160 câu Trắc nghiệm xác suất thống kê (có đáp án) | Đề Thi môn xác suất thống kê Trường đại học sư phạm kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh

Câu 1. Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 1 viên bi. Xác suất để số viết trên viên bi lấy ra không vượt quá 10. Câu 2. Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi đen là ? Câu 3. Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
…………..o0o…………..
Trắc nghiệm xác suất thống kê
2
Chuong 1 : TÍNH TRỰC TIẾP
Câu 1. Trong h ên bi cùng kích cộp 10 vi ỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu
nhiên trong h ên bi. Xác su ên viên bi lộp ra 1 vi ất để số viết tr ấy ra không vượt quá 10
a. 0 b. 0,1 c. 0,5 d. 1
Câu 2. Trong h ên bi cùng kích cộp 15 vi ỡ, gồm 5 trắng 10 đen. Xác suất rút
trong h ên bi den ộp ra vi
a. 0 b. 0,3 d. 1 c. 0,6
Câu 3. Trong h ên bi cùng kích c ên ộp 10 vi ỡ, gồm 6 trắng 4 đen. Lấy ngẫu nhi
trong h ên bi. Xác su ộp ra 2 vi ất để cả 2 viên bi đều trắng
a. 1/5 b. 1/3 c. 1/2 d. 1
Câu 4. Gieo 2 l ên tiần li ếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều
xuất hiện mặt sấp
a. 1/2 b. 1/4 c. 0 d. 1
Câu 5. Trong hp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ
6 đến 10. Các vi ỡ. Lấy ngẫu nhi mỗi hộp 1 vi ất để ên bi cùng kích c ên ên bi. Xác su
tổng các số viết tr ấy ra không nhỏ hơn 7ên 2 viên bi l 24/25
a. 1 b. 1/5 c.3/5 d. 0
Câu 6. Trong hp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ
6 đến 10. Các vi ỡ. Lấy ngẫu nhi mỗi hộp 1 vi ất để ên bi cùng kích c ên ên bi. Xác su
tổng các số viết tr ấy ra không lớn hơn 11ên 2 viên bi l
a. 1 b. 1/5 c. 3/5 d. 0
Câu 7. 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I 3 xanh 7 đỏ, hộp II 5
xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhi hộp I v hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều ên 1 bi à 1 bi
xanh
a. 1/8 b. 1/4 c. 3/8 d. 1/5
Câu 8. Trong hộp bi 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng k ỡ). t ra ngẫu nhiích c ên 2
viên bi. Xác su ên bi rút ra có ít nh ất để trong 2 vi ất 1 viên đỏ
a. 1/10 b. 2/15 c. 1/3 d. 13/15
Câu 9. Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung
bình. Ch ên 3 em trong l su à sinh ọn ngẫu nhi ớp. Xác ất để cả 3 em được chọn đều l
viên y ếu
a. 1/406 b. 1/203 c. 6/203 d. 3/145
Câu 10. M à 6 bi xanh (cùng kích c ành hai phột hộp bi gồm 4 bi đỏ v ỡ) được chia th ần
bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có c ố bi đỏ vùng s à bi xanh
a. 6/25 b. 10/21 c. 1/2 d. 24/25
3
Câu 11. M ên m ài. Xác suột nhóm gồm 5 người ngồi tr ột ghế d ất để 2 người xác định
trước luôn ngồi cạnh nhau
a. 0,1 b. 0,2 c. 0,3 d. 0,4
Câu 12. Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có
tổng số chấm bằng 7
a. 1/6 b. 1/12 c. 1/36 d. 1/18
Câu 13. M à 3 n ên ti à ột tổ gồm 4 nam v ữ. Chọn li ếp 2 người. Xác suất để có 1 nam v
1 n
a. 1/7 b. 2/7 d.1/12 c. 4/7
Câu 14. M à 3 n ên ti à n ột tổ gồm 4 nam v ữ. Chọn li ếp 2 người. Xác suất để cả hai l
a. 1/7 b. 2/7 c. 4/7 d.1/12
Câu 15. Xác su ày làm viất đmột thiết bị bị trục trặc trong một ng ệc bằng α = 0,01.
Xác su ày liên ti àm vi ất để trong 4 ng ếp máy l ệc tốt
a. 0,95 b. 0,96 c. 0,98 d.1
Câu 16. Gieo 5 l ít nhần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để ất 1 lần mặt
sấp
a. 1/32 b. 5/16 c. 11/16 d. 31/32
Câu 17. Hai người c n v t con thú. Khả năng bắn trúng của từng người lùng b ào m à
0,8 và 0,9. Xác su ất để thú bị trúng đạn
a. 0,98 b. 0,72 c. 0,28 d. 0,02
Câu 18. Tín hi át 3 l à 0,4. Xác ệu thông tin được ph ần với xác suất thu được mỗi lần l
suất để nguồn thu nhận được thông tin đó
a. 0,216 b. 0,784 c. 0,064 d. 0,936
Câu 19. Trong 10 s ên 2 sản phẩm 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhi ản phẩm (lấy
hoàn l là ph ại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều ế phẩm
a. 0,022 b. 0,04 c. 0,2 d. 0,622
Câu 20. Trong 10 s ên 2 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhi ản phẩm (lấy không
hoàn l à ph ại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều l ế phẩm
a. 0,022 b. 0,04 c. 0,2 d. 0,622
Câu 21. M m có 10 câu, một đề thi trắc nghiệ ỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1
cách trlời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhi ất đên. c su
người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả
lời đúng ít nhất 8 câu.
a. 0,2 b. 0,04 c. 0,004 d. 0,0004
4
Câu 22. M ã ột hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đ
bốc được 1 trúng thưởng. Xác suất để người thứ hai bốc được trúng thưởng
(mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là
a. 1/5 b. 2/9 c. 1/3 d/ 1/2
Câu 23. A và B là hai biến cố độc lập. Xác suất
P(A / B)
b ằng
a. P(A) b.
P(A)
c. P(B) d.
P(B)
Câu 24. Một xưởng 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ng ệc, xác suất ày làm vi
để 2 máy n hỏng tương ứng l ất để trong một ng ệc ày b à 0,1; 0,05. Xác su ày làm vi
xưởng có máy hỏng
a. 0,14 b. 0,1 c. 0,05 d. 0,145
Câu 25. Xác su à 0,6. Trong chuất để 1 con gà đẻ l ồng có 6 con, xác suất để trong một
ngày có ít nh ất 1 con gà đ
a. 0,9945 b. 0,9942 c. 0,9936 d. 0,9959
Câu 26. M ành 3 phột hộp có 9 bi trong đó có 3 bi đỏ, được chia th n bằng nhau. Xác
suất để mỗi phần đều có bi đỏ a. 1 b. 15/28 c. 9/28 d. 3/5
Câu 27. Xác su ên thi h à 0,6 l à 0,8 (mất đmột sinh vi ết n đạt lần 1 l ần 2 l ỗi
sinh viên được phép thi tối đa 2 lầ ần thi độc lập với nhau). c suất để sinh n, các l
viên đó thi đạt môn học
a. 0,84 b. 0,90 c. 0,92 d. 0,98
Câu 28. M èn, m à 0,25. Lột lớp học có 4 bóng đ ỗi bóng có xác suất bị cháy l ớp học đủ
ánh sáng n èn sáng. Xác suếu có ít nhất 3 bóng đ ất để lớp học không đủ ánh sáng
a. 0,25 b. 0,2617 c. 0,7383 d. 0,75
Câu 29. Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để đúng 4 lần mặt
ngửa
a. 15/64 b. 2/3 c. 7/64 d. 15/32
Câu 30. Cho ba bi c suến cố độc lập A, B, C với P(A)=1/2, P(B)=2/3, P(C)=1/4. ất
để ít nhất một biến cố xảy ra
a. 1/12 b. 1/8 c. 7/8 d.11/12
Câu 31. Ba người c ất làm được b ủa sinh vi ủa ùng làm bài thi. Xác su ài c ên A là 0,8; c
sinh viên B là 0,7; c ên C là 0,6. Xác su ài ủa sinh vi ất để có 2 sinh viên làm được b
b. 0,224 c. 0,144 d. 0,084 a. 0,452
Câu 32. Chia ng ên 9 h ành 3 phẫu nhi ộp sữa (trong đó 3 hộp kém phẩm chất) th ần
bằng nhau. Xác suất để trong mỗi phần đều có 1 hộp sữa kém chất lượng
a. 1 c. 15/28 d. 3/5 b. 9/28
5
Câu 33. 12 sinh viên trong đó 3 nữ, được chia thành 3 nhóm đều nhau. Xác
suất để mỗi nhóm có 1 sinh viên n
a. 0,1309 b. 0,1667 c. 0,2909 d. 0,1455
Câu 34. M àng 5 s à 4 ph ên t àng 3 ột h ản phẩm tốt v ế phẩm. Lấy ngẫu nhi h
sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm tốt
a. 10/21 b. 3/7 c. 37/42 d. 17/42
Câu 35. Một sản phẩm gồm 8 loại I v ại II. Từ đó lấy li ếp 3 lần, mỗi à 2 lo ên ti
lần 1 sản phẩm, sản phẩm lấy ra ho ại. X l sản phẩm loại I lấy được. Xác àn l à s
suất P[X=0]
a. 0 b. 0,067 c. 0,096 d. 0,024
Câu 36. L ên 1 lá bài tấy ngẫu nhi ừ bộ b ất lấy được lá Ách hoặc lá Cơài 52 lá. Xác su
a. 4/13 b. 1/52 c. 17/52 d. 2/52
Câu 37. M à 15 con mái 10 con trột chuồng g ống. Bắt ngẫu nhiên 6 con.
Xác su à tr à mái ất để bắt được số g ống bằng số g
a. 0 b. 1 c. 0,216 d. 0,3083
Câu 38. Ngân hàng đề thi có 10 đề khó và 20 đề trung b ốc ra 4 đề cho sinh viình. B ên
thi h ì. Xác suọc k ất để được ít nhất 1 đề trung bình
a. 0,0876 b. 0,9923 c. 8/81 d. 80/81
Bài 39. Trong m ên phột kỳ thi, mỗi sinh vi ải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng
rằng: xác suất đạt môn thứ nhất l ếu đạt môn thứ nhất th ất đạt môn thứ à 0,8. N ì xác su
hai là 0,6. Thì xác su à : ất để sinh viên A đạt cả 2 môn l
a. 0,12 b. 0,26 c. 0,24 d. 0,48
Bài 40. Trong m ên phột kỳ thi, mỗi sinh vi ải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng
rằng: xác suất đạt môn thứ nhất l ếu đạt môn thứ nhất th ất đạt môn thứ à 0,8. N ì xác su
hai 0,6; n ì xác su à 0,3. Thì xác ếu không đạt môn thứ nhất th ất đạt môn thứ hai l
suất để sinh viên A đạt môn thứ hai là :
a. 0,12 b. 0,24 d. 0,72 c. 0,54
Bài 41. Trong m ên phột kỳ thi, mỗi sinh vi ải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng
rằng: xác suất đạt môn thứ nhất l ếu đạt môn thứ nhất th ất đạt môn thứ à 0,8. N ì xác su
hai 0,6; n ì xác su à 0,3. Thì xác ếu không đạt n thứ nhất th ất đạt môn thứ hai l
suất để sinh viên A đạt ít nhất một môn là :
a. 0,86 b. 0,76 c. 0,48 d. 0,52
Bài 45. Trong m ên pht kỳ thi, mỗi sinh vi ải thi 2 n. Một sinh viên A ước lượng
rằng: xác suất đạt môn thứ nhất l ếu đạt môn thứ nhất th ất đạt môn thứ à 0,8. N ì xác su
hai 0,6; n ì xác su à 0,3. Thì xác ếu không đạt môn thứ nhất th ất đạt môn thứ hai l
suất để sinh viên A không đạt cả hai môn.
