Page 1
------------O0O------------
Phƣơng pháp 1: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH CƠ BN
()
( ) log
fx
a
a b f x b
;
log ( ) ( )
b
a
f x b f x a
.
Ví d 1. Giải các phƣơng trình:
a)
2
54
3 81
xx
; b)
2
log (3 4) 3x 
.
Gii:
a)
2
5 4 2 2 4
33
3 81 5 4 log 81 5 4 log 3
xx
x x x x

22
5 4 4 5 0 ( 5) 0x x x x x x
0
5
x
x
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghim x = 0 và x = 5.
b)
2
log (3 4) 3x 
.
ĐK:
4
3 4 0
3
xx
.
3
2
log (3 4) 3 l3 4 2 3 4 8 3 12 4x x x x x
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4.
Page 2
Phƣơng pháp 2: ĐƢA VỀ CÙNG CƠ SỐ
1) Đối vi phương trình mũ: biến đổi phương trình v dng
( ) ( )f x g x
aa
.
- Nếu cơ s a là mt s dương khác 1 t
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
a a f x g x
.
- Nếusố a thay đổi thì
( ) ( )
0
( 1) ( ) ( ) 0
f x g x
a
aa
a f x g x

.
2) Đối vi phương trình logarit: biến đổi phương trình về dng
log ( ) log ( )
aa
f x g x
01
( ) 0
( ) ( )
a
fx
f x g x


Ví d 1. Giải các phƣơng trình:
a)
2
54
3 81
xx
; b)
2
log (3 4) 3x 
.
Gii:
a)
22
5 4 5 4 4 2
3 81 3 3 5 4 4
x x x x
xx
2
5 0 ( 5) 0x x x x
0
5
x
x
.
Vy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5.
b) ĐK:
4
3 4 0
3
xx
.
33
2 2 2
log (3 4) 3 log (3 4) log 2 3 4 2x x x
3 4 8x
3 12 4xx
.
Vậy pơng trình đã cho có nghiệm x = 4.
Page 3
Ví d 2. Gii các phƣơng trình:
a)
2
8 1 3
39
x x x
; b)
11
2 2 2 28
x x x
.
c)
22
33
2.5 5.2
xx
; d)
2 2 2 2
1 1 2
2 3 3 2
x x x x
.
Gii:
a)
22
8 1 3 8 2(1 3 ) 2
3 9 3 3 8 2(1 3 )
x x x x x x
x x x
2
5 6 0xx
2
3
x
x


.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = - 3.
b)
1 1 2 1 1 1 1 2
2 2 2 28 2 .2 2 2.2 28 2 (2 1 2) 28
x x x x x x x
1 1 2
2 4 2 2 1 2 3
xx
xx

.
Vậy phương trình đã cho có nghim x = 3.
c)
2
2
22
2
31
3
33
3
5 5 5 5
2.5 5.2
2 2 2
2
x
x
xx
x

22
3 1 4 2x x x
.
Vậy pơng trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = 2.
d)
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 2 1 1 1 3 1
2 3 3 2 2 3.3 3 2 .2
x x x x x x x x
2 2 2 2 2 2
1 3 1 1 1 1 3 1
2 2 .2 3 3.3 2 (1 2 ) 3 (1 3)
x x x x x x
22
22
1 1 2
1 1 2
2 4 2 2
2 .9 3 .4 1 2
3 9 3 3
xx
xx
x


2
33xx
.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = -
3
và x =
3
.
Page 4
Ví d 3. Giải các phƣơng trình:
a)
2
lg lg lg4x x x
; b)
2 3 4 5
log log log logx x x x
.
Gii:
b) ĐK:
0x
.
2
lg lg lg4 lg 2lg lg4 lg 2lg lg4x x x x x x x
2
2
2lg lg2 lg lg2 2
2
x
x x x
x

.
Do
0x
nên nghim của phương trình là
2x
.
b) ĐK:
0x
.
2 3 4 5 2 3 2 4 2 5 2
log log log log log log 2.log log 2.log log 2.logx x x x x x x x
2 3 4 5
log .(1 log 2 log 2 log 2) 0x
2
log 0 1xx
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
Phƣơng pháp 3: BIẾN ĐỔI ĐƢA VỀ PHƢƠNG TRÌNH TÍCH
Ví d 1. Giải các phƣơng trình:
a)
1
12.3 3.15 5 20
x x x
; b)
2 2 2
log (3 4).log logx x x
.
Gii:
a)
1
12.3 3.15 5 20 12.3 3.3 .5 5.5 20 0
x x x x x x x
3.3 (4 5 ) 5(5 4) 0 (5 4)(3.3 5) 0
x x x x x
3
5 4 0
55
3 log
33
3.3 5 0
x
x
x
x



