9 phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit
Xin giới thiệu với các bạn một số phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit đưa ra một số phương pháp thường dùng để giải các bài tập về phương trình mũ và phương trình lôgarit. Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn trong quá trình học tập môn toán lớp 12 và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT quốc gia sắp tới đây.
Chủ đề: Chương 2: Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số logarit
Môn: Toán 12
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
------------O0O------------
Phƣơng pháp 1: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH CƠ BẢN f ( x) a
b f (x) log b ; log f (x) b f (x) b a . a a
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: 2 a) x 5 x4 3
81 ; b) log (3x 4) 3. 2 Giải: 2 a) x 5x 4 2 2 4 3
81 x 5x 4 log 81 x 5x 4 log 3 3 3 x 2 2
x 5x 4 4 x 5x 0 x(x 5) 0 0 . x 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5.
b) log (3x 4) 3. 2 ĐK: 4
3x 4 0 x . 3 3
log (3x 4) 3 l3x 4 2 3x 4 8 3x 12 x 4 . 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4. Page 1
Phƣơng pháp 2: ĐƢA VỀ CÙNG CƠ S Ố
1) Đối với phương trình mũ: biến đổi phương trình về dạng f (x) g ( x) a a .
- Nếu cơ số a là một số dương khác 1 thì f (x) g ( x) a a
f (x) g(x) . a 0
- Nếu cơ số a thay đổi thì f (x) g ( x) a a . (a 1)
f (x) g(x) 0
2) Đối với phương trình logarit: biến đổi phương trình về dạng 0 a 1
log f (x) log g(x) f (x) 0 a a
f (x) g(x)
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: 2 a) x 5 x4 3
81 ; b) log (3x 4) 3. 2 Giải: 2 2 a) x 5 x4 x 5 x4 4 2 3 81 3
3 x 5x 4 4 x 2
x 5x 0 x(x 5) 0 0 . x 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5. b) ĐK: 4
3x 4 0 x . 3 3 3
log (3x 4) 3 log (3x 4) log 2 3x 4 2 3x 4 8 2 2 2
3x 12 x 4 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4. Page 2
Ví dụ 2. Giải các phƣơng trình: 2 a) x x 8 1 3 3
9 x ; b) x 1 x 1 2 2 2x 28. 2 2 2 2 2 2 c) x 3 x 3 2.5 5.2 ; d) x 1 x x 1 x 2 2 3 3 2 . Giải: 2 2 a) x x 8 1 3x x x 8 2(1 3x) 2 3 9 3 3
x x 8 2(1 3 ) x x 2
x 5x 6 0 2 . x 3
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = - 3. b) x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2
2 2 28 2 .2 2 2.2 28 2 (2 1 2) 28 x 1 x 1 2
2 4 2 2 x 1 2 x 3.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 3. 2 2 x 3 1 x 3 2 2 x x 5 5 5 5 c) 3 3 2.5 5.2 2 x 3 2 2 2 2 2 2
x 3 1 x 4 x 2 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = 2. 2 2 2 2 2 2 2 2 d) x 1 x x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 3 x 1 2 3 3 2 2 3.3 3 2 .2 2 2 2 2 2 2 x 1 3 x 1 x 1 x 1 x 1 3 x 1 2 2 .2 3 3.3 2 (1 2 ) 3 (1 3) 2 2 x 1 x 1 2 2 2 x x 2 4 2 2 1 1 2 2 .9 3 .4 x 1 2 3 9 3 3 2
x 3 x 3 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 3 và x = 3 . Page 3
Ví dụ 3. Giải các phƣơng trình: a) 2
lg x lg x lg 4x ; b) log x log x log x log x . 2 3 4 5 Giải: b) ĐK: x 0 . 2
lg x lg x lg 4x lg x 2lg x lg 4 lg x 2lg x lg 4 x 2 2
2lg x lg2 lg x lg2 x 2 . x 2
Do x 0 nên nghiệm của phương trình là x 2. b) ĐK: x 0 .
log x log x log x log x log x log 2.log x log 2.log x log 2.log x 2 3 4 5 2 3 2 4 2 5 2 log .
