Quiz: TOP 80 câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh - HÓA HỌC VÀ CHUYỂN HÓA ACID AMIN (có đáp án) - Đại học Tây Đô

1 / 80

Q1:

Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: Nhóm -NH2, nhóm -COOH

2 / 80

Q2:

Acid amin trung tính là những acid amin có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid amin trung tính là những acid amin có: Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH

3 / 80

Q3:

Acid amin acid là những acid amin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid amin acid là những acid amin: Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2

4 / 80

Q4:

Acid amin base là những acid amin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid amin base là những acid amin:  Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH

5 / 80

Q5:

là công thức cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

là công thức cấu tạo của: Phenylalanin

6 / 80

Q6:

là công thức cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

là công thức cấu tạo của: Histidin

7 / 80

Q7:

là công thức cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

là công thức cấu tạo của: Tyrosin

8 / 80

Q8:

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính: Gly, Val, Leu, Ile, Cys

9 / 80

Q9:

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng: Phe, Tyr, Trp, His, Pro

10 / 80

Q10:

Acid amin có thể: 1. Phản ứng chỉ với acid 2. Phản ứng chỉ với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin 5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid amin có thể: Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base. Tác dụng với Ninhydrin

11 / 80

Q11:

Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được: Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys

12 / 80

Q12:

Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid

2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este

3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid

4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro

5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau: Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4

13 / 80

Q13:

Acid amin acid và amid của chúng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid amin acid và amid của chúng là:  Asp, Asn, Glu, Gln

14 / 80

Q14:

Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:  Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000. Peptid và protein

15 / 80

Q15:

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein: Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion

16 / 80

Q16:

là công thức cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

là công thức cấu tạo của:  Ser

17 / 80

Q17:

là công thức cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

là công thức cấu tạo của: Thr

18 / 80

Q18:

Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được: Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp

19 / 80

Q19:

là công thức cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

là công thức cấu tạo của: Trp

20 / 80

Q20:

là công thức cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

là công thức cấu tạo của: Pro

21 / 80

Q21:

Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin: Có coenzym là pyridoxal phosphat. Được gọi với tên chung là: Transaminase

22 / 80

Q22:

Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh về Tim

23 / 80

Q23:

Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong: Một số bệnh về gan

24 / 80

Q24:

Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm: 1. Amin 2. Acid αcetonic 3. NH3 4. Acid carboxylic 5. Aldehyd. Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm: Acid αcetonic, NH3

25 / 80

Q25:

NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng: Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin

26 / 80

Q26:

Glutamin tới gan được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glutamin tới gan được: Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê

27 / 80

Q27:

Glutamin tới thận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glutamin tới thận:  Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+

28 / 80

Q28:

Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa 4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin
5. Là một amin có gốc R đóng vòng
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Histamin: Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa. Là một amin có gốc R đóng vòng.

29 / 80

Q29:

Sơ đồ tóm tắt chu trình urê: 

Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sơ đồ tóm tắt chu trình urê: 

Chất phù hợp điền vào chỗ trống là: Arginin

30 / 80

Q30:

GOT là viết tắt của enzym mang tên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GOT là viết tắt của enzym mang tên: Glutamat Oxaloacetat Transaminase

31 / 80

Q31:

GOT xúc tác cho phản ứng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GOT xúc tác cho phản ứng: Trao đổi nhóm amin

32 / 80

Q32:

GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau: Alanin + αCetoglutarat <-> Pyruvat + Glutamat

33 / 80

Q33:

Các enzym sau có mặt trong chu trình urê:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các enzym sau có mặt trong chu trình urê: Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.