.
Page 5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
3
5
log
3
x



.
b) ĐK:
3 4 0
4
0
3
x
x
x


.
2 2 2 2 2
log (3 4).log log log log (3 4) 1 0x x x x x
2
2
log 0
log (3 4) 1 0
x
x
2
2
log 0
11
log (3 4) 1 3 4 2 2
x
xx
x x x




Do
4
3
x
nên nghim của phương trình là
2x
.
Phƣơng pháp 4: LÔGARIT HÓA, MŨ HÓA
Ví d 1. Giải các phƣơng trình:
a)
2
3 .2 1
xx
; b)
2
log
32
x
x
.
Gii:
a) Ly lô garit hai vế visố 2, ta được
22
2
2 2 2 2 2 2
log 3 .2 log 1 log 3 log 2 0 .log 3 .log 2 0
x x x x
xx
2
22
22
00
.log 3 0 log 3 0
log 3 0 log 3
xx
x x x x
xx




.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x =
2
log 3
.
b) ĐK:
0x
.
Đặt
2
log 2
t
x t x
ta thu được pơng trình mũ theo biến t :
Page 6
3 2 2
tt

(*).
Vế trái ca (*) là hàm s đồng biến, vế phi là hàm hng nên phương trình (*)
nếu có nghim tnhiu nht là mt nghim.
0t
là mt nghim ca (*)
nên đó là nghiệm duy nht ca (*).
2
log 0 1.xx
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
Phƣơng pháp 5: DÙNG N PH
Ví d 1. Gii phƣơng trình:
2 1 2 2
22
2 9.2 2 0
x x x x
Gii: Chia c 2 vế pơng trình cho
22
20
x
ta được:
2 2 1 2 2 2 2
2 2 2 2
19
2 9.2 1 0 .2 .2 1 0
24
x x x x x x x x
22
22
2.2 9.2 4 0
x x x x
Đặt
2
2
xx
t
điều kin t > 0. Khi đó phương trình tương đương vi :
22
2
2
1
2
2
4
2 2 2 1
2 9 4 0
1
2
1
22
2
xx
xx
t
x x x
tt
x
xx
t
Vậy phương trình2 nghiệm x = - 1, x = 2.
Page 7
Ví d 2. Gii phƣơng trình:
7 4 3 3 2 3 2 0
xx
Gii: Nhn xét rng:
2
7 4 3 2 3 ; 2 3 2 3 1
Do đó nếu đặt
23
x
t
điu kin t > 0, thì:
1
23
x
t
2
7 4 3
x
t
Khi đó phương trình tương đương với:
2 3 2
2
1
3
2 0 2 3 0 1 3 0
30
t
t t t t t t
t
tt
1 2 3 1 0
x
tx
.
Vậy phương trìnhnghiệm x = 0.
Ví d 3. Gii phƣơng trình:
2
3 2 9 .3 9.2 0
x x x x
Gii: Đặt
3
x
t
, điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương với:
2
2 9 9.2 0
xx
tt
22
9
2 9 4.9.2 2 9
2
x x x
x
t
t
.
Khi đó :
+ Vi
9 3 9 2
x
tx
+ Vi
3
2 3 2 1 0
2
x
x x x
tx
Vy phương trình có 2 nghiệm x = 2, x = 0.
Page 8
Ví d 4. Gii phƣơng trình:
2
2 2 6 6
xx
Gii: Đặt
2
x
u
, điều kin u > 0. Khi đó pơng trình thành:
2
66uu
Đặt
6,vu
điu kin
2
66v v u
Khi đó phương trình được chuyn thành h:
2
22
2
60
10
10
6
u v u v
u v u v u v u v
uv
vu
+ Vi u = v ta được:
2
2
3
6 0 3 2 3 log 3
2
x
u
u u u x
u
+ Vi u + v + 1 = 0 ta được :
2
2
1 21
1 21 21 1 21 1
2
5 0 2 log
2 2 2
1 21
2
x
u
u u u x
u
Vậy phương trình2 nghiệm là
2
log 3x
và x =
2
21 1
log .
2
Phƣơng pháp 6: DÙNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CA HÀM S
Ví d 1. Gii phƣơng trình:
73
log log ( 2)xx
.
Gii: ĐK :
0x
.
Đặt t =
7
log 7
t
xx
. Khi đó phương trình trở thành :
Sài Gòn, 10/2013 Page 9
3
71
log ( 7 2) 3 7 2 2. 1
33
t
t
t t t
t






