số ................. 74
Hình 2: Tình hình triển khai số hóa trong tổ chức, doanh nghiệp .................................. 89
Hình 3: Mức độ sẵn sàng chuyển đổi số c a t
ủ ổ chức/doanh nghiệp ............................... 90
Hình 4: Cảm nhận của người lao động về chuyển đổi số ............................................... 91 Hình 5: ng c Ảnh hưở
ủa chuyển đổi số tới quy mô ng s lao độ d
ử ụng ............................. 92 Hình 6: T l ỷ ệ t ổ chức/doanh nghi ng n ệp có lao độ b
ữ ị ảnh hưởng bởi chuyển đổi s ố ... 93
Hình 7: Mức độ tổ chức/doanh nghiệp có tỷ lệ lao động nữ bị ảnh hưởng bởi chuyển đổi số ... 94
Hình 8: Lợi ích chuyển đổi s mang l ố
ại cho tổ chức, doanh nghiệp .............................. 95
Hình 9: Tiết kiệm thời gian làm việc nhờ th c hi ự
ện chuyển đổi số ................................ 96
Hình 10: Nâng cao hiệu suất làm việc ............................................................................ 96
Hình 11: Cải thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch v
ụ....................................... 97
Hình 12: Quản lý ngu n nhân l ồ c t
ự ốt hơn ....................................................................... 97
Hình 13: Thực hiện các nhiệm v ph ụ
ức tạp, đòi hỏi độ chính xác cao ........................... 98
Hình 14: Cơ hội việc làm cho lao động phân theo vị trí việc làm .................................. 98
Hình 15: Cơ hội việc làm trong các lĩnh vực phân theo vị trí việc làm .......................... 99
Hình 16: Mức độ tạo cơ hội việc làm từ chuyển đổi số cho người lao động ................ 100 Hình 17: Cơ hộ ập cho lao độ i thu nh
ng theo vị trí việc làm ......................................... 101 Hình 18: Cơ hộ ập trong các lĩnh vự i thu nh
c phân theo vị trí việc làm ........................ 101
Hình 19: Đánh giá ảnh hưởng của chuyển đối số tới mức thu nhập ............................. 102
Hình 20: Mức độ cải thiện việc làm của người lao động .............................................. 103
Hình 21: Chuyển đổi số đối với hiệu quả công việc ..................................................... 104
Hình 22: Nguy cơ tạo ra các rủi ro trong thực hiện chuyển đổi số ............................... 105
Hình 23: Khó khăn trong thực hiện chuyển đổi số tại tổ chức, doanh nghiệp .............. 106
Hình 24: Đánh giá về mức độ cản trở việc làm ............................................................ 108
Hình 25: Đánh giá về rủi ro việc làm do chuyển đổi số mang lại ................................. 109 Hình 26: Chuyển đổi s
ố làm thay đổi công việc trong tương lai gần ........................... 109
Hình 27: Chuyển đổi s làm thay ố
đổi công việc trong trung hạn ................................. 110
Hình 28: Đánh giá về tính lỗi thời của công việc hiện tại............................................. 111 Hình 29: K
ỹ năng mong muốn của người lao động ...................................................... 112
Hình 30: Mức độ sẵn sàng trang bị k
ỹ năng ................................................................. 113 5
DANH MC BNG Bảng 1: M t s ộ
ố chỉ tiêu về thực trạng lao động Việt Nam ............................................. 72
Bảng 2: Khó khăn, vướng mắc trong chuyển đổi số ..................................................... 107 6
PHN M ĐẦU
1. S cn thiết ca nghiên cu
Sau hơn 30 năm Đổi mới, Việt Nam đã đạt được những thành tựu phát
triển to lớn, từ một trong những nước nghèo nhất thế giới, Việt Nam ngày nay trở
thành nước có mức thu nhập trung bình, với vị thế ngày càng cao trên trường
quốc tế. Nền kinh tế nước ta cũng được đánh giá thuộc nhóm những nước tăng
trưởng kinh tế cao nhất châu Á và thế giới. Tuy nhiên, so với các nước phát triển,
thu nhập bình quân đầu người của Việt Nam vẫn ở mức thấp. Cùng với đó, sức
cạnh tranh của nền kinh tế chưa cao, năng suất lao động còn thấp (thậm chí ngay
cả so các nước trong khu vực). Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư và tiến
trình chuyển đổi số đã và đang tác động đến mọi mặt của đời sống xã hội, đây
được coi là đòn bẩy giúp tăng năng suất lao động, thúc đẩy đổi mới sáng tạo và
nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia.