34 / 80

Q34:

Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:

Chọn tập hợp đúng: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glutamat được tổng hợp trong cơ thể người bằng phản ứng:

Tập hợp đúng là: 1,2

35 / 80

Q35:

Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin: Arginin, Glycin, Methionin

36 / 80

Q36:

Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách: 

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng họp bằng cách: 

Tập hợp đúng là : 1,4

37 / 80

Q37:

Glutathion là 1 peptid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glutathion là 1 peptid:  Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử. Được tạo nên từ 3 axit amin

38 / 80

Q38:

Bệnh bạch tạng là do thiếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh bạch tạng là do thiếu: Melanin

39 / 80

Q39:

Serotonin được tổng hợp từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Serotonin được tổng hợp từ: Tryptophan

40 / 80

Q40:

Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu phenylalanin hydroxylase đưa đến tình trạng bệnh lý: Phenylceton niệu 

41 / 80

Q41:

là công thức cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

là công thức cấu tạo của: Valin

42 / 80

Q42:

là công thức cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

là công thức cấu tạo của: Isoleucin

43 / 80

Q43:

là công thức cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

là công thức cấu tạo của:  Glutamin

44 / 80

Q44:

Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin 2. Cystin 3. Lysin 4. Cystein 5. Methionin.

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các acid amin Cystin, Cystein, Methionin trong cấu tạo có nhóm -SH.

45 / 80

Q45:

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm: Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin

46 / 80

Q46:

Trong các protein sau, loại nào có cấu tạo là protein thuần:
1. Albumin 2. Mucoprotein 3. Keratin 4. Lipoprotein 5. Collagen

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Albumin, Keratin, Collagen có cấu tạo là protein thuần.

47 / 80

Q47:

Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết peptid, protein là: Phản ứng Biurê

48 / 80

Q48:

Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp: Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein

49 / 80

Q49:

Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động:

1. Pepsin 2. Pepsinogen 3. Trypsinogen 4. Chymotrypsin 5. Carboxypeptidase

 Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các enzym Pepsin, Chymotrypsin được xếp vào nhóm endopeptidase hoạt động.

50 / 80

Q50:

Trong các enzym sau, enzym nào được xếp vào nhóm exopeptidase:
1. Pepsinogen 2. Carboxypeptidase 3. Dipeptidase
4. Proteinase 5. Aminopeptidase
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các enzym Carboxypeptidase, Dipeptidase, Aminopeptidase được xếp vào nhóm exopeptidase.

51 / 80

Q51:

Cơ chất của Catepsin là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chất của Catepsin là : Protid

52 / 80

Q52:

Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là: 1. Khử hydro 2. Khử amin 3. Khử carboxyl 4. Trao đổi amin 5. Kết hợpnước
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các quá trình thoái hoá chung của acid amin là: Khử amin, Khử carboxyl, Trao đổi amin

53 / 80

Q53:

γAmino Butyric Acid (G.A.B.A) là:
1. Sản phẩm khử amin của Acid glutamic
2. Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic
3. Có tác dung dãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
4. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron5. Không có tác dung sinh học
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

γAmino Butyric Acid (G.A.B.A) là: Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron.

54 / 80

Q54:

NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:

1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiểu

2. Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid cetonic để tổng hợp lại acid amin

3. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu

4. Tham gia phản ứng trao đổi amin

5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau: Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid cetonic để tổng hợp lại acid amin. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu.  Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+

55 / 80

Q55:

là công thức cấu tạo của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

là công thức cấu tạo của: Methionin

56 / 80

Q56:

Các chất sau có mặt trong chu trình urê:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất sau có mặt trong chu trình urê: Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin

57 / 80

Q57:

Acid αcetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau:

1. Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin
2. Tham gia vào chu trình urê
3. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen
4. Kết hợp với Arginin để tạo thành Creatinin
5. Một số acid cetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo
Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid αcetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau: Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen. Một số acid αcetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo

58 / 80

Q58:

Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion: Glycin, Cystein, Glutamat

59 / 80

Q59:

Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau:
1. Cystein 2. Glutathion 3. Taurin 4. Creatinin 5. Melanin

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Methionin tham gia vào quá trình tạo thành những sản phẩm sau: Cystein, Creatinin