(*).
Vế trái ca (*) là hàm s nghch biến, vế phi là hàm hng nên phương trình (*)
nếu có nghim tnhiu nht là mt nghim. Mà
2t
là mt nghim ca (*)
nên đó là nghiệm duy nht ca (*).
7
log 2 49.xx
Vậy phương trìnhnghiệm x = 49.
Ví d 2. Gii phƣơng trình:
1
7
7 6log (6 5) 1
x
x
Gii: ĐK :
5
6 5 0
6
xx
.
Đặt
7
1 log 6 5yx
. Khi đó, ta có hệ phương trình
1
11
11
11
7
7 6 1 1
7 6 5 7 6 5
7 6 7 6
7 6 5 7 6 5
1 log 6 5
x
xx
xy
yy
y
yy
xy
xx
yx





.
Xét hàm s
1
76
t
f t t

.
1
5
' 7 .ln7 6 0,
6
t
f t t
nên
ft
là hàm s
đồng biến trên
5
;
6




.
f x f y x y
. Khi đó:
1
7 6 5 0
x
x
. Xét
hàm s
567
1
xxg
x
.
1
' 7 ln7 6
x
gx

.
2
1
'' 7 ln7 0
x
gx

. Suy ra,
'gx
là hàm s đồng biến trên
5
;
6
D




, do đó phương trình
'0gx
nhiu nht mt nghim. Suy ra, phương trình
0gx
nếu có nghim tnhiu
nht là hai nghim.
Nhm nghim ta được 2 nghim của phương trình là: x = 1, x = 2.
Page 10
Ví d 3. Gii phƣơng trình:
3 4 2 7
xx
x
(*).
Gii:
Vế trái ca (*) là hàm s đồng biến, vế phi ca (*) là hàm s nghch biến nên
phương trình (*) nếu có nghim tnhiu nht là mt nghim. Mà
0x
là mt
nghim của (*) nên đó là nghiệm duy nht ca (*).
Phƣơng pháp 7: PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Ví d 1. Gii phƣơng trình:
2
1
22
x
x

.
Gii: ĐK :
0x
.
Ta có
2
1 0 1
2 2 2
x
VT

2 2 0 2VP x
. Suy ra
VT VP
, du bng
xy ra khi
0x
.
Vy
0x
là nghim duy nht của phương trình đã cho.
Ví d 2. Gii phƣơng trình:
1
1 4 2 2 2
x x x x
.
Gii:
Ta có
1
1 4 2 2 2 2 (4 2.2 1) 2 2
x x x x x x x x
2
2 (2 1) 2 2
x x x
.
2
2 (2 1) 2 0 2
x
VT
2 2 2 2 .2 2
x x x x
VP

. Suy ra
VT VP
, du
bng xy ra khi
2 1 0
0
22
x
xx
x


.
Page 11
Vy
0x
là nghim duy nht của phương trình đã cho.
Ví d 3. Gii phƣơng trình:
2
32
log 9 1 log 2 5x x x
.
Gii:
ĐK :
2 2 2
1 0 1
1
9 1 0 9 1 82 1;82
2 5 0
1 4 0 1 4 0
xx
x
x x x x
xx
xx