Trong bối cảnh đó, chuyển đổi số là quá trình tất yếu để Việt Nam phát
triển, bắt kịp xu thế chung của thế giới trong giai đoạn mới. Hiện nay, Việt Nam
có hạ tầng công nghệ thông tin và tỷ lệ dân số sử dụng điện thoại thông minh
đang phát triển nhanh; nguồn nhân lực trẻ, thông minh, ham học hỏi, sáng tạo,
thích ứng nhanh và có khát vọng vươn lên. Tuy nhiên, Việt Nam vẫn còn không
ít khó khăn nhất là về nguồn lực của đất nước còn hạn hẹp dẫn đến đầu tư cho
chuyển đổi số hạn chế; khung pháp lý, chính sách thúc đẩy phát triển kinh tế
chưa đáp ứng đầy đủ vai trò kiến tạo cho phát triển kinh tế số. Đầu tư cho nghiên
cứu, đổi mới công nghệ, sáng tạo chưa cao; công tác đào tạo nguồn nhân lực chất
lượng cao, nhất là nhân lực công nghệ cho chuyển đổi số quốc gia chưa đáp ứng
nhu cầu. Bên cạnh đó, Việt Nam còn phải đối mặt với nhiều thách thức nảy sinh
trong quá trình thúc đẩy chuyển đổi số do phát sinh những mối quan hệ mới chưa
có tiền lệ, giải quyết hệ lụy khi những mối quan hệ truyền thống có thể bị gián
đoạn hoặc chấm dứt v.v. điều đó làm thay đổi cơ cấu tổ chức, mối quan hệ nội tại
cũng như làm nảy sinh mối quan hệ mới giữa các tác nhân trong nền kinh tế. Mặt
khác, trong khi nhân lực cho chuyển đổi số chưa đáp ứng kịp thay đổi theo nhu
cầu thị trường, lại có nguy cơ mất việc làm truyền thống khi người lao động
không được đào tạo nâng cao kịp thời để bắt kịp các yêu cầu về kỹ năng của lao
động trong quốc gia số. 7
Tuy nhiên, bên cạnh những yêu cầu, thách thức mới, chuyển đổi số cũng
mở ra cơ hội chưa từng có cho Việt Nam. Chuyển đổi số mang lại sự thay đổi
mang tính toàn diện đến từng doanh nghiệp, tổ chức, người dân và đến mọi lĩnh
vực của sản xuất kinh doanh và đời sống xã hội và có thể coi đây là một sự dịch
chuyển bước ngoặt mang tính lịch sử. Chuyển đổi số làm thay đổi mọi lĩnh vực
của cuộc sống xã hội, trong đó có lao động. Theo đó, nếu muốn tồn tại và phát
triển, cả người lao động và người sử dụng lao động cũng phải được chuyển đổi
theo để có thể thích nghi tốt nhất có thể, còn nếu không sẽ bị đào thải. Doanh
nghiệp cần thay đổi không chỉ cơ cấu bộ máy, tổ chức mà cả cách vận hành
truyền thống để phù hợp với một xã hội được chuyển đổi số. Người lao động
cũng cần trang bị cho mình kiến thức mới, thay đổi về tư duy cũng như phong
cách làm việc để có thể thích nghi. Trong quá trình đó nảy sinh mối quan hệ
tương hỗ giữa người lao động và doanh nghiệp, ở đó doanh nghiệp chuyển đổi số
không chỉ đem lại lợi ích cho họ mà còn làm cho người lao động có thể làm việc
tốt hơn, hiệu quả hơn. Đồng thời, người lao động được trang bị kỹ năng về
chuyển đổi số sẽ giúp cho doanh vận hành tốt hơn. Nếu hài hòa hóa được mối
tương quan này, công cuộc chuyển đổi số sẽ diễn ra dễ dàng và suôn sẻ.
