9 phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit

Xin giới thiệu với các bạn một số phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit đưa ra một số phương pháp thường dùng để giải các bài tập về phương trình mũ và phương trình lôgarit. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn trong quá trình học tập môn toán lớp 12 và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT quốc gia sắp tới đây.

Page 1
------------O0O------------
Phƣơng pháp 1: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH CƠ BN
()
( ) log
fx
a
a b f x b
;
log ( ) ( )
b
a
f x b f x a
.
Ví d 1. Giải các phƣơng trình:
a)
2
54
3 81
xx
; b)
2
log (3 4) 3x 
.
Gii:
a)
2
5 4 2 2 4
33
3 81 5 4 log 81 5 4 log 3
xx
x x x x

22
5 4 4 5 0 ( 5) 0x x x x x x
0
5
x
x
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghim x = 0 và x = 5.
b)
2
log (3 4) 3x 
.
ĐK:
4
3 4 0
3
xx
.
3
2
log (3 4) 3 l3 4 2 3 4 8 3 12 4x x x x x
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4.
Page 2
Phƣơng pháp 2: ĐƢA VỀ CÙNG CƠ SỐ
1) Đối vi phương trình mũ: biến đổi phương trình v dng
( ) ( )f x g x
aa
.
- Nếu cơ s a là mt s dương khác 1 t
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x
.
- Nếusố a thay đổi thì
( ) ( )
0
( 1) ( ) ( ) 0
f x g x
a
aa
a f x g x

.
2) Đối vi phương trình logarit: biến đổi phương trình về dng
log ( ) log ( )
aa
f x g x
01
( ) 0
( ) ( )
a
fx
f x g x


Ví d 1. Giải các phƣơng trình:
a)
2
54
3 81
xx
; b)
2
log (3 4) 3x 
.
Gii:
a)
22
5 4 5 4 4 2
3 81 3 3 5 4 4
x x x x
xx
2
5 0 ( 5) 0x x x x
0
5
x
x
.
Vy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5.
b) ĐK:
4
3 4 0
3
xx
.
33
2 2 2
log (3 4) 3 log (3 4) log 2 3 4 2x x x
3 4 8x
3 12 4xx
.
Vậy pơng trình đã cho có nghiệm x = 4.
Page 3
Ví d 2. Gii các phƣơng trình:
a)
2
8 1 3
39
x x x
; b)
11
2 2 2 28
x x x
.
c)
22
33
2.5 5.2
xx
; d)
2 2 2 2
1 1 2
2 3 3 2
x x x x
.
Gii:
a)
22
8 1 3 8 2(1 3 ) 2
3 9 3 3 8 2(1 3 )
x x x x x x
x x x
2
5 6 0xx
2
3
x
x


.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = - 3.
b)
1 1 2 1 1 1 1 2
2 2 2 28 2 .2 2 2.2 28 2 (2 1 2) 28
x x x x x x x
1 1 2
2 4 2 2 1 2 3
xx
xx

.
Vậy phương trình đã cho có nghim x = 3.
c)
2
2
22
2
31
3
33
3
5 5 5 5
2.5 5.2
2 2 2
2
x
x
xx
x

22
3 1 4 2x x x
.
Vậy pơng trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = 2.
d)
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 3 1
2 3 3 2 2 3.3 3 2 .2
x x x x x x x x
2 2 2 2 2 2
1 3 1 1 1 1 3 1
2 2 .2 3 3.3 2 (1 2 ) 3 (1 3)
x x x x x x
22
22
1 1 2
1 1 2
2 4 2 2
2 .9 3 .4 1 2
3 9 3 3
xx
xx
x


2
33xx
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = -
3
và x =
3
.
Page 4
Ví d 3. Giải các phƣơng trình:
a)
2
lg lg lg4x x x
; b)
2 3 4 5
log log log logx x x x
.
Gii:
b) ĐK:
0x
.
2
lg lg lg4 lg 2lg lg4 lg 2lg lg4x x x x x x x
2
2
2lg lg2 lg lg2 2
2
x
x x x
x