a. 0,86 b. 0,14 c. 0,32 d. 0,45
6
Bài 46. Ba sinh viên ng làm bài thi. Xác su ài c ên A 0,8; ất làm được b ủa sinh vi
của sinh vi ủa sinh vi ất để có đúng 2 sinh viên B là 0,7; c ên C là 0,6. Thì xác su ên làm
được bài là :
a. 0,986 b. 0,914 c. 0,976 d. 0,452
Bài 47. 3 hp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất 1 bi trắng; hộp
thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng ọn ngẫu nhi t hộp rồi từ hộp đó . Ch ên m
lấy ngẫu nhi ấy không ho ại). Tên ra 3 bi (l àn l ìm xác su ất để lấy được 3 bi trắng.
a. 1/6 b. 1/3 c. 1/30 d. 1/10
Bài 48. Trong m à 55%, một vùng dân tỷ lệ nữ l ột nạn dịch bệnh truyền nhiễm
với tỷ lệ mắc dịch c à 6%, c à 2%. Thì tủa nam l ủa nữ l ỷ lệ mắc dịch chung của dân cư
vùng đó :
a. 0,028 b. 0,038 c. 0,048 d. 0,58
Bài 49. một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ b
viêm h à 60%, n s i không hút thu à ọng trong số người hút thuốc l ngườ ốc l
30%. Khám ng ì th êm h ì xác suẫu nhiên 1 người th y anh ta bị vi ọng. Th ất Người đó
hút thu à : ốc lá l
a. 0,4615 b. 0,4617 c. 0,4618 d. 0,4619
Bài 50. 3 hp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất 1 bi trắng; hộp
thhai ắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Lấy ngẫu nhi mỗi hộp ra 1 vi 2 bi tr ên t ên
bi. Thì xác suất để lấy được 3 bi trắng là :
a. 0,048 b. 0,047 c. 0,046 d. 0,045
Bài 51. 3 hp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất 1 bi trắng; hộp
thứ hai có 2 bi ắng; hộp thứ ba 3 bi trắng. Chọn ngẫu nhi t hộp rồi từ hộp đó tr ên m
lấy ngẫu nhi ấy không ho ại). Tên ra 3 bi (l àn l ìm xác su ất để lấy được 3 bi trắng.
a. 1/6 b. 1/3 c. 1/30 d. 1/10
Bài 52. Ba x ùng bthủ c ắn 1 con thú (mỗi người bắn 1 viên đạn). Xá ất bắn trúng c su
của từng người tương ứng l ết rằng nếu trúng 1 phát đạn th ất à 0,6; 0,7; 0,8. Bi ì xác su
để con thú bị ti ệt 0,5; trúng 2 phát đạn th ất để con thú bti ệt lêu di ì xác su êu di à
0,8; n nếu trúng 3 phát đạn th ắc chắn con thú bị ti ất để con ì ch êu dit.Tính xác su
thú b êu di ị ti ệt.
a. 0,311 b. 0,336 c. 0,421 d. 0,526
Chuong 1 : TÍNH TRỰC TIẾP (li ục) ên t
Câu 53.
X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
2
kx , x (0,1)
f (x)
0, x (0,1)
Thì giá tr à : ị của k l
a. k = 0 b. k = 1 c. k = 2 d. k = 3
Câu 54.
X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
3
4x , x (0,1)
f (x)
0, x (0,1)
Thì giá tr à ị của p =P(0.5 < X< 0.75) l
7
a. p = 0.16484 c. p = 0.875 d. p = 1 b. p = 0.2539
Câu 55.
X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
3
4x , x (0,1)
f (x)
0, x (0,1)
Thì giá tr à ị của p =P(0.25 < X) l
a. p = 0.16484 b. p = 0.2539 c. p = 0.9961 d. p = 0
Câu 56.
X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
3
4x , x (0,1)
f (x)
0, x (0,1)
Thì giá tr à ị của p =P(0.55 > X) l
a. p = 0.0915 b. p = 0.9085 c. p = 0.9961 d. p = 0
Câu 57.
X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
3
4x , x (0,1)
f (x)
0, x (0,1)
Thì giá tr 85 à ị của p =P( X<0. ∩ X > 0.3) l
a. p = 0.5139 b. p = 0.9919 c. p = 0.0.522 d. p = 0
Bài 58. Tr à 6 tháng tu à mọng lượng của một con g ổi l ột ĐLNN X ơn vị: kg)
hàm m ật độ
2
k(x 1), x [1,3]
f(x)
0, x [1,3]
Thì giá tr à : ị của k l
a. k = 1/3 b. k = 3/20 c. k = 20/3 d. k = 25/3
Bài 59. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
3
20000
, x>100
f(x)
x
Thì giá tr à ị của p =P(100 < X < 500) l
a. p = 0.96 b. p = 0.04 c. p = 0 d. p = 1
Bài 60. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
3
20000
, x>100
f(x)
x
Thì giá tr à ị của p =P(X > 450) l
a. p = 0.96 b. p = 0.04 c. p = 0.04938 d. p = 0.95062
Câu 61 X laø BNN coù haøm maät ñoä
2 2
, 0 1
5
0
x
x
f x
Tính
1 1
4 2
P X P X .
8
a. p = 0.7625 b. p = 0.2375 c. p = 0.2125 d. p = 0.55
Câu 62. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
2
, 1 2
3
0
x
x
f x
P(1.25 >X>-0.25)
a. p = 0.21875 b. p = 0.65625 c. p = 0.34375 d. p = 0.78125
CHUONG 3 XÁC SU ẤT CÓ ĐIỀU KIỆN –DẦY ĐỦ
Bài 62. hai ki àng, kiện h ện thứ nhất 8 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại
A; kiện thứ hai 6 sản phẩm, trong đó 2 sản phẩm loại A. Lần đầu lấy ngẫu
nhiên 1 s ào kiản phẩm kiện thứ nhất bỏ v ện thứ hai, sau đó từ kiện thứ hai lấy ra 2
sản phẩm (lấy không ho ại). Gọi X l sản phẩm loại A trong 2 sản phẩm lấy àn l à s
ra t ì luừ kiện thứ hai. Th ật phân phối xác suất của X là :
a.
X 0 1 2
P
X
17
42
43
84
1
12
b.
X 0 1 2
P
X
17
42
23
42
2
42
c.
X 0 1 2
P
X
17
42
1/2
43
84
8/15
1/15
3
12
1 d. T t c ả đều sai.
Câu 64. 3 nhóm học sinh. Nhóm I 5 nam 2 nữ, nhóm II có 4 nam 1 nữ, nhóm
III 3 nam 2 nữ. Chọn ngẫu nhi được sinh viên 1 sinh viên trong nhóm thì ên nam.
Xác suất để sinh viên đó thuộc nhóm II
a. 4/17 b. 12/17 c. 14/37 d. 1/3
P(B2|A)= (1/3.4/5):1/3(5/7+4/5+3/5) =
Câu65. M à 20 nam công nhân. Tột phân xưởng 40 nữ ng nhân v lệ tốt nghiệp
phthông trung học đối với nữ l ới nam l ọn ngẫu nhià 15%, v à 20%. Ch ên 1 công
nhân của phân xưởng. c suất để chọn được ng nhân tốt nghiệp phổ thông trung
học
a. 2/3 b. 1/3 c. 1/6 d. 5/6
9
Câu 66. Trong hộp I có 4 bi trắng và 2 bi đen, hộp II có 3 bi trắng và 3 bi đen. Các bi
kích c ên 1 bi như nhau. Chuyển 1 bi từ hộp II sang hộp I, sau đó lấy ngẫu nhi
hộp I. Xác suất để bi lấy ra là bi trắng.2/3
a. 9/14 b. 5/14 c. 5/7 d. 4/7
Câu 67. M àng do ba nhà máy I, II, III s à máy I, ột h ản xuất. Tỷ lệ sản phẩm do nh
II, III s à 30%, 20%, 50% và t à 1%, 2%, ản xuất tương ứng l ỷ lệ phế phẩm tương ứng l
3%. Ch ên s àng. Xác su ày là ph ọn ngẫu nhi ản phẩm từ lô h ất để sản phẩm n ế phẩm
a. 0,022 b. 0,018 c. 0,038 d. 0.06
Câu 68. ba h à 2 à 1 ộp thuốc, hộp I 5 ống tốt v ống xấu, hộp II có 4 ống tốt v
ống xấu, hộp III có 3 ống tốt v ng xấu. Lấy ngẫu nhi ộp v ừ đó rút ra 1 ống à 2 ên 1 h à t
thuốc th được ống tốt. Xác suất để ống n ộc hộp IIì ày thu
a. 0,8 b. 0,7052 c. 0,2631 d. 0,3784
Câu 69. Một hộp bi gồm 3 trắng, 7 đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Lấy lần ợt 2
bi, mỗi lần 1 bi (lấy không ho i). Xác suất để lần hai lấy được bi trắngàn l
a. 0,6667 b. 0,7 c. 0,3 d. 0,3333
Câu 70. M nhau. Rút ng ên 1 ột hộp bi gồm 3 đỏ, 7 trắng. Các bi có kích cỡ như u nhi
bi (không hoàn l à tr ào hại) 1 bi khác màu (trong hai màu đỏ v ắng) được bỏ v ộp,
rồi lại rút ra 1 bi. Xác suất để bi rút ra lần hai là bi đỏ
a. 0,7 b. 0,3 c. 0,66 d. 0,34
Câu 71. ba hộp đựng bi, các bi kích cỡ như nhau. Hộp I có 20 trắng, hộp II có
10 tr à 10 xanh, h ên 1 hắng v ộp III có 20 xanh. Chọn ngẫu nhi ộp rồi từ hộp đó rút ra 1
bi thì được bi trắng. Xác suất để bi đó của hộp I (2/5)
a. 1/3 b. 2/3 c. 1/6 d. 5/6
Câu 72. M à máy s I II. Biột nh ản xuất bóng đèn hai phân ởng ết rằng phân
xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng của phân xưởng I là 10%,
phân ởng II 20%. Mua 1 ng đèn của nh được bóng hư. Xác suất để à y thì
bóng này thu ộc phân xưởng I
a. 1/9 b. 8/9 c. 1/10 d. 1/5
Câu 73. M à máy s à II. Biột nh ản xuất bóng đèn hai phân ởng I v ết rằng phân
xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng của phân xưởng I là 10%,
phân ởng II 20%. Mua 1 ng đèn của nh được bóng hư. Xác suất để à y thì
bóng này thu II ộc phân xưởng
a. 1/9 b. 8/9 c. 1/10 d. 1/5
Bài 74. Ba sinh viên ng làm bài thi. Xác su ài c ên A 0,8; ất làm được b ủa sinh vi
của sinh vi ủa sinh vi ếu 2 sinh viên làm được bên B 0,7; c ên C 0,6. N ài, Thì
xác su ài là : ất để sinh viên A không làm được b
a. 0,086 b. 0,091 c. 0,097 d. 0,344
10
Bài 75. Trong m à 55%, một vùng dân tỷ lệ nữ l ột nạn dịch bệnh truyền nhiễm
với tỷ lệ mắc dịch của nam l ủa nữ l ọn ngẫu nhi ột người của à 6%, c à 2%. Ch ên m
vùng đó, được người mắc bệnh. Th ỷ lệ mắc bệnh nam lì t à :
a. 0,069 b. 0,070 c. 0,71 d. 0,72
Bài 76. một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ b
viêm h à 60%, n s à ọng trong số người hút thuốc l người không t thuốc l
30%. Khám ng ì th êm hẫu nhiên 1 người th ấy anh ta bị vi ọng. Nếu người đó không b
viêm h ì xác su à : ng th ất người đó hút thuốc lá l
a. 0,4316 b. 0.1967 c. 0,4562 d. 0,4615
Bài 77. 3 hp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất 1 bi trắng; hộp
thhai 2 bi trắng; hộp thứ ba 3 bi trắng. Lấy ngẫu n mỗi hộp ra 1 vihiên t ên
bi. N ì xác su ên bi tr à cếu trong 3 bi lấy ra 1 bi trắng. Th ất để vi ắng đó l ủa hộp thứ
nhất.