Nhận thức rõ vai trò và xu thế của chuyển đổi số, Chính phủ đã có chủ
trương đúng đắn, kịp thời về công cuộc chuyển đổi số, ngày 03/6/2020, Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 749/QĐ-TTg phê duyệt “Chương
trình Chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030”, theo đó
hướng Việt Nam đến năm 2030 trở thành quốc gia số, ổn định và thịnh vượng,
tiên phong thử nghiệm các công nghệ và mô hình mới; đổi mới căn bản, toàn
diện hoạt động quản lý, điều hành của Chính phủ, hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp, phương thức sống, làm việc của người dân, phát triển môi
trường số an toàn, nhân văn, rộng khắp. Bộ Kế hoạch và Đầu tư được giao nhiệm
vụ “nghiên cứu, xây dựng và ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê về kinh tế số;
xây dựng phương pháp mới trong thu thập dữ liệu nhằm đo lường tác động của
chuyển đổi số lên các mặt kinh tế - xã hội và người dân”. Trong bối cảnh đó,
nhằm góp phần hiện thực hóa các mục tiêu của Chương trình chuyển đổi số quốc
gia, cũng như giúp Bộ trong việc đo lường tác động của chuyển đổi số lên các
mặt kinh tế-xã hội và người dân, nhất là giúp người lao động thích nghi và đáp
ứng được yêu cầu của chuyển đổi số, tăng cơ hội việc làm; đồng thời hỗ trợ các 8
tổ chức, doanh nghiệp sử dụng và quản lý hiệu quả lao động trong giai đoạn
chuyển đổi số, nhóm nghiên cứu triển khai thực hiện nghiên cứu về Vấn đề lao
động trong chuyển đổi
s - Thách thc và giải pháp”.
Chương trình chuyển đổi số quốc gia đã đề ra ưu tiên chuyển đổi số 08
ngành, lĩnh vực là: y tế; giáo dục; tài chính – ngân hàng; nông nghiệp; giao thông
vận tải và logistics; năng lượng; tài nguyên và môi trường; sản xuất công nghiệp.
Các ngành, lĩnh vực này đã bao trùm hầu hết các lĩnh vực của nền kinh tế. Bên
cạnh đó, Thủ tướng Chính phủ cũng ban hành Quyết định số 283/QĐ-TTg ngày
19/02/2020 phê duyệt Đề án “Kế hoạch cơ cấu lại ngành dịch vụ đến năm 2020,
định hướng đến năm 2025”, theo đó mục tiêu cơ cấu lại nhóm ngành dịch vụ theo
hướng nâng cao hàm lượng tri thức và công nghệ cao, ứng dụng trí tuệ nhân tạo
và công nghệ thông tin để tạo tác động lan tỏa đến các lĩnh vực khác của nền
kinh tế. Nhằm đáp ứng mục tiêu trước mắt của hai nhiệm vụ nêu trên, nghiên cứu
này tập trung vào các lĩnh vực dịch vụ (y tế, giáo dục, tài chính – ngân hàng, giao
thông vận tải và logistics), trong đó, vấn đề lao động được nhìn nhận và phân tích
từ góc độ quản lý nhà nước nhằm hài hòa và tối ưu hóa lợi ích của các bên trong
chuyển đổi số quốc gia.
2. Mc tiêu nghiên cu 2.1. Mc tiêu chung
Mục tiêu chung của nghiên cứu là đề xuất một số giải pháp nhằm giải
quyết vấn đề lao động để thúc đẩy quá trình chuyển đổi số ở Việt Nam.