.
Do
0x
nên nghim của phương trình là
2x
.
b) ĐK:
0x
.
2 3 4 5 2 3 2 4 2 5 2
log log log log log log 2.log log 2.log log 2.logx x x x x x x x
2 3 4 5
log .(1 log 2 log 2 log 2) 0x
2
log 0 1xx
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
Phƣơng pháp 3: BIẾN ĐỔI ĐƢA VỀ PHƢƠNG TRÌNH TÍCH
Ví d 1. Giải các phƣơng trình:
a)
1
12.3 3.15 5 20
x x x
; b)
2 2 2
log (3 4).log logx x x
.
Gii:
a)
1
12.3 3.15 5 20 12.3 3.3 .5 5.5 20 0
x x x x x x x
3.3 (4 5 ) 5(5 4) 0 (5 4)(3.3 5) 0
x x x x x
3
5 4 0
55
3 log
33
3.3 5 0
x
x
x
x



.
Page 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
3
5
log
3
x



.
b) ĐK:
3 4 0
4
0
3
x
x
x


.
2 2 2 2 2
log (3 4).log log log log (3 4) 1 0x x x x x
2
2
log 0
log (3 4) 1 0
x
x
2
2
log 0
11
log (3 4) 1 3 4 2 2
x
xx
x x x




Do
4
3
x
nên nghim của phương trình là
2x
.
Phƣơng pháp 4: LÔGARIT HÓA, MŨ HÓA
Ví d 1. Giải các phƣơng trình:
a)
2
3 .2 1
xx
; b)
2
log
32
x
x
.
Gii:
a) Ly lô garit hai vế visố 2, ta được
22
2
2 2 2 2 2 2
log 3 .2 log 1 log 3 log 2 0 .log 3 .log 2 0
x x x x
xx
2
22
22
00
.log 3 0 log 3 0
log 3 0 log 3
xx
x x x x
xx




.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x =
2
log 3
.
b) ĐK:
0x
.
Đặt
2
log 2
t
x t x
ta thu được pơng trình mũ theo biến t :
Page 6
3 2 2
tt

(*).
Vế trái ca (*) là hàm s đồng biến, vế phi là hàm hng nên phương trình (*)
nếu có nghim tnhiu nht là mt nghim.
0t
là mt nghim ca (*)
nên đó là nghiệm duy nht ca (*).
2
log 0 1.xx
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
Phƣơng pháp 5: DÙNG N PH
Ví d 1. Gii phƣơng trình:
2 1 2 2
22
2 9.2 2 0
x x x x
Gii: Chia c 2 vế pơng trình cho
22
20
x
ta được:
2 2 1 2 2 2 2
2 2 2 2
19
2 9.2 1 0 .2 .2 1 0
24
x x x x x x x x
22
22
2.2 9.2 4 0
x x x x
Đặt
2
2
xx
t
điều kin t > 0. Khi đó phương trình tương đương vi :
22
2
2
1
2
2
4
2 2 2 1
2 9 4 0
1
2
1
22
2
xx
xx
t
x x x
tt
x
xx
t
Vậy phương trình2 nghiệm x = - 1, x = 2.
Page 7
Ví d 2. Gii phƣơng trình:
7 4 3 3 2 3 2 0
xx
Gii: Nhn xét rng:
2
7 4 3 2 3 ; 2 3 2 3 1
Do đó nếu đặt
23
x
t
điu kin t > 0, thì:
1
23
x
t
2
7 4 3
x
t
Khi đó phương trình tương đương với:
2 3 2
2
1
3
2 0 2 3 0 1 3 0
30
t
t t t t t t
t
tt
1 2 3 1 0
x
tx
.
Vậy phương trìnhnghiệm x = 0.
Ví d 3. Gii phƣơng trình:
2
3 2 9 .3 9.2 0
x x x x
Gii: Đặt
3
x
t
, điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương với:
2
2 9 9.2 0
xx
tt
22
9
2 9 4.9.2 2 9
2
x x x
x
t
t
.
Khi đó :
+ Vi
9 3 9 2
x
tx
+ Vi
3
2 3 2 1 0
2
x
x x x
tx
Vy phương trình có 2 nghiệm x = 2, x = 0.
Page 8
Ví d 4. Gii phƣơng trình:
2
2 2 6 6
xx
Gii: Đặt
2
x
u
, điều kin u > 0. Khi đó pơng trình thành:
2
66uu
Đặt
6,vu
điu kin
2
66v v u
Khi đó phương trình được chuyn thành h:
2
22
2
60
10
10
6
u v u v
u v u v u v u v
uv
vu
+ Vi u = v ta được:
2
2
3
6 0 3 2 3 log 3
2
x
u
u u u x
u
+ Vi u + v + 1 = 0 ta được :
2
2
1 21
1 21 21 1 21 1
2
5 0 2 log
2 2 2
1 21
2
x
u
u u u x
u
Vậy phương trình2 nghiệm là
2
log 3x
và x =
2
21 1
log .
2
Phƣơng pháp 6: DÙNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
Ví d 1. Gii phƣơng trình:
73
log log ( 2)xx
.
Gii: ĐK :
0x
.
Đặt t =
7
log 7
t
xx
. Khi đó phương trình trở thành :
Sài Gòn, 10/2013 Page 9
3
71
log ( 7 2) 3 7 2 2. 1
33
t
t
t t t
t