a. 1/25 b. 6/125 c. 6/25 d. 1/6
Bài 78. M àng bán mt cửa h t loại sản phẩm trong đó 40% do phân xưởng 1 sản
xuất, c ại do phân xưở ản xuất. Tỷ lệ sản phẩm A do phân ởng 1 v ản òn l ng 2 s à 2 s
xuất ơng ứng l ẫu nhi ản phẩm từ cửa h ấy đó à 0,8; 0,9. Mua ng ên 1 s àng th
không phải sản phẩm loại A. Hỏi sản phẩm đó khả ng do phân xưởng n ản ào s
xuất nhiều hơn.
a. Nhà máy I ( vì p(A /B ) = 0,57 > p(A
1 2
/B ) = 0,43)
b. Nhà máy II ( vì p(A /B ) = 0,57 > p(A /B ) = 0,43)
2 1
c. Nhà máy II ( vì p(A
2
/B ) = 0,43 > p(A
1
/B ) = 0,57)
d. Kh ng s à máy I và II là nh nhau . ả nă ản phẩm của nh ư
( Với A
1
, A bi ng I, II; B bi
2
ến cố mua được sp ở phân xưở ến cố mua được sp
loại A )
Bài 79. Mt người có 3 chỗ ưa thích như nhau đcâu cá. Xác suất câu được một con
chỗ thứ nhất, thứ hai, thứ ba tương ng l ết rằng mỗi chỗ, à 0,6; 0,7; 0,8. Bi
người đó đ câu 3 lần v ột lần câu được cá. Tính xác suất đđó l thứ ã th à m à ch
nhất.
a. 2/7 b. 1/3 c. 8/21 d. 2/21
Bài 88. Ba x ùng bthủ c ắn 1 con thú (mỗi người bắn 1 viên đạn). Xác suất bắn trúng
của từng người tương ứng l ết rằng nếu trúng 1 phát đạn th ất à 0,6; 0,7; 0,8. Bi ì xác su
để con ti ệt 0,5; trúng 2 phát đạn th ất để con thú bị ti ệt lthú b êu di ì xác su êu di à
0,8; n nếu trúng 3 phát đạn th ắc chắn con thú bị ti ệt.Tính xác suất đcon ì ch êu di
thú b êu di ị ti ệt do trúng 2 phát đạn.
a. 0,421 b. 0,450 c. 0,452 d. 0,3616
Bài 82. Trong kthi trắc nghiệm môn Toán, mỗi thí sinh trả lời 10 câu, mỗi câu 4
cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Kết quả trả lời các câu hỏi không ảnh
hưởng đến các kết quả câu khác. Điểm b ằng tổng số câu trả lời đúng. Thí sinh ài thi b
B trlời đúng 3 câu đầu, các câu c ại trả lời một cách ngẫu nhi ất đòn l ên. Tìm xác su
thí sinh này được 5 hoặc 6 điểm. C510*4^5 C610*4^4
11
Câu 83. Mt xưởng sản xuất có 100 người trong đó có 40 nữ , 10 người ở vị trí quản
, có 5 ng à qu à n Gười vừa l ản vừa l . ọi ngẫu nhiên 1 người . Tính xác suất để
gọi được người quản lý với điều kiện là nữ ( ds : 1/8) 5/40//90/100
Câu 84.Tại hội chợ có 3 loại cửa hàng. Cưả h ục vụ cho những người may àng I ph
mắn, bán h lệ phế phẩm 1%.h ục vụ cho nàng t àng II ph hững người bình
thường, bán h ỷ lệ phế phẩm là 5%. Cưả hàng có t àng III phục vụ cho những người rủi
ro, bán hàng t à 10%. M ào hlệ phế phẩm l ột người v i chợ phải gieo 2 đồng xu.
Người đó l ắn nếu cả hai đều sấp, l ro nếu cả hai đều ngửa. C ại là may m à ru òn l à
bình th M ào hường. ột người v i chợ nếu phải mua phải h ế phẩm. Th ạn àng ph ì theo b
người đó may mắn hay rủi ro, hay bình thường?.
CÂU 85
Trong nhóm gồm 10 Sv đi thi có 3 Sv chuẩn bị tốt, 4 Sv chuẩn bị khá, 2 Sv chuẩn b
trung bình m . Trong các phiột chuẩn bkém ếu thi 20 câu hỏi. Sv chuẩn bị tốt
th ình trả lời được cả 20 câu, chuẩn bị khá trả lời được 16 câu, chuẩn btrung b
trlời được 10 câu, C trả lời 5 câu. Một Sv được gọi NN trả lời òn Sv kém th
được 3 câu hỏi t để Sv đó được chuẩn bị tốt.ùy ý. Tính Xs
0.57868
Câu 86 2 cây súng cùng b ào mắn v t bia, XS ng I bắn trúng bia là 70%,
XS súng II b à 80%.Sau khi b à bi trong hai ắn trúng bia l ắn hai phát , đặt A l ến cố
viên có m ên trúng “ , B là bi viên c “ , C là bi “ cột vi ến cố “ ủa súng II trúng ến cố
hai viên trúng “ . Ch ọn đáp án đúng
a ) P(B)= 0.24 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 0.25
b) P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 1/7
c) P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 1
d) P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 0
Câu 87 . 2 cây súng cùng bắn v ột bia, XS súng I bắn trúng bia lào m à 70%, XS
súng II b à 80%. Sau khi b à bi ên ắn trúng bia l ắn hai phát , đặt A l ến cốtrong hai vi
chỉ có một vi ến cố vi ủa súng I trúng , C l ến cốcả ên trúng , B bi ên c à bi
hai viên trúng “ . Ch ọn đáp án đúng
a) P(A/C) = 0 , P(B/C) = 1 , P(B/A) = 7/19
b) P(A/C) = 1 , P(B/C) = 0 , P(B/A) = 0.5
c) P(A/C) = 19/28 , P(B/C) = 1/8 , P(B/A) = 7/38
d) P(A/C) = 0 , P(B/C) = 1/8 , P(B/A) = 7/38
Câu 88 M ình ch àng. Lột b ứa 10 bi, có 5 bi đỏ, 3 bi v ấy NN lần I ra 1 bi đtrên
bàn, sau đó lấy lần II ra 2 bi nữa để trên bàn. Tính XS để lần II lấy ra chỉ được 2 bi
đỏ.
a)
1 2 1 2 1 2
5 4 3 5 2 5
1 2 1 2 1 2
10 9 10 9 10 9
C C C C C C
C C C C C C
(d) b)
1 2 2 2 1 2
5 4 3 5 2 4
1 2 1 2 1 2
10 9 10 9 10 9
C C C C C C
C C C C C C
c)
1 2 1 1 1 2
5 4 3 5 2 4
1 2 1 2 1 2
10 9 10 9 10 9
C C C C C C
C C C C C C
d)
1 2 1 1 1 2
5 4 3 5 2 4
1 2 1 2 1 2
10 10 10 10 10 10
C C C C C C
C C C C C C
CHUONG 4 : LUẬT PHÂN PHỐI
12
Câu 89 Ph êu con xúc xải gieo ít nhất bao nhi ắc cân đối đồng chất để xác suất “có ít
nhất 1 con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm” lớn hơn hay bằng 0,9
a. 14 b.13 c. 12 d. 11
Câu 90. Một người bắn bia với khả ng bắn trúng của mỗi viên 0,6. Người đó
phải bắn ít nhất bao nhiêu viên để xác suất “có ít nhất 1 vi ớn hơn hay ên trúng bial
bằng 0,99
a. 8 b. 7 c. 6 d. 5
Câu 91 Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất đđồng xu sấp không
quá 3 l ần
a. 21/32 b. 5/8 c. 15/32 d. 3/16
Câu 92. Một trò ch à 1/50. Nơi có xác suất thắng ở mỗi ván l ếu một người chơi 50 ván
thì xác su ày th ất để người n ng ít nhất 1 ván
0.6358
Câu 93. Tổng đài điện thoại phục vụ 100 máy điện thoại. Xác suất đtrong
mi phút mỗi máy gọi đến tổng đ máy gọi đến tổng đài là 0,02. S ài trung bình trong
1 phút
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 94. M à một b sinh 2 con (mỗi lần sinh 1 con). Xác suất sinh con trai là 0,51.
Gọi X l ố con trai trong 2 lần s ỳ vọng của Xà s inh. K
a. 0,98 b. 1,02 c. 1,05 d. 1,03
Câu 95. Trong kho 10 máy l ên 4 cái ốp xe, trong đó 3 cái hỏng. Lấy ngẫu nhi
lốp để lắp cho một xe. X l ố lốp xe hỏng có thể được lấy ra thà s ì X tuân theo quy luật
a. chu b. Poisson c. nh c ẩn ị thứ d. siêu b ội
Câu 96. M à 0,005. Cho máy t máy sản xuất sản phẩm với xác suất tạo phế phẩm l
sản xuất 1000 sản phẩm v ọi X l ố phế phẩm tạo được. X có thể xấp xỉ bằng phân à g à s
phối
a. Poisson b. chu c. siêu b d. Student ẩn ội
a. 1/50 b. 0,6358 c. 0,0074 d. 0,3642
Câu 97. M à chột đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 lựa chọn v ỉ có 1 lựa chọn
đúng. Mỗi câu sinh viên làm đúng được 1 điểm. Xác suất để sinh viên làm được đúng
5 điểm
a. 0,0584 b. 0,25 c. 0,0009 d. 5/10
P10(5)=
Câu 98. Xác su êm huy à 0,001. Xác ất đmột người bị phản ứng từ việc ti ết thanh l
suất để trong 2000 người ti ết thanh, có đúng 3 người bị phản ứng êm huy
a.
9
10
b. 0,003 c. 0,1804 d. 0.0664
13
Bài 99. Trong k i 10 câu, mthi trắc nghiệm môn Toán, mỗi thí sinh trả lờ ỗi câu có 4
cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Kết quả trả lời các câu hỏi không ảnh
hưởng đến các kết quả câu khác. Điểm bài thi bằng tổng số câu trả lời đúng.
Thí sinh A tr ên. Tìm xác su bài thi cả lời các câu hỏi một cách ngẫu nhi ất đ ủa
thí sinh đó không quá 2 điểm.
0.5256
Bài 100. M ài thi trột b ắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu 4 cách trả lời, trong đó
chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu
trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điể ột thí sinh l ằng cách chọn ngẫu nhim. M àm bài b ên các
câu tr ìm xác suả lời. T ất để thí sinh được 13 điểm.