.
Ta có :
33
log 9 1 log 9 2VT x
2
2
2 2 2
log 2 5 log 1 4 log 4 2VP x x x


. Suy ra
VT VP
, du bng
xy ra khi
2
10
1
10
x
x
x



.
Vy
1x
là nghim duy nht ca phương trình đã cho.
Phƣơng pháp 8: PHƢƠNG PHÁP QUAN NIM HNG SN
Ví d 1. Gii phƣơng trình:
12
16 4 2 16
x x x
.
Gii:
Ta có
1 2 2 1
16 4 2 16 4 2 .4 4 16 0
x x x x x x
(*).
Xét phương trình ẩn t sau đây
21
2 4 16 0
x x x
tt
(**). Gi s (*) đúng với giá tr
0
x
nào đó t pơng trình ẩn t sau có nghim t = 4:
0 0 0
1
2
2 4 16 0
x x x
tt
.
Page 12
Bit thc
0 0 0 0
2
1
2 4 4 16 4.16 0
x x x x
.
Suy ra
00
2 4.16
4
2
xx
t

;
00
2 4.16
4
2
xx
t

.
TH1:
0
00
0 0 0 0
0
2
1 65
2 ( )
2 4.16
4
4 2 2.4 8 2. 2 2 8 0
2
1 65
2 ( )
4
x
xx
x x x x
x
n
l


02
1 65
log
4
x





.
TH2:
00
0 0 0 0
2
2 4.16
4 2 2.4 8 2. 2 2 8 0
2
xx
x x x x
(pt vô nghim)
Vậy phương trình đã cho có nghim
2
1 65
log
4
x





.
Phƣơng pháp 9: S DỤNG ĐỊNH LAGRANGE
Ví d 1. Gii phƣơng trình:
5 4 2 7
x x x x
(1).
Gii:
Gi s
0
x
mt nghim ca (1), hay ta có:
0 0 0 0 0 0 0 0
5 4 2 7 5 2 7 4
x x x x x x x x
(*).
Xét hàm s
0
0
( ) 3
x
x
f t t t
trên đoạn
2;4
thì
()ft
là hàm s liên tc và có
đạo hàm trên đoạn
2;4
. Áp dụng đnh lí lagrange ts
2;4k
sao cho
Page 13
0 0 0 0
7 4 5 2
(4) (2)
'( ) 0
4 2 4 2
x x x x
ff
fk

(do (*))
0
0
1
1
00
'( ) 3
x
x
f t x t x t
0
0
1
1
0
3
x
x
x t t



.
Suy ra
0
0
00
00
00
1
1
0
11
11
00
30
3 0 3
x
x
xx
xx
xx
x k k
k k k k









0
0
00
1
00
0
00
3
1 0 1
1
x
x
xx
k
xx
k







.
Thay
0; 1xx
vào (1) ta thấy chúng đều tha mãn.
Vy phương trình đã cho có hai nghiệm
0; 1xx
.

Preview text:

------------O0O------------
Phƣơng pháp 1: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH CƠ BẢN f ( x) a
b f (x)  log b ; log f (x)  b f (x) ba . a a
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: 2 a) x 5  x4 3
 81 ; b) log (3x  4)  3. 2 Giải: 2   a) x 5x 4 2 2 4 3
 81 x  5x  4  log 81 x  5x  4  log 3 3 3 x  2 2
x  5x  4  4  x  5x  0  x(x  5)  0 0   . x  5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5.
b) log (3x  4)  3. 2 ĐK: 4
3x  4  0  x  . 3 3
log (3x  4)  3  l3x  4  2  3x  4  8  3x 12  x  4 . 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4. Page 1
Phƣơng pháp 2: ĐƢA VỀ CÙNG CƠ S
1) Đối với phương trình mũ: biến đổi phương trình về dạng f (x) g ( x) aa .
- Nếu cơ số a là một số dương khác 1 thì f (x) g ( x) aa
f (x)  g(x) . a  0
- Nếu cơ số a thay đổi thì f (x) g ( x) aa   . (a 1) 
f (x)  g(x) 0
2) Đối với phương trình logarit: biến đổi phương trình về dạng 0  a 1 
log f (x)  log g(x)   f (x)  0 a a
f (x)  g(x) 
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: 2 a) x 5  x4 3
 81 ; b) log (3x  4)  3. 2 Giải: 2 2 a) x 5  x4 x 5  x4 4 2 3  81 3
 3  x  5x  4  4 x  2
x  5x  0  x(x  5)  0 0   . x  5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = 5. b) ĐK: 4
3x  4  0  x  . 3 3 3
log (3x  4)  3  log (3x  4)  log 2  3x  4  2  3x  4  8 2 2 2
 3x 12  x  4 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 4. Page 2
Ví dụ 2. Giải các phƣơng trình: 2 a) x x 8  1 3 3
 9  x ; b) x 1 x 1 2 2    2x  28. 2 2 2 2 2 2 c) x 3  x 3 2.5 5.2   ; d) x 1  x x 1  x 2 2  3  3  2 . Giải: 2 2       a) x x 8 1 3x x x 8 2(1 3x) 2 3  9  3  3
x x  8  2(1 3 ) xx   2
x  5x  6  0  2  . x  3 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = - 3.       b) x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 x 1 x 1 2 2
 2  2  28  2 .2  2  2.2  28  2 (2 1 2)  28 x 1  x 1  2
 2  4  2  2  x 1 2  x  3.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 3. 2 2 x 3 1 x 3 2 2     x x  5 5 5 5 c) 3 3 2.5  5.2         2 x 3 2  2  2   2  2 2
x  3 1  x  4  x  2  .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 2 và x = 2. 2 2 2 2 2 2 2 2 d) x 1  x x 1  x 2 x 1  x 1  x 1  3 x 1 2 3 3 2 2 3.3 3 2 .2         2 2 2 2 2 2 x 1  3 x 1  x 1  x 1  x 1  3 x 1 2 2 .2 3 3.3 2 (1 2 ) 3         (1 3) 2 2 x 1  x 1  2 2 2      x x   2 4 2 2 1 1 2  2 .9  3 .4      x 1 2        3  9  3   3  2
x  3  x   3 .
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = - 3 và x = 3 . Page 3
Ví dụ 3. Giải các phƣơng trình: a) 2
lg x  lg x  lg 4x ; b) log x  log x  log x  log x . 2 3 4 5 Giải: b) ĐK: x  0 . 2
lg x  lg x  lg 4x  lg x  2lg x  lg 4  lg x  2lg x  lg 4 x  2 2
 2lg x  lg2  lg x  lg2  x  2   . x  2 
Do x  0 nên nghiệm của phương trình là x  2. b) ĐK: x  0 .
log x  log x  log x  log x  log x  log 2.log x  log 2.log x  log 2.log x 2 3 4 5 2 3 2 4 2 5 2  log .
x (1 log 2  log 2  log 2)  0  log x  0  x 1. 2 3 4 5 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
Phƣơng pháp 3: BIẾN ĐỔI ĐƢA VỀ PHƢƠNG TRÌNH TÍC H
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: a) x x x 1 12.3 3.15 5   
 20 ; b) log (3x  4).log x  log x . 2 2 2 Giải: a) x x x 1 12.3 3.15 5   
 20 12.3x  3.3 .x5x  5.5x  20  0
3.3x (4 5x ) 5(5x 4) 0 (5x 4)(3.3x         5)  0 5x  4  0   x 5 5    3   x  log . 3   3.3x  5  0 3  3  Page 4  5 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  log . 3    3  3  x  4  0 b) ĐK: 4   x  . x  0 3