(*).
Vế trái ca (*) là hàm s nghch biến, vế phi là hàm hng nên phương trình (*)
nếu có nghim tnhiu nht là mt nghim. Mà
2t
là mt nghim ca (*)
nên đó là nghiệm duy nht ca (*).
7
log 2 49.xx
Vậy phương trìnhnghiệm x = 49.
Ví d 2. Gii phƣơng trình:
1
7
7 6log (6 5) 1
x
x
Gii: ĐK :
5
6 5 0
6
xx
.
Đặt
7
1 log 6 5yx
. Khi đó, ta có hệ phương trình
1
11
11
11
7
7 6 1 1
7 6 5 7 6 5
7 6 7 6
7 6 5 7 6 5
1 log 6 5
x
xx
xy
yy
y
yy
xy
xx
yx





.
Xét hàm s
1
76
t
f t t

.
1
5
' 7 .ln7 6 0,
6
t
f t t
nên
ft
là hàm s
đồng biến trên
5
;
6




.
f x f y x y
. Khi đó:
1
7 6 5 0
x
x
. Xét
hàm s
567
1
xxg
x
.
1
' 7 ln7 6
x
gx

.
2
1
'' 7 ln7 0
x
gx

. Suy ra,
'gx
là hàm s đồng biến trên
5
;
6
D




, do đó phương trình
'0gx
nhiu nht mt nghim. Suy ra, phương trình
0gx
nếu có nghim tnhiu
nht là hai nghim.
Nhm nghim ta được 2 nghim của phương trình là: x = 1, x = 2.
Page 10
Ví d 3. Gii phƣơng trình:
3 4 2 7
xx
x
(*).
Gii:
Vế trái ca (*) là hàm s đồng biến, vế phi ca (*) là hàm s nghch biến nên
phương trình (*) nếu có nghim tnhiu nht là mt nghim. Mà
0x
là mt
nghim của (*) nên đó là nghiệm duy nht ca (*).
Phƣơng pháp 7: PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Ví d 1. Gii phƣơng trình:
2
1
22
x
x

.
Gii: ĐK :
0x
.
Ta có
2
1 0 1
2 2 2
x
VT

2 2 0 2VP x
. Suy ra
VT VP
, du bng
xy ra khi
0x
.
Vy
0x
là nghim duy nht của phương trình đã cho.
Ví d 2. Gii phƣơng trình:
1
1 4 2 2 2
x x x x
.
Gii:
Ta có
1
1 4 2 2 2 2 (4 2.2 1) 2 2
x x x x x x x x
2
2 (2 1) 2 2
x x x
.
2
2 (2 1) 2 0 2
x
VT
2 2 2 2 .2 2
x x x x
VP

. Suy ra
VT VP
, du
bng xy ra khi
2 1 0
0
22
x
xx
x


.
Page 11
Vy
0x
là nghim duy nht của phương trình đã cho.
Ví d 3. Gii phƣơng trình:
2
32
log 9 1 log 2 5x x x
.
Gii:
ĐK :
2 2 2
1 0 1
1
9 1 0 9 1 82 1;82
2 5 0
1 4 0 1 4 0
xx
x
x x x x
xx
xx