x (1 log 2 log 2 log 2) 0 log x 0 x 1. 2 3 4 5 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
Phƣơng pháp 3: BIẾN ĐỔI ĐƢA VỀ PHƢƠNG TRÌNH TÍC H
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: a) x x x 1 12.3 3.15 5
20 ; b) log (3x 4).log x log x . 2 2 2 Giải: a) x x x 1 12.3 3.15 5
20 12.3x 3.3 .x5x 5.5x 20 0
3.3x (4 5x ) 5(5x 4) 0 (5x 4)(3.3x 5) 0 5x 4 0 x 5 5 3 x log . 3 3.3x 5 0 3 3 Page 4 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x log . 3 3 3 x 4 0 b) ĐK: 4 x . x 0 3
log (3x 4).log x log x log x log (3x 4) 1 0 2 2 2 2 2 log x 0 log x 0 x 1 x 1 2 2
log (3x 4) 1 0 log (3x 4) 1 3 x 4 2 x 2 2 2 4 Do x
nên nghiệm của phương trình là x 2. 3
Phƣơng pháp 4: LÔGARIT HÓA, MŨ HÓA
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: 2 x x log x a) 3 .2 1 ; b) 2 3 x 2. Giải:
a) Lấy lô garit hai vế với cơ số 2, ta được log 2 3 . x 2x 2 x x 2
log 1 log 3 log 2 0 .
x log 3 x .log 2 0 2 2 2 2 2 2 x 0 x 0 2 .
x log 3 x 0 x log 3 x 0 . 2 2 log 3 x 0 x log 3 2 2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = log 3. 2 b) ĐK: x 0 . Đặt log 2t x t x
ta thu được phương trình mũ theo biến t : 2 Page 5 3t 2t 2 (*).
Vế trái của (*) là hàm số đồng biến, vế phải là hàm hằng nên phương trình (*)
nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà t 0 là một nghiệm của (*)
nên đó là nghiệm duy nhất của (*).
log x 0 x 1. 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
Phƣơng pháp 5: DÙNG ẨN PHỤ 2 2
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 2x 1 x x 2x 2 2 9.2 2 0
Giải: Chia cả 2 vế phương trình cho 2x 2 2 0 ta được: 2 2 x x x x 1 2 x x 9 2 2 2 1 2 2 2 2 2 9.2 1 0 .2 .2x x 1 0 2 4 2 2 2x 2 2.2 x 9.2x x 4 0 2 Đặt 2x x t
điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương với : 2 t 4 x x 2 2 2 2 x x 2 x 1 2 2t 9t 4 0 1 2 2 t x x 1 x x 1 x 2 2 2 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = - 1, x = 2. Page 6 x x
Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: 7 4 3 3 2 3 2 0 2
Giải: Nhận xét rằng: 7 4 3 2 3 ; 2 3 2 3 1 x x 1 x Do đó nếu đặt t 2
3 điều kiện t > 0, thì: 2 3 và 2 7 4 3 t t
Khi đó phương trình tương đương với: t 1 3 2 3 2 t 2 0 t 2t 3 0 t 1 t t 3 0 2 t t t 3 0 x t 1 2 3 1 x 0.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0.
Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: 2 3 x 2x 9 .3x 9.2x 0 Giải: Đặt 3x t
, điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương với: 2 2x 9 9.2x t t 0 2 2 t 9 2x 9 4.9.2x 2x 9 . t 2x Khi đó : + Với 9 3x t 9 x 2 x x x x 3 + Với t 2 3 2 1 x 0 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 2, x = 0. Page 7
Ví dụ 4. Giải phƣơng trình: 2 2 x 2x 6 6 Giải: Đặt 2x u
, điều kiện u > 0. Khi đó phương trình thành: 2 u u 6 6 Đặt v u 6,điều kiện 2 v 6 v u 6
Khi đó phương trình được chuyển thành hệ: 2 u v 6 u v 0 2 2 u v u v u v u v 1 0 2 v u 6 u v 1 0 u 3 + Với u = v ta được: 2 u u 6 0 u 3 2x 3 x log 3 2 u 2
+ Với u + v + 1 = 0 ta được : 1 21 u 2 1 21 x 21 1 21 1 2 u u 5 0 u 2 x log2 1 21 2 2 2 u 2 21 1
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x log 3 log . 2 và x = 2 2
Phƣơng pháp 6: DÙNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM S Ố
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: log x log ( x 2) . 7 3
Giải: ĐK : x 0 . Đặt t = log 7t x x
. Khi đó phương trình trở thành : 7 Page 8 t 7 1 t
log ( 7t 2) 3t 7t t 2 2. 1 (*). 3 3 3
Vế trái của (*) là hàm số nghịch biến, vế phải là hàm hằng nên phương trình (*)
nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà t 2 là một nghiệm của (*)
nên đó là nghiệm duy nhất của (*).
log x 2 x 49. 7
Vậy phương trình có nghiệm x = 49.
Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: x 1
7 6log (6x 5) 1 7 5
Giải: ĐK : 6x 5 0 x . 6
Đặt y 1 log 6x 5 . Khi đó, ta có hệ phương trình 7 x 1 7 6 y x 1 x 1 1 1 7 6y 5 7 6y 5 x 1 y 1 x y . y 1 log 6x 5 7 6 7 6 y 1 y 1 7 6x 5 7 6x 5 7 t 5
Xét hàm số f t t 1 7
6t . f 't 1
7 .ln 7 6 0, t
nên f t là hàm số 6 đồ ng biến trên 5 x ;
. Mà f x f y x y . Khi đó: 1 7
6x 5 0 . Xét 6 hàm số x
gx 7x 1
6x 5 . g x x 1 '
7 ln7 6 . g x 2 1 ' 7 ln 7 0. Suy ra, 5
g ' x là hàm số đồng biến trên D ;
, do đó phương trình g 'x 0có 6
nhiều nhất một nghiệm. Suy ra, phương trình g x 0 nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là hai nghiệm.
Nhẩm nghiệm ta được 2 nghiệm của phương trình là: x = 1, x = 2. Sài Gòn, 10/2013 Page 9
Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: 3x 4x 2 7x (*). Giải:
Vế trái của (*) là hàm số đồng biến, vế phải của (*) là hàm số nghịch biến nên
phương trình (*) nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà x 0 là một
nghiệm của (*) nên đó là nghiệm duy nhất của (*).
Phƣơng pháp 7: PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 2 x 1 2 2 x .
Giải: ĐK : x 0 . 2 Ta có x 1 0 1 VT 2
2 2 và VP 2 x 2 0 2 . Suy ra VT VP , dấu bằng xảy ra khi x 0 .
Vậy x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: x x 1 1 4 2
2x 2 x . Giải: Ta có x x 1 1 4 2
2x 2 x 2 (4x 2.2x 1) 2x 2 x x 2
2 (2 1) 2x 2 x . x 2
VT 2 (2 1) 2 0 2 và
2x 2 x 2 2 .x2 x VP
2. Suy ra VT VP, dấu 2x 1 0 bằng xảy ra khi x 0 . 2x 2x Page 10
Vậy x 0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: log 9 x 1 log 2
x 2x 5 . 3 2 Giải: x 1 0 x 1 x 1 ĐK : 9
x 1 0 9 x 1 x 82 x1;82 . 2
x 2x 5 0 x 2 1 4 0 x 1 2 4 0 Ta có :
VT log 9 x 1 log 9 2 và 3 3
VP log x 2x 5 log x 2 2 1 4 log 4 2 , dấu bằng 2 2 2 . Suy ra VT VP x 1 0 xảy ra khi x 1.
x 12 0
Vậy x 1 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Phƣơng pháp 8: PHƢƠNG PHÁP QUAN NIỆM HẰNG SỐ LÀ ẨN
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: x x 1 x2 16 4 2 16 . Giải: Ta có x x 1 x2 2 x x 1 16 4 2 16 4 2 .4 4 16x 0 (*).
Xét phương trình ẩn t sau đây 2 x x 1 2 4 16x t t
0 (**). Giả sử (*) đúng với giá trị
x nào đó thì phương trình ẩn t sau có nghiệm t = 4: 2 0 x 0 x 1 0 2 4 16x t t 0 . 0 Page 11 2 Biệt thức 0 2x 4 0x 1 0 4 16x 0 4.16x 0 . 0 x 0 2 4.16x 0 x 0 2 4.16x Suy ra t 4 ; t 4 . 2 2 x 1 65 x x 2 (n) 2 2 4.16 TH1: 4
2x 2.4x 8 2.2x 0 0 0 x 4 0 0 0 0 2 8 0 2 x 1 65 0 2 (l) 4 1 65 . 0 x log2 4 0 x 0 x 2 2 4.16 TH2: 0 x 0 4
2 2.4x 8 2. 0 2x 0
2x 8 0 (pt vô nghiệm) 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 65 x log . 2 4
Phƣơng pháp 9: SỬ DỤNG ĐỊNH LÍ LAGRANGE
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 5x 4x 2x 7x (1). Giải: Giả sử 0
x là một nghiệm của (1), hay ta có: 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 5 4 2 7 5 2 7 4x (*). x Xét hàm số 0 0 ( ) 3 x f t t
t trên đoạn 2;4 thì f (t) là hàm số liên tục và có
đạo hàm trên đoạn 2;4 . Áp dụng định lí lagrange thì có số k 2;4 sao cho Page 12 f
0x 0x 0x 0 7 4 5 2x f (4) (2) x 1 f '(k)
0 (do (*)) mà f '(t) x t 3 0 0 x 1 0 0 x t 4 2 4 2 x x t 3 0 1 0 x 1 t 0 . x 0 x 0 0 0 x 1
Suy ra x k 3 0 0 x 1 k 0 0 x x k 3 0 1 x 1 k 0 k 3 0 1 0 0 x 1 k x 0 0 x 0 x 0 0 0 0 x 1 k 3 . 1 x 1 0 x 1 0 0 k
Thay x 0; x 1 vào (1) ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 0; x 1. Page 13