60 / 80

Q60:

Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau: Tyrosin hydroxylase

61 / 80

Q61:

Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiếu Homogentisat oxygenase đưa đến tình trạng bệnh lý: Alcapton niệu

62 / 80

Q62:

Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là:
1. Acid αcetonic 2. Amin tương ứng 3. NH3
4. Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt 5. Aldehyd

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm khử carboxyl của acid amin sẽ là: Amin tương ứng, Một số chất có hoạt tính sinh học đặc biệt

63 / 80

Q63:

Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau: Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể. Tuỳ từng loại mô. Nhu cầu năng lượng cơ thể. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N

64 / 80

Q64:

Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protid có thể bị biến tính dưới tác dụng của những yếu tố sau: Nhiệt độ. pH acid, base. Nồng độ muối. Dung môi

65 / 80

Q65:

Serotonin:
1. Được tổng hợp từ acid amin Tyrosin
2. Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan
3. Có tác dung tăng tính thấm thành mạch
4. Có tác dụng gây co mạch và tăng huyết áp

5. Được đào thải ở nước tiểu

Chọn tập hợp đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Serotonin: Được tổng hợp từ acid amin Tryptophan. Có tác dụng gây co mạch và tăng huyết áp

66 / 80

Q66:

Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong viêm gan siêu vi cấp tính, có sự thay đổi hoạt độ các enzym sau: GOT tăng, GPT tăng, GPT >  GOT

67 / 80

Q67:

Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng vận chuyển của NH3 trong máu là: Glutamin

68 / 80

Q68:

Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử: Aspartat

69 / 80

Q69:

Trong nhiều quá trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức – CH3, nhóm chức này được cung cấp từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nhiều quá trình tổng hợp các chất cần đến nhóm chức – CH3, nhóm chức này được cung cấp từ Methionin

70 / 80

Q70:

Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên kết đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cấu trúc bậc 3 của protein là: Liên kết disulfua

71 / 80

Q71:

Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các acid amin đều có hoạt tính quang học là Sai

72 / 80

Q72:

Trong thiên nhiên thường gặp loại D α acid amin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thiên nhiên thường gặp loại D α acid amin là Đúng

73 / 80

Q73:

Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1, trong đó n là số carbon bất đối

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số đồng phân của acid amin = 2 n + 1, trong đó n là số carbon bất đối là Sai

74 / 80

Q74:

Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH2 của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên kết hydro là liên kết giữa nhóm - COOH của acid amin này với nhóm - NH2 của acid amin kia bằng cách loại đi một phân tử H2O là sai

75 / 80

Q75:

Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ hoà tan của protein tăng cùng với sự tăng nhiệt độ là Sai

76 / 80

Q76:

Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng phân tử tương đối lớn, ví dụ các Ig

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở trẻ sơ sinh, cấu tạo màng ruột trẻ không thể hấp thụ protein có trọng lượng phân tử tương đối lớn, ví dụ các Ig là Sai

77 / 80

Q77:

So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giác hức năng thận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So với Creatinin máu, Urê máu là xét nghiệm có giá trị đặc hiệu hơn để đánh giác hức năng thận là Sai

78 / 80

Q78:

Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acidcủa dịch dạ dày

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Pepsin, Trypsin, Chymotrypsin là các enzym hoạt động tốt ở môi trường acidcủa dịch dạ dày là Sai

79 / 80

Q79:

Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng Biurê là phản ứng dùng để nhận biết acid amin, peptid, protein là Sai

80 / 80

Q80:

Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình chuyển hoá của glucid, lipid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid amin cần thiết là những acid amin mà cơ thể tổng hợp được từ quá trình chuyển hoá của glucid, lipid là Sai