.
Ta có :
33
log 9 1 log 9 2VT x
2
2
2 2 2
log 2 5 log 1 4 log 4 2VP x x x


. Suy ra
VT VP
, du bng
xy ra khi
2
10
1
10
x
x
x



.
Vy
1x
là nghim duy nht ca phương trình đã cho.
Phƣơng pháp 8: PHƢƠNG PHÁP QUAN NIM HNG SN
Ví d 1. Gii phƣơng trình:
12
16 4 2 16
x x x
.
Gii:
Ta có
1 2 2 1
16 4 2 16 4 2 .4 4 16 0
x x x x x x
(*).
Xét phương trình ẩn t sau đây
21
2 4 16 0
x x x
tt
(**). Gi s (*) đúng với giá tr
0
x
nào đó t pơng trình ẩn t sau có nghim t = 4:
0 0 0
1
2
2 4 16 0
x x x
tt
.
Page 12
Bit thc
0 0 0 0
2
1
2 4 4 16 4.16 0
x x x x
.
Suy ra
00
2 4.16
4
2
xx
t

;
00
2 4.16
4
2
xx
t

.
TH1:
0
00
0 0 0 0
0
2
1 65
2 ( )
2 4.16
4
4 2 2.4 8 2. 2 2 8 0
2
1 65
2 ( )
4
x
xx
x x x x
x
n
l


02
1 65
log
4
x





.
TH2:
00
0 0 0 0
2
2 4.16
4 2 2.4 8 2. 2 2 8 0
2
xx
x x x x
(pt vô nghim)
Vậy phương trình đã cho có nghim
2
1 65
log
4
x





.
Phƣơng pháp 9: S DỤNG ĐỊNH LAGRANGE
Ví d 1. Gii phƣơng trình:
5 4 2 7
x x x x
(1).
Gii:
Gi s
0
x
mt nghim ca (1), hay ta có:
0 0 0 0 0 0 0 0
5 4 2 7 5 2 7 4
x x x x x x x x
(*).
Xét hàm s
0
0
( ) 3
x
x
f t t t
trên đoạn
2;4
thì
()ft
là hàm s liên tc và có
đạo hàm trên đoạn
2;4
. Áp dụng đnh lí lagrange ts
2;4k
sao cho
Page 13
0 0 0 0
7 4 5 2
(4) (2)
'( ) 0
4 2 4 2
x x x x
ff
fk

(do (*))
0
0
1
1
00
'( ) 3
x
x
f t x t x t
0
0
1
1
0
3
x
x
x t t



.
Suy ra
0
0
00
00
00
1
1
0
11
11
00
30
3 0 3
x
x
xx
xx
xx
x k k
k k k k









0
0
00
1
00
0
00
3
1 0 1
1
x
x
xx
k
xx
k







.
Thay
0; 1xx
vào (1) ta thấy chúng đều tha mãn.
Vy phương trình đã cho có hai nghiệm
0; 1xx
.
| 1/13

Preview text:

------------O0O------------
Phƣơng pháp 1: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH CƠ BẢN f ( x) a
b f (x)  log b ; log f (x)  b f (x) ba . a a
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: 2 a) x 5  x4 3
 81 ; b) log (3x  4)  3. 2 Giải: 2   a) x 5x 4 2 2 4 3
 81 x  5x  4  log 81 x  5x  4  log 3 3 3 x  2 2
x  5x  4  4  x  5x  0  x(x  5)  0 0   . x  5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5.
b) log (3x  4)  3. 2 ĐK: 4
3x  4  0  x  . 3 3
log (3x  4)  3  l3x  4  2  3x  4  8  3x 12  x  4 . 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4. Page 1
Phƣơng pháp 2: ĐƢA VỀ CÙNG CƠ S
1) Đối với phương trình mũ: biến đổi phương trình về dạng f (x) g ( x) aa .
- Nếu cơ số a là một số dương khác 1 thì f (x) g ( x) aa
f (x)  g(x) . a  0
- Nếu cơ số a thay đổi thì f (x) g ( x) aa   . (a 1) 
f (x)  g(x) 0
2) Đối với phương trình logarit: biến đổi phương trình về dạng 0  a 1 
log f (x)  log g(x)   f (x)  0 a a
f (x)  g(x) 
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: 2 a) x 5  x4 3
 81 ; b) log (3x  4)  3. 2 Giải: 2 2 a) x 5  x4 x 5  x4 4 2 3  81 3
 3  x  5x  4  4 x  2
x  5x  0  x(x  5)  0 0   . x  5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5. b) ĐK: 4
3x  4  0  x  . 3 3 3
log (3x  4)  3  log (3x  4)  log 2  3x  4  2  3x  4  8 2 2 2
 3x 12  x  4 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4. Page 2
Ví dụ 2. Giải các phƣơng trình: 2 a) x x 8  1 3 3
 9  x ; b) x 1 x 1 2 2    2x  28. 2 2 2 2 2 2 c) x 3  x 3 2.5 5.2   ; d) x 1  x x 1  x 2 2  3  3  2 . Giải: 2 2       a) x x 8 1 3x x x 8 2(1 3x) 2 3  9  3  3
x x  8  2(1 3 ) xx   2
x  5x  6  0  2  . x  3 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = - 3.       b) x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2
 2  2  28  2 .2  2  2.2  28  2 (2 1 2)  28 x 1  x 1  2
 2  4  2  2  x 1 2  x  3.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 3. 2 2 x 3 1 x 3 2 2     x x  5 5 5 5 c) 3 3 2.5  5.2         2 x 3 2  2  2   2  2 2
x  3 1  x  4  x  2  .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = 2. 2 2 2 2 2 2 2 2 d) x 1  x x 1  x 2 x 1  x 1  x 1  3 x 1 2 3 3 2 2 3.3 3 2 .2         2 2 2 2 2 2 x 1  3 x 1  x 1  x 1  x 1  3 x 1 2 2 .2 3 3.3 2 (1 2 ) 3         (1 3) 2 2 x 1  x 1  2 2 2      x x   2 4 2 2 1 1 2  2 .9  3 .4      x 1 2        3  9  3   3  2
x  3  x   3 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 3 và x = 3 . Page 3
Ví dụ 3. Giải các phƣơng trình: a) 2
lg x  lg x  lg 4x ; b) log x  log x  log x  log x . 2 3 4 5 Giải: b) ĐK: x  0 . 2
lg x  lg x  lg 4x  lg x  2lg x  lg 4  lg x  2lg x  lg 4 x  2 2
 2lg x  lg2  lg x  lg2  x  2   . x  2 
Do x  0 nên nghiệm của phương trình là x  2. b) ĐK: x  0 .
log x  log x  log x  log x  log x  log 2.log x  log 2.log x  log 2.log x 2 3 4 5 2 3 2 4 2 5 2  log .
x (1 log 2  log 2  log 2)  0  log x  0  x 1. 2 3 4 5 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
Phƣơng pháp 3: BIẾN ĐỔI ĐƢA VỀ PHƢƠNG TRÌNH TÍC H
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: a) x x x 1 12.3 3.15 5   
 20 ; b) log (3x  4).log x  log x . 2 2 2 Giải: a) x x x 1 12.3 3.15 5   
 20 12.3x  3.3 .x5x  5.5x  20  0
3.3x (4 5x ) 5(5x 4) 0 (5x 4)(3.3x         5)  0 5x  4  0   x 5 5    3   x  log . 3   3.3x  5  0 3  3  Page 4  5 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  log . 3    3  3  x  4  0 b) ĐK: 4   x  . x  0 3
log (3x  4).log x  log x  log x log (3x  4) 1  0 2 2 2 2  2  log x  0 log x  0 x 1 x 1 2   2      