2.2. Mc tiêu c th
- Làm rõ sự cần thiết và xu hướng chuyển đổi số trong quá trình phát triển;
- Phân tích và làm rõ yêu cầu về nguồn nhân lực trong chuyển đổi số quốc
gia đối với người lao động, doanh nghiệp/người sử dụng lao động trong bối cảnh
mới về chuyển đổi số;
- Phân tích và làm rõ cơ hội, khó khăn, bất cập và vấn đề nảy sinh liên
quan tới lao động trong quá trình thúc đẩy chuyển đổi số ở Việt Nam (tập trung
vào lĩnh vực dịch vụ: y tế, giáo dục, tài chính – ngân hàng, giao thông vận tải và logistics); 9
- Đưa ra một số giải pháp nhằm giải quyết vấn đề khó khăn, bất cập của
lao động trong quá trình chuyển đổi ố
s ở Việt Nam thời gian tới.
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu
Đề tài có đối tượng nghiên cứu là nguồn nhân lực của Việt Nam và các
vấn đề mà người lao động Việt Nam gặp phải trong quá trình triển khai thực hiện chuyển đổi số. Phạm vi nghiên cứu:
Phạm vi nội dung: Vấn đề của lao động trong chuyển đổi số tại Việt Nam,
tập trung vào 4 lĩnh vực dịch vụ: y tế, giáo dục, tài chính- ngân hàng và logistics.
Phạm vi không gian: Nghiên cứu vấn đề lao động của Việt Nam và nghiên
cứu kinh nghiệm của một số nước trên thế giới về chủ đề liên quan
Phạm vi thời gian: Nghiên cứu các vấn đề của lao động và nguồn nhân lực
trong thời gian từ 2015 đến nay và kiến nghị cho giai đoạn 2021-2025.
4. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
Đề tài có cách tiếp cận tổng hợp, xem xét vấn đề lao động trong tổng thể
phát triển của nguồn nhân lực trong bối cảnh thực hiện Cách mạng công nghiệp
4.0 nói chung cũng như trong trong phát triển kinh tế số và đẩy mạnh chuyển đổi số nói riêng.
Kinh tế số và chuyển đổi số giúp tạo ra nhiều việc làm khác nhau từ
những việc đơn giản đến những việc đòi hỏi kỹ năng phức tạp, nhưng đồng thời
cũng tạo áp lực đối với việc làm trong khu vực truyền thống nếu không kịp thời
chuyển đổi. Đây là quá trình dịch chuyển lao động cần thiết để thúc đẩy phát
triển trong xã hội. Tuy nhiên, những yêu cầu đổi mới đối với nguồn nhân lực
chuyển đổi số vừa tạo ra cơ hội nhưng cũng đồng thời tạo ra thách thức cho các
tổ chức, doanh nghiệp, đòi hỏi cần có sự thay đổi cả trong nhận thức lẫn hành
động về đào tạo, đào tạo lại và tổ chức lại lao động mới có thể đáp ứng yêu cầu.
Quá trình đó đòi hỏi không chỉ bản thân doanh nghiệp mà còn có sự vào cuộc của
các Trường đại học, cơ sở đào tạo, các cơ quan quản lý nhà nước về lao động và
các Hiệp hội nghề nghiệp trong nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu chuyển đổi số. 10
Hình 1: Khung phân tích vấn đề lao động trong chuyển đổi s CMCN 4.0 (KHCN, ĐMST, .v.v.) Kinh tế s , Chuy ố ển đổi s , ố Tiến b KHCN, Nhu c ộ ầu thị trường, Covid-19 Yêu cầu ngu n nhân l ồ ực chuyển đổi số
Cơ hội (việc làm mới, chất
Thách thức (mất việc làm, lượng việc làm v.v.) thay đổi công việc v.v.) Đổi mớ ử i s d a t
ụng lao động trong CĐS củ ổ c ứ h c/doanh nghiệp,
đào tạo, đào tạo lại v.v. Trường Đại học, cơ Hiệp hội nghề Cơ quan quản lý sở đào tạo nghiệp, DN
Phương pháp nghiên cứu của đề tài kết hợp phương pháp nghiên cứu tổng
thuật, phân tích, so sánh, nghiên cứu tại bàn, lấy ý kiến chuyên gia kết hợp với
khảo sát trực tiếp một số tổ chức, doanh nghiệp về những vấn đề lao động trong chuyển đổi số.