log (3x  4).log x  log x  log x log (3x  4) 1  0 2 2 2 2  2  log x  0 log x  0 x 1 x 1 2   2      
log (3x  4) 1  0  log (3x  4)  1 3   x  4  2 x  2 2 2 4 Do x
nên nghiệm của phương trình là x  2. 3
Phƣơng pháp 4: LÔGARIT HÓA, MŨ HÓA
Ví dụ 1. Giải các phƣơng trình: 2 x x log x a) 3 .2 1 ; b) 2 3  x  2. Giải:
a) Lấy lô garit hai vế với cơ số 2, ta được log  2 3 . x 2x  2 x x 2
 log 1 log 3  log 2  0  .
x log 3  x .log 2  0 2 2 2 2 2 2 x  0 x  0 2  .
x log 3  x  0  x log 3  x  0   . 2  2    log 3  x  0 x  log 3  2  2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x = 0 và x = log 3. 2 b) ĐK: x  0 . Đặt log    2t x t x
ta thu được phương trình mũ theo biến t : 2 Page 5 3t 2t   2 (*).
Vế trái của (*) là hàm số đồng biến, vế phải là hàm hằng nên phương trình (*)
nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà t  0 là một nghiệm của (*)
nên đó là nghiệm duy nhất của (*).
 log x  0  x 1. 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1.
Phƣơng pháp 5: DÙNG ẨN PHỤ 2 2
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 2x 1 x x 2x 2 2 9.2 2 0
Giải: Chia cả 2 vế phương trình cho 2x 2 2 0 ta được: 2 2 x x x x 1 2 x x 9 2 2 2 1 2 2 2 2 2 9.2 1 0 .2 .2x x 1 0 2 4 2 2 2x 2 2.2 x 9.2x x 4 0 2 Đặt 2x x t
điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương với : 2 t 4 x x 2 2 2 2 x x 2 x 1 2 2t 9t 4 0 1 2 2 t x x 1 x x 1 x 2 2 2 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = - 1, x = 2. Page 6 x x
Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: 7 4 3 3 2 3 2 0 2
Giải: Nhận xét rằng: 7 4 3 2 3 ; 2 3 2 3 1 x x 1 x Do đó nếu đặt t 2
3 điều kiện t > 0, thì: 2 3 và 2 7 4 3 t t
Khi đó phương trình tương đương với: t 1 3 2 3 2 t 2 0 t 2t 3 0 t 1 t t 3 0 2 t t t 3 0 x t 1 2 3 1 x 0.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0.
Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: 2 3 x 2x 9 .3x 9.2x 0 Giải: Đặt 3x t
, điều kiện t > 0. Khi đó phương trình tương đương với: 2 2x 9 9.2x t t 0 2 2 t 9 2x 9 4.9.2x 2x 9 . t 2x Khi đó : + Với 9 3x t 9 x 2 x x x x 3 + Với t 2 3 2 1 x 0 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 2, x = 0. Page 7
Ví dụ 4. Giải phƣơng trình: 2 2 x 2x 6 6 Giải: Đặt 2x u
, điều kiện u > 0. Khi đó phương trình thành: 2 u u 6 6 Đặt v u 6,điều kiện 2 v 6 v u 6
Khi đó phương trình được chuyển thành hệ: 2 u v 6 u v 0 2 2 u v u v u v u v 1 0 2 v u 6 u v 1 0 u 3 + Với u = v ta được: 2 u u 6 0 u 3 2x 3 x log 3 2 u 2
+ Với u + v + 1 = 0 ta được : 1 21 u 2 1 21 x 21 1 21 1 2 u u 5 0 u 2 x log2 1 21 2 2 2 u 2 21 1
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x log 3 log . 2 và x = 2 2
Phƣơng pháp 6: DÙNG TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM S
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: log x  log ( x  2) . 7 3
Giải: ĐK : x  0 . Đặt t = log   7t x x
. Khi đó phương trình trở thành : 7 Page 8 t  7   1 t
 log ( 7t  2)  3t  7t t  2   2.      1 (*). 3 3    3 
Vế trái của (*) là hàm số nghịch biến, vế phải là hàm hằng nên phương trình (*)
nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà t  2 là một nghiệm của (*)
nên đó là nghiệm duy nhất của (*).
 log x  2  x  49. 7
Vậy phương trình có nghiệm x = 49.
Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: x 1
7   6log (6x  5) 1 7 5
Giải: ĐK : 6x  5  0  x  . 6
Đặt y 1 log 6x  5 . Khi đó, ta có hệ phương trình 7   x 1 7   6   y   x 1  x 1 1 1 7  6y  5 7   6y  5  x 1  y 1        x    y . y 1 log  6x 5 7 6 7 6 y 1  y 1 7  6x  5 7   6x  5  7 t  5