log (3x  4) 1  0  log (3x  4)  1 3   x  4  2 x  2 2 2 4 Do x
nên nghiệm của phương trình là x  2. 3
Phƣơng pháp 4: LÔGARIT HÓA, MŨ HÓA
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: 2 x x log x a) 3 .2 1 ; b) 2 3  x  2. Giải:
a) Lấy lô garit hai vế với cơ số 2, ta được log  2 3 . x 2x  2 x x 2
 log 1 log 3  log 2  0  .
x log 3  x .log 2  0 2 2 2 2 2 2 x  0 x  0 2  .
x log 3  x  0  x log 3  x  0   . 2  2    log 3  x  0 x  log 3  2  2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = log 3. 2 b) ĐK: x  0 . Đặt log    2t x t x
ta thu được phương trình mũ theo biến t : 2 Page 5 3t 2t   2 (*).
Vế trái của (*) là hàm số đồng biến, vế phải là hàm hằng nên phương trình (*)
nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà t  0 là một nghiệm của (*)
nên đó là nghiệm duy nhất của (*).
 log x  0  x 1. 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
Phƣơng pháp 5: DÙNG ẨN PHỤ 2 2
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 2x 1 x x 2x 2 2 9.2 2 0
Giải: Chia cả 2 vế phương trình cho 2x 2 2 0 ta được: 2 2 x x x x 1 2 x x 9 2 2 2 1 2 2 2 2 2 9.2 1 0 .2 .2x x 1 0 2 4 2 2 2x 2 2.2 x 9.2x x 4 0 2 Đặt 2x x t
điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương với : 2 t 4 x x 2 2 2 2 x x 2 x 1 2 2t 9t 4 0 1 2 2 t x x 1 x x 1 x 2 2 2 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = - 1, x = 2. Page 6 x x
Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: 7 4 3 3 2 3 2 0 2
Giải: Nhận xét rằng: 7 4 3 2 3 ; 2 3 2 3 1 x x 1 x Do đó nếu đặt t 2
3 điều kiện t > 0, thì: 2 3 và 2 7 4 3 t t
Khi đó phương trình tương đương với: t 1 3 2 3 2 t 2 0 t 2t 3 0 t 1 t t 3 0 2 t t t 3 0 x t 1 2 3 1 x 0.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0.
Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: 2 3 x 2x 9 .3x 9.2x 0 Giải: Đặt 3x t
, điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương với: 2 2x 9 9.2x t t 0 2 2 t 9 2x 9 4.9.2x 2x 9 . t 2x Khi đó : + Với 9 3x t 9 x 2 x x x x 3 + Với t 2 3 2 1 x 0 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 2, x = 0. Page 7
Ví dụ 4. Giải phƣơng trình: 2 2 x 2x 6 6 Giải: Đặt 2x u
, điều kiện u > 0. Khi đó phương trình thành: 2 u u 6 6 Đặt v u 6,điều kiện 2 v 6 v u 6
Khi đó phương trình được chuyển thành hệ: 2 u v 6 u v 0 2 2 u v u v u v u v 1 0 2 v u 6 u v 1 0 u 3 + Với u = v ta được: 2 u u 6 0 u 3 2x 3 x log 3 2 u 2
+ Với u + v + 1 = 0 ta được : 1 21 u 2 1 21 x 21 1 21 1 2 u u 5 0 u 2 x log2 1 21 2 2 2 u 2 21 1
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x log 3 log . 2 và x = 2 2
Phƣơng pháp 6: DÙNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM S
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: log x  log ( x  2) . 7 3
Giải: ĐK : x  0 . Đặt t = log   7t x x
. Khi đó phương trình trở thành : 7 Page 8 t  7   1 t
 log ( 7t  2)  3t  7t t  2   2.      1 (*). 3 3    3 
Vế trái của (*) là hàm số nghịch biến, vế phải là hàm hằng nên phương trình (*)
nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà t  2 là một nghiệm của (*)
nên đó là nghiệm duy nhất của (*).
 log x  2  x  49. 7
Vậy phương trình có nghiệm x = 49.
Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: x 1
7   6log (6x  5) 1 7 5
Giải: ĐK : 6x  5  0  x  . 6
Đặt y 1 log 6x  5 . Khi đó, ta có hệ phương trình 7   x 1 7   6   y   x 1  x 1 1 1 7  6y  5 7   6y  5  x 1  y 1        x    y . y 1 log  6x 5 7 6 7 6 y 1  y 1 7  6x  5 7   6x  5  7 t  5
Xét hàm số f t t 1 7  
