English (ENG 166)
Danh sách Tài liệu
-
Present continuous - English | Trường Đại Học Duy Tân
15 8 lượt tải 13 trangWe use the present continuous when we talk about something that is happening at the time of speaking: ■ Please don't make so much noise. I'm studying, (not I study) ■ "Where is Peggy?" "She's taking a bath." {not she takes) ■ Let's go out now. It isn't raining anymore. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: English (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt4 tháng trước -
Đề cương Thi - English | Trường Đại Học Duy Tân
84 42 lượt tải 26 trang2/ All of these are recovery strategies for service, except:a. Apologyb. Invitationc. Empathyd. Compensation. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: English (ENG 166)Dạng: Đề cương, Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt4 tháng trước -
Trắc nghiệm ôn tập có đáp án - English | Trường Đại Học Duy Tân
49 25 lượt tải 7 trang1. What is the right pattern of the following sentence? “The meeting is happening in the afternoon.”A. SVCB. SVOC. SVAD. SV. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: English (ENG 166)Dạng: Trắc nghiệm, Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt4 tháng trước -
English for information technology - English | Trường Đại Học Duy Tân
31 16 lượt tải 9 trangThis unit aims to provide a foundation of language to be used throughout the book for talking about basic computer hardware, and screen and software operations. Students practise. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: English (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt4 tháng trước -
Vocab Unit 3 Word Formation - English | Trường Đại Học Duy Tân
12 6 lượt tải 2 trangAct (v) cư xử, hành động/ diễn xuất, đóng vai… Action (n) việc làm, hành động Active (a) chủ động Actor (n) diễn viên ( nam ) Actress (n) diễn viên nữ Athlete (n) vận động viên. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: English (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt4 tháng trước -
Infinitives Practice - English | Trường Đại Học Duy Tân
29 15 lượt tải 10 trangWe can use the to-infinitive in a clause with a verb that has no subject (mệnh đề không có ngôi). The to-infinitive focuses on the idea of an action or the results of an action, rather than the action in itself. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: English (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt4 tháng trước -
Tính từ, trạng từ và các hình thức so sánh - English | Trường Đại Học Duy Tân
20 10 lượt tải 10 tranga/ So sánh bằngTình từ:S + BE/LINKING VERBS (feel, smell, look, taste, get, sound, turn, become) + as ADJ as + S2Trạng từ:S1 + V + as ADV as + S2b/ So sánh hơnS1 + BE + ADJ-ER/ MORE ADJ THAN + S2. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: English (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt4 tháng trước -
Responding to inquiries - English | Trường Đại Học Duy Tân
34 17 lượt tải 3 trangIn this lesson, you will learn how to reply to inquiries. Writing effective replies to business emails is one of the most important skills you should acquire as a good business owner, sales person or marketing personnel. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: English (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt4 tháng trước -
Ôn tập Câu-tường-thuật - English | Trường Đại Học Duy Tân
24 12 lượt tải 10 trang1. He said: “I shall expect her.”
2. He said: “I can’t find my hat.”
3. She said: “I am going to the movies tomorrow.”
4. Lan said to me: “You are looking much better.”. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: English (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt4 tháng trước -
Bài tập về nhà lesson 2 - English | Trường Đại Học Duy Tân
46 23 lượt tải 5 trang1. All of the old magazines (is, are) available at a discounted price.2. Some of the executives (refuse, refuses) to reduce expenditures on advertising.3. The competition between low-cost airlines (has, have) increased. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Duy TânMôn: English (ENG 166)Dạng: Tài liệuTác giả: Mai Nguyệt4 tháng trước