1857 tài liệu
-
Đề kiểm tra thường kỳ - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân
776 388 lượt tải 7 trang1. Composing music _________ imagination and inspiration.A. needB. needsC. neededD. had needed Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: Reading level 2 (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt1 năm trước -
Subject-Verb Agreement in Number - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân
78 39 lượt tải 2 trangWhen the subjects in a sentence are joined by the conjunction and, a plural verb iscommonly used. When the subjects are joined by the conjunction or, their verb mustagree with the subject nearest to it. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: Reading level 2 (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt1 năm trước -
Từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề môi trường - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân
111 56 lượt tải 10 trangViệc sử dụng thành ngữ (Idioms) vào bài thi IELTS Speaking giúp bạn thể hiện vốn từ vựng và cách sử dụng ngôn ngữ linh hoạt của mình trước giám khảo. Sau đây là một số mẫu Idioms hay chủ đề Environment có thể áp dụng cho IELTS Speaking
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: Reading level 2 (ENG 166)Dạng: Từ vựng, Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt1 năm trước -
Giáo trình ôn tập - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân
522 261 lượt tải 75 trangThis course book aims to equip students with knowledge to train their Reading skilland help them to do tests of TOEIC. Its content includes subject and verb agreement,adjectives and adverbs, and types of reading texts and reading strategies for each type inTOEIC reading test. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: Reading level 2 (ENG 166)Dạng: Giáo trình, Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt1 năm trước -
Words for reading level - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân
107 54 lượt tải 7 trangDine (v) /da nɪ/: to eat the main meal of the day, usually in the eveningI hate dining alone.He once dined with the president of France.Exchange (v) / ks t e nd /: to give sth to s.o and receive sth from that person Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: Reading level 2 (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt1 năm trước -
Homework reading - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân
200 100 lượt tải 6 trangHomework reading - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: Reading level 2 (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt1 năm trước -
The difference between Adjective - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân
137 69 lượt tải 9 trangQuestion 4: 4.1. What is the difference between Adjective and Adverd ? 4.2. Functions and position of Adjective and Adverd ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: Reading level 2 (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt1 năm trước -
Reading 3 ( grammar) - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân
177 89 lượt tải 4 trangThe structure:S+ be/V + Adj/Adv-er + than…… (short)S+ be/V + more +Adj/Adv + than……(long)-The adverbs much, even, still, far, a lot ( nhấn mạnh)-The + comparative + of the two Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: Reading level 2 (ENG 166)Dạng: Tài liệu, Ngữ phápTác giả: Mai Nguyệt1 năm trước -
Gerund INF Further Practice - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân
120 60 lượt tải 6 trang1. I tried ________ it to him, but he didn’t understand explain to explain explaining explained Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: Reading level 2 (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt1 năm trước -
Giáo trình ôn tập reading - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân
257 129 lượt tải 101 trangAgreement means that a subject and its verb must agree with each other in number (singularor plural), or the tenses in the main clause and subordinate clause must agree with eachother Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: Reading level 2 (ENG 166)Dạng: Giáo trình, Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt1 năm trước