 6t . f 't 1
 7 .ln 7  6  0, t
  nên f t là hàm số 6 đồ   ng biến trên 5 x ;  
 . Mà f x  f y  x y . Khi đó: 1 7
 6x  5  0 . Xét  6   hàm số  x
gx  7x 1
  6x  5 . g xx 1 '
 7 ln7  6 . g x   2 1 ' 7 ln 7  0. Suy ra,  5 
g ' x là hàm số đồng biến trên D  ; 
 , do đó phương trình g 'x  0có  6 
nhiều nhất một nghiệm. Suy ra, phương trình g x  0 nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là hai nghiệm.
Nhẩm nghiệm ta được 2 nghiệm của phương trình là: x = 1, x = 2. Sài Gòn, 10/2013 Page 9
Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: 3x  4x  2  7x (*). Giải:
Vế trái của (*) là hàm số đồng biến, vế phải của (*) là hàm số nghịch biến nên
phương trình (*) nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà x  0 là một
nghiệm của (*) nên đó là nghiệm duy nhất của (*).
Phƣơng pháp 7: PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 2 x 1 2  2  x .
Giải: ĐK : x  0 . 2   Ta có x 1 0 1 VT  2
 2  2 và VP  2  x  2  0  2 . Suy ra VT VP , dấu bằng xảy ra khi x  0 .
Vậy x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.  
Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: x x 1 1 4  2
 2x  2 x . Giải:    Ta có x x 1 1 4  2
 2x  2 x  2  (4x  2.2x 1)  2x  2 x x 2
 2  (2 1)  2x  2 x . x 2  
VT  2  (2 1)  2  0  2 và
 2x  2 x  2 2 .x2 x VP
 2. Suy ra VT VP, dấu 2x 1  0 bằng xảy ra khi   x  0 . 2x  2x Page 10
Vậy x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: log 9  x 1  log  2
x  2x  5 . 3 2  Giải: x 1 0 x 1 x 1      ĐK : 9
  x 1  0  9   x 1  x 82  x1;82  .    2
x  2x  5  0    x   2 1  4  0   x 1  2 4 0 Ta có :
VT  log 9  x 1  log 9  2 và 3   3
VP  log x  2x  5  log x  2 2 1  4  log 4  2  , dấu bằng 2 2 2   . Suy ra VT VP  x 1  0 xảy ra khi   x  1.
 x 12  0
Vậy x  1 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Phƣơng pháp 8: PHƢƠNG PHÁP QUAN NIỆM HẰNG SỐ LÀ ẨN
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: x x 1  x2 16  4  2 16 . Giải: Ta có x x 1  x2 2 x x 1  16  4  2 16  4  2 .4  4 16x  0 (*).
Xét phương trình ẩn t sau đây 2 x x 1   2  4 16x t t
 0 (**). Giả sử (*) đúng với giá trị
x nào đó thì phương trình ẩn t sau có nghiệm t = 4: 2  0 x 0 x 1 0  2  4 16x t t  0 . 0 Page 11 2 Biệt thức     0 2x   4 0x 1 0 4 16x  0  4.16x  0 . 0 x 0 2  4.16x 0 x 0 2  4.16x Suy ra t  4  ; t  4  . 2 2    x 1 65   x x 2 (n) 2 2  4.16 TH1: 4 
 2x  2.4x  8  2.2x  0 0 0 x 4 0 0 0 0  2  8  0   2    x 1 65 0 2  (l)  4  1   65   . 0 x log2     4   0 x 0 x 2 2  4.16 TH2: 0 x 0 4 
 2  2.4x  8  2. 0 2x  0
 2x  8  0 (pt vô nghiệm) 2    
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 65 x  log . 2     4  
Phƣơng pháp 9: SỬ DỤNG ĐỊNH LÍ LAGRANGE
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 5x 4x 2x 7x    (1). Giải: Giả sử 0
x là một nghiệm của (1), hay ta có: 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 5 4 2 7 5 2 7 4x        (*). x Xét hàm số     0 0 ( ) 3 x f t t
t trên đoạn 2;4 thì f (t) là hàm số liên tục và có
đạo hàm trên đoạn 2;4 . Áp dụng định lí lagrange thì có số k 2;4 sao cho Page 12     f
 0x 0x  0x 0 7 4 5 2x f (4) (2)  x 1   f '(k)  
 0 (do (*)) mà f '(t)  x t  3 0 0 x 1  0 0 x t 4  2 4  2    x  x t  3 0 1 0 x 1  t  0   . x  0 x  0  0 0 x 1 
Suy ra x k  3 0 0 x 1  k   0     0    x   x   k  3 0 1 x 1  k  0 k  3 0 1 0 0 x 1  kx  0 0  x  0 x  0 0 0  0 x 1   k 3       . 1 x 1  0 x  1    0  0  k
Thay x  0; x 1 vào (1) ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  0; x 1. Page 13