Xét hàm số f t t 1 7  
 6t . f 't 1
 7 .ln 7  6  0, t
  nên f t là hàm số 6 đồ   ng biến trên 5 x ;  
 . Mà f x  f y  x y . Khi đó: 1 7
 6x  5  0 . Xét  6   hàm số  x
gx  7x 1
  6x  5 . g xx 1 '
 7 ln7  6 . g x   2 1 ' 7 ln 7  0. Suy ra,  5 
g ' x là hàm số đồng biến trên D  ; 
 , do đó phương trình g 'x  0có  6 
nhiều nhất một nghiệm. Suy ra, phương trình g x  0 nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là hai nghiệm.
Nhẩm nghiệm ta được 2 nghiệm của phương trình là: x = 1, x = 2. Sài Gòn, 10/2013 Page 9
Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: 3x  4x  2  7x (*). Giải:
Vế trái của (*) là hàm số đồng biến, vế phải của (*) là hàm số nghịch biến nên
phương trình (*) nếu có nghiệm thì có nhiều nhất là một nghiệm. Mà x  0 là một
nghiệm của (*) nên đó là nghiệm duy nhất của (*).
Phƣơng pháp 7: PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 2 x 1 2  2  x .
Giải: ĐK : x  0 . 2   Ta có x 1 0 1 VT  2
 2  2 và VP  2  x  2  0  2 . Suy ra VT VP , dấu bằng xảy ra khi x  0 .
Vậy x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.  
Ví dụ 2. Giải phƣơng trình: x x 1 1 4  2
 2x  2 x . Giải:    Ta có x x 1 1 4  2
 2x  2 x  2  (4x  2.2x 1)  2x  2 x x 2
 2  (2 1)  2x  2 x . x 2  
VT  2  (2 1)  2  0  2 và
 2x  2 x  2 2 .x2 x VP
 2. Suy ra VT VP, dấu 2x 1  0 bằng xảy ra khi   x  0 . 2x  2x Page 10
Vậy x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Ví dụ 3. Giải phƣơng trình: log 9  x 1  log  2
x  2x  5 . 3 2  Giải: x 1 0 x 1 x 1      ĐK : 9
  x 1  0  9   x 1  x 82  x1;82  .    2
x  2x  5  0    x   2 1  4  0   x 1  2 4 0 Ta có :
VT  log 9  x 1  log 9  2 và 3   3
VP  log x  2x  5  log x  2 2 1  4  log 4  2  , dấu bằng 2 2 2   . Suy ra VT VP  x 1  0 xảy ra khi   x  1.
 x 12  0
Vậy x  1 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Phƣơng pháp 8: PHƢƠNG PHÁP QUAN NIỆM HẰNG SỐ LÀ ẨN
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: x x 1  x2 16  4  2 16 . Giải: Ta có x x 1  x2 2 x x 1  16  4  2 16  4  2 .4  4 16x  0 (*).
Xét phương trình ẩn t sau đây 2 x x 1   2  4 16x t t
 0 (**). Giả sử (*) đúng với giá trị
x nào đó thì phương trình ẩn t sau có nghiệm t = 4: 2  0 x 0 x 1 0  2  4 16x t t  0 . 0 Page 11 2 Biệt thức     0 2x   4 0x 1 0 4 16x  0  4.16x  0 . 0 x 0 2  4.16x 0 x 0 2  4.16x Suy ra t  4  ; t  4  . 2 2    x 1 65   x x 2 (n) 2 2  4.16 TH1: 4 
 2x  2.4x  8  2.2x  0 0 0 x 4 0 0 0 0  2  8  0   2    x 1 65 0 2  (l)  4  1   65   . 0 x log2     4   0 x 0 x 2 2  4.16 TH2: 0 x 0 4 
 2  2.4x  8  2. 0 2x  0
 2x  8  0 (pt vô nghiệm) 2    
Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 65 x  log . 2     4  
Phƣơng pháp 9: SỬ DỤNG ĐỊNH LÍ LAGRANGE
Ví dụ 1. Giải phƣơng trình: 5x 4x 2x 7x    (1). Giải: Giả sử 0
x là một nghiệm của (1), hay ta có: 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 5 4 2 7 5 2 7 4x        (*). x Xét hàm số     0 0 ( ) 3 x f t t
t trên đoạn 2;4 thì f (t) là hàm số liên tục và có
đạo hàm trên đoạn 2;4 . Áp dụng định lí lagrange thì có số k 2;4 sao cho Page 12     f
 0x 0x  0x 0 7 4 5 2x f (4) (2)  x 1   f '(k)  
 0 (do (*)) mà f '(t)  x t  3 0 0 x 1  0 0 x t 4  2 4  2    x  x t  3 0 1 0 x 1  t  0   . x  0 x  0  0 0 x 1 
Suy ra x k  3 0 0 x 1  k   0     0    x   x   k  3 0 1 x 1  k  0 k  3 0 1 0 0 x 1  kx  0 0  x  0 x  0 0 0  0 x 1   k 3       . 1 x 1  0 x  1    0  0  k
Thay x  0; x 1 vào (1) ta thấy chúng đều thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  0; x 1. Page 13