0,1032 tra loi dung 5 cau C
Bài 101 Một b ắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó ài thi tr
chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗ ả lời đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu i câu tr
trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điểm. Một thí sinh l ằng cách chọn ngẫu nhiàm bài b ên các
câu tr ìm xác su ả lời. T ất để thí sinh bị điểm âm.
0,39068 tra loi dung nhieu nhat 2 cau
Bài 102. Theo thuyết, nếu X Y hai ĐLNN độc lập phân phi chuẩn thì
aX+bY cũng phân phối chuẩn. Cho
X N(7;0,04), Y N(4;0,09).
Tính xác suất
P(2X 3Y 25), P(10 3X 2Y 12).
11/16, 1/8
103/ ên phân phNăng suất lúa một địa phương là biến ngẫu nhi ối chuẩn với kỳ
vọng 42tạ/ha
3tạ/ha. T ất đkhi gặt ngẫu nhi ửa ruộng thìm xác su ên 3 th ì 2
thửa có năng suất sai lệch so với trung bình không quá 1t ạ/ha.
0,14874
104/ Kiểm tra chất lượng 1000 sản phẩm với tỷ lệ chính phẩm 0,95. T ất để ìm xác su
số sả ẩm đạt ti ẩn trong khoảng từ 900 đến 980.n ph êu chu
0.99999
Câu 105 Mt viên đạn tầm xa trung bình
300m. Gisử tầm xa đó l t à m
biến ngẫu nhi ật chuẩn với ên tuân theo lu
10. Hãy tìm t quá tlệ đạn bay ầm xa
trung bình t ừ 15 đến 30m.
0,065
Câu 106. Tr à m ên v ình 50g ọng lượng các sản phẩm l ột đại lượng ngẫu nhi ới trung b
phương sai 100g
2
. S ành , mản phẩm được đóng th i lô 100 sản phẩm.
trọng lượng tr ại A. Tính tỷ lệ lô loại Aên 5,1kg là lo .
107 Cho
2
7,1.2
X N vaø
2
5,0.9
Y N , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân
phối chuẩn ( a ,b l ằng số thực ) .Tính à các h P(X+Y<9.5)
109 Cho
2
7,1.2
X N vaø
2
5,0.9
Y N , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân
phối chuẩn ( a ,b l ằng số thực ) .Tính à các h P(X<Y)
14
110 Cho
2
7,1.2
X N vaø
2
5,0.9
Y N , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân
phối chuẩn ( a ,b l ằng số thực ) .Tính à các h P(2X+3Y<28)
111/ Cho
2
,X N
bi =8, =9 Tính
ết
2
4 20
P X ä.
112/ Cho
2
,X N
bi =8, =9 Tính
ết
2
8 6
P X .
113/ Cho
2
,X N
bi =10, =4
ết
2
5 15
P X ä.
114/ Cho
2
,X N
bi =10, =4
ết
2
10 3
P X .
115/ Cho
2
,X N
bi =10, =4
ết
2
10 3
P X .
K – PHUONG DSAI- MODE VỌNG
Bài 116. M ài thi trột b ắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu 4 cách trả lời, trong đó
chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu
trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điểm. Một thí sinh l ằng cách chọn ngẫuàm bài b nhiên các
câu tr ả lời.
Tính k ỳ vọng và phương sai của X.
M(X)= 3 , D(X) =56,25
Câu 117. Theo th ê, mống k ột người Mỹ 25 tuổi sẽ sống thêm trên 1 năm có xác suất
là 0,992 và xác su òng 1 n à 0,008. Mất người đó chết trong v ăm tới l ột công ty bảo
hiểm đề nghị người đó bảo hiểm sinh mạng cho 1 năm với số tiền chi trả là 4500
USD, chi phí b à 50 USD. Công ty thu lãi t ảo hiểm l ừ người đó
a. 14 USD b. 13,9 USD c. 14,3 USD d. 14,5 USD 50-
0.008*4500
Câu 118.c suất bắn trúng bằng 0,7. Bắn 25 phát. Số lần có khả năng bắn trúng
nhất
a. 16 b .17 c. 18 d. 19
Câu 119. Do kết quả nhiều năm quan trắc thấy rằng xác suất mưa rơi vào ngày 1
tháng 5 ành ph ày là 1/7. Sở th ố n ố chắc chắn nhất những ngày mưa vào ngày 1 tháng
5 ành ph ở th ố trong 40 năm
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 120. X ào bia 3 phát. Xác su à 0,3. X là sạ thủ bắn v ất bắn trúng mỗi phát l ố lần
bắn trúng. Mốt Mod[X] bằng
a. 0 b.1 c. 2 d. 3
Câu 121. Trong h ùng kích cộp có 5 bi đánh số từ 1 đến 5 (các bi có c ỡ). Lấy ra ngẫu
nhiên 2 bi. X là tổng số viết tr ấy ra. Kỳ vọng M(X) bằngên 2 bi l
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
15
Câu 122. Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X l chấm ở mặt xuất à s
hiện. Kỳ vọng M(X)
a. 91/6 b. 7/2 c. 49/4 d. 35/12
Câu 123. Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng ất. X l ố chấm ở mặt xuất ch à s
hiện. Phương sai D(X)
a. 91/6 b. 7/2 c. 49/4 d. 35/12
Câu 124. M à 4 n à ột nhóm gồm 6 nam v ữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người trong nhóm. X l
số nữ chọn được. Kỳ vọng M(X)
a. 0,56 b. 0,64 d. 1,8 c. 1,2
Câu 125. M àng gột lô h ồm 7 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 4
sản phẩm từ lô h ố sản phẩm tốt lấy được. Phương sai D(X)àng. X là s 4/25
a. 16/7 b. 24/49 c. 48/49 d. 12/7
Câu 126. Mt phân xưởng có hai máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày
làm vi à 0,1; 0,2. G à sệc các máy đó hỏng tương ứng l ọi X l ố máy hỏng trong một
ngày làm vi ệc. Mốt Mod[X]
a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 127.c su ành khách ch àu là 0,02. Tìm s àu có ất để mỗi h ậm t ố khách chậm t
khả năng xảy ra nhiều nhất trong 855 hành khách
a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
Câu 128. Tng đài điện thoại phục vụ 100 máy điện thoại. Xác suất để trong mỗi
phút m ài là 0,02. S ài trung bình trong 1 ỗi máy gọi đến tổng đ ố máy gọi đến tổng đ
phút
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 129. M à m inh 1 con). Xác su à 0,51. ột b ẹ sinh 2 con (mỗi lần s ất sinh con trai l
Gọi X l ố con trai trong 2 lần sinh. Kỳ vọng của Xà s
a. 0,98 b. 1,02 c. 1,05 d. 1,03
Câu 130. Mt xạ thủ có 4 viên đạn. Anh ta bắn lần lượt từng viên cho đến khi trúng
mục ti ặc hết cả 4 viêu ho ên thì thôi bi à 0.7 . G à s ên ết xác suất trúng đích l ọi X l ố vi
đạn đ ắn. Mốt Mod[X] bằngã b
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Bài 131. hai ki àng, kiện h ện thứ nhất có 8 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại
A; ki u lện thứ hai 6 sản phẩm, trong đó 2 sản phẩm loại A. Lần đầ ấy ngẫu
nhiên 1 s ào kiản phẩm kiện thứ nhất bỏ v ện thứ hai, sau đó từ kiện thứ hai lấy ra 2
sản phẩm (lấy không ho ại). Gọi X l sản phẩm loại A trong 2 sản phẩm lấy àn l à s
ra t ì k à : ừ kiện thứ hai. Th ỳ vọng, phương sai của X l
a.
19 1
&
28 6
b.
19 905
&
28 2352
c.
19 95
&
28 151
d.
19 1
&
28 22
16
132/ Một xthủ 3 viên đạn. Anh ta bắn lần ợt từng viên cho đến khi trúng mục
tiêu ho ên thì thôi bi à 0.6 . G à s ên ặc hết cả 4 vi ết xác suất trúng đích l ọi X l vi
đạn đã bắn.
Tìm E(X) , D(X).
E(X)= 1.56 , D(X)=0.5664
133/ Chi ài c à BNN có phân phều d ủa một loại cây l ối chuẩn. Trong một mẫu khảo
sát g ồm 640 cây có 25 cây thấp hơn 18m, và có 110 cây cao hơn 24m.
Tính chi ình và ch tiêu chu ều cao trung b độ lệ ẩn loại cây đó.
µ= 24.88 = 0,35 σ
134 Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
3
, 100
0, 100
k
x
f x
x
x
Tìm k àm f(x) là hàm m ìm k để h ật độ khi đó t ỳ vọng M(X).
a) k=20 , M(X)=0.2 b) k= 200 , M(X)= 2 c) k=2000 , M(X)=20 d) k=20000
, M(X)=200 (D)
Câu 135. X laø BNN coù haøm maät ñoä
2
, 0 1
0 , 0 1
kx x
f x
x x
Tìm k àm f(x) là hàm m ìm k để h ật độ khi đó t ỳ vọng M(X) .
a) k =3 , M(X) =3/4 (D) b) k =1/3 , M(X) =1/12
c) k = -3 , M(X) =3/4 c) k =3 , M(X) = -3/4
Câu 136. X laø BNN coù haøm maät ñoä
3
4 , 0 1
0 , 0 1
x x
f x
x x
Tìm ph ương sai D(X) .
a) D(X) =2/75 (D). b) 3/75. c) 4/75 d) 1/75
Câu 137 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
2 2
, (0,1)
5
0, (0, 1)
x
x
f x
x
Tìm kyø voïng M(X)=0.53333 , phöông sai D(X)= 0.08223
Câu 138 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
2 1 , 1 2
0
x x
f x
Tìm kyø voïng M(X) =5/3 , phöông sai D(X) =1/18 .