5. Kết cu Báo cáo
Ngoài các phần Mở đầu và Kết luận, Báo cáo bao gồm các nội dung chính sau:
Chương 1: Một số vấn đề lý luận về phát triển nguồn nhân lực trong chuyển đổi số
Chương 2: Thực trạng vấn đề lao động trong chuyển đổi số tại Việt Nam
Chương 3: Kiến nghị giải pháp giải quyết vấn đề lao động nhằm thúc đẩy
chuyển đổi số tại Việt nam 11
CHƯƠNG I: MỘT S VẤN ĐỀ LÝ LUN V PHÁT TRIN NGUN
NHÂN LC TRONG CHUYỂN ĐỔI S
1.1 Khái niệm và đặc trưng của chuyển đổi s
Trong những năm gần đây, thuật ngữ ‘chuyển đổi số’ được sử dụng khá
rộng rãi trên thế giới và trong nước. Tuy nhiên, do mức độ ảnh hưởng cũng như
cách tiếp cận và phạm vi trải rộng của chuyển đổi số trên mọi mặt của đời sống
kinh tế xã hội nên có khá nhiều cách hiểu và định nghĩa khác nhau về chuyển đổi
số và hiện chưa có một định nghĩa chung, thống về chuyển đổi số. Theo Tech
Republic (Tạp chí trực tuyến của cộng đồng xã hội dành cho các chuyên gia
CNTT), chuyển đổi số được định nghĩa là “cách s dng công ngh để thc hin
li quy trình sao cho hiu qu hơn”. Còn theo Gartn 1 e t r
hì “chuyển đổi s là vic
s dng các công ngh s để thay đổi mô hình kinh doanh, to ra những cơ hội,
doanh thu và giá tr mi. Trong khi đó, Microsof
2 tđưa ra khái niệm chuyển đổi
số là việc tư duy lại cách thc các t chc tp hp mọi người, d liu và quy
trình để to nhng giá tr mới”. Ở trong nước, Bộ Thông tin và truyền thông
định nghĩa “chuyển đổi s là quá trình thay đổi tng th và toàn din ca các cá
nhân và t chc v cách sng, cách làm việc và phương thc sn xut trên môi
trường s vi các công ngh số”. Ở khía cạnh kinh doanh, F 3 PT cho rằng
“chuyển đổi s là quá trình thay đổi t mô hình truyn thng sang doanh nghip
s bng cách áp dng công ngh mới như dữ liu ln (Big Data), Internet vn
vt (IoT), điện toán đám mây (Cloud)... thay đổi phương thức điều hành, lãnh
đạo, quy trình làm việc, văn hóa công ty”.