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 80
Giải thích

Acid amin là hợp chất hữu cơ trong phân tử có: Nhóm -NH2, nhóm -COOH

Câu hỏi 2 / 80
Giải thích

Acid amin trung tính là những acid amin có: Số nhóm -NH2 bằng số nhóm -COOH

Câu hỏi 3 / 80
Giải thích

Acid amin acid là những acid amin: Số nhóm -COOH nhiều hơn số nhóm -NH2

Câu hỏi 4 / 80
Giải thích

Acid amin base là những acid amin:  Số nhóm -NH2 nhiều hơn số nhóm -COOH

Giải thích

Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau: Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4

Câu hỏi 13 / 80
Giải thích

Acid amin acid và amid của chúng là:  Asp, Asn, Glu, Gln

Giải thích

Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:  Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000. Peptid và protein

Câu hỏi 15 / 80
Giải thích

Các liên kết sau gặp trong phân tử protein: Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion

Câu hỏi 18 / 80
Giải thích

Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được: Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp

Câu hỏi 23 / 80
Giải thích

Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong: Một số bệnh về gan

Câu hỏi 25 / 80
Giải thích

NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng: Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin

Câu hỏi 26 / 80
Giải thích

Glutamin tới gan được: Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê

Câu hỏi 27 / 80
Giải thích

Glutamin tới thận:  Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+

Giải thích

Histamin: Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẫn ngứa. Là một amin có gốc R đóng vòng.

Câu hỏi 30 / 80
Giải thích

GOT là viết tắt của enzym mang tên: Glutamat Oxaloacetat Transaminase

Câu hỏi 31 / 80
Giải thích

GOT xúc tác cho phản ứng: Trao đổi nhóm amin

Câu hỏi 32 / 80
Giải thích

GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau: Alanin + αCetoglutarat <-> Pyruvat + Glutamat

Câu hỏi 33 / 80
Giải thích

Các enzym sau có mặt trong chu trình urê: Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.

Câu hỏi 35 / 80
Giải thích

Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin: Arginin, Glycin, Methionin

Câu hỏi 37 / 80
Giải thích

Glutathion là 1 peptid:  Tồn tại trong cơ thể dưới dạng oxy hoá. Tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử. Được tạo nên từ 3 axit amin

Câu hỏi 45 / 80
Giải thích

Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm: Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin

Câu hỏi 48 / 80
Giải thích

Trong các nhóm protein sau, loại nào có cấu tạo là protein tạp: Glucoprotein, Flavoprotein, Nucleoprotein, Lipoprotein

Giải thích

γAmino Butyric Acid (G.A.B.A) là: Sản phẩm khử carboxyl của Acid glutamic. Chất có trong chất xám tế bào thần kinh, cần thiết cho hoạt động của neuron.

Giải thích

NH3 sẽ chuyển hoá theo những con đường sau: Tham gia phản ứng amin hoá, kết hợp acid cetonic để tổng hợp lại acid amin. Ở gan được tổng hợp thành urê theo máu đến thận và thải ra nước tiểu.  Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+

Câu hỏi 56 / 80
Giải thích

Các chất sau có mặt trong chu trình urê: Arginin, Ornitin, Aspartat , Citrulin

Giải thích

Acid αcetonic sẽ chuyển hoá theo những con đường sau: Kết hợp với NH3 để tổng hợp trở lại thành acid amin. Được sử dụng để tổng hợp glucose, glycogen. Một số acid αcetonic bị khử carboxyl để tạo thành acid béo

Câu hỏi 58 / 80
Giải thích

Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Glutathion: Glycin, Cystein, Glutamat

Câu hỏi 60 / 80
Giải thích

Bệnh bạch tạng là do thiếu enzym sau: Tyrosin hydroxylase

Câu hỏi 63 / 80
Giải thích

Tốc độ chuyển hoá protid phụ thuộc vào các yếu tố sau: Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ thể. Tuỳ từng loại mô. Nhu cầu năng lượng cơ thể. Nhu cầu một số chất dẫn xuất từ acid amin như hormon, base N