Câu 139 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
2 1 , 1 2
0, 1 2
x x
f x
x x
17
Tìm kyø voïng cuûa BNN g(X) =
2
2
X X
. = 5/2
Câu 140. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
2
, 1 2
3
x
x
f x
x x
Tìm kyø voïng cuûa g(X) = 4X+3.= M= 5
Câu 141. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
2
, 1 2
3
x
x
f x
x x
Tìm ph ương sai của g(X) = 4X+3.= D=51/5
Câu 142 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
, (0, 1)
0, (0, 1)
ax b x
f x
x
Tìm a ,b kyø voïng M(X)= 2 ds a = 18 , b=-8 để
Câu 143 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
, (0, 1)
0, (0, 1)
ax b x
f x
x
Tìm a ,b sai D(X)= 2 ds a = 56 , b=-27 để phương
Câu 144. Cho
2
7,1.2
X N vaø
2
5,0.9
Y N . Bi laø ñoäc laäp. ết X, Y
Tính M(XY+4X-3Y+1)
Câu 145. Cho
2
4, 0.2
X N vaø
2
6, 0.9
Y N . Bi laø ñoäc laäp. ết X, Y
Tính D(4X-3Y+1)
Câu 146. Cho
2
4, 0.2
X N vaø ên liên t ñoäc laäp v đại lượng ngẫu nhi ục Y ới X
Tính M (Y) , D(Y) bi -Y+2XY) = 4 và D( 10X+2Y-4)= 6 ết M( X
……………………………………………………………………cghua
………………………../
147/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
, 0, 0 0,1 1,0 1,1 2, 0 2,1
1 3 4 3 6 1
18 18 18 18 18 18
X Y
p
Tính k à Y ỳ vọng và phương sai và hệ số tương quan của X v Ex = 7/6 E
Y
= 7/18
Câu 148. X có luật phân phối
X
2
0 1 3
P
X
¼ 1/4 1/3 1/6
18
K
ỳ vọng của
2
(X 1)
Câu 149. Cho
2
Y X
, bi ết X có luật phân phối
a. P[Y = 1] = 0,5 b. P[Y = 1] = 0,1 c. P[Y = 1] = 0,4 d. P[Y = 1] = 0,2
Câu 150. Biến ngẫu nhiên X có phương sai là D(X) thì D(2X + 4) là
a. 2D(X) + 4 b. 2D(X) c. 4D(X) d. 4D(X) + 4
Câu 151. X có lu ật phân phối
Phương sai D(2X+1) a. 1,01 b. 4,36 c. 4,04
d. 7,29
Câu 152. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1)
p
ij
0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2
Tìm M(X) = 1.7 , M(Y) =0.05 , hệ tương quan r
XY
= -1.04
Bài 153. Th ê lãi c àng A B trong mống k phần tính cho 100USD của 2 ngân h t
số năm tương ứng là X (đon vị %), Y (đơn vị %), kết quả cho trong bảng
Y
X
-2 5 10
-1 0,10
0,1
5
0,10
4 0,05
0,2
0
0,10
8 0,10
0,1
5
0,05
Tính lãi trung bình cho t à h à Y E ừng ngân hang v số tương quan của X v
X
=
4,5, E = 3,45 r
Y xy
=0.01125
154/ Cho lu ật phân phối hai chiều như sau:(X,Y)
X
1
0 1 2
P
X
0,1 0,3 0,4 0,2
X 1 2 3 4
P
X
0,1 0,4 0,2 0,3
19
Y
X
2 3
5
1
4
0,1 0
0,1
0,2 0,5
0,1
Tính k =3.4, E =1,44. D =1,09 hvọngE
X Y
=3,1 phương saiD
X Y
số tương quan
của X và y = -0,19
155/ Cho bi ên hai chiến ngẫu nhi ều (X,Y) có b ảng phân phối như sau:
y
x
y
1
y
2
x
1
x
2
x
3
0,18
0,08
0,22
0,16
0,16
0,20
Tính k à Y ỳ vọng và phương sai và hệ số tương quan của X v
Hàm c ủa dại luong
Câu 156. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất
2
3x , x (0,1)
f (x)
0, x (0,1)
Vi
Y 2 X.
Thì xác suất
P(Y 1)
là :
a. 1/64 b. 63/64 c. 1/8 d. 1/16
Câu 157. Cho
Z 2X Y 5
, biết
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1)
p
ij
0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2
Chọn đáp án đúng :
a. P[Z = 8] = 0,2 b. P[Z = 8] = 0,4 c. P[Z = 8] = 0,5 d. P[Z = 8] =
0,3
Câu 157. Cho
Z 2X Y 5
, biết
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1)
20
p
ij
0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2
a. P[2<Z <8] = 0, c. P[Z = 8] = 0,5 d. P[Z = 8] = 2 b. P[Z = 8] = 0,4
0,3
Câu 158. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1)
p
ij
0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2
Chọn đáp án đúng
a.
[ 2 / 1]
P X Y
=3/4 ,
Câu 159. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1)
p
ij
0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2
Chọn đáp án đúng
a.
[ 1/ 0]
P Y X
=1/6 ,
160 Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
, 0, 0 0,1 1, 0 1,1 2,0 2,1
1 3 4 3 6 1
18 18 18 18 18 18
X Y
p
Tìm caùc phaân phoái leà
DS
Y 0 1
P 11/18
7/18
161/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
, 0, 0 0,1 1, 0 1,1 2,0 2,1
1 3 4 3 6 1
18 18 18 18 18 18
X Y
p
Tìm caùc P[X=0 / Y=1]=3/7
162/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
, 0, 0 0,1 1, 0 1,1 2,0 2,1
1 3 4 3 6 1
18 18 18 18 18 18
X Y
p
Tìm caùc P[Y=0 / X=2]=6/7
163/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
X 0 1 2
P 4/18 7/18
7/18
| 1/20

Preview text:


…………..o0o…………..
Trắc nghiệm xác suất thống kê 1
Chuong 1 : TÍNH TRỰC TIẾP
Câu 1. Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu
nhiên trong hộp ra 1 viên bi. Xác suất để số viết trên viên bi lấy ra không vượt quá 10 a. 0 b. 0,1 c. 0,5 d. 1
Câu 2. Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi den a. 0 b. 0,3 c. 0,6 d. 1
Câu 3. Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên
trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng a. 1/5 b. 1/3 c. 1/2 d. 1
Câu 4. Gieo 2 lần liên tiếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều xuất hiện mặt sấp a. 1/2 b. 1/4 c. 0 d. 1
Câu 5. Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ
6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để
tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không nhỏ hơn 7 24/25 a. 1 b. 1/5 c.3/5 d. 0
Câu 6. Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ
6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để
tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11 a. 1 b. 1/5 c. 3/5 d. 0
Câu 7. Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5
xanh, 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh a. 1/8 b. 1/4 c. 3/8 d. 1/5
Câu 8. Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2
viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ a. 1/10 b. 2/15 c. 1/3 d. 13/15
Câu 9. Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung
bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em trong lớp. Xác suất để cả 3 em được chọn đều là sinh viên yếu a. 1/406 b. 1/203 c. 6/203 d. 3/145
Câu 10. Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần
bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi đỏ và bi xanh a. 6/25 b. 10/21 c. 1/2 d. 24/25 2
Câu 11. Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định
trước luôn ngồi cạnh nhau a. 0,1 b. 0,2 c. 0,3 d. 0,4
Câu 12. Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7 a. 1/6 b. 1/12 c. 1/36 d. 1/18
Câu 13. Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ a. 1/7 b. 2/7 c. 4/7 d.1/12
Câu 14. Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ a. 1/7 b. 2/7 c. 4/7 d.1/12
Câu 15. Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng α = 0,01.
Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt a. 0,95 b. 0,96 c. 0,98 d.1
Câu 16. Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp a. 1/32 b. 5/16 c. 11/16 d. 31/32
Câu 17. Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là
0,8 và 0,9. Xác suất để thú bị trúng đạn a. 0,98 b. 0,72 c. 0,28 d. 0,02
Câu 18. Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0,4. Xác
suất để nguồn thu nhận được thông tin đó a. 0,216 b. 0,784 c. 0,064 d. 0,936
Câu 19. Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy có
hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm a. 0,022 b. 0,04 c. 0,2 d. 0,622
Câu 20. Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy không
hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm a. 0,022 b. 0,04 c. 0,2 d. 0,622
Câu 21. Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1
cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để
người này thi đạt, biết rằng để thi đạt phải trả
lời đúng ít nhất 8 câu. a. 0,2 b. 0,04 c. 0,004 d. 0,0004 3
Câu 22. Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đã
bốc được 1 vé trúng thưởng. Xác suất để người thứ hai bốc được vé trúng thưởng
(mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là a. 1/5 b. 2/9 c. 1/3 d/ 1/2
Câu 23. A và B là hai biến cố độc lập. Xác suất P(A / B) bằng a. P(A) b. P(A) c. P(B) d. P(B)
Câu 24. Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất
để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1; 0,05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng a. 0,14 b. 0,1 c. 0,05 d. 0,145
Câu 25. Xác suất để 1 con gà đẻ là 0,6. Trong chuồng có 6 con, xác suất để trong một
ngày có ít nhất 1 con gà đẻ a. 0,9945 b. 0,9942 c. 0,9936 d. 0,9959
Câu 26. Một hộp có 9 bi trong đó có 3 bi đỏ, được chia thành 3 phần bằng nhau. Xác
suất để mỗi phần đều có bi đỏ a. 1 b. 15/28 c. 9/28 d. 3/5
Câu 27. Xác suất để một sinh viên thi hết môn đạt lần 1 là 0,6 và lần 2 là 0,8 (mỗi
sinh viên được phép thi tối đa 2 lần, các lần thi độc lập với nhau). Xác suất để sinh
viên đó thi đạt môn học a. 0,84 b. 0,90 c. 0,92 d. 0,98
Câu 28. Một lớp học có 4 bóng đèn, mỗi bóng có xác suất bị cháy là 0,25. Lớp học đủ
ánh sáng nếu có ít nhất 3 bóng đèn sáng. Xác suất để lớp học không đủ ánh sáng a. 0,25 b. 0,2617 c. 0,7383 d. 0,75
Câu 29. Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có đúng 4 lần mặt ngửa a. 15/64 b. 2/3 c. 7/64 d. 15/32
Câu 30. Cho ba biến cố độc lập A, B, C với P(A)=1/2, P(B)=2/3, P(C)=1/4. Xác suất
để ít nhất một biến cố xảy ra a. 1/12 b. 1/8 c. 7/8 d.11/12
Câu 31. Ba người cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của
sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Xác suất để có 2 sinh viên làm được bài a. 0,452 b. 0,224 c. 0,144 d. 0,084
Câu 32. Chia ngẫu nhiên 9 hộp sữa (trong đó có 3 hộp kém phẩm chất) thành 3 phần
bằng nhau. Xác suất để trong mỗi phần đều có 1 hộp sữa kém chất lượng a. 1 b. 9/28 c. 15/28 d. 3/5 4
Câu 33. Có 12 sinh viên trong đó có 3 nữ, được chia thành 3 nhóm đều nhau. Xác
suất để mỗi nhóm có 1 sinh viên nữ a. 0,1309 b. 0,1667 c. 0,2909 d. 0,1455
Câu 34. Một lô hàng có 5 sản phẩm tốt và 4 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng 3
sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm tốt a. 10/21 b. 3/7 c. 37/42 d. 17/42
Câu 35. Một lô sản phẩm gồm 8 loại I và 2 loại II. Từ lô đó lấy liên tiếp 3 lần, mỗi
lần 1 sản phẩm, sản phẩm lấy ra có hoàn lại. X là số sản phẩm loại I lấy được. Xác suất P[X=0] a. 0 b. 0,067 c. 0,096 d. 0,024
Câu 36. Lấy ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất lấy được lá Ách hoặc lá Cơ a. 4/13 b. 1/52 c. 17/52 d. 2/52
Câu 37. Một chuồng gà có 15 con gà mái và 10 con gà trống. Bắt ngẫu nhiên 6 con.