Như vậy, hiểu một cách chung nhất thì chuyển đổi số (digital
transformation) là quá trình con người sử dụng dữ liệu và các công nghệ số để
thay đổi phương thức phát triển, thay đổi toàn diện cách sống và cách làm việc
của con người và tổ chức. Dù cách diễn đạt của các định nghĩa chuyển đổi số có
khác nhau nhưng đều xuất hiện những thành tố quan trọng của chuyển đổi số, đó
là công nghệ, môi trường s và giá tr mới được to ra. Trong đó, yếu tố công
nghệ được coi là mắt xích quan trọng nhất để kết nối và định hình hai yếu tố còn
lại .Chuyển đổi số, theo cách hiểu đơn giản hơn, đó là sự phát triển tiếp theo của
ứng dụng công nghệ thông tin với sự trợ giúp của một số công nghệ mang tính
đột phá của Cách mạng công nghiệp lần thứ tư. Nội hàm của công nghệ trong
1 Gartner, Inc. là thành viên chính thức của S&P 500 và là một công ty tư vấn và nghiên cứu toàn cầu
cung cấp thông tin, tư vấn và công cụ cho các doanh nghiệp về công nghệ thông tin, tài chính, nhân sự,
dịch vụ khách hàng và hỗ trợ, pháp lý và tuân thủ, tiếp thị, bán hàng và chức năng chuỗi cung ứng
2, 3https://vnexpress.net/chuyen-doi-s - o l - a gi-3921707.html 12
chuyển đổi số là ứng dụng, nghiên cứu phát triển, sáng tạo, làm chủ công nghệ
lõi, công nghệ ứng dụng, những công nghệ có vai trò then chốt, quyết định nhằm
tạo ra các giá trị mới .Tại Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ
tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm
2025, định hướng đến năm 2030 đưa ra quan điểm về chuyển đổi số là “một cơ
quan, tổ chức có thể tiến hành chuyển đổi số ngay thông qua việc sử dụng nguồn
lực, hệ thống kỹ thuật sẵn có để số hóa toàn bộ tài sản thông tin của mình, tái cấu
trúc quy trình nghiệp vụ, cơ cấu tổ chức và chuyển đổi các mối quan hệ từ truyền
thống sang môi trường số”.
Cần phân biệt khái niệm chuyển đổi số với các khái niệm về số hóa và
khai thác số. Thực tế số hoá (digitization) và (khai thác cơ hội số) digitalization
chỉ là một phần quá trình của chuyển đổi số (digital transformation). Số hóa là
thuật ngữ dùng để mô tả việc chuyển đổi các tài liệu dạng vật lý (giấy) sang định
dạng số. Bằng cách thực hiện số hóa, các tổ chức và doanh nghiệp cho phép đưa
nội dung số hóa vào quy trình làm việc của tổ chức. Chẳng hạn như để tự động
hóa các quy trình hoặc cung cấp cho mọi người quyền truy cập thông tin. Khai
thác cơ hội số (Digitalization) được xem là một bước tiến của số hóa
(digitization), còn được gọi là “số hóa quá trình”, “số hóa tổ chức” hay “số hóa
doanh nghiệp”, là cấp độ dùng các công nghệ số và dữ liệu đã được số hóa trước
đó và sử dụng nó để tối ưu hóa hoạt động kinh doanh. Từ đó, đạt được các mục
tiêu như tăng doanh thu của công ty hoặc nâng cao hiệu quả của các quy trình
(như truy cập và lưu thông tài liệu). Mục tiêu của số hóa là làm cho công việc
hiệu quả hơn, mang lại lợi nhuận cao hơn và mang tính cộng tác. Theo Cục Tin
học hóa, Bộ Thông tin và truyền thông thì số hóa là việc biến đổi các giá trị thực
sang dạng số, còn chuyển đổi số là khi đã có dữ liệu được số hóa rồi, chúng ta sử
dụng các công nghệ như AI, Bigdata .v.v. để phân tích dữ liệu và biến đổi nó để tạo ra giá trị mới .
Về phương diện kỹ thuật, chuyển đổi số được thực hiện tuần tự từ thấp lên
cao theo ba giai đoạn: i) Giai đoạn số hóa thông tin: đây là bước đầu của quá
trình chuyển đổi số, là điều kiện cần để ứng dụng số hóa. Trong giai đoạn số hóa
thông tin, các văn bản dữ liệu giấy được số hoá và lưu trữ, xử lý trên máy tính. i )
Giai đoạn số hoá quy trình: số hoá từng chức năng theo chiều dọc, hay còn gọi là
ứng dụng công nghệ thông tin, đây là giai đoạn sử dụng các phần mềm trong
quản trị. i i) Giai đoạn chuyển đổi số: đây là giai đoạn số hoá tổ chức, là số hoá
theo chiều ngang, đưa toàn bộ hoạt động của tổ chức lên môi trường số, làm thay
đổi cách vận hành của tổ chức. Chuyển đổi số đang trở thành xu thế khách quan
trong thời đại cách mạng công nghiệp lần thứ tư, không một quốc gia nào đứng 13