Xác suất để bắt được số gà trống bằng số gà mái a. 0 b. 1 c. 0,216 d. 0,3083
Câu 38. Ngân hàng đề thi có 10 đề khó và 20 đề trung bình. Bốc ra 4 đề cho sinh viên
thi học kì. Xác suất để được ít nhất 1 đề trung bình a. 0,0876 b. 0,9923 c. 8/81 d. 80/81
Bài 39. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng
rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ
hai là 0,6. Thì xác suất để sinh viên A đạt cả 2 môn là : a. 0,12 b. 0,26 c. 0,24 d. 0,48
Bài 40. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng
rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ
hai là 0,6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,3. Thì xác
suất để sinh viên A đạt môn thứ hai là : a. 0,12 b. 0,24 c. 0,54 d. 0,72
Bài 41. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng
rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ
hai là 0,6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,3. Thì xác
suất để sinh viên A đạt ít nhất một môn là : a. 0,86 b. 0,76 c. 0,48 d. 0,52
Bài 45. Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng
rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0,8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ
hai là 0,6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0,3. Thì xác
suất để sinh viên A không đạt cả hai môn. a. 0,86 b. 0,14 c. 0,32 d. 0,45 5
Bài 46. Ba sinh viên cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8;
của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Thì xác suất để có đúng 2 sinh viên làm được bài là : a. 0,986 b. 0,914 c. 0,976 d. 0,452
Bài 47. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp
thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp đó
lấy ngẫu nhiên ra 3 bi (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lấy được 3 bi trắng. a. 1/6 b. 1/3 c. 1/30 d. 1/10
Bài 48. Trong một vùng dân cư tỷ lệ nữ là 55%, có một nạn dịch bệnh truyền nhiễm
với tỷ lệ mắc dịch của nam là 6%, của nữ là 2%. Thì tỷ lệ mắc dịch chung của dân cư vùng đó là : a. 0,028 b. 0,038 c. 0,048 d. 0,58
Bài 49. Ở một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ bị
viêm họng trong số người hút thuốc lá là 60%, còn số người không hút thuốc lá là
30%. Khám ngẫu nhiên 1 người thì thấy anh ta bị viêm họng. Thì xác suất Người đó hút thuốc lá là : a. 0,4615 b. 0,4617 c. 0,4618 d. 0,4619
Bài 50. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp
thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên
bi. Thì xác suất để lấy được 3 bi trắng là : a. 0,048 b. 0,047 c. 0,046 d. 0,045
Bài 51. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp
thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp đó
lấy ngẫu nhiên ra 3 bi (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lấy được 3 bi trắng. a. 1/6 b. 1/3 c. 1/30 d. 1/10
Bài 52. Ba xạ thủ cùng bắn 1 con thú (mỗi người bắn 1 viên đạn). Xác suất bắn trúng
của từng người tương ứng là 0,6; 0,7; 0,8. Biết rằng nếu trúng 1 phát đạn thì xác suất
để con thú bị tiêu diệt là 0,5; trúng 2 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là
0,8; còn nếu trúng 3 phát đạn thì chắc chắn con thú bị tiêu diệt.Tính xác suất để con thú bị tiêu diệt. a. 0,311 b. 0,336 c. 0,421 d. 0,526
Chuong 1 : TÍNH TRỰC TIẾP (liên tục) 2 kx , x (0,1)
Câu 53. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f (x)   0, x   (0,1) Thì giá trị của k là : a. k = 0 b. k = 1 c. k = 2 d. k = 3 3 4x , x (0,1)
Câu 54. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f (x)   0, x   (0,1)
Thì giá trị của p =P(0.5 < X< 0.75) là 6
a. p = 0.16484 b. p = 0.2539 c. p = 0.875 d. p = 1 3 4x , x (0,1)
Câu 55. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f (x)   0, x  (0,1)
Thì giá trị của p =P(0.25 < X) là
a. p = 0.16484 b. p = 0.2539 c. p = 0.9961 d. p = 0 3 4x , x (0,1)
Câu 56. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f (x)   0, x   (0,1)
Thì giá trị của p =P(0.55 > X) là
a. p = 0.0915 b. p = 0.9085 c. p = 0.9961 d. p = 0 3 4x , x (0,1)
Câu 57. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f (x)   0, x   (0,1)
Thì giá trị của p =P( X<0.85 ∩ X > 0.3) là
a. p = 0.5139 b. p = 0.9919 c. p = 0.0.522 d. p = 0
Bài 58. Trọng lượng của một con gà 6 tháng tuổi là một ĐLNN X (đơn vị: kg) có hàm mật độ 2 k(x  1), x[1,3] f (x)   0, x [1,3] Thì giá trị của k là :
a. k = 1/3 b. k = 3/20 c. k = 20/3 d. k = 25/3 20000  , x>100
Bài 59. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 3 f (x)   x 0, x  100
Thì giá trị của p =P(100 < X < 500) là
a. p = 0.96 b. p = 0.04 c. p = 0 d. p = 1 20000  , x>100
Bài 60. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 3 f (x)   x 0, x  100
Thì giá trị của p =P(X > 450) là
a. p = 0.96 b. p = 0.04 c. p = 0.04938 d. p = 0.95062
2x 2  ,
0 x 1 Câu 61
X laø BNN coù haøm maät ñoä f x    5  01   1  Tính P X   P X      .  4   2  7
a. p = 0.7625 b. p = 0.2375 c. p = 0.2125 d. p = 0.55  2
x , 1 x 2
Câu 62. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: f x   3  0 P(1.25 >X>-0.25) a. p = 0.21875 b. p = 0.65625 c. p = 0.34375 d. p = 0.78125
CHUONG 3 XÁC SUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN –DẦY ĐỦ
Bài 62. Có hai kiện hàng, kiện thứ nhất có 8 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại
A; kiện thứ hai có 6 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm loại A. Lần đầu lấy ngẫu
nhiên 1 sản phẩm ở kiện thứ nhất bỏ vào kiện thứ hai, sau đó từ kiện thứ hai lấy ra 2
sản phẩm (lấy không hoàn lại). Gọi X là số sản phẩm loại A có trong 2 sản phẩm lấy
ra từ kiện thứ hai. Thì luật phân phối xác suất của X là : a. X 0 1 2 PX 17 43 1 42 84 12 b. X 0 1 2 PX 17 23 2 42 42 42 c. X 0 1 2 PX 17 43 42 1/2 84 8/15 1/15 3 1 d. Tất cả đều sai. 12
Câu 64. Có 3 nhóm học sinh. Nhóm I có 5 nam 2 nữ, nhóm II có 4 nam 1 nữ, nhóm
III có 3 nam 2 nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên trong nhóm thì được sinh viên nam.
Xác suất để sinh viên đó thuộc nhóm II a. 4/17 b. 12/17 c. 14/37 d. 1/3
P(B2|A)= (1/3.4/5):1/3(5/7+4/5+3/5) =
Câu65. Một phân xưởng có 40 nữ công nhân và 20 nam công nhân. Tỷ lệ tốt nghiệp
phổ thông trung học đối với nữ là 15%, với nam là 20%. Chọn ngẫu nhiên 1 công
nhân của phân xưởng. Xác suất để chọn được công nhân tốt nghiệp phổ thông trung học a. 2/3 b. 1/3 c. 1/6 d. 5/6 8
Câu 66. Trong hộp I có 4 bi trắng và 2 bi đen, hộp II có 3 bi trắng và 3 bi đen. Các bi
có kích cỡ như nhau. Chuyển 1 bi từ hộp II sang hộp I, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 bi ở
hộp I. Xác suất để bi lấy ra là bi trắng.2/3 a. 9/14 b. 5/14 c. 5/7 d. 4/7
Câu 67. Một lô hàng do ba nhà máy I, II, III sản xuất. Tỷ lệ sản phẩm do nhà máy I,
II, III sản xuất tương ứng là 30%, 20%, 50% và tỷ lệ phế phẩm tương ứng là 1%, 2%,
3%. Chọn ngẫu nhiên sản phẩm từ lô hàng. Xác suất để sản phẩm này là phế phẩm a. 0,022 b. 0,018 c. 0,038 d. 0.06
Câu 68. Có ba hộp thuốc, hộp I có 5 ống tốt và 2 ống xấu, hộp II có 4 ống tốt và 1
ống xấu, hộp III có 3 ống tốt và 2 ống xấu. Lấy ngẫu nhiên 1 hộp và từ đó rút ra 1 ống
thuốc thì được ống tốt. Xác suất để ống này thuộc hộp II a. 0,8 b. 0,7052 c. 0,2631 d. 0,3784
Câu 69. Một hộp bi gồm 3 trắng, 7 đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Lấy lần lượt 2
bi, mỗi lần 1 bi (lấy không hoàn lại). Xác suất để lần hai lấy được bi trắng a. 0,6667 b. 0,7 c. 0,3 d. 0,3333
Câu 70. Một hộp bi gồm 3 đỏ, 7 trắng. Các bi có kích cỡ như nhau. Rút ngẫu nhiên 1
bi (không hoàn lại) và 1 bi khác màu (trong hai màu đỏ và trắng) được bỏ vào hộp,
rồi lại rút ra 1 bi. Xác suất để bi rút ra lần hai là bi đỏ a. 0,7 b. 0,3 c. 0,66 d. 0,34
Câu 71. Có ba hộp đựng bi, các bi có kích cỡ như nhau. Hộp I có 20 trắng, hộp II có
10 trắng và 10 xanh, hộp III có 20 xanh. Chọn ngẫu nhiên 1 hộp rồi từ hộp đó rút ra 1
bi thì được bi trắng. Xác suất để bi đó của hộp I (2/5) a. 1/3 b. 2/3 c. 1/6 d. 5/6
Câu 72. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân
xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%,
phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để
bóng này thuộc phân xưởng I a. 1/9 b. 8/9 c. 1/10 d. 1/5
Câu 73. Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân
xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%,
phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để
bóng này thuộc phân xưởng II a. 1/9 b. 8/9 c. 1/10 d. 1/5
Bài 74. Ba sinh viên cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8;
của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Nếu có 2 sinh viên làm được bài, Thì
xác suất để sinh viên A không làm được bài là : a. 0,086 b. 0,091 c. 0,097 d. 0,344 9
Bài 75. Trong một vùng dân cư tỷ lệ nữ là 55%, có một nạn dịch bệnh truyền nhiễm
với tỷ lệ mắc dịch của nam là 6%, của nữ là 2%. Chọn ngẫu nhiên một người của
vùng đó, được người mắc bệnh. Thì tỷ lệ mắc bệnh nam là : a. 0,069 b. 0,070 c. 0,71 d. 0,72
Bài 76. Ở một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ bị
viêm họng trong số người hút thuốc lá là 60%, còn số người không hút thuốc lá là
30%. Khám ngẫu nhiên 1 người thì thấy anh ta bị viêm họng. Nếu người đó không bị
viêm họng thì xác suất người đó hút thuốc lá là : a. 0,4316 b. 0.1967 c. 0,4562 d. 0,4615
Bài 77. Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp
thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên
bi. Nếu trong 3 bi lấy ra có 1 bi trắng. Thì xác suất để viên bi trắng đó là của hộp thứ nhất. a. 1/25 b. 6/125 c. 6/25 d. 1/6
Bài 78. Một cửa hàng bán một loại sản phẩm trong đó 40% do phân xưởng 1 sản
xuất, còn lại do phân xưởng 2 sản xuất. Tỷ lệ sản phẩm A do phân xưởng 1 và 2 sản
xuất tương ứng là 0,8; 0,9. Mua ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ cửa hàng và thấy đó
không phải sản phẩm loại A. Hỏi sản phẩm đó có khả năng do phân xưởng nào sản xuất nhiều hơn.
a. Nhà máy I ( vì p(A1/B ) = 0,57 > p(A2/B ) = 0,43)
b. Nhà máy II ( vì p(A2/B ) = 0,57 > p(A1/B ) = 0,43)
c. Nhà máy II ( vì p(A2/B ) = 0,43 > p(A1/B ) = 0,57)
d. Khả năng sản phẩm của nhà máy I và II là như nhau . ( Với A
ến cố mua được sp ở phân xưở ến cố mua được sp 1, A2 là bi ng I, II; B là bi loại A )
Bài 79.
Một người có 3 chỗ ưa thích như nhau để câu cá. Xác suất câu được một con
cá ở chỗ thứ nhất, thứ hai, thứ ba tương ứng là 0,6; 0,7; 0,8. Biết rằng ở mỗi chỗ,
người đó đã thả câu 3 lần và có một lần câu được cá. Tính xác suất để đó là chỗ thứ nhất. a. 2/7 b. 1/3 c. 8/21 d. 2/21
Bài 88. Ba xạ thủ cùng bắn 1 con thú (mỗi người bắn 1 viên đạn). Xác suất bắn trúng
của từng người tương ứng là 0,6; 0,7; 0,8. Biết rằng nếu trúng 1 phát đạn thì xác suất
để con thú bị tiêu diệt là 0,5; trúng 2 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là
0,8; còn nếu trúng 3 phát đạn thì chắc chắn con thú bị tiêu diệt.Tính xác suất để con
thú bị tiêu diệt do trúng 2 phát đạn. a. 0,421 b. 0,450 c. 0,452 d. 0,3616
Bài 82. Trong kỳ thi trắc nghiệm môn Toán, mỗi thí sinh trả lời 10 câu, mỗi câu có 4
cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Kết quả trả lời các câu hỏi không ảnh
hưởng đến các kết quả câu khác. Điểm bài thi bằng tổng số câu trả lời đúng. Thí sinh
B trả lời đúng 3 câu đầu, các câu còn lại trả lời một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để
thí sinh này được 5 hoặc 6 điểm. C510*4^5 C610*4^4 10
Câu 83. Một xưởng sản xuất có 100 người trong đó có 40 nữ , 10 người ở vị trí quản
lý , có 5 người vừa là quản lý vừa là nữ . Gọi ngẫu nhiên 1 người . Tính xác suất để
gọi được người quản lý với điều kiện là nữ ( ds : 1/8) 5/40//90/100
Câu 84.Tại hội chợ có 3 loại cửa hàng. Cưả hàng I phục vụ cho những người may
mắn, bán hàng có tỷ lệ phế phẩm là 1%. Cưả hàng II phục vụ cho những người bình
thường, bán hàng có tỷ lệ phế phẩm là 5%. Cưả hàng III phục vụ cho những người rủi
ro, bán hàng có tỷ lệ phế phẩm là 10%. Một người vào hội chợ phải gieo 2 đồng xu.
Người đó là may mắn nếu cả hai đều sấp, là ruỉ ro nếu cả hai đều ngửa. Còn lại là
bình thường. Một người vào hội chợ nếu phải mua phải hàng phế phẩm. Thì theo bạn
người đó may mắn hay rủi ro, hay bình thường?. CÂU 85
Trong nhóm gồm 10 Sv đi thi có 3 Sv chuẩn bị tốt, 4 Sv chuẩn bị khá, 2 Sv chuẩn bị
trung bình và một chuẩn bị kém. Trong các phiếu thi có 20 câu hỏi. Sv chuẩn bị tốt
có thể trả lời được cả 20 câu, chuẩn bị khá trả lời được 16 câu, chuẩn bị trung bình
trả lời được 10 câu, Còn Sv kém có thể trả lời 5 câu. Một Sv được gọi NN trả lời
được 3 câu hỏi tùy ý. Tính Xs để Sv đó được chuẩn bị tốt. 0.57868 Câu 86
Có 2 cây súng cùng bắn vào một bia, XS súng I bắn trúng bia là 70%,
XS súng II bắn trúng bia là 80%.Sau khi bắn hai phát , đặt A là biến cố “ trong hai
viên có một viên trúng “ , B là biến cố “ viên của súng II trúng “ , C là biến cố “ cả
hai viên trúng “ . Chọn đáp án đúng a )
P(B)= 0.24 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 0.25 b)
P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 1/7 c)
P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 1 d)
P(B)= 0.8 , P(C) = 0.56 , P(B/C) = 0
Câu 87 . Có 2 cây súng cùng bắn vào một bia, XS súng I bắn trúng bia là 70%, XS
súng II bắn trúng bia là 80%. Sau khi bắn hai phát , đặt A là biến cố “ trong hai viên
chỉ có một viên trúng “ , B là biến cố “ viên của súng I trúng “ , C là biến cố “ cả
hai viên trúng “ . Chọn đáp án đúng a)
P(A/C) = 0 , P(B/C) = 1 , P(B/A) = 7/19 b)
P(A/C) = 1 , P(B/C) = 0 , P(B/A) = 0.5 c)
P(A/C) = 19/28 , P(B/C) = 1/8 , P(B/A) = 7/38
d) P(A/C) = 0 , P(B/C) = 1/8 , P(B/A) = 7/38
Câu 88 Một bình chứa 10 bi, và có 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Lấy NN lần I ra 1 bi để trên
bàn, sau đó lấy lần II ra 2 bi nữa để trên bàn. Tính XS để lần II lấy ra chỉ được 2 bi đỏ. 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 a) C5C4 C3C5 C2C5   (d) b) C5C4 3 C C5 C2C4   1 2 1 2 1 2 C 1 2 1 2 1 2 10C 9 C10C 9 C10C 9 C10C 9 C10C 9 C10C 9 1 2 1 1 1 2 1 2 1 1 1 2 c) C5C4 C3C5 C 2C 4   d) C5C4 C3C5 2 C C4   1 2 1 2 1 2 C 1 2 1 2 1 2 10C9 1 C 0C9 1 C 0C9
C10C10 C 10C10 C10C 10
CHUONG 4 : LUẬT PHÂN PHỐI 11
Câu 89 Phải gieo ít nhất bao nhiêu con xúc xắc cân đối đồng chất để xác suất “có ít
nhất 1 con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm” lớn hơn hay bằng 0,9 a. 14 b.13 c. 12 d. 11
Câu 90. Một người bắn bia với khả năng bắn trúng của mỗi viên là 0,6. Người đó
phải bắn ít nhất bao nhiêu viên để xác suất “có ít nhất 1 viên trúng bia” lớn hơn hay bằng 0,99 a. 8 b. 7 c. 6 d. 5
Câu 91 Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để đồng xu sấp không quá 3 lần a. 21/32 b. 5/8 c. 15/32 d. 3/16
Câu 92. Một trò chơi có xác suất thắng ở mỗi ván là 1/50. Nếu một người chơi 50 ván
thì xác suất để người này thắng ít nhất 1 ván 0.6358
Câu 93. Tổng đài điện thoại phục vụ 100 máy điện thoại. Xác suất để trong
mỗi phút mỗi máy gọi đến tổng đài là 0,02. Số máy gọi đến tổng đài trung bình trong 1 phút a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 94. Một bà mẹ sinh 2 con (mỗi lần sinh 1 con). Xác suất sinh con trai là 0,51.
Gọi X là số con trai trong 2 lần sinh. Kỳ vọng của X a. 0,98 b. 1,02 c. 1,05 d. 1,03
Câu 95. Trong kho có 10 máy lốp xe, trong đó có 3 cái hỏng. Lấy ngẫu nhiên 4 cái
lốp để lắp cho một xe. X là số lốp xe hỏng có thể được lấy ra thì X tuân theo quy luật a. chuẩn
b. Poisson c. nhị thức d. siêu bội
Câu 96. Một máy sản xuất sản phẩm với xác suất tạo phế phẩm là 0,005. Cho máy
sản xuất 1000 sản phẩm và gọi X là số phế phẩm tạo được. X có thể xấp xỉ bằng phân phối a. Poisson b. chuẩn c. siêu bội d. Student a. 1/50 b. 0,6358 c. 0,0074 d. 0,3642
Câu 97. Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có 1 lựa chọn
đúng. Mỗi câu sinh viên làm đúng được 1 điểm. Xác suất để sinh viên làm được đúng 5 điểm a. 0,0584 b. 0,25 c. 0,0009 d. 5/10 P10(5)=
Câu 98. Xác suất để một người bị phản ứng từ việc tiêm huyết thanh là 0,001. Xác
suất để trong 2000 người tiêm huyết thanh, có đúng 3 người bị phản ứng a. 9 10 b. 0,003 c. 0,1804 d. 0.0664 12
Bài 99. Trong kỳ thi trắc nghiệm môn Toán, mỗi thí sinh trả lời 10 câu, mỗi câu có 4
cách trả lời, trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Kết quả trả lời các câu hỏi không ảnh
hưởng đến các kết quả câu khác. Điểm bài thi bằng tổng số câu trả lời đúng.
Thí sinh A trả lời các câu hỏi một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để bài thi của
thí sinh đó không quá 2 điểm. 0.5256
Bài 100. Một bài thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó
chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu
trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên các
câu trả lời. Tìm xác suất để thí sinh được 13 điểm. 0,1032 tra loi dung 5 cau C
Bài 101 Một bài thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó
chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu
trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên các
câu trả lời. Tìm xác suất để thí sinh bị điểm âm.
0,39068 tra loi dung nhieu nhat 2 cau
Bài 102. Theo lý thuyết, nếu X và Y là hai ĐLNN độc lập có phân phối chuẩn thì
aX+bY cũng có phân phối chuẩn. Cho X N(7;0,04), Y N(4;0,09). Tính xác suất
P(2X  3Y  25), P(10  3X  2Y  12). 11/16, 1/8
103/ Năng suất lúa ở một địa phương là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với kỳ
vọng 42tạ/ha và   3tạ/ha. Tìm xác suất để khi gặt ngẫu nhiên 3 thửa ruộng thì có 2
thửa có năng suất sai lệch so với trung bình không quá 1tạ/ha. 0,14874
104/ Kiểm tra chất lượng 1000 sản phẩm với tỷ lệ chính phẩm 0,95. Tìm xác suất để
số sản phẩm đạt tiêu chuẩn trong khoảng từ 900 đến 980. 0.99999
Câu 105 Một viên đạn có tầm xa trung bình là   300m. Giả sử tầm xa đó là một
biến ngẫu nhiên tuân theo luật chuẩn với   10. Hãy tìm tỷ lệ đạn bay quá tầm xa
trung bình từ 15 đến 30m. 0,065
Câu 106. Trọng lượng các sản phẩm là một đại lượng ngẫu nhiên với trung bình 50g
và phương sai 100g2. Sản phẩm được đóng thành lô, mỗi lô 100 sản phẩm. Lô có
trọng lượng trên 5,1kg là loại A. Tính tỷ lệ lô loại A.
107 Cho X N 2
7, 1.2  vaø Y N 2
5, 0.9  , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân
phối chuẩn ( a ,b là các hằng số thực ) .Tính P(X+Y<9.5)
109 Cho X N 2
7, 1.2  vaø Y N 2
5, 0.9  , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân
phối chuẩn ( a ,b là các hằng số thực ) .Tính P(X 13
110 Cho X N 2
7, 1.2  vaø Y N 2
5, 0.9  , X, Y laø ñoäc laäp. Biết aX+ bY có phân
phối chuẩn ( a ,b là các hằng số thực ) .Tính P(2X+3Y<28)
111/ Cho X N 2 ,
   biết =8, 2 =9 Tính P4 X 20 ä.
112/ Cho X N 2 ,
   biết =8, 2 =9 Tính P X 8 6 .
113/ Cho X N 2 ,
   biết =10, 2 =4 P 5 X 15 ä.
114/ Cho X N 2 ,
   biết =10, 2 =4 PX 10 3 .
115/ Cho X N 2 ,
   biết =10, 2 =4 P X 10 3 .
KỲ VỌNG – PHUONG DSAI- MODE
Bài 116. Một bài thi trắc nghiệm gồm 12 câu hỏi, mỗi câu có 4 cách trả lời, trong đó
chỉ có 1 cách trả lời đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng, thí sinh được 4 điểm; mỗi câu
trả lời sai, thí sinh bị trừ 1 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên các câu trả lời.
Tính kỳ vọng và phương sai của X. M(X)= 3 , D(X) =56,25
Câu 117. Theo thống kê, một người Mỹ 25 tuổi sẽ sống thêm trên 1 năm có xác suất
là 0,992 và xác suất người đó chết trong vòng 1 năm tới là 0,008. Một công ty bảo
hiểm đề nghị người đó bảo hiểm sinh mạng cho 1 năm với số tiền chi trả là 4500
USD, chi phí bảo hiểm là 50 USD. Công ty thu lãi từ người đó a. 14 USD b. 13,9 USD c. 14,3 USD d. 14,5 USD 50- 0.008*4500
Câu 118. Xác suất bắn trúng bằng 0,7. Bắn 25 phát. Số lần có khả năng bắn trúng nhất a. 16 b .17 c. 18 d. 19
Câu 119. Do kết quả nhiều năm quan trắc thấy rằng xác suất mưa rơi vào ngày 1
tháng 5 ở thành phố này là 1/7. Số chắc chắn nhất những ngày mưa vào ngày 1 tháng
5 ở thành phố trong 40 năm a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
Câu 120. Xạ thủ bắn vào bia 3 phát. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0,3. X là số lần
bắn trúng. Mốt Mod[X] bằng a. 0 b.1 c. 2 d. 3
Câu 121. Trong hộp có 5 bi đánh số từ 1 đến 5 (các bi có cùng kích cỡ). Lấy ra ngẫu
nhiên 2 bi. X là tổng số viết trên 2 bi lấy ra. Kỳ vọng M(X) bằng a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 14
Câu 122. Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Kỳ vọng M(X) a. 91/6 b. 7/2 c. 49/4 d. 35/12
Câu 123. Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Phương sai D(X) a. 91/6 b. 7/2 c. 49/4 d. 35/12
Câu 124. Một nhóm gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người trong nhóm. X là
số nữ chọn được. Kỳ vọng M(X) a. 0,56 b. 0,64 c. 1,2 d. 1,8
Câu 125. Một lô hàng gồm 7 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 4
sản phẩm từ lô hàng. X là số sản phẩm tốt lấy được. Phương sai D(X) 4/25 a. 16/7 b. 24/49 c. 48/49 d. 12/7
Câu 126. Một phân xưởng có hai máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày
làm việc các máy đó hỏng tương ứng là 0,1; 0,2. Gọi X là số máy hỏng trong một
ngày làm việc. Mốt Mod[X] a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu 127. Xác suất để mỗi hành khách chậm tàu là 0,02. Tìm số khách chậm tàu có
khả năng xảy ra nhiều nhất trong 855 hành khách a. 15 b. 16 c. 17 d. 18
Câu 128. Tổng đài điện thoại phục vụ 100 máy điện thoại. Xác suất để trong mỗi
phút mỗi máy gọi đến tổng đài là 0,02. Số máy gọi đến tổng đài trung bình trong 1 phút a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 129. Một bà mẹ sinh 2 con (mỗi lần sinh 1 con). Xác suất sinh con trai là 0,51.
Gọi X là số con trai trong 2 lần sinh. Kỳ vọng của X a. 0,98 b. 1,02 c. 1,05 d. 1,03
Câu 130. Một xạ thủ có 4 viên đạn. Anh ta bắn lần lượt từng viên cho đến khi trúng
mục tiêu hoặc hết cả 4 viên thì thôi biết xác suất trúng đích là 0.7 . Gọi X là số viên
đạn đã bắn. Mốt Mod[X] bằng a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Bài 131. Có hai kiện hàng, kiện thứ nhất có 8 sản phẩm, trong đó có 3 sản phẩm loại
A; kiện thứ hai có 6 sản phẩm, trong đó có 2 sản phẩm loại A. Lần đầu lấy ngẫu
nhiên 1 sản phẩm ở kiện thứ nhất bỏ vào kiện thứ hai, sau đó từ kiện thứ hai lấy ra 2
sản phẩm (lấy không hoàn lại). Gọi X là số sản phẩm loại A có trong 2 sản phẩm lấy
ra từ kiện thứ hai. Thì kỳ vọng, phương sai của X là : a. 19 1 & b. 19 905 & c. 19 95 & d. 19 1 & 28 6 28 2352 28 151 28 22 15
132/ Một xạ thủ có 3 viên đạn. Anh ta bắn lần lượt từng viên cho đến khi trúng mục
tiêu hoặc hết cả 4 viên thì thôi biết xác suất trúng đích là 0.6 . Gọi X là số viên đạn đã bắn. Tìm E(X) , D(X). E(X)= 1.56 , D(X)=0.5664
133/ Chiều dài của một loại cây là BNN có phân phối chuẩn. Trong một mẫu khảo
sát gồm 640 cây có 25 cây thấp hơn 18m, và có 110 cây cao hơn 24m.
Tính chiều cao trung bình và độ lệch tiêu chuẩn loại cây đó. µ= 24.88 σ = 0,35
k , 100   x
134 Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: f  
x   3 x
0, x 100
Tìm k để hàm f(x) là hàm mật độ khi đó tìm kỳ vọng M(X).
a) k=20 , M(X)=0.2 b) k= 200 , M(X)= 2 c) k=2000 , M(X)=20 d) k=20000 , M(X)=200 (D)  2 kx ,
0 x 1
Câu 135. X laø BNN coù haøm maät ñoä f x   
0 , x 0 x   1
Tìm k để hàm f(x) là hàm mật độ khi đó tìm kỳ vọng M(X) .
a) k =3 , M(X) =3/4 (D) b) k =1/3 , M(X) =1/12
c) k = -3 , M(X) =3/4 c) k =3 , M(X) = -3/4  3 4x ,
0 x
Câu 136. X laø BNN coù haøm maät ñoä f x  1
0 , x 0 x 1 Tìm phương sai D(X) .
a) D(X) =2/75 (D). b) 3/75. c) 4/75 d) 1/75
Câu 137 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
2 x 2
f x   , x   (0, 1)5 0,
x (0,1)
Tìm kyø voïng M(X)=0.53333 , phöông sai D(X)= 0.08223
Câu 138 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: 
f x  2 x 
1 , 1 x 2   0
Tìm kyø voïng M(X) =5/3 , phöông sai D(X) =1/18 .
Câu 139 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
f x  2 x  1 ,
1 x2  
0, x 1x 2 16
Tìm kyø voïng cuûa BNN g(X) = 2 X
X 2 . = 5/2  2
x , 1x 2
Câu 140. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: f x    3
0 , x  1 x   2
Tìm kyø voïng cuûa g(X) = 4X+3.= M= 5  2
x , 1x 2
Câu 141. Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau: f x    3
0 , x  1 x   2
Tìm phương sai của g(X) = 4X+3.= D=51/5
Câu 142 . Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
f x  ax b,
x (0,1)   0, x   (0, 1)
Tìm a ,b để kyø voïng M(X)= 2 ds a = 18 , b=-8
Câu 143 .
Cho haøm maät ñoä cuûa BNN X nhö sau:
f x
ax , b
x (0,1)   0, x   (0, 1)
Tìm a ,b để phương sai D(X)= 2 ds a = 56 , b=-27
Câu 144. Cho X N 2
7, 1.2  vaø Y N 2
5, 0.9  . Biết X, Y laø ñoäc laäp. Tính M(XY+4X-3Y+1)
Câu 145. Cho X N 2
4, 0.2  vaø Y N 2
6, 0.9  . Biết X, Y laø ñoäc laäp. Tính D(4X-3Y+1)
Câu 146. Cho X N 2
4, 0.2  vaø đại lượng ngẫu nhiên liên tục Y ñoäc laäp với X
Tính M (Y) , D(Y) biết M( X-Y+2XY) = 4 và D( 10X+2Y-4)= 6
……………………………………………………………………cghua
………………………../
147/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
X,Y  0,0 0,1 1,0 1,1 2,0  2,1 1 3 4 3 6 1 p 18 18 18 18 18 18
Tính kỳ vọng và phương sai và hệ số tương quan của X và Y Ex = 7/6 EY = 7/18
Câu 148. X có luật phân phối X 2  0 1 3 PX ¼ 1/4 1/3 1/6 17 Kỳ vọng của 2 (X  1) là Câu 149. Cho 2
Y  X , biết X có luật phân phối X 1  0 1 2 PX 0,1 0,3 0,4 0,2
a. P[Y = 1] = 0,5 b. P[Y = 1] = 0,1 c. P[Y = 1] = 0,4 d. P[Y = 1] = 0,2
Câu 150. Biến ngẫu nhiên X có phương sai là D(X) thì D(2X + 4) là a. 2D(X) + 4 b. 2D(X) c. 4D(X) d. 4D(X) + 4
Câu 151. X có luật phân phối X 1 2 3 4 PX 0,1 0,4 0,2 0,3 Phương sai D(2X+1) a. 1,01 b. 4,36 c. 4,04 d. 7,29
Câu 152. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1) pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2
Tìm M(X) = 1.7 , M(Y) =0.05 , hệ tương quan rXY= -1.04
Bài 153. Thống kê lãi cổ phần tính cho 100USD của 2 ngân hàng A và B trong một
số năm tương ứng là X (đon vị %), Y (đơn vị %), kết quả cho trong bảng Y -2 5 10 X -1 0,10 0,1 0,10 5 4 0,05 0,2 0,10 0 8 0,10 0,1 0,05 5
Tính lãi trung bình cho từng ngân hang và hệ số tương quan của X và Y E X= 4,5, EY= 3,45 rxy=0.01125
154/ Cho luật phân phối hai chiều (X,Y) như sau: 18 2 3 Y 5 X 1 0,1 0 4 0,1 0,2 0,5 0,1
Tính kỳ vọngEX=3.4, EY=3,1 và phương saiDX=1,44. DY=1,09 và hệ số tương quan của X và y = -0,19
155/ Cho biến ngẫu nhiên hai chiều (X,Y) có bảng phân phối như sau: y1 y y2 x x1 0,18 x2 0,08 x3 0,22 0,16 0,16 0,20
Tính kỳ vọng và phương sai và hệ số tương quan của X và Y Hàm của dại luong
Câu 156. X là ĐLNN có hàm mật độ xác suất 2 3  x , x (0,1) f (x)   0, x   (0,1)
Với Y  2 X. Thì xác suất P(Y  1)là : a. 1/64 b. 63/64 c. 1/8 d. 1/16
Câu 157. Cho Z  2X  Y 5 , biết
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1) pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2 Chọn đáp án đúng :
a. P[Z = 8] = 0,2 b. P[Z = 8] = 0,4 c. P[Z = 8] = 0,5 d. P[Z = 8] = 0,3
Câu 157. Cho Z  2X  Y 5 , biết
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1) 19 pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2 a. P[2c. P[Z = 8] = 0,5 d. P[Z = 8] = 0,3
Câu 158. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1) pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2 Chọn đáp án đúng a. [
P X  2 / Y  1  ] =3/4 ,
Câu 159. Cho(X,Y) có luật phân phối đồng thời
(X; Y) (1;-1) (1; 0) (1; 1) (2;-1) (2; 0) (2; 1) pij 0,1 0,15 0,05 0,3 0,2 0,2 Chọn đáp án đúng a. [ P Y 1  / X 0] =1/6 ,
160 Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
X,Y  0,0 0,1 1,0 1,1 2,0  2,1 1 3 4 3 6 1 p 18 18 18 18 18 18
Tìm caùc phaân phoái leà DS X 0 1 2 Y 0 1 P 4/18 7/18 7/18 P 11/18 7/18
161/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
X,Y  0,0 0,1 1,0 1,1 2,0  2,1 1 3 4 3 6 1 p 18 18 18 18 18 18 Tìm caùc P[X=0 / Y=1]=3/7
162/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø:
X,Y  0,0 0,1 1,0 1,1 2,0  2,1 1 3 4 3 6 1 p 18 18 18 18 18 18 Tìm caùc P[Y=0 / X=2]=6/7
163/ Phaân phoái ñoàng thôøi cuûa caëp (X,Y